Khóa học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng
Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 Thầy Vũ tiếp tục chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp văn phòng và tiếng Trung giao tiếp công sở dành cho các bạn học viên tham gia khóa đào tạo tiếng Trung công sở tại trung tâm tiếng Trung giao tiếp ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn. Các bạn học viên chú ý theo dõi thật kỹ video livestream này của Thầy Vũ nhé, chỗ nào các bạn xem mà chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi của bạn vào phần bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này nhé. Các bạn nên tham gia cộng đồng dân tiếng Trung hoctiengtrungonline.org để được các thầy cô giáo hỗ trợ giải đáp thắc mắc trong thời gian nhanh nhất và thuận tiện nhất nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Bên dưới là các link bài giảng trước từ bài 1 đến bài 7, các bạn ôn tập lại nhanh trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung giao tiếp và từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong các link bên dưới nhé.
Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 1
Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 2
Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 3
Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 4
Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 5
Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 6
Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 7
Các bạn cần chuẩn bị hai sách giáo trình, bao gồm giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 và giáo trình tiếng Trung công sở của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhé.
Giáo trình tiếng Trung Công sở
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
Sau đó các bạn tham khảo thêm các sách giáo trình tiếng Trung thương mại sau đây nữa nhé.
999 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
Giáo trình tiếng Trung Thương mại ChineMaster
Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu
Các bạn đến mua sách trực tiếp trong hệ thống phân phối chuyên sách tiếng Trung của trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn gồm các cơ sở dưới đây nhé.
Trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp uy tín chất lượng ChineMaster cơ sở 1 Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Ngã Tư Sở.
Trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp uy tín chất lượng ChineMaster cơ sở 2 Quận 10 TP HCM Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh.
Trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp uy tín chất lượng ChineMaster cơ sở 3 Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội.
Các bạn đang có thời gain rảnh rỗi thì hãy mau chóng bổ sung và trang bị thêm các từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc, từ vựng tiếng Trung thương mại, từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng Trung taobao, từ vựng tiếng Trung 1688 và các từ vựng mua hàng taobao, từ vựng mua hàng 1688, từ vựng order taobao, từ vựng order 1688, từ vựng nhập hàng taobao, từ vựng nhập hàng 1688 trong các link bên dưới nhé.
Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu
Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành
Ngay sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của giáo án bài giảng hôm nay lớp Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 nhé. Video bài giảng khóa Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 và tài liệu Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được trình bày ở ngay trong phần bên dưới.
| STT | Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 khóa học tiếng trung online Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 |
| 1 | 你和老师相识多长时间了? | nǐ hé lǎoshī xiāng shí duō cháng shíjiān le |
| 2 | 现在任何人都不能离开公司 | xiànzài rènhé rén dōu bù néng líkāi gōngsī |
| 3 | 现在我只有唯一这个工作 | xiànzài wǒ zhǐ yǒu wéiyī zhège gōngzuò |
| 4 | 她就是我唯一喜欢的人 | tā jiù shì wǒ wéiyī xǐhuān de rén |
| 5 | 你要养信鸽吗? | nǐ yào yǎng xìngē ma |
| 6 | 你家养几只鸽子? | nǐ jiā yǎng jǐ zhī gēzi |
| 7 | 她就是我唯一心爱的人 | tā jiù shì wǒ wéiyī xīn ài de rén |
| 8 | 你想跟谁比赛? | nǐ xiǎng gēn shuí bǐsài |
| 9 | 你常看什么比赛? | nǐ cháng kàn shénme bǐsài |
| 10 | 你们应该安慰老师一下 | nǐmen yīnggāi ānwèi lǎoshī yí xià |
| 11 | 新职员的工作能力很棒 | xīn zhíyuán de gōngzuò nénglì hěn bàng |
| 12 | 昨天下了一阵雷雨 | zuótiān xià le yí zhèn léiyǔ |
| 13 | 我们在盼望你的考试结果 | wǒmen zài pànwàng nǐ de kǎoshì jiéguǒ |
| 14 | 你需要耐心等结果 | nǐ xūyào nàixīn děng jiéguǒ |
| 15 | 几乎所有的人都同意你的意见 | jīhū suǒyǒu de rén dōu tóngyì nǐ de yìjiàn |
| 16 | 老师的腿受伤了 | lǎoshī de tuǐ shòu shāng le |
| 17 | 我在阳台上养鸽子 | wǒ zài yángtái shàng yǎng gēzi |
| 18 | 你想收养这只鸽子吗? | nǐ xiǎng shōuyǎng zhè zhī gēzi ma |
| 19 | 你能治我的病吗? | nǐ néng zhì wǒ de bìng ma |
| 20 | 这只鸽子的主人是谁? | zhè zhī gēzi de zhǔrén shì shuí |
| 21 | 你拨闹钟了吗? | nǐ bō nàozhōng le ma |
| 22 | 我的新秘书有很多有点 | wǒ de xīn mìshū yǒu hěn duō yōudiǎn |
| 23 | 我的经理很守时 | wǒ de jīnglǐ hěn shǒushí |
| 24 | 我很爱惜时间 | wǒ hěn àixī shíjiān |
| 25 | 你不应该浪费时间 | nǐ bù yīnggāi làngfèi shíjiān |
| 26 | 工作里她取得了很多成功 | gōngzuò lǐ tā qǔdé le hěn duō chénggōng |
| 27 | 还是我们住在酒店里吧 | háishì wǒmen zhù zài jiǔdiàn lǐ ba |
| 28 | 她从来是很准时的人 | tā cónglái shì hěn zhǔnshí de rén |
| 29 | 你试计算电费吧 | nǐ shì jìsuàn diànfèi ba |
| 30 | 你想提前吗? | nǐ xiǎng tíqián ma |
| 31 | 当时你们在做什么? | dāngshí nǐmen zài zuò shénme |
| 32 | 你不应该放弃这个工作 | nǐ bù yīnggāi fàngqì zhège gōngzuò |
| 33 | 每天我经常乘公共汽车到公司 | měitiān wǒ jīngcháng chéng gōnggòng qìchē dào gōngsī |
| 34 | 一路上我们聊了很多事情 | yí lù shàng wǒmen liáo le hěn duō shìqíng |
| 35 | 你对公司有什么不满吗? | nǐ dù gōngsī yǒu shénme bù mǎn ma |
| 36 | 你去办公室给经理解释吧 | nǐ qù bàngōngshì gěi jīnglǐ jiěshì ba |
| 37 | 你想解释什么问题? | nǐ xiǎng jiěshì shénme wèntí |
| 38 | 难道你不想做这个工作吗? | nándào nǐ bù xiǎng zuò zhège gōngzuò ma |
| 39 | 你去访问她几句吧 | nǐ qù fǎngwèn tā jǐ jù ba |
| 40 | 这位就是我们的领导 | zhè wèi jiù shì wǒmen de lǐngdǎo |
| 41 | 他们也是公司的客户 | tāmen yě shì gōngsī de kèhù |
| 42 | 她对公司有很多好处 | tā duì gōngsī yǒu hěn duō hǎochù |
| 43 | 你和老师之间是什么关系? | nǐ hé lǎoshī zhījiān shì shénme guānxì |
| 44 | 尽管明天下雨,我还去参加会议 | jǐnguǎn míngtiān xià yǔ, wǒ hái qù cānjiā huìyì |
| 45 | 今晚你想约老师去哪儿? | jīnwǎn nǐ xiǎng yuē lǎoshī qù nǎr |
| 46 | 前边有很大的广场 | qiánbiān yǒu hěn dà de guǎngchǎng |
| 47 | 今晚我特意请老师吃饭 | jīnwǎn wǒ tèyì qǐng lǎoshī chī fàn |
| 48 | 会议举行在什么地点? | huìyì jǔxíng zài shénme dìdiǎn |
| 49 | 今年公司遇到很多问题 | jīnnián gōngsī yùdào hěn duō wèntí |
| 50 | 这时我的工作非常忙 | zhè shí wǒ de gōngzuò fēicháng máng |
| 51 | 我不再做这个工作 | wǒ bú zài zuò zhège gōngzuò |
| 52 | 她不再是我的秘书 | tā bú zài shì wǒ de mìshū |
| 53 | 到底你想找什么工作? | dàodǐ nǐ xiǎng zhǎo shénme gōngzuò |
| 54 | 每天我都喝一片这种药 | měitiān wǒ dōu hē yí piàn zhè zhǒng yào |
| 55 | 我的面前是一片黑暗 | wǒ de miànqián shì yí piàn hēi àn |
| 56 | 你把老师的眼睛放在哪儿? | nǐ bǎ lǎoshī de yǎnjìng fàng zài nǎr |
| 57 | 老师孤零零地坐在椅子上 | lǎoshī gūlínglíng de zuò zài yǐzi shàng |
Cách học từ vựng tiếng Trung tốt nhất và hiệu quả nhất chính là tập viết chữ Hán mỗi ngày và luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin các bạn nhé.
Các bạn học viên chú ý nên làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế bên dưới để bổ trợ thêm kiến thức ngữ pháp tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung nhé.
随着英国最大的燃料供应商计划罢工,莫斯科的管道削减,天然气供应正面临新的威胁。
挪威石油和天然气游说团体警告说,该国约 13% 的每日天然气出口面临升级经理即将罢工的计划的风险。
从明天开始,罢工将关闭三个油田,而第二天计划采取的行动将取消另外三个项目。
此举将加剧人们对欧洲可能没有足够的天然气在冬季及时填充储存地点的担忧。
普京通过北溪管道削减了对非洲大陆的运输,而美国一个主要出口设施的大火也影响了运输。
欧洲央行正在探索如何阻止银行在本月晚些时候开始加息后赚取数十亿欧元的额外利润。
欧洲央行向银行提供了 2.2 万亿美元的补贴贷款,以帮助避免大流行来袭时出现信贷紧缩。但计划中的加息预计将为欧元区银行提供价值高达 240 亿美元的额外收入。
据英国《金融时报》报道,欧洲央行管理委员会将讨论如何阻止数百家银行通过简单地将贷款存回央行而赚取的意外之财。
到 2028 年,全球预测性维护市场规模预计将达到 185.51 亿美元,2019 年至 2028 年间的复合年增长率为 29.8%。云计算的使用已经出现有利于市场增长。此信息由 Fortune Business Insights™ 在其题为“2022-2028 年预测性维护市场预测”的报告中发布。根据该报告,2018 年全球市场规模为 23.876 亿美元。
预测性维护是一种利用实时状态监测工具帮助跟踪任何机器或设备性能的方法。这种方法将有助于检测和修复特定设备运行中出现的错误。这将有助于在未来检测机械故障,从而降低成本。不同行业垂直领域对维护解决方案的需求不断增长,将有利于市场增长。
在制造业中越来越多的预测性维护应用将对未来几年的市场增长产生积极影响。
该报告涵盖了近年来促进市场增长的几个因素。在所有因素中,越来越多的公司合并对市场增长产生了巨大影响。 2019年,思科系统公司宣布收购致力于提供客户体验管理的公司Cloudcherry。该公司在其维护服务中使用预测分析。通过此次收购,该公司将寻求在市场上建立强大的影响力,并在此过程中在未来几年产生巨额收入。
该报告对细分市场进行了详尽的研究,并对市场进行了全面分析。报告中对当前市场趋势以及未来机会进行了深入评估。此外,它还对区域见解以及它们如何塑造市场增长进行了深入分析。报告中添加了 COVID-19 的影响,以帮助投资者和企业主以专业的方式了解威胁。该报告重点介绍了关键参与者及其在市场上保持领先地位的非凡战略。
该市场根据区域人口统计数据细分为北美、拉丁美洲、欧洲、亚太地区以及中东和非洲。在这些地区中,由于大公司在预测性维护工具中采用先进概念,预计北美市场将在未来几年占据主导地位。对产品研发的巨额投资将对区域市场的增长产生积极影响。截至 2018 年,北美市场价值 7.743 亿美元。考虑到该地区有几家大型公司的存在,到 2028 年底,市场价值将达到 54.54 亿美元。除北美外,未来几年欧洲市场将出现可观增长。
据直接知情人士透露,中国恒大集团(3333.HK)正在联系其境外债权人,以支持他们在香港法院提起诉讼,旨在清算这家陷入困境的房地产开发商。
恒大被认为对其近230亿美元的离岸债务违约,并正在制定一项债务重组计划,旨在在第一次清盘听证会之前向法院提交债权人的支持作为证据的一部分——这位人士说,8 月 31 日请愿。
Chú thích phiên âm tiếng Trung cho bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của video bài giảng khóa Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 các bạn xem chi tiết bên dưới nhé.
Suízhe yīngguó zuìdà de ránliào gōngyìng shāng jìhuà bàgōng, mòsīkē de guǎndào xuējiǎn, tiānránqì gōngyìng zhèng miànlín xīn de wēixié.
Nuówēi shíyóu hé tiānránqì yóushuì tuántǐ jǐnggào shuō, gāi guó yuē 13% de měi rì tiānránqì chūkǒu miànlín shēngjí jīnglǐ jíjiāng bàgōng de jìhuà de fēngxiǎn.
Cóng míngtiān kāishǐ, bàgōng jiāng guānbì sān gè yóutián, ér dì èr tiān jìhuà cǎiqǔ de xíngdòng jiāng qǔxiāo lìngwài sān gè xiàngmù.
Cǐ jǔ jiāng jiājù rénmen duì ōuzhōu kěnéng méiyǒu zúgòu de tiānránqì zài dōngjì jíshí tiánchōng chúcún dìdiǎn de dānyōu.
Pǔjīng tōngguò běi xī guǎndào xuējiǎnle duì fēizhōu dàlù de yùnshū, ér měiguó yīgè zhǔyào chūkǒu shèshī de dàhuǒ yě yǐngxiǎngle yùnshū.
Ōuzhōu yāngháng zhèngzài tànsuǒ rúhé zǔzhǐ yínháng zài běn yuè wǎn xiē shíhòu kāishǐ jiā xī hòu zhuàn qǔ shù shí yì ōuyuán de éwài lìrùn.
Ōuzhōu yāngháng xiàng yínháng tígōngle 2.2 Wàn yì měiyuán de bǔtiē dàikuǎn, yǐ bāngzhù bìmiǎn dà liúxíng lái xí shí chūxiàn xìndài jǐnsuō. Dàn jìhuà zhōng de jiā xī yùjì jiāng wèi ōuyuán qū yínháng tígōng jiàzhí gāodá 240 yì měiyuán de éwài shōurù.
Jù yīngguó “jīnróng shíbào” bàodào, ōuzhōu yāngháng guǎnlǐ wěiyuánhuì jiāng tǎolùn rúhé zǔzhǐ shù bǎi jiā yínháng tōngguò jiǎndān de jiāng dàikuǎn cún huí yāngháng ér zhuàn qǔ de yìwài zhī cái.
Dào 2028 nián, quánqiú yùcè xìng wéihù shìchǎng guīmó yùjì jiāng dádào 185.51 Yì měiyuán,2019 nián zhì 2028 niánjiān de fùhé nián zēngzhǎng lǜ wèi 29.8%. Yún jìsuàn de shǐyòng yǐjīng chūxiàn yǒu lìyú shìchǎng zēngzhǎng. Cǐ xìnxī yóu Fortune Business Insights™ zài qí tí wèi “2022-2028 nián yùcè xìng wéihù shìchǎng yùcè” de bàogào zhōng fābù. Gēnjù gāi bàogào,2018 nián quánqiú shìchǎng guīmó wèi 23.876 Yì měiyuán.
Yùcè xìng wéihù shì yī zhǒng lìyòng shíshí zhuàngtài jiāncè gōngjù bāngzhù gēnzōng rènhé jīqì huò shèbèi xìngnéng de fāngfǎ. Zhè zhǒng fāngfǎ jiāng yǒu zhù yú jiǎncè hé xiūfù tèdìng shèbèi yùnxíng zhòng chūxiàn de cuòwù. Zhè jiāng yǒu zhù yú zài wèilái jiǎncè jīxiè gùzhàng, cóng’ér jiàngdī chéngběn. Bùtóng hángyè chuízhí lǐngyù duì wéihù jiějué fāng’àn de xūqiú bùduàn zēngzhǎng, jiāng yǒu lìyú shìchǎng zēngzhǎng.
Zài zhìzào yè zhōngyuè lái yuè duō de yùcè xìng wéihù yìngyòng jiāng duì wèilái jǐ nián de shìchǎng zēngzhǎng chǎnshēng jījí yǐngxiǎng.
Gāi bàogào hán gài liǎo jìnnián lái cùjìn shìchǎng zēngzhǎng de jǐ gè yīnsù. Zài suǒyǒu yīnsù zhōng, yuè lái yuè duō de gōngsī hébìng duì shìchǎng zēngzhǎng chǎnshēngle jùdà yǐngxiǎng. 2019 Nián, sīkē xìtǒng gōngsī xuānbù shōugòu zhìlì yú tígōng kèhù tǐyàn guǎnlǐ de gōngsī Cloudcherry. Gāi gōngsī zài qí wéihù fúwù zhōng shǐyòng yùcè fēnxī. Tōngguò cǐ cì shōugòu, gāi gōngsī jiāng xúnqiú zài shìchǎng shàng jiànlì qiángdà de yǐngxiǎng lì, bìng zài cǐ guòchéng zhōng zài wèilái jǐ nián chǎnshēng jù’é shōurù.
Gāi bàogào duì xì fēn shìchǎng jìnxíngle xiángjìn de yánjiū, bìng duì shìchǎng jìnxíngle quánmiàn fēnxī. Bàogào zhōng duì dāngqián shìchǎng qūshì yǐjí wèilái jīhuì jìnxíngle shēnrù pínggū. Cǐwài, tā hái duì qūyù jiànjiě yǐjí tāmen rúhé sùzào shìchǎng zēngzhǎng jìnxíngle shēnrù fēnxī. Bàogào zhōng tiānjiāle COVID-19 de yǐngxiǎng, yǐ bāngzhù tóuzī zhě hé qǐyè zhǔ yǐ zhuānyè de fāngshì liǎojiě wēixié. Gāi bàogào zhòngdiǎn jièshàole guānjiàn cānyù zhě jí qí zài shìchǎng shàng bǎochí lǐngxiān dìwèi de fēifán zhànlüè.
Gāi shìchǎng gēnjù qūyù rénkǒu tǒngjì shùjù xì fēn wéi běiměi, lādīng měizhōu, ōuzhōu, yàtài dìqū yǐjí zhōngdōng hé fēizhōu. Zài zhèxiē dìqū zhōng, yóuyú dà gōngsī zài yùcè xìng wéihù gōngjù zhōng cǎiyòng xiānjìn gàiniàn, yùjì běiměi shìchǎng jiàng zài wèilái jǐ nián zhànjù zhǔdǎo dìwèi. Duì chǎnpǐn yánfā de jù’é tóuzī jiāng duì qūyù shìchǎng de zēngzhǎng chǎnshēng jījí yǐngxiǎng. Jiézhì 2018 nián, běiměi shìchǎng jiàzhí 7.743 Yì měiyuán. Kǎolǜ dào gāi dìqū yǒu jǐ jiā dàxíng gōngsī de cúnzài, dào 2028 niándǐ, shìchǎng jiàzhí jiāng dádào 54.54 Yì měiyuán. Chú běiměi wài, wèilái jǐ nián ōuzhōu shìchǎng jiāng chūxiàn kěguān zēngzhǎng.
Jù zhíjiē zhīqíng rénshì tòulù, zhōngguó héng dà jítuán (3333.HK) zhèngzài liánxì qí jìngwài zhàiquánrén, yǐ zhīchí tāmen zài xiānggǎng fǎyuàn tíqǐ sùsòng, zhǐ zài qīngsuàn zhè jiā xiànrù kùnjìng de fángdìchǎn kāifā shāng.
Héng dà bèi rènwéi duì qí jìn 230 yì měiyuán de lí àn zhàiwù wéiyuē, bìng zhèngzài zhìdìng yī xiàng zhàiwù chóngzǔ jìhuà, zhǐ zài zài dì yī cì qīngpán tīngzhèng huì zhīqián xiàng fǎyuàn tíjiāo zhàiquánrén de zhīchí zuòwéi zhèngjù de yībùfèn——zhè wèi rénshì shuō,8 yuè 31 rì qǐngyuàn.
Đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của video lớp Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 Thầy Vũ chia sẻ ở ngay trong phần bên dưới các bạn nhé.
Nguồn cung cấp khí đốt đang đối mặt với một mối đe dọa mới khi các cuộc đình công đã lên kế hoạch nhằm vào nhà cung cấp hợp chất nhiên liệu lớn nhất của Anh trong việc cắt giảm đường ống dẫn của Moscow.
Vận động hành lang dầu khí của Na Uy cảnh báo khoảng 13pc lượng khí đốt xuất khẩu hàng ngày của nước này đang gặp rủi ro do các kế hoạch leo thang một cuộc đình công sắp xảy ra của các nhà quản lý.
Ba lĩnh vực dự kiến sẽ đóng cửa bởi cuộc đình công bắt đầu vào ngày mai, trong khi hành động được lên kế hoạch vào ngày hôm sau sẽ thực hiện ba dự án khác.
Động thái này sẽ làm tăng thêm lo ngại rằng châu Âu có thể không có đủ khí đốt để lấp đầy các điểm lưu trữ kịp thời cho mùa đông.
Putin đã cắt giảm các chuyến hàng tới lục địa này thông qua đường ống Nord Stream, trong khi một vụ hỏa hoạn lớn tại một cơ sở xuất khẩu chủ chốt ở Mỹ cũng đã ảnh hưởng đến việc giao hàng.
Ngân hàng Trung ương châu Âu đang tìm cách ngăn các ngân hàng kiếm thêm hàng tỷ euro lợi nhuận sau khi bắt đầu tăng lãi suất vào cuối tháng này.
ECB đã cung cấp 2,2 nghìn tỷ đô la cho các khoản vay trợ cấp cho các ngân hàng để giúp ngăn chặn tình trạng khủng hoảng tín dụng khi đại dịch xảy ra. Nhưng việc tăng lãi suất theo kế hoạch dự kiến sẽ cung cấp thêm thu nhập trị giá lên tới 24 tỷ đô la cho các nhà cho vay khu vực đồng euro.
Hội đồng quản trị của ECB sẽ thảo luận về cách có thể chặn được khoản tiền lớn mà hàng trăm ngân hàng có thể kiếm được bằng cách đơn giản đặt các khoản vay trở lại tiền gửi tại ngân hàng trung ương, tờ Financial Times đưa tin.
Quy mô thị trường bảo trì dự đoán toàn cầu dự kiến sẽ đạt 18551 triệu USD vào năm 2028, thể hiện tốc độ CAGR là 29,8% từ năm 2019 đến năm 2028. Việc sử dụng tính toán đám mây đã xuất hiện để hỗ trợ tăng trưởng thị trường. Thông tin này được Fortune Business Insights ™ công bố trong báo cáo có tiêu đề “Dự báo thị trường bảo trì có tính dự báo, 2022-2028”. Theo báo cáo, quy mô thị trường toàn cầu là 2387,6 triệu USD vào năm 2018.
Bảo trì dự đoán là một phương pháp sử dụng các công cụ giám sát tình trạng thời gian thực giúp theo dõi hiệu suất của bất kỳ máy móc hoặc thiết bị nào. Phương pháp này sẽ giúp phát hiện và sửa chữa các lỗi xảy ra trong hoạt động của thiết bị cụ thể. Điều này sẽ giúp phát hiện các hỏng hóc của máy móc trong tương lai, do đó dẫn đến giảm chi phí. Nhu cầu ngày càng tăng đối với các giải pháp bảo trì trong các ngành dọc đa dạng sẽ xuất hiện để hỗ trợ cho sự tăng trưởng của thị trường.
Các ứng dụng ngày càng tăng của bảo trì dự đoán trong ngành công nghiệp sản xuất sẽ có tác động tích cực đến sự tăng trưởng của thị trường trong những năm tới.
Báo cáo bao gồm một số yếu tố đã góp phần vào sự tăng trưởng của thị trường trong những năm gần đây. Trong tất cả các yếu tố, số lượng các vụ sáp nhập công ty ngày càng tăng đã tác động rất lớn đến tăng trưởng thị trường. Vào năm 2019, Cisco Systems, Inc. đã công bố mua lại Cloudcherry, một công ty chuyên cung cấp dịch vụ quản lý trải nghiệm khách hàng. Công ty sử dụng phân tích dự đoán trong các dịch vụ bảo trì của mình. Thông qua việc mua lại này, công ty sẽ tìm cách thiết lập sự hiện diện mạnh mẽ trên thị trường và làm như vậy, tạo ra doanh thu khổng lồ trong những năm tới.
Báo cáo cung cấp một nghiên cứu toàn diện về các phân khúc thị trường và phân tích toàn diện về thị trường. Đánh giá sâu sắc về xu hướng thị trường hiện tại cũng như các cơ hội trong tương lai được trình bày trong báo cáo. Ngoài ra, nó chia sẻ một phân tích kỹ lưỡng về những hiểu biết sâu sắc về khu vực và cách họ định hình sự tăng trưởng của thị trường. Các tác động COVID-19 đã được thêm vào báo cáo để hỗ trợ các nhà đầu tư và chủ doanh nghiệp hiểu được các mối đe dọa một cách chuyên nghiệp. Báo cáo tập trung vào những người chơi chính và các chiến lược đáng chú ý của họ để giữ vị trí hàng đầu trên thị trường.
Thị trường được phân khúc dựa trên nhân khẩu học khu vực thành Bắc Mỹ, Mỹ Latinh, Châu Âu, Châu Á Thái Bình Dương, Trung Đông và Châu Phi. Trong số các khu vực này, thị trường ở Bắc Mỹ được dự đoán sẽ chiếm ưu thế trong những năm tới do các công ty lớn áp dụng các khái niệm tiên tiến trong các công cụ bảo trì dự đoán. Việc đầu tư rất lớn vào việc nghiên cứu và phát triển sản phẩm sẽ có tác động tích cực đến sự tăng trưởng của thị trường khu vực. Tính đến năm 2018, thị trường Bắc Mỹ trị giá 774,3 triệu USD. Với sự hiện diện của một số công ty quy mô lớn trong khu vực này, thị trường sẽ trị giá 5.454,0 triệu USD vào cuối năm 2028. Ngoài Bắc Mỹ, thị trường ở Châu Âu sẽ chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể trong những năm tới.
Tập đoàn China Evergrande Group (3333.HK) đang liên hệ với các chủ nợ nước ngoài để họ hỗ trợ chống lại vụ kiện tại tòa án Hồng Kông nhằm thanh lý nhà phát triển bất động sản có liên quan, theo một người có hiểu biết trực tiếp về vấn đề này.
Evergrande, được coi là không có khả năng trả nợ nước ngoài gần 23 tỷ đô la và đang thực hiện kế hoạch tái cơ cấu nợ, nhằm mục đích đệ trình sự ủng hộ của các chủ nợ như một phần bằng chứng cho tòa án trước phiên điều trần đầu tiên. người này nói.
Vậy là vừa nãy chúng ta đã học xong toàn bộ nội dung giáo án bài giảng của khóa Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 rồi. Thầy Vũ sẽ kết thúc bài giảng lớp Học tiếng Trung công sở giao tiếp văn phòng bài 8 này tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.















