Khóa học tiếng Trung online HSKK trung cấp Thầy Vũ
Học tiếng Trung online HSKK trung cấp Bài 1 là nội dung giáo án chương trình đào tạo lớp luyện thi HSK online uy tín của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9, luyện thi HSKK sơ cấp, luyện thi HSKK trung cấp và luyện thi HSKK cao cấp theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển hiện đang có bán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung, Ngã Tư Sở, Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn.
Bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster
Bạn nào chưa ôn tập lại bài học hôm trước thì xem ngay tại link bên dưới nhé.
Học tiếng Trung HSK 6 online bài 1
Trong bài giảng hôm trước, Thầy Vũ đã đi phần ngữ pháp tiếng Trung HSK 6 rất quan trọng. Các bạn chú ý ôn tập thật kỹ kiến thức ngữ pháp HSK 6 của bài học link trên. Sau đó chúng ta sẽ đi vào phần nội dung chính của bài học hôm nay.
Bạn nào muốn tìm kiếm lại toàn bộ video bài giảng trực tuyến lớp học tiếng Trung online của Thầy Vũ thì tìm trong chuyên mục bên dưới là có hết nhé.
Chuyên mục học tiếng Trung online
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn là nhà tài trợ chính thức cho chương trình đào tạo các khóa học tiếng Trung online uy tín và chất lượng của Thầy Vũ. Các bạn đừng quên ấn nút chia sẻ lên các trang mạng xã hội để học dần nhé.
Nội dung bài học hôm nay là Học tiếng Trung online HSKK trung cấp Bài 1.
Các bạn chú ý cài đặt bộ gõ tiếng Trung trên máy tính nhé. Thầy Vũ khuyến nghị các bạn sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để học theo các video Thầy Vũ dạy học tiếng Trung trực tuyến được phát sóng trực tiếp mỗi ngày qua kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage của Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster TP HCM Sài Gòn.
Tải bộ gõ tiếng Trung về máy tính
Sau đây là phần chính của bài học hôm nay Học tiếng Trung online HSKK trung cấp Bài 1.
Giáo trình học tiếng Trung online HSKK trung cấp Bài 1
Các bạn xem kỹ bài giảng của Thầy Vũ trong video này nhé.
Các bạn chuẩn bị vở và bút ghi chép lại các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cố định nhé. Sau đó chúng ta sẽ luyện tập phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thực tế dựa vào những mẫu câu tiếng Trung online Thầy Vũ đã thiết kế sẵn ở ngay bên dưới.
| STT | Học tiếng Trung online uy tín Thầy Vũ thiết kế giáo án chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung online dành riêng cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TPHCM Sài Gòn muốn nâng cao kỹ năng nghe nói tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề. |
| 1 | 你想在城市里租房子吗?nǐ xiǎng zài chéngshì lǐ zū fángzi ma |
| 2 | 我想在学校附近租办公室wǒ xiǎng zài xuéxiào fùjìn zū bàngōngshì |
| 3 | 学校旁边是我的公司 xuéxiào pángbiān shì wǒ de gōngsī |
| 4 | 你的房租贵吗?nǐ de fángzū guì ma |
| 5 | 每月你的房租多少钱?měi yuè nǐ de fángzū duōshǎo qián |
| 6 | 你对新房子满意吗?nǐ duì xīn fángzi mǎnyì ma |
| 7 | 什么时候你搬家到城市?shénme shíhou nǐ bān jiā dào chéngshì |
| 8 | 你搬家到公司附近吧 nǐ bān jiā dào gōngsī fùjìn ba |
| 9 | 你的公司里这儿多远?nǐ de gōngsī lí zhèr duō yuǎn |
| 10 | 每天我常走路到公司 měitiān wǒ cháng zǒu lù dào gōngsī |
| 11 | 今年你打算开什么公司?jīnnián nǐ dǎsuàn kāi shénme gōngsī |
| 12 | 今年冬天天气很冷 jīnniān dōngtiān tiānqì hěn lěng |
| 13 | 今天我的工作特别忙 jīntiān wǒ de gōngzuò tèbié máng |
| 14 | 我的老师感冒了 wǒ de lǎoshī gǎnmào le |
| 15 | 你的老师感冒几天了?nǐ de lǎoshī gǎnmào jǐ tiān le |
| 16 | 老师想穿什么衣服?lǎoshī xiǎng chuān shénme yīfu |
| 17 | 你的衣服很厚 nǐ de yīfu hěn hòu |
| 18 | 你想去一趟河内吗?nǐ xiǎng qù yí tàng hénèi ma |
| 19 | 我想去一趟中国旅行 wǒ xiǎng qù yí tàng zhōngguó lǚxíng |
| 20 | 你再跑一趟吧 nǐ zài pǎo yí tàng ba |
| 21 | 你常去商场买衣服吗?nǐ cháng qù shāngchǎng mǎi yīfu ma |
| 22 | 商场离公司多远?shāngchǎng lí gōngsī duō yuǎn |
| 23 | 商场里卖很多衣服 shāngchǎng lǐ mài hěn duō yīfu |
| 24 | 你的衣服真好看 nǐ de yīfu zhēn hǎokàn |
| 25 | 我们去商场买一件毛衣吧 wǒmen qù shāngchǎng mǎi yí jiàn máoyī ba |
| 26 | 你带老师去医院看病吧 nǐ dài lǎoshī qù yīyuàn kànbìng ba |
| 27 | 最近你常吃水果吗?zuìjìn nǐ cháng chī shuǐguǒ ma |
| 28 | 我的老师生两天病了 wǒ de lǎoshī shēng liǎng tiān bìng le |
| 29 | 最近天气很冷,很容易生病 zuìjìn tiānqì hěn lěng, hěn róngyì shēngbìng |
| 30 | 今天晚上老师有空吗?jīntiān wǎnshàng lǎoshī yǒu kòng ma |
| 31 | 我的工作很忙,我没有空 wǒ de gōngzuò hěn máng, wǒ méiyǒu kòng |
| 32 | 我买了一本新书 wǒ mǎi le yì běn xīn shū |
| 33 | 我的朋友吃了一个面包 wǒ de péngyǒu chī le yí gè miànbāo |
| 34 | 我已经做了这个工作 wǒ yǐjīng zuò le zhège gōngzuò |
| 35 | 我们都去了河内 wǒmen dōu qù le hénèi |
| 36 | 我吃了药,感冒就好了 wǒ chī le yào, gǎnmào jiù hǎo le |
| 37 | 她吃了饭,还喝了啤酒 tā chī le fàn, hái hē le píjiǔ |
| 38 | 我没有买毛衣 wǒ méiyǒu mǎi máoyī |
| 39 | 昨天我没有去商场 zuótiān wǒ méiyǒu qù shāngchǎng |
| 40 | 今天一下课我就去商场买衣服 jīntiān yí xiàkè wǒ jiù qù shāngchǎng mǎi yīfu |
| 41 | 我一下课就去医院看老师 wǒ yí xià kè jiù qù yīyuàn kàn kǎoshī |
| 42 | 我们一见面就聊了很多事 wǒmen yí jiàn miàn jiù liáo le hěn duō shì |
| 43 | 她一来我们就走 tā yì lái wǒmen jiù zǒu |
| 44 | 五分钟后她就回来 wǔ fēnzhōng hòu tā jiù huílái |
| 45 | 八点上班,她九点才来公司 bā diǎn shàng bān, tā jiǔ diǎn cái lái gōngsī |
| 46 | 你的办公室这么大 nǐ de bàngōngshì zhème dà |
| 47 | 你怎么买这么多水果?nǐ zěnme mǎi zhème duō shuǐguǒ |
| 48 | 老师怎么这么喜欢看电影?lǎoshī zěnme zhème xǐhuān kàn diànyǐng |
| 49 | 老师打了几年工了?lǎoshī dǎ le jǐ nián gōng le |
| 50 | 老师打了三年工了 lǎoshī dǎ le sān nián gōng le |
| 51 | 今年我打算给这个公司打工 jīnnián wǒ dǎsuàn gěi zhège gōngsī dǎgōng |
| 52 | 你想在哪儿打工?nǐ xiǎng zài nǎr dǎgōng |
| 53 | 现在你想挣钱吗?xiànzài nǐ xiǎng zhèng qián ma |
| 54 | 你想告诉我这个事吗?nǐ xiǎng gàosù wǒ zhège shì ma |
| 55 | 我想告诉老师这个事 wǒ xiǎng gàosù lǎoshī zhège shì |
| 56 | 这个工作跟老师合适吗?zhège gōngzuò gēn lǎoshī héshì ma |
| 57 | 明天老师可以辅导我吗?míngtiān lǎoshī kěyǐ fǔdǎo wǒ ma |
| 58 | 什么时候老师可以辅导我?shénme shíhou lǎoshī kěyǐ fǔdǎo wǒ |
| 59 | 我们要互相帮助 wǒmen yào hùxiāng bāngzhù |
| 60 | 我觉得她当翻译很合适 wǒ juéde tā dāng fānyì hěn héshì |
| 61 | 她可以辅导我学习汉语 tā kěyǐ fǔdǎo wǒ xuéxí hànyǔ |
| 62 | 我们去餐厅吃饭吧 wǒmen qù cāntīng chī fàn ba |
| 63 | 老师可以帮我的忙吗?lǎoshī kěyǐ bāng wǒ de máng ma |
| 64 | 你的学校可以放几天假? Nǐ de xuéxiào kěyǐ fàng jǐ tiān jià |
| 65 | 我的公司可以放六天假 wǒ de gōngsī kěyǐ fàng liù tiān jià |
| 66 | 今年你打算去哪儿旅游?jīnnián nǐ dǎsuàn qù nǎr lǚyóu |
| 67 | 我们去日本旅游吧 wǒmen qù rìběn lǚyóu ba |
| 68 | 今天老师会来办公室吗?jīntiān lǎoshī huì lái bàngōngshì ma |
| 69 | 这个假期你想去哪儿旅游?zhège jiàqī nǐ xiǎng qù nǎr lǚyóu |
| 70 | 这个假期我想回家休息 zhège jiàqī wǒ xiǎng huí jiā xiūxi |
| 71 | 你开车到公司门口吧 nǐ kāi chē dào gōngsī ménkǒu ba |
| 72 | 这条路比较堵 zhè tiáo lù bǐjiào dǔ |
| 73 | 为什么你想感谢老师?wèishénme nǐ xiǎng gǎnxiè lǎoshī |
| 74 | 我的老师已经结婚了 wǒ de lǎoshī yǐjīng jiéhūn le |
| 75 | 你的老师结了几年婚了?nǐ de lǎoshī jié le jǐ nián hūn le |
| 76 | 我的老师结了两年婚了 wǒ de lǎoshī jié le liǎng nián hūn le |
| 77 | 你想送老师什么礼物?nǐ xiǎng sòng lǎoshī shénme lǐwù |
| 78 | 你应该送她一件衣服 nǐ yīnggāi sòng tā yí jiàn yīfu |
| 79 | 我希望明天你来工作 wǒ xīwàng míngtiān nǐ lái gōngzuò |
| 80 | 现在我们还有希望吗?xiànzài wǒmen hái yǒu xīwàng ma |
| 81 | 我们没有希望了 wǒmen méiyǒu xīwàng le |
| 82 | 你想参加老师的生日吗?nǐ xiǎng cānjiā lǎoshī de shēngrì ma |
| 83 | Ngày 31/7/2021 |
| 84 | 什么时候你去医院看病?shénme shíhou nǐ qù yīyuàn kànbìng |
| 85 | 我的秘书一会就来 wǒ de mìshū yíhuì jiù lái |
| 86 | 这么 + adj |
| 87 | 为什么你的工作这么忙?wèishénme nǐ de gōngzuò zhème máng |
| 88 | Adj + V |
| 89 | 你快吃饭吧 nǐ kuài chī fàn ba |
| 90 | 你快来办公室吧 nǐ kuài lái bàngōngshì ba |
| 91 | 你常吃水果吗?nǐ cháng chī shuǐguǒ ma |
| 92 | 我的老师生病了 wǒ de lǎoshī shēngbìng le |
| 93 | 我的老师生六天病了 wǒ de lǎoshī shēng liù tiān bìng le |
| 94 | 昨天你睡觉吗?zuótiān nǐ shuìjiào ma |
| 95 | 昨天你睡好觉吗? Zuótiān nǐ shuì hǎo jiào ma |
| 96 | S + V+ O |
| 97 | 昨天我睡七个小时觉 zuótiān wǒ shuì qī gè xiǎoshí jiào |
| 98 | 我们去游一会泳吧 wǒmen qù yóu yíhuì yǒng ba |
| 99 | 你想散一会步吗?nǐ xiǎng sàn yí huì bù |
| 100 | 今天河内天气怎么样?jīntiān hénèi tiānqì zěnmeyàng |
| 101 | 你还想买水果吗?nǐ hái xiǎng mǎi shuǐguǒ ma |
| 102 | 你跟我跑一会步吧 nǐ gēn wǒ pǎo yí huì bù ba |
| 103 | 但是今天我没有空 dànshì jīntiān wǒ méiyǒu kòng |
| 104 | 我一下班就去办公室找老师 wǒ yí xià bān jiù qù bàngōngshì zhǎo lǎoshī |
| 105 | 我一下课就去图书馆 wǒ yí xià kè jiù qù túshūguǎn |
| 106 | S + V + 了 + O |
| 107 | 我的朋友吃了饭 wǒ de péngyǒu chi le fàn |
| 108 | 刚才我上了网 gāngcái wǒ shàng le wǎng |
| 109 | 老师买了水果 lǎoshī mǎi le shuǐguǒ |
| 110 | 我们吃饭了 wǒmen chī fàn le |
| 111 | 我的秘书去办公室了 wǒ de mìshū qù bàngōngshì le |
| 112 | 我们吃了饭了 wǒmen chī le fàn le |
| 113 | 他们去超市了 tāmen qù chāoshì le |
| 114 | 我的朋友喝了一杯啤酒 wǒ de péngyǒu hē le yì bēi píjiǔ |
| 115 | 你买了几公斤水果?nǐ mǎi le jǐ gōngjīn shuǐguǒ |
| 116 | 我买了两斤水果 wǒ mǎi le liǎng jīn shuǐguǒ |
| 117 | 她穿了一件新衣服 tā chuān le yí jiàn xīn yīfu |
| 118 | 我已经告诉了老师 wǒ yǐjīng gàosù le lǎoshī |
| 119 | 他们都去了河内 tāmen dōu qù le hénèi |
| 120 | 我没有买新衣服 wǒ méiyǒu mǎi xīn yīfu |
| 121 | 她打了几年工?tā dǎ le jǐ nián gōng |
| 122 | 现在你想跟我挣钱吗?xiànzài nǐ xiǎng gēn wǒ zhèng qián ma |
| 123 | 谁告诉你这个事?shuí gàosu nǐ zhège shì |
| 124 | 老师教我汉语 lǎoshī jiāo wǒ hànyǔ |
| 125 | 秘书告诉我这个事 mìshū gàosù wǒ zhège shì |
| 126 | 她会做这个事吗?tā huì zuò zhège shì ma |
| 127 | 她不会做这个事 tā bú huì zuò zhège shì |
| 128 | 明天会下雨吗?míngtiān huì xiàyǔ ma |
| 129 | 你会做什么工作? Nǐ huì zuò shénme gōngzuò |
| 130 | 以后你想当老师吗?yǐhòu nǐ xiǎng dāng lǎoshī ma |
| 131 | 你想当我的秘书吗?nǐ xiǎng dāng wǒ de mìshū ma |
| 132 | 秘书的工作跟我不合适 mìshū de gōngzuò gēn wǒ bù héshì |
| 133 | 老师可以辅导我汉语吗?lǎoshī kěyǐ fǔdǎo wǒ hànyǔ ma |
| 134 | 你们应该互相帮助 nǐmen yīnggāi hùxiāng bāngzhù |
| 135 | 我们要互相学习 wǒmen yào hùxiāng xuéxí |
| 136 | 我想挣一点钱 wǒ xiǎng zhèng yì diǎn qián |
| 137 | 我们打工挣一点钱吧 wǒmen dǎgōng zhèng yì diǎn qián ba |
| 138 | 你的职员能做什么工作? Nǐ de zhíyuán néng zuò shénme gōngzuò |
| 139 | 我能用你的手机吗?wǒ néng yòng nǐ de shǒujī ma |
| 140 | 我们去餐厅吃饭吧 wǒmen qù cāntīng chīfàn ba |
| 141 | 老师常喝咖啡或者喝茶 lǎoshī cháng hē kāfēi huòzhě hē chá |
| 142 | 老师常帮我的忙 lǎoshī cháng bāng wǒ de máng |
| 143 | 你的学校可以放几天假?nǐ de xuéxiào kěyǐ fàng jǐ tiān jià |
| 144 | 我的学校可以放八天假 wǒ de xuéxiào kěyǐ fàng bā tiān jià |
| 145 | 我想去一趟胡志明市旅游 wǒ xiǎng qù yí tàng húzhìmíng shì lǚyóu |
| 146 | 你去一趟公司吧 nǐ qù yí tàng gōngsī ba |
| 147 | 这个假期你可以放几天假?zhège jiàqī nǐ kěyǐ fàng jǐ tiān jià |
| 148 | 这个假期你想去哪儿旅游?zhège jiàqī nǐ xiǎng qù nǎr lǚyóu |
| 149 | 你开车到公司吧 nǐ kāi chē dào gōngsī |
| 150 | 老师陪我喝咖啡吧 lǎoshī péi wǒ hē kāfēi ba |
| 151 | 你陪她去超市吧 nǐ péi tā qù chāoshì ba |
| 152 | 你家有几辆摩托车?nǐ jiā yǒu jǐ liàng mótuōchē |
| 153 | 今天我的工作比较忙 jīntiān wǒ de gōngzuò bǐjiào máng |
| 154 | 我比较喜欢你的工作 wǒ bǐjiào xǐhuān nǐ de gōngzuò |
| 155 | 我很感谢老师的帮助 wǒ hěn gǎnxiè lǎoshī de bāngzhù |
| 156 | 城市里开车比较方便 chéngshìlǐ kāichē bǐjiào fāngbiàn |
| 157 | 我的朋友只会说一点中文 wǒ de péngyǒu zhǐ huì shōu yì diǎn zhōngwén |
| 158 | 我也要买新衣服 wǒ yě yào mǎi xīn yīfu |
| 159 | 我可以问你一个问题吗?wǒ kěyǐ wèn nǐ yí gè wèntí ma |
Tiếp theo sau đây là nội dung bài giảng trực tuyến Thầy Vũ hướng dẫn các bạn học viên nâng cao kỹ năng dịch thuật văn bản tiếng Trung HSK ứng dụng để nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung HSK và HSKK cũng như cải thiện khả năng đọc hiểu tiếng Trung HSK 9 cấp dành cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM Sài Gòn.
Văn bản tiếng Trung Thầy Vũ hướng dẫn học viên làm bài tập dịch văn bản tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế sau khi đã học xong kiến thức bài giảng Học tiếng Trung online HSKK trung cấp Bài 1.
耳鼻喉科是处理耳鼻喉 (ENT) 区域以及头颈部相关区域的疾病和状况的医学专业。如果您的耳朵、鼻子或喉咙有问题,您可能需要去看耳鼻喉专科医生,也称为耳鼻喉科医生或耳鼻喉科医生。
耳鼻喉科专家做什么?
除了从医学院毕业(通常为四年)外,获得委员会认证的耳鼻喉科专家至少完成了五年的专业培训,并通过了美国耳鼻喉科委员会的认证考试。耳鼻喉科专家是以下内科和外科管理方面的专家:
耳朵的状况。如果您有耳部疾病或状况,例如听力障碍、耳部感染、影响平衡的疾病、耳鸣(耳鸣)或耳痛,您可能需要去看耳鼻喉科医生。耳鼻喉科专家还可以治疗先天性耳部疾病(您与生俱来的疾病)。
鼻子的状况。耳鼻喉科专家经常管理和治疗影响鼻子、鼻腔和鼻窦的问题。这些问题会影响嗅觉、呼吸和外貌。
喉咙的状况。影响喉咙的疾病和状况会影响说话、唱歌、进食、吞咽和消化。
耳鼻喉科专家可以诊断、管理和治疗这些问题。
头部和颈部的耳鼻喉科相关疾病。耳鼻喉科专家经过培训,可以管理头部、颈部和面部的疾病、肿瘤、创伤和畸形。耳鼻喉科专家可以在这些区域进行整容和重建手术。他们还可以解决控制视觉、嗅觉、听觉和面部运动的头部和颈部神经问题。
如果您正在处理其中一种情况或影响您的耳朵、鼻子、喉咙或相关区域的其他问题,请咨询您的初级保健医生,耳鼻喉科专家是否可以提供帮助。
子宫内膜异位症是一种慢性且经常疼痛的病症。子宫内膜是子宫内膜;当子宫内膜样组织在其他器官(如卵巢、输卵管、肠道和子宫外壁)上生长时,就会发生子宫内膜异位症。在极少数情况下,它最终会到达肾脏、膀胱或肺的远方。
一些患有子宫内膜异位症的女性会出现严重的骨盆疼痛,这会影响排便、排尿和性交等日常活动,并且会在月经期间恶化。其他女性的第一个迹象或症状是难以怀孕。
与子宫内膜异位症相关的疼痛因患者而异。有些女性没有任何症状;其他人有严重的骨盆疼痛或压力。疾病的严重程度与疼痛的程度无关。与病情严重得多的人相比,您可能患有早期病例并感到更严重的疼痛。
对非甾体抗炎药 (NSAID) 或避孕药无反应的月经痉挛和剧烈疼痛。想想剧烈的、跳动的宫缩。或者突然的、尖锐的、刺痛的疼痛可能会让你喘不过气来。子宫内膜异位症新闻的博主 Shireen Hand 将其描述为“电击”。它可能会在月经前开始,并且几天内不会停止。一些女性将其称为“杀手性痉挛”。
月经期问题 月经逆行或倒流,其中一些在一段时间内脱落的组织通过输卵管向后流动并进入骨盆,这与子宫内膜异位症有关。另一方面,大多数女性都会经历这种情况,并且在大多数情况下,它不会导致子宫内膜异位症。
早期诊断和治疗尤其重要,因为未经治疗的疾病不会消失。如果不进行综合治疗,子宫内膜异位症会导致慢性疼痛以及疤痕组织和不孕症。
诊断子宫内膜异位症并不容易。美国子宫内膜异位症基金会 (EFA) 等组织估计,许多女性需要长达 10 年的时间才能获得正确的子宫内膜异位症诊断。
腹腔镜手术被认为是微创手术,因为该手术避免了开放手术。当一名女性处于全身麻醉状态时,一根带有摄像机的细管通过肚脐附近的切口插入骨盆。该管还包含手术器械。它照亮内腔,以便外科医生在使用器械去除组织或切除子宫内膜异位症病变时可以看到。
根据美国生殖医学会建立的分类系统,子宫内膜异位症分为四个阶段。第一阶段为轻微,第二阶段为轻度,第三阶段为中度,第四阶段为严重。
分期由组织的位置、深度和大小决定。需要注意的是,这种分类方法可能无法反映症状的严重程度。
Phiên âm tiếng Trung HSK ứng dụng Học tiếng Trung online HSKK trung cấp Bài 1.
Ěrbí hóu kē shì chǔlǐ ěrbí hóu (ENT) qūyù yǐjí tóu jǐng bù xiāngguān qūyù de jíbìng hé zhuàngkuàng de yīxué zhuānyè. Rúguǒ nín de ěrduǒ, bízi huò hóulóng yǒu wèntí, nín kěnéng xūyào qù kàn ěrbí hóu zhuānkē yīshēng, yě chēng wèi ěrbí hóu kē yīshēng huò ěrbí hóu kē yīshēng.
Ěrbí hóu kē zhuānjiā zuò shénme?
Chúle cóng yīxué yuàn bìyè (tōngcháng wèi sì nián) wài, huòdé wěiyuánhuì rènzhèng de ěrbí hóu kē zhuānjiā zhìshǎo wánchéngle wǔ nián de zhuānyè péixùn, bìng tōngguòle měiguó ěrbí hóu kē wěiyuánhuì de rènzhèng kǎoshì. Ěrbí hóu kē zhuānjiā shì yǐxià nèikē hé wàikē guǎnlǐ fāngmiàn de zhuānjiā:
Ěrduǒ de zhuàngkuàng. Rúguǒ nín yǒu ěr bù jíbìng huò zhuàngkuàng, lìrú tīnglì zhàng’ài, ěr bù gǎnrǎn, yǐngxiǎng pínghéng de jíbìng, ěrmíng (ěrmíng) huò ěr tòng, nín kěnéng xūyào qù kàn ěrbí hóu kē yīshēng. Ěrbí hóu kē zhuānjiā hái kěyǐ zhìliáo xiāntiān xìng ěr bù jíbìng (nín yǔ shēng jù lái de jíbìng).
Bízi de zhuàngkuàng. Ěrbí hóu kē zhuānjiā jīngcháng guǎnlǐ hé zhìliáo yǐngxiǎng bízi, bíqiāng hé bídòu de wèntí. Zhèxiē wèntí huì yǐngxiǎng xiùjué, hūxī hé wàimào.
Hóulóng de zhuàngkuàng. Yǐngxiǎng hóulóng de jíbìng hé zhuàngkuàng huì yǐngxiǎng shuōhuà, chànggē, jìnshí, tūnyàn hé xiāohuà.
Ěrbí hóu kē zhuānjiā kěyǐ zhěnduàn, guǎnlǐ hé zhìliáo zhèxiē wèntí.
Tóu bù hé jǐng bù de ěrbí hóu kē xiāngguān jíbìng. Ěrbí hóu kē zhuānjiā jīngguò péixùn, kěyǐ guǎnlǐ tóu bù, jǐng bù huò miànbù de jíbìng, zhǒngliú, chuāngshāng hé jīxíng. Ěrbí hóu kē zhuānjiā kěyǐ zài zhèxiē qūyù jìnxíng zhěngróng hé chóngjiàn shǒushù. Tāmen hái kěyǐ jiějué kòngzhì shìjué, xiùjué, tīngjué huò miànbù yùndòng de tóu bù hé jǐng bù shénjīng wèntí.
Rúguǒ nín zhèngzài chǔlǐ qízhōng yī zhǒng qíngkuàng huò yǐngxiǎng nín de ěrduǒ, bízi, hóulóng huò xiāngguān qūyù de qítā wèntí, qǐng zīxún nín de chūjí bǎojiàn yīshēng, ěrbí hóu kē zhuānjiā shìfǒu kěyǐ tígōng bāngzhù.
Zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng shì yī zhǒng mànxìng qiě jīngcháng téngtòng de bìngzhèng. Zǐgōng nèi mó shì zǐgōng nèi mó; dāng zǐgōng nèi mó yàng zǔzhī zài qítā qìguān (rú luǎncháo, shūluǎnguǎn, cháng dào hé zǐgōng wàibì) shàng shēng cháng shí, jiù huì fāshēng zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng. Zài jí shǎoshù qíngkuàng xià, tā zuìzhōng huì dàodá shènzàng, pángguāng huò fèi de yuǎnfāng.
Yīxiē huàn yǒu zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng de nǚxìng huì chūxiàn yánzhòng de gǔpén téngtòng, zhè huì yǐngxiǎng páibiàn, páiniào hé xìngjiāo děng rìcháng huódòng, bìngqiě huì zài yuèjīng qíjiān èhuà. Qítā nǚxìng de dì yī gè jīxiàng huò zhèngzhuàng shì nányǐ huáiyùn.
Yǔ zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng xiāngguān de téngtòng yīn huànzhě ér yì. Yǒuxiē nǚxìng méiyǒu rènhé zhèngzhuàng; qítā rén yǒu yánzhòng de gǔpén téngtòng huò yālì. Jíbìng de yánzhòng chéngdù yǔ téngtòng de chéngdù wúguān. Yǔ bìngqíng yánzhòng dé duō de rén xiāng bǐ, nín kěnéng huàn yǒu zǎoqí bìnglì bìng gǎndào gèng yánzhòng de téngtòng.
Duì fēi zāi tǐ kàng yán yào (NSAID) huò bìyùn yào wúfǎnyìng de yuèjīng jìngluán hé jùliè téngtòng. Xiǎng xiǎng jùliè de, tiàodòng de gōng suō. Huòzhě túrán de, jiānruì de, cì tòng de téngtòng kěnéng huì ràng nǐ chuǎn bùguò qì lái. Zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng xīnwén de bó zhǔ Shireen Hand jiāng qí miáoshù wèi “diànjí”. Tā kěnéng huì zài yuèjīng qián kāishǐ, bìngqiě jǐ tiān nèi bù huì tíngzhǐ. Yīxiē nǚxìng jiāng qí chēng wèi “shāshǒu xìng jìngluán”.
Yuèjīng qí wèntí yuèjīng nìxíng huò dàoliú, qízhōng yīxiē zài yīduàn shíjiān nèi tuōluò de zǔzhī tōngguò shūluǎnguǎn xiàng hòu liúdòng bìng jìnrù gǔpén, zhè yǔ zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng yǒuguān. Lìng yī fāngmiàn, dà duōshù nǚxìng dūhuì jīnglì zhè zhǒng qíngkuàng, bìngqiě zài dà duōshù qíngkuàng xià, tā bù huì dǎozhì zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng.
Zǎoqí zhěnduàn hé zhìliáo yóuqí zhòngyào, yīnwèi wèi jīng zhìliáo de jíbìng bù huì xiāoshī. Rúguǒ bù jìnxíng zònghé zhìliáo, zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng huì dǎozhì mànxìng téngtòng yǐjí bāhén zǔzhī hé bù yùn zhèng.
Zhěnduàn zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng bìng bù róngyì. Měiguó zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng jījīn huì (EFA) děng zǔzhī gūjì, xǔduō nǚxìng xūyào zhǎng dá 10 nián de shíjiān cáinéng huòdé zhèngquè de zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng zhěnduàn.
Fùqiāng jìng shǒushù bèi rènwéi shì wēi chuàng shǒushù, yīnwèi gāi shǒushù bìmiǎnle kāifàng shǒushù. Dāng yī míng nǚxìng chǔyú quánshēn mázuì zhuàngtài shí, yī gēn dài yǒu shèxiàngjī de xì guǎn tōngguò dùqí fùjìn de qièkǒu chārù gǔpén. Gāi guǎn hái bāohán shǒushù qìxiè. Tā zhào liàng nèi qiāng, yǐbiàn wàikē yīshēng zài shǐyòng qìxiè qùchú zǔzhī huò qiēchú zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng bìngbiàn shí kěyǐ kàn dào.
Gēnjù měiguó shēngzhí yīxué huì jiànlì de fēnlèi xìtǒng, zǐgōng nèi mó yì wèi zhèng fēn wéi sì gè jiēduàn. Dì yī jiēduàn wèi qīngwéi, dì èr jiēduàn wèi qīng dù, dì sān jiēduàn wéi zhōng dù, dì sì jiēduàn wèi yánzhòng.
Fēnqí yóu zǔzhī de wèizhì, shēndù hé dàxiǎo juédìng. Xūyào zhùyì de shì, zhè zhǒng fēnlèi fāngfǎ kěnéng wú fǎ fǎnyìng zhèngzhuàng de yánzhòng chéngdù.
Tiếp theo phần bên dưới là bài giảng Thầy Vũ hướng dẫn học viên luyện dịch tiếng Trung ứng dụng vào thực tế sau khi học viên được trang bị kiến thức Học tiếng Trung online HSKK trung cấp Bài 1.
Tai mũi họng là chuyên khoa y tế điều trị các rối loạn và tình trạng của vùng tai, mũi, họng (ENT) và các vùng liên quan của đầu và cổ. Nếu bạn có vấn đề liên quan đến tai, mũi hoặc họng, bạn có thể cần đến gặp bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng, còn được gọi là bác sĩ tai mũi họng hoặc bác sĩ tai mũi họng.
Chuyên gia Tai mũi họng Làm gì?
Ngoài việc tốt nghiệp trường y (thường là bốn năm), một bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng được hội đồng chứng nhận đã hoàn thành ít nhất năm năm đào tạo chuyên khoa và vượt qua kỳ thi cấp chứng chỉ cho Hội đồng Tai mũi họng Hoa Kỳ. Các bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng là những chuyên gia trong cả lĩnh vực quản lý y tế và phẫu thuật sau đây:
Điều kiện của tai. Bạn có thể cần đi khám bác sĩ tai mũi họng nếu bạn bị rối loạn hoặc tình trạng tai, chẳng hạn như khiếm thính, nhiễm trùng tai, các rối loạn ảnh hưởng đến thăng bằng, ù tai (ù tai) hoặc đau trong tai. Các bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng cũng có thể điều trị các rối loạn bẩm sinh của tai (các rối loạn mà bạn sinh ra).
Tình trạng của mũi. Các bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng thường quản lý và điều trị các vấn đề ảnh hưởng đến mũi, khoang mũi và xoang. Những vấn đề này có thể ảnh hưởng đến mùi, hơi thở và ngoại hình.
Tình trạng của cổ họng. Các rối loạn và tình trạng ảnh hưởng đến cổ họng có thể ảnh hưởng đến lời nói, giọng hát, ăn uống, nuốt và tiêu hóa.
Các bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng có thể chẩn đoán, quản lý và điều trị những vấn đề này.
Các tình trạng liên quan đến tai mũi họng của đầu và cổ. Các chuyên gia tai mũi họng được đào tạo để quản lý các bệnh, khối u, chấn thương và các dị tật của đầu, cổ và mặt. Các bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng có thể thực hiện phẫu thuật thẩm mỹ và tái tạo ở những khu vực này. Họ cũng có thể kiểm soát các vấn đề với các dây thần kinh ở đầu và cổ kiểm soát thị giác, khứu giác, thính giác và chuyển động trên khuôn mặt.
Nếu bạn đang đối phó với một trong những tình trạng này hoặc một vấn đề khác ảnh hưởng đến tai, mũi, họng hoặc các khu vực liên quan của bạn, hãy hỏi bác sĩ chăm sóc chính của bạn nếu một chuyên gia tai mũi họng có thể giúp đỡ.
Lạc nội mạc tử cung là một tình trạng mãn tính và thường gây đau đớn. Nội mạc tử cung là lớp niêm mạc của tử cung; Lạc nội mạc tử cung xảy ra khi các mô giống nội mạc tử cung phát triển bên ngoài tử cung trên các cơ quan khác, chẳng hạn như buồng trứng, ống dẫn trứng, ruột và thành ngoài của tử cung. Hiếm khi, nó có thể đi xa đến thận, bàng quang hoặc phổi.
Một số phụ nữ bị lạc nội mạc tử cung bị đau vùng chậu dữ dội có thể cản trở các hoạt động hàng ngày như đi tiêu, tiểu tiện và quan hệ tình dục và có thể trầm trọng hơn trong kỳ kinh nguyệt. Dấu hiệu hoặc triệu chứng đầu tiên đối với những phụ nữ khác là khó có thai.
Đau liên quan đến lạc nội mạc tử cung có thể rất khác nhau ở mỗi bệnh nhân. Một số phụ nữ không có triệu chứng; những người khác bị đau hoặc áp lực vùng chậu nghiêm trọng. Mức độ nghiêm trọng của bệnh không liên quan đến mức độ đau. Bạn có thể mắc bệnh ở giai đoạn đầu và cảm thấy đau nặng hơn so với người có bệnh đã tiến triển hơn nhiều.
Chuột rút và đau dữ dội khi hành kinh không đáp ứng với thuốc chống viêm không steroid (NSAID) hoặc thuốc tránh thai. Nghĩ đến những cơn co thắt dữ dội, đau nhói. Hoặc những cơn đau đột ngột, sắc nhọn, có thể khiến bạn khó thở. Shireen Hand, một blogger cho Tin tức về bệnh lạc nội mạc tử cung, mô tả nó như một “cú sốc điện”. Nó có thể bắt đầu trước kỳ kinh nguyệt và không kéo dài trong vài ngày. Một số phụ nữ gọi nó là “chuột rút giết người.”
Các vấn đề về thời kỳ kinh nguyệt Dòng chảy ngược dòng kinh nguyệt, hoặc dòng chảy ngược trong thời kỳ kinh nguyệt, trong đó một số mô rụng trong kỳ kinh nguyệt chảy ngược qua ống dẫn trứng và vào khung chậu có liên quan đến bệnh lạc nội mạc tử cung. Mặt khác, hầu hết phụ nữ đều trải qua điều này và trong đa số trường hợp, nó không dẫn đến lạc nội mạc tử cung.
Chẩn đoán và điều trị sớm đặc biệt quan trọng vì bệnh không được điều trị sẽ không khỏi. Nếu không điều trị toàn diện, lạc nội mạc tử cung có thể gây đau mãn tính cũng như các mô sẹo và vô sinh.
Chẩn đoán lạc nội mạc tử cung không hề đơn giản. Các nhóm như Tổ chức Lạc nội mạc tử cung của Mỹ (EFA) ước tính rằng nhiều phụ nữ phải mất tới 10 năm để được chẩn đoán lạc nội mạc tử cung thích hợp.
Phẫu thuật nội soi được coi là ít xâm lấn vì quy trình này tránh được phẫu thuật mở. Trong khi một phụ nữ được gây mê toàn thân, một ống mỏng có gắn máy quay phim được đưa vào xương chậu thông qua một vết rạch gần rốn. Ống cũng chứa các dụng cụ phẫu thuật. Nó chiếu sáng khoang bên trong để bác sĩ phẫu thuật có thể nhìn thấy trong khi sử dụng các dụng cụ để loại bỏ mô hoặc loại bỏ các tổn thương lạc nội mạc tử cung.
Theo hệ thống phân loại do Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ thiết lập, có bốn giai đoạn của bệnh lạc nội mạc tử cung. Giai đoạn 1 là tối thiểu, giai đoạn 2 là nhẹ, giai đoạn 3 là trung bình và giai đoạn 4 là nặng.
Giai đoạn được xác định bởi vị trí, độ sâu và kích thước của mô. Điều quan trọng cần lưu ý là phương pháp phân loại này có thể không phản ánh mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng.
Vậy là trên đây các bạn đã được trang bị thêm rất nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK online và từ vựng tiếng Trung HSK rồi. Các bạn hãy chia sẻ bài giảng online này tới nhiều người bạn khác vào học cùng chúng ta nhé.
ChineMaster xin dừng bài chia sẻ tại đây và hẹn gặp lại các bạn độc giả và khán giả thân yêu vào buổi học tiếp theo vào ngày mai.
