Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21 tiếp tục chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

0
572
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21
5/5 - (1 bình chọn)

Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21 Thầy Vũ

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21 tiếp tục chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những bài giảng rất quan trọng của chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp HSK sơ trung cấp, HSK 1 đến HSK 4 và tiếng Trung giao tiếp ứng dụng thực tế tại trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Hà Nội.

Thầy Vũ tiếp tục lên sóng livestream nội dung giáo án lớp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21 tại trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Hà Nội.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Ngay sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chi tiết của giáo án bài giảng hôm nay – Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21.

Các bạn xem bài giảng Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21 mà chưa nắm vững kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster TOP 1 Forum Việt Nam

Tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1你好!请问在这个商场有卖衣服的地方吗?Xin chào! Xin hỏi có chỗ nào bán quần áo trong trung tâm thương mại này không?Nǐ hǎo! Qǐngwèn zài zhège shāngchǎng yǒu mài yīfú dì dìfāng ma?
2请问,衣服在哪个楼层?Xin hỏi, quần áo ở tầng nào?Qǐngwèn, yīfú zài nǎge lóucéng?
3我想买一件T恤,请问有什么款式?Tôi muốn mua một chiếc áo phông, xin hỏi có kiểu dáng nào?Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn T xù, qǐngwèn yǒu shé me kuǎnshì?
4这件衬衫有没有其他颜色?Chiếc áo sơ mi này có màu khác không?Zhè jiàn chènshān yǒu méiyǒu qítā yánsè?
5请问这件牛仔裤有号吗?Xin hỏi chiếc quần jean này có cỡ số không?Qǐngwèn zhè jiàn niúzǎikù yǒu hào ma?
6有没有试衣间可以试穿?Có phòng thử đồ để thử không?Yǒu méiyǒu shì yī jiān kěyǐ shì chuān?
7请问这件外套有什么尺码?Xin hỏi chiếc áo khoác này có cỡ nào?Qǐngwèn zhè jiàn wàitào yǒu shé me chǐmǎ?
8你们有没有打折的促销活动?Có chương trình khuyến mãi giảm giá không?Nǐmen yǒu méiyǒu dǎzhé de cùxiāo huódòng?
9请问这条裙子多少钱?Xin hỏi chiếc váy này giá bao nhiêu?Qǐngwèn zhè tiáo qúnzi duōshǎo qián?
10这件衣服可以退货吗?Chiếc áo này có thể trả lại được không?Zhè jiàn yīfú kěyǐ tuìhuò ma?
11请问这件毛衣有没有大号?Xin hỏi chiếc áo len này có cỡ lớn không?Qǐngwèn zhè jiàn máoyī yǒu méiyǒu dà hào?
12你能帮我找一下这个款式的裤子吗?Bạn có thể giúp tôi tìm kiểu quần này được không?Nǐ néng bāng wǒ zhǎo yīxià zhège kuǎnshì de kùzi ma?
13我能试一下这双鞋吗?Tôi có thể thử đôi giày này được không?Wǒ néng shì yīxià zhè shuāng xié ma?
14请问这个品牌的衣服在哪里?Xin hỏi quần áo của thương hiệu này ở đâu?Qǐngwèn zhège pǐnpái de yīfú zài nǎlǐ?
15你们有没有新款的运动鞋?Có giày thể thao mới không?Nǐmen yǒu méiyǒu xīnkuǎn de yùndòng xié?
16这件外套是限量版的吗?Chiếc áo khoác này là phiên bản giới hạn không?Zhè jiàn wàitào shì xiànliàng bǎn de ma?
17请问这个牌子的裤子还有其他颜色吗?Xin hỏi quần của thương hiệu này có màu khác không?Qǐngwèn zhège páizi de kù zǐ huán yǒu qítā yánsè ma?
18这个折扣什么时候结束?Chương trình giảm giá kết thúc khi nào?Zhège zhékòu shénme shíhòu jiéshù?
19我可以用支付宝付款吗?Tôi có thể dùng Alipay thanh toán được không?Wǒ kěyǐ yòng zhīfùbǎo fùkuǎn ma?
20请问这件衣服有没有其他尺码?Xin hỏi chiếc áo này có cỡ khác không?Qǐngwèn zhè jiàn yīfú yǒu méiyǒu qítā chǐmǎ?
21我可以用信用卡结账吗?Tôi có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán được không?Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ jiézhàng ma?
22这件裙子还有小号吗?Chiếc váy này còn cỡ nhỏ không?Zhè jiàn qún zǐ huán yǒu xiǎo hào ma?
23我可以先试穿一下这件衣服吗?Tôi có thể thử chiếc áo này trước được không?Wǒ kěyǐ xiān shì chuān yīxià zhè jiàn yīfú ma?
24这个颜色适合夏天穿吗?Màu sắc này phù hợp với mùa hè không?Zhège yánsè shìhé xiàtiān chuān ma?
25请问这条裤子有特价吗?Xin hỏi chiếc quần này có giá đặc biệt không?Qǐngwèn zhè tiáo kùzi yǒu tèjià ma?
26这个款式的衣服适合年轻人穿吗?Kiểu dáng quần áo này phù hợp với người trẻ tuổi không?Zhège kuǎnshì de yīfú shìhé niánqīng rén chuān ma?
27请问这件衬衫有没有长袖的?Xin hỏi chiếc áo sơ mi này có tay dài không?Qǐngwèn zhè jiàn chènshān yǒu méiyǒu cháng xiù de?
28这件外套的材质是什么?Chất liệu của chiếc áo khoác này là gì?Zhè jiàn wàitào de cáizhì shì shénme?
29你们有没有女士的短裤?Có quần short nữ không?Nǐmen yǒu méiyǒu nǚshì dì duǎnkù?
30这件衣服可以机洗吗?Chiếc áo này có thể giặt máy được không?Zhè jiàn yīfú kěyǐ jī xǐ ma?
31请问这件毛衣有多少种颜色可选?Xin hỏi chiếc áo len này có bao nhiêu màu để lựa chọn?Qǐngwèn zhè jiàn máoyī yǒu duōshǎo zhǒng yánsè kě xuǎn?
32这个牌子的鞋子舒适吗?Giày của thương hiệu này có thoải mái không?Zhège páizi de xiézi shūshì ma?
33这个牌子的衣服质量怎么样?Chất lượng quần áo của thương hiệu này như thế nào?Zhège páizi de yīfú zhìliàng zěnme yàng?
34我可以拿这件衣服去换一件吗?Tôi có thể đổi chiếc áo này lấy một chiếc khác được không?Wǒ kěyǐ ná zhè jiàn yīfú qù huàn yī jiàn ma?
35请问这件外套有内衬吗?Xin hỏi chiếc áo khoác này có lót trong không?Qǐngwèn zhè jiàn wàitào yǒu nèi chèn ma?
36这个品牌的衣服是进口的吗?Quần áo của thương hiệu này có phải nhập khẩu không?Zhège pǐnpái de yīfú shì jìnkǒu de ma?
37我可以用微信支付吗?Tôi có thể dùng WeChat thanh toán được không?Wǒ kěyǐ yòng wēixìn zhīfù ma?
38这个款式的裤子适合上班穿吗?Kiểu quần này phù hợp để mặc đi làm không?Zhège kuǎnshì de kùzi shìhé shàngbān chuān ma?
39请问这件T恤有没有男款?Xin hỏi chiếc áo phông này có kiểu dáng nam không?Qǐngwèn zhè jiàn T xù yǒu méiyǒu nán kuǎn?
40你们有没有推荐的搭配?Có phối đồ nào được giới thiệu không?Nǐmen yǒu méiyǒu tuījiàn de dāpèi?
41这件衬衫适合春天穿吗?Chiếc áo sơ mi này phù hợp với mùa xuân không?Zhè jiàn chènshān shìhé chūntiān chuān ma?
42请问这个牌子的裙子哪里制造的?Xin hỏi váy của thương hiệu này được sản xuất ở đâu?Qǐngwèn zhège páizi de qúnzi nǎlǐ zhìzào de?
43这个折扣只限于特定商品吗?Chương trình giảm giá chỉ áp dụng cho sản phẩm cụ thể không?Zhège zhékòu zhǐ xiànyú tèdìng shāngpǐn ma?
44这个鞋子的鞋底防滑吗?Đế giày của đôi giày này có chống trượt không?Zhège xiézi de xiédǐ fánghuá ma?
45请问这件衣服有多少个尺码可选?Xin hỏi chiếc áo này có bao nhiêu cỡ để lựa chọn?Qǐngwèn zhè jiàn yīfú yǒu duōshǎo gè chǐmǎ kě xuǎn?
46这个牌子的衣服是限量发售的吗?Quần áo của thương hiệu này có phải là phiên bản giới hạn không?Zhège páizi de yīfú shì xiànliàng fāshòu di ma?
47这件裙子有没有配套的上衣?Chiếc váy này có áo khoác đi kèm không?Zhè jiàn qúnzi yǒu méiyǒu pèitào de shàngyī?
48这件衣服可以烫吗?Chiếc áo này có thể ủi được không?Zhè jiàn yīfú kěyǐ tàng ma?
49请问这个牌子的裤子还有其他款式吗?Xin hỏi quần của thương hiệu này có kiểu dáng khác không?Qǐngwèn zhège páizi de kù zǐ huán yǒu qítā kuǎnshì ma?
50你们有没有男士的西装?Có vest nam không?Nǐmen yǒu méiyǒu nánshì dì xīzhuāng?
51这个牌子的衣服是时尚潮流吗?Quần áo của thương hiệu này có phải là xu hướng thời trang không?Zhège páizi de yīfú shì shíshàng cháoliú ma?
52这双鞋的码数偏大还是偏小?Đôi giày này cỡ số có lớn hay nhỏ hơn bình thường không?Zhè shuāng xié de mǎ shù piān dà háishì piān xiǎo?
53请问这条裙子有没有折扣?Xin hỏi chiếc váy này có giảm giá không?Qǐngwèn zhè tiáo qúnzi yǒu méiyǒu zhékòu?
54这件外套是纯棉的吗?Chiếc áo khoác này làm từ vải cotton nguyên chất không?Zhè jiàn wàitào shì chún mián de ma?
55你们有没有售后服务?Có dịch vụ bảo hành sau mua hàng không?Nǐmen yǒu méiyǒu shòuhòu fúwù?
56这个颜色的衣服容易褪色吗?Màu sắc của chiếc áo này có dễ phai màu không?Zhège yánsè de yīfú róngyì tuìshǎi ma?
57这件衣服需要干洗吗?Chiếc áo này cần phải giặt khô không?Zhè jiàn yīfú xūyào gānxǐ ma?
58请问这个款式的鞋子还有其他颜色吗?Xin hỏi kiểu giày này còn màu khác không?Qǐngwèn zhège kuǎnshì de xié zǐ huán yǒu qítā yánsè ma?
59这个品牌的衣服尺码偏大还是偏小?Quần áo của thương hiệu này cỡ số có lớn hay nhỏ hơn bình thường không?Zhège pǐnpái de yīfú chǐmǎ piān dà háishì piān xiǎo?
60你们有没有儿童服装?Có quần áo trẻ em không?Nǐmen yǒu méiyǒu értóng fúzhuāng?
61这件衬衫适合搭配什么裤子?Chiếc áo sơ mi này phù hợp với kiểu quần nào?Zhè jiàn chènshān shìhé dāpèi shénme kùzi?
62请问这条裤子是休闲款还是正式款?Xin hỏi chiếc quần này là kiểu nghỉ ngơi hay kiểu chính thức?Qǐngwèn zhè tiáo kùzi shì xiūxián kuǎn háishì zhèngshì kuǎn?
63这个裙子有没有合适的上衣搭配?Chiếc váy này có áo khoác phù hợp để phối không?Zhège qúnzi yǒu méiyǒu héshì de shàngyī dāpèi?
64这件衣服是今年的新款吗?Chiếc áo này là kiểu mới của năm nay không?Zhè jiàn yīfú shì jīnnián de xīnkuǎn ma?
65你们有没有推荐的搭配配饰?Có phụ kiện phối đồ nào được giới thiệu không?Nǐmen yǒu méiyǒu tuījiàn de dāpèi pèishì?
66请问这件外套适合秋天穿吗?Xin hỏi chiếc áo khoác này phù hợp với mùa thu không?Qǐngwèn zhè jiàn wàitào shìhé qiūtiān chuān ma?
67这个牌子的裤子是修身款还是宽松款?Quần của thương hiệu này là kiểu ôm hay rộng?Zhège páizi de kùzi shì xiūshēn kuǎn háishì kuānsōng kuǎn?
68这个折扣适用于所有商品吗?Chương trình giảm giá áp dụng cho tất cả sản phẩm không?Zhège zhékòu shìyòng yú suǒyǒu shāngpǐn ma?
69请问这件T恤有没有女款?Xin hỏi chiếc áo phông này có kiểu dáng nữ không?Qǐngwèn zhè jiàn T xù yǒu méiyǒu nǚ kuǎn?
70这双鞋是限量发售的吗?Đôi giày này có phải là phiên bản giới hạn không?Zhè shuāng xié shì xiànliàng fāshòu di ma?
71这个牌子的衣服是国产的还是进口的?Quần áo của thương hiệu này có phải sản xuất trong nước hay nhập khẩu không?Zhège páizi de yīfú shì guóchǎn de háishì jìnkǒu de?
72你们有没有支付宝付款的二维码?Có mã QR để thanh toán bằng Alipay không?Nǐmen yǒu méiyǒu zhīfùbǎo fùkuǎn de èr wéi mǎ?
73这个款式的裤子适合休闲场合穿吗?Kiểu quần này phù hợp để mặc đi chơi không?Zhège kuǎnshì de kùzi shìhé xiūxián chǎnghé chuān ma?
74请问这件衬衫有没有短袖的?Xin hỏi chiếc áo sơ mi này có tay ngắn không?Qǐngwèn zhè jiàn chènshān yǒu méiyǒu duǎn xiù de?
75这件外套适合春夏季穿吗?Chiếc áo khoác này phù hợp với mùa xuân và mùa hè không?Zhè jiàn wàitào shìhé chūn xiàjì chuān ma?
76这个牌子的鞋子耐穿吗?Giày của thương hiệu này có bền không?Zhège páizi de xiézi nài chuān ma?
77这个牌子的衣服适合中年人穿吗?Quần áo của thương hiệu này phù hợp với người trung niên không?Zhège páizi de yīfú shìhé zhōng nián rén chuān ma?
78我可以在网上购买这件衣服吗?Tôi có thể mua chiếc áo này trên mạng được không?Wǒ kěyǐ zài wǎngshàng gòumǎi zhè jiàn yīfú ma?
79这个款式的衬衫适合配什么裤子?Kiểu áo sơ mi này phù hợp với kiểu quần nào?Zhège kuǎnshì de chènshān shìhé pèi shénme kùzi?
80请问这件毛衣有没有女款?Xin hỏi chiếc áo len này có kiểu dáng nữ không?Qǐngwèn zhè jiàn máoyī yǒu méiyǒu nǚ kuǎn?
81这个牌子的裤子有没有特别推荐的款式?Quần của thương hiệu này có kiểu dáng đặc biệt được giới thiệu không?Zhège páizi de kùzi yǒu méiyǒu tèbié tuījiàn de kuǎnshì?
82这个牌子的衣服有没有季节性款式?Quần áo của thương hiệu này có kiểu dáng theo mùa không?Zhège páizi de yīfú yǒu méiyǒu jìjié xìng kuǎnshì?
83请问这件外套有内衬吗?Xin hỏi chiếc áo khoác này có lót trong không?Qǐngwèn zhè jiàn wàitào yǒu nèi chèn ma?
84这个品牌的衣服容易起球吗?Quần áo của thương hiệu này có dễ xù lông không?Zhège pǐnpái de yīfú róngyì qǐ qiú ma?
85这件衣服是否有免费配送服务?Chiếc áo này có dịch vụ giao hàng miễn phí không?Zhè jiàn yīfú shìfǒu yǒu miǎnfèi pèisòng fúwù?
86这个款式的裙子适合正式场合穿吗?Kiểu váy này phù hợp để mặc đi dự tiệc không?Zhège kuǎnshì de qúnzi shìhé zhèngshì chǎnghé chuān ma?
87请问这条裤子有没有优惠活动?Xin hỏi chiếc quần này có chương trình khuyến mãi không?Qǐngwèn zhè tiáo kùzi yǒu méiyǒu yōuhuì huódòng?
88这件衣服的面料是纯棉吗?Vải của chiếc áo này có phải là cotton nguyên chất không?Zhè jiàn yīfú de miànliào shì chún mián ma?
89这个牌子的鞋子有没有耐磨的特点?Giày của thương hiệu này có tính năng chống mòn không?Zhège páizi de xiézi yǒu méiyǒu nài mó de tèdiǎn?
90你们有没有婴儿服装?Có quần áo cho trẻ sơ sinh không?Nǐmen yǒu méiyǒu yīng’ér fúzhuāng?
91这件衬衫适合搭配什么颜色的裤子?Chiếc áo sơ mi này phù hợp với màu quần nào?Zhè jiàn chènshān shìhé dāpèi shénme yánsè de kùzi?
92请问这条裤子是修身款还是宽松款?Xin hỏi chiếc quần này là kiểu ôm hay rộng?Qǐngwèn zhè tiáo kùzi shì xiūshēn kuǎn háishì kuānsōng kuǎn?
93这个裙子有没有搭配的外套?Chiếc váy này có áo khoác phù hợp để phối không?Zhège qúnzi yǒu méiyǒu dāpèi de wàitào?
94这件衣服是今年流行的款式吗?Chiếc áo này có phải là kiểu thịnh hành năm nay không?Zhè jiàn yīfú shì jīnnián liúxíng de kuǎnshì ma?
95你们有没有推荐的配饰?Có phụ kiện nào được giới thiệu không?Nǐmen yǒu méiyǒu tuījiàn de pèishì?
96请问这件外套适合冬天穿吗?Xin hỏi chiếc áo khoác này phù hợp với mùa đông không?Qǐngwèn zhè jiàn wàitào shìhé dōngtiān chuān ma?
97这个牌子的裤子是紧身款还是宽松款?Quần của thương hiệu này là kiểu ôm hay rộng?Zhège páizi de kùzi shì jǐnshēn kuǎn háishì kuānsōng kuǎn?
98这个折扣适用于哪些商品?Chương trình giảm giá áp dụng cho sản phẩm nào?Zhège zhékòu shìyòng yú nǎxiē shāngpǐn?
99请问这件T恤有没有男女通用款?Xin hỏi chiếc áo phông này có kiểu dáng nam nữ đều mặc được không?Qǐngwèn zhè jiàn T xù yǒu méiyǒu nánnǚ tōngyòng kuǎn?
100这双鞋是限量发售的吗?Đôi giày này có phải là phiên bản giới hạn không?Zhè shuāng xié shì xiànliàng fāshòu di ma?
101这个牌子的衣服有没有潮流元素?Quần áo của thương hiệu này có yếu tố thời trang không?Zhège páizi de yīfú yǒu méiyǒu cháoliú yuánsù?
102这双鞋的尺码是标准尺码吗?Đôi giày này có cỡ số chuẩn không?Zhè shuāng xié de chǐmǎ shì biāozhǔn chǐmǎ ma?
103请问这条裙子有没有促销?Xin hỏi chiếc váy này có chương trình khuyến mãi không?Qǐngwèn zhè tiáo qúnzi yǒu méiyǒu cùxiāo?
104这件外套的材质是纯棉的吗?Chiếc áo khoác này làm từ vải cotton nguyên chất không?Zhè jiàn wàitào de cáizhì shì chún mián de ma?
105你们有没有退换货服务?Có dịch vụ đổi trả hàng không?Nǐmen yǒu méiyǒu tuìhuàn huò fúwù?
106这个颜色的衣服容易褪色吗?Màu sắc của chiếc áo này có dễ phai màu không?Zhège yánsè de yīfú róngyì tuìshǎi ma?
107这件衣服可以水洗吗?Chiếc áo này có thể giặt bằng nước được không?Zhè jiàn yīfú kěyǐ shuǐxǐ ma?
108请问这个款式的鞋子还有其他尺码吗?Xin hỏi kiểu giày này còn cỡ khác không?Qǐngwèn zhège kuǎnshì de xié zǐ huán yǒu qítā chǐmǎ ma?
109这个品牌的衣服尺码偏大还是偏小?Quần áo của thương hiệu này cỡ số có lớn hay nhỏ hơn bình thường không?Zhège pǐnpái de yīfú chǐmǎ piān dà háishì piān xiǎo?
110你们有没有儿童服装?Có quần áo trẻ em không?Nǐmen yǒu méiyǒu értóng fúzhuāng?
111这件衬衫适合搭配什么裤子?Chiếc áo sơ mi này phù hợp với kiểu quần nào?Zhè jiàn chènshān shìhé dāpèi shénme kùzi?
112请问这条裤子是休闲款还是正式款?Xin hỏi chiếc quần này là kiểu nghỉ ngơi hay kiểu chính thức?Qǐngwèn zhè tiáo kùzi shì xiūxián kuǎn háishì zhèngshì kuǎn?
113这个裙子有没有配套的上衣?Chiếc váy này có áo khoác đi kèm không?Zhège qúnzi yǒu méiyǒu pèitào de shàngyī?
114这件衣服是今年的新款吗?Chiếc áo này là kiểu mới của năm nay không?Zhè jiàn yīfú shì jīnnián de xīnkuǎn ma?
115你们有没有推荐的搭配配饰?Có phối đồ nào được giới thiệu không?Nǐmen yǒu méiyǒu tuījiàn de dāpèi pèishì?
116请问这件外套适合秋天穿吗?Xin hỏi chiếc áo khoác này phù hợp với mùa thu không?Qǐngwèn zhè jiàn wàitào shìhé qiūtiān chuān ma?
117这个牌子的裤子是修身款还是宽松款?Quần của thương hiệu này là kiểu ôm hay rộng?Zhège páizi de kùzi shì xiūshēn kuǎn háishì kuānsōng kuǎn?
118这个折扣适用于所有商品吗?Chương trình giảm giá áp dụng cho tất cả sản phẩm không?Zhège zhékòu shìyòng yú suǒyǒu shāngpǐn ma?
119请问这件T恤有没有女款?Xin hỏi chiếc áo phông này có kiểu dáng nữ không?Qǐngwèn zhè jiàn T xù yǒu méiyǒu nǚ kuǎn?
120这双鞋是限量发售的吗?Đôi giày này có phải là phiên bản giới hạn không?Zhè shuāng xié shì xiànliàng fāshòu di ma?
121这个牌子的衣服是国产的还是进口的?Quần áo của thương hiệu này có phải sản xuất trong nước hay nhập khẩu không?Zhège páizi de yīfú shì guóchǎn de háishì jìnkǒu de?
122你们有没有支付宝付款的二维码?Có mã QR để thanh toán bằng Alipay không?Nǐmen yǒu méiyǒu zhīfùbǎo fùkuǎn de èr wéi mǎ?
123这个款式的裤子适合休闲场合穿吗?Kiểu quần này phù hợp để mặc đi chơi không?Zhège kuǎnshì de kùzi shìhé xiūxián chǎnghé chuān ma?
124请问这件衬衫有没有短袖的?Xin hỏi chiếc áo sơ mi này có tay ngắn không?Qǐngwèn zhè jiàn chènshān yǒu méiyǒu duǎn xiù de?
125这件外套适合春夏季穿吗?Chiếc áo khoác này phù hợp với mùa xuân và mùa hè không?Zhè jiàn wàitào shìhé chūn xiàjì chuān ma?
126这个牌子的鞋子耐穿吗?Giày của thương hiệu này có bền không?Zhège páizi de xiézi nài chuān ma?
127这个牌子的衣服适合中年人穿吗?Quần áo của thương hiệu này phù hợp với người trung niên không?Zhège páizi de yīfú shìhé zhōng nián rén chuān ma?
128我可以在网上购买这件衣服吗?Tôi có thể mua chiếc áo này trên mạng được không?Wǒ kěyǐ zài wǎngshàng gòumǎi zhè jiàn yīfú ma?
129这个款式的衬衫适合配什么裤子?Kiểu áo sơ mi này phù hợp với kiểu quần nào?Zhège kuǎnshì de chènshān shìhé pèi shénme kùzi?
130请问这件毛衣有没有女款?Xin hỏi chiếc áo len này có kiểu dáng nữ không?Qǐngwèn zhè jiàn máoyī yǒu méiyǒu nǚ kuǎn?
131这个牌子的裤子有没有特别推荐的款式?Quần của thương hiệu này có kiểu dáng đặc biệt được giới thiệu không?Zhège páizi de kùzi yǒu méiyǒu tèbié tuījiàn de kuǎnshì?
132这个牌子的衣服有没有季节性款式?Quần áo của thương hiệu này có kiểu dáng theo mùa không?Zhège páizi de yīfú yǒu méiyǒu jìjié xìng kuǎnshì?
133请问这件外套有内衬吗?Xin hỏi chiếc áo khoác này có lót trong không?Qǐngwèn zhè jiàn wàitào yǒu nèi chèn ma?
134这个品牌的衣服容易起球吗?Quần áo của thương hiệu này có dễ xù lông không?Zhège pǐnpái de yīfú róngyì qǐ qiú ma?
135这件衣服是否有免费配送服务?Chiếc áo này có dịch vụ giao hàng miễn phí không?Zhè jiàn yīfú shìfǒu yǒu miǎnfèi pèisòng fúwù?
136这个款式的裙子适合正式场合穿吗?Kiểu váy này phù hợp để mặc đi dự tiệc không?Zhège kuǎnshì de qúnzi shìhé zhèngshì chǎnghé chuān ma?
137请问这条裤子有没有优惠活动?Xin hỏi chiếc quần này có chương trình khuyến mãi không?Qǐngwèn zhè tiáo kùzi yǒu méiyǒu yōuhuì huódòng?
138这件衣服的面料是纯棉吗?Vải của chiếc áo này có phải là cotton nguyên chất không?Zhè jiàn yīfú de miànliào shì chún mián ma?
139这个牌子的鞋子有没有耐磨的特点?Giày của thương hiệu này có tính năng chống mòn không?Zhège páizi de xiézi yǒu méiyǒu nài mó de tèdiǎn?
140你们有没有婴儿服装?Có quần áo cho trẻ sơ sinh không?Nǐmen yǒu méiyǒu yīng’ér fúzhuāng?
141这件衬衫适合搭配什么颜色的裤子?Chiếc áo sơ mi này phù hợp với màu quần nào?Zhè jiàn chènshān shìhé dāpèi shénme yánsè de kùzi?
142请问这条裤子是修身款还是宽松款?Xin hỏi chiếc quần này là kiểu ôm hay rộng?Qǐngwèn zhè tiáo kùzi shì xiūshēn kuǎn háishì kuānsōng kuǎn?
143这个裙子有没有搭配的外套?Chiếc váy này có áo khoác phù hợp để phối không?Zhège qúnzi yǒu méiyǒu dāpèi de wàitào?
144这件衣服是今年流行的款式吗?Chiếc áo này có phải là kiểu thịnh hành năm nay không?Zhè jiàn yīfú shì jīnnián liúxíng de kuǎnshì ma?
145你们有没有推荐的配饰?Có phụ kiện nào được giới thiệu không?Nǐmen yǒu méiyǒu tuījiàn de pèishì?
146请问这件外套适合冬天穿吗?Xin hỏi chiếc áo khoác này phù hợp với mùa đông không?Qǐngwèn zhè jiàn wàitào shìhé dōngtiān chuān ma?
147这个牌子的裤子是紧身款还是宽松款?Quần của thương hiệu này là kiểu ôm hay rộng?Zhège páizi de kùzi shì jǐnshēn kuǎn háishì kuānsōng kuǎn?
148这个折扣适用于哪些商品?Chương trình giảm giá áp dụng cho sản phẩm nào?Zhège zhékòu shìyòng yú nǎxiē shāngpǐn?
149请问这件T恤有没有男女通用款?Xin hỏi chiếc áo phông này có kiểu dáng nam nữ đều mặc được không?Qǐngwèn zhè jiàn T xù yǒu méiyǒu nánnǚ tōngyòng kuǎn?
150这双鞋是限量发售的吗?Đôi giày này có phải là phiên bản giới hạn không?Zhè shuāng xié shì xiànliàng fāshòu di ma?
151这个牌子的衣服有没有潮流元素?Quần áo của thương hiệu này có yếu tố thời trang không?Zhège páizi de yīfú yǒu méiyǒu cháoliú yuánsù?
152这双鞋的尺码是标准尺码吗?Đôi giày này có cỡ số chuẩn không?Zhè shuāng xié de chǐmǎ shì biāozhǔn chǐmǎ ma?
153请问这条裙子有没有促销?Xin hỏi chiếc váy này có chương trình khuyến mãi không?Qǐngwèn zhè tiáo qúnzi yǒu méiyǒu cùxiāo?
154这件外套的材质是纯棉的吗?Chiếc áo khoác này làm từ vải cotton nguyên chất không?Zhè jiàn wàitào de cáizhì shì chún mián de ma?
155你们有没有退换货服务?Có dịch vụ đổi trả hàng không?Nǐmen yǒu méiyǒu tuìhuàn huò fúwù?
156这个颜色的衣服容易褪色吗?Màu sắc của chiếc áo này có dễ phai màu không?Zhège yánsè de yīfú róngyì tuìshǎi ma?
157这件衣服可以水洗吗?Chiếc áo này có thể giặt bằng nước được không?Zhè jiàn yīfú kěyǐ shuǐxǐ ma?

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng lớp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Các bạn xem lại thật nhanh toàn bộ trọng điểm kiến thức từ bài giảng 1 đến bài giảng 20 trong các link video livestream dưới đây nhé.

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 1

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 2

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 3

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 4

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 5

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 6

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 7

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 8

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 9

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 10

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 11

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 12

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 13

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 14

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 15

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 16

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 17

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 18

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 19

Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 20

Bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu? Hãy cùng tham gia chương trình đào tạo do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ xây dựng và hướng dẫn. Hôm nay, chúng ta sẽ giới thiệu bài giảng thứ 21 trong lộ trình giảng dạy đặc biệt này.

Trong bài giảng số 21, chúng ta sẽ tập trung vào việc tự giới thiệu và nhận diện người khác. Bạn sẽ được học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung một cách tự tin và thành thạo. Bạn sẽ biết cách hỏi và trả lời về tên, quốc tịch, cũng như nghề nghiệp của mình và của người khác.

Với chương trình đào tạo này, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ tận tâm từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung cho người nước ngoài. Bạn sẽ được học trong một môi trường học tập thân thiện và năng động, nơi bạn có thể tự tin nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình.

Dù bạn mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc đã có kiến thức cơ bản, chương trình đào tạo này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp và tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày. Bạn sẽ học được những kỹ năng cần thiết để tự tin giao tiếp với người Trung Quốc và mở ra nhiều cơ hội trong công việc và cuộc sống.

Hãy đăng ký ngay để trở thành một thành viên của khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu của chúng tôi. Chúng tôi hân hạnh chào đón bạn và sẵn sàng truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm cho bạn.

Hãy cùng nhau chinh phục tiếng Trung và trải nghiệm một cuộc sống mới thú vị!

Bạn nào muốn tham gia chương trình đào tạo các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao, tiếng Trung giao tiếp HSK sơ trung cấp HSK cao cấp, tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề, tiếng Trung giao tiếp thương mại dành cho nhân viên công ty doanh nghiệp thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé.

Holtine Thầy Vũ 090 468 4983

Khóa học tiếng Trung giao tiếp ChineMaster

Học tiếng Trung Hà Nội TOP 1

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster

Trung tâm tiếng Trung Hà Nội ChineMaster Chất lượng TOP 1 VN

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster TOP 1

Các bạn nên tham khảo một số bài giảng dưới đây để bổ trợ thêm kiến thức cho giáo án lớp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 21 nhé.

Trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Hà Nội chính là địa chỉ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao, tiếng Trung HSK, tiếng Trung HSKK có chất lượng giảng dạy tốt nhất TOP 1 Việt Nam.

Trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Ngã Tư Sở, Hà Nội, là địa chỉ uy tín và đáng tin cậy cho việc học tiếng Trung. Với sự chủ trì và chuyên môn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, chúng tôi cam kết mang đến chất lượng giảng dạy tốt nhất, là địa điểm hàng đầu về đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Chúng tôi cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân cơ bản nâng cao, tiếng Trung HSK và tiếng Trung HSKK. Từ những người mới bắt đầu với kiến thức cơ bản đến những người muốn nâng cao khả năng giao tiếp, chúng tôi đều có các khóa học phù hợp để đáp ứng nhu cầu của mọi học viên.

Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu và hiệu quả, chúng tôi cam kết giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng nghe nói đọc viết. Bạn sẽ được tiếp cận với các tình huống giao tiếp hàng ngày, thông qua các bài tập và hoạt động thực tế, giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày, công việc và du lịch.

Với môi trường học tập chuyên nghiệp, cung cấp các tài liệu học tập phong phú và sự hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ có một trải nghiệm học tập đáng nhớ và hiệu quả.

Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster và khám phá vẻ đẹp và sức mạnh của tiếng Trung. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự tiến bộ và thành công trong việc học tiếng Trung.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin về các khóa học và đăng ký tham gia. Chúng tôi rất háo hức được đồng hành và hỗ trợ bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster – Nơi học tiếng Trung trở nên dễ dàng và thú vị!

Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983

Trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Ngã Tư Sở, Hà Nội là nơi lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách chuyên sâu và hiệu quả. Với đội ngũ giảng viên chất lượng cao và phương pháp giảng dạy tiên tiến, chúng tôi cam kết đem đến cho học viên trải nghiệm học tập tốt nhất và đạt được những kết quả mong đợi.

Tại Royal City ChineMaster, chúng tôi tự hào là địa chỉ hàng đầu về đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Chương trình đào tạo của chúng tôi bao gồm các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao, tiếng Trung HSK và tiếng Trung HSKK. Bất kể trình độ hiện tại của bạn là gì, chúng tôi sẽ tạo ra môi trường học tập phù hợp để bạn có thể phát triển khả năng ngôn ngữ của mình.

Chúng tôi sử dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến và tài liệu học tập đa dạng để giúp học viên nắm vững ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngoài ra, chúng tôi cũng tập trung vào việc phát triển khả năng giao tiếp thực tế của học viên thông qua các hoạt động tương tác, bài tập nhóm và thực hành thực tế.

Không chỉ là một trung tâm học tập, Royal City ChineMaster còn là một cộng đồng năng động và đầy sáng tạo. Tại đây, bạn sẽ gặp gỡ và giao lưu với những người bạn cùng chí hướng, cùng chung đam mê với tiếng Trung. Chúng tôi tạo ra không gian thân thiện và thoải mái, nơi mỗi học viên có thể tự tin thể hiện và trau dồi khả năng ngôn ngữ của mình.

Với sứ mệnh đào tạo và phát triển nguồn nhân lực có khả năng giao tiếp tiếng Trung xuất sắc, chúng tôi tự tin rằng bạn sẽ rời khỏi Royal City ChineMaster với sự tự tin và thành thạo trong việc sử dụng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực của cuộc sống và công việc.

Hãy đến với Royal City ChineMaster ngay hôm nay và khám phá những cơ hội mới với tiếng Trung. Chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung và mang đến cho bạn sự thành công vượt bậc.

Liên hệ với chúng tôi ngay để biết thêm thông tin về các khóa học và đăng ký tham gia. Hãy trao cho chúng tôi cơ hội được truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm của chúng tôi cho bạn.