Khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán
Khóa học tiếng Trung Kế toán là chương trình đào tạo chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy theo giáo án thiết kế riêng chỉ dành cho các bạn học viên hiện đang là nhân viên kế toán và nhân viên kiểm toán làm việc trong công ty văn phòng công xưởng nhà máy. Do đó, chương trình đào tạo này chỉ phù hợp đối tượng học viên chuyên ngành kế toán Thuế và kiểm toán và các vấn đề liên quan đến chuyên ngành này.
Khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán
Khóa học | Khai giảng | Lịch học | Thời lượng | Giáo viên | Giáo trình | Học phí |
Kế toán tiếng Trung Kiểm toán Thuế | Linh động | Linh hoạt | 15 buổi | ThS Nguyễn Minh Vũ | Độc quyền | 4500k/khóa |
Khóa học kế toán tiếng Trung này Thầy Vũ chỉ mở lớp riêng và đào tạo chuyên sâu theo lộ trình bài bản & chuyên nghiệp chỉ dành riêng cho học viên chuyên ngành kế toán kiểm toán Thuế. Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo kế toán tiếng Trung này các bạn xem chi tiết bên dưới rồi liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983 để đăng ký và đóng học phí nhé.
Sau khi các bạn đã thu xếp ổn thỏa công việc và thời gian rồi thì hãy nhanh chóng gọi điện Thầy Vũ 0904684983 luôn và ngay nhé. Bạn nào đăng ký sớm và đóng học phí trước thì sẽ được ưu tiên thu xếp và sắp xếp thời gian & lịch học sớm sao cho phù hợp với thời khóa biểu của bạn nhất.
Lịch trình làm việc của Thầy Vũ liên tục bị kín mít tất cả các ngày trong Tuần từ Thứ 2 cho đến Chủ nhật vào các ca sáng – ca chiều – ca tối.
Ca sáng Thầy Vũ bắt đầu dạy học từ 8h30 đến 10h và từ 10h đến 11h30.
Ca chiều Thầy Vũ bắt đầu dạy học từ 14h30 đến 16h.
Ca tối Thầy Vũ bắt đầu dạy học từ 18h15 đến 19h45 và từ 20h15 đến 22h.
Các bạn chuyển học phí vào tài khoản của Thầy Nguyễn Minh Vũ theo thông tin bên dưới nhé.
Tài khoản Ngân hàng của Thầy Nguyễn Minh Vũ (Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn)
Sau khi các bạn đã chuyển học xong rồi thì hãy liên hệ Thầy Vũ luôn và ngay 090 468 4983 để xác nhận thông tin bạn vừa chuyển học phí và sau đó Thầy Vũ sẽ thu xếp ngay lịch học cùng với thời gian học cho bạn sao cho phù hợp với bạn nhất.
Hotline Thầy Vũ trực tổng đài ChineMaster Hà Nội 090 468 4983 (Zalo)
Hotline Thầy Vũ trực tổng đài ChineMaster TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram)
Lịch trình đào tạo các lớp tiếng Trung của Thầy Vũ diễn ra liên tục quanh năm suốt tháng đều đặn như vậy. Do đó, Thầy Vũ chỉ ưu tiên bố trí thời gian và lịch học cho học viên nào nhanh nhẹn và đóng học phí sớm. Bạn nào vẫn còn đang do dự và chưa quyết định được thì vui lòng chưa cần gọi điện ngay cho Thầy Vũ mà hãy tìm hiểu thật kỹ toàn bộ gần 5000 video livestream bài giảng của Thầy Vũ phát sóng trực tiếp trên kênh youtube học tiếng Trung online uy tín chất lượng của trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn gồm các cơ sở sau đây.
Trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội (Ngã Tư Sở).
Trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh.
Trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín ChineMaster Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội.
Đia chỉ lớp học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội, thuộc khu vực Ngã Tư Sở. Các bạn tìm vị trí của trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster trong bản đồ google map ở ngay bên dưới cho thuận tiện và dễ định vị cũng như dễ dàng tìm ra được đường đi từ chỗ của bạn đến trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.
Các bạn chú ý liên hệ sớm trước với Thầy Vũ 090 468 4983 để được ưu tiên sắp xếp thời gian biểu của bạn trong tuần sao cho phù hợp nhất với bạn nhé. Bên dưới là video giới thiệu một buổi học tiếng Trung cơ bản dành cho các bạn học viên mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc theo lộ trình đào tạo bài bản & chuyên nghiệp của ThS Nguyễn Minh Vũ.
Tại sao lựa chọn Trung tâm tiếng Trung Kế Toán ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn?
Đây là câu hỏi vô cùng thú vị của rất nhiều người. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các lý do và nguyên nhân vì sao lựa chọn khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm đào tạo tiếng Trung Kế toán ChineMaster nhé.
Nguyên nhân đầu tiên: Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn là địa chỉ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung Kế toán văn phòng, Kế toán Thuế, Kế toán xuất nhập khẩu, Kế toán chứng từ, Kế toán công xưởng, Kế toán nhà máy, Kế toán công ty dành cho nhân viên kế toán và nhân viên kiểm toán.
Nguyên nhân thứ hai: Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn được Thầy Vũ cập nhập giáo án bài giảng liên tục hàng tuần, hàng tháng, hàng quý và hàng năm để học viên được tiếp cận với những kiến thức mới nhất về Kế toán tiếng Trung, Kiểm toán tiếng Trung và các thuật ngữ chuyên ngành kế toán tiếng Trung .v.v.
Nguyên nhân thứ ba: Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn liên tục nâng cấp cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng website để học viên được học tập trong môi trường chuyên nghiệp nhất và năng động nhất.
Nguyên nhân thứ tư: Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn chỉ sử dụng duy nhất các sách giáo trình tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Do đó, tất cả sách giáo trình khác của các tác giả khác đều bị nghiêm cấm sử dụng trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster các bạn nhé.
Nguyên nhân thứ năm: Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn phát sóng tường thuật trực tiếp livestream tất cả và toàn bộ nội dung giáo án giảng dạy trên lớp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thông qua kênh youtube học tiếng Trung online uy tín chất lượng của Thầy Vũ, sau đó các video livestream đó sẽ được lưu trữ trên kênh youtube đó và đồng thời cũng được lưu trữ trong máy chủ server đặt tại văn phòng làm việc của Thầy Vũ.
Nguyên nhân thứ sáu: Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn chính là trung tâm tiếng Trung lâu đời nhất tại Việt Nam được sáng lập bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ chính là Tác giả của rất nhiều bộ tác phẩm kinh điển, ví dụ như bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển, bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển, bộ giáo trình tiếng Trung Kế toán ChineMaster, bộ giáo trình tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại, giáo trình tiếng Trung công sở, giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp .v.v. được bán độc quyền tại thị trường Việt Nam thông qua hệ thống phân phối chuyên sách tiếng Trung & giáo trình tiếng Trung của Thầy Vũ các bạn nhé.
Nguyên nhân thứ bẩy: Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn liên tục hỗ trợ trực tuyến 24/24/7/365 bất kể ngày nghỉ lễ và chủ nhật thông qua kênh forum diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org, hay nói cách khác thì tất cả những câu hỏi thắc mắc của học viên liên quan đến giáo án bài giảng của Thầy Vũ đều được các thầy cô giáo tiếng Trung giải đáp online trên kênh forum diễn đàn tiếng Trung đó, rất nhanh chóng và thuận tiện.
Trên đây là 7 nguyên nhân giải thích rất rõ ràng và minh bạch lý do tại sao chúng ta lựa chọn khóa học tiếng Trung Kế toán tại trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.
Ngay sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm một vài video bài giảng tiêu biểu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ khi livestream trên kênh youtube học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster nhé.
Trên đây là một vài video bài giảng livestream của ThS Nguyễn Minh Vũ giảng dạy và đào tạo các khóa học tiếng Trung kế toán, khóa học tiếng Trung thương mại, khóa học tiếng Trung kiểm toán và rất nhiều khóa học tiếng Trung kế toán thuế nữa. Các bạn hãy truy cập vào kênh youtube của trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster để tìm hiểu kỹ hơn về chương trình đào tạo kế toán tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhé.
Trên đây là toàn bộ phần giới thiệu chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung kế toán thuế kiểm toán của Thầy Vũ. Các bạn hãy mau chóng liên hệ ngay Thầy Vũ để tham gia khóa đào tạo kế toán thuế tiếng Trung này nhé.
Trước khi tham gia khóa đào tạo Kế toán tiếng Trung thì các bạn hãy cài đặt bộ gõ tiếng Trung cho máy tính nhé.
Bên dưới là một số từ vựng kế toán tiếng Trung thông dụng, các bạn hãy trang bị luôn để phục vụ nhu cầu công việc kế toán ứng dụng thực tế nhé.
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán | Phiên âm tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán | Giải nghĩa tiếng Việt tiếng Trung Kế toán |
1 | 工资等级 | gōngzī děngjí | Bậc lương |
2 | 预算草案 | yùsuàn cǎo’àn | Bản dự thảo dự toán |
3 | 著作权 | Zhùzuòquán | Bản quyền |
4 | 在制品 | Zài zhìpǐn | Bán thành phẩm |
5 | 损益表 | sǔnyì biǎo | Bảng báo cáo lồ lãi |
6 | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo | Bảng báo cáo tài chính |
7 | 合并决算表 | hébìng juésuàn biǎo | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
8 | 工作日表 | gōngzuò rì biǎo | Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày |
9 | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo | Bảng cân đối kế toán |
10 | 试算表 | shì suàn biǎo | Bảng cân đối thử |
11 | 查账证据 | cházhàng zhèngjù | Bằng chứng kế toán |
12 | 对账单 | duì zhàngdān | Bảng đối chiếu nợ |
13 | 收支对照表 | shōu zhī duìzhào biǎo | Bảng đối chiếu thu chi |
14 | 成本计算表 | chéngběn jìsuàn biǎo | Bảng kê giá thành |
15 | 用料单 | yòng liào dān | Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư |
16 | 库存表 | kùcún biǎo | Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt |
17 | 银行结单 | yínháng jié dān | Bảng kê tài khoản ngân hàng |
18 | 附表 | fù biǎo | Bảng kèm theo |
19 | 工资单, 工资表 | gōngzī dān, gōngzī biǎo | Bảng lương |
20 | 工资分析表 | gōngzī fēnxī biǎo | Bảng phân tích tiền lương |
21 | 决算表 | juésuàn biǎo | Bảng quyết toán |
22 | 比较表 | bǐjiào biǎo | Bảng so sánh |
23 | 汇总表 | huìzǒng biǎo | Bảng tổng hợp thu chi |
24 | 工资汇总表 | gōngzī huìzǒng biǎo | Bảng tổng hợp tiền lương |
25 | 旬报 | xún bào | Báo cầo 10 ngày |
26 | 年报 | niánbào | Báo cáo năm |
27 | 日报 | rìbào | Báo cáo ngày |
28 | 月报 | yuè bào | Báo cáo tháng |
29 | 统计图表 | tǒngjì túbiǎo | Biểu đồ thống kê, bảng thống kê |
30 | 查账人意见 | cházhàng rén yìjiàn | Bình luận của kiểm toán viên |
31 | 其它长期应收款项 | Qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng | Các khoản phải thu dài hạn khác |
32 | 预付款项 | Yùfù kuǎnxiàng | Các khoản trả trước |
33 | 其它预付款项 | Qítā yùfù kuǎnxiàng | Các khoản trả trước khác |
34 | 土地改良物 | Tǔdì gǎiliáng wù | Cải tạo đất |
35 | 土地改良物 -重估增值 | Tǔdì gǎiliáng wù -zhòng gū zēngzhí | Cải tạo đất- đánh giá lại tăng |
36 | 租赁权益改良 | Zūlìn quányì gǎiliáng | Cải thiện quyền lợi thuê |
37 | 租赁权益改良 | Zūlìn quányì gǎiliáng | Cải thiện quyền thuê |
38 | 直支 | zhí zhī | Cấp |
39 | 财务拨款 | cáiwù bōkuǎn | Cấp phát tài chính |
40 | 支 | zhī | Chi |
41 | 起动费 | qǐdòng fèi | Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ |
42 | 制造费用 | zhìzào fèiyòng | Chi phí chế tạo |
43 | 工厂维持费 | gōngchǎng wéichí fèi | Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy |
44 | 办公费 | bàngōngfèi | Chi phí hành chính, chi phí văn phòng |
45 | 查账费用 | cházhàng fèiyòng | Chi phí kiểm toán |
46 | 利息费用 | lìxí fèiyòng | Chi phí lợi tức |
47 | 业务费用 | yèwù fèiyòng | Chi phí nghiệp vụ |
48 | 公费 | gōng fèi | Chi phí nhà nước |
49 | 人事费用 | rénshì fèiyòng | Chi phí nhân sự |
50 | 摊派费用 | tānpài fèiyòng | Chi phí phân bổ |
51 | 计算机软件 | Jìsuànjī ruǎnjiàn | Chi phí phần mền máy tính |
52 | 债券发行成本 | Zhàiquàn fāxíng chéngběn | Chi phí phát hành trái phiếu |
53 | 管理费用 | guǎnlǐ fèiyòng | Chi phí quản lý |
54 | 材料管理费 | cáiliào guǎnlǐ fèi | Chi phí quản lý vật liệu |
55 | 广告费 | guǎnggào fèi | Chi phí quảng cáo |
56 | 临时费 | línshí fèi | Chi phí tạm thời |
57 | 开办费 | Kāibàn fèi | Chi phí thành lập |
58 | 经常费 | jīngcháng fèi | Chi phí thường xuyên |
59 | 递延退休金成本 | Dì yán tuìxiū jīn chéngběn | Chi phí tiền trợ cấp hõan lại |
60 | 开办费 | kāibàn fèi | Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp) |
61 | 预付费用 | Yùfù fèiyòng | Chi phí trả trước |
62 | 运输费 | yùnshū fèi | Chi phí vận chuyển |
63 | 推广费用 | tuīguǎng fèiyòng | Chi phí xúc tiến thương mại |
64 | 岁出 | suì chū | Chi tiêu hàng năm |
65 | 额外支出 | éwài zhīchū | Chi tiêu ngoài định mức |
66 | 浮支 | fú zhī | Chi trội |
67 | 买卖远汇折价 | Mǎimài yuǎn huì zhéjià | Chiết khấu |
68 | 应收票据贴现 | Yīng shōu piàojù tiēxiàn | Chiết khấu tín phiếu phải thu |
69 | 审计主任 | shěnjì zhǔrèn | Chủ nhiệm kiểm toán |
70 | 伪造单据 | wèizào dānjù | Chứng từ giả |
71 | 转账 | zhuǎnzhàng | Chuyển khoản |
72 | 每日出差费 | měi rì chūchāi fèi | Công tác phí hàng ngày |
73 | 数字颠倒 | shùzì diāndǎo | Đảo số |
74 | 土地 | Tǔdì | Đất đai |
75 | 土地-重估增值 | Tǔdì-zhòng gū zēngzhí | Đất đai- đánh giá lại tăng |
76 | 长期不动产投资 | Chángqí bùdòngchǎn tóuzī | Đầu tư b ất động sản dài hạn |
77 | 长期股权投资 | Chángqí gǔquán tóuzī | Đầu từ cổ phiếu dài hạn |
78 | 长期投资 | Chángqí tóuzī | Đầu tư dài hạn |
79 | 其它长期投资 | Qítā chángqí tóuzī | Đầu tư dài hạn khác |
80 | 短期投资 | Duǎnqí tóuzī | Đầu tư ngắn hạn |
81 | 短期投资 -其它 | Duǎnqí tóuzī -qítā | Đầu tư ngắn hạn khác |
82 | 短期投资 -政府债券 | Duǎnqí tóuzī -zhèngfǔ zhàiquàn | Đầu tư ngắn hạn,trái phiếu nhà nước |
83 | 短期投资 -股票 | Duǎnqí tóuzī -gǔpiào | Đầu tư ngắn hạn-cổ phiếu |
84 | 长期债券投资 | Chángqí zhàiquàn tóuzī | Đầu tư trái phiếu dài hạn |
85 | 涂改痕迹 | túgǎi hénjī | Dấu vết tẩy xóa |
86 | 资本收益 | zīběn shōuyì | Doanh lợi |
87 | 营业收入 | yíngyè shōurù | Doanh thu |
88 | 同业往来 | Tóngyè wǎnglái | Đồng nghiệp vãng lai |
89 | 预付 | yùfù | Dự chi |
90 | 旧欠账 | jiù qiàn zhàng | Dư nợ gốc |
91 | 备抵呆帐-长期应收票据及款项与催收帐款 | Bèi dǐ dāi zhàng-chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn | Dự phòng các khoản phải thu khó đòi- tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn |
92 | 备抵短期投资跌价损失 | Bèi dǐ duǎnqí tóuzī diéjià sǔnshī | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
93 | 备抵长期投资跌价损失 | Bèi dǐ chángqí tóuzī diéjià sǔnshī | Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
94 | 备抵存货跌价损失 | Bèi dǐ cúnhuò diéjià sǔnshī | Dự phòng giảm giá hangf tồn kho |
95 | 备抵存货跌价损失 | Bèi dǐ cúnhuò diéjià sǔnshī | Dự phòng giảm hàng tồn kho |
96 | 备抵呆帐-应收帐款 | Bèi dǐ dāi zhàng-yīng shōu zhàng kuǎn | Dự phòng phải thu nợ khó đòi |
97 | 国家预算 | guójiā yùsuàn | Dự toán nhà nước |
98 | 临时预算 | línshí yùsuàn | Dự toán tạm thời |
99 | 追加减预算 | zhuījiā jiǎn yùsuàn | Dự toán tăng giảm |
100 | 追加预算 | zhuījiā yùsuàn | Dự toán tăng thêm |
101 | 岁入预算数 | suìrù yùsuàn shù | Dự toán thu nhập hàng năm |
102 | 特别公积 | tèbié gōng jī | Dự trữ đặc biệt |
103 | 法定公积 | fǎdìng gōng jī | Dự trữ pháp định |
104 | 簿记 | bùjì | Ghi chép sổ sách (kể toán) |
105 | 记某人账 | jì mǒu rén zhàng | Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ |
106 | 记一笔账 | jì yī bǐ zhàng | Ghi một món nợ |
107 | 漏记 | lòu jì | Ghi sót |
108 | 委外加工 | Wěi wài jiāgōng | Gia công bên ngoài |
109 | 原始成本 | yuánshǐ chéngběn | Giá gốc, giá vốn |
110 | 平均成本 | píngjūn chéngběn | Giá thành bình quân |
111 | 分部成本 | fēn bù chéngběn | Giá thành bộ phận |
112 | 主要成本 | zhǔyào chéngběn | Giá thành chủ yếu |
113 | 分步成本 | fēn bù chéngběn | Giá thành công đoạn sản xuất |
114 | 单位成本 | dānwèi chéngběn | Giá thành đơn vị |
115 | 预计成本 | yùjì chéngběn | Giá thành dự tính |
116 | 间接成本 | jiànjiē chéngběn | Giá thành gián tiếp |
117 | 装配成本 | zhuāngpèi chéngběn | Giá thành lắp ráp |
118 | 原料成本 | yuánliào chéngběn | Giá thành nguyên liệu |
119 | 装置成本 | zhuāngzhì chéngběn | Giá thành thay thế |
120 | 分批成本 | fēn pī chéngběn | Giá thành theo lô |
121 | 实际成本 | shí jì chéngběn | Giá thành thực tế |
122 | 直接成本 | zhíjiē chéngběn | Giá thành trực tiếp |
123 | 人寿保险现金解约价值 | Rénshòu bǎoxiǎn xiànjīn jiěyuē jiàzhí | Giá trị huỷ bỏ tiền bảo hiểm nhân thọ |
124 | 净值 | jìngzhí | Giá trị tịnh, giá trị ròng |
125 | 追减预算 | zhuī jiǎn yùsuàn | Giảm dự toán |
126 | 查账证明书 | cházhàng zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận kiểm toán |
127 | 减低工资 | jiǎndī gōngzī | Hạ thấp mức lương |
128 | 工资冻结 | gōngzī dòngjié | Hãm tăng lương |
129 | 十位 | shí wèi | Hàng chục |
130 | 个位 | gè wèi | Hàng đơn vị |
131 | 寄销商品 | Jì xiāo shāngpǐn | Hàng gửi bán |
132 | 商品存货 | Shāngpǐn cúnhuò | Hàng hóa tồn kho |
133 | 在途商品 | Zàitú shāngpǐn | Hàng mua đang đi đường |
134 | 千位 | qiān wèi | Hàng ngàn |
135 | Cúnhuò | 存货 | Hàng tồn kho |
136 | 百位 | bǎi wèi | Hàng trăm |
137 | 折耗 | shéhào | Hao hụt |
138 | 十六进制 | shíliù jìn zhì | Hệ thập lục phân |
139 | 十进制 | shíjìnzhì | Hệ thập phân |
140 | 会计系统 | kuàijì xìtǒng | Hệ thống kế toán |
141 | 会计项目名称和编号 | kuàijì xiàngmù míngchēng hé biānhào | Hệ thống tài khoản kế toán |
142 | 三联单 | sānlián dān | Hóa đơn ba liên |
143 | 收账佣金 | shōu zhàng yōngjīn | Hoa hồng thu nợ |
144 | 会费 | huìfèi | Hội phí |
145 | 误列 | wù liè | Kê khai sai |
146 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
147 | 工业会计 | gōngyè kuàijì | Kế toán công nghiệp |
148 | 企业会计 | qǐyè kuàijì | Kế toán doanh nghiệp |
149 | 单式簿记 | dān shì bùjì | Kế toán đơn |
150 | 成本会计 | chéngběn kuàijì | Kế toán giá thành |
151 | 复式簿记 | fùshì bù jì | Kế toán kép |
152 | 银行会计 | Yínháng kuàijì | Kế toàn ngân hàng |
153 | 工厂会计 | gōngchǎng kuàijì | Kế toán nhà máy |
154 | 制造会计 | zhìzào kuàijì | Kế toán sản xuất |
155 | 会计主任 | kuàijì zhǔrèn | Kế toán trưởng |
156 | 结账 | jiézhàng | Kết toán sổ sách |
157 | 财务结算 | cáiwù jiésuàn | Kết toán tài vụ |
158 | 虚报 | xūbào | Khai man, báo cáo láo |
159 | 累积折旧 -土地改良物 | Lěijī zhéjiù -tǔdì gǎiliáng wù | Khấu hao luỹ kế – Cải tạo đất |
160 | 累积折旧- 租赁权益改良 | Lěijī zhéjiù- zūlìn quányì gǎiliáng | Khấu hao luỹ kế – Cải thiện quyền lợi thuê |
161 | 累积折旧 -机(器)具 | Lěijī zhéjiù -jī (qì) jù | Khấu hao luỹ kế – máy móc |
162 | 累积折旧 -出租资产 | Lěijī zhéjiù -chūzū zīchǎn | Khấu hao luỹ kế – tài sản cho thuê |
163 | 累积折旧- 杂项固定资产 | Lěijī zhéjiù- záxiàng gùdìng zīchǎn | Khấu hao lũy kế – Tài sản cố định khác |
164 | 累积折旧 -租赁资产 | Lěijī zhéjiù -zūlìn zīchǎn | Khấu hao luỹ kế – tài sản thuê |
165 | 累积折旧 -房屋及建物 | Lěijī zhéjiù -fángwū jí jiànwù | Khấu hao luỹ kế, Nhà cửa vật kiến trúc |
166 | 非常支出 | fēicháng zhīchū | Khoản chi đặc biệt |
167 | 贷款 | dàikuǎn | Khoản cho vay |
168 | 存出保证金 | Cún chū bǎozhèngjīn | Khoản đặt cọc có thể hoàn lại |
169 | 明细科目 | míngxì kēmù | Khoản mục chi tiết |
170 | 预算科目 | yùsuàn kēmù | Khoản mục dự toán |
171 | 会计科目 | kuàijì kēmù | Khoản mục kế toán |
172 | 催收账款 | cuīshōu zhàng kuǎn | Khoản nợ thu ngay |
173 | 应收帐款 | Yīng shōu zhàng kuǎn | Khoản phải thu |
174 | 暂收款 | zhàn shōu kuǎn | Khoản tạm thu |
175 | 代收款 | dài shōu kuǎn | Khoản thu hộ |
176 | 伪应收款 | wèi yīng shōu kuǎn | Khoản thu kê khai giả |
177 | Dài fùkuǎn | 代付款 | Khoản trả hộ |
178 | 筹备款 | chóubèi kuǎn | Khoản trù bị |
179 | 循环贷款 | xúnhuán dàikuǎn | Khoản vay tuần hoàn |
180 | 不符 | bùfú | Không phù hợp |
181 | 用品盘存 | Yòngpǐn páncún | Kiểm kê đồ dùng tồn kho |
182 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán |
183 | 期末审计 | qímò shěnjì | Kiểm toán cuối kỳ |
184 | 特别审计 | tèbié shěnjì | Kiểm toán đặc biệt |
185 | 定期审计 | dìngqí shěnjì | Kiểm toán định kỳ |
186 | 常年审计 | chángnián shěnjì | Kiểm toán hàng năm |
187 | 审计长 | shěnjì zhǎng | Kiểm toán trưởng |
188 | 审计员 | shěnjì yuán | Kiểm toán viên |
189 | 相互核对 | xiānghù héduì | Kiểm tra đối chiếu chéo |
190 | 突击检查 | tújí jiǎnchá | Kiểm tra đột xuất |
191 | 复核 | fùhé | Kiểm tra lại |
192 | 抽查 | chōuchá | Kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra tùy chọn |
193 | 逆查 | nì chá | Kiểm tra ngược |
194 | 内部核查 | nèibù héchá | Kiểm tra nội bộ |
195 | 精查 | jīng chá | Kiểm tra tỉ mỉ |
196 | 全部审查 | quánbù shěnchá | Kiểm tra toàn bộ |
197 | 顺查 | shùn chá | Kiểm tra xuôi |
198 | 岁定经费 | suì dìng jīngfèi | Kinh phí cố định hàng năm |
199 | 拨款 | bōkuǎn | Kinh phí được cấp, cấp kinh phí |
200 | 恒久经费 | héngjiǔ jīngfèi | Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố |
201 | 预领经费 | yù lǐng jīngfèi | Kinh phí ứng trước |
202 | 科目符号 | kēmù fúhào | Ký hiệu khoản mục |
203 | 会计期间 | kuàijì qíjiān | Kỳ kế toán |
204 | 毛利 | máolì | Lãi gộp, tổng lợi nhuận |
205 | 损益 | sǔnyì | Lãi lỗ |
206 | 前期损益 | qiánqí sǔnyì | Lãi lỗ kỳ trước |
207 | 本期损益 | běn qí sǔnyì | Lãi lỗ trong kỳ |
208 | 纯利 | chúnlì | Lãi ròng |
209 | 利息 | lìxí | Lãi, lợi tức |
210 | 四舍五入 | sìshěwǔrù | Làm tròn số |
211 | 浪费 | làngfèi | Lãng phí |
212 | 做假账 | zuò jiǎ zhàng | Lập sổ giả |
213 | 支付命令 | zhīfù mìnglìng | Lệnh chi |
214 | 毛损 | máo sǔn | Lỗ gộp |
215 | 递延兑换损失 | Dì yán duìhuàn sǔnshī | Lỗ tỷ giá hối đoái hoãn l ại |
216 | 蚀本 | shíběn | Lỗ vốn |
217 | 盘损 | pán sǔn | Lỗ vốn hàng tồn kho |
218 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
219 | 盘盈 | pán yíng | Lợi nhuận hàng lưu kho |
220 | 虚抬利益 | xū tái lìyì | Lợi nhuận không có thật (được kê thêm lên) |
221 | Yīng shōu shōuyì | 应收收益 | Lợi nhuận phải thu |
222 | 预算法 | yùsuàn fǎ | Luật dự toán |
223 | 底薪 | dǐxīn | Lương căn bản |
224 | 双薪 | shuāngxīn | Lương đúp |
225 | 退休金 | tuìxiū jīn | Lương hưu |
226 | 兼薪 | jiān xīn | Lương kiêm nhiệm |
227 | 加班工资 | jiābān gōngzī | Lương tăng ca |
228 | 红利工资 | hónglì gōngzī | Lương thưởng |
229 | 活动编号 | huódòng biānhào | Mã số hoạt động |
230 | 负债 | fùzhài | Mắc nợ |
231 | 机(器)具 | Jī (qì) jù | Máy móc |
232 | 机(器)具 -重估增值 | Jī (qì) jù -zhòng gū zēngzhí | Máy móc- đánh giá lại tăng |
233 | 机(器)具及设备 | Jī (qì) jù jí shèbèi | Máy móc thiết bị |
234 | 列单 | liè dān | Mở tiểu khoản |
235 | 债务 | zhàiwù | Món nợ |
236 | 一笔账 | yī bǐ zhàng | Một món nợ |
237 | 工资差额 | gōngzī chā’é | Mức chênh lệch lương |
238 | 支出额 | zhīchū é | Mức chi tiêu |
239 | 会计年度 | kuàijì niándù | Năm kế toán |
240 | 提高工资 | tígāo gōngzī | Nâng cao mức lương |
241 | 编预算 | biān yùsuàn | Ngân sách |
242 | 查账日期 | cházhàng rìqí | Ngày kiểm tra sổ sách, ngày kiểm toán |
243 | 记账员 | jì zhàng yuán | Người ghi chép sổ sách |
244 | 簿计员 | bùjì yuán | Người lập báo cáo |
245 | 天然资源 | Tiānrán zīyuán | Nguồn nguyên liệu tự nhiên |
246 | 天然资源 -重估增值 | Tiānrán zīyuán -zhòng gū zēngzhí | Nguồn nguyên liệu tự nhiên – đánh giá lại tăng |
247 | 原料 | Yuánliào | Nguyên liệu |
248 | 房屋及建物 | Fángwū jí jiànwù | Nhà cửa vật kiến trúc |
249 | 房屋及建物 -重估增值 | Fángwū jí jiànwù -zhòng gū zēngzhí | Nhà cửa vật kiến trúc- đánh giá lại tăng |
250 | 入错科目 | rù cuò kēmù | Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm mục kế toán) |
251 | 错账 | cuò zhàng | Nhầm lẫn tài khoản |
252 | 会计员 | kuàijì yuán | Nhân viên kế toán |
253 | 档案管理员 | dǎng’àn guǎnlǐ yuán | Nhân viên văn thư lưu trữ |
254 | 到期负债 | dào qí fùzhài | Nợ đáo hạn |
255 | 倒账 | dǎo zhàng | Nợ khó đòi |
256 | 无息债务 | wú xí zhàiwù | Nợ không lãi |
257 | 流动负债 | liúdòng fùzhài | Nợ lưu động |
258 | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn | Nợ phải thu |
259 | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn | Nợ phải trả, khoản phải trả |
260 | 结欠清单 | jiéqiàn qīngdān | Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo |
261 | 递延负债 | dì yán fùzhài | Nợ trả chậm |
262 | 半薪 | bàn xīn | Nửa lương |
263 | 破产 | pòchǎn | Phá sản |
264 | 应收出售远汇款 | Yīng shōu chūshòu yuǎn huìkuǎn | Phải thu các khoản cần bán |
265 | 应收远汇款 -外币 | Yīng shōu yuǎn huìkuǎn -wàibì | Phải thu các khoản ngoại tệ |
266 | 应收帐款 -关系人 | Yīng shōu zhàng kuǎn -guānxì rén | Phải thu của khách hàng |
267 | 其它应收款 | Qítā yīng shōu kuǎn | Phải thu khác |
268 | 其它应收款 – 关系人 | Qítā yīng shōu kuǎn – guānxì rén | Phải thu khác-chi tiết khách hàng |
269 | 应收分期帐款 | Yīng shōu fēnqí zhàng kuǎn | Phải thu theo thời kỳ |
270 | 盈亏拨补 | yíngkuī bō bǔ | Phân bổ lỗ lãi |
271 | 水电费 | shuǐ diànfèi | Phí điện nước |
272 | 包装费 | bāozhuāng fèi | Phí đóng gói |
273 | 维持费 | wéichí fèi | Phí duy tu bảo dưỡng |
274 | 交际费 | jiāojì fèi | Phí giao tế |
275 | 寄存费 | jìcún fèi | Phí gửi giữ |
276 | 生活费 | shēnghuófèi | Phí sinh hoạt |
277 | 加班费 | jiābān fèi | Phí tăng ca |
278 | 手续费 | shǒuxù fèi | Phí thủ tục |
279 | 分摊成本 | fēntān chéngběn | Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra |
280 | 再加工成本 | zài jiāgōng chéngběn | Phí tổn tái gia công |
281 | 再分配成本 | zài fēnpèi chéngběn | Phí tổn tái phân phối |
282 | 运销成本 | yùnxiāo chéngběn | Phí tổn tiếp thị |
283 | 退货费用 | tuìhuò fèiyòng | Phí trả hàng |
284 | 解款单 | jiě kuǎn dān | Phiếu giải ngân (tiền mặt) |
285 | 领料单 | lǐng liào dān | Phiếu nhận vật liệu |
286 | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōngzhī dān | Phiếu nộp tiền |
287 | 会计科 | kuàijì kē | Phòng kế toán |
288 | 伙食补贴 | huǒshí bǔtiē | Phụ cấp ăn uống |
289 | 出差补贴 | chūchāi bǔtiē | Phụ cấp công tác, công tác phí |
290 | 车马费 | chēmǎfèi | Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại |
291 | 附加费用 | fùjiā fèiyòng | Phụ phí |
292 | 杂费 | záfèi | Phụ phí, chi phí phụ |
293 | 主管会计 | zhǔguǎn kuàijì | Phụ trách kế toán |
294 | 福利 | fúlì | Phúc lợi |
295 | 员工福利 | yuángōng fúlì | Phúc lợi của công nhân viên |
296 | 支付手段 | zhīfù shǒuduàn | Phương thức chi trả |
297 | 会计规程 | kuàijì guīchéng | Qui định về kế toán |
298 | 基金 | Jījīn | Quỹ |
299 | 偿债基金 | Cháng zhài jījīn | Quỹ bồi thường(đền bù) |
300 | 主计法规 | zhǔ jì fǎguī | Quy chế kế toán thống kê |
301 | 特种基金 | tèzhǒng jījīn | Quỹ đặc biệt |
302 | 意外损失准备基金 | Yìwài shǔn shī zhǔnbèi jījīn | Quỹ dự phòng tổn thất |
303 | 其它基金 | Qítā jījīn | Quỹ khác |
304 | 工资基金 | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
305 | 改良及扩充基金 | Gǎiliáng jí kuòchōng jījīn | Quỹ phát triển (cải thiện và mở rộng) |
306 | 会计程序 | kuàijì chéngxù | Quy trình kế toán |
307 | 查账程序 | cházhàng chéngxù | Quy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán |
308 | 退休基金 | Tuìxiū jījīn | Quỹ trợ cấp |
309 | 债权 | zhàiquán | Quyền đòi nợ |
310 | 特许权 | Tèxǔ quán | Quyền kinh doanh |
311 | 专利权 | Zhuānlì quán | Quyền phát minh sáng chế |
312 | 商标权 | Shāngbiāo quán | Quyền thương hiệu |
313 | 记录错误 | jìlù cuòwù | Sai sót ghi chép |
314 | 技术错误 | jìshù cuòwù | Sai sót kỹ thuật |
315 | 计算错误 | jìsuàn cuòwù | Sai sót tính toán |
316 | 副产品 | Fùchǎnpǐn | Sản phẩm phụ |
317 | 活页簿 | huóyè bù | Sổ (kế toán) tờ rời |
318 | 寄销簿 | jì xiāo bù | Sổ bán hàng ký gửi |
319 | 主帐簿, 总帐 | zhǔ zhàng bù, zǒng zhàng | Sổ cái |
320 | 制造费用帐 | zhìzào fèiyòng zhàng | Sổ cái chi phí sán xuất |
321 | 明细分类帐 | míngxì fēnlèi zhàng | Sổ cái chi tiết |
322 | 股东帐 | gǔdōng zhàng | Sổ cái cổ đông |
323 | 进货分类帐 | jìnhuò fēnlèi zhàng | Sổ cái mua hàng |
324 | 原料分类帐 | yuánliào fēnlèi zhàng | Sổ cái nguyên liệu |
325 | 财产分类帐 | cáichǎn fēnlèi zhàng | Sổ cái tài sản |
326 | 总分类帐 | zǒng fēnlèi zhàng | Sổ cái, sổ cái tống hợp |
327 | 传票编号 | chuánpiào biānhào | Sổ chứng từ |
328 | 登记簿 | dēngjì bù | Sổ đăng ký |
329 | 票据登记簿 | piàojù dēngjì bù | Sổ đăng ký chứng từ |
330 | 股票登记簿 | gǔpiào dēngjì bù | Sổ đăng ký cổ phiếu |
331 | 假帐 | jiǎ zhàng | Sổ đen |
332 | 余额 | yú’é | Số dư |
333 | 上期结余 | shàngqí jiéyú | Số dư kỳ trước |
334 | 原始帐簿 | yuánshǐ zhàng bù | Sổ gốc |
335 | 科目编号, 科目代号 | kēmù biānhào, kēmù dàihào | Số hiệu tài khoản |
336 | 票据簿 | piàojù bù | Số hóa đơn |
337 | 备查簿 | bèichá bù | Sổ kế toán ghi nhớ |
338 | 存货簿 | cúnhuò bù | Sổ kho, sổ hàng tồn kho |
339 | 无数字 | wú shùzì | Số không |
340 | 小数 | xiǎoshù | Số lẻ, số thập phân |
341 | 购买簿 | gòumǎi bù | Sổ mua hàng |
342 | 整数 | zhěngshù | Số nguyên, số tròn |
343 | 认股簿 | rèn gǔ bù | Sổ nhận mua cổ phiếu |
344 | 进货簿 | jìnhuò bù | Sổ nhập hàng |
345 | 日记簿 | rìjì bù | Sổ nhật ký |
346 | 流水帐 | liúshuǐ zhàng | Sổ nhật ký kế toán |
347 | 现金日记簿 | xiànjīn rìjì bù | Sổ nhật ký tiền mặt |
348 | 转帐簿 | zhuǎnzhàng bù | Sổ phụ |
349 | 赤子 | chìzǐ | Số thâm hụt |
350 | 岁入分配数 | suìrù fēnpèi shù | Số thu nhập phân phối hàng năm |
351 | 留抵税额 | Liú dǐ shuì’é | Số thuế VAT nộp quá |
352 | 购货退出簿 | gòu huò tuìchū bù | Sổ trả lại hàng mua |
353 | 失实记录 | shīshíjìlù | Sự ghi chép sai sự thực |
354 | 承销清单 | chéngxiāo qīngdān | Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng |
355 | 受限制存款 | Shòu xiànzhì cúnkuǎn | Tài khoản bị hạn chế (kỹ quỹ tại ngân hàng) |
356 | 人名账 | rénmíng zhàng | Tài khoản cá nhân |
357 | 未清账 | wèi qīngzhàng | Tài khoản chưa thanh toán |
358 | 客户账 | kèhù zhàng | Tài khoản của khách hàng |
359 | 可靠账 | kěkào zhàng | Tài khoản đáng tin cậy |
360 | 营业账户 | yíngyè zhànghù | Tài khoản doanh nghiệp |
361 | 备查账 | bèi cházhàng | Tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra |
362 | 暂计账 | zhàn jì zhàng | Tài khoản ghi tạm, tài khoản tạm thời |
363 | 成本账户 | chéngběn zhànghù | Tài khoản giá thành |
364 | 商品账 | shāngpǐn zhàng | Tài khoản hàng hóa |
365 | 转换账 | zhuǎnhuàn zhàng | Tài khoản hoán chuyền |
366 | 混合账户 | hùnhé zhànghù | Tài khoản hỗn hợp |
367 | 坏账 | huàizhàng | Tài khoản nợ khó đòi |
368 | 长期应收帐款 | Chángqí yīng shōu zhàng kuǎn | Tài khoản phải thu dài hạn |
369 | 催收帐款 | Cuīshōu zhàng kuǎn | Tài khoản Phải thu quá hạn |
370 | 辅助账 | fǔzhù zhàng | Tài khoản phụ |
371 | 现金账 | xiànjīn zhàng | Tài khoản tiền mặt |
372 | 往来账户 | wǎnglái zhànghù | Tài khoản vãng lai |
373 | 资产 | Zīchǎn | Tài sản |
374 | 出租资产 | Chūzū zīchǎn | Tài sản cho thuê |
375 | 出租资产 -重估增值 | Chūzū zīchǎn -zhòng gū zēngzhí | Tài sản cho thuê – đánh giá lại tăng |
376 | 其它无形资产 | Qítā wúxíng zīchǎn | Tài sản cố đ ịnh vô hình khác |
377 | 固定资产 | Gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
378 | 杂项固定资产 | Záxiàng gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định khác |
379 | 杂项固定资产-重估增值 | Záxiàng gùdìng zīchǎn-zhòng gū zēngzhí | Tài sản cố định khác – đánh giá lại tăng |
380 | 其它无形资产-其它 | Qítā wúxíng zīchǎn-qítā | Tài sản cố định vô hình khác |
381 | 递耗资产 | Dì hào zīchǎn | Tài sản hao mòn dần |
382 | 递延资产 | Dì yán zīchǎn | Tài sản hoãn lại |
383 | 其它递延资产 | Qítā dì yán zīchǎn | Tài sản hoãn lại khác |
384 | 其它资产 | Qítā zīchǎn | Tài sản khác |
385 | 流动资产 | Liúdòng zīchǎn | Tài sản lưu động |
386 | 其它流动资产 | Qítā liúdòng zīchǎn | Tài sản lưu động khác |
387 | 闲置资产 | Xiánzhì zīchǎn | Tài sản nhàn rỗi |
388 | 租赁资产 | Zūlìn zīchǎn | Tài sản thuê |
389 | 递延所得税资产 | Dì yán suǒdéshuì zīchǎn | Tài sản Thuế thu nhập hoãn lại |
390 | 无形资产 | Wúxíng zīchǎn | Tài sản vô hình |
391 | 暂付款 | Zàn fùkuǎn | Tạm ứng |
392 | 员工借支 | Yuángōng jièzhī | Tạm ứng cho công nhân viên |
393 | 借支 | jièzhī | Tạm ứng lương |
394 | 资产增值 | zīchǎn zēngzhí | Tăng giá trị vốn |
395 | 支票簿 | zhīpiào bù | Tập chi phiếu, sổ séc |
396 | 股票簿 | gǔpiào bù | Tập cổ phiếu |
397 | 账户名称 | zhànghù míngchēng | Tên tài khoản |
398 | 制成品 | Zhì chéng pǐn | Thành phẩm |
Trung tâm tiếng Trung Kế toán ChineMaster rất hoan nghênh các bạn học viên đến tham gia chương trình đào tạo này của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và hẹn gặp lại các bạn trong khóa khai giảng mới nhất nhé.