Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education - MASTEREDU
Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983

Trang chủLuyện thi HSK trực tuyếnLuyện thi HSK cấp 4 onlineĐề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu

Đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu

Bộ đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu là bài giảng giới thiệu đến các bạn một số mẫu câu nghe hiểu theo bộ đề thực tế, chúng ta hãy chăm chỉ luyện tập để nâng cao kiến thức nhé.

5/5 - (3 bình chọn)

đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu các bạn học viên muốn nâng cao kiến thức tiếng Trung ở phần luyện thi HSK 4 nghe hiểu thì hãy tham khảo ngay bài giảng hôm nay ở bên dưới. Đây là một phần nội dung bài giảng của chuyên đề thi thử HSK do chính tay Thầy Vũ biên soạn, các bạn học viên có thể tham khảo và luyện tập hoàn toàn miễn phí. Hy vọng rằng trung tâm tiếng Trung ChineMaster sẽ giúp các bạn học viên đạt được thành tích thật tốt cho kì thi HSK sắp tới.

Khóa học tiếng Trung online thông qua ứng dụng Skype do Thầy Vũ đứng lớp được chia sẻ đầy đủ thông tin ở link bên dưới, các bạn học viên muốn tìm kiếm khóa học online uy tín thì đừng chần chờ gì mà hãy đăng ký ngay cho mình một khóa học thích hợp nhé.

Học tiếng Trung online bằng ứng dụng Skype

Một số thông tin liên quan đến trung tâm tiếng Trung ChineMaster của cả ba cơ sở ở link bên dưới, các bạn học viên có thể ấn vào để tìm hiểu về cơ sở tại TPHCM và Hà Nội và đến với địa điểm gần nhất để đăng ký học offline nhé.

Trung tâm tiếng trung Quận Thanh Xuân Hà Nội ChineMaster

Trung tâm tiếng trung Quận 10 TPHCM ChineMaster

Trung tâm tiếng trung Quận Đống Đa Hà Nội ChineMaster

Bộ tài liệu tiếng Trung thương mại của Thầy Vũ biên soạn và cung cấp cho các bạn học viên tham khảo hoàn toàn miễn phí ở link bên dưới, các bạn hãy nhanh chóng dowload về luyện tập mỗi ngày để tích lũy kiến thức riêng cho bản thân mình nhé.

Giáo trình tiếng Trung thương mại online

Ngoài ra Thầy Vũ còn mở khóa học tiếng Trung thương mại online dành cho các bạn không có nhiều thời gian, hiện tại có rất nhiều khung giờ học khác nhau các bạn học viên có thể lựa chọn để đăng ký cho mình lớp học phù hợp nhất nhé.

Lớp học tiếng Trung online chuyên đề thương mại mới

Ở bên dưới là đường link hướng dẫn các bạn học viên dowload miễn phí bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin về sử dụng, chúng ta có thể dùng bộ gõ này học nhớ mặt chữ Hán một cách đơn giản và vô cùng hiệu quả.

Dowload bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin miễn phí

Trong quá trình học tiếng Trung online nếu các bạn gặp phải khó khăn gì thì có thể thông qua diễn đàn của trung tâm ChineMaster trao đổi trực tiếp về vấn đề đang thắc mắc để Thầy Vũ giải thích cho chúng ta hiểu thêm nhé.

Diễn đàn trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài giảng mới các bạn hãy ấn ngay vào link bên dưới nhé.

Bộ đề thi thử HSK 4 online Đề 21 Nghe hiểu

Để hỗ trợ tốt nhất cho bài giảng chữa Đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu này thì các bạn hãy cùng Thầy Vũ làm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế bên dưới nhé.

Bộ đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu chúng ta hãy theo dõi ngay bên dưới nhé.

第 一 部 分

第 1-10 题:判断对错。

例如:
我想去办个信用卡,今天下午你有时间吗?陪我去一趟银行?
他打算下午去银行。 ( √ )
现在我很少看电视,其中一个原因是,广告太多了,不管什么时间,也不管什么节目,只要你打开电视,总能看到那么多的广告,浪费我的时间。
他喜欢看电视广告。 ( × )

1.大门钥匙只有一个。 ( )
2.夏天洗热水澡更凉快。 ( )
3.他开车经验很丰富。 ( )
4.护士工作前要通过考试。 ( )
5.电影让观众很失望。 ( )
6.小元在北京上班。 ( )
7.孩子更容易获得快乐。 ( )
8.他对买的书不满意。 ( )
9.他们决定不去爬长城了。 ( )
10.找对方向很重要。 ( )

第 二 部 分

第 11-25 题:请选出正确答案。

例如:
女:该加油了,去机场的路上有加油站吗?
男:有,你放心吧。
问:男的主要是什么意思?
A 去机场
B 快到了
C 油是满的
D 有加油站 √

11.
A 很干净
B 刚开不久
C 饮料很贵
D 有很多小吃

12.
A 发邮件
B 重新写
C 寄信给他
D 翻译成中文

13.
A 海洋馆
B 动物园
C 森林公园
D 长江大桥

14.
A 感冒了
B 觉得难
C 没复习好
D 没报上名

15.
A 吃烤鸭
B 倒垃圾
C 搬沙发
D 收拾厨房

16.
A 晴天
B 刮风
C 阴天
D 下雪

17.
A 铅笔
B 信封
C 笔记
D 词典

18.
A 邮局
B 机场
C 火车站
D 高速公路

19.
A 很香
B 太咸了
C 特别辣
D 不够甜

20.
A 女的在道歉
B 他们在喝酒
C 女的很粗心
D 男的很难过

21.
A 牙疼
B 困了
C 丢了钱包
D 找不到眼镜

22.
A 要理发
B 在购物
C 想请假
D 在打扫房间

23.
A 别着急
B 想睡觉
C 要早出门
D 没听到通知

24.
A 房东
B 周校长
C 新同事
D 老周的孙子

25.
A 有礼貌
B 很活泼
C 态度积极
D 有责任感

第 三 部 分

第 26-45 题:请选出正确答案。

例如:
男:把这个材料复印 5 份,一会儿拿到会议室发给大家。
女:好的。会议是下午三点吗?
男:改了。三点半,推迟了半个小时。
女:,602 会议室没变吧?
男:对,没变。
问:会议几点开始?
A 两点
B 3 点
C 15:30 √
D 18:00

26.
A 同学
B 邻居
C 师生
D 顾客和售货员

27.
A 很富
B 很热闹
C 污染严重
D 交通不便

28.
A 很幽默
B 爱照相
C 比弟弟矮
D 长得像哥哥

29.
A 教室内
B 饭店里
C 地铁出口
D 大使馆外面

30.
A 很轻松
B 很担心
C 非常兴奋
D 特别紧张

31.
A 很漂亮
B 会唱京剧
C 爱弹钢琴
D 在中国留学

32.
A 填表格
B 看演出
C 办护照
D 排队买票

33.
A 发烧了
B 要出差
C 有约会
D 没写完作业

34.
A 换条路
B 迷路了
C 没带礼物
D 想买新车

35.
A 哭了
B 没吃饱
C 生病了
D 没睡醒

36.
A 停电了
B 忘记密码了
C 卡里钱不够
D 刷卡机坏了

37.
A 商场一层
B 电梯左边
C 附近的银行
D 卫生间旁边

38.
A 友好的
B 爱好多的
C 会说话的
D 爱听音乐的

39.
A 支持
B 后悔
C 不太同意
D 非常讨厌

40.
A 买家具
B 做生意
C 选择丈夫
D 女儿的烦恼

41.
A 很懒
B 喜欢抽烟
C 十分浪漫
D 很会修东西

42.
A 变肥
B 变厚
C 掉颜色
D 穿着不舒服

43.
A 放些茶叶
B 用盐水洗
C 多挂会儿
D 少洗几次

44.
A 导游
B 警察
C 律师
D 记者

45.
A 在郊区
B 很有名
C 有熊猫
D 冬季游客多

Đáp án Bộ đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu chúng ta hãy theo dõi ngay bên dưới nhé.

第一部分
1.×
2.√
3.×
4.√
5.×
6.×
7.√
8.×
9.√
10.√

第二部分
11.D
12.A
13.A
14.D
15.D
16.A
17.C
18.B
19.A
20.B
21.D
22.A
23.C
24.D
25.C

第三部分
26.A
27.B
28.D
29.C
30.A
31.B
32.D
33.B
34.A
35.C
36.D
37.A
38.C
39.C
40.C
41.D
42.C
43.B
44.A
45.B

Để bổ sung thêm nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 và từ vựng tiếng Trung HSK 4 theo tiêu chuẩn HSK 9 cấp mới nhất cho Bộ đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu thì các bạn hãy làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 ứng dụng thực tế sau đây nhé.

在美国通胀放缓程度低于市场预期后,美元周四触及 20 年高位,这使得美联储继续积极收紧政策。

由于投资者担心各国央行在试图控制消费者价格方面落后于曲线,增长已经面临中国长期 COVID-19 封锁的风险,全球股市下滑,避险美元也得到了支撑。

澳元和新西兰元等风险较高的货币与加密货币一起下跌。

衡量美元兑六大主要货币汇率的美元指数 =USD 上涨约 0.1% 至 104.22,创下 2002 年 12 月以来的最高水平。

4 月份消费者价格指数同比上涨 8.3%,低于 3 月份的 8.5%,但超出经济学家预期的 8.1%。

数据表明通胀可能已经见顶,但不太可能迅速降温并破坏美联储当前的货币政策计划。

根据 CME FedWatch 工具,市场已经完全消化了美联储在 6 月 15 日和 7 月 27 日的下两次决定中的政策利率至少增加 0.5 个百分点的情况。

澳大利亚国民银行高级外汇策略师罗德里戈卡特里尔在一份客户报告中写道:“美国通胀数据强于预期,加剧了对美联储需要加快其政策收紧路径的担忧。”

他表示,5 月 CPI 数据是在 6 月美联储会议前五天发布的,另一个“令人震惊”的数据将使加息 75 个基点成为“很大的可能性”。

欧元 EUR=EBS 在隔夜获得提振后持平于 1.05095 美元,因欧洲央行隔夜强化了其将在 7 月为十多年来首次上调政策利率的预期。

上月底,欧元跌至逾五年低点 1.04695 美元。

日元 JPY=EBS 继续获得长期国债收益率从本周初高于 3.2% 的多年高位回落的支撑。

日元兑美元上涨约 0.2% 至 129.67,进一步远离周一触及的逾两年低点 131.35,因 10 年期美国国债收益率 US10YT=RR 在东京回落至近两周低点 2.862%周四交易。

据《泰晤士报》报道,随着英国退欧头条新闻再次出现,英镑 GBP=D3 下跌,英格兰和威尔士总检察长建议政府,废除北爱尔兰协议的大部分内容是其合法权利。

英镑也倾向于随风险资产波动,周四跌至 1.2211 美元,为近两年来的首次。

澳元 AUD=D3 下跌 0.76% 至 0.6885 美元,早些时候达到近两年来的首次 0.68795 美元。新西兰元NZD=D3下跌0.79%至0.6240美元,也是近两年低点。

比特币 BTC=BSTP 下跌约 8% 至 26,645 美元,但仍高于前一天的低点 27,757.77 美元,这是自去年年初以来的最低水平。

较小的竞争对手以太币 ETH=BTSP 最后下跌近 14%,至 10 个月低点 1,785 美元。

道明证券策略师在一份研究报告中写道:“风险资产肯定不会喜欢(美国 CPI 数据),因为这意味着将联邦基金曲线的上涨定价为时尚早。”

“这个市场迫切希望找到投入的风险资产,但这一次,不会有救助,因为各国央行收紧政策为时已晚。”

随着增长和通胀担忧加剧,欧洲和亚洲股市下滑。

欧洲和亚洲市场周四暴跌,此前美国通胀数据差于预期,引发了对进一步加息和全球最大经济体增长放缓的担忧。

英国富时 100 指数、欧洲斯托克 600 指数和德国 Dax 指数在开盘时均下跌约 2.2%。

在亚洲,日本基准东证指数收盘下跌 1.2%,而澳大利亚 S&P/ASX 200 指数下跌 1.75%。香港恒生指数下跌 2.1%,受波动的中国科技股领涨。

周三美国公布的数据显示美国通胀继续高涨,从而提高了美联储再次加息的预期。

周三公布的消费者价格指数显示,4 月份同比增长 8.3%。这低于 3 月份的 8.5%,但高于经济学家预期的 8.1%。

核心通胀是一项不包括食品和能源价格且受到密切关注的衡量指标,月环比增长也超过预期,为 0.6%

Chú thích phiên âm tiếng Trung cho bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 ứng dụng thực tế của Bộ đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu chúng ta cùng theo dõi ngay bên dưới.

Zài měiguó tōngzhàng fàng huǎn chéngdù dī yú shìchǎng yùqí hòu, měiyuán zhōu sì chùjí 20 nián gāowèi, zhè shǐdé měiliánchǔ jìxù jījí shōu jǐn zhèngcè.

Yóuyú tóuzī zhě dānxīn gèguó yāngháng zài shìtú kòngzhì xiāofèi zhě jiàgé fāngmiàn luòhòu yú qūxiàn, zēngzhǎng yǐjīng miànlín zhōngguó chángqí COVID-19 fēngsuǒ de fēngxiǎn, quánqiú gǔshì xiàhuá, bì xiǎn měiyuán yě dédàole zhīchēng.

Àoyuán héxīnxīlán yuán děng fēngxiǎn jiào gāo de huòbì yǔ jiāmì huòbì yīqǐ xiàdié.

Héngliáng měiyuán duì liù dà zhǔyào huòbì huìlǜ dì měiyuán zhǐshù =USD shàngzhǎng yuē 0.1% Zhì 104.22, Chuàngxià 2002 nián 12 yuè yǐlái de zuìgāo shuǐpíng.

4 Yuèfèn xiāofèi zhě jiàgé zhǐshù tóngbǐ shàngzhǎng 8.3%, Dī yú 3 yuèfèn de 8.5%, Dàn chāochū jīngjì xué jiā yùqí de 8.1%.

Shùjù biǎomíng tōngzhàng kěnéng yǐjīng jiàn dǐng, dàn bù tài kěnéng xùnsù jiàngwēn bìng pòhuài měiliánchǔ dāngqián de huòbì zhèngcè jìhuà.

Gēnjù CME FedWatch gōngjù, shìchǎng yǐjīng wánquán xiāohuàle měiliánchǔ zài 6 yuè 15 rì hé 7 yuè 27 rì de xià liǎng cì juédìng zhōng de zhèngcè lìlǜ zhìshǎo zēngjiā 0.5 Gè bǎifēndiǎn de qíngkuàng.

Àodàlìyǎ guómíng yínháng gāojí wàihuì cèlüè shī luō délǐ gē kǎtè lǐ ěr zài yī fèn kèhù bàogào zhōng xiě dào:“Měiguó tōngzhàng shùjù qiáng yú yùqí, jiājùle duì měiliánchǔ xūyào jiākuài qí zhèngcè shōu jǐn lùjìng de dānyōu.”

Tā biǎoshì,5 yuè CPI shùjù shì zài 6 yuè měiliánchǔ huìyì qián wǔ tiān fābù de, lìng yīgè “lìng rén zhènjīng” de shùjù jiāng shǐ jiā xī 75 gè jīdiǎn chéngwéi “hěn dà de kěnéng xìng”.

Ōuyuán EUR=EBS zài géyè huòdé tí zhèn hòu chípíng yú 1.05095 Měiyuán, yīn ōuzhōu yāngháng géyè qiánghuàle qí jiàng zài 7 yuè wèi shí duōniánlái shǒucì shàngdiào zhèngcè lìlǜ de yùqí.

Shàng yuèdǐ, ōuyuán diē zhì yú wǔ nián dī diǎn 1.04695 Měiyuán.

Rì yuán JPY=EBS jìxù huòdé chángqí guózhài shōuyì shuài cóng běn zhōu chū gāo yú 3.2% De duō nián gāowèi huíluò de zhīchēng.

Rì yuán duì měiyuán shàngzhǎng yuē 0.2% Zhì 129.67, Jìnyībù yuǎnlí zhōuyī chùjí de yú liǎng nián dī diǎn 131.35, Yīn 10 nián qí měiguó guózhài shōuyì lǜ US10YT=RR zài dōngjīng huíluò zhìjìn liǎng zhōu dī diǎn 2.862%Zhōu sì jiāoyì.

Jù “tàiwùshì bào” bàodào, suízhe yīngguó tuì ōu tóutiáo xīnwén zàicì chūxiàn, yīngbàng GBP=D3 xiàdié, yīnggélán hé wēi’ěrshì zǒng jiǎnchá zhǎng jiànyì zhèngfǔ, fèichú běi ài’ěrlán xiéyì de dà bùfèn nèiróng shì qí héfǎ quánlì.

Yīngbàng yě qīngxiàng yú suí fēngxiǎn zīchǎn bōdòng, zhōu sì diē zhì 1.2211 Měiyuán, wèi jìn liǎng niánlái de shǒucì.

Àoyuán AUD=D3 xiàdié 0.76% Zhì 0.6885 Měiyuán, zǎo xiē shíhòu dádào jìn liǎng nián lái de shǒucì 0.68795 Měiyuán. Xīnxīlán yuán NZD=D3 xiàdié 0.79%Zhì 0.6240 Měiyuán, yěshì jìn liǎng nián dī diǎn.

Bǐtè bì BTC=BSTP xiàdié yuē 8% zhì 26,645 měiyuán, dàn réng gāo yú qián yītiān de dī diǎn 27,757.77 Měiyuán, zhè shì zì qùnián niánchū yǐlái de zuìdī shuǐpíng.

Jiào xiǎo de jìngzhēng duìshǒu yǐtài bì ETH=BTSP zuìhòu xiàdié jìn 14%, zhì 10 gè yuè dī diǎn 1,785 měiyuán.

Dàomíng zhèngquàn cèlüè shī zài yī fèn yán jiù bàogào zhōng xiě dào:“Fēngxiǎn zīchǎn kěndìng bù huì xǐhuān (měiguó CPI shùjù), yīnwèi zhè yìwèizhe jiāng liánbāng jījīn qǔ xiàn de shàngzhǎng dìngjià wéi shíshàng zǎo.”

“Zhège shìchǎng pòqiè xīwàng zhǎodào tóurù de fēngxiǎn zīchǎn, dàn zhè yīcì, bù huì yǒu jiùzhù, yīnwèi gèguó yāngháng shōu jǐn zhèngcè wéi shí yǐ wǎn.”

Suízhe zēngzhǎng hé tōngzhàng dānyōu jiājù, ōuzhōu hé yàzhōu gǔshì xiàhuá.

Ōuzhōu hé yàzhōu shìchǎng zhōu sì bàodié, cǐqián měiguó tōngzhàng shùjù chà yú yùqí, yǐnfāle duì jìnyībù jiā xī hé quánqiú zuìdà jīngjì tǐ zēngzhǎng fàng huǎn de dānyōu.

Yīngguó fù shí 100 zhǐshù, ōuzhōu sī tuō kè 600 zhǐshù hé déguó Dax zhǐshù zài kāipán shí jūn xiàdié yuē 2.2%.

Zài yàzhōu, rìběn jīzhǔn dōng zhèng zhǐshù shōupán xiàdié 1.2%, Ér àodàlìyǎ S&P/ASX 200 zhǐshù xiàdié 1.75%. Xiānggǎng héngshēng zhǐshù xiàdié 2.1%, Shòu bōdòng de zhōngguó kējì gǔ lǐng zhǎng.

Zhōusān měiguó gōngbù de shùjù xiǎnshì měiguó tōngzhàng jìxù gāozhàng, cóng’ér tígāole měiliánchǔ zàicì jiā xī de yùqí.

Zhōusān gōngbù de xiāofèi zhě jiàgé zhǐshù xiǎnshì,4 yuèfèn tóngbǐ zēngzhǎng 8.3%. Zhè dī yú 3 yuèfèn de 8.5%, Dàn gāo yú jīngjì xué jiā yùqí de 8.1%.

Hé xīn tōngzhàng shì yī xiàng bù bāokuò shípǐn hé néngyuán jiàgé qiě shòudào mìqiè guānzhù de héngliáng zhǐbiāo, yuè huánbǐ zēngzhǎng yě chāoguò yùqí, wèi 0.6%

Đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 ứng dụng thực tế của Bộ đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu Thầy Vũ chia sẻ ngay bên dưới này.

Đồng đô la đạt mức cao nhất trong hai thập kỷ vào thứ Năm sau khi lạm phát của Mỹ được điều chỉnh ít hơn so với dự kiến của thị trường, khiến Cục Dự trữ Liên bang buộc phải thắt chặt chính sách một cách quyết liệt.

Đồng bạc xanh trú ẩn an toàn cũng nhận được sự hỗ trợ trong bối cảnh thị trường chứng khoán toàn cầu trượt dốc trong bối cảnh nhà đầu tư lo ngại rằng các ngân hàng trung ương đang đứng sau đường cong trong việc cố gắng kiềm chế giá tiêu dùng, với tăng trưởng đang đối mặt với rủi ro từ việc khóa COVID-19 kéo dài của Trung Quốc.

Các loại tiền tệ rủi ro hơn như đô la Úc và đô la New Zealand đã chìm cùng với tiền điện tử.

Chỉ số đô la = USD, đo lường đồng so với sáu đồng tiền chính, đã tăng khoảng 0,1% lên 104,22, đạt mức cao nhất kể từ tháng 12 năm 2002.

Chỉ số giá tiêu dùng tăng 8,3% hàng năm vào tháng 4, giảm từ 8,5% vào tháng 3 nhưng vượt xa mức 8,1% ước tính của các nhà kinh tế.

Dữ liệu cho thấy lạm phát có thể đã đạt đỉnh, nhưng khó có thể hạ nhiệt nhanh chóng và làm trật các kế hoạch chính sách tiền tệ hiện tại của Fed.

Theo CME FedWatch Tool, thị trường được định giá đầy đủ cho mức tăng lãi suất chính sách ít nhất nửa điểm phần trăm tại mỗi quyết định trong số hai quyết định tiếp theo của Fed, vào ngày 15 tháng 6 và ngày 27 tháng 7.

Rodrigo Catril, chiến lược gia tiền tệ cấp cao tại Ngân hàng Quốc gia Australia, viết trong một lưu ý khách hàng: “Bản in lạm phát mạnh hơn dự kiến của Mỹ làm gia tăng lo ngại về việc Fed phải đẩy nhanh lộ trình thắt chặt chính sách”.

Dữ liệu CPI tháng 5 được đưa ra 5 ngày trước cuộc họp của Fed vào tháng 6 và một “cú sốc” khác sẽ khiến mức tăng 75 điểm cơ bản sau đó là một “khả năng mạnh”, ông nói.

Đồng euro EUR = EBS đã đi ngang ở mức 1,05095 đô la sau khi nhận được một đợt tăng trong đêm do Ngân hàng Trung ương Châu Âu qua đêm củng cố kỳ vọng rằng họ sẽ tăng lãi suất chính sách vào tháng 7 lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.

Đồng tiền duy nhất đã giảm mạnh mức thấp nhất trong hơn 5 năm là $ 1,04695 vào cuối tháng trước.

Đồng yên JPY = EBS tiếp tục nhận được sự hỗ trợ từ việc nới lỏng lợi suất trái phiếu kho bạc dài hạn từ mức đỉnh nhiều năm trên 3,2% vào đầu tuần.

Đồng tiền của Nhật Bản đã tăng thêm khoảng 0,2% lên 129,67 mỗi đô la, kéo xa mức thấp nhất trong hơn hai thập kỷ là 131,35 đạt được hôm thứ Hai, khi lợi tức trái phiếu kho bạc 10 năm US10YT = RR giảm xuống mức thấp nhất trong hai tuần là 2,862% ở Tokyo giao dịch vào thứ Năm.

Đồng bảng Anh GBP = D3 giảm giá khi các tiêu đề về Brexit quay trở lại, với bộ trưởng tư pháp của Anh và xứ Wales khuyên chính phủ rằng họ sẽ có quyền hợp pháp để loại bỏ các phần lớn của giao thức Bắc Ireland, theo tờ Times.

Đồng bảng Anh, cũng có xu hướng di chuyển với các tài sản rủi ro, giảm xuống 1,2211 USD vào thứ Năm lần đầu tiên sau gần hai năm.

Đồng AUD = D3 của Úc giảm 0,76% xuống 0,6885 đô la và trước đó đạt 0,68795 đô la lần đầu tiên sau gần hai năm. Giá kiwi NZD = D3 của New Zealand giảm 0,79% xuống 0,6240 USD, cũng là mức thấp nhất trong gần hai năm.

Bitcoin BTC = BSTP đã giảm khoảng 8% xuống còn 26.645 đô la, nhưng vẫn ở trên mức thấp của ngày hôm trước là 27.757,77 đô la, một mức chưa từng thấy kể từ đầu năm ngoái.

Đối thủ nhỏ hơn ether ETH = BTSP lần trước đã giảm gần 14% ở mức đáy 10 tháng là $ 1,785.

“Các tài sản rủi ro chắc chắn sẽ không thích (dữ liệu CPI của Hoa Kỳ) bởi vì điều đó có nghĩa là còn quá sớm để đưa ra mức giá tăng trong đường cong quỹ hỗ trợ,” chiến lược gia của TD Securities viết trong một ghi chú nghiên cứu.

“Thị trường này đang tuyệt vọng để cố gắng tìm kiếm tài sản rủi ro, nhưng khoảng thời gian này, sẽ không có gói cứu trợ nào vì các ngân hàng trung ương đã quá trễ trong vài tháng trong việc thắt chặt.”

Chứng khoán châu Âu và châu Á trượt dốc khi lo ngại tăng trưởng và lạm phát gia tăng.

Các thị trường châu Âu và châu Á sụt giảm vào thứ Năm sau khi dữ liệu lạm phát của Mỹ kém hơn dự kiến làm dấy lên lo ngại về việc tăng lãi suất và tăng trưởng thấp hơn trong nền kinh tế lớn nhất thế giới.

Chỉ số FTSE 100 của Anh, Euro Stoxx 600 và chỉ số Dax của Đức đều giảm khoảng 2,2% khi mở cửa.

Tại châu Á, điểm chuẩn Topix của Nhật Bản giảm 1,2% trong khi S & P / ASX 200 của Úc giảm 1,75%. Chỉ số Hang Seng của Hồng Kông giảm 2,1%, dẫn đầu bởi các cổ phiếu công nghệ Trung Quốc biến động.

Các trang trình bày được đưa ra sau khi dữ liệu được công bố tại Mỹ vào thứ Tư chỉ ra rằng lạm phát tiếp tục tăng nóng ở Mỹ, làm tăng kỳ vọng về một đợt tăng lãi suất khác của Cục Dự trữ Liên bang.

Chỉ số giá tiêu dùng được công bố vào thứ Tư cho thấy mức tăng 8,3% hàng năm trong tháng Tư. Con số này đã giảm so với mức 8,5% trong tháng 3 nhưng cao hơn con số 8,1% mà các nhà kinh tế dự đoán.

Lạm phát cơ bản, một biện pháp không bao gồm giá thực phẩm và năng lượng và được theo dõi chặt chẽ, cũng vượt dự báo ở mức tăng trưởng 0,6% trong tháng so với tháng trước.

Nội dung bài giảng Bộ đề thi thử HSK 4 online Đề 22 Nghe hiểu của chúng ta tìm hiểu hôm nay đến đây là kết thúc. Mong rằng các bạn học viên có thể trau dồi được thật nhiều kiến thức bổ ích thông qua tiết học ngày hôm nay.

Hẹn gặp lại các bạn ở bài giảng tiếp theo vào ngày mai nhé !

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

Khóa học - Học phí

Tài liệu học tiếng Trung thiết yếu

  1. Giáo trình tiếng Trung Công sở
  2. 999 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ChineMaster
  3. Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
  4. Giáo trình tiếng Trung Thương mại
  5. Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
  6. Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  7. Sách tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  8. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  9. Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  10. Sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster
  11. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  12. Giáo trình dịch thuật tiếng Trung thương mại ChineMaster
  13. Giáo trình phiên dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  14. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp ChineMaster
  15. Giáo trình tiếng Trung Thương mại cơ bản
  16. Giáo trình tiếng Trung Thương mại nâng cao
  17. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  18. Download Giáo trình tiếng Trung PDF MP3
  19. Download Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  20. Download sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  21. Download bộ gõ tiếng Trung Sogou
  22. Từ vựng tiếng Trung Thương mại
  23. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại
  24. Từ vựng Quần Áo Taobao 1688
  25. Hợp đồng tiếng Trung Thương mại
  26. Tài liệu tiếng Trung thương mại PDF
  27. Mẫu câu tiếng Trung thương mại
  28. Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
  29. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
  30. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
  31. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
  32. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
  33. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
  34. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
  35. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 7
  36. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 8
  37. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 9
  38. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
  39. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
  40. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
  41. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
  42. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
  43. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
  44. Bài tập luyện dịch tiếng Trung
  45. Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
  46. Tài liệu luyện dịch tiếng Trung PDF
  47. Luyện dịch tiếng Trung thương mại
  48. Từ điển tiếng Trung ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung

Bài giảng mới nhất

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!