Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 tiếp tục hệ thống chương trình đào tạo trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên giảng dạy và đào tạo các lớp tiếng Trung giao tiếp văn phòng và lớp tiếng Trung giao tiếp công sở theo bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển kết hợp với cuốn sách giáo trình tiếng Trung công sở văn phòng ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những giáo án rất hay và thú vị của Thầy Vũ giảng dạy theo chuyên đề tiếng Trung công sở và tiếng Trung văn phòng dành cho các bạn học viên đang muốn học tiếng Trung cấp tốc để có thể giao tiếp cơ bản với các đồng nghiệp Trung Quốc và sếp Trung Quốc cũng như có thể giao dịch ở mức độ cơ bản khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và các nhà xưởng Trung Quốc. Bạn nào muốn tham gia khóa đào tạo tiếng Trung công sở văn phòng thì hãy xem chi tiết thông tin khóa học tiếng Trung giao tiếp này ở ngay trong link dưới đây nhé.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp ChineMaster
Các bạn học viên chú ý học nhanh các từ vựng tiếng Trung của những bài giảng trước từ bài 1 đến bài 12 trong các link sau đây nhé. Ngoài ra, còn phần ngữ pháp tiếng Trung ứng dụng thực tế nữa, các bạn hãy xem lại các video đó thật kỹ nhé. Chỗ nào các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi ở ngay bên dưới bài giảng đó trong mục bình luận nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Các bạn xem lại nhanh trọng điểm kiến thức ngữ pháp tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung trong các link giáo án bài giảng bên dưới nhé.
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 1
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 2
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 3
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 4
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 5
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 6
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 7
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 8
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 9
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 9
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 10
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 11
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 12
Các bạn học viên hãy tập viết chữ Hán mỗi ngày ra vở và kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính windows hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Đây chính là phương pháp học hiệu quả nhất từ vựng tiếng Trung mà Thầy Vũ đề xuất các bạn hãy áp dụng để cải thiện khả năng học từ vựng tiếng Trung của các bạn. Bạn nào chưa có bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin bản cập nhập mới nhất thì hãy tải xuống ở ngay tại link bên dưới nhé.
Bên cạnh hai giáo trình trên ra thì các bạn hãy tìm đọc thêm các bộ sách giáo trình khác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chuyên đề tiếng Trung thương mại nhé.
Giáo trình tiếng Trung Thương mại toàn tập ChineMaster
Giáo trình tiếng Trung thương mại Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
999 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ChineMaster
Toàn bộ tác phẩm CHẤT XÁM và bộ giáo trình tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều được kinh doanh độc quyền tại thị trường Việt Nam bởi hệ thống phân phối sách tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.
Trung tâm tiếng Trung giao tiếp công sở ChineMaster cơ sở 1 Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Ngã Tư Sở.
Trung tâm tiếng Trung giao tiếp công sở ChineMaster cơ sở 2 Quận 10 TPHCM Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh.
Trung tâm tiếng Trung giao tiếp công sở ChineMaster cơ sở 3 Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội.
Các bạn học viên hãy bổ sung nhanh chóng các mảng từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng bao gồm các từ vựng mua hàng taobao 1688 tmall sau đây.
Từ vựng mua hàng Taobao 1688 đầy đủ nhất
Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu
Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành
Từ vựng mua quần áo taobao 1688 tmall
Từ vựng phụ kiện thời trang taobao 1688 tmall
Từ vựng mua hàng taobao 1688 tmall
Từ vựng giày dép taobao 1688 tmall
Các bạn hãy tham khảo ngay khóa học tiếng Trung để order taobao và khóa học order taobao 1688 tmall ngay trong link dưới nhé.
Khóa học Order Taobao 1688 Pinduoduo
Ngay sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chi tiết của giáo án bài giảng khóa Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 trong phần bên dưới.
Giáo trình Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13, tài liệu Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 và video Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được trình bày rất tường tận trong phần dưới.
Nội dung chi tiết giáo án bài giảng khóa Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 các bạn xem ngay trong bảng dưới đây nhé.
STT | Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 khóa học tiếng trung online Thầy Vũ | Phiên âm Giáo trình Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 |
1 | 最近她总是来办公室找我 | zuìjìn tā zǒngshì lái bàngōngshì zhǎo wǒ |
2 | 这个工作怎么做? | zhège gōngzuò zěnme zuò |
3 | 老师要办什么事? | lǎoshī yào bàn shénme shì |
4 | 你别来办公室找我 | nǐ bié lái bàngōngshì zhǎo wǒ |
5 | 教室里你们别说话 | jiàoshì lǐ nǐmen bié shuō huà |
6 | 老师在着急找什么东西? | lǎoshī zài zháojí zhǎo shénme dōngxi |
7 | 你在着急找谁? | Nǐ zài zháojí zhǎo shuí |
8 | 一会老师就来,你们别着急 | yí huì lǎoshī jiù lái, nǐmen bié zháojí |
9 | 我觉得这份工作更好 | wǒ juéde zhè fèn gōngzuò gèng hǎo |
10 | 我更喜欢去中国旅游 | wǒ gèng xǐhuān qù zhōngguó lǚyóu |
11 | 汉字应该怎么学? | Hànzì yīnggāi zěnme xué |
12 | 你觉得我的汉语有进步吗? | nǐ juéde wǒ de hànyǔ yǒu jìnbù ma |
13 | 为什么你们这么努力学汉语? | wèishénme nǐmen zhème nǔlì xué hànyǔ |
14 | 你们应该多说汉语 | nǐmen yīnggāi duō shuō hànyǔ |
15 | 他们都很努力学习汉语 | tāmen dōu hěn nǔlì xuéxí hànyǔ |
16 | 你应该多喝一点水 | nǐ yīnggāi duō hē yì diǎn shuǐ |
17 | 现在我需要最少两个小时办这个事 | xiànzài wǒ xūyào zuìshǎo liǎng gè xiǎoshí bàn zhège shì |
18 | 一天老师工作几个小时? | yì tiān lǎoshī gōngzuò jǐ gè xiǎoshí |
19 | 一天老师工作十八个小时 | yì tiān lǎoshī gōngzuò shí bā gè xiǎoshí |
20 | 现在你的公司有网了吗? | xiànzài nǐ de gōngsī yǒu wǎng le ma |
21 | 晚上老师常上网看电影吗? | wǎnshàng lǎoshī cháng shàng wǎng kàn diànyǐng ma |
22 | 这几天我不常看电视 | zhè jǐ tiān wǒ bù cháng kàn diànshì |
23 | 晚上我常在家看新闻 | wǎnshàng wǒ cháng zài jiā kàn xīnwén |
24 | 我常网上工作 | wǒ cháng wǎng shàng gōngzuò |
25 | 另外我还网上教汉语 | lìngwài wǒ hái wǎng shàng jiāo hànyǔ |
26 | 我常上网查词典 | wǒ cháng shàng wǎng chá cídiǎn |
27 | 每天我常上网查邮件 | měitiān wǒ cháng shàng wǎng chá yóujiàn |
28 | 你常上网跟谁聊天? | nǐ cháng shàng wǎng gēn shuí liáotiān |
29 | 我常去办公室跟老师聊天 | wǒ cháng qù bàngōngshì gēn lǎoshī liáotiān |
30 | 多长时间 | duō cháng shíjiān |
31 | 你学汉语多长时间了? | nǐ xué hànyǔ duō cháng shíjiān le |
32 | 我学汉语两年了 | wǒ xué hànyǔ liǎng nián le |
33 | 你学英语多长时间了? | nǐ xué yīngyǔ duō cháng shíjiān le |
34 | 我学英语六年了 | wǒ xué yīngyǔ liù nián le |
35 | 一个小时的网 | yí gè xiǎoshí de wǎng |
36 | 每天最少我上一个小时的网 | měitiān zuìshǎo wǒ shàng yí gè xiǎoshí de wǎng |
37 | 你常看几个小时的电视? | nǐ cháng kàn jǐ gè xiǎoshí de diànshì |
38 | 我常看半个小时的电视 | wǒ cháng kàn bàn gè xiǎoshí de diànshì |
39 | 每天我都查一下邮件 | měitiān wǒ dōu chá yí xià yóujiàn |
40 | 每次我们都聊很长时间 | měi cì wǒmen dōu liáo hěn cháng shíjiān |
41 | 我们都是在网上工作 | wǒmen dōu shì zài wǎng shàng gōngzuò |
42 | 超市离公司很近,买东西很方便 | chāoshì lí gōngsī hěn jìn, mǎi dōngxi hěn fāngbiàn |
43 | 我们都到银行了 | wǒmen dōu dào yínháng le |
44 | 他们都吃饭了 | tāmen dōu chī fàn le |
45 | 我们都找到工作了 | wǒmen dōu zhǎo dào gōngzuò le |
46 | 星期一我的工作一直很忙 | xīngqī yī wǒ de gōngzuò yì zhí hěn máng |
47 | 你一直走到前边 | nǐ yìzhí zǒu dào qiánbiān |
48 | 我忘带你的手机了 | wǒ wàng dài nǐ de shǒujī le |
49 | 电子邮箱 | diànzǐ yǒuxiāng |
50 | 你的公司有电子邮箱吗? | nǐ de gōngsī yǒu diànzǐ yóuxiāng ma |
51 | 你的电子邮箱是什么? | nǐ de diànzǐ yóuxiāng shì shénme |
52 | 你给老师发邮件吧 | nǐ gěi lǎoshī fā yóujiàn ba |
53 | 你有网站吗? | Nǐ yǒu wǎngzhàn ma |
54 | 你给我发公司的网站吧 | nǐ gěi wǒ fā gōngsī de wǎngzhàn ba |
55 | 现在你们回房间休息一会吧 | xiànzài nǐmen huí fángjiān xiūxi yí huì ba |
56 | 你来我的办公室一会吧 | nǐ lái wǒ de bàngōngshì yí huì ba |
57 | 昨天你上了多长时间的网? | zuótiān nǐ shàng le duō cháng shíjiān de wǎng |
58 | 一会我给你发电子邮件 | yí huì wǒ gěi nǐ fā diànzǐ yóujiàn |
59 | 老师在急忙做什么? | lǎoshī zài jímáng zuò shénme |
60 | 她在急急忙忙去银行 | tā zài jí jí máng máng qù yínháng |
61 | 你给公司交钱了吗? | nǐ gěi gōngsī jiāo qián le ma |
62 | 你公司的电话号码是什么? | nǐ gōngsī de diànhuà hàomǎ shì shénme |
63 | 每月你的电话费多少钱? | měi yuè nǐ de diànhuà fèi duōshǎo qián |
64 | 你们排队几个小时了? | nǐmen pái duì jǐ gè xiǎoshí le |
65 | 你们排队多长时间了? | nǐmen pái duì duō cháng shíjiān le |
66 | 我们都排队很长时间了 | wǒmen dōu pái duì hěn cháng shíjiān le |
67 | 老师有银行账户吗? | lǎoshī yǒu yínháng zhànghù ma |
68 | 老师有什么银行账户? | lǎoshī yǒu shénme yínháng zhànghù |
69 | 你们要办什么账户? | nǐmen yào bàn shénme zhànghù |
70 | 我们去银行开账户吧 | wǒmen qù yínháng kāi zhànghù ba |
71 | 老师有银行卡了吗? | lǎoshī yǒu yínháng kǎ le ma |
72 | 老师有什么银行卡? | lǎoshī yǒu shénme yínháng kǎ |
73 | 老师要开什么银行卡? | lǎoshī yào kāi shénme yínháng kǎ |
74 | 我只有这个手机号 | wǒ zhǐ yǒu zhège shǒujī hào |
75 | 她知识我的秘书 | tā zhǐ shì wǒ de mìshū |
76 | 你们需要几分钟? | nǐmen xūyào jǐ fēnzhōng |
77 | 现在我得去公司有一点事 | xiànzài wǒ děi qù gōngsī yǒu yì diǎn shì |
78 | 你要试做这份工作吗? | nǐ yào shì zuò zhè fèn gōngzuò ma |
79 | 你要试穿这件衣服吗? | nǐ yào shì chuān zhè jiàn yīfu ma |
80 | 你要试穿这双鞋吗? | nǐ yào shì chuān zhè shuāng xié ma |
81 | 我可以试穿这件衣服吗? | wǒ kěyǐ shì chuān zhè jiàn yīfu ma |
Ngoài ra, để bổ trợ và tăng cường thêm kiến thức cho giáo án lớp Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 thì các bạn hãy làm thêm các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế sau đây nữa nhé.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 2 bài tập 3
Mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại Bài 3
旅客被告知在航班起飞前不超过三个小时到达机场。
已建议试图在禧年银行假期周末离开英国的旅客在航班起飞前不超过三个小时到达,因为蛇形排队加剧了人手不足的机场的混乱局面。
Tui 和 Ryanair 等航空公司和度假公司建议客户在航班起飞前三小时到达英国机场,以便有时间办理登机手续,而不是通常的两小时时间。
但一位旅游业高管表示,在航班起飞前六七个小时到达的客户会造成更多问题。 “当人们打算来排队时,生态系统就会起作用。”
Tui 表示,由于本周早些时候的中断——由于需求飙升而缺乏机场工作人员为航班提供服务——航班时刻表已经稳定下来,预计周五将有 27,000 人度假,除了从曼彻斯特起飞的六个航班外,不会再取消飞机场。
这家英德度假公司周二表示,计划在 6 月底之前取消每天从曼彻斯特起飞的六趟航班,因为那是人员配备问题最为严重的地方。
根据航空追踪机构 Cirium 的数据,周四至周日期间,预计将有 10,794 班航班从英国起飞,载客量约为 190 万。从 5 月 30 日到周四早上,有 207 趟航班被取消,盖特威克机场受到的影响最为严重。
业内高管表示,这些问题在欧洲普遍存在,包括布鲁塞尔、阿姆斯特丹的史基浦机场和布拉迪斯拉发在内的机场都报告了长时间的延误。
旅游业顾问保罗查尔斯估计,该行业在大流行前失去了约三分之一的劳动力,招聘工作因安全许可延迟和公司不再盈利而无法提供有竞争力的工资而受到阻碍。
他说:“这是一个必须在七月中旬下一个高峰之前的六周内解决的问题,这将比现在更忙。”
在大流行期间,由于旅行陷入停滞,航空公司和机场解雇了数千名员工,并且他们一直在努力根据不稳定的需求招聘员工。
在线旅游公司 On The Beach 的首席执行官西蒙·库珀(Simon Cooper)表示,机场的困难意味着“整个行业都在遭受痛苦”,联络中心的工作人员不得不处理来自担心客户的大量呼叫。
“很难在 24 小时通知的情况下让某人乘坐替代航班,因此 [客户必须重新预订],”他说。
库珀说,On The Beach 被迫取消假期,但只取消了“数百人”,因为它不依赖于取消最多的 Tui 和 easyJet。
英国第三繁忙的机场斯坦斯特德机场表示,周四运营正常,到早上 7 点处理超过 12,000 名乘客,而其每日预测的 45,000 名乘客离开和 40,000 名抵达。
它说:“我们建议乘客按照航空公司的建议到达,不要比要求的更早出现。”
盖特威克机场表示:“机场今天运营正常,但今天将有 733 个航班繁忙。我们继续建议乘客在为他们的航班办理登机手续后尽快到达机场。通常情况下,长途是三个小时,短途是两到两个半小时。”
英国最大的枢纽希思罗机场表示,早高峰期间有 10 到 15 分钟的队列,但与该国其他机场相比,它没有看到航班取消或延误的规模。
曼彻斯特机场拒绝置评。它一直建议乘客在航班起飞前三个小时到达,安检队列通常在 30 分钟内,偶尔会出现 60-90 分钟的高峰。
机场将 Tui 航班取消归咎于其地勤服务提供商 Swissport 表示,它“正在努力解决我们的资源挑战,自今年年初以来新招聘了 2,000 多名员工”。
它是“提供单个乘客旅程的不同元素的众多服务之一,在繁忙时期,由某一部分引起的延误的连锁反应可能会导致扰乱他人,”它说。
Chú thích phiên âm tiếng Trung cho bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của giáo án khóa Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 các bạn tra cứu phiên âm trong phần bên dưới nhé.
Lǚkè bèi gàozhī zài hángbān qǐfēi qián bù chāoguò sān gè xiǎoshí dàodá jīchǎng.
Yǐ jiànyì shìtú zài xǐ nián yínháng jiàqī zhōumò líkāi yīngguó de lǚkè zài hángbān qǐfēi qián bù chāoguò sān gè xiǎoshí dàodá, yīnwèi shé xíng páiduì jiājùle rénshǒu bùzú de jīchǎng de hǔnluàn júmiàn.
Tui hé Ryanair děng hángkōng gōngsī hé dùjià gōngsī jiànyì kèhù zài hángbān qǐfēi qián sān xiǎoshí dàodá yīngguó jīchǎng, yǐbiàn yǒu shíjiān bànlǐ dēng jī shǒuxù, ér bùshì tōngcháng de liǎng xiǎoshí shíjiān.
Dàn yī wèi lǚyóu yè gāo guǎn biǎoshì, zài hángbān qǐfēi qián liùqī gè xiǎoshí dàodá de kèhù huì zàochéng gèng duō wèntí. “Dāng rénmen dǎsuàn lái páiduì shí, shēngtài xìtǒng jiù huì qǐ zuòyòng.”
Tui biǎoshì, yóuyú běn zhōu zǎo xiē shíhòu de zhōngduàn——yóuyú xūqiú biāoshēng ér quēfá jīchǎng gōngzuò rényuán wèi hángbān tígōng fúwù——hángbān shíkè biǎo yǐjīng wěndìng xiàlái, yùjì zhōu wǔ jiāng yǒu 27,000 rén dùjià, chúle cóng mànchèsītè qǐfēi de liù gè hángbān wài, bù huì zài qǔxiāo fēijīchǎng.
Zhè jiā yīng dé dùjià gōngsī zhōu’èr biǎoshì, jìhuà zài 6 yuèdǐ zhīqián qǔxiāo měitiān cóng mànchèsītè qǐfēi de liù tàng hángbān, yīnwèi nà shì rényuán pèibèi wèntí zuìwéi yánzhòng dì dìfāng.
Gēnjù hángkōng zhuīzōng jīgòu Cirium de shùjù, zhōu sì zhì zhōu rì qíjiān, yùjì jiāng yǒu 10,794 bān hángbān cóng yīngguó qǐfēi, zài kè liàng yuē wèi 190 wàn. Cóng 5 yuè 30 rì dào zhōu sì zǎoshang, yǒu 207 tàng hángbān bèi qǔxiāo, gài tè wēi kè jīchǎng shòudào de yǐngxiǎng zuìwéi yánzhòng.
Yènèi gāo guǎn biǎoshì, zhèxiē wèntí zài ōuzhōu pǔbiàn cúnzài, bāokuò bùlǔsài’ěr, āmǔsītèdān de shǐjīpǔ jīchǎng hébù lā dí sī lā fā zài nèi de jīchǎng dōu bàogàole cháng shíjiān de yánwù.
Lǚyóu yè gùwèn bǎoluó chá’ěrsī gūjì, gāi hángyè zài dà liúxíng qián shi qù le yuē sān fēn zhī yī de láodònglì, zhāopìn gōngzuò yīn ānquán xǔkě yánchí hé gōngsī bù zài yínglì ér wúfǎ tígōng yǒu jìngzhēng lì de gōngzī ér shòudào zǔ’ài.
Tā shuō:“Zhè shì yīgè bìxū zài qī yuè zhōngxún xià yīgè gāofēng zhīqián de liù zhōu nèi jiějué de wèntí, zhè jiāng bǐ xiànzài gèng máng.”
Zài dà liúxíng qíjiān, yóuyú lǚxíng xiànrù tíngzhì, hángkōng gōngsī hé jīchǎng jiěgùle shù qiān míng yuángōng, bìngqiě tāmen yīzhí zài nǔlì gēnjù bù wěndìng de xūqiú zhāopìn yuángōng.
Zàixiàn lǚyóu gōngsī On The Beach de shǒuxí zhíxíng guān xīméng·kù pò (Simon Cooper) biǎoshì, jīchǎng de kùnnán yìwèizhe “zhěnggè hángyè dōu zài zāoshòu tòngkǔ”, liánluò zhōngxīn de gōngzuò rényuán bùdé bù chǔlǐ láizì dānxīn kèhù de dàliàng hūjiào.
“Hěn nán zài 24 xiǎoshí tōngzhī de qíngkuàng xià ràng mǒu rén chéngzuò tìdài hángbān, yīncǐ [kèhù bìxū chóngxīn yùdìng],” tā shuō.
Kù pò shuō,On The Beach bèi pò qǔxiāo jiàqī, dàn zhǐ qǔxiāole “shù bǎi rén”, yīnwèi tā bù yīlài yú qǔxiāo zuìduō de Tui hé easyJet.
Yīngguó dì sān fánmáng de jīchǎng sītǎn sī tè dé jīchǎng biǎoshì, zhōu sì yùnyíng zhèngcháng, dào zǎoshang 7 diǎn chǔlǐ chāoguò 12,000 míng chéngkè, ér qí měi rì yùcè de 45,000 míng chéngkè líkāi hé 40,000 míng dǐdá.
Tā shuō:“Wǒmen jiànyì chéngkè ànzhào hángkōng gōngsī de jiànyì dàodá, bùyào bǐ yāoqiú de gèng zǎo chūxiàn.”
Gài tè wēi kè jīchǎng biǎoshì:“Jīchǎng jīntiān yùnyíng zhèngcháng, dàn jīntiān jiāng yǒu 733 gè hángbān fánmáng. Wǒmen jìxù jiànyì chéngkè zài wèi tāmen de hángbān bànlǐ dēng jī shǒuxù hòu jǐnkuài dàodá jīchǎng. Tōngcháng qíngkuàng xià, chángtú shì sān gè xiǎoshí, duǎntú shì liǎng dào liǎng gè bàn xiǎoshí.”
Yīngguó zuìdà de shūniǔ xī sī luō jīchǎng biǎoshì, zǎo gāofēng qíjiān yǒu 10 dào 15 fēnzhōng de duìliè, dàn yǔ gāi guó qítā jīchǎng xiāng bǐ, tā méiyǒu kàn dào hángbān qǔxiāo huò yánwù de guīmó.
Mànchèsītè jīchǎng jùjué zhì píng. Tā yīzhí jiànyì chéngkè zài hángbān qǐfēi qián sān gè xiǎoshí dàodá, ānjiǎn duìliè tōngcháng zài 30 fēnzhōng nèi, ǒu’ěr huì chūxiàn 60-90 fēnzhōng de gāofēng.
Jī chǎng jiāng Tui hángbān qǔxiāo guījiù yú qí dìqín fúwù tígōng shāng Swissport biǎoshì, tā “zhèngzài nǔlì jiějué wǒmen de zīyuán tiǎozhàn, zì jīnnián niánchū yǐlái xīn zhāopìnle 2,000 duō míng yuángōng”.
Tā shì “tígōng dāngè chéngkè lǚchéng de bùtóng yuánsù de zhòngduō fúwù zhī yī, zài fánmáng shíqí, yóu mǒu yībùfèn yǐnqǐ de yánwù de liánsuǒ fǎnyìng kěnéng huì dǎozhì rǎoluàn tārén,” tā shuō.
Đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của giáo án lớp Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 Thầy Vũ tiếp tục chia sẻ thêm cho các bạn trong phần bên dưới.
Du khách yêu cầu đến sân bay không quá ba giờ trước chuyến bay.
Những du khách đang cố gắng rời khỏi Vương quốc Anh trong kỳ nghỉ cuối tuần của ngân hàng Jubilee đã được khuyên nên đến không quá ba giờ trước chuyến bay của họ vì hàng đợi chật chội làm tăng thêm sự hỗn loạn tại các sân bay có lượng nhân viên thấp.
Tui và Ryanair là một trong số các hãng hàng không và công ty nghỉ lễ khuyên khách hàng nên đến các sân bay của Vương quốc Anh ba giờ trước chuyến bay của họ để có thời gian làm thủ tục, thay vì hai giờ như thông thường.
Tuy nhiên, những khách hàng đến trước chuyến bay sáu hoặc bảy giờ sẽ gây ra nhiều vấn đề hơn, một giám đốc điều hành ngành du lịch cho biết. “Hệ sinh thái hoạt động khi mọi người đến khi họ dự định đến và tham gia vào hàng đợi.”
Tui nói rằng kể từ sự cố gián đoạn hồi đầu tuần – do thiếu nhân viên sân bay để phục vụ các chuyến bay trong bối cảnh nhu cầu tăng cao – lịch trình đã ổn định và nó dự kiến sẽ đưa 27.000 người đi nghỉ vào thứ Sáu mà không phải hủy chuyến nào nữa ngoại trừ sáu chuyến bay từ Manchester. phi trường.
Công ty du lịch Anh-Đức hôm thứ Ba cho biết họ có kế hoạch hủy sáu chuyến bay mỗi ngày từ Manchester cho đến cuối tháng Sáu, vì đó là nơi vấn đề nhân sự trở nên nghiêm trọng nhất.
Theo công ty theo dõi hàng không Cirium, từ Thứ Năm đến Chủ Nhật, 10.794 chuyến bay dự kiến sẽ khởi hành từ Vương quốc Anh, với sức chứa khoảng 1,9 triệu hành khách. Từ ngày 30 tháng 5 đến sáng thứ Năm, 207 chuyến bay đã bị hủy, trong đó sân bay Gatwick bị ảnh hưởng nặng nề nhất.
Các nhà điều hành ngành cho biết, các vấn đề đã lan rộng khắp châu Âu với sự chậm trễ kéo dài được báo cáo tại các sân bay bao gồm Brussels, Schiphol ở Amsterdam và Bratislava.
Paul Charles, một cố vấn của ngành du lịch, ước tính rằng lĩnh vực này đang thiếu khoảng một phần ba lực lượng lao động trước đại dịch và nỗ lực tuyển dụng đã bị cản trở bởi sự chậm trễ của các giải pháp an ninh và các công ty không còn đủ lợi nhuận để đưa ra mức lương cạnh tranh.
Ông nói: “Đó là một vấn đề phải được giải quyết trong sáu tuần tới trước khi đạt đỉnh tiếp theo vào giữa tháng Bảy, thậm chí sẽ còn bận rộn hơn bây giờ”.
Trong thời kỳ đại dịch các hãng hàng không và sân bay đã sa thải hàng nghìn nhân viên khi việc đi lại trở nên bế tắc, và họ đã phải vật lộn để tuyển dụng lao động phù hợp với nhu cầu biến động.
Simon Cooper, giám đốc điều hành của công ty du lịch trực tuyến On The Beach, cho biết những khó khăn tại các sân bay đồng nghĩa với việc “toàn ngành đang phải chịu đựng”, với việc nhân viên trung tâm liên lạc phải đối phó với lượng cuộc gọi lớn từ những khách hàng lo lắng.
“Rất khó để đưa ai đó lên một chuyến bay thay thế với thông báo trước 24 giờ, vì vậy [khách hàng phải đặt trước lại],” anh nói.
Theo Cooper, On The Beach đã bị buộc phải hủy bỏ các ngày lễ nhưng chỉ có “hàng trăm”, vì họ không phụ thuộc vào Tui và easyJet, những nơi có nhiều chuyến bay bị hủy nhất.
Stansted, sân bay bận rộn thứ ba của Vương quốc Anh, cho biết nó hoạt động bình thường vào thứ Năm, đón hơn 12.000 hành khách vào lúc 7 giờ sáng so với dự báo hàng ngày là 45.000 hành khách khởi hành và 40.000 khách đến.
“Chúng tôi khuyên hành khách nên đến theo lời khuyên của các hãng hàng không và không đến sớm hơn thời gian yêu cầu,” nó nói.
Sân bay Gatwick cho biết: “Hôm nay sân bay hoạt động bình thường nhưng hôm nay sẽ bận rộn với 733 chuyến bay. Chúng tôi tiếp tục khuyến cáo hành khách đến sân bay ngay khi làm thủ tục chuyến bay. Thông thường, đây là ba giờ cho đường dài và hai đến hai tiếng rưỡi cho đường ngắn ”.
Sân bay Heathrow, trung tâm lớn nhất của Vương quốc Anh, cho biết có 10 đến 15 phút xếp hàng trong giờ cao điểm buổi sáng nhưng chưa thấy quy mô của việc hủy hoặc hoãn chuyến bay so với các sân bay khác trong nước.
Sân bay Manchester từ chối bình luận. Họ đã khuyến cáo hành khách nên đến trước chuyến bay của họ ba giờ và hàng đợi an ninh nói chung là trong vòng 30 phút, thỉnh thoảng tăng đột biến từ 60-90 phút.
Swissport, nhà cung cấp dịch vụ xử lý mặt đất mà sân bay đã đổ lỗi cho việc hủy chuyến bay của Tui, cho biết họ đang “làm việc chăm chỉ để giải quyết những thách thức về nguồn lực của chúng tôi, với hơn 2.000 gợi ý mới kể từ đầu năm”.
Đây là một trong số các dịch vụ nhằm “cung cấp các yếu tố khác nhau của một hành trình hành khách và trong những giai đoạn bận rộn, tác động trực tiếp của sự chậm trễ xuất phát từ một phần, chẳng hạn như các vấn đề về giao thông hàng không, hàng đợi an ninh và việc thay đổi lịch trình chuyến bay muộn có thể dẫn đến nó nói.
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trực tuyến hôm nay lớp Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13, các bạn còn câu hỏi nào vẫn chưa được giải đáp trên lớp thì hãy để lại câu hỏi đó ở ngay trong phần bình luận ngay bên dưới bài giảng này nhé.
Oke, Thầy Vũ sẽ kết thúc giáo án bài giảng lớp Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 13 này tại đây và hẹn gặp lại các bạn học viên trong buổi học trực tuyến tiếp theo vào ngày mai.