Tìm hiểu về Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung
你们 dùng như thế nào trong tiếng Trung? Hôm nay Thầy Vũ sẽ giải đáp cho các bạn học viên cách sử dụng đại từ nhân xưng 你们 nhé. Các bạn hãy xem chi tiết bài giảng này ngay bên dưới. Chỗ nào các bạn chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi của bạn ngay trong phần bình luận bên dưới bài giảng này hoặc các bạn tham gia diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ trực tuyến và giải đáp thắc mắc trong thời gian nhanh nhất nhé.
Trong tiếng Trung, các đại từ nhân xưng bao gồm:
- 我 (wǒ) : tôi
- 你 (nǐ) : bạn (dùng khi nói chuyện với một người bạn, đồng nghiệp, đối tác, người quen, người cùng tuổi hoặc tuổi thấp hơn)
- 您 (nín) : bạn (dùng khi nói chuyện với người lớn tuổi, cấp trên, hoặc người có vị trí xã hội cao hơn)
- 他 (tā) : anh ấy / ông ấy / hắn (dùng khi nói về một người đàn ông)
- 她 (tā) : cô ấy / bà ấy / nàng (dùng khi nói về một người phụ nữ)
- 它 (tā) : nó (dùng khi nói về động vật hoặc vật không có tính cách)
- 我们 (wǒmen) : chúng tôi / chúng ta
- 你们 (nǐmen) : các bạn (dùng khi nói chuyện với nhiều người bạn, đồng nghiệp, đối tác, người cùng tuổi hoặc tuổi thấp hơn)
- 您们 (nínmen) : các bạn (dùng khi nói chuyện với nhiều người lớn tuổi, cấp trên, hoặc người có vị trí xã hội cao hơn)
- 他们 (tāmen) : họ (dùng khi nói về một nhóm người đàn ông hoặc cả nam và nữ)
- 她们 (tāmen) : họ (dùng khi nói về một nhóm người phụ nữ)
Các bạn cần chú ý rằng trong tiếng Trung, không có sự phân biệt giữa “anh/chị/em” như trong tiếng Việt.
Sau đây để giúp các bạn học viên nắm bắt được từ vựng tiếng Trung này, Thầy Vũ sẽ đưa ra một số ví dụ thực tế bên dưới. Các bạn hãy xem cách đặt câu tiếng Trung cơ bản trong phần bên dưới.
- 你们好,欢迎来到中国。Nǐmen hǎo, huānyíng láidào Zhōngguó. Xin chào các bạn, hoan nghênh đến với Trung Quốc.
- 你们是哪里人?Nǐmen shì nǎlǐ rén? Các bạn là người đâu?
- 你们喜欢吃什么?Nǐmen xǐhuan chī shénme? Các bạn thích ăn gì?
- 你们会说英语吗?Nǐmen huì shuō Yīngyǔ ma? Các bạn có biết nói tiếng Anh không?
- 你们今天有什么计划?Nǐmen jīntiān yǒu shénme jìhuà? Các bạn hôm nay có kế hoạch gì?
- 你们怎么认识的?Nǐmen zěnme rènshi de? Các bạn làm sao quen nhau?
- 你们结婚多久了?Nǐmen jiéhūn duōjiǔ le? Các bạn cưới nhau được bao lâu rồi?
- 你们有孩子吗?Nǐmen yǒu háizi ma? Các bạn có con không?
- 你们喜欢看电影吗?Nǐmen xǐhuan kàn diànyǐng ma? Các bạn thích xem phim không?
- 你们最近过得怎么样?Nǐmen zuìjìn guò de zěnmeyàng? Các bạn gần đây thế nào?
- 你们想去哪里旅游?Nǐmen xiǎng qù nǎlĭ lüyóu? Các bạn muốn đi du lịch đâu?
- 你们在做什么呢?Nǐmen zài zuò shénme ne? Các bạn đang làm gì vậy?
- 请问,这是你们的行李吗?Qĭngwèn, zhè shì nĭmen de xíngli ma? Xin hỏi, đây là hành lý của các bạn phải không?
- 这是给你们的礼物。Zhè shì gěi nĭmen de lĭwù. Đây là món quà dành cho các bạn.
- 我很高兴认识你们。Wŏ hĕn gāoxìng rènshi nĭmen. Tôi rất vui được biết các bạn.
- 这本书是不是你们的?Zhè běn shū shì búshì nĭmen de? Quyển sách này có phải của các bạn không?
- 我希望你们幸福快乐。Wŏ xīwàng nĭmen xìngfú kuàilè. Tôi mong các bạn hạnh phúc và vui vẻ.
- 我想跟你们一起去。Wŏ xiăng gēn nĭmen yīqĭ qù. Tôi muốn đi cùng các bạn.
- 对不起,我打扰了你们。Duìbùqĭ, wŏ dărăo le nĭmen. Xin lỗi, tôi đã làm phiền các bạn.
- 你们好吗?(Nǐmen hǎo ma?) – Các bạn khỏe không?
- 你们是哪国人?(Nǐmen shì nǎ guó rén?) – Các bạn là người nước nào?
- 你们喜欢吃什么?(Nǐmen xǐhuan chī shénme?) – Các bạn thích ăn gì?
- 你们会说英语吗?(Nǐmen huì shuō yīngyǔ ma?) – Các bạn có biết nói tiếng Anh không?
- 你们几点起床?(Nǐmen jǐ diǎn qǐchuáng?) – Các bạn mấy giờ dậy?
- 你们在做什么?(Nǐmen zài zuò shénme?) – Các bạn đang làm gì?
- 你们想去哪里玩?(Nǐmen xiǎng qù nǎlǐ wán?) – Các bạn muốn đi chơi ở đâu?
- 你们有没有兴趣学习越南语?(Nǐmen yǒu méiyǒu xìngqù xuéxí yuènányǔ?) – Các bạn có hứng thú học tiếng Việt không?
- 请问,这是你们的行李吗?(Qǐngwèn, zhè shì nǐmen de xíngli ma?) – Xin hỏi, đây là hành lý của các bạn phải không?
- 谢谢你们的帮助。(Xièxiè nǐmen de bāngzhù.) – Cảm ơn các bạn đã giúp đỡ.
- 祝你们新年快乐!(Zhù nǐmen xīnnián kuàilè!) – Chúc các bạn năm mới vui vẻ!
- 我很高兴认识你们。(Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐmen.) – Tôi rất vui được biết các bạn.
- 对不起,我打扰了你们。(Duìbùqǐ, wǒ dărăo le nĭmen.) – Xin lỗi, tôi đã làm phiền các bạn.
- 恭喜你们结婚!(Gōngxĭ nĭmen jiéhūn!) – Chúc mừng các bạn kết hôn!
- 希望你们旅途愉快!(Xīwàng nĭmen lŭtú yúkuài!) – Hy vọng các bạn có chuyến đi vui vẻ!
- 这是送给你们的礼物。(Zhè shì sòng gěi nĭmen de lĭwù.) – Đây là món quà tặng cho các bạn.
- 我想跟你们一起去。(Wŏ xiăng gēn nĭ men yī qĭ qù.)- Tôi muốn đi cùng các bạn.
- 欢迎你们来到我们的家园! (Huānyíng láidào wŏ men de jiāyuán!) – Chào mừng các bạn đến nhà của chúng tôi!
Trên đây là một vài mẫu câu tiếng Trung ví dự thực tế Thầy Vũ đưa ra để giúp các bạn nắm rõ hơn về cách sử dụng của từ vựng này. Ngoài cách sử dụng từ vựng tiếng Trung này ra, các bạn còn gặp khó khăn ở phần nào nữa thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trên lớp nhé.
Thầy Vũ sẵn sàng online để giúp đỡ bạn giải đáp các vấn đề liên quan đến nội dung giáo án bài giảng trực tuyến trên website này của trung tâm.
Để hiểu rõ hơn về đại từ 你们 thì các bạn hãy xem phần giải nghĩa chi tiết trong link dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng này mà còn chỗ nào cần được giải đáp thêm thì hãy nhanh chóng tham gia cộng đồng thành viên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ chinemaster
Để bổ sung thêm kiến thức cho giáo án bài giảng 你们 dùng như thế nào trong tiếng Trung thì các bạn nên tham khảo thêm các tài liệu dưới đây nữa nhé.
Đầu tiên là trọn bộ tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 đến HSK 6 được chia sẻ miễn phí ngay trong các link dưới đây.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
Ngoài ra, các bạn nên làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế sau đây để củng cố thêm kiến thức cho bài học ngày hôm nay nhé.
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
Sau đó các bạn tham khảo tiếp các bài giảng dưới đây nữa nhé.
Luyện dịch tiếng Trung HSK 2 bài tập 1
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 1 bài tập 2
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của bài giảng học tiếng Trung online hôm nay trong chuyên mục từ điển tiếng Trung ChineMaster hoàn toàn miễn phí.
Câu hỏi thường gặp
Sau đây Thầy Vũ sẽ giúp các bạn giải đáp một số câu hỏi thường gặp về Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung. Các bạn chú ý xem và có thêm bất kỳ câu hỏi nào về ngữ pháp tiếng Trung thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong diễn đàn forum tiếng Trung của trung tâm nhé. Dưới đây là hai câu hỏi phổ biến nhất về Đại từ nhân xưng khi chúng ta học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản từ đầu.
Đại từ nhân xưng là từ ngữ được dùng để đại diện cho con người, ví dụ như Tôi 我 (wǒ), Cô ta 她 (tā), Anh ta 他 (tā)… Đầu tiên chúng ta cần hiểu nghĩa của từ Hán Việt gồm Nhân và Xưng. Nhân ở đây có nghĩa là người, còn xưng ở đây có nghĩa là xưng hô. Do đó, nhân xưng là người xưng hô. Còn Đại từ là từ ngữ Hán Việt, trong đó, Đại ở đây có nghĩa là đại diện, còn Từ ở đây có nghĩa là từ ngữ, do đó Đại từ có nghĩa là từ ngữ đại diện.
