Tổng hợp Từ vựng HSK 3 mới
Từ vựng HSK 3 mới theo HSK 9 cấp tổng hợp thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung HSK mới dựa trên nền tảng 600 từ vựng HSK 3 cũ. Do đó, tổng số lượng từ vựng HSK 3 mới sẽ nhiều hơn so với bảng từ vựng tiếng Trung HSK 3. Vì vậy, các bạn muốn lấy được chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 theo HSK 9 cấp thì cần phải mở rộng thêm phạm vi từ vựng tiếng Trung HSK càng sớm càng tốt nhé.
Bạn nào chưa học bảng từ vựng HSK 1 mới và bảng từ vựng HSK 2 mới thì cần nhanh chóng bổ sung càng sớm càng tốt luôn và ngay trong link bên dưới nhé.
Trước khi học từ vựng tiếng Trung HSK 9 cấp từ HSK 1 đến HSK 9 thì các bạn cần cài đặt sẵn sàng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin cho máy tính hệ điều hành windows nhé. Thầy Vũ đề xuất và khuyến nghị các bạn học viên tốt nhất nên sử dụng máy tính windows để hỗ trợ tốt nhất cho việc học tiếng Trung online miễn phí và luyện thi HSK online miễn phí cùng Thầy Vũ theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển và bộ giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bên dưới là link download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính windows. Các bạn tải về máy tính xong thì hãy cài đặt theo hướng dẫn của Thầy Vũ trong link tải bên dưới nhé.
Download bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính
Bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin chính là công cụ và phần mềm gõ tiếng Trung tốt nhất được người dân Trung Quốc ưu tiên sử dụng trên máy tính windows. Do đó, các bạn nên sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để tăng tốc độ soạn thảo văn bản và tăng độ chính xác khi gõ tiếng Trung trên máy tính nhé.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học miễn phí được tổ chức khai giảng tại trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK miễn phí ChineMaster Cơ sở 1 địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội thì đăng ký theo hướng dẫn chi tiết trong link bên dưới nhé.
Lớp luyện thi HSK online miễn phí
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào chi tiết nội dung bài giảng trực tuyến lớp luyện thi HSK miễn phí hôm nay chuyên đề học từ vựng HSK 3 mới.
Các bạn học viên chú ý theo dõi và học nhanh các từ vựng HSK 3 mới bên dưới nhé. Các bạn học đến từ vựng HSK 3 mới nào mà chưa biết cách vận dụng vào ứng dụng thực tế hay là chưa hiểu cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 nào thì hãy tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ theo thời gian thực real time bằng cách đăng câu hỏi của bạn vào ngay bên dưới bài giảng này mục bình luận nhé. Thầy Vũ sẽ lần lượt giải đáp từng câu hỏi thắc mắc của các bạn trong thời gian nhanh nhất và sớm nhất.
Diễn đàn forum tiếng Trung ChineMaster
Để thuận tiện cho các bạn học viên dễ dàng học từ vựng HSK 3 mới Thầy Vũ chia nhỏ ra thành các bảng từ vựng tiếng Trung HSK 3. Mỗi ngày các bạn chỉ cần học xong một bảng từ vựng HSK 3 mới là hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Bảng từ vựng tiếng Trung HSK 3 theo HSK 9 cấp mới nhất
Các bạn cần kết hợp tập viết chữ Hán mỗi ngày cùng với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 1
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
1 | 爱心 | Àixīn | (名) | tình yêu | 这些孩子非常需要爱心和关心。 | Zhèxiē háizi fēicháng xūyào àixīn hé guānxīn. | Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm. |
2 | 安排 | ānpái | (名,动) | bố trí, sắp xếp | 他告诉我明天的活动安排。 | Tā gàosù wǒ míngtiān de huódòng ānpái. | Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được săp xêp trong trong ngàymai. |
3 | 安装 | ānzhuāng | (动) | lắp đặt, cài đặt, lắp ráp | 教室里又安装了几盏灯。 | Jiàoshì lǐ yòu ānzhuāngle jǐ zhǎn dēng. | Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn. |
4 | 按 | àn | (动,介) | theo | 按学校的计划,明天期末考试。 | Àn xuéxiào de jìhuà, míngtiān qímò kǎoshì. | Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ. |
5 | 按照 | ànzhào | (介) | dựa vào, theo | 我们要按照规定去做肩 | Wǒmen yào ànzhào guīdìng qù zuò jiān | Chúng ta phải làm theo quy định. |
6 | 把 | bǎ | (介) | đặt, đem, lấy | 我把书放桌子上了。 | wǒ bǎ shū fàng zhuōzi shàngle. | Tôi đăt sách ở trên bàn rồi. |
7 | 把 | bǎ | (量) | con, cái, chiếc, cây | 他手里拿着一把雨伞。 | Tā shǒu lǐ názhe yī bǎ yǔsǎn. | Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay. |
8 | 把握 | bǎwò | (动,名) | nắm chắc | 你要把握这个机会。 | Nǐ yào bǎwò zhège jīhuì. | Bạn phải nắm chắc cơ hội này. |
9 | 白 | bái | (副) | mất công, vô ích | 我今天白来了。 | Wǒ jīntiān bái láile. | Mất công hôm nay tôi đến rồi. |
10 | 白菜 | báicài | (名) | cải thảo | 这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。 | Zhè kuài dì kōngzhe zhēn kěxí, zhǒng shàng yīxiē báicài ba. | Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi. |
11 | 班级 | bānjí | (名) | lớp | 新学期,班级人数有些变动。 | Xīn xuéqí, bānjí rénshù yǒuxiē biàndòng. | Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi. |
12 | 搬 | bān | (动) | chuyển, dời | 这个桌子我搬不动。 | Zhège zhuōzi wǒ bān bù dòng. | Tôi không di chuyển được cái bàn này. |
13 | 搬家 | bānjiā | (动) | chuyển nhà | 我搬家那天,有很多邻居来帮忙。 | Wǒ bānjiā nèitiān, yǒu hěnduō línjū lái bāngmáng. | Vào ngày tôi chuyên nhà, có rât nhiêu hàng xóm tới giúp đỡ. |
14 | 板 | bǎn | (名) | tấm, phiến | 哥哥用锯子把木板切割开了。 | Gēgē yòng jùzi bǎ mùbǎn qiēgē kāile. | Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này. |
15 | 办理 | bànlǐ | (动) | xử lý | 我的出国手续已经办理好了。 | Wǒ de chūguó shǒuxù yǐjīng bànlǐ hǎole. | Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi |
16 | 保 | bǎo | (动) | đảm bảo, duy trì | 他们还修路以保交通。 | Tāmen hái xiū lù yǐ bǎo jiāotōng. | Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông. |
17 | 保安 | bǎo’ān | (名) | Bảo an, bảo vệ | 他被保安赶走了。 | Tā bèi bǎo’ān gǎn zǒule. | Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi. |
18 | 保持 | bǎochí | (动) | bảo trì, duy trì | 阅读室里大家应该保持安静。 | Yuèdú shì lǐ dàjiā yīnggāi bǎochí ānjìng. | Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự. |
19 | 保存 | bǎocún | (动) | bảo tồn, giữ lại | 妈妈还保存着我小时候穿过的衣服 | Māmā hái bǎocúnzhe wǒ xiǎoshíhòu chuānguò de yīfú | Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi. |
20 | 保护 | bǎohù | (动) | bảo vê | 我们要保护好自己的眼睛。 | wǒmen yào bǎohù hǎo zìjǐ de yǎnjīng. | Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình. |
21 | 保留 | bǎoliú | (动) | bảo lưu, lưu giữ | 我保留着她全部的信 | Wǒ bǎoliúzhe tā quánbù de xìn | Tôi giữ lại tất cả những bức thư của cô ấy. |
22 | 保险 | bǎoxiǎn | (形,名) | bảo hiểm | 反正出了事可按保险索赔。 | fǎnzhèng chū liǎo shì kě àn bǎoxiǎn suǒpéi. | Dù sao thì có gặp chuyện cũng có bảo hiểm bồi thuờng. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 2
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
23 | 保证 | Bǎozhèng | (动,名) | bảo đảm | 这件事我保证能做好。 | Zhè jiàn shì wǒ bǎozhèng néng zuò hǎo. | Chuyện này tôi bảo đảm có thể làm được tốt. |
24 | 报 | bào | (名) | báo | 今天晚报有什么内容? | Jīntiān wǎnbào yǒu shé me nèiróng? | Nội dung của báo muộn hôm nay có gì? |
25 | 报到 | bàodào | (动) | báo danh, báo có mặt | 新学生今天开始报到。 | Xīn xuéshēng jīntiān kāishǐ bàodào. | Hôm nay học sinh mới đến báo danh. |
26 | 报告 | bàogào | (动、名) | báo cáo | 你应该把事情的经过向领导报告。 | Nǐ yīnggāi bǎ shìqíng de jīngguò xiàng lǐngdǎo bàogào. | Bạn nên đem chuyện đã xảy ra báo cáo với lãnh đạo. |
27 | 背 | bèi | (动) | cõng, vác; gánh vác, đeo | 我背着书包去学校。 | Wǒ bèizhe shūbāo qù xuéxiào. | Tôi đeo cặp sách đi đến trường. |
28 | 北部 | běibù | (名) | miền Bắc, phía Bắc | 中国的北部很冷。 | Zhōngguó de běibù hěn lěng. | Miền Bắc Trung Quốc rất lạnh. |
29 | 北 | běi | (名) | lưng, mặt sau, sau lưng | 我的后背很疼。 | Wǒ de hòu bèi hěn téng. | Đằng sau lưng tôi rất đau. |
30 | 背后 | bèihòu | (名) | đàng sau | 有话就当面讲,不要在背后说。 | Yǒu huà jiù dāngmiàn jiǎng, bùyào zài bèihòu shuō. | Có lời gì thì nói thẳng mặt, đừng nói đằng sau lưng nhau. |
31 | 被 | bèi | (介) | bị, được | 蛋糕被妹妹吃了。 | Dàngāo bèi mèimei chīle. | Bánh gato bị em gái ăn mất rồi. |
32 | 被子 | bèizi | (名) | cái chăn | 晚上记得盖好被子,别感冒了。 | Wǎnshàng jìdé gài hǎo bèizi, bié gǎnmàole. | Buổi tối nhớ đăp kĩ chăn, đừng để bị cảm. |
33 | 本来 | běnlái | (形,副) | vốn dĩ | 这种小事本来就不应该麻烦别人。 | Zhè zhǒng xiǎoshì běnlái jiù bù yìng gāi máfan biérén. | Cái chuyện nhỏ này vốn không nên làm phiền tới người khác. |
34 | 本领 | běnlǐng | (名) | bản lĩnh, năng lực | 你可以相信他,他很有本领。 | Nǐ kěyǐ xiāngxìn tā, tā hěn yǒu běnlǐng. | Bạn có thể tin tưởng anh ấy, anh ấy rât có năng lực. |
35 | 本事 | běnshì | (名) | khả năng, bản lĩnh | 我认为他没这个本事。 | Wǒ rènwéi tā méi zhège běnshì. | Tôi cho rằng anh ta không có năng lực này. |
36 | 比较 | bǐjiào | (动,副) | tương đối, khá | 这件事情比较复杂。 | Zhè jiàn shìqíng bǐjiào fùzá. | Chuyện này tương đối phức tạp. |
37 | 比例 | bǐlì | (名) | tỉ lệ, tỉ số | 我们班的男女比例是一比一。 | Wǒmen bān de nánnǚ bǐlì shì yī bǐ yī. | Tỉ lệ trai gái trong lớp chúng tôi là 1:1. |
38 | 比赛 | bǐsài | (动、名) | trận đấu, cuộc thi đấu | 今晚有一场足球比赛。 | Jīn wǎn yǒuyī chǎng zúqiú bǐsài. | Tối nay có một trận đấu bóng đá. |
39 | 必然 | bìrán | (形) | tất nhiên, thế nào cũng | 那是这个决定的必然后果。 | Nà shì zhège juédìng de bìrán hòuguǒ. | Đó là hậu quả tât yếu của quyêt định này. |
40 | 必要 | bìyào | (形,名) | cần thiết, không thể thiếu | 她从来就没有出去工作的必要。 | Tā cónglái jiù méiyǒu chūqù gōngzuò de bìyào. | Cô ấy không bao giờ cân thiêt phải ra ngoài làm việc. |
41 | 变化 | biànhuà | (名,动) | thay đổi, biến đổi | 家乡变化真大,我快认不出来了。 | Jiāxiāng biànhuà zhēn dà, wǒ kuài rèn bù chūláile. | Quê hương thay đôi thật nhiêu, tôi sắp không nhận ra nữa rồi. |
42 | 变为 | biàn wèi | (动) | trở thành | 你要努力学习,才能让梦想变为现圣。 | Nǐ yào nǔlì xuéxí, cáinéng ràng mèngxiǎng biàn wèi xiàn shèng. | Bạn phải cố gắng học tập mới có thể biến giấc mơ trở thành sự thật |
43 | 标题 | biāotí | (名) | đầu đề, tiêu đề, đề mục | 爸爸看报纸都是先看标题,再看内容。 | Bàba kàn bàozhǐ dōu shì xiān kàn biāotí, zài kàn nèiróng. | Bố xem báo lúc nào cũng phải xem tiêu đề rồi mới xem tới nội dung. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 3
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
44 | 长处 | Chángchu | (名) | sở trường, điểm mạnh | 我们要学习别人的长处。 | Wǒmen yào xuéxí biérén de cháng chù. | Chúng ta cần học tập những điểm mạnh của người khác. |
45 | 长期 | chángqí | (名) | trường kì, dài hạn | 他因长期患病身体很虚弱。 | Tā yīn chángqí huàn bìng shēntǐ hěn xūruò. | Anh ây bị bệnh lâu ngày nên thân thê rất yếu. |
46 | 并 | bìng | (副,连) | không hề | 他并没忘了你。 | Tā bìng méi wàngle nǐ. | Anh ấy không hề quên bạn. |
47 | 标准 | biāozhǔn | (名,形) | chuẩn, tiêu chuẩn | 他普通话说得很标准。 | Tā pǔtōnghuà shuō dé hěn biāozhǔn. | Tiêng phổ thông của anh ây nói rất chuẩn. |
48 | 表达 | biǎodá | (动) | biểu đạt, bày tỏ, nói lên | 这首诗表达了他对家人的想念。 | Zhè shǒu shī biǎodále tā duì jiārén de xiǎngniàn. | Bài thơ này nói lên niềm nhớ thương của anh ấy với gia đình. |
49 | 表格 | biǎogé | (名) | bảng biểu, bảng lê, bảng khai | 他给我们每人一张要填写的表格。 | Tā gěi wǒmen měi rén yī zhāng yào tiánxiě de biǎogé. | Anh ấy cho chúng tôi mỗi người một tờ bảng biểu để kê khai. |
50 | 表面 | biǎomiàn | (名) | bên ngoài, mặt ngoài | 你不能只看事情的表面。 | Nǐ bùnéng zhǐ kàn shìqíng de biǎomiàn. | Bạn không thể chỉ nhìn từ mặt ngoài của vấn đề. |
51 | 表明 | biǎomíng | (动) | tỏ rõ, chứng tỏ | 他的行动表明他是一个可靠的人。 | Tā de xíngdòng biǎomíng tā shì yīgè kěkào de rén. | Hành động của anh ấy chứng tỏ anh ấy là một người đáng tin cậy. |
52 | 表现 | biǎoxiàn | (名,动) | biểu hiện | 他在工作中的表现很好。 | Tā zài gōngzuò zhōng de biǎoxiàn hěn hǎo. | Biểu hiện của anh ấy trong công việc rất tốt. |
53 | 表演 | biǎoyǎn | (名,动) | biểu diễn, diễn xuất | 人们为他的精彩表演大声喝菜。 | Rénmen wèi tā de jīngcǎi biǎoyǎn dàshēng hē cài. | Mọi người vì màn biểu diễn xuât sắc của anh ấy mà hô to tán thưởng. |
54 | 并且 | bìngqiě | (连) | đồng thời, cùng lúc | 这本书内容好,并且写得很生动。 | Zhè běn shū nèiróng hǎo, bìngqiě xiě dé hěn shēngdòng. | Nội dung cuốn sách này rất hay đông thời viết rất sinh động. |
55 | 播出 | bō chū | (动) | phát sóng, đưa lên các chương trình | 消息一播出,马上就传遍了全世界。 | Xiāoxī yī bō chū, mǎshàng jiù chuán biànle quán shìjiè. | Thông tin vừa phát sóng đã lập tức truyền ra khắp thế giới |
56 | 播放 | bòfàng | (动) | truyền, phát, đưa tin | 电视台播放比赛实况。 | Diànshìtái bòfàng bǐsài shíkuàng. | TV đang đưa tin vê tình hình của trận đấu. |
57 | 不必 | bùbì | (副) | không cần, khỏi, khỏi phải | 不必去得太早。 | Bùbì qù dé tài zǎo. | Không cần phải đi quá sớm. |
58 | 不论 | bùlùn | (连) | bất luận, bất kể | 不论老师提出什么问题,他总能答上。 | Bùlùn lǎoshī tíchū shénme wèntí, tā zǒng néng dá shàng. | Bất kể thầy giáo đưa ra câu hỏi gì, anh ấy cũng có thể trả lời được. |
59 | 补 | bǔ | (动) | tu bổ, chữa, vá | 他答应帮助我补习数学。 | Tā dāyìng bāngzhù wǒ bǔxí shùxué. | Anh ấy đồng ý giúp tôi bô túc môn toán. |
60 | 补充 | bǔchōng | (动、名) | bổ sung | 我想补充说明一下。 | Wǒ xiǎng bǔchōng shuōmíng yīxià. | Tôi muốn bổ sung giải thích một chút. |
61 | 采用 | cǎiyòng | (动) | chọn dùng, áp dụng | 公司采用了新的技术。 | Gōngsī cǎiyòngle xīn de jìshù. | Công ty vừa áp dụng kĩ thuật mới. |
62 | 彩色 | cǎisè | (名) | màu, màu săc | 书中有几幅彩色插图。 | Shū zhōng yǒu jǐ fú cǎisè chātú. | Có một số hình minh họa màu cho cuốn sách. |
63 | 曾经 | céngjīng | (副) | từng, đã từng | 这个地方我们曾经来玩过。 | Zhège dìfāng wǒmen céngjīng lái wánguò. | Chúng ta đã từng đến đây chơi rồi. |
64 | 产生 | chǎnshēng | (动) | nảy sinh, sản sinh, xuât hiên | 同学之间容易产生矛盾。 | Tóngxué zhī jiān róngyì chǎnshēng máodùn. | Giữa các bạn học với nhau dễ xảy ra xung đột. |
65 | 长城 | chángchéng | (名) | Vạn Lý Trường Thành | 我登上长城,环视周围的景色。 | Wǒ dēng shàng chángchéng, huánshì zhōuwéi de jǐngsè. | Tôi leo lên Trường Thành, ngắm nhìn phong cảnh xung quanh. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 4
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
66 | 不安 | Bù’ān | (形) | bất an | 听了这消息我心里很不安。 | Tīngle zhè xiāoxī wǒ xīnlǐ hěn bù’ān. | Sau khi nghe tin này tôi cảm thấy rất bất an. |
67 | 不得不 | bùdé bù | phải, không thể không | 他们不得不半夜离开。 | Tāmen bùdé bù bànyè líkāi. | Họ phải rời đi vào nửa đêm. | |
68 | 不光 | bùguāng | (副、连) | không chỉ | 他不光是我的老师,还是我的朋友。 | Tā bùguāng shì wǒ de lǎoshī, háishì wǒ de péngyǒu. | Anh ấy không chỉ là thầy giáo của tôi, mà còn là bạn của tôi. |
69 | 不仅 | bùjǐn | (连) | không chỉ, không chỉ thế | 他不仅聪明,而且很漂亮。 | Tā bùjǐn cōngmíng, érqiě hěn piàoliang. | Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất xinh đẹp. |
70 | 布 | bù | (名) | vải,vải bố | 我买了一块布。 | Wǒ mǎile yīkuài bù. | Tôi đã mua một tấm vải. |
71 | 步 | bù | (名、量) | bước, bước chân | 自信是走向成功的第一步。 | Zìxìn shì zǒuxiàng chénggōng de dì yī bù. | Tự tin là bước đầu tiên để đi tới thành công. |
72 | 部 | bù | (名、量) | phần, bộ | 我看过这部电视剧。 | Wǒ kànguò zhè bù diànshìjù. | Bộ phim này tôi xem qua rồi. |
73 | 部门 | bùmén | (名) | ngành, bộ môn, bộ phận | 此事你必须向管理部门说清。 | Cǐ shì nǐ bìxū xiàng guǎnlǐ bùmén shuō qīng. | Bạn phải giải thích rõ chuyện này với bộ phận quản lỷ. |
74 | 部长 | bùzhǎng | (名) | bộ trưởng | 王部长走进了会议室。 | Wáng bùzhǎng zǒu jìnle huìyì shì. | Bộ trưởng Vương đã đi vào phòng họp. |
75 | 才能 | cáinéng | (名) | tài năng, tài hoa | 她是一个非常有才能的人。 | Tā shì yīgè fēicháng yǒu cáinéng de rén. | Cô ấy là một người rất có tài năng |
76 | 采取 | cǎiqǔ | (动) | áp dụng, lựa chọn đê thi hành | 我们必须要采取行动。 | Wǒmen bìxū yào cǎiqǔ xíngdòng. | Chúng ta phải lựa chọn phương thức hành động phù hợp. |
77 | 厂 | chǎng | (名) | nhà máy | 这台机器是我们厂自制的。 | Zhè tái jīqì shì wǒmen chǎng zìzhì de. | Cái máy này là do nhà máy chúng tôi chế tạo ra. |
78 | 场合 | chǎnghé | (名) | trường hợp, nơi | 在公共场合,要注意文明礼貌。 | Zài gōnggòng chǎnghé, yào zhùyì wénmíng lǐmào. | ở nơi công cộng cần chú ý có tác phong văn minh, lễ phép. |
79 | 场所 | chǎngsuǒ | (名) | nơi, nơi chốn | 阅读室是大家读书的场所。 | Yuèdú shì shì dàjiā dúshū de chǎngsuǒ. | Phòng đọc là chỗ đọc sách lớn nhất của mọi người. |
80 | 超级 | chāojí | (形) | siêu, siêu cấp | 这一房子超级的大。 | Zhè yī fángzi chāojí de dà. | Căn hộ này siêu lớn. |
81 | 潮 | cháo | (介、动) | ẩm ướt | 这个房间太阳照不到,所以有点潮。 | Zhège fángjiān tàiyáng zhào bù dào, suǒyǐ yǒudiǎn cháo. | Anh sáng không rọi đến được căn phòng này, nên có chút ẩm ướt. |
82 | 吵 | chǎo | (形、动) | ôn ào, âm ĩ; tranh cãi | 那边发生什么事了?好吵啊 | Nà biān fāshēng shénme shìle? Hǎo chǎo a | Đằng kia xảy ra chuyện gì vậy? ồn quá đi |
83 | 吵架 | chǎojià | (动) | cãi nhau, tranh cãi | 前几天我和朋友吵了架。 | qián jǐ tiān wǒ hé péngyǒu chǎole jià. | Mấy hôm trước tôi đã cãi nhau với bạn mình. |
84 | 衬衫 | chènshān | (名) | áo sơ mi | 他今天穿了一件白色的衬衫。 | Tā jīntiān chuānle yī jiàn báisè de chènshān. | Hôm nay anh ấy mặc một chiêc áo sơ mi màu trắng. |
85 | 衬衣 | chènyī | (名) | áo sơ mi, áo ba lỗ (mặc trong) | 他身上的衬衣有些旧了。 | Tā shēnshang de chènyī yǒuxiē jiùle. | Cái áo ba lỗ anh ấy mặc đã khá cũ rồi. |
86 | 称为 | chēng wèi | (动) | gọi là, mệnh danh là | 老虎被称为森林的大王。 | Lǎohǔ bèi chēng wèi sēnlín de dàwáng. | Hổ được mệnh danh là chúa tể của chốn sơn lâm. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 5
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
87 | 成功 | Chénggōng | (动、形) | thành công | 大会取得圆满成功。 | Dàhuì qǔdé yuánmǎn chénggōng. | Cuộc họp diễn ra rất thành công. |
88 | 成果 | chéngguǒ | (名) | thành quả | 劳动成果是用汗水换来的。 | Láodòng chéngguǒ shì yòng hànshuǐ huàn lái de. | Thành quả của lao động đêu đôi lây từ mô hôi. |
89 | 成就 | chéngjiù | (名、动) | thành tựu | 这不是什么大不了的成就。 | Zhè bùshì shénme dàbùliǎo de chéngjiù. | Đây không phải là thành tựu to lớn gì. |
90 | 成立 | chénglì | (动) | thành lập | 我们公司成立于2010年。 | Wǒmen gōngsī chénglì yú 2010 nián. | Công ty chúng ta thành lập năm 2010. |
91 | 成熟 | chéngshú | (形) | thành thục, trưởng thành | 他看起来更成熟了。 | Tā kàn qǐlái gèng chéngshúle. | Anh ấy trông có vẻ càng trưởng thành hơn. |
92 | 成员 | chéngyuán | (名) | thành viên, hội viên | 组里的每个成员的想法都不同。 | Zǔ lǐ de měi gè chéngyuán de xiǎngfǎ dōu bùtóng. | Mỗi thành viên trong tổ đều có một cách nghĩ khác nhau. |
93 | 成长 | chéngzhǎng | (动) | lớn, trưởng thành | 这是我学习和成长的地方。 | Zhè shì wǒ xuéxí hé chéngzhǎng dì dìfāng. | Đây là nơi tôi học tập và trưởng thành. |
94 | 城 | chéng | (名) | thành lũy; thành phố | 他在城里上高中。 | Tā zài chéng lǐ shàng gāozhōng. | Tôi học cấp ba trong thành phố. |
95 | 城市 | chéngshì | (名) | thành phố | 三年前,我家从乡下搬到城市。 | Sān nián qián, wǒjiā cóng xiāngxià bān dào chéngshì. | Ba năm trước nhà tôi chuyển từ vùng quê nên thành phố. |
96 | 程度 | chéngdù | (名) | trình độ, mức độ, câp bâc | 人民的文化程度日益提高。 | Rénmín de wénhuà chéngdù rìyì tígāo. | Trình độ văn hóa của nhân dân ngày được nâng cao. |
97 | 持续 | chíxù | (动) | duy trì lâu dài, khăng khăng | 这场大雨持续下了三天。 | Zhè chǎng dàyǔ chíxù xiàle sān tiān. | Trận mưa to này kéo dài suốt ba ngày. |
98 | 充满 | chōngmǎn | (动) | lâp đây, lâp kín, tràn đày | 歌声里充满信心和力量。 | Gēshēng lǐ chōngmǎn xìnxīn hé lìliàng. | Tiếng hát chứa đây niềm tin và sức mạnh. |
99 | 重 | zhòng | (副) | lại, một lầnnữa | 我重看了一遍这部电影。 | Wǒ zhòng kànle yībiàn zhè bù diànyǐng. | Tôi đã xem lại bộ phim này. |
100 | 初 | chū | (副) | đâu (điểm xuât phát, băt đầu) | 初夏就已经很热了。 | Chūxià jiù yǐjīng hěn rèle. | Mới đầu hè mà đã nóng lắm rồi. |
101 | 初(初一) | chū (chū yī) | (前缀) | mùng 1 Tết | 大年初一,朋友们互相问好。 | Dà nián chū yī, péngyǒumen hùxiāng wènhǎo. | Mùng 1 đầu năm, bạn bè đến nhà nhau thăm hỏi chúc tết. |
102 | 初步 | chūbù | (形) | bước đầu, sơ bộ, ban đầu | 在会上,大家谈了初步的意见。 | Zài huì shàng, dàjiā tánle chūbù de yìjiàn. | Trong cuộc họp, mọi người bàn bạc về các ý kiến sơ bộ. |
103 | 初级 | chūjí | (形) | sơ cấp, sơ bộ, sơ đẳng | 他半年就学完了初级班的课程。 | Tā bànnián jiùxué wánliǎo chūjí bān de kèchéng. | Anh ấy chỉ mất nửa năm đã học hết tiến trình của lớp sơ cấp. |
104 | 初中 | chūzhōng | (名) | trung học cơ sở | 他小学刚毕业,准备进入初中。 | Tā xiǎoxué gāng bìyè, zhǔnbèi jìnrù chūzhōng. | Cậu ấy vừa tốt nghiệp câp 1 và chuẩn bị bước lên cấp 2. |
105 | 除了 | chúle | (介) | ngoài ra, trừ ra | 除了他,我谁也不认识。 | Chúle tā, wǒ shéi yě bù rènshí. | Trừ anh ấy ra tôi không quen một ai nữa cả. |
106 | 处理 | chǔlǐ | (动、名) | sắp xếp, giải quyết | 这件事怎么处理? | Zhè jiàn shì zěnme chǔlǐ? | Chuyện này xử lí thế nào? |
107 | 传 | chuán | (动) | truyền, truyền lại, giao | 楼上传来奇怪的声音。 | Lóu shàngchuán lái qíguài de shēngyīn. | Trên tầng truyền đến âm thanh kì lạ. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 6
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
108 | 传播 | Chuánbō | (动) | truyên bá, truyền, phô biến | 近来信息传播得很快。 | Jìnlái xìnxī chuánbò dé hěn kuài. | Dạo này thông tin truyền bá rất nhanh. |
109 | 传来 | chuán lái | (动) | truyền lại, truyền đến | 森林里传来小鸟儿的叫声。 | Sēnlín lǐ chuán lái xiǎo niǎo er de jiào shēng. | Từ rừng sâu truyền đến tiếng hót của chú chim nhỏ. |
110 | 传说 | chuánshuō | (名,动) | truyền thuyết; thuật lại, kể lại | 这本书里有很多有意思的传说故事 | Zhè běn shū li yǒu hěnduō yǒuyìsi de chuánshuō gùshì | Trong cuốn sách này có rât nhiều truyền thuyết hay. |
111 | 创新 | chuàngxīn | (名,动) | cách tân, đổi mới | 在音乐创作上,他一直勇于创新。 | zài yīnyuè chuàngzuò shàng, tā yīzhí yǒngyú chuàngxīn. | Trong sáng tác âm nhạc, anh ây luôn luôn đôi mới. |
112 | 创业 | chuàngyè | (动) | lập nghiệp, sáng nghiệp | 毕业以后我会去北京创业。 | Bìyè yǐhòu wǒ huì qù běijīng chuàngyè. | Sau khi tôi tốt nghiệp tôi sẽ tới Bắc Kinh lập nghiệp. |
113 | 创造 | chuàngzào | (动、名) | sáng tạo, tạo ra, lập | 劳动人民是历史的创造者。 | Láodòng rénmín shì lìshǐ de chuàngzào zhě. | Nhân dân lao động là tác giả tạo ra lịch sử. |
114 | 创作 | chuàngzuò | (动、名) | sáng tác, viêt, vẽ, soạn thảo | 这篇文章完全是我个人的创作。 | Zhè piān wénzhāng wánquán shì wǒ gèrén de chuàngzuò. | Bài văn này hoàn toàn là sáng tác của cá nhân tôi. |
115 | 从来 | cónglái | (副) | từ trước tới giờ | 这种事我从来没有听说过。 | Zhè zhǒng shì wǒ cónglái méiyǒu tīng shuōguò. | Chuyện này tôi chưa nghe thấy bao giờ cả. |
116 | 从前 | cóngqián | (名) | ngày trước, trước đây | 从前的事儿不要再提了。 | Cóngqián de shì er bùyào zài tíle. | Chuyện ngày trước thì không cần nhắc lại làm gì. |
117 | 从事 | cóngshì | (动) | làm, tham gia | 我从事教育工作。 | Wǒ cóngshì jiàoyù gōngzuò. | Tôi làm trong ngành giáo dục. |
118 | 村 | cūn | (名) | thôn, làng, xóm, xã | 我和爷爷住在村里。 | Wǒ hé yéyé zhù zài cūnlǐ. | Tôi sống ở trong thôn với ông nội. |
119 | 存 | cún | (动) | tồn tại, sinh tồn, gửi, tích trữ | 我去银行存钱。 | Wǒ qù yínháng cún qián. | Tôi đi ngân hàng gửi tiền. |
120 | 存在 | cúnzài | (动) | tồn tại, có thật, còn | 认识到自己的错误要马上改正。 | Rènshí dào zìjǐ de cuòwù yào mǎshàng gǎizhèng. | Sự việc đã được giải quyêt, không còn bât kì vấn đề gì nữa. |
121 | 错误 | cuòwù | (形、名) | lệch lạc, sai lầm | 只有承认错误你才可以进步 | Zhǐyǒu chéngrèn cuòwù nǐ cái kěyǐ jìnbù | Chỉ khi thừa nhận sai lầm bạn mới có thể tiến bộ. |
122 | 达到 | dádào | (动) | đạt được, đạt đến, đạt tới | 我希望可以达到目标、 | wǒ xīwàng kěyǐ dádào mùbiāo, | Tôi hy vọng có thể đạt được mục tiêu. |
123 | 打破 | dǎpò | (动) | phá, phá vỡ, đập tan | 我不小心打破了朋友家的花瓶。 | wǒ bù xiǎoxīn dǎpòle péngyǒu jiā de huāpíng. | Tôi không cẩn thận đập vỡ bình hoa ở nhà bạn. |
124 | 打听 | dǎtīng | (动) | hỏi thăm, thăm dò | 这件事我要去打听一下。 | Zhè jiàn shì wǒ yào qù dǎtīng yīxià. | Chuyện này tôi phải đi hỏi thăm chút đã. |
125 | 大概 | dàgài | (形,副) | đại khái, sơ lược | 这本书我读过很久了,只记得大概内容。 | Zhè běn shū wǒ dúguò hěnjiǔle, zhǐ jìdé dàgài nèiróng. | Quyển sách này tôi đọc lâu rồi, chỉ nhớ được nội dung sơ lược thôi. |
126 | 大使馆 | dàshǐ guǎn | (名) | đại sứ quán | 我去大使馆办签证。 | Wǒ qù dàshǐ guǎn bàn qiānzhèng. | Tôi đi Đại Sứ Quán làm visa. |
127 | 大约 | dàyuē | (副) | khoảng chừng, chắc là | 小红今天没有来上课,大约是生病 | Xiǎo hóng jīntiān méiyǒu lái shàngkè, dàyuē shì shēngbìng | Hôm nay bạn Tiểu Hồng không đến lớp, chắc là mắc bệnh rồi. |
128 | 大夫 | dàfū | (名) | bác sĩ, thầy thuôc | 大夫让我一天吃两次药。 | dàfū ràng wǒ yītiān chī liǎng cì yào. | Bác sĩ bảo tôi một ngày uống thuốc 2 lần. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 7
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
129 | 代 | Dài | (动、名) | thay, hộ, giùm, thay thế | 代我向你爸爸、妈妈问好。 | Dài wǒ xiàng nǐ bàba, māmā wènhǎo. | Thay tôi hỏi thăm bố mẹ bạn nhé. |
130 | 代表 | dàibiǎo | (名,动) | đại biểu, đại diện | 他代表了我们大部分人的意见。 | Tā dàibiǎole wǒmen dà bùfèn rén de yìjiàn. | Anh ấy đại diện cho ý kiến của đại đa số mọi người. |
131 | 代表团 | dàibiǎo tuán | (名) | đoàn đại biểu | 他们是越南代表团。 | Tāmen shì yuènán dàibiǎo tuán. | Họ là đoàn đại biểu của Việt Nam. |
132 | 带动 | dàidòng | (动) | dẫn dắt, lôi kéo | 在他的带动下,我很快就完成了任。 | Zài tā de dàidòng xià, wǒ hěn kuài jiù wánchéngle rèn. | Dưới sự dẫn dắt của anh ấy, tôi rất nhanh đã hoàn thành nhiệm vụ. |
133 | 带领 | dàilǐng | (动) | dẫn dắt, dìu dẳt, lãnh đao | 老同学带领新同学去见老师。 | Lǎo tóngxué dàilǐng xīn tóngxué qù jiàn lǎoshī. | Học sinh cũ dẫn học sinh mới đi gặp thầy giáo. |
134 | 单元 | dānyuán | (名) | bài, mục | 这个单元的内容,我基本上都记住亍。 | Zhège dānyuán de nèiróng, wǒ jīběn shàng dū jì zhù chù. | Nội dung của bài này, tôi cơ bản đều nhớ hết rồi. |
135 | 当初 | dāngchū | (名) | lúc đầu, hồi đỏ, khi đó | 他后悔当初没有好好学习。 | Tā hòuhuǐ dāngchū méiyǒu hǎo hào xuéxí. | Anh ấy hối hận vì không học tử tế ngay từ đầu. |
136 | 当地 | dāngdì | (名) | bản địa, bản xứ, nơi đó | 这家饭店在当地很有名。 | Zhè jiā fàndiàn zài dāngdì hěn yǒumíng. | Quán cơm này rất nổi tiếng ở nơi đó. |
137 | 当然 | dāngrán | (形、副) | đương nhiên | 同学有困难,当然应该去帮助。 | Tóngxué yǒu kùnnán, dāngrán yīnggāi qù bāngzhù. | Bạn học có khó khăn thì đương nhiên phải đi giúp đỡ rôi. |
138 | 当中 | dāngzhōng | (名) | ở giữa, chính giữa, trong khi | 他是他们当中最高的人。 | Tā shì tāmen dāngzhōng zuìgāo de rén. | Anh ấy là người cao nhất trong số họ. |
139 | 刀 | dāo | (名) | dao, đao | 我买了一把刀。 | Wǒ mǎile yī bǎ dāo. | Tôi đã mua một con dao. |
140 | 导演 | dǎoyǎn | (名,动) | đạo diễn, nhà đạo diễn | 他导演过五部电影。 | Tā dǎoyǎnguò wǔ bù diànyǐng. | Tôi đã làm đạo diễn của 5 bộ phim điện ảnh. |
141 | 到达 | dàodá | (动) | đên, tới | 我们终于到达了山顶。 | Wǒmen zhōngyú dàodále shāndǐng. | Cuôi cùng chúng tôi cũng lên được đỉnh núi. |
142 | 到底 | dàodǐ | (副) | rốt cuộc | 你跟他到底有什么关系? | Nǐ gēn tā dàodǐ yǒu shé me guānxì? | Rốt cuộc bạn với anh ấy có quan hệ gì? |
143 | 得分 | défēn | (动、名) | được điểm, đạt điểm, có tỉ số | 他终于得分这学科。 | Tā zhōngyú défēn zhè xuékē. | Cuối cùng anh ấy cũng đạt điểm của bộ môn này. |
144 | 等待 | děngdài | (动) | đợi chờ, đợi | 电影马上开始了,大家再等待一会冗。 | Diànyǐng mǎshàng kāishǐle, dàjiā zài děngdài yī huǐ rǒng. | Bộ phim sắp bắt đầu rồi, mọi người đợi một chút nhé. |
145 | 底下 | dǐxia | (名) | dưới, phía dưới | 天太热了,大家到树底下坐吧。 | Tiān tài rèle, dàjiā dào shù dǐxia zuò ba. | Trời nóng quá, mọi người đến gốc cây ngồi đi. |
146 | 地区 | dìqū | (名) | khu vực, vùng | 我出生在东北地区。 | Wǒ chūshēng zài dōngběi dìqū. | Tôi sinh ra ở vùng Đông Bắc,- |
147 | 电视剧 | diànshìjù | (名) | phim truyền hình | 这部电视剧最近有很多人看。 | Zhè bù diànshìjù zuìjìn yǒu hěnduō rén kàn. | Bộ phim truyền hình này gần đây có rất nhiều người xem. |
148 | 电视台 | diànshìtái | (名) | đài truyền hình | 他喜欢的节目已经在电视台播出了 | Tā xǐhuān de jiémù yǐjīng zài diànshìtái bò chūle | Chương trình anh ấy thích đã được phát sóng trên đài truyền hình rồi. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 8
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
149 | 电台 | Diàntái | (名) | đài vô tuyên, đài phát thanh | 奶奶每天都听电台广播。 | Nǎinai měitiān dū tīng diàntái guǎngbò. | Mỗi ngày bà nội đều nghe đài phát thanh. |
150 | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | (名) | thư điện tử, mail | 收到电子邮件请回复。 | Shōu dào diànzǐ yóujiàn qǐng huífù. | Nhận được thư xin hãy trả lời. |
151 | 调 | diào | (动) | điều động, phân phối, chuyển | 老师给他调了座位。 | Lǎoshī gěi tā diàole zuòwèi. | Thầy giáo chuyển chỗ ngồi cho anh ấy. |
152 | 调查 | diàochá | (动、名) | điều tra | 这件事我们还没有调查清楚。 | Zhè jiàn shì wǒmen hái méiyǒu diàochá qīngchǔ. | Chuyện này chúng tôi vẫn chưa điều tra rõ. |
153 | 订 | dìng | (动) | lập, kí kết, đính ước, đặt trước | 我订了明天回河内的机票。 | Wǒ dìngle míngtiān huí hénèi de jīpiào. | Tôi đã đặt trước vé máy bay về Hà Nội vào ngày mai. |
154 | 定期 | dìngqí | (动、形) | định ngày, định thời gian | 学校会定期举办篮球比赛。 | Xuéxiào huì dìngqí jǔbàn lánqiú bǐsài. | Trường học sẽ chọn ngày để tổ chức cuộc thi bóng rổ. |
155 | 东部 | dōngbù | (名) | phía Đông, phương Đông | 我来自纽约东部的一个小镇。 | Wǒ láizì niǔyuē dōngbù de yīgè xiǎo zhèn. | Tôi đến từ một trấn nhỏ ở phía đông New York. |
156 | 动力 | dònglì | (名) | động lực | 有目标才有学习的动力。 | Yǒu mùbiāo cái yǒu xuéxí de dònglì. | Có mục đích thì mới có động lực để học tập. |
157 | 动人 | dòngrén | (形) | cảm động lòng người | 她的歌声十分动人。 | Tā de gēshēng shífēn dòngrén. | Giọng ca của cô ấy vô cùng lay động lòng người. |
158 | 读者 | dúzhě | (名) | độc giả | 这本书非常受读者的喜欢。 | Zhè běn shū fēicháng shòu dúzhě de xǐhuān. | Quyển sách này rất được độc giả yêu thích. |
159 | 短处 | duǎnchu | (名) | khuyết điểm, nhược điểm | 每个人都有长处和短处。 | Měi gèrén dōu yǒu chángchu hé duǎnchu. | Mỗi người đều có điểm mạnh và điểm yếu. |
160 | 短裤 | duǎnkù | (名) | quần soóc, quần đùi | 他穿着黑色的短裤。 | Tā chuānzhuó hēisè de duǎnkù. | Anh ấy mặc một cái quần đùi màu đen. |
161 | 短期 | duǎnqí | (名) | ngắn hạn, thời gian ngắn | 这个问题在短期内很难解决。 | Zhège wèntí zài duǎnqí nèi hěn nán jiějué. | Vân đề này rât khó để giải quyết trong một thời gian ngắn. |
162 | 断 | duàn | (动) | đứt, đoạn tuyệt, căt đứt | 我和他断了联系。 | Wǒ hé tā duànle liánxì. | Tôi và anh ấy đã cắt đứt liên lạc. |
163 | 队员 | duìyuán | (名) | đội viên | 他是篮球队的队员。 | Tā shì lánqiú duì de duìyuán. | Anh ấy là thành viên trong đội bóng rổ. |
164 | 对待 | duìdài | (动) | đối xử, đối với | 对待朋友要真诚。 | Duìdài péngyǒu yào zhēnchéng. | Phải đối đãi chân thành với bạn bè. |
165 | 对方 | duìfāng | (名) | đối phương, phía bên kia | 我们被对方打败了。 | Wǒmen bèi duìfāng dǎbàile. | Chúng tôi bị đối phương đánh bại rồi. |
166 | 对手 | duìshǒu | (名) | đối thủ | 他不是你的对手。 | Tā bùshì nǐ de duìshǒu. | Anh ấy không phải đối thủ của bạn. |
167 | 对象 | duìxiàng | (名) | đối tượng, người yêu | 她已经有对象了。 | Tā yǐjīng yǒu duìxiàngle. | Cô ây đã có đối tượng rồi. |
168 | 顿 | dùn | (量) | bữa | 一天吃三顿饭。 | Yītiān chī sān dùn fàn. | Một ngày ăn 3 bữa cơm. |
169 | 发表 | fābiǎo | (动) | phát biểu, đăng tải | 小明的作文在《少年报》发表了。 | Xiǎomíng de zuòwén zài “shàonián bào” fābiǎole. | Bài văn của Tiểu Minh được đăng tải lên ”Báo Thiêu Niên” |
170 | 发出 | fāchū | (动) | phát sinh, phát ra, nảy sinh | 他发出求助信号。 | Tā fāchū qiúzhù xìnhào. | Anh ấy phát ra tín hiệu xin viện trợ. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 9
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
171 | 发达 | Fādá | (形) | phát triển | 我国南方经济很发达。 | Wǒguó nánfāng jīngjì hěn fādá. | Miền Nam nước tôi có nền kinh tế rất phát triển. |
172 | 发动 | fādòng | (动) | phát động, bắt đầu, khởi động | 司机发动汽车了。 | Sījī fādòng qìchēle. | Tài xế khởi động xe rồi. |
173 | 发明 | fāmíng | (动,名) | phát minh | 爱迪生发明的东西有一千多种。 | Àidíshēng fāmíng de dōngxī yǒu yīqiān duō zhǒng. | Edison có hơn một ngàn các loại phát minh. |
174 | 发生 | fāshēng | (动) | sinh ra, xảy ra, sản sinh | 这件事是什么时候发生的? | Zhè jiàn shì shì shénme shíhòu fāshēng de? | Chuyện này xảy ra vào lúc nào vậy? |
175 | 发送 | fāsòng | (动) | gửi, phát sóng, phát tín hiệu | 电子邮件已经发送了。 | Diànzǐ yóujiàn yǐjīng fāsòngle. | Email đã được gửi đi rồi. |
176 | 友曰 | yǒu yuē | (动、名) | phát biểu, phát biểu ý kiến | 大会上各位代表做了精彩的发言。 | Dàhuì shàng gèwèi dàibiǎo zuòle jīngcǎi de fǎ yán. | Trong đại hội, các vị đại biêu đã có những phát biêu đặc sắc. |
177 | 发展 | fāzhǎn | (动、名) | phát triển, mở rộng | 我国旅游业发展很快。 | Wǒguó lǚyóu yè fāzhǎn hěn kuài. | Ngành du lịch của nước tôi phát triển rất nhanh. |
178 | 反对 | fǎnduì | (动) | phản đối | 我反对你这个意见 | Wǒ fǎnduì nǐ zhège yìjiàn | Tôi phản đối ý kiến này của bạn. |
179 | 反复 | fǎnfù | (副、名) | nhiều lần, lặp đi lặp lại | 反复思考后,我终于找到解决的方法。 | fǎnfù sīkǎo hòu, wǒ zhōngyú zhǎodào jiějué de fāngfǎ. | Sau nhiều lần suy nghĩ, cuối cùng tôi đã tìm được phương pháp giải quyết. |
180 | 反应 | fǎnyìng | (名,动) | phán ứng | 我喊了他半天,他都没有反应。 | Wǒ hǎnle tā bàntiān, tā dōu méiyǒu fǎnyìng. | Tôi gọi anh ta nửa ngày trời, anh ta đêu không có phản ứng. |
181 | 反正 | fǎnzhèng | (副) | dù sao, dẫu sao thì… | 反正他也做不到。 | Fǎnzhèng tā yě zuò bù dào. | Dù sao thì anh ta cũng không làm được. |
182 | 范围 | fànwéi | (名) | phạm vi | 这不是我的研究范围。 | Zhè bùshì wǒ de yánjiū fànwéi. | Đây không phải là phạm vi nghiên cứu của tôi. |
183 | 方式 | fāngshì | (名) | cách, phương thức, cách thức | 他们两人有不同的处理方式。 | Tāmen liǎng rén yǒu bùtóng de chǔlǐ fāngshì. | Hai người họ có cách xử lí khác nhau. |
184 | 防 | fáng | (动) | phòng bị, đề phòng | 女孩子一定要有自己防坏人的方式 | Nǚ háizi yīdìng yào yǒu zìjǐ fáng huàirén de fāngshì | Con gái nhất định phải có cách đê phòng người xấu cho chính mình. |
185 | 防止 | fángzhǐ | (动) | phòng, phòng ngừa, đề phòng | 骑车要小心,防止发生事故。 | qí chē yào xiǎoxīn, fángzhǐ fāshēng shìgù. | Lái xe phải cẩn thận, đề phòng xảy ra sự cố. |
186 | 房东 | fángdōng | (名) | chủ nhà, chủ cho thuê nhà | 房东让我半年交一次房租。 | Fángdōng ràng wǒ bànnián jiāo yīcì fángzū. | Chủ thuê bảo tôi nửa năm đóng tiền nhà một lần. |
187 | 房屋 | fángwū | (名) | nhà, căn nhà, tòa nhà | 我挺喜欢这个房屋的位置 | Wǒ tǐng xǐhuān zhège fángwū de wèizhì | Tôi khá thích vị trí của căn phòng này. |
188 | 房租 | fángzū | (名) | tiền nhà, tiền phòng | 这里的房租很贵。 | zhèlǐ de fángzū hěn guì. | Tiền thuê phòng ở đây rất đắt. |
189 | 访问 | fǎngwèn | (动) | phỏng vấn | 欢迎你们来我们学校参观访问。 | Huānyíng nǐmen lái wǒmen xuéxiào cānguān fǎngwèn. | Hoan nghênh mọi người đên tham quan phỏng vấn trường tôi. |
190 | 放到 | fàng dào | (动) | đặt vào, đặt lên | 把书放到桌子上。 | Bǎ shū fàng dào zhuōzi shàng. | Để sách ở trên bàn đi. |
191 | 飞行 | fēixíng | (动) | bay, phi hành, phi | 飞机的飞行高度是一万米。 | Fēijī de fēi háng gāodù shì yī wàn mǐ. | Độ cao của chuyến bay là mười nghìn mét. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 10
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
192 | 费 | Fèi | (动、名) | phí, chi phí | 记得交这个月的水电费。 | Jìdé jiāo zhège yuè de shuǐdiàn fèi. | Hãy nhớ giao phí tiền điện nước tháng này. |
193 | 费用 | fèiyòng | (名) | phí tổn, chi phí, chi tiêu | 这几个月家里费用太大了。 | Zhè jǐ gè yuè jiālǐ fèiyòng tài dàle. | Chi phí trong nhà tháng này nhiều quá. |
194 | 分别 | fēnbié | (动,副) | ly biệt, chia tay, biệt ly | 他们分别了很多年。 | Tāmen fēnbiéle hěnduō nián. | Hai người họ đã chia tay rất nhiều năm rồi. |
195 | 分配 | fēnpèi | (动) | phân phối, bố trí | 毕业后,他被分配到一家工厂工作 | Bìyè hòu, tā bèi fēnpèi dào yījiā gōngchǎng gōngzuò | Sau khi tốt nghiệp, anh ấy được bô trí tới một nhà máy làm viêc. |
196 | 分组 | fēnzǔ | (动) | chia tổ, chia nhóm | 按每组三个人来分组。 | àn měi zǔ sān gèrén lái fēnzǔ. | Dựa theo 3 người một nhóm để chia tổ. |
197 | 丰富 | fēngfù | (形) | phong phú | 我们学校的课外活动很丰富。 | Wǒmen xuéxiào de kèwài huódòng hěn fēngfù. | Hoạt động ngoại khóa ở trường chúng tôi rât phong phú. |
198 | 风险 | fēngxiǎn | (名) | phiêu lưu, mạo hiểm | 做生意都有风险。 | Zuò shēngyì dōu yǒu fēngxiǎn. | Làm ăn thì đều có mạo hiểm. |
199 | 否定 | fǒudìng | (动、形) | phủ định, chối bỏ, phủ nhận | 经理否定他的意见。 | Jīnglǐ fǒudìng tā de yìjiàn. | Giám đốc phủ nhận ỷ kiến của anh ấy. |
200 | 否认 | fǒurèn | (动) | phủ nhận, bác bỏ | 她否认这件事是她做的。 | Tā fǒurèn zhè jiàn shì shì tā zuò de. | Cô ấy không thừa nhận chuyện này là cô ấy làm. |
201 | 服装 | fúzhuāng | (名) | quần áo, trang phục | 妈妈在一家服装公司工作。 | Māmā zài yījiā fúzhuāng gōngsī gōngzuò. | Mẹ làm ở một công ty về trang phục. |
202 | 福 | fú | (名) | phúc, hạnh phúc | 老人们常说,能吃是福。 | Lǎorénmen cháng shuō, néng chī shì fú. | Người xưa thường nói, ăn được là phúc. |
203 | 父母 | fùmǔ | (名) | cha mẹ, bố mẹ | 父母应该鼓励自己的孩子努力学习 | Fùmǔ yīnggāi gǔlì zìjǐ de háizi nǔlì xuéxí | Cha mẹ nên khích lệ con mình nỗ lực học tập. |
204 | 父亲 | fùqīn | (名) | cha, bố | 我的父亲是小学老师。 | wǒ de fùqīn shì xiǎoxué lǎoshī. | Bố tôi là giáo viên tiểu học. |
205 | 付 | fù | (动) | chi trả | 钱我已经付了。 | Qián wǒ yǐjīng fùle. | Tôi đã trả tiên rồi |
206 | 负责 | fùzé | (动、形) | chịu trách nhiệm | 这件事由你负责。 | Zhè jiàn shìyóu nǐ fùzé. | Chuyện này do bạn chịu trách nhiệm. |
207 | 复印 | fùyìn | (动) | photocopy, sao chép | 这个资料我复印了十份。 | Zhège zīliào wǒ fùyìnle shí fèn. | Tài liệu này tôi đã photo ra 10 bản. |
208 | 复杂 | fùzá | (形) | phức tạp, rắc rối | 这个问题很复杂。 | Zhège wèntí hěn fùzá. | Vấn đề này rất phức tạp. |
209 | 富 | fù | (形) | giàu có | 他一定成为一个非常富的人。 | Tā yīdìng chéngwéi yīgè fēicháng fù de rén. | Anh ấy nhất định trở thành một người rất giàu có. |
210 | 改进 | gǎijìn | (动) | cái tiến, cải thiện, trau dồi | 他改进了学习方法。 | Tā gǎijìnle xuéxí fāngfǎ. | Anh ấy cải tiến phương pháp dạy học. |
211 | 改造 | gǎizào | (动) | cải tạo, sửa đổi, sửa lại | 劳动能改造世界。 | Láodòng néng gǎizào shìjiè. | Lao động có thể cải tạo thế giới. |
212 | 概念 | gàiniàn | (名) | khái niệm, quan niệm, ý niệm | 今天,老师已经讲了一个新概念。 | Jīntiān, lǎoshī yǐjīng jiǎngle yīgè xīn gàiniàn. | Hôm nay, thầy giáo đã giảng một khái niệm mới. |
213 | 赶 | gǎn | (动) | đuổi, vội vàng, đi, đến | 你在前头走,我在后头赶。 | Nǐ zài qiántou zǒu, wǒ zài hòutou gǎn. | Anh đi trước, tôi đuổi theo sau. |
214 | 赶到 | gǎn dào | (动) | khi, đến khi | 赶到他们来机场,我就走了。 | Gǎn dào tāmen lái jīchǎng, wǒ jiù zǒule. | Đến khi họ đến sân bay, tôi đã đi rồi. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 11
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
215 | 赶紧 | Gǎnjǐn | (副) | tranh thủ thời gian, vội vàng | 他生病了,要赶快送他去医院。 | Tā shēngbìngle, yào gǎnkuài sòng tā qù yīyuàn. | Anh ấy ốm rồi, phải nhanh chóng đưa anh ấy đi bệnh viên. |
216 | 赶快 | gǎnkuài | (副) | nhanh, khẩn trương, vội vã | 时间不早了,我们赶快走吧。 | Shíjiān bù zǎole, wǒmen gǎnkuài zǒu ba. | Thời gian không còn sớm nữa, chúng ta mau đi thôi. |
217 | 敢 | gǎn | (动) | dám | 我不敢告诉他。 | Wǒ bù gǎn gàosù tā. | Tôi không dám nói với anh ấy. |
218 | 感冒 | gǎnmào | (名、动) | Cảm, cảm cúm | 弟弟的感冒还没好。 | Dìdì de gǎnmào hái méi hǎo. | Em trai vẫn chưa khỏi cảm cúm. |
219 | 感情 | gǎnqíng | (名) | tình cảm | 同学之间的感情非常好。 | Tóngxué zhī jiān de gǎnqíng fēicháng hǎo. | Tình cảm giữa các bạn học cực kỳ tôt. |
220 | 感受 | gǎnshòu | (动、名) | cảm nhận | 我感受到他们的热情。 | Wǒ gǎnshòu dào tāmen de rèqíng. | Tôi cảm nhận được sự nhiệt tình của bọn họ. |
221 | 干吗 | gànma | (代) | làm sao, làm cái gì, làm | 干吗想那么多。 | Gànma xiǎng nàme duō. | Làm sao mà phải suy nghĩ nhiều thế. |
222 | 高速 | gāosù | (形) | nhanh chóng, tôc độ cao | 我们国家的经济在高速发展。 | Wǒmen guójiā de jīngjì zài gāosù fāzhǎn. | Kinh tế của quốc gia chúng tôi đang phát triển nhanh chóng. |
223 | 高速公 | gāosù gōng | (名) | đường cao tốc | 我在高速公路上开车。 | Wǒ zài gāosù gōnglù shàng kāichē. | Tôi đang lái xe trên đường cao tốc. |
224 | 告别 | gào bié | (动) | cáo từ, tạm biệt | 他告别家人和朋友,一个人去中国留学。 | Tā gàobié jiārén hé péngyǒu, yīgèrén qù zhōngguó liúxué. | Anh ấy tạm biệt người thân và bạn bè, một mình đi Trung Quốc du học. |
225 | 歌迷 | gēmí | (名) | fan của ca sĩ | 因为他唱得很好听,所以有很多的歌迷。 | Yīnwèi tā chàng dé hěn hǎotīng, suǒyǐ yǒu hěnduō de gēmí. | Bởi vì anh ấy hát hay nên có rất nhiều fan hâm mộ |
226 | 歌声 | gēshēng | (名) | tiếng hát, giọng hát | 我没有听过这么好听的歌声。 | Wǒ méiyǒu tīngguò zhème hǎotīng de gēshēng. | Tôi chưa từng nghe qua giọng hát nào hay như vậy. |
227 | 歌手 | gēshǒu | (名) | ca sĩ | 这位歌手在世界上非常有名。 | Zhè wèi gēshǒu zài shìjiè shàng fēicháng yǒumíng. | Ca sĩ này rất nổi tiếng trên thê giới. |
228 | 个人 | gèrén | (名) | cá nhân, riêng tôi | 我个人认为,这个办法很合理。 | Wǒ gè rén rènwéi, zhège bànfǎ hěn hélǐ. | Cá nhân tôi cho rằng, cách làm này rất hợp lý. |
229 | 个性 | gèxìng | (名) | cá tính, tính cách riêng | 她是一个很有个性的人。 | Tā shì yīgè hěn yǒu gèxìng de rén. | Cô ấy là một người có cá tính rất riêng. |
230 | 各 | gè | (代、副) | các, những, mọi, tất cả | 这本词典的各字解释我都懂了。 | Zhè běn cídiǎn de gèzì jiěshì wǒ dū dǒngle. | Tôi đã hiểu sự giải thích của các từ trong cuốn từ điển này rồi. |
231 | 各地 | gèdì | (名) | mọi nơi | 世界各地都在努力发展经济。 | Shìjiè gèdì dōu zài nǔlì fāzhǎn jīngjì. | Các nơi trên thế giới đều đang nỗ lực phát triển kinh tế. |
232 | 各位 | gèwèi | (代) | các vị, các ngài, mọi người | 感谢各位教授的帮助。 | Gǎnxiè gèwèi jiàoshòu de bāngzhù. | Cảm ơn sự giúp đỡ của các vị giáo sư. |
233 | 各种 | gè zhǒng | (代) | các loại | 图书馆里有各种各样的书。 | Túshū guǎn li yǒu gè zhǒng gè yàng de shū. | Trong thư viện có tất cả các loại sách. |
234 | 各自 | gèzì | (代) | từng người, riêng phần mình | 下课以后,大家各自回家了。 | Xiàkè yǐhòu, dàjiā gè zì huí jiāle. | Sau khi tan học, mọi người ai về nhà nấy. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 12
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
235 | 根本 | Gēnběn | (副、名、形) | căn bản, hoàn toàn, chủ yếu | 我们应该从根本上解决这个问题。 | Wǒmen yīnggāi cóng gēnběn shàng jiějué zhège wèntí. | Chúng ta nên giải quyết vấn để này từ điều căn bản. |
236 | 更加 | gèngjiā | (副) | càng, thêm, hơn nữa | 姐姐上中学后,更加努力学习。 | Jiějiě shàng zhōngxué hòu, gèngjiā nǔlì xuéxí. | Chị gái sau khi lên trung học thì càng nỗ lực học tập hơn. |
237 | 工厂 | gōngchǎng | (名) | công xưởng, nhà máy | 我在服装工厂工作。 | Wǒ zài fúzhuāng gōngchǎng gōngzuò. | Tôi làm vệc trong xưởng may mặc. |
238 | 工程师 | gōngchéngshī | (名) | kĩ sư, người thiết kế | 他是一位十分优秀的工程师。 | Tā shì yī wèi shífēn yōuxiù de gōngchéngshī. | Anh ấy là một kỹ sư vô cùng ưu tú. |
239 | 工夫 | gōngfū | (名) | thời gian, thì giờ, công sức | 我有很多工作要做,没有工夫看电视。 | Wǒ yǒu hěnduō gōngzuò yào zuò, méiyǒu gōngfū kàn diànshì. | Tôi có rất nhiều việc cần làm, không có thời gian xem TV. |
240 | 工具 | gōngjù | (名) | công cụ, phương tiện | 手机是我们传消息的工具。 | Shǒujī shì wǒmen chuán xiāoxī de gōngjù. | Điện thoại là công cụ dùng để truyền tin tức của chúng ta. |
241 | 工业 | gōngyè | (名) | công nghiệp, kỹ nghệ | 我国的服装工业发展很快。 | Wǒguó de fúzhuāng gōngyè fāzhǎn hěn kuài. | Ngành công nghiệp may mặc của nước tôi phát triển rất nhanh. |
242 | 工资 | gōngzī | (名) | lương, tiền lương | 我的工资不高。 | Wǒ de gōngzī bù gāo. | Lương của tôi không cao. |
243 | 公布 | gōngbù | (动) | công bố | 考试成绩还没公布。 | Kǎoshì chéngjī hái méi gōngbù. | Kết quả thi vẫn chưa được công bố. |
244 | 公共 | gōnggòng | (形) | công công | 在公共场所请不要大声说话。 | Zài gōnggòng chǎngsuǒ qǐng bùyào dàshēng shuōhuà. | Đừng nói to tại nơi công cộng . |
245 | 公开 | gōngkāi | (动、形) | công khai | 这件事还没有调查清楚,不能公开 | Zhè jiàn shì hái méiyǒu diàochá qīngchǔ, bùnéng gōngkāi | Chuyện này vẫn chưa điều tra rõ ràng, không thể công bố ra ngoài. |
246 | 公民 | gōngmín | (名) | công dân | 这是每一个公民的义务。 | zhè shì měi yīgè gōngmín de yìwù. | Đây là nghĩa vụ của mỗi công dân. |
247 | 公务员 | gōngwùyuán | (名) | nhân viên công vụ, công chức | 大学毕业后我想考公务员。 | Dàxué bìyè hòu wǒ xiǎng kǎo gōngwùyuán. | Tốt nghiệp đại học xong tôi muốn đi thi công chức. |
248 | 功夫 | gōngfū | (名) | bản lĩnh, trình độ, công sức | 只要下功夫,你一定得到好成绩。 | Zhǐyào xià gōngfū, nǐ yīdìng dédào hǎo chéngjī. | Chỉ cấn bỏ ra công sức, bạn nhất định sẽ đạt được thành tích tốt. |
249 | 功课 | gōngkè | (名) | bài tập, môn học | 他每门功课都很好。 | Tā měi mén gōngkè dōu hěn hǎo. | Môn nào anh ấy học cũng rất tốt. |
250 | 功能 | gōngnéng | (名) | chức năng, tác dụng | 手机的功能越来越多了。 | Shǒujī de gōngnéng yuè lái yuè duōle. | Tính năng của điện thoại càng ngày càng nhiều. |
251 | 共同 | gòngtóng | (形) | cùng, chung, cùng nhau | 我们要共同努力。 | Wǒmen yào gòngtóng nǔlì. | Chúng ta phải cùng nhau nỗ lực. |
252 | 共有 | gòngyǒu | (动) | cùng có, chung, tổng cộng | 我们班共有三十二名学生。 | Wǒmen bān gòngyǒu sānshí’èr míng xuéshēng. | Lớp chúng tôi tổng cộng có 32 học sinh. |
253 | 姑娘 | gūniáng | (名) | cô gái | 这个姑娘是王老师的女儿。 | Zhège gūniáng shì wáng lǎoshī de nǚ’ér. | Cô gái này là con gái của thầy Vương. |
254 | 古 | gǔ | (形) | cổ, xưa, lâu đời | 这个城市故得很 | Zhège chéngshì gù dé hěn | Thành phố này đã rât lâu đời rồi. |
255 | 古代 | gǔdài | (名) | cổ đại | 我喜欢研究古代文化。 | wǒ xǐhuān yánjiū gǔdài wénhuà. | Tôi thích nghiên cứu văn hóa cổ đại. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 13
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
256 | 故乡 | Gùxiāng | (名) | quê hương | 我在国外常想回到故乡。 | Wǒ zài guówài cháng xiǎng huí dào gùxiāng. | Tôi ở nước ngoài luôn muôn trở vê quê hương. |
257 | 挂 | guà | (动) | treo | 把画儿挂在墙上。 | Bǎ huà er guà zài qiáng shàng. | Treo bức tranh lên trên tường. |
258 | 关系 | guānxì | (动、名) | liên quan đến, quan hệ đến | 这件事和我没有关系。 | Zhè jiàn shì hé wǒ méiyǒu guānxì. | Việc này không liên quan đến tôi. |
259 | 关注 | guānzhù | (动) | quan tâm | 全国人民十分关注教育事业的发展 | Quánguó rénmín shífēn guānzhù jiàoyù shìyè de fǎ zhǎn | Người dân trên cả nước rất quan tâm đến phát triển sự nghiệp giáo dục. |
260 | 观察 | guānchá | (动) | quan sát | 只要多观察,就会发现新办法。 | zhǐyào duō guānchá, jiù huì fāxiàn xīn bànfǎ. | Chỉ cần quan sát nhiều sẽ phát hiện thêm phương pháp mới. |
261 | 观看 | guānkàn | (动) | xem, tham quan | 我们观看篮球比赛。 | Wǒmen guānkàn lánqiú bǐsài. | Chúng tôi xem trận đấu bóng rô. |
262 | 观念 | guānniàn | (名) | quan niệm, tư tưởng, ý thức | 每个人都有不同的观念。 | Měi gèrén dōu yǒu bùtóng de guānniàn. | Mỗi người đều có quan niệm khác nhau. |
263 | 观众 | guānzhòng | (名) | khán giả, công chúng | 电影快开始了,请观众们走进电影院。 | Diànyǐng kuài kāishǐle, qǐng guānzhòngmen zǒu jìn diànyǐngyuàn. | Phim sắp chiếu rồi, các khán giả xin hãy nhanh chóng vào rạp. |
264 | 管 | guǎn | (动) | quản, cai quản, quản lý | 这件事我不想管。 | Zhè jiàn shì wǒ bùxiǎng guǎn. | Tôi không muốn quản lý chuyện này nữa. |
265 | 管理 | guǎnlǐ | (动) | quản lý | 校长把学校管理得很好。 | Xiàozhǎng bǎ xuéxiào guǎnlǐ dé hěn hǎo. | Hiệu trưởng quản lý ngôi trường này rất tốt. |
266 | 光 | guāng | (副、名、形) | ánh sáng | 这盏灯光不够亮。 | Zhè zhǎn dēngguāng bùgòu liàng. | Cái đèn này không đủ sáng. |
267 | 光明 | guāngmíng | (名、形) | ánh sáng, sáng ngời | 太阳给我们带来光明。 | Tàiyáng gěi wǒmen dài lái guāngmíng. | Mặt trời mang lại ánh sáng cho chúng ta. |
268 | 广播 | guǎngbò | (动、名) | phát thanh, truyền hình | 他爷爷每天晚上都听广播。 | Tā yéyé měitiān wǎnshàng dū tīng guǎngbò. | Ông nội của anh ấy tối nào cũng nghe đài phát thanh. |
269 | 广大 | guǎngdà | (形) | rộng, rộng lớn | 你能找一个更广大的地方吗? | Nǐ néng zhǎo yīgè gèng guǎngdà dì dìfāng ma? | Bạn có thể tìm một nơi rộng hơn không? |
270 | 规定 | guīdìng | (动、名) | quy định | 不能超过规定的日期。 | Bùnéng chāoguò guīdìng de rìqí. | Không được quá thời gian được quy định. |
271 | 规范 | guīfàn | (形、名、动) | quy tắc, nề nếp, quy phạm | 我们应该制定相对应的规范。 | Wǒmen yīnggāi zhìdìng xiāng duìyìng de guīfàn. | Chúng ta nên lập ra quy tắc tương ứng. |
272 | 国内 | guónèi | (名) | trong nước | 这部电影在国内很有名。 | Zhè bù diànyǐng zài guónèi hěn yǒumíng. | Bộ phim điện ảnh này rất nổi tiếng ở trong nước. |
273 | 国庆 | guóqìng | (名) | quốc khánh | 九月二号是越南的国庆节。 | Jiǔ yuè èr hào shì yuènán de guóqìng jié. | Mùng 2 tháng 9 là Quốc khánh Việt Nam. |
274 | 果然 | guǒrán | (副) | quả nhiên | 天气预报说今天有雨,果然下雨了 | Tiānqì yùbào shuō jīntiān yǒu yǔ, guǒrán xià yǔle | Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, quả nhiên trời đổ mưa thật. |
275 | 果汁 | guǒzhī | (名) | nước ép hoa quả | 我不喝咖啡,我喝果汁。 | wǒ bù hē kāfēi, wǒ hē guǒzhī. | Tôi không uống cà phê, tôi uống nước hoa quả. |
276 | 过程 | guòchéng | (名) | quá trình | 在学习过程中同学们应该要互相帮助。 | Zài xuéxí guòchéng zhōng tóngxuémen yīnggāi yào hùxiāng bāngzhù. | Trong quá trình học tập các bạn nên giúp đỡ lẫn nhau. |
277 | 合 | hé | (动) | đóng, đậy, khép lại | 他把书合起来了。 | Tā bǎ shū hé qǐláile. | Anh ấy gấp sách lại rồi. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 14
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
278 | 过去 | Guòqù | (名) | quá khứ, trước đây | 我过去是学生,现在是老师。 | Wǒ guòqù shì xuéshēng, xiànzài shì lǎoshī. | Trước đây tôi là học sinh, bây giờ là giáo viên. |
279 | 哈哈 | hāhā | (拟声) | ha ha (tiếng cười) | 听了他的笑话,大家都哈哈大笑。 | Tīngle tā de xiàohuà, dàjiā dōu hāhā dà xiào. | Nghe được chuyện cười của anh ây, mọi người đều bật cười. |
280 | 海关 | hǎiguān | (名) | hải quan | 她的爸爸是一名海关人员。 | Tā de bàba shì yī míng hǎiguān rényuán. | Bố của cô ấy là một nhân viên hải quan. |
281 | 害怕 | hàipà | (动) | sợ hãi | 晚上一个人走路,我有点儿害怕。 | Wǎnshàng yīgè rén zǒulù, wǒ yǒudiǎn er hàipà. | Buổi tối đi một mình trên đường, tôi có chút sợ hãi. |
282 | 行 | xíng | (量) | hàng, hàng lối, dòng | 他站在第三行。 | Tā zhàn zài dì sān xíng. | Anh ấy đứng ở hàng thứ 3. |
283 | 好好 | hǎohǎo | (形、副) | tốt, cố gắng, dốc sức | 为了考上大学,我们要好好学习。 | Wèile kǎo shàng dàxué, wǒmen yào hǎo hào xuéxí. | Để thi đỗ đại học chúng ta phải chăm chỉ học tập. |
284 | 合法 | héfǎ | (形) | hợp pháp | 你这样做是不合法的。 | Nǐ zhèyàng zuò shì bù héfǎ de. | Bạn làm như vậy là không hợp pháp. |
285 | 合格 | hégé | (形) | hợp lệ, hợp quy cách, đạt chuẩn | 因为他的成绩不合格,所以不能毕业。 | Yīnwèi tā de chéngjī bù hégé, suǒyǐ bùnéng bìyè. | Bởi vì thành tích của anh ấy không đạt chuẩn nên không thể tốt nghiệp. |
286 | 合理 | hélǐ | (形) | hợp lý, có lý | 她说的话很合理。 | Tā shuō dehuà hěn hélǐ. | Lời cô ấy nói rất hợp lý. |
287 | 合作 | hézuò | (动) | hợp tác | 同事们分工合作。 | Tóngshìmen fēngōng hézuò. | Các đồng nghiệp phân công hợp tác với nhau. |
288 | 和平 | hépíng | (名) | hòa bình | 世界处于和平发展的年代。 | Shìjiè chǔyú hépíng fāzhǎn de niándài. | Thế giới đang ở trong thời đại phát triên hòa bình. |
289 | 红茶 | hóngchá | (名) | hồng trà, trà đen | 他给我倒了一杯红茶。 | Tā gěi wǒ dàole yībēi hóngchá. | Anh ấy rót cho tôi một cốc trà đen. |
290 | 红酒 | hóngjiǔ | (名) | rượu vang đỏ | 这是一瓶法国红酒。 | Zhè shì yī píng fàguó hóngjiǔ. | Đây là một chai rượu vang đỏ của Pháp. |
291 | 后果 | hòuguǒ | (名) | hậu quả | 这件事的后果很严重。 | Zhè jiàn shì de hòuguǒ hěn yánzhòng. | Hậu quả của việc này sẽ rât nghiêm trọng. |
292 | 后面 | hòumiàn | (名) | phía sau, mặt sau | 前面坐满了,后面还有座位。 | Qiánmiàn zuò mǎnle, hòumiàn hái yǒu zuòwèi. | Phía trước ngồi kín rôi, phía sau vân còn chỗ đó. |
293 | 后年 | hòu nián | (名) | năm sau nữa, 2 năm sau | 我后年就三十五岁了。 | Wǒ hòu nián jiù sānshíwǔ suìle. | Năm sau nữa là tôi 35 tuổi rồi. |
294 | 互联网 | hùliánwǎng | (名) | mạng xã hội | 互联网可以帮助我们学习和工作。 | Hùliánwǎng kěyǐ bāngzhù wǒmen xuéxí hé gōngzuò. | Mạng xã hội có thể giúp chúng tôi học tập và làm việc. |
295 | 互相 | hùxiāng | (副) | tương hỗ, lẫn nhau, với nhau | 大家要互相帮助。 | Dàjiā yào hùxiāng bāngzhù. | Mọi người phải giúp đỡ lẫn nhau. |
296 | 划船 | huáchuán | (动) | chèo thuyên | 周末我和父母去公园划船。 | Zhōumò wǒ hé fùmǔ qù gōngyuán huáchuán. | Cuối tuần này tôi đi chèo thuyền với bố mẹ ở công viên. |
297 | 华人 | huárén | (名) | người Hoa | 有很多华人来越南生活。 | Yǒu hěnduō huárén lái yuènán shēnghuó. | Có rât nhiều người Hoa đên Việt Nam sinh sống. |
298 | 化(现 | huà (xiàn | (后缀) | hóa (hiện đại hóa) | 现代化建设是一个非常伟大的事业 | Xiàndàihuà jiànshè shì yīgè fēicháng wěidà de shìyè | Xây dựng hiện đại hóa là một công việc cực kì vĩ đại. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 15
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
299 | 话剧 | Huàjù | (名) | kịch nói | 明天我们班要去看一部话剧。 | Míngtiān wǒmen bān yào qù kàn yībù huàjù. | Ngày mai lớp chúng tôi đi xem một bộ kịch nói. |
300 | 话题 | huàtí | (名) | đề tài, chủ đề | 我们今天讨论了一个很有意思的话题。 | Wǒmen jīntiān tǎolùnle yīgè hěn yǒuyìsi de huàtí. | Hôm nay chúng tôi đã thảo luận về một chủ đề rất thú vị. |
301 | 欢乐 | huānlè | (形) | vui mừng, vui vẻ, rộn rã | 小孩子们欢乐地跑来跑去。 | Xiǎo háizimen huānlè de pǎo lái pǎo qù. | Lũ trẻ vui mừng chạy tới chạy lui. |
302 | 环 | huán | (名) | vòng, khuyên, tràng | 他的耳朵上戴着一副铜耳环。 | Tā de ěrduǒ shàng dàizhe yī fù tóng ěrhuán. | Anh ấy đeo một đôi hoa tai bằng đồng. |
303 | 环保 | huánbǎo | (形、名) | bảo vệ môi trường | 我们要有环保意识。 | Wǒmen yào yǒu huánbǎo yìshí. | Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường. |
304 | 环境 | huánjìng | (名) | môi trường | 保护环境,就是保护我们自己。 | Bǎohù huánjìng, jiùshì bǎohù wǒmen zìjǐ. | Bảo vệ môi trường, chính là bảo vệ chính bản thân chúng ta. |
305 | 会议 | huìyì | (名) | hội nghị | 明天有一个重要的会议。 | Míngtiān yǒu yīgè zhòngyào de huìyì. | Ngày mai có một buổi họp rất quan trọng. |
306 | 会员 | huìyuán | (名) | hội viên | 我是学生会的会员。 | Wǒ shì xuéshēnghuì de huìyuán. | Tôi là một thành viên trong hội học sinh. |
307 | 活 | huó | (形、动) | sống | 鱼在水里才能活。 | Yú zài shuǐ lǐ cáinéng huó. | Cá ở trong nước thì mới sống được. |
308 | 火 | huǒ | (名) | lửa | 这个灯需要点火才能亮。 | Zhège dēng xūyào diǎnhuǒ cáinéng liàng. | Cái đèn này cân châm lửa thì mới sáng được. |
309 | 机器 | jīqì | (名) | cơ khí, máy móc | 一部机器可以做五十个人的工作。 | Yī bù jīqì kěyǐ zuò wǔshí gèrén de gōngzuò. | Một chiếc máy có thể làm công việc của 50 người. |
310 | 积极 | jījí | (形) | tích cực, hăng hái | 他对于工作一直很积极。 | Tā duìyú gōngzuò yīzhí hěn jījí. | Anh ây luôn tích cực trong công việc. |
311 | 基本 | jīběn | (形) | căn bản, cơ bản, nền tảng | 人民是国家的基本。 | Rénmín shì guójiā de jīběn. | Người dân là nền tảng của quốc gia. |
312 | 基本上 | jīběn shàng | (副) | cơ bản thỉ, chủ yếu | 我们的意见基本上是相同的。 | Wǒmen de yìjiàn jīběn shàng shì xiāngtóng de. | Ý kiến của chúng tôi về cơ bản thì là giống nhau. |
313 | 基础 | jīchǔ | (名) | nên móng, cơ sở, nên tảng | 在原有的基础上提高一步。 | Zàiyuán yǒu de jīchǔ shàng tígāo yī bù. | Trên cơ sở những gì đã có nâng cao thêm một bước. |
314 | 及时 | jíshí | (形) | đúng lúc, kịp thời, đúng lúc | 他来得很及时。 | Tā láidé hěn jíshí. | Anh ấy đến rất kịp thời. |
315 | …极了 | …jíle | (词组) | vô cùng, cực kì | 他们感情好极了。 | Tāmen gǎnqíng hǎo jíle. | Tình cảm của họ cực kì tôt. |
316 | 集体 | jítǐ | (名) | tập thể, đoàn thể, tập đoàn | 我们是一个集体。 | Wǒmen shì yīgè jítǐ. | Chúng tôi là một tập thể. |
317 | 集中 | jízhōng | (动、形) | tập trung, tập hợp | 上课时要集中注意力。 | Shàngkè shí yào jízhōng zhùyì lì. | Trong giờ học phải tập trung chú ý. |
318 | 计算 | jìsuàn | (动) | tính toán, suy tính | 我们要计算一下这次活动需要多少钱? | Wǒmen yào jìsuàn yīxià zhè cì huódòng xūyào duōshǎo qián? | Chúng ta phải tính xem hoạt động lần này cần bao nhiêu tiền. |
319 | 记录 | jìlù | (名、动) | ghi lại, ghi chép | 老师讲课的内容,我们要记录下来 | Lǎoshī jiǎngkè de nèiróng, wǒmen yào jìlù xiàlái | Chúng ta phải ghi chép lại nội dung giáo viên giảng. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 16
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
320 | 记者 | Jìzhě | (名) | phóng viên, ký giả, nhà báo | 他哥哥成为了一名记者。 | Tā gēgē chéngwéile yī míng jìzhě. | Anh trai anh ấy đã trở thành một phóng viên. |
321 | 纪录 | jìlù | (名) | kỉ lục | 他打破了世界纪录。 | Tā dǎpòle shìjiè jìlù. | Anh ấy đã phá vỡ kỉ lục thế giới. |
322 | 纪念 | jìniàn | (动、名) | kỉ niệm, tưởng niệm | 这张照片留给我做纪念吧。 | Zhè zhāng zhàopiàn liú gěi wǒ zuò jìniàn ba. | Bức ảnh này để lại cho tôi làm kỉ niệm đi. |
323 | 技术 | jìshù | (名) | kĩ thuật | 我们要发展科学技术。 | Wǒmen yào fāzhǎn kēxué jìshù. | Chúng tôi muốn phát triển khoa học kĩ thuật. |
324 | 继续 | jìxù | (动) | tiêp tục | 我们还要继续工作。 | Wǒmen hái yào jìxù gōngzuò. | Chúng tôi còn phải tiếp tục công việc. |
325 | 加工 | jiāgōng | (动) | gia công, chế biến | 这是一家加工食品的工厂。 | Zhè shì yījiā jiāgōng shípǐn de gōngchǎng. | Đây là một nhà máy chế biến thực phâm. |
326 | 加快 | jiākuài | (动) | tăng nhanh, tăng tốc | 他跑步的速度加快了。 | Tā pǎobù de sùdù jiākuàile. | Tốc độ chạy của anh ấy đã nhanh hơn rồi. |
327 | 加强 | jiāqiáng | (动) | tăng cường, gia tăng | 学校加强了安全保卫工作。 | Xuéxiào jiāqiángle ānquán bǎowèi gōngzuò. | Nhà trường tăng cường công tác bảo vệ an toàn. |
328 | 家具 | jiājù | (名) | gia dụng, đồ dùng trong nhà | 我们家买了一套新家具。 | Wǒmen jiā mǎile yī tào xīn jiājù. | Nhà chúng tôi vừa mua một món đồ gia dụng mới. |
329 | 家属 | jiāshǔ | (名) | người nhà, người trong gia đình | 他是病人的家属。 | Tā shì bìngrén de jiāshǔ. | Anh ấy là người nhà của bệnh nhân. |
330 | 家乡 | jiāxiāng | (名) | quê hương, quê nhà | 你的家乡在什么地方? | Nǐ de jiāxiāng zài shénme dìfāng? | Quê hương của bạn ở nơi nào? |
331 | 价格 | jiàgé | (名) | giá, giá cả | 这个价格已经很便宜了。 | Zhège jiàgé yǐjīng hěn piányíle. | Cái giá này là rẻ lắm rồi. |
332 | 价钱 | jiàqián | (名) | giá tiền | 这套衣服的价格是多少? | Zhè tào yīfú de jiàgé shì duōshǎo? | Gía tiền của bộ quân áo này là bao nhiêu? |
333 | 价值 | jiàzhí | (名) | giá trị | 这些资料很有价值。 | Zhèxiē zīliào hěn yǒu jiàzhí. | Những tài liệu này rât có giá trị. |
334 | 架 | jià | (量、名、 动) | cỗ, chiếc, cây | 一架飞机刚飞过。 | Yī jià fēijī gāng fēiguò. | Một chiếc máy bay vừa bay qua. |
335 | 坚持 | jiānchí | (动) | kiên trì | 爸爸每天早上坚持跑步。 | Bàba měitiān zǎoshang jiānchí pǎobù. | Bố mỗi ngày đều kiên trì chạy bộ. |
336 | 坚决 | jiānjué | (形) | kiên quyết, cương quyết | 这件事他坚决不同意。 | Zhè jiàn shì tā jiānjué bù tóngyì. | Anh ấy kiên quyết không đồng ý với chuyện này. |
337 | 坚强 | jiānqiáng | (形) | mạnh mẽ | 她是一个坚强的人。 | Tā shì yīgè jiānqiáng de rén. | Cô ấy là một con người mạnh mẽ. |
338 | 简单 | jiǎndān | (形) | đơn giản | 这道题很简单。 | Zhè dào tí hěn jiǎndān. | Câu hỏi này rất đơn giản. |
339 | 简直 | jiǎnzhí | (副) | quả là, thật là | 这件衣服简直太漂亮了。 | Zhè jiàn yīfú jiǎnzhí tài piàoliangle. | Bộ đồ này quả thật sự quá đẹp luôn. |
340 | 建 | jiàn | (动) | xây dựng | 我们学校新建了一座教学楼。 | Wǒmen xuéxiào xīnjiànle yīzuò jiàoxué lóu. | Trường chúng tôi vừa xây dựng một tòa nhà dạy học. |
341 | 建成 | jiànchéng | (动) | xây dựng lên, xây dựng thành | 我们一定会把这儿建成一个漂亮的公园。 | Wǒmen yīdìng huì bǎ zhè’er jiànchéng yīgè piàoliang de gōngyuán. | Chúng tôi nhất định sẽ xây dựng chỗ này thành một công viên xinh đẹp |
342 | 建立 | jiànlì | (动) | xây dựng, thành lập | 他们建立了一家公司。 | Tāmen jiànlìle yījiā gōngsī. | Bọn họ thành lập một công ty. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 17
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
343 | 建设 | Jiànshè | (名、动) | xây dựng, kiến thiết | 建设现代化的强国。 | Jiànshè xiàndàihuà de qiángguó. | Xây dựng một cường quốc hiện đại hóa. |
344 | 建议 | jiànyì | (名、动) | ý kiến; đề nghị, kiến nghị | 欢迎大家提出建议。 | Huānyíng dàjiā tíchū jiànyì. | Hoan nghênh mọi người đưa ra ý kiến. |
345 | 将近 | jiāngjìn | (副) | sắp tới, gần tới; ngót, xấp xỉ | 将近期末考试,同学们都在努力复习。 | Jiāngjìn qímò kǎoshì, tóngxuémen dōu zài nǔlì fùxí. | Kì thi cuối kỳ sắp tới, các bạn học đều đang nỗ lực ôn tập. |
346 | 将来 | jiānglái | (名) | tương lai, sau này | 我将来想成为一名医生。 | Wǒ jiānglái xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng. | Tương lai tôi muốn trở thành một bác sĩ. |
347 | 交费 | jiāo fèi | (动) | trả phí, tiêu phí, tiêu dùng | 每个月都要交费。 | Měi gè yuè dōu yào jiāo fèi. | Mỗi tháng đều phải trả phí. |
348 | 交警 | jiāojǐng | (名) | cảnh sát giao thông | 交警让他把车停下。 | Jiāojǐng ràng tā bǎ chē tíng xià. | Cảnh sát giao thông muôn anh ấy dừng xe lại. |
349 | 交流 | jiāoliú | (动、名) | giao lưu | 语言是人们交流的工具。 | Yǔyán shì rénmen jiāoliú de gōngjù. | Ngôn ngữ là công cụ giao lưu của mọi người. |
350 | 交往 | jiāowǎng | (动) | Kết giao, giao du, qua lại | 我跟他没有交往。 | Wǒ gēn tā méiyǒu jiāowǎng. | Tôi không có qua lại với anh ấy. |
351 | 交易 | jiāoyì | (名) | giao dịch, mua bán | 我们做了一笔交易。 | Wǒmen zuòle yī bǐ jiāoyì. | Chúng tôi làm một cuộc giao dịch. |
352 | 叫 | jiào | (介) | khiến, làm cho, bị | 你叫雨淋了吗? | Nǐ jiào yǔ línle ma? | Bạn bị mưa ướt rồi à? |
353 | 较 | jiào | (副) | so với; khá, tương đối | 王老师的水平较高。 | Wáng lǎoshī de shuǐpíng jiào gāo. | Trình độ của thầy Vương khá cao. |
354 | 教材 | jiàocái | (名) | tài liệu giảng dạy | 这些是我们这学期使用的教材。 | Zhèxiē shì wǒmen zhè xuéqí shǐyòng de jiàocái. | Đây là tài liệu giảng dạy chúng tôi sẽ sử dụng trong kỳ học này. |
355 | 教练 | jiàoliàn | (名) | Huấn luyện viên; huấn luyện | 我们球队换了新教练。 | Wǒmen qiú duì huànle xīn jiàoliàn. | Đội bóng của chúng tôi đổi một huấn luyện mới. |
356 | 结实 | jiēshi | (形) | chắc, bền; cường tráng | 这张桌子做得很结实。 | Zhè zhāng zhuōzi zuò dé hěn jiēshi. | Cái bàn này được làm rất chắc chắn. |
357 | 接待 | jiēdài | (动) | tiếp đãi, đón tiếp | 接待客人要热情。 | Jiēdài kèrén yào rèqíng. | Phải đón tiếp khách một cách nhiệt tình. |
358 | 接近 | jiējìn | (动) | Tiếp cận, gần gũi, sắp đến | 时间已经接近十二点了。 | Shíjiān yǐjīng jiējìn shí’èr diǎnle. | Sắp đến 12h rồi. |
359 | 节约 | jiéyuē | (动) | Tiết kiệm (phạm vi lớn) | 我们要节约用水。 | Wǒmen yào jiéyuē yòngshuǐ. | Chúng ta phải tiết kiệm nước. |
360 | 结合 | jiéhé | (动) | Kết họp, gắn liền | 这种药是中医和西医结合的。 | Zhè zhǒng yào shì zhōngyī hé xīyī jiéhé de. | Loại thuốc này là kết hợp của Đông y và Tây y. |
361 | 结婚 | jiéhūn | (动) | kết hôn | 他们结婚三十多年了。 | Tāmen jiéhūn sānshí duō niánle. | Bọn họ đã kết hôn hơn 30 năm rồi. |
362 | 结束 | jiéshù | (动) | kết thúc | 足球比赛很快就要结束了。 | Zúqiú bǐsài hěn kuài jiù yào jiéshùle. | Trận đấu bóng đá sắp kết thúc rồi. |
363 | 解决 | jiějué | (动) | giải quyết, thu xếp, tháo gỡ | 我们想出了解决的办法。 | Wǒmen xiǎng chū liǎo jiějué de bànfǎ. | Chúng tôi đã nghĩ ra cách giải quyết rồi. |
364 | 解开 | jiě kāi | (动) | cởi ra, tháo ra, nghĩ ra | 他终于解开了在这道题。 | Tā zhōngyú jiě kāile zài zhè dào tí. | Cuối cùng anh ấy cũng nghĩ ra đáp án của câu hỏi này. |
365 | 金 | jīn | (名) | kim, vàng | 他刚买一辆金色的汽车 | Tā gāng mǎi yī liàng jīnsè de qìchē | Anh ấy vừa mua một chiếc xe hơi màu vàng kim |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 18
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
366 | 金牌 | Jīnpái | (名) | huy chương vàng | 他在运动会中拿到了一枚金牌。 | Tā zài yùndònghuì zhōng ná dàole yī méi jīnpái. | Anh ây đạt được huy chương vàng trong thế vận hội. |
367 | 仅 | jǐn | (副) | vẻn vẹn, chỉ | 我们仅有一次机会。 | Wǒmen jǐn yǒu yīcì jīhuì. | Chúng tôi chỉ có một cơ hội mà thôi. |
368 | 仅仅 | jǐnjǐn | (副) | vẻn vẹn, chỉ mới, vừa văn | 这仅仅是开始。 | Zhè jǐnjǐn shì kāishǐ. | Đây mới chỉ là bắt đầu. |
369 | 尽量 | jǐnliàng | (副) | Cố gắng hết sức, ra sức | 把你知道的尽量告诉大家。 | Bǎ nǐ zhīdào de jǐnliàng gàosù dàjiā. | Cô gắng hết sức đem những gì bạn biết được nói với mọi người. |
370 | 紧 | jǐn | (形) | căng, kéo căng, chật, cấp bách | 这双鞋太紧了。 | Zhè shuāng xié tài jǐnle. | Đôi giày này chật quá. |
371 | 紧急 | jǐnjí | (形) | Khẩn cấp, cấp bách | 这件事情很紧急。 | Zhè jiàn shìqíng hěn jǐnjí. | Chuyện này rât cấp bách. |
372 | 紧张 | jǐnzhāng | (形) | căng thẳng | 要考试了,我好紧张。 | Yào kǎoshìle, wǒ hǎo jǐnzhāng. | Sắp phải thi rồi, tôi căng thẳng quá. |
373 | 进步 | jìnbù | (动、形) | tiến bộ, tiến lên | 我的学习成绩比以前有很大进步。 | Wǒ de xuéxí chéngjī bǐ yǐqián yǒu hěn dà jìnbù. | Thành tích học tập của tôi so với trước kia có tiến bộ nhiều. |
374 | 进一步 | jìnyībù | (副) | tiến một bước, thêm nữa | 这篇论文的用词很不规范,需要进一步修改。 | Zhè piān lùnwén de yòng cí hěn bù guīfàn, xūyào jìnyībù xiūgǎi. | Bản luận án này có cách dùng từ không tiêu chuẩn, cần phải sửa đổi thêm nữa. |
375 | 进展 | jìnzhǎn | (动) | Tiên tiến, tiến hóa, phát triển | 工作有很大进展。 | Gōngzuò yǒu hěn dà jìnzhǎn. | Công việc có sự tiến triển rất lớn. |
376 | 近期 | jìnqí | (名) | Gần đây | 近期我们公司会举办一个活动。 | Jìnqí wǒmen gōngsī huì jǔbàn yīgè huódòng. | Gân đây công ty chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện. |
377 | 京剧 | jīngjù | (名) | kinh kịch | 爷爷、奶奶喜欢听京剧。 | Yéyé, nǎinai xǐhuān tīng jīngjù. | Ông bà thích nghe kinh kịch. |
378 | 经济 | jīngjì | (名、形) | kinh tế | 我国的经济在快速发展。 | Wǒguó de jīngjì zài kuàisù fāzhǎn. | Nền kinh tế của nước tôi đang phát triên nhanh chóng. |
379 | 经历 | jīnglì | (名、动) | kinh ngiệm; từng trải, trải qua | 老师给我们讲了他在中国的经历。 | Lǎoshī gěi wǒmen jiǎngle tā zài zhōngguó de jīnglì. | Giáo viên nói với chúng tôi vê kinh nghiệm của mình ở Trung Quôc. |
380 | 经验 | jīngyàn | (名) | kinh nghiệm | 他是一位经验丰富的医生。 | Tā shì yī wèi jīngyàn fēngfù de yīshēng. | Anh ấy là một bác sĩ có kinh nghiệm phong phú. |
381 | 经营 | jīngyíng | (动) | kinh doanh | 他在上海经营一家商店。 | Tā zài shànghǎi jīngyíng yījiā shāngdiàn. | Anh ây kinh doanh một cửa hàng ở Thượng Hải. |
382 | 精彩 | jīngcǎi | (形) | ưu việt, xuât sắc, tuyệt vời | 晚会的节目很精彩。 | Wǎnhuì de jiémù hěn jīngcǎi. | Tiêt mục của đêm liên hoan rất tuyệt vời. |
383 | 精神 | jīngshén | (名) | tinh thần, nghị lực, sinh lực | 他的精神值得我们学习。 | Tā de jīngshén zhídé wǒmen xuéxí. | Tinh thần của anh ấy đáng để chúng tôi học tập. |
384 | 精神 | jīngshén | (形、名) | sức sống, có tinh thần | 同学们都很有精神。 | Tóngxuémen dōu hěn yǒu jīngshén. | Các bạn học sinh đêu rât có sức sông. |
385 | 景色 | jǐngsè | (名) | cảnh sắc, phong cảnh | 窗外的景色很美。 | Chuāngwài de jǐngsè hěn měi. | Cảnh sắc bên ngoài cửa sô rât đẹp. |
386 | 警察 | jǐngchá | (名) | cảnh sát | 警察的任务是保护社会。 | Jǐngchá de rènwù shì bǎohù shèhuì. | Nhiệm vụ của cảnh sát là bảo vệ xã hội. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 19
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
387 | 静 | Jìng | (形、动) | yên tĩnh, yên lặng | 请大家静一静。 | Qǐng dàjiā jìng yī jìng. | Xin mọi người hãy yên lặng một chút. |
388 | 久 | jiǔ | (形) | lâu | 雨已经下了好久 | Yǔ yǐjīng xiàle hǎojiǔ | Mưa đã rơi rât lâu rôi |
389 | 旧 | jiù | (形) | cũ | 这件衣服旧了。 | zhè jiàn yīfú jiùle. | Bộ quần áo này cũ rồi. |
390 | 救 | jiù | (动) | cứu | 一定要把他救出来。 | Yīdìng yào bǎ tā jiù chūlái. | Nhất định phải cứu anh ấy ra. |
391 | 就是 | jiùshì | (连) | chính là | 时间就是生命。 | Shíjiān jiùshì shēngmìng. | Thời gian chính là sinh mệnh. |
392 | 就业 | jiùyè | (动) | đi làm | 他毕业以后就在中国就业。 | Tā bìyè yǐhòu jiù zài zhōngguó jiùyè. | Anh ấy sau khi tôt nghiệp thì ở Trung Quôc đi làm. |
393 | 举办 | jǔbàn | (动) | Tổ chức, cử hành, tiến hành | 近期,我们会举办一场晚会。 | Jìnqí, wǒmen huì jǔbàn yī chǎng wǎnhuì. | Gần đây, chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc. |
394 | 具体 | jùtǐ | (形) | cụ thể, rõ ràng, rõ rệt, tỉ mỉ | 这个计划的具体细节还需要讨论。 | Zhège jìhuà de jùtǐ xìjié hái xūyào tǎolùn. | Chi tiết cụ thề của kế hoạch này còn phải thảo luận. |
395 | 具有 | jùyǒu | (动) | có, có đủ, sẵn có, vốn có | 他天生具有罕见的才华 | Tā tiānshēng jùyǒu hǎnjiàn de cáihuá | Anh ấy bẩm sinh vốn có 1 loại tài hoa hiếm có |
396 | 剧场 | jùchǎng | (名) | rạp, nhà hát | 这个剧场可以坐一千名观众。 | zhège jùchǎng kěyǐ zuò yīqiān míng guānzhòng. | Nhà hát này có thể chứa một nghìn khán giả. |
397 | 据说 | jùshuō | (动) | nghe nói, nghe đâu | 据说今年夏天温度很高。 | Jùshuō jīnnián xiàtiān wēndù hěn gāo. | Nghe nói mùa hè năm nay nhiệt độ rất cao. |
398 | 决定 | juédìng | (动、名) | Quyết định, định đoạt | 我决定毕业以后去北京工作。 | Wǒ juédìng bìyè yǐhòu qù běijīng gōngzuò. | Tôi quyêt định sau khi tôt nghiệp tới Bắc Kinh làm việc. |
399 | 决赛 | juésài | (动、名) | Quyết đấu, đấu chung kết | 她在上周决赛时被击败了。 | Tā zài shàng zhōu juésài shí bèi jíbàile. | Cô ây bị đánh bại trong trận chung kết tuần trước. |
400 | 决心 | juéxīn | (动、名) | Quyết tâm | 我下定决心这次要考第一名。 | Wǒ xiàdìng juéxīn zhè cì yào kǎo dì yī míng. | Tôi hạ quyết tâm lần này phải thi đứng thứ nhất. |
401 | 绝对 | juéduì | (副) | tuyệt đối, hoàn toàn, nhất định | 这些我都检查过,绝对没有问题。 | Zhèxiē wǒ dū jiǎncháguò, juéduì méiyǒu wèntí. | Tôi đã kiểm tra rồi, tuyệt đối không có vấn đề. |
402 | 咖啡 | kāfēi | (名) | cà phê | 我常和朋友一起去喝咖啡。 | Wǒ cháng hé péngyǒu yīqǐ qù hē kāfēi. | Tôi thường cùng bạn bè đi uống cafe. |
403 | 开发 | kāifā | (动) | khai phá, mở mang, mở rộng | 这家公司开发了一种新药。 | Zhè jiā gōngsī kāifāle yī zhǒng xīnyào. | Công ty này đã phát triên thêm một loại thuốc mới. |
404 | 开放 | kāifàng | (动) | mở cửa | 图书馆开放的时间是早上八点到晚上八点。 | Túshū guǎn kāifàng de shíjiān shì zǎoshang bā diǎn dào wǎnshàng bā diǎn. | Thời gian thư viện mở cửa là từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. |
405 | 开始 | kāishǐ | (动、名) | bắt đầu | 球赛还没有开始。 | Qiúsài hái méiyǒu kāishǐ. | Trận đấu vẫn chưa bắt đầu. |
406 | 开业 | kāiyè | (动) | mở, khai trương, thành lập | 那个服装店今天开业。 | Nàgè fúzhuāng diàn jīntiān kāiyè. | Cửa hàng quần áo này hôm nay khai trương. |
407 | 开展 | kāizhǎn | (动) | Triển khai, mở rộng, nhân rộng | 学校经常开展课外活动。 | Xuéxiào jīngcháng kāizhǎn kèwài huódòng. | Trường học thường triển khai các hoạt động ngoài giờ. |
408 | 看起来 | kàn qǐlái | (动) | xem ra, coi như | 你看起来很高兴。 | Nǐ kàn qǐlái hěn gāoxìng. | Xem ra bạn rất vui. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 20
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
409 | 看上去 | Kàn shàngqù | (动) | có vẻ, nhìn trông | 他看上去只有二十岁。 | Tā kàn shàngqù zhǐyǒu èrshí suì. | Anh ấy trông chỉ mới 20 tuổi. |
410 | 考验 | kǎoyàn | (动) | thử thách, khảo nghiệm | 领导在考验新员工的能力 | Lǐngdǎo zài kǎoyàn xīn yuángōng de nénglì | Lãnh đạo đang khảo nghiệm năng lực của nhân viên mới |
411 | 科技 | kējì | (名) | khoa học kĩ thuật | 我愿意参加科技活动小组。 | wǒ yuànyì cānjiā kējì huódòng xiǎozǔ. | Tôi bằng lòng tham gia nhóm hoạt động khoa học kĩ thuật. |
412 | 可靠 | kěkào | (形) | tin cậy, đáng tin | 这个消息很可靠。 | Zhège xiāoxī hěn kěkào. | Tin tức này rất đáng tin cậy. |
413 | 可乐 | kělè | (名) | CocaCola | 可口可乐是从美国诞生的 | Kěkǒukělè shì cóng měiguó dànshēng de | CocaCola ”ra đời” từ nước Mỹ |
414 | 克服 | kèfú | (动) | khắc phục | 我们相信我们能克服这些困难。 | wǒmen xiāngxìn wǒmen néng kèfú zhèxiē kùnnán. | Chúng tôi tin chúng tôi có thê khăc phục được những khó khăn này. |
415 | 客观 | kèguān | (形) | khách quan | 我们要按照客观规律办事 | Wǒmen yào ànzhào kèguān guīlǜ bànshì | Chúng ta phải làm việc dựa vào quy luật khách quan |
416 | 课程 | kèchéng | (名) | chương trình dạy học | 这门课程是什么程度? | zhè mén kèchéng shì shénme chéngdù? | Chương trình dạy học này là cấp độ mấy? |
417 | 空 | kōng | (形、副) | Trống rống, vắng | 两边的办公室都是空的。 | Liǎngbiān de bàngōngshì dōu shì kōng de. | Văn phòng hai bên đều vắng. |
418 | 空调 | kòngtiáo | (名) | Điều hòa | 今天停电,空调不能用了。 | Jīntiān tíngdiàn, kòngtiáo bùnéng yòngle. | Hôm nay mất điện, điều hòa không thể dùng rồi. |
419 | 恐怕 | kǒngpà | (副) | sợ rằng, e rằng, liệu rằng | 恐怕他不会同意。 | Kǒngpà tā bù huì tóngyì. | Sợ rằng anh ấy không đông ý. |
420 | 空儿 | kòng er | (名) | thời gian rảnh | 你明天有空儿吗? | Nǐ míngtiān yǒu kòng er ma? | Ngày mai bạn có thời gian rảnh không? |
421 | 裤子 | kùzi | (名) | Quần, cái quần | 妈妈又给我买了一条裤子。 | Māmā yòu gěi wǒ mǎile yītiáo kùzi. | Mẹ mua cho tôi một chiếc quần. |
422 | 快速 | kuàisù | (形) | thần tốc, cấp tốc, nhanh | 我国经济快速地发展。 | Wǒguó jīngjì kuàisù de fāzhǎn. | Kinh tế của nước tôi phát triển nhanh chóng. |
423 | 困 | kùn | (形、动) | khó khăn; buồn ngủ | 我已经很困了。 | Wǒ yǐjīng hěn kùnle. | Tôi rât buồn ngủ. |
424 | 困难 | kùnnán | (形、名) | khó khăn, cản trở | 这件事做起来很困难。 | Zhè jiàn shì zuò qǐlái hěn kùnnán. | Việc này làm rất khó khăn. |
425 | 浪费 | làngfèi | (动) | lãng phí | 浪费时间就是浪费生命。 | Làngfèi shíjiān jiùshì làngfèi shēngmìng. | Lãng phí thời gian chính là lãng phí cuộc đời. |
426 | 老百姓 | lǎobǎixìng | (名) | người dân | 各国老百姓都渴望世界和平。 | Gèguó lǎobǎixìng dōu kěwàng shìjiè hépíng. | Người dân các nước đều khao khát thế giới hòa bình. |
427 | 老板 | lǎobǎn | (名) | ông chủ, bà chủ | 她就是这的老板。 | Tā jiùshì zhè de lǎobǎn. | Cô ây là bà chủ ở đây. |
428 | 老太太 | lǎo tàitài | (名) | bà, quý bà | 那位老太太八十岁了,但看上去很精神。 | Nà wèi lǎo tàitài bāshí suìle, dàn kàn shàngqù hěn jīngshén. | Bà ấy đã 80 tuổi rồi, nhưng trông rất giàu sức sống. |
429 | 老头儿 | lǎotóu er | (名) | ông già, ông lão | 荖头儿,你叫什么名字? | Lǎo tóu er, nǐ jiào shénme míngzì? | Ông lão, ông tên là gì vậy? |
430 | 乐 | lè | (动) | vui, cười | 你乐什么呀? | Nǐ lè shénme ya? | Bạn cười cái gì đây? |
431 | 乐观 | lèguān | (形) | lạc quan | 我们要乐观地生活。 | Wǒmen yào lèguān dì shēnghuó. | Chúng ta nên sống một cách lạc quan. |
432 | 类 | lèi | (名、量) | chủng, loại, thứ | 你喜欢看哪类书? | Nǐ xǐhuān kàn nǎ lèi shū? | Bạn thích xem loại sách nào? |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 21
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
433 | 类似 | Lèisì | (动、形) | tương tự, giống, na ná | 我们别让类似的事情再发生。 | Wǒmen bié ràng lèisì de shìqíng zài fāshēng. | Chúng ta đừng đê sự việc tương tự lại xảy ra nữa |
434 | 离婚 | líhūn | (动) | ly hôn | 他们已经离婚了。 | Tāmen yǐjīng líhūnle. | Họ đã ly hôn rôi. |
435 | 里面 | lǐmiàn | (名) | bên trong | 衣服放在行李里面。 | Yīfú fàng zài háng lǐ lǐmiàn. | Quần áo để bên trong hành lý. |
436 | 理发 | lǐfǎ | (动) | cắt tóc | 我弟弟头发长了,妈妈就带他去理发。 | Wǒ dìdì tóufǎ zhǎngle, māmā jiù dài tā qù lǐfǎ. | Tóc em trai tôi dài rôi, mẹ liền đưa em ấy đi căt tóc. |
437 | 理解 | lǐjiě | (动) | Hiểu, thấu hiểu | 你的意思我完全理解。 | Nǐ de yìsi wǒ wánquán lǐjiě. | Tôi hoàn hoàn hiểu ý của bạn. |
438 | 理论 | lǐlùn | (名) | lý luận | 这个理论是他多年研究的结果。 | Zhège lǐlùn shì tā duōnián yánjiū de jiéguǒ. | Lý luận này là kêt quả bao nhiêu năm nghiên cứu của anh. |
439 | 理由 | lǐyóu | (名) | lý do | 他要离婚的理由是什么? | Tā yào líhūn de lǐyóu shì shénme? | Lý do họ muốn ly hôn là gì? |
440 | 力 | lì | (名) | lực lượng, sức lực | 我用力把门推开。 | Wǒ yònglì bǎmén tuī kāi. | Tôi dùng lực để đẩy cửa ra. |
441 | 力量 | lìliàng | (名) | sức mạnh, lực lượng, sức lực | 人多力量大。 | Rén duō lìliàng dà. | Người đông sức mạnh. |
442 | 立刻 | lìkè | (副) | lập tức | 请大家立刻到会议室去。 | Qǐng dàjiā lìkè dào huìyì shì qù. | Mọi người vui lòng lập tức đến phòng hội nghị. |
443 | 利用 | lìyòng | (动) | lợi dụng, tận dụng | 同学们不同意利用星期天补课。 | Tóngxuémen bù tóngyì lìyòng xīngqítiān bǔkè. | Các bạn học sinh không đồng ý tận dụng chủ nhật để học bù. |
444 | 连 | lián | (副、动) | Đến, ngay cả | 这个,连小孩子也知道。 | Zhège, lián xiǎo háizi yě zhīdào. | Cái này đến trẻ con cũng biết. |
445 | 连忙 | liánmáng | (副) | vội vã, vội vàng | 奶奶生病了,爸爸连忙把她送到医院。 | Nǎinai shēngbìngle, bàba liánmáng bǎ tā sòng dào yīyuàn. | Bà tôi bị ốm, bố tôi vội vã đứa bà đi bệnh viện. |
446 | 连续 | liánxù | (动) | liên tục, liên tiếp | 连续几天都在下雨。 | Liánxù jǐ tiān dū zàixià yǔ. | Mấy ngày liên tiếp trời đều mưa. |
447 | 连续剧 | liánxùjù | (名) | phim bộ, phim nhiêu tập | 他整个下午都在看连续剧。 | Tā zhěnggè xiàwǔ dōu zài kàn liánxùjù. | Cả buôi chiều anh ấy xem đều xem phim truyên hình dài tập. |
448 | 联合 | liánhé | (动) | liên kết, kết hợp lại | 这个任务需要大家联合起来。 | Zhège rènwù xūyào dàjiā liánhé qǐlái. | Nhiệm vụ này yêu câu mọi người kết hợp lại với nhau. |
449 | 联合国 | liánhéguó | (名) | Liên Hợp Quốc | 联合国现在有193个会员国。 | Liánhéguó xiànzài yǒu 193 gè huìyuán guó. | Liên Hợp Quốc hiện nay có 193 nước thành viên. |
450 | 联系 | liánxì | (名、动) | liên hệ | 很久没有和他联系了。 | Hěnjiǔ méiyǒu hé tā liánxìle. | Đã rất lâu rồi không liên hệ với anh ấy. |
451 | 凉水 | liáng shuǐ | (名) | nước lạnh | 夏天我经常用凉水洗澡。 | Xiàtiān wǒ jīngcháng yòng liángshuǐ xǐzǎo. | Tôi thường tắm nước lạnh vào mùa hè. |
452 | 了 | le | (动) | Được | 这件事我办不了。 | Zhè jiàn shì wǒ bàn bùliǎo. | Chuyện này tôi không làm được. |
453 | 领 | lǐng | (动) | nhận, lĩnh | 我通常在星期五领工资。 | Wǒ tōngcháng zài xīngqíwǔ lǐng gōngzī. | Tôi thường nhận lương vào thứ sáu. |
454 | 领导 | lǐngdǎo | (名、动) | lãnh đạo, cấp trên | 他不适合做领导。 | Tā bù shìhé zuò lǐngdǎo. | Anh ấy không thích hợp làm lãnh đạo. |
455 | 领先 | lǐngxiān | (动) | vượt lên đầu, dẫn đầu | 红队领先了一点。 | Hóng duì lǐngxiānle yīdiǎn. | Đội Hồng dẫn trước một điểm. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 22
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
456 | 另外 | Lìngwài | (副、连、代) | ngoài ra, ngoài, việc khác | 我还要跟你谈另外一件事。 | Wǒ hái yào gēn nǐ tán lìngwài yī jiàn shì. | Tôi còn phải nói với bạn một chuyện khác. |
457 | 另一方面 | lìng yī fāngmiàn | (词组) | phương diện khác, mặt khác | 在假期里,我们一方面要好好放松,另一方面要复习功课。 | Zài jiàqī lǐ, wǒmen yī fāngmiàn yào hǎohǎo fàngsōng, lìng yī fāngmiàn yào fùxí gōngkè. | Vào kỳ nghỉ một mặt tôi muốn nghỉ ngơi thư giãn, một mặt muốn ôn lại bài tập. |
458 | 留学 | liúxué | (动) | du học | 我在国外留学时,经常想家里人。 | Wǒ zài guówài liúxué shí, jīngcháng xiǎng jiālǐ rén. | Thời gian tôi đi du học thường xuyên nhớ về người nhà. |
459 | 龙 | lóng | (名) | Rồng, con rồng | 我属龙。 | Wǒ shǔ lóng. | Tôi tuổi rồng. |
460 | 录 | lù | (动) | ghi chép, sao chép, quay | 旅游的时候我录了一些视频。 | Lǚyóu de shíhòu wǒ lùle yīxiē shìpín. | Lúc tôi đi du lịch có quay lại vài cái video. |
461 | 录音 | lùyīn | (动、名) | ghi âm; băng ghi âm | 听力部分要听录音回答问题。 | Tīnglì bùfèn yào tīng lùyīn huídá wèntí. | Phần nghe phải nghe theo băng ghi âm để trả lời câu hỏi. |
462 | 路线 | lùxiàn | (名) | tuyến đường, đường đi | 按照小明告诉我的路线,我找到了那家店 | Ànzhào xiǎomíng gàosù wǒ de lùxiàn, wǒ zhǎodàole nà jiā diàn | Tôi đã tìm được tiệm sách đó theo tuyến đường Tiểu Minh chỉ cho mình. |
463 | 旅馆 | lǚguǎn | (名) | quán trọ, khách sạn | 这家旅馆服务很好。 | zhè jiā lǚguǎn fúwù hěn hǎo. | Phục vụ ở khách sạn này rất tốt. |
464 | 旅行社 | lǚxíngshè | (名) | cơ quan; công ty du lịch | 姐姐在国际旅行社工作。 | Jiějiě zài guójì lǚxíngshè gōngzuò. | Chị gái làm việc ở công ty du lịch quôc tê. |
465 | 绿茶 | lǜchá | (名) | trà xanh, chè xanh | 小明给客人倒了一杯绿茶。 | Xiǎomíng gěi kèrén dàole yībēi lǜchá. | Bạn Minh rót cho khách một côc trà xanh. |
466 | 乱 | luàn | (形) | loạn, rối, lộn xộn | 我的房间很乱。 | Wǒ de fángjiān hěn luàn. | Phòng của tôi rât lộn xộn. |
467 | 落后 | luòhòu | (动、形) | rớt lại phía sau; lạc hậu | 这样的思想太落后了。 | Zhèyàng de sīxiǎng tài luòhòule. | Suy nghĩ như vậy quá lạc hậu rồi. |
468 | 麻烦 | máfan | (形,动) | làm phiền | 这件事我能自己做,就不麻烦你了 | Zhè jiàn shì wǒ néng zìjǐ zuò, jiù bù máfan nǐle | Chuyện này tôi tự làm được, không làm phiền bạn đâu. |
469 | 马 | mǎ | (名) | ngựa, con ngựa | 我想学骑马。 | wǒ xiǎng xué qímǎ. | Tôi muốn học cưỡi ngựa. |
470 | 满足 | mǎnzú | (动) | thỏa mãn, hài lòng | 这些条件他都满足了。 | Zhèxiē tiáojiàn tā dōu mǎnzúle. | Anh ây đã hài lòng với những điêu kiện này rôi. |
471 | 慢慢 | mànman | (副词) | chầm chậm | 火车慢慢开出车站。 | Huǒchē màn man kāi chū chēzhàn. | Xe lửa chầm chậm chạy ra khỏi ga. |
472 | 毛 | máo | (名) | lông | 小狗会经常掉毛。 | Xiǎo gǒu huì jīngcháng diào máo. | Chú chó thỉnh thoảng sẽ rụng lông. |
473 | 毛病 | máo bìng | (名) | tật, vấn đề | 这台机器有毛病。 | Zhè tái jīqì yǒu máobìng. | Cái máy này có vấn đề. |
474 | 没用 | méi yòng | (动) | không có tác dụng | 我认为告诉她也没用。 | Wǒ rènwéi gàosù tā yě méi yòng. | Tôi cho rằng nói với cô ấy cũng không có tác dụng. |
475 | 媒体 | méitǐ | (名) | truyền thông | 她在一个媒体公司工作。 | Tā zài yīgè méitǐ gōngsī gōngzuò. | Cô ấy làm việc ở một công ty truyền thông. |
476 | 每 | měi | (代、副) | mỗi | 每天下午我都去跑步。 | Měitiān xiàwǔ wǒ dū qù pǎobù. | Mỗi ngày vào buổi chiều tôi đều đi chạy bộ. |
477 | 美 | měi | (形) | đẹp | 这个姑娘长得真美。 | Zhège gūniáng zhǎng dé zhēnměi. | Cô gái này thật đẹp. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 23
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
478 | 美好 | Měihǎo | (形) | Tốt đẹp, tươi đẹp | 今天真是美好的一天。 | Jīntiān zhēnshi měihǎo de yītiān. | Hôm nay thật là một ngày tốt đẹp. |
479 | 美丽 | měilì | (形) | lung linh, đẹp | 我的家乡是一个美丽的地方。 | Wǒ de jiāxiāng shì yīgè měilì dì dìfāng. | Quê hương tôi là một nơi rất đẹp. |
480 | 美食 | měishí | (名) | ẩm thực, món ngon | 你能不能介绍一下中国的美食? | Nǐ néng bùnéng jièshào yīxià zhōngguó dì měishí? | Bạn có thể giới thiệu một chút âm thực của Trung Quốc được không? |
481 | 美术 | měishù | (名) | mỹ thuật | 妹妹很喜欢美术,她以后想成为画家。 | Mèimei hěn xǐhuān měishù, tā yǐhòu xiǎng chéngwéi huàjiā. | Em gái rất thích mỹ thuật, cô ấy muốn sau này trở thành họa sĩ. |
482 | 美元 | měiyuán | (名) | USD (đơn vị tiền tệ) | 我想把200美元换成越南盾。 | Wǒ xiǎng bǎ 200 měiyuán huàn chéng yuènán dùn. | Tôi muôn đổi 200USD thành tiền Viêt Nam. |
483 | 迷 | mí | (动) | không phân biệt,thích, say mê | 最近我迷上了一部电影。 | Zuìjìn wǒ mí shàngle yī bù diànyǐng. | Gần đây tôi đang thích xem một bộ phim. |
484 | 米 | mǐ | (名) | gạo | 家里的米快吃完了,一会去买一袋吧。 | Jiālǐ de mǐ kuài chī wánliǎo, yī huǐ qù mǎi yī dài ba. | Gạo trong nhà sắp hết rồi, lát nữa đi mua thêm một túi đi. |
485 | 面对 | miàn duì | (动) | Đối mặt | 我们要勇敢面对困难。 | Wǒmen yào yǒnggǎn miàn duì kùnnán. | Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với khó khăn. |
486 | 面积 | miànjī | (名) | diện tích | 这个房间的面积是多少? | Zhège fángjiān de miànjī shì duōshǎo? | Diện tích của căn phòng này là bao nhiêu? |
487 | 民间 | mínjiān | (名) | dân gian | 民间有很多美丽的传说。 | Mínjiān yǒu hěnduō měilì de chuánshuō. | Có rất nhiêu truyền thuyết hay trong dân gian. |
488 | 民族 | mínzú | (名) | dân tộc | 我们是一个多民族的国家。 | Wǒmen shì yīgè duō mínzú de guójiā. | Chúng ta là một quốc gia có nhiều dân tộc. |
489 | 明确 | míngquè | (动、形) | làm sáng tỏ; rõ ràng, đúng đắn | 每个人都应该明确自己的工作任务 | Měi gèrén dōu yīnggāi míngquè zìjǐ de gōngzuò rènwù | Mỗi người đều phải rõ ràng được nhiệm vụ trong công việc của mình. |
490 | 明显 | míngxiǎn | (形) | rõ ràng, hiện rõ | 这次考试,他的成绩明显提高了。 | zhè cì kǎoshì, tā de chéngjī míngxiǎn tígāole. | Lần thi này thành tích của anh ấy đã được nâng cao rõ rêt. |
491 | 命运 | mìngyùn | (名) | Vận mệnh | 用自己的努力改变命运。 | Yòng zìjǐ de nǔlì gǎibiàn mìngyùn. | Dùng sự nỗ lực của bản thân đế thay đổi vận mệnh. |
492 | 某 | mǒu | (代) | mỗi, một,… | 这些知识可能某天可以帮助到你。 | Zhèxiē zhīshì kěnéng mǒu tiān kěyǐ bāngzhù dào nǐ. | Những kiến thức này có thể sẽ giúp ích cho bạn vào một ngày nào đó. |
493 | 母亲 | mǔqīn | (名) | mẫu thân, mẹ | 我的母亲是一位汉语老师。 | Wǒ de mǔqīn shì yī wèi hànyǔ lǎoshī. | Mẹ tôi là một cô giáo tiếng Trung. |
494 | 木头 | mùtou | (名) | gỗ, mảnh gỗ | 我家的家具都是木头做的。 | Wǒjiā de jiājù dōu shì mùtou zuò de. | Đô dùng trong nhà tôi đêu làm từ gỗ. |
495 | 目标 | mùbiāo | (名) | Mục tiêu | 我有明确的人生目标。 | Wǒ yǒu míngquè de rénshēng mùbiāo. | Tôi có mục tiêu rõ ràng cho cuộc sống của mình. |
496 | 目前 | mùqián | (名) | hiện nay, trước mắt | 那件事我目前还不清楚。 | Nà jiàn shì wǒ mùqián hái bù qīngchǔ. | Chuyện đó trước mắt tôi còn chưa làm rõ được. |
497 | 奶茶 | nǎichá | (名) | trà sữa | 我要一杯热奶茶。 | Wǒ yào yībēi rè nǎichá. | Tôi muốn một cốc trà sữa nóng. |
498 | 男子 | nánzǐ | (名) | con trai, đàn ông | 他要成为一个好男子。 | Tā yào chéngwéi yīgè hǎo nánzǐ. | Anh ấy muốn trở thành một người đàn ông tôt. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 24
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
499 | 南部 | Nánbù | (名) | miền Nam, phía Nam | 我来自中国南部。 | Wǒ láizì zhōngguó nánbù. | Tôi đến từ phía nam Trung Quốc. |
500 | 难道 | nándào | (副) | lẽ nào | 难道我说得不对吗? | Nándào wǒ shuō dé bùduì ma? | Lẽ nào tôi nói không đúng sao? |
501 | 难度 | nándù | (名) | độ khó, mức khó khăn | 这次考试的难度太高了。 | Zhè cì kǎoshì de nándù tài gāole. | Lần thi này độ khó cao quá. |
502 | 内 | nèi | (名) | nội, trong | 我会在24小时内回复你。 | Wǒ huì zài 24 xiǎoshí nèi huífù nǐ. | Tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 24h tới. |
503 | 内容 | nèiróng | (名) | nội dung | 这本书的内容很丰富。 | Zhè běn shū de nèiróng hěn fēngfù. | Nội dung của quyển sách này rất phong phú. |
504 | 内心 | nèixīn | (名) | nội tâm, trong lòng | 其实她的内心很幵心。- | Qíshí tā de nèixīn hěn jiān xīn.- | Thật ra trong lòng cô ấy rất vui vẻ. |
505 | 能不能 | néng bùnéng | (词组) | có thể không | 我没听清楚,你能不能再说一次? | Wǒ méi tīng qīngchǔ, nǐ néng bùnéng zàishuō yīcì? | Tôi chưa nghe rõ, bạn có thể nói lại lần nữa không? |
506 | 能力 | nénglì | (名) | năng lực, trình độ | 他有能力做这份工作。 | Tā yǒu nénglì zuò zhè fèn gōngzuò. | Anh ấy có trình độ để làm công việc này. |
507 | 年初 | niánchū | (名) | đầu năm | 去年年初他去中国了。 | Qùnián niánchū tā qù zhōngguóle. | Đầu năm ngoái anh ấy đã đi Trung Quốc. |
508 | 年代 | niándài | (名) | niên đại, thời đại, thời kì | 我们生活在一个幸福的年代。 | Wǒmen shēnghuó zài yīgè xìngfú de niándài. | Chúng ta đang sống ở một thời kỳ hạnh phúc. |
509 | 年底 | niándǐ | (名) | cuối năm | 他们希望在年底前可以完全办好。 | Tāmen xīwàng zài niándǐ qián kěyǐ wánquán bàn hǎo. | Bọn họ hi vọng trước khi đến cuối năm có thể làm xong hoàn toàn. |
510 | 年纪 | nián jì | (名) | Tuổi tác | 奶奶年纪大了,身体不太好。 | Nǎinai niánjì dàle, shēntǐ bù tài hǎo. | Bà nội đã cao tuổi rồi, thân thể không còn khỏe nữa. |
511 | 念 | niàn | (动) | đọc, niệm | 我奶奶在房间里念经 | Wǒ nǎinai zài fángjiān lǐ niànjīng | Bà tôi đang niệm kinh ở trong phòng |
512 | 牛 | niú | (名) | bò, con bò | 他一看见牛就害怕 | tā yī kànjiàn niú jiù hàipà | Anh ấy hễ cứ nhìn thấy bò là sợ. |
513 | 农村 | nóngcūn | (名) | nông thôn | 我小时候在农村生活。 | wǒ xiǎoshíhòu zài nóngcūn shēnghuó. | Hôi nhỏ tôi sông ở nông thôn. |
514 | 农民 | nóngmín | (名) | nông dân | 我的爷爷奶奶都是农民。 | Wǒ de yéyé nǎinai dōu shì nóngmín. | Ông bà nội của tôi đều là nông dân |
515 | 农业 | nóngyè | (名) | nông nghiệp | 这些条件对国家的农业不好。 | Zhèxiē tiáojiàn duì guójiā de nóngyè bù hǎo. | Những điều kiện đó không tốt cho nền nông nghiệp quôc gia. |
516 | 女子 | nǚzǐ | (名) | con gái, đàn bà | 我认识了一个外国女子。 | Wǒ rènshíle yīgè wàiguó nǚzǐ. | Tôi quen biêt một người con gái ngoại quôc. |
517 | 暖和 | nuǎnhuo | (形) | ấm áp | 到了春天天气就暖和了。 | Dàole chūntiān tiānqì jiù nuǎnhuole. | Tới mùa xuân thì thời tiêt sẽ ấm áp hơn. |
518 | 怕 | pà | (动、副) | sợ, sợ hãi | 他怕你不知道,所以让我告诉你。 | Tā pà nǐ bù zhīdào, suǒyǐ ràng wǒ gàosù nǐ. | Anh ây sợ bạn không biết nên bảo tôi nói với bạn. |
519 | 拍 | pāi | (动) | đập, vỗ, phủi | 她拍了一下桌子。 | Tā pāile yīxià zhuōzi. | Cô ấy đập xuống bàn một cái. |
520 | 排 | pái | (动) | xếp, sắp | 老师把他排在我后面坐。 | Lǎoshī bǎ tā pái zài wǒ hòumiàn zuò. | Giáo viên xếp cho anh ấy ngồi đằng sau tôi. |
521 | 排名 | páimíng | (动) | xếp hạng | 他的成绩在比赛中排第五名。 | Tā de chéngjī zài bǐsài zhōng pái dì wǔ míng. | Thành tích của anh ấy xếp hạng 5. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 25
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
522 | 牌子 | Páizi | (名) | nhãn hiệu | 这件衣服是什么牌子的? | Zhè jiàn yīfú shì shénme páizi de? | Bộ quần áo này là nhãn hiệu gì thế? |
523 | 派 | pài | (动、名) | cắt cử, phái đi, cử đi | 公司派他去上海。 | Gōngsī pài tā qù shànghǎi. | Công ty cắt cử anh ấy đi Thượng Hải. |
524 | 判断 | pànduàn | (动、名) | phán đoán | 你判断得正确C | Nǐ pànduàn dé zhèngquè C | Phán đoán của bạn là chính xác. |
525 | 胖 | pàng | (形) | béo béo, mập mạp | 这个小女孩胖胖的,很可爱。 | zhège xiǎo nǚhái pàng pàng de, hěn kě’ài. | Cô gái này béo béo rât đáng yêu. |
526 | 跑步 | pǎobù | (动) | chạy bộ | 我坚持每天早上跑步。 | Wǒ jiānchí měitiān zǎoshang pǎobù. | Mỗi buổi sáng tôi đều kiên trì chạy bộ. |
527 | 配 | pèi | (动) | kêt hợp, phối hợp | 这双鞋要配上那件裙子。 | Zhè shuāng xié yào pèi shàng nà jiàn qúnzi. | Đôi giày này phải phối hợp với chiếc váy kia. • |
528 | 配合 | pèihé | (动) | Phối hợp | 这个工作需要你们配合。 | Zhège gōngzuò xūyào nǐmen pèihé. | Công việc này cần sự phối hợp của các bạn. |
529 | 批评 | pīpíng | (动) | phê bình | 老师批评了今天没交作业的同学。 | Lǎoshī pīpíngle jīntiān méi jiāo zuòyè de tóngxué. | Giáo viên phê bình các bạn học hôm nay không nộp bài tập. |
530 | 批准 | pīzhǔn | (动) | phê chuẩn, duyệt | 公司批准他休息一个月。 | Gōngsī pīzhǔn tā xiūxí yīgè yuè. | Công ty phê chuẩn cho anh ấy nghỉ ngơi 1 tháng. |
531 | 皮 | pí | (名) | da, vỏ | 牛的皮很厚 | Niú de pí hěn hòu | Da của bò rất dày |
532 | 皮包 | píbāo | (名) | cặp da | 我的皮包忘在火车上了。 | wǒ de píbāo wàng zài huǒchē shàngle. | Tôi đê quên chiêc cặp da trên xe lửa rôi. |
533 | 啤酒 | píjiǔ | (名) | bia | 天气这么热,我真想喝一杯啤酒。 | Tiānqì zhème rè, wǒ zhēn xiǎng hè yībēi píjiǔ. | Thời tiết nóng như thế này, tôi thật sự muôn uống một cốc bia. |
534 | 票价 | piào jià | (名) | giá vé | 公交车的票价是两元钱。 | Gōngjiāo chē de piào jià shì liǎng yuán qián. | Giá vé của xe công cộng là 2 đồng. |
535 | 评价 | píngjià | (动、名) | đánh giá (giá trị) | 领导给她很高的评价。 | Lǐngdǎo gěi tā hěn gāo de píngjià. | Lãnh đạo đánh giá côây rất cao. |
536 | 苹果 | píngguǒ | (名) | táo, quả táo | 妈妈洗好了苹果。 | Māmā xǐ hǎole píngguǒ. | Mẹ đã rửa sạch táo rồi. |
537 | 破 | pò | (动,形) | phá vỡ, đứt, thủng | 我不小心把杯子打破了。 | Wǒ bù xiǎoxīn bǎ bēizi dǎpòle. | Tôi không cẩn thận làm vỡ cái cốc. |
538 | 破坏 | pòhuài | (动) | phá hoại, làm hỏng | 人类不能破坏环境。 | Rénlèi bùnéng pòhuài huánjìng. | Con người không được phá hoại môi trường. |
539 | 普遍 | pǔbiàn | (形) | Phổ biến, rộng rãi, rộng khắp | 这个建议受到了普遍欢迎。 | Zhège jiànyì shòudàole pǔbiàn huānyíng. | Đề xuất này được hoan nghênh rộng rãi. |
540 | 普及 | pǔjí | (动、形) | phổ cập | 现在电话巳经普及了每一个家庭。 | Xiànzài diànhuà sì jīng pǔjíle měi yīgè jiātíng. | Điện thoại bây giờ đã được bốn biến đến khắp các gia đình. |
541 | 期 | qī | (量) | khóa, kỳ học | 训练班总办了三期。 | Xùnliàn bān zǒng bànle sān qī. | Lớp huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học. |
542 | 齐 | qí | (动、形) | đủ, đầy | 我们班的同学已经到齐了。 | Wǒmen bān de tóngxué yǐjīng dào qíle. | Các bạn học trong lớp đã đến đủ rôi. |
543 | 其次 | qícì | (代) | thứ nhì, tiếp theo, sau đó | 首先要认真听讲,其次要完成作业 | Shǒuxiān yào rènzhēn tīngjiǎng, qícì yào wánchéng zuòyè | Trước tiên phải nghiêm túc lắng nghe, sau đó hoàn thành bài tập. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 26
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
544 | 其实 | Qíshí | (副) | thật ra | 这道题其实不难。 | Zhè dào tí qíshí bù nán. | Câu hỏi này thật ra không khó. |
545 | 奇怪 | qíguài | (形) | kì lạ, kì quái | 我感觉这件事有些奇怪。 | Wǒ gǎnjué zhè jiàn shì yǒuxiē qíguài. | Tôi cảm thấy chuyện này có chút kì lạ. |
546 | 气候 | qìhòu | (名) | khí hậu | 中国北方和南方的气候有很大不同 | Zhōngguó běifāng hé nánfāng de qìhòu yǒu hěn dà bùtóng | Khí hậu của miền Băc và miền Nam Trung Quôc rất khác nhau. |
547 | 千万 | qiān wàn | (副) | Nhất định, tuyệt đối | 你千万不要放弃自己的目标。 | nǐ qiān wàn bùyào fàngqì zìjǐ de mùbiāo. | Bạn nhất định không được từ bỏ mục tiêu của bản thân. |
548 | 前后 | qiánhòu | (名) | trước sau, từ đầu đến cuối | 这件事前后都是她做的。 | Zhè jiàn shìqián hòu dōu shì tā zuò de. | Chuyện này từ đầu đến cuối đều là cô ấy làm. |
549 | 前进 | qiánjìn | (动) | Tiến lên, tiến tới, tiến bước | 我们都在向同一个方向前进。 | Wǒmen dōu zài xiàng tóng yīgè fāngxiàng qiánjìn. | Chúng ta cùng tiến về một phương hướng. |
550 | 前面 | qiánmiàn | (名) | phía trước, trước mắt | 这个问题前面已经讨论过了。 | Zhège wèntí qiánmiàn yǐjīng tǎolùnguòle. | Vấn đề này trước mắt đã được thảo luận rồi. |
551 | 前往 | qiánwǎng | (动) | tiến về phía trước | 这是前往河内的火车。 | Zhè shì qiánwǎng hénèi de huǒchē. | Đây là xe lửa đi về phía Hà Nội. |
552 | 强 | qiáng | (形) | mạnh, khỏe | 小明的工作能力很强。 | Xiǎomíng de gōngzuò nénglì hěn qiáng. | Năng lực làm việc của bạn Minh rât mạnh. |
553 | 强大 | qiángdà | (形) | lớn mạnh, mạnh mẽ | 他们的力量太强大了。 | Tāmen de lìliàng tài qiángdàle. | Lực lượng của bọn họ rât lớn mạnh. |
554 | 强调 | qiángdiào | (动) | nhấn mạnh | 他强调了几次说这件事很重要。 | Tā qiángdiàole jǐ cì shuō zhè jiàn shì hěn zhòngyào. | Anh ây đã nhân mạnh mấy lần rằng chuyện này rât quan trọng. |
555 | 强烈 | qiángliè | (形) | mãnh liệt | 各位代表强烈反对这些计划。 | Gèwèi dàibiǎo qiángliè fǎnduì zhèxiē jìhuà. | Các vị đại biểu kịch liệt phản đối những kế hoạch này. |
556 | 桥 | qiáo | (名) | cầu | 我们站在桥上看风景。 | Wǒmen zhàn zài qiáo shàng kàn fēngjǐng. | Chúng tôi đứng ở trên cầu ngắm phong cảnh. |
557 | 巧 | qiǎo | (形) | khéo léo, trùng hợp | 我一出门就看到他,太巧了。 | Wǒ yī chūmén jiù kàn dào tā, tài qiǎole. | Tôi vừa ra khỏi cửa thì nhìn thây anh ấy, thật trùng hợp. |
558 | 亲 | qīn | (形) | ruột thịt | 在那里的两个人是他的亲兄弟。 | Zài nàlǐ de liǎng gèrén shì tā de qīn xiōngdì. | Hai người ở đó là anh em ruột của anh ấy. |
559 | 亲切 | qīnqiè | (形) | thân thiết | 她说的话让我感觉很亲切。 | Tā shuō dehuà ràng wǒ gǎnjué hěn qīnqiè. | Lời cô ây nói khiến tôi cảm thấy rất thân thiêt. |
560 | 亲人 | qīnrén | (名) | người thân | 我很想念家乡的亲人。 | Wǒ hěn xiǎngniàn jiāxiāng de qīnrén. | Tôi rât nhớ người thân ở quê nhà. |
561 | 亲自 | qīnzì | (副) | tự mình, đích thân | 这封信很重要,要你亲自交给他。 | Zhè fēng xìn hěn zhòngyào, yào nǐ qīnzì jiāo gěi tā. | Bức thư này rât quan trọng, bạn phải đích thân đưa cho anh ấy. |
562 | 情感 | qínggǎn | (名) | tình cảm | 他们两之间的感情非常好。 | Tāmen liǎng zhī jiān de gǎnqíng fēicháng hǎo. | Tình cảm của hai người họ cực kì tốt. |
563 | 情况 | qíngkuàng | (名) | tình hình | 那件事的情况怎么样? | Nà jiàn shì de qíngkuàng zěnme yàng? | Tình hình chuyện đó như thế nào rồi? |
564 | 请教 | qǐngjiào | (动) | xin chỉ bảo | 我想请教您一件事。 | Wǒ xiǎng qǐngjiào nín yī jiàn shì. | Tôi muốn xin ông chỉ dạy cho tôi một chuyện. |
565 | 庆祝 | qìngzhù | (动) | tô chức, chúc mừng | 我们全家在为弟弟庆祝生日。 | Wǒmen quánjiā zài wèi dìdì qìngzhù shēngrì. | Cả nhà chúng tôi đang chúc mừng sinh nhật em trai. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 27
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
566 | 球迷 | Qiúmí | (名) | fan bóng đá | 我是越南队的球迷。 | Wǒ shì yuènán duì de qiúmí. | Tôi là fan bóng đá của đội tuyển Việt Nam. |
567 | 区 | qū | (名) | khu | 我们住在很富裕的住宅区。 | Wǒmen zhù zài hěn fùyù de zhùzhái qū. | Chúng tôi sống trong khu dân cư giàu có. |
568 | 区别 | qūbié | (名、动) | sự khác biệt, phân biệt | 我看不出这两个杯子有什么区别。 | Wǒ kàn bù chū zhè liǎng gè bēizi yǒu shé me qūbié. | Tôi không nhìn ra được sự khác biệt của hai cái cốc này. |
569 | 取消 | qǔxiāo | (动) | xóa bỏ, hủy bỏ | 通知说,今天的会议被取消了。 | Tōngzhī shuō, jīntiān de huìyì bèi qǔxiāole. | Thông báo nói hội nghị hôm nay bị hủy bỏ rôi. |
570 | 去世 | qùshì | (动) | qua đời, từ trần | 我的爷爷去世很多年了。 | Wǒ de yéyé qùshì hěnduō niánle. | Ông nội tôi đã qua đời nhiều năm rôi. |
571 | 全场 | quán chǎng | (名) | khán giả | 全场观众爆发出热烈的掌声。 | Quán chǎng guānzhòng bàofā chū rèliè de zhǎngshēng. | Khán giả vỗ tay nhiệt liệt. |
572 | 全面 | quánmiàn | (形) | toàn diện, mọi mặt | 他考虑问题很全面。 | Tā kǎolǜ wèntí hěn quánmiàn. | Anh ấy suy nghĩ về vấn đề rất toàn diện. |
573 | 全球 | quánqiú | (名) | toàn cầu | 全球都在关注环境问题。 | Quánqiú dōu zài guānzhù huánjìng wèntí. | Toàn cầu đều đang quan tâm tới vấn đề môi trường. |
574 | 缺 | quē | (动) | thiếu, hụt | 我们班还缺两个同学没来。 | Wǒmen bān hái quē liǎng gè tóngxué méi lái. | Lớp chúng ta còn thiếu hai bạn học chưa tới. |
575 | 缺点 | quēdiǎn | (名) | khuyết điểm, thiếu sót | 我的工作能力还存在很多缺点。 | Wǒ de gōngzuò nénglì hái cúnzài hěnduō quēdiǎn. | Năng lực làm việc của tôi còn có nhiêu thiêu sót. |
576 | 缺少 | quēshǎo | (动) | thiêu | 人的生活中不能缺少水。 | Rén de shēnghuó zhōng bùnéng quēshǎo shuǐ. | Cuộc sống của con người không thể thiếu nước. |
577 | 确保 | quèbǎo | (动) | đảm bảo chăc chăn | 我不确保这个道理是对的。 | Wǒ bù quèbǎo zhège dàolǐ shì duì de. | Tôi không đảm bảo chắc chắn lý lê này là đúng đâu. |
578 | 确定 | quèdìng | (动、形) | xác định, khẳng định | 篮球比赛的时间还没有确定。 | Lánqiú bǐsài de shíjiān hái méiyǒu quèdìng. | Thời gian thi đấu của trận bóng rổ còn chưa được xác đinh. |
579 | 确实 | quèshí | (副、形) | xác thực, thực sự | 这句话确实不是我说的。 | Zhè jù huà quèshí bùshì wǒ shuō de. | Lời này thật sự không phải do tôi nói. |
580 | 裙子 | qúnzi | (名) | váy | 这条裙子很适合你。 | Zhè tiáo qúnzi hěn shìhé nǐ. | Cái váy này rất hợp với bạn. |
581 | 群 | qún | (量) | đám, đoàn, đội, đàn | 一群孩子们在公园里玩儿。 | Yīqún háizimen zài gōngyuán lǐ wán er. | Một đám trẻ con đang chơi trong công viên. |
582 | 热爱 | rè’ài | (动) | nhiệt tình, dam mê | 小明热爱音乐,他想成为一个歌手。 | Xiǎomíng rè’ài yīnyuè, tā xiǎng chéngwéi yīgè gēshǒu. | Minh đam mê âm nhạc, anh ấy muốn trở thành ca sĩ. |
583 | 执列 | zhí liè | (形) | nhiệt liệt | 热烈欢迎你们来我们学校参观。 | Rèliè huānyíng nǐmen lái wǒmen xuéxiào cānguān. | Nhiệt liệt hoan nghênh các bạn tới tham quan trường chúng tôi. |
584 | 人才 | réncái | (名) | nhân tài | 我们公司需要像你这样的人才。 | Wǒmen gōngsī xūyào xiàng nǐ zhèyàng de réncái. | Công ty chúng tôi cần nhân tài như bạn. |
585 | 人工 | réngōng | (名、形) | nhân lực, nhân tạo | 修这间房子不需要很多人工。 | Xiū zhè jiān fángzi bù xūyào hěnduō réngōng. | Không cần quá nhiều nhân lực để sửa căn phòng này. |
586 | 人类 | rénlèi | (名) | nhân loại, loài người | 他的研究是为了人类生活的改善。 | Tā de yánjiū shì wèile rénlèi shēnghuó de gǎishàn. | Nghiên cứu của anh ấy nhằm cải thiện cuộc sống nhân loại |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 28
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
587 | 人民 | Rénmín | (名) | nhân dân | 人民的生活水平提高了。 | Rénmín de shēnghuó shuǐpíng tígāole. | Mức sống của nhân dân đã được nâng cao hơn. |
588 | 人民币 | rénmínbì | (名) | nhân dân tệ | 我想把越南盾换成人民币。 | Wǒ xiǎng bǎ yuènán dùn huàn chéng rénmínbì. | Tôi muốn đổi tiền Việt Nam thành nhân dân tệ. |
589 | 人群 | rénqún | (名) | đoàn người, đám người | 聚集的人群共有一千多人。 | Jùjí de rénqún gòngyǒu yīqiān duō rén. | Đám đông tụ tập có tất cả hơn 1000 người. |
590 | 人生 | rénshēng | (名) | đời người | 人生最幸福的是跟喜欢的人在一起。 | Rénshēng zuì xìngfú de shì gēn xǐhuān de rén zài yīqǐ. | Hạnh phúc nhât của đời người là được ở cùng người mình thích. |
591 | 人员 | rényuán | (名) | nhân viên | 不是公司的人员不能进去。 | Bùshì gōngsī de rényuán bùnéng jìnqù. | Không phải nhân viên công ty không được vào. |
592 | 认出 | rèn chū | (动) | nhận ra | 二十年没见,他还能认出我。 | Èrshí nián méi jiàn, tā hái néng rèn chū wǒ. | 20 năm không gặp mà anh ấy vẫn nhận ra tôi. |
593 | 认得 | rèndé | (动) | nhận thấy được | 这个字我不认得。 | Zhège zì wǒ bù rèndé. | Tôi không biêt chữ này. |
594 | 认可 | rènkě | (动) | cho phép, đồng ý | 他的发明得到了大家的认可。 | Tā de fǎ míng dédàole dàjiā de rènkě. | Phát minh của anh ấy nhận được sự công nhận từ mọi người. |
595 | 任 | rèn | (动) | nhận | 小明被任为我们班的班长。 | Xiǎomíng bèi rèn wèi wǒmen bān de bānzhǎng. | Minh được bầu là lớp trưởng lớp tôi. |
596 | 任 | rèn | (连) | bất kể, cho dù | 任你怎么说,我都不会同意。 | Rèn nǐ zěnme shuō, wǒ dū bù huì tóngyì. | Bất kể bạn nói gì tôi cũng không đồng ý. |
597 | 任何 | rènhé | (代) | bất luận cái gì | 任何事情都要认真做。 | Rènhé shìqíng dōu yào rènzhēn zuò. | Bất kể chuyện gì thì cũng phải làm thật nghiêm túc. |
598 | 任务 | rènwù | (名) | Nhiệm vu | 我已经完成了他给我的任务。 | Wǒ yǐjīng wánchéngle tā gěi wǒ de rènwù. | Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ mà anh ấy giao cho tôi. |
599 | 仍 | réng | (副) | Vẫn, dựa vào, dựa theo | 他生病了仍来学校上课。 | Tā shēngbìngle réng lái xuéxiào shàngkè. | Anh ấy bị ốm mà vẫn đi học. |
600 | 仍然 | réngrán | (副) | vẫn cứ, tiếp tục | 他仍然坚持每天早上跑步。 | Tā réngrán jiānchí měitiān zǎoshang pǎobù. | Anh ấy vẫn kiên trì chạy bộ vào mỗi buổi sáng. |
601 | 日常 | rìcháng | (形) | hằng ngày | 每天喝一杯咖啡,是我的日常习惯. | Měitiān hè yībēi kāfēi, shì wǒ de rìcháng xíguàn. | Mỗi ngày uống 1 cốc cà phê, đây là thói quen của tôi. |
602 | 容易 | róngyì | (形) | dễ, dễ dàng | 小红身体不太好,容易生病。 | Xiǎo hóng shēntǐ bù tài hǎo, róngyì shēngbìng. | Sức khỏe của Tiểu Hồng không tốt lắm, rất dễ bị ốm. |
603 | 如何 | rúhé | (代) | như thế nào, làm sao | 你最近工作如何? | Nǐ zuìjìn gōngzuò rúhé? | Gần đây công việc của bạn thế nào rôi? |
604 | 散步 | sànbù | (动) | đi dạo | 晚饭后,我和妈妈去公园散步。 | Wǎnfàn hòu, wǒ hé māmā qù gōngyuán sànbù. | Sau bữa tối, tôi và mẹ ra công viên đi dạo. |
605 | 沙发 | shāfā | (名) | ghê sofa | 他在沙发上睡着了。 | Tā zài shāfā shàng shuìzhele. | Anh ấy ngủ thiêp đi trên ghế sofa. |
606 | 沙子 | shāzi | (名) | hạt cát | 我的眼睛好像进了沙子。 | Wǒ de yǎnjīng hǎoxiàng jìnle shāzi. | Mắt tôi hình như có hạt cát bay vào. |
607 | 伤 | shāng | (动、名) | bị thương, thiệt hại | 小明的腿摔伤了,现在还在医院。 | Xiǎomíng de tuǐ shuāi shāngle, xiànzài hái zài yīyuàn. | Chân của Tiêu Minh bị thương rồi bây giờ vẫn đang nằm viên. |
608 | 伤心 | shāngxīn | (形) | tôn thương, đau lòng | 想起这件事,我就感觉很伤心。 | Xiǎngqǐ zhè jiàn shì, wǒ jiù gǎnjué hěn shāngxīn. | Cứ nghĩ lại chuyện này là tôi lại đau lòng. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 29
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
609 | 商品 | (名) | Shāngpǐn | hàng hóa | 这些商品的价格都写在下面了。 | Zhèxiē shāngpǐn de jiàgé dōu xiě zài xiàmiànle. | Giá của những mặt hàng này đều ghi ở bên dưới rôi |
610 | 商业 | (名) | shāngyè | thương mại | 商业在每个国家的经济有重要的地 | Shāngyè zài měi gè guójiā de jīngjì yǒu zhòngyào dì dì | Thương mại giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế các nước. |
611 | 上来 | (名) | shànglái | lên đây | 我们已经到山上了,你们快上来吧 | wǒmen yǐjīng dào shānshàngle, nǐmen kuài shànglái ba | Chúng tôi đều đang ở trên núi rồi, các bạn mau lên đây đi! |
612 | 上面 | (名) | shàngmiàn | phía trên | 我的手机放在桌子上面。 | wǒ de shǒujī fàng zài zhuōzi shàngmiàn. | Điện thoại của tôi đặt ở trên bàn. |
613 | 上去 | (动) | shàngqù | đi lên | 你在几楼?我现在上去。 | Nǐ zài jǐ lóu? Wǒ xiànzài shàngqù. | Bạn ở tầng mấy? Bây giờ tôi đi lên. |
614 | 上升 | (动) | shàngshēng | lên cao | 今年增长速度上升了。 | Jīnnián zēngzhǎng sùdù shàngshēngle. | Năm nay tốc độ tăng trưởng tăng lên rồi. |
615 | 上衣 | (名) | shàngyī | áo | 他穿着一件黑色的上衣。 | Tā chuānzhuó yī jiàn hēisè de shàngyī. | Cô ây mặc một chiếc áo màu đen. |
616 | 设备 | (名) | shèbèi | trang bị thiết bị dụng cụ | 我们不要破坏公共设备。 | Wǒmen bùyào pòhuài gōnggòng shèbèi. | Chúng ta không được phá hoại thiết bị công cộng. |
617 | 设计 | (动、名) | shèjì | Thiết kê | 这个房间是她自己设计的。 | Zhège fángjiān shì tā zìjǐ shèjì de. | Căn phòng này là cô ấy tự tay thiết kê. |
618 | 设立 | (动) | shèlì | thiết lập, thành lập | 虽然他很年轻,但是他设立了强大集团。 | Suīrán tā hěn niánqīng, dànshì tā shèlìle qiángdà jítuán. | Mặc dù còn rất trẻ nhưng anh ấy đã thành lập một tập đoàn lớn mạnh. |
619 | 社会 | (名) | shèhuì | xã hội | 我想成为一个对社会有用的人。 | Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè duì shèhuì yǒuyòng de rén. | Tôi muốn trở thành một người có ích cho xã hội. |
620 | 身份证 | (名) | shēnfèn zhèng | căn cước công dân | 考试要求带上自己的身份证。 | Kǎoshì yāoqiú dài shàng zìjǐ de shēnfèn zhèng. | Cuộc thi yêu cầu phải mang theo căn cước công dân. |
621 | 深 | (形) | shēn | sâu, đậm | 这里的河水有两米深。 | Zhèlǐ de héshuǐ yǒu liǎng mǐ shēn. | Nước sông ở đây sâu 2 mét. |
622 | 深刻 | (形) | shēnkè | sâu sắc | 我对这部电影的印象很深刻。 | Wǒ duì zhè bù diànyǐng de yìnxiàng hěn shēnkè. | Đối với bộ phim này tôi có ấn tượng rất sâu sắc. |
623 | 深人 | (动、形) | shēn rén | thâm nhập, đi sâu | 这件事情还需要深入调查。 | Zhè jiàn shìqíng hái xūyào shēnrù diàochá. | Chuyện này vẫn cần phải đi sâu vào điều tra. |
624 | 升 | (动) | shēng | lên cao,lên | 太阳从东边升起。 | Tàiyáng cóng dōngbian shēng qǐ. | Mặt trời mọc từ phía đông. |
625 | 生 | (形) | shēng | sống (thực phẩm) | 米饭还是生的,没煮熟。 | Mǐfàn háishì shēng de, méi zhǔ shú. | Cơm vẫn sống, chưa chín. |
626 | 生产 | (动) | shēngchǎn | sản xuất | 这家工厂每周生产500把椅子。 | Zhè jiā gōngchǎng měi zhōu shēngchǎn 500 bǎ yǐzi. | Nhà máy này mối tuần sản xuât 500 chiếc ghê. |
627 | 生存 | (动) | shēngcún | sinh tồn, sinh sống | 人离开空气就不能生存。 | Rén líkāi kōngqì jiù bùnéng shēngcún. | Con người không có không khí thì không thể sinh tồn đươc. |
628 | 生动 | (形) | shēngdòng | sinh động, sống động | 图片让这本书变得生动。 | Túpiàn ràng zhè běn shū biàn dé shēngdòng. | Bức ảnh làm cho quyển sách trở lên sông động. |
629 | 生命 | (名) | shēngmìng | sinh mệnh, tính mạng | 时间就是生命。 | Shíjiān jiùshì shēngmìng. | Thời gian chính là sinh mệnh. |
630 | 生意 | (名) | shēngyì | kinh doanh, buôn bán | 这段时间他的生意做得很好。 | Zhè duàn shíjiān tā de shēngyì zuò dé hěn hǎo. | Thời gian này việc kinh doanh của anh ấy rât tốt. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 30
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
631 | 生长 | Shēngzhǎng | (动) | sinh trưởng, lớn lên | 花儿生长需要水和阳光。 | Huār shēngzhǎng xūyào shuǐ hé yángguāng. | Hoa muốn sinh trưởng cần có nước và ánh sáng. |
632 | 声明 | shēngmíng | (动、名) | tuyên bố, thanh minh | 我们声明这件事和我们没有关系。 | Wǒmen shēngmíng zhè jiàn shì hé wǒmen méiyǒu guānxì. | Chúng tôi tuyên bố, chuyện này không liên quan đến chúng tôi. |
633 | 胜 | shèng | (动) | đánh bại, chiến thắng | 我们的队伍取得了三连胜。 | Wǒmen de duìwǔ qǔdéle sān lián shèng. | Đội của chúng tôi giành được 3 trận thắng. |
634 | 胜利 | shènglì | (动、名) | thắng lợi | 我们一定能取得这场比赛的胜利。 | Wǒmen yīdìng néng qǔdé zhè chǎng bǐsài de shènglì. | Chúng tôi chắc chắn có thể giành được thắng lợi của cuộc thi này. |
635 | 失去 | shīqù | (动) | mất | 如果过期的话,这个功能失去效力 | Rúguǒ guòqí dehuà, zhège gōngnéng shīqù xiàolì | Nếu quá hạn, chức năng này sẽ mất hiệu lực. |
636 | 石头 | shítou | (名) | đá | 河边有很多小石头。 | hé biān yǒu hěnduō xiǎo shítou. | Ven sông có rất nhiều đá nhỏ. |
637 | 石油 | shíyóu | (名) | dầu mỏ, dầu thô | 我们国家的石油很丰富。 | Wǒmen guójiā de shíyóu hěn fēngfù. | Dầu mỏ của đất nước tôi rất phong phú. |
638 | 时 | shí | (名) | lúc, thời | 我开会时不要打电话给我。 | Wǒ kāihuì shí bùyào dǎ diànhuà gěi wǒ. | Lúc tôi đang học đừng có gọi điện thoại cho tôi. |
639 | 时代 | shídài | (名) | thời đại | 我们生活在技术快速发展的时代。 | Wǒmen shēnghuó zài jìshù kuàisù fāzhǎn de shídài. | Chúng ta sống trong một thời đại có tốc độ phát triển kĩ thuât nhanh. |
640 | 时刻 | shíkè | (名、副) | thời khắc, thời điểm | 严守时刻,准时参加会议。 | Yánshǒu shíkè, zhǔnshí cānjiā huìyì. | Nghiêm túc tuân thủ thời gian, đúng giờ tham gia hội nghị |
641 | 实际上 | shíjì shang | (副) | trên thực tế | 这件事看着容易,实际上很难。 | Zhè jiàn shì kànzhe róngyì, shíjì shang hěn nán. | Chuyện này nhìn qua thỉ dễ, nhưng thực tế thì lại rất khó. |
642 | 实力 | shílì | (名) | thực lực, sức mạnh | 这支球队的实力非常强。 | Zhè zhī qiú duì de shílì fēicháng qiáng. | Thực lực của đội bóng này vô cùng mạnh. |
643 | 实行 | shíxíng | (动) | thực hiện, thi hành | 他们在机场实行了安全检查。 | Tāmen zài jīchǎng shíxíngle ānquán jiǎnchá. | Bọn họ đang ở sân bay tiến hành việc kiểm tra an toàn. |
644 | 实验 | shíyàn | (动、名) | thí nghiệm | 这种理论可通过实验得到证实。 | Zhè zhǒng lǐlùn kě tōngguò shíyàn dédào zhèngshí. | Nguyên lí này cỏ thể thông qua các thí nghiệm để chứng thưc. |
645 | 实验室 | shíyàn shì | (名) | phòng thí nghiệm | 学生在实验室做实验。 | Xuéshēng zài shíyàn shì zuò shíyàn. | Học sinh đang ở phòng thí nghiệm làm thí nghiệm. |
646 | 食品 | shípǐn | (名) | thực phẩm, đồ ăn | 他在一家食品加工的工厂工作。 | Tā zài yījiā shípǐn jiāgōng de gōngchǎng gōngzuò. | Anh ấy làm việc trong 1 nhà máy chế biến thực phẩm |
647 | 使 | shǐ | (动) | khiến cho, làm cho | 什么事情使他改变了想法? | Shénme shìqíng shǐ tā gǎibiànle xiǎngfǎ? | Việc gì đã khiến anh ấy thay đổi suy nghĩ vậy? |
648 | 始终 | shǐzhōng | (副) | từ đầu đến cuối | 我们始终坚持最高的标准。 | Wǒmen shǐzhōng jiānchí zuìgāo de biāozhǔn. | Chúng tôi từ đâu đên cuối luôn kiên trì với mục tiêu cao nhất. |
649 | 世纪 | shìjì | (名) | Thế kỷ (100 năm) | 我们生活在二十一世纪。 | Wǒmen shēnghuó zài èrshíyī shìjì. | Chúng ta đang sống ở thế kỷ 21. |
650 | 世界 | shìjiè | (名) | thế giới | 我们的商品出口到了世界各地。 | Wǒmen de shāngpǐn chūkǒu dàole shìjiè gèdì. | Sản phẩm của chúng tôi xuất khẩu đi mọi nơi trên thế giới |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 31
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
651 | 世界杯 | Shìjièbēi | (名) | cúp thế giới | 我最喜欢的球队获得了世界杯。 | Wǒ zuì xǐhuān de qiú duì huòdéle shìjièbēi. | Đội bóng mà tôi yêu thích đã giành được cúp thế giới. |
652 | 市场 | shìchǎng | (名) | thị trường | 妈妈让我去市场买一些菜。 | Māmā ràng wǒ qù shìchǎng mǎi yīxiē cài. | Mẹ bảo tôi đi siêu thi mua một ít rau. |
653 | 事故 | shìgù | (名) | sự cô, rủi ro, tai nạn | 昨天在这里发生了一场事故。 | Zuótiān zài zhèlǐ fāshēngle yī chǎng shìgù. | Hôm qua ở đây đã xảy ra một vụ tai nạn. |
654 | 事件 | shìjiàn | (名) | sự kiện | 下个星期将有一系列有趣的事件。 | Xià gè xīngqí jiāng yǒuyī xìliè yǒuqù de shìjiàn. | Tuần sau sẽ có một loạt các sự kiện thú vị. |
655 | 事实 | shìshí | (名) | sự thật | 事实是我们没有那么多钱。 | Shìshí shì wǒmen méiyǒu nàme duō qián. | Sự thật là chúng ta không có nhiều tiền như vậy. |
656 | 事实上 | shìshí shàng | (词组) | trên thực tế | 事实上这件事和我们想的不一样。 | Shìshí shàng zhè jiàn shìhé wǒmen xiǎng de bù yīyàng. | Trên thực tế chuyện này không giống chúng ta nghĩ. |
657 | 事业 | shìyè | (名) | sự nghiệp | 这是她发展事业的好机会。 | Zhè shì tā fāzhǎn shìyè de hǎo jīhuì. | Đây là cơ hội tốt để cô ây phát triển sự nghiệp. |
658 | 试题 | shìtí | (名) | đề thi | 她很快就做完了老师给的试题。 | Tā hěn kuài jiù zuò wánliǎo lǎoshī gěi de shìtí. | Cô ấy rất nhanh đã hoàn thành đề thi mà giáo viên giao cho. |
659 | 试验 | shìyàn | (动) | thử nghiệm | 这种药已经开始试验了。 | Zhè zhǒng yào yǐjīng kāishǐ shìyànle. | Loại thuốc này đã bắt đầu thử nghiệm rồi. |
660 | 适合 | shìhé | (动) | phù hợp, thích hợp | 你的才能非常适合这份工作。 | Nǐ de cáinéng fēicháng shì hé zhè fèn gōngzuò. | Tài năng của bạn vô cùng phù hợp với công việc này. |
661 | 适应 | shìyìng | (动) | thích ứng | 他还不能适应这里的气候。 | Tā hái bùnéng shìyìng zhèlǐ de qìhòu. | Cô ấy vẫn chưa thể thích ứng được với khí hậu ở đây. |
662 | 适用 | shìyòng | (形) | thích hợp | 这个方法不适用于我们。 | Zhège fāngfǎ bù shìyòng yú wǒmen. | Phương pháp này không thích hợp với chúng ta. |
663 | 室 | shì | (名) | phòng | 我们把这个房间改成了办公室。 | Wǒmen bǎ zhège fángjiān gǎi chéngle bàngōngshì. | Chúng tôi đã sửa đổi căn phòng này thành văn phòng làm việc. |
664 | 收费 | shōufèi | (动) | thu phí | 在这里停车要收费。 | Zài zhèlǐ tíngchē yào shōufèi. | Đỗ xe ở đây thì phải thu phí. |
665 | 收看 | shōukàn | (动) | xem, thưởng thức | 我每天都收看这个节目。 | Wǒ měitiān dū shōukàn zhège jiémù. | Mỗi ngày tôi đều xem tiết mục này. |
666 | 收听 | shōutīng | (动) | nghe đài, nghe phát thanh | 很多人早上收听新闻广播。 | Hěnduō rén zǎoshang shōutīng xīnwén guǎngbò. | Có rất nhiêu người nghe tin tức trên đài phát thanh vào buổi sáng. |
667 | 收音机 | shōuyīnjī | (名) | radio | 我从收音机里听到了这件事。 | Wǒ cóng shōuyīnjī lǐ tīng dàole zhè jiàn shì. | Tôi nghe được chuyện này từ radio. |
668 | 手续 | shǒuxù | (名) | thủ tục | 哥哥出国留学的手续都办好了。 | Gēgē chūguó liúxué de shǒuxù dōu bàn hǎole. | Thủ tục đi nước ngoài du học của anh trai đều làm xong rồi. |
669 | 手指 | shǒuzhǐ | (名) | ngón tay | 那只猫咬住了他的手指。 | Nà zhǐ māo yǎo zhùle tā de shǒuzhǐ. | Con mèo đó đã cắn vào ngón tay của anh ấy. |
670 | 首都 | shǒudū | (名) | thủ đô | 越南的首都是河内o | Yuènán de shǒudū shì hénèi o | Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội |
671 | 首先 | shǒuxiān | (副) | Đầ6u tiên, trước tiên | 首先,让我问你一件事。 | shǒuxiān, ràng wǒ wèn nǐ yī jiàn shì. | Đầu tiên, để tôi hỏi bạn một chuyện. |
672 | 受 | shòu | (动) | bị, chịu | 我受到同学们热情的帮助。 | Wǒ shòudào tóngxuémen rèqíng de bāngzhù. | Tôi nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ các bạn. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 32
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
673 | 受伤 | Shòushāng | (动) | bị thương | 他在那场事故中受伤了。 | Tā zài nà chǎng shìgù zhōng shòushāngle. | Tôi đã bị thương nặng trong lần tai nạn đó. |
674 | 书架 | shūjià | (名) | giá sách, kệ sách | 词典放在书架的最上面。 | Cídiǎn fàng zài shūjià de zuì shàngmiàn. | Từ điển để ở phía trên cùng của giá sách. |
675 | 输 | shū | (动) | vận chuyển, thua, thất bại | 今天的比赛我们输了。 | Jīntiān de bǐsài wǒmen shūle. | Cuộc thi hôm nay chúng tôi đã thua rồi. |
676 | 输入 | shūrù | (动) | nhập vào | 请输人您的身份证号码。 | Qǐng shū rén nín de shēnfèn zhèng hàomǎ. | Mời nhập số chứng minh nhân dân của bà vào. |
677 | 熟人 | shúrén | (名) | người quen | 这家店的老板是我的熟人。 | Zhè jiā diàn de lǎobǎn shì wǒ de shúrén. | Ông chủ của cửa hàng này là người quen của tôi. |
678 | 属 | shǔ | (动) | thân thuộc thuộc, cầm tinh | A:你属什么? B:我属龙。 | A: Nǐ shǔ shénme? B: Wǒ shǔ lóng. | A: Bạn cầm tinh con gì? B: Tôi cầm tinh con rồng |
679 | 属于 | shǔyú | (动) | Thuộc về | 胜利属于坚持的人。 | Shènglì shǔyú jiānchí de rén. | Thắng lợi thuộc về người kiên trì. |
680 | 束 | shù | (量) | bó (lượng từ) | 我买了一束花送给妈妈。 | Wǒ mǎile yī shù huā sòng gěi māmā. | Tôi đã mua một bó hoa tặng mẹ. |
681 | 数量 | shùliàng | (名) | số lượng | 我们公司的员工数量大概有一百人. | Wǒmen gōngsī de yuángōng shùliàng dàgài yǒuyī bǎirén. | Số lượng nhân viên của công ty tôi đại khái khoảng 100 người. |
682 | 双 | shuāng | (量、形) | đôi, hai | 去年他穿坏了两双鞋。 | Qùnián tā chuān huàile liǎng shuāng xié. | Năm ngoái anh ấy đã làm hỏng 2 đôi giày. |
683 | 双方 | shuāngfāng | (名) | hai bên, đôi bên | 双方对这个结果都感到很满意。 | Shuāngfāng duì zhège jiéguǒ dōu gǎndào hěn mǎnyì. | Đôi bên đối với kết quả này đều cảm thấy rất hài lòng. |
684 | 思想 | sīxiǎng | (名) | tư tưởng | 他的思想已经受到了影响。 | Tā de sīxiǎng yǐjīng shòudàole yǐngxiǎng. | Tư tưởng của anh ấy đã bị ảnh hưởng. |
685 | 死 | sǐ | (动、形) | chết, mất | 我家的小狗死了。 | Wǒjiā de xiǎo gǒu sǐle. | Chú chó của nhà tôi mất rồi. |
686 | 速度 | sùdù | (名) | tốc độ | 今年中国经济的增长速度很快。 | Jīnnián zhōngguó jīngjì de zēngzhǎng sùdù hěn kuài. | Năm nay, tốc độ tăng trưởng của kinh tê Trung Quốc rất nhanh. |
687 | 随 | suí | (动) | đi theo, cùng với | 经理让我随他去办公室。 | Jīnglǐ ràng wǒ suí tā qù bàngōngshì. | Giám đốc bảo tôi đi theo anh ấy đến văn phòng. |
688 | 所 | suǒ | (名、量) | chỗ, nơi, ngôi, nhà, gian | 你毕业于哪所大学? | Nǐ bìyè yú nǎ suǒ dàxué? | Bạn tốt nghiệp từ trường Đại học nào? |
689 | 所长 | suǒ cháng | (名) | sở trưởng, viện trưởng | 我是研究所的所长。 | Wǒ shì yánjiū suǒ de suǒ cháng. | Tôi là viện trưởng của viện nghiên cứu. |
690 | 台 | tái | (名、量) | chiếc, cỗ ( máy móc) | 爸爸给我买了一台新电脑。 | Bàba gěi wǒ mǎile yī táixīn diànnǎo. | Bố mua cho tôi một chiếc máy tính mới. |
691 | 谈 | tán | (动) | nói, nói chuyện | 我可以和你谈一会儿吗? | Wǒ kěyǐ hé nǐ tán yīhuǐ’er ma? | Tôi có thể nói chuyện với bạn một lúc không? |
692 | 谈话 | tánhuà | (动) | trò chuyện, nói chuyện | 他们正在房间里谈话。 | Tāmen zhèngzài fángjiān lǐ tánhuà. | Bọn họ đang trò chuyện ở trong phòng. |
693 | 谈判 | tánpàn | (动、名) | đàm phán, thương lượng | 通过谈判,我们终于找到办法。 | Tōngguò tánpàn, wǒmen zhōngyú zhǎodào bànfǎ. | Thông qua đàm phán, chúng tôi cuối cùng đã tìm ra phương án. |
694 | 汤 | tāng | (名) | canh | 我刚才没有吃饭,只喝了一碗汤。 | Wǒ gāngcái méiyǒu chīfàn, zhǐ hēle yī wǎn tāng. | Lúc nãy tôi không ăn cơm, chỉ uống một bát canh. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 33
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
695 | 糖 | Táng | (名) | Kẹo | 请给我一杯咖啡,不加糖。 | Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi, bù jiātáng. | Xin cho tôi một ly cà phê, không thêm đường. |
696 | 特色 | tèsè | (名) | đặc sắc | 他们的表演节目很有特色。 | Tāmen de biǎoyǎn jiémù hěn yǒu tèsè. | Tiết mục biểu diễn của họ rất đặc sắc. |
697 | 提前 | tíqián | (动) | sớm, trước thời hạn | 我们提前15分钟完成了任务。 | Wǒmen tíqián 15 fēnzhōng wánchéngle rènwù. | Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ sớm 15 phút. |
698 | 提问 | tíwèn | (动) | hỏi, đưa ra câu hỏi | 同学们有问题可以向老师提问。 | Tóngxuémen yǒu wèntí kěyǐ xiàng lǎoshī tíwèn. | Các em nếu còn vấn đề gì thì hãy hỏi lại cô. |
699 | 题目 | tímù | (名) | Đề bài | 考试时要看清楚题目的要求。 | Kǎoshì shí yào kàn qīngchǔ tímù dì yāoqiú. | Khi đi thi cần đọc kĩ yêu cầu của đề bài. |
700 | 体会 | tǐhuì | (动、名) | lĩnh hội, nhận thức | 你参加了这次活动,有什么体会? | Nǐ cānjiāle zhè cì huódòng, yǒu shé me tǐhuì? | Bạn tham gia hoạt động lần này, đã nhận được gì? |
701 | 体现 | tǐxiàn | (动) | thể hiện, nói lên | 他的行为体现他是个善良的人。 | Tā de xíngwéi tǐxiàn tā shìgè shànliáng de rén. | Hành động của anh ấy thể hiện anh ấy là một người lương thiện. |
702 | 体验 | tǐyàn | (动) | tự nghiệm thấy | 这是一’次有意义的体验。 | Zhè shì yī’cì yǒu yìyì de tǐyàn. | Đây là một trải nghiệm có ý nghĩa. |
703 | 天空 | tiānkōng | (名) | Bầu trời, không trung | 今天的天空很蓝。 | Jīntiān de tiānkōng hěn lán. | Bầu trời hôm nay rất xanh. |
704 | 甜 | tián | (形) | ngọt | 这种苹果便宜又很甜。 | Zhè zhǒng píngguǒ piányí yòu hěn tián. | Loại táo này vừa rẻ vừa ngọt. |
705 | 调 | diào | (动) | luân chuyển, giọng, điệu | 老师把我的座位调到了前面。 | Lǎoshī bǎ wǒ de zuòwèi tiáo dàole qiánmiàn. | Giáo viên đổi chỗ ngồi của tôi lên phía trước. |
706 | 调整 | tiáozhěng | (动) | Điều chỉnh | 他已经调整了明天的工作安排。 | Tā yǐjīng tiáozhěngle míngtiān de gōngzuò ānpái. | Anh ấy đã điều chỉnh lại công việc của ngày mai. |
707 | 跳 | tiào | (动) | nhảy | 孩子们兴奋地跳起来。 | Háizimen xīngfèn de tiào qǐlái. | Bọn trẻ phấn khích nhảy lên. |
708 | 跳高 | tiàogāo | (动) | nhảy cao | 他是一位跳高运动员。 | Tā shì yī wèi tiàogāo yùndòngyuán. | Anh ấy là một vận động viên nhảy cao. |
709 | 跳舞 | tiàowǔ | (动) | khiêu vũ | 她不但会唱歌,而且还会跳舞。 | Tā bùdàn huì chànggē, érqiě hái huì tiàowǔ. | Cô ấy không những biết hát, mà còn biết nhảy. |
710 | 跳远 | tiàoyuǎn | (动) | nhảy xa | 这是我第一次参加跳远比赛。 | Zhè shì wǒ dì yī cì cānjiā tiàoyuǎn bǐsài. | Đây là lần đầu tiên tôi tham gia cuộc thi nhảy xa. |
711 | 铁 | tiě | (名) | sắt | 我们宿舍的门是铁的。 | Wǒmen sùshè de mén shì tiě de. | Cửa kí túc xá của chúng tôi làm bằng sắt. |
712 | 铁路 | tiělù | (名) | đường sắt | 这条铁路还正在建设。 | Zhè tiáo tiělù hái zhèngzài jiànshè. | Đoạn đường sắt này vẫn đang xây dựng. |
713 | 听力 | tīnglì | (名) | khả năng nghe | 他每天晚上都练习英语听力。 | Tā měitiān wǎnshàng dū liànxí yīngyǔ tīnglì. | Mỗi tối anh ấy đều luyện nghe tiếng Anh. |
714 | 听众 | tīngzhòng | (名) | người nghe, thính giả | 台下的听众都安静地听他讲话。 | Tái xià de tīngzhòng dū ānjìng de tīng tā jiǎnghuà. | Khán giả ở dưới sân khấu đều yên lặng nghe anh ấy diễn thuyết. |
715 | 停止 | tíngzhǐ | (动) | đình chỉ, ngừng, thôi | 大家停止了谈话。 | Dàjiā tíngzhǐle tánhuà. | Mọi người đã ngừng trò chuyện. |
716 | 通常 | tōngcháng | (形) | thông thường, bình thường | 下面就是我的一天通常的情况。 | Xiàmiàn jiùshì wǒ de yītiān tōngcháng de qíngkuàng. | Dưới đây là tình huống thông thường trong một ngày của tôi. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 34
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
717 | 通信 | Tōngxìn | (动) | thư từ qua lại, thông tin | 我们两个人经常通信。 | Wǒmen liǎng gèrén jīngcháng tōngxìn. | Hai người chúng tôi thường xuyên thư từ qua lại cho nhau. |
718 | 同意 | tóngyì | (动) | Đồng ý | 他同意了我们的要求。 | Tā tóngyìle wǒmen de yāoqiú. | Anh ấy đã đồng ý yêu cầu của chúng tôi. |
719 | 痛 | tòng | (形) | đau, đau nhức | 昨天我的手受伤,今天还很痛。 | Zuótiān wǒ de shǒu shòushāng, jīntiān hái hěn tòng. | Hôm qua tay tôi bị thương, hôm nay vẫn còn đau. |
720 | 痛苦 | tòngkǔ | (形) | đau khổ | 这件事让他很痛苦。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn tòngkǔ. | Chuyện này khiến anh ấy rất đau khổ. |
721 | 头 | tóu | (名) | cái đầu | 我的头很疼,你可以带我去医院吗? | Wǒ de tóu hěn téng, nǐ kěyǐ dài wǒ qù yīyuàn ma? | Đâu tôi đau quá, bạn có thể đưa tôi đến bệnh viện được không? |
722 | 头脑 | tóunǎo | (名) | đầu óc, tư duy | 他是一个很有商业头脑的人。 | Tā shì yīgè hěn yǒu shāngyè tóunǎo de rén. | Anh ấy là một con người có đầu óc kinh doanh. |
723 | 突出 | túchū | (动、形) | nổi bật | 他的成绩很突出。 | Tā de chéngjī hěn túchū. | Thành tích của anh ấy rất nổi bật. |
724 | 突然 | túrán | (形) | Đột nhiên | 今天小明突然给我打电话。 | Jīntiān xiǎomíng túrán gěi wǒ dǎ diànhuà. | Đột nhiên hôm nay Tiểu Minh lại gọi điện thoại cho tôi. |
725 | 图 | tú | (名) | tranh, ảnh | 这张图怎样改变? | Zhè zhāng tú zěnyàng gǎibiàn? | Bức ảnh này làm thế nào để thay đổi? |
726 | 图画 | túhuà | (名) | tranh vẽ, bức họa | 这张图画很好看,许多人想买它。 | Zhè zhāng túhuà hěn hǎokàn, xǔduō rén xiǎng mǎi tā. | Bức tranh này rất đẹp, rất nhiều người muốn mua. |
727 | 土 | tǔ | (名) | đất | 他抓起一把土朝他们扔过去。 | Tā zhuā qǐ yī bǎ tǔ cháo tāmen rēng guòqù. | Cậu ta bốc lấy nắm đất ném vào người bọn họ. |
728 | 团 | tuán | (名、量) | đoàn | 最大代表团来自美国。 | Zuìdà dàibiǎo tuán láizì měiguó. | Đoàn đại biểu lớn nhất đến từ Trung Quốc. |
729 | 团结 | tuánjié | (动) | đoàn kết | 团结是成功。 | Tuánjié shì chénggōng. | Đoàn kết là thành công. |
730 | 团体 | tuántǐ | (名) | đoàn thể | 我想退出这个团体,但他们不让。 | Wǒ xiǎng tuìchū zhège tuántǐ, dàn tāmen bù ràng. | Tôi muốn rút lui khỏi tổ chức này, nhưng bọn họ không đồng ý. |
731 | 推动 | tuīdòng | (动) | thúc đẩy, đẩy mạnh | 这是推动这个地区投资的主要因素. | Zhè shì tuīdòng zhège dìqū tóuzī de zhǔyào yīnsù. | Đây là yếu tố chủ yếu để thúc đẩy đầu tư tại khu vực này. |
732 | 推广 | tuīguǎng | (动) | mở rộng, phổ biến | 这个地区正被推广为旅游点。 | Zhège dìqū zhèng bèi tuīguǎng wèi lǚyóu diǎn. | Khu vực này đang được mở rộng để trở thành điểm du lịch quan trọng. |
733 | 推进 | tuījìn | (动) | đẩy mạnh, tiến lên | 河内推进改革与建设市内经济。 | Hénèi tuījìn gǎigé yǔ jiànshè shì nèi jīngjì. | Hà Nội đẩy mạnh cải cách và xây dựng kinh tế của thành phố. |
734 | 推开 | tuī kāi | (动) | Đẩy ra | 我推开窗子,让风吹进来。 | Wǒ tuī kāi chuāngzi, ràng fēng chuī jìnlái. | Tôi mở cửa sổ ra để gió lùa vào trong phòng. |
735 | 退 | tuì | (动) | lùi, lui | 你可以再退两步左右。 | Nǐ kěyǐ zài tuì liǎng bù zuǒyòu. | Bạn có thể lùi lại thêm khoảng hai bước chân nừa. |
736 | 退出 | tuìchū | (动) | rút khỏi, ra khỏi | 你公司应该退出这个项目。 | Nǐ gōngsī yīnggāi tuìchū zhège xiàngmù. | Công ty của bạn nên rút lui khỏi dự án này. |
737 | 退休 | tuìxiū | (动) | nghỉ hưu | 我爷爷今年退休了。 | Wǒ yéyé jīnnián tuìxiūle. | Ông nội tôi năm nay nghỉ hưu rồi. |
738 | 外交 | wàijiāo | (名) | ngoại giao | 导游工作要求高超的外交技巧。 | Dǎoyóu gōngzuò yāoqiú gāochāo de wàijiāo jìqiǎo. | Công việc hướng dẫn viên du lịch yêu cầu có kĩ năng ngoại giao xuất sắc. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 35
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
739 | 外面 | Wàimiàn | (名) | bên ngoài, bề ngoài | 她在外面修理汽车。 | Tā zài wàimiàn xiūlǐ qìchē. | Cô ấy đang ở bên ngoài sửa xe hơi. |
740 | 外文 | wàiwén | (名) | ngoại ngữ | 图书馆有大量的外文参考书。 | Túshū guǎn yǒu dàliàng de wàiwén cānkǎo shū. | Trong thư viện có rất nhiều sách tham khảo nước ngoài. |
741 | 完美 | wánměi | (形) | hoàn mỹ, hoàn hảo | 那是个完美的暑假。 | Nà shìgè wánměi de shǔjià. | Đó là một kỳ nghỉ hè hoàn mỹ. |
742 | 完善 | wánshàn | (动、形) | hoàn thiện, đầy đủ | 他一直在努力完善自己的技能。 | Tā yīzhí zài nǔlì wánshàn zìjǐ de jìnéng. | Anh ấy luôn cố gắng để hoàn thiện các kĩ năng của bản thân. |
743 | 完整 | wánzhěng | (形) | hoàn chỉnh, toàn vẹn | 那座古塔还在,但是不完整了。 | Nà zuò gǔ tǎ hái zài, dànshì bù wánzhěngle. | Cái tháp cổ đó vẫn còn chỉ là không được toàn vẹn. |
744 | 玩具 | wánjù | (名) | Đồ chơi | 那是我妹妹的玩具。 | Nà shì wǒ mèimei de wánjù. | Đó là đồ chơi của em gái tôi. |
745 | 往往 | wǎngwǎng | (副) | thường thường | 女人往往比男人爱美。 | Nǚrén wǎngwǎng bǐ nánrén ài měi. | Phụ nữ thường yêu cái đẹp hơn đàn ông. |
746 | 危害 | wéihài | (动、名) | làm hại, tổn hại | 晚睡的习惯可以危害着他的健康。 | Wǎn shuì de xíguàn kěyǐ wéihàizhe tā de jiànkāng. | Thói quen ngủ muộn có thể làm tổn hại đến sức khỏe của anh ấy. |
747 | 危险 | wéixiǎn | (形、名) | nguy hiểm | 喝酒后还开车是很危险的。 | Hējiǔ hòu hái kāichē shì hěn wéixiǎn de. | Sau khi uống rượu mà còn lái xe rất nguy hiểm. |
748 | 为 | wèi | (动) | làm (chức vụ gì) | 我们选他为班长。 | Wǒmen xuǎn tā wèi bānzhǎng. | Chúng tôi chọn anh ấy lên làm lớp trưởng. |
749 | 为 | wèi | (介) | bị, được | 他为爱情所困。 | Tā wèi àiqíng suǒ kùn. | Anh ấy bị tình yêu trói buộc. |
750 | 围 | wéi | (动) | vây, bao vây | 他们都围到电视机旁边。 | Tāmen dōu wéi dào diànshì jī pángbiān. | Bọn họ đều vây quanh cái ti vi. |
751 | 伟大 | wěidà | (形) | vĩ đại, lớn lao | 这是一个伟大的学术成就。 | Zhè shì yīgè wěidà de xuéshù chéngjiù. | Đây là một thành tựu học thuật vĩ đại. |
752 | 卫生 | wèishēng | (形、名) | vệ sinh, hợp vệ sinh | 她非常注重个人卫生。 | Tā fēicháng zhùzhòng gèrén wèishēng. | Cô ây vô cùng chú trọng vấn đề vệ sinh cá nhân. |
753 | 卫生间 | wèishēngjiān | (名) | nhà vệ sinh, phòng vệ sinh | 我在打扫卫生间呢。 | Wǒ zài dǎsǎo wèishēngjiān ne. | Tôi đang dọn dẹp phòng vệ sinh. |
754 | 为了 | wèile | (介) | để, để mà | 他们为了奖品而互相竞争。 | Tāmen wèile jiǎngpǐn ér hùxiāng jìngzhēng. | Họ cạnh tranh nhau để giành giải thưởng. |
755 | 温暖 | wēnnuǎn | (形、动) | ấm áp | 春天来了,天气非常温暖。 | Chūntiān láile, tiānqì fēicháng wēnnuǎn. | Mùa xuân đến rối, thời tiết vô cùng ấm áp. |
756 | 文化 | wénhuà | (名) | văn hóa | 每个国家有不同的文化。 | Měi gè guójiā yǒu bùtóng de wénhuà. | Mỗi nước có một nên văn hóa khác nhau. |
757 | 文件 | wénjiàn | (名) | văn kiện, tài liệu | 有很多文件放在桌子上。 | Yǒu hěnduō wénjiàn fàng zài zhuōzi shàng. | Có rất nhiều văn kiện để ở trên bàn. |
758 | 文明 | wénmíng | (名、形) | nên văn minh | 中国有五千年的文明。 | Zhōngguó yǒu wǔqiān nián de wénmíng. | Trung Quôc có nên văn minh dài 5000 năm. |
759 | 文学 | wénxué | (名) | văn chương | 他喜欢文学,所以写了很多小说。 | Tā xǐhuān wénxué, suǒyǐ xiěle hěnduō xiǎoshuō. | Anh ấy thích văn học, thế nên đã viêt rất nhiêu tiểu thuyết. |
760 | 文章 | wénzhāng | (名) | bài báo, bài văn, tác phẩm | 这篇文章有点儿长,我还没看完。 | Zhè piān wénzhāng yǒudiǎn er zhǎng, wǒ hái méi kàn wán. | Bài báo này hơi dài, tôi vẫn chưa đọc xong. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 36
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
761 | 文字 | Wénzì | (名) | văn tự, chữ, văn | 她对中国文字有感兴趣。 | Tā duì zhōngguó wénzì yǒu gǎn xìngqù. | Cồ ấy rất hứng thú với văn tự Trung Quốc. |
762 | 握手 | wòshǒu | (动) | bắt tay | 两个人见面习惯握手,表示打招呼。 | Liǎng gèrén jiànmiàn xíguàn wòshǒu, biǎoshì dǎzhāohū. | 2 người gặp mặt có thói quen bắt tay, thể hiện sự chào hỏi. |
763 | 屋子 | wūzi | (名) | phòng | 屋子里太暗了,帮我开一下窗户。 | Wūzi lǐ tài ànle, bāng wǒ kāi yīxià chuānghù. | Trong phòng tối quá, giúp tôi mở cửa sổ ra. |
764 | 武器 | wǔqì | (名) | vũ khí | 他用武器打敌人。 | Tā yòng wǔqì dǎ dírén. | Anh ấy dùng vũ khí đánh kẻ địch. |
765 | 武术 | wǔshù | (名) | võ thuật | 爸爸很喜欢武术,所以他身体很好。 | Bàba hěn xǐhuān wǔshù, suǒyǐ tā shēntǐ hěn hǎo. | Bố tôi rất thích võ thuật, vì vậy sức khỏe của ông ấy rất tốt. |
766 | 舞台 | wǔtái | (名) | sân khấu | 她在舞台上跳舞。 | Tā zài wǔtái shàng tiàowǔ. | Cô ấy đang khiêu vũ trên sân khấu. |
767 | 西部 | xībù | (名) | hướng tây, phía tây,miên tây | 他生活在中国的西部。 | Tā shēnghuó zài zhōngguó de xībù. | Cô ấy sống ở miền Tây Trung Quốc |
768 | 希望 | xīwàng | (动、名) | mong, mong chờ | 我希望你每天都开心。 | Wǒ xīwàng nǐ měitiān dū kāixīn. | Tôi mong rằng mỗi ngày bạn đều vui vẻ. |
769 | 系 | xì | (名) | hệ thống, khoa, hệ | 我是河内大学中文系的学生。 | Wǒ shì hénèi dàxué zhōngwén xì de xuéshēng. | Tôi là sinh viên khoa Tiếng Trung của Đại học Hà Nội. |
770 | 下来 | xiàlái | (动) | Xuống (về hướng chủ thể nói) | 她从山上下来了。 | Tā cóng shānshàng xiàláile. | Cô ấy đi từ trên núi xuống. |
771 | 下面 | xiàmiàn | (名) | sau | 公司的下面有一个停车场。 | Gōngsī de xiàmiàn yǒu yīgè tíngchē chǎng. | Bên dưới công ty có một bãi đỗ xe. |
772 | 下去 | xiàqù | (动) | Xuống phía dưới, đi xuống | 石头从山上滚下去。 | Shítou cóng shānshàng gǔn xiàqù. | Đá rơi từ trên núi xuống dưới. |
773 | 先进 | xiānjìn | (名、形) | tiên tiến | 我们班是一个先进的集体 | Wǒmen bān shì yīgè xiānjìn de jítǐ | Lớp chúng tôi là một tập thể tiên tiến. |
774 | 显得 | xiǎndé | (动) | lộ ra, tỏ ra, hiện ra | 春天,这里的风景显得更加美丽。 | chūntiān, zhèlǐ de fēngjǐng xiǎndé gèngjiā měilì. | Mùa xuân, phong cảnh ở đây lại càng hiện lên tươi đẹp. |
775 | 显然 | xiǎnrán | (形) | thiên nhiên, lộ rõ, dễ nhận thấy | 今天她工作到晚才回家,显得很累。 | Jīntiān tā gōngzuò dào wǎn cái huí jiā, xiǎndé hěn lèi. | Hôm nay anh ấy làm việc rất muộn mới về nhà, hiển nhiên là rất mệt. |
776 | 显示 | xiǎnshì | (动) | biểu thị, tỏ tõ, chứng tỏ | 手机响了,上面显示出妈妈的号码。 | Shǒujī xiǎngle, shàngmiàn xiǎnshì chū māmā de hàomǎ. | Điện thoại đang rung, màn hình hiện hiện lên số điện thoại của mẹ. |
777 | 现场 | xiànchǎng | (名) | hiện trường | 今天经理去考察现场。 | Jīntiān jīnglǐ qù kǎochá xiànchǎng. | Hôm nay giám đốc đi khảo sát hiện trường. |
778 | 现代 | xiàndài | (名) | hiện đại, thời đại ngày nay | 我们在现代社会中生活。 | Wǒmen zài xiàndài shèhuì zhōng shēnghuó. | Chúng ta đang sống trong một xã hội hiện đại. |
779 | 现金 | xiànjīn | (名) | tiền mặt | 没有现金没关系,你可以用信用卡。 | Méiyǒu xiànjīn méiguānxì, nǐ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ. | Không có tiền mặt cũng không sao, bạn có thể dùng thẻ tín dụng. |
780 | 现实 | xiànshí | (名、形) | Thực tế | 这是一个比较现实的办法。 | Zhè shì yīgè bǐjiào xiànshí de bànfǎ. | Đây là một phương pháp khá thực tế. |
781 | 现象 | xiànxiàng | (名) | hiện tượng | 现在这个现象很普遍。 | Xiànzài zhège xiànxiàng hěn pǔbiàn. | Hiện tượng này rất phổ biến hiện nay. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 37
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
782 | 线 | Xiàn | (名) | tuyến, chặng, sợi | 这次路线很长,游客注意保护身体。 | Zhè cì lùxiàn hěn zhǎng, yóukè zhùyì bǎohù shēntǐ. | Tuyến đường lần này rất dài, khách du lịch cần chú ý bảo vệ sức khỏe. |
783 | 相比 | xiāng bǐ | (动) | so với | 和去年相比,今年我公司发展得很快。 | Hé qùnián xiāng bǐ, jīnnián wǒ gōngsī fāzhǎn dé hěn kuài. | So với năm ngoái thì năm nay công ty chúng ta phát triển rất nhanh. |
784 | 相当 | xiāngdāng | (动、副) | khá, tương đương, thích hợp | 你的成绩相当好,继续努力吧! | Nǐ de chéngjī xiāngdāng hǎo, jìxù nǔlì ba! | Thành tích của bạn khá tốt, tiếp tục cố gắng nhé! |
785 | 相关 | xiāngguān | (动) | liên quan, tương quan | 这件事和他相关。 | Zhè jiàn shì hé tā xiāngguān. | Chuyện này có liên quan đến anh ấy. |
786 | 相互 | xiānghù | (副) | Lẫn nhau, tương hổ, qua lại | 我们相互帮助,一起学习中文吧! | Wǒmen xiānghù bāngzhù, yīqǐ xuéxí zhōngwén ba! | Chúng ta giúp đỡ lẫn nhau, cùng nhau học tập tiếng Trung. |
787 | 相似 | xiāngsì | (形) | Giống nhau, tương tự | 他们两个人很相似,我认不出来。 | Tāmen liǎng gèrén hěn xiāngsì, wǒ rèn bù chūlái. | Hai người bọn họ rất giống nhau, tôi không nhận ra được. |
788 | 香 | xiāng | (形) | (mùi) thơm | 你做什么好吃的菜呢,好香啊! | Nǐ zuò shénme hào chī de cài ne, hǎo xiāng a! | Bạn làm món gì vậy, thơm quá đi! |
789 | 香蕉 | xiāngjiāo | (名) | quả chuối | 根据调查,吃香蕉对身体很好。 | Gēnjù diàochá, chī xiāngjiāo duì shēntǐ hěn hǎo. | Theo như điều tra, ăn chuối rất tốt cho sức khỏe. |
790 | 消费 | xiāofèi | (动) | tiêu, tiêu thụ | 一个月我一共消费两千万越南盾。 | Yīgè yuè wǒ yīgòng xiāofèi liǎng qiān wàn yuènán dùn. | Một tháng tôi tổng cộng tiêu hết 20 triệu đồng. |
791 | 消失 | xiāoshī | (动) | Biến mất, tan biến | 天上的彩虹消失了。 | Tiānshàng de cǎihóng xiāoshīle. | Cầu vồng trên trời biên mất rồi. |
792 | 消息 | xiāoxī | (名) | Tin tức | 听到这个消息,他高兴地跳起来。 | Tīng dào zhège xiāoxī, tā gāoxìng de tiào qǐlái. | Nghe được tin tức này, anh ấy vui vừng đến nỗi nhảy cẫng lên. |
793 | 效果 | xiàoguǒ | (名) | hiệu quả | 这个方法的效果很好。 | Zhège fāngfǎ de xiàoguǒ hěn hǎo. | Hiệu quả của phương pháp này rất tốt. |
794 | 写作 | xiězuò | (动) | Viết, sáng tác | 我写作的风格和你很不同。 | Wǒ xiězuò de fēnggé hé nǐ hěn bùtóng. | Phong cách sáng tác của tôi khác với bạn. |
795 | 血 | xuè | (名) | máu | 他一见到血就往后退。 | Tā yī jiàn dào xuè jiù wǎng hòutuì. | Anh ấy hễ nhìn thấy máu là sẽ lùi về phía sau. |
796 | 心 | xīn | (名) | tim | 他有一颗真诚的心。 | Tā yǒuyī kē zhēnchéng de xīn. | Anh ấy có một trái tim chân thành. |
797 | 信 | xìn | (名) | lá thư | 很高兴收到你的信。 | Hěn gāoxìng shōu dào nǐ de xìn. | Rất vui khi nhận được thư của bạn. |
798 | 信封 | xìnfēng | (名) | phong bì | 她把钱放到信封里。 | Tā bǎ qián fàng dào xìnfēng lǐ. | Cô ấy bỏ tiền vào trong phong bì. |
799 | 信任 | xìnrèn | (动) | tín nhiệm, tin tưởng | 我觉得这个人不值得信任。 | Wǒ juédé zhège rén bù zhídé xìnrèn. | Tôi cảm thấy người này không đáng để tin tưởng. |
800 | 李 | lǐ | (名) | hành lý | 这些是我要带回家的行李。 | Zhèxiē shì wǒ yào dài huí jiā de xínglǐ. | Những thứ này là hành lý tôi cần mang về. |
801 | 形成 | xíngchéng | (动) | hình thành | 我已形成习惯,每天六点起床。 | Wǒ yǐ xíngchéng xíguàn, měitiān liù diǎn qǐchuáng. | Tôi đã hình thành thói quen dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. |
802 | 形式 | xíngshì | (名) | hình thức | 适当的地方可以用了缩写形式。 | Shìdàng dì dìfāng kěyǐ yòngle suōxiě xíngshì. | Có thể dùng hình thức rút gọn tại những nơi phù hợp. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 38
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
803 | 形象 | Xíngxiàng | (名、形) | hình ảnh, hình tượng | 不要降低你的个人形象。 | Bùyào jiàngdī nǐ de gèrén xíngxiàng. | Đừng hạ thấp hình tượng cá nhân của bạn. |
804 | 形状 | xíngzhuàng | (名) | hình dáng, hình dạng | 这张桌子的形状很怪。 | Zhè zhāng zhuōzi de xíngzhuàng hěn guài. | Hình dáng của cái bàn này rất lạ. |
805 | 幸福 | xìngfú | (名、形) | hạnh phúc | 两个人相爱的时候是幸福的。 | Liǎng gèrén xiāng’ài de shíhòu shì xìngfú de. | Khi hai nguời cùng yêu thương nhau thì rất hạnh phúc. |
806 | 幸运 | xìngyùn | (形) | may mắn | 这是我特別幸运的一年。 | Zhè shì wǒ tèbié xìngyùn de yī nián. | Đây là một năm vô cùng may mắn của tôi. |
807 | 性(积极性) | xìng (jījíxìng) | (后缀) | tính (tính tích cực) | 这种积极性是很可贵的。 | Zhè zhǒng jījíxìng shì hěn kěguì de. | Tính tích cực này rất đáng quý. |
808 | 性别 | xìngbié | (名) | tính | 请填写你的性别。 | Qǐng tiánxiě nǐ dì xìngbié. | Vui lòng điền giới tính của bạn. |
809 | 性格 | xìnggé | (名) | tính cách | 他的性格和我的完全相反。 | Tā dì xìnggé hé wǒ de wánquán xiāngfǎn. | Tính cách của anh ấy và tôi hoàn toàn trái ngược nhau. |
810 | 修 | xiū | (动) | sửa | 我修我这辆汽车可费劲了。 | Wǒ xiū wǒ zhè liàng qìchē kě fèijìngle. | Tôi sửa chiếc xe này của mình tốn rất nhiều công sức. |
811 | 修改 | xiūgǎi | (动) | sửa chữa | 你的作文经过修改,语句很通顺。 | Nǐ de zuòwén jīngguò xiūgǎi, yǔjù hěn tōngshùn. | Bài văn của bạn sau khi được sửa chữa thì các câu văn rất trôi chảy. |
812 | 需求 | xūqiú | (名) | nhu cầu | 人们对食品的需求越来越高。 | Rénmen duì shípǐn de xūqiú yuè lái yuè gāo. | Nhu cầu về thực phẩm của mọi người ngày càng cao. |
813 | 需要 | xūyào | (名、动) | yêu cầu, cần | 我们需要的是适用的工具。 | Wǒmen xūyào de shì shìyòng de gōngjù. | Chúng tôi cần một công cụ thích hợp. |
814 | 宣布 | xuānbù | (动) | tuyên bố | 今天老师宣布胜利者的名字。 | Jīntiān lǎoshī xuānbù shènglì zhě de míngzì. | Hôm nay thầy giáo tuyên bố tên của người chiến thắng. |
815 | 宣传 | xuānchuán | (动、名) | tuyên truyền | 他总是宣传有意义的活动。 | Tā zǒng shì xuānchuán yǒu yìyì de huódòng. | Anh ấy luôn luôn tuyên truyền những hoạt động có ý nghĩa. |
816 | 选手 | xuǎnshǒu | (名) | tuyển thủ | 2005年,她成为世界排名第一的手。 | 2005 Nián, tā chéngwéi shìjiè páimíng dì yī de shǒu. | Năm 2005, cô ấy trở thành tuyển thủ đứng đầu thế giới. |
817 | 学费 | xuéfèi | (名) | học phí | 你们的学费是否很贵? | Nǐmen de xuéfèi shìfǒu hěn guì? | Có phải học phí của các bạn rất đắt không? |
818 | 训练 | xùnliàn | (动、名) | đào tạo, huấn luyện | 他们只受过简单的训练。 | Tāmen zhǐ shòuguò jiǎndān de xùnliàn. | Họ chỉ nhận được sự huấn luyện đơn giản. |
819 | 压 | yā | (动) | đè, ép | 卡车过重把这座桥压坏了。 | Kǎchēguò zhòng bǎ zhè zuò qiáo yā huàile. | Xe tải quá nặng đã đè hỏng cây cầu này. |
820 | 压力 | yālì | (名) | áp lực, sức ép | 他工作压力很大,所以每天都很累。 | Tā gōngzuò yālì hěn dà, suǒyǐ měitiān dū hěn lèi. | Áp lực công việc của anh ấy rất lớn, bởi vậy mỗi ngày đều rất mệt. |
821 | 烟 | yān | (名) | khói | 有烟必有火,有果必有因。 | Yǒu yān bì yǒu huǒ, yǒu guǒ bì yǒu yīn. | Có lửa ắt có khói, có quả ắt có nhân. |
822 | 眼前 | yǎnqián | (名) | trước mặt | 他判断他的机会就在眼前。 | Tā pànduàn tā de jīhuì jiù zài yǎnqián. | Anh ấy phán đoán cơ hội của anh ấy ở ngay trước mặt. |
823 | 演 | yǎn | (动) | diễn | 她演过西游记。 | Tā yǎnguò xīyóu jì. | Cô ấy từng diễn ở bộ phim Tây Du Kí. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 39
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
824 | 演唱 | Yǎnchàng | (动) | biểu diễn | 李平为大家演唱了一首优美的歌曲。 | Lǐ píng wéi dàjiā yǎnchàngle yī shǒu yōuměi de gēqǔ. | Lý Bằng đã biểu diễn một ca khúc tuyệt hay cho mọi người. |
825 | 演唱会 | yǎnchàng huì | (名) | buổi hòa nhạc | 今天,这场演唱会坐满着人。 | Jīntiān, zhè chǎng yǎnchàng huì zuò mǎnzhe rén. | Hôm nay, buổi hòa nhạc này đông nghịt người. |
826 | 演出 | yǎnchū | (动、名) | diễn xuất | 他每晚在地区剧院登台演出。 | Tā měi wǎn zài dìqū jùyuàn dēngtái yǎnchū. | Mỗi tối anh ấy đều đến biểu diễn ở rạp hát địa phương. |
827 | 演员 | yǎnyuán | (名) | diễn viên | 他是大众喜爱的电视演员。 | Tā shì dàzhòng xǐ’ài de diànshì yǎnyuán. | Anh ấy là diễn viên truyền hình được quân chúng yêu thích. |
828 | 羊 | yáng | (名) | con cừu | 农业养羊不再流行了。 | Nóngyè yǎng yáng bù zài liúxíngle. | Nền nông nghiệp nuôi cừu không thịnh hành nữa. |
829 | 阳光 | yángguāng | (名) | ánh sáng mặt trời | 那是个阳光灿烂的早晨。 | Nà shìgè yángguāng cànlàn de zǎochén. | Đó là buổi sáng sớm có ánh sáng rực rỡ. |
830 | 要是 | yàoshi | (连) | nếu | 要是今天天气好,我就出去玩儿。 | Yàoshi jīntiān tiānqì hǎo, wǒ jiù chūqù wán er. | Nếu hôm nay thời tiết đẹp, tôi sẽ đi chơi. |
831 | 衣架 | yījià | (名) | móc quần áo | 把衣架放在墙角就行。 | Bǎ yījià fàng zài qiángjiǎo jiùxíng. | Để móc quần áo vào góc tường là được. |
832 | 一切 | yīqiè | (代) | tất cả | 他们一切都按照规定办理。 | Tāmen yīqiè dōu ànzhào guīdìng bànlǐ. | Tất cả họ đều giải quyết theo quy định. |
833 | 已 | yǐ | (副) | đã, đã ưmg | 他父母对他已不抱希望了。 | Tā fùmǔ duì tā yǐ bù bào xīwàngle. | Bố mẹ anh ấy đã không ôm hi vọng vào anh ấy nữa. |
834 | 以来 | yǐlái | (名) | cho đến nay | 2018年以来我一直住在这里。 | 2018 Nián yǐlái wǒ yīzhí zhù zài zhèlǐ. | Từ năm 2018 đến nay tôi luôn sống ở đây. |
835 | 一方面 | yī fāngmiàn | (名) | một mặt | 这只是事情的一方面。 | Zhè zhǐshì shìqíng de yī fāngmiàn. | Đây chỉ là một mặt của vấn đề. |
836 | 艺术 | yìshù | (名) | nghệ thuật | 艺术的形式是多种多样的。 | Yìshù de xíngshì shì duō zhǒng duōyàng de. | Các hình thức nghệ thuật rất đa dạng phong phú. |
837 | 意外 | yìwài | (形、名) | không ngờ, điều bất trắc | 谁能说不会发生这种意外呢? | Shéi néng shuō bu huì fāshēng zhè zhǒng yìwài ne? | Ai có thể nói chắc rằng chuyện bất trắc này sẽ không xảy ra ? |
838 | 意义 | yìyì | (名) | ý nghĩa | 让我们解释这个名词的意义。 | Ràng wǒmen jiěshì zhège míngcí de yìyì. | Để chúng tôi giải thích nghĩa của danh từ này. |
839 | 因此 | yīncǐ | (连) | vì thế | 我病了,因此我心情不好。 | Wǒ bìngle, yīncǐ wǒ xīnqíng bù hǎo. | Tôi bị bệnh vì thế tâm trạng tôi không tốt. |
840 | 银 | yín | (名、形) | bạc | 她头上戴着一个银色的帽子。 | Tā tóu shàng dàizhe yīgè yínsè de màozi. | Cô ấy đội một chiếc mũ màu bạc. |
841 | 银牌 | yínpái | (名) | huy chương bạc | 在400米栏比赛中,他获得银牌。 | Zài 400 mǐ lán bǐsài zhōng, tā huòdé yínpái. | ở nội dung 400m vượt rào, anh ấy đạt được huy chương bạc. |
842 | 印象 | yìnxiàng | (名) | ấn tượng | 我对他的第一个印象是她很漂亮 | Wǒ duì tā de dì yī gè yìnxiàng shì tā hěn piàoliang | Ấn tượng đầu tiên của tôi với cô ấy là cô ấy rất xinh đẹp. |
843 | 应当 | yīngdāng | (动) | Nên | 兄弟姐妹应当和好相处。 | xiōngdì jiěmèi yīngdāng hé hǎo xiāngchǔ. | Anh chị em nên chung sống hòa thuận. |
844 | 迎接 | yíngjiē | (动) | nghênh đón, chào đón | 孩子们跑过去迎接妈妈。 | Háizimen pǎo guòqù yíngjiē māmā. | Bọn trẻ chạy qua đón mẹ của chúng. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 40
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
845 | 营养 | Yíngyǎng | (名) | dinh dưỡng | 他的病是因营养不良造成的。 | Tā de bìng shì yīn yíngyǎng bùliáng zàochéng de. | Bệnh của anh ấy là do dinh dưỡng không tốt mà thành. |
846 | 赢 | yíng | (动) | Thắng lợi | 今天的比赛我们赢了。 | Jīntiān de bǐsài wǒmen yíngle. | Cuộc thi ngày hôm nay chúng ta thắng rồi. |
847 | 影视 | yǐngshì | (名) | điện ảnh và truyền hình | 我从事艺术创作。 | Wǒ cóngshì yìshù chuàngzuò. | Tôi làm công việc sáng tạo nghệ thuật. |
848 | 应用 | yìngyòng | (动) | ứng dụng | 她打算参加应用语言学课程。 | Tā dǎsuàn cānjiā yìngyòng yǔyán xué kèchéng. | Cô ấy định tham gia một khóa học ngôn ngữ ứng dụng. |
849 | 优点 | yōudiǎn | (名) | lợi thế | 每个人都有优点,也有缺点。 | Měi gèrén dōu yǒu yōudiǎn, yěyǒu quēdiǎn. | Ai cũng có ưu điểm và nhược điểm. |
850 | 优势 | yōushì | (名) | Lợi thế | 中国队占有身高优势。 | Zhōngguó duì zhànyǒu shēngāo yōushì. | Lợi thế của đội Trung Ọuốc là chiêu cao. |
851 | 由 | yóu | (介) | qua | 电视节目是由广告资助的。 | Diànshì jiémù shì yóu guǎnggào zīzhù de. | Chương trình truyền hình được các bên quảng cáo tài trợ. |
852 | 由于 | yóuyú | (介、连) | do, vì | 他的失败主要是他不自信的。 | Tā de shībài zhǔyào shi tā bù zìxìn de. | Sự thất bại của anh ấy chủ yếu là do anh ấy không tự tin. |
853 | 邮件 | yóujiàn | (名) | thư | 我昨天收到很多邮件。 | Wǒ zuótiān shōu dào hěnduō yóujiàn. | Hôm qua tôi nhận được rất nhiều thư. |
854 | 邮票 | yóupiào | (名) | con tem | 不要忘记在信封上贴邮票。 | Bùyào wàngjì zài xìnfēng shàng tiē yóupiào. | Đừng quên dán tem lên thư. |
855 | 邮箱 | yóuxiāng | (名) | hộp thư | 这些文件已经发到你的邮箱了。 | Zhèxiē wénjiàn yǐjīng fā dào nǐ de yóuxiāngle. | Những tài liệu này đã gửi tới hộp thư của bạn rồi. |
856 | 游 | yóu | (动) | dạo chơi, đi lại | 他们游览全世界。 | Tāmen yóulǎn quán shìjiè. | Họ đi du lịch khắp nơi trên thê giới. |
857 | 游戏 | yóuxì | (名) | trò chơi | 今年的电子游戏大受欢迎。 | Jīnnián de diànzǐ yóuxì dà shòu huānyíng. | Trò chơi điện tử năm nay rất được hoan nghênh. |
858 | 游泳 | yóuyǒng | (名、动) | bơi lội | 他们游泳游了一个下午。 | Tāmen yóuyǒng yóule yīgè xiàwǔ. | Bọn họ bơi cả chiều nay. |
859 | 有的是 | yǒudeshì | (词组) | có rất nhiều | 去留学的机会有的是。 | Qù liúxué de jīhuì yǒudeshì. | Cơ hội để đi du học có rất nhiều. |
860 | 有利 | yǒulì | (形) | có lợi, có ích | 看来事情确实对我们有利。 | Kàn lái shìqíng quèshí duì wǒmen yǒulì. | Xem ra tình hình rất có lợi cho chúng ta. |
861 | 有效 | yǒuxiào | (形、动) | hữu hiệu, hiệu quả | 我不敢说这方法绝对有效。 | Wǒ bù gǎn shuō zhè fāngfǎ juéduì yǒuxiào. | Tôi không dám nỏi phương pháp này hoàn toàn hiệu quả. |
862 | 预报 | yùbào | (动、名) | dự báo, báo trước | 昨天预报说有小雨,今天果然下起来了。 | Zuótiān yùbào shuō yǒu xiǎoyǔ, jīntiān guǒrán xià qǐláile. | Hôm qua dự báo có mưa, hôm nay quả nhiên mưa thật. |
863 | 预防 | yùfáng | (动) | dự phòng, phòng bị | 预防疾病才是上策。 | Yùfáng jíbìng cái shì shàngcè. | Phòng bệnh mới là thượng sách. |
864 | 预计 | yùjì | (动) | dự tính, tính trước | 无法预计那天何时到来。 | Wúfǎ yùjì nèitiān hé shí dàolái. | Không thê dự tính trước được ngày đó lúc nào sẽ đến. |
865 | 预习 | yùxí | (动) | chuẩn bị bài | 下次来上课之前请预习课文。 | Xià cì lái shàngkè zhīqián qǐng yùxí kèwén. | Lần sau trước khi lên lớp phải chuẩn bị bài. |
866 | 员(服务员) | yuán (fúwùyuán) | (d ) | nhân viên | 他是这家酒店的服务员。 | Tā shì zhè jiā jiǔdiàn de fúwùyuán. | Anh ấy là nhân viên của khách sạn này. |
867 | 员工 | yuángōng | (名) | công nhân | 那家公司有多少员工? | Nà jiā gōngsī yǒu duōshǎo yuángōng? | Công ty đó có tất cả bao nhiêu công nhân? |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 41
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
868 | 愿望 | Yuànwàng | (名) | nguyện vọng, mong muốn | 这是我丈夫最大的愿望。 | Zhè shì wǒ zhàngfū zuìdà de yuànwàng. | Đây là nguyện vọng lớn nhất của chồng tôi. |
869 | 约 | yuē | (动) | hẹn, mời | 我约朋友明天去逛街。 | Wǒ yuē péngyǒu míngtiān qù guàngjiē. | Tôi hẹn với bạn ngày mai đi dạo phố. |
870 | 乐队 | yuèduì | (名) | ban nhạc | 乐队在演奏着感伤的曲子。 | Yuèduì zài yǎnzòuzhe gǎnshāng de qǔzi. | Ban nhạc đang diễn tấu một bản nhạc đầy đau thương. |
871 | 运输 | yùnshū | (动) | vận chuyển, vận tải | 这个卡车运输水果。 | Zhège kǎchē yùnshū shuǐguǒ. | Chiếc xe tải này vận chuyển hoa quả. |
872 | 杂志 | zázhì | (名) | tạp chí | 我买了一本时尚杂志。 | Wǒ mǎile yī běn shíshàng zázhì. | Tôi mua một cuốn tạp trí thời trang. |
873 | 早已 | zǎoyǐ | (副) | từ lâu, sớm đã | 他早已学会如何去赞美他人。 | Tā zǎoyǐ xuéhuì rúhé qù zànměi tārén. | Từ lâu anh ấy đã học được cách làm sao để khen ngợi người khác. |
874 | 造 | zào | (动) | tạo ra, đặt ra, xây dựng | 他们造了一个梯形的花园。 | Tāmen zàole yīgè tīxíng de huāyuán. | Bọn họ xây một cái vườn hình bậc thang. |
875 | 造成 | zàochéng | (动) | tạo thành | 这些错误造成严重的影响。 | Zhèxiē cuòwù zàochéng yánzhòng de yǐngxiǎng. | Những sai lầm này tạo nên ảnh hưởng nghiêm trọng. |
876 | 责任 | zérèn | (名) | trách nhiệm | 我觉得我有责任给你写信表示感谢。 | Wǒ juédé wǒ yǒu zérèn gěi nǐ xiě xìn biǎoshì gǎnxiè. | Tôi cho rằng bản thân có trách nhiệm viết thư cảm ơn bạn. |
877 | 增加 | zēngjiā | (动) | tăng, tăng lên | 你应该要求老板增加工资。 | Nǐ yīnggāi yāoqiú lǎobǎn zēngjiā gōngzī. | Bạn nên yêu cầu ông chủ tăng lương. |
878 | 增长 | zēngzhǎng | (动) | tăng trưởng | 这个地区人口快速增长。 | Zhège dìqū rénkǒu kuàisù zēngzhǎng. | Số dân của khu vực này tăng trưởng rất nhanh. |
879 | 展开 | zhǎnkāi | (动) | triển khai, mở rộng | 这时我觉得我面前展开一个广阔的世界。 | Zhè shí wǒ juédé wǒ miànqián zhǎnkāi yīgè guǎngkuò de shìjiè. | Lúc này trước mắt tôi như mở ra một thế giới rộng mở. |
880 | 张 | zhāng | (量、动) | tờ, trang, tâm, bức | 这张照片是我在中国时照下来的。 | Zhè zhāng zhàopiàn shì wǒ zài zhōngguó shí zhào xiàlái de. | Bức ảnh tôi chụp từ hồi ở Trung Quốc. |
881 | 照 | zhào | (介)(动) | theo, căn cứ theo chụp, quay | 照你看,这些结果说明什么呢?这张照片,照得得很好。 | Zhào nǐ kàn, zhèxiē jiéguǒ shuōmíng shénme ne? Zhè zhāng zhàopiàn, zhào dé dé hěn hǎo. | Theo bạn, những kết quả này nói lên điêu gì? Bức ảnh này chụp rất đẹp. |
882 | 者 | zhě | (后缀) | người | 他是我们公司的领导者。 | Tā shì wǒmen gōngsī de lǐngdǎo zhě. | Anh ấy là lãnh đạo của công ty tôi. |
883 | 真实 | zhēnshí | (形) | chân thực | 这个故事没有一点真实性。 | Zhège gùshì méiyǒu yīdiǎn zhēnshí xìng. | Câu chuyện này không có chút chân thực nào cả. |
884 | 争 | zhēng | (动) | tranh giành | 他在争球时受了伤。 | Tā zài zhēng qiú shí shòule shāng. | Anh ấy bị thương trong lúc tranh bóng. |
885 | 争取 | zhēngqǔ | (动) | tranh thủ | 他们没有认识到我们正在争取时间吗? | Tāmen méiyǒu rènshí dào wǒmen zhèngzài zhēngqǔ shíjiān ma? | Bọn họ không thấy chúng ta đang tranh thủ thời gian sao? |
886 | 整 | zhěng | (动、形) | sửa chữa, trọn, cả, tròn | 谁知道他整天在忙什么。 | Shéi zhīdào tā zhěng tiān zài máng shénme. | Ai biết được anh ấy bận rộn cả ngày làm cái gì. |
887 | 整个 | zhěng gè | (形) | toàn bộ, tất cả | 整个公司都努力工作,同事们互相帮助。 | Zhěnggè gōngsī dōu nǔlì gōngzuò, tóngshìmen hùxiāng bāngzhù. | Cả công ty đều nổ lực làm việc, đồng nghiệp đều giúp đỡ lẫn nhau. |
888 | 整理 | zhěnglǐ | (动) | thu dọn, thu xếp | 我把文件整理好了,明天开会。 | Wǒ bǎ wénjiàn zhěnglǐ hǎole, míngtiān kāihuì. | Tôi đã thu xếp xong giấy tờ rồi, ngày mai sẽ mở cuộc |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 42
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
889 | 整齐 | Zhěngqí | (形) | ngăn nắp, trật tự | 所有的东西都安排得整齐。 | Suǒyǒu de dōngxī dū ānpái dé zhěngqí. | Tất cả đồ vật đều đã sắp xếp ngăn nắp rồi. |
890 | 整体 | zhěngtǐ | (名) | tổng thể, toàn thể | 我们班是一个整体。 | Wǒmen bān shì yīgè zhěngtǐ. | Lớp chúng tôi là một tập thể. |
891 | 整天 | zhěng tiān | (名) | cả ngày | 我整天都在家里,没有出去。 | Wǒ zhěng tiān dū zài jiālǐ, méiyǒu chūqù. | Cả ngày tôi đêu ở nhà, không đi đâu cả. |
892 | 整整 | zhěngzhěng | (副) | tròn, trọn, suốt | 我来中国整整一年了。 | Wǒ lái zhōngguó zhěngzhěng yī niánle. | Tôi đến Trung Quốc đã tròn một năm rồi. |
893 | 正 | zhèng | (形) | đang | 她正在在房间里做作业。 | Tā zhèngzài zài fángjiān lǐ zuò zuo yè. | Cô ấy đang ở trong phòng làm bài tập. |
894 | 正式 | zhèngshì | (形) | chính thức | 这是他第一次参加正式比赛。 | Zhè shì tā dì yī cì cānjiā zhèngshì bǐsài. | Đây là lần đầu tiên anh ấy tham gia một cuộc thi chính thức. |
895 | 证 | zhèng | (名) | chứng nhận | 我拿到了汉语六级证书。 | Wǒ ná dàole hànyǔ liù jí zhèngshū. | Tôi đã lấy được giấy chứng nhận tiếng Trung cấp 6. |
896 | 证件 | zhèngjiàn | (名) | Giấy chứng nhận | 你有没有带任何身份证件? | Nǐ yǒu méiyǒu dài rènhé shēnfèn zhèngjiàn? | Bạn có mang theo giấy tờ tùy thân nào không? |
897 | 证据 | zhèngjù | (名) | chứng cứ, bằng chứng | 我们没有证据证明这件事是他做的。 | Wǒmen méiyǒu zhèngjù zhèngmíng zhè jiàn shì shì tā zuò de. | Chúng ta không có chứng cứ chứng minh anh ta làm chuyện này. |
898 | 证明 | zhèngmíng | (名、动) | chứng minh | 你做这件事是想证明什么? | Nǐ zuò zhè jiàn shì shì xiǎng zhèngmíng shénme? | Bạn làm chuyện này là muốn chứng minh cái gỉ? |
899 | 支 | zhī | (量) | chiếc | 你有没有笔,借给我一支? | Nǐ yǒu méiyǒu bǐ, jiè gěi wǒ yī zhī? | Bạn có bút không cho tôi mượn một chiếc? |
900 | 支持 | zhīchí | (动) | giúp đỡ, ủng hộ, ra sức | 他停止了对我们运动的支持。 | Tā tíngzhǐle duì wǒmen yùndòng de zhīchí. | Anh ấy ngừng ủng hộ phong trào của chúng ta. |
901 | 支付 | zhīfù | (动) | chi trả, thanh toán | 你选择用什么支付方式? | Nǐ xuǎnzé yòng shénme zhīfù fāngshì? | Bạn muốn thanh toán bằng phương thức nào? |
902 | 只 | zhǐ | (量) | con, cái, chiếc | 我们生来就有两只耳朵,一左,一右。 | Wǒmen shēnglái jiù yǒu liǎng zhī ěrduǒ, yī zuǒ, yī yòu. | Chúng ta sinh ra có hai cái tai, một trái một phải. |
903 | 直 | zhí | (形、动、副) | thẳng, một mạch | 我不知道为什么他看着我直笑。 | Wǒ bù zhīdào wèishéme tā kànzhe wǒ zhí xiào. | Tôi không biết tại sao anh ấy lại nhìn thẳng tôi rồi cười. |
904 | 直播 | zhíbò | (动) | phát sóng trực tiếp | 我们上午11:30进行现场直播。 | Wǒmen shàngwǔ 11:30 Jìnxíng xiànchǎng zhíbò. | 1l:30 sáng chúng tôi băt đầu phát sóng trực tiếp. |
905 | 直到 | zhídào | (动) | mãi đến, đến tận | 这事直到今天我才知道。 | Zhè shì zhídào jīntiān wǒ cái zhīdào. | Việc này đên tận hôm nay tôi mới biêt. |
906 | ã | ã | (动) | trị giá | 这本书值五十块钱。 | Zhè běn shū zhí wǔshí kuài qián. | Cuôn sách này có giá 50 tệ. |
907 | 值得 | zhídé | (动) | đáng, nên, có giá trị | 这是一个值得认真考虑的问题。 | Zhè shì yīgè zhídé rènzhēn kǎolǜ de wèntí. | Đây là một vấn đề xứng đáng được thảo luận. |
908 | 职工 | zhígōng | (名) | công nhân viên chức | 这家公司共有两百名职工。 | Zhè jiā gōngsī gòngyǒu liǎng bǎimíng zhígōng. | Công ty này có tổng cộng hai trăm công nhân viên. |
909 | 职业 | zhíyè | (名) | nghề nghiệp | 他们两人的职业都是医生。 | Tāmen liǎng rén de zhíyè dōu shì yīshēng. | Nghề nghiệp của cả hai người họ đều là bác sĩ. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 43
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
910 | 只好 | Zhǐhǎo | (副) | đành phải, buộc phải | 我等了半天他还没回来,只好先走了。 | Wǒ děngle bàntiān tā hái méi huílái, zhǐhǎo xiān zǒule. | Tôi đợi cả nửa ngày mà anh ta vẫn chưa về, tôi chỉ đành đi trước. |
911 | 只是 | zhǐshì | (连、副) | chỉ là, chẳng qua là | 那件衣服很漂亮,只是价格太贵了。只是笑了一下,什么话也不说。 | Nà jiàn yīfú hěn piàoliang, zhǐshì jiàgé tài guìle. Zhǐshì xiàole yīxià, shénme huà yě bù shuō. | Bộ quần áo này đẹp quá, chẳng qua giá có hơi cao. Tôi chẳng qua mới cười một lát chứ chưa nói một lời nào hết. |
912 | 只有 | zhǐyǒu | (连、副) | chỉ có | 只有我们互相帮助,才能把事情办好。他们两人都只有20岁。 | Zhǐyǒu wǒmen hùxiāng bāngzhù, cáinéng bǎ shìqíng bàn hǎo. Tāmen liǎng rén dōu zhǐyǒu 20 suì. | Chỉ khi chúng ta giúp đỡ lẫn nhau thì công việc mới hoàn thành tốt. Cả hai người đều mới có 20 tuổi. |
913 | 指 | zhǐ | (动) | chỉ, trỏ | 他指出每个人的错误。 | Tā zhǐchū měi gèrén de cuòwù. | Anh ấy chỉ ra lỗi sai của từng người. |
914 | 指出 | zhǐchū | (动) | chỉ ra | 我的老师指出了我的错误。 | Wǒ de lǎoshī zhǐchūle wǒ de cuòwù. | Thây giáo chỉ ra lỗi sai của tôi. |
915 | 指导 | zhǐdǎo | (动) | hướng dẫn, chỉ đạo | 他是我大学时的指导教师。 | Tā shì wǒ dàxué shí de zhǐdǎo jiàoshī. | Ông ây là thầy giáo hướng dấn thời đại học của tôi. |
916 | 至今 | zhìjīn | (副) | đến nay, đến bây giờ | 他回家以后,至今还没回来。 | Tā huí jiā yǐhòu, zhìjīn hái méi huílái. | Từ khi anh ấy về quê đến nay vẫn chưa thấy quay trở lại. |
917 | 至少 | zhìshǎo | (副) | chí ít, ít nhất | 从这儿走到学校,至少要半个小时。 | Cóng zhè’er zǒu dào xuéxiào, zhìshǎo yào bàn gè xiǎoshí. | Đi từ đây đến trường học tối thiểu cũng phải mất nửa tiếng đồng hồ. |
918 | 志愿 | zhìyuàn | (名) | nguyện vọng | 他的志愿是当个教师。 | Tā de zhìyuàn shì dāng gè jiàoshī. | Nguyện vọng của anh ấy là trở thành một nhà giáo. |
919 | 志愿者 | zhìyuàn zhě | (名) | tình nguyện viên | 他们都是这次活动的志愿者。 | Tāmen dōu shì zhè cì huódòng de zhìyuàn zhě. | Họ đều là tình nguyện viên của hoạt động lần này. |
920 | 制定 | zhìdìng | (动) | lập ra, đặt ra | 你应该制定学习计划。 | Nǐ yīnggāi zhìdìng xuéxí jìhuà. | Bạn lên lập kế hoạch học tập. |
921 | 制度 | zhìdù | (名) | chê độ, quy chế | 实际上,这个制度不太合理。 | Shíjì shang, zhège zhìdù bù tài hélǐ. | Trên thực tế thì chế độ này không phù hợp nữa. |
922 | 制造 | zhìzào | (动) | chế tạo, sản xuất, làm ra | 这些是在哪里制造的? | Zhèxiē shì zài nǎlǐ zhìzào de? | Những thứ này sản xuất ở đâu vậy? |
923 | 制作 | zhìzuò | (动) | chế ra, làm ra | 这家工厂主要制作家具。 | Zhè jiā gōngchǎng zhǔyào zhìzuò jiājù. | Nhà máy này chủ yếu chế tạo đồ gia dụng. |
924 | 中部 | zhōngbù | (名) | Trung Bộ, miền Trung | 我在越南中部生活。 | Wǒ zài yuènán zhōngbù shēnghuó. | Tôi sống ở miền Trung Việt Nam. |
925 | 中华民 | zhōnghuá mín | (名) | dân tộc Trung Hoa | 中华民族是由五十六个民族组成的 | Zhōnghuá mínzú shì yóu wǔshíliù gè mínzú zǔchéng de | Dân tộc Trung Hoa gồm 56 dân tộc hợp thành. |
926 | 终于 | zhōngyú | (副) | Cuối cùng | 他多次想说,但终于没说出口。 | tā duō cì xiǎng shuō, dàn zhōngyú méi shuō chūkǒu. | Anh ấy nhiều lần muốn nói, nhưng cuối cùng vẫn không nói ra được. |
927 | 钟 | zhōng | (名) | Đồng hồ | 那个钟快了一个小时。 | Nàgè zhōng kuàile yīgè xiǎoshí. | Đồng hồ kia chạy nhanh hơn 1 tiếng. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 44
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
928 | 种 | Zhǒng | (量) | loại, kiểu | 苹果是一种很好吃的水果。 | Píngguǒ shì yī zhǒng hěn hào chī de shuǐguǒ. | Táo là một loại trái cây rất ngon. |
929 | 种子 | zhǒngzǐ | (名) | Giống, hạt giống | 这些是什么花儿的种子? | Zhèxiē shì shénme huā er de zhǒngzǐ? | Những hạt này là hạt giống của hoa gì? |
930 | 重大 | zhòngdà | (形) | trọng đại, quan trọng | 重大问题必须找我商量。 | Zhòngdà wèntí bìxū zhǎo wǒ shāngliáng. | Những việc quan trọng nhất định phải tìm đến tôi để bàn bac. |
931 | 周围 | zhōuwéi | (名) | xung quanh | 我们学校周围的环境很安静。 | Wǒmen xuéxiào zhōuwéi de huánjìng hěn ānjìng. | Xung quanh trường học của chúng tôi rất yên tĩnh. |
932 | 猪 | zhū | (名) | heo,lợn | 你知道猪吃什么吗? | Nǐ zhīdào zhū chī shénme ma? | Bạn biết heo ăn cái gì không? |
933 | 主持 | zhǔchí | (动) | chủ trì | 她主持我们所有的会议。 | Tā zhǔchí wǒmen suǒyǒu de huìyì. | Cô ấy chủ trì tất cả các cuộc họp của chúng tôi. |
934 | 主动 | zhǔdòng | (形) | chủ động | 没人让他走,是他主动走的。 | Méi rén ràng tā zǒu, shì tā zhǔdòng zǒu de. | Đâu có ai bảo cô ấy đi, chính cô ây chủ động đi đây. |
935 | 主任 | zhǔrèn | (名) | chủ nhiệm | 办公室主任负责处理日常工作。 | Bàngōngshì zhǔrèn fùzé chǔlǐ rìcháng gōngzuò. | Chủ nhiệm văn phòng có trách nhiệm xử lí các công việc ngay |
936 | 主意 | zhǔyì | (名) | chủ kiến, ý kiến | 什么都不能让我改变主意。 | Shénme dōu bùnéng ràng wǒ gǎibiàn zhǔyì. | Bất cứ điều gì cũng không thê làm tôi thay đổi ý kiến của mình. |
937 | 主张 | zhǔzhāng | (动、名) | chủ trương, | 每个主张都有理由。 | Měi gè zhǔzhāng dōu yǒu lǐyóu. | Mỗi một chủ trương đều có lí do riêng của nó. |
938 | 注意 | zhùyì | (动) | chú ý | 老师经常教我们开车要注意安全。 | Lǎoshī jīngcháng jiào wǒmen kāichē yào zhùyì ānquán. | Thầy cô luôn luôn dạy chúng tôi lái xe phải chú ý an toàn. |
939 | 祝 | zhù | (动) | chúc | 祝你新年身体健康! | Zhù nǐ xīnnián shēntǐ jiànkāng! | Chúc ông sang năm mới sức khỏe dôi dào! |
940 | 抓 | zhuā | (动) | cầm,nắm, bắt | 我也经常在那里抓鱼。 | Wǒ yě jīngcháng zài nàlǐ zhuā yú. | Tôi thường bắt cá ở chỗ này. |
941 | 抓住 | zhuā zhù | (动) | nắm bắt | 你要抓住这次去中国留学的机会。 | Nǐ yào zhuā zhù zhè cì qù zhōngguó liúxué de jīhuì. | Tôi muốn nắm lấy cơ hội sang Trung Quốc du học lần này. |
942 | 专家 | zhuānjiā | (名) | chuyên gia | 我们需要听专家的意见。 | Wǒmen xūyào tīng zhuānjiā de yìjiàn. | Chúng ta nên nghe theo ý kiên của các chuyên gia. |
943 | 专门 | zhuānmén | (副) | chuyên môn | 这是一家专门经营白酒的商店。 | Zhè shì yījiā zhuānmén jīngyíng báijiǔ de shāngdiàn. | Đây là một cửa tiệm chuyên kinh doanh rượu trắng. |
944 | 专题 | zhuāntí | (名) | chuyên đề | 这个专题刚开始讨论。 | Zhège zhuāntí gāng kāishǐ tǎolùn. | Chuyên đề này vừa mới bắt đầu thảo luận thôi. |
945 | 专业 | zhuānyè | (名) | chuyên ngành | 我现在学习英语专业。 | Wǒ xiànzài xuéxí yīngyǔ zhuānyè. | Hiện tại tôi đang theo học chuyên ngành tiếng Anh. |
946 | 转 | zhuǎn | (动) | quay, xoay | 他们看见我们过来,转身就跑。 | Tāmen kànjiàn wǒmen guòlái, zhuǎnshēn jiù pǎo. | Bọn họ nhìn thấy chúng tôi lại gần liên quay đầu chạy mất. |
947 | 转变 | zhuǎnbiàn | (动) | Chuyển biến, thay đôi | 转变态度能改变你的人生。 | Zhuǎnbiàn tàidù néng gǎibiàn nǐ de rénshēng. | Thay đổi thái độ có thể thay đổi cả cuộc đời của bạn. |
948 | 状况 | zhuàngkuàng | (名) | tình hình, tình trạng | 我现在的状况好多了,你们放心吧 | Wǒ xiànzài de zhuàngkuàng hǎoduōle, nǐmen fàngxīn ba | Tình trạng hiện giờ của tôi tốt hơn nhiều rồi, mọi người cứ yên tâm. |
Bảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới phần 45
STT | Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt Từ vựng HSK 3 mới | Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Phiên âm Mẫu câu tiếng Trung Từ vựng HSK 3 mới | Nghĩa tiếng Việt mẫu câu tiếng Trung từ vựng HSK 3 mới |
949 | 状态 | Zhuàngtài | (名) | trạng thái, tình trạng | 我最近的状态不太好。 | Wǒ zuìjìn de zhuàngtài bù tài hǎo. | Trạng thái gần đây của tôi không được tốt lắm. |
950 | 追 | zhuī | (动) | Đuổi, truy tìm | 他在追那只猫。 | Tā zài zhuī nà zhǐ māo. | Anh ấy đang đuổi theo con mèo kia. |
951 | 资格 | zīgé | (名) | tư cách | 他们没有资格继续留在美国了。 | Tāmen méiyǒu zīgé jìxù liú zài měiguóle. | Họ không còn tư cách tiếp tục ở lại Mỹ nữa. |
952 | 资金 | zījīn | (名) | vốn, tiền vốn | 我们需要面对的是资金问题。 | Wǒmen xūyào miàn duì de shì zījīn wèntí. | Vấn đề chúng ta phải đối mặt bây giờ là tiền vốn. |
953 | 子女 | zǐnǚ | (名) | con cái, con | 她总是把子女放在第一位。 | Tā zǒng shì bǎ zǐnǚ fàng zài dì yī wèi. | Cô ấy luôn đặt con cái lên vị trí hàng đầu. |
954 | 自从 | zìcóng | (介) | từ, từ khi, từ lúc | 自从今天我要努力学习。 | Zìcóng jīntiān wǒ yào nǔlì xuéxí. | Từ ngày hôm nay trở đi tôi phải chăm chỉ học tập. |
955 | 自动 | zìdòng | (形、副) | tự động | 这些门都是自动开关的。 | Zhèxiē mén dū shì zìdòng kāiguān de. | Mây cánh cửa này đêu có thê đóng mở tự động. |
956 | 自觉 | zìjué | (形) | tự giác | 我每天都自觉学习英语。 | Wǒ měitiān dū zìjué xuéxí yīngyǔ. | Mỗi ngày tôi đều tự giác học tiếng Anh. |
957 | 自然 | zìrán | (名、形、副) | tự nhiên | 他演得很自然,给我留下了深刻的印象。 | Tā yǎn dé hěn zìrán, gěi wǒ liú xiàle shēnkè de yìnxiàng. | Anh ấy diễn rất tự nhiên, đã để lại cho tôi ấn tượng rất sâu sắc. |
958 | 自身 | zìshēn | (名) | tự mình | 为了您自身的安全,请骑慢一点。 | Wèile nín zìshēn de ānquán, qǐng qí màn yīdiǎn. | Vì sự an toàn của chính bản thân, xin bạn hãy lái xe chậm thôi. |
959 | 自主 | zìzhǔ | (动) | tự chủ | 独立工作意味着她能够自主。 | Dúlì gōngzuò yìwèizhe tā nénggòu zìzhǔ. | Có thể làm việc độc lập nghĩa là cô ây đã có thê tự chủ bản thân. |
960 | 总 | zǒng | (副) | mãi, cứ | 你晚上总看电视吗? | Nǐ wǎnshàng zǒng kàn diànshì ma? | Buổi tôi bạn luôn xem phim à? |
961 | 总结 | zǒngjié | (名、动) | tổng kết | 我们要总结一下今年的成绩。 | Wǒmen yào zǒngjié yīxià jīnnián de chéngjī. | Chúng ta nên tổng kêt lại thành tích của cả năm nay. |
962 | 总是 | zǒng shì | (副) | luôn luôn | 放学后,他总是去图书馆看书。 | Fàngxué hòu, tā zǒng shì qù túshū guǎn kànshū. | Sau khi tan học cô ấy luôn luôn ra thư việc đọc sách. |
963 | 足够 | zúgòu | (动) | đủ, đầy đủ | 所有人都有足够的食物。 | Suǒyǒu rén dōu yǒu zúgòu de shíwù. | Tât cả mọi người đêu có đây đủ đồ ăn. |
964 | 足球 | zúqiú | (名) | bóng đá | 踢足球是我的喜好。 | Tī zúqiú shì wǒ de xǐhào. | Đá bóng là sở thích của tôi. |
965 | 组合 | zǔhé | (名动) | tổ hợp | 我们的组合最强。 | Wǒmen de zǔhé zuì qiáng. | Tổ hợp của chúng tôi rât mạnh. |
966 | 左右 | zuǒyòu | (名、动) | trái phải, xung quanh, khoảng | 我们希望能在两点钟左右到达。 | Wǒmen xīwàng néng zài liǎng diǎn zhōng zuǒyòu dàodá. | Chúng tôi hy vọng có thể đến đó vào khoảng 2 giờ. |
967 | 作品 | zuòpǐn | (名) | tác phẩm | 他的作品谁谁都知道。 | Tā de zuòpǐn shéishéi dōu zhīdào. | Mọi người ai cũng biết đến tác phẩm của anh ấy. |
968 | 作者 | zuòzhě | (名) | tác giả | 这位作者非常有名。 | Zhè wèi zuòzhě fēicháng yǒumíng. | Tác giả này vô cùng nổi tiếng. |
969 | 做客 | zuòkè | (动) | làm khách | 我请他到我家做客。 | Wǒ qǐng tā dào wǒjiā zuòkè. | Tôi mời anh ấy đến nhà tôi làm khách. |
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng hôm nay lớp luyên thi HSK miễn phí và lớp luyện thi HSK online miễn phí chuyên đề tổng hợp từ vựng HSK 3 mới theo HSK 9 cấp. Các bạn học viên về nhà chú ý học thật nhanh các từ vựng HSK 3 mới ở trên nhé. Các bạn cần học cả loại từ của mỗi từ vựng HSK 3 mới và xem các mẫu câu tiếng Trung ví dụ thực tế để biết cách đặt câu tiếng Trung cho từ vựng HSK 3 mới đó nhé. Cách học từ vựng tiếng Trung HSK 3 chỉ có như vậy thôi, rất đơn giản, tuy nhiên, các bạn cần bỏ chút ít thời gian và công sức thì mới có thể lĩnh hội được các từ vựng tiếng Trung HSK 3 mới theo HSK 9 cấp.
Để củng cố thêm các từ vựng HSK 3 mới ở trên, chúng ta sẽ cùng Thầy Vũ làm bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế dưới đây nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 ứng dụng thực tế này sẽ giúp học viên nhanh chóng vận dụng được những kiến thức của giáo án tổng hợp từ vựng HSK 3 mới vào ứng dụng trong công việc thực tế.
Từ vựng HSK 3 mới sẽ được ứng dụng linh hoạt trong các đoạn văn bản tiếng Trung dưới.
美国当局指控俄罗斯寡头维克托·维克塞尔伯格(Viktor Vekselberg)进行银行欺诈,在他的游艇被没收时洗钱。
美国当局指控俄罗斯寡头维克托·维克塞尔伯格(Viktor Vekselberg)密谋进行银行欺诈和洗钱,因为他的超级游艇在西班牙被没收。
联邦调查局代表签署的扣押这艘大型船只的新逮捕令让我们得以一窥对维克塞尔伯格的指控。
联邦调查局认为,维克塞尔伯格利用这些手段掩盖了他对这艘据信价值 9000 万美元的游艇的所有权。
美国当局指控俄罗斯寡头维克托·维克塞尔伯格(Viktor Vekselberg)合谋进行银行欺诈和洗钱活动,因为他的超级游艇周一在西班牙被扣押。
维克塞尔伯格出生于乌克兰并创立了总部位于俄罗斯的企业集团 Renova Group,在美国和西方盟国对他实施制裁后,西班牙调查人员扣押了他名为 Tango 的大型船只。
美国最近的制裁发生在俄罗斯入侵乌克兰之后。制裁针对维克塞尔伯格的游艇和私人飞机。
该部门在一份声明中说,西班牙当局应美国司法部的要求扣押了这艘船。 DOJ 的 YouTube 页面上发布的视频显示 FBI 和西班牙当局登上了 Vekselberg 的游艇。
司法部表示,探戈长超过 250 英尺,据信价值 9000 万美元。维克塞尔伯格是 2018 年受到前总统唐纳德特朗普政府制裁的一群寡头之一。福布斯估计维克塞尔伯格的净资产不到 60 亿美元。
维克塞尔伯格的游艇是俄罗斯寡头在入侵乌克兰后被没收的最新资产。美国及其盟国试图挤压俄罗斯的精英,作为他们惩罚莫斯科战争的一部分。
由联邦调查局的一名代表签署的一份新的扣押游艇的逮捕令让人们得以一窥维克塞尔伯格合谋进行银行欺诈和洗钱的指控。该局指责维克塞尔伯格使用这些策略来掩盖他在 Tango 的所有权。他尚未被正式指控犯罪。
维克塞尔伯格的代表没有回应置评请求。
逮捕令称,“Vekselberg 导致 TANGO 的付款通过各种空壳公司进行,以防止美国金融机构准确执行其 KYC [了解您的客户] 控制并避免提交 SAR [可疑活动报告]与他的金融交易有关。”
联邦调查局的搜查令称,所谓的计划与一个鲜为人知的公司网络有关,这些公司在维克塞尔伯格的游艇上有经济利益。该局表示,许多这些小公司都与这位俄罗斯亿万富翁有联系。
联邦调查局补充说,所谓的计划自 2011 年以来一直在进行。
根据搜查令,一家名为 Arinter 的公司是这艘游艇的所有者。 FBI 表示,该公司的一位组织主管 RE.A.M. Management Limited 在俄罗斯有一家同名的姊妹公司,与 Vekselberg 的公司 Renova 有直接关系。
根据逮捕令,Arinter 的公司董事是两名巴拿马公民,他们也是一家名为 Lamesa Transport LLC 的公司的高管。联邦调查局表示,这家有限责任公司“似乎是维克塞尔伯格拥有或控制的其他空壳公司的附属公司”。
该局称:“这种复杂的管理和所有者结构似乎是为了混淆 Vekselberg 与 TANGO 的联系,以使该船免受对其付款的询问。”
油价上涨,亚太股市涨跌互现;澳大利亚储备银行维持现金利率目标不变。
周二亚太地区股市涨跌互现。
澳大利亚储备银行周二宣布决定将现金利率目标维持在 0.1% 不变。
香港和中国内地市场周二因假期休市。
周二亚太地区股市涨跌互现,而澳大利亚储备银行维持其现金利率目标不变。
在日本,日经 225 指数上涨 0.19% 收于 27,787.98 点,而东证指数下跌 0.23% 至 1,949.12 点。
韩国综合指数收盘小幅上涨至 2,759.20 点。其他方面,澳大利亚股市上涨,S&P/ASX 200 指数当天上涨 0.19% 至 7,527.90。
在东南亚,截至下午 3 点 15 分,新加坡海峡时报指数上涨 0.39%。当地时间。香港和中国内地市场周二因假期休市。
MSCI明晟亚太地区(除日本)指数上涨0.37%。
周二亚洲交易时段下午油价走高,国际基准布伦特原油期货上涨 0.9% 至每桶 108.50 美元。美国原油期货上涨 0.89% 至每桶 104.20 美元。
在乌克兰城镇附近发生平民大屠杀的指控后,投资者准备迎接西方对俄罗斯实施更多制裁的前景,油价周一上涨。
Bên dưới là phần chú thích phiên âm cho bài tập vận dụng từ vựng HSK 3 mới.
Chú thích phiên âm tiếng Trung cho giáo án bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 3 ứng dụng thực tế, từ đó góp phần nâng cao thêm kiến thức cho giáo án tổng hợp từ vựng HSK 3 mới này.
Các bạn làm bài tập này xong sẽ cảm thấy vốn từ vựng HSK 3 mới thật sự không thấm tháp gì so với các đoạn văn bản tiếng Trung trên.
Měiguó dāngjú zhǐkòng èluósī guǎtóu wéikètuō·wéi kè sài ěr bó gé (Viktor Vekselberg) jìnxíng yínháng qīzhà, zài tā de yóutǐng bèi mòshōu shí xǐqián.
Měiguó dāngjú zhǐkòng èluósī guǎtóu wéikètuō·wéi kè sài ěr bó gé (Viktor Vekselberg) mìmóu jìnxíng yínháng qīzhà hé xǐqián, yīnwèi tā de chāojí yóutǐng zài xībānyá bèi mòshōu.
Liánbāng diàochá jú dàibiǎo qiānshǔ de kòuyā zhè sōu dàxíng chuánzhī de xīn dàibǔ lìng ràng wǒmen déyǐ yī kuī duì wéi kè sài ěr bó gé de zhǐkòng.
Liánbāng diàochá jú rènwéi, wéi kè sài ěr bó gé lìyòng zhèxiē shǒuduàn yǎngàile tā duì zhè sōu jù xìn jiàzhí 9000 wàn měiyuán de yóutǐng de suǒyǒuquán.
Měiguó dāngjú zhǐkòng èluósī guǎtóu wéikètuō·wéi kè sài ěr bó gé (Viktor Vekselberg) hémóu jìnxíng yínháng qīzhà hé xǐqián huódòng, yīnwèi tā de chāojí yóutǐng zhōuyī zài xībānyá bèi kòuyā.
Wéi kè sài ěr bó gé chūshēng yú wūkèlán bìng chuànglìle zǒngbù wèiyú èluósī de qǐyè jítuán Renova Group, zài měiguó hé xīfāng méngguó duì tā shíshī zhìcái hòu, xībānyá diàochá rényuán kòuyāle tā míng wèi Tango de dàxíng chuánzhī.
Měiguó zuìjìn de zhìcái fāshēng zài èluósī rùqīn wūkèlán zhīhòu. Zhìcái zhēnduì wéi kè sài ěr bó gé de yóutǐng hé sīrén fēijī.
Gāi bùmén zài yī fèn shēngmíng zhōng shuō, xībānyá dāngjú yīng měiguó sīfǎ bù de yāoqiú kòuyāle zhè sōu chuán. DOJ de YouTube yèmiàn shàng fābù de shìpín xiǎnshì FBI hé xībānyá dāngjú dēng shàngle Vekselberg de yóutǐng.
Sīfǎ bù biǎoshì, tàngē zhǎng chāoguò 250 yīngchǐ, jù xìn jiàzhí 9000 wàn měiyuán. Wéi kè sài ěr bó gé shì 2018 nián shòudào qián zǒngtǒng tángnàdé tè lǎng pǔ zhèngfǔ zhìcái de yīqún guǎtóu zhī yī. Fúbùsī gūjì wéi kè sài ěr bó gé de jìng zīchǎn bù dào 60 yì měiyuán.
Wéi kè sài ěr bó gé de yóutǐng shì èluósī guǎtóu zài rùqīn wūkèlán hòu bèi mòshōu de zuìxīn zīchǎn. Měiguó jí qí méngguó shìtú jǐ yā èluósī de jīngyīng, zuòwéi tāmen chéngfá mòsīkē zhànzhēng de yībùfèn.
Yóu liánbāng diàochá jú de yī míng dàibiǎo qiānshǔ de yī fèn xīn de kòuyā yóutǐng de dàibǔ lìng ràng rénmen déyǐ yī kuī wéi kè sài ěr bó gé hémóu jìnxíng yínháng qīzhà hé xǐqián de zhǐkòng. Gāi jú zhǐzé wéi kè sài ěr bó gé shǐyòng zhèxiē cèlüè lái yǎngài tā zài Tango de suǒyǒuquán. Tā shàngwèi bèi zhèngshì zhǐkòng fànzuì.
Wéi kè sài ěr bó gé de dàibiǎo méiyǒu huíyīng zhì píng qǐngqiú.
Dàibǔ lìng chēng,“Vekselberg dǎozhì TANGO de fùkuǎn tōngguò gè zhǒng kōng ké gōngsī jìnxíng, yǐ fángzhǐ měiguó jīnróng jīgòu zhǔnquè zhíxíng qí KYC [liǎojiě nín de kèhù] kòngzhì bìng bìmiǎn tíjiāo SAR [kěyí huódòng bàogào] yǔ tā de jīnróng jiāoyì yǒuguān.”
Liánbāng diàochá jú de sōuchá lìng chēng, suǒwèi de jìhuà yǔ yīgè xiǎn wéi rénzhī de gōngsī wǎngluò yǒuguān, zhèxiē gōngsī zài wéi kè sài ěr bó gé de yóutǐng shàng yǒu jīngjì lìyì. Gāi jú biǎoshì, xǔduō zhèxiē xiǎo gōngsī dōu yǔ zhè wèi èluósī yì wàn fùwēng yǒu liánxì.
Liánbāng diàochá jú bǔchōng shuō, suǒwèi de jìhuà zì 2011 nián yǐlái yīzhí zài jìnxíng.
Gēnjù sōuchá lìng, yījiā míng wèi Arinter de gōngsī shì zhè sōu yóutǐng de suǒyǒu zhě. FBI biǎoshì, gāi gōngsī de yī wèi zǔzhī zhǔguǎn RE.A.M. Management Limited zài èluósī yǒu yījiā tóngmíng de zǐmèi gōngsī, yǔ Vekselberg de gōngsī Renova yǒu zhíjiē guānxì.
Gēnjù dàibǔ lìng,Arinter de gōngsī dǒngshì shì liǎng míng bānámǎ gōngmín, tāmen yěshì yījiā míng wèi Lamesa Transport LLC de gōngsī de gāo guǎn. Liánbāng diàochá jú biǎoshì, zhè jiā yǒuxiàn zérèn gōngsī “sìhū shì wéi kè sài ěr bó gé yǒngyǒu huò kòngzhì de qítā kōng ké gōngsī de fùshǔ gōngsī”.
Gāi jú chēng:“Zhè zhǒng fùzá de guǎnlǐ hé suǒyǒu zhě jiégòu sìhū shì wèile hùnxiáo Vekselberg yǔ TANGO de liánxì, yǐ shǐ gāi chuán miǎn shòu duì qí fùkuǎn de xúnwèn.”
Yóujià shàngzhǎng, yàtài gǔshì zhǎng dié hù xiàn; àodàlìyǎ chúbèi yínháng wéichí xiànjīn lìlǜ mùbiāo bù biàn.
Zhōu’èr yàtài dìqū gǔshì zhǎng dié hù xiàn.
Àodàlìyǎ chúbèi yínháng zhōu’èr xuānbù juédìng jiāng xiànjīn lìlǜ mùbiāo wéichí zài 0.1% Bù biàn.
Xiānggǎng hé zhōngguó nèidì shìchǎng zhōu’èr yīn jià qí xiūshì.
Zhōu’èr yàtài dìqū gǔshì zhǎng dié hù xiàn, ér àodàlìyǎ chúbèi yínháng wéichí qí xiànjīn lìlǜ mùbiāo bù biàn.
Zài rìběn, rì jīng 225 zhǐshù shàngzhǎng 0.19% Shōu yú 27,787.98 Diǎn, ér dōng zhèng zhǐshù xiàdié 0.23% Zhì 1,949.12 Diǎn.
Hánguó zònghé zhǐshù shōupán xiǎofú shàngzhǎng zhì 2,759.20 Diǎn. Qítā fāngmiàn, àodàlìyǎ gǔshì shàngzhǎng,S&P/ASX 200 zhǐshù dàngtiān shàngzhǎng 0.19% Zhì 7,527.90.
Zài dōngnányà, jiézhì xiàwǔ 3 diǎn 15 fēn, xīnjiāpō hǎixiá shíbào zhǐshù shàngzhǎng 0.39%. Dāngdì shíjiān. Xiānggǎng hé zhōngguó nèidì shìchǎng zhōu’èr yīn jià qí xiūshì.
MSCI míng chéng yàtài dìqū (chú rìběn) zhǐshù shàngzhǎng 0.37%.
Zhōu’èr yàzhōu jiāoyì shíduàn xiàwǔ yóujià zǒugāo, guójì jīzhǔn bù lún tè yuányóu qíhuò shàngzhǎng 0.9% Zhì měi tǒng 108.50 Měiyuán. Měiguó yuányóu qíhuò shàngzhǎng 0.89% Zhì měi tǒng 104.20 Měiyuán.
Zài wūkèlán chéngzhèn fùjìn fāshēng píngmín dà túshā de zhǐkòng hòu, tóuzī zhě zhǔnbèi yíngjiē xīfāng duì èluósī shíshī gèng duō zhìcái de qiánjǐng, yóujià zhōuyī shàngzhǎng.
Bên dưới là đáp án cho bài tập vận dụng kiến thức của bài giảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới.
Đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 bên dưới sẽ giúp học viên nhanh chóng tìm ra được các lỗi sai của bài tập mà các bạn đang làm. Sau khi các bạn làm xong bài tập thì hãy gửi bài làm của bạn lên forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ chấm bài tập cho các bạn nhé.
Các bạn làm nhiều bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế dạng này sẽ nhớ rất nhanh các từ vựng HSK 3 mới.
Chính quyền Mỹ cáo buộc nhà tài phiệt người Nga Viktor Vekselberg gian lận ngân hàng, rửa tiền khi du thuyền của ông ta bị thu giữ.
Nhà chức trách Mỹ cáo buộc nhà tài phiệt người Nga Viktor Vekselberg âm mưu thực hiện hành vi gian lận ngân hàng và rửa tiền khi siêu du thuyền của ông ta bị bắt giữ ở Tây Ban Nha.
Một lệnh mới để thu giữ con tàu khổng lồ được ký bởi một đại diện của FBI cho thấy một cái nhìn thoáng qua về các cáo buộc chống lại Vekselberg.
FBI cho rằng Vekselberg đã sử dụng những chiến thuật này để che giấu quyền sở hữu của mình đối với chiếc du thuyền được cho là trị giá 90 triệu USD.
Nhà chức trách Mỹ cáo buộc nhà tài phiệt người Nga Viktor Vekselberg âm mưu thực hiện hành vi gian lận ngân hàng và rửa tiền khi siêu du thuyền của ông ta bị bắt giữ ở Tây Ban Nha hôm thứ Hai.
Vekselberg, người sinh ra ở Ukraine và thành lập tập đoàn Renova Group có trụ sở tại Nga, đã chứng kiến con tàu khổng lồ có tên Tango của mình bị các nhà điều tra Tây Ban Nha thu giữ sau khi Hoa Kỳ và các đồng minh phương Tây tấn công ông bằng các lệnh trừng phạt.
Các biện pháp trừng phạt gần đây nhất của Mỹ được đưa ra sau khi Nga xâm lược Ukraine. Các lệnh trừng phạt nhắm vào du thuyền và máy bay riêng của Vekselberg.
Chính quyền Tây Ban Nha đã thu giữ chiếc thuyền sau khi Bộ Tư pháp Hoa Kỳ yêu cầu, bộ này cho biết trong một tuyên bố. Video được xuất bản trên trang YouTube của DOJ cho thấy FBI và chính quyền Tây Ban Nha lên du thuyền của Vekselberg.
Bộ Tư pháp cho biết Tango dài hơn 250 feet và được cho là trị giá 90 triệu USD. Vekselberg nằm trong nhóm các nhà tài phiệt bị chính quyền của cựu Tổng thống Donald Trump trừng phạt vào năm 2018. Forbes ước tính giá trị tài sản ròng của Vekselberg chỉ dưới 6 tỷ đô la.
Du thuyền của Vekselberg là tài sản mới nhất thuộc sở hữu của một nhà tài phiệt Nga bị tịch thu sau cuộc xâm lược Ukraine. Mỹ và các đồng minh đã cố gắng bóp chết giới tinh hoa của Nga như một phần trong nỗ lực trừng phạt Moscow vì cuộc chiến.
Một lệnh mới để thu giữ chiếc du thuyền, do một đại diện của FBI ký, đưa ra cái nhìn sơ lược về những cáo buộc rằng Vekselberg âm mưu thực hiện hành vi gian lận ngân hàng và rửa tiền. Văn phòng cáo buộc Vekselberg đã sử dụng những chiến thuật này để che giấu quyền sở hữu của mình đối với Tango. Anh ta vẫn chưa chính thức bị buộc tội.
Đại diện của Vekselberg đã không trả lời yêu cầu bình luận.
Trát cáo buộc rằng “Vekselberg đã gây ra các khoản thanh toán cho TANGO thông qua các công ty thành viên khác nhau để ngăn các tổ chức tài chính Hoa Kỳ thực hiện chính xác các biện pháp kiểm soát KYC [Biết khách hàng của bạn] và để tránh nộp SAR [Báo cáo hoạt động đáng ngờ] liên quan đến các giao dịch tài chính của anh ấy. ”
Lệnh của FBI cho biết kế hoạch bị cáo buộc gắn liền với một trang web của các công ty ít được biết đến có lợi ích tài chính trong du thuyền của Vekselberg. Nhiều tập đoàn nhỏ trong số này có liên kết trở lại với tỷ phú Nga, văn phòng cho biết.
FBI cho biết thêm, kế hoạch bị cáo buộc đã diễn ra từ năm 2011.
Theo bảo đảm, một công ty có tên Arinter là chủ sở hữu của du thuyền. FBI cho biết một trong những giám đốc tổ chức của công ty, RE.A.M. Management Limited, có một công ty chị em ở Nga với tên giống hệt có mối quan hệ trực tiếp với công ty của Vekselberg, Renova.
Giám đốc công ty của Arinter là hai công dân Panama, đồng thời là cán bộ của một công ty có tên Lamesa Transport LLC, theo trát. Công ty trách nhiệm hữu hạn “dường như là một chi nhánh của các công ty vỏ bọc khác do Vekselberg sở hữu hoặc kiểm soát,” FBI cho biết.
“Cơ cấu quản lý và chủ sở hữu phức tạp này dường như nhằm mục đích làm xáo trộn mối liên hệ của Vekselberg với TANGO, nhằm ngăn cách tàu với các câu hỏi về các khoản thanh toán thay mặt cho nó,” văn phòng cáo buộc.
Chứng khoán châu Á – Thái Bình Dương trái chiều khi dầu tăng; Ngân hàng Dự trữ Úc giữ nguyên mục tiêu tỷ giá tiền mặt.
Cổ phiếu ở Châu Á – Thái Bình Dương biến động trái chiều vào thứ Ba.
Ngân hàng Dự trữ Úc đã công bố quyết định giữ nguyên mục tiêu lãi suất tiền mặt ở mức 0,1% vào hôm thứ Ba.
Thị trường ở Hồng Kông và Trung Quốc đại lục đã đóng cửa vào thứ Ba để nghỉ lễ.
Cổ phiếu ở châu Á – Thái Bình Dương biến động trái chiều vào thứ Ba, trong khi Ngân hàng Dự trữ Úc giữ nguyên mục tiêu tỷ giá tiền mặt.
Tại Nhật Bản, chỉ số Nikkei 225 tăng 0,19% đóng cửa ở mức 27.787,98 trong khi chỉ số Topix giảm 0,23% xuống 1.949,12.
Kospi của Hàn Quốc đã kết thúc ngày giao dịch cao hơn một phần ở mức 2.759,20. Trong một diễn biến khác, chứng khoán Australia tăng khi S & P / ASX 200 tăng 0,19% trong ngày lên 7,527,90.
Ở Đông Nam Á, chỉ số Straits Times của Singapore tăng 0,39%, tính đến 3:15 chiều. giờ địa phương. Thị trường ở Hồng Kông và Trung Quốc đại lục đã đóng cửa vào thứ Ba để nghỉ lễ.
Chỉ số rộng nhất của MSCI về cổ phiếu Châu Á – Thái Bình Dương bên ngoài Nhật Bản đã giao dịch cao hơn 0,37%.
Giá dầu cao hơn vào buổi chiều theo giờ giao dịch châu Á ngày thứ Ba, với giá dầu thô Brent chuẩn quốc tế tăng 0,9% lên 108,50 USD / thùng. Dầu thô giao sau của Mỹ tăng 0,89% lên 104,20 USD / thùng.
Giá dầu tăng trong ngày thứ Hai khi các nhà đầu tư chuẩn bị cho viễn cảnh các biện pháp trừng phạt của phương Tây đối với Nga sau những cáo buộc về các vụ thảm sát dân thường gần các thị trấn của Ukraine.
Trên đây là toàn bộ bài tập ứng dụng các từ vựng HSK 3 mới mà chúng ta vừa được học xong.
Các bạn xem chuyên mục tổng hợp toàn bộ từ vựng HSK 9 cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 9 trong link dưới nhé.
Ngoài ra, các bạn học viên cần chú ý làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế để củng cố thật chắc chắn các từ vựng tiếng Trung HSK 3 nhé.
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
Ngoài các từ vựng HSK 3 mới ở trên ra, các bạn cần chú trọng tới vấn đề ngữ pháp tiếng Trung HSK nữa nhé. Ngữ pháp tiếng Trung chính là xương sống của ngôn ngữ tiếng Trung Quốc, vì vậy bạn nào học lơ tơ mơ phần ngữ pháp tiếng Trung thì sẽ không thể nào nâng cao thêm trình độ hơn được nữa vì thiếu bộ giải mã ngôn ngữ tiếng Trung Quốc chính là cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung.
Để hỗ trợ thêm kiến thức cho giáo án bài giảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới này Thầy Vũ tiếp tục chia sẻ thêm với các bạn một bộ tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 đến HSK 6, các bạn chú ý học thật nhanh toàn bộ kết cấu ngữ pháp tiếng Trung HSK 6 cấp theo HSK 9 cấp nhé.
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 1
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 2
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 3
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
Đó là toàn bộ tài liệu giáo án tổng hợp ngữ pháp HSK 6 cấp được Thầy Vũ thiết kế và tổng kết lại. Trong đó, phần ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 chứa đựng rất nhiều cấu trúc quan trọng, vì vậy Thầy Vũ tiếp tục đào sâu và mở rộng thêm phần tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 thêm 7 phần nữa. Các bạn xem chi tiết ngay bên dưới nhé.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 1
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 2
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 3
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 5
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 6
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 7
Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới rất chi tiết và cặn kẽ. Các bạn chỉ cần học theo đúng các bảng từ vựng HSK 3 mới ở trên là yên tâm đủ số lượng từ vựng tiếng Trung HSK 3 để đi thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 nhé.
Các bạn nên bổ sung thêm một ít từ vựng tiếng Trung taobao 1688 tmall bên dưới nữa nhé.
- Từ vựng taobao 1688
- Từ vựng quần áo taobao 1688
- Từ vựng mua hàng taobao 1688
- Từ vựng tiếng Trung thương mại
- Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu
Bài giảng tổng hợp từ vựng HSK 3 mới của Thầy Vũ hôm nay đến đây là kết thúc rồi. Thầy Vũ sẽ dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai nhé.