Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập – bộ giáo trình độc quyền được thiết kế chuyên biệt để đào tạo tiếng Trung ứng dụng thực tế theo chủ đề cụ thể.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép
Cuốn giáo trình này tập trung khai thác chuyên sâu hệ thống từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực công xưởng sản xuất giày dép, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn thành thạo cách sử dụng ngôn ngữ trong môi trường lao động thực tiễn. Tác phẩm đặc biệt phù hợp với đối tượng học viên đang làm việc trong các nhà máy, xưởng sản xuất hoặc có định hướng học tiếng Trung để phục vụ cho công việc trong ngành công nghiệp giày dép.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả NGUYỄN MINH VŨ
STT | Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 入料 (rù liào) – Material input – Nhập nguyên liệu |
2 | 仓库 (cāng kù) – Warehouse – Kho hàng |
3 | 材料员 (cái liào yuán) – Material handler – Nhân viên quản lý vật liệu |
4 | 下料 (xià liào) – Cutting – Cắt nguyên liệu |
5 | 剪裁 (jiǎn cái) – Trim / Cut – Cắt tỉa |
6 | 缝合 (féng hé) – Stitching – Khâu nối |
7 | 粘合 (zhān hé) – Gluing – Dán |
8 | 上胶 (shàng jiāo) – Apply glue – Bôi keo |
9 | 合底 (hé dǐ) – Sole attaching – Gắn đế |
10 | 定型 (dìng xíng) – Shaping – Định hình |
11 | 抛光 (pāo guāng) – Polishing – Đánh bóng |
12 | 检验 (jiǎn yàn) – Inspection – Kiểm tra |
13 | 打包 (dǎ bāo) – Packing – Đóng gói |
14 | 装箱 (zhuāng xiāng) – Boxing – Đóng thùng |
15 | 出货 (chū huò) – Shipment – Xuất hàng |
16 | 标签 (biāo qiān) – Label – Nhãn dán |
17 | 标签机 (biāo qiān jī) – Labeling machine – Máy dán nhãn |
18 | 条码 (tiáo mǎ) – Barcode – Mã vạch |
19 | 配色 (pèi sè) – Color matching – Phối màu |
20 | 模板 (mó bǎn) – Template – Mẫu |
21 | 副料 (fù liào) – Accessory material – Phụ liệu |
22 | 主料 (zhǔ liào) – Main material – Nguyên liệu chính |
23 | 布料 (bù liào) – Fabric – Vải |
24 | 真皮 (zhēn pí) – Genuine leather – Da thật |
25 | 人造皮 (rén zào pí) – Artificial leather – Da nhân tạo |
26 | 织带 (zhī dài) – Webbing – Dây dệt |
27 | 泡棉 (pào mián) – Foam – Mút |
28 | 橡胶 (xiàng jiāo) – Rubber – Cao su |
29 | 海绵 (hǎi mián) – Sponge – Bọt biển |
30 | 鞋楦 (xié xuàn) – Shoe last – Khuôn chân |
31 | 磨边 (mó biān) – Edge grinding – Mài cạnh |
32 | 穿孔 (chuān kǒng) – Punch hole – Đục lỗ |
33 | 上楦 (shàng xuàn) – Lasting – Đưa khuôn giày vào |
34 | 拉帮 (lā bāng) – Pulling upper – Kéo mặt giày |
35 | 贴底 (tiē dǐ) – Sole pasting – Dán đế |
36 | 烫印 (tàng yìn) – Hot stamping – Ép logo nhiệt |
37 | 油边 (yóu biān) – Edge painting – Sơn viền |
38 | 打样 (dǎ yàng) – Sample making – Làm mẫu |
39 | 试产 (shì chǎn) – Trial production – Sản xuất thử |
40 | 批量生产 (pī liàng shēng chǎn) – Mass production – Sản xuất hàng loạt |
41 | 订单 (dìng dān) – Order – Đơn hàng |
42 | 样品 (yàng pǐn) – Sample – Mẫu |
43 | 样鞋 (yàng xié) – Sample shoes – Giày mẫu |
44 | 工艺流程 (gōng yì liú chéng) – Process flow – Quy trình sản xuất |
45 | 返工 (fǎn gōng) – Rework – Làm lại |
46 | 报废 (bào fèi) – Scrap – Phế phẩm |
47 | 退货 (tuì huò) – Return – Trả hàng |
48 | 合格 (hé gé) – Qualified – Đạt yêu cầu |
49 | 不合格 (bù hé gé) – Unqualified – Không đạt |
50 | 工段 (gōng duàn) – Work section – Công đoạn |
51 | 工序 (gōng xù) – Operation – Quy trình làm việc |
52 | 工艺 (gōng yì) – Technique – Kỹ thuật |
53 | 手工 (shǒu gōng) – Hand-made – Thủ công |
54 | 机器 (jī qì) – Machine – Máy móc |
55 | 自动化 (zì dòng huà) – Automation – Tự động hóa |
56 | 半成品 (bàn chéng pǐn) – Semi-finished product – Bán thành phẩm |
57 | 板鞋 (bǎn xié) – Skate shoes – Giày đế bằng |
58 | 运动鞋 (yùn dòng xié) – Sports shoes – Giày thể thao |
59 | 凉鞋 (liáng xié) – Sandals – Dép, giày sandal |
60 | 拖鞋 (tuō xié) – Slippers – Dép đi trong nhà |
61 | 高跟鞋 (gāo gēn xié) – High heels – Giày cao gót |
62 | 靴子 (xuē zi) – Boots – Ủng, giày boot |
63 | 童鞋 (tóng xié) – Children’s shoes – Giày trẻ em |
64 | 男鞋 (nán xié) – Men’s shoes – Giày nam |
65 | 女鞋 (nǚ xié) – Women’s shoes – Giày nữ |
66 | 开发 (kāi fā) – Development – Phát triển (sản phẩm) |
67 | 研发 (yán fā) – Research & development – Nghiên cứu và phát triển |
68 | 外贸 (wài mào) – Foreign trade – Ngoại thương |
69 | 内销 (nèi xiāo) – Domestic sales – Bán trong nước |
70 | 出口 (chū kǒu) – Export – Xuất khẩu |
71 | 进货 (jìn huò) – Import goods – Nhập hàng |
72 | 样式 (yàng shì) – Style – Kiểu dáng |
73 | 款式 (kuǎn shì) – Design/model – Mẫu mã |
74 | 尺码 (chǐ mǎ) – Size – Kích cỡ |
75 | 规格 (guī gé) – Specification – Quy cách |
76 | 颜色 (yán sè) – Color – Màu sắc |
77 | 重量 (zhòng liàng) – Weight – Trọng lượng |
78 | 成本 (chéng běn) – Cost – Chi phí |
79 | 单价 (dān jià) – Unit price – Đơn giá |
80 | 报价 (bào jià) – Quotation – Báo giá |
81 | 合同 (hé tóng) – Contract – Hợp đồng |
82 | 发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn |
83 | 采购 (cǎi gòu) – Purchasing – Thu mua |
84 | 出纳 (chū nà) – Cashier – Thủ quỹ |
85 | 财务 (cái wù) – Finance – Tài vụ |
86 | 仓储 (cāng chǔ) – Storage – Lưu kho |
87 | 装货 (zhuāng huò) – Load goods – Bốc hàng |
88 | 卸货 (xiè huò) – Unload goods – Dỡ hàng |
89 | 运输 (yùn shū) – Transportation – Vận chuyển |
90 | 物流 (wù liú) – Logistics – Hậu cần |
91 | 快递 (kuài dì) – Express delivery – Giao hàng nhanh |
92 | 交货 (jiāo huò) – Deliver goods – Giao hàng |
93 | 工伤 (gōng shāng) – Work injury – Tai nạn lao động |
94 | 安全帽 (ān quán mào) – Safety helmet – Mũ bảo hộ |
95 | 防护手套 (fáng hù shǒu tào) – Protective gloves – Găng tay bảo hộ |
96 | 防尘口罩 (fáng chén kǒu zhào) – Dust mask – Khẩu trang chống bụi |
97 | 工作服 (gōng zuò fú) – Work uniform – Đồng phục công nhân |
98 | 打卡 (dǎ kǎ) – Clock in/out – Chấm công |
99 | 计件 (jì jiàn) – Piecework – Tính lương theo sản phẩm |
100 | 计时 (jì shí) – Hourly wage – Tính lương theo giờ |
101 | 上班 (shàng bān) – Go to work – Đi làm |
102 | 下班 (xià bān) – Get off work – Tan ca |
103 | 考勤 (kǎo qín) – Attendance – Chấm công |
104 | 迟到 (chí dào) – Be late – Đi trễ |
105 | 早退 (zǎo tuì) – Leave early – Về sớm |
106 | 请假 (qǐng jià) – Ask for leave – Xin nghỉ |
107 | 加工 (jiā gōng) – Processing – Gia công |
108 | 外发加工 (wài fā jiā gōng) – Outsourcing – Gia công ngoài |
109 | 包工 (bāo gōng) – Contract work – Khoán việc |
110 | 实习 (shí xí) – Internship – Thực tập |
111 | 新人 (xīn rén) – Newcomer – Người mới |
112 | 老员工 (lǎo yuán gōng) – Senior employee – Nhân viên lâu năm |
113 | 管理层 (guǎn lǐ céng) – Management – Ban quản lý |
114 | 主管 (zhǔ guǎn) – Department head – Tổ trưởng / Quản lý nhóm |
115 | 主任 (zhǔ rèn) – Director – Trưởng bộ phận |
116 | 总经理 (zǒng jīng lǐ) – General manager – Tổng giám đốc |
117 | 工资单 (gōng zī dān) – Pay slip – Bảng lương |
118 | 福利 (fú lì) – Benefits – Phúc lợi |
119 | 社保 (shè bǎo) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội |
120 | 加班费 (jiā bān fèi) – Overtime pay – Tiền tăng ca |
121 | 节日奖金 (jié rì jiǎng jīn) – Holiday bonus – Thưởng lễ |
122 | 年终奖 (nián zhōng jiǎng) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm |
123 | 辞职 (cí zhí) – Resign – Xin nghỉ việc |
124 | 解雇 (jiě gù) – Dismiss – Sa thải |
125 | 罢工 (bà gōng) – Strike – Đình công |
126 | 招聘 (zhāo pìn) – Recruitment – Tuyển dụng |
127 | 面试 (miàn shì) – Interview – Phỏng vấn |
128 | 录用 (lù yòng) – Hire – Tuyển dụng |
129 | 培训 (péi xùn) – Training – Đào tạo |
130 | 人事部 (rén shì bù) – HR department – Phòng nhân sự |
131 | 总务部 (zǒng wù bù) – General affairs – Hành chính tổng vụ |
132 | 开会 (kāi huì) – Hold a meeting – Họp |
133 | 会议记录 (huì yì jì lù) – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp |
134 | 通知 (tōng zhī) – Notice – Thông báo |
135 | 公告栏 (gōng gào lán) – Bulletin board – Bảng thông báo |
136 | 生产部 (shēng chǎn bù) – Production department – Bộ phận sản xuất |
137 | 品管部 (pǐn guǎn bù) – Quality control – Bộ phận kiểm định chất lượng |
138 | 开发部 (kāi fā bù) – Development dept. – Phòng thiết kế phát triển |
139 | 打样室 (dǎ yàng shì) – Sample room – Phòng làm mẫu |
140 | 试穿 (shì chuān) – Fit test – Thử giày |
141 | 脚模 (jiǎo mó) – Foot model – Người mẫu chân |
142 | 市场部 (shì chǎng bù) – Marketing department – Phòng marketing |
143 | 客户 (kè hù) – Customer – Khách hàng |
144 | 下单 (xià dān) – Place an order – Đặt hàng |
145 | 验货 (yàn huò) – Inspect goods – Kiểm hàng |
146 | 回单 (huí dān) – Receipt confirmation – Phiếu xác nhận đơn |
147 | 售后 (shòu hòu) – After-sales – Hậu mãi |
148 | 模具 (mó jù) – Mold – Khuôn |
149 | 流水线 (liú shuǐ xiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp |
150 | 工装 (gōng zhuāng) – Workwear – Đồng phục công nhân |
151 | 高温 (gāo wēn) – High temperature – Nhiệt độ cao |
152 | 通风 (tōng fēng) – Ventilation – Thông gió |
153 | 湿度 (shī dù) – Humidity – Độ ẩm |
154 | 噪音 (zào yīn) – Noise – Tiếng ồn |
155 | 灯光 (dēng guāng) – Lighting – Ánh sáng |
156 | 安检 (ān jiǎn) – Safety check – Kiểm tra an toàn |
157 | 消防 (xiāo fáng) – Fire protection – Phòng cháy chữa cháy |
158 | 灭火器 (miè huǒ qì) – Fire extinguisher – Bình chữa cháy |
159 | 安全出口 (ān quán chū kǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm |
160 | 工伤保险 (gōng shāng bǎo xiǎn) – Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động |
161 | 医务室 (yī wù shì) – Infirmary – Phòng y tế |
162 | 打扫 (dǎ sǎo) – Clean – Dọn dẹp |
163 | 卫生 (wèi shēng) – Hygiene – Vệ sinh |
164 | 清洁工 (qīng jié gōng) – Cleaner – Nhân viên vệ sinh |
165 | 值班 (zhí bān) – On duty – Trực ca |
166 | 宿舍 (sù shè) – Dormitory – Ký túc xá |
167 | 食堂 (shí táng) – Canteen – Nhà ăn |
168 | 饮水机 (yǐn shuǐ jī) – Water dispenser – Máy nước uống |
169 | 打印机 (dǎ yìn jī) – Printer – Máy in |
170 | 扫描仪 (sǎo miáo yí) – Scanner – Máy scan |
171 | 电脑 (diàn nǎo) – Computer – Máy tính |
172 | 显示屏 (xiǎn shì píng) – Monitor – Màn hình |
173 | 系统 (xì tǒng) – System – Hệ thống |
174 | 资料 (zī liào) – Document – Tài liệu |
175 | 表格 (biǎo gé) – Form / Table – Bảng biểu |
176 | 记录 (jì lù) – Record – Ghi chép |
177 | 上报 (shàng bào) – Report – Báo cáo |
178 | 申报 (shēn bào) – Declare – Khai báo |
179 | 审核 (shěn hé) – Review – Duyệt (hồ sơ) |
180 | 批准 (pī zhǔn) – Approve – Phê duyệt |
181 | 操作 (cāo zuò) – Operate – Vận hành |
182 | 指导 (zhǐ dǎo) – Instruct – Hướng dẫn |
183 | 培养 (péi yǎng) – Cultivate – Đào tạo / bồi dưỡng |
184 | 验证 (yàn zhèng) – Verify – Xác nhận |
185 | 确认 (què rèn) – Confirm – Xác thực |
186 | 登记 (dēng jì) – Register – Đăng ký |
187 | 名单 (míng dān) – Name list – Danh sách |
188 | 轮班 (lún bān) – Shift rotation – Đổi ca |
189 | 排班表 (pái bān biǎo) – Shift schedule – Bảng phân ca |
190 | 节拍 (jié pāi) – Takt time – Chu kỳ sản xuất |
191 | 产量 (chǎn liàng) – Output – Sản lượng |
192 | 进度 (jìn dù) – Progress – Tiến độ |
193 | 延迟 (yán chí) – Delay – Trì hoãn |
194 | 效率 (xiào lǜ) – Efficiency – Hiệu suất |
195 | 故障 (gù zhàng) – Malfunction – Sự cố |
196 | 停工 (tíng gōng) – Stop work – Ngừng sản xuất |
197 | 自动化设备 (zì dòng huà shè bèi) – Automation equipment – Thiết bị tự động hóa |
198 | 编号 (biān hào) – Serial number – Mã số |
199 | 扫码 (sǎo mǎ) – Scan code – Quét mã |
200 | 系统录入 (xì tǒng lù rù) – System input – Nhập dữ liệu vào hệ thống |
201 | 数据分析 (shù jù fēn xī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu |
202 | 报表 (bào biǎo) – Report form – Bảng báo cáo |
203 | 看板 (kàn bǎn) – Kanban – Bảng quản lý sản xuất |
204 | ERP系统 (ERP xì tǒng) – ERP system – Hệ thống ERP |
205 | 条码系统 (tiáo mǎ xì tǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch |
206 | 追踪 (zhuī zōng) – Tracking – Theo dõi |
207 | 管控 (guǎn kòng) – Control & manage – Quản lý và kiểm soát |
208 | 审计 (shěn jì) – Audit – Kiểm toán |
209 | 检测 (jiǎn cè) – Testing – Kiểm tra đo lường |
210 | 精度 (jīng dù) – Precision – Độ chính xác |
211 | 容差 (róng chā) – Tolerance – Sai số |
212 | 标准 (biāo zhǔn) – Standard – Tiêu chuẩn |
213 | 工艺图 (gōng yì tú) – Process diagram – Sơ đồ quy trình |
214 | 作业指导书 (zuò yè zhǐ dǎo shū) – Work instruction – Hướng dẫn thao tác |
215 | 作业单 (zuò yè dān) – Work order – Lệnh sản xuất |
216 | 生产计划 (shēng chǎn jì huà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất |
217 | 排产 (pái chǎn) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
218 | 交期 (jiāo qī) – Delivery date – Thời hạn giao hàng |
219 | 物料需求 (wù liào xū qiú) – Material requirement – Nhu cầu nguyên vật liệu |
220 | 缺料 (quē liào) – Material shortage – Thiếu nguyên liệu |
221 | 补料 (bǔ liào) – Material replenishment – Bổ sung nguyên liệu |
222 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Tính giá thành |
223 | 利润 (lì rùn) – Profit – Lợi nhuận |
224 | 成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
225 | 报废率 (bào fèi lǜ) – Scrap rate – Tỷ lệ phế phẩm |
226 | 合格率 (hé gé lǜ) – Pass rate – Tỷ lệ đạt |
227 | 投入产出 (tóu rù chǎn chū) – Input-output – Đầu vào đầu ra |
228 | 物料清单 (wù liào qīng dān) – BOM (Bill of Materials) – Danh mục vật liệu |
229 | 出入库 (chū rù kù) – Warehouse in/out – Xuất nhập kho |
230 | 库存 (kù cún) – Inventory – Tồn kho |
231 | 盘点 (pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê |
232 | 条形码 (tiáo xíng mǎ) – Barcode – Mã vạch |
233 | 发货单 (fā huò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
234 | 收货单 (shōu huò dān) – Goods receipt – Phiếu nhận hàng |
235 | 装柜 (zhuāng guì) – Container loading – Đóng container |
236 | 清关 (qīng guān) – Customs clearance – Thông quan |
237 | 出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export declaration – Khai báo xuất khẩu |
238 | 原产地证 (yuán chǎn dì zhèng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
239 | 商检 (shāng jiǎn) – Commodity inspection – Kiểm dịch thương mại |
240 | 运单 (yùn dān) – Waybill – Vận đơn |
241 | 提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn đường biển |
242 | 空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận chuyển hàng không |
243 | 海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận chuyển đường biển |
244 | 保险 (bǎo xiǎn) – Insurance – Bảo hiểm |
245 | 报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs documents – Hồ sơ hải quan |
246 | 款式 (kuǎn shì) – Style – Kiểu dáng |
247 | 材质 (cái zhì) – Material quality – Chất liệu |
248 | 色卡 (sè kǎ) – Color swatch – Bảng màu |
249 | 鞋楦 (xié xuàn) – Shoe last – Khuôn giày |
250 | 试模 (shì mó) – Mold test – Thử khuôn |
251 | 样鞋 (yàng xié) – Sample shoe – Giày mẫu |
252 | 打版 (dǎ bǎn) – Pattern making – Tạo rập |
253 | 修版 (xiū bǎn) – Pattern correction – Chỉnh sửa mẫu |
254 | 工艺单 (gōng yì dān) – Process sheet – Phiếu quy trình |
255 | 设计图 (shè jì tú) – Design drawing – Bản vẽ thiết kế |
256 | 软件设计 (ruǎn jiàn shè jì) – CAD design – Thiết kế bằng phần mềm |
257 | 研发 (yán fā) – R&D – Nghiên cứu phát triển |
258 | 开发样 (kāi fā yàng) – Development sample – Mẫu phát triển |
259 | 评审 (píng shěn) – Review meeting – Buổi đánh giá mẫu |
260 | 客户样 (kè hù yàng) – Customer sample – Mẫu gửi khách |
261 | 大货 (dà huò) – Bulk order – Hàng sản xuất đại trà |
262 | 小单 (xiǎo dān) – Small order – Đơn hàng nhỏ |
263 | 样品室 (yàng pǐn shì) – Sample room – Phòng mẫu |
264 | 样品确认 (yàng pǐn què rèn) – Sample confirmation – Xác nhận mẫu |
265 | 面料采购 (miàn liào cǎi gòu) – Fabric sourcing – Mua nguyên liệu vải |
266 | 供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
267 | 议价 (yì jià) – Negotiate price – Thương lượng giá |
268 | 成交价 (chéng jiāo jià) – Final price – Giá chốt |
269 | 下单采购 (xià dān cǎi gòu) – Place purchasing order – Đặt hàng nguyên liệu |
270 | 采购单 (cǎi gòu dān) – Purchase order – Đơn đặt mua |
271 | 进货 (jìn huò) – Incoming stock – Nhập hàng |
272 | 核价单 (hé jià dān) – Price confirmation sheet – Phiếu xác nhận giá |
273 | 出厂价 (chū chǎng jià) – Ex-factory price – Giá xuất xưởng |
274 | 批发价 (pī fā jià) – Wholesale price – Giá sỉ |
275 | 零售价 (líng shòu jià) – Retail price – Giá bán lẻ |
276 | 渠道 (qú dào) – Sales channel – Kênh phân phối |
277 | 电商 (diàn shāng) – E-commerce – Thương mại điện tử |
278 | 实体店 (shí tǐ diàn) – Physical store – Cửa hàng thực tế |
279 | 品牌 (pǐn pái) – Brand – Thương hiệu |
280 | 宣传册 (xuān chuán cè) – Brochure – Tờ rơi giới thiệu |
281 | 展会 (zhǎn huì) – Trade fair – Hội chợ triển lãm |
282 | 样本 (yàng běn) – Catalog – Danh mục mẫu |
283 | 市场调研 (shì chǎng diào yán) – Market research – Khảo sát thị trường |
284 | 客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng |
285 | 退换货 (tuì huàn huò) – Return & exchange – Trả hàng/đổi hàng |
286 | 售后服务 (shòu hòu fú wù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
287 | 投诉 (tóu sù) – Complaint – Khiếu nại |
288 | 评价 (píng jià) – Review – Đánh giá |
289 | 好评 (hǎo píng) – Positive review – Phản hồi tốt |
290 | 差评 (chà píng) – Negative review – Phản hồi xấu |
291 | 促销 (cù xiāo) – Promotion – Khuyến mãi |
292 | 折扣 (zhé kòu) – Discount – Giảm giá |
293 | 上新 (shàng xīn) – New arrivals – Hàng mới lên kệ |
294 | 录用 (lù yòng) – Hire – Tuyển chọn |
295 | 入职培训 (rù zhí péi xùn) – Onboarding training – Đào tạo đầu vào |
296 | 转正 (zhuǎn zhèng) – Become official – Lên chính thức |
297 | 离职 (lí zhí) – Resign – Nghỉ việc |
298 | 辞退 (cí tuì) – Dismiss – Sa thải |
299 | 工龄 (gōng líng) – Working years – Thâm niên làm việc |
300 | 加班 (jiā bān) – Overtime – Tăng ca |
301 | 请假 (qǐng jià) – Ask for leave – Xin nghỉ phép |
302 | 病假 (bìng jià) – Sick leave – Nghỉ ốm |
303 | 年假 (nián jià) – Annual leave – Nghỉ phép năm |
304 | 工资 (gōng zī) – Salary – Tiền lương |
305 | 奖金 (jiǎng jīn) – Bonus – Thưởng |
306 | 公积金 (gōng jī jīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở |
307 | 绩效 (jì xiào) – Performance – Hiệu suất công việc |
308 | 晋升 (jìn shēng) – Promotion – Thăng chức |
309 | 培训计划 (péi xùn jì huà) – Training plan – Kế hoạch đào tạo |
310 | 防护服 (fáng hù fú) – Protective clothing – Quần áo bảo hộ |
311 | 安全鞋 (ān quán xié) – Safety shoes – Giày bảo hộ |
312 | 紧急按钮 (jǐn jí àn niǔ) – Emergency button – Nút khẩn cấp |
313 | 疏散通道 (shū sàn tōng dào) – Evacuation path – Lối thoát hiểm |
314 | 安全培训 (ān quán péi xùn) – Safety training – Đào tạo an toàn |
315 | 危险品 (wēi xiǎn pǐn) – Hazardous materials – Vật liệu nguy hiểm |
316 | 中毒 (zhòng dú) – Poisoning – Trúng độc |
317 | 灼伤 (zhuó shāng) – Burn injury – Bỏng |
318 | 工伤报告 (gōng shāng bào gào) – Injury report – Báo cáo tai nạn lao động |
319 | 环保 (huán bǎo) – Environmental protection – Bảo vệ môi trường |
320 | 排放 (pái fàng) – Emission – Khí thải |
321 | 废水 (fèi shuǐ) – Wastewater – Nước thải |
322 | 废料 (fèi liào) – Scrap – Phế liệu |
323 | 垃圾分类 (lā jī fēn lèi) – Waste sorting – Phân loại rác |
324 | 节能 (jié néng) – Energy saving – Tiết kiệm năng lượng |
325 | 降噪 (jiàng zào) – Noise reduction – Giảm tiếng ồn |
326 | ISO认证 (ISO rèn zhèng) – ISO certification – Chứng nhận ISO |
327 | ISO 9001 – Quality Management – Hệ thống quản lý chất lượng |
328 | ISO 14001 – Environmental Management – Quản lý môi trường |
329 | ISO 45001 – Occupational Health & Safety – An toàn & sức khỏe nghề nghiệp |
330 | CE认证 (CE rèn zhèng) – CE certification – Chứng nhận CE |
331 | ROHS标准 (ROHS biāo zhǔn) – ROHS standard – Tiêu chuẩn ROHS |
332 | REACH法规 (REACH fǎ guī) – REACH regulation – Quy định REACH |
333 | 责任声明 (zé rèn shēng míng) – Liability statement – Tuyên bố trách nhiệm |
334 | 检测报告 (jiǎn cè bào gào) – Test report – Báo cáo kiểm nghiệm |
335 | 质检员 (zhì jiǎn yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
336 | 保养 (bǎo yǎng) – Maintenance – Bảo trì |
337 | 维修 (wéi xiū) – Repair – Sửa chữa |
338 | 点检 (diǎn jiǎn) – Routine check – Kiểm tra định kỳ |
339 | 故障 (gù zhàng) – Breakdown – Hỏng hóc |
340 | 停机 (tíng jī) – Machine downtime – Máy dừng |
341 | 零件更换 (líng jiàn gēng huàn) – Parts replacement – Thay thế linh kiện |
342 | 工具箱 (gōng jù xiāng) – Toolbox – Hộp dụng cụ |
343 | 量具 (liáng jù) – Measuring tool – Dụng cụ đo |
344 | 卡尺 (kǎ chǐ) – Vernier caliper – Thước kẹp |
345 | 千分尺 (qiān fēn chǐ) – Micrometer – Panme |
346 | 抛光机 (pāo guāng jī) – Polishing machine – Máy đánh bóng |
347 | 冲压机 (chōng yā jī) – Punching machine – Máy dập |
348 | 缝纫机 (féng rèn jī) – Sewing machine – Máy may |
349 | 高频机 (gāo pín jī) – High frequency machine – Máy cao tần |
350 | 激光切割机 (jī guāng qiē gē jī) – Laser cutter – Máy cắt laser |
351 | 压合机 (yā hé jī) – Pressing machine – Máy ép |
352 | 固化炉 (gù huà lú) – Curing oven – Lò nung khô |
353 | 吸尘器 (xī chén qì) – Vacuum cleaner – Máy hút bụi |
354 | 通风系统 (tōng fēng xì tǒng) – Ventilation system – Hệ thống thông gió |
355 | 工装夹具 (gōng zhuāng jiā jù) – Jig & fixture – Đồ gá |
356 | 检具 (jiǎn jù) – Checking fixture – Dụng cụ kiểm tra |
357 | 抽检 (chōu jiǎn) – Sampling inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên |
358 | 全检 (quán jiǎn) – Full inspection – Kiểm tra toàn bộ |
359 | 首件检验 (shǒu jiàn jiǎn yàn) – First article inspection – Kiểm tra mẫu đầu |
360 | 过程检验 (guò chéng jiǎn yàn) – In-process inspection – Kiểm tra trong quy trình |
361 | 终检 (zhōng jiǎn) – Final inspection – Kiểm tra cuối cùng |
362 | 品质异常 (pǐn zhì yì cháng) – Quality abnormality – Bất thường chất lượng |
363 | 返修 (fǎn xiū) – Repair – Sửa lỗi |
364 | 不良品 (bù liáng pǐn) – Defective product – Sản phẩm lỗi |
365 | 客诉 (kè sù) – Customer complaint – Khiếu nại từ khách hàng |
366 | 流程优化 (liú chéng yōu huà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình |
367 | 看板管理 (kàn bǎn guǎn lǐ) – Kanban management – Quản lý bảng sản xuất |
368 | 精益生产 (jīng yì shēng chǎn) – Lean production – Sản xuất tinh gọn |
369 | 5S管理 (5S guǎn lǐ) – 5S management – Quản lý theo 5S |
370 | TPM管理 (TPM guǎn lǐ) – Total Productive Maintenance – Bảo trì tổng thể |
371 | 标准工时 (biāo zhǔn gōng shí) – Standard working time – Thời gian làm tiêu chuẩn |
372 | 流水线 (liú shuǐ xiàn) – Assembly line – Dây chuyền sản xuất |
373 | 平衡率 (píng héng lǜ) – Line balance rate – Tỷ lệ cân bằng dây chuyền |
374 | 工段长 (gōng duàn zhǎng) – Line leader – Tổ trưởng công đoạn |
375 | 班长 (bān zhǎng) – Team leader – Trưởng ca |
376 | 厂长 (chǎng zhǎng) – Factory manager – Quản đốc xưởng |
377 | 工艺员 (gōng yì yuán) – Process technician – Nhân viên kỹ thuật công nghệ |
378 | 技术员 (jì shù yuán) – Technician – Kỹ thuật viên |
379 | 品质工程师 (pǐn zhì gōng chéng shī) – Quality engineer – Kỹ sư chất lượng |
380 | 工艺工程师 (gōng yì gōng chéng shī) – Process engineer – Kỹ sư quy trình |
381 | 设备工程师 (shè bèi gōng chéng shī) – Equipment engineer – Kỹ sư thiết bị |
382 | 进口 (jìn kǒu) – Import – Nhập khẩu |
383 | 出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
384 | 报关单 (bào guān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
385 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
386 | 商业发票 (shāng yè fā piào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại |
387 | 集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Thùng container |
388 | 空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận chuyển đường hàng không |
389 | 货代 (huò dài) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển |
390 | 船期 (chuán qī) – Shipping schedule – Lịch tàu |
391 | 船名 (chuán míng) – Vessel name – Tên tàu |
392 | 提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn |
393 | 快递单号 (kuài dì dān hào) – Tracking number – Mã vận đơn |
394 | 运费 (yùn fèi) – Freight cost – Cước phí vận chuyển |
395 | 保费 (bǎo fèi) – Insurance cost – Phí bảo hiểm |
396 | 税金 (shuì jīn) – Tax – Thuế |
397 | 仓库 (cāng kù) – Warehouse – Kho |
398 | 入库 (rù kù) – Stock in – Nhập kho |
399 | 出库 (chū kù) – Stock out – Xuất kho |
400 | 库位 (kù wèi) – Storage location – Vị trí kho |
401 | 盘点 (pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê kho |
402 | 条码枪 (tiáo mǎ qiāng) – Barcode scanner – Máy quét mã vạch |
403 | 扫码入库 (sǎo mǎ rù kù) – Scan to stock in – Quét mã nhập kho |
404 | 出库单 (chū kù dān) – Delivery note – Phiếu xuất kho |
405 | 入库单 (rù kù dān) – Stock-in note – Phiếu nhập kho |
406 | 托盘 (tuō pán) – Pallet – Pallet |
407 | 打托 (dǎ tuō) – Palletizing – Đóng pallet |
408 | 封箱 (fēng xiāng) – Sealing box – Niêm phong thùng |
409 | 胶带 (jiāo dài) – Tape – Băng keo |
410 | 外箱 (wài xiāng) – Outer carton – Thùng ngoài |
411 | 内盒 (nèi hé) – Inner box – Hộp trong |
412 | 包装线 (bāo zhuāng xiàn) – Packing line – Dây chuyền đóng gói |
413 | 包装工 (bāo zhuāng gōng) – Packing worker – Công nhân đóng gói |
414 | 防潮剂 (fáng cháo jì) – Desiccant – Chất chống ẩm |
415 | 吊牌 (diào pái) – Hangtag – Mác treo |
416 | 合格证 (hé gé zhèng) – Certificate of conformity – Phiếu đạt chuẩn |
417 | 包装标准 (bāo zhuāng biāo zhǔn) – Packing standard – Tiêu chuẩn đóng gói |
418 | 箱唛 (xiāng mài) – Carton marking – Ký hiệu thùng |
419 | 毛重 (máo zhòng) – Gross weight – Trọng lượng cả bì |
420 | 净重 (jìng zhòng) – Net weight – Trọng lượng tịnh |
421 | 设计图 (shè jì tú) – Design sketch – Bản phác thảo thiết kế |
422 | 样品 (yàng pǐn) – Sample – Mẫu sản phẩm |
423 | 打样 (dǎ yàng) – Make sample – Làm mẫu |
424 | 研发 (yán fā) – R&D – Nghiên cứu và phát triển |
425 | 流行趋势 (liú xíng qū shì) – Fashion trend – Xu hướng thời trang |
426 | 潮流款 (cháo liú kuǎn) – Trendy style – Mẫu hợp thời |
427 | 经典款 (jīng diǎn kuǎn) – Classic style – Mẫu kinh điển |
428 | 运动风 (yùn dòng fēng) – Sporty style – Phong cách thể thao |
429 | 商务风 (shāng wù fēng) – Business style – Phong cách công sở |
430 | 休闲风 (xiū xián fēng) – Casual style – Phong cách thường ngày |
431 | 板鞋 (bǎn xié) – Skate shoes – Giày ván |
432 | 老爹鞋 (lǎo diē xié) – Chunky sneakers – Giày bố (giày đế dày) |
433 | 潮鞋 (cháo xié) – Hype shoes – Giày thời thượng |
434 | 限量款 (xiàn liàng kuǎn) – Limited edition – Phiên bản giới hạn |
435 | 品牌价值 (pǐn pái jià zhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu |
436 | 品牌定位 (pǐn pái dìng wèi) – Brand positioning – Định vị thương hiệu |
437 | 品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu |
438 | LOGO设计 (LOGO shè jì) – Logo design – Thiết kế logo |
439 | 包装设计 (bāo zhuāng shè jì) – Packaging design – Thiết kế bao bì |
440 | 产品说明书 (chǎn pǐn shuō míng shū) – Product manual – Hướng dẫn sử dụng |
441 | 消费者 (xiāo fèi zhě) – Consumer – Người tiêu dùng |
442 | 市场调查 (shì chǎng diào chá) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
443 | 市场反馈 (shì chǎng fǎn kuì) – Market feedback – Phản hồi thị trường |
444 | 销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Sales channel – Kênh bán hàng |
445 | 电商平台 (diàn shāng píng tái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
446 | 线上销售 (xiàn shàng xiāo shòu) – Online sales – Bán hàng online |
447 | 线下门店 (xiàn xià mén diàn) – Offline store – Cửa hàng truyền thống |
448 | 代工厂 (dài gōng chǎng) – OEM factory – Nhà máy gia công |
449 | 品牌代工 (pǐn pái dài gōng) – Brand OEM – Gia công cho thương hiệu |
450 | 原材料 (yuán cái liào) – Raw materials – Nguyên vật liệu |
451 | 环保材料 (huán bǎo cái liào) – Eco-friendly material – Vật liệu thân thiện môi trường |
452 | 再生材料 (zài shēng cái liào) – Recycled material – Vật liệu tái chế |
453 | 天然橡胶 (tiān rán xiàng jiāo) – Natural rubber – Cao su tự nhiên |
454 | 合成材料 (hé chéng cái liào) – Synthetic material – Vật liệu tổng hợp |
455 | 鞋面布 (xié miàn bù) – Upper fabric – Vải bề mặt giày |
456 | 网布 (wǎng bù) – Mesh – Vải lưới |
457 | 氯丁橡胶 (lǜ dīng xiàng jiāo) – Neoprene – Cao su neoprene |
458 | EVA发泡 (EVA fā pào) – EVA foam – Mút EVA |
459 | TPR底 (TPR dǐ) – TPR sole – Đế TPR |
460 | PU革 (PU gé) – PU leather – Da PU |
461 | 牛皮 (niú pí) – Cow leather – Da bò |
462 | 绒面皮 (róng miàn pí) – Suede leather – Da lộn |
463 | 人造革 (rén zào gé) – Artificial leather – Da nhân tạo |
464 | 鞋垫 (xié diàn) – Insole – Lót giày |
465 | 鞋模 (xié mó) – Shoe mold – Khuôn đế |
466 | 防滑底 (fáng huá dǐ) – Anti-slip sole – Đế chống trơn |
467 | 钢头鞋 (gāng tóu xié) – Steel-toe shoes – Giày mũi thép |
468 | 防砸鞋 (fáng zá xié) – Anti-crush shoes – Giày chống va đập |
469 | 防静电 (fáng jìng diàn) – Anti-static – Chống tĩnh điện |
470 | 安全通道 (ān quán tōng dào) – Safety passage – Lối đi an toàn |
471 | 急救箱 (jí jiù xiāng) – First aid kit – Hộp sơ cứu |
472 | 消防器材 (xiāo fáng qì cái) – Fire equipment – Thiết bị chữa cháy |
473 | 紧急出口 (jǐn jí chū kǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm |
474 | 安全检查 (ān quán jiǎn chá) – Safety inspection – Kiểm tra an toàn |
475 | 环境监测 (huán jìng jiān cè) – Environmental monitoring – Giám sát môi trường |
476 | 粉尘控制 (fěn chén kòng zhì) – Dust control – Kiểm soát bụi |
477 | 废料处理 (fèi liào chǔ lǐ) – Waste disposal – Xử lý phế liệu |
478 | 节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng & giảm thải |
479 | 工厂评估 (gōng chǎng píng gū) – Factory audit – Đánh giá nhà máy |
480 | 审厂 (shěn chǎng) – Factory inspection – Thanh tra xưởng |
481 | 验厂 (yàn chǎng) – Factory verification – Kiểm định nhà máy |
482 | 社会责任 (shè huì zé rèn) – Social responsibility – Trách nhiệm xã hội |
483 | BSCI认证 (BSCI rèn zhèng) – BSCI certification – Chứng nhận BSCI |
484 | SEDEX审核 (SEDEX shěn hé) – SEDEX audit – Đánh giá SEDEX |
485 | ISO9001质量管理 (ISO9001 zhì liàng guǎn lǐ) – ISO9001 quality management – Quản lý chất lượng ISO9001 |
486 | ISO14001环境管理 (ISO14001 huán jìng guǎn lǐ) – ISO14001 environmental management – Quản lý môi trường ISO14001 |
487 | SA8000标准 (SA8000 biāo zhǔn) – SA8000 standard – Tiêu chuẩn SA8000 |
488 | 工业4.0 (gōng yè 4.0) – Industry 4.0 – Công nghiệp 4.0 |
489 | 智能制造 (zhì néng zhì zào) – Smart manufacturing – Sản xuất thông minh |
490 | MES系统 (MES xì tǒng) – MES system – Hệ thống MES |
491 | 数据采集 (shù jù cǎi jí) – Data collection – Thu thập dữ liệu |
492 | 机器联网 (jī qì lián wǎng) – Machine connectivity – Kết nối máy móc |
493 | 自动报警 (zì dòng bào jǐng) – Auto alarm – Cảnh báo tự động |
494 | 大数据分析 (dà shù jù fēn xī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn |
495 | 能耗监控 (néng hào jiān kòng) – Energy consumption monitoring – Giám sát tiêu thụ năng lượng |
496 | 可视化管理 (kě shì huà guǎn lǐ) – Visual management – Quản lý trực quan |
497 | 客户满意 (kè hù mǎn yì) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
498 | 投诉处理 (tóu sù chǔ lǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại |
499 | 保修期 (bǎo xiū qī) – Warranty period – Thời hạn bảo hành |
500 | 免费更换 (miǎn fèi gēng huàn) – Free replacement – Thay thế miễn phí |
501 | 退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Return policy – Chính sách hoàn trả |
502 | 售后热线 (shòu hòu rè xiàn) – Customer hotline – Đường dây nóng hậu mãi |
503 | 服务质量 (fú wù zhì liàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ |
504 | 用户反馈 (yòng hù fǎn kuì) – User feedback – Phản hồi người dùng |
505 | 满意度调查 (mǎn yì dù diào chá) – Satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng |
506 | 国际贸易 (guó jì mào yì) – International trade – Thương mại quốc tế |
507 | 出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
508 | 报关行 (bào guān háng) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan |
509 | 原产国 (yuán chǎn guó) – Country of origin – Quốc gia sản xuất |
510 | FOB价格 (FOB jià gé) – FOB price – Giá FOB |
511 | CIF价格 (CIF jià gé) – CIF price – Giá CIF |
512 | 贸易条款 (mào yì tiáo kuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại |
513 | 报价单 (bào jià dān) – Quotation – Báo giá |
514 | 合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
515 | 支付方式 (zhī fù fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
516 | 电商运营 (diàn shāng yùn yíng) – E-commerce operation – Vận hành thương mại điện tử |
517 | 跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – TMĐT xuyên biên giới |
518 | 广告投放 (guǎng gào tóu fàng) – Ad placement – Đặt quảng cáo |
519 | 社交媒体 (shè jiāo méi tǐ) – Social media – Mạng xã hội |
520 | 搜索优化 (sōu suǒ yōu huà) – SEO – Tối ưu hóa tìm kiếm |
521 | 用户体验 (yòng hù tǐ yàn) – User experience – Trải nghiệm người dùng |
522 | 品牌曝光 (pǐn pái bào guāng) – Brand exposure – Mức độ phủ thương hiệu |
523 | 线上客服 (xiàn shàng kè fù) – Online customer service – CSKH trực tuyến |
524 | 聊天机器人 (liáo tiān jī qì rén) – Chatbot – Chatbot |
525 | 购物车 (gòu wù chē) – Shopping cart – Giỏ hàng |
526 | 订单处理 (dìng dān chǔ lǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng |
527 | 支付成功 (zhī fù chéng gōng) – Payment successful – Thanh toán thành công |
528 | 配送时间 (pèi sòng shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
529 | 物流状态 (wù liú zhuàng tài) – Logistics status – Trạng thái vận chuyển |
530 | 快递跟踪 (kuài dì gēn zōng) – Express tracking – Theo dõi đơn hàng |
531 | 签收确认 (qiān shōu què rèn) – Delivery confirmation – Xác nhận nhận hàng |
532 | 客服代表 (kè fù dài biǎo) – Customer service representative – Nhân viên chăm sóc khách hàng |
533 | 评价系统 (píng jià xì tǒng) – Review system – Hệ thống đánh giá |
534 | 好评率 (hǎo píng lǜ) – Positive rating – Tỷ lệ đánh giá tốt |
535 | 用户评分 (yòng hù píng fēn) – User rating – Điểm người dùng đánh giá |
536 | 品控 (pǐn kòng) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
537 | 检验标准 (jiǎn yàn biāo zhǔn) – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra |
538 | 成品检验 (chéng pǐn jiǎn yàn) – Finished product inspection – Kiểm tra thành phẩm |
539 | 首检 (shǒu jiǎn) – First article inspection – Kiểm tra sản phẩm đầu tiên |
540 | 巡检 (xún jiǎn) – Patrol inspection – Kiểm tra định kỳ |
541 | 抽检 (chōu jiǎn) – Random inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên |
542 | 不良率 (bù liáng lǜ) – Defect rate – Tỷ lệ lỗi |
543 | 返修 (fǎn xiū) – Repair – Sửa chữa |
544 | 不合格品 (bù hé gé pǐn) – Nonconforming product – Sản phẩm không đạt |
545 | 质检报告 (zhì jiǎn bào gào) – Quality report – Báo cáo chất lượng |
546 | 合格证 (hé gé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận đạt chuẩn |
547 | 工艺改进 (gōng yì gǎi jìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình |
548 | 生产日报 (shēng chǎn rì bào) – Daily production report – Báo cáo sản xuất hằng ngày |
549 | 异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Abnormal handling – Xử lý bất thường |
550 | 预防措施 (yù fáng cuò shī) – Preventive measures – Biện pháp phòng ngừa |
551 | 纠正措施 (jiū zhèng cuò shī) – Corrective actions – Biện pháp khắc phục |
552 | 内审 (nèi shěn) – Internal audit – Kiểm tra nội bộ |
553 | 仓管员 (cāng guǎn yuán) – Warehouse keeper – Nhân viên kho |
554 | 入库 (rù kù) – Storage in – Nhập kho |
555 | 出库 (chū kù) – Delivery out – Xuất kho |
556 | 库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho |
557 | 货位管理 (huò wèi guǎn lǐ) – Location management – Quản lý vị trí hàng |
558 | 仓储效率 (cāng chǔ xiào lǜ) – Storage efficiency – Hiệu suất kho bãi |
559 | 安全库存 (ān quán kù cún) – Safety stock – Tồn kho an toàn |
560 | 库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng tồn |
561 | 熟练工 (shú liàn gōng) – Skilled worker – Lao động lành nghề |
562 | 技能培训 (jì néng péi xùn) – Skills training – Đào tạo tay nghề |
563 | 岗位职责 (gǎng wèi zhí zé) – Job responsibilities – Nhiệm vụ công việc |
564 | 工艺流程图 (gōng yì liú chéng tú) – Process flow chart – Lưu đồ quy trình |
565 | 操作规程 (cāo zuò guī chéng) – Operating procedure – Quy trình vận hành |
566 | SOP标准作业流程 (SOP biāo zhǔn zuò yè liú chéng) – Standard Operating Procedure – Quy trình thao tác chuẩn |
567 | 效率提升 (xiào lǜ tí shēng) – Efficiency improvement – Nâng cao hiệu suất |
568 | 产能 (chǎn néng) – Production capacity – Năng lực sản xuất |
569 | 班组长 (bān zǔ zhǎng) – Team leader – Tổ trưởng |
570 | 现场管理 (xiàn chǎng guǎn lǐ) – On-site management – Quản lý hiện trường |
571 | 标准工时 (biāo zhǔn gōng shí) – Standard working hours – Thời gian làm việc tiêu chuẩn |
572 | 实际工时 (shí jì gōng shí) – Actual working hours – Thời gian làm việc thực tế |
573 | 人均产量 (rén jūn chǎn liàng) – Output per capita – Sản lượng bình quân đầu người |
574 | 工序平衡 (gōng xù píng héng) – Line balancing – Cân bằng công đoạn |
575 | 流水线平衡率 (liú shuǐ xiàn píng héng lǜ) – Line balance rate – Tỷ lệ cân bằng chuyền |
576 | 节拍时间 (jié pāi shí jiān) – Takt time – Nhịp sản xuất |
577 | 超时作业 (chāo shí zuò yè) – Overtime work – Làm việc ngoài giờ |
578 | 加班费 (jiā bān fèi) – Overtime pay – Lương tăng ca |
579 | 生产瓶颈 (shēng chǎn píng jǐng) – Production bottleneck – Điểm nghẽn sản xuất |
580 | 产能利用率 (chǎn néng lì yòng lǜ) – Capacity utilization rate – Tỷ lệ sử dụng năng lực sản xuất |
581 | 安全隐患 (ān quán yǐn huàn) – Safety hazard – Nguy cơ an toàn |
582 | 安全操作规程 (ān quán cāo zuò guī chéng) – Safety operation procedure – Quy trình thao tác an toàn |
583 | 事故报告 (shì gù bào gào) – Accident report – Báo cáo tai nạn |
584 | 应急预案 (yìng jí yù àn) – Emergency plan – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp |
585 | 工伤处理 (gōng shāng chǔ lǐ) – Occupational injury handling – Xử lý tai nạn lao động |
586 | 消防演习 (xiāo fáng yǎn xí) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy |
587 | 安全巡查 (ān quán xún chá) – Safety patrol – Tuần tra an toàn |
588 | 劳动保护 (láo dòng bǎo hù) – Labor protection – Bảo hộ lao động |
589 | 危险品管理 (wēi xiǎn pǐn guǎn lǐ) – Hazardous materials management – Quản lý vật liệu nguy hiểm |
590 | 安全制度 (ān quán zhì dù) – Safety policy – Quy chế an toàn |
591 | 降本增效 (jiàng běn zēng xiào) – Cost reduction and efficiency – Giảm chi phí tăng hiệu quả |
592 | 原材料成本 (yuán cái liào chéng běn) – Raw material cost – Chi phí nguyên vật liệu |
593 | 人工成本 (rén gōng chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động |
594 | 设备折旧 (shè bèi zhé jiù) – Equipment depreciation – Khấu hao thiết bị |
595 | 耗材管理 (hào cái guǎn lǐ) – Consumables management – Quản lý vật tư tiêu hao |
596 | 能源成本 (néng yuán chéng běn) – Energy cost – Chi phí năng lượng |
597 | 损耗率 (sǔn hào lǜ) – Waste rate – Tỷ lệ hao hụt |
598 | 利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
599 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí |
600 | 工厂管理 (gōng chǎng guǎn lǐ) – Factory management – Quản lý nhà máy |
601 | 生产调度 (shēng chǎn diào dù) – Production scheduling – Điều độ sản xuất |
602 | 现场督导 (xiàn chǎng dū dǎo) – On-site supervision – Giám sát hiện trường |
603 | 工段长 (gōng duàn zhǎng) – Section chief – Trưởng phân xưởng |
604 | 行政管理 (xíng zhèng guǎn lǐ) – Administration management – Quản trị hành chính |
605 | 考勤制度 (kǎo qín zhì dù) – Attendance system – Hệ thống chấm công |
606 | 人事档案 (rén shì dàng àn) – Personnel file – Hồ sơ nhân sự |
607 | 激励机制 (jī lì jī zhì) – Incentive system – Cơ chế khích lệ |
608 | 工资结构 (gōng zī jié gòu) – Salary structure – Cơ cấu tiền lương |
609 | 团队建设 (tuán duì jiàn shè) – Team building – Xây dựng đội nhóm |
610 | 时尚趋势 (shí shàng qū shì) – Fashion trend – Xu hướng thời trang |
611 | 潮流元素 (cháo liú yuán sù) – Trendy element – Yếu tố thịnh hành |
612 | 设计灵感 (shè jì líng gǎn) – Design inspiration – Cảm hứng thiết kế |
613 | 款式更新 (kuǎn shì gēng xīn) – Style update – Cập nhật mẫu mã |
614 | 系列产品 (xì liè chǎn pǐn) – Product line – Dòng sản phẩm |
615 | 个性定制 (gè xìng dìng zhì) – Customization – Thiết kế theo cá nhân |
616 | 联名款 (lián míng kuǎn) – Co-branded model – Mẫu hợp tác thương hiệu |
617 | 审美偏好 (shěn měi piān hào) – Aesthetic preference – Thị hiếu thẩm mỹ |
618 | 用户画像 (yòng hù huà xiàng) – User persona – Chân dung khách hàng |
619 | 自动送料 (zì dòng sòng liào) – Automatic feeding – Cấp liệu tự động |
620 | 机器视觉 (jī qì shì jué) – Machine vision – Thị giác máy |
621 | 自动检测 (zì dòng jiǎn cè) – Automated inspection – Kiểm tra tự động |
622 | 生产追踪 (shēng chǎn zhuī zōng) – Production tracking – Theo dõi sản xuất |
623 | MES系统 (MES xì tǒng) – MES system – Hệ thống điều hành sản xuất |
624 | 工业机器人 (gōng yè jī qì rén) – Industrial robot – Robot công nghiệp |
625 | 智能仓储 (zhì néng cāng chǔ) – Smart warehousing – Kho thông minh |
626 | 数字化转型 (shù zì huà zhuǎn xíng) – Digital transformation – Chuyển đổi số |
627 | 可持续发展 (kě chí xù fā zhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững |
628 | 环保材料 (huán bǎo cái liào) – Eco-friendly materials – Vật liệu thân thiện môi trường |
629 | 可降解材料 (kě jiàng jiě cái liào) – Biodegradable material – Vật liệu phân hủy sinh học |
630 | 回收利用 (huí shōu lì yòng) – Recycling – Tái sử dụng |
631 | 碳足迹 (tàn zú jì) – Carbon footprint – Dấu chân carbon |
632 | 节能设备 (jié néng shè bèi) – Energy-saving equipment – Thiết bị tiết kiệm năng lượng |
633 | 废气处理 (fèi qì chǔ lǐ) – Exhaust gas treatment – Xử lý khí thải |
634 | 废水排放 (fèi shuǐ pái fàng) – Wastewater discharge – Xả thải nước |
635 | 环境评估 (huán jìng píng gū) – Environmental assessment – Đánh giá môi trường |
636 | 绿色供应链 (lǜ sè gōng yìng liàn) – Green supply chain – Chuỗi cung ứng xanh |
637 | 企业文化 (qǐ yè wén huà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp |
638 | 品牌战略 (pǐn pái zhàn luè) – Brand strategy – Chiến lược thương hiệu |
639 | 员工福利 (yuán gōng fú lì) – Employee welfare – Phúc lợi nhân viên |
640 | 培训体系 (péi xùn tǐ xì) – Training system – Hệ thống đào tạo |
641 | 激励政策 (jī lì zhèng cè) – Incentive policy – Chính sách khích lệ |
642 | 跨文化管理 (kuà wén huà guǎn lǐ) – Cross-cultural management – Quản lý đa văn hóa |
643 | 国际视野 (guó jì shì yě) – Global vision – Tầm nhìn toàn cầu |
644 | 组织架构 (zǔ zhī jià gòu) – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức |
645 | 战略规划 (zhàn luè guī huà) – Strategic planning – Kế hoạch chiến lược |
646 | 报关 (bào guān) – Customs declaration – Khai báo hải quan |
647 | 出口合同 (chū kǒu hé tóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu |
648 | 商检 (shāng jiǎn) – Commodity inspection – Kiểm định hàng hóa |
649 | 装运单 (zhuāng yùn dān) – Shipping order – Phiếu giao hàng |
650 | 报关单 (bào guān dān) – Customs form – Tờ khai hải quan |
651 | 陆运 (lù yùn) – Land transport – Vận chuyển đường bộ |
652 | 运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận tải |
653 | 货代公司 (huò dài gōng sī) – Freight forwarder – Công ty giao nhận |
654 | 集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Công-ten-nơ |
655 | 装柜 (zhuāng guì) – Container loading – Đóng hàng vào container |
656 | 出货计划 (chū huò jì huà) – Shipping schedule – Kế hoạch giao hàng |
657 | 出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
658 | 国际贸易术语 (guó jì mào yì shù yǔ) – Incoterms – Điều kiện thương mại quốc tế |
659 | FOB价 (FOB jià) – FOB price – Giá FOB |
660 | CIF价 (CIF jià) – CIF price – Giá CIF |
661 | 最小订单量 (zuì xiǎo dìng dān liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
662 | 大宗订单 (dà zōng dìng dān) – Bulk order – Đơn hàng số lượng lớn |
663 | 样品单 (yàng pǐn dān) – Sample order – Đơn hàng mẫu |
664 | 下单 (xià dān) – Place order – Đặt hàng |
665 | 补单 (bǔ dān) – Reorder – Đơn hàng bổ sung |
666 | 交货期 (jiāo huò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
667 | 网店运营 (wǎng diàn yùn yíng) – Online store operation – Vận hành gian hàng online |
668 | 用户评价 (yòng hù píng jià) – Customer review – Đánh giá của khách hàng |
669 | 客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng |
670 | 网络营销 (wǎng luò yíng xiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến |
671 | 社交媒体推广 (shè jiāo méi tǐ tuī guǎng) – Social media promotion – Quảng bá mạng xã hội |
672 | 直播带货 (zhí bō dài huò) – Live-stream selling – Bán hàng qua livestream |
673 | 粉丝经济 (fěn sī jīng jì) – Fan economy – Kinh tế người hâm mộ |
674 | 市场调研 (shì chǎng tiáo yán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
675 | 用户需求 (yòng hù xū qiú) – Customer needs – Nhu cầu khách hàng |
676 | 消费行为 (xiāo fèi xíng wéi) – Consumer behavior – Hành vi tiêu dùng |
677 | 市场细分 (shì chǎng xì fēn) – Market segmentation – Phân khúc thị trường |
678 | 目标客户 (mù biāo kè hù) – Target customer – Khách hàng mục tiêu |
679 | 品牌识别 (pǐn pái shí bié) – Brand identity – Nhận diện thương hiệu |
680 | 品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu |
681 | 品牌资产 (pǐn pái zī chǎn) – Brand equity – Tài sản thương hiệu |
682 | 客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
683 | 客户数据库 (kè hù shù jù kù) – Customer database – Cơ sở dữ liệu khách hàng |
684 | 客户细分 (kè hù xì fēn) – Customer segmentation – Phân loại khách hàng |
685 | 客户生命周期 (kè hù shēng mìng zhōu qī) – Customer lifecycle – Vòng đời khách hàng |
686 | 忠实客户 (zhōng shí kè hù) – Loyal customer – Khách hàng trung thành |
687 | 潜在客户 (qián zài kè hù) – Potential customer – Khách hàng tiềm năng |
688 | 客诉处理 (kè sù chǔ lǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại |
689 | 售后跟进 (shòu hòu gēn jìn) – After-sales follow-up – Theo dõi hậu mãi |
690 | 客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát hài lòng khách hàng |
691 | 回头客 (huí tóu kè) – Repeat customer – Khách quay lại |
692 | 直营店 (zhí yíng diàn) – Flagship store – Cửa hàng chính hãng |
693 | 加盟店 (jiā méng diàn) – Franchise store – Cửa hàng nhượng quyền |
694 | 门店管理 (mén diàn guǎn lǐ) – Store management – Quản lý cửa hàng |
695 | 零售终端 (líng shòu zhōng duān) – Retail terminal – Điểm bán lẻ |
696 | 门店陈列 (mén diàn chén liè) – Store display – Trưng bày cửa hàng |
697 | 销售额 (xiāo shòu é) – Sales volume – Doanh số |
698 | 单店营收 (dān diàn yíng shōu) – Per-store revenue – Doanh thu từng cửa hàng |
699 | 营业时间 (yíng yè shí jiān) – Business hours – Giờ kinh doanh |
700 | 店员培训 (diàn yuán péi xùn) – Staff training – Đào tạo nhân viên |
701 | 顾客接待 (gù kè jiē dài) – Customer reception – Đón tiếp khách hàng |
702 | 折扣活动 (zhé kòu huó dòng) – Discount promotion – Chương trình giảm giá |
703 | 满减活动 (mǎn jiǎn huó dòng) – Spend-and-save promotion – Khuyến mãi mua nhiều giảm nhiều |
704 | 礼品赠送 (lǐ pǐn zèng sòng) – Gift giveaway – Tặng quà |
705 | 节日促销 (jié rì cù xiāo) – Holiday promotion – Khuyến mãi dịp lễ |
706 | 积分制度 (jī fēn zhì dù) – Points system – Hệ thống tích điểm |
707 | 会员管理 (huì yuán guǎn lǐ) – Membership management – Quản lý hội viên |
708 | 会员日 (huì yuán rì) – Member day – Ngày ưu đãi hội viên |
709 | 线下体验 (xiàn xià tǐ yàn) – Offline experience – Trải nghiệm mua sắm tại chỗ |
710 | 试穿服务 (shì chuān fú wù) – Fitting service – Dịch vụ thử giày |
711 | 退换政策 (tuì huàn zhèng cè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả |
712 | 财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
713 | 原材料成本 (yuán cái liào chéng běn) – Material cost – Chi phí nguyên vật liệu |
714 | 人工成本 (rén gōng chéng běn) – Labor cost – Chi phí nhân công |
715 | 制造费用 (zhì zào fèi yòng) – Manufacturing overhead – Chi phí sản xuất chung |
716 | 销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Selling expense – Chi phí bán hàng |
717 | 管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expense – Chi phí quản lý |
718 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
719 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
720 | 现金流 (xiàn jīn liú) – Cash flow – Dòng tiền |
721 | 财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
722 | 会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
723 | 固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed asset – Tài sản cố định |
724 | 折旧 (zhé jiù) – Depreciation – Khấu hao |
725 | 存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho |
726 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
727 | 报销流程 (bào xiāo liú chéng) – Reimbursement process – Quy trình thanh toán công tác phí |
728 | 税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
729 | 人力资源 (rén lì zī yuán) – Human resources – Nhân sự |
730 | 简历筛选 (jiǎn lì shāi xuǎn) – Resume screening – Sàng lọc hồ sơ |
731 | 面试安排 (miàn shì ān pái) – Interview arrangement – Sắp xếp phỏng vấn |
732 | 入职培训 (rù zhí péi xùn) – Onboarding training – Đào tạo nhập môn |
733 | 考勤系统 (kǎo qín xì tǒng) – Attendance system – Hệ thống chấm công |
734 | 工资核算 (gōng zī hé suàn) – Payroll calculation – Tính lương |
735 | 绩效评估 (jì xiào píng gū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
736 | 晋升机制 (jìn shēng jī zhì) – Promotion mechanism – Cơ chế thăng tiến |
737 | 离职手续 (lí zhí shǒu xù) – Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc |
738 | 员工手册 (yuán gōng shǒu cè) – Employee handbook – Sổ tay nhân viên |
739 | 职责描述 (zhí zé miáo shù) – Job description – Mô tả công việc |
740 | 团队协作 (tuán duì xié zuò) – Team collaboration – Hợp tác nhóm |
741 | 工作流程 (gōng zuò liú chéng) – Workflow – Quy trình làm việc |
742 | 企业制度 (qǐ yè zhì dù) – Company policy – Nội quy công ty |
743 | 劳动合同 (láo dòng hé tóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động |
744 | 工作氛围 (gōng zuò fēn wéi) – Work atmosphere – Môi trường làm việc |
745 | 激励机制 (jī lì jī zhì) – Incentive system – Hệ thống khích lệ |
746 | 福利待遇 (fú lì dài yù) – Welfare and benefits – Chế độ phúc lợi |
747 | 健康检查 (jiàn kāng jiǎn chá) – Health check – Kiểm tra sức khỏe |
748 | 绿色生产 (lǜ sè shēng chǎn) – Green production – Sản xuất xanh |
749 | 回收利用 (huí shōu lì yòng) – Recycling – Tái chế sử dụng |
750 | 生产废料 (shēng chǎn fèi liào) – Production waste – Phế liệu sản xuất |
751 | 环评报告 (huán píng bào gào) – Environmental impact report – Báo cáo đánh giá môi trường |
752 | 员工安全 (yuán gōng ān quán) – Employee safety – An toàn lao động |
753 | 安全规范 (ān quán guī fàn) – Safety regulations – Quy định an toàn |
754 | 劳保用品 (láo bǎo yòng pǐn) – Labor protection supplies – Đồ bảo hộ lao động |
755 | 防滑鞋 (fáng huá xié) – Anti-slip shoes – Giày chống trơn trượt |
756 | 防静电鞋 (fáng jìng diàn xié) – Anti-static shoes – Giày chống tĩnh điện |
757 | 外贸跟单员 (wài mào gēn dān yuán) – Foreign trade merchandiser – Nhân viên theo đơn hàng xuất khẩu |
758 | 跟单流程 (gēn dān liú chéng) – Order follow-up process – Quy trình theo đơn hàng |
759 | 生产进度 (shēng chǎn jìn dù) – Production progress – Tiến độ sản xuất |
760 | 出货安排 (chū huò ān pái) – Shipment arrangement – Sắp xếp giao hàng |
761 | 对账单 (duì zhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu công nợ |
762 | 开票资料 (kāi piào zī liào) – Invoicing information – Thông tin xuất hóa đơn |
763 | 装柜时间 (zhuāng guì shí jiān) – Container loading time – Thời gian đóng hàng |
764 | 报关文件 (bào guān wén jiàn) – Customs documents – Hồ sơ hải quan |
765 | OEM订单 (OEM dìng dān) – OEM order – Đơn hàng gia công theo thiết kế |
766 | ODM设计 (ODM shè jì) – ODM design – Thiết kế trọn gói |
767 | 样板室 (yàng bǎn shì) – Sample room – Phòng mẫu |
768 | 物料清单 (wù liào qīng dān) – Bill of materials – Danh sách nguyên vật liệu |
769 | 开模费用 (kāi mú fèi yòng) – Molding cost – Chi phí làm khuôn |
770 | 报价单 (bào jià dān) – Quotation – Bảng báo giá |
771 | 客户验货 (kè hù yàn huò) – Client inspection – Khách kiểm hàng |
772 | 验货报告 (yàn huò bào gào) – Inspection report – Biên bản kiểm hàng |
773 | 终检标准 (zhōng jiǎn biāo zhǔn) – Final inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm cuối |
774 | 出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – Pre-shipment inspection – Kiểm tra trước khi giao hàng |
775 | 合作工厂 (hé zuò gōng chǎng) – Partner factory – Xưởng đối tác |
776 | 贴牌生产 (tiē pái shēng chǎn) – Contract manufacturing – Gia công theo thương hiệu |
777 | 外发加工 (wài fā jiā gōng) – Subcontract processing – Gia công ngoài |
778 | 检针机 (jiǎn zhēn jī) – Needle detector – Máy dò kim |
779 | 针车工 (zhēn chē gōng) – Sewing worker – Thợ may |
780 | 流水线工人 (liú shuǐ xiàn gōng rén) – Assembly line worker – Công nhân dây chuyền |
781 | 产能规划 (chǎn néng guī huà) – Capacity planning – Kế hoạch năng lực sản xuất |
782 | 日产量 (rì chǎn liàng) – Daily output – Sản lượng/ngày |
783 | 排产表 (pái chǎn biǎo) – Production schedule – Bảng sắp xếp sản xuất |
784 | 工序卡 (gōng xù kǎ) – Operation card – Phiếu công đoạn |
785 | 工艺改善 (gōng yì gǎi shàn) – Process improvement – Cải tiến quy trình |
786 | 质量控制点 (zhì liàng kòng zhì diǎn) – Quality control point – Điểm kiểm soát chất lượng |
787 | 工艺文件 (gōng yì wén jiàn) – Process documentation – Hồ sơ kỹ thuật |
788 | 流程优化 (liú chéng yōu huà) – Workflow optimization – Tối ưu hóa quy trình |
789 | 异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Abnormality handling – Xử lý bất thường |
790 | 生产日报 (shēng chǎn rì bào) – Daily production report – Báo cáo sản xuất hàng ngày |
791 | 班组会议 (bān zǔ huì yì) – Team meeting – Họp tổ |
792 | 巡线检查 (xún xiàn jiǎn chá) – Line patrol inspection – Kiểm tra dây chuyền |
793 | 计件工资 (jì jiàn gōng zī) – Piece rate wage – Lương khoán sản phẩm |
794 | 工资表 (gōng zī biǎo) – Payroll – Bảng lương |
795 | 车缝 (chē féng) – Stitching – May ráp |
796 | 沾胶 (zhān jiāo) – Gluing – Quét keo |
797 | 压底 (yā dǐ) – Sole pressing – Ép đế |
798 | 擦边 (cā biān) – Edge wiping – Lau viền |
799 | 修边 (xiū biān) – Edge trimming – Cắt viền |
800 | 清洁 (qīng jié) – Cleaning – Làm sạch |
801 | 检鞋 (jiǎn xié) – Shoe inspection – Kiểm tra giày |
802 | 装箱 (zhuāng xiāng) – Packing – Đóng hộp |
803 | 打包 (dǎ bāo) – Packaging – Đóng gói |
804 | 鞋盒 (xié hé) – Shoe box – Hộp giày |
805 | 吊牌 (diào pái) – Hang tag – Mác treo |
806 | 条码标签 (tiáo mǎ biāo qiān) – Barcode label – Nhãn mã vạch |
807 | 尺码标签 (chǐ mǎ biāo qiān) – Size label – Nhãn size |
808 | 合格证 (hé gé zhèng) – Quality certificate – Phiếu đạt chất lượng |
809 | 出厂标签 (chū chǎng biāo qiān) – Factory label – Nhãn xuất xưởng |
810 | 纸箱 (zhǐ xiāng) – Carton – Thùng giấy |
811 | 装柜单 (zhuāng guì dān) – Loading list – Danh sách đóng hàng |
812 | 数量点数 (shù liàng diǎn shǔ) – Quantity count – Kiểm đếm số lượng |
813 | 清单确认 (qīng dān què rèn) – Packing list confirmation – Xác nhận bảng kê |
814 | 出口单证 (chū kǒu dān zhèng) – Export documents – Chứng từ xuất khẩu |
815 | 报关单 (bào guān dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan |
816 | 港口 (gǎng kǒu) – Port – Cảng biển |
817 | 起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of departure – Cảng đi |
818 | 目的港 (mù dì gǎng) – Port of destination – Cảng đến |
819 | 集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container hàng hóa |
820 | 整柜 (zhěng guì) – Full container load (FCL) – Hàng nguyên container |
821 | 拼柜 (pīn guì) – Less than container load (LCL) – Hàng ghép |
822 | 船公司 (chuán gōng sī) – Shipping company – Hãng tàu |
823 | 陆运 (lù yùn) – Land transportation – Vận chuyển đường bộ |
824 | 税号 (shuì hào) – HS code – Mã HS |
825 | 运费 (yùn fèi) – Freight cost – Phí vận chuyển |
826 | 保费 (bǎo fèi) – Insurance premium – Phí bảo hiểm |
827 | 成交条款 (chéng jiāo tiáo kuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại |
828 | 付款方式 (fù kuǎn fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
829 | 信用证 (xìn yòng zhèng) – Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng |
830 | 电汇 (diàn huì) – Telegraphic transfer (T/T) – Chuyển khoản điện tử |
831 | 货款结算 (huò kuǎn jié suàn) – Settlement of payment – Thanh toán tiền hàng |
832 | 合同编号 (hé tóng biān hào) – Contract number – Mã hợp đồng |
833 | 签约日期 (qiān yuē rì qī) – Date of signing – Ngày ký kết |
834 | 发票号码 (fā piào hào mǎ) – Invoice number – Số hóa đơn |
835 | 货物名称 (huò wù míng chēng) – Name of goods – Tên hàng hóa |
836 | 数量单位 (shù liàng dān wèi) – Unit of quantity – Đơn vị tính |
837 | 总金额 (zǒng jīn é) – Total amount – Tổng số tiền |
838 | 装运期 (zhuāng yùn qī) – Time of shipment – Thời gian giao hàng |
839 | 有效期 (yǒu xiào qī) – Validity period – Thời hạn hiệu lực |
840 | 签字盖章 (qiān zì gài zhāng) – Signature and seal – Ký tên đóng dấu |
841 | 退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Return policy – Chính sách trả hàng |
842 | 质量异议 (zhì liàng yì yì) – Quality dispute – Tranh chấp chất lượng |
843 | 退货流程 (tuì huò liú chéng) – Return process – Quy trình trả hàng |
844 | 索赔单 (suǒ péi dān) – Claim form – Phiếu yêu cầu bồi thường |
845 | 损坏证明 (sǔn huài zhèng míng) – Damage certificate – Giấy xác nhận hư hỏng |
846 | 换货单 (huàn huò dān) – Exchange form – Phiếu đổi hàng |
847 | 客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
848 | 网络订单 (wǎng luò dìng dān) – Online order – Đơn hàng trực tuyến |
849 | 仓储系统 (cāng chǔ xì tǒng) – Warehouse system – Hệ thống kho bãi |
850 | 配送方式 (pèi sòng fāng shì) – Delivery method – Phương thức giao hàng |
851 | 到货时间 (dào huò shí jiān) – Arrival time – Thời gian nhận hàng |
852 | 库存查询 (kù cún chá xún) – Inventory check – Tra cứu tồn kho |
853 | 系统更新 (xì tǒng gēng xīn) – System update – Cập nhật hệ thống |
854 | 条码扫描 (tiáo mǎ sǎo miáo) – Barcode scanning – Quét mã vạch |
855 | 自动入库 (zì dòng rù kù) – Auto warehousing – Nhập kho tự động |
856 | 采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng nguyên vật liệu |
857 | 到料时间 (dào liào shí jiān) – Material arrival time – Thời gian vật liệu đến |
858 | 供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
859 | 材料合格证 (cái liào hé gé zhèng) – Material certificate – Giấy chứng nhận vật liệu |
860 | 进料检验 (jìn liào jiǎn yàn) – Incoming inspection – Kiểm tra nguyên liệu đầu vào |
861 | 材料库房 (cái liào kù fáng) – Material warehouse – Kho nguyên vật liệu |
862 | 料号 (liào hào) – Material code – Mã nguyên liệu |
863 | 安全库存 (ān quán kù cún) – Safety stock – Hàng tồn an toàn |
864 | 最小订购量 (zuì xiǎo dìng gòu liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
865 | 采购周期 (cǎi gòu zhōu qī) – Purchase cycle – Chu kỳ mua hàng |
866 | 预算成本 (yù suàn chéng běn) – Budgeted cost – Chi phí dự toán |
867 | 实际成本 (shí jì chéng běn) – Actual cost – Chi phí thực tế |
868 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí |
869 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross profit margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
870 | 净利润 (jìng lì rùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
871 | 报表分析 (bào biǎo fēn xī) – Report analysis – Phân tích báo cáo |
872 | 财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
873 | 盈亏平衡 (yíng kuī píng héng) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
874 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – ROI – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
875 | 自动化生产线 (zì dòng huà shēng chǎn xiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động |
876 | 智能设备 (zhì néng shè bèi) – Smart equipment – Thiết bị thông minh |
877 | 编程控制 (biān chéng kòng zhì) – Program control – Điều khiển lập trình |
878 | 远程监控 (yuǎn chéng jiān kòng) – Remote monitoring – Giám sát từ xa |
879 | 机器手臂 (jī qì shǒu bì) – Robotic arm – Cánh tay robot |
880 | 智能仓库 (zhì néng cāng kù) – Smart warehouse – Kho thông minh |
881 | ERP系统 (ERP xì tǒng) – ERP system – Hệ thống quản lý doanh nghiệp |
882 | 云端数据 (yún duān shù jù) – Cloud data – Dữ liệu đám mây |
883 | 可追溯系统 (kě zhuī sù xì tǒng) – Traceability system – Hệ thống truy xuất nguồn gốc |
884 | 条形码系统 (tiáo xíng mǎ xì tǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch |
885 | RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – Thẻ RFID |
886 | 智能识别 (zhì néng shí bié) – Smart recognition – Nhận dạng thông minh |
887 | 机器学习 (jī qì xué xí) – Machine learning – Máy học |
888 | 人工智能 (rén gōng zhì néng) – Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo |
889 | 数字工厂 (shù zì gōng chǎng) – Digital factory – Nhà máy số |
890 | 物联网 (wù lián wǎng) – Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật |
891 | 工业4.0 (gōng yè sì diǎn líng) – Industry 4.0 – Công nghiệp 4.0 |
892 | 工艺参数 (gōng yì cān shù) – Process parameters – Thông số công nghệ |
893 | 生产节拍 (shēng chǎn jié pāi) – Production rhythm – Nhịp độ sản xuất |
894 | 节拍时间 (jié pāi shí jiān) – Takt time – Thời gian chu kỳ |
895 | 稼动率 (jià dòng lǜ) – Utilization rate – Tỷ lệ sử dụng máy móc |
896 | 稳定性 (wěn dìng xìng) – Stability – Tính ổn định |
897 | 故障率 (gù zhàng lǜ) – Failure rate – Tỷ lệ hỏng hóc |
898 | 效率提升 (xiào lǜ tí shēng) – Efficiency improvement – Cải thiện hiệu suất |
899 | 成本降低 (chéng běn jiàng dī) – Cost reduction – Giảm chi phí |
900 | 产线平衡 (chǎn xiàn píng héng) – Line balancing – Cân bằng dây chuyền |
901 | 能耗控制 (néng hào kòng zhì) – Energy consumption control – Kiểm soát tiêu hao năng lượng |
902 | 安全生产 (ān quán shēng chǎn) – Production safety – An toàn sản xuất |
903 | 紧急停止 (jǐn jí tíng zhǐ) – Emergency stop – Dừng khẩn cấp |
904 | 安全按钮 (ān quán àn niǔ) – Safety button – Nút an toàn |
905 | 防护装置 (fáng hù zhuāng zhì) – Protective device – Thiết bị bảo vệ |
906 | 安全规范 (ān quán guī fàn) – Safety regulations – Quy phạm an toàn |
907 | 危险警告 (wēi xiǎn jǐng gào) – Hazard warning – Cảnh báo nguy hiểm |
908 | 火灾报警器 (huǒ zāi bào jǐng qì) – Fire alarm – Báo cháy |
909 | 逃生通道 (táo shēng tōng dào) – Escape route – Lối thoát hiểm |
910 | 安全标识 (ān quán biāo shí) – Safety sign – Biển báo an toàn |
911 | 职业健康 (zhí yè jiàn kāng) – Occupational health – Sức khỏe nghề nghiệp |
912 | 噪音控制 (zào yīn kòng zhì) – Noise control – Kiểm soát tiếng ồn |
913 | 粉尘治理 (fěn chén zhì lǐ) – Dust control – Xử lý bụi |
914 | 有害气体 (yǒu hài qì tǐ) – Harmful gases – Khí độc hại |
915 | 化学品管理 (huà xué pǐn guǎn lǐ) – Chemical management – Quản lý hóa chất |
916 | 紧急洗眼器 (jǐn jí xǐ yǎn qì) – Emergency eyewash – Thiết bị rửa mắt khẩn cấp |
917 | 工伤事故 (gōng shāng shì gù) – Work injury accident – Tai nạn lao động |
918 | 安全演练 (ān quán yǎn liàn) – Safety drill – Diễn tập an toàn |
919 | 消防设备 (xiāo fáng shè bèi) – Fire-fighting equipment – Thiết bị chữa cháy |
920 | 报警按钮 (bào jǐng àn niǔ) – Alarm button – Nút báo động |
921 | 风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
922 | 责任人 (zé rèn rén) – Responsible person – Người chịu trách nhiệm |
923 | 安全记录 (ān quán jì lù) – Safety record – Hồ sơ an toàn |
924 | 环保要求 (huán bǎo yāo qiú) – Environmental requirement – Yêu cầu bảo vệ môi trường |
925 | 废气排放 (fèi qì pái fàng) – Waste gas emission – Thải khí thải |
926 | 废水处理 (fèi shuǐ chǔ lǐ) – Wastewater treatment – Xử lý nước thải |
927 | 固体废物 (gù tǐ fèi wù) – Solid waste – Chất thải rắn |
928 | 垃圾分类 (lā jī fēn lèi) – Garbage sorting – Phân loại rác |
929 | 资源回收 (zī yuán huí shōu) – Resource recycling – Tái chế tài nguyên |
930 | 节能措施 (jié néng cuò shī) – Energy-saving measures – Biện pháp tiết kiệm năng lượng |
931 | 环评报告 (huán píng bào gào) – Environmental assessment report – Báo cáo đánh giá môi trường |
932 | 绿色工厂 (lǜ sè gōng chǎng) – Green factory – Nhà máy xanh |
933 | 员工满意度 (yuán gōng mǎn yì dù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên |
934 | 团队合作 (tuán duì hé zuò) – Teamwork – Làm việc nhóm |
935 | 激励机制 (jī lì jī zhì) – Incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích |
936 | 职业规划 (zhí yè guī huà) – Career planning – Định hướng nghề nghiệp |
937 | 培训发展 (péi xùn fā zhǎn) – Training & development – Đào tạo và phát triển |
938 | 绩效考核 (jì xiào kǎo hé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
939 | 岗位职责 (gǎng wèi zhí zé) – Job responsibilities – Trách nhiệm công việc |
940 | 晋升机会 (jìn shēng jī huì) – Promotion opportunity – Cơ hội thăng tiến |
941 | 工作满意度 (gōng zuò mǎn yì dù) – Job satisfaction – Sự hài lòng trong công việc |
942 | 招聘信息 (zhāo pìn xìn xī) – Job posting – Thông tin tuyển dụng |
943 | 招聘会 (zhāo pìn huì) – Job fair – Hội chợ việc làm |
944 | 应聘者 (yìng pìn zhě) – Job applicant – Ứng viên |
945 | 录用通知 (lù yòng tōng zhī) – Job offer – Thư nhận việc |
946 | 试用期 (shì yòng qī) – Probation period – Thời gian thử việc |
947 | 正式员工 (zhèng shì yuán gōng) – Official employee – Nhân viên chính thức |
948 | 离职手续 (lí zhí shǒu xù) – Resignation process – Thủ tục nghỉ việc |
949 | 工资单 (gōng zī dān) – Payslip – Phiếu lương |
950 | 工资结构 (gōng zī jié gòu) – Salary structure – Cấu trúc lương |
951 | 加班工资 (jiā bān gōng zī) – Overtime pay – Lương làm thêm |
952 | 年终奖金 (nián zhōng jiǎng jīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm |
953 | 福利待遇 (fú lì dài yù) – Benefits – Chế độ phúc lợi |
954 | 社会保险 (shè huì bǎo xiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội |
955 | 医疗保险 (yī liáo bǎo xiǎn) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế |
956 | 住房公积金 (zhù fáng gōng jī jīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở |
957 | 打卡记录 (dǎ kǎ jì lù) – Attendance record – Bảng chấm công |
958 | 请假申请 (qǐng jià shēn qǐng) – Leave request – Đơn xin nghỉ phép |
959 | 事假 (shì jià) – Personal leave – Nghỉ việc riêng |
960 | 产假 (chǎn jià) – Maternity leave – Nghỉ thai sản |
961 | 工时制度 (gōng shí zhì dù) – Working hours system – Chế độ giờ làm việc |
962 | 排班表 (pái bān biǎo) – Work schedule – Bảng phân ca |
963 | 輪班制 (lún bān zhì) – Shift system – Chế độ làm theo ca |
964 | 迟到早退 (chí dào zǎo tuì) – Late arrival & early leave – Đi trễ về sớm |
965 | 绩效奖金 (jì xiào jiǎng jīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất |
966 | 岗位培训 (gǎng wèi péi xùn) – Position training – Đào tạo vị trí |
967 | 技能提升 (jì néng tí shēng) – Skill improvement – Nâng cao kỹ năng |
968 | 内部晋升 (nèi bù jìn shēng) – Internal promotion – Thăng chức nội bộ |
969 | 员工调查 (yuán gōng diào chá) – Employee survey – Khảo sát nhân viên |
970 | 企业责任 (qǐ yè zé rèn) – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp |
971 | 团建活动 (tuán jiàn huó dòng) – Team building activity – Hoạt động xây dựng đội nhóm |
972 | 节日礼品 (jié rì lǐ pǐn) – Holiday gift – Quà tặng dịp lễ |
973 | 出勤率 (chū qín lǜ) – Attendance rate – Tỷ lệ đi làm |
974 | 缺勤记录 (quē qín jì lù) – Absence record – Ghi chép vắng mặt |
975 | 请假制度 (qǐng jià zhì dù) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép |
976 | 工资发放日 (gōng zī fā fàng rì) – Payday – Ngày phát lương |
977 | 补发工资 (bǔ fā gōng zī) – Back pay – Trả lương bổ sung |
978 | 工资扣除 (gōng zī kòu chú) – Salary deduction – Khấu trừ lương |
979 | 税前工资 (shuì qián gōng zī) – Pre-tax salary – Lương trước thuế |
980 | 税后工资 (shuì hòu gōng zī) – After-tax salary – Lương sau thuế |
981 | 工资调整 (gōng zī tiáo zhěng) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương |
982 | 工资标准 (gōng zī biāo zhǔn) – Salary standard – Mức lương tiêu chuẩn |
983 | 薪酬体系 (xīn chóu tǐ xì) – Compensation system – Hệ thống lương thưởng |
984 | 工资级别 (gōng zī jí bié) – Pay grade – Bậc lương |
985 | 提成制度 (tí chéng zhì dù) – Commission system – Chế độ hoa hồng |
986 | 项目奖金 (xiàng mù jiǎng jīn) – Project bonus – Thưởng dự án |
987 | 年度评审 (nián dù píng shěn) – Annual review – Đánh giá hàng năm |
988 | 员工晋升 (yuán gōng jìn shēng) – Employee promotion – Thăng chức nhân viên |
989 | 表现评估 (biǎo xiàn píng gū) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất |
990 | 试岗评估 (shì gǎng píng gū) – Probation evaluation – Đánh giá thử việc |
991 | 员工行为守则 (yuán gōng xíng wéi shǒu zé) – Code of conduct – Quy tắc ứng xử nhân viên |
992 | 工作态度 (gōng zuò tài dù) – Work attitude – Thái độ làm việc |
993 | 执行力 (zhí xíng lì) – Execution ability – Khả năng thực thi |
994 | 主动性 (zhǔ dòng xìng) – Initiative – Tính chủ động |
995 | 沟通能力 (gōu tōng néng lì) – Communication skills – Kỹ năng giao tiếp |
996 | 解决问题能力 (jiě jué wèn tí néng lì) – Problem-solving ability – Khả năng giải quyết vấn đề |
997 | 团队精神 (tuán duì jīng shén) – Team spirit – Tinh thần đồng đội |
998 | 时间管理 (shí jiān guǎn lǐ) – Time management – Quản lý thời gian |
999 | 工作效率 (gōng zuò xiào lǜ) – Work efficiency – Hiệu quả công việc |
1000 | 项目管理 (xiàng mù guǎn lǐ) – Project management – Quản lý dự án |
1001 | 工作报告 (gōng zuò bào gào) – Work report – Báo cáo công việc |
1002 | 工作日志 (gōng zuò rì zhì) – Work log – Nhật ký công việc |
1003 | 绩效目标 (jì xiào mù biāo) – Performance target – Mục tiêu hiệu suất |
1004 | 关键绩效指标 (guān jiàn jì xiào zhǐ biāo) – Key Performance Indicators (KPI) – Chỉ số đánh giá chính |
1005 | 目标设定 (mù biāo shè dìng) – Goal setting – Thiết lập mục tiêu |
1006 | 目标考核 (mù biāo kǎo hé) – Target assessment – Đánh giá mục tiêu |
1007 | 员工考核表 (yuán gōng kǎo hé biǎo) – Employee evaluation form – Phiếu đánh giá nhân viên |
1008 | 考核周期 (kǎo hé zhōu qī) – Evaluation cycle – Chu kỳ đánh giá |
1009 | 管理机制 (guǎn lǐ jī zhì) – Management mechanism – Cơ chế quản lý |
1010 | 内部通报 (nèi bù tōng bào) – Internal notification – Thông báo nội bộ |
1011 | 建议箱 (jiàn yì xiāng) – Suggestion box – Hộp góp ý |
1012 | 员工反馈 (yuán gōng fǎn kuì) – Employee feedback – Phản hồi của nhân viên |
1013 | 客户订单 (kè hù dìng dān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng |
1014 | 接单处理 (jiē dān chǔ lǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng |
1015 | 订单确认 (dìng dān què rèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng |
1016 | 订单修改 (dìng dān xiū gǎi) – Order modification – Chỉnh sửa đơn hàng |
1017 | 客户投诉 (kè hù tóu sù) – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng |
1018 | 客户服务 (kè hù fú wù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng |
1019 | 售后服务 (shòu hòu fú wù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
1020 | 合同签署 (hé tóng qiān shǔ) – Contract signing – Ký kết hợp đồng |
1021 | 客户资料 (kè hù zī liào) – Customer information – Thông tin khách hàng |
1022 | 销售计划 (xiāo shòu jì huà) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng |
1023 | 销售报告 (xiāo shòu bào gào) – Sales report – Báo cáo bán hàng |
1024 | 销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Sales channel – Kênh phân phối |
1025 | 经销商 (jīng xiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối |
1026 | 零售商 (líng shòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ |
1027 | 批发商 (pī fā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn |
1028 | 销售目标 (xiāo shòu mù biāo) – Sales target – Mục tiêu doanh số |
1029 | 销售额 (xiāo shòu é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng |
1030 | 折扣政策 (zhé kòu zhèng cè) – Discount policy – Chính sách giảm giá |
1031 | 促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Promotional activity – Hoạt động khuyến mãi |
1032 | 广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Advertising promotion – Quảng bá quảng cáo |
1033 | 品牌建设 (pǐn pái jiàn shè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu |
1034 | 品牌形象 (pǐn pái xíng xiàng) – Brand image – Hình ảnh thương hiệu |
1035 | 客户开发 (kè hù kāi fā) – Customer development – Phát triển khách hàng |
1036 | 客户维护 (kè hù wéi hù) – Customer maintenance – Duy trì khách hàng |
1037 | 客户流失 (kè hù liú shī) – Customer loss – Mất khách hàng |
1038 | 新客户 (xīn kè hù) – New customer – Khách hàng mới |
1039 | 老客户 (lǎo kè hù) – Existing customer – Khách hàng cũ |
1040 | 产品样品 (chǎn pǐn yàng pǐn) – Product sample – Mẫu sản phẩm |
1041 | 产品目录 (chǎn pǐn mù lù) – Product catalog – Danh mục sản phẩm |
1042 | 产品规格 (chǎn pǐn guī gé) – Product specification – Thông số sản phẩm |
1043 | 产品标签 (chǎn pǐn biāo qiān) – Product label – Nhãn sản phẩm |
1044 | 质量标准 (zhì liàng biāo zhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng |
1045 | 检验流程 (jiǎn yàn liú chéng) – Inspection process – Quy trình kiểm tra |
1046 | 出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – Pre-shipment inspection – Kiểm tra trước khi xuất hàng |
1047 | 退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Return processing – Xử lý hàng trả |
1048 | 合格率 (hé gé lǜ) – Pass rate – Tỷ lệ đạt chuẩn |
1049 | 打样单 (dǎ yàng dān) – Sample order – Phiếu đặt mẫu |
1050 | 设计图纸 (shè jì tú zhǐ) – Design drawing – Bản vẽ thiết kế |
1051 | 样品修改 (yàng pǐn xiū gǎi) – Sample modification – Sửa đổi mẫu |
1052 | 样品评估 (yàng pǐn píng gū) – Sample evaluation – Đánh giá mẫu |
1053 | 大货生产 (dà huò shēng chǎn) – Bulk production – Sản xuất hàng loạt |
1054 | 订单排产 (dìng dān pái chǎn) – Production scheduling – Lên kế hoạch sản xuất |
1055 | 投产计划 (tóu chǎn jì huà) – Production launch plan – Kế hoạch đưa vào sản xuất |
1056 | 投产时间 (tóu chǎn shí jiān) – Production start time – Thời gian bắt đầu sản xuất |
1057 | 大货交期 (dà huò jiāo qī) – Bulk delivery time – Thời gian giao hàng loạt |
1058 | 出货计划 (chū huò jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch xuất hàng |
1059 | 包装方式 (bāo zhuāng fāng shì) – Packaging method – Phương thức đóng gói |
1060 | 外箱标签 (wài xiāng biāo qiān) – Outer box label – Nhãn thùng ngoài |
1061 | 装柜计划 (zhuāng guì jì huà) – Container loading plan – Kế hoạch chất container |
1062 | 装柜清单 (zhuāng guì qīng dān) – Packing list – Danh sách đóng hàng |
1063 | 出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export declaration – Khai báo hải quan |
1064 | 出口文件 (chū kǒu wén jiàn) – Export documents – Hồ sơ xuất khẩu |
1065 | 清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan |
1066 | 装运方式 (zhuāng yùn fāng shì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển |
1067 | 出口港 (chū kǒu gǎng) – Port of export – Cảng xuất khẩu |
1068 | 目的港 (mù dì gǎng) – Port of destination – Cảng đích |
1069 | 运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Tracking number – Mã vận đơn |
1070 | 交货方式 (jiāo huò fāng shì) – Delivery terms – Phương thức giao hàng |
1071 | 付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
1072 | 电汇 (diàn huì) – T/T (Telegraphic Transfer) – Chuyển khoản điện tử |
1073 | 信用证 (xìn yòng zhèng) – L/C (Letter of Credit) – Thư tín dụng |
1074 | 预付款 (yù fù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước |
1075 | 尾款 (wěi kuǎn) – Balance payment – Thanh toán phần còn lại |
1076 | 开票信息 (kāi piào xìn xī) – Billing information – Thông tin xuất hóa đơn |
1077 | 对账单 (duì zhàng dān) – Statement of account – Bảng đối chiếu công nợ |
1078 | 发货通知 (fā huò tōng zhī) – Shipping notice – Thông báo giao hàng |
1079 | 到货通知 (dào huò tōng zhī) – Arrival notice – Thông báo hàng đến |
1080 | 仓库入库 (cāng kù rù kù) – Warehouse entry – Nhập kho |
1081 | 仓库出库 (cāng kù chū kù) – Warehouse dispatch – Xuất kho |
1082 | 实际库存 (shí jì kù cún) – Actual inventory – Tồn kho thực tế |
1083 | 系统库存 (xì tǒng kù cún) – System inventory – Tồn kho trong hệ thống |
1084 | 库存差异 (kù cún chā yì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch tồn kho |
1085 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn |
1086 | 仓位 (cāng wèi) – Storage location – Vị trí kho |
1087 | 拣货单 (jiǎn huò dān) – Picking list – Phiếu lấy hàng |
1088 | 入库单 (rù kù dān) – Inbound order – Phiếu nhập kho |
1089 | 出库单 (chū kù dān) – Outbound order – Phiếu xuất kho |
1090 | 移库单 (yí kù dān) – Transfer order – Phiếu chuyển kho |
1091 | 货架 (huò jià) – Shelf – Giá kệ |
1092 | 堆放区 (duī fàng qū) – Stacking area – Khu vực chất hàng |
1093 | 成品仓 (chéng pǐn cāng) – Finished goods warehouse – Kho hàng thành phẩm |
1094 | 原料仓 (yuán liào cāng) – Raw material warehouse – Kho nguyên liệu |
1095 | 半成品仓 (bàn chéng pǐn cāng) – Semi-finished goods warehouse – Kho bán thành phẩm |
1096 | 收料区 (shōu liào qū) – Receiving area – Khu nhận hàng |
1097 | 发货区 (fā huò qū) – Shipping area – Khu giao hàng |
1098 | 仓库条码 (cāng kù tiáo mǎ) – Warehouse barcode – Mã vạch kho |
1099 | 入库检验 (rù kù jiǎn yàn) – Incoming inspection – Kiểm tra hàng nhập |
1100 | 出库检验 (chū kù jiǎn yàn) – Outgoing inspection – Kiểm tra hàng xuất |
1101 | 不良品区 (bù liáng pǐn qū) – Defective area – Khu vực hàng lỗi |
1102 | 报废处理 (bào fèi chǔ lǐ) – Scrap handling – Xử lý phế phẩm |
1103 | 盘亏 (pán kuī) – Inventory loss – Hao hụt tồn kho |
1104 | 盘盈 (pán yíng) – Inventory gain – Thặng dư tồn kho |
1105 | 仓库管理员 (cāng kù guǎn lǐ yuán) – Warehouse keeper – Nhân viên quản kho |
1106 | 库存预警 (kù cún yù jǐng) – Inventory alert – Cảnh báo tồn kho |
1107 | 物料编码 (wù liào biān mǎ) – Material code – Mã vật liệu |
1108 | 物料名称 (wù liào míng chēng) – Material name – Tên vật liệu |
1109 | 物料规格 (wù liào guī gé) – Material specification – Quy cách vật liệu |
1110 | 物料单位 (wù liào dān wèi) – Unit of measure – Đơn vị vật liệu |
1111 | 到货检验 (dào huò jiǎn yàn) – Incoming goods inspection – Kiểm tra hàng đến |
1112 | 验收报告 (yàn shōu bào gào) – Acceptance report – Biên bản nghiệm thu |
1113 | 紧急出货 (jǐn jí chū huò) – Urgent shipment – Xuất hàng khẩn cấp |
1114 | 仓库温度 (cāng kù wēn dù) – Warehouse temperature – Nhiệt độ kho |
1115 | 仓库湿度 (cāng kù shī dù) – Warehouse humidity – Độ ẩm kho |
1116 | 防潮措施 (fáng cháo cuò shī) – Moisture protection – Biện pháp chống ẩm |
1117 | 防火设备 (fáng huǒ shè bèi) – Fire equipment – Thiết bị phòng cháy |
1118 | 消防通道 (xiāo fáng tōng dào) – Fire exit – Lối thoát hiểm |
1119 | 紧急出口 (jǐn jí chū kǒu) – Emergency exit – Cửa thoát hiểm |
1120 | 紧急演练 (jǐn jí yǎn liàn) – Emergency drill – Diễn tập khẩn cấp |
1121 | 安全标志 (ān quán biāo zhì) – Safety signs – Biển báo an toàn |
1122 | 安全操作规程 (ān quán cāo zuò guī chéng) – Safety operation procedures – Quy trình vận hành an toàn |
1123 | 反光背心 (fǎn guāng bèi xīn) – Reflective vest – Áo phản quang |
1124 | 耳罩 (ěr zhào) – Ear muffs – Bịt tai |
1125 | 作业许可 (zuò yè xǔ kě) – Work permit – Giấy phép công việc |
1126 | 高空作业 (gāo kōng zuò yè) – Work at height – Làm việc trên cao |
1127 | 电气安全 (diàn qì ān quán) – Electrical safety – An toàn điện |
1128 | 设备维护 (shè bèi wéi hù) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị |
1129 | 日常巡检 (rì cháng xún jiǎn) – Routine inspection – Kiểm tra định kỳ |
1130 | 故障报告 (gù zhàng bào gào) – Fault report – Báo cáo sự cố |
1131 | 修理申请 (xiū lǐ shēn qǐng) – Repair request – Yêu cầu sửa chữa |
1132 | 维修记录 (wéi xiū jì lù) – Maintenance record – Hồ sơ bảo trì |
1133 | 设备保养 (shè bèi bǎo yǎng) – Equipment upkeep – Bảo dưỡng thiết bị |
1134 | 运行日志 (yùn xíng rì zhì) – Operation log – Nhật ký vận hành |
1135 | 产线布局 (chǎn xiàn bù jú) – Production line layout – Bố trí dây chuyền |
1136 | 设备标识 (shè bèi biāo shí) – Equipment identification – Nhận dạng thiết bị |
1137 | 操作指引 (cāo zuò zhǐ yǐn) – Operation guide – Hướng dẫn thao tác |
1138 | 标准操作流程 (biāo zhǔn cāo zuò liú chéng) – Standard Operating Procedure (SOP) – Quy trình thao tác chuẩn |
1139 | 流程优化 (liú chéng yōu huà) – Process optimization – Tối ưu quy trình |
1140 | 节拍时间 (jié pāi shí jiān) – Cycle time – Thời gian chu kỳ |
1141 | 稼动率 (jià dòng lǜ) – Equipment utilization rate – Tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1142 | 产能分析 (chǎn néng fēn xī) – Capacity analysis – Phân tích năng suất |
1143 | 产能瓶颈 (chǎn néng píng jǐng) – Capacity bottleneck – Nút thắt công suất |
1144 | 瓶颈分析 (píng jǐng fēn xī) – Bottleneck analysis – Phân tích điểm nghẽn |
1145 | 生产周期 (shēng chǎn zhōu qī) – Production cycle – Chu kỳ sản xuất |
1146 | 工序排程 (gōng xù pái chéng) – Process scheduling – Lập lịch công đoạn |
1147 | 工艺流程图 (gōng yì liú chéng tú) – Process flow chart – Sơ đồ quy trình sản xuất |
1148 | 作业流程 (zuò yè liú chéng) – Operation process – Quy trình thao tác |
1149 | 工艺卡 (gōng yì kǎ) – Process card – Thẻ công nghệ |
1150 | 作业指导书 (zuò yè zhǐ dǎo shū) – Work instruction – Hướng dẫn công việc |
1151 | 工艺参数 (gōng yì cān shù) – Process parameters – Thông số kỹ thuật |
1152 | 品质标准 (pǐn zhì biāo zhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng |
1153 | 标准样品 (biāo zhǔn yàng pǐn) – Standard sample – Mẫu tiêu chuẩn |
1154 | 对比样品 (duì bǐ yàng pǐn) – Comparison sample – Mẫu đối chiếu |
1155 | 过程控制 (guò chéng kòng zhì) – Process control – Kiểm soát quy trình |
1156 | 制程能力 (zhì chéng néng lì) – Process capability – Năng lực quy trình |
1157 | 制程异常 (zhì chéng yì cháng) – Process abnormality – Bất thường quy trình |
1158 | 临时对策 (lín shí duì cè) – Temporary countermeasure – Biện pháp tạm thời |
1159 | 永久对策 (yǒng jiǔ duì cè) – Permanent countermeasure – Biện pháp lâu dài |
1160 | 根本原因 (gēn běn yuán yīn) – Root cause – Nguyên nhân gốc |
1161 | 原因分析 (yuán yīn fēn xī) – Cause analysis – Phân tích nguyên nhân |
1162 | 品质控制点 (pǐn zhì kòng zhì diǎn) – Quality control point – Điểm kiểm soát chất lượng |
1163 | 品质门 (pǐn zhì mén) – Quality gate – Cổng kiểm tra chất lượng |
1164 | 首件检验 (shǒu jiàn jiǎn yàn) – First article inspection – Kiểm tra sản phẩm đầu tiên |
1165 | 尾件检验 (wěi jiàn jiǎn yàn) – Last article inspection – Kiểm tra sản phẩm cuối cùng |
1166 | 在制品检验 (zài zhì pǐn jiǎn yàn) – In-process inspection – Kiểm tra bán thành phẩm |
1167 | 出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – Outgoing inspection – Kiểm tra trước khi xuất hàng |
1168 | 检验记录 (jiǎn yàn jì lù) – Inspection record – Biên bản kiểm tra |
1169 | 不合格率 (bù hé gé lǜ) – Defect rate – Tỷ lệ lỗi |
1170 | 返工率 (fǎn gōng lǜ) – Rework rate – Tỷ lệ làm lại |
1171 | 返修率 (fǎn xiū lǜ) – Repair rate – Tỷ lệ sửa chữa |
1172 | 缺陷类型 (quē xiàn lèi xíng) – Defect type – Loại khuyết tật |
1173 | 外观缺陷 (wài guān quē xiàn) – Appearance defect – Lỗi ngoại quan |
1174 | 尺寸不良 (chǐ cùn bù liáng) – Dimension defect – Lỗi kích thước |
1175 | 配件错装 (pèi jiàn cuò zhuāng) – Wrong assembly – Gắn sai linh kiện |
1176 | 漏工序 (lòu gōng xù) – Missing process – Thiếu công đoạn |
1177 | 材料不良 (cái liào bù liáng) – Material defect – Lỗi nguyên liệu |
1178 | 工艺不良 (gōng yì bù liáng) – Process defect – Lỗi quy trình |
1179 | 操作失误 (cāo zuò shī wù) – Operational error – Lỗi thao tác |
1180 | 混料 (hùn liào) – Mixed materials – Trộn nhầm nguyên liệu |
1181 | 混批 (hùn pī) – Mixed batch – Trộn nhầm lô sản xuất |
1182 | 交叉污染 (jiāo chā wū rǎn) – Cross-contamination – Nhiễm bẩn chéo |
1183 | 品质异常报告 (pǐn zhì yì cháng bào gào) – Quality abnormal report – Báo cáo chất lượng bất thường |
1184 | 纠正措施 (jiū zhèng cuò shī) – Corrective action – Biện pháp khắc phục |
1185 | 预防措施 (yù fáng cuò shī) – Preventive action – Biện pháp phòng ngừa |
1186 | 品质审核 (pǐn zhì shěn hé) – Quality audit – Đánh giá chất lượng |
1187 | 内审 (nèi shěn) – Internal audit – Đánh giá nội bộ |
1188 | 外审 (wài shěn) – External audit – Đánh giá bên ngoài |
1189 | 审核报告 (shěn hé bào gào) – Audit report – Báo cáo đánh giá |
1190 | 不符合项 (bù fú hé xiàng) – Nonconformity – Điểm không phù hợp |
1191 | 改善报告 (gǎi shàn bào gào) – Improvement report – Báo cáo cải tiến |
1192 | 品质改善提案 (pǐn zhì gǎi shàn tí àn) – Quality improvement proposal – Đề xuất cải tiến chất lượng |
1193 | QC七大手法 (QC qī dà shǒu fǎ) – Seven QC tools – Bảy công cụ QC |
1194 | 柏拉图 (bǎi lā tú) – Pareto chart – Biểu đồ Pareto |
1195 | 鱼骨图 (yú gǔ tú) – Fishbone diagram – Biểu đồ xương cá |
1196 | 控制图 (kòng zhì tú) – Control chart – Biểu đồ kiểm soát |
1197 | 散点图 (sǎn diǎn tú) – Scatter diagram – Biểu đồ phân tán |
1198 | 检查表 (jiǎn chá biǎo) – Check sheet – Phiếu kiểm |
1199 | 直方图 (zhí fāng tú) – Histogram – Biểu đồ tần suất |
1200 | 层别法 (céng bié fǎ) – Stratification – Phân tầng dữ liệu |
1201 | 5个为什么 (wǔ gè wèi shén me) – 5 Whys – 5 câu hỏi “Tại sao” |
1202 | 质量成本 (zhì liàng chéng běn) – Quality cost – Chi phí chất lượng |
1203 | 检验成本 (jiǎn yàn chéng běn) – Inspection cost – Chi phí kiểm tra |
1204 | 预防成本 (yù fáng chéng běn) – Prevention cost – Chi phí phòng ngừa |
1205 | 失效成本 (shī xiào chéng běn) – Failure cost – Chi phí hỏng hóc |
1206 | 内部失效 (nèi bù shī xiào) – Internal failure – Lỗi nội bộ |
1207 | 外部失效 (wài bù shī xiào) – External failure – Lỗi bên ngoài |
1208 | 客诉处理 (kè sù chǔ lǐ) – Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng |
1209 | 投诉单 (tóu sù dān) – Complaint form – Phiếu khiếu nại |
1210 | 客诉报告 (kè sù bào gào) – Complaint report – Báo cáo khiếu nại |
1211 | 客户审核 (kè hù shěn hé) – Customer audit – Đánh giá của khách hàng |
1212 | 客户需求 (kè hù xū qiú) – Customer requirement – Yêu cầu khách hàng |
1213 | 标准作业书 (biāo zhǔn zuò yè shū) – Standard work instruction – Tài liệu thao tác chuẩn |
1214 | 作业视频 (zuò yè shì pín) – Work instruction video – Video hướng dẫn công việc |
1215 | 班前会议 (bān qián huì yì) – Pre-shift meeting – Họp đầu ca |
1216 | 班后会议 (bān hòu huì yì) – Post-shift meeting – Họp cuối ca |
1217 | 值班人员 (zhí bān rén yuán) – On-duty staff – Nhân viên trực ca |
1218 | 排班表 (pái bān biǎo) – Shift schedule – Lịch phân ca |
1219 | 早班 (zǎo bān) – Morning shift – Ca sáng |
1220 | 中班 (zhōng bān) – Middle shift – Ca giữa |
1221 | 晚班 (wǎn bān) – Night shift – Ca đêm |
1222 | 輪班制 (lún bān zhì) – Shift system – Hệ thống làm việc theo ca |
1223 | 加班 (jiā bān) – Overtime – Làm thêm giờ |
1224 | 加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime request – Đơn xin tăng ca |
1225 | 加班费 (jiā bān fèi) – Overtime pay – Tiền làm thêm |
1226 | 缺勤 (quē qín) – Absenteeism – Vắng mặt |
1227 | 请假单 (qǐng jià dān) – Leave request – Phiếu xin nghỉ |
1228 | 旷工 (kuàng gōng) – Absence without leave – Nghỉ không phép |
1229 | 迟到 (chí dào) – Late – Đi trễ |
1230 | 工时统计 (gōng shí tǒng jì) – Working hours statistics – Thống kê giờ làm |
1231 | 工时卡 (gōng shí kǎ) – Time card – Thẻ chấm công |
1232 | 打卡机 (dǎ kǎ jī) – Punch clock – Máy chấm công |
1233 | 工资结算 (gōng zī jié suàn) – Payroll – Tính lương |
1234 | 工资条 (gōng zī tiáo) – Pay slip – Phiếu lương |
1235 | 奖金制度 (jiǎng jīn zhì dù) – Bonus system – Chế độ thưởng |
1236 | 全勤奖 (quán qín jiǎng) – Perfect attendance bonus – Thưởng chuyên cần |
1237 | 技能津贴 (jì néng jīn tiē) – Skill allowance – Phụ cấp kỹ năng |
1238 | 夜班津贴 (yè bān jīn tiē) – Night shift allowance – Phụ cấp ca đêm |
1239 | 工龄津贴 (gōng líng jīn tiē) – Seniority allowance – Phụ cấp thâm niên |
1240 | 病假 (bìng jià) – Sick leave – Nghỉ bệnh |
1241 | 工伤假 (gōng shāng jià) – Work injury leave – Nghỉ do tai nạn lao động |
1242 | 请假流程 (qǐng jià liú chéng) – Leave procedure – Quy trình xin nghỉ |
1243 | 福利政策 (fú lì zhèng cè) – Welfare policy – Chính sách phúc lợi |
1244 | 员工宿舍 (yuán gōng sù shè) – Staff dormitory – Ký túc xá nhân viên |
1245 | 员工通道 (yuán gōng tōng dào) – Staff passage – Lối đi nhân viên |
1246 | 厂车 (chǎng chē) – Company shuttle – Xe đưa đón công nhân |
1247 | 上下班车 (shàng xià bān chē) – Commuting bus – Xe ca |
1248 | 工厂门禁 (gōng chǎng mén jìn) – Factory access control – Kiểm soát ra vào nhà máy |
1249 | 门禁卡 (mén jìn kǎ) – Access card – Thẻ ra vào |
1250 | 指纹打卡 (zhǐ wén dǎ kǎ) – Fingerprint clock-in – Chấm công vân tay |
1251 | 反光衣 (fǎn guāng yī) – Reflective vest – Áo phản quang |
1252 | 防护眼镜 (fáng hù yǎn jìng) – Safety goggles – Kính bảo hộ |
1253 | 耳塞 (ěr sāi) – Earplugs – Nút tai |
1254 | 消防演练 (xiāo fáng yǎn liàn) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy |
1255 | 紧急停止按钮 (jǐn jí tíng zhǐ àn niǔ) – Emergency stop button – Nút dừng khẩn cấp |
1256 | 紧急预案 (jǐn jí yù àn) – Emergency plan – Phương án khẩn cấp |
1257 | 危险警示标识 (wēi xiǎn jǐng shì biāo zhì) – Hazard warning sign – Biển cảnh báo nguy hiểm |
1258 | 安全隐患 (ān quán yǐn huàn) – Safety hazard – Mối nguy an toàn |
1259 | 安全巡检 (ān quán xún jiǎn) – Safety patrol – Kiểm tra an toàn |
1260 | 隐患排查 (yǐn huàn pái chá) – Hazard investigation – Kiểm tra mối nguy |
1261 | 工伤处理 (gōng shāng chǔ lǐ) – Work injury handling – Xử lý tai nạn lao động |
1262 | 意外伤害 (yì wài shāng hài) – Accidental injury – Chấn thương ngoài ý muốn |
1263 | 安全责任书 (ān quán zé rèn shū) – Safety responsibility agreement – Biên bản cam kết an toàn |
1264 | 上岗证 (shàng gǎng zhèng) – Work permit – Giấy phép lên ca |
1265 | 特种作业证 (tè zhǒng zuò yè zhèng) – Special operation certificate – Chứng chỉ công việc đặc biệt |
1266 | 电工证 (diàn gōng zhèng) – Electrician license – Giấy phép thợ điện |
1267 | 焊工证 (hàn gōng zhèng) – Welding certificate – Chứng chỉ thợ hàn |
1268 | 操作证 (cāo zuò zhèng) – Operator certificate – Giấy phép vận hành |
1269 | 起重证 (qǐ zhòng zhèng) – Crane operation certificate – Chứng chỉ lái cần trục |
1270 | 高空作业证 (gāo kōng zuò yè zhèng) – Working at height certificate – Chứng chỉ làm việc trên cao |
1271 | 安全第一 (ān quán dì yī) – Safety first – An toàn là trên hết |
1272 | 无事故天数 (wú shì gù tiān shù) – Days without accident – Số ngày không tai nạn |
1273 | 安全文化 (ān quán wén huà) – Safety culture – Văn hóa an toàn |
1274 | 三不伤害原则 (sān bù shāng hài yuán zé) – No harm principle – Nguyên tắc ba không gây hại |
1275 | 员工守则 (yuán gōng shǒu zé) – Employee code – Nội quy nhân viên |
1276 | 行为规范 (xíng wéi guī fàn) – Code of conduct – Quy tắc hành vi |
1277 | 考勤打卡 (kǎo qín dǎ kǎ) – Attendance clock-in – Chấm công đi làm |
1278 | 工厂管理制度 (gōng chǎng guǎn lǐ zhì dù) – Factory management system – Chế độ quản lý nhà xưởng |
1279 | 员工行为准则 (yuán gōng xíng wéi zhǔn zé) – Employee behavior code – Chuẩn mực hành vi nhân viên |
1280 | 车间纪律 (chē jiān jì lǜ) – Workshop discipline – Kỷ luật xưởng |
1281 | 禁止吸烟 (jìn zhǐ xī yān) – No smoking – Cấm hút thuốc |
1282 | 禁止拍照 (jìn zhǐ pāi zhào) – No photography – Cấm chụp ảnh |
1283 | 禁止使用手机 (jìn zhǐ shǐ yòng shǒu jī) – No phone use – Cấm dùng điện thoại |
1284 | 员工证件 (yuán gōng zhèng jiàn) – Employee ID – Thẻ nhân viên |
1285 | 访客登记 (fǎng kè dēng jì) – Visitor registration – Đăng ký khách |
1286 | 访客证 (fǎng kè zhèng) – Visitor pass – Thẻ khách |
1287 | 交接班记录 (jiāo jiē bān jì lù) – Shift handover record – Biên bản bàn giao ca |
1288 | 操作规程 (cāo zuò guī chéng) – Operating procedures – Quy trình vận hành |
1289 | 岗位责任制 (gǎng wèi zé rèn zhì) – Post responsibility system – Chế độ trách nhiệm công việc |
1290 | 设备保养 (shè bèi bǎo yǎng) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị |
1291 | 保养记录 (bǎo yǎng jì lù) – Maintenance log – Nhật ký bảo trì |
1292 | 定期维护 (dìng qī wéi hù) – Regular maintenance – Bảo dưỡng định kỳ |
1293 | 维修申请 (wéi xiū shēn qǐng) – Repair request – Yêu cầu sửa chữa |
1294 | 故障处理 (gù zhàng chǔ lǐ) – Fault handling – Xử lý sự cố |
1295 | 异常记录 (yì cháng jì lù) – Abnormal record – Ghi nhận bất thường |
1296 | 工艺流程图 (gōng yì liú chéng tú) – Process flow chart – Sơ đồ quy trình công nghệ |
1297 | 操作流程 (cāo zuò liú chéng) – Operation process – Quy trình thao tác |
1298 | 材料追溯 (cái liào zhuī sù) – Material traceability – Truy xuất vật liệu |
1299 | 节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải |
1300 | 环保政策 (huán bǎo zhèng cè) – Environmental policy – Chính sách bảo vệ môi trường |
1301 | 废料处理 (fèi liào chǔ lǐ) – Scrap disposal – Xử lý phế liệu |
1302 | 垃圾分类 (lā jī fēn lèi) – Waste sorting – Phân loại rác thải |
1303 | 安静生产 (ān jìng shēng chǎn) – Quiet production – Sản xuất không gây ồn |
1304 | 减震垫 (jiǎn zhèn diàn) – Anti-vibration pad – Tấm giảm rung |
1305 | 降噪处理 (jiàng zào chǔ lǐ) – Noise reduction – Giảm tiếng ồn |
1306 | 作业许可 (zuò yè xǔ kě) – Work permit – Giấy phép làm việc |
1307 | 工厂布局 (gōng chǎng bù jú) – Factory layout – Bố trí nhà xưởng |
1308 | 动线设计 (dòng xiàn shè jì) – Workflow design – Thiết kế luồng di chuyển |
1309 | 物料搬运 (wù liào bān yùn) – Material handling – Vận chuyển nguyên liệu |
1310 | 储存区域 (chǔ cún qū yù) – Storage area – Khu vực lưu trữ |
1311 | 物料架 (wù liào jià) – Material rack – Giá đựng vật liệu |
1312 | 呆滞物料 (dāi zhì wù liào) – Obsolete material – Vật liệu tồn kho lâu |
1313 | 周转箱 (zhōu zhuǎn xiāng) – Circulation box – Thùng luân chuyển |
1314 | 防静电箱 (fáng jìng diàn xiāng) – Anti-static box – Hộp chống tĩnh điện |
1315 | 防潮包装 (fáng cháo bāo zhuāng) – Moisture-proof packaging – Bao bì chống ẩm |
1316 | 包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging material – Vật liệu đóng gói |
1317 | 打包机 (dǎ bāo jī) – Packing machine – Máy đóng gói |
1318 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng thùng |
1319 | 出货单 (chū huò dān) – Delivery note – Phiếu xuất hàng |
1320 | 出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – Outgoing inspection – Kiểm tra trước khi giao |
1321 | 封箱 (fēng xiāng) – Sealing – Niêm phong thùng |
1322 | 贴标签 (tiē biāo qiān) – Labeling – Dán nhãn |
1323 | 发货区 (fā huò qū) – Shipping area – Khu vực giao hàng |
1324 | 收货区 (shōu huò qū) – Receiving area – Khu vực nhận hàng |
1325 | 入库单 (rù kù dān) – Inbound receipt – Phiếu nhập kho |
1326 | 出库单 (chū kù dān) – Outbound slip – Phiếu xuất kho |
1327 | 仓库管理 (cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
1328 | 仓库管理员 (cāng kù guǎn lǐ yuán) – Warehouse keeper – Nhân viên kho |
1329 | 库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory check – Kiểm kê tồn kho |
1330 | 账物一致 (zhàng wù yí zhì) – Inventory match – Khớp sổ sách và vật tư |
1331 | 先进先出 (xiān jìn xiān chū) – First in, first out (FIFO) – Nhập trước xuất trước |
1332 | 堆放标准 (duī fàng biāo zhǔn) – Stacking standard – Quy chuẩn xếp hàng |
1333 | 物料卡 (wù liào kǎ) – Material card – Thẻ vật liệu |
1334 | 退料单 (tuì liào dān) – Material return slip – Phiếu trả nguyên liệu |
1335 | 领料单 (lǐng liào dān) – Material requisition – Phiếu lĩnh vật tư |
1336 | 补料单 (bǔ liào dān) – Material supplement – Phiếu bổ sung nguyên liệu |
1337 | 废品区 (fèi pǐn qū) – Scrap area – Khu vực phế phẩm |
1338 | 重工区 (zhòng gōng qū) – Rework area – Khu vực làm lại |
1339 | 返修单 (fǎn xiū dān) – Rework order – Phiếu sửa lại |
1340 | 产品退货 (chǎn pǐn tuì huò) – Product return – Trả hàng |
1341 | 品质追踪 (pǐn zhì zhuī zōng) – Quality tracking – Theo dõi chất lượng |
1342 | 异常处理流程 (yì cháng chǔ lǐ liú chéng) – Abnormal handling procedure – Quy trình xử lý bất thường |
1343 | 问题分析 (wèn tí fēn xī) – Problem analysis – Phân tích vấn đề |
1344 | 根本原因分析 (gēn běn yuán yīn fēn xī) – Root cause analysis – Phân tích nguyên nhân gốc |
1345 | 纠正预防措施 (jiū zhèng yù fáng cuò shī) – Corrective and preventive actions – Biện pháp khắc phục và phòng ngừa |
1346 | 标准作业程序 (biāo zhǔn zuò yè chéng xù) – Standard Operating Procedure – Quy trình vận hành tiêu chuẩn |
1347 | 生产日报表 (shēng chǎn rì bào biǎo) – Daily production report – Báo cáo sản xuất hằng ngày |
1348 | 生产周报 (shēng chǎn zhōu bào) – Weekly production report – Báo cáo sản xuất tuần |
1349 | 绩效指标 (jì xiào zhǐ biāo) – Performance indicator – Chỉ số hiệu suất |
1350 | 生产效率 (shēng chǎn xiào lǜ) – Production efficiency – Hiệu suất sản xuất |
1351 | 设备稼动率 (shè bèi jià dòng lǜ) – Equipment utilization rate – Tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1352 | 人均产量 (rén jūn chǎn liàng) – Per capita output – Sản lượng bình quân đầu người |
1353 | 工时统计 (gōng shí tǒng jì) – Man-hour statistics – Thống kê giờ công |
1354 | 产能分析 (chǎn néng fēn xī) – Capacity analysis – Phân tích năng lực sản xuất |
1355 | 排产计划 (pái chǎn jì huà) – Production scheduling – Kế hoạch sản xuất |
1356 | 月产计划 (yuè chǎn jì huà) – Monthly production plan – Kế hoạch sản xuất tháng |
1357 | 排程表 (pái chéng biǎo) – Schedule chart – Bảng lịch sản xuất |
1358 | 排程调整 (pái chéng tiáo zhěng) – Schedule adjustment – Điều chỉnh lịch sản xuất |
1359 | 停机时间 (tíng jī shí jiān) – Downtime – Thời gian ngừng máy |
1360 | 非计划停机 (fēi jì huà tíng jī) – Unplanned downtime – Ngừng máy ngoài kế hoạch |
1361 | 加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime application – Đơn xin tăng ca |
1362 | 加班时间 (jiā bān shí jiān) – Overtime hours – Thời gian tăng ca |
1363 | 节假日生产 (jié jià rì shēng chǎn) – Holiday production – Sản xuất ngày lễ |
1364 | 订单号 (dìng dān hào) – Order number – Mã đơn hàng |
1365 | 接单能力 (jiē dān néng lì) – Order receiving capacity – Khả năng tiếp nhận đơn |
1366 | 出货期 (chū huò qī) – Delivery date – Thời gian giao hàng |
1367 | 交货周期 (jiāo huò zhōu qī) – Lead time – Chu kỳ giao hàng |
1368 | 紧急订单 (jǐn jí dìng dān) – Urgent order – Đơn hàng gấp |
1369 | 混线生产 (hùn xiàn shēng chǎn) – Mixed production line – Sản xuất đa mã hàng |
1370 | 单一产品线 (dān yī chǎn pǐn xiàn) – Single product line – Dây chuyền một sản phẩm |
1371 | 多工序 (duō gōng xù) – Multi-process – Nhiều công đoạn |
1372 | 交叉作业 (jiāo chā zuò yè) – Cross-operation – Công việc chéo |
1373 | 工序优化 (gōng xù yōu huà) – Process optimization – Tối ưu công đoạn |
1374 | 延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Delayed delivery – Giao hàng trễ |
1375 | 备料计划 (bèi liào jì huà) – Material preparation plan – Kế hoạch chuẩn bị nguyên liệu |
1376 | 投料 (tóu liào) – Material input – Cấp liệu |
1377 | 材料损耗 (cái liào sǔn hào) – Material loss – Hao hụt vật liệu |
1378 | 工单 (gōng dān) – Work order – Lệnh sản xuất |
1379 | 完工单 (wán gōng dān) – Completion order – Phiếu hoàn công |
1380 | 成品 (chéng pǐn) – Finished product – Thành phẩm |
1381 | 成品检验 (chéng pǐn jiǎn yàn) – Finished goods inspection – Kiểm tra thành phẩm |
1382 | 半成品仓 (bàn chéng pǐn cāng) – Semi-finished warehouse – Kho bán thành phẩm |
1383 | 成品仓 (chéng pǐn cāng) – Finished goods warehouse – Kho thành phẩm |
1384 | 样品确认 (yàng pǐn què rèn) – Sample approval – Duyệt mẫu |
1385 | 客样 (kè yàng) – Customer sample – Mẫu khách |
1386 | 自主样 (zì zhǔ yàng) – In-house sample – Mẫu nội bộ |
1387 | 首件 (shǒu jiàn) – First article – Sản phẩm đầu tiên |
1388 | 首件确认 (shǒu jiàn què rèn) – First article confirmation – Duyệt mẫu đầu |
1389 | 尺寸检验 (chǐ cùn jiǎn yàn) – Dimension inspection – Kiểm tra kích thước |
1390 | 外观检查 (wài guān jiǎn chá) – Appearance inspection – Kiểm tra ngoại quan |
1391 | 尺寸不良 (chǐ cùn bù liáng) – Dimensional defect – Lỗi kích thước |
1392 | 表面瑕疵 (biǎo miàn xiá cī) – Surface flaw – Khiếm khuyết bề mặt |
1393 | 脏污 (zāng wū) – Dirt – Vết bẩn |
1394 | 花色错误 (huā sè cuò wù) – Color pattern error – Lỗi màu hoa văn |
1395 | 产品混装 (chǎn pǐn hùn zhuāng) – Mixed product – Lẫn loại sản phẩm |
1396 | 数量不足 (shù liàng bù zú) – Short quantity – Thiếu số lượng |
1397 | 包装破损 (bāo zhuāng pò sǔn) – Damaged packaging – Bao bì hỏng |
1398 | 检验表单 (jiǎn yàn biǎo dān) – Inspection sheet – Phiếu kiểm |
1399 | 检测工具 (jiǎn cè gōng jù) – Inspection tool – Dụng cụ kiểm tra |
1400 | 游标卡尺 (yóu biāo kǎ chǐ) – Vernier caliper – Thước cặp |
1401 | 千分尺 (qiān fēn chǐ) – Micrometer – Panme đo chính xác |
1402 | 工具校验 (gōng jù jiào yàn) – Tool calibration – Hiệu chuẩn dụng cụ |
1403 | 量具保养 (liàng jù bǎo yǎng) – Measuring tool maintenance – Bảo trì thiết bị đo |
1404 | 品管部门 (pǐn guǎn bù mén) – Quality department – Bộ phận kiểm soát chất lượng |
1405 | 品保 (pǐn bǎo) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
1406 | 品检 (pǐn jiǎn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
1407 | 不良品 (bù liáng pǐn) – Defective product – Hàng lỗi |
1408 | 异常通报 (yì cháng tōng bào) – Abnormal report – Thông báo bất thường |
1409 | 质量会议 (zhì liàng huì yì) – Quality meeting – Họp chất lượng |
1410 | 品质目标 (pǐn zhì mù biāo) – Quality target – Mục tiêu chất lượng |
1411 | 品质管理体系 (pǐn zhì guǎn lǐ tǐ xì) – Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng |
1412 | 品质文件 (pǐn zhì wén jiàn) – Quality document – Hồ sơ chất lượng |
1413 | 文件编号 (wén jiàn biān hào) – Document number – Mã tài liệu |
1414 | 文件控制 (wén jiàn kòng zhì) – Document control – Kiểm soát tài liệu |
1415 | 受控文件 (shòu kòng wén jiàn) – Controlled document – Tài liệu kiểm soát |
1416 | 文件归档 (wén jiàn guī dàng) – Document archiving – Lưu trữ tài liệu |
1417 | 文件修订 (wén jiàn xiū dìng) – Document revision – Sửa đổi tài liệu |
1418 | 修订记录 (xiū dìng jì lù) – Revision record – Ghi chú sửa đổi |
1419 | 文件签核 (wén jiàn qiān hé) – Document approval – Phê duyệt tài liệu |
1420 | 操作规范 (cāo zuò guī fàn) – Operating standard – Quy chuẩn thao tác |
1421 | 流程图 (liú chéng tú) – Flow chart – Lưu đồ quy trình |
1422 | 工艺流程 (gōng yì liú chéng) – Process flow – Quy trình công nghệ |
1423 | 责任分工 (zé rèn fēn gōng) – Responsibility division – Phân công trách nhiệm |
1424 | 部门职责 (bù mén zhí zé) – Department responsibility – Chức năng phòng ban |
1425 | 岗位职责 (gǎng wèi zhí zé) – Job responsibility – Mô tả công việc |
1426 | 工作交接 (gōng zuò jiāo jiē) – Work handover – Bàn giao công việc |
1427 | 新人培训 (xīn rén péi xùn) – New staff training – Đào tạo nhân viên mới |
1428 | 上岗培训 (shàng gǎng péi xùn) – Onboarding training – Huấn luyện trước khi làm việc |
1429 | 在岗培训 (zài gǎng péi xùn) – On-the-job training – Đào tạo tại chỗ |
1430 | 考核制度 (kǎo hé zhì dù) – Evaluation system – Chế độ đánh giá |
1431 | 绩效考核 (jì xiào kǎo hé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất |
1432 | 奖惩制度 (jiǎng chéng zhì dù) – Reward and punishment system – Chế độ thưởng phạt |
1433 | 表扬通报 (biǎo yáng tōng bào) – Commendation notice – Thông báo khen thưởng |
1434 | 处罚通报 (chǔ fá tōng bào) – Penalty notice – Thông báo xử phạt |
1435 | 考勤记录 (kǎo qín jì lù) – Attendance record – Bảng chấm công |
1436 | 请假单 (qǐng jià dān) – Leave application – Đơn xin nghỉ |
1437 | 加班单 (jiā bān dān) – Overtime form – Phiếu tăng ca |
1438 | 工厂纪律 (gōng chǎng jì lǜ) – Factory discipline – Kỷ luật nhà xưởng |
1439 | 安全守则 (ān quán shǒu zé) – Safety regulations – Nội quy an toàn |
1440 | 紧急逃生 (jǐn jí táo shēng) – Emergency evacuation – Thoát hiểm khẩn cấp |
1441 | 工厂门禁 (gōng chǎng mén jìn) – Factory access control – Kiểm soát ra vào |
1442 | 监控系统 (jiān kòng xì tǒng) – Surveillance system – Hệ thống giám sát |
1443 | 智能门禁 (zhì néng mén jìn) – Smart access control – Cửa kiểm soát thông minh |
1444 | 工卡 (gōng kǎ) – Work card – Thẻ công nhân |
1445 | 指纹打卡 (zhǐ wén dǎ kǎ) – Fingerprint attendance – Chấm công vân tay |
1446 | 人脸识别 (rén liǎn shí bié) – Facial recognition – Nhận diện khuôn mặt |
1447 | 员工编号 (yuán gōng biān hào) – Employee ID – Mã số nhân viên |
1448 | 缺勤记录 (quē qín jì lù) – Absence record – Ghi nhận vắng mặt |
1449 | 工资结算 (gōng zī jié suàn) – Salary calculation – Tính lương |
1450 | 月薪 (yuè xīn) – Monthly salary – Lương tháng |
1451 | 计件工资 (jì jiàn gōng zī) – Piece rate wage – Lương theo sản phẩm |
1452 | 节假日工资 (jié jià rì gōng zī) – Holiday pay – Lương ngày lễ |
1453 | 薪资结构 (xīn zī jié gòu) – Salary structure – Cơ cấu lương |
1454 | 工资条 (gōng zī tiáo) – Payslip – Phiếu lương |
1455 | 激励奖金 (jī lì jiǎng jīn) – Incentive bonus – Thưởng khuyến khích |
1456 | 岗位津贴 (gǎng wèi jīn tiē) – Position allowance – Phụ cấp chức vụ |
1457 | 餐补 (cān bǔ) – Meal allowance – Trợ cấp ăn trưa |
1458 | 交通补贴 (jiāo tōng bǔ tiē) – Transportation allowance – Phụ cấp đi lại |
1459 | 夜班补贴 (yè bān bǔ tiē) – Night shift allowance – Phụ cấp ca đêm |
1460 | 医保 (yī bǎo) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế |
1461 | 生育保险 (shēng yù bǎo xiǎn) – Maternity insurance – Bảo hiểm thai sản |
1462 | 合同签订 (hé tóng qiān dìng) – Contract signing – Ký hợp đồng |
1463 | 合同期限 (hé tóng qī xiàn) – Contract term – Thời hạn hợp đồng |
1464 | 实习合同 (shí xí hé tóng) – Internship contract – Hợp đồng thực tập |
1465 | 转正手续 (zhuǎn zhèng shǒu xù) – Regularization procedure – Thủ tục chuyển chính thức |
1466 | 离职面谈 (lí zhí miàn tán) – Exit interview – Phỏng vấn nghỉ việc |
1467 | 离职原因 (lí zhí yuán yīn) – Reason for resignation – Lý do nghỉ việc |
1468 | 人力资源部 (rén lì zī yuán bù) – HR department – Phòng nhân sự |
1469 | 招聘广告 (zhāo pìn guǎng gào) – Recruitment advertisement – Quảng cáo tuyển dụng |
1470 | 招聘流程 (zhāo pìn liú chéng) – Recruitment process – Quy trình tuyển dụng |
1471 | 面试通知 (miàn shì tōng zhī) – Interview notice – Thông báo phỏng vấn |
1472 | 入职体检 (rù zhí tǐ jiǎn) – Pre-employment checkup – Khám sức khỏe đầu vào |
1473 | 假期安排 (jià qī ān pái) – Holiday schedule – Lịch nghỉ |
1474 | 婚假 (hūn jià) – Marriage leave – Nghỉ cưới |
1475 | 丧假 (sàng jià) – Bereavement leave – Nghỉ tang |
1476 | 陪产假 (péi chǎn jià) – Paternity leave – Nghỉ hộ sinh (cho chồng) |
1477 | 轮班制度 (lún bān zhì dù) – Shift system – Chế độ xoay ca |
1478 | 白班 (bái bān) – Day shift – Ca ngày |
1479 | 夜班 (yè bān) – Night shift – Ca đêm |
1480 | 中班 (zhōng bān) – Swing shift – Ca giữa |
1481 | 倒班 (dǎo bān) – Shift rotation – Đảo ca |
1482 | 节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy saving & emission reduction – Tiết kiệm năng lượng, giảm thải |
1483 | 环保规范 (huán bǎo guī fàn) – Environmental standard – Quy chuẩn môi trường |
1484 | 废气排放 (fèi qì pái fàng) – Exhaust gas emission – Khí thải |
1485 | 粉尘治理 (fěn chén zhì lǐ) – Dust control – Kiểm soát bụi |
1486 | 有害物质 (yǒu hài wù zhì) – Hazardous substance – Chất độc hại |
1487 | 环保检查 (huán bǎo jiǎn chá) – Environmental inspection – Kiểm tra môi trường |
1488 | 消防设备 (xiāo fáng shè bèi) – Firefighting equipment – Thiết bị PCCC |
1489 | 喷淋系统 (pēn lín xì tǒng) – Sprinkler system – Hệ thống phun nước |
1490 | 安全出口 (ān quán chū kǒu) – Emergency exit – Cửa thoát hiểm |
1491 | 疏散通道 (shū sàn tōng dào) – Evacuation route – Lối thoát hiểm |
1492 | 安全警示牌 (ān quán jǐng shì pái) – Safety warning sign – Biển cảnh báo an toàn |
1493 | 防滑鞋 (fáng huá xié) – Slip-resistant shoes – Giày chống trượt |
1494 | 防静电服 (fáng jìng diàn fú) – Anti-static clothing – Quần áo chống tĩnh điện |
1495 | 耳塞 (ěr sāi) – Earplugs – Nút tai chống ồn |
1496 | 防毒面具 (fáng dú miàn jù) – Gas mask – Mặt nạ chống độc |
1497 | 紧急开关 (jǐn jí kāi guān) – Emergency switch – Công tắc khẩn cấp |
1498 | 安全操作规程 (ān quán cāo zuò guī chéng) – Safety operating procedure – Quy trình thao tác an toàn |
1499 | 安全检查表 (ān quán jiǎn chá biǎo) – Safety checklist – Phiếu kiểm an toàn |
1500 | 事故处理流程 (shì gù chǔ lǐ liú chéng) – Accident handling process – Quy trình xử lý tai nạn |
1501 | 质量控制 (zhì liàng kòng zhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
1502 | 质量检验 (zhì liàng jiǎn yàn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
1503 | 不合格品 (bù hé gé pǐn) – Defective product – Sản phẩm không đạt chuẩn |
1504 | 报废 (bào fèi) – Scrap – Phế liệu |
1505 | 质量报告 (zhì liàng bào gào) – Quality report – Báo cáo chất lượng |
1506 | 质量改进 (zhì liàng gǎi jìn) – Quality improvement – Cải tiến chất lượng |
1507 | 统计分析 (tǒng jì fēn xī) – Statistical analysis – Phân tích thống kê |
1508 | 生产调度 (shēng chǎn diào dù) – Production scheduling – Điều phối sản xuất |
1509 | 生产效率 (shēng chǎn xiào lǜ) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất |
1510 | 生产线平衡 (shēng chǎn xiàn píng héng) – Production line balancing – Cân bằng dây chuyền sản xuất |
1511 | 设备故障 (shè bèi gù zhàng) – Equipment failure – Hỏng thiết bị |
1512 | 设备检修 (shè bèi jiǎn xiū) – Equipment inspection and repair – Kiểm tra và sửa chữa thiết bị |
1513 | 备件库存 (bèi jiàn kù cún) – Spare parts inventory – Kho phụ tùng |
1514 | 设备保养 (shè bèi bǎo yǎng) – Equipment servicing – Bảo dưỡng thiết bị |
1515 | 生产工艺 (shēng chǎn gōng yì) – Production technology – Công nghệ sản xuất |
1516 | 生产能力 (shēng chǎn néng lì) – Production capacity – Năng lực sản xuất |
1517 | 订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng |
1518 | 采购管理 (cǎi gòu guǎn lǐ) – Procurement management – Quản lý mua hàng |
1519 | 物料需求计划 (wù liào xū qiú jì huà) – Material requirements planning – Kế hoạch nguyên vật liệu |
1520 | 生产现场 (shēng chǎn xiàn chǎng) – Production site – Hiện trường sản xuất |
1521 | 产品追溯 (chǎn pǐn zhuī sù) – Product traceability – Truy xuất sản phẩm |
1522 | 交货期 (jiāo huò qī) – Delivery date – Thời gian giao hàng |
1523 | 物流管理 (wù liú guǎn lǐ) – Logistics management – Quản lý logistics |
1524 | 装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading operations – Hoạt động bốc xếp |
1525 | 包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói |
1526 | 装配线 (zhuāng pèi xiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp |
1527 | 产品检验 (chǎn pǐn jiǎn yàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
1528 | 订单交付 (dìng dān jiāo fù) – Order delivery – Giao đơn hàng |
1529 | 市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường |
1530 | 产品研发 (chǎn pǐn yán fā) – Product research & development – Nghiên cứu phát triển sản phẩm |
1531 | 新产品导入 (xīn chǎn pǐn dǎo rù) – New product introduction – Đưa sản phẩm mới vào |
1532 | 技术支持 (jì shù zhī chí) – Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật |
1533 | 标准作业程序 (biāo zhǔn zuò yè chéng xù) – Standard operating procedure (SOP) – Quy trình thao tác chuẩn |
1534 | 生产现场管理 (shēng chǎn xiàn chǎng guǎn lǐ) – Production site management – Quản lý hiện trường sản xuất |
1535 | 生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – Production efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả sản xuất |
1536 | 质量管理体系 (zhì liàng guǎn lǐ tǐ xì) – Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng |
1537 | 不良品率 (bù liáng pǐn lǜ) – Defect rate – Tỷ lệ sản phẩm lỗi |
1538 | 返修率 (fǎn xiū lǜ) – Repair rate – Tỷ lệ sửa chữa lại |
1539 | 生产安全 (shēng chǎn ān quán) – Production safety – An toàn sản xuất |
1540 | 工伤预防 (gōng shāng yù fáng) – Work injury prevention – Phòng ngừa tai nạn lao động |
1541 | 紧急响应 (jǐn jí xiǎng yìng) – Emergency response – Ứng phó khẩn cấp |
1542 | 设备升级 (shè bèi shēng jí) – Equipment upgrade – Nâng cấp thiết bị |
1543 | 自动化生产 (zì dòng huà shēng chǎn) – Automated production – Sản xuất tự động |
1544 | 机器人技术 (jī qì rén jì shù) – Robotics technology – Công nghệ robot |
1545 | 生产流程优化 (shēng chǎn liú chéng yōu huà) – Production process optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
1546 | 节省成本 (jié shěng chéng běn) – Cost saving – Tiết kiệm chi phí |
1547 | 生产能力提升 (shēng chǎn néng lì tí shēng) – Production capacity enhancement – Nâng cao năng lực sản xuất |
1548 | 供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
1549 | 供应商评估 (gōng yìng shāng píng gū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
1550 | 物流优化 (wù liú yōu huà) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics |
1551 | 库存控制 (kù cún kòng zhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho |
1552 | 订单追踪 (dìng dān zhuī zōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
1553 | 运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển |
1554 | 生产调度系统 (shēng chǎn diào dù xì tǒng) – Production scheduling system – Hệ thống điều phối sản xuất |
1555 | 设备管理系统 (shè bèi guǎn lǐ xì tǒng) – Equipment management system – Hệ thống quản lý thiết bị |
1556 | 质量追踪 (zhì liàng zhuī zōng) – Quality traceability – Truy xuất chất lượng |
1557 | 生产报告系统 (shēng chǎn bào gào xì tǒng) – Production reporting system – Hệ thống báo cáo sản xuất |
1558 | 员工培训 (yuán gōng péi xùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên |
1559 | 操作规范 (cāo zuò guī fàn) – Operating procedures – Quy định thao tác |
1560 | 工作环境 (gōng zuò huán jìng) – Working environment – Môi trường làm việc |
1561 | 设备校准 (shè bèi jiào zhǔn) – Equipment calibration – Hiệu chuẩn thiết bị |
1562 | 设备保养计划 (shè bèi bǎo yǎng jì huà) – Equipment maintenance plan – Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị |
1563 | 生产报告 (shēng chǎn bào gào) – Production report – Báo cáo sản xuất |
1564 | 故障排除 (gù zhàng pái chú) – Troubleshooting – Khắc phục sự cố |
1565 | 维护记录 (wéi hù jì lù) – Maintenance records – Hồ sơ bảo trì |
1566 | 物料管理 (wù liào guǎn lǐ) – Material management – Quản lý vật liệu |
1567 | 设备台账 (shè bèi tái zhàng) – Equipment ledger – Sổ thiết bị |
1568 | 生产流程 (shēng chǎn liú chéng) – Production process – Quy trình sản xuất |
1569 | 生产线管理 (shēng chǎn xiàn guǎn lǐ) – Production line management – Quản lý dây chuyền sản xuất |
1570 | 自动化设备 (zì dòng huà shè bèi) – Automated equipment – Thiết bị tự động |
1571 | 生产数据分析 (shēng chǎn shù jù fēn xī) – Production data analysis – Phân tích dữ liệu sản xuất |
1572 | 生产指标 (shēng chǎn zhǐ biāo) – Production indicators – Chỉ tiêu sản xuất |
1573 | 产能利用率 (chǎn néng lì yòng lǜ) – Capacity utilization rate – Tỷ lệ sử dụng công suất |
1574 | 流程改进 (liú chéng gǎi jìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình |
1575 | 质量保证 (zhì liàng bǎo zhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
1576 | 生产标准 (shēng chǎn biāo zhǔn) – Production standard – Tiêu chuẩn sản xuất |
1577 | 产品规格 (chǎn pǐn guī gé) – Product specification – Đặc điểm sản phẩm |
1578 | 物料清单 (wù liào qīng dān) – Bill of materials (BOM) – Danh mục vật liệu |
1579 | 生产任务 (shēng chǎn rèn wù) – Production task – Nhiệm vụ sản xuất |
1580 | 生产工序 (shēng chǎn gōng xù) – Production operation – Công đoạn sản xuất |
1581 | 质量检测 (zhì liàng jiǎn cè) – Quality testing – Kiểm tra chất lượng |
1582 | 缺陷分析 (quē xiàn fēn xī) – Defect analysis – Phân tích lỗi |
1583 | 工艺参数 (gōng yì cān shù) – Process parameters – Tham số quy trình |
1584 | 设备运行 (shè bèi yùn xíng) – Equipment operation – Vận hành thiết bị |
1585 | 生产异常 (shēng chǎn yì cháng) – Production abnormality – Sự cố sản xuất |
1586 | 生产报表 (shēng chǎn bào biǎo) – Production report – Báo cáo sản xuất |
1587 | 工艺设计 (gōng yì shè jì) – Process design – Thiết kế quy trình |
1588 | 设备自动化 (shè bèi zì dòng huà) – Equipment automation – Tự động hóa thiết bị |
1589 | 生产监控 (shēng chǎn jiān kòng) – Production monitoring – Giám sát sản xuất |
1590 | 生产计划编制 (shēng chǎn jì huà biān zhì) – Production planning – Lập kế hoạch sản xuất |
1591 | 生产调度员 (shēng chǎn diào dù yuán) – Production scheduler – Nhân viên điều phối sản xuất |
1592 | 生产效率分析 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī) – Production efficiency analysis – Phân tích hiệu quả sản xuất |
1593 | 工时管理 (gōng shí guǎn lǐ) – Work hours management – Quản lý giờ làm việc |
1594 | 设备维护计划 (shè bèi wéi hù jì huà) – Equipment maintenance plan – Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị |
1595 | 设备状态监测 (shè bèi zhuàng tài jiān cè) – Equipment status monitoring – Giám sát tình trạng thiết bị |
1596 | 产品测试 (chǎn pǐn cè shì) – Product testing – Thử nghiệm sản phẩm |
1597 | 生产自动化系统 (shēng chǎn zì dòng huà xì tǒng) – Production automation system – Hệ thống tự động hóa sản xuất |
1598 | 生产流程管理 (shēng chǎn liú chéng guǎn lǐ) – Production process management – Quản lý quy trình sản xuất |
1599 | 设备故障诊断 (shè bèi gù zhàng zhěn duàn) – Equipment fault diagnosis – Chẩn đoán lỗi thiết bị |
1600 | 生产设备维护 (shēng chǎn shè bèi wéi hù) – Production equipment maintenance – Bảo trì thiết bị sản xuất |
1601 | 设备维修 (shè bèi wéi xiū) – Equipment repair – Sửa chữa thiết bị |
1602 | 生产数据采集系统 (shēng chǎn shù jù cǎi jí xì tǒng) – Production data acquisition system – Hệ thống thu thập dữ liệu sản xuất |
1603 | 生产线优化 (shēng chǎn xiàn yōu huà) – Production line optimization – Tối ưu dây chuyền sản xuất |
1604 | 物料管理系统 (wù liào guǎn lǐ xì tǒng) – Material management system – Hệ thống quản lý vật liệu |
1605 | 质量管理 (zhì liàng guǎn lǐ) – Quality management – Quản lý chất lượng |
1606 | 工序控制 (gōng xù kòng zhì) – Operation control – Kiểm soát công đoạn |
1607 | 生产安全管理 (shēng chǎn ān quán guǎn lǐ) – Production safety management – Quản lý an toàn sản xuất |
1608 | 生产现场巡视 (shēng chǎn xiàn chǎng xún shì) – Production site inspection – Kiểm tra hiện trường sản xuất |
1609 | 设备运行记录 (shè bèi yùn xíng jì lù) – Equipment operation record – Hồ sơ vận hành thiết bị |
1610 | 生产计划调整 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng) – Production plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
1611 | 生产订单管理 (shēng chǎn dìng dān guǎn lǐ) – Production order management – Quản lý đơn hàng sản xuất |
1612 | 生产任务分配 (shēng chǎn rèn wù fēn pèi) – Production task allocation – Phân công nhiệm vụ sản xuất |
1613 | 物料采购计划 (wù liào cǎi gòu jì huà) – Material procurement plan – Kế hoạch mua vật liệu |
1614 | 生产现场布置 (shēng chǎn xiàn chǎng bù zhì) – Production site layout – Bố trí hiện trường sản xuất |
1615 | 生产环境控制 (shēng chǎn huán jìng kòng zhì) – Production environment control – Kiểm soát môi trường sản xuất |
1616 | 生产安全规范 (shēng chǎn ān quán guī fàn) – Production safety regulations – Quy định an toàn sản xuất |
1617 | 设备检修计划 (shè bèi jiǎn xiū jì huà) – Equipment inspection and maintenance plan – Kế hoạch kiểm tra và bảo trì thiết bị |
1618 | 生产能力评估 (shēng chǎn néng lì píng gū) – Production capacity assessment – Đánh giá năng lực sản xuất |
1619 | 生产成本核算 (shēng chǎn chéng běn hé suàn) – Production cost accounting – Tính toán chi phí sản xuất |
1620 | 生产异常处理 (shēng chǎn yì cháng chǔ lǐ) – Production abnormality handling – Xử lý sự cố sản xuất |
1621 | 生产流程规范 (shēng chǎn liú chéng guī fàn) – Production process standardization – Chuẩn hóa quy trình sản xuất |
1622 | 设备维修记录 (shè bèi wéi xiū jì lù) – Equipment repair record – Hồ sơ sửa chữa thiết bị |
1623 | 生产数据记录 (shēng chǎn shù jù jì lù) – Production data recording – Ghi chép dữ liệu sản xuất |
1624 | 生产报告分析 (shēng chǎn bào gào fēn xī) – Production report analysis – Phân tích báo cáo sản xuất |
1625 | 生产效率监控 (shēng chǎn xiào lǜ jiān kòng) – Production efficiency monitoring – Giám sát hiệu quả sản xuất |
1626 | 生产工艺标准 (shēng chǎn gōng yì biāo zhǔn) – Production process standard – Tiêu chuẩn quy trình sản xuất |
1627 | 生产设备管理 (shēng chǎn shè bèi guǎn lǐ) – Production equipment management – Quản lý thiết bị sản xuất |
1628 | 生产线维护 (shēng chǎn xiàn wéi hù) – Production line maintenance – Bảo dưỡng dây chuyền sản xuất |
1629 | 生产现场管理规范 (shēng chǎn xiàn chǎng guǎn lǐ guī fàn) – Production site management standards – Tiêu chuẩn quản lý hiện trường sản xuất |
1630 | 生产流程控制 (shēng chǎn liú chéng kòng zhì) – Production process control – Kiểm soát quy trình sản xuất |
1631 | 生产设备自动化 (shēng chǎn shè bèi zì dòng huà) – Production equipment automation – Tự động hóa thiết bị sản xuất |
1632 | 生产计划执行 (shēng chǎn jì huà zhí xíng) – Production plan execution – Thực hiện kế hoạch sản xuất |
1633 | 设备操作规范 (shè bèi cāo zuò guī fàn) – Equipment operation standards – Quy định vận hành thiết bị |
1634 | 生产安全检查 (shēng chǎn ān quán jiǎn chá) – Production safety inspection – Kiểm tra an toàn sản xuất |
1635 | 生产质量管理 (shēng chǎn zhì liàng guǎn lǐ) – Production quality management – Quản lý chất lượng sản xuất |
1636 | 设备状态记录 (shè bèi zhuàng tài jì lù) – Equipment status record – Hồ sơ tình trạng thiết bị |
1637 | 生产线布局 (shēng chǎn xiàn bù jú) – Production line layout – Bố trí dây chuyền sản xuất |
1638 | 生产流程优化方案 (shēng chǎn liú chéng yōu huà fāng àn) – Production process optimization plan – Kế hoạch tối ưu quy trình sản xuất |
1639 | 生产设备升级改造 (shēng chǎn shè bèi shēng jí gǎi zào) – Production equipment upgrade and renovation – Nâng cấp và cải tạo thiết bị sản xuất |
1640 | 生产安全培训 (shēng chǎn ān quán péi xùn) – Production safety training – Đào tạo an toàn sản xuất |
1641 | 生产效率提升措施 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng cuò shī) – Measures to improve production efficiency – Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất |
1642 | 生产线工人 (shēng chǎn xiàn gōng rén) – Production line worker – Công nhân dây chuyền sản xuất |
1643 | 生产计划调整会议 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng huì yì) – Production plan adjustment meeting – Cuộc họp điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
1644 | 生产设备维修人员 (shēng chǎn shè bèi wéi xiū rén yuán) – Production equipment maintenance staff – Nhân viên bảo trì thiết bị sản xuất |
1645 | 生产任务完成率 (shēng chǎn rèn wù wán chéng lǜ) – Production task completion rate – Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ sản xuất |
1646 | 生产数据分析报告 (shēng chǎn shù jù fēn xī bào gào) – Production data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
1647 | 生产质量改进 (shēng chǎn zhì liàng gǎi jìn) – Production quality improvement – Cải tiến chất lượng sản xuất |
1648 | 女鞋 (nǚ xié) – women’s shoes – giày nữ |
1649 | 男鞋 (nán xié) – men’s shoes – giày nam |
1650 | 拖鞋 (tuō xié) – slippers – dép lê |
1651 | 凉鞋 (liáng xié) – sandals – dép quai |
1652 | 运动鞋 (yùn dòng xié) – sneakers – giày thể thao |
1653 | 靴子 (xuē zi) – boots – ủng/giày bốt |
1654 | 鞋底 (xié dǐ) – sole – đế giày |
1655 | 鞋面 (xié miàn) – upper – mặt giày |
1656 | 鞋带 (xié dài) – shoelace – dây giày |
1657 | 鞋眼 (xié yǎn) – eyelet – lỗ xỏ dây |
1658 | 楦头 (xuàn tóu) – shoe last – khuôn giày |
1659 | 后跟 (hòu gēn) – heel – gót giày |
1660 | 中底 (zhōng dǐ) – midsole – đế giữa |
1661 | 外底 (wài dǐ) – outsole – đế ngoài |
1662 | 鞋模 (xié mó) – shoe mold – khuôn đúc giày |
1663 | 鞋跟 (xié gēn) – shoe heel – phần gót |
1664 | 鞋厂 (xié chǎng) – shoe factory – xưởng giày |
1665 | 制鞋工人 (zhì xié gōng rén) – shoemaker – công nhân làm giày |
1666 | 制鞋设备 (zhì xié shè bèi) – shoemaking equipment – thiết bị làm giày |
1667 | 压底机 (yā dǐ jī) – sole pressing machine – máy ép đế |
1668 | 粘胶机 (zhān jiāo jī) – gluing machine – máy dán keo |
1669 | 开料机 (kāi liào jī) – cutting machine – máy cắt vật liệu |
1670 | 修边机 (xiū biān jī) – edge trimming machine – máy cắt viền |
1671 | 成型机 (chéng xíng jī) – forming machine – máy tạo hình |
1672 | 印刷机 (yìn shuā jī) – printing machine – máy in (logo, size) |
1673 | 自动流水线 (zì dòng liú shuǐ xiàn) – assembly line – dây chuyền tự động |
1674 | 胶水 (jiāo shuǐ) – glue – keo dán |
1675 | 缝线 (féng xiàn) – stitching – đường chỉ may |
1676 | 包装区 (bāo zhuāng qū) – packaging area – khu vực đóng gói |
1677 | 入库 (rù kù) – warehousing – nhập kho |
1678 | 配料区 (pèi liào qū) – material distribution area – khu vực phối liệu |
1679 | 半成品 (bàn chéng pǐn) – semi-finished products – bán thành phẩm |
1680 | 材料仓库 (cái liào cāng kù) – material warehouse – kho nguyên vật liệu |
1681 | 加工区 (jiā gōng qū) – processing area – khu gia công |
1682 | 打孔机 (dǎ kǒng jī) – punching machine – máy đục lỗ |
1683 | 热压机 (rè yā jī) – hot press – máy ép nhiệt |
1684 | 冷却区 (lěng què qū) – cooling area – khu làm nguội |
1685 | 风干区 (fēng gān qū) – air drying area – khu hong khô |
1686 | 工段长 (gōng duàn zhǎng) – line leader – tổ trưởng |
1687 | 鞋样 (xié yàng) – shoe sample – mẫu giày |
1688 | 鞋扣 (xié kòu) – shoe buckle – khóa giày |
1689 | 魔术贴 (mó shù tiē) – Velcro – miếng dán Velcro |
1690 | 鞋头 (xié tóu) – toe cap – mũi giày |
1691 | 鞋边 (xié biān) – shoe edge – viền giày |
1692 | 鞋舌 (xié shé) – tongue – lưỡi gà (trong giày) |
1693 | 防滑底 (fáng huá dǐ) – anti-slip sole – đế chống trượt |
1694 | 耐磨底 (nài mó dǐ) – wear-resistant sole – đế chống mài mòn |
1695 | 鞋模具 (xié mó jù) – shoe mold – khuôn mẫu giày |
1696 | 模压成型 (mó yā chéng xíng) – mold pressing – ép khuôn tạo hình |
1697 | 热熔胶 (rè róng jiāo) – hot melt glue – keo nhiệt |
1698 | 拉帮 (lā bāng) – lasting – kéo form giày |
1699 | 贴底 (tiē dǐ) – sole attaching – dán đế |
1700 | 定型 (dìng xíng) – setting – định hình |
1701 | 修饰 (xiū shì) – trimming – chỉnh sửa |
1702 | 裁剪 (cái jiǎn) – cutting – cắt vật liệu |
1703 | 皮革 (pí gé) – leather – da |
1704 | 合成革 (hé chéng gé) – synthetic leather – da tổng hợp |
1705 | 网布 (wǎng bù) – mesh fabric – vải lưới |
1706 | 鞋厂车间 (xié chǎng chē jiān) – shoe workshop – phân xưởng giày |
1707 | 压模机 (yā mó jī) – molding press – máy ép khuôn |
1708 | 车缝线 (chē féng xiàn) – sewing thread – chỉ may |
1709 | 拷边机 (kǎo biān jī) – overlock machine – máy vắt sổ |
1710 | 鞋底模 (xié dǐ mó) – sole mold – khuôn đế giày |
1711 | 测码 (cè mǎ) – size fitting – thử cỡ giày |
1712 | 鞋样制作 (xié yàng zhì zuò) – sample making – làm mẫu giày |
1713 | 粘合剂 (zhān hé jì) – adhesive – chất kết dính |
1714 | 手工缝制 (shǒu gōng féng zhì) – hand sewing – may tay |
1715 | 加强筋 (jiā qiáng jīn) – reinforcement strip – miếng gia cố |
1716 | 鞋标 (xié biāo) – shoe label – nhãn giày |
1717 | 出厂检验 (chū chǎng jiǎn yàn) – pre-shipment inspection – kiểm tra trước xuất xưởng |
1718 | 打样 (dǎ yàng) – sample making – lên mẫu |
1719 | 工单 (gōng dān) – work order – phiếu sản xuất |
1720 | 材料检验 (cái liào jiǎn yàn) – material inspection – kiểm tra nguyên vật liệu |
1721 | 颜色分类 (yán sè fēn lèi) – color classification – phân loại màu |
1722 | 材质标识 (cái zhì biāo zhì) – material label – nhãn chất liệu |
1723 | 胶水枪 (jiāo shuǐ qiāng) – glue gun – súng bắn keo |
1724 | 裁断区 (cái duàn qū) – cutting area – khu vực cắt |
1725 | 贴标机 (tiē biāo jī) – labeling machine – máy dán nhãn |
1726 | 鞋面设计 (xié miàn shè jì) – upper design – thiết kế mặt giày |
1727 | 材料单 (cái liào dān) – bill of materials – bảng vật liệu |
1728 | 耗材 (hào cái) – consumables – vật tư tiêu hao |
1729 | 半自动设备 (bàn zì dòng shè bèi) – semi-automatic equipment – thiết bị bán tự động |
1730 | 鞋材 (xié cái) – shoe material – vật liệu giày |
1731 | 皮料 (pí liào) – leather material – nguyên liệu da |
1732 | 鞋面布 (xié miàn bù) – upper fabric – vải mặt giày |
1733 | 衬里 (chèn lǐ) – lining – lớp lót trong |
1734 | 中底板 (zhōng dǐ bǎn) – midsole board – tấm đế giữa |
1735 | 鞋垫布 (xié diàn bù) – insole fabric – vải lót đế |
1736 | 鞋头纸 (xié tóu zhǐ) – toe puff paper – giấy mũi giày |
1737 | 鞋跟芯 (xié gēn xīn) – heel counter – lõi gót |
1738 | 鞋腰条 (xié yāo tiáo) – side tape – băng hông giày |
1739 | 胶片 (jiāo piàn) – film glue – keo màng |
1740 | 鞋底油 (xié dǐ yóu) – outsole oil – dầu đế giày |
1741 | 鞋眼片 (xié yǎn piàn) – eyelet patch – miếng dán lỗ xỏ |
1742 | 模具清洗 (mó jù qīng xǐ) – mold cleaning – vệ sinh khuôn |
1743 | 板材 (bǎn cái) – board material – vật liệu tấm |
1744 | 橡胶底 (xiàng jiāo dǐ) – rubber sole – đế cao su |
1745 | 聚氨酯底 (jù ān zhǐ dǐ) – PU sole – đế PU |
1746 | 鞋底注塑 (xié dǐ zhù sù) – sole injection – ép phun đế |
1747 | 拉帮定型机 (lā bāng dìng xíng jī) – lasting machine – máy kéo định hình |
1748 | 晒鞋架 (shài xié jià) – shoe drying rack – giá phơi giày |
1749 | 风扇干燥机 (fēng shàn gān zào jī) – air dryer – máy sấy gió |
1750 | 热风枪 (rè fēng qiāng) – hot air gun – súng thổi nóng |
1751 | 喷胶机 (pēn jiāo jī) – glue sprayer – máy phun keo |
1752 | 烘干炉 (hōng gān lú) – drying oven – lò sấy |
1753 | 自动点胶机 (zì dòng diǎn jiāo jī) – automatic glue dispenser – máy chấm keo tự động |
1754 | 工艺卡 (gōng yì kǎ) – process card – thẻ quy trình |
1755 | 工艺指导书 (gōng yì zhǐ dǎo shū) – process manual – hướng dẫn công nghệ |
1756 | 材料领用单 (cái liào lǐng yòng dān) – material requisition form – phiếu lãnh nguyên vật liệu |
1757 | 车缝工艺 (chē féng gōng yì) – stitching technique – kỹ thuật may |
1758 | 开楦 (kāi xuàn) – last opening – mở khuôn |
1759 | 合楦 (hé xuàn) – last matching – ghép khuôn |
1760 | 补胶 (bǔ jiāo) – glue filling – trám keo |
1761 | 修面 (xiū miàn) – surface trimming – chỉnh sửa bề mặt |
1762 | 封边 (fēng biān) – edge sealing – bịt viền |
1763 | 打磨 (dǎ mó) – grinding – mài |
1764 | 削皮机 (xiāo pí jī) – skiving machine – máy bào da |
1765 | 粘贴 (zhān tiē) – sticking – dán |
1766 | 压边 (yā biān) – edge pressing – ép viền |
1767 | 打码机 (dǎ mǎ jī) – coding machine – máy in mã |
1768 | 鞋舌标签 (xié shé biāo qiān) – tongue label – nhãn lưỡi gà |
1769 | 裁料 (cái liào) – material cutting – cắt nguyên liệu |
1770 | 包装袋 (bāo zhuāng dài) – packaging bag – túi đóng gói |
1771 | 纸板 (zhǐ bǎn) – cardboard – bìa carton |
1772 | 鞋架 (xié jià) – shoe rack – giá giày |
1773 | 储物架 (chǔ wù jià) – storage shelf – kệ chứa đồ |
1774 | 成品库 (chéng pǐn kù) – finished goods warehouse – kho thành phẩm |
1775 | 工装鞋 (gōng zhuāng xié) – work shoes – giày bảo hộ |
1776 | 物料标签 (wù liào biāo qiān) – material tag – nhãn vật liệu |
1777 | 耐热胶 (nài rè jiāo) – heat-resistant glue – keo chịu nhiệt |
1778 | 快干胶 (kuài gān jiāo) – quick-dry glue – keo khô nhanh |
1779 | 剥离强度 (bō lí qiáng dù) – peel strength – độ bám dính |
1780 | 开胶 (kāi jiāo) – glue opening – bong keo |
1781 | 胶水固化 (jiāo shuǐ gù huà) – glue curing – keo đông cứng |
1782 | 冷压机 (lěng yā jī) – cold press – máy ép lạnh |
1783 | 热压机 (rè yā jī) – hot press – máy ép nóng |
1784 | 蒸汽机 (zhēng qì jī) – steam machine – máy hơi |
1785 | 鞋面压花 (xié miàn yā huā) – embossing – ép hoa văn mặt giày |
1786 | 激光切割 (jī guāng qiē gē) – laser cutting – cắt bằng laser |
1787 | 上胶区 (shàng jiāo qū) – gluing area – khu vực bôi keo |
1788 | 合底 (hé dǐ) – sole bonding – ép đế |
1789 | 脱模 (tuō mó) – demolding – tháo khuôn |
1790 | 修楦 (xiū xuàn) – last shaping – chỉnh khuôn |
1791 | 打楦 (dǎ xuàn) – last pounding – đóng khuôn |
1792 | 封口 (fēng kǒu) – sealing – niêm phong |
1793 | 包边 (bāo biān) – edge wrapping – bo viền |
1794 | 对位 (duì wèi) – positioning – canh vị trí |
1795 | 擦胶 (cā jiāo) – glue wiping – lau keo |
1796 | 边油 (biān yóu) – edge paint – sơn cạnh |
1797 | 后跟杯 (hòu gēn bēi) – heel cup – cốc gót |
1798 | 中桥 (zhōng qiáo) – shank – miếng giữa đế |
1799 | 鞋腰 (xié yāo) – shoe waist – eo giày |
1800 | 撑楦 (chēng xuàn) – last insertion – chèn khuôn |
1801 | 透气孔 (tòu qì kǒng) – ventilation hole – lỗ thoáng khí |
1802 | 防水层 (fáng shuǐ céng) – waterproof layer – lớp chống nước |
1803 | 抗压性 (kàng yā xìng) – compression resistance – khả năng chịu nén |
1804 | 弹性材料 (tán xìng cái liào) – elastic material – vật liệu đàn hồi |
1805 | 脚背高 (jiǎo bèi gāo) – high instep – mu bàn chân cao |
1806 | 楦型设计 (xuàn xíng shè jì) – last design – thiết kế khuôn |
1807 | 金属孔 (jīn shǔ kǒng) – metal eyelet – lỗ kim loại |
1808 | 拉链 (lā liàn) – zipper – khóa kéo |
1809 | 鞋带孔 (xié dài kǒng) – shoelace hole – lỗ xỏ dây |
1810 | 松紧带 (sōng jǐn dài) – elastic band – dây thun |
1811 | 魔术贴带 (mó shù tiē dài) – Velcro strap – dây dán |
1812 | 脚型数据 (jiǎo xíng shù jù) – foot data – dữ liệu bàn chân |
1813 | 码数表 (mǎ shù biǎo) – size chart – bảng kích cỡ |
1814 | 结构图 (jié gòu tú) – structure diagram – sơ đồ cấu tạo |
1815 | 工艺路线 (gōng yì lù xiàn) – process route – lộ trình công nghệ |
1816 | 工序追踪 (gōng xù zhuī zōng) – process tracking – theo dõi công đoạn |
1817 | 缺陷记录 (quē xiàn jì lù) – defect record – ghi nhận lỗi |
1818 | 合格证 (hé gé zhèng) – quality certificate – chứng nhận chất lượng |
1819 | 鞋垫模具 (xié diàn mó jù) – insole mold – khuôn lót giày |
1820 | 鞋样评审 (xié yàng píng shěn) – sample evaluation – đánh giá mẫu giày |
1821 | 工时统计 (gōng shí tǒng jì) – working hour statistics – thống kê giờ công |
1822 | 人员培训 (rén yuán péi xùn) – staff training – đào tạo nhân sự |
1823 | 材料检验 (cái liào jiǎn yàn) – material inspection – kiểm tra nguyên liệu |
1824 | 进料检验 (jìn liào jiǎn yàn) – incoming inspection – kiểm tra hàng nhập |
1825 | 成品鞋 (chéng pǐn xié) – finished shoes – giày thành phẩm |
1826 | 品质控制 (pǐn zhì kòng zhì) – quality control – kiểm soát chất lượng |
1827 | 出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – final inspection – kiểm tra trước xuất hàng |
1828 | 耐磨试验 (nài mó shì yàn) – abrasion test – kiểm tra mài mòn |
1829 | 耐弯折测试 (nài wān zhé cè shì) – flexing test – kiểm tra độ gập |
1830 | 拉力测试 (lā lì cè shì) – tensile test – kiểm tra lực kéo |
1831 | 除臭剂 (chú chòu jì) – deodorizer – chất khử mùi |
1832 | 防霉片 (fáng méi piàn) – anti-mold chip – miếng chống mốc |
1833 | 静电布 (jìng diàn bù) – anti-static cloth – vải chống tĩnh điện |
1834 | 吸汗垫 (xī hàn diàn) – sweat pad – miếng thấm mồ hôi |
1835 | 橡胶条 (xiàng jiāo tiáo) – rubber strip – dải cao su |
1836 | 发泡材料 (fā pào cái liào) – foam material – vật liệu xốp |
1837 | 鞋底花纹 (xié dǐ huā wén) – outsole pattern – hoa văn đế |
1838 | 中空鞋底 (zhōng kōng xié dǐ) – hollow sole – đế rỗng |
1839 | 鞋底厚度 (xié dǐ hòu dù) – sole thickness – độ dày đế |
1840 | 缝合强度 (féng hé qiáng dù) – seam strength – độ bền đường may |
1841 | 鞋楦库 (xié xuàn kù) – last warehouse – kho khuôn giày |
1842 | 自动输送带 (zì dòng shū sòng dài) – conveyor belt – băng chuyền tự động |
1843 | 抽样检查 (chōu yàng jiǎn chá) – sampling inspection – kiểm tra mẫu |
1844 | 配件区 (pèi jiàn qū) – accessories area – khu phụ kiện |
1845 | 拆解 (chāi jiě) – disassembly – tháo rời |
1846 | 洗模机 (xǐ mó jī) – mold washing machine – máy rửa khuôn |
1847 | 耗材管理 (hào cái guǎn lǐ) – consumable management – quản lý vật tư tiêu hao |
1848 | 出勤记录 (chū qín jì lù) – attendance record – chấm công |
1849 | 值班表 (zhí bān biǎo) – duty roster – bảng phân ca |
1850 | 生产排程 (shēng chǎn pái chéng) – production scheduling – lập kế hoạch sản xuất |
1851 | 产量日报 (chǎn liàng rì bào) – daily output report – báo cáo sản lượng |
1852 | 生产异常 (shēng chǎn yì cháng) – production abnormality – bất thường sản xuất |
1853 | 整改措施 (zhěng gǎi cuò shī) – corrective action – biện pháp khắc phục |
1854 | 物料短缺 (wù liào duǎn quē) – material shortage – thiếu nguyên vật liệu |
1855 | 配色方案 (pèi sè fāng àn) – color scheme – phương án phối màu |
1856 | 客供材料 (kè gōng cái liào) – customer-supplied material – vật liệu do khách hàng cung cấp |
1857 | 订单变更 (dìng dān biàn gēng) – order change – thay đổi đơn hàng |
1858 | 工艺评审 (gōng yì píng shěn) – process review – đánh giá quy trình |
1859 | 上市时间 (shàng shì shí jiān) – launch time – thời gian ra mắt |
1860 | 出口标准 (chū kǒu biāo zhǔn) – export standard – tiêu chuẩn xuất khẩu |
1861 | 大底仓 (dà dǐ cāng) – outsole warehouse – kho đế giày |
1862 | 面料仓 (miàn liào cāng) – upper material warehouse – kho vải mặt giày |
1863 | 鞋盒堆放区 (xié hé duī fàng qū) – shoe box stacking area – khu chất hộp giày |
1864 | 打包台 (dǎ bāo tái) – packing station – bàn đóng gói |
1865 | 条码扫描器 (tiáo mǎ sǎo miáo qì) – barcode scanner – máy quét mã vạch |
1866 | 封箱胶带 (fēng xiāng jiāo dài) – sealing tape – băng keo dán thùng |
1867 | 出货区 (chū huò qū) – shipping area – khu xuất hàng |
1868 | 装柜单 (zhuāng guì dān) – container loading list – phiếu xếp container |
1869 | 扫描区 (sǎo miáo qū) – scanning zone – khu vực quét mã |
1870 | 鞋舌 (xié shé) – shoe tongue – lưỡi gà |
1871 | 鞋帮 (xié bāng) – shoe quarter – thân giày |
1872 | 鞋面料 (xié miàn liào) – upper fabric – vải mặt giày |
1873 | 鞋垫布 (xié diàn bù) – insole fabric – vải lót |
1874 | 合成皮 (hé chéng pí) – synthetic leather – da tổng hợp |
1875 | 超纤 (chāo xiān) – microfiber – sợi siêu nhỏ |
1876 | 耐磨层 (nài mó céng) – abrasion-resistant layer – lớp chống mài mòn |
1877 | 环保胶水 (huán bǎo jiāo shuǐ) – eco-friendly glue – keo thân thiện môi trường |
1878 | 鞋底组合 (xié dǐ zǔ hé) – sole assembly – lắp ráp đế |
1879 | 表面处理 (biǎo miàn chǔ lǐ) – surface treatment – xử lý bề mặt |
1880 | 贴片 (tiē piàn) – patch – miếng dán |
1881 | 镂空设计 (lòu kōng shè jì) – hollow design – thiết kế lỗ thoáng |
1882 | 拉力计 (lā lì jì) – tension meter – máy đo lực kéo |
1883 | 剥离测试 (bō lí cè shì) – peel test – kiểm tra độ bóc dính |
1884 | 冲击测试 (chōng jī cè shì) – impact test – kiểm tra lực va đập |
1885 | 鞋带扣 (xié dài kòu) – lace lock – chốt dây giày |
1886 | 足弓支撑 (zú gōng zhī chēng) – arch support – hỗ trợ vòm chân |
1887 | 脚型测量仪 (jiǎo xíng cè liáng yí) – foot scanner – máy đo bàn chân |
1888 | 抗菌鞋垫 (kàng jūn xié diàn) – antibacterial insole – lót giày kháng khuẩn |
1889 | 柔软度 (róu ruǎn dù) – softness – độ mềm |
1890 | 折叠度 (zhé dié dù) – foldability – khả năng gập |
1891 | 鞋底弹力 (xié dǐ tán lì) – sole elasticity – độ đàn hồi của đế |
1892 | 抗滑测试 (kàng huá cè shì) – slip resistance test – kiểm tra chống trượt |
1893 | 鞋材开发 (xié cái kāi fā) – material development – phát triển nguyên vật liệu |
1894 | 鞋型开发 (xié xíng kāi fā) – last development – phát triển khuôn giày |
1895 | 色卡对比 (sè kǎ duì bǐ) – color swatch comparison – so màu |
1896 | 样品跟踪 (yàng pǐn gēn zōng) – sample tracking – theo dõi mẫu giày |
1897 | 模板制作 (mó bǎn zhì zuò) – template making – làm mẫu khuôn |
1898 | 裁断误差 (cái duàn wù chā) – cutting tolerance – sai số khi cắt |
1899 | 鞋模编号 (xié mó biān hào) – mold code – mã số khuôn giày |
1900 | 自动码垛机 (zì dòng mǎ duǒ jī) – palletizer – máy xếp hàng tự động |
1901 | 吸塑包装 (xī sù bāo zhuāng) – blister packaging – đóng gói hút chân không |
1902 | 热压机 (rè yā jī) – hot press machine – máy ép nhiệt |
1903 | 冷压机 (lěng yā jī) – cold press machine – máy ép lạnh |
1904 | 吸风台 (xī fēng tái) – suction table – bàn hút chân không |
1905 | 粘底台 (zhān dǐ tái) – sole gluing station – bàn dán đế |
1906 | 紫外线灯 (zǐ wài xiàn dēng) – UV lamp – đèn tia cực tím |
1907 | 胶水槽 (jiāo shuǐ cáo) – glue container – khay đựng keo |
1908 | 工装夹具 (gōng zhuāng jiā jù) – tooling fixture – đồ gá |
1909 | 鞋底压合 (xié dǐ yā hé) – sole pressing – ép đế |
1910 | 耐热测试 (nài rè cè shì) – heat resistance test – kiểm tra chịu nhiệt |
1911 | 开模图纸 (kāi mó tú zhǐ) – mold drawing – bản vẽ khuôn |
1912 | 鞋样打板 (xié yàng dǎ bǎn) – pattern making – vẽ mẫu giày |
1913 | 鞋楦号 (xié xuàn hào) – last size – cỡ khuôn |
1914 | 内里布 (nèi lǐ bù) – lining fabric – vải lót trong |
1915 | 鞋舌布 (xié shé bù) – tongue fabric – vải lưỡi gà |
1916 | 裁断机 (cái duàn jī) – cutting machine – máy cắt |
1917 | 上胶机 (shàng jiāo jī) – gluing machine – máy bôi keo |
1918 | 成型机 (chéng xíng jī) – molding machine – máy tạo hình |
1919 | 拉帮机 (lā bāng jī) – lasting machine – máy định hình thân giày |
1920 | 钉鞋机 (dīng xié jī) – nailing machine – máy đóng đinh giày |
1921 | 自动输胶机 (zì dòng shū jiāo jī) – auto glue feeder – máy bơm keo tự động |
1922 | 鞋舌衬 (xié shé chèn) – tongue lining – lớp lót lưỡi gà |
1923 | 鞋孔打眼 (xié kǒng dǎ yǎn) – eyelet punching – đục lỗ xỏ dây |
1924 | 鞋垫模 (xié diàn mó) – insole mold – khuôn lót giày |
1925 | 鞋带孔 (xié dài kǒng) – lace hole – lỗ xỏ dây |
1926 | 耐水测试 (nài shuǐ cè shì) – water resistance test – kiểm tra chống nước |
1927 | 晒胶区 (shài jiāo qū) – glue drying area – khu phơi keo |
1928 | 鞋子回弹 (xié zi huí dàn) – shoe rebound – độ nảy của giày |
1929 | 足部承托 (zú bù chéng tuō) – foot support – hỗ trợ bàn chân |
1930 | 鞋底防震 (xié dǐ fáng zhèn) – shock-absorbing sole – đế chống sốc |
1931 | 鞋型工艺书 (xié xíng gōng yì shū) – shoe technical spec – tài liệu kỹ thuật giày |
1932 | 鞋后跟 (xié hòu gēn) – heel counter – phần gót giày |
1933 | 鞋口 (xié kǒu) – shoe collar – cổ giày |
1934 | 鞋底硬度 (xié dǐ yìng dù) – sole hardness – độ cứng đế |
1935 | 原材料追溯 (yuán cái liào zhuī sù) – material traceability – truy xuất nguyên liệu |
1936 | 缝线密度 (féng xiàn mì dù) – stitching density – mật độ đường may |
1937 | 成品码放 (chéng pǐn mǎ fàng) – finished product stacking – xếp hàng thành phẩm |
1938 | 成本估算 (chéng běn gū suàn) – cost estimation – ước tính chi phí |
1939 | 工艺节点 (gōng yì jié diǎn) – process checkpoint – điểm kiểm tra quy trình |
1940 | 工时记录 (gōng shí jì lù) – man-hour record – ghi chép giờ công |
1941 | 物料发放 (wù liào fā fàng) – material issuance – cấp phát vật tư |
1942 | 标准作业指导书 (biāo zhǔn zuò yè zhǐ dǎo shū) – SOP – hướng dẫn thao tác chuẩn |
1943 | 人员调配 (rén yuán diào pèi) – labor allocation – điều phối nhân sự |
1944 | 安全操作规程 (ān quán cāo zuò guī chéng) – safety procedure – quy trình an toàn |
1945 | 半成品区 (bàn chéng pǐn qū) – semi-finished area – khu bán thành phẩm |
1946 | 外发加工 (wài fā jiā gōng) – outsourced processing – gia công ngoài |
1947 | 车缝线 (chē féng xiàn) – stitching line – đường may |
1948 | 拷边 (kǎo biān) – overlock – vắt sổ |
1949 | 封边条 (fēng biān tiáo) – edge sealing strip – dải viền |
1950 | 侧围 (cè wéi) – side panel – mảng bên |
1951 | 鞋内标 (xié nèi biāo) – inside label – nhãn trong giày |
1952 | 鞋外标 (xié wài biāo) – outer label – nhãn ngoài giày |
1953 | 尺码标 (chǐ mǎ biāo) – size label – nhãn kích cỡ |
1954 | 生产日期 (shēng chǎn rì qī) – production date – ngày sản xuất |
1955 | 批次号 (pī cì hào) – batch number – mã lô hàng |
1956 | 色差 (sè chā) – color difference – chênh lệch màu |
1957 | 皮革纹理 (pí gé wén lǐ) – leather grain – vân da |
1958 | 鞋楦调整 (xié xuàn tiáo zhěng) – last adjustment – điều chỉnh khuôn |
1959 | 模具更换 (mó jù gēng huàn) – mold replacement – thay khuôn |
1960 | 打样确认 (dǎ yàng què rèn) – sample confirmation – xác nhận mẫu |
1961 | 客户审版 (kè hù shěn bǎn) – client review – khách hàng duyệt mẫu |
1962 | 鞋型审查 (xié xíng shěn chá) – last review – kiểm tra kiểu giày |
1963 | 工艺试产 (gōng yì shì chǎn) – trial production – sản xuất thử |
1964 | 试穿评估 (shì chuān píng gū) – fitting evaluation – đánh giá thử giày |
1965 | 鞋盒尺寸 (xié hé chǐ cùn) – box size – kích thước hộp |
1966 | 鞋盒印刷 (xié hé yìn shuā) – box printing – in hộp giày |
1967 | 运输标签 (yùn shū biāo qiān) – shipping label – nhãn vận chuyển |
1968 | 装箱规格 (zhuāng xiāng guī gé) – packing specification – quy cách đóng gói |
1969 | 单双配对 (dān shuāng pèi duì) – pairing – ghép đôi giày |
1970 | 鞋型码数 (xié xíng mǎ shù) – size range – dải kích cỡ |
1971 | 人工检查 (rén gōng jiǎn chá) – manual inspection – kiểm tra thủ công |
1972 | 自动检测 (zì dòng jiǎn cè) – automatic inspection – kiểm tra tự động |
1973 | 鞋材测试 (xié cái cè shì) – material testing – kiểm tra vật liệu giày |
1974 | 防霉处理 (fáng méi chǔ lǐ) – anti-mold treatment – xử lý chống mốc |
1975 | 吸湿剂 (xī shī jì) – desiccant – chất hút ẩm |
1976 | 干燥区 (gān zào qū) – drying area – khu hong khô |
1977 | 异味测试 (yì wèi cè shì) – odor test – kiểm tra mùi |
1978 | 透气性 (tòu qì xìng) – breathability – độ thoáng khí |
1979 | 成品打码 (chéng pǐn dǎ mǎ) – final coding – mã hóa thành phẩm |
1980 | 合格证 (hé gé zhèng) – quality certificate – chứng nhận đạt chuẩn |
1981 | 唛头 (mà tóu) – shipping mark – dấu nhận dạng hàng hóa |
1982 | 订单编号 (dìng dān biān hào) – order number – mã đơn hàng |
1983 | 托盘堆放 (tuō pán duī fàng) – pallet stacking – xếp hàng lên pallet |
1984 | 生产计划表 (shēng chǎn jì huà biǎo) – production schedule – bảng kế hoạch sản xuất |
1985 | 工序编号 (gōng xù biān hào) – process code – mã quy trình |
1986 | 工艺标准 (gōng yì biāo zhǔn) – process standard – tiêu chuẩn kỹ thuật |
1987 | 异常报告 (yì cháng bào gào) – exception report – báo cáo bất thường |
1988 | 缺陷品 (quē xiàn pǐn) – defective product – sản phẩm lỗi |
1989 | 修补工位 (xiū bǔ gōng wèi) – repair station – khu vực sửa lỗi |
1990 | 清洁区 (qīng jié qū) – cleaning area – khu vệ sinh |
1991 | 品控员 (pǐn kòng yuán) – quality controller – nhân viên kiểm soát chất lượng |
1992 | 验货员 (yàn huò yuán) – inspector – nhân viên kiểm hàng |
1993 | 入库单 (rù kù dān) – warehouse entry form – phiếu nhập kho |
1994 | 出库单 (chū kù dān) – dispatch note – phiếu xuất kho |
1995 | 库位码 (kù wèi mǎ) – storage code – mã vị trí kho |
1996 | 托运单 (tuō yùn dān) – consignment note – phiếu gửi hàng |
1997 | 物流标签 (wù liú biāo qiān) – logistics label – nhãn vận chuyển |
1998 | 产品条码 (chǎn pǐn tiáo mǎ) – product barcode – mã vạch sản phẩm |
1999 | RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – thẻ định danh điện tử |
2000 | 鞋底印字 (xié dǐ yìn zì) – sole stamping – in chữ dưới đế |
2001 | 鞋面处理 (xié miàn chǔ lǐ) – upper treatment – xử lý bề mặt giày |
2002 | 耐磨测试 (nài mó cè shì) – abrasion test – kiểm tra độ mài mòn |
2003 | 粘着力 (zhān zhuó lì) – adhesive strength – độ bám dính |
2004 | 鞋底硬化 (xié dǐ yìng huà) – sole hardening – làm cứng đế |
2005 | 鞋跟注塑 (xié gēn zhù sù) – heel injection molding – đúc gót giày |
2006 | 鞋底冲压 (xié dǐ chōng yā) – sole stamping – dập đế |
2007 | 二次硫化 (èr cì liú huà) – second vulcanization – lưu hóa lần hai |
2008 | 鞋垫发泡 (xié diàn fā pào) – insole foaming – tạo bọt lót giày |
2009 | 透气孔 (tòu qì kǒng) – air hole – lỗ thoáng khí |
2010 | 鞋面网布 (xié miàn wǎng bù) – mesh upper – vải lưới mặt giày |
2011 | 鞋带安装 (xié dài ān zhuāng) – lace installation – lắp dây giày |
2012 | 钩环带 (gōu huán dài) – hook and loop strap – dây dán |
2013 | 鞋舌缝制 (xié shé féng zhì) – tongue stitching – may lưỡi gà |
2014 | 鞋领包边 (xié lǐng bāo biān) – collar binding – viền cổ giày |
2015 | 结构图 (jié gòu tú) – structure diagram – bản vẽ cấu trúc |
2016 | 材料单 (cái liào dān) – bill of materials – bảng nguyên liệu |
2017 | 封边工序 (fēng biān gōng xù) – edge sealing process – công đoạn viền mép |
2018 | 开口部位 (kāi kǒu bù wèi) – opening area – khu vực hở |
2019 | 鞋面断线 (xié miàn duàn xiàn) – upper thread break – đứt chỉ mặt giày |
2020 | 鞋底脱落 (xié dǐ tuō luò) – sole separation – rớt đế |
2021 | 成品擦伤 (chéng pǐn cā shāng) – finished scuffing – trầy xước thành phẩm |
2022 | 异常反馈单 (yì cháng fǎn kuì dān) – abnormal feedback form – phiếu phản hồi bất thường |
2023 | 返工记录 (fǎn gōng jì lù) – rework record – ghi chú tái chế |
2024 | 品控流程 (pǐn kòng liú chéng) – QC process – quy trình kiểm soát chất lượng |
2025 | 仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – warehouse management – quản lý kho bãi |
2026 | 发货排程 (fā huò pái chéng) – shipping schedule – lịch trình giao hàng |
2027 | 装柜计划 (zhuāng guì jì huà) – container loading plan – kế hoạch đóng container |
2028 | 回针 (huí zhēn) – backstitch – mũi may lùi |
2029 | 线头处理 (xiàn tóu chǔ lǐ) – thread trimming – xử lý đầu chỉ |
2030 | 热压工序 (rè yā gōng xù) – hot pressing process – công đoạn ép nhiệt |
2031 | 上胶区 (shàng jiāo qū) – gluing area – khu dán keo |
2032 | 自动喷胶机 (zì dòng pēn jiāo jī) – automatic glue sprayer – máy phun keo tự động |
2033 | 胶水粘度 (jiāo shuǐ zhān dù) – glue viscosity – độ nhớt keo |
2034 | 冷压机 (lěng yā jī) – cold press machine – máy ép nguội |
2035 | 修边刀 (xiū biān dāo) – edge trimming knife – dao cắt viền |
2036 | 钉鞋机 (dīng xié jī) – shoe nailing machine – máy đóng đinh giày |
2037 | 鞋带孔 (xié dài kǒng) – eyelet – lỗ xỏ dây |
2038 | 铆钉机 (mǎo dīng jī) – riveting machine – máy đóng đinh tán |
2039 | 模压机 (mó yā jī) – molding press – máy ép định hình |
2040 | 包头成型 (bāo tóu chéng xíng) – toe cap forming – định hình mũi giày |
2041 | 后套加固 (hòu tào jiā gù) – heel reinforcement – gia cố gót |
2042 | 鞋底开模 (xié dǐ kāi mó) – sole mold making – tạo khuôn đế |
2043 | 工艺指引 (gōng yì zhǐ yǐn) – process guideline – hướng dẫn kỹ thuật |
2044 | 材料入库 (cái liào rù kù) – material storage – nhập kho nguyên liệu |
2045 | 裁片编号 (cái piàn biān hào) – cutting piece code – mã vạch chi tiết cắt |
2046 | 成型工位 (chéng xíng gōng wèi) – forming station – trạm định hình |
2047 | 鞋型样板 (xié xíng yàng bǎn) – shoe shape pattern – mẫu phom giày |
2048 | 工艺缺陷 (gōng yì quē xiàn) – process defect – lỗi kỹ thuật |
2049 | 鞋面拼接 (xié miàn pīn jiē) – upper stitching – ghép mặt giày |
2050 | 车缝跳针 (chē féng tiào zhēn) – skipped stitch – mũi may bị hụt |
2051 | 脱胶 (tuō jiāo) – degumming – bong keo |
2052 | 鞋底不平 (xié dǐ bù píng) – uneven sole – đế không bằng phẳng |
2053 | 材料损耗 (cái liào sǔn hào) – material wastage – hao hụt nguyên liệu |
2054 | 胶印痕迹 (jiāo yìn hén jì) – glue mark – vết keo |
2055 | 工单 (gōng dān) – job order – phiếu công việc |
2056 | 工时记录 (gōng shí jì lù) – time sheet – bảng ghi giờ công |
2057 | 日生产量 (rì shēng chǎn liàng) – daily output – sản lượng ngày |
2058 | 原材料库存 (yuán cái liào kù cún) – raw material inventory – tồn kho nguyên vật liệu |
2059 | 仓库温湿度 (cāng kù wēn shī dù) – warehouse temperature & humidity – nhiệt độ và độ ẩm kho |
2060 | 工艺对接 (gōng yì duì jiē) – process handoff – bàn giao công đoạn |
2061 | 品检抽样 (pǐn jiǎn chōu yàng) – QC sampling – lấy mẫu kiểm tra chất lượng |
2062 | 工艺返修 (gōng yì fǎn xiū) – process rework – sửa lỗi kỹ thuật |
2063 | 表面处理剂 (biǎo miàn chǔ lǐ jì) – surface agent – chất xử lý bề mặt |
2064 | 成型误差 (chéng xíng wù chā) – forming error – sai số định hình |
2065 | 工艺异常 (gōng yì yì cháng) – process abnormality – bất thường kỹ thuật |
2066 | 鞋面脱线 (xié miàn tuō xiàn) – upper thread coming off – bung chỉ mặt giày |
2067 | 材料退货 (cái liào tuì huò) – material return – trả nguyên liệu |
2068 | 胶桶编号 (jiāo tǒng biān hào) – glue barrel number – mã thùng keo |
2069 | 试穿测试 (shì chuān cè shì) – wear test – kiểm tra thử giày |
2070 | 防滑测试 (fáng huá cè shì) – slip resistance test – kiểm tra chống trơn trượt |
2071 | 耐折测试 (nài zhé cè shì) – flex test – kiểm tra độ bền gập |
2072 | 耐热性 (nài rè xìng) – heat resistance – khả năng chịu nhiệt |
2073 | 耐寒性 (nài hán xìng) – cold resistance – khả năng chịu lạnh |
2074 | 鞋舌标 (xié shé biāo) – tongue label – nhãn lưỡi gà |
2075 | 鞋垫编号 (xié diàn biān hào) – insole code – mã lót giày |
2076 | 拉楦 (lā xuàn) – last pulling – tháo khuôn giày |
2077 | 合楦 (hé xuàn) – last fitting – lắp khuôn giày |
2078 | 进度表 (jìn dù biǎo) – progress chart – bảng tiến độ |
2079 | 工序编号 (gōng xù biān hào) – process code – mã công đoạn |
2080 | 生产批次 (shēng chǎn pī cì) – production batch – lô sản xuất |
2081 | 鞋面绷紧 (xié miàn běng jǐn) – upper tightening – căng bề mặt giày |
2082 | 缝合误差 (féng hé wù chā) – stitching deviation – sai lệch đường may |
2083 | 车工 (chē gōng) – sewing operator – công nhân may |
2084 | 修补组 (xiū bǔ zǔ) – repair team – tổ sửa chữa |
2085 | 标准尺码 (biāo zhǔn chǐ mǎ) – standard size – kích cỡ tiêu chuẩn |
2086 | 尺码偏差 (chǐ mǎ piān chā) – size deviation – lệch kích cỡ |
2087 | 成品入库 (chéng pǐn rù kù) – finished goods storage – nhập kho thành phẩm |
2088 | 贴合度 (tiē hé dù) – fit degree – độ vừa vặn |
2089 | 鞋型一致性 (xié xíng yí zhì xìng) – shape consistency – độ đồng đều hình dáng |
2090 | 客供材料 (kè gōng cái liào) – customer-supplied materials – nguyên liệu do khách hàng cung cấp |
2091 | 自制材料 (zì zhì cái liào) – self-made materials – nguyên liệu tự sản xuất |
2092 | 弹力带 (dàn lì dài) – elastic band – dây thun |
2093 | 鞋边条 (xié biān tiáo) – edge strip – viền giày |
2094 | 中底板 (zhōng dǐ bǎn) – midsole board – bản đế giữa |
2095 | 冷却时间 (lěng què shí jiān) – cooling time – thời gian làm nguội |
2096 | 软化剂 (ruǎn huà jì) – softener – chất làm mềm |
2097 | 固化剂 (gù huà jì) – hardener – chất làm cứng |
2098 | 工厂车间 (gōng chǎng chē jiān) – workshop – phân xưởng |
2099 | 配色方案 (pèi sè fāng àn) – color scheme – phối màu |
2100 | 鞋楦号 (xié xuàn hào) – last size – số khuôn giày |
2101 | 吊牌 (diào pái) – hangtag – thẻ treo |
2102 | 货号 (huò hào) – item number – mã sản phẩm |
2103 | 防伪标签 (fáng wěi biāo qiān) – anti-counterfeit label – nhãn chống giả |
2104 | 运输包装 (yùn shū bāo zhuāng) – shipping packaging – bao bì vận chuyển |
2105 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – packing list – danh sách đóng thùng |
2106 | 仓储单号 (cāng chǔ dān hào) – storage number – mã lưu kho |
2107 | 加热炉 (jiā rè lú) – heating oven – lò gia nhiệt |
2108 | 脱模剂 (tuō mó jì) – mold release agent – chất chống dính khuôn |
2109 | 开模费 (kāi mó fèi) – mold cost – phí mở khuôn |
2110 | 拉帮机 (lā bāng jī) – lasting machine – máy ép chặt thân giày |
2111 | 烘干设备 (hōng gān shè bèi) – drying equipment – thiết bị sấy |
2112 | 激光裁床 (jī guāng cái chuáng) – laser cutting bed – giường cắt laser |
2113 | 喷涂设备 (pēn tú shè bèi) – spraying machine – máy phun phủ |
2114 | 晒图机 (shài tú jī) – exposure machine – máy tráng phim |
2115 | 冲孔机 (chōng kǒng jī) – punching machine – máy đục lỗ |
2116 | 印字机 (yìn zì jī) – printing machine – máy in chữ |
2117 | 投产 (tóu chǎn) – start production – bắt đầu sản xuất |
2118 | 成型鞋 (chéng xíng xié) – formed shoe – giày đã định hình |
2119 | 自动封箱机 (zì dòng fēng xiāng jī) – automatic carton sealer – máy dán thùng tự động |
2120 | 进料检验 (jìn liào jiǎn yàn) – incoming material inspection – kiểm tra đầu vào |
2121 | 最终检验 (zuì zhōng jiǎn yàn) – final inspection – kiểm tra cuối cùng |
2122 | 客诉处理 (kè sù chǔ lǐ) – complaint handling – xử lý khiếu nại khách hàng |
2123 | 保质期 (bǎo zhì qī) – shelf life – hạn sử dụng |
2124 | 工艺参数 (gōng yì cān shù) – process parameter – thông số kỹ thuật |
2125 | 手工缝制 (shǒu gōng féng zhì) – hand sewing – may thủ công |
2126 | 防尘措施 (fáng chén cuò shī) – dust prevention – biện pháp chống bụi |
2127 | 高频机 (gāo pín jī) – high-frequency machine – máy ép cao tần |
2128 | 超声波机 (chāo shēng bō jī) – ultrasonic machine – máy siêu âm |
2129 | 鞋眼机 (xié yǎn jī) – eyeleting machine – máy đóng lỗ xỏ dây |
2130 | 包边机 (bāo biān jī) – binding machine – máy viền mép |
2131 | 滴塑机 (dī sù jī) – drip molding machine – máy tạo họa tiết nhựa |
2132 | 静电除尘 (jìng diàn chú chén) – electrostatic dust removal – khử bụi tĩnh điện |
2133 | 货架管理 (huò jià guǎn lǐ) – shelf management – quản lý kệ hàng |
2134 | 加工单 (jiā gōng dān) – processing order – đơn gia công |
2135 | 销售订单 (xiāo shòu dìng dān) – sales order – đơn đặt hàng |
2136 | 出货通知 (chū huò tōng zhī) – shipping notice – thông báo xuất hàng |
2137 | 物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – logistics tracking – theo dõi vận chuyển |
2138 | 工艺验证 (gōng yì yàn zhèng) – process validation – xác nhận quy trình |
2139 | 可行性报告 (kě xíng xìng bào gào) – feasibility report – báo cáo tính khả thi |
2140 | 技术规格书 (jì shù guī gé shū) – technical specification – bản thông số kỹ thuật |
2141 | 鞋底成型机 (xié dǐ chéng xíng jī) – sole molding machine – máy ép đế |
2142 | 鞋面定型机 (xié miàn dìng xíng jī) – upper setting machine – máy định hình thân giày |
2143 | 熔胶机 (róng jiāo jī) – hot melt machine – máy nấu keo |
2144 | 模温机 (mó wēn jī) – mold temperature controller – máy điều nhiệt khuôn |
2145 | 高压注射机 (gāo yā zhù shè jī) – high-pressure injector – máy phun ép cao áp |
2146 | 鞋带安装机 (xié dài ān zhuāng jī) – shoelace inserter – máy xỏ dây giày |
2147 | 鞋楦清洗机 (xié xuàn qīng xǐ jī) – last cleaning machine – máy vệ sinh khuôn giày |
2148 | 成型流水线 (chéng xíng liú shuǐ xiàn) – forming production line – dây chuyền định hình |
2149 | 涂胶量 (tú jiāo liàng) – glue amount – lượng keo |
2150 | 底部结合力 (dǐ bù jié hé lì) – bottom bonding strength – độ bám dính phần đế |
2151 | 弯曲次数 (wān qū cì shù) – flexing times – số lần gập |
2152 | 抗压测试 (kàng yā cè shì) – compression test – kiểm tra chịu nén |
2153 | 鞋垫厚度 (xié diàn hòu dù) – insole thickness – độ dày lót giày |
2154 | 防水性能 (fáng shuǐ xìng néng) – waterproof performance – khả năng chống nước |
2155 | 鞋底纹路 (xié dǐ wén lù) – outsole pattern – hoa văn đế giày |
2156 | 鞋头形状 (xié tóu xíng zhuàng) – toe shape – hình dạng mũi giày |
2157 | 鞋筒高度 (xié tǒng gāo dù) – shaft height – chiều cao ống giày |
2158 | 鞋带孔数 (xié dài kǒng shù) – number of eyelets – số lỗ xỏ dây |
2159 | 柔软度 (róu ruǎn dù) – softness – độ mềm mại |
2160 | 配件齐全 (pèi jiàn qí quán) – complete accessories – phụ kiện đầy đủ |
2161 | 鞋盒样式 (xié hé yàng shì) – shoebox style – kiểu hộp giày |
2162 | 附件标签 (fù jiàn biāo qiān) – accessory tag – nhãn phụ kiện |
2163 | 鞋垫印字 (xié diàn yìn zì) – insole printing – in chữ trên lót giày |
2164 | 贴合测试 (tiē hé cè shì) – fitting test – kiểm tra độ ôm chân |
2165 | 鞋面拉力 (xié miàn lā lì) – upper tensile strength – lực kéo bề mặt giày |
2166 | 胶合牢度 (jiāo hé láo dù) – bonding durability – độ bền dính keo |
2167 | 自动流水线 (zì dòng liú shuǐ xiàn) – automatic assembly line – dây chuyền tự động |
2168 | 制鞋技术 (zhì xié jì shù) – shoemaking technology – công nghệ sản xuất giày |
2169 | 品质文件 (pǐn zhì wén jiàn) – quality documents – tài liệu chất lượng |
2170 | 生产日志 (shēng chǎn rì zhì) – production log – nhật ký sản xuất |
2171 | 工艺审核 (gōng yì shěn hé) – process audit – kiểm tra quy trình |
2172 | 物料追踪 (wù liào zhuī zōng) – material traceability – truy xuất vật liệu |
2173 | 批次追溯 (pī cì zhuī sù) – batch traceability – truy xuất lô hàng |
2174 | 包装完整性 (bāo zhuāng wán zhěng xìng) – packaging integrity – độ nguyên vẹn của bao bì |
2175 | 标签规格 (biāo qiān guī gé) – label specification – quy cách nhãn mác |
2176 | 外观检验 (wài guān jiǎn yàn) – appearance inspection – kiểm tra ngoại quan |
2177 | 成品率 (chéng pǐn lǜ) – yield rate – tỷ lệ thành phẩm |
2178 | 重工率 (zhòng gōng lǜ) – rework rate – tỷ lệ làm lại |
2179 | 报废率 (bào fèi lǜ) – scrap rate – tỷ lệ hủy hàng |
2180 | 加强筋 (jiā qiáng jīn) – reinforcement – gân gia cố |
2181 | 鞋楦码数 (xié xuàn mǎ shù) – last size – cỡ khuôn giày |
2182 | 成本分析 (chéng běn fēn xī) – cost analysis – phân tích chi phí |
2183 | 胶水种类 (jiāo shuǐ zhǒng lèi) – glue types – các loại keo |
2184 | 高温测试 (gāo wēn cè shì) – high temperature test – kiểm tra nhiệt độ cao |
2185 | 防滑测试 (fáng huá cè shì) – anti-slip test – kiểm tra chống trơn trượt |
2186 | 脱胶现象 (tuō jiāo xiàn xiàng) – degumming – hiện tượng bong keo |
2187 | 橡胶气味 (xiàng jiāo qì wèi) – rubber odor – mùi cao su |
2188 | 真皮革 (zhēn pí gé) – genuine leather – da thật |
2189 | 面料编号 (miàn liào biān hào) – material code – mã vải |
2190 | 上胶工序 (shàng jiāo gōng xù) – gluing process – công đoạn dán keo |
2191 | 封边处理 (fēng biān chǔ lǐ) – edge sealing – xử lý viền mép |
2192 | 激光打标 (jī guāng dǎ biāo) – laser marking – khắc laser |
2193 | 裁剪图纸 (cái jiǎn tú zhǐ) – cutting diagram – sơ đồ cắt |
2194 | 模具编号 (mó jù biān hào) – mold number – số hiệu khuôn |
2195 | 鞋帮组合 (xié bāng zǔ hé) – upper assembly – lắp ráp thân giày |
2196 | 鞋垫裁切 (xié diàn cái qiē) – insole cutting – cắt lót giày |
2197 | 检验报告 (jiǎn yàn bào gào) – inspection report – báo cáo kiểm định |
2198 | 粘合强度 (zhān hé qiáng dù) – adhesive strength – lực kết dính |
2199 | 工艺改良 (gōng yì gǎi liáng) – process improvement – cải tiến kỹ thuật |
2200 | 模压成型 (mó yā chéng xíng) – compression molding – ép khuôn định hình |
2201 | 耐磨性 (nài mó xìng) – wear resistance – độ bền mài mòn |
2202 | 防渗透 (fáng shèn tòu) – anti-penetration – chống thấm |
2203 | 弹性测试 (tán xìng cè shì) – elasticity test – kiểm tra độ đàn hồi |
2204 | 脚感舒适 (jiǎo gǎn shū shì) – foot comfort – cảm giác thoải mái |
2205 | 设计图纸 (shè jì tú zhǐ) – design blueprint – bản vẽ thiết kế |
2206 | 工艺手册 (gōng yì shǒu cè) – process manual – sổ tay quy trình |
2207 | 加工流程 (jiā gōng liú chéng) – processing flow – quy trình gia công |
2208 | 颜色对比 (yán sè duì bǐ) – color comparison – so sánh màu sắc |
2209 | 防脱落 (fáng tuō luò) – anti-detachment – chống bung ra |
2210 | 材料厚薄 (cái liào hòu báo) – material thickness – độ dày vật liệu |
2211 | 自动称重 (zì dòng chēng zhòng) – automatic weighing – cân tự động |
2212 | 鞋盒封装 (xié hé fēng zhuāng) – shoebox sealing – đóng hộp giày |
2213 | 打包作业 (dǎ bāo zuò yè) – packing operation – thao tác đóng gói |
2214 | 出货验收 (chū huò yàn shōu) – shipment inspection – kiểm hàng xuất kho |
2215 | 存储规范 (cún chǔ guī fàn) – storage specification – tiêu chuẩn lưu trữ |
2216 | 成型温度 (chéng xíng wēn dù) – molding temperature – nhiệt độ ép khuôn |
2217 | 耐高温胶 (nài gāo wēn jiāo) – high-temperature adhesive – keo chịu nhiệt cao |
2218 | 压合时间 (yā hé shí jiān) – pressing time – thời gian ép dính |
2219 | 涂胶均匀度 (tú jiāo jūn yún dù) – glue uniformity – độ đều của keo |
2220 | 加工公差 (jiā gōng gōng chā) – machining tolerance – sai số gia công |
2221 | 测量工具 (cè liáng gōng jù) – measuring tool – dụng cụ đo |
2222 | 脚型匹配 (jiǎo xíng pǐ pèi) – foot shape matching – khớp dáng bàn chân |
2223 | 模具保养 (mó jù bǎo yǎng) – mold maintenance – bảo dưỡng khuôn |
2224 | 橡胶配方 (xiàng jiāo pèi fāng) – rubber formula – công thức cao su |
2225 | 耐寒性能 (nài hán xìng néng) – cold resistance – khả năng chịu lạnh |
2226 | 材料回弹性 (cái liào huí dàn xìng) – material rebound – độ đàn hồi vật liệu |
2227 | 鞋底密度 (xié dǐ mì dù) – sole density – mật độ đế giày |
2228 | 成品清洁度 (chéng pǐn qīng jié dù) – product cleanliness – độ sạch sản phẩm |
2229 | 表面起泡 (biǎo miàn qǐ pào) – surface bubbling – nổi bọt bề mặt |
2230 | 胶合时间 (jiāo hé shí jiān) – bonding time – thời gian kết dính |
2231 | 胶线整齐 (jiāo xiàn zhěng qí) – neat glue lines – đường keo gọn gàng |
2232 | 工装夹具 (gōng zhuāng jiā jù) – tooling jig – đồ gá sản xuất |
2233 | 双面胶 (shuāng miàn jiāo) – double-sided tape – băng keo hai mặt |
2234 | 高强度缝线 (gāo qiáng dù féng xiàn) – high-strength stitching – chỉ may chịu lực cao |
2235 | 胶带固定 (jiāo dài gù dìng) – tape fixation – cố định bằng băng keo |
2236 | 工艺节点 (gōng yì jié diǎn) – process node – điểm kỹ thuật |
2237 | 线头修剪 (xiàn tóu xiū jiǎn) – thread trimming – cắt chỉ thừa |
2238 | 色差控制 (sè chā kòng zhì) – color difference control – kiểm soát lệch màu |
2239 | 车缝工序 (chē féng gōng xù) – sewing process – công đoạn may |
2240 | 品质追踪 (pǐn zhì zhuī zōng) – quality traceability – truy vết chất lượng |
2241 | 错误预防 (cuò wù yù fáng) – error prevention – phòng ngừa sai sót |
2242 | 材料剪裁 (cái liào jiǎn cái) – material cutting – cắt vật liệu |
2243 | 加热温度 (jiā rè wēn dù) – heating temperature – nhiệt độ gia nhiệt |
2244 | 底材处理 (dǐ cái chǔ lǐ) – base material treatment – xử lý chất nền |
2245 | 测试标准 (cè shì biāo zhǔn) – testing standard – tiêu chuẩn kiểm tra |
2246 | 自动分拣 (zì dòng fēn jiǎn) – automatic sorting – phân loại tự động |
2247 | 验布记录 (yàn bù jì lù) – fabric inspection record – biên bản kiểm vải |
2248 | 材质标识 (cái zhì biāo shí) – material label – nhãn chất liệu |
2249 | 机械手臂 (jī xiè shǒu bì) – robotic arm – cánh tay robot |
2250 | 精度控制 (jīng dù kòng zhì) – precision control – kiểm soát độ chính xác |
2251 | 粘贴强度 (zhān tiē qiáng dù) – sticking strength – độ bám dính |
2252 | 鞋型数据库 (xié xíng shù jù kù) – shoe model database – cơ sở dữ liệu mẫu giày |
2253 | 电子秤 (diàn zǐ chèng) – electronic scale – cân điện tử |
2254 | 模具存放 (mó jù cún fàng) – mold storage – lưu trữ khuôn |
2255 | 成品堆放 (chéng pǐn duī fàng) – product stacking – xếp chồng thành phẩm |
2256 | 包装比例 (bāo zhuāng bǐ lì) – packaging ratio – tỷ lệ đóng gói |
2257 | 清洁布 (qīng jié bù) – cleaning cloth – khăn lau |
2258 | 工艺路线图 (gōng yì lù xiàn tú) – process flowchart – sơ đồ quy trình sản xuất |
2259 | 鞋眼孔 (xié yǎn kǒng) – eyelet hole – lỗ xỏ dây |
2260 | 鞋带扣 (xié dài kòu) – shoelace buckle – khoen dây giày |
2261 | 鞋跟模具 (xié gēn mó jù) – heel mold – khuôn đế sau |
2262 | 内里材料 (nèi lǐ cái liào) – lining material – vật liệu lót trong |
2263 | 鞋头强化 (xié tóu qiáng huà) – toe reinforcement – gia cố mũi giày |
2264 | 鞋跟包边 (xié gēn bāo biān) – heel edging – viền gót giày |
2265 | 鞋底刻纹 (xié dǐ kè wén) – sole texture – hoa văn đế giày |
2266 | 耐折测试 (nài zhé cè shì) – flex test – kiểm tra độ gập |
2267 | 鞋头模具 (xié tóu mó jù) – toe mold – khuôn mũi giày |
2268 | 打孔模具 (dǎ kǒng mó jù) – punching mold – khuôn đục lỗ |
2269 | 材料堆放区 (cái liào duī fàng qū) – material stacking area – khu vực xếp vật liệu |
2270 | 成品仓库 (chéng pǐn cāng kù) – finished goods warehouse – kho thành phẩm |
2271 | 工具间 (gōng jù jiān) – tool room – phòng dụng cụ |
2272 | 压底机 (yā dǐ jī) – outsole pressing machine – máy ép đế |
2273 | 称重站 (chēng zhòng zhàn) – weighing station – trạm cân |
2274 | 裁断设备 (cái duàn shè bèi) – cutting equipment – thiết bị cắt |
2275 | 自动裁剪机 (zì dòng cái jiǎn jī) – automatic cutter – máy cắt tự động |
2276 | 缝纫设备 (féng rèn shè bèi) – sewing equipment – thiết bị may |
2277 | 烘干机 (hōng gān jī) – drying machine – máy sấy |
2278 | 温控设备 (wēn kòng shè bèi) – temperature control device – thiết bị điều nhiệt |
2279 | 热风枪 (rè fēng qiāng) – heat gun – súng thổi nhiệt |
2280 | 标准操作程序 (biāo zhǔn cāo zuò chéng xù) – SOP (Standard Operating Procedure) – quy trình thao tác chuẩn |
2281 | 班组会议 (bān zǔ huì yì) – team meeting – họp tổ sản xuất |
2282 | 安全警示 (ān quán jǐng shì) – safety warning – cảnh báo an toàn |
2283 | 交接记录 (jiāo jiē jì lù) – handover record – biên bản bàn giao |
2284 | 工时记录 (gōng shí jì lù) – working hours record – bảng chấm công |
2285 | 质量异常单 (zhì liàng yì cháng dān) – quality issue report – phiếu bất thường chất lượng |
2286 | 材料追踪码 (cái liào zhuī zōng mǎ) – material tracking code – mã truy xuất vật liệu |
2287 | 错料更换 (cuò liào gēng huàn) – material replacement – thay vật liệu sai |
2288 | 不良品处理 (bù liáng pǐn chǔ lǐ) – defect handling – xử lý hàng lỗi |
2289 | 环保标签 (huán bǎo biāo qiān) – eco label – nhãn bảo vệ môi trường |
2290 | 包装工序 (bāo zhuāng gōng xù) – packing process – công đoạn đóng gói |
2291 | 包装机 (bāo zhuāng jī) – packing machine – máy đóng gói |
2292 | 缠绕膜 (chán rào mó) – stretch film – màng bọc |
2293 | 封箱胶带 (fēng xiāng jiāo dài) – sealing tape – băng dán thùng |
2294 | 出货计划 (chū huò jì huà) – shipping schedule – kế hoạch xuất hàng |
2295 | 标签打印机 (biāo qiān dǎ yìn jī) – label printer – máy in nhãn |
2296 | 扫码枪 (sǎo mǎ qiāng) – barcode scanner – máy quét mã vạch |
2297 | 出入库记录 (chū rù kù jì lù) – warehouse log – nhật ký xuất nhập kho |
2298 | 尺码分类 (chǐ mǎ fēn lèi) – size classification – phân loại cỡ |
2299 | 配货指令 (pèi huò zhǐ lìng) – picking instruction – lệnh cấp phát hàng |
2300 | 客户标签 (kè hù biāo qiān) – customer label – nhãn khách hàng |
2301 | 耐磨试验 (nài mó shì yàn) – abrasion test – kiểm tra độ mài mòn |
2302 | 弯折寿命 (wān zhé shòu mìng) – bending lifespan – tuổi thọ gập uốn |
2303 | 变形测试 (biàn xíng cè shì) – deformation test – kiểm tra biến dạng |
2304 | 内里车缝 (nèi lǐ chē féng) – inner stitching – may lớp trong |
2305 | 脚感测试 (jiǎo gǎn cè shì) – foot feel test – kiểm tra cảm giác chân |
2306 | 弹力带 (tán lì dài) – elastic band – dây thun |
2307 | 鞋口包边 (xié kǒu bāo biān) – collar binding – viền cổ giày |
2308 | 鞋舌 (xié shé) – tongue – lưỡi gà |
2309 | 缝线密度 (féng xiàn mì dù) – stitch density – mật độ đường may |
2310 | 材质比例 (cái zhì bǐ lì) – material ratio – tỷ lệ vật liệu |
2311 | 鞋楦材料 (xié xuàn cái liào) – last material – vật liệu khuôn giày |
2312 | 开模成本 (kāi mó chéng běn) – mold cost – chi phí mở khuôn |
2313 | 样品打板 (yàng pǐn dǎ bǎn) – sample prototyping – làm mẫu thử |
2314 | 客户样品 (kè hù yàng pǐn) – customer sample – mẫu khách hàng |
2315 | 尺寸测量 (chǐ cùn cè liáng) – size measurement – đo kích thước |
2316 | 鞋面成型 (xié miàn chéng xíng) – upper forming – tạo hình thân giày |
2317 | 热熔胶 (rè róng jiāo) – hot melt adhesive – keo nhiệt nóng |
2318 | 环保标准 (huán bǎo biāo zhǔn) – environmental standard – tiêu chuẩn môi trường |
2319 | 标准样 (biāo zhǔn yàng) – standard sample – mẫu tiêu chuẩn |
2320 | 胶水配比 (jiāo shuǐ pèi bǐ) – glue ratio – tỷ lệ keo |
2321 | 收边处理 (shōu biān chǔ lǐ) – edge finishing – xử lý mép |
2322 | 防水测试 (fáng shuǐ cè shì) – waterproof test – kiểm tra chống nước |
2323 | 粘胶残留 (zhān jiāo cán liú) – glue residue – keo thừa |
2324 | 外观检查 (wài guān jiǎn chá) – appearance check – kiểm tra ngoại quan |
2325 | 包边不齐 (bāo biān bù qí) – uneven edging – viền không đều |
2326 | 配色不当 (pèi sè bù dàng) – mismatched color – phối màu sai |
2327 | 缺件 (quē jiàn) – missing parts – thiếu linh kiện |
2328 | 表面划痕 (biǎo miàn huá hén) – surface scratch – vết trầy trên bề mặt |
2329 | 鞋垫材质 (xié diàn cái zhì) – insole material – chất liệu lót giày |
2330 | 尺寸标签 (chǐ cùn biāo qiān) – size label – nhãn kích thước |
2331 | 材料厚度 (cái liào hòu dù) – material thickness – độ dày vật liệu |
2332 | 反光材料 (fǎn guāng cái liào) – reflective material – vật liệu phản quang |
2333 | 抗菌处理 (kàng jūn chǔ lǐ) – antibacterial treatment – xử lý kháng khuẩn |
2334 | 防臭功能 (fáng chòu gōng néng) – odor control function – chức năng khử mùi |
2335 | 缝合线脱落 (féng hé xiàn tuō luò) – loose stitching – tuột đường may |
2336 | 模压成型 (mó yā chéng xíng) – compression molding – tạo hình bằng ép |
2337 | 手工修饰 (shǒu gōng xiū shì) – manual finishing – hoàn thiện thủ công |
2338 | 快速交货 (kuài sù jiāo huò) – fast delivery – giao hàng nhanh |
2339 | 装箱数量 (zhuāng xiāng shù liàng) – quantity per box – số lượng mỗi thùng |
2340 | 出口标签 (chū kǒu biāo qiān) – export label – nhãn xuất khẩu |
2341 | 出厂价 (chū chǎng jià) – factory price – giá xuất xưởng |
2342 | 加工费 (jiā gōng fèi) – processing fee – phí gia công |
2343 | 来料加工 (lái liào jiā gōng) – OEM processing – gia công theo nguyên vật liệu khách hàng |
2344 | 贴牌生产 (tiē pái shēng chǎn) – ODM production – sản xuất dán nhãn |
2345 | 交期延误 (jiāo qī yán wù) – delivery delay – chậm tiến độ giao hàng |
2346 | 颜色样卡 (yán sè yàng kǎ) – color swatch – bảng màu mẫu |
2347 | 成型线 (chéng xíng xiàn) – molding line – dây chuyền định hình |
2348 | 贴合机 (tiē hé jī) – lamination machine – máy ép dán |
2349 | 耐高温胶 (nài gāo wēn jiāo) – high-temperature glue – keo chịu nhiệt |
2350 | 自检 (zì jiǎn) – self-inspection – tự kiểm tra |
2351 | 产能规划 (chǎn néng guī huà) – capacity planning – hoạch định năng lực sản xuất |
2352 | 异常反馈 (yì cháng fǎn kuì) – anomaly feedback – phản hồi bất thường |
2353 | 不良分析 (bù liáng fēn xī) – defect analysis – phân tích lỗi |
2354 | 品质追踪 (pǐn zhì zhuī zōng) – quality tracing – truy xuất chất lượng |
2355 | 加急订单 (jiā jí dìng dān) – rush order – đơn hàng gấp |
2356 | 鞋楦号数 (xié xuàn hào shù) – last size number – cỡ khuôn giày |
2357 | 热压定型 (rè yā dìng xíng) – thermoforming – ép định hình |
2358 | 高频焊接 (gāo píng hàn jiē) – high-frequency welding – hàn tần số cao |
2359 | 拉布机 (lā bù jī) – fabric spreading machine – máy trải vải |
2360 | 高压风枪 (gāo yā fēng qiāng) – high-pressure air gun – súng khí áp cao |
2361 | 工艺文件 (gōng yì wén jiàn) – process document – tài liệu công nghệ |
2362 | 现场管理 (xiàn chǎng guǎn lǐ) – site management – quản lý hiện trường |
2363 | 耗材清单 (hào cái qīng dān) – consumables list – danh sách vật tư tiêu hao |
2364 | 能源消耗 (néng yuán xiāo hào) – energy consumption – tiêu thụ năng lượng |
2365 | 防滑鞋 (fáng huá xié) – anti-slip shoes – giày chống trượt |
2366 | 安全培训 (ān quán péi xùn) – safety training – huấn luyện an toàn |
2367 | 作业证 (zuò yè zhèng) – work permit – giấy phép làm việc |
2368 | 火源管控 (huǒ yuán guǎn kòng) – fire source control – kiểm soát nguồn lửa |
2369 | 消防栓 (xiāo fáng shuān) – fire hydrant – trụ nước chữa cháy |
2370 | 定期检修 (dìng qī jiǎn xiū) – periodic inspection – kiểm tra định kỳ |
2371 | 备件管理 (bèi jiàn guǎn lǐ) – spare parts management – quản lý phụ tùng |
2372 | 生产计划 (shēng chǎn jì huà) – production planning – kế hoạch sản xuất |
2373 | 物料需求计划 (wù liào xū qiú jì huà) – material requirement planning – kế hoạch nhu cầu vật liệu |
2374 | 采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – purchase order – đơn đặt hàng |
2375 | 物流配送 (wù liú pèi sòng) – logistics and distribution – logistics và phân phối |
2376 | 运输包装 (yùn shū bāo zhuāng) – transport packaging – đóng gói vận chuyển |
2377 | 运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – transport insurance – bảo hiểm vận chuyển |
2378 | 装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – loading and unloading operations – công việc bốc xếp |
2379 | 订单跟踪 (dìng dān gēn zōng) – order tracking – theo dõi đơn hàng |
2380 | 客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – customer satisfaction – sự hài lòng của khách hàng |
2381 | 废料回收 (fèi liào huí shōu) – waste recycling – tái chế phế liệu |
2382 | 节能减排 (jié néng jiǎn pái) – energy saving and emission reduction – tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
2383 | 环境保护 (huán jìng bǎo hù) – environmental protection – bảo vệ môi trường |
2384 | 激励机制 (jī lì jī zhì) – incentive mechanism – cơ chế khích lệ |
2385 | 持续改进 (chí xù gǎi jìn) – continuous improvement – cải tiến liên tục |
2386 | 风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – risk management – quản lý rủi ro |
2387 | 生产成本 (shēng chǎn chéng běn) – production cost – chi phí sản xuất |
2388 | 资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – capital turnover – vòng quay vốn |
2389 | 资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – capital management – quản lý vốn |
2390 | 产品开发 (chǎn pǐn kāi fā) – product development – phát triển sản phẩm |
2391 | 设计团队 (shè jì tuán duì) – design team – đội thiết kế |
2392 | 模具设计 (mó jù shè jì) – mold design – thiết kế khuôn |
2393 | 产品测试 (chǎn pǐn cè shì) – product testing – kiểm tra sản phẩm |
2394 | 供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – supply chain optimization – tối ưu chuỗi cung ứng |
2395 | 生产线自动化 (shēng chǎn xiàn zì dòng huà) – production line automation – tự động hóa dây chuyền sản xuất |
2396 | 产品标准化 (chǎn pǐn biāo zhǔn huà) – product standardization – tiêu chuẩn hóa sản phẩm |
2397 | 能耗监测 (néng hào jiān cè) – energy consumption monitoring – giám sát tiêu thụ năng lượng |
2398 | 安全隐患排查 (ān quán yǐn huàn pái chá) – safety hazard inspection – kiểm tra nguy cơ an toàn |
2399 | 设备故障预警 (shè bèi gù zhàng yù jǐng) – equipment failure warning – cảnh báo hỏng thiết bị |
2400 | 维护保养计划 (wéi hù bǎo yǎng jì huà) – maintenance plan – kế hoạch bảo dưỡng |
2401 | 物料追溯 (wù liào zhuī sù) – material traceability – truy xuất vật liệu |
2402 | 生产瓶颈 (shēng chǎn píng jǐng) – production bottleneck – nút thắt sản xuất |
2403 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – inventory turnover rate – tỷ lệ vòng quay tồn kho |
2404 | 生产跟踪 (shēng chǎn gēn zōng) – production tracking – theo dõi sản xuất |
2405 | 缺陷率 (quē xiàn lǜ) – defect rate – tỷ lệ lỗi |
2406 | 设备投资 (shè bèi tóu zī) – equipment investment – đầu tư thiết bị |
2407 | 技术升级 (jì shù shēng jí) – technology upgrade – nâng cấp công nghệ |
2408 | 人员配置 (rén yuán pèi zhì) – personnel allocation – bố trí nhân sự |
2409 | 自动化设备 (zì dòng huà shè bèi) – automated equipment – thiết bị tự động hóa |
2410 | 操作规范 (cāo zuò guī fàn) – operation standards – quy chuẩn thao tác |
2411 | 安全生产 (ān quán shēng chǎn) – safe production – sản xuất an toàn |
2412 | 节能技术 (jié néng jì shù) – energy-saving technology – công nghệ tiết kiệm năng lượng |
2413 | 废弃物处理 (fèi qì wù chǔ lǐ) – waste disposal – xử lý chất thải |
2414 | 绿色制造 (lǜ sè zhì zào) – green manufacturing – sản xuất xanh |
2415 | 产品认证 (chǎn pǐn rèn zhèng) – product certification – chứng nhận sản phẩm |
2416 | 设备运行状态 (shè bèi yùn xíng zhuàng tài) – equipment operating status – trạng thái vận hành thiết bị |
2417 | 生产流程图 (shēng chǎn liú chéng tú) – production flowchart – sơ đồ quy trình sản xuất |
2418 | 产线平衡 (chǎn xiàn píng héng) – production line balancing – cân bằng dây chuyền |
2419 | 制造执行系统 (zhì zào zhí xíng xì tǒng) – manufacturing execution system – hệ thống thực thi sản xuất |
2420 | 持续生产 (chí xù shēng chǎn) – continuous production – sản xuất liên tục |
2421 | 标准操作程序 (biāo zhǔn cāo zuò chéng xù) – standard operating procedure (SOP) – quy trình vận hành tiêu chuẩn |
2422 | 作业效率 (zuò yè xiào lǜ) – work efficiency – hiệu suất làm việc |
2423 | 生产现场 (shēng chǎn xiàn chǎng) – production floor – hiện trường sản xuất |
2424 | 人员培训 (rén yuán péi xùn) – personnel training – đào tạo nhân sự |
2425 | 设备保养 (shè bèi bǎo yǎng) – equipment maintenance – bảo dưỡng thiết bị |
2426 | 生产计划排程 (shēng chǎn jì huà pái chéng) – production scheduling – lập kế hoạch sản xuất |
2427 | 物料采购 (wù liào cǎi gòu) – material procurement – mua vật liệu |
2428 | 质量标准 (zhì liàng biāo zhǔn) – quality standards – tiêu chuẩn chất lượng |
2429 | 作业指导 (zuò yè zhǐ dǎo) – work instructions – hướng dẫn làm việc |
2430 | 生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – productivity improvement – nâng cao năng suất |
2431 | 不良品处理 (bù liáng pǐn chǔ lǐ) – defective product handling – xử lý sản phẩm lỗi |
2432 | 返工作业 (fǎn gōng zuò yè) – rework operations – công việc làm lại |
2433 | 产能评估 (chǎn néng píng gū) – capacity evaluation – đánh giá năng lực sản xuất |
2434 | 生产指标 (shēng chǎn zhǐ biāo) – production targets – chỉ tiêu sản xuất |
2435 | 自动化控制 (zì dòng huà kòng zhì) – automation control – điều khiển tự động |
2436 | 设备运行效率 (shè bèi yùn xíng xiào lǜ) – equipment efficiency – hiệu suất vận hành thiết bị |
2437 | 物料追踪 (wù liào zhuī zōng) – material tracking – theo dõi vật liệu |
2438 | 产品包装 (chǎn pǐn bāo zhuāng) – product packaging – đóng gói sản phẩm |
2439 | 出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – shipment inspection – kiểm tra hàng xuất |
2440 | 节能降耗 (jié néng jiàng hào) – energy saving and consumption reduction – tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu hao |
2441 | 环保措施 (huán bǎo cuò shī) – environmental protection measures – biện pháp bảo vệ môi trường |
2442 | 生产自动化 (shēng chǎn zì dòng huà) – production automation – tự động hóa sản xuất |
2443 | 设备调试 (shè bèi tiáo shì) – equipment debugging – hiệu chỉnh thiết bị |
2444 | 生产数据 (shēng chǎn shù jù) – production data – dữ liệu sản xuất |
2445 | 物料计划 (wù liào jì huà) – material planning – kế hoạch vật liệu |
2446 | 产品质量管理 (chǎn pǐn zhì liàng guǎn lǐ) – product quality management – quản lý chất lượng sản phẩm |
2447 | 制造工艺 (zhì zào gōng yì) – manufacturing process – quy trình sản xuất |
2448 | 生产作业指导书 (shēng chǎn zuò yè zhǐ dǎo shū) – production operation manual – hướng dẫn vận hành sản xuất |
2449 | 生产能力规划 (shēng chǎn néng lì guī huà) – production capacity planning – lập kế hoạch năng lực sản xuất |
2450 | 自动化控制系统 (zì dòng huà kòng zhì xì tǒng) – automated control system – hệ thống điều khiển tự động |
2451 | 产品设计 (chǎn pǐn shè jì) – product design – thiết kế sản phẩm |
2452 | 生产管理 (shēng chǎn guǎn lǐ) – production management – quản lý sản xuất |
2453 | 产品检测 (chǎn pǐn jiǎn cè) – product inspection – kiểm tra sản phẩm |
2454 | 标准化作业 (biāo zhǔn huà zuò yè) – standardized operation – vận hành chuẩn hóa |
2455 | 生产调度 (shēng chǎn tiáo dù) – production scheduling – điều phối sản xuất |
2456 | 设备监控 (shè bèi jiān kòng) – equipment monitoring – giám sát thiết bị |
2457 | 生产自动化设备 (shēng chǎn zì dòng huà shè bèi) – automated production equipment – thiết bị sản xuất tự động |
2458 | 生产报表分析 (shēng chǎn bào biǎo fēn xī) – production report analysis – phân tích báo cáo sản xuất |
2459 | 物料采购管理 (wù liào cǎi gòu guǎn lǐ) – material procurement management – quản lý mua vật liệu |
2460 | 生产效率监测 (shēng chǎn xiào lǜ jiān cè) – production efficiency monitoring – giám sát hiệu quả sản xuất |
2461 | 设备管理 (shè bèi guǎn lǐ) – equipment management – quản lý thiết bị |
2462 | 人力资源管理 (rén lì zī yuán guǎn lǐ) – human resource management – quản lý nhân sự |
2463 | 质量控制计划 (zhì liàng kòng zhì jì huà) – quality control plan – kế hoạch kiểm soát chất lượng |
2464 | 工艺优化 (gōng yì yōu huà) – process optimization – tối ưu quy trình |
2465 | 生产目标设定 (shēng chǎn mù biāo shè dìng) – production target setting – thiết lập mục tiêu sản xuất |
2466 | 设备维护计划 (shè bèi wéi hù jì huà) – equipment maintenance plan – kế hoạch bảo trì thiết bị |
2467 | 生产成本管理 (shēng chǎn chéng běn guǎn lǐ) – production cost management – quản lý chi phí sản xuất |
2468 | 供应链协同 (gōng yìng liàn xié tóng) – supply chain collaboration – phối hợp chuỗi cung ứng |
2469 | 生产现场管理 (shēng chǎn xiàn chǎng guǎn lǐ) – production floor management – quản lý hiện trường sản xuất |
2470 | 质量反馈 (zhì liàng fǎn kuì) – quality feedback – phản hồi chất lượng |
2471 | 设备故障排除 (shè bèi gù zhàng pái chú) – equipment troubleshooting – xử lý sự cố thiết bị |
2472 | 生产数据采集 (shēng chǎn shù jù cǎi jí) – production data collection – thu thập dữ liệu sản xuất |
2473 | 生产进度控制 (shēng chǎn jìn dù kòng zhì) – production progress control – kiểm soát tiến độ sản xuất |
2474 | 物料储存管理 (wù liào chǔ cún guǎn lǐ) – material storage management – quản lý lưu trữ vật liệu |
2475 | 生产系统优化 (shēng chǎn xì tǒng yōu huà) – production system optimization – tối ưu hệ thống sản xuất |
2476 | 生产资源配置 (shēng chǎn zī yuán pèi zhì) – production resource allocation – phân bổ nguồn lực sản xuất |
2477 | 生产标准制定 (shēng chǎn biāo zhǔn zhì dìng) – production standard setting – xây dựng tiêu chuẩn sản xuất |
2478 | 质量审核 (zhì liàng shěn hé) – quality audit – kiểm tra chất lượng |
2479 | 作业安全 (zuò yè ān quán) – operational safety – an toàn trong vận hành |
2480 | 生产效率评估 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū) – production efficiency evaluation – đánh giá hiệu suất sản xuất |
2481 | 设备维护保养 (shè bèi wéi hù bǎo yǎng) – equipment maintenance and servicing – bảo trì và bảo dưỡng thiết bị |
2482 | 生产计划制定 (shēng chǎn jì huà zhì dìng) – production planning – lập kế hoạch sản xuất |
2483 | 物料配送 (wù liào pèi sòng) – material distribution – phân phối vật liệu |
2484 | 生产指标监控 (shēng chǎn zhǐ biāo jiān kòng) – production KPI monitoring – giám sát chỉ số sản xuất |
2485 | 生产现场管理系统 (shēng chǎn xiàn chǎng guǎn lǐ xì tǒng) – production floor management system – hệ thống quản lý hiện trường sản xuất |
2486 | 设备寿命管理 (shè bèi shòu mìng guǎn lǐ) – equipment lifecycle management – quản lý vòng đời thiết bị |
2487 | 物料库存控制 (wù liào kù cún kòng zhì) – material inventory control – kiểm soát tồn kho vật liệu |
2488 | 生产流程标准化 (shēng chǎn liú chéng biāo zhǔn huà) – production process standardization – chuẩn hóa quy trình sản xuất |
2489 | 设备故障检测 (shè bèi gù zhàng jiǎn cè) – equipment fault detection – phát hiện sự cố thiết bị |
2490 | 生产数据分析系统 (shēng chǎn shù jù fēn xī xì tǒng) – production data analysis system – hệ thống phân tích dữ liệu sản xuất |
2491 | 质量控制流程 (zhì liàng kòng zhì liú chéng) – quality control process – quy trình kiểm soát chất lượng |
2492 | 设备运转率 (shè bèi yùn zhuǎn lǜ) – equipment utilization rate – tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2493 | 生产风险管理 (shēng chǎn fēng xiǎn guǎn lǐ) – production risk management – quản lý rủi ro sản xuất |
2494 | 设备故障报警 (shè bèi gù zhàng bào jǐng) – equipment failure alarm – cảnh báo hỏng thiết bị |
2495 | 物料供应管理 (wù liào gōng yìng guǎn lǐ) – material supply management – quản lý cung ứng vật liệu |
2496 | 生产工艺改进 (shēng chǎn gōng yì gǎi jìn) – production process improvement – cải tiến quy trình sản xuất |
2497 | 生产效率分析 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī) – production efficiency analysis – phân tích hiệu suất sản xuất |
2498 | 设备维护记录 (shè bèi wéi hù jì lù) – equipment maintenance records – hồ sơ bảo dưỡng thiết bị |
2499 | 生产工序 (shēng chǎn gōng xù) – production operation steps – các bước công đoạn sản xuất |
2500 | 物料验收 (wù liào yàn shōu) – material acceptance – nghiệm thu vật liệu |
2501 | 生产作业安排 (shēng chǎn zuò yè ān pái) – production task scheduling – sắp xếp công việc sản xuất |
2502 | 质量管理体系认证 (zhì liàng guǎn lǐ tǐ xì rèn zhèng) – quality management system certification – chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng |
2503 | 作业现场安全 (zuò yè xiàn chǎng ān quán) – workplace safety – an toàn tại hiện trường làm việc |
2504 | 设备检修 (shè bèi jiǎn xiū) – equipment overhaul – kiểm tra sửa chữa thiết bị |
2505 | 生产目标管理 (shēng chǎn mù biāo guǎn lǐ) – production target management – quản lý mục tiêu sản xuất |
2506 | 物料调度 (wù liào tiáo dù) – material dispatch – điều phối vật liệu |
2507 | 设备自动监控 (shè bèi zì dòng jiān kòng) – automated equipment monitoring – giám sát thiết bị tự động |
2508 | 生产线平衡分析 (shēng chǎn xiàn píng héng fēn xī) – production line balancing analysis – phân tích cân bằng dây chuyền |
2509 | 质量缺陷分析 (zhì liàng quē xiàn fēn xī) – quality defect analysis – phân tích lỗi chất lượng |
2510 | 生产效率提升计划 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng jì huà) – production efficiency improvement plan – kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất |
2511 | 生产力 (shēng chǎn lì) – productivity – năng suất |
2512 | 质量检测仪器 (zhì liàng jiǎn cè yí qì) – quality inspection instruments – thiết bị kiểm tra chất lượng |
2513 | 工厂布局 (gōng chǎng bù jú) – factory layout – bố trí nhà máy |
2514 | 工人安全培训 (gōng rén ān quán péi xùn) – worker safety training – đào tạo an toàn công nhân |
2515 | 生产计划员 (shēng chǎn jì huà yuán) – production planner – nhân viên lập kế hoạch sản xuất |
2516 | 原材料库存 (yuán cái liào kù cún) – raw material inventory – tồn kho nguyên liệu |
2517 | 生产线操作员 (shēng chǎn xiàn cāo zuò yuán) – production line operator – công nhân vận hành dây chuyền |
2518 | 生产控制系统 (shēng chǎn kòng zhì xì tǒng) – production control system – hệ thống điều khiển sản xuất |
2519 | 物料清单 (wù liào qīng dān) – bill of materials – danh sách vật liệu |
2520 | 设备管理人员 (shè bèi guǎn lǐ rén yuán) – equipment manager – nhân viên quản lý thiết bị |
2521 | 生产作业 (shēng chǎn zuò yè) – production operation – hoạt động sản xuất |
2522 | 生产线维护 (shēng chǎn xiàn wéi hù) – production line maintenance – bảo trì dây chuyền sản xuất |
2523 | 质量检验报告 (zhì liàng jiǎn yàn bào gào) – quality inspection report – báo cáo kiểm tra chất lượng |
2524 | 设备故障维修 (shè bèi gù zhàng wéi xiū) – equipment failure repair – sửa chữa sự cố thiết bị |
2525 | 生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – production efficiency improvement – cải thiện hiệu suất sản xuất |
2526 | 物料采购订单 (wù liào cǎi gòu dìng dān) – material purchase order – đơn đặt hàng vật liệu |
2527 | 生产管理系统 (shēng chǎn guǎn lǐ xì tǒng) – production management system – hệ thống quản lý sản xuất |
2528 | 设备运行监控 (shè bèi yùn xíng jiān kòng) – equipment operation monitoring – giám sát vận hành thiết bị |
2529 | 生产流程设计 (shēng chǎn liú chéng shè jì) – production process design – thiết kế quy trình sản xuất |
2530 | 生产效率指标 (shēng chǎn xiào lǜ zhǐ biāo) – production efficiency indicators – chỉ số hiệu suất sản xuất |
2531 | 设备故障诊断 (shè bèi gù zhàng zhěn duàn) – equipment fault diagnosis – chẩn đoán sự cố thiết bị |
2532 | 生产调度员 (shēng chǎn tiáo dù yuán) – production scheduler – nhân viên điều phối sản xuất |
2533 | 物料供应链 (wù liào gōng yìng liàn) – material supply chain – chuỗi cung ứng vật liệu |
2534 | 生产进度跟踪 (shēng chǎn jìn dù gēn zōng) – production progress tracking – theo dõi tiến độ sản xuất |
2535 | 物料发放 (wù liào fā fàng) – material issuing – phát vật liệu |
2536 | 设备利用率 (shè bèi lì yòng lǜ) – equipment utilization rate – tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2537 | 质量问题反馈 (zhì liàng wèn tí fǎn kuì) – quality issue feedback – phản hồi vấn đề chất lượng |
2538 | 生产效率提升方案 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng fāng àn) – production efficiency improvement plan – kế hoạch nâng cao hiệu quả sản xuất |
2539 | 自动检测系统 (zì dòng jiǎn cè xì tǒng) – automatic inspection system – hệ thống kiểm tra tự động |
2540 | 设备运行状况 (shè bèi yùn xíng zhuàng kuàng) – equipment operating status – trạng thái vận hành thiết bị |
2541 | 生产任务分配 (shēng chǎn rèn wù fēn pèi) – production task allocation – phân bổ nhiệm vụ sản xuất |
2542 | 质量保证措施 (zhì liàng bǎo zhèng cuò shī) – quality assurance measures – biện pháp đảm bảo chất lượng |
2543 | 设备维护周期 (shè bèi wéi hù zhōu qī) – equipment maintenance cycle – chu kỳ bảo trì thiết bị |
2544 | 物料需求计划 (wù liào xū qiú jì huà) – material requirements planning – kế hoạch nhu cầu vật liệu |
2545 | 生产工艺参数 (shēng chǎn gōng yì cān shù) – production process parameters – thông số công nghệ sản xuất |
2546 | 设备检测报告 (shè bèi jiǎn cè bào gào) – equipment inspection report – báo cáo kiểm tra thiết bị |
2547 | 生产质量控制 (shēng chǎn zhì liàng kòng zhì) – production quality control – kiểm soát chất lượng sản xuất |
2548 | 设备维护记录表 (shè bèi wéi hù jì lù biǎo) – equipment maintenance log – bảng ghi bảo dưỡng thiết bị |
2549 | 生产线布局优化 (shēng chǎn xiàn bù jú yōu huà) – production line layout optimization – tối ưu hóa bố trí dây chuyền |
2550 | 物料供应商管理 (wù liào gōng yìng shāng guǎn lǐ) – material supplier management – quản lý nhà cung cấp vật liệu |
2551 | 设备故障排除 (shè bèi gù zhàng pái chú) – equipment fault troubleshooting – xử lý sự cố thiết bị |
2552 | 生产过程监控 (shēng chǎn guò chéng jiān kòng) – production process monitoring – giám sát quy trình sản xuất |
2553 | 质量检验员 (zhì liàng jiǎn yàn yuán) – quality inspector – nhân viên kiểm tra chất lượng |
2554 | 生产效率指标体系 (shēng chǎn xiào lǜ zhǐ biāo tǐ xì) – production efficiency indicator system – hệ thống chỉ số hiệu suất sản xuất |
2555 | 设备维修计划 (shè bèi wéi xiū jì huà) – equipment repair plan – kế hoạch sửa chữa thiết bị |
2556 | 物料储存管理 (wù liào chǔ cún guǎn lǐ) – material storage management – quản lý lưu kho vật liệu |
2557 | 设备检测仪器 (shè bèi jiǎn cè yí qì) – equipment testing instruments – thiết bị kiểm tra máy móc |
2558 | 生产过程优化 (shēng chǎn guò chéng yōu huà) – production process optimization – tối ưu hóa quy trình sản xuất |
2559 | 质量控制体系 (zhì liàng kòng zhì tǐ xì) – quality control system – hệ thống kiểm soát chất lượng |
2560 | 生产调度系统 (shēng chǎn tiáo dù xì tǒng) – production scheduling system – hệ thống điều phối sản xuất |
2561 | 设备维护人员 (shè bèi wéi hù rén yuán) – maintenance personnel – nhân viên bảo trì |
2562 | 生产效率分析报告 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī bào gào) – production efficiency analysis report – báo cáo phân tích hiệu suất sản xuất |
2563 | 物料质量检验 (wù liào zhì liàng jiǎn yàn) – material quality inspection – kiểm tra chất lượng vật liệu |
2564 | 设备运行维护 (shè bèi yùn xíng wéi hù) – equipment operation and maintenance – vận hành và bảo trì thiết bị |
2565 | 质量问题分析 (zhì liàng wèn tí fēn xī) – quality issue analysis – phân tích vấn đề chất lượng |
2566 | 生产流程监控 (shēng chǎn liú chéng jiān kòng) – production process control – kiểm soát quy trình sản xuất |
2567 | 设备运行效率 (shè bèi yùn xíng xiào lǜ) – equipment operating efficiency – hiệu quả vận hành thiết bị |
2568 | 物料库存管理 (wù liào kù cún guǎn lǐ) – material inventory management – quản lý tồn kho vật liệu |
2569 | 生产人员管理 (shēng chǎn rén yuán guǎn lǐ) – production personnel management – quản lý nhân sự sản xuất |
2570 | 设备维护计划表 (shè bèi wéi hù jì huà biǎo) – equipment maintenance schedule – bảng kế hoạch bảo trì thiết bị |
2571 | 质量控制流程图 (zhì liàng kòng zhì liú chéng tú) – quality control flowchart – sơ đồ quy trình kiểm soát chất lượng |
2572 | 生产效率提升措施 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng cuò shī) – production efficiency improvement measures – biện pháp nâng cao hiệu suất sản xuất |
2573 | 设备安全操作 (shè bèi ān quán cāo zuò) – equipment safe operation – vận hành thiết bị an toàn |
2574 | 生产线自动检测 (shēng chǎn xiàn zì dòng jiǎn cè) – automated production line inspection – kiểm tra dây chuyền sản xuất tự động |
2575 | 设备运行状态监测 (shè bèi yùn xíng zhuàng tài jiān cè) – equipment operation status monitoring – giám sát trạng thái vận hành thiết bị |
2576 | 物料需求分析 (wù liào xū qiú fēn xī) – material demand analysis – phân tích nhu cầu vật liệu |
2577 | 质量改进计划 (zhì liàng gǎi jìn jì huà) – quality improvement plan – kế hoạch cải tiến chất lượng |
2578 | 设备维护预算 (shè bèi wéi hù yù suàn) – equipment maintenance budget – ngân sách bảo trì thiết bị |
2579 | 生产过程记录 (shēng chǎn guò chéng jì lù) – production process record – ghi chép quy trình sản xuất |
2580 | 设备故障报警 (shè bèi gù zhàng bào jǐng) – equipment fault alarm – báo động sự cố thiết bị |
2581 | 生产线改造 (shēng chǎn xiàn gǎi zào) – production line modification – cải tạo dây chuyền sản xuất |
2582 | 质量检验流程 (zhì liàng jiǎn yàn liú chéng) – quality inspection process – quy trình kiểm tra chất lượng |
2583 | 设备维护记录 (shè bèi wéi hù jì lù) – equipment maintenance record – hồ sơ bảo trì thiết bị |
2584 | 生产排程 (shēng chǎn pái chéng) – production scheduling – lập lịch sản xuất |
2585 | 物料出入库 (wù liào chū rù kù) – material in/out warehouse – nhập xuất kho vật liệu |
2586 | 设备技术升级 (shè bèi jì shù shēng jí) – equipment technology upgrade – nâng cấp công nghệ thiết bị |
2587 | 质量控制流程 (zhì liàng kòng zhì liú chéng) – quality control procedure – quy trình kiểm soát chất lượng |
2588 | 生产进度管理 (shēng chǎn jìn dù guǎn lǐ) – production progress management – quản lý tiến độ sản xuất |
2589 | 物料采购流程 (wù liào cǎi gòu liú chéng) – material procurement process – quy trình mua vật liệu |
2590 | 设备故障维修记录 (shè bèi gù zhàng wéi xiū jì lù) – equipment failure repair log – hồ sơ sửa chữa sự cố thiết bị |
2591 | 质量问题处理 (zhì liàng wèn tí chǔ lǐ) – quality issue handling – xử lý vấn đề chất lượng |
2592 | 设备安全检查 (shè bèi ān quán jiǎn chá) – equipment safety inspection – kiểm tra an toàn thiết bị |
2593 | 生产计划制定 (shēng chǎn jì huà zhì dìng) – production plan formulation – lập kế hoạch sản xuất |
2594 | 物料需求预测 (wù liào xū qiú yù cè) – material demand forecasting – dự báo nhu cầu vật liệu |
2595 | 设备操作规程 (shè bèi cāo zuò guī chéng) – equipment operating procedures – quy trình vận hành thiết bị |
2596 | 质量检验标准 (zhì liàng jiǎn yàn biāo zhǔn) – quality inspection standards – tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng |
2597 | 设备维护技术 (shè bèi wéi hù jì shù) – equipment maintenance technology – kỹ thuật bảo trì thiết bị |
2598 | 生产线配置 (shēng chǎn xiàn pèi zhì) – production line configuration – cấu hình dây chuyền sản xuất |
2599 | 物料存储规范 (wù liào cún chǔ guī fàn) – material storage regulations – quy định lưu kho vật liệu |
2600 | 设备维修人员 (shè bèi wéi xiū rén yuán) – equipment repair personnel – nhân viên sửa chữa thiết bị |
2601 | 生产质量提升 (shēng chǎn zhì liàng tí shēng) – production quality improvement – nâng cao chất lượng sản xuất |
2602 | 物料管理制度 (wù liào guǎn lǐ zhì dù) – material management system – hệ thống quản lý vật liệu |
2603 | 设备运行分析 (shè bèi yùn xíng fēn xī) – equipment operation analysis – phân tích vận hành thiết bị |
2604 | 质量检测标准 (zhì liàng jiǎn cè biāo zhǔn) – quality testing standards – tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng |
2605 | 生产现场安全 (shēng chǎn xiàn chǎng ān quán) – production floor safety – an toàn hiện trường sản xuất |
2606 | 原材料检验 (yuán cái liào jiǎn yàn) – raw material inspection – kiểm tra nguyên liệu đầu vào |
2607 | 制鞋模具 (zhì xié mú jù) – shoe mold – khuôn giày |
2608 | 鞋底冲压机 (xié dǐ chōng yā jī) – sole stamping machine – máy dập đế giày |
2609 | 上胶机 (shàng jiāo jī) – gluing machine – máy phun keo |
2610 | 鞋面缝纫 (xié miàn féng rèn) – upper stitching – may mũ giày |
2611 | 成品包装 (chéng pǐn bāo zhuāng) – finished product packaging – đóng gói thành phẩm |
2612 | 工艺流程图 (gōng yì liú chéng tú) – process flowchart – sơ đồ quy trình |
2613 | 鞋带安装 (xié dài ān zhuāng) – shoelace installation – lắp dây giày |
2614 | 鞋楦 (xié xuàn) – shoe last – khuôn giày (bằng gỗ hoặc nhựa) |
2615 | 车间管理制度 (chē jiān guǎn lǐ zhì dù) – workshop management regulations – quy chế quản lý xưởng |
2616 | 材料裁剪 (cái liào cái jiǎn) – material cutting – cắt vật liệu |
2617 | 鞋跟安装 (xié gēn ān zhuāng) – heel installation – gắn gót giày |
2618 | 鞋底成型 (xié dǐ chéng xíng) – sole molding – định hình đế giày |
2619 | 鞋面修整 (xié miàn xiū zhěng) – upper finishing – hoàn thiện mũ giày |
2620 | 鞋垫装配 (xié diàn zhuāng pèi) – insole assembly – lắp ráp lót giày |
2621 | 温度控制 (wēn dù kòng zhì) – temperature control – kiểm soát nhiệt độ |
2622 | 胶水类型 (jiāo shuǐ lèi xíng) – types of glue – loại keo |
2623 | 防滑测试 (fáng huá cè shì) – anti-slip test – kiểm tra độ chống trượt |
2624 | 鞋底硬度 (xié dǐ yìng dù) – sole hardness – độ cứng đế giày |
2625 | 耐磨测试 (nài mó cè shì) – abrasion resistance test – kiểm tra độ mài mòn |
2626 | 粘合强度 (zhān hé qiáng dù) – adhesion strength – độ bám dính |
2627 | 人员培训 (rén yuán péi xùn) – staff training – đào tạo nhân viên |
2628 | 标准作业流程 (biāo zhǔn zuò yè liú chéng) – standard operating procedure – quy trình vận hành chuẩn |
2629 | 工艺优化 (gōng yì yōu huà) – process optimization – tối ưu hóa quy trình |
2630 | 色差检测 (sè chā jiǎn cè) – color difference detection – kiểm tra sai lệch màu |
2631 | 鞋材仓库 (xié cái cāng kù) – shoe material warehouse – kho vật liệu giày |
2632 | 包装规格 (bāo zhuāng guī gé) – packaging specifications – quy cách đóng gói |
2633 | 防尘管理 (fáng chén guǎn lǐ) – dust control – kiểm soát bụi |
2634 | 半成品区 (bàn chéng pǐn qū) – semi-finished goods area – khu bán thành phẩm |
2635 | 成品入库 (chéng pǐn rù kù) – finished product storage – nhập kho thành phẩm |
2636 | 上胶工艺 (shàng jiāo gōng yì) – gluing process – công đoạn dán keo |
2637 | 自动缝纫机 (zì dòng féng rèn jī) – automatic sewing machine – máy may tự động |
2638 | 机器保养 (jī qì bǎo yǎng) – machine maintenance – bảo dưỡng máy móc |
2639 | 鞋面材料 (xié miàn cái liào) – upper material – vật liệu mũ giày |
2640 | 鞋底材料 (xié dǐ cái liào) – sole material – vật liệu đế giày |
2641 | 鞋垫材料 (xié diàn cái liào) – insole material – vật liệu lót giày |
2642 | 环保标准 (huán bǎo biāo zhǔn) – environmental standards – tiêu chuẩn bảo vệ môi trường |
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là tài liệu học từ vựng, mà còn là công cụ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày được sử dụng chính thức trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – hệ thống giáo dục chuyên đào tạo tiếng Trung hàng đầu hiện nay, hoạt động dưới các thương hiệu nổi tiếng như:
Education MASTEREDU, CHINESE MASTER, EDU CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK và Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân.
Với phương pháp giảng dạy đột phá, nội dung thực tế, sát với nhu cầu sử dụng, cùng sự đầu tư bài bản trong từng chuyên mục từ vựng, cuốn giáo trình này chính là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, thực tế và hiệu quả cao.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi trực tiếp triển khai giảng dạy bộ giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – hiện đang giữ vị trí TOP 1 toàn quốc về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, giao tiếp và luyện thi HSK, HSKK các cấp.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những điểm nhấn nổi bật trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Với mục tiêu cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết cho việc học tiếng Trung, tác phẩm này không chỉ đơn thuần là tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với ngành công nghiệp giày dép, một lĩnh vực quan trọng trong thương mại và sản xuất.
Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo xây dựng nội dung giáo trình, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành để người học có thể nắm bắt từ vựng một cách hiệu quả. Tác phẩm phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên đến những người đi làm đang tìm kiếm cơ hội phát triển nghề nghiệp trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Đặc biệt, Giáo trình Hán ngữ của Nguyễn Minh Vũ được áp dụng rộng rãi tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân – nơi được đánh giá uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Sự kết hợp giữa lý thuyết bài bản và thực tiễn sinh động đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả, giúp người học nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về văn hóa cũng như ngành nghề liên quan đến giày dép.
Với sự chú trọng vào chất lượng giáo dục và phương pháp giảng dạy hiện đại, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép hứa hẹn sẽ là nguồn tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi con đường học tập và làm việc với tiếng Trung Quốc.
Giới thiệu chi tiết Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Nguyễn Minh Vũ
Trong kho tàng tài liệu học tiếng Trung Quốc tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một viên ngọc quý, góp phần quan trọng vào sự nghiệp đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc. Đây là một tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn công phu bởi chính tác giả Nguyễn Minh Vũ – một cái tên đã trở nên quen thuộc với cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với nội dung phong phú, cách trình bày dễ hiểu và tính ứng dụng cao, giáo trình này không chỉ là tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản.
Về tác phẩm và tác giả
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc, ông đã tạo nên một hệ thống giáo trình có tính hệ thống và thực tiễn cao. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một phần trong bộ sưu tập lớn của ông, được thiết kế dành riêng cho những người học muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực sản xuất và kinh doanh giày dép – một ngành công nghiệp quan trọng trong giao thương Việt Nam – Trung Quốc.
Tác phẩm không chỉ cung cấp các từ vựng chuyên sâu mà còn kết hợp các bài học ngữ pháp, mẫu câu giao tiếp và các tình huống thực tế trong môi trường làm việc tại các công xưởng sản xuất giày dép. Nội dung được xây dựng một cách logic, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng ngay vào thực tế. Đây chính là điểm nổi bật khiến giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được yêu thích và đánh giá cao.
Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là tài liệu không thể thiếu trong chương trình giảng dạy tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Các trung tâm như MASTEREDU CHINESE, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, và đặc biệt là Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tích hợp giáo trình này vào các khóa học HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) – kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Trung quốc tế. Với danh tiếng là trung tâm đào tạo HSK top 1 tại Hà Nội, Thanh Xuân HSK đã sử dụng giáo trình này để giúp hàng ngàn học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi HSK, từ cấp độ cơ bản (HSK 1) đến nâng cao (HSK 6).
Giáo trình không chỉ hỗ trợ học viên trong việc học tiếng Trung mỗi ngày mà còn mang đến một phương pháp học tập hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học được thiết kế theo dạng mô phỏng thực tế, giúp người học làm quen với các tình huống giao tiếp trong công việc, từ việc đàm phán với đối tác Trung Quốc, quản lý sản xuất tại công xưởng, đến việc xử lý các vấn đề kỹ thuật trong ngành giày dép. Điều này đặc biệt hữu ích cho những ai đang làm việc hoặc có ý định tham gia vào lĩnh vực xuất nhập khẩu và sản xuất giày dép – một trong những ngành mũi nhọn của nền kinh tế Việt Nam.
Điểm nổi bật của giáo trình
Nội dung chuyên sâu, mang tính ứng dụng cao: Giáo trình tập trung vào các từ vựng và mẫu câu chuyên ngành liên quan đến công xưởng giày dép. Các chủ đề bao gồm quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng, thương mại quốc tế, và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về quy trình làm việc thực tế.
Phương pháp giảng dạy hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các bài tập thực hành, bài kiểm tra và tình huống mô phỏng để người học có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Các bài học được sắp xếp theo trình tự logic, từ dễ đến khó, phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng tiếng Trung.
Tính thực tiễn trong giao tiếp: Ngoài từ vựng chuyên ngành, giáo trình còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng, giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc làm việc tại các công xưởng có sử dụng tiếng Trung.
Tài liệu hỗ trợ học HSK: Với sự liên kết chặt chẽ với các khóa học HSK tại Thanh Xuân HSK, giáo trình này không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn hỗ trợ họ đạt được chứng chỉ HSK – một lợi thế lớn trong sự nghiệp.
Ý nghĩa và tầm ảnh hưởng
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp giày dép tại Việt Nam và mối quan hệ hợp tác kinh tế chặt chẽ với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực này ngày càng tăng cao. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ chính là chìa khóa để học viên mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực này.
Hơn nữa, với sự hậu thuẫn từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, giáo trình này đã được áp dụng rộng rãi và nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Các trung tâm như Thanh Xuân HSK không chỉ cung cấp môi trường học tập chuyên nghiệp mà còn tạo điều kiện để học viên thực hành thực tế, tham gia các buổi hội thảo và giao lưu với các chuyên gia trong ngành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm xuất sắc, kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn, đáp ứng nhu cầu học tập của cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có kinh nghiệm. Được sử dụng rộng rãi tại các trung tâm uy tín như Thanh Xuân HSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung HSK top 1 Hà Nội, giáo trình này đã và đang khẳng định vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của thị trường lao động. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, thực tiễn và hiệu quả, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là bộ giáo trình nổi bật, được thiết kế chuyên sâu nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung Quốc hiệu quả, đặc biệt cho những người đang làm việc hoặc có dự định làm việc trong các ngành công nghiệp sản xuất, công xưởng, và lĩnh vực giày dép.
Điểm nổi bật của tác phẩm:
Nội dung chuyên biệt và thực tiễn: Giáo trình tập trung vào việc xây dựng và cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công xưởng và giày dép, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt thuật ngữ và kiến thức ngôn ngữ cần thiết để áp dụng trực tiếp vào công việc.
Phương pháp học tập hiện đại: Với cách trình bày khoa học, sử dụng nhiều ví dụ thực tế, tác phẩm tạo điều kiện tối ưu để người học dễ tiếp thu và ghi nhớ.
Hỗ trợ luyện thi HSK: Giáo trình không chỉ phù hợp cho những ai học tiếng Trung giao tiếp mà còn hỗ trợ hiệu quả cho các kỳ thi HSK từ cấp độ cơ bản đến nâng cao.
Giáo trình mang dấu ấn của hệ thống ChineMaster Education
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ này được sử dụng làm tài liệu học tập chính tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, bao gồm các thương hiệu uy tín như:
MASTEREDU
CHINESE MASTER
TIENGTRUNGHSK
THANHXUANHSK
Thanh Xuân HSK – một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung top đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Với kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng giáo trình này như một công cụ mạnh mẽ, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa và môi trường làm việc trong ngành công xưởng tại Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vị thế là một tài liệu học tập không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình mà còn là cánh cửa mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp và giao lưu văn hóa.
Giới thiệu chuyên sâu về tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Là một ngọc quý trong chuỗi Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là cầu nối vững chắc giúp người học tiếng Trung chinh phục lĩnh vực công nghiệp giày dép đầy thử thách. Tác phẩm này là kết tinh của quá trình nghiên cứu và giảng dạy sâu rộng, mang đến một cách tiếp cận toàn diện và thực tiễn cho những ai muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành.
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, đặc biệt là với Trung Quốc – công xưởng của thế giới, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành trở thành một lợi thế cạnh tranh không thể phủ nhận. Ngành công nghiệp giày dép, với sự phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam và mối liên kết chặt chẽ với thị trường Trung Quốc, đòi hỏi nguồn nhân lực không chỉ có kỹ năng chuyên môn mà còn phải thành thạo ngôn ngữ giao tiếp và thuật ngữ chuyên ngành. Đây chính là lý do tác phẩm ra đời, nhằm lấp đầy khoảng trống về tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt trong lĩnh vực đặc thù này.
Cuốn giáo trình được xây dựng một cách khoa học, logic, bắt đầu từ những kiến thức nền tảng về từ vựng chung trong môi trường công xưởng, sau đó đi sâu vào các thuật ngữ chuyên biệt của ngành giày dép. Người học sẽ được tiếp cận với một kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm các bộ phận của giày, quy trình sản xuất, máy móc thiết bị, vật liệu, cho đến các khái niệm quản lý chất lượng và vận hành. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ ngữ, tác phẩm còn tích hợp các mẫu câu giao tiếp, tình huống hội thoại thực tế thường xuyên diễn ra trong môi trường làm việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Một điểm đặc biệt làm nên giá trị của cuốn giáo trình chính là tính ứng dụng cao. Thay vì chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã lồng ghép các bài tập thực hành đa dạng, từ điền từ, nối câu, đến các bài dịch thuật và luyện nói, giúp củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng giao tiếp một cách toàn diện. Các ví dụ minh họa được chọn lọc kỹ lưỡng, phản ánh đúng thực tế công việc tại các nhà máy, công xưởng giày dép, tạo cảm giác gần gũi và dễ hình dung cho người học.
Tác phẩm này đóng vai trò là tài liệu giảng dạy cốt lõi trong hệ thống giáo dục của ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK), và là kim chỉ nam cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại trung tâm Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân) – đơn vị được mệnh danh là top 1 uy tín hàng đầu Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Sự tin tưởng và đánh giá cao từ một hệ thống giáo dục danh tiếng như ChineMaster Education càng khẳng định giá trị và chất lượng của cuốn giáo trình.
Với những ưu điểm vượt trội về nội dung và phương pháp biên soạn, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung mà còn là người bạn đồng hành không thể thiếu cho những ai muốn trở thành chuyên gia trong ngành giày dép, tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong những năm gần đây, nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam không ngừng tăng cao, đặc biệt là trong các lĩnh vực lao động, sản xuất, công nghiệp – nơi tiếng Trung ngày càng trở thành ngôn ngữ quan trọng để giao tiếp, hợp tác và phát triển nghề nghiệp. Trước thực tế đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – đã cho ra đời nhiều bộ giáo trình chất lượng, sát với thực tiễn, nổi bật trong số đó là tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép.
Đây là một trong những cuốn sách nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung phục vụ công việc trong môi trường nhà máy, công xưởng – đặc biệt là ngành giày dép, một ngành có số lượng lao động lớn và nhiều xưởng sản xuất quy mô lớn đang hợp tác hoặc do doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư.
Giáo trình không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng, mà còn hướng đến tính ứng dụng cao. Các từ ngữ chuyên ngành được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, kết hợp với mẫu câu giao tiếp thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng ngay trong công việc hàng ngày. Các bài học đều gắn với tình huống thường gặp trong xưởng sản xuất, như trao đổi giữa công nhân và quản lý, báo cáo lỗi sản phẩm, nhắc nhở về an toàn lao động, hướng dẫn sử dụng máy móc, quy trình đóng gói sản phẩm v.v…
Điểm đặc biệt của cuốn sách là phương pháp tiếp cận thực tiễn, không lý thuyết rườm rà, phù hợp với những người học cần nhanh chóng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc. Dù bạn là công nhân chuẩn bị sang Trung Quốc, một người đang làm việc trong công ty có đối tác Trung Quốc, hay đơn giản là học viên tiếng Trung muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành – thì đây là cuốn tài liệu không thể thiếu.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với vai trò là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK, ông đã trực tiếp tham gia giảng dạy, xây dựng nội dung học, và thiết kế giáo trình phù hợp với mọi đối tượng người học – từ cơ bản đến nâng cao.
Đặc biệt, tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, trung tâm tiếng Trung của ông được đánh giá là địa chỉ học tiếng Trung uy tín top đầu hiện nay. Hàng nghìn học viên từ khắp nơi đã và đang theo học, rèn luyện để đạt được trình độ HSK cao, cũng như trang bị ngôn ngữ cho công việc tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép chính là minh chứng cho phương pháp đào tạo học để làm được của thầy Nguyễn Minh Vũ. Không mang tính hàn lâm khó tiếp cận, cuốn sách là sự kết hợp giữa lý thuyết ngữ pháp cơ bản và thực tiễn ứng dụng, giúp người học rút ngắn thời gian làm chủ ngôn ngữ, đồng thời tăng khả năng thích nghi với môi trường làm việc thực tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung sát thực tế, dễ học, dễ hiểu và giàu tính ứng dụng – thì đây chắc chắn là lựa chọn đáng để đầu tư.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cánh cửa mở ra thế giới tiếng Trung chuyên ngành công nghiệp, đặc biệt là lĩnh vực sản xuất giày dép – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao trong giao tiếp. Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, đây là một hành trình giúp người học từng bước làm quen và thành thạo ngôn ngữ trong môi trường công xưởng, nơi mà mỗi từ ngữ đều mang một ý nghĩa thực tiễn và ứng dụng sâu sắc.
Nguyễn Minh Vũ, với tâm huyết và kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung, đã tạo nên một tài liệu không chỉ dễ hiểu mà còn sinh động, gần gũi với thực tế công việc. Qua từng bài học, người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn cảm nhận được nhịp sống, quy trình và văn hóa làm việc trong ngành giày dép, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý tình huống trong môi trường chuyên nghiệp.
Giáo trình này cũng chính là một phần trong hệ thống đào tạo tiếng Trung của Trung tâm ChineMaster Education – nơi được biết đến như một địa chỉ tin cậy, uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt là khu vực Thanh Xuân. Tại đây, học viên không chỉ tiếp nhận kiến thức mà còn được truyền cảm hứng để yêu thích và gắn bó với tiếng Trung qua phương pháp giảng dạy sáng tạo và thực tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một công cụ học tập mà còn là người bạn đồng hành giúp người học tự tin bước vào thế giới công nghiệp đầy thử thách, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong môi trường toàn cầu hóa hiện nay.
Giới thiệu chi tiết tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong kho tàng tài liệu học tiếng Trung Quốc tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một viên ngọc quý, là một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính ông biên soạn. Đây không chỉ là một cuốn sách học ngoại ngữ thông thường, mà còn là một hành trình khám phá ngôn ngữ, văn hóa và cả những khía cạnh thực tiễn của ngành công nghiệp giày dép – một lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh giao thương Việt – Trung ngày càng sôi động.
Tác phẩm này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung ở mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến những học viên đã có nền tảng vững chắc, với mục tiêu giúp họ nắm bắt và sử dụng thành thạo các từ vựng chuyên ngành liên quan đến công xưởng sản xuất giày dép. Nội dung giáo trình được xây dựng một cách khoa học, logic, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng vào các tình huống thực tế, như giao tiếp trong môi trường sản xuất, đàm phán thương mại, hoặc quản lý dây chuyền sản xuất.
Một điểm đặc biệt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép chính là cách tác giả Nguyễn Minh Vũ lồng ghép các yếu tố văn hóa Trung Quốc vào bài học. Thông qua các từ vựng và ví dụ thực tế, người học không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu thêm về phong cách làm việc, quy trình sản xuất, và những giá trị văn hóa ẩn sau ngành công nghiệp giày dép tại Trung Quốc. Điều này giúp giáo trình trở thành một công cụ học tập đa chiều, không chỉ phục vụ mục đích ngôn ngữ mà còn mở rộng kiến thức chuyên môn cho người học.
Tác phẩm này là tài liệu chính thức được sử dụng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân), một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, và sự hỗ trợ từ các tài liệu chất lượng như giáo trình của Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là trong các kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) – chứng chỉ tiếng Trung quốc tế uy tín.
Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, giáo trình còn bao gồm các bài tập thực hành phong phú, các tình huống mô phỏng thực tế, và các mẹo học tiếng Trung hiệu quả, giúp người học ghi nhớ lâu dài và sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên. Đặc biệt, với những ai đang làm việc hoặc có ý định tham gia vào ngành công nghiệp giày dép, giáo trình này là kim chỉ nam không thể thiếu, cung cấp vốn từ vựng chuyên sâu và các mẫu câu giao tiếp thiết yếu trong môi trường làm việc quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và khám phá ngành công nghiệp giày dép. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa kiến thức ngôn ngữ, thực tiễn ngành nghề, và giá trị văn hóa, đây là tài liệu không thể bỏ qua cho bất kỳ ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập toàn cầu. Hãy để giáo trình này, cùng với sự hướng dẫn từ ChineMaster Education, dẫn dắt bạn đến với thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung!
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn và phát hành. Đây là một tài liệu học tiếng Trung vô cùng giá trị, được thiết kế chuyên biệt cho nhu cầu học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực công xưởng sản xuất giày dép.
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển hay danh sách từ vựng, mà là một giáo trình được hệ thống hóa bài bản, khoa học và dễ tiếp cận. Tất cả các từ vựng đều được giải nghĩa chi tiết kèm theo phiên âm Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tiễn giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng trong môi trường làm việc thực tế. Đây chính là công cụ học tập lý tưởng cho người lao động, học sinh, sinh viên và cả những chuyên gia đang làm việc trong ngành công nghiệp giày dép tại Trung Quốc hoặc có định hướng làm việc trong môi trường tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm này là một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tiếng Trung mỗi ngày tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU – CHINESE MASTER EDU – CHINESEHSK – TIENGTRUNGHSK – THANHXUANHSK, một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Dưới sự dẫn dắt trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các trung tâm trong hệ thống ChineMaster luôn lấy các giáo trình do chính Thầy Vũ biên soạn làm nền tảng giảng dạy, đảm bảo tính thực tiễn, ứng dụng cao và bám sát nhu cầu thực tế của người học.
Với sự tỉ mỉ, tâm huyết và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, Thầy Nguyễn Minh Vũ đã không ngừng đóng góp những công trình chuyên môn có giá trị cao, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép chính là minh chứng rõ nét cho tâm huyết ấy, đồng thời cũng là tài liệu gối đầu giường của hàng nghìn học viên theo học tại hệ thống ChineMaster mỗi năm.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Cuốn sách ebook này không chỉ là một công cụ học tập hữu ích mà còn là một bước tiến quan trọng trong việc hệ thống hóa và chuyên sâu hóa việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thực tiễn.
Giới thiệu về tác phẩm
Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh giày dép – một ngành công nghiệp quan trọng tại Việt Nam và trên thế giới. Nội dung sách tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thực tế, được sử dụng trong môi trường công xưởng, nhà máy sản xuất giày dép, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tiễn.
Tác phẩm này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn dựa trên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với phương pháp tiếp cận thực tế, cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp cụ thể, từ đàm phán thương mại, quản lý sản xuất đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Điểm nổi bật của cuốn sách
Chủ đề chuyên biệt và thực tiễn: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành công xưởng giày dép, bao gồm các thuật ngữ về nguyên liệu, quy trình sản xuất, thiết kế, kiểm tra chất lượng, và thương mại quốc tế. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong ngành giày dép hoặc có nhu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Phương pháp học hiệu quả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của CHINEMASTER, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng, giúp người học ghi nhớ sâu và sử dụng linh hoạt.
Hệ thống hóa kiến thức: Cuốn sách được xây dựng theo cấu trúc logic, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người học đã có nền tảng tiếng Trung. Các chủ đề được sắp xếp khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức.
Tính ứng dụng cao: Nội dung sách được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của người học Việt Nam, đặc biệt là những người làm việc trong các công ty có đối tác Trung Quốc hoặc hoạt động trong ngành sản xuất giày dép. Các mẫu câu giao tiếp trong sách có thể được áp dụng ngay trong công việc hàng ngày.
Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và niềm đam mê truyền tải kiến thức, ông đã sáng lập CHINEMASTER – một thương hiệu độc quyền, nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung chất lượng cao và hệ thống giáo trình được biên soạn bài bản. Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là thành tựu lớn của ông, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một viên ngọc quý, thể hiện sự sáng tạo và tâm huyết của tác giả trong việc đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn.
CHINEMASTER không chỉ cung cấp các khóa học trực tuyến và trực tiếp mà còn phát triển các tài liệu học tập chuyên sâu, phù hợp với nhiều đối tượng người học, từ học sinh, sinh viên đến người đi làm. Thương hiệu này đã trở thành một địa chỉ tin cậy cho hàng nghìn học viên trên cả nước.
Ý nghĩa và giá trị của cuốn sách
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập với thị trường quốc tế, đặc biệt là với Trung Quốc – một trong những trung tâm sản xuất giày dép lớn nhất thế giới, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành trở thành một lợi thế cạnh tranh. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ giúp người học nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và thương mại quốc tế.
Cuốn sách cũng là minh chứng cho sự đổi mới trong phương pháp giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Thay vì tập trung vào các bài học chung chung, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép kiến thức chuyên ngành vào chương trình học, giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tế và hiệu quả hơn.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một tác phẩm tiêu biểu, thể hiện sự tâm huyết và chuyên nghiệp của Nguyễn Minh Vũ cũng như thương hiệu CHINEMASTER. Với nội dung thực tiễn, phương pháp giảng dạy sáng tạo và tính ứng dụng cao, cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua cho người học tiếng Trung tại Việt Nam.
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa phương pháp giảng dạy hiện đại và nội dung chuyên sâu, cuốn sách đã trở thành tài liệu học tập quan trọng dành cho những người yêu thích và muốn làm chủ tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành công xưởng giày dép.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và sứ mệnh của CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung tại Việt Nam. Với tâm huyết mang đến những phương pháp học hiệu quả, ông đã xây dựng thương hiệu CHINEMASTER như một điểm đến tin cậy cho hàng ngàn học viên. Các tác phẩm của ông, trong đó có Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép, không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn mang tính ứng dụng cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong các ngành nghề cụ thể.
Đặc điểm nổi bật của cuốn sách
Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép được thiết kế với mục tiêu giúp người học nắm vững từ vựng và cách diễn đạt chuyên ngành trong lĩnh vực sản xuất giày dép – một trong những ngành công nghiệp quan trọng tại Việt Nam và Trung Quốc. Dưới đây là những điểm nổi bật của cuốn sách:
Nội dung chuyên sâu và thực tiễn:
Cuốn sách tập trung vào các từ vựng, cụm từ và câu giao tiếp thường dùng trong môi trường công xưởng giày dép, từ quy trình sản xuất, thiết kế, đến giao tiếp thương mại. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính ứng dụng cao trong thực tế.
Phương pháp học hiện đại:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp học từ vựng theo ngữ cảnh, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ một cách tự nhiên. Các ví dụ minh họa được xây dựng sát với tình huống thực tế, từ đó tăng cường khả năng giao tiếp chuyên nghiệp.
Cấu trúc rõ ràng, dễ tiếp cận:
Cuốn sách được chia thành các chương rõ ràng, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ học viên, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành.
Tích hợp công nghệ số:
Là một ebook, tài liệu này được thiết kế để sử dụng trên nhiều nền tảng, từ máy tính đến điện thoại thông minh, giúp người học dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi.
Giá trị của cuốn sách trong học tập và công việc
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung thông thường, mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận cơ hội nghề nghiệp trong ngành công nghiệp giày dép – một lĩnh vực có sự hợp tác chặt chẽ giữa Việt Nam và Trung Quốc. Cuốn sách cung cấp cho người học khả năng giao tiếp chuyên nghiệp, từ đó nâng cao lợi thế cạnh tranh trong công việc, đặc biệt là tại các công ty sản xuất hoặc xuất nhập khẩu giày dép.
Bên cạnh đó, tác phẩm này còn thể hiện tầm nhìn của Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ thống giáo dục tiếng Trung mang tính ứng dụng cao, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành giáo dục ngôn ngữ tại Việt Nam.
Với nội dung phong phú, phương pháp giảng dạy sáng tạo và tính ứng dụng cao, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một tác phẩm không thể thiếu đối với những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên ngành. Dưới sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, góp phần vào sự thành công của hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER
Trong hệ thống giáo trình đào tạo tiếng Trung chuyên sâu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và phát triển, cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép nổi bật là một trong những tác phẩm tiêu biểu, thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình biên soạn ngôn ngữ học đồ sộ, chuyên biệt và mang tính ứng dụng cao dành cho người học tiếng Trung ở Việt Nam.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam – đã dành nhiều năm nghiên cứu thực tiễn trong môi trường sản xuất và xuất nhập khẩu để xây dựng nên một bộ từ vựng cực kỳ chuyên sâu, sát với thực tế, mang tính ứng dụng cao trong lĩnh vực công xưởng gia công giày dép – một ngành nghề có tần suất sử dụng tiếng Trung rất lớn tại các khu công nghiệp, nhà máy, xưởng gia công ở Việt Nam.
Nội dung cốt lõi và đặc sắc của cuốn ebook
Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một danh mục từ vựng, mà còn là một cẩm nang chuyên ngành được hệ thống hóa theo từng chủ đề sát với quy trình sản xuất giày dép: từ các bộ phận trong nhà xưởng, công đoạn gia công, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu đầu vào, kỹ thuật sản xuất, quy trình kiểm định chất lượng, đến khâu đóng gói – vận chuyển – giao nhận.
Đặc biệt, mỗi từ vựng trong cuốn sách đều được trình bày theo định dạng học thuật tiêu chuẩn:
Từ vựng tiếng Trung gốc Hán
Phiên âm Pinyin chính xác chuẩn giọng phổ thông Bắc Kinh
Giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt – có mở rộng các tầng nghĩa chuyên ngành
Bổ sung nghĩa tiếng Anh tương đương để thuận tiện cho học viên làm việc trong môi trường quốc tế
Hàng loạt ví dụ thực tế, mô phỏng hội thoại trong xưởng, câu mệnh lệnh điều hành sản xuất, hội thoại quản lý nhân sự, kiểm hàng, đóng gói, xuất xưởng, v.v.
Ứng dụng thực tế – Gắn liền với nhu cầu nghề nghiệp
Cuốn ebook này đặc biệt phù hợp với các đối tượng sau:
Người lao động Việt Nam đang làm việc trong các xưởng giày dép sử dụng tiếng Trung
Học viên chuyên ngành tiếng Trung biên – phiên dịch kỹ thuật, xuất nhập khẩu, quản lý sản xuất
Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung cần tài liệu thực hành ngôn ngữ chuyên sâu
Doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo nội bộ tiếng Trung chuyên ngành cho đội ngũ nhân sự nhà máy
Các giáo viên giảng dạy tiếng Trung muốn có tài liệu bổ trợ sát thực tế
Một phần quan trọng trong hệ sinh thái Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Thương hiệu CHINEMASTER
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một mảnh ghép không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình độc quyền do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn và giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, trụ sở đặt tại Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Đại giáo trình này là sự kết tinh từ nhiều năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung cho hàng chục nghìn học viên trên toàn quốc, đặc biệt nổi bật với phương pháp đào tạo chuyên sâu 6 kỹ năng Hán ngữ: nghe, nói, đọc, viết, dịch thuật, và phản xạ giao tiếp thực chiến.
Thương hiệu CHINEMASTER – Dấu ấn chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam
Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, là thương hiệu giáo dục uy tín được cộng đồng học viên đánh giá cao về chất lượng giảng dạy, hệ thống giáo trình độc quyền và phương pháp truyền đạt dễ hiểu, sát thực tế.
Không giống như những trung tâm dạy tiếng Trung đại trà khác, CHINEMASTER tập trung phát triển nội dung giáo trình theo hướng ứng dụng thực tiễn – học để dùng được ngay. Từng bài học, từng ví dụ trong ebook đều phản ánh nhu cầu thực tế của người học, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp, sản xuất và xuất nhập khẩu.
Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tiếng Trung, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho người lao động và học viên đang tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp trong môi trường sử dụng tiếng Trung tại các khu công nghiệp.
Đây là một tác phẩm tiêu biểu, được đầu tư kỹ lưỡng về nội dung, có chiều sâu học thuật và tính ứng dụng cực kỳ cao – đúng như tinh thần của bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập mang thương hiệu CHINEMASTER.
Nếu bạn đang học tiếng Trung vì mục tiêu nghề nghiệp, đừng bỏ qua cuốn sách này – một tác phẩm đặc sắc trong kho tàng giáo trình chuyên ngành của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người tiên phong trong việc xây dựng nền tảng tiếng Trung ứng dụng tại Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành uy tín top đầu tại Hà Nội
Trong hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, cái tên Nguyễn Minh Vũ đã trở nên quen thuộc và uy tín đối với cộng đồng học tiếng Trung. Một trong những tác phẩm nổi bật của thầy chính là cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép, được đánh giá là giáo trình chuyên ngành thực tiễn và hiệu quả, đặc biệt dành cho những học viên đang làm việc hoặc có định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, gia công giày dép tại các khu công nghiệp, nhà máy hoặc doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Đây là một trong những đầu sách tiếng Trung hiếm hoi tại Việt Nam tập trung vào từ vựng chuyên ngành, giúp người học nhanh chóng nắm bắt được hệ thống thuật ngữ chuyên dụng, phục vụ cho công việc, giao tiếp, dịch thuật và nâng cao kỹ năng HSK. Giáo trình này là sản phẩm đặc biệt của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK – nơi được mệnh danh là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.
Nét đặc sắc của giáo trình
Chuyên môn hóa cao: Từ vựng được tuyển chọn kỹ lưỡng theo từng công đoạn trong quy trình sản xuất giày dép như thiết kế, cắt da, may, ép đế, kiểm tra chất lượng, đóng gói, v.v.
Ứng dụng thực tiễn: Học viên không chỉ học từ vựng mà còn được rèn luyện qua các mẫu câu giao tiếp, đoạn hội thoại, đoạn văn ngắn mang tính ứng dụng cao trong môi trường nhà máy, công xưởng.
Phù hợp nhiều đối tượng: Từ người lao động phổ thông đến kỹ thuật viên, quản lý sản xuất hay phiên dịch viên đều có thể sử dụng giáo trình này làm tài liệu học tập và tra cứu.
Tài nguyên đi kèm phong phú: Giáo trình còn được hỗ trợ bởi hệ thống bài giảng online, video hướng dẫn và diễn đàn thảo luận chuyên môn trên các nền tảng của ChineMaster.
Phân phối và lưu trữ chính thức
Tác phẩm này hiện được lưu trữ và phổ biến rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung uy tín thuộc hệ thống ChineMaster:
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Đây là các nền tảng chuyên sâu dành cho học viên, giáo viên và những ai đam mê tiếng Trung muốn trao đổi, học hỏi, cập nhật tài liệu học thuật và luyện thi HSK chất lượng cao.
CHINEMASTER EDU – Nơi hội tụ chất lượng và uy tín
Giáo trình này là một phần trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp và toàn diện nhất tại Việt Nam – CHINEMASTER EDU. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, sát thực tế cùng đội ngũ giáo viên chuyên môn cao, học viên không chỉ học tiếng Trung để thi mà còn để làm việc, để hội nhập và phát triển sự nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là tài liệu học tập, mà còn là cầu nối giúp hàng ngàn học viên Việt Nam mở rộng cơ hội nghề nghiệp, tăng khả năng cạnh tranh trong môi trường làm việc toàn cầu hóa hiện nay.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster
Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình học thuật mà còn là kết tinh của kinh nghiệm giảng dạy và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ, người đã đóng góp lớn vào việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào việc xây dựng vốn từ vựng thực tiễn, đặc biệt liên quan đến lĩnh vực công xưởng và sản xuất giày dép – một ngành nghề có nhu cầu sử dụng tiếng Trung cao trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung. Nội dung giáo trình được biên soạn một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học dễ dàng nắm bắt từ vựng chuyên ngành, cấu trúc ngữ pháp, và các tình huống giao tiếp thực tế. Điểm nổi bật của giáo trình là cách tiếp cận thực dụng, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao trình độ.
Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Các diễn đàn này không chỉ là nơi cung cấp tài liệu học tập mà còn là không gian để học viên và giáo viên trao đổi kinh nghiệm, chia sẻ kiến thức, và cập nhật các phương pháp học tiếng Trung hiệu quả.
ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế là đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với phương châm CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng cao mà còn mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại, và thân thiện. Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những công cụ quan trọng được sử dụng trong các khóa học tại đây, giúp học viên đạt được kết quả vượt trội trong kỳ thi HSK và ứng dụng thực tế.
Ý nghĩa và tầm ảnh hưởng
Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung mà còn tạo ra một cầu nối quan trọng giữa lý thuyết và thực tiễn, đáp ứng nhu cầu học tập của đông đảo học viên. Việc giáo trình được tích hợp vào hệ thống đào tạo của ChineMaster và phổ biến trên các diễn đàn tiếng Trung đã giúp hàng ngàn học viên tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng cho sự tận tâm và sáng tạo trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo thế hệ học viên tiếng Trung chất lượng cao. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu và thực tiễn, đây chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Một trong những giáo trình tiếng Trung chuyên ngành đặc sắc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, hiện đang được sử dụng chính thức trong Hệ thống trung tâm ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), top 1 địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội
Trong bối cảnh hội nhập và phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cấp thiết, đặc biệt là trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp, công xưởng và chuỗi cung ứng. Đáp ứng nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – đã dày công biên soạn và xuất bản tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép, thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp nghiên cứu và phát triển.
Tính thực tiễn và ứng dụng cao trong môi trường công xưởng
Giáo trình được thiết kế chuyên sâu dành riêng cho ngành sản xuất giày dép, tập trung vào khối lượng từ vựng chuyên ngành phong phú, mang tính thực tiễn cao, sát với môi trường làm việc thực tế trong các nhà máy, xưởng sản xuất, khu công nghiệp chuyên gia công giày dép tại Việt Nam và Trung Quốc. Mỗi chương mục trong sách đều được trình bày logic, có hệ thống, kèm phiên âm đầy đủ và dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ hiểu, dễ ghi nhớ và dễ ứng dụng ngay vào công việc.
Giáo trình còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp tình huống cụ thể theo chủ đề: kiểm hàng, quản lý kho, báo cáo sản lượng, phân công công việc, mô tả thao tác kỹ thuật, vận hành máy móc, xử lý lỗi sản phẩm, quản lý chất lượng, và các vấn đề thường gặp trong quá trình làm việc tại xưởng giày dép.
Được sử dụng chính thức trong hệ thống đào tạo của ChineMaster
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép hiện đang được sử dụng làm tài liệu giảng dạy và học tập chính thức trong các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hệ thống trung tâm ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một trong những địa chỉ học tiếng Trung uy tín nhất tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây cũng là nơi hội tụ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản, đặc biệt là các lớp chuyên đề do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy theo phương pháp thực tiễn hóa, lấy ứng dụng làm trọng tâm.
Lưu trữ và phổ biến rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung hàng đầu
Để giúp người học dễ dàng tiếp cận với nguồn tài liệu chất lượng, giáo trình này còn được lưu trữ và phổ biến rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung uy tín trong hệ sinh thái ChineMaster EDU, bao gồm:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Các nền tảng này không chỉ là nơi chia sẻ kiến thức, tài liệu, mà còn là cộng đồng học thuật sôi nổi, nơi người học và giáo viên có thể trao đổi kinh nghiệm, giải đáp thắc mắc, cập nhật xu hướng học tiếng Trung chuyên ngành mới nhất.
ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam
ChineMaster EDU không chỉ đơn thuần là một trung tâm đào tạo tiếng Trung mà còn là hệ sinh thái giáo dục toàn diện, cung cấp đầy đủ các chương trình đào tạo từ căn bản đến nâng cao, bao gồm:
Luyện thi HSK 1-9 cấp và HSKK sơ-trung-cao cấp
Tiếng Trung giao tiếp ứng dụng thực tiễn
Tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch
Tiếng Trung chuyên ngành công xưởng, kỹ thuật, kế toán, tài chính
Các chương trình đào tạo độc quyền sử dụng bộ giáo trình do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn
Với tâm huyết và sự đầu tư chuyên môn cao, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là một trong những tài liệu học tập hàng đầu cho những ai đang hoặc sẽ làm việc trong ngành sản xuất giày dép có yếu tố Trung Quốc. Giáo trình không chỉ là cẩm nang ngôn ngữ, mà còn là cầu nối quan trọng giúp người lao động Việt Nam hội nhập sâu rộng hơn với thị trường Trung Quốc – một trong những trung tâm sản xuất lớn nhất thế giới.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép
Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm tiêu biểu, được đánh giá cao về tính ứng dụng và hiệu quả. Cuốn sách này được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngành công nghiệp sản xuất giày dép – một lĩnh vực quan trọng trong giao thương Việt Nam – Trung Quốc. Với nội dung thực tiễn, giáo trình không chỉ hỗ trợ người học tiếng Trung nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp họ nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu làm việc trong môi trường quốc tế.
Ứng dụng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những tài liệu giảng dạy chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng, ChineMaster đã tích hợp giáo trình này vào chương trình học, giúp học viên tiếp cận từ vựng chuyên sâu một cách dễ hiểu và hiệu quả. Cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên trong việc học ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức thực tế về ngành công nghiệp giày dép, từ đó tạo lợi thế trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các nền tảng trực tuyến uy tín như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Các diễn đàn này là nơi học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể truy cập để tải tài liệu, trao đổi kiến thức và cập nhật các phương pháp học tập mới nhất. Việc lưu trữ giáo trình trên các diễn đàn không chỉ giúp phổ biến kiến thức mà còn khẳng định giá trị của tác phẩm trong cộng đồng học tiếng Trung.
Về Hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster
CHINEMASTER EDU được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng học tiếng Trung, ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học đa dạng từ cơ bản đến nâng cao mà còn chú trọng phát triển các tài liệu học tập chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép. Trung tâm đã xây dựng được uy tín vững chắc nhờ vào đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy sáng tạo và sự cam kết mang lại giá trị thực tiễn cho học viên.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trong bối cảnh thực tế. Được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giáo trình này đã góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với sự hỗ trợ từ các diễn đàn tiếng Trung uy tín và hệ thống đào tạo toàn diện, người học có thể yên tâm chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và chuyên nghiệp.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Một cột mốc nổi bật trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và sự hưởng ứng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung thông thường, mà còn là một công trình nghiên cứu chuyên sâu được biên soạn một cách bài bản, kỹ lưỡng và thực tiễn cao.
Tác phẩm này được xem là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình học thuật đồ sộ và độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn trong nhiều năm liền. Với nội dung chuyên biệt, cuốn ebook này cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công xưởng sản xuất giày dép – một lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ và cần nguồn nhân lực giỏi tiếng Trung có kỹ năng chuyên môn.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép mang lại những lợi ích thiết thực và sâu rộng cho người học, đặc biệt là các học viên đang theo đuổi con đường chuyên ngành tiếng Trung ứng dụng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, và công nghiệp nhẹ. Việc học từ vựng theo chủ đề cụ thể giúp người học tăng tốc độ ghi nhớ, dễ dàng áp dụng vào tình huống giao tiếp thực tế tại nhà máy, xưởng sản xuất, và các môi trường làm việc chuyên nghiệp sử dụng tiếng Trung.
Đặc biệt, với phong cách biên soạn đậm chất thực hành của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người đã tạo dựng nên nền tảng đào tạo tiếng Trung thực chiến tại ChineMaster, cuốn giáo trình này không chỉ có tính lý thuyết mà còn mang đậm hơi thở thực tế, gần gũi với nhu cầu sử dụng ngôn ngữ của người lao động, cán bộ kỹ thuật và quản lý trong ngành giày dép.
Sự ra đời của tác phẩm này một lần nữa khẳng định vị thế hàng đầu của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đồng thời đánh dấu thêm một bước tiến vượt bậc trong hệ thống tài nguyên học liệu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tạo, phục vụ hàng vạn học viên trong nước và quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép: Cột mốc quan trọng trong học thuật tiếng Trung
Ngay từ khi ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần quan trọng vào việc nâng cao năng lực từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho người học.
Giá trị nổi bật của Giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ tài liệu học thuật đồ sộ và uy tín. Với định dạng ebook tiện lợi, tác phẩm này tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực công xưởng giày dép – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ và có nhu cầu sử dụng tiếng Trung ngày càng cao tại Việt Nam. Nội dung giáo trình được xây dựng một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và ứng dụng từ vựng vào công việc thực tế.
Cuốn sách không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn đi kèm với các ví dụ minh họa, bài tập thực hành và giải thích ngữ nghĩa chi tiết, giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh cụ thể. Điều này đặc biệt hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành sản xuất, xuất nhập khẩu hoặc kinh doanh liên quan đến giày dép, nơi mà vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế cạnh tranh lớn.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Kể từ ngày đầu ra mắt, giáo trình đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ từ học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao tính thực tiễn và sự chuyên sâu của tài liệu, giúp họ không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên cho thấy tác phẩm đã đáp ứng đúng nhu cầu học tập thực tế, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và sự gia tăng hợp tác kinh doanh giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Ý nghĩa trong hành trình học tiếng Trung
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh Trung Quốc. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung – tác phẩm này đã và đang trở thành nguồn tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành.
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là minh chứng cho sự nỗ lực không ngừng của ChineMaster Education MASTEREDU và tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc mang đến những giải pháp học tập hiệu quả, thiết thực và chất lượng cao. Tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và công cụ hỗ trợ đắc lực cho cộng đồng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh thị trường lao động Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường công xưởng, đặc biệt là ngành giày dép, ngày càng gia tăng mạnh mẽ. Đón đầu xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu và là nhà sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – đã cho ra đời Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép mang tính thực tiễn cao và phục vụ đúng nhu cầu học tập, làm việc trong ngành sản xuất công nghiệp giày dép hiện nay.
1. Tác phẩm được xây dựng theo định hướng công xưởng thực tế
Không giống như các bộ giáo trình tiếng Trung truyền thống chỉ tập trung vào giao tiếp đời sống thông thường, giáo trình này đi thẳng vào trọng tâm chuyên ngành. Từng bài học, từng mục từ đều gắn liền với các khâu sản xuất như:
Từ vựng liên quan đến nguyên liệu giày dép (da, cao su, vải, đế giày…)
Các bộ phận trong dây chuyền sản xuất
Các lệnh sản xuất, hướng dẫn thao tác, kiểm tra chất lượng
Các thuật ngữ giao tiếp giữa công nhân và quản lý xưởng, báo cáo lỗi sản phẩm, báo cáo số lượng xuất xưởng, v.v.
Tất cả đều được trình bày rõ ràng với phiên âm, dịch nghĩa tiếng Việt và chú thích ngữ pháp ngắn gọn, tạo điều kiện tối đa cho người học nắm bắt nhanh chóng và áp dụng ngay vào thực tế.
2. Ứng dụng thực tế rộng rãi trong đào tạo chuyên ngành tại ChineMaster
Tác phẩm này đã và đang được đưa vào sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của ChineMaster Education Quận Thanh Xuân Hà Nội. Các khóa học tiếng Trung công xưởng giày dép tại trung tâm đều sử dụng giáo trình này làm tài liệu giảng dạy chính, mang lại hiệu quả vượt trội trong đào tạo.
Nhiều học viên sau khi hoàn thành chương trình đã có thể:
Giao tiếp trôi chảy trong môi trường nhà máy sản xuất giày dép
Đảm nhiệm vai trò tổ trưởng sản xuất, phiên dịch hiện trường, quản lý dây chuyền hoặc nhân viên QC với khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành vững vàng
Được các công ty giày dép có vốn Trung Quốc hoặc Đài Loan đánh giá cao và ưu tiên tuyển dụng
3. Giá trị thực tiễn vượt ngoài giáo trình thông thường
Không chỉ đơn thuần là một giáo trình ngôn ngữ, tác phẩm còn là một cẩm nang ứng dụng giúp người học:
Hiểu sâu hơn về quy trình sản xuất và quản lý chất lượng trong ngành giày dép
Thích nghi nhanh với môi trường làm việc Trung – Việt
Nâng cao năng lực biên phiên dịch tiếng Trung công xưởng trong thời gian ngắn
Với tính ứng dụng cao, nội dung biên soạn công phu sát với thực tế sản xuất, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là giáo trình chuẩn mực trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Việc được triển khai sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân đã khẳng định uy tín, chất lượng và tính hiệu quả thực tiễn vượt trội của giáo trình này đối với người học trong lĩnh vực sản xuất giày dép và các ngành công xưởng có liên quan.
Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Ứng dụng: Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
1. Giới thiệu về Giáo trình
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế để hỗ trợ người học tiếng Trung trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực sản xuất giày dép. Với cách tiếp cận thực tiễn, giáo trình không chỉ tập trung vào việc cung cấp từ vựng mà còn kết hợp các tình huống thực tế trong môi trường công xưởng, giúp người học áp dụng kiến thức một cách hiệu quả.
2. Tính thực dụng của Giáo trình
2.1. Từ vựng chuyên ngành sát với thực tế
Giáo trình được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của ngành công nghiệp giày dép, một trong những lĩnh vực xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm:
Thuật ngữ chuyên môn: Máy móc, quy trình sản xuất, vật liệu (da, vải, cao su, v.v.).
Từ ngữ giao tiếp: Các mẫu câu giao tiếp trong công xưởng, đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Từ vựng quản lý: Quản lý sản xuất, kiểm soát chất lượng, logistics.
Các từ vựng được trình bày kèm ví dụ minh họa, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng.
2.2. Phương pháp học tập thực tiễn
Tình huống mô phỏng: Giáo trình đưa ra các tình huống thực tế như đặt hàng nguyên liệu, kiểm tra sản phẩm, hoặc thương thảo hợp đồng, giúp người học áp dụng từ vựng ngay lập tức.
Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong bối cảnh công xưởng, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp chuyên nghiệp.
Hướng dẫn phát âm: Giáo trình cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách phát âm chuẩn theo ngữ điệu Trung Quốc, đặc biệt là các thuật ngữ kỹ thuật khó.
2.3. Phù hợp với người học đa dạng
Giáo trình được thiết kế cho nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đặc biệt là những người làm việc trong ngành sản xuất giày dép hoặc có nhu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Nội dung được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tiếp cận và tiến bộ.
3. Ứng dụng trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDUCATION
Đưa vào giảng dạy đại trà: Giáo trình đã được tích hợp vào chương trình đào tạo của CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Điều này đảm bảo chất lượng giảng dạy và tính ứng dụng cao trong thực tế.
Hiệu quả thực tiễn: Học viên tại CHINEMASTER EDUCATION sử dụng giáo trình này đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công việc, đặc biệt là trong các công xưởng giày dép có đối tác Trung Quốc.
Phản hồi tích cực: Giáo trình nhận được đánh giá cao từ học viên và giảng viên nhờ tính thực dụng, nội dung cập nhật, và cách trình bày dễ hiểu.
4. Ý nghĩa và giá trị
Kết nối Việt Nam – Trung Quốc: Giáo trình góp phần thu hẹp khoảng cách ngôn ngữ trong hợp tác kinh doanh, đặc biệt trong ngành giày dép, nơi mà Trung Quốc là một trong những đối tác cung ứng và tiêu thụ lớn.
Nâng cao năng lực cạnh tranh: Người học có thể sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
Đóng góp vào giáo dục Hán ngữ: Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một hướng đi mới trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận tiếng Trung một cách thực tiễn và hiệu quả. Việc được áp dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION đã khẳng định giá trị của giáo trình, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành phục vụ cho sản xuất và xuất nhập khẩu tăng cao. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã nhanh chóng trở thành một giáo trình chuyên ngành không thể thiếu đối với những ai đang làm việc hoặc có định hướng phát triển trong lĩnh vực công nghiệp giày dép.
1. Tính thực tiễn cao trong từng đơn vị từ vựng
Giáo trình không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, mà còn sắp xếp theo quy trình sản xuất thực tế trong các xưởng giày dép, từ khâu chuẩn bị nguyên vật liệu, thiết kế, cắt may, lắp ráp, kiểm tra chất lượng, đến đóng gói và xuất hàng. Mỗi từ vựng đều được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát với ngôn ngữ sử dụng hàng ngày trong môi trường công xưởng Trung Quốc, giúp người học dễ dàng ứng dụng ngay vào thực tế công việc.
2. Phục vụ trực tiếp cho lao động và doanh nghiệp
Tác phẩm đặc biệt hữu ích cho:
Người lao động làm việc trong các xưởng sản xuất giày dép tại Trung Quốc hoặc công ty Trung Quốc tại Việt Nam.
Nhân viên văn phòng phụ trách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong ngành giày dép.
Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung định hướng theo lĩnh vực thương mại – công nghiệp.
Chủ doanh nghiệp Việt Nam hợp tác gia công, xuất nhập khẩu giày dép với Trung Quốc.
3. Được áp dụng đại trà trong hệ thống đào tạo chuyên sâu
Không chỉ dừng lại ở giá trị học thuật, cuốn giáo trình này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, trực thuộc Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân – đơn vị đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, giáo trình được tích hợp trong các khóa học tiếng Trung công xưởng, thương mại thực tế, và đào tạo lao động xuất khẩu sang Trung Quốc, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách có hệ thống, thực hành bài bản, và nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành.
4. Do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung thực dụng
Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung thực tế và là tác giả của nhiều bộ sách chuyên ngành độc quyền, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng cuốn giáo trình không chỉ mang tính chuyên sâu mà còn dễ học, dễ nhớ, dễ áp dụng. Phong cách biên soạn rõ ràng, logic, kèm ví dụ minh họa cụ thể giúp người học tiếp cận nhanh, vận dụng hiệu quả.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là công cụ giao tiếp thiết thực, mở ra cánh cửa nghề nghiệp cho hàng nghìn học viên và người lao động Việt Nam. Với sự dẫn dắt của Trung tâm CHINEMASTER EDUCATION và uy tín của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn giáo trình ngày càng khẳng định giá trị ứng dụng thực tế vượt trội trong môi trường học thuật lẫn công nghiệp hiện đại.
Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Ứng dụng: Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Giới thiệu chung
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên biệt, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực sản xuất giày dép – một ngành công nghiệp quan trọng tại Việt Nam và khu vực. Với tính thực dụng cao, giáo trình này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tính thực dụng của giáo trình
Nội dung chuyên ngành, sát với thực tế
Giáo trình tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên biệt liên quan đến công xưởng giày dép, bao gồm các thuật ngữ về quy trình sản xuất, nguyên vật liệu, thiết bị, và giao tiếp thương mại. Những từ vựng này được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nhu cầu thực tế của người học, đặc biệt là những người làm việc trong ngành giày dép hoặc có ý định hợp tác kinh doanh với các đối tác Trung Quốc.
Phương pháp giảng dạy hiện đại
Giáo trình được xây dựng dựa trên phương pháp học tập thực tiễn, kết hợp lý thuyết và thực hành. Các bài học không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đưa ra ví dụ minh họa, mẫu câu giao tiếp, và bài tập tình huống thực tế, giúp người học nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc.
Tính ứng dụng trong môi trường giáo dục
Tại CHINEMASTER EDUCATION, giáo trình đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy, phù hợp với nhiều cấp độ học viên, từ cơ bản đến nâng cao. Các bài giảng được thiết kế linh hoạt, giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và hiệu quả, đặc biệt trong bối cảnh giao tiếp thương mại quốc tế.
Hỗ trợ phát triển kỹ năng nghề nghiệp
Với sự phát triển của ngành công nghiệp giày dép tại Việt Nam, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành là lợi thế lớn cho người lao động và doanh nghiệp. Giáo trình không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức văn hóa và giao tiếp kinh doanh, từ đó tăng cường khả năng hợp tác với các đối tác Trung Quốc.
Đóng góp cho giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam
Việc đưa giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép vào sử dụng đại trà tại CHINEMASTER EDUCATION đã khẳng định giá trị thực tiễn của tác phẩm này. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và ngành công nghiệp, đã tạo ra một tài liệu mang tính đột phá, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành.
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một công cụ học tập hiệu quả mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ và thực tiễn công việc. Sự thành công của giáo trình tại CHINEMASTER EDUCATION, trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội, là minh chứng rõ nét cho tính thực dụng và giá trị của tác phẩm này trong việc hỗ trợ người học tiếng Trung đạt được mục tiêu nghề nghiệp và giao tiếp quốc tế.
Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Một phần không thể thiếu trong hệ thống giáo trình Hán ngữ CHINEMASTER của Thầy Vũ
Cuốn sách ebook có tên Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một tài liệu học tiếng Trung rất thực tế, rất hữu ích, đặc biệt dành riêng cho những ai đang làm việc trong ngành công nghiệp sản xuất giày dép – từ công nhân, tổ trưởng, quản lý cho đến bộ phận nhập hàng, nhân sự và biên phiên dịch trong nhà máy có yếu tố Trung Quốc hoặc Đài Loan.
Cuốn sách này do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – biên soạn. Ông cũng chính là tác giả của bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một hệ thống tài liệu đồ sộ chuyên đào tạo tiếng Trung thực dụng theo hướng ứng dụng cụ thể vào từng ngành nghề. Ebook từ vựng công xưởng giày dép này là một phần trong bộ giáo trình lớn đó, không thể thiếu nếu bạn đang học hoặc dạy tiếng Trung chuyên ngành.
Nội dung cuốn sách thì rất rõ ràng và dễ hiểu. Nó tập trung vào những từ vựng thường gặp nhất trong công xưởng giày dép, như tên các loại máy móc, quy trình sản xuất, các bộ phận trên giày dép, vật liệu, thao tác công việc hằng ngày, các câu mệnh lệnh thường dùng giữa công nhân với tổ trưởng hay kỹ thuật viên, các mẫu hội thoại trong môi trường làm việc, v.v… Nói chung, đọc là áp dụng được liền vào công việc.
Không giống như những cuốn giáo trình chung chung, sách này đi thẳng vào đúng chủ đề cần thiết, không vòng vo. Nó dùng đúng ngôn ngữ thực tế, chuẩn công xưởng, không lý thuyết. Có cả pinyin, dịch nghĩa, ví dụ và cách dùng từ, rất dễ tiếp cận kể cả với người mới học.
Thầy Vũ – tác giả cuốn sách – là người có kinh nghiệm lâu năm trong đào tạo tiếng Trung ngành nghề. Hệ thống Trung tâm CHINEMASTER của thầy đào tạo rất nhiều học viên đang làm việc tại các khu công nghiệp, nhà máy gia công giày dép ở Bình Dương, Đồng Nai, TP.HCM, Bắc Ninh, Hải Phòng, Thái Bình… Học viên ở đây thường xuyên sử dụng chính những giáo trình mà thầy Vũ biên soạn để học tiếng Trung chuyên ngành theo đúng công việc của mình.
Sách có thể dùng để tự học, hoặc học theo nhóm, hoặc dùng làm tài liệu giảng dạy trong các lớp đào tạo tiếng Trung công xưởng. Rất tiện lợi. Ebook thì có thể tải về điện thoại, máy tính, học lúc nào cũng được.
Cuối cùng, nói một cách ngắn gọn: cuốn ebook này là cuốn giáo trình gối đầu giường của bất kỳ ai đang làm việc hoặc chuẩn bị làm việc trong công xưởng giày dép có yếu tố Trung Quốc. Học hết cuốn này là bạn có thể hiểu được đồng nghiệp, làm việc trơn tru, không sợ sếp Trung Quốc quát mà không hiểu gì nữa.
Nếu bạn đang tìm một cuốn sách học tiếng Trung thiết thực, không lý thuyết, mà đi thẳng vào chuyên môn ngành giày dép – thì đây là lựa chọn bạn không nên bỏ qua.
ChineMaster Edu: Nâng tầm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành với Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép
Tại trái tim của Quận Thanh Xuân, Hà Nội, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – bao gồm cả tên gọi Master Edu và Chinese Master Education – đang khẳng định vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp. Đặc biệt, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong ngành công nghiệp sản xuất, đặc biệt là ngành giày dép, ChineMaster Edu đã tiên phong đưa vào sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép trong công tác giảng dạy hàng ngày.
Sự cần thiết của tiếng Trung chuyên ngành trong ngành Giày dép
Ngành công nghiệp giày dép tại Việt Nam có mối liên hệ mật thiết với thị trường Trung Quốc, từ khâu nhập khẩu nguyên liệu, máy móc đến việc sản xuất và xuất khẩu sản phẩm. Điều này đòi hỏi một lượng lớn nguồn nhân lực có khả năng giao tiếp tiếng Trung tốt, đặc biệt là về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành trong môi trường công xưởng. Việc thiếu hụt nhân lực có kỹ năng này đã và đang tạo ra nhiều thách thức cho các doanh nghiệp.
Nhận thức rõ tầm quan trọng đó, ChineMaster Edu, với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã không ngừng nghiên cứu và phát triển các bộ giáo trình độc quyền, chuyên biệt, nhằm trang bị kiến thức thực tế nhất cho học viên.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép: Lợi thế vượt trội
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của ChineMaster Edu được xây dựng một cách bài bản và chuyên sâu, tập trung vào những khía cạnh quan trọng nhất của ngành sản xuất giày dép:
Từ vựng chuyên ngành phong phú: Học viên sẽ được trang bị hệ thống từ vựng đầy đủ về các loại giày dép, các bộ phận của giày, vật liệu sản xuất, máy móc, quy trình sản xuất, và các thuật ngữ quản lý trong công xưởng.
Ngữ cảnh thực tế: Các bài học được thiết kế dựa trên các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường công xưởng, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.
Rèn luyện kỹ năng toàn diện: Không chỉ cung cấp từ vựng, giáo trình còn tích hợp các bài tập luyện nghe, nói, đọc, viết, dịch thuật và phản xạ giao tiếp, đảm bảo học viên phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng và muốn chuyên sâu về lĩnh vực giày dép, giáo trình đều có thể đáp ứng, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả.
ChineMaster Edu – Nơi chắp cánh cho sự nghiệp của bạn
Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép đã khẳng định cam kết của ChineMaster Edu trong việc mang đến chất lượng đào tạo hàng đầu. Đây không chỉ là một giáo trình, mà còn là một cầu nối quan trọng giúp học viên:
Nắm vững tiếng Trung chuyên ngành: Tự tin giao tiếp với đối tác, quản lý và công nhân người Trung Quốc trong môi trường công xưởng giày dép.
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Tăng cường năng lực cạnh tranh, mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn trong các công ty sản xuất, xuất nhập khẩu giày dép.
Thích nghi nhanh chóng với môi trường làm việc: Hiểu rõ các quy trình, thuật ngữ, văn hóa làm việc tại các nhà máy, công xưởng có yếu tố Trung Quốc.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy độc quyền cùng hệ thống giáo trình chuyên biệt như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội tự hào là địa chỉ đáng tin cậy, giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung và gặt hái thành công trong sự nghiệp của mình.
Học Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Dép Tại ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Nắm vững tiếng Trung chuyên ngành giày dép là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở và thăng tiến vượt bậc trong ngành công nghiệp đầy tiềm năng này. Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội? ChineMaster Edu sẽ giúp bạn chinh phục ngôn ngữ này một cách hiệu quả và nhanh chóng.
Học tiếng Trung chuyên ngành không chỉ đơn thuần là học từ vựng và ngữ pháp. Mà còn là cả một quá trình tích lũy kiến thức chuyên môn, văn hóa và giao tiếp thực tế. Tại ChineMaster Edu, bạn sẽ được trang bị đầy đủ những kỹ năng cần thiết để tự tin làm việc trong môi trường quốc tế.
ChineMaster Edu: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Dép
ChineMaster Edu (Master Edu – Chinese Master Education) tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là đơn vị tiên phong trong việc ứng dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép vào chương trình đào tạo. Giáo trình này được biên soạn công phu, bám sát thực tiễn sản xuất và kinh doanh giày dép, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt được từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành.
Chương trình đào tạo tại ChineMaster Edu được thiết kế bài bản, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm, am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Tác Phẩm Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng Giày Dép: Bí Quyết Thành Công
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép là điểm nhấn đặc biệt của chương trình đào tạo tại ChineMaster Edu. Giáo trình này không chỉ cung cấp cho học viên vốn từ vựng phong phú về các loại giày dép, nguyên vật liệu, quy trình sản xuất, máy móc thiết bị, mà còn giúp học viên làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường công xưởng giày dép.
Ví dụ, bạn sẽ học được cách miêu tả các loại da giày khác nhau như da bò, da cừu, da tổng hợp bằng tiếng Trung. Hay cách diễn đạt các công đoạn sản xuất như cắt, may, dán, hoàn thiện sản phẩm. Thậm chí, bạn còn được học cách thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc.
Lợi Ích Khi Học Tại ChineMaster Edu
Học tại ChineMaster Edu, bạn sẽ nhận được những lợi ích vượt trội:
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày dép.
Giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc.
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành giày dép.
Nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường lao động.
Được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, hiện đại.
Được hướng dẫn bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
Câu Chuyện Thành Công Của Học Viên ChineMaster Edu
Anh Trịnh Văn Quyết, sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung chuyên ngành giày dép tại ChineMaster Edu, đã tự tin xin việc vào một công ty giày dép lớn của Trung Quốc tại Việt Nam. Anh chia sẻ: Nhờ Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép và sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô tại ChineMaster Edu, tôi đã nhanh chóng hòa nhập với môi trường làm việc mới và đạt được nhiều thành công trong công việc.
Chị Trần Thị Lệ, một chủ xưởng sản xuất giày dép nhỏ, cũng đã tham gia khóa học tại ChineMaster Edu. Chị cho biết: Việc học tiếng Trung đã giúp tôi tự tin giao tiếp với các nhà cung cấp nguyên vật liệu từ Trung Quốc, từ đó giảm được chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm.
Hãy liên hệ ngay với ChineMaster Edu để được tư vấn và đăng ký học:
ChineMaster Edu có các khóa học tiếng Trung nào khác ngoài chuyên ngành giày dép không?
ChineMaster Edu cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cho nhiều đối tượng học viên khác nhau. Ngoài chuyên ngành giày dép, chúng tôi còn có các khóa học tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch…
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép có phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung không?
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép được thiết kế phù hợp với nhiều trình độ, kể cả người mới bắt đầu. Giáo trình được biên soạn khoa học, dễ hiểu, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.
Học phí tại ChineMaster Edu như thế nào?
ChineMaster Edu có mức học phí cạnh tranh, phù hợp với túi tiền của học viên. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn cụ thể về học phí và các chương trình ưu đãi.
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là địa chỉ tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành giày dép. Với Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, ChineMaster Edu cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm học tập hiệu quả và thú vị. Hãy đến với ChineMaster Edu để mở ra cánh cửa thành công cho sự nghiệp của bạn!
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân Hà Nội áp dụng Giáo trình Hán ngữ và Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Công xưởng Giày dép vào giảng dạy hàng ngày
Trong thời đại hội nhập và phát triển mạnh mẽ, nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong các lĩnh vực liên quan đến sản xuất và thương mại. Đáp ứng nhu cầu này, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt triển khai việc sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ và bộ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Công xưởng Giày dép vào chương trình đào tạo hàng ngày.
Sự đổi mới trong phương pháp giảng dạy
ChineMaster Edu không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy ngôn ngữ một cách bài bản, mà còn kết hợp đào tạo chuyên sâu theo từng ngành nghề, nhằm giúp học viên nhanh chóng áp dụng tiếng Trung vào thực tiễn công việc. Việc đưa giáo trình Hán ngữ cùng từ vựng chuyên ngành Công xưởng Giày dép vào giảng dạy không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức ngôn ngữ, mà còn có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường sản xuất.
Ưu điểm của chương trình giảng dạy
Giáo trình bài bản và thực tế – Học viên sẽ được tiếp cận với hệ thống bài học được thiết kế khoa học, dễ hiểu, giúp nâng cao khả năng đọc, viết và giao tiếp bằng tiếng Trung.
Từ vựng chuyên sâu theo ngành nghề – Việc bổ sung từ vựng chuyên ngành giúp người học dễ dàng ứng dụng kiến thức vào công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất giày dép.
Phương pháp giảng dạy hiện đại – Các lớp học được tổ chức với giáo viên có kinh nghiệm, sử dụng các phương pháp giảng dạy tương tác, thực hành trực tiếp để nâng cao hiệu quả học tập.
Môi trường học tập chuyên nghiệp – ChineMaster Edu cung cấp môi trường học tập thân thiện, đầy đủ cơ sở vật chất giúp học viên có trải nghiệm học tập tốt nhất.
Hướng đi tương lai
Với việc kết hợp giáo trình Hán ngữ và từ vựng chuyên ngành vào giảng dạy, ChineMaster Edu đang từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và giúp học viên có cơ hội tiếp cận với nền kinh tế Trung Quốc. Điều này không chỉ mang lại lợi ích cho học viên mà còn mở ra cơ hội hợp tác và phát triển sâu rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu tại Hà Nội hứa hẹn sẽ tiếp tục cải tiến chương trình giảng dạy, giúp học viên đạt được thành công trong quá trình học tập và làm việc với tiếng Trung.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Trong xu thế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt tại các đô thị lớn như Hà Nội, đang gia tăng nhanh chóng. Đáp ứng nhu cầu đó, Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội đã không ngừng đổi mới và hoàn thiện chương trình giảng dạy, lấy hiệu quả học tập và ứng dụng thực tế làm kim chỉ nam trong mọi hoạt động đào tạo.
Một bước tiến đáng chú ý gần đây là việc hệ thống đồng loạt áp dụng và triển khai Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – một trong những tác phẩm chuyên biệt và độc quyền, nằm trong chuỗi tài liệu giảng dạy độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được phát triển riêng cho hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education.
Tính độc đáo và thực tiễn của giáo trình
Tác phẩm này không phải là một cuốn sách giáo trình thông thường, mà là một bộ tài liệu chuyên ngành được thiết kế dành riêng cho các học viên có định hướng học tiếng Trung để làm việc trong các nhà máy, công xưởng sản xuất giày dép – lĩnh vực đang thu hút hàng chục ngàn lao động Việt Nam tham gia mỗi năm tại các doanh nghiệp FDI của Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông tại Việt Nam.
Với nguồn từ vựng chuyên sâu, thực tế, sát với môi trường làm việc, giáo trình mang đến cho người học một hệ thống thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành công xưởng giày dép như:
Tên gọi các loại giày dép (凉鞋, 皮鞋, 运动鞋, 拖鞋…)
Từ vựng về các bộ phận cấu thành của một chiếc giày (鞋底, 鞋面, 鞋垫…)
Quy trình sản xuất (压底, 贴底, 包边, 上胶…)
Từ vựng về máy móc, thiết bị trong xưởng
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày tại nơi làm việc
Đảm bảo tính ứng dụng ngay sau khóa học
Khác với các chương trình học truyền thống mang tính học thuật cao, nhưng ít tính thực tế, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép được biên soạn để người học có thể ứng dụng ngay sau khi hoàn thành khóa học. Học viên có thể giao tiếp cơ bản, hiểu và thực hiện các chỉ dẫn công việc, cũng như đảm nhiệm các vị trí vận hành trong xưởng sản xuất một cách chủ động và hiệu quả.
MÃ NGUỒN ĐÓNG – BẢN QUYỀN ĐỘC QUYỀN
Toàn bộ nội dung của giáo trình được phát triển với mã nguồn đóng, chỉ được phép sử dụng nội bộ trong hệ thống ChineMaster Education. Điều này đảm bảo sự nhất quán trong chất lượng đào tạo và giữ vững lợi thế cạnh tranh về mặt chương trình giảng dạy.
Chỉ các học viên đăng ký học tại các chi nhánh chính thức của ChineMaster Edu, bao gồm các cơ sở tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, mới có cơ hội tiếp cận, học tập và khai thác trọn vẹn giá trị của bộ giáo trình độc quyền này.
Tăng cường năng lực cạnh tranh cho học viên trong thị trường lao động
Việc đưa vào giảng dạy bộ giáo trình chuyên ngành giày dép không chỉ là một bước đi chiến lược nhằm phục vụ các doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam mà còn giúp học viên của ChineMaster nâng cao năng lực cạnh tranh, tăng cơ hội việc làm, đặc biệt tại các khu công nghiệp có vốn đầu tư từ Trung Quốc.
Ngoài ra, những học viên có nhu cầu đi xuất khẩu lao động sang Đài Loan, Trung Quốc đại lục hoặc các nước nói tiếng Hoa cũng sẽ được trang bị hành trang ngôn ngữ vững vàng và chuyên sâu, tạo lợi thế rõ rệt so với những ứng viên khác.
Việc Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép trong chương trình đào tạo là minh chứng rõ ràng cho phương châm: Học là phải dùng được – Học để làm chủ công việc và cuộc sống.
Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình học tập mà còn là cây cầu kết nối giữa kiến thức và thực tiễn, giúp người học chinh phục tiếng Trung một cách bài bản, nhanh chóng và hiệu quả nhất.
ChineMaster Edu – Nơi tiếng Trung kết nối công xưởng giày dép
Giữa lòng Hà Nội sôi động, tại Quận Thanh Xuân, một không gian học tập tiếng Trung đang ngày càng trở nên quen thuộc với nhiều bạn trẻ và người đi làm: đó là hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education. Không chỉ là nơi truyền tải kiến thức ngôn ngữ, ChineMaster còn là cầu nối đưa tiếng Trung trở thành công cụ thực tiễn, giúp học viên chinh phục những đỉnh cao mới trong ngành công nghiệp giày dép – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao.
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – chìa khóa mở cánh cửa nghề nghiệp
Điểm đặc biệt khiến ChineMaster khác biệt chính là việc đồng loạt áp dụng bộ giáo trình Hán ngữ chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép trong mọi lớp học. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách, mà là một hành trình khám phá ngôn ngữ gắn liền với thực tế sản xuất, từ những nguyên liệu thô đến từng công đoạn tinh tế trên dây chuyền.
Học viên tại ChineMaster không chỉ học từ vựng khô khan, mà còn được trải nghiệm cách sử dụng các thuật ngữ trong tình huống thực tế: gọi tên máy móc, trao đổi về quy trình, thậm chí là xử lý tình huống phát sinh trong công xưởng. Mỗi buổi học là một bước tiến gần hơn tới môi trường làm việc thực thụ, nơi tiếng Trung không chỉ là ngoại ngữ mà còn là công cụ kết nối và sáng tạo.
Một ngày tại ChineMaster – Học tiếng Trung, làm chủ tương lai
Sáng sớm, lớp học tại ChineMaster đã rộn ràng tiếng cười và giọng nói tiếng Trung chuẩn mực. Các bạn học viên – từ sinh viên đến những người đã đi làm – say mê luyện tập phát âm, ghi nhớ từ vựng như 胶水 (keo dán), 车线 (chỉ may), hay 压底模 (khuôn ép đế). Thầy cô không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn chia sẻ kinh nghiệm thực tế, giúp học viên hiểu sâu sắc từng thuật ngữ, từng thao tác trong công xưởng giày dép.
Buổi chiều, các nhóm học viên cùng nhau thảo luận, mô phỏng tình huống giao tiếp với đối tác Trung Quốc, từ việc đặt hàng nguyên liệu đến kiểm tra chất lượng sản phẩm. Những câu chuyện, những tình huống thực tế được tái hiện sinh động, giúp tiếng Trung trở nên gần gũi và hữu ích hơn bao giờ hết.
Tầm nhìn của ChineMaster – Đào tạo để thành công
ChineMaster Edu không chỉ muốn dạy tiếng Trung, mà còn muốn đồng hành cùng học viên trên con đường phát triển nghề nghiệp. Việc sử dụng giáo trình chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là minh chứng cho sự đầu tư nghiêm túc vào chất lượng đào tạo, giúp học viên không chỉ biết tiếng mà còn biết nghề, biết cách ứng dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế.
Với sự đồng bộ trong toàn hệ thống, mỗi cơ sở của ChineMaster tại Quận Thanh Xuân đều là một công xưởng tri thức, nơi tiếng Trung được mài giũa từng ngày, để mỗi học viên khi ra trường đều tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng chinh phục những thử thách mới.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung không chỉ để giao tiếp mà còn để phát triển chuyên sâu trong ngành công nghiệp giày dép, ChineMaster Edu chính là lựa chọn hàng đầu. Tại đây, ngôn ngữ và nghề nghiệp hòa quyện, mở ra những cơ hội rộng lớn cho tương lai của bạn!