Giáo trình học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu Thầy Vũ
Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 1 là bài giảng trực tuyến đầu tiên của khóa đào tạo tiếng Trung xuất nhập khẩu. Khóa học tiếng Trung thương mại này sử dụng sách giáo trình xuất nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bạn nào chưa có cuốn sách này thì có thể liên hệ Thầy Vũ để đặt mua nhé.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Nguồn gốc Xuất xứ: CHẤT XÁM của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trong bài giảng đầu tiên của khóa học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề Hy vọng và Yêu cầu. Các bạn chú ý xem thật kỹ nội dung giáo án bài giảng này ở ngay bên dưới.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Anh/chị có thể cung cấp thông tin chi tiết hơn được không? | 您能否提供更具体的细节信息? | Nín néngfǒu tígōng gèng jùtǐ de xìjié xìnxī? |
2 | Cảm ơn bạn vì thanh toán sớm. | 感谢您的早日结算。 | Gǎnxiè nín de zǎorì jiésuàn. |
3 | Chúng ta có thể tăng thêm một số dịch vụ bổ sung được không? | 我们可以增加一些额外的服务吗? | Wǒmen kěyǐ zēngjiā yīxiē éwài de fúwù ma? |
4 | Chúng ta có thể thương lượng về phương thức thanh toán được không? | 我们能否商量一下付款方式? | Wǒmen néngfǒu shāngliang yíxià fùkuǎn fāngshì? |
5 | Chúng tôi cần anh/chị cung cấp một bản hợp đồng chi tiết. | 我们需要您提供一份详细的合同。 | Wǒmen xūyào nín tígōng yī fèn xiángxì de hétóng. |
6 | Chúng tôi cần anh/chị cung cấp thêm các tùy chọn giao hàng. | 我们需要您提供更多的交货选项。 | Wǒmen xūyào nín tígōng gèng duō de jiāohuò xuǎnxiàng. |
7 | Chúng tôi cần đảm bảo tính ổn định của nguồn cung. | 我们需要保证供应的稳定性。 | Wǒmen xūyào bǎozhèng gōngyìng de wěndìngxìng. |
8 | Chúng tôi cần danh mục sản phẩm của công ty anh/chị. | 我们需要贵公司的产品目录。 | Wǒmen xūyào guì gōngsī de chǎnpǐn mùlù. |
9 | Chúng tôi cần hỗ trợ kỹ thuật nhiều hơn từ phía bạn. | 我们需要贵方提供更多的技术支持。 | Wǒmen xūyào guìfāng tígōng gèng duō de jìshù zhīchí. |
10 | Chúng tôi cần một bản hợp đồng chi tiết. | 我们需要一份详细的合同。 | Wǒmen xūyào yī fèn xiángxì de hétóng. |
11 | Chúng tôi cần sản phẩm chất lượng cao hơn từ phía bạn. | 我们需要贵方提供更高品质的产品。 | Wǒmen xūyào guìfāng tígōng gèng gāo pǐnzhì de chǎnpǐn. |
12 | Chúng tôi cần thêm thông tin để đưa ra quyết định. | 我们需要更多的信息来做出决策。 | Wǒmen xūyào gèng duō de xìnxī lái zuò chū juécè. |
13 | Chúng tôi cần thời gian giao hàng nhanh hơn từ phía bạn. | 我们需要你们提供更快的交货时间。 | Wǒmen xūyào nǐmen tígōng gèng kuài de jiāohuò shíjiān. |
14 | Chúng tôi cần thông tin chi tiết hơn. | 我们需要更具体的细节信息。 | Wǒmen xūyào gèng jùtǐ de xìjié xìnxī. |
15 | Chúng tôi chân thành hy vọng rằng cả hai bên sẽ hài lòng với giao dịch này. | 我们真诚地希望本次交易双方都能满意。 | Wǒmen zhēnchéng de xīwàng běn cì jiāoyì shuāngfāng dōu néng mǎnyì. |
16 | Chúng tôi hy vọng anh/chị có thể cung cấp bảng giá. | 我们希望您能够提供一份报价单。 | Wǒmen xīwàng nín nénggòu tígōng yī fèn bàojià dān. |
17 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể cung cấp chiết khấu lớn hơn trong mặt hàng giá cả. | 我们希望你们能够在价格方面给予更大的优惠。 | Wǒmen xīwàng nǐmen nénggòu zài jiàgé fāngmiàn jǐyǔ gèng dà de yōuhuì. |
18 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một mức giá thấp hơn sớm nhất có thể. | 我们期待你们能够尽快给我们一个比较低的价格。 | Wǒmen qídài nǐmen nénggòu jǐnkuài gěi wǒmen yīgè bǐjiào dī de jiàgé. |
19 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều thông tin chi tiết hơn. | 我们希望你们能够为我们提供更多细节。 | Wǒmen xīwàng nǐmen nénggòu wèi wǒmen tígōng gèng duō xìjié. |
20 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể cung cấp nhiều thông tin hơn. | 我们希望您能够提供更多的信息。 | Wǒmen xīwàng nín nénggòu tígōng gèng duō de xìnxī. |
21 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể cung cấp thời gian giao hàng nhanh hơn. | 我们希望您能够提供更快的交货时间。 | wǒ men xī wàng nín néng gòu tí gòng gèng kuài de jiāo huò shí jiān. |
22 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể cung cấp thời gian thanh toán dài hơn cho chúng tôi. | 我们希望您能够为我们提供更长的支付期限。 | Wǒmen xīwàng nín nénggòu wèi wǒmen tígōng gèng cháng de zhīfù qīxiàn |
23 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể đáp ứng các yêu cầu về sản phẩm của chúng tôi. | 我们希望你们能够满足我们的产品要求。 | Wǒmen xīwàng nǐmen nénggòu mǎnzú wǒmen de chǎnpǐn yāoqiú. |
24 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể đáp ứng yêu cầu của chúng tôi. | 我们希望你们能够满足我们的要求。 | Wǒmen xīwàng nǐmen nénggòu mǎnzú wǒmen de yāoqiú. |
25 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể giao hàng đúng hạn. | 我们希望您能够按时交货。 | Wǒmen xīwàng nín nénggòu ànshí jiāohuò. |
26 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể trả lời chúng tôi càng sớm càng tốt. | 我们希望你们能够尽快回复我们。 | Wǒmen xīwàng nǐmen nénggòu jǐnkuài huífù wǒmen. |
27 | Chúng tôi hy vọng bạn sẽ phản hồi ý kiến của chúng tôi sớm nhất có thể. | 我们希望您能够尽快给我们反馈意见。 | Wǒmen xīwàng nín nénggòu jǐnkuài gěi wǒmen fǎnkuì yìjiàn. |
28 | Chúng tôi hy vọng có mối hợp tác vui vẻ. | 我们希望合作愉快。 | Wǒmen xīwàng hézuò yúkuài. |
29 | Chúng tôi hy vọng có thể có thêm tính linh hoạt trong vấn đề thời gian và giá cả. | 我们希望能够在时间和价格方面得到更多的灵活性。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài shíjiān hé jiàgé fāngmiàn dédào gèng duō de línghuó xìng. |
30 | Chúng tôi hy vọng có thể đạt được điều kiện giao dịch tốt hơn. | 我们希望能够得到更好的交易条件。 | Wǒmen xīwàng nénggòu dédào gèng hǎo de jiāoyì tiáojiàn. |
31 | Chúng tôi hy vọng có thể đạt được lợi ích lẫn nhau trong quá trình hợp tác. | 我们希望能够在合作中实现互惠互利。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài hézuò zhōng shíxiàn hùhuìhùlì. |
32 | Chúng tôi hy vọng có thể đạt được sự đồng thuận. | 我们希望能够达成共识。 | Wǒmen xīwàng nénggòu dáchéng gòngshí. |
33 | Chúng tôi hy vọng có thể duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài. | 我们希望能够维持长期的合作关系。 | Wǒmen xīwàng nénggòu wéichí chángqī de hézuò guānxì. |
34 | Chúng tôi hy vọng có thể nhận được nhiều hỗ trợ hơn. | 我们希望能够获得更多的支持。 | Wǒmen xīwàng nénggòu huòdé gèng duō de zhīchí. |
35 | Chúng tôi hy vọng có thể nhận được thêm nhiều chiết khấu. | 我们希望能够得到更多的折扣。 | Wǒmen xīwàng nénggòu dédào gèng duō de zhékòu. |
36 | Chúng tôi hy vọng có thể nhận được thêm nhiều thông tin hơn. | 我们希望能够得到更多的信息。 | Wǒmen xīwàng nénggòu dédào gèng duō de xìnxī. |
37 | Chúng tôi hy vọng có thể tăng cường hợp tác. | 我们希望能够加强合作。 | Wǒmen xīwàng nénggòu jiāqiáng hézuò. |
38 | Chúng tôi hy vọng có thể thiết lập mối quan hệ đối tác hợp tác dài hạn. | 我们希望能够建立起长期的合作伙伴关系。 | Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì qǐ chángqī de hézuò huǒbàn guānxì. |
39 | Chúng tôi hy vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác chặt chẽ hơn. | 我们希望能够建立更紧密的合作关系。 | Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì gèng jǐnmì de hézuò guānxì. |
40 | Chúng tôi hy vọng có thể thiết lập mối quan hệ kinh doanh chặt chẽ hơn. | 我们希望能够建立更紧密的业务关系。 | Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì gèng jǐnmì de yèwù guānxì. |
41 | Chúng tôi hy vọng có thể thiết lập mối quan hệ thương mại lâu dài và ổn định. | 我们希望能够建立长期稳定的贸易关系。 | Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì chángqī wěndìng de màoyì guānxì. |
42 | Chúng tôi hy vọng có thể thực hiện một số thay đổi về điều khoản hợp đồng. | 我们希望能够在合同条款方面进行一些修改。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài hétóng tiáokuǎn fāngmiàn jìnxíng yīxiē xiūgǎi |
43 | Chúng tôi hy vọng có thời gian và kế hoạch cụ thể hơn. | 我们希望有更具体的时间表和计划。 | Wǒmen xīwàng yǒu gèng jùtǐ de shíjiān biǎo hé jìhuà. |
44 | Chúng tôi hy vọng nhận được đơn hàng này với giá cả tốt hơn. | 我们希望能够以更优惠的价格获得这个订单。 | Wǒmen xīwàng nénggòu yǐ gèng yōuhuì de jiàgé huòdé zhège dìngdān |
45 | Chúng tôi hy vọng nhận được một bảng báo giá cụ thể hơn. | 我们希望能够得到一份更具体的报价单。 | Wǒmen xīwàng nénggòu dédào yī fèn gèng jùtǐ de bàojià dān |
46 | Chúng tôi hy vọng nhận được sản phẩm của bạn trước thời hạn giao hàng. | 我们希望能够在交付期限前收到您的产品。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài jiāofù qīxiàn qián shōudào nín de chǎnpǐn |
47 | Chúng tôi hy vọng nhận được sự bảo đảm chất lượng tốt hơn. | 我们希望能够在质量方面得到更好的保证。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài zhìliàng fāngmiàn dédào gèng hǎo de bǎozhèng |
48 | Chúng tôi hy vọng nhận được thêm thông tin về sản phẩm. | 我们希望能够得到更多关于产品的信息。 | Wǒmen xīwàng nénggòu dédào gèng duō guānyú chǎnpǐn de xìnxī |
49 | Chúng tôi hy vọng rằng sự hợp tác của chúng ta sẽ thành công. | 我们希望我们的合作会取得成功。 | Wǒmen xīwàng wǒmen de hézuò huì qǔdé chénggōng. |
50 | Chúng tôi hy vọng sẽ có một sự hợp tác vui vẻ. | 我们希望合作愉快。 | Wǒmen xīwàng hézuò yúkuài. |
51 | Chúng tôi hy vọng sẽ đàm phán kinh doanh với bạn khi bạn thuận tiện. | 我们希望在你方便的时候和你洽谈业务。 | Wǒmen xīwàng zài nǐ fāngbiàn de shíhòu hé nǐ qiàtán yèwù. |
52 | Chúng tôi hy vọng sẽ đạt được một mối quan hệ đối tác hợp tác lâu dài và ổn định. | 我们希望能够达成一个长期稳定的合作伙伴关系。 | Wǒmen xīwàng nénggòu dáchéng yīgè chángqī wěndìng de hézuò huǒbàn guānxì. |
53 | Chúng tôi hy vọng sẽ đạt được sự thống nhất về chất lượng và giá cả. | 我们希望能够在质量和价格方面达成一致。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài zhìliàng hé jiàgé fāngmiàn dáchéng yīzhì. |
54 | Chúng tôi hy vọng sẽ nhận được phản hồi từ bạn trong thời gian hợp lý. | 我们希望能够在合理的时间内得到您的回复。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài hélǐ de shíjiān nèi dédào nín de huífù. |
55 | Chúng tôi hy vọng sẽ thiết lập mối quan hệ kinh doanh với bạn trên cơ sở đảm bảo chất lượng, cùng có lợi và kinh doanh hàng hóa cần thiết cho nhau. | 我们希望在保证质量、互惠互利以及交易彼此需要的货物的基础上和你们建立业务关系。 | Wǒmen xīwàng zài bǎozhèng zhìliàng, hùhuì hùlì yǐjí jiāoyì bǐcǐ xūyào de huòwù de jīchǔ shàng hé nǐmen jiànlì yèwù guānxì. |
56 | Chúng tôi hy vọng sự việc này không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp và kinh doanh trong tương lai. | 我们希望这件事不会影响我们良好的关系和以后的生意。 | Wǒmen xīwàng zhè jiàn shì bù huì yǐngxiǎng wǒmen liánghǎo de guānxì hé yǐhòu de shēngyì. |
57 | Chúng tôi hy vọng sự việc này sẽ có kết quả tốt đẹp. | 我们希望这个事情能够得到满意的结果。 | Wǒmen xīwàng zhège shìqíng nénggòu dédào mǎnyì de jiéguǒ. |
58 | Chúng tôi mong được phản hồi kịp thời của bạn và tin rằng thông qua sự hợp tác lẫn nhau, chúng ta sẽ thực hiện ngày càng nhiều giao dịch. | 我们期待您的及时反馈,并且相信通过互相之间的合作,我们会进行越来越多的交易。 | Wǒmen qídài nín de jíshí fǎnkuì, bìngqiě xiāngxìn tōngguò hù xiàng zhī jiān de hézuò, wǒmen huì jìnxíng yuè lái yuè duō de jiāoyì. |
59 | Chúng tôi mong muốn tiếp tục duy trì một mối quan hệ kinh doanh vui vẻ. | 我们期待进一步保持愉快的业务关系。 | Wǒmen qídài jìnyībù bǎochí yúkuài de yèwù guānxì. |
60 | Chúng tôi mong nhận được báo giá của bạn càng sớm càng tốt. | 我们期待尽快收到你们的报价单。 | Wǒmen qídài jǐnkuài shōu dào nǐmen de bàojià dān. |
61 | Chúng tôi mong nhận được phản hồi từ bạn sớm. | 我们期待你们的尽快答复。 | Wǒmen qídài nǐmen de jǐnkuài dáfù. |
62 | Chúng tôi rất muốn làm kinh doanh giày da với bạn. | 我们非常希望和你进行皮鞋的买卖生意。 | Wǒmen fēicháng xīwàng hé nǐ jìnxíng píxié de mǎimài shēngyì. |
63 | Để mở rộng hoạt động kinh doanh xuất khẩu của chúng tôi ở nước bạn, chúng tôi hy vọng sẽ thiết lập mối quan hệ thương mại trực tiếp với bạn. | 为了扩大我们在贵国的出口业务,我们希望和你们建立直接贸易关系。 | Wèile kuòdà wǒmen zài guì guó de chūkǒu yèwù, wǒmen xīwàng hé nǐmen jiànlì zhíjiē màoyì guānxì. |
64 | Giá của chúng tôi là rất tốt, bạn có thể so sánh giá với những nơi khác. | 我们的价格是最优惠的,您可以比较一下。 | Wǒmen de jiàgé shì zuì yōuhuì de, nín kěyǐ bǐjiào yíxià. |
65 | Hy vọng bạn cân nhắc kỹ vấn đề này và sớm phản hồi cho chúng tôi. | 希望你慎重考虑一下这个事情,并且尽快给我们一个回复。 | Xīwàng nǐ shènzhòng kǎolǜ yīxià zhège shìqíng, bìngqiě jǐnkuài gěi wǒmen yīgè huífù. |
66 | Hy vọng bạn có thể thanh toán sớm. | 希望你们尽早进行结算。 | Xīwàng nǐmen jǐnzǎo jìn háng jiésuàn. |
67 | Hy vọng bạn có thể xử lý yêu cầu của chúng tôi một cách công bằng. | 希望你们能公正地处理我们的请求。 | Xīwàng nǐmen néng gōngzhèng de chǔlǐ wǒmen de qǐngqiú. |
68 | Hy vọng chúng ta có thể làm kinh doanh cùng nhau và mong nhận được câu trả lời của bạn càng sớm càng tốt. | 希望我们可以一起做生意,期待尽快得到您的回答。 | Xīwàng wǒmen kěyǐ yīqǐ zuò shēngyì, qídài jǐnkuài dédào nín de huídá. |
69 | Hy vọng chúng ta có thể tiếp tục hợp tác. | 希望我们能够继续合作。 | Xīwàng wǒmen nénggòu jìxù hézuò. |
70 | Hy vọng chúng ta hợp tác vui vẻ. | 希望我们合作愉快。 | Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài. |
71 | Hy vọng của chúng tôi là duy trì mối quan hệ kinh doanh khả quan với bạn. | 我们的希望是和你们保持可观的生意往来。 | Wǒmen de xīwàng shì hé nǐmen bǎochí kěguān de shēngyì wǎnglái. |
72 | Hy vọng kinh doanh này sẽ có lợi cho cả hai bên. | 希望这个生意对我们双方都有益。 | Xīwàng zhège shēngyì duì wǒmen shuāngfāng dōu yǒuyì. |
73 | Hy vọng rằng tình thế thị trường có thể giữ vững. | 希望市场形势能够继续保持。 | Xīwàng shìchǎng xíngshì nénggòu jìxù bǎochí. |
74 | Hy vọng sẽ thiết lập một mối quan hệ thương mại cùng có lợi giữa chúng ta. | 希望在我们之间能够建立互惠互利的贸易关系。 | Xīwàng zài wǒmen zhī jiān nénggòu jiànlì hùhuì hùlì de màoyì guānxì. |
75 | Hy vọng sớm nhận được phản hồi từ bạn. | 希望尽快得到你们的答复。 | Xīwàng jǐnkuài dédào nǐmen de dáfù. |
76 | Hy vọng sự cố này không làm hại mối quan hệ tốt đẹp giữa chúng ta. | 希望这个意外不会伤害我们之间的良好关系。 | Xīwàng zhège yìwài bù huì shānghài wǒmen zhī jiān de liánghǎo guānxì. |
77 | Hy vọng tranh chấp này có thể được giải quyết bằng cách thương lượng thân thiện thay vì thông qua trọng tài. | 希望此次争端可以通过友好协商的方式解决,而不是通过仲裁的方式解决。 | Xīwàng cǐ cì zhēngduān kěyǐ tōngguò yǒuhǎo xiéshāng de fāngshì jiějué, ér bùshì tōngguò zhòngcái de fāngshì jiějué. |
78 | Hy vọng trong tương lai sẽ không có sự cố như vậy xảy ra nữa. | 希望以后不再会有这种麻烦。 | Xīwàng yǐhòu bù zàihuì yǒu zhè zhǒng máfan. |
79 | Hy vọng vấn đề nợ có thể được giải quyết sớm. | 希望尽快解决债权问题。 | Xīwàng jǐnkuài jiějué zhàiquán wèntí. |
80 | Nếu bạn có thể đáp ứng yêu cầu của chúng tôi, chúng ta có thể đạt được thỏa thuận. | 如果您能满足我们的要求,我们就可以达成协议。 | Rúguǒ nín néng mǎnzú wǒmen de yāoqiú, wǒmen jiù kěyǐ dáchéng xiéyì. |
81 | Tôi hy vọng bạn có thể thấy rằng chúng tôi đã thực sự nhượng bộ đến mức tối đa. | 我希望你能够看到我们事实上已经作出了最大程度的让价。 | Wǒ xīwàng nǐ nénggòu kàn dào wǒmen shìshí shàng yǐjīng zuòchūle zuìdà chéngdù de ràng jià. |
82 | Tôi hy vọng có thể hợp tác với công ty của anh/chị. | 希望能与贵公司合作。 | Xīwàng néng yǔ guì gōngsī hézuò. |
83 | Tôi hy vọng sự cố không ảnh hưởng đến kinh doanh của chúng tôi trong tương lai. | 我不希望这个令人不快的意外不会妨碍我们以后的生意。 | Wǒ bù xīwàng zhège lìng rén bùkuài de yìwài bù huì fáng’ài wǒmen yǐhòu de shēngyì. |
Các bạn xem nội dung giáo án bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 1 Hy vọng và Yêu cầu mà còn chưa hiểu bài ở phần kiến thức nào thì hãy khẩn trương trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung diễn đàn học trực tuyến của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.
Nếu như không còn học viên nào đưa ra câu hỏi nào nữa thì Thầy Vũ sẽ kết thúc giáo án bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 1 hôm nay tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Trung Quốc là nhà xuất khẩu và nhập khẩu toàn cầu hàng đầu trong nền kinh tế ngày nay, có sự hiện diện đáng kể trong thương mại quốc tế. Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu đang bùng nổ của Trung Quốc chiếm gần 1/4 tổng khối lượng thương mại của thế giới, khiến nước này trở thành một thành phần thiết yếu của hệ thống thương mại toàn cầu. Trung Quốc đã phát triển một cơ sở hạ tầng hiệu quả và toàn diện để tạo thuận lợi cho hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của mình, bao gồm một mạng lưới kết nối tốt các cảng, sân bay, đường cao tốc và hệ thống đường sắt. Các cảng của Trung Quốc cũng bận rộn nhất trên thế giới. Trong năm 2013, tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu của Trung Quốc là 2,21 nghìn tỷ đô la và hàng hóa nhập khẩu của nước này là 1,84 nghìn tỷ USD và xuất khẩu được định giá 1,28 nghìn tỷ đô la Mỹ. Bởi vậy, chúng ta cần phải nhanh chóng học ngay tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu để có thể giao dịch và phát triển kinh doanh cùng họ. Nếu như ai nhìn ra được cơ hội này thì chắc chắn họ sẽ không ngần ngại mà đăng ký ngay khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu để phát triển doanh nghiệp của họ.
Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu thì liên hệ Thầy Vũ sớm nhé, bạn nào liên hệ sớm và đăng ký sớm thì sẽ được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học trong tuần sao cho phù hợp với thời gian biểu của bạn đó.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung thương mại
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 1 của Thầy Vũ được chia sẻ trên website chuyên đào tạo trực tuyến của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các bạn hãy xem lại kiến thức được học ở trên lớp nhé. Buổi học tiếp theo Thầy Vũ sẽ kiểm tra kiến thức cũ trước khi học sang bài mới.
Bên dưới là một số bài giảng khác có thể bạn đang quan tâm: