Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép

0
49
Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập – bộ giáo trình độc quyền được thiết kế chuyên biệt để đào tạo tiếng Trung ứng dụng thực tế theo chủ đề cụ thể.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép

Cuốn giáo trình này tập trung khai thác chuyên sâu hệ thống từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực công xưởng sản xuất giày dép, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn thành thạo cách sử dụng ngôn ngữ trong môi trường lao động thực tiễn. Tác phẩm đặc biệt phù hợp với đối tượng học viên đang làm việc trong các nhà máy, xưởng sản xuất hoặc có định hướng học tiếng Trung để phục vụ cho công việc trong ngành công nghiệp giày dép.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả NGUYỄN MINH VŨ

STTTừ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1入料 (rù liào) – Material input – Nhập nguyên liệu
2仓库 (cāng kù) – Warehouse – Kho hàng
3材料员 (cái liào yuán) – Material handler – Nhân viên quản lý vật liệu
4下料 (xià liào) – Cutting – Cắt nguyên liệu
5剪裁 (jiǎn cái) – Trim / Cut – Cắt tỉa
6缝合 (féng hé) – Stitching – Khâu nối
7粘合 (zhān hé) – Gluing – Dán
8上胶 (shàng jiāo) – Apply glue – Bôi keo
9合底 (hé dǐ) – Sole attaching – Gắn đế
10定型 (dìng xíng) – Shaping – Định hình
11抛光 (pāo guāng) – Polishing – Đánh bóng
12检验 (jiǎn yàn) – Inspection – Kiểm tra
13打包 (dǎ bāo) – Packing – Đóng gói
14装箱 (zhuāng xiāng) – Boxing – Đóng thùng
15出货 (chū huò) – Shipment – Xuất hàng
16标签 (biāo qiān) – Label – Nhãn dán
17标签机 (biāo qiān jī) – Labeling machine – Máy dán nhãn
18条码 (tiáo mǎ) – Barcode – Mã vạch
19配色 (pèi sè) – Color matching – Phối màu
20模板 (mó bǎn) – Template – Mẫu
21副料 (fù liào) – Accessory material – Phụ liệu
22主料 (zhǔ liào) – Main material – Nguyên liệu chính
23布料 (bù liào) – Fabric – Vải
24真皮 (zhēn pí) – Genuine leather – Da thật
25人造皮 (rén zào pí) – Artificial leather – Da nhân tạo
26织带 (zhī dài) – Webbing – Dây dệt
27泡棉 (pào mián) – Foam – Mút
28橡胶 (xiàng jiāo) – Rubber – Cao su
29海绵 (hǎi mián) – Sponge – Bọt biển
30鞋楦 (xié xuàn) – Shoe last – Khuôn chân
31磨边 (mó biān) – Edge grinding – Mài cạnh
32穿孔 (chuān kǒng) – Punch hole – Đục lỗ
33上楦 (shàng xuàn) – Lasting – Đưa khuôn giày vào
34拉帮 (lā bāng) – Pulling upper – Kéo mặt giày
35贴底 (tiē dǐ) – Sole pasting – Dán đế
36烫印 (tàng yìn) – Hot stamping – Ép logo nhiệt
37油边 (yóu biān) – Edge painting – Sơn viền
38打样 (dǎ yàng) – Sample making – Làm mẫu
39试产 (shì chǎn) – Trial production – Sản xuất thử
40批量生产 (pī liàng shēng chǎn) – Mass production – Sản xuất hàng loạt
41订单 (dìng dān) – Order – Đơn hàng
42样品 (yàng pǐn) – Sample – Mẫu
43样鞋 (yàng xié) – Sample shoes – Giày mẫu
44工艺流程 (gōng yì liú chéng) – Process flow – Quy trình sản xuất
45返工 (fǎn gōng) – Rework – Làm lại
46报废 (bào fèi) – Scrap – Phế phẩm
47退货 (tuì huò) – Return – Trả hàng
48合格 (hé gé) – Qualified – Đạt yêu cầu
49不合格 (bù hé gé) – Unqualified – Không đạt
50工段 (gōng duàn) – Work section – Công đoạn
51工序 (gōng xù) – Operation – Quy trình làm việc
52工艺 (gōng yì) – Technique – Kỹ thuật
53手工 (shǒu gōng) – Hand-made – Thủ công
54机器 (jī qì) – Machine – Máy móc
55自动化 (zì dòng huà) – Automation – Tự động hóa
56半成品 (bàn chéng pǐn) – Semi-finished product – Bán thành phẩm
57板鞋 (bǎn xié) – Skate shoes – Giày đế bằng
58运动鞋 (yùn dòng xié) – Sports shoes – Giày thể thao
59凉鞋 (liáng xié) – Sandals – Dép, giày sandal
60拖鞋 (tuō xié) – Slippers – Dép đi trong nhà
61高跟鞋 (gāo gēn xié) – High heels – Giày cao gót
62靴子 (xuē zi) – Boots – Ủng, giày boot
63童鞋 (tóng xié) – Children’s shoes – Giày trẻ em
64男鞋 (nán xié) – Men’s shoes – Giày nam
65女鞋 (nǚ xié) – Women’s shoes – Giày nữ
66开发 (kāi fā) – Development – Phát triển (sản phẩm)
67研发 (yán fā) – Research & development – Nghiên cứu và phát triển
68外贸 (wài mào) – Foreign trade – Ngoại thương
69内销 (nèi xiāo) – Domestic sales – Bán trong nước
70出口 (chū kǒu) – Export – Xuất khẩu
71进货 (jìn huò) – Import goods – Nhập hàng
72样式 (yàng shì) – Style – Kiểu dáng
73款式 (kuǎn shì) – Design/model – Mẫu mã
74尺码 (chǐ mǎ) – Size – Kích cỡ
75规格 (guī gé) – Specification – Quy cách
76颜色 (yán sè) – Color – Màu sắc
77重量 (zhòng liàng) – Weight – Trọng lượng
78成本 (chéng běn) – Cost – Chi phí
79单价 (dān jià) – Unit price – Đơn giá
80报价 (bào jià) – Quotation – Báo giá
81合同 (hé tóng) – Contract – Hợp đồng
82发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn
83采购 (cǎi gòu) – Purchasing – Thu mua
84出纳 (chū nà) – Cashier – Thủ quỹ
85财务 (cái wù) – Finance – Tài vụ
86仓储 (cāng chǔ) – Storage – Lưu kho
87装货 (zhuāng huò) – Load goods – Bốc hàng
88卸货 (xiè huò) – Unload goods – Dỡ hàng
89运输 (yùn shū) – Transportation – Vận chuyển
90物流 (wù liú) – Logistics – Hậu cần
91快递 (kuài dì) – Express delivery – Giao hàng nhanh
92交货 (jiāo huò) – Deliver goods – Giao hàng
93工伤 (gōng shāng) – Work injury – Tai nạn lao động
94安全帽 (ān quán mào) – Safety helmet – Mũ bảo hộ
95防护手套 (fáng hù shǒu tào) – Protective gloves – Găng tay bảo hộ
96防尘口罩 (fáng chén kǒu zhào) – Dust mask – Khẩu trang chống bụi
97工作服 (gōng zuò fú) – Work uniform – Đồng phục công nhân
98打卡 (dǎ kǎ) – Clock in/out – Chấm công
99计件 (jì jiàn) – Piecework – Tính lương theo sản phẩm
100计时 (jì shí) – Hourly wage – Tính lương theo giờ
101上班 (shàng bān) – Go to work – Đi làm
102下班 (xià bān) – Get off work – Tan ca
103考勤 (kǎo qín) – Attendance – Chấm công
104迟到 (chí dào) – Be late – Đi trễ
105早退 (zǎo tuì) – Leave early – Về sớm
106请假 (qǐng jià) – Ask for leave – Xin nghỉ
107加工 (jiā gōng) – Processing – Gia công
108外发加工 (wài fā jiā gōng) – Outsourcing – Gia công ngoài
109包工 (bāo gōng) – Contract work – Khoán việc
110实习 (shí xí) – Internship – Thực tập
111新人 (xīn rén) – Newcomer – Người mới
112老员工 (lǎo yuán gōng) – Senior employee – Nhân viên lâu năm
113管理层 (guǎn lǐ céng) – Management – Ban quản lý
114主管 (zhǔ guǎn) – Department head – Tổ trưởng / Quản lý nhóm
115主任 (zhǔ rèn) – Director – Trưởng bộ phận
116总经理 (zǒng jīng lǐ) – General manager – Tổng giám đốc
117工资单 (gōng zī dān) – Pay slip – Bảng lương
118福利 (fú lì) – Benefits – Phúc lợi
119社保 (shè bǎo) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
120加班费 (jiā bān fèi) – Overtime pay – Tiền tăng ca
121节日奖金 (jié rì jiǎng jīn) – Holiday bonus – Thưởng lễ
122年终奖 (nián zhōng jiǎng) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
123辞职 (cí zhí) – Resign – Xin nghỉ việc
124解雇 (jiě gù) – Dismiss – Sa thải
125罢工 (bà gōng) – Strike – Đình công
126招聘 (zhāo pìn) – Recruitment – Tuyển dụng
127面试 (miàn shì) – Interview – Phỏng vấn
128录用 (lù yòng) – Hire – Tuyển dụng
129培训 (péi xùn) – Training – Đào tạo
130人事部 (rén shì bù) – HR department – Phòng nhân sự
131总务部 (zǒng wù bù) – General affairs – Hành chính tổng vụ
132开会 (kāi huì) – Hold a meeting – Họp
133会议记录 (huì yì jì lù) – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
134通知 (tōng zhī) – Notice – Thông báo
135公告栏 (gōng gào lán) – Bulletin board – Bảng thông báo
136生产部 (shēng chǎn bù) – Production department – Bộ phận sản xuất
137品管部 (pǐn guǎn bù) – Quality control – Bộ phận kiểm định chất lượng
138开发部 (kāi fā bù) – Development dept. – Phòng thiết kế phát triển
139打样室 (dǎ yàng shì) – Sample room – Phòng làm mẫu
140试穿 (shì chuān) – Fit test – Thử giày
141脚模 (jiǎo mó) – Foot model – Người mẫu chân
142市场部 (shì chǎng bù) – Marketing department – Phòng marketing
143客户 (kè hù) – Customer – Khách hàng
144下单 (xià dān) – Place an order – Đặt hàng
145验货 (yàn huò) – Inspect goods – Kiểm hàng
146回单 (huí dān) – Receipt confirmation – Phiếu xác nhận đơn
147售后 (shòu hòu) – After-sales – Hậu mãi
148模具 (mó jù) – Mold – Khuôn
149流水线 (liú shuǐ xiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp
150工装 (gōng zhuāng) – Workwear – Đồng phục công nhân
151高温 (gāo wēn) – High temperature – Nhiệt độ cao
152通风 (tōng fēng) – Ventilation – Thông gió
153湿度 (shī dù) – Humidity – Độ ẩm
154噪音 (zào yīn) – Noise – Tiếng ồn
155灯光 (dēng guāng) – Lighting – Ánh sáng
156安检 (ān jiǎn) – Safety check – Kiểm tra an toàn
157消防 (xiāo fáng) – Fire protection – Phòng cháy chữa cháy
158灭火器 (miè huǒ qì) – Fire extinguisher – Bình chữa cháy
159安全出口 (ān quán chū kǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm
160工伤保险 (gōng shāng bǎo xiǎn) – Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động
161医务室 (yī wù shì) – Infirmary – Phòng y tế
162打扫 (dǎ sǎo) – Clean – Dọn dẹp
163卫生 (wèi shēng) – Hygiene – Vệ sinh
164清洁工 (qīng jié gōng) – Cleaner – Nhân viên vệ sinh
165值班 (zhí bān) – On duty – Trực ca
166宿舍 (sù shè) – Dormitory – Ký túc xá
167食堂 (shí táng) – Canteen – Nhà ăn
168饮水机 (yǐn shuǐ jī) – Water dispenser – Máy nước uống
169打印机 (dǎ yìn jī) – Printer – Máy in
170扫描仪 (sǎo miáo yí) – Scanner – Máy scan
171电脑 (diàn nǎo) – Computer – Máy tính
172显示屏 (xiǎn shì píng) – Monitor – Màn hình
173系统 (xì tǒng) – System – Hệ thống
174资料 (zī liào) – Document – Tài liệu
175表格 (biǎo gé) – Form / Table – Bảng biểu
176记录 (jì lù) – Record – Ghi chép
177上报 (shàng bào) – Report – Báo cáo
178申报 (shēn bào) – Declare – Khai báo
179审核 (shěn hé) – Review – Duyệt (hồ sơ)
180批准 (pī zhǔn) – Approve – Phê duyệt
181操作 (cāo zuò) – Operate – Vận hành
182指导 (zhǐ dǎo) – Instruct – Hướng dẫn
183培养 (péi yǎng) – Cultivate – Đào tạo / bồi dưỡng
184验证 (yàn zhèng) – Verify – Xác nhận
185确认 (què rèn) – Confirm – Xác thực
186登记 (dēng jì) – Register – Đăng ký
187名单 (míng dān) – Name list – Danh sách
188轮班 (lún bān) – Shift rotation – Đổi ca
189排班表 (pái bān biǎo) – Shift schedule – Bảng phân ca
190节拍 (jié pāi) – Takt time – Chu kỳ sản xuất
191产量 (chǎn liàng) – Output – Sản lượng
192进度 (jìn dù) – Progress – Tiến độ
193延迟 (yán chí) – Delay – Trì hoãn
194效率 (xiào lǜ) – Efficiency – Hiệu suất
195故障 (gù zhàng) – Malfunction – Sự cố
196停工 (tíng gōng) – Stop work – Ngừng sản xuất
197自动化设备 (zì dòng huà shè bèi) – Automation equipment – Thiết bị tự động hóa
198编号 (biān hào) – Serial number – Mã số
199扫码 (sǎo mǎ) – Scan code – Quét mã
200系统录入 (xì tǒng lù rù) – System input – Nhập dữ liệu vào hệ thống
201数据分析 (shù jù fēn xī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu
202报表 (bào biǎo) – Report form – Bảng báo cáo
203看板 (kàn bǎn) – Kanban – Bảng quản lý sản xuất
204ERP系统 (ERP xì tǒng) – ERP system – Hệ thống ERP
205条码系统 (tiáo mǎ xì tǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch
206追踪 (zhuī zōng) – Tracking – Theo dõi
207管控 (guǎn kòng) – Control & manage – Quản lý và kiểm soát
208审计 (shěn jì) – Audit – Kiểm toán
209检测 (jiǎn cè) – Testing – Kiểm tra đo lường
210精度 (jīng dù) – Precision – Độ chính xác
211容差 (róng chā) – Tolerance – Sai số
212标准 (biāo zhǔn) – Standard – Tiêu chuẩn
213工艺图 (gōng yì tú) – Process diagram – Sơ đồ quy trình
214作业指导书 (zuò yè zhǐ dǎo shū) – Work instruction – Hướng dẫn thao tác
215作业单 (zuò yè dān) – Work order – Lệnh sản xuất
216生产计划 (shēng chǎn jì huà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất
217排产 (pái chǎn) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất
218交期 (jiāo qī) – Delivery date – Thời hạn giao hàng
219物料需求 (wù liào xū qiú) – Material requirement – Nhu cầu nguyên vật liệu
220缺料 (quē liào) – Material shortage – Thiếu nguyên liệu
221补料 (bǔ liào) – Material replenishment – Bổ sung nguyên liệu
222成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Tính giá thành
223利润 (lì rùn) – Profit – Lợi nhuận
224成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
225报废率 (bào fèi lǜ) – Scrap rate – Tỷ lệ phế phẩm
226合格率 (hé gé lǜ) – Pass rate – Tỷ lệ đạt
227投入产出 (tóu rù chǎn chū) – Input-output – Đầu vào đầu ra
228物料清单 (wù liào qīng dān) – BOM (Bill of Materials) – Danh mục vật liệu
229出入库 (chū rù kù) – Warehouse in/out – Xuất nhập kho
230库存 (kù cún) – Inventory – Tồn kho
231盘点 (pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê
232条形码 (tiáo xíng mǎ) – Barcode – Mã vạch
233发货单 (fā huò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
234收货单 (shōu huò dān) – Goods receipt – Phiếu nhận hàng
235装柜 (zhuāng guì) – Container loading – Đóng container
236清关 (qīng guān) – Customs clearance – Thông quan
237出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export declaration – Khai báo xuất khẩu
238原产地证 (yuán chǎn dì zhèng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
239商检 (shāng jiǎn) – Commodity inspection – Kiểm dịch thương mại
240运单 (yùn dān) – Waybill – Vận đơn
241提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn đường biển
242空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận chuyển hàng không
243海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận chuyển đường biển
244保险 (bǎo xiǎn) – Insurance – Bảo hiểm
245报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs documents – Hồ sơ hải quan
246款式 (kuǎn shì) – Style – Kiểu dáng
247材质 (cái zhì) – Material quality – Chất liệu
248色卡 (sè kǎ) – Color swatch – Bảng màu
249鞋楦 (xié xuàn) – Shoe last – Khuôn giày
250试模 (shì mó) – Mold test – Thử khuôn
251样鞋 (yàng xié) – Sample shoe – Giày mẫu
252打版 (dǎ bǎn) – Pattern making – Tạo rập
253修版 (xiū bǎn) – Pattern correction – Chỉnh sửa mẫu
254工艺单 (gōng yì dān) – Process sheet – Phiếu quy trình
255设计图 (shè jì tú) – Design drawing – Bản vẽ thiết kế
256软件设计 (ruǎn jiàn shè jì) – CAD design – Thiết kế bằng phần mềm
257研发 (yán fā) – R&D – Nghiên cứu phát triển
258开发样 (kāi fā yàng) – Development sample – Mẫu phát triển
259评审 (píng shěn) – Review meeting – Buổi đánh giá mẫu
260客户样 (kè hù yàng) – Customer sample – Mẫu gửi khách
261大货 (dà huò) – Bulk order – Hàng sản xuất đại trà
262小单 (xiǎo dān) – Small order – Đơn hàng nhỏ
263样品室 (yàng pǐn shì) – Sample room – Phòng mẫu
264样品确认 (yàng pǐn què rèn) – Sample confirmation – Xác nhận mẫu
265面料采购 (miàn liào cǎi gòu) – Fabric sourcing – Mua nguyên liệu vải
266供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
267议价 (yì jià) – Negotiate price – Thương lượng giá
268成交价 (chéng jiāo jià) – Final price – Giá chốt
269下单采购 (xià dān cǎi gòu) – Place purchasing order – Đặt hàng nguyên liệu
270采购单 (cǎi gòu dān) – Purchase order – Đơn đặt mua
271进货 (jìn huò) – Incoming stock – Nhập hàng
272核价单 (hé jià dān) – Price confirmation sheet – Phiếu xác nhận giá
273出厂价 (chū chǎng jià) – Ex-factory price – Giá xuất xưởng
274批发价 (pī fā jià) – Wholesale price – Giá sỉ
275零售价 (líng shòu jià) – Retail price – Giá bán lẻ
276渠道 (qú dào) – Sales channel – Kênh phân phối
277电商 (diàn shāng) – E-commerce – Thương mại điện tử
278实体店 (shí tǐ diàn) – Physical store – Cửa hàng thực tế
279品牌 (pǐn pái) – Brand – Thương hiệu
280宣传册 (xuān chuán cè) – Brochure – Tờ rơi giới thiệu
281展会 (zhǎn huì) – Trade fair – Hội chợ triển lãm
282样本 (yàng běn) – Catalog – Danh mục mẫu
283市场调研 (shì chǎng diào yán) – Market research – Khảo sát thị trường
284客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng
285退换货 (tuì huàn huò) – Return & exchange – Trả hàng/đổi hàng
286售后服务 (shòu hòu fú wù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
287投诉 (tóu sù) – Complaint – Khiếu nại
288评价 (píng jià) – Review – Đánh giá
289好评 (hǎo píng) – Positive review – Phản hồi tốt
290差评 (chà píng) – Negative review – Phản hồi xấu
291促销 (cù xiāo) – Promotion – Khuyến mãi
292折扣 (zhé kòu) – Discount – Giảm giá
293上新 (shàng xīn) – New arrivals – Hàng mới lên kệ
294录用 (lù yòng) – Hire – Tuyển chọn
295入职培训 (rù zhí péi xùn) – Onboarding training – Đào tạo đầu vào
296转正 (zhuǎn zhèng) – Become official – Lên chính thức
297离职 (lí zhí) – Resign – Nghỉ việc
298辞退 (cí tuì) – Dismiss – Sa thải
299工龄 (gōng líng) – Working years – Thâm niên làm việc
300加班 (jiā bān) – Overtime – Tăng ca
301请假 (qǐng jià) – Ask for leave – Xin nghỉ phép
302病假 (bìng jià) – Sick leave – Nghỉ ốm
303年假 (nián jià) – Annual leave – Nghỉ phép năm
304工资 (gōng zī) – Salary – Tiền lương
305奖金 (jiǎng jīn) – Bonus – Thưởng
306公积金 (gōng jī jīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở
307绩效 (jì xiào) – Performance – Hiệu suất công việc
308晋升 (jìn shēng) – Promotion – Thăng chức
309培训计划 (péi xùn jì huà) – Training plan – Kế hoạch đào tạo
310防护服 (fáng hù fú) – Protective clothing – Quần áo bảo hộ
311安全鞋 (ān quán xié) – Safety shoes – Giày bảo hộ
312紧急按钮 (jǐn jí àn niǔ) – Emergency button – Nút khẩn cấp
313疏散通道 (shū sàn tōng dào) – Evacuation path – Lối thoát hiểm
314安全培训 (ān quán péi xùn) – Safety training – Đào tạo an toàn
315危险品 (wēi xiǎn pǐn) – Hazardous materials – Vật liệu nguy hiểm
316中毒 (zhòng dú) – Poisoning – Trúng độc
317灼伤 (zhuó shāng) – Burn injury – Bỏng
318工伤报告 (gōng shāng bào gào) – Injury report – Báo cáo tai nạn lao động
319环保 (huán bǎo) – Environmental protection – Bảo vệ môi trường
320排放 (pái fàng) – Emission – Khí thải
321废水 (fèi shuǐ) – Wastewater – Nước thải
322废料 (fèi liào) – Scrap – Phế liệu
323垃圾分类 (lā jī fēn lèi) – Waste sorting – Phân loại rác
324节能 (jié néng) – Energy saving – Tiết kiệm năng lượng
325降噪 (jiàng zào) – Noise reduction – Giảm tiếng ồn
326ISO认证 (ISO rèn zhèng) – ISO certification – Chứng nhận ISO
327ISO 9001 – Quality Management – Hệ thống quản lý chất lượng
328ISO 14001 – Environmental Management – Quản lý môi trường
329ISO 45001 – Occupational Health & Safety – An toàn & sức khỏe nghề nghiệp
330CE认证 (CE rèn zhèng) – CE certification – Chứng nhận CE
331ROHS标准 (ROHS biāo zhǔn) – ROHS standard – Tiêu chuẩn ROHS
332REACH法规 (REACH fǎ guī) – REACH regulation – Quy định REACH
333责任声明 (zé rèn shēng míng) – Liability statement – Tuyên bố trách nhiệm
334检测报告 (jiǎn cè bào gào) – Test report – Báo cáo kiểm nghiệm
335质检员 (zhì jiǎn yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng
336保养 (bǎo yǎng) – Maintenance – Bảo trì
337维修 (wéi xiū) – Repair – Sửa chữa
338点检 (diǎn jiǎn) – Routine check – Kiểm tra định kỳ
339故障 (gù zhàng) – Breakdown – Hỏng hóc
340停机 (tíng jī) – Machine downtime – Máy dừng
341零件更换 (líng jiàn gēng huàn) – Parts replacement – Thay thế linh kiện
342工具箱 (gōng jù xiāng) – Toolbox – Hộp dụng cụ
343量具 (liáng jù) – Measuring tool – Dụng cụ đo
344卡尺 (kǎ chǐ) – Vernier caliper – Thước kẹp
345千分尺 (qiān fēn chǐ) – Micrometer – Panme
346抛光机 (pāo guāng jī) – Polishing machine – Máy đánh bóng
347冲压机 (chōng yā jī) – Punching machine – Máy dập
348缝纫机 (féng rèn jī) – Sewing machine – Máy may
349高频机 (gāo pín jī) – High frequency machine – Máy cao tần
350激光切割机 (jī guāng qiē gē jī) – Laser cutter – Máy cắt laser
351压合机 (yā hé jī) – Pressing machine – Máy ép
352固化炉 (gù huà lú) – Curing oven – Lò nung khô
353吸尘器 (xī chén qì) – Vacuum cleaner – Máy hút bụi
354通风系统 (tōng fēng xì tǒng) – Ventilation system – Hệ thống thông gió
355工装夹具 (gōng zhuāng jiā jù) – Jig & fixture – Đồ gá
356检具 (jiǎn jù) – Checking fixture – Dụng cụ kiểm tra
357抽检 (chōu jiǎn) – Sampling inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên
358全检 (quán jiǎn) – Full inspection – Kiểm tra toàn bộ
359首件检验 (shǒu jiàn jiǎn yàn) – First article inspection – Kiểm tra mẫu đầu
360过程检验 (guò chéng jiǎn yàn) – In-process inspection – Kiểm tra trong quy trình
361终检 (zhōng jiǎn) – Final inspection – Kiểm tra cuối cùng
362品质异常 (pǐn zhì yì cháng) – Quality abnormality – Bất thường chất lượng
363返修 (fǎn xiū) – Repair – Sửa lỗi
364不良品 (bù liáng pǐn) – Defective product – Sản phẩm lỗi
365客诉 (kè sù) – Customer complaint – Khiếu nại từ khách hàng
366流程优化 (liú chéng yōu huà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình
367看板管理 (kàn bǎn guǎn lǐ) – Kanban management – Quản lý bảng sản xuất
368精益生产 (jīng yì shēng chǎn) – Lean production – Sản xuất tinh gọn
3695S管理 (5S guǎn lǐ) – 5S management – Quản lý theo 5S
370TPM管理 (TPM guǎn lǐ) – Total Productive Maintenance – Bảo trì tổng thể
371标准工时 (biāo zhǔn gōng shí) – Standard working time – Thời gian làm tiêu chuẩn
372流水线 (liú shuǐ xiàn) – Assembly line – Dây chuyền sản xuất
373平衡率 (píng héng lǜ) – Line balance rate – Tỷ lệ cân bằng dây chuyền
374工段长 (gōng duàn zhǎng) – Line leader – Tổ trưởng công đoạn
375班长 (bān zhǎng) – Team leader – Trưởng ca
376厂长 (chǎng zhǎng) – Factory manager – Quản đốc xưởng
377工艺员 (gōng yì yuán) – Process technician – Nhân viên kỹ thuật công nghệ
378技术员 (jì shù yuán) – Technician – Kỹ thuật viên
379品质工程师 (pǐn zhì gōng chéng shī) – Quality engineer – Kỹ sư chất lượng
380工艺工程师 (gōng yì gōng chéng shī) – Process engineer – Kỹ sư quy trình
381设备工程师 (shè bèi gōng chéng shī) – Equipment engineer – Kỹ sư thiết bị
382进口 (jìn kǒu) – Import – Nhập khẩu
383出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
384报关单 (bào guān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan
385装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
386商业发票 (shāng yè fā piào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
387集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Thùng container
388空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận chuyển đường hàng không
389货代 (huò dài) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
390船期 (chuán qī) – Shipping schedule – Lịch tàu
391船名 (chuán míng) – Vessel name – Tên tàu
392提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn
393快递单号 (kuài dì dān hào) – Tracking number – Mã vận đơn
394运费 (yùn fèi) – Freight cost – Cước phí vận chuyển
395保费 (bǎo fèi) – Insurance cost – Phí bảo hiểm
396税金 (shuì jīn) – Tax – Thuế
397仓库 (cāng kù) – Warehouse – Kho
398入库 (rù kù) – Stock in – Nhập kho
399出库 (chū kù) – Stock out – Xuất kho
400库位 (kù wèi) – Storage location – Vị trí kho
401盘点 (pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê kho
402条码枪 (tiáo mǎ qiāng) – Barcode scanner – Máy quét mã vạch
403扫码入库 (sǎo mǎ rù kù) – Scan to stock in – Quét mã nhập kho
404出库单 (chū kù dān) – Delivery note – Phiếu xuất kho
405入库单 (rù kù dān) – Stock-in note – Phiếu nhập kho
406托盘 (tuō pán) – Pallet – Pallet
407打托 (dǎ tuō) – Palletizing – Đóng pallet
408封箱 (fēng xiāng) – Sealing box – Niêm phong thùng
409胶带 (jiāo dài) – Tape – Băng keo
410外箱 (wài xiāng) – Outer carton – Thùng ngoài
411内盒 (nèi hé) – Inner box – Hộp trong
412包装线 (bāo zhuāng xiàn) – Packing line – Dây chuyền đóng gói
413包装工 (bāo zhuāng gōng) – Packing worker – Công nhân đóng gói
414防潮剂 (fáng cháo jì) – Desiccant – Chất chống ẩm
415吊牌 (diào pái) – Hangtag – Mác treo
416合格证 (hé gé zhèng) – Certificate of conformity – Phiếu đạt chuẩn
417包装标准 (bāo zhuāng biāo zhǔn) – Packing standard – Tiêu chuẩn đóng gói
418箱唛 (xiāng mài) – Carton marking – Ký hiệu thùng
419毛重 (máo zhòng) – Gross weight – Trọng lượng cả bì
420净重 (jìng zhòng) – Net weight – Trọng lượng tịnh
421设计图 (shè jì tú) – Design sketch – Bản phác thảo thiết kế
422样品 (yàng pǐn) – Sample – Mẫu sản phẩm
423打样 (dǎ yàng) – Make sample – Làm mẫu
424研发 (yán fā) – R&D – Nghiên cứu và phát triển
425流行趋势 (liú xíng qū shì) – Fashion trend – Xu hướng thời trang
426潮流款 (cháo liú kuǎn) – Trendy style – Mẫu hợp thời
427经典款 (jīng diǎn kuǎn) – Classic style – Mẫu kinh điển
428运动风 (yùn dòng fēng) – Sporty style – Phong cách thể thao
429商务风 (shāng wù fēng) – Business style – Phong cách công sở
430休闲风 (xiū xián fēng) – Casual style – Phong cách thường ngày
431板鞋 (bǎn xié) – Skate shoes – Giày ván
432老爹鞋 (lǎo diē xié) – Chunky sneakers – Giày bố (giày đế dày)
433潮鞋 (cháo xié) – Hype shoes – Giày thời thượng
434限量款 (xiàn liàng kuǎn) – Limited edition – Phiên bản giới hạn
435品牌价值 (pǐn pái jià zhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu
436品牌定位 (pǐn pái dìng wèi) – Brand positioning – Định vị thương hiệu
437品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
438LOGO设计 (LOGO shè jì) – Logo design – Thiết kế logo
439包装设计 (bāo zhuāng shè jì) – Packaging design – Thiết kế bao bì
440产品说明书 (chǎn pǐn shuō míng shū) – Product manual – Hướng dẫn sử dụng
441消费者 (xiāo fèi zhě) – Consumer – Người tiêu dùng
442市场调查 (shì chǎng diào chá) – Market research – Nghiên cứu thị trường
443市场反馈 (shì chǎng fǎn kuì) – Market feedback – Phản hồi thị trường
444销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Sales channel – Kênh bán hàng
445电商平台 (diàn shāng píng tái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
446线上销售 (xiàn shàng xiāo shòu) – Online sales – Bán hàng online
447线下门店 (xiàn xià mén diàn) – Offline store – Cửa hàng truyền thống
448代工厂 (dài gōng chǎng) – OEM factory – Nhà máy gia công
449品牌代工 (pǐn pái dài gōng) – Brand OEM – Gia công cho thương hiệu
450原材料 (yuán cái liào) – Raw materials – Nguyên vật liệu
451环保材料 (huán bǎo cái liào) – Eco-friendly material – Vật liệu thân thiện môi trường
452再生材料 (zài shēng cái liào) – Recycled material – Vật liệu tái chế
453天然橡胶 (tiān rán xiàng jiāo) – Natural rubber – Cao su tự nhiên
454合成材料 (hé chéng cái liào) – Synthetic material – Vật liệu tổng hợp
455鞋面布 (xié miàn bù) – Upper fabric – Vải bề mặt giày
456网布 (wǎng bù) – Mesh – Vải lưới
457氯丁橡胶 (lǜ dīng xiàng jiāo) – Neoprene – Cao su neoprene
458EVA发泡 (EVA fā pào) – EVA foam – Mút EVA
459TPR底 (TPR dǐ) – TPR sole – Đế TPR
460PU革 (PU gé) – PU leather – Da PU
461牛皮 (niú pí) – Cow leather – Da bò
462绒面皮 (róng miàn pí) – Suede leather – Da lộn
463人造革 (rén zào gé) – Artificial leather – Da nhân tạo
464鞋垫 (xié diàn) – Insole – Lót giày
465鞋模 (xié mó) – Shoe mold – Khuôn đế
466防滑底 (fáng huá dǐ) – Anti-slip sole – Đế chống trơn
467钢头鞋 (gāng tóu xié) – Steel-toe shoes – Giày mũi thép
468防砸鞋 (fáng zá xié) – Anti-crush shoes – Giày chống va đập
469防静电 (fáng jìng diàn) – Anti-static – Chống tĩnh điện
470安全通道 (ān quán tōng dào) – Safety passage – Lối đi an toàn
471急救箱 (jí jiù xiāng) – First aid kit – Hộp sơ cứu
472消防器材 (xiāo fáng qì cái) – Fire equipment – Thiết bị chữa cháy
473紧急出口 (jǐn jí chū kǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm
474安全检查 (ān quán jiǎn chá) – Safety inspection – Kiểm tra an toàn
475环境监测 (huán jìng jiān cè) – Environmental monitoring – Giám sát môi trường
476粉尘控制 (fěn chén kòng zhì) – Dust control – Kiểm soát bụi
477废料处理 (fèi liào chǔ lǐ) – Waste disposal – Xử lý phế liệu
478节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng & giảm thải
479工厂评估 (gōng chǎng píng gū) – Factory audit – Đánh giá nhà máy
480审厂 (shěn chǎng) – Factory inspection – Thanh tra xưởng
481验厂 (yàn chǎng) – Factory verification – Kiểm định nhà máy
482社会责任 (shè huì zé rèn) – Social responsibility – Trách nhiệm xã hội
483BSCI认证 (BSCI rèn zhèng) – BSCI certification – Chứng nhận BSCI
484SEDEX审核 (SEDEX shěn hé) – SEDEX audit – Đánh giá SEDEX
485ISO9001质量管理 (ISO9001 zhì liàng guǎn lǐ) – ISO9001 quality management – Quản lý chất lượng ISO9001
486ISO14001环境管理 (ISO14001 huán jìng guǎn lǐ) – ISO14001 environmental management – Quản lý môi trường ISO14001
487SA8000标准 (SA8000 biāo zhǔn) – SA8000 standard – Tiêu chuẩn SA8000
488工业4.0 (gōng yè 4.0) – Industry 4.0 – Công nghiệp 4.0
489智能制造 (zhì néng zhì zào) – Smart manufacturing – Sản xuất thông minh
490MES系统 (MES xì tǒng) – MES system – Hệ thống MES
491数据采集 (shù jù cǎi jí) – Data collection – Thu thập dữ liệu
492机器联网 (jī qì lián wǎng) – Machine connectivity – Kết nối máy móc
493自动报警 (zì dòng bào jǐng) – Auto alarm – Cảnh báo tự động
494大数据分析 (dà shù jù fēn xī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn
495能耗监控 (néng hào jiān kòng) – Energy consumption monitoring – Giám sát tiêu thụ năng lượng
496可视化管理 (kě shì huà guǎn lǐ) – Visual management – Quản lý trực quan
497客户满意 (kè hù mǎn yì) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
498投诉处理 (tóu sù chǔ lǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại
499保修期 (bǎo xiū qī) – Warranty period – Thời hạn bảo hành
500免费更换 (miǎn fèi gēng huàn) – Free replacement – Thay thế miễn phí
501退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Return policy – Chính sách hoàn trả
502售后热线 (shòu hòu rè xiàn) – Customer hotline – Đường dây nóng hậu mãi
503服务质量 (fú wù zhì liàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ
504用户反馈 (yòng hù fǎn kuì) – User feedback – Phản hồi người dùng
505满意度调查 (mǎn yì dù diào chá) – Satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng
506国际贸易 (guó jì mào yì) – International trade – Thương mại quốc tế
507出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu
508报关行 (bào guān háng) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
509原产国 (yuán chǎn guó) – Country of origin – Quốc gia sản xuất
510FOB价格 (FOB jià gé) – FOB price – Giá FOB
511CIF价格 (CIF jià gé) – CIF price – Giá CIF
512贸易条款 (mào yì tiáo kuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại
513报价单 (bào jià dān) – Quotation – Báo giá
514合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
515支付方式 (zhī fù fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán
516电商运营 (diàn shāng yùn yíng) – E-commerce operation – Vận hành thương mại điện tử
517跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – TMĐT xuyên biên giới
518广告投放 (guǎng gào tóu fàng) – Ad placement – Đặt quảng cáo
519社交媒体 (shè jiāo méi tǐ) – Social media – Mạng xã hội
520搜索优化 (sōu suǒ yōu huà) – SEO – Tối ưu hóa tìm kiếm
521用户体验 (yòng hù tǐ yàn) – User experience – Trải nghiệm người dùng
522品牌曝光 (pǐn pái bào guāng) – Brand exposure – Mức độ phủ thương hiệu
523线上客服 (xiàn shàng kè fù) – Online customer service – CSKH trực tuyến
524聊天机器人 (liáo tiān jī qì rén) – Chatbot – Chatbot
525购物车 (gòu wù chē) – Shopping cart – Giỏ hàng
526订单处理 (dìng dān chǔ lǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng
527支付成功 (zhī fù chéng gōng) – Payment successful – Thanh toán thành công
528配送时间 (pèi sòng shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
529物流状态 (wù liú zhuàng tài) – Logistics status – Trạng thái vận chuyển
530快递跟踪 (kuài dì gēn zōng) – Express tracking – Theo dõi đơn hàng
531签收确认 (qiān shōu què rèn) – Delivery confirmation – Xác nhận nhận hàng
532客服代表 (kè fù dài biǎo) – Customer service representative – Nhân viên chăm sóc khách hàng
533评价系统 (píng jià xì tǒng) – Review system – Hệ thống đánh giá
534好评率 (hǎo píng lǜ) – Positive rating – Tỷ lệ đánh giá tốt
535用户评分 (yòng hù píng fēn) – User rating – Điểm người dùng đánh giá
536品控 (pǐn kòng) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
537检验标准 (jiǎn yàn biāo zhǔn) – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra
538成品检验 (chéng pǐn jiǎn yàn) – Finished product inspection – Kiểm tra thành phẩm
539首检 (shǒu jiǎn) – First article inspection – Kiểm tra sản phẩm đầu tiên
540巡检 (xún jiǎn) – Patrol inspection – Kiểm tra định kỳ
541抽检 (chōu jiǎn) – Random inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên
542不良率 (bù liáng lǜ) – Defect rate – Tỷ lệ lỗi
543返修 (fǎn xiū) – Repair – Sửa chữa
544不合格品 (bù hé gé pǐn) – Nonconforming product – Sản phẩm không đạt
545质检报告 (zhì jiǎn bào gào) – Quality report – Báo cáo chất lượng
546合格证 (hé gé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận đạt chuẩn
547工艺改进 (gōng yì gǎi jìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình
548生产日报 (shēng chǎn rì bào) – Daily production report – Báo cáo sản xuất hằng ngày
549异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Abnormal handling – Xử lý bất thường
550预防措施 (yù fáng cuò shī) – Preventive measures – Biện pháp phòng ngừa
551纠正措施 (jiū zhèng cuò shī) – Corrective actions – Biện pháp khắc phục
552内审 (nèi shěn) – Internal audit – Kiểm tra nội bộ
553仓管员 (cāng guǎn yuán) – Warehouse keeper – Nhân viên kho
554入库 (rù kù) – Storage in – Nhập kho
555出库 (chū kù) – Delivery out – Xuất kho
556库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
557货位管理 (huò wèi guǎn lǐ) – Location management – Quản lý vị trí hàng
558仓储效率 (cāng chǔ xiào lǜ) – Storage efficiency – Hiệu suất kho bãi
559安全库存 (ān quán kù cún) – Safety stock – Tồn kho an toàn
560库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng tồn
561熟练工 (shú liàn gōng) – Skilled worker – Lao động lành nghề
562技能培训 (jì néng péi xùn) – Skills training – Đào tạo tay nghề
563岗位职责 (gǎng wèi zhí zé) – Job responsibilities – Nhiệm vụ công việc
564工艺流程图 (gōng yì liú chéng tú) – Process flow chart – Lưu đồ quy trình
565操作规程 (cāo zuò guī chéng) – Operating procedure – Quy trình vận hành
566SOP标准作业流程 (SOP biāo zhǔn zuò yè liú chéng) – Standard Operating Procedure – Quy trình thao tác chuẩn
567效率提升 (xiào lǜ tí shēng) – Efficiency improvement – Nâng cao hiệu suất
568产能 (chǎn néng) – Production capacity – Năng lực sản xuất
569班组长 (bān zǔ zhǎng) – Team leader – Tổ trưởng
570现场管理 (xiàn chǎng guǎn lǐ) – On-site management – Quản lý hiện trường
571标准工时 (biāo zhǔn gōng shí) – Standard working hours – Thời gian làm việc tiêu chuẩn
572实际工时 (shí jì gōng shí) – Actual working hours – Thời gian làm việc thực tế
573人均产量 (rén jūn chǎn liàng) – Output per capita – Sản lượng bình quân đầu người
574工序平衡 (gōng xù píng héng) – Line balancing – Cân bằng công đoạn
575流水线平衡率 (liú shuǐ xiàn píng héng lǜ) – Line balance rate – Tỷ lệ cân bằng chuyền
576节拍时间 (jié pāi shí jiān) – Takt time – Nhịp sản xuất
577超时作业 (chāo shí zuò yè) – Overtime work – Làm việc ngoài giờ
578加班费 (jiā bān fèi) – Overtime pay – Lương tăng ca
579生产瓶颈 (shēng chǎn píng jǐng) – Production bottleneck – Điểm nghẽn sản xuất
580产能利用率 (chǎn néng lì yòng lǜ) – Capacity utilization rate – Tỷ lệ sử dụng năng lực sản xuất
581安全隐患 (ān quán yǐn huàn) – Safety hazard – Nguy cơ an toàn
582安全操作规程 (ān quán cāo zuò guī chéng) – Safety operation procedure – Quy trình thao tác an toàn
583事故报告 (shì gù bào gào) – Accident report – Báo cáo tai nạn
584应急预案 (yìng jí yù àn) – Emergency plan – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp
585工伤处理 (gōng shāng chǔ lǐ) – Occupational injury handling – Xử lý tai nạn lao động
586消防演习 (xiāo fáng yǎn xí) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy
587安全巡查 (ān quán xún chá) – Safety patrol – Tuần tra an toàn
588劳动保护 (láo dòng bǎo hù) – Labor protection – Bảo hộ lao động
589危险品管理 (wēi xiǎn pǐn guǎn lǐ) – Hazardous materials management – Quản lý vật liệu nguy hiểm
590安全制度 (ān quán zhì dù) – Safety policy – Quy chế an toàn
591降本增效 (jiàng běn zēng xiào) – Cost reduction and efficiency – Giảm chi phí tăng hiệu quả
592原材料成本 (yuán cái liào chéng běn) – Raw material cost – Chi phí nguyên vật liệu
593人工成本 (rén gōng chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động
594设备折旧 (shè bèi zhé jiù) – Equipment depreciation – Khấu hao thiết bị
595耗材管理 (hào cái guǎn lǐ) – Consumables management – Quản lý vật tư tiêu hao
596能源成本 (néng yuán chéng běn) – Energy cost – Chi phí năng lượng
597损耗率 (sǔn hào lǜ) – Waste rate – Tỷ lệ hao hụt
598利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
599成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí
600工厂管理 (gōng chǎng guǎn lǐ) – Factory management – Quản lý nhà máy
601生产调度 (shēng chǎn diào dù) – Production scheduling – Điều độ sản xuất
602现场督导 (xiàn chǎng dū dǎo) – On-site supervision – Giám sát hiện trường
603工段长 (gōng duàn zhǎng) – Section chief – Trưởng phân xưởng
604行政管理 (xíng zhèng guǎn lǐ) – Administration management – Quản trị hành chính
605考勤制度 (kǎo qín zhì dù) – Attendance system – Hệ thống chấm công
606人事档案 (rén shì dàng àn) – Personnel file – Hồ sơ nhân sự
607激励机制 (jī lì jī zhì) – Incentive system – Cơ chế khích lệ
608工资结构 (gōng zī jié gòu) – Salary structure – Cơ cấu tiền lương
609团队建设 (tuán duì jiàn shè) – Team building – Xây dựng đội nhóm
610时尚趋势 (shí shàng qū shì) – Fashion trend – Xu hướng thời trang
611潮流元素 (cháo liú yuán sù) – Trendy element – Yếu tố thịnh hành
612设计灵感 (shè jì líng gǎn) – Design inspiration – Cảm hứng thiết kế
613款式更新 (kuǎn shì gēng xīn) – Style update – Cập nhật mẫu mã
614系列产品 (xì liè chǎn pǐn) – Product line – Dòng sản phẩm
615个性定制 (gè xìng dìng zhì) – Customization – Thiết kế theo cá nhân
616联名款 (lián míng kuǎn) – Co-branded model – Mẫu hợp tác thương hiệu
617审美偏好 (shěn měi piān hào) – Aesthetic preference – Thị hiếu thẩm mỹ
618用户画像 (yòng hù huà xiàng) – User persona – Chân dung khách hàng
619自动送料 (zì dòng sòng liào) – Automatic feeding – Cấp liệu tự động
620机器视觉 (jī qì shì jué) – Machine vision – Thị giác máy
621自动检测 (zì dòng jiǎn cè) – Automated inspection – Kiểm tra tự động
622生产追踪 (shēng chǎn zhuī zōng) – Production tracking – Theo dõi sản xuất
623MES系统 (MES xì tǒng) – MES system – Hệ thống điều hành sản xuất
624工业机器人 (gōng yè jī qì rén) – Industrial robot – Robot công nghiệp
625智能仓储 (zhì néng cāng chǔ) – Smart warehousing – Kho thông minh
626数字化转型 (shù zì huà zhuǎn xíng) – Digital transformation – Chuyển đổi số
627可持续发展 (kě chí xù fā zhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững
628环保材料 (huán bǎo cái liào) – Eco-friendly materials – Vật liệu thân thiện môi trường
629可降解材料 (kě jiàng jiě cái liào) – Biodegradable material – Vật liệu phân hủy sinh học
630回收利用 (huí shōu lì yòng) – Recycling – Tái sử dụng
631碳足迹 (tàn zú jì) – Carbon footprint – Dấu chân carbon
632节能设备 (jié néng shè bèi) – Energy-saving equipment – Thiết bị tiết kiệm năng lượng
633废气处理 (fèi qì chǔ lǐ) – Exhaust gas treatment – Xử lý khí thải
634废水排放 (fèi shuǐ pái fàng) – Wastewater discharge – Xả thải nước
635环境评估 (huán jìng píng gū) – Environmental assessment – Đánh giá môi trường
636绿色供应链 (lǜ sè gōng yìng liàn) – Green supply chain – Chuỗi cung ứng xanh
637企业文化 (qǐ yè wén huà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
638品牌战略 (pǐn pái zhàn luè) – Brand strategy – Chiến lược thương hiệu
639员工福利 (yuán gōng fú lì) – Employee welfare – Phúc lợi nhân viên
640培训体系 (péi xùn tǐ xì) – Training system – Hệ thống đào tạo
641激励政策 (jī lì zhèng cè) – Incentive policy – Chính sách khích lệ
642跨文化管理 (kuà wén huà guǎn lǐ) – Cross-cultural management – Quản lý đa văn hóa
643国际视野 (guó jì shì yě) – Global vision – Tầm nhìn toàn cầu
644组织架构 (zǔ zhī jià gòu) – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
645战略规划 (zhàn luè guī huà) – Strategic planning – Kế hoạch chiến lược
646报关 (bào guān) – Customs declaration – Khai báo hải quan
647出口合同 (chū kǒu hé tóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu
648商检 (shāng jiǎn) – Commodity inspection – Kiểm định hàng hóa
649装运单 (zhuāng yùn dān) – Shipping order – Phiếu giao hàng
650报关单 (bào guān dān) – Customs form – Tờ khai hải quan
651陆运 (lù yùn) – Land transport – Vận chuyển đường bộ
652运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận tải
653货代公司 (huò dài gōng sī) – Freight forwarder – Công ty giao nhận
654集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Công-ten-nơ
655装柜 (zhuāng guì) – Container loading – Đóng hàng vào container
656出货计划 (chū huò jì huà) – Shipping schedule – Kế hoạch giao hàng
657出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
658国际贸易术语 (guó jì mào yì shù yǔ) – Incoterms – Điều kiện thương mại quốc tế
659FOB价 (FOB jià) – FOB price – Giá FOB
660CIF价 (CIF jià) – CIF price – Giá CIF
661最小订单量 (zuì xiǎo dìng dān liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu
662大宗订单 (dà zōng dìng dān) – Bulk order – Đơn hàng số lượng lớn
663样品单 (yàng pǐn dān) – Sample order – Đơn hàng mẫu
664下单 (xià dān) – Place order – Đặt hàng
665补单 (bǔ dān) – Reorder – Đơn hàng bổ sung
666交货期 (jiāo huò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
667网店运营 (wǎng diàn yùn yíng) – Online store operation – Vận hành gian hàng online
668用户评价 (yòng hù píng jià) – Customer review – Đánh giá của khách hàng
669客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng
670网络营销 (wǎng luò yíng xiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
671社交媒体推广 (shè jiāo méi tǐ tuī guǎng) – Social media promotion – Quảng bá mạng xã hội
672直播带货 (zhí bō dài huò) – Live-stream selling – Bán hàng qua livestream
673粉丝经济 (fěn sī jīng jì) – Fan economy – Kinh tế người hâm mộ
674市场调研 (shì chǎng tiáo yán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
675用户需求 (yòng hù xū qiú) – Customer needs – Nhu cầu khách hàng
676消费行为 (xiāo fèi xíng wéi) – Consumer behavior – Hành vi tiêu dùng
677市场细分 (shì chǎng xì fēn) – Market segmentation – Phân khúc thị trường
678目标客户 (mù biāo kè hù) – Target customer – Khách hàng mục tiêu
679品牌识别 (pǐn pái shí bié) – Brand identity – Nhận diện thương hiệu
680品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
681品牌资产 (pǐn pái zī chǎn) – Brand equity – Tài sản thương hiệu
682客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
683客户数据库 (kè hù shù jù kù) – Customer database – Cơ sở dữ liệu khách hàng
684客户细分 (kè hù xì fēn) – Customer segmentation – Phân loại khách hàng
685客户生命周期 (kè hù shēng mìng zhōu qī) – Customer lifecycle – Vòng đời khách hàng
686忠实客户 (zhōng shí kè hù) – Loyal customer – Khách hàng trung thành
687潜在客户 (qián zài kè hù) – Potential customer – Khách hàng tiềm năng
688客诉处理 (kè sù chǔ lǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại
689售后跟进 (shòu hòu gēn jìn) – After-sales follow-up – Theo dõi hậu mãi
690客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát hài lòng khách hàng
691回头客 (huí tóu kè) – Repeat customer – Khách quay lại
692直营店 (zhí yíng diàn) – Flagship store – Cửa hàng chính hãng
693加盟店 (jiā méng diàn) – Franchise store – Cửa hàng nhượng quyền
694门店管理 (mén diàn guǎn lǐ) – Store management – Quản lý cửa hàng
695零售终端 (líng shòu zhōng duān) – Retail terminal – Điểm bán lẻ
696门店陈列 (mén diàn chén liè) – Store display – Trưng bày cửa hàng
697销售额 (xiāo shòu é) – Sales volume – Doanh số
698单店营收 (dān diàn yíng shōu) – Per-store revenue – Doanh thu từng cửa hàng
699营业时间 (yíng yè shí jiān) – Business hours – Giờ kinh doanh
700店员培训 (diàn yuán péi xùn) – Staff training – Đào tạo nhân viên
701顾客接待 (gù kè jiē dài) – Customer reception – Đón tiếp khách hàng
702折扣活动 (zhé kòu huó dòng) – Discount promotion – Chương trình giảm giá
703满减活动 (mǎn jiǎn huó dòng) – Spend-and-save promotion – Khuyến mãi mua nhiều giảm nhiều
704礼品赠送 (lǐ pǐn zèng sòng) – Gift giveaway – Tặng quà
705节日促销 (jié rì cù xiāo) – Holiday promotion – Khuyến mãi dịp lễ
706积分制度 (jī fēn zhì dù) – Points system – Hệ thống tích điểm
707会员管理 (huì yuán guǎn lǐ) – Membership management – Quản lý hội viên
708会员日 (huì yuán rì) – Member day – Ngày ưu đãi hội viên
709线下体验 (xiàn xià tǐ yàn) – Offline experience – Trải nghiệm mua sắm tại chỗ
710试穿服务 (shì chuān fú wù) – Fitting service – Dịch vụ thử giày
711退换政策 (tuì huàn zhèng cè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả
712财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
713原材料成本 (yuán cái liào chéng běn) – Material cost – Chi phí nguyên vật liệu
714人工成本 (rén gōng chéng běn) – Labor cost – Chi phí nhân công
715制造费用 (zhì zào fèi yòng) – Manufacturing overhead – Chi phí sản xuất chung
716销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Selling expense – Chi phí bán hàng
717管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expense – Chi phí quản lý
718应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
719应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
720现金流 (xiàn jīn liú) – Cash flow – Dòng tiền
721财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
722会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
723固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed asset – Tài sản cố định
724折旧 (zhé jiù) – Depreciation – Khấu hao
725存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
726库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
727报销流程 (bào xiāo liú chéng) – Reimbursement process – Quy trình thanh toán công tác phí
728税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
729人力资源 (rén lì zī yuán) – Human resources – Nhân sự
730简历筛选 (jiǎn lì shāi xuǎn) – Resume screening – Sàng lọc hồ sơ
731面试安排 (miàn shì ān pái) – Interview arrangement – Sắp xếp phỏng vấn
732入职培训 (rù zhí péi xùn) – Onboarding training – Đào tạo nhập môn
733考勤系统 (kǎo qín xì tǒng) – Attendance system – Hệ thống chấm công
734工资核算 (gōng zī hé suàn) – Payroll calculation – Tính lương
735绩效评估 (jì xiào píng gū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
736晋升机制 (jìn shēng jī zhì) – Promotion mechanism – Cơ chế thăng tiến
737离职手续 (lí zhí shǒu xù) – Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc
738员工手册 (yuán gōng shǒu cè) – Employee handbook – Sổ tay nhân viên
739职责描述 (zhí zé miáo shù) – Job description – Mô tả công việc
740团队协作 (tuán duì xié zuò) – Team collaboration – Hợp tác nhóm
741工作流程 (gōng zuò liú chéng) – Workflow – Quy trình làm việc
742企业制度 (qǐ yè zhì dù) – Company policy – Nội quy công ty
743劳动合同 (láo dòng hé tóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
744工作氛围 (gōng zuò fēn wéi) – Work atmosphere – Môi trường làm việc
745激励机制 (jī lì jī zhì) – Incentive system – Hệ thống khích lệ
746福利待遇 (fú lì dài yù) – Welfare and benefits – Chế độ phúc lợi
747健康检查 (jiàn kāng jiǎn chá) – Health check – Kiểm tra sức khỏe
748绿色生产 (lǜ sè shēng chǎn) – Green production – Sản xuất xanh
749回收利用 (huí shōu lì yòng) – Recycling – Tái chế sử dụng
750生产废料 (shēng chǎn fèi liào) – Production waste – Phế liệu sản xuất
751环评报告 (huán píng bào gào) – Environmental impact report – Báo cáo đánh giá môi trường
752员工安全 (yuán gōng ān quán) – Employee safety – An toàn lao động
753安全规范 (ān quán guī fàn) – Safety regulations – Quy định an toàn
754劳保用品 (láo bǎo yòng pǐn) – Labor protection supplies – Đồ bảo hộ lao động
755防滑鞋 (fáng huá xié) – Anti-slip shoes – Giày chống trơn trượt
756防静电鞋 (fáng jìng diàn xié) – Anti-static shoes – Giày chống tĩnh điện
757外贸跟单员 (wài mào gēn dān yuán) – Foreign trade merchandiser – Nhân viên theo đơn hàng xuất khẩu
758跟单流程 (gēn dān liú chéng) – Order follow-up process – Quy trình theo đơn hàng
759生产进度 (shēng chǎn jìn dù) – Production progress – Tiến độ sản xuất
760出货安排 (chū huò ān pái) – Shipment arrangement – Sắp xếp giao hàng
761对账单 (duì zhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu công nợ
762开票资料 (kāi piào zī liào) – Invoicing information – Thông tin xuất hóa đơn
763装柜时间 (zhuāng guì shí jiān) – Container loading time – Thời gian đóng hàng
764报关文件 (bào guān wén jiàn) – Customs documents – Hồ sơ hải quan
765OEM订单 (OEM dìng dān) – OEM order – Đơn hàng gia công theo thiết kế
766ODM设计 (ODM shè jì) – ODM design – Thiết kế trọn gói
767样板室 (yàng bǎn shì) – Sample room – Phòng mẫu
768物料清单 (wù liào qīng dān) – Bill of materials – Danh sách nguyên vật liệu
769开模费用 (kāi mú fèi yòng) – Molding cost – Chi phí làm khuôn
770报价单 (bào jià dān) – Quotation – Bảng báo giá
771客户验货 (kè hù yàn huò) – Client inspection – Khách kiểm hàng
772验货报告 (yàn huò bào gào) – Inspection report – Biên bản kiểm hàng
773终检标准 (zhōng jiǎn biāo zhǔn) – Final inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm cuối
774出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – Pre-shipment inspection – Kiểm tra trước khi giao hàng
775合作工厂 (hé zuò gōng chǎng) – Partner factory – Xưởng đối tác
776贴牌生产 (tiē pái shēng chǎn) – Contract manufacturing – Gia công theo thương hiệu
777外发加工 (wài fā jiā gōng) – Subcontract processing – Gia công ngoài
778检针机 (jiǎn zhēn jī) – Needle detector – Máy dò kim
779针车工 (zhēn chē gōng) – Sewing worker – Thợ may
780流水线工人 (liú shuǐ xiàn gōng rén) – Assembly line worker – Công nhân dây chuyền
781产能规划 (chǎn néng guī huà) – Capacity planning – Kế hoạch năng lực sản xuất
782日产量 (rì chǎn liàng) – Daily output – Sản lượng/ngày
783排产表 (pái chǎn biǎo) – Production schedule – Bảng sắp xếp sản xuất
784工序卡 (gōng xù kǎ) – Operation card – Phiếu công đoạn
785工艺改善 (gōng yì gǎi shàn) – Process improvement – Cải tiến quy trình
786质量控制点 (zhì liàng kòng zhì diǎn) – Quality control point – Điểm kiểm soát chất lượng
787工艺文件 (gōng yì wén jiàn) – Process documentation – Hồ sơ kỹ thuật
788流程优化 (liú chéng yōu huà) – Workflow optimization – Tối ưu hóa quy trình
789异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Abnormality handling – Xử lý bất thường
790生产日报 (shēng chǎn rì bào) – Daily production report – Báo cáo sản xuất hàng ngày
791班组会议 (bān zǔ huì yì) – Team meeting – Họp tổ
792巡线检查 (xún xiàn jiǎn chá) – Line patrol inspection – Kiểm tra dây chuyền
793计件工资 (jì jiàn gōng zī) – Piece rate wage – Lương khoán sản phẩm
794工资表 (gōng zī biǎo) – Payroll – Bảng lương
795车缝 (chē féng) – Stitching – May ráp
796沾胶 (zhān jiāo) – Gluing – Quét keo
797压底 (yā dǐ) – Sole pressing – Ép đế
798擦边 (cā biān) – Edge wiping – Lau viền
799修边 (xiū biān) – Edge trimming – Cắt viền
800清洁 (qīng jié) – Cleaning – Làm sạch
801检鞋 (jiǎn xié) – Shoe inspection – Kiểm tra giày
802装箱 (zhuāng xiāng) – Packing – Đóng hộp
803打包 (dǎ bāo) – Packaging – Đóng gói
804鞋盒 (xié hé) – Shoe box – Hộp giày
805吊牌 (diào pái) – Hang tag – Mác treo
806条码标签 (tiáo mǎ biāo qiān) – Barcode label – Nhãn mã vạch
807尺码标签 (chǐ mǎ biāo qiān) – Size label – Nhãn size
808合格证 (hé gé zhèng) – Quality certificate – Phiếu đạt chất lượng
809出厂标签 (chū chǎng biāo qiān) – Factory label – Nhãn xuất xưởng
810纸箱 (zhǐ xiāng) – Carton – Thùng giấy
811装柜单 (zhuāng guì dān) – Loading list – Danh sách đóng hàng
812数量点数 (shù liàng diǎn shǔ) – Quantity count – Kiểm đếm số lượng
813清单确认 (qīng dān què rèn) – Packing list confirmation – Xác nhận bảng kê
814出口单证 (chū kǒu dān zhèng) – Export documents – Chứng từ xuất khẩu
815报关单 (bào guān dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan
816港口 (gǎng kǒu) – Port – Cảng biển
817起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of departure – Cảng đi
818目的港 (mù dì gǎng) – Port of destination – Cảng đến
819集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container hàng hóa
820整柜 (zhěng guì) – Full container load (FCL) – Hàng nguyên container
821拼柜 (pīn guì) – Less than container load (LCL) – Hàng ghép
822船公司 (chuán gōng sī) – Shipping company – Hãng tàu
823陆运 (lù yùn) – Land transportation – Vận chuyển đường bộ
824税号 (shuì hào) – HS code – Mã HS
825运费 (yùn fèi) – Freight cost – Phí vận chuyển
826保费 (bǎo fèi) – Insurance premium – Phí bảo hiểm
827成交条款 (chéng jiāo tiáo kuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại
828付款方式 (fù kuǎn fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán
829信用证 (xìn yòng zhèng) – Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng
830电汇 (diàn huì) – Telegraphic transfer (T/T) – Chuyển khoản điện tử
831货款结算 (huò kuǎn jié suàn) – Settlement of payment – Thanh toán tiền hàng
832合同编号 (hé tóng biān hào) – Contract number – Mã hợp đồng
833签约日期 (qiān yuē rì qī) – Date of signing – Ngày ký kết
834发票号码 (fā piào hào mǎ) – Invoice number – Số hóa đơn
835货物名称 (huò wù míng chēng) – Name of goods – Tên hàng hóa
836数量单位 (shù liàng dān wèi) – Unit of quantity – Đơn vị tính
837总金额 (zǒng jīn é) – Total amount – Tổng số tiền
838装运期 (zhuāng yùn qī) – Time of shipment – Thời gian giao hàng
839有效期 (yǒu xiào qī) – Validity period – Thời hạn hiệu lực
840签字盖章 (qiān zì gài zhāng) – Signature and seal – Ký tên đóng dấu
841退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Return policy – Chính sách trả hàng
842质量异议 (zhì liàng yì yì) – Quality dispute – Tranh chấp chất lượng
843退货流程 (tuì huò liú chéng) – Return process – Quy trình trả hàng
844索赔单 (suǒ péi dān) – Claim form – Phiếu yêu cầu bồi thường
845损坏证明 (sǔn huài zhèng míng) – Damage certificate – Giấy xác nhận hư hỏng
846换货单 (huàn huò dān) – Exchange form – Phiếu đổi hàng
847客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
848网络订单 (wǎng luò dìng dān) – Online order – Đơn hàng trực tuyến
849仓储系统 (cāng chǔ xì tǒng) – Warehouse system – Hệ thống kho bãi
850配送方式 (pèi sòng fāng shì) – Delivery method – Phương thức giao hàng
851到货时间 (dào huò shí jiān) – Arrival time – Thời gian nhận hàng
852库存查询 (kù cún chá xún) – Inventory check – Tra cứu tồn kho
853系统更新 (xì tǒng gēng xīn) – System update – Cập nhật hệ thống
854条码扫描 (tiáo mǎ sǎo miáo) – Barcode scanning – Quét mã vạch
855自动入库 (zì dòng rù kù) – Auto warehousing – Nhập kho tự động
856采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng nguyên vật liệu
857到料时间 (dào liào shí jiān) – Material arrival time – Thời gian vật liệu đến
858供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
859材料合格证 (cái liào hé gé zhèng) – Material certificate – Giấy chứng nhận vật liệu
860进料检验 (jìn liào jiǎn yàn) – Incoming inspection – Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
861材料库房 (cái liào kù fáng) – Material warehouse – Kho nguyên vật liệu
862料号 (liào hào) – Material code – Mã nguyên liệu
863安全库存 (ān quán kù cún) – Safety stock – Hàng tồn an toàn
864最小订购量 (zuì xiǎo dìng gòu liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu
865采购周期 (cǎi gòu zhōu qī) – Purchase cycle – Chu kỳ mua hàng
866预算成本 (yù suàn chéng běn) – Budgeted cost – Chi phí dự toán
867实际成本 (shí jì chéng běn) – Actual cost – Chi phí thực tế
868成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
869毛利率 (máo lì lǜ) – Gross profit margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
870净利润 (jìng lì rùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
871报表分析 (bào biǎo fēn xī) – Report analysis – Phân tích báo cáo
872财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
873盈亏平衡 (yíng kuī píng héng) – Break-even point – Điểm hòa vốn
874投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – ROI – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
875自动化生产线 (zì dòng huà shēng chǎn xiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động
876智能设备 (zhì néng shè bèi) – Smart equipment – Thiết bị thông minh
877编程控制 (biān chéng kòng zhì) – Program control – Điều khiển lập trình
878远程监控 (yuǎn chéng jiān kòng) – Remote monitoring – Giám sát từ xa
879机器手臂 (jī qì shǒu bì) – Robotic arm – Cánh tay robot
880智能仓库 (zhì néng cāng kù) – Smart warehouse – Kho thông minh
881ERP系统 (ERP xì tǒng) – ERP system – Hệ thống quản lý doanh nghiệp
882云端数据 (yún duān shù jù) – Cloud data – Dữ liệu đám mây
883可追溯系统 (kě zhuī sù xì tǒng) – Traceability system – Hệ thống truy xuất nguồn gốc
884条形码系统 (tiáo xíng mǎ xì tǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch
885RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – Thẻ RFID
886智能识别 (zhì néng shí bié) – Smart recognition – Nhận dạng thông minh
887机器学习 (jī qì xué xí) – Machine learning – Máy học
888人工智能 (rén gōng zhì néng) – Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo
889数字工厂 (shù zì gōng chǎng) – Digital factory – Nhà máy số
890物联网 (wù lián wǎng) – Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật
891工业4.0 (gōng yè sì diǎn líng) – Industry 4.0 – Công nghiệp 4.0
892工艺参数 (gōng yì cān shù) – Process parameters – Thông số công nghệ
893生产节拍 (shēng chǎn jié pāi) – Production rhythm – Nhịp độ sản xuất
894节拍时间 (jié pāi shí jiān) – Takt time – Thời gian chu kỳ
895稼动率 (jià dòng lǜ) – Utilization rate – Tỷ lệ sử dụng máy móc
896稳定性 (wěn dìng xìng) – Stability – Tính ổn định
897故障率 (gù zhàng lǜ) – Failure rate – Tỷ lệ hỏng hóc
898效率提升 (xiào lǜ tí shēng) – Efficiency improvement – Cải thiện hiệu suất
899成本降低 (chéng běn jiàng dī) – Cost reduction – Giảm chi phí
900产线平衡 (chǎn xiàn píng héng) – Line balancing – Cân bằng dây chuyền
901能耗控制 (néng hào kòng zhì) – Energy consumption control – Kiểm soát tiêu hao năng lượng
902安全生产 (ān quán shēng chǎn) – Production safety – An toàn sản xuất
903紧急停止 (jǐn jí tíng zhǐ) – Emergency stop – Dừng khẩn cấp
904安全按钮 (ān quán àn niǔ) – Safety button – Nút an toàn
905防护装置 (fáng hù zhuāng zhì) – Protective device – Thiết bị bảo vệ
906安全规范 (ān quán guī fàn) – Safety regulations – Quy phạm an toàn
907危险警告 (wēi xiǎn jǐng gào) – Hazard warning – Cảnh báo nguy hiểm
908火灾报警器 (huǒ zāi bào jǐng qì) – Fire alarm – Báo cháy
909逃生通道 (táo shēng tōng dào) – Escape route – Lối thoát hiểm
910安全标识 (ān quán biāo shí) – Safety sign – Biển báo an toàn
911职业健康 (zhí yè jiàn kāng) – Occupational health – Sức khỏe nghề nghiệp
912噪音控制 (zào yīn kòng zhì) – Noise control – Kiểm soát tiếng ồn
913粉尘治理 (fěn chén zhì lǐ) – Dust control – Xử lý bụi
914有害气体 (yǒu hài qì tǐ) – Harmful gases – Khí độc hại
915化学品管理 (huà xué pǐn guǎn lǐ) – Chemical management – Quản lý hóa chất
916紧急洗眼器 (jǐn jí xǐ yǎn qì) – Emergency eyewash – Thiết bị rửa mắt khẩn cấp
917工伤事故 (gōng shāng shì gù) – Work injury accident – Tai nạn lao động
918安全演练 (ān quán yǎn liàn) – Safety drill – Diễn tập an toàn
919消防设备 (xiāo fáng shè bèi) – Fire-fighting equipment – Thiết bị chữa cháy
920报警按钮 (bào jǐng àn niǔ) – Alarm button – Nút báo động
921风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
922责任人 (zé rèn rén) – Responsible person – Người chịu trách nhiệm
923安全记录 (ān quán jì lù) – Safety record – Hồ sơ an toàn
924环保要求 (huán bǎo yāo qiú) – Environmental requirement – Yêu cầu bảo vệ môi trường
925废气排放 (fèi qì pái fàng) – Waste gas emission – Thải khí thải
926废水处理 (fèi shuǐ chǔ lǐ) – Wastewater treatment – Xử lý nước thải
927固体废物 (gù tǐ fèi wù) – Solid waste – Chất thải rắn
928垃圾分类 (lā jī fēn lèi) – Garbage sorting – Phân loại rác
929资源回收 (zī yuán huí shōu) – Resource recycling – Tái chế tài nguyên
930节能措施 (jié néng cuò shī) – Energy-saving measures – Biện pháp tiết kiệm năng lượng
931环评报告 (huán píng bào gào) – Environmental assessment report – Báo cáo đánh giá môi trường
932绿色工厂 (lǜ sè gōng chǎng) – Green factory – Nhà máy xanh
933员工满意度 (yuán gōng mǎn yì dù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
934团队合作 (tuán duì hé zuò) – Teamwork – Làm việc nhóm
935激励机制 (jī lì jī zhì) – Incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích
936职业规划 (zhí yè guī huà) – Career planning – Định hướng nghề nghiệp
937培训发展 (péi xùn fā zhǎn) – Training & development – Đào tạo và phát triển
938绩效考核 (jì xiào kǎo hé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
939岗位职责 (gǎng wèi zhí zé) – Job responsibilities – Trách nhiệm công việc
940晋升机会 (jìn shēng jī huì) – Promotion opportunity – Cơ hội thăng tiến
941工作满意度 (gōng zuò mǎn yì dù) – Job satisfaction – Sự hài lòng trong công việc
942招聘信息 (zhāo pìn xìn xī) – Job posting – Thông tin tuyển dụng
943招聘会 (zhāo pìn huì) – Job fair – Hội chợ việc làm
944应聘者 (yìng pìn zhě) – Job applicant – Ứng viên
945录用通知 (lù yòng tōng zhī) – Job offer – Thư nhận việc
946试用期 (shì yòng qī) – Probation period – Thời gian thử việc
947正式员工 (zhèng shì yuán gōng) – Official employee – Nhân viên chính thức
948离职手续 (lí zhí shǒu xù) – Resignation process – Thủ tục nghỉ việc
949工资单 (gōng zī dān) – Payslip – Phiếu lương
950工资结构 (gōng zī jié gòu) – Salary structure – Cấu trúc lương
951加班工资 (jiā bān gōng zī) – Overtime pay – Lương làm thêm
952年终奖金 (nián zhōng jiǎng jīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
953福利待遇 (fú lì dài yù) – Benefits – Chế độ phúc lợi
954社会保险 (shè huì bǎo xiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
955医疗保险 (yī liáo bǎo xiǎn) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế
956住房公积金 (zhù fáng gōng jī jīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở
957打卡记录 (dǎ kǎ jì lù) – Attendance record – Bảng chấm công
958请假申请 (qǐng jià shēn qǐng) – Leave request – Đơn xin nghỉ phép
959事假 (shì jià) – Personal leave – Nghỉ việc riêng
960产假 (chǎn jià) – Maternity leave – Nghỉ thai sản
961工时制度 (gōng shí zhì dù) – Working hours system – Chế độ giờ làm việc
962排班表 (pái bān biǎo) – Work schedule – Bảng phân ca
963輪班制 (lún bān zhì) – Shift system – Chế độ làm theo ca
964迟到早退 (chí dào zǎo tuì) – Late arrival & early leave – Đi trễ về sớm
965绩效奖金 (jì xiào jiǎng jīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất
966岗位培训 (gǎng wèi péi xùn) – Position training – Đào tạo vị trí
967技能提升 (jì néng tí shēng) – Skill improvement – Nâng cao kỹ năng
968内部晋升 (nèi bù jìn shēng) – Internal promotion – Thăng chức nội bộ
969员工调查 (yuán gōng diào chá) – Employee survey – Khảo sát nhân viên
970企业责任 (qǐ yè zé rèn) – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp
971团建活动 (tuán jiàn huó dòng) – Team building activity – Hoạt động xây dựng đội nhóm
972节日礼品 (jié rì lǐ pǐn) – Holiday gift – Quà tặng dịp lễ
973出勤率 (chū qín lǜ) – Attendance rate – Tỷ lệ đi làm
974缺勤记录 (quē qín jì lù) – Absence record – Ghi chép vắng mặt
975请假制度 (qǐng jià zhì dù) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép
976工资发放日 (gōng zī fā fàng rì) – Payday – Ngày phát lương
977补发工资 (bǔ fā gōng zī) – Back pay – Trả lương bổ sung
978工资扣除 (gōng zī kòu chú) – Salary deduction – Khấu trừ lương
979税前工资 (shuì qián gōng zī) – Pre-tax salary – Lương trước thuế
980税后工资 (shuì hòu gōng zī) – After-tax salary – Lương sau thuế
981工资调整 (gōng zī tiáo zhěng) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương
982工资标准 (gōng zī biāo zhǔn) – Salary standard – Mức lương tiêu chuẩn
983薪酬体系 (xīn chóu tǐ xì) – Compensation system – Hệ thống lương thưởng
984工资级别 (gōng zī jí bié) – Pay grade – Bậc lương
985提成制度 (tí chéng zhì dù) – Commission system – Chế độ hoa hồng
986项目奖金 (xiàng mù jiǎng jīn) – Project bonus – Thưởng dự án
987年度评审 (nián dù píng shěn) – Annual review – Đánh giá hàng năm
988员工晋升 (yuán gōng jìn shēng) – Employee promotion – Thăng chức nhân viên
989表现评估 (biǎo xiàn píng gū) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
990试岗评估 (shì gǎng píng gū) – Probation evaluation – Đánh giá thử việc
991员工行为守则 (yuán gōng xíng wéi shǒu zé) – Code of conduct – Quy tắc ứng xử nhân viên
992工作态度 (gōng zuò tài dù) – Work attitude – Thái độ làm việc
993执行力 (zhí xíng lì) – Execution ability – Khả năng thực thi
994主动性 (zhǔ dòng xìng) – Initiative – Tính chủ động
995沟通能力 (gōu tōng néng lì) – Communication skills – Kỹ năng giao tiếp
996解决问题能力 (jiě jué wèn tí néng lì) – Problem-solving ability – Khả năng giải quyết vấn đề
997团队精神 (tuán duì jīng shén) – Team spirit – Tinh thần đồng đội
998时间管理 (shí jiān guǎn lǐ) – Time management – Quản lý thời gian
999工作效率 (gōng zuò xiào lǜ) – Work efficiency – Hiệu quả công việc
1000项目管理 (xiàng mù guǎn lǐ) – Project management – Quản lý dự án
1001工作报告 (gōng zuò bào gào) – Work report – Báo cáo công việc
1002工作日志 (gōng zuò rì zhì) – Work log – Nhật ký công việc
1003绩效目标 (jì xiào mù biāo) – Performance target – Mục tiêu hiệu suất
1004关键绩效指标 (guān jiàn jì xiào zhǐ biāo) – Key Performance Indicators (KPI) – Chỉ số đánh giá chính
1005目标设定 (mù biāo shè dìng) – Goal setting – Thiết lập mục tiêu
1006目标考核 (mù biāo kǎo hé) – Target assessment – Đánh giá mục tiêu
1007员工考核表 (yuán gōng kǎo hé biǎo) – Employee evaluation form – Phiếu đánh giá nhân viên
1008考核周期 (kǎo hé zhōu qī) – Evaluation cycle – Chu kỳ đánh giá
1009管理机制 (guǎn lǐ jī zhì) – Management mechanism – Cơ chế quản lý
1010内部通报 (nèi bù tōng bào) – Internal notification – Thông báo nội bộ
1011建议箱 (jiàn yì xiāng) – Suggestion box – Hộp góp ý
1012员工反馈 (yuán gōng fǎn kuì) – Employee feedback – Phản hồi của nhân viên
1013客户订单 (kè hù dìng dān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng
1014接单处理 (jiē dān chǔ lǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng
1015订单确认 (dìng dān què rèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng
1016订单修改 (dìng dān xiū gǎi) – Order modification – Chỉnh sửa đơn hàng
1017客户投诉 (kè hù tóu sù) – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng
1018客户服务 (kè hù fú wù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng
1019售后服务 (shòu hòu fú wù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
1020合同签署 (hé tóng qiān shǔ) – Contract signing – Ký kết hợp đồng
1021客户资料 (kè hù zī liào) – Customer information – Thông tin khách hàng
1022销售计划 (xiāo shòu jì huà) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng
1023销售报告 (xiāo shòu bào gào) – Sales report – Báo cáo bán hàng
1024销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Sales channel – Kênh phân phối
1025经销商 (jīng xiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
1026零售商 (líng shòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ
1027批发商 (pī fā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn
1028销售目标 (xiāo shòu mù biāo) – Sales target – Mục tiêu doanh số
1029销售额 (xiāo shòu é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng
1030折扣政策 (zhé kòu zhèng cè) – Discount policy – Chính sách giảm giá
1031促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Promotional activity – Hoạt động khuyến mãi
1032广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Advertising promotion – Quảng bá quảng cáo
1033品牌建设 (pǐn pái jiàn shè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu
1034品牌形象 (pǐn pái xíng xiàng) – Brand image – Hình ảnh thương hiệu
1035客户开发 (kè hù kāi fā) – Customer development – Phát triển khách hàng
1036客户维护 (kè hù wéi hù) – Customer maintenance – Duy trì khách hàng
1037客户流失 (kè hù liú shī) – Customer loss – Mất khách hàng
1038新客户 (xīn kè hù) – New customer – Khách hàng mới
1039老客户 (lǎo kè hù) – Existing customer – Khách hàng cũ
1040产品样品 (chǎn pǐn yàng pǐn) – Product sample – Mẫu sản phẩm
1041产品目录 (chǎn pǐn mù lù) – Product catalog – Danh mục sản phẩm
1042产品规格 (chǎn pǐn guī gé) – Product specification – Thông số sản phẩm
1043产品标签 (chǎn pǐn biāo qiān) – Product label – Nhãn sản phẩm
1044质量标准 (zhì liàng biāo zhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
1045检验流程 (jiǎn yàn liú chéng) – Inspection process – Quy trình kiểm tra
1046出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – Pre-shipment inspection – Kiểm tra trước khi xuất hàng
1047退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Return processing – Xử lý hàng trả
1048合格率 (hé gé lǜ) – Pass rate – Tỷ lệ đạt chuẩn
1049打样单 (dǎ yàng dān) – Sample order – Phiếu đặt mẫu
1050设计图纸 (shè jì tú zhǐ) – Design drawing – Bản vẽ thiết kế
1051样品修改 (yàng pǐn xiū gǎi) – Sample modification – Sửa đổi mẫu
1052样品评估 (yàng pǐn píng gū) – Sample evaluation – Đánh giá mẫu
1053大货生产 (dà huò shēng chǎn) – Bulk production – Sản xuất hàng loạt
1054订单排产 (dìng dān pái chǎn) – Production scheduling – Lên kế hoạch sản xuất
1055投产计划 (tóu chǎn jì huà) – Production launch plan – Kế hoạch đưa vào sản xuất
1056投产时间 (tóu chǎn shí jiān) – Production start time – Thời gian bắt đầu sản xuất
1057大货交期 (dà huò jiāo qī) – Bulk delivery time – Thời gian giao hàng loạt
1058出货计划 (chū huò jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch xuất hàng
1059包装方式 (bāo zhuāng fāng shì) – Packaging method – Phương thức đóng gói
1060外箱标签 (wài xiāng biāo qiān) – Outer box label – Nhãn thùng ngoài
1061装柜计划 (zhuāng guì jì huà) – Container loading plan – Kế hoạch chất container
1062装柜清单 (zhuāng guì qīng dān) – Packing list – Danh sách đóng hàng
1063出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export declaration – Khai báo hải quan
1064出口文件 (chū kǒu wén jiàn) – Export documents – Hồ sơ xuất khẩu
1065清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan
1066装运方式 (zhuāng yùn fāng shì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển
1067出口港 (chū kǒu gǎng) – Port of export – Cảng xuất khẩu
1068目的港 (mù dì gǎng) – Port of destination – Cảng đích
1069运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Tracking number – Mã vận đơn
1070交货方式 (jiāo huò fāng shì) – Delivery terms – Phương thức giao hàng
1071付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán
1072电汇 (diàn huì) – T/T (Telegraphic Transfer) – Chuyển khoản điện tử
1073信用证 (xìn yòng zhèng) – L/C (Letter of Credit) – Thư tín dụng
1074预付款 (yù fù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước
1075尾款 (wěi kuǎn) – Balance payment – Thanh toán phần còn lại
1076开票信息 (kāi piào xìn xī) – Billing information – Thông tin xuất hóa đơn
1077对账单 (duì zhàng dān) – Statement of account – Bảng đối chiếu công nợ
1078发货通知 (fā huò tōng zhī) – Shipping notice – Thông báo giao hàng
1079到货通知 (dào huò tōng zhī) – Arrival notice – Thông báo hàng đến
1080仓库入库 (cāng kù rù kù) – Warehouse entry – Nhập kho
1081仓库出库 (cāng kù chū kù) – Warehouse dispatch – Xuất kho
1082实际库存 (shí jì kù cún) – Actual inventory – Tồn kho thực tế
1083系统库存 (xì tǒng kù cún) – System inventory – Tồn kho trong hệ thống
1084库存差异 (kù cún chā yì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch tồn kho
1085库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn
1086仓位 (cāng wèi) – Storage location – Vị trí kho
1087拣货单 (jiǎn huò dān) – Picking list – Phiếu lấy hàng
1088入库单 (rù kù dān) – Inbound order – Phiếu nhập kho
1089出库单 (chū kù dān) – Outbound order – Phiếu xuất kho
1090移库单 (yí kù dān) – Transfer order – Phiếu chuyển kho
1091货架 (huò jià) – Shelf – Giá kệ
1092堆放区 (duī fàng qū) – Stacking area – Khu vực chất hàng
1093成品仓 (chéng pǐn cāng) – Finished goods warehouse – Kho hàng thành phẩm
1094原料仓 (yuán liào cāng) – Raw material warehouse – Kho nguyên liệu
1095半成品仓 (bàn chéng pǐn cāng) – Semi-finished goods warehouse – Kho bán thành phẩm
1096收料区 (shōu liào qū) – Receiving area – Khu nhận hàng
1097发货区 (fā huò qū) – Shipping area – Khu giao hàng
1098仓库条码 (cāng kù tiáo mǎ) – Warehouse barcode – Mã vạch kho
1099入库检验 (rù kù jiǎn yàn) – Incoming inspection – Kiểm tra hàng nhập
1100出库检验 (chū kù jiǎn yàn) – Outgoing inspection – Kiểm tra hàng xuất
1101不良品区 (bù liáng pǐn qū) – Defective area – Khu vực hàng lỗi
1102报废处理 (bào fèi chǔ lǐ) – Scrap handling – Xử lý phế phẩm
1103盘亏 (pán kuī) – Inventory loss – Hao hụt tồn kho
1104盘盈 (pán yíng) – Inventory gain – Thặng dư tồn kho
1105仓库管理员 (cāng kù guǎn lǐ yuán) – Warehouse keeper – Nhân viên quản kho
1106库存预警 (kù cún yù jǐng) – Inventory alert – Cảnh báo tồn kho
1107物料编码 (wù liào biān mǎ) – Material code – Mã vật liệu
1108物料名称 (wù liào míng chēng) – Material name – Tên vật liệu
1109物料规格 (wù liào guī gé) – Material specification – Quy cách vật liệu
1110物料单位 (wù liào dān wèi) – Unit of measure – Đơn vị vật liệu
1111到货检验 (dào huò jiǎn yàn) – Incoming goods inspection – Kiểm tra hàng đến
1112验收报告 (yàn shōu bào gào) – Acceptance report – Biên bản nghiệm thu
1113紧急出货 (jǐn jí chū huò) – Urgent shipment – Xuất hàng khẩn cấp
1114仓库温度 (cāng kù wēn dù) – Warehouse temperature – Nhiệt độ kho
1115仓库湿度 (cāng kù shī dù) – Warehouse humidity – Độ ẩm kho
1116防潮措施 (fáng cháo cuò shī) – Moisture protection – Biện pháp chống ẩm
1117防火设备 (fáng huǒ shè bèi) – Fire equipment – Thiết bị phòng cháy
1118消防通道 (xiāo fáng tōng dào) – Fire exit – Lối thoát hiểm
1119紧急出口 (jǐn jí chū kǒu) – Emergency exit – Cửa thoát hiểm
1120紧急演练 (jǐn jí yǎn liàn) – Emergency drill – Diễn tập khẩn cấp
1121安全标志 (ān quán biāo zhì) – Safety signs – Biển báo an toàn
1122安全操作规程 (ān quán cāo zuò guī chéng) – Safety operation procedures – Quy trình vận hành an toàn
1123反光背心 (fǎn guāng bèi xīn) – Reflective vest – Áo phản quang
1124耳罩 (ěr zhào) – Ear muffs – Bịt tai
1125作业许可 (zuò yè xǔ kě) – Work permit – Giấy phép công việc
1126高空作业 (gāo kōng zuò yè) – Work at height – Làm việc trên cao
1127电气安全 (diàn qì ān quán) – Electrical safety – An toàn điện
1128设备维护 (shè bèi wéi hù) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị
1129日常巡检 (rì cháng xún jiǎn) – Routine inspection – Kiểm tra định kỳ
1130故障报告 (gù zhàng bào gào) – Fault report – Báo cáo sự cố
1131修理申请 (xiū lǐ shēn qǐng) – Repair request – Yêu cầu sửa chữa
1132维修记录 (wéi xiū jì lù) – Maintenance record – Hồ sơ bảo trì
1133设备保养 (shè bèi bǎo yǎng) – Equipment upkeep – Bảo dưỡng thiết bị
1134运行日志 (yùn xíng rì zhì) – Operation log – Nhật ký vận hành
1135产线布局 (chǎn xiàn bù jú) – Production line layout – Bố trí dây chuyền
1136设备标识 (shè bèi biāo shí) – Equipment identification – Nhận dạng thiết bị
1137操作指引 (cāo zuò zhǐ yǐn) – Operation guide – Hướng dẫn thao tác
1138标准操作流程 (biāo zhǔn cāo zuò liú chéng) – Standard Operating Procedure (SOP) – Quy trình thao tác chuẩn
1139流程优化 (liú chéng yōu huà) – Process optimization – Tối ưu quy trình
1140节拍时间 (jié pāi shí jiān) – Cycle time – Thời gian chu kỳ
1141稼动率 (jià dòng lǜ) – Equipment utilization rate – Tỷ lệ sử dụng thiết bị
1142产能分析 (chǎn néng fēn xī) – Capacity analysis – Phân tích năng suất
1143产能瓶颈 (chǎn néng píng jǐng) – Capacity bottleneck – Nút thắt công suất
1144瓶颈分析 (píng jǐng fēn xī) – Bottleneck analysis – Phân tích điểm nghẽn
1145生产周期 (shēng chǎn zhōu qī) – Production cycle – Chu kỳ sản xuất
1146工序排程 (gōng xù pái chéng) – Process scheduling – Lập lịch công đoạn
1147工艺流程图 (gōng yì liú chéng tú) – Process flow chart – Sơ đồ quy trình sản xuất
1148作业流程 (zuò yè liú chéng) – Operation process – Quy trình thao tác
1149工艺卡 (gōng yì kǎ) – Process card – Thẻ công nghệ
1150作业指导书 (zuò yè zhǐ dǎo shū) – Work instruction – Hướng dẫn công việc
1151工艺参数 (gōng yì cān shù) – Process parameters – Thông số kỹ thuật
1152品质标准 (pǐn zhì biāo zhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
1153标准样品 (biāo zhǔn yàng pǐn) – Standard sample – Mẫu tiêu chuẩn
1154对比样品 (duì bǐ yàng pǐn) – Comparison sample – Mẫu đối chiếu
1155过程控制 (guò chéng kòng zhì) – Process control – Kiểm soát quy trình
1156制程能力 (zhì chéng néng lì) – Process capability – Năng lực quy trình
1157制程异常 (zhì chéng yì cháng) – Process abnormality – Bất thường quy trình
1158临时对策 (lín shí duì cè) – Temporary countermeasure – Biện pháp tạm thời
1159永久对策 (yǒng jiǔ duì cè) – Permanent countermeasure – Biện pháp lâu dài
1160根本原因 (gēn běn yuán yīn) – Root cause – Nguyên nhân gốc
1161原因分析 (yuán yīn fēn xī) – Cause analysis – Phân tích nguyên nhân
1162品质控制点 (pǐn zhì kòng zhì diǎn) – Quality control point – Điểm kiểm soát chất lượng
1163品质门 (pǐn zhì mén) – Quality gate – Cổng kiểm tra chất lượng
1164首件检验 (shǒu jiàn jiǎn yàn) – First article inspection – Kiểm tra sản phẩm đầu tiên
1165尾件检验 (wěi jiàn jiǎn yàn) – Last article inspection – Kiểm tra sản phẩm cuối cùng
1166在制品检验 (zài zhì pǐn jiǎn yàn) – In-process inspection – Kiểm tra bán thành phẩm
1167出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – Outgoing inspection – Kiểm tra trước khi xuất hàng
1168检验记录 (jiǎn yàn jì lù) – Inspection record – Biên bản kiểm tra
1169不合格率 (bù hé gé lǜ) – Defect rate – Tỷ lệ lỗi
1170返工率 (fǎn gōng lǜ) – Rework rate – Tỷ lệ làm lại
1171返修率 (fǎn xiū lǜ) – Repair rate – Tỷ lệ sửa chữa
1172缺陷类型 (quē xiàn lèi xíng) – Defect type – Loại khuyết tật
1173外观缺陷 (wài guān quē xiàn) – Appearance defect – Lỗi ngoại quan
1174尺寸不良 (chǐ cùn bù liáng) – Dimension defect – Lỗi kích thước
1175配件错装 (pèi jiàn cuò zhuāng) – Wrong assembly – Gắn sai linh kiện
1176漏工序 (lòu gōng xù) – Missing process – Thiếu công đoạn
1177材料不良 (cái liào bù liáng) – Material defect – Lỗi nguyên liệu
1178工艺不良 (gōng yì bù liáng) – Process defect – Lỗi quy trình
1179操作失误 (cāo zuò shī wù) – Operational error – Lỗi thao tác
1180混料 (hùn liào) – Mixed materials – Trộn nhầm nguyên liệu
1181混批 (hùn pī) – Mixed batch – Trộn nhầm lô sản xuất
1182交叉污染 (jiāo chā wū rǎn) – Cross-contamination – Nhiễm bẩn chéo
1183品质异常报告 (pǐn zhì yì cháng bào gào) – Quality abnormal report – Báo cáo chất lượng bất thường
1184纠正措施 (jiū zhèng cuò shī) – Corrective action – Biện pháp khắc phục
1185预防措施 (yù fáng cuò shī) – Preventive action – Biện pháp phòng ngừa
1186品质审核 (pǐn zhì shěn hé) – Quality audit – Đánh giá chất lượng
1187内审 (nèi shěn) – Internal audit – Đánh giá nội bộ
1188外审 (wài shěn) – External audit – Đánh giá bên ngoài
1189审核报告 (shěn hé bào gào) – Audit report – Báo cáo đánh giá
1190不符合项 (bù fú hé xiàng) – Nonconformity – Điểm không phù hợp
1191改善报告 (gǎi shàn bào gào) – Improvement report – Báo cáo cải tiến
1192品质改善提案 (pǐn zhì gǎi shàn tí àn) – Quality improvement proposal – Đề xuất cải tiến chất lượng
1193QC七大手法 (QC qī dà shǒu fǎ) – Seven QC tools – Bảy công cụ QC
1194柏拉图 (bǎi lā tú) – Pareto chart – Biểu đồ Pareto
1195鱼骨图 (yú gǔ tú) – Fishbone diagram – Biểu đồ xương cá
1196控制图 (kòng zhì tú) – Control chart – Biểu đồ kiểm soát
1197散点图 (sǎn diǎn tú) – Scatter diagram – Biểu đồ phân tán
1198检查表 (jiǎn chá biǎo) – Check sheet – Phiếu kiểm
1199直方图 (zhí fāng tú) – Histogram – Biểu đồ tần suất
1200层别法 (céng bié fǎ) – Stratification – Phân tầng dữ liệu
12015个为什么 (wǔ gè wèi shén me) – 5 Whys – 5 câu hỏi “Tại sao”
1202质量成本 (zhì liàng chéng běn) – Quality cost – Chi phí chất lượng
1203检验成本 (jiǎn yàn chéng běn) – Inspection cost – Chi phí kiểm tra
1204预防成本 (yù fáng chéng běn) – Prevention cost – Chi phí phòng ngừa
1205失效成本 (shī xiào chéng běn) – Failure cost – Chi phí hỏng hóc
1206内部失效 (nèi bù shī xiào) – Internal failure – Lỗi nội bộ
1207外部失效 (wài bù shī xiào) – External failure – Lỗi bên ngoài
1208客诉处理 (kè sù chǔ lǐ) – Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng
1209投诉单 (tóu sù dān) – Complaint form – Phiếu khiếu nại
1210客诉报告 (kè sù bào gào) – Complaint report – Báo cáo khiếu nại
1211客户审核 (kè hù shěn hé) – Customer audit – Đánh giá của khách hàng
1212客户需求 (kè hù xū qiú) – Customer requirement – Yêu cầu khách hàng
1213标准作业书 (biāo zhǔn zuò yè shū) – Standard work instruction – Tài liệu thao tác chuẩn
1214作业视频 (zuò yè shì pín) – Work instruction video – Video hướng dẫn công việc
1215班前会议 (bān qián huì yì) – Pre-shift meeting – Họp đầu ca
1216班后会议 (bān hòu huì yì) – Post-shift meeting – Họp cuối ca
1217值班人员 (zhí bān rén yuán) – On-duty staff – Nhân viên trực ca
1218排班表 (pái bān biǎo) – Shift schedule – Lịch phân ca
1219早班 (zǎo bān) – Morning shift – Ca sáng
1220中班 (zhōng bān) – Middle shift – Ca giữa
1221晚班 (wǎn bān) – Night shift – Ca đêm
1222輪班制 (lún bān zhì) – Shift system – Hệ thống làm việc theo ca
1223加班 (jiā bān) – Overtime – Làm thêm giờ
1224加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime request – Đơn xin tăng ca
1225加班费 (jiā bān fèi) – Overtime pay – Tiền làm thêm
1226缺勤 (quē qín) – Absenteeism – Vắng mặt
1227请假单 (qǐng jià dān) – Leave request – Phiếu xin nghỉ
1228旷工 (kuàng gōng) – Absence without leave – Nghỉ không phép
1229迟到 (chí dào) – Late – Đi trễ
1230工时统计 (gōng shí tǒng jì) – Working hours statistics – Thống kê giờ làm
1231工时卡 (gōng shí kǎ) – Time card – Thẻ chấm công
1232打卡机 (dǎ kǎ jī) – Punch clock – Máy chấm công
1233工资结算 (gōng zī jié suàn) – Payroll – Tính lương
1234工资条 (gōng zī tiáo) – Pay slip – Phiếu lương
1235奖金制度 (jiǎng jīn zhì dù) – Bonus system – Chế độ thưởng
1236全勤奖 (quán qín jiǎng) – Perfect attendance bonus – Thưởng chuyên cần
1237技能津贴 (jì néng jīn tiē) – Skill allowance – Phụ cấp kỹ năng
1238夜班津贴 (yè bān jīn tiē) – Night shift allowance – Phụ cấp ca đêm
1239工龄津贴 (gōng líng jīn tiē) – Seniority allowance – Phụ cấp thâm niên
1240病假 (bìng jià) – Sick leave – Nghỉ bệnh
1241工伤假 (gōng shāng jià) – Work injury leave – Nghỉ do tai nạn lao động
1242请假流程 (qǐng jià liú chéng) – Leave procedure – Quy trình xin nghỉ
1243福利政策 (fú lì zhèng cè) – Welfare policy – Chính sách phúc lợi
1244员工宿舍 (yuán gōng sù shè) – Staff dormitory – Ký túc xá nhân viên
1245员工通道 (yuán gōng tōng dào) – Staff passage – Lối đi nhân viên
1246厂车 (chǎng chē) – Company shuttle – Xe đưa đón công nhân
1247上下班车 (shàng xià bān chē) – Commuting bus – Xe ca
1248工厂门禁 (gōng chǎng mén jìn) – Factory access control – Kiểm soát ra vào nhà máy
1249门禁卡 (mén jìn kǎ) – Access card – Thẻ ra vào
1250指纹打卡 (zhǐ wén dǎ kǎ) – Fingerprint clock-in – Chấm công vân tay
1251反光衣 (fǎn guāng yī) – Reflective vest – Áo phản quang
1252防护眼镜 (fáng hù yǎn jìng) – Safety goggles – Kính bảo hộ
1253耳塞 (ěr sāi) – Earplugs – Nút tai
1254消防演练 (xiāo fáng yǎn liàn) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy
1255紧急停止按钮 (jǐn jí tíng zhǐ àn niǔ) – Emergency stop button – Nút dừng khẩn cấp
1256紧急预案 (jǐn jí yù àn) – Emergency plan – Phương án khẩn cấp
1257危险警示标识 (wēi xiǎn jǐng shì biāo zhì) – Hazard warning sign – Biển cảnh báo nguy hiểm
1258安全隐患 (ān quán yǐn huàn) – Safety hazard – Mối nguy an toàn
1259安全巡检 (ān quán xún jiǎn) – Safety patrol – Kiểm tra an toàn
1260隐患排查 (yǐn huàn pái chá) – Hazard investigation – Kiểm tra mối nguy
1261工伤处理 (gōng shāng chǔ lǐ) – Work injury handling – Xử lý tai nạn lao động
1262意外伤害 (yì wài shāng hài) – Accidental injury – Chấn thương ngoài ý muốn
1263安全责任书 (ān quán zé rèn shū) – Safety responsibility agreement – Biên bản cam kết an toàn
1264上岗证 (shàng gǎng zhèng) – Work permit – Giấy phép lên ca
1265特种作业证 (tè zhǒng zuò yè zhèng) – Special operation certificate – Chứng chỉ công việc đặc biệt
1266电工证 (diàn gōng zhèng) – Electrician license – Giấy phép thợ điện
1267焊工证 (hàn gōng zhèng) – Welding certificate – Chứng chỉ thợ hàn
1268操作证 (cāo zuò zhèng) – Operator certificate – Giấy phép vận hành
1269起重证 (qǐ zhòng zhèng) – Crane operation certificate – Chứng chỉ lái cần trục
1270高空作业证 (gāo kōng zuò yè zhèng) – Working at height certificate – Chứng chỉ làm việc trên cao
1271安全第一 (ān quán dì yī) – Safety first – An toàn là trên hết
1272无事故天数 (wú shì gù tiān shù) – Days without accident – Số ngày không tai nạn
1273安全文化 (ān quán wén huà) – Safety culture – Văn hóa an toàn
1274三不伤害原则 (sān bù shāng hài yuán zé) – No harm principle – Nguyên tắc ba không gây hại
1275员工守则 (yuán gōng shǒu zé) – Employee code – Nội quy nhân viên
1276行为规范 (xíng wéi guī fàn) – Code of conduct – Quy tắc hành vi
1277考勤打卡 (kǎo qín dǎ kǎ) – Attendance clock-in – Chấm công đi làm
1278工厂管理制度 (gōng chǎng guǎn lǐ zhì dù) – Factory management system – Chế độ quản lý nhà xưởng
1279员工行为准则 (yuán gōng xíng wéi zhǔn zé) – Employee behavior code – Chuẩn mực hành vi nhân viên
1280车间纪律 (chē jiān jì lǜ) – Workshop discipline – Kỷ luật xưởng
1281禁止吸烟 (jìn zhǐ xī yān) – No smoking – Cấm hút thuốc
1282禁止拍照 (jìn zhǐ pāi zhào) – No photography – Cấm chụp ảnh
1283禁止使用手机 (jìn zhǐ shǐ yòng shǒu jī) – No phone use – Cấm dùng điện thoại
1284员工证件 (yuán gōng zhèng jiàn) – Employee ID – Thẻ nhân viên
1285访客登记 (fǎng kè dēng jì) – Visitor registration – Đăng ký khách
1286访客证 (fǎng kè zhèng) – Visitor pass – Thẻ khách
1287交接班记录 (jiāo jiē bān jì lù) – Shift handover record – Biên bản bàn giao ca
1288操作规程 (cāo zuò guī chéng) – Operating procedures – Quy trình vận hành
1289岗位责任制 (gǎng wèi zé rèn zhì) – Post responsibility system – Chế độ trách nhiệm công việc
1290设备保养 (shè bèi bǎo yǎng) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị
1291保养记录 (bǎo yǎng jì lù) – Maintenance log – Nhật ký bảo trì
1292定期维护 (dìng qī wéi hù) – Regular maintenance – Bảo dưỡng định kỳ
1293维修申请 (wéi xiū shēn qǐng) – Repair request – Yêu cầu sửa chữa
1294故障处理 (gù zhàng chǔ lǐ) – Fault handling – Xử lý sự cố
1295异常记录 (yì cháng jì lù) – Abnormal record – Ghi nhận bất thường
1296工艺流程图 (gōng yì liú chéng tú) – Process flow chart – Sơ đồ quy trình công nghệ
1297操作流程 (cāo zuò liú chéng) – Operation process – Quy trình thao tác
1298材料追溯 (cái liào zhuī sù) – Material traceability – Truy xuất vật liệu
1299节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải
1300环保政策 (huán bǎo zhèng cè) – Environmental policy – Chính sách bảo vệ môi trường
1301废料处理 (fèi liào chǔ lǐ) – Scrap disposal – Xử lý phế liệu
1302垃圾分类 (lā jī fēn lèi) – Waste sorting – Phân loại rác thải
1303安静生产 (ān jìng shēng chǎn) – Quiet production – Sản xuất không gây ồn
1304减震垫 (jiǎn zhèn diàn) – Anti-vibration pad – Tấm giảm rung
1305降噪处理 (jiàng zào chǔ lǐ) – Noise reduction – Giảm tiếng ồn
1306作业许可 (zuò yè xǔ kě) – Work permit – Giấy phép làm việc
1307工厂布局 (gōng chǎng bù jú) – Factory layout – Bố trí nhà xưởng
1308动线设计 (dòng xiàn shè jì) – Workflow design – Thiết kế luồng di chuyển
1309物料搬运 (wù liào bān yùn) – Material handling – Vận chuyển nguyên liệu
1310储存区域 (chǔ cún qū yù) – Storage area – Khu vực lưu trữ
1311物料架 (wù liào jià) – Material rack – Giá đựng vật liệu
1312呆滞物料 (dāi zhì wù liào) – Obsolete material – Vật liệu tồn kho lâu
1313周转箱 (zhōu zhuǎn xiāng) – Circulation box – Thùng luân chuyển
1314防静电箱 (fáng jìng diàn xiāng) – Anti-static box – Hộp chống tĩnh điện
1315防潮包装 (fáng cháo bāo zhuāng) – Moisture-proof packaging – Bao bì chống ẩm
1316包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging material – Vật liệu đóng gói
1317打包机 (dǎ bāo jī) – Packing machine – Máy đóng gói
1318装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng thùng
1319出货单 (chū huò dān) – Delivery note – Phiếu xuất hàng
1320出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – Outgoing inspection – Kiểm tra trước khi giao
1321封箱 (fēng xiāng) – Sealing – Niêm phong thùng
1322贴标签 (tiē biāo qiān) – Labeling – Dán nhãn
1323发货区 (fā huò qū) – Shipping area – Khu vực giao hàng
1324收货区 (shōu huò qū) – Receiving area – Khu vực nhận hàng
1325入库单 (rù kù dān) – Inbound receipt – Phiếu nhập kho
1326出库单 (chū kù dān) – Outbound slip – Phiếu xuất kho
1327仓库管理 (cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
1328仓库管理员 (cāng kù guǎn lǐ yuán) – Warehouse keeper – Nhân viên kho
1329库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory check – Kiểm kê tồn kho
1330账物一致 (zhàng wù yí zhì) – Inventory match – Khớp sổ sách và vật tư
1331先进先出 (xiān jìn xiān chū) – First in, first out (FIFO) – Nhập trước xuất trước
1332堆放标准 (duī fàng biāo zhǔn) – Stacking standard – Quy chuẩn xếp hàng
1333物料卡 (wù liào kǎ) – Material card – Thẻ vật liệu
1334退料单 (tuì liào dān) – Material return slip – Phiếu trả nguyên liệu
1335领料单 (lǐng liào dān) – Material requisition – Phiếu lĩnh vật tư
1336补料单 (bǔ liào dān) – Material supplement – Phiếu bổ sung nguyên liệu
1337废品区 (fèi pǐn qū) – Scrap area – Khu vực phế phẩm
1338重工区 (zhòng gōng qū) – Rework area – Khu vực làm lại
1339返修单 (fǎn xiū dān) – Rework order – Phiếu sửa lại
1340产品退货 (chǎn pǐn tuì huò) – Product return – Trả hàng
1341品质追踪 (pǐn zhì zhuī zōng) – Quality tracking – Theo dõi chất lượng
1342异常处理流程 (yì cháng chǔ lǐ liú chéng) – Abnormal handling procedure – Quy trình xử lý bất thường
1343问题分析 (wèn tí fēn xī) – Problem analysis – Phân tích vấn đề
1344根本原因分析 (gēn běn yuán yīn fēn xī) – Root cause analysis – Phân tích nguyên nhân gốc
1345纠正预防措施 (jiū zhèng yù fáng cuò shī) – Corrective and preventive actions – Biện pháp khắc phục và phòng ngừa
1346标准作业程序 (biāo zhǔn zuò yè chéng xù) – Standard Operating Procedure – Quy trình vận hành tiêu chuẩn
1347生产日报表 (shēng chǎn rì bào biǎo) – Daily production report – Báo cáo sản xuất hằng ngày
1348生产周报 (shēng chǎn zhōu bào) – Weekly production report – Báo cáo sản xuất tuần
1349绩效指标 (jì xiào zhǐ biāo) – Performance indicator – Chỉ số hiệu suất
1350生产效率 (shēng chǎn xiào lǜ) – Production efficiency – Hiệu suất sản xuất
1351设备稼动率 (shè bèi jià dòng lǜ) – Equipment utilization rate – Tỷ lệ sử dụng thiết bị
1352人均产量 (rén jūn chǎn liàng) – Per capita output – Sản lượng bình quân đầu người
1353工时统计 (gōng shí tǒng jì) – Man-hour statistics – Thống kê giờ công
1354产能分析 (chǎn néng fēn xī) – Capacity analysis – Phân tích năng lực sản xuất
1355排产计划 (pái chǎn jì huà) – Production scheduling – Kế hoạch sản xuất
1356月产计划 (yuè chǎn jì huà) – Monthly production plan – Kế hoạch sản xuất tháng
1357排程表 (pái chéng biǎo) – Schedule chart – Bảng lịch sản xuất
1358排程调整 (pái chéng tiáo zhěng) – Schedule adjustment – Điều chỉnh lịch sản xuất
1359停机时间 (tíng jī shí jiān) – Downtime – Thời gian ngừng máy
1360非计划停机 (fēi jì huà tíng jī) – Unplanned downtime – Ngừng máy ngoài kế hoạch
1361加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime application – Đơn xin tăng ca
1362加班时间 (jiā bān shí jiān) – Overtime hours – Thời gian tăng ca
1363节假日生产 (jié jià rì shēng chǎn) – Holiday production – Sản xuất ngày lễ
1364订单号 (dìng dān hào) – Order number – Mã đơn hàng
1365接单能力 (jiē dān néng lì) – Order receiving capacity – Khả năng tiếp nhận đơn
1366出货期 (chū huò qī) – Delivery date – Thời gian giao hàng
1367交货周期 (jiāo huò zhōu qī) – Lead time – Chu kỳ giao hàng
1368紧急订单 (jǐn jí dìng dān) – Urgent order – Đơn hàng gấp
1369混线生产 (hùn xiàn shēng chǎn) – Mixed production line – Sản xuất đa mã hàng
1370单一产品线 (dān yī chǎn pǐn xiàn) – Single product line – Dây chuyền một sản phẩm
1371多工序 (duō gōng xù) – Multi-process – Nhiều công đoạn
1372交叉作业 (jiāo chā zuò yè) – Cross-operation – Công việc chéo
1373工序优化 (gōng xù yōu huà) – Process optimization – Tối ưu công đoạn
1374延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Delayed delivery – Giao hàng trễ
1375备料计划 (bèi liào jì huà) – Material preparation plan – Kế hoạch chuẩn bị nguyên liệu
1376投料 (tóu liào) – Material input – Cấp liệu
1377材料损耗 (cái liào sǔn hào) – Material loss – Hao hụt vật liệu
1378工单 (gōng dān) – Work order – Lệnh sản xuất
1379完工单 (wán gōng dān) – Completion order – Phiếu hoàn công
1380成品 (chéng pǐn) – Finished product – Thành phẩm
1381成品检验 (chéng pǐn jiǎn yàn) – Finished goods inspection – Kiểm tra thành phẩm
1382半成品仓 (bàn chéng pǐn cāng) – Semi-finished warehouse – Kho bán thành phẩm
1383成品仓 (chéng pǐn cāng) – Finished goods warehouse – Kho thành phẩm
1384样品确认 (yàng pǐn què rèn) – Sample approval – Duyệt mẫu
1385客样 (kè yàng) – Customer sample – Mẫu khách
1386自主样 (zì zhǔ yàng) – In-house sample – Mẫu nội bộ
1387首件 (shǒu jiàn) – First article – Sản phẩm đầu tiên
1388首件确认 (shǒu jiàn què rèn) – First article confirmation – Duyệt mẫu đầu
1389尺寸检验 (chǐ cùn jiǎn yàn) – Dimension inspection – Kiểm tra kích thước
1390外观检查 (wài guān jiǎn chá) – Appearance inspection – Kiểm tra ngoại quan
1391尺寸不良 (chǐ cùn bù liáng) – Dimensional defect – Lỗi kích thước
1392表面瑕疵 (biǎo miàn xiá cī) – Surface flaw – Khiếm khuyết bề mặt
1393脏污 (zāng wū) – Dirt – Vết bẩn
1394花色错误 (huā sè cuò wù) – Color pattern error – Lỗi màu hoa văn
1395产品混装 (chǎn pǐn hùn zhuāng) – Mixed product – Lẫn loại sản phẩm
1396数量不足 (shù liàng bù zú) – Short quantity – Thiếu số lượng
1397包装破损 (bāo zhuāng pò sǔn) – Damaged packaging – Bao bì hỏng
1398检验表单 (jiǎn yàn biǎo dān) – Inspection sheet – Phiếu kiểm
1399检测工具 (jiǎn cè gōng jù) – Inspection tool – Dụng cụ kiểm tra
1400游标卡尺 (yóu biāo kǎ chǐ) – Vernier caliper – Thước cặp
1401千分尺 (qiān fēn chǐ) – Micrometer – Panme đo chính xác
1402工具校验 (gōng jù jiào yàn) – Tool calibration – Hiệu chuẩn dụng cụ
1403量具保养 (liàng jù bǎo yǎng) – Measuring tool maintenance – Bảo trì thiết bị đo
1404品管部门 (pǐn guǎn bù mén) – Quality department – Bộ phận kiểm soát chất lượng
1405品保 (pǐn bǎo) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
1406品检 (pǐn jiǎn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
1407不良品 (bù liáng pǐn) – Defective product – Hàng lỗi
1408异常通报 (yì cháng tōng bào) – Abnormal report – Thông báo bất thường
1409质量会议 (zhì liàng huì yì) – Quality meeting – Họp chất lượng
1410品质目标 (pǐn zhì mù biāo) – Quality target – Mục tiêu chất lượng
1411品质管理体系 (pǐn zhì guǎn lǐ tǐ xì) – Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng
1412品质文件 (pǐn zhì wén jiàn) – Quality document – Hồ sơ chất lượng
1413文件编号 (wén jiàn biān hào) – Document number – Mã tài liệu
1414文件控制 (wén jiàn kòng zhì) – Document control – Kiểm soát tài liệu
1415受控文件 (shòu kòng wén jiàn) – Controlled document – Tài liệu kiểm soát
1416文件归档 (wén jiàn guī dàng) – Document archiving – Lưu trữ tài liệu
1417文件修订 (wén jiàn xiū dìng) – Document revision – Sửa đổi tài liệu
1418修订记录 (xiū dìng jì lù) – Revision record – Ghi chú sửa đổi
1419文件签核 (wén jiàn qiān hé) – Document approval – Phê duyệt tài liệu
1420操作规范 (cāo zuò guī fàn) – Operating standard – Quy chuẩn thao tác
1421流程图 (liú chéng tú) – Flow chart – Lưu đồ quy trình
1422工艺流程 (gōng yì liú chéng) – Process flow – Quy trình công nghệ
1423责任分工 (zé rèn fēn gōng) – Responsibility division – Phân công trách nhiệm
1424部门职责 (bù mén zhí zé) – Department responsibility – Chức năng phòng ban
1425岗位职责 (gǎng wèi zhí zé) – Job responsibility – Mô tả công việc
1426工作交接 (gōng zuò jiāo jiē) – Work handover – Bàn giao công việc
1427新人培训 (xīn rén péi xùn) – New staff training – Đào tạo nhân viên mới
1428上岗培训 (shàng gǎng péi xùn) – Onboarding training – Huấn luyện trước khi làm việc
1429在岗培训 (zài gǎng péi xùn) – On-the-job training – Đào tạo tại chỗ
1430考核制度 (kǎo hé zhì dù) – Evaluation system – Chế độ đánh giá
1431绩效考核 (jì xiào kǎo hé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
1432奖惩制度 (jiǎng chéng zhì dù) – Reward and punishment system – Chế độ thưởng phạt
1433表扬通报 (biǎo yáng tōng bào) – Commendation notice – Thông báo khen thưởng
1434处罚通报 (chǔ fá tōng bào) – Penalty notice – Thông báo xử phạt
1435考勤记录 (kǎo qín jì lù) – Attendance record – Bảng chấm công
1436请假单 (qǐng jià dān) – Leave application – Đơn xin nghỉ
1437加班单 (jiā bān dān) – Overtime form – Phiếu tăng ca
1438工厂纪律 (gōng chǎng jì lǜ) – Factory discipline – Kỷ luật nhà xưởng
1439安全守则 (ān quán shǒu zé) – Safety regulations – Nội quy an toàn
1440紧急逃生 (jǐn jí táo shēng) – Emergency evacuation – Thoát hiểm khẩn cấp
1441工厂门禁 (gōng chǎng mén jìn) – Factory access control – Kiểm soát ra vào
1442监控系统 (jiān kòng xì tǒng) – Surveillance system – Hệ thống giám sát
1443智能门禁 (zhì néng mén jìn) – Smart access control – Cửa kiểm soát thông minh
1444工卡 (gōng kǎ) – Work card – Thẻ công nhân
1445指纹打卡 (zhǐ wén dǎ kǎ) – Fingerprint attendance – Chấm công vân tay
1446人脸识别 (rén liǎn shí bié) – Facial recognition – Nhận diện khuôn mặt
1447员工编号 (yuán gōng biān hào) – Employee ID – Mã số nhân viên
1448缺勤记录 (quē qín jì lù) – Absence record – Ghi nhận vắng mặt
1449工资结算 (gōng zī jié suàn) – Salary calculation – Tính lương
1450月薪 (yuè xīn) – Monthly salary – Lương tháng
1451计件工资 (jì jiàn gōng zī) – Piece rate wage – Lương theo sản phẩm
1452节假日工资 (jié jià rì gōng zī) – Holiday pay – Lương ngày lễ
1453薪资结构 (xīn zī jié gòu) – Salary structure – Cơ cấu lương
1454工资条 (gōng zī tiáo) – Payslip – Phiếu lương
1455激励奖金 (jī lì jiǎng jīn) – Incentive bonus – Thưởng khuyến khích
1456岗位津贴 (gǎng wèi jīn tiē) – Position allowance – Phụ cấp chức vụ
1457餐补 (cān bǔ) – Meal allowance – Trợ cấp ăn trưa
1458交通补贴 (jiāo tōng bǔ tiē) – Transportation allowance – Phụ cấp đi lại
1459夜班补贴 (yè bān bǔ tiē) – Night shift allowance – Phụ cấp ca đêm
1460医保 (yī bǎo) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế
1461生育保险 (shēng yù bǎo xiǎn) – Maternity insurance – Bảo hiểm thai sản
1462合同签订 (hé tóng qiān dìng) – Contract signing – Ký hợp đồng
1463合同期限 (hé tóng qī xiàn) – Contract term – Thời hạn hợp đồng
1464实习合同 (shí xí hé tóng) – Internship contract – Hợp đồng thực tập
1465转正手续 (zhuǎn zhèng shǒu xù) – Regularization procedure – Thủ tục chuyển chính thức
1466离职面谈 (lí zhí miàn tán) – Exit interview – Phỏng vấn nghỉ việc
1467离职原因 (lí zhí yuán yīn) – Reason for resignation – Lý do nghỉ việc
1468人力资源部 (rén lì zī yuán bù) – HR department – Phòng nhân sự
1469招聘广告 (zhāo pìn guǎng gào) – Recruitment advertisement – Quảng cáo tuyển dụng
1470招聘流程 (zhāo pìn liú chéng) – Recruitment process – Quy trình tuyển dụng
1471面试通知 (miàn shì tōng zhī) – Interview notice – Thông báo phỏng vấn
1472入职体检 (rù zhí tǐ jiǎn) – Pre-employment checkup – Khám sức khỏe đầu vào
1473假期安排 (jià qī ān pái) – Holiday schedule – Lịch nghỉ
1474婚假 (hūn jià) – Marriage leave – Nghỉ cưới
1475丧假 (sàng jià) – Bereavement leave – Nghỉ tang
1476陪产假 (péi chǎn jià) – Paternity leave – Nghỉ hộ sinh (cho chồng)
1477轮班制度 (lún bān zhì dù) – Shift system – Chế độ xoay ca
1478白班 (bái bān) – Day shift – Ca ngày
1479夜班 (yè bān) – Night shift – Ca đêm
1480中班 (zhōng bān) – Swing shift – Ca giữa
1481倒班 (dǎo bān) – Shift rotation – Đảo ca
1482节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy saving & emission reduction – Tiết kiệm năng lượng, giảm thải
1483环保规范 (huán bǎo guī fàn) – Environmental standard – Quy chuẩn môi trường
1484废气排放 (fèi qì pái fàng) – Exhaust gas emission – Khí thải
1485粉尘治理 (fěn chén zhì lǐ) – Dust control – Kiểm soát bụi
1486有害物质 (yǒu hài wù zhì) – Hazardous substance – Chất độc hại
1487环保检查 (huán bǎo jiǎn chá) – Environmental inspection – Kiểm tra môi trường
1488消防设备 (xiāo fáng shè bèi) – Firefighting equipment – Thiết bị PCCC
1489喷淋系统 (pēn lín xì tǒng) – Sprinkler system – Hệ thống phun nước
1490安全出口 (ān quán chū kǒu) – Emergency exit – Cửa thoát hiểm
1491疏散通道 (shū sàn tōng dào) – Evacuation route – Lối thoát hiểm
1492安全警示牌 (ān quán jǐng shì pái) – Safety warning sign – Biển cảnh báo an toàn
1493防滑鞋 (fáng huá xié) – Slip-resistant shoes – Giày chống trượt
1494防静电服 (fáng jìng diàn fú) – Anti-static clothing – Quần áo chống tĩnh điện
1495耳塞 (ěr sāi) – Earplugs – Nút tai chống ồn
1496防毒面具 (fáng dú miàn jù) – Gas mask – Mặt nạ chống độc
1497紧急开关 (jǐn jí kāi guān) – Emergency switch – Công tắc khẩn cấp
1498安全操作规程 (ān quán cāo zuò guī chéng) – Safety operating procedure – Quy trình thao tác an toàn
1499安全检查表 (ān quán jiǎn chá biǎo) – Safety checklist – Phiếu kiểm an toàn
1500事故处理流程 (shì gù chǔ lǐ liú chéng) – Accident handling process – Quy trình xử lý tai nạn
1501质量控制 (zhì liàng kòng zhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
1502质量检验 (zhì liàng jiǎn yàn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
1503不合格品 (bù hé gé pǐn) – Defective product – Sản phẩm không đạt chuẩn
1504报废 (bào fèi) – Scrap – Phế liệu
1505质量报告 (zhì liàng bào gào) – Quality report – Báo cáo chất lượng
1506质量改进 (zhì liàng gǎi jìn) – Quality improvement – Cải tiến chất lượng
1507统计分析 (tǒng jì fēn xī) – Statistical analysis – Phân tích thống kê
1508生产调度 (shēng chǎn diào dù) – Production scheduling – Điều phối sản xuất
1509生产效率 (shēng chǎn xiào lǜ) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất
1510生产线平衡 (shēng chǎn xiàn píng héng) – Production line balancing – Cân bằng dây chuyền sản xuất
1511设备故障 (shè bèi gù zhàng) – Equipment failure – Hỏng thiết bị
1512设备检修 (shè bèi jiǎn xiū) – Equipment inspection and repair – Kiểm tra và sửa chữa thiết bị
1513备件库存 (bèi jiàn kù cún) – Spare parts inventory – Kho phụ tùng
1514设备保养 (shè bèi bǎo yǎng) – Equipment servicing – Bảo dưỡng thiết bị
1515生产工艺 (shēng chǎn gōng yì) – Production technology – Công nghệ sản xuất
1516生产能力 (shēng chǎn néng lì) – Production capacity – Năng lực sản xuất
1517订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng
1518采购管理 (cǎi gòu guǎn lǐ) – Procurement management – Quản lý mua hàng
1519物料需求计划 (wù liào xū qiú jì huà) – Material requirements planning – Kế hoạch nguyên vật liệu
1520生产现场 (shēng chǎn xiàn chǎng) – Production site – Hiện trường sản xuất
1521产品追溯 (chǎn pǐn zhuī sù) – Product traceability – Truy xuất sản phẩm
1522交货期 (jiāo huò qī) – Delivery date – Thời gian giao hàng
1523物流管理 (wù liú guǎn lǐ) – Logistics management – Quản lý logistics
1524装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading operations – Hoạt động bốc xếp
1525包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói
1526装配线 (zhuāng pèi xiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp
1527产品检验 (chǎn pǐn jiǎn yàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm
1528订单交付 (dìng dān jiāo fù) – Order delivery – Giao đơn hàng
1529市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường
1530产品研发 (chǎn pǐn yán fā) – Product research & development – Nghiên cứu phát triển sản phẩm
1531新产品导入 (xīn chǎn pǐn dǎo rù) – New product introduction – Đưa sản phẩm mới vào
1532技术支持 (jì shù zhī chí) – Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật
1533标准作业程序 (biāo zhǔn zuò yè chéng xù) – Standard operating procedure (SOP) – Quy trình thao tác chuẩn
1534生产现场管理 (shēng chǎn xiàn chǎng guǎn lǐ) – Production site management – Quản lý hiện trường sản xuất
1535生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – Production efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả sản xuất
1536质量管理体系 (zhì liàng guǎn lǐ tǐ xì) – Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng
1537不良品率 (bù liáng pǐn lǜ) – Defect rate – Tỷ lệ sản phẩm lỗi
1538返修率 (fǎn xiū lǜ) – Repair rate – Tỷ lệ sửa chữa lại
1539生产安全 (shēng chǎn ān quán) – Production safety – An toàn sản xuất
1540工伤预防 (gōng shāng yù fáng) – Work injury prevention – Phòng ngừa tai nạn lao động
1541紧急响应 (jǐn jí xiǎng yìng) – Emergency response – Ứng phó khẩn cấp
1542设备升级 (shè bèi shēng jí) – Equipment upgrade – Nâng cấp thiết bị
1543自动化生产 (zì dòng huà shēng chǎn) – Automated production – Sản xuất tự động
1544机器人技术 (jī qì rén jì shù) – Robotics technology – Công nghệ robot
1545生产流程优化 (shēng chǎn liú chéng yōu huà) – Production process optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất
1546节省成本 (jié shěng chéng běn) – Cost saving – Tiết kiệm chi phí
1547生产能力提升 (shēng chǎn néng lì tí shēng) – Production capacity enhancement – Nâng cao năng lực sản xuất
1548供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
1549供应商评估 (gōng yìng shāng píng gū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
1550物流优化 (wù liú yōu huà) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics
1551库存控制 (kù cún kòng zhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho
1552订单追踪 (dìng dān zhuī zōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng
1553运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển
1554生产调度系统 (shēng chǎn diào dù xì tǒng) – Production scheduling system – Hệ thống điều phối sản xuất
1555设备管理系统 (shè bèi guǎn lǐ xì tǒng) – Equipment management system – Hệ thống quản lý thiết bị
1556质量追踪 (zhì liàng zhuī zōng) – Quality traceability – Truy xuất chất lượng
1557生产报告系统 (shēng chǎn bào gào xì tǒng) – Production reporting system – Hệ thống báo cáo sản xuất
1558员工培训 (yuán gōng péi xùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên
1559操作规范 (cāo zuò guī fàn) – Operating procedures – Quy định thao tác
1560工作环境 (gōng zuò huán jìng) – Working environment – Môi trường làm việc
1561设备校准 (shè bèi jiào zhǔn) – Equipment calibration – Hiệu chuẩn thiết bị
1562设备保养计划 (shè bèi bǎo yǎng jì huà) – Equipment maintenance plan – Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị
1563生产报告 (shēng chǎn bào gào) – Production report – Báo cáo sản xuất
1564故障排除 (gù zhàng pái chú) – Troubleshooting – Khắc phục sự cố
1565维护记录 (wéi hù jì lù) – Maintenance records – Hồ sơ bảo trì
1566物料管理 (wù liào guǎn lǐ) – Material management – Quản lý vật liệu
1567设备台账 (shè bèi tái zhàng) – Equipment ledger – Sổ thiết bị
1568生产流程 (shēng chǎn liú chéng) – Production process – Quy trình sản xuất
1569生产线管理 (shēng chǎn xiàn guǎn lǐ) – Production line management – Quản lý dây chuyền sản xuất
1570自动化设备 (zì dòng huà shè bèi) – Automated equipment – Thiết bị tự động
1571生产数据分析 (shēng chǎn shù jù fēn xī) – Production data analysis – Phân tích dữ liệu sản xuất
1572生产指标 (shēng chǎn zhǐ biāo) – Production indicators – Chỉ tiêu sản xuất
1573产能利用率 (chǎn néng lì yòng lǜ) – Capacity utilization rate – Tỷ lệ sử dụng công suất
1574流程改进 (liú chéng gǎi jìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình
1575质量保证 (zhì liàng bǎo zhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
1576生产标准 (shēng chǎn biāo zhǔn) – Production standard – Tiêu chuẩn sản xuất
1577产品规格 (chǎn pǐn guī gé) – Product specification – Đặc điểm sản phẩm
1578物料清单 (wù liào qīng dān) – Bill of materials (BOM) – Danh mục vật liệu
1579生产任务 (shēng chǎn rèn wù) – Production task – Nhiệm vụ sản xuất
1580生产工序 (shēng chǎn gōng xù) – Production operation – Công đoạn sản xuất
1581质量检测 (zhì liàng jiǎn cè) – Quality testing – Kiểm tra chất lượng
1582缺陷分析 (quē xiàn fēn xī) – Defect analysis – Phân tích lỗi
1583工艺参数 (gōng yì cān shù) – Process parameters – Tham số quy trình
1584设备运行 (shè bèi yùn xíng) – Equipment operation – Vận hành thiết bị
1585生产异常 (shēng chǎn yì cháng) – Production abnormality – Sự cố sản xuất
1586生产报表 (shēng chǎn bào biǎo) – Production report – Báo cáo sản xuất
1587工艺设计 (gōng yì shè jì) – Process design – Thiết kế quy trình
1588设备自动化 (shè bèi zì dòng huà) – Equipment automation – Tự động hóa thiết bị
1589生产监控 (shēng chǎn jiān kòng) – Production monitoring – Giám sát sản xuất
1590生产计划编制 (shēng chǎn jì huà biān zhì) – Production planning – Lập kế hoạch sản xuất
1591生产调度员 (shēng chǎn diào dù yuán) – Production scheduler – Nhân viên điều phối sản xuất
1592生产效率分析 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī) – Production efficiency analysis – Phân tích hiệu quả sản xuất
1593工时管理 (gōng shí guǎn lǐ) – Work hours management – Quản lý giờ làm việc
1594设备维护计划 (shè bèi wéi hù jì huà) – Equipment maintenance plan – Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị
1595设备状态监测 (shè bèi zhuàng tài jiān cè) – Equipment status monitoring – Giám sát tình trạng thiết bị
1596产品测试 (chǎn pǐn cè shì) – Product testing – Thử nghiệm sản phẩm
1597生产自动化系统 (shēng chǎn zì dòng huà xì tǒng) – Production automation system – Hệ thống tự động hóa sản xuất
1598生产流程管理 (shēng chǎn liú chéng guǎn lǐ) – Production process management – Quản lý quy trình sản xuất
1599设备故障诊断 (shè bèi gù zhàng zhěn duàn) – Equipment fault diagnosis – Chẩn đoán lỗi thiết bị
1600生产设备维护 (shēng chǎn shè bèi wéi hù) – Production equipment maintenance – Bảo trì thiết bị sản xuất
1601设备维修 (shè bèi wéi xiū) – Equipment repair – Sửa chữa thiết bị
1602生产数据采集系统 (shēng chǎn shù jù cǎi jí xì tǒng) – Production data acquisition system – Hệ thống thu thập dữ liệu sản xuất
1603生产线优化 (shēng chǎn xiàn yōu huà) – Production line optimization – Tối ưu dây chuyền sản xuất
1604物料管理系统 (wù liào guǎn lǐ xì tǒng) – Material management system – Hệ thống quản lý vật liệu
1605质量管理 (zhì liàng guǎn lǐ) – Quality management – Quản lý chất lượng
1606工序控制 (gōng xù kòng zhì) – Operation control – Kiểm soát công đoạn
1607生产安全管理 (shēng chǎn ān quán guǎn lǐ) – Production safety management – Quản lý an toàn sản xuất
1608生产现场巡视 (shēng chǎn xiàn chǎng xún shì) – Production site inspection – Kiểm tra hiện trường sản xuất
1609设备运行记录 (shè bèi yùn xíng jì lù) – Equipment operation record – Hồ sơ vận hành thiết bị
1610生产计划调整 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng) – Production plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất
1611生产订单管理 (shēng chǎn dìng dān guǎn lǐ) – Production order management – Quản lý đơn hàng sản xuất
1612生产任务分配 (shēng chǎn rèn wù fēn pèi) – Production task allocation – Phân công nhiệm vụ sản xuất
1613物料采购计划 (wù liào cǎi gòu jì huà) – Material procurement plan – Kế hoạch mua vật liệu
1614生产现场布置 (shēng chǎn xiàn chǎng bù zhì) – Production site layout – Bố trí hiện trường sản xuất
1615生产环境控制 (shēng chǎn huán jìng kòng zhì) – Production environment control – Kiểm soát môi trường sản xuất
1616生产安全规范 (shēng chǎn ān quán guī fàn) – Production safety regulations – Quy định an toàn sản xuất
1617设备检修计划 (shè bèi jiǎn xiū jì huà) – Equipment inspection and maintenance plan – Kế hoạch kiểm tra và bảo trì thiết bị
1618生产能力评估 (shēng chǎn néng lì píng gū) – Production capacity assessment – Đánh giá năng lực sản xuất
1619生产成本核算 (shēng chǎn chéng běn hé suàn) – Production cost accounting – Tính toán chi phí sản xuất
1620生产异常处理 (shēng chǎn yì cháng chǔ lǐ) – Production abnormality handling – Xử lý sự cố sản xuất
1621生产流程规范 (shēng chǎn liú chéng guī fàn) – Production process standardization – Chuẩn hóa quy trình sản xuất
1622设备维修记录 (shè bèi wéi xiū jì lù) – Equipment repair record – Hồ sơ sửa chữa thiết bị
1623生产数据记录 (shēng chǎn shù jù jì lù) – Production data recording – Ghi chép dữ liệu sản xuất
1624生产报告分析 (shēng chǎn bào gào fēn xī) – Production report analysis – Phân tích báo cáo sản xuất
1625生产效率监控 (shēng chǎn xiào lǜ jiān kòng) – Production efficiency monitoring – Giám sát hiệu quả sản xuất
1626生产工艺标准 (shēng chǎn gōng yì biāo zhǔn) – Production process standard – Tiêu chuẩn quy trình sản xuất
1627生产设备管理 (shēng chǎn shè bèi guǎn lǐ) – Production equipment management – Quản lý thiết bị sản xuất
1628生产线维护 (shēng chǎn xiàn wéi hù) – Production line maintenance – Bảo dưỡng dây chuyền sản xuất
1629生产现场管理规范 (shēng chǎn xiàn chǎng guǎn lǐ guī fàn) – Production site management standards – Tiêu chuẩn quản lý hiện trường sản xuất
1630生产流程控制 (shēng chǎn liú chéng kòng zhì) – Production process control – Kiểm soát quy trình sản xuất
1631生产设备自动化 (shēng chǎn shè bèi zì dòng huà) – Production equipment automation – Tự động hóa thiết bị sản xuất
1632生产计划执行 (shēng chǎn jì huà zhí xíng) – Production plan execution – Thực hiện kế hoạch sản xuất
1633设备操作规范 (shè bèi cāo zuò guī fàn) – Equipment operation standards – Quy định vận hành thiết bị
1634生产安全检查 (shēng chǎn ān quán jiǎn chá) – Production safety inspection – Kiểm tra an toàn sản xuất
1635生产质量管理 (shēng chǎn zhì liàng guǎn lǐ) – Production quality management – Quản lý chất lượng sản xuất
1636设备状态记录 (shè bèi zhuàng tài jì lù) – Equipment status record – Hồ sơ tình trạng thiết bị
1637生产线布局 (shēng chǎn xiàn bù jú) – Production line layout – Bố trí dây chuyền sản xuất
1638生产流程优化方案 (shēng chǎn liú chéng yōu huà fāng àn) – Production process optimization plan – Kế hoạch tối ưu quy trình sản xuất
1639生产设备升级改造 (shēng chǎn shè bèi shēng jí gǎi zào) – Production equipment upgrade and renovation – Nâng cấp và cải tạo thiết bị sản xuất
1640生产安全培训 (shēng chǎn ān quán péi xùn) – Production safety training – Đào tạo an toàn sản xuất
1641生产效率提升措施 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng cuò shī) – Measures to improve production efficiency – Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất
1642生产线工人 (shēng chǎn xiàn gōng rén) – Production line worker – Công nhân dây chuyền sản xuất
1643生产计划调整会议 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng huì yì) – Production plan adjustment meeting – Cuộc họp điều chỉnh kế hoạch sản xuất
1644生产设备维修人员 (shēng chǎn shè bèi wéi xiū rén yuán) – Production equipment maintenance staff – Nhân viên bảo trì thiết bị sản xuất
1645生产任务完成率 (shēng chǎn rèn wù wán chéng lǜ) – Production task completion rate – Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ sản xuất
1646生产数据分析报告 (shēng chǎn shù jù fēn xī bào gào) – Production data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất
1647生产质量改进 (shēng chǎn zhì liàng gǎi jìn) – Production quality improvement – Cải tiến chất lượng sản xuất
1648女鞋 (nǚ xié) – women’s shoes – giày nữ
1649男鞋 (nán xié) – men’s shoes – giày nam
1650拖鞋 (tuō xié) – slippers – dép lê
1651凉鞋 (liáng xié) – sandals – dép quai
1652运动鞋 (yùn dòng xié) – sneakers – giày thể thao
1653靴子 (xuē zi) – boots – ủng/giày bốt
1654鞋底 (xié dǐ) – sole – đế giày
1655鞋面 (xié miàn) – upper – mặt giày
1656鞋带 (xié dài) – shoelace – dây giày
1657鞋眼 (xié yǎn) – eyelet – lỗ xỏ dây
1658楦头 (xuàn tóu) – shoe last – khuôn giày
1659后跟 (hòu gēn) – heel – gót giày
1660中底 (zhōng dǐ) – midsole – đế giữa
1661外底 (wài dǐ) – outsole – đế ngoài
1662鞋模 (xié mó) – shoe mold – khuôn đúc giày
1663鞋跟 (xié gēn) – shoe heel – phần gót
1664鞋厂 (xié chǎng) – shoe factory – xưởng giày
1665制鞋工人 (zhì xié gōng rén) – shoemaker – công nhân làm giày
1666制鞋设备 (zhì xié shè bèi) – shoemaking equipment – thiết bị làm giày
1667压底机 (yā dǐ jī) – sole pressing machine – máy ép đế
1668粘胶机 (zhān jiāo jī) – gluing machine – máy dán keo
1669开料机 (kāi liào jī) – cutting machine – máy cắt vật liệu
1670修边机 (xiū biān jī) – edge trimming machine – máy cắt viền
1671成型机 (chéng xíng jī) – forming machine – máy tạo hình
1672印刷机 (yìn shuā jī) – printing machine – máy in (logo, size)
1673自动流水线 (zì dòng liú shuǐ xiàn) – assembly line – dây chuyền tự động
1674胶水 (jiāo shuǐ) – glue – keo dán
1675缝线 (féng xiàn) – stitching – đường chỉ may
1676包装区 (bāo zhuāng qū) – packaging area – khu vực đóng gói
1677入库 (rù kù) – warehousing – nhập kho
1678配料区 (pèi liào qū) – material distribution area – khu vực phối liệu
1679半成品 (bàn chéng pǐn) – semi-finished products – bán thành phẩm
1680材料仓库 (cái liào cāng kù) – material warehouse – kho nguyên vật liệu
1681加工区 (jiā gōng qū) – processing area – khu gia công
1682打孔机 (dǎ kǒng jī) – punching machine – máy đục lỗ
1683热压机 (rè yā jī) – hot press – máy ép nhiệt
1684冷却区 (lěng què qū) – cooling area – khu làm nguội
1685风干区 (fēng gān qū) – air drying area – khu hong khô
1686工段长 (gōng duàn zhǎng) – line leader – tổ trưởng
1687鞋样 (xié yàng) – shoe sample – mẫu giày
1688鞋扣 (xié kòu) – shoe buckle – khóa giày
1689魔术贴 (mó shù tiē) – Velcro – miếng dán Velcro
1690鞋头 (xié tóu) – toe cap – mũi giày
1691鞋边 (xié biān) – shoe edge – viền giày
1692鞋舌 (xié shé) – tongue – lưỡi gà (trong giày)
1693防滑底 (fáng huá dǐ) – anti-slip sole – đế chống trượt
1694耐磨底 (nài mó dǐ) – wear-resistant sole – đế chống mài mòn
1695鞋模具 (xié mó jù) – shoe mold – khuôn mẫu giày
1696模压成型 (mó yā chéng xíng) – mold pressing – ép khuôn tạo hình
1697热熔胶 (rè róng jiāo) – hot melt glue – keo nhiệt
1698拉帮 (lā bāng) – lasting – kéo form giày
1699贴底 (tiē dǐ) – sole attaching – dán đế
1700定型 (dìng xíng) – setting – định hình
1701修饰 (xiū shì) – trimming – chỉnh sửa
1702裁剪 (cái jiǎn) – cutting – cắt vật liệu
1703皮革 (pí gé) – leather – da
1704合成革 (hé chéng gé) – synthetic leather – da tổng hợp
1705网布 (wǎng bù) – mesh fabric – vải lưới
1706鞋厂车间 (xié chǎng chē jiān) – shoe workshop – phân xưởng giày
1707压模机 (yā mó jī) – molding press – máy ép khuôn
1708车缝线 (chē féng xiàn) – sewing thread – chỉ may
1709拷边机 (kǎo biān jī) – overlock machine – máy vắt sổ
1710鞋底模 (xié dǐ mó) – sole mold – khuôn đế giày
1711测码 (cè mǎ) – size fitting – thử cỡ giày
1712鞋样制作 (xié yàng zhì zuò) – sample making – làm mẫu giày
1713粘合剂 (zhān hé jì) – adhesive – chất kết dính
1714手工缝制 (shǒu gōng féng zhì) – hand sewing – may tay
1715加强筋 (jiā qiáng jīn) – reinforcement strip – miếng gia cố
1716鞋标 (xié biāo) – shoe label – nhãn giày
1717出厂检验 (chū chǎng jiǎn yàn) – pre-shipment inspection – kiểm tra trước xuất xưởng
1718打样 (dǎ yàng) – sample making – lên mẫu
1719工单 (gōng dān) – work order – phiếu sản xuất
1720材料检验 (cái liào jiǎn yàn) – material inspection – kiểm tra nguyên vật liệu
1721颜色分类 (yán sè fēn lèi) – color classification – phân loại màu
1722材质标识 (cái zhì biāo zhì) – material label – nhãn chất liệu
1723胶水枪 (jiāo shuǐ qiāng) – glue gun – súng bắn keo
1724裁断区 (cái duàn qū) – cutting area – khu vực cắt
1725贴标机 (tiē biāo jī) – labeling machine – máy dán nhãn
1726鞋面设计 (xié miàn shè jì) – upper design – thiết kế mặt giày
1727材料单 (cái liào dān) – bill of materials – bảng vật liệu
1728耗材 (hào cái) – consumables – vật tư tiêu hao
1729半自动设备 (bàn zì dòng shè bèi) – semi-automatic equipment – thiết bị bán tự động
1730鞋材 (xié cái) – shoe material – vật liệu giày
1731皮料 (pí liào) – leather material – nguyên liệu da
1732鞋面布 (xié miàn bù) – upper fabric – vải mặt giày
1733衬里 (chèn lǐ) – lining – lớp lót trong
1734中底板 (zhōng dǐ bǎn) – midsole board – tấm đế giữa
1735鞋垫布 (xié diàn bù) – insole fabric – vải lót đế
1736鞋头纸 (xié tóu zhǐ) – toe puff paper – giấy mũi giày
1737鞋跟芯 (xié gēn xīn) – heel counter – lõi gót
1738鞋腰条 (xié yāo tiáo) – side tape – băng hông giày
1739胶片 (jiāo piàn) – film glue – keo màng
1740鞋底油 (xié dǐ yóu) – outsole oil – dầu đế giày
1741鞋眼片 (xié yǎn piàn) – eyelet patch – miếng dán lỗ xỏ
1742模具清洗 (mó jù qīng xǐ) – mold cleaning – vệ sinh khuôn
1743板材 (bǎn cái) – board material – vật liệu tấm
1744橡胶底 (xiàng jiāo dǐ) – rubber sole – đế cao su
1745聚氨酯底 (jù ān zhǐ dǐ) – PU sole – đế PU
1746鞋底注塑 (xié dǐ zhù sù) – sole injection – ép phun đế
1747拉帮定型机 (lā bāng dìng xíng jī) – lasting machine – máy kéo định hình
1748晒鞋架 (shài xié jià) – shoe drying rack – giá phơi giày
1749风扇干燥机 (fēng shàn gān zào jī) – air dryer – máy sấy gió
1750热风枪 (rè fēng qiāng) – hot air gun – súng thổi nóng
1751喷胶机 (pēn jiāo jī) – glue sprayer – máy phun keo
1752烘干炉 (hōng gān lú) – drying oven – lò sấy
1753自动点胶机 (zì dòng diǎn jiāo jī) – automatic glue dispenser – máy chấm keo tự động
1754工艺卡 (gōng yì kǎ) – process card – thẻ quy trình
1755工艺指导书 (gōng yì zhǐ dǎo shū) – process manual – hướng dẫn công nghệ
1756材料领用单 (cái liào lǐng yòng dān) – material requisition form – phiếu lãnh nguyên vật liệu
1757车缝工艺 (chē féng gōng yì) – stitching technique – kỹ thuật may
1758开楦 (kāi xuàn) – last opening – mở khuôn
1759合楦 (hé xuàn) – last matching – ghép khuôn
1760补胶 (bǔ jiāo) – glue filling – trám keo
1761修面 (xiū miàn) – surface trimming – chỉnh sửa bề mặt
1762封边 (fēng biān) – edge sealing – bịt viền
1763打磨 (dǎ mó) – grinding – mài
1764削皮机 (xiāo pí jī) – skiving machine – máy bào da
1765粘贴 (zhān tiē) – sticking – dán
1766压边 (yā biān) – edge pressing – ép viền
1767打码机 (dǎ mǎ jī) – coding machine – máy in mã
1768鞋舌标签 (xié shé biāo qiān) – tongue label – nhãn lưỡi gà
1769裁料 (cái liào) – material cutting – cắt nguyên liệu
1770包装袋 (bāo zhuāng dài) – packaging bag – túi đóng gói
1771纸板 (zhǐ bǎn) – cardboard – bìa carton
1772鞋架 (xié jià) – shoe rack – giá giày
1773储物架 (chǔ wù jià) – storage shelf – kệ chứa đồ
1774成品库 (chéng pǐn kù) – finished goods warehouse – kho thành phẩm
1775工装鞋 (gōng zhuāng xié) – work shoes – giày bảo hộ
1776物料标签 (wù liào biāo qiān) – material tag – nhãn vật liệu
1777耐热胶 (nài rè jiāo) – heat-resistant glue – keo chịu nhiệt
1778快干胶 (kuài gān jiāo) – quick-dry glue – keo khô nhanh
1779剥离强度 (bō lí qiáng dù) – peel strength – độ bám dính
1780开胶 (kāi jiāo) – glue opening – bong keo
1781胶水固化 (jiāo shuǐ gù huà) – glue curing – keo đông cứng
1782冷压机 (lěng yā jī) – cold press – máy ép lạnh
1783热压机 (rè yā jī) – hot press – máy ép nóng
1784蒸汽机 (zhēng qì jī) – steam machine – máy hơi
1785鞋面压花 (xié miàn yā huā) – embossing – ép hoa văn mặt giày
1786激光切割 (jī guāng qiē gē) – laser cutting – cắt bằng laser
1787上胶区 (shàng jiāo qū) – gluing area – khu vực bôi keo
1788合底 (hé dǐ) – sole bonding – ép đế
1789脱模 (tuō mó) – demolding – tháo khuôn
1790修楦 (xiū xuàn) – last shaping – chỉnh khuôn
1791打楦 (dǎ xuàn) – last pounding – đóng khuôn
1792封口 (fēng kǒu) – sealing – niêm phong
1793包边 (bāo biān) – edge wrapping – bo viền
1794对位 (duì wèi) – positioning – canh vị trí
1795擦胶 (cā jiāo) – glue wiping – lau keo
1796边油 (biān yóu) – edge paint – sơn cạnh
1797后跟杯 (hòu gēn bēi) – heel cup – cốc gót
1798中桥 (zhōng qiáo) – shank – miếng giữa đế
1799鞋腰 (xié yāo) – shoe waist – eo giày
1800撑楦 (chēng xuàn) – last insertion – chèn khuôn
1801透气孔 (tòu qì kǒng) – ventilation hole – lỗ thoáng khí
1802防水层 (fáng shuǐ céng) – waterproof layer – lớp chống nước
1803抗压性 (kàng yā xìng) – compression resistance – khả năng chịu nén
1804弹性材料 (tán xìng cái liào) – elastic material – vật liệu đàn hồi
1805脚背高 (jiǎo bèi gāo) – high instep – mu bàn chân cao
1806楦型设计 (xuàn xíng shè jì) – last design – thiết kế khuôn
1807金属孔 (jīn shǔ kǒng) – metal eyelet – lỗ kim loại
1808拉链 (lā liàn) – zipper – khóa kéo
1809鞋带孔 (xié dài kǒng) – shoelace hole – lỗ xỏ dây
1810松紧带 (sōng jǐn dài) – elastic band – dây thun
1811魔术贴带 (mó shù tiē dài) – Velcro strap – dây dán
1812脚型数据 (jiǎo xíng shù jù) – foot data – dữ liệu bàn chân
1813码数表 (mǎ shù biǎo) – size chart – bảng kích cỡ
1814结构图 (jié gòu tú) – structure diagram – sơ đồ cấu tạo
1815工艺路线 (gōng yì lù xiàn) – process route – lộ trình công nghệ
1816工序追踪 (gōng xù zhuī zōng) – process tracking – theo dõi công đoạn
1817缺陷记录 (quē xiàn jì lù) – defect record – ghi nhận lỗi
1818合格证 (hé gé zhèng) – quality certificate – chứng nhận chất lượng
1819鞋垫模具 (xié diàn mó jù) – insole mold – khuôn lót giày
1820鞋样评审 (xié yàng píng shěn) – sample evaluation – đánh giá mẫu giày
1821工时统计 (gōng shí tǒng jì) – working hour statistics – thống kê giờ công
1822人员培训 (rén yuán péi xùn) – staff training – đào tạo nhân sự
1823材料检验 (cái liào jiǎn yàn) – material inspection – kiểm tra nguyên liệu
1824进料检验 (jìn liào jiǎn yàn) – incoming inspection – kiểm tra hàng nhập
1825成品鞋 (chéng pǐn xié) – finished shoes – giày thành phẩm
1826品质控制 (pǐn zhì kòng zhì) – quality control – kiểm soát chất lượng
1827出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – final inspection – kiểm tra trước xuất hàng
1828耐磨试验 (nài mó shì yàn) – abrasion test – kiểm tra mài mòn
1829耐弯折测试 (nài wān zhé cè shì) – flexing test – kiểm tra độ gập
1830拉力测试 (lā lì cè shì) – tensile test – kiểm tra lực kéo
1831除臭剂 (chú chòu jì) – deodorizer – chất khử mùi
1832防霉片 (fáng méi piàn) – anti-mold chip – miếng chống mốc
1833静电布 (jìng diàn bù) – anti-static cloth – vải chống tĩnh điện
1834吸汗垫 (xī hàn diàn) – sweat pad – miếng thấm mồ hôi
1835橡胶条 (xiàng jiāo tiáo) – rubber strip – dải cao su
1836发泡材料 (fā pào cái liào) – foam material – vật liệu xốp
1837鞋底花纹 (xié dǐ huā wén) – outsole pattern – hoa văn đế
1838中空鞋底 (zhōng kōng xié dǐ) – hollow sole – đế rỗng
1839鞋底厚度 (xié dǐ hòu dù) – sole thickness – độ dày đế
1840缝合强度 (féng hé qiáng dù) – seam strength – độ bền đường may
1841鞋楦库 (xié xuàn kù) – last warehouse – kho khuôn giày
1842自动输送带 (zì dòng shū sòng dài) – conveyor belt – băng chuyền tự động
1843抽样检查 (chōu yàng jiǎn chá) – sampling inspection – kiểm tra mẫu
1844配件区 (pèi jiàn qū) – accessories area – khu phụ kiện
1845拆解 (chāi jiě) – disassembly – tháo rời
1846洗模机 (xǐ mó jī) – mold washing machine – máy rửa khuôn
1847耗材管理 (hào cái guǎn lǐ) – consumable management – quản lý vật tư tiêu hao
1848出勤记录 (chū qín jì lù) – attendance record – chấm công
1849值班表 (zhí bān biǎo) – duty roster – bảng phân ca
1850生产排程 (shēng chǎn pái chéng) – production scheduling – lập kế hoạch sản xuất
1851产量日报 (chǎn liàng rì bào) – daily output report – báo cáo sản lượng
1852生产异常 (shēng chǎn yì cháng) – production abnormality – bất thường sản xuất
1853整改措施 (zhěng gǎi cuò shī) – corrective action – biện pháp khắc phục
1854物料短缺 (wù liào duǎn quē) – material shortage – thiếu nguyên vật liệu
1855配色方案 (pèi sè fāng àn) – color scheme – phương án phối màu
1856客供材料 (kè gōng cái liào) – customer-supplied material – vật liệu do khách hàng cung cấp
1857订单变更 (dìng dān biàn gēng) – order change – thay đổi đơn hàng
1858工艺评审 (gōng yì píng shěn) – process review – đánh giá quy trình
1859上市时间 (shàng shì shí jiān) – launch time – thời gian ra mắt
1860出口标准 (chū kǒu biāo zhǔn) – export standard – tiêu chuẩn xuất khẩu
1861大底仓 (dà dǐ cāng) – outsole warehouse – kho đế giày
1862面料仓 (miàn liào cāng) – upper material warehouse – kho vải mặt giày
1863鞋盒堆放区 (xié hé duī fàng qū) – shoe box stacking area – khu chất hộp giày
1864打包台 (dǎ bāo tái) – packing station – bàn đóng gói
1865条码扫描器 (tiáo mǎ sǎo miáo qì) – barcode scanner – máy quét mã vạch
1866封箱胶带 (fēng xiāng jiāo dài) – sealing tape – băng keo dán thùng
1867出货区 (chū huò qū) – shipping area – khu xuất hàng
1868装柜单 (zhuāng guì dān) – container loading list – phiếu xếp container
1869扫描区 (sǎo miáo qū) – scanning zone – khu vực quét mã
1870鞋舌 (xié shé) – shoe tongue – lưỡi gà
1871鞋帮 (xié bāng) – shoe quarter – thân giày
1872鞋面料 (xié miàn liào) – upper fabric – vải mặt giày
1873鞋垫布 (xié diàn bù) – insole fabric – vải lót
1874合成皮 (hé chéng pí) – synthetic leather – da tổng hợp
1875超纤 (chāo xiān) – microfiber – sợi siêu nhỏ
1876耐磨层 (nài mó céng) – abrasion-resistant layer – lớp chống mài mòn
1877环保胶水 (huán bǎo jiāo shuǐ) – eco-friendly glue – keo thân thiện môi trường
1878鞋底组合 (xié dǐ zǔ hé) – sole assembly – lắp ráp đế
1879表面处理 (biǎo miàn chǔ lǐ) – surface treatment – xử lý bề mặt
1880贴片 (tiē piàn) – patch – miếng dán
1881镂空设计 (lòu kōng shè jì) – hollow design – thiết kế lỗ thoáng
1882拉力计 (lā lì jì) – tension meter – máy đo lực kéo
1883剥离测试 (bō lí cè shì) – peel test – kiểm tra độ bóc dính
1884冲击测试 (chōng jī cè shì) – impact test – kiểm tra lực va đập
1885鞋带扣 (xié dài kòu) – lace lock – chốt dây giày
1886足弓支撑 (zú gōng zhī chēng) – arch support – hỗ trợ vòm chân
1887脚型测量仪 (jiǎo xíng cè liáng yí) – foot scanner – máy đo bàn chân
1888抗菌鞋垫 (kàng jūn xié diàn) – antibacterial insole – lót giày kháng khuẩn
1889柔软度 (róu ruǎn dù) – softness – độ mềm
1890折叠度 (zhé dié dù) – foldability – khả năng gập
1891鞋底弹力 (xié dǐ tán lì) – sole elasticity – độ đàn hồi của đế
1892抗滑测试 (kàng huá cè shì) – slip resistance test – kiểm tra chống trượt
1893鞋材开发 (xié cái kāi fā) – material development – phát triển nguyên vật liệu
1894鞋型开发 (xié xíng kāi fā) – last development – phát triển khuôn giày
1895色卡对比 (sè kǎ duì bǐ) – color swatch comparison – so màu
1896样品跟踪 (yàng pǐn gēn zōng) – sample tracking – theo dõi mẫu giày
1897模板制作 (mó bǎn zhì zuò) – template making – làm mẫu khuôn
1898裁断误差 (cái duàn wù chā) – cutting tolerance – sai số khi cắt
1899鞋模编号 (xié mó biān hào) – mold code – mã số khuôn giày
1900自动码垛机 (zì dòng mǎ duǒ jī) – palletizer – máy xếp hàng tự động
1901吸塑包装 (xī sù bāo zhuāng) – blister packaging – đóng gói hút chân không
1902热压机 (rè yā jī) – hot press machine – máy ép nhiệt
1903冷压机 (lěng yā jī) – cold press machine – máy ép lạnh
1904吸风台 (xī fēng tái) – suction table – bàn hút chân không
1905粘底台 (zhān dǐ tái) – sole gluing station – bàn dán đế
1906紫外线灯 (zǐ wài xiàn dēng) – UV lamp – đèn tia cực tím
1907胶水槽 (jiāo shuǐ cáo) – glue container – khay đựng keo
1908工装夹具 (gōng zhuāng jiā jù) – tooling fixture – đồ gá
1909鞋底压合 (xié dǐ yā hé) – sole pressing – ép đế
1910耐热测试 (nài rè cè shì) – heat resistance test – kiểm tra chịu nhiệt
1911开模图纸 (kāi mó tú zhǐ) – mold drawing – bản vẽ khuôn
1912鞋样打板 (xié yàng dǎ bǎn) – pattern making – vẽ mẫu giày
1913鞋楦号 (xié xuàn hào) – last size – cỡ khuôn
1914内里布 (nèi lǐ bù) – lining fabric – vải lót trong
1915鞋舌布 (xié shé bù) – tongue fabric – vải lưỡi gà
1916裁断机 (cái duàn jī) – cutting machine – máy cắt
1917上胶机 (shàng jiāo jī) – gluing machine – máy bôi keo
1918成型机 (chéng xíng jī) – molding machine – máy tạo hình
1919拉帮机 (lā bāng jī) – lasting machine – máy định hình thân giày
1920钉鞋机 (dīng xié jī) – nailing machine – máy đóng đinh giày
1921自动输胶机 (zì dòng shū jiāo jī) – auto glue feeder – máy bơm keo tự động
1922鞋舌衬 (xié shé chèn) – tongue lining – lớp lót lưỡi gà
1923鞋孔打眼 (xié kǒng dǎ yǎn) – eyelet punching – đục lỗ xỏ dây
1924鞋垫模 (xié diàn mó) – insole mold – khuôn lót giày
1925鞋带孔 (xié dài kǒng) – lace hole – lỗ xỏ dây
1926耐水测试 (nài shuǐ cè shì) – water resistance test – kiểm tra chống nước
1927晒胶区 (shài jiāo qū) – glue drying area – khu phơi keo
1928鞋子回弹 (xié zi huí dàn) – shoe rebound – độ nảy của giày
1929足部承托 (zú bù chéng tuō) – foot support – hỗ trợ bàn chân
1930鞋底防震 (xié dǐ fáng zhèn) – shock-absorbing sole – đế chống sốc
1931鞋型工艺书 (xié xíng gōng yì shū) – shoe technical spec – tài liệu kỹ thuật giày
1932鞋后跟 (xié hòu gēn) – heel counter – phần gót giày
1933鞋口 (xié kǒu) – shoe collar – cổ giày
1934鞋底硬度 (xié dǐ yìng dù) – sole hardness – độ cứng đế
1935原材料追溯 (yuán cái liào zhuī sù) – material traceability – truy xuất nguyên liệu
1936缝线密度 (féng xiàn mì dù) – stitching density – mật độ đường may
1937成品码放 (chéng pǐn mǎ fàng) – finished product stacking – xếp hàng thành phẩm
1938成本估算 (chéng běn gū suàn) – cost estimation – ước tính chi phí
1939工艺节点 (gōng yì jié diǎn) – process checkpoint – điểm kiểm tra quy trình
1940工时记录 (gōng shí jì lù) – man-hour record – ghi chép giờ công
1941物料发放 (wù liào fā fàng) – material issuance – cấp phát vật tư
1942标准作业指导书 (biāo zhǔn zuò yè zhǐ dǎo shū) – SOP – hướng dẫn thao tác chuẩn
1943人员调配 (rén yuán diào pèi) – labor allocation – điều phối nhân sự
1944安全操作规程 (ān quán cāo zuò guī chéng) – safety procedure – quy trình an toàn
1945半成品区 (bàn chéng pǐn qū) – semi-finished area – khu bán thành phẩm
1946外发加工 (wài fā jiā gōng) – outsourced processing – gia công ngoài
1947车缝线 (chē féng xiàn) – stitching line – đường may
1948拷边 (kǎo biān) – overlock – vắt sổ
1949封边条 (fēng biān tiáo) – edge sealing strip – dải viền
1950侧围 (cè wéi) – side panel – mảng bên
1951鞋内标 (xié nèi biāo) – inside label – nhãn trong giày
1952鞋外标 (xié wài biāo) – outer label – nhãn ngoài giày
1953尺码标 (chǐ mǎ biāo) – size label – nhãn kích cỡ
1954生产日期 (shēng chǎn rì qī) – production date – ngày sản xuất
1955批次号 (pī cì hào) – batch number – mã lô hàng
1956色差 (sè chā) – color difference – chênh lệch màu
1957皮革纹理 (pí gé wén lǐ) – leather grain – vân da
1958鞋楦调整 (xié xuàn tiáo zhěng) – last adjustment – điều chỉnh khuôn
1959模具更换 (mó jù gēng huàn) – mold replacement – thay khuôn
1960打样确认 (dǎ yàng què rèn) – sample confirmation – xác nhận mẫu
1961客户审版 (kè hù shěn bǎn) – client review – khách hàng duyệt mẫu
1962鞋型审查 (xié xíng shěn chá) – last review – kiểm tra kiểu giày
1963工艺试产 (gōng yì shì chǎn) – trial production – sản xuất thử
1964试穿评估 (shì chuān píng gū) – fitting evaluation – đánh giá thử giày
1965鞋盒尺寸 (xié hé chǐ cùn) – box size – kích thước hộp
1966鞋盒印刷 (xié hé yìn shuā) – box printing – in hộp giày
1967运输标签 (yùn shū biāo qiān) – shipping label – nhãn vận chuyển
1968装箱规格 (zhuāng xiāng guī gé) – packing specification – quy cách đóng gói
1969单双配对 (dān shuāng pèi duì) – pairing – ghép đôi giày
1970鞋型码数 (xié xíng mǎ shù) – size range – dải kích cỡ
1971人工检查 (rén gōng jiǎn chá) – manual inspection – kiểm tra thủ công
1972自动检测 (zì dòng jiǎn cè) – automatic inspection – kiểm tra tự động
1973鞋材测试 (xié cái cè shì) – material testing – kiểm tra vật liệu giày
1974防霉处理 (fáng méi chǔ lǐ) – anti-mold treatment – xử lý chống mốc
1975吸湿剂 (xī shī jì) – desiccant – chất hút ẩm
1976干燥区 (gān zào qū) – drying area – khu hong khô
1977异味测试 (yì wèi cè shì) – odor test – kiểm tra mùi
1978透气性 (tòu qì xìng) – breathability – độ thoáng khí
1979成品打码 (chéng pǐn dǎ mǎ) – final coding – mã hóa thành phẩm
1980合格证 (hé gé zhèng) – quality certificate – chứng nhận đạt chuẩn
1981唛头 (mà tóu) – shipping mark – dấu nhận dạng hàng hóa
1982订单编号 (dìng dān biān hào) – order number – mã đơn hàng
1983托盘堆放 (tuō pán duī fàng) – pallet stacking – xếp hàng lên pallet
1984生产计划表 (shēng chǎn jì huà biǎo) – production schedule – bảng kế hoạch sản xuất
1985工序编号 (gōng xù biān hào) – process code – mã quy trình
1986工艺标准 (gōng yì biāo zhǔn) – process standard – tiêu chuẩn kỹ thuật
1987异常报告 (yì cháng bào gào) – exception report – báo cáo bất thường
1988缺陷品 (quē xiàn pǐn) – defective product – sản phẩm lỗi
1989修补工位 (xiū bǔ gōng wèi) – repair station – khu vực sửa lỗi
1990清洁区 (qīng jié qū) – cleaning area – khu vệ sinh
1991品控员 (pǐn kòng yuán) – quality controller – nhân viên kiểm soát chất lượng
1992验货员 (yàn huò yuán) – inspector – nhân viên kiểm hàng
1993入库单 (rù kù dān) – warehouse entry form – phiếu nhập kho
1994出库单 (chū kù dān) – dispatch note – phiếu xuất kho
1995库位码 (kù wèi mǎ) – storage code – mã vị trí kho
1996托运单 (tuō yùn dān) – consignment note – phiếu gửi hàng
1997物流标签 (wù liú biāo qiān) – logistics label – nhãn vận chuyển
1998产品条码 (chǎn pǐn tiáo mǎ) – product barcode – mã vạch sản phẩm
1999RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – thẻ định danh điện tử
2000鞋底印字 (xié dǐ yìn zì) – sole stamping – in chữ dưới đế
2001鞋面处理 (xié miàn chǔ lǐ) – upper treatment – xử lý bề mặt giày
2002耐磨测试 (nài mó cè shì) – abrasion test – kiểm tra độ mài mòn
2003粘着力 (zhān zhuó lì) – adhesive strength – độ bám dính
2004鞋底硬化 (xié dǐ yìng huà) – sole hardening – làm cứng đế
2005鞋跟注塑 (xié gēn zhù sù) – heel injection molding – đúc gót giày
2006鞋底冲压 (xié dǐ chōng yā) – sole stamping – dập đế
2007二次硫化 (èr cì liú huà) – second vulcanization – lưu hóa lần hai
2008鞋垫发泡 (xié diàn fā pào) – insole foaming – tạo bọt lót giày
2009透气孔 (tòu qì kǒng) – air hole – lỗ thoáng khí
2010鞋面网布 (xié miàn wǎng bù) – mesh upper – vải lưới mặt giày
2011鞋带安装 (xié dài ān zhuāng) – lace installation – lắp dây giày
2012钩环带 (gōu huán dài) – hook and loop strap – dây dán
2013鞋舌缝制 (xié shé féng zhì) – tongue stitching – may lưỡi gà
2014鞋领包边 (xié lǐng bāo biān) – collar binding – viền cổ giày
2015结构图 (jié gòu tú) – structure diagram – bản vẽ cấu trúc
2016材料单 (cái liào dān) – bill of materials – bảng nguyên liệu
2017封边工序 (fēng biān gōng xù) – edge sealing process – công đoạn viền mép
2018开口部位 (kāi kǒu bù wèi) – opening area – khu vực hở
2019鞋面断线 (xié miàn duàn xiàn) – upper thread break – đứt chỉ mặt giày
2020鞋底脱落 (xié dǐ tuō luò) – sole separation – rớt đế
2021成品擦伤 (chéng pǐn cā shāng) – finished scuffing – trầy xước thành phẩm
2022异常反馈单 (yì cháng fǎn kuì dān) – abnormal feedback form – phiếu phản hồi bất thường
2023返工记录 (fǎn gōng jì lù) – rework record – ghi chú tái chế
2024品控流程 (pǐn kòng liú chéng) – QC process – quy trình kiểm soát chất lượng
2025仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – warehouse management – quản lý kho bãi
2026发货排程 (fā huò pái chéng) – shipping schedule – lịch trình giao hàng
2027装柜计划 (zhuāng guì jì huà) – container loading plan – kế hoạch đóng container
2028回针 (huí zhēn) – backstitch – mũi may lùi
2029线头处理 (xiàn tóu chǔ lǐ) – thread trimming – xử lý đầu chỉ
2030热压工序 (rè yā gōng xù) – hot pressing process – công đoạn ép nhiệt
2031上胶区 (shàng jiāo qū) – gluing area – khu dán keo
2032自动喷胶机 (zì dòng pēn jiāo jī) – automatic glue sprayer – máy phun keo tự động
2033胶水粘度 (jiāo shuǐ zhān dù) – glue viscosity – độ nhớt keo
2034冷压机 (lěng yā jī) – cold press machine – máy ép nguội
2035修边刀 (xiū biān dāo) – edge trimming knife – dao cắt viền
2036钉鞋机 (dīng xié jī) – shoe nailing machine – máy đóng đinh giày
2037鞋带孔 (xié dài kǒng) – eyelet – lỗ xỏ dây
2038铆钉机 (mǎo dīng jī) – riveting machine – máy đóng đinh tán
2039模压机 (mó yā jī) – molding press – máy ép định hình
2040包头成型 (bāo tóu chéng xíng) – toe cap forming – định hình mũi giày
2041后套加固 (hòu tào jiā gù) – heel reinforcement – gia cố gót
2042鞋底开模 (xié dǐ kāi mó) – sole mold making – tạo khuôn đế
2043工艺指引 (gōng yì zhǐ yǐn) – process guideline – hướng dẫn kỹ thuật
2044材料入库 (cái liào rù kù) – material storage – nhập kho nguyên liệu
2045裁片编号 (cái piàn biān hào) – cutting piece code – mã vạch chi tiết cắt
2046成型工位 (chéng xíng gōng wèi) – forming station – trạm định hình
2047鞋型样板 (xié xíng yàng bǎn) – shoe shape pattern – mẫu phom giày
2048工艺缺陷 (gōng yì quē xiàn) – process defect – lỗi kỹ thuật
2049鞋面拼接 (xié miàn pīn jiē) – upper stitching – ghép mặt giày
2050车缝跳针 (chē féng tiào zhēn) – skipped stitch – mũi may bị hụt
2051脱胶 (tuō jiāo) – degumming – bong keo
2052鞋底不平 (xié dǐ bù píng) – uneven sole – đế không bằng phẳng
2053材料损耗 (cái liào sǔn hào) – material wastage – hao hụt nguyên liệu
2054胶印痕迹 (jiāo yìn hén jì) – glue mark – vết keo
2055工单 (gōng dān) – job order – phiếu công việc
2056工时记录 (gōng shí jì lù) – time sheet – bảng ghi giờ công
2057日生产量 (rì shēng chǎn liàng) – daily output – sản lượng ngày
2058原材料库存 (yuán cái liào kù cún) – raw material inventory – tồn kho nguyên vật liệu
2059仓库温湿度 (cāng kù wēn shī dù) – warehouse temperature & humidity – nhiệt độ và độ ẩm kho
2060工艺对接 (gōng yì duì jiē) – process handoff – bàn giao công đoạn
2061品检抽样 (pǐn jiǎn chōu yàng) – QC sampling – lấy mẫu kiểm tra chất lượng
2062工艺返修 (gōng yì fǎn xiū) – process rework – sửa lỗi kỹ thuật
2063表面处理剂 (biǎo miàn chǔ lǐ jì) – surface agent – chất xử lý bề mặt
2064成型误差 (chéng xíng wù chā) – forming error – sai số định hình
2065工艺异常 (gōng yì yì cháng) – process abnormality – bất thường kỹ thuật
2066鞋面脱线 (xié miàn tuō xiàn) – upper thread coming off – bung chỉ mặt giày
2067材料退货 (cái liào tuì huò) – material return – trả nguyên liệu
2068胶桶编号 (jiāo tǒng biān hào) – glue barrel number – mã thùng keo
2069试穿测试 (shì chuān cè shì) – wear test – kiểm tra thử giày
2070防滑测试 (fáng huá cè shì) – slip resistance test – kiểm tra chống trơn trượt
2071耐折测试 (nài zhé cè shì) – flex test – kiểm tra độ bền gập
2072耐热性 (nài rè xìng) – heat resistance – khả năng chịu nhiệt
2073耐寒性 (nài hán xìng) – cold resistance – khả năng chịu lạnh
2074鞋舌标 (xié shé biāo) – tongue label – nhãn lưỡi gà
2075鞋垫编号 (xié diàn biān hào) – insole code – mã lót giày
2076拉楦 (lā xuàn) – last pulling – tháo khuôn giày
2077合楦 (hé xuàn) – last fitting – lắp khuôn giày
2078进度表 (jìn dù biǎo) – progress chart – bảng tiến độ
2079工序编号 (gōng xù biān hào) – process code – mã công đoạn
2080生产批次 (shēng chǎn pī cì) – production batch – lô sản xuất
2081鞋面绷紧 (xié miàn běng jǐn) – upper tightening – căng bề mặt giày
2082缝合误差 (féng hé wù chā) – stitching deviation – sai lệch đường may
2083车工 (chē gōng) – sewing operator – công nhân may
2084修补组 (xiū bǔ zǔ) – repair team – tổ sửa chữa
2085标准尺码 (biāo zhǔn chǐ mǎ) – standard size – kích cỡ tiêu chuẩn
2086尺码偏差 (chǐ mǎ piān chā) – size deviation – lệch kích cỡ
2087成品入库 (chéng pǐn rù kù) – finished goods storage – nhập kho thành phẩm
2088贴合度 (tiē hé dù) – fit degree – độ vừa vặn
2089鞋型一致性 (xié xíng yí zhì xìng) – shape consistency – độ đồng đều hình dáng
2090客供材料 (kè gōng cái liào) – customer-supplied materials – nguyên liệu do khách hàng cung cấp
2091自制材料 (zì zhì cái liào) – self-made materials – nguyên liệu tự sản xuất
2092弹力带 (dàn lì dài) – elastic band – dây thun
2093鞋边条 (xié biān tiáo) – edge strip – viền giày
2094中底板 (zhōng dǐ bǎn) – midsole board – bản đế giữa
2095冷却时间 (lěng què shí jiān) – cooling time – thời gian làm nguội
2096软化剂 (ruǎn huà jì) – softener – chất làm mềm
2097固化剂 (gù huà jì) – hardener – chất làm cứng
2098工厂车间 (gōng chǎng chē jiān) – workshop – phân xưởng
2099配色方案 (pèi sè fāng àn) – color scheme – phối màu
2100鞋楦号 (xié xuàn hào) – last size – số khuôn giày
2101吊牌 (diào pái) – hangtag – thẻ treo
2102货号 (huò hào) – item number – mã sản phẩm
2103防伪标签 (fáng wěi biāo qiān) – anti-counterfeit label – nhãn chống giả
2104运输包装 (yùn shū bāo zhuāng) – shipping packaging – bao bì vận chuyển
2105装箱单 (zhuāng xiāng dān) – packing list – danh sách đóng thùng
2106仓储单号 (cāng chǔ dān hào) – storage number – mã lưu kho
2107加热炉 (jiā rè lú) – heating oven – lò gia nhiệt
2108脱模剂 (tuō mó jì) – mold release agent – chất chống dính khuôn
2109开模费 (kāi mó fèi) – mold cost – phí mở khuôn
2110拉帮机 (lā bāng jī) – lasting machine – máy ép chặt thân giày
2111烘干设备 (hōng gān shè bèi) – drying equipment – thiết bị sấy
2112激光裁床 (jī guāng cái chuáng) – laser cutting bed – giường cắt laser
2113喷涂设备 (pēn tú shè bèi) – spraying machine – máy phun phủ
2114晒图机 (shài tú jī) – exposure machine – máy tráng phim
2115冲孔机 (chōng kǒng jī) – punching machine – máy đục lỗ
2116印字机 (yìn zì jī) – printing machine – máy in chữ
2117投产 (tóu chǎn) – start production – bắt đầu sản xuất
2118成型鞋 (chéng xíng xié) – formed shoe – giày đã định hình
2119自动封箱机 (zì dòng fēng xiāng jī) – automatic carton sealer – máy dán thùng tự động
2120进料检验 (jìn liào jiǎn yàn) – incoming material inspection – kiểm tra đầu vào
2121最终检验 (zuì zhōng jiǎn yàn) – final inspection – kiểm tra cuối cùng
2122客诉处理 (kè sù chǔ lǐ) – complaint handling – xử lý khiếu nại khách hàng
2123保质期 (bǎo zhì qī) – shelf life – hạn sử dụng
2124工艺参数 (gōng yì cān shù) – process parameter – thông số kỹ thuật
2125手工缝制 (shǒu gōng féng zhì) – hand sewing – may thủ công
2126防尘措施 (fáng chén cuò shī) – dust prevention – biện pháp chống bụi
2127高频机 (gāo pín jī) – high-frequency machine – máy ép cao tần
2128超声波机 (chāo shēng bō jī) – ultrasonic machine – máy siêu âm
2129鞋眼机 (xié yǎn jī) – eyeleting machine – máy đóng lỗ xỏ dây
2130包边机 (bāo biān jī) – binding machine – máy viền mép
2131滴塑机 (dī sù jī) – drip molding machine – máy tạo họa tiết nhựa
2132静电除尘 (jìng diàn chú chén) – electrostatic dust removal – khử bụi tĩnh điện
2133货架管理 (huò jià guǎn lǐ) – shelf management – quản lý kệ hàng
2134加工单 (jiā gōng dān) – processing order – đơn gia công
2135销售订单 (xiāo shòu dìng dān) – sales order – đơn đặt hàng
2136出货通知 (chū huò tōng zhī) – shipping notice – thông báo xuất hàng
2137物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – logistics tracking – theo dõi vận chuyển
2138工艺验证 (gōng yì yàn zhèng) – process validation – xác nhận quy trình
2139可行性报告 (kě xíng xìng bào gào) – feasibility report – báo cáo tính khả thi
2140技术规格书 (jì shù guī gé shū) – technical specification – bản thông số kỹ thuật
2141鞋底成型机 (xié dǐ chéng xíng jī) – sole molding machine – máy ép đế
2142鞋面定型机 (xié miàn dìng xíng jī) – upper setting machine – máy định hình thân giày
2143熔胶机 (róng jiāo jī) – hot melt machine – máy nấu keo
2144模温机 (mó wēn jī) – mold temperature controller – máy điều nhiệt khuôn
2145高压注射机 (gāo yā zhù shè jī) – high-pressure injector – máy phun ép cao áp
2146鞋带安装机 (xié dài ān zhuāng jī) – shoelace inserter – máy xỏ dây giày
2147鞋楦清洗机 (xié xuàn qīng xǐ jī) – last cleaning machine – máy vệ sinh khuôn giày
2148成型流水线 (chéng xíng liú shuǐ xiàn) – forming production line – dây chuyền định hình
2149涂胶量 (tú jiāo liàng) – glue amount – lượng keo
2150底部结合力 (dǐ bù jié hé lì) – bottom bonding strength – độ bám dính phần đế
2151弯曲次数 (wān qū cì shù) – flexing times – số lần gập
2152抗压测试 (kàng yā cè shì) – compression test – kiểm tra chịu nén
2153鞋垫厚度 (xié diàn hòu dù) – insole thickness – độ dày lót giày
2154防水性能 (fáng shuǐ xìng néng) – waterproof performance – khả năng chống nước
2155鞋底纹路 (xié dǐ wén lù) – outsole pattern – hoa văn đế giày
2156鞋头形状 (xié tóu xíng zhuàng) – toe shape – hình dạng mũi giày
2157鞋筒高度 (xié tǒng gāo dù) – shaft height – chiều cao ống giày
2158鞋带孔数 (xié dài kǒng shù) – number of eyelets – số lỗ xỏ dây
2159柔软度 (róu ruǎn dù) – softness – độ mềm mại
2160配件齐全 (pèi jiàn qí quán) – complete accessories – phụ kiện đầy đủ
2161鞋盒样式 (xié hé yàng shì) – shoebox style – kiểu hộp giày
2162附件标签 (fù jiàn biāo qiān) – accessory tag – nhãn phụ kiện
2163鞋垫印字 (xié diàn yìn zì) – insole printing – in chữ trên lót giày
2164贴合测试 (tiē hé cè shì) – fitting test – kiểm tra độ ôm chân
2165鞋面拉力 (xié miàn lā lì) – upper tensile strength – lực kéo bề mặt giày
2166胶合牢度 (jiāo hé láo dù) – bonding durability – độ bền dính keo
2167自动流水线 (zì dòng liú shuǐ xiàn) – automatic assembly line – dây chuyền tự động
2168制鞋技术 (zhì xié jì shù) – shoemaking technology – công nghệ sản xuất giày
2169品质文件 (pǐn zhì wén jiàn) – quality documents – tài liệu chất lượng
2170生产日志 (shēng chǎn rì zhì) – production log – nhật ký sản xuất
2171工艺审核 (gōng yì shěn hé) – process audit – kiểm tra quy trình
2172物料追踪 (wù liào zhuī zōng) – material traceability – truy xuất vật liệu
2173批次追溯 (pī cì zhuī sù) – batch traceability – truy xuất lô hàng
2174包装完整性 (bāo zhuāng wán zhěng xìng) – packaging integrity – độ nguyên vẹn của bao bì
2175标签规格 (biāo qiān guī gé) – label specification – quy cách nhãn mác
2176外观检验 (wài guān jiǎn yàn) – appearance inspection – kiểm tra ngoại quan
2177成品率 (chéng pǐn lǜ) – yield rate – tỷ lệ thành phẩm
2178重工率 (zhòng gōng lǜ) – rework rate – tỷ lệ làm lại
2179报废率 (bào fèi lǜ) – scrap rate – tỷ lệ hủy hàng
2180加强筋 (jiā qiáng jīn) – reinforcement – gân gia cố
2181鞋楦码数 (xié xuàn mǎ shù) – last size – cỡ khuôn giày
2182成本分析 (chéng běn fēn xī) – cost analysis – phân tích chi phí
2183胶水种类 (jiāo shuǐ zhǒng lèi) – glue types – các loại keo
2184高温测试 (gāo wēn cè shì) – high temperature test – kiểm tra nhiệt độ cao
2185防滑测试 (fáng huá cè shì) – anti-slip test – kiểm tra chống trơn trượt
2186脱胶现象 (tuō jiāo xiàn xiàng) – degumming – hiện tượng bong keo
2187橡胶气味 (xiàng jiāo qì wèi) – rubber odor – mùi cao su
2188真皮革 (zhēn pí gé) – genuine leather – da thật
2189面料编号 (miàn liào biān hào) – material code – mã vải
2190上胶工序 (shàng jiāo gōng xù) – gluing process – công đoạn dán keo
2191封边处理 (fēng biān chǔ lǐ) – edge sealing – xử lý viền mép
2192激光打标 (jī guāng dǎ biāo) – laser marking – khắc laser
2193裁剪图纸 (cái jiǎn tú zhǐ) – cutting diagram – sơ đồ cắt
2194模具编号 (mó jù biān hào) – mold number – số hiệu khuôn
2195鞋帮组合 (xié bāng zǔ hé) – upper assembly – lắp ráp thân giày
2196鞋垫裁切 (xié diàn cái qiē) – insole cutting – cắt lót giày
2197检验报告 (jiǎn yàn bào gào) – inspection report – báo cáo kiểm định
2198粘合强度 (zhān hé qiáng dù) – adhesive strength – lực kết dính
2199工艺改良 (gōng yì gǎi liáng) – process improvement – cải tiến kỹ thuật
2200模压成型 (mó yā chéng xíng) – compression molding – ép khuôn định hình
2201耐磨性 (nài mó xìng) – wear resistance – độ bền mài mòn
2202防渗透 (fáng shèn tòu) – anti-penetration – chống thấm
2203弹性测试 (tán xìng cè shì) – elasticity test – kiểm tra độ đàn hồi
2204脚感舒适 (jiǎo gǎn shū shì) – foot comfort – cảm giác thoải mái
2205设计图纸 (shè jì tú zhǐ) – design blueprint – bản vẽ thiết kế
2206工艺手册 (gōng yì shǒu cè) – process manual – sổ tay quy trình
2207加工流程 (jiā gōng liú chéng) – processing flow – quy trình gia công
2208颜色对比 (yán sè duì bǐ) – color comparison – so sánh màu sắc
2209防脱落 (fáng tuō luò) – anti-detachment – chống bung ra
2210材料厚薄 (cái liào hòu báo) – material thickness – độ dày vật liệu
2211自动称重 (zì dòng chēng zhòng) – automatic weighing – cân tự động
2212鞋盒封装 (xié hé fēng zhuāng) – shoebox sealing – đóng hộp giày
2213打包作业 (dǎ bāo zuò yè) – packing operation – thao tác đóng gói
2214出货验收 (chū huò yàn shōu) – shipment inspection – kiểm hàng xuất kho
2215存储规范 (cún chǔ guī fàn) – storage specification – tiêu chuẩn lưu trữ
2216成型温度 (chéng xíng wēn dù) – molding temperature – nhiệt độ ép khuôn
2217耐高温胶 (nài gāo wēn jiāo) – high-temperature adhesive – keo chịu nhiệt cao
2218压合时间 (yā hé shí jiān) – pressing time – thời gian ép dính
2219涂胶均匀度 (tú jiāo jūn yún dù) – glue uniformity – độ đều của keo
2220加工公差 (jiā gōng gōng chā) – machining tolerance – sai số gia công
2221测量工具 (cè liáng gōng jù) – measuring tool – dụng cụ đo
2222脚型匹配 (jiǎo xíng pǐ pèi) – foot shape matching – khớp dáng bàn chân
2223模具保养 (mó jù bǎo yǎng) – mold maintenance – bảo dưỡng khuôn
2224橡胶配方 (xiàng jiāo pèi fāng) – rubber formula – công thức cao su
2225耐寒性能 (nài hán xìng néng) – cold resistance – khả năng chịu lạnh
2226材料回弹性 (cái liào huí dàn xìng) – material rebound – độ đàn hồi vật liệu
2227鞋底密度 (xié dǐ mì dù) – sole density – mật độ đế giày
2228成品清洁度 (chéng pǐn qīng jié dù) – product cleanliness – độ sạch sản phẩm
2229表面起泡 (biǎo miàn qǐ pào) – surface bubbling – nổi bọt bề mặt
2230胶合时间 (jiāo hé shí jiān) – bonding time – thời gian kết dính
2231胶线整齐 (jiāo xiàn zhěng qí) – neat glue lines – đường keo gọn gàng
2232工装夹具 (gōng zhuāng jiā jù) – tooling jig – đồ gá sản xuất
2233双面胶 (shuāng miàn jiāo) – double-sided tape – băng keo hai mặt
2234高强度缝线 (gāo qiáng dù féng xiàn) – high-strength stitching – chỉ may chịu lực cao
2235胶带固定 (jiāo dài gù dìng) – tape fixation – cố định bằng băng keo
2236工艺节点 (gōng yì jié diǎn) – process node – điểm kỹ thuật
2237线头修剪 (xiàn tóu xiū jiǎn) – thread trimming – cắt chỉ thừa
2238色差控制 (sè chā kòng zhì) – color difference control – kiểm soát lệch màu
2239车缝工序 (chē féng gōng xù) – sewing process – công đoạn may
2240品质追踪 (pǐn zhì zhuī zōng) – quality traceability – truy vết chất lượng
2241错误预防 (cuò wù yù fáng) – error prevention – phòng ngừa sai sót
2242材料剪裁 (cái liào jiǎn cái) – material cutting – cắt vật liệu
2243加热温度 (jiā rè wēn dù) – heating temperature – nhiệt độ gia nhiệt
2244底材处理 (dǐ cái chǔ lǐ) – base material treatment – xử lý chất nền
2245测试标准 (cè shì biāo zhǔn) – testing standard – tiêu chuẩn kiểm tra
2246自动分拣 (zì dòng fēn jiǎn) – automatic sorting – phân loại tự động
2247验布记录 (yàn bù jì lù) – fabric inspection record – biên bản kiểm vải
2248材质标识 (cái zhì biāo shí) – material label – nhãn chất liệu
2249机械手臂 (jī xiè shǒu bì) – robotic arm – cánh tay robot
2250精度控制 (jīng dù kòng zhì) – precision control – kiểm soát độ chính xác
2251粘贴强度 (zhān tiē qiáng dù) – sticking strength – độ bám dính
2252鞋型数据库 (xié xíng shù jù kù) – shoe model database – cơ sở dữ liệu mẫu giày
2253电子秤 (diàn zǐ chèng) – electronic scale – cân điện tử
2254模具存放 (mó jù cún fàng) – mold storage – lưu trữ khuôn
2255成品堆放 (chéng pǐn duī fàng) – product stacking – xếp chồng thành phẩm
2256包装比例 (bāo zhuāng bǐ lì) – packaging ratio – tỷ lệ đóng gói
2257清洁布 (qīng jié bù) – cleaning cloth – khăn lau
2258工艺路线图 (gōng yì lù xiàn tú) – process flowchart – sơ đồ quy trình sản xuất
2259鞋眼孔 (xié yǎn kǒng) – eyelet hole – lỗ xỏ dây
2260鞋带扣 (xié dài kòu) – shoelace buckle – khoen dây giày
2261鞋跟模具 (xié gēn mó jù) – heel mold – khuôn đế sau
2262内里材料 (nèi lǐ cái liào) – lining material – vật liệu lót trong
2263鞋头强化 (xié tóu qiáng huà) – toe reinforcement – gia cố mũi giày
2264鞋跟包边 (xié gēn bāo biān) – heel edging – viền gót giày
2265鞋底刻纹 (xié dǐ kè wén) – sole texture – hoa văn đế giày
2266耐折测试 (nài zhé cè shì) – flex test – kiểm tra độ gập
2267鞋头模具 (xié tóu mó jù) – toe mold – khuôn mũi giày
2268打孔模具 (dǎ kǒng mó jù) – punching mold – khuôn đục lỗ
2269材料堆放区 (cái liào duī fàng qū) – material stacking area – khu vực xếp vật liệu
2270成品仓库 (chéng pǐn cāng kù) – finished goods warehouse – kho thành phẩm
2271工具间 (gōng jù jiān) – tool room – phòng dụng cụ
2272压底机 (yā dǐ jī) – outsole pressing machine – máy ép đế
2273称重站 (chēng zhòng zhàn) – weighing station – trạm cân
2274裁断设备 (cái duàn shè bèi) – cutting equipment – thiết bị cắt
2275自动裁剪机 (zì dòng cái jiǎn jī) – automatic cutter – máy cắt tự động
2276缝纫设备 (féng rèn shè bèi) – sewing equipment – thiết bị may
2277烘干机 (hōng gān jī) – drying machine – máy sấy
2278温控设备 (wēn kòng shè bèi) – temperature control device – thiết bị điều nhiệt
2279热风枪 (rè fēng qiāng) – heat gun – súng thổi nhiệt
2280标准操作程序 (biāo zhǔn cāo zuò chéng xù) – SOP (Standard Operating Procedure) – quy trình thao tác chuẩn
2281班组会议 (bān zǔ huì yì) – team meeting – họp tổ sản xuất
2282安全警示 (ān quán jǐng shì) – safety warning – cảnh báo an toàn
2283交接记录 (jiāo jiē jì lù) – handover record – biên bản bàn giao
2284工时记录 (gōng shí jì lù) – working hours record – bảng chấm công
2285质量异常单 (zhì liàng yì cháng dān) – quality issue report – phiếu bất thường chất lượng
2286材料追踪码 (cái liào zhuī zōng mǎ) – material tracking code – mã truy xuất vật liệu
2287错料更换 (cuò liào gēng huàn) – material replacement – thay vật liệu sai
2288不良品处理 (bù liáng pǐn chǔ lǐ) – defect handling – xử lý hàng lỗi
2289环保标签 (huán bǎo biāo qiān) – eco label – nhãn bảo vệ môi trường
2290包装工序 (bāo zhuāng gōng xù) – packing process – công đoạn đóng gói
2291包装机 (bāo zhuāng jī) – packing machine – máy đóng gói
2292缠绕膜 (chán rào mó) – stretch film – màng bọc
2293封箱胶带 (fēng xiāng jiāo dài) – sealing tape – băng dán thùng
2294出货计划 (chū huò jì huà) – shipping schedule – kế hoạch xuất hàng
2295标签打印机 (biāo qiān dǎ yìn jī) – label printer – máy in nhãn
2296扫码枪 (sǎo mǎ qiāng) – barcode scanner – máy quét mã vạch
2297出入库记录 (chū rù kù jì lù) – warehouse log – nhật ký xuất nhập kho
2298尺码分类 (chǐ mǎ fēn lèi) – size classification – phân loại cỡ
2299配货指令 (pèi huò zhǐ lìng) – picking instruction – lệnh cấp phát hàng
2300客户标签 (kè hù biāo qiān) – customer label – nhãn khách hàng
2301耐磨试验 (nài mó shì yàn) – abrasion test – kiểm tra độ mài mòn
2302弯折寿命 (wān zhé shòu mìng) – bending lifespan – tuổi thọ gập uốn
2303变形测试 (biàn xíng cè shì) – deformation test – kiểm tra biến dạng
2304内里车缝 (nèi lǐ chē féng) – inner stitching – may lớp trong
2305脚感测试 (jiǎo gǎn cè shì) – foot feel test – kiểm tra cảm giác chân
2306弹力带 (tán lì dài) – elastic band – dây thun
2307鞋口包边 (xié kǒu bāo biān) – collar binding – viền cổ giày
2308鞋舌 (xié shé) – tongue – lưỡi gà
2309缝线密度 (féng xiàn mì dù) – stitch density – mật độ đường may
2310材质比例 (cái zhì bǐ lì) – material ratio – tỷ lệ vật liệu
2311鞋楦材料 (xié xuàn cái liào) – last material – vật liệu khuôn giày
2312开模成本 (kāi mó chéng běn) – mold cost – chi phí mở khuôn
2313样品打板 (yàng pǐn dǎ bǎn) – sample prototyping – làm mẫu thử
2314客户样品 (kè hù yàng pǐn) – customer sample – mẫu khách hàng
2315尺寸测量 (chǐ cùn cè liáng) – size measurement – đo kích thước
2316鞋面成型 (xié miàn chéng xíng) – upper forming – tạo hình thân giày
2317热熔胶 (rè róng jiāo) – hot melt adhesive – keo nhiệt nóng
2318环保标准 (huán bǎo biāo zhǔn) – environmental standard – tiêu chuẩn môi trường
2319标准样 (biāo zhǔn yàng) – standard sample – mẫu tiêu chuẩn
2320胶水配比 (jiāo shuǐ pèi bǐ) – glue ratio – tỷ lệ keo
2321收边处理 (shōu biān chǔ lǐ) – edge finishing – xử lý mép
2322防水测试 (fáng shuǐ cè shì) – waterproof test – kiểm tra chống nước
2323粘胶残留 (zhān jiāo cán liú) – glue residue – keo thừa
2324外观检查 (wài guān jiǎn chá) – appearance check – kiểm tra ngoại quan
2325包边不齐 (bāo biān bù qí) – uneven edging – viền không đều
2326配色不当 (pèi sè bù dàng) – mismatched color – phối màu sai
2327缺件 (quē jiàn) – missing parts – thiếu linh kiện
2328表面划痕 (biǎo miàn huá hén) – surface scratch – vết trầy trên bề mặt
2329鞋垫材质 (xié diàn cái zhì) – insole material – chất liệu lót giày
2330尺寸标签 (chǐ cùn biāo qiān) – size label – nhãn kích thước
2331材料厚度 (cái liào hòu dù) – material thickness – độ dày vật liệu
2332反光材料 (fǎn guāng cái liào) – reflective material – vật liệu phản quang
2333抗菌处理 (kàng jūn chǔ lǐ) – antibacterial treatment – xử lý kháng khuẩn
2334防臭功能 (fáng chòu gōng néng) – odor control function – chức năng khử mùi
2335缝合线脱落 (féng hé xiàn tuō luò) – loose stitching – tuột đường may
2336模压成型 (mó yā chéng xíng) – compression molding – tạo hình bằng ép
2337手工修饰 (shǒu gōng xiū shì) – manual finishing – hoàn thiện thủ công
2338快速交货 (kuài sù jiāo huò) – fast delivery – giao hàng nhanh
2339装箱数量 (zhuāng xiāng shù liàng) – quantity per box – số lượng mỗi thùng
2340出口标签 (chū kǒu biāo qiān) – export label – nhãn xuất khẩu
2341出厂价 (chū chǎng jià) – factory price – giá xuất xưởng
2342加工费 (jiā gōng fèi) – processing fee – phí gia công
2343来料加工 (lái liào jiā gōng) – OEM processing – gia công theo nguyên vật liệu khách hàng
2344贴牌生产 (tiē pái shēng chǎn) – ODM production – sản xuất dán nhãn
2345交期延误 (jiāo qī yán wù) – delivery delay – chậm tiến độ giao hàng
2346颜色样卡 (yán sè yàng kǎ) – color swatch – bảng màu mẫu
2347成型线 (chéng xíng xiàn) – molding line – dây chuyền định hình
2348贴合机 (tiē hé jī) – lamination machine – máy ép dán
2349耐高温胶 (nài gāo wēn jiāo) – high-temperature glue – keo chịu nhiệt
2350自检 (zì jiǎn) – self-inspection – tự kiểm tra
2351产能规划 (chǎn néng guī huà) – capacity planning – hoạch định năng lực sản xuất
2352异常反馈 (yì cháng fǎn kuì) – anomaly feedback – phản hồi bất thường
2353不良分析 (bù liáng fēn xī) – defect analysis – phân tích lỗi
2354品质追踪 (pǐn zhì zhuī zōng) – quality tracing – truy xuất chất lượng
2355加急订单 (jiā jí dìng dān) – rush order – đơn hàng gấp
2356鞋楦号数 (xié xuàn hào shù) – last size number – cỡ khuôn giày
2357热压定型 (rè yā dìng xíng) – thermoforming – ép định hình
2358高频焊接 (gāo píng hàn jiē) – high-frequency welding – hàn tần số cao
2359拉布机 (lā bù jī) – fabric spreading machine – máy trải vải
2360高压风枪 (gāo yā fēng qiāng) – high-pressure air gun – súng khí áp cao
2361工艺文件 (gōng yì wén jiàn) – process document – tài liệu công nghệ
2362现场管理 (xiàn chǎng guǎn lǐ) – site management – quản lý hiện trường
2363耗材清单 (hào cái qīng dān) – consumables list – danh sách vật tư tiêu hao
2364能源消耗 (néng yuán xiāo hào) – energy consumption – tiêu thụ năng lượng
2365防滑鞋 (fáng huá xié) – anti-slip shoes – giày chống trượt
2366安全培训 (ān quán péi xùn) – safety training – huấn luyện an toàn
2367作业证 (zuò yè zhèng) – work permit – giấy phép làm việc
2368火源管控 (huǒ yuán guǎn kòng) – fire source control – kiểm soát nguồn lửa
2369消防栓 (xiāo fáng shuān) – fire hydrant – trụ nước chữa cháy
2370定期检修 (dìng qī jiǎn xiū) – periodic inspection – kiểm tra định kỳ
2371备件管理 (bèi jiàn guǎn lǐ) – spare parts management – quản lý phụ tùng
2372生产计划 (shēng chǎn jì huà) – production planning – kế hoạch sản xuất
2373物料需求计划 (wù liào xū qiú jì huà) – material requirement planning – kế hoạch nhu cầu vật liệu
2374采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – purchase order – đơn đặt hàng
2375物流配送 (wù liú pèi sòng) – logistics and distribution – logistics và phân phối
2376运输包装 (yùn shū bāo zhuāng) – transport packaging – đóng gói vận chuyển
2377运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – transport insurance – bảo hiểm vận chuyển
2378装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – loading and unloading operations – công việc bốc xếp
2379订单跟踪 (dìng dān gēn zōng) – order tracking – theo dõi đơn hàng
2380客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – customer satisfaction – sự hài lòng của khách hàng
2381废料回收 (fèi liào huí shōu) – waste recycling – tái chế phế liệu
2382节能减排 (jié néng jiǎn pái) – energy saving and emission reduction – tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
2383环境保护 (huán jìng bǎo hù) – environmental protection – bảo vệ môi trường
2384激励机制 (jī lì jī zhì) – incentive mechanism – cơ chế khích lệ
2385持续改进 (chí xù gǎi jìn) – continuous improvement – cải tiến liên tục
2386风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – risk management – quản lý rủi ro
2387生产成本 (shēng chǎn chéng běn) – production cost – chi phí sản xuất
2388资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – capital turnover – vòng quay vốn
2389资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – capital management – quản lý vốn
2390产品开发 (chǎn pǐn kāi fā) – product development – phát triển sản phẩm
2391设计团队 (shè jì tuán duì) – design team – đội thiết kế
2392模具设计 (mó jù shè jì) – mold design – thiết kế khuôn
2393产品测试 (chǎn pǐn cè shì) – product testing – kiểm tra sản phẩm
2394供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – supply chain optimization – tối ưu chuỗi cung ứng
2395生产线自动化 (shēng chǎn xiàn zì dòng huà) – production line automation – tự động hóa dây chuyền sản xuất
2396产品标准化 (chǎn pǐn biāo zhǔn huà) – product standardization – tiêu chuẩn hóa sản phẩm
2397能耗监测 (néng hào jiān cè) – energy consumption monitoring – giám sát tiêu thụ năng lượng
2398安全隐患排查 (ān quán yǐn huàn pái chá) – safety hazard inspection – kiểm tra nguy cơ an toàn
2399设备故障预警 (shè bèi gù zhàng yù jǐng) – equipment failure warning – cảnh báo hỏng thiết bị
2400维护保养计划 (wéi hù bǎo yǎng jì huà) – maintenance plan – kế hoạch bảo dưỡng
2401物料追溯 (wù liào zhuī sù) – material traceability – truy xuất vật liệu
2402生产瓶颈 (shēng chǎn píng jǐng) – production bottleneck – nút thắt sản xuất
2403库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – inventory turnover rate – tỷ lệ vòng quay tồn kho
2404生产跟踪 (shēng chǎn gēn zōng) – production tracking – theo dõi sản xuất
2405缺陷率 (quē xiàn lǜ) – defect rate – tỷ lệ lỗi
2406设备投资 (shè bèi tóu zī) – equipment investment – đầu tư thiết bị
2407技术升级 (jì shù shēng jí) – technology upgrade – nâng cấp công nghệ
2408人员配置 (rén yuán pèi zhì) – personnel allocation – bố trí nhân sự
2409自动化设备 (zì dòng huà shè bèi) – automated equipment – thiết bị tự động hóa
2410操作规范 (cāo zuò guī fàn) – operation standards – quy chuẩn thao tác
2411安全生产 (ān quán shēng chǎn) – safe production – sản xuất an toàn
2412节能技术 (jié néng jì shù) – energy-saving technology – công nghệ tiết kiệm năng lượng
2413废弃物处理 (fèi qì wù chǔ lǐ) – waste disposal – xử lý chất thải
2414绿色制造 (lǜ sè zhì zào) – green manufacturing – sản xuất xanh
2415产品认证 (chǎn pǐn rèn zhèng) – product certification – chứng nhận sản phẩm
2416设备运行状态 (shè bèi yùn xíng zhuàng tài) – equipment operating status – trạng thái vận hành thiết bị
2417生产流程图 (shēng chǎn liú chéng tú) – production flowchart – sơ đồ quy trình sản xuất
2418产线平衡 (chǎn xiàn píng héng) – production line balancing – cân bằng dây chuyền
2419制造执行系统 (zhì zào zhí xíng xì tǒng) – manufacturing execution system – hệ thống thực thi sản xuất
2420持续生产 (chí xù shēng chǎn) – continuous production – sản xuất liên tục
2421标准操作程序 (biāo zhǔn cāo zuò chéng xù) – standard operating procedure (SOP) – quy trình vận hành tiêu chuẩn
2422作业效率 (zuò yè xiào lǜ) – work efficiency – hiệu suất làm việc
2423生产现场 (shēng chǎn xiàn chǎng) – production floor – hiện trường sản xuất
2424人员培训 (rén yuán péi xùn) – personnel training – đào tạo nhân sự
2425设备保养 (shè bèi bǎo yǎng) – equipment maintenance – bảo dưỡng thiết bị
2426生产计划排程 (shēng chǎn jì huà pái chéng) – production scheduling – lập kế hoạch sản xuất
2427物料采购 (wù liào cǎi gòu) – material procurement – mua vật liệu
2428质量标准 (zhì liàng biāo zhǔn) – quality standards – tiêu chuẩn chất lượng
2429作业指导 (zuò yè zhǐ dǎo) – work instructions – hướng dẫn làm việc
2430生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – productivity improvement – nâng cao năng suất
2431不良品处理 (bù liáng pǐn chǔ lǐ) – defective product handling – xử lý sản phẩm lỗi
2432返工作业 (fǎn gōng zuò yè) – rework operations – công việc làm lại
2433产能评估 (chǎn néng píng gū) – capacity evaluation – đánh giá năng lực sản xuất
2434生产指标 (shēng chǎn zhǐ biāo) – production targets – chỉ tiêu sản xuất
2435自动化控制 (zì dòng huà kòng zhì) – automation control – điều khiển tự động
2436设备运行效率 (shè bèi yùn xíng xiào lǜ) – equipment efficiency – hiệu suất vận hành thiết bị
2437物料追踪 (wù liào zhuī zōng) – material tracking – theo dõi vật liệu
2438产品包装 (chǎn pǐn bāo zhuāng) – product packaging – đóng gói sản phẩm
2439出货检验 (chū huò jiǎn yàn) – shipment inspection – kiểm tra hàng xuất
2440节能降耗 (jié néng jiàng hào) – energy saving and consumption reduction – tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu hao
2441环保措施 (huán bǎo cuò shī) – environmental protection measures – biện pháp bảo vệ môi trường
2442生产自动化 (shēng chǎn zì dòng huà) – production automation – tự động hóa sản xuất
2443设备调试 (shè bèi tiáo shì) – equipment debugging – hiệu chỉnh thiết bị
2444生产数据 (shēng chǎn shù jù) – production data – dữ liệu sản xuất
2445物料计划 (wù liào jì huà) – material planning – kế hoạch vật liệu
2446产品质量管理 (chǎn pǐn zhì liàng guǎn lǐ) – product quality management – quản lý chất lượng sản phẩm
2447制造工艺 (zhì zào gōng yì) – manufacturing process – quy trình sản xuất
2448生产作业指导书 (shēng chǎn zuò yè zhǐ dǎo shū) – production operation manual – hướng dẫn vận hành sản xuất
2449生产能力规划 (shēng chǎn néng lì guī huà) – production capacity planning – lập kế hoạch năng lực sản xuất
2450自动化控制系统 (zì dòng huà kòng zhì xì tǒng) – automated control system – hệ thống điều khiển tự động
2451产品设计 (chǎn pǐn shè jì) – product design – thiết kế sản phẩm
2452生产管理 (shēng chǎn guǎn lǐ) – production management – quản lý sản xuất
2453产品检测 (chǎn pǐn jiǎn cè) – product inspection – kiểm tra sản phẩm
2454标准化作业 (biāo zhǔn huà zuò yè) – standardized operation – vận hành chuẩn hóa
2455生产调度 (shēng chǎn tiáo dù) – production scheduling – điều phối sản xuất
2456设备监控 (shè bèi jiān kòng) – equipment monitoring – giám sát thiết bị
2457生产自动化设备 (shēng chǎn zì dòng huà shè bèi) – automated production equipment – thiết bị sản xuất tự động
2458生产报表分析 (shēng chǎn bào biǎo fēn xī) – production report analysis – phân tích báo cáo sản xuất
2459物料采购管理 (wù liào cǎi gòu guǎn lǐ) – material procurement management – quản lý mua vật liệu
2460生产效率监测 (shēng chǎn xiào lǜ jiān cè) – production efficiency monitoring – giám sát hiệu quả sản xuất
2461设备管理 (shè bèi guǎn lǐ) – equipment management – quản lý thiết bị
2462人力资源管理 (rén lì zī yuán guǎn lǐ) – human resource management – quản lý nhân sự
2463质量控制计划 (zhì liàng kòng zhì jì huà) – quality control plan – kế hoạch kiểm soát chất lượng
2464工艺优化 (gōng yì yōu huà) – process optimization – tối ưu quy trình
2465生产目标设定 (shēng chǎn mù biāo shè dìng) – production target setting – thiết lập mục tiêu sản xuất
2466设备维护计划 (shè bèi wéi hù jì huà) – equipment maintenance plan – kế hoạch bảo trì thiết bị
2467生产成本管理 (shēng chǎn chéng běn guǎn lǐ) – production cost management – quản lý chi phí sản xuất
2468供应链协同 (gōng yìng liàn xié tóng) – supply chain collaboration – phối hợp chuỗi cung ứng
2469生产现场管理 (shēng chǎn xiàn chǎng guǎn lǐ) – production floor management – quản lý hiện trường sản xuất
2470质量反馈 (zhì liàng fǎn kuì) – quality feedback – phản hồi chất lượng
2471设备故障排除 (shè bèi gù zhàng pái chú) – equipment troubleshooting – xử lý sự cố thiết bị
2472生产数据采集 (shēng chǎn shù jù cǎi jí) – production data collection – thu thập dữ liệu sản xuất
2473生产进度控制 (shēng chǎn jìn dù kòng zhì) – production progress control – kiểm soát tiến độ sản xuất
2474物料储存管理 (wù liào chǔ cún guǎn lǐ) – material storage management – quản lý lưu trữ vật liệu
2475生产系统优化 (shēng chǎn xì tǒng yōu huà) – production system optimization – tối ưu hệ thống sản xuất
2476生产资源配置 (shēng chǎn zī yuán pèi zhì) – production resource allocation – phân bổ nguồn lực sản xuất
2477生产标准制定 (shēng chǎn biāo zhǔn zhì dìng) – production standard setting – xây dựng tiêu chuẩn sản xuất
2478质量审核 (zhì liàng shěn hé) – quality audit – kiểm tra chất lượng
2479作业安全 (zuò yè ān quán) – operational safety – an toàn trong vận hành
2480生产效率评估 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū) – production efficiency evaluation – đánh giá hiệu suất sản xuất
2481设备维护保养 (shè bèi wéi hù bǎo yǎng) – equipment maintenance and servicing – bảo trì và bảo dưỡng thiết bị
2482生产计划制定 (shēng chǎn jì huà zhì dìng) – production planning – lập kế hoạch sản xuất
2483物料配送 (wù liào pèi sòng) – material distribution – phân phối vật liệu
2484生产指标监控 (shēng chǎn zhǐ biāo jiān kòng) – production KPI monitoring – giám sát chỉ số sản xuất
2485生产现场管理系统 (shēng chǎn xiàn chǎng guǎn lǐ xì tǒng) – production floor management system – hệ thống quản lý hiện trường sản xuất
2486设备寿命管理 (shè bèi shòu mìng guǎn lǐ) – equipment lifecycle management – quản lý vòng đời thiết bị
2487物料库存控制 (wù liào kù cún kòng zhì) – material inventory control – kiểm soát tồn kho vật liệu
2488生产流程标准化 (shēng chǎn liú chéng biāo zhǔn huà) – production process standardization – chuẩn hóa quy trình sản xuất
2489设备故障检测 (shè bèi gù zhàng jiǎn cè) – equipment fault detection – phát hiện sự cố thiết bị
2490生产数据分析系统 (shēng chǎn shù jù fēn xī xì tǒng) – production data analysis system – hệ thống phân tích dữ liệu sản xuất
2491质量控制流程 (zhì liàng kòng zhì liú chéng) – quality control process – quy trình kiểm soát chất lượng
2492设备运转率 (shè bèi yùn zhuǎn lǜ) – equipment utilization rate – tỷ lệ sử dụng thiết bị
2493生产风险管理 (shēng chǎn fēng xiǎn guǎn lǐ) – production risk management – quản lý rủi ro sản xuất
2494设备故障报警 (shè bèi gù zhàng bào jǐng) – equipment failure alarm – cảnh báo hỏng thiết bị
2495物料供应管理 (wù liào gōng yìng guǎn lǐ) – material supply management – quản lý cung ứng vật liệu
2496生产工艺改进 (shēng chǎn gōng yì gǎi jìn) – production process improvement – cải tiến quy trình sản xuất
2497生产效率分析 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī) – production efficiency analysis – phân tích hiệu suất sản xuất
2498设备维护记录 (shè bèi wéi hù jì lù) – equipment maintenance records – hồ sơ bảo dưỡng thiết bị
2499生产工序 (shēng chǎn gōng xù) – production operation steps – các bước công đoạn sản xuất
2500物料验收 (wù liào yàn shōu) – material acceptance – nghiệm thu vật liệu
2501生产作业安排 (shēng chǎn zuò yè ān pái) – production task scheduling – sắp xếp công việc sản xuất
2502质量管理体系认证 (zhì liàng guǎn lǐ tǐ xì rèn zhèng) – quality management system certification – chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
2503作业现场安全 (zuò yè xiàn chǎng ān quán) – workplace safety – an toàn tại hiện trường làm việc
2504设备检修 (shè bèi jiǎn xiū) – equipment overhaul – kiểm tra sửa chữa thiết bị
2505生产目标管理 (shēng chǎn mù biāo guǎn lǐ) – production target management – quản lý mục tiêu sản xuất
2506物料调度 (wù liào tiáo dù) – material dispatch – điều phối vật liệu
2507设备自动监控 (shè bèi zì dòng jiān kòng) – automated equipment monitoring – giám sát thiết bị tự động
2508生产线平衡分析 (shēng chǎn xiàn píng héng fēn xī) – production line balancing analysis – phân tích cân bằng dây chuyền
2509质量缺陷分析 (zhì liàng quē xiàn fēn xī) – quality defect analysis – phân tích lỗi chất lượng
2510生产效率提升计划 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng jì huà) – production efficiency improvement plan – kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất
2511生产力 (shēng chǎn lì) – productivity – năng suất
2512质量检测仪器 (zhì liàng jiǎn cè yí qì) – quality inspection instruments – thiết bị kiểm tra chất lượng
2513工厂布局 (gōng chǎng bù jú) – factory layout – bố trí nhà máy
2514工人安全培训 (gōng rén ān quán péi xùn) – worker safety training – đào tạo an toàn công nhân
2515生产计划员 (shēng chǎn jì huà yuán) – production planner – nhân viên lập kế hoạch sản xuất
2516原材料库存 (yuán cái liào kù cún) – raw material inventory – tồn kho nguyên liệu
2517生产线操作员 (shēng chǎn xiàn cāo zuò yuán) – production line operator – công nhân vận hành dây chuyền
2518生产控制系统 (shēng chǎn kòng zhì xì tǒng) – production control system – hệ thống điều khiển sản xuất
2519物料清单 (wù liào qīng dān) – bill of materials – danh sách vật liệu
2520设备管理人员 (shè bèi guǎn lǐ rén yuán) – equipment manager – nhân viên quản lý thiết bị
2521生产作业 (shēng chǎn zuò yè) – production operation – hoạt động sản xuất
2522生产线维护 (shēng chǎn xiàn wéi hù) – production line maintenance – bảo trì dây chuyền sản xuất
2523质量检验报告 (zhì liàng jiǎn yàn bào gào) – quality inspection report – báo cáo kiểm tra chất lượng
2524设备故障维修 (shè bèi gù zhàng wéi xiū) – equipment failure repair – sửa chữa sự cố thiết bị
2525生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – production efficiency improvement – cải thiện hiệu suất sản xuất
2526物料采购订单 (wù liào cǎi gòu dìng dān) – material purchase order – đơn đặt hàng vật liệu
2527生产管理系统 (shēng chǎn guǎn lǐ xì tǒng) – production management system – hệ thống quản lý sản xuất
2528设备运行监控 (shè bèi yùn xíng jiān kòng) – equipment operation monitoring – giám sát vận hành thiết bị
2529生产流程设计 (shēng chǎn liú chéng shè jì) – production process design – thiết kế quy trình sản xuất
2530生产效率指标 (shēng chǎn xiào lǜ zhǐ biāo) – production efficiency indicators – chỉ số hiệu suất sản xuất
2531设备故障诊断 (shè bèi gù zhàng zhěn duàn) – equipment fault diagnosis – chẩn đoán sự cố thiết bị
2532生产调度员 (shēng chǎn tiáo dù yuán) – production scheduler – nhân viên điều phối sản xuất
2533物料供应链 (wù liào gōng yìng liàn) – material supply chain – chuỗi cung ứng vật liệu
2534生产进度跟踪 (shēng chǎn jìn dù gēn zōng) – production progress tracking – theo dõi tiến độ sản xuất
2535物料发放 (wù liào fā fàng) – material issuing – phát vật liệu
2536设备利用率 (shè bèi lì yòng lǜ) – equipment utilization rate – tỷ lệ sử dụng thiết bị
2537质量问题反馈 (zhì liàng wèn tí fǎn kuì) – quality issue feedback – phản hồi vấn đề chất lượng
2538生产效率提升方案 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng fāng àn) – production efficiency improvement plan – kế hoạch nâng cao hiệu quả sản xuất
2539自动检测系统 (zì dòng jiǎn cè xì tǒng) – automatic inspection system – hệ thống kiểm tra tự động
2540设备运行状况 (shè bèi yùn xíng zhuàng kuàng) – equipment operating status – trạng thái vận hành thiết bị
2541生产任务分配 (shēng chǎn rèn wù fēn pèi) – production task allocation – phân bổ nhiệm vụ sản xuất
2542质量保证措施 (zhì liàng bǎo zhèng cuò shī) – quality assurance measures – biện pháp đảm bảo chất lượng
2543设备维护周期 (shè bèi wéi hù zhōu qī) – equipment maintenance cycle – chu kỳ bảo trì thiết bị
2544物料需求计划 (wù liào xū qiú jì huà) – material requirements planning – kế hoạch nhu cầu vật liệu
2545生产工艺参数 (shēng chǎn gōng yì cān shù) – production process parameters – thông số công nghệ sản xuất
2546设备检测报告 (shè bèi jiǎn cè bào gào) – equipment inspection report – báo cáo kiểm tra thiết bị
2547生产质量控制 (shēng chǎn zhì liàng kòng zhì) – production quality control – kiểm soát chất lượng sản xuất
2548设备维护记录表 (shè bèi wéi hù jì lù biǎo) – equipment maintenance log – bảng ghi bảo dưỡng thiết bị
2549生产线布局优化 (shēng chǎn xiàn bù jú yōu huà) – production line layout optimization – tối ưu hóa bố trí dây chuyền
2550物料供应商管理 (wù liào gōng yìng shāng guǎn lǐ) – material supplier management – quản lý nhà cung cấp vật liệu
2551设备故障排除 (shè bèi gù zhàng pái chú) – equipment fault troubleshooting – xử lý sự cố thiết bị
2552生产过程监控 (shēng chǎn guò chéng jiān kòng) – production process monitoring – giám sát quy trình sản xuất
2553质量检验员 (zhì liàng jiǎn yàn yuán) – quality inspector – nhân viên kiểm tra chất lượng
2554生产效率指标体系 (shēng chǎn xiào lǜ zhǐ biāo tǐ xì) – production efficiency indicator system – hệ thống chỉ số hiệu suất sản xuất
2555设备维修计划 (shè bèi wéi xiū jì huà) – equipment repair plan – kế hoạch sửa chữa thiết bị
2556物料储存管理 (wù liào chǔ cún guǎn lǐ) – material storage management – quản lý lưu kho vật liệu
2557设备检测仪器 (shè bèi jiǎn cè yí qì) – equipment testing instruments – thiết bị kiểm tra máy móc
2558生产过程优化 (shēng chǎn guò chéng yōu huà) – production process optimization – tối ưu hóa quy trình sản xuất
2559质量控制体系 (zhì liàng kòng zhì tǐ xì) – quality control system – hệ thống kiểm soát chất lượng
2560生产调度系统 (shēng chǎn tiáo dù xì tǒng) – production scheduling system – hệ thống điều phối sản xuất
2561设备维护人员 (shè bèi wéi hù rén yuán) – maintenance personnel – nhân viên bảo trì
2562生产效率分析报告 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī bào gào) – production efficiency analysis report – báo cáo phân tích hiệu suất sản xuất
2563物料质量检验 (wù liào zhì liàng jiǎn yàn) – material quality inspection – kiểm tra chất lượng vật liệu
2564设备运行维护 (shè bèi yùn xíng wéi hù) – equipment operation and maintenance – vận hành và bảo trì thiết bị
2565质量问题分析 (zhì liàng wèn tí fēn xī) – quality issue analysis – phân tích vấn đề chất lượng
2566生产流程监控 (shēng chǎn liú chéng jiān kòng) – production process control – kiểm soát quy trình sản xuất
2567设备运行效率 (shè bèi yùn xíng xiào lǜ) – equipment operating efficiency – hiệu quả vận hành thiết bị
2568物料库存管理 (wù liào kù cún guǎn lǐ) – material inventory management – quản lý tồn kho vật liệu
2569生产人员管理 (shēng chǎn rén yuán guǎn lǐ) – production personnel management – quản lý nhân sự sản xuất
2570设备维护计划表 (shè bèi wéi hù jì huà biǎo) – equipment maintenance schedule – bảng kế hoạch bảo trì thiết bị
2571质量控制流程图 (zhì liàng kòng zhì liú chéng tú) – quality control flowchart – sơ đồ quy trình kiểm soát chất lượng
2572生产效率提升措施 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng cuò shī) – production efficiency improvement measures – biện pháp nâng cao hiệu suất sản xuất
2573设备安全操作 (shè bèi ān quán cāo zuò) – equipment safe operation – vận hành thiết bị an toàn
2574生产线自动检测 (shēng chǎn xiàn zì dòng jiǎn cè) – automated production line inspection – kiểm tra dây chuyền sản xuất tự động
2575设备运行状态监测 (shè bèi yùn xíng zhuàng tài jiān cè) – equipment operation status monitoring – giám sát trạng thái vận hành thiết bị
2576物料需求分析 (wù liào xū qiú fēn xī) – material demand analysis – phân tích nhu cầu vật liệu
2577质量改进计划 (zhì liàng gǎi jìn jì huà) – quality improvement plan – kế hoạch cải tiến chất lượng
2578设备维护预算 (shè bèi wéi hù yù suàn) – equipment maintenance budget – ngân sách bảo trì thiết bị
2579生产过程记录 (shēng chǎn guò chéng jì lù) – production process record – ghi chép quy trình sản xuất
2580设备故障报警 (shè bèi gù zhàng bào jǐng) – equipment fault alarm – báo động sự cố thiết bị
2581生产线改造 (shēng chǎn xiàn gǎi zào) – production line modification – cải tạo dây chuyền sản xuất
2582质量检验流程 (zhì liàng jiǎn yàn liú chéng) – quality inspection process – quy trình kiểm tra chất lượng
2583设备维护记录 (shè bèi wéi hù jì lù) – equipment maintenance record – hồ sơ bảo trì thiết bị
2584生产排程 (shēng chǎn pái chéng) – production scheduling – lập lịch sản xuất
2585物料出入库 (wù liào chū rù kù) – material in/out warehouse – nhập xuất kho vật liệu
2586设备技术升级 (shè bèi jì shù shēng jí) – equipment technology upgrade – nâng cấp công nghệ thiết bị
2587质量控制流程 (zhì liàng kòng zhì liú chéng) – quality control procedure – quy trình kiểm soát chất lượng
2588生产进度管理 (shēng chǎn jìn dù guǎn lǐ) – production progress management – quản lý tiến độ sản xuất
2589物料采购流程 (wù liào cǎi gòu liú chéng) – material procurement process – quy trình mua vật liệu
2590设备故障维修记录 (shè bèi gù zhàng wéi xiū jì lù) – equipment failure repair log – hồ sơ sửa chữa sự cố thiết bị
2591质量问题处理 (zhì liàng wèn tí chǔ lǐ) – quality issue handling – xử lý vấn đề chất lượng
2592设备安全检查 (shè bèi ān quán jiǎn chá) – equipment safety inspection – kiểm tra an toàn thiết bị
2593生产计划制定 (shēng chǎn jì huà zhì dìng) – production plan formulation – lập kế hoạch sản xuất
2594物料需求预测 (wù liào xū qiú yù cè) – material demand forecasting – dự báo nhu cầu vật liệu
2595设备操作规程 (shè bèi cāo zuò guī chéng) – equipment operating procedures – quy trình vận hành thiết bị
2596质量检验标准 (zhì liàng jiǎn yàn biāo zhǔn) – quality inspection standards – tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng
2597设备维护技术 (shè bèi wéi hù jì shù) – equipment maintenance technology – kỹ thuật bảo trì thiết bị
2598生产线配置 (shēng chǎn xiàn pèi zhì) – production line configuration – cấu hình dây chuyền sản xuất
2599物料存储规范 (wù liào cún chǔ guī fàn) – material storage regulations – quy định lưu kho vật liệu
2600设备维修人员 (shè bèi wéi xiū rén yuán) – equipment repair personnel – nhân viên sửa chữa thiết bị
2601生产质量提升 (shēng chǎn zhì liàng tí shēng) – production quality improvement – nâng cao chất lượng sản xuất
2602物料管理制度 (wù liào guǎn lǐ zhì dù) – material management system – hệ thống quản lý vật liệu
2603设备运行分析 (shè bèi yùn xíng fēn xī) – equipment operation analysis – phân tích vận hành thiết bị
2604质量检测标准 (zhì liàng jiǎn cè biāo zhǔn) – quality testing standards – tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng
2605生产现场安全 (shēng chǎn xiàn chǎng ān quán) – production floor safety – an toàn hiện trường sản xuất
2606原材料检验 (yuán cái liào jiǎn yàn) – raw material inspection – kiểm tra nguyên liệu đầu vào
2607制鞋模具 (zhì xié mú jù) – shoe mold – khuôn giày
2608鞋底冲压机 (xié dǐ chōng yā jī) – sole stamping machine – máy dập đế giày
2609上胶机 (shàng jiāo jī) – gluing machine – máy phun keo
2610鞋面缝纫 (xié miàn féng rèn) – upper stitching – may mũ giày
2611成品包装 (chéng pǐn bāo zhuāng) – finished product packaging – đóng gói thành phẩm
2612工艺流程图 (gōng yì liú chéng tú) – process flowchart – sơ đồ quy trình
2613鞋带安装 (xié dài ān zhuāng) – shoelace installation – lắp dây giày
2614鞋楦 (xié xuàn) – shoe last – khuôn giày (bằng gỗ hoặc nhựa)
2615车间管理制度 (chē jiān guǎn lǐ zhì dù) – workshop management regulations – quy chế quản lý xưởng
2616材料裁剪 (cái liào cái jiǎn) – material cutting – cắt vật liệu
2617鞋跟安装 (xié gēn ān zhuāng) – heel installation – gắn gót giày
2618鞋底成型 (xié dǐ chéng xíng) – sole molding – định hình đế giày
2619鞋面修整 (xié miàn xiū zhěng) – upper finishing – hoàn thiện mũ giày
2620鞋垫装配 (xié diàn zhuāng pèi) – insole assembly – lắp ráp lót giày
2621温度控制 (wēn dù kòng zhì) – temperature control – kiểm soát nhiệt độ
2622胶水类型 (jiāo shuǐ lèi xíng) – types of glue – loại keo
2623防滑测试 (fáng huá cè shì) – anti-slip test – kiểm tra độ chống trượt
2624鞋底硬度 (xié dǐ yìng dù) – sole hardness – độ cứng đế giày
2625耐磨测试 (nài mó cè shì) – abrasion resistance test – kiểm tra độ mài mòn
2626粘合强度 (zhān hé qiáng dù) – adhesion strength – độ bám dính
2627人员培训 (rén yuán péi xùn) – staff training – đào tạo nhân viên
2628标准作业流程 (biāo zhǔn zuò yè liú chéng) – standard operating procedure – quy trình vận hành chuẩn
2629工艺优化 (gōng yì yōu huà) – process optimization – tối ưu hóa quy trình
2630色差检测 (sè chā jiǎn cè) – color difference detection – kiểm tra sai lệch màu
2631鞋材仓库 (xié cái cāng kù) – shoe material warehouse – kho vật liệu giày
2632包装规格 (bāo zhuāng guī gé) – packaging specifications – quy cách đóng gói
2633防尘管理 (fáng chén guǎn lǐ) – dust control – kiểm soát bụi
2634半成品区 (bàn chéng pǐn qū) – semi-finished goods area – khu bán thành phẩm
2635成品入库 (chéng pǐn rù kù) – finished product storage – nhập kho thành phẩm
2636上胶工艺 (shàng jiāo gōng yì) – gluing process – công đoạn dán keo
2637自动缝纫机 (zì dòng féng rèn jī) – automatic sewing machine – máy may tự động
2638机器保养 (jī qì bǎo yǎng) – machine maintenance – bảo dưỡng máy móc
2639鞋面材料 (xié miàn cái liào) – upper material – vật liệu mũ giày
2640鞋底材料 (xié dǐ cái liào) – sole material – vật liệu đế giày
2641鞋垫材料 (xié diàn cái liào) – insole material – vật liệu lót giày
2642环保标准 (huán bǎo biāo zhǔn) – environmental standards – tiêu chuẩn bảo vệ môi trường

Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là tài liệu học từ vựng, mà còn là công cụ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày được sử dụng chính thức trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – hệ thống giáo dục chuyên đào tạo tiếng Trung hàng đầu hiện nay, hoạt động dưới các thương hiệu nổi tiếng như:

Education MASTEREDU, CHINESE MASTER, EDU CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK và Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân.

Với phương pháp giảng dạy đột phá, nội dung thực tế, sát với nhu cầu sử dụng, cùng sự đầu tư bài bản trong từng chuyên mục từ vựng, cuốn giáo trình này chính là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, thực tế và hiệu quả cao.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi trực tiếp triển khai giảng dạy bộ giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – hiện đang giữ vị trí TOP 1 toàn quốc về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, giao tiếp và luyện thi HSK, HSKK các cấp.

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những điểm nhấn nổi bật trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Với mục tiêu cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết cho việc học tiếng Trung, tác phẩm này không chỉ đơn thuần là tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với ngành công nghiệp giày dép, một lĩnh vực quan trọng trong thương mại và sản xuất.

Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo xây dựng nội dung giáo trình, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành để người học có thể nắm bắt từ vựng một cách hiệu quả. Tác phẩm phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên đến những người đi làm đang tìm kiếm cơ hội phát triển nghề nghiệp trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Đặc biệt, Giáo trình Hán ngữ của Nguyễn Minh Vũ được áp dụng rộng rãi tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân – nơi được đánh giá uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Sự kết hợp giữa lý thuyết bài bản và thực tiễn sinh động đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả, giúp người học nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về văn hóa cũng như ngành nghề liên quan đến giày dép.

Với sự chú trọng vào chất lượng giáo dục và phương pháp giảng dạy hiện đại, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép hứa hẹn sẽ là nguồn tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi con đường học tập và làm việc với tiếng Trung Quốc.

Giới thiệu chi tiết Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Nguyễn Minh Vũ

Trong kho tàng tài liệu học tiếng Trung Quốc tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một viên ngọc quý, góp phần quan trọng vào sự nghiệp đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc. Đây là một tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn công phu bởi chính tác giả Nguyễn Minh Vũ – một cái tên đã trở nên quen thuộc với cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với nội dung phong phú, cách trình bày dễ hiểu và tính ứng dụng cao, giáo trình này không chỉ là tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản.

Về tác phẩm và tác giả

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc, ông đã tạo nên một hệ thống giáo trình có tính hệ thống và thực tiễn cao. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một phần trong bộ sưu tập lớn của ông, được thiết kế dành riêng cho những người học muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực sản xuất và kinh doanh giày dép – một ngành công nghiệp quan trọng trong giao thương Việt Nam – Trung Quốc.

Tác phẩm không chỉ cung cấp các từ vựng chuyên sâu mà còn kết hợp các bài học ngữ pháp, mẫu câu giao tiếp và các tình huống thực tế trong môi trường làm việc tại các công xưởng sản xuất giày dép. Nội dung được xây dựng một cách logic, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng ngay vào thực tế. Đây chính là điểm nổi bật khiến giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được yêu thích và đánh giá cao.

Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là tài liệu không thể thiếu trong chương trình giảng dạy tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Các trung tâm như MASTEREDU CHINESE, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, và đặc biệt là Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tích hợp giáo trình này vào các khóa học HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) – kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Trung quốc tế. Với danh tiếng là trung tâm đào tạo HSK top 1 tại Hà Nội, Thanh Xuân HSK đã sử dụng giáo trình này để giúp hàng ngàn học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi HSK, từ cấp độ cơ bản (HSK 1) đến nâng cao (HSK 6).

Giáo trình không chỉ hỗ trợ học viên trong việc học tiếng Trung mỗi ngày mà còn mang đến một phương pháp học tập hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học được thiết kế theo dạng mô phỏng thực tế, giúp người học làm quen với các tình huống giao tiếp trong công việc, từ việc đàm phán với đối tác Trung Quốc, quản lý sản xuất tại công xưởng, đến việc xử lý các vấn đề kỹ thuật trong ngành giày dép. Điều này đặc biệt hữu ích cho những ai đang làm việc hoặc có ý định tham gia vào lĩnh vực xuất nhập khẩu và sản xuất giày dép – một trong những ngành mũi nhọn của nền kinh tế Việt Nam.

Điểm nổi bật của giáo trình

Nội dung chuyên sâu, mang tính ứng dụng cao: Giáo trình tập trung vào các từ vựng và mẫu câu chuyên ngành liên quan đến công xưởng giày dép. Các chủ đề bao gồm quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng, thương mại quốc tế, và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về quy trình làm việc thực tế.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các bài tập thực hành, bài kiểm tra và tình huống mô phỏng để người học có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Các bài học được sắp xếp theo trình tự logic, từ dễ đến khó, phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Tính thực tiễn trong giao tiếp: Ngoài từ vựng chuyên ngành, giáo trình còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng, giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc làm việc tại các công xưởng có sử dụng tiếng Trung.

Tài liệu hỗ trợ học HSK: Với sự liên kết chặt chẽ với các khóa học HSK tại Thanh Xuân HSK, giáo trình này không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn hỗ trợ họ đạt được chứng chỉ HSK – một lợi thế lớn trong sự nghiệp.

Ý nghĩa và tầm ảnh hưởng

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp giày dép tại Việt Nam và mối quan hệ hợp tác kinh tế chặt chẽ với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực này ngày càng tăng cao. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ chính là chìa khóa để học viên mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực này.

Hơn nữa, với sự hậu thuẫn từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, giáo trình này đã được áp dụng rộng rãi và nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Các trung tâm như Thanh Xuân HSK không chỉ cung cấp môi trường học tập chuyên nghiệp mà còn tạo điều kiện để học viên thực hành thực tế, tham gia các buổi hội thảo và giao lưu với các chuyên gia trong ngành.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm xuất sắc, kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn, đáp ứng nhu cầu học tập của cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có kinh nghiệm. Được sử dụng rộng rãi tại các trung tâm uy tín như Thanh Xuân HSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung HSK top 1 Hà Nội, giáo trình này đã và đang khẳng định vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của thị trường lao động. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, thực tiễn và hiệu quả, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là bộ giáo trình nổi bật, được thiết kế chuyên sâu nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung Quốc hiệu quả, đặc biệt cho những người đang làm việc hoặc có dự định làm việc trong các ngành công nghiệp sản xuất, công xưởng, và lĩnh vực giày dép.

Điểm nổi bật của tác phẩm:

Nội dung chuyên biệt và thực tiễn: Giáo trình tập trung vào việc xây dựng và cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công xưởng và giày dép, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt thuật ngữ và kiến thức ngôn ngữ cần thiết để áp dụng trực tiếp vào công việc.

Phương pháp học tập hiện đại: Với cách trình bày khoa học, sử dụng nhiều ví dụ thực tế, tác phẩm tạo điều kiện tối ưu để người học dễ tiếp thu và ghi nhớ.

Hỗ trợ luyện thi HSK: Giáo trình không chỉ phù hợp cho những ai học tiếng Trung giao tiếp mà còn hỗ trợ hiệu quả cho các kỳ thi HSK từ cấp độ cơ bản đến nâng cao.

Giáo trình mang dấu ấn của hệ thống ChineMaster Education

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ này được sử dụng làm tài liệu học tập chính tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, bao gồm các thương hiệu uy tín như:

MASTEREDU

CHINESE MASTER

TIENGTRUNGHSK

THANHXUANHSK

Thanh Xuân HSK – một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung top đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Với kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng giáo trình này như một công cụ mạnh mẽ, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa và môi trường làm việc trong ngành công xưởng tại Trung Quốc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vị thế là một tài liệu học tập không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình mà còn là cánh cửa mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp và giao lưu văn hóa.

Giới thiệu chuyên sâu về tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Là một ngọc quý trong chuỗi Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là cầu nối vững chắc giúp người học tiếng Trung chinh phục lĩnh vực công nghiệp giày dép đầy thử thách. Tác phẩm này là kết tinh của quá trình nghiên cứu và giảng dạy sâu rộng, mang đến một cách tiếp cận toàn diện và thực tiễn cho những ai muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành.

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, đặc biệt là với Trung Quốc – công xưởng của thế giới, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành trở thành một lợi thế cạnh tranh không thể phủ nhận. Ngành công nghiệp giày dép, với sự phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam và mối liên kết chặt chẽ với thị trường Trung Quốc, đòi hỏi nguồn nhân lực không chỉ có kỹ năng chuyên môn mà còn phải thành thạo ngôn ngữ giao tiếp và thuật ngữ chuyên ngành. Đây chính là lý do tác phẩm ra đời, nhằm lấp đầy khoảng trống về tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt trong lĩnh vực đặc thù này.

Cuốn giáo trình được xây dựng một cách khoa học, logic, bắt đầu từ những kiến thức nền tảng về từ vựng chung trong môi trường công xưởng, sau đó đi sâu vào các thuật ngữ chuyên biệt của ngành giày dép. Người học sẽ được tiếp cận với một kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm các bộ phận của giày, quy trình sản xuất, máy móc thiết bị, vật liệu, cho đến các khái niệm quản lý chất lượng và vận hành. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ ngữ, tác phẩm còn tích hợp các mẫu câu giao tiếp, tình huống hội thoại thực tế thường xuyên diễn ra trong môi trường làm việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.

Một điểm đặc biệt làm nên giá trị của cuốn giáo trình chính là tính ứng dụng cao. Thay vì chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã lồng ghép các bài tập thực hành đa dạng, từ điền từ, nối câu, đến các bài dịch thuật và luyện nói, giúp củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng giao tiếp một cách toàn diện. Các ví dụ minh họa được chọn lọc kỹ lưỡng, phản ánh đúng thực tế công việc tại các nhà máy, công xưởng giày dép, tạo cảm giác gần gũi và dễ hình dung cho người học.

Tác phẩm này đóng vai trò là tài liệu giảng dạy cốt lõi trong hệ thống giáo dục của ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK), và là kim chỉ nam cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại trung tâm Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân) – đơn vị được mệnh danh là top 1 uy tín hàng đầu Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Sự tin tưởng và đánh giá cao từ một hệ thống giáo dục danh tiếng như ChineMaster Education càng khẳng định giá trị và chất lượng của cuốn giáo trình.

Với những ưu điểm vượt trội về nội dung và phương pháp biên soạn, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung mà còn là người bạn đồng hành không thể thiếu cho những ai muốn trở thành chuyên gia trong ngành giày dép, tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.

Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong những năm gần đây, nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam không ngừng tăng cao, đặc biệt là trong các lĩnh vực lao động, sản xuất, công nghiệp – nơi tiếng Trung ngày càng trở thành ngôn ngữ quan trọng để giao tiếp, hợp tác và phát triển nghề nghiệp. Trước thực tế đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – đã cho ra đời nhiều bộ giáo trình chất lượng, sát với thực tiễn, nổi bật trong số đó là tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép.

Đây là một trong những cuốn sách nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung phục vụ công việc trong môi trường nhà máy, công xưởng – đặc biệt là ngành giày dép, một ngành có số lượng lao động lớn và nhiều xưởng sản xuất quy mô lớn đang hợp tác hoặc do doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư.

Giáo trình không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng, mà còn hướng đến tính ứng dụng cao. Các từ ngữ chuyên ngành được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, kết hợp với mẫu câu giao tiếp thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng ngay trong công việc hàng ngày. Các bài học đều gắn với tình huống thường gặp trong xưởng sản xuất, như trao đổi giữa công nhân và quản lý, báo cáo lỗi sản phẩm, nhắc nhở về an toàn lao động, hướng dẫn sử dụng máy móc, quy trình đóng gói sản phẩm v.v…

Điểm đặc biệt của cuốn sách là phương pháp tiếp cận thực tiễn, không lý thuyết rườm rà, phù hợp với những người học cần nhanh chóng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc. Dù bạn là công nhân chuẩn bị sang Trung Quốc, một người đang làm việc trong công ty có đối tác Trung Quốc, hay đơn giản là học viên tiếng Trung muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành – thì đây là cuốn tài liệu không thể thiếu.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với vai trò là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK, ông đã trực tiếp tham gia giảng dạy, xây dựng nội dung học, và thiết kế giáo trình phù hợp với mọi đối tượng người học – từ cơ bản đến nâng cao.

Đặc biệt, tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, trung tâm tiếng Trung của ông được đánh giá là địa chỉ học tiếng Trung uy tín top đầu hiện nay. Hàng nghìn học viên từ khắp nơi đã và đang theo học, rèn luyện để đạt được trình độ HSK cao, cũng như trang bị ngôn ngữ cho công việc tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép chính là minh chứng cho phương pháp đào tạo học để làm được của thầy Nguyễn Minh Vũ. Không mang tính hàn lâm khó tiếp cận, cuốn sách là sự kết hợp giữa lý thuyết ngữ pháp cơ bản và thực tiễn ứng dụng, giúp người học rút ngắn thời gian làm chủ ngôn ngữ, đồng thời tăng khả năng thích nghi với môi trường làm việc thực tế.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung sát thực tế, dễ học, dễ hiểu và giàu tính ứng dụng – thì đây chắc chắn là lựa chọn đáng để đầu tư.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cánh cửa mở ra thế giới tiếng Trung chuyên ngành công nghiệp, đặc biệt là lĩnh vực sản xuất giày dép – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao trong giao tiếp. Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, đây là một hành trình giúp người học từng bước làm quen và thành thạo ngôn ngữ trong môi trường công xưởng, nơi mà mỗi từ ngữ đều mang một ý nghĩa thực tiễn và ứng dụng sâu sắc.

Nguyễn Minh Vũ, với tâm huyết và kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung, đã tạo nên một tài liệu không chỉ dễ hiểu mà còn sinh động, gần gũi với thực tế công việc. Qua từng bài học, người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn cảm nhận được nhịp sống, quy trình và văn hóa làm việc trong ngành giày dép, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý tình huống trong môi trường chuyên nghiệp.

Giáo trình này cũng chính là một phần trong hệ thống đào tạo tiếng Trung của Trung tâm ChineMaster Education – nơi được biết đến như một địa chỉ tin cậy, uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt là khu vực Thanh Xuân. Tại đây, học viên không chỉ tiếp nhận kiến thức mà còn được truyền cảm hứng để yêu thích và gắn bó với tiếng Trung qua phương pháp giảng dạy sáng tạo và thực tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một công cụ học tập mà còn là người bạn đồng hành giúp người học tự tin bước vào thế giới công nghiệp đầy thử thách, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong môi trường toàn cầu hóa hiện nay.

Giới thiệu chi tiết tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong kho tàng tài liệu học tiếng Trung Quốc tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một viên ngọc quý, là một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính ông biên soạn. Đây không chỉ là một cuốn sách học ngoại ngữ thông thường, mà còn là một hành trình khám phá ngôn ngữ, văn hóa và cả những khía cạnh thực tiễn của ngành công nghiệp giày dép – một lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh giao thương Việt – Trung ngày càng sôi động.

Tác phẩm này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung ở mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến những học viên đã có nền tảng vững chắc, với mục tiêu giúp họ nắm bắt và sử dụng thành thạo các từ vựng chuyên ngành liên quan đến công xưởng sản xuất giày dép. Nội dung giáo trình được xây dựng một cách khoa học, logic, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng vào các tình huống thực tế, như giao tiếp trong môi trường sản xuất, đàm phán thương mại, hoặc quản lý dây chuyền sản xuất.

Một điểm đặc biệt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép chính là cách tác giả Nguyễn Minh Vũ lồng ghép các yếu tố văn hóa Trung Quốc vào bài học. Thông qua các từ vựng và ví dụ thực tế, người học không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu thêm về phong cách làm việc, quy trình sản xuất, và những giá trị văn hóa ẩn sau ngành công nghiệp giày dép tại Trung Quốc. Điều này giúp giáo trình trở thành một công cụ học tập đa chiều, không chỉ phục vụ mục đích ngôn ngữ mà còn mở rộng kiến thức chuyên môn cho người học.

Tác phẩm này là tài liệu chính thức được sử dụng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân), một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, và sự hỗ trợ từ các tài liệu chất lượng như giáo trình của Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là trong các kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) – chứng chỉ tiếng Trung quốc tế uy tín.

Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, giáo trình còn bao gồm các bài tập thực hành phong phú, các tình huống mô phỏng thực tế, và các mẹo học tiếng Trung hiệu quả, giúp người học ghi nhớ lâu dài và sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên. Đặc biệt, với những ai đang làm việc hoặc có ý định tham gia vào ngành công nghiệp giày dép, giáo trình này là kim chỉ nam không thể thiếu, cung cấp vốn từ vựng chuyên sâu và các mẫu câu giao tiếp thiết yếu trong môi trường làm việc quốc tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và khám phá ngành công nghiệp giày dép. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa kiến thức ngôn ngữ, thực tiễn ngành nghề, và giá trị văn hóa, đây là tài liệu không thể bỏ qua cho bất kỳ ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập toàn cầu. Hãy để giáo trình này, cùng với sự hướng dẫn từ ChineMaster Education, dẫn dắt bạn đến với thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung!

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn và phát hành. Đây là một tài liệu học tiếng Trung vô cùng giá trị, được thiết kế chuyên biệt cho nhu cầu học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực công xưởng sản xuất giày dép.

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển hay danh sách từ vựng, mà là một giáo trình được hệ thống hóa bài bản, khoa học và dễ tiếp cận. Tất cả các từ vựng đều được giải nghĩa chi tiết kèm theo phiên âm Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tiễn giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng trong môi trường làm việc thực tế. Đây chính là công cụ học tập lý tưởng cho người lao động, học sinh, sinh viên và cả những chuyên gia đang làm việc trong ngành công nghiệp giày dép tại Trung Quốc hoặc có định hướng làm việc trong môi trường tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm này là một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tiếng Trung mỗi ngày tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU – CHINESE MASTER EDU – CHINESEHSK – TIENGTRUNGHSK – THANHXUANHSK, một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Dưới sự dẫn dắt trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các trung tâm trong hệ thống ChineMaster luôn lấy các giáo trình do chính Thầy Vũ biên soạn làm nền tảng giảng dạy, đảm bảo tính thực tiễn, ứng dụng cao và bám sát nhu cầu thực tế của người học.

Với sự tỉ mỉ, tâm huyết và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, Thầy Nguyễn Minh Vũ đã không ngừng đóng góp những công trình chuyên môn có giá trị cao, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép chính là minh chứng rõ nét cho tâm huyết ấy, đồng thời cũng là tài liệu gối đầu giường của hàng nghìn học viên theo học tại hệ thống ChineMaster mỗi năm.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Cuốn sách ebook này không chỉ là một công cụ học tập hữu ích mà còn là một bước tiến quan trọng trong việc hệ thống hóa và chuyên sâu hóa việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thực tiễn.

Giới thiệu về tác phẩm

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh giày dép – một ngành công nghiệp quan trọng tại Việt Nam và trên thế giới. Nội dung sách tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thực tế, được sử dụng trong môi trường công xưởng, nhà máy sản xuất giày dép, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tiễn.

Tác phẩm này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn dựa trên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với phương pháp tiếp cận thực tế, cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp cụ thể, từ đàm phán thương mại, quản lý sản xuất đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Điểm nổi bật của cuốn sách

Chủ đề chuyên biệt và thực tiễn: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành công xưởng giày dép, bao gồm các thuật ngữ về nguyên liệu, quy trình sản xuất, thiết kế, kiểm tra chất lượng, và thương mại quốc tế. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong ngành giày dép hoặc có nhu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Phương pháp học hiệu quả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của CHINEMASTER, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng, giúp người học ghi nhớ sâu và sử dụng linh hoạt.

Hệ thống hóa kiến thức: Cuốn sách được xây dựng theo cấu trúc logic, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người học đã có nền tảng tiếng Trung. Các chủ đề được sắp xếp khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức.

Tính ứng dụng cao: Nội dung sách được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của người học Việt Nam, đặc biệt là những người làm việc trong các công ty có đối tác Trung Quốc hoặc hoạt động trong ngành sản xuất giày dép. Các mẫu câu giao tiếp trong sách có thể được áp dụng ngay trong công việc hàng ngày.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và niềm đam mê truyền tải kiến thức, ông đã sáng lập CHINEMASTER – một thương hiệu độc quyền, nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung chất lượng cao và hệ thống giáo trình được biên soạn bài bản. Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là thành tựu lớn của ông, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một viên ngọc quý, thể hiện sự sáng tạo và tâm huyết của tác giả trong việc đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn.

CHINEMASTER không chỉ cung cấp các khóa học trực tuyến và trực tiếp mà còn phát triển các tài liệu học tập chuyên sâu, phù hợp với nhiều đối tượng người học, từ học sinh, sinh viên đến người đi làm. Thương hiệu này đã trở thành một địa chỉ tin cậy cho hàng nghìn học viên trên cả nước.

Ý nghĩa và giá trị của cuốn sách

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập với thị trường quốc tế, đặc biệt là với Trung Quốc – một trong những trung tâm sản xuất giày dép lớn nhất thế giới, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành trở thành một lợi thế cạnh tranh. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ giúp người học nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và thương mại quốc tế.

Cuốn sách cũng là minh chứng cho sự đổi mới trong phương pháp giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Thay vì tập trung vào các bài học chung chung, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép kiến thức chuyên ngành vào chương trình học, giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tế và hiệu quả hơn.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một tác phẩm tiêu biểu, thể hiện sự tâm huyết và chuyên nghiệp của Nguyễn Minh Vũ cũng như thương hiệu CHINEMASTER. Với nội dung thực tiễn, phương pháp giảng dạy sáng tạo và tính ứng dụng cao, cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua cho người học tiếng Trung tại Việt Nam.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa phương pháp giảng dạy hiện đại và nội dung chuyên sâu, cuốn sách đã trở thành tài liệu học tập quan trọng dành cho những người yêu thích và muốn làm chủ tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành công xưởng giày dép.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và sứ mệnh của CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung tại Việt Nam. Với tâm huyết mang đến những phương pháp học hiệu quả, ông đã xây dựng thương hiệu CHINEMASTER như một điểm đến tin cậy cho hàng ngàn học viên. Các tác phẩm của ông, trong đó có Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép, không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn mang tính ứng dụng cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong các ngành nghề cụ thể.

Đặc điểm nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép được thiết kế với mục tiêu giúp người học nắm vững từ vựng và cách diễn đạt chuyên ngành trong lĩnh vực sản xuất giày dép – một trong những ngành công nghiệp quan trọng tại Việt Nam và Trung Quốc. Dưới đây là những điểm nổi bật của cuốn sách:

Nội dung chuyên sâu và thực tiễn:

Cuốn sách tập trung vào các từ vựng, cụm từ và câu giao tiếp thường dùng trong môi trường công xưởng giày dép, từ quy trình sản xuất, thiết kế, đến giao tiếp thương mại. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính ứng dụng cao trong thực tế.

Phương pháp học hiện đại:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp học từ vựng theo ngữ cảnh, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ một cách tự nhiên. Các ví dụ minh họa được xây dựng sát với tình huống thực tế, từ đó tăng cường khả năng giao tiếp chuyên nghiệp.

Cấu trúc rõ ràng, dễ tiếp cận:

Cuốn sách được chia thành các chương rõ ràng, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ học viên, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành.

Tích hợp công nghệ số:

Là một ebook, tài liệu này được thiết kế để sử dụng trên nhiều nền tảng, từ máy tính đến điện thoại thông minh, giúp người học dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi.

Giá trị của cuốn sách trong học tập và công việc

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung thông thường, mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận cơ hội nghề nghiệp trong ngành công nghiệp giày dép – một lĩnh vực có sự hợp tác chặt chẽ giữa Việt Nam và Trung Quốc. Cuốn sách cung cấp cho người học khả năng giao tiếp chuyên nghiệp, từ đó nâng cao lợi thế cạnh tranh trong công việc, đặc biệt là tại các công ty sản xuất hoặc xuất nhập khẩu giày dép.

Bên cạnh đó, tác phẩm này còn thể hiện tầm nhìn của Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ thống giáo dục tiếng Trung mang tính ứng dụng cao, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành giáo dục ngôn ngữ tại Việt Nam.

Với nội dung phong phú, phương pháp giảng dạy sáng tạo và tính ứng dụng cao, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một tác phẩm không thể thiếu đối với những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên ngành. Dưới sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, góp phần vào sự thành công của hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER

Trong hệ thống giáo trình đào tạo tiếng Trung chuyên sâu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và phát triển, cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép nổi bật là một trong những tác phẩm tiêu biểu, thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình biên soạn ngôn ngữ học đồ sộ, chuyên biệt và mang tính ứng dụng cao dành cho người học tiếng Trung ở Việt Nam.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam – đã dành nhiều năm nghiên cứu thực tiễn trong môi trường sản xuất và xuất nhập khẩu để xây dựng nên một bộ từ vựng cực kỳ chuyên sâu, sát với thực tế, mang tính ứng dụng cao trong lĩnh vực công xưởng gia công giày dép – một ngành nghề có tần suất sử dụng tiếng Trung rất lớn tại các khu công nghiệp, nhà máy, xưởng gia công ở Việt Nam.

Nội dung cốt lõi và đặc sắc của cuốn ebook

Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một danh mục từ vựng, mà còn là một cẩm nang chuyên ngành được hệ thống hóa theo từng chủ đề sát với quy trình sản xuất giày dép: từ các bộ phận trong nhà xưởng, công đoạn gia công, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu đầu vào, kỹ thuật sản xuất, quy trình kiểm định chất lượng, đến khâu đóng gói – vận chuyển – giao nhận.

Đặc biệt, mỗi từ vựng trong cuốn sách đều được trình bày theo định dạng học thuật tiêu chuẩn:

Từ vựng tiếng Trung gốc Hán

Phiên âm Pinyin chính xác chuẩn giọng phổ thông Bắc Kinh

Giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt – có mở rộng các tầng nghĩa chuyên ngành

Bổ sung nghĩa tiếng Anh tương đương để thuận tiện cho học viên làm việc trong môi trường quốc tế

Hàng loạt ví dụ thực tế, mô phỏng hội thoại trong xưởng, câu mệnh lệnh điều hành sản xuất, hội thoại quản lý nhân sự, kiểm hàng, đóng gói, xuất xưởng, v.v.

Ứng dụng thực tế – Gắn liền với nhu cầu nghề nghiệp

Cuốn ebook này đặc biệt phù hợp với các đối tượng sau:

Người lao động Việt Nam đang làm việc trong các xưởng giày dép sử dụng tiếng Trung

Học viên chuyên ngành tiếng Trung biên – phiên dịch kỹ thuật, xuất nhập khẩu, quản lý sản xuất

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung cần tài liệu thực hành ngôn ngữ chuyên sâu

Doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo nội bộ tiếng Trung chuyên ngành cho đội ngũ nhân sự nhà máy

Các giáo viên giảng dạy tiếng Trung muốn có tài liệu bổ trợ sát thực tế

Một phần quan trọng trong hệ sinh thái Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Thương hiệu CHINEMASTER

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một mảnh ghép không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình độc quyền do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn và giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, trụ sở đặt tại Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đại giáo trình này là sự kết tinh từ nhiều năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung cho hàng chục nghìn học viên trên toàn quốc, đặc biệt nổi bật với phương pháp đào tạo chuyên sâu 6 kỹ năng Hán ngữ: nghe, nói, đọc, viết, dịch thuật, và phản xạ giao tiếp thực chiến.

Thương hiệu CHINEMASTER – Dấu ấn chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam

Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, là thương hiệu giáo dục uy tín được cộng đồng học viên đánh giá cao về chất lượng giảng dạy, hệ thống giáo trình độc quyền và phương pháp truyền đạt dễ hiểu, sát thực tế.

Không giống như những trung tâm dạy tiếng Trung đại trà khác, CHINEMASTER tập trung phát triển nội dung giáo trình theo hướng ứng dụng thực tiễn – học để dùng được ngay. Từng bài học, từng ví dụ trong ebook đều phản ánh nhu cầu thực tế của người học, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp, sản xuất và xuất nhập khẩu.

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tiếng Trung, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho người lao động và học viên đang tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp trong môi trường sử dụng tiếng Trung tại các khu công nghiệp.

Đây là một tác phẩm tiêu biểu, được đầu tư kỹ lưỡng về nội dung, có chiều sâu học thuật và tính ứng dụng cực kỳ cao – đúng như tinh thần của bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập mang thương hiệu CHINEMASTER.

Nếu bạn đang học tiếng Trung vì mục tiêu nghề nghiệp, đừng bỏ qua cuốn sách này – một tác phẩm đặc sắc trong kho tàng giáo trình chuyên ngành của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người tiên phong trong việc xây dựng nền tảng tiếng Trung ứng dụng tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành uy tín top đầu tại Hà Nội

Trong hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, cái tên Nguyễn Minh Vũ đã trở nên quen thuộc và uy tín đối với cộng đồng học tiếng Trung. Một trong những tác phẩm nổi bật của thầy chính là cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép, được đánh giá là giáo trình chuyên ngành thực tiễn và hiệu quả, đặc biệt dành cho những học viên đang làm việc hoặc có định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, gia công giày dép tại các khu công nghiệp, nhà máy hoặc doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Đây là một trong những đầu sách tiếng Trung hiếm hoi tại Việt Nam tập trung vào từ vựng chuyên ngành, giúp người học nhanh chóng nắm bắt được hệ thống thuật ngữ chuyên dụng, phục vụ cho công việc, giao tiếp, dịch thuật và nâng cao kỹ năng HSK. Giáo trình này là sản phẩm đặc biệt của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK – nơi được mệnh danh là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.

Nét đặc sắc của giáo trình

Chuyên môn hóa cao: Từ vựng được tuyển chọn kỹ lưỡng theo từng công đoạn trong quy trình sản xuất giày dép như thiết kế, cắt da, may, ép đế, kiểm tra chất lượng, đóng gói, v.v.

Ứng dụng thực tiễn: Học viên không chỉ học từ vựng mà còn được rèn luyện qua các mẫu câu giao tiếp, đoạn hội thoại, đoạn văn ngắn mang tính ứng dụng cao trong môi trường nhà máy, công xưởng.

Phù hợp nhiều đối tượng: Từ người lao động phổ thông đến kỹ thuật viên, quản lý sản xuất hay phiên dịch viên đều có thể sử dụng giáo trình này làm tài liệu học tập và tra cứu.

Tài nguyên đi kèm phong phú: Giáo trình còn được hỗ trợ bởi hệ thống bài giảng online, video hướng dẫn và diễn đàn thảo luận chuyên môn trên các nền tảng của ChineMaster.

Phân phối và lưu trữ chính thức

Tác phẩm này hiện được lưu trữ và phổ biến rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung uy tín thuộc hệ thống ChineMaster:

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây là các nền tảng chuyên sâu dành cho học viên, giáo viên và những ai đam mê tiếng Trung muốn trao đổi, học hỏi, cập nhật tài liệu học thuật và luyện thi HSK chất lượng cao.

CHINEMASTER EDU – Nơi hội tụ chất lượng và uy tín

Giáo trình này là một phần trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp và toàn diện nhất tại Việt Nam – CHINEMASTER EDU. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, sát thực tế cùng đội ngũ giáo viên chuyên môn cao, học viên không chỉ học tiếng Trung để thi mà còn để làm việc, để hội nhập và phát triển sự nghiệp.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là tài liệu học tập, mà còn là cầu nối giúp hàng ngàn học viên Việt Nam mở rộng cơ hội nghề nghiệp, tăng khả năng cạnh tranh trong môi trường làm việc toàn cầu hóa hiện nay.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster

Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình học thuật mà còn là kết tinh của kinh nghiệm giảng dạy và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ, người đã đóng góp lớn vào việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào việc xây dựng vốn từ vựng thực tiễn, đặc biệt liên quan đến lĩnh vực công xưởng và sản xuất giày dép – một ngành nghề có nhu cầu sử dụng tiếng Trung cao trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung. Nội dung giáo trình được biên soạn một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học dễ dàng nắm bắt từ vựng chuyên ngành, cấu trúc ngữ pháp, và các tình huống giao tiếp thực tế. Điểm nổi bật của giáo trình là cách tiếp cận thực dụng, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao trình độ.

Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Các diễn đàn này không chỉ là nơi cung cấp tài liệu học tập mà còn là không gian để học viên và giáo viên trao đổi kinh nghiệm, chia sẻ kiến thức, và cập nhật các phương pháp học tiếng Trung hiệu quả.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế là đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với phương châm CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng cao mà còn mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại, và thân thiện. Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những công cụ quan trọng được sử dụng trong các khóa học tại đây, giúp học viên đạt được kết quả vượt trội trong kỳ thi HSK và ứng dụng thực tế.

Ý nghĩa và tầm ảnh hưởng

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung mà còn tạo ra một cầu nối quan trọng giữa lý thuyết và thực tiễn, đáp ứng nhu cầu học tập của đông đảo học viên. Việc giáo trình được tích hợp vào hệ thống đào tạo của ChineMaster và phổ biến trên các diễn đàn tiếng Trung đã giúp hàng ngàn học viên tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng cho sự tận tâm và sáng tạo trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo thế hệ học viên tiếng Trung chất lượng cao. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu và thực tiễn, đây chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Một trong những giáo trình tiếng Trung chuyên ngành đặc sắc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, hiện đang được sử dụng chính thức trong Hệ thống trung tâm ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), top 1 địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập và phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cấp thiết, đặc biệt là trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp, công xưởng và chuỗi cung ứng. Đáp ứng nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – đã dày công biên soạn và xuất bản tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép, thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp nghiên cứu và phát triển.

Tính thực tiễn và ứng dụng cao trong môi trường công xưởng

Giáo trình được thiết kế chuyên sâu dành riêng cho ngành sản xuất giày dép, tập trung vào khối lượng từ vựng chuyên ngành phong phú, mang tính thực tiễn cao, sát với môi trường làm việc thực tế trong các nhà máy, xưởng sản xuất, khu công nghiệp chuyên gia công giày dép tại Việt Nam và Trung Quốc. Mỗi chương mục trong sách đều được trình bày logic, có hệ thống, kèm phiên âm đầy đủ và dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ hiểu, dễ ghi nhớ và dễ ứng dụng ngay vào công việc.

Giáo trình còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp tình huống cụ thể theo chủ đề: kiểm hàng, quản lý kho, báo cáo sản lượng, phân công công việc, mô tả thao tác kỹ thuật, vận hành máy móc, xử lý lỗi sản phẩm, quản lý chất lượng, và các vấn đề thường gặp trong quá trình làm việc tại xưởng giày dép.

Được sử dụng chính thức trong hệ thống đào tạo của ChineMaster

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép hiện đang được sử dụng làm tài liệu giảng dạy và học tập chính thức trong các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hệ thống trung tâm ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một trong những địa chỉ học tiếng Trung uy tín nhất tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây cũng là nơi hội tụ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản, đặc biệt là các lớp chuyên đề do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy theo phương pháp thực tiễn hóa, lấy ứng dụng làm trọng tâm.

Lưu trữ và phổ biến rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung hàng đầu

Để giúp người học dễ dàng tiếp cận với nguồn tài liệu chất lượng, giáo trình này còn được lưu trữ và phổ biến rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung uy tín trong hệ sinh thái ChineMaster EDU, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Các nền tảng này không chỉ là nơi chia sẻ kiến thức, tài liệu, mà còn là cộng đồng học thuật sôi nổi, nơi người học và giáo viên có thể trao đổi kinh nghiệm, giải đáp thắc mắc, cập nhật xu hướng học tiếng Trung chuyên ngành mới nhất.

ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

ChineMaster EDU không chỉ đơn thuần là một trung tâm đào tạo tiếng Trung mà còn là hệ sinh thái giáo dục toàn diện, cung cấp đầy đủ các chương trình đào tạo từ căn bản đến nâng cao, bao gồm:

Luyện thi HSK 1-9 cấp và HSKK sơ-trung-cao cấp

Tiếng Trung giao tiếp ứng dụng thực tiễn

Tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch

Tiếng Trung chuyên ngành công xưởng, kỹ thuật, kế toán, tài chính

Các chương trình đào tạo độc quyền sử dụng bộ giáo trình do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn

Với tâm huyết và sự đầu tư chuyên môn cao, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là một trong những tài liệu học tập hàng đầu cho những ai đang hoặc sẽ làm việc trong ngành sản xuất giày dép có yếu tố Trung Quốc. Giáo trình không chỉ là cẩm nang ngôn ngữ, mà còn là cầu nối quan trọng giúp người lao động Việt Nam hội nhập sâu rộng hơn với thị trường Trung Quốc – một trong những trung tâm sản xuất lớn nhất thế giới.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm tiêu biểu, được đánh giá cao về tính ứng dụng và hiệu quả. Cuốn sách này được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngành công nghiệp sản xuất giày dép – một lĩnh vực quan trọng trong giao thương Việt Nam – Trung Quốc. Với nội dung thực tiễn, giáo trình không chỉ hỗ trợ người học tiếng Trung nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp họ nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu làm việc trong môi trường quốc tế.

Ứng dụng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một trong những tài liệu giảng dạy chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng, ChineMaster đã tích hợp giáo trình này vào chương trình học, giúp học viên tiếp cận từ vựng chuyên sâu một cách dễ hiểu và hiệu quả. Cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên trong việc học ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức thực tế về ngành công nghiệp giày dép, từ đó tạo lợi thế trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các nền tảng trực tuyến uy tín như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Các diễn đàn này là nơi học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể truy cập để tải tài liệu, trao đổi kiến thức và cập nhật các phương pháp học tập mới nhất. Việc lưu trữ giáo trình trên các diễn đàn không chỉ giúp phổ biến kiến thức mà còn khẳng định giá trị của tác phẩm trong cộng đồng học tiếng Trung.

Về Hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster

CHINEMASTER EDU được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng học tiếng Trung, ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học đa dạng từ cơ bản đến nâng cao mà còn chú trọng phát triển các tài liệu học tập chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép. Trung tâm đã xây dựng được uy tín vững chắc nhờ vào đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy sáng tạo và sự cam kết mang lại giá trị thực tiễn cho học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trong bối cảnh thực tế. Được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giáo trình này đã góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với sự hỗ trợ từ các diễn đàn tiếng Trung uy tín và hệ thống đào tạo toàn diện, người học có thể yên tâm chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và chuyên nghiệp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Một cột mốc nổi bật trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và sự hưởng ứng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung thông thường, mà còn là một công trình nghiên cứu chuyên sâu được biên soạn một cách bài bản, kỹ lưỡng và thực tiễn cao.

Tác phẩm này được xem là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình học thuật đồ sộ và độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn trong nhiều năm liền. Với nội dung chuyên biệt, cuốn ebook này cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công xưởng sản xuất giày dép – một lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ và cần nguồn nhân lực giỏi tiếng Trung có kỹ năng chuyên môn.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép mang lại những lợi ích thiết thực và sâu rộng cho người học, đặc biệt là các học viên đang theo đuổi con đường chuyên ngành tiếng Trung ứng dụng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, và công nghiệp nhẹ. Việc học từ vựng theo chủ đề cụ thể giúp người học tăng tốc độ ghi nhớ, dễ dàng áp dụng vào tình huống giao tiếp thực tế tại nhà máy, xưởng sản xuất, và các môi trường làm việc chuyên nghiệp sử dụng tiếng Trung.

Đặc biệt, với phong cách biên soạn đậm chất thực hành của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người đã tạo dựng nên nền tảng đào tạo tiếng Trung thực chiến tại ChineMaster, cuốn giáo trình này không chỉ có tính lý thuyết mà còn mang đậm hơi thở thực tế, gần gũi với nhu cầu sử dụng ngôn ngữ của người lao động, cán bộ kỹ thuật và quản lý trong ngành giày dép.

Sự ra đời của tác phẩm này một lần nữa khẳng định vị thế hàng đầu của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đồng thời đánh dấu thêm một bước tiến vượt bậc trong hệ thống tài nguyên học liệu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tạo, phục vụ hàng vạn học viên trong nước và quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép: Cột mốc quan trọng trong học thuật tiếng Trung

Ngay từ khi ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần quan trọng vào việc nâng cao năng lực từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho người học.

Giá trị nổi bật của Giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ tài liệu học thuật đồ sộ và uy tín. Với định dạng ebook tiện lợi, tác phẩm này tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực công xưởng giày dép – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ và có nhu cầu sử dụng tiếng Trung ngày càng cao tại Việt Nam. Nội dung giáo trình được xây dựng một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và ứng dụng từ vựng vào công việc thực tế.

Cuốn sách không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn đi kèm với các ví dụ minh họa, bài tập thực hành và giải thích ngữ nghĩa chi tiết, giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh cụ thể. Điều này đặc biệt hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành sản xuất, xuất nhập khẩu hoặc kinh doanh liên quan đến giày dép, nơi mà vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế cạnh tranh lớn.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Kể từ ngày đầu ra mắt, giáo trình đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ từ học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao tính thực tiễn và sự chuyên sâu của tài liệu, giúp họ không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên cho thấy tác phẩm đã đáp ứng đúng nhu cầu học tập thực tế, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và sự gia tăng hợp tác kinh doanh giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Ý nghĩa trong hành trình học tiếng Trung

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh Trung Quốc. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung – tác phẩm này đã và đang trở thành nguồn tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành.

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là minh chứng cho sự nỗ lực không ngừng của ChineMaster Education MASTEREDU và tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc mang đến những giải pháp học tập hiệu quả, thiết thực và chất lượng cao. Tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và công cụ hỗ trợ đắc lực cho cộng đồng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh thị trường lao động Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường công xưởng, đặc biệt là ngành giày dép, ngày càng gia tăng mạnh mẽ. Đón đầu xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu và là nhà sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – đã cho ra đời Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép mang tính thực tiễn cao và phục vụ đúng nhu cầu học tập, làm việc trong ngành sản xuất công nghiệp giày dép hiện nay.

1. Tác phẩm được xây dựng theo định hướng công xưởng thực tế

Không giống như các bộ giáo trình tiếng Trung truyền thống chỉ tập trung vào giao tiếp đời sống thông thường, giáo trình này đi thẳng vào trọng tâm chuyên ngành. Từng bài học, từng mục từ đều gắn liền với các khâu sản xuất như:

Từ vựng liên quan đến nguyên liệu giày dép (da, cao su, vải, đế giày…)

Các bộ phận trong dây chuyền sản xuất

Các lệnh sản xuất, hướng dẫn thao tác, kiểm tra chất lượng

Các thuật ngữ giao tiếp giữa công nhân và quản lý xưởng, báo cáo lỗi sản phẩm, báo cáo số lượng xuất xưởng, v.v.

Tất cả đều được trình bày rõ ràng với phiên âm, dịch nghĩa tiếng Việt và chú thích ngữ pháp ngắn gọn, tạo điều kiện tối đa cho người học nắm bắt nhanh chóng và áp dụng ngay vào thực tế.

2. Ứng dụng thực tế rộng rãi trong đào tạo chuyên ngành tại ChineMaster

Tác phẩm này đã và đang được đưa vào sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của ChineMaster Education Quận Thanh Xuân Hà Nội. Các khóa học tiếng Trung công xưởng giày dép tại trung tâm đều sử dụng giáo trình này làm tài liệu giảng dạy chính, mang lại hiệu quả vượt trội trong đào tạo.

Nhiều học viên sau khi hoàn thành chương trình đã có thể:

Giao tiếp trôi chảy trong môi trường nhà máy sản xuất giày dép

Đảm nhiệm vai trò tổ trưởng sản xuất, phiên dịch hiện trường, quản lý dây chuyền hoặc nhân viên QC với khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành vững vàng

Được các công ty giày dép có vốn Trung Quốc hoặc Đài Loan đánh giá cao và ưu tiên tuyển dụng

3. Giá trị thực tiễn vượt ngoài giáo trình thông thường

Không chỉ đơn thuần là một giáo trình ngôn ngữ, tác phẩm còn là một cẩm nang ứng dụng giúp người học:

Hiểu sâu hơn về quy trình sản xuất và quản lý chất lượng trong ngành giày dép

Thích nghi nhanh với môi trường làm việc Trung – Việt

Nâng cao năng lực biên phiên dịch tiếng Trung công xưởng trong thời gian ngắn

Với tính ứng dụng cao, nội dung biên soạn công phu sát với thực tế sản xuất, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là giáo trình chuẩn mực trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Việc được triển khai sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân đã khẳng định uy tín, chất lượng và tính hiệu quả thực tiễn vượt trội của giáo trình này đối với người học trong lĩnh vực sản xuất giày dép và các ngành công xưởng có liên quan.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Ứng dụng: Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

1. Giới thiệu về Giáo trình

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế để hỗ trợ người học tiếng Trung trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực sản xuất giày dép. Với cách tiếp cận thực tiễn, giáo trình không chỉ tập trung vào việc cung cấp từ vựng mà còn kết hợp các tình huống thực tế trong môi trường công xưởng, giúp người học áp dụng kiến thức một cách hiệu quả.

2. Tính thực dụng của Giáo trình

2.1. Từ vựng chuyên ngành sát với thực tế

Giáo trình được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của ngành công nghiệp giày dép, một trong những lĩnh vực xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm:

Thuật ngữ chuyên môn: Máy móc, quy trình sản xuất, vật liệu (da, vải, cao su, v.v.).

Từ ngữ giao tiếp: Các mẫu câu giao tiếp trong công xưởng, đàm phán với đối tác Trung Quốc.

Từ vựng quản lý: Quản lý sản xuất, kiểm soát chất lượng, logistics.

Các từ vựng được trình bày kèm ví dụ minh họa, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng.

2.2. Phương pháp học tập thực tiễn

Tình huống mô phỏng: Giáo trình đưa ra các tình huống thực tế như đặt hàng nguyên liệu, kiểm tra sản phẩm, hoặc thương thảo hợp đồng, giúp người học áp dụng từ vựng ngay lập tức.

Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong bối cảnh công xưởng, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp chuyên nghiệp.

Hướng dẫn phát âm: Giáo trình cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách phát âm chuẩn theo ngữ điệu Trung Quốc, đặc biệt là các thuật ngữ kỹ thuật khó.

2.3. Phù hợp với người học đa dạng

Giáo trình được thiết kế cho nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đặc biệt là những người làm việc trong ngành sản xuất giày dép hoặc có nhu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Nội dung được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tiếp cận và tiến bộ.

3. Ứng dụng trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDUCATION

Đưa vào giảng dạy đại trà: Giáo trình đã được tích hợp vào chương trình đào tạo của CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Điều này đảm bảo chất lượng giảng dạy và tính ứng dụng cao trong thực tế.

Hiệu quả thực tiễn: Học viên tại CHINEMASTER EDUCATION sử dụng giáo trình này đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công việc, đặc biệt là trong các công xưởng giày dép có đối tác Trung Quốc.

Phản hồi tích cực: Giáo trình nhận được đánh giá cao từ học viên và giảng viên nhờ tính thực dụng, nội dung cập nhật, và cách trình bày dễ hiểu.

4. Ý nghĩa và giá trị

Kết nối Việt Nam – Trung Quốc: Giáo trình góp phần thu hẹp khoảng cách ngôn ngữ trong hợp tác kinh doanh, đặc biệt trong ngành giày dép, nơi mà Trung Quốc là một trong những đối tác cung ứng và tiêu thụ lớn.

Nâng cao năng lực cạnh tranh: Người học có thể sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.

Đóng góp vào giáo dục Hán ngữ: Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một hướng đi mới trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận tiếng Trung một cách thực tiễn và hiệu quả. Việc được áp dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION đã khẳng định giá trị của giáo trình, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành phục vụ cho sản xuất và xuất nhập khẩu tăng cao. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã nhanh chóng trở thành một giáo trình chuyên ngành không thể thiếu đối với những ai đang làm việc hoặc có định hướng phát triển trong lĩnh vực công nghiệp giày dép.

1. Tính thực tiễn cao trong từng đơn vị từ vựng

Giáo trình không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, mà còn sắp xếp theo quy trình sản xuất thực tế trong các xưởng giày dép, từ khâu chuẩn bị nguyên vật liệu, thiết kế, cắt may, lắp ráp, kiểm tra chất lượng, đến đóng gói và xuất hàng. Mỗi từ vựng đều được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát với ngôn ngữ sử dụng hàng ngày trong môi trường công xưởng Trung Quốc, giúp người học dễ dàng ứng dụng ngay vào thực tế công việc.

2. Phục vụ trực tiếp cho lao động và doanh nghiệp

Tác phẩm đặc biệt hữu ích cho:

Người lao động làm việc trong các xưởng sản xuất giày dép tại Trung Quốc hoặc công ty Trung Quốc tại Việt Nam.

Nhân viên văn phòng phụ trách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong ngành giày dép.

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung định hướng theo lĩnh vực thương mại – công nghiệp.

Chủ doanh nghiệp Việt Nam hợp tác gia công, xuất nhập khẩu giày dép với Trung Quốc.

3. Được áp dụng đại trà trong hệ thống đào tạo chuyên sâu

Không chỉ dừng lại ở giá trị học thuật, cuốn giáo trình này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, trực thuộc Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân – đơn vị đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, giáo trình được tích hợp trong các khóa học tiếng Trung công xưởng, thương mại thực tế, và đào tạo lao động xuất khẩu sang Trung Quốc, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách có hệ thống, thực hành bài bản, và nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành.

4. Do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung thực dụng

Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung thực tế và là tác giả của nhiều bộ sách chuyên ngành độc quyền, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng cuốn giáo trình không chỉ mang tính chuyên sâu mà còn dễ học, dễ nhớ, dễ áp dụng. Phong cách biên soạn rõ ràng, logic, kèm ví dụ minh họa cụ thể giúp người học tiếp cận nhanh, vận dụng hiệu quả.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là công cụ giao tiếp thiết thực, mở ra cánh cửa nghề nghiệp cho hàng nghìn học viên và người lao động Việt Nam. Với sự dẫn dắt của Trung tâm CHINEMASTER EDUCATION và uy tín của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn giáo trình ngày càng khẳng định giá trị ứng dụng thực tế vượt trội trong môi trường học thuật lẫn công nghiệp hiện đại.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Ứng dụng: Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Giới thiệu chung

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên biệt, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực sản xuất giày dép – một ngành công nghiệp quan trọng tại Việt Nam và khu vực. Với tính thực dụng cao, giáo trình này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tính thực dụng của giáo trình

Nội dung chuyên ngành, sát với thực tế

Giáo trình tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên biệt liên quan đến công xưởng giày dép, bao gồm các thuật ngữ về quy trình sản xuất, nguyên vật liệu, thiết bị, và giao tiếp thương mại. Những từ vựng này được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nhu cầu thực tế của người học, đặc biệt là những người làm việc trong ngành giày dép hoặc có ý định hợp tác kinh doanh với các đối tác Trung Quốc.

Phương pháp giảng dạy hiện đại

Giáo trình được xây dựng dựa trên phương pháp học tập thực tiễn, kết hợp lý thuyết và thực hành. Các bài học không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đưa ra ví dụ minh họa, mẫu câu giao tiếp, và bài tập tình huống thực tế, giúp người học nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc.

Tính ứng dụng trong môi trường giáo dục

Tại CHINEMASTER EDUCATION, giáo trình đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy, phù hợp với nhiều cấp độ học viên, từ cơ bản đến nâng cao. Các bài giảng được thiết kế linh hoạt, giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và hiệu quả, đặc biệt trong bối cảnh giao tiếp thương mại quốc tế.

Hỗ trợ phát triển kỹ năng nghề nghiệp

Với sự phát triển của ngành công nghiệp giày dép tại Việt Nam, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành là lợi thế lớn cho người lao động và doanh nghiệp. Giáo trình không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức văn hóa và giao tiếp kinh doanh, từ đó tăng cường khả năng hợp tác với các đối tác Trung Quốc.

Đóng góp cho giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam

Việc đưa giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép vào sử dụng đại trà tại CHINEMASTER EDUCATION đã khẳng định giá trị thực tiễn của tác phẩm này. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và ngành công nghiệp, đã tạo ra một tài liệu mang tính đột phá, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành.

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép không chỉ là một công cụ học tập hiệu quả mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ và thực tiễn công việc. Sự thành công của giáo trình tại CHINEMASTER EDUCATION, trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội, là minh chứng rõ nét cho tính thực dụng và giá trị của tác phẩm này trong việc hỗ trợ người học tiếng Trung đạt được mục tiêu nghề nghiệp và giao tiếp quốc tế.

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – Một phần không thể thiếu trong hệ thống giáo trình Hán ngữ CHINEMASTER của Thầy Vũ

Cuốn sách ebook có tên Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là một tài liệu học tiếng Trung rất thực tế, rất hữu ích, đặc biệt dành riêng cho những ai đang làm việc trong ngành công nghiệp sản xuất giày dép – từ công nhân, tổ trưởng, quản lý cho đến bộ phận nhập hàng, nhân sự và biên phiên dịch trong nhà máy có yếu tố Trung Quốc hoặc Đài Loan.

Cuốn sách này do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – biên soạn. Ông cũng chính là tác giả của bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một hệ thống tài liệu đồ sộ chuyên đào tạo tiếng Trung thực dụng theo hướng ứng dụng cụ thể vào từng ngành nghề. Ebook từ vựng công xưởng giày dép này là một phần trong bộ giáo trình lớn đó, không thể thiếu nếu bạn đang học hoặc dạy tiếng Trung chuyên ngành.

Nội dung cuốn sách thì rất rõ ràng và dễ hiểu. Nó tập trung vào những từ vựng thường gặp nhất trong công xưởng giày dép, như tên các loại máy móc, quy trình sản xuất, các bộ phận trên giày dép, vật liệu, thao tác công việc hằng ngày, các câu mệnh lệnh thường dùng giữa công nhân với tổ trưởng hay kỹ thuật viên, các mẫu hội thoại trong môi trường làm việc, v.v… Nói chung, đọc là áp dụng được liền vào công việc.

Không giống như những cuốn giáo trình chung chung, sách này đi thẳng vào đúng chủ đề cần thiết, không vòng vo. Nó dùng đúng ngôn ngữ thực tế, chuẩn công xưởng, không lý thuyết. Có cả pinyin, dịch nghĩa, ví dụ và cách dùng từ, rất dễ tiếp cận kể cả với người mới học.

Thầy Vũ – tác giả cuốn sách – là người có kinh nghiệm lâu năm trong đào tạo tiếng Trung ngành nghề. Hệ thống Trung tâm CHINEMASTER của thầy đào tạo rất nhiều học viên đang làm việc tại các khu công nghiệp, nhà máy gia công giày dép ở Bình Dương, Đồng Nai, TP.HCM, Bắc Ninh, Hải Phòng, Thái Bình… Học viên ở đây thường xuyên sử dụng chính những giáo trình mà thầy Vũ biên soạn để học tiếng Trung chuyên ngành theo đúng công việc của mình.

Sách có thể dùng để tự học, hoặc học theo nhóm, hoặc dùng làm tài liệu giảng dạy trong các lớp đào tạo tiếng Trung công xưởng. Rất tiện lợi. Ebook thì có thể tải về điện thoại, máy tính, học lúc nào cũng được.

Cuối cùng, nói một cách ngắn gọn: cuốn ebook này là cuốn giáo trình gối đầu giường của bất kỳ ai đang làm việc hoặc chuẩn bị làm việc trong công xưởng giày dép có yếu tố Trung Quốc. Học hết cuốn này là bạn có thể hiểu được đồng nghiệp, làm việc trơn tru, không sợ sếp Trung Quốc quát mà không hiểu gì nữa.

Nếu bạn đang tìm một cuốn sách học tiếng Trung thiết thực, không lý thuyết, mà đi thẳng vào chuyên môn ngành giày dép – thì đây là lựa chọn bạn không nên bỏ qua.

ChineMaster Edu: Nâng tầm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành với Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép

Tại trái tim của Quận Thanh Xuân, Hà Nội, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – bao gồm cả tên gọi Master Edu và Chinese Master Education – đang khẳng định vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp. Đặc biệt, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong ngành công nghiệp sản xuất, đặc biệt là ngành giày dép, ChineMaster Edu đã tiên phong đưa vào sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép trong công tác giảng dạy hàng ngày.

Sự cần thiết của tiếng Trung chuyên ngành trong ngành Giày dép

Ngành công nghiệp giày dép tại Việt Nam có mối liên hệ mật thiết với thị trường Trung Quốc, từ khâu nhập khẩu nguyên liệu, máy móc đến việc sản xuất và xuất khẩu sản phẩm. Điều này đòi hỏi một lượng lớn nguồn nhân lực có khả năng giao tiếp tiếng Trung tốt, đặc biệt là về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành trong môi trường công xưởng. Việc thiếu hụt nhân lực có kỹ năng này đã và đang tạo ra nhiều thách thức cho các doanh nghiệp.

Nhận thức rõ tầm quan trọng đó, ChineMaster Edu, với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã không ngừng nghiên cứu và phát triển các bộ giáo trình độc quyền, chuyên biệt, nhằm trang bị kiến thức thực tế nhất cho học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép: Lợi thế vượt trội

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép của ChineMaster Edu được xây dựng một cách bài bản và chuyên sâu, tập trung vào những khía cạnh quan trọng nhất của ngành sản xuất giày dép:

Từ vựng chuyên ngành phong phú: Học viên sẽ được trang bị hệ thống từ vựng đầy đủ về các loại giày dép, các bộ phận của giày, vật liệu sản xuất, máy móc, quy trình sản xuất, và các thuật ngữ quản lý trong công xưởng.

Ngữ cảnh thực tế: Các bài học được thiết kế dựa trên các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường công xưởng, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.

Rèn luyện kỹ năng toàn diện: Không chỉ cung cấp từ vựng, giáo trình còn tích hợp các bài tập luyện nghe, nói, đọc, viết, dịch thuật và phản xạ giao tiếp, đảm bảo học viên phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng và muốn chuyên sâu về lĩnh vực giày dép, giáo trình đều có thể đáp ứng, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả.

ChineMaster Edu – Nơi chắp cánh cho sự nghiệp của bạn

Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép đã khẳng định cam kết của ChineMaster Edu trong việc mang đến chất lượng đào tạo hàng đầu. Đây không chỉ là một giáo trình, mà còn là một cầu nối quan trọng giúp học viên:

Nắm vững tiếng Trung chuyên ngành: Tự tin giao tiếp với đối tác, quản lý và công nhân người Trung Quốc trong môi trường công xưởng giày dép.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Tăng cường năng lực cạnh tranh, mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn trong các công ty sản xuất, xuất nhập khẩu giày dép.

Thích nghi nhanh chóng với môi trường làm việc: Hiểu rõ các quy trình, thuật ngữ, văn hóa làm việc tại các nhà máy, công xưởng có yếu tố Trung Quốc.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy độc quyền cùng hệ thống giáo trình chuyên biệt như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội tự hào là địa chỉ đáng tin cậy, giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung và gặt hái thành công trong sự nghiệp của mình.

Học Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Dép Tại ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Nắm vững tiếng Trung chuyên ngành giày dép là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở và thăng tiến vượt bậc trong ngành công nghiệp đầy tiềm năng này. Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội? ChineMaster Edu sẽ giúp bạn chinh phục ngôn ngữ này một cách hiệu quả và nhanh chóng.

Học tiếng Trung chuyên ngành không chỉ đơn thuần là học từ vựng và ngữ pháp. Mà còn là cả một quá trình tích lũy kiến thức chuyên môn, văn hóa và giao tiếp thực tế. Tại ChineMaster Edu, bạn sẽ được trang bị đầy đủ những kỹ năng cần thiết để tự tin làm việc trong môi trường quốc tế.

ChineMaster Edu: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Dép

ChineMaster Edu (Master Edu – Chinese Master Education) tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là đơn vị tiên phong trong việc ứng dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép vào chương trình đào tạo. Giáo trình này được biên soạn công phu, bám sát thực tiễn sản xuất và kinh doanh giày dép, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt được từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành.

Chương trình đào tạo tại ChineMaster Edu được thiết kế bài bản, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm, am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.

Tác Phẩm Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng Giày Dép: Bí Quyết Thành Công

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép là điểm nhấn đặc biệt của chương trình đào tạo tại ChineMaster Edu. Giáo trình này không chỉ cung cấp cho học viên vốn từ vựng phong phú về các loại giày dép, nguyên vật liệu, quy trình sản xuất, máy móc thiết bị, mà còn giúp học viên làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường công xưởng giày dép.

Ví dụ, bạn sẽ học được cách miêu tả các loại da giày khác nhau như da bò, da cừu, da tổng hợp bằng tiếng Trung. Hay cách diễn đạt các công đoạn sản xuất như cắt, may, dán, hoàn thiện sản phẩm. Thậm chí, bạn còn được học cách thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc.

Lợi Ích Khi Học Tại ChineMaster Edu

Học tại ChineMaster Edu, bạn sẽ nhận được những lợi ích vượt trội:

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày dép.

Giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành giày dép.

Nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường lao động.

Được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, hiện đại.

Được hướng dẫn bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.

Câu Chuyện Thành Công Của Học Viên ChineMaster Edu

Anh Trịnh Văn Quyết, sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung chuyên ngành giày dép tại ChineMaster Edu, đã tự tin xin việc vào một công ty giày dép lớn của Trung Quốc tại Việt Nam. Anh chia sẻ: Nhờ Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép và sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô tại ChineMaster Edu, tôi đã nhanh chóng hòa nhập với môi trường làm việc mới và đạt được nhiều thành công trong công việc.

Chị Trần Thị Lệ, một chủ xưởng sản xuất giày dép nhỏ, cũng đã tham gia khóa học tại ChineMaster Edu. Chị cho biết: Việc học tiếng Trung đã giúp tôi tự tin giao tiếp với các nhà cung cấp nguyên vật liệu từ Trung Quốc, từ đó giảm được chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Hãy liên hệ ngay với ChineMaster Edu để được tư vấn và đăng ký học:

ChineMaster Edu có các khóa học tiếng Trung nào khác ngoài chuyên ngành giày dép không?

ChineMaster Edu cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cho nhiều đối tượng học viên khác nhau. Ngoài chuyên ngành giày dép, chúng tôi còn có các khóa học tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch…

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép có phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung không?

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép được thiết kế phù hợp với nhiều trình độ, kể cả người mới bắt đầu. Giáo trình được biên soạn khoa học, dễ hiểu, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

Học phí tại ChineMaster Edu như thế nào?

ChineMaster Edu có mức học phí cạnh tranh, phù hợp với túi tiền của học viên. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn cụ thể về học phí và các chương trình ưu đãi.

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là địa chỉ tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành giày dép. Với Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày Dép và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, ChineMaster Edu cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm học tập hiệu quả và thú vị. Hãy đến với ChineMaster Edu để mở ra cánh cửa thành công cho sự nghiệp của bạn!

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân Hà Nội áp dụng Giáo trình Hán ngữ và Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Công xưởng Giày dép vào giảng dạy hàng ngày

Trong thời đại hội nhập và phát triển mạnh mẽ, nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong các lĩnh vực liên quan đến sản xuất và thương mại. Đáp ứng nhu cầu này, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt triển khai việc sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ và bộ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Công xưởng Giày dép vào chương trình đào tạo hàng ngày.

Sự đổi mới trong phương pháp giảng dạy

ChineMaster Edu không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy ngôn ngữ một cách bài bản, mà còn kết hợp đào tạo chuyên sâu theo từng ngành nghề, nhằm giúp học viên nhanh chóng áp dụng tiếng Trung vào thực tiễn công việc. Việc đưa giáo trình Hán ngữ cùng từ vựng chuyên ngành Công xưởng Giày dép vào giảng dạy không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức ngôn ngữ, mà còn có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường sản xuất.

Ưu điểm của chương trình giảng dạy

Giáo trình bài bản và thực tế – Học viên sẽ được tiếp cận với hệ thống bài học được thiết kế khoa học, dễ hiểu, giúp nâng cao khả năng đọc, viết và giao tiếp bằng tiếng Trung.

Từ vựng chuyên sâu theo ngành nghề – Việc bổ sung từ vựng chuyên ngành giúp người học dễ dàng ứng dụng kiến thức vào công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất giày dép.

Phương pháp giảng dạy hiện đại – Các lớp học được tổ chức với giáo viên có kinh nghiệm, sử dụng các phương pháp giảng dạy tương tác, thực hành trực tiếp để nâng cao hiệu quả học tập.

Môi trường học tập chuyên nghiệp – ChineMaster Edu cung cấp môi trường học tập thân thiện, đầy đủ cơ sở vật chất giúp học viên có trải nghiệm học tập tốt nhất.

Hướng đi tương lai

Với việc kết hợp giáo trình Hán ngữ và từ vựng chuyên ngành vào giảng dạy, ChineMaster Edu đang từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và giúp học viên có cơ hội tiếp cận với nền kinh tế Trung Quốc. Điều này không chỉ mang lại lợi ích cho học viên mà còn mở ra cơ hội hợp tác và phát triển sâu rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu tại Hà Nội hứa hẹn sẽ tiếp tục cải tiến chương trình giảng dạy, giúp học viên đạt được thành công trong quá trình học tập và làm việc với tiếng Trung.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong xu thế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt tại các đô thị lớn như Hà Nội, đang gia tăng nhanh chóng. Đáp ứng nhu cầu đó, Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội đã không ngừng đổi mới và hoàn thiện chương trình giảng dạy, lấy hiệu quả học tập và ứng dụng thực tế làm kim chỉ nam trong mọi hoạt động đào tạo.

Một bước tiến đáng chú ý gần đây là việc hệ thống đồng loạt áp dụng và triển khai Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – một trong những tác phẩm chuyên biệt và độc quyền, nằm trong chuỗi tài liệu giảng dạy độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được phát triển riêng cho hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education.

Tính độc đáo và thực tiễn của giáo trình

Tác phẩm này không phải là một cuốn sách giáo trình thông thường, mà là một bộ tài liệu chuyên ngành được thiết kế dành riêng cho các học viên có định hướng học tiếng Trung để làm việc trong các nhà máy, công xưởng sản xuất giày dép – lĩnh vực đang thu hút hàng chục ngàn lao động Việt Nam tham gia mỗi năm tại các doanh nghiệp FDI của Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông tại Việt Nam.

Với nguồn từ vựng chuyên sâu, thực tế, sát với môi trường làm việc, giáo trình mang đến cho người học một hệ thống thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành công xưởng giày dép như:

Tên gọi các loại giày dép (凉鞋, 皮鞋, 运动鞋, 拖鞋…)

Từ vựng về các bộ phận cấu thành của một chiếc giày (鞋底, 鞋面, 鞋垫…)

Quy trình sản xuất (压底, 贴底, 包边, 上胶…)

Từ vựng về máy móc, thiết bị trong xưởng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày tại nơi làm việc

Đảm bảo tính ứng dụng ngay sau khóa học

Khác với các chương trình học truyền thống mang tính học thuật cao, nhưng ít tính thực tế, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép được biên soạn để người học có thể ứng dụng ngay sau khi hoàn thành khóa học. Học viên có thể giao tiếp cơ bản, hiểu và thực hiện các chỉ dẫn công việc, cũng như đảm nhiệm các vị trí vận hành trong xưởng sản xuất một cách chủ động và hiệu quả.

MÃ NGUỒN ĐÓNG – BẢN QUYỀN ĐỘC QUYỀN

Toàn bộ nội dung của giáo trình được phát triển với mã nguồn đóng, chỉ được phép sử dụng nội bộ trong hệ thống ChineMaster Education. Điều này đảm bảo sự nhất quán trong chất lượng đào tạo và giữ vững lợi thế cạnh tranh về mặt chương trình giảng dạy.

Chỉ các học viên đăng ký học tại các chi nhánh chính thức của ChineMaster Edu, bao gồm các cơ sở tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, mới có cơ hội tiếp cận, học tập và khai thác trọn vẹn giá trị của bộ giáo trình độc quyền này.

Tăng cường năng lực cạnh tranh cho học viên trong thị trường lao động

Việc đưa vào giảng dạy bộ giáo trình chuyên ngành giày dép không chỉ là một bước đi chiến lược nhằm phục vụ các doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam mà còn giúp học viên của ChineMaster nâng cao năng lực cạnh tranh, tăng cơ hội việc làm, đặc biệt tại các khu công nghiệp có vốn đầu tư từ Trung Quốc.

Ngoài ra, những học viên có nhu cầu đi xuất khẩu lao động sang Đài Loan, Trung Quốc đại lục hoặc các nước nói tiếng Hoa cũng sẽ được trang bị hành trang ngôn ngữ vững vàng và chuyên sâu, tạo lợi thế rõ rệt so với những ứng viên khác.

Việc Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép trong chương trình đào tạo là minh chứng rõ ràng cho phương châm: Học là phải dùng được – Học để làm chủ công việc và cuộc sống.

Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình học tập mà còn là cây cầu kết nối giữa kiến thức và thực tiễn, giúp người học chinh phục tiếng Trung một cách bài bản, nhanh chóng và hiệu quả nhất.

ChineMaster Edu – Nơi tiếng Trung kết nối công xưởng giày dép

Giữa lòng Hà Nội sôi động, tại Quận Thanh Xuân, một không gian học tập tiếng Trung đang ngày càng trở nên quen thuộc với nhiều bạn trẻ và người đi làm: đó là hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education. Không chỉ là nơi truyền tải kiến thức ngôn ngữ, ChineMaster còn là cầu nối đưa tiếng Trung trở thành công cụ thực tiễn, giúp học viên chinh phục những đỉnh cao mới trong ngành công nghiệp giày dép – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao.

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép – chìa khóa mở cánh cửa nghề nghiệp

Điểm đặc biệt khiến ChineMaster khác biệt chính là việc đồng loạt áp dụng bộ giáo trình Hán ngữ chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép trong mọi lớp học. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách, mà là một hành trình khám phá ngôn ngữ gắn liền với thực tế sản xuất, từ những nguyên liệu thô đến từng công đoạn tinh tế trên dây chuyền.

Học viên tại ChineMaster không chỉ học từ vựng khô khan, mà còn được trải nghiệm cách sử dụng các thuật ngữ trong tình huống thực tế: gọi tên máy móc, trao đổi về quy trình, thậm chí là xử lý tình huống phát sinh trong công xưởng. Mỗi buổi học là một bước tiến gần hơn tới môi trường làm việc thực thụ, nơi tiếng Trung không chỉ là ngoại ngữ mà còn là công cụ kết nối và sáng tạo.

Một ngày tại ChineMaster – Học tiếng Trung, làm chủ tương lai

Sáng sớm, lớp học tại ChineMaster đã rộn ràng tiếng cười và giọng nói tiếng Trung chuẩn mực. Các bạn học viên – từ sinh viên đến những người đã đi làm – say mê luyện tập phát âm, ghi nhớ từ vựng như 胶水 (keo dán), 车线 (chỉ may), hay 压底模 (khuôn ép đế). Thầy cô không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn chia sẻ kinh nghiệm thực tế, giúp học viên hiểu sâu sắc từng thuật ngữ, từng thao tác trong công xưởng giày dép.

Buổi chiều, các nhóm học viên cùng nhau thảo luận, mô phỏng tình huống giao tiếp với đối tác Trung Quốc, từ việc đặt hàng nguyên liệu đến kiểm tra chất lượng sản phẩm. Những câu chuyện, những tình huống thực tế được tái hiện sinh động, giúp tiếng Trung trở nên gần gũi và hữu ích hơn bao giờ hết.

Tầm nhìn của ChineMaster – Đào tạo để thành công

ChineMaster Edu không chỉ muốn dạy tiếng Trung, mà còn muốn đồng hành cùng học viên trên con đường phát triển nghề nghiệp. Việc sử dụng giáo trình chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Giày dép là minh chứng cho sự đầu tư nghiêm túc vào chất lượng đào tạo, giúp học viên không chỉ biết tiếng mà còn biết nghề, biết cách ứng dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế.

Với sự đồng bộ trong toàn hệ thống, mỗi cơ sở của ChineMaster tại Quận Thanh Xuân đều là một công xưởng tri thức, nơi tiếng Trung được mài giũa từng ngày, để mỗi học viên khi ra trường đều tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng chinh phục những thử thách mới.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung không chỉ để giao tiếp mà còn để phát triển chuyên sâu trong ngành công nghiệp giày dép, ChineMaster Edu chính là lựa chọn hàng đầu. Tại đây, ngôn ngữ và nghề nghiệp hòa quyện, mở ra những cơ hội rộng lớn cho tương lai của bạn!