Tổng hợp 317 Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Công sở
Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Công sở là chủ đề giảng dạy tiếng Trung trực tuyến hôm nay của khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề bổ sung từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công ty và doanh nghiệp. Đây là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung rất thông dụng bởi tính ứng dụng thực tiễn cao trong môi trường công sở. Các bạn hãy lưu lại giáo án bài giảng này về học dần nhé.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tổng hợp 317 Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng Công sở
Để học nhanh các Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Công sở thì các bạn cần chú ý luyện tập gõ tiếng Trung hàng ngày trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Văn phòng | 办公室 | Bàngōngshì |
2 | Bàn | 桌子 | zhuōzi |
3 | Ghế | 椅子 | yǐzi |
4 | Máy tính | 电脑 | diànnǎo |
5 | Điện thoại | 手机 | shǒujī |
6 | Tài liệu | 文件 | wénjiàn |
7 | Thư điện tử | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn |
8 | Kế hoạch | 计划 | jìhuà |
9 | Hội nghị | 会议 | huìyì |
10 | Báo cáo | 报告 | bàogào |
11 | Con dấu | 印章 | yìnzhāng |
12 | Tiếp đãi | 招待 | zhāodài |
13 | Khách hàng | 客户 | kèhù |
14 | Hợp đồng | 合同 | hétóng |
15 | Bán hàng | 销售 | xiāoshòu |
16 | Thị trường | 市场 | shìchǎng |
17 | Tài chính | 财务 | cáiwù |
18 | Quản lý | 管理 | guǎnlǐ |
19 | Nhân sự | 人事 | rénshì |
20 | Hành chính | 行政 | xíngzhèng |
21 | Kế toán | 会计 | kuàijì |
22 | Ký tên | 签名 | qiānmíng |
23 | Sao chụp | 复印 | fùyìn |
24 | Hóa đơn | 发票 | fāpiào |
25 | Chi phí | 费用 | fèiyòng |
26 | Nhập hàng | 进货 | jìnhuò |
27 | Xuất hàng | 出货 | chū huò |
28 | Nhà cung cấp | 供应商 | gōngyìng shāng |
29 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
30 | Trưởng phòng | 主管 | zhǔguǎn |
31 | Nhân viên | 职员 | zhíyuán |
32 | Thu nhập | 收入 | shōurù |
33 | Chi phí sản xuất | 成本 | chéngběn |
34 | Lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
35 | Cổ phiếu | 股票 | gǔpiào |
36 | Liên hệ | 联系 | liánxì |
37 | Đề xuất | 建议 | jiànyì |
38 | Ý kiến | 意见 | yìjiàn |
39 | Rời khỏi | 离开 | líkāi |
40 | Đàm phán | 谈判 | tánpàn |
41 | Hiệp định | 协议 | xiéyì |
42 | Dự án | 项目 | xiàngmù |
43 | Nhiệm vụ | 任务 | rènwù |
44 | Tiệc tùng | 聚会 | jùhuì |
45 | Quà tặng | 礼物 | lǐwù |
46 | Lời chúc | 祝福 | zhùfú |
47 | Công việc | 工作 | gōngzuò |
48 | Bộ phận | 部门 | bùmén |
49 | Cơ hội | 机会 | jīhuì |
50 | Thử thách | 挑战 | tiǎozhàn |
51 | Tiến bộ | 进步 | jìnbù |
52 | Sáng tạo | 创新 | chuàngxīn |
53 | Tối ưu hóa | 优化 | yōuhuà |
54 | Phát triển | 发展 | fāzhǎn |
55 | Cải thiện | 改善 | gǎishàn |
56 | Tăng trưởng | 增长 | zēngzhǎng |
57 | Cạnh tranh | 竞争 | jìngzhēng |
58 | Hợp tác | 合作 | hézuò |
59 | Thành công | 成功 | chénggōng |
60 | Thất bại | 失败 | shībài |
61 | Rủi ro | 风险 | fēngxiǎn |
62 | An toàn | 安全 | ānquán |
63 | Quan trọng | 重要 | zhòngyào |
64 | Khẩn cấp | 紧急 | jǐnjí |
65 | Cần thiết | 必要 | bìyào |
66 | Xây dựng | 建设 | jiànshè |
67 | Bảo vệ | 维护 | wéihù |
68 | Môi trường | 环境 | huánjìng |
69 | Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
70 | Dịch vụ | 服务 | fúwù |
71 | Dịch vụ hậu mãi | 售后服务 | shòuhòu fúwù |
72 | Khiếu nại | 投诉 | tóusù |
73 | Kiến trúc | 建筑 | jiànzhú |
74 | Thiết kế | 设计 | shèjì |
75 | Thi công | 施工 | shīgōng |
76 | Công nhân | 工人 | gōngrén |
77 | Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
78 | Quản lý dự án | 项目经理 | xiàngmù jīnglǐ |
79 | Người chịu trách nhiệm | 负责人 | fùzé rén |
80 | Lương | 工资 | gōngzī |
81 | Thuế | 税务 | shuìwù |
82 | Nghề nghiệp | 职业 | zhíyè |
83 | Kỹ năng | 技能 | jìnéng |
84 | Đào tạo | 培训 | péixùn |
85 | Thực tập | 实习 | shíxí |
86 | Tuyển dụng | 招聘 | zhāopìn |
87 | Phúc lợi | 福利 | fúlì |
88 | Bảo hiểm | 保险 | bǎoxiǎn |
89 | Kỳ nghỉ | 假期 | jiàqī |
90 | Thời gian làm việc | 工作时间 | gōngzuò shíjiān |
91 | Làm thêm | 加班 | jiābān |
92 | Chấm công | 考勤 | kǎoqín |
93 | Nghỉ phép | 请假 | qǐngjià |
94 | Cuối tuần | 周末 | zhōumò |
95 | Ngày lễ | 节假日 | jiéjiàrì |
96 | Áp lực | 压力 | yālì |
97 | Bận rộn | 忙碌 | mánglù |
98 | Nhẹ nhàng | 轻松 | qīngsōng |
99 | Tin tức | 消息 | xiāoxī |
100 | Thông báo | 通知 | tōngzhī |
101 | Tư vấn | 咨询 | zīxún |
102 | Điều khoản hợp đồng | 合同条款 | hétóng tiáokuǎn |
103 | Quyền lợi | 权利 | quánlì |
104 | Trách nhiệm | 责任 | zérèn |
105 | Vi phạm hợp đồng | 违约 | wéiyuē |
106 | Luật pháp | 法律 | fǎlǜ |
107 | Kiện tụng | 诉讼 | sùsòng |
108 | Thương mại | 商务 | shāngwù |
109 | Đối tác | 合作伙伴 | hézuò huǒbàn |
110 | Cơ hội kinh doanh | 商机 | shāngjī |
111 | Thỏa thuận hợp tác | 合作协议 | hézuò xiéyì |
112 | Xuất nhập khẩu | 进出口 | jìn chūkǒu |
113 | Quốc tế | 国际 | guójì |
114 | Giao dịch | 交易 | jiāoyì |
115 | Tiếp thị | 营销 | yíngxiāo |
116 | Đấu thầu | 竞标 | jìngbiāo |
117 | Chi tiêu | 支出 | zhīchū |
118 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
119 | Nợ nần | 负债 | fùzhài |
120 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
121 | Giá trị thị trường | 市值 | shìzhí |
122 | Chia cổ tức | 分红 | fēnhóng |
123 | Tài trợ | 融资 | róngzī |
124 | Vay tiền | 借款 | jièkuǎn |
125 | Lãi suất | 利率 | lìlǜ |
126 | Tín dụng | 信用 | xìnyòng |
127 | Đầu tư rủi ro | 风险投资 | fēngxiǎn tóuzī |
128 | Kiểm toán | 稽核 | jīhé |
129 | Nộp thuế | 纳税 | nàshuì |
130 | Báo cáo tài chính | 财报 | cáibào |
131 | Vốn | 资金 | zījīn |
132 | Thanh toán | 结算 | jiésuàn |
133 | Thanh toán chi phí | 报销 | bàoxiāo |
134 | Dự toán | 预算 | yùsuàn |
135 | Tỷ suất lợi nhuận | 利润率 | lìrùn lǜ |
136 | Tài khoản | 账户 | zhànghù |
137 | Ngân hàng | 银行 | yínháng |
138 | Tín thác | 信托 | xìntuō |
139 | Quản lý tài sản | 资产管理 | zīchǎn guǎnlǐ |
140 | Tuân thủ quy định | 合规 | hé guī |
141 | Tuân thủ | 遵守 | zūnshǒu |
142 | Quy định pháp luật | 法规 | fǎguī |
143 | Hiệu suất | 绩效 | jīxiào |
144 | Thăng chức | 晋升 | jìnshēng |
145 | Sự nghiệp | 职业生涯 | zhíyè shēngyá |
146 | Đánh giá | 评估 | pínggū |
147 | Phỏng vấn | 面试 | miànshì |
148 | Quyết định | 决策 | juécè |
149 | Nhóm | 团队 | tuánduì |
150 | Lãnh đạo | 领导 | lǐngdǎo |
151 | Phối hợp | 协调 | xiétiáo |
152 | Giao tiếp | 沟通 | gōutōng |
153 | Đồng nghiệp | 同事 | tóngshì |
154 | Mức độ ưu tiên | 优先级 | yōuxiān jí |
155 | Tầm quan trọng | 重要性 | zhòngyào xìng |
156 | Tiến độ | 进度 | jìndù |
157 | Phòng họp | 会议室 | huìyì shì |
158 | Trình bày | 展示 | zhǎnshì |
159 | Ghi chép | 记录 | jìlù |
160 | Hợp lý hóa | 合理化 | hélǐhuà |
161 | Phản hồi | 反馈 | fǎnkuì |
162 | Thành tích | 业绩 | yèjī |
163 | Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
164 | Làm thêm giờ | 加班 | jiābān |
165 | Nghỉ phép linh hoạt | 调休 | diào xiū |
166 | Ngày nghỉ | 假期 | jià qī |
167 | Chế độ phúc lợi nhân viên | 员工福利 | yuángōng fúlì |
168 | Phụ cấp ăn trưa | 餐补 | cān bǔ |
169 | Phụ cấp đi lại | 交通补贴 | jiāotōng bǔtiē |
170 | Bảo hiểm xã hội | 社保 | shèbǎo |
171 | Bảo hiểm hưu trí | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn |
172 | Bảo hiểm y tế | 医疗保险 | yīliáo bǎoxiǎn |
173 | Bảo hiểm sinh sản | 生育保险 | shēngyù bǎoxiǎn |
174 | Quỹ nhà ở | 住房公积金 | zhùfáng gōngjījīn |
175 | Hợp đồng lao động | 合同工 | hétónggōng |
176 | Thực tập sinh | 实习生 | shíxí shēng |
177 | Toàn thời gian | 全职 | quánzhí |
178 | Bán thời gian | 兼职 | jiānzhí |
179 | Thời gian làm việc linh hoạt | 弹性工作制 | tánxìng gōngzuò zhì |
180 | Văn hóa doanh nghiệp | 公司文化 | gōngsī wénhuà |
181 | Hoạt động xây dựng đoàn kết nhóm | 团建 | tuán jiàn |
182 | Quan tâm đến nhân viên | 员工关怀 | yuángōngguānhuái |
183 | Thủ tục nghỉ việc | 离职手续 | lízhí shǒuxù |
184 | Chức vụ | 岗位 | gǎngwèi |
185 | Vị trí | 职务 | zhíwù |
186 | Nghiệp vụ | 业务 | yèwù |
187 | Vận hành | 运营 | yùnyíng |
188 | Chiến lược | 策略 | cèlüè |
189 | Marketing | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo |
190 | Thương hiệu | 品牌 | pǐnpái |
191 | Quảng cáo | 宣传 | xuānchuán |
192 | Dịch vụ khách hàng | 客服 | kèfù |
193 | Trả hàng | 退货 | tuìhuò |
194 | Hoàn tiền | 退款 | tuì kuǎn |
195 | Mua hàng | 采购 | cǎigòu |
196 | Tồn kho | 库存 | kùcún |
197 | Vận chuyển | 物流 | wùliú |
198 | Kho hàng | 仓库 | cāngkù |
199 | Thuế vụ | 税务 | shuìwù |
200 | Đền bù chi phí | 报销 | bàoxiāo |
201 | Ngày đáo hạn | 到期日 | dào qí rì |
202 | Quỹ đầu tư | 基金 | jījīn |
203 | Nợ | 负债 | fùzhài |
204 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
205 | Kiểm tra | 稽核 | jīhé |
206 | Phát triển nghề nghiệp | 职业发展 | zhí yè fāzhǎn |
207 | Kiểm tra sức khỏe | 健康检查 | jiànkāng jiǎnchá |
208 | Nghỉ phép có lương | 带薪假 | dài xīn jià |
209 | Nghỉ phép không lương | 无薪假 | wú xīn jià |
210 | Chuyển chức | 调职 | diàozhí |
211 | Giảm nhân sự | 职工裁员 | zhígōng cáiyuán |
212 | Mergers and Acquisitions | 公司并购 | gōngsī bìnggòu |
213 | Mối quan hệ nhân viên | 员工关系 | yuángōng guānxì |
214 | Công đoàn | 工会 | gōnghuì |
215 | Luật lao động | 劳动法 | láodòng fǎ |
216 | Quỹ tiết kiệm nhà nước | 公积金 | gōngjījīn |
217 | Kinh doanh | 商务 | shāngwù |
218 | Trao đổi | 交流 | jiāoliú |
219 | Máy in | 打印机 | dǎyìnjī |
220 | Fax | 传真 | chuánzhēn |
221 | Mạng | 网络 | wǎngluò |
222 | Hộp thư | 信箱 | xìn xiāng |
223 | Lịch trình | 日程安排 | rìchéng ānpái |
224 | Chương trình hội nghị | 议程 | yìchéng |
225 | Công tác tổ chức hội nghị | 会务 | huìwù |
226 | Đăng ký | 签到 | qiāndào |
227 | Đăng xuất | 签退 | qiān tuì |
228 | Biên bản hội nghị | 纪要 | jìyào |
229 | Bỏ phiếu | 表决 | biǎojué |
230 | Kết quả bỏ phiếu | 表决结果 | biǎojué jiéguǒ |
231 | Chụp ảnh chung | 合影 | héyǐng |
232 | Chụp ảnh lưu niệm | 留影 | liúyǐng |
233 | Tiệc tối | 晚宴 | wǎnyàn |
234 | Buffet | 自助餐 | zìzhùcān |
235 | Phiếu ăn | 餐券 | cān quàn |
236 | Bộ đồ ăn | 餐具 | cānjù |
237 | Mời khách | 请客 | qǐngkè |
238 | Lì xì | 红包 | hóngbāo |
239 | Bánh sinh nhật | 生日蛋糕 | shēngrì dàngāo |
240 | Kỷ niệm | 庆祝 | qìngzhù |
241 | Thảo luận | 讨论 | tǎolùn |
242 | Tiền lương | 薪水 | xīnshuǐ |
243 | Sổ tay nhân viên | 员工手册 | yuángōng shǒucè |
244 | Trách nhiệm công việc | 岗位职责 | gǎngwèi zhízé |
245 | Quy trình làm việc | 工作流程 | gōngzuò liúchéng |
246 | Phân công nhiệm vụ | 任务分配 | rènwù fēnpèi |
247 | Đánh giá hiệu suất | 绩效考核 | jīxiào kǎohé |
248 | Thư từ | 信函 | xìnhán |
249 | Ký hợp đồng | 签约 | qiānyuē |
250 | Nhận được | 收到 | shōu dào |
251 | Nhập chức | 入职 | rùzhí |
252 | Trở thành nhân viên chính thức | 转正 | zhuǎnzhèng |
253 | Nghỉ việc | 辞职 | cízhí |
254 | Thôi việc | 离职 | lízhí |
255 | Tiếng Trung Quốc phổ thông | 普通话 | pǔtōnghuà |
256 | Tiếng Hàn | 韩语 | hányǔ |
257 | Tiếng Anh | 英语 | yīngyǔ |
258 | Tiếng Nhật | 日语 | rìyǔ |
259 | Tiếng Pháp | 法语 | fǎyǔ |
260 | Tiếng Đức | 德语 | déyǔ |
261 | Tiếng Tây Ban Nha | 西班牙语 | xībānyá yǔ |
262 | Hội đồng quản trị | 董事会 | dǒngshìhuì |
263 | Tiếp thị và quảng cáo | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo |
264 | Tinh thần đoạn đội | 团队精神 | tuánduì jīngshén |
265 | Lối vào | 入口 | rùkǒu |
266 | Lối ra | 出口 | chūkǒu |
267 | Cửa tự động | 自动门 | zìdòng mén |
268 | Lễ tân | 前台 | qián tái |
269 | Hậu cần | 后勤 | hòuqín |
270 | Bộ phận hành chính | 行政部门 | xíngzhèng bùmén |
271 | Bộ phận nhân sự | 人事部 | rénshì bù |
272 | Bộ phận tài chính | 财务部 | cáiwù bù |
273 | Bộ phận chăm sóc khách hàng | 客服部 | kèfù bù |
274 | Bộ phận quản lý | 管理部 | guǎnlǐ bù |
275 | Bộ phận vận hành | 运营部 | yùnyíng bù |
276 | Thủ quỹ | 出纳 | chūnà |
277 | Nhân lực | 人力资源 | rénlì zīyuán |
278 | Quan hệ công chúng | 公关 | gōng guān |
279 | Lương và phúc lợi | 薪资福利 | xīnzī fúlì |
280 | Đơn xin việc | 申请表 | shēnqǐng biǎo |
281 | Nghỉ phép bù | 调休 | diào xiū |
282 | Thư đơn xin nghỉ việc | 辞职信 | cízhí xìn |
283 | Bảng lương | 工资单 | gōngzī dān |
284 | Bảo hiểm thất nghiệp | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn |
285 | Giấy đăng ký kinh doanh và thuế | 工商税务登记证 | gōngshāng shuìwù dēngjì zhèng |
286 | Giấy phép kinh doanh | 营业执照 | yíngyè zhízhào |
287 | Hóa đơn thuế | 税务发票 | shuìwù fāpiào |
288 | Hóa đơn GTGT | 增值税发票 | zēngzhí shuì fāpiào |
289 | Lưu chuyển tiền tệ | 资金流水 | zījīn liúshuǐ |
290 | Chi phí | 费用 | fèiyòng |
291 | Bộ phận mua hàng | 采购部 | cǎigòu bù |
292 | Mạng internet, mạng lưới | 网络 | wǎngluò |
293 | Mật khẩu | 密码 | mìmǎ |
294 | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | |
295 | Hộp thư đến | 收件箱 | shōu jiàn xiāng |
296 | Hộp thư đi | 发件箱 | fā jiàn xiāng |
297 | Chủ đề | 主题 | zhǔtí |
298 | Nội dung | 内容 | nèiróng |
299 | Tệp đính kèm | 附件 | fùjiàn |
300 | Xóa | 删除 | shānchú |
301 | Khôi phục | 恢复 | huīfù |
302 | Bản nháp | 草稿 | cǎogǎo |
303 | Gửi đi | 发送 | fāsòng |
304 | Tiếp nhận | 接收 | jiēshōu |
305 | Trả lời | 回复 | huífù |
306 | Chuyển tiếp | 转发 | zhuǎnfā |
307 | Sao chép gửi cho | 抄送 | chāo sòng |
308 | Đánh dấu | 标记 | biāojì |
309 | Chờ xử lý | 待办 | dài bàn |
310 | Đã xử lý | 已办 | yǐ bàn |
311 | Cuộc họp, hội nghị | 会议 | huìyì |
312 | Nghị quyết | 决议 | juéyì |
313 | Trình bày, thuyết trình | 演示 | yǎnshì |
314 | Xin nghỉ | 请假 | qǐngjià |
315 | Đi công tác | 出差 | chūchāi |
316 | Nghỉ phép đổi ngày | 调休 | diào xiū |
317 | Công tác | 公差 | gōngchāi |
Trên đây là bảng tổng hợp 317 Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Công sở của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn cần thêm mảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nào khác thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé. Như vậy Thầy Vũ mới kịp thời cập nhập thêm nhiều từ vựng tiếng Trung mới theo các chủ đề khác nhau.
Cách học nhanh các Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Công sở
Để học từ vựng tiếng Trung trong công sở văn phòng một cách hiệu quả, bạn có thể tham khảo một số tips sau đây:
- Học từ vựng theo chủ đề: Hãy tập trung học từ vựng liên quan đến công việc của bạn như lịch trình công việc, các bộ phận trong công ty, các đối tác, các khái niệm về tài chính, kế toán, quản lý,…
- Lập danh sách từ vựng: Hãy viết các từ vựng cần học xuống một danh sách. Lưu ý phân loại từ vựng thành các chủ đề nhỏ hơn để giúp bạn dễ học và ghi nhớ.
- Học từ vựng mỗi ngày: Chọn ra khoảng 5-10 từ vựng trong danh sách để học mỗi ngày. Hãy lập lịch học cụ thể, ví dụ như học vào giờ nghỉ trưa hoặc trước khi đi ngủ.
- Sử dụng phần mềm học từ vựng: Bạn có thể sử dụng các ứng dụng học từ vựng như Anki, Quizlet hoặc Duolingo để giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả.
- Sử dụng từ vựng mới trong câu: Để giúp bạn ghi nhớ từ vựng mới, hãy sử dụng chúng trong các câu đơn giản và dễ nhớ. Bạn có thể lập danh sách các câu ví dụ để giúp việc học từ vựng của mình trở nên dễ dàng hơn.
- Tìm hiểu về văn hóa và cách sử dụng từ vựng: Ngoài việc học từ vựng, bạn cũng nên tìm hiểu về văn hóa và cách sử dụng từ vựng trong tiếng Trung. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ vựng và cách sử dụng chúng một cách chính xác.
Hy vọng những tips trên sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Trung trong công sở văn phòng một cách hiệu quả!
Các bạn xem bài giảng trực tuyến tổng hợp các từ vựng tiếng Trung Văn phòng Công sở mà còn câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp thêm thì hãy tương tác trực tuyến ngay cùng Thầy Vũ nhé.
Nếu như không còn bạn nào đưa ra thêm câu hỏi nào nữa cho bài giảng 317 Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Công sở thì Thầy Vũ sẽ kết thúc bài học hôm nay tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan các bạn nên tham khảo ngay để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Công sở nhé.