Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào
Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào? Làm thế nào có thể phân biệt giữa 次 và 遍 trong tiếng Trung? Sự khác nhau giữa 次 và 遍 trong tiếng Trung là gì? Hướng dẫn 次 và 遍 trong tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày như thế nào? Vì sao cần 次 và 遍 trong tiếng Trung giao tiếp? Và rất nhiều câu hỏi khác nữa xoay quanh vấn đề 次 và 遍 trong tiếng Trung. Hôm nay chúng ta hãy cùng Thầy Vũ khám phá tiếp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung của 次 và 遍 trong tiếng Trung nha. Các bạn đừng quên ấn LIKE và SHARE bài giảng trực tuyến này lên các trang mạng xã hội để chúng ta lưu giữ lại tất cả nội dung giáo án bài giảng của trực tuyến của Thầy Vũ nhé, hoàn toàn miễn phí luôn.
Xin chào các bạn học viên, các bạn độc giả và khán giả thân mến, chào mừng tất cả các bạn đã quay trở lại với kênh học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề học ngữ pháp tiếng Trung online cùng Thầy Vũ.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn hân hạnh làm nhà tài trợ chính thức cho chương trình giảng dạy trực tuyến này.
Nội dung bài học ngữ pháp tiếng Trung online hôm nay là Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung. Trước khi đi vào nội dung chính của bài giảng này, chúng ta cần nhanh chóng vào link bên dưới để ôn tập lại tất cả kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của bài giảng hôm qua nhé.
Bổ ngữ động lượng trong tiếng Trung
Động lượng từ trong tiếng Trung là một phần nội dung ngữ pháp tiếng Trung vô cùng quan trọng để diễn tả số lần lặp lại của động tác hoặc hành động nào đó. Các bạn cần nắm thật chắc kiến thức này và vận dụng linh hoạt vào trong cuộc sống hàng ngày nhé.
Ngoài ra, bạn nào muốn tìm lại tất cả giáo án bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ về ngữ pháp tiếng Trung online toàn diện thì xem ngay trong chuyên mục bên dưới nhé.
Chuyên mục tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung
Trong chuyên mục trên các bạn có thể học được rất nhiều kiến thức về hệ thống kết cấu ngữ pháp tiếng Trung hiện đại được Thầy Vũ trình bày rất chi tiết và bài bản. Các bạn học theo hệ thống chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung online miễn phí mà có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi lên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster chuyên mục hỏi đáp nhé.
Bên cạnh những bài giảng trực tuyến về ngữ pháp tiếng Trung online, Thầy Vũ còn xuất bản bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển để chuyên làm tài liệu giảng dạy cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn.
Các bạn có thể mua trực tuyến bộ giáo trình này thông qua các sàn giao dịch thương mại điện tử như Shopee, Lazada, Sendo hoặc Tiki nhé.
Các bạn học viên chú ý nhiệm vụ hàng ngày của chúng ta là ôn tập từ vựng tiếng Trung đã học và bổ sung thêm các từ mới tiếng Trung để tăng cường thêm vốn từ vừn tiếng Trung nhé. Để cải thiện khả năng học từ vựng tiếng Trung, phiên âm tiếng Trung cũng như có thể nhớ được nhiều mặt chữ Hán hơn, chúng ta cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính để học tiếng Trung nhé. Bạn nào chưa cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính thì tải xuống bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất tại link bên dưới.
Tải bộ gõ tiếng Trung về máy tính
Sau khi chúng ta đã cài đặt xong bộ gõ tiếng Trung trên máy tính rồi thì tiếp theo là phần chính của bài học ngày hôm nay là Phân biệt CI và BIAN trong tiếng Trung.
Hướng dẫn Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung
- Sự khác nhau 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào?
- PHÂN BIỆT 次 và 遍 TRONG TIẾNG TRUNG NHƯ THẾ NÀO?
- PHÂN BIỆT 遍 và 次 TRONG TIẾNG TRUNG KIỂU GÌ?
Bên dưới là bảng Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung
| Động lượng từ 次 trong tiếng Trung | Động lượng từ 遍 trong tiếng Trung |
| Nhấn mạnh số lần phát sinh, xảy ra hành vi động tác. | Nhấn mạnh quá trình xảy ra từ khi bắt đầu đến khi kết thúc của hành vi động tác. |
| VD: 我看过两次这本小说。Wǒ kànguò liǎng cì zhè běn xiǎoshuō. | VD: 我看过两遍这本小书。Wǒ kànguò liǎng biàn zhè běn xiǎo shū. |
| Tôi đã đọc qua mấy quyển tiểu thuyết này hai lần rồi. (nhưng vẫn chưa đọc hết từ đầu đến cuối) | Tôi đã đọc quyển tiểu thuyết này 2 lần rồi (đã đọc từ đầu đến cuối cả hai lần). |
Sự khác nhau giữa 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào?
次 (Cì: lần);
遍 (Biàn: lần, lượt)
次 và 遍 là hai động lượng từ thường dùng, biểu thị số lần hành động xảy ra.
Cấu trúc ngữ pháp 次 và 遍 trong tiếng Trung là: Số từ + động lượng từ” dùng sau động từ.
次 nhấn mạnh sự trải nghiệm (đã từng làm việc gì đó mấy lần rồi)
“次” thường đi với các từ như 来,去,买,吃,见,用,比赛 (đến, Đi, mua, ăn,gặp, dùng, thi đấu..)
VD:
我在北京吃过一次饺子了。 Wǒ zài běijīng chīguò yīcì jiǎozi le. Tôi từng ăn bánh sủi cảo ở bắc kinh một lần rồi.
你来越南几次了? Bạn đến việt nam mấy lần rồi? Nǐ lái yuènán jǐ cì le?
“遍 ” nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu đến cuối của hành động. Tức là khi làm hết một 遍ấy thì có nghĩa là chúng ta làm cái Hành Động ấy từ lúc bắt đầu cho đến khi nó kết thúc, ví dụ như là 再说一遍thì cái bian ấy bắt đầu từ một người nói cho đến Xong.
Thường đi kèm theo với các động từ như là 听,说,读,写,看,唱,讲 (nghe, nói, đọc viết, xem, hát giảng)
VD:
可以让我在听一遍吗?kěyǐ ràng wo zai ting yi bian ma? Có thể cho tôi nghe lại một lần nữa được ko?
你说什么我不懂,请你在说一遍 / Nǐ shuō shénme wǒ bù dǒng, qǐng nǐ zài shuō yībiàn / bạn nói gì tôi ko hiểu, xin bạn nhắc lại lần nữa.
课文我已经看了三遍了 / kèwén yǐjīng dú sān biàn le / bài khóa Tôi đã đọc xong 3 lần rồi.
Trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thì động lượng từ 次 được dùng nhiều hơn là 遍,đối với người mới học nếu chúng ta còn bỡ ngỡ chưa phân biệt được thì những chỗ dùng 遍 thì có thể thay bằng 次, các bạn chú ý Thầy Vũ hướng dẫn cách sử dụng 次 và 遍 trong tiếng Trung nhé.
VD:
Bạn hãy nhắc lại lần nữa. 请你再说一遍 / Qǐng nǐ zàishuō yībiàn thì có thể nói thành 请你再说一次 / Qǐng nǐ zàishuō yī cì
Chú ý: Không phải chỗ nào dùng 次 cũng có thể thay bằng 遍 các bạn nhé.
Nếu động từ là 写,读,听,说,看,找 thì 次 cũng có thể thay bằng 遍
Còn nếu động từ là 来,去,回,买,用 thì 次 không thể thay bằng 遍
Khi những hành động như, 听,说,唱,看,读,写 được lặp lại ngay trong cùng một thời điểm (vừa làm lần 1 thì lặp lại hành động thành lần 2 và 3 luôn) thì dùng 次,hoặc 遍 đều được các bạn nha.
VD:
每个生词老师都读两遍 / Měi gè shēngcí lǎoshī dōu dú liǎng biàn / Mỗi từ mới giáo viên đều đọc 2 lần
Hoặc cũng có thể nói 每个生词老师都读两次。
Còn khi những hành động động như 听,说,唱,看 được lặp lại nhưng không cùng thời điểm (có sự cách quãng về thời gian) thì dùng 次,không dùng 遍 các bạn nhé.
VD:
这个事情我已经跟他讲过几次了 / Zhège shìqíng wǒ yǐjīng gēn tā jiǎngguò jǐ cìle / Việc này Tôi đã nói với Anh ấy mấy lần rồi
Sau đây chúng ta cùng luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề dựa vào các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ vừa thiết kế cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Các bạn chú ý chia ra thành mỗi nhóm nhỏ gồm 3 bạn để luyện tập phản xạ nghe và nói tiếng Trung giao tiếp nhé.
| STT | Học tiếng Trung online uy tín, Khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng, Trung tâm dạy học tiếng Trung online tốt nhất chính là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn, Thầy Vũ thiết kế giáo án bài tập luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung |
| 1 | 你在着急什么?nǐ zài zháojí shénme |
| 2 | Adj + 着呢 zhe ne |
| 3 | 我在着急着呢wǒ zài zháojí zhe ne |
| 4 | 我在忙着呢wǒ zài máng zhe ne |
| 5 | 现在我忙着呢xiànzài wǒ máng zhène |
| 6 | 表biǎo |
| 7 | 手表shǒubiǎo |
| 8 | 坏huài |
| 9 | 我的手表坏了wǒ de shǒubiǎo huài le |
| 10 | 你在这里停车吧nǐ zài zhèlǐ tíng chē ba |
| 11 | 你该睡觉了nǐ gāi shuìjiào le |
| 12 | 今天又迟到jīntiān nǐ yòu chídào |
| 13 | 她做了很多好事tā zuò le hěn duō hǎo shì |
| 14 | 你别做坏事nǐ bié zuò huài shì |
| 15 | |
| 16 | 她很坏tā hěn huài |
| 17 | 哎呀āi yā |
| 18 | 停tíng |
| 19 | 该gāi |
| 20 | 该下课了gāi xiàkè le |
| 21 | 电池diànchí |
| 22 | 手机电池shǒujī diànchí |
| 23 | 迟到chídào |
| 24 | 今天她又迟到了jīntiān tā yòu chídào le |
| 25 | 好事hǎo shì |
| 26 | 她做了很多好事tā zuò le hěn duō hǎoshì |
| 27 | 坏事huàishì |
| 28 | 你别做坏事nǐ bié zuò huàishì |
| 29 | 啦la = 了le + 啊 a |
| 30 | 母亲mǔqīn |
| 31 | 父亲fùqīn |
| 32 | Adj + 地de + V |
| 33 | 高兴地说gāoxìng de shuō |
| 34 | 她着急地跟我说tā zháojí de gēn wǒ shuō |
| 35 | 她客气地说tā kèqi de shuō |
| 36 | 她愉快地工作tā yúkuài de gōngzuò |
| 37 | 她努力地学习tā nǔlì de xuéxí |
| 38 | 愉快地生活yúkuài de shēnghuó |
| 39 | 结婚jiéhūn |
| 40 | 离婚lí hūn |
| 41 | 未婚夫wèi hūnfū |
| 42 | 未婚妻wèi hūn qī |
| 43 | 将来jiānglái |
| 44 | 这样zhèyàng |
| 45 | 那样nàyàng |
| 46 | 这些是什么?zhè xiē shì shénme |
| 47 | 这些人是谁?zhè xiē rén shì shuí |
| 48 | 那些nà xiē |
| 49 | 买mǎi |
| 50 | 我要买那些书wǒ yào mǎi nà xiē shū |
| 51 | 有yǒu |
| 52 | 一些yì xiē |
| 53 | 我要买一些汉语书wǒ yào mǎi yì xiē hànyǔ shū |
| 54 | 饺子jiǎozi |
| 55 | 包子bāozi |
| 56 | 面条miàntiáo |
| 57 | 累lèi |
| 58 | 困kùn |
| 59 | 饿è |
| 60 | 冷 lěng |
| 61 | 渴kě |
| 62 | 衬衣chèn yī |
| 63 | V:完,懂,开,上,到,成,给 |
| 64 | 你做完这个工作了吗?nǐ zuò wán zhège gōngzuò le ma |
| 65 | 你看懂这本书吗?nǐ kàn dǒng zhè běn shū ma |
| 66 | 你看见超市吗?nǐ kàn jiàn chāoshì ma |
| 67 | 你们打开书吧nǐmen dǎkāi shū ba |
| 68 | 你考上大学吗?nǐ kǎo shàng dàxué |
| 69 | 我考不上大学wǒ kǎo bú shàng dàxué |
| 70 | 我没考上大学wǒ méi kǎoshàng dàxué |
| 71 | 脱tuō |
| 72 | 你脱下鞋吧nǐ tuō xià xié ba |
| 73 | 你脱下衣服吧nǐ tuō xià yīfu ba |
| 74 | 你买到机票了吗?nǐ mǎi dào jīpiào le ma |
| 75 | 我买不到机票wǒ mǎi bú dào jīpiào |
| 76 | 我没买到机票wǒ méi mǎi dào jīpiào |
| 77 | 听不懂tīng bù dǒng |
| 78 | 没听懂méi tīng dǒng |
| 79 | 你说给我听吧nǐ shuō gěi wǒ tīng ba |
| 80 | 你打给我吧nǐ dǎ gěi wǒ ba |
| 81 | 你打到我的手机吧nǐ dǎ dào wǒ de shǒujī ba |
| 82 | 说成 shuō chéng ,看成 kàn chéng,翻译成 fānyì chéng,写成 xiě chéng |
| 83 | 好 |
| 84 | 你准备好了吗?nǐ zhǔn bèi hǎo le ma |
| 85 | 你学好了吗?nǐ xué hǎo le ma |
| 86 | 你说对了nǐ shuō duì le |
| 87 | 你没说对nǐ méi shuō duì |
| 88 | 错cuò |
| 89 | 以后你总得独立生活yǐhòu nǐ zǒngděi dúlì shēnghuó |
| 90 | 如果你不上班,总得跟我说一声rúguǒ nǐ bú shàngbān, zǒngděi gēn wǒ shuō yì shēng |
| 91 | 这个工作够让我觉得很累zhège gōngzuò gòu rang wǒ juéde hěn lèi |
| 92 | 够+ adj |
| 93 | 今天我够忙了jīntiān wǒ gòu máng le |
| 94 | 学汉语够难了xué hànyǔ gòu nán le |
| 95 | 今天天气够热的jīntiān tiānqì gòu rè de |
| 96 | 这条牛仔裤不够长zhè tiáo niúzǎikù bú gòu cháng |
| 97 | 你不够高nǐ bú gòu gāo |
| 98 | 够不着gòu bù zháo |
| 99 | 你给我拿那本书吧,我够不着nǐ gěi wǒ ná nà běn shū ba, wǒ gòu bù zháo |
| 100 | 你够得着吗?nǐ gòu de zháo ma |
| 101 | 一千块你够花吗?yì qiān kuài nǐ gòu huā ma |
| 102 | 觉得juéde |
| 103 | 怎么样zěnmeyàng |
| 104 | 今天你的工作怎么样?jīntiān nǐ de gōngzuò zěnmeyàng |
| 105 | 比较bǐjiào |
| 106 | 我的工作比较忙wǒ de gōngzuò bǐ jiào máng |
| 107 | 容易róngyì |
| 108 | 学汉语容易吗?Xué hànyǔ róngyì ma |
| 109 | 我觉得比较容易wǒ juéde bǐjiào róngyì |
| 110 | 新xīn |
| 111 | 旧jiù |
| 112 | 学生xuéshēng |
| 113 | 同学tóngxué |
| 114 | 没有méiyǒu |
| 115 | 箱子xiāngzi |
| 116 | 重zhòng |
| 117 | 轻qīng |
| 118 | 黑hēi |
| 119 | 白bái |
| 120 | 红hóng |
| 121 | 我的是红的wǒ de shì hóng de |
| 122 | 你的箱子是新的吗?nǐ de xiāngzi shì xīn de ma |
| 123 | 药yào |
| 124 | 中药zhōngyào |
| 125 | 西药xīyào |
| 126 | 日用品rìyòng pǐn |
| 127 | 里lǐ |
| 128 | 你的箱子里有什么?nǐ de xiāngzi lǐ yǒu shénme |
| 129 | 衣服yīfu |
| 130 | 一件衣服yí jiàn yīfu |
| 131 | 瓶píng |
| 132 | 香水xiāngshuǐ |
| 133 | 一瓶香水yì píng xiāngshuǐ |
| 134 | 经理jīnglǐ |
| 135 | 秘书mìshū |
| 136 | 最近zuìjìn |
| 137 | 马虎mǎhū |
| 138 | 开学kāi xué |
| 139 | 有一点yǒu yì diǎn |
| 140 | 今天我觉得有一点累jīntiān wǒ juéde yǒu yì diǎn lèi |
| 141 | 你要喝点什么?Nǐ yào hē diǎn shénme |
| 142 | 还是háishì |
| 143 | 你要喝茶还是咖啡?nǐ yào hē chá hái shì kāfēi |
| 144 | 车chē |
| 145 | 汽车qì chē |
| 146 | 摩托车mótuō chē |
| 147 | 自行车zìxíngchē |
| 148 | 出租车chūzū chē |
| 149 | 颜色yánsè |
| 150 | 蓝色lánsè |
| 151 | 全家quán jiā |
| 152 | 全家人quán jiā rén |
| 153 | 看kàn |
| 154 | 照片zhàopiàn |
| 155 | 姐姐jiějie |
| 156 | 公司gōngsī |
| 157 | 商店shāngdiàn |
| 158 | 律师lǜshī |
| 159 | 医院yīyuàn |
| 160 | 小xiǎo |
| 161 | 大概dàgài |
| 162 | 外国wàiguó |
| 163 | 外贸wàimào |
| 164 | 现在xiànzài |
| 165 | 现在你要吃什么?xiànzài nǐ yào chī shénme |
| 166 | A跟gēn B + V + O |
| 167 | 你跟我吃饭吧nǐ gēn wǒ chī fàn ba |
| 168 | 一起yì qǐ + V + O |
| 169 | 我们一起喝咖啡吧wǒmen yì qǐ hē kāfēi ba |
| 170 | 咱们zánmen |
| 171 | 走zǒu |
| 172 | 咱们走吧zánmen zǒu ba |
| 173 | 常cháng |
| 174 | 一天你常做什么?yì tiān nǐ cháng zuò shénme |
| 175 | 有时候yǒu shí hou |
| 176 | 有时候我跟朋友去喝咖啡 yǒu shíhou wǒ gēn péngyou qù hē kāfēi |
| 177 | 时候shíhou |
| 178 | 什么时候shénme shíhou |
| 179 | 什么时候你不忙?shénme shíhou nǐ bù máng |
| 180 | 借jiè |
| 181 | 你要借钱吗?nǐ yào jiè qián ma |
| 182 | 你要借多少钱?nǐ yào jiè duōshǎo qián |
| 183 | 上网shàng wǎng |
| 184 | 上线shàng xiàn |
| 185 | 网wǎng |
| 186 | 你家有网吗?nǐ jiā yǒu wǎng ma |
| 187 | 查chá |
| 188 | 你要查什么?nǐ yào chá shénme |
| 189 | 资料zīliào |
| 190 | 你要查什么资料?nǐ yào chá shénme zīliào |
| 191 | 总是zǒngshì |
| 192 | 我总是在家上网看电影 wǒ zǒngshì zài jiā shàng wǎng kàn diànyǐng |
| 193 | 复习fùxí |
| 194 | 安静ānjìng |
| 195 | 我的房间很安静wǒ de fángjiān hěn ānjìng |
| 196 | 晚上wǎnshàng |
| 197 | 晚上你常做什么?wǎnshang nǐ cháng zuò shénme |
| 198 | 复习fùxí |
| 199 | 课文kèwén |
| 200 | 预习yùxí |
| 201 | 生词shēngcí |
| 202 | 或者huòzhě |
| 203 | 上午我常喝一杯咖啡或者一杯茶shàngwǔ wǒ cháng hē yì bēi kāfēi huòzhě yì bēi chá |
| 204 | 练习liànxí |
| 205 | 你常练习说汉语吗?nǐ cháng liànxí shuō hànyǔ ma |
| 206 | 聊天liáotiān |
| 207 | 你喜欢跟谁聊天?nǐ xǐhuān gēn shuí liáotiān |
| 208 | 收发shōu fā |
| 209 | 伊妹儿yī mèir |
| 210 | 你给我发伊妹儿吧nǐ gěi wǒ yī mèir ba |
| 211 | 电影diànyǐng |
| 212 | 你喜欢看什么电影?nǐ xǐhuān kàn shénme diànyǐng |
| 213 | 电视diànshì |
| 214 | 电视剧diànshì jù |
| 215 | 休息xiūxi |
| 216 | 你要休息一下吗?nǐ yào xiūxi yí xià ma |
| 217 | 宿舍sùshè |
| 218 | 东西dōngxī |
| 219 | 你要买什么东西?nǐ yào mǎi shénme dōngxi |
| 220 | |
| 221 | 不够花bú gòu huā |
| 222 | 花钱huā qián |
| 223 | 我觉得够了wǒ juéde gòu le |
| 224 | 敢gǎn |
| 225 | |
| 226 | 互相hù xiāng |
| 227 | 互相帮助hùxiāng bāngzhù |
| 228 | 问答wèn dá |
| 229 | 说谎shuō huǎng |
| 230 | 我没说过谎wǒ méi shuō guò huǎng |
| 231 | 谈恋爱tán liàn ài |
| 232 | 你跟谁谈恋爱nǐ gēn shuí tán liànài |
| 233 | 恋爱liàn ài |
| 234 | 老实lǎoshí |
| 235 | 她很老实tā hěn lǎoshí |
| 236 | 他们互相恋爱tāmen hùxiāng liànài |
| 237 | 分手fēn shǒu |
| 238 | 我们分手了wǒmen fēnshǒu le |
| 239 | 大声dà shēng |
| 240 | 你大声说好吗?nǐ dà shēng shōu hǎo ma |
| 241 | 你大一点声说好吗?nǐ dà yì diǎn shēng shuō hǎo ma |
| 242 | 你小一点声说好吗?Nǐ xiǎo yì diǎn shēng shuō hǎo ma |
| 243 | 你的声有点大nǐ de shēng yǒu diǎn dà |
| 244 | 到底dàodǐ |
| 245 | 天涯海角tiān yá hǎi jiǎo |
| 246 | 我要跟你走到天涯海角wǒ yào gēn nǐ zǒu dào tiān yá hǎi jiǎo |
| 247 | 到底你要什么?dào dǐ nǐ yào shénme |
| 248 | 权力quánlì |
| 249 | 算suàn |
| 250 | 做美容zuò měiróng |
| 251 | 儿女ér nǚ |
| 252 | 拥有yōngyǒu |
| 253 | 完全wánquán |
| 254 | 我完全不喜欢她wǒ wánquán bù xǐhuān tā |
| 255 | 个人gèrén |
| 256 | 行为xíngwéi |
| 257 | 可疑kě yí |
| 258 | 她的行为很可疑tā de xíngwéi hěn kěyí |
| 259 | 永远yǒngyuǎn |
| 260 | 我永远爱你wǒ yǒngyuǎn ài nǐ |
| 261 | 统一tǒngyī |
| 262 | 标准biāozhǔn |
| 263 | 质量标准zhìliàng biāozhǔn |
| 264 | 你说汉语说得很标准nǐ shuō hànyǔ shuō de hěn biāozhǔn |
| 265 | 得到dédào |
| 266 | 奖学金jiǎng xué jīn |
| 267 | 她得到了奖学金tā dé dào le jiǎngxuéjīn |
| 268 | 只要zhǐyào |
| 269 | 只要你喜欢我就好了zhǐyào nǐ xǐhuān wǒ jiù hǎo le |
| 270 | 课间kèjiān |
| 271 | 课间你常做什么?kèjiān nǐ cháng zuò shénme |
| 272 | 上班shàngbān |
| 273 | 下班xiàbān |
| 274 | 下午五点我下班xiàwǔ wǔ diǎn wǒ xiàbān |
| 275 | 六点钟liù diǎn zhōng |
| 276 | 六点半liù diǎn bàn |
| 277 | 七点钟qī diǎnzhōng |
| 278 | 八点差一刻bā diǎn chà yí kè |
| 279 | 八点钟bā diǎnzhōng |
| 280 | 十点差五分shí diǎn chà wǔ fēn |
| 281 | 十二点钟shí èr diǎnzhōng |
| 282 | 十二点一刻shí èr diǎn yí kè |
| 283 | 十三点一刻shísān diǎn yí kè |
| 284 | 十四点钟shí sì diǎn zhōng |
| 285 | 十六点十分shí liù diǎn shí fēn |
| 286 | 十九点半shí jiǔ diǎn bàn |
| 287 | 二十一点差五分ér shí yī diǎn chà wǔ fēn |
| 288 | 二十二点半èr shí èr diǎn bàn |
| 289 | 二十三点差五分èr shí sān diǎn chà wǔ fēn |
| 290 | 二十三点半èr shí sān diǎn bàn |
| 291 | 富翁fùwēng |
| 292 | 穷qióng |
| 293 | 我家很穷wǒ jiā hěn qióng |
| 294 | 好心hǎo xīn |
| 295 | 谢谢你的好心xièxie nǐ de hǎoxīn |
| 296 | 这是我的一些好心zhè shì wǒ de yì xiē hǎoxīn |
| 297 | 回忆huíyì |
| 298 | 我有很多回忆wǒ yǒu hěn duō huíyì |
| 299 | 当时dāngshí |
| 300 | 当时你在想什么?dāngshí nǐ zài xiǎng shénme |
| 301 | 慈善císhàn |
| 302 | 你喜欢做慈善吗?nǐ xǐhuān zuò císhàn ma |
| 303 | 慈善家cǐshàn jiā |
| 304 | 当初dāng chū |
| 305 | 当初是谁说的?dāngchū shì shuí shuō de |
| 306 | 感激gǎnjī |
| 307 | 我很感激你的好心wǒ hěn gǎnjī nǐ de hǎoxīn |
| 308 | 回报huí bào |
| 309 | 美好měi hǎo |
| 310 | 离婚lí hūn |
| 311 | 她们已经离了两年婚了tāmen yǐjīng lí le liǎng nián hūn le |
| 312 | 条件 tiáojiàn |
| 313 | 我家没有条件wǒ jiā méiyǒu tiáojiàn |
| 314 | 她家很有条件tā jiā hěn yǒu tiáojiàn |
| 315 | 收入shōurù |
| 316 | 你一个月的收入多少钱?nǐ yí ge yuè de shōurù duōshǎo qián |
| 317 | 脸liǎn |
| 318 | 你的脸怎么了?nǐ de liǎn zěnme le |
| 319 | 笑容xiào róng |
| 320 | 我很喜欢你的笑容wǒ hěn xǐhuān nǐ de xiàoróng |
| 321 | 装zhuāng |
| 322 | 穿chuān |
| 323 | 你别装了nǐ bié zhuāng le |
| 324 | 抚养fǔyǎng |
| 325 | 话题huàtí |
| 326 | 你要谈什么话题?nǐ yào tán shénme huàtí |
| 327 | 捐juān |
| 328 | 工程gōngchéng |
| 329 | 项目xiàngmù |
| 330 | 失学shī xué |
| 331 | 背bèi |
| 332 | 你背我吧nǐ bèi wǒ ba |
| 333 | 书包shūbāo |
| 334 | 贫穷pínqióng |
| 335 | 祖国zǔguó |
| 336 | 回报祖国huíbào zǔguó |
| 337 | 富强fù qiáng |
| 338 | |
| 339 | 你说错了nǐ shuō cuò le |
| 340 | 熟 |
| 341 | 看熟了,听熟了,肉熟了 |
| 342 | 你来早了nǐ lái zǎo le |
| 343 | 你来晚了nǐ lái wǎn le |
| 344 | 你给我打电话 |
| 345 | 这件衬衣多少钱?zhè jiàn chēnyī duōshǎo qián |
| 346 | 喂wéi |
| 347 | 喂你是谁?wéi nǐ shì shuí |
| 348 | 谁呀?Shuí yā |
| 349 | 喂你是哪位?wéi nǐ shì nǎ wèi |
| 350 | 阿姨ā yí |
| 351 | 中学zhōngxué |
| 352 | 小学xiǎoxué |
| 353 | 高中gāo zhōng |
| 354 | 出国chū guó |
| 355 | 你要出国吗?nǐ yào chūguó ma |
| 356 | 打电话dǎ diànhuà |
| 357 | 刚才你给谁打电话?gāngcái nǐ gěi shuí dǎ diànhuà |
| 358 | 关机guānjī |
| 359 | 我的手机关机了wǒ de shǒujī guānjī le |
| 360 | 你关门吧nǐ guān mén ba |
| 361 | 对了duì le |
| 362 | 忘wàng + V + O |
| 363 | 昨天我忘了给她打电话zuótiān wǒ wàng le gěi tā dǎ diànhuà |
| 364 | 开机kāijī |
| 365 | 你开机吧nǐ kāijī ba |
| 366 | 你开门吧nǐ kāi mén ba |
| 367 | 又yòu |
| 368 | 再zài |
| 369 | 再 + V |
| 370 | 你再说吧nǐ zài shuō ba |
| 371 | 你再做吧nǐ zài zuò ba |
| 372 | 你再看吧nǐ zài kàn ba |
| 373 | 明天我再来看你míngtiān wǒ zài lái kàn nǐ |
| 374 | 我要再买一本书wǒ yào zài mǎi yì běn shū |
| 375 | 今天晚上你再给我打电话吧jīntiān wǎnshang nǐ zài gěi wǒ dǎ diànhuà ba |
| 376 | 明天我再来你家玩míngtiān wǒ zài lái nǐ jiā wán |
| 377 | 又 + V |
| 378 | 今天她又来我家玩jīntiān tā yòu lái wǒ jiā wán |
| 379 | 今天她又没来工作jīntiān tā yòu méi lái gōngzuò |
| 380 | 她又给我打电话tā yòu gěi wǒ dǎ diànhuà |
| 381 | 别 + V + 了 |
| 382 | 你别再给我打电话了nǐ bié zài gěi wǒ dǎ diànhuà le |
| 383 | 响xiǎng |
| 384 | 你的手机在响呢nǐ de shǒujī zài xiǎng ne |
| 385 | 你去接电话吧nǐ qù jiē diànhuà ba |
| 386 | 今天我去机场接我的老婆jīntiān wǒ qù jīchǎng jiē wǒ de lǎopó |
| 387 | 今天我要在公司接客jīntiān wǒ yào zài gōngsī jiē kè |
Tiếp theo là phần luyện tập gõ tiếng Trung online bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Các bạn chú ý gõ tiếng Trung trên máy tính xong thì gửi bài tâp lên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để được chấm bài online miễn phí nhé.
Văn bản tiếng Trung hướng dẫn luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyin theo chủ đề sau khi đã nắm được cách Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung
正常视力取决于多方面的复杂过程。光线通过角膜和晶状体进入眼睛,虹膜帮助聚焦图像。光线投射到眼睛的后壁上,在那里它被构成视网膜的数百万个微小的神经末梢所感知。从这里开始,视网膜将图像转化为神经冲动,通过视神经传递到大脑。
失明的人通常首先处理视力障碍,然后发展为失明。失明会影响一只或两只眼睛,并不一定会导致完全黑暗。许多被认为是盲人的人仍然可以看到一些光或影,但什么都看不清楚。
同样,“法定失明”并不意味着一个人什么都看不见,而是他们的视力受损以至于他们需要很多帮助来感知图像。
当一个人的中央视力下降到 20/200,或者该人失去周边视力以至于他看到中央视力以外的不到 20 度时,美国通常将某人定义为合法失明。正常视力是 20/20,人们的周边视力通常可以看到 90 度。在美国,估计有 110 万人被视为合法失明。
在美国,几乎所有失明病例都是由眼部疾病引起的,不到 4% 的失明是由眼部损伤或外伤引起的。大约 77% 的眼部受伤者完全康复,而另外 11% 的人有轻度损伤。
虽然以下眼病是导致失明的常见原因,但如果您有任何这些情况,您不应认为自己会失明。每种情况都有可用的治疗方法 – 有些比其他更容易治疗。
当眼睛通常晶莹剔透的晶状体变得混浊时,就会发生白内障。这会导致视力模糊、颜色褪色和通过眩光看东西的问题。白内障是世界上第一大失明原因,超过 2200 万美国人的单眼或双眼患有白内障。一个人患白内障的风险随着年龄的增长而增加:到 80 岁时,超过一半的美国人要么患有白内障,要么接受过白内障手术。
白内障患者首先可以通过使用特殊眼镜、放大镜和更亮的灯光来应对这种疾病。那些患有晚期白内障的人可以接受手术,用人工晶状体代替浑浊的天然晶状体。
青光眼通常发生在一只或两只眼睛内的流体压力开始缓慢增加时。这种压力会损害视神经和视网膜,导致周边视力逐渐下降。专家估计,美国约有 230 万人被诊断出患有青光眼,另有 200 万人患有青光眼,但并未意识到自己的视力正在恶化。
青光眼导致的视力丧失无法逆转,但可以通过使用处方眼药水或手术来控制这种疾病。定期进行眼科检查很重要,这样您就可以及早发现青光眼,因为治疗可以挽救您的视力。
黄斑变性涉及黄斑或视网膜神经末梢的逐渐恶化,这些神经末梢对于锐利的中央视力至关重要。患有这种疾病的人会在他们的中央视力中处理模糊和盲点。这是老年人失明的最常见原因,影响了超过 1000 万美国人。
黄斑变性无法治愈,但可以通过治疗来减缓其进展。这些包括联合维生素疗法、激光手术、光动力疗法和注入眼睛的特殊药物。
当糖尿病引起的全身性损伤开始影响视网膜时,就会发生糖尿病视网膜病变。具体来说,滋养视网膜的血管会受到糖尿病的负面影响,通过出血和视网膜损伤导致视力丧失。在患有糖尿病的 1800 万美国人中,超过一半在某种程度上受到糖尿病视网膜病变的影响。
糖尿病视网膜病变的最佳治疗方法是严格控制糖尿病。如果疾病变得更严重,患者可以接受眼科手术以保护他们的视力。
尿床,也称为夜间遗尿症,是一种影响美国约 500 万儿童的常见疾病——男孩比女孩更常见。 “医生不认为儿童是‘尿床者’,除非他们在 6 岁以后晚上尿床,”华盛顿特区的儿科医生、多本儿童健康相关书籍的作者 Howard J. Bennett 医学博士解释说,包括醒来干燥:帮助儿童克服尿床的指南。
如果您的孩子未满 6 岁并且仍在尿床,请不要过分担心。 Bennett 博士说,他的病情可能会长大。 “虽然尿床消失了,但如果孩子们现在想尿床,他们不应该等待,”他继续道。
Bài tập hướng dẫn chú thích phiên âm tiếng Trung để luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin sau khi học viên đã học xong cách Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung
Zhèngcháng shìlì qǔjué yú duō fāngmiàn de fùzá guòchéng. Guāngxiàn tōngguò jiǎomó hé jīngzhuàngtǐ jìnrù yǎnjīng, hóngmó bāngzhù jùjiāo túxiàng. Guāngxiàn tóushè dào yǎnjīng de hòu bì shàng, zài nàlǐ tā bèi gòuchéng shìwǎngmó de shù bǎi wàn gè wéixiǎo de shénjīng mòshāo suǒ gǎnzhī. Cóng zhèlǐ kāishǐ, shìwǎngmó jiāng túxiàng zhuǎnhuà wéi shénjīng chōngdòng, tōngguò shìshénjīng zhuàn dì dào dànǎo.
Shīmíng de rén tōngcháng shǒuxiān chǔlǐ shìlì zhàng’ài, ránhòu fāzhǎn wèi shīmíng. Shīmíng huì yǐngxiǎng yī zhǐ huò liǎng zhī yǎnjīng, bìng bù yīdìng huì dǎozhì wánquán hēi’àn. Xǔduō bèi rènwéi shì mángrén de rén réngrán kěyǐ kàn dào yīxiē guāng huò yǐng, dàn shénme dōu kàn bù qīngchǔ.
Tóngyàng,“fǎdìng shīmíng” bìng bù yìwèizhe yīgè rén shénme dōu kàn bùjiàn, ér shì tāmen de shìlì shòu sǔn yǐ zhìyú tāmen xūyào hěnduō bāngzhù lái gǎnzhī túxiàng.
Dāng yīgè rén de zhōngyāng shìlì xiàjiàng dào 20/200, huòzhě gāi rén shīqù zhōubiān shìlì yǐ zhìyú tā kàn dào zhōngyāng shìlì yǐwài de bù dào 20 dù shí, měiguó tōngcháng jiāng mǒu rén dìngyì wèi héfǎ shīmíng. Zhèngcháng shìlì shì 20/20, rénmen de zhōubiān shìlì tōngcháng kěyǐ kàn dào 90 dù. Zài měiguó, gūjì yǒu 110 wàn rén bèi shì wéi héfǎ shīmíng.
Zài měiguó, jīhū suǒyǒu shīmíng bìnglì dōu shì yóu yǎn bù jíbìng yǐnqǐ de, bù dào 4% de shīmíng shì yóu yǎn bù sǔnshāng huò wàishāng yǐnqǐ de. Dàyuē 77% de yǎn bù shòushāng zhě wánquán kāngfù, ér lìngwài 11% de rén yǒu qīng dù sǔnshāng.
Suīrán yǐxià yǎnbìng shì dǎozhì shīmíng de chángjiàn yuányīn, dàn rúguǒ nín yǒu rènhé zhèxiē qíngkuàng, nín bù yìng rènwéi zìjǐ huì shīmíng. Měi zhǒng qíngkuàng dōu yǒu kěyòng de zhìliáo fāngfǎ – yǒuxiē bǐ qítā gèng róngyì zhìliáo.
Dāng yǎnjīng tōngcháng jīngyíng tītòu de jīngzhuàngtǐ biàn dé húnzhuó shí, jiù huì fāshēng báinèizhàng. Zhè huì dǎozhì shìlì móhú, yánsè tuìshǎi hé tōngguò xuànguāng kàn dōngxī de wèntí. Báinèizhàng shì shìjiè shàng dì yī dà shīmíng yuányīn, chāoguò 2200 wàn měiguó rén de dānyǎn huò shuāngyǎn huàn yǒu báinèizhàng. Yīgè rén huàn báinèizhàng de fēngxiǎn suízhe niánlíng de zēng cháng ér zēngjiā: Dào 80 suì shí, chāoguò yībàn dì měiguó rén yàome huàn yǒu báinèizhàng, yàome jiēshòuguò báinèizhàng shǒushù.
Báinèizhàng huànzhě shǒuxiān kěyǐ tōngguò shǐyòng tèshū yǎnjìng, fàngdàjìng hé gèng liàng de dēngguāng lái yìngduì zhè zhǒng jíbìng. Nàxiē huàn yǒu wǎnqí báinèizhàng de rén kěyǐ jiēshòu shǒushù, yòng réngōng jīngzhuàngtǐ dàitì húnzhuó de tiānrán jīngzhuàngtǐ.
Qīngguāngyǎn tōngcháng fāshēng zài yī zhǐ huò liǎng zhī yǎnjīng nèi de liútǐ yālì kāishǐ huǎnmàn zēngjiā shí. Zhè zhǒng yālì huì sǔnhài shìshénjīng hé shìwǎngmó, dǎozhì zhōubiān shìlì zhújiàn xiàjiàng. Zhuānjiā gūjì, měiguó yuē yǒu 230 wàn rén bèi zhěnduàn chū huàn yǒu qīngguāngyǎn, lìng yǒu 200 wàn rén huàn yǒu qīngguāngyǎn, dàn bìng wèi yìshí dào zìjǐ de shìlì zhèngzài èhuà.
Qīngguāngyǎn dǎozhì de shìlì sàngshī wúfǎ nìzhuǎn, dàn kěyǐ tōngguò shǐyòng chǔfāng yǎn yàoshuǐ huò shǒushù lái kòngzhì zhè zhǒng jíbìng. Dìngqí jìnxíng yǎnkē jiǎnchá hěn zhòngyào, zhèyàng nín jiù kěyǐ jízǎo fāxiàn qīngguāngyǎn, yīnwèi zhìliáo kěyǐ wǎnjiù nín de shìlì.
Huángbān biànxìng shèjí huángbān huò shìwǎngmó shénjīng mòshāo de zhújiàn èhuà, zhèxiē shénjīng mòshāo duìyú ruìlì de zhōngyāng shìlì zhì guān zhòngyào. Huàn yǒu zhè zhǒng jíbìng de rén huì zài tāmen de zhōngyāng shìlì zhōng chǔlǐ móhú hé mángdiǎn. Zhè shì lǎonián rén shīmíng de zuì chángjiàn yuányīn, yǐngxiǎngle chāoguò 1000 wàn měiguó rén.
Huángbān biànxìng wúfǎ zhìyù, dàn kěyǐ tōngguò zhìliáo lái jiǎnhuǎn qí jìnzhǎn. Zhèxiē bāokuò liánhé wéishēngsù liáofǎ, jīguāng shǒushù, guāng dònglì liáofǎ hé zhùrù yǎnjīng de tèshū yàowù.
Dāng tángniàobìng yǐnqǐ de quánshēn xìng sǔnshāng kāishǐ yǐngxiǎng shìwǎngmó shí, jiù huì fāshēng tángniàobìng shìwǎngmó bìngbiàn. Jùtǐ lái shuō, zīyǎng shìwǎngmó de xiěguǎn kuài shòudào tángniàobìng de fùmiàn yǐngxiǎng, tōngguò chūxiě hé shìwǎngmó sǔnshāng dǎozhì shìlì sàngshī. Zài huàn yǒu tángniàobìng de 1800 wàn měiguó rén zhōng, chāoguò yībàn zài mǒu zhǒng chéngdù shàng shòudào tángniàobìng shìwǎngmó bìngbiàn de yǐngxiǎng.
Tángniàobìng shìwǎngmó bìngbiàn de zuì jiā zhìliáo fāngfǎ shì yángé kòngzhì tángniàobìng. Rúguǒ jíbìng biàn dé gèng yánzhòng, huànzhě kěyǐ jiēshòu yǎnkē shǒushù yǐ bǎohù tāmen de shìlì.
Niàochuáng, yě chēng wèi yèjiān yíniào zhèng, shì yī zhǒng yǐngxiǎng měiguó yuē 500 wàn er tóng de chángjiàn jíbìng——nánhái bǐ nǚhái gèng chángjiàn. “Yīshēng bù rènwéi értóng shì ‘niàochuáng zhě’, chúfēi tāmen zài 6 suì yǐhòu wǎnshàng niàochuáng,” huáshèngdùn tèqū de érkē yīshēng, duō běn er tóng jiànkāng xiāngguān shūjí de zuòzhě Howard J. Bennett yīxué bóshì jiěshì shuō, bāokuò xǐng lái gānzào: Bāngzhù értóng kèfú niàochuáng de zhǐnán.
Rúguǒ nín de háizi wèi mǎn 6 suì bìngqiě réng zài niàochuáng, qǐng bùyào guòfèn dānxīn. Bennett bóshì shuō, tā de bìngqíng kěnéng huì zhǎng dà. “Suīrán niàochuáng xiāoshīle, dàn rúguǒ háizimen xiànzài xiǎng niàochuáng, tāmen bù yìng gāi děngdài,” tā jìxù dào.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế dành cho học viên ChineMaster sau khi đã học xong cách Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung
Thị lực bình thường phụ thuộc vào một quá trình phức tạp, nhiều mặt. Ánh sáng đi vào mắt qua giác mạc và thủy tinh thể, với mống mắt giúp tập trung hình ảnh. Ánh sáng được chiếu vào thành sau của mắt, nơi nó được cảm nhận bởi hàng triệu đầu dây thần kinh nhỏ tạo nên võng mạc. Từ đây, võng mạc chuyển các hình ảnh thành các xung thần kinh truyền đến não thông qua dây thần kinh thị giác.
Những người sắp bị mù đầu tiên thường đối phó với tình trạng suy giảm thị lực, sau đó tiến triển thành mù lòa. Mù có thể ảnh hưởng đến một hoặc cả hai mắt và không nhất thiết gây ra bóng tối hoàn toàn. Nhiều người bị coi là mù vẫn có thể nhìn thấy một số ánh sáng hoặc bóng tối, nhưng không thể nhìn rõ bất cứ thứ gì.
Tương tự như vậy, “mù hợp pháp” không có nghĩa là một người không thể nhìn thấy gì, mà là thị lực của họ bị suy giảm đến mức họ cần rất nhiều sự trợ giúp để nhận thức hình ảnh.
Hoa Kỳ thường xác định một người nào đó là mù hợp pháp khi thị lực trung tâm của người đó giảm xuống còn 20/200 hoặc người đó bị mất thị lực ngoại vi nên anh ta nhìn thấy bên ngoài tầm nhìn trung tâm dưới 20 độ. Thị lực bình thường là 20/20 và mọi người thường có thể nhìn đến 90 độ với tầm nhìn ngoại vi của họ. Ước tính có khoảng 1,1 triệu người ở Hoa Kỳ được coi là mù về mặt pháp lý.
Gần như tất cả các trường hợp mù ở Hoa Kỳ là do các bệnh về mắt, với ít hơn 4 phần trăm trường hợp mù do chấn thương mắt hoặc chấn thương. Khoảng 77% những người bị chấn thương mắt hồi phục hoàn toàn, trong khi 11% khác bị suy giảm chức năng nhẹ.
Mặc dù các bệnh về mắt sau đây là nguyên nhân phổ biến gây mù lòa, nhưng bạn không nên cho rằng mình sắp bị mù nếu mắc bất kỳ tình trạng nào trong số này. Có các phương pháp điều trị có sẵn cho mỗi tình trạng – một số có thể điều trị được hơn những bệnh khác.
Đục thủy tinh thể xảy ra khi thủy tinh thể trong suốt như pha lê bình thường của mắt bị đục. Điều này làm cho tầm nhìn bị mờ, màu sắc bị mờ và các vấn đề khi nhìn xuyên qua ánh sáng chói. Đục thủy tinh thể là nguyên nhân gây mù lòa số 1 thế giới và hơn 22 triệu người Mỹ bị đục thủy tinh thể ở một hoặc cả hai mắt. Nguy cơ phát triển bệnh đục thủy tinh thể của một người tăng lên khi anh ta lớn lên: Khi họ 80 tuổi, hơn một nửa số người Mỹ bị đục thủy tinh thể hoặc đã trải qua phẫu thuật đục thủy tinh thể.
Những người bị đục thủy tinh thể ban đầu có thể đối phó với căn bệnh này thông qua việc sử dụng kính đặc biệt, kính lúp và ánh sáng sáng hơn. Những người bị đục thủy tinh thể tiến triển có thể phẫu thuật để thay thủy tinh thể tự nhiên bị đục bằng thủy tinh thể nhân tạo.
Bệnh tăng nhãn áp thường xảy ra khi áp suất chất lỏng bên trong một hoặc cả hai mắt từ từ bắt đầu tăng lên. Áp lực này làm tổn thương dây thần kinh thị giác và võng mạc, khiến thị lực ngoại vi giảm dần. Các chuyên gia ước tính rằng khoảng 2,3 triệu người ở Hoa Kỳ đã được chẩn đoán mắc bệnh tăng nhãn áp, trong khi 2 triệu người khác bị bệnh tăng nhãn áp nhưng không nhận thức được thị lực của họ đang suy giảm.
Mất thị lực do bệnh tăng nhãn áp không thể hồi phục, nhưng bệnh có thể được kiểm soát thông qua việc sử dụng thuốc nhỏ mắt theo toa hoặc phẫu thuật. Điều quan trọng là phải khám mắt thường xuyên để có thể phát hiện sớm bệnh tăng nhãn áp, vì điều trị có thể cứu thị lực của bạn.
Thoái hóa điểm vàng liên quan đến sự suy thoái dần dần của điểm vàng, hoặc các đầu dây thần kinh trong võng mạc rất quan trọng đối với thị lực trung tâm sắc nét. Những người bị tình trạng này đối phó với các điểm mờ và điểm mù trong tầm nhìn trung tâm của họ. Đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây mù lòa ở người cao tuổi, ảnh hưởng đến hơn 10 triệu người Mỹ.
Không có cách chữa khỏi bệnh thoái hóa điểm vàng, nhưng có các phương pháp điều trị để làm chậm sự tiến triển của bệnh. Chúng bao gồm liệu pháp vitamin kết hợp, phẫu thuật laser, liệu pháp quang động và các loại thuốc đặc biệt được tiêm vào mắt.
Bệnh võng mạc tiểu đường xảy ra khi tổn thương toàn thân do bệnh tiểu đường bắt đầu ảnh hưởng đến võng mạc. Cụ thể, các mạch máu nuôi dưỡng võng mạc có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi bệnh tiểu đường, gây giảm thị lực do chảy máu và tổn thương võng mạc. Hơn một nửa trong số 18 triệu người Mỹ mắc bệnh tiểu đường bị ảnh hưởng bởi bệnh võng mạc tiểu đường ở một mức độ nào đó.
Phương pháp điều trị tốt nhất cho bệnh võng mạc tiểu đường là kiểm soát chặt chẽ bệnh tiểu đường. Nếu bệnh chuyển sang giai đoạn nặng hơn, người bệnh có thể tiến hành phẫu thuật mắt để bảo vệ thị lực.
Đái dầm, còn được gọi là đái dầm ban đêm, là một tình trạng phổ biến ảnh hưởng đến khoảng năm triệu trẻ em ở Hoa Kỳ – bệnh này phổ biến ở trẻ em trai hơn trẻ em gái. Howard J. Bennett, bác sĩ nhi khoa ở Washington, DC, và là tác giả của một số cuốn sách liên quan đến sức khỏe dành cho trẻ em, giải thích: “Các bác sĩ không coi trẻ em là ‘đái dầm’ trừ khi chúng làm ướt giường vào ban đêm sau 6 tuổi. bao gồm Thức dậy Khô: Hướng dẫn Giúp Trẻ Vượt qua Chứng Đái dầm.
Nếu con bạn dưới 6 tuổi và vẫn còn làm ướt giường, đừng quá lo lắng. Tiến sĩ Bennett nói rằng anh ấy có thể sẽ lâu hơn tình trạng này. Ông tiếp tục: “Mặc dù chứng đái dầm sẽ biến mất, nhưng trẻ em không cần phải đợi nếu chúng muốn khô ngay bây giờ.
Vậy là vừa rồi chúng ta đã đi xong hết toàn bộ nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Trung về Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung rồi. Các bạn còn thêm câu hỏi nao chưa được giải đáp kịp thời ở trên lớp thì hãy tham gia thành viên diễn đàn cộng đồng dân tiếng Trung để cùng thảo luận những vấn đề học búa trong hệ thống giáo trình ngữ pháp tiếng Trung ChineMaster nha.
ChineMaster hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai. Thân ái chào tạm biệt các bạn độc giả và khán giả yêu mến.
