Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 là bài giảng tiếp theo của buổi học hôm thứ 7 tuần trước, hôm nay lớp của chúng ta sẽ học 1 tiếng 45 phút để bù thời gian cho bài giảng hôm đó do Thầy Vũ phải ra ngoài có việc sớm 10 phút. Trong video bài giảng này các bạn học viên chú ý ghi chép cấu trúc ngữ pháp tiến Trung về định ngữ tiếng Trung, trạng ngữ tiếng Trung và bổ ngữ tiếng Trung nhé. Đây là các vấn đề rất quan trọng và chính là phần xương sống của cả hệ thống kết cấu ngữ pháp tiếng Trung Quốc. Vì vậy, bạn nào học lơ mơ phần này thì sẽ bị hổng rất nhiều kiến thức. Trước khi học sang kiến thức bài giảng số 11 này thì các bạn hãy chú ý nhanh chóng ôn tập lại kiến thức ngữ pháp tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung trong các bài giảng trước từ bài 1 đến bài 10 trong link dưới nhé.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 1
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 2
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 3
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 4
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 5
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 6
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 7
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 8
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 9
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 10
Các bạn xem video bài giảng của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài chỗ nào thì hãy trao đổi và tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ trên kênh forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster là hoctiengtrungonline.org nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Các bạn cần chuẩn bị đầy đủ bộ sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ để có thể theo dõi sát sao được tiến độ cũng như tốc độ đi bài trên lớp của Thầy Vũ nhé, đó chính là bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển và cuốn sách giáo trình tiếng Trung công sở văn phòng ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Giáo trình tiếng Trung Công sở
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
Các bạn nên tham khảo và đọc thêm các bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại sau đây của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nữa nhé.
999 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu
Sau mỗi bài học là số lượng từ mới sẽ tăng lên đáng kể, do đó, nếu như các bạn không có phương pháp học từ vựng tiếng Trung thì càng về sau sẽ càng bị rối và không biết nên học từ vựng tiếng Trung từ đâu và học như thế nào. Vì vậy, ngoài nhiệm vụ tập viết chữ Hán mỗi ngày ra thì các bạn học viên hãy tăng cường luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
Download bộ gõ tiếng Trung sogou
Ngoài các từ vựng tiếng Trung mà Thầy Vũ đưa ra trên lớp mỗi ngày ra thì các bạn hãy tranh thủ thời gian càng sớm càng tốt học thêm các từ vựng tiếng Trung về nhập hàng taobao 1688 tmall và order taobao tmall 1688 của khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ tận xưởng nhé.
Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu
Từ vựng tiếng Trung THƯƠNG MẠI chuyên ngành
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của nội dung giáo án bài giảng hôm nay lớp Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 nhé. Video Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 và giáo trình Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ các bạn hãy xem chi tiết bên dưới.
| STT | Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 khóa học tiếng trung online Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 |
| 1 | 你们喜欢什么运动? | nǐmen xǐhuān shénme yùndòng |
| 2 | 周末我常去公园运动 | zhōumò wǒ cháng qù gōngyuán yùndòng |
| 3 | 你们常去公园跑步吗? | nǐmen cháng qù gōngyuán pǎobù ma |
| 4 | 你们跟我跑步吧 | nǐmen gēn wǒ pǎobù ba |
| 5 | 最近老师身体怎么样? | zuìjìn lǎoshī shēntǐ zěnmeyàng |
| 6 | 你们的爱好是什么? | nǐmen de àihào shì shénme |
| 7 | 你告诉我你的爱好吧 | nǐ gàosù wǒ nǐ de àihào ba |
| 8 | 你们要踢足球吗? | nǐmen yào tī zúqiú ma |
| 9 | 你们会打什么球? | nǐmen huì dǎ shénme qiú |
| 10 | 你要给谁打电话? | nǐ yào gěi shuí dǎ diànhuà |
| 11 | 你们会打篮球吗? | nǐmen huì dǎ lánqiú ma |
| 12 | 你最喜欢打什么球? | nǐ zuì xǐhuān dǎ shénme qiú |
| 13 | 星期一我的工作最忙 | xīngqī yī wǒ de gōngzuò zuì máng |
| 14 | 每天我都骑自行车到公司 | měitiān wǒ dōu qí zìxíngchē dào gōngsī |
| 15 | 骑自行车对身体很好 | qí zìxíngchē duì shéntǐ hěn hǎo |
| 16 | 你们要报名学什么? | Nǐmen yào bào míng xué shénme |
| 17 | 我们报名学开车吧 | wǒmen bào míng xué kāichē ba |
| 18 | 现在我们喝一点咖啡吧 | xiànzài wǒmen hē yì diǎn kāfēi ba |
| 19 | 你们常去哪儿喝咖啡? | nǐmen cháng qù nǎr hē kāfēi |
| 20 | 公司旁边有很多咖啡馆 | gōngsī pángbiān yǒu hěn duō kāfēi guǎn |
| 21 | 这位是我的秘书 | zhè wèi shì wǒ de mìshū |
| 22 | 这位是我的汉语老师 | zhè wèi shì wǒ de hànyǔ lǎoshī |
| 23 | 我要喝一杯红茶 | wǒ yào hē yì bēi hóng chá |
| 24 | 你要喝绿茶吗? | Nǐ yào hē lǜchá ma |
| 25 | 你要喝绿茶还是红茶? | nǐ yào hē lǜchá háishì hóngchá |
| 26 | 早上跑步对身体很好 | zǎoshàng pǎobù duì shēntǐ hěn hǎo |
| 27 | 老师要喝咖啡还是喝茶? | lǎoshī yào hē kāfēi háishì hē chá |
| 28 | 你要租房间吗? | nǐ yào zū fángjiān ma |
| 29 | 你们在哪儿租房间? | nǐmen zài nǎr zū fángjiān |
| 30 | 这套房子多少钱? | zhè tào fángzi duōshǎo qián |
| 31 | 上星期你看几套房子? | shàng xīngqī nǐ kàn jǐ tào fángzi |
| 32 | 我们都吃饭了 | wǒmen dōu chī fàn le |
| 33 | 我们找到工作了 | wǒmen zhǎo dào gōngzuò le |
| 34 | 他们去银行了 | tāmen qù yínháng le |
| 35 | 她去了超市 | tā qù le chāoshì |
| 36 | 我们在办公室吃了饭 | wǒmen zài bàngōngshì chī le fàn |
| 37 | 昨天你们喝了什么咖啡? | zuótiān nǐmen hē le shénme kāfēi |
| 38 | 我们吃了饭了 | wǒmen chī le fàn le |
| 39 | 那位是我的秘书 | nà wèi shì wǒ de mìshū |
| 40 | 你认识那个人吗? | nǐ rènshi nàge rén ma |
| 41 | 银行旁边有咖啡馆吗? | yínháng pángbiān yǒu kāfēi guǎn ma |
| 42 | 公司旁边有超市,很方便 | gōngsī pángbiān yǒu chāoshì, hěn fāngbiàn |
| 43 | 公司旁边的超市大吗? | gōngsī pángbiān de chāoshì dà ma |
| 44 | 一个月房租多少钱? | yí gè yuè fángzū duōshǎo qián |
| 45 | 水果 | shuǐguǒ |
| 46 | 超市里的水果很贵 | chāoshì lǐ de shuǐguǒ hěn guì |
| 47 | 每月 | měi yuè |
| 48 | 每天 | měitiān |
Để tăng cường thêm kiến thức cho giáo án khóa Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 thì các bạn hãy làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế dưới đây nhé.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 6 bài tập 1
Tài liệu luyện dịch tiếng Trung bài tập 2
Đề thi thử HSK 6 online Đề 27 nghe hiểu
Tài liệu luyện dịch tiếng Trung HSK 5 bài tập 1
通用汽车的股价自 2020 年 10 月以来首次低于 IPO 价格。
通用汽车股价周一收盘低于这家破产后汽车制造商 33 美元的首次公开募股价格,为 2020 年 10 月以来首次。
通用汽车股价周一收于每股 32.28 美元,下跌 7.8%。通用汽车的股价今年下跌了约 45%。
通用汽车股价周一收盘低于这家破产后汽车制造商 33 美元的首次公开募股价格,为 2020 年 10 月以来首次。
在广泛的市场抛售也将福特汽车和克莱斯勒母公司 Stellantis 推至 52 周新低的情况下,通用汽车的股价收于每股 32.28 美元,下跌 7.8%。通用汽车的股价今年下跌了约 45%,原因是对经济衰退的担忧加剧,投资者质疑这家汽车制造商最赚钱的日子是否已经过去。
通用汽车和其他汽车制造商在冠状病毒大流行期间报告了创纪录的利润,原因是由于供应链问题(包括半导体芯片短缺),消费者需求的弹性超过了新车库存。
这种情况导致新车价格飞涨,而这些公司的激励措施微乎其微,尽管销量下降,但仍创造了创纪录的利润。
从 2010 年 11 月起,通用汽车的股票收盘价低于每股 33 美元的 IPO 价格是在公司年度股东大会召开数小时后发生的。
在回答股东关于恢复通用汽车股息的问题时,首席执行官玛丽巴拉表示,该公司的“明确优先事项”是“加速我们的电动汽车计划”。通用汽车正计划到 2025 年在电动汽车和自动驾驶汽车上投资 350 亿美元,并计划到 2035 年独家提供电动汽车。
FAA 要求 SpaceX 进行环境调整,以推进其在德克萨斯州的星际飞船计划。
美国联邦航空管理局周一结束了对 SpaceX 在德克萨斯州的星际飞船火箭计划的期待已久的评估。
美国联邦航空局在一份新闻稿中指出,SpaceX 将需要采取超过 75 项行动来减轻对环境的影响,然后才能获得发射许可证。
SpaceX 需要获得监管机构的许可才能进行进一步的星际飞船飞行测试,并从其私人设施开始运营发射。
美国联邦航空管理局周一表示,它将要求埃隆马斯克的 SpaceX 进行数十项环境调整,以便进行进一步的星际飞船飞行测试,并从其位于德克萨斯州博卡奇卡的设施开始运营发射。
美国联邦航空局在一份新闻稿中表示,SpaceX 将需要采取超过 75 项行动来减轻对环境的影响,然后该公司才能获得该场地的发射许可证。缓解措施包括保护水资源、限制噪音水平和控制生物危害物质。
在要求中,SpaceX 将与“合格的生物学家”就照明检查进行协调,以尽量减少对海龟的影响,在布朗斯维尔市和设施之间运营员工班车,并对当地的博卡奇卡海滩进行季度清理。
该公司还将为当地的教育和保护工作做出贡献——包括准备一份关于该地区发生的墨西哥战争和内战事件的历史背景报告,以及更换当地历史标记上丢失的装饰品。该公司还将每年向保护豹猫和濒临灭绝的猛禽的组织以及州休闲钓鱼计划捐款 5,000 美元。
美国联邦航空局还发布了关闭经过 SpaceX 设施的公共高速公路的新规则——例如要求道路在 18 个特定节假日和大多数周末开放。
据美国联邦航空局称,SpaceX 已经对其 Starbase 设施的扩建进行了修改,该公司取消了海水淡化厂、天然气预处理系统、液化器和发电厂的基础设施计划。
SpaceX 周一没有立即回应 CNBC 的置评请求,但在一条推文中分享了一个指向 FAA 网站的链接,并附有一条简短信息:“离星际飞船的首次轨道飞行测试又近了一步。”
该公司正在开发其近 400 英尺高、可重复使用的星际飞船火箭,目标是在地球以外运送货物和人群。火箭及其超重型助推器由 SpaceX 的 Raptor 系列发动机提供动力。
在公司开始在德克萨斯州布朗斯维尔市附近的墨西哥湾沿岸建设基础设施和运营后,FAA 于 2020 年 11 月开始对该计划进行审查。
该机构在过去六个月中五次推迟了最终评估,因为它审查了对该计划的投入。其周一裁定没有显着影响的缓解发现仍然是 SpaceX 的部分胜利,使公司免于对其运营进行更长时间的审查,即环境影响声明。
美国联邦航空局周一发布了两份关键文件:环境评估摘要和公司必须采取的行动的详细纲要。
Chú thích phiên âm tiếng Trung cho bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của giáo án khóa Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 các bạn tra cứu trong phần bên dưới nhé.
Tōngyòng qìchē de gǔjià zì 2020 nián 10 yuè yǐlái shǒucì dī yú IPO jiàgé.
Tōngyòng qìchē gǔjià zhōuyī shōupán dī yú zhè jiā pòchǎn hòu qìchē zhìzào shāng 33 měiyuán de shǒucì gōngkāi mùgǔjiàgé, wèi 2020 nián 10 yuè yǐlái shǒucì.
Tōngyòng qìchē gǔjià zhōuyī shōu yú měi gǔ 32.28 Měiyuán, xiàdié 7.8%. Tōngyòng qìchē de gǔjià jīnnián xia diē le yuē 45%.
Tōngyòng qìchē gǔjià zhōuyī shōupán dī yú zhè jiā pòchǎn hòu qìchē zhìzào shāng 33 měiyuán de shǒucì gōngkāi mùgǔjiàgé, wèi 2020 nián 10 yuè yǐlái shǒucì.
Zài guǎngfàn de shìchǎng pāoshòu yě jiāng fútè qìchē hé kèláisīlēi mǔ gōngsī Stellantis tuī zhì 52 zhōu xīndī de qíngkuàng xià, tōngyòng qìchē de gǔ jià shōu yú měi gǔ 32.28 Měiyuán, xiàdié 7.8%. Tōngyòng qìchē de gǔ jià jīnnián xia diē le yuē 45%, yuányīn shì duì jīngjì shuāituì de dānyōu jiājù, tóuzī zhě zhíyí zhè jiā qìchē zhìzào shāng zuì zhuànqián de rìzi shìfǒu yǐjīngguòqù.
Tōngyòng qìchē hé qítā qìchē zhìzào shāng zài guānzhuàng bìngdú dà liúxíng qíjiān bàogàole chuàng jìlù de lìrùn, yuányīn shì yóuyú gōngyìng liàn wèntí (bāokuò bàndǎotǐ xīng piàn duǎnquē), xiāofèi zhě xūqiú de tánxìng chāoguòle xīnchē kùcún.
Zhè zhǒng qíngkuàng dǎozhì xīnchē jiàgé fēizhàng, ér zhèxiē gōngsī de jīlì cuòshī wēihūqíwēi, jǐnguǎn xiāoliàng xiàjiàng, dàn réng chuàngzàole chuàng jìlù de lìrùn.
Cóng 2010 nián 11 yuè qǐ, tōngyòng qìchē de gǔpiào shōupán jià dī yú měi gǔ 33 měiyuán de IPO jiàgé shì zài gōngsī niándù gǔdōng dàhuì zhàokāi shù xiǎoshí hòu fāshēng de.
Zài huídá gǔdōng guānyú huīfù tōngyòng qìchē gǔxí de wèntí shí, shǒuxí zhíxíng guān mǎlì bā lā biǎoshì, gāi gōngsī de “míngquè yōuxiān shìxiàng” shì “jiāsù wǒmen de diàndòng qìchē jìhuà”. Tōngyòng qìchē zhèng jìhuà dào 2025 nián zài diàndòng qìchē hé zìdòng jiàshǐ qìchē shàng tóuzī 350 yì měiyuán, bìng jìhuà dào 2035 nián dújiā tígōng diàndòng qìchē.
FAA yāoqiú SpaceX jìnxíng huánjìng tiáozhěng, yǐ tuījìn qí zài dé kè sà sī zhōu de xīngjì fēichuán jìhuà.
Měiguó liánbāng hángkōng guǎnlǐ jú zhōuyī jiéshùle duì SpaceX zài dé kè sà sī zhōu de xīngjì fēichuán huǒjiàn jìhuà de qídài yǐ jiǔ de pínggū.
Měiguó liánbāng hángkōng jú zài yī fèn xīnwén gǎo zhōng zhǐchū,SpaceX jiāng xūyào cǎiqǔ chāoguò 75 xiàng xíngdòng lái jiǎnqīng duì huánjìng de yǐngxiǎng, ránhòu cáinéng huòdé fāshè xǔkě zhèng.
SpaceX xūyào huòdé jiānguǎn jīgòu de xǔkě cáinéng jìnxíng jìnyībù de xīngjì fēichuán fēixíng cèshì, bìng cóng qí sīrén shèshī kāishǐ yùnyíng fāshè.
Měiguó liánbāng hángkōng guǎnlǐ jú zhōuyī biǎoshì, tā jiāng yāoqiú āi lóng mǎ sīkè de SpaceX jìnxíng shǔ shí xiàng huánjìng tiáozhěng, yǐbiàn jìnxíng jìnyībù de xīngjì fēichuán fēixíng cèshì, bìng cóng qí wèiyú dé kè sà sī zhōu bó kǎ qí kǎ de shèshī kāishǐ yùnyíng fāshè.
Měiguó liánbāng hángkōng jú zài yī fèn xīnwén gǎo zhōng biǎoshì,SpaceX jiāng xūyào cǎiqǔ chāoguò 75 xiàng xíngdòng lái jiǎnqīng duì huánjìng de yǐngxiǎng, ránhòu gāi gōngsī cáinéng huòdé gāi chǎngdì de fǎ shè xǔkě zhèng. Huǎnjiě cuòshī bāo guā bǎohù shuǐ zīyuán, xiànzhì zàoyīn shuǐpíng hé kòngzhì shēngwù wéihài wùzhí.
Zài yāoqiú zhōng,SpaceX jiāng yǔ “hégé de shēngwù xué jiā” jiù zhàomíng jiǎnchá jìnxíng xiétiáo, yǐ jǐnliàng jiǎnshǎo duì hǎiguī de yǐngxiǎng, zài bùlǎng sī wéi’ěr shì hé shèshī zhī jiān yùnyíng yuángōng bānchē, bìng duì dāngdì de bó kǎ qí kǎ hǎitān jìnxíng jìdù qīnglǐ.
Gāi gōngsī hái jiāng wèi dāngdì de jiàoyù hé bǎohù gōngzuò zuò chū gòngxiàn——bāokuò zhǔnbèi yī fèn guānyú gāi dìqū fāshēng de mòxīgē zhànzhēng hé nèizhàn shìjiàn de lìshǐ bèijǐng bàogào, yǐjí gēnghuàn dāngdì lìshǐ biāojì shàng diūshī de zhuāngshì pǐn. Gāi gōngsī hái jiāng měinián xiàng bǎohù bàomāo hé bīnlín mièjué de měngqín de zǔzhī yǐjí zhōu xiūxián diàoyú jìhuà juānkuǎn 5,000 měiyuán.
Měiguó liánbāng hángkōng jú hái fābùle guānbì jīng guò SpaceX shèshī de gōnggòng gāosù gōnglù de xīn guīzé——lìrú yāoqiú dàolù zài 18 gè tèdìng jiéjiàrì hé dà duōshù zhōumò kāifàng.
Jù měiguó liánbāng hángkōng jú chēng,SpaceX yǐjīng duì qí Starbase shèshī de kuòjiàn jìnxíngle xiūgǎi, gāi gōngsī qǔxiāole hǎishuǐ dànhuà chǎng, tiānránqì yù chǔlǐ xìtǒng, yèhuà qì hé fādiàn chǎng de jīchǔ shèshī jìhuà.
SpaceX zhōuyī méiyǒu lìjí huíyīng CNBC de zhì píng qǐngqiú, dàn zài yītiáo tuī wénzhōng fēnxiǎngle yīgè zhǐxiàng FAA wǎngzhàn de liànjiē, bìng fù yǒu yītiáo jiǎnduǎn xìnxī:“Lí xīngjì fēichuán de shǒucì guǐdào fēixíng cèshì yòu jìnle yībù.”
Gāi gōngsī zhèngzài kāifā qí jìn 400 yīngchǐ gāo, kě chóngfù shǐyòng de xīngjì fēichuán huǒjiàn, mùbiāo shì zài dìqiú yǐwài yùnsòng huòwù hé rénqún. Huǒjiàn jí qí chāo zhòngxíng zhù tuī qì yóu SpaceX de Raptor xìliè fādòngjī tígōng dònglì.
Zài gōngsī kāishǐ zài dé kè sà sī zhōu bùlǎng sī wéi’ěr shì fùjìn de mòxīgē wān yán’àn jiànshè jīchǔ shèshī hé yùnyíng hòu,FAA yú 2020 nián 11 yuè kāishǐ duì gāi jìhuà jìnxíng shěnchá.
Gāi jīgòu zài guòqù liù gè yuè zhōng wǔ cì tuīchíle zuìzhōng pínggū, yīnwèi tā shěnchále duì gāi jìhuà de tóurù. Qí zhōuyī cáidìng méiyǒu xiǎnzhe yǐngxiǎng de huǎnjiě fāxiàn réngrán shì SpaceX de bùfèn shènglì, shǐ gōngsī miǎn yú duì qí yùnyíng jìnxíng gèng cháng shíjiān de shěnchá, jí huánjìng yǐngxiǎng shēngmíng.
Měiguó liánbāng hángkōng jú zhōuyī fà bù le liǎng fèn guānjiàn wénjiàn: Huánjìng pínggū zhāiyào hé gōngsī bìxū cǎiqǔ de xíngdòng de xiángxì gāngyào.
Đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của giáo án bài giảng khóa Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 Thầy Vũ chia sẻ trong phần bên dưới các bạn nhé.
Vậy là vừa nãy chúng ta đã đi xong toàn bộ kiến thức của giáo án lớp Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 rồi. Nếu như không còn bạn nào nêu câu hỏi thì Thầy Vũ sẽ kết thúc giáo án bài giảng khóa Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu bài giảng 11 này tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo trực tuyến tiếp theo vào ngày mai, thân ái chào tạm biệt các bạn.















