Thứ Tư, Tháng Năm 31, 2023

Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber)
Thầy Vũ TPHCM 090 325 4870 (Telegram)

More
    Trang chủTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung thương mại P4

    Từ vựng tiếng Trung thương mại P4

    Từ vựng tiếng Trung thương mại P4 là phần tiếp theo của bài giảng hôm qua trên website thương hiệu ChineMaster chuyên đề đào tạo thuật ngữ tiếng Trung thương mại chuyên ngành theo cuốn sách giáo trình từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

    5/5 - (6 bình chọn)

    Giáo trình học từ vựng tiếng Trung thương mại P4 ChineMaster

    Từ vựng tiếng Trung thương mại P4 tiếp tục nội dung giáo án bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chuyên đề thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại buôn bán kinh doanh, tiếng Trung thương mại nhập hàng Trung Quốc tận gốc, tiếng Trung thương mại công xưởng, tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng, tiếng Trung thương mại order taobao 1688 tmall pinduoduo. Các bạn chú ý học thật nhanh càng sớm càng tốt các từ vựng và thuật ngữ thương mại tiếng Trung chuyên ngành bên dưới nhé. Bạn nào vẫn chưa ôn tập lại các từ vựng tiếng Trung thương mại phần 3 trong bài giảng trước thì hãy vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.

    Từ vựng tiếng Trung thương mại P3

    Bạn nào muốn sưu tập đủ trọn bộ các link bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ dạy theo bộ sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster thì xem chi tiết ngay trong link bên dưới nhé.

    Sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster

    Ngay sau đây chúng ta cùng vào luôn phần nội dung chính của bài học hôm nay là từ vựng tiếng Trung thương mại P4, các bạn chú ý học thuộc lòng luôn và ghi chép vào vở nhé.

    Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung thương mại phần 4

    STT Từ vựng tiếng Trung thương mại P4, giáo trình học từ vựng thương mại tiếng Trung, tổng hợp thuật ngữ tiếng Trung thương mại chuyên ngành Phiên âm từ vựng tiếng Trung thương mại P4, giáo án học từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành, tài liệu tiếng Trung thương mại từ vựng Giải nghĩa tiếng Việt Từ vựng tiếng Trung thương mại P4, sách từ vựng thương mại tiếng Trung chuyên ngành, giáo án đào tạo thuật ngữ tiếng Trung thương mại.
    144 橱窗陈列 (chinemaster.com) chúchuāng chénliè Cửa số ( tủ) trưng bày
    145 储藏费 chúcáng fèi Phí cất giữ
    146 储存单 chúcún dān Hóa đơn cất giữ
    147 储蓄 chúxù Tiết kiệm
    148 储蓄存款 chúxù cúnkuǎn Tiền tiết kiệm
    149 储蓄基金 chúxù jījīn Quỹ ( ngân sách) tiết kiệm
    150 储蓄率 chúxù lǜ Tỷ suất tiết kiệm
    151 储蓄银行 chúxù yínháng Ngân hàng tiết kiệm
    152 储蓄资本 chúxù zīběn Vốn tiết kiệm
    153 处罚条款 chǔfá tiáokuǎn Điều khoản xử phạt
    154 处罚性的损害赔偿 chǔfá xìng de sǔnhài péicháng Bồi thường tổn thất mang tính xử phạt
    155 处理争端 chǔlǐ zhēngduān Xử lý tranh chấp
    156 触及他物 chùjí tā wù Đụng ( chạm) vào vật khác
    157 触及外来物体致污 chùjí wàilái wùtǐ zhì wū Đụng vào vật khác làm dơ vật thể
    158 触礁 (chinemaster.com) chùjiāo Va ngầm
    159 触着损 chùzhe sǔn Hư hao do va chạm
    160 穿空签字 chuān kōng qiānzì Ký tên qua fax
    161 传票 chuánpiào Phiếu mua hàng, biên lai
    162 传统包装 chuántǒng bāozhuāng Đóng gói truyền thống
    163 传统商品 chuántǒng shāngpǐn Thương phẩm truyền thống
    164 chuán Tàu thuyền
    165 船边交货 chuán biān jiāo huò Giao hàng tại mạn tàu
    166 船舶 chuánbó Tàu thuyền
    167 船舶保险 chuánbó bǎoxiǎn Bảo hiểm tàu thuyền
    168 船舶保险财团 chuánbó bǎoxiǎn cáituán Tập đoàn tài chính bảo hiểm tàu thuyền
    169 船舶残骸 chuánbó cánhái Xác tàu
    170 船舶吃水 (chinemaster.com) chuánbó chīshuǐ Độ sâu ngậm nước của tàu thuyền
    171 船舶大修 chuánbó dàxiū Đại tu tàu thuyền
    172 船舶大修费用 chuánbó dàxiū fèiyòng Phí đại tu tàu thuyền
    173 船舶登记 chuánbó dēngjì Đăng ký tàu thuyền
    174 船舶登记簿 chuánbó dēngjì bù Sổ đăng ký tàu thuyền
    175 船舶抵押通知 chuánbó dǐyā tōngzhī Thông báo tàu thuyền cập bến ( cảng)
    176 船舶抵押 chuánbó dǐyā Thế chấp tàu thuyền
    177 船舶放行 chuánbó fàngxíng Tàu thuyền được phép vận hành
    178 船舶分类条款 chuánbó fēnlèi tiáokuǎn Điều khoản phân loại tàu thuyền
    179 船舶估价费 (chinemaster.com) chuánbó gūjià fèi Phí định giá tàu thuyền
    180 船舶国籍登记证书 chuánbó guójí dēngjì zhèngshū Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu thuyền
    181 船舶护照 chuánbó hùzhào Hộ chiếu tàu thuyền
    182 船舶货物载重量 chuánbó huòwù zài zhòngliàng Trọng lượng hàng hóa được chở trên thuyền
    183 船舶级别 chuánbó jíbié Phân cấp tàu thuyền
    184 船舶检查员 chuánbó jiǎnchá yuán Nhân viên kiểm tra tàu thuyền
    185 船舶检验费 chuánbó jiǎnyàn fèi Phí kiếm tra tàu thuyền
    186 船舶进港 chuánbó jìn gǎng Tàu thuyền vào cảng
    187 船舶经纪人 chuánbó jīngjì rén Người mối lái tàu thủy
    188 船舶经营 chuánbó jīngyíng Kinh doanh tàu thủy
    189 船舶临时证书 chuánbó línshí zhèngshū Chứng nhận tàu thuyền tạm thời
    190 船舶碰撞的诉讼 chuánbó pèngzhuàng de sùsòng Tố tụng va đụng tàu thuyền
    191 船舶日志 (chinemaster.com) chuánbó rìzhì Nhật ký tàu thuyền

    Sau khi theo dõi các bài giảng trực tuyến khóa đào tạo tiếng Trung thương mại miễn phí thì chắc chắn các bạn sẽ nhận ra một điều rằng chất lượng nội dung bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là cực kỳ chất lượng và chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ và tường tận. Giáo án mà Thầy Vũ soạn ra đều có thứ tự lộ trình rất rõ ràng để học viên và các bạn độc giả cũng như khán giả đều có thể bám sát được tiến độ đi bài trên lớp online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Bạn nào muốn sưu tập đủ bộ sách giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chuyên về tiếng Trung thương mại thì hãy mua combo gồm các đầu sách dưới đây.

    Giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập ChineMaster

    Giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster

    Giáo trình từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster

    Khách hàng mua combo sẽ được nhận được giá sách ưu đãi nhất. Do đó hầu hết các bạn học viên và độc giả đều lựa chọn mua cả bộ combo luôn để trang bị kiến thức toàn diện kiến thức tiếng Trung thương mại.

    Các bạn muốn tham gia các khóa đào tạo trực tuyến lớp tiếng Trung thương mại cơ bản đến nâng cao theo bộ ba giáo trình tiếng Trung thương mại trên thì hãy nhanh chóng liên hệ Thầy Vũ để đăng ký và đóng học phí nhé, bạn nào làm xong bước này trước thì sẽ được ưu tiên sắp xếp thời khóa biểu trong tuần. Thông tin chi tiết về khóa học tiếng Trung thương mại các bạn xem ở ngay tại link bên dưới nhé.

    Khóa học tiếng Trung thương mại

    Chương trình giảng dạy trực tuyến các lớp trả phí đều được đào tạo theo hình thức học tiếng Trung online qua skype lớp 1 học viên hoặc lớp nhiều học viên tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi bạn. Bên dưới là link giới thiệu tổng quan đến chi tiết khóa học tiếng Trung online qua skype.

    Khóa học tiếng Trung qua skype Thầy Vũ

    Các bạn xem tổng quan khái quát toàn bộ các chương trình đào tạo trực tuyến của Thầy Vũ ngay link bên dưới, đó chính là khóa học tiếng Trung online bao gồm các lớp học tiếng Trung thương mại, lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, lớp học tiếng Trung để order taobao 1688 tmall pinduoduo, lớp luyện thi HSK online, lớp luyện thi HSKK online và các lớp luyện thi TOCFL online.

    Khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ

    Kiến thức mà chúng ta vừa được học trong bài giảng hôm nay từ vựng tiếng Trung thương mại P4 ngoài từ vựng ra các bạn còn học được thêm rất nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thương mại mới. Các bạn đừng quên chia sẻ giáo án bài giảng trực tuyến hôm nay về các trang mạng xã hội nhé.

    Phần tiếp theo của buổi đào tạo trực tuyến hôm nay chính là làm bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế sau khi học viên đã học xong các từ vựng tiếng Trung thương mại P4.

    布雷纳德也被认为是美联储主席的唯一其他竞争者,也是美联储董事会中唯一的民主党人。她广泛的投资组合包括关注气候变化和社区再投资法案的现代化。去年,鲍威尔将布雷纳德带入了美联储的紧密核心圈子——这个圈子传统上仅限于美联储主席、副主席和纽约联储主席——它塑造了货币政策议程。

    在 9 月的新闻发布会上,鲍威尔表示,“没有任何理由认为董事会的人会知道正在发生的特定交易。”但目前尚不清楚这是为什么或如何发生,一些美联储专家指出了一系列管理储备银行的棘手规则。一些美联储专家表示,如果鲍威尔对这一过程负有任何责任,那么布雷纳德也会这样做。

    宾夕法尼亚大学的康蒂-布朗说:“[鲍威尔的]批评者的主要选择是更接近储备银行流程的人。” “如果鲍威尔倒下,布雷纳德首先倒下。这是她的责任。”

    目前,独立审查由联邦储备委员会监察长办公室处理。如果违反任何刑法,可能会促使司法部介入。如果违反民事证券法,证券交易委员会将参与其中。周一,沃伦呼吁美国证券交易委员会调查这些交易是否违反了内幕交易规则。

    OIG 的一位发言人表示,鲍威尔“已要求我们对这些事项进行独立审查”,但拒绝进一步置评。目前尚不清楚审查需要多长时间。

    除非国会允许联邦政府承担更多债务,否则美国可能会在本月晚些时候首次拖欠其账单。但提高债务上限已陷入党派泥潭,使美国陷入违约,并提出了哪些费用可能无法支付的棘手问题。

    联邦政府只能借到国会规定的最高金额。美国在 8 月份达到了这一上限,此后一直无法发行债券。在过去的几个月里,财政部一直依靠金融策略和紧急措施来支付成本。财政部长珍妮特·L·耶伦估计,这些资源将在 10 月 18 日左右用完,尽管账单不断涌现。

    资金仍将每天流入财政部的金库,主要来自税收。然而,根据两党政策中心的分析,这笔钱不足以支付日常的联邦开支。

    根据两党政策中心的估计,在违约的第一周,财政部只会带来足够的资金来支付约 60% 的开支,这就留下了哪些账单会被支付,哪些账单不会被支付的难题。

    目前尚不清楚如果在 10 月 18 日之前不提高债务上限,财政部会做什么。

    “财政部可能会优先考虑某些付款,”两党政策中心经济政策副主任雷切尔·斯奈德曼 (Rachel Snyderman) 说。 “但这需要该部门从数亿月付款中进行挑选,并且可能会面临直接的运营和法律障碍。”

    最终将提高债务上限,使财政部能够支付滞纳金。但到那时,对全球经济的损害可能已经造成。目前,外国投资者相信,对美国的贷款将如期偿还。如果联邦政府未能偿还这些贷款,该国借钱的成本将变得更高。这可能会波及整个经济,可能引发经济衰退并提高抵押贷款、信用卡和汽车贷款等消费贷款的成本。

    由于国会没有明确的计划,而且可能在几天后出现违约,财政部可能很快就会面临艰难的决定,即要履行哪些义务,包括社会保障金、利息支付和军人薪金。

    “斗争是真实的”:为什么这些美国人在复苏中仍然落后

    到 5 月,拥有大学学历的美国人完全恢复了所有因疫情而失去的工作岗位,而没有大学学历的美国人仍比大流行前水平低 450 万个工作岗位。黑人女性的康复率仍然最低。

    随着健康风险的消退,今年数以百万计的美国人重返工作岗位,但就业全面反弹还有很长的路要走,迄今为止的复苏在很大程度上将黑人和没有大学学历的工人抛在了身后。

    Chú thích phiên âm tiếng Trung cho các đoạn văn bản tiếng Trung ứng dụng ở trên. Các bạn hãy xem và đối chiếu phần trên và phần này để tìm ra các từ vựng bạn chưa biết hoặc chưa được học nhé. Trong đó có rất nhiều từ vựng tiếng Trung thương mại P4, các bạn để ý kỹ sẽ thấy ngay.

    Bùléi nà dé yě bèi rènwéi shì měiliánchǔ zhǔxí de wéiyī qítā jìngzhēng zhě, yěshì měiliánchǔ dǒngshìhuì zhōng wéiyī de mínzhǔdǎng rén. Tā guǎngfàn de tóuzī zǔhé bāokuò guānzhù qìhòu biànhuà hé shèqū zài tóuzī fǎ’àn de xiàndàihuà. Qùnián, bàowēi’ěr jiāng bùléi nà dé dài rùle měiliánchǔ de jǐnmì héxīn quānzi——zhège quānzi chuántǒng shàng jǐn xiànyú měiliánchǔ zhǔxí, fù zhǔxí hé niǔyuē liánchǔ zhǔxí——tā sùzàole huòbì zhèngcè yìchéng.

    Zài 9 yuè de xīnwén fābùhuì shàng, bàowēi’ěr biǎoshì, tā “méiyǒu rènhé lǐyóu rènwéi dǒngshìhuì de rén huì zhīdào zhèngzài fāshēng de tèdìng jiāoyì.” Dàn mùqián shàng bù qīngchǔ zhè shì wèishéme huò rúhé fāshēng, yīxiē měiliánchǔ zhuānjiā zhǐchūle yī xìliè guǎnlǐ chúbèi yínháng de jíshǒu guīzé. Yīxiē měiliánchǔ zhuānjiā biǎoshì, rúguǒ bàowēi’ěr duì zhè yī guòchéng fù yǒu rènhé zérèn, nàme bùléi nà dé yě huì zhèyàng zuò.

    Bīnxīfǎníyǎ dàxué de kāng dì-bùlǎng shuō:“[Bàowēi’ěr de] pīpíng zhě de zhǔyào xuǎnzé shì gèng jiējìn chúbèi yínháng liúchéng de rén.” “Rúguǒ bàowēi’ěr dào xià, bùléi nà dé shǒuxiān dào xià. Zhè shì tā de zérèn.”

    Mùqián, dúlì shěnchá yóu liánbāng chúbèi wěiyuánhuì jiānchá zhǎng bàngōngshì chǔlǐ. Rúguǒ wéifǎn rènhé xíngfǎ, kěnéng huì cùshǐ sīfǎ bù jièrù. Rúguǒ wéifǎn mínshì zhèngquàn fǎ, zhèngquàn jiāoyì wěiyuánhuì jiāng cānyù qízhōng. Zhōuyī, wò lún hūyù měiguó zhèngquàn jiāoyì wěiyuánhuì diàochá zhèxiē jiāoyì shìfǒu wéifǎnle nèimù jiāoyì guīzé.

    OIG de yī wèi fāyán rén biǎoshì, bàowēi’ěr “yǐ yāoqiú wǒmen duì zhèxiē shìxiàng jìnxíng dúlì shěnchá”, dàn jùjué jìnyībù zhì píng. Mùqián shàng bù qīngchǔ shěnchá xūyào duō cháng shíjiān.

    Chúfēi guóhuì yǔnxǔ liánbāng zhèngfǔ chéngdān gèng duō zhàiwù, fǒuzé měiguó kěnéng huì zài běn yuè wǎn xiē shíhòu shǒucì tuōqiàn qí zhàngdān. Dàn tígāo zhàiwù shàngxiàn yǐ xiànrù dǎngpài nítán, shǐ měiguó xiànrù wéiyuē, bìng tíchūle nǎxiē fèiyòng kěnéng wúfǎ zhīfù de jíshǒu wèntí.

    Liánbāng zhèngfǔ zhǐ néng jiè dào guóhuì guīdìng de zuìgāo jīn’é. Měiguó zài 8 yuèfèn dádàole zhè yī shàngxiàn, cǐhòu yīzhí wúfǎ fāxíng zhàiquàn. Zài guòqù de jǐ gè yuè lǐ, cáizhèng bù yīzhí yīkào jīnróng cèlüè hé jǐnjí cuòshī lái zhīfù chéngběn. Cáizhèng bùzhǎng zhēnnī tè·L·yé lún gūjì, zhèxiē zīyuán jiàng zài 10 yuè 18 rì zuǒyòu yòng wán, jǐnguǎn zhàngdān bùduàn yǒngxiàn.

    Zījīn réng jiāng měitiān liúrù cáizhèng bù de jīnkù, zhǔyào láizì shuìshōu. Rán’ér, gēnjù liǎng dǎng zhèngcè zhōngxīn de fēnxī, zhè bǐ qián bùzú yǐ zhīfù rìcháng de liánbāng kāizhī.

    Gēnjù liǎng dǎng zhèngcè zhōngxīn de gūjì, zài wéiyuē de dì yī zhōu, cáizhèng bù zhǐ huì dài lái zúgòu de zījīn lái zhīfù yuē 60% de kāizhī, zhè jiù liú xiàle nǎxiē zhàngdān huì bèi zhīfù, nǎxiē zhàngdān bù huì bèi zhīfù de nántí.

    Mùqián shàng bù qīngchǔ rúguǒ zài 10 yuè 18 rì zhīqián bù tígāo zhàiwù shàngxiàn, cáizhèng bù huì zuò shénme.

    “Cáizhèng bù kěnéng huì yōuxiān kǎolǜ mǒu xiē fùkuǎn,” liǎng dǎng zhèngcè zhōngxīnjīngjì zhèngcè fù zhǔrèn léi qiè ěr·sī nài dé màn (Rachel Snyderman) shuō. “Dàn zhè xūyào gāi bùmén cóng shù yì yuè fùkuǎn zhōng jìnxíng tiāoxuǎn, bìngqiě kěnéng huì miànlín zhíjiē de yùnyíng hé fǎlǜ zhàng’ài.”

    Zuìzhōng jiāng tígāo zhàiwù shàngxiàn, shǐ cáizhèng bù nénggòu zhīfù zhìnàjīn. Dàn dào nà shí, duì quánqiú jīngjì de sǔnhài kěnéng yǐjīng zàochéng. Mùqián, wàiguó tóuzī zhě xiāngxìn, duì měiguó de dàikuǎn jiàng rúqí chánghuán. Rúguǒ liánbāng zhèngfǔ wèi néng chánghuán zhèxiē dàikuǎn, gāi guó jiè qián de chéngběn jiāng biàn dé gèng gāo. Zhè kěnéng huì bōjí zhěnggè jīngjì, kěnéng yǐnfā jīngjì shuāituì bìng tígāo dǐyā dàikuǎn, xìnyòngkǎ hé qìchē dàikuǎn děng xiāofèi dàikuǎn de chéngběn.

    Yóuyú guóhuì méiyǒu míngquè de jìhuà, érqiě kěnéng zài jǐ tiān hòu chūxiàn wéiyuē, cáizhèng bù kěnéng hěn kuài jiù huì miànlín jiānnán de juédìng, jí yào lǚxíng nǎxiē yìwù, bāokuò shèhuì bǎozhàng jīn, lìxí zhīfù hé jūnrén xīn jīn.

    “Dòuzhēng shì zhēnshí de”: Wèishéme zhèxiē měiguó rén zài fùsū zhōng réngrán luòhòu

    dào 5 yuè, yǒngyǒu dàxué xuélì dì měiguó rén wánquán huīfùle suǒyǒu yīn yìqíng ér shīqù de gōngzuò gǎngwèi, ér méiyǒu dàxué xuélì dì měiguó rén réng bǐ dà liúxíng qián shuǐpíng dī 450 wàn gè gōngzuò gǎngwèi. Hēirén nǚxìng de kāngfù lǜ réngrán zuìdī.

    Suízhe jiànkāng fēngxiǎn de xiāotuì, jīnnián shù yǐ bǎi wàn jì dì měiguó rén chóng fǎn gōngzuò gǎngwèi, dàn jiùyè quánmiàn fǎntán hái yǒu hěn zhǎng de lù yào zǒu, qìjīn wéizhǐ de fùsū zài hěn dà chéngdù shàng jiàng hēirén hé méiyǒu dàxué xuélì de gōngrén pāo zàile shēnhòu.

    Bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế hôm nay đã được chia sẻ ngay bên dưới, tuy nhiên đó chỉ là tham khảo thôi, các bạn đối chiếu xem với bản dịch của các bạn nhé. Bài tập này sẽ giúp học viên phát triển nhanh mạng lưới từ vựng thương mại tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả cực kỳ.

    Brainard cũng được coi là ứng cử viên duy nhất khác cho chiếc ghế Fed và là đảng viên Dân chủ duy nhất trong hội đồng quản trị của Fed. Danh mục đầu tư rộng lớn của cô bao gồm tập trung vào biến đổi khí hậu và hiện đại hóa Đạo luật Tái đầu tư của Cộng đồng. Năm ngoái, Powell đã đưa Brainard vào vòng trong thân cận của Fed – một nhóm theo truyền thống chỉ giới hạn ở Chủ tịch Fed, Phó chủ tịch và Chủ tịch Fed ở New York – định hình chương trình nghị sự chính sách tiền tệ.

    Trong một cuộc họp báo vào tháng 9, Powell nói rằng anh ấy “không có bất kỳ lý do gì để nghĩ rằng mọi người trong Hội đồng quản trị sẽ biết về giao dịch cụ thể đang diễn ra”. Nhưng không rõ lý do tại sao hoặc như thế nào, với một số chuyên gia của Fed đã chỉ ra một loạt các quy tắc gai góc quản lý các ngân hàng dự trữ. Và một số chuyên gia của Fed nói rằng nếu Powell gánh chịu bất kỳ lỗi nào cho quá trình đó, thì Brainard cũng vậy.

    Conti-Brown, Đại học Pennsylvania, cho biết: “Giải pháp thay thế chính từ các nhà phê bình của [Powell’s] là một người thậm chí còn gần gũi hơn với quy trình ngân hàng dự trữ. “Nếu Powell sa sút, Brainard sẽ đi xuống trước. Đó là trách nhiệm của cô ấy. ”

    Hiện tại, việc đánh giá độc lập đang được Văn phòng Tổng Thanh tra đối với Cục Dự trữ Liên bang xử lý. Nếu bất kỳ luật hình sự nào bị vi phạm, điều đó có thể khiến Bộ Tư pháp can thiệp. Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch sẽ tham gia nếu luật chứng khoán dân sự bị phá vỡ. Vào thứ Hai, Warren đã kêu gọi một cuộc điều tra của SEC về việc liệu các giao dịch có vi phạm các quy tắc giao dịch nội gián hay không.

    Người phát ngôn của OIG cho biết Powell “đã yêu cầu chúng tôi tiến hành một cuộc đánh giá độc lập về những vấn đề này” nhưng từ chối bình luận thêm. Không biết sẽ mất bao lâu để xem xét.

    Hoa Kỳ có thể vỡ nợ lần đầu tiên trong lịch sử vào cuối tháng này, trừ khi Quốc hội cho phép chính phủ liên bang gánh thêm nợ. Nhưng việc nâng trần nợ đã trở nên khó khăn trong vũng lầy của đảng phái, khiến Hoa Kỳ rơi vào tình trạng vỡ nợ và đặt ra câu hỏi hóc búa về những khoản chi phí nào có thể không được thanh toán.

    Chính phủ liên bang chỉ có thể vay tiền đến mức tối đa do Quốc hội quy định. Hoa Kỳ đã đạt đến giới hạn đó vào tháng 8 và đã không thể phát hành nợ kể từ đó. Trong vài tháng qua, Bộ Ngân khố đã dựa vào các biện pháp điều động tài chính và các biện pháp khẩn cấp để trang trải chi phí. Bộ trưởng Tài chính Janet L. Yellen ước tính những nguồn lực đó sẽ cạn kiệt vào khoảng ngày 18 tháng 10, ngay cả khi các hóa đơn tiếp tục được tung ra thị trường.

    Tiền vẫn sẽ chảy vào kho bạc của Kho bạc mỗi ngày, chủ yếu là từ thuế. Tuy nhiên, số tiền đó sẽ không đủ để trang trải các chi phí hàng ngày của liên bang, theo phân tích từ Trung tâm Chính sách lưỡng đảng.

    Theo ước tính từ Trung tâm Chính sách lưỡng đảng, Kho bạc sẽ chỉ mang lại đủ tiền để thanh toán khoảng 60% chi phí của mình trong tuần đầu tiên vỡ nợ, để lại câu hỏi hóc búa về những hóa đơn nào sẽ được thanh toán và những hóa đơn nào sẽ không.

    Không rõ Kho bạc sẽ làm gì nếu trần nợ không được nâng lên vào ngày 18 tháng 10.

    Rachel Snyderman, phó giám đốc chính sách kinh tế tại Trung tâm Chính sách lưỡng đảng cho biết: “Bộ Tài chính có thể ưu tiên một số khoản thanh toán hơn những khoản khác. “Nhưng điều đó sẽ yêu cầu bộ phải chọn từ hàng trăm triệu khoản thanh toán hàng tháng và nó có thể phải đối mặt với những trở ngại về hoạt động và pháp lý ngay lập tức.”

    Cuối cùng, trần nợ sẽ được nâng lên, cho phép Kho bạc thanh toán các tín phiếu trễ hạn. Nhưng đến lúc đó, thiệt hại cho nền kinh tế toàn cầu có thể đã được thực hiện. Ngay bây giờ, các nhà đầu tư nước ngoài tin tưởng rằng các khoản vay cho Hoa Kỳ sẽ được hoàn trả đúng tiến độ. Nếu chính phủ liên bang bỏ lỡ một khoản thanh toán cho những khoản vay đó, nó sẽ trở nên đắt đỏ hơn đối với quốc gia đó để vay tiền. Điều đó có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế, có khả năng gây ra suy thoái và tăng chi phí cho các khoản vay tiêu dùng như thế chấp, thẻ tín dụng và cho vay mua ô tô.

    Không có kế hoạch rõ ràng từ Quốc hội và khả năng vỡ nợ chỉ còn vài ngày nữa, Bộ Tài chính có thể sớm phải đối mặt với những quyết định khó khăn về những nghĩa vụ nào, bao gồm thanh toán An sinh xã hội, thanh toán lãi suất và lương quân sự, phải tôn trọng.

    ‘Cuộc đấu tranh là có thật’: Tại sao những người Mỹ này vẫn bị bỏ lại phía sau trong quá trình phục hồi

    Những người Mỹ có bằng đại học đã khôi phục hoàn toàn tất cả các vụ mất việc do đại dịch gây ra vào tháng 5, trong khi những người Mỹ không có bằng đại học vẫn còn 4,5 triệu việc làm dưới mức trước đại dịch. Phụ nữ da đen vẫn là những người ít được phục hồi nhất.

    Hàng triệu người Mỹ đã quay trở lại làm việc trong năm nay khi các rủi ro về sức khỏe đã giảm bớt, nhưng việc phục hồi đầy đủ công việc còn lâu mới kết thúc và sự phục hồi cho đến nay phần lớn đã bỏ lại những người Mỹ da đen và những người lao động không có bằng đại học.

    Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án đào tạo và giảng dạy trực tuyến hôm nay, bài giảng từ vựng tiếng Trung thương mại P4 của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Thân ái chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai nhé.

    ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ

    Chất lượng Nội dung
    Chất lượng Giáo án
    Chất lượng Bài giảng
    Chất lượng Đào tạo & Giảng dạy
    Kỹ năng Truyền đạt Kiến thức
    Tần số cập nhập nội dung giáo án

    ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN

    Hệ thống giáo án bài giảng trực tuyến của Tác giả Nguyễn Minh Vũ rất bài bản và trình bày cực kỳ chuyên nghiệp, đặc biệt là mảng từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành cùng với rất nhiều thuật ngữ thương mại tiếng Trung. Đây thật sự là một kho tài nguyên vô cùng phong phú và chất lượng được xây dựng bởi đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp ChineMaster dưới sự dẫn dắt và lãnh đạo của Thầy Vũ. Rất nhiều độc giả và khán giả theo dõi Thầy Vũ một thời gian đều có chung một cảm nhận và ấn tượng rất sâu sắc về phong cách giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, kỹ năng nghiệp vụ sư phạm tuyệt vời kết hợp với sự hài hước dí dỏm tự nhiên đã làm rung động hàng triệu trái tim người dùng. Bạn cần đi vào thực tế thì mới trải nghiệm được điều này.
    BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

    Khóa học - Học phí

    Tài liệu học tiếng Trung thiết yếu

    1. Giáo trình tiếng Trung Công sở
    2. 999 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ChineMaster
    3. Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
    4. Giáo trình tiếng Trung Thương mại
    5. Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
    6. Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
    7. Sách tiếng Trung Thương mại ChineMaster
    8. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
    9. Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
    10. Sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster
    11. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
    12. Giáo trình dịch thuật tiếng Trung thương mại ChineMaster
    13. Giáo trình phiên dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
    14. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp ChineMaster
    15. Giáo trình tiếng Trung Thương mại cơ bản
    16. Giáo trình tiếng Trung Thương mại nâng cao
    17. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
    18. Download Giáo trình tiếng Trung PDF MP3
    19. Download Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
    20. Download sách luyện dịch tiếng Trung PDF
    21. Download bộ gõ tiếng Trung Sogou
    22. Từ vựng tiếng Trung Thương mại
    23. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại
    24. Từ vựng Quần Áo Taobao 1688
    25. Hợp đồng tiếng Trung Thương mại
    26. Tài liệu tiếng Trung thương mại PDF
    27. Mẫu câu tiếng Trung thương mại
    28. Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
    29. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
    30. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
    31. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
    32. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
    33. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
    34. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
    35. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 7
    36. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 8
    37. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 9
    38. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
    39. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
    40. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
    41. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
    42. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
    43. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
    44. Bài tập luyện dịch tiếng Trung
    45. Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
    46. Tài liệu luyện dịch tiếng Trung PDF
    47. Luyện dịch tiếng Trung thương mại
    48. Từ điển tiếng Trung ChineMaster

    Từ vựng tiếng Trung

    Bài giảng mới nhất

    Hệ thống giáo án bài giảng trực tuyến của Tác giả Nguyễn Minh Vũ rất bài bản và trình bày cực kỳ chuyên nghiệp, đặc biệt là mảng từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành cùng với rất nhiều thuật ngữ thương mại tiếng Trung. Đây thật sự là một kho tài nguyên vô cùng phong phú và chất lượng được xây dựng bởi đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp ChineMaster dưới sự dẫn dắt và lãnh đạo của Thầy Vũ. Rất nhiều độc giả và khán giả theo dõi Thầy Vũ một thời gian đều có chung một cảm nhận và ấn tượng rất sâu sắc về phong cách giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, kỹ năng nghiệp vụ sư phạm tuyệt vời kết hợp với sự hài hước dí dỏm tự nhiên đã làm rung động hàng triệu trái tim người dùng. Bạn cần đi vào thực tế thì mới trải nghiệm được điều này.Từ vựng tiếng Trung thương mại P4