Thứ Sáu, Tháng mười một 7, 2025

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education - MASTEREDU
Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983

Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung

Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào? Hướng dẫn cách Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung cơ bản từ A đến Z rất chi tiết bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ chuyên gia giảng dạy và đào tạo các khóa học tiếng Trung online uy tín chất lượng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM

5/5 - (3 bình chọn)

Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào

Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào? Làm thế nào có thể phân biệt giữa 次 và 遍 trong tiếng Trung? Sự khác nhau giữa 次 và 遍 trong tiếng Trung là gì? Hướng dẫn 次 và 遍 trong tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày như thế nào? Vì sao cần 次 và 遍 trong tiếng Trung giao tiếp? Và rất nhiều câu hỏi khác nữa xoay quanh vấn đề 次 và 遍 trong tiếng Trung. Hôm nay chúng ta hãy cùng Thầy Vũ khám phá tiếp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung của 次 và 遍 trong tiếng Trung nha. Các bạn đừng quên ấn LIKE và SHARE bài giảng trực tuyến này lên các trang mạng xã hội để chúng ta lưu giữ lại tất cả nội dung giáo án bài giảng của trực tuyến của Thầy Vũ nhé, hoàn toàn miễn phí luôn.

Xin chào các bạn học viên, các bạn độc giả và khán giả thân mến, chào mừng tất cả các bạn đã quay trở lại với kênh học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề học ngữ pháp tiếng Trung online cùng Thầy Vũ.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn hân hạnh làm nhà tài trợ chính thức cho chương trình giảng dạy trực tuyến này.

Nội dung bài học ngữ pháp tiếng Trung online hôm nay là Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung. Trước khi đi vào nội dung chính của bài giảng này, chúng ta cần nhanh chóng vào link bên dưới để ôn tập lại tất cả kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của bài giảng hôm qua nhé.

Bổ ngữ động lượng trong tiếng Trung

Động lượng từ trong tiếng Trung là một phần nội dung ngữ pháp tiếng Trung vô cùng quan trọng để diễn tả số lần lặp lại của động tác hoặc hành động nào đó. Các bạn cần nắm thật chắc kiến thức  này và vận dụng linh hoạt vào trong cuộc sống hàng ngày nhé.

Ngoài ra, bạn nào muốn tìm lại tất cả giáo án bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ về ngữ pháp tiếng Trung online toàn diện thì xem ngay trong chuyên mục bên dưới nhé.

Chuyên mục tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung

Trong chuyên mục trên các bạn có thể học được rất nhiều kiến thức về hệ thống kết cấu ngữ pháp tiếng Trung hiện đại được Thầy Vũ trình bày rất chi tiết và bài bản. Các bạn học theo hệ thống chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung online miễn phí mà có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi lên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster chuyên mục hỏi đáp nhé.

Bên cạnh những bài giảng trực tuyến về ngữ pháp tiếng Trung online, Thầy Vũ còn xuất bản bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển để chuyên làm tài liệu giảng dạy cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn.

Các bạn có thể mua trực tuyến bộ giáo trình này thông qua các sàn giao dịch thương mại điện tử như Shopee, Lazada, Sendo hoặc Tiki nhé.

Các bạn học viên chú ý nhiệm vụ hàng ngày của chúng ta là ôn tập từ vựng tiếng Trung đã học và bổ sung thêm các từ mới tiếng Trung để tăng cường thêm vốn từ vừn tiếng Trung nhé. Để cải thiện khả năng học từ vựng tiếng Trung, phiên âm tiếng Trung cũng như có thể nhớ được nhiều mặt chữ Hán hơn, chúng ta cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính để học tiếng Trung nhé. Bạn nào chưa cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính thì tải xuống bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất tại link bên dưới.

Tải bộ gõ tiếng Trung về máy tính

Sau khi chúng ta đã cài đặt xong bộ gõ tiếng Trung trên máy tính rồi thì tiếp theo là phần chính của bài học ngày hôm nay là Phân biệt CI và BIAN trong tiếng Trung.

Hướng dẫn Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung

  • Sự khác nhau 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào?
  • PHÂN BIỆT 次 và 遍 TRONG TIẾNG TRUNG NHƯ THẾ NÀO?
  • PHÂN BIỆT 遍 và 次 TRONG TIẾNG TRUNG KIỂU GÌ?

Bên dưới là bảng Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung

Động lượng từ 次 trong tiếng TrungĐộng lượng từ 遍 trong tiếng Trung
Nhấn mạnh số lần phát sinh, xảy ra hành vi động tác.Nhấn mạnh quá trình xảy ra từ khi bắt đầu đến khi kết thúc của hành vi động tác.
VD: 我看过两次这本小说。Wǒ kànguò liǎng cì zhè běn xiǎoshuō.VD: 我看过两遍这本小书。Wǒ kànguò liǎng biàn zhè běn xiǎo shū.
Tôi đã đọc qua mấy quyển tiểu thuyết này hai lần rồi. (nhưng vẫn chưa đọc hết từ đầu đến cuối)Tôi đã đọc quyển tiểu thuyết này 2 lần rồi (đã đọc từ đầu đến cuối cả hai lần).

Sự khác nhau giữa 次 và 遍 trong tiếng Trung như thế nào?

次 (Cì: lần);

遍 (Biàn: lần, lượt)

次 và 遍 là hai động lượng từ thường dùng, biểu thị số lần hành động xảy ra.

Cấu trúc ngữ pháp 次 và 遍 trong tiếng Trung là: Số từ + động lượng từ” dùng sau động từ.

次 nhấn mạnh sự trải nghiệm (đã từng làm việc gì đó mấy lần rồi)

“次” thường đi với các từ như 来,去,买,吃,见,用,比赛 (đến, Đi, mua, ăn,gặp, dùng, thi đấu..)

VD:

我在北京吃过一次饺子了。 Wǒ zài běijīng chīguò yīcì jiǎozi le. Tôi từng ăn bánh sủi cảo ở bắc kinh một lần rồi.

你来越南几次了? Bạn đến việt nam mấy lần rồi? Nǐ lái yuènán jǐ cì le?

“遍 ” nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu đến cuối của hành động. Tức là khi làm hết một 遍ấy thì có nghĩa là chúng ta làm cái Hành Động ấy từ lúc bắt đầu cho đến khi nó kết thúc, ví dụ như là 再说一遍thì cái bian ấy bắt đầu từ một người nói cho đến Xong.

Thường đi kèm theo với các động từ như là 听,说,读,写,看,,讲 (nghe, nói, đọc viết, xem, hát giảng)

VD:

可以让我在听一遍吗?kěyǐ ràng wo zai ting yi bian ma? Có thể cho tôi nghe lại một lần nữa được ko?

你说什么我不懂,请你在说一遍 / Nǐ shuō shénme wǒ bù dǒng, qǐng nǐ zài shuō yībiàn / bạn nói gì tôi ko hiểu, xin bạn nhắc lại lần nữa.

课文我已经看了三遍了 / kèwén     yǐjīng dú sān biàn le  / bài khóa Tôi đã đọc xong 3 lần rồi.

Trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thì động lượng từ 次 được dùng nhiều hơn là 遍,đối với người mới học nếu chúng ta còn bỡ ngỡ chưa phân biệt được thì những chỗ dùng 遍 thì có thể thay bằng 次, các bạn chú ý Thầy Vũ hướng dẫn cách sử dụng 次 và 遍 trong tiếng Trung nhé.

VD:

Bạn hãy nhắc lại lần nữa. 请你再说一遍 / Qǐng nǐ zàishuō yībiàn thì có thể nói thành 请你再说一次 / Qǐng nǐ zàishuō yī cì

Chú ý: Không phải chỗ nào dùng 次 cũng có thể thay bằng 遍 các bạn nhé.

Nếu động từ là 写,读,听,说,看,找 thì 次 cũng có thể thay bằng 遍

Còn nếu động từ là 来,去,回,买,用 thì 次 không thể thay bằng 遍

Khi những hành động như, 听,说,,看,读,写 được lặp lại ngay trong cùng một thời điểm (vừa làm lần 1 thì lặp lại hành động thành lần 2 và 3 luôn) thì dùng 次,hoặc 遍 đều được các bạn nha.

VD:

每个生词老师都读两遍 / Měi gè shēngcí lǎoshī dōu dú liǎng biàn / Mỗi từ mới giáo viên đều đọc 2 lần

Hoặc cũng có thể nói 每个生词老师都读两次。

Còn khi những hành động động như 听,说,,看 được lặp lại nhưng không cùng thời điểm (có sự cách quãng về thời gian) thì dùng 次,không dùng 遍 các bạn nhé.

VD:

这个事情我已经跟他讲过几次了 / Zhège shìqíng wǒ yǐjīng gēn tā jiǎngguò jǐ cìle / Việc này Tôi đã nói với Anh ấy mấy lần rồi

Sau đây chúng ta cùng luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề dựa vào các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ vừa thiết kế cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Các bạn chú ý chia ra thành mỗi nhóm nhỏ gồm 3 bạn để luyện tập phản xạ nghe và nói tiếng Trung giao tiếp nhé.

STTHọc tiếng Trung online uy tín, Khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng, Trung tâm dạy học tiếng Trung online tốt nhất chính là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn, Thầy Vũ thiết kế giáo án bài tập luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung
1你在着急什么?nǐ zài zháojí shénme
2Adj + 着呢 zhe ne
3我在着急着呢wǒ zài zháojí zhe ne
4我在忙着呢wǒ zài máng zhe ne
5现在我忙着呢xiànzài wǒ máng zhène
6表biǎo
7手表shǒubiǎo
8坏huài
9我的手表坏了wǒ de shǒubiǎo huài le
10你在这里停车吧nǐ zài zhèlǐ tíng chē ba
11你该睡觉了nǐ gāi shuìjiào le
12今天又迟到jīntiān nǐ yòu chídào
13她做了很多好事tā zuò le hěn duō hǎo shì
14你别做坏事nǐ bié zuò huài shì
15
16她很坏tā hěn huài
17哎呀āi yā
18停tíng
19该gāi
20该下课了gāi xiàkè le
21电池diànchí
22手机电池shǒujī diànchí
23迟到chídào
24今天她又迟到了jīntiān tā yòu chídào le
25好事hǎo shì
26她做了很多好事tā zuò le hěn duō hǎoshì
27坏事huàishì
28你别做坏事nǐ bié zuò huàishì
29啦la = 了le + 啊 a
30母亲mǔqīn
31父亲fùqīn
32Adj + 地de + V
33高兴地说gāoxìng de shuō
34她着急地跟我说tā zháojí de gēn wǒ shuō
35她客气地说tā kèqi de shuō
36她愉快地工作tā yúkuài de gōngzuò
37她努力地学习tā nǔlì de xuéxí
38愉快地生活yúkuài de shēnghuó
39结婚jiéhūn
40离婚lí hūn
41未婚夫wèi hūnfū
42未婚妻wèi hūn qī
43将来jiānglái
44这样zhèyàng
45那样nàyàng
46这些是什么?zhè xiē shì shénme
47这些人是谁?zhè xiē rén shì shuí
48那些nà xiē
49买mǎi
50我要买那些书wǒ yào mǎi nà xiē shū
51有yǒu
52一些yì xiē
53我要买一些汉语书wǒ yào mǎi yì xiē hànyǔ shū
54饺子jiǎozi
55包子bāozi
56面条miàntiáo
57累lèi
58困kùn
59饿è
60冷 lěng
61渴kě
62衬衣chèn yī
63V:完,懂,开,上,到,成,给
64你做完这个工作了吗?nǐ zuò wán zhège gōngzuò le ma
65你看懂这本书吗?nǐ kàn dǒng zhè běn shū ma
66你看见超市吗?nǐ kàn jiàn chāoshì ma
67你们打开书吧nǐmen dǎkāi shū ba
68你考上大学吗?nǐ kǎo shàng dàxué
69我考不上大学wǒ kǎo bú shàng dàxué
70我没考上大学wǒ méi kǎoshàng dàxué
71脱tuō
72你脱下鞋吧nǐ tuō xià xié ba
73你脱下衣服吧nǐ tuō xià yīfu ba
74你买到机票了吗?nǐ mǎi dào jīpiào le ma
75我买不到机票wǒ mǎi bú dào jīpiào
76我没买到机票wǒ méi mǎi dào jīpiào
77听不懂tīng bù dǒng
78没听懂méi tīng dǒng
79你说给我听吧nǐ shuō gěi wǒ tīng ba
80你打给我吧nǐ dǎ gěi wǒ ba
81你打到我的手机吧nǐ dǎ dào wǒ de shǒujī ba
82说成 shuō chéng ,看成 kàn chéng,翻译成 fānyì chéng,写成 xiě chéng
83
84你准备好了吗?nǐ zhǔn bèi hǎo le ma
85你学好了吗?nǐ xué hǎo le ma
86你说对了nǐ shuō duì le
87你没说对nǐ méi shuō duì
88错cuò
89以后你总得独立生活yǐhòu nǐ zǒngděi dúlì shēnghuó
90如果你不上班,总得跟我说一声rúguǒ nǐ bú shàngbān, zǒngděi gēn wǒ shuō yì shēng
91这个工作够让我觉得很累zhège gōngzuò gòu rang wǒ juéde hěn lèi
92够+ adj
93今天我够忙了jīntiān wǒ gòu máng le
94学汉语够难了xué hànyǔ gòu nán le
95今天天气够热的jīntiān tiānqì gòu rè de
96这条牛仔裤不够长zhè tiáo niúzǎikù bú gòu cháng
97你不够高nǐ bú gòu gāo
98够不着gòu bù zháo
99你给我拿那本书吧,我够不着nǐ gěi wǒ ná nà běn shū ba, wǒ gòu bù zháo
100你够得着吗?nǐ gòu de zháo ma
101一千块你够花吗?yì qiān kuài nǐ gòu huā ma
102觉得juéde
103怎么样zěnmeyàng
104今天你的工作怎么样?jīntiān nǐ de gōngzuò zěnmeyàng
105比较bǐjiào
106我的工作比较忙wǒ de gōngzuò bǐ jiào máng
107容易róngyì
108学汉语容易吗?Xué hànyǔ róngyì ma
109我觉得比较容易wǒ juéde bǐjiào róngyì
110新xīn
111旧jiù
112学生xuéshēng
113同学tóngxué
114没有méiyǒu
115箱子xiāngzi
116重zhòng
117轻qīng
118黑hēi
119白bái
120红hóng
121我的是红的wǒ de shì hóng de
122你的箱子是新的吗?nǐ de xiāngzi shì xīn de ma
123药yào
124中药zhōngyào
125西药xīyào
126日用品rìyòng pǐn
127里lǐ
128你的箱子里有什么?nǐ de xiāngzi lǐ yǒu shénme
129衣服yīfu
130一件衣服yí jiàn yīfu
131瓶píng
132香水xiāngshuǐ
133一瓶香水yì píng xiāngshuǐ
134经理jīnglǐ
135秘书mìshū
136最近zuìjìn
137马虎mǎhū
138开学kāi xué
139有一点yǒu yì diǎn
140今天我觉得有一点累jīntiān wǒ juéde yǒu yì diǎn lèi
141你要喝点什么?Nǐ yào hē diǎn shénme
142还是háishì
143你要喝茶还是咖啡?nǐ yào hē chá hái shì kāfēi
144车chē
145汽车qì chē
146摩托车mótuō chē
147自行车zìxíngchē
148出租车chūzū chē
149颜色yánsè
150蓝色lánsè
151全家quán jiā
152全家人quán jiā rén
153看kàn
154照片zhàopiàn
155姐姐jiějie
156公司gōngsī
157商店shāngdiàn
158律师lǜshī
159医院yīyuàn
160小xiǎo
161大概dàgài
162外国wàiguó
163外贸wàimào
164现在xiànzài
165现在你要吃什么?xiànzài nǐ yào chī shénme
166A跟gēn B + V + O
167你跟我吃饭吧nǐ gēn wǒ chī fàn ba
168一起yì qǐ + V + O
169我们一起喝咖啡吧wǒmen yì qǐ hē kāfēi ba
170咱们zánmen
171走zǒu
172咱们走吧zánmen zǒu ba
173常cháng
174一天你常做什么?yì tiān nǐ cháng zuò shénme
175有时候yǒu shí hou
176有时候我跟朋友去喝咖啡 yǒu shíhou wǒ gēn péngyou qù hē kāfēi
177时候shíhou
178什么时候shénme shíhou
179什么时候你不忙?shénme shíhou nǐ bù máng
180借jiè
181你要借钱吗?nǐ yào jiè qián ma
182你要借多少钱?nǐ yào jiè duōshǎo qián
183上网shàng wǎng
184上线shàng xiàn
185网wǎng
186你家有网吗?nǐ jiā yǒu wǎng ma
187查chá
188你要查什么?nǐ yào chá shénme
189资料zīliào
190你要查什么资料?nǐ yào chá shénme zīliào
191总是zǒngshì
192我总是在家上网看电影 wǒ zǒngshì zài jiā shàng wǎng kàn diànyǐng
193复习fùxí
194安静ānjìng
195我的房间很安静wǒ de fángjiān hěn ānjìng
196晚上wǎnshàng
197晚上你常做什么?wǎnshang nǐ cháng zuò shénme
198复习fùxí
199课文kèwén
200预习yùxí
201生词shēngcí
202或者huòzhě
203上午我常喝一杯咖啡或者一杯茶shàngwǔ wǒ cháng hē yì bēi kāfēi huòzhě yì bēi chá
204练习liànxí
205你常练习说汉语吗?nǐ cháng liànxí shuō hànyǔ ma
206聊天liáotiān
207你喜欢跟谁聊天?nǐ xǐhuān gēn shuí liáotiān
208收发shōu fā
209伊妹儿yī mèir
210你给我发伊妹儿吧nǐ gěi wǒ yī mèir ba
211电影diànyǐng
212你喜欢看什么电影?nǐ xǐhuān kàn shénme diànyǐng
213电视diànshì
214电视剧diànshì jù
215休息xiūxi
216你要休息一下吗?nǐ yào xiūxi yí xià ma
217宿舍sùshè
218东西dōngxī
219你要买什么东西?nǐ yào mǎi shénme dōngxi
220
221不够花bú gòu huā
222花钱huā qián
223我觉得够了wǒ juéde gòu le
224敢gǎn
225
226互相hù xiāng
227互相帮助hùxiāng bāngzhù
228问答wèn dá
229说谎shuō huǎng
230我没说过谎wǒ méi shuō guò huǎng
231谈恋爱tán liàn ài
232你跟谁谈恋爱nǐ gēn shuí tán liànài
233恋爱liàn ài
234老实lǎoshí
235她很老实tā hěn lǎoshí
236他们互相恋爱tāmen hùxiāng liànài
237分手fēn shǒu
238我们分手了wǒmen fēnshǒu le
239大声dà shēng
240你大声说好吗?nǐ dà shēng shōu hǎo ma
241你大一点声说好吗?nǐ dà yì diǎn shēng shuō hǎo ma
242你小一点声说好吗?Nǐ xiǎo yì diǎn shēng shuō hǎo ma
243你的声有点大nǐ de shēng yǒu diǎn dà
244到底dàodǐ
245天涯海角tiān yá hǎi jiǎo
246我要跟你走到天涯海角wǒ yào gēn nǐ zǒu dào tiān yá hǎi jiǎo
247到底你要什么?dào dǐ nǐ yào shénme
248权力quánlì
249算suàn
250做美容zuò měiróng
251儿女ér nǚ
252拥有yōngyǒu
253完全wánquán
254我完全不喜欢她wǒ wánquán bù xǐhuān tā
255个人gèrén
256行为xíngwéi
257可疑kě yí
258她的行为很可疑tā de xíngwéi hěn kěyí
259永远yǒngyuǎn
260我永远爱你wǒ yǒngyuǎn ài nǐ
261统一tǒngyī
262标准biāozhǔn
263质量标准zhìliàng biāozhǔn
264你说汉语说得很标准nǐ shuō hànyǔ shuō de hěn biāozhǔn
265得到dédào
266奖学金jiǎng xué jīn
267她得到了奖学金tā dé dào le jiǎngxuéjīn
268只要zhǐyào
269只要你喜欢我就好了zhǐyào nǐ xǐhuān wǒ jiù hǎo le
270课间kèjiān
271课间你常做什么?kèjiān nǐ cháng zuò shénme
272上班shàngbān
273下班xiàbān
274下午五点我下班xiàwǔ wǔ diǎn wǒ xiàbān
275六点钟liù diǎn zhōng
276六点半liù diǎn bàn
277七点钟qī diǎnzhōng
278八点差一刻bā diǎn chà yí kè
279八点钟bā diǎnzhōng
280十点差五分shí diǎn chà wǔ fēn
281十二点钟shí èr diǎnzhōng
282十二点一刻shí èr diǎn yí kè
283十三点一刻shísān diǎn yí kè
284十四点钟shí sì diǎn zhōng
285十六点十分shí liù diǎn shí fēn
286十九点半shí jiǔ diǎn bàn
287二十一点差五分ér shí yī diǎn chà wǔ fēn
288二十二点半èr shí èr diǎn bàn
289二十三点差五分èr shí sān diǎn chà wǔ fēn
290二十三点半èr shí sān diǎn bàn
291富翁fùwēng
292穷qióng
293我家很穷wǒ jiā hěn qióng
294好心hǎo xīn
295谢谢你的好心xièxie nǐ de hǎoxīn
296这是我的一些好心zhè shì wǒ de yì xiē hǎoxīn
297回忆huíyì
298我有很多回忆wǒ yǒu hěn duō huíyì
299当时dāngshí
300当时你在想什么?dāngshí nǐ zài xiǎng shénme
301慈善císhàn
302你喜欢做慈善吗?nǐ xǐhuān zuò císhàn ma
303慈善家cǐshàn jiā
304当初dāng chū
305当初是谁说的?dāngchū shì shuí shuō de
306感激gǎnjī
307我很感激你的好心wǒ hěn gǎnjī nǐ de hǎoxīn
308回报huí bào
309美好měi hǎo
310离婚lí hūn
311她们已经离了两年婚了tāmen yǐjīng lí le liǎng nián hūn le
312条件 tiáojiàn
313我家没有条件wǒ jiā méiyǒu tiáojiàn
314她家很有条件tā jiā hěn yǒu tiáojiàn
315收入shōurù
316你一个月的收入多少钱?nǐ yí ge yuè de shōurù duōshǎo qián
317脸liǎn
318你的脸怎么了?nǐ de liǎn zěnme le
319笑容xiào róng
320我很喜欢你的笑容wǒ hěn xǐhuān nǐ de xiàoróng
321装zhuāng
322穿chuān
323你别装了nǐ bié zhuāng le
324抚养fǔyǎng
325话题huàtí
326你要谈什么话题?nǐ yào tán shénme huàtí
327捐juān
328工程gōngchéng
329项目xiàngmù
330失学shī xué
331背bèi
332你背我吧nǐ bèi wǒ ba
333书包shūbāo
334贫穷pínqióng
335祖国zǔguó
336回报祖国huíbào zǔguó
337富强fù qiáng
338
339你说错了nǐ shuō cuò le
340
341看熟了,听熟了,肉熟了
342你来早了nǐ lái zǎo le
343你来晚了nǐ lái wǎn le
344你给我打电话
345这件衬衣多少钱?zhè jiàn chēnyī duōshǎo qián
346喂wéi
347喂你是谁?wéi nǐ shì shuí
348谁呀?Shuí yā
349喂你是哪位?wéi nǐ shì nǎ wèi
350阿姨ā yí
351中学zhōngxué
352小学xiǎoxué
353高中gāo zhōng
354出国chū guó
355你要出国吗?nǐ yào chūguó ma
356打电话dǎ diànhuà
357刚才你给谁打电话?gāngcái nǐ gěi shuí dǎ diànhuà
358关机guānjī
359我的手机关机了wǒ de shǒujī guānjī le
360你关门吧nǐ guān mén ba
361对了duì le
362忘wàng + V + O
363昨天我忘了给她打电话zuótiān wǒ wàng le gěi tā dǎ diànhuà
364开机kāijī
365你开机吧nǐ kāijī ba
366你开门吧nǐ kāi mén ba
367又yòu
368再zài
369再 + V
370你再说吧nǐ zài shuō ba
371你再做吧nǐ zài zuò ba
372你再看吧nǐ zài kàn ba
373明天我再来看你míngtiān wǒ zài lái kàn nǐ
374我要再买一本书wǒ yào zài mǎi yì běn shū
375今天晚上你再给我打电话吧jīntiān wǎnshang nǐ zài gěi wǒ dǎ diànhuà ba
376明天我再来你家玩míngtiān wǒ zài lái nǐ jiā wán
377又 + V
378今天她又来我家玩jīntiān tā yòu lái wǒ jiā wán
379今天她又没来工作jīntiān tā yòu méi lái gōngzuò
380她又给我打电话tā yòu gěi wǒ dǎ diànhuà
381 + V + 了
382你别再给我打电话了nǐ bié zài gěi wǒ dǎ diànhuà le
383响xiǎng
384你的手机在响呢nǐ de shǒujī zài xiǎng ne
385你去接电话吧nǐ qù jiē diànhuà ba
386今天我去机场接我的老婆jīntiān wǒ qù jīchǎng jiē wǒ de lǎopó
387今天我要在公司接客jīntiān wǒ yào zài gōngsī jiē kè

Tiếp theo là phần luyện tập gõ tiếng Trung online bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Các bạn chú ý gõ tiếng Trung trên máy tính xong thì gửi bài tâp lên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để được chấm bài online miễn phí nhé.

Văn bản tiếng Trung hướng dẫn luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyin theo chủ đề sau khi đã nắm được cách Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung

正常视力取决于多方面的复杂过程。光线通过角膜和晶状体进入眼睛,虹膜帮助聚焦图像。光线投射到眼睛的后壁上,在那里它被构成视网膜的数百万个微小的神经末梢所感知。从这里开始,视网膜将图像转化为神经冲动,通过视神经传递到大脑。

失明的人通常首先处理视力障碍,然后发展为失明。失明会影响一只或两只眼睛,并不一定会导致完全黑暗。许多被认为是盲人的人仍然可以看到一些光或影,但什么都看不清楚。

同样,“法定失明”并不意味着一个人什么都看不见,而是他们的视力受损以至于他们需要很多帮助来感知图像。

当一个人的中央视力下降到 20/200,或者该人失去周边视力以至于他看到中央视力以外的不到 20 度时,美国通常将某人定义为合法失明。正常视力是 20/20,人们的周边视力通常可以看到 90 度。在美国,估计有 110 万人被视为合法失明。

在美国,几乎所有失明病例都是由眼部疾病引起的,不到 4% 的失明是由眼部损伤或外伤引起的。大约 77% 的眼部受伤者完全康复,而另外 11% 的人有轻度损伤。

虽然以下眼病是导致失明的常见原因,但如果您有任何这些情况,您不应认为自己会失明。每种情况都有可用的治疗方法 – 有些比其他更容易治疗。

当眼睛通常晶莹剔透的晶状体变得混浊时,就会发生白内障。这会导致视力模糊、颜色褪色和通过眩光看东西的问题。白内障是世界上第一大失明原因,超过 2200 万美国人的单眼或双眼患有白内障。一个人患白内障的风险随着年龄的增长而增加:到 80 岁时,超过一半的美国人要么患有白内障,要么接受过白内障手术。

白内障患者首先可以通过使用特殊眼镜、放大镜和更亮的灯光来应对这种疾病。那些患有晚期白内障的人可以接受手术,用人工晶状体代替浑浊的天然晶状体。

青光眼通常发生在一只或两只眼睛内的流体压力开始缓慢增加时。这种压力会损害视神经和视网膜,导致周边视力逐渐下降。专家估计,美国约有 230 万人被诊断出患有青光眼,另有 200 万人患有青光眼,但并未意识到自己的视力正在恶化。

青光眼导致的视力丧失无法逆转,但可以通过使用处方眼药水或手术来控制这种疾病。定期进行眼科检查很重要,这样您就可以及早发现青光眼,因为治疗可以挽救您的视力。

黄斑变性涉及黄斑或视网膜神经末梢的逐渐恶化,这些神经末梢对于锐利的中央视力至关重要。患有这种疾病的人会在他们的中央视力中处理模糊和盲点。这是老年人失明的最常见原因,影响了超过 1000 万美国人。

黄斑变性无法治愈,但可以通过治疗来减缓其进展。这些包括联合维生素疗法、激光手术、光动力疗法和注入眼睛的特殊药物。

当糖尿病引起的全身性损伤开始影响视网膜时,就会发生糖尿病视网膜病变。具体来说,滋养视网膜的血管会受到糖尿病的负面影响,通过出血和视网膜损伤导致视力丧失。在患有糖尿病的 1800 万美国人中,超过一半在某种程度上受到糖尿病视网膜病变的影响。

糖尿病视网膜病变的最佳治疗方法是严格控制糖尿病。如果疾病变得更严重,患者可以接受眼科手术以保护他们的视力。

尿床,也称为夜间遗尿症,是一种影响美国约 500 万儿童的常见疾病——男孩比女孩更常见。 “医生不认为儿童是‘尿床者’,除非他们在 6 岁以后晚上尿床,”华盛顿特区的儿科医生、多本儿童健康相关书籍的作者 Howard J. Bennett 医学博士解释说,包括醒来干燥:帮助儿童克服尿床的指南。

如果您的孩子未满 6 岁并且仍在尿床,请不要过分担心。 Bennett 博士说,他的病情可能会长大。 “虽然尿床消失了,但如果孩子们现在想尿床,他们不应该等待,”他继续道。

Bài tập hướng dẫn chú thích phiên âm tiếng Trung để luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin sau khi học viên đã học xong cách Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung

Zhèngcháng shìlì qǔjué yú duō fāngmiàn de fùzá guòchéng. Guāngxiàn tōngguò jiǎomó hé jīngzhuàngtǐ jìnrù yǎnjīng, hóngmó bāngzhù jùjiāo túxiàng. Guāngxiàn tóushè dào yǎnjīng de hòu bì shàng, zài nàlǐ tā bèi gòuchéng shìwǎngmó de shù bǎi wàn gè wéixiǎo de shénjīng mòshāo suǒ gǎnzhī. Cóng zhèlǐ kāishǐ, shìwǎngmó jiāng túxiàng zhuǎnhuà wéi shénjīng chōngdòng, tōngguò shìshénjīng zhuàn dì dào dànǎo.

Shīmíng de rén tōngcháng shǒuxiān chǔlǐ shìlì zhàng’ài, ránhòu fāzhǎn wèi shīmíng. Shīmíng huì yǐngxiǎng yī zhǐ huò liǎng zhī yǎnjīng, bìng bù yīdìng huì dǎozhì wánquán hēi’àn. Xǔduō bèi rènwéi shì mángrén de rén réngrán kěyǐ kàn dào yīxiē guāng huò yǐng, dàn shénme dōu kàn bù qīngchǔ.

Tóngyàng,“fǎdìng shīmíng” bìng bù yìwèizhe yīgè rén shénme dōu kàn bùjiàn, ér shì tāmen de shìlì shòu sǔn yǐ zhìyú tāmen xūyào hěnduō bāngzhù lái gǎnzhī túxiàng.

Dāng yīgè rén de zhōngyāng shìlì xiàjiàng dào 20/200, huòzhě gāi rén shīqù zhōubiān shìlì yǐ zhìyú tā kàn dào zhōngyāng shìlì yǐwài de bù dào 20 dù shí, měiguó tōngcháng jiāng mǒu rén dìngyì wèi héfǎ shīmíng. Zhèngcháng shìlì shì 20/20, rénmen de zhōubiān shìlì tōngcháng kěyǐ kàn dào 90 dù. Zài měiguó, gūjì yǒu 110 wàn rén bèi shì wéi héfǎ shīmíng.

Zài měiguó, jīhū suǒyǒu shīmíng bìnglì dōu shì yóu yǎn bù jíbìng yǐnqǐ de, bù dào 4% de shīmíng shì yóu yǎn bù sǔnshāng huò wàishāng yǐnqǐ de. Dàyuē 77% de yǎn bù shòushāng zhě wánquán kāngfù, ér lìngwài 11% de rén yǒu qīng dù sǔnshāng.

Suīrán yǐxià yǎnbìng shì dǎozhì shīmíng de chángjiàn yuányīn, dàn rúguǒ nín yǒu rènhé zhèxiē qíngkuàng, nín bù yìng rènwéi zìjǐ huì shīmíng. Měi zhǒng qíngkuàng dōu yǒu kěyòng de zhìliáo fāngfǎ – yǒuxiē bǐ qítā gèng róngyì zhìliáo.

Dāng yǎnjīng tōngcháng jīngyíng tītòu de jīngzhuàngtǐ biàn dé húnzhuó shí, jiù huì fāshēng báinèizhàng. Zhè huì dǎozhì shìlì móhú, yánsè tuìshǎi hé tōngguò xuànguāng kàn dōngxī de wèntí. Báinèizhàng shì shìjiè shàng dì yī dà shīmíng yuányīn, chāoguò 2200 wàn měiguó rén de dānyǎn huò shuāngyǎn huàn yǒu báinèizhàng. Yīgè rén huàn báinèizhàng de fēngxiǎn suízhe niánlíng de zēng cháng ér zēngjiā: Dào 80 suì shí, chāoguò yībàn dì měiguó rén yàome huàn yǒu báinèizhàng, yàome jiēshòuguò báinèizhàng shǒushù.

Báinèizhàng huànzhě shǒuxiān kěyǐ tōngguò shǐyòng tèshū yǎnjìng, fàngdàjìng hé gèng liàng de dēngguāng lái yìngduì zhè zhǒng jíbìng. Nàxiē huàn yǒu wǎnqí báinèizhàng de rén kěyǐ jiēshòu shǒushù, yòng réngōng jīngzhuàngtǐ dàitì húnzhuó de tiānrán jīngzhuàngtǐ.

Qīngguāngyǎn tōngcháng fāshēng zài yī zhǐ huò liǎng zhī yǎnjīng nèi de liútǐ yālì kāishǐ huǎnmàn zēngjiā shí. Zhè zhǒng yālì huì sǔnhài shìshénjīng hé shìwǎngmó, dǎozhì zhōubiān shìlì zhújiàn xiàjiàng. Zhuānjiā gūjì, měiguó yuē yǒu 230 wàn rén bèi zhěnduàn chū huàn yǒu qīngguāngyǎn, lìng yǒu 200 wàn rén huàn yǒu qīngguāngyǎn, dàn bìng wèi yìshí dào zìjǐ de shìlì zhèngzài èhuà.

Qīngguāngyǎn dǎozhì de shìlì sàngshī wúfǎ nìzhuǎn, dàn kěyǐ tōngguò shǐyòng chǔfāng yǎn yàoshuǐ huò shǒushù lái kòngzhì zhè zhǒng jíbìng. Dìngqí jìnxíng yǎnkē jiǎnchá hěn zhòngyào, zhèyàng nín jiù kěyǐ jízǎo fāxiàn qīngguāngyǎn, yīnwèi zhìliáo kěyǐ wǎnjiù nín de shìlì.

Huángbān biànxìng shèjí huángbān huò shìwǎngmó shénjīng mòshāo de zhújiàn èhuà, zhèxiē shénjīng mòshāo duìyú ruìlì de zhōngyāng shìlì zhì guān zhòngyào. Huàn yǒu zhè zhǒng jíbìng de rén huì zài tāmen de zhōngyāng shìlì zhōng chǔlǐ móhú hé mángdiǎn. Zhè shì lǎonián rén shīmíng de zuì chángjiàn yuányīn, yǐngxiǎngle chāoguò 1000 wàn měiguó rén.

Huángbān biànxìng wúfǎ zhìyù, dàn kěyǐ tōngguò zhìliáo lái jiǎnhuǎn qí jìnzhǎn. Zhèxiē bāokuò liánhé wéishēngsù liáofǎ, jīguāng shǒushù, guāng dònglì liáofǎ hé zhùrù yǎnjīng de tèshū yàowù.

Dāng tángniàobìng yǐnqǐ de quánshēn xìng sǔnshāng kāishǐ yǐngxiǎng shìwǎngmó shí, jiù huì fāshēng tángniàobìng shìwǎngmó bìngbiàn. Jùtǐ lái shuō, zīyǎng shìwǎngmó de xiěguǎn kuài shòudào tángniàobìng de fùmiàn yǐngxiǎng, tōngguò chūxiě hé shìwǎngmó sǔnshāng dǎozhì shìlì sàngshī. Zài huàn yǒu tángniàobìng de 1800 wàn měiguó rén zhōng, chāoguò yībàn zài mǒu zhǒng chéngdù shàng shòudào tángniàobìng shìwǎngmó bìngbiàn de yǐngxiǎng.

Tángniàobìng shìwǎngmó bìngbiàn de zuì jiā zhìliáo fāngfǎ shì yángé kòngzhì tángniàobìng. Rúguǒ jíbìng biàn dé gèng yánzhòng, huànzhě kěyǐ jiēshòu yǎnkē shǒushù yǐ bǎohù tāmen de shìlì.

Niàochuáng, yě chēng wèi yèjiān yíniào zhèng, shì yī zhǒng yǐngxiǎng měiguó yuē 500 wàn er tóng de chángjiàn jíbìng——nánhái bǐ nǚhái gèng chángjiàn. “Yīshēng bù rènwéi értóng shì ‘niàochuáng zhě’, chúfēi tāmen zài 6 suì yǐhòu wǎnshàng niàochuáng,” huáshèngdùn tèqū de érkē yīshēng, duō běn er tóng jiànkāng xiāngguān shūjí de zuòzhě Howard J. Bennett yīxué bóshì jiěshì shuō, bāokuò xǐng lái gānzào: Bāngzhù értóng kèfú niàochuáng de zhǐnán.

Rúguǒ nín de háizi wèi mǎn 6 suì bìngqiě réng zài niàochuáng, qǐng bùyào guòfèn dānxīn. Bennett bóshì shuō, tā de bìngqíng kěnéng huì zhǎng dà. “Suīrán niàochuáng xiāoshīle, dàn rúguǒ háizimen xiànzài xiǎng niàochuáng, tāmen bù yìng gāi děngdài,” tā jìxù dào.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế dành cho học viên ChineMaster sau khi đã học xong cách Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung

Thị lực bình thường phụ thuộc vào một quá trình phức tạp, nhiều mặt. Ánh sáng đi vào mắt qua giác mạc và thủy tinh thể, với mống mắt giúp tập trung hình ảnh. Ánh sáng được chiếu vào thành sau của mắt, nơi nó được cảm nhận bởi hàng triệu đầu dây thần kinh nhỏ tạo nên võng mạc. Từ đây, võng mạc chuyển các hình ảnh thành các xung thần kinh truyền đến não thông qua dây thần kinh thị giác.

Những người sắp bị mù đầu tiên thường đối phó với tình trạng suy giảm thị lực, sau đó tiến triển thành mù lòa. Mù có thể ảnh hưởng đến một hoặc cả hai mắt và không nhất thiết gây ra bóng tối hoàn toàn. Nhiều người bị coi là mù vẫn có thể nhìn thấy một số ánh sáng hoặc bóng tối, nhưng không thể nhìn rõ bất cứ thứ gì.

Tương tự như vậy, “mù hợp pháp” không có nghĩa là một người không thể nhìn thấy gì, mà là thị lực của họ bị suy giảm đến mức họ cần rất nhiều sự trợ giúp để nhận thức hình ảnh.

Hoa Kỳ thường xác định một người nào đó là mù hợp pháp khi thị lực trung tâm của người đó giảm xuống còn 20/200 hoặc người đó bị mất thị lực ngoại vi nên anh ta nhìn thấy bên ngoài tầm nhìn trung tâm dưới 20 độ. Thị lực bình thường là 20/20 và mọi người thường có thể nhìn đến 90 độ với tầm nhìn ngoại vi của họ. Ước tính có khoảng 1,1 triệu người ở Hoa Kỳ được coi là mù về mặt pháp lý.

Gần như tất cả các trường hợp mù ở Hoa Kỳ là do các bệnh về mắt, với ít hơn 4 phần trăm trường hợp mù do chấn thương mắt hoặc chấn thương. Khoảng 77% những người bị chấn thương mắt hồi phục hoàn toàn, trong khi 11% khác bị suy giảm chức năng nhẹ.

Mặc dù các bệnh về mắt sau đây là nguyên nhân phổ biến gây mù lòa, nhưng bạn không nên cho rằng mình sắp bị mù nếu mắc bất kỳ tình trạng nào trong số này. Có các phương pháp điều trị có sẵn cho mỗi tình trạng – một số có thể điều trị được hơn những bệnh khác.

Đục thủy tinh thể xảy ra khi thủy tinh thể trong suốt như pha lê bình thường của mắt bị đục. Điều này làm cho tầm nhìn bị mờ, màu sắc bị mờ và các vấn đề khi nhìn xuyên qua ánh sáng chói. Đục thủy tinh thể là nguyên nhân gây mù lòa số 1 thế giới và hơn 22 triệu người Mỹ bị đục thủy tinh thể ở một hoặc cả hai mắt. Nguy cơ phát triển bệnh đục thủy tinh thể của một người tăng lên khi anh ta lớn lên: Khi họ 80 tuổi, hơn một nửa số người Mỹ bị đục thủy tinh thể hoặc đã trải qua phẫu thuật đục thủy tinh thể.

Những người bị đục thủy tinh thể ban đầu có thể đối phó với căn bệnh này thông qua việc sử dụng kính đặc biệt, kính lúp và ánh sáng sáng hơn. Những người bị đục thủy tinh thể tiến triển có thể phẫu thuật để thay thủy tinh thể tự nhiên bị đục bằng thủy tinh thể nhân tạo.

Bệnh tăng nhãn áp thường xảy ra khi áp suất chất lỏng bên trong một hoặc cả hai mắt từ từ bắt đầu tăng lên. Áp lực này làm tổn thương dây thần kinh thị giác và võng mạc, khiến thị lực ngoại vi giảm dần. Các chuyên gia ước tính rằng khoảng 2,3 triệu người ở Hoa Kỳ đã được chẩn đoán mắc bệnh tăng nhãn áp, trong khi 2 triệu người khác bị bệnh tăng nhãn áp nhưng không nhận thức được thị lực của họ đang suy giảm.

Mất thị lực do bệnh tăng nhãn áp không thể hồi phục, nhưng bệnh có thể được kiểm soát thông qua việc sử dụng thuốc nhỏ mắt theo toa hoặc phẫu thuật. Điều quan trọng là phải khám mắt thường xuyên để có thể phát hiện sớm bệnh tăng nhãn áp, vì điều trị có thể cứu thị lực của bạn.

Thoái hóa điểm vàng liên quan đến sự suy thoái dần dần của điểm vàng, hoặc các đầu dây thần kinh trong võng mạc rất quan trọng đối với thị lực trung tâm sắc nét. Những người bị tình trạng này đối phó với các điểm mờ và điểm mù trong tầm nhìn trung tâm của họ. Đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây mù lòa ở người cao tuổi, ảnh hưởng đến hơn 10 triệu người Mỹ.

Không có cách chữa khỏi bệnh thoái hóa điểm vàng, nhưng có các phương pháp điều trị để làm chậm sự tiến triển của bệnh. Chúng bao gồm liệu pháp vitamin kết hợp, phẫu thuật laser, liệu pháp quang động và các loại thuốc đặc biệt được tiêm vào mắt.

Bệnh võng mạc tiểu đường xảy ra khi tổn thương toàn thân do bệnh tiểu đường bắt đầu ảnh hưởng đến võng mạc. Cụ thể, các mạch máu nuôi dưỡng võng mạc có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi bệnh tiểu đường, gây giảm thị lực do chảy máu và tổn thương võng mạc. Hơn một nửa trong số 18 triệu người Mỹ mắc bệnh tiểu đường bị ảnh hưởng bởi bệnh võng mạc tiểu đường ở một mức độ nào đó.

Phương pháp điều trị tốt nhất cho bệnh võng mạc tiểu đường là kiểm soát chặt chẽ bệnh tiểu đường. Nếu bệnh chuyển sang giai đoạn nặng hơn, người bệnh có thể tiến hành phẫu thuật mắt để bảo vệ thị lực.

Đái dầm, còn được gọi là đái dầm ban đêm, là một tình trạng phổ biến ảnh hưởng đến khoảng năm triệu trẻ em ở Hoa Kỳ – bệnh này phổ biến ở trẻ em trai hơn trẻ em gái. Howard J. Bennett, bác sĩ nhi khoa ở Washington, DC, và là tác giả của một số cuốn sách liên quan đến sức khỏe dành cho trẻ em, giải thích: “Các bác sĩ không coi trẻ em là ‘đái dầm’ trừ khi chúng làm ướt giường vào ban đêm sau 6 tuổi. bao gồm Thức dậy Khô: Hướng dẫn Giúp Trẻ Vượt qua Chứng Đái dầm.

Nếu con bạn dưới 6 tuổi và vẫn còn làm ướt giường, đừng quá lo lắng. Tiến sĩ Bennett nói rằng anh ấy có thể sẽ lâu hơn tình trạng này. Ông tiếp tục: “Mặc dù chứng đái dầm sẽ biến mất, nhưng trẻ em không cần phải đợi nếu chúng muốn khô ngay bây giờ.

Vậy là vừa rồi chúng ta đã đi xong hết toàn bộ nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Trung về Phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung rồi. Các bạn còn thêm câu hỏi nao chưa được giải đáp kịp thời ở trên lớp thì hãy tham gia thành viên diễn đàn cộng đồng dân tiếng Trung để cùng thảo luận những vấn đề học búa trong hệ thống giáo trình ngữ pháp tiếng Trung ChineMaster nha.

ChineMaster hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai. Thân ái chào tạm biệt các bạn độc giả và khán giả yêu mến.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

Khóa học - Học phí

Tài liệu học tiếng Trung thiết yếu

  1. Giáo trình tiếng Trung Công sở
  2. 999 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ChineMaster
  3. Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
  4. Giáo trình tiếng Trung Thương mại
  5. Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
  6. Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  7. Sách tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  8. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  9. Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
  10. Sách từ vựng tiếng Trung thương mại ChineMaster
  11. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  12. Giáo trình dịch thuật tiếng Trung thương mại ChineMaster
  13. Giáo trình phiên dịch tiếng Trung thương mại ChineMaster
  14. Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 9 cấp ChineMaster
  15. Giáo trình tiếng Trung Thương mại cơ bản
  16. Giáo trình tiếng Trung Thương mại nâng cao
  17. Sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  18. Download Giáo trình tiếng Trung PDF MP3
  19. Download Giáo trình tiếng Trung thương mại PDF MP3
  20. Download sách luyện dịch tiếng Trung PDF
  21. Download bộ gõ tiếng Trung Sogou
  22. Từ vựng tiếng Trung Thương mại
  23. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại
  24. Từ vựng Quần Áo Taobao 1688
  25. Hợp đồng tiếng Trung Thương mại
  26. Tài liệu tiếng Trung thương mại PDF
  27. Mẫu câu tiếng Trung thương mại
  28. Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
  29. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1
  30. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2
  31. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3
  32. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4
  33. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5
  34. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6
  35. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 7
  36. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 8
  37. Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 9
  38. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
  39. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
  40. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 3
  41. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
  42. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 5
  43. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 6
  44. Bài tập luyện dịch tiếng Trung
  45. Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
  46. Tài liệu luyện dịch tiếng Trung PDF
  47. Luyện dịch tiếng Trung thương mại
  48. Từ điển tiếng Trung ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung

Bài giảng mới nhất

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!