Tổng hợp ngữ pháp HSK 2 tiếng Trung HSK 2
Tổng hợp ngữ pháp HSK 2 là bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay chuyên đề tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 được chia sẻ trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Trung của trang web học tiếng Trung online miễn phí và luyện thi HSK online miễn phí. Đây chính là một trong những bộ tài liệu luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 2 mà chúng ta phải nắm vững để có thể đủ vốn kiến thức vượt qua được các kỳ thi tiếng Trung HSK cấp 2 và từ đó tạo bước đệm vững chắc để nâng cao lên trình độ tiếng Trung HSK 3, HSK 4, HSK 5, HSK 6, HSK 7, HSK 8 và HSK 9 các bạn nhé.
Các bạn nên xem lại những kiến thức ngữ pháp HSK 2 cực kỳ quan trọng vừa được Thầy Vũ đăng bài học thuật về ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 ngay tại link bên dưới.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
Để có thể tiếp thu và lĩnh hội được toàn bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 thì bắt buộc chúng ta phải nắm thật vững các cấu trúc ngữ pháp HSK 1 nhé. Toàn bộ hệ thống ngữ pháp HSK 1 đã được Thầy Vũ thiết kế và tổng hợp cực kỳ chi tiết và cặn kẽ trong link bài giảng bên dưới.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Sau khi các bạn đã học xong toàn bộ kiến thức ngữ pháp HSK 1 rồi thì chúng ta sẽ đi vào phần chính của bài giảng hôm nay luôn nhé.
Giáo án Tổng hợp ngữ pháp HSK 2, tài liệu Tổng hợp ngữ pháp HSK 2, giáo trình Tổng hợp ngữ pháp HSK 2 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được chia sẻ ngay bên dưới. Các bạn hãy đọc thật kỹ và suy ngẫm nhé, chỗ nào các bạn chưa hiểu bài hoặc là chưa biết cách vận dụng các cấu trúc ngữ pháp HSK 2 vào ứng dụng thực tế thì hãy tương tác với Thầy Vũ luôn và ngay bằng cách để lại bình luận ở ngay bên dưới bài học này nhé.
Ngoài những đại từ nhân xưng đã xuất hiện ở cấp độ HSK 1 như: 我,你,我们,你们,他,她,他们,她们 thì ngữ pháp tiếng trung HSK 2 chúng ta cần phải nắm vững thêm các đại từ nhân xưng khác nữa được trình bày trong bảng bên dưới.
Trọng điểm ngữ pháp HSK 2
1. Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung (Ngữ pháp HSK 2)
Đại từ nhân xưng | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung ví dụ minh họa |
大家 | dàjiā | mọi người | 大家好,这位是阮明武老师。/ dàjiā hǎo, zhè wèi shì ruǎn míng wǔ lǎoshī / Xin chào mọi người, vị này là Thầy Nguyễn Minh Vũ. |
您 | nín | ngài (dùng để xưng hô với đối phương- người có vị trí hoặc tuổi tác cao hơn, thể hiện sự kính trọng) | 您好。/ nín hǎo / Chào anh, chị, bác, cô, chú, ngài .v.v. |
它 | tā | đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ đồ vật, con vật | 它是阮明武老师的小猫。/ tā shì ruǎn míng wǔ lǎoshī de xiǎo māo / Nó là con mèo con của Thầy Nguyễn Minh Vũ. |
它们 | tāmen | đại từ ngôi thứ ba số nhiều, chỉ đồ vật, con vật | 它们都是阮明武老师的猫。/ tāmen dōu shì ruǎn míng wǔ lǎoshī de māo / Chúng nó đều là mèo của Thầy Nguyễn Minh Vũ. |
Các Đại từ chỉ thị mà chúng ta đã được học trong bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 bao gồm 这,那,那儿,这儿,哪儿 thì các bạn cần nắm vững thêm một số đại từ khác nữa nhé. Thầy Vũ trình bày rất chi tiết trong phần bên dưới, các bạn hãy ghi chép vào vở và lưu lại bài giảng này nhé.
每 /měi có nghĩa là mỗi, hàng (tháng, năm, ngày)
Ví dụ:
他每天5点起床。 / tā měitiān 5 diǎn qǐchuáng. / Mỗi ngày anh ấy dậy lúc 5 giờ.\
2. Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung HSK 2
Các đại từ nghi vấn đã học ỏ HSK 1 bao gồm 谁,什么,哪,哪儿,多少,几,怎么,怎么样. Tuy nhiên, trong phần ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 thì chúng ta cần nắm vững thêm cách dùng với từ 为 / wèi có nghĩa là vì (cài gì).
Ví dụ:
为你们的幸福干杯。 / Wèi nǐmen de xìngfú gānbēi. / Cạn ly vì hạnh phúc của các bạn.
3. Chữ số trong ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
Biểu thị thứ tự, thứ hạng, xếp hạng.
第 + số đếm
- 第一 / dì yī / thứ nhất
- 第二 / dì èr / thứ 2
- 第三 / dì sān / thứ 3
Biểu thị trọng lượng.
9 公斤 / 9 gōngjīn / 9 kg
4. Lượng từ trong tiếng Trung HSK 2
Dùng sau số từ.
等一下 / děng yīxià / đợi một chút
Dùng sau “每”.
每次 / měi cì / mỗi lần
5. Phó từ trong tiếng Trung HSK 2
Phó từ phủ định 别 / bié / đừng (làm gì)
你别去出来。/ nǐ bié qù chūlái / Bạn đừng ra ngoài
Phó từ chỉ mức độ
非常 / fēicháng / vô cùng
Ví dụ:
这条裙子非常好看。/ Zhè tiáo qúnzi fēicháng hǎokàn. / Cái váy này vô cùng đẹp
最 / zuì / nhất
Ví dụ:
我最喜欢吃饺子。 / Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi. / Tôi thích ăn bánh cảo nhất
Phó từ chỉ phạm vi
一起 / yīqǐ / cùng nhau
我和朋友一起学习。 / Wǒ hé péngyǒu yīqǐ xuéxí / Tôi và bạn bè cùng nhau học tập
Phó từ chỉ thời gian
正在 / zhèngzài / diễn tả hành động đang diễn ra, nhấn mạnh quá trình sự việc đang xảy ra.
Ví dụ:
我正在写汉字。 / wǒ zhèngzài xiě hànzì / Tôi đang viết chữ Hán.
已经 / yǐjīng / diễn tả hành động đã xảy ra.
Ví dụ:
他已经回家了。 / tā yǐjīng huí jiāle / Anh ấy đã về nhà rồi.
就 / jiù / là, mà, .. diễn ra sự việc sẽ diễn ra trong thời điểm đó, hoặc nối tiếp hành động trước.
Ví dụ:
我8点就上学了。 / wǒ 8 diǎn jiù shàngxuéle / 8 giờ là tôi đi học rồi.
Phó từ chỉ ngữ khí
也 / yě / cũng
Ví dụ:
我也有一本这样的书。 / wǒ yěyǒu yī běn zhèyàng de shū. / Tôi cũng có 1 quyển sách như thế này.
还 / hái / vẫn
Ví dụ:
他还没吃完。 / Tā hái méi chī wán. / Anh ấy vẫn chưa ăn xong
真 / zhēn / thật là
Ví dụ:
阮明武老师的秘书真漂亮。 / ruǎn míng wǔ lǎoshī de mìshū zhēn piàoliang / Thư ký của Thầy Nguyễn Minh Vũ thật xinh đẹp.
Phó từ chỉ tần suất 再 / zài / lại, diễn tả sự lặp lại.
Ví dụ:
我明天再来。 / Wǒ míngtiān zài lái / Ngày mai tôi lại đến.
6. Liên từ trong tiếng Trung HSK 2
因为 / yīnwèi /… 所以 /suǒyǐ / Bời vì … thế nên
Ví dụ:
因为雨很大所以我们不能去公园跑步。 / yīnwèi yǔ hěn dà suǒyǐ wǒmen bùnéng qù gōngyuán pǎobù. / Bởi vì mưa rất to nên chúng tôi không thể đến công viên chạy bộ.
但是 / dànshì / nhưng mà
Ví dụ:
他70岁了,但是身体很好。 / tā 70 suì le, dànshì shēntǐ hěn hǎo / Ông ta 70 tuổi rồi, nhưng mà cơ thể rất tốt.
7. Giới từ trong tiếng Trung HSK 2
Giới từ trong ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung ví dụ minh họa |
从… | cóng | Từ … đến, tới | 从阮明武老师公司到银行很近。/ cóng ruǎn míng wǔ lǎoshī gōngsī dào yínháng hěn jìn / Từ công ty Thầy Nguyễn Minh Vũ tới ngân hàng rất gần. |
对 (Chủ ngữ + 对 + tân ngữ + động từ/ tính từ) | duì | đối với … | 经常听音乐对身体很好。/ jīngcháng tīng yīnyuè duì shēntǐ hěn hǎo / Thường xuyên nghe nhạc rất tốt đối với sức khỏe. |
比 | bǐ | so với … (dùng để so sánh) | 阮明武经理比秘书高。/ ruǎn míng wǔ jīnglǐ bǐ mìshū gāo / Giám đốc Nguyễn Minh Vũ cao hơn thư ký. |
向 | xiàng | hướng…(dùng để chỉ phương hướng) | 学生们向阮明武老师感谢。/ xuéshēngmen xiàng ruǎn míng wǔ lǎoshī gǎnxiè / Các bạn học sinh cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ. |
离 | lí | cách…. | 超市离阮明武老师公司不太远。/ chāoshì lí ruǎn míng wǔ lǎoshī gōngsī bú tài yuǎn / Siêu thị cách công ty Thầy Nguyễn Minh Vũ không xa lắm. |
Tiếp theo chúng ta cùng tổng kết ngữ pháp HSK 2 nhé.
8. Trợ động từ trong tiếng Trung HSK 2
可以 / kěyǐ / có thể
Ví dụ:
等我做完就可以吃了。 / Děng wǒ zuò wán jiù kěyǐ chī le / Đợi tôi làm xong là có thể ăn rồi
要 / yào / phải
Ví dụ:
我要走了。 / wǒ yào zǒule. / Tôi phải đi rồi.
可能 / kěnéng / có khả năng
Ví dụ:
明天可能风大。 / Míngtiān kěnéng fēng dà / Ngày mai có thể có gió lớn
9. Trợ từ trong tiếng Trung HSK 2
Trợ từ kết cấu 得 (de) dùng trong trường hợp muốn nhận xét hoặc đánh giá về một hành động, trạng thái.
Cấu trúc câu là Động từ + 得 ( 很/非常/ 不 … )+ tính từ
Ví dụ:
你做得好。 / nǐ zuò dé hǎo / Bạn làm rất tốt.
10. Trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung HSK 2
吧 / ba / dùng trong câu biểu thị sự yêu cầu, thúc giục mang ngữ khí nhẹ nhàng.
Ví dụ:
快睡觉吧。 / kuài shuìjiào ba / Mau đi ngủ đi.
11. Trợ từ động thái trong tiếng Trung HSK 2
着 / zhe / biểu thị sự tiếp diễn của động tác hay trạng thái.
Ví dụ:
他在学校门口站着。 / Tā zài xuéxiào ménkǒu zhàn zhe / Anh ta đang đứng tại cổng trường học.
过 / guò / biểu thị động tác đã xong, hoàn tất hoặc biểu thị sự việc ở trong quán khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.
Ví dụ:
我来过中国。 / wǒ lái guò Zhōngguó / Tôi từng đến Trung Quốc.
12. Thán từ trong tiếng Trung HSK 2
喂 / wèi / alo
Ví dụ:
喂,你好 / wèi, nǐ hǎo / ALo, chào anh, chị, ông, bác, ngài .v.v.
13. Động từ láy lại trong tiếng Trung HSK 2
Động từ lặp lại dùng để biểu đạt động tác tiếp diễn trong thời gian ngắn.
Đại đa số động từ đều có thể lặp lại, nhưng chúng ta cần chú ý hình thức lặp lại và ngữ cảnh sử dụng.
A 一 A
试一试 / shì yī shì / thử thử
AB-AB
学习学习 / xuéxí xuéxí / Học tập học tập
AAB
唱歌 => 唱唱歌 / chàng chàng gē / ca hát
14. Câu nghi vấn trong tiếng Trung HSK 2
吧 / ba / Khi đối với một .sự việc nào đó đã có dự đoán trước nhưng chưa chắc chắn thì dùng trợ “吧” từ để hỏi
Ví dụ:
你是越南人吧? / Nǐ shì yuènán rén ba / Bạn là người Việt Nam nhỉ?
15. 为什么 / wèishéme / vì sao
Ví dụ:
他为什么没来? / tā wèishéme méi lái / Vì sao anh ta không đến?
16. Câu hỏi chính phản trong tiếng Trung HSK 2
Ví dụ:
你吃不吃包子? / nǐ chī bù chī bāozi? / Bạn có ăn bánh bao không?
17. 好吗 / hǎo ma / được không?
Ví dụ:
明天8点见,好吗? / Míngtiān 8 diǎn jiàn, hǎo ma / 8 giờ ngày mai gặp, được không?
18. Câu cầu khiến trong tiếng Trung HSK 2
不要 / bùyào / biểu thị sự khuyên nhủ.
Ví dụ:
不要吃太多。 / Bùyào chī tài duō. / Đừng ăn quá nhiều
19. Câu cảm thán trong tiếng Trung HSK 2
真 / zhēn / thật là
Ví dụ:
真好吃。 / Zhēn hào chī. / Thật là ngon
20. Các câu dạng đặc biệt trong tiếng Trung HSK 2
Câu so sánh A 比 B + tính từ
Ví dụ:
他比我大。 / Tā bǐ wǒ dà. / Anh ấy lớn hơn tôi
21. Trạng thái của hành động trong tiếng Trung HSK 2
正在 / zhèngzài / biểu thị hành động đang diễn ra.
Ví dụ:
他们正在踢足球。 / Tāmen zhèngzài tī zúqiú / Bọn họ đang đá bóng
要 … 了/ yào…le / biểu thị sự việc sắp xảy ra.
Ví dụ:
飞机要起飞了。 / fēijī yào qǐfēile / Máy bay sắp cất cánh rồi.
着 / zhe / biểu thị sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái.
Ví dụ:
外面下着雨。 / wài miàn xià zhe yǔ / Bên ngoài đang đổ mưa.
Trên đây là phần tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 vừa được Thầy Vũ thiết kế và biên soạn để làm giáo án giảng dạy trực tuyến cho các bạn học viên lớp luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 2. Các bạn cần phải nắm thật vững và nắm chắc toàn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 và ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 nhé thì mới có thể học nâng cao lên kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 được, từ đó tạo tiền đề quan trọng để học lên các cấp độ HSK cao hơn từ HSK 4, HSK 5, HSK 6 cho đến HSK 7, HSK 8 và HSK 9.
Sau khi các bạn đã nắm vững được toàn bộ kết cấu ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 rồi thì chúng ta hãy cùng học thêm kiến thức để nâng cao trình độ lên tiếng Trung HSK 3, tiếng Trung HSK 4, tiếng Trung HSK 5 và tiếng Trung HSK 6 nhé. Bên dưới là các link bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chia sẻ cho các bạn học viên.
Tổng hợp ngữ pháp HSK 4 toàn diện
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 1
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 2
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 3
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 4
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 5
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 phần 7
Các bạn học từ vựng HSK online trong link bên dưới nhé.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn đang sử dụng bộ sách giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm hai bộ tác phẩm sau đây:
Bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển
Bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển
Trong đó bộ giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập của Thầy Vũ được cộng đồng dân tiếng Trung rất đón nhận và sử dụng làm tài liệu phục vụ cho nhu cầu nhập hàng Trung Quốc tận gốc không qua trung gian, tự order taobao 1688 tmall pinduoduo và tự soạn văn bản hợp đồng tiếng Trung thương mại trong lĩnh vực tiếng Trung xuất nhập khẩu.
Giáo trình tiếng Trung thương mại Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK ChineMaster là Đơn vị duy nhất phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam tất cả các tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung HSK ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Cơ sở 1 tại Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung HSK ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn Cơ sở 2 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Trung tâm tiếng Trung HSK ChineMaster Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Cơ sở 3 tại Hà Nội.
Giáo án bài giảng hôm nay chuyên đề tổng hợp ngữ pháp HSK 2 vừa cung cấp cho chúng ta một cách tổng quan toàn bộ hệ thống kết cấu ngữ pháp tiếng Trung HSK 2. Các bạn chú ý về nhà ôn tập lại bài vở hàng ngày nhé.
Kiến thức của bài giảng Tổng hợp ngữ pháp HSK 2 sẽ là nền tảng quan trọng để chúng ta học nâng cao lên trình độ tiếng Trung HSK 3 cho đến HSK 9.
Trên đây là toàn bộ nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 trong bài giảng Tổng hợp ngữ pháp HSK 2. ChineMaster sẽ dừng bài chia sẻ tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo vào ngày mai nhé.