Thứ Tư, Tháng 4 23, 2025

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu - Master Edu

Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở)

Từ vựng HSK 1 mới

Từ vựng HSK 1 mới tổng hợp 500 từ vựng tiếng Trung HSK 1 mới nhất theo HSK 9 cấp được tổng hợp bởi Thầy Vũ chuyên luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp theo bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

5/5 - (6 bình chọn)

500 từ vựng HSK 1 mới

Từ vựng HSK 1 mới tổng hợp 500 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1 theo bộ từ vựng HSK 9 cấp mới nhất được tổng hợp và biên soạn rất chi tiết bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên luyện thi HSK miễn phí, luyện thi HSK online miễn phí theo bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển và bộ sách giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Bạn nào chưa có bảng từ vựng HSK 2 và bảng từ vựng HSK 3 thì xem luôn và ngay trong link bên dưới nhé.

Bạn nào muốn tham gia khóa đào tạo luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK miễn phí của Thầy Vũ thì hãy nhanh chóng liên hệ sớm Thầy Vũ 090 468 4983 (Zalo) hoặc 090 325 4870 (Telegram) nhé.

Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 500 từ vựng tiếng Trung HSK 1 được trình bày chi tiết trong bảng bên dưới.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1

Trước khi học 500 từ vựng HSK 1 mới này, các bạn học viên cần chuẩn bị sẵn sàng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin được cài đặt cho máy tính windows nhé. Thầy Vũ đã chia sẻ link download bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính hệ điều hành windows ở ngay bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Bảng Từ vựng HSK 1 mới: 500 từ vựng tiếng Trung HSK 1 cần phải nắm vững

Để thuận tiện cho các bạn học viên dễ dàng học thuộc các từ vựng HSK 1 mới, Thầy Vũ sẽ chia ra làm nhiều phần nhỏ.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 1

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
1 ài (动)yêu, thích我爱妈妈。Wǒ ài māmā.Tôi yêu mẹ.
2爱好 àihào (名)sở thích我的爱好是看书。Wǒ de àihào shì kànshū.Sở thích của tôi là đọc sách.
3 bā (数)số 8我有八个杯子。Wǒ yǒu bā gè bēizi.Tôi có 8 cái cốc.
4爸爸 bàba|bà (名)bố, ba, cha我爸爸是医生。Wǒ bàba shì yīshēng.Bố tôi là bác sĩ.
5 ba (语气)nào, nhé, chứ, đi (trợ từ)我们明天去图书馆吧。Wǒmen míngtiān qù túshū guǎn ba.Ngày mai chúng ta đi thư viện nhé.
6 bái (形)trắng她今天穿白裙子。Tā jīntiān chuān bái qúnzi.Hôm nay cô ấy mặc váy trắng.
7白天 báitiān (名)ban ngày我白天没有时间,晚上再去吧。Wǒ báitiān méiyǒu shíjiān, wǎnshàng zài qù ba.Buổi sáng tôi không có thời gian, để buổi tối đi nhé.
8 bǎi (数)một trăm我们班有一百个学生Wǒmen bān yǒu yībǎi gè xuéshēngLớp chúng tôi có 100 học sinh.
9 bān (名)lớp你是哪个班的学生?nǐ shì nǎge bān de xuéshēng?Bạn là học sinh lớp nào thế?
10 bàn (数)một nửa我只喝了半瓶水。Wǒ zhǐ hēle bàn píng shuǐ.Tôi chỉ uống nửa chai nước.
11半年 bàn nián (名)nửa năm他已经来中国半年了。Tā yǐjīng lái zhōngguó bànniánle.Anh ấy đến Trung Quốc nửa năm rồi.
12半天 bàn tiān (名)nửa ngày我想了半天还没想出来。Wǒ xiǎngle bàntiān hái méi xiǎng chūlái.Tôi nghĩ cả nửa ngày mà vẫn chưa nghĩ ra.
13 bāng (动)giúp đỡ能不能帮我买点儿东西?Néng bùnéng bāng wǒ mǎidiǎn er dōngxī?Có thể giúp tôi mua chút đồ được không?
14帮忙 bāng//máng (动、名)giúp đỡ你需要我帮忙吗?Nǐ xūyào wǒ bāngmáng ma?Bạn có cần tôi giúp gì không?
15 bāo (名、动)bao, cái túi; gói, bọc手机在书包里。Shǒujī zài shūbāo lǐ.Điện thoại ở trong túi xách (cặp sách).
16包子 bāozi (名)bánh bao这个包子很好吃。Zhège bāozi hěn hào chī.Cái bánh bao này rất ngon.
17 bēi (名)cốc, ly请给我一杯水。Qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ.Làm ơn hãy lấy cho tôi một cốc nước.
18杯子 bēizi (名)cốc, chén, ly这个杯子真好看Zhège bēizi zhēn hǎokànCái cốc này thật đẹp.
19 běi (名)bắc你是北方人吗?nǐ shì běifāng rén ma?Bạn là người miền Bắc à?
20北边 běibiān (名)phía Bắc超市在车站的北边。Chāoshì zài chēzhàn de běibian.Siêu thị nằm ở phía bắc của bến xe.
21北京 Běijīng (名)Bắc Kinh北京今天下雨吗?Běijīng jīntiān xià yǔ ma?Hôm nay Bắc Kinh có mưa không?
22 běn (量)cuốn, quyển, tập我想买一本书。Wǒ xiǎng mǎi yī běn shū.Tôi muốn mua một quyển sách
23本子 běn zi (名)vở, cuốn vở这个本子是我的。Zhège běnzi shì wǒ de.Quyển vở này là của tôi.
24 bǐ (介)so, so với他比我大一岁。Tā bǐ wǒ dà yī suì.Anh ấy lớn hơn tôi một tuổi.
25 bié (副)đừng, không được明天别迟到了。Míngtiān bié chídàole.Ngày mai đừng đến muộn nữa.
26别的 biéde (代)cái khác这件衣服还有别的颜色吗?Zhè jiàn yīfú hái yǒu bié de yánsè ma?Bộ quần áo này còn có màu khác không?
27别人 bié·rén (名)người khác, người ta这本词典是别人的,不是我的。Zhè běn cídiǎn shì biérén de, bùshì wǒ de.Quyển từ điển này là của người khác, không phải là của tôi.
28 bìng (名、动)bệnh她说她病了,今天不能上课。Tā shuō tā bìngle, jīntiān bùnéng shàngkè.Cô ấy nói cô ấy bị ốm rồi, hôm nay không thể lên lớp.
29病人 bìngrén (名)bệnh nhân医院里有很多病人。Yīyuàn li yǒu hěnduō bìngrén.Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân.
30不大 bú dà (形)nhỏ, không lớn这个房间不大Zhège fángjiān bù dàCăn phòng này không lớn.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 2

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
31不对búduì (形)không đúng这题你做得不对。Zhè tí nǐ zuò dé bùduì.Câu này bạn làm không đúng.
32不客气bú kèqi(词组)không có gìA:谢谢你。B:不客气A: Xièxiè nǐ.B: Bù kèqìA:cảm ơn bạn.
33不用búyòng (副)không cần作业我可以自己做,不用你帮忙。zuòyè wǒ kěyǐ zìjǐ zuò, bùyòng nǐ bāngmáng.Bài tập tôi có thể tự làm, không cần phiền bạn giúp đâu.
34 (副)không我今天不上课。Wǒ jīntiān bù shàngkè.Hôm nay tôi không đi học.
35cài (名)đồ ăn, món ăn你喜欢吃什么菜?Nǐ xǐhuān chī shénme cài?Bạn thích ăn món gì?
36chà (形)thiếu, kém刚来中国的时候我的汉语很差。Gāng lái zhōngguó de shíhòu wǒ de hànyǔ hěn chà.Lúc mới đến Trung Quốc tiếng Trung của tôi kém lắm.
37chá (名)trà我不喜欢喝咖啡,我喜欢喝茶。Wǒ bù xǐhuān hē kāfēi, wǒ xǐhuān hē chá.Tôi không thích uống cafe, tôi thích uống trà.
38cháng (副)thường我常去图书馆看书。Wǒ cháng qù túshū guǎn kànshū.Tôi thường đến thư viện đọc sách.
39常常chángcháng (副)thường thường他常常来我家玩儿。Tā chángcháng lái wǒ jiā wán er.Anh ấy thường thường đến nhà tôi chơi.
40chàng (动)hát他会唱中文歌。Tā huì chàng zhōngwén gē.Anh ấy biết hát bài hát tiếng Trung.
41唱歌chànggē (动)hát, ca hát我很喜欢唱歌。Wǒ hěn xǐhuān chànggē.Tôi rất thích hát.
42chē (名)xe那辆车是我的车。Nà liàng chē shì wǒ de chē.Chiếc xe đó là của tôi.
43车票chēpiào (名)vé xe我已经买了车票。Wǒ yǐjīng mǎile chēpiào.Tôi đã mua vé xe rồi.
44车上chē shang(词组)trên xe车上的人太多了。Chē shàng de rén tài duōle.Trên xe đông người quá.
45车站chēzhàn (名)bến xe你在车站等我吗?Nǐ zài chēzhàn děng wǒ ma?Bạn đợi tôi ở bến xe sao?
46chī (动)ăn今天你想吃什么?Jīntiān nǐ xiǎng chī shénme?Hôm nay bạn muốn ăn gì?
47吃饭chī // fàn (动)ăn cơm我今天回家吃饭。Wǒ jīntiān huí jiā chīfàn.Hôm nay tôi về nhà ăn cơm.
48chū (动)ra, xuất他今天早上出门了。Tā jīntiān zǎoshang chūménle.Sáng sớm hôm nay cô ấy đã ra ngoài rồi.
49出来chūlái (动)xuất hiện, đi ra你出来吧!我们等你好久了 !Nǐ chūlái ba! Wǒmen děng nǐ hǎojiǔle!Bạn ra đây đi! Chúng tôi đợi bạn lâu lắm rồi đấy!
50出去chūqù (动)ra, ra ngoài你出去吧 !Nǐ chūqù ba!Bạn ra ngoài đi!
51穿chuān (动)mặc我喜欢穿黑色的衣服。Wǒ xǐhuān chuān hēisè de yīfú.Tôi thích mặc quần áo màu đen.
52chuáng (名)giường, đệm我常常躺在床上看书。Wǒ chángcháng tǎng zài chuángshàng kànshū.Tôi thường nằm trên giường đọc sách.
53 (量)lần这部电影我看好几次了。Zhè bù diànyǐng wǒ kànhǎo jǐ cìle. Bộ phim này tôi xem mấy lần rồi.
54cóng (动)từ, qua, theo我从小就喜欢游泳。Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān yóuyǒng.Từ nhỏ tôi đã thích bơi.
55cuò (形)sai这个句子你做错了。Zhège jùzi nǐ zuò cuòle. Câu này bạn làm sai rồi.
56 (动)đánh, bắt他被坏人打重伤了。Tā bèi huàirén dǎ zhòngshāngle.Anh ấy bị người xấu đánh trọng thương rồi.
57打车dǎchē (动)bắt xe我打车回家。Wǒ dǎchē huí jiā.Tôi gọi xe về nhà.
58打电话dǎ diànhuà (动)gọi điện我给他打电话了。Wǒ gěi tā dǎ diànhuàle.Tôi gọi điện cho anh ấy rồi.
59打开dǎkāi (动)mở, mở ra今天天气很好,打开窗户吧。Jīntiān tiānqì hěn hǎo, dǎkāi chuānghù ba.Hôm nay thời tiết tốt, hãy mở cửa sổ ra đi.
60打球dǎ qiú (动)chơi bóng我常去打球。Wǒ cháng qù dǎqiú.Tôi hay đi đánh bóng.
61 (形)to, lớn她的眼睛好大。Tā de yǎnjīng hào dà.Đôi mắt cô ấy to thật.
62大学dàxué (名)đại học我考上大学了 !Wǒ kǎo shàng dàxuéle!Tôi đỗ đại học rồi!
63大学生dàxuéshēng (名)sinh viên đại học他是大学生。Tā shì dàxuéshēng.Anh ấy là sinh viên đại học.
64dào (动)đến, tới我已经到学校了。Wǒ yǐjīng dào xuéxiàole.Tôi đã đến trường rồi.
65得到dédào (动)đạt được, nhận được只要好好学习会得到好成绩。Zhǐyào hǎo hào xuéxí huì dédào hǎo chéngjī.Chỉ cần học tập chăm chỉ sẽ đạt thành tích tốt.
66de (助)biểu thị từ trước nó là trạng ngữ他高兴地笑。Tā gāoxìng de xiào.Anh ấy cười một cách rất vui vẻ.
67de (助)(biểu thị sự sở hữu) của这是我的手机。Zhè shì wǒ de shǒujī.Đây là điện thoại của tôi.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 3

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
68děng (动)đợi, chờ你等我一会儿。Nǐ děng wǒ yīhuǐ’er.Bạn đợi tôi một lúc.
69 (名)đất, lục địa; trái đất地球是我们的家。Dìqiú shì wǒmen de jiā.Trái đất là ngôi nhà của chúng ta.
70地点dìdiǎn (名)địa điểm, nơi chốn那个地点很有名,你去过了吗?Nàgè dìdiǎn hěn yǒumíng, nǐ qùguòle ma?Chỗ đó rất nổi tiếng, bạn đã đi chưa?
71地方dìfang (名)nơi, địa phương这个地方有很多好吃的东西。Zhège dìfāng yǒu hěnduō hào chī de dōngxī.Nơi này có rất nhiều đồ ăn ngon.
72地上dìshang(词组)trên mặt đất那孩子坐在地上玩游戏。Nà háizi zuò zài dìshàng wán yóuxì.Đứa trẻ đó ngồi dưới đất chơi điện tử.
73地图dìtú (名)bản đồ墙上有一张地图。Qiáng shàng yǒuyī zhāng dìtú.Trên tường có một tấm bản đồ.
74弟弟|弟dìdi|dì (名)em trai他是我的弟弟。Tā shì wǒ de dìdì.bạn ấy là em trai tôi.
75第(第二)dì(dì èr)(词组)thứ … (số thứ tự)我这次考了第二名。Wǒ zhè cì kǎole dì èr míng.Lần này tôi thi được hạng 2.
76diǎn (量)ít, chút, hơi今天有点热。Jīntiān yǒudiǎn rè.Hôm nay hơi nóng.
77diàn (名)điện, pin.我的手机没电了。Wǒ de shǒujī méi diànle.Điện thoại của tôi hết pin rồi.
78电话diànhuà (名)điện thoại这是你的电话吗?Zhè shì nǐ de diànhuà ma?Đây là điện thoại của bạn à?
79电脑diànnǎo (名)máy tính我想买一台电脑。Wǒ xiǎng mǎi yī tái diànnǎo.Tôi muốn mua một cái máy tính.
80电视diànshì (名)truyền hình; TV我在家里看电视。Wǒ zài jiālǐ kàn diànshì.Tôi ở nhà xem TV.
81电视机diànshìjī (名)(chiếc) TV他房间里有电视机。Tā fángjiān li yǒu diànshì jī.Trong phòng của anh ấy có TV.
82电影diànyǐng (名)điện ảnh, phim (nói chung)这部电影很好看。Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn.Bộ phim này rất hay.
83电影院diànyǐngyuàn (名)rạp chiếu phim我带电影院门口等你。Wǒ dài diànyǐngyuàn ménkǒu děng nǐ.Tôi đợi bạn ở cửa rạp chiếu phim.
84dōng (名)đông我在学校东门等你。Wǒ zài xuéxiào dōng mén děng nǐ.Tôi đợi bạn ở cửa Đông của Trường học.
85东边dōngbian (名)phía đông图书馆在学校东边。Túshū guǎn zài xuéxiào dōngbian.Thư viện ở phía đông của trường học.
86东西dōngxi (名)đồ đạc, đồ, vật这是什么东西?Zhè shì shénme dōngxī?Đây là cái gì vậy?
87dòng (动)động, chạm你不要动我的东西。Nǐ bùyào dòng wǒ de dōngxī.Bạn đừng có động vào đồ của tôi.
88动作dòngzuò (名、动)động tác, hoạt động她表演的动作真迷人。Tā biǎoyǎn de dòngzuò zhēn mírén.Động tác biểu diễn của cô ấy thật là thu hút.
89dōu (副)đều这些书我都看完了。Zhèxiē shū wǒ dū kàn wánliǎo.Những quyển sách này tôi đều đọc hết rồi.
90 (动)đọc你在读什么书?Nǐ zàidú shénme shū?Bạn đang đọc sách gì thế?
91读书d ú// shū (动)đọc sách我爷爷很喜欢读书。Wǒ yéyé hěn xǐhuān dúshū.Ông tôi rất thích đọc sách.
92duì (形)đúng你说得对。Nǐ shuō dé duì.Bạn nói đúng.
93对不起duìbuqǐ(词组)xin lỗi对不起,我来晚了。Duìbùqǐ, wǒ lái wǎnle.Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
94duō (形)(代)Nhiều (đại từ nghi vấn) bao nhiêu他有很多书。你今年多大了?Tā yǒu hěnduō shū. Nǐ jīnnián duōdàle?Anh ấy có rất nhiều sách. bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
95多少duōshǎo (形)bao nhiêu这件衣服多少钱?Zhè jiàn yīfú duōshǎo qián?Bộ đồ này bao nhiêu tiền?
96饿è (形)đói我饿了,我们去吃饭吧。Wǒ èle, wǒmen qù chīfàn ba.Tôi đói rồi, chúng ta đi ăn cơm đi.
97儿子érzi (名)con trai我儿子今年三岁。Wǒ érzi jīnnián sān suì.Năm nay con trai tôi 3 tuổi.
98èr (数)số 2今天是三月二号。Jīntiān shì sān yuè èr hào.Hôm nay là ngày 2 tháng 3.
99fàn (名)cơm你吃饭了吗?Nǐ chīfànle ma?Bạn ăn cơm chưa?
100饭店fàndiàn (名)quán ăn/ nhà hàng这饭店的菜很好吃。Zhè fàndiàn de cài hěn hào chī.Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon.
101房间fángjiān (名)căn phòng他的房间很大。Tā de fángjiān hěn dà.Phòng của anh ấy rất to.
102房子fángzi (名)căn nhà/ căn hộ他的房子比我的小。Tā de fángzi bǐ wǒ de xiǎo.Phòng của anh ấy nhỏ hơn phòng của tôi.
103fàng (动)thả, đặt, để我的手机放在桌子上。Wǒ de shǒujī fàng zài zhuōzi shàng.Điện thoại của tôi để trên bàn.
104放假fàng // jià (动)nghỉ, nghỉ định kỳ我们明天放假。Wǒmen míngtiān fàngjià.Ngày mai chúng tôi được nghỉ.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 4

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
105放学fàng//xué(动)tan học你几点放学?Nǐ jǐ diǎn fàngxué?Bạn mấy giờ tan học?
106fēi(动)bay飞机快起飞了。Fēijī kuài qǐfēile.Máy bay sắp cất cánh rồi.
107飞机fēijī(名)máy bay我喜欢坐飞机Wǒ xǐhuān zuò fēijīTôi thích đi máy bay.
108非常fēicháng(副)vô cùng, hết sức, rất我非常羡慕她。wǒ fēicháng xiànmù tā.Tôi vô cùng ngưỡng mộ cô ấy.
109fēn(名)phút现在9点5分。Xiànzài 9 diǎn 5 fēn.Bây giờ là 9 giờ 5 phút
110fēng(名)gió今天的风很大。Jīntiān de fēng hěn dà.Gió hôm nay rất lớn.
111gān(形)khô我的衣服晒干了。Wǒ de yīfú shài gān le.Quần áo của tôi phơi khô rồi.
112干净gānjìng(形)sạch sẽ她的房间很干净。Tā de fángjiān hěn gānjìng.Phòng của cô ấy rất sạch.
113gàn(动)làm我今天要干很多事儿。Wǒ jīntiān yào gàn hěnduō shì er.Hôm nay tôi phải làm rất nhiều việc.
114干什么gànshénme(词组)làm gì đó你在干什么?Nǐ zài gànshénme?Bạn đang làm gì thế?
115gāo(形)cao他是我们班最高的学生。Tā shì wǒmen bān zuìgāo de xuéshēng.Anh ấy là người cao nhất trong lớp chúng tôi.
116高兴gāoxìng(形)vui vẻ, vui mừng他高兴地说。Tā gāoxìng de shuō.Anh ấy nói một cách vui vẻ.
117告诉gàosù(动)nói, kể lại这件事我还没告诉他。Zhè jiàn shì wǒ hái méi gàosù tā.Chuyện này tôi vẫn chưa nói cho anh ấy.
118哥哥|哥gēge|gē(名)anh trai我哥哥比我大五岁。Wǒ gēgē bǐ wǒ dà wǔ suì.Anh trai tôi lớn hơn tôi năm tuổi.
119(名)bài hát我很喜欢这首歌。Wǒ hěn xǐhuān zhè shǒu gē.Tôi rất thích bài hát này.
120(量)cái我喜欢这个盘子。Wǒ xǐhuān zhège pánzi.Tôi thích cái đĩa này.
121gěi(动)cho我爸爸送给妈妈了一束花。Wǒ bàba sòng gěi māmāle yī shù huā.Bố tôi tặng cho mẹ tôi một bó hoa.
122gēn(介)và, cùng明天我跟朋友去看电影。Míngtiān wǒ gēn péngyǒu qù kàn diànyǐng.Ngày mai tôi đi xem phim cùng bạn.
123工人gōngrén(名)công nhân, người lao động nói chung我爸爸是个工人。Wǒ bàba shìgè gōngrén.Bố tôi là một người công nhân.
124工作gōngzuò(名)công việc他的工作很忙。Tā de gōngzuò hěn máng.Công việc của anh ấy rất bận.
125关(动)guān(动)đóng出去记得关门。Chūqù jìdé guānmén.Ra ngoài nhớ đóng cửa.
126关上guānshàng(动)khép vào你帮我关上门吧。Nǐ bāng wǒ guān shàngmén ba.Bạn khép cửa vào giúp tôi,
127guì(形)đắt这件衣服太贵了。Zhè jiàn yīfú tài guìle.Bộ quần áo này đắt quá.
128guó(名)đất nước, nước nhà, Tổ quốc明天我要出国。Míngtiān wǒ yào chūguó.Ngày mai tôi đi nước ngoài (rời nước).
129国家guójiā(名)đất nước, Quốc Gia你们国家怎样过年?Nǐmen guójiā zěnyàng guònián?Đất nước các bạn đón tết thế nào?
130国外guó wài(名)nước ngoài她在国外上大学。Tā zài guówài shàng dàxué.Cô ấy học đại học ở nước ngoài.
131guò(动)(đi) qua, (bước) qua我睡过头了。Wǒ shuì guòtóule.Tôi ngủ quá giờ rồi.
132hái(副)vẫn, còn你明天还上课吗?Nǐ míngtiān hái shàngkè ma?Ngày mai bạn còn lên lớp không?
133还是háishi(副)hay là你喜欢喝咖啡还是喝茶?Nǐ xǐhuān hē kāfēi háishì hē chá?Bạn thích uống cafe hay là uống trà?
134还有hái yǒu(词组)còn có, còn nữa là妈妈,家里还有米吗?Māmā, jiālǐ hái yǒu mǐ ma?Mẹ ơi, trong nhà còn có gạo không?
135孩子háizi(名)đứa trẻ, con (tôi)他是我的孩子。Tā shì wǒ de háizi.Thằng bé là con của tôi.
136汉语Hànyǔ(名)(ngôn ngữ) tiếng Trung汉语很难。Hànyǔ hěn nán.Tiếng Trung rất khó.
137汉字Hànzì(名)chữ Hán你的汉字很好。Nǐ de hànzì hěn hǎo.Chữ Hán của bạn rất đẹp.
138hǎo(形)tốt, đẹp你的中文真好。Nǐ de zhōngwén zhēn hǎo.Tiếng Trung của bạn tốt quá.
139好吃hǎochī(形)ngon你做的菜很好吃。Nǐ zuò de cài hěn hào chī.Món ăn bạn làm rất ngon.
140好看hǎokàn(形)đẹp, xinh, hay这部电影很好看。Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn.Bộ phim này rất hay.
141好听hǎotīng(形)êm tai, du dương, dễ nghe这首歌很好听。Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.Bài hát này nghe rất êm tai.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 5

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
142好玩儿hǎowánr(形)(chơi) vui河内有什么好玩儿的地方吗?Hénèi yǒu shé me hǎowán er dì dìfāng ma?Hà Nội có nơi nào vui không?
143hào(名)ngày今天是几号?Jīntiān shì jǐ hào?Hôm nay là ngày bao nhiêu?
144(动)uống你想喝什么?Nǐ xiǎng hē shénme?Bạn muốn uống cái gì?
145(连)我和他是同班同学。Wǒ hé tā shì tóngbān tóngxué.Tôi và anh ấy là bạn học cùng bàn.
146hěn(副)rất她很漂亮。Tā hěn piàoliang.Cô ấy rất xinh đẹp.
147hòu(副)sau放学后我想去超市买东西。Fàngxué hòu wǒ xiǎng qù chāoshì mǎi dōngxī.Sau khi tan học tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
148后边hòubian(名)phía sau他坐在我后边。Tā zuò zài wǒ hòubian.Anh ấy ngồi sau tôi.
149后天hòutiān(名)ngày kia后天我有事儿。Hòutiān wǒ yǒushì er.Ngày kia tôi có việc.
150huā(名)đóa hoa我给老师送了一束花。Wǒ gěi lǎoshī sòngle yī shù huā.Tôi tặng giáo viên một bó hoa.
151huà(名)lời nói上课的时候不要讲话。Shàngkè de shíhòu bùyào jiǎnghuà.Khi lên lớp đừng nói chuyện.
152huài(形)xấu, hỏng我的车坏了。Wǒ de chē huàile.Xe của tôi hỏng rồi.
153huán(动)trả我的书呢?你快还给我吧!Wǒ de shū ne? Nǐ kuài hái gěi wǒ ba!Sách của tôi đâu? Bạn mau trả lại cho tôi đi!
154huí(动)quay lại, về明天我回家看父母。Míngtiān wǒ huí jiā kàn fùmǔ.Mai tôi về quê thăm bố mẹ.
155回答huídá(动)trả lời请你回答我的问题。Qǐng nǐ huídá wǒ de wèntí.Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi.
156回到huídào(动)quay về我已经回到学校了。Wǒ yǐjīng huí dào xuéxiàole.Tôi đã quay về trường rồi.
157回家huí jiā(动)về nhà你周末回家吗?Nǐ zhōumò huí jiā ma?Cuối tuần bạn về nhà không?
158回来huí//·lái(动)về, quay về (hướng gần)你什么时候回来?Nǐ shénme shíhòu huílái?Bao giờ bạn quay lại?
159回去huí//·qù(动)về, quay về (hướng xa)我现在要回去了。Wǒ xiànzài yào huíqùle.Bây giờ tôi phải quay về rồi.
160huì(动)sẽ, biết làm你会说汉语吗?Nǐ huì shuō hànyǔ ma?Bạn biết nói tiếng Trung không?
161火车huǒchē(名)xe lửa我明天坐火车回家。Wǒ míngtiān zuò huǒchē huí jiā.Ngày mai tôi đi xe lửa về nhà.
162机场jīchǎng(名)sân bay你到机场了吗?Nǐ dào jīchǎngle ma?Bạn đã đến sân bay chưa?
163机票jīpiào(名)vé máy bay你帮我买四张机票好吗?Nǐ bāng wǒ mǎi sì zhāng jīpiào hǎo ma?Bạn giúp tôi mua 4 tấm vé máy bay được không?
164鸡蛋jīdàn(名)trứng gà今天早上我收到一批鸡蛋。Jīntiān zǎoshang wǒ shōu dào yī pī jīdàn.Sáng nay tôi nhận được một tá trứng gà.
165(数)mấy, vài今天是星期几?Jīntiān shì xīngqí jǐ?Hôm nay là thứ mấy?
166(动)nhớ你记得今天要做什么吗?Nǐ jìdé jīntiān yào zuò shénme ma?Bạn nhớ hôm nay phải làm gì không?
167记得jìde(动)ghi nhớ我们明天早上八点集合。Wǒmen míngtiān zǎoshang bā diǎn jíhé.Sáng mai chúng ta tập trung lúc 8 giờ sáng.
168记住jìzhù(动)nhớ kĩ这些生词你都记住了吗?Zhèxiē shēngcí nǐ dōu jì zhùle ma?Những từ mới này bạn đã nhớ chưa?
169jiā(名)nhà你家住在哪里?Nǐ jiāzhù zài nǎlǐ?Nhà bạn ở đâu?
170家里jiā lǐ(名)trong nhà你家里养猫吗?Nǐ jiālǐ yǎng māo ma?Trong nhà bạn có nuôi mèo không?
171家人jiārén(名)người nhà, người trong gia đình我的家人们都很喜欢吃饺子。Wǒ de jiā rénmen dōu hěn xǐhuān chī jiǎozi.Người nhà tôi rất thích ăn sủi cảo.
172jiān(名)giữa我和他之间的关系很好。Wǒ hé tā zhī jiān de guānxì hěn hǎo.Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.
173jiàn(动)gặp, thấy刚才我见到他在外面卖东西的。Gāngcái wǒ jiàn dào tā zài wàimiàn mài dōngxī de.Tôi vừa mới thấy anh ấy mua đồ ở bên ngoài.
174见面jiàn//miàn(动)gặp mặt我们见面两次了。Wǒmen jiànmiàn liǎng cìle.Chúng tôi đã gặp mặt nhau 2 lần rồi.
175jiāo(动)dạy你可以教我学汉语吗?Nǐ kěyǐ jiào wǒ xué hànyǔ ma?Bạn có thể dạy tôi học tiếng Trung không?
176叫(动)jiào(动)gọi, kêu你叫什么名字。Nǐ jiào shénme míngzì.Bạn tên gì?
177教学楼jiàoxuélóu(名)khu nhà dạy học北语的教学楼在哪儿?Běi yǔ de jiàoxué lóu zài nǎ’er?Khu dạy học của Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh ở đâu?
178姐姐|姐jiějie|jiě(名)chị gái她是我的姐姐。Tā shì wǒ de jiějiě.Cô ấy là chị gái của tôi.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 6

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
179介绍jièshào(动)giới thiệu请你介绍一下你最好的朋友。Qǐng nǐ jièshào yīxià nǐ zuì hǎo de péngyǒu.Mời bạn giới thiệu về người bạn tốt nhất của mình.
180今年jīnnián(名)năm nay今年的冬天很冷。Jīnnián de dōngtiān hěn lěng.Mùa đông năm nay rất lạnh.
181今天jīntiān(名)ngày hôm nay今天我要上学。Jīntiān wǒ yào shàngxué.Hôm nay tôi phải đi học.
182jìn(动)vào你进去见他吧!他等你好久了。Nǐ jìnqù jiàn tā ba! Tā děng nǐ hǎojiǔle.Bạn đi vào gặp anh ấy đi! Anh ấy đợi bạn rất lâu rồi.
183进来jìn//·lái(动)bước vào (lại gần chỗ người nói)你快进来吧。Nǐ kuài jìnlái ba.Bạn mau vào đây đi.
184进去jìn//·qù(动)bước vào (chỗ đó đi, xa người nói)这条路太小了,汽车进不去。Zhè tiáo lù tài xiǎole, qìchē jìn bù qù.Con đường này nhỏ quá, xe hơi không thể đi vào được.
185jiǔ(数)số 9他养九只猫。Tā yǎng jiǔ zhǐ māo.Cô ấy nuôi 9 con mèo.
186jiù(副)đã; lập tức, ngay我六点儿就起床了。Wǒ liù diǎn er jiù qǐchuángle.6 giờ tôi đã dậy rồi.
187觉得juéde(动)cảm thấy我觉得这本书很有趣。Wǒ juédé zhè běn shū hěn yǒuqù.Tôi nghĩ rằng cuốn sách này rất thú vị.
188kāi(动)mở他们马上就到了,我先开门。Tāmen mǎshàng jiù dàole, wǒ xiān kāimén.Họ sắp đến rồi, tôi mở cửa trước.
189开车kāi//chē(动)lái xe我还不会开车。Wǒ hái bù huì kāichē.Tôi vẫn không biết lái xe.
190开会kāi//huì(动)mở họp, họp我正在开会。Wǒ zhèngzài kāihuì.Tôi đang họp.
191开玩笑kāi wánxiào(动)nói đùa他常常开玩笑。Tā chángcháng kāiwánxiào.Anh ấy thường hay đùa.
192kàn(动)nhìn, xem, ngắm我想去看电影。Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng.Tôi muốn đi xem phim.
193看病kàn//bìng(动)khám bệnh下午我要去医院看病。Xiàwǔ wǒ yào qù yīyuàn kànbìng.Chiều nay tôi đến bệnh viện để khám bệnh
194看到kàndào(动)nhìn thấy你看到我的钥匙了吗?Nǐ kàn dào wǒ de yàoshile ma?Bạn thấy chìa khóa của tôi chưa?
195看见kàn//jiàn(动)nhìn thấy猫看见老鼠了。Māo kànjiàn lǎoshǔle.Mèo nhìn thấy chuột rồi.
196kǎo(动)thi我弟弟考上北京大学了。Wǒ dìdì kǎo shàng běijīng dàxuéle.Em trai tôi thi đỗ Đại học Bắc Kinh rồi.
197考试kǎo//shì(名)kì thi快到期末考试了,我一定要努力努力。Kuài dào qímò kǎoshìle, wǒ yīdìng yào nǔlì nǔlì.Sắp đến kỳ thi giữa kỳ rồi, tôi phải cố gắng hơn nữa.
198(形)khát我好渴。Wǒ hǎo kě.Tôi khát quá.
199(名)tiết (học)星期六下午我没课。Xīngqíliù xiàwǔ wǒ méi kè.Chiều thứ 7 tôi không có tiết.
200课本kèběn(名)sách giáo khoa明天考试,不用带课本。Míngtiān kǎoshì, bùyòng dài kèběn.Ngày mai thi, không cần phải mang sách giáo khoa.
201课文kèwén(名)bài khóa, bài đọc今天的课文太长了。Jīntiān de kèwén tài zhǎngle.Bài khóa hôm nay dài quá.
202kǒu(名、量)lượng chỉ người trong gia đình你家里有几口人?Nǐ jiā li yǒu jǐ kǒu rén?Nhà bạn có bao nhiêu người?
203kuài(名、量)tệ (đơn vị tiền tệ)两斤苹果一百块。Liǎng jīn píngguǒ yībǎi kuài.Một cân táo 100 tệ.
204kuài(形)nhanh他跑得很快。Tā pǎo dé hěn kuài.Anh ấy chạy rất nhanh.
205lái(动)đến, tới欢迎你来我家玩。Huānyíng nǐ lái wǒ jiā wán.Hoan nghênh bạn đến nhà tôi chơi.
206来到láidào(动)đến你来到了吗?Nǐ lái dàole ma?Bạn đến nơi chưa?
207lǎo(形)già, cũ, cổ妈妈常说她老了。Māmā cháng shuō tā lǎole.Mẹ hay nói bà ấy già rồi.
208老人lǎorén(名)người già老人们喜欢早上去公园运动。Lǎorénmen xǐhuān zǎoshang qù gōngyuán yùndòng.Các cụ già thích đi bộ ở công viên vào buổi sáng.
209老师lǎoshī(名)thầy, cô giáo我们的英语老师很严格。Wǒmen de yīngyǔ lǎoshī hěn yángé.Cô giáo tiếng Anh của chúng tôi rất nghiêm khắc.
210le(助)trợ từ biểu thị sự thay đổi我已经做完作业了。Wǒ yǐjīng zuò wán zuòyèle.Tôi đã làm xong bài tập rồi.
211lèi(形)mệt mỏi今天上班累吗?Jīntiān shàngbān lèi ma?Hôm nay đi làm mệt không?
212lěng(形)lạnh北京的冬天很冷。Běijīng de dōngtiān hěn lěng.Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 7

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
213(名)trong, bên trong里面是什么东西的?Lǐmiàn shì shénme dōngxī de?Bên trong là cái gì thế?
214里边lǐbian(名)phía trong他在房间里边做作业。Tā zài fángjiān lǐbian zuò zuo yè.Anh ấy làm bài tập ở trong phòng.
215liǎng(数)hai我有两个妹妹。Wǒ yǒu liǎng gè mèimei.Tôi có hai đứa em gái.
216零|0líng|0(数)số 0这里冬天气温最低是零度。Zhèlǐ dōngtiān qìwēn zuìdī shì língdù.Nhiệt độ mùa đông ở đây thấp nhất là 0 độ.
217liù(数)số 6我生日在六月份。Wǒ shēngrì zài liù yuèfèn.Sinh nhật của tôi vào tháng 6.
218lóu(名)tầng, lầu我家住在十二楼。Wǒjiāzhù zài shí’èr lóu.Nhà tôi ở tầng 12.
219楼上lóu shàng(名)tầng trên我的房间在楼上。Wǒ de fángjiān zài lóu shàng.Phòng tôi ở tầng trên.
220楼下lóu xià(名)tầng dưới我公司楼下有奶茶店。Wǒ gōngsī lóu xià yǒu nǎichá diàn.Dười tầng công ty chúng tôi có của hàng trà sữa.
221(名)đường xá这条路很长。Zhè tiáo lù hěn zhǎng.Con đường này rất dài.
222路口lùkǒu(名)giao lộ, đường giao nhau, ngã ba đường我在丁字路口这里等你。Wǒ zài dīngzì lùkǒu zhèlǐ děng nǐ.Tôi đợi bạn ở chỗ đường giao nhau nhé.
223路上lùshang(名)trên đường今天下雨,路上没有几个人。Jīntiān xià yǔ, lùshàng méiyǒu jǐ gèrén.Hôm nay trời mưa, trên đường không có mấy người.
224妈妈|妈māma|mā(名)mẹ我妈妈做饭很好吃。Wǒ māmā zuò fàn hěn hào chī.Mẹ tôi nấu cơm rất ngon.
225马路mǎlù(名)đường cái, đường quốc lộ过马路的时候要小心车辆。Guò mǎlù de shíhòu yào xiǎoxīn chēliàng.Khi qua đường lớn nhớ chú ý xe cộ.
226马上mǎshàng(副)lập tức, ngay等我一会儿,我马上到。Děng wǒ yīhuǐ’er, wǒ mǎshàng dào.Đợi tôi một chút, tôi đến ngay đây.
227ma(语气)từ để hỏi你吃饭了吗?Nǐ chīfànle ma?Bạn ăn cơm chưa?
228mǎi(动)mua我想去超市买东西。Wǒ xiǎng qù chāoshì mǎi dōngxī.Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
229màn(形)chậm, từ từ你慢点吃。Nǐ màn diǎn chī.Bạn ăn chậm chút.
230máng(形)bận, bận rộn我今天很忙。Wǒ jīntiān hěn máng.Hôm nay tôi rất bận.
231máo(量)lượng từ我一毛钱也没有。Wǒ yī máo qián yě méiyǒu.Tôi một xu cũng không có.
232méi(动、副)không我没有这么说。Wǒ méiyǒu zhème shuō.Tôi không có nói như vậy.
233没关系méi guānxi(词组)không saoA:对不起。 —B:没关系。A: Duìbùqǐ. —B: Méiguānxì.A: Xin lỗi.
234没什么méi shénme(词组)không có gìA:谢谢你。—B :没什么。A: Xièxiè nǐ.—B: Méishénme.A: Xin lỗi.
235没事儿méi//shìr(词组)không có việc gì我明天没事儿,我们去玩吧。Wǒ míngtiān méishì er, wǒmen qù wán ba.Ngày mai tôi không có việc gì, chúng ta đi chơi đi.
236没有méi·yǒu(动)không có我没有姐姐。Wǒ méiyǒu jiějiě.Tôi không có chị gái.
237妹妹|妹mèimei|mèi(名)em gái我有两个妹妹。Wǒ yǒu liǎng gè mèimei.Tôi có hai em gái.
238mén(名)cửa我家的门上贴着福字。Wǒ jiā de mén shàng tiēzhe fú zì.Trên cửa của nhà tôi dán một chữ “Phúc”.
239门口ménkǒu(名)cửa, cổng我在学校门口等你。Wǒ zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.Tôi đợi bạn ở cổng trường.
240门票ménpiào(名)vé vào cửa这里要买门票才能进去。Zhèlǐ yāomǎi ménpiào cáinéng jìnqù.Ở đây phải mua vé vào cửa mới có thể vào.
241们(朋友们men | mén (péngyǒumen)(词尾)từ chỉ số nhiều我们都是学生。Wǒmen dōu shì xuéshēng.Chúng tôi đều là sinh viên.
242米饭mǐfàn(名)cơm我不想吃包子,想吃米饭。Wǒ bùxiǎng chī bāozi, xiǎng chī mǐfàn.Tôi không muốn ăn bánh bao, tôi muốn ăn cơm.
243面包miànbāo(名)bánh mì早上我吃了面包。Zǎoshang wǒ chīle miànbāo.Buổi sáng tôi đã ăn bánh mì.
244面条儿miàntiáor(名)mì sợi我不喜欢吃面条。Wǒ bù xǐhuān chī miàntiáo.Tôi không thích ăn mì sợi.
245名字míngzi(名)tên你的名字很好听。Nǐ de míngzì hěn hǎotīng.Tên của bạn rất hay.
246明白míngbai(动)biết, hiểu我明白了这句话的意思。Wǒ míngbáile zhè jù huà de yìsi.Tôi đã hiểu ý nghĩa của câu này rồi.
247明年míngnián(名)năm sau, năm tới明年我想去芽庄玩儿。Míngnián wǒ xiǎng qù yá zhuāng wán er.Năm sau tôi muốn đi Nha Trang chơi.
248明天míngtiān(名)ngày mai明天你想去看电影吗?Míngtiān nǐ xiǎng qù kàn diànyǐng ma?Ngày mai bạn muốn đi xem phim không?
249(动)lấy, cầm我回家拿几件衣服。Wǒ huí jiā ná jǐ jiàn yīfú.Tôi về nhà lấy mấy bộ quần áo.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 8

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
250(代)nào哪位同学会说汉语?哪位同学会说汉语?Bạn nào biết nói tiếng Trung?
251哪里nǎ·lǐ(代)đâu, ở đâu, ở chỗ nào你们学校在哪里?你们学校在哪里?Trường học của các bạn ở đâu?
252哪儿nǎr(代)đâu, ở đâu请问,教学楼在哪儿?请问,教学楼在哪儿?Xin hỏi, giảng đường ở đâu ạ?
253哪些nǎxiē(代)những … nào哪些书是你的书?哪些书是你的书?Những quyển sách nào là của bạn?
254那(代)(代)kia, ấy, vậy, vậy thì那是我的同学。那是我的同学。Kia là bạn học của tôi.
255那边nàbiān(代)bên kia那边是学校食堂。那边是学校食堂。Bên kia là nhà ăn của trường.
256那里nà·lǐ(代)ở đó, nơi đó那里是什么地方?那里是什么地方?Nơi đó là nơi nào?
257那儿nàr(代)ở đó, nơi đó他一直在那儿坐着。他一直在那儿坐着。Anh ấy vẫn luôn ngồi ở đó.
258那些nàxiē(代)những … ấy, những …. kia那些花儿真美。那些花儿真美。Những bông hoa kia thật đẹp.
259nǎi(名)sữa我每天都喝一瓶奶。我每天都喝一瓶奶。Tôi mỗi ngày đều uống một bình sữa.
260奶奶nǎinai(名)bà nội, bà我的奶奶对我很好。我的奶奶对我很好。Bà tôi rất tốt với tôi.
261nán(形)nam (giới tính nam)那边是男厕所。那边是男厕所。Bên kia là nhà vệ sinh nam.
262男孩儿nánháir(名)bạn bé他是一个五岁的男孩儿。他是一个五岁的男孩儿。bạn ấy là một bạn bé 5 tuổi.
263男朋友nánpéngyǒu(名)bạn trai这是我男朋友。这是我男朋友。Đây là bạn trai của tôi.
264男人nánrén(名)con trai, đàn ông那个男人是他的爸爸。那个男人是他的爸爸。Người đàn ông kia là bố của anh ấy.
265男生nánshēng(名)nam sinh, học sinh nam男生都喜欢打游戏。男生都喜欢打游戏。Học sinh nam đều thích chơi game.
266nán(名)nam我在南门等你。我在南门等你。Tôi đợi bạn ở cổng phía Nam nhé.
267南边nánbian(名)phía nam图书馆在学校南边。图书馆在学校南边。Thư viện nằm ở phía nam của trường.
268nán(形)khó这道题太难了,我不会做。这道题太难了,我不会做。Đề này quá khó, tôi không biết làm.
269ne(语气)đâu, thế, nhỉ, vậy…你的电脑呢?你的电脑呢?Máy tính của bạn đâu?
270néng(动)có thể你能帮我一下吗?你能帮我一下吗?Bạn có thể giúp tôi một tý được không?
271(代)anh, chị, bạn, …你昨天为什么没有来上课?你昨天为什么没有来上课?Hôm qua tại sao bạn không đi học.
272你们nǐmen(代)các anh, các chị, các bạn你们想去哪里玩儿?你们想去哪里玩儿?Các bạn muốn đi đâu chơi.
273nián(名)năm你是哪一年出生的?你是哪一年出生的?Bạn sinh vào năm nào?
274nín(代)ngài, ông, bà (thể hiện sự kính trọng)不好意思,让您久等了。不好意思,让您久等了。Thật ngại quá, đã khiến ông phải đợi lâu.
275牛奶niúnǎi(名)sữa bò我想买一瓶牛奶。我想买一瓶牛奶。Tôi muốn mua một bình sữa bò.
276(形)nữ (giới tính nữ)我的孩子的性别是女。我的孩子的性别是女。Giới tính của con tôi là nữ.
277女儿nǚ’ér(名)con gái我的女儿今年四岁。我的女儿今年四岁。Con gái tôi năm nay 4 tuổi.
278女孩儿nǚháir(名)cô bé这个女孩儿真可爱。这个女孩儿真可爱。Cô bé này thật đáng yêu.
279女朋友nǚpéngyǒu(名)bạn gái我的女朋友比我小一岁。我的女朋友比我小一岁。Bạn gái tôi nhỏ hơn tôi 1 tuổi.
280女人nǚrén(名)con gái, phụ nữ女人都喜欢化妆。女人都喜欢化妆。Phụ nữ đều thích trang điểm.
281女生nǚshēng(名)nữ sinh, học sinh nữ女生都喜欢吃糖。女生都喜欢吃糖。Học sinh nữ đều thích ăn kẹo.
282旁边pángbiān(名)bên cạnh他旁边的那个人是谁?他旁边的那个人是谁?Người bên cạnh anh ấy kia là ai?
283pǎo(动)chạy他跑得很快。他跑得很快。Anh ấy chạy rất nhanh.
284朋友péngyǒu(名)bạn, bạn bè她是我的好朋友。她是我的好朋友。Cô ấy là bạn tốt của tôi.
285piào(名)vé, phiếu我买了明天回河内的车票。我买了明天回河内的车票。Tôi đã mua vé xe ngày mai về Hà Nội.
286(数)số 7我在这里工作七年了。我在这里工作七年了。Tôi làm việc ở đây 7 năm rồi

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 9

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
287(动)dậy老师让他站起来。Lǎoshī ràng tā zhàn qǐlái.Thầy giáo bảo anh ấy đứng dậy.
288起床qǐ // chuáng(动)thức dậy, ngủ dậy他还没有起床。Tā hái méiyǒu qǐchuáng.Anh ấy vẫn chưa ngủ dậy.
289起来qǐ // lái(动)ngồi dậy, đứng đậy, thức dậy别睡了,快起来。Bié shuìle, kuài qǐlái.Đừng ngủ nữa, mau thức dậy.
290汽车qìchē(名)ôtô, xe hơi这辆汽车是谁的车?Zhè liàng qìchē shì shéi de chē?Cái xe ô tô này là của ai?
291qián(名)trước我睡觉前常听音乐。Wǒ shuìjiào qián cháng tīng yīnyuè.Trước khi ngủ tôi thường nghe nhạc.
292前边qiánbian(名)phía trước我现在在校门前边。Wǒ xiànzài zài xiàomén qiánbian.Hiện giờ tôi đang ở trước cổng trường.
293前天qiántiān(名)hôm kia, hôm trước她前天就回学校了。Tā qiántiān jiù huí xuéxiàole.Cô ấy đã về trường vào hôm kia.
294qián(名)tiền一个西瓜多少钱?Yīgè xīguā duōshǎo qián?Một quả dưa hấu bao nhiêu tiền?
295钱包qiánbāo(名)ví tiền我忘记带钱包了。Wǒ wàngjì dài qiánbāole.Tôi quên mang ví tiền rồi.
296qǐng(动)mời我请你吃饭。Wǒ qǐng nǐ chīfàn.Tôi mời bạn ăn cơm.
297请假qǐng//jià(动)xin nghỉ phép我生病了,所以想请假。Wǒ shēngbìngle, suǒyǐ xiǎng qǐngjià.Tôi ốm rồi, nên muốn xin nghỉ.
298请进qǐng jìn(动)mời vào不好意思久等了,快请进。Bù hǎoyìsi jiǔ děngle, kuài qǐng jìn.Xin lỗi đã khiến bạn đợi lâu, xin mời vào.
299请问qǐngwèn(动)xin hỏi请问这本书是你的书吗?Qǐngwèn zhè běn shū shì nǐ de shū ma?Xin hỏi quyển sách này là của bạn phải không?
300请坐qǐng zuò(动)mời ngồi欢迎你们来我家,大家请坐。Huānyíng nǐmen lái wǒjiā, dàjiā qǐng zuò.Hoan nghênh các bạn đến nhà của tôi, mời mọi người ngồi.
301qiú(名)quả bóng这个球的颜色是黄色。Zhège qiú de yánsè shì huángsè.Quả bóng này màu vàng.
302(动)đi我想跟你去玩儿。Wǒ xiǎng gēn nǐ qù wán er.Tôi muốn đi chơi cùng bạn.
303去年qùnián(名)năm ngoái, năm vừa rồi我去年去中国玩儿了。Wǒ qùnián qù zhōngguó wán erle.Năm ngoái tôi có đi Trung Quốc chơi.
304(形)nóng河内的夏天非常热。Hénèi de xiàtiān fēicháng rè.Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
305rén(名)người周末去公园的人很多。Zhōumò qù gōngyuán de rén hěnduō.Cuối tuần người đến công viên rất đông.
306认识rènshi(动)biết, quen你认识她吗?Nǐ rènshí tā ma?Bạn có quen cô ấy không?
307认真rènzhēn(形)nghiêm túc, chăm chỉ她学习很认真。Tā xuéxí hěn rènzhēn.Cô ấy học tập rất chăm chỉ.
308(名)ngày今天是几月几日?Jīntiān shì jǐ yuè jǐ rì?Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
309日期rìqī(名)ngày (xác định)你们开学的日期是哪一天?Nǐmen kāixué de rìqí shì nǎ yītiān?Ngày khai giảng của trường các bạn là ngày nào?
310ròu(名)thịt我喜欢吃肉,不喜欢吃菜。Wǒ xǐhuān chī ròu, bù xǐhuān chī cài.Tôi thích ăn thịt, không thích ăn rau.
311sān(数)số 3我有三本书。Wǒ yǒusān běn shū.Tôi có 3 quyển sách.
312shān(名)núi这座山很高。Zhè zuò shān hěn gāo.Ngọn núi này rất cao.
313商场shāngchǎng(名)trung tâm thương mại我家旁边有一个很大的商场。Wǒjiā pángbiān yǒu yīgè hěn dà de shāngchǎng.Cạnh nhà tôi có một trung tâm thương mại rất lớn.
314商店shāngdiàn(名)tiệm tạp hóa, cửa hàng这个商店没有我想买的东西。Zhège shāngdiàn méiyǒu wǒ xiǎng mǎi de dōngxī.Cửa hàng này không có đồ tôi muốn mua.
315shàng(名)trên桌子上放着很多书。Zhuōzi shàng fàngzhe hěnduō shū.Trên bàn để rất nhiều sách.
316上班shàng//bān(动)đi làm我八点半上班。Wǒ bā diǎn bàn shàngbān.Tôi 8 rưỡi đi làm.
317上边shàngbiān(名)bên trên我的手机在桌子上边。Wǒ de shǒujī zài zhuōzi shàngbian.Điện thoại của tôi ở trên bàn.
318上车shàngchē(动)lên xe我已经上车了。Wǒ yǐjīng shàng chēle.Tôi đã lên xe rồi.
319上次shàngcìlần trước上次你说的家店在哪儿?Shàng cì nǐ shuō de jiā diàn zài nǎ’er?Quán lần trước bạn nói ở đâu nhỉ?
320上课shàngkè(动)vào lớp, đi học她去上课了。Tā qù shàngkèle.Cô ấy đi học rồi.
321上网shàngwǎng(动)lên mạng我弟弟喜欢上网打游戏。Wǒ dìdì xǐhuān shàngwǎng dǎ yóuxì.Em trai tôi thích chơi điện tử trên mạng.
322上午shàngwǔ(名)buổi sáng我上午有课。Wǒ shàngwǔ yǒu kè.Tôi có tiết học vào buổi sáng.
323上学shàngxué(动)(đang) đi học我还在上学,没有去工作。Wǒ hái zài shàngxué, méiyǒu qù gōngzuò.Tôi vẫn còn đi học, chưa đi làm.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 10

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
324shǎo(形)ít, thiếu我很少看电视。Wǒ hěn shǎo kàn diànshì.Tôi rất ít xem TV.
325shéi(代)ai这个人是谁?Zhège rén shì shéi?Người này là ai?
326身上shēnshang(名)trên người他身上穿的衣服是白色的衣服。Tā shēnshang chuān de yīfú shì báisè de yīfú.Bộ đồ anh ấy mặc trên người là màu trắng.
327身体shēntǐ(名)cơ thể, sức khỏe我妈妈的身体很好。Wǒ māmā de shēntǐ hěn hǎo.Sức khỏe của mẹ tôi rất tốt.
328什么shénme(代)cái gì你们在聊什么?Nǐmen zài liáo shénme?Các bạn đang nói cái gì vậy?
329生病shēngbìng(动)đổ bệnh, bị ốm她生病了,所以今天不来了。Tā shēngbìngle, suǒyǐ jīntiān bù láile.Cô ấy bệnh rồi, nên hôm nay không đến nữa.
330生气shēngqì(动)tức giận我不是故意的,你不要生气了。Wǒ bùshì gùyì de, nǐ bùyào shēngqìle.Tôi không cố ý, bạn đừng giận nữa.
331生日shēngrì(名)ngày sinh nhật我的生日快到了。Wǒ de shēngrì kuài dàole.Sinh nhật của tôi sắp đến rồi.
332shí(数)số 10还有十分钟就下课了。Hái yǒu shí fēnzhōng jiù xiàkèle.Còn 10 phút nữa sẽ tan học.
333时候shíhòu(名)thời gian, lúc我工作的时候要喝一杯咖啡Wǒ gōngzuò de shíhòu yào hè yībēi kāfēiLúc tôi làm việc phải uống một cốc cà phê.
334时间shíjiān(名)thời gian你学习汉语多长时间了?nǐ xuéxí hànyǔ duō cháng shíjiānle?Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?
335shì(名)chuyện, việc你有什么事吗?Nǐ yǒu shé me shì ma?Bạn có việc gì không?
336shì(动)thử我想试试这件衣服。Wǒ xiǎng shì shì zhè jiàn yīfú.Tôi muốn thử bộ quần áo này.
337shì(动)thì. là她是我的姐姐。Tā shì wǒ de jiějiě.Cô ấy là chị gái của tôi.
338是不是shìbùshìcó phải hay không这个手机是不是你的手机?Zhège shǒujī shì bùshì nǐ de shǒujī?Điện thoại này của bạn phải không?
339shǒu(名)tay我的手受伤了。Wǒ de shǒu shòushāngle.Tay của tôi bị thương rồi.
340手机shǒujī(名)điện thoại di động我的手机坏了。Wǒ de shǒujī huàile.Điện thoại di động của tôi hỏng rồi.
341shū(名)sách这是什么书?Zhè shì shénme shū?Đây là sách gì?
342书包shūbāo(名)cặp sách我的书包很重。Wǒ de shūbāo hěn zhòng.Cặp sách của tôi rất nặng.
343书店shūdiàn(名)cửa hàng sách, tiệm sách我在书店买书。Wǒ zài shūdiàn mǎishū.Tôi mua sách ở cửa hàng sách.
344shù(名)cây我家门前有一棵树。Wǒjiā mén qián yǒuyī kē shù.Trước cửa nhà tôi có một cái cây.
345shuǐ(名)nước你想喝水吗?Nǐ xiǎng hē shuǐ ma?Bạn muốn uống nước không?
346水果shuǐguǒ(名)nước hoa quả. nước ép我去超市买水果。Wǒ qù chāoshì mǎi shuǐguǒ.Tôi đi siêu thị mua hoa quả.
347shuì(动)ngủ她还有没睡。Tā hái yǒu méi shuì.Cô ấy vẫn chưa ngủ.
348睡觉shuìjiào(动)ngủ我还不想睡觉。Wǒ hái bùxiǎng shuìjiào.Tôi vẫn không muốn ngủ.
349shuō(动)nói她对我说她明天想去玩。Tā duì wǒ shuō tā míngtiān xiǎng qù wán.Cô ấy nói với tôi ngày mai cô ấy muốn đi chơi.
350说话shuōhuà(动)nói, trò chuyện她不想跟我说话。Tā bùxiǎng gēn wǒ shuōhuà.Cô ấy không muốn nói chuyện với tôi.
351(数)số 4我每天上四个小时的课。Wǒ měitiān shàng sì gè xiǎoshí de kè.Tôi mỗi ngày học 4 tiếng đồng hồ.
352sòng(动)tặng, đưa cho我送给妈妈一条裙子。Wǒ sòng gěi māmā yītiáo qúnzi.Tôi tặng cho mẹ một chiếc váy.
353suì(名)tuổi你今年几岁?Nǐ jīnnián jǐ suì?Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
354(代)anh ấy, ông ấy (ngôi 3 chỉ nam)他是我认识的人。Tā shì wǒ rènshí de rén.Anh ấy là người tôi quen.
355他们tāmen(代)các anh ấy, bọn họ (nam)他们是我的同学。Tāmen shì wǒ de tóngxué.Họ là bạn học của tôi.
356(代)cô ấy, bà ấy (ngôi 3 chỉ nữ)她很喜欢吃苹果。Tā hěn xǐhuān chī píngguǒ.Cô ấy thích ăn táo.
357她们tāmen(代)các cô ấy她们是我的好朋友。Tāmen shì wǒ de hǎo péngyǒu.Các cô ấy là bạn thân của tôi.
358tài(副)quá今天太热了。Jīntiān tài rèle.Hôm nay trời nóng quá.
359tiān(名)trời天黑了,快到晚上了。Tiān hēile, kuài dào wǎnshàngle.Trời tối rồi, sắp đến buổi tối rồi.
360天气tiānqì(名)thời tiết今天天气很好。Jīntiān tiānqì hěn hǎo.Thời tiết hôm nay rất đẹp.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 11

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
361tīng(动)nghe我喜欢听音乐。Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.Tôi thích nghe nhạc.
362听到tīngdào(动)nghe thấy我听到她在外面叫我。Wǒ tīng dào tā zài wàimiàn jiào wǒ.Tôi nghe thấy cô ấy tiếng cô ấy gọi tôi ở bên ngoài.
363听见tīngjiàn(动)nghe thấy你听见他说的话了吗?Nǐ tīngjiàn tā shuō dehuàle ma?Bạn đã nghe thấy lời anh ấy nói chưa?
364听写tīngxiě(动)nghe viết我听写的成绩很好。Wǒ tīngxiě de chéngjī hěn hǎo.Điểm nghe viết của tôi rất tốt.
365同学tóngxué(名)bạn học他是我的同学。Tā shì wǒ de tóngxué.Anh ấy là bạn học của tôi.
366图书馆túshūguǎn(名)thư viện图书馆里的人很多。Túshū guǎn lǐ de rén hěnduō.Người trong thư viện rất nhiều.
367wài(名)ngoài他站在门外。Tā zhàn zài mén wài.Anh ấy đứng ở ngoài cửa.
368外边wàibiān(名)bên ngoài外边在下雨。Wàibian zàixià yǔ.Bên ngoài đang mưa.
369外国wàiguó(名)nước ngoài她常看外国的电影。Tā cháng kàn wàiguó de diànyǐng.Cô ấy thường xe phim nước ngoài.
370外语wàiyǔ(名)tiếng nước ngoài, ngoại ngữ我会两种外语。Wǒ huì liǎng zhǒng wàiyǔ.Tôi biết 2 ngoại ngữ.
371玩儿wánr(动)chơi你想去哪玩儿?Nǐ xiǎng qù nǎ wán er?Bạn muốn đi đâu chơi?
372wǎn(名、形)buổi tối, muộn你来得太晚了。Nǐ láidé tài wǎnle.Bạn đến quá muộn rồi.
373晚饭wǎnfàn(名)cơm tối, bữa tối我不想吃晚饭。Wǒ bùxiǎng chī wǎnfàn.Tôi không muốn ăn cơm tối.
374晚上wǎnshang(名)buổi tối昨天晚上你几点睡觉?Zuótiān wǎnshàng nǐ jǐ diǎn shuìjiào?Buổi tối hôm qua mấy giờ bạn đi ngủ?
375网上wǎng shang(名)trên mạng网上有很多学习资料。Wǎngshàng yǒu hěnduō xuéxí zīliào.Trên mạng có rất nhiều tài liệu học tập.
376网友wǎngyǒu(名)bạn trên mạng她是我在网上认识的网友。Tā shì wǒ zài wǎngshàng rènshí de wǎngyǒu.Cô ấy là bạn tôi quen biết trên mạng.
377wàng(动)quên我忘了关门。Wǒ wàngle guānmén.Tôi quên khóa cửa rồi.
378忘记wàngjì(动)quên, quên mất我忘记带雨伞了。Wǒ wàngjì dài yǔsǎnle.Tôi quên đem ô rồi.
379wèn(动)hỏi你想问我什么?Nǐ xiǎng wèn wǒ shénme?Bạn muốn hỏi tôi cái gì?
380(代)tôi, tớ, bạn (ngôi thứ nhất)我今天很高兴。Wǒ jīntiān hěn gāoxìng.Hôm nay tôi rất vui.
381我们wǒmen(代)chúng ta (nhiều người)我们明天考试。Wǒmen míngtiān kǎoshì.Chúng tôi sẽ thi vào ngày mai.
382(数)số 5他五点就到。Tā wǔ diǎn jiù dào.Anh ấy 5 giờ sẽ đến.
383午饭wǔfàn(名)bữa trưa午饭你想吃什么?Wǔfàn nǐ xiǎng chī shénme?Bữa trưa bạn muốn ăn món gì?
384西(名)tây越南西湖很美。Yuènán xīhú hěn měi.Hồ Tây của Việt Nam rất đẹp.
385西边xībian(名)phía tây学校西边是学生宿舍。Xuéxiào xībian shì xuéshēng sùshè.Phía tây của trường học là khu kí túc xá của học sinh.
386(动)rửa水果要洗了再吃。Shuǐguǒ yào xǐle zài chī.Phải rửa hoa quả trước khi ăn.
387洗手间xǐshǒujiān(名)nhà vệ sinh洗手间在哪儿?Xǐshǒujiān zài nǎ’er?Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
388喜欢xǐhuān(动、形)thích, được yêu thích我喜欢吃桃子。Wǒ xǐhuān chī táozi.Tôi thích ăn đào.
389下(名、动xià(动)(名)xuống dưới bên dưới你快下来。我在楼下等你。Nǐ kuài xiàlái. Wǒ zài lóu xià děng nǐ.Bạn mau xuống đây. Tôi đứng dưới lầu đợi bạn nhé.
390下班xià//bān(动)tan làm下班以后我们一起去吃饭吧。Xiàbān yǐhòu wǒmen yīqǐ qù chīfàn ba.Sau khi tan làm chúng ta đi ăn tối đi.
391下边xiàbian(名)bên dưới桌子下边有一个球。Zhuōzi xiàbian yǒu yīgè qiú.Dưới gầm bàn có một quả bóng.
392下车xià chē(动)xuống xe我在下一站下车。Wǒ zàixià yí zhàn xià chē.Tôi xuống xe ở bến kế tiếp.
393下次xià cìlần kế tiếp, lần sau我下次有时间再来。Wǒ xià cì yǒu shíjiān zàilái.Lần sau tôi có thời gian sẽ lại đến đây.
394下课xià//kè(动)tan học我六点下课。Wǒ liù diǎn xiàkè.6 giờ tối là tôi tan học.
395下午xiàwǔ(名)buổi chiều下午我在家里看电视。Xiàwǔ wǒ zài jiālǐ kàn diànshì.Buổi chiều tôi ngồi trong nhà xem phim.
396下雨xià yǔ(动)đổ mưa今天可能会下雨。Jīntiān kěnéng huì xià yǔ.Chắc hôm nay sẽ có mưa đấy.
397xiān(名)trước你们先吃,我一会儿就到。Nǐmen xiān chī, wǒ yīhuǐ’er jiù dào.Các bạn cứ ăn trước đi, lát nữa tôi đến ngay.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 12

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
398先生xiānsheng(名)quý ông (gọi tôn kính)先生您好,您找谁?Xiānshēng nín hǎo, nín zhǎo shéi?Chào anh, anh muốn tìm ai ạ?
399现在xiànzài(名)hiện tại, bây giờ你现在在哪儿?Nǐ xiànzài zài nǎ’er?Hiện tại bạn đang ở đâu?
400xiǎng(动)muốn, suy nghĩ我想去书店买一本书。Wǒ xiǎng qù shūdiàn mǎi yī běn shū.Tôi muốn đi tiệm sách để mua một quyển sách.
401xiǎo(形)nhỏ, bé她说的声音好小。Tā shuō de shēngyīn hǎo xiǎo.Cô ấy nói bé quá.
402小孩儿xiǎoháir(名)trẻ em这个小孩儿是我朋友的儿子。Zhège xiǎo hái’ér shì wǒ péngyǒu de érzi.Đứa bé này là con trai của anh bạn tôi.
403小姐xiǎojiě(名)tiểu thư, cô, em小姐您好,您想买什么东西?Xiǎojiě nín hǎo, nín xiǎng mǎi shénme dōngxī?Chào cô, cô muốn mua gì?
404小朋友xiǎopéngyǒu(名)trẻ em, bạn nhỏ小朋友们很喜欢看电视。Xiǎopéngyǒumen hěn xǐhuān kàn diànshì.Các bạn nhỏ rất thích xem tivi.
405小时xiǎoshí(名)tiếng, giờ đồng hồ还有一个小时才上课。Hái yǒuyīgè xiǎoshí cái shàngkè.Còn tận một tiếng đồng hồ nữa mới tan học.
406小学xiǎoxué(名)bậc tiểu học我的女儿还在上小学。Wǒ de nǚ’ér hái zài shàng xiǎoxué.Con gái tôi còn đang học tiểu học.
407小学生xiǎoxuéshēng(名)học sinh tiểu học他还是个小学生。Tā háishì gè xiǎoxuéshēng.bạn ấy vẫn là một học sinh tiểu học.
408xiào(动)cười她笑起来真好看。Tā xiào qǐlái zhēn hǎokàn.Cô ấy cười lên trộng thật đẹp.
409xiě(动)viết他写字很快。Tā xiězì hěn kuài.Cô ấy viết chữ rất nhanh.
410谢谢xièxie(动)cảm ơn谢谢你帮助我。Xièxiè nǐ bāngzhù wǒ.cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.
411xīn(形)mới我买了一件新衣服。Wǒ mǎile yī jiàn xīn yīfú.Tôi mua một bộ quần áo mới.
412新年xīnnián(名)năm mới新年快乐!Xīnnián kuàilè!Chúc mừng năm mới!
413星期xīngqī(名)tuần, thứ今天是星期几?Jīntiān shì xīngqí jǐ?Hôm nay là thứ mấy?
414星期日xīngqīrì(名)chủ nhật星期日你想去哪里玩?Xīngqírì nǐ xiǎng qù nǎlǐ wán?Chủ nhật bạn định đi đâu chơi?
415星期天xīngqītiān(名)chủ nhật星期天学生们不上学。Xīngqítiān xuéshēngmen bù shàngxué.Chủ nhật thì học sinh không lên lớp.
416xíng(形)được, ổn我今天有事,明天再来行吗?Wǒ jīntiān yǒushì, míngtiān zàilái xíng ma?Tối nay tôi lại có việc, ngày mai bạn đến được không?
417休息xiūxi(动)nghỉ ngơi我今天在家休息。Wǒ jīntiān zàijiā xiūxí.Hôm nay tôi ở nhà nghỉ ngơi.
418xué(动)học我在学汉语。Wǒ zàixué hànyǔ.Tôi đang học tiếng Trung.
419学生xué·shēng(名)học sinh, sinh viên我是王老师的学生。Wǒ shì wáng lǎoshī de xuéshēng.Tôi là học sinh của thầy Vương.
420学习xuéxí(动、名)học tập你还在学汉语吗?Nǐ hái zàixué hànyǔ ma?Bạn có còn học tiếng Trung không?
421学校xuéxiào(名)trường học我的学校在北京。Wǒ de xuéxiào zài běijīng.Trường học của chúng tôi ở Bắc Kinh.
422学院xuéyuàn(名)học viện你是哪个学院的学生?Nǐ shì nǎge xuéyuàn de xuéshēng?bạn là sinh viên của khoa nào?
423要(动)yào(动)muốn, cần, phải我明天要去上班。Wǒ míngtiān yào qù shàngbān.Ngày mai tôi phải đi làm.
424爷爷yéye(名)ông nội, ông我爷爷今年八十岁了。Wǒ yéyé jīnnián bāshí suìle.Ông nội tôi năm nay đã tám mươi tuổi rồi.
425(连)cũng我也喜欢吃面条儿。Wǒ yě xǐhuān chī miàntiáo er.Tôi cũng thích ăn mỳ sợi.
426(量)trang这本书有八十页。Zhè běn shū yǒu bāshí yè.Quyển sách này (tổng cộng) có tám mươi trang.
427(数)số 1我有一台电脑。Wǒ yǒu yī tái diànnǎo.Tôi có một chiếc máy tính.
428衣服yīfu(名)quần áo你穿这件衣服很好看。Nǐ chuān zhè jiàn yīfú hěn hǎokàn.Bạn mặc bộ quần áo này rất đẹp.
429医生yīshēng(名)bác sĩ他想做一名医生。Tā xiǎng zuò yī míng yīshēng.Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
430医院yīyuàn(名)bệnh viện医院在我家的旁边。Yīyuàn zài wǒjiā de pángbiān.Bệnh viện ở bên cạnh nhà tôi.
431一半yíbàn(数)một nửa我的作业只写了一半。Wǒ de zuòyè zhǐ xiěle yībàn.Bài tập của tôi mới viết được có một nửa.
432一会儿yíhuìr(名,副)một chốc, một lát我一会儿要出门。Wǒ yīhuǐ’er yào chūmén.Một lát nữa tôi phải ra ngoài.
433一块儿yíkuàir(名,副)cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau你和我一块儿去吧。Nǐ hé wǒ yīkuài er qù ba.Bạn và tôi cùng đi đi.
434一下儿yíxiàr(名,副)một lát, một lúc给我看一下儿。Gěi wǒ kàn yīxià er.Cho tôi xem một chút.
435一样yíyàng(形)giống nhau, như nhau这两条裤子是一样的。Zhè liǎng tiáo kùzi shì yīyàng de.Hai chiếc quần này giống hệt nhau.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 13

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
436一边yìbiān(名,副)một bên, một mặt一边是学校,一边是超市。Yībiān shì xuéxiào, yībiān shì chāoshì.Một bên là trường học, một bên là siêu thị.
437一点儿yìdiǎnr(数)một chút这本书我只看了一点儿。Zhè běn shū wǒ zhǐ kànle yīdiǎn er.Tôi mới đọc được một ít của quyển sách này.
438一起yìqǐ(副)cùng我和他一起去学校。Wǒ hé tā yīqǐ qù xuéxiào.Tôi cùng anh ấy đi đến trường.
439一些yìxiē(名,副)một ít, một chút我买了一些水果。Wǒ mǎile yīxiē shuǐguǒ.Tôi mua một ít hoa quả.
440yòng(动)dùng, sử dụng东方人用筷子吃饭。Dōngfāng rén yòng kuàizi chīfàn.Người phương Đông dùng đũa ăn cơm.
441yǒu(动)我有两本书。Wǒ yǒu liǎng běn shū.Tôi có hai quyển sách.
442有的yǒude(代)有的人不喜欢吃苹果。Yǒu de rén bù xǐhuān chī píngguǒ.Có người không thích ăn táo.
443有名yǒu//míng(形)nổi tiếng他在中国很有名。Tā zài zhōngguó hěn yǒumíng.Anh ấy rất nổi tiếng bên Trung Quốc.
444有时候/有时yǒushíhou|y(副)có lúc我有时也会走路去学校。Wǒ yǒushí yě huì zǒulù qù xuéxiào.Có những lúc tôi sẽ đi bộ đến trường.
445有(一)些yǒu(yì)xiē(代)có một tí我有一些问题想问你。Wǒ yǒu yīxiē wèntí xiǎng wèn nǐ.Em có mấy vấn đề muốn hỏi thầy ạ.
446有用yǒuyòng(形)có ích, có tác dụng我觉得这本书很有用。Wǒ juédé zhè běn shū hěn yǒuyòng.Tôi cảm thấy quyển sách này rất có ích.
447yòu(名)bên phải我常用右手。Wǒ chángyòng yòushǒu.Tôi thường dùng tay phải. (Tôi thuận tay phải.)
448右边yòubian(名)phía bên phải她右边的那个女生是谁?Tā yòubiān dì nàgè nǚshēng shì shéi?Cô gái ngồi bên phải bạn là ai thế?
449(名)mưa下雨了,我们不能去打球了。Xià yǔle, wǒmen bùnéng qù dǎqiúle.Mưa rồi, chúng ta không chơi bóng được rồi.
450yuán(名)đồng (đơn vị tiền tệ)这本书三十元。Zhè běn shū sānshí yuán.Quyển sách này (có giá là) ba mươi tệ.
451yuǎn(形)xa我家离学校很远。Wǒjiā lí xuéxiào hěn yuǎn.Nhà tôi cách trường rất xa.
452yuè(名)mặt trăng, tháng今天是四月十九号。Jīntiān shì sì yuè shíjiǔ hào.Hôm nay là ngày mười chín tháng tư.
453zài(副)lại我一会儿再打电话给你。Wǒ yīhuǐ’er zài dǎ diànhuà gěi nǐ.Một lát nữa tôi sẽ gọi điện thoại lại cho bạn.
454再见zàijiàn(动)hẹn gặp lại/ Tạm biệtA:老师再见!B:同学们再见!A: Lǎoshī zàijiàn!B: Tóngxuémen zàijiàn!A: Em chào thầy ạ! B: Tạm biệt các em!
455zài(介)đang, ở tại我的家在河内。Wǒ de jiā zài hénèi.Nhà của tôi ở Hà Nội.
456在家zàijiā(动)ở nhà昨天我在家做作业。Zuótiān wǒ zàijiā zuò zuo yè.Hôm qua tôi ở nhà làm bài tập.
457zǎo(名,形)sớm他很早就去上课了。Tā hěn zǎo jiù qù shàngkèle.Tôi đến lớp học từ sớm.
458早饭zǎofàn(名)bữa sáng你今天吃早饭了吗?Nǐ jīntiān chī zǎofànle ma?Hôm nay bạn đã ăn sáng chưa?
459早上zǎoshàng(名)buổi sáng我每天早上都跑步。Wǒ měitiān zǎoshang dōu pǎobù.Mỗi ngày sáng sớm tôi đều chạy bộ.
460怎么zěnme(代)làm sao, thế nào他怎么还不回来?Tā zěnme hái bù huílái?Sao mà anh ấy vẫn chưa quay về?
461站(名)zhàn(名)bến, trạm我现在火车站等朋友。Wǒ xiànzài huǒchē zhàn děng péngyǒu.Tôi đợi bạn ở bến xe lửa.
462zhǎo(动)tìm我去图书馆找一些书。Wǒ qù túshū guǎn zhǎo yīxiē shū.Tôi đi thư viện tìm mấy quyển sách.
463找到zhǎodào(动)tìm thấy我找到钱包了。Wǒ zhǎodào qiánbāole.Tôi tìm thấy ví tiền rồi.
464zhè(代)này, đây这是你的书吗?Zhè shì nǐ de shū ma?Đây là sách của bạn à?
465这边zhèbiān(代)bên này这边是教学楼。Zhè biān shì jiàoxué lóu.Bên này là khu dạy học.
466这里zhè·lǐ(代)nơi đây去年这里还是一个学校。Qùnián zhèlǐ háishì yīgè xuéxiào.Năm ngoái chỗ này vẫn là khu trường học.
467这儿zhèr(代)đây你怎么在这儿?Nǐ zěnme zài zhè’er?Tại sao bạn lại ở đây?
468这些zhèxiē(代)những cái này这些都是我妹妹的东西。Zhèxiē dōu shì wǒ mèimei de dōngxī.Những thứ này đều là đồ đạc của em gái tôi.
469zhe(助)房间里的灯还开着。Fángjiān lǐ de dēng hái kāizhe.Đèn trong phòng vẫn đang sáng.
470zhēn(副)thật là这件衣服真漂亮。Zhè jiàn yīfú zhēn piàoliang.Bộ quần áo này thật là đẹp.
471真的zhēnde(代)Thật ư? Thật đó!你说是真的吗?Nǐ shuō shì zhēn de ma?Lời bạn nói là thật ư?
472正(副)zhèng(副)khéo, chính, …今天正好也是我的生日。Jīntiān zhènghǎo yěshì wǒ de shēngrì.Thật khéo hôm nay cũng là sinh nhật tôi.
473正在zhèngzài(副)đang我正在上课。Wǒ zhèngzài shàngkè.Tôi đang học trên lớp.

500 Từ vựng HSK 1 mới phần 14

STTTừ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Từ vựng  HSK 1 mớiTừ loại Từ vựng  HSK 1 mớiNghĩa tiếng Việt  Từ vựng  HSK 1 mớiMẫu câu tiếng Trung minh họa cách dùng  Từ vựng  HSK 1 mớiPhiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 1 mớiGiải nghĩa tiếng Trung mẫu câu tiếng Trung Từ vựng  HSK 1 mới
474知道zhī·dào(动)biết你知道他在哪儿吗?Nǐ zhīdào tā zài nǎ’er ma?Bạn có biết tôi đang ở đâu không?
475知识zhīshì(名)kiến thức这都是我学过的知识。Zhè dōu shì wǒ xuéguò de zhīshì.Đây đều là những kiến thức mà tôi đã được học.
476zhōng(名)giữa在我们三个人中,她是最高的。Zài wǒmen sān gèrén zhōng, tā shì zuìgāo de.Trong ba người chúng tôi, cô ấy là cao nhất.
477中国Zhōngguó(名)nước Trung Quốc我朋友是中国人。Wǒ péngyǒu shì zhōngguó rén.Bạn của tôi là người Trung Quốc.
478中间zhōngjiān(名)giữa她站在我们中间。Tā zhàn zài wǒmen zhōngjiān.Cô ấy đứng giữa nhóm chúng tôi.
479中文Zhōngwén(名)(văn tự) Tiếng Trung我在学习中文。Wǒ zài xuéxí zhōngwén.Tôi đang học tiếng Trung.
480中午zhōngwǔ(名)buổi trưa你中午在哪里吃饭?Nǐ zhōngwǔ zài nǎlǐ chīfàn?Buổi trưa bạn đi ăn ở đâu thế?
481中学zhōngxué(名)cấp Trung học这是一所中学。Zhè shì yī suǒ zhōngxué.Đây là một trường Trung học.
482中学生zhōngxuéshēn(名)học sinh Trung họcA:你是小学生吗? B:不是,我是中学生A: Nǐ shì xiǎoxuéshēng ma? B: Bùshì, wǒ shì zhōngxuéshēngA: Em là học sinh tiểu học hả? B: Không phải đâu, em là học sinh Trung học rồi.
483zhòng(形)nặng这些东西太重了zhèxiē dōngxī tài zhòngleĐống đồ này nặng quá đi mất.
484重要zhòngyào(形)quan trọng这件事情很重要。zhè jiàn shìqíng hěn zhòngyào.Chuyện này rất quan trọng.
485zhù(动)ở tại你住在哪里?Nǐ zhù zài nǎlǐ?bạn sống ở đâu?
486准备zhǔnbèi(动)chuẩn bị我爸爸准备要出国。Wǒ bàba zhǔnbèi yào chūguó.Bố tôi chuẩn bị đi nước ngoài.
487桌子zhuōzi(名)cái bàn这桌子是白色的颜色。Zhè zhuōzi shì báisè de yánsè.Cái bàn này có màu trắng.
488(名)chữ, chữ viết, văn tự她写字写得很漂亮。Tā xiězì xiě dé hěn piàoliang.Cô ấy viết chữ rất đẹp.
489子(桌子)zi(zhuōzi)(量)cái这个杯子是我的杯子。Zhège bēizi shì wǒ de bēizi.Cái cốc này là của tôi.
490zǒu(动)đi我们快走吧。Wǒmen kuàizǒu ba.Chúng ta mau đi thôi.
491走路zǒu//lù(动)đi đường, đi bộ我的车坏了,要走路去上课。Wǒ de chē huàile, yào zǒulù qù shàngkè.Xe của tôi bị hỏng rồi, tôi phải đi bộ đến trường.
492zuì(副)nhất, số một我最喜欢吃中国菜。Wǒ zuì xǐhuān chī zhōngguó cài.Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc nhất.
493最好zuìhǎo(副,形)tốt nhất你最好要做完作业,否则我不准你去玩儿。Nǐ zuì hǎo yào zuò wán zuòyè, fǒuzé wǒ bù zhǔn nǐ qù wán er.Tốt nhất là con hãy làm xong hết bài tập của mình đi, không thì mẹ sẽ không cho con đi chơi đâu!
494最后zuìhòu(副,形)cuối cùng, sau cùng这是课本的最后一课。Zhè shì kèběn de zuìhòu yī kè.Đây là bài học cuối cùng của sách giáo khoa.
495昨天zuótiān(名)hôm qua昨天你跟他去王老师家,是吗?Zuótiān nǐ gēn tā qù wáng lǎoshī jiā, shì ma?Hôm qua bạn đến nhà của thầy Vương cùng anh ấy phải không?
496zuǒ(名)bên trái我用左手写字。Wǒ yòng zuǒshǒu xiězì.Tôi viết chữ bằng tay trái.
497左边zuǒbiān(名)bên trái他坐在我左边。Tā zuò zài wǒ zuǒbiān.Anh ấy ngồi bên trái tôi.
498zuò(动)ngồi你坐在哪儿?我找不到。Nǐ zuò zài nǎ’er? Wǒ zhǎo bù dào.bạn đang ngồi ở đâu đấy? Tớ không tìm thấy bạn.
499坐下zuòxià(动)ngồi xuống“请坐下来,休息一下!”“Qǐng zuò xiàlái, xiūxí yīxià!”Mời bạn ngồi xuống, xin hãy nghỉ một lát!
500zuò(动)làm你后来想做什么?Nǐ hòulái xiǎng zuò shénme?Sau này bạn muốn làm gì?

Để bổ trợ thêm kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 và tăng cường thêm vốn từ vựng tiếng Trung HSK 1 Thầy Vũ tiếp tục thiết kế thêm rất nhiều bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK bài tập ứng dụng thực tế cho các bạn học viên lớp luyện thi HSK miễn phí tại trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK miễn phí ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế này sẽ giúp học viên củng cố chắc chắn 500 Từ vựng HSK 1 mới này.

随着投资者评估新季度的开始,债券市场衰退指标,股票期货反弹。

周四早盘股票期货上涨,因为投资者评估了一个新季度的交易和一个麻烦的债券市场衰退指标。

投资者还在等待美国劳工部将于美国东部时间周五上午 8:30 发布的 3 月份官方就业报告。

道指期货上涨 90 点,或 0.3%。标准普尔 500 指数期货上涨 0.2%,纳斯达克 100 指数期货上涨 0.3%,开启第二季度的第一个交易日。

道琼斯工业平均指数周四暴跌,结束了两年来股市的第一个负季度,在交易的最后一个小时内跌幅加速。道指下跌 550.46 点,或 1.56%,至 34,678.35。标准普尔 500 指数下跌 1.57% 至 4,530.41,纳斯达克综合指数下跌 1.54% 至 14,220.52。

所有三大股指均创下 2020 年 3 月以来最差季度表现。道琼斯指数和标准普尔 500 指数在此期间分别下跌 4.6% 和 4.9%,纳斯达克指数下跌超过 9%。股市在 3 月份确实出现了季度末的反弹,但在今年上半年利率上升和通货膨胀急剧下降之后。

股市目前摆脱了周四收盘后引发的债券市场衰退信号。 2 年期和 10 年期美国国债收益率自 2019 年以来首次倒挂。对于一些投资者来说,这是经济可能走向衰退的一个信号,尽管倒挂的收益率曲线并不能准确预测何时会发生和历史表明它可能需要一年多或更长时间。

“我认为每个人都需要承认一个事实,我们显然将进入一个放缓的经济环境,”波士顿私人财富首席投资官 Shannon Saccocia 告诉 CNBC 的“Closing Bell”。

“你需要从某个地方获得收益增长,如果它不会像财政支出和货币政策宽松那样带来长期的顺风,那么你就必须在其他地方寻找增长。我认为,在未来三个月左右的时间里,随着人们在这个更具挑战性的经济背景下寻求这种增长,我们将在交易中看到一些真正的细微差别。”

周五强劲的就业报告可能会让美联储更有信心在今年保持其积极的加息计划以抑制通胀,而不必担心经济过度放缓。根据道琼斯的一致估计,经济学家预计 3 月份将增加约 490,000 个工作岗位,而 2 月份就业人数增加了 678,000 个。根据道琼斯的数据,失业率预计将从 3.8% 降至 3.7%。

在视频游戏零售商和 meme 股票宣布打算进行股票拆分后,GameStop 在延长交易中上涨了 10% 以上。

在白宫表示将从战略石油储备中释放空前数量的石油后,能源价格周四下跌。在接下来的六个月中,每天将释放多达 100 万桶石油。

其他需要关注的关键指标包括 ISM 制造业指数和建筑支出报告,这两个指标都将在美国东部时间周五上午 10 点发布。

中国最大的即时通讯应用微信暂停 NFT 账户。

腾讯的微信已经暂停了一些与所谓的不可替代代币(NFT)相关的账户,并澄清了围绕这些数字收藏品的规则。

在中国,目前还没有关于 NFT 的监管。用户可以从市场购买这些数字收藏品,但二级交易受到严格限制。

腾讯认证的公众号可以展示数字收藏品,但不能提供二次销售。

腾讯的微信已经暂停了一些与所谓的不可替代代币(NFT)相关的账户,并澄清了围绕这些数字收藏品的规则。

NFT 是有效的数字代币,例如艺术品,它已经大受欢迎,一些售价高达数百万美元。它们通常基于区块链平台,主要是以太坊,人们用加密货币支付代币。

但中国对数字货币采取强硬立场,禁止在中国进行交易。中国的 NFT 不是用加密货币购买的。相反,人们用人民币支付。它们也不是建立在像以太坊这样的区块链上。相反,它们建立在监管机构监督的其他区块链上。

但是,该国尚未对 NFT 进行监管。用户可以从市场购买这些数字收藏品,但二级交易受到严格限制。由于 NFT 可能是投机性的,因此科技公司正在采取谨慎的态度,以免在即将出台的任何监管措施中陷入错误的一方。

腾讯表示,已“整顿”微信公众号,以防范数字货币交易中的投机风险。

Chú thích phiên âm tiếng Trung bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế cho giáo án bài giảng hôm nay tổng hợp 500 Từ vựng HSK 1 mới theo HSK 9 cấp.

Suízhe tóuzī zhě pínggū xīn jìdù de kāishǐ, zhàiquàn shìchǎng shuāituì zhǐbiāo, gǔpiào qíhuò fǎntán.

Zhōu sì zǎopán gǔpiào qíhuò shàngzhǎng, yīnwèi tóuzī zhě pínggūle yīgè xīn jìdù de jiāoyì hé yīgè máfan de zhàiquàn shìchǎng shuāituì zhǐbiāo.

Tóuzī zhě hái zài děngdài měiguó láogōng bù jiāng yú měiguó dōngbù shíjiān zhōu wǔ shàngwǔ 8:30 Fābù de 3 yuèfèn guānfāng jiùyè bàogào.

Dào zhǐ qíhuò shàngzhǎng 90 diǎn, huò 0.3%. Biāozhǔn pǔ’ěr 500 zhǐshù qíhuò shàngzhǎng 0.2%, Nà sī dá kè 100 zhǐshù qíhuò shàngzhǎng 0.3%, Kāiqǐ dì èr jìdù de dì yīgè jiāoyì rì.

Dàoqióngsī gōngyè píngjūn zhǐshù zhōu sì bàodié, jiéshùle liǎng niánlái gǔshì de dì yīgè fù jìdù, zài jiāoyì de zuìhòu yīgè xiǎoshí nèi diēfú jiāsù. Dào zhǐ xiàdié 550.46 Diǎn, huò 1.56%, Zhì 34,678.35. Biāozhǔn pǔ’ěr 500 zhǐshù xiàdié 1.57% Zhì 4,530.41, Nà sī dá kè zònghé zhǐshù xiàdié 1.54% Zhì 14,220.52.

Suǒyǒu sān dà gǔzhǐ jūn chuàngxià 2020 nián 3 yuè yǐlái zuì chà jìdù biǎoxiàn. Dàoqióngsī zhǐshù hé biāozhǔn pǔ’ěr 500 zhǐshù zài cǐ qíjiān fēnbié xiàdié 4.6% Hé 4.9%, Nà sī dá kè zhǐshù xiàdié chāoguò 9%. Gǔshì zài 3 yuèfèn quèshí chūxiànle jìdù mò de fǎntán, dàn zài jīnnián shàng bànnián lìlǜ shàngshēng hé tōnghuò péngzhàng jíjù xiàjiàng zhīhòu.

Gǔshì mùqián bǎituōle zhōu sì shōupán hòu yǐnfā de zhàiquàn shìchǎng shuāituì xìnhào. 2 Nián qí hé 10 nián qí měiguó guózhài shōuyì lǜ zì 2019 nián yǐlái shǒucì dàoguà. Duìyú yīxiē tóuzī zhě lái shuō, zhè shì jīngjì kěnéng zǒuxiàng shuāituì de yīgè xìnhào, jǐnguǎn dàoguà de shōuyì lǜ qūxiàn bìng bùnéng zhǔnquè yùcè hé shí huì fāshēng hé lìshǐ biǎomíng tā kěnéng xūyào yī nián duō huò gèng cháng shíjiān.

“Wǒ rènwéi měi gèrén dōu xūyào chéngrèn yī gè shìshí, wǒmen xiǎnrán jiāng jìnrù yī gè fàng huǎn de jīngjì huánjìng,” bōshìdùn sīrén cáifù shǒuxí tóuzī guān Shannon Saccocia gàosù CNBC de “Closing Bell”.

“Nǐ xūyào cóng mǒu gè dìfāng huòdé shōuyì zēngzhǎng, rúguǒ tā bù huì xiàng cáizhèng zhīchū hé huòbì zhèngcè kuānsōng nàyàng dài lái chángqí de shùnfēng, nàme nǐ jiù bìxū zài qítā dìfāng xúnzhǎo zēngzhǎng. Wǒ rènwéi, zài wèilái sān gè yuè zuǒyòu de shíjiān lǐ, suízhe rénmen zài zhège gèng jù tiǎozhàn xìng de jīngjì bèijǐng xià xúnqiú zhè zhǒng zēngzhǎng, wǒmen jiàng zài jiāoyì zhòng kàn dào yīxiē zhēnzhèng de xìwéi chābié.”

Zhōu wǔ qiángjìng de jiùyè bàogào kěnéng huì ràng měiliánchǔ gèng yǒu xìnxīn zài jīnnián bǎochí qí jījí de jiā xī jìhuà yǐ yìzhì tōngzhàng, ér bùbì dānxīn jīngjì guòdù fàng huǎn. Gēnjù dàoqióngsī de yīzhì gūjì, jīngjì xué jiā yùjì 3 yuèfèn jiāng zēngjiā yuē 490,000 gè gōngzuò gǎngwèi, ér 2 yuèfèn jiùyè rénshù zēngjiāle 678,000 gè. Gēnjù dàoqióngsī de shùjù, shīyè lǜ yùjì jiāng cóng 3.8% Jiàng zhì 3.7%.

Zài shìpín yóuxì língshòu shāng hé meme gǔpiào xuānbù dǎsuàn jìnxíng gǔpiào chāi fēn hòu,GameStop zài yáncháng jiāoyì zhōng shàngzhǎngle 10% yǐshàng.

Zài báigōng biǎoshì jiāng cóng zhànlüè shíyóu chúbèi zhōng shìfàng kōngqián shùliàng de shíyóu hòu, néngyuán jiàgé zhōu sì xiàdié. Zài jiē xiàlái de liù gè yuè zhōng, měitiān jiāng shìfàng duō dá 100 wàn tǒng shíyóu.

Qítā xūyào guānzhù de guānjiàn zhǐbiāo bāokuò ISM zhìzào yè zhǐshù hé jiànzhú zhīchū bàogào, zhè liǎng gè zhǐbiāo dōu jiàng zài měiguó dōngbù shíjiān zhōu wǔ shàngwǔ 10 diǎn fābù.

Zhōngguó zuìdà de jíshí tōngxùn yìngyòng wēixìn zàntíng NFT zhànghù.

Téngxùn de wéi xìn yǐjīng zàntíngle yīxiē yǔ suǒwèi de bùkě tìdài dài bì (NFT) xiāngguān de zhànghù, bìng chéngqīngle wéirào zhèxiē shùzì shōucáng pǐn de guīzé.

Zài zhōngguó, mùqián hái méiyǒu guānyú NFT de jiānguǎn. Yònghù kěyǐ cóng shìchǎng gòumǎi zhèxiē shùzì shōucáng pǐn, dàn èr jí jiāoyì shòudào yángé xiànzhì.

Téngxùn rènzhèng de gōngzhòng hào kěyǐ zhǎnshì shùzì shōucáng pǐn, dàn bùnéng tígōng èr cì xiāoshòu.

Téngxùn de wéi xìn yǐjīng zàntíngle yīxiē yǔ suǒwèi de bùkě tìdài dài bì (NFT) xiāngguān de zhànghù, bìng chéngqīngle wéirào zhèxiē shùzì shōucáng pǐn de guīzé.

NFT shì yǒuxiào de shùzì dài bì, lìrú yìshù pǐn, tā yǐjīng dà shòu huānyíng, yīxiē shòu jià gāodá shù bǎi wàn měiyuán. Tāmen tōngcháng jīyú qū kuài liàn píngtái, zhǔyào shi yǐtài fāng, rénmen yòng jiāmì huòbì zhīfù dài bì.

Dàn zhōngguó duì shùzì huòbì cǎiqǔ qiángyìng lìchǎng, jìnzhǐ zài zhōngguó jìnxíng jiāoyì. Zhōngguó de NFT bùshì yòng jiāmì huòbì gòumǎi de. Xiāngfǎn, rénmen yòng rénmínbì zhīfù. Tāmen yě bùshì jiànlì zài xiàng yǐtài fāng zhèyàng de qū kuài liàn shàng. Xiāngfǎn, tāmen jiànlì zài jiānguǎn jīgòu jiāndū de qítā qū kuài liàn shàng.

Dànshì, gāi guó shàngwèi duì NFT jìnxíng jiānguǎn. Yònghù kěyǐ cóng shìchǎng gòumǎi zhèxiē shùzì shōucáng pǐn, dàn èr jí jiāoyì shòudào yángé xiànzhì. Yóuyú NFT kěnéng shì tóujī xìng de, yīncǐ kējì gōngsī zhèngzài cǎiqǔ jǐnshèn de tàidù, yǐmiǎn zài jíjiāng chūtái de rènhé jiānguǎn cuòshī zhōng xiànrù cuòwù de yīfāng.

Téngxùn biǎoshì, yǐ “zhěngdùn” wēixìn gōngzhòng hào, yǐ fángfàn shùzì huòbì jiāoyì zhōng de tóujī fēngxiǎn.

Các bạn học viên chú ý xem phần đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế ngay sau khi xem xong bài tổng hợp 500 Từ vựng HSK 1 mới bên dưới nhé.

Hợp đồng tương lai cổ phiếu tăng trở lại khi các nhà đầu tư đánh giá bắt đầu quý mới, chỉ báo suy thoái thị trường trái phiếu.

Hợp đồng tương lai cổ phiếu tăng vào đầu ngày thứ Năm khi các nhà đầu tư đánh giá một quý giao dịch mới và một chỉ báo suy thoái thị trường trái phiếu rắc rối.

Các nhà đầu tư cũng đang chờ báo cáo việc làm chính thức cho tháng 3, mà Bộ Lao động sẽ công bố lúc 8:30 sáng theo giờ ET vào thứ Sáu.

Chỉ số Dow Jones tăng 90 điểm, tương đương 0,3%. Hợp đồng tương lai S&P 500 tăng 0,2% và Nasdaq 100 hợp đồng tương lai tăng 0,3% để bắt đầu phiên giao dịch đầu tiên của quý II.

Chỉ số Công nghiệp Dow Jones sụt giảm vào thứ Năm để khép lại quý đầu tiên tiêu cực đối với chứng khoán trong hai năm, với mức lỗ tăng nhanh trong giờ giao dịch cuối cùng. Chỉ số Dow giảm 550,46 điểm, tương đương 1,56% xuống 34.678,35. S&P 500 giảm 1,57% xuống 4.530,41 và Nasdaq Composite giảm 1,54% xuống 14.220,52.

Cả ba mức trung bình chính đều công bố quý tồi tệ nhất kể từ tháng 3 năm 2020. Chỉ số Dow và S&P 500 lần lượt giảm 4,6% và 4,9% trong thời gian này, và Nasdaq giảm hơn 9%. Tuy nhiên, chứng khoán đã tăng điểm vào cuối quý vào tháng 3 sau khi giảm mạnh do lãi suất tăng và lạm phát đã đánh dấu phần đầu năm.

Cổ phiếu hiện đã rũ bỏ tín hiệu suy thoái từ thị trường trái phiếu được kích hoạt sau tiếng chuông đóng cửa hôm thứ Năm. Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 2 năm và 10 năm đảo ngược lần đầu tiên kể từ năm 2019. Đối với một số nhà đầu tư, đó là tín hiệu cho thấy nền kinh tế đang tiến tới một cuộc suy thoái có thể xảy ra, mặc dù đường cong lợi suất đảo ngược không dự đoán chính xác thời điểm nó xảy ra và lịch sử. cho thấy nó có thể mất hơn một năm hoặc lâu hơn.

Shannon Saccocia, giám đốc đầu tư tại Boston Private Wealth, nói với CNBC “Closing Bell.

“Bạn cần có được sự tăng trưởng thu nhập từ một nơi nào đó và nếu đó không phải là một cơn gió nhẹ thế tục, như chi tiêu tài khóa và nới lỏng chính sách tiền tệ, thì bạn phải tìm kiếm sự tăng trưởng ở những nơi khác. Tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ thấy một số sắc thái thực sự trong giao dịch trong vòng ba tháng tới hoặc lâu hơn khi mọi người tìm kiếm sự tăng trưởng đó trong bối cảnh kinh tế đầy thách thức hơn này. ”

Một báo cáo việc làm mạnh mẽ hôm thứ Sáu có thể giúp Fed thêm tự tin để duy trì kế hoạch tăng lãi suất tích cực trong năm nay để kiềm chế lạm phát mà không sợ nền kinh tế chậm lại quá nhiều. Các nhà kinh tế kỳ vọng rằng khoảng 490.000 việc làm đã được bổ sung vào tháng Ba, theo ước tính đồng thuận từ Dow Jones, sau khi bổ sung 678.000 việc làm vào tháng Hai. Tỷ lệ thất nghiệp dự kiến ​​sẽ giảm xuống 3,7% từ 3,8%, theo Dow Jones.

GameStop tăng hơn 10% trong giao dịch kéo dài sau khi nhà bán lẻ trò chơi điện tử và cổ phiếu meme công bố ý định tách cổ phiếu.

Giá năng lượng giảm hôm thứ Năm sau khi Nhà Trắng cho biết họ sẽ giải phóng một lượng dầu chưa từng có từ Cục Dự trữ Dầu mỏ Chiến lược. Lên đến 1 triệu thùng dầu mỗi ngày sẽ được thải ra trong sáu tháng tới.

Các chỉ số quan trọng khác cần theo dõi bao gồm chỉ số sản xuất ISM và báo cáo chi tiêu xây dựng, cả hai đều sẽ được công bố lúc 10 giờ sáng theo giờ ET vào thứ Sáu.

Ứng dụng nhắn tin lớn nhất Trung Quốc WeChat tạm ngưng tài khoản NFT.

WeChat của Tencent đã tạm ngưng một số tài khoản được liên kết với cái gọi là mã thông báo không thể thay thế (NFT) và làm rõ các quy tắc xung quanh các bộ sưu tập kỹ thuật số này.

Ở Trung Quốc, vẫn chưa có quy định nào về NFT. Người dùng có thể mua các bộ sưu tập kỹ thuật số này từ thị trường nhưng giao dịch thứ cấp bị hạn chế rất nhiều.

Các tài khoản chính thức được Tencent xác minh có thể hiển thị các bộ sưu tập kỹ thuật số nhưng không thể cung cấp bán hàng thứ cấp.

WeChat của Tencent đã tạm ngưng một số tài khoản được liên kết với cái gọi là mã thông báo không thể thay thế (NFT) và làm rõ các quy tắc xung quanh các bộ sưu tập kỹ thuật số này.

NFTs là các mã thông báo kỹ thuật số hiệu quả như tác phẩm nghệ thuật đã trở nên phổ biến với một số được bán với giá vài triệu đô la. Chúng thường dựa trên nền tảng blockchain, chủ yếu là Ethereum, với mọi người trả tiền cho các mã thông báo bằng tiền điện tử.

Tuy nhiên, Trung Quốc đã có lập trường cứng rắn đối với các loại tiền kỹ thuật số, cấm giao dịch chúng trong nước. NFT ở Trung Quốc không được mua bằng tiền điện tử. Thay vào đó, mọi người thanh toán bằng đồng nhân dân tệ của Trung Quốc. Chúng cũng không được xây dựng trên một chuỗi khối như Ethereum. Thay vào đó, chúng được xây dựng trên các blockchain khác mà các cơ quan quản lý có quyền giám sát.

Tuy nhiên, vẫn chưa có quy định về NFTs trong nước. Người dùng có thể mua các bộ sưu tập kỹ thuật số này từ thị trường nhưng giao dịch thứ cấp bị hạn chế rất nhiều. Bởi vì NFT có thể mang tính đầu cơ, các công ty công nghệ đang thực hiện một cách tiếp cận thận trọng để không đi ngược lại với bất kỳ quy định sắp tới nào.

Tencent cho biết họ đã “chỉnh sửa” các tài khoản công khai trên WeChat để ngăn chặn rủi ro đầu cơ trong các giao dịch tiền kỹ thuật số.

Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trực tuyến lớp luyện thi HSK online miễn phí của Thầy Vũ chuyên đề tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 theo HSK 9 cấp mới nhất. Các bạn học viên về nhà chú ý thường xuyên xem lại các từ vựng tiếng Trung HSK 1 vừa được học ở trên lớp luyện thi HSK miễn phí nhé.

Các bạn nên nhanh chóng tích lũy thêm kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 đến HSK 6 càng sớm càng tốt trong các link bài giảng bên dưới nhé.

Và thêm phần bổ trợ kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 dưới các bạn xem nhanh nhé.

Trong quá trình các bạn xem giáo án từ vựng HSK 1 mới của của Thầy Vũ mà gặp bất kỳ phần nào chưa hiểu bài thì hãy hỏi Thầy Vũ luôn và ngay bằng cách để lại câu hỏi của bạn ngay trong mục bình luận bên dưới của bài giảng này nhé.

Chuyên mục học từ vựng HSK online

Các bạn nên xem thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK sau đây để bổ sung thêm vốn từ vựng HSK 1 mới nhé.

Ngoài ra Thầy Vũ còn đặc biệt thiết kế thêm rất nhiều giáo án chuyên đề bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 đến HSK 6 các bạn chú ý tranh thủ xem luôn nhé.

500 Từ vựng HSK 1 mới là phần mở đầu của chương trình luyện thi HSK miễn phí tại trung tâm luyện thi HSK miễn phí ChineMaster chuyên đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp theo bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển và bộ sách giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Các bộ sách giáo trình tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được bán độc quyền tại thị trường Việt Nam bởi hệ thống phân phối ChineMaster Hà Nội và ChineMaster TPHCM Sài Gòn.

Sau này bộ từ vựng mua hàng taobao 1688 tmall và các từ vựng tiếng Trung taobao tmall 1688 cùng với từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu sẽ giúp các bạn hỗ trợ rất nhiều trong công việc buôn bán và kinh doanh online sau này. Các bạn hãy lưu về học luôn nhé.

Để tăng cường thêm vốn từ vựng HSK 1 mới và vận dụng các từ vựng HSK 1 mới vào ứng dụng thực tế thì chúng ta cần nhanh chóng làm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK sau đây.

Sau đó các bạn làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp của Thầy Vũ ngay trong link dưới nhé.

Các bạn nên tham khảo thêm các bài giảng của Thầy Vũ chuyên đề luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế nữa nhé.

Vậy là chúng ta vừa đi xong toàn bộ nội dung giáo án bài học 500 từ vựng HSK 1 mới rồi. Các bạn chú ý thường xuyên theo dõi tiến độ Thầy Vũ đi bài trên lớp luyện thi HSK online miễn phí nhé.

ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ

Chất lượng Nội dung
Chất lượng Giáo án
Chất lượng Bài giảng
Chất lượng Đào tạo & Giảng dạy
Kỹ năng Truyền đạt Kiến thức

ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN

500 từ vựng HSK 1 mới là toàn bộ từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững trước khi tham gia kỳ thi tiếng Trung HSK 9 cấp được tổ chức hàng năm tại các điểm thi HSK trên toàn quốc. Bài giảng này đã cung cấp cho chúng ta rất nhiều từ vựng tiếng Trung HSK thiết yếu và kèm theo rất nhiều mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản ứng dụng các từ vựng HSK 1 để hỗ trợ tốt hơn cho việc ghi nhớ từ vựng HSK cấp 1 và các mặt chữ Hán HSK 1 một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra, Thầy Vũ còn chia sẻ thêm rất nhiều bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 và các tài liệu ôn thi HSK 1 liên quan để bổ trợ thêm kiến thức cho các bạn học viên tự tin hơn trước khi bước vào kỳ thi HSK 1 sắp tới. Các bạn hãy chú ý theo dõi Thầy Vũ trên website luyện thi HSK online miễn phí này nhé. Bài chia sẻ này của Thầy Vũ rất tuyệt vời và xứng đáng được nhận đánh giá 5 sao.
BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

Khóa học - Học phí

Tài liệu học tiếng Trung thiết yếu

  1. Giáo trình tiếng Trung Công sở
  2. 999 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ChineMaster
  3. Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
  4. Giáo trình tiếng Trung Thương mại
  5. Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
  6. Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  7. Sách tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  8. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  9. Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  10. Sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster
  11. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  12. Giáo trình dịch thuật tiếng Trung thương mại ChineMaster
  13. Giáo trình phiên dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  14. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp ChineMaster
  15. Giáo trình tiếng Trung Thương mại cơ bản
  16. Giáo trình tiếng Trung Thương mại nâng cao
  17. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  18. Download Giáo trình tiếng Trung PDF MP3
  19. Download Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  20. Download sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  21. Download bộ gõ tiếng Trung Sogou
  22. Từ vựng tiếng Trung Thương mại
  23. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại
  24. Từ vựng Quần Áo Taobao 1688
  25. Hợp đồng tiếng Trung Thương mại
  26. Tài liệu tiếng Trung thương mại PDF
  27. Mẫu câu tiếng Trung thương mại
  28. Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
  29. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
  30. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
  31. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
  32. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
  33. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
  34. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
  35. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 7
  36. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 8
  37. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 9
  38. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
  39. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
  40. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
  41. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
  42. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
  43. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
  44. Bài tập luyện dịch tiếng Trung
  45. Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
  46. Tài liệu luyện dịch tiếng Trung PDF
  47. Luyện dịch tiếng Trung thương mại
  48. Từ điển tiếng Trung ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung

Bài giảng mới nhất

500 từ vựng HSK 1 mới là toàn bộ từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững trước khi tham gia kỳ thi tiếng Trung HSK 9 cấp được tổ chức hàng năm tại các điểm thi HSK trên toàn quốc. Bài giảng này đã cung cấp cho chúng ta rất nhiều từ vựng tiếng Trung HSK thiết yếu và kèm theo rất nhiều mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản ứng dụng các từ vựng HSK 1 để hỗ trợ tốt hơn cho việc ghi nhớ từ vựng HSK cấp 1 và các mặt chữ Hán HSK 1 một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra, Thầy Vũ còn chia sẻ thêm rất nhiều bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 và các tài liệu ôn thi HSK 1 liên quan để bổ trợ thêm kiến thức cho các bạn học viên tự tin hơn trước khi bước vào kỳ thi HSK 1 sắp tới. Các bạn hãy chú ý theo dõi Thầy Vũ trên website luyện thi HSK online miễn phí này nhé. Bài chia sẻ này của Thầy Vũ rất tuyệt vời và xứng đáng được nhận đánh giá 5 sao.Từ vựng HSK 1 mới

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!