Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán Thuế
Khóa học Kế toán tiếng Trung là chương trình đào tạo chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ theo giáo án và giáo trình được thiết kế riêng biệt chỉ dành riêng cho các bạn học viên đang là nhân viên kế toán thuế và nhân viên kiểm toán đang làm việc trong các công ty và doanh nghiệp Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán chính là một trong các chương trình đào tạo trọng điểm của ThS Nguyễn Minh Vũ – Tác giả của rất nhiều bộ sách giáo trình tiếng Trung KINH ĐIỂN được bán độc quyền tại thị trường Việt Nam thông qua hệ thống phân phối chuyên sách tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.
Thông tin chi tiết khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán
Khóa học | Khai giảng | Lịch học | Thời gian | Thời lượng | Giáo trình | Giáo viên | Học phí |
Kế toán tiếng Trung Kiểm toán Thuế | Linh động | Linh hoạt | Linh hoạt | 15 buổi | Độc quyền | ThS Nguyễn Minh Vũ | 4500k/khóa |
Địa chỉ lớp học Kế toán Thuế Kiểm toán tiếng Trung tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn tìm vị trí của trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster trên bản đồ google map ở ngay bên dưới cho thuận tiện và dễ dàng tìm ra được địa điểm học cũng như tìm ra được quãng đường tối ưu từ chỗ bạn đến địa chỉ của trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster nhé.
Khóa học Kế toán Thuế Kiểm toán tiếng Trung
Khai giảng: Linh động (Chỉ cần có học viên đăng ký và đóng học phí là Thầy Vũ sẽ khai giảng ngay trong tuần hoặc sang tuần sau)
Lịch học: Thầy Vũ chủ động sắp xếp linh hoạt sao cho phù hợp với thời khóa biểu của học viên dựa trên lịch trình đào tạo của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.
Thời gian: Thầy Vũ chủ động thu xếp thời gian đào tạo sao cho phù hợp nhất với thời khóa biểu của học viên dựa theo lịch trình giảng dạy của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.
Thời lượng: 15 buổi, 1h30 đến 1h45/buổi
Giáo trình: Thầy Vũ sử dụng giáo án và giáo trình chuyên biệt được thiết kế riêng với khối lượng kiến thức chỉ thích hợp cho dân Kế toán Thuế và dân Kiểm toán.
Giáo viên: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Học phí: 4500k/khóa/15 buổi
Các bạn đang có nhu cầu và kế hoạch học tiếng Trung Kế toán Thuế và tiếng Trung Kiểm toán Thuế thì khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán này chính là sự lựa chọn tốt nhất và phù hợp nhất của bạn.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán tiếng Trung Thầy Vũ
Khóa học kế toán tiếng Trung được giảng dạy và đào tạo bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp các bạn học viên đi theo đúng những kiến thức chuyên môn của bạn, nghĩa là các bạn học viên có thể học theo đúng những kiến thức mà các bạn đang thật sự cần thiết để đáp ứng được tốt nhất nhu cầu công việc ứng dụng thực tế hàng ngày.
Các bạn chú ý cần liên hệ sớm Thầy Vũ để đăng ký và đóng học phí, bởi vì Thầy Vũ đã và đang dạy rất nhiều lớp vào tất cả các ngày trong tuần từ ca sáng đến ca chiều rồi đến ca tối. Vì vậy, bạn nào chủ động gọi điện sớm liên hệ trước và đống học phí thì sẽ được ưu tiên sắp xếp và thu xếp thời gian & lịch học trong tuần sớm nhất sao cho phù hợp với thời khóa biểu của học viên nhất.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn chuyển học phí vào tài khoản Vietcombank của Thầy Vũ theo thông tin bên dưới,
Tài khoản Vietcombank của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Sau khi các bạn đã chuyển học phí xong thì hãy liên hệ Thầy Vũ theo thông tin bên dưới để xác nhận học phí bạn vừa chuyển và sau đó Thầy Vũ sẽ lên lịch học & thời gian học cho bạn ngay trong tuần hoặc trong tuần sau sao cho phù hợp với thời khóa biểu của bạn.
Hotline Thầy Vũ trực văn phòng ChineMaster Hà Nội 090 468 4983 (Zalo)
Hotline Thầy Vũ trực văn phòng ChineMaster TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram)
Các bạn lựa chọn ca học phù hợp nhé, ca sáng, ca chiều và ca tối như sau:
Ca sáng: Thời gian từ 10h đến 11h30
Ca chiều: Thời gian từ 14h30 đến 16h
Ca tối: Thời gian từ 20h15 đến 21h45 hoặc từ 20h đến 21h30
Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster chuyên đào tạo các lớp kế toán tiếng Trung, kiểm toán tiếng Trung và thuế tiếng Trung theo giáo án & giáo trình được Thầy Vũ thiết kế riêng và chỉ duy nhất có tại hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp ChineMaster gồm các cơ sở sau đây.
Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Hà Nội (Ngã Tư Sở).
Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh.
Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán tiếng Trung Thầy Vũ
Vì sao lựa chọn trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn?
Đây là câu hỏi rất thú vị, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại như vậy nhé.
Nguyên nhân đầu tiên: Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster chuyên giảng dạy các khóa học Kế toán tiếng Trung và Kiểm toán Thuế tiếng Trung theo sách giáo trình chuyên biệt được thiết kế bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Nguyên nhân thứ hai: Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster liên tục livestream phát sóng trực tiếp tất cả các video bài giảng trên lớp của Thầy Vũ để toàn bộ 100 triệu người dân Việt Nam có thể vào xem và theo dõi video livestream mỗi ngày, từ đó họ có thể đưa ra các bình luận và nhận xét cùng với sự đánh giá khách quan nhất về chất lượng đào tạo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Nguyên nhân thứ ba: Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster lưu trữ tất cả video livestream mỗi ngày của Thầy Vũ trên kênh youtube học tiếng Trung online uy tín chất lượng của ChineMaster và đồng thời lưu trữ chúng trong máy chủ được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thầy Vũ.
Nguyên nhân thứ tư: Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster chỉ sử dụng duy nhất sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Toàn bộ các tác phẩm CHẤT XÁM của Thầy Vũ đều được bán độc quyền tại thị trường Việt Nam thông qua hệ thống phân phối chuyên sách tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.
Nguyên nhân thứ năm: Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster liên tục nâng cấp cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng website đào tạo giảng dạy với mục tiêu là học viên được trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp nhất và năng động nhất, từ đó thúc đẩy và nâng cao chất lượng tiếp thu kiến thức của từng bạn học viên.
Nguyên nhân thứ sáu: Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster liên tục cập nhập nội dung giáo án bài giảng theo thời gian định kỳ hàng tuần, hàng tháng, hàng quý đến hàng năm để học viên được cập nhập nhiều kiế thức mới nhất.
Nguyên nhân thứ bẩy: Trung tâm đào tạo Kế toán tiếng Trung ChineMaster liên tục hỗ trợ học viên 24/24/7/365 bất kể ngày nghỉ lễ và chủ nhật thông qua kênh forum diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org và đây cũng chính là kênh lưu trữ tất cả video bài giảng Thầy Vũ livestream và nội dung giáo án mà Thầy Vũ biên soạn trên lớp.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán tiếng Trung Thầy Vũ
Sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm một vài video bài giảng tiêu biểu của ThS Nguyễn Minh Vũ nhé. Các bạn hãy xem và cảm nhận phương pháp đào tạo và cách thức truyền thụ kiến thức vô cùng bài bản và chuyên nghiệp của Thầy Vũ.
Và còn rất nhiều video bài giảng khác nữa, tuy nhiên, do thời gian có hạn nên mình chỉ có thể chia sẻ với các bạn một trong các video livestream được lưu trữ rất nhiều trên kênh youtube của Thầy Vũ. Các bạn có thể tìm hiểu thêm về chất lượng đào tạo của ThS Nguyễn Minh Vũ thông qua kênh youtube học tiếng Trung Thầy Vũ nhé.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn hãy chuẩn bị trước cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin cho máy tính windows nhé để hỗ trợ tốt nhất cho khóa học Kế toán tiếng Trung.
Bên dưới là một số từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế và Kiểm toán Thuế, các bạn tranh thủ thời gian học thật nhanh nhé.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán tiếng Trung Thầy Vũ
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán | Từ vựng Kế toán tiếng Trung | Phiên âm tiếng Trung Kế toán |
1 | Thanh tra (kiểm tra triệt để) | 清查 | qīngchá |
2 | Thu nhập | 收益, 收入 | shōuyì, shōurù |
3 | Thu nhập đặc biệt | 非常收入 | fēicháng shōurù |
4 | Thu nhập lợi tức | 利息收益, 利息收入 | lìxí shōuyì, lìxí shōurù |
5 | Thu nhập miễn thuế | 非税收入 | fēi shuì shōurù |
6 | Thu nhập năm | 岁入 | suìrù |
7 | Thu nhập ngoài doanh nghiệp | 营业外收入 | yíngyè wài shōurù |
8 | Thu nhập ngoại ngạch | 额外收入 | éwài shōurù |
9 | Thu nhập ròng | 纯收益 | chún shōuyì |
10 | Thu nhập tài chính | 财务收益 | cáiwù shōuyì |
11 | Thu nhập từ bán hàng | 销售收入 | xiāoshòu shōurù |
12 | Thu nhập từ địa ốc | 地产收益 | dìchǎn shōuyì |
13 | Thu nhập từ tiền hoa hồng | 佣金收入 | yōngjīn shōurù |
14 | Thủ quỹ | 出纳 | chūnà |
15 | Thu thập tài liệu | 继续审查 | jìxù shěnchá |
16 | Thuế được hoàn phải thu | 应收退税款 | Yīng shōu tuìshuì kuǎn |
17 | Thuế VAT đầu vào | 进项税额 | Jìnxiàng shuì’é |
18 | Thưởng chuyên cần | 全勤奖 | quánqín jiǎng |
19 | Thương hiệu | 商誉 | Shāng yù |
20 | Thưởng vượt sản lượng | 超产奖 | chāochǎn jiǎng |
21 | Tỉ lệ phần trăm | 百分比 | bǎifēnbǐ |
22 | Tiền bồi thường bảo hiểm | 保险金 | bǎoxiǎn jīn |
23 | Tiền cấp bù trừ | 补贴付款 | bǔtiē fùkuǎn |
24 | Tiền chi vặt/quỹ quay vòng | 零用金/周转金 | Língyòng jīn/zhōuzhuǎn jīn |
25 | Tiền chu chuyển, quỹ quay vòng | 周转金 | zhōuzhuǎn jīn |
26 | Tiền công ích | 公益金 | gōngyìjīn |
27 | Tiền cứu trợ khẩn cấp | 紧急救济金 | jǐnjí jiùjì jīn |
28 | Tiền đang chuyển | 在途现金 | Zàitú xiànjīn |
29 | Tiền đặt cọc | 押金 | yājīn |
30 | Tiền dự trữ | 公积金 | gōngjījīn |
31 | Tiền gửi (ngân hàng) | 存款 | cúnkuǎn |
32 | Tiền gửi bị hạn chế | 受限制存款 | Shòu xiànzhì cúnkuǎn |
33 | Tiền gửi ngân hàng | 银行存款 | Yínháng cúnkuǎn |
34 | Tiền gửi tiết kiệm | 储备金 | chúbèi jīn |
35 | Tiền khác và các tài sản đương tiền khác | 其它现金及 约当现金 | Qítā xiànjīn jí yuē dāng xiànjīn |
36 | Tiền ký quỹ, tiền bảo chứng | 存入保证金 | cún rù bǎozhèngjīn |
37 | Tiền lẻ | 领用金 | lǐng yòng jīn |
38 | Tiền lương ứng trước | 预支薪金 | yùzhī xīnjīn |
39 | Tiền lưu trú | 驻留费 | zhù liú fèi |
40 | Tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
41 | Tiền mặt tại quỹ | 库存现金 | Kùcún xiànjīn |
42 | Tiền mặt trong kho | 专户存款 | zhuān hù cúnkuǎn |
43 | Tiền phạt vì nộp chậm | 滞纳金 | zhìnàjīn |
44 | Tiền phúc lợi | 福利费, 福利金 | fúlì fèi, fúlì jīn |
45 | Tiền quần áo | 服装费 | fúzhuāng fèi |
46 | Tiền sách báo | 书报费 | shū bào fèi |
47 | Tiền thuê | 租金 | zūjīn |
48 | Tiền trợ cấp | 补助金 | bǔzhù jīn |
49 | Tiền trợ cấp gia đình | 安家费 | ānjiā fèi |
50 | Tiền trợ cấp hiếu hỉ | 婚丧补助费 | hūn sāng bǔzhù fèi |
51 | Tiền trợ cấp sinh hoạt | 生活补助费 | shēnghuó bǔzhù fèi |
52 | Tiền trợ cấp thôi việc | 退职金 | tuìzhí jīn |
53 | Tiền v à các khoản tương đương tiền | 现金及约当现金 | Xiànjīn jí yuē dāng xiànjīn |
54 | Tiền vốn hiện có | 现存资金 | xiàncún zījīn |
55 | Tiền vốn và tài sản dài hạn | 基金及长期投资 | Jījīn jí chángqí tóuzī |
56 | Tiếp tục kiểm toán | 搜集材料 | sōují cáiliào |
57 | Tiêu hao luỹ kế nguồn nguyên liệu tự nhiên | 累积折耗 -天然资源 | Lěijī shéhào -tiānrán zīyuán |
58 | Tìm lỗi | 找错 | zhǎo cuò |
59 | Tín phiếu phải thu | 应收票据 | Yīng shōu piàojù |
60 | Tín phiếu phải thu – Dự phòng phải thu nợ khó đòi | 备抵呆帐 -应收票据 | Bèi dǐ dāi zhàng -yīng shōu piàojù |
61 | Tín phiếu phải thu – khách hàng | 应收票据 -关系人 | Yīng shōu piàojù -guānxì rén |
62 | Tín phiếu phải thu dài h ạn | 长期应收票据 | Chángqí yīng shōu piàojù |
63 | Tín phiếu phải thu dài hạn và các khoản phải thu quá hạn | 长期应收票据及款项与催收帐款 | Chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn |
64 | Tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn – chi tiết khách hàng | 长期应收票据及款项与催收帐款-关系人 | Chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn-guānxì rén |
65 | Tín phiếu phải thu khác | 其它应收票据 | Qítā yīng shōu piàojù |
66 | Tính toán nhầm | 误算 | wù suàn |
67 | Tổn thất vì ngưng hoạt động | 停业损失 | tíngyè sǔnshī |
68 | Tổng giá thành | 总成本 | zǒng chéngběn |
69 | Trả trước chi phí khác | 其它预付费用 | Qítā yùfù fèiyòng |
70 | Trả trước thuế thu nhập | 预付所得税 | Yùfù suǒdéshuì |
71 | Trả trước tiền bảo hiểm dài hạn | 长期预付保险费 | Chángqí yùfù bǎoxiǎn fèi |
72 | Trả trước tiền thuê dài hạn | 长期预付租金 | Chángqí yùfù zūjīn |
73 | Trả trước tiền trợ cấp | 预付退休金 | Yùfù tuìxiū jīn |
74 | Trái phiếu công ty | 短期投资 -公司债 | Duǎnqí tóuzī -gōngsī zhài |
75 | Triệt tiêu lẫn nhau | 相互抵消 | xiānghù dǐxiāo |
76 | Trợ cấp | 津贴 | jīntiē |
77 | Trợ cấp cho các tài khoản phải thu khó đòi – phải thu khác | 备抵呆帐 – 其它应收款 | Bèi dǐ dāi zhàng – qítā yīng shōu kuǎn |
78 | Trợ cấp chữa bệnh | 医疗补助 | yīliáo bǔzhù |
79 | Trợ cấp chức vụ | 职务津贴 | zhíwù jīntiē |
80 | Trợ cấp giáo dục | 教育津贴 | jiàoyù jīntiē |
81 | Trợ cấp ngoại ngạch | 额外津贴 | éwài jīntiē |
82 | Trợ cấp sinh đẻ | 生育补助 | shēngyù bǔzhù |
83 | Trợ cấp thôi việc | 遣散费 | qiǎnsàn fèi |
84 | Trợ lý kế toán | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì |
85 | Trừ khoản trả trước | 扣借支 | kòu jièzhī |
86 | Trưởng ban kiểm tra | 主计主任 | zhǔ jì zhǔrèn |
87 | Tương đương tiền | 约当现金 | Yuē dāng xiànjīn |
88 | Ứng trước tiền bảo hiểm | 预付保险费 | Yùfù bǎoxiǎn fèi |
89 | Ứng trước tiền hàng | 预付货款 | Yùfù huòkuǎn |
90 | Ứng trước tiền lương | 预付薪资 | Yùfù xīnzī |
91 | Ứng trước tiền thiết bị | 预付购置设备款 | Yùfù gòuzhì shèbèi kuǎn |
92 | Ứng trước tiền thuê | 预付租金 | Yùfù zūjīn |
93 | Vào sổ cái | 过账 | guòzhàng |
94 | Vào tài khoản | 登账 | dēng zhàng |
95 | Vật liệu | 物料 | Wùliào |
96 | Vguyên vật liệu mua đang trên đường | 在途原物料 | Zàitú yuán wùliào |
97 | Vượt dự toán | 超出预算 | chāochū yùsuàn |
98 | Xây dựng cơ bản dở dang | 未完工程 | Wèiwán gōngchéng |
99 | Xây dựng cơ bản dở dang v à Ứng trước tiền thiết bị | 未完工程及预付购置设备款 | Wèiwán gōngchéng jí yùfù gòuzhì shèbèi kuǎn |
Khóa học Kế toán tiếng Trung Kiểm toán tiếng Trung Thầy Vũ.
Trên đây là toàn bộ phần giới thiệu chi tiết về chương trình đào tạo khóa học Kế toán tiếng Trung & Kiểm toán tiếng Trung theo lộ trình đào tạo chuyên biệt của Thầy Vũ. Các bạn hãy mau chóng gọi điện ngay Thầy Vũ để trang bị kiến thức phục vụ cho nhu cầu công việc thực tế nhé.