Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education - MASTEREDU
Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983

Trang chủTài liệu học tiếng TrungHọc tiếng Trung công sở văn phòng bài 2

Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2

Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2 tiếp tục giáo án chương trình giảng dạy và đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở và khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng dành cho các bạn học viên đang ở trình độ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 4.

5/5 - (5 bình chọn)

Học tiếng Trung công sở văn phòng nhân viên công ty

Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2 tiếp tục giáo án chương trình giảng dạy và đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở và khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng dành cho các bạn học viên đang ở trình độ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 4 và học theo cuốn sách giáo trình tiếng Trung công sở ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các bạn học viên hãy chuẩn bị đầy đủ sách giáo trình tiếng Trung văn phòng công sở này để có thể theo dõi sát sao và bám sát với tiến độ bài giảng trực tuyến trên lớp học tiếng Trung công sở online của Thầy Vũ nhé. Thông tin chi tiết về cuốn sách giáo trình tiếng Trung giao tiếp công sở văn phòng này các bạn xem ở ngay bên dưới.

Ngoài cuốn sách giáo trình tiếng Trung công sở này ra thì các bạn hãy tham khảo thêm các đầu sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung khác của Thầy Vũ trong link bên dưới nhé.

Giáo trình tiếng Trung ChineMaster

Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster

999 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại

Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu

Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung Thương mại

Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp công sở văn phòng ChineMaster cơ sở 1 Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Ngã Tư Sở.

Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp công sở văn phòng ChineMaster cơ sở 2 Quận 10 TP HCM Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh.

Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp công sở văn phòng ChineMaster cơ sở 3 Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội.

Giáo trình tiếng Trung công sở bài 2

Các bạn ôn tập lại kiến thức trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung công sở văn phòng và từ vựng tiếng Trung công sở văn phòng trong bài giảng 1 trong link dưới nhé.

Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 1

Bên dưới là nội dung chi tiết giáo án bài giảng lớp tiếng Trung giao tiếp văn phòng hay còn gọi là lớp tiếng Trung giao tiếp công sở. Các bạn chú ý theo dõi nhé, các bạn xem đến đoạn nào mà chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi và trao đổi trực tuyến cùng Thầy Vũ ở ngay trên forum diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

C. 生词 / TỪ MỚI

STTTừ vựng tiếng Trung công sở & từ vựng tiếng Trung văn phòngPhiên âm tiếng TrungGiải nghĩa tiếng Việt
1麻烦MáfanPhiền
2关照guānzhàoQuan tâm, giúp đỡ
3贸易màoyìThương mại
4公司gōngsīCông ty
5加油jiāyóuCố gắng

专名词 / TÊN RIÊNG

陈颖chén yǐngTrần Dĩnh
小林xiǎolínTiểu Lâm
越南yuènánViệt Nam
上海shànghǎiThượng Hải

Để hỗ trợ tốt nhất cho việc học từ vựng tiếng Trung văn phòng và các từ vựng tiếng Trung công sở trong giáo án bài giảng lớp Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2 thì các bạn hãy luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Bên dưới là link download bộ gõ tiếng Trung về máy tính windows.

Download bộ gõ tiếng Trung

D. 重要表达 / CÁCH BIỂU ĐẠT QUAN TRỌNG

1. 谢谢你的关照
Xièxiè nǐ de guānzhào
Cảm ơn ông đã giúp đỡ

2. 在那之前,一直住在上海
Zài nà zhīqián, yīzhí zhù zài shànghǎi
Trước khi đến đó, tôi luôn ở Thượng Hải

3. 在一家贸易公司工作
Zài yījiā màoyì gōngsī gōngzuò
Làm việc ở một công ty thương mại

4. 不早点儿去的话…
Bù zǎodiǎnr qù de huà …
Nếu không đi sớm …

E. 语法 / GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP

Khi chúng ta muốn biểu đạt ý mong muốn ai đó giúp đỡ khi mới đến vùng đất lạ hoặc môi trường công việc mới một cách khiêm tốn, lịch sự, chúng ta có thể nói như ví dụ 1,2,3.

1. 请你多多关照。
Qǐng nǐ duōduō guānzhào
Mong anh giúp đỡ nhiều.

2. 请多关照。
Qǐng duō guānzhào
Mong anh giúp đỡ.

3. 谢谢你的关照。
Xièxiè nǐ de guānzhào
Cảm ơn anh đã giúp đỡ tôi.

Cách dùng từ “在” (zài), mang nghĩa “tại,ở”:

1. 我在北京。
Wǒ zài běijīng
Tôi ở Bắc Kinh.

2. 她在哪里?
Tā zài nǎlǐ?
Cô ấy ở đâu?

3. 我在这儿工作。
Wǒ zài zhèr gōngzuò
Tôi làm việc ở đây.

F. 经典用列 / VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH

1. 我是陈英,请多关照。
Wǒ shì chén yīng, qǐng duō guānzhào
Tôi là Trần Anh, mong nhận được sự giúp đỡ của mọi người.

2. 我是南方公司的小林,也请您多多关照。
Wǒ shì nánfāng gōngsī de xiǎolín, yě qǐng nín duōduō guānzhào.
Tôi là Lâm, làm việc tại công ty Nam Phương, mong nhận được sự giúp đỡ của ông.

3. 从今天开始我就在营业部工作了,我叫陈颖。
Cóng jīntiān kāishǐ wǒ jiù zài yíngyè bù gōngzuòle, wǒ jiào chén yǐng.
Từ hôm nay trở đi tôi sẽ làm tại bộ phận kinh doanh, tôi tên Trần Dĩnh.

4. 对不起,请问你的名字怎么读?
Duìbùqǐ, qǐngwèn nǐ de míngzì zěnme dú?
Xin lỗi, tên của cô đọc như thế nào nhỉ?

5. 我从北京来。
Wǒ cóng běijīng lái.
Tôi từ Bắc Kinh đến.

Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung công sở hay còn gọi là khóa học tiếng Trung văn phòng thì hãy đăng ký theo hướng dẫn trong link dưới nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp

Bạn nào muốn học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao thì hãy đăng ký khóa học tiếng Trung thương mại online trong link dưới nhé.

Khóa học tiếng Trung Thương mại

Bạn nào muốn tham gia khóa học order taobao 1688 tmall hay còn gọi là khóa học nhập hàng taobao tmall 1688 để tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng thì hãy tham gia khóa học tiếng Trung để order taobao 1688 tmall pinduoduo nhé.

Khóa học Order Taobao 1688 Pinduoduo

Để bổ sung thêm kiến thức ngữ pháp tiếng Trung giao tiếp và từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cho bài giảng khóa Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2 thì các bạn hãy tham khảo thêm các bài giảng bên dưới nhé.

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 2 bài tập 3

Luyện dịch tiếng Trung HSK 2 bài tập 1

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 1 bài tập 1

Để tăng cường thêm kiến thức ngữ pháp tiếng Trung công sở và từ vựng tiếng Trung công sở văn phòng cho giáo án bài giảng khóa Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2 thì các bạn hãy làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế sau đây nhé.

Airbnb正在关闭其在中国的房源业务。

据知情人士透露,在中国“看不到尽头”两年的封锁之后,Airbnb 将关闭其在中国的房源。

这位人士周一告诉美国有线电视新闻网,这家共享家庭公司做出决定的原因是世界第二大经济体的业务下滑,并且“成本高昂且复杂”的运营限制因 Covid-19 的影响而恶化。

从今年夏天开始,Airbnb 将取消其在中国的托管体验列表和优惠。

据消息人士称,Airbnb (ABNB) 不会完全停止在该国的业务。该公司将继续在北京设立办事处,拥有数百名员工,他们将专注于出境旅客和全球项目。

跨国公司在中国感到放缓,因为它仍然是地球上最后一个奉行“零新冠”政策的地方。

最近几周,随着当局努力消灭冠状病毒,中国大陆的数十个城市已被封锁。

这种做法严重削弱了经济,扰乱了从大型科技到消费品的几乎所有主要业务领域。

从苹果 (AAPL) 到雅诗兰黛 (EL) 等国际品牌都已就限制措施的财务影响发出警告。

Airbnb 于 2016 年在中国推出。与其他行业一样,中国客户的出境旅行——主要是到亚太地区的其他目的地——对公司来说是一个重大机遇。

这是因为根据世界旅游组织的数据,中国历来是世界上最大的出境旅游市场,占全球游客消费的最大份额。

但自大流行以来,中国的交通量急剧下降,大多数国际旅客也被关闭。

消息人士称,他们预计一旦中国全面开放边境,中国出境旅游将反弹。

与此同时,该人士补充说,Airbnb 的国内业务自 2016 年以来已接待了约 2500 万客人,在过去几年中仅占公司收入的 1%。

这是波音公司“咬指甲”航天器对接期间发生的事情。

上周晚些时候,波音公司设法将一艘航天器停靠在国际空间站,但并非没有几个小问题。

该任务于周四晚上以佛罗里达州的一次发射开始,Starliner – 旨在搭载宇航员但在没有人的情况下进行这次测试 – 周五晚上 8 点 28 分与国际空间站对接。对接比预期晚了大约一个小时,因为地勤人员解决了一些问题,包括歪斜图形的软件问题,有点像未对齐的 GPS 地图。传感器和一些最初无法正确移动的对接组件也存在问题。

太空舱有一个对接环,当它接近其端口时会弹出并用于锁定国际空间站。在第一次对接尝试期间,一些组件没有进入正确的配置。地面团队不得不再次尝试弹出过程,以将所有东西放在正确的位置。 Starliner 的冷却回路也存在一个小问题,它是调节航天器温度的系统的一部分。

所有这些问题都必须及时分析或修复,Starliner 才能继续前进,对接最终没有出现重大问题。

波音公司 Starliner 项目经理马克·纳皮周五晚上告诉记者:“看着那辆车在外面停了一会儿,直到该进来了,真是令人心碎。”

然而,迫在眉睫的任务是航天器的机载推进器的其他几个问题,当它在太空中航行时,它会操纵和定向该飞行器。在航天器到达轨道后不久,其中两个推进器过早关闭。其他几个推进器后来出现了问题。

据美国宇航局商业乘员计划经理史蒂夫·斯蒂奇(Steve Stich)称,尽管遭遇了挫折,但该航天器的表现“非常出色”,该计划负责监督星际客机和 SpaceX 的乘员龙计划。

“当然,这是一次试飞,就像那些可能整天观看的人一样,你看到我们一路上都在学习,这非常令人兴奋,”斯蒂奇在周五晚上的新闻发布会上说。

Stich 说,NASA 和波音公司的官员表示,推进器问题并不是主要问题,因为 Starliner 有“很多”内置备份。飞行器上有 48 个这样的推进器,如果检测到任何轻微偏离,太空舱的机载计算机可以选择使用一个推进器而不是另一个推进器。

尽管波音确实想了解为什么推进器没有按计划工作,但根据 Nappi 的说法,这可能不会发生。

“我们可能永远不知道造成这种情况的真正原因是什么,”他说。

Chú thích phiên âm tiếng Trung cho giáo án bài giảng lớp Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2 các bạn hãy tra cứu phiên âm ở ngay trong phần bên dưới nhé.

Airbnb zhèngzài guānbì qí zài zhōngguó de fáng yuán yèwù.

Jù zhīqíng rénshì tòulù, zài zhōngguó “kàn bù dào jìntóu” liǎng nián de fēngsuǒ zhīhòu,Airbnb jiāng guānbì qí zài zhōngguó de fáng yuán.

Zhè wèi rénshì zhōuyī gàosù měiguó yǒuxiàn diànshì xīnwén wǎng, zhè jiā gòngxiǎng jiātíng gōngsī zuò chū juédìng de yuányīn shì shìjiè dì èr dà jīngjì tǐ de yèwù xiàhuá, bìngqiě “chéngběn gāo’áng qiě fùzá” de yùnyíng xiànzhì yīn Covid-19 de yǐngxiǎng ér èhuà.

Cóng jīnnián xiàtiān kāishǐ,Airbnb jiāng qǔxiāo qí zài zhōngguó de tuōguǎn tǐyàn lièbiǎo hé yōuhuì.

Jù xiāoxī rénshì chēng,Airbnb (ABNB) bù huì wánquán tíngzhǐ zài gāi guó de yèwù. Gāi gōngsī jiāng jìxù zài běijīng shèlì bànshì chù, yǒngyǒu shù bǎi míng yuángōng, tāmen jiāng zhuānzhù yú chūjìng lǚkè hé quánqiú xiàngmù.

Kuàguó gōngsī zài zhōngguó gǎndào fàng huǎn, yīnwèi tā réngrán shì dìqiú shàng zuìhòu yīgè fèngxíng “líng xīnguān” zhèngcè dì dìfāng.

Zuìjìn jǐ zhōu, suízhe dāngjú nǔlì xiāomiè guānzhuàng bìngdú, zhōngguó dàlù de shù shí gè chéngshì yǐ bèi fēngsuǒ.

Zhè zhǒng zuòfǎ yánzhòng xuēruòle jīngjì, rǎoluànle cóng dàxíng kējì dào xiāofèipǐn de jīhū suǒyǒu zhǔyào yèwù lǐngyù.

Cóng píngguǒ (AAPL) dào yǎshīlándài (EL) děng guójì pǐnpái dōu yǐ jiù xiànzhì cuòshī de cáiwù yǐngxiǎng fāchū jǐnggào.

Airbnb yú 2016 nián zài zhōngguó tuīchū. Yǔ qítā hángyè yīyàng, zhōngguó kèhù de chūjìng lǚxíng——zhǔyào shi dào yàtài dìqū de qítā mùdì de——duì gōngsī lái shuō shì yīgè zhòngdà jīyù.

Zhè shì yīnwèi gēnjù shìjiè lǚyóu zǔzhī de shùjù, zhōngguó lìlái shì shìjiè shàng zuìdà de chūjìng lǚyóu shìchǎng, zhàn quánqiú yóukè xiāofèi de zuìdà fèn’é.

Dàn zì dà liúxíng yǐlái, zhōngguó de jiāotōng liàng jíjù xiàjiàng, dà duōshù guójì lǚkè yě bèi guānbì.

Xiāoxī rénshì chēng, tāmen yùjì yīdàn zhōngguó quánmiàn kāifàng biānjìng, zhōngguó chūjìng lǚyóu jiāng fǎntán.

Yǔ cǐ tóngshí, gāi rénshì bǔchōng shuō,Airbnb de guónèi yèwù zì 2016 nián yǐlái yǐ jiēdàile yuē 2500 wàn kèrén, zài guòqù jǐ nián zhōng jǐn zhàn gōngsī shōurù de 1%.

Zhè shì bōyīn gōngsī “yǎo zhǐjiǎ” hángtiān qì duìjiē qíjiān fāshēng de shìqíng.

Shàng zhōu wǎn xiē shíhòu, bōyīn gōngsī shèfǎ jiāng yī sōu hángtiān qì tíngkào zài guójì kōngjiānzhàn, dàn bìngfēi méiyǒu jǐ gè xiǎo wèntí.

Gāi rènwù yú zhōu sì wǎnshàng yǐ fóluólǐdá zhōu de yīcì fāshè kāishǐ,Starliner – zhǐ zài dāzài yǔháng yuán dàn zài méiyǒu rén de qíngkuàng xià jìnxíng zhè cì cèshì – zhōu wǔ wǎnshàng 8 diǎn 28 fēn yǔ guójì kōngjiānzhàn duìjiē. Duìjiē bǐ yùqí wǎnle dàyuē yīgè xiǎoshí, yīnwèi dìqín rényuán jiějuéle yīxiē wèntí, bāokuò wāixié túxíng de ruǎnjiàn wèntí, yǒudiǎn xiàng wèi duìqí de GPS dìtú. Chuángǎnqì hé yīxiē zuìchū wúfǎ zhèngquè yídòng de duìjiē zǔjiàn yě cúnzài wèntí.

Tàikōng cāng yǒu yīgè duìjiē huán, dāng tā jiējìn qí duānkǒu shí huì dànchū bìngyòng yú suǒdìng guójì kōngjiānzhàn. Zài dì yīcì duìjiē chángshì qíjiān, yīxiē zǔjiàn méiyǒu jìnrù zhèngquè de pèizhì. Dìmiàn tuánduì bùdé bù zàicì chángshì dànchū guòchéng, yǐ jiāng suǒyǒu dōngxī fàng zài zhèngquè de wèizhì. Starliner de lěngquè huílù yě cúnzài yīgè xiǎo wèntí, tā shì tiáojié hángtiān qì wēndù de xìtǒng de yībùfèn.

Suǒyǒu zhèxiē wèntí dōu bìxū jíshí fēnxī huò xiūfù,Starliner cáinéng jìxù qiánjìn, duìjiē zuìzhōng méiyǒu chūxiàn zhòngdà wèntí.

Bōyīn gōngsī Starliner xiàngmù jīnglǐ mǎkè·nà pí zhōu wǔ wǎnshàng gàosù jìzhě:“Kànzhe nà liàng chē zài wàimiàn tíngle yīhuǐ’er, zhídào gāi jìnláile, zhēnshi lìng rénxīn suì.”

Rán’ér, pòzàiméijié de rènwù shì hángtiān qì de jī zǎi tuījìn qì de qítā jǐ gè wèntí, dāng tā zài tàikōng zhōng hángxíng shí, tā huì cāozòng hé dìngxiàng gāi fēixíngqì. Zài hángtiān qì dàodá guǐdào hòu bùjiǔ, qízhōng liǎng gè tuījìn qìguò zǎo guānbì. Qítā jǐ gè tuījìn qì hòulái chūxiànle wèntí.

Jù měiguó yǔháng jú shāngyè chéngyuán jìhuà jīnglǐ shǐ dì fū·sī dì qí (Steve Stich) chēng, jǐnguǎn zāoyùle cuòzhé, dàn gāi hángtiān qì de biǎoxiàn “fēicháng chūsè”, gāi jìhuà fùzé jiāndū xīngjì kèjī hé SpaceX de chéngyuán lóng jìhuà.

“Dāngrán, zhè shì yī cì shìfēi, jiù xiàng nàxiē kěnéng zhěng tiān guānkàn de rén yīyàng, nǐ kàn dào wǒmen yī lùshàng dū zài xuéxí, zhè fēicháng lìng rén xīngfèn,” sī dì qí zài zhōu wǔ wǎnshàng de xīnwén fābù huì shàng shuō.

Stich shuō,NASA hé bōyīn gōngsī de guānyuán biǎoshì, tuījìn qì wèntí bìng bùshì zhǔyào wèntí, yīnwèi Starliner yǒu “hěnduō” nèizhì bèifèn. Fēixíngqì shàng yǒu 48 gè zhèyàng de tuījìn qì, rúguǒ jiǎncè dào rènhé qīngwéi piānlí, tàikōng cāng de jī zǎi jìsuànjī kěyǐ xuǎnzé shǐyòng yīgè tuījìn qì ér bùshì lìng yīgè tuījìn qì.

Jǐnguǎn bōyīn quèshí xiǎng liǎojiě wèishéme tuījìn qì méiyǒu àn jìhuà gōngzuò, dàn gēnjù Nappi de shuōfǎ, zhè kěnéng bù huì fāshēng.

“Wǒmen kěnéng yǒngyuǎn bù zhīdào zàochéng zhè zhǒng qíngkuàng de zhēnzhèng yuányīn shì shénme,” tā shuō.

Đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế của giáo án khóa Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2 Thầy Vũ chia sẻ với các bạn ở ngay bên dưới, các bạn hãy so sánh và đối chiếu nhé.

Airbnb đang đóng cửa hoạt động kinh doanh niêm yết tại Trung Quốc.

Airbnb sẽ ngừng niêm yết tại Trung Quốc sau hai năm ngừng hoạt động tại quốc gia này “không có hồi kết”, theo một nguồn tin quen thuộc với vấn đề này.

Công ty chia sẻ nhà đã đưa ra quyết định về sự suy giảm kinh doanh ở nền kinh tế lớn thứ hai thế giới và những hạn chế hoạt động “tốn kém và phức tạp” trở nên tồi tệ hơn do tác động của Covid-19, người này nói với CNN hôm thứ Hai.

Bắt đầu từ mùa hè này, Airbnb sẽ gỡ bỏ danh sách và ưu đãi dành cho các trải nghiệm được tổ chức tại Trung Quốc.

Theo nguồn tin, Airbnb (ABNB) sẽ không ngừng hoạt động hoàn toàn tại quốc gia này. Công ty sẽ tiếp tục có văn phòng tại Bắc Kinh với hàng trăm nhân viên, những người sẽ tập trung vào khách du lịch nước ngoài và các dự án toàn cầu.

Các công ty đa quốc gia đang cảm thấy chậm lại ở Trung Quốc khi nước này tiếp tục là một trong những nơi cuối cùng trên Trái đất theo đuổi chính sách “zero Covid”.

Trong những tuần gần đây, hàng chục thành phố của Trung Quốc đại lục đã bị đóng cửa khi các nhà chức trách làm việc để tiêu diệt virus coronavirus.

Cách tiếp cận này đã làm ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế và phá vỡ hầu hết các ngành kinh doanh chính, từ Big Tech đến hàng tiêu dùng.

Các thương hiệu quốc tế, từ Apple (AAPL) đến Estee Lauder (EL), đã cảnh báo về tác động tài chính của các hạn chế.

Airbnb ra mắt tại Trung Quốc vào năm 2016. Giống như đối với phần còn lại của ngành, du lịch nước ngoài của khách hàng Trung Quốc – phần lớn đến các điểm đến khác xung quanh khu vực Châu Á Thái Bình Dương – là một cơ hội lớn cho công ty.

Đó là bởi vì Trung Quốc trong lịch sử là thị trường lớn nhất thế giới cho du lịch nước ngoài, chiếm lượng chi tiêu của du khách lớn nhất trên toàn cầu, theo Tổ chức Du lịch Thế giới.

Nhưng kể từ khi đại dịch xảy ra, Trung Quốc đã phải trải qua một sự sụt giảm nghiêm trọng về lưu lượng truy cập và hầu hết các du khách quốc tế cũng không có mặt.

Nguồn tin nói rằng họ kỳ vọng du lịch nước ngoài từ Trung Quốc sẽ phục hồi sau khi nước này mở cửa hoàn toàn biên giới.

Trong khi đó, mảng kinh doanh nội địa của Airbnb, với sức chứa khoảng 25 triệu khách kể từ năm 2016, chỉ chiếm 1% doanh thu của công ty trong vài năm qua, người này cho biết thêm.

Đây là những gì đã xảy ra khi tàu vũ trụ ‘cắn móng tay’ của Boeing cập cảng.

Boeing đã cố gắng cập cảng một tàu vũ trụ tại Trạm Vũ trụ Quốc tế vào cuối tuần trước, nhưng nó không phải là không có một số trục trặc nhỏ.

Nhiệm vụ bắt đầu vào tối thứ Năm với một vụ phóng ở Florida và Starliner – được thiết kế để chở các phi hành gia nhưng bay mà không có người cho cuộc thử nghiệm này – đã cập bến ISS lúc 8:28 tối thứ Sáu theo giờ ET. Việc cập cảng diễn ra muộn hơn dự kiến ​​khoảng một giờ vì các đội mặt đất đã giải quyết một số vấn đề, bao gồm sự cố phần mềm làm sai lệch đồ họa, giống như bản đồ GPS bị lệch. Cũng có vấn đề với các cảm biến và một số thành phần gắn kết ban đầu không di chuyển chính xác.

Viên nang có một vòng đệm bật ra khi nó đến gần cổng của nó và được sử dụng để gắn vào ISS. Trong lần thử lắp ghép đầu tiên, một số thành phần không chuyển sang cấu hình thích hợp. Các đội mặt đất đã phải thử quy trình bật ra lần thứ hai để đưa mọi thứ vào đúng vị trí. Cũng có một vấn đề nhỏ với các vòng làm mát của Starliner, một phần của hệ thống điều chỉnh nhiệt độ của tàu vũ trụ.

Tất cả những vấn đề đó phải được phân tích hoặc khắc phục kịp thời để Starliner tiến lên, và việc cập bến cuối cùng đã diễn ra mà không có vấn đề gì lớn.

Mark Nappi, giám đốc chương trình Starliner của Boeing, nói với các phóng viên vào tối thứ Sáu: “Tôi thực sự cắn móng tay khi chứng kiến ​​chiếc xe đó ngồi ngoài đó một lúc cho đến khi nó đến giờ vào cửa.

Tuy nhiên, lờ mờ về sứ mệnh còn có một số vấn đề khác với các động cơ đẩy trên tàu vũ trụ, cơ động và định hướng phương tiện đó khi nó chạy trong không gian. Hai trong số những động cơ đẩy đó ngừng hoạt động ngay sau khi tàu vũ trụ lên đến quỹ đạo. Một vài động cơ đẩy khác đã gặp sự cố sau đó.

Theo Steve Stich, người quản lý Chương trình Phi hành đoàn Thương mại của NASA, cơ quan giám sát Starliner cũng như chương trình Phi hành đoàn Dragon của SpaceX, mặc dù có những thất bại nhưng tàu vũ trụ vẫn hoạt động rất “đẹp mắt”.

“Tất nhiên đây là một chuyến bay thử nghiệm và như những người có thể đã theo dõi suốt cả ngày, bạn thấy rằng chúng tôi đang học tập trong suốt chặng đường và nó rất thú vị”, Stich nói trong một cuộc gọi báo chí vào tối thứ Sáu.

Các quan chức của NASA và Boeing nói rằng các vấn đề về động cơ đẩy không phải là mối quan tâm lớn vì Starliner có “rất nhiều” các bản sao lưu tích hợp, Stich nói. Có 48 bộ đẩy như vậy trên xe và các máy tính trên khoang lái có thể chọn sử dụng một bộ đẩy này thay cho một bộ đẩy khác nếu nó phát hiện ra bất cứ điều gì hơi lệch.

Mặc dù Boeing muốn hiểu tại sao các động cơ đẩy không hoạt động như kế hoạch, nhưng theo Nappi, điều đó có thể không xảy ra.

Ông nói: “Chúng ta có thể không bao giờ biết nguyên nhân thực sự của điều này là gì.

Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trực tuyến của khóa Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2. Các bạn còn câu hỏi nào vẫn chưa được giải đáp kịp thời ở trên lớp thì hãy đăng câu hỏi ở ngay bên dưới bài học này trong mục bình luận nhé.

Thầy Vũ sẽ kết thúc giáo án bài giảng lớp Học tiếng Trung công sở văn phòng bài 2 tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong buổi đào tạo tiếp theo vào ngày mai.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://chinemaster.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ chuyên viết sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung cho hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn, trong đó, tác phẩm kinh điển nhất và nổi tiếng nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển được Thầy Vũ chuyên sử dụng làm giáo án tài liệu học tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK, luyện thi HSKK và luyện thi TOCFL với hệ thống bài giảng rất bài bản và chuyên nghiệp. Số điện thoại: 090 468 4983 (Viber) & 090 325 4870 (Telegram) Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

Khóa học - Học phí

Tài liệu học tiếng Trung thiết yếu

  1. Giáo trình tiếng Trung Công sở
  2. 999 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ChineMaster
  3. Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
  4. Giáo trình tiếng Trung Thương mại
  5. Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
  6. Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  7. Sách tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  8. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  9. Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  10. Sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster
  11. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  12. Giáo trình dịch thuật tiếng Trung thương mại ChineMaster
  13. Giáo trình phiên dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  14. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp ChineMaster
  15. Giáo trình tiếng Trung Thương mại cơ bản
  16. Giáo trình tiếng Trung Thương mại nâng cao
  17. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  18. Download Giáo trình tiếng Trung PDF MP3
  19. Download Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  20. Download sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  21. Download bộ gõ tiếng Trung Sogou
  22. Từ vựng tiếng Trung Thương mại
  23. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại
  24. Từ vựng Quần Áo Taobao 1688
  25. Hợp đồng tiếng Trung Thương mại
  26. Tài liệu tiếng Trung thương mại PDF
  27. Mẫu câu tiếng Trung thương mại
  28. Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
  29. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
  30. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
  31. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
  32. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
  33. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
  34. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
  35. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 7
  36. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 8
  37. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 9
  38. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
  39. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
  40. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
  41. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
  42. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
  43. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
  44. Bài tập luyện dịch tiếng Trung
  45. Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
  46. Tài liệu luyện dịch tiếng Trung PDF
  47. Luyện dịch tiếng Trung thương mại
  48. Từ điển tiếng Trung ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung

Bài giảng mới nhất

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!