Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Thầy Vũ
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay khóa học tiếng Trung thương mại và khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website chuyên đào tạo tiếng Trung online uy tín và chất lượng của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.
Trước khi học sang kiến thức bài giảng mới thì các bạn hãy ôn tập lại toàn bộ trọng điểm ngữ pháp và từ vựng trong link bài giảng dưới.
Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 1
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 2
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 3
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 4
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 5
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 6
Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 7
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Việt Nam và Trung Quốc là hai quốc gia có quan hệ thương mại lớn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Với đường biên giới dài hơn 1.000 km, việc kết nối và phát triển thương mại giữa hai nước là điều không thể tránh khỏi.
Hiện nay, Trung Quốc là đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam với tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm gần đây. Cả hai nước đều là thành viên của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), đây là cơ hội để cả hai nước tăng cường hợp tác trong lĩnh vực thương mại.
Với việc Trung Quốc có nền kinh tế phát triển và là nơi sản xuất hàng hóa với chi phí rẻ, còn Việt Nam lại có lực lượng lao động dồi dào và chi phí sản xuất thấp, hai nước có thể tận dụng những lợi thế này để phát triển thương mại giữa hai nước.
Trong tương lai, việc đẩy mạnh hợp tác xuất nhập khẩu giữa hai nước sẽ mang lại nhiều lợi ích cho cả hai bên. Đặc biệt, khi CPTPP được áp dụng, sẽ tạo ra cơ hội cho các doanh nghiệp Trung Quốc nhập khẩu sản phẩm từ Việt Nam và ngược lại. Ngoài ra, hai nước cũng có thể hợp tác trong lĩnh vực sản xuất và phát triển công nghiệp với mục đích tạo ra những sản phẩm chất lượng cao và cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Tuy nhiên, để đạt được những tiềm năng và triển vọng này, cần có sự hợp tác chặt chẽ từ cả hai phía, đồng thời các doanh nghiệp cần phải đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh và đúng thời hạn giao hàng.
Vì vậy, xuất nhập khẩu giữa Trung Quốc và Việt Nam là lĩnh vực có nhiều tiềm năng và triển vọng phát triển trong tương lai. Đây là cơ hội để cả hai nước hợp tác và tận dụng những lợi thế của mình để đạt được sự phát triển bền vững. Với việc loại bỏ các rào cản thương mại và thúc đẩy tự do hóa thương mại, CPTPP có thể giúp tăng cường hoạt động xuất nhập khẩu giữa Trung Quốc và Việt Nam. Điều này có thể mở ra cánh cửa cho các doanh nghiệp của cả hai nước để tiếp cận các thị trường mới và tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế. Ngoài ra, CPTPP cũng đặt ra các tiêu chuẩn chất lượng và môi trường, khuyến khích các doanh nghiệp tuân thủ các quy định này để đảm bảo sự bền vững và phát triển đúng hướng. Tóm lại, CPTPP là một cơ hội lớn cho Trung Quốc và Việt Nam để tăng cường hợp tác kinh tế và đạt được sự phát triển bền vững trong tương lai.
Chú thích thuật ngữ
CPTPP là chữ viết tắt của Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership, hay còn được gọi là Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương Toàn diện và Tiến bộ. Đây là một hiệp định thương mại tự do giữa 11 quốc gia: Australia, Brunei, Canada, Chile, Japan, Malaysia, Mexico, New Zealand, Peru, Singapore và Việt Nam.
CPTPP được ký kết vào tháng 3 năm 2018 và đã có hiệu lực từ tháng 12 cùng năm sau khi 6 quốc gia đã thông qua nó. Với mục đích thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo ra các công việc và gia tăng trao đổi thương mại giữa các quốc gia thành viên, CPTPP loại bỏ các rào cản thuế quan và không thuế quan cho các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu, đồng thời xử lý các vấn đề liên quan đến sở hữu trí tuệ, bảo vệ lao động, bảo vệ môi trường và giải quyết tranh chấp đầu tư giữa các quốc gia.
CPTPP được xem là một thỏa thuận thương mại tự do lớn nhất và tiên tiến nhất thế giới, bao gồm khoảng 13,5% của tổng sản phẩm quốc nội (GDP) toàn cầu và dự kiến sẽ mang lại lợi ích lớn cho các quốc gia thành viên, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất khẩu và đầu tư. Nó cũng cho phép các quốc gia thành viên tiếp cận các thị trường mới và mở rộng mối quan hệ thương mại của họ với các quốc gia khác trên toàn cầu.
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào nội dung chính của giáo án bài giảng hôm nay – Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8.
Mẫu câu tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu về Đàm phán giá
Tổng hợp 315 mẫu câu tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu chuyên đề Đàm phán giá và Thương lượng giá
Các bạn chưa xem bài giảng khác của Thầy Vũ chuyên đề tổng hợp 300 mẫu câu tiếng Trung theo chủ Đàm phán giá cả thì xem luôn bên dưới ngay nhé.
300 Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán giá cả – Mặc cả tiền hàng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bạn có thể giảm giá thêm một chút không? | 你方能否再优惠一些? | Nǐ fāng néng fǒu zài yōuhuì yīxiē? |
2 | Giá cả của bạn cao hơn ngân sách của chúng tôi. | 您的价格比我们的预算高。 | Nín de jiàgé bǐ wǒmen de yùsuàn gāo. |
3 | Chúng ta có thể làm cho giá cả cụ thể hơn không? | 我们能不能让价格更加具体? | Wǒmen néng bùnéng ràng jiàgé gèngjiā jùtǐ? |
4 | Bạn có thể giảm giá một chút được không? | 您方便降低一下价格吗? | Nín fāngbiàn jiàngdī yīxià jiàgé ma? |
5 | Có thể giảm giá thêm được không? | 可以便宜一点吗? | Kěyǐ piányí yīdiǎn ma? |
6 | Bạn có thể giảm giá cho chúng tôi không? | 您能给我们打个折吗? | Nín néng gěi wǒmen dǎ gè zhé ma? |
7 | Chúng tôi khó có thể chấp nhận giá cả này. | 这个价格我们很难接受。 | Zhège jiàgé wǒmen hěn nán jiēshòu. |
8 | Bạn có thể giảm giá thấp hơn được không? | 您方便给个更低的价格吗? | Nín fāngbiàn gěi gè gèng dī de jiàgé ma? |
9 | Xin hỏi có thể cho một giá cả hợp lý hơn được không? | 请问能不能给一个更合理的价格? | Qǐngwèn néng bùnéng gěi yīgè gèng hélǐ de jiàgé? |
10 | Giá cả của bạn có hợp lý không? | 您这个价格合理吗? | Nín zhège jiàgé hélǐ ma? |
11 | Giá cả này có bao gồm thuế không? | 这个价格是否包括税费? | Zhège jiàgé shìfǒu bāokuò shuì fèi? |
12 | Giá cả của bạn có bao gồm chi phí vận chuyển không? | 您的价格是否含运费? | Nín de jiàgé shìfǒu hán yùnfèi? |
13 | Xin hỏi bạn có thể giảm phí vận chuyển không? | 请问您能不能降低一下运费? | Qǐngwèn nín néng bùnéng jiàngdī yīxià yùnfèi? |
14 | Bạn có chính sách giảm giá không? | 您们有没有折扣政策? | Nínmen yǒu méiyǒu zhékòu zhèngcè? |
15 | Chúng ta có thể hợp tác lâu dài để đạt được giá cả tốt hơn không? | 我们能不能采取长期合作的方式来达到更好的价格? | Wǒmen néng bùnéng cǎiqǔ cháng qī hézuò de fāngshì lái dádào gèng hǎo de jiàgé? |
16 | Xin hỏi chúng ta có thể bàn luận về giá cả không? | 请问我们是否可以谈谈价格? | Qǐngwèn wǒmen shìfǒu kěyǐ tán tán jiàgé? |
17 | Bạn có thể cho chúng tôi một giá cả cụ thể không? | 您能否告诉我们一个具体的价格? | Nín néng fǒu gàosù wǒmen yīgè jùtǐ de jiàgé? |
18 | Bạn có thể chấp nhận báo giá của chúng tôi không? | 您们可以接受我们的报价吗? | Nínmen kěyǐ jiēshòu wǒmen de bàojià ma? |
19 | Giá cả này có thể được thảo luận thêm không? | 这个价格是否可以再讨论一下? | Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ zài tǎolùn yīxià? |
20 | Xin hỏi giá cả này còn chỗ để giảm giá không? | 请问这个价格还有没有优惠空间? | Qǐngwèn zhège jiàgé hái yǒu méiyǒu yōuhuì kōngjiān? |
21 | Bạn có thể giảm giá để nằm trong phạm vi ngân sách của chúng tôi không? | 您能否把价格降低到我们的预算范围内? | Nín néng fǒu bǎ jiàgé jiàngdī dào wǒmen de yùsuàn fànwéi nèi? |
22 | Bạn có thể tùy chỉnh giá theo yêu cầu của chúng tôi không? | 您能否根据我们的需求来制定价格? | Nín néng fǒu gēnjù wǒmen de xūqiú lái zhìdìng jiàgé? |
23 | Liệu bạn có chính sách khuyến mãi nào khác không? | 请问您有没有更多的优惠政策? | Qǐngwèn nín yǒu méiyǒu gèng duō de yōuhuì zhèngcè? |
24 | Bạn có thể cho chúng tôi một số chiết khấu được không? | 您能否给我们一些折扣? | Nín néng fǒu gěi wǒmen yīxiē zhékòu? |
25 | Chúng tôi có thể nhận được một số ưu đãi đặc biệt không? | 我们能否得到一些特别优惠? | Wǒmen néng fǒu dédào yīxiē tèbié yōuhuì? |
26 | Chúng tôi có thể thử đàm phán không? | 我们是否可以尝试进行一些协商? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ chángshì jìnxíng yīxiē xiéshāng? |
27 | Giá có thể được giữ ổn định trong một khoảng thời gian nhất định không? | 请问这个价格能不能在一定时间内保持不变? | Qǐngwèn zhège jiàgé néng bùnéng zài yīdìng shíjiān nèi bǎochí bù biàn? |
28 | Bạn có thể đảm bảo giá trong phạm vi hợp lý không? | 您能不能保证价格在合理的范围内? | Nín néng bùnéng bǎozhèng jiàgé zài hélǐ de fànwéi nèi? |
29 | Bạn có thể cung cấp một số phiếu giảm giá không? | 您方便提供一些优惠券吗? | Nín fāngbiàn tígōng yīxiē yōuhuì quàn ma? |
30 | Giá này có bao gồm chi phí lắp đặt không? | 这个价格是否包含安装费用? | Zhège jiàgé shìfǒu bāohán ānzhuāng fèiyòng? |
31 | Bạn có chính sách giảm giá cho đơn đặt hàng lớn không? | 请问您有没有针对大量采购的价格优惠? | Qǐngwèn nín yǒu méiyǒu zhēnduì dàliàng cǎigòu de jiàgé yōuhuì? |
32 | Chúng tôi có thể nhận được một số quà tặng hoặc dịch vụ bổ sung không? | 我们能否得到一些赠品或者额外的服务? | Wǒmen néng fǒu dédào yīxiē zèngpǐn huòzhě éwài de fúwù? |
33 | Chúng tôi có thể thảo luận về giá cả và thời gian giao hàng được không? | 我们可以谈一谈价格和交货期吗? | Wǒmen kěyǐ tán yī tán jiàgé hé jiāo huò qí ma? |
34 | Bạn có thể đưa ra một số đề xuất về phương thức thanh toán không? | 请问您能否提供一些货款支付方式的建议? | Qǐngwèn nín néng fǒu tígōng yīxiē huòkuǎn zhīfù fāngshì de jiànyì? |
35 | Bạn có thể cho chúng tôi biết giá thấp nhất của bạn không? | 您方便告诉我们您的最低价格吗? | Nín fāngbiàn gàosù wǒmen nín de zuìdī jiàgé ma? |
36 | Chúng tôi có thể nhận được chính sách giảm giá tùy chỉnh không? | 我们能否得到一些定制化的优惠政策? | Wǒmen néng fǒu dédào yīxiē dìngzhì huà de yōuhuì zhèngcè? |
37 | Giá này có bao gồm thời gian bảo hành không? | 这个价格是否包含保修期? | Zhège jiàgé shìfǒu bāohán bǎoxiū qī? |
38 | Bạn có thể giảm giá thêm không? | 您方便把价格再低一些吗? | Nín fāngbiàn bǎ jiàgé zài dī yīxiē ma? |
39 | Chúng tôi có thể nhận được dịch vụ ưu tiên không? | 请问我们可以得到一些加急服务吗? | Qǐngwèn wǒmen kěyǐ dédào yīxiē jiā jí fúwù ma? |
40 | Bạn có thể cung cấp một số phương thức thanh toán linh hoạt không? | 您能否提供一些灵活的支付方式? | Nín néng fǒu tígōng yīxiē línghuó de zhīfù fāngshì? |
41 | Bạn có thể cho chúng tôi biết giá tối thiểu của bạn không? | 您方便告诉我们您的底价吗? | Nín fāngbiàn gàosù wǒmen nín de dǐjià ma? |
42 | Xin hỏi bạn có chính sách ưu đãi cho mua hàng với số lượng nhỏ không? | 请问您有没有针对小批量采购的优惠? | Qǐngwèn nín yǒu méiyǒu zhēnduì xiǎo pīliàng cǎigòu de yōuhuì? |
43 | Chúng ta có thể thảo luận về giá cả và phương thức giao hàng được không? | 我们能否谈一谈价格和配送方式? | Wǒmen néng fǒu tán yī tán jiàgé hé pèisòng fāngshì? |
44 | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số chính sách ưu đãi có giá cả rõ ràng hơn không? | 您能否提供一些价格比较明显的优惠政策? | Nín néng fǒu tígōng yīxiē jiàgé bǐjiào míngxiǎn de yōuhuì zhèngcè? |
45 | Xin hỏi giá sản phẩm của bạn là bao nhiêu? | 请问你们产品的价格是多少? | Qǐngwèn nǐmen chǎnpǐn de jiàgé shì duōshǎo? |
46 | Bạn có thể cho chúng tôi một giá tốt hơn không? | 你们能不能给我们一个更好的价格? | Nǐmen néng bùnéng gěi wǒmen yīgè gèng hǎo de jiàgé? |
47 | Xin hỏi bạn có thể cho chúng tôi một số chiết khấu không? | 请问你们能否给我们一些折扣? | Qǐngwèn nǐmen néng fǒu gěi wǒmen yīxiē zhékòu? |
48 | Giá này đã bao gồm phí vận chuyển chưa? | 这个价格包括了运费吗? | Zhège jiàgé bāokuòle yùnfèi ma? |
49 | Chúng ta có thể đàm phán giá không? | 我们可以议价吗? | Wǒmen kěyǐ yìjià ma? |
50 | Chúng tôi có thể tìm thấy giá thấp hơn ở nơi khác. | 我们在其他地方能找到更低的价格。 | Wǒmen zài qítā dìfāng néng zhǎodào gèng dī de jiàgé. |
51 | Bạn có chương trình khuyến mãi không? | 你们有没有优惠活动? | Nǐmen yǒu méiyǒu yōuhuì huódòng? |
52 | Chúng tôi có thể được nhiều chiết khấu hơn không? | 我们可以有更多的折扣吗? | Wǒmen kěyǐ yǒu gèng duō de zhékòu ma? |
53 | Nếu chúng tôi đặt hàng nhiều hơn, bạn có thể cho chúng tôi giá tốt hơn không? | 如果我们订购更多,你们能不能给我们更好的价格? | Rúguǒ wǒmen dìnggòu gèng duō, nǐmen néng bùnéng gěi wǒmen gèng hǎo de jiàgé? |
54 | Chúng tôi có thể thử sản phẩm của bạn trước không? | 我们可以先试用一下你们的产品吗? | Wǒmen kěyǐ xiān shìyòng yīxià nǐmen de chǎnpǐn ma? |
55 | Chúng tôi có thể xem báo giá của bạn trước không? | 我们可以先了解一下你们的报价吗? | Wǒmen kěyǐ xiān liǎo jiè yīxià nǐmen de bàojià ma? |
56 | Chúng tôi có thể xem mẫu hàng của bạn không? | 我们可以看一下你们的货样吗? | Wǒmen kěyǐ kàn yīxià nǐmen de huòyàng ma? |
57 | Chúng ta có thể thương lượng giá không? | 我们可以协商一下价格吗? | Wǒmen kěyǐ xiéshāng yīxià jiàgé ma? |
58 | Chúng tôi có thể đàm phán giá cho đặt hàng số lượng lớn không? | 我们可以为大量订购谈判价格吗? | Wǒmen kěyǐ wéi dàliàng dìnggòu tánpàn jiàgé ma? |
59 | Bạn có thể cho chúng tôi nhiều chiết khấu hơn không? | 你们能不能给我们更多的折扣? | Nǐmen néng bùnéng gěi wǒmen gèng duō de zhékòu? |
60 | Chúng tôi cần một giá cả ưu đãi hơn. | 我们需要一个更实惠的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng shíhuì de jiàgé. |
61 | Bạn có thể giảm giá thêm được không? | 你能再便宜一些吗? | Nǐ néng zài piányí yīxiē ma? |
62 | Giá của bạn đắt hơn so với các công ty khác. | 你们的价格比其他公司的贵。 | Nǐmen de jiàgé bǐ qítā gōngsī de guì. |
63 | Giá của bạn cao hơn một chút. | 你们这个价格贵了些。 | Nǐmen zhège jiàgé guìle xiē. |
64 | Tôi nghĩ giá này không hợp lý. | 这个价格我觉得不合理。 | Zhège jiàgé wǒ juédé bù hélǐ. |
65 | Tôi cần một báo giá tốt hơn. | 我需要更好的报价。 | Wǒ xūyào gèng hǎo de bàojià. |
66 | Chúng tôi cần một giá cả tốt hơn. | 我们需要一个更好的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de jiàgé. |
67 | Bạn có thể cung cấp một giá tốt hơn được không? | 你们能否提供更好的价格? | Nǐmen néng fǒu tígōng gèng hǎo de jiàgé? |
68 | Chúng tôi cần một giá cả cạnh tranh. | 我们需要有竞争力的价格。 | Wǒmen xūyào yǒu jìngzhēng lì de jiàgé. |
69 | Giá của bạn quá cao. | 你们的价格太高了。 | Nǐmen de jiàgé tài gāole. |
70 | Giá của bạn có hợp lý không? | 你们的价格合理吗? | Nǐmen de jiàgé hélǐ ma? |
71 | Bạn có thể cho tôi biết giá này được tính như thế nào không? | 你能告诉我这个价格是怎么来的吗? | Nǐ néng gàosù wǒ zhège jiàgé shì zěnme lái de ma? |
72 | Giá của bạn đã bao gồm phí vận chuyển chưa? | 你们的价格是包含运费的吗? | Nǐmen de jiàgé shì bāohán yùnfèi de ma? |
73 | Chúng tôi cần một số sự nhượng bộ. | 我们需要一些让步。 | Wǒmen xūyào yīxiē ràngbù. |
74 | Bạn có thể giảm giá một chút được không? | 你能否降低一下价格? | Nǐ néng fǒu jiàngdī yīxià jiàgé? |
75 | Hãy kiểm tra lại giá của bạn một lần nữa. | 请再检查一下你们的价格。 | Qǐng zài jiǎnchá yīxià nǐmen de jiàgé. |
76 | Bạn có thể cho chúng tôi một giá tốt hơn được không? | 你们能否给我们一个更好的价格? | Nǐmen néng fǒu gěi wǒmen yīgè gèng hǎo de jiàgé? |
77 | Chúng tôi cần một giá cả phải chăng hơn. | 我们需要一个更实惠的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng shíhuì de jiàgé. |
78 | Chúng tôi cần một số ưu đãi đặc biệt. | 我们需要一些特别的优惠。 | Wǒmen xūyào yīxiē tèbié de yōuhuì. |
79 | Hãy cân nhắc lợi ích của chúng tôi. | 请考虑我们的利益。 | Qǐng kǎolǜ wǒmen de lìyì. |
80 | Như vậy, cuộc đàm phán của chúng ta cũng không còn nên được tiếp tục nữa. | 这样一来,我们的谈判也不至于没有了继续的必要。 | Zhèyàng yī lái, wǒmen de tánpàn yě bù zhìyú méiyǒule jìxù de bìyào. |
81 | Ông/ Bà nghĩ giá cả này hợp lý không? | 您认为这个价格合理吗? | Nín rènwéi zhège jiàgé hélǐ ma? |
82 | Chúng ta có thể đàm phán với mức giá thấp hơn được không? | 我们能不能谈一个更低一点的价格? | Wǒmen néng bùnéng tán yīgè gèng dī yīdiǎn de jiàgé? |
83 | Có thể có một số ưu đãi được không? | 有没有可能优惠一些? | Yǒu méiyǒu kěnéng yōuhuì yīxiē? |
84 | Xin lỗi, giá này đã là giá tốt nhất rồi. | 对不起,这个价格已经是最优惠的了。 | Duìbùqǐ, zhège jiàgé yǐjīng shì zuì yōuhuì dele. |
85 | Bạn có thể suy nghĩ lại một chút được không? | 你们能不能再考虑考虑? | Nǐmen néng bùnéng zài kǎolǜ kǎolǜ? |
86 | Lợi nhuận của chúng tôi hiện tại rất thấp, rất khó để giảm giá thêm được. | 我们现在的利润很低,很难再降价了。 | Wǒmen xiànzài de lìrùn hěn dī, hěn nán zài jiàngjiàle. |
87 | Ông/ Bà có thể chấp nhận giá này không? | 您能否接受这个价格? | Nín néng fǒu jiēshòu zhège jiàgé? |
88 | Nếu bạn có thể giảm giá xuống còn XX, chúng tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. | 如果你们能让价格降到XX,我们就立刻下单。 | Rúguǒ nǐmen néng ràng jiàgé jiàng dào XX, wǒmen jiù lìkè xià dān. |
89 | Chúng tôi muốn biết giá cả này bao gồm những gì. | 我们想知道这个价格包括了哪些内容。 | Wǒmen xiǎng zhīdào zhège jiàgé bāokuòle nǎxiē nèiróng. |
90 | Bạn có thể cho chúng tôi biết giá tối thiểu của bạn là bao nhiêu không? | 能否告诉我们你们的底价是多少? | Néng fǒu gàosù wǒmen nǐmen de dǐjià shì duōshǎo? |
91 | Chúng tôi có thể biết cách bạn đưa ra báo giá được không? | 我们能否知道你们的报价是如何得出的? | Wǒmen néng fǒu zhīdào nǐmen de bàojià shì rúhé dé chū de? |
92 | Nếu bạn có thể giảm giá thêm 10%, chúng tôi sẽ ký hợp đồng ngay lập tức. | 如果你们能再降价10%,我们就马上签合同。 | Rúguǒ nǐmen néng zài jiàngjià 10%, wǒmen jiù mǎshàng qiān hétóng. |
93 | Chúng tôi đồng ý với giá cả của bạn, nhưng chúng tôi cần phương thức thanh toán tốt hơn. | 我们同意你们的价格,但我们需要更好的支付方式。 | Wǒmen tóngyì nǐmen de jiàgé, dàn wǒmen xūyào gèng hǎo de zhīfù fāngshì. |
94 | Chúng ta hãy nói về giá cả nhé. / Chúng ta hãy đàm phán về giá cả nhé. | 我们来谈谈价格吧。 | Wǒmen lái tán tán jiàgé ba. |
95 | Bạn có thể cho tôi một mức giá hợp lý được không? | 你能给我一个实惠的价格吗? | Nǐ néng gěi wǒ yīgè shíhuì de jiàgé ma? |
96 | Mức giá này đối với chúng tôi hơi cao. | 这个价格对我们来说有些高了。 | Zhège jiàgé duì wǒmen lái shuō yǒuxiē gāole. |
97 | Bạn có thể cho tôi một mức giá tốt hơn được không? | 你能不能给我一个更优惠的价格? | Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng yōuhuì de jiàgé? |
98 | Giá cả quá đắt đỏ thật sự. | 价格实在是太贵了。 | Jiàgé shízài shì tài guìle. |
99 | Chúng tôi cần một mức giá hợp lý hơn. | 我们需要一个更加合理的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèngjiā hélǐ de jiàgé. |
100 | Mức giá này không rất hợp lý. | 这个价格不太划算。 | Zhège jiàgé bù tài huásuàn. |
101 | Bạn có thể xem xét cho chúng tôi một mức giá thấp hơn được không? | 能不能考虑给我们一个更低的价格? | Néng bùnéng kǎolǜ gěi wǒmen yīgè gèng dī de jiàgé? |
102 | Chúng tôi có thể xem xét một mức giá cao hơn, nhưng không phải là mức giá này. | 我们可以考虑一个更高的价格,但不是这个。 | Wǒmen kěyǐ kǎolǜ yīgè gèng gāo de jiàgé, dàn bùshì zhège. |
103 | Bạn có thể cho tôi một mức giá tốt hơn được không? | 你们能不能给我一个更好的价格? | Nǐmen néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé? |
104 | Về mặt giá cả, chúng ta cần thảo luận thêm. | 价格方面我们还需要再商量一下。 | Jiàgé fāngmiàn wǒmen hái xūyào zài shāngliáng yīxià. |
105 | Mức giá này hơi cao, bạn có thể giảm giá cho chúng tôi được không? | 这个价格有点高,能不能给我一些折扣? | Zhège jiàgé yǒudiǎn gāo, néng bùnéng gěi wǒ yīxiē zhékòu? |
106 | Chúng tôi hy vọng nhận được một mức giá tốt hơn. | 我们希望得到更好的价格。 | Wǒmen xīwàng dédào gèng hǎo de jiàgé. |
107 | Mức giá này hơi đắt, bạn có thể cho chúng tôi một số ưu đãi không? | 这个价格有些贵,你能不能给我一些优惠? | Zhège jiàgé yǒuxiē guì, nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē yōuhuì? |
108 | Chúng tôi có thể chấp nhận mức giá này, nhưng hy vọng nhận được thêm ưu đãi tốt hơn. | 我们可以接受这个价格,但希望得到更好的优惠。 | Wǒmen kěyǐ jiēshòu zhège jiàgé, dàn xīwàng dédào gèng hǎo de yōuhuì. |
109 | So với các nhà cung cấp khác, mức giá này quá cao. | 这个价格相对其他供应商来说太高了。 | Zhège jiàgé xiāngduì qítā gōngyìng shāng lái shuō tài gāole. |
110 | Chúng tôi vẫn đang tìm kiếm một mức giá tốt hơn. | 我们还在寻找更好的价格。 | Wǒmen hái zài xúnzhǎo gèng hǎo de jiàgé. |
111 | Giá cả này có thể ưu đãi một chút không? | 这个价格是否可以优惠一点? | Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ yōuhuì yīdiǎn? |
112 | Chúng tôi cần giá cả hợp lý hơn. | 我们需要一个更加实惠的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèngjiā shíhuì de jiàgé. |
113 | Bạn có thể giảm giá thêm không? | 你能不能再便宜一点? | Nǐ néng bùnéng zài piányí yīdiǎn? |
114 | Giá này đối với chúng tôi quá cao. | 这个价格对我们来说太高了。 | Zhège jiàgé duì wǒmen lái shuō tài gāole. |
115 | Bạn có thể cho chúng tôi giá ưu đãi hơn không? | 你能不能给我一个更加优惠的价格? | Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèngjiā yōuhuì de jiàgé? |
116 | Giá này thật sự khá cao. | 这个价格真的有些高。 | Zhège jiàgé zhēn de yǒuxiē gāo. |
117 | Chúng tôi cần giá cả hợp lý hơn. | 我们需要一个更加划算的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèngjiā huásuàn de jiàgé. |
118 | Giá này không phù hợp với ngân sách của chúng tôi. | 这个价格不太符合我们的预算。 | Zhège jiàgé bù tài fúhé wǒmen de yùsuàn. |
119 | Chúng tôi muốn được giá cả hợp lý và công bằng hơn. | 我们希望得到一个更加公道的价格。 | Wǒmen xīwàng dédào yīgè gèngjiā gōngdào de jiàgé. |
120 | Giá này không hợp lý lắm. | 这个价格不是很合理。 | Zhège jiàgé bùshì hěn hélǐ. |
121 | Bạn có thể giảm giá thêm một chút không? | 你能不能再便宜一些? | Nǐ néng bùnéng zài piányí yīxiē? |
122 | Chúng tôi cần báo giá rẻ hơn so với giá này. | 我们需要一个比这个价格更加实惠的报价。 | Wǒmen xūyào yīgè bǐ zhège jiàgé gèngjiā shíhuì de bàojià. |
123 | Bạn có thể cân nhắc cho chúng tôi giảm giá không? | 你能不能考虑给我们一些折扣? | Nǐ néng bùnéng kǎolǜ gěi wǒmen yīxiē zhékòu? |
124 | Giá này hơi cao, bạn có thể cho chúng tôi giá ưu đãi không? | 这个价格有些高了,能不能给我一些优惠? | Zhège jiàgé yǒuxiē gāole, néng bùnéng gěi wǒ yīxiē yōuhuì? |
125 | Chúng tôi cần giá cả ưu đãi hơn. | 我们需要一个更加优惠的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèngjiā yōuhuì de jiàgé. |
126 | So với các nhà cung cấp khác, giá này quá đắt. | 这个价格相对其他供应商来说太贵了。 | Zhège jiàgé xiāngduì qítā gōngyìng shāng lái shuō tài guìle. |
127 | Bạn có thể cho tôi giá cả hợp lý hơn không? | 你能不能给我一个更加划算的价格? | Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèngjiā huásuàn de jiàgé? |
128 | Chúng tôi cần giá cả hợp lý hơn. | 我们需要一个更加合理的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèngjiā hélǐ de jiàgé. |
129 | Giá này không phải là mức giá chúng tôi có thể chấp nhận được. | 这个价格不是我们能接受的。 | Zhège jiàgé bùshì wǒmen néng jiēshòu de. |
130 | Bạn có thể xem xét lại giá cả được không? | 你能不能再考虑一下价格? | Nǐ néng bùnéng zài kǎolǜ yīxià jiàgé? |
131 | Giá cả quá cao, chúng tôi cần một giá cả hợp lý hơn. | 这个价格太高了,我们需要一个更加实惠的价格。 | Zhège jiàgé tài gāole, wǒmen xūyào yīgè gèngjiā shíhuì de jiàgé. |
132 | Chúng tôi cần một giá cả công bằng hơn. | 我们需要一个更加公道的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèngjiā gōngdào de jiàgé. |
133 | Giá cả này so với các nhà cung cấp khác thì cao hơn một chút. | 这个价格相对其他供应商来说有些高。 | Zhège jiàgé xiāngduì qítā gōngyìng shāng lái shuō yǒuxiē gāo. |
134 | Chúng tôi hy vọng có thể nhận được giá cả tốt hơn. | 我们希望能得到一个更好的价格。 | Wǒmen xīwàng néng dédào yīgè gèng hǎo de jiàgé. |
135 | Giá cả này không đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi. | 这个价格不太符合我们的预期。 | Zhège jiàgé bù tài fúhé wǒmen de yùqí. |
136 | Bạn có thể cho tôi một giá cả ưu đãi hơn được không? | 你能不能给我一个更加优惠的价格? | Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèngjiā yōuhuì de jiàgé? |
137 | Giá cả này hơi đắt đỏ. | 这个价格有些贵了。 | Zhège jiàgé yǒuxiē guìle. |
138 | Chúng tôi cần một giá cả hợp lý hơn. | 我们需要一个更加划算的价格。 | Wǒmen xūyào yīgè gèngjiā huásuàn de jiàgé. |
139 | Lời đề nghị của bạn quá thấp, đặc biệt là với số lượng đặt hàng nhỏ như vậy. | 你的还盘太低,尤其是这么小的订单量 | Nǐ de hái pán tài dī, yóuqí shì zhème xiǎo de dìngdān liàng |
140 | Giá cả của chúng tôi ở mức phù hợp. | 我们的价格处于合理的水平 | wǒmen de jiàgé chǔyú hélǐ de shuǐpíng |
141 | Giá cả của sản phẩm của chúng tôi ở mức vừa phải. | 我们产品的价格适中 | wǒmen chǎnpǐn de jiàgé shìzhòng |
142 | Đây là giá cả tốt nhất mà tôi có thể báo giá cho bạn. | 这是我报给你的最优价格 | zhè shì wǒ bào gěi nǐ de zuì yōu jiàgé |
143 | Giá cả đã giảm xuống đến mức cực đại. | 价格已经下降到临界点 | jiàgé yǐjīng xiàjiàng dào línjiè diǎn |
144 | Giá cả của chúng tôi đã ở mức thấp nhất có thể. | 我们的价格已经是地板价了 | wǒmen de jiàgé yǐjīng shì dìbǎn jiàle |
145 | Chúng tôi không còn chỗ để giảm giá nữa. | 已经没有进一步降价的空间了 | yǐjīng méiyǒu jìnyībù jiàngjià de kōngjiānle |
146 | Xét đến số lượng đã bán được với giá cả hiện tại, việc giảm giá là điều khó khăn. | 考虑已经在这个价格上出售的数量,再降价已经勉为其难了 | kǎolǜ yǐjīng zài zhège jiàgé shàng chūshòu di shùliàng, zài jiàngjià yǐjīng miǎnwéiqínánle |
147 | Chúng tôi không thể cung cấp bất kỳ chiết khấu nào khác. | 我们不能再有任何的折扣了 | wǒmen bùnéng zài yǒu rènhé de zhékòule |
148 | Đây là giá tối thiểu của chúng tôi, chúng tôi không thể làm bất kỳ đàm phán nào nữa. | 这是我们的底价,我们不能再做任何让步 | zhè shì wǒmen de dǐjià, wǒmen bùnéng zài zuò rènhé ràngbù |
149 | Xin lỗi, chúng tôi không báo giá trên cơ sở chiết khấu bình thường. | 不好意思,我不一般不在折扣基础上报价 | bù hǎoyìsi, wǒ bù yībān bùzài zhékòu jīchǔ shàng bàojià |
150 | Chúng tôi không thể làm bất kỳ đàm phán nào khác. | 我们不能再做任何让步 | wǒmen bùnéng zài zuò rènhé ràngbù |
151 | Đây là báo giá tốt nhất mà chúng tôi có thể cung cấp cho công ty của bạn và chúng tôi tin rằng đây là giá tối thiểu. | 这是我们能为贵司提供的最佳报盘,我们认为这的确是地板价 | Zhè shì wǒmen néng wéi guì sī tígōng de zuì jiā bào pán, wǒmen rènwéi zhè díquè shì dìbǎn jià |
152 | Rất tiếc, không có không gian đàm phán giá nữa. | 恐怕没有再议价的空间了 | kǒngpà méiyǒu zài yìjià de kōngjiānle |
153 | Đây là một báo giá đặc biệt, không áp dụng cho chiết khấu thông thường của chúng tôi. | 这是一个特殊的报盘,它不针对我们普通的折扣 | zhè shì yīgè tèshū de bào pán, tā bù zhēnduì wǒmen pǔtōng de zhékòu |
154 | Khả năng giảm giá là rất xa xỉ. | 恐怕价格下降的可能性是非常遥远的 | kǒngpà jiàgé xiàjiàng de kěnéng xìng shì fēicháng yáoyuǎn de |
155 | Chúng tôi đã đưa ra giá tối thiểu cho bạn, chúng tôi không thể làm thêm bất kỳ sự nhượng bộ nào khác. | 我们给你报的是最低价,我们不能再让步了 | wǒmen gěi nǐ bào de shì zuìdī jià, wǒmen bùnéng zài ràngbùle |
156 | Rất tiếc chúng tôi không thể giảm giá để đáp ứng yêu cầu của bạn. | 非常遗憾的告诉你我们不能再降价来满足你的要求 | fēicháng yíhàn de gàosù nǐ wǒmen bùnéng zài jiàngjià lái mǎnzú nǐ de yāoqiú |
157 | Chúng tôi đang gặp khó khăn và không thể làm bạn hài lòng với yêu cầu giảm giá của bạn. | 我们处境困难,无法在你降价的要求让你满意 | wǒmen chǔjìng kùnnán, wúfǎ zài nǐ jiàngjià de yāoqiú ràng nǐ mǎnyì |
158 | Thật khó để đáp ứng yêu cầu giảm giá của bạn. | 的确很难回复你降价的要求 | díquè hěn nán huífù nǐ jiàngjià de yāoqiú |
159 | So với bất kỳ báo giá nào từ đâu khác, tôi có thể nói rằng báo giá của chúng tôi là hợp lý nhất. | 与你从其它任何地方获得的报价相比,我敢说我们的报价是最合理的 | yǔ nǐ cóng qítā rènhé dìfāng huòdé de bàojià xiāng bǐ, wǒ gǎn shuō wǒmen de bàojià shì zuì hélǐ de |
160 | Có lẽ bạn không thể nhận được báo giá rẻ hơn từ bất kỳ công ty nào khác. | 恐怕你不能从其它公司获得比我司更便宜的报价了 | kǒngpà nǐ bùnéng cóng qítā gōngsī huòdé bǐ wǒ sī gèng piányí de bàojiàle |
161 | Chúng tôi đã đưa ra một giá tốt cho bạn, chúng tôi không muốn nhượng bộ thêm, chấp nhận hay không, tùy bạn quyết định. | 我们给你报了个好价格,我们不想再做任何让步,接受与否,你看着办吧 | wǒmen gěi nǐ bàole gè hǎo jiàgé, wǒmen bùxiǎng zài zuò rènhé ràngbù, jiēshòu yǔ fǒu, nǐ kànzhe bàn ba |
162 | Nếu so sánh chất lượng sản phẩm của chúng tôi với sản phẩm của quốc gia khác, bạn sẽ thấy giá của chúng tôi là rất hợp lý. | 如果拿我们的产品质量与其它国家的相比,你会发现我们的价格是非常合理的 | rúguǒ ná wǒmen de chǎnpǐnzhí liàng yǔ qítā guójiā de xiāng bǐ, nǐ huì fāxiàn wǒmen de jiàgé shì fēicháng hélǐ de |
163 | Giá của chúng tôi cho dây đai cũng giảm rất nhiều so với năm ngoái, bạn sẽ thấy nó rất cạnh tranh. | 我们给你报的皮带的价格比去年低了许多,你一定会发现它是非常有竞争力的 | wǒmen gěi nǐ bào de pídài de jiàgé bǐ qùnián dīle xǔduō, nǐ yīdìng huì fāxiàn tā shì fēicháng yǒu jìngzhēng lì de |
164 | Báo giá của chúng tôi có thể hơi cao, nhưng bạn sẽ nhanh chóng nhận ra rằng khi thị trường ổn định, bạn sẽ có được lợi nhuận lớn. | 我们的报价也许有点高,但你很快会发现当市场波动停止时你会获利颇丰 | wǒmen de bàojià yěxǔ yǒudiǎn gāo, dàn nǐ hěn kuài huì fāxiàn dāng shìchǎng bōdòng tíngzhǐ shí nǐ huì huò lì pǒ fēng |
165 | Xu hướng thị trường hiện tại đang tăng, vì vậy bạn không cần lo lắng về lợi nhuận. | 当前市场趋势是上升的,所以你不必担心利润 | dāngqián shìchǎng qūshì shì shàngshēng de, suǒyǐ nǐ bùbì dānxīn lìrùn |
166 | Sản phẩm của chúng tôi rất cạnh tranh, vì vậy không có vấn đề gì về lợi nhuận. | 我们的产品是非常有竞争力的,所以在利润上没有任何问题 | wǒmen de chǎnpǐn shì fēicháng yǒu jìngzhēng lì de, suǒyǐ zài lìrùn shàng méiyǒu rènhé wèntí |
167 | Yêu cầu giảm giá của bạn có vẻ hơi cao, nếu đúng như vậy, không gian lợi nhuận của chúng tôi sẽ rất nhỏ. | 你的还盘似乎有点高,如果这样,我们的利润空间将非常小 | nǐ de hái pán sìhū yǒudiǎn gāo, rúguǒ zhèyàng, wǒmen de lìrùn kōngjiān jiāng fēicháng xiǎo |
168 | Nếu bạn tăng đơn hàng lên 30.000, tôi nghĩ giá đơn vị của chúng tôi có thể giảm xuống 300.080 đô la Mỹ. | 如果你将订单增加到30,000的话,我想我们的单价可降到300,080美金 | rúguǒ nǐ jiāng dìngdān zēngjiā dào 30,000 dehuà, wǒ xiǎng wǒmen de dānjià kě jiàng dào 300,080 měijīn |
169 | Nếu đơn hàng tăng gấp đôi, chúng tôi có thể xem xét giảm giá 8% cho bạn | 如果订单翻倍的话,我们可以考虑给你8%的折扣 | rúguǒ dìngdān fān bèi dehuà, wǒmen kěyǐ kǎolǜ gěi nǐ 8%de zhékòu |
170 | Chúng tôi chỉ có thể giảm giá 2% trên báo giá của mình | 我们最多能做到的是我们报价降低2% | wǒmen zuìduō néng zuò dào de shì wǒmen bàojià jiàngdī 2% |
171 | Khu vực của bạn có nhiều người giàu, với họ, giá cao có nghĩa là sản phẩm chất lượng cao | 你所在的区域有这么多富人,对他们而言,高价格意味着产品高品质 | nǐ suǒzài de qūyù yǒu zhème duō fù rén, duì tāmen ér yán, gāo jiàgé yìwèizhe chǎnpǐn gāo pǐn zhí |
172 | Nếu bạn vẫn kiên quyết không làm bất kỳ khoản giảm giá nào, thì chúng ta có thể mất đi một cơ hội kinh doanh | 如果你坚持你的还盘而不做任何让步的话,我们的生意也许泡汤了 | rúguǒ nǐ jiānchí nǐ de hái pán ér bù zuò rènhé ràngbù dehuà, wǒmen de shēngyì yěxǔ pàotāngle |
173 | Giá của bạn rõ ràng cao hơn giá chính thống hiện tại trên thị trường | 你的报价明显出乎了当前市场主流价格 | nǐ de bàojià míngxiǎn chū hū liǎo dàng qián shìchǎng zhǔliú jiàgé |
174 | Dựa trên khoản giảm giá của bạn, chúng tôi rất tiếc không thể chấp nhận đơn hàng của bạn | 根据你的还盘,我们很遗憾不能接受你的订单 | gēnjù nǐ de hái pán, wǒmen hěn yíhàn bùnéng jiēshòu nǐ de dìngdān |
175 | Giá chúng tôi đưa ra cho tấm lót bàn là phải chăng và phù hợp để bán trên thị trường của bạn | 我们的台布价格适中,并且适于在贵司的市场上销售 | wǒmen de táibù jiàgé shìzhòng, bìngqiě shì yú zài guì sī de shìchǎng shàng xiāoshòu |
176 | Chúng tôi không nghĩ rằng giá này hơi cao trên thị trường của bạn | 我们不认为这个价格在贵司的市场上有点高 | wǒmen bù rènwéi zhège jiàgé zài guì sī de shìchǎng shàng yǒudiǎn gāo |
177 | Chúng tôi cho rằng khoản giảm giá của bạn không hợp lý, vì giá vật liệu này đang có xu hướng tăng giá | 我们认为你的还盘不合理,因为这种材料的价格目前呈上升趋势 | wǒmen rènwéi nǐ de hái pán bù hélǐ, yīnwèi zhè zhǒng cáiliào de jiàgé mùqián chéng shàngshēng qūshì |
178 | Dựa trên giá của bạn, chúng tôi không thể thực hiện kinh doanh, bởi vì giá đó rất thấp hơn giá thành của chúng tôi | 根据你的价格,我们处于不能做成生意的处境,因为它远远低于我们的成本价 | gēnjù nǐ de jiàgé, wǒmen chǔyú bùnéng zuò chéng shēngyì de chǔjìng, yīnwèi tā yuǎn yuǎn dī yú wǒmen de chéngběn jià |
179 | Giá này quá cao. | 这个价格太高了。 | zhège jiàgé tài gāole. |
180 | Liệu chúng ta có thể thương lượng giá ở mức này không? | 我们是否能够在这个价格上协商? | Wǒmen shìfǒu nénggòu zài zhège jiàgé shàng xiéshāng? |
181 | Xin hỏi giá tối thiểu của anh/chị là bao nhiêu? | 请问您的底价是多少? | Qǐngwèn nín de dǐjià shì duōshǎo? |
182 | Xin hỏi về chính sách ưu đãi cho đơn đặt hàng số lượng lớn? | 请问有没有大批量订单的优惠政策? | Qǐngwèn yǒu méiyǒu dà pīliàng dìngdān de yōuhuì zhèngcè? |
183 | Giá cả rất quan trọng với chúng tôi. | 价格对我们非常重要。 | Jiàgé duì wǒmen fēicháng zhòngyào. |
184 | Có thể giảm giá được không? | 可以降低价格吗? | Kěyǐ jiàngdī jiàgé ma? |
185 | Có thể cung cấp một mức giá tốt hơn được không? | 可以提供更好的价格吗? | Kěyǐ tígōng gèng hǎo de jiàgé ma? |
186 | Chúng ta có thể thảo luận về giá cả được không? | 可以谈谈价格吗? | Kěyǐ tán tán jiàgé ma? |
187 | Anh/chị có thể cung cấp cho tôi một báo giá tốt hơn không? | 可以给我一个更好的报价吗? | Kěyǐ gěi wǒ yīgè gèng hǎo de bàojià ma? |
188 | Giá này cao hơn so với các công ty khác. | 这个价格比其他公司的高。 | Zhège jiàgé bǐ qítā gōngsī de gāo. |
189 | Anh/chị có thể cung cấp một mức giá rẻ hơn cho tôi không? | 您能不能给我便宜一点儿的价格? | Nín néng bùnéng gěi wǒ piányí yīdiǎn er de jiàgé? |
190 | Anh/chị có thể giảm giá thêm một chút không? | 您能不能再便宜一些? | Nín néng bùnéng zài piányí yīxiē? |
191 | Giá này phù hợp với ngân sách của tôi. | 这个价格适合我的预算。 | Zhège jiàgé shìhé wǒ de yùsuàn. |
192 | Chúng tôi cần một mức giá tốt hơn để có thể chấp nhận. | 我们需要更好的价格才能接受。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de jiàgé cáinéng jiēshòu. |
193 | Anh/chị có thể cung cấp cho chúng tôi một ưu đãi tốt hơn không? | 您能否为我们提供更好的优惠? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng hǎo de yōuhuì? |
194 | Xin hỏi giá này có bao gồm phí vận chuyển không? | 请问这个价格是否包括运费? | Qǐngwèn zhège jiàgé shìfǒu bāokuò yùnfèi? |
195 | Chúng tôi cần một giá tổng bao gồm phí vận chuyển. | 我们需要一个包括运费的总价。 | Wǒmen xūyào yīgè bāokuò yùnfèi de zǒng jià. |
196 | Chúng ta có thể đàm phán giá tốt hơn được không? | 我们能不能讲一个更好的价格? | Wǒmen néng bùnéng jiǎng yīgè gèng hǎo de jiàgé? |
197 | Giá này có thể giảm thêm một chút được không? | 这个价格可以再优惠一点吗? | Zhège jiàgé kěyǐ zài yōuhuì yīdiǎn ma? |
198 | Chúng ta có thể đàm phán về giá được không? | 我们可以商量一下价格吗? | Wǒmen kěyǐ shāngliáng yīxià jiàgé ma? |
199 | Anh/chị có thể giảm giá cho chúng tôi được không? | 你能否在价格上给我们一些优惠? | Nǐ néng fǒu zài jiàgé shàng gěi wǒmen yīxiē yōuhuì? |
200 | Giá này đối với chúng tôi vẫn hơi cao. | 这个价格对我们来说还是有些高了。 | Zhège jiàgé duì wǒmen lái shuō háishì yǒuxiē gāole. |
201 | Chúng ta có thể đưa ra giá cạnh tranh hơn được không? | 我们能否讲一个更具竞争力的价格? | Wǒmen néng fǒu jiǎng yīgè gèng jù jìngzhēng lì de jiàgé? |
202 | Nếu giá hợp lý, chúng tôi có thể đặt hàng số lượng lớn. | 如果价格合适,我们可以考虑大量采购。 | Rúguǒ jiàgé héshì, wǒmen kěyǐ kǎolǜ dàliàng cǎigòu. |
203 | Anh/chị có thể cung cấp cho chúng tôi giá cạnh tranh hơn được không? | 你能否为我们提供更具有竞争力的价格? | Nǐ néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng jùyǒu jìngzhēng lì de jiàgé? |
204 | Giá này vượt quá ngân sách của chúng tôi. | 这个价格对于我们的预算有些高了。 | Zhège jiàgé duìyú wǒmen de yùsuàn yǒuxiē gāole. |
205 | Chúng tôi cần một giá hấp dẫn hơn để có thể xem xét mua hàng. | 我们需要一个更具有吸引力的价格才能考虑购买。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng jùyǒu xīyǐn lì de jiàgé cáinéng kǎolǜ gòumǎi. |
206 | Nếu giảm giá được, chúng tôi sẽ rất biết ơn. | 如果能降低价格,我们会非常感激。 | Rúguǒ néng jiàngdī jiàgé, wǒmen huì fēicháng gǎnjī. |
207 | Chúng tôi muốn đạt được thỏa thuận giá tốt hơn. | 我们想要在价格上达成一个更好的协议。 | Wǒmen xiǎng yào zài jiàgé shàng dáchéng yīgè gèng hǎo de xiéyì. |
208 | Nếu giá có thể hấp dẫn hơn, chúng tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. | 如果价格能够更具有吸引力,我们会立刻下单。 | Rúguǒ jiàgé nénggòu gèng jùyǒu xīyǐn lì, wǒmen huì lìkè xià dān. |
209 | Anh/chị có thể cung cấp giá cạnh tranh hơn để đáp ứng nhu cầu của chúng tôi không? | 你能否为我们提供更具有竞争力的价格以满足我们的需求? | Nǐ néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng jùyǒu jìngzhēng lì de jiàgé yǐ mǎnzú wǒmen de xūqiú? |
210 | Giá này vượt quá ngân sách của chúng tôi, anh/chị có thể giảm giá cho chúng tôi không? | 这个价格超出了我们的预算,你能否给我们一个更优惠的价格? | Zhège jiàgé chāo chūle wǒmen de yùsuàn, nǐ néng fǒu gěi wǒmen yīgè gèng yōuhuì de jiàgé? |
211 | Chúng tôi cần một giá cả phải chăng hơn để đáp ứng ngân sách của chúng tôi. | 我们需要一个更实惠的价格以满足我们的预算。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng shíhuì de jiàgé yǐ mǎnzú wǒmen de yùsuàn. |
212 | Chúng tôi hy vọng có thể đàm phán về giá để đạt được sự hợp tác tốt hơn. | 我们希望能够在价格上让步以达成更好的合作。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài jiàgé shàng ràngbù yǐ dáchéng gèng hǎo de hézuò. |
213 | Nếu anh/chị có thể cung cấp giá tốt hơn, chúng tôi có thể xem xét hợp tác. | 如果你能为我们提供一个更好的价格,我们可以考虑合作。 | Rúguǒ nǐ néng wéi wǒmen tígōng yīgè gèng hǎo de jiàgé, wǒmen kěyǐ kǎolǜ hézuò. |
214 | Chúng tôi hy vọng có thể đạt được thỏa thuận giá tốt hơn để đáp ứng nhu cầu của chúng tôi. | 我们希望能够在价格上达成一个更好的协议,以满足我们的需求。 | Wǒmen xīwàng nénggòu zài jiàgé shàng dáchéng yīgè gèng hǎo de xiéyì, yǐ mǎnzú wǒmen de xūqiú. |
215 | Nếu anh/chị có thể giảm giá, chúng tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. | 如果你能够降低价格,我们会立刻下单。 | Rúguǒ nǐ nénggòu jiàngdī jiàgé, wǒmen huì lìkè xià dān. |
216 | Giá này quá đắt đối với tôi, anh/chị có thể giảm giá thêm được không? | 这个价格对我来说太贵了,您能否再便宜一点? | Zhège jiàgé duì wǒ lái shuō tài guìle, nín néng fǒu zài piányí yīdiǎn? |
217 | Ngân sách của chúng tôi có hạn, anh/chị có thể giảm giá được không? | 我们的预算是有限的,您能否降低价格? | Wǒmen de yùsuàn shì yǒuxiàn de, nín néng fǒu jiàngdī jiàgé? |
218 | Bạn có thể giảm giá không? Giá của bạn cao hơn rất nhiều so với giá thị trường. | 您的报价比市场价高得多,能否降低价格? | Nín de bàojià bǐ shìchǎng jià gāo dé duō, néng fǒu jiàngdī jiàgé? |
219 | Tôi có thể chấp nhận giá này, nhưng chúng tôi cần được giảm giá hơn. | 我可以接受这个价格,但是我们需要更多的优惠。 | Wǒ kěyǐ jiēshòu zhège jiàgé, dànshì wǒmen xūyào gèng duō de yōuhuì. |
220 | Bạn có thể cung cấp các dịch vụ hoặc sản phẩm bổ sung để bù đắp khoảng cách giá cả không? | 您能否提供一些额外的服务或产品来弥补价格差距? | Nín néng fǒu tígōng yīxiē éwài de fúwù huò chǎnpǐn lái míbǔ jiàgé chājù? |
221 | Chúng tôi đã nhận được báo giá thấp hơn từ các nhà cung cấp khác, bạn có thể cân bằng giá của họ không? | 我们已经收到了其他供应商的更低报价,您能否匹配他们的价格? | Wǒmen yǐjīng shōu dàole qítā gōngyìng shāng de gèng dī bàojià, nín néng fǒu pǐpèi tāmen de jiàgé? |
222 | Nếu chúng tôi mua hàng số lượng lớn, bạn có thể cung cấp thêm chiết khấu không? | 如果我们批量购买,您能否给予更多的折扣? | Rúguǒ wǒmen pīliàng gòumǎi, nín néng fǒu jǐyǔ gèng duō de zhékòu? |
223 | Bạn có thể cung cấp các sản phẩm thay thế giá rẻ hơn không? | 您能否提供一些更低价位的替代产品? | Nín néng fǒu tígōng yīxiē gèng dī jià wèi de tìdài chǎnpǐn? |
224 | Bạn có thể giữ giá này trong một khoảng thời gian, cho đến khi chúng tôi đưa ra quyết định cuối cùng không? | 您能否把这个价格保持在一段时间内,直到我们做出最终决定? | Nín néng fǒu bǎ zhège jiàgé bǎochí zài yīduàn shíjiān nèi, zhídào wǒmen zuò chū zuìzhōng juédìng? |
225 | Nếu chúng tôi ký hợp đồng dài hạn, bạn có thể cung cấp giá cả thấp hơn không? | 如果我们签订长期合同,您能否提供更低的价格? | Rúguǒ wǒmen qiāndìng chángqí hétóng, nín néng fǒu tígōng gèng dī de jiàgé? |
226 | Nếu chúng tôi quyết định hợp tác với bạn, bạn có thể cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ bổ sung không? | 如果我们选择与您合作,您能否提供额外的技术支持和服务? | Rúguǒ wǒmen xuǎnzé yǔ nín hézuò, nín néng fǒu tígōng éwài de jìshù zhīchí hé fúwù? |
227 | Chúng tôi cần nhiều hơn các dịch vụ bảo hành và hậu mãi, bạn có thể cung cấp không? | 我们需要更多的保修和售后服务,您能否提供? | Wǒmen xūyào gèng duō de bǎoxiū hé shòuhòu fúwù, nín néng fǒu tígōng? |
228 | Bạn có thể cung cấp các hình thức thanh toán linh hoạt hơn để đáp ứng nhu cầu của chúng tôi không? | 您能否提供更灵活的付款方式来满足我们的需求? | Nín néng fǒu tígōng gèng línghuó de fùkuǎn fāngshì lái mǎnzú wǒmen de xūqiú? |
229 | Chúng tôi cần thời gian giao hàng nhanh hơn, bạn có thể tăng tốc độ sản xuất không? | 我们需要更快的交货时间,您能否加快生产速度? | Wǒmen xūyào gèng kuài de jiāo huò shíjiān, nín néng fǒu jiākuài shēngchǎn sùdù? |
230 | Nếu chúng tôi tìm được giá thấp hơn ở nơi khác, bạn có thể cân bằng giá của họ không? | 如果我们在其他地方找到更低的价格,您能否匹配它们? | Rúguǒ wǒmen zài qítā dìfāng zhǎodào gèng dī de jiàgé, nín néng fǒu pǐpèi tāmen? |
231 | Nếu chúng tôi mua hàng trong mùa mua hàng tiếp theo, bạn có thể cung cấp thêm chiết khấu không? | 如果我们在下一个采购季度再次采购,您能否给予更多的折扣? | Rúguǒ wǒmen zàixià yīgè cǎigòu jì duò zàicì cǎigòu, nín néng fǒu jǐyǔ gèng duō de zhékòu? |
232 | Chúng tôi cần nhiều hơn các dịch vụ tùy chỉnh, bạn có thể cung cấp không? | 我们需要更多的定制化服务,您能否提供? | Wǒmen xūyào gèng duō de dìngzhì huà fúwù, nín néng fǒu tígōng? |
233 | Nếu chúng tôi đạt được một số lượng bán hàng nhất định, bạn có thể cung cấp thêm chiết khấu không? | 如果我们达到一定的销售额,您能否提供更多的折扣? | Rúguǒ wǒmen dádào yīdìng de xiāoshòu é, nín néng fǒu tígōng gèng duō de zhékòu? |
234 | Chúng tôi có nhu cầu lớn đối với sản phẩm này, bạn có thể cho chúng tôi giá ưu đãi không? | 我们对这个产品的需求很大,您能否在价格上给予一些优惠? | Wǒmen duì zhège chǎnpǐn de xūqiú hěn dà, nín néng fǒu zài jiàgé shàng jǐyǔ yīxiē yōuhuì? |
235 | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi các mẫu miễn phí để giúp chúng tôi đưa ra quyết định không? | 您能否为我们提供一些免费样品来帮助我们做出决定? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng yīxiē miǎnfèi yàngpǐn lái bāngzhù wǒmen zuò chū juédìng? |
236 | Giá này đối với tôi hơi đắt, bạn có thể giảm giá không? | 这个价格对我来说有点贵,你能不能再便宜一点? | Zhège jiàgé duì wǒ lái shuō yǒudiǎn guì, nǐ néng bùnéng zài piányí yīdiǎn? |
237 | Chúng ta có thể đạt được thỏa thuận về giá không? | 我们能不能在这个价格上达成一致? | Wǒmen néng bùnéng zài zhège jiàgé shàng dáchéng yīzhì? |
238 | Bạn có thể giảm thêm một chút không? | 可不可以再多给一些折扣? | Kěbù kěyǐ zài duō gěi yīxiē zhékòu? |
239 | Tôi phải cân nhắc đến báo giá của các nhà cung cấp khác. | 我不得不考虑其他供应商的报价。 | Wǒ bùdé bù kǎolǜ qítā gōngyìng shāng de bàojià. |
240 | Nếu bạn có thể đưa ra một mức giá tốt hơn, tôi sẽ sẵn sàng hợp tác với bạn. | 如果你们能给出一个更好的价格,我愿意和你们合作。 | Rúguǒ nǐmen néng gěi chū yīgè gèng hǎo de jiàgé, wǒ yuànyì hé nǐmen hézuò. |
241 | Bạn có thể giảm giá thêm được không? | 你能否再低一点价格? | Nǐ néng fǒu zài dī yīdiǎn jiàgé? |
242 | Nếu bạn có thể cung cấp giá tốt hơn, chúng ta có thể tiếp tục thảo luận. | 如果你们能给出更好的价格,我们可以继续谈下去。 | Rúguǒ nǐmen néng gěi chū gèng hǎo de jiàgé, wǒmen kěyǐ jìxù tán xiàqù. |
243 | Chúng tôi đang tìm kiếm giá cả cạnh tranh hơn. | 我们正在寻找更具有竞争力的价格。 | Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo gèng jùyǒu jìngzhēng lì de jiàgé. |
244 | Tôi hy vọng chúng ta có thể tìm ra một mức giá mà hai bên đều hài lòng. | 我希望我们能找到一个双方都满意的价格。 | Wǒ xīwàng wǒmen néng zhǎodào yīgè shuāngfāng dōu mǎnyì de jiàgé. |
245 | Nếu bạn có thể đưa ra thêm nhiều ưu đãi về giá, chúng tôi sẽ xem xét hợp tác với bạn. | 如果你们能够在价格上给我们更多优惠,我们会考虑和你们合作。 | Rúguǒ nǐmen nénggòu zài jiàgé shàng gěi wǒmen gèng duō yōuhuì, wǒmen huì kǎolǜ hé nǐmen hézuò. |
246 | Chúng tôi cần một mức giá hợp lý hơn để có thể hợp tác với bạn. | 我们需要一个更实惠的价格才能与你们合作。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng shíhuì de jiàgé cáinéng yǔ nǐmen hézuò. |
247 | Bạn có thể xem xét đưa ra một mức giá ưu đãi hơn không? | 你们是否可以考虑给出一个更优惠的价格? | Nǐmen shìfǒu kěyǐ kǎolǜ gěi chū yīgè gèng yōuhuì de jiàgé? |
248 | Giá này đối với chúng tôi hơi cao, bạn có thể giảm giá thêm không? | 这个价格对我们来说有些高,能不能再便宜一点? | Zhège jiàgé duì wǒmen lái shuō yǒuxiē gāo, néng bùnéng zài piányí yīdiǎn? |
249 | Nếu bạn có thể cung cấp một mức giá tốt hơn, chúng tôi sẽ ký hợp đồng. | 如果你们能够给出一个更好的价格,我们就可以签署合同。 | Rúguǒ nǐmen nénggòu gěi chū yīgè gèng hǎo de jiàgé, wǒmen jiù kěyǐ qiānshǔ hétóng. |
250 | Bạn có thể đưa ra một mức giá hấp dẫn hơn không? | 你们是否可以给出一个更有吸引力的价格? | Nǐmen shìfǒu kěyǐ gěi chū yīgè gèng yǒu xīyǐn lì de jiàgé? |
251 | Chúng tôi cần một mức giá cạnh tranh hơn để có thể hợp tác với bạn. | 我们需要一个更具有竞争力的价格才能考虑和你们合作。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng jùyǒu jìngzhēng lì de jiàgé cáinéng kǎolǜ hé nǐmen hézuò. |
252 | Bạn có thể đưa ra một mức giá hợp lý hơn không? | 你们是否可以给出一个更实惠的价格? | Nǐmen shìfǒu kěyǐ gěi chū yīgè gèng shíhuì de jiàgé? |
253 | Chúng tôi cần một mức giá tốt hơn để có thể ký hợp đồng. | 我们需要一个更好的价格才能签署合同。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de jiàgé cáinéng qiānshǔ hétóng. |
254 | Nếu bạn có thể đưa ra một số điều khoản giá cả linh hoạt hơn, chúng tôi sẽ xem xét hợp tác với bạn. | 如果你们能在价格上做些让步,我们就可以考虑与你们合作。 | Rúguǒ nǐmen néng zài jiàgé shàng zuò xiē ràngbù, wǒmen jiù kěyǐ kǎolǜ yǔ nǐmen hézuò. |
255 | Bạn có thể xem xét đưa ra một số ưu đãi khác không? | 你们是否可以考虑再给出一些优惠? | Nǐmen shìfǒu kěyǐ kǎolǜ zài gěi chū yīxiē yōuhuì? |
256 | Bạn có thể giảm giá thêm cho tôi được không? | 你能不能在价格上再给我一些优惠? | Nǐ néng bùnéng zài jiàgé shàng zài gěi wǒ yīxiē yōuhuì? |
257 | Có thể giảm giá sản phẩm này thêm được không? | 这个价格可以再便宜一点吗? | Zhège jiàgé kěyǐ zài piányí yīdiǎn ma? |
258 | Chúng ta có thể đạt được thỏa thuận về giá cả không? | 我们能不能在价格上达成一个妥协? | Wǒmen néng bùnéng zài jiàgé shàng dáchéng yīgè tuǒxié? |
259 | Giá cả này có thể quá cao, chúng ta có thể thảo luận lại không? | 这个价格似乎太高了,能否再谈一下? | Zhège jiàgé sìhū tài gāole, néng fǒu zài tán yīxià? |
260 | Công ty của bạn có giá cả cạnh tranh hơn với các sản phẩm khác không? | 你们公司是否有其他产品的价格更具竞争力? | Nǐmen gōngsī shìfǒu yǒu qítā chǎnpǐn de jiàgé gèng jù jìngzhēng lì? |
261 | Có thể đưa ra cho tôi một giá cả tốt hơn không? | 能否给我一个更好的价格? | Néng fǒu gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé? |
262 | Có thể cho tôi một số chiết khấu không? | 能否给我一些折扣? | Néng fǒu gěi wǒ yīxiē zhékòu? |
263 | Chúng ta có thể đàm phán thêm về giá cả này không? | 我们能否在这个价格上做一些让步? | Wǒmen néng fǒu zài zhège jiàgé shàng zuò yīxiē ràngbù? |
264 | Nếu tôi đặt hàng nhiều hơn, bạn có thể giảm giá cho tôi không? | 如果我订购更多的产品,你能否给我一些折扣? | Rúguǒ wǒ dìnggòu gèng duō de chǎnpǐn, nǐ néng fǒu gěi wǒ yīxiē zhékòu? |
265 | Giá cả là yếu tố hàng đầu của chúng tôi, bạn có thể giảm giá thêm không? | 价格是我们的首要考虑因素,你能否降低一些? | Jiàgé shì wǒmen de shǒuyào kǎolǜ yīnsù, nǐ néng fǒu jiàngdī yīxiē? |
266 | Chúng ta cần phải làm một số thỏa hiệp về giá cả để đạt được thỏa thuận. | 我们需要在价格上做一些让步才能达成协议。 | Wǒmen xūyào zài jiàgé shàng zuò yīxiē ràngbù cáinéng dáchéng xiéyì. |
267 | Bạn có thể đưa ra cho tôi một giá cả hấp dẫn hơn không? | 你能否给我一个更具吸引力的价格? | Nǐ néng fǒu gěi wǒ yīgè gèng jù xīyǐn lì de jiàgé? |
268 | Chúng ta có thể thương lượng lại giá cả này không? | 我们可以就这个价格再做一些谈判吗? | Wǒmen kěyǐ jiù zhège jiàgé zài zuò yīxiē tánpàn ma? |
269 | Nếu bạn có thể giảm giá, chúng ta có thể hợp tác được. | 如果你们能够降低价格,我们就有可能合作。 | Rúguǒ nǐmen nénggòu jiàngdī jiàgé, wǒmen jiù yǒu kěnéng hézuò. |
270 | Chúng ta cần phải đạt được thỏa thuận về giá cả để tiếp tục hợp tác. | 我们需要在价格上达成共识才能继续合作。 | Wǒmen xūyào zài jiàgé shàng dáchéng gòngshì cáinéng jìxù hézuò. |
271 | Nếu bạn không thể đưa ra giá cả tốt hơn, tôi có thể xem xét các nhà cung cấp khác. | 如果你们不能给我一个更好的价格,我可能会考虑其他供应商。 | Rúguǒ nǐmen bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé, wǒ kěnéng huì kǎolǜ qítā gōngyìng shāng. |
272 | Chúng ta cần phải thỏa hiệp về giá cả để đạt được thỏa thuận. | 我们需要在价格上做出一些妥协,以便达成协议。 | Wǒmen xūyào zài jiàgé shàng zuò chū yīxiē tuǒxié, yǐbiàn dáchéng xiéyì. |
273 | Có thể cho tôi một số ưu đãi hấp dẫn hơn không? | 能否给我一些更具吸引力的优惠? | Néng fǒu gěi wǒ yīxiē gèng jù xīyǐn lì de yōuhuì? |
274 | Giá này đối với chúng tôi hơi cao, bạn có thể giảm giá thêm không? | 这个价格对我们来说有些高,你能否再优惠一些? | Zhège jiàgé duì wǒmen lái shuō yǒuxiē gāo, nǐ néng fǒu zài yōuhuì yīxiē? |
275 | Chúng ta cần tìm ra một giá cả phù hợp cho cả hai bên. | 我们需要找到一个价格双方都能接受的方案。 | Wǒmen xūyào zhǎodào yīgè jiàgé shuāngfāng dōu néng jiēshòu de fāng’àn. |
276 | Bạn có thể giảm giá không? | 您能不能降低这个价格? | Nín néng bùnéng jiàngdī zhège jiàgé? |
277 | Giá cả của bạn quá cao, chúng ta có thể thảo luận lại không? | 你们这个价格太高了,我们能不能再谈谈? | Nǐmen zhège jiàgé tài gāole, wǒmen néng bùnéng zài tán tán? |
278 | Giá cả này đối với chúng tôi quá đắt, có giá ưu đãi hơn không? | 这个价格对我们来说太贵了,有没有更优惠的? | Zhège jiàgé duì wǒmen lái shuō tài guìle, yǒu méiyǒu gèng yōuhuì de? |
279 | Ngân sách của chúng tôi hạn chế, bạn có thể giảm giá cho chúng tôi không? | 我们的预算有限,能否在价格上给我们一些优惠? | Wǒmen de yùsuàn yǒuxiàn, néng fǒu zài jiàgé shàng gěi wǒmen yīxiē yōuhuì? |
280 | Chúng tôi thấy giá của các nhà cung cấp khác thấp hơn so với bạn, bạn có thể cung cấp giá tốt hơn cho chúng tôi không? | 我们看到其他供应商的价格要比你们低,你们能不能给我们更好的价格? | Wǒmen kàn dào qítā gōngyìng shāng de jiàgé yào bǐ nǐmen dī, nǐmen néng bùnéng gěi wǒmen gèng hǎo de jiàgé? |
281 | Giá của bạn so với thị trường quá cao, bạn có thể cho chúng tôi một số giảm giá không? | 你们的价格相对于市场来说太高了,能否给我们一些折扣? | Nǐmen de jiàgé xiāngduì yú shìchǎng lái shuō tài gāole, néng fǒu gěi wǒmen yīxiē zhékòu? |
282 | Nếu chúng tôi mua hàng với số lượng lớn, bạn có thể giảm giá cho chúng tôi không? | 如果我们在大量采购,能否给我们一些优惠? | Rúguǒ wǒmen zài dàliàng cǎigòu, néng fǒu gěi wǒmen yīxiē yōuhuì? |
283 | Chúng tôi không thể chấp nhận giá này, bạn có thể thảo luận lại không? | 这个价格我们无法接受,能否再商量一下? | Zhège jiàgé wǒmen wúfǎ jiēshòu, néng fǒu zài shāngliáng yīxià? |
284 | Chúng tôi không quan tâm đến việc trả giá cao hơn, nhưng bạn phải đảm bảo chất lượng và dịch vụ. | 我们不介意支付更高的价格,但是必须保证质量和服务。 | Wǒmen bù jièyì zhīfù gèng gāo de jiàgé, dànshì bìxū bǎozhèng zhìliàng hé fúwù. |
285 | Bạn có thể cho chúng tôi một số mẫu trước, chúng tôi sẽ quyết định sau khi xem xét? | 能否先给我们一些样品,我们再决定是否购买? | Néng fǒu xiān gěi wǒmen yīxiē yàngpǐn, wǒmen zài juédìng shìfǒu gòumǎi? |
286 | Chúng tôi sẵn sàng trả giá cao hơn nếu bạn cung cấp chất lượng và dịch vụ tốt hơn. | 我们愿意支付更高的价格,如果你们能够提供更好的质量和服务。 | Wǒmen yuànyì zhīfù gèng gāo de jiàgé, rúguǒ nǐmen nénggòu tígōng gèng hǎo de zhìliàng hé fúwù. |
287 | Bạn có chính sách ưu đãi khác không? | 你们有没有其他的优惠政策? | Nǐmen yǒu méiyǒu qítā de yōuhuì zhèngcè? |
288 | Bạn có thể cho chúng tôi biết tại sao giá lại cao như vậy không? | 能否告诉我们为什么这个价格这么高? | Néng fǒu gàosù wǒmen wèishéme zhège jiàgé zhème gāo? |
289 | Nếu chúng tôi mua nhiều sản phẩm hơn, bạn có thể giảm giá cho chúng tôi không? | 如果我们购买更多的产品,能否给我们更好的价格? | Rúguǒ wǒmen gòumǎi gèng duō de chǎnpǐn, néng fǒu gěi wǒmen gèng hǎo de jiàgé? |
290 | Bạn có thể xem xét đặt giá ưu đãi cho chúng tôi không? | 你们能否考虑为我们定制一些更优惠的价格? | Nǐmen néng fǒu kǎolǜ wèi wǒmen dìngzhì yì xiē gèng yōuhuì de jiàgé? |
291 | Chúng tôi thấy giá thấp hơn ở nơi khác, bạn có thể cung cấp giá tương tự không? | 我们在别的地方看到了更低的价格,你们能否匹配? | Wǒmen zài bié dì dìfāng kàn dàole gèng dī de jiàgé, nǐmen néng fǒu pǐpèi? |
292 | Chúng tôi có thể có giá ưu đãi khác thông qua cách thức nào khác không? | 我们能否通过其他方式来获得更优惠的价格? | Wǒmen néng fǒu tōngguò qítā fāngshì lái huòdé gèng yōuhuì de jiàgé? |
293 | Nếu chúng tôi có thể cung cấp quan hệ hợp tác lâu dài hơn, liệu bạn có thể cho chúng tôi một giá cả tốt hơn không? | 如果我们能够提供更长期的合作关系,你们能否给我们更好的价格? | Rúguǒ wǒmen nénggòu tígōng gèng chángqí de hézuò guānxì, nǐmen néng fǒu gěi wǒmen gèng hǎo de jiàgé? |
294 | Ngân sách của chúng tôi có hạn, bạn có thể giúp chúng tôi tìm một giá cả phù hợp hơn không? | 我们的预算是有限的,能否帮我们找到更合适的价格? | Wǒmen de yùsuàn shì yǒuxiàn de, néng fǒu bāng wǒmen zhǎodào gèng héshì de jiàgé? |
295 | Chúng tôi cần đạt được thỏa thuận trong thời gian giới hạn, bạn có thể phản hồi nhanh chóng không? | 我们需要在有限的时间内达成协议,能否快速做出回应? | Wǒmen xūyào zài yǒuxiàn de shíjiān nèi dáchéng xiéyì, néng fǒu kuàisù zuò chū huíyīng? |
296 | Bạn có thể xem xét giảm giá không? | 您能不能考虑降低价格? | Nín néng bùnéng kǎolǜ jiàngdī jiàgé? |
297 | Báo giá của bạn cao hơn một chút, có khuyến mãi khác không? | 您的报价高了一些,有没有其他优惠? | Nín de bàojià gāole yīxiē, yǒu méiyǒu qítā yōuhuì? |
298 | Chúng tôi có thể thảo luận thêm về vấn đề giá cả được không? | 我们能不能再商量一下价格? | Wǒmen néng bùnéng zài shāngliáng yīxià jiàgé? |
299 | Có thể cho chúng tôi một giá cả tốt hơn không? | 能不能给个更优惠的价格? | Néng bùnéng gěi gè gèng yōuhuì de jiàgé? |
300 | Chúng tôi có thể thảo luận về vấn đề giá cả được không? | 我们能不能讨论一下价格问题? | Wǒmen néng bùnéng tǎolùn yīxià jiàgé wèntí? |
301 | Giá cả này hơi đắt, có thể giảm giá thêm không? | 这个价格有点贵,能不能再便宜点? | Zhège jiàgé yǒudiǎn guì, néng bùnéng zài piányí diǎn? |
302 | Có thể cho chúng tôi một giá cả ưu đãi đặc biệt không? | 能不能给个特别优惠的价格? | Néng bùnéng gěi gè tèbié yōuhuì de jiàgé? |
303 | Bạn có thể giảm giá một chút không? | 您能不能在价格上让一步? | Nín néng bùnéng zài jiàgé shàng ràng yībù? |
304 | Giá cả này là thấp nhất không? | 这个价格是最低的吗? | Zhège jiàgé shì zuìdī de ma? |
305 | Chúng tôi có thể đạt được một giá cả tốt hơn được không? | 我们能不能达成一个更好的价格? | Wǒmen néng bùnéng dáchéng yīgè gèng hǎo de jiàgé? |
306 | Chúng ta có thể thảo luận về chính sách giảm giá không? | 我们可以谈一下价格的优惠政策吗? | Wǒmen kěyǐ tán yīxià jiàgé de yōuhuì zhèngcè ma? |
307 | Bạn có thể cho chúng tôi một giá cả hấp dẫn hơn không? | 能不能给个更具吸引力的价格? | Néng bùnéng gěi gè gèng jù xīyǐn lì de jiàgé? |
308 | Giá cả này cao hơn các nhà cung cấp khác, bạn có thể xem xét lại không? | 这个价格比其他供应商高,您能不能再考虑考虑? | Zhège jiàgé bǐ qítā gōngyìng shāng gāo, nín néng bùnéng zài kǎolǜ kǎolǜ? |
309 | Có thể giảm giá thêm được không? | 这个价格还可以优惠吗? | Zhège jiàgé hái kěyǐ yōuhuì ma? |
310 | Bạn có thể giảm giá trên giá cả không? | 您能不能在价格上再做一点让步? | Nín néng bùnéng zài jiàgé shàng zài zuò yīdiǎn ràngbù? |
311 | Giá cả này quá cao, có lựa chọn nào rẻ hơn không? | 这个价格太高了,有没有便宜一些的选择? | Zhège jiàgé tài gāole, yǒu méiyǒu piányí yīxiē de xuǎnzé? |
312 | Bạn có thể giảm giá thêm không? | 您能不能在价格上做些让步? | Nín néng bùnéng zài jiàgé shàng zuò xiē ràngbù? |
313 | Bạn có thể cho chúng tôi một giá cả hợp lý hơn không? | 您能否给一个更实惠的价格? | Nín néng fǒu gěi yīgè gèng shíhuì de jiàgé? |
314 | Bạn có thể cho chúng tôi một giá cả cạnh tranh hơn không? | 您能否给一个更具竞争力的价格? | Nín néng fǒu gěi yīgè gèng jù jìngzhēng lì de jiàgé? |
315 | Chúng ta có thể thảo luận về chi tiết giá cả không? | 我们能不能商量一下价格的细节? | Wǒmen néng bùnéng shāngliáng yīxià jiàgé de xìjié? |
Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng tổng hợp 315 mẫu câu tiếng Trung của lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá.
Từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo chủ đề Đàm phán giá
Để có thể học thật nhanh các từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo chủ đề Đàm phán giá và Thương lượng giá thì các bạn cần chú ý luyện tập gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 价格 | Giá cả | Jiàgé |
2 | 折扣 | Chiết khấu | zhékòu |
3 | 定价 | Định giá | dìngjià |
4 | 谈判 | Đàm phán | tánpàn |
5 | 优惠 | Ưu đãi | yōuhuì |
6 | 竞争 | Cạnh tranh | jìngzhēng |
7 | 售价 | Giá bán | shòu jià |
8 | 商议 | Thương lượng | shāngyì |
9 | 议价 | Thương thảo giá | yìjià |
10 | 付款 | Thanh toán | fùkuǎn |
11 | 报价 | Báo giá | bàojià |
12 | 价格表 | Bảng giá | jiàgé biǎo |
13 | 费用 | Chi phí | fèiyòng |
14 | 面议 | Thương lượng trực tiếp | miànyì |
15 | 交易 | Giao dịch | jiāoyì |
16 | 成本 | Chi phí sản xuất | chéngběn |
17 | 利润 | Lợi nhuận | lìrùn |
18 | 批发价 | Giá bán sỉ | pīfā jià |
19 | 合同 | Hợp đồng | hétóng |
20 | 货币 | Tiền tệ | huòbì |
21 | 市场 | Thị trường | shìchǎng |
22 | 购买 | Mua | gòumǎi |
23 | 预算 | Ngân sách | yùsuàn |
24 | 市价 | Giá thị trường | shìjià |
25 | 询价 | Yêu cầu báo giá | xún jià |
26 | 库存 | Tồn kho | kùcún |
27 | 运输 | Vận chuyển | yùnshū |
28 | 发票 | Hóa đơn | fāpiào |
29 | 资金 | Vốn | zījīn |
30 | 投标 | Đấu thầu | tóubiāo |
31 | 保证金 | Tiền đặt cọc | bǎozhèngjīn |
32 | 国际贸易 | Thương mại quốc tế | guójì màoyì |
33 | 供应商 | Nhà cung cấp | gōngyìng shāng |
34 | 税费 | Thuế | shuì fèi |
35 | 购物车 | Giỏ hàng | gòuwù chē |
36 | 采购 | Mua sắm | cǎigòu |
37 | 退款 | Hoàn tiền | tuì kuǎn |
38 | 评估 | Đánh giá | pínggū |
39 | 代理 | Đại lý | dàilǐ |
40 | 交货 | Giao hàng | jiāo huò |
41 | 税率 | Thuế suất | shuìlǜ |
42 | 手续费 | Phí dịch vụ | shǒuxù fèi |
43 | 支付 | Thanh toán | zhīfù |
44 | 信用 | Tín dụng | xìnyòng |
45 | 折价 | Giảm giá | zhéjià |
46 | 贸易 | Thương mại | màoyì |
47 | 招标 | Tuyển thầu | zhāobiāo |
48 | 毛利 | Lợi nhuận gộp | máolì |
49 | 洽谈 | Đàm phán | qiàtán |
50 | 货款 | Tiền hàng | huòkuǎn |
51 | 协议 | Thỏa thuận | xiéyì |
52 | 竞标 | Đấu giá | jìngbiāo |
53 | 预付款 | Tiền đặt cọc | yùfùkuǎn |
54 | 经济 | Kinh tế | jīngjì |
55 | 折扣率 | Tỷ lệ chiết khấu | zhékòu lǜ |
56 | 成交 | Thành công giao dịch | chéngjiāo |
57 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
58 | 处理费 | Phí xử lý | chǔlǐ fèi |
59 | 折扣 | giảm giá | zhékòu |
60 | 定价 | định giá | dìngjià |
61 | 售价 | giá bán | shòu jià |
62 | 最低价 | giá thấp nhất | zuìdī jià |
63 | 最高价 | giá cao nhất | zuìgāojià |
64 | 价格区间 | phạm vi giá cả | jiàgé qūjiān |
65 | 竞争力 | sức cạnh tranh | jìngzhēng lì |
66 | 合理 | hợp lý | hélǐ |
67 | 不合理 | không hợp lý | bù hélǐ |
68 | 均价 | giá trung bình | jūn jià |
69 | 低价 | giá thấp | dī jià |
70 | 高价 | giá cao | gāo jià |
71 | 议价 | đàm phán giá cả | yìjià |
72 | 成本价 | giá thành | chéngběn jià |
73 | 利润 | lợi nhuận | lìrùn |
74 | 利润率 | tỷ suất lợi nhuận | lìrùn lǜ |
75 | 谈判 | đàm phán | tánpàn |
76 | 谈判策略 | chiến lược đàm phán | tánpàn cèlüè |
77 | 条件 | điều kiện | tiáojiàn |
78 | 比较 | so sánh | bǐjiào |
79 | 分析 | phân tích | fēnxī |
80 | 优势 | ưu thế | yōushì |
81 | 劣势 | bất lợi | lièshì |
82 | 立场 | lập trường | lìchǎng |
83 | 趋势 | xu hướng | qūshì |
84 | 影响 | ảnh hưởng | yǐngxiǎng |
85 | 限制 | hạn chế | xiànzhì |
86 | 市场需求 | nhu cầu thị trường | shìchǎng xūqiú |
87 | 供应量 | nguồn cung | gōngyìng liàng |
88 | 合同条款 | điều khoản hợp đồng | hétóng tiáokuǎn |
89 | 满意度 | độ hài lòng | mǎnyì dù |
90 | 购买量 | số lượng mua hàng | gòumǎi liàng |
91 | 质量 | chất lượng | zhìliàng |
92 | 规格 | quy cách | guīgé |
93 | 价格 | Giá cả | jiàgé |
94 | 谈判 | Đàm phán | tánpàn |
95 | 市场调研 | Nghiên cứu thị trường | shìchǎng tiáo yán |
96 | 竞争对手 | Đối thủ cạnh tranh | jìngzhēng duìshǒu |
97 | 合同条款 | Điều khoản hợp đồng | hétóng tiáokuǎn |
98 | 付款条件 | Điều kiện thanh toán | fù kuǎn tiáojiàn |
99 | 价格条款 | Điều khoản giá | jiàgé tiáokuǎn |
100 | 交易条件 | Điều kiện giao dịch | jiāoyì tiáojiàn |
101 | 价格协商 | Thương lượng giá cả | jiàgé xiéshāng |
102 | 费用 | Chi phí | fèiyòng |
103 | 成本 | Chi phí sản xuất | chéngběn |
104 | 利润 | Lợi nhuận | lìrùn |
105 | 投资回报 | Lợi nhuận đầu tư | tóuzī huíbào |
106 | 议价 | Thương lượng giá | yìjià |
107 | 需求 | Nhu cầu | xūqiú |
108 | 供应 | Cung cấp | gōngyìng |
109 | 市场份额 | Phần thị trường | shìchǎng fèn’é |
110 | 市场定位 | Định vị thị trường | shìchǎng dìngwèi |
111 | 市场营销 | Tiếp thị | shìchǎng yíngxiāo |
112 | 客户需求 | Nhu cầu của khách hàng | kèhù xūqiú |
113 | 品牌 | Thương hiệu | pǐnpái |
114 | 市场策略 | Chiến lược thị trường | shìchǎng cèlüè |
115 | 商业计划 | Kế hoạch kinh doanh | shāngyè jìhuà |
116 | 市场份额 | Phần thị trường | shìchǎng fèn’é |
117 | 盈利 | Lợi nhuận | yínglì |
118 | 业务范围 | Phạm vi kinh doanh | yèwù fànwéi |
119 | 产品 | Sản phẩm | chǎnpǐn |
120 | 产品开发 | Phát triển sản phẩm | chǎnpǐn kāifā |
121 | 产品设计 | Thiết kế sản phẩm | chǎnpǐn shèjì |
122 | 产品定价 | Định giá sản phẩm | chǎnpǐn dìngjià |
123 | 产品销售 | Bán sản phẩm | chǎnpǐn xiāoshòu |
124 | 生产成本 | Chi phí sản xuất | shēngchǎn chéngběn |
125 | 生产线 | Dây chuyền sản xuất | shēngchǎnxiàn |
126 | 生产计划 | Kế hoạch sản xuất | shēngchǎn jìhuà |
127 | 生产效率 | Hiệu quả sản xuất | shēngchǎn xiàolǜ |
128 | 生产能力 | Năng lực sản xuất | shēngchǎn nénglì |
129 | 生产工艺 | Quy trình sản xuất | shēngchǎn gōngyì |
130 | 供应商 | Nhà cung cấp | gōngyìng shāng |
131 | 供应链 | Chuỗi cung ứng | gōngyìng liàn |
132 | 采购 | Mua | cǎigòu |
133 | 采购成本 | Chi phí mua | cǎigòu chéngběn |
134 | 采购订单 | Đơn đặt hàng | cǎigòu dìngdān |
135 | 采购管理 | Quản lý mua | cǎigòu guǎnlǐ |
136 | 采购策略 | Chiến lược mua | cǎigòu cè lüè |
137 | 采购部门 | Phòng mua | cǎigòu bùmén |
138 | 供应商选择 | Lựa chọn nhà cung cấp | gōngyìng shāng xuǎnzé |
139 | 采购协议 | Thỏa thuận mua | cǎigòu xiéyì |
140 | 订单管理 | Quản lý | dìngdān guǎnlǐ |
Trên đây là toàn bộ bảng từ vựng tiếng Trung của bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu hay là các lớp tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao của Th.S Nguyễn Minh Vũ thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung Thương mại Xuất nhập khẩu
Trọng điểm kiến thức trong bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá bao gồm:
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá: Từ vựng cơ bản
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá: Ngữ pháp cơ bản
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá: Mẫu câu thông dụng
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá: Kinh nghiệm mặc cả
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá Quần Áo Taobao 1688
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá Quần áo Nữ Taobao
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá Quần áo Nam Taobao
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá Giày dép Nữ Taobao
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá Giày dép Nam Taobao
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá Túi xách Nữ Taobao
- Học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá Túi xách Nam Taobao
Để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu Bài 8 Đàm phán giá thì các bạn hãy tham khảo ngay các bài giảng dưới đây nhé.