Tổng hợp từ vựng HSK 2 mới
Từ vựng HSK 2 mới gồm hơn 700 từ vựng tiếng Trung cơ bản và rất thông dụng trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề hàng ngày. Đây là cấp độ HSK sơ cấp và rất cơ bản, chỉ cao hơn một chút xíu so với HSK cấp 1. Vì vậy sau khi các bạn học viên đã học xong các từ vựng tiếng Trung HSK 1 xong rồi thì nên tranh thủ thời gian càng sớm càng tốt học thêm các từ vựng HSK cấp 2 luôn nhé. Bởi vì mục tiêu của chúng ta không phải là chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp 1, HSK cấp 2, HSK cấp 3, HSK cấp 4, HSK 5 mà là chính là HSK cấp 6, HSK 7, HSK cấp 8 và HSK cấp 9 theo HSK 9 cấp mới nhất vừa được công bố cách đây không lâu.
Bạn nào chưa có bảng từ vựng tiếng Trung HSK 1 và bảng từ vựng tiếng Trung HSK 3 thì xem luôn và ngay tại link bên dưới nhé.
Do đó, để học nhanh các từ vựng HSK 2 mới này thì chúng ta cần phải chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và công cụ học tập thiết yếu nhất, bao gồm vở tập viết, bút mực hay bút bi đều được, quan trọng là các bạn cần cài đặt sẵn bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin cho máy tính hệ điều hành windows nhé. Thầy Vũ đã từng sử dụng qua tất cả các bộ gõ tiếng Trung và các phần mềm gõ tiếng Trung, sau cùng thì Thầy Vũ chỉ sử dụng duy nhất bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin dành cho thiết bị máy tính chạy hệ điều hành windows, như win xp, win 7, win 8, win 10 và mới nhất là windows 11. Bạn nào đang sử dụng windows 10 thì rất tốt, bởi vì thao tác sử dụng trên windows 10 sẽ nhanh gọn và thuận tiện hơn so với windows 8 và windows 7. Vì vậy Thầy Vũ khuyến nghị các bạn nên sử dụng máy tính windows 10 trở lên để luyện tập gõ tiếng Trung nhé. Ngay bên dưới Thầy Vũ chia sẻ link download bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính windows để các bạn có thể nhanh chóng tìm ra ngay được link tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.
Download bộ gõ tiếng Trung sogou
Bạn nào chưa học các từ vựng HSK cấp 1 mới thì hãy nhanh chóng bổ sung đầy đủ vốn từ vựng tiếng Trung HSK 1 ngay trong link bên dưới nhé.
Bạn nào chưa biết tới thông tin HOT là Thầy Vũ đã không còn thu học phí tất cả các lớp luyện thi HSK 1 đến HSK 9 thì hãy nhanh chóng xem ngay thông tin chi tiết các lớp luyện thi HSK miễn phí và các lớp luyện thi HSK online miễn phí được tổ chức khai giảng liên tục để đáp ứng thêm được ngày càng nhiều nhu cầu học tiếng Trung để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp của người dân Việt Nam.
Ngay sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của nội dung giáo án bài giảng hôm nay lớp luyện thi HSK miễn phí và lớp luyện thi HSK online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên gia luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp 9 điểm cao theo bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển và bộ sách giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Bảng Từ vựng tiếng Trung HSK 2 mới theo HSK 9 cấp
Để thuận tiện cho việc học nhanh các từ vựng HSK 2 mới này, Thầy Vũ sẽ chia ra làm nhiều bảng nhỏ hơn, mỗi ngày các bạn chỉ cần hoàn thành nhiệm vụ học xong từng bảng là được.
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 1
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
1 | 啊 | ā | (叹) | a, chà, à | 啊,我想起来了。 | A, wǒ xiǎng qǐláile. | A, tôi nhớ ra rồi. |
2 | 爱情 | àiqíng | (名) | tình yêu | 这是一部爱情电影。 | Zhè shì yī bù àiqíng diànyǐng. | Đây là một bộ phim tình yêu. |
3 | 安静 | ānjìng | (形) | yên lặng | 房间里很安静。 | Fángjiān lǐ hěn ānjìng. | Trong phòng rất yên tĩnh. |
4 | 爱人 | àirén | (名) | vợ/ chồng | 她是我的爱人。 | Tā shì wǒ de àirén. | Cô ấy là vợ của tôi. |
5 | 安全 | ānquán | (名、形) | an toàn | 过马路的时候要注意安全。 | Guò mǎlù de shíhòu yào zhùyì ānquán. | Lúc qua đường phải phải chú ý an toàn. |
6 | 白色 | báisè | (名) | màu trắng | 他喜欢白色。 | Tā xǐhuān báisè. | Anh ấy thích màu trắng. |
7 | 班长 | bānzhǎng | (名) | lớp trưởng | 她是我们的班长。 | Tā shì wǒmen de bānzhǎng. | Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi. |
8 | 办 | bàn | (动) | làm | 怎么办? | Zěnme bàn? | Làm thế nào? |
9 | 办法 | bànfǎ | (名) | cách, phương pháp | 我有一个好办法。 | Wǒ yǒu yīgè hǎo bànfǎ. | Tôi có một cách hay. |
10 | 办公室 | bàngōngshì | (名) | phòng làm việc | 我在办公室里。 | Wǒ zài bàngōngshì lǐ. | Tôi đang ở trong phòng làm việc. |
11 | 半夜 | bànyè | (名) | nửa đêm | 他半夜还没睡。 | Tā bànyè hái méi shuì. | Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ. |
12 | 帮助 | bāngzhù | (动) | giúp đỡ | 我帮助她学习汉语。 | Wǒ bāngzhù tā xuéxí hànyǔ. | Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán. |
13 | 饱 | bǎo | (形) | no, ăn no | 我吃饱了。 | Wǒ chī bǎole. | Tôi ăn no rồi. |
14 | 报名 | bào//míng | (动) | đăng kí, báo danh | 我想要报名HSK考试。 | Wǒ xiǎng yào bàomíng HSK kǎoshì. | Tôi muốn đăng ký thi HSK. |
15 | 报纸 | bàozhǐ | (名) | báo (giấy) | 我爸爸常常读报纸。 | Wǒ bàba chángcháng dú bàozhǐ. | Bố tôi thường đọc báo. |
16 | 北方 | běifāng | (名) | phương Bắc | 中国的北方很冷。 | Zhōngguó de běifāng hěn lěng. | Phía bắc Trung Quốc rất lạnh. |
17 | 背 | bèi | (动) | đọc thuộc | 今天的生词我都背完了。 | Jīntiān de shēngcí wǒ dū bèi wánliǎo. | Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc rồi. |
18 | 比如 | bǐrú | (动) | ví dụ | 我喜欢运动,比如跑步和打球。 | Wǒ xǐhuān yùndòng, bǐrú pǎobù hé dǎqiú. | Tôi thích vận động, ví dụ như chạy bộ và chơi bóng. |
19 | 比如说 | bǐrúshuō | (动) | Nói ví dụ như… | 他会说很多种外语,比如:汉语、英语、日语… | Tā huì shuō hěnduō zhǒng wàiyǔ, bǐrú: Hànyǔ, yīngyǔ, rìyǔ… | Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ như: tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật…. |
20 | 笔 | bǐ | (名) | bút | 这支笔不是我的。 | zhè zhī bǐ bùshì wǒ de. | Cây bút đó không phải của tôi. |
21 | 笔记 | bǐjì | (名) | ghi chép | 给我看一下你的笔记。 | Gěi wǒ kàn yīxià nǐ de bǐjì. | Cho tôi xem bản ghi chép của bạn chút nhé. |
22 | 笔记本 | bǐjìběn | (名) | vở ghi chép | 这是我新买的笔记本。 | Zhè shì wǒ xīn mǎi de bǐjìběn. | Đây là sổ ghi chép tôi mới mua về. |
23 | 必须 | bìxū | (副) | nhất định, phải | 这个作业今天必须要做完。 | Zhège zuòyè jīntiān bìxū yào zuò wán. | Hôm nay bắt buộc phải làm hết số bài tập này. |
24 | 边 | biān | (名) | viền, cạnh bên | 我坐在床边。 | Wǒ zuò zài chuáng biān. | Tôi ngồi trên giường. |
25 | 变 | biàn | (动) | thay đổi | 她变了很多。 | Tā biànle hěnduō. | Cô ấy thay đổi rất nhiều. |
26 | 变成 | biànchéng | (动) | trở thành, biến thành, thành ra | 他变成坏人了 | Tā biàn chéng huàirénle | Anh ta biến thành người xấu rồi |
27 | 遍 | biàn | (量) | lần | 这个字我写了一遍就会了。 | zhège zì wǒ xiěle yībiàn jiù huìle. | Tôi viết chữ này một lần là đã thuộc rồi. |
28 | 表 | biǎo | (名) | đồng hồ | 我买了一个表。 | Wǒ mǎile yīgè biǎo. | Tôi mua một chiếc đồng hồ. |
29 | 表示 | biǎoshì | (动) | bày tỏ, thể hiện | 他们对我表示了欢迎。 | Tāmen duì wǒ biǎoshìle huānyíng. | Họ bày tỏ sự chào mừng với tôi. |
30 | 不错 | bùcuò | (形) | ổn, không tồi | 我觉得这件衣服很不错。 | Wǒ juédé zhè jiàn yīfú hěn bùcuò. | Tôi thấy bộ quần áo này ổn đó. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 2
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
31 | 不但 | bùdàn | (连) | không những…, không chỉ…. | 她不但漂亮,而且很善良。 | Tā bùdàn piàoliang, érqiě hěn shànliáng. | Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất tốt bụng. |
32 | 不够 | bùgòu | (形) | chưa đủ | 我的钱不够买这部手机。 | Wǒ de qián bùgòu mǎi zhè bù shǒujī. | Tôi không đủ tiền để mua chiếc điện thoại này. |
33 | 不过 | bùguò | (连) | chẳng qua, nhưng mà | 这条裤子很好看,不过太贵了。 | Zhè tiáo kùzi hěn hǎokàn, bùguò tài guìle. | Cái quần này rất đẹp, nhưng mà đắt quá. |
34 | 不太 | bù tài | (词组) | không quá | 我不太喜欢吃苹果。 | Wǒ bù tài xǐhuān chī píngguǒ. | Tôi không thích ăn táo lắm. |
35 | 不要 | bùyào | (副) | không cần, đừng | 上课的时候不要讲话。 | Shàngkè de shíhòu bùyào jiǎnghuà. | Lúc lên lớp đừng nói chuyện. |
36 | 不好意思 | bù hǎoyìsi | (词组) | ngại quá, thật là ngại | 不好意思,我今天不能来了。 | Bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān bùnéng láile. | Ngại quá, hôm nay tôi không thể đến đó rồi. |
37 | 不久 | bùjiǔ | (形) | không lâu | 我刚学汉语不久。 | Wǒ gāng xué hànyǔ bùjiǔ. | Tôi vừa mới học tiếng Trung không lâu. |
38 | 不满 | bùmǎn | (形) | bất mãn, không hài lòng | 他非常不满。 | Tā fēicháng bùmǎn. | Tôi rất không vừa lòng. |
39 | 不如 | bùrú | (动) | chẳng bằng, hay là | 不如我们明天去看电影吧。 | Bùrú wǒmen míngtiān qù kàn diànyǐng ba. | Hay là mai chúng ta đi xem phim nhé. |
40 | 不少 | bù shǎo | (形) | không ít, nhiều | 今天电影院有不少人。 | Jīntiān diànyǐngyuàn yǒu bù shǎo rén. | Hôm nay rạp chiếu phim có rất nhiều người. |
41 | 不同 | bù tóng | (形) | không giống nhau | 他和你不同。 | Tā hé nǐ bùtóng. | Anh ấy và bạn không giống nhau. |
42 | 不行 | bùxíng | (动) | không ổn, không được | 这个办法不行。 | Zhège bànfǎ bùxíng. | Cách này không ổn đâu. |
43 | 不一定 | bùyīdìng | (词组) | chưa chắc | 他不一定会喜欢白色。 | Tā bù yīdìng huì xǐhuān báisè. | Chưa chắc anh ấy đã thích màu trắng. |
44 | 不一会儿 | bù yīhuìr | (词组) | không lâu sau, mới một lát | 她不一会儿就到了。 | Tā bù yīhuǐ’er jiù dàole. | Mới một lúc sau cô ấy đã đến rồi. |
45 | 部分 | bùfèn | (名) | phần | 这本书有三个部分。 | Zhè běn shū yǒusān gè bùfèn. | Quyển sách này có ba phần. |
46 | 才 | cái | (副) | (đến lúc đó) mới | 你怎么现在才来? | Nǐ zěnme xiànzài cái lái? | Sao đến giờ bạn mới đến vậy? |
47 | 菜单 | càidān | (名) | thực đơn | 给我看一下菜单! | Gěi wǒ kàn yīxià càidān! | Đưa thực đơn cho tôi xem chút nhé! |
48 | 参观 | cānguān | (动) | tham quan | 明天我去你们学校参观。 | Míngtiān wǒ qù nǐmen xuéxiào cānguān. | Ngày mai tôi đến tham quan trường bạn. |
49 | 参加 | cānjiā | (动) | tham gia | 我要参加汉语考试。 | Wǒ yào cānjiā hànyǔ kǎoshì. | Tôi muốn tham gia cuộc thi về tiếng Trung. |
50 | 草 | cǎo | (名) | cỏ | 院子里有很多花草。 | Yuànzi li yǒu hěnduō huācǎo. | Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ. |
51 | 草地 | cǎodì | (名) | bãi cỏ | 他坐在草地上。 | Tā zuò zài cǎodì shàng. | Tôi ngồi trên bãi cỏ. |
52 | 层 | céng | (量) | tầng, lớp | 我家在十二层。 | Wǒjiā zài shí’èr céng. | Nhà tôi ở tầng hai mươi. |
53 | 査 | chá | (动) | tìm, tra cứu | 我上网查明天的火车票。 | Wǒ shàngwǎng chá míngtiān de huǒchē piào. | Tôi lên mạng tra (thông tin) vé xe lửa vào ngày mai. |
54 | 差不多 | chàbùduō | (形) | đại khái, xấp xỉ | 他和我差不多高。 | Tā hé wǒ chàbùduō gāo. | Anh ấy cao xấp xỉ tôi. |
55 | 长 | cháng | (形) | dài | 我想买一条长裙。 | Wǒ xiǎng mǎi yītiáo cháng qún. | Tôi muốn mua một chiếc váy dài. |
56 | 常见 | cháng jiàn | (形) | thường thấy | 这种水果很常见。 | Zhè zhǒng shuǐguǒ hěn chángjiàn. | Loại quả này rất hay gặp. |
57 | 常用 | cháng yòng | (形) | thường dùng, thông dụng | 你的常用简称是什么? | Nǐ de chángyòng jiǎnchēng shì shénme? | Tên gọi tắt thường dùng của bạn là gì? |
58 | 场 | chǎng | (量) | sân, bãi, cuộc | 我明天有一场考试。 | Wǒ míng tiān yǒuyī chǎng kǎoshì. | Ngày mai tôi có một cuộc thi. |
59 | 超过 | chāoguò | (动) | hơn, vượt qua | 我的成绩超过了他。 | Wǒ de chéngjī chāoguòle tā. | Thành tích của tôi đã vượt qua anh ấy. |
60 | 超市 | chāoshì | (名) | siêu thị | 我现在去超市买东西。 | Wǒ xiànzài qù chāoshì mǎi dōngxī. | Bây giờ tôi đi siêu thị mua đồ. |
61 | 车辆 | chēliàng | (名) | xe/ phương tiện giao thông (nói chung) | 这条路上的车辆很多。 | Zhè tiáo lùshàng de chēliàng hěnduō. | Trên con đường này có rất nhiều xe qua lại. |
62 | 称 | chēng | (动) | gọi, xưng hô | 你可以称我为王老师。 | Nǐ kěyǐ chēng wǒ wèi wáng lǎoshī. | Bạn có thể gọi tôi là thầy Vương. |
63 | 成 | chéng | (动) | thành, hoàn thành | 我已经完成我的作业了。 | Wǒ yǐjīng wánchéng wǒ de zuòyèle. | Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của tôi rồi. |
64 | 成绩 | chéngjì | (名) | thành tích, thành tựu | 他这次考试的成绩很好。 | Tā zhè cì kǎoshì de chéngjī hěn hǎo. | Thành tích lẫn thi này của anh ấy tốt lắm. |
65 | 成为 | chéngwéi | (动) | trở thành, biến thành | 我们成为了好朋友。 | Wǒmen chéngwéile hǎo péngyǒu. | Chúng tôi trở thành bạn tốt của nhau. |
66 | 重复 | chóngfù | (动、名) | lặp lại, trùng lặp | 我重复听一首歌。 | Wǒ chóngfù tīng yī shǒu gē. | Tôi nghe đi nghe lại một bài hát. |
67 | 重新 | chóngxīn | (副) | làm lại từ đầu | 他重新做了一遍作业。 | Tā chóngxīn zuòle yībiàn zuòyè. | Tôi làm lại số bài tập này từ đầu. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 3
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
68 | 出发 | chūfā | (动) | xuất phát | 我现在出发去河内。 | Wǒ xiànzài chūfā qù hénèi. | Bây giờ tôi sẽ xuất phát đi Hà Nội. |
69 | 出国 | chū//guó | (动) | xuất ngoại, ra nước ngoài | 出国留学是我的目标。 | Chūguó liúxué shì wǒ de mùbiāo. | Đi du học nước ngoài là mục tiêu của tôi. |
70 | 出口 | chū kǒu | (名) | lối ra | 请问,出口在哪儿? | Qǐngwèn, chūkǒu zài nǎ’er? | Xin hỏi, lối ra ở đâu? |
71 | 出门 | chū//mén | (动) | đi ra ngoài, ra khỏi nhà | 她出门了,不在家里。 | Tā chūménle, bùzài jiālǐ. | Cô ấy ra ngoài rồi, (hiện tại) không có ở nhà. |
72 | 出生 | chūshēng | (动) | sinh ra, ra đời | 他是1994年出生的。 | Tā shì 1994 nián chūshēng de. | Anh ấy sinh năm 1994. |
73 | 出现 | chūxiàn | (动) | xuất hiện | 她出现在我们学校。 | Tā chūxiàn zài wǒmen xuéxiào. | Cô ấy xuất hiện ở trường chúng tôi. |
74 | 出院 | chū//yuàn | (动) | xuất viện, ra viện | 我可以出院了。 | Wǒ kěyǐ chūyuànle. | Tôi có thể xuất viện chưa? |
75 | 出租 | chū zū | (动) | cho thuê, cho mướn | 他要出租这块地。 | Tā yào chūzū zhè kuài dì. | Anh ấy muốn cho thuê mảnh đất này. |
76 | 出租车 | chū zū chē | (名) | xe cho thuê | 我想打出租车回家。 | Wǒ xiǎng dǎ chūzū chē huí jiā. | Tôi muốn gọi một chiếc xe thuê để về nhà. |
77 | 船 | chuán | (名) | thuyền, tàu | 我没有坐过船。 | Wǒ méiyǒu zuòguò chuán. | Tôi chưa đi thuyền bao giờ. |
78 | 吹 | chuī | (动) | thổi, hà hơi, sấy | 我的头发吹干了。 | Wǒ de tóufǎ chuī gànle. | Tóc của tôi được sấy khô rồi. |
79 | 春节 | Chūnjié | (名) | Tết âm lịch, tết Nguyên Đán | 春节快到了。 | Chūnjié kuài dàole. | Sắp đến tết rồi. |
80 | 春天 | chūntiān | (名) | mùa xuân | 明年春天我再来找你玩。 | Míngnián chūntiān wǒ zàilái zhǎo nǐ wán. | Mua xuân năm sau tôi lại tới chơi với bạn. |
81 | 词 | cí | (名) | từ | 这个词我还没学过。 | Zhège cí wǒ hái méi xuéguò. | Cái từ này tôi chưa học bao giờ. |
82 | 词典 | cídiǎn | (名) | từ điển | 我买了一本汉语词典。 | Wǒ mǎile yī běn hànyǔ cídiǎn. | Tôi đã mua một quyển từ điển tiếng Trung. |
83 | 词语 | cíyǔ | (名) | từ ngữ | 他一边放录音,一边读出这些词语。 | Tā yībiān fàng lùyīn, yībiān dú chū zhèxiē cíyǔ. | Anh ấy vừa mở ghi âm, vừa đọc những từ ngữ đó. |
84 | 从小 | cóngxiǎo | (副) | từ nhỏ, từ bé | 他从小就喜欢打球。 | Tā cóngxiǎo jiù xǐhuān dǎqiú. | Anh ấy từ nhỏ đã thích chơi bóng. |
85 | 答应 | dāying | (动) | trả lời, đồng ý | 她答应了明天和我们一起去。 | Tā dāyìngle míngtiān hé wǒmen yīqǐ qù. | Cô ấy đã đồng ý mai đi cùng tôi. |
86 | 打工 | dǎ//gōng | (动) | làm công, làm thêm | 我在超市打工。 | Wǒ zài chāoshì dǎgōng. | Tôi đang làm thêm ở siêu thị. |
87 | 打算 | dǎ·suàn | (动、名) | định; dự toán | 周末你打算去哪里玩? | Zhōumò nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ wán? | Cuối tuần bạn định đi đâu chơi? |
88 | 打印 | dǎyìn | (动) | in, photo | 我要打印这本书。 | Wǒ yào dǎyìn zhè běn shū. | Tôi muốn in quyển sách này. |
89 | 大部分 | dàbùfèn | (形) | đa số, phần lớn | 我大部分时间都在学校上课。 | Wǒ dà bùfèn shíjiān dōu zài xuéxiào shàngkè. | Phần lớn thời gian của tôi là học tại trường |
90 | 大大 | dàdà | (副) | rất, cực kỳ, vượt bậc | 他的汉语水平大大地进步了。 | Tā de hànyǔ shuǐpíng dàdà dì jìnbùle. | Trình độ tiếng Hán của anh ấy tiến bộ vượt bậc. |
91 | 大多数 | dàduōshù | (形) | đại đa số, phần lớn, số đông | 这个标准大多数学生都可以达到。 | Zhège biāozhǔn dà duōshù xuéshēng dōu kěyǐ dádào. | Đại đa số học sinh đều có thể đạt được tiêu chuẩn này. |
92 | 大海 | dàhǎi | (名) | biển cả, đại dương | 大海是蓝色的。 | Dàhǎi shì lán sè de. | Biển có màu xanh. |
93 | 大家 | dàjiā | (名) | mọi người | 大家跟我一起读。 | Dàjiā gēn wǒ yīqǐ dú. | Mọi người đọc cùng tôi. |
94 | 大量 | dàliàng | (形) | nhiều, lượng lớn, hàng loạt | 越南出口了大量的水果。 | Yuènán chūkǒule dàliàng de shuǐguǒ. | Việt Nam xuất khẩu rất nhiều loại trái cây. |
95 | 大门 | dàmén | (名) | cổng, cửa chính | 学校大门晚上十点就关了。 | Xuéxiào dàmén wǎnshàng shí diǎn jiù guānle. | Cổng trường 10 giờ tối là đóng cửa rồi. |
96 | 大人 | dàrén | (名) | người lớn | 大人的工作很忙。 | Dàrén de gōngzuò hěn máng. | Công việc của người lớn rất bận rộn. |
97 | 大声 | dà shēng | (形) | nói to, lớn tiếng | 我听不清楚,你可以大声一点吗? | Wǒ tīng bù qīngchǔ, nǐ kěyǐ dàshēng yīdiǎn ma? | Tôi nghe không rõ, bạn có thể nói to một chút được không? |
98 | 大小 | dàxiǎo | (名) | khổ, cỡ | 这两件衣服大小不同。 | Zhè liǎng jiàn yīfú dàxiǎo bùtóng. | Hai bộ quần áo này cỡ không giống nhau. |
99 | 大衣 | dàyī | (名) | áo khoác ngoài | 我买了一件大衣。 | Wǒ mǎile yī jiàn dàyī. | Tôi đã mua một chiếc áo khoác. |
100 | 大自然 | dàzìrán | (名) | thiên nhiên, giới thiên nhiên | 我们要保护大自然环境。 | Wǒmen yào bǎohù dà zìrán huánjìng. | Chúng ta nên bảo vệ môi trường thiên nhiên. |
101 | 带 | dài | (动) | mang theo, đem theo, dẫn | 你带我参观一下你们学校吧。 | Nǐ dài wǒ cānguān yīxià nǐmen xuéxiào ba. | Bạn dẫn tôi đi tham quan trường của bạn chút đi. |
102 | 带来 | dài·lái | (动) | đem lại, mang tới | 这些书是她带来的。 | Zhèxiē shū shì tā dài lái de. | Những quyển sách này là cô ấy mang tới. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 4
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
103 | 单位 | dānwèi | (名) | đơn vị | 他和我在一个单位。 | Tā hé wǒ zài yīgè dānwèi. | Anh ấy và tôi ở cùng một đơn vị. |
104 | 但 | dàn | (副) | nhưng | 我喜欢吃桃子,但我妈妈不喜欢。 | Wǒ xǐhuān chī táozi, dàn wǒ māmā bù xǐhuān. | Tôi thích ăn đào, nhưng mẹ tôi không thích. |
105 | 但是 | dànshì | (连) | nhưng mà | 很晚了,但是我还睡不着。 | Hěn wǎnle, dànshì wǒ hái shuì bùzháo. | Rất muộn rồi, nhưng tôi vẫn không ngủ được. |
106 | 蛋 | dàn | (名) | trứng | 我今天吃了两个蛋。 | Wǒ jīntiān chīle liǎng gè dàn. | Hôm nay tôi đã ăn hai quả trứng. |
107 | 当 | dāng | (动) | làm, đảm nhiệm | 我想当汉语老师。 | Wǒ xiǎng dāng hànyǔ lǎoshī. | Tôi muốn làm giáo viên tiếng Trung. |
108 | 当时 | dāngshí | (名) | lúc đó, khi đó | 当时我在睡觉。 | Dāngshí wǒ zài shuìjiào. | Lúc đó tôi đang ngủ. |
109 | 倒 | dǎo | (动) | ngã, đổ | 那个小女孩摔倒了。 | Nàgè xiǎo nǚhái shuāi dǎo le. | Cô bé kia bị ngã rồi. |
110 | 到处 | dàochù | (副) | khắp nơi, mọi nơi | 我到处都找了,但是没找到。 | Wǒ dàochù dōu zhǎole, dànshì méi zhǎodào. | Tôi đều tìm khắp nơi rồi, nhưng vẫn chưa tìm thấy. |
111 | 倒 | dào | (动) | rót, đổ | 你帮我倒一杯水吧。 | Nǐ bāng wǒ dào yībēi shuǐ ba. | Bạn giúp tôi rót một cốc nước. |
112 | 道 | dào | (名) | con đường, đường | 这条道上有很多车。 | Zhè tiáo dàoshàng yǒu hěnduō chē. | Trên đường này có rất nhiều xe. |
113 | 道理 | dào·lǐ | (名) | đạo lý | 老师的话很有道理。 | Lǎoshī dehuà hěn yǒu dàolǐ. | Lời của thầy giáo rất có lý. |
114 | 道路 | dàolù | (名) | đường, đường phố, con đường | 人生的道路很长。 | Rénshēng de dàolù hěn zhǎng. | Đường đời của con người rất dài. |
115 | 得 | de | (助) | biểu thị khả năng, sự có thể | 我拿得动。 | Wǒ ná dé dòng. | Tôi cầm được. |
116 | 得出 | déchū | (动) | thu được, đạt được | 他得出好成绩。 | Tā dé chū hǎo chéngjī. | Anh ấy đạt được thành tích tốt. |
117 | 的话 | dehuà | (助) | nếu…. | 明天不下雨的话,我们就去打球。 | Míngtiān bùxià yǔ dehuà, wǒmen jiù qù dǎqiú. | Ngày mai nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi chơi bóng. |
118 | 得 | dé | (动) | được, nhận được | 他得到一部新手机。 | Tā dédào yī bù xīn shǒujī. | Anh ấy nhận được một chiếc điện thoại mới. |
119 | 灯 | dēng | (名) | đèn | 我忘记关灯了。 | Wǒ wàngjì guān dēngle. | Tôi quên tắt đèn rồi. |
120 | 等 | děng | (助/名) | trợ từ biểu thị sự liệt kê đẳng cấp, loại | 我去过越南很多地方,河内、胡志明、芽庄等 | Wǒ qùguò yuènán hěnduō dìfāng, hénèi, húzhìmíng, yá zhuāng děng | Tôi đã đi rất nhiều nơi ở Việt Nam như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang, vân vân … |
121 | 等到 | děngdào | (介) | đến lúc, đến khi | 等到下课我再去找你。 | děngdào xiàkè wǒ zài qù zhǎo nǐ. | Đợi đến khi tan học thì tôi sẽ đến tìm bạn. |
122 | 等于 | děngyú | (动) | bằng, là | 一加一等于二。 | Yījiā yī děngyú èr. | 1+1 = 2 |
123 | 低 | dī | (形) | thấp | 成绩高低不重要。 | Chéngjī gāodī bù chóng yào. | Điểm cao hay thấp không quan trọng. |
124 | 地球 | dìqiú | (名) | Trái Đất, địa cầu | 我们生活在地球上。 | Wǒmen shēnghuó zài dìqiú shàng. | Chúng ta đang sống trên trái đất. |
125 | 地铁 | dìtiě | (名) | tàu điện ngầm | 我乘地铁回学校。 | Wǒ chéng dìtiě huí xuéxiào. | Tôi đi tàu điện ngầm về trường học. |
126 | 地铁站 | dìtiězhàn | (名) | ga tàu điện ngầm | 请问地铁站在哪儿? | Qǐngwèn dìtiě zhàn zài nǎ’er? | Xin hỏi ga tàu điện ngầm ở đâu? |
127 | 点头 | diǎntóu | (动) | gật đầu | 大家都点头,表示同意。 | Dàjiā dōu diǎntóu, biǎoshì tóngyì. | Mọi người đều gật đầu, biểu thị sự đồng ý. |
128 | 店 | diàn | (名) | tiệm, quán, cửa hàng | 这是一家花店。 | Zhè shì yī jiā huā diàn. | Đây là một cửa hàng hoa. |
129 | 掉 | diào | (动) | rơi, rớt, mất | 我的手机掉在地上了。 | Wǒ de shǒujī diào zài dìshàngle. | Điện thoại của tôi rơi xuống đất rồi. |
130 | 东北 | dōngběi | (名) | Đông Bắc | 我家在中国的东北。 | Wǒjiā zài zhōngguó de dōngběi. | Nhà tôi ở phía Đông Bắc của Trung Quốc. |
131 | 东方 | dōngfāng | (名) | phương Đông | 东方人和西方人有什么区别? | Dōngfāng rén hé xīfāng rén yǒu shé me qūbié? | Người phương Đông và người phương Tây có gì khác nhau? |
132 | 东南 | dōngnán | (名) | đông nam | 越南在世界地图的东南边。 | Yuènán zài shìjiè dìtú de dōngnán bian. | Việt Nam nằm ở phía đông nam trên bản đồ thế giới. |
133 | 冬天 | dōngtiān | (名) | mùa đông | 越南的冬天不太冷。 | Yuènán de dōngtiān bù tài lěng. | Mùa đông ở Việt Nam không lạnh lắm. |
134 | 懂 | dǒng | (动) | hiểu | 我没听懂你在说什么。 | Wǒ méi tīng dǒng nǐ zài shuō shénme. | Tôi không hiểu bạn đang nói gì. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 5
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
135 | 懂得 | dǒngde | (动) | hiểu được | 我懂得了这个道理。 | Wǒ dǒngdéliǎo zhège dàolǐ. | Tôi đã hiểu được đạo lý này. |
136 | 动物 | dòngwù | (名) | động vật | 她很喜欢小动物。 | Tā hěn xǐhuān xiǎo dòngwù. | Cô ấy rất thích những động vật nhỏ. |
137 | 动物园 | dòngwùyuán | (名) | vườn bách thú, sở thú | 我妈妈带我去动物园玩。 | Wǒ māmā dài wǒ qù dòngwùyuán wán. | Mẹ tôi đưa tôi đi vườn bách thú chơi. |
138 | 读音 | dúyīn | (名) | cách đọc, âm đọc | 这个词的读音是什么? | Zhège cí de dúyīn shì shénme? | Cách đọc của từ này là gì? |
139 | 度 | dù | (量) | độ | 河内今天二十五度。 | Hénèi jīntiān èrshíwǔ dù. | Hà Nội hôm nay 25 độ. |
140 | 短 | duǎn | (形) | ngắn | 我们上课的时间很短。 | Wǒmen shàngkè de shíjiān hěn duǎn. | Thời gian chúng tôi học rất ngắn. |
141 | 短信 | duǎnxìn | (名) | tin nhắn | 他发给我一条短信。 | Tā fā gěi wǒ yītiáo duǎnxìn. | Anh ấy gửi cho tôi một đoạn tin nhắn. |
142 | 段 | duàn | (量) | đoạn, quãng, khúc | 走完这段路就到了。 | Zǒu wán zhè duàn lù jiù dàole. | Đi hết đoạn đường này là đến. |
143 | 队 | duì | (名) | đội, nhóm | 我们队有五个人。 | Wǒmen duì yǒu wǔ gèrén. | Đội của chúng tôi có 5 người. |
144 | 队长 | duì zhǎng | (名) | đội trưởng, nhóm trưởng | 他是我们球队的队长。 | Tā shì wǒmen qiú duì de duìzhǎng. | Anh ấy là đội trưởng của đội bóng chúng tôi. |
145 | 对 | duì | (介、动) | đối với, đối đãi | 她对我很好。 | Tā duì wǒ hěn hǎo. | Cô ấy đối xử với tôi rất tốt. |
146 | 对话 | duìhuà | (动、名) | đối thoại, hội thoại | 我在和王老师对话。 | Wǒ zài hé wáng lǎoshī duìhuà. | Tôi đang nói chuyện với thầy Vương. |
147 | 对面 | duìmiàn | (名) | đối diện | 我站在她的对面。 | Wǒ zhàn zài tā de duìmiàn. | Tôi đứng đối diện với cô ấy. |
148 | 多 | duō | (副) | bao nhiêu, to nhường nào | 你看这个西瓜多大啊! | Nǐ kàn zhège xīguā duōdà a! | Bạn nhìn xem quả dưa này to nhường nào. |
149 | 多久 | duōjiǔ | (副) | bao lâu | 你在中国生活多久了? | Nǐ zài zhōngguó shēnghuó duōjiǔle? | Bạn sống ở Trung Quốc bao lâu rồi? |
150 | 多么 | duōme | (副) | bao nhiêu, bao xa | 多么美的花啊! | Duōme měide huā a! | Bông hoa đẹp biết bao! |
151 | 发现 | fāxiàn | (动) | phát hiện | 我发现这本书很有用。 | Wǒ fāxiàn zhè běn shū hěn yǒuyòng. | Tôi phát hiện ra quyển sách này rất có ích. |
152 | 多数 | duōshù | (名) | đa số, phần đông, số nhiều | 来这家店的人多数都是学生。 | Lái zhè jiā diàn de rén duōshù dōu shì xuéshēng. | Người đến cửa hàng này đa số đều là học sinh. |
153 | 多云 | duōyún | (名) | nhiều mây | 今天多云有雨。 | Jīntiān duōyún yǒu yǔ. | Hôm nay nhiều mây có mưa. |
154 | 而且 | érqiě | (连) | mà còn, với lại, hơn nữa | 她不但会说中文,而且英语也很好。 | Tā bùdàn huì shuō zhōngwén, érqiě yīngyǔ yě hěn hǎo. | Cô ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà tiếng Anh cũng rất tốt. |
155 | 发 | fā | (动) | phát, gửi | 你发的短信我收到了。 | Nǐ fā de duǎnxìn wǒ shōu dàole. | Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi rồi. |
156 | 饭馆 | fànguǎn | (名) | cửa hàng ăn, tiệm cơm | 这家饭馆的中国菜不错。 | Zhè jiā fànguǎn de zhōngguó cài bùcuò. | Món Trung Quốc của cửa hàng ăn này rất ngon. |
157 | 方便 | fāngbiàn | (形) | thuận tiện | 这里的交通很方便。 | Zhèlǐ de jiāotōng hěn fāngbiàn. | Giao thông ở đây rất thuận tiện. |
158 | 方便面 | fāngbiànmiàn | (名) | mì ăn liền, mì tôm | 晚上我吃了一包方便面。 | Wǎnshàng wǒ chīle yī bāo fāngbiànmiàn. | Buổi tối tôi đã ăn một gói mì tôm. |
159 | 方法 | fāngfǎ | (名) | phương pháp, cách | 我没有别的方法了。 | Wǒ méiyǒu bié de fāngfǎle. | Tôi không còn cách nào khác nữa. |
160 | 方面 | fāngmiàn | (名) | phương diện, khía cạnh | 这个方面的问题我不太懂。 | Zhège fāngmiàn de wèntí wǒ bù tài dǒng. | Vấn đề của phương diện này tôi không hiểu lắm. |
161 | 方向 | fāngxiàng | (名) | phương hướng | 宿舍在哪个方向? | Sùshè zài nǎge fāngxiàng? | Kí túc xá nằm ở hướng nào? |
162 | 放下 | fàngxià | (动) | đặt xuống, thả xuống | 我放下了课本。 | Wǒ fàngxiàle kèběn. | Tôi đã đặt sách giáo khoa xuống. |
163 | 放心 | fàng//xīn | (动) | yên tâm | 你放心,我会帮助你。 | Nǐ fàngxīn, wǒ huì bāngzhù nǐ. | Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn. |
164 | 分 | fēn | (动) | phân, chia | 我的苹果分你一半。 | Wǒ de píngguǒ fēn nǐ yībàn. | Táo của tôi chia cho bạn một nửa. |
165 | 分开 | fēn//kāi | (动) | xa cách, tách biệt | 他们两个人分开一年了。 | Tāmen liǎng gèrén fēnkāi yī niánle. | Hai người bọn họ đã xa cách nhau một năm rồi. |
166 | 分数 | fēnshù | (名) | điểm số | 你这次考试的分数是多少? | Nǐ zhè cì kǎoshì de fēnshù shì duōshǎo? | Điểm số thi lần này của bạn là bao nhiêu? |
167 | 分钟 | fēnzhōng | (名) | phút | 你等我五分钟。 | Nǐ děng wǒ wǔ fēnzhōng. | Bạn đợi tôi 5 phút nhé. |
168 | 份 | fèn | (量) | phần | 你能帮我买了一份盒饭吗? | Nǐ néng bāng wǒ mǎile yī fèn héfàn ma? | Bạn có thể mua giúp tôi một phần cơm hộp không? |
169 | 封 | fēng | (量) | phong, bìa, lá, bức | 我写了一封信。 | Wǒ xiěle yī fēng xìn. | Tôi đã viết một bức thư. |
170 | 服务 | fúwù | (名、动) | phục vụ | 这家店的服务很好。 | Zhè jiā diàn de fúwù hěn hǎo. | Phục vụ cửa cửa hàng này rất tốt. |
171 | 复习 | fùxí | (动) | ôn tập | 快考试了,周末我要在家复习。 | Kuài kǎoshìle, zhōumò wǒ yào zàijiā fùxí. | Sắp thi rồi, cuối tuần tôi phải ở nhà ôn tập. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 6
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
172 | 该 | gāi | (动) | nên | 很晚了,你该睡觉了。 | Hěn wǎnle, nǐ gāi shuìjiàole. | Muộn rồi, bạn nên đi ngủ rồi. |
173 | 改 | gǎi | (动) | đổi, thay đổi, sửa | 他改名了。 | Tā gǎimíngle. | Anh ấy đổi tên rồi. |
174 | 改变 | gǎibiàn | (动) | biến đổi, thay đổi | 他改变了我的想法。 | Tā gǎibiànle wǒ de xiǎngfǎ. | Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của tôi. |
175 | 干杯 | gān//bēi | (动) | cạn ly, cạn chén | 为了我们的友情干杯! | Wèile wǒmen de yǒuqíng gānbēi! | Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly! |
176 | 感到 | gǎndào | (动) | cảm thấy, thấy | 今天,我感到很高兴。 | Jīntiān, wǒ gǎndào hěn gāoxìng. | Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui. |
177 | 感动 | gǎndòng | (动) | cảm động | 这件事情我让很感动。 | Zhè jiàn shìqíng wǒ ràng hěn gǎndòng. | Sự việc này khiến tôi rất xúc động. |
178 | 感觉 | gǎnjué | (名、动) | cảm thấy; cảm nhận | 我感觉很累。 | Wǒ gǎnjué hěn lèi. | Tôi cảm thấy rất mệt. |
179 | 感谢 | gǎnxiè | (名、动) | cảm ơn; lời cảm ơn | 感谢你的帮助。 | Gǎnxiè nǐ de bāngzhù. | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn . |
180 | 干活儿 | gàn//huór | (动) | làm việc nặng, lao động | 今天他一直干活儿。 | Jīntiān tā yīzhí gàn huó er. | Hôm nay anh ấy làm việc liên tục. |
181 | 刚 | gāng | (副) | vừa, vừa mới, chỉ mới | 我刚到学校。 | Wǒ gāng dào xuéxiào. | Tôi vừa mới đến trường học. |
182 | 刚才 | gāngcái | (副) | vừa nãy, hồi nãy | 刚才他给你打电话。 | Gāngcái tā gěi nǐ dǎ diànhuà. | Vừa nãy anh ấy gọi điện cho bạn. |
183 | 刚刚 | gānggāng | (副) | vừa, vừa hay, vừa vặn | 这件衣服刚刚好。 | Zhè jiàn yīfú gānggāng hǎo. | Bộ quần áo này vừa đẹp. |
184 | 高级 | gāojí | (形) | cao cấp | 这是一家高级的饭店。 | Zhè shì yījiā gāojí de fàndiàn. | Đây là một cửa hàng cao cấp. |
185 | 高中 | gāozhōng | (名) | cấp III | 我弟弟高中毕业了。 | Wǒ dìdì gāozhōng bìyèle. | Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3 rồi. |
186 | 个子 | gèzi | (名) | vóc dáng, vóc người | 他的个子不高。 | Tā de gèzi bù gāo. | Dáng người của anh ấy không cao. |
187 | 更 | gèng | (副) | càng, thêm, hơn nữa | 我更喜欢学汉语。 | Wǒ gèng xǐhuān xué hànyǔ. | Tôi càng thích học tiếng trung. |
188 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | (名) | xe buýt công cộng | 我在等公共汽车。 | Wǒ zài děng gōnggòng qìchē. | Tôi đang chờ xe bus. |
189 | 公交车 | gōngjiāochē | (名) | xe buýt công cộng | 公交车上有很多人。 | Gōngjiāo chē shàng yǒu hěnduō rén. | Trên xe bus có rất nhiều người. |
190 | 公斤 | gōngjīn | (量) | ki-lô-gram | 苹果一公斤十元。 | Píngguǒ yī gōngjīn shí yuán. | Táo 10 đồng 1 kg. |
191 | 公里 | gōnglǐ | (量) | ki-lô-mét | 还有五公里才到学校。 | Hái yǒu wǔ gōnglǐ cái dào xuéxiào. | Còn 5km mới đến trường. |
192 | 公路 | gōnglù | (名) | đường cái, quốc lộ | 前面是一条公路。 | Qiánmiàn shì yītiáo gōnglù. | Phía trước là đường quốc lộ. |
193 | 公平 | gōngpíng | (形) | công bằng | 时间对每一个人都很公平。 | Shíjiān duì měi yīgè rén dōu hěn gōngpíng. | Thời gian đối với mỗi người đều rất công bằng. |
194 | 公司 | gōngsī | (名) | công ty | 我刚到这家公司工作。 | Wǒ gāng dào zhè jiā gōngsī gōngzuò. | Tôi vừa đến công ty này làm việc. |
195 | 公园 | gōngyuán | (名) | công viên | 我家旁边有一个公园。 | Wǒjiā pángbiān yǒuyīgè gōngyuán. | Bên cạnh nhà tôi có một công viên. |
196 | 狗 | gǒu | (名) | chó, con chó | 他家有一只白色的小狗。 | Tā jiā yǒu yī zhǐ báisè de xiǎo gǒu. | Nhà anh ấy có một chú chó nhỏ màu trắng. |
197 | 够 | gòu | (形) | đủ, đạt | 快点儿,时间不够了。 | Kuài diǎn er, shíjiān bùgòule. | Mau lên, thời gian không đủ rồi. |
198 | 故事 | gùshì | (名) | truyện, câu chuyện | 我喜欢看故事书。 | Wǒ xǐhuān kàn gùshì shū. | Tôi thích đọc truyện. |
199 | 故意 | gùyì | (副) | cố ý, cố tình | 不好意思,我不是故意的。 | Bù hǎoyìsi, wǒ bùshì gùyì de. | Xin lỗi, tôi không cố ý. |
200 | 顾客 | gùkè | (名) | khách hàng | 她是我们的顾客。 | Tā shì wǒmen de gùkè. | Cô ấy là khách hàng của chúng tôi. |
201 | 关机 | guānjī | (动) | tắt máy điện thoại | 我睡觉前会关机。 | Wǒ shuìjiào qián huì guānjī. | Trước khi ngủ tôi sẽ tắt điện thoại. |
202 | 关心 | guānxīn | (动) | quan tâm | 老师很关心我。 | Lǎoshī hěn guānxīn wǒ. | Cô giáo rất quan tâm tôi. |
203 | 观点 | guāndiǎn | (名) | quan điểm | 同学们还有别的观点吗? | Tóngxuémen hái yǒu bié de guāndiǎn ma? | Các bạn còn có quan điểm khác không? |
204 | 广场 | guǎngchǎng | (名) | quảng trường | 吃完饭,我想去广场走走。 | Chī wán fàn, wǒ xiǎng qù guǎngchǎng zǒu zǒu. | Ăn cơm xong, tôi muốn đi dạo quảng trường. |
205 | 广告 | guǎnggào | (名) | quảng cáo | 我在一家广告公司工作。 | Wǒ zài yījiā guǎnggào gōngsī gōngzuò. | Tôi làm việc ở một công ty quảng cáo. |
206 | 国际 | guójì | (形) | quốc tế | 越南和泰国之间的国际关系很好。 | Yuènán hé tàiguó zhī jiān de guójì guānxì hěn hǎo. | Quan hệ quốc tế giữa Việt Nam và Thái Lan rất tốt. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 7
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
207 | 过来 | guò·lái | (动) | đến, qua đây (về phía chủ thể nói) | 我明天过来。 | Wǒ míngtiān guòlái. | Ngày mai tôi đến. |
208 | 过年 | guònián | (动) | ăn Tết, đón Tết | 你今年过年回家吗? | Nǐ jīnnián guònián huí jiā ma? | Năm nay bạn về nhà đón Tết không? |
209 | 过去 | guòqù | (动) | qua đó ( rời xa chủ thể nói) | 你什么时候过去? | Nǐ shénme shíhòu guòqù? | Bạn lúc nào thì qua đó? |
210 | 过 | guò | (动) | đã, từng | 你看过这部电影吗? | Nǐ kànguò zhè bù diànyǐng ma? | Bạn xem qua bộ phim này chưa? |
211 | 海 | hǎi | (名) | biển | 爸爸出海打鱼了。 | Bàba chūhǎi dǎ yúle. | Bố ra biển đánh cá rồi. |
212 | 海边 | hǎi biān | (名) | bờ biển | 周末我们去海边玩吧。 | Zhōumò wǒmen qù hǎibiān wán ba. | Cuối tuần chúng ta ra bờ biển chơi đi. |
213 | 喊 | hǎn | (动) | kêu, gọi | 老师喊你下课去找她。 | Lǎoshī hǎn nǐ xiàkè qù zhǎo tā. | Cô giáo kêu bạn tan học thì gặp cô ấy. |
214 | 好 | hǎo | (副) | rất,quá, … | 这个房间好大啊。 | Zhège fángjiān hào dà a. | Phòng này rộng quá. |
215 | 好处 | hǎochù | (名) | điểm tốt, có ích | 跑步对身体有很多好处。 | Pǎobù duì shēntǐ yǒu hěnduō hǎochù. | Chạy bộ rất có ích cho sức khỏe. |
216 | 好多 | hǎoduō | (名) | rất nhiều | 我家里有好多书。 | Wǒjiā li yǒu hǎoduō shū. | Nhà tôi có rất nhiều sách. |
217 | 好久 | hǎojiǔ | (副) | rất lâu | 好久不见。 | Hǎojiǔ bùjiàn. | Đã lâu không gặp. |
218 | 好人 | hǎorén | (名) | người tốt | 他是一个好人。 | Tā shì yīgè hǎorén. | Anh ấy là một người tốt. |
219 | 好事 | hǎoshì | (名) | chuyện tốt | 这是一件好事。 | Zhè shì yī jiàn hǎoshì. | Đây là một chuyện tốt. |
220 | 好像 | hǎoxiàng | (动) | hình như | 他好像生病了。 | Tā hǎoxiàng shēngbìngle. | Anh ấy hình như bị bệnh rồi. |
221 | 合适 | héshì | (形) | hợp, phù hợp | 这件衣服你穿正合适。 | Zhè jiàn yīfú nǐ chuān zhèng héshì. | Bộ quần áo này bạn mặc rất hợp. |
222 | 河 | hé | (名) | sông | 我家门口有一条河。 | Wǒ jiā ménkǒu yǒu yītiáo hé. | Trước cổng nhà tôi có một con sông. |
223 | 黒 | hēi | (形) | đen | 到了七点,天就黑了。 | Dàole qī diǎn, tiān jiù hēile. | Đến 7 giờ thì trời đã tối đen lại. |
224 | 黑板 | hēibǎn | (名) | bảng | 老师在黑板上写字。 | Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì. | Thầy giáo viết chữ trên bảng. |
225 | 黑色 | hēisè | (名) | màu đen | 我的手机是黑色的。 | Wǒ de shǒujī shì hēisè de. | Điện thoại của tôi màu đen. |
226 | 红 | hóng | (形) | đỏ | 他脸红了。 | Tā liǎnhóngle. | Mặt anh ấy đỏ rồi. |
227 | 红色 | hóngsè | (名) | màu đỏ | 她穿着红色的裙子。 | Tā chuānzhuó hóngsè de qúnzi. | Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ. |
228 | 后来 | hòulái | (名) | sau này | 后来他成了一位汉语老师。 | Hòulái tā chéngle yī wèi hànyǔ lǎoshī. | Sau này anh ấy đã trở thành một giáo viên tiếng Trung. |
229 | 忽然 | hūrán | (副) | đột nhiên | 对面忽然出现了一辆车。 | Duìmiàn hūrán chūxiànle yī liàng chē. | Một chiếc xe đột nhiên xuất hiện ngay trước mặt tôi. |
230 | 湖 | hú | (名) | hồ | 孩子们在湖边玩玩儿。 | Háizimen zài hú biān wán wán er. | Bọn trẻ chơi đùa bên hồ. |
231 | 护照 | hùzhào | (名) | hộ chiếu | 办了护照才能出国。 | Bànle hùzhào cáinéng chūguó. | Có hộ chiếu mới có thể ra nước ngoài. |
232 | 花 | huā | (动) | tiêu, dùng (tiền, thời gian) | 我买这台电脑,花了不少钱。 | Wǒ mǎi zhè tái diànnǎo, huā liǎo bù shǎo qián. | Tôi tiêu không ít tiền để mua cái máy tính này. |
233 | 花园 | huāyuán | (名) | vườn hoa | 花园里有很多美丽的花儿。 | Huāyuán li yǒu hěnduō měilì de huā er. | Trong vườn hoa có rất nhiều hoa đẹp. |
234 | 画 | huà | (动) | vẽ | 我很喜欢画画儿。 | Wǒ hěn xǐhuān huà huà er. | Tôi rất thích vẽ. |
235 | 画家 | huàjiā | (名) | họa sĩ | 我爸爸是一个画家。 | Wǒ bàba shì yīgè huàjiā. | Bố tôi là một họa sĩ. |
236 | 画儿 | huàr | (名) | bức tranh | 这个画儿真美。 | Zhège huà er zhēnměi. | Bức tranh này thật đẹp. |
237 | 坏处 | huàichù | (名) | điểm xấu, có hại | 常玩手机对身体有很多坏处。 | Cháng wán shǒujī duì shēntǐ yǒu hěnduō huàichu. | Dùng điện thoại thường xuyên rất có hại cho sức khỏe. |
238 | 坏人 | huàirén | (名) | người xấu | 他不是坏人。 | Tā bùshì huàirén. | Anh ấy không phải là người xấu. |
239 | 欢迎 | huānyíng | (动) | hoan nghênh | 欢迎你们来我家玩。 | Huānyíng nǐmen lái wǒ jiā wán. | Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi chơi. |
240 | 换 | huàn | (动) | đổi | 我想换新手机。 | Wǒ xiǎng huàn xīn shǒujī. | Tôi muốn đổi điện thoại mới. |
241 | 黄 | huáng | (形) | vàng | 他很少穿黄衣服。 | Tā hěn shǎo chuān huáng yīfú. | Anh ấy rất ít khi mặc quần áo màu vàng. |
242 | 黄色 | huángsè | (名) | màu vàng | 他买了一辆黄色的汽车。 | Tā mǎile yī liàng huángsè de qìchē. | Anh ấy đã mua một chiếc xe màu vàng. |
243 | 回 | huí | (量)) | lần, hồi | 这个地方我来过两回。 | Zhège dìfāng wǒ láiguò liǎng huí. | Nơi này tôi đến 2 lần rồi. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 8
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
244 | 回国 | huí guó | (动) | về nước | 我已经回国两年了。 | Wǒ yǐjīng huíguó liǎng niánle. | Tôi đã về nước 2 năm rồi. |
245 | 会 | huì | (名) | hội | 我们学校有学生会。 | Wǒmen xuéxiào yǒu xuéshēnghuì. | Trường chúng tôi có hội sinh viên. |
246 | 活动 | huódòng | (名) | hoạt động | 他报名参加这次活动。 | Tā bàomíng cānjiā zhè cì huódòng. | Anh ấy đăng ký tham gia hoạt động này. |
247 | 或 | huò | (副) | hoặc, hay là | 我今天或明天去医院。 | Wǒ jīntiān huò míngtiān qù yīyuàn. | Hôm nay hoặc ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện. |
248 | 或者 | huòzhě | (副) | hoặc là | 明天早上我吃包子或者面条儿。 | Míngtiān zǎoshang wǒ chī bāozi huòzhě miàntiáo er. | Sáng mai tôi ăn bánh bao hoặc mì. |
249 | 机会 | jī·huì | (名) | cơ hội | 这是一个很好的学习机会。 | Zhè shì yīgè hěn hǎo de xuéxí jīhuì. | Đây là một cơ hội học tập rất tốt. |
250 | 鸡 | jī | (名) | gà | 我妈妈买了一只鸡。 | Wǒ māmā mǎile yī zhǐ jī. | Mẹ tôi đã mua một con gà. |
251 | 级 | jí | (名) | cấp, bậc, đẳng cấp | 我妹妹在读大学四年级。 | Wǒ mèimei zàidú dàxué sì niánjí. | Em gái tôi đang học năm 4 đại học. |
252 | 急 | jí | (形) | vội | 时间还早,不要急。 | Shíjiān hái zǎo, bùyào jí. | Thời gian còn sớm, không cần vội. |
253 | 计划 | jìhuà | (动、名) | dự định, kế hoạch | 我计划高中毕业以后去留学。 | Wǒ jìhuà gāozhōng bìyè yǐhòu qù liúxué. | Tôi lên kế hoạch sau khi tốt nghiệp cấp 3 sẽ đi du học. |
254 | 计算机 | jìsuànjī | (名) | máy tính | 她在学怎么用计算机。 | Tā zàixué zěnme yòng jìsuànjī. | Cô ấy đang học cách dùng máy tính. |
255 | 加 | jiā | (动) | thêm | 咖啡太苦了,加点奶吧。 | Kāfēi tài kǔle, jiādiǎn nǎi ba. | Cà phê đắng quá, cho thêm chút sữa vào đi. |
256 | 加油 | jiāyóu | (动) | cố lên | 明天的考试你要加油。 | Míngtiān de kǎoshì nǐ yào jiāyóu. | Kì thi ngày mai bạn phải cố gắng. |
257 | 家(科学家) | jiā (kēxuéjiā) | (名) | nhà khoa học | 我想当一名科学家。 | Wǒ xiǎng dāng yī míng kēxuéjiā. | Tôi muốn làm một nhà khoa học. |
258 | 家庭 | jiātíng | (名) | gia đình | 他很关心家庭。 | Tā hěn guānxīn jiātíng. | Anh ấy rất quan tâm gia đình. |
259 | 家长 | jiāzhǎng | (名) | phụ huynh, người giám hộ | 老师请学生的家长来学校。 | Lǎoshī qǐng xuéshēng de jiāzhǎng lái xuéxiào. | Cô giáo mời phụ huynh của học sinh đến trường. |
260 | 假 | jiǎ | (形) | giả | 他说的是假话。 | Tā shuō de shì jiǎ huà. | Lời anh ấy nói là giả đấy. |
261 | 假期 | jiàqī | (名) | kì nghỉ, thời gian nghỉ | 我们有一个月的假期。 | Wǒmen yǒuyīgè yuè de jiàqī. | Chúng tôi có một kì nghỉ kéo dài 1 tháng. |
262 | 检查 | jiǎnchá | (动) | kiểm tra | 你检查一下东西都带了吗? | Nǐ jiǎnchá yīxià dōngxī dū dàile ma? | Bạn kiểm tra lại xem đồ đã mang hết chưa? |
263 | 见到 | jiàndào | (动) | nhìn thấy, trông thấy | 我在图书馆见到了王老师。 | Wǒ zài túshū guǎn jiàn dàole wáng lǎoshī. | Tôi nhìn thấy thầy Vương ở thư viện. |
264 | 见过 | jiànguò | (动) | từng gặp, từng thấy | 我见过她一次。 | Wǒ jiànguò tā yīcì. | Tôi từng gặp cô ấy một lần. |
265 | 件 | jiàn | (量) | bộ, câu (chuyện),… | 我有一件白色的衣服。 | Wǒ yǒu yī jiàn báisè de yīfú. | Tôi có một bộ quần áo màu trắng. |
266 | 健康 | jiànkāng | (形) | mạnh khỏe | 我妈妈身体很健康。 | Wǒ māmā shēntǐ hěn jiànkāng. | Mẹ tôi rất khỏe. |
267 | 讲 | jiǎng | (动) | giảng, kể, nói | 我很喜欢讲故事。 | Wǒ hěn xǐhuān jiǎng gùshì. | Tôi rất thích kể chuyện. |
268 | 讲话 | jiǎng//huà | (动) | nói chuyện, kể chuyện | 她在和朋友讲话。 | Tā zài hé péngyǒu jiǎnghuà. | Cô ấy đang nói chuyện với bạn. |
269 | 交 | jiāo | (动) | giao, nộp | 明天要交作业了。 | Míngtiān yào jiāo zuòyèle. | Ngày mai phải nộp bài tập rồi. |
270 | 交给 | jiāo gěi | (动) | giao cho… | 老师每天都交给我们课外作业。 | Lǎoshī měitiān dū jiāo gěi wǒmen kèwài zuòyè. | Cô giáo giao cho chúng tôi bài tập về nhà mỗi ngày. |
271 | 交朋友 | jiāo péngyǒu | (词组) | kết bạn | 我想和你交朋友。 | Wǒ xiǎng hé nǐ jiāo péngyǒu. | Tôi muốn kết bạn với bạn. |
272 | 交通 | jiāotōng | (名) | giao thông | 在路上要注意交通安全。 | Zài lùshàng yào zhùyì jiāotōng ānquán. | Trên đường phải chú ý an toàn giao thông. |
273 | 角 | jiǎo | (名) | góc, cạnh | 墙角儿放着一盆花。 | Qiángjiǎo er fàngzhe yī pénhuā. | Góc tường có một chậu hoa. |
274 | 角度 | jiǎodù | (名) | phía, góc độ, quan điểm | 从实际角度考虑,我劝你不要去。 | Cóng shíjì jiǎodù kǎolǜ, wǒ quàn nǐ bùyào qù. | Suy xét từ góc độ thực tế thì tôi khuyên bạn không nên đi. |
275 | 饺子 | jiǎozi | (名) | bánh chẻo, sủi cảo | 她做的饺子很好吃。 | Tā zuò de jiǎozi hěn hào chī. | Sủi cảo cô ấy làm rất ngon. |
276 | 脚 | jiǎo | (名) | chân | 他的脚很大。 | Tā de jiǎo hěn dà. | Chân anh ấy rất to. |
277 | 叫作 | jiàozuò | (动) | (được) gọi là… | 这条河叫作红河。 | Zhè tiáo hé jiào zuò hónghé. | Con sông này được gọi là sông Hồng. |
278 | 教师 | jiàoshī | (名) | giáo sư, giáo viên | 他是我们学校的教师。 | Tā shì wǒmen xuéxiào de jiàoshī. | Anh ấy là giáo viên của trường chúng tôi. |
279 | 教室 | jiàoshì | (名) | phòng học, giảng đường | 我的教室在三楼。 | Wǒ de jiàoshì zài sān lóu. | Phòng học của tôi ở tầng 3. |
280 | 教学 | jiàoxué | (动) | dạy học | 李老师的教学方法很好。 | Lǐ lǎoshī de jiàoxué fāngfǎ hěn hǎo. | Phương pháp dạy học của thầy Lý rất hay. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 9
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
281 | 教育 | jiàoyù | (名、动) | giáo dục | 家庭教育很重要。 | Jiātíng jiàoyù hěn zhòngyào. | Giáo dục gia đình rất là quan trọng. |
282 | 接 | jiē | (动) | đón, đỡ, lấy, nhận | 爸爸接我回家。 | Bàba jiē wǒ huí jiā. | Bố đón tôi về nhà. |
283 | 接到 | jiēdào | (动) | nhận được | 我接到他打来的电话。 | Wǒ jiē dào tā dǎ lái de diànhuà. | Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy gọi đến. |
284 | 接受 | jiēshòu | (动) | chấp nhận | 他不接受我的意见。 | Tā bù jiēshòu wǒ de yìjiàn. | Anh ấy không chấp nhận ý kiến của tôi. |
285 | 接下来 | jiē·xià·lái | (副) | tiếp theo | 接下来你想做什么? | Jiē xiàlái nǐ xiǎng zuò shénme? | Tiếp theo bạn muốn làm gì? |
286 | 接着 | jiēzhe | (动) | tiếp, tiếp theo, tiếp tục | 他接着刚才的话说。 | Tā jiēzhe gāngcái dehuà shuō. | Anh ấy tiếp tục những gì vừa nói. |
287 | 街 | jiē | (名) | đường phố | 这条街有很多饭店。 | Zhè tiáo jiē yǒu hěnduō fàndiàn. | Con phố này rất nhiều quán ăn. |
288 | 节 | jié | (名,量) | ngày (lễ, tết) | 还有三天就是春节。 | Hái yǒusān tiān jiùshì chūnjié. | Còn có 3 ngày là đến Tết. |
289 | 节目 | jiémù | (名) | tiết mục | 你在看什么节目? | Nǐ zài kàn shénme jiémù? | Bạn đang xem tiết mục gì vậy? |
290 | 节日 | jiérì | (名) | ngày lễ | 教师节是老师的节日。 | Jiàoshī jié shì lǎoshī de jiérì. | Ngày Nhà giáo là ngày lễ của giáo viên. |
291 | 结果 | jiéguǒ | (名) | kết quả | 这个结果我很不满。 | Zhège jiéguǒ wǒ hěn bùmǎn. | Kết quả này tôi rất không hài lòng. |
292 | 借 | jiè | (动) | mượn | 我接给他了一本词典。 | Wǒ jiē gěi tāle yī běn cídiǎn. | Tôi cho anh ấy mượn một quyển từ điển. |
293 | 斤 | jīn | (量) | cân (1/2kg) | 一斤苹果多少钱? | Yī jīn píngguǒ duōshǎo qián? | Một cân táo bao nhiêu tiền? |
294 | 今后 | jīnhòu | (名) | sau này, từ này về sau | 今后还要更努力。 | Jīnhòu hái yào gèng nǔlì. | Sau này càng phải nỗ lực hơn. |
295 | 进入 | jìnrù | (动) | nhập, sát nhập, vào,… | 我进入了他的房间。 | Wǒ jìnrùle tā de fángjiān. | Tôi đã vào phòng của anh ấy. |
296 | 进行 | jìnxíng | (动) | tiến hành, làm | 这个活动正在进行。 | Zhège huódòng zhèngzài jìnxíng. | Hoạt động này đang tiến hành. |
297 | 近 | jìn | (形) | gần | 我家离超市很近。 | Wǒjiā lí chāoshì hěn jìn. | Nhà tôi cách siêu thị rất gần. |
298 | 经常 | jīngcháng | (形) | thường xuyên | 她经常和我出去玩。 | Tā jīngcháng hé wǒ chūqù wán. | Cô ấy thường xuyên đi chơi với tôi. |
299 | 经过 | jīngguò | (动) | từng trải, trải qua | 经过三个小时,我到了河内。 | Jīngguò sān gè xiǎoshí, wǒ dàole hénèi. | Qua 3 tiếng đồng hồ thì tôi đã đến Hà Nội. |
300 | 经理 | jīnglǐ | (名) | giám đốc | 她是我们公司的经理。 | Tā shì wǒmen gōngsī de jīnglǐ. | Cô ấy là giám đốc của công ty chúng tôi. |
301 | 酒 | jiǔ | (名) | rượu | 不好意思,我不会喝酒。 | Bù hǎoyìsi, wǒ bù huì hējiǔ. | Xin lỗi, tôi không biết uống rượu. |
302 | 酒店 | jiǔdiàn | (名) | nhà nghỉ | 你在酒店的哪一层? | Nǐ zài jiǔdiàn de nǎ yī céng? | Bạn ở tầng mấy của nhà nghỉ này? |
303 | 就要 | jiùyào | (副词) | sẽ, sẽ đến, sắp | 我很快就要毕业了。 | Wǒ hěn kuài jiù yào bìyèle. | Tôi rất nhanh sẽ tốt nghiệp. |
304 | 举 | jǔ | (动) | giơ, giương cao | 同学们热情地举手发表。 | Tóngxuémen rèqíng de jǔ shǒu fābiǎo. | Các bạn học nhiệt tình giơ tay phát biểu. |
305 | 举手 | jǔshǒu | (动) | giơ tay | 请同学们举手回答老师的问题。 | Qǐng tóngxuémen jǔ shǒu huídá lǎoshī de wèntí. | Mời các bạn giơ tay trả lời câu hỏi của cô giáo. |
306 | 举行 | jǔxíng | (动) | tổ chức, tiến hành | 学校举行了篮球比赛。 | Xuéxiào jǔxíngle lánqiú bǐsài. | Trường học tổ chức thi đấu bóng rổ. |
307 | 句 | jù | (量) | câu | 我刚才和他说了几句话。 | Wǒ gāngcái hé tā shuōle jǐ jù huà. | Tôi vừa nói chuyện với anh ấy vài câu. |
308 | 句子 | jùzi | (名) | câu | 这个句子用汉语怎么说? | Zhège jùzi yòng hànyǔ zěnme shuō? | Câu này tiếng trung nói thế nào? |
309 | 卡 | kǎ | (名) | thẻ, vé | 我有一张公共汽车卡。 | Wǒ yǒuyī zhāng gōnggòng qìchē kǎ. | Tôi có một tấm vé xe bus. |
310 | 开机 | kāijī | (动) | mở máy | 电脑开机了。 | Diànnǎo kāijīle. | Máy tính mở rồi. |
311 | 开心 | kāixīn | (形) | vui vẻ | 我今天玩得很开心。 | Wǒ jīntiān wán dé hěn kāixīn. | Hôm nay tôi chơi rất là vui. |
312 | 开学 | kāixué | (动) | khai giảng, nhập học | 你们什么时候开学? | Nǐmen shénme shíhòu kāixué? | Khi nào các bạn nhập học? |
313 | 看法 | kàn·fǎ | (名) | cách nhìn | 你对这件事有什么看法? | Nǐ duì zhè jiàn shì yǒu shé me kànfǎ? | Bạn có nhận định gì về việc này? |
314 | 考生 | kǎoshēng | (名) | thí sinh | 请考生开始答题。 | Qǐng kǎoshēng kāishǐ dátí. | Xin mời thí sinh bắt đầu trả lời câu hỏi. |
315 | 靠 | kào | (动) | dựa, dựa vào | 学习要靠自己。 | Xuéxí yào kào zìjǐ. | Học tập phải dựa vào chính mình. |
316 | 科 | kē | (名) | môn học, môn, khoa | 我这科没考好。 | Wǒ zhè kē méi kǎo hǎo. | Môn này tôi thi không được tốt. |
317 | 科学 | kēxué | (名、形) | khoa học, có tính khoa học | 这种方法很科学。 | Zhè zhǒng fāngfǎ hěn kēxué. | Phương pháp này rất khoa học. |
318 | 可爱 | kěài | (形) | đáng yêu, dễ thương | 这只小猫太可爱了。 | Zhè zhǐ xiǎo māo tài kě’àile. | Con mèo này rất đáng yêu. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 10
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
319 | 可能 | kěnéng | (形) | khả năng | 提前完成任务是完全可能的。 | Tíqián wánchéng rènwù shì wánquán kěnéng de. | Hoàn thành nhiệm vụ bớt thời hạn là điều hoàn toàn có thể. |
320 | 可怕 | kěpà | (形) | đáng sợ | 这是一件可怕的事情。 | Zhè shì yī jiàn kěpà de shìqíng. | Đây là một việc rất đáng sợ. |
321 | 可是 | kěshì | (连) | nhưng mà | 大家虽然很累,但是都很愉快。 | Dàjiā suīrán hěn lèi, dànshì dōu hěn yúkuài. | Mặc dù rất mệt nhưng mọi người đều rất vui. |
322 | 可以 | kěyǐ | (动) | có thể | 你可以和我一起去吗? | Nǐ kěyǐ hé wǒ yīqǐ qù ma? | Bạn có thể đi cùng tôi không? |
323 | 克 | kè | (单位) | gam (đơn vị đo lường) | 做蛋糕先要量取200面粉。 | Zuò dàngāo xiān yào liàng qǔ 200 miànfěn. | Muốn làm bánh bạn cần đong 200g bột mì. |
324 | 刻 | kè | (量) | 15 phút | 下午五点一刻上学。 | Xiàwǔ wǔ diǎn yī kè shàngxué. | Khoảnh khắc ấy rất đẹp. |
325 | 客人 | kè·rén | (名) | khách | 明天有客人来家里做客。 | Míngtiān yǒu kèrén lái jiālǐ zuòkè. | 1 giờ 15 phút chiều sẽ vào học. |
326 | 课堂 | kètáng | (名) | tại lớp, trong lớp | 课堂里有很多学生。 | Kètáng li yǒu hěnduō xuéshēng. | Trong lớp có rất nhiều học sinh. |
327 | 空气 | kōngqì | (名) | không khí | 早上的空气很清新。 | Zǎoshang de kōngqì hěn qīngxīn. | Không khí buổi sáng rất trong lành. |
328 | 哭 | kū | (动) | khóc | 弟弟哭了。 | Dìdì kūle. | Em trai khóc rồi. |
329 | 快餐 | kuàicān | (名) | bữa ăn nhanh | 他很喜欢吃快餐。 | Tā hěn xǐhuān chī kuàicān. | Anh ấy rất thích ăn thức ăn nhanh. |
330 | 快点儿 | kuài diǎnr | (形) | nhanh lên | 马上就要上课了,你快点儿来。 | Mǎshàng jiù yào shàngkèle, nǐ kuài diǎn er lái. | Sắp vào học rồi, bạn nhanh lên một chút. |
331 | 快乐 | kuàilè | (形) | vui vẻ | 这个假期太快乐了。 | Zhège jiàqī tài kuàilèle. | Kì nghỉ này vui quá đi mất. |
332 | 快要 | kuàiyào | (副) | sắp phải | 我快要迟到了。 | Wǒ kuàiyào chídàole. | Tôi sắp đến muộn rồi. |
333 | 筷子 | kuài zi | (名) | đũa | 请给我一双筷子。 | Qǐng gěi wǒ yīshuāng kuàizi. | Cho tôi xin một đôi đũa. |
334 | 拉 | lā | (动) | kéo, lôi | 她拉着我,不让我走。 | Tā lāzhe wǒ, bù ràng wǒ zǒu. | Cô ấy kéo tôi lại,không cho tôi đi. |
335 | 来自 | láizì | (动) | đến từ… | 我来自越南。 | Wǒ láizì yuènán. | Tôi đến từ Việt Nam. |
336 | 蓝 | lán | (形) | xanh lam, xanh da trời | 她穿了一件漂亮的蓝上衣。 | Tā chuānle yī jiàn piàoliang de lán shàngyī. | Cô ấy mặc một cái áo màu xanh lam rất đẹp. |
337 | 蓝色 | lánsè | (名) | màu xanh lam | 我买了一辆蓝色的车。 | Wǒ mǎile yī liàng lán sè de chē. | Tôi đã mua một chiếc xe màu xanh da trời. |
338 | 篮球 | lánqiú | (名) | bóng rổ | 我经常和朋友打篮球。 | Wǒ jīngcháng hé péngyǒu dǎ lánqiú. | Tôi thường chơi bóng rổ cùng bạn. |
339 | 老 | lǎo | (副) | hay, thường | 她老迟到。 | Tā lǎo chídào. | Cô ấy thường đến muộn. |
340 | 老 | lǎo | (形) | xưng hô thân mật với người kém tuổi (dùng cho nam) | 老王是我的朋友。 | Lǎo wáng shì wǒ de péngyǒu. | Ông Vương là bạn của tôi. |
341 | 老年 | lǎonián | (名) | tuổi già | 我妈妈已经进入老年了。 | Wǒ māmā yǐjīng jìnrù lǎoniánle. | Mẹ tôi đã có tuổi rồi. |
342 | 老朋友 | lǎo péngyǒu | (名) | bạn cũ | 我们是老朋友。 | Wǒmen shì lǎo péngyǒu. | Chúng tôi là bạn cũ. |
343 | 老是 | lǎo·shì | (名) | hay, thường (tiêu cực) | 我老是生病。 | Wǒ lǎo shì shēngbìng. | Tôi rất hay bị bệnh. |
344 | 离 | lí | (动) | cách | 他家离学校很远。 | Tā jiā lí xuéxiào hěn yuǎn. | Nhà anh ấy cách trường học rất xa. |
345 | 离开 | líkāi | (动) | rời khỏi | 我已经离开这家公司了。 | Wǒ yǐjīng líkāi zhè jiā gōngsīle. | Tôi đã rời khỏi công ty này rồi. |
346 | 礼物 | lǐwù | (名) | lễ vật, quà | 我送她一件生日礼物。 | Wǒ sòng tā yī jiàn shēngrì lǐwù. | Tôi tặng cô ấy một món quà sinh nhật. |
347 | 里头 | lǐtou | (名) | bên trong | 这里头有个难办的问题。 | Zhèlǐ tou yǒu gè nán bàn de wèntí. | Trong đây có một vấn đề khó giải quyết. |
348 | 理想 | lǐxiǎng | (名) | ước mơ, lý tưởng | 你的理想是什么? | Nǐ de lǐxiǎng shì shénme? | Ước mơ của bạn là gì. |
349 | 例如 | lìrú | (动) | ví dụ | 我喜欢运动,例如打篮球和跑步。 | Wǒ xǐhuān yùndòng, lìrú dǎ lánqiú hé pǎobù. | Tôi thích vận động, ví dụ như chơi bóng rổ và chạy bộ. |
350 | 例子 | lìzi | (名) | ví dụ | 我举一个例子吧。 | Wǒ jǔ yīgè lìzi ba. | Tôi lấy một ví dụ nhé. |
351 | 脸 | liǎn | (名) | mặt | 她的脸变红了。 | Tā de liǎn biàn hóngle. | Mặt của cô ấy đỏ rồi kìa. |
352 | 练 | liàn | (动) | luyện | 我周末常常去练长跑。 | Wǒ zhōumò chángcháng qù liàn chángpǎo. | Cuối tuần tôi thường luyện chạy bộ. |
353 | 练习 | liànxí | (动) | luyện tập | 他在练习唱歌。 | Tā zài liànxí chànggē. | Anh ấy đang luyện tập ca hát. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 11
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
354 | 凉 | liáng | (形) | mát | 请给我一杯凉水。 | Qǐng gěi wǒ yībēi liángshuǐ. | Cho tôi xin một cốc nước mát. |
355 | 凉快 | liángkuài | (形) | mát mẻ, dễ chịu | 房间里很凉快。 | Fángjiān lǐ hěn liángkuai. | Trong phòng rất mát mẻ. |
356 | 两 | liǎng | (量) | hai | 我家有两辆自行车。 | Wǒjiā yǒu liǎng liàng zìxíngchē. | Nhà tôi có hai chiếc xe đạp. |
357 | 亮 | liàng | (形) | sáng | 这个灯非常亮。 | Zhège dēng fēicháng liàng. | Đèn này rất sáng. |
358 | 辆 | liàng | (量) | chiếc, cái (xe) | 我有一辆车。 | Wǒ yǒuyī liàng chē. | Tôi có một chiếc xe. |
359 | 零下 | líng xià | (词组) | âm độ, dưới 0 độ | 北京的冬天可以到零下五度。 | Běijīng de dōngtiān kěyǐ dào língxià wǔ dù. | Mùa đông ở Bắc Kinh có thể dưới 5 độ. |
360 | 留 | liú | (动) | giữ lại, lưu lại, để lại | 老师留他在教室做作业。 | Lǎoshī liú tā zài jiàoshì zuò zuo yè. | Thầy giáo giữ anh ấy ở lại lớp học làm bài tập. |
361 | 留下 | liúxià | (动) | ở lại, để lại | 他留下一封信。 | Tā liú xià yī fēng xìn. | Anh ấy để lại một bức thư. |
362 | 留学生 | liúxuéshēng | (名) | du học sinh | 他们是来中国学习的留学生。 | Tāmen shì lái zhōngguó xuéxí de liúxuéshēng. | Họ là du học sinh đến Trung Quốc học. |
363 | 流 | liú | (动) | chảy, trôi | 我流了很多汗。 | Wǒliúle hěnduō hàn. | Tôi chảy rất nhiều mồ hôi. |
364 | 流利 | liúlì | (形) | trôi chảy, thuần thục | 她汉语说得很流利。 | Tā hànyǔ shuō dé hěn liúlì. | Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu loát. |
365 | 流行 | liúxíng | (动) | phổ biến | 这首歌现在很流行。 | Zhè shǒu gē xiànzài hěn liúxíng. | Bài hát này đang rất phổ biến hiện nay. |
366 | 路边 | lù biān | (名) | vệ đường, lề đường | 他在路边等我。 | Tā zài lù biān děng wǒ. | Anh ấy đợi tôi bên lề đường. |
367 | 旅客 | lǚkè | (名) | khách du lịch | 假期会有很多旅客来河内。 | Jiàqī huì yǒu hěnduō lǚkè lái hénèi. | Dịp nghỉ lễ có rất nhiều khách du lịch đến Hà Nội. |
368 | 旅行 | lǚxíng | (动) | du lịch | 我和家人去旅行了。 | Wǒ hé jiārén qù lǚxíngle. | Tôi đi du lịch cùng gia đình rồi. |
369 | 旅游 | lǚyóu | (动) | du lịch | 我很想去中国旅游。 | Wǒ hěn xiǎng qù zhōngguó lǚyóu. | Tôi rất muốn đi du lịch Trung Quốc. |
370 | 绿 | lǜ | (形) | xanh lá | 到了五月,树都绿了。 | Dàole wǔ yuè, shù dōu lǜle. | Đến tháng 5, cây đều xanh lá rồi. |
371 | 绿色 | lǜsè | (名) | màu xanh lá cây | 这本绿色的笔记本是谁的? | Zhè běn lǜsè de bǐjìběn shì shéi de? | Quyển sổ ghi chép màu xanh lá cây này là của ai? |
372 | 卖 | mài | (动) | bán | 请问苹果怎么卖? | Qǐngwèn píngguǒ zěnme mài? | Xin hỏi táo bán thế nào? |
373 | 满 | mǎn | (形) | đầy, tràn | 这杯水太满了。 | Zhè bēi shuǐ tài mǎnle. | Cốc nước này đầy quá rồi. |
374 | 满意 | mǎnyì | (动、形) | vừa ý, mãn nguyện | 我们对这个结果都很满意。 | Wǒmen duì zhège jiéguǒ dōu hěn mǎnyì. | Chúng tôi đều rất hài lòng với kết quả này. |
375 | 猫 | māo | (名) | mèo | 我家有一只黑色的猫。 | Wǒjiā yǒuyī zhǐ hēisè de māo. | Nhà tôi có một con mèo đen. |
376 | 米 | mǐ | (量) | mét | A:你多高? | A: Nǐ duō gāo? | B:一米七 |
377 | 面’ | miàn | (名,量) | mặt (người, đồ vật), nét mặt | 我需要一面镜子。 | Wǒ xūyào yīmiàn jìngzi. | Tôi cần một chiếc gương. |
378 | 面² | miàn | (名) | mặt, nét mặt, phương hướng | 我见过他一面。 | Wǒ jiànguò tā yīmiàn. | Tôi đã từng gặp mặt anh ấy một lần. |
379 | 面前 | miànqián | (名) | trước mặt | 我们面前有一条河。 | Wǒmen miànqián yǒu yītiáo hé. | Trước mặt chúng tôi có một con sông. |
380 | 名 | míng | (量) | vị | 我是一名老师。 | Wǒ shì yī míng lǎoshī. | Tôi là một thầy giáo. |
381 | 名称 | míngchēng | (名) | tên gọi, tên | 这些树的名称你知道吗? | Zhèxiē shù de míngchēng nǐ zhīdào ma? | Tên của những cây này bạn biết không? |
382 | 名单 | míngdān | (名) | danh sách | 这是我们班的学生名单。 | Zhè shì wǒmen bān de xuéshēng míngdān. | Đây là danh sách học sinh của lớp chúng tôi. |
383 | 明星 | míngxīng | (名) | người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ sĩ) | 你有喜欢的明星吗? | Nǐ yǒu xǐhuān de míngxīng ma? | Bạn có yêu thích ca sĩ diễn viên nào không? |
384 | 目的 | mùdì | (名) | mục đích | 我学汉语的目的是去留学。 | Wǒ xué hànyǔ de mùdì shì qù liúxué. | Mục đích tôi học tiếng Trung là đi du học. |
385 | 拿出 | náchū | (动) | mang ra, lấy ra | 老师拿出一本词典。 | Lǎoshī ná chū yī běn cídiǎn. | Thầy giáo lấy ra một quyển từ điển. |
386 | 拿到 | nádào | (动) | lấy được | 我已经拿到护照了。 | Wǒ yǐjīng ná dào hùzhàole. | Tôi đã lấy được hộ chiếu. |
387 | 那 | nà | (连) | vậy, còn | 那你明天有时间吗? | Nà nǐ míngtiān yǒu shíjiān ma? | Vậy ngày mai bạn có thời gian không? |
388 | 那会儿 | nàhuìr | (代) | lúc ấy, khi đó | 你打电话那会儿,我在睡觉。 | Nǐ dǎ diànhuà nà huì er, wǒ zài shuìjiào. | Lúc bạn gọi điện tôi đang ngủ. |
389 | 那么 | nàme | (代) | vậy thì, đến vậy, như thế | 今天下雨,那么明天再去吧。 | Jīntiān xià yǔ, nàme míngtiān zài qù ba. | Hôm nay trời mưa, vậy thì mai mới đi nhé. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 12
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
390 | 那时候那时 | nà shíhòu nà shí | (代) | lúc đó, khi đó | 那时我才十岁。 | Nà shí wǒ cái shí suì. | Lúc đó tôi mới 10 tuổi. |
391 | 那样 | nàyàng | (代) | như vậy | 那样也行。 | Nàyàng yě xíng. | Như vậy cũng được. |
392 | 南方 | nánfāng | (名) | miền Nam, phương Nam | 我喜欢去中国的南方旅行。 | Wǒ xǐhuān qù zhōngguó de nánfāng lǚxíng. | Tôi thích đi du lịch ở miền Nam Trung Quốc. |
393 | 难过 | nánguò | (形) | buồn bã | 我感觉很难过。 | Wǒ gǎnjué hěn nánguò. | Tôi cảm thấy rất buồn. |
394 | 难看 | nánkàn | (形) | xấu xí, không hay | 这条裤子太难看了。 | Zhè tiáo kùzi tài nánkànle. | Cái quần này không đẹp tí nào. |
395 | 难受 | nánshòu | (形) | khó chịu | 我心里很难受。 | Wǒ xīnlǐ hěn nánshòu. | Tôi cảm thấy rất khó chịu. |
396 | 难题 | nántí | (名) | vấn đề khó, nan giải | 这是一道难题。 | Zhè shì yīdào nántí. | Đây là một vấn đề khó. |
397 | 难听 | nántīng | (形) | khó nghe | 他唱歌很难听。 | Tā chànggē hěn nántīng. | Anh ấy hát rất khó nghe. |
398 | 能够 | nénggòu | (动) | có thể, có khả năng | 没有人能够帮助他。 | Méiyǒu rén nénggòu bāngzhù tā. | Không có ai có thể giúp anh ấy. |
399 | 年级 | niánjí | (名) | lớp | 我的女儿今年上小学一年级。 | Wǒ de nǚ’ér jīnnián shàng xiǎoxué yī niánjí. | Con gái tôi năm nay học lớp 1. |
400 | 年轻 | niánqīng | (形) | trẻ trung, trẻ tuổi | 我们的老师很年轻。 | Wǒmen de lǎoshī hěn niánqīng. | Cô giáo của chúng tôi rất trẻ. |
401 | 乌 | wū | (形) | đen, tối | 天上有很多乌云。 | Tiānshàng yǒu hěnduō wūyún. | Trên trời có rất nhiều mây đen. |
402 | 弄 | nòng | (动) | làm, cầm, tìm cách,… | 我的手机弄丢了。 | Wǒ de shǒujī nòng diūle. | Điện thoại của tôi làm mất rồi. |
403 | 努力 | nǔlì | (动) | nỗ lực, cố gắng | 我们要努力学习。 | Wǒmen yào nǔlì xuéxí. | Chúng tôi phải nỗ lực học tập. |
404 | 爬 | pá | (动) | leo, trèo, bò | 小时候我常爬到树上。 | Xiǎoshíhòu wǒ cháng pá dào shù shàng. | Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên cây. |
405 | 爬山 | pá shān | (动) | leo núi | 他们明天要去爬山。 | Tāmen míngtiān yào qù páshān. | Ngày mai họ muốn đi leo núi. |
406 | 怕 | pà | (动) | sợ | 我怕明天会下雨。 | Wǒ pà míngtiān huì xià yǔ. | Tôi sợ ngày mai trời mưa. |
407 | 排 | pái | (名、量) | hàng | 小学生走成两排。 | Xiǎoxuéshēng zǒu chéng liǎng pái. | Các bạn học sinh Tiểu học đi thành 2 hàng. |
408 | 排队 | páiduì | (动) | xếp hàng | 在食堂买饭要排队。 | Zài shítáng mǎi fàn yào páiduì. | Mua cơm ở nhà ăn phải xếp hàng. |
409 | 排球 | páiqiú | (名) | bóng chuyền | 我不会打排球。 | Wǒ bù huì dǎ páiqiú. | Tôi không biết chơi bóng chuyền. |
410 | 碰 | pèng | (动) | động, chạm | 这个东西很危险,不要碰。 | Zhège dōngxī hěn wéixiǎn, bùyào pèng. | Thứ này rất nguy hiểm, đừng động vào. |
411 | 碰到 | pèngdào | (动) | chạm phải, động đến, gặp | 小心,不要碰到头。 | Xiǎoxīn, bùyào pèng dàotóu. | Cẩn thận, đừng động vào đầu. |
412 | 碰见 | pèngjiàn | (动) | gặp, tình cờ gặp | 我在校门碰见老师了。 | Wǒ zài xiàomén pèngjiàn lǎoshīle. | Tôi tình cờ gặp cô giáo ở cổng trường. |
413 | 篇 | piān | (量) | bài | 这篇作文写得很好。 | Zhè piān zuòwén xiě dé hěn hǎo. | Bài văn này viết rất tốt. |
414 | 便宜 | piányi | (形) | tiện lợi, rẻ; được lợi | 这件衣服能不能便宜一点儿? | Zhè jiàn yīfú néng bùnéng piányí yīdiǎn er? | Bộ quần áo này có thể rẻ hơn chút được không? |
415 | 片 | piàn | (量) | miếng, tấm, mảnh | 我只吃了一片肉。 | Wǒ zhǐ chīle yīpiàn ròu. | Tôi chỉ ăn một miếng thịt. |
416 | 漂亮 | piàoliàng | (形) | đẹp, xinh đẹp | 这里的春天很漂亮。 | Zhèlǐ de chūntiān hěn piàoliang. | Mùa xuân ở đây rất đẹp. |
417 | 平 | píng | (形) | bằng phẳng, phẳng phiu | 这条路的路面很平。 | Zhè tiáo lù de lùmiàn hěn píng. | Mặt đường của con đường này rất phẳng. |
418 | 平安 | píng’ān | (形) | bình an, yên ổn | 一路平安。 | Yīlù píng’ān. | Đi đường bình an. |
419 | 平常 | píngcháng | (形) | bình thường, giản dị | 我平常早上六点起床。 | Wǒ píngcháng zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. | Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ ngủ dậy. |
420 | 平等 | píngděng | (形) | bình đẳng, công bằng | 每一个人都是平等的。 | Měi yīgè rén dōu shì píngděng de. | Mỗi người đều bình đẳng. |
421 | 平时 | píngshí | (名) | bình thường, lúc thường | 平时你都喜欢做什么? | Píngshí nǐ dōu xǐhuān zuò shénme? | Bình thường bạn đều thích làm gì? |
422 | 瓶 | píng | (量) | bình, lọ, hũ | 我买了一瓶水。 | Wǒ mǎile yī píng shuǐ. | Tôi đã mua một bình nước. |
423 | 瓶子 | píngzi | (名) | cái lọ, cái bình, cái chai | 这个瓶子里面不是水,是酒。 | Zhège píngzi lǐmiàn bùshì shuǐ, shì jiǔ. | Bên trong cái bình này không phải là nước mà là rượu. |
424 | 普通 | pǔtōng | (形) | phổ thông, bình thường | 这条裙子很普通。 | Zhè tiáo qúnzi hěn pǔtōng. | Chiếc váy này rất bình thường. |
425 | 普通话 | pǔtōnghuà | (名) | tiếng phổ thông | 他的汉语普通话说得很好。 | Tā de hànyǔ pǔtōnghuà shuō dé hěn hǎo. | Anh ấy nói tiếng Trung phổ thông rất tốt |
426 | 其他 | qítā | (代) | cái khác, người khác | 你还要买其他东西吗? | Nǐ hái yāomǎi qítā dōngxī ma? | Bạn còn muốn mua thứ khác không? |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 13
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
427 | 其中 | qízhōng | (名) | trong ( 1 tập thể/cái gì…)đó | 他们其中的一个人是中国人。 | Tāmen qízhōng de yīgè rén shì zhōngguó rén. | Một người trong số họ là người Trung Quốc. |
428 | 骑 | qí | (动) | cưỡi/ đi, đạp (xe) | 我骑着车去上学。 | Wǒ qízhe chē qù shàngxué. | Tôi đi xe đi học. |
429 | 骑车 | qí chē | (动) | đạp xe | 骑车不要骑太快了。 | Qí chē bùyào qí tài kuàile. | Đạp xe không nên đi quá nhanh. |
430 | 起飞 | qǐfēi | (动) | cất cánh | 飞机已经起飞了。 | Fēijī yǐjīng qǐfēile. | Máy bay đã cất cánh rồi. |
431 | 气 | qì | (名) | khí, hơi | 他深深地吸了一口气。 | Tā shēn shēn de xīle yī kǒuqì. | Anh ấy hít một hơi thật sâu. |
432 | 气温 | qìwēn | (名) | nhiệt độ | 河内七月的气温很高。 | Hénèi qī yuè de qìwēn hěn gāo. | Nhiệt độ của tháng 7 ở Hà Nội rất cao. |
433 | 千 | qiān | (数) | nghìn | 这部手机三千元。 | Zhè bù shǒujī sānqiān yuán. | Điện thoại này 3000 tệ. |
434 | 千克 | qiānkè | (量) | 1000 gram (1kg) | 一公斤等于一千克。 | Yī gōngjīn děngyú yī qiānkè. | 1kg là 1000 gram. |
435 | 前年 | qiánnián | (名) | năm trước | 前年我和朋友去了日本。 | Qiánnián wǒ hé péngyǒu qùle rìběn. | Năm trước tôi đi Nhật Bản cùng bạn bè. |
436 | 墙 | qiáng | (名) | tường | 墙上挂着一副画儿。 | Qiáng shàng guàzhe yī fù huà er. | Trên tường treo một bức tranh. |
437 | 青年 | qīngnián | (名) | thanh niên, bạn trẻ | 她倒是一名很热情的青年。 | Tā dǎoshì yī míng hěn rèqíng de qīngnián. | Cô ấy là một người trẻ nhiệt tình. |
438 | 青少年 | qīng-shàonián | (名) | thanh thiếu niên | 青少年不可以抽烟。 | Qīngshàonián bù kěyǐ chōuyān. | Thanh thiếu niên không được hút thuốc. |
439 | 轻 | qīng | (形) | nhẹ | 动作轻一点。 | Dòngzuò qīng yīdiǎn. | Động tác nhẹ một chút. |
440 | 清楚 | qīngchǔ | (形) | rõ ràng, minh bạch | 我听不清楚你在说什么。 | Wǒ tīng bù qīngchǔ nǐ zài shuō shénme. | Tôi nghe không rõ bạn đang nói cái gì. |
441 | 晴 | qíng | (形) | trong, quang đãng | 天晴了。 | Tiān qíngle. | Trời quang đãng rồi. |
442 | 晴天 | qíngtiān | (名) | trời trong, quang đãng | 如果明天是晴天,我们去爬山吧。 | Rúguǒ míngtiān shì qíngtiān, wǒmen qù páshān ba. | Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta đi leo núi đi. |
443 | 请客 | qǐngkè | (动) | mời khách | 他说今天他请客。 | Tā shuō jīntiān tā qǐngkè. | Anh ấy nói hôm nay anh ấy mời khách. |
444 | 请求 | qǐngqiú | (动) | thỉnh cẩu | 他请求我帮他一个忙。 | Tā qǐngqiú wǒ bāng tā yīgè máng. | Anh ấy thỉnh cầu tôi giúp anh ấy một việc. |
445 | 秋天 | qiūtiān | (名) | mùa thu | 秋天很凉快。 | Qiūtiān hěn liángkuai. | Mùa thu rất mát mẻ. |
446 | 求 | qiú | (动) | thỉnh cầu, yêu cầu, xin | 我求妈妈给我买新手机。 | Wǒ qiú māmā gěi wǒ mǎi xīn shǒujī. | Tôi xin mẹ mua cho tôi điện thoại mới. |
447 | 球场 | qiúchǎng | (名) | sân bóng | 球场的人太多了,我们没地方打球。 | Qiúchǎng de rén tài duōle, wǒmen méi dìfāng dǎqiú. | Sân bóng quá đông, chúng tôi không có chỗ để chơi bóng. |
448 | 球队 | qiúduì | (名) | đội bóng | 我想进入你们的球队。 | Wǒ xiǎng jìnrù nǐmen de qiú duì. | Tôi muốn vào đội bóng của các bạn. |
449 | 球鞋 | qiúxié | (名) | giầy đá bóng, giầy thể thao | 他送了我一双球鞋。 | Tā sòngle wǒ yīshuāng qiúxié. | Anh ấy đã tặng tôi một đôi giày thể thao. |
450 | 取 | qǔ | (动) | lấy | 医生让我去外面取药。 | Yīshēng ràng wǒ qù wàimiàn qǔ yào. | Bác sĩ bảo tôi ra ngoài lấy thuốc. |
451 | 取得 | qǔdé | (动) | lấy được, đạt được | 这次考试我取得了第一名的成绩。 | Zhè cì kǎoshì wǒ qǔdéle dì yī míng de chéngjī. | Lần thi này tôi đạt kết quả thứ nhất lớp. |
452 | 全 | quán | (形) | đầy đủ, tất cả | 明天我们全家去旅行。 | Míngtiān wǒmen quánjiā qù lǚxíng. | Ngày mai cả nhà tôi đi du lịch. |
453 | 全部 | quánbù | (名) | toàn bộ | 学过的词汇我全部掌握了。 | Xuéguò de cíhuì wǒ quánbù zhǎngwòle. | Tôi đã nắm vững toàn bộ từ vựng đã học. |
454 | 全国 | quánguó | (名) | toàn quốc | 十月一日,中国全国都放假。 | Shí yuè yī rì, zhōngguó quánguó dū fàngjià. | Ngày 1 tháng 10 cả nước Trung Quốc được nghỉ lễ. |
455 | 全家 | quánjiā | (名) | cả gia đình | 我全家都喜欢吃面条儿。 | Wǒ quánjiā dōu xǐhuān chī miàntiáo er. | Cả gia đình tôi đều thích ăn mì. |
456 | 全年 | quánnián | (名) | cả năm | 他全年都很忙,没有时间去旅游。 | Tā quán nián dōu hěn máng, méiyǒu shíjiān qù lǚyóu. | Cả năm anh ấy đều rất bận, không có thời gian đi du lịch. |
457 | 全身 | quánshēn | (名) | toàn thân | 他全身发热起来。 | Tā quánshēn fārè qǐlái. | Toàn thân anh ấy nóng lên. |
458 | 全体 | quántǐ | (名) | toàn thể | 全体足球队员终于可以放松了。 | Quántǐ zúqiú duìyuán zhōngyú kěyǐ fàngsōngle. | Toàn thể đội bóng cuối cùng cũng có thể thư giãn. |
459 | 然后 | ránhòu | (连) | sau đó | 我做完作业,然后看电视。 | Wǒ zuò wán zuòyè, ránhòu kàn diànshì. | Tôi làm xong bài tập về nhà, sau đó (thì) đi xem tivi. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 14
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
460 | 让 | ràng | (动) | để, làm cho, khiến cho | 她说的话让我觉得很难过。 | Tā shuō dehuà ràng wǒ juédé hěn nánguò. | Lời mà cô ấy nói khiến tôi cảm thấy rất buồn. |
461 | 热情 | rèqíng | (形) | nhiệt tình | 本地人对游客非常热情。 | Běndì rén duì yóukè fēicháng rèqíng. | Người dân bản địa rất nhiệt tình với du khách. |
462 | 人口 | rénkǒu | (名) | nhân khẩu, dân số | 中国人口达十四亿。 | Zhōngguó rénkǒu dá shísì yì. | Dân số Trung Quốc có một tỷ bốn trăm triệu người. |
463 | 人们 | rénmen | (名) | mọi người | 春节人们都回家过年。 | Chūnjié rénmen dōu huí jiā guònián. | Vào dịp Tết, mọi người đều về quê ăn Tết. |
464 | 人数 | rénshù | (名) | sĩ số, lượng người | 今年旅游的人数不多。 | Jīnnián lǚyóu de rén shǔ bù duō. | Lượng khách du lịch năm nay không cao. |
465 | 认为 | rènwéi | (动) | cho rằng | 他认为他的方法是对的。 | Tā rènwéi tā de fāngfǎ shì duì de. | Tôi cho rằng cách làm của anh ấy là đúng. |
466 | 日报 | rìbào | (名) | nhật báo, báo ra hàng ngày | 我还没有读今天的日报。 | Wǒ hái méiyǒu dú jīntiān de rìbào. | Tôi còn chưa đọc số báo của hôm nay. |
467 | 日子 | rìzi | (名) | ngày | 那是一段难忘的日子。 | Nà shì yīduàn nánwàng de rìzi. | Đó là những ngày tháng khó quên. |
468 | 如果 | rúguǒ | (连) | nếu như | 如果有什么问题,你都可以问我。 | Rúguǒ yǒu shé me wèntí, nǐ dōu kěyǐ wèn wǒ. | Nếu như có vấn đề gì anh đều có thể đến hỏi tôi. |
469 | 入口 | rù //kǒu | (名) | lối đi vào | 请问商场的入口在哪儿? | Qǐngwèn shāngchǎng de rùkǒu zài nǎ’er? | Xin hỏi, lối vào của siêu thị ở đâu vậy? |
470 | 商量 | shāngliáng | (动) | thương lượng, trao đổi | 我想和你商量一下。 | Wǒ xiǎng hé nǐ shāngliáng yīxià. | Tôi muốn trao đổi với anh vài việc. |
471 | 商人 | shāngrén | (名) | doanh nhân, người kinh doanh | 我妈妈是老师,爸爸是商人。 | Wǒ māmā shì lǎoshī, bàba shì shāngrén. | Mẹ tôi là giáo viên, bố tôi là doanh nhân |
472 | 上周 | shàng zhōu | (名) | tuần trước | 他上周去过河内。 | Tā shàng zhōu qùguò hénèi. | Tuần trước cô ấy đi Hà Nội. |
473 | 少数 | shǎoshù | (名) | thiểu số, số ít | 星期二大家都有事,只有少数人能来。 | Xīngqí’èr dàjiā dōu yǒushì, zhǐyǒu shǎoshù rén néng lái. | Thứ hai mọi người đều có việc, chỉ có số ít người có thể đến. |
474 | 少年 | shàonián | (名) | thiếu niên | 这几个少年是我的学生。 | Zhè jǐ gè shàonián shì wǒ de xuéshēng. | Mấy thiếu niên này đều là học sinh của tôi. |
475 | 身边 | shēnbiān | (名) | bên cạnh, ngay cạnh | 年老多病的人身边需要有人照顾。 | Nián lǎo duō bìng de rén shēnbiān xūyào yǒurén zhàogù. | Người già nhiều bệnh, bên cạnh phải có người chăm sóc. |
476 | 什么样 | shénmeyàng | (代) | như thế nào? | 你想买什么样的衣服? | Nǐ xiǎng mǎi shénme yàng de yīfú? | Cô muốn mua kiểu quần áo như thế nào? |
477 | 生 | shēng | (动) | sinh sản, sinh tồn | 现在的年轻人都不喜欢生孩子。 | Xiànzài de niánqīng rén dōu bù xǐhuān shēng háizi. | Hiện tại người trẻ đều không thích sinh em bé. |
478 | 生词 | shēngcí | (名) | từ mới | 今天的课有很多生词。 | Jīntiān de kè yǒu hěnduō shēngcí. | Bài hôm nay có rất nhiều từ mới. |
479 | 生活 | shēnghuó | (名、动) | cuộc sống; sống | 他们过着平静的生活。 | Tāmenguòzhe píngjìng de shēnghuó. | Bọn họ sống một cuộc sống yên bình. |
480 | 声音 | shēngyīn | (名) | âm thanh, giọng nói | 我听到了她的声音。 | Wǒ tīng dàole tā de shēngyīn. | Tôi nghe thấy giọng nói của cô ấy. |
481 | 省 | shěng | (名) | tỉnh | 我在中国的云南省留学。 | Wǒ zài zhōngguó de yúnnán shěng liúxué. | Tôi đi du học ở tỉnh Vân Nam của Trung Quốc. |
482 | 省 | shěng | (动) | tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt | 我为了买电脑而省钱。 | Wǒ wèile mǎi diànnǎo ér shěng qián. | Tôi vì mua máy tính nên tiết kiệm tiền. |
483 | 十分 | shífēn | (副) | phó từ: rất, hết sức, vô cùng | 她十分高兴。 | Tā shí fèn gāoxìng. | Cô ấy vô cùng vui mừng. |
484 | 实际 | shíjì | (名、形) | thực tế, thực tại | 这种想法不实际。 | Zhè zhǒng xiǎngfǎ bù shíjì. | Cách này không thực tế. |
485 | 实习 | shíxí | (动) | thực tập | 我大学四年级要去实习。 | Wǒ dàxué sì niánjí yào qù shíxí. | Tôi học đến năm 4 đại học phải đi thực tập. |
486 | 实现 | shíxiàn | (动) | thực hiện, hiên | 他已经实现了自己的梦想。 | Tā yǐjīng shíxiànle zìjǐ de mèngxiǎng. | Anh ấy đã thực hiện được ước mơ của mình. |
487 | 实在 | shízài | (形) | thật sự, thật là | 今天实在太热了。 | Jīntiān shízài tài rèle. | Hôm nay thực sự quá nóng rồi. |
488 | 食物 | shíwù | (名) | đồ ăn | 我不喜欢吃这里的食物。 | Wǒ bù xǐhuān chī zhèlǐ de shíwù. | Tôi không thích ăn đồ ăn ở đây. |
489 | 使用 | shǐyòng | (动) | sử dụng | 我经常使用词典。 | Wǒ jīngcháng shǐyòng cídiǎn. | Tôi thường sử dụng từ điển. |
490 | 市 | shì | (名) | thành thị, thành phố, chợ | 上海市是中国的大城市。 | Shànghǎi shì shì zhōngguó de dà chéngshì. | Thượng Hải là một thành phố lớn của Trung Quốc. |
491 | 市长 | shìzhǎng | (名) | thị trưởng | 这位是我们市的市长。 | Zhè wèi shì wǒmen shì de shì zhǎng. | Vị này là thị trưởng của thành phố chúng tôi. |
492 | 事情 | shì qíng | (名) | sự tình, sự việc | 这件事情我已经知道了。 | Zhè jiàn shìqíng wǒ yǐjīng zhīdàole. | Sự việc này tôi đã biết rồi. |
493 | 收 | shōu | (动) | thu dọn; nhận lấy, đạt được… | 她收东西回家了。 | Tā shōu dōngxī huí jiāle. | Cô ấy thu dọn đồ về nhà rồi. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 15
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
494 | 收到 | shōudào | (动) | nhận được (mặt vật chất) | 我收到了她的礼物。 | Wǒ shōu dàole tā de lǐwù. | Tôi đã nhận được quà của cô ấy rồi. |
495 | 收入 | shōurù | (名) | thu nhập | 你一个月的收入是多少? | Nǐ yīgè yuè de shōurù shì duōshǎo? | Thu nhập một tháng của bạn là bao nhiêu? |
496 | 手表 | shǒubiǎo | (名) | đồng hồ | 这个手表很适合你。 | Zhège shǒubiǎo hěn shìhé nǐ. | Chiếc đồng hồ này rất hợp với bạn. |
497 | 受到 | shòudào | (动) | nhận lấy, nhận được | 这个节目收到了观众们的欢迎。 | Zhège jiémù shōu dàole guānzhòngmen de huānyíng. | Tiết mục này đã nhận được sự ủng hộ từ phía người xem. |
498 | 舒服 | shūfú | (形) | dễ chịu, thoải mái | 今天我的身体不太舒服。 | Jīntiān wǒ de shēntǐ bù tài shūfú. | Cơ thể tôi hôm nay không được thoải mái cho lắm |
499 | 熟 | shú / shóu | (形) | chín; quen, thân | 这条路我常走,所以很熟。 | Zhè tiáo lù wǒ cháng zǒu, suǒyǐ hěn shú. | Con đường này tôi thường đi, nên rất quen thuộc. |
500 | 数 | shù | (名) | con số, số | 他比赛次数很多。 | Tā bǐsài cìshù hěnduō. | Số lần anh ấy thi đấu rất nhiều. |
501 | 数字 | shùzì | (名) | con số | 你的电话号有几个数字? | Nǐ de diànhuà hào yǒu jǐ gè shùzì? | Có bao nhiêu con số trong dãy số điện thoại của bạn? |
502 | 水平 | shuǐpíng | (名) | trình độ | 你的汉语水平怎么样? | Nǐ de hànyǔ shuǐpíng zěnme yàng? | Trình độ tiếng Trung của bạn như thế nào? |
503 | 顺利 | shùnlì | (形) | thuận lợi | 这个问题他解决得很顺利。 | Zhège wèntí tā jiějué dé hěn shùnlì. | Anh ấy giải quyết vấn đề này rất thuận lợi. |
504 | 说明 | shuōmíng | (动) | nói rõ | 你可以说明这句话的意思吗? | Nǐ kěyǐ shuōmíng zhè jù huà de yìsi ma? | Bạn có thể nói rõ ý nghĩa của câu này không? |
505 | 司机 | sījī | (名) | tài xế | 司机,麻烦你送我到机场。 | Sījī, máfan nǐ sòng wǒ dào jīchǎng. | Bác tài xế, phiền bác đưa tôi đến sân bay. |
506 | 送到 | sòngdào | (动) | gửi đi, tặng đi | 您的礼物已经送到了。 | Nín de lǐwù yǐjīng sòng dàole. | Quà của ngài đã gửi đi rồi. |
507 | 送给 | sòng gěi | (动) | gửi cho, tặng cho | 妈妈送给我一双鞋子。 | Māmā sòng gěi wǒ yīshuāng xiézi. | Mẹ tặng cho tôi một đôi giày. |
508 | 算 | suàn | (动) | tính | 你算一下,一共是多少? | Nǐ suàn yīxià, yīgòng shì duōshǎo? | Bạn tính một chút xem tổng là bao nhiêu? |
509 | 虽然 | suīrán | (连) | mặc dù | 虽然他不聪明,但是很认真。 | Suīrán tā bù cōngmíng, dànshì hěn rènzhēn. | Mặc dù anh ấy không thông minh, nhưng rất chăm chỉ. |
510 | 随便 | suíbiàn | (动) | tùy tiện, tùy | 随便你,我喝什么都可以。 | Suíbiàn nǐ, wǒ hē shénme dōu kěyǐ. | Tùy bạn, tôi uống cái gì cũng được. |
511 | 随时 | suíshí | (副) | bất cứ lúc nào | 有问题可以随时来问我。 | Yǒu wèntí kěyǐ suíshí lái wèn wǒ. | Có vấn đề có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào. |
512 | 所以 | suǒyǐ | (连) | vậy nên, thế nên | 我有点儿饿,所以已经吃了一份蛋糕。 | Wǒ yǒudiǎn er è, suǒyǐ yǐjīng chīle yī fèn dàngāo. | Tôi hơi đói, thế nên đã ăn một phần bánh ngọt. |
513 | 所有 | suǒyǒu | (动) | tất cả | 所有的作业我都完成了。 | Suǒyǒu de zuòyè wǒ dū wánchéngle. | Tất cả bài tập tôi đều đã làm xong |
514 | 它 | tā | (代) | nó, con | 它是我最喜欢的玩具。 | Tā shì wǒ zuì xǐhuān de wánjù. | Nó là đồ chơi mà tôi yêu thích nhất. |
515 | 它们 | tāmen | (代) | bọn nó, chúng nó | 我不知道它们是什么东西。 | Wǒ bù zhīdào tāmen shì shénme dōngxī. | Tôi không biết chúng là thứ gì. |
516 | 太太 | tàitài | (名) | quý bà, quý cô | 这位太太是一名作家。 | Zhè wèi tàitài shì yī míng zuòjiā. | Quý bà này là một nhà văn. |
517 | 太阳 | tài·yáng | (名) | mặt trời | 太阳在东边起。 | Tàiyáng zài dōngbian qǐ. | Mặt trời mọc đằng đông. |
518 | 态度 | tài·dù | (名) | thái độ | 他的态度不好。 | Tā de tàidù bù hǎo. | Thái độ của anh ấy không tốt. |
519 | 讨论 | tǎolùn | (动) | thảo luận | 你们在讨论什么问题? | Nǐmen zài tǎolùn shénme wèntí? | Các bạn đang thảo luận vấn đề gì vậy? |
520 | 套 | tào | (量) | bộ | 她买了一套衣服。 | Tā mǎile yī tào yīfú. | Cô ấy đã mua một bộ quần áo. |
521 | 特别 | tèbié | (形,副) | đặc biệt, vô cùng | 我特别感谢你。 | Wǒ tèbié gǎnxiè nǐ. | Tôi vô cùng cảm ơn bạn. |
522 | 特点 | tèdiǎn | (名) | điểm, đặc biệt | 他有什么特点? | Tā yǒu shé me tèdiǎn? | Anh ấy có đặc điểm gì? |
523 | 疼 | téng | (形) | đau, nhức | 我的头很疼。 | Wǒ de tóu hěn téng. | Đầu của tôi rất đau. |
524 | 提 | tí | (动) | xách, nhấc | 你能不能帮我提一下包? | Nǐ néng bùnéng bāng wǒ tí yīxià bāo? | Bạn có thể giúp tôi xách cái túi một chút được không? |
525 | 提出 | tíchū | (动) | đưa ra | 他提出了一个问题。 | Tā tíchūle yīgè wèntí. | Anh ấy đưa ra một câu hỏi. |
526 | 提到 | tídào | (动) | đề cập, nhắc đến | 你提到的问题,我不清楚。 | Nǐ tí dào de wèntí, wǒ bù qīngchǔ. | Vấn đề mà bạn đề cập đến, tôi không hiểu rõ. |
527 | 提高 | tígāo | (动) | đề cao, nâng cao | 我的汉语水平提高了。 | Wǒ de hànyǔ shuǐpíng tígāole. | Trình độ tiếng Trung của tôi được nâng cao rồi. |
528 | 题 | tí | (名) | đề, đề bài | 这道题怎么做? | Zhè dào tí zěnme zuò? | Đề này làm thế nào? |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 16
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
529 | 体育 | tǐyù | (名) | thể dục | 我们今天有体育课。 | Wǒmen jīntiān yǒu tǐyù kè. | Hôm nay chúng tôi có môn thể dục. |
530 | 体育场 | tǐyùchǎng | (名) | sân vận động | 我们在体育场打球。 | Wǒmen zài tǐyùchǎng dǎqiú. | Chúng tôi đang chơi bóng ở sân vận động. |
531 | 体育馆 | tǐyùguǎn | (名) | cung thể thao | 我们学校有体育馆。 | Wǒmen xuéxiào yǒu tǐyùguǎn. | Trường chúng tôi có cung thể thao. |
532 | 天上 | tiānshàng | (名) | bầu trời, không trung | 天上刚才有一架飞机飞过。 | Tiānshàng gāngcái yǒuyī jià fēijī fēiguò. | Trên bầu trời vừa có một chiếc máy bay bay qua. |
533 | 条 | tiáo | (量) | cái, chiếc | 她穿着一条白色的裙子。 | Tā chuānzhuó yītiáo báisè de qúnzi. | Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng. |
534 | 条件 | tiáojiàn | (名) | điều kiện | 他的家庭条件非常好。 | Tā de jiātíng tiáojiàn fēicháng hǎo. | Điều điện gia đình của anh ấy rất tốt. |
535 | 听讲 | tīngjiǎng | (动) | nghe giảng | 上课要认真听讲。 | Shàngkè yào rènzhēn tīngjiǎng. | Lên lớp phải chăm chỉ nghe giảng. |
536 | 听说 | tīngshuō | (动) | nghe nói | 我听说你的英语说得很流利。 | Wǒ tīng shuō nǐ de yīngyǔ shuō dé hěn liúlì. | Tôi nghe nói tiếng Anh của bạn rất lưu loát. |
537 | 停 | tíng | (动) | ngừng, ngưng, mất | 我家停电了。 | Wǒjiā tíngdiànle. | Nhà tôi mất điện rồi. |
538 | 停车 | tíngchē | (动) | dừng xe, đỗ xe | 这里不可以停车。 | Zhèlǐ bù kěyǐ tíngchē. | Ở đây không được đỗ xe. |
539 | 停车场 | tíngchēchǎng | (名) | bãi đỗ xe | 停车场在我公司的后面。 | Tíngchē chǎng zài wǒ gōngsī de hòumiàn. | Bãi đỗ xe ở phía sau công ty tôi. |
540 | 挺 | tǐng | (副) | rất | 他跑得挺快。 | Tā pǎo dé tǐng kuài. | Anh ấy chạy rất nhanh. |
541 | 挺好 | tǐng hǎo | (词组) | rất tốt, khá tốt | 他汉语说得挺好。 | Tā hànyǔ shuō dé tǐng hǎo. | Anh ấy nói tiếng Hán rất tốt. |
542 | 通 | tōng | (动) | thông, thông suốt | 我想通了。 | Wǒ xiǎng tōngle. | Tôi nghĩ thông rồi. |
543 | 通过 | tōngguò | (动) | thông qua, trải qua | 我通过了这次考试。 | Wǒ tōngguòle zhè cì kǎoshì. | Tôi đã thông qua kỳ thi lần này rồi. |
544 | 通知 | tōngzhī | (动、名) | thông báo | 学校通知我们明天不上课。 | Xuéxiào tōngzhī wǒmen míngtiān bù shàngkè. | Trường học thông báo ngày mai chúng tôi không phải đi học. |
545 | 同时 | tóngshí | (名) | đồng thời | 我学英语,同时还学习汉语。 | Wǒ xué yīngyǔ, tóngshí hái xuéxí hànyǔ. | Tôi học tiếng Anh, đồng thời còn học thêm tiếng Trung |
546 | 同事 | tóngshì | (名) | đồng nghiệp | 我介绍一下,这是我的同事。 | Wǒ jièshào yīxià, zhè shì wǒ de tóngshì. | Tôi giới thiệu một chút, đây là đồng nghiệp của tôi. |
547 | 同样 | tóngyàng | (形) | giống nhau, đều là | 两套衣服同样大小。 | Liǎng tào yīfú tóngyàng dàxiǎo. | Hai bộ quần áo này kích cỡ như nhau. |
548 | 头 | tóu | (名、量) | đầu | 我爷爷家有一头牛。 | Wǒ yéyé jiā yǒu yītóu niú. | Nhà của ông tôi có một con bò. |
549 | 里头 | lǐtou | (名) | bên trong | 屋子里头坐满了人。 | Wūzi lǐtou zuò mǎnle rén. | Trong nhà ngồi chật ních người. |
550 | 头发 | tóufà | (名) | tóc | 她的头发很长。 | Tā de tóufǎ hěn zhǎng. | Tóc của cô ấy rất dài. |
551 | 图片 | túpiàn | (名) | tranh ảnh | 我在网上找到了很多好看的图片。 | Wǒ zài wǎngshàng zhǎodàole hěnduō hǎokàn de túpiàn. | Tôi tìm thấy rất nhiều hình ảnh đẹp trên mạng. |
552 | 推 | tuī | (动) | đẩy, đùn | 我妈妈推门进来。 | Wǒ māmā tuī mén jìnlái. | Mẹ tôi đẩy cửa đi vào. |
553 | 腿 | tuǐ | (名) | chân | 我的腿很疼。 | Wǒ de tuǐ hěn téng. | Chân của tôi rất đau. |
554 | 外地 | wàidì | (名) | nơi khác, vùng khác | 我哥哥在外地工作。 | Wǒ gēgē zài wàidì gōngzuò. | Anh trai tôi làm việc ở nơi khác. |
555 | 外卖 | wàimài | (名) | đồ bán bên ngoài | 我不想出门,在家里点了外卖。 | Wǒ bùxiǎng chūmén, zài jiālǐ diǎnle wàimài. | Tôi không muốn ra ngoài, ở nhà đặt đồ bên ngoài về đi. |
556 | 完 | wán | (动) | hết, xong | 这本书我已经看完了。 | Zhè běn shū wǒ yǐjīng kàn wánliǎo. | Quyển sách này tôi đã xem xong rồi. |
557 | 完成 | wánchéng | (动) | hoàn thành | 我完成了今天的作业。 | Wǒ wánchéngle jīntiān de zuòyè. | Tôi đã hoàn thành bài tập của hôm nay rồi. |
558 | 完全 | wánquán | (形) | đầy đủ, hoàn toàn | 他说的话不完全是对的。 | Tā shuō dehuà bù wánquán shì duì de. | Lời anh ấy nói không hoàn toàn đúng. |
559 | 晚安 | wǎn’ān | (动) | chúc ngủ ngon | 晚安,早点休息吧。 | Wǎn’ān, zǎodiǎn xiūxí ba. | Chúc ngủ ngon, nghỉ nghơi sớm đi. |
560 | 晚报 | wǎnbào | (名) | báo chiều | 我爸爸坐在沙发上看晚报。 | Wǒ bàba zuò zài shāfā shàng kàn wǎnbào. | Bố tôi ngồi trên ghế sofa đọc báo chiều. |
561 | 晚餐 | wǎncān | (名) | bữa tối | 晚餐我想在外面吃。 | Wǎncān wǒ xiǎng zài wàimiàn chī. | Bữa tối tôi muốn ăn ở ngoài. |
562 | 晚会 | wǎnhuì | (名) | dạ hội, đêm liên hoan | 我们公司举行了一个晚会。 | Wǒmen gōngsī jǔxíngle yīgè wǎnhuì. | Công ty chúng tôi tổ chức một đêm liên hoan. |
563 | 碗 | wǎn | (量) | bát, chén | 我刚吃了两碗饭。 | Wǒ gāng chīle liǎng wǎn fàn. | Tôi vừa mới ăn 2 bát cơm. |
564 | 万 | wàn | (数) | vạn, mười nghìn | 这套房子卖三十万。 | Zhè tào fángzi mài sānshí wàn. | Căn nhà này bán với giá 300 nghìn tệ. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 17
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
565 | 网 | wǎng | (名) | lưới; mạng (Internet) | 我的网不太好。 | Wǒ de wǎng bù tài hǎo. | Mạng của tôi không tốt lắm. |
566 | 网球 | wǎngqiú | (名) | quần vợt, tennis | 她网球打得很好。 | Tā wǎngqiú dǎ dé hěn hǎo. | Cô ấy chơi tennis rất giỏi. |
567 | 网站 | wǎngzhàn | (名) | website | 学校的网站上有学校的介绍。 | Xuéxiào de wǎngzhàn shàng yǒu xuéxiào de jièshào. | Trên website của trường có giới thiệu về trường. |
568 | 往 | wǎng | (动) | đi, đến, tới, hướng | 往右边走就是图书馆。 | Wǎng yòubiān zǒu jiùshì túshū guǎn. | Đi sang bên phải thì là thư viện. |
569 | 为 | wéi | (动) | vì | 我为这次考试复习了很长时间。 | Wǒ wèi zhè cì kǎoshì fùxíle hěn cháng shíjiān. | Tôi vì lần thi này mà đã ôn tập trong thời gian rất dài. |
570 | 为什么 | wèi shénme | (词组) | tại sao, vì sao | 你知道她为什么不上课吗? | Nǐ zhīdào tā wèishéme bù shàngkè ma? | Bạn biết tại sao cô ấy không đi học không? |
571 | 位 | wèi | (量) | vị này | 这位是我们学校的校长。 | Zhè wèi shì wǒmen xuéxiào de xiàozhǎng. | Vị này là hiệu trưởng của trường chúng tôi. |
572 | 味道 | wèi·dào | (名) | mùi vị | 这道菜和我妈妈做的味道一样。 | Zhè dào cài hé wǒ māmā zuò de wèidào yīyàng. | Mùi vị của món này giống với mẹ tôi làm. |
573 | 喂 | wèi | (叹) | alo | A:喂?请问是王老师吗? | A: Wèi? Qǐngwèn shì wáng lǎoshī ma? | A: Alo? Xin hỏi có phải thầy Vương không? |
574 | 温度 | wēndù | (名) | nhiệt độ | 今天的温度很低。 | Jīntiān de wēndù hěn dī. | Nhiệt độ hôm nay rất thấp. |
575 | 闻 | wén | (动) | ngửi | 你闻到什么味道了吗? | Nǐ wén dào shénme wèidàole ma? | Bạn ngửi thấy mùi vị gì không? |
576 | 问路 | wènlù | (动) | hỏi đường | 有一个外国人跟我问路。 | Yǒu yīgè wàiguó rén gēn wǒ wèn lù. | Có một người nước ngoài hỏi đường tôi. |
577 | 问题 | wèntí | (名) | vấn đề, câu hỏi | 这不是什么大问题。 | Zhè bùshì shénme dà wèntí. | Đây không phải là vấn đề to tát gì. |
578 | 午餐 | wǔcān | (名) | cơm trưa | 我妈妈在家里准备了午餐。 | Wǒ māmā zài jiālǐ zhǔnbèile wǔcān. | Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm trưa rồi. |
579 | 午睡 | wǔshuì | (名) | giấc ngủ trưa | 我没有午睡的习惯。 | Wǒ méiyǒu wǔshuì de xíguàn. | Tôi không có thói quen ngủ trưa. |
580 | 西北 | xīběi | (名) | tây bắc | 青海省在中国的西北部。 | Qīnghǎi shěng zài zhōngguó de xīběi bù. | Tỉnh Thanh Hải ở phía tây bắc của Trung Quốc. |
581 | 西餐 | xīcān | (名) | đồ ăn Tây | 他不习惯吃西餐。 | Tā bù xíguàn chī xīcān. | Anh ấy không quen ăn đồ Tây. |
582 | 西方 | xīfāng | (名) | phương Tây | 他们来自西方国家。 | Tāmen láizì xīfāng guójiā. | Họ đến từ các nước phương Tây. |
583 | 西南 | xīnán | (名) | tây nam | 图书馆在宿舍的西南方向。 | Túshū guǎn zài sùshè de xīnán fāngxiàng. | Thư viện ở phía tây nam của kí túc xá. |
584 | 西医 | xīyī | (名) | Tây y, y học phương Tây | 我每次生病都是看西医。 | Wǒ měi cì shēngbìng dōu shì kàn xīyī. | Mỗi lần tôi bị ốm đều đi khám Tây y. |
585 | 习惯 | xíguàn | (名) | thói quen | 早睡早起是一个好习惯。 | Zǎo shuì zǎoqǐ shì yīgè hǎo xíguàn. | Ngủ sớm dậy sớm là một thói quen tốt. |
586 | 洗衣机 | xǐyījī | (名) | máy giặt | 家里的洗衣机坏了,衣服都要手洗。 | Jiālǐ de xǐyījī huàile, yīfú dōu yào shǒuxǐ. | Máy giặt trong nhà hỏng rồi, quần áo đều phải giặt bằng tay. |
587 | 洗澡 | xǐzǎo | (动) | tắm, tắm rửa | 他一边洗澡,一边唱歌。 | Tā yībiān xǐzǎo, yībiān chànggē. | Anh ấy vừa tắm, vừa hát. |
588 | 下 | xià | (量) | cái, lần | 这本书给我看一下。 | Zhè běn shū gěi wǒ kàn yīxià. | Quyển sách này cho tôi xem một cái. |
589 | 下雪 | xià xuě | (动) | tuyết rơi | 现在外面还在下雪。 | Xiànzài wàimiàn hái zàixià xuě. | Bây giờ bên ngoài tuyết vẫn đang rơi. |
590 | 下周 | xià zhōu | (名) | tuần sau | 下周他要去北京。 | Xià zhōu tā yào qù běijīng. | Tuần sau cô ấy định đi Hà Nội. |
591 | 夏天 | xiàtiān | (名) | mùa hè | 这个夏天我们全家要去海边玩。 | Zhège xiàtiān wǒmen quánjiā yào qù hǎibiān wán. | Mùa hè này cả gia đình chúng tôi sẽ đi biển chơi. |
592 | 相同 | xiāngtóng | (形) | tương đồng, giống nhau | 我们的方法相同。 | Wǒmen de fāngfǎ xiāngtóng. | Phương pháp của chúng tôi giống nhau. |
593 | 相信 | xiāngxìn | (动) | tin tưởng | 我相信他能完成这个工作。 | Wǒ xiāngxìn tā néng wánchéng zhège gōngzuò. | Tôi tin tưởng anh ấy có thể hoàn thành được công việc này. |
594 | 响 | xiǎng | (动) | vang, vang lên, kêu lên | 你的电话响了。 | Nǐ de diànhuà xiǎngle. | Điện thoại của bạn kêu kìa. |
595 | 想到 | xiǎngdào | (动) | nghĩ đến, nghĩ tới | 我想到妈妈生气就不想去玩。 | Wǒ xiǎngdào māmā shēngqì jiù bùxiǎng qù wán. | Tôi nghĩ tới mẹ sẽ tức giận thì không muốn đi chơi nữa. |
596 | 想法 | xiǎng·fǎ | (名) | suy nghĩ, phương pháp | 这件事大家有什么想法? | Zhè jiàn shì dàjiā yǒu shé me xiǎngfǎ? | Việc này mọi người có suy nghĩ gì? |
597 | 想起 | xiǎngqǐ | (动) | nhớ ra | 我出门后才想起手机忘在家里了。 | Wǒ chūmén hòu cái xiǎngqǐ shǒujī wàng zài jiālǐle. | Tôi sau khi ra ngoài mới nhớ ra điện thoại quên ở nhà rồi. |
598 | 向 | xiàng | (动) | hướng, tới | 我向他说了谢谢。 | Wǒ xiàng tā shuōle xièxiè. | Tôi đã nói cảm ơn tới anh ấy. |
599 | 相机 | xiàngjī | (名) | máy chụp hình | 我想买一个相机。 | Wǒ xiǎng mǎi yīgè xiàngjī. | Tôi muốn mua một chiếc máy chụp ảnh. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 18
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
600 | 像 | xiàng | (动) | giống | 你和我妹妹很像。 | Nǐ hé wǒ mèimei hěn xiàng. | Bạn rất giống em gái tôi. |
601 | 小 | Xiǎo | (名) | Tiểu | 小王是我哥哥。 | Xiǎo wáng shì wǒ gēgē. | Tiểu Vương là anh trai tôi. |
602 | 小声 | xiǎo shēng | (名) | nhỏ tiếng, nói nhỏ | 我女儿还在睡,你小声一点。 | Wǒ nǚ’ér hái zài shuì, nǐ xiǎoshēng yīdiǎn. | Con gái tôi đang ngủ, bạn nhỏ tiếng một chút. |
603 | 小时候 | xiǎoshíhòu | (名) | lúc nhỏ | 我小时候特别喜欢吃糖。 | Wǒ xiǎoshíhòu tèbié xǐhuān chī táng. | Lúc nhỏ tôi rất thích ăn kẹo. |
604 | 小说 | xiǎoshuō | (名) | tiểu thuyết | 我从来没读过小说。 | Wǒ cónglái méi dúguò xiǎoshuō. | Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết. |
605 | 小心 | xiǎoxīn | (名) | cẩn thận | 今天可能会下大雨,你出门小心一点。 | Jīntiān kěnéng huì xià dàyǔ, nǐ chūmén xiǎoxīn yīdiǎn. | Hôm nay có thể sẽ mưa to, bạn ra ngoài cẩn thận một chút. |
606 | 小组 | xiǎozǔ | (名) | tổ, nhóm nhỏ | 我们班有四个小组。 | Wǒmen bān yǒu sì gè xiǎozǔ. | Lớp chúng tôi có 4 tổ. |
607 | 校园 | xiàoyuán | (名) | vườn trường | 我在校园读书。 | Wǒ zài xiàoyuán dúshū. | Tôi đọc sách ở vườn trường. |
608 | 校长 | xiàozhǎng | (名) | hiệu trưởng | 我刚来办公室没看见校长。 | Wǒ gāng lái bàngōngshì méi kànjiàn xiàozhǎng. | Tôi vừa đến văn phòng mà không nhìn thấy hiệu trưởng. |
609 | 笑话 | xiàohua | (动) | cười nhạo, chê cười | 去饭馆吃饭而不带钱会被别人笑话。 | Qù fànguǎn chīfàn ér bù dài qián huì bèi biérén xiàohuà. | Đi ăn nhà hàng mà không đem tiền sẽ bị người khác chê cười. |
610 | 笑话儿 | xiàohuar | (名) | truyện cười | 这个笑话儿一点也不好笑。 | Zhège xiàohuà er yīdiǎn yě bù hǎoxiào. | Truyện cười này không buồn cười một chút nào. |
611 | 鞋 | xié | (名) | giày | 这双鞋子太脏了。 | Zhè shuāng xiézi tài zàngle. | Đôi giày này quá bẩn. |
612 | 心里 | xīn·lǐ | (名) | trong lòng | 她心里不太高兴。 | Tā xīnlǐ bù tài gāoxìng. | Trong lòng cô ấy không vui lắm. |
613 | 心情 | xīnqíng | (名) | tâm tình, tâm trạng | 今天她的心情不太好。 | Jīntiān tā de xīnqíng bù tài hǎo. | Tâm trạng cô ấy hôm nay không tốt lắm. |
614 | 心中 | xīnzhōng | (名) | trong lòng | 你永远在我心中。 | Nǐ yǒngyuǎn zài wǒ xīnzhōng. | Bạn mãi ở trong tim tôi. |
615 | 新闻 | xīnwén | (名) | tin tức, bản tin | 今天的新闻很有意思。 | Jīntiān de xīnwén hěn yǒuyìsi. | Tin tức hôm nay rất hay. |
616 | 信 | xìn | (名) | thư | 现在很少人写信。 | Xiànzài hěn shǎo rén xiě xìn. | Bấy giờ rất ít người viết thư. |
617 | 信号 | xìnhào | (名) | tín hiệu | 我的手机没有信号。 | Wǒ de shǒujī méiyǒu xìnhào. | Điện thoại của tôi không có tín hiệu. |
618 | 信息 | xìnxī | (名) | thông tin, tin tức | 这是我的个人信息。 | Zhè shì wǒ de gèrén xìnxī. | Đây là thông tin cá nhân của tôi . |
619 | 信心 | xìnxīn | (名) | lòng tin, sự tin tưởng | 我对这次比赛很有信心。 | Wǒ duì zhè cì bǐsài hěn yǒu xìnxīn. | Tôi rất có lòng tin với trận đấu lần này. |
620 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | (名) | thẻ tín dụng | 这里可以刷信用卡吗? | Zhèlǐ kěyǐ shuā xìnyòngkǎ ma? | Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng không? |
621 | 星星 | xīngxīng | (名) | ngôi sao | 今天晚上一个星星都没看见。 | Jīntiān wǎnshàng yīgè xīngxīng dōu méi kànjiàn. | Tối hôm nay không thấy được bất kì một ngôi sao nào. |
622 | 行动 | xíngdòng | (动) | hành động | 我们要马上行动。 | Wǒmen yào mǎshàng xíngdòng. | Chúng tôi phải lập tức hành động. |
623 | 行人 | xíngrén | (名) | người đi đường | 今天行人这么多。 | Jīntiān xíngrén zhème duō. | Hôm nay người đi đường thật là nhiều. |
624 | 行为 | xíngwéi | (名) | hành vi, hành động | 偷东西是不法行为。 | Tōu dōngxī shì bùfǎ xíngwéi. | Trộm đồ là hành vi phạm pháp. |
625 | 姓 | xìng | (名) | họ | 我姓武。 | Wǒ xìng wǔ. | Tôi họ Vũ. |
626 | 姓名 | xìngmíng | (名) | họ tên | 你在这儿写你的姓名吧。 | Nǐ zài zhè’er xiě nǐ de xìngmíng ba. | Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ này. |
627 | 休假 | xiūjià | (动) | nghỉ phép | 我请公司休假三天。 | Wǒ qǐng gōngsī xiūjià sān tiān. | Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày. |
628 | 许多 | xǔduō | (数) | rất nhiều, nhiều | 广场上有许多人。 | Guǎngchǎng shàng yǒu xǔduō rén. | Trên quảng trường có rất nhiều người. |
629 | 选 | xuǎn | (动) | chọn | 你喜欢就选一个,我给你买。 | Nǐ xǐhuān jiù xuǎn yīgè, wǒ gěi nǐ mǎi. | Bạn thích thì chọn một cái, tôi mua cho bạn. |
630 | 学期 | xuéqī | (名) | học kỳ | 我希望下学期能得到更好的成绩。 | Wǒ xīwàng xià xuéqí néng dédào gèng hǎo de chéngjī. | Tôi hy vọng kỳ học sau có thể đạt được thành tích tốt hơn. |
631 | 雪 | xuě | (名) | tuyết | 我从来没看过雪。 | Wǒ cónglái méi kànguò xuě. | Tôi trước giờ chưa từng thấy tuyết. |
632 | 颜色 | yánsè | (名) | màu sắc | 你喜欢什么颜色? | Nǐ xǐhuān shénme yánsè? | Bạn thích màu gì? |
633 | 眼 | yǎn | (名) | mắt | 在我眼里,他是个很努力的人。 | Zài wǒ yǎn lǐ, tā shìgè hěn nǔlì de rén. | Trong mắt tôi, anh ấy là người rất cố gắng. |
634 | 眼睛 | yǎnjing | (名) | mắt | 他的眼睛大大的。 | Tā de yǎnjīng dàdà de. | Mắt của anh ấy rất to. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 19
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
635 | 养 | yǎng | (动) | dưỡng, nuôi | 我想要养狗。 | Wǒ xiǎng yào yǎng gǒu. | Tôi muốn nuôi chó. |
636 | 样子 | yàngzi | (名) | dáng vẻ, kiểu dáng | 这件衣服的样子很好看。 | Zhè jiàn yīfú de yàngzi hěn hǎokàn. | Kiểu dáng của bộ quần áo này rất đẹp. |
637 | 要求 | yāoqiú | (名、动) | yêu cầu | 他对工作要求很符合。 | Tā duì gōngzuò yāoqiú hěn fúhé. | Anh ấy rất phù hợp với yêu cầu của công việc. |
638 | 药 | yào | (名) | thuốc | 我的头有点疼,家里有没有药? | Wǒ de tóu yǒudiǎn téng, jiā li yǒu méiyǒu yào? | Đầu tôi hơi đau, trong nhà có thuốc không? |
639 | 药店 | yàodiàn | (名) | tiệm thuốc, cửa hàng thuốc | 他病了,我来药店给他买点药。 | Tā bìngle, wǒ lái yàodiàn gěi tā mǎidiǎn yào. | Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc mua cho anh ấy ít thuốc. |
640 | 药片 | yàopiàn | (名) | viên thuốc | 小孩子不喜欢吃药片。 | Xiǎo háizi bù xǐhuān chī yào piàn. | Trẻ em không thích uống thuốc viên. |
641 | 药水 | yàoshuǐ | (名) | thuốc nước | 药水很难吃。 | Yàoshuǐ hěn nán chī. | Thuốc nước rất khó uống. |
642 | 也许 | yěxǔ | (副) | cũng có thể, may ra | 你找一找,也许能找到。 | Nǐ zhǎo yī zhǎo, yěxǔ néng zhǎodào. | Bạn tìm đi, may ra có thể tìm thấy. |
643 | 夜 | yè | (名) | đêm, ban đêm | 夜晚这么安静。 | Yèwǎn zhème ānjìng. | Ban đêm yên tĩnh quá. |
644 | 夜里 | yè·lǐ | (名) | giữa đêm | 我在夜里醒了一次 | Wǒ zài yèlǐ xǐngle yīcì | Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần. |
645 | 一部分 | yī bùfèn | (词组) | một bộ phận, một phần | 手是身体的一部分。 | shǒu shì shēntǐ de yībùfèn. | Tay là một bộ phận của cơ thể. |
646 | 一定 | yīdìng | (副、形) | nhất định | 我一定会拿第一名。 | Wǒ yīdìng huì ná dì yī míng. | Tôi nhất định sẽ đạt được hạng nhất. |
647 | 一共 | yīgòng | (副) | tổng cộng | 三斤苹果和两斤香蕉一共三十元。 | Sān jīn píngguǒ hé liǎng jīn xiāngjiāo yīgòng sānshí yuán. | 1,5 kilogram táo và 1 kilogram chuối, tổng cộng 30 tệ. |
648 | 一会儿 | yīhuìr | (副) | một lúc, một lát | 他一会儿看电视,一会儿打游戏。 | Tā yīhuǐ’er kàn diànshì, yīhuǐ’er dǎ yóuxì. | Anh ấy lúc thì xem ti vi, lúc thì chơi điện tử. |
649 | 一路平安 | yīlù-píng’ān | (成语) | thượng lộ bình an | 火车快开了,我祝朋友们一路平安。 | Huǒchē kuài kāile, wǒ zhù péngyǒumen yīlù píng’ān. | Xe lửa sắp khởi hành rồi, tôi chúc các bạn thượng lộ bình an. |
650 | 一路顺风 | yīlù-shùnfēng | (成语) | thuận buồm xuôi gió | 这次你去北京工作,我祝你一路顺风。 | Zhè cì nǐ qù běijīng gōngzuò, wǒ zhù nǐ yīlù shùnfēng. | Lần này đi Bắc Kinh làm việc, tôi chúc bạn thuận buồm xuôi gió. |
651 | 已经 | yǐjīng | (副) | đã, từng | 你已经不是小孩子了。 | Nǐ yǐjīng bùshì xiǎo háizile. | Bạn không còn là trẻ con nữa rồi. |
652 | 以后 | yǐhòu | (名) | sau này | 毕业以后我想去河内生活。 | Bìyè yǐhòu wǒ xiǎng qù hénèi shēnghuó. | Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đến Hà Nội sinh sống. |
653 | 以前 | yǐqián | (名) | trước kia, trước đây | 以前我经常去爬山。 | Yǐqián wǒ jīngcháng qù páshān. | Ngày trườc tôi hay đi leo núi. |
654 | 以上 | yǐshàng | (名) | trở lên, phía trên | 以上是我的看法和意见。 | Yǐshàng shì wǒ de kànfǎ hé yìjiàn. | Phía trên là quan điểm và cách nhìn của tôi. |
655 | 以外 | yǐwài | (名) | ngoài ra, ngoài đó | 除了画画儿以外,我还喜欢看书。 | Chúle huà huà er yǐwài, wǒ hái xǐhuān kànshū. | Ngoài vẽ vời, tôi còn thích đọc sách. |
656 | 以为 | yǐwéi | (动) | cho rằng | 我以为你今天不来了。 | Wǒ yǐwéi nǐ jīntiān bù láile. | Tôi cho rằng hôm nay bạn không đến nữa. |
657 | 以下 | yǐxià | (名) | dưới, trở xuống | 我有以下几个问题想问你。 | Wǒ yǒu yǐxià jǐ gè wèntí xiǎng wèn nǐ. | Dưới đây tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn. |
658 | 椅子 | yǐzi | (名) | ghế tựa, ghế dựa | 我房间里有两把椅子。 | Wǒ fángjiān li yǒu liǎng bǎ yǐzi. | Trong phòng tôi có 2 chiếc ghế. |
659 | 一般 | yībān | (形) | thông thường, phổ biến | 我一般晚上十点睡觉。 | Wǒ yībān wǎnshàng shí diǎn shuìjiào. | Thông thường tôi hay ngủ lúc 10 giờ tối. |
660 | 一点点 | yī diǎndiǎn | (数) | một chút | 我只会一点点汉语。 | Wǒ zhǐ huì yī diǎndiǎn hànyǔ. | Tôi chỉ biết một chút tiếng Hán. |
661 | 一生 | yīshēng | (名) | một đời, trọn đời | 我爷爷一生都住在这里。 | Wǒ yéyé yīshēng dōu zhù zài zhèlǐ. | Cả đời ông tôi đều sống ở đây. |
662 | 一直 | yīzhí | (副) | luôn luôn, suốt, liên tục | 我会一直相信你。 | Wǒ huì yīzhí xiāngxìn nǐ. | Tôi sẽ luôn luôn tin bạn. |
663 | 亿 | yì | (数) | trăm triệu | 中国有十四亿人口。 | Zhōngguó yǒu shísì yì rénkǒu. | Trung Quốc có 1 tỷ 4 dân. |
664 | 意见 | yì·jiàn | (名) | ý kiến | 我对这件事有其他意见。 | Wǒ duì zhè jiàn shì yǒu qítā yìjiàn. | Đối với việc này tôi có ý kiến khác. |
665 | 意思 | yìsī | (名) | ý nghĩa | 这句话是什么意思? | Zhè jù huà shì shénme yìsi? | Câu này là ý gì? |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 20
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
666 | 因为 | yīn·wèi | (介) | bởi vì | 因为我喝酒了,所以不能骑车回家。 | Yīnwèi wǒ hējiǔle, suǒyǐ bùnéng qí chē huí jiā. | Bởi vì đã uống rượu, nên tôi không thể lái xe về nhà. |
667 | 阴 | yīn | (名) | âm u, râm | 我们坐在阴点儿的地方。 | Wǒmen zuò zài yīn diǎn er dì dìfāng. | Chúng ta ngồi chỗ râm một chút. |
668 | 阴天 | yīntiān | (名) | ngày âm u | 今天是阴天,可能会下雨。 | Jīntiān shì yīn tiān, kěnéng huì xià yǔ. | Hôm nay là một ngày âm u, có thể sẽ mưa. |
669 | 音节 | yīnjié | (名) | âm tiết | 一个汉字是一个音节。 | Yīgè hànzì shì yīgè yīnjié. | Mỗi từ hán tự là một âm tiết. |
670 | 音乐 | yīnyuè | (名) | âm nhạc | 我经常听音乐。 | Wǒ jīngcháng tīng yīnyuè. | Tôi hay nghe nhạc. |
671 | 音乐会 | yīnyuèhuì | (名) | buổi hòa nhạc | 这周末有一个音乐会。 | Zhè zhōumò yǒuyīgè yīnyuè huì. | Cuối tuần này có một buổi hòa nhạc. |
672 | 银行 | yínháng | (名) | ngân hàng | 我去银行换钱。 | Wǒ qù yínháng huànqián. | Tôi đến ngân hàng đổi tiền. |
673 | 银行卡 | yínhángkǎ | (名) | thẻ ngân hàng | 我想办一张银行卡。 | Wǒ xiǎng bàn yī zhāng yínháng kǎ. | Tôi muốn là một cái thẻ ngân hàng. |
674 | 应该 | yīnggāi | (动) | nên, đáng | 她应该快到了。 | Tā yīnggāi kuài dàole. | Chắc hẳn cô ấy sắp đến rồi. |
675 | 英文 | Yīngwén | (名) | ngôn ngữ Anh | 这是一本英文书。 | Zhè shì yī běn yīngwén shū. | Đây là một quyển sách tiếng Anh. |
676 | 英语 | Yīngyǔ | (名) | tiếng Anh, ngôn ngữ Anh | 我学过几年英语。 | Wǒ xuéguò jǐ nián yīngyǔ. | Tôi đã từng học mấy năm tiếng Anh rồi. |
677 | 影片 | yǐngpiàn | (名) | phim truyện | 这部影片讲了什么? | Zhè bù yǐngpiàn jiǎngle shénme? | Bộ phim này nói về cái gì? |
678 | 影响 | yǐngxiǎng | (名、动) | ảnh hưởng | 这件事对他有很大影响。 | Zhè jiàn shì duì tā yǒu hěn dà yǐngxiǎng. | Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn đối với anh ấy. |
679 | 永远 | yǒng yuǎn | (副) | mãi mãi , vĩnh viễn | 我永远记得你。 | Wǒ yǒngyuǎn jìdé nǐ. | Tôi sẽ nhớ đến bạn mãi mãi. |
680 | 油 | yóu | (名) | dầu, mỡ, xăng | 我的车没有油了。 | Wǒ de chē méiyǒu yóule. | Xe tôi hết xăng rồi. |
681 | 游客 | yóukè | (名) | khách du lịch, du khách | 他们都是中国游客。 | Tāmen dōu shì zhōngguó yóukè. | Họ đều là khách du lịch Trung Quốc. |
682 | 友好 | yǒuhǎo | (名、形) | bạn tốt; thân thiện | 我的新同学们都很友好。 | Wǒ de xīn tóngxuémen dōu hěn yǒuhǎo. | Các bạn học mới của tôi đều rất thân thiện. |
683 | 有空儿 | yǒukòngr | (词组) | rảnh | 有空儿常来我家玩。 | Yǒu kòng er cháng lái wǒjiā wán. | Rảnh rỗi thì đến nhà tôi chơi. |
684 | 有人 | yǒurén | (词组) | có người, có ai | 请问,有人在吗? | Qǐngwèn, yǒurén zài ma? | Xin hỏi, có ai ở đó không? |
685 | 有(一)点儿 | yǒu(yī)diǎnr | (副) | có một chút, hơi | 我有点饿了,我们去吃饭吧。 | Wǒ yǒudiǎn èle, wǒmen qù chīfàn ba. | Tôi hơi đói, chúng ta đi ăn cơm đi. |
686 | 有意思 | yǒu yìsī | (形) | có ý nghĩa, hay | 这个故事很有意思。 | Zhège gùshì hěn yǒuyìsi. | Câu chuyện này rất có ý nghĩa. |
687 | 又 | yòu | (副) | lại, vừa | 他今天又起晚了。 | Tā jīntiān yòu qǐ wǎnle. | Hôm nay anh ấy lại dậy muộn rồi. |
688 | 鱼 | yú | (名) | cá | 这条河里有很多鱼。 | Zhè tiáo hé li yǒu hěnduō yú. | Con sông này có rất nhiều cá. |
689 | 语言 | yǔyán | (名) | ngôn ngữ | A:这是什么语言?B:这是越南语。 | A: Zhè shì shénme yǔyán?B: Zhè shì yuènán yǔ. | A: Đây là ngôn ngữ gì vậy? B: Đây là tiếng Việt. |
690 | 原来 | yuánlái | (名) | ban đầu; thì ra, hóa ra | 原来你还在。 | Yuánlái nǐ hái zài. | Hóa ra bạn vẫn ở đây. |
691 | 原因 | yuányīn | (名) | nguyên nhân | 我迟到的原因是我的车坏了。 | Wǒ chídào de yuányīn shì wǒ de chē huàile. | Nguyên nhân tôi đến muộn là do xe tôi hỏng rồi. |
692 | 院 | yuàn | (名) | viện | 我们晚上去电影院看电影。 | Wǒmen wǎnshàng qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng. | Buổi tối chúng ta đến rạp chiếu phim xem phim đi. |
693 | 院长 | yuànzhǎng | (名) | viện trưởng | 她是这家医院的院长。 | Tā shì zhè jiā yīyuàn de yuàn zhǎng. | Bà ấy là viện trưởng của bệnh viện này. |
694 | 院子 | yuànzi | (名) | sân nhỏ, sân trong, vườn | 我家院子里有一颗苹果树。 | Wǒ jiā yuànzi li yǒu yī kē píngguǒ shù. | Trong vườn nhà tôi có một cây táo. |
695 | 愿意 | yuànyì | (动) | đồng ý | 她愿意帮助我学习汉语。 | Tā yuànyì bāngzhù wǒ xuéxí hànyǔ. | Cô ấy đồng ý giúp tôi học tiếng Hán. |
696 | 月份 | yuèfèn | (名) | tháng | 现在是四月份。 | Xiànzài shì sì yuèfèn. | Bây giờ là tháng 4. |
697 | 月亮 | yuèliàng | (名) | mặt trăng | 每月十五号的月亮都很圆。 | Měi yuè shíwǔ hào de yuèliàng dōu hěn yuán. | Mặt trăng ngày 15 mỗi tháng đều rất tròn. |
698 | 越 | yuè | (副) | vượt, vượt qua | 门打不开,我只好越过窗子进去。 | Mén dǎ bù kāi, wǒ zhǐhǎo yuèguò chuāngzi jìnqù. | Không mở được cửa, tôi đành phải thông qua cửa sổ để đi vào. |
699 | 越来越 | yuè lái yuè | (副) | càng ngày càng | 现在来越南旅游的人越来越多。 | Xiànzài lái yuènán lǚyóu de rén yuè lái yuè duō. | Bây giờ người đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều. |
700 | 云 | yún | (名) | mây | 夏天的云有多颜色。 | Xiàtiān de yún yǒu duō yánsè. | Mây mùa hạ có rất nhiều màu. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 21
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
701 | 运动 | yùndòng | (动) | vận động | 多多运动对身体好处。 | Duōduō yùndòng duì shēntǐ hǎochù. | Vận động nhiều sẽ tốt cho cơ thể. |
702 | 咱 | zán | (代) | tôi, ta, mình | 咱不懂他的话。 | Zán bù dǒng tā dehuà. | Chúng tôi không hiểu lời của anh ấy. |
703 | 咱们 | zánmen | (代) | chúng ta, chúng mình | 咱们一起去吃饭吧。 | Zánmen yīqǐ qù chīfàn ba. | Chúng ta cũng nhau đi ăn cơm đi. |
704 | 脏 | zāng | (形) | bẩn, dơ | 你的手这么脏,快去洗手吧。 | Nǐ de shǒu zhème zàng, kuài qù xǐshǒu ba. | Tay của bạn bẩn vậy, mau đi rửa tay đi. |
705 | 早餐 | zǎocān | (名) | bữa sáng | 你吃早餐了没? | Nǐ chī zǎocānle méi? | Bạn ăn sáng chưa? |
706 | 早晨 | zǎochén | (名) | buổi sáng, sáng sớm | 这部电影的票到第二天早晨就卖完了。 | Zhè bù diànyǐng de piào dào dì èr tiān zǎochén jiù mài wánliǎo. | Vé của bộ phim này sáng sớm ngày thứ hai đã bán hết rồi. |
707 | 早就 | zǎo jiù | (副) | sớm đã, từ lâu | 这个信息我早就知道了。 | Zhège xìnxī wǒ zǎo jiù zhīdàole. | Tin tức này tôi sớm đã biết rồi. |
708 | 怎么办 | zěnme bàn | (词组) | làm thế nào | 怎么办才让你开心呢? | Zěnme bàn cái ràng nǐ kāixīn ní? | Phải làm sao mới khiến bạn vui đây. |
709 | 怎么样 | zěnmeyàng | (代) | như thế nào, làm sao | 今天天气怎么样? | Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
710 | 怎样 | zěnyàng | (代) | như thế nào, làm sao | 不知该怎样做才好。 | Bùzhī gāi zěnyàng zuò cái hǎo. | Không biết phải làm sao mới tốt. |
711 | 占 | zhàn | (动) | chiếm | 这辆车太占地方了。 | Zhè liàng chē tài zhàn dìfāngle. | Chiếc xe này chiếm nhiều chỗ quá rồi. |
712 | 站 | zhàn | (动) | đứng, chiến đấu | 你站在这儿等我。 | Nǐ zhàn zài zhè’er děng wǒ. | Bạn đứng ở đây đợi tôi. |
713 | 站住 | zhànzhù | (动) | đứng yên, đứng lại | 你站住,我还没说完。 | Nǐ zhànzhù, wǒ hái méi shuō wán. | Bạn đứng lại, tôi vẫn chưa nói xong. |
714 | 长 | cháng | (形) | dài | 这条路很长。 | Zhè tiáo lù hěn zhǎng. | Con đường này rất dài. |
715 | 长大 | zhǎngdà | (形) | lớn lên, khôn lớn | 长大以后,我才发现,做大人真不容易。 | Zhǎng dà yǐhòu, wǒ cái fāxiàn, zuò dàrén zhēn bù róngyì. | Sau khi lớn lên, tôi mới phát hiện, làm người lớn thật không dễ dàng. |
716 | 找出 | zhǎochū | (动) | tìm ra | 那本书我找出来了。 | Nà běn shū wǒ zhǎo chūláile. | Tôi tìm ra quyển sách đó rồi. |
717 | 照顾 | zhàogù | (动) | chăm sóc | 妈妈在照顾孩子。 | Māmā zài zhàogù háizi. | Người mẹ đang chăm sóc con cái. |
718 | 照片 | zhàopiàn | (名) | tấm ảnh, bức ảnh | 这张照片是我买的。 | Zhè zhāng zhàopiàn shì wǒ mǎi de. | Bức ảnh này là do tôi mua. |
719 | 照相 | zhàoxiàng | (名) | chụp ảnh, chụp hình | 我特别喜欢照相。 | Wǒ tèbié xǐhuān zhàoxiàng. | Tôi đặc biệt thích chụp ảnh. |
720 | 这么 | zhème | (代) | như thế, như vậy, như này | 这么多的水果,你能吃完吗? | Zhème duō de shuǐguǒ, nǐ néng chī wán ma? | Hoa quả nhiều như vậy, bạn có thể ăn hết không? |
721 | 这时候/这时 | zhè shíhòu|zh è shí | (代) | lúc đó, lúc đấy, lúc này | 这时候我很饿,什么都可以吃。 | Zhè shíhòu wǒ hěn è, shénme dōu kěyǐ chī. | Lúc đó tôi rất đói, |
722 | 这样 | zhèyàng | (代) | như vậy, như thế, như này | 你这样的做开心吗? | Nǐ zhèyàng de zuò kāixīn ma? | Bạn làm như vậy có vui không? |
723 | 真正 | zhēnzhèng | (形) | chân chính | 怎么样才算是真正的朋友? | Zěnme yàng cái suànshì zhēnzhèng de péngyǒu? | Thế nào mới gọi là người bạn chân chính? |
724 | 正常 | zhèngcháng | (形) | bình thường, như thường | 他不吃早饭是很正常的事。 | Tā bù chī zǎofàn shì hěn zhèngcháng de shì. | Anh ấy không ăn sáng là chuyện rất bình thường. |
725 | 正好 | zhènghǎo | (形) | vừa vặn, đúng lúc | 这双鞋我穿正好。 | Zhè shuāng xié wǒ chuān zhènghǎo. | Đôi giày này tôi đi vừa. |
726 | 正确 | zhèngquè | (形) | chính xác, đúng đắn | 这是不是正确答案呢? | Zhè shì bùshì zhèngquè dá’àn ne? | Đây có phải là đáp án chính xác không? |
727 | 正是 | zhèng shì | (形) | đúng là, chính là | 这房子正是她所想象的样子。 | Zhè fángzi zhèng shì tā suǒ xiǎngxiàng de yàngzi. | Căn phòng này chính là những gì mà tôi vẫn tưởng tượng. |
728 | 直接 | zhíjiē | (形) | trực tiếp | 他不听我的话而直接行动。 | Tā bù tīng wǒ dehuà ér zhíjiē xíngdòng. | Anh ấy không nghe lời tôi mà trực tiếp hành động. |
729 | 只 | zhǐ | (副) | chỉ, chỉ có | 只有我在这儿。 | Zhǐyǒu wǒ zài zhè’er. | Chỉ có tôi ở đây. |
730 | 只能 | zhǐ néng | (副) | chỉ có thể | 她没在家,我只能等她回来再问。 | Tā méi zàijiā, wǒ zhǐ néng děng tā huílái zài wèn. | Cô ấy không ở nhà, tôi chỉ đành đợi cô ấy quay về rồi mới hỏi. |
731 | 只要 | zhǐyào | (连) | chỉ cần | 只要你不放弃一定会走到最后。 | Zhǐyào nǐ bù fàngqì yīdìng huì zǒu dào zuìhòu. | Chỉ cần bạn không có cuộc thì nhất định sẽ đi đến cuối cùng. |
732 | 纸 | zhǐ | (名) | giấy | 这本书有几张纸? | Zhè běn shū yǒu jǐ zhāng zhǐ? | Cuốn sách này có bao nhiêu trang giấy? |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới phần 22
STT | Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Từ vựng HSK 2 mới | Từ loại Từ vựng HSK 2 mới | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 2 mới | Mẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng Từ vựng HSK 2 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới | Giải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 2 mới |
733 | 中餐 | zhōngcān | (名) | bữa trưa | 中餐有什么菜啊? | Zhōngcān yǒu shé me cài a? | Bữa trưa có những món gì? |
734 | 中级 | zhōngjí | (名) | trung cấp | 我现在学汉语中级。 | Wǒ xiànzài xué hànyǔ zhòng jí. | Bây giờ tôi đang học tiếng Hán trung cấp. |
735 | 中年 | zhōngnián | (名) | trung niên | 中年人不太喜欢年轻人的音乐。 | Zhōng nián rén bù tài xǐhuān niánqīng rén de yīnyuè. | Người trung tuổi không thích âm nhạc của giới trẻ lắm. |
736 | 中小学 | zhōng-xiǎoxué | (名) | tiểu học và trung học | 中小学生很喜欢去公园玩。 | Zhōng xiǎoxuéshēng hěn xǐhuān qù gōngyuán wán. | Học sinh tiểu học và trung học rất thích đi công viên chơi. |
737 | 中心 | zhōngxīn | (名) | trung tâm, vị trí hạt nhân | 我在汉语中心学汉语。 | Wǒ zài hànyǔ zhòng xīn xué hànyǔ. | Tôi học tiếng Trung ở một trung tâm tiếng Trung. |
738 | 中医 | zhōngyī | (名) | Đông y, y học phương Đông | 中医和西医有很多不同点。 | Zhōngyī hé xīyī yǒu hěnduō bùtóng diǎn. | Đông y và Tây y có rất nhiều điểm khác nhau. |
739 | 重点 | zhòngdiǎn | (名) | trọng điểm | 这是一所重点高中。 | Zhè shì yī suǒ zhòngdiǎn gāozhōng. | Đây là là một trường cấp 3 trọng điểm. |
740 | 重视 | zhòngshì | (动) | coi trọng, chú trọng | 我们都很重视这次比赛的结果。 | Wǒmen dōu hěn zhòngshì zhè cì bǐsài de jiéguǒ. | Chúng tôi đều rất coi trọng kết quả của trận đấu lần này. |
741 | 周 | zhōu | (量) | tuần | 我一周回家一次。 | Wǒ yīzhōu huí jiā yì cì. | Tôi một tuần về nhà một lần. |
742 | 周末 | zhōumò | (名) | cuối tuần | 周末我会在家里吃饭。 | Zhōumò wǒ huì zài jiālǐ chīfàn. | Cuối tuần tôi sẽ ăn cơm ở nhà. |
743 | 周年 | zhōunián | (名) | đầy năm, năm tròn | 公司在举行五十周年活动。 | Gōngsī zài jǔxíng wǔshí zhōunián huódòng. | Công ty đang tổ chức hoạt động tròn 50 năm. |
744 | 主人 | zhǔ·rén | (名) | chủ nhân, chủ sở hữu | 他是这套房子的主人。 | Tā shì zhè tào fángzi de zhǔrén. | Anh ấy là chủ sở hữu của nhà này. |
745 | 主要 | zhǔyào | (形) | chủ yếu | 学生的主要任务是学习。 | Xuéshēng de zhǔyào rènwù shì xuéxí. | Nhiệm vụ chủ yếu của học sinh là học tập. |
746 | 住房 | zhùfáng | (名) | nhà ở, phòng ở | 他住房怎么样? | Tā zhùfáng zěnme yàng? | Nhà ở của anh ấy như thế nào? |
747 | 住院 | zhùyuàn | (动) | nằm viện, nhập viện | 我奶奶生病住院了。 | Wǒ nǎinai shēngbìng zhùyuànle. | Bà của tôi bị bệnh phải nhập viện rồi. |
748 | 装 | zhuāng | (动) | đựng | 我的包里装了两本书。 | Wǒ de bāo lǐ zhuāngle liǎng běn shū. | Trong túi của tôi đựng hai quyển sách. |
749 | 准确 | zhǔnquè | (形) | chuẩn xác, chính xác | 他的发言还不够准确。 | Tā de fǎ yán hái bùgòu zhǔnquè. | Phát âm của anh ấy vẫn còn chưa đủ chính xác. |
750 | 自己 | zìjǐ | (代) | tự mình, tự bản thân | 这道菜是我自己做的。 | Zhè dào cài shì wǒ zìjǐ zuò de. | Món này là tôi tự mình làm. |
751 | 自行车 | zìxíngchē | (名) | xe đạp | 我爸爸给弟弟买了一辆自行车。 | Wǒ bàba gěi dìdì mǎile yī liàng zìxíngchē. | Bố tôi mua cho em trai một chiếc xe đạp. |
752 | 自由 | zìyóu | (形) | tự do | 我想要自由的生活。 | Wǒ xiǎng yào zìyóu de shēnghuó. | Tôi muốn một cuộc sống tự do. |
753 | 字典 | zìdiǎn | (名) | tự điển | 我为学汉语买了一本字典。 | Wǒ wéi xué hànyǔ mǎile yī běn zìdiǎn. | Tôi đã mua quyển tự điển này để học tiếng Trung. |
754 | 走过 | zǒuguò | (动) | đi qua, bước qua | 他从我身边走过。 | Tā cóng wǒ shēnbiān zǒuguò. | Anh ấy đi lướt qua người tôi. |
755 | 走进 | zǒujìn | (动) | đi vào, bước vào | 她走进房间。 | Tā zǒu jìn fángjiān. | Cô ấy đi vào phòng. |
756 | 走开 | zǒukāi | (动) | đi ra, tránh ra | 他在门口等了一会儿就走开了。 | Tā zài ménkǒu děngle yīhuǐ’er jiù zǒu kāile. | Anh ấy đợi ở cửa một lúc rồi đi. |
757 | 租 | zū | (动) | thuê, mướn | 我租了一辆车。 | Wǒ zūle yī liàng chē. | Tôi đã thuê một chiếc xe. |
758 | 组 | zǔ | (名) | tổ, nhóm | 他们两人是一个组的。 | Tāmen liǎng rén shì yīgè zǔ de. | Hai người họ là một nhóm. |
759 | 组成 | zǔchéng | (动) | cấu thành, tạo thành | 我和朋友们组成了一个学习小组。 | Wǒ hé péngyǒumen zǔchéngle yīgè xuéxí xiǎozǔ. | Tôi và bạn bè tạo thành một nhóm học tập. |
760 | 组长 | zǔzhǎng | (名) | tổ trưởng, nhóm trưởng | 我是小组的组长。 | Wǒ shì xiǎozǔ de zǔ zhǎng. | Tôi là nhóm trưởng của nhóm. |
761 | 嘴 | zuǐ | (名) | miệng | 他嘴上不说但心里也同意了。 | Tā zuǐ shàng bù shuō dàn xīnlǐ yě tóngyìle. | Anh ấy miệng không nói gì nhưng trong lòng thì đồng ý rồi. |
762 | 最近 | zuìjìn | (名) | gần đây | 你最近忙吗? | Nǐ zuìjìn máng ma? | Gần đây bạn có bận không? |
763 | 作家 | zuòjiā | (名) | tác giả, nhà văn | 他是一位很有名的作家。 | Tā shì yī wèi hěn yǒumíng de zuòjiā. | Anh ấy là nhà văn rất nổi tiếng. |
764 | 作文 | zuòwén | (名) | bài văn | 老师让我们回家写一篇作文。 | Lǎoshī ràng wǒmen huí jiā xiě yī piān zuòwén. | Thầy giáo bảo chúng tôi về nhà viết một bài văn. |
765 | 作业 | zuòyè | (名) | bài tập | 你的作业写完了没? | Nǐ de zuòyè xiě wánliǎo méi? | Bài tập bạn làm xong chưa? |
766 | 作用 | zuòyòng | (名、动) | công dụng | 你说那种药有什么作用? | Nǐ shuō nà zhǒng yào yǒu shé me zuòyòng? | Bạn nói xem loại thuốc này có công dụng gì? |
767 | 座 | zuò | (量) | tòa | 这是一座教学楼。 | Zhè shì yīzuò jiàoxué lóu. | Đây là một tòa nhà dạy học. |
768 | 座位 | zuò·wèi | (名) | chỗ ngồi | 你的座位是几号? | Nǐ de zuòwèi shì jǐ hào? | Chỗ ngồi của bạn là số mấy? |
769 | 做到 | zuòdào | (动) | làm được | 我相信你能做到。 | Wǒ xiāngxìn nǐ néng zuò dào. | Tôi tin bạn có thể làm được. |
770 | 做法 | zuò·fǎ | (名) | cách làm | 这菜的做法是什么? | Zhè cài de zuòfǎ shì shénme? | Cách làm của món này là gì? |
771 | 做饭 | zuòfàn | (动) | nấu cơm | 你会做饭吗? | Nǐ huì zuò fàn ma? | Bạn biết nấu cơm không? |
Để có thể luyện thi HSK online miễn phí, luyện thi HSK miễn phí và học tiếng Trung miễn phí cũng như học tiếng Trung online miễn phí cùng Thầy Vũ thì các bạn hãy chuẩn bị đầy đủ các bộ sách giáo trình sau đây của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhé.
- Bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển
- Bộ giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp
- Bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster
- Bộ giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế
- Bộ giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại
- Bộ giáo trình phiên dịch tiếng Trung thương mại
- Bộ giáo trình dịch thuật tiếng Trung thương mại
- 999 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
Các bộ sách giáo trình trên cùng với các tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đều được bán độc quyền tại thị trường Việt Nam bởi hệ thống phân phối sách tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn gồm 3 cơ sở sau đây.
- Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK miễn phí ChineMaster Cơ sở 1 Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Ngã Tư Sở Hà Nội.
- Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK miễn phí ChineMaster Cơ sở 2 Quận 10 TP HCM Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh.
- Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK miễn phí ChineMaster Cơ sở 3 Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội.
Các bạn học viên chú ý làm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 được chia sẻ miễn phí ngay trong các link dưới.
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
Sau đây là phần luyện tập kỹ năng biên phiên dịch tiếng Trung thông qua các bài tập ứng dụng thực tế để học viên có thể vận dụng linh hoạt các từ vựng HSK 2 mới vào trong thực tế.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 ứng dụng thực tế được đưa ra ngay sau khi các bạn học viên học xong 500 từ vựng HSK 1 mới và hơn 700 từ vựng HSK 2 mới.
可调整利率抵押贷款可能意味着在一段时间内每月支付较低的费用。确保您完全了解风险。
传统 30 年期抵押贷款的平均固定利率为 4.67%,高于 11 月的 3% 以下,是自 2018 年底以来的最高水平。
相比之下,5/1 可调整利率抵押贷款的初始利率为 3.5%。
虽然 ARM 对某些购房者来说很有意义,但值得评估它是否最适合您的情况。
随着利率上升,购房者可能很想探索可调整利率的抵押贷款。
所谓的 ARM 的吸引力在于其初始利率低于传统的 30 年期固定利率抵押贷款。然而,这个比率可能会在未来发生变化——而且不一定对你有利。
纽约 Creative Financial Concepts 规划总监、认证理财规划师 David Mendels 表示:“在具体条款上,利率可以上涨多少以及上涨速度存在很大差异。” “没有人能预测利率会发生什么,但有一点很清楚——上行空间比下行空间大得多。”
从历史角度来看,利率仍然很低,但在已经对购房者构成负担能力挑战的房地产市场中,利率一直在上升。根据 Realtor.com 的数据,美国房屋的中位标价为 405,000 美元,比一年前上涨 14%。
根据圣路易斯联邦储备银行的数据,30 年期抵押贷款的平均固定利率为 4.67%,高于 11 月份的 3% 以下,是自 2018 年底以来的最高水平。相比之下,一款流行的 ARM 的平均引入率为 3.5%。
有了这些抵押贷款,初始利率在一段时间内是固定的。
之后,利率可能会上升或下降,或保持不变。这种不确定性使得 ARM 比固定利率抵押贷款更具风险。无论您使用 ARM 购买房屋还是为您已经拥有的房屋的贷款再融资,这都是正确的。
如果您正在探索 ARM,则需要了解一些事项。
除了知道利率何时开始改变以及多久改变一次,您还需要知道调整的幅度以及收取的最高利率是多少。
“不要只考虑增加 1% 或 2%,”孟德尔斯说。 “你能应付最大的增长吗?”
抵押贷款人使用一个指数并添加一个商定的百分点(称为保证金)以得出您支付的总利率。常用的基准包括一年期 Libor,代表伦敦银行同业拆借利率,或一年期国库券的每周收益率。
因此,如果贷方使用的指数为 1%,而您的保证金为 2.75%,您将支付 3.75%。使用 5/1 ARM 五年后,如果指数为 2%,那么您的总数将为 4.75%。但是,如果该指数在五年后达到 5% 呢?您的利率是否会大幅上涨取决于您的合同条款。
ARM 通常对年度调整和贷款期限设置上限。但是,它们可能因贷方而异,因此充分了解您的贷款条款非常重要。
抵押贷款经纪人 Rinaldi Group 的总裁兼创始人斯蒂芬·里纳尔迪 (Stephen Rinaldi) 说:“如果你以低首付购买 ARM,我也会担心。” “如果市场因任何原因而调整并且房屋价值下跌,您可能会被淹没在房子的水下,无法摆脱 ARM。”
Rinaldi 说,ARM 往往对更昂贵的房屋最有意义,因为初始费率每年节省的金额可能是数千美元。
“3.5% 和 5% 之间的差异可能是每月 400 美元,”里纳尔迪说。 “在 7/1 ARM 上,这可能意味着每年节省 5,000 美元或总共节省 35,000 美元,所以我可以看到其中的逻辑。”
他说,对于大约 200,000 美元以下的抵押贷款,节省的资金较少,可能不值得选择 ARM 而不是固定利率。
“我认为每月节省 100 美元左右的风险不值得,”里纳尔迪说。
帮助您在大学毕业后找到完美公寓的 10 条提示。
恭喜!你做到了!你大学毕业并获得学位。但是,一旦所有的大学毕业派对和与朋友的最后聚会结束,就该犹豫地盯着你生活的下一个阶段了。是时候买你的第一套公寓了。
我们很多人大致知道我们想去哪里——“我要搬到纽约!”或“我要去芝加哥!”
但我们大多数人都不知道我们在做什么。
在学校里的所有努力可能帮助你找到了你梦想中的工作,但它不会帮助你找到你梦想中的公寓。这取决于你。
“搬到洛杉矶会遇到很多独特的挑战,”刚从雪城大学毕业的凯蒂·戈拉斯基 (Katie Goralski) 说。 “[我和我的室友] 一直在寻找一个既能满足我们的安全需求又能满足预算需求的区域。”
Chú thích phiên âm cho bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 ứng dụng thực tế được trình bày chi tiết ngay dưới. Các bạn hãy dựa vào phần phiên âm tiếng Trung này để tìm ra các từ vựng HSK chưa được học nhé.
Kě tiáozhěng lìlǜ dǐyā dàikuǎn kěnéng yìwèizhe zài yīduàn shíjiān nèi měi yuè zhīfù jiào dī de fèiyòng. Quèbǎo nín wánquán liǎojiě fēngxiǎn.
Chuántǒng 30 nián qí dǐyā dàikuǎn de píngjūn gùdìng lìlǜ wèi 4.67%, Gāo yú 11 yuè de 3% yǐxià, shì zì 2018 niándǐ yǐlái de zuìgāo shuǐpíng.
Xiāng bǐ zhī xià,5/1 kě tiáozhěng lìlǜ dǐyā dàikuǎn de chūshǐ lìlǜ wèi 3.5%.
Suīrán ARM duì mǒu xiē gòufáng zhě lái shuō hěn yǒu yìyì, dàn zhídé pínggū tā shìfǒu zuì shìhé nín de qíngkuàng.
Suízhe lìlǜ shàngshēng, gòufáng zhě kěnéng hěn xiǎng tànsuǒ kě tiáozhěng lìlǜ de dǐyā dàikuǎn.
Suǒwèi de ARM de xīyǐn lì zàiyú qí chūshǐ lìlǜ dī yú chuántǒng de 30 nián qí gùdìng lìlǜ dǐyā dàikuǎn. Rán’ér, zhège bǐlǜ kěnéng huì zài wèilái fāshēng biànhuà——érqiě bù yīdìng duì nǐ yǒulì.
Niǔyuē Creative Financial Concepts guīhuà zǒngjiān, rènzhèng lǐcái guīhuà shī David Mendels biǎoshì:“Zài jùtǐ tiáokuǎn shàng, lìlǜ kěyǐ shàngzhǎng duōshǎo yǐjí shàngzhǎng sùdù cúnzài hěn dà chāyì.” “Méiyǒu rén néng yùcè lìlǜ huì fāshēng shénme, dàn yǒu yīdiǎn hěn qīngchǔ——shàngxíng kōngjiān bǐ xiàxíng kōngjiān dà dé duō.”
Cóng lìshǐ jiǎodù lái kàn, lìlǜ réngrán hěn dī, dàn zài yǐjīng duì gòufáng zhě gòuchéng fùdān nénglì tiǎozhàn de fángdìchǎn shìchǎng zhōng, lìlǜ yīzhí zài shàngshēng. Gēnjù Realtor.Com de shùjù, měiguó fángwū de zhōng wèi biāojià wèi 405,000 měiyuán, bǐ yī nián qián shàngzhǎng 14%.
Gēnjù shènglùyìsī liánbāng chúbèi yínháng de shùjù,30 nián qí dǐyā dàikuǎn de píngjūn gùdìng lìlǜ wèi 4.67%, Gāo yú 11 yuèfèn de 3% yǐxià, shì zì 2018 niándǐ yǐlái de zuìgāo shuǐpíng. Xiāng bǐ zhī xià, yī kuǎn liúxíng de ARM de píngjūn yǐnrù lǜ wèi 3.5%.
Yǒule zhèxiē dǐyā dàikuǎn, chūshǐ lìlǜ zài yīduàn shíjiān nèi shì gùdìng de.
Zhīhòu, lìlǜ kěnéng huì shàngshēng huò xiàjiàng, huò bǎochí bù biàn. Zhè zhǒng bù quèdìng xìng shǐdé ARM bǐ gùdìng lìlǜ dǐyā dàikuǎn gèng jù fēngxiǎn. Wúlùn nín shǐyòng ARM gòumǎi fángwū háishì wèi nín yǐjīng yǒngyǒu de fángwū de dàikuǎn zài róngzī, zhè dōu shì zhèngquè de.
Rúguǒ nín zhèngzài tànsuǒ ARM, zé xūyào liǎo jiè yīxiē shìxiàng.
Chúle zhīdào lìlǜ hé shí kāishǐ gǎibiàn yǐjí duōjiǔ gǎibiàn yīcì, nín hái xūyào zhīdào tiáozhěng de fúdù yǐjí shōuqǔ de zuìgāo lìlǜ shì duōshǎo.
“Bùyào zhǐ kǎolǜ zēngjiā 1% huò 2%,” mèng dé’ěr sī shuō. “Nǐ néng yìngfù zuìdà de zēngzhǎng ma?”
Dǐyā dàikuǎn rén shǐyòng yīgè zhǐshù bìng tiānjiā yīgè shāngdìng de bǎifēndiǎn (chēng wèi bǎozhèngjīn) yǐ dé chū nín zhīfù de zǒng lìlǜ. Chángyòng de jīzhǔn bāokuò yī nián qí Libor, dàibiǎo lúndūn yínháng tóngyè chāijiè lìlǜ, huò yī nián qí guókùquàn de měi zhōu shōuyì lǜ.
Yīncǐ, rúguǒ dàifāng shǐyòng de zhǐshù wèi 1%, ér nín de bǎozhèngjīn wèi 2.75%, Nín jiāng zhīfù 3.75%. Shǐyòng 5/1 ARM wǔ nián hòu, rúguǒ zhǐshù wèi 2%, nàme nín de zǒngshù jiāng wèi 4.75%. Dànshì, rúguǒ gāi zhǐshù zài wǔ nián hòu dádào 5% ne? Nín de lìlǜ shìfǒu huì dàfú shàngzhǎng qǔjué yú nín de hétóng tiáokuǎn.
ARM tōngcháng duì niándù tiáozhěng hé dàikuǎn qíxiàn shèzhì shàngxiàn. Dànshì, tāmen kěnéng yīn dàifāng ér yì, yīncǐ chōngfèn liǎojiě nín de dàikuǎn tiáokuǎn fēicháng zhòngyào.
Dǐyā dàikuǎn jīngjì rén Rinaldi Group de zǒngcái jiān chuàngshǐ rén sīdìfēn·lǐ nà ěr dí (Stephen Rinaldi) shuō:“Rúguǒ nǐ yǐ dī shǒufù gòumǎi ARM, wǒ yě huì dānxīn.” “Rúguǒ shìchǎng yīn rènhé yuányīn ér tiáozhěng bìngqiě fángwū jiàzhí xiàdié, nín kěnéng huì bèi yānmò zài fángzi de shuǐ xià, wúfǎ bǎituō ARM.”
Rinaldi shuō,ARM wǎngwǎng duì gèng ángguì de fángwū zuì yǒu yìyì, yīnwèi chūshǐ fèi lǜ měinián jiéshěng de jīn’é kěnéng shì shù qiān měiyuán.
“3.5% Hé 5% zhī jiān de chāyì kěnéng shì měi yuè 400 měiyuán,” lǐ nà ěr dí shuō. “Zài 7/1 ARM shàng, zhè kěnéng yìwèizhe měinián jiéshěng 5,000 měiyuán huò zǒnggòng jiéshěng 35,000 měiyuán, suǒyǐ wǒ kěyǐ kàn dào qízhōng de luójí.”
Tā shuō, duìyú dàyuē 200,000 měiyuán yǐxià de dǐyā dàikuǎn, jiéshěng de zījīn jiào shǎo, kěnéng bù zhídé xuǎnzé ARM ér bùshì gùdìng lìlǜ.
“Wǒ rènwéi měi yuè jiéshěng 100 měiyuán zuǒyòu de fēngxiǎn bù zhídé,” lǐ nà ěr dí shuō.
Bāngzhù nín zài dàxué bìyè hòu zhǎodào wánměi gōngyù de 10 tiáo tíshì.
Gōngxǐ! Nǐ zuò dàole! Nǐ dàxué bìyè bìng huòdé xuéwèi. Dànshì, yīdàn suǒyǒu de dàxué bìyè pàiduì hé yǔ péngyǒu de zuìhòu jùhuì jiéshù, jiù gāi yóuyù de dīngzhe nǐ shēnghuó de xià yīgè jiēduànle. Shì shíhòu mǎi nǐ de dì yī tào gōngyùle.
Wǒmen hěnduō rén dàzhì zhīdào wǒmen xiǎng qù nǎlǐ——“wǒ yào bān dào niǔyuē!” Huò “wǒ yào qù zhījiāgē!”
Dàn wǒmen dà duōshù rén dōu bù zhīdào wǒmen zài zuò shénme.
Zài xuéxiào lǐ de suǒyǒu nǔlì kěnéng bāngzhù nǐ zhǎodàole nǐ mèngxiǎng zhōng de gōngzuò, dàn tā bù huì bāngzhù nǐ zhǎodào nǐ mèngxiǎng zhōng de gōngyù. Zhè qǔjué yú nǐ.
“Bān dào luòshānjī huì yù dào hěnduō dútè de tiǎozhàn,” gāng cóng xuě chéng dàxué bìyè de kǎi dì·gē lā sī jī (Katie Goralski) shuō. “[Wǒ hé wǒ de shìyǒu] yīzhí zài xúnzhǎo yīgè jì néng mǎnzú wǒmen de ānquán xūqiú yòu néng mǎnzú yùsuàn xūqiú de qūyù.”
Đáp án bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 2 bài tập ứng dụng thực tế này sẽ giúp học viên dễ dàng so sánh và đối chiếu với bài làm của bạn một cách nhanh chóng.
Một khoản thế chấp lãi suất có thể điều chỉnh có thể có nghĩa là một khoản thanh toán hàng tháng thấp hơn trong một thời gian. Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu đầy đủ các rủi ro.
Lãi suất cố định trung bình cho khoản thế chấp 30 năm truyền thống là 4,67%, tăng từ mức dưới 3% vào tháng 11 và cao nhất kể từ cuối năm 2018.
Để so sánh, tỷ lệ ban đầu đối với khoản thế chấp tỷ lệ 5/1 có thể điều chỉnh là 3,5%.
Mặc dù ARM có thể có ý nghĩa đối với một số người mua nhà, nhưng bạn nên đánh giá xem nó có hoạt động tốt nhất cho tình huống của bạn hay không.
Khi lãi suất tăng lên, có thể hấp dẫn người mua nhà tìm hiểu các khoản thế chấp có lãi suất có thể điều chỉnh được.
Sự hấp dẫn của ARM, như cách gọi của nó, có thể là lãi suất ban đầu thấp hơn so với hình thức thế chấp lãi suất cố định truyền thống trong 30 năm. Tuy nhiên, tỷ lệ đó có thể thay đổi – và không nhất thiết có lợi cho bạn.
Nhà lập kế hoạch tài chính được chứng nhận David Mendels, giám đốc kế hoạch của Creative Financial Con Concept ở New York, cho biết: “Có rất nhiều sự thay đổi trong các điều khoản cụ thể về tỷ lệ có thể tăng lên bao nhiêu và nhanh như thế nào. “Không ai có thể dự đoán tỷ giá sẽ làm gì, nhưng có một điều rõ ràng – có rất nhiều dư địa về mặt tăng hơn là về mặt giảm.”
Theo quan điểm lịch sử, lãi suất vẫn ở mức thấp nhưng đã tăng lên trong bối cảnh thị trường nhà ở đang đặt ra những thách thức về khả năng chi trả cho người mua. Giá niêm yết trung bình của một ngôi nhà ở Mỹ là 405.000 USD, tăng 14% so với một năm trước, theo Realtor.com.
Theo Ngân hàng Dự trữ Liên bang St. Để so sánh, tỷ lệ giới thiệu trung bình trên một ARM phổ biến là 3,5%.
Với những khoản thế chấp này, lãi suất ban đầu được cố định trong một khoảng thời gian nhất định.
Sau đó, tỷ giá có thể tăng hoặc giảm, hoặc không thay đổi. Sự không chắc chắn đó làm cho ARM trở thành một đề xuất rủi ro hơn so với một khoản thế chấp lãi suất cố định. Điều này đúng cho dù bạn sử dụng ARM để mua nhà hay để tái cấp vốn cho một khoản vay đối với ngôi nhà bạn đã sở hữu.
Nếu bạn đang khám phá một ARM, có một số điều cần biết.
Ngoài việc biết khi nào lãi suất có thể bắt đầu thay đổi và tần suất ra sao, bạn cần biết mức điều chỉnh đó có thể là bao nhiêu và mức lãi suất tối đa có thể là bao nhiêu.
“Đừng chỉ nghĩ về mức tăng 1% hoặc 2%,” Mendels nói. “Bạn có thể đối phó với mức tăng tối đa không?”
Những người cho vay cầm cố sử dụng một chỉ số và thêm một điểm phần trăm đã thỏa thuận (gọi là ký quỹ) để đạt được tổng tỷ lệ bạn phải trả. Các điểm chuẩn thường được sử dụng bao gồm Libor một năm, là viết tắt của Lãi suất liên ngân hàng London, hoặc lợi tức hàng tuần trên tín phiếu kho bạc kỳ hạn một năm.
Vì vậy, nếu chỉ số mà người cho vay sử dụng là 1% và lợi nhuận của bạn là 2,75%, bạn sẽ phải trả 3,75%. Sau 5 năm với ARM 5/1, nếu chỉ số này ở mức 2%, tổng số của bạn sẽ là 4,75%. Nhưng nếu chỉ số này ở mức 5% sau 5 năm? Liệu lãi suất của bạn có thể tăng cao như vậy hay không phụ thuộc vào các điều khoản trong hợp đồng của bạn.
ARM thường đi kèm với các giới hạn về điều chỉnh hàng năm và trong suốt thời hạn của khoản vay. Tuy nhiên, chúng có thể khác nhau giữa các bên cho vay, điều này làm cho điều quan trọng là bạn phải hiểu đầy đủ các điều khoản cho khoản vay của mình.
Stephen Rinaldi, chủ tịch và người sáng lập của Rinaldi Group, một nhà môi giới thế chấp cho biết: “Tôi cũng sẽ lo lắng nếu bạn thực hiện một ARM với mức thanh toán thấp hơn. “Nếu thị trường điều chỉnh vì bất kỳ lý do gì và giá trị nhà giảm xuống, bạn có thể ở dưới nước trong nhà và không thể thoát ra khỏi ARM”.
Rinaldi cho biết ARM có xu hướng có ý nghĩa nhất đối với những ngôi nhà đắt tiền hơn vì số tiền tiết kiệm được với tỷ lệ ban đầu có thể lên đến hàng nghìn đô la một năm.
“Chênh lệch giữa 3,5% và 5% có thể là 400 đô la một tháng,” Rinaldi nói. “Trên ARM 7/1, điều đó có nghĩa là tiết kiệm 5.000 đô la một năm hoặc 35.000 đô la hoàn toàn, vì vậy tôi có thể thấy logic trong đó.”
Đối với khoản thế chấp dưới 200.000 đô la, số tiền tiết kiệm được sẽ ít hơn và có thể không đáng để lựa chọn ARM theo tỷ lệ cố định, ông nói.
Rinaldi nói: “Tôi không nghĩ rằng việc tiết kiệm 100 đô la Mỹ hoặc lâu hơn một tháng là điều đáng mạo hiểm.
10 lời khuyên giúp bạn tìm được căn hộ ưng ý sau khi học đại học.
Chúc mừng! Bạn làm được rồi! Bạn đã tốt nghiệp đại học và lấy bằng của mình. Nhưng một khi tất cả các bữa tiệc tốt nghiệp đại học và các buổi đi chơi cuối cùng với bạn bè của bạn kết thúc, đã đến lúc bạn nên ngập ngừng nhìn sang giai đoạn tiếp theo của cuộc đời mình. Đã đến lúc nhận căn hộ đầu tiên của bạn.
Rất nhiều người trong chúng ta biết đại khái nơi mình muốn đến – “Tôi đang chuyển đến New York!” hoặc “Tôi đi Chicago!”
Nhưng hầu hết chúng ta đều không biết mình đang làm gì.
Tất cả những công việc khó khăn ở trường có thể đã giúp bạn tìm được công việc mơ ước, nhưng nó sẽ không giúp bạn tìm được căn hộ mơ ước của mình. Tùy bạn.
Katie Goralski, một sinh viên vừa tốt nghiệp Đại học Syracuse, cho biết: “Chuyển đến LA có rất nhiều thách thức độc đáo. ”[Bạn cùng phòng của tôi và tôi] liên tục tìm kiếm một khu vực phù hợp với nhu cầu an toàn và ngân sách của chúng tôi.”
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án chương trình đào tạo trực tuyến lớp luyện thi HSK miễn phí, lớp luyện thi HSK online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề tổng hợp Từ vựng HSK 2 mới theo HSK 9 cấp. Các bạn hãy tranh thủ thời gian càng sớm càng tốt học thật nhanh và bổ sung hoàn thiện các từ vựng tiếng Trung HSK mới trên cơ sở 300 từ vựng HSK cũ nhé.
Ngoài những từ vựng HSK 2 mới ở trên ra thì các bạn cần nhanh chóng học kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 đến HSK 6 trong thời gian nhanh nhất có thể nhé. Mục tiêu của chúng ta là tối thiểu HSK cấp 6 để từ đó tạo bàn đáp thi lên chứng chỉ tiếng Trung HSK 7, HSK 8 và cuối cùng đích đến của chúng ta là HSK cấp 9.
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 1
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 2
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 3
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
Đối với các lớp luyện thi HSK 4 online miễn phí Thầy Vũ đặc biệt quan tâm và chú trọng tới vấn đề ngữ pháp tiếng Trung HSK 4, do đó các bạn sẽ được học thêm chuyên sâu hơn các vấn đề ngữ pháp HSK cấp 4 trong 7 bài giảng mở rộng bên dưới.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 1
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 2
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 3
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 5
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 6
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 7
Để bổ sung thêm kiến thức cho giáo án bài giảng tổng hợp từ vựng HSK 2 mới này chúng ta cần tích lũy thêm kiến thức thông qua các bài giảng miễn phí dưới đây.
Bên cạnh những kiến thức từ vựng tiếng Trung HSK 2 trên ra các bạn nên học thêm các từ vựng tiếng Trung thương mại thông qua các bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế sau đây.
- Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại bài tập 1
- Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại bài tập 2
- Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại bài tập 3
Các bạn cũng nên làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế sau đây để bổ trợ thêm kiến thức cho giáo án lớp luyện thi HSK online miễn phí chuyên đề học từ vựng HSK 2 mới nhé.
- Luyện dịch tiếng Trung HSK 1 bài tập 1
- Luyện dịch tiếng Trung HSK 1 bài tập 2
- Luyện dịch tiếng Trung HSK 1 bài tập 3
Các bạn chú ý làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 ứng dụng thực tế sau đây để hỗ trợ thêm cho kiến thức từ vựng HSK 2 mới được toàn diện hơn nhé.
- Luyện dịch tiếng Trung HSK 2 bài tập 1
- Luyện dịch tiếng Trung HSK 2 bài tập 2
- Luyện dịch tiếng Trung HSK 2 bài tập 3
Bạn nào còn chút ít thời gian thì đọc thêm bài chia sẻ về các lỗi sai phổ biến khi xây dựng thương hiệu trong link dưới.
5 lỗi sai phổ biến khi xây dựng thương hiệu
Vậy là chúng ta vừa đi xong chương trình giảng dạy tiếng Trung HSK 2 online miễn phí rồi. Thầy Vũ sẽ tạm dừng bài giảng tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai. Các bạn chú ý theo dõi Thầy Vũ mỗi ngày trên website luyện thi HSK online miễn phí này nhé, thân ái chào tạm biệt các bạn.