Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của khóa học tiếng Trung thương mại online và khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

0
332
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa
5/5 - (1 bình chọn)

Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của khóa học tiếng Trung thương mại online và khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trong bài giảng này chúng ta sẽ được trang bị thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành cùng với hàng loạt từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Các bạn hãy tập trung lắng nghe Thầy Vũ giảng bài để nắm vững trọn vẹn kiến thức trong bài giảng hôm nay của lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa nhé.

Trước hết, các bạn hãy nhanh chóng ôn tập toàn bộ kiến thức quan trọng từ bài giảng 1 đến bài giảng 15 trong link dưới đây.

Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 1

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 3

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 4

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 5

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 6

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 7

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 9

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 10

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 11

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 12

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 13

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 14

Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 15

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Đóng gói hàng hóa là một trong những bước quan trọng trong quá trình chuẩn bị hàng hóa để vận chuyển tới người tiêu dùng. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các sản phẩm dễ vỡ, dễ bị hư hỏng hoặc dễ bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường.

Nếu hàng hóa không được đóng gói đúng cách, nó có thể bị tổn hại trong quá trình vận chuyển. Điều này không chỉ gây thiệt hại tài chính cho các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa, mà còn gây mất niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm và thương hiệu.

Để đảm bảo chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng, các doanh nghiệp cần đảm bảo rằng hàng hóa được đóng gói đầy đủ, an toàn và đáp ứng các quy định của luật pháp. Một số yếu tố cần lưu ý khi đóng gói hàng hóa bao gồm:

  • Chọn đúng loại bao bì phù hợp với sản phẩm, đảm bảo độ bền và độ chịu lực của bao bì phù hợp với tính chất của sản phẩm.
  • Sử dụng các loại vật liệu đệm phù hợp để bảo vệ sản phẩm khỏi va đập, rung động hoặc áp lực trong quá trình vận chuyển.
  • Sử dụng băng keo và dây đai chắc chắn để đảm bảo bao bì được giữ chặt và tránh bị rách hay bung ra trong quá trình vận chuyển.
  • Đính kèm nhãn ghi rõ thông tin cần thiết như địa chỉ người nhận, cân nặng và kích thước của bao bì, để giúp cho quá trình vận chuyển được diễn ra thuận lợi hơn.

Vì vậy, đóng gói hàng hóa là một bước quan trọng trong quá trình vận chuyển và phân phối sản phẩm. Để đảm bảo hàng hóa được vận chuyển một cách an toàn và đến tay người tiêu dùng một cách nguyên vẹn, các doanh nghiệp cần đảm bảo sự chính xác và cẩn thận trong việc đóng gói sản phẩm.

Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của giáo án bài giảng hôm nay – Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa.

Tổng hợp 315 mẫu câu tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo chủ đề Đóng gói Hàng hóa

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Thùng đóng gói phải đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia.包装箱应该符合国家标准。  Bāozhuāng xiāng yīnggāi fúhé guójiā biāozhǔn.  
2Chúng tôi cần một loại bao bì bền để vận chuyển hàng hóa.我们需要一个耐用的包装来运输货物。  Wǒmen xūyào yīgè nàiyòng de bāozhuāng lái yùnshū huòwù.  
3Cần đánh dấu trọng lượng và thể tích của hàng hóa.需要标记出货物的重量和体积。  Xūyào biāojì chū huòwù de zhòngliàng hé tǐjī.  
4Bao bì của hàng hóa phải đáp ứng yêu cầu của hải quan.货物的包装必须符合海关的要求。  Huòwù de bāozhuāng bìxū fúhé hǎiguān de yāoqiú.  
5Chúng tôi cần dùng giấy chống ẩm để bọc hàng hóa.我们需要用防潮纸把货物包起来。  Wǒmen xūyào yòng fángcháo zhǐ bǎ huòwù bāo qǐlái.  
6Cần sử dụng túi nhựa để đóng gói sản phẩm trộn lẫn.需要用塑料袋包装散装商品。  Xūyào yòng sùliào dài bāozhuāng sǎnzhuāng shāngpǐn.  
7Bao bì phải có khả năng bảo vệ sản phẩm.包装必须具备保护产品的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi bǎohù chǎnpǐn de gōngnéng.  
8Cần dùng bong bóng khí để đóng gói các sản phẩm dễ vỡ.需要用气垫膜包装易碎品。  Xūyào yòng qìdiàn mó bāozhuāng yì suì pǐn.  
9Chúng tôi cần phân lô đóng gói hàng hóa.我们需要将货物分批打包。  Wǒmen xūyào jiāng huòwù fēn pī dǎbāo.  
10Hàng hóa phải được vận chuyển trong tình trạng bao bì hoàn hảo.货物必须在包装完好的情况下运输。  Huòwù bìxū zài bāozhuāng wánhǎo de qíngkuàng xià yùnshū.  
11Cần sử dụng ván kẹp để cố định hàng hóa trên pallet.需要用夹板把货物固定在托盘上。  Xūyào yòng jiábǎn bǎ huòwù gùdìng zài tuōpán shàng.  
12Chúng tôi cần dùng thùng giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸板箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐbǎn xiāng lái bāozhuāng huòwù.  
13Bao bì phải có khả năng tránh được va đập và mài mòn.包装必须具备避免挤压和磨损的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi bìmiǎn jǐ yā hé mósǔn de gōngnéng.  
14Cần đánh dấu tên và số lượng hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标注货物的名称和数量。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāozhù huòwù de míngchēng hé shùliàng.  
15Chúng tôi cần dùng bọt xốp để đóng gói hàng hóa.我们需要用泡沫塑料把货物包起来。  Wǒmen xūyào yòng pàomò sùliào bǎ huòwù bāo qǐlái.  
16Cần sử dụng thùng gỗ để đóng gói hàng hóa.需要用木箱来包装货物。  Xūyào yòng mù xiāng lái bāozhuāng huòwù.  
17Bao bì phải ghi rõ ngày sản xuất và hạn sử dụng.包装上必须标明生产日期和有效期。  Bāozhuāng shàng bìxū biāomíng shēngchǎn rìqí hé yǒuxiàoqí.  
18Cần dùng dây thừng để cố định hàng hóa trên kệ.需要用绳子把货物固定在货架上。  Xūyào yòng shéngzi bǎ huòwù gùdìng zài huòjià shàng.  
19Chúng tôi cần dùng thùng giấy để đóng gói tài liệu.我们需要用纸箱来包装文件。  Wǒmen xūyào yòng zhǐxiāng lái bāozhuāng wénjiàn.  
20Bao bì phải đáp ứng quy định vận chuyển.包装必须符合运输规定。  Bāozhuāng bìxū fúhé yùnshū guīdìng.  
21Cần in logo của công ty lên bao bì.需要在包装上印上公司的商标。  Xūyào zài bāozhuāng shàng yìn shàng gōngsī de shāngbiāo.  
22Chúng tôi cần đóng gói hàng hóa trong thùng gỗ.我们需要把货物装在木箱里。  Wǒmen xūyào bǎ huòwù zhuāng zài mù xiāng lǐ.  
23Bao bì phải có khả năng chống ẩm và chống nước.包装必须具备防潮防水的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángcháo fángshuǐ de gōngnéng.  
24Cần dùng túi nhựa để đóng gói hàng hóa thành từng phần.需要用塑料袋把货物分装。 Xūyào yòng sùliào dài bǎ huòwù fēn zhuāng. 
25Chúng tôi cần dùng băng dính để dán chặt thùng đóng gói.我们需要用胶带把包装箱封好。  Wǒmen xūyào yòng jiāodài bǎ bāozhuāng xiāng fēng hǎo.  
26Bao bì phải có khả năng chịu đựng các va đập và chuyển động trong quá trình vận chuyển.包装必须能够承受运输过程中的震动和颠簸。  Bāozhuāng bìxū nénggòu chéngshòu yùnshū guòchéng zhōng de zhèndòng hé diānbǒ.  
27Cần in thương hiệu của sản phẩm lên bao bì.需要在包装上印上产品的品牌。  Xūyào zài bāozhuāng shàng yìn shàng chǎnpǐn de pǐnpái.  
28Chúng tôi cần dùng túi bong bóng khí để đóng gói các thiết bị điện tử nhạy cảm.我们需要用气垫袋包装敏感的电子设备。  Wǒmen xūyào yòng qìdiàn dài bāozhuāng mǐngǎn de diànzǐ shèbèi.  
29Bao bì phải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường.包装必须符合环保要求。  Bāozhuāng bìxū fúhé huánbǎo yāoqiú.  
30Cần ghi rõ xuất xứ và nhà sản xuất của hàng hóa.需要在包装上标明货物的产地和制造商。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de chǎndì hé zhìzào shāng.  
31Chúng tôi cần dùng xốp foam để bọc hàng hóa.我们需要用泡沫塑料把货物包裹起来。  Wǒmen xūyào yòng pàomò sùliào bǎ huòwù bāoguǒ qǐlái.  
32Bao bì phải có khả năng chống cháy.包装必须具备防火的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fánghuǒ de gōngnéng.  
33Cần ghi rõ trọng lượng và kích thước của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的重量和体积。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de zhòngliàng hé tǐjī.  
34Chúng tôi cần dùng que gỗ để cố định hàng hóa trên pallet.我们需要用木条把货物固定在托盘上。  Wǒmen xūyào yòng mù tiáo bǎ huòwù gùdìng zài tuōpán shàng.  
35Bao bì phải có khả năng chống trộm.包装必须具备防盗的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángdào de gōngnéng.  
36Cần ghi rõ thành phần và nguyên liệu của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的成分和配料。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de chéngfèn hé pèiliào.  
37Chúng tôi cần dùng miếng bọt biển để bảo vệ hàng hóa.我们需要用海绵垫子来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng hǎimián diànzi lái bǎohù huòwù.  
38Bao bì phải có khả năng chống sốc và chống nén.包装必须具备防震防压的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángzhèn fáng yā de gōngnéng.  
39Cần ghi rõ mục đích và lưu ý sử dụng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的用途和注意事项。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de yòngtú hé zhùyì shìxiàng.  
40Chúng tôi cần dùng màng quấn để bọc hàng hóa.我们需要用缠绕膜包裹货物。  Wǒmen xūyào yòng chánrào mó bāoguǒ huòwù.  
41Bao bì phải có khả năng chống nổ.包装必须具备防爆的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángbào de gōngnéng.  
42Cần ghi rõ mã vạch và lô hàng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的条码和批次。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de tiáomǎ hé pī cì.  
43Chúng tôi cần dùng móc treo để cố định hàng hóa trên pallet.我们需要用挂钩把货物固定在托盘上。  Wǒmen xūyào yòng guàgōu bǎ huòwù gùdìng zài tuōpán shàng.  
44Bao bì phải có khả năng cách âm.包装必须具备隔音的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi géyīn de gōngnéng.  
45Cần ghi rõ cấp độ an toàn của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的安全等级。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de ānquán děngjí.  
46Chúng tôi cần dùng băng keo để dán hộp.我们需要用胶带把箱子封起来。  Wǒmen xūyào yòng jiāodài bǎ xiāngzi fēng qǐlái.  
47Bao bì phải có khả năng chống ẩm.包装必须具备防潮的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángcháo de gōngnéng.  
48Cần ghi rõ ngày sản xuất và hạn sử dụng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的生产日期和保质期。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shēngchǎn rìqí hé bǎozhìqī.  
49Chúng tôi cần dùng góc bảo vệ để bảo vệ hàng hóa.我们需要用保护角来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng bǎohù jiǎo lái bǎohù huòwù.  
50Bao bì phải có khả năng chống ăn mòn.包装必须具备防腐蚀的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fáng fǔshí de gōngnéng.  
51Cần ghi rõ nơi sản xuất và nhà sản xuất của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的产地和制造商。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de chǎndì hé zhìzào shāng.  
52Chúng tôi cần dùng dây treo để treo hàng hóa.我们需要用吊带把货物吊起来。  Wǒmen xūyào yòng diàodài bǎ huòwù diào qǐlái.  
53Bao bì phải có khả năng chống tia cực tím.包装必须具备防紫外线的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fáng zǐwàixiàn de gōngnéng.  
54Cần ghi rõ thương hiệu và mẫu mã của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的品牌和型号。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de pǐnpái hé xínghào.  
55Chúng tôi cần dùng bọc bong bóng khí để bảo vệ hàng hóa.我们需要用气垫膜来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng qìdiàn mó lái bǎohù huòwù.  
56Bao bì phải có khả năng bảo vệ môi trường.包装必须具备环保的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi huánbǎo de gōngnéng.  
57Cần ghi rõ chất liệu và màu sắc của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的材质和颜色。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de cáizhì hé yánsè.  
58Chúng tôi cần dùng khung hỗ trợ cong để cố định hàng hóa trên pallet.我们需要用拱形支架把货物固定在托盘上。  Wǒmen xūyào yòng gǒng xíng zhījià bǎ huòwù gùdìng zài tuōpán shàng.  
59Bao bì phải có khả năng mở dễ dàng.包装必须具备易拆封的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yì chāi fēng de gōngnéng.  
60Cần ghi rõ giá và đơn vị của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的价格和单位。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de jiàgé hé dānwèi.  
61Chúng tôi cần ghi rõ trọng lượng và thể tích của hàng hóa trên bao bì.我们需要在包装上标明货物的重量和体积。  Wǒmen xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de zhòngliàng hé tǐjī.  
62Bao bì phải có khả năng chống cháy.包装必须具备防火的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fánghuǒ de gōngnéng.  
63Cần ghi rõ số lượng và quy cách của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的数量和规格。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shùliàng hé guīgé.  
64Chúng tôi cần dùng túi bong bóng khí để đóng gói hàng hóa.我们需要用气垫袋来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng qìdiàn dài lái bāozhuāng huòwù.  
65Bao bì phải có khả năng xếp chồng dễ dàng.包装必须具备易堆放的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yì duīfàng de gōngnéng.  
66Cần ghi rõ công dụng và lưu ý khi sử dụng hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的用途和注意事项。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de yòngtú hé zhùyì shìxiàng.  
67Chúng tôi cần dùng tấm bìa lót để tăng cứng hộp.我们需要用夹层纸板来加固箱子。  Wǒmen xūyào yòng jiācéng zhǐbǎn lái jiāgù xiāngzi.  
68Bao bì phải có khả năng chống rung.包装必须具备防震的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángzhèn de gōngnéng.  
69Cần ghi rõ phụ kiện và tài liệu kèm theo của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的配件和附件。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de pèijiàn hé fùjiàn.  
70Chúng tôi cần dùng pallet để vận chuyển hàng hóa.我们需要用托盘来运输货物。  Wǒmen xūyào yòng tuōpán lái yùnshū huòwù.  
71Bao bì phải có khả năng lưu trữ dễ dàng.包装必须具备易于储存的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú chúcún de gōngnéng.  
72Cần ghi rõ phương tiện vận chuyển và nhiệt độ vận chuyển của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的运输方式和运输温度。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de yùnshū fāngshì hé yùnshū wēndù.  
73Chúng tôi cần dùng dây đai cố định hàng hóa trên pallet.我们需要用加强带来固定托盘上的货物。  Wǒmen xūyào yòng jiāqiáng dài lái gùdìng tuōpán shàng de huòwù.  
74Bao bì phải có khả năng chống trộm.包装必须具备防盗的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángdào de gōngnéng.  
75Cần ghi rõ trên bao bì về chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa.需要在包装上标明货物的认证和质量标准。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de rènzhèng hé zhìliàng biāozhǔn.  
76Cần ghi rõ chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的认证和质量标准。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de rènzhèng hé zhìliàng biāozhǔn.  
77Chúng tôi cần dùng bọt biển để bảo vệ hàng hóa.我们需要用泡沫塑料来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng pàomò sùliào lái bǎohù huòwù.  
78Bao bì phải có khả năng di chuyển dễ dàng.包装必须具备易于搬运的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú bānyùn de gōngnéng.  
79Cần ghi rõ ngày sản xuất và thời hạn sử dụng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的生产日期和保质期。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shēngchǎn rìqí hé bǎozhìqī.  
80Chúng tôi cần dùng thùng gỗ để đóng gói hàng hóa.我们需要用木箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng mù xiāng lái bāozhuāng huòwù.  
81Bao bì phải có khả năng tháo rời dễ dàng.包装必须具备易于拆卸的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú chāixiè de gōngnéng.  
82Cần ghi rõ xuất xứ và thương hiệu của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的产地和品牌。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de chǎndì hé pǐnpái.  
83Chúng tôi cần dùng màng co để đóng gói hàng hóa.我们需要用塑料薄膜来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng sùliào bómó lái bāozhuāng huòwù.  
84Bao bì phải có khả năng tái chế dễ dàng.包装必须具备易于回收的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú huíshōu de gōngnéng.  
85Cần ghi rõ tính cấp bách và quan trọng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的重要性和紧急程度。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de zhòngyào xìng hé jǐnjí chéngdù.  
86Chúng tôi cần dùng hộp nhựa để bảo vệ hàng hóa.我们需要用塑料盒子来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng sùliào hézi lái bǎohù huòwù.  
87Bao bì phải có khả năng đóng gói dễ dàng.包装必须具备易于打包的功能。 Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú dǎbāo de gōngnéng. 
88Cần ghi rõ vật liệu và thành phần của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的材料和成分。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de cáiliào hé chéngfèn.  
89Chúng tôi cần dùng thùng giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸箱来包装货物。 Wǒmen xūyào yòng zhǐxiāng lái bāozhuāng huòwù. 
90Bao bì phải có tính năng dễ dàng gắn nhãn.包装必须具备易于打标签的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú dǎ biāoqiān de gōngnéng.  
91Cần ghi rõ trọng lượng và thể tích của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的重量和体积。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de zhòngliàng hé tǐjī.  
92Chúng tôi cần dùng túi giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸袋来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐdài lái bāozhuāng huòwù.  
93Bao bì phải có khả năng lưu trữ dễ dàng.包装必须具备易于存储的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú cúnchú de gōngnéng.  
94Cần ghi rõ mục đích và đặc tính của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的用途和特性。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de yòngtú hé tèxìng.  
95Chúng tôi cần dùng túi nhựa để đóng gói hàng hóa.我们需要用塑料袋来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng sùliào dài lái bāozhuāng huòwù.  
96Bao bì phải có khả năng kiểm tra dễ dàng.包装必须具备易于检查的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú jiǎnchá de gōngnéng.  
97Cần ghi rõ mục đích và đối tượng sử dụng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的用途和适用对象。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de yòngtú héshìyòng duìxiàng.  
98Chúng tôi cần dùng túi khí để bảo vệ hàng hóa.我们需要用气垫袋来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng qìdiàn dài lái bǎohù huòwù.  
99Bao bì phải có khả năng lắp đặt và tháo dỡ dễ dàng.包装必须具备易于装卸的功能。 Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú zhuāngxiè de gōngnéng. 
100Cần ghi rõ số lượng và kích thước của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的数量和规格。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shùliàng hé guīgé.  
101Chúng tôi cần dùng vật liệu bao bì giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸质包装材料来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐ zhì bāozhuāng cáiliào lái bāozhuāng huòwù.  
102Bao bì phải có khả năng phân loại dễ dàng.包装必须具备易于分拣的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú fēn jiǎn de gōngnéng.  
103Cần ghi rõ màu sắc và kiểu dáng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的颜色和款式。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de yánsè hé kuǎnshì.  
104Chúng tôi cần dùng tấm bọt biển để bảo vệ hàng hóa.我们需要用泡沫板来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng pàomò bǎn lái bǎohù huòwù.  
105Bao bì phải có tính năng dễ dàng vệ sinh.包装必须具备易于清洁的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú qīngjié de gōngnéng.  
106Cần ghi rõ thời hạn bảo quản và phương pháp bảo quản của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的保质期和保存方法。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de bǎozhìqī hé bǎocún fāngfǎ.  
107Chúng tôi cần dùng thùng gỗ để đóng gói hàng hóa.我们需要用木箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng mù xiāng lái bāozhuāng huòwù.  
108Bao bì phải có khả năng vận chuyển dễ dàng.包装必须具备易于运输的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú yùnshū de gōngnéng.  
109Cần ghi rõ xuất xứ và ngày sản xuất của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的产地和生产日期。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de chǎndì hé shēngchǎn rìqí.  
110Chúng tôi cần dùng thùng giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐxiāng lái bāozhuāng huòwù.  
111Bao bì phải có khả năng xử lý dễ dàng.包装必须具备易于处理的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú chǔlǐ de gōngnéng.  
112Cần ghi rõ thương hiệu và mẫu mã của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的品牌和型号。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de pǐnpái hé xínghào.  
113Chúng tôi cần dùng túi vải để đóng gói hàng hóa.我们需要用布袋来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng bùdài lái bāozhuāng huòwù.  
114Bao bì phải có khả năng bảo vệ dễ dàng.包装必须具备易于保护的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú bǎohù de gōngnéng.  
115Cần ghi rõ nhà sản xuất và thông tin liên hệ của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的生产厂家和联系方式。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shēngchǎn chǎngjiā hé liánxì fāngshì.  
116Chúng tôi cần dùng hộp nhựa để đóng gói hàng hóa.我们需要用塑料盒来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng sùliào hé lái bāozhuāng huòwù.  
117Bao bì phải có khả năng trưng bày dễ dàng.包装必须具备易于展示的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú zhǎnshì de gōngnéng.  
118Cần ghi rõ phụ kiện và phụ tùng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的配件和附件。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de pèijiàn hé fùjiàn.  
119Chúng tôi cần dùng chất liệu bọt biển nhựa để bảo vệ hàng hóa.我们需要用泡沫塑料来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng pàomò sùliào lái bǎohù huòwù.  
120Bao bì phải có khả năng đóng gói dễ dàng.包装必须具备易于打包的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú dǎbāo de gōngnéng.  
121Cần ghi rõ trọng lượng tịnh và trọng lượng cộng với bao bì của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的净重和毛重。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de jìngzhòng hé máozhòng.  
122Chúng tôi cần dùng tấm bọt biển để bảo vệ hàng hóa.我们需要用泡沫板来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng pàomò bǎn lái bǎohù huòwù.  
123Bao bì phải có khả năng lưu trữ dễ dàng.包装必须具备易于存储的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú cúnchú de gōngnéng.  
124Cần ghi rõ tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm tra của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的质量标准和检验方法。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de zhìliàng biāozhǔn hé jiǎnyàn fāngfǎ.  
125Chúng tôi cần dùng túi giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸袋来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐdài lái bāozhuāng huòwù.  
126Bao bì phải có khả năng vệ sinh dễ dàng.包装必须具备易于清洁的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú qīngjié de gōngnéng.  
127Cần ghi rõ hướng dẫn sử dụng và lưu ý khi sử dụng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的使用说明和注意事项。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shǐyòng shuōmíng hé zhùyì shìxiàng.  
128Chúng tôi cần dùng màng bóng để bảo vệ hàng hóa.我们需要用气泡膜来保护货物。 Wǒmen xūyào yòng qìpào mó lái bǎohù huòwù. 
129Bao bì phải có khả năng tháo rời dễ dàng.包装必须具备易于拆卸的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú chāixiè de gōngnéng.  
130Cần ghi rõ thành phần và chất liệu của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的成分和材料。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de chéngfèn hé cáiliào.  
131Chúng tôi cần dùng thùng carton để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸板箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐbǎn xiāng lái bāozhuāng huòwù.  
132Bao bì phải có khả năng sử dụng dễ dàng.包装必须具备易于使用的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú shǐyòng de gōngnéng.  
133Cần ghi rõ chức năng và mục đích sử dụng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的功能和用途。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de gōngnéng hé yòngtú.  
134Chúng tôi cần dùng túi vải lưới để đóng gói hàng hóa.我们需要用编织袋来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng biānzhī dài lái bāozhuāng huòwù.  
135Bao bì phải có khả năng vận chuyển dễ dàng.包装必须具备易于搬运的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú bānyùn de gōngnéng.  
136Cần ghi rõ ngày sản xuất và hạn sử dụng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的生产日期和保质期。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shēngchǎn rìqí hé bǎozhìqī.  
137Chúng tôi cần dùng thùng gỗ để đóng gói hàng hóa.我们需要用木箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng mù xiāng lái bāozhuāng huòwù.  
138Bao bì phải có khả năng chống ẩm.包装必须具备防潮的功能。 Bāozhuāng bìxū jùbèi fángcháo de gōngnéng. 
139Cần ghi rõ xuất xứ và nhà sản xuất của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的产地和制造商。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de chǎndì hé zhìzào shāng.  
140Chúng tôi cần dùng túi vải lưới và tấm gỗ để đóng gói hàng hóa.我们需要用编织袋和木板来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng biānzhī dài hé mùbǎn lái bāozhuāng huòwù.  
141Bao bì phải có khả năng xếp chồng dễ dàng.包装必须具备易于堆放的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú duīfàng de gōngnéng.  
142Cần ghi rõ kích thước và mẫu mã của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的规格和型号。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de guīgé hé xínghào.  
143Chúng tôi cần dùng pallet để đóng gói hàng hóa.我们需要用托盘来包装货物。 Wǒmen xūyào yòng tuōpán lái bāozhuāng huòwù. 
144Bao bì phải có khả năng chống cháy.包装必须具备防火的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fánghuǒ de gōngnéng.  
145Cần ghi rõ giá cả và chi phí của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的价格和成本。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de jiàgé hé chéngběn.  
146Chúng tôi cần dùng màng bảo vệ để đóng gói hàng hóa.我们需要用保护膜来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng bǎohù mó lái bāozhuāng huòwù.  
147Bao bì phải có khả năng lắp ráp và tháo dỡ dễ dàng.包装必须具备易于装卸的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú zhuāngxiè de gōngnéng.  
148Cần ghi rõ lô hàng và mã vạch của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的批次和条形码。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de pī cì hé tiáoxíngmǎ.  
149Chúng tôi cần dùng túi khí để bảo vệ hàng hóa.我们需要用气柱袋来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng qì zhù dài lái bǎohù huòwù.  
150Bao bì phải có khả năng lưu trữ dễ dàng.包装必须具备易于储存的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú chúcún de gōngnéng.  
151Cần ghi rõ trọng lượng và thể tích của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的重量和体积。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de zhòngliàng hé tǐjī.  
152Chúng tôi cần dùng thùng carton để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐxiāng lái bāozhuāng huòwù.  
153Bao bì phải có khả năng chống sốc.包装必须具备防震的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángzhèn de gōngnéng.  
154Cần ghi rõ tên và công dụng của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的名称和用途。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de míngchēng hé yòngtú.  
155Chúng tôi cần dùng bọt biển để bảo vệ hàng hóa.我们需要用泡沫塑料来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng pàomò sùliào lái bǎohù huòwù.  
156Bao bì phải có khả năng vận chuyển dễ dàng.包装必须具备易于运输的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú yùnshū de gōngnéng.  
157Cần ghi rõ số lượng và đơn giá của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的数量和单价。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shùliàng hé dānjià.  
158Chúng tôi cần dùng túi giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸袋来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐdài lái bāozhuāng huòwù.  
159Bao bì phải có khả năng chống trộm.包装必须具备防盗的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángdào de gōngnéng.  
160Cần ghi rõ màu sắc và chất liệu của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的颜色和材料。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de yánsè hé cáiliào.  
161Chúng tôi cần dùng túi nhựa để đóng gói hàng hóa.我们需要用塑料袋来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng sùliào dài lái bāozhuāng huòwù.  
162Bao bì phải có khả năng tháo dỡ dễ dàng.包装必须具备易于拆卸的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú chāixiè de gōngnéng.  
163Cần ghi rõ thương hiệu và mẫu mã của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的品牌和型号。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de pǐnpái hé xínghào.  
164Chúng tôi cần dùng túi khí để bảo vệ hàng hóa.我们需要用气垫膜来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng qìdiàn mó lái bǎohù huòwù.  
165Bao bì phải có tính năng chống bụi.包装必须具备防尘的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fáng chén de gōngnéng.  
166Cần ghi rõ xuất xứ và ngày sản xuất của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的产地和生产日期。 Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de chǎndì hé shēngchǎn rìqí. 
167Chúng tôi cần dùng thùng gỗ để đóng gói hàng hóa.我们需要用木箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng mù xiāng lái bāozhuāng huòwù.  
168Bao bì phải có khả năng chống ẩm.包装必须具备防潮的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fángcháo de gōngnéng.  
169Cần ghi rõ chất lượng và kích thước của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的质量和规格。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de zhìliàng hé guīgé.  
170Chúng tôi cần dùng bọt nhựa để bảo vệ hàng hóa.我们需要用塑料泡沫来保护货物。  Wǒmen xūyào yòng sùliào pàomò lái bǎohù huòwù.  
171Bao bì phải có khả năng chống cháy.包装必须具备防火的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi fánghuǒ de gōngnéng.  
172Cần ghi rõ nhà sản xuất và thông tin liên lạc của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的生产厂家和联系方式。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shēngchǎn chǎngjiā hé liánxì fāngshì.  
173Chúng tôi cần dùng thùng giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸板箱来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐbǎn xiāng lái bāozhuāng huòwù.  
174Bao bì phải có khả năng mở dễ dàng.包装必须具备易于打开的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú dǎkāi de gōngnéng.  
175Cần ghi rõ cách sử dụng và lưu ý của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的使用方法和注意事项。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de shǐyòng fāngfǎ hé zhùyì shìxiàng.  
176Chúng tôi cần dùng túi dệt để đóng gói hàng hóa.我们需要用编织袋来包装货物。 Wǒmen xūyào yòng biānzhī dài lái bāozhuāng huòwù. 
177Bao bì phải có khả năng tái chế dễ dàng.包装必须具备易于回收的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú huíshōu de gōngnéng.  
178Cần ghi rõ số lô và mã vạch của hàng hóa trên bao bì.需要在包装上标明货物的批号和条码。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de pīhào hé tiáomǎ.  
179Chúng tôi cần dùng ống giấy để đóng gói hàng hóa.我们需要用纸管来包装货物。  Wǒmen xūyào yòng zhǐ guǎn lái bāozhuāng huòwù.  
180Bao bì phải có khả năng xử lý dễ dàng.包装必须具备易于处理的功能。  Bāozhuāng bìxū jùbèi yìyú chǔlǐ de gōngnéng.  
181Cần ghi rõ trên bao bì về thời hạn sử dụng và cách bảo quản hàng hóa.需要在包装上标明货物的保质期和保存方法。  Xūyào zài bāozhuāng shàng biāomíng huòwù de bǎozhìqī hé bǎocún fāngfǎ.  
182Vật liệu đóng gói có thể bảo vệ sản phẩm và đảm bảo sản phẩm không bị hư hại trong quá trình vận chuyển.包装材料能够保护商品,保证商品在运输过程中不受损坏。Bāozhuāng cáiliào nénggòu bǎohù shāngpǐn, bǎozhèng shāngpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng bù shòu sǔnhuài.
183Chúng tôi đề xuất bạn sử dụng đóng gói bằng pallet để thuận tiện hơn trong việc vận chuyển hàng hóa.我们建议您使用托盘包装,以便更方便地搬运货物。Wǒmen jiànyì nín shǐyòng tuōpán bāozhuāng, yǐbiàn gèng fāngbiàn de bānyùn huòwù.
184Bạn có cần tăng cường đóng gói để đảm bảo hàng hóa không bị hư hại không?您是否需要加强包装以确保货物不受损坏?Nín shìfǒu xūyào jiāqiáng bāozhuāng yǐ quèbǎo huòwù bù shòu sǔnhuài?
185Chúng tôi cung cấp dịch vụ thiết kế và tư vấn đóng gói chuyên nghiệp.我们提供专业的包装设计和咨询服务。Wǒmen tígōng zhuānyè de bāozhuāng shèjì hé zīxún fúwù.
186Vật liệu đóng gói của chúng tôi đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và đáp ứng nhu cầu của các phương tiện vận chuyển khác nhau.我们的包装材料符合国际标准,能够满足各种运输方式的需求。Wǒmen de bāozhuāng cáiliào fúhé guójì biāozhǔn, nénggòu mǎnzú gè zhǒng yùnshū fāngshì de xūqiú.
187Đóng gói bằng hộp gỗ của chúng tôi có thể chịu được trọng lực và rung động, bảo vệ hàng hóa của bạn không bị hư hại.我们的木箱包装能够承受重压和震动,保护您的货物不受损坏。Wǒmen de mù xiāng bāozhuāng nénggòu chéngshòu zhòng yā hé zhèndòng, bǎohù nín de huòwù bù shòu sǔnhuài.
188Chúng tôi đề nghị bạn chọn vật liệu đóng gói chống nước, chống ẩm để đảm bảo hàng hóa của bạn không bị ảnh hưởng trong môi trường ẩm ướt.我们建议您选择防水、防潮的包装材料,以确保货物在潮湿的环境中不受影响。Wǒmen jiànyì nín xuǎnzé fángshuǐ, fángcháo de bāozhuāng cáiliào, yǐ quèbǎo huòwù zài cháoshī de huánjìng zhōng bù shòu yǐngxiǎng.
189Vật liệu lót bằng bọt xốp của chúng tôi có thể ngăn chặn hàng hóa di chuyển và va chạm trong quá trình vận chuyển.我们的泡沫填充材料可以防止货物在运输中移动和碰撞。Wǒmen de pàomò tiánchōng cáiliào kěyǐ fángzhǐ huòwù zài yùnshū zhōngyídòng hé pèngzhuàng.
190Vui lòng lưu ý, bao bì này phải được lưu trữ ở nơi thoáng mát và khô ráo.请注意,此包装必须在阴凉干燥的地方存放。Qǐng zhùyì, cǐ bāozhuāng bìxū zài yīnliáng gānzào dì dìfāng cúnfàng.
191Sản phẩm của chúng tôi đã được đóng gói kỹ càng để đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.我们的产品已经精心包装,以确保产品在运输过程中不受损坏。Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīng jīngxīn bāozhuāng, yǐ quèbǎo chǎnpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng bù shòu sǔnhuài.
192Vui lòng không sử dụng các vật dụng sắc nhọn để gây xước bao bì trong quá trình vận chuyển.请不要在运输途中用尖锐的物体划伤包装。Qǐng bùyào zài yùnshū túzhōng yòng jiānruì de wùtǐ huà shāng bāozhuāng.
193Chúng tôi có thể đóng gói sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.我们可以按照客户的要求进行包装。Wǒmen kěyǐ ànzhào kèhù de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng.
194Bao bì của chúng tôi đáp ứng tiêu chuẩn vận chuyển quốc tế.我们的包装符合国际运输标准。Wǒmen de bāozhuāng fúhé guójì yùnshū biāozhǔn.
195Loại bao bì này có thể đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển dài hạn.这种包装可以确保产品在长时间的运输过程中不会受损。Zhè zhǒng bāozhuāng kěyǐ quèbǎo chǎnpǐn zài cháng shíjiān de yùnshū guòchéng zhōng bù huì shòu sǔn.
196Nếu bao bì bị hư hỏng, vui lòng không nhận gói hàng này.如果包装被损坏,请不要接受这个包裹。Rúguǒ bāozhuāng bèi sǔnhuài, qǐng bùyào jiēshòu zhège bāoguǒ.
197Khi xử lý bao bì đúng cách, có thể ngăn chặn sản phẩm bị ảnh hưởng bởi độ ẩm hoặc bụi bẩn.包装被正确处理,可以防止产品受到潮湿或灰尘的影响。Bāozhuāng bèi zhèngquè chǔlǐ, kěyǐ fángzhǐ chǎnpǐn shòudào cháoshī huò huīchén de yǐngxiǎng.
198Loại bao bì này có thể được xếp chồng và lưu trữ dễ dàng.这种包装可以方便地进行堆放和存储。Zhè zhǒng bāozhuāng kěyǐ fāngbiàn de jìnxíng duīfàng hé cúnchú.
199Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn bao bì khác nhau.我们提供各种不同类型的包装选择。Wǒmen tígōng gè zhǒng bùtóng lèixíng de bāozhuāng xuǎnzé.
200Sản phẩm của chúng tôi đã được kiểm tra đóng gói chặt chẽ.我们的产品已经过严格的包装测试。Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīngguò yángé de bāozhuāng cèshì.
201Hộp này có thể chứa bao nhiêu mặt hàng?这个箱子可以装多少件商品? Zhège xiāng zǐ kěyǐ zhuāng duōshǎo jiàn shāngpǐn? 
202Bạn cần phải dán tem để gửi đi.你需要贴上邮票才能寄出去。 Nǐ xūyào tiē shàng yóupiào cáinéng jì chūqù. 
203Chúng tôi cần đóng gói những mặt hàng này vào thùng.我们需要将这些商品装箱。 Wǒmen xūyào jiāng zhèxiē shāngpǐn zhuāng xiāng. 
204Vui lòng kiểm tra xem đơn hàng và hàng hóa có khớp không.请您核对订单和货物是否一致。 Qǐng nín héduì dìngdān hé huòwù shìfǒu yīzhì. 
205Bao bì này có thể chịu được bao nhiêu trọng lượng?这个包装能够承受多少重量? Zhège bāozhuāng nénggòu chéngshòu duōshǎo zhòngliàng? 
206Chúng tôi cần phân loại và đóng gói hàng hóa này.我们需要将这些货物分类打包。 Wǒmen xūyào jiāng zhèxiē huòwù fēnlèi dǎbāo. 
207Bạn cần cung cấp vật liệu đóng gói không?您需要提供包装材料吗?Nín xūyào tígōng bāozhuāng cáiliào ma?
208Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu của bạn.我们会根据您的要求进行打包。 Wǒmen huì gēnjù nín de yāoqiú jìn háng dǎbāo. 
209Vui lòng đặt hàng vào túi này.请您将货物放在这个袋子里。 Qǐng nín jiāng huòwù fàng zài zhège dàizi lǐ. 
210Kích thước của hộp đóng gói này có phù hợp không?这个包装盒的大小是否合适? Zhège bāozhuāng hé de dàxiǎo shìfǒu héshì? 
211Chúng tôi sẽ sử dụng màng bọc khí để bảo vệ sản phẩm của bạn.我们会使用气垫膜来保护您的产品。Wǒmen huì shǐyòng qìdiàn mó lái bǎohù nín de chǎnpǐn.
212Bảo hiểm tài liệu sẽ được gửi cho bạn trước khi hàng hóa được gửi đi.保险材料将在货物发运前寄送给您。 Bǎoxiǎn cáiliào jiàng zài huòwù fāyùn qián jì sòng gěi nín. 
213Mỗi sản phẩm sẽ có nhãn ghi chú tên, số lượng, trọng lượng và giá cả.每件商品都会有标签标识其品名、数量、重量和价格。 Měi jiàn shāngpǐn dūhuì yǒu biāoqiān biāozhì qí pǐnmíng, shùliàng, zhòngliàng hé jiàgé. 
214Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu cá nhân của khách hàng.我们会根据客户需求进行个性化包装。 Wǒmen huì gēnjù kèhù xūqiú jìnxíng gèxìng huà bāozhuāng. 
215Kích thước và hình dạng của những hộp này sẽ phù hợp với kệ hàng của chúng tôi.这些箱子的尺寸和形状能够适应我们的货架。 Zhèxiē xiāngzi de chǐcùn hé xíngzhuàng nénggòu shìyìng wǒmen de huòjià. 
216Chúng tôi sẽ đảm bảo đóng gói bảo vệ hàng hóa không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.我们会确保包装能够保护货物在运输过程中不受损坏。 Wǒmen huì quèbǎo bāozhuāng nénggòu bǎohù huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng bù shòu sǔnhuài. 
217Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các loại vật liệu đóng gói khác nhau, chẳng hạn như túi khí, tấm bọt biển, vv.我们会为您提供各种包装材料,如气泡垫、泡沫板等。 Wǒmen huì wèi nín tígōng gè zhǒng bāozhuāng cáiliào, rú qìpào diàn, pàomò bǎn děng. 
218Nếu bạn cần đóng gói tùy chỉnh, vui lòng cho chúng tôi biết yêu cầu của bạn.如果您需要定制包装,请告诉我们您的要求。 Rúguǒ nín xūyào dìngzhì bāozhuāng, qǐng gàosù wǒmen nín de yāoqiú. 
219Chúng tôi sẽ chọn phương thức đóng gói phù hợp nhất để đảm bảo an toàn vận chuyển sản phẩm của bạn.我们会选择最合适的包装方式以确保您的产品安全运输。 Wǒmen huì xuǎnzé zuì héshì de bāozhuāng fāngshì yǐ quèbǎo nín de chǎnpǐn ānquán yùnshū. 
220Tiêu chuẩn đóng gói của chúng tôi tuân thủ tiêu chuẩn vận chuyển quốc tế.我们的包装标准符合国际运输标准。Wǒmen de bāozhuāng biāozhǔn fúhé guójì yùnshū biāozhǔn.
221Bạn có thể lựa chọn các vật liệu đóng gói khác nhau như hộp gỗ, hộp giấy hoặc túi nhựa.您可以选择木箱、纸箱或塑料袋等不同的包装材料。 Nín kěyǐ xuǎnzé mù xiāng, zhǐxiāng huò sùliào dài děng bùtóng de bāozhuāng cáiliào. 
222Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn dịch vụ thiết kế bao bì chuyên nghiệp.我们可以为您提供专业的包装设计服务。 Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng zhuānyè de bāozhuāng shèjì fúwù. 
223Trong quá trình đóng gói cần giữ vệ sinh sạch sẽ.包装过程中要保持清洁卫生。 Bāozhuāng guòchéng zhòng yào bǎochí qīngjié wèishēng. 
224Đóng gói thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh.食品包装应当符合卫生安全要求。 Shípǐn bāozhuāng yīngdāng fúhé wèishēng ānquán yāoqiú. 
225Đóng gói hoàn toàn không hư hỏng.包装完好无损。 Bāozhuāng wánhǎo wúsǔn. 
226Thùng giấy đóng gói phải chắc chắn và đáng tin cậy.包装纸箱应当牢固可靠。 Bāozhuāng zhǐxiāng yīngdāng láogù kěkào. 
227Đóng gói không được gây hư hại cho hàng hóa.包装不应该对货物造成损坏。 Bāozhuāng bù yìng gāi duì huòwù zàochéng sǔnhuài. 
228Đóng gói phải đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường.包装应当符合环保要求。 Bāozhuāng yīngdāng fúhé huánbǎo yāoqiú. 
229Đóng gói phải ghi chú thông tin về trọng lượng, số lượng và các thông tin khác.包装应当注明重量、数量等信息。 Bāozhuāng yīngdāng zhù míng zhòngliàng, shùliàng děng xìnxī. 
230Đóng gói phải chống ẩm, chống nước, chống nắng.包装应当防潮、防水、防晒。 Bāozhuāng yīng dàng fángcháo, fángshuǐ, fángshài. 
231Đóng gói phải dễ vận chuyển và xếp dỡ.包装应当易于运输、装卸。 Bāozhuāng yīngdāng yìyú yùnshū, zhuāngxiè. 
232Đóng gói phải được ghi chú rõ ràng và dễ hiểu.包装应当标注清晰、明确。 Bāozhuāng yīngdāng biāozhù qīngxī, míngquè. 
233Thiết kế bao bì có phù hợp với đặc tính sản phẩm không?包装设计是否符合产品特性?  Bāozhuāng shèjì shìfǒu fúhé chǎnpǐn tèxìng?  
234Làm thế nào để mua vật liệu đóng gói?如何进行包装材料的采购?Rúhé jìnxíng bāozhuāng cáiliào de cǎigòu?
235Những vật liệu đóng gói nào là thân thiện với môi trường hơn?哪些包裝材料比較環保?  Nǎxiē bāozhuāng cáiliào bǐjiào huánbǎo?  
236Có cần tăng tính bảo vệ của bao bì không?需要增加包裝的保護性嗎? Xūyào zēngjiā bāozhuāng de bǎohù xìng ma? 
237Bao bì của chúng ta có thể chịu được bao nhiêu trọng lượng?我们的包裝能承受多少重量?  Wǒmen de bāozhuāng néng chéngshòu duōshǎo zhòngliàng?  
238Thời gian bảo quản của sản phẩm là bao lâu?产品的保存期有多长时间? Chǎnpǐn de bǎocún qī yǒu duō cháng shíjiān? 
239Thiết kế bao bì có cần tuân thủ các luật pháp đặc biệt nào không?包裝設計是否需要遵守特定的法律法规? Bāozhuāng shèjì shìfǒu xūyào zūnshǒu tèdìng de fǎlǜ fǎguī? 
240Có cần thiết phải thiết kế bao bì độc đáo cho sản phẩm không?需要为产品设计独特的包裝嗎? Xūyào wèi chǎnpǐn shèjì dútè de bāozhuāng ma? 
241Màu sắc của bao bì có cần phải phù hợp với hình ảnh thương hiệu không?包裝颜色是否需要符合品牌形象?  Bāozhuāng yánsè shìfǒu xūyào fúhé pǐnpái xíngxiàng?  
242Có cần in thông tin sản phẩm trên bao bì không?需要在包裝上印刷產品信息嗎? Xūyào zài bāozhuāng shàng yìnshuā chǎnpǐn xìnxī ma? 
243Sử dụng vật liệu đóng gói nào là thân thiện với môi trường hơn?使用哪种包装材料更加环保? Shǐyòng nǎ zhǒng bāozhuāng cáiliào gèngjiā huánbǎo? 
244Vật liệu đóng gói cần tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia.包装材料需要符合国家标准。  Bāozhuāng cáiliào xūyào fúhé guójiā biāozhǔn.  
245Chọn hình thức đóng gói phù hợp để đảm bảo an toàn hàng hóa.选择合适的包装形式,以确保货物安全。  Xuǎnzé hé shì de bāozhuāng xíngshì, yǐ quèbǎo huòwù ānquán.  
246Cần xem xét các yếu tố như rung động và nén trên đường vận chuyển.需要考虑运输途中的震动和挤压等因素。  Xūyào kǎolǜ yùnshū túzhōng de zhèndòng hé jǐ yā děng yīnsù.  
247Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, cần tránh các trầy xước và hư hỏng trong quá trình đóng gói.为了保证产品的质量,应避免在包装过程中出现划痕和破损。  Wèile bǎozhèng chǎnpǐn de zhìliàng, yīng bìmiǎn zài bāozhuāng guòchéng zhòng chūxiàn huà hén hé pòsǔn.  
248Kích thước và hình dạng của hàng hóa cần được xem xét trong quá trình đóng gói.货物的大小和形状应该考虑在包装过程中。  Huòwù de dàxiǎo hé xíngzhuàng yīnggāi kǎolǜ zài bāozhuāng guòchéng zhōng.  
249Trong quá trình đóng gói và vận chuyển, cần giảm thiểu lãng phí không gian càng nhiều càng tốt.在包装和运输过程中,应尽可能地减少空间浪费。  Zài bāozhuāng hé yùnshū guòchéng zhōng, yīng jǐn kěnéng de jiǎnshǎo kōngjiān làngfèi.  
250Có thể sử dụng các loại vật liệu đóng gói khác nhau như túi đóng gói, bọt xốp, thùng carton, v.v.可以使用包装袋、泡沫塑料、纸箱等不同类型的包装材料。 Kěyǐ shǐyòng bāozhuāng dài, pàomò sùliào, zhǐxiāng děng bùtóng lèixíng de bāozhuāng cáiliào.
251Kích thước của thùng giấy có phù hợp với yêu cầu vận chuyển không?纸箱的尺寸是否适合运输要求?Zhǐxiāng de chǐcùn shìfǒu shìhé yùnshū yāoqiú?
252Gói hàng này có thể được thông quan qua cửa khẩu không?这个包装是否可以通过海关?Zhège bāozhuāng shìfǒu kěyǐ tōngguò hǎiguān?
253Vui lòng chú ý bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển.请注意在运输过程中保护货物。Qǐng zhùyì zài yùnshū guòchéng zhōng bǎohù huòwù.
254Nhãn trên bao bì có rõ ràng và dễ đọc không?包装上的标签是否清晰可读?Bāozhuāng shàng de biāoqiān shìfǒu qīngxī kě dú?
255Vui lòng xác nhận trọng lượng hàng hóa có chính xác không.请确认货物的重量是否准确。Qǐng quèrèn huòwù de zhòngliàng shìfǒu zhǔnquè.
256Bao bì của chúng tôi có đáp ứng được yêu cầu của công ty quý khách không?我们的包装是否符合贵公司的要求?Wǒmen de bāozhuāng shìfǒu fúhé guì gōngsī de yāoqiú?
257Có cần giữ nhiệt cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển không?运输途中是否需要保温?Yùnshū túzhōng shìfǒu xūyào bǎowēn?
258Chúng tôi có thể tùy chỉnh bao bì theo yêu cầu của quý khách.我们可以根据您的要求定制包装。Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de yāoqiú dìngzhì bāozhuāng.
259Vui lòng xác nhận độ kín của bao bì có tốt không.请确认包装的密封性是否良好。Qǐng quèrèn bāozhuāng de mìfēng xìng shìfǒu liánghǎo.
260Bao bì có chống nước không?包装是否防水?Bāozhuāng shìfǒu fángshuǐ?
261Đóng gói bền vững và đáng tin cậy.包装耐用,可靠性强。  Bāozhuāng nàiyòng, kěkào xìng qiáng.  
262Bạn cần chúng tôi đóng gói cho bạn không?您需要我们为您包装吗? Nín xūyào wǒmen wèi nín bāozhuāng ma? 
263Chúng tôi cung cấp nhiều loại vật liệu đóng gói khác nhau.我们提供多种不同类型的包装材料。 Wǒmen tígōng duō zhǒng bùtóng lèixíng de bāozhuāng cáiliào. 
264Hộp này có thể chứa bao nhiêu sản phẩm?这个箱子还能装多少件商品? Zhège xiāng zǐ huán néng zhuāng duōshǎo jiàn shāngpǐn? 
265Đóng gói phải đáp ứng yêu cầu vận chuyển.包装要符合运输要求。Bāozhuāng yào fúhé yùnshū yāoqiú.
266Chúng tôi sẽ sử dụng vật liệu chống nước và chống va đập để đóng gói.我们会使用防水和耐冲击的材料来包装。Wǒmen huì shǐyòng fángshuǐ hé nài chōngjí de cáiliào lái bāozhuāng.
267Chúng tôi cung cấp dịch vụ đóng gói tùy chỉnh.我们提供定制包装服务。 Wǒmen tígōng dìngzhì bāozhuāng fúwù. 
268Chúng tôi sẽ cung cấp đóng gói tốt nhất cho sản phẩm của bạn.我们将为您的商品提供最佳的包装。 Wǒmen jiāng wèi nín de shāngpǐn tígōng zuì jiā de bāozhuāng. 
269Hộp này phù hợp để đóng gói đồ chơi.这个盒子适合包装玩具。 Zhège hézi shìhé bāozhuāng wánjù. 
270Hộp đóng gói này có chức năng chống trộm.这个包装盒有防盗功能。 Zhège bāozhuāng hé yǒu fángdào gōngnéng. 
271Bạn cần sử dụng phương thức đóng gói nào?您需要使用什么样的包装方式?Nín xūyào shǐyòng shénme yàng de bāozhuāng fāngshì?
272Thiết kế đóng gói cần phải dựa trên tính chất sản phẩm, nhu cầu thị trường và sở thích của người tiêu dùng để xác định.包装设计需要根据产品的属性、市场需求和消费者的喜好来确定。 Bāozhuāng shèjì xūyào gēnjù chǎnpǐn de shǔxìng, shìchǎng xūqiú hé xiāofèi zhě de xǐhào lái quèdìng. 
273Sản phẩm này cần được đóng gói lại lần thứ hai để đảm bảo an toàn vận chuyển.这个产品需要进行二次包装以保证运输安全。 Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng èr cì bāozhuāng yǐ bǎozhèng yùnshū ānquán. 
274Vật liệu đóng gói của chúng tôi được chọn lựa kỹ càng, vừa bảo vệ sản phẩm vừa tiện lợi cho khách hàng sử dụng.我们的包装材料经过精心选择,既保护产品又方便客户使用。 Wǒmen de bāozhuāng cáiliào jīngguò jīngxīn xuǎnzé, jì bǎohù chǎnpǐn yòu fāngbiàn kèhù shǐyòng. 
275Nhãn trên bao bì phải rõ ràng, dễ dàng để khách hàng nhận biết.包装上的标签应该清晰明了,方便客户识别。 Bāozhuāng shàng de biāoqiān yīnggāi qīngxī míngliǎo, fāngbiàn kèhù shìbié. 
276Thiết kế đóng gói của chúng tôi đã nhận được nhiều giải thưởng.我们的包装设计已经获得多个奖项。 Wǒmen de bāozhuāng shèjì yǐjīng huòdé duō gè jiǎngxiàng. 
277Để nâng cao hình ảnh của sản phẩm, chúng tôi sẽ tăng cường sự đổi mới và chất lượng của thiết kế đóng gói.为了提高产品的形象,我们将加强包装设计的创新和质量。 Wèile tígāo chǎnpǐn de xíngxiàng, wǒmen jiāng jiāqiáng bāozhuāng shèjì de chuàngxīn hé zhìliàng. 
278Chúng tôi có thể cung cấp nhiều hình thức đóng gói khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.我们可以提供各种不同的包装形式以满足客户需求。 Wǒmen kěyǐ tígōng gè zhǒng bùtóng de bāozhuāng xíngshì yǐ mǎnzú kèhù xūqiú. 
279Thiết kế đóng gói của chúng tôi đã xem xét vấn đề bảo vệ môi trường của sản phẩm.我们的包装设计考虑到了产品的环保问题。 Wǒmen de bāozhuāng shèjì kǎolǜ dàole chǎnpǐn de huánbǎo wèntí. 
280Thiết kế đóng gói cần phải phù hợp với hình ảnh thương hiệu của sản phẩm.包装设计需要与产品的品牌形象相符合。 Bāozhuāng shèjì xūyào yǔ chǎnpǐn de pǐnpái xíngxiàng xiāng fúhé. 
281Thiết kế đóng gói không chỉ đẹp mà còn cần tiện dụng.包装设计不仅要美观大方,还要实用方便。 Bāozhuāng shèjì bùjǐn yào měiguān dàfāng, hái yào shíyòng fāngbiàn. 
282Vật liệu đóng gói của chúng tôi có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.我们的包装材料可以根据客户需求来定制。 Wǒmen de bāozhuāng cáiliào kěyǐ gēnjù kèhù xūqiú lái dìngzhì. 
283Để đảm bảo an toàn sản phẩm, chúng tôi đã thực hiện các biện pháp đóng gói bổ sung.为了确保产品安全,我们采取了额外的包装措施。Wèile quèbǎo chǎnpǐn ānquán, wǒmen cǎiqǔle éwài de bāozhuāng cuòshī.
284Đóng gói sản phẩm của chúng tôi có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.我们的产品包装可以根据客户要求进行定制。Wǒmen de chǎnpǐn bāozhuāng kěyǐ gēnjù kèhù yāoqiú jìnxíng dìngzhì.
285Bạn có cần phải thanh toán cho vật liệu đóng gói không?您需要为包装材料付费吗?Nín xūyào wèi bāozhuāng cáiliào fùfèi ma?
286Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn danh sách vật liệu đóng gói và bảng giá cần thiết.我们会提供您需要的包装材料清单和价格表。Wǒmen huì tígōng nín xūyào de bāozhuāng cáiliào qīngdān hé jiàgé biǎo.
287Đóng gói của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn vận chuyển quốc tế.我们的包装符合国际运输标准。Wǒmen de bāozhuāng fúhé guójì yùnshū biāozhǔn.
288Sản phẩm đã được đóng gói sẵn sàng để vận chuyển.包装好的产品已经准备好出运了。Bāozhuāng hǎo de chǎnpǐn yǐjīng zhǔnbèi hào chū yùnle.
289Bạn cần loại đóng gói nào?您需要哪种包装方式?Nín xūyào nǎ zhǒng bāozhuāng fāngshì?
290Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ đóng gói tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của bạn.我们可以提供定制化包装服务,以满足您的需求。Wǒmen kěyǐ tígōng dìngzhì huà bāozhuāng fúwù, yǐ mǎnzú nín de xūqiú.
291Chúng tôi sẽ đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.我们将确保产品在运输过程中不受损坏。Wǒmen jiāng quèbǎo chǎnpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng bù shòu sǔnhuài.
292Đóng gói của chúng tôi có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả vận chuyển và giảm chi phí.我们的包装可以帮助您提高运输效率和降低成本。Wǒmen de bāozhuāng kěyǐ bāngzhù nín tígāo yùnshū xiàolǜ hé jiàngdī chéngběn.
293Những sản phẩm này có thể đóng gói riêng lẻ hoặc đóng gói theo bộ.这些产品可以单独包装,也可以成套包装。Zhèxiē chǎnpǐn kěyǐ dāndú bāozhuāng, yě kěyǐ chéngtào bāozhuāng.
294Bạn muốn đóng gói theo cách nào?您想要哪种包装方式?Nín xiǎng yào nǎ zhǒng bāozhuāng fāngshì?
295Chúng tôi cung cấp các loại vật liệu đóng gói khác nhau, bạn có thể lựa chọn vật liệu phù hợp với sản phẩm của mình.我们提供不同的包装材料,您可以选择适合您产品的材料。Wǒmen tígōng bùtóng de bāozhuāng cáiliào, nín kěyǐ xuǎnzé shìhé nín chǎnpǐn de cáiliào.
296Chúng tôi sẽ ghi các thông tin như tên sản phẩm, mã sản phẩm, số lượng… trên bao bì.我们会在包装上标明产品名称、型号、数量等信息。Wǒmen huì zài bāozhuāng shàng biāomíng chǎnpǐn míngchēng, xínghào, shùliàng děng xìnxī.
297Bạn có thể cung cấp thiết kế bao bì của riêng mình, chúng tôi sẽ đóng gói sản phẩm theo thiết kế của bạn.您可以提供自己的包装设计,我们可以根据您的设计来进行包装。Nín kěyǐ tígōng zìjǐ de bāozhuāng shèjì, wǒmen kěyǐ gēnjù nín de shèjì lái jìnxíng bāozhuāng.
298Chúng tôi sẽ đóng gói sản phẩm một cách chặt chẽ để đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.我们会对产品进行严格的包装,确保产品在运输过程中不受损坏。Wǒmen huì duì chǎnpǐn jìnxíng yángé de bāozhuāng, quèbǎo chǎnpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng bù shòu sǔnhuài.
299Bao bì của chúng tôi có thể chống nước, chống ẩm, chống sốc, chống áp suất, đảm bảo sản phẩm được bảo vệ tốt.我们的包装可以防水、防潮、防震、防压,确保产品的完好。Wǒmen de bāozhuāng kěyǐ fángshuǐ, fángcháo, fángzhèn, fáng yā, quèbǎo chǎnpǐn de wánhǎo.
300Vui lòng kiểm tra xem bao bì có trầy xước hay hư hỏng trước khi ký nhận hàng.请您检查包装是否完好无损再签收。Qǐng nín jiǎnchá bāozhuāng shìfǒu wánhǎo wúsǔn zài qiānshōu.
301Bao bì của chúng tôi tuân thủ tiêu chuẩn bảo vệ môi trường quốc gia và không gây hại cho môi trường.我们的包装符合国家环保标准,对环境没有危害。Wǒmen de bāozhuāng fúhé guójiā huánbǎo biāozhǔn, duì huánjìng méiyǒu wéihài.
302Bao bì rất quan trọng, là yếu tố chính để bảo vệ sản phẩm.包装很重要,是保护商品的关键。Bāozhuāng hěn zhòngyào, shì bǎohù shāngpǐn de guānjiàn.
303Chất lượng thùng giấy ảnh hưởng đến an toàn của sản phẩm.纸箱的品质影响商品的安全性。Zhǐxiāng de pǐnzhí yǐngxiǎng shāngpǐn de ānquán xìng.
304Thùng gỗ có thể cung cấp bảo vệ tốt hơn, nhưng chi phí cao hơn.木箱可以提供更好的保护,但成本更高。Mù xiāng kěyǐ tígōng gèng hǎo de bǎohù, dàn chéngběn gèng gāo.
305Pallet là một cách thuận tiện để vận chuyển và lưu trữ hàng hóa.托盘是一种方便的运输和储存货物的方式。Tuōpán shì yī zhǒng fāngbiàn de yùnshū hé chúcún huòwù de fāngshì.
306Túi nhựa có thể được sử dụng để đóng gói hàng hóa nhỏ.塑料袋可以用于包装小型商品。Sùliào dài kěyǐ yòng yú bāozhuāng xiǎoxíng shāngpǐn.
307Túi khí là loại vật liệu đóng gói cung cấp bảo vệ tốt hơn.气泡袋是一种提供更好保护的包装材料。Qìpào dài shì yī zhǒng tígōng gèng hǎo bǎohù de bāozhuāng cáiliào.
308Loại bỏ bao bì không cần thiết có thể giảm chi phí.省去不必要的包装可以降低成本。Shěng qù bù bìyào de bāozhuāng kěyǐ jiàngdī chéngběn.
309Tính chi phí vận chuyển theo thể tích có thể tiết kiệm chi phí.按体积计算运输成本可以节省费用。Àn tǐjī jìsuàn yùnshū chéngběn kěyǐ jiéshěng fèiyòng.
310Sử dụng vật liệu đóng gói có thể tái sử dụng có thể giảm thiểu lãng phí.使用可重复使用的包装材料可以降低浪费。Shǐyòng kě chóngfù shǐyòng de bāozhuāng cáiliào kěyǐ jiàngdī làngfèi.
311Màu sắc và hình dạng của vật liệu đóng gói cũng có thể có tác dụng tiếp thị.包装材料的颜色和形状也可以起到营销的作用。Bāozhuāng cáiliào de yánsè hé xíngzhuàng yě kěyǐ qǐ dào yíngxiāo de zuòyòng.
312Bao bì chất lượng cao có thể tăng sự hài lòng của khách hàng.高质量的包装可以提高顾客的满意度。Gāo zhìliàng de bāozhuāng kěyǐ tígāo gùkè de mǎnyì dù.
313Nhãn và nhãn hiệu trên bao bì cũng rất quan trọng.包装上的标签和商标也很重要。Bāozhuāng shàng de biāoqiān hé shāngbiāo yě hěn zhòngyào.
314Bao bì phải tuân thủ tiêu chuẩn vận chuyển và an toàn.包装必须符合运输和安全标准。Bāozhuāng bìxū fúhé yùnshū hé ānquán biāozhǔn.
315Bao bì nên dễ dàng mở ra để thuận tiện cho khách hàng.包装应该易于打开,以方便顾客。Bāozhuāng yīnggāi yìyú dǎkāi, yǐ fāngbiàn gùkè.

Trên đây là toàn bộ nội dung bảng tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo chủ đề Đóng gói hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Các bạn xem bài giảng học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa mà chưa hiểu rõ kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Chào mừng đến với khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu của Thầy Vũ – một khóa học tuyệt vời cho những người muốn học tiếng Trung để sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.

Khóa học được thiết kế đặc biệt để cung cấp cho học viên kiến thức về từ vựng, ngữ pháp và cách sử dụng tiếng Trung trong các hoạt động thương mại, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy Vũ là một giáo viên dày dặn kinh nghiệm, đã giảng dạy tiếng Trung và thương mại quốc tế trong nhiều năm, và sẽ giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức về thương mại.

Khóa học bao gồm các chủ đề như giao dịch thương mại, đàm phán, chuyển hàng và các thủ tục hải quan. Ngoài ra, học viên cũng sẽ học cách sử dụng tiếng Trung trong các bài thuyết trình, thảo luận và trao đổi thông tin với đối tác Trung Quốc.

Khóa học được thiết kế dành cho mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến những người đã có kinh nghiệm về tiếng Trung và thương mại. Thầy Vũ sẽ tùy chỉnh giảng dạy để phù hợp với nhu cầu và trình độ của học viên.

Đặc biệt, khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu của Thầy Vũ được thiết kế với nhiều hoạt động thực tế và bài tập, giúp học viên áp dụng được kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả.

Nếu bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, hãy đăng ký khóa học của Thầy Vũ ngay hôm nay để nâng cao kỹ năng và cơ hội trong lĩnh vực thương mại quốc tế!

Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản và chuyên nghiệp thì hãy liên hệ ngay theo số hotline dưới.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

Khóa học tiếng Trung Thương mại Xuất nhập khẩu

Kiến thức trong bài giảng này rất nhiều và có thể nói là hàm chứa khá nhiều kiến thức chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu. Vì vậy, các bạn cần hết sức tập trung lắng nghe Thầy Vũ giảng bài trên lớp nhé. Trọng điểm kiến thức trong bài giảng của lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa gồm:

  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Thuật ngữ chuyên ngành thương mại xuất nhập khẩu
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Ngữ pháp tiếng Trung thương mại
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Ngữ pháp tiếng Trung xuất nhập khẩu
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Mẫu câu tiếng Trung thương mại
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Mẫu câu tiếng Trung xuất nhập khẩu
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Bài tập luyện dịch tiếng Trung xuất nhập khẩu
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Bài tập củng cố ngữ pháp tiếng Trung thương mại
  • Kiến thức trong lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16: Bài tập củng cố ngữ pháp tiếng Trung xuất nhập khẩu

Bên cạnh giáo án bài giảng học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành thương mại xuất nhập khẩu ứng dụng thực tế. Ví dụ:

  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Thời trang Nam Nữ taobao 1688
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Thời trang công sở văn phòng
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Thời trang Mẹ và Bé taobao 1688
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần áo trẻ em taobao tmall 1688
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần áo Bà bầu thời trang
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần áo Nam Nữ Thời trang
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần bò thời trang Nam Nữ
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Áo khoác thời trang Nam Nữ
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Quần áo Thu Đông và Xuân Hạ
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Vest thời trang Nam Nữ
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Linh kiện máy tính PC laptop
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Linh kiện Iphone Ipad Android
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Phụ kiện điện tử taobao 1688
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Giày dép thời trang Nam Nữ

Các bạn hãy xem ngay những bài giảng khác dưới đây để bổ trợ thêm kiến thức mới cho tài liệu học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 16 Đóng gói hàng hóa nhé.