Giáo trình học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Thầy Vũ
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2 Giới thiệu sản phẩm là bài giảng trực tuyến tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Kiến thức ngữ pháp tiếng Trung thương mại và từ vựng tiếng Trung thương mại trong bài giảng này rất quan trọng. Các bạn hãy lưu lại ngay về điện thoại và máy tính để học dần dần nhé.
Bên dưới là link bài giảng 1 đầu tiên của khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu. Các bạn xem lại luôn và ngay nhé.
Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 1
Mối quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam đã được tăng cường thông qua thương mại hàng hóa. Thương mại xuất nhập khẩu giữa hai nước đã tăng trưởng đáng kể trong những năm gần đây, trở thành một phần thiết yếu của cả hai nền kinh tế. Thương mại giữa hai quốc gia này không chỉ mang lại lợi ích kinh tế cho nhau mà còn tăng cường quan hệ ngoại giao. Thương mại xuất nhập khẩu giữa Trung Quốc và Việt Nam có tầm quan trọng to lớn đối với sự phát triển kinh tế của cả hai nước. Trong nhiều thế kỷ, Trung Quốc và Việt Nam đã chia sẻ mối quan hệ lâu dài về thương mại hàng hóa và dịch vụ. Trung Quốc và Việt Nam có một lịch sử lâu dài về quan hệ kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Trong những năm gần đây, sự hợp tác của họ đã phát triển đáng kể, với việc cả hai nước đều cố gắng mở rộng cả chiều rộng và chiều sâu của thương mại xuất nhập khẩu chung của họ. Do đó, nhiều ngành công nghiệp đã chứng kiến sự gia tăng hợp tác giữa hai nước. Nếu như là bạn thì bạn sẽ khoanh tay đứng nhìn cơ hội đang ở ngay trước mắt không?
Chúng ta hãy trang bị ngay các mẫu câu tiếng Trung thông dụng về thương mại xuất nhập khẩu trong bài giảng bên dưới nhé.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Nguồn gốc Xuất xứ sản phẩm: CHẤT XÁM của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Giáo án bài giảng lớp Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2 Giới thiệu sản phẩm
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Anh/chị có cung cấp dịch vụ tùy chỉnh không? | 你们是否提供定制化服务? | Nǐmen shìfǒu tígōng dìngzhìhuà fúwù? |
2 | Anh/chị có suy nghĩ về việc mua sản phẩm của chúng tôi không? | 您会不会考虑购买我们的产品呢? | nín huì bù huì kǎolǜ gòumǎi wǒmen de chǎnpǐn ne? |
3 | Anh/chị nghĩ sản phẩm này có giúp ích cho công việc của anh/chị không? | 您觉得这个产品对您的业务有帮助吗? | Nín juéde zhège chǎnpǐn duì nín de yèwù yǒu bāngzhù ma? |
4 | Bạn cần biết những thông tin nào về sản phẩm? | 请问您需要了解哪些产品信息? | Qǐngwèn nín xūyào liǎojiě nǎxiē chǎnpǐn xìnxī? |
5 | Bạn có kiến nghị gì cho các sản phẩm của chúng tôi không? | 您对我们的产品有什么建议吗? | Nín duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu shé me jiànyì ma? |
6 | Bạn có ý kiến gì về sản phẩm này không? | 你对这个产品有什么看法吗? | nǐ duì zhè gè chǎnpǐn yǒu shénme kànfǎ ma? |
7 | Bằng cách sử dụng sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể dễ dàng hoàn thành nhiều nhiệm vụ. | 通过使用我们的产品,您可以轻松地完成许多任务。 | Tōngguò shǐyòng wǒmen de chǎnpǐn, nín kěyǐ qīngsōng dì wánchéng xǔduō rènwù. |
8 | Bao bì sản phẩm được thiết kế bởi kỹ sư của chúng tôi rất tinh tế và hữu dụng. | 我们的工程师设计的包装物卡片精致而实用。 | Wǒmen de gōngchéngshī shèjì de bāozhuāng wù kǎpiàn jīngzhì ér shíyòng. |
9 | Bảo hành cho sản phẩm này là bao lâu? | 这个产品的保修期是多久? | Zhège chǎnpǐn de bǎoxiū qī shì duōjiǔ? |
10 | Các loại đồ chơi như thế này có nguồn cung cấp ổn định đầy đủ trên thị trường của chúng tôi. | 此类玩具在我们的市场中供货充足稳定。 | Cǐ lèi wánjù zài wǒmen de shìchǎng zhōng gōng huò chōngzú wěndìng. |
11 | Các máy tính do chúng tôi sản xuất có chất lượng cao, kết cấu chắc chắn, tiết kiệm năng lượng, thao tác học tập đơn giản. | 我们生产的电脑以高品质,结构紧凑,节能,学习操作简易而著称。 | Wǒmen shēngchǎn de diànnǎo yǐ gāopǐnzhì, jiégòu jǐn cóng, jié néng, xuéxí cāozuò jiǎnyì ér zhùchēng. |
12 | Cách sử dụng sản phẩm của chúng tôi rất đơn giản. | 我们的产品使用方法非常简单。 | wǒ men de chǎn pǐn shǐ yòng fāng fǎ fēi cháng jiǎn dān |
13 | Chào mừng đến gian hàng của chúng tôi, chúng tôi rất vui được giới thiệu sản phẩm của mình cho bạn. | 欢迎来到我们的展位,我们很高兴向您介绍我们的产品。 | Huān yíng lái dào wǒ mén de zhǎn wèi, wǒ mén hěn gāo xìng xiàng nín jiè shào wǒ mén de chǎn pǐn. |
14 | Chất lượng của sản phẩm này rất đáng tin cậy. | 这个产品的质量非常可靠。 | Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng kěkào. |
15 | Chất lượng sản phẩm của chúng tôi nhận được đánh giá tích cực từ khách hàng trong và ngoài nước. | 我们的产品质量得到了国内外客户的一致好评。 | Wǒ mén de chǎn pǐn zhì liàng dé dào le guó nèi wài kè hù de yì zhì hǎo píng. |
16 | Chất lượng sản phẩm của chúng tôi rất đáng tin cậy. | 我们的产品质量很可靠。 | wǒ men de chǎn pǐn zhì liàng hěn kě kào |
17 | Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn nhiều loại hình đóng gói khác nhau. | 我们可以为您提供各种不同的包装方式。 | Wǒmen kěyǐ wèi nín tígōng gèzhǒng bùtóng de bāozhuāng fāngshì. |
18 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh cho bạn. | 我们可以为您提供定制化的服务。 | Wǒmen kěyǐ wèi nín tígōng dìngzhìhuà de fúwù. |
19 | Chúng tôi có thể cung cấp nhiều loại bao bì khác nhau. | 我们可以提供多种不同的包装。 | Wǒmen kěyǐ tígōng duō zhǒng bùtóng de bāozhuāng. |
20 | Chúng tôi có thể cung cấp nhiều phương thức thanh toán khác nhau. | 我们可以提供各种不同的付款方式。 | Wǒmen kěyǐ tígōng gè zhǒng bùtóng de fùkuǎn fāngshì. |
21 | Chúng tôi có thể tùy chỉnh sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. | 我们可以根据客户的要求进行个性化定制。 | Wǒmen kěyǐ gēnjù kèhù de yāoqiú jìnxíng gèxìnghuà dìngzhì. |
22 | Chúng tôi cung cấp dịch vụ trả lại và đổi hàng, nhưng có một số điều kiện cụ thể. | 我们提供退货和换货服务,但有一些具体的条件。 | Wǒmen tígōng tuìhuò hé huàn huò fúwù, dàn yǒu yīxiē jùtǐ de tiáojiàn. |
23 | Chúng tôi giới thiệu đến quý khách chiếc túi đeo tay này được làm từ loại da tốt nhất, có nhiều mẫu mã và phong cách khác nhau, phù hợp với các nhu cầu của đại chúng trong nước. | 我们向您推荐的这款手提包由最好的皮革制成,品种齐全,风格各异,以满足贵国各种人群的不同需要。 | Wǒmen xiàng nín tuījiàn de zhè kuǎn shǒutí bāo yóu zuì hǎo de pígé zhì chéng, pǐnzhǒng qíquán, fēnggé gè yì, yǐ mǎnzú guì guó gè zhǒng rénqún de bùtóng xūyào. |
24 | Chúng tôi là một nhà sản xuất chuyên nghiệp, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao. | 我们是一家专业的生产厂家,提供各种优质的产品。 | Wǒ mén shì yì jiā zhuān yè de shēng chǎn chǎng jiā, tí gōng gè zhǒng yōu zhì de chǎn pǐn. |
25 | Chúng tôi rất vui được giới thiệu sản phẩm của mình đến quý khách và cung cấp mẫu cho quý khách. | 我们很高兴向您推荐我们的产品,并为您提供样件。 | Wǒmen hěn gāoxìng xiàng nín tuījiàn wǒmen de chǎnpǐn, bìng wèi nín tígōng yàng jiàn. |
26 | Chúng tôi tin rằng sản phẩm của chúng tôi là tốt nhất trên thị trường châu Á và có thể cạnh tranh về giá với hàng Nhật. | 我们认为我们的产品是亚洲市场上最好的,可以在价格上与日货竞争。 | Wǒmen rènwéi wǒmen de chǎnpǐn shì yàzhōu shìchǎng shàng zuì hǎo de, kěyǐ zài jiàgé shàng yǔ rì huò jìngzhēng. |
27 | Công ty anh/chị có sản phẩm nào khác để giới thiệu không? | 你们公司是否有其他的产品可供推荐? | Nǐmen gōngsī shìfǒu yǒu qítā de chǎnpǐn kěgòng tuījiàn? |
28 | Công ty của bạn sản xuất sản phẩm này đã bao lâu? | 您们的公司有多长时间生产这个产品了? | Nímen de gōngsī yǒu duō cháng shíjiān shēngchǎn zhège chǎnpǐn le? |
29 | Công ty của chúng tôi cũng có sản phẩm tương tự. | 我们公司也有类似的产品。 | Wǒmen gōngsī yě yǒu lèisì de chǎnpǐn. |
30 | Đặc điểm của sản phẩm này là chất lượng tốt, giá cả hợp lý. | 这个产品的特点是质量好,价格实惠。 | zhè ge chǎn pǐn de tè diǎn shì zhì liàng hǎo, jià gé shí huì. |
31 | Đây là mẫu mới nhất của chúng tôi. | 这是我们的最新款式。 | Zhè shì wǒmen de zuìxīn kuǎnshì. |
32 | Đây là sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi. | 这是我们的明星产品。 | Zhè shì wǒmen de míngxīng chǎnpǐn. |
33 | Đây là sản phẩm mới của chúng tôi, mong rằng bạn sẽ thích. | 这是我们新推出的产品,希望您会喜欢。 | zhè shì wǒ men xīn tuī chū de chǎn pǐn, xī wàng nín huì xǐ huān. |
34 | Đây là sản phẩm mới của công ty chúng tôi, nó sử dụng công nghệ tiên tiến nhất. | 这是我们公司的新产品,它采用了最先进的技术。 | Zhè shì wǒmen gōngsī de xīn chǎnpǐn, tā cǎiyòngle zuì xiānjìn de jìshù. |
35 | Đây là sản phẩm mới mà chúng tôi vừa giới thiệu, chất lượng và hình dáng đều rất tốt. | 这是我们新推出的产品,质量和外观都非常优秀。 | Zhè shì wǒmen xīn tuīchū de chǎnpǐn, zhìliàng hé wàiguān dōu fēicháng yōuxiù. |
36 | Dòng sản phẩm của chúng tôi bao gồm nhiều ngành công nghiệp và liên quan đến nhiều lĩnh vực. | 我们的产品线涵盖了多个行业,涉及多个领域。 | Wǒ mén de chǎn pǐn xiàn hán gài duō gè háng yè, shè jí duō gè lǐng yù. |
37 | Đúng vậy, sản phẩm của chúng tôi đã được chứng nhận ISO. | 是的,我们的产品已通过ISO认证。 | Shì de, wǒmen de chǎnpǐn yǐ tōngguò ISO rènzhèng. |
38 | Giá cả sản phẩm của chúng tôi rất cạnh tranh. | 我们的产品价格很有竞争力。 | Wǒmen de chǎnpǐn jiàgé hěn yǒu jìngzhēnglì. |
39 | Giá của sản phẩm của chúng tôi rất hợp lý. | 我们的产品价格很合理。 | wǒ men de chǎn pǐn jià gé hěn hé lǐ |
40 | Hàng hóa của chúng tôi cũng được đánh giá cao trên các thị trường khác. | 我们的货物在其他市场上也备受好评。 | Wǒmen de huòwù zài qítā shìchǎng shàng yě bèi shòu hǎopíng. |
41 | Hãy để tôi giới thiệu sản phẩm cho bạn. | 让我给你展示一下。 | Ràng wǒ gěi nǐ zhǎnshì yíxià. |
42 | Loại lốp này có thể sử dụng bình thường trên đường ướt và trơn trượt. | 此轮胎可在湿滑路面正常使用。 | Cǐ lúntāi kě zài shī huá lùmiàn zhèngcháng shǐyòng. |
43 | Loại máy lạnh này tiết kiệm, bền bỉ và phù hợp với các công ty, doanh nghiệp. | 这种空调经济耐用,适用与公司,企业。 | Zhè zhǒng kōngtiáo jīngjì nàiyòng, shìyòng yǔ gōngsī, qǐyè. |
44 | Loại quần áo này đẹp và có giá trị về mặt thẩm mỹ và được ngưỡng mộ cả trong và ngoài nước. | 这类衣物华既丽而且极具鉴赏价值,享誉国内外。 | Zhè lèi yīwù huá jì lì ér qiě jí jù jiànshǎng jiàzhí, xiǎngyù guónèiwài. |
45 | Loại vật liệu này dễ dàng vệ sinh và bền. | 这种材料便于清洗,且耐用。 | Zhè zhǒng cáiliào biànyú qīngxǐ, qiě nàidù. |
46 | Mẫu máy in này hiệu quả, bền đẹp, kinh tế đặc biệt phù hợp với học sinh trung học. | 此款打印机高效,耐用,经济特别适合与中学生使用。 | Cǐ kuǎn dǎyìnjī gāoxiào, nàiyòng, jīngjì tèbié shìhé yǔ zhōngxuéshēng shǐyòng. |
47 | Máy in của chúng tôi được làm bằng hợp kim cứng nhẹ, dễ mang theo, bền bỉ. | 我们的打印机由轻质的硬质合金制成,携带方便,经久耐用。 | Wǒmen de dǎyìnjī yóu qīngzhì de yìngzhì héjīn zhìchéng, xiédài fāngbiàn, jīngjiǔ nàiyòng. |
48 | Máy lọc không khí của thương hiệu này là một trong những sản phẩm có khả năng cạnh tranh và bán chạy nhất trên thị trường quốc tế hiện nay. | 这个品牌的真空净化器是目前国际市场上最具有竞争力且销量最好的一款。 | Zhège pǐnpái de zhēnkōng jìnghuà qì shì mùqián guójì shìchǎng shàng zuì jùyǒu jìngzhēng lì qiě xiāoliàng zuì hǎo de yī kuǎn. |
49 | Máy này có thể sử dụng trong một năm. | 此机器可以维持使用一年。 | Cǐ jīqì kěyǐ wéichí shǐyòng yī nián. |
50 | Nếu anh/chị quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, chúng tôi có thể cung cấp nhiều thông tin chi tiết hơn. | 如果您对我们的产品感兴趣,我们可以提供更多详细的信息。 | rúguǒ nín duì wǒmen de chǎnpǐn gǎn xìngqù, wǒmen kěyǐ tígōng gèng duō xiángxì de xìnxī. |
51 | Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, tôi có thể trả lại không? | 如果我对产品不满意,可以退货吗? | Rúguǒ wǒ duì chǎnpǐn bù mǎnyì, kěyǐ tuìhuò ma? |
52 | Những sản phẩm này có sẵn trên thị trường của chúng tôi. | 这些产品在我们的市场中有售。 | Zhèxiē chǎnpǐn zài wǒmen de shìchǎng zhōng yǒu shòu. |
53 | Nó có thể đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. | 它可以满足您的各种需求。 | Tā kěyǐ mǎnzú nín de gèzhǒng xūqiú. |
54 | Nó có thiết kế đẹp mắt, rất thời trang. | 它外观漂亮,非常时尚。 | Tā wàiguān piàoliang, fēicháng shíshàng. |
55 | Nó được làm từ chất liệu chất lượng cao. | 它是由高质量材料制成的。 | Tā shì yóu gāo zhìliàng cáiliào zhìchéng de. |
56 | Nó rất chắc chắn và bền. | 它非常坚固耐用。 | Tā fēicháng jiāngù nàiyòng. |
57 | Quần áo lụa thật của chúng tôi được làm bằng tơ lụa nguyên chất hàng đầu, bằng kỹ thuật thủ công truyền thống. | 我们的真丝衣物是由上等纯丝为材料,以传统手工技术制成。 | Wǒmen de zhēnsī yīwù shì yóu shàngděng chúnsī wéi cáiliào, yǐ chuántǒng shǒugōng jìshù zhìchéng. |
58 | Rất cảm ơn quý công ty đã xem xét sản phẩm của chúng tôi. | 非常感谢贵公司考虑我们的产品。 | Fēicháng gǎnxiè guì gōngsī kǎolǜ wǒmen de chǎnpǐn. |
59 | Sản phẩm có đảm bảo chất lượng không? | 产品质量有保证吗? | Chǎnpǐn zhìliàng yǒu bǎozhèng ma? |
60 | Sản phẩm của anh/chị đã được kiểm tra chất lượng chưa? | 你们的产品有没有经过质量检测? | Nǐmen de chǎnpǐn yǒu méiyǒu jīngguò zhìliàng jiǎncè? |
61 | Sản phẩm của chúng tôi chất lượng tuyệt vời và có phong cách thiết kế đặc trưng của Đông phương. | 我们的产品质量卓越,是典型的东方式设计风格。 | Wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng zhuóyuè, shì diǎnxíng de dōngfāng shìjiàn fēnggé. |
62 | Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tuyệt vời, giá cả hợp lý và hiệu suất vượt trội. | 我们的产品有优秀的质量、合理的价格和出色的性能。 | Wǒmen de chǎnpǐn yǒu yōuxiù de zhìliàng, hélǐ de jiàgé hé chūsè de xìngnéng. |
63 | Sản phẩm của chúng tôi có chức năng đặc biệt gì không? | 我们的产品有什么特别的功能? | wǒmen de chǎnpǐn yǒu shénme tèbié de gōngnéng? |
64 | Sản phẩm của chúng tôi có độ cạnh tranh rất cao. | 我们的产品具有非常强的竞争力。 | Wǒmen de chǎnpǐn jùyǒu fēicháng qiáng de jìngzhēng lì. |
65 | Sản phẩm của chúng tôi có giá cả cạnh tranh và chất lượng vượt trội. | 我们的产品有着竞争力的价格和卓越的品质。 | Wǒ mén de chǎn pǐn yǒu zhe jìng zhēng lì de jià gé hé zhuó yuè de pǐn zhì. |
66 | Sản phẩm của chúng tôi có giá cả hợp lý và tỷ lệ giá trị cao. | 我们的产品价格合理,性价比高。 | Wǒmen de chǎnpǐn jiàgé hélǐ, xìng jià bǐ gāo. |
67 | Sản phẩm của chúng tôi có giá trị tốt đối với giá thành. | 我们的产品性价比很高。 | Wǒmen de chǎnpǐn xìng jià bǐ hěn gāo. |
68 | Sản phẩm của chúng tôi có nhiều đặc điểm. | 我们的产品有许多的特点。 | Wǒmen de chǎnpǐn yǒu xǔduō de tèdiǎn. |
69 | Sản phẩm của chúng tôi có nhiều kích cỡ để lựa chọn. | 我们的产品有多种尺寸可选。 | wǒ men de chǎn pǐn yǒu duō zhǒng chǐ cùn kě xuǎn |
70 | Sản phẩm của chúng tôi có nhiều kích cỡ và kiểu dáng khác nhau để lựa chọn. | 我们的产品有多种不同的规格和款式可供选择。 | wǒ men de chǎn pǐn yǒu duō zhǒng bù tóng de guī gé hé kuǎn shì kě gōng xuǎn zé. |
71 | Sản phẩm của chúng tôi có nhiều loại để lựa chọn. | 我们的产品有多种型号可供选择。 | wǒmen de chǎnpǐn yǒu duō zhǒng xínghào kě gōng xuǎnzé. |
72 | Sản phẩm của chúng tôi có nhiều màu sắc để lựa chọn. | 我们的产品有多种颜色可供选择。 | Wǒmen de chǎnpǐn yǒu duō zhǒng yánsè kě gōng xuǎnzé. |
73 | Sản phẩm của chúng tôi có nhiều tính năng đặc biệt, bao gồm hiệu suất cao và đáng tin cậy. | 我们的产品有许多特点,其中包括高性能和可靠性。 | Wǒmen de chǎnpǐn yǒu xǔduō tèdiǎn, qízhōng bāokuò gāo xìngnéng hé kěkàoxìng. |
74 | Sản phẩm của chúng tôi có sức cạnh tranh cao trên thị trường. | 我们的产品有很好的市场竞争力。 | wǒmen de chǎnpǐn yǒu hěn hǎo de shìchǎng jìngzhēnglì. |
75 | Sản phẩm của chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của bạn. | 我们的产品可以符合您的需求。 | wǒmen de chǎnpǐn kěyǐ fúhé nín de xūqiú. |
76 | Sản phẩm của chúng tôi có thể được đặt hàng theo yêu cầu. | 我们的产品可以定制。 | Wǒmen de chǎnpǐn kěyǐ dìngzhì. |
77 | Sản phẩm của chúng tôi có thể giúp bạn tăng tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường. | 我们的产品可以帮助您提高市场占有率。 | Wǒmen de chǎnpǐn kěyǐ bāngzhù nín tígāo shìchǎng zhànyǒulǜ. |
78 | Sản phẩm của chúng tôi có thiết kế thời trang, hợp thời trang hiện đại. | 我们的产品外观时尚美观,符合现代审美。 | Wǒmen de chǎnpǐn wàiguān shíshàng měiguān, fúhé xiàndài shěnměi. |
79 | Sản phẩm của chúng tôi đã được chứng nhận ISO. | 我们的产品已经通过了ISO认证。 | Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīng tōngguò le ISO rènzhèng. |
80 | Sản phẩm của chúng tôi đã được kiểm tra chất lượng và chứng nhận chưa? | 我们的产品有经过质量检测和认证吗? | Wǒmen de chǎnpǐn yǒu jīngguò zhìliàng jiǎncè hé rènzhèng ma? |
81 | Sản phẩm của chúng tôi đã được nhiều khách hàng công nhận. | 我们的产品已经得到了许多客户的认可。 | Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīng dédào le xǔduō kèhù de rènkě. |
82 | Sản phẩm của chúng tôi đã nhận được phản hồi tích cực trên thị trường. | 我们的产品已经在市场上得到了良好的反响。 | Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīng zài shìchǎng shàng dédào le liánghǎo de fǎnxiǎng. |
83 | Sản phẩm của chúng tôi đặc biệt bền. | 我们的产品特别耐用。 | wǒ men de chǎn pǐn tè bié nài yòng |
84 | Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. | 我们的产品符合国际标准。 | Wǒmen de chǎnpǐn fúhé guójì biāozhǔn. |
85 | Sản phẩm của chúng tôi được thiết kế độc đáo và có chất lượng vượt trội. | 我们的产品设计独特,品质过硬。 | Wǒmen de chǎnpǐn shèjì dútè, pǐnzhì guòyìng. |
86 | Sản phẩm của chúng tôi được thiết kế độc đáo, ngoại hình đẹp và sang trọng. | 我们的产品设计独特,外观美观大方。 | wǒ men de chǎn pǐn shè jì dú tè, wài guān měi guān dà fāng. |
87 | Sản phẩm của chúng tôi không chỉ có giá cả rẻ hơn so với các sản phẩm tương đương, mà còn có những tiên tiến hơn ở một số mặt khác. | 我们的产品不仅与同等产品一样价位低廉,而且在以下一些方面更具有先进之处。 | Wǒmen de chǎnpǐn bùjǐn yǔ tóngděng chǎnpǐn yīyàng jiàwèi dīlián, érqiě zài yǐxià yīxiē fāngmiàn gèng jùyǒu xiānjìn zhīchù. |
88 | Sản phẩm của chúng tôi là một công cụ độc đáo, có thể giúp bạn nâng cao hiệu suất. | 我们的产品是一种独特的工具,可以帮助您提高效率。 | Wǒmen de chǎnpǐn shì yī zhǒng dútè de gōngjù, kěyǐ bāngzhù nín tígāo xiàolǜ. |
89 | Sản phẩm của chúng tôi phù hợp cho nhiều loại không gian khác nhau như gia đình, văn phòng và nhà máy. | 我们的产品适用于各种场合,例如家庭、办公室和工厂。 | Wǒmen de chǎnpǐn shìyòng yú gèzhǒng chǎnghé, lìrú jiātíng, bàngōngshì hé gōngchǎng. |
90 | Sản phẩm của chúng tôi phù hợp sử dụng trong mọi hoàn cảnh. | 我们这款产品适合各种场合使用。 | wǒ men zhè kuǎn chǎn pǐn shì hé gè zhǒng chǎng hé shǐ yòng |
91 | Sản phẩm của chúng tôi rất dễ sử dụng, ngay cả khi bạn là người mới bắt đầu cũng có thể dễ dàng sử dụng được. | 我们的产品非常易于使用,即使您是初学者也能轻松掌握。 | Wǒmen de chǎnpǐn fēicháng yìyú shǐyòng, jíshǐ nín shì chū xué zhě yě néng qīngsōng zhǎngwò. |
92 | Sản phẩm của chúng tôi rất được yêu thích trên thị trường. | 我们的产品在市场上很受欢迎。 | wǒ men de chǎn pǐn zài shì chǎng shàng hěn shòu huān yíng. |
93 | Sản phẩm của chúng tôi rất phù hợp với thị trường của bạn. | 我们的产品非常适合您的市场。 | Wǒmen de chǎnpǐn fēicháng shìhé nín de shìchǎng. |
94 | Sản phẩm của chúng tôi sử dụng công nghệ và vật liệu mới nhất. | 我们的产品采用最新的技术和材料。 | wǒ men de chǎn pǐn cǎi yòng zuì xīn de jì shù hé cái liào. |
95 | Sản phẩm của quý khách có những đặc điểm gì? | 您的产品有哪些特点? | Nín de chǎnpǐn yǒu nǎxiē tèdiǎn? |
96 | Sản phẩm này có điểm gì thiếu sót không? | 这个产品有什么不足之处吗? | zhège chǎnpǐn yǒu shénme bùzú zhīchù ma? |
97 | Sản phẩm này có nhiều công nghệ được cấp bằng sáng chế. | 这款产品拥有多项专利技术。 | Zhè kuǎn chǎnpǐn yōngyǒu duō xiàng zhuānlì jìshù. |
98 | Sản phẩm này có nhiều kích thước và đặc tính khác nhau. | 这个产品有很多种不同的规格和尺寸。 | Zhège chǎnpǐn yǒu hěn duō zhǒng bùtóng de guīgé hé chǐcùn. |
99 | Sản phẩm này có những phụ kiện khác nhau để lựa chọn không? | 这个产品有哪些不同的配件可选? | Zhège chǎnpǐn yǒu nǎxiē bùtóng de pèijiàn kě xuǎn? |
100 | Sản phẩm này có rất nhiều ưu điểm. | 这个产品有很多优点。 | Zhège chǎnpǐn yǒu hěnduō yōudiǎn. |
101 | Sản phẩm này có thể giúp bạn nâng cao hiệu suất làm việc và tiết kiệm thời gian và chi phí. | 这款产品可以帮助您提高效率并节省时间和成本。 | Zhè kuǎn chǎnpǐn kěyǐ bāngzhù nín tígāo xiàolǜ bìng jiéshěng shíjiān hé chéngběn. |
102 | Sản phẩm này còn màu sắc khác không? | 这个产品还有其他颜色吗? | zhè gè chǎn pǐn hái yǒu qí tā yán sè ma |
103 | Sản phẩm này được thiết kế phù hợp với nhu cầu và thói quen của người dùng. | 这款产品的设计考虑到了用户的需求和使用习惯。 | Zhè kuǎn chǎnpǐn de shèjì kǎolǜ dàole yònghù de xūqiú hé shǐyòng xíguàn. |
104 | Sản phẩm này là sản phẩm mới nhất được công ty chúng tôi giới thiệu. | 这个产品是我们公司最新推出的。 | Zhège chǎnpǐn shì wǒmen gōngsī zuìxīn tuīchū de. |
105 | Sản phẩm này là sản phẩm nổi bật của chúng tôi, rất được yêu thích. | 这款产品是我们的明星产品,非常受欢迎。 | Zhè kuǎn chǎnpǐn shì wǒmen de míngxīng chǎnpǐn, fēicháng shòu huānyíng. |
106 | Sản phẩm này phù hợp với nhiều loại hoàn cảnh khác nhau. | 这个产品适用于多种不同的场合。 | zhè ge chǎn pǐn shì yìng yòng yú duō zhǒng bù tóng de chǎng hé. |
107 | Sản phẩm này rất được yêu thích. | 这个产品很受欢迎。 | zhè gè chǎn pǐn hěn shòu huān yíng |
108 | So với các thương hiệu khác, loại lốp này sử dụng cao su chất lượng cao, ít bị mài mòn và bền. | 与其他品牌相比,这种轮胎使用高品质橡胶,磨损小,耐用。 | Yǔ qítā pǐnpái xiāngbǐ, zhèzhǒng lúntāi shǐyòng gāopǐnzhì xiàngjiǎo, mósǔn xiǎo, nàidòng. |
109 | Sử dụng máy này 6 tháng là có thể thu hồi vốn đầu tư. | 使用这台机器6个月就可收回投资成本。 | Shǐyòng zhètái jīqì 6 gè yuè jiù kě shōuhuí tóuzī chéngběn. |
110 | Sử dụng máy này có thể tăng năng suất sản xuất lên 30%, đồng thời có thể giúp ba người làm việc được thay thế bằng một người. | 使用这台机器可以使生产率提高30%,同样也可以使三个人所做的工作,由一个人就可以完成。 | Shǐyòng zhè tái jīqì kěyǐ shǐ shēngchǎnlǜ tígāo 30%, tóngyàng yě kěyǐ shǐ sān gè rén suǒ zuò de gōngzuò, yóu yīgè rén jiù kěyǐ wánchéng. |
111 | Tên tiếng Trung là gì? | 中文名称是什么? | Zhōngwén míngchēng shì shénme? |
112 | Thiết bị cơ khí này có cấu trúc đơn giản, vì vậy ít gặp sự cố và dễ dàng bảo trì. | 此机构设备结构简单,因此故障少,便于维护。 | Cǐ jīgòu shèbèi jiégòu jiǎndān, yīncǐ gùzhàng shǎo, biànyú wéihù. |
113 | Thiết kế bên ngoài của sản phẩm của chúng tôi rất đẹp mắt. | 我们的产品外观设计非常美观。 | wǒ men de chǎn pǐn wài guān shè jì fēi cháng měi guān |
114 | Thời gian bảo hành cho sản phẩm của chúng tôi là một năm. | 我们的产品保修期为一年。 | Wǒmen de chǎnpǐn bǎoxiū qī wéi yī nián. |
115 | Thời gian bảo hành của sản phẩm này là bao lâu? | 这个产品的保修期是多长时间? | Zhège chǎnpǐn de bǎoxiū qī shì duō cháng shíjiān? |
116 | Tốc độ của chiếc xe đua này có thể lên tới 30km/h. | 这款赛车速度最快可达30公里每小时。 | Zhè kuǎn sàichē sùdù zuì kuài kě dá 30 gōnglǐ měi xiǎoshí. |
117 | Tôi khuyến khích bạn sử dụng sản phẩm của chúng tôi, nó có tất cả các đặc tính mà bạn mong muốn và giá cả rẻ hơn 20% so với sản phẩm tương tự của Nhật Bản. | 我向您强烈推荐,我们的产品具备您所想要的全部特征,而且比同等日本产品便宜20%。 | Wǒ xiàng nín qiángliè tuījiàn, wǒmen de chǎnpǐn jùbèi nín suǒ xiǎng yào de quánbù tèzhēng, érqiě bǐ tóngděng rìběn chǎnpǐn piányí 20%. |
118 | Trước hết, hãy để tôi giới thiệu về công ty và sản phẩm của chúng tôi. | 首先,让我来介绍我们的公司和产品。 | Shǒuxiān, ràng wǒ lái jièshào wǒmen de gōngsī hé chǎnpǐn. |
119 | Tỷ lệ giá trị của sản phẩm chúng tôi rất cao. | 我们的产品性价比非常高。 | wǒmen de chǎnpǐn xìng jià bǐ fēicháng gāo. |
120 | Vậy giá của sản phẩm này là bao nhiêu? | 那么这个产品的价格是多少呢? | Nàme zhège chǎnpǐn de jiàgé shì duōshǎo ne? |
121 | Vì chất lượng cao và giá cả hợp lý, quần áo tơ tằm của chúng tôi được đánh giá cao và bán chạy trên thị trường châu Âu. | 鉴于它的高品质和合理的价格,我们的真丝衣物在欧洲市场备受好评,销售很快。 | Jiànyú tā de gāo pǐnzhí hé hélǐ de jiàgé, wǒmen de zhēnsī yīwù zài ōuzhōu shìchǎng bèi shòu hǎopíng, xiāoshòu hěn kuài. |
122 | Vì chất lượng xuất sắc, sản phẩm này thường bán hết ở một số khu vực. | 由于品质卓越,这款商品经常在一些地区脱销。 | Yóuyú pǐnzhí zhuóyuè, zhè kuǎn shāngpǐn jīngcháng zài yīxiē dìqū tuōxiāo. |
123 | Với chất lượng tốt và giá cả phải chăng, sản phẩm của chúng tôi chắc chắn sẽ bán chạy trên thị trường của bạn. | 我们的产品质量好,价格低廉,一定会在您的市场上热销。 | Wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng hǎo, jiàgé dīlián, yīdìng huì zài nín de shìchǎng shàng rè xiāo. |
124 | Xe đạp này có thể gấp lại thành nửa kích cỡ, thuận tiện để mang theo, đặc biệt thích hợp cho du lịch hoặc khi giao thông đông đúc. | 这款自行车可以折叠成一半那么大,便于手提,特别适用与旅行或交通拥挤时。 | Zhè kuǎn zìxíngchē kěyǐ zhédié chéng yībàn nàme dà, biànyú shǒutí, tèbié shìyòng yǔ lǚxíng huò jiāotōng yōngjǐ shí. |
125 | Xe đua tốc độ của thương hiệu này chắc chắn sẽ bán chạy trên thị trường của bạn. | 这牌变速赛车在您的市场中一定热销。 | Zhè pái biànsù sàichē zài nín de shìchǎng zhōng yīdìng rè xiāo. |
126 | Xin chào, cảm ơn bạn đã ghé thăm gian hàng của chúng tôi. | 您好,感谢您来参观我们的展位。 | Nín hǎo, gǎn xiè nín lái cān guān wǒ mén de zhǎn wèi. |
127 | Xin hỏi Anh/Chị cần chúng tôi cung cấp bất kỳ văn kiện chứng minh gì không? | 请问您需要我们提供什么证明文件吗? | Qǐngwèn nín xūyào wǒmen tígōng shénme zhèngmíng wénjiàn ma? |
128 | Xin hỏi quý khách có ý kiến gì về sản phẩm này? | 请问您对这个产品有什么看法? | qǐng wèn nín duì zhè gè chǎn pǐn yǒu shén me kàn fǎ |
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2. Các bạn còn câu hỏi nào về bài giảng lớp Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2 thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Kiến thức trong bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2 là nền tảng quan trọng để chúng ta học tiếp sang bài sau.
Tóm lại, thương mại xuất nhập khẩu giữa Trung Quốc và Việt Nam là một ngành kinh doanh phát đạt, với tiềm năng tăng trưởng mạnh hơn nữa trong những năm tới. Khi cả hai quốc gia tiếp tục phát triển, nhu cầu về hàng tiêu dùng từ nước ngoài sẽ chỉ tăng lên. Với mạng lưới giao thông hiệu quả hơn và các dự án cơ sở hạ tầng được cải thiện ở cả hai nước, thương mại xuất nhập khẩu giữa Trung Quốc và Việt Nam sẽ càng trở nên hấp dẫn hơn. Hơn nữa, những cải tiến mới trong công nghệ có thể giúp tạo điều kiện hợp tác tốt hơn nữa giữa cả hai đối tác thương mại. Ngoài ra, thương mại xuất nhập khẩu giữa Trung Quốc và Việt Nam đã phát triển trong những năm qua khi cả hai nước tìm cách tăng cường quan hệ đối tác kinh tế. Trung Quốc là nguồn nhập khẩu chính của Việt Nam, trong khi Việt Nam là nhà cung cấp nguyên liệu và hàng hóa trung gian quan trọng cho Trung Quốc. Hai nước cũng đã tăng cường hợp tác nông nghiệp trong những năm gần đây, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển hơn nữa trong mối quan hệ thương mại. Chính vì vậy, chúng ta nên tranh thủ thời gian học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu càng sớm càng tốt để nắm bắt xu thế này nhé.
Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu online cùng Thầy Vũ thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học sao cho phù hợp nhất với thời gian biểu của bạn nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Các bạn xem thông tin chi tiết về các chương trình đào tạo uy tín và chất lượng của Th.S Nguyễn Minh Vũ trong link dưới.
Khóa học tiếng Trung thương mại
Khóa học tiếng Trung Xuất Nhập khẩu
Nếu như không còn bạn nào đưa ra câu hỏi thêm cho giáo án bài giảng của lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2 thì Thầy Vũ sẽ kết thúc bài giảng này tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Bên dưới là một số bài giảng rất hay bạn nên tham khảo càng sớm càng tốt.