Thứ Ba, Tháng mười một 4, 2025

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education - MASTEREDU
Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983

Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung

Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung như thế nào? Hôm nay chúng ta tiếp tục cùng Thầy Vũ khám phá xem làm thế nào Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày nhé.

5/5 - (3 bình chọn)

Phân biệt JIU và CÁI trong tiếng Trung như thế nào

  1. Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung như thế nào?
  2. Hướng dẫn cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung?
  3. Vì sao cần Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung?
  4. Cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung là gì?

Chào các bạn, chào mừng các bạn đã quay trở lại với kênh học tiếng Trung online miễn phí của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Hôm nay Thầy Vũ sẽ tiếp tục đồng hành cùng các bạn để khám phá và tìm hiểu cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày nhé. Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung là một trong những vấn đề rất nổi cộm trong hệ thống kết cấu ngữ pháp tiếng Trung hiện đại. Bạn nào học lơ mơ và lơ là phần này thì khi sang bài giảng tiếp theo sẽ bị hổng kiến thức. Do đó, các bạn hãy thật chú ý xem và theo dõi nội dung bài học ngữ pháp tiếng Trung online bên dưới về Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung nhé.

Trong bài giảng này Thầy Vũ chỉ đưa ra những khái niệm cơ bản nhất và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản về cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung kèm theo một vài ví dụ mẫu câu tiếng Trung để minh họa cho sự Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung. Còn về kiến thức nâng cao hơn, chuyên sâu hơn kèm theo nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung phong phú và thông dụng hơn, cũng như nhiều kiến thức hơn được trình bày đầy đủ và chi tiết hơn .v.v. đều được Thầy Vũ trình bày rất cặn kẽ và tường tận trong bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển. Bạn nào chưa có bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển thì có thể ghé qua Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội hoặc Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn để mua nhé. Bạn nào ở xa hoặc bị hạn chế về vị trí địa lý khoảng cách xa xôi thì có thể đặt mua bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển trên các sàn giao dịch thương mại điện tử uy tín như Lazada, Shopee, Tiki hoặc Sendo nhé. Chỉ cần các bạn cho hàng vào giỏ rồi ấn nút lên đơn là các bạn nhân viên ChineMaster sẽ ngay lập tức vào xử lý đơn hàng của bạn rồi chuyển giao sang cho bộ phận giao hàng, tiếp theo các bạn shipper sẽ giao hàng tới tận nhà bạn. Vô cùng đơn giản và dễ dàng chỉ với vài thao tác click chuột là bạn sẽ nhận được bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển.

Sau khi các bạn nhận được bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster rồi thì có thể học theo chương trình đào tạo tiếng Trung trực tuyến miễn phí cùng Thầy Vũ thông qua các kênh youtube của Thầy Vũ nhé. Trong quá trình các bạn học theo hệ thống video bài giảng dạy học tiếng Trung online cơ bản đến nâng cao của Thầy Vũ mà có bất kỳ câu hỏi nào cần được giải đáp thì hãy đăng câu hỏi vào chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé. Các thầy cô giáo và các bạn thành viên lâu năm trong diễn đàn sẽ vào trả lời câu hỏi của bạn trong thời gian nhanh nhất, vô cùng thuận tiện mà lại còn miễn phí nữa chứ. Các bạn còn chờ gì nữa mà chưa tham gia ngay cộng đồng thành viên diễn đàn của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Trước khi chúng ta vào nội dung chi tiết bài học ngày hôm nay, các bạn cần nhanh chóng ôn tập lại những kiến thức ngữ pháp tiếng Trung quan trọng của buổi học hôm trước tại link bên dưới. Đó chính là cách dùng bởi vì cho nên trong tiếng Trung.

Bởi vì Cho nên trong tiếng Trung

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung Bởi vì Cho nên là cực kỳ quan trọng. Các bạn chú ý học thật chắc kiến thức đó nhé.

Nội dung bài giảng trực tuyến hôm nay lớp học ngữ pháp tiếng Trung online là Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung. Các bạn học viên chuẩn bị đầy đủ vở và bút để ghi chép lại những kiến thức ngữ pháp tiếng Trung quan trọng này nhé.

Bạn nào muốn tìm lại và tra cứu lại những bài giảng ngữ pháp tiếng Trung online của Thầy Vũ thì vào chuyên mục ở link bên dưới nha.

Chuyên mục ngữ pháp tiếng Trung

Bạn nào chưa cài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin bản cập nhập mới nhất cho máy tính thì tải xuống và ngay tại link bên dưới.

Tải bộ gõ tiếng Trung

Các bạn chỉ cần theo dõi thường xuyên những bài giảng trực tuyến mới nhất của Thầy Vũ được công bố xuất bản mỗi ngày trên kênh dạy học tiếng Trung online miễn phí này là sẽ tiến bộ rất nhanh. Các bạn đừng quên ấn LIKE và SHARE lên facebook và các trang mạng xã hội để nhiều bạn khác có thể vào học miễn phí cùng chúng ta nhé.

Ngay sau đây chúng ta sẽ vào phần chính của bài giảng hôm nay chuyên đề Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

Hướng dẫn cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung

Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung như thế nào?

“ 就” 和 “才” “Jiù” hé “cái”

PHÓ TỪ 就 TRONG TIẾNG TRUNG

-Biểu thị sự vệc, trạng thái không lâu nữa sẽ xảy ra, thường dịch là “sắp, ngay”.

VD:

看样子天很快就下雨了。Kàn yàngzi tiān hěn kuài jiù xià yǔle.
Nhìn có vẻ như trời sắp mưa rồi.

你别着急,我马上就回来啦。Nǐ bié zhāojí, wǒ mǎshàng jiù huílái la.
Em đừng sốt ruột, anh về ngay đây.

-Biểu thị hành động xảy ra sớm, hoặc động tác xảy ra nhanh, dùng ít thời gian, kết thúc trước dự tính, kế hoạch. Thường dịch là “đã”.

VD:

从我家到学校,五分钟就到了。Cóng wǒjiā dào xuéxiào, wǔ fēnzhōng jiù dàole.
Từ nhà tôi đến trường, năm phút là đến rồi.

我老师的女儿四岁就开始上学了。Wǒ lǎoshī de nǚ’ér sì suì jiù kāishǐ shàngxuéle.
Con gái của thầy giáo tôi bốn tuổi đi học rồi.

-Khi đứng trước từ ngữ chỉ thời gian thì sẽ biểu đạt ý nghĩa hành vi, động tác xảy ra muộn.

VD:

昨天参加朋友的生日聚会,回到家就十一点多了。Zuótiān cānjiā péngyǒu de shēngrì jùhuì, huí dàojiā jiù shíyī diǎn duōle.
Tối qua tham gia bữa tiệc sinh nhật của bạn, về đến nhà đã là hơn mười một giờ rồi.

-Kết hợp với 一/刚 tạo thành cấu trúc 一/刚 …就 …. biểu thị ý nghĩa “vừa …. đã….”

VD:

你一进门我就看见你了。Nǐ yī jìnmén wǒ jiù kànjiàn nǐle.
Cậu vừa vào cửa mình đã nhìn thấy cậu rồi.

孩子刚起床就叫妈妈了。Háizi gāng qǐchuáng jiù jiào māmāle.
Đứa trẻ vừa ngủ dậy đã gọi mẹ rồi.

-Biểu thị ngữ khí nhấn mạnh một khẳng định.

VD:

这件事情是我做的,与他无关。Zhè jiàn shìqíng shì wǒ zuò de, yǔ tā wúguān.
Chuyện này chính là do tôi làm, không liên quan tới anh ấy.

-Biểu thị hai sự việc, hành động xảy ra liên tiếp, thường dịch là “liền”.

VD:

我回到家就去洗澡。Wǒ huí dàojiā jiù qù xǐzǎo.
Tôi về đến nhà liền đi tắm.

-Biểu thị quan hệ nhân quả hoặc yêu cầu, khuyên răn, thường dịch là “thì” hoặc là.

如果/只要/既然 … ,就 …

VD:

如果你喜欢,我就送给你。Rúguǒ nǐ xǐhuān, wǒ jiù sòng gěi nǐ.
Nếu anh thích thì tôi tặng cho anh.

只要你还好,我就放心了。Zhǐyào nǐ hái hǎo, wǒ jiù fàngxīnle.
Chỉ cần em vẫn ổn là anh yên tâm rồi.

你既然知错了,就向她道歉吧。Nǐ jìrán zhī cuòle, jiù xiàng tā dàoqiàn ba.
Con đã biết sai rồi thì xin lỗi cô ấy đi.

-Biểu thị ý nhún nhường, giảm nhẹ hoặc mặc kệ.

A 就 A (A là động từ hoặc tính từ)

VD:

她漂亮就漂亮,但不是我的菜。Tā piàoliang jiù piàoliang, dàn bùshì wǒ de cài.
Cô ấy đẹp thì đẹp đấy nhưng không phải gu của tôi.

他走就走, 反正我也不管。Tā zǒu jiù zǒu, fǎnzhèng wǒ yě bùguǎn.
Anh ta đi thì đi, dù sao tôi cũng chẳng quản.

PHÓ TỪ 才 TRONG TIẾNG TRUNG

Biểu thị hành động, sự việc diễn ra, kết thúc muộn hơn dự tính, mong đợi hoặc hành động sự việc diễn ra chậm, cần nhiều thời gian. Thường dịch là “mới”.

VD:

你的朋友为什么晚上8点才来呢?Nǐ de péngyǒu wèishéme wǎnshàng 8 diǎn cái lái ne?
Tại sao tám giờ tối bạn anh mới tới vậy?

从我家到学校,三个小时才到。Cóng wǒjiā dào xuéxiào, sān gè xiǎoshí cái dào.
Từ nhà tôi đến trường, mất ba tiếng đồng hồ mới đến.

– Đứng trước danh từ chỉ số lượng để biểu thị thời gian, số lượng ít hơn dự tính, ước lượng,…. Thường dịch là “mới”, mới có” .

VD:

今天没有堵车,我到公司时才7点多。Jīntiān méiyǒu dǔchē, wǒ dào gōngsī shí cái 7 diǎn duō.
Hôm nay không tắc đường, lúc tôi đến công ty mới có hơn bảy giờ.

才15块,为什么贵啊?Cái 15 kuài, wèishéme guì a?
Có mỗi mười lăm tệ, đắt cái gì mà đắt chứ?

– Nhấn mạnh ngữ khí khẳng định

VD:

他说你们是同乡,我才不信你不认识他。Tā shuō nǐmen shì tóngxiāng, wǒ cái bùxìn nǐ bù rènshí tā.
Anh ta nói các cậu là đồng hương, tớ không ti cậu không quen anh ta.

– Đi với 只有 tạo thành cấu trúc “只有  …,才 …” nhấn mạnh sự việc nào đó xảy ra được là nhờ có một điều kiện, nguyên do, mục đích nào đó.

VD:

只有好好休息,你的身体才会好起来。Zhǐyǒu hǎohǎo xiūxí, nǐ de shēntǐ cái huì hǎo qǐlái.
Chỉ có nghỉ ngơi thật tốt thì cơ thể cậu mới khỏe lên được.

只有喜欢你的人才对你这么好。Zhǐyǒu xǐhuān nǐ de réncái duì nǐ zhème hǎo.
Chỉ có người thích em thì mới tốt với em như vậy.

-Dùng như 刚, biểu thị một sự việc vừa xảy ra tại thời điểm trước đó không lâu, thường dịch là “vừa” , “mới”, “vừa mới” .

VD:

我才来,你怎么还没来呢?Wǒ cái lái, nǐ zěnme hái méi lái ne?
Mình vừa tới rồi, sao cậu vẫn chưa tới vậy?

Bên dưới là bài tập nâng cao về cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

Mẫu câu tiếng Trung về 就 trong tiếng Trung cơ bản

STTMẫu câu tiếng Trung cách dùng 就 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày Thầy Vũ thiết kế bài tập luyện tập nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn
1不要以为是小差错你就不在乎,别忘了堤溃蚁穴呀!也作“堤溃蚁孔”。Bùyào yǐwéi shì xiǎo chāi cuò nǐ jiù bùzàihū, bié wàngle dī kuì yǐ xué ya! Yě zuò “dī kuì yǐ kǒng”.
2为了这点小事你就到处张扬,弄得大家乱轰轰的,太不识大体了!Wèile zhè diǎn xiǎoshì nǐ jiù dàochù zhāngyáng, nòng dé dàjiā luàn hōng hōng de, tài bù shí dàtǐle!
3人类早就幻想着飞向太空,登上月球。Rénlèi zǎo jiù huànxiǎngzhe fēi xiàng tàikōng, dēng shàng yuèqiú.
4他从小就四处奔波,早就盼望有衣锦还乡的一天了。Tā cóngxiǎo jiù sìchù bēnbō, zǎo jiù pànwàng yǒu yījǐnhuánxiāng de yītiānle.
5他们俩早就爱上了,成天柔情蜜意的。Tāmen liǎ zǎo jiù ài shàngle, chéngtiān róuqíng mì yì de.
6他特别喜欢买书,要不是常常感到汝南月旦,他家里恐怕早就变成图书馆了。Tā tèbié xǐhuān mǎishū, yào bùshì chángcháng gǎndào rǔ nán yuèdàn, tā jiālǐ kǒngpà zǎo jiù biàn chéng túshū guǎnle.
7他诚心诚意地邀请你,你就不要推辞了。Tā chéngxīn chéngyì dì yāoqǐng nǐ, nǐ jiù bùyào tuīcíle.
8他这几年挣了不少钱,可挥霍无度,早就一贫如洗了。Tā zhè jǐ nián zhēng liǎo bù shǎo qián, kě huīhuò wúdù, zǎo jiù yīpínrúxǐle.
9你介绍的什么经验?都是隔墙有耳,早就不适用了。Nǐ jièshào de shénme jīngyàn? Dōu shì géqiángyǒu’ěr, zǎo jiù bù shìyòngle.
10你呀,喙长三尺,耍嘴皮子谁也没有你行,真要干实事你就不灵了。Nǐ ya, huì zhǎng sān chǐ, shuǎzuǐpízi shéi yě méiyǒu nǐ xíng, zhēn yào gàn shíshì nǐ jiù bù língle.
11你就算再能干,若旁边没人协助,也是孤掌难鸣。Nǐ jiùsuàn zài nénggàn, ruò pángbiān méi rén xiézhù, yěshì gūzhǎngnánmíng.
12你就这么蓬头垢面的到学校去,也不怕丢人。Nǐ jiù zhème péngtóugòumiàn de dào xuéxiào qù, yě bùpà diūrén.
13你得找个理由,否则师出无名,你就见不到他了。nǐ dé zhǎo gè lǐyóu, fǒuzé shīchūwúmíng, nǐ jiù jiàn bù dào tāle.
14你给了我第二次生命,你就是我的再生父母。Nǐ gěile wǒ dì èr cì shēngmìng, nǐ jiùshì wǒ de zàishēng fùmǔ.
15依样画葫芦,你就不会成为画家。Yī yàng huà húlu, nǐ jiù bù huì chéngwéi huàjiā.
16北京是祖国的首都,我早就心向往之。Běijīng shì zǔguó de shǒudū, wǒ zǎo jiù xīn xiàngwǎng zhī.
17古人早就说过言者无罪,闻者足戒,大家有什么意见,只要提出来,就是对我的帮助。Gǔrén zǎo jiù shuōguò yán zhě wú zuì, wén zhě zú jiè, dàjiā yǒu shé me yìjiàn, zhǐyào tí chūlái, jiùshì duì wǒ de bāngzhù.
18在书店里我发现了几本早就渴望得到的小说集,就不假思索地掏钱买了下来。Zài shūdiàn lǐ wǒ fāxiànle jǐ běn zǎo jiù kěwàng dédào de xiǎoshuō jí, jiù bùjiǎsīsuǒ de tāo qián mǎile xiàlái.
19如果你学习努力了,你就会取得好成绩.Rúguǒ nǐ xuéxí nǔlìle, nǐ jiù huì qǔdé hǎo chéngjī.
20如果你总是盛气凌人,你就会被孤立。Rúguǒ nǐ zǒng shì shèngqìlíngrén, nǐ jiù huì bèi gūlì.
21如果你想学习龙马精神那你就多和这儿的人接触一下。Rúguǒ nǐ xiǎng xuéxí lóngmǎ jīngshén nà nǐ jiù duō hé zhè’er de rén jiēchù yīxià.
22如果你认为现在我大好那你就大谬不然了。Rúguǒ nǐ rènwéi xiànzài wǒ dàhǎo nà nǐ jiù dàmiùbùránle.
23如果再不努力,你就会前功尽弃!Rúguǒ zàibu nǔlì, nǐ jiù huì qiángōngjìnqì!
24妈妈早就把我过冬用的衣物准备齐全了。Māmā zǎo jiù bǎ wǒ guòdōng yòng de yīwù zhǔnbèi qíquánle.
25对于下中国象棋,你就只知其一,不知其二了。Duìyú xià zhōngguó xiàngqí, nǐ jiù zhǐ zhī qí yī, bùzhī qí èrle.
26对于这次考试,他早就胸有成竹了。Duìyú zhè cì kǎoshì, tā zǎo jiù xiōngyǒuchéngzhúle.
27对这麼迟钝的人,你就乾脆直说,不必旁敲侧击,白费工夫。共2页:12下一页。Duì zhème chídùn de rén, nǐ jiù gāncuì zhí shuō, bùbì pángqiāocèjī, báifèi gōngfū. Gòng 2 yè:12 Xià yī yè.
28对那些地痞流氓,百姓们早就恨入骨髓了。Duì nàxiē dìpǐ liúmáng, bǎixìngmen zǎo jiù hèn rù gǔsuǐle.
29将这台新电视机与旧电视机一比,你就会看出哪一台更好一些。Jiāng zhè táixīn diànshì jī yǔ jiù diànshì jī yī bǐ, nǐ jiù huì kàn chū nǎ yī tái gèng hǎo yīxiē.
30小明从小孤苦伶仃,因此狠早就学会独立。Xiǎomíng cóngxiǎo gūkǔlíngdīng, yīncǐ hěn zǎo jiù xuéhuì dúlì.
31小明从小甭苦伶仃,因此狠早就学会独立。Xiǎomíng cóngxiǎo béng kǔ língdīng, yīncǐ hěn zǎo jiù xuéhuì dúlì.
32小明早就把这篇文章背得滚瓜烂熟了。Xiǎo míngzǎo jiù bǎ zhè piān wénzhāng bèi dé gǔnguālànshúle.
33我一向笨,所以你就是指桑骂槐,我也听不懂。Wǒ yīxiàng bèn, suǒyǐ nǐ jiùshì zhǐsāngmàhuái, wǒ yě tīng bù dǒng.
34我一见到你就满面春风的笑。Wǒ yī jiàn dào nǐ jiù mǎnmiànchūnfēng de xiào.
35我以为今天刘老师去了北京,不料今天她一如继往很早就来教室了.Wǒ yǐwéi jīntiān liú lǎoshī qùle běijīng, bùliào jīntiān tā yī rú jì wǎng hěn zǎo jiù lái jiàoshìle.
36我在全神貫注地跟爸爸學游泳,但表哥的心早就飛出去了!Wǒ zài quánshénguànzhù de gēn bàba xué yóuyǒng, dàn biǎo gē de xīn zǎo jiù fēi chūqùle!
37我就是信任你,才把任务託付给你。你就放手一搏,不要畏首畏尾,故步自封。Wǒ jiùshì xìnrèn nǐ, cái bǎ rènwù tuōfù gěi nǐ. Nǐ jiù fàngshǒu yī bó, bùyào wèishǒuwèiwěi, gùbùzìfēng.
38我心里正烦着呢,你就别再火上加油了。Wǒ xīnlǐ zhèng fán zhene, nǐ jiù bié zài huǒshàngjiāyóule.
39我早就说他有出息,果不其然,今年他考上了南京大学的研究生。Wǒ zǎo jiù shuō tā yǒu chūxī, guǒbùqírán, jīnnián tā kǎo shàngle nánjīng dàxué de yánjiūshēng.
40我现在早就被子弹打得千疮百孔了。Wǒ xiànzài zǎo jiù bèi zǐdàn dǎ dé qiān chuāng bǎi kǒngle.
41才劳动了一会儿,你就叫苦不迭,真是缺乏锻炼!Cái láodòngle yīhuǐ’er, nǐ jiù jiàokǔ bùdié, zhēnshi quēfá duànliàn!
42既然上天格外眷顾你,那你就再勤奋些吧。Jìrán shàngtiān géwài juàngù nǐ, nà nǐ jiù zài qínfèn xiē ba.
43既然大家选你,你就把班长的工作担当起来吧!Jìrán dàjiā xuǎn nǐ, nǐ jiù bǎ bānzhǎng de gōngzuò dāndāng qǐlái ba!
44早就听别人说他是一位名医,今日一见,果真名不虚传。Zǎo jiù tīng biérén shuō tā shì yī wèi míngyī, jīnrì yī jiàn, guǒzhēn míngbùxūchuán.
45本来计划今天开运动会,不料一早就下起雨来。Běnlái jìhuà jīntiān kāi yùndònghuì, bùliào yīzǎo jiù xià qǐ yǔ lái.
46爸爸早就答应带我去动物园,可是工作太忙,一直不得脱身。Bàba zǎo jiù dāyìng dài wǒ qù dòngwùyuán, kěshì gōngzuò tài máng, yīzhí bùdé tuōshēn.
47生意似乎早就开始好转了。Shēngyì sìhū zǎo jiù kāishǐ hǎozhuǎnle.
48美国的霸权主义行径早就被戳穿了。Měiguó de bàquán zhǔyì xíngjìng zǎo jiù bèi chuōchuānle.
49老师表扬了你几句,你就沾沾自喜,得意的如同一个公主,再这样下去,我们就不理你了。Lǎoshī biǎoyángle nǐ jǐ jù, nǐ jiù zhānzhānzìxǐ, déyì de rútóng yīgè gōngzhǔ, zài zhèyàng xiàqù, wǒmen jiù bù lǐ nǐle.
50赵州桥建筑优美,历史悠久,在国内外早就闻名遐迩。Zhào zhōu qiáo jiànzhú yōuměi, lìshǐ yōujiǔ, zài guónèi wài zǎo jiù wénmíng xiá’ěr.
51这些资料如果有用,你就留下,如果没用,扔了也无妨。Zhèxiē zīliào rúguǒ yǒuyòng, nǐ jiù liú xià, rúguǒ méi yòng, rēngle yě wúfáng.
52这件事已够麻烦了,你就不要再节外生枝了。Zhè jiàn shì yǐ gòu máfanle, nǐ jiù bùyào zài jiéwàishēngzhīle.
53这件事瞒也瞒不住了,你就照实说吧。Zhè jiàn shì mán yě mán bù zhùle, nǐ jiù zhào shíshuō ba.
54这家伙胆大妄为,早就该进监狱了。Zhè jiāhuo dǎndàwàngwéi, zǎo jiù gāi jìn jiānyùle.
55这对夫妻分居已久,婚姻早就有名无实了。Zhè duì fūqī fēnjū yǐ jiǔ, hūnyīn zǎo jiù yǒumíngwúshíle.
56这样你就能不费吹灰之力地把它拆开。Zhèyàng nǐ jiù néng bù fèi chuīhuīzhīlì de bǎ tā chāi kāi.
57这样做你就能获得事半功倍的效果。Zhèyàng zuò nǐ jiù néng huòdé shìbàngōngbèi de xiàoguǒ.
58这样的风餐露宿我在部队的时候早就习惯了的。Zhèyàng de fēngcānlùsù wǒ zài bùduì de shíhòu zǎo jiù xíguànle de.
59酷爱写作的他很早就和文学结下了不解之缘。Kù’ài xiězuò de tā hěn zǎo jiù hé wénxué jié xià liǎo bù jiě zhī yuán.

Mẫu câu tiếng Trung về 才 trong tiếng Trung

Bên dưới là một số mẫu câu tiếng Trung cơ bản về cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

STTHọc tiếng Trung online cùng Thầy Vũ chuyên thiết kế bài tập và giáo án giảng dạy các khóa học tiếng Trung online uy tín chuyên đề học ngữ pháp tiếng Trung online cơ bản đến nâng cao dành cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn
1上学期间就得好好学习,将来才会有出息。Shàngxué qíjiān jiù dé hǎo hào xuéxí, jiānglái cái huì yǒu chūxī.
2产品只有经销出去才能变成钱。Chǎnpǐn zhǐyǒu jīngxiāo chūqù cáinéng biàn chéng qián.
3人要学会事事淡定,那样才会心广体胖!Rén yào xuéhuì shì shì dàndìng, nàyàng cái huì xīn guǎng tǐ pán!
4他坦承自己一时利令智昏,才会盗用公款。Tā tǎnchéng zìjǐ yīshí lìlìngzhìhūn, cái huì dàoyòng gōngkuǎn.
5他必定是走投无路了,才会委屈自己向我开口求援。Tā bìdìng shì zǒutóuwúlùle, cái huì wěiqu zìjǐ xiàng wǒ kāikǒu qiúyuán.
6他曾是叱咤风云的人物,所以才会结识这么多响当当的朋友。Tā céng shì chìzhàfēngyún de rénwù, suǒyǐ cái huì jiéshì zhème duō xiǎngdāngdāng de péngyǒu.
7他的贬低者认为只有缺乏信仰的做法才会让他柳暗花明。Tā de biǎndī zhě rènwéi zhǐyǒu quēfá xìnyǎng de zuòfǎ cái huì ràng tā liǔ’ànhuāmíng.
8但是孤掌难鸣,只有巴以双方共同努力才能实现和平。Dànshì gūzhǎngnánmíng, zhǐyǒu bā yǐ shuāngfāng gòngtóng nǔlì cáinéng shíxiàn hépíng.
9做事情不能有头无尾,因为只有善始善终了,才有可能达到预期的目的。Zuòshìqíng bùnéng yǒutóuwúwěi, yīnwèi zhǐyǒu shànshǐshànzhōngliǎo, cái yǒu kěnéng dádào yùqí de mùdì.
10几个兄弟中,唯独他游手好閒,才会落得今日一事无成。Jǐ gè xiōngdì zhōng, wéi dú tā yóushǒuhàoxián, cái huì luòdé jīnrì yīshìwúchéng.
11别人讲的事情,不要都言听计从,要去认真思考,加入自己的理念,才会理解的更深刻。Biérén jiǎng de shìqíng, bùyào dōu yántīngjìcóng, yào qù rènzhēn sīkǎo, jiārù zìjǐ de lǐniàn, cái huì lǐjiě de gēng shēnkè.
12勇敢而勤奋的人不怕困难,只有懦夫和懒汉才逃避困难。Yǒnggǎn ér qínfèn de rén bùpà kùnnán, zhǐyǒu nuòfū hé lǎnhàn cái táobì kùnnán.
13历史告诉了我们一个无可置疑的事实:骄傲的人最终总会黯然失色,只有真正谦虚的人才会永远鹤立鸡群.Lìshǐ gàosùle wǒmen yīgè wú kě zhìyí de shìshí: Jiāo’ào de rén zuìzhōng zǒng huì ànrán shīsè, zhǐyǒu zhēnzhèng qiānxū de réncái huì yǒngyuǎn hèlìjīqún.
14只有上课认真听讲,才会做课后练习。Zhǐyǒu shàngkè rènzhēn tīngjiǎng, cái huì zuò kè hòu liànxí.
15只有严厉打击犯罪分子,才能维护社会秩序,安定民心。Zhǐyǒu yánlì dǎjí fànzuì fēnzǐ, cáinéng wéihù shèhuì zhìxù, āndìng mínxīn.
16只有丧心病狂的人才会伤害自己的父母亲。Zhǐyǒu sàngxīnbìngkuáng de réncái huì shānghài zìjǐ de fù mǔqīn.
17只有付出劳动,才会有收获。Zhǐyǒu fùchū láodòng, cái huì yǒu shōuhuò.
18只有借助空气的浮力鸟儿才能飞翔。Zhǐyǒu jièzhù kōngqì de fúlì niǎo er cáinéng fēixiáng.
19只有努力学习,才能登上科学的殿堂。Zhǐyǒu nǔlì xuéxí, cáinéng dēng shàng kēxué de diàntáng.
20只有勇于为科学献身的人才能攀上科学的高峰。Zhǐyǒu yǒngyú wéi kēxué xiànshēn de réncáinéng pān shàng kēxué de gāofēng.
21只有勇于批评和自我批评,才能不断进步。Zhǐyǒu yǒngyú pīpíng hé zìwǒ pīpíng, cáinéng bùduàn jìnbù.
22只有勤奋刻苦、不畏艰险的人,才能登上科学的顶峰。Zhǐyǒu qínfèn kèkǔ, bù wèi jiānxiǎn de rén, cáinéng dēng shàng kēxué de dǐngfēng.
23只有唱歌唱得好的人才会扣人心弦。Zhǐyǒu chànggē chàng dé hǎo de réncái huì kòurénxīnxián.
24只有因材施教,才能使同学们的个性得到充分发展。Zhǐyǒuyīncáishījiào, cáinéng shǐ tóngxuémen de gèxìng dédào chōngfèn fāzhǎn.
25只有基础牢固,才能建起高楼大厦。Zhǐyǒu jīchǔ láogù, cáinéng jiàn qǐ gāolóu dàshà.
26只有大公无私,说话做事才能理直气壮。Zhǐyǒu dàgōngwúsī, shuōhuà zuòshì cáinéng lǐzhíqìzhuàng.
27只有大量植树种草,才能防止水土流失。Zhǐyǒu dàliàng zhíshù zhǒng cǎo, cáinéng fángzhǐ shuǐtǔ liúshī.
28只有奋发图强才能摆脱挨打的境地。Zhǐyǒu fènfātúqiáng cáinéng bǎituō āidǎ di jìngdì.
29只有懂得宽容别人的人,才会得到别人的宽容。Zhǐyǒu dǒngdé kuānróng biérén de rén, cái huì dédào biérén de kuānróng.
30只有树立远大的志向,学习才有动力。Zhǐyǒu shùlì yuǎndà de zhìxiàng, xuéxí cái yǒu dònglì.
31只有理解了词语的含义,才能用词语造句。Zhǐyǒu lǐjiěle cíyǔ de hányì, cáinéng yòng cíyǔ zàojù.
32只有社会秩序安定,人民才能安居乐业。Zhǐyǒu shèhuì zhìxù āndìng, rénmín cáinéng ānjūlèyè.
33只有精打细算才能有条不紊地生活。Zhǐyǒu jīngdǎxìsuàn cáinéng yǒutiáobùwěn dì shēnghuó.
34只有紧紧依靠人民群众,我们才能所向无敌,取得革命的胜利。Zhǐyǒu jǐn jǐn yīkào rénmín qúnzhòng, wǒmen cáinéng suǒxiàngwúdí, qǔdé gémìng de shènglì.
35只有认真学习,才能取得优异成绩。Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí, cáinéng qǔdé yōuyì chéngjī.
36只有通过武力,才能夺取属于自己的领地。Zhǐyǒu tōngguò wǔlì, cáinéng duóqǔ shǔyú zìjǐ de lǐngdì.
37只有鼠目寸光的人才会看不见教育的重要性。Zhǐyǒu shǔmùcùnguāng de réncái huì kàn bùjiàn jiàoyù de zhòngyào xìng.
38同学之间,只有互相谅解才能搞好团结。Tóngxué zhī jiān, zhǐyǒu hùxiāng liàngjiě cáinéng gǎo hǎo tuánjié.
39四个现代化决非唾手可得,只有付出艰苦的劳动才能使它实现。Sì gè xiàndàihuà jué fēi tuòshǒukědé, zhǐyǒu fùchū jiānkǔ de láodòng cáinéng shǐ tā shíxiàn.
40团队内只有分工合作才能提高工作效率。Tuánduì nèi zhǐyǒu fèn gōng hézuò cáinéng tígāo gōngzuò xiàolǜ.
41好人做事光明正大,只有坏人才搞阴谋诡计。Hǎorén zuò shì guāngmíngzhèngdà, zhǐyǒu huài réncái gǎo yīnmóu guǐjì.
42学习上应知难而进才会有收获。Xuéxí shàng yīng zhī nán ér jìn cái huì yǒu shōuhuò.
43学习不能学了新的就忘了旧的,要时常复习,温故知新,才会真的进步。Xuéxí bùnéng xuéle xīn de jiù wàngle jiù de, yào shícháng fùxí, wēngùzhīxīn, cái huì zhēn de jìnbù.
44小李是一个不讲信用的人,把钱借给了他,你不知道要猴年马月他才会还你的钱。Xiǎo lǐ shì yīgè bù jiǎng xìnyòng de rén, bǎ qián jiè gěile tā, nǐ bù zhīdào yào hóuniánmǎyuè tā cái huì hái nǐ de qián.
45就是这样的态度,辛老师才会如此受欢迎和爱戴。Jiùshì zhèyàng de tàidù, xīn lǎoshī cái huì rúcǐ shòu huānyíng hé àidài.
46当前敌强我弱,不宜硬拼。只有攻其无备,才能克敌制胜。Dāngqián dí qiáng wǒ ruò, bùyí yìng pīn. Zhǐyǒu gōng qí wú bèi, cáinéng kèdízhìshèng.
47惟有懦夫才会羞辱风烛残年的正人。Wéiyǒu nuòfū cái huì xiūrù fēngzhúcánnián de zhèngrén.
48我看你是喜欢上王先生了,才会言不由衷地假意批评他。Wǒ kàn nǐ shì xǐhuān shàng wáng xiānshēngle, cái huì yánbùyóuzhōng de jiǎyì pīpíng tā.
49才有这个多彩的社会,因为感恩才会有真挚的友情。因为感恩才让我们懂得了生命的真谛。我要感恩老师。Cái yǒu zhège duōcǎi de shèhuì, yīnwèi gǎn’ēn cái huì yǒu zhēnzhì de yǒuqíng. Yīnwèi gǎn’ēn cái ràng wǒmen dǒngdéliǎo shēngmìng de zhēndì. Wǒ yào gǎn’ēn lǎoshī.
50有了人民警察,人们的生命财产安全才会得到保障。Yǒule rénmín jǐngchá, rénmen de shēngmìng cáichǎn ānquán cái huì dédào bǎozhàng.
51每个人都要有一颗宽容的心,别人才会尊重你。Měi gèrén dōu yào yǒu yī kē kuānróng de xīn, bié rén cái huì zūnzhòng nǐ.
52每个单位只有吐故纳新,才能求得发展。Měi gè dānwèi zhǐyǒu tǔgùnàxīn, cáinéng qiú dé fāzhǎn.
53每天早上起床时才会痛苦万分,因为在这一刻烦恼们又纷至沓来!Měitiān zǎoshang qǐchuáng shí cái huì tòngkǔ wànfēn, yīnwèi zài zhè yīkè fánnǎomen yòu fēnzhìdálái!
54由于他的神机妙算,这次任务才会那么顺利。Yóuyú tā de shénjīmiàosuàn, zhè cì rènwù cái huì nàme shùnlì.
55登上玉山之巔,往四周眺望,你才会知道什么是天造地设的景色。Dēng shàng yùshān zhī diān, wǎng sìzhōu tiàowàng, nǐ cái huì zhīdào shénme shì tiānzàodìshè de jǐngsè.
56要有辛勤耕耘,才会有丰硕的成果。Yào yǒu xīnqín gēngyún, cái huì yǒu fēngshuò de chéngguǒ.
57诸葛亮足智多谋,所以火烧赤壁才会成功。Zhūgéliàng zúzhìduōmóu, suǒyǐ huǒshāo chìbì cái huì chénggōng.
58这句诗的意思是只有站得高才能看得远。Zhè jù shī de yìsi shì zhǐyǒu zhàn dé gāo cáinéng kàn dé yuǎn.
59这种人昧着良心,才会做出这种含血喷人的勾当。Zhè zhǒng rén mèizhe liángxīn, cái huì zuò chū zhè zhǒng hán xuè pēn rén de gòudang.
60青少年只有刻苦学习,将来才能成就大业。Qīngshàonián zhǐyǒu kèkǔ xuéxí, jiānglái cáinéng chéngjiù dàyè.

Tiếp theo là phần luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng hàng ngày do Thầy Vũ thiết kế bài tập cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.

Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề cùng Thầy Vũ

STTHọc tiếng Trung online miễn phí cùng Thầy Vũ theo hệ thống bài giảng trực tuyến, luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thông dụng nhất, bài tập củng cố ngữ pháp tiếng Trung HSK và bài tập ngữ pháp HSK do Thầy Vũ thiết kế dành riêng cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn
1什么时候你得去出差?shénme shíhou nǐ děi qù chūchāi
2今天我来不及吃早饭 jīntiān wǒ lái bù jí chī zǎofàn
3传染 chuánrǎn
4你不应该跟大家说谎 nǐ bù yīnggāi gěn dàjiā shuō huǎng
5你们给老师欢呼鼓掌吧 nǐmen gěi lǎoshī huānhū gǔzhǎng ba
6你想分成几块?nǐ xiǎng fēn chéng jǐ kuài
7你想用快递业务吗?nǐ xiǎng yòng kuàidì yèwù ma
8你本来不应该跟她说谎 nǐ běnlái bù yīnggāi gēn tā shuō huǎng
9你本来应该早跟我说 nǐ běnlái yīnggāi zǎo gēn wǒ shuō
10你给她们显出你的实力吧 nǐ gěi tāmen xiǎnchū nǐ de shílì ba
11你给我快递吧 nǐ gěi wǒ kuài dì ba
12你能拍这个单吗?nǐ néng pāi zhège dān ma
13你顺手买一公斤苹果吧 nǐ shùnshǒu mǎi yì gōngjīn píngguǒ ba
14你顺手把那本书递给我吧 nǐ shùnshǒu bǎ nà běn shū dì gěi wǒ ba
15刚好我要找一个新职员 gānghǎo wǒ yào zhǎo yí gè xīn zhíyuán
16办公室的门被锁了吗?bàngōngshì de mén bèi suǒ le ma
17办公室的门还没被锁 bàngōngshì de mén hái méi bèi suǒ
18办公室里本来不得抽烟 bàngōngshì lǐ běnlái bù dé chōuyān
19单据 dānjù
20原来她不是公司的职员 yuánlái tā bú shì gōngsī de yuángōng
21反说 fǎn shuō
22发票 fāpiào
23可惜你来不及跟我吃饭 kěxī nǐ lái bù jí gēn wǒ chī fàn
24可惜我去晚了,没见到她 kěxī wǒ qù wǎn le, méi jiàn dào tā
25夜市 yèshì
26大家兴高采烈地参加会议 dàjiā xìnggāo cǎiliè de cānjiā huìyì
27她停下来不学下去太可惜了 tā tíng xiàlái bù xué xiàqù tài kěxī le
28她反说经理 tā fǎnshuō jīnglǐ
29她常显出不高兴的表情 tā cháng xiǎnchū bù gāoxìng de biǎoqíng
30她常说谎话 tā cháng shuō huǎng huà
31她扫去我的兴趣 tā sǎo qù wǒ de xìngqù
32她拍我的肩鼓励我 tā pāi wǒ de jiān gǔlì wǒ
33她有特意想邀请我参加会议 tā yǒu tèyì xiǎng yāoqǐng wǒ cānjiā huìyì
34她来得刚好 tā lái de gānghǎo
35她特意给我做这个菜 tā tèyì gěi wǒ zuò zhège cài
36她特意请我参观工厂 tā tèyì qǐng wǒ cānguān gōngchǎng
37她的行动让我傻眼 tā de xíngdòng ràng wǒ shǎyǎn
38她被染上病毒 tā bèi rǎn shàng bìngdú
39她还没睡醒 tā hái méi shuìxǐng
40她长得很丑 tā zhǎng de hěn chǒu
41开发票 kāi fāpiào
42我不忍告诉她这个事实 wǒ bù rěn gàosù tā zhège shìshí
43我不忍离开这个公司 wǒ bù rěn líkāi zhège gōngsī
44我不想让你出丑 wǒ bù xiǎng ràng nǐ chū chǒu
45我不想让你被扫兴 wǒ bù xiǎng ràng nǐ bèi sǎoxìng
46我们只能将错就错 wǒmen zhǐ néng jiāng cuò jiù cuò
47我们常去图书馆自习 wǒmen cháng qù túshūguǎn zìxí
48我们来不及了,等下趟车吧 wǒmen lái bù jí le, děng xià tàng chē ba
49我在期待这次谈判 wǒ zài qīdài zhè cì tánpàn
50我对这个项目很失望 wǒ duì zhège xiàngmù hěn shīwàng
51我很期待你的结果 wǒ hěn qīdài nǐ de jiéguǒ
52我本来没有打算去中国工作 wǒ běnlái méiyǒu dǎsuàn qù zhōngguó gōngzuò
53我本来没有认识她 wǒ běnlái méiyǒu rènshí tā
54我正想找她,刚好她给我打电话 wǒ zhèng xiǎng zhǎo ta, gānghǎo tā gěi wǒ dǎ diànhuà
55我正要一个手机,刚好她送给我一个手机 wǒ zhèng yào yí gè shǒujī, gānghǎo tā sònggěi wǒ yí gè shǒujī
56我的经理去国外出差了 wǒ de jīnglǐ qù guówài chūchāi le
57我的肩上有很多压力 wǒ de jiān shàng yǒu hěn duō yālì
58我被她扫了兴 wǒ bèi tā sǎo le xìng
59我觉得很可惜 wǒ juéde hěn kěxī
60拍下 pāi xià
61拍单 pāi dān
62提单 tídān
63收据 shōujù
64星期一她本来应该上班 xīngqī yī tā běnlái yīnggāi shàngbān
65昨天半夜她给我打电话 zuótiān bànyè tā gěi wǒ dǎ diànhuà
66榴莲 liúlián
67每天我都期待她的回信 měitiān wǒ dōu qīdài tā de huíxìn
68现在很晚了,我来不及回家 xiànzài hěn wǎn le, wǒ lái bù jí huí jiā
69现在我很着急,我等不及了 xiànzài wǒ hěn zháojí, wǒ děng bù jí le
70登机牌 dēngjīpái
71简直太可惜了 jiǎnzhí tài kěxī le
72老师摇头表示不同意 lǎoshī yáo tóu biǎoshì bù tóngyì
73莲花 liánhuā
74谈判 tánpàn
75谎话 huǎnghuà
76运货单 yùnhuò dān
77退款 tuì kuǎn
78退货 tuìhuò
79退费 tuì fèi
80随着科学技术的发展越南人的生活质量越来越高 suí zhe kēxué jìshù de fāzhǎn yuènán rén de shēnghuó zhìliàng yuèláiyuè gāo
81项目 xiàngmù

Tiếp theo là bài tập luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin dựa vào những đoạn văn bản tiếng Trung Thầy Vũ thiết kế sẵn thành bài tập để chúng ta luyện tập kỹ năng gõ tiếng Trung online bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.

Văn bản tiếng Trung bài tập luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin

Bên dưới là bài tập củng cố ngữ pháp HSK về Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

本周,辉瑞 (Pfizer) 的首席执行官告诉 CNBC,到 2021 年底,可能会向公众提供 COVID-19 的抗病毒治疗方法。它将以在家中口服的药丸形式出现,预计该药丸将在对病毒变种有效。

4月26日,英国《电讯报》也报道了辉瑞抗病毒药的消息。据该媒体报道,辉瑞目前正在美国和比利时进行试验,成年志愿者服用旨在“治愈”COVID-19的药丸。当在 CNBC 的 Squawk Box 上被问及此事时,辉瑞首席执行官 Albert Bourla 表示,说该公司正在“研究”此类疗法“是准确的”。

Bourla 说,事实上,该公司正在测试两种抗病毒药物,一种是静脉注射,另一种是口服。他解释说,辉瑞专注于口服治疗,因为它“提供了几个优势”,主要是不需要去医院,也不需要医疗保健提供者在场进行治疗。他将口服抗病毒药描述为“游戏规则改变者”。 Bourla 说,“年底”是向公众开放的合理时间框架,但这取决于临床试验的成功和食品和药物管理局的批准。他补充说,今年夏天应该会有更多关于这种药物的消息。

尽管 Bourla 对新疗法的评论本周成为头条新闻,但辉瑞实际上在 3 月下旬宣布开始该药物的 1 期临床试验,称为 PF-07321332。由于存在与病毒酶结合的蛋白酶抑制剂,它旨在通过阻止 SARS-CoV-2 病毒在细胞中复制来发挥作用。蛋白酶抑制剂用于治疗其他病毒病原体,如丙型肝炎和 HIV。

辉瑞首席科学官 Mikael Dolsten 在一份新闻稿中说:“应对 Covid-19 大流行既需要通过疫苗进行预防,也需要对感染该病毒的人进行针对性治疗。” “鉴于 SARS-CoV-2 的变异方式以及 COVID-19 的持续全球影响,现在和大流行之后获得治疗选择似乎至关重要。”

迄今为止,美国已接种了超过 2.35 亿种 COVID-19 疫苗,超过 9800 万美国人完全接种了疫苗(通过强生公司的单剂量疫苗或辉瑞 BioNTech 或 Moderna 的两剂量系列疫苗)。但专家认为,正如多尔斯坦所说,遏制大流行需要的不仅仅是接种疫苗,科学家们还在继续研究药物,以在首次发现疾病时对其进行治疗。

一种治疗 COVID-19 的药物已经获得批准。 2020 年 10 月,FDA 批准了瑞德西韦(商品名 Veklury)用于已经患有 COVID-19 的成人和 12 岁及以上儿童,使其成为第一种被 FDA 批准用于治疗该病毒的药物。但瑞德西韦是为患有严重 COVID-19 住院的人设计的,不要在疾病的早期阶段在家中服用。如果获得 FDA 的批准,这种新型口服药将是首个治疗 COVID-19 的药物。

在 CNBC 采访中,Bourla 还谈到了那些担心 COVID-19 疫苗的长期安全性,因此对接种疫苗犹豫不决的人。 “你永远不应该因为他们的决定而试图嘲笑[这些人]或挑战他们的判断,”布尔拉说。 “他们完全是善良、正派的人,要么他们有真正的恐惧,要么被误导了。”

他继续说道,“我发现真正引起这些人共鸣的是,当你向他们解释,好吧,你可能会有疑问,但你的决定不会只影响你的健康,你接种疫苗的决定会影响他人的健康,也可能影响您喜欢和最爱的人的健康,因为他们是您与之互动的人。”

卫生官员已明确表示:全面接种疫苗是防止 COVID-19 传播的关键。根据疾病控制与预防中心的数据,自 2020 年末批准疫苗以来,超过 37% 的美国成年人已经接种了疫苗。但是现在,疫苗接种率正在下降,这可能会增加新病例的数量并延长大流行。

为了扭转疫苗接种放缓的趋势,PEOPLE 正在与 CVS Health 和沃尔玛合作,让美国人更容易掌握疫苗接种过程并找到一个方便的地方接种疫苗。这一全国性的推动是“人民团结起来结束大流行”倡议的一部分。

该计划于 4 月 26 日在世界卫生组织 2021 年世界免疫周期间宣布。 虽然 CVS 和沃尔玛将帮助在全国各地的商店中实时传播对 COVID-19 疫苗可用性的认识,但 PEOPLE 将嵌入智能代码在 5 月 3 日和 17 日刊中为该倡议做广告。

Tiếp theo là bài tập về Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

梅雷迪思公司国家媒体集团总裁凯瑟琳·莱文 (Catherine Levene) 在一份新闻稿中说:“在全国所有杂志品牌中,《人物》的受众范围最大。” (PEOPLE 和 Health 都是 Meredith 的一部分。)“通过向数百万读者宣传接种疫苗的重要性,我们与 CVS Health 和沃尔玛的合作将我们团结起来,共同为一项伟大的事业而努力。”

PEOPLE United to End the Pandemic 将帮助向特别需要的社区提供疫苗信息。 “近 4,000 家沃尔玛门店位于农村和服务欠缺的社区,该公司正致力于帮助那些最容易感染 COVID-19 的人群,”沃尔玛美国分公司 Omni 营销、食品、消耗品、健康和保健部副总裁 Karissa Price ,在新闻稿中说。

CVS 表示,它拥有 9,900 多个地点,还可以帮助人们找到附近的疫苗接种地点。 “我们很高兴与 PEOPLE 联手鼓励每个人接种疫苗。大多数人附近都有 CVS 药房,我们可以轻松地在线或通过我们的应用程序进行预约,”首席营销官 Norman de Greve CVS Health 的官员在同一份新闻稿中说。 “我们期待着帮助每个人更接近我们一直想念的朋友、家人和乐趣。”

PEOPLE United to End the Pandemic 倡议是公司和个人共同努力实现群体免疫的一种方式。华盛顿大学微生物学系教授黛博拉·富勒 (Deborah Fuller) 博士此前曾告诉《健康》杂志,像这样的协作方法至关重要。 “这需要社区的努力,每个人都挺身而出并获得疫苗,这样我们才能建立足够的人群免疫力,这样病毒就会耗尽宿主的感染力,”她说。

根据疾病控制与预防中心 (CDC) 的最新数据,截至 4 月,超过 500 万美国人错过了第二剂辉瑞/现代 COVID-19 疫苗。这接近 8% 的人获得了第一枪——高于 3 月份的约 3.4%。

据美国广播公司新闻报道,疾病预防控制中心表示,随着可及性和资格的增加,增加是在意料之中的。然而,专家们担心太多人没有完全接种。

这有多种原因;据《纽约时报》报道,一些人在接受采访时表示,他们担心会出现流感样症状等副作用,而另一些人则表示,他们觉得打一针就足以抵御病毒。在其他情况下,疫苗供应商被迫取消第二剂预约,因为他们没有足够的供应或正确的品牌库存。无论如何,情况令人不安——尤其是如果美国希望达到群体免疫来对抗病毒的话。关于错过非常重要的第二个镜头,您需要了解以下内容。

一针辉瑞或 Moderna 疫苗确实可以为您提供一定程度的预防冠状病毒的保护,但如果您同时接种两针,感染 COVID-19 的风险最低。 CDC 最近证实,两剂比一剂好,在 12 月 14 日至 3 月 13 日期间对近 4,000 名医护人员、急救人员和一线工作人员进行的一项研究发现,一剂辉瑞或 Moderna 疫苗赋予了 80%保护,而第二次给药后两周为 90%。

此外,一次注射的保护可能不如两次注射的保护持续时间长,尤其是针对一些较新的病毒变体,Ahmad Kamal,医学博士,理学硕士,圣何塞圣克拉拉谷医疗中心内科副主任,加利福尼亚,告诉健康。 “这是因为第二次注射会刺激不同类型的免疫反应,”他说。

请记住:即使在您接种第二剂辉瑞或现代疫苗后,直到两周后,您才能完全免受 COVID-19 的侵害,纽约大学朗格健康学院专门研究传染病过敏和免疫学的 Purvi Parikh 医学博士告诉健康。

有些人可能只是忘记进行第二次拍摄。在这种情况下,请尽快获取,Parikh 博士建议。 “你会从两次注射中得到同样的好处,但你应该尽快得到它,这样你就不会在两次注射之间生病,”她说。

推荐的疫苗计划基于导致当前紧急使用授权 (EUA) 批准的临床试验。 “无法确定推迟第二次给药是否会影响免疫反应的程度,因为没有研究过其他给药方案,”纽约大学朗格尼医院(长岛)的传染病专家 Leonard Krilov 医学博士告诉 Health。 “也就是说,两次剂量之间的间隔长达 90 或 120 天可能仍然有效,即使间隔时间更长,也应该给予第二剂。”

与您的提供者重新安排您的第二次 COVID-19 注射绝对没问题——他们不会因为您错过了预约而将您拒之门外。

Phiên âm tiếng Trung cho bài giảng luyện kỹ năng gõ tiếng Trung sogou pinyin

Bên dưới là phần chú thích phiên âm tiếng Trung cho bài giảng bài tập củng cố ngữ pháp HSK về Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

Běn zhōu, huīruì (Pfizer) de shǒuxí zhíxíng guān gàosù CNBC, dào 2021 niándǐ, kěnéng huì xiàng gōngzhòng tígōng COVID-19 de kàng bìngdú zhìliáo fāngfǎ. Tā jiāng yǐ zài jiāzhōng kǒufú di yàowán xíngshì chūxiàn, yùjì gāi yàowán jiàng zài duì bìngdú biànzhǒng yǒuxiào.

4 Yuè 26 rì, yīngguó “diànxùn bào” yě bàodàole huīruì kàng bìngdúyào de xiāoxī. Jù gāi méitǐ bàodào, huīruì mùqián zhèngzài měiguó hé bǐlìshíjìnxíng shìyàn, chéngnián zhìyuàn zhě fúyòng zhǐ zài “zhìyù”COVID-19 di yàowán. Dāng zài CNBC de Squawk Box shàng bèi wèn jí cǐ shìshí, huīruì shǒuxí zhíxíng guān Albert Bourla biǎoshì, shuō gāi gōngsī zhèngzài “yánjiū” cǐ lèi liáofǎ “shì zhǔnquè de”.

Bourla shuō, shì shí shàng, gāi gōngsī zhèngzài cèshì liǎng zhǒng kàng bìngdúyàowù, yī zhǒng shì jìngmài zhùshè, lìng yī zhǒng shì kǒufú. Tā jiěshì shuō, huīruì zhuānzhù yú kǒufú zhìliáo, yīnwèi tā “tígōngle jǐ gè yōushì”, zhǔyào shi bù xūyào qù yīyuàn, yě bù xūyào yīliáo bǎojiàn tígōng zhě zàichǎng jìnxíng zhìliáo. Tā jiāng kǒufú kàng bìngdú yào miáoshù wèi “yóuxì guīzé gǎibiàn zhě”. Bourla shuō,“niándǐ” shì xiàng gōngzhòng kāifàng de hélǐ shíjiān kuàngjià, dàn zhè qǔjué yú línchuáng shìyàn de chénggōng hé shípǐn hé yàowù guǎnlǐ jú de pīzhǔn. Tā bǔchōng shuō, jīnnián xiàtiān yìng gāi huì yǒu gèng duō guānyú zhè zhǒng yàowù de xiāoxī.

Jǐnguǎn Bourla duì xīn liáofǎ de pínglùn běn zhōu chéngwéi tóutiáo xīnwén, dàn huīruì shí jì shang zài 3 yuè xiàxún xuānbù kāishǐ gāi yàowù de 1 qī línchuáng shìyàn, chēng wèi PF-07321332. Yóuyú cúnzài yǔ bìngdú méi jiéhé de dànbáiméi yìzhì jì, tā zhǐ zài tōngguò zǔzhǐ SARS-CoV-2 bìngdú zài xìbāo zhōng fùzhì lái fāhuī zuòyòng. Dànbáiméi yìzhì jì yòng yú zhìliáo qítā bìngdú bìngyuántǐ, rú bǐng xíng gānyán hé HIV.

Huīruì shǒuxí kēxué guān Mikael Dolsten zài yī fèn xīnwén gǎo zhōng shuō:“Yìngduì Covid-19 dà liúxíng jì xūyào tōngguò yìmiáo jìnxíng yùfáng, yě xūyào duì gǎnrǎn gāi bìng dú dí rén jìnxíng zhēnduì xìng zhìliáo.” “Jiànyú SARS-CoV-2 de biànyì fāngshì yǐjí COVID-19 de chíxù quánqiú yǐngxiǎng, xiànzài hé dà liúxíng zhīhòu huòdé zhìliáo xuǎnzé sìhū zhì guān zhòngyào.”

Qìjīn wéizhǐ, měiguó yǐ jiēzhǒngle chāoguò 2.35 Yì zhǒng COVID-19 yìmiáo, chāoguò 9800 wàn měiguó rén wánquán jiēzhǒngle yìmiáo (tōngguò qiángshēng gōngsī de dān jìliàng yìmiáo huò huīruì BioNTech huò Moderna de liǎng jìliàng xìliè yìmiáo). Dàn zhuānjiā rènwéi, zhèngrú duō ěr sītǎn suǒ shuō, èzhì dà liúxíng xūyào de bùjǐn jǐn shì jiēzhǒng yìmiáo, kēxuéjiāmen hái zài jìxù yánjiū yàowù, yǐ zài shǒucì fāxiàn jíbìng shí duì qí jìnxíng zhìliáo.

Yī zhǒng zhìliáo COVID-19 di yàowù yǐjīng huòdé pīzhǔn. 2020 Nián 10 yuè,FDA pīzhǔnle ruì dé xī wéi (shāngpǐn míng Veklury) yòng yú yǐjīng huàn yǒu COVID-19 de chéngrén hé 12 suì jí yǐshàng értóng, shǐ qí chéngwéi dì yī zhǒng bèi FDA pīzhǔn yòng yú zhìliáo gāi bìng dú dí yàowù. Dàn ruì dé xī wéi shì wéihuàn yǒu yánzhòng COVID-19 zhùyuàn de rén shèjì de, bùyào zài jíbìng de zǎoqí jiēduàn zài jiāzhōng fúyòng. Rúguǒ huòdé FDA de pīzhǔn, zhè zhǒng xīnxíng kǒufú yào jiāng shì shǒu gè zhìliáo COVID-19 di yàowù.

Zài CNBC cǎifǎng zhōng,Bourla hái tán dàole nàxiē dānxīn COVID-19 yìmiáo de cháng qī ānquán xìng, yīncǐ duì jiēzhǒng yìmiáo yóuyù bù jué de rén. “Nǐ yǒngyuǎn bù yìng gāi yīnwèi tāmen de juédìng ér shìtú cháoxiào [zhèxiē rén] huò tiǎozhàn tāmen de pànduàn,” bù’ěr lā shuō. “Tāmen wánquán shì shànliáng, zhèngpài de rén, yàome tāmen yǒu zhēnzhèng de kǒngjù, yàome bèi wùdǎole.”

Tā jìxù shuōdao,“wǒ fāxiàn zhēnzhèng yǐnqǐ zhèxiē rén gòngmíng de shì, dāng nǐ xiàng tāmen jiěshì, hǎo ba, nǐ kěnéng huì yǒu yíwèn, dàn nǐ de juédìng bù huì zhī yǐngxiǎng nǐ de jiànkāng, nǐ jiēzhǒng yìmiáo de juédìng huì yǐngxiǎng tārén de jiànkāng, yě kěnéng yǐngxiǎng nín xǐhuān hé zuì ài de rén de jiànkāng, yīnwèi tāmen shì nín yǔ zhī hùdòng de rén.”

Wèishēng guānyuán yǐ míngquè biǎoshì: Quánmiàn jiēzhǒng yìmiáo shì fángzhǐ COVID-19 chuánbò de guānjiàn. Gēnjù jíbìng kòngzhì yǔ yùfáng zhōngxīn de shùjù, zì 2020 niánmò pīzhǔn yìmiáo yǐlái, chāoguò 37% dì měiguó chéngnián rén yǐjīng jiēzhǒngle yìmiáo. Dànshì xiànzài, yìmiáo jiēzhǒng lǜ zhèngzài xiàjiàng, zhè kěnéng huì zēngjiā xīn bìnglì de shùliàng bìng yáncháng dà liúxíng.

Wèile niǔzhuǎn yìmiáo jiēzhǒng fàng huǎn de qūshì,PEOPLE zhèngzài yǔ CVS Health hé wò’ērmǎ hézuò, ràng měiguó rén gèng róngyì zhǎngwò yìmiáo jiēzhǒng guòchéng bìng zhǎodào yīgè fāngbiàn dì dìfāng jiēzhǒng yìmiáo. Zhè yī quánguó xìng de tuīdòng shì “rénmín tuánjié qǐlái jiéshù dà liúxíng” chàngyì de yībùfèn.

Gāi jìhuà yú 4 yuè 26 rì zài shìjiè wèishēng zǔzhī 2021 nián shìjiè miǎnyì zhōu qíjiān xuānbù. Suīrán CVS hé wò’ērmǎ jiāng bāngzhù zài quánguó gèdì de shāngdiàn zhōng shíshí chuánbò duì COVID-19 yìmiáo kěyòngxìng de rènshí, dàn PEOPLE jiāng qiànrù zhìnéng dàimǎ zài 5 yuè 3 rì hé 17 rìkān zhōng wèi gāi chàngyì zuò guǎnggào.

Tiếp theo là phần chú thích phiên âm tiếng Trung cho bài tập Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

Méi léi dí sī gōngsī guójiā méitǐ jítuán zǒngcái kǎisèlín·lái wén (Catherine Levene) zài yī fèn xīnwén gǎo zhōng shuō:“Zài quánguó suǒyǒu zázhì pǐnpái zhōng,“rénwù” de shòuzhòng fànwéi zuìdà.” (PEOPLE hé Health dōu shì Meredith de yībùfèn.)“Tōngguò xiàng shù bǎi wàn dúzhě xuānchuán jiēzhǒng yìmiáo de zhòngyào xìng, wǒmen yǔ CVS Health hé wò’ērmǎ de hézuò jiāng wǒmen tuánjié qǐlái, gòngtóng wéi yīxiàng wěidà de shìyè ér nǔlì.”

PEOPLE United to End the Pandemic jiāng bāngzhù xiàng tèbié xūyào de shèqū tígōng yìmiáo xìnxī. “Jìn 4,000 jiā wò’ērmǎ méndiàn wèiyú nóngcūn hé fúwù qiànquē de shèqū, gāi gōngsī zhèng zhìlì yú bāngzhù nàxiē zuì róngyì gǎnrǎn COVID-19 de rénqún,” wò’ērmǎ měiguó fèn gōngsī Omni yíngxiāo, shípǐn, xiāohào pǐn, jiànkāng hé bǎojiàn bù fù zǒngcái Karissa Price, zài xīnwén gǎo zhōng shuō.

CVS biǎoshì, tā yǒngyǒu 9,900 duō gè dìdiǎn, hái kěyǐ bāngzhù rénmen zhǎodào fùjìn de yìmiáo jiē zhòng dìdiǎn. “Wǒmen hěn gāoxìng yǔ PEOPLE liánshǒu gǔlì měi gèrén jiēzhǒng yìmiáo. Dà duōshù rén fùjìn dōu yǒu CVS yàofáng, wǒmen kěyǐ qīngsōng de zàixiàn huò tōngguò wǒmen de yìngyòng chéngxù jìnxíng yùyuē,” shǒuxí yíngxiāo guān Norman de Greve CVS Health de guānyuán zài tóngyī fèn xīnwén gǎo zhōng shuō. “Wǒmen qídàizhuó bāngzhù měi gèrén gèng jiējìn wǒmen yīzhí xiǎngniàn de péngyǒu, jiārén hé lèqù.”

PEOPLE United to End the Pandemic chàngyì shì gōngsī hé gèrén gòngtóng nǔlì shíxiàn qúntǐ miǎnyì de yī zhǒng fāngshì. Huáshèngdùn dàxué wéishēngwù xué xì jiàoshòu dài bó lā·fù lè (Deborah Fuller) bóshì cǐqián céng gàosù “jiànkāng” zázhì, xiàng zhèyàng de xiézuò fāngfǎ zhì guān zhòngyào. “Zhè xūyào shèqū de nǔlì, měi gèrén dōu tǐngshēn ér chū bìng huòdé yìmiáo, zhèyàng wǒmen cáinéng jiànlì zúgòu de rénqún miǎnyì lì, zhèyàng bìngdú jiù huì hào jìn sùzhǔ de gǎnrǎn lì,” tā shuō.

Gēnjù jíbìng kòngzhì yǔ yùfáng zhōngxīn (CDC) de zuìxīn shùjù, jiézhì 4 yuè, chāoguò 500 wàn měiguó rén cuòguòle dì èr jì huīruì/xiàndài COVID-19 yìmiáo. Zhè jiējìn 8% de rén huòdéle dì yī qiāng——gāo yú 3 yuèfèn de yuē 3.4%.

Jù měiguó guǎngbò gōngsī xīnwén bàodào, jíbìng yùfáng kòngzhì zhōngxīn biǎoshì, suízhe kě jí xìng hé zīgé de zēngjiā, zēngjiā shì zài yìliào zhī zhōng de. Rán’ér, zhuānjiāmen dānxīn tài duō rén méiyǒu wánquán jiēzhǒng.

Zhè yǒu duō zhǒng yuányīn; jù “niǔyuē shíbào” bàodào, yīxiē rén zài jiēshòu cǎifǎng shí biǎoshì, tāmen dānxīn huì chūxiàn liúgǎn yàng zhèngzhuàng děng fùzuòyòng, ér lìng yīxiē rén zé biǎoshì, tāmen juédé dǎ yī zhēn jiù zúyǐ dǐyù bìngdú. Zài qítā qíngkuàng xià, yìmiáo gōngyìng shāng bèi pò qǔxiāo dì èr jì yùyuē, yīnwèi tāmen méiyǒu zúgòu de gōngyìng huò zhèngquè de pǐnpái kùcún. Wúlùn rúhé, qíngkuàng lìng rén bù’ān——yóuqí shì rúguǒ měiguó xīwàng dádào qúntǐ miǎnyì lái duìkàng bìngdú dí huà. Guānyú cuòguò fēicháng zhòngyào de dì èr gè jìngtóu, nín xūyào liǎojiě yǐxià nèiróng.

Yī zhēn huīruì huò Moderna yìmiáo quèshí kěyǐ wéi nín tígōng yīdìng chéngdù de yùfáng guānzhuàng bìngdú dí bǎohù, dàn rúguǒ nín tóngshí jiēzhǒng liǎng zhēn, gǎnrǎn COVID-19 de fēngxiǎn zuìdī. CDC zuìjìn zhèngshí, liǎng jì bǐ yī jì hǎo, zài 12 yuè 14 rì zhì 3 yuè 13 rì qíjiān duì jìn 4,000 míng yīhù rényuán, jíjiù rényuán hé yī xiàn gōngzuò rényuán jìnxíng de yī xiàng yánjiū fāxiàn, yī jì huīruì huò Moderna yìmiáo fùyǔle 80%bǎohù, ér dì èr cì gěi yào hòu liǎng zhōu wèi 90%.

Cǐwài, yīcì zhùshè de bǎohù kěnéng bùrú liǎng cì zhùshè de bǎohù chíxù shíjiān zhǎng, yóuqí shì zhēnduì yīxiē jiào xīn de bìngdú biàn tǐ,Ahmad Kamal, yīxué bóshì, lǐxué shuòshì, shènghésāi shèng kèlā lā gǔ yīliáo zhōngxīn nèikē fù zhǔrèn, jiālìfúníyǎ, gàosù jiànkāng. “Zhè shì yīnwèi dì èr cì zhùshè huì cìjī bùtóng lèixíng de miǎnyì fǎnyìng,” tā shuō.

Qǐng jì zhù: Jíshǐ zài nín jiēzhǒng dì èr jì huīruì huò xiàndài yìmiáo hòu, zhídào liǎng zhōu hòu, nín cáinéng wánquán miǎn shòu COVID-19 de qīnhài, niǔyuē dàxué lǎng gé jiànkāng xuéyuàn zhuānmén yánjiū chuánrǎn bìng guòmǐn hé miǎnyì xué de Purvi Parikh yīxué bóshì gàosù jiànkāng.

Yǒuxiē rén kěnéng zhǐshì wàngjì jìnxíng dì èr cì pāishè. Zài zhè zhǒng qíngkuàng xià, qǐng jǐnkuài huòqǔ,Parikh bóshì jiànyì. “Nǐ huì cóng liǎng cì zhùshè zhòng dédào tóngyàng de hǎochù, dàn nǐ yīnggāi jǐnkuài dédào tā, zhèyàng nǐ jiù bù huì zài liǎng cì zhùshè zhī jiān shēngbìng,” tā shuō.

Tuījiàn de yìmiáo jìhuà jīyú dǎozhì dāngqián jǐnjíshǐyòng shòuquán (EUA) pīzhǔn dì línchuáng shìyàn. “Wúfǎ quèdìng tuīchí dì èr cì gěi yào shìfǒu huì yǐngxiǎng miǎnyì fǎnyìng de chéngdù, yīnwèi méiyǒu yánjiūguò qítā gěi yào fāng’àn,” niǔyuē dàxué lǎng gé ní yīyuàn (zhǎngdǎo) de chuánrǎn bìng zhuānjiā Leonard Krilov yīxué bóshì gàosù Health. “Yě jiùshì shuō, liǎng cì jìliàng zhī jiān de jiàngé zhǎng dá 90 huò 120 tiān kěnéng réngrán yǒuxiào, jí shǐ jiàngé shíjiān gèng zhǎng, yě yīnggāi jǐyǔ dì èr jì.”

Yǔ nín de tígōng zhě chóngxīn ānpái nín de dì èr cì COVID-19 zhùshè juéduì méi wèntí—tāmen bù huì yīnwèi nín cuòguòle yùyuē ér jiāng nín jù zhī mén wài.

Phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt cho bài tập luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin

Bên dưới là bài giảng giáo án phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt và bài tập củng cố ngữ pháp HSK về cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

Tuần này, Giám đốc điều hành của Pfizer nói với CNBC rằng một phương pháp điều trị kháng vi-rút cho COVID-19 có thể được cung cấp cho công chúng vào cuối năm 2021. Nó sẽ ở dạng viên uống tại nhà và thuốc dự kiến ​​sẽ được hiệu quả chống lại các biến thể của vi rút.

Tin tức về viên thuốc kháng vi-rút của Pfizer cũng được đưa tin vào ngày 26 tháng 4 trên tờ Telegraph của Anh. Theo nguồn tin này, Pfizer hiện đang tiến hành các thử nghiệm ở Mỹ và Bỉ, với các tình nguyện viên trưởng thành uống thuốc được thiết kế để cung cấp “phương pháp chữa trị” cho COVID-19. Khi được hỏi về điều này trên Squawk Box của CNBC, Giám đốc điều hành Albert Bourla của Pfizer cho biết “chính xác” khi nói rằng công ty đang “nghiên cứu” các liệu pháp như vậy.

Trên thực tế, công ty đang thử nghiệm hai loại thuốc kháng vi-rút, một loại được tiêm vào tĩnh mạch và một loại khác được dùng bằng đường uống, Bourla cho biết. Ông giải thích rằng Pfizer đang tập trung vào lựa chọn uống vì nó “cung cấp một số lợi thế”, về cơ bản là không yêu cầu phải đến bệnh viện và nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe không cần phải có mặt để điều trị. Ông mô tả viên thuốc uống kháng vi-rút như một “kẻ thay đổi cuộc chơi”. Bourla cho biết “cuối năm” là khung thời gian hợp lý để có thể cung cấp cho công chúng, nhưng nó phụ thuộc vào sự thành công của các thử nghiệm lâm sàng và sự chấp thuận của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm. Ông nói thêm rằng sẽ có thêm tin tức về loại thuốc này vào mùa hè.

Mặc dù bình luận của Bourla về phương pháp điều trị mới đã gây xôn xao trong tuần này, nhưng Pfizer thực sự đã thông báo về việc bắt đầu thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 của loại thuốc này, được gọi là PF-07321332, vào cuối tháng 3. Nó được thiết kế để hoạt động bằng cách ngăn chặn vi rút SARS-CoV-2 sao chép trong tế bào, nhờ vào sự hiện diện của chất ức chế protease, liên kết với các enzym của vi rút. Các chất ức chế protease được sử dụng để điều trị các mầm bệnh do vi rút khác, như viêm gan C và HIV.

Mikael Dolsten, giám đốc khoa học của Pfizer, cho biết: “Để giải quyết đại dịch Covid-19 đòi hỏi cả phòng ngừa thông qua vắc-xin và điều trị nhắm mục tiêu cho những người nhiễm virus,” Mikael Dolsten, giám đốc khoa học của Pfizer, cho biết trong một thông cáo báo chí. “Với cách thức mà SARS-CoV-2 đang đột biến và tác động toàn cầu tiếp tục của COVID-19, có vẻ như việc tiếp cận các lựa chọn điều trị cả hiện tại và sau đại dịch là rất quan trọng.”

Cho đến nay, hơn 235 triệu vắc xin COVID-19 đã được sử dụng tại Mỹ, với hơn 98 triệu người Mỹ được tiêm chủng đầy đủ (bằng vắc xin một liều của Johnson & Johnson hoặc loạt hai liều của Pfizer-BioNTech hoặc Moderna). Nhưng các chuyên gia tin rằng việc ngăn chặn đại dịch đòi hỏi nhiều thứ hơn là tiêm phòng, như Dolstein đã nói, và các nhà khoa học tiếp tục nghiên cứu các loại thuốc để điều trị căn bệnh này khi nó được phát hiện lần đầu tiên.

Một phương pháp điều trị cho COVID-19 đã được phê duyệt. Vào tháng 10 năm 2020, FDA đã phê duyệt remdesivir (tên thương hiệu Veklury) cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên đã có COVID-19, khiến nó trở thành loại thuốc đầu tiên được cơ quan này cho phép để điều trị vi rút. Nhưng remdesivir được thiết kế cho những người đang ở bệnh viện với COVID-19 nặng, không được dùng ở nhà trong giai đoạn đầu của bệnh. Nếu được FDA chấp thuận, viên uống mới sẽ là loại thuốc đầu tiên điều trị COVID-19.

Trong cuộc phỏng vấn với CNBC, Bourla cũng nói về những người lo ngại về tính an toàn lâu dài của vắc-xin COVID-19, và do đó do dự khi tiêm. Bourla nói: “Bạn đừng bao giờ cố chế giễu [những người này] hoặc thách thức sự phán xét của họ vì quyết định của họ. “Họ hoàn toàn là những người tốt, tử tế và hoặc họ có một nỗi sợ hãi thực sự, hoặc họ đã bị thông tin sai.”

Anh ấy tiếp tục, “Tôi thấy rằng điều thực sự gây được tiếng vang với những người đó, đó là khi bạn giải thích với họ rằng, được rồi, bạn có thể nghi ngờ, nhưng quyết định của bạn sẽ không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn, quyết định tiêm chủng của bạn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của người khác và có thể là sức khỏe của những người mà bạn thích và bạn yêu thương nhất vì họ là những người mà bạn tương tác. ”

Các quan chức y tế đã nói rõ: tiêm chủng đầy đủ là chìa khóa để ngăn chặn sự lây lan của COVID-19. Theo Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh, kể từ khi vắc-xin được cấp phép vào cuối năm 2020, hơn 37% người trưởng thành ở Mỹ đã tiêm phòng. Nhưng hiện nay, tỷ lệ tiêm chủng đang giảm, và điều đó có nguy cơ làm tăng số ca mắc mới và kéo dài đại dịch.

Trong một nỗ lực để đảo ngược tình trạng chậm lại vắc xin, NHÂN DÂN đang hợp tác với CVS Health và Walmart để giúp người Mỹ điều hướng quy trình vắc xin và tìm một nơi thuận tiện để tiêm chủng dễ dàng hơn. Sự thúc đẩy trên toàn quốc này là một phần của sáng kiến ​​”Nhân dân thống nhất để chấm dứt đại dịch”.

Sáng kiến ​​này đã được công bố vào ngày 26 tháng 4 trong Tuần lễ Tiêm chủng Thế giới của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2021. Trong khi CVS và Walmart sẽ giúp truyền bá nhận thức về sự sẵn có của vắc xin COVID-19 trong thời gian thực tại các cửa hàng của họ trên toàn quốc, thì NGƯỜI sẽ có một mã thông minh được nhúng thành một quảng cáo cho sáng kiến ​​trong số ra ngày 3 và 17 tháng 5.

Tiếp theo là bài giảng phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt về Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung.

Catherine Levene, chủ tịch Tập đoàn Truyền thông Quốc gia tại Meredith Corporation, cho biết trong một thông cáo báo chí: “NGƯỜI có phạm vi tiếp cận khán giả lớn nhất so với bất kỳ nhãn hiệu tạp chí nào trên toàn quốc. (CON NGƯỜI và Sức khỏe đều là một phần của Meredith.) “Quan hệ đối tác của chúng tôi với CVS Health và Walmart đã gắn kết chúng tôi vì một mục tiêu to lớn bằng cách truyền bá cho hàng triệu độc giả về tầm quan trọng của việc tiêm chủng.”

NHÂN DÂN United to End the Pandemic sẽ giúp mang thông tin về vắc-xin đến các cộng đồng đang đặc biệt cần. Karissa Price, phó chủ tịch Omni Marketing, Food, Consumer, Health and Wellness của Walmart US, cho biết: “Gần 4.000 địa điểm của Walmart nằm ở các cộng đồng nông thôn và không được phục vụ, và công ty đang tập trung nỗ lực tiếp cận những người dễ bị tổn thương nhất bởi COVID-19. , cho biết trong thông cáo báo chí.

Với hơn 9,900 địa điểm, CVS cho biết nó cũng có vị trí tốt để giúp mọi người tìm thấy các điểm tiêm chủng gần đó. Norman de Greve, trưởng bộ phận tiếp thị: “Chúng tôi rất vui được hợp tác với NGƯỜI DÂN để khuyến khích mọi người tiêm vắc-xin. Hầu hết mọi người đều có Hiệu thuốc CVS ​​gần đó và chúng tôi đã giúp dễ dàng đặt lịch hẹn trực tuyến hoặc thông qua ứng dụng của mình” viên chức tại CVS Health, cho biết trong cùng một thông cáo báo chí. “Chúng tôi mong muốn giúp mọi người đến gần hơn một bước với bạn bè, gia đình và niềm vui mà tất cả chúng ta đã bỏ lỡ.”

Sáng kiến ​​Hợp nhất để chấm dứt đại dịch của NHÂN DÂN là một cách các công ty và cá nhân có thể làm việc cùng nhau để đạt được khả năng miễn nhiễm theo bầy đàn. Deborah Fuller, Tiến sĩ, giáo sư tại Khoa Vi sinh tại Đại học Washington, đã nói với Health trước đây rằng các phương pháp hợp tác như thế này là rất quan trọng. Bà cho biết: “Điều này đòi hỏi một nỗ lực của cộng đồng, tất cả mọi người cùng bước vào và tiêm vắc-xin, vì vậy chúng tôi có thể xây dựng khả năng miễn dịch đầy đủ cho dân số, để vi-rút hết vật chủ để lây nhiễm,” bà nói.

Theo dữ liệu gần đây nhất từ ​​Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh (CDC), hơn năm triệu người Mỹ đã bỏ lỡ liều vắc-xin Pfizer / Moderna COVID-19 thứ hai của họ tính đến tháng Tư. Đó là gần 8% trong số những người được tiêm mũi đầu tiên – tăng từ khoảng 3,4% hồi tháng 3.

CDC cho biết dự kiến ​​sẽ có sự gia tăng vì khả năng tiếp cận và tính đủ điều kiện tăng lên, ABC News đưa tin. Tuy nhiên, các chuyên gia lo ngại rằng có quá nhiều người không được tiêm đầy đủ.

Có nhiều lý do cho điều này; Theo New York Times, một số người cho biết trong các cuộc phỏng vấn rằng họ sợ các tác dụng phụ, chẳng hạn như các triệu chứng như cúm, trong khi những người khác nói rằng họ cảm thấy chỉ một mũi tiêm là đủ bảo vệ chống lại vi rút. Trong các trường hợp khác, các nhà cung cấp vắc-xin buộc phải hủy các cuộc hẹn tiêm liều thứ hai vì họ không có đủ nguồn cung hoặc không có đúng nhãn hiệu trong kho. Trong mọi trường hợp, tình hình đang trở nên đáng lo ngại – đặc biệt nếu Hoa Kỳ đang hy vọng đạt được khả năng miễn dịch của bầy đàn để chống lại vi rút. Dưới đây là những điều bạn cần biết về việc bỏ lỡ cảnh quay thứ hai rất quan trọng đó.

Một mũi tiêm vắc xin Pfizer hoặc Moderna sẽ giúp bạn bảo vệ bạn khỏi coronavirus, nhưng nguy cơ nhiễm COVID-19 là thấp nhất nếu bạn tiêm cả hai mũi. CDC gần đây đã xác nhận rằng hai liều tốt hơn một liều, với một nghiên cứu trên gần 4.000 nhân viên y tế, những người phản hồi đầu tiên và nhân viên tuyến đầu từ ngày 14 tháng 12 đến ngày 13 tháng 3 cho thấy rằng một liều vắc xin Pfizer hoặc Moderna mang lại 80%. bảo vệ, so với 90% trong hai tuần sau liều thứ hai.

Thêm vào đó, khả năng bảo vệ khỏi một mũi tiêm có thể không kéo dài miễn là khả năng bảo vệ khỏi cả hai mũi tiêm, đặc biệt là chống lại một số biến thể virus mới hơn, Ahmad Kamal, MD, MSc, phó chủ tịch khoa nội tại Trung tâm Y tế Santa Clara Valley ở San Jose, California, nói với Health. Ông nói: “Điều này là do một loại phản ứng miễn dịch khác được kích thích bởi lần tiêm thứ hai.

Và hãy nhớ rằng: Ngay cả sau khi tiêm liều thứ hai của vắc-xin Pfizer hoặc Modernna, bạn vẫn chưa được bảo vệ hoàn toàn khỏi COVID-19 cho đến hai tuần sau đó, Purvi Parikh, MD, chuyên gia về bệnh truyền nhiễm dị ứng và miễn dịch học tại NYU Langone Health, cho biết Sức khỏe.

Một số người có thể chỉ đơn giản là quên đi lần chụp thứ hai. Trong trường hợp này, chỉ cần lấy nó càng sớm càng tốt, bác sĩ Parikh khuyên. “Bạn sẽ nhận được lợi ích như nhau từ cả hai mũi tiêm, nhưng bạn nên tiêm càng sớm càng tốt để không bị ốm giữa các liều”, cô nói.

Lịch sử dụng vắc xin được khuyến nghị dựa trên các thử nghiệm lâm sàng dẫn đến việc phê duyệt cấp phép sử dụng khẩn cấp (EUA) hiện nay. Chuyên gia bệnh truyền nhiễm Leonard Krilov, MD, từ Bệnh viện NYU Langone – Long Island, nói với Health: “Không thể xác định liệu việc trì hoãn liều thứ hai có ảnh hưởng đến mức độ phản ứng miễn dịch hay không, vì các lịch trình dùng thuốc khác chưa được nghiên cứu. “Điều đó nói rằng, khoảng thời gian lên đến 90 hoặc 120 ngày giữa các liều có thể vẫn có hiệu quả và thậm chí nếu lâu hơn, nên tiêm liều thứ hai.”

Bạn hoàn toàn có thể lên lịch lại lần tiêm COVID-19 thứ hai với nhà cung cấp của mình — họ sẽ không từ chối bạn chỉ vì bạn đã lỡ hẹn.

Nội dung bài học ngữ pháp tiếng Trung về Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung đến đây là kết thúc rồi.

Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng của chúng ta về cách Phân biệt 就 và 才 trong tiếng Trung. Các bạn học viên còn chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy tham gia diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để cùng nhau học tập nhé.

ChineMaster sẽ tạm dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai nhé.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

Khóa học - Học phí

Tài liệu học tiếng Trung thiết yếu

  1. Giáo trình tiếng Trung Công sở
  2. 999 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ChineMaster
  3. Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
  4. Giáo trình tiếng Trung Thương mại
  5. Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
  6. Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  7. Sách tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  8. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  9. Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  10. Sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster
  11. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  12. Giáo trình dịch thuật tiếng Trung thương mại ChineMaster
  13. Giáo trình phiên dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  14. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp ChineMaster
  15. Giáo trình tiếng Trung Thương mại cơ bản
  16. Giáo trình tiếng Trung Thương mại nâng cao
  17. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  18. Download Giáo trình tiếng Trung PDF MP3
  19. Download Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  20. Download sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  21. Download bộ gõ tiếng Trung Sogou
  22. Từ vựng tiếng Trung Thương mại
  23. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại
  24. Từ vựng Quần Áo Taobao 1688
  25. Hợp đồng tiếng Trung Thương mại
  26. Tài liệu tiếng Trung thương mại PDF
  27. Mẫu câu tiếng Trung thương mại
  28. Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
  29. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
  30. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
  31. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
  32. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
  33. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
  34. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
  35. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 7
  36. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 8
  37. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 9
  38. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
  39. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
  40. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
  41. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
  42. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
  43. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
  44. Bài tập luyện dịch tiếng Trung
  45. Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
  46. Tài liệu luyện dịch tiếng Trung PDF
  47. Luyện dịch tiếng Trung thương mại
  48. Từ điển tiếng Trung ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung

Bài giảng mới nhất

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!