Tổng hợp 842 từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế
Từ vựng tiếng Trung Kế toán là nội dung bài giảng trực tuyến tiếp theo trong ngày hôm nay 27/2/2023 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung miễn phí của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án giảng dạy online hôm nay Thầy Vũ chia sẻ với các bạn 842 từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán. Bộ từ vựng này liên quan tới rất nhiều mảng như Kế toán Thuế, Kiểm toán Thuế và được thiết kế riêng biệt dành cho các bạn dân kế toán. Vì vậy, có thể nói đây chính là tài liệu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thuế kiểm toán rất quan trọng và có thể hỗ trợ bạn rất nhiều trong công việc thực tế.
Bài giảng tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được cộng đồng dân kế toán tiếng Trung chia sẻ rất nhiều trong các nền tảng mạng xã hội.
Tổng hợp 842 từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Cổ đông vãng lai (Chủ sở hữu) | 业主(股东)往来 | yèzhǔ (gǔdōng) wǎnglái |
2 | 4,3 (không chia hết) | 四点三(除不尽) | sì diǎn sān (chú bùjìn) |
3 | Alipay | 支付宝 | zhīfùbǎo |
4 | Bậc lương | 工资等级 | gōngzī děngjí |
5 | Bản dự thảo dự toán | 预算草案 | yùsuàn cǎo’àn |
6 | Bán hàng | 销售 | xiāoshòu |
7 | Bản quyền | 著作权 | zhùzuòquán |
8 | Bán thành phẩm | 在制品 | zài zhìpǐn |
9 | Bảng báo cáo lỗ lãi | 损益表 | sǔnyì biǎo |
10 | Bảng báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
11 | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất | 合并决算表 | hébìng juésuàn biǎo |
12 | Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày | 工作日表 | gōngzuò rì biǎo |
13 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
14 | Bảng cân đối thử | 试算表 | shì suàn biǎo |
15 | Bằng chứng kế toán | 查账证据 | cházhàng zhèngjù |
16 | Bảng đối chiếu nợ | 对账单 | duì zhàngdān |
17 | Bảng đối chiếu thu chi | 收支对照表 | shōu zhī duìzhào biǎo |
18 | Bảng dòng tiền | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
19 | Bảng kê giá thành | 成本计算表 | chéngběn jìsuàn biǎo |
20 | Bảng kê khai lợi nhuận | 损益表 | sǔnyì biǎo |
21 | Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư | 用料单 | yòng liào dān |
22 | Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt | 库存表 | kùcún biǎo |
23 | Bảng kê tài khoản ngân hàng | 银行结单 | yínháng jié dān |
24 | Bảng kế toán | 会计表 | kuàijì biǎo |
25 | Bảng kèm theo | 附表 | fù biǎo |
26 | Bảng kết quả hoạt động | 损益表 | sǔnyì biǎo |
27 | Bảng lỗ lãi | 损益表 | sǔnyì biǎo |
28 | Bảng lợi nhuận | 利润表 | lìrùn biǎo |
29 | Bảng lương | 工资单, 工资表 | gōngzī dān, gōngzī biǎo |
30 | Bảng luồng tiền | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
31 | Bảng luồng tiền mặt | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
32 | Bảng lưu chuyển tiền tệ | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
33 | Bảng phân tích tiền lương | 工资分析表 | gōngzī fēnxī biǎo |
34 | Bảng quyết toán | 决算表 | juésuàn biǎo |
35 | Bảng so sánh | 比较表 | bǐjiào biǎo |
36 | Bảng tổng hợp thu chi | 汇总表 | huìzǒng biǎo |
37 | Bảng tổng hợp tiền lương | 工资汇总表 | gōngzī huìzǒng biǎo |
38 | Báo cáo | 报表 | bàobiǎo |
39 | Báo cầo 10 ngày | 旬报 | xún bào |
40 | Báo cáo kiểm toán | 审计报告 | shěnjì bàogào |
41 | Báo cáo lãi lỗ | 利润表 | lìrùn biǎo |
42 | Báo cáo lợi nhuận | 利润表 | lìrùn biǎo |
43 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
44 | Báo cáo năm | 年报 | niánbào |
45 | Báo cáo ngày | 日报 | rìbào |
46 | Báo cáo tài chính | 财务报告 | cáiwù bàogào |
47 | Báo cáo tài chính liên doanh | 合并会计报表 | hébìng kuàijì bàobiǎo |
48 | Báo cáo tài chính tổng hợp | 合并会计报表 | hébìng kuàijì bàobiǎo |
49 | Báo cáo tháng | 月报 | yuè bào |
50 | Bảo hiểm | 保险 | bǎoxiǎn |
51 | Bảo hiểm xã hội | 社保 | shèbǎo |
52 | Bên cho vay mượn | 借方 | jièfāng |
53 | Bên vay mượn | 贷方 | dàifāng |
54 | Biên lai | 收据 | shōujù |
55 | Biểu đồ thống kê, bảng thống kê | 统计图表 | tǒngjì túbiǎo |
56 | Bình luận của kiểm toán viên | 查账人意见 | cházhàng rén yìjiàn |
57 | Bộ Tài chính | 财政部 | cáizhèng bù |
58 | Các khoản phải thu | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
59 | Các khoản phải thu dài hạn khác | 其它长期应收款项 | qítā chángqí yīng shōu kuǎnxiàng |
60 | Các khoản phải thu khác | 其他应收款 | qítā yīng shōu kuǎn |
61 | Các khoản phải trả | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn |
62 | Các khoản phải trả khác | 其他应付款 | qítā yìngfùkuǎn |
63 | Các khoản trả trước | 预付款项 | yùfù kuǎnxiàng |
64 | Các khoản trả trước khác | 其它预付款项 | qítā yùfù kuǎnxiàng |
65 | Cải tạo đất | 土地改良物 | tǔdì gǎiliáng wù |
66 | Cải tạo đất- đánh giá lại tăng | 土地改良物 -重估增值 | tǔdì gǎiliáng wù -zhòng gū zēngzhí |
67 | Cải thiện quyền lợi thuê | 租赁权益改良 | zūlìn quányì gǎiliáng |
68 | Cải thiện quyền thuê | 租赁权益改良 | zūlìn quányì gǎiliáng |
69 | Cấp | 直支 | zhí zhī |
70 | Cấp phát tài chính | 财务拨款 | cáiwù bōkuǎn |
71 | Chi | 支 | zhī |
72 | Chi phí | 费用 | fèiyòng |
73 | Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ | 起动费 | qǐdòng fèi |
74 | Chi phí bán hàng | 销售成本 | xiāoshòu chéngběn |
75 | Chi phí biến động | 变动成本 | biàndòng chéngběn |
76 | Chi phí chế tạo | 制造费用 | zhìzào fèiyòng |
77 | Chi phí chưa phân bổ | 待摊费用 | dài tān fèiyòng |
78 | Chi phí cố định | 固定成本 | gùdìng chéngběn |
79 | Chi phí đơn vị | 单位成本 | dānwèi chéngběn |
80 | Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy | 工厂维持费 | gōngchǎng wéichí fèi |
81 | Chi phí hành chính, chi phí văn phòng | 办公费 | bàngōngfèi |
82 | Chi phí hoạt động | 活动成本 | huódòng chéngběn |
83 | Chi phí khấu hao | 折旧费 | zhéjiù fèi |
84 | Chi phí kiểm toán | 查账费用 | cházhàng fèiyòng |
85 | Chi phí kinh doanh | 营业成本 | yíngyè chéngběn |
86 | Chi phí lãi | 利息支出 | lìxí zhīchū |
87 | Chi phí lãi vay | 利息成本 | lìxí chéngběn |
88 | Chi phí lập tức | 取得成本 | qǔdé chéngběn |
89 | Chi phí lợi tức | 利息费用 | lìxí fèiyòng |
90 | Chi phí nghiệp vụ | 业务费用 | yèwù fèiyòng |
91 | Chi phí ngoài doanh thu | 营业外支出 | yíngyè wài zhīchū |
92 | Chi phí nhà nước | 公费 | gōng fèi |
93 | Chi phí nhân sự | 人事费用 | rénshì fèiyòng |
94 | Chi phí phân bổ | 摊销费用 | tān xiāo fèiyòng |
95 | Chi phí phần mền máy tính | 计算机软件 | jìsuànjī ruǎnjiàn |
96 | Chi phí phát hành trái phiếu | 债券发行成本 | zhàiquàn fāxíng chéngběn |
97 | Chi phí quản lý | 管理费用 | guǎnlǐ fèiyòng |
98 | Chi phí quản lý vật liệu | 材料管理费 | cáiliào guǎnlǐ fèi |
99 | Chi phí quảng cáo | 广告费 | guǎnggào fèi |
100 | Chi phí sản xuất | 生产成本 | shēngchǎn chéngběn |
101 | Chi phí tạm thời | 临时费 | línshí fèi |
102 | Chi phí thành lập | 开办费 | kāibàn fèi |
103 | Chi phí thu lập tức | 取得费用 | qǔdé fèiyòng |
104 | Chi phí thuế | 税收成本 | shuìshōu chéngběn |
105 | Chi phí thường xuyên | 经常费 | jīngcháng fèi |
106 | Chi phí tiền trợ cấp hõan lại | 递延退休金成本 | dì yán tuìxiū jīn chéngběn |
107 | Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp) | 开办费 | kāibàn fèi |
108 | Chi phí trả trước | 预付费用 | yùfù fèiyòng |
109 | Chi phí vận chuyển | 运输费 | yùnshū fèi |
110 | Chi phí xúc tiến thương mại | 推广费用 | tuīguǎng fèiyòng |
111 | Chỉ số tài chính | 财务指标 | cáiwù zhǐbiāo |
112 | Chi tiêu | 支出 | zhīchū |
113 | Chi tiêu hàng năm | 岁出 | suì chū |
114 | Chi tiêu ngoài định mức | 额外支出 | éwài zhīchū |
115 | Chi tiêu tiền mặt | 现金流出 | xiànjīn liúchū |
116 | Chi trả | 报销 | bàoxiāo |
117 | Chi trội | 浮支 | fú zhī |
118 | Chia cổ tức | 分红 | fēnhóng |
119 | Chiết khấu | 折扣 | zhékòu |
120 | Chiết khấu tín phiếu phải thu | 应收票据贴现 | yīng shōu piàojù tiēxiàn |
121 | Chính sách tài chính | 财政政策 | cáizhèng zhèngcè |
122 | Chính sách thuế | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè |
123 | Chu kỳ kế toán | 会计周期 | kuàijì zhōuqí |
124 | Chủ nhiệm kiểm toán | 审计主任 | shěnjì zhǔrèn |
125 | Chủ tịch HĐQT | 董事长 | dǒngshì zhǎng |
126 | Chứng từ | 凭证 | píngzhèng |
127 | Chứng từ giả | 伪造单据 | wèizào dānjù |
128 | Chứng từ kế toán | 会计凭证 | kuàijì píngzhèng |
129 | Chuyển khoản | 转账 | zhuǎnzhàng |
130 | Cổ đông | 股东 | gǔdōng |
131 | Cổ phiếu | 股票 | gǔpiào |
132 | Cơ quan thuế | 税务机关 | shuìwù jīguān |
133 | Cơ sở thuế | 税基 | shuì jī |
134 | Cổ tức phải trả | 应付股利 | yìngfù gǔlì |
135 | Công nghệ thông tin | 信息技术 | xìnxī jìshù |
136 | Công nợ chưa thanh toán | 未到账款 | wèi dào zhàng kuǎn |
137 | Công nợ phải thu | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
138 | Công nợ phải thu trước | 预收账款 | yùshōu zhàng kuǎn |
139 | Công nợ phải trả | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn |
140 | Công nợ phải trả trước | 预付账款 | yùfù zhàng kuǎn |
141 | Công nợ thanh toán trước | 预付账款 | yùfù zhàng kuǎn |
142 | Công nợ trả trước | 预收账款 | yùshōu zhàng kuǎn |
143 | Công tác phí hàng ngày | 每日出差费 | měi rì chūchāi fèi |
144 | Công thức toán học | 数学公式 | shùxué gōngshì |
145 | Cục thuế | 税务局 | shuìwù jú |
146 | Đại hội cổ đông | 股东大会 | gǔdōng dàhuì |
147 | Đại lý | 代理 | dàilǐ |
148 | Đăng ký thuế | 税务登记 | shuìwù dēngjì |
149 | Danh mục tài sản | 财产清单 | cáichǎn qīngdān |
150 | Đảo số | 数字颠倒 | shùzì diāndǎo |
151 | Đào tạo thuế | 税务培训 | shuìwù péixùn |
152 | Đất đai | 土地 | tǔdì |
153 | Đất đai- đánh giá lại tăng | 土地-重估增值 | tǔdì-zhòng gū zēngzhí |
154 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
155 | Đầu tư b ất động sản dài hạn | 长期不动产投资 | chángqí bùdòngchǎn tóuzī |
156 | Đầu từ cổ phiếu dài hạn | 长期股权投资 | chángqí gǔquán tóuzī |
157 | Đầu tư dài hạn | 长期投资 | chángqí tóuzī |
158 | Đầu tư dài hạn khác | 其它长期投资 | qítā chángqí tóuzī |
159 | Đầu tư ngắn hạn | 短期投资 | duǎnqí tóuzī |
160 | Đầu tư ngắn hạn khác | 短期投资 -其它 | duǎnqí tóuzī -qítā |
161 | Đầu tư ngắn hạn,trái phiếu nhà nước | 短期投资 -政府债券 | duǎnqí tóuzī -zhèngfǔ zhàiquàn |
162 | Đầu tư ngắn hạn-cổ phiếu | 短期投资 -股票 | duǎnqí tóuzī -gǔpiào |
163 | Đầu tư trái phiếu dài hạn | 长期债券投资 | chángqí zhàiquàn tóuzī |
164 | Dấu vết tẩy xóa | 涂改痕迹 | túgǎi hénjī |
165 | Đề nghị chi trả | 费用报销 | fèiyòng bàoxiāo |
166 | Đền bù chi phí | 费用报销 | fèiyòng bàoxiāo |
167 | Dịch vụ kế toán trọn gói | 代理记账 | dàilǐ jì zhàng |
168 | Điều chỉnh cuối kỳ | 期末调整 | qímò tiáozhěng |
169 | Điều chỉnh cuối năm | 年末调整 | niánmò tiáozhěng |
170 | Điều chỉnh ngược lại | 反向操作 | fǎn xiàng cāozuò |
171 | Điều chỉnh nộp thuế | 纳税调整 | nàshuì tiáozhěng |
172 | Định giá tài sản | 资产评估 | zīchǎn pínggū |
173 | Doanh lợi | 资本收益 | zīběn shōuyì |
174 | Doanh thu | 营收 | yíng shōu |
175 | Đơn đặt hàng bán | 销售订单 | xiāoshòu dìngdān |
176 | Đơn đặt hàng mua | 采购订单 | cǎigòu dìngdān |
177 | Đơn giá | 单价 | dān jià |
178 | Đồng nghiệp vãng lai | 同业往来 | tóngyè wǎnglái |
179 | Dự chi | 预付 | yùfù |
180 | Dư nợ | 盈余 | yíngyú |
181 | Dư nợ gốc | 旧欠账 | jiù qiàn zhàng |
182 | Dự phòng các khoản phải thu khó đòi- tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn | 备抵呆帐-长期应收票据及款项与催收帐款 | bèi dǐ dāi zhàng-chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn |
183 | Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn | 备抵长期投资跌价损失 | bèi dǐ chángqí tóuzī diéjià sǔnshī |
184 | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn | 备抵短期投资跌价损失 | bèi dǐ duǎnqí tóuzī diéjià sǔnshī |
185 | Dự phòng giảm giá hangf tồn kho | 备抵存货跌价损失 | bèi dǐ cúnhuò diéjià sǔnshī |
186 | Dự phòng giảm giá tài sản | 资产减值准备 | zīchǎn jiǎn zhí zhǔnbèi |
187 | Dự phòng giảm hàng tồn kho | 备抵存货跌价损失 | bèi dǐ cúnhuò diéjià sǔnshī |
188 | Dự phòng nợ xấu | 坏账准备 | huàizhàng zhǔnbèi |
189 | Dự phòng phải thu nợ khó đòi | 备抵呆帐-应收帐款 | bèi dǐ dāi zhàng-yīng shōu zhàng kuǎn |
190 | Dự toán | 预算 | yùsuàn |
191 | Dự toán nhà nước | 国家预算 | guójiā yùsuàn |
192 | Dự toán tạm thời | 临时预算 | línshí yùsuàn |
193 | Dự toán tăng giảm | 追加减预算 | zhuījiā jiǎn yùsuàn |
194 | Dự toán tăng thêm | 追加预算 | zhuījiā yùsuàn |
195 | Dự toán thu nhập hàng năm | 岁入预算数 | suìrù yùsuàn shù |
196 | Dự trữ đặc biệt | 特别公积 | tèbié gōng jī |
197 | Dự trữ pháp định | 法定公积 | fǎdìng gōng jī |
198 | Gánh nặng thuế | 税负 | shuì fù |
199 | Ghi chép sổ sách (kể toán) | 簿记 | bùjì |
200 | Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ | 记某人账 | jì mǒu rén zhàng |
201 | Ghi một món nợ | 记一笔账 | jì yī bǐ zhàng |
202 | Ghi sót | 漏记 | lòu jì |
203 | Gia công bên ngoài | 委外加工 | wěi wài jiāgōng |
204 | Giá gốc, giá vốn | 原始成本 | yuánshǐ chéngběn |
205 | Giá thành bình quân | 平均成本 | píngjūn chéngběn |
206 | Giá thành bộ phận | 分部成本 | fēn bù chéngběn |
207 | Giá thành chủ yếu | 主要成本 | zhǔyào chéngběn |
208 | Giá thành công đoạn sản xuất | 分步成本 | fēn bù chéngběn |
209 | Giá thành đơn vị | 单位成本 | dānwèi chéngběn |
210 | Giá thành dự tính | 预计成本 | yùjì chéngběn |
211 | Giá thành gián tiếp | 间接成本 | jiànjiē chéngběn |
212 | Giá thành hàng tồn kho | 库存成本 | kùcún chéngběn |
213 | Giá thành lắp ráp | 装配成本 | zhuāngpèi chéngběn |
214 | Giá thành nguyên liệu | 原料成本 | yuánliào chéngběn |
215 | Giá thành thay thế | 装置成本 | zhuāngzhì chéngběn |
216 | Giá thành theo lô | 分批成本 | fēn pī chéngběn |
217 | Giá thành thực tế | 实际成本 | shíjì chéngběn |
218 | Giá thành trực tiếp | 直接成本 | zhíjiē chéngběn |
219 | Giá trị doanh nghiệp | 企业价值 | qǐyè jiàzhí |
220 | Giá trị giá thành | 成本价值 | chéngběn jiàzhí |
221 | Giá trị hạch toán | 账面价值 | zhàngmiàn jiàzhí |
222 | Giá trị huỷ bỏ tiền bảo hiểm nhân thọ | 人寿保险现金解约价值 | rénshòu bǎoxiǎn xiànjīn jiěyuē jiàzhí |
223 | Giá trị thị trường | 市场价值 | shìchǎng jiàzhí |
224 | Giá trị thương hiệu | 商誉 | shāng yù |
225 | Giá trị tịnh, giá trị ròng | 净值 | jìngzhí |
226 | Giải trừ thuế | 税务清算 | shuìwù qīngsuàn |
227 | Giảm dự toán | 追减预算 | zhuī jiǎn yùsuàn |
228 | Giảm giá trị | 减值 | jiǎn zhí |
229 | Giảm miễn thuế | 减免税额 | jiǎnmiǎn shuì’é |
230 | Giảm trừ đặc biệt | 特别扣除 | tèbié kòuchú |
231 | Giảm trừ phụ thuộc đặc biệt | 专项附加扣除 | zhuānxiàng fùjiā kòuchú |
232 | Giảm trừ thu nhập | 所得减免 | suǒdé jiǎnmiǎn |
233 | Giảm trừ trước thuế | 税前扣除 | shuì qián kòuchú |
234 | Giấy chứng nhận kiểm toán | 查账证明书 | cházhàng zhèngmíng shū |
235 | Giấy đăng ký thuế | 税务登记证 | shuìwù dēngjì zhèng |
236 | Giấy tờ khấu trừ thuế | 扣缴证明 | kòu jiǎo zhèngmíng |
237 | Giữ và nộp thuế thay mặt | 代扣代缴 | dài kòu dài jiǎo |
238 | Hạ thấp mức lương | 减低工资 | jiǎndī gōngzī |
239 | Hãm tăng lương | 工资冻结 | gōngzī dòngjié |
240 | Hàng chục | 十位 | shí wèi |
241 | Hàng đơn vị | 个位 | gè wèi |
242 | Hàng gửi bán | 寄销商品 | jì xiāo shāngpǐn |
243 | Hàng hóa tồn kho | 商品存货 | shāngpǐn cúnhuò |
244 | Hàng mua đang đi đường | 在途商品 | zàitú shāngpǐn |
245 | Hàng ngàn | 千位 | qiān wèi |
246 | Hàng tồn kho | 存货 | cúnhuò |
247 | Hàng trăm | 百位 | bǎi wèi |
248 | Hao hụt | 折耗 | shéhào |
249 | Hệ thập lục phân | 十六进制 | shíliù jìn zhì |
250 | Hệ thập phân | 十进制 | shíjìnzhì |
251 | Hệ thống kế toán | 会计系统 | kuàijì xìtǒng |
252 | Hệ thống tài khoản kế toán | 会计项目名称和编号 | kuàijì xiàngmù míngchēng hé biānhào |
253 | Hệ thống thuế | 税收制度 | shuìshōu zhìdù |
254 | Hiệp định thuế | 税务协定 | shuìwù xiédìng |
255 | Hiệu quả kinh tế | 经济效益 | jīngjì xiàoyì |
256 | Hóa đơn | 发票 | fāpiào |
257 | Hóa đơn ba liên | 三联单 | sānliándān |
258 | Hóa đơn VAT chuyên dùng | 增值税专用发票 | zēngzhí shuì zhuānyòng fāpiào |
259 | Hóa đơn VAT thông thường | 增值税普通发票 | zēngzhí shuì pǔtōng fāpiào |
260 | Hoa hồng thu nợ | 收账佣金 | shōu zhàng yōngjīn |
261 | Hoàn thuế | 退税 | tuìshuì |
262 | Hoàn thuế xuất khẩu | 出口退税 | chūkǒu tuìshuì |
263 | Hội đồng quản trị | 董事会 | dǒngshìhuì |
264 | Hội nghị | 会议 | huìyì |
265 | Hội phí | 会费 | huìfèi |
266 | Hợp đồng | 契约 | qìyuē |
267 | Hợp lý hóa | 合理化 | hélǐhuà |
268 | Kế hoạch thu thuế | 税收筹划 | shuìshōu chóuhuà |
269 | Kế hoạch thuế | 税务筹划 | shuìwù chóuhuà |
270 | Kê khai sai | 误列 | wù liè |
271 | Kế toán | 会计 | kuàijì |
272 | Kế toán chi phí | 成本会计 | chéngběn kuàijì |
273 | Kế toán công nghiệp | 工业会计 | gōngyè kuàijì |
274 | Kế toán doanh nghiệp | 企业会计 | qǐyè kuàijì |
275 | Kế toán đơn | 单式簿记 | dān shì bùjì |
276 | Kế toán giá thành | 成本会计 | chéngběn kuàijì |
277 | Kế toán kép | 复式簿记 | fùshì bù jì |
278 | Kế toàn ngân hàng | 银行会计 | yínháng kuàijì |
279 | Kế toán nhà máy | 工厂会计 | gōngchǎng kuàijì |
280 | Kế toán quản lý | 管理会计 | guǎnlǐ kuàijì |
281 | Kế toán quản trị | 管理会计学 | guǎnlǐ kuàijì xué |
282 | Kế toán sản xuất | 制造会计 | zhìzào kuàijì |
283 | Kế toán tài chính | 财务会计学 | cáiwù kuàijì xué |
284 | Kế toán thuế | 税务师 | shuìwù shī |
285 | Kế toán trưởng | 会计长 | Kuàijì zhǎng |
286 | Kế toán viên | 会计师 | kuàijìshī |
287 | Kế toán viên | 会计师 | kuàijìshī |
288 | Kế toán viên chứng nhận | 注册会计师 | zhùcè kuàijìshī |
289 | Kết toán cuối kỳ | 期末结算 | qímò jiésuàn |
290 | Kết toán sổ sách | 结账 | jiézhàng |
291 | Kết toán tài vụ | 财务结算 | cáiwù jiésuàn |
292 | Khả năng sinh lời | 盈利能力 | yínglì nénglì |
293 | Khai man, báo cáo láo | 虚报 | xūbào |
294 | Khai thuế | 纳税申报 | nàshuì shēnbào |
295 | Khấu hao | 折旧 | zhéjiù |
296 | Khấu hao luỹ kế – Cải tạo đất | 累积折旧 -土地改良物 | lěijī zhéjiù -tǔdì gǎiliáng wù |
297 | Khấu hao luỹ kế – Cải thiện quyền lợi thuê | 累积折旧- 租赁权益改良 | lěijī zhéjiù- zūlìn quányì gǎiliáng |
298 | Khấu hao luỹ kế – máy móc | 累积折旧 -机(器)具 | lěijī zhéjiù -jī (qì) jù |
299 | Khấu hao luỹ kế – tài sản cho thuê | 累积折旧 -出租资产 | lěijī zhéjiù -chūzū zīchǎn |
300 | Khấu hao lũy kế – Tài sản cố định khác | 累积折旧- 杂项固定资产 | lěijī zhéjiù- záxiàng gùdìng zīchǎn |
301 | Khấu hao luỹ kế – tài sản thuê | 累积折旧 -租赁资产 | lěijī zhéjiù -zūlìn zīchǎn |
302 | Khấu hao luỹ kế, Nhà cửa vật kiến trúc | 累积折旧 -房屋及建物 | lěijī zhéjiù -fángwū jí jiànwù |
303 | Khấu trừ | 扣缴 | kòu jiǎo |
304 | Khấu trừ chi phí | 费用抵扣 | fèiyòng dǐ kòu |
305 | Khấu trừ tài sản tổn thất | 资产损失扣除 | zīchǎn sǔnshī kòuchú |
306 | Khấu trừ thuế | 抵扣 | dǐ kòu |
307 | Khoản chi đặc biệt | 非常支出 | fēicháng zhīchū |
308 | Khoản cho vay | 贷款 | dàikuǎn |
309 | Khoản đặt cọc có thể hoàn lại | 存出保证金 | cún chū bǎozhèngjīn |
310 | Khoản mục | 科目 | kēmù |
311 | Khoản mục chi tiết | 明细科目 | míngxì kēmù |
312 | Khoản mục dự toán | 预算科目 | yùsuàn kēmù |
313 | Khoản mục kế toán | 会计科目 | kuàijì kēmù |
314 | Khoản nợ thu ngay | 催收账款 | cuīshōu zhàng kuǎn |
315 | Khoản phải thu | 应收帐款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
316 | Khoản tạm thu | 暂收款 | zhàn shōu kuǎn |
317 | Khoản thu hộ | 代收款 | dài shōu kuǎn |
318 | Khoản thu kê khai giả | 伪应收款 | wèi yīng shōu kuǎn |
319 | Khoán thuế | 扣缴税款 | kòu jiǎo shuìkuǎn |
320 | Khoản trả hộ | 代付款 | dài fù kuǎn |
321 | Khoản trù bị | 筹备款 | chóubèi kuǎn |
322 | Khoản vay tuần hoàn | 循环贷款 | xúnhuán dàikuǎn |
323 | Không phù hợp | 不符 | bùfú |
324 | Khu vực miễn thuế | 保税区 | bǎoshuìqū |
325 | Kiểm kê đồ dùng tồn kho | 用品盘存 | yòngpǐn páncún |
326 | Kiểm toán | 核算 | hésuàn |
327 | Kiểm toán cuối kỳ | 期末审计 | qímò shěnjì |
328 | Kiểm toán đặc biệt | 特别审计 | tèbié shěnjì |
329 | Kiểm toán định kỳ | 定期审计 | dìngqí shěnjì |
330 | Kiểm toán hàng năm | 常年审计 | chángnián shěnjì |
331 | Kiểm toán kế toán | 会计核算 | kuàijì hésuàn |
332 | Kiểm toán thuế | 税务审计 | shuìwù shěnjì |
333 | Kiểm toán trưởng | 审计长 | shěnjì zhǎng |
334 | Kiểm toán viên | 审计员 | shěnjì yuán |
335 | Kiểm tra đối chiếu chéo | 相互核对 | xiānghù héduì |
336 | Kiểm tra đột xuất | 突击检查 | tújí jiǎnchá |
337 | Kiểm tra lại | 复核 | fùhé |
338 | Kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra tùy chọn | 抽查 | chōuchá |
339 | Kiểm tra ngược | 逆查 | nì chá |
340 | Kiểm tra nội bộ | 内部核查 | nèibù héchá |
341 | Kiểm tra thuế | 税务审查 | shuìwù shěnchá |
342 | Kiểm tra tỉ mỉ | 精查 | jīng chá |
343 | Kiểm tra toàn bộ | 全部审查 | quánbù shěnchá |
344 | Kiểm tra xuôi | 顺查 | shùn chá |
345 | Kiện cáo thuế | 税务诉讼 | shuìwù sùsòng |
346 | Kinh doanh liên tục | 持续经营 | chíxù jīngyíng |
347 | Kinh phí cố định hàng năm | 岁定经费 | suì dìng jīngfèi |
348 | Kinh phí được cấp, cấp kinh phí | 拨款 | bōkuǎn |
349 | Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố | 恒久经费 | héngjiǔ jīngfèi |
350 | Kinh phí ứng trước | 预领经费 | yù lǐng jīngfèi |
351 | Ký hiệu khoản mục | 科目符号 | kēmù fúhào |
352 | Kỳ kế toán | 会计期间 | kuàijì qíjiān |
353 | Lãi gộp, tổng lợi nhuận | 毛利 | máolì |
354 | Lãi lỗ | 损益 | sǔnyì |
355 | Lãi lỗ kỳ trước | 前期损益 | qiánqí sǔnyì |
356 | Lãi lỗ trong kỳ | 本期损益 | běn qí sǔn yì |
357 | Lãi ròng | 纯利 | chúnlì |
358 | Lãi suất | 利息 | lìxí |
359 | Lãi suất vay | 贷款利率 | dàikuǎn lìlǜ |
360 | Lãi, lợi tức | 利息 | lìxí |
361 | Làm tròn số | 四舍五入 | sìshěwǔrù |
362 | Lãng phí | 浪费 | làngfèi |
363 | Lập kế hoạch thuế | 税务筹划 | shuìwù chóuhuà |
364 | Lập sổ giả | 做假账 | zuò jiǎ zhàng |
365 | Lễ tân | 前台 | qiántái |
366 | Lệnh chi | 支付命令 | zhīfù mìnglìng |
367 | Lỗ gộp | 毛损 | máo sǔn |
368 | Lỗ tỷ giá hối đoái hoãn l ại | 递延兑换损失 | dì yán duìhuàn sǔnshī |
369 | Lỗ vốn | 蚀本 | shíběn |
370 | Lỗ vốn hàng tồn kho | 盘损 | pán sǔn |
371 | Loại thuế | 税种 | shuìzhǒng |
372 | Lợi ích phải thu | 应收利息 | yīng shōu lìxí |
373 | Lợi ích phải trả | 应付利息 | yìngfù lìxí |
374 | Lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
375 | Lợi nhuận chưa phân phối | 盈余公积 | yíngyú gōng jī |
376 | Lợi nhuận đầu tư | 投资收益 | tóuzī shōuyì |
377 | Lợi nhuận doanh nghiệp | 企业损益 | qǐyè sǔnyì |
378 | Lợi nhuận hàng lưu kho | 盘盈 | pán yíng |
379 | Lợi nhuận không có thật (được kê thêm lên) | 虚抬利益 | xū tái lìyì |
380 | Lợi nhuận phải thu | 应收收益 | yīng shōu shōuyì |
381 | Lợi nhuận ròng | 净利润 | jìng lìrùn |
382 | Lợi nhuận sau thuế | 税后利润 | shuì hòu lìrùn |
383 | Lợi nhuận trước thuế | 税前利润 | shuì qián lìrùn |
384 | Lợi nhuận và lỗ | 利润和损失 | lìrùn hé sǔnshī |
385 | Lỗi thuế | 漏税 | lòushuì |
386 | Lừa đảo thuế | 税收诈骗 | shuìshōu zhàpiàn |
387 | Luật dự toán | 预算法 | yùsuàn fǎ |
388 | Lương căn bản | 底薪 | dǐxīn |
389 | Lương đúp | 双薪 | shuāngxīn |
390 | Lương hưu | 退休金 | tuìxiū jīn |
391 | Lương kiêm nhiệm | 兼薪 | jiān xīn |
392 | Lương sau thuế | 税后工资 | shuì hòu gōngzī |
393 | Lương tăng ca | 加班工资 | jiābān gōngzī |
394 | Lương theo giờ | 时薪 | shí xīn |
395 | Lương thưởng | 红利工资 | hónglì gōngzī |
396 | Luồng tiền mặt | 现金流量 | xiànjīn liúliàng |
397 | Lương trước thuế | 税前工资 | shuì qián gōngzī |
398 | Mã số hoạt động | 活动编号 | huódòng biānhào |
399 | Mắc nợ | 负债 | fùzhài |
400 | Máy móc | 机(器)具 | jī (qì) jù |
401 | Máy móc- đánh giá lại tăng | 机(器)具 -重估增值 | jī (qì) jù -zhòng gū zēngzhí |
402 | Máy móc thiết bị | 机(器)具及设备 | jī (qì) jù jí shèbèi |
403 | Miễn giảm thuế | 减免税 | jiǎnmiǎn shuì |
404 | Mở tiểu khoản | 列单 | liè dān |
405 | Món nợ | 债务 | zhàiwù |
406 | Một món nợ | 一笔账 | yī bǐ zhàng |
407 | Mua hàng | 采购 | cǎigòu |
408 | Mức chênh lệch lương | 工资差额 | gōngzī chā’é |
409 | Mức chi tiêu | 支出额 | zhīchū é |
410 | Mục kế toán | 会计科目 | kuàijì kēmù |
411 | Năm kế toán | 会计年度 | kuàijì niándù |
412 | Nâng cao mức lương | 提高工资 | tígāo gōngzī |
413 | Ngân sách | 预算 | yùsuàn |
414 | Ngày kiểm tra sổ sách, ngày kiểm toán | 查账日期 | cházhàng rìqí |
415 | Nghĩa vụ nộp thuế | 纳税义务 | nàshuì yìwù |
416 | Người có nghĩa vụ khấu trừ thuế | 扣缴义务人 | kòu jiǎo yìwù rén |
417 | Người ghi chép sổ sách | 记账员 | jì zhàng yuán |
418 | Người lập báo cáo | 簿计员 | bù jì yuán |
419 | Người nộp thuế | 纳税人 | nàshuì rén |
420 | Người nộp thuế quy mô nhỏ | 小规模纳税人 | xiǎo guīmó nàshuì rén |
421 | Người nộp thuế thường xuyên | 一般纳税人 | yībān nàshuì rén |
422 | Nguồn nguyên liệu tự nhiên | 天然资源 | tiānrán zīyuán |
423 | Nguồn nguyên liệu tự nhiên – đánh giá lại tăng | 天然资源 -重估增值 | tiānrán zīyuán -zhòng gū zēngzhí |
424 | Nguồn thuế | 税源 | shuìyuán |
425 | Ngưỡng chịu thuế thu nhập cá nhân | 个人所得税起征点 | gèrén suǒdéshuì qǐ zhēng diǎn |
426 | Nguyên liệu | 原材料 | yuáncáiliào |
427 | Nhà cửa vật kiến trúc | 房屋及建物 | fángwū jí jiànwù |
428 | Nhà cửa vật kiến trúc- đánh giá lại tăng | 房屋及建物 -重估增值 | fángwū jí jiànwù -zhòng gū zēngzhí |
429 | Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm mục kế toán) | 入错科目 | rù cuò kēmù |
430 | Nhầm lẫn tài khoản | 错账 | cuò zhàng |
431 | Nhận tiền | 收款 | shōu kuǎn |
432 | Nhân viên kế toán | 会计员 | kuàijì yuán |
433 | Nhân viên văn thư lưu trữ | 档案管理员 | dǎng’àn guǎnlǐ yuán |
434 | Nợ dài hạn | 非流动负债 | fēi liúdòng fùzhài |
435 | Nợ đáo hạn | 到期负债 | dào qí fùzhài |
436 | Nợ khó đòi | 倒账 | dǎo zhàng |
437 | Nợ không lãi | 无息债务 | wú xí zhàiwù |
438 | Nợ lưu động | 流动负债 | liúdòng fùzhài |
439 | Nợ ngắn hạn | 流动负债 | liúdòng fùzhài |
440 | Nợ phải thu | 贷方 | dàifāng |
441 | Nợ phải trả | 负债 | fùzhài |
442 | Nợ phải trả, khoản phải trả | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn |
443 | Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo | 结欠清单 | jiéqiàn qīngdān |
444 | Nợ thuế | 拖欠税款 | tuōqiàn shuì kuǎn |
445 | Nợ trả chậm | 递延负债 | dì yán fùzhài |
446 | Nợ vay | 债务 | zhàiwù |
447 | Nợ xấu | 坏账 | huàizhàng |
448 | Nộp | 提交 | tíjiāo |
449 | Nộp thuế | 纳税 | nàshuì |
450 | Nửa lương | 半薪 | bàn xīn |
451 | Phá sản | 破产 | pòchǎn |
452 | Phải thu các khoản cần bán | 应收出售远汇款 | yīng shōu chūshòu yuǎn huì kuǎn |
453 | Phải thu các khoản ngoại tệ | 应收远汇款 -外币 | yīng shōu yuǎn huì kuǎn -wàibì |
454 | Phải thu của khách hàng | 应收帐款 -关系人 | yīng shōu zhàng kuǎn -guānxì rén |
455 | Phải thu khác | 其它应收款 | qítā yīng shōu kuǎn |
456 | Phải thu khác-chi tiết khách hàng | 其它应收款 – 关系人 | qítā yīng shōu kuǎn – guānxì rén |
457 | Phải thu khách hàng | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
458 | Phải thu người mua | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
459 | Phải thu theo thời kỳ | 应收分期帐款 | yīng shōu fēnqí zhàng kuǎn |
460 | Phải trả người bán | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn |
461 | Phải trả nhà cung cấp | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn |
462 | Phân bổ chi phí | 摊销 | tān xiāo |
463 | Phân bổ lỗ lãi | 盈亏拨补 | yíngkuī bō bǔ |
464 | Phản hồi | 反馈 | fǎnkuì |
465 | Phân phối lợi nhuận | 利润分配 | lìrùn fēnpèi |
466 | Phân tích hiệu quả chi phí | 成本效益分析 | chéngběn xiàoyì fēnxī |
467 | Phân tích tài chính | 财务分析 | cáiwù fēnxī |
468 | Phân tích tuổi nợ | 账龄分析 | zhàng líng fēnxī |
469 | Phần trữ trước các khoản nợ không thu được | 坏账准备 | huàizhàng zhǔnbèi |
470 | Phạt thuế | 税务罚款 | shuìwù fákuǎn |
471 | Phí bảo hiểm | 保险费 | bǎoxiǎn fèi |
472 | Phí dịch vụ | 手续费 | shǒuxù fèi |
473 | Phí điện nước | 水电费 | shuǐ diànfèi |
474 | Phí đóng gói | 包装费 | bāozhuāng fèi |
475 | Phí duy tu bảo dưỡng | 维持费 | wéichí fèi |
476 | Phí giao tế | 交际费 | jiāojì fèi |
477 | Phí gửi giữ | 寄存费 | jìcún fèi |
478 | Phí sinh hoạt | 生活费 | shēnghuófèi |
479 | Phí tăng ca | 加班费 | jiābān fèi |
480 | Phí thủ tục | 手续费 | shǒuxù fèi |
481 | Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra | 分摊成本 | fēntān chéngběn |
482 | Phí tổn tái gia công | 再加工成本 | zài jiāgōngchéngběn |
483 | Phí tổn tái phân phối | 再分配成本 | zài fēnpèi chéngběn |
484 | Phí tổn tiếp thị | 运销成本 | yùnxiāo chéngběn |
485 | Phí trả hàng | 退货费用 | tuìhuò fèiyòng |
486 | Phiếu giải ngân (tiền mặt) | 解款单 | jiě kuǎn dān |
487 | Phiếu khai thuế | 纳税申报表 | nàshuì shēnbào biǎo |
488 | Phiếu nhận vật liệu | 领料单 | lǐng liào dān |
489 | Phiếu nộp tiền | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōngzhī dān |
490 | Phòng kế toán | 会计科 | kuàijì kē |
491 | Phụ cấp ăn uống | 伙食补贴 | huǒshí bǔtiē |
492 | Phụ cấp công tác, công tác phí | 出差补贴 | chūchāi bǔtiē |
493 | Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại | 车马费 | chēmǎfèi |
494 | Phụ phí | 附加费用 | fùjiā fèiyòng |
495 | Phụ phí, chi phí phụ | 杂费 | záfèi |
496 | Phụ trách kế toán | 主管会计 | zhǔguǎn kuàijì |
497 | Phúc khảo thuế hành chính | 税务行政复议 | shuìwù xíng zhèng fùyì |
498 | Phúc lợi | 福利 | fúlì |
499 | Phúc lợi của công nhân viên | 员工福利 | yuángōng fúlì |
500 | Phương thức chi trả | 支付手段 | zhīfù shǒuduàn |
501 | Quản lý hóa đơn | 发票管理 | fāpiào guǎnlǐ |
502 | Quản lý kinh doanh | 经营管理 | jīngyíng guǎnlǐ |
503 | Quản lý tài chính | 财务经理 | cáiwù jīnglǐ |
504 | Quản lý thu thuế | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn |
505 | Quản lý thuế | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn |
506 | Qui định về kế toán | 会计规程 | kuàijì guīchéng |
507 | Quý | 季度 | jìdù |
508 | Quỹ | 基金 | jījīn |
509 | Quỹ bồi thường(đền bù) | 偿债基金 | cháng zhài jījīn |
510 | Quy chế kế toán thống kê | 主计法规 | zhǔ jì fǎguī |
511 | Quỹ đặc biệt | 特种基金 | tèzhǒng jījīn |
512 | Quy định thuế | 税务法规 | shuìwù fǎguī |
513 | Quỹ dự phòng tổn thất | 意外损失准备基金 | yìwài shǔn shī zhǔn bèi jījīn |
514 | Quỹ khác | 其它基金 | qítā jījīn |
515 | Quỹ lợi nhuận còn lại | 盈余公积 | yíngyú gōng jī |
516 | Quỹ lương | 工资基金 | gōngzī jījīn |
517 | Quỹ phát triển (cải thiện và mở rộng) | 改良及扩充基金 | gǎiliáng jí kuòchōng jījīn |
518 | Quỹ tiền tệ | 货币资金 | huòbì zījīn |
519 | Quỹ tiết kiệm | 公积金 | gōngjījīn |
520 | Quy trình kế toán | 会计程序 | kuàijì chéngxù |
521 | Quy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán | 查账程序 | cházhàng chéngxù |
522 | Quỹ trợ cấp | 退休基金 | tuìxiū jījīn |
523 | Quyền đòi nợ | 债权 | zhàiquán |
524 | Quyền kinh doanh | 特许权 | tèxǔ quán |
525 | Quyền lợi cổ đông | 股东权益 | gǔdōng quányì |
526 | Quyền phát minh sáng chế | 专利权 | zhuānlì quán |
527 | Quyền thương hiệu | 商标权 | shāngbiāo quán |
528 | Rủi ro thuế | 税务风险 | shuìwù fēngxiǎn |
529 | Sai sót ghi chép | 记录错误 | jìlù cuòwù |
530 | Sai sót kỹ thuật | 技术错误 | jìshù cuòwù |
531 | Sai sót tính toán | 计算错误 | jìsuàn cuòwù |
532 | Sản phẩm phụ | 副产品 | fùchǎnpǐn |
533 | Séc | 支票 | zhīpiào |
534 | Séc ngân hàng | 银行承兑汇票 | yínháng chéngduì huìpiào |
535 | Sổ (kế toán) tờ rời | 活页簿 | huóyè bù |
536 | Sổ bán hàng ký gửi | 寄销簿 | jì xiāo bù |
537 | Sổ cái | 分类账 | fēnlèi zhàng |
538 | Sổ cái chi phí sán xuất | 制造费用帐 | zhìzào fèiyòng zhàng |
539 | Sổ cái chi tiết | 明细账 | míngxì zhàng |
540 | Sổ cái chung | 总账 | zǒngzhàng |
541 | Sổ cái cổ đông | 股东帐 | gǔdōng zhàng |
542 | Sổ cái mua hàng | 进货分类帐 | jìnhuò fēnlèi zhàng |
543 | Sổ cái nguyên liệu | 原料分类帐 | yuánliào fēnlèi zhàng |
544 | Sổ cái tài sản | 财产分类帐 | cáichǎn fēnlèi zhàng |
545 | Sổ cái tổng hợp | 总账 | zǒngzhàng |
546 | Sổ cái, sổ cái tống hợp | 总分类帐 | zǒng fēnlèi zhàng |
547 | Sổ chứng từ | 传票编号 | chuánpiào biānhào |
548 | Sổ đăng ký | 登记簿 | dēngjì bù |
549 | Sổ đăng ký chứng từ | 票据登记簿 | piàojù dēngjì bù |
550 | Sổ đăng ký cổ phiếu | 股票登记簿 | gǔpiào dēngjì bù |
551 | Sổ đen | 假帐 | jiǎ zhàng |
552 | Số dư | 余额 | yú’é |
553 | Số dư kỳ trước | 上期结余 | shàngqí jiéyú |
554 | Số dư tài khoản | 科目余额 | kēmù yú’é |
555 | Sổ gốc | 原始帐簿 | yuánshǐ zhàng bù |
556 | Số hiệu tài khoản | 科目编号, 科目代号 | kēmù biānhào, kēmù dàihào |
557 | Số hóa | 数字化 | shùzìhuà |
558 | Số hóa đơn | 票据簿 | piàojù bù |
559 | Sổ kế toán ghi nhớ | 备查簿 | bèichá bù |
560 | Sổ kho, sổ hàng tồn kho | 存货簿 | cúnhuò bù |
561 | Số không | 无数字 | wú shùzì |
562 | Số lẻ, số thập phân | 小数 | xiǎoshù |
563 | Số lượng | 数量 | shùliàng |
564 | Sổ mua hàng | 购买簿 | gòumǎi bù |
565 | Số nguyên, số tròn | 整数 | zhěngshù |
566 | Sổ nhận mua cổ phiếu | 认股簿 | rèn gǔ bù |
567 | Sổ nhập hàng | 进货簿 | jìnhuò bù |
568 | Sổ nhật ký | 日记簿 | rìjì bù |
569 | Sổ nhật ký kế toán | 流水帐 | liúshuǐ zhàng |
570 | Sổ nhật ký tiền mặt | 现金日记簿 | xiànjīn rìjì bù |
571 | Sổ phụ | 转帐簿 | zhuǎnzhàng bù |
572 | Sổ sách | 账目 | zhàngmù |
573 | Sổ sao kê ngân hàng | 银行对账单 | yínháng duì zhàngdān |
574 | Số thâm hụt | 赤子 | chìzǐ |
575 | Số thu nhập phân phối hàng năm | 岁入分配数 | suìrù fēnpèi shù |
576 | Số thuế VAT nộp quá | 留抵税额 | liú dǐ shuì’é |
577 | Số tiền bằng chữ | 大写金额 | dàxiě jīn’é |
578 | Số tiền bằng số | 小写金额 | xiǎoxiě jīn’é |
579 | Sổ trả lại hàng mua | 购货退出簿 | gòu huò tuìchū bù |
580 | Sự ghi chép sai sự thực | 失实记录 | shīshí jìlù |
581 | Tài chính | 财务 | cáiwù |
582 | Tài khoản | 账户 | zhànghù |
583 | Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng | 承销清单 | chéngxiāo qīngdān |
584 | Tài khoản bị hạn chế (kỹ quỹ tại ngân hàng) | 受限制存款 | shòu xiànzhì cúnkuǎn |
585 | Tài khoản cá nhân | 人名账 | rénmíng zhàng |
586 | Tài khoản chưa thanh toán | 未清账 | wèi qīngzhàng |
587 | Tài khoản của khách hàng | 客户账 | kèhù zhàng |
588 | Tài khoản đáng tin cậy | 可靠账 | kěkào zhàng |
589 | Tài khoản doanh nghiệp | 营业账户 | yíngyè zhànghù |
590 | Tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra | 备查账 | bèi cházhàng |
591 | Tài khoản ghi tạm, tài khoản tạm thời | 暂计账 | zhàn jì zhàng |
592 | Tài khoản giá thành | 成本账户 | chéngběn zhànghù |
593 | Tài khoản hàng hóa | 商品账 | shāngpǐn zhàng |
594 | Tài khoản hoán chuyền | 转换账 | zhuǎnhuàn zhàng |
595 | Tài khoản hỗn hợp | 混合账户 | hùnhé zhànghù |
596 | Tài khoản khách hàng | 客户账户 | kèhù zhànghù |
597 | Tài khoản nợ khó đòi | 坏账 | huàizhàng |
598 | Tài khoản nợ/vay | 往来账户 | wǎnglái zhànghù |
599 | Tài khoản phải thu dài hạn | 长期应收帐款 | chángqí yīng shōu zhàng kuǎn |
600 | Tài khoản Phải thu quá hạn | 催收帐款 | cuīshōu zhàng kuǎn |
601 | Tài khoản phụ | 辅助账 | fǔzhù zhàng |
602 | Tài khoản sổ cái chi tiết | 明细账账户 | míngxì zhàng zhànghù |
603 | Tài khoản sổ cái chung | 总账账户 | zǒngzhàng zhànghù |
604 | Tài khoản tiền mặt | 现金账 | xiànjīn zhàng |
605 | Tài khoản vãng lai | 往来账户 | wǎnglái zhànghù |
606 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
607 | Tài sản cho thuê | 出租资产 | chūzū zīchǎn |
608 | Tài sản cho thuê – đánh giá lại tăng | 出租资产 -重估增值 | chūzū zīchǎn -zhòng gū zēngzhí |
609 | Tài sản cố đ ịnh vô hình khác | 其它无形资产 | qítā wúxíng zīchǎn |
610 | Tài sản cố định | 固定资产 | gùdìng zīchǎn |
611 | Tài sản cố định khác | 杂项固定资产 | záxiàng gùdìng zīchǎn |
612 | Tài sản cố định khác – đánh giá lại tăng | 杂项固定资产-重估增值 | záxiàng gùdìng zīchǎn-zhòng gū zēngzhí |
613 | Tài sản cố định vô hình khác | 其它无形资产-其它 | qítā wúxíng zīchǎn-qítā |
614 | Tài sản hao mòn dần | 递耗资产 | dì hào zīchǎn |
615 | Tài sản hoãn lại | 递延资产 | dì yán zīchǎn |
616 | Tài sản hoãn lại khác | 其它递延资产 | qítā dì yán zīchǎn |
617 | Tài sản khác | 其它资产 | qítā zīchǎn |
618 | Tài sản không lưu động | 非流动资产 | fēi liúdòng zīchǎn |
619 | Tài sản lưu động | 流动资产 | liúdòng zīchǎn |
620 | Tài sản lưu động khác | 其它流动资产 | qítā liúdòng zīchǎn |
621 | Tài sản nhàn rỗi | 闲置资产 | xiánzhì zīchǎn |
622 | Tài sản thuê | 租赁资产 | zūlìn zīchǎn |
623 | Tài sản Thuế thu nhập hoãn lại | 递延所得税资产 | dì yán suǒdéshuì zīchǎn |
624 | Tài sản vô hình | 无形资产 | wúxíng zīchǎn |
625 | Tải trọng thuế | 税负 | shuì fù |
626 | Tạm ứng | 暂付款 | zàn fù kuǎn |
627 | Tạm ứng cho công nhân viên | 员工借支 | yuángōng jièzhī |
628 | Tạm ứng lương | 借支 | jièzhī |
629 | Tăng giá trị vốn | 资产增值 | zīchǎn zēngzhí |
630 | Tăng trưởng kinh tế | 经济增长 | jīngjì zēngzhǎng |
631 | Tập chi phiếu, sổ séc | 支票簿 | zhīpiào bù |
632 | Tập cổ phiếu | 股票簿 | gǔpiào bù |
633 | Tên tài khoản | 账户名称 | zhànghù míng chēng |
634 | Thanh lý tài sản cố định | 固定资产清理 | gùdìng zīchǎn qīnglǐ |
635 | Thành phẩm | Zhì chéng pǐn | Zhì chéng pǐn |
636 | Thành phẩm gửi bán | Jì xiāo zhì chéng pǐn | Jì xiāo zhì chéng pǐn |
637 | Thanh toán | 付款 | fùkuǎn |
638 | Thanh toán chi phí | 报销 | bàoxiāo |
639 | Thanh toán hàng tháng | 月结账 | yuè jiézhàng |
640 | Thanh tra (kiểm tra triệt để) | 清查 | qīngchá |
641 | Thanh tra thuế | 税收稽查 | shuìshōu jīchá |
642 | Thế chấp | 抵押 | dǐyā |
643 | Thiệt hại giảm giá | 减值损失 | jiǎn zhí sǔnshī |
644 | Thiếu hụt ngân sách | 财政赤字 | cáizhèng chìzì |
645 | Thống kê thuế | 税收统计 | shuìshōu tǒngjì |
646 | Thu chi hộ | 代扣代缴 | dài kòu dài jiǎo |
647 | Thu hẹp thuế | 扣税 | kòu shuì |
648 | Thu nhập | 收入 | shōurù |
649 | Thu nhập chịu thuế | 应税所得额 | yìng shuì suǒdé é |
650 | Thu nhập đặc biệt | 非常收入 | fēicháng shōurù |
651 | Thu nhập lợi tức | 利息收益, 利息收入 | lìxí shōuyì, lìxí shōurù |
652 | Thu nhập miễn thuế | 非税收入 | fēi shuì shōurù |
653 | Thu nhập năm | 岁入 | suìrù |
654 | Thu nhập ngoài doanh nghiệp | 营业外收入 | yíngyè wài shōurù |
655 | Thu nhập ngoại ngạch | 额外收入 | éwài shōurù |
656 | Thu nhập ròng | 纯收益 | chún shōuyì |
657 | Thu nhập sau thuế | 税后收入 | shuì hòu shōurù |
658 | Thu nhập tài chính | 财务收益 | cáiwù shōuyì |
659 | Thu nhập thuế | 税收收入 | shuìshōu shōurù |
660 | Thu nhập tiền mặt | 现金流入 | xiànjīn liúrù |
661 | Thu nhập trước thuế | 税前收入 | shuì qián shōurù |
662 | Thu nhập từ bán hàng | 销售收入 | xiāoshòu shōurù |
663 | Thu nhập từ địa ốc | 地产收益 | dìchǎn shōuyì |
664 | Thu nhập từ thuế | 税收收入 | shuìshōu shōurù |
665 | Thu nhập từ tiền hoa hồng | 佣金收入 | yōngjīn shōu rù |
666 | Thu nhập và chi phí | 收入费用 | shōurù fèiyòng |
667 | Thủ quỹ | 出纳 | chūnà |
668 | Thu thập tài liệu | 继续审查 | jìxù shěnchá |
669 | Thu thuế | 征税 | zhēng shuì |
670 | Thuế | 税收 | shuìshōu |
671 | Thuế bất động sản | 房产税 | fángchǎn shuì |
672 | Thuế bị khấu trừ | 代扣税款 | dài kòu shuì kuǎn |
673 | Thuế cá nhân | 个税 | gè shuì |
674 | Thuế chuyển tiếp | 递延税款 | dì yán shuìkuǎn |
675 | Thuế địa phương | 地方税 | dìfāngshuì |
676 | Thuế doanh thu | 营业税 | yíngyèshuì |
677 | Thuế được hoàn phải thu | 应收退税款 | yīng shōu tuìshuì kuǎn |
678 | Thuế giá trị gia tăng | 增值税 | zēngzhí shuì |
679 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | 应交增值税 | yīng jiāo zēngzhí shuì |
680 | Thuế giấy tờ | 印花税 | yìnhuāshuì |
681 | Thuế nhập khẩu | 进项税 | jìnxiàng shuì |
682 | Thuế nhập khẩu bán lẻ thương mại điện tử xuyên biên giới | 跨境电商零售进口税 | kuà jìng diàn shāng língshòu jìnkǒu shuì |
683 | Thuế nợ | 欠税 | qiàn shuì |
684 | Thuế phí đóng dấu | 印花税 | yìnhuāshuì |
685 | Thuế quan | 关税 | guānshuì |
686 | Thuế quản lý thu thuế | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn |
687 | Thuế quốc tế | 跨境税收 | kuà jìng shuìshōu |
688 | Thuế sử dụng đất đô thị | 城镇土地使用税 | chéngzhèn tǔdì shǐyòng shuì |
689 | Thuế suất | 税率 | shuìlǜ |
690 | Thuế suất theo hợp đồng | 合同税率 | hétóng shuìlǜ |
691 | Thuế tài sản | 财产税 | cáichǎn shuì |
692 | Thuế tăng giá đất | 土地增值税 | tǔdì zēngzhí shuì |
693 | Thuế tăng giá trị đất đai | 土地增值税 | tǔdì zēngzhí shuì |
694 | Thuế tem | 印花税 | yìnhuāshuì |
695 | Thuế thu nhập cá nhân | 个税 | gè shuì |
696 | Thuế thu nhập cá nhân phải nộp | 应交所得税 | yīng jiāo suǒdéshuì |
697 | Thuế thu nhập chuyển tiếp | 递延所得税 | dì yán suǒdéshuì |
698 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 企业所得税 | qǐyè suǒdéshuì |
699 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng tài sản | 转让所得税 | zhuǎnràng suǒdéshuì |
700 | Thuế thuốc lá | 烟叶税 | yānyè shuì |
701 | Thuế tiêu dùng | 消费税 | xiāofèishuì |
702 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 消费税 | xiāofèishuì |
703 | Thuế VAT đầu vào | 进项税额 | jìnxiàng shuì’é |
704 | Thuế vụ | 税务 | shuìwù |
705 | Thuế xe cộ | 车船税 | chēchuán shuì |
706 | Thuế xe hơi | 汽车税 | qìchē shuì |
707 | Thuế xuất khẩu | 销项税 | xiāo xiàng shuì |
708 | Thuế xuất khẩu trả lại | 出口退税 | chūkǒu tuìshuì |
709 | Thưởng chuyên cần | 全勤奖 | quánqín jiǎng |
710 | Thương hiệu | 商誉 | shāng yù |
711 | Thưởng vượt sản lượng | 超产奖 | chāochǎn jiǎng |
712 | Tỉ lệ phần trăm | 百分比 | bǎifēnbǐ |
713 | Tiền bồi thường bảo hiểm | 保险金 | bǎoxiǎn jīn |
714 | Tiền cấp bù trừ | 补贴付款 | bǔtiē fù kuǎn |
715 | Tiền chi vặt/quỹ quay vòng | 零用金/周转金 | língyòng jīn/zhōuzhuǎn jīn |
716 | Tiền chu chuyển, quỹ quay vòng | 周转金 | zhōuzhuǎn jīn |
717 | Tiền công ích | 公益金 | gōngyìjīn |
718 | Tiền cứu trợ khẩn cấp | 紧急救济金 | jǐnjí jiùjì jīn |
719 | Tiền đang chuyển | 在途现金 | zàitú xiànjīn |
720 | Tiền đặt cọc | 预付款 | yùfùkuǎn |
721 | Tiền dự trữ | 公积金 | gōngjījīn |
722 | Tiền gửi (ngân hàng) | 存款 | cúnkuǎn |
723 | Tiền gửi bị hạn chế | 受限制存款 | shòu xiànzhì cúnkuǎn |
724 | Tiền gửi có kỳ hạn | 定期存款 | dìngqí cúnkuǎn |
725 | Tiền gửi không kỳ hạn | 活期存款 | huóqí cúnkuǎn |
726 | Tiền gửi ngân hàng | 银行存款 | yínháng cúnkuǎn |
727 | Tiền gửi tiết kiệm | 储备金 | chúbèi jīn |
728 | Tiền khác và các tài sản đương tiền khác | 其它现金及 约当现金 | qítā xiànjīn jí yuē dāng xiànjīn |
729 | Tiền ký quỹ, tiền bảo chứng | 存入保证金 | cún rù bǎozhèngjīn |
730 | Tiền lẻ | 领用金 | lǐng yòng jīn |
731 | Tiền lương ứng trước | 预支薪金 | yùzhī xīnjīn |
732 | Tiền lưu trú | 驻留费 | zhù liú fèi |
733 | Tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
734 | Tiền mặt tại quỹ | 库存现金 | kùcún xiànjīn |
735 | Tiền mặt trong kho | 库存现金 | kùcún xiànjīn |
736 | Tiền phải thu | 应收款项 | yīng shōu kuǎnxiàng |
737 | Tiền phải trả | 应付款项 | yìngfùkuǎnxiàng |
738 | Tiền phạt chậm nộp thuế | 滞纳金 | zhìnàjīn |
739 | Tiền phạt trễ hạn | 滞纳金 | zhìnàjīn |
740 | Tiền phạt vì nộp chậm | 滞纳金 | zhìnàjīn |
741 | Tiền phúc lợi | 福利费, 福利金 | fúlì fèi, fúlì jīn |
742 | Tiền quần áo | 服装费 | fúzhuāng fèi |
743 | Tiền sách báo | 书报费 | shū bào fèi |
744 | Tiền tệ | 货币 | huòbì |
745 | Tiền thuê | 租金 | zūjīn |
746 | Tiền thuế trả trước | 预缴税款 | yù jiǎo shuì kuǎn |
747 | Tiền trả trước | 预收款 | yùshōu kuǎn |
748 | Tiền trợ cấp | 补助金 | bǔzhù jīn |
749 | Tiền trợ cấp gia đình | 安家费 | ānjiā fèi |
750 | Tiền trợ cấp hiếu hỉ | 婚丧补助费 | hūn sāng bǔzhù fèi |
751 | Tiền trợ cấp sinh hoạt | 生活补助费 | shēnghuó bǔzhù fèi |
752 | Tiền trợ cấp thôi việc | 退职金 | tuìzhí jīn |
753 | Tiền v à các khoản tương đương tiền | 现金及约当现金 | xiànjīn jí yuē dāng xiànjīn |
754 | Tiền vốn hiện có | 现存资金 | xiàncún zījīn |
755 | Tiền vốn và tài sản dài hạn | 基金及长期投资 | jījīn jí chángqí tóuzī |
756 | Tiếp thị và Quảng cáo | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo |
757 | Tiếp tục kiểm toán | 搜集材料 | sōují cáiliào |
758 | Tiết kiệm | 储蓄 | chúxù |
759 | Tiêu chuẩn kế toán | 会计准则 | kuàijì zhǔnzé |
760 | Tiêu hao luỹ kế nguồn nguyên liệu tự nhiên | 累积折耗 -天然资源 | lěijī shéhào -tiānrán zīyuán |
761 | Tìm lỗi | 找错 | zhǎo cuò |
762 | Tín dụng | 信贷 | xìndài |
763 | Tín phiếu phải thu | 应收票据 | yīng shōu piàojù |
764 | Tín phiếu phải thu – Dự phòng phải thu nợ khó đòi | 备抵呆帐 -应收票据 | bèi dǐ dāi zhàng -yīng shōu piàojù |
765 | Tín phiếu phải thu – khách hàng | 应收票据 -关系人 | yīng shōu piàojù -guānxì rén |
766 | Tín phiếu phải thu dài h ạn | 长期应收票据 | chángqí yīng shōu piàojù |
767 | Tín phiếu phải thu dài hạn và các khoản phải thu quá hạn | 长期应收票据及款项与催收帐款 | chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎn xiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn |
768 | Tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn – chi tiết khách hàng | 长期应收票据及款项与催收帐款-关系人 | chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎn xiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn-guānxì rén |
769 | Tín phiếu phải thu khác | 其它应收票据 | qítā yīng shōu piàojù |
770 | Tính giá thành | 成本核算 | chéngběn hésuàn |
771 | Tính giá thành kết hợp chi phí | 成本费用混合核算 | chéngběn fèiyòng hùnhé hésuàn |
772 | Tính lãi | 计息 | jì xī |
773 | Tính lương | 工资核算 | gōngzī hésuàn |
774 | Tính thời hạn | 时效性 | shíxiào xìng |
775 | Tính toán chi phí | 费用核算 | fèiyòng hésuàn |
776 | Tính toán kết quả giảm trừ thuế thu nhập | 所得税汇算清缴 | suǒdéshuì huì suàn qīng jiǎo |
777 | Tính toán nhầm | 误算 | wù suàn |
778 | Tờ khai thuế | 税务申报 | shuìwù shēnbào |
779 | Tốc độ quay vòng hàng tồn kho | 存货周转率 | cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ |
780 | Tồn kho | 库存 | kùcún |
781 | Tổn thất vì ngưng hoạt động | 停业损失 | tíngyè sǔnshī |
782 | Tổng cục thuế | 税务局 | shuìwù jú |
783 | Tổng giá thành | 总成本 | zǒng chéngběn |
784 | Tổng giám đốc | 总经理 | zǒng jīnglǐ |
785 | Tổng giám đốc tài chính | 财务总监 | cáiwù zǒngjiān |
786 | Trả nợ | 偿还债务 | chánghuán zhàiwù |
787 | Trả trước chi phí khác | 其它预付费用 | qítā yùfù fèiyòng |
788 | Trả trước thuế thu nhập | 预付所得税 | yùfù suǒdéshuì |
789 | Trả trước tiền bảo hiểm dài hạn | 长期预付保险费 | chángqí yùfù bǎoxiǎn fèi |
790 | Trả trước tiền thuê dài hạn | 长期预付租金 | chángqí yùfù zūjīn |
791 | Trả trước tiền trợ cấp | 预付退休金 | yùfù tuìxiū jīn |
792 | Trái phiếu | 债券 | zhàiquàn |
793 | Trái phiếu công ty | 短期投资 -公司债 | duǎnqí tóuzī -gōngsī zhài |
794 | Tranh chấp thuế | 税务纠纷 | shuìwù jiūfēn |
795 | Tránh thuế hợp lý | 合理避税 | hélǐ bìshuì |
796 | Triệt tiêu lẫn nhau | 相互抵消 | xiānghù dǐxiāo |
797 | Trợ cấp | 津贴 | jīntiē |
798 | Trợ cấp cho các tài khoản phải thu khó đòi – phải thu khác | 备抵呆帐 – 其它应收款 | bèi dǐ dāi zhàng – qítā yīng shōu kuǎn |
799 | Trợ cấp chữa bệnh | 医疗补助 | yīliáo bǔzhù |
800 | Trợ cấp chức vụ | 职务津贴 | zhíwù jīntiē |
801 | Trợ cấp giáo dục | 教育津贴 | jiàoyù jīntiē |
802 | Trợ cấp ngoại ngạch | 额外津贴 | éwài jīntiē |
803 | Trợ cấp sinh đẻ | 生育补助 | shēngyù bǔzhù |
804 | Trợ cấp thôi việc | 遣散费 | qiǎnsàn fèi |
805 | Trợ lý kế toán | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì |
806 | Trốn thuế | 偷税漏税 | tōushuì lòushuì |
807 | Trừ khoản trả trước | 扣借支 | kòu jièzhī |
808 | Trưởng ban kiểm tra | 主计主任 | zhǔ jì zhǔrèn |
809 | Tư vấn thuế | 税务咨询 | shuìwù zīxún |
810 | Tuân thủ thuế | 税收合规 | shuìshōu hé guī |
811 | Tương đương tiền | 约当现金 | yuē dāng xiànjīn |
812 | Tỷ lệ chi phí với doanh thu | 成本费用率 | chéngběn fèiyòng lǜ |
813 | Tỷ lệ lợi nhuận | 利润率 | lìrùn lǜ |
814 | Tỷ suất lợi nhuận | 利润率 | lìrùn lǜ |
815 | Ứng trước tiền bảo hiểm | 预付保险费 | yùfù bǎoxiǎn fèi |
816 | Ứng trước tiền hàng | 预付货款 | yùfù huòkuǎn |
817 | Ứng trước tiền lương | 预付薪资 | yùfù xīnzī |
818 | Ứng trước tiền thiết bị | 预付购置设备款 | yùfù gòuzhì shèbèi kuǎn |
819 | Ứng trước tiền thuê | 预付租金 | yùfù zūjīn |
820 | Ưu đãi thuế | 税收优惠 | shuìshōu yōuhuì |
821 | Vào sổ cái | 过账 | guòzhàng |
822 | Vào tài khoản | 登账 | dēng zhàng |
823 | Vật liệu | 物料 | wùliào |
824 | Vay dài hạn | 长期借款 | chángqí jièkuǎn |
825 | Vay ngắn hạn | 短期借款 | duǎnqí jièkuǎn |
826 | Vay thế chấp | 抵押贷款 | dǐyā dàikuǎn |
827 | Vguyên vật liệu mua đang trên đường | 在途原物料 | zàitú yuán wùliào |
828 | Vi phạm thuế | 税收违法 | shuìshōu wéifǎ |
829 | Vốn | 资本 | zīběn |
830 | Vốn chủ sở hữu | 权益 | quányì |
831 | Vốn cố định | 固定资本 | gùdìng zīběn |
832 | Vốn cổ phần | 股本 | gǔběn |
833 | Vốn khởi đầu | 启动资金 | qǐdòng zījīn |
834 | Vốn lưu động | 流动资本 | liúdòng zīběn |
835 | Vượt dự toán | 超出预算 | chāochū yùsuàn |
836 | WeChat Pay | 微信支付 | wēixìn zhīfù |
837 | Xây dựng cơ bản dở dang | 未完工程 | wèiwán gōngchéng |
838 | Xây dựng cơ bản dở dang và Ứng trước tiền thiết bị | 未完工程及预付购置设备款 | wèiwán gōng chéng jí yùfù gòuzhì shèbèi kuǎn |
839 | Xử lý kế toán | 账务处理 | zhàng wù chǔlǐ |
840 | Xử lý tài sản | 资产处置 | zīchǎn chǔzhì |
841 | Xử lý thuế | 税务处理 | shuìwù chǔlǐ |
842 | Xử phạt thuế | 税务处罚 | shuìwù chǔfá |
Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp 842 Từ vựng tiếng Trung Kế toán chuyên ngành. Các bạn hãy trang bị những từ vựng tiếng Trung kế toán này để ứng dụng vào trong công việc nhé.
Để có thể lĩnh hội được toàn bộ các Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán thì các bạn cần phải siêng năng và chăm chỉ học tập tiếng Trung Quốc mỗi ngày. Các bạn hãy liên hệ ngay Thầy Vũ để được tham gia các khóa học kế toán tiếng Trung nhé.
Ngoài các Từ vựng tiếng Trung Kế toán này ra, các bạn cần thêm những mảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác thì hãy liên hệ và trao đổi cùng Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung của trung tâm nhé.
Bài giảng tổng hợp 842 Từ vựng tiếng Trung Kế toán vừa cung cấp cho các bạn thêm rất nhiều từ vựng chuyên ngành, các thuật ngữ thông dụng trong lĩnh vực kế toán thuế và kiểm toán thuế.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán Thuế của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học sao cho phù hợp với thời gian biểu của các bạn nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Kế toán Thuế
Bên dưới là 84 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhằm tăng cường hỗ trợ các bạn học viên trong công việc. Bảng tổng hợp bên dưới Thầy Vũ đã khéo léo xen kẽ rất nhiều từ vựng tiếng Trung Kế toán để các bạn biết cách ứng dụng trong các tình huống giao tiếp công việc thực tế.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Xin hỏi anh/chị cần xuất hóa đơn không? | 请问您需要开具发票吗? | Qǐngwèn nín xūyào kāijù fāpiào ma? |
2 | Tôi cần xuất hóa đơn VAT. | 我需要开具增值税专用发票。 | Wǒ xūyào kāijù zēngzhí shuì zhuānyòng fāpiào. |
3 | Anh/chị có cần thanh toán khoản chi phí này không? | 您需要报销这笔费用吗? | Nín xūyào bàoxiāo zhè bǐ fèiyòng ma? |
4 | Có, vui lòng cung cấp hóa đơn. | 需要,请提供发票。 | Xūyào, qǐng tígōng fāpiào. |
5 | Anh/chị có thể cung cấp hóa đơn VAT thông thường được không? | 您能提供增值税普通发票吗? | Nín néng tígōng zēngzhí shuì pǔtōng fāpiào ma? |
6 | Xin lỗi, tôi chỉ có thể cung cấp hóa đơn VAT đặc biệt. | 抱歉,我只能提供增值税专用发票。 | Bàoqiàn, wǒ zhǐ néng tígōng zēngzhí shuì zhuānyòng fāpiào. |
7 | Chi phí này có bao gồm thuế VAT không? | 这项费用是否包含增值税? | Zhè xiàng fèiyòng shìfǒu bāohán zēngzhí shuì? |
8 | Có, đã bao gồm. | 是的,已包含。 | Shì de, yǐ bāohán. |
9 | Anh/chị cần đăng ký thuế không? | 需要办理税务登记吗? | Xūyào bànlǐ shuìwù dēngjì ma? |
10 | Có, tôi cần. | 是的,我需要。 | Shì de, wǒ xūyào. |
11 | Xin hỏi anh/chị biết thuế VAT là bao nhiêu không? | 请问您知道增值税税率是多少吗? | Qǐngwèn nín zhīdào zēngzhí shuì shuìlǜ shì duōshǎo ma? |
12 | Thuế VAT là 13%. | 增值税税率是13%。 | Zēngzhí shuì shuìlǜ shì 13%. |
13 | Tôi cần đăng ký hoàn thuế. | 我需要申请退税。 | Wǒ xūyào shēnqǐng tuìshuì. |
14 | Anh/chị cần cung cấp những tài liệu nào? | 您需要提供哪些材料? | Nín xūyào tígōng nǎxiē cáiliào? |
15 | Anh/chị cần cung cấp hóa đơn VAT đặc biệt và biểu mẫu đăng ký hoàn thuế. | 您需要提供增值税专用发票和退税申请表。 | Nín xūyào tígōng zēngzhí shuì zhuānyòng fāpiào hé tuìshuì shēnqǐng biǎo. |
16 | Bạn có thể giải thích cho tôi về chính sách thuế này được không? | 你可以帮我解释这个税收政策吗? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ jiěshì zhège shuìshōu zhèngcè ma? |
17 | Chúng ta cần tuân thủ tất cả các quy định thuế. | 我们需要遵守所有的税务法规。 | Wǒmen xūyào zūnshǒu suǒyǒu de shuìwù fǎguī. |
18 | Chiếc hóa đơn này có thể được sử dụng làm bằng chứng thuế không? | 这张发票可以作为税务凭证吗? | Zhè zhāng fāpiào kěyǐ zuòwéi shuìwù píngzhèng ma? |
19 | Tôi cần báo cáo tình hình thuế của công ty cho cơ quan thuế. | 我需要向税务机关报告我公司的税收情况。 | Wǒ xūyào xiàng shuìwù jīguān bàogào wǒ gōngsī de shuìshōu qíngkuàng. |
20 | Chúng ta cần kiểm tra lại bảng khai thuế. | 我们需要核对税务申报表。 | Wǒmen xūyào héduì shuìwù shēnbàobiǎo. |
21 | Chúng ta cần thanh toán số thuế còn lại. | 我们需要支付所欠的税款。 | Wǒmen xūyào zhīfù suǒ qiàn de shuì kuǎn. |
22 | Tôi cần tư vấn về vấn đề thuế giá trị gia tăng. | 我需要咨询一下关于增值税的事情。 | Wǒ xūyào zīxún yīxià guānyú zēngzhí shuì de shìqíng. |
23 | Vấn đề thuế này cần có chuyên gia đến giải quyết. | 这个税务问题需要请专业人士来解决。 | Zhège shuìwù wèntí xūyào qǐng zhuānyè rénshì lái jiějué. |
24 | Chúng ta cần khai thuế càng sớm càng tốt. | 我们需要尽快申报税务。 | Wǒmen xūyào jǐnkuài shēnbàoshuìwù. |
25 | Cơ quan thuế yêu cầu tôi nộp thêm tài liệu. | 税务机关要求我提交更多文件。 | Shuìwù jīguān yāoqiú wǒ tíjiāo gèng duō wénjiàn. |
26 | Chúng ta cần trả tiền phạt thuế còn nợ. | 我们需要支付所欠的罚款。 | Wǒmen xūyào zhīfù suǒ qiàn de fákuǎn. |
27 | Tài liệu này cần được cơ quan thuế kiểm tra. | 这份文件需要经过税务机关审核。 | Zhè fèn wénjiàn xūyào jīngguò shuìwù jīguān shěnhé. |
28 | Chúng ta cần điền vào bảng khai thuế. | 我们需要填写税务申报表。 | Wǒmen xūyào tiánxiě shuìwù shēnbàobiǎo. |
29 | Tôi cần tìm hiểu cách nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. | 我需要了解一下如何缴纳企业所得税。 | Wǒ xūyào liǎo jiè yīxià rúhé jiǎonà qǐyè suǒdéshuì. |
30 | Chính sách thuế này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến công ty của chúng ta? | 这个税收政策会对我们公司产生什么影响? | Zhège shuìshōu zhèngcè huì duì wǒmen gōngsī chǎnshēng shénme yǐngxiǎng? |
31 | Chúng tôi cần chi trả khoản phí này và cần được cơ quan thuế hoàn lại tiền. | 我们需要报销这笔费用,并从税务局获得退款。 | Wǒmen xūyào bàoxiāo zhè bǐ fèiyòng, bìng cóng shuìwù jú huòdé tuì kuǎn. |
32 | Chúng ta cần lập một hóa đơn. | 我们需要开一张发票。 | Wǒmen xūyào kāi yī zhāng fāpiào. |
33 | Bảng khai thuế của tài khoản này đã được nộp chưa? | 这个账户的纳税申报表已经递交了吗? | Zhège zhànghù de nàshuì shēnbào biǎo yǐjīng dìjiāole ma? |
34 | Cho tôi hỏi chứng nhận đăng ký thuế của bạn ở đâu? | 请问你的税务登记证书在哪里? | Qǐngwèn nǐ de shuìwù dēngjì zhèngshū zài nǎlǐ? |
35 | Vui lòng cung cấp giấy chứng nhận thanh toán thuế. | 请提供税务结算证明。 | Qǐng tígōng shuìwù jiésuàn zhèngmíng. |
36 | Tôi cần tìm hiểu tình hình thuế của công ty này. | 我需要了解这家公司的税收情况。 | Wǒ xūyào liǎojiě zhè jiā gōngsī de shuìshōu qíngkuàng. |
37 | Thuế của tài khoản này đã được thanh toán đầy đủ chưa? | 这个账户的税款已经结清了吗? | Zhège zhànghù de shuì kuǎn yǐjīng jié qīngle ma? |
38 | Chúng ta cần chuyển tiền thuế vào một tài khoản khác. | 我们需要将税款划入另一个账户。 | Wǒmen xūyào jiāng shuì kuǎn huà rù lìng yīgè zhànghù. |
39 | Hóa đơn thuế này đã được lập chưa? | 这张税务发票已经开了吗? | Zhè zhāng shuìwù fāpiào yǐjīng kāile ma? |
40 | Tôi cần tìm hiểu chính sách thuế của công ty. | 我需要了解公司的税务政策。 | Wǒ xūyào liǎojiě gōngsī de shuìwù zhèngcè. |
41 | Vui lòng xử lý vấn đề thuế này sớm nhất có thể. | 请尽快处理这个税务问题。 | Qǐng jǐnkuài chǔlǐ zhège shuìwù wèntí. |
42 | Bạn biết tỷ lệ thuế giá trị gia tăng là bao nhiêu không? | 你知道增值税率是多少吗? | Nǐ zhīdào zēngzhí shuìlǜ shì duōshǎo ma? |
43 | Giao dịch này nên đăng ký thuế như thế nào? | 这笔交易应该如何报税? | Zhè bǐ jiāoyì yīnggāi rúhé bàoshuì? |
44 | Tôi cần nộp những tài liệu gì để khai báo thuế? | 我需要提交哪些文件来申报税款? | Wǒ xūyào tíjiāo nǎxiē wénjiàn lái shēnbàoshuì kuǎn? |
45 | Hạn chót khai báo thuế của chúng ta là khi nào? | 我们的纳税申报期限是什么时候? | Wǒmen de nàshuì shēnbào qíxiàn shì shénme shíhòu? |
46 | Những chi phí này có thể được khấu trừ trước thuế không? | 这些成本是否可以作为税前扣除? | Zhèxiē chéngběn shìfǒu kěyǐ zuòwéi shuì qián kòuchú? |
47 | Chúng ta cần trả bao nhiêu thuế doanh thu? | 我们需要付多少营业税? | Wǒmen xūyào fù duōshǎo yíngyèshuì? |
48 | Chúng ta phải đóng những loại thuế nào? | 我们必须缴纳哪些种类的税? | Wǒmen bìxū jiǎonà nǎxiē zhǒnglèi de shuì? |
49 | Tôi có thể sửa lỗi trước khi khai báo thuế không? | 我可以在报税前修改错误吗? | Wǒ kěyǐ zài bàoshuì qián xiūgǎi cuòwù ma? |
50 | Những khoản thuế này cần phải đóng khi nào? | 这些税款什么时候需要缴纳? | Zhèxiē shuì kuǎn shénme shíhòu xūyào jiǎonà? |
51 | Chúng ta nên xử lý kiểm toán thuế như thế nào? | 我们应该如何处理税务审计? | Wǒmen yīnggāi rúhé chǔlǐ shuìwù shěnjì? |
52 | Chúng ta cần phải làm thế nào để đề nghị hoàn thuế? | 我们需要如何申请退税? | Wǒmen xūyào rúhé shēnqǐng tuìshuì? |
53 | Những quy định thuế này có áp dụng cho công ty của chúng ta không? | 这些税收规定是否适用于我们的公司? | Zhèxiē shuìshōu guīdìng shìfǒu shìyòng yú wǒmen de gōngsī? |
54 | Chúng ta phải đăng ký gì với cơ quan thuế để có thể xuất hóa đơn? | 我们必须向税务机关申请什么才能开具发票? | Wǒmen bìxū xiàng shuìwù jīguān shēnqǐng shénme cáinéng kāijù fāpiào? |
55 | Những khoản thu nhập này có cần đóng thuế thu nhập cá nhân không? | 这些收入是否应该缴纳个人所得税? | Zhèxiē shōurù shìfǒu yīnggāi jiǎonà gèrén suǒdéshuì? |
56 | Chúng ta nên ghi nhận đóng thuế như thế nào? | 我们应该如何记录税款缴纳? | Wǒmen yīnggāi rúhé jìlù shuì kuǎn jiǎonà? |
57 | Chúng ta nên xử lý phạt thuế như thế nào? | 我们需要如何处理税务罚款? | Wǒmen xūyào rúhé chǔlǐ shuìwù fákuǎn? |
58 | Cục Thuế có cung cấp dịch vụ tư vấn thu thuế không? | 税务局是否提供税收咨询服务? | Shuìwù jú shìfǒu tígōng shuìshōu zīxún fúwù? |
59 | Chi phí này có nên tính vào chi phí sản xuất không? | 这笔费用是否应该计入成本? | Zhè bǐ fèiyòng shìfǒu yīnggāi jì rù chéngběn? |
60 | Cần phải xuất hóa đơn VAT không? | 需要开具增值税发票吗? | Xūyào kāijù zēngzhí shuì fāpiào ma? |
61 | Chúng ta cần nộp đơn miễn thuế không? | 我们需要申请减免税吗? | Wǒmen xūyào shēnqǐng jiǎnmiǎn shuì ma? |
62 | Công ty chúng ta có giấy phép kinh doanh đúng quy định thuế không? | 我们公司有没有符合税务规定的营业执照? | Wǒmen gōngsī yǒu méiyǒu fúhé shuìwù guīdìng de yíngyè zhízhào? |
63 | Yêu cầu của cơ quan thuế là gì? | 税务部门的要求是什么? | Shuìwù bùmén de yāoqiú shì shénme? |
64 | Xin hỏi mức thuế VAT của anh/chị là bao nhiêu? | 请问您的增值税率是多少? | Qǐngwèn nín de zēngzhí shuìlǜ shì duōshǎo? |
65 | Khoản thu nhập này có cần khai báo thuế không? | 这项收入是否需要申报税款? | Zhè xiàng shōurù shìfǒu xūyào shēnbào shuì kuǎn? |
66 | Công ty chúng ta cần nộp những loại thuế nào? | 我们公司需要缴纳哪些税款? | Wǒmen gōngsī xūyào jiǎonà nǎxiē shuì kuǎn? |
67 | Vui lòng chỉ cho tôi cách điền biểu mẫu này? | 请告诉我如何填写这份报表? | Qǐng gàosù wǒ rúhé tiánxiě zhè fèn bào biǎo? |
68 | Chúng ta cần nộp bao nhiêu tiền thuế? | 我们需要缴纳多少税款? | Wǒmen xūyào jiǎonà duōshǎo shuì kuǎn? |
69 | Chúng ta cần nộp những giấy tờ nào cho cơ quan thuế? | 我们需要向税务局递交哪些材料? | Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú dìjiāo nǎxiē cáiliào? |
70 | Vấn đề thuế chúng ta cần phải mời chuyên gia giải quyết. | 税务问题我们需要请专业人士来解决。 | Shuìwù wèntí wǒmen xūyào qǐng zhuānyè rénshì lái jiějué. |
71 | Nhà tư vấn thuế của chúng ta sẽ cung cấp hỗ trợ về thuế. | 我们的税务顾问会在税收方面给我们提供支持。 | Wǒmen de shuìwù gùwèn huì zài shuìshōu fāngmiàn gěi wǒmen tígōng zhīchí. |
72 | Chúng ta cần phải đăng ký xuất hóa đơn VAT. | 我们需要申请增值税专用发票。 | Wǒmen xūyào shēnqǐng zēngzhí shuì zhuānyòng fāpiào. |
73 | Chúng ta cần phải trả những loại thuế nào? | 我们需要支付哪些税款? | Wǒmen xūyào zhīfù nǎxiē shuì kuǎn? |
74 | Anh/chị cần phải nộp những giấy tờ chứng minh gì? | 您需要提交哪些证明文件? | Nín xūyào tíjiāo nǎxiē zhèngmíng wénjiàn? |
75 | Hóa đơn này có bao gồm thuế không? | 这个发票是否包含税金? | Zhège fāpiào shìfǒu bāohán shuìjīn? |
76 | Chúng ta cần chuẩn bị những tài liệu nào để nộp thuế? | 我们需要准备哪些文件来报税? | Wǒmen xūyào zhǔnbèi nǎxiē wénjiàn lái fù shuì? |
77 | Vui lòng kiểm tra hồ sơ nộp thuế của tôi trong năm vừa qua | 帮我查询一下最近一年的纳税记录 | Bāng wǒ cháxún yīxià zuìjìn yī nián de nàshuì jìlù |
78 | Công ty của bạn có cần phải đóng thuế giá trị gia tăng không? | 你们公司是否需要缴纳增值税? | nǐmen gōngsī shìfǒu xūyào jiǎonà zēngzhí shuì? |
79 | Vui lòng kiểm tra xem việc điền thông tin trong bảng nộp thuế này có đúng không | 请你核对一下这个报税表格的填写是否正确 | Qǐng nǐ héduì yīxià zhège bào shuì biǎogé de tiánxiě shìfǒu zhèngquè |
80 | Thay đổi chính sách thuế có ảnh hưởng gì đến tình hình tài chính của công ty chúng ta không? | 税收政策的变化对我们公司的财务状况有什么影响? | shuìshōu zhèngcè de biànhuà duì wǒmen gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng yǒu shé me yǐngxiǎng? |
81 | Hãy tính giúp tôi số tiền thuế thu nhập cá nhân cần nộp trong tháng này | 帮我计算一下本月需要缴纳的个人所得税 | Bāng wǒ jìsuàn yīxià běn yuè xūyào jiǎonà de gèrén suǒdéshuì |
82 | Vui lòng cung cấp bản sao hóa đơn thuế giá trị gia tăng | 请提供一份增值税发票的复印件 | qǐng tígōng yī fèn zēngzhí shuì fāpiào de fùyìn jiàn |
83 | Hãy giúp tôi tra cứu báo cáo kiểm toán thuế của công ty trong 3 năm gần đây | 帮我查询一下公司近三年的税务审计报告 | bāng wǒ cháxún yīxià gōngsī jìn sān nián de shuìwù shěnjì bàogào |
84 | Thời hạn nộp báo cáo trong bảng này là khi nào? | 这个报表的填写截止日期是什么时候? | zhège bào biǎo de tiánxiě jiézhǐ rìqí shì shénme shíhòu? |
Trên đây là một số mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thầy Vũ đưa ra để các bạn biết cách vận dụng các Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán chuyển ngành.
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán
Tầm quan trọng của việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán không thể phủ nhận trong thời đại hiện nay, khi mà kinh tế thị trường ngày càng phát triển và mở rộng hơn bao giờ hết. Với sự cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp, việc nắm vững tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán sẽ giúp các chuyên gia, nhân viên kế toán và những người làm trong lĩnh vực kinh tế có thể truyền tải thông tin một cách chính xác, hiệu quả và thuận tiện nhất.
Tài liệu tiếng Trung chuyên đề tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán được cộng đồng mạng Kế toán tích cực ủng hộ nhiệt tình và chia sẻ rất nhiều trên khắp các nền tảng mạng xã hội dưới sự đồng ý và cho phép của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Đối với các doanh nghiệp, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung Kế toán sẽ giúp cho công tác kế toán và tài chính được thực hiện một cách chính xác và kịp thời hơn, đồng thời giúp giảm thiểu được những sai sót và rủi ro trong quá trình kinh doanh. Ngoài ra, các doanh nghiệp còn có thể sử dụng tiếng Trung để liên lạc và giao tiếp với các đối tác, khách hàng, nhà cung cấp từ Trung Quốc hoặc các nước có người nói tiếng Trung.
Các bạn cần đặc biệt chú ý một số từ vựng kế toán chuyên ngành cực kỳ quan trọng trong bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán ở trên nhé.
Đối với các chuyên gia, nhân viên kế toán và các nhà quản lý, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung Kế toán cũng rất quan trọng để hiểu rõ hơn về pháp luật kế toán và thuế của Trung Quốc, từ đó áp dụng một cách chính xác và hiệu quả trong công tác kế toán, tài chính của doanh nghiệp. Đồng thời, việc nắm vững tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán còn giúp cho các chuyên gia có thể tham gia vào các khóa học đào tạo chuyên ngành, đọc các tài liệu, tạp chí về kế toán, tài chính của Trung Quốc và các nước có người nói tiếng Trung một cách dễ dàng.
Vì vậy, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán là rất cần thiết và quan trọng đối với các doanh nghiệp, chuyên gia, nhân viên kế toán và những người làm trong lĩnh vực kinh tế.
Ngoài ra, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán cũng giúp cho việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc trở nên thuận lợi hơn, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh và đầu tư.
Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành cũng giúp cho nhân viên kế toán có thể hiểu rõ hơn về các yêu cầu, quy trình và quy định của pháp luật liên quan đến kế toán và thuế, từ đó giảm thiểu sai sót và tránh được các rủi ro pháp lý.
Trong xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, tiếng Trung đang trở thành một trong những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh tế, do đó việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán cũng giúp cho nhân viên kế toán có thể tương tác và làm việc với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.
Trên đây là những lý do vô cùng quan trọng về tầm quan trọng của việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán. Vì vậy, những ai đang làm việc trong lĩnh vực này nên dành thời gian và công sức để học tập và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình để phục vụ cho nhu cầu công việc và đáp ứng được yêu cầu của thị trường.
Do đó, các bạn hãy nhanh chóng càng sớm càng tốt trang bị ngay 842 từ vựng tiếng Trung Kế toán chuyên ngành trong bài giảng này để đáp ứng tốt nhất nhu cầu công việc của bạn.
Tất nhiên là 842 Từ vựng tiếng Trung Kế toán trong bảng tổng hợp ở trên là chưa đủ và chưa thấm tháp gì so với nhu cầu thực tiễn. Bởi vậy, các bạn hãy tích cực trao đổi trực tuyến cùng Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé. Thầy Vũ sẽ giải đáp thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Thuế và Kiểm toán Thuế trên nền tảng đó.
Các bạn còn thêm câu hỏi nào nữa về bài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán thì hãy đưa ra câu hỏi ở ngay trong diễn đàn tiếng Trung của Thầy Vũ nhé.
Nếu như không còn bạn nào đưa ra thêm câu hỏi nào nữa về bài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán thì Thầy Vũ sẽ kết thúc giáo án giảng dạy trực tuyến này tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung Kế toán thì các bạn hãy tham khảo một số bài giảng khác bên dưới nhé.