Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa là chủ đề bài giảng trực tuyến khóa học tiếng Trung thương mại online kết hợp với khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website đào tạo kiến thức thương mại & xuất nhập khẩu của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Nội dung bài giảng hôm nay đặc biệt quan trọng bởi nó hàm chứa rất nhiều kiến thức quan trọng liên quan đến logistics và ngành vận tải. Do đó, các bạn hãy tập trung lắng nghe Thầy Vũ giảng bài trên lớp và ghi chép đầy đủ kiến thức vào vở nhé.
Trước khi học sang kiến thức mới trong bài giảng này thì các bạn cần nhanh chóng ôn tập lại tất cả trọng điểm kiến thức từ bài 1 đến bài 16 trong các link bài giảng dưới đây đã nhé.
Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 1
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 3
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 4
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 5
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 6
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 7
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 9
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 10
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 11
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 12
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 13
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 14
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 15
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Vận chuyển hàng hóa an toàn và đảm bảo là một trong những yếu tố quan trọng đối với mối quan hệ kinh doanh bền vững giữa các đối tác. Việc vận chuyển hàng hóa một cách chính xác và hiệu quả sẽ giúp đảm bảo rằng sản phẩm đến tay người tiêu dùng trong tình trạng hoàn hảo và đúng thời hạn.
Tuy nhiên, việc vận chuyển hàng hóa không đảm bảo an toàn sẽ gây ra rủi ro cho hàng hóa, đồng thời ảnh hưởng đến độ tin cậy và lòng tin của đối tác kinh doanh. Những rủi ro này có thể bao gồm hư hỏng hoặc mất mát hàng hóa, gây ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động kinh doanh của các bên.
Để đảm bảo vận chuyển hàng hóa an toàn và đảm bảo, các đối tác kinh doanh cần thực hiện các biện pháp phù hợp như đóng gói hàng hóa chắc chắn và đúng cách, lựa chọn đơn vị vận chuyển uy tín và có kinh nghiệm, sử dụng các phương tiện vận chuyển đảm bảo, và kiểm soát hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển.
Việc đảm bảo vận chuyển hàng hóa an toàn và đảm bảo không chỉ tạo ra sự tin tưởng giữa các đối tác kinh doanh mà còn giúp tăng cường hiệu quả hoạt động kinh doanh của cả hai bên. Chính vì vậy, việc đầu tư vào việc đảm bảo vận chuyển hàng hóa là một nhu cầu thiết yếu để xây dựng mối quan hệ kinh doanh bền vững và thành công.
Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần chính của bài giảng hôm nay – Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Những hàng hóa này cần được chuyển đến đâu? | 这些货物需要运往哪里? | Zhèxiē huòwù xūyào yùnwǎng nǎlǐ? |
2 | Chúng tôi cần sắp xếp vận chuyển bằng tàu thủy. | 我们需要安排船运。 | Wǒmen xūyào ānpái chuán yùn. |
3 | Lô hàng này cần được giao nhanh nhất có thể. | 这批货物需要尽快送达。 | Zhè pī huòwù xūyào jǐnkuài sòng dá. |
4 | Đây là bảng giá dịch vụ logistics của chúng tôi. | 这是我们的物流服务价格表。 | Zhè shì wǒmen de wùliú fúwù jiàgé biǎo. |
5 | Chúng tôi cần một xe tải để nhận hàng. | 我们需要一辆货车来提货。 | Wǒmen xūyào yī liàng huòchē lái tíhuò. |
6 | Cảng này có thể vận chuyển được bao nhiêu hàng hóa? | 这个港口可以装运多少货物? | Zhège gǎngkǒu kěyǐ zhuāngyùn duōshǎo huòwù? |
7 | Chúng tôi cần lấy hàng từ kho vận chuyển đi. | 我们需要将货物从仓库运出。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù cóng cāngkù yùn chū. |
8 | Lô hàng này cần được vận chuyển bằng đường biển hay đường hàng không? | 这批货物需要海运还是空运? | Zhè pī huòwù xūyào hǎiyùn háishì kōngyùn? |
9 | Chúng tôi cần một bảng báo giá vận chuyển. | 我们需要一个运输报价单。 | Wǒmen xūyào yīgè yùnshū bàojià dān. |
10 | Chúng tôi cần sắp xếp bảo hiểm vận chuyển hàng hóa. | 我们需要安排货运保险。 | Wǒmen xūyào ānpái huòyùn bǎoxiǎn. |
11 | Cảng này có thể xử lý được bao nhiêu tấn hàng hóa? | 这个港口可以处理多少吨货物? | Zhège gǎngkǒu kěyǐ chǔlǐ duōshǎo dūn huòwù? |
12 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một thành phố khác. | 我们需要将货物运到另一个城市。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùn dào lìng yīgè chéngshì. |
13 | Chúng tôi cần một xe tải container. | 我们需要一辆集装箱货车。 | Wǒmen xūyào yī liàng jízhuāngxiāng huòchē. |
14 | Chúng tôi cần sắp xếp vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không. | 我们需要安排空运。 | Wǒmen xūyào ānpái kōngyùn. |
15 | Lô hàng này cần đặt chỗ khoang trước không? | 这批货物需要提前预订舱位吗? | Zhè pī huòwù xūyào tíqián yùdìng cāngwèi ma? |
16 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến kho của khách hàng. | 我们需要将货物送到客户的仓库。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù sòng dào kèhù de cāngkù. |
17 | Chúng tôi cần một đại lý vận chuyển hàng hóa. | 我们需要一个货运代理。 | Wǒmen xūyào yīgè huòyùn dàilǐ. |
18 | Chúng tôi cần sắp xếp nhiều phương thức vận chuyển khác nhau. | 我们需要安排多种运输方式。 | Wǒmen xūyào ānpái duō zhǒng yùnshū fāngshì. |
19 | Lô hàng này cần chú ý đặc biệt đến an toàn vận chuyển. | 这批货物需要特别注意运输安全。 | Zhè pī huòwù xūyào tèbié zhùyì yùnshū ānquán. |
20 | Chúng tôi cần một đội ngũ bốc xếp hàng hóa. | 我们需要一个装卸团队。 | Wǒmen xūyào yīgè zhuāngxiè tuánduì. |
21 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến đích nhanh nhất có thể. | 我们需要将货物尽快发往目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù jìn kuài fā wǎng mùdì de. |
22 | Những hàng hóa này cần được vận chuyển theo chuỗi lạnh. | 这些货物需要保持冷链运输。 | Zhèxiē huòwù xūyào bǎochí lěng liàn yùnshū. |
23 | Chúng tôi cần một dịch vụ chuyển phát nhanh. | 我们需要一个快递服务。 | Wǒmen xūyào yīgè kuàidì fúwù. |
24 | Lô hàng này cần được chia thành nhiều lô để vận chuyển không? | 这批货物需要分批运输吗? | Zhè pī huòwù xūyào fēn pī yùnshū ma? |
25 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến nước ngoài. | 我们需要将货物运到海外。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùn dào hǎiwài. |
26 | Cảng này có thể cung cấp những dịch vụ bốc xếp nào? | 这个港口可以提供哪些装卸服务? | Zhège gǎngkǒu kěyǐ tígōng nǎxiē zhuāngxiè fúwù? |
27 | Chúng tôi cần một công ty logistics quốc tế. | 我们需要一家国际物流公司。 | Wǒmen xūyào yījiā guójì wùliú gōngsī. |
28 | Lô hàng này cần theo dõi tình trạng vận chuyển bất cứ lúc nào. | 这批货物需要随时跟踪运输情况。 | Zhè pī huòwù xūyào suíshí gēnzōng yùnshū qíngkuàng. |
29 | Chúng tôi cần một xe tải để phân phát hàng hóa. | 我们需要一辆卡车来配送货物。 | Wǒmen xūyào yī liàng kǎchē lái pèisòng huòwù. |
30 | Lô hàng này cần thực hiện thủ tục hải quan. | 这批货物需要进行报关手续。 | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng bàoguān shǒuxù. |
31 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một quốc gia khác. | 我们需要将货物运到另一个国家。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùn dào lìng yīgè guójiā. |
32 | Cảng này có cảng container không? | 这个港口有没有集装箱码头? | Zhège gǎngkǒu yǒu méiyǒu jízhuāngxiāng mǎtóu? |
33 | Chúng tôi cần một công ty vận tải hàng hóa. | 我们需要一家货运公司。 | Wǒmen xūyào yījiā huòyùn gōngsī. |
34 | Lô hàng này có cần được bồi thường bảo hiểm không? | 这批货物需要进行保险理赔吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng bǎoxiǎn lǐpéi ma? |
35 | Chúng tôi cần đóng gói và đánh dấu rõ ràng cho hàng hóa. | 我们需要将货物打包并标记清楚。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù dǎbāo bìng biāojì qīngchǔ. |
36 | Lô hàng này cần vận chuyển bằng tàu hay máy bay? | 这批货物需要用船运输还是飞机运输? | Zhè pī huòwù xūyào yòng chuán yùnshū háishì fēijī yùnshū? |
37 | Chúng tôi cần một công ty vận tải trong nước. | 我们需要一个国内物流公司。 | Wǒmen xūyào yīgè guónèi wùliú gōngsī. |
38 | Những hàng hóa này cần vận chuyển bằng xe tải hay tàu hỏa? | 这些货物需要用卡车还是火车运输? | Zhèxiē huòwù xūyào yòng kǎchē háishì huǒchē yùnshū? |
39 | Chúng tôi cần tiến hành kiểm tra an toàn trước khi vận chuyển. | 我们需要在运输前做好安全检查。 | Wǒmen xūyào zài yùnshū qián zuò hǎo ānquán jiǎnchá. |
40 | Lô hàng này cần các vật liệu đóng gói đặc biệt không? | 这批货物需要特殊的包装材料吗? | Zhè pī huòwù xūyào tèshū de bāozhuāng cáiliào ma? |
41 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến các địa điểm khác nhau. | 我们需要将货物分批发往不同地点。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù fēn pīfā wǎng bùtóng dìdiǎn. |
42 | Công ty logistics này có thể cung cấp những dịch vụ gì? | 这个物流公司能提供什么服务? | Zhège wùliú gōngsī néng tígōng shénme fúwù? |
43 | Chúng tôi cần sắp xếp kho để lưu trữ hàng hóa ở đích đến. | 我们需要在目的地安排仓库存放货物。 | Wǒmen xūyào zài mùdì de ānpái cāngkù cúnfàng huòwù. |
44 | Lô hàng này cần được vận chuyển bảo mật. | 这批货物需要保密运输。 | Zhè pī huòwù xūyào bǎomì yùnshū. |
45 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một khu vực xa xôi. | 我们需要将货物运到一个偏远地区。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùn dào yīgè piānyuǎn dìqū. |
46 | Cảng này có thiết bị cẩu nâng không? | 这个港口有没有配备起重机? | Zhège gǎngkǒu yǒu méiyǒu pèibèi qǐzhòngjī? |
47 | Chúng tôi cần một công ty chuyên nghiệp về chuyển phát nhanh. | 我们需要一家专业的快递公司。 | Wǒmen xūyào yījiā zhuānyè de kuàidì gōngsī. |
48 | Lô hàng này cần thực hiện thủ tục hải quan xuất khẩu. | 这批货物需要进行清关手续。 | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng qīngguān shǒuxù. |
49 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một cảng. | 我们需要将货物运到一个港口。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùn dào yīgè gǎngkǒu. |
50 | Chúng tôi cần xác nhận địa chỉ với bên nhận hàng trước khi vận chuyển. | 我们需要在运输前与收货方确认地址。 | Wǒmen xūyào zài yùnshū qián yú shōu huò fāng quèrèn dìzhǐ. |
51 | Hãng hàng không này có dịch vụ vận chuyển hàng hóa không? | 这个航空公司有没有货运服务? | Zhège hángkōng gōngsī yǒu méiyǒu huòyùn fúwù? |
52 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một điểm đến quốc tế. | 我们需要将货物运到一个国外目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùn dào yīgè guówài mùdì de. |
53 | Lô hàng này cần đóng gói và gia cố không? | 这批货物需要进行包装加固吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng bāozhuāng jiāgù ma? |
54 | Chúng tôi cần theo dõi nhiệt độ trong quá trình vận chuyển. | 我们需要在运输过程中进行温度监测。 | Wǒmen xūyào zài yùnshū guòchéng zhōng jìnxíng wēndù jiāncè. |
55 | Lô hàng này cần vận chuyển gấp. | 这批货物需要急速运输。 | Zhè pī huòwù xūyào jísù yùnshū. |
56 | Chúng tôi cần một công ty vận tải an toàn và đáng tin cậy. | 我们需要一个安全可靠的物流公司。 | Wǒmen xūyào yīgè ānquán kěkào de wùliú gōngsī. |
57 | Lô hàng này cần được xử lý đặc biệt không? | 这批货物需要进行特殊处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng tèshū chǔlǐ ma? |
58 | Chúng tôi cần một công ty vận tải đường biển có kinh nghiệm. | 我们需要一家有经验的海运公司。 | Wǒmen xūyào yījiā yǒu jīngyàn dì hǎiyùn gōngsī. |
59 | Lô hàng này cần vận chuyển bằng xe bán tải hoặc xe nâng. | 这批货物需要用平板车或叉车运输。 | Zhè pī huòwù xūyào yòng píngbǎnchē huò chāchē yùnshū. |
60 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một kho hàng ở nước ngoài. | 我们需要将货物运往一个海外仓库。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng yīgè hǎiwài cāngkù. |
61 | Công ty logistics này có thể cung cấp dịch vụ khai báo hải quan không? | 这个物流公司能够提供报关服务吗? | Zhège wùliú gōngsī nénggòu tígōng bàoguān fúwù ma? |
62 | Chúng tôi cần sắp xếp dịch vụ vận chuyển hàng hóa khẩn cấp. | 我们需要安排紧急货运服务。 | Wǒmen xūyào ānpái jǐnjí huòyùn fúwù. |
63 | Lô hàng này cần được cân nặng không? | 这批货物需要进行称重吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng chēng zhòng ma? |
64 | Chúng tôi cần một dịch vụ vận chuyển có thể theo dõi được. | 我们需要一个可追踪的物流服务。 | Wǒmen xūyào yīgè kě zhuīzōng de wùliú fúwù. |
65 | Lô hàng này cần được kiểm tra trước khi vận chuyển không? | 这批货物需要在运输前进行检验吗? | Zhè pī huòwù xūyào zài yùnshū qián jìnxíng jiǎnyàn ma? |
66 | Chúng tôi cần một công ty logistics cung cấp dịch vụ từ cửa hàng đến cửa hàng. | 我们需要一家提供门到门服务的物流公司。 | Wǒmen xūyào yījiā tígōng mén dào mén fúwù de wùliú gōngsī. |
67 | Phương thức vận chuyển này mất bao lâu? | 这个运输方式需要多长时间? | Zhège yùnshū fāngshì xūyào duō cháng shíjiān? |
68 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa nhanh nhất có thể. | 我们需要将货物尽快送达。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù jìn kuài sòng dá. |
69 | Lô hàng này cần được đóng gói và đánh dấu không? | 这批货物需要进行包装标记吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng bāozhuāng biāojì ma? |
70 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một cảng biển. | 我们需要将货物运往一个港口。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng yīgè gǎngkǒu. |
71 | Công ty logistics này có thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm không? | 这个物流公司能够提供保险服务吗? | Zhège wùliú gōngsī nénggòu tígōng bǎoxiǎn fúwù ma? |
72 | Chúng tôi cần theo dõi lô hàng này. | 我们需要对货物进行跟踪。 | Wǒmen xūyào duì huòwù jìnxíng gēnzōng. |
73 | Lô hàng này cần được đánh dấu và đóng gói đặc biệt không? | 这批货物需要进行特殊的标记和包装吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng tèshū de biāojì hé bāozhuāng ma? |
74 | Chúng tôi cần một công ty logistics cung cấp dịch vụ vận chuyển hợp nhất. | 我们需要一家能够提供整合运输服务的物流公司。 | Wǒmen xūyào yījiā nénggòu tígōng zhěnghé yùnshū fúwù de wùliú gōngsī. |
75 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế không? | 这个物流公司有没有提供国际运输服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng guójì yùnshū fúwù? |
76 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một điểm đến trong đất liền. | 我们需要将货物运往一个内陆目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng yīgè nèi lù mùdì de. |
77 | Lô hàng này cần được vận chuyển trong điều kiện lạnh không? | 这批货物需要进行冷藏运输吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng lěngcáng yùnshū ma? |
78 | Chúng tôi cần một dịch vụ logistics linh hoạt. | 我们需要一个灵活的物流服务。 | Wǒmen xūyào yīgè línghuó de wùliú fúwù. |
79 | Công ty logistics này có thể cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng không không? | 这个物流公司能够提供空运服务吗? | Zhège wùliú gōngsī nénggòu tígōng kōngyùn fúwù ma? |
80 | Chúng tôi cần một công ty logistics có thể xử lý thủ tục hải quan. | 我们需要一家能够处理海关手续的物流公司。 | Wǒmen xūyào yījiā nénggòu chǔlǐ hǎiguān shǒuxù de wùliú gōngsī. |
81 | Lô hàng này cần được kiểm tra khi mở hàng không? | 这批货物需要进行拆箱验货吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng chāi xiāng yàn huò ma? |
82 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến một quốc gia khác. | 我们需要将货物运往另一个国家。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng lìng yīgè guójiā. |
83 | Công ty logistics này có thể cung cấp dịch vụ phân loại và phân phối không? | 这个物流公司能够提供分拣和分配服务吗? | Zhège wùliú gōngsī nénggòu tígōng fēn jiǎn hé fēnpèi fúwù ma? |
84 | Chúng tôi cần đảm bảo tính ổn định của hàng hóa trong quá trình vận chuyển. | 我们需要在运输过程中保持货物的稳定性。 | Wǒmen xūyào zài yùnshū guòchéng zhōng bǎochí huòwù de wěndìng xìng. |
85 | Lô hàng này cần được bảo quản nhiệt độ trong quá trình vận chuyển không? | 这批货物需要在运输过程中保持温度吗? | Zhè pī huòwù xūyào zài yùnshū guòchéng zhōng bǎochí wēndù ma? |
86 | Chúng tôi cần một dịch vụ logistics cung cấp giao hàng nhanh. | 我们需要一个能够提供快速交货的物流服务。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng kuàisù jiāo huò de wùliú fúwù. |
87 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ kho bãi không? | 这个物流公司有没有提供仓储服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng cāngchú fúwù? |
88 | Chúng tôi cần một công ty logistics có thể xử lý hàng hóa đặc biệt. | 我们需要一家能够处理特殊货物的物流公司。 | Wǒmen xūyào yījiā nénggòu chǔlǐ tèshū huòwù de wùliú gōngsī. |
89 | Lô hàng này cần được bảo dưỡng định kỳ không? | 这批货物需要进行定期维护吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng dìngqí wéihù ma? |
90 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến nhiều điểm đến khác nhau. | 我们需要将货物运往多个目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng duō gè mùdì de. |
91 | Công ty logistics này có thể cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh không? | 这个物流公司能够提供快递服务吗? | Zhège wùliú gōngsī nénggòu tígōng kuàidì fúwù ma? |
92 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ lập kế hoạch logistics. | 我们需要一个能够提供物流规划的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng wùliú guīhuà de gōngsī. |
93 | Lô hàng này cần được xử lý chống ẩm không? | 这批货物需要进行防潮处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng fángcháo chǔlǐ ma? |
94 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ vận chuyển biển không? | 这个物流公司有没有提供海运服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng hǎiyùn fúwù? |
95 | Chúng tôi cần đóng gói đặc biệt hàng hóa trong quá trình vận chuyển. | 我们需要将货物在运输过程中进行特殊包装。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng jìnxíng tèshū bāozhuāng. |
96 | Lô hàng này cần được bảo hiểm không? | 这批货物需要进行保险投保吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng bǎoxiǎn tóubǎo ma? |
97 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ logistics xuyên quốc gia. | 我们需要一个能够提供跨境物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng kuà jìng wùliú fúwù de gōngsī. |
98 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ giao hàng tận nhà không? | 这个物流公司有没有提供快递到门的服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng kuàidì dào mén de fúwù? |
99 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa thành từng lô đến các địa điểm khác nhau. | 我们需要将货物分批次运往不同目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù fēn pī cì yùnwǎng bùtóng mùdì de. |
100 | Lô hàng này cần được xử lý đặc biệt trong quá trình vận chuyển không? | 这批货物需要在运输过程中进行特殊处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào zài yùnshū guòchéng zhōng jìnxíng tèshū chǔlǐ ma? |
101 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ logistics toàn cầu. | 我们需要一个能够提供全球物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng quánqiú wùliú fúwù de gōngsī. |
102 | Công ty logistics này có thể cung cấp dịch vụ phân phối hàng hóa không? | 这个物流公司能够提供货物配送服务吗? | Zhège wùliú gōngsī nénggòu tígōng huòwù pèisòng fúwù ma? |
103 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến điểm đến sớm nhất có thể. | 我们需要将货物尽快送到目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù jìn kuài sòng dào mùdì de. |
104 | Lô hàng này cần được xử lý khử trùng không? | 这批货物需要进行熏蒸处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng xūnzhēng chǔlǐ ma? |
105 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ quản lý kho bãi. | 我们需要一个能够提供仓储管理服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng cāngchú guǎnlǐ fúwù de gōngsī. |
106 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng không không? | 这个物流公司有没有提供空运服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng kōngyùn fúwù? |
107 | Chúng tôi cần bảo dưỡng và kiểm tra hàng hóa định kỳ. | 我们需要将货物进行定期保养和检修。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù jìnxíng dìngqí bǎoyǎng hé jiǎnxiū. |
108 | Lô hàng này có cần được phân loại và phân nhóm không? | 这批货物需要进行分拣和分组吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìn háng fēn jiǎn hé fēnzǔ ma? |
109 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ đại lý vận chuyển hàng hóa quốc tế. | 我们需要一个能够提供国际货运代理服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng guójì huòyùn dàilǐ fúwù de gōngsī. |
110 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ cho thuê kho bãi không? | 这个物流公司有没有提供仓库租赁服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng cāngkù zūlìn fúwù? |
111 | Chúng tôi cần đóng gói hàng hóa vào thùng container. | 我们需要将货物装载到集装箱中。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù zhuāngzǎi dào jízhuāngxiāng zhōng. |
112 | Lô hàng này cần được vận chuyển theo chuỗi lạnh không? | 这批货物需要进行冷链运输吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng lěng liàn yùnshū ma? |
113 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ thông quan hải quan. | 我们需要一个能够提供海关报关服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng hǎiguān bàoguān fúwù de gōngsī. |
114 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ bảo hiểm vận chuyển không? | 这个物流公司有没有提供运输保险服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng yùnshū bǎoxiǎn fúwù? |
115 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ logistics nhập khẩu. | 我们需要一个能够提供进口物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng jìnkǒu wùliú fúwù de gōngsī. |
116 | Lô hàng này cần được xử lý chống ẩm không? | 这批货物需要进行防潮处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng fángcháo chǔlǐ ma? |
117 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ logistics xuất khẩu. | 我们需要一个能够提供出口物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng chūkǒu wùliú fúwù de gōngsī. |
118 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ theo dõi hàng hóa không? | 这个物流公司有没有提供货物跟踪服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng huòwù gēnzōng fúwù? |
119 | Chúng tôi cần giao hàng cho công ty logistics bên thứ ba vận chuyển. | 我们需要将货物交付给第三方物流公司运输。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù jiāofù gěi dì sānfāng wùliú gōngsī yùnshū. |
120 | Lô hàng này cần thực hiện thủ tục thông quan không? | 这批货物需要进行清关手续吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng qīngguān shǒuxù ma? |
121 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ logistics vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không. | 我们需要一个能够提供航运物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng hángyùn wùliú fúwù de gōngsī. |
122 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ cho thuê thùng container không? | 这个物流公司有没有提供集装箱租赁服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng jízhuāngxiāng zūlìn fúwù? |
123 | Chúng ta cần đánh dấu và mã hóa hàng hóa. | 我们需要将货物进行标记和编码。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù jìnxíng biāojì hé biānmǎ. |
124 | Lô hàng này cần được vận chuyển bằng đường hàng không không? | 这批货物需要使用空运方式运输吗? | Zhè pī huòwù xūyào shǐyòng kōngyùn fāngshì yùnshū ma? |
125 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa sau khi đóng gói vào thùng container. | 我们需要将货物装载到集装箱后运输。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù zhuāngzǎi dào jízhuāngxiāng hòu yùnshū. |
126 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ giải quyết thủ tục thông quan không? | 这个物流公司有没有提供清关服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng qīngguān fúwù? |
127 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận tải hàng hoá đầy đủ xe. | 我们需要一个能够提供整车运输服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng zhěng chē yùnshū fúwù de gōngsī. |
128 | Lô hàng này cần được xử lý cách ly không? | 这批货物需要进行隔离处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng gélí chǔlǐ ma? |
129 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ logistics thương mại điện tử giữa các quốc gia. | 我们需要一个能够提供跨境电商物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng kuà jìng diàn shāng wùliú fúwù de gōngsī. |
130 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ phân loại và phân phối hàng hóa không? | 这个物流公司有没有提供分拣和配送服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng fēn jiǎn hé pèisòng fúwù? |
131 | Chúng tôi cần phân loại và gửi hàng hóa theo từng lô. | 我们需要将货物分拣并分批发运。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù fēn jiǎn bìng fēn pīfāyùn. |
132 | Lô hàng này cần được xử lý khử trùng không? | 这批货物需要进行熏蒸处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng xūnzhēng chǔlǐ ma? |
133 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá nội địa. | 我们需要一个能够提供国内陆运服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng guónèi lùyùn fúwù de gōngsī. |
134 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá bằng xe kéo không? | 这个物流公司有没有提供拖车运输服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng tuōchē yùnshū fúwù? |
135 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa nhanh chóng. | 我们需要一个能够提供快递配送服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng kuàidì pèisòng fúwù de gōngsī. |
136 | Lô hàng này cần được vận chuyển qua quá trình xếp dỡ không? | 这批货物需要进行装卸操作吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng zhuāngxiè cāozuò ma? |
137 | Chúng ta cần một công ty có thể cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm chuyên nghiệp. | 我们需要一个能够提供专业的危险品运输服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng zhuānyè de wéixiǎn pǐn yùnshū fúwù de gōngsī. |
138 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ kiểm tra hàng hóa khi mở gói không? | 这个物流公司有没有提供拆包验货的服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng chāi bāo yàn huò de fúwù? |
139 | Chúng tôi cần mua bảo hiểm hàng hóa, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi không? | 我们需要将货物保险,您能提供吗? | Wǒmen xūyào jiāng huòwù bǎoxiǎn, nín néng tígōng ma? |
140 | Lô hàng này cần được đóng gói lại không? | 这批货物需要进行包装处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng bāozhuāng chǔlǐ ma? |
141 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá đa phương thức. | 我们需要一个能够提供多式联运服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng duō shì liányùn fúwù de gōngsī. |
142 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá từ cửa hàng đến cửa hàng không? | 这个物流公司有没有提供门到门运输服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng mén dào mén yùnshū fúwù? |
143 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến các thành phố nội địa của Trung Quốc. | 我们需要将货物送往中国内陆城市。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù sòng wǎng zhōngguó nèi lù chéngshì. |
144 | Lô hàng này cần được vận chuyển bảo quản lạnh không? | 这批货物需要进行冷藏运输吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng lěngcáng yùnshū ma? |
145 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá số lượng lớn. | 我们需要一个能够提供大宗货物运输服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng dàzōng huòwù yùnshū fúwù de gōngsī. |
146 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ xếp dỡ hàng hóa không? | 这个物流公司有没有提供货物装卸服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng huòwù zhuāngxiè fúwù? |
147 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng đường biển bằng thùng container. | 我们需要一个能够提供海运拼箱服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng hǎiyùn pīn xiāng fúwù de gōngsī. |
148 | Lô hàng này cần được bảo quản tươi sống không? | 这批货物需要进行保鲜处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng bǎoxiān chǔlǐ ma? |
149 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến kho hàng ở điểm đến. | 我们需要将货物送到目的地的仓库中。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù sòng dào mùdì dì de cāngkù zhōng. |
150 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ tư vấn logistics quốc tế không? | 这个物流公司有没有提供国际物流咨询服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng guójì wùliú zīxún fúwù? |
151 | Chúng ta cần một công ty có thể cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa đặc biệt. | 我们需要一个能够提供特殊货物运输服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng tèshū huòwù yùnshū fúwù de gōngsī. |
152 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá đặc biệt. | 我们需要一个能够提供特殊货物运输服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng tèshū huòwù yùnshū fúwù de gōngsī. |
153 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng không không? | 这个物流公司有没有提供空运服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng kōngyùn fúwù? |
154 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa ra nước ngoài, bạn có thể cung cấp các dịch vụ liên quan không? | 我们需要将货物送往海外,你们能提供相关服务吗? | Wǒmen xūyào jiāng huòwù sòng wǎng hǎiwài, nǐmen néng tígōng xiāngguān fúwù ma? |
155 | Lô hàng này cần được kiểm tra an ninh không? | 这批货物需要进行安检吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng ānjiǎn ma? |
156 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến điểm đến sớm nhất có thể. | 我们需要将货物尽快送达目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù jìn kuài sòng dá mùdì de. |
157 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ lưu kho không? | 这个物流公司有没有提供仓储服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng cāngchú fúwù? |
158 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ logistics cho thương mại điện tử quốc tế. | 我们需要一个能够提供跨境电商物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng kuà jìng diàn shāng wùliú fúwù de gōngsī. |
159 | Lô hàng này cần được đóng gói chắc chắn không? | 这批货物需要进行加固包装吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng jiāgù bāozhuāng ma? |
160 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến một nơi gần biên giới Trung Quốc. | 我们需要将货物送到一个离中国边境不远的地方。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù sòng dào yīgè lí zhōngguó biānjìng bù yuǎn dì dìfāng. |
161 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ lắp ráp và lắp đặt hàng hóa không? | 这个物流公司有没有提供货物装配和安装服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng huòwù zhuāngpèi hé ānzhuāng fúwù? |
162 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ giải quyết hải quan cho hàng hoá vượt biên giới. | 我们需要一个能够提供货物跨境清关服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng huòwù kuà jìng qīngguān fúwù de gōngsī. |
163 | Lô hàng này cần được đóng gói trên pallet không? | 这批货物需要进行打木架处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìn háng dǎ mù jià chǔlǐ ma? |
164 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ logistics bên thứ ba. | 我们需要一个能够提供第三方物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng dì sānfāng wùliú fúwù de gōngsī. |
165 | Công ty vận tải này có cung cấp dịch vụ bảo lãnh hàng hóa không? | 这个物流公司有没有提供货物保税服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng huòwù bǎoshuì fúwù? |
166 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá có kích thước lớn. | 我们需要一个能够提供大件物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng dà jiàn wùliú fúwù de gōngsī. |
167 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ phân loại và phân phối hàng hoá không? | 这个物流公司有没有提供货物分拣和配送服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng huòwù fēn jiǎn hé pèisòng fúwù? |
168 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến các vùng xa xôi, bạn có thể cung cấp dịch vụ không? | 我们需要将货物送往偏远地区,你们能否提供服务? | Wǒmen xūyào jiāng huòwù sòng wǎng piānyuǎn dìqū, nǐmen néng fǒu tígōng fúwù? |
169 | Lô hàng này cần được kiểm soát độ ẩm không? | 这批货物需要进行湿度控制处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng shīdù kòngzhì chǔlǐ ma? |
170 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá quốc tế. | 我们需要一个能够提供跨境转运服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng kuà jìng zhuǎnyùn fúwù de gōngsī. |
171 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh không? | 这个物流公司有没有提供货物托运服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng huòwù tuōyùn fúwù? |
172 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến một thành phố không có sân bay, bạn có thể làm được không? | 我们需要将货物送到一个没有机场的城市,你们行吗? | Wǒmen xūyào jiāng huòwù sòng dào yīgè méiyǒu jīchǎng de chéngshì, nǐmen xíng ma? |
173 | Lô hàng này cần được bảo quản lạnh không? | 这批货物需要进行冷藏处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng lěngcáng chǔlǐ ma? |
174 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh. | 我们需要一个能够提供快递服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng kuàidì fúwù de gōngsī. |
175 | Công ty logistics này có cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá nội địa không? | 这个物流公司有没有提供货物短途运输服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng huòwù duǎntú yùnshū fúwù? |
176 | Chúng tôi cần gửi hàng hóa đến một vùng núi. | 我们需要将货物运往一个山区地区。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng yīgè shānqū dìqū. |
177 | Lô hàng này cần được bảo quản khô ráo không? | 这批货物需要进行防潮处理吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng fángcháo chǔlǐ ma? |
178 | Chúng tôi cần một công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. | 我们需要一个能够提供危险品物流服务的公司。 | Wǒmen xūyào yīgè nénggòu tígōng wéixiǎn pǐn wùliú fúwù de gōngsī. |
179 | Công ty vận tải này có cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng đường biển không? | 这个物流公司有没有提供货物海运服务? | Zhège wùliú gōngsī yǒu méiyǒu tígōng huòwù hǎiyùn fúwù? |
180 | Chuyến hàng này cần được giao trước thứ Ba tuần sau. | 这批货物需要在下周二前送达。 | Zhè pī huòwù xūyào zàixià zhōu’èr qián sòng dá. |
181 | Vui lòng xác nhận địa chỉ gửi hàng và thông tin người liên hệ của chúng tôi có chính xác không. | 请确认我们的发货地址和联系人信息是否正确。 | Qǐng quèrèn wǒmen de fǎ huò dìzhǐ hé liánxì rén xìnxī shìfǒu zhèngquè. |
182 | Bạn cần cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa nào? | 您需要提供什么样的物流服务? | Nín xūyào tígōng shénme yàng de wùliú fúwù? |
183 | Phí vận chuyển cho đơn hàng này là bao nhiêu? | 这个订单的运费是多少? | Zhège dìngdān de yùnfèi shì duōshǎo? |
184 | Dịch vụ vận chuyển của bạn có bao gồm thủ tục hải quan không? | 请问你们提供的物流服务是否包括报关和清关? | Qǐngwèn nǐmen tígōng de wùliú fúwù shìfǒu bāokuò bàoguān hé qīngguān? |
185 | Chuyến hàng này cần được xử lý gấp. | 这个包裹需要加急处理。 | Zhège bāoguǒ xūyào jiā jí chǔlǐ. |
186 | Chúng tôi cần vận chuyển một lô đồ nội thất từ Trung Quốc. | 我们需要从中国运输一批家具。 | Wǒmen xūyào cóng zhōngguó yùnshū yī pī jiājù. |
187 | Trọng lượng của chiếc hộp này vượt quá giới hạn của hãng hàng không. | 这个箱子的重量超出了航空公司的限制。 | Zhège xiāngzi de zhòngliàng chāochūle hángkōng gōngsī de xiànzhì. |
188 | Bạn có thể cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi cho chúng tôi không? | 您能为我们提供门到门的服务吗? | Nín néng wéi wǒmen tígōng mén dào mén de fúwù ma? |
189 | Đơn hàng này cần được giao bằng dịch vụ chuyển phát nhanh. | 这个订单需要用快递公司进行派送。 | Zhège dìngdān xūyào yòng kuàidì gōngsī jìnxíng pàisòng. |
190 | Chuyến hàng này cần được thông quan tại cảng. | 这批货物需要在港口进行清关。 | Zhè pī huòwù xūyào zài gǎngkǒu jìnxíng qīngguān. |
191 | Chúng tôi cần gửi hàng đến các địa điểm khác nhau. | 我们需要将货物分别发往不同的目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù fēnbié fā wǎng bùtóng de mùdì de. |
192 | Bạn có thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho chúng tôi không? | 您能为我们提供保险服务吗? | Nín néng wéi wǒmen tígōng bǎoxiǎn fúwù ma? |
193 | Chuyến hàng này cần được vận chuyển bằng đường biển. | 这批货物需要在海上运输。 | Zhè pī huòwù xūyào zài hǎishàng yùnshū. |
194 | Bạn cần chọn phương thức vận chuyển nào cho đơn hàng này? | 您需要为这个订单选择哪种运输方式? | Nín xūyào wèi zhège dìngdān xuǎnzé nǎ zhǒng yùnshū fāngshì? |
195 | Chúng tôi cần vận chuyển một số hàng dễ vỡ. | 我们需要运输一些易碎品。 | Wǒmen xūyào yùnshū yīxiē yì suì pǐn. |
196 | Bạn cần tìm một công ty vận chuyển đáng tin cậy cho hàng hóa này. | 你需要为这份货物找一家可靠的承运人。 | Nǐ xūyào wèi zhè fèn huòwù zhǎo yījiā kěkào de chéngyùn rén. |
197 | Chúng tôi có thể cung cấp các phương thức vận chuyển khác nhau để đáp ứng nhu cầu của bạn. | 我们可以提供不同的运输方式来满足您的需求。 | Wǒmen kěyǐ tígōng bùtóng de yùnshū fāngshì lái mǎnzú nín de xūqiú. |
198 | Xin hỏi bạn cần bao lâu để chuyển hàng đến đích? | 请问你需要什么时间把货物运到目的地? | Qǐngwèn nǐ xūyào shénme shíjiān bǎ huòwù yùn dào mùdì de? |
199 | Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi có thể cung cấp vận chuyển trên toàn thế giới. | 我们的货运服务可提供全球范围内的运输。 | Wǒmen de huòyùn fúwù kě tígōng quánqiú fànwéi nèi de yùnshū. |
200 | Chúng tôi có thể sắp xếp vận chuyển hàng không hoặc đường biển, phụ thuộc vào ngân sách và thời gian của bạn. | 我们可以安排航空运输或海运运输,具体取决于您的预算和时间。 | Wǒmen kěyǐ ānpái hángkōngyùnshū huò hǎiyùn yùnshū, jùtǐ qǔjué yú nín de yùsuàn hé shíjiān. |
201 | Bạn có cần mua bảo hiểm hàng hóa không? | 您需要为货物购买保险吗? | Nín xūyào wèi huòwù gòumǎi bǎoxiǎn ma? |
202 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ từ cửa hàng đến cửa hàng hoặc từ cảng đến cảng. | 我们可以提供门到门或港口到港口的服务。 | Wǒmen kěyǐ tígōng mén dào mén huò gǎngkǒu dào gǎngkǒu de fúwù. |
203 | Chúng tôi có thể giúp bạn thực hiện thủ tục hải quan. | 我们可以帮助您办理报关手续。 | Wǒmen kěyǐ bāngzhù nín bànlǐ bàoguān shǒuxù. |
204 | Chúng tôi cần bạn cung cấp danh sách chi tiết hàng hóa và giá trị để thực hiện vận chuyển một cách thuận lợi. | 我们需要您提供详细的货物清单和价值,以便顺利地进行运输。 | Wǒmen xūyào nín tígōng xiángxì de huòwù qīngdān hé jiàzhí, yǐbiàn shùnlì dì jìnxíng yùnshū. |
205 | Hàng hóa này cần có bao bì và nhãn đặc biệt để đảm bảo an toàn khi vận chuyển. | 这些货物需要特殊的包装和标记,以确保安全运输。 | Zhèxiē huòwù xūyào tèshū de bāozhuāng hé biāojì, yǐ quèbǎo ānquán yùnshū. |
206 | Cái container này có cần dỡ hàng không?” | 这个货柜需要卸货吗? | Zhège huòguì xūyào xièhuò ma? |
207 | Chúng tôi cần một chiếc xe tải có tải trọng ít nhất 5 tấn.” | 我们需要一辆载重量至少为 5 吨的货车。 | Wǒmen xūyào yī liàng zài zhòngliàng zhìshǎo wèi 5 dūn de huòchē. |
208 | Hàng hóa đã sẵn sàng để gửi đi.” | 货物已准备好发运。 | Huòwù yǐ zhǔnbèi hǎo fā yùn. |
209 | Xin vui lòng chú ý bảo vệ hàng hóa khỏi bị hư hại.” | 请注意保护货物免遭损坏。 | Qǐng zhùyì bǎohù huòwù miǎn zāo sǔnhuài. |
210 | Chúng tôi cần một tài xế có xe kéo rơ moóc.” | 我们需要一个带有货车挂车的司机。 | Wǒmen xūyào yīgè dài yǒu huòchē guàchē de sījī. |
211 | Xin vui lòng sắp xếp một chiếc xe kéo đến lấy hàng.” | 请安排一辆拖车来取货。 | Qǐng ānpái yī liàng tuōchē lái qǔ huò. |
212 | Những món hàng này cần được vận chuyển giữ nhiệt.” | 这些货物需要保温运输。 | Zhèxiē huòwù xūyào bǎowēn yùnshū. |
213 | Chúng tôi cần giao hàng đến nơi trước thứ Bảy tuần tới.” | 我们需要在下个星期六之前将货物运送到目的地。 | Wǒmen xūyào zàixià gè xīngqíliù zhīqián jiāng huòwù yùnsòng dào mùdì de. |
214 | Xin vui lòng sắp xếp gửi hàng càng sớm càng tốt.” | 请尽快安排发货。 | Qǐng jǐnkuài ānpái fā huò. |
215 | Địa chỉ này có nằm trong phạm vi phân phối của bạn không?” | 这个地址是否在您的配送范围内? | Zhège dìzhǐ shìfǒu zài nín de pèisòng fànwéi nèi? |
216 | Chúng tôi cần vận chuyển những món hàng này ra nước ngoài càng sớm càng tốt.” | 我们需要将这些货物尽快运往海外。 | Wǒmen xūyào jiāng zhèxiē huòwù jìn kuài yùnwǎng hǎiwài. |
217 | Những món hàng này cần được giao trong vòng hai ngày.” | 这些货物需要在两天内送达。 | Zhèxiē huòwù xūyào zài liǎng tiānnèi sòng dá. |
218 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến cảng, sau đó vận chuyển bằng đường biển đến điểm đến.” | 我们需要将货物运往港口,然后通过海运运输到目的地。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng gǎngkǒu, ránhòu tōngguò hǎiyùn yùnshū dào mùdì de. |
219 | Chúng tôi cần sử dụng xe nâng để dỡ hàng.” | 我们需要用叉车卸货。 | Wǒmen xūyào yòng chāchē xièhuò. |
220 | Món hàng này cần được xử lý khẩn cấp.” | 这个货物需要加急处理。 | Zhège huòwù xūyào jiā jí chǔlǐ. |
221 | Chúng tôi cần một giải pháp vận chuyển có thể chịu được nhiệt độ cao.” | 我们需要一个可以承受高温的运输方案。 | Wǒmen xūyào yīgè kěyǐ chéngshòu gāowēn de yùnshū fāng’àn. |
222 | Những hàng hóa này cần được vận chuyển bằng đường biển. | 这些货物需要海运。 | Zhèxiē huòwù xūyào hǎiyùn. |
223 | Chúng tôi cần một con tàu chở container. | 我们需要一艘集装箱船。 | Wǒmen xūyào yī sōu jízhuāngxiāng chuán. |
224 | Các bạn có thể giúp chúng tôi sắp xếp vận chuyển hàng hóa không? | 你们可以帮我们安排货物的运输吗? | Nǐmen kěyǐ bāng wǒmen ānpái huòwù de yùnshū ma? |
225 | Chúng tôi cần một báo giá về logistics. | 我们需要一份物流报价。 | Wǒmen xūyào yī fèn wùliú bàojià. |
226 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến Thượng Hải trước thứ Sáu tuần sau. | 我们需要在下周五之前把货物运到上海。 | Wǒmen xūyào zàixià zhōu wǔ zhīqián bǎ huòwù yùn dào shànghǎi. |
227 | Chiếc container này đã được đầy, chúng tôi cần một cái khác. | 这个集装箱已经装满了,我们需要另一个。 | Zhège jízhuāngxiāng yǐjīng zhuāng mǎnle, wǒmen xūyào lìng yīgè. |
228 | Chúng tôi cần một kho để lưu trữ hàng hóa. | 我们需要一个仓库来存放货物。 | Wǒmen xūyào yīgè cāngkù lái cúnfàng huòwù. |
229 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến New York bằng đường hàng không. | 我们需要通过空运把货物运到纽约。 | Wǒmen xūyào tōngguò kōng yùn bǎ huòwù yùn dào niǔyuē. |
230 | Chiếc container này có kích thước tiêu chuẩn không? | 这个集装箱是标准尺寸吗? | Zhège jízhuāngxiāng shì biāozhǔn chǐcùn ma? |
231 | Chúng tôi cần một công ty logistics chuyên nghiệp để xử lý hàng hóa của chúng tôi. | 我们需要一家专业的物流公司来处理我们的货物。 | Wǒmen xūyào yījiā zhuānyè de wùliú gōngsī lái chǔlǐ wǒmen de huòwù. |
232 | Chúng tôi cần một danh sách tải trọng. | 我们需要一份装载清单。 | Wǒmen xūyào yī fèn zhuāngzǎi qīngdān. |
233 | Chúng tôi cần một chiếc xe tải để vận chuyển những hàng hóa này. | 我们需要一辆卡车来运输这些货物。 | Wǒmen xūyào yī liàng kǎchē lái yùnshū zhèxiē huòwù. |
234 | Hàng hóa này cần được gửi nhanh. | 这个货物需要快递。 | Zhège huòwù xūyào kuàidì. |
235 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến Mexico bằng đường bộ. | 我们需要通过陆运把货物运到墨西哥。 | Wǒmen xūyào tōngguò lùyùn bǎ huòwù yùn dào mòxīgē. |
236 | Chúng tôi cần một đại lý khai thuế. | 我们需要一个报关代理。 | Wǒmen xūyào yīgè bàoguān dàilǐ. |
237 | Chúng tôi cần sắp xếp vận chuyển hàng hóa trước ngày hôm nay. | 我们需要在今天之前安排货物的运输。 | Wǒmen xūyào zài jīntiān zhīqián ānpái huòwù de yùnshū. |
238 | Chúng tôi cần một hãng hàng không phù hợp để vận chuyển hàng hóa. | 我们需要一个合适的航空公司来运输货物。 | Wǒmen xūyào yīgè héshì de hángkōng gōngsī lái yùnshū huòwù. |
239 | Công ty vận tải hàng hóa nên chịu trách nhiệm phối hợp toàn bộ quá trình vận chuyển. | 物流公司应该负责整个运输过程中的协调。 | Wùliú gōngsī yīnggāi fùzé zhěnggè yùnshū guòchéng zhōng de xiétiáo. |
240 | Công ty vận chuyển cần đảm bảo an toàn hàng hóa trong quá trình vận chuyển. | 运输公司应该确保货物安全运输。 | Yùnshū gōngsī yīnggāi quèbǎo huòwù ānquán yùnshū. |
241 | Chúng tôi cần biết trước thời gian hàng hóa đến. | 我们需要提前知道货物到达时间。 | Wǒmen xūyào tíqián zhīdào huòwù dàodá shíjiān. |
242 | Vui lòng cung cấp danh sách hàng hóa và kế hoạch vận chuyển của bạn. | 请提供您的货物清单和运输计划。 | Qǐng tígōng nín de huòwù qīngdān hé yùnshū jìhuà. |
243 | Chúng tôi cần sắp xếp một chiếc xe tải để lấy hàng. | 我们需要安排一辆货车来取货。 | Wǒmen xūyào ānpái yī liàng huòchē lái qǔ huò. |
244 | Công ty vận chuyển cần mua bảo hiểm cho hàng hóa. | 运输公司需要为货物购买保险。 | Yùnshū gōngsī xūyào wèi huòwù gòumǎi bǎoxiǎn. |
245 | Vui lòng cung cấp kích thước và trọng lượng hàng hóa của bạn. | 请提供您的货物尺寸和重量。 | Qǐng tígōng nín de huòwù chǐcùn hé zhòngliàng. |
246 | Hàng hóa bị mất trong quá trình vận chuyển, cần được bồi thường. | 货物在途中丢失,需要赔偿。 | Huòwù zài túzhōng diūshī, xūyào péicháng. |
247 | Chúng tôi cần giao hàng đúng thời gian quy định. | 我们需要在规定的时间内交货。 | Wǒmen xūyào zài guīdìng de shíjiān nèi jiāo huò. |
248 | Công ty vận chuyển cần cung cấp dịch vụ theo dõi hàng hóa. | 运输公司需要为货物提供跟踪服务。 | Yùnshū gōngsī xūyào wèi huòwù tígōng gēnzōng fúwù. |
249 | Hàng hóa cần được đóng gói và đánh dấu. | 货物需要打包和标记。 | Huòwù xūyào dǎbāo hé biāojì. |
250 | Hàng hóa cần được kiểm tra trước khi xuất khẩu. | 货物需要在装运前进行检查。 | Huòwù xūyào zài zhuāngyùn qián jìnxíng jiǎnchá. |
251 | Công ty vận chuyển nên cung cấp dịch vụ chất lượng nhất. | 运输公司应该提供最优质的服务。 | Yùnshū gōngsī yīnggāi tígōng zuì yōuzhì de fúwù. |
252 | Chúng tôi cần giao hàng trong thời gian ngắn. | 我们需要在短时间内交货。 | Wǒmen xūyào zài duǎn shíjiān nèi jiāo huò. |
253 | Công ty vận chuyển cần tuân thủ tất cả các quy định và yêu cầu. | 运输公司需要遵守所有的法规和要求。 | Yùnshū gōngsī xūyào zūnshǒu suǒyǒu de fǎguī hé yāoqiú. |
254 | Chúng tôi cần nhận hàng đúng thời gian quy định. | 我们需要在规定的时间内收到货物。 | Wǒmen xūyào zài guīdìng de shíjiān nèi shōu dào huòwù. |
255 | Công ty vận tải cần cung cấp dịch vụ bốc xếp. | 运输公司需要提供装卸服务。 | Yùnshū gōngsī xūyào tígōng zhuāngxiè fúwù. |
256 | Lô hàng này khi nào có thể vận chuyển đến? | 这批货物什么时候能够运到? | Zhè pī huòwù shénme shíhòu nénggòu yùn dào? |
257 | Đây là danh sách phương thức vận chuyển và chi phí của chúng tôi. | 这是我们的运输方式和费用清单。 | Zhè shì wǒmen de yùnshū fāngshì hé fèiyòng qīngdān. |
258 | Chúng tôi sẽ sắp xếp tàu hàng chạy đến cảng của bạn vào tuần tới. | 我们将安排货运船只在下个星期开往你们的港口。 | Wǒmen jiāng ānpái huòyùn chuánzhī zàixià gè xīngqí kāi wǎng nǐmen dì gǎngkǒu. |
259 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin về kích thước và trọng lượng hàng hóa. | 我们需要您提供货物的尺寸和重量信息。 | Wǒmen xūyào nín tígōng huòwù de chǐcùn hé zhòngliàng xìnxī. |
260 | Lô hàng này cần được bảo vệ đặc biệt, không bị hư hại. | 这批货物需要特别注意保护,不要受到损坏。 | Zhè pī huòwù xūyào tèbié zhùyì bǎohù, bùyào shòudào sǔnhuài. |
261 | Chúng tôi cần biết địa chỉ chi tiết của nơi xuất phát và điểm đến của hàng hóa của bạn. | 我们需要知道您的货物出发地和目的地的详细地址。 | Wǒmen xūyào zhīdào nín de huòwù chūfā dì hé mùdì dì de xiángxì dìzhǐ. |
262 | Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin về chuyến bay và vận chuyển hàng hóa. | 我们会为您提供航班和货运运输信息。 | Wǒmen huì wèi nín tígōng hángbān hé huòyùn yùnshū xìnxī. |
263 | Chúng tôi đã sắp xếp xong việc đóng gói và xuất khẩu hàng hóa. | 我们已经安排好货物的装箱和出运事宜。 | Wǒmen yǐjīng ānpái hǎo huòwù de zhuāng xiāng hé chū yùn shìyí. |
264 | Chúng tôi cần bạn cung cấp các tài liệu thông quan tại điểm đến của hàng hóa. | 我们需要您提供货物的目的地清关文件。 | Wǒmen xūyào nín tígōng huòwù de mùdì de qīngguān wénjiàn. |
265 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ theo dõi hàng hóa, cung cấp thông tin vận chuyển hàng hóa cho bạn mọi lúc. | 我们可以提供货物跟踪服务,随时为您提供货物运输情况。 | Wǒmen kěyǐ tígōng huòwù gēnzōng fúwù, suíshí wèi nín tígōng huòwù yùnshū qíngkuàng. |
266 | Chúng tôi cần bạn cung cấp hóa đơn hải quan và các tài liệu khác cần thiết. | 我们需要您提供海关发票和其他必要的文件。 | Wǒmen xūyào nín tígōng hǎiguān fāpiào hé qítā bìyào de wénjiàn. |
267 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ cửa nhà đến cửa nhà. | 我们可以提供门到门的货运服务。 | Wǒmen kěyǐ tígōng mén dào mén de huòyùn fúwù. |
268 | Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn giải pháp vận chuyển hàng hóa và chi phí tốt nhất. | 我们会为您提供最佳的货运方案和费用。 | Wǒmen huì wèi nín tígōng zuì jiā de huòyùn fāng’àn hé fèiyòng. |
269 | Thời gian thông quan hàng hóa phụ thuộc vào bộ phận hải quan tại điểm đến. | 货物的清关时间取决于目的地的海关部门。 | Huòwù de qīngguān shíjiān qǔjué yú mùdì dì dì hǎiguān bùmén. |
270 | Chúng tôi đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt với các hãng hàng không và hãng vận tải biển. | 我们已经与航空公司和海运公司建立了良好的合作关系。 | Wǒmen yǐjīng yǔ hángkōng gōngsī hé hǎiyùn gōngsī jiànlìle liánghǎo de hézuò guānxì. |
271 | Chúng tôi có thể cung cấp đóng gói và đánh dấu đặc biệt cho hàng hóa theo yêu cầu của bạn. | 我们可以根据您的要求为货物提供特别的包装和标记。 | Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de yāoqiú wèi huòwù tígōng tèbié de bāozhuāng hé biāojì. |
272 | Sau khi hàng hóa đến nơi, xin vui lòng thông báo cho chúng tôi để xác nhận tình trạng nhận hàng. | 货物到达目的地后,请及时通知我们确认收货情况。 | Huòwù dàodá mùdì de hòu, qǐng jíshí tōngzhī wǒmen quèrèn shōu huò qíngkuàng. |
273 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. | 我们可以提供危险品运输服务。 | Wǒmen kěyǐ tígōng wéixiǎn pǐn yùnshū fúwù. |
274 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm hàng hóa cho bạn. | 我们可以为您提供货物保险服务。 | Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng huòwù bǎoxiǎn fúwù. |
275 | Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn giải pháp vận chuyển hàng hóa tốt nhất để đảm bảo hàng hóa của bạn được giao đến an toàn và kịp thời. | 我们会为您提供最佳的货运解决方案,以确保您的货物安全和及时送达。 | Wǒmen huì wèi nín tígōng zuì jiā de huòyùn jiějué fāng’àn, yǐ quèbǎo nín de huòwù ānquán hé jíshí sòng dá. |
276 | Lô hàng này khi nào có thể vận chuyển đến? | 这批货物什么时候能够运到? | Zhè pī huòwù shénme shíhòu nénggòu yùn dào? |
277 | Đây là danh sách phương thức vận chuyển và chi phí của chúng tôi. | 这是我们的运输方式和费用清单。 | Zhè shì wǒmen de yùnshū fāngshì hé fèiyòng qīngdān. |
278 | Chúng tôi sẽ sắp xếp tàu hàng chạy đến cảng của bạn vào tuần tới. | 我们将安排货运船只在下个星期开往你们的港口。 | Wǒmen jiāng ānpái huòyùn chuánzhī zàixià gè xīngqí kāi wǎng nǐmen dì gǎngkǒu. |
279 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin về kích thước và trọng lượng hàng hóa. | 我们需要您提供货物的尺寸和重量信息。 | Wǒmen xūyào nín tígōng huòwù de chǐcùn hé zhòngliàng xìnxī. |
280 | Lô hàng này cần được bảo vệ đặc biệt, không bị hư hại. | 这批货物需要特别注意保护,不要受到损坏。 | Zhè pī huòwù xūyào tèbié zhùyì bǎohù, bùyào shòudào sǔnhuài. |
281 | Chúng tôi cần biết địa chỉ chi tiết của nơi xuất phát và điểm đến của hàng hóa của bạn. | 我们需要知道您的货物出发地和目的地的详细地址。 | Wǒmen xūyào zhīdào nín de huòwù chūfā dì hé mùdì dì de xiángxì dìzhǐ. |
282 | Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin về chuyến bay và vận chuyển hàng hóa. | 我们会为您提供航班和货运运输信息。 | Wǒmen huì wèi nín tígōng hángbān hé huòyùn yùnshū xìnxī. |
283 | Chúng tôi đã sắp xếp xong việc đóng gói và xuất khẩu hàng hóa. | 我们已经安排好货物的装箱和出运事宜。 | Wǒmen yǐjīng ānpái hǎo huòwù de zhuāng xiāng hé chū yùn shìyí. |
284 | Chúng tôi cần bạn cung cấp các tài liệu thông quan tại điểm đến của hàng hóa. | 我们需要您提供货物的目的地清关文件。 | Wǒmen xūyào nín tígōng huòwù de mùdì de qīngguān wénjiàn. |
285 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ theo dõi hàng hóa, cung cấp thông tin vận chuyển hàng hóa cho bạn mọi lúc. | 我们可以提供货物跟踪服务,随时为您提供货物运输情况。 | Wǒmen kěyǐ tígōng huòwù gēnzōng fúwù, suíshí wèi nín tígōng huòwù yùnshū qíngkuàng. |
286 | Chúng tôi cần bạn cung cấp hóa đơn hải quan và các tài liệu khác cần thiết. | 我们需要您提供海关发票和其他必要的文件。 | Wǒmen xūyào nín tígōng hǎiguān fāpiào hé qítā bìyào de wénjiàn. |
287 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ cửa nhà đến cửa nhà. | 我们可以提供门到门的货运服务。 | Wǒmen kěyǐ tígōng mén dào mén de huòyùn fúwù. |
288 | Chúng tôi cần một chiếc xe tải có khả năng tải trọng 10 tấn | 我们需要一辆载重能力为10吨的卡车。 | Wǒmen xūyào yī liàng zàizhòng nénglì wèi 10 dūn de kǎchē. |
289 | Chúng tôi cần bạn giúp đỡ sắp xếp vận chuyển hàng hóa. | 我们需要您帮我们安排货物的运输。 | Wǒmen xūyào nín bāng wǒmen ānpái huòwù de yùnshū. |
290 | Bạn có thể cho chúng tôi biết công ty vận chuyển hàng hóa nào là đáng tin cậy nhất không? | 您能告诉我们哪家物流公司最可靠吗? | Nín néng gàosù wǒmen nǎ jiā wùliú gōngsī zuì kěkào ma? |
291 | Chúng tôi cần bạn giúp đỡ vận chuyển hàng hóa từ cảng đến kho hàng của chúng tôi. | 我们需要您帮我们将货物从码头运到我们的仓库。 | Wǒmen xūyào nín bāng wǒmen jiāng huòwù cóng mǎtóu yùn dào wǒmen de cāngkù. |
292 | Chúng tôi cần một chiếc xe tải lạnh để vận chuyển hàng hóa dễ hỏng. | 我们需要一辆冷藏车来运输易腐烂的货物。 | Wǒmen xūyào yī liàng lěngcáng chē lái yùnshū yì fǔlàn de huòwù. |
293 | Hàng hóa cần được giao vào thứ Ba tuần sau. | 货物需要在下周二前送到。 | Huòwù xūyào zàixià zhōu’èr qián sòng dào. |
294 | Chúng tôi cần bạn cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa qua biên giới. | 我们需要您提供跨境运输的服务。 | Wǒmen xūyào nín tígōng kuà jìng yùnshū de fúwù. |
295 | Chúng tôi cần bạn giúp đỡ phân lô vận chuyển hàng hóa. | 我们需要您帮我们把货物分批运输。 | Wǒmen xūyào nín bāng wǒmen bǎ huòwù fēn pī yùnshū. |
296 | Chúng tôi cần một chiếc xe tải có thể nâng hạ để vận chuyển hàng hóa. | 我们需要一辆高低板车来运输货物。 | Wǒmen xūyào yī liàng gāodī bǎn chē lái yùnshū huòwù. |
297 | Hàng hóa cần được giao trước khi máy bay hạ cánh. | 货物需要在飞机降落前送到。 | Huòwù xūyào zài fēijī jiàngluò qián sòng dào. |
298 | Chúng tôi cần bạn giúp đỡ xử lý thủ tục hải quan. | 我们需要您帮我们处理海关手续。 | Wǒmen xūyào nín bāng wǒmen chǔlǐ hǎiguān shǒuxù. |
299 | Chúng tôi cần một chiếc xe tải kéo để vận chuyển hàng hóa. | 我们需要一辆挂车来运输货物。 | Wǒmen xūyào yī liàng guàchē lái yùnshū huòwù. |
300 | Hàng hóa cần được giao trước 5 giờ chiều. | 货物需要在下午5点前送到。 | Huòwù xūyào zài xiàwǔ 5 diǎn qián sòng dào. |
301 | Chúng tôi cần bạn giúp đỡ vận chuyển hàng hóa từ kho hàng đến khách hàng. | 我们需要您帮我们将货物从仓库送到客户那里。 | Wǒmen xūyào nín bāng wǒmen jiāng huòwù cóng cāngkù sòng dào kèhù nàlǐ. |
302 | Chúng tôi cần bạn cung cấp dịch vụ vận chuyển nội địa. | 我们需要您提供国内运输服务。 | Wǒmen xūyào nín tígōng guónèi yùnshū fúwù. |
303 | Lô hàng này khi nào có thể đến nơi? | 这批货物什么时候能到达目的地? | Zhè pī huòwù shénme shíhòu néng dàodá mùdì de? |
304 | Chúng tôi cần gửi một lô hàng đến Singapore. | 我们需要寄送一批货物到新加坡。 | Wǒmen xūyào jì sòng yī pī huòwù dào xīnjiāpō. |
305 | Lần vận chuyển này yêu cầu sử dụng đường biển hay đường hàng không? | 这次运输要求使用海运还是空运? | Zhè cì yùnshū yāoqiú shǐyòng hǎiyùn háishì kōngyùn? |
306 | Chúng tôi cần biết chi phí vận chuyển và thời gian vận chuyển. | 我们需要了解运费和运输时间。 | Wǒmen xūyào liǎojiě yùnfèi hé yùnshū shíjiān. |
307 | Lô hàng này có cần được bảo hiểm không? | 这批货物需要进行保险吗? | Zhè pī huòwù xūyào jìnxíng bǎoxiǎn ma? |
308 | Trọng lượng tịnh của lô hàng này là bao nhiêu? | 这批货物的净重是多少? | Zhè pī huòwù de jìngzhòng shì duōshǎo? |
309 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến đâu? | 我们需要将货物运往哪里? | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng nǎlǐ? |
310 | Chúng tôi có cần thông quan cho hàng hóa không? | 我们需要为货物进行报关吗? | Wǒmen xūyào wèi huòwù jìnxíng bàoguān ma? |
311 | Lô hàng này có cần đóng gói đặc biệt không? | 这批货物是否需要特殊的包装? | Zhè pī huòwù shìfǒu xūyào tèshū de bāozhuāng? |
312 | Giá trị hàng hóa của lô hàng này là bao nhiêu? | 这批货物的货值是多少? | Zhè pī huòwù de huò zhí shì duōshǎo? |
313 | Xin vui lòng cung cấp danh sách chi tiết của hàng hóa. | 请提供货物的详细清单。 | Qǐng tígōng huòwù de xiángxì qīngdān. |
314 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa ra khỏi cảng. | 我们需要将货物从港口运出。 | Wǒmen xūyào jiāng huòwù cóng gǎngkǒu yùn chū. |
315 | Thể tích của lô hàng này là bao nhiêu? | 这批货物的体积是多少? | Zhè pī huòwù de tǐjī shì duōshǎo? |
316 | Chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến quốc gia nào? | 我们需要将货物运往哪个国家? | Wǒmen xūyào jiāng huòwù yùnwǎng nǎge guójiā? |
317 | Xin vui lòng cung cấp trọng lượng và số lượng của hàng hóa. | 请提供货物的重量和数量。 | Qǐng tígōng huòwù de zhòngliàng hé shùliàng. |
318 | Chúng tôi cần đánh dấu yêu cầu đặc biệt trên hàng hóa. | 我们需要在货物上标注特殊的要求。 | Wǒmen xūyào zài huòwù shàng biāozhù tèshū de yāoqiú. |
319 | Lô hàng này cần được vận chuyển bằng tàu biển hay có thể được vận chuyển bằng chuyến bay hàng hóa? | 这批货物需要船运,还是可以通过货运航班运送? | Zhè pī huòwù xūyào chuán yùn, háishì kěyǐ tōngguò huòyùn hángbān yùnsòng? |
320 | Chúng tôi cần biết thời gian hàng hóa đến nơi để thông báo cho người nhận hàng. | 我们需要知道货物到达目的地的时间,以便通知收货人。 | Wǒmen xūyào zhīdào huòwù dàodá mùdì dì de shíjiān, yǐbiàn tōngzhī shōu huò rén. |
321 | Xin vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về logistics, bao gồm việc đóng hàng, dỡ hàng, vận chuyển và giao hàng. | 请提供详细的物流信息,包括装货、卸货、运输和交付等。 | Qǐng tígōng xiángxì de wùliú xìnxī, bāokuò zhuāng huò, xièhuò, yùnshū hé jiāofù děng. |
322 | Chúng tôi cần biết phương thức vận chuyển và chi phí của công ty của bạn. | 我们需要了解贵公司的运输方式和费用。 | Wǒmen xūyào liǎojiě guì gōngsī de yùnshū fāngshì hé fèiyòng. |
323 | Lô hàng này cần được đóng gói và đánh dấu đặc biệt để đảm bảo vận chuyển an toàn. | 这批货物需要专门的包装和标记,以确保安全运输。 | Zhè pī huòwù xūyào zhuānmén de bāozhuāng hé biāojì, yǐ quèbǎo ānquán yùnshū. |
324 | Chúng tôi cần công ty của bạn cung cấp dịch vụ thông quan hàng hải. | 我们需要贵公司提供海运报关服务。 | Wǒmen xūyào guì gōngsī tígōng hǎiyùn bàoguān fúwù. |
325 | Xin vui lòng xác nhận trọng lượng tịnh và trọng lượng cả bì của hàng hóa và cung cấp kích thước và thể tích của hàng hóa. | 请确认货物的净重和毛重,并提供货物的尺寸和体积。 | Qǐng quèrèn huòwù de jìngzhòng hé máozhòng, bìng tígōng huòwù de chǐcùn hé tǐjī. |
326 | Xin vui lòng cung cấp điểm xuất phát và điểm đến của hàng hóa, cũng như tên và số lượng của hàng hóa. | 请提供货物的起点和目的地,以及货物的名称和数量。 | Qǐng tígōng huòwù de qǐdiǎn hé mùdì de, yǐjí huòwù de míngchēng hé shùliàng. |
327 | Chúng tôi cần công ty của bạn cung cấp dịch vụ bảo hiểm vận chuyển để phòng tránh mất mát hoặc hư hại hàng hóa. | 我们需要贵公司提供运输保险服务,以防货物损失或损坏。 | Wǒmen xūyào guì gōngsī tígōng yùnshū bǎoxiǎn fúwù, yǐ fáng huòwù sǔnshī huò sǔnhuài. |
328 | Thời gian vận chuyển hàng hóa rất quan trọng đối với chúng tôi, xin vui lòng xác nhận thời gian vận chuyển. | 运输货物的时间对我们很重要,请确认运输时间。 | Yùnshū huòwù de shíjiān duì wǒmen hěn zhòngyào, qǐng quèrèn yùnshū shíjiān. |
329 | Xin vui lòng xác nhận liệu có cần cung cấp dịch vụ bốc xếp để chúng tôi sắp xếp nhân viên liên quan hay không. | 请确认是否需要提供装卸服务,以便我们安排相关人员。 | Qǐng quèrèn shìfǒu xūyào tígōng zhuāngxiè fúwù, yǐbiàn wǒmen ānpái xiāngguān rényuán. |
330 | Chúng tôi cần biết tuyến đường và phương thức vận chuyển của hàng hóa. | 我们需要知道货物的运输路线和运输方式。 | Wǒmen xūyào zhīdào huòwù de yùnshū lùxiàn hé yùnshū fāngshì. |
331 | Lô hàng này cần được kiểm soát nhiệt độ và các biện pháp bảo vệ đặc biệt để đảm bảo chất lượng hàng hóa. | 这批货物需要专门的温度控制和保护措施,以确保货物的质量。 | Zhè pī huòwù xūyào zhuānmén de wēndù kòngzhì hé bǎohù cuòshī, yǐ quèbǎo huòwù de zhìliàng. |
332 | Chúng tôi cần công ty của bạn cung cấp thiết bị và dụng cụ để chất hàng. | 我们需要贵公司提供装载货物的设备和工具。 | Wǒmen xūyào guì gōngsī tígōng zhuāngzǎi huòwù de shèbèi hé gōngjù. |
333 | Xin vui lòng cung cấp hợp đồng vận chuyển hàng hóa và các tài liệu liên quan. | 请提供货物的运输合同和相关的文件。 | Qǐng tígōng huòwù de yùnshū hétóng hé xiāngguān de wénjiàn. |
334 | Chúng tôi cần biết trạm trung chuyển và thời gian trung chuyển của hàng hóa. | 我们需要知道货物运输的中转站和中转时间。 | Wǒmen xūyào zhīdào huòwù yùnshū de zhōngzhuǎn zhàn hé zhōngzhuǎn shíjiān. |
335 | Việc vận chuyển hàng hóa có cần giấy phép và chứng chỉ đặc biệt không? | 运输货物需要特殊的许可证和证书吗? | Yùnshū huòwù xūyào tèshū de xǔkě zhèng hé zhèngshū ma? |
336 | Xin vui lòng cung cấp thông tin liên lạc của người nhận hàng và người gửi hàng. | 请提供货物的收货人和发货人的联系方式。 | Qǐng tígōng huòwù de shōu huò rén hé fā huò rén de liánxì fāngshì. |
337 | Chúng tôi cần công ty của bạn cung cấp dịch vụ theo dõi và truy vết hàng hóa. | 我们需要贵公司提供货物跟踪和追踪服务。 | Wǒmen xūyào guì gōngsī tígōng huòwù gēnzōng hé zhuīzōng fúwù. |
338 | Việc vận chuyển hàng hóa có cần bảo hiểm đặc biệt không? | 运输货物需要特殊的保险吗? | Yùnshū huòwù xūyào tèshū de bǎoxiǎn ma? |
339 | Chúng tôi cần biết thời hạn sử dụng và yêu cầu lưu trữ của hàng hóa. | 我们需要知道货物的保质期和储存要求。 | Wǒmen xūyào zhīdào huòwù de bǎozhìqī hé chúcún yāoqiú. |
340 | Xin vui lòng xác nhận liệu hàng hóa có cần được vận chuyển theo từng lô hay không, cũng như thời gian và chi phí vận chuyển theo từng lô. | 请确认货物是否需要分批运输,以及分批运输的时间和费用。 | Qǐng quèrèn huòwù shìfǒu xūyào fēn pī yùnshū, yǐjí fēn pī yùnshū de shíjiān hé fèiyòng. |
341 | Chúng tôi cần biết mức độ quan trọng và khẩn cấp của hàng hóa. | 我们需要知道货物的重要性和紧急程度。 | Wǒmen xūyào zhīdào huòwù de zhòngyào xìng hé jǐnjí chéngdù. |
342 | Lô hàng này cần được xử lý và bảo vệ đặc biệt để phòng tránh hư hại hoặc mất mát hàng hóa. | 这批货物需要特殊的处理和保护,以防货物损坏或损失。 | Zhè pī huòwù xūyào tèshū de chǔlǐ hé bǎohù, yǐ fáng huòwù sǔnhuài huò sǔnshī. |
343 | Chúng tôi cần công ty của bạn cung cấp dịch vụ thông quan hàng hóa. | 我们需要贵公司提供货物的清关服务。 | Wǒmen xūyào guì gōngsī tígōng huòwù de qīngguān fúwù. |
344 | Xin vui lòng cung cấp thời gian và địa điểm chất hàng. | 请提供货物的装载时间和装载地点。 | Qǐng tígōng huòwù de zhuāngzǎi shíjiān hé zhuāngzǎi dìdiǎn. |
345 | Chúng tôi cần biết điểm đến và phương thức giao hàng của hàng hóa. | 我们需要知道货物的目的地和交付方式。 | Wǒmen xūyào zhīdào huòwù de mùdì de hé jiāofù fāngshì. |
346 | Việc vận chuyển hàng hóa có cần đóng gói và đánh dấu đặc biệt không? | 运输货物需要特殊的包装和标记吗? | Yùnshū huòwù xūyào tèshū de bāozhuāng hé biāojì ma? |
347 | Chúng tôi cần công ty của bạn cung cấp chi phí bảo hiểm và phạm vi bảo hiểm của hàng hóa. | 我们需要贵公司提供货物的保险费用和保险范围。 | Wǒmen xūyào guì gōngsī tígōng huòwù de bǎoxiǎn fèiyòng hé bǎoxiǎn fànwéi. |
348 | Xin vui lòng xác nhận liệu phương thức và tuyến đường vận chuyển hàng hóa có phù hợp với luật pháp và quy định địa phương hay không. | 请确认货物的运输方式和路线是否符合当地法规和规定。 | Qǐng quèrèn huòwù de yùnshū fāngshì hé lùxiàn shìfǒu fúhé dāngdì fǎguī hé guīdìng. |
349 | Chúng tôi cần biết kích thước và trọng lượng của hàng hóa. | 我们需要知道货物的尺寸和重量。 | Wǒmen xūyào zhīdào huòwù de chǐcùn hé zhòngliàng. |
Chắc hẳn bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu chất lượng để nâng cao kỹ năng và kiến thức của mình. Tôi xin giới thiệu đến bạn khóa học này do Thầy Vũ – một giảng viên dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực thương mại quốc tế, đặc biệt là về xuất nhập khẩu.
Khóa học này sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết về thương mại quốc tế, từ cách xây dựng và quản lý mối quan hệ với đối tác cho đến các thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa. Ngoài ra, khóa học còn tập trung vào tiếng Trung thương mại, giúp bạn có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Khóa học được thiết kế với nhiều hoạt động thực tế, giúp bạn có thể áp dụng kiến thức và kỹ năng vào thực tế ngay sau khi kết thúc khóa học. Ngoài ra, bạn còn được hỗ trợ tư vấn và giải đáp các thắc mắc trong suốt quá trình học.
Với khóa học này, bạn sẽ có cơ hội cải thiện kỹ năng và kiến thức của mình trong lĩnh vực thương mại quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Điều này sẽ giúp bạn có thể tăng cường năng lực cạnh tranh trong môi trường kinh doanh quốc tế ngày càng khốc liệt hiện nay.
Hãy đăng ký khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu của Thầy Vũ ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục những kiến thức mới và tạo ra sự khác biệt trong công việc của mình!
Khóa học tiếng Trung Thương mại Xuất nhập khẩu
Bộ gõ tiếng Trung là một công cụ hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại xuất nhập khẩu. Trong đó, sogou pinyin là một trong những bộ gõ tiếng Trung được sử dụng rộng rãi hiện nay.
Sogou pinyin được xây dựng dựa trên cơ sở dữ liệu phong phú với hàng triệu từ vựng và câu trong tiếng Trung. Điều này giúp cho việc học từ vựng tiếng Trung trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn bao giờ hết. Bằng cách nhập từ vựng cần học vào sogou pinyin, người học có thể nhanh chóng tìm kiếm các từ liên quan và học cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thương mại.
Ngoài ra, sogou pinyin còn hỗ trợ các tính năng như tạo ra các bài kiểm tra từ vựng và cải thiện khả năng phát âm của người học. Với những tính năng này, sogou pinyin sẽ giúp cho người học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu tiết kiệm được thời gian và nỗ lực trong việc học từ vựng tiếng Trung.
Với sự tiện ích và hiệu quả mà sogou pinyin mang lại, không có lý do gì để bạn không sử dụng bộ gõ tiếng Trung này để hỗ trợ cho việc học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu. Hãy tận dụng công nghệ để trau dồi kiến thức và kỹ năng của mình, từ đó tạo ra sự khác biệt trong công việc và cuộc sống.
Kiến thức trong giáo án lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa bao gồm:
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Từ vựng tiếng Trung thương mại
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Thuật ngữ chuyên ngành thương mại
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Ngữ pháp tiếng Trung thương mại
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Ngữ pháp tiếng Trung xuất nhập khẩu
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Mẫu câu tiếng Trung thương mại
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Mẫu câu tiếng Trung xuất nhập khẩu
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Luyện dịch tiếng Trung thương mại
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Luyện dịch tiếng Trung xuất nhập khẩu
- Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa: Bài tập củng cố ngữ pháp tiếng Trung
Bên cạnh những kiến thức trong bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa này ra, Thầy Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều bài giảng khác liên quan. Ví dụ:
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần Áo thời trang Nam và Nữ
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần Áo Bà bầu taobao 1688
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần Áo Trẻ em taobao 1688
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần Áo Thu Đông và Xuân Hạ
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần bò thời trang Nam và Nữ
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Áo khoác thời trang Nam và Nữ
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Giày dép thời trang Nam Nữ
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần tất thời trang taobao 1688
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Thời trang Công sở taobao
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Nội thất phòng khách
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Ghế massage đa năng
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Sofa phòng khách
- Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Sofa giường
Bên dưới là một số bài giảng khác liên quan, các bạn hãy xem thật nhanh để bổ trợ thêm kiến thức mới cho bài giảng học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 17 Vận chuyển Hàng hóa nhé.