Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng
Mẫu câu tiếng Trung thương mại là bài giảng trực tuyến tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng trong công việc hàng ngày, ví dụ như tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại hợp đồng, tiếng Trung thương mại theo chủ đề, tiếng Trung thương mại văn phòng, tiếng Trung thương mại giao tiếp, tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại công xưởng nhà máy, tiếng Trung thương mại nhân viên văn phòng. Khối lượng kiến thức tiếng Trung thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đưa ra trong chuỗi giáo án này là rất lớn, hay nói cách khác thì đây chính là công trình CHẤT XÁM nghiên cứu rất đồ sộ của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Oke, bây giờ chúng ta hãy cùng khám phá và tìm hiểu về nội dung giáo án bài học hôm nay là Mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng nhé. Các bạn hãy đọc thật kỹ và ghi chép vào vở để sử dụng khi cần thiết nhé.
Bạn nào muốn nâng cao trình độ tiếng Trung thương mại toàn diện tổng thể 6 kỹ năng nghe nói đọc viết gõ dịch thương mại tiếng Trung chuyên ngành thì hãy đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online theo link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung thương mại online
Giáo án mẫu câu tiếng Trung thương mại, tài liệu tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại, giáo trình mẫu câu tiếng Trung thương mại, luyện dịch theo mẫu câu tiếng Trung thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được trình bày chi tiết ở ngay bên dưới.
Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế.
STT | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng | Phiên âm tiếng Trung Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng | Giải nghĩa tiếng Việt Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng |
1 | 你必须比较一下我们的价格和其他出 口公司的价格. | Nǐ bìxū bǐjiào yīxià wǒmen de jiàgé hé qítā chūkǒu gōngsī de jiàgé. | Anh phải so sánh mức giá của bên tôi với mức giá của các công ty xuất khẩu khác. |
2 | 你方的还价是多少呢? | Nǐ fāng de huán jià shì duōshǎo ne? | Bên các anh trả giá bao nhiêu? |
3 | 因为这类产品的生产成本高,利润低,实在无法降价出售。 | Yīnwèi zhè lèi chǎnpǐn de shēngchǎn chéngběn gāo, lìrùn dī, shízài wúfǎ jiàngjià chūshòu. | Bởi vì chi phí sản xuất cao, lợi nhuận lại thấp nên chúng tôi thật sự không thể giảm giá bán. |
4 | 我们希望你们们可以再降价一点儿。 | Wǒmen xīwàng nǐmenmen kěyǐ zài jiàngjià yīdiǎnr. | Chúng tôi hi vọng bên anh có thể giảm giá thêm chút nữa. |
5 | 我们无法接受你们的价格。 | Wǒmen wúfǎ jiēshòu nǐmen de jiàgé. | Chúng tôi không thể chấp nhận mức giá này. |
6 | 我们觉得价格仍然偏高 | Wǒmen juédé jiàgé réngrán piān gāo. | Chúng tôi vẫn cảm thấy giá này hơi cao. |
7 | 这是新的报价单。 | Zhè shì xīn de bàojià dān. | Đây là đơn báo giá mới. |
8 | 为了体现诚意,我们会给你们15%的折扣。 | Wèile tǐxiàn chéngyì, wǒmen huì gěi nǐmen 15%de zhékòu. | Để thể hiện thành ý, chúng tôi sẽ chiết khấu 15% cho các anh. |
9 | 你们的价格已经大幅度上涨了. | Nǐmen de jiàgé yǐjīng dà fúdù shàngzhǎngle. | Giá bên anh đã tăng lên nhiều . |
10 | 你们的价格很不合理。 | Nǐmen de jiàgé hěn bù hélǐ. | Giá cả của bên anh rất vô lí. |
11 | 原材料价格 上涨。 | Yuáncáiliào jiàgé shàngzhǎng. | Giá cả của nguyên vật liệu tăng lên. |
12 | 公道的价格会增加销量,从而得到 更多的利润. | Gōngdào de jiàgé huì zēngjiā xiāoliàng, cóng’ér dédào gèng duō de lìrùn. | Giá cả hợp lí sẽ tăng lượng tiêu thụ, từ đó mà tăng thêm lợi nhuận. |
13 | 你们的价格太高了,如果我们买进以后肯定很难推销。 | Nǐmen de jiàgé tài gāole, rúguǒ wǒmen mǎi jìn yǐhòu kěndìng hěn nán tuīxiāo. | Giá của các anh quá cao nếu chúng tôi mua vào thì về sau sẽ rất khó để bán ra. |
14 | 今年的价格比去年的价格下降多了。 | Jīnnián de jiàgé bǐ qùnián de jiàgé xiàjiàng duōle. | Giá năm nay đã giảm rất nhiều so với năm ngoái. |
15 | 咱们互相就各让一步吧? | Zánmen hùxiāng jiù gè ràng yībù ba! | Hai bên chúng ta mỗi bên nhượng bộ một chút vậy. |
16 | 如果你考虑我们产品的质量就不会认为价格太高了。 | Rúguǒ nǐ kǎolǜ wǒmen chǎnpǐn de zhìliàng jiù bù huì rènwéi jiàgé tài gāole. | Nếu các anh xem xét đến chất lượng sản phẩm của chúng tôi thì sẽ không cảm thấy mức giá này quá cao nữa. |
Hội thoại tiếng Trung thương mại đàm phán
Sau đây là một số mẫu câu hội thoại tiếng Trung thương mại đàm phán thông dụng. Các bạn hãy đọc và suy ngẫm nhé.
Hội thoại 1 tiếng Trung thương mại giao tiếp cơ bản
Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng | Phiên âm tiếng Trung Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng | Giải nghĩa tiếng Việt Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng |
A:我们对价格作了调整,这是新的报价单。 | Wǒmen duì jiàgé zuòle tiáozhěng, zhè shì xīn de bàojià dān. | Chúng tôi đã điều chỉnh giá cả, đây là đơn báo giá mới. |
B:谢谢你们给3%的优惠,但我们觉得价格仍然偏高。 | Xièxiè nǐmen gěi bǎi fēn zhī sān de yōuhuì, dàn wǒmen juédé jiàgé réngrán piān gāo. | Cảm ơn vì đã ưu đãi 3%, nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy giá này hơi cao. |
A:这是我们的最低价格了,不能再降了。 | Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàgéle, bùnéng zài jiàngle. | Đây là mức giá thấp nhất của chúng tôi, không thể giảm thêm nữa. |
B : 如果这样,我们就难以谈下去了。 | Rúguǒ zhèyàng, wǒmen jiù nányǐ tán xiàqùle. | Nếu như vậy, thì chúng ta khó có thể đàm phán tiếp. |
A:那么你方的还价是多少呢? | Nàme nǐ fāng de huán jià shì duōshǎo ne? | Vậy thì bên các anh trả giá bao nhiêu? |
B:这是我们的还价。 | Zhè shì wǒmen de huán jià. | Đây là mức giá bên tôi. |
A: 我们是有诚意跟你们做成这笔生意的,但你方的还价 与我方的价格的差距太大。 | Wǒmen shì yǒu chéngyì gēn nǐmen zuò chéng zhè bǐ shēngyì de, dàn nǐ fāng de huán jià yǔ wǒ fāng de jiàgé de chājù tài dà. | Chúng tôi thật sự rất muốn có thể kí kết giao dịch này với bên các anh nhưng mức giá mà các anh trả chênh lệch quá nhiều với mức giá chúng tôi đưa ra. |
B:我方也是有诚意的,我方的还盘是符合国际行情的。 | Wǒ fāng yěshì yǒu chéngyì de, wǒ fāng de hái pán shì fúhé guójì hángqíng de. | Chúng tôi cũng rất mong muốn hợp tác, mức giá chúng tôi tả là thích hợp với tình hình thế giới. |
A:为了成交,咱们互相就各让一步吧? | Wèile chéngjiāo, zánmen hùxiāng jiù gè ràng yībù ba? | Để hợp tác thành công hai bên chúng ta mỗi bên nhượng bộ một chút vậy. |
B: 好吧。 | Hǎo ba. | Được, oke. |
Hội thoại 2 tiếng Trung thương mại giao tiếp cơ bản
Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng | Phiên âm tiếng Trung Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng | Giải nghĩa tiếng Việt Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng |
A:你认为我们的价格如何? | Nǐ rènwéi wǒmen de jiàgé rúhé? | Anh thấy mức giá của chúng tôi như thế nào? |
B:你们的价格已经大幅度上涨了,不是吗? | Nǐmen de jiàgé yǐjīng dà fúdù shàngzhǎngle, bùshì ma? | Giá bên anh đã tăng lên nhiều đúng không? |
A:是的。很遗憾我们不能保持原价了。由于原材料价格 上涨,我们不得不对产品的价格做出相应的调整 | Shì de. Hěn yíhàn wǒmen bùnéng bǎochí yuánjià le.Yóuyú yuáncáiliào jiàgé shàngzhǎng, wǒmen bùdé bùduì chǎnpǐn de jiàgé zuò chū xiāngyìng de tiáozhěng. | Đúng vậy. Rất xin lỗi vì không thể duy trì mức giá ban đầu. Nhưng vì giá cả của nguyên vật liệu tăng lên nên chúng tôi không thể không điều chỉnh giá của sản phẩm tương ứng. |
B:这我同意,但是你们的价格是不合理的。 | Zhè wǒ tóngyì, dànshì nǐmen de jiàgé shì bù hélǐ de. | Điểm này thì tôi đồng ý, nhưng mức giá như này thì không hợp lí. |
A:我不这么认为。你必须比较一下我们的价格和其他出 口公司的价格。我确信我们提出的价格符合市场价 格。 | Wǒ bù zhème rènwéi. Nǐ bìxū bǐjiào yīxià wǒmen de jiàgé hé qítā chūkǒu gōngsī de jiàgé. Wǒ quèxìn wǒmen tíchū de jiàgé fúhé shìchǎng jiàgé. | Tôi không cho là vậy. Anh phải so sánh mức giá của bên tôi với mức giá của các công ty xuất khẩu khác. Tôi tin chắc rằng mức giá của chúng tôi là phù hợp với giá cả thị trường. |
B:我认为我们不能支付那个价格。为了达成这笔生意, 你们至少应该将价格降低3%。 | Wǒ rènwéi wǒmen bùnéng zhīfù nàgè jiàgé. Wèile dáchéng zhè bǐ shēngyì, nǐmen zhìshǎo yīnggāi jiāng jiàgé jiàngdī 3%. | Tôi nghĩ bên tôi không trả nổi mức giá như này. Để đàm phán thành công lần hợp tác này, bên anh phải hạ giá ít nhất là 3%. |
A:恐怕没有再减价的余地了。 | Kǒngpà méiyǒu zài jiǎn jià de yúdìle. | E rằng là không thể giảm được. |
B :我认为从长远考虑,公道的价格会增加销量,从而得到 更多的利润,难 道你不这么认为吗? | Wǒ rènwéi cóng chángyuǎn kǎolǜ, gōngdào de jiàgé huì zēngjiā xiāoliàng, cóng’ér dédào gèng duō de lìrùn, nándào nǐ bù zhème rènwéi ma? | Tôi thấy nếu tính về lâu dài, giá cả hợp lí sẽ tăng lượng tiêu thụ, từ đó mà tăng thêm lợi nhuận, lẽ nào các anh không cho là như vậy sao? |
A :我们已经把价格降到成本价了。 | Wǒmen yǐjīng bǎ jiàgé jiàng dào chéngběn jiàle | Chúng tôi đã giảm giá sản phẩm bằng với phí sản xuất rồi. |
B:只能这样了吗? | Zhǐ néng zhèyàngle ma? | Chỉ có thể như này sao? |
A:是的,这是我们的最低价了。 | Shì de, zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. | Phải, đây chính là mức giá thấp nhất rồi. |
B:很抱歉我们无法接受你们提髙的价格 | Hěn bàoqiàn wǒmen wúfǎ jiēshòu nǐmen tí gāo de jiàgé | Thật xin lỗi chúng tôi không thể chấp nhận mức giá này. |
Sau đây chúng ta cùng tiếp tục khám phá thêm kiến thức tiếng Trung thương mại mới thông qua các mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng bên dưới nhé.
Mẫu câu tiếng Trung thương mại chuyên đề luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế được trích dẫn từ nguồn tài liệu học tiếng Trung thương mại toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
- 我希望在保证质量、互惠互利及交易彼此需要的货物的基础上和你们建立业务关系。 / Wǒ xīwàng zài bǎozhèng zhìliàng, hùhuì hùlì jí jiāoyì bǐcǐ xūyào de huòwù de jīchǔ shàng hé nǐmen jiànlì yèwù guānxi. / Chúng tôi muốn bày tỏ mong muốn thiết lập quan hệ kinh doanh với bạn trên cơ sở chất lượng, đôi bên cùng có lợi và trao đổi hàng hóa cần thiết.
- 为了扩大我们贵国的出口业务,我们希望和您们建立直接交易关系。 / Wèile kuòdà wǒmen guì guó de chūkǒu yèwù, wǒmen xīwàng hé nínmen jiànlì zhíjiē jiāoyì guānxi. / Để mở rộng hoạt động kinh doanh xuất khẩu của chúng tôi sang nước bạn, chúng tôi muốn có quan hệ trực tiếp kinh doanh với các bạn.
- 希望在我们之间能够建立互惠互利的贸易关系。 / Xīwàng zài wǒmen zhī jiān nénggòu jiànlì hùhuì hùlì de màoyì guānxi. / Hi vọng chúng ta có thể thiết lập mối quan hệ thương mại đôi bên cùng có lợi.
- 我们期待进一步保持愉快的业务关系。 / Wǒmen qīdài jìn yí bù bǎochí yúkuài de yèwù guānxi. / Chúng tôi mong muốn tiếp tục duy trì mối quan hệ hợp tác công việc vui vẻ.
- 我们的希望是和你们保持可观的生意往来。 / Wǒmen de xīwàng shì hé nǐmen bǎochí kěguān de shēngyì wǎnglái. / Chúng tôi hi vọng sẽ tiếp tục duy trì giao dịch kinh doanh tốt đẹp với bên các anh.
- 我们期待尽快收到你们的报价单。 / Wǒmen qīdài jǐnkuài shōu dào nǐmen de bàojiàdān. / Chúng tôi mong sớm nhận được báo giá của bạn.
- 我们希望你能够看到我们事实上已经做出了最大程度的让价。 / Wǒmen xīwàng nǐ nénggòu kàn dào wǒmen shì shì shí shàng yǐjīng zuò chūle zuìdà chéngdù de ràng jià. / Chúng tôi hi vọng bạn có thể thấy rằng mức giá mà chúng tôi đưa ra trên tưhjc tế đã là mức giá tốt nhất.
- 我们希望在你方便的时候和你洽谈业务。 / Wǒmen xīwàng zài nǐ fāngbiàn de shíhòu hé nǐ qiàtán yèwù. / Chúng tôi hi vọng có thể bàn luận công việc kinh doanh với bạn bất cứ lúc nào bạn sắp xếp được thời gian.n.
- 我们非常希望和你进行皮鞋的买卖生意。 / Wǒmen fēicháng xīwàng hé nǐ jìnxíng píxié de mǎimài shēngyì. / Chúng tôi rất hy vọng được hợp tác làm ăn với bạn về lĩnh vực giày da.
- 我们期待您的及时反馈,并且相信通过互相之间的合作,我们会进行越来越多的交易。 / Wǒmen qīdài nín de jíshí fǎnkuì, bìngqiě xiāngxìn tōngguò hùxiāng zhījiān de hézuò, wǒmen huì jìnxíng yuè lái yuè duō de jiāoyì. / Chúng tôi rất mong nhận được phản hồi kịp thời của Quý khách và tin rằng thông qua sự hợp tác chung, chúng ta sẽ càng ngày càng thực hiện nhiều giao dịch.
- 希望我们可以一起做生意,期待尽快得到您的回答。 / Xīwàng wǒmen kěyǐ yīqǐ zuò shēngyì, qīdài jǐnkuài dédào nín de huídá. / Hy vọng chúng ta có thể hợp tác trong kinh doanh và mong nhận được phản hồi sớm từ bạn,
- 希望我们合作愉快。 / Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài. / Tôi hy vọng chúng ta có thể hợp tác vui vẻ.
- 希望我们能够继续合作。 / Xīwàng wǒmen nénggòu jìxù hézuò. / Hy vọng chúng ta có thể tiếp tục hợp tác.
- 我们真诚地希望本次交易双方都能满意。 / Wǒmen zhēnchéng de xīwàng běn cì jiāoyì shuāngfāng dōu néng mǎnyì. / Chúng tôi chân thành hi vọng cả hai bên sẽ hài lòng với giao dịch lần này.
- 希望市场形势能够继续保持。 / Xīwàng shìchǎng xíngshì nénggòu jìxù bǎochí. / Hi vọng rằng tình hình thị trường có thể tiếp tục duy trì.
- 希望你慎重考虑一下这个事情,并且尽快给我们一个回复。 / Xīwàng nǐ shènzhòng kǎolǜ yíxià zhè gè shìqíng, bìngqiě jǐnkuài gěi wǒmen yí gè huífù. / Tôi hy vọng rằng bạn sẽ xem xét vấn đề này một cách cẩn thận và trả lời cho chúng tôi càng sớm càng tốt.
- 希望你们能公正地处理我们的请求。 / Xīwàng nǐmen néng gōngzhèng de chǔlǐ wǒmen de qǐngqiú. / Tôi hy vọng bạn có thể xử lý yêu cầu của tôi một cách công bằng.
- 希望尽快得到你们的答复。 / Xīwàng jǐnkuài dédào nǐmen de dáfù. / Hy vọng sớm nhận được câu trả lời của bạn.
- 我们期待你们的尽快答复。 / Wǒmen qīdài nǐmen de jǐnkuài dáfù. / Chúng tôi mong được câu trả lời của bạn càng sớm càng tốt.
- 希望此次争端可以通过友好协商的方式解决,而不是通过仲裁方式解决。 / Xīwàng cǐ cì zhēngduān kěyǐ tōngguò yǒuhǎo xiéshāng de fāngshì jiějué, ér bú shì tōngguò zhòngcái fāngshì jiějué. / Hy vọng rằng tranh chấp này sẽ được giải quyết thông qua thương lượng hữu nghị thay vì thông qua quan tòa.
- 希望你们尽早进行结算。 / Xīwàng nǐmen jǐnzǎo jìnxíng jiésuàn. / Tôi hy vọng bạn sẽ giải quyết càng sớm càng tốt.
- 感谢您的早日结算。 / Gǎnxiè nín de zǎorì jiésuàn. / Cảm ơn bạn đã giải quyết sớm.
- 希望尽快解决债权问题。 / Xīwàng jǐnkuài jiějué zhàiquán wèntí. / Hy vọng sẽ giải quyết được vấn đề nợ càng sớm càng tốt.
- 希望以后不再会有这种麻烦。 / Xīwàng yǐhòu bú zài huì yǒu zhè zhǒng máfan. / Hy vọng sẽ không có rắc rối như vậy trong tương lai.
- 我们期待你们能够给我们一个比较低 的价格。 / Wǒmen qīdài nǐmen nénggòu gěi wǒmen yí gè bǐjiào dī de jiàgé. / Chúng tôi mong muốn rằng bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một mức giá thấp hơn.
- 我们希望这个事情能够得到满意的结果。 / Wǒmen xīwàng zhè ge shìqíng nénggòu dédào mǎnyì de jiéguǒ. / Chúng tôi hy vọng rằng việc này có thể có được một kết quả mỹ mãn.
- 我希望这个令人不快的意外不会妨碍我们以后的生意。 / Wǒ bù xīwàng zhè ge lìng rén bú kuài de yìwài bú huì fáng’ài wǒmen yǐhòu de shēngyì. / Tôi hy vọng rằng sự cố nhỏ này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta.
- 我们希望这件事不会影响我们良好的关系和以后的生意。 / Wǒmen xīwàng zhè jiàn shì bú huì yǐngxiǎng wǒmen liánghǎo de guānxi hé yǐhòu de shēngyì. / Chúng tôi hy vọng rằng vấn đề này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta và công việc làm ăn trong tương lai.
- 希望这个意外不会伤害我们之间的良好关系。 / Xīwàng zhè ge yìwài bú huì shānghài wǒmen zhī jiān de liánghǎo guānxi. / Hy vọng sự cố lần này sẽ không làm tổn thương mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta.
- 这是我公司的商品目录。有意请电传。 / Zhè shì wǒ gōngsī de shāngpǐn mùlù. Yǒu yì qǐng diànchuán. / Đây là catalog các sản phẩm của công ty chúng tôi. Nếu thích vui lòng liên hệ lại.
- 该商品好销。我公司希望贵公司来订购。 / Gāi shāngpǐn hǎo xiāo. Wǒ gōngsī xīwàng guì gōngsī lái dìnggòu. / Hàng hóa này bán rất chạy, công ty chúng tôi hy vọng bạn có thể đặt hàng.
Hội thoại tiếng Trung thương mại theo chủ đề
A: 我询问一下钢管的情况。 / Wǒ xúnwèn yíxià gāngguǎn de qíngkuàng. / Tôi hỏi một chút về tình hình ống thép
B: 今年钢管已无货可供应。但是如果贵公司现在下订单,我们公司可以在明年一季度交付钢管。 / Jīnnián gāngguǎn yǐ wú huò kě gōngyìng. Dànshì rúguǒ guì gōngsī xiànzài xià dìngdān, wǒmen gōngsī kěyǐ zài míngnián yī jìdù jiāofù gāngguǎn. / Sản phẩm ống thép năm nay không có hàng để cung cấp. Nhưng nếu công ty các bạn đặt hàng bây giờ, quý 1 sang năm công ty tôi có thể giao hàng.
A: 我知道了。 我会把这一情况告诉我的经理,下周告诉你结果。 / Wǒ zhīdàole. Wǒ huì bǎ zhè yī qíngkuàng gàosù wǒ de jīnglǐ, xià zhōu gàosù nǐ jiéguǒ. / Tôi biết rồi. Tôi sẽ nói lại việc này với giám đốc tôi, tuần sau sẽ qua cho ông biết kết quả.
B: 谢谢您! / Xièxiè nín! / Cảm ơn anh!
Làm thế nào để nâng cao hiệu quả dịch thuật tiếng Trung thương mại?
Hôm nay Thầy Vũ chia sẻ thêm với các bạn bí kíp và bí quyết để nâng cao trình độ dịch tiếng Trung thương mại, đó chính là bài giảng phương pháp luyện dịch tiếng Trung thương mại hiệu quả, các bạn xem ngay tại link dưới nhé.
Phương pháp luyện dịch tiếng Trung thương mại
Các bạn học viên nên chuẩn bị đầy đủ giáo trình tài liệu học tiếng Trung thương mại nhé. Thầy Vũ đề xuất và khuyến nghị các bạn sử dụng bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster toàn tập 8 quyển và bộ giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster cùng với bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Thông tin chi tiết về ba bộ sách giáo trình này các bạn xem ngay tại link bên dưới.
Sách từ vựng tiếng Trung thương mại Thầy Vũ
Bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển
Bộ sách tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển
Bộ sách luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
Các bạn chú ý, tất cả giáo trình hay là các tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đều được phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam bởi Hệ thống Trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn bao gồm các cơ sở sau đây.
Trung tâm học tiếng Trung thương mại ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Cơ sở 1 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn Cơ sở 2 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội Cơ sở 3.
Ngoài các khóa học tiếng Trung thương mại online trên ra, như khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao, khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, khóa học tiếng Trung thương mại nhập hàng tận gốc không qua trung gian, khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán, khóa học tiếng Trung thương mại công xưởng, khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng .v.v. Thầy Vũ còn chia sẻ cho chúng ta cực kỳ nhiều, phải nói là vô tận nguồn tài liệu tiếng Trung thương mại toàn tập. Chúng ta cùng xem một trong số những nguồn tài liệu quý giá đó ngay tại link bên dưới nhé.
Từ vựng tiếng Trung thương mại
Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành
Hợp đồng tiếng Trung thương mại
Thư tín tiếng Trung thương mại
Và rất nhiều tài liệu thương mại tiếng Trung về chủ đề đàm phán thương mại kinh doanh hợp đồng, chúng ta cùng tiếp tục khám phá ngay trong các link bài giảng bên dưới.
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán phần 1
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán phần 2
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán phần 3
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán phần 4
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán phần 5
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán phần 6
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán phần 7
Các bạn có thể download giáo trình tiếng Trung thương mại pdf mp3 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ngay link bên dưới, chỉ cần các bạn chuyển tiền sách giáo trình vào tài khoản ngân hàng của Thầy Vũ là sẽ nhận được ngay link download giáo trình tiếng Trung thương mại pdf.
Download giáo trình tiếng Trung thương mại
Giáo trình tiếng Trung thương mại pdf mp3
Để cải thiện hiệu quả trong việc học từ vựng tiếng Trung thương mại thì Thầy Vũ kiến nghị các bạn học viên nên luyện tập gõ tiếng Trung mỗi ngày trên máy tính windows bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Ngay bên dưới là link download bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính hệ điều hành windows các bạn nhé.
Download bộ gõ tiếng Trung sogou
Bên cạnh đó Thầy Vũ còn chia sẻ thêm giáo án học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao chuyên đề tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng, chúng ta cùng xem bên dưới nhé.
Mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng bài 1
Mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng bài 2
Sau đây chúng ta cùng làm bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế nhé. Bài tập luyện dịch thương mại tiếng Trung ứng dụng sau đây sẽ giúp các bạn nhanh chóng nâng cao được kỹ năng dịch thuật văn bản tiếng Trung thương mại trong thời gian ngắn. Bài tập bên dưới là phần ứng dụng thực tế sau khi các bạn học viên được học xong giáo án Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán thông dụng.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán thông dụng ở trên.
尽管存在通胀担忧,但呼吁美国禁止俄罗斯石油的呼声越来越高。
越来越多的共和党人和民主党人呼吁美国禁止进口,以惩罚总统弗拉基米尔·普京。
越来越多的美国官员呼吁禁止进口俄罗斯的石油和天然气,以给该国经济施压,尽管担心此举可能会提高美国消费者本已很高的天然气价格。
包括美国国务卿安东尼·布林肯、参议员马可·卢比奥 (R-Fla.) 和乔·曼钦三世 (DW.Va.) 以及众议员亚当 B. 希夫 (D-Calif.) 在内的官员周日呼吁美国实施禁令,因为为阻止俄罗斯经济入侵乌克兰而进行的努力的一部分。
布林肯告诉美国有线电视新闻网主持人杰克·塔珀,美国正在与盟国讨论“禁止进口俄罗斯石油的前景,同时确保世界市场上仍有适当的石油供应”。他在周日早上的“国情咨文”采访中指出,讨论是“在我们说话的时候”进行的。
就在周四,白宫还淡化了阻止从世界第三大能源生产国进口的可能性。由于交易员担心此类禁令的全球影响,美国石油期货周日晚间飙升至每桶 125 美元以上。
“我们的目标和总统的目标是最大限度地提高对普京总统和俄罗斯的影响,同时最大限度地减少对我们以及我们的盟友和合作伙伴的影响,”白宫新闻秘书珍·普萨基当时对记者说。 “我们在减少全球能源供应方面没有战略利益。”
但周五,普萨基表示,拜登政府“正在考虑我们现在可以采取的选择,以减少美国对俄罗斯能源的消耗。”
上周,曼钦和参议员丽莎·穆尔科夫斯基(R-Alaska)提出了一项法案,该法案将阻止俄罗斯石油和天然气的进口,这些石油和天然气在很大程度上被排除在制裁之外。众议院议长南希佩洛西(D-Calif。)表示她支持禁令。
周日,曼钦继续这条路线。
“我所在的西弗吉尼亚州的人们认为,我们继续购买产品、获利并给普京钱以便能够用来对付乌克兰人民,这基本上是愚蠢的,”他在 NBC 的“与媒体见面”中说。
其他民主党人也提出了同样的请求。
“我认为,对我们国会中的许多人来说,当我们制裁他们并试图削弱他们的经济时,我们会通过购买他们的石油以任何方式帮助他们,”希夫在哥伦比亚广播公司的“Face the Nation”节目中说,这是一种诅咒。
在表现出不情愿之后,欧盟似乎也开始转向。周五,该国最高外交官何塞普·博雷尔 (Josep Borrell) 谈到了这个问题:“一切都摆在桌面上。”英国首相鲍里斯·约翰逊本周末在《纽约时报》上写道,欧洲必须“摆脱”俄罗斯的石油和天然气。
在周六与立法者的电话会议中,乌克兰总统泽连斯基请求美国及其欧洲盟友提供更多支持,包括在全球范围内禁止购买俄罗斯石油。根据参议员丹·沙利文(R-Alaska)在推特上的帖子,泽伦斯基强调,切断采购可能是“比 SWIFT 更强大的措施”。泽伦斯基指的是一些俄罗斯银行被禁止使用的关键银行间金融信息系统。
能源部门对俄罗斯经济至关重要;据报道,该国在 2021 年第三季度从国际石油和天然气销售中赚取了约 630 亿美元,这是可获得数据的最近时期。
但美国及其盟国将在惩罚俄罗斯和引发价格上涨之间找到一条微妙的界限。尽管美国从俄罗斯进口的石油不到 10%,但禁令可能会加速全球对俄罗斯能源的封锁,从而进一步推高美国的天然气价格。
根据 AAA 的数据,本周末美国一加仑汽油的平均价格已经超过了 4 美元,这是自 2008 年金融危机之后的第一次。拜登总统和其他世界领导人上周授权从其战略储备中释放 6000 万桶石油以增加供应。
据《纽约时报》周日报道,美国高级官员本周末飞往委内瑞拉,与尼古拉斯·马杜罗总统的政府会面,讨论一系列问题。 2019 年,在该国被指控选举舞弊后,美国与委内瑞拉断绝了外交关系,并对这个石油资源丰富的国家实施了严厉制裁。
一些权威人士和前立法者表示,尽管委内瑞拉近年来与俄罗斯建立了封闭的经济和政治关系,但重启可能有助于缓解石油供应担忧。
一位不愿透露姓名的高级政府官员向《华盛顿邮报》证实,美国代表团周日在委内瑞拉。
俄罗斯入侵乌克兰可能会成为全球经济的“游戏规则改变者”。
飙升的天然气价格和迅速变化的贸易决策表明,过去两周的事件将在未来几年随处可见。
俄罗斯对乌克兰的入侵以及对莫斯科实施的金融清算证明,30多年前开始的胜利的全球化运动已经走到了死胡同。
经济学家表示,乌克兰战火的余波将对今年的全球经济复苏产生重大影响,对欧洲的影响最大。油价飙升至每桶 110 美元以上,以及供应链再次中断——包括汽车行业新的头疼问题——也可能加剧美国通胀,该通胀已经处于 40 年高位。
但这场战争的长期后果可能更为深远。甚至在俄罗斯总统弗拉基米尔·普京(Vladimir Putin)向乌克兰发射坦克和导弹之前,多年恶化的美中关系和失败的全球贸易谈判已经阻碍了全球化鼎盛时期所预期的金融和贸易流动更紧密的整合。
接下来发生的事情不太可能反映冷战时期的不同集团。即使全球经济秩序破裂,也没有任何敌对的意识形态争夺霸权。中国在习近平主席领导下的严厉威权转向与美国、欧洲和日本的广泛商业联系并存。但政府、企业和投资者都在适应新的现实。
Rock Creek Global Advisors 董事总经理迈克尔·斯马特 (Michael Smart) 表示:“这是一个时代的结束和另一个时代的开始,这是一种不像我们在冷战后不久的时代所期望的那样完整的全球化形式。” “我们必须以不同的方式思考我们所说的全球贸易体系的含义。有一些要求,如果你不满足它们,你就不是其中的一部分。你不能在俱乐部里。”
花旗银行分析师表示,随着美国、欧洲、加拿大、英国和日本联合起来以前所未有的金融制裁来惩罚俄罗斯,这场战争引发了一场类似于 9/11 恐怖袭击余震的“重大地缘政治调整”。
几乎在一夜之间,大多数俄罗斯主要银行都被禁止跨境转移资金。莫斯科股市已经休市一周。俄罗斯客户与世界上许多最先进的技术隔绝。
周五,随着该国通信监管机构阻止访问 Facebook,俄罗斯的孤立程度加深,这是政府已经无法控制的少数信息来源之一,称其歧视俄罗斯媒体。
在华盛顿,民主党和共和党高层已经开始要求美国停止从俄罗斯进口石油,如果欧洲国家效仿,此举将加剧莫斯科的财政困境。与此同时,国际货币基金组织周六警告称,战争和对俄罗斯迅速增加的制裁将“对全球经济产生严重影响”。
美联储主席杰罗姆·H·鲍威尔上周对国会说:“这一事件似乎确实改变了游戏规则,并将伴随我们很长时间。”
从 2008 年金融危机开始,到 2012 年习近平上台、2018 年开始的美中贸易战以及外交官一再未能就贸易自由化达成一致,俄罗斯的金融流亡结束了十多年的全球化侵蚀.冠状病毒大流行凸显了跨洋供应线的风险和限制国际旅行的风险,进一步削弱了跨境联系。
根据摩根大通的数据,俄罗斯和乌克兰合计占全球产出的 3%。然而,经济学家和政府官员表示,普京对邻国的野蛮入侵将产生广泛的经济影响。
“有一个机会——随着普京每一次侵犯人权的行为而增加——俄罗斯很长一段时间都被排除在全球经济之外。 ……你正在消除全球经济的这一大块,并回到我们在冷战时期苏联集团几乎封闭时的情况,”加州大学伯克利分校经济学教授莫里奥布斯特菲尔德说。 “但这并不意味着世界其他地区不能在贸易和金融方面紧密结合。”
在 1990 年代初期,人们对持久和平与繁荣时代的期望很高。 1991年12月苏联解体后,俄罗斯开始了一系列经济改革,包括建立该国第一个股票市场,并欢迎外国投资者。
与此同时,中国也在沿着依赖外国技术、资本和高管的市场化道路前进。从一开始,许多美国官员就看到了政治和经济自由之间的联系。
Chú thích phiên âm tiếng Trung cho bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế sau khi các bạn đã được học xong bài giảng Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán của Thầy Vũ.
Jǐnguǎn cúnzài tōngzhàng dānyōu, dàn hūyù měiguójìnzhǐ èluósī shíyóu de hūshēng yuè lái yuè gāo.
Yuè lái yuè duō de gònghédǎng rén hé mínzhǔdǎng rén hūyù měiguó jìnzhǐ jìnkǒu, yǐ chéngfá zǒngtǒng fú lā jī mǐ’ěr·pǔjīng.
Yuè lái yuè duō dì měiguó guānyuán hūyù jìnzhǐ jìnkǒu èluósī de shíyóu hé tiānránqì, yǐ gěi gāi guó jīngjì shī yā, jǐnguǎn dānxīn cǐ jǔ kěnéng huì tígāo měiguó xiāofèi zhě běn yǐ hěn gāo de tiānránqì jiàgé.
Bāokuò měiguó guówùqīng āndōngní·bù línkěn, cān yìyuán mǎ kě·lúbǐ ào (R-Fla.) Hé qiáo·màn qīn sānshì (DW.Va.) Yǐjí zhòng yìyuán yàdāng B. Xī fū (D-Calif.) Zài nèi de guānyuán zhōu rì hūyù měiguó shíshī jìnlìng, yīnwèi wèi zǔzhǐ èluósī jīngjì rùqīn wūkèlán ér jìnxíng de nǔlì de yībùfèn.
Bù línkěn gàosù měiguó yǒuxiàn diànshì xīnwén wǎng zhǔchí rén jiékè·tǎ pò, měiguó zhèngzài yǔ méngguó tǎolùn “jìnzhǐ jìnkǒu èluósī shíyóu de qiánjǐng, tóngshí quèbǎo shìjiè shìchǎng shàng réng yǒu shìdàng de shíyóu gōngyìng”. Tā zài zhōu rì zǎoshang de “guóqíng zīwén” cǎifǎng zhōng zhǐchū, tǎolùn shì “zài wǒmen shuōhuà de shíhòu” jìnxíng de.
Jiù zài zhōu sì, báigōng hái dànhuàle zǔzhǐ cóng shìjiè dì sān dà néngyuán shēngchǎn guó jìnkǒu de kěnéng xìng. Yóuyú jiāoyìyuán dānxīn cǐ lèi jìnlìng de quánqiú yǐngxiǎng, měiguó shíyóu qíhuò zhōu rì wǎnjiān biāoshēng zhì měi tǒng 125 měiyuán yǐshàng.
“Wǒmen de mùbiāo hé zǒngtǒng de mùbiāo shì zuìdà xiàndù de tígāo duì pǔjīng zǒngtǒng hé èluósī de yǐngxiǎng, tóngshí zuìdà xiàndù de jiǎnshǎo duì wǒmen yǐjí wǒmen de méngyǒu hé hézuò huǒbàn de yǐngxiǎng,” báigōng xīnwén mìshū zhēn·pǔ sà jī dāngshí duì jìzhě shuō. “Wǒmen zài jiǎnshǎo quánqiú néngyuán gōngyìng fāngmiàn méiyǒu zhànlüè lìyì.”
Dàn zhōu wǔ, pǔ sà jī biǎoshì, bài dēng zhèngfǔ “zhèngzài kǎolǜ wǒmen xiànzài kěyǐ cǎiqǔ de xuǎnzé, yǐ jiǎnshǎo měiguó duì èluósī néngyuán de xiāohào.”
Shàng zhōu, màn qīn hé cān yìyuán lì shā·mù ěr kē fū sī jī (R-Alaska) tíchūle yī xiàng fǎ’àn, gāi fǎ’àn jiāng zǔzhǐ èluósī shíyóu hé tiānránqì de jìnkǒu, zhèxiē shíyóu hé tiānránqì zài hěn dà chéngdù shàng bèi páichú zài zhìcái zhī wài. Zhòngyìyuàn yìzhǎng nán xī pèi luò xī (D-Calif.) Biǎoshì tā zhīchí jìnlìng.
Zhōu rì, màn qīn jìxù zhè tiáo lùxiàn.
“Wǒ suǒzài de xī fújíníyǎ zhōu de rénmen rènwéi, wǒmen jìxù gòumǎi chǎnpǐn, huò lì bìng gěi pǔjīng qián yǐbiàn nénggòu yòng lái duìfù wūkèlán rénmín, zhè jīběn shàng shì yúchǔn de,” tā zài NBC de “yǔ méitǐ jiànmiàn” zhōng shuō.
Qítā mínzhǔdǎng rén yě tíchūle tóngyàng de qǐngqiú.
“Wǒ rènwéi, duì wǒmen guóhuì zhōng de xǔduō rén lái shuō, dāng wǒmen zhìcái tāmen bìng shìtú xuēruò tāmen de jīngjì shí, wǒmen huì tōngguò gòumǎi tāmen de shíyóu yǐ rènhé fāngshì bāngzhù tāmen,” xī fū zài gēlúnbǐyǎ guǎngbò gōngsī de “Face the Nation” jiémù zhōng shuō, zhè shì yī zhǒng zǔzhòu.
Zài biǎoxiàn chū bù qíngyuàn zhīhòu, ōuméng sìhū yě kāishǐ zhuǎnxiàng. Zhōu wǔ, gāi guó zuìgāo wàijiāo guān hé sāi pǔ·bó léi ěr (Josep Borrell) tán dàole zhège wèntí:“Yīqiè dōu bǎi zài zhuōmiàn shàng.” Yīngguó shǒuxiàng bào lǐsī·yuēhànxùn běn zhōumò zài “niǔyuē shíbào” shàng xiě dào, ōuzhōu bìxū “bǎituō” èluósī de shíyóu hé tiānránqì.
Zài zhōu liù yǔ lìfǎ zhě de diànhuà huìyì zhōng, wūkèlán zǒngtǒng zé lián sī jī qǐngqiú měiguó jí qí ōuzhōu méngyǒu tígōng gèng duō zhīchí, bāokuò zài quánqiú fànwéi nèi jìnzhǐ gòumǎi èluósī shíyóu. Gēnjù cān yì yuán dān·shā lìwén (R-Alaska) zài tuī tè shàng de tiězi, zé lún sī jī qiángdiào, qiēduàn cǎigòu kěnéng shì “bǐ SWIFT gèng qiángdà de cuòshī”. Zé lún sī jī zhǐ de shì yīxiē èluósī yínháng bèi jìnzhǐ shǐyòng de guānjiàn yínháng jiān jīnróng xìnxī xìtǒng.
Néngyuán bùmén duì èluósī jīngjì zhì guān zhòngyào; jù bàodào, gāi guó zài 2021 nián dì sān jìdù cóng guó jì shíyóu hé tiānránqì xiāoshòu zhōng zhuàn qǔle yuē 630 yì měiyuán, zhè shì kě huòdé shùjù de zuìjìn shíqí.
Dàn měiguó jí qí méngguó jiàng zài chéngfá èluósī hé yǐnfā jiàgé shàngzhǎng zhī jiān zhǎodào yītiáo wéimiào de jièxiàn. Jǐnguǎn měiguó cóng èluósī jìnkǒu de shíyóu bù dào 10%, dàn jìnlìng kěnéng huì jiāsù quánqiú duì èluósī néngyuán de fēngsuǒ, cóng’ér jìnyībù tuī gāo měiguó de tiānránqì jiàgé.
Gēnjù AAA de shùjù, běn zhōumò měiguó yī jiālún qìyóu de píngjūn jiàgé yǐjīng chāoguòle 4 měiyuán, zhè shì zì 2008 nián jīnróng wéijī zhīhòu de dì yī cì. Bài dēng zǒngtǒng hé qítā shìjiè lǐngdǎo rén shàng zhōu shòuquán cóng qí zhànlüè chúbèi zhōng shìfàng 6000 wàn tǒng shíyóu yǐ zēngjiā gōngyìng.
Jù “niǔyuē shíbào” zhōu rì bàodào, měiguó gāojí guānyuán běn zhōumò fēi wǎng wěinèiruìlā, yǔ nígǔlāsī·mǎ dù luō zǒngtǒng de zhèngfǔ huìmiàn, tǎolùn yī xìliè wèntí. 2019 Nián, zài gāi guó pī zhǐkòng xuǎnjǔ wǔbì hòu, měiguó yǔ wēi nèi ruì lā duànjuéle wàijiāo guānxì, bìng duì zhège shíyóu zīyuán fēngfù de guójiā shíshīle yánlì zhìcái.
Yīxiē quánwēi rénshì hé qián lìfǎ zhě biǎoshì, jǐnguǎn wěinèiruìlā jìnnián lái yǔ èluósī jiànlìle fēngbì de jīngjì hé zhèngzhì guānxì, dàn chóngqǐ kěnéng yǒu zhù yú huǎnjiě shíyóu gōngyìng dānyōu.
Yī wèi bù yuàn tòulù xìngmíng de gāojí zhèngfǔ guānyuán xiàng “huáshèngdùn yóu bào” zhèngshí, měiguó dàibiǎo tuán zhōu rì zài wěinèiruìlā.
Èluósī rùqīn wūkèlán kěnéng huì chéngwéi quánqiú jīngjì de “yóuxì guīzé gǎibiàn zhě”.
Biāoshēng de tiānránqì jiàgé hé xùnsù biànhuà de màoyì juécè biǎomíng, guòqù liǎng zhōu de shìjiàn jiàng zài wèilái jǐ nián suíchù kějiàn.
Èluósī duì wūkèlán de rùqīn yǐjí duì mòsīkē shíshī de jīnróng qīngsuàn zhèngmíng,30 duōnián qián kāishǐ de shènglì de quánqiú huà yùndòng yǐjīng zǒu dàole sǐhútòng.
Jīngjì xué jiā biǎoshì, wūkèlán zhànhuǒ de yúbō jiāng duì jīnnián de quánqiú jīngjì fùsū chǎnshēng zhòngdà yǐngxiǎng, duì ōuzhōu de yǐngxiǎng zuìdà. Yóujià biāoshēng zhì měi tǒng 110 měiyuán yǐshàng, yǐjí gōngyìng liàn zàicì zhōngduàn——bāokuò qìchē hángyè xīn de tóuténg wèntí——yě kěnéng jiājù měiguó tōngzhàng, gāi tōngzhàng yǐjīng chǔyú 40 nián gāowèi.
Dàn zhè chǎng zhànzhēng de cháng qī hòuguǒ kěnéng gèng wèi shēnyuǎn. Shènzhì zài èluósī zǒngtǒng fú lā jī mǐ’ěr·pǔjīng (Vladimir Putin) xiàng wūkèlán fāshè tǎnkè hé dǎodàn zhīqián, duōnián èhuà dì měi zhōng guānxì hé shībài de quánqiú màoyì tánpàn yǐjīng zǔ’àile quánqiú huà dǐngshèng shíqí suǒ yùqí de jīnróng hé màoyì liúdòng gèng jǐnmì de zhěnghé.
Jiē xiàlái fāshēng de shìqíng bù tài kěnéng fǎnyìng lěngzhàn shíqí de bùtóng jítuán. Jíshǐ quánqiú jīngjì zhìxù pòliè, yě méiyǒu rènhé díduì de yìshí xíngtài zhēngduó bàquán. Zhōngguó zài xíjìnpíng zhǔxí lǐngdǎo xià de yánlì wēiquán zhuǎnxiàng yǔ měiguó, ōuzhōu hé rìběn de guǎngfàn shāngyè liánxì bìngcún. Dàn zhèngfǔ, qǐyè hé tóuzī zhě dōu zài shìyìng xīn de xiànshí.
Rock Creek Global Advisors dǒngshì zǒng jīnglǐ màikè’ěr·sī mǎ tè (Michael Smart) biǎoshì:“Zhè shì yīgè shídài de jiéshù hé lìng yīgè shídài de kāishǐ, zhè shì yī zhǒng bù xiàng wǒmen zài lěngzhàn hòu bùjiǔ de shídài suǒ qīwàng dì nàyàng wánzhěng de quánqiú huà xíngshì.” “Wǒmen bìxū yǐ bùtóng de fāngshì sīkǎo wǒmen suǒ shuō de quánqiú màoyì tǐxì de hányì. Yǒu yīxiē yāoqiú, rúguǒ nǐ bù mǎnzú tāmen, nǐ jiù bùshì qízhōng de yībùfèn. Nǐ bùnéng zài jùlèbù lǐ.”
Huāqí yínháng fēnxī shī biǎoshì, suízhe měiguó, ōuzhōu, jiānádà, yīngguó hé rìběn liánhé qǐlái yǐ qiánsuǒwèiyǒu de jīnróng zhìcái lái chéngfá èluósī, zhè chǎng zhànzhēng yǐnfāle yī chǎng lèisì yú 9/11 kǒngbù xíjí yúzhèn de “zhòngdà dìyuán zhèngzhì tiáozhěng”.
Jīhū zài yīyè zhī jiān, dà duōshù èluósī zhǔyào yínháng dōu bèi jìnzhǐ kuà jìng zhuǎnyí zījīn. Mòsīkē gǔshì yǐjīng xiūshì yīzhōu. Èluósī kèhù yǔ shìjiè shàng xǔduō zuì xiānjìn de jìshù géjué.
Zhōu wǔ, suízhe gāi guó tōngxìn jiānguǎn jīgòu zǔzhǐ fǎngwèn Facebook, èluósī de gūlì chéngdù jiāshēn, zhè shì zhèngfǔ yǐjīng wúfǎ kòngzhì de shǎoshù xìnxī láiyuán zhī yī, chēng qí qíshì èluósī méitǐ.
Zài huáshèngdùn, mínzhǔdǎng hé gònghédǎng gāocéng yǐjīng kāishǐ yāoqiú měiguó tíngzhǐ cóng èluósī jìnkǒu shíyóu, rúguǒ ōuzhōu guójiā xiàofǎng, cǐ jǔ jiāng jiājù mòsīkē de cáizhèng kùnjìng. Yǔ cǐ tóngshí, guójì huòbì jījīn zǔzhī zhōu liù jǐnggào chēng, zhànzhēng hé duì èluósī xùnsù zēngjiā de zhìcái jiāng “duì quánqiú jīngjì chǎnshēng yán chóng yǐngxiǎng”.
Měiliánchǔ zhǔxí jié luō mǔ·H·bàowēi’ěr shàng zhōu duì guóhuì shuō:“Zhè yī shìjiàn sìhū quèshí gǎibiànle yóuxì guīzé, bìng jiāng bànsuí wǒmen hěn cháng shíjiān.”
Cóng 2008 nián jīnróng wéijī kāishǐ, dào 2012 nián xíjìnpíng shàngtái,2018 nián kāishǐ dì měi zhōng màoyì zhàn yǐjí wàijiāo guān yīzài wèi néng jiù màoyì zìyóu huà dáchéng yīzhì, èluósī de jīnróng liúwáng jiéshùle shí duō nián de quánqiú huà qīnshí. Guānzhuàng bìngdú dà liúxíng tūxiǎnle kuà yáng gōngyìng xiàn de fēngxiǎn hé xiànzhì guójì lǚxíng de fēngxiǎn, jìnyībù xuēruòle kuà jìng liánxì.
Gēnjù mógēn dàtōng de shùjù, èluósī hé wūkèlán héjì zhàn quánqiú chǎn chū de 3%. Rán’ér, jīngjì xué jiā hé zhèngfǔ guānyuán biǎoshì, pǔjīng duì lín guó de yěmán rùqīn jiāng chǎnshēng guǎngfàn de jīngjì yǐngxiǎng.
“Yǒu yīgè jīhuì——suízhe pǔjīng měi yīcì qīnfàn rénquán de xíngwéi ér zēngjiā——èluósī hěn zhǎng yīduàn shíjiān dōu bèi páichú zài quánqiú jīngjì zhī wài. …… Nǐ zhèngzài xiāochú quánqiú jīngjì de zhè yī dà kuài, bìng huí dào wǒmen zài lěngzhàn shíqí sūlián jítuán jīhū fēngbì shí de qíngkuàng,” jiāzhōu dàxué bókèlì fēnxiào jīngjì xué jiàoshòu mò lǐ ào bù sī tè fēi’ěrdé shuō. “Dàn zhè bìng bù yìwèizhe shìjiè qítā dìqū bùnéng zài màoyì hé jīnróng fāngmiàn jǐnmì jiéhé.”
Zài 1990 niándài chūqí, rénmen duì chíjiǔ hépíng yǔ fánróng shídài de qīwàng hěn gāo. 1991 Nián 12 yuè sūlián jiětǐ hòu, èluósī kāishǐle yī xìliè jīngjì gǎigé, bāokuò jiànlì gāi guó dì yī gè gǔpiào shìchǎng, bìng huānyíng wàiguó tóuzī zhě.
Yǔ cǐ tóngshí, zhōngguó yě zài yánzhe yīlài wàiguó jìshù, zīběn hé gāo guǎn de shìchǎng huà dàolù qiánjìn. Cóng yī kāishǐ, xǔduō měiguó guānyuán jiù kàn dàole zhèngzhì hé jīngjì zìyóu zhī jiān de liánxì.
Đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế, các bạn hãy tham khảo nhé. Đây chính là phần ứng dụng mở rộng của giáo án bài giảng Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán thông dụng.
Kêu gọi Hoa Kỳ cấm vận dầu của Nga tăng bất chấp lo ngại lạm phát.
Ngày càng nhiều đảng viên Đảng Cộng hòa và Dân chủ kêu gọi lệnh cấm nhập khẩu của Hoa Kỳ để trừng phạt Tổng thống Vladimir Putin.
Ngày càng nhiều quan chức Mỹ kêu gọi cấm nhập khẩu dầu và khí đốt của Nga để gây áp lực lên nền kinh tế nước đó bất chấp lo ngại rằng động thái như vậy có thể làm tăng giá khí đốt vốn đã cao đối với người tiêu dùng Mỹ.
Các quan chức bao gồm Ngoại trưởng Hoa Kỳ Antony Blinken, Sens. Marco Rubio (R-Fla.) Và Joe Manchin III (DW.Va.), và Hạ nghị sĩ Adam B. Schiff (D-Calif.) Đã kêu gọi lệnh cấm của Hoa Kỳ vào Chủ nhật là một phần của nỗ lực đang diễn ra nhằm cản trở nền kinh tế Nga trong cuộc xâm lược Ukraine.
Blinken nói với người dẫn chương trình CNN Jake Tapper rằng Hoa Kỳ đang nói chuyện với các đồng minh về “triển vọng cấm nhập khẩu dầu của Nga trong khi đảm bảo rằng vẫn có nguồn cung dầu thích hợp trên thị trường thế giới”. Anh ấy lưu ý trong cuộc phỏng vấn “State of the Union” vào sáng Chủ nhật rằng cuộc thảo luận đang diễn ra “khi chúng ta nói chuyện”.
Gần đây nhất vào thứ Năm, Nhà Trắng đã giảm khả năng ngăn chặn nhập khẩu từ nhà sản xuất năng lượng lớn thứ ba thế giới. Giá dầu kỳ hạn của Mỹ tăng lên trên 125 USD / thùng vào tối Chủ nhật khi các nhà giao dịch lo lắng về ảnh hưởng trên toàn thế giới của lệnh cấm như vậy.
Thư ký báo chí Nhà Trắng Jen Psaki nói với các phóng viên: “Mục tiêu của chúng tôi và mục tiêu của tổng thống là tối đa hóa tác động đến Tổng thống Putin và Nga trong khi giảm thiểu tác động đến chúng tôi và các đồng minh và đối tác của chúng tôi”. “Chúng tôi không có lợi ích chiến lược trong việc giảm nguồn cung cấp năng lượng toàn cầu.”
Nhưng hôm thứ Sáu, Psaki nói rằng chính quyền Biden đang “xem xét các lựa chọn mà chúng tôi có thể thực hiện ngay bây giờ để cắt giảm mức tiêu thụ năng lượng của Hoa Kỳ đối với năng lượng của Nga”.
Tuần trước, Manchin và Thượng nghị sĩ Lisa Murkowski (R-Alaska) đã đưa ra một dự luật ngăn chặn việc nhập khẩu dầu và khí đốt của Nga, phần lớn đã được miễn trừ khỏi các lệnh trừng phạt. Chủ tịch Hạ viện Nancy Pelosi (D-Calif.) Đã nói rằng bà ủng hộ lệnh cấm.
Vào Chủ nhật, Manchin tiếp tục dòng đó.
“Người dân ở bang Tây Virginia của tôi tin rằng thật ngu ngốc khi chúng tôi tiếp tục mua các sản phẩm, thu lợi nhuận và đưa tiền cho Putin để có thể sử dụng chống lại người dân Ukraine,” ông nói trên “Meet the Press” của NBC.
Các đảng viên Đảng Dân chủ khác cũng đưa ra lời cầu xin tương tự.
“Thật là buồn khi tôi nghĩ với nhiều người trong Quốc hội rằng trong khi chúng tôi đang trừng phạt họ và cố gắng làm tê liệt nền kinh tế của họ, chúng tôi sẽ giúp họ bằng mọi cách bằng cách mua xăng dầu của họ,” Schiff nói với CBS “Face the Nation”.
Liên minh châu Âu cũng đã có ý định xoay trục sau khi tỏ ra miễn cưỡng. Vào thứ Sáu, nhà ngoại giao hàng đầu của đất nước, Josep Borrell, đã nói về vấn đề này: “Mọi thứ vẫn còn trên bàn.” Cuối tuần này, Thủ tướng Anh Boris Johnson đã viết trên tờ New York Times rằng châu Âu phải “cai nghiện” dầu khí của Nga.
Trong cuộc gọi với các nhà lập pháp hôm thứ Bảy, Tổng thống Ukraine Volodymyr Zelensky đã cầu xin sự hỗ trợ nhiều hơn từ Hoa Kỳ và các đồng minh châu Âu, bao gồm cả việc thiết lập lệnh cấm mua dầu của Nga trên toàn thế giới. Zelensky nhấn mạnh rằng việc cắt giảm các giao dịch mua có thể là một biện pháp “thậm chí còn mạnh hơn cả SWIFT”, theo một bài đăng trên Twitter từ Thượng nghị sĩ Dan Sullivan (R-Alaska). Zelensky đang đề cập đến hệ thống nhắn tin tài chính liên ngân hàng quan trọng mà từ đó một số ngân hàng Nga đã bị cấm.
Lĩnh vực năng lượng rất quan trọng đối với nền kinh tế của Nga; quốc gia này được báo cáo đã kiếm được khoảng 63 tỷ đô la từ việc bán dầu và khí đốt quốc tế trong quý 3 năm 2021, giai đoạn gần đây nhất mà dữ liệu có sẵn.
Tuy nhiên, Hoa Kỳ và các đồng minh sẽ thấy có một ranh giới tốt giữa trừng phạt Nga và việc tăng giá. Mặc dù Hoa Kỳ nhập khẩu ít hơn 10% lượng dầu của mình từ Nga, nhưng lệnh cấm có thể đẩy nhanh sự tắc nghẽn toàn cầu đối với các nguồn năng lượng của Nga, điều này sẽ làm tăng giá khí đốt của Hoa Kỳ hơn nữa.
Theo AAA, giá trung bình cho một gallon xăng ở Hoa Kỳ vào cuối tuần này đã đạt mức trung bình là 4 đô la, đây là lần đầu tiên điều đó xảy ra kể từ hậu quả của cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008. Tổng thống Biden và các nhà lãnh đạo thế giới khác tuần trước đã cho phép giải phóng 60 triệu thùng dầu từ nguồn dự trữ chiến lược của họ để tăng nguồn cung.
Các quan chức cấp cao của Hoa Kỳ đã bay đến Venezuela vào cuối tuần này để gặp chính phủ của Tổng thống Nicolás Maduro để thảo luận về một loạt vấn đề trong chuyến thăm mà New York Times đưa tin hôm Chủ nhật. Hoa Kỳ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Venezuela vào năm 2019 sau những cáo buộc gian lận bầu cử ở nước này và áp dụng các biện pháp trừng phạt nặng nề đối với quốc gia giàu dầu mỏ này.
Một số chuyên gia và các nhà lập pháp trước đây cho rằng việc khởi động lại có thể giúp giảm bớt lo ngại về nguồn cung dầu ngay cả khi chính Venezuela trong những năm gần đây đã củng cố mối quan hệ kinh tế và chính trị chặt chẽ với Nga.
Một quan chức chính quyền cấp cao giấu tên vì người này không được phép thảo luận vấn đề trong hồ sơ, đã xác nhận với The Washington Post rằng một phái đoàn Hoa Kỳ đã đến Venezuela vào Chủ nhật.
Cuộc xâm lược Ukraine của Nga có thể là một “kẻ thay đổi cuộc chơi” kinh tế toàn cầu.
Giá khí đốt tăng vọt và các quyết định thương mại thay đổi nhanh chóng cho thấy các sự kiện trong hai tuần qua sẽ được cảm nhận ở khắp mọi nơi trong nhiều năm.
Việc Nga xâm lược Ukraine và tính toán tài chính áp đặt lên Moscow để đáp trả là bằng chứng cho thấy chiến dịch toàn cầu hóa chiến thắng bắt đầu hơn 30 năm trước đã đi vào ngõ cụt.
Các nhà kinh tế cho biết, thất bại từ cuộc giao tranh ở Ukraine sẽ tác động đáng kể đến sự phục hồi kinh tế toàn cầu trong năm nay, với tác động lớn nhất ở châu Âu. Giá dầu tăng vọt lên hơn 110 USD / thùng và sự gián đoạn chuỗi cung ứng mới – bao gồm cả những vấn đề đau đầu mới đối với ngành công nghiệp ô tô – cũng có khả năng làm trầm trọng thêm lạm phát của Mỹ, vốn đã ở mức cao nhất trong 40 năm.
Nhưng hậu quả lâu dài của chiến tranh có thể sâu sắc hơn. Ngay cả trước khi Tổng thống Nga Vladimir Putin điều xe tăng và tên lửa tấn công Ukraine, nhiều năm quan hệ Mỹ-Trung xấu đi và các cuộc đàm phán thương mại toàn cầu thất bại đã cản trở sự hội nhập chặt chẽ hơn của dòng tài chính và thương mại vốn đã được dự đoán trong thời kỳ hoàng kim của toàn cầu hóa.
Điều gì xảy ra tiếp theo không có khả năng phản ánh các khối riêng biệt của Chiến tranh Lạnh. Ngay cả khi trật tự kinh tế toàn cầu bị rạn nứt, không có ý thức hệ đối thủ nào tranh giành vị thế tối cao. Và sự độc đoán hà khắc của Trung Quốc dưới thời Chủ tịch Tập Cận Bình cũng tồn tại cùng với các mối quan hệ thương mại sâu rộng với Hoa Kỳ, Châu Âu và Nhật Bản. Nhưng tất cả các chính phủ, tập đoàn và nhà đầu tư đều đang phải điều chỉnh theo một thực tế mới.
Michael Smart, giám đốc điều hành của Rock Creek Global Advisors cho biết: “Đó là sự kết thúc của một kỷ nguyên này và khởi đầu của một kỷ nguyên khác, một hình thức toàn cầu hóa kém hoàn thiện hơn so với những gì chúng tôi có tham vọng trong thời kỳ hậu Chiến tranh Lạnh ngay lập tức,” Michael Smart, giám đốc điều hành của Rock Creek Global Advisors cho biết. “Chúng ta phải nghĩ khác về ý nghĩa của chúng ta đối với hệ thống thương mại toàn cầu. Có một số yêu cầu nhất định mà nếu bạn không đáp ứng được thì bạn không phải là một phần của nó. Bạn không thể ở trong câu lạc bộ. ”
Theo các nhà phân tích của Citibank, với việc Mỹ, châu Âu, Canada, Anh và Nhật Bản thống nhất trừng phạt Nga bằng các biện pháp trừng phạt tài chính chưa từng có, cuộc chiến đã gây ra một “sự tái cơ cấu địa chính trị lớn” giống như dư chấn từ vụ tấn công khủng bố 11/9.
Gần như chỉ sau một đêm, hầu hết các ngân hàng lớn của Nga đã bị chặn không cho chuyển tiền qua biên giới. Thị trường chứng khoán của Moscow đã đóng cửa trong một tuần. Khách hàng Nga bị loại bỏ khỏi hầu hết các công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới.
Vào thứ Sáu, sự cô lập của Nga trở nên sâu sắc hơn khi cơ quan quản lý truyền thông của nước này chặn quyền truy cập vào Facebook, một trong số ít nguồn thông tin mà chính phủ đã không kiểm soát, nói rằng họ đã phân biệt đối xử với truyền thông Nga.
Tại Washington, các đảng viên Đảng Dân chủ và Cộng hòa hàng đầu đã bắt đầu yêu cầu Hoa Kỳ ngừng nhập khẩu dầu từ Nga, một động thái sẽ khiến tình hình tài chính của Matxcơva thêm trầm trọng nếu các quốc gia châu Âu làm theo. Trong khi đó, Quỹ Tiền tệ Quốc tế hôm thứ Bảy cảnh báo rằng chiến tranh và các biện pháp trừng phạt tích lũy nhanh chóng đối với Nga sẽ “có tác động nghiêm trọng đến nền kinh tế toàn cầu.”
“Sự kiện này dường như là một sự thay đổi cuộc chơi và sẽ tồn tại với chúng ta trong một thời gian rất dài,” Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome H. Powell phát biểu trước Quốc hội vào tuần trước.
Sự lưu vong tài chính của Nga đã che đậy hơn một thập kỷ xói mòn trong quá trình toàn cầu hóa, bắt đầu từ cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 và tiếp tục thông qua sự trỗi dậy của ông Tập vào năm 2012, cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung bắt đầu vào năm 2018 và các nhà ngoại giao liên tục thất bại trong việc thống nhất về tự do hóa thương mại . Đại dịch coronavirus, làm nổi bật nguy cơ của các đường cung cấp trải dài qua đại dương và việc đi lại quốc tế bị hạn chế, các liên kết xuyên biên giới ngày càng mỏng đi.
Cùng với nhau, Nga và Ukraine chiếm 3% sản lượng toàn cầu, theo JPMorgan Chase. Tuy nhiên, cuộc xâm lược tàn bạo của Putin đối với nước láng giềng của mình sẽ gây ra những hậu quả kinh tế rộng rãi, các nhà kinh tế và quan chức chính phủ cho biết.
“Có một cơ hội – điều này sẽ tăng lên theo mọi sự phẫn nộ về nhân quyền mà Putin cam kết – rằng Nga sẽ ngừng hoạt động khỏi nền kinh tế toàn cầu trong một thời gian dài. … Bạn đang loại bỏ mảng lớn này của nền kinh tế toàn cầu và quay trở lại tình trạng mà chúng ta đã có trong Chiến tranh Lạnh khi khối Liên Xô đóng cửa khá nhiều, ”Maury obsfeld, giáo sư kinh tế tại Đại học California tại Berkeley, nói. “Nhưng điều đó không có nghĩa là phần còn lại của thế giới không thể hội nhập chặt chẽ về thương mại và tài chính.”
Những kỳ vọng về một kỷ nguyên hòa bình và thịnh vượng lâu dài đã rất cao vào đầu những năm 1990. Sau khi Liên Xô không còn tồn tại vào tháng 12 năm 1991, Nga bắt tay vào một loạt cải cách kinh tế hàng đầu, bao gồm việc thành lập thị trường chứng khoán đầu tiên của đất nước và chào đón các nhà đầu tư nước ngoài.
Trong khi đó, Trung Quốc cũng đang đi theo con đường định hướng thị trường dựa vào khả năng tiếp cận công nghệ, vốn và giám đốc điều hành nước ngoài. Ngay từ đầu, nhiều quan chức Hoa Kỳ đã nhận thấy mối liên hệ giữa tự do chính trị và kinh tế.
Ngoài ra, các bạn nên tham khảo thêm một số tài liệu học tiếng Trung kinh doanh buôn bán xuất nhập khẩu và nhập hàng taobao 1688 tmall pinduoduo nữa nhé.
Học tiếng Trung kinh doanh buôn bán
Bạn nào muốn cải thiện ngữ pháp tiếng Trung thương mại thì nên tham khảo bộ giáo án tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 9 cấp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhé.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK
Tài liệu mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng trên đã cung cấp cho chúng ta rất nhiều kiến thức thiết yếu và cực kỳ quan trọng để nâng cao trình độ tiếng Trung toàn diện, nhất là về lĩnh vực tiếng Trung thương mại chuyên ngành xuất nhập khẩu và các mảng thương mại tiếng Trung chuyên ngành khác có liên quan như tiếng Trung thương mại kế toán, tiếng Trung thương mại nhập hàng Trung Quốc tận gốc không qua trung gian, tiếng Trung thương mại thuế hải quan .v.v.
Kiến thức của bài giảng hôm nay chuyên đề tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng chính là nền tảng quan trọng để chúng ta không ngừng nâng cao kỹ năng dịch thuật văn bản tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế.
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng hôm nay lớp học tiếng Trung thương mại online chuyên đề tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng. Các bạn hãy chia sẻ kiến thức của bài giảng hôm nay tới những người bạn xung quanh chúng ta cùng vào học nhé. Giáo án mẫu câu tiếng Trung thương mại hôm nay đến đây là kết thúc rồi, Thầy Vũ hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai nhé.