Thứ Năm, Tháng Mười Một 30, 2023

Thầy Vũ 090 468 4983 (Zalo, LINE, Viber, Telegram)

Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở)

More
    Trang chủTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

    Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

    Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu là một trong những bộ tài liệu học tiếng Trung xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản đến nâng cao theo bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển toàn tập.

    5/5 - (7 bình chọn)

    Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu ChineMaster

    Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu là bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung thương mại online theo bộ sách giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một phần nội dung giáo án được trích dẫn từ nguồn của bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster toàn tập 8 quyển. Thông tin chi tiết về bộ tài tài liệu tiếng Trung thương mại PDF các bạn xem ngay tại link bên dưới.

    Tổng hợp tài liệu tiếng Trung thương mại PDF

    Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online uy tín của Thầy Vũ thì đăng ký theo hướng dẫn ngay trong link bên dưới nhé.

    Khóa học tiếng Trung thương mại

    Ngay sau đây chúng ta cùng theo dõi chi tiết nội dung giáo án bài giảng hôm nay chuyên đề học từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hay còn gọi là từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu. Các bạn chú ý xem thật kỹ nội dung bài học này ngay trong bảng bên dưới và từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu nào các bạn chưa hiểu rõ hết ý hoặc là có bất kỳ chỗ nào thắc mắc ở đâu thì hãy để lại câu hỏi của bạn ở ngay trong mục bình luận bên dưới bài giảng này nhé.

    Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu nhập hàng Trung Quốc tận gốc

    STTTừ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩuPhiên âm tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng trung thương mại xuấnt nhập khẩuGiải nghĩa tiếng Việt Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, học tiếng trung thương mại xuất nhập khẩu
    1船边交货(免费船上交货)chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
    2成本加运费chéngběn jiā yùnfèiBao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
    3到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
    4出口保险chūkǒu bǎoxiǎnBảo hiểm xuất khẩu
    5埠头bùtóuBến cảng
    6黄金升水huángjīn shēngshuǐBù giá vàng
    7商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusīBuôn lậu và gian lận thương mại
    8高风险货物gāo fēngxiǎn huòwùCác lô hàng có độ rủi ro cao
    9货柜港口huòguì gǎngkǒuCảng công-ten-nơ
    10接受除jiēshòu chúChấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu
    11被罚bèi fáChịu phạt
    12招致的惩罚zhāozhì de chéngfáChịu phạt
    13支付费用zhīfù fèiyòngChịu phí tổn, chịu chi phí
    14承担风险chéngdān fēngxiǎnChịu rủi ro
    15蒙受损失méngshòu sǔnshīChịu tổn thất
    16承担责任chéngdān zérènChịu trách nhiệm
    17遭受 (chinemaster.com)zāoshòuChịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
    18用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huàCho hàng vào công-ten-nơ
    19实载货吨位shí zài huò dùnwèiCước chuyên chở hàng hóa
    20(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūnCước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
    21未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquànCuống trái khoán
    22运货代理商yùn huò dàilǐ shāngĐại lý tàu biển
    23借记报单, 借项通知单jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dānGiấy báo nợ
    24债务凭证, 债务证明书; 借据zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjùGiấy chứng nhận thiếu nợ
    25货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
    26货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
    27无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquànGiấy nợ không có thể chấp
    28货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
    29货运, 货物 (chinemaster.com)huòyùn, huòwùHàng hóa được vận chuyển
    30商品; 货物shāngpǐn; huòwùHàng hóa mua và bán
    31国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòngHành vi nhà cầm quyền
    32估价单, 估价发票gūjià dān, gūjià fāpiàoHóa đơn tạm thời
    33申报shēnbàoKhai báo hàng (để đóng thuế)
    34抵押贷款dǐyā dàikuǎnKhoản cho vay cầm tàu
    35押船贷款yāchuán dàikuǎnKhoản cho vay cầm tàu
    36贷款dàikuǎnKhoản cho vay chi trội
    37信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎnKhoản cho vay không có đảm bảo
    38信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎnKhoản cho vay không có đảm bảo
    39长期贷款 (chinemaster.com)chángqí dàikuǎnKhoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
    40活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎnKhoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn
    41短期借款duǎnqí jièkuǎnKhoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
    42不能取消的; 不可改变的bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn deKhông thể hủy ngang
    43停泊处tíngbó chùKhu vực sát bến cảng
    44借债jièzhàiMắc nợ
    45负债的fùzhài deMắc nợ, còn thiếu lại
    46离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
    47装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrénNgười bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
    48信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rénNgười giữ trái khoán
    49保险费bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm
    50保险 (chinemaster.com)bǎoxiǎnPhí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ
    51保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyìPhí bảo hiểm như đã thỏa thuận
    52额外保险费éwài bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm phụ
    53附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
    54码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèiPhí bốc dỡ
    55装箱单zhuāng xiāng dānPhiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
    56附加费用, 额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòngPhụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó)
    57附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhụ phí bảo hiểm
    58抵押贷款dǐyā dàikuǎnSự cho vay cầm cố
    59仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎnSự cho vay cầm hàng, lưu kho
    60有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhàiSự cho vay có lãi
    61无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎnSự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
    62贷款资金dàikuǎn zījīnSự cho vay tiền
    63借款jièkuǎnSự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
    64借方帐目jièfāng zhàng mùSự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
    65亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwùSự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
    66债券发行zhàiquàn fāxíngSự phát hành trái khoán
    67实物支付shíwù zhīfùSự trả tiền lương
    68天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihàiThiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure)
    69关税;海关guānshuì; hǎiguānThuế nhập khẩu, hải quan
    70容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguìThùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
    71计件工资jìjiàn gōngzīTiền công theo từng đơn vị sản phẩm
    72保费 (chinemaster.com)bǎofèiTiền cược bán, tiền cược nghịch
    73双期权溢价shuāng qíquán yìjiàTiền cược mua hoặc bán
    74为赎回溢价wèi shú huí yìjiàTiền cược mua, tiền cược thuận
    75固定工资gùdìng gōngzīTiền lương cố định
    76日工资rì gōngzīTiền lương công nhật
    77现金工资xiànjīn gōngzīTiền lương danh nghĩa
    78计时工资jìshí gōngzīTiền lương giờ
    79月工资yuè gōngzīTiền lương hàng tháng
    80合同工资hétóng gōngzīTiền lương khoán
    81岗位工资gǎngwèi gōngzīTiền lương theo nghiệp vụ
    82实际工资shíjì gōngzīTiền lương thực tế
    83实际收入shíjì shōurùTiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)
    84最大工资zuìdà gōngzīTiền lương tối đa
    85最低工资zuìdī gōngzīTiền lương tối thiểu
    86工资gōngzīTiền lương, tiền công
    87额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèiTiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
    88随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎnTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
    89通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎnTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
    90不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèngTín dụng thư không hủy ngang
    91信用证xìnyòng zhèngTín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
    92通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogéTờ khai hải quan
    93固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi cố định
    94渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
    95可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi thay đổi
    96可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquànTrái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
    97注册债券zhùcè zhàiquànTrái khoán ký danh
    98赎回债券shú huí zhàiquànTrái khoán trả dần
    99运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiàoVận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
    100提货单tíhuò dānVận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
    101已提货的提单yǐ tíhuò de tídānVận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong
    102空运单kōngyùn dānVận đơn hàng không
    103搬运bānyùnViệc bốc dỡ (hàng)
    104装运, 载货量, 装货, 装载的货物zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwùViệc gửi hàng

    Bảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu gồm 104 từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung thông dụng nhất. Các bạn học đến từ vựng nào mà chưa hiểu thì hãy nhanh chóng tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ bằng cách để lại bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này nhé. Hoặc các bạn cũng có thể đăng câu hỏi lên chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn forum tiếng Trung ChineMaster nhé. Thầy Vũ cùng đội ngũ trợ giảng tiếng Trung liên tục hỗ trợ trực tuyến cho các bạn học viên và độc giả 24/24/7/365 thông qua trang web này và kênh forum ChineMaster.

    Bài giảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu vừa cung cấp cho chúng ta khá nhiều thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực nhập hàng Trung Quốc tận gốc thương mại xuất nhập khẩu.

    Các bạn học viên muốn đẩy nhanh tốc độ và nâng cao hiệu quả học từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu thì ngoài việc tập viết chữ Hán mỗi ngày ra, các bạn cần luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính windows mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Ngay bên dưới là link download bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính.

    Download bộ gõ tiếng Trung

    Các bạn nên tham khảo bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ngay tại link dưới.

    Bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu

    Ngoài ra, các bạn muốn có được một bộ từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành toàn diện nhất thì hãy tìm đọc cuốn sách từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhé.

    Sách từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành

    Các bạn học viên chú ý chuẩn bị đầy đủ bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ để có thể theo dõi được sát sao tiến độ đi bài trên lớp trực tuyến của trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn nhé. Các bộ sách giáo trình thương mại tiếng Trung này các bạn có thể mua tại các cơ sở dưới đây.

    Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Cơ sở 1 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện thuộc khu vực Ngã Tư Sở.

    Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn Cơ sở 2 tại thành phố Hồ Chí Minh.

    Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội Cơ sở 3.

    Bên cạnh những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu ở trên ra thì các bạn nên bổ sung thêm kiến thức bổ trợ cho lĩnh vực tiếng Trung xuất nhập khẩu nhé. Đó chính là các giáo án điện tử của ThS Nguyễn Minh Vũ chuyên đề tổng hợp kiến thức tiếng Trung thương mại dưới đây.

    Bên dưới là bộ tài liệu mới nhất của Thầy Vũ vừa mới công bố trên website chinemaster.com về các từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng, từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành hay còn gọi là thuật ngữ tiếng Trung thương mại.

    Ngoài ra các bạn nên tích lũy thêm các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại hay còn gọi là thuật ngữ thương mại tiếng Trung nhé. Bộ tài liệu học từ vựng thương mại tiếng Trung này được chia sẻ ngay trong link dưới.

    Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành

    Giáo án bài giảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu vừa cung cấp cho chúng ta một loạt các từ vựng thông dụng trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu.

    Ngoài những bộ tài liệu học tiếng Trung online miễn phí ở trên ra các bạn nên tích lũy thêm vốn ngữ pháp tiếng Trung nhé, bên dưới là link bài giảng lớp luyện thi HSK miễn phí của Thầy Vũ.

    Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4

    Các bạn học viên về nhà chú ý thường xuyên ôn tập và xem lại bài vở nhé. Bài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu của chúng ta đến đây là tạm dừng rồi.

    Các bạn nên đọc thêm tài liệu về vấn đề Nên nhập hàng chính ngạch hay tiểu ngạch ngay bên dưới nhé.

    Nên nhập hàng chính ngạch hay tiểu ngạch

    Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án chương trình đào tạo trực tuyến hôm nay lớp học tiếng Trung thương mại online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Vậy là bài học Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Thầy Vũ sẽ dừng bài giảng online tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai nhé, thân ái chào tạm biệt các bạn.

    ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ

    Chất lượng Nội dung
    Chất lượng Giáo án
    Chất lượng Bài giảng
    Chất lượng Đào tạo & Giảng dạy
    Kỹ năng Truyền đạt Kiến thức

    ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN

    Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu vừa cung cấp cho chúng ta một loạt các từ vựng thông dụng trong lĩnh vực thương mại xuất nhập khẩu. Đây cũng chính là một trong những bộ tài liệu và giáo án được Thầy Vũ sử dụng làm công cụ giảng dạy trực tuyến cho các khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao. Bài chia sẻ này đã giúp ích được cho cộng đồng dân tiếng Trung nắm bắt được những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu thông dụng để công việc được suôn sẻ và thuận lợi hơn. Sự chia sẻ vô tư và lòng tận hiến của Thầy Vũ thật xứng đáng với đánh giá 5 sao.
    BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

    Khóa học - Học phí

    Tài liệu học tiếng Trung thiết yếu

    1. Giáo trình tiếng Trung Công sở
    2. 999 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ChineMaster
    3. Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
    4. Giáo trình tiếng Trung Thương mại
    5. Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
    6. Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
    7. Sách tiếng Trung Thương mại ChineMaster
    8. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
    9. Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
    10. Sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster
    11. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
    12. Giáo trình dịch thuật tiếng Trung thương mại ChineMaster
    13. Giáo trình phiên dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
    14. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp ChineMaster
    15. Giáo trình tiếng Trung Thương mại cơ bản
    16. Giáo trình tiếng Trung Thương mại nâng cao
    17. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
    18. Download Giáo trình tiếng Trung PDF MP3
    19. Download Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
    20. Download sách luyện dịch tiếng Trung PDF
    21. Download bộ gõ tiếng Trung Sogou
    22. Từ vựng tiếng Trung Thương mại
    23. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại
    24. Từ vựng Quần Áo Taobao 1688
    25. Hợp đồng tiếng Trung Thương mại
    26. Tài liệu tiếng Trung thương mại PDF
    27. Mẫu câu tiếng Trung thương mại
    28. Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
    29. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
    30. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
    31. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
    32. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
    33. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
    34. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
    35. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 7
    36. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 8
    37. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 9
    38. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
    39. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
    40. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
    41. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
    42. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
    43. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
    44. Bài tập luyện dịch tiếng Trung
    45. Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
    46. Tài liệu luyện dịch tiếng Trung PDF
    47. Luyện dịch tiếng Trung thương mại
    48. Từ điển tiếng Trung ChineMaster

    Từ vựng tiếng Trung

    Bài giảng mới nhất

    Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu vừa cung cấp cho chúng ta một loạt các từ vựng thông dụng trong lĩnh vực thương mại xuất nhập khẩu. Đây cũng chính là một trong những bộ tài liệu và giáo án được Thầy Vũ sử dụng làm công cụ giảng dạy trực tuyến cho các khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao. Bài chia sẻ này đã giúp ích được cho cộng đồng dân tiếng Trung nắm bắt được những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu thông dụng để công việc được suôn sẻ và thuận lợi hơn. Sự chia sẻ vô tư và lòng tận hiến của Thầy Vũ thật xứng đáng với đánh giá 5 sao.Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu