Trung tâm học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 19 Thầy Vũ Royal City
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 19 tiếp tục chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản và tiếng Trung HSK sơ trung cấp HSK 1 HSK 2 HSK 3 HSK 4 theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt được thiết kế đặc biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn học viên xem Thầy Vũ livestream giảng bài trong video clip này mà chưa nắm bắt được kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi luôn ngay với Thầy Vũ trên lớp nhé, hoặc là các bạn cũng có thể tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Các bạn hãy mau chóng ôn tập lại toàn bộ trọng điểm kiến thức từ bài giảng 1 đến bài giảng 18 trong các link dưới đây nhé.
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 1
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 2
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 3
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 4
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 5
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 6
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 7
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 8
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 9
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 10
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 11
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 12
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 13
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 14
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 15
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 16
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 17
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 18
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng tốt nhất Việt Nam thì hãy mau liên hệ sớm trước với Thầy Vũ theo số hotline bên dưới nhé. Bạn nào liên hệ sớm và đăng ký trước thì sẽ được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học trước sao cho phù hợp nhất với thời gian biểu của học viên đó.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Giáo án chi tiết bài giảng hôm nay – Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 19
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你好,请问这里有哪些品牌店铺? | Xin chào, xin hỏi ở đây có những cửa hàng thương hiệu nào? | Nǐ hǎo, qǐngwèn zhè li yǒu nǎxiē pǐnpái diànpù? |
2 | 我在寻找一家卖衣服的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán quần áo. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài yīfú de diànpù. |
3 | 请问男装在哪个楼层? | Xin hỏi quần áo nam ở tầng nào? | Qǐngwèn nánzhuāng zài nǎge lóucéng? |
4 | 哪个楼层有运动鞋店? | Cửa hàng giày thể thao ở tầng nào? | Nǎge lóucéng yǒu yùndòng xié diàn? |
5 | 请问这个商场有没有折扣活动? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có chương trình giảm giá không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu zhékòu huódòng? |
6 | 这件衬衫有没有其他颜色可选? | Chiếc áo sơ mi này có màu khác để lựa chọn không? | Zhè jiàn chènshān yǒu méiyǒu qítā yánsè kě xuǎn? |
7 | 这双鞋有我的尺码吗? | Đôi giày này có cỡ của tôi không? | Zhè shuāng xié yǒu wǒ de chǐmǎ ma? |
8 | 这个包包可以退换吗? | Tôi có thể đổi hoặc trả lại chiếc túi này không? | Zhège bāo bāo kěyǐ tuìhuàn ma? |
9 | 我可以试穿这件裙子吗? | Tôi có thể thử chiếc váy này không? | Wǒ kěyǐ shì chuān zhè jiàn qúnzi ma? |
10 | 这条裤子有没有打折? | Quần này có giảm giá không? | Zhè tiáo kùzi yǒu méiyǒu dǎzhé? |
11 | 请问你们接受信用卡吗? | Xin hỏi các bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? | Qǐngwèn nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma? |
12 | 这件毛衣在哪个区域? | Chiếc áo len này ở khu vực nào? | Zhè jiàn máoyī zài nǎge qūyù? |
13 | 这里有没有卖化妆品的店铺? | Ở đây có cửa hàng bán mỹ phẩm không? | Zhè li yǒu méiyǒu mài huàzhuāngpǐn de diànpù? |
14 | 我想买一双运动鞋,但是我不知道尺码。 | Tôi muốn mua một đôi giày thể thao nhưng tôi không biết cỡ giày của mình. | Wǒ xiǎng mǎi yīshuāng yùndòng xié, dànshì wǒ bù zhīdào chǐmǎ. |
15 | 我可以使用优惠券吗? | Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá không? | Wǒ kěyǐ shǐyòng yōuhuì quàn ma? |
16 | 这家店铺的退货政策是什么? | Chính sách hoàn trả của cửa hàng này là gì? | Zhè jiā diànpù de tuìhuò zhèngcèshì shénme? |
17 | 这个牌子的产品有保修吗? | Sản phẩm của thương hiệu này có bảo hành không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu bǎoxiū ma? |
18 | 我可以用支付宝结账吗? | Tôi có thể thanh toán bằng Alipay được không? | Wǒ kěyǐ yòng zhīfùbǎo jiézhàng ma? |
19 | 这家店铺什么时候关门? | Cửa hàng này đóng cửa lúc mấy giờ? | Zhè jiā diànpù shénme shíhòu guānmén? |
20 | 我可以在这里找到手表吗? | Tôi có thể tìm thấy đồng hồ ở đây được không? | Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ zhǎodào shǒubiǎo ma? |
21 | 这个商场有停车场吗? | Trung tâm thương mại này có bãi đậu xe không? | Zhège shāngchǎng yǒu tíngchē chǎng ma? |
22 | 这里有没有专门卖饰品的店? | Ở đây có cửa hàng chuyên bán trang sức không? | Zhè li yǒu méiyǒu zhuānmén mài shìpǐn de diàn? |
23 | 请问你们有没有打折的衣服? | Xin hỏi các bạn có quần áo giảm giá không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu dǎzhé de yīfú? |
24 | 你们有什么新款的鞋子? | Các bạn có mẫu giày mới nào không? | Nǐmen yǒu shé me xīnkuǎn de xiézi? |
25 | 我可以试试这个香水吗? | Tôi có thể thử nước hoa này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège xiāngshuǐ ma? |
26 | 请问这个品牌有女装吗? | Xin hỏi thương hiệu này có quần áo nữ không? | Qǐngwèn zhège pǐnpái yǒu nǚzhuāng ma? |
27 | 这个商场里有没有咖啡馆? | Trong trung tâm thương mại này có quán cà phê nào không? | Zhège shāngchǎng li yǒu méiyǒu kāfēi guǎn? |
28 | 我在寻找一家卖书的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán sách. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài shū de diànpù. |
29 | 请问你们有没有童装店? | Xin hỏi các bạn có cửa hàng quần áo trẻ em không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu tóngzhuāng diàn? |
30 | 我能在这里买到礼物吗? | Tôi có thể mua quà tặng ở đây được không? | Wǒ néng zài zhèlǐ mǎi dào lǐwù ma? |
31 | 这件衣服有我的尺码吗? | Chiếc áo này có cỡ của tôi không? | Zhè jiàn yīfú yǒu wǒ de chǐmǎ ma? |
32 | 这双鞋有没有打折? | Đôi giày này có giảm giá không? | Zhè shuāng xié yǒu méiyǒu dǎzhé? |
33 | 我可以用微信支付吗? | Tôi có thể thanh toán bằng WeChat được không? | Wǒ kěyǐ yòng wēixìn zhīfù ma? |
34 | 请问这个牌子的包包在哪里? | Xin hỏi túi xách của thương hiệu này ở đâu? | Qǐngwèn zhège páizi de bāo bāo zài nǎlǐ? |
35 | 这个商场的售后服务怎么样? | Dịch vụ hậu mãi của trung tâm thương mại này như thế nào? | Zhège shāngchǎng de shòuhòu fúwù zěnme yàng? |
36 | 这个店铺能开具发票吗? | Cửa hàng này có xuất hóa đơn được không? | Zhège diànpù néng kāijù fāpiào ma? |
37 | 我可以试戴这个项链吗? | Tôi có thể thử chiếc dây chuyền này được không? | Wǒ kěyǐ shì dài zhège xiàngliàn ma? |
38 | 请问你们有没有卖电子产品的店? | Xin hỏi các bạn có cửa hàng bán sản phẩm điện tử không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu mài diànzǐ chǎnpǐn de diàn? |
39 | 这个商场有没有免税店? | Trung tâm thương mại này có cửa hàng miễn thuế không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu miǎnshuì diàn? |
40 | 我能在这里找到运动器材吗? | Tôi có thể tìm thấy dụng cụ thể thao ở đây được không? | Wǒ néng zài zhèlǐ zhǎodào yùndòng qìcái ma? |
41 | 这个品牌的衣服质量好吗? | Chất lượng quần áo của thương hiệu này tốt không? | Zhège pǐnpái de yīfú zhìliàng hǎo ma? |
42 | 这个商场有没有洗手间? | Trung tâm thương mại này có nhà vệ sinh không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu xǐshǒujiān? |
43 | 我可以在这里找到化妆品吗? | Tôi có thể tìm thấy mỹ phẩm ở đây được không? | Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ zhǎodào huàzhuāngpǐn ma? |
44 | 这家店铺有没有提供礼品包装服务? | Cửa hàng này có dịch vụ đóng gói quà tặng không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu tígōng lǐpǐn bāozhuāng fúwù? |
45 | 请问你们有没有会员卡? | Xin hỏi các bạn có thẻ thành viên không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu huìyuán kǎ? |
46 | 这个品牌的鞋子舒适吗? | Đôi giày của thương hiệu này thoải mái không? | Zhège pǐnpái de xiézi shūshì ma? |
47 | 我可以试试这个眼镜吗? | Tôi có thể thử kính này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège yǎnjìng ma? |
48 | 这个商场有没有卖手袋的店? | Trung tâm thương mại này có cửa hàng bán túi xách không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu mài shǒudài de diàn? |
49 | 请问这个店铺有没有促销活动? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình khuyến mãi không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu cùxiāo huódòng? |
50 | 我可以在这里买到家居用品吗? | Tôi có thể mua đồ dùng gia đình ở đây được không? | Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ mǎi dào jiājū yòngpǐn ma? |
51 | 这个商场的售后保修期是多久? | Thời gian bảo hành sau khi mua hàng của trung tâm thương mại này là bao lâu? | Zhège shāngchǎng de shòuhòu bǎoxiū qī shì duōjiǔ? |
52 | 这件衣服可以洗吗? | Chiếc áo này có thể giặt được không? | Zhè jiàn yīfú kěyǐ xǐ ma? |
53 | 我能在这里找到宠物用品吗? | Tôi có thể tìm thấy đồ dùng cho vật nuôi ở đây được không? | Wǒ néng zài zhèlǐ zhǎodào chǒngwù yòngpǐn ma? |
54 | 这个品牌的产品有没有护理说明书? | Sản phẩm của thương hiệu này có sách hướng dẫn chăm sóc sản phẩm không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu hùlǐ shuōmíngshū? |
55 | 这家店铺有没有试衣间? | Cửa hàng này có phòng thay đồ không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu shì yījiān? |
56 | 请问这个商场有没有美食广场? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có khu ẩm thực không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu měishí guǎngchǎng? |
57 | 我在寻找一家卖手表的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đồng hồ. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài shǒubiǎo de diànpù. |
58 | 这个商场有没有专门卖香水的店? | Trung tâm thương mại này có cửa hàng chuyên bán nước hoa không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu zhuānmén mài xiāngshuǐ de diàn? |
59 | 我可以试试这个帽子吗? | Tôi có thể thử chiếc mũ này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège màozi ma? |
60 | 这个牌子的产品有没有保质期? | Sản phẩm của thương hiệu này có thời hạn sử dụng không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu bǎozhìqī? |
61 | 请问这个店铺有没有会员优惠? | Xin hỏi cửa hàng này có ưu đãi cho thành viên không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu huìyuán yōuhuì? |
62 | 这个商场有没有卖电子书的店? | Trung tâm thương mại này có cửa hàng bán sách điện tử không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu mài diànzǐ shū de diàn? |
63 | 我可以试试这个钱包吗? | Tôi có thể thử chiếc ví này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège qiánbāo ma? |
64 | 这件衣服可以烫吗? | Chiếc áo này có thể ủi được không? | Zhè jiàn yīfú kěyǐ tàng ma? |
65 | 我能在这里买到家具吗? | Tôi có thể mua đồ nội thất ở đây được không? | Wǒ néng zài zhèlǐ mǎi dào jiājù ma? |
66 | 这个商场有没有提供免费WiFi? | Trung tâm thương mại này có cung cấp WiFi miễn phí không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng miǎnfèi WiFi? |
67 | 这个品牌的产品有没有售后服务? | Sản phẩm của thương hiệu này có dịch vụ hậu mãi không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu shòuhòu fúwù? |
68 | 这家店铺有没有积分兑换活动? | Cửa hàng này có chương trình đổi điểm tích lũy được không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu jīfēn duìhuàn huódòng? |
69 | 请问这个商场有没有儿童游乐区? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có khu vui chơi cho trẻ em không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu értóng yóulè qū? |
70 | 我在寻找一家卖墨镜的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán kính râm. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài mòjìng de diànpù. |
71 | 这个商场有没有专门卖运动服饰的店? | Trung tâm thương mại này có cửa hàng chuyên bán quần áo thể thao không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu zhuānmén mài yùndòng fúshì de diàn? |
72 | 我可以试试这个项带吗? | Tôi có thể thử chiếc dây nịt này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège xiàng dài ma? |
73 | 这个牌子的产品有没有防水功能? | Sản phẩm của thương hiệu này có chống nước không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu fángshuǐ gōngnéng? |
74 | 请问这个店铺有没有赠品? | Xin hỏi cửa hàng này có quà tặng không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu zèngpǐn? |
75 | 这个商场有没有提供包裹寄存服务? | Trung tâm thương mại này có dịch vụ giữ hành lý không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng bāoguǒ jìcún fúwù? |
76 | 我可以试戴这副眼镜吗? | Tôi có thể thử kính này được không? | Wǒ kěyǐ shì dài zhè fù yǎnjìng ma? |
77 | 这件衣服需要干洗吗? | Chiếc áo này cần phải giặt khô không? | Zhè jiàn yīfú xūyào gānxǐ ma? |
78 | 我能在这里买到厨房用具吗? | Tôi có thể mua đồ dùng nhà bếp ở đây được không? | Wǒ néng zài zhèlǐ mǎi dào chúfáng yòngjù ma? |
79 | 这个商场有没有儿童护理室? | Trung tâm thương mại này có phòng chăm sóc trẻ em không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu értóng hùlǐ shì? |
80 | 这个品牌的产品有没有质量保证? | Sản phẩm của thương hiệu này có đảm bảo chất lượng không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu zhìliàng bǎozhèng? |
81 | 请问这个店铺有没有组合优惠? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình ưu đãi khi mua nhiều sản phẩm cùng lúc không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu zǔhé yōuhuì? |
82 | 这个商场有没有提供购物袋? | Trung tâm thương mại này có cung cấp túi đựng hàng miễn phí không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng gòuwù dài? |
83 | 我可以试试这双靴子吗? | Tôi có thể thử đôi ủng này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhè shuāng xuēzi ma? |
84 | 这个牌子的产品有没有国际配送? | Sản phẩm của thương hiệu này có giao hàng quốc tế được không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu guójì pèisòng? |
85 | 这家店铺有没有办理退税? | Cửa hàng này có làm thủ tục hoàn thuế được không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ tuìshuì? |
86 | 请问这个商场有没有餐厅? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có nhà hàng nào không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu cāntīng? |
87 | 我在寻找一家卖珠宝首饰的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán trang sức. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài zhūbǎo shǒushì de diànpù. |
88 | 这个商场有没有提供免费停车? | Trung tâm thương mại này có cung cấp chỗ đậu xe miễn phí không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng miǎnfèi tíngchē? |
89 | 我可以试试这个手套吗? | Tôi có thể thử chiếc găng tay này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège shǒutào ma? |
90 | 这个品牌的产品有没有环保认证? | Sản phẩm của thương hiệu này có chứng nhận thân thiện với môi trường không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu huánbǎo rènzhèng? |
91 | 请问这个店铺有没有购物袋赠送? | Xin hỏi cửa hàng này có tặng túi đựng hàng không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu gòuwù dài zèngsòng? |
92 | 这个商场有没有提供送货上门服务? | Trung tâm thương mại này có dịch vụ giao hàng tận nơi không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng sòng huò shàngmén fúwù? |
93 | 我可以试试这个围巾吗? | Tôi có thể thử chiếc khăn quàng cổ này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège wéijīn ma? |
94 | 这个牌子的产品有没有可调节尺寸? | Sản phẩm của thương hiệu này có thể điều chỉnh kích cỡ được không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě tiáojié chǐcùn? |
95 | 这家店铺有没有办理分期付款? | Cửa hàng này có hỗ trợ trả góp không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ fēnqí fùkuǎn? |
96 | 请问这个商场有没有健身中心? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có phòng tập gym không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu jiànshēn zhōngxīn? |
97 | 我在寻找一家卖文具的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán văn phòng phẩm. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài wénjù de diànpù. |
98 | 这个商场有没有提供手机充电服务? | Trung tâm thương mại này có dịch vụ sạc điện thoại không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng shǒujī chōngdiàn fúwù? |
99 | 我可以试戴这个手链吗? | Tôi có thể thử chiếc vòng tay này được không? | Wǒ kěyǐ shì dài zhège shǒuliàn ma? |
100 | 这个品牌的产品有没有经济实惠的选项? | Sản phẩm của thương hiệu này có giá cả phải chăng không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu jīngjì shíhuì de xuǎnxiàng? |
101 | 请问这个店铺有没有赠送购物券? | Xin hỏi cửa hàng này có tặng phiếu mua hàng không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu zèngsòng gòuwù quàn? |
102 | 这个商场有没有提供宠物接待服务? | Trung tâm thương mại này có dịch vụ tiếp đón thú cưng không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng chǒngwù jiēdài fúwù? |
103 | 我可以试试这个背包吗? | Tôi có thể thử chiếc balo này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège bèibāo ma? |
104 | 这个牌子的产品有没有无动物测试标志? | Sản phẩm của thương hiệu này có dấu hiệu không thử nghiệm trên động vật không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu wú dòngwù cè shì biāozhì? |
105 | 这家店铺有没有提供快递服务? | Cửa hàng này có dịch vụ gửi hàng nhanh không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu tígōng kuàidì fúwù? |
106 | 请问这个商场有没有幼儿游乐区? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có khu vui chơi cho trẻ nhỏ không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu yòu’ér yóulè qū? |
107 | 我在寻找一家卖家居装饰品的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đồ trang trí nhà cửa. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài jiājū zhuāngshì pǐn de diànpù. |
108 | 这个商场有没有提供手机充电器? | Trung tâm thương mại này có bán sạc điện thoại không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng shǒujī chōngdiàn qì? |
109 | 我可以试试这个戒指吗? | Tôi có thể thử chiếc nhẫn này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège jièzhǐ ma? |
110 | 这个品牌的产品有没有可替换零件? | Sản phẩm của thương hiệu này có linh kiện thay thế được không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě tìhuàn língjiàn? |
111 | 请问这个店铺有没有购物满减活动? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình giảm giá khi mua đủ số tiền nhất định không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu gòuwù mǎn jiǎn huódòng? |
112 | 这个商场有没有提供行李寄存服务? | Trung tâm thương mại này có dịch vụ giữ hành lý không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng xínglǐ jìcún fúwù? |
113 | 我可以试戴这个手表吗? | Tôi có thể thử chiếc đồng hồ này được không? | Wǒ kěyǐ shì dài zhège shǒubiǎo ma? |
114 | 这个牌子的产品有没有可升级版本? | Sản phẩm của thương hiệu này có phiên bản nâng cấp được không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě shēngjí bǎnběn? |
115 | 这家店铺有没有办理礼品包装? | Cửa hàng này có dịch vụ đóng gói quà tặng không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ lǐpǐn bāozhuāng? |
116 | 请问这个商场有没有宠物商店? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có cửa hàng bán đồ cho thú cưng không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu chǒngwù shāngdiàn? |
117 | 我在寻找一家卖运动用品的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đồ thể thao. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài yùndòng yòngpǐn de diànpù. |
118 | 这个商场有没有提供手机配件? | Trung tâm thương mại này có bán phụ kiện điện thoại không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng shǒujī pèijiàn? |
119 | 我可以试试这个腰带吗? | Tôi có thể thử chiếc dây nịt này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège yāodài ma? |
120 | 这个品牌的产品有没有可选配色? | Sản phẩm của thương hiệu này có nhiều màu sắc để lựa chọn không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě xuǎn pèisè? |
121 | 请问这个店铺有没有折上折优惠? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình giảm giá thêm khi mua nhiều sản phẩm cùng lúc không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu zhé shàng zhé yōuhuì? |
122 | 这个商场有没有提供购物指南? | Trung tâm thương mại này có cung cấp sách hướng dẫn mua sắm không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng gòuwù zhǐnán? |
123 | 我可以试穿这件泳衣吗? | Tôi có thể thử chiếc áo tắm này được không? | Wǒ kěyǐ shì chuān zhè jiàn yǒngyī ma? |
124 | 这个牌子的产品有没有可升级固件? | Sản phẩm của thương hiệu này có phiên bản phần mềm nâng cấp được không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě shēngjí gùjiàn? |
125 | 这家店铺有没有办理礼品兑换? | Cửa hàng này có chương trình đổi quà tặng khi tích lũy điểm không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ lǐpǐn duìhuàn? |
126 | 请问这个商场有没有文化娱乐中心? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có khu vực giải trí văn hóa không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu wénhuà yúlè zhōngxīn? |
127 | 我在寻找一家卖音乐CD的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đĩa nhạc CD. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài yīnyuè CD de diànpù. |
128 | 这个商场有没有提供充电宝租借? | Trung tâm thương mại này có cho thuê pin sạc dự phòng không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng chōngdiàn bǎo zūjiè? |
129 | 我可以试听这首歌吗? | Tôi có thể nghe thử bài hát này được không? | Wǒ kěyǐ shìtīng zhè shǒu gē ma? |
130 | 这个品牌的产品有没有可选规格? | Sản phẩm của thương hiệu này có nhiều kích cỡ để lựa chọn không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě xuǎn guīgé? |
131 | 请问这个店铺有没有购物满赠活动? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình tặng quà khi mua đủ số tiền nhất định không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu gòuwù mǎn zèng huódòng? |
132 | 这个商场有没有提供艺术展览? | Trung tâm thương mại này có tổ chức triển lãm nghệ thuật không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng yìshù zhǎnlǎn? |
133 | 我可以试试这个乐器吗? | Tôi có thể thử nhạc cụ này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège yuèqì ma? |
134 | 这个牌子的产品有没有可延长保修? | Sản phẩm của thương hiệu này có gia hạn bảo hành được không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě yáncháng bǎoxiū? |
135 | 这家店铺有没有办理商品预订? | Cửa hàng này có dịch vụ đặt hàng trước không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ shāngpǐn yùdìng? |
136 | 请问这个商场有没有儿童游戏区? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có khu vui chơi cho trẻ em không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu értóng yóuxì qū? |
137 | 我在寻找一家卖眼镜的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán kính. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài yǎnjìng de diànpù. |
138 | 这个商场有没有提供手机维修服务? | Trung tâm thương mại này có dịch vụ sửa chữa điện thoại không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng shǒujī wéixiū fúwù? |
139 | 我可以试戴这副太阳镜吗? | Tôi có thể thử kính râm này được không? | Wǒ kěyǐ shì dài zhè fù tàiyángjìng ma? |
140 | 这个品牌的产品有没有可选材质? | Sản phẩm của thương hiệu này có nhiều chất liệu để lựa chọn không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě xuǎn cáizhì? |
141 | 请问这个店铺有没有折扣券赠送? | Xin hỏi cửa hàng này có tặng phiếu giảm giá không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu zhékòu quàn zèngsòng? |
142 | 这个商场有没有提供儿童托管服务? | Trung tâm thương mại này có dịch vụ trông trẻ không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng értóng tuōguǎn fúwù? |
143 | 我可以试试这个化妆品吗? | Tôi có thể thử mỹ phẩm này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège huàzhuāngpǐn ma? |
144 | 这个牌子的产品有没有可在线升级? | Sản phẩm của thương hiệu này có phiên bản nâng cấp trực tuyến được không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě zàixiàn shēngjí? |
145 | 这家店铺有没有提供上门维修? | Cửa hàng này có dịch vụ sửa chữa tận nhà không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu tígōng shàngmén wéixiū? |
146 | 请问这个商场有没有电影院? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có rạp chiếu phim không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu diànyǐngyuàn? |
147 | 我在寻找一家卖手工艺品的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đồ thủ công. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài shǒu gōngyìpǐn de diànpù. |
148 | 这个商场有没有提供耳机销售? | Trung tâm thương mại này có bán tai nghe không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng ěrjī xiāoshòu? |
149 | 我可以试试这个笔记本吗? | Tôi có thể thử chiếc máy tính xách tay này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège bǐjìběn ma? |
150 | 这个品牌的产品有没有可定制选项? | Sản phẩm của thương hiệu này có tùy chọn đặt hàng theo yêu cầu không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě dìngzhì xuǎnxiàng? |
151 | 请问这个店铺有没有满减优惠? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình giảm giá khi mua đủ số tiền nhất định không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu mǎn jiǎn yōuhuì? |
152 | 这个商场有没有提供摄影展览? | Trung tâm thương mại này có tổ chức triển lãm ảnh không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng shèyǐng zhǎnlǎn? |
153 | 我可以试穿这件民族服装吗? | Tôi có thể thử trang phục dân tộc này được không? | Wǒ kěyǐ shì chuān zhè jiàn mínzú fúzhuāng ma? |
154 | 这个牌子的产品有没有可维修部件? | Sản phẩm của thương hiệu này có linh kiện sửa chữa được không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě wéixiū bùjiàn? |
155 | 这家店铺有没有办理商品保险? | Cửa hàng này có bảo hiểm sản phẩm không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ shāngpǐn bǎoxiǎn? |
156 | 请问这个商场有没有图书馆? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có thư viện nào không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu túshū guǎn? |
157 | 我在寻找一家卖艺术品的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đồ nghệ thuật. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài yìshù pǐn de diànpù. |
158 | 这个商场有没有提供数码相机销售? | Trung tâm thương mại này có bán máy ảnh số không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng shùmǎ xiàngjī xiāoshòu? |
159 | 我可以试试这个画作吗? | Tôi có thể xem thử bức tranh này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège huàzuò ma? |
160 | 这个品牌的产品有没有可定制配色? | Sản phẩm của thương hiệu này có tùy chọn màu sắc để đặt hàng theo yêu cầu không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě dìngzhì pèi sè? |
161 | 请问这个店铺有没有免费赠品? | Xin hỏi cửa hàng này có tặng quà không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu miǎnfèi zèngpǐn? |
162 | 这个商场有没有提供音乐演出? | Trung tâm thương mại này có tổ chức biểu diễn âm nhạc không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng yīnyuè yǎnchū? |
163 | 我可以试弹这个乐器吗? | Tôi có thể thử chơi nhạc cụ này được không? | Wǒ kěyǐ shì dàn zhège yuèqì ma? |
164 | 这个牌子的产品有没有可售后维修? | Sản phẩm của thương hiệu này có dịch vụ sửa chữa sau khi mua hàng không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě shòuhòu wéixiū? |
165 | 这家店铺有没有办理会员积分? | Cửa hàng này có chương trình tích lũy điểm thành viên không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ huìyuán jīfēn? |
166 | 请问这个商场有没有电子游戏区? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có khu vực chơi game điện tử không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu diànzǐ yóuxì qū? |
167 | 我在寻找一家卖雕刻品的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đồ điêu khắc. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài diāokè pǐn de diànpù. |
168 | 这个商场有没有提供数码配件? | Trung tâm thương mại này có bán phụ kiện điện tử không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng shùmǎ pèijiàn? |
169 | 我可以试看这个雕塑吗? | Tôi có thể xem thử bức tượng này được không? | Wǒ kěyǐ shìkàn zhège diāosù ma? |
170 | 这个品牌的产品有没有可个性化定制? | Sản phẩm của thương hiệu này có tùy chọn đặt hàng theo yêu cầu cá nhân không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě gèxìng huà dìngzhì? |
171 | 请问这个店铺有没有满赠活动? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình tặng quà khi mua đủ số tiền nhất định không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu mǎn zèng huódòng? |
172 | 这个商场有没有提供音乐表演? | Trung tâm thương mại này có tổ chức biểu diễn âm nhạc không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng yīnyuè biǎoyǎn? |
173 | 我可以试试这个陶瓷作品吗? | Tôi có thể xem thử sản phẩm gốm sứ này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège táocí zuòpǐn ma? |
174 | 这个牌子的产品有没有可售后维护? | Sản phẩm của thương hiệu này có dịch vụ bảo trì sau khi mua hàng không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě shòuhòu wéihù? |
175 | 这家店铺有没有办理积分兑换? | Cửa hàng này có chương trình đổi quà tặng khi tích lũy điểm không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ jīfēn duìhuàn? |
176 | 请问这个商场有没有电子竞技区? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có khu vực thi đấu game điện tử không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu diànzǐ jìngjì qū? |
177 | 我在寻找一家卖照相机的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán máy ảnh. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài zhàoxiàngjī de diànpù. |
178 | 这个商场有没有提供数码设备租借? | Trung tâm thương mại này có cho thuê thiết bị điện tử không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng shùmǎ shèbèi zūjiè? |
179 | 我可以试拍这个摄影作品吗? | Tôi có thể chụp thử bức ảnh này được không? | Wǒ kěyǐ shì pāi zhège shèyǐng zuòpǐn ma? |
180 | 这个品牌的产品有没有可个性化配置? | Sản phẩm của thương hiệu này có tùy chọn cấu hình theo yêu cầu cá nhân không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě gèxìng huà pèizhì? |
181 | 请问这个店铺有没有满减折扣? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình giảm giá khi mua đủ số tiền nhất định không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu mǎn jiǎn zhékòu? |
182 | 这个商场有没有提供艺术展演? | Trung tâm thương mại này có tổ chức triển lãm nghệ thuật không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng yìshù zhǎnyǎn? |
183 | 我可以试试这个绘画作品吗? | Tôi có thể xem thử bức tranh này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège huìhuà zuòpǐn ma? |
184 | 这个牌子的产品有没有可定制款式? | Sản phẩm của thương hiệu này có tùy chọn kiểu dáng để đặt hàng theo yêu cầu không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě dìngzhì kuǎnshì? |
185 | 这家店铺有没有办理产品保险? | Cửa hàng này có bảo hiểm sản phẩm không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ chǎnpǐn bǎoxiǎn? |
186 | 请问这个商场有没有音乐厅? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có phòng hòa nhạc nào không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu yīnyuè tīng? |
187 | 我在寻找一家卖文玩的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đồ trang trí. | Wǒ zài xúnzhǎo yījiā mài wén wán de diànpù. |
188 | 这个商场有没有提供电子配件销售? | Trung tâm thương mại này có bán phụ kiện điện tử không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng diànzǐ pèijiàn xiāoshòu? |
189 | 我可以试试这个古董吗? | Tôi có thể xem thử đồ cổ này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège gǔdǒng ma? |
190 | 这个品牌的产品有没有可个性化雕刻? | Sản phẩm của thương hiệu này có tùy chọn khắc theo yêu cầu cá nhân không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě gèxìng huà diāokè? |
191 | 请问这个店铺有没有赠品活动? | Xin hỏi cửa hàng này có chương trình tặng quà không? | Qǐngwèn zhège diànpù yǒu méiyǒu zèngpǐn huódòng? |
192 | 这个商场有没有提供艺术品展览? | Trung tâm thương mại này có tổ chức triển lãm nghệ thuật không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng yìshù pǐn zhǎnlǎn? |
193 | 我可以试摸这个文玩吗? | Tôi có thể xem thử đồ trang trí này được không? | Wǒ kěyǐ shì mō zhège wén wán ma? |
194 | 这个牌子的产品有没有可定制尺寸? | Sản phẩm của thương hiệu này có tùy chọn kích cỡ để đặt hàng theo yêu cầu không? | Zhège páizi de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě dìngzhì chǐcùn? |
195 | 这家店铺有没有办理售后服务? | Cửa hàng này có dịch vụ hậu mãi không? | Zhè jiā diànpù yǒu méiyǒu bànlǐ shòuhòu fúwù? |
196 | 请问这个商场有没有剧院? | Xin hỏi trung tâm thương mại này có nhà hát nào không? | Qǐngwèn zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu jùyuàn? |
197 | 我在寻找一家卖古董的店铺。 | Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng bán đồ cổ. | Wǒ zài xúnzhǎo yī jiā mài gǔdǒng de diànpù. |
198 | 这个商场有没有提供电子产品维修? | Trung tâm thương mại này có dịch vụ sửa chữa điện tử không? | Zhège shāngchǎng yǒu méiyǒu tígōng diànzǐ chǎnpǐn wéixiū? |
199 | 我可以试试这个字画吗? | Tôi có thể xem thử bức tranh chữ này được không? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège zìhuà ma? |
200 | 这个品牌的产品有没有可个性化定制选项? | Sản phẩm của thương hiệu này có tùy chọn đặt hàng theo yêu cầu cá nhân không? | Zhège pǐnpái de chǎnpǐn yǒu méiyǒu kě gèxìng huà dìngzhì xuǎnxiàng? |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Royal City Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Royal City Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở là một địa chỉ đáng tin cậy và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam để học tiếng Trung. Với sự chuyên nghiệp và kinh nghiệm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và giám đốc trung tâm, ChineMaster Royal City đã xây dựng một môi trường học tập đáng tin cậy và mang lại những kết quả xuất sắc cho học viên.
Với sứ mệnh đào tạo và nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Trung cho mọi đối tượng học viên, ChineMaster Royal City tạo ra một phương pháp giảng dạy hiệu quả, tập trung vào việc phát triển khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung. Khóa học được thiết kế linh hoạt và đa dạng, phù hợp với nhu cầu và trình độ của từng học viên.
Môi trường học tập tại ChineMaster Royal City rất thoải mái và thân thiện. Giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm và thân thiện sẽ giúp học viên vượt qua mọi khó khăn trong việc học tiếng Trung. Bên cạnh đó, trung tâm còn có các phòng học hiện đại, được trang bị đầy đủ các tài liệu và công nghệ giảng dạy tiên tiến, tạo điều kiện tốt nhất cho việc học tập.
ChineMaster Royal City không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy ngôn ngữ, mà còn đảm bảo sự phát triển toàn diện cho học viên. Trung tâm tổ chức các hoạt động ngoại khóa, như chương trình giao lưu văn hóa, tham quan du lịch và thực hành giao tiếp thực tế, giúp học viên áp dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Sự uy tín và chất lượng của ChineMaster Royal City đã được chứng minh qua sự thành công của hàng ngàn học viên đã tốt nghiệp và đạt được thành tựu trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Royal City Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở không chỉ là nơi học tập, mà còn là một cộng đồng văn hóa, nơi học viên có thể giao lưu, chia sẻ và tìm hiểu về văn hóa Trung Quốc. Trung tâm cũng tổ chức các sự kiện đặc biệt như lễ hội Trung thu, năm mới Trung Quốc và các buổi thảo luận về văn hóa, giúp học viên hiểu sâu về đất nước và con người Trung Quốc.
Với sự cam kết và sự đam mê của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, ChineMaster Royal City đã đạt được danh tiếng cao và trở thành một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Không chỉ đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung thông qua các khóa học cơ bản và nâng cao, trung tâm còn cung cấp các khóa học chuyên sâu về kỹ năng giao tiếp, kinh doanh và du lịch.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi uy tín và chất lượng để học tiếng Trung, ChineMaster Royal City là lựa chọn tuyệt vời. Với mục tiêu đem lại sự thành công cho học viên và tạo ra một môi trường học tập tốt nhất, trung tâm cam kết mang đến cho bạn kiến thức sâu sắc, kỹ năng giao tiếp vững vàng và sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung.
Hãy đến với ChineMaster Royal City và trải nghiệm một khóa học tiếng Trung đầy hứa hẹn. Bạn sẽ được hòa mình vào một không gian học tập tuyệt vời và nhận được sự hỗ trợ chuyên nghiệp từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
Bạn hãy liên hệ ngay Thầy Vũ để đăng ký khóa học nhé!
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp điểm cao theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này cực kỳ nổi tiếng và được sử dụng phổ biến nhất ở Việt Nam.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp điểm cao. Ông là tác giả của bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster gồm 9 quyển, đây là một trong những bộ giáo trình tiếng Trung phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam.
Bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ viết đã được thiết kế một cách cặn kẽ, phù hợp với từng cấp độ của chứng chỉ tiếng Trung HSK. Từ căn bản đến nâng cao, từ kỹ năng nghe, nói, đọc đến viết, bộ giáo trình này mang đến cho học viên một cách tiếp cận toàn diện và hiệu quả để học tiếng Trung.
Bên cạnh đó, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cũng là một giảng viên có kinh nghiệm và tận tâm. Ông sở hữu phong cách giảng dạy sáng tạo, linh hoạt và độc đáo, giúp học viên hiểu rõ văn phong, ngữ cảnh và văn hóa Trung Quốc. Ông không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức mà còn đảm bảo rằng học viên có thể áp dụng linh hoạt và tự tin trong thực tế.
ChineMaster, dựa trên bộ giáo trình ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã đạt được uy tín và thành công lớn trong việc đào tạo hàng ngàn học viên đạt được kết quả cao trong kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK. Phương pháp giảng dạy tinh vi, chất lượng giáo trình và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên đã giúp học viên vượt qua mọi thách thức và đạt được mục tiêu học tập của mình.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng, ChineMaster là lựa chọn hàng đầu. Với sự hỗ trợ của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, bạn sẽ có một hành trình học tập thú vị và thành công trong việc đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK trong thời gian ngắn nhất.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Royal City cung cấp một loạt các khóa học luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK, từ cấp độ căn bản đến nâng cao. Bạn có thể lựa chọn khóa học phù hợp với trình độ và mục tiêu cá nhân của mình.
Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và linh hoạt, ChineMaster giúp học viên nắm vững cấu trúc ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung. Bạn sẽ được thực hành thông qua các hoạt động giao tiếp thực tế và bài tập đa dạng, giúp nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong mọi tình huống.
ChineMaster không chỉ hướng đến việc đạt chứng chỉ tiếng Trung HSK mà còn tạo điều kiện cho học viên phát triển sự tự tin và thành thạo tiếng Trung. Trung tâm tạo ra môi trường học tập tích cực và thân thiện, nơi bạn có thể tham gia vào các buổi thảo luận, trao đổi và thực hành cùng các bạn học viên khác.
Ngoài ra, ChineMaster còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa như chương trình tham quan văn hóa Trung Quốc, giao lưu với người nước ngoài và tham quan các địa điểm du lịch. Điều này giúp học viên không chỉ nắm vững tiếng Trung mà còn hiểu sâu về văn hóa và đời sống tại Trung Quốc.
Với ChineMaster, bạn sẽ trải qua một hành trình học tập thú vị và bổ ích, được hướng dẫn bởi các giảng viên có kinh nghiệm và đam mê. Bạn sẽ không chỉ nắm vững tiếng Trung mà còn mở rộng kiến thức về văn hóa và xây dựng mối quan hệ giao tiếp đa văn hóa.
Hãy đến với ChineMaster và khám phá tiềm năng của bạn trong việc học tiếng Trung. Bạn sẽ có cơ hội trở thành một người thông thạo tiếng Trung và mở ra nhiều cơ hội học tập, nghề nghiệp và giao tiếp trong tương lai.
Sau đây là một số chủ đề bài giảng mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ thiết kế giáo án cho học viên trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Greetings – Lời chào hỏi
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Introductions – Tự giới thiệu
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Numbers – Số đếm
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Family – Gia đình
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Colors – Màu sắc
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Days of the Week – Ngày trong tuần
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Months of the Year – Tháng trong năm
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Weather – Thời tiết
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Food and Drinks – Đồ ăn và đồ uống
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Daily Activities – Hoạt động hàng ngày
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Occupations – Nghề nghiệp
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Hobbies – Sở thích
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Shopping – Mua sắm
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Directions – Chỉ đường
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Transportation – Phương tiện giao thông
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề At the Restaurant – Tại nhà hàng
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề At the Market – Tại chợ
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Time – Thời gian
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Countries and Nationalities – Quốc gia và quốc tịch
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Body Parts – Bộ phận cơ thể
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Animals – Động vật
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Clothing – Quần áo
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Descriptions – Miêu tả
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề School – Trường học
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Sports – Thể thao
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Holidays and Celebrations – Ngày lễ và kỷ niệm
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Health and Wellness – Sức khỏe và sự phát triển
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Daily Routines – Lịch trình hàng ngày
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Emotions – Cảm xúc
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề Travel – Du lịch
Dưới đây là một số bài giảng liên quan, các bạn chú ý tranh thủ xem ngay để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng hôm nay là Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài giảng 19 nhé.