Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm giáo trình Hán ngữ nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER – Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu MASTEREDU CHINESEHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân uy tín top 1 Hà Nội. CHINEMASTER EDU – Hệ thống Giáo dục Hán ngữ toàn diện nhất Việt Nam – Hệ thống Đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một phần quan trọng trong bộ giáo trình Hán ngữ toàn tập. Tác phẩm này cung cấp kiến thức cần thiết cho việc học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nó được sử dụng rộng rãi tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, nơi nổi bật với chất lượng giảng dạy và uy tín hàng đầu tại Hà Nội.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 出口单证 (chūkǒu dānzhèng) – Export documents – Chứng từ xuất khẩu |
2 | 进口单证 (jìnkǒu dānzhèng) – Import documents – Chứng từ nhập khẩu |
3 | 商业发票 (shāngyè fāpiào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại |
4 | 装箱单 (zhuāngxiāngdān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
5 | 提单 (tídān) – Bill of lading – Vận đơn |
6 | 空运提单 (kōngyùn tídān) – Air waybill – Vận đơn hàng không |
7 | 海运提单 (hǎiyùn tídān) – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển |
8 | 发票号 (fāpiào hào) – Invoice number – Số hóa đơn |
9 | 原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
10 | 保险单 (bǎoxiǎn dān) – Insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm |
11 | 检验证书 (jiǎnyàn zhèngshū) – Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm định |
12 | 卫生证书 (wèishēng zhèngshū) – Sanitary certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh |
13 | 植检证书 (zhíjiǎn zhèngshū) – Phytosanitary certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
14 | 动检证书 (dòngjiǎn zhèngshū) – Veterinary certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật |
15 | 装运通知书 (zhuāngyùn tōngzhīshū) – Shipping advice – Thông báo giao hàng |
16 | 装船证明 (zhuāngchuán zhèngmíng) – Certificate of shipment – Giấy chứng nhận xếp hàng |
17 | 提货单 (tíhuò dān) – Delivery order – Lệnh giao hàng |
18 | 报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan |
19 | 进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu |
20 | 货物描述 (huòwù miáoshù) – Goods description – Mô tả hàng hóa |
21 | 数量证明 (shùliàng zhèngmíng) – Quantity certificate – Giấy chứng nhận số lượng |
22 | 质量证书 (zhìliàng zhèngshū) – Quality certificate – Giấy chứng nhận chất lượng |
23 | 重量单 (zhòngliàng dān) – Weight list – Phiếu trọng lượng |
24 | 收货人 (shōuhuòrén) – Consignee – Người nhận hàng |
25 | 发货人 (fāhuòrén) – Consignor – Người gửi hàng |
26 | 装运港 (zhuāngyùn gǎng) – Port of loading – Cảng xếp hàng |
27 | 卸货港 (xièhuò gǎng) – Port of discharge – Cảng dỡ hàng |
28 | 报检单 (bàojiǎn dān) – Inspection declaration – Tờ khai kiểm dịch |
29 | 结汇单据 (jiéhuì dānjù) – Foreign exchange documents – Chứng từ thanh toán ngoại tệ |
30 | 货运单据 (huòyùn dānjù) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển |
31 | 货物发票副本 (huòwù fāpiào fùběn) – Copy of invoice – Bản sao hóa đơn hàng hóa |
32 | 原件发票 (yuánjiàn fāpiào) – Original invoice – Hóa đơn bản gốc |
33 | 出口报关单 (chūkǒu bàoguāndān) – Export declaration – Tờ khai xuất khẩu |
34 | 进口报关单 (jìnkǒu bàoguāndān) – Import declaration – Tờ khai nhập khẩu |
35 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
36 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu |
37 | 合同副本 (hétóng fùběn) – Contract copy – Bản sao hợp đồng |
38 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher – Chứng từ thanh toán |
39 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng |
40 | 汇票 (huìpiào) – Bill of exchange – Hối phiếu |
41 | 托收单据 (tuōshōu dānjù) – Collection documents – Chứng từ nhờ thu |
42 | 舱单 (cāngdān) – Manifest – Bản kê khai hàng hóa |
43 | 海关放行单 (hǎiguān fàngxíngdān) – Customs release form – Giấy thông quan |
44 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Commodity code – Mã số hàng hóa |
45 | 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – HS code – Mã HS |
46 | 运单号码 (yùndān hàomǎ) – Waybill number – Số vận đơn |
47 | 装货时间 (zhuānghuò shíjiān) – Loading time – Thời gian bốc hàng |
48 | 卸货时间 (xièhuò shíjiān) – Discharging time – Thời gian dỡ hàng |
49 | 贸易合同 (màoyì hétóng) – Trade contract – Hợp đồng thương mại |
50 | 价格条款 (jiàgé tiáokuǎn) – Pricing terms – Điều khoản giá cả |
51 | 装运条款 (zhuāngyùn tiáokuǎn) – Shipping terms – Điều khoản vận chuyển |
52 | 发票金额 (fāpiào jīn’é) – Invoice amount – Số tiền hóa đơn |
53 | 运费 (yùnfèi) – Freight – Cước vận chuyển |
54 | 保费 (bǎofèi) – Insurance premium – Phí bảo hiểm |
55 | 附加费 (fùjiāfèi) – Surcharge – Phụ phí |
56 | 总金额 (zǒng jīn’é) – Total amount – Tổng số tiền |
57 | 装箱数量 (zhuāngxiāng shùliàng) – Quantity packed – Số lượng đóng gói |
58 | 箱单编号 (xiāngdān biānhào) – Packing list number – Số phiếu đóng gói |
59 | 每箱净重 (měixiāng jìngzhòng) – Net weight per carton – Trọng lượng tịnh mỗi thùng |
60 | 每箱毛重 (měixiāng máozhòng) – Gross weight per carton – Trọng lượng tổng mỗi thùng |
61 | 集装箱号 (jízhuāngxiāng hào) – Container number – Số container |
62 | 集装箱封号 (jízhuāngxiāng fēnghào) – Container seal number – Số niêm phong container |
63 | 起运地 (qǐyùndì) – Place of departure – Nơi khởi hành |
64 | 目的地 (mùdìdì) – Destination – Điểm đến |
65 | 航班号 (hángbān hào) – Flight number – Số hiệu chuyến bay |
66 | 船名 (chuánmíng) – Vessel name – Tên tàu |
67 | 航次 (hángcì) – Voyage number – Số chuyến hải trình |
68 | 装货码头 (zhuānghuò mǎtóu) – Loading pier – Bến xếp hàng |
69 | 卸货码头 (xièhuò mǎtóu) – Discharge pier – Bến dỡ hàng |
70 | 文件编号 (wénjiàn biānhào) – Document number – Số hiệu chứng từ |
71 | 文件类型 (wénjiàn lèixíng) – Document type – Loại chứng từ |
72 | 文件日期 (wénjiàn rìqī) – Document date – Ngày chứng từ |
73 | 出口商 (chūkǒushāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu |
74 | 进口商 (jìnkǒushāng) – Importer – Nhà nhập khẩu |
75 | 收单人 (shōudānrén) – Document recipient – Người nhận chứng từ |
76 | 报价单 (bàojiàdān) – Quotation sheet – Phiếu báo giá |
77 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipping notice – Thông báo gửi hàng |
78 | 单据寄送 (dānjù jìsòng) – Document delivery – Gửi chứng từ |
79 | 装货凭证 (zhuānghuò píngzhèng) – Loading certificate – Chứng từ bốc hàng |
80 | 进口申报单 (jìnkǒu shēnbàodān) – Import declaration form – Tờ khai nhập khẩu |
81 | 出口申报单 (chūkǒu shēnbàodān) – Export declaration form – Tờ khai xuất khẩu |
82 | 商品描述 (shāngpǐn miáoshù) – Product description – Mô tả hàng hóa |
83 | 技术规范 (jìshù guīfàn) – Technical specification – Quy cách kỹ thuật |
84 | 合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy |
85 | 检验检疫证书 (jiǎnyàn jiǎnyì zhèngshū) – CIQ certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch |
86 | 装船通知 (zhuāngchuán tōngzhī) – Shipment notice – Thông báo giao hàng lên tàu |
87 | 出口退税单 (chūkǒu tuìshuì dān) – Export tax rebate form – Tờ khai hoàn thuế xuất khẩu |
88 | 海运费发票 (hǎiyùnfèi fāpiào) – Ocean freight invoice – Hóa đơn cước tàu biển |
89 | 空运费发票 (kōngyùnfèi fāpiào) – Air freight invoice – Hóa đơn cước hàng không |
90 | 货运代理协议 (huòyùn dàilǐ xiéyì) – Freight forwarding agreement – Hợp đồng ủy thác vận chuyển |
91 | 仓储单据 (cāngchǔ dānjù) – Warehousing documents – Chứng từ lưu kho |
92 | 入库单 (rùkù dān) – Inbound receipt – Phiếu nhập kho |
93 | 出库单 (chūkù dān) – Outbound receipt – Phiếu xuất kho |
94 | 重量证明 (zhòngliàng zhèngmíng) – Weight certificate – Giấy chứng nhận trọng lượng |
95 | 品质保证书 (pǐnzhì bǎozhèngshū) – Quality guarantee – Giấy bảo đảm chất lượng |
96 | 原产地声明 (yuánchǎndì shēngmíng) – Certificate of origin declaration – Tự khai xuất xứ |
97 | 发货单号 (fāhuò dānhào) – Shipping order number – Số lệnh gửi hàng |
98 | 驳船单据 (bóchuán dānjù) – Barge documents – Chứng từ tàu chuyển tải |
99 | 航空运单副本 (hángkōng yùndān fùběn) – Copy of air waybill – Bản sao vận đơn hàng không |
100 | 海运提单副本 (hǎiyùn tídān fùběn) – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn đường biển |
101 | 保单副本 (bǎodān fùběn) – Copy of insurance policy – Bản sao hợp đồng bảo hiểm |
102 | 汇率单 (huìlǜ dān) – Exchange rate list – Bảng tỷ giá |
103 | 商检标志 (shāngjiǎn biāozhì) – Inspection mark – Dấu kiểm định hàng hóa |
104 | 出口登记表 (chūkǒu dēngjì biǎo) – Export registration form – Phiếu đăng ký xuất khẩu |
105 | 进口登记表 (jìnkǒu dēngjì biǎo) – Import registration form – Phiếu đăng ký nhập khẩu |
106 | 提单背书 (tídān bèishū) – Endorsement of B/L – Ký hậu vận đơn |
107 | 货物控制单 (huòwù kòngzhì dān) – Cargo control document – Phiếu kiểm soát hàng |
108 | 运输委托书 (yùnshū wěituōshū) – Shipping instruction – Giấy ủy thác vận chuyển |
109 | 贸易发票号 (màoyì fāpiào hào) – Commercial invoice number – Số hóa đơn thương mại |
110 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn thuế GTGT |
111 | 成本发票 (chéngběn fāpiào) – Cost invoice – Hóa đơn giá vốn |
112 | 退运单据 (tuìyùn dānjù) – Re-export documents – Chứng từ tái xuất |
113 | 核销单 (héxiāo dān) – Verification form – Tờ khai quyết toán |
114 | 收汇凭证 (shōuhuì píngzhèng) – Foreign exchange receipt – Chứng từ nhận ngoại tệ |
115 | 付汇申请书 (fùhuì shēnqǐngshū) – Foreign payment application – Đơn xin chuyển ngoại tệ |
116 | 出口发票号 (chūkǒu fāpiào hào) – Export invoice number – Mã số hóa đơn xuất khẩu |
117 | 发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice header – Tiêu đề hóa đơn |
118 | 发票内容 (fāpiào nèiróng) – Invoice details – Nội dung hóa đơn |
119 | 附件清单 (fùjiàn qīngdān) – Attachment list – Danh sách tài liệu đính kèm |
120 | 文件封面 (wénjiàn fēngmiàn) – Document cover – Bìa hồ sơ |
121 | 单据编号规则 (dānjù biānhào guīzé) – Document numbering rule – Quy tắc đánh mã chứng từ |
122 | 合同履行报告 (hétóng lǚxíng bàogào) – Contract performance report – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
123 | 船务文件 (chuánwù wénjiàn) – Shipping documents – Tài liệu tàu biển |
124 | 空运单号 (kōngyùn dānhào) – Air waybill number – Số vận đơn hàng không |
125 | 船运状态单 (chuányùn zhuàngtài dān) – Shipping status form – Phiếu theo dõi vận chuyển |
126 | 出口单据审核 (chūkǒu dānjù shěnhé) – Export document verification – Kiểm tra chứng từ xuất khẩu |
127 | 进口单据审核 (jìnkǒu dānjù shěnhé) – Import document verification – Kiểm tra chứng từ nhập khẩu |
128 | 单证员 (dānzhèngyuán) – Documentation officer – Nhân viên chứng từ |
129 | 单证处理 (dānzhèng chǔlǐ) – Document processing – Xử lý chứng từ |
130 | 文件寄送方式 (wénjiàn jìsòng fāngshì) – Document delivery method – Phương thức gửi chứng từ |
131 | 快递单号 (kuàidì dānhào) – Courier tracking number – Mã vận đơn chuyển phát |
132 | 原件清单 (yuánjiàn qīngdān) – Original document list – Danh sách chứng từ bản gốc |
133 | 副本清单 (fùběn qīngdān) – Copy document list – Danh sách bản sao chứng từ |
134 | 商检报告编号 (shāngjiǎn bàogào biānhào) – Inspection report number – Số hiệu báo cáo kiểm tra |
135 | 检测结果单 (jiǎncè jiéguǒ dān) – Test result sheet – Phiếu kết quả kiểm tra |
136 | 重量误差证明 (zhòngliàng wùchā zhèngmíng) – Weight discrepancy certificate – Giấy chứng nhận sai số trọng lượng |
137 | 装箱说明书 (zhuāngxiāng shuōmíngshū) – Packing instructions – Hướng dẫn đóng gói |
138 | 标志标签单 (biāozhì biāoqiān dān) – Label list – Phiếu dán nhãn |
139 | 唛头 (màitóu) – Shipping mark – Mã hiệu hàng hóa |
140 | 货物运输标签 (huòwù yùnshū biāoqiān) – Cargo transport label – Nhãn vận chuyển hàng |
141 | 出口装箱明细 (chūkǒu zhuāngxiāng míngxì) – Export packing details – Chi tiết đóng gói xuất khẩu |
142 | 进口分拣单 (jìnkǒu fēnjiǎn dān) – Import sorting list – Phiếu phân loại nhập khẩu |
143 | 合同执行单 (hétóng zhíxíng dān) – Contract execution sheet – Phiếu thực hiện hợp đồng |
144 | 成本单据 (chéngběn dānjù) – Cost document – Chứng từ giá vốn |
145 | 成交确认书 (chéngjiāo quèrèn shū) – Sales confirmation – Xác nhận giao dịch |
146 | 付款申请书 (fùkuǎn shēnqǐngshū) – Payment request form – Đơn đề nghị thanh toán |
147 | 进口关税单 (jìnkǒu guānshuì dān) – Import duty sheet – Phiếu thuế nhập khẩu |
148 | 出口退税申请 (chūkǒu tuìshuì shēnqǐng) – Export tax rebate application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu |
149 | 提单正本 (tídān zhèngběn) – Original bill of lading – Vận đơn bản gốc |
150 | 航空提单正本 (hángkōng tídān zhèngběn) – Original air waybill – Vận đơn hàng không bản gốc |
151 | 海运提单签发人 (hǎiyùn tídān qiānfārén) – Issuer of B/L – Người phát hành vận đơn |
152 | 单据归档 (dānjù guīdàng) – Document filing – Lưu trữ chứng từ |
153 | 单据扫描件 (dānjù sǎomiáojiàn) – Scanned document – Bản scan chứng từ |
154 | 文件整理员 (wénjiàn zhěnglǐ yuán) – Document organizer – Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
155 | 单据模板 (dānjù móbǎn) – Document template – Mẫu chứng từ |
156 | 发票模板 (fāpiào móbǎn) – Invoice template – Mẫu hóa đơn |
157 | 商检单号 (shāngjiǎn dānhào) – Inspection number – Số hiệu phiếu kiểm tra |
158 | 清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan |
159 | 海关监管单 (hǎiguān jiānguǎn dān) – Customs supervision sheet – Phiếu giám sát hải quan |
160 | 临时进出口证明 (línshí jìnchūkǒu zhèngmíng) – Temporary import/export certificate – Giấy phép tạm nhập tái xuất |
161 | 保税单据 (bǎoshuì dānjù) – Bonded documents – Chứng từ hàng bảo thuế |
162 | 出口货物发票 (chūkǒu huòwù fāpiào) – Export goods invoice – Hóa đơn hàng hóa xuất khẩu |
163 | 装运通知书 (zhuāngyùn tōngzhī shū) – Shipping notice letter – Giấy thông báo giao hàng |
164 | 船只到港通知 (chuánzhī dàogǎng tōngzhī) – Vessel arrival notice – Thông báo tàu đến cảng |
165 | 通关放行证明 (tōngguān fàngxíng zhèngmíng) – Customs release certificate – Giấy thông quan |
166 | 舱位确认书 (cāngwèi quèrèn shū) – Booking confirmation – Giấy xác nhận chỗ tàu |
167 | 航运保险单 (hángyùn bǎoxiǎn dān) – Marine insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hải |
168 | 空运保险单 (kōngyùn bǎoxiǎn dān) – Air transport insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng không |
169 | 保税仓储单 (bǎoshuì cāngchǔ dān) – Bonded warehouse receipt – Phiếu lưu kho bảo thuế |
170 | 出口预录入单 (chūkǒu yùlùrù dān) – Export pre-entry form – Phiếu khai báo trước xuất khẩu |
171 | 进口预录入单 (jìnkǒu yùlùrù dān) – Import pre-entry form – Phiếu khai báo trước nhập khẩu |
172 | 船运时间表 (chuányùn shíjiān biǎo) – Shipping schedule – Lịch trình tàu |
173 | 报关资料包 (bàoguān zīliào bāo) – Customs documentation pack – Bộ hồ sơ khai hải quan |
174 | 出口单据包 (chūkǒu dānjù bāo) – Export document set – Bộ chứng từ xuất khẩu |
175 | 文件翻译件 (wénjiàn fānyì jiàn) – Translated document – Bản dịch hồ sơ |
176 | 国际贸易单证 (guójì màoyì dānzhèng) – International trade documents – Chứng từ thương mại quốc tế |
177 | 单据真实性 (dānjù zhēnshíxìng) – Document authenticity – Tính xác thực của chứng từ |
178 | 单据一致性 (dānjù yīzhìxìng) – Document consistency – Tính nhất quán của chứng từ |
179 | 装运港 (zhuāngyùngǎng) – Port of loading – Cảng xếp hàng |
180 | 卸货港 (xièhuògǎng) – Port of discharge – Cảng dỡ hàng |
181 | 最终目的港 (zuìzhōng mùdìgǎng) – Final destination port – Cảng đích cuối cùng |
182 | 始发地 (shǐfādì) – Place of origin – Nơi khởi hành |
183 | 目的地 (mùdìdì) – Destination – Nơi đến |
184 | 分单 (fēndān) – House B/L – Vận đơn gom hàng (phân vận đơn) |
185 | 主单 (zhǔdān) – Master B/L – Vận đơn chính |
186 | 原单 (yuándān) – Original document – Chứng từ gốc |
187 | 改单 (gǎidān) – Amended document – Chứng từ đã chỉnh sửa |
188 | 换单 (huàndān) – Exchange of documents – Đổi chứng từ |
189 | 补单 (bǔdān) – Supplementary document – Chứng từ bổ sung |
190 | 资料补充 (zīliào bǔchōng) – Data supplement – Bổ sung hồ sơ |
191 | 正本文件 (zhèngběn wénjiàn) – Original file – Hồ sơ bản gốc |
192 | 副本文件 (fùběn wénjiàn) – Copy file – Hồ sơ bản sao |
193 | 单据追踪 (dānjù zhuīzōng) – Document tracking – Theo dõi chứng từ |
194 | 单据核查 (dānjù héchá) – Document inspection – Kiểm tra chứng từ |
195 | 货物跟踪单 (huòwù gēnzōng dān) – Cargo tracking form – Phiếu theo dõi hàng hóa |
196 | 报关电子数据 (bàoguān diànzǐ shùjù) – Customs EDI data – Dữ liệu điện tử khai báo hải quan |
197 | 海关编号 (hǎiguān biānhào) – Customs code – Mã số hải quan |
198 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – HS code – Mã HS hàng hóa |
199 | 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – Trade terms – Điều kiện thương mại |
200 | 支付条款 (zhīfù tiáokuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
201 | 检验标准 (jiǎnyàn biāozhǔn) – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra |
202 | 收货人信息 (shōuhuòrén xìnxī) – Consignee information – Thông tin người nhận hàng |
203 | 发货人信息 (fāhuòrén xìnxī) – Shipper information – Thông tin người gửi hàng |
204 | 装船时间 (zhuāngchuán shíjiān) – Loading time – Thời gian bốc hàng |
205 | 到港时间 (dàogǎng shíjiān) – Arrival time – Thời gian đến cảng |
206 | 开船日期 (kāichuán rìqī) – Departure date – Ngày tàu khởi hành |
207 | 通关单证 (tōngguān dānzhèng) – Customs clearance document – Hồ sơ thông quan |
208 | 仓单 (cāngdān) – Warehouse receipt – Phiếu kho |
209 | 运单签收 (yùndān qiānshōu) – Delivery confirmation – Xác nhận giao hàng |
210 | 船公司确认书 (chuángōngsī quèrènshū) – Carrier confirmation – Xác nhận từ hãng tàu |
211 | 运费付款证明 (yùnfèi fùkuǎn zhèngmíng) – Freight payment proof – Chứng từ thanh toán cước |
212 | 货物明细 (huòwù míngxì) – Cargo details – Chi tiết hàng hóa |
213 | 单据清点 (dānjù qīngdiǎn) – Document checking – Kiểm kê chứng từ |
214 | 清单复核 (qīngdān fùhé) – List recheck – Kiểm tra lại danh sách |
215 | 单据编号 (dānjù biānhào) – Document number – Mã số chứng từ |
216 | 出口商品代码 (chūkǒu shāngpǐn dàimǎ) – Export product code – Mã hàng xuất khẩu |
217 | 单证标准化 (dānzhèng biāozhǔnhuà) – Document standardization – Chuẩn hóa chứng từ |
218 | 进口产品说明 (jìnkǒu chǎnpǐn shuōmíng) – Import product description – Mô tả sản phẩm nhập khẩu |
219 | 出口监管文件 (chūkǒu jiānguǎn wénjiàn) – Export supervision file – Hồ sơ giám sát xuất khẩu |
220 | 单据扫描系统 (dānjù sǎomiáo xìtǒng) – Document scanning system – Hệ thống scan chứng từ |
221 | 电子签章 (diànzǐ qiānzhāng) – Digital seal – Chữ ký điện tử |
222 | 文件盖章 (wénjiàn gàizhāng) – Document stamping – Đóng dấu hồ sơ |
223 | 报关时间 (bàoguān shíjiān) – Declaration time – Thời gian khai báo hải quan |
224 | 出口计划单 (chūkǒu jìhuà dān) – Export planning sheet – Phiếu kế hoạch xuất khẩu |
225 | 单证制作流程 (dānzhèng zhìzuò liúchéng) – Document preparation process – Quy trình lập chứng từ |
226 | 单据异常处理 (dānjù yìcháng chǔlǐ) – Document discrepancy handling – Xử lý sai sót chứng từ |
227 | 装运证明 (zhuāngyùn zhèngmíng) – Shipment certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển |
228 | 商品规格书 (shāngpǐn guīgé shū) – Product specification sheet – Bản thông số hàng hóa |
229 | 品质声明书 (pǐnzhì shēngmíng shū) – Quality declaration – Bản cam kết chất lượng |
230 | 合规文件 (hégé wénjiàn) – Compliance document – Tài liệu tuân thủ |
231 | 检疫合格证 (jiǎnyì hégé zhèng) – Quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch |
232 | 海关验证单 (hǎiguān yànzhèng dān) – Customs verification sheet – Phiếu xác nhận của hải quan |
233 | 出口目的地证书 (chūkǒu mùdìdì zhèngshū) – Destination certificate – Giấy chứng nhận nơi đến |
234 | 运输工具信息 (yùnshū gōngjù xìnxī) – Transport means info – Thông tin phương tiện vận chuyển |
235 | 提货记录 (tíhuò jìlù) – Delivery record – Biên bản nhận hàng |
236 | 转运证明 (zhuǎnyùn zhèngmíng) – Transshipment certificate – Giấy chứng nhận trung chuyển |
237 | 目的港收据 (mùdìgǎng shōujù) – Destination port receipt – Biên lai cảng đến |
238 | 仓储信息表 (cāngchǔ xìnxī biǎo) – Storage info form – Phiếu thông tin lưu kho |
239 | 报关资料表 (bàoguān zīliào biǎo) – Customs document list – Danh mục hồ sơ hải quan |
240 | 收汇凭证 (shōuhuì píngzhèng) – Foreign exchange receipt – Chứng từ thu ngoại tệ |
241 | 箱单号 (xiāngdān hào) – Packing list number – Số phiếu đóng gói |
242 | 通关申请表 (tōngguān shēnqǐng biǎo) – Customs clearance application – Đơn xin thông quan |
243 | 单据分类 (dānjù fēnlèi) – Document classification – Phân loại chứng từ |
244 | 报检资料 (bàojiǎn zīliào) – Inspection declaration docs – Hồ sơ đăng ký kiểm tra |
245 | 验货报告 (yànhuò bàogào) – Cargo inspection report – Báo cáo kiểm hàng |
246 | 出口许可证复印件 (chūkǒu xǔkězhèng fùyìnjiàn) – Copy of export license – Bản sao giấy phép xuất khẩu |
247 | 清关时间表 (qīngguān shíjiān biǎo) – Customs clearance schedule – Lịch trình thông quan |
248 | 提单更改申请 (tídān gēnggǎi shēnqǐng) – B/L amendment request – Yêu cầu sửa đổi vận đơn |
249 | 合同履约证明 (hétóng lǚyuē zhèngmíng) – Contract performance certificate – Giấy chứng nhận thực hiện hợp đồng |
250 | 客户收货确认 (kèhù shōuhuò quèrèn) – Customer receiving confirmation – Xác nhận nhận hàng của khách |
251 | 文件验证流程 (wénjiàn yànzhèng liúchéng) – Document verification procedure – Quy trình xác minh hồ sơ |
252 | 出口发货清单 (chūkǒu fāhuò qīngdān) – Export delivery list – Danh sách giao hàng xuất khẩu |
253 | 国际贸易发票 (guójì màoyì fāpiào) – International trade invoice – Hóa đơn thương mại quốc tế |
254 | 附加费用明细 (fùjiā fèiyòng míngxì) – Additional charges list – Chi tiết phụ phí |
255 | 装货检验记录 (zhuānghuò jiǎnyàn jìlù) – Loading inspection record – Biên bản kiểm tra chất hàng |
256 | 商业合同副本 (shāngyè hétóng fùběn) – Commercial contract copy – Bản sao hợp đồng thương mại |
257 | 文件归档编号 (wénjiàn guīdàng biānhào) – File archive code – Mã lưu trữ tài liệu |
258 | 原产地证书签发人 (yuánchǎndì zhèngshū qiānfārén) – Issuer of COO – Người cấp C/O |
259 | 合同编号 (hétóng biānhào) – Contract number – Mã số hợp đồng |
260 | 报价单 (bàojià dān) – Quotation – Bảng báo giá |
261 | 承运人签章 (chéngyùnrén qiānzhāng) – Carrier’s seal and signature – Chữ ký và con dấu hãng vận chuyển |
262 | 单据补寄 (dānjù bǔjì) – Document resending – Gửi lại chứng từ |
263 | 手工单 (shǒugōng dān) – Manual document – Chứng từ viết tay |
264 | 电子资料包 (diànzǐ zīliào bāo) – Electronic document pack – Gói hồ sơ điện tử |
265 | 装柜通知 (zhuāngguì tōngzhī) – Container loading notice – Thông báo đóng container |
266 | 分批发货单 (fēnpī fāhuò dān) – Partial shipment list – Phiếu giao hàng từng đợt |
267 | 出口申报单 (chūkǒu shēnbào dān) – Export declaration form – Phiếu khai xuất khẩu |
268 | 进口申报单 (jìnkǒu shēnbào dān) – Import declaration form – Phiếu khai nhập khẩu |
269 | 多式联运单证 (duōshì liányùn dānzhèng) – Multimodal transport document – Chứng từ vận tải đa phương thức |
270 | 合同附件 (hétóng fùjiàn) – Contract appendix – Phụ lục hợp đồng |
271 | 税则号列 (shuìzé hàoliè) – Tariff number – Mã số thuế |
272 | 单据审计 (dānjù shěnjì) – Document audit – Kiểm toán chứng từ |
273 | 船名航次 (chuánmíng hángcì) – Vessel and voyage number – Tên tàu và số chuyến đi |
274 | 单据比对 (dānjù bǐduì) – Document comparison – Đối chiếu chứng từ |
275 | 出口报关单副本 (chūkǒu bàoguāndān fùběn) – Copy of export declaration – Bản sao tờ khai xuất khẩu |
276 | 进口报关单副本 (jìnkǒu bàoguāndān fùběn) – Copy of import declaration – Bản sao tờ khai nhập khẩu |
277 | 出口文件夹 (chūkǒu wénjiànjiá) – Export file folder – Hồ sơ xuất khẩu |
278 | 进口文件夹 (jìnkǒu wénjiànjiá) – Import file folder – Hồ sơ nhập khẩu |
279 | 电子通关资料 (diànzǐ tōngguān zīliào) – Electronic clearance file – Hồ sơ thông quan điện tử |
280 | 客户下单表 (kèhù xiàdān biǎo) – Customer order form – Phiếu đặt hàng của khách |
281 | 出货安排表 (chūhuò ānpái biǎo) – Shipment schedule – Lịch xuất hàng |
282 | 提单签发日期 (tídān qiānfā rìqī) – B/L issue date – Ngày phát hành vận đơn |
283 | 发货通知书 (fāhuò tōngzhī shū) – Shipping notice – Thông báo giao hàng |
284 | 收货确认单 (shōuhuò quèrèn dān) – Receiving confirmation form – Phiếu xác nhận nhận hàng |
285 | 出口审单表 (chūkǒu shěndān biǎo) – Export document review form – Biên bản kiểm tra hồ sơ xuất khẩu |
286 | 进口审单表 (jìnkǒu shěndān biǎo) – Import document review form – Biên bản kiểm tra hồ sơ nhập khẩu |
287 | 单据交接单 (dānjù jiāojiē dān) – Document handover sheet – Phiếu bàn giao chứng từ |
288 | 商检核放单 (shāngjiǎn héfàng dān) – CIQ release form – Phiếu thông quan kiểm dịch |
289 | 海关放行单 (hǎiguān fàngxíng dān) – Customs release form – Phiếu thông quan |
290 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Cargo handover sheet – Biên bản bàn giao hàng hóa |
291 | 船期表 (chuánqī biǎo) – Vessel schedule – Lịch trình tàu |
292 | 装箱说明书 (zhuāngxiāng shuōmíng shū) – Packing instructions – Hướng dẫn đóng gói |
293 | 舱单信息 (cāngdān xìnxī) – Manifest information – Thông tin bản khai tàu |
294 | 舱单号 (cāngdān hào) – Manifest number – Mã số bản khai tàu |
295 | 政策性文件 (zhèngcèxìng wénjiàn) – Policy document – Tài liệu theo chính sách |
296 | 合规审核报告 (hégé shěnhé bàogào) – Compliance review report – Báo cáo đánh giá tuân thủ |
297 | 文件清单 (wénjiàn qīngdān) – Document list – Danh sách tài liệu |
298 | 单证出错率 (dānzhèng chūcuò lǜ) – Document error rate – Tỷ lệ sai sót chứng từ |
299 | 收汇核销单 (shōuhuì héxiāo dān) – Foreign exchange verification form – Giấy xác nhận thanh toán ngoại tệ |
300 | 汇率换算表 (huìlǜ huànsuàn biǎo) – Exchange rate conversion sheet – Bảng quy đổi tỷ giá |
301 | 开票信息表 (kāipiào xìnxī biǎo) – Invoice info sheet – Thông tin hóa đơn |
302 | 单证核销流程 (dānzhèng héxiāo liúchéng) – Document cancellation procedure – Quy trình hủy chứng từ |
303 | 出口监管证 (chūkǒu jiānguǎn zhèng) – Export supervision certificate – Giấy giám sát xuất khẩu |
304 | 产品声明书 (chǎnpǐn shēngmíng shū) – Product declaration – Bản tuyên bố sản phẩm |
305 | 货值声明 (huòzhí shēngmíng) – Cargo value declaration – Khai báo giá trị hàng hóa |
306 | 重量声明 (zhòngliàng shēngmíng) – Weight declaration – Khai báo trọng lượng |
307 | 原材料清单 (yuáncáiliào qīngdān) – Raw material list – Danh sách nguyên liệu |
308 | 成品清单 (chéngpǐn qīngdān) – Finished product list – Danh sách thành phẩm |
309 | 出口目的地国家 (chūkǒu mùdìdì guójiā) – Destination country – Quốc gia nhập khẩu |
310 | 原材料来源国 (yuáncáiliào láiyuán guó) – Country of raw material origin – Nước xuất xứ nguyên liệu |
311 | 多国原产地证 (duōguó yuánchǎndì zhèng) – Multiple origin certificate – Giấy chứng nhận xuất xứ nhiều nước |
312 | 商品报关要素 (shāngpǐn bàoguān yàosù) – Declaration elements – Yếu tố khai báo hải quan |
313 | 运输条款说明 (yùnshū tiáokuǎn shuōmíng) – Shipping terms explanation – Giải thích điều kiện vận chuyển |
314 | 检查报告 (jiǎnchá bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra |
315 | 仓储出入记录 (cāngchǔ chūrù jìlù) – Warehouse in-out record – Ghi chép nhập xuất kho |
316 | 出口单证员 (chūkǒu dānzhèng yuán) – Export documentation officer – Nhân viên chứng từ xuất khẩu |
317 | 进口单证员 (jìnkǒu dānzhèng yuán) – Import documentation officer – Nhân viên chứng từ nhập khẩu |
318 | 报关代理人 (bàoguān dàilǐ rén) – Customs broker – Đại lý hải quan |
319 | 单证审核人员 (dānzhèng shěnhé rényuán) – Document reviewer – Nhân viên kiểm chứng từ |
320 | 文件归档人 (wénjiàn guīdàng rén) – File archivist – Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
321 | 文件资料管理员 (wénjiàn zīliào guǎnlǐyuán) – Document administrator – Nhân viên quản lý hồ sơ |
322 | 单证准备流程 (dānzhèng zhǔnbèi liúchéng) – Document preparation process – Quy trình chuẩn bị chứng từ |
323 | 合同扫描件 (hétóng sǎomiáo jiàn) – Scanned contract copy – Bản scan hợp đồng |
324 | 单证审核标准 (dānzhèng shěnhé biāozhǔn) – Document audit standard – Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ |
325 | 文件签收表 (wénjiàn qiānshōu biǎo) – Document receipt form – Phiếu ký nhận hồ sơ |
326 | 出口退税单据 (chūkǒu tuìshuì dānjù) – Export tax rebate documents – Chứng từ hoàn thuế xuất khẩu |
327 | 退税申请书 (tuìshuì shēnqǐng shū) – Tax refund application – Đơn xin hoàn thuế |
328 | 税单复印件 (shuìdān fùyìnjiàn) – Tax copy – Bản sao hóa đơn thuế |
329 | 出口收汇证明 (chūkǒu shōuhuì zhèngmíng) – Export proceeds certificate – Giấy chứng nhận thu tiền xuất khẩu |
330 | 结汇单据 (jiéhuì dānjù) – Foreign exchange settlement documents – Chứng từ kết toán ngoại tệ |
331 | 出口结汇报告 (chūkǒu jiéhuì bàogào) – Export settlement report – Báo cáo kết toán xuất khẩu |
332 | 单证盖章表 (dānzhèng gàizhāng biǎo) – Document stamping form – Phiếu đóng dấu chứng từ |
333 | 原件寄出登记表 (yuánjiàn jìchū dēngjì biǎo) – Original dispatch register – Sổ gửi bản gốc |
334 | 副本发送登记表 (fùběn fāsòng dēngjì biǎo) – Copy dispatch register – Sổ gửi bản sao |
335 | 发票核对单 (fāpiào héduì dān) – Invoice verification form – Phiếu đối chiếu hóa đơn |
336 | 运输方式声明 (yùnshū fāngshì shēngmíng) – Declaration of transport mode – Tờ khai phương thức vận chuyển |
337 | 海关估价单 (hǎiguān gūjià dān) – Customs valuation sheet – Tờ định giá hải quan |
338 | 发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice number – Mã số hóa đơn |
339 | 装箱编号 (zhuāngxiāng biānhào) – Packing number – Mã số đóng gói |
340 | 装运编号 (zhuāngyùn biānhào) – Shipment number – Mã vận đơn |
341 | 客户编号 (kèhù biānhào) – Customer ID – Mã khách hàng |
342 | 单证跟踪表 (dānzhèng gēnzōng biǎo) – Document tracking sheet – Bảng theo dõi chứng từ |
343 | 退单处理单 (tuìdān chǔlǐ dān) – Returned document handling form – Phiếu xử lý chứng từ bị trả lại |
344 | 商检不合格通知 (shāngjiǎn bù hégé tōngzhī) – CIQ non-conformity notice – Thông báo không đạt kiểm dịch |
345 | 替代单证 (tìdài dānzhèng) – Replacement document – Chứng từ thay thế |
346 | 单证编号系统 (dānzhèng biānhào xìtǒng) – Document numbering system – Hệ thống mã hóa chứng từ |
347 | 收发件记录表 (shōufā jiàn jìlù biǎo) – Mailing record form – Bảng ghi nhận gửi và nhận |
348 | 出货清关时间表 (chūhuò qīngguān shíjiān biǎo) – Customs clearance timeline – Lịch trình thông quan |
349 | 附加费用清单 (fùjiā fèiyòng qīngdān) – Additional charges list – Danh sách phí phát sinh |
350 | 装货单据清单 (zhuānghuò dānjù qīngdān) – Loading documents list – Danh sách chứng từ bốc hàng |
351 | 提单签收人 (tídān qiānshōu rén) – B/L consignee – Người nhận vận đơn |
352 | 文件交接流程图 (wénjiàn jiāojiē liúchéng tú) – Document handover flowchart – Sơ đồ quy trình bàn giao hồ sơ |
353 | 文件打印日志 (wénjiàn dǎyìn rìzhì) – Document print log – Nhật ký in hồ sơ |
354 | 单证错误报告 (dānzhèng cuòwù bàogào) – Document error report – Báo cáo lỗi chứng từ |
355 | 货运文件追踪码 (huòyùn wénjiàn zhuīzōng mǎ) – Freight document tracking code – Mã theo dõi chứng từ vận chuyển |
356 | 外贸单据模板 (wàimào dānjù móbǎn) – Trade document template – Mẫu chứng từ thương mại |
357 | 文件装订规范 (wénjiàn zhuāngdìng guīfàn) – Document binding standard – Quy cách đóng chứng từ |
358 | 文件归档清单 (wénjiàn guīdàng qīngdān) – Archiving document list – Danh mục lưu trữ hồ sơ |
359 | 文件接收人签名 (wénjiàn jiēshōu rén qiānmíng) – Recipient signature – Chữ ký người nhận hồ sơ |
360 | 单证邮寄回执 (dānzhèng yóujì huízhí) – Document mailing receipt – Biên nhận bưu gửi hồ sơ |
361 | 单据扫描归档 (dānjù sǎomiáo guīdàng) – Scanned document archiving – Lưu trữ bản scan chứng từ |
362 | 货物发运记录 (huòwù fāyùn jìlù) – Cargo dispatch record – Ghi nhận hàng gửi đi |
363 | 报关所需单证 (bàoguān suǒxū dānzhèng) – Required customs documents – Chứng từ cần thiết để khai báo |
364 | 提单扫描件 (tídān sǎomiáo jiàn) – Scanned bill of lading – Bản scan vận đơn |
365 | 出口发票样本 (chūkǒu fāpiào yàngběn) – Export invoice sample – Mẫu hóa đơn xuất khẩu |
366 | 装箱单样本 (zhuāngxiāng dān yàngběn) – Packing list sample – Mẫu bảng kê đóng gói |
367 | 单证归类指南 (dānzhèng guīlèi zhǐnán) – Document classification guide – Hướng dẫn phân loại chứng từ |
368 | 多语言单证模板 (duō yǔyán dānzhèng móbǎn) – Multilingual document template – Mẫu chứng từ đa ngôn ngữ |
369 | 单证工作指引 (dānzhèng gōngzuò zhǐyǐn) – Documentation guide – Hướng dẫn nghiệp vụ chứng từ |
370 | 国际运输单证清单 (guójì yùnshū dānzhèng qīngdān) – International transport document list – Danh sách chứng từ vận tải quốc tế |
371 | 单证交期控制 (dānzhèng jiāoqī kòngzhì) – Document delivery control – Kiểm soát thời hạn chứng từ |
372 | 原产地标签 (yuánchǎndì biāoqiān) – Country of origin label – Nhãn xuất xứ |
373 | 包装说明书 (bāozhuāng shuōmíngshū) – Packaging specification – Bản mô tả bao bì |
374 | 出口许可证编号 (chūkǒu xǔkězhèng biānhào) – Export license number – Số giấy phép xuất khẩu |
375 | 进口许可证编号 (jìnkǒu xǔkězhèng biānhào) – Import license number – Số giấy phép nhập khẩu |
376 | 海运单号 (hǎiyùn dānhào) – Ocean bill number – Mã số vận đơn đường biển |
377 | 空运单号 (kōngyùn dānhào) – Air waybill number – Mã số vận đơn hàng không |
378 | 到港通知书 (dàogǎng tōngzhīshū) – Arrival notice – Giấy báo hàng đến |
379 | 港口收货单 (gǎngkǒu shōuhuò dān) – Port delivery receipt – Phiếu giao hàng tại cảng |
380 | 港口装货单 (gǎngkǒu zhuānghuò dān) – Port loading receipt – Phiếu bốc hàng tại cảng |
381 | 装船港口 (zhuāngchuán gǎngkǒu) – Port of loading – Cảng xếp hàng |
382 | 卸货港口 (xièhuò gǎngkǒu) – Port of discharge – Cảng dỡ hàng |
383 | 出口报关编号 (chūkǒu bàoguān biānhào) – Export customs number – Mã số khai hải quan xuất khẩu |
384 | 进口报关编号 (jìnkǒu bàoguān biānhào) – Import customs number – Mã số khai hải quan nhập khẩu |
385 | 清关证明 (qīngguān zhèngmíng) – Customs clearance certificate – Giấy chứng nhận thông quan |
386 | 清关流程说明 (qīngguān liúchéng shuōmíng) – Customs clearance procedure – Quy trình thông quan |
387 | 税金缴纳证明 (shuìjīn jiǎonà zhèngmíng) – Tax payment certificate – Giấy chứng nhận đã nộp thuế |
388 | 货物监管单 (huòwù jiānguǎn dān) – Cargo supervision form – Phiếu giám sát hàng hóa |
389 | 出口商声明 (chūkǒu shāng shēngmíng) – Exporter declaration – Tờ khai của nhà xuất khẩu |
390 | 进口商声明 (jìnkǒu shāng shēngmíng) – Importer declaration – Tờ khai của nhà nhập khẩu |
391 | 商业发票认证章 (shāngyè fāpiào rènzhèng zhāng) – Invoice authentication seal – Con dấu xác nhận hóa đơn |
392 | 装箱单认证章 (zhuāngxiāng dān rènzhèng zhāng) – Packing list authentication stamp – Con dấu xác nhận phiếu đóng gói |
393 | 单证交接单 (dānzhèng jiāojiē dān) – Document handover form – Phiếu bàn giao hồ sơ |
394 | 船务代理资料 (chuánwù dàilǐ zīliào) – Shipping agent documents – Tài liệu đại lý tàu biển |
395 | 空运舱单 (kōngyùn cāngdān) – Air manifest – Danh sách hàng hóa hàng không |
396 | 海运舱单 (hǎiyùn cāngdān) – Sea manifest – Danh sách hàng hóa đường biển |
397 | 包装类型说明 (bāozhuāng lèixíng shuōmíng) – Packaging type description – Mô tả loại bao bì |
398 | 运输保险声明 (yùnshū bǎoxiǎn shēngmíng) – Transport insurance declaration – Tờ khai bảo hiểm vận chuyển |
399 | 货损报告 (huò sǔn bàogào) – Damage report – Báo cáo hư hỏng hàng hóa |
400 | 运输事故报告 (yùnshū shìgù bàogào) – Transport incident report – Báo cáo sự cố vận tải |
401 | 仓储证明 (cāngchǔ zhèngmíng) – Warehouse certificate – Giấy chứng nhận lưu kho |
402 | 发票货号 (fāpiào huòhào) – Invoice item number – Mã hàng trên hóa đơn |
403 | 集装箱号 (jízhuāngxiāng hào) – Container number – Mã số container |
404 | 提单签发人 (tídān qiānfā rén) – Issuer of bill of lading – Người phát hành vận đơn |
405 | 交货证明 (jiāohuò zhèngmíng) – Delivery certificate – Giấy chứng nhận giao hàng |
406 | 进口货物通知 (jìnkǒu huòwù tōngzhī) – Import goods notice – Thông báo hàng nhập khẩu |
407 | 外汇结算申请表 (wàihuì jiésuàn shēnqǐng biǎo) – Foreign exchange settlement form – Phiếu xin thanh toán ngoại hối |
408 | 出口回单 (chūkǒu huídān) – Export return receipt – Biên nhận xuất khẩu |
409 | 文件处理流程 (wénjiàn chǔlǐ liúchéng) – Document handling process – Quy trình xử lý chứng từ |
410 | 代理报关单 (dàilǐ bàoguān dān) – Declaration by customs broker – Tờ khai hải quan do đại lý khai |
411 | 海关封志单 (hǎiguān fēngzhì dān) – Customs seal record – Phiếu ghi nhận niêm phong hải quan |
412 | 驳船提单 (bóchuán tídān) – Barge bill of lading – Vận đơn tàu chuyển tải |
413 | 文件校验单 (wénjiàn jiàoyàn dān) – Document verification checklist – Phiếu kiểm tra chứng từ |
414 | 货值证明 (huòzhí zhèngmíng) – Goods value certificate – Giấy chứng nhận giá trị hàng |
415 | 装运说明书 (zhuāngyùn shuōmíngshū) – Shipment instruction – Hướng dẫn giao hàng |
416 | 产地标签样式 (chǎndì biāoqiān yàngshì) – Origin label format – Mẫu nhãn xuất xứ |
417 | 签发日期 (qiānfā rìqī) – Date of issuance – Ngày phát hành |
418 | 提单抬头 (tídān táitóu) – Consignee title on B/L – Tên người nhận trên vận đơn |
419 | 文件内容摘要 (wénjiàn nèiróng zhāiyào) – Document content summary – Tóm tắt nội dung chứng từ |
420 | 单证责任人 (dānzhèng zérèn rén) – Document responsible person – Người phụ trách chứng từ |
421 | 信用证号码 (xìnyòngzhèng hàomǎ) – Letter of Credit number – Số hiệu thư tín dụng |
422 | 提单副本 (tídān fùběn) – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn |
423 | 报关资料清单 (bàoguān zīliào qīngdān) – Customs declaration document list – Danh sách tài liệu khai báo hải quan |
424 | 装船确认书 (zhuāngchuán quèrèn shū) – Shipment confirmation – Giấy xác nhận bốc hàng |
425 | 装货证明 (zhuānghuò zhèngmíng) – Loading certificate – Giấy chứng nhận chất hàng |
426 | 检验合格报告 (jiǎnyàn hégé bàogào) – Quality inspection report – Báo cáo kiểm định chất lượng |
427 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Commodity code – Mã hàng hóa |
428 | 成分分析报告 (chéngfèn fēnxī bàogào) – Composition analysis report – Báo cáo phân tích thành phần |
429 | 船只资料 (chuánzhī zīliào) – Vessel information – Thông tin tàu |
430 | 承运人资料 (chéngyùnrén zīliào) – Carrier information – Thông tin đơn vị vận chuyển |
431 | 港口资料 (gǎngkǒu zīliào) – Port information – Thông tin cảng |
432 | 检验费发票 (jiǎnyàn fèi fāpiào) – Inspection fee invoice – Hóa đơn phí kiểm định |
433 | 船公司文件 (chuán gōngsī wénjiàn) – Shipping line documents – Hồ sơ hãng tàu |
434 | 文件归档编号 (wénjiàn guīdǎng biānhào) – Document filing number – Mã lưu trữ chứng từ |
435 | 商品信息表 (shāngpǐn xìnxī biǎo) – Product information sheet – Bảng thông tin sản phẩm |
436 | 品名与规格 (pǐnmíng yǔ guīgé) – Product name and specification – Tên và quy cách sản phẩm |
437 | 重量与体积表 (zhòngliàng yǔ tǐjī biǎo) – Weight and volume sheet – Bảng trọng lượng và thể tích |
438 | 发货通知单 (fāhuò tōngzhī dān) – Shipping notice – Giấy báo giao hàng |
439 | 装船资料包 (zhuāngchuán zīliào bāo) – Shipment document pack – Bộ tài liệu bốc hàng |
440 | 舱位确认单 (cāngwèi quèrèn dān) – Booking confirmation – Giấy xác nhận đặt chỗ |
441 | 航班信息单 (hángbān xìnxī dān) – Flight information sheet – Phiếu thông tin chuyến bay |
442 | 海运报价单 (hǎiyùn bàojià dān) – Ocean freight quotation – Báo giá vận chuyển đường biển |
443 | 空运报价单 (kōngyùn bàojià dān) – Air freight quotation – Báo giá vận chuyển hàng không |
444 | 费用分摊表 (fèiyòng fēntān biǎo) – Cost sharing list – Bảng phân bổ chi phí |
445 | 付款方式说明 (fùkuǎn fāngshì shuōmíng) – Payment terms description – Mô tả phương thức thanh toán |
446 | 单证跟踪表 (dānzhèng gēnzōng biǎo) – Document tracking sheet – Phiếu theo dõi chứng từ |
447 | 船期表 (chuánqī biǎo) – Shipping schedule – Lịch trình tàu |
448 | 目的港资料 (mùdìgǎng zīliào) – Destination port information – Thông tin cảng đến |
449 | 原始提单 (yuánshǐ tídān) – Original bill of lading – Vận đơn gốc |
450 | 副本提单 (fùběn tídān) – Copy B/L – Bản sao vận đơn |
451 | 提单背书 (tídān bèishū) – Endorsement of bill – Ký hậu vận đơn |
452 | 报检委托书 (bàojiǎn wěituō shū) – Inspection entrustment letter – Giấy ủy quyền kiểm hóa |
453 | 报关委托书 (bàoguān wěituō shū) – Customs declaration power of attorney – Giấy ủy quyền khai hải quan |
454 | 海关放行单 (hǎiguān fàngxíng dān) – Customs release form – Giấy thông quan |
455 | 发票代码 (fāpiào dàimǎ) – Invoice code – Mã số hóa đơn |
456 | 出口商品编码 (chūkǒu shāngpǐn biānmǎ) – Export commodity code – Mã hàng hóa xuất khẩu |
457 | 入库单 (rùkù dān) – Warehouse entry slip – Phiếu nhập kho |
458 | 出库单 (chūkù dān) – Warehouse release slip – Phiếu xuất kho |
459 | 仓储协议 (cāngchǔ xiéyì) – Warehousing agreement – Hợp đồng lưu kho |
460 | 装货安排表 (zhuānghuò ānpái biǎo) – Loading schedule – Lịch xếp hàng |
461 | 文件审批流程 (wénjiàn shěnpī liúchéng) – Document approval process – Quy trình phê duyệt chứng từ |
462 | 运单样式 (yùndān yàngshì) – Waybill format – Mẫu vận đơn |
463 | 检验标签 (jiǎnyàn biāoqiān) – Inspection label – Nhãn kiểm định |
464 | 货运标签 (huòyùn biāoqiān) – Freight label – Nhãn vận chuyển |
465 | 特种货物说明书 (tèzhǒng huòwù shuōmíngshū) – Special cargo instructions – Hướng dẫn cho hàng đặc biệt |
466 | 单证流程图 (dānzhèng liúchéng tú) – Document flow chart – Sơ đồ quy trình chứng từ |
467 | 运输单据归档 (yùnshū dānjù guīdǎng) – Filing of transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
468 | 税务登记号 (shuìwù dēngjì hào) – Tax registration number – Mã số đăng ký thuế |
469 | 开证申请表 (kāizhèng shēnqǐng biǎo) – L/C application form – Phiếu đề nghị mở L/C |
470 | 装船前检验 (zhuāngchuán qián jiǎnyàn) – Pre-shipment inspection – Kiểm định trước khi xếp hàng |
471 | 转运单据 (zhuǎnyùn dānjù) – Transshipment documents – Chứng từ trung chuyển |
472 | 出口报关单编号 (chūkǒu bàoguān dān biānhào) – Export declaration number – Số tờ khai xuất khẩu |
473 | 原产地代码 (yuánchǎndì dàimǎ) – Country of origin code – Mã nước xuất xứ |
474 | 产品合规声明 (chǎnpǐn hégé shuōmíng) – Product compliance statement – Tuyên bố phù hợp sản phẩm |
475 | 退税申请表 (tuìshuì shēnqǐng biǎo) – Tax refund application – Đơn xin hoàn thuế |
476 | 货代对账单 (huòdài duìzhàng dān) – Freight forwarder’s statement – Bảng đối chiếu của đơn vị vận chuyển |
477 | 客户对账单 (kèhù duìzhàng dān) – Customer statement – Bảng đối chiếu khách hàng |
478 | 报价回执 (bàojià huízhí) – Quotation receipt – Phiếu xác nhận báo giá |
479 | 货损证明 (huò sǔn zhèngmíng) – Cargo damage certificate – Giấy chứng nhận hàng hóa hư hỏng |
480 | 滞港证明 (zhìgǎng zhèngmíng) – Port detention certificate – Giấy chứng nhận lưu cảng |
481 | 出口监装报告 (chūkǒu jiānzhuāng bàogào) – Export supervision report – Biên bản giám sát xuất khẩu |
482 | 文件编号系统 (wénjiàn biānhào xìtǒng) – Document coding system – Hệ thống mã hóa chứng từ |
483 | 货运合同 (huòyùn hétóng) – Freight contract – Hợp đồng vận chuyển |
484 | 清关单据 (qīngguān dānjù) – Customs clearance documents – Chứng từ thông quan |
485 | 出口货物装箱单 (chūkǒu huòwù zhuāngxiāng dān) – Export packing list – Phiếu đóng gói hàng xuất |
486 | 单据寄送方式 (dānjù jìsòng fāngshì) – Document delivery method – Phương thức gửi chứng từ |
487 | 信用证通知书 (xìnyòngzhèng tōngzhī shū) – L/C notification – Giấy thông báo mở L/C |
488 | 运输保险条款 (yùnshū bǎoxiǎn tiáokuǎn) – Transportation insurance terms – Điều khoản bảo hiểm vận chuyển |
489 | 退运单据 (tuìyùn dānjù) – Return shipment documents – Chứng từ hàng hoàn trả |
490 | 装货照片 (zhuānghuò zhàopiàn) – Loading photos – Hình ảnh xếp hàng |
491 | 封箱照片 (fēngxiāng zhàopiàn) – Sealing photos – Ảnh niêm phong kiện hàng |
492 | 海关核销单 (hǎiguān héxiāo dān) – Customs verification form – Giấy xác nhận hoàn thành thủ tục hải quan |
493 | 出口企业代码 (chūkǒu qǐyè dàimǎ) – Exporter code – Mã doanh nghiệp xuất khẩu |
494 | 单证处理时间 (dānzhèng chǔlǐ shíjiān) – Document processing time – Thời gian xử lý chứng từ |
495 | 单据签收单 (dānjù qiānshōu dān) – Document receipt – Biên nhận chứng từ |
496 | 国际快递单号 (guójì kuàidì dānhào) – International courier tracking number – Mã vận đơn chuyển phát quốc tế |
497 | 商业发票副本 (shāngyè fāpiào fùběn) – Commercial invoice copy – Bản sao hóa đơn thương mại |
498 | 检验合格证副本 (jiǎnyàn hégé zhèng fùběn) – Inspection certificate copy – Bản sao chứng chỉ kiểm định |
499 | 运输证明副本 (yùnshū zhèngmíng fùběn) – Transport certificate copy – Bản sao chứng nhận vận chuyển |
500 | 出口收汇核销单 (chūkǒu shōuhuì héxiāo dān) – Export foreign exchange verification form – Giấy xác nhận thanh toán ngoại tệ |
501 | 预报舱单 (yùbào cāngdān) – Advance manifest – Bản kê khai hàng trước |
502 | 货物条码标签 (huòwù tiáomǎ biāoqiān) – Goods barcode label – Nhãn mã vạch hàng hóa |
503 | 航空运单正本 (hángkōng yùndān zhèngběn) – Original air waybill – Vận đơn hàng không gốc |
504 | 进口报关资料 (jìnkǒu bàoguān zīliào) – Import customs documentation – Hồ sơ khai báo nhập khẩu |
505 | 提单押汇单据 (tídān yāhuì dānjù) – B/L negotiation documents – Chứng từ nhờ thu vận đơn |
506 | 单证出错说明 (dānzhèng chūcuò shuōmíng) – Document error statement – Bản giải trình sai sót chứng từ |
507 | 出口报关流程图 (chūkǒu bàoguān liúchéng tú) – Export declaration process chart – Sơ đồ quy trình khai báo xuất khẩu |
508 | 正本单据收回确认 (zhèngběn dānjù shōuhuí quèrèn) – Original document return confirmation – Xác nhận thu hồi chứng từ gốc |
509 | 货物收据 (huòwù shōujù) – Goods receipt – Biên lai nhận hàng |
510 | 运输路线图 (yùnshū lùxiàn tú) – Transport route map – Sơ đồ tuyến đường vận chuyển |
511 | 船名航次 (chuánmíng hángcì) – Vessel name and voyage – Tên tàu và số chuyến |
512 | 提单放单记录 (tídān fàngdān jìlù) – Bill release record – Biên bản phát hành vận đơn |
513 | 核销单号码 (héxiāo dān hàomǎ) – Verification form number – Số hiệu phiếu xác nhận |
514 | 产地标签 (chǎndì biāoqiān) – Origin label – Nhãn nơi sản xuất |
515 | 报关电子数据 (bàoguān diànzǐ shùjù) – Electronic customs data – Dữ liệu hải quan điện tử |
516 | 装运时间证明 (zhuāngyùn shíjiān zhèngmíng) – Shipping time certificate – Giấy xác nhận thời gian vận chuyển |
517 | 单据归档 (dānjù guīdǎng) – Document archiving – Lưu trữ chứng từ |
518 | 进口发票影印件 (jìnkǒu fāpiào yǐngyìnjiàn) – Photocopy of import invoice – Bản sao hóa đơn nhập khẩu |
519 | 合同条款解释 (hétóng tiáokuǎn jiěshì) – Contract terms explanation – Giải thích điều khoản hợp đồng |
520 | 出口预报单 (chūkǒu yùbào dān) – Export pre-declaration – Tờ khai xuất khẩu dự kiến |
521 | 托运证明 (tuōyùn zhèngmíng) – Consignment certificate – Giấy chứng nhận gửi hàng |
522 | 装货指示单 (zhuānghuò zhǐshì dān) – Loading instructions – Phiếu hướng dẫn chất hàng |
523 | 海关放行单 (hǎiguān fàngxíng dān) – Customs release note – Giấy thông quan |
524 | 出口退税单据 (chūkǒu tuìshuì dānjù) – Export tax rebate documents – Hồ sơ hoàn thuế xuất khẩu |
525 | 信用证审核单 (xìnyòngzhèng shěnhé dān) – L/C review form – Phiếu kiểm tra thư tín dụng |
526 | 订舱确认书 (dìngcāng quèrèn shū) – Booking confirmation – Giấy xác nhận đặt chỗ |
527 | 装船清单 (zhuāngchuán qīngdān) – Loading manifest – Danh sách hàng lên tàu |
528 | 船公司发票 (chuángōngsī fāpiào) – Shipping company invoice – Hóa đơn hãng tàu |
529 | 清关流程 (qīngguān liúchéng) – Customs clearance procedure – Quy trình thông quan |
530 | 商品代码 (shāngpǐn dàimǎ) – Commodity code – Mã hàng hóa |
531 | 品名申报表 (pǐnmíng shēnbào biǎo) – Product name declaration form – Bảng khai tên hàng |
532 | 商检报检单 (shāngjiǎn bàojiǎn dān) – Inspection application form – Tờ khai kiểm dịch |
533 | 海关征税单 (hǎiguān zhēngshuì dān) – Customs duty slip – Phiếu thuế hải quan |
534 | 结汇水单 (jiéhuì shuǐdān) – Foreign exchange settlement slip – Phiếu thanh toán ngoại tệ |
535 | 单据翻译件 (dānjù fānyì jiàn) – Translated documents – Bản dịch chứng từ |
536 | 进口商声明 (jìnkǒushāng shēngmíng) – Importer’s declaration – Tờ khai của nhà nhập khẩu |
537 | 出口商声明 (chūkǒushāng shēngmíng) – Exporter’s declaration – Tờ khai của nhà xuất khẩu |
538 | 汇票到期日 (huìpiào dàoqī rì) – Bill maturity date – Ngày đáo hạn hối phiếu |
539 | 单据审核流程 (dānjù shěnhé liúchéng) – Document review process – Quy trình kiểm tra chứng từ |
540 | 清单编号 (qīngdān biānhào) – List number – Mã số bảng kê |
541 | 海运费发票 (hǎiyùnfèi fāpiào) – Sea freight invoice – Hóa đơn cước biển |
542 | 航空运费发票 (hángkōng yùnfèi fāpiào) – Air freight invoice – Hóa đơn cước hàng không |
543 | 合规核查表 (hégé héchá biǎo) – Compliance checklist – Phiếu kiểm tra tuân thủ |
544 | 原产地声明书 (yuánchǎndì shēngmíng shū) – Declaration of origin – Tờ khai xuất xứ |
545 | 信用证样本 (xìnyòngzhèng yàngběn) – L/C sample – Mẫu thư tín dụng |
546 | 货物确认函 (huòwù quèrèn hán) – Goods confirmation letter – Thư xác nhận hàng hóa |
547 | 单证管理规定 (dānzhèng guǎnlǐ guīdìng) – Document management regulations – Quy định quản lý chứng từ |
548 | 出口数据汇总 (chūkǒu shùjù huìzǒng) – Export data summary – Tổng hợp dữ liệu xuất khẩu |
549 | 报检电子回执 (bàojiǎn diànzǐ huízhí) – Electronic inspection receipt – Biên nhận kiểm dịch điện tử |
550 | 商业信用文件 (shāngyè xìnyòng wénjiàn) – Trade credit documents – Tài liệu tín dụng thương mại |
551 | 单据送审单 (dānjù sòngshěn dān) – Document submission form – Phiếu trình chứng từ |
552 | 清关报文 (qīngguān bàowén) – Customs clearance message – Báo điện thông quan |
553 | 出口国别表 (chūkǒu guóbié biǎo) – Export country list – Danh sách quốc gia xuất khẩu |
554 | 单证保管期限 (dānzhèng bǎoguǎn qīxiàn) – Document retention period – Thời gian lưu trữ chứng từ |
555 | 海关查验单 (hǎiguān cháyàn dān) – Customs inspection form – Phiếu kiểm tra hải quan |
556 | 发货日期证明 (fāhuò rìqī zhèngmíng) – Delivery date certificate – Giấy chứng nhận ngày giao hàng |
557 | 报检日期 (bàojiǎn rìqī) – Inspection application date – Ngày đăng ký kiểm dịch |
558 | 提单签发时间 (tídān qiānfā shíjiān) – B/L issuance date – Ngày phát hành vận đơn |
559 | 装运通知单 (zhuāngyùn tōngzhī dān) – Shipping notice – Phiếu thông báo vận chuyển |
560 | 出口退税账号 (chūkǒu tuìshuì zhànghào) – Export tax refund account – Tài khoản hoàn thuế xuất khẩu |
561 | 检疫证书副本 (jiǎnyì zhèngshū fùběn) – Quarantine certificate copy – Bản sao giấy kiểm dịch |
562 | 商检证书原件 (shāngjiǎn zhèngshū yuánjiàn) – Original inspection certificate – Bản gốc giấy chứng nhận kiểm dịch |
563 | 船运保单 (chuányùn bǎodān) – Marine insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm đường biển |
564 | 空运保单 (kōngyùn bǎodān) – Air insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng không |
565 | 快递运单 (kuàidì yùndān) – Express waybill – Vận đơn chuyển phát nhanh |
566 | 保函 (bǎohán) – Guarantee letter – Thư bảo lãnh |
567 | 委托书原件 (wěituōshū yuánjiàn) – Original power of attorney – Bản gốc giấy ủy quyền |
568 | 营业执照复印件 (yíngyè zhízhào fùyìnjiàn) – Business license copy – Bản sao giấy phép kinh doanh |
569 | 出口登记证 (chūkǒu dēngjì zhèng) – Export registration certificate – Giấy đăng ký xuất khẩu |
570 | 报关单修改单 (bàoguān dān xiūgǎi dān) – Customs form amendment – Phiếu chỉnh sửa tờ khai |
571 | 海关罚款通知 (hǎiguān fákuǎn tōngzhī) – Customs fine notice – Thông báo phạt hải quan |
572 | 船期安排表 (chuánqī ānpái biǎo) – Shipping schedule – Lịch trình tàu |
573 | 到港通知单 (dàogǎng tōngzhī dān) – Arrival notice – Thông báo đến cảng |
574 | 验收报告 (yànshōu bàogào) – Acceptance report – Báo cáo nghiệm thu |
575 | 到货报告 (dàohuò bàogào) – Arrival report – Báo cáo hàng đến |
576 | 收货确认函 (shōuhuò quèrèn hán) – Goods receipt confirmation – Thư xác nhận nhận hàng |
577 | 单据核对表 (dānjù héduì biǎo) – Document checking list – Phiếu đối chiếu chứng từ |
578 | 汇票拒付通知 (huìpiào jùfù tōngzhī) – Bill refusal notice – Thông báo từ chối thanh toán hối phiếu |
579 | 单据提交清单 (dānjù tíjiāo qīngdān) – Document submission list – Danh sách nộp chứng từ |
580 | 装运时间表 (zhuāngyùn shíjiān biǎo) – Shipment timetable – Thời gian biểu vận chuyển |
581 | 退税申报单 (tuìshuì shēnbào dān) – Tax refund declaration – Tờ khai hoàn thuế |
582 | 通关单 (tōngguān dān) – Customs clearance form – Phiếu thông quan |
583 | 改单申请书 (gǎi dān shēnqǐng shū) – Amendment application – Đơn xin sửa chứng từ |
584 | 装货证书 (zhuānghuò zhèngshū) – Certificate of loading – Giấy chứng nhận chất hàng |
585 | 卸货报告 (xièhuò bàogào) – Discharge report – Báo cáo dỡ hàng |
586 | 收货人声明书 (shōuhuòrén shēngmíng shū) – Consignee declaration – Tờ khai người nhận hàng |
587 | 单据提交凭证 (dānjù tíjiāo píngzhèng) – Document submission receipt – Biên nhận nộp chứng từ |
588 | 出口货物发运单 (chūkǒu huòwù fāyùn dān) – Export shipping document – Giấy gửi hàng xuất khẩu |
589 | 进出口核销单 (jìnchūkǒu héxiāo dān) – Import/export verification form – Phiếu xác nhận xuất nhập khẩu |
590 | 海关结关报告 (hǎiguān jiéguān bàogào) – Customs clearance report – Báo cáo kết thúc thông quan |
591 | 货物退回报告 (huòwù tuìhuí bàogào) – Goods return report – Báo cáo hàng trả lại |
592 | 原产地标签 (yuánchǎndì biāoqiān) – Origin label – Nhãn nơi sản xuất |
593 | 单据退回通知 (dānjù tuìhuí tōngzhī) – Document return notice – Thông báo hoàn trả chứng từ |
594 | 出口配额证明 (chūkǒu pèi’é zhèngmíng) – Export quota certificate – Giấy chứng nhận hạn ngạch xuất khẩu |
595 | 船公司委托书 (chuángōngsī wěituōshū) – Shipping company authorization – Ủy quyền cho hãng tàu |
596 | 船长声明 (chuánzhǎng shēngmíng) – Captain’s declaration – Tuyên bố của thuyền trưởng |
597 | 外贸合同 (wàimào hétóng) – Foreign trade contract – Hợp đồng ngoại thương |
598 | 清关服务单 (qīngguān fúwù dān) – Customs clearance service order – Phiếu dịch vụ thông quan |
599 | 附加费用清单 (fùjiā fèiyòng qīngdān) – Additional charges list – Danh sách phụ phí |
600 | 商品合格证明 (shāngpǐn hégé zhèngmíng) – Product conformity certificate – Giấy chứng nhận hàng đạt chuẩn |
601 | 集装箱装箱单 (jízhuāngxiāng zhuāngxiāng dān) – Container packing list – Phiếu đóng gói container |
602 | 托运指令 (tuōyùn zhǐlìng) – Consignment instruction – Lệnh gửi hàng |
603 | 报检号 (bàojiǎn hào) – Inspection application number – Mã số khai kiểm dịch |
604 | 国际货运单 (guójì huòyùn dān) – International waybill – Vận đơn quốc tế |
605 | 境外装运证明 (jìngwài zhuāngyùn zhèngmíng) – Overseas shipment certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển nước ngoài |
606 | 船名航次 (chuánmíng hángcì) – Vessel and voyage – Tên tàu và chuyến đi |
607 | 委托提货单 (wěituō tíhuò dān) – Delivery order authorization – Ủy nhiệm nhận hàng |
608 | 出口合规审查表 (chūkǒu hégé shěnchá biǎo) – Export compliance checklist – Bảng kiểm tra tuân thủ xuất khẩu |
609 | 出口发运指示 (chūkǒu fāyùn zhǐshì) – Export shipping instruction – Chỉ thị vận chuyển xuất khẩu |
610 | 装货许可 (zhuānghuò xǔkě) – Loading permission – Giấy phép chất hàng |
611 | 港口出具单据 (gǎngkǒu chūjù dānjù) – Port-issued documents – Chứng từ do cảng phát hành |
612 | 品质声明书 (pǐnzhì shēngmíng shū) – Quality statement – Tờ khai chất lượng |
613 | 产品目录 (chǎnpǐn mùlù) – Product catalogue – Danh mục sản phẩm |
614 | 手册登记单 (shǒucè dēngjì dān) – Manual registration form – Phiếu đăng ký sổ tay |
615 | 原单 (yuán dān) – Original document – Bản gốc chứng từ |
616 | 目的港收货人 (mùdì gǎng shōuhuòrén) – Consignee at destination port – Người nhận hàng tại cảng đến |
617 | 外汇收入证明 (wàihuì shōurù zhèngmíng) – Foreign exchange receipt certificate – Giấy chứng nhận thu ngoại tệ |
618 | 海关查验报告 (hǎiguān cháyàn bàogào) – Customs inspection report – Báo cáo kiểm tra của hải quan |
619 | 成本计算单 (chéngběn jìsuàn dān) – Cost calculation form – Bảng tính chi phí |
620 | 商品检验单 (shāngpǐn jiǎnyàn dān) – Product inspection form – Phiếu kiểm tra sản phẩm |
621 | 进口报关资料 (jìnkǒu bàoguān zīliào) – Import declaration documents – Hồ sơ khai báo nhập khẩu |
622 | 报关行委托书 (bàoguān háng wěituōshū) – Customs broker authorization – Giấy ủy quyền cho đại lý hải quan |
623 | 开证申请书 (kāizhèng shēnqǐng shū) – L/C application form – Đơn xin mở thư tín dụng |
624 | 装箱数量单 (zhuāngxiāng shùliàng dān) – Packing quantity list – Phiếu số lượng đóng gói |
625 | 信用证修改通知 (xìnyòngzhèng xiūgǎi tōngzhī) – L/C amendment notice – Thông báo sửa đổi thư tín dụng |
626 | 工厂出货单 (gōngchǎng chūhuò dān) – Factory delivery order – Phiếu xuất hàng từ nhà máy |
627 | 货运安排表 (huòyùn ānpái biǎo) – Freight arrangement sheet – Bảng sắp xếp vận chuyển |
628 | 出口报关清单 (chūkǒu bàoguān qīngdān) – Export customs declaration list – Danh sách khai báo hải quan xuất khẩu |
629 | 海关放行通知书 (hǎiguān fàngxíng tōngzhī shū) – Customs release notice – Thông báo hàng được thông quan |
630 | 拼箱清单 (pīnxiāng qīngdān) – LCL (less than container load) list – Danh sách hàng ghép container |
631 | 商检预录入单 (shāngjiǎn yù lùrù dān) – Pre-entry form for inspection – Phiếu khai trước kiểm dịch |
632 | 装货单证 (zhuānghuò dānzhèng) – Loading documents – Chứng từ chất hàng |
633 | 工厂证明 (gōngchǎng zhèngmíng) – Factory certificate – Giấy chứng nhận của nhà máy |
634 | 报检委托书 (bàojiǎn wěituōshū) – Inspection entrustment letter – Giấy ủy quyền kiểm dịch |
635 | 手续费发票 (shǒuxùfèi fāpiào) – Service fee invoice – Hóa đơn phí dịch vụ |
636 | 退货证明 (tuìhuò zhèngmíng) – Return certificate – Giấy chứng nhận hàng trả lại |
637 | 托运人申明 (tuōyùnrén shēnmíng) – Shipper’s declaration – Tuyên bố của người gửi hàng |
638 | 工厂出货证明 (gōngchǎng chūhuò zhèngmíng) – Factory delivery certificate – Giấy chứng nhận xuất hàng |
639 | 合同履约证明 (hétóng lǚyuē zhèngmíng) – Contract fulfillment certificate – Giấy chứng nhận thực hiện hợp đồng |
640 | 海关扣货通知书 (hǎiguān kòuhuò tōngzhī shū) – Customs detainment notice – Thông báo tạm giữ hàng của hải quan |
641 | 商品技术说明书 (shāngpǐn jìshù shuōmíng shū) – Product technical specification – Bản mô tả kỹ thuật sản phẩm |
642 | 舱单编号 (cāngdān biānhào) – Manifest number – Mã số bản kê hàng hóa |
643 | 原产国声明 (yuánchǎnguó shēngmíng) – Country of origin declaration – Tuyên bố nước xuất xứ |
644 | 出口审单记录 (chūkǒu shěndān jìlù) – Export document review record – Hồ sơ kiểm tra chứng từ xuất khẩu |
645 | 发货人证明 (fāhuòrén zhèngmíng) – Shipper’s certificate – Giấy xác nhận của người gửi hàng |
646 | 通关单副本 (tōngguān dān fùběn) – Customs clearance copy – Bản sao phiếu thông quan |
647 | 单证错误说明 (dānzhèng cuòwù shuōmíng) – Document error explanation – Giải trình sai sót chứng từ |
648 | 装运通知书 (zhuāngyùn tōngzhī shū) – Shipment notice – Thông báo vận chuyển |
649 | 货代对账单 (huòdài duìzhàng dān) – Freight forwarder statement – Bảng đối chiếu phí vận chuyển |
650 | 补单说明 (bǔ dān shuōmíng) – Document replacement explanation – Giải trình bổ sung chứng từ |
651 | 目的港文件 (mùdì gǎng wénjiàn) – Destination port documents – Chứng từ tại cảng đến |
652 | 包装声明 (bāozhuāng shēngmíng) – Packaging declaration – Tuyên bố đóng gói |
653 | 审价单 (shěnjià dān) – Valuation form – Phiếu định giá |
654 | 海关估价单 (hǎiguān gūjià dān) – Customs valuation sheet – Phiếu định giá hải quan |
655 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transportation contract – Hợp đồng vận chuyển |
656 | 进口许可证副本 (jìnkǒu xǔkězhèng fùběn) – Import license copy – Bản sao giấy phép nhập khẩu |
657 | 出口许可证副本 (chūkǒu xǔkězhèng fùběn) – Export license copy – Bản sao giấy phép xuất khẩu |
658 | 清关委托书 (qīngguān wěituōshū) – Customs clearance authorization – Giấy ủy quyền thông quan |
659 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Goods handover document – Chứng từ bàn giao hàng hóa |
660 | 进口发票 (jìnkǒu fāpiào) – Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu |
661 | 出口发票 (chūkǒu fāpiào) – Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu |
662 | 装船通知书 (zhuāngchuán tōngzhī shū) – Loading notice – Thông báo chất hàng lên tàu |
663 | 海关申报表 (hǎiguān shēnbào biǎo) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
664 | 装卸单 (zhuāngxiè dān) – Loading and unloading document – Chứng từ xếp dỡ |
665 | 报关单号 (bàoguān dān hào) – Customs declaration number – Số tờ khai hải quan |
666 | 货物装运单 (huòwù zhuāngyùn dān) – Goods shipping document – Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
667 | 进口合同 (jìnkǒu hétóng) – Import contract – Hợp đồng nhập khẩu |
668 | 出口合同 (chūkǒu hétóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu |
669 | 货物检验报告 (huòwù jiǎnyàn bàogào) – Goods inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
670 | 装箱证明 (zhuāngxiāng zhèngmíng) – Packing certificate – Giấy chứng nhận đóng gói |
671 | 提单签收单 (tídān qiānshōu dān) – Bill of lading receipt – Biên nhận vận đơn |
672 | 船舶抵达通知 (chuánbó dǐdá tōngzhī) – Vessel arrival notice – Thông báo tàu đến |
673 | 货物运输单据 (huòwù yùnshū dānjù) – Cargo transport documents – Chứng từ vận tải hàng hóa |
674 | 装船单 (zhuāngchuán dān) – Loading order – Lệnh chất hàng lên tàu |
675 | 进口报关委托书 (jìnkǒu bàoguān wěituōshū) – Import customs broker authorization – Ủy quyền khai báo hải quan nhập khẩu |
676 | 出口报关委托书 (chūkǒu bàoguān wěituōshū) – Export customs broker authorization – Ủy quyền khai báo hải quan xuất khẩu |
677 | 货物出境证明 (huòwù chūjìng zhèngmíng) – Goods exit certificate – Giấy chứng nhận hàng hóa xuất cảnh |
678 | 货物入境证明 (huòwù rùjìng zhèngmíng) – Goods entry certificate – Giấy chứng nhận hàng hóa nhập cảnh |
679 | 检验检疫证明 (jiǎnyàn jiǎnyì zhèngmíng) – Inspection and quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch |
680 | 卸货单 (xièhuò dān) – Discharge order – Lệnh dỡ hàng |
681 | 装船确认书 (zhuāngchuán quèrèn shū) – Loading confirmation – Giấy xác nhận chất hàng lên tàu |
682 | 货物接收单 (huòwù jiēshōu dān) – Goods receipt note – Biên nhận hàng hóa |
683 | 进口申报单 (jìnkǒu shēnbào dān) – Import declaration form – Tờ khai nhập khẩu |
684 | 出口申报单 (chūkǒu shēnbào dān) – Export declaration form – Tờ khai xuất khẩu |
685 | 货运单 (huòyùn dān) – Freight bill – Hóa đơn vận chuyển |
686 | 货物运输合同 (huòwù yùnshū hétóng) – Cargo transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
687 | 进口许可证申请书 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng shū) – Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu |
688 | 出口许可证申请书 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng shū) – Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu |
689 | 船运确认函 (chuányùn quèrèn hán) – Shipping confirmation letter – Thư xác nhận vận chuyển |
690 | 报关委托合同 (bàoguān wěituō hétóng) – Customs declaration agency contract – Hợp đồng ủy thác khai báo hải quan |
691 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – Transportation documents – Chứng từ vận tải |
692 | 海关查验通知 (hǎiguān cháyàn tōngzhī) – Customs inspection notice – Thông báo kiểm tra của hải quan |
693 | 报关申报资料 (bàoguān shēnbào zīliào) – Customs declaration documents – Hồ sơ khai báo hải quan |
694 | 装箱清单副本 (zhuāngxiāng qīngdān fùběn) – Copy of packing list – Bản sao phiếu đóng gói |
695 | 装运单证清单 (zhuāngyùn dānzhèng qīngdān) – Shipping documents checklist – Danh mục chứng từ vận chuyển |
696 | 进口货物清单 (jìnkǒu huòwù qīngdān) – Import cargo list – Danh sách hàng nhập khẩu |
697 | 出口货物清单 (chūkǒu huòwù qīngdān) – Export cargo list – Danh sách hàng xuất khẩu |
698 | 货物价值声明 (huòwù jiàzhí shēngmíng) – Goods value declaration – Tuyên bố giá trị hàng hóa |
699 | 报关发票 (bàoguān fāpiào) – Customs invoice – Hóa đơn khai báo hải quan |
700 | 货物保险单 (huòwù bǎoxiǎn dān) – Cargo insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa |
701 | 运输单据副本 (yùnshū dānjù fùběn) – Copy of transportation documents – Bản sao chứng từ vận tải |
702 | 装箱单编号 (zhuāngxiāng dān biānhào) – Packing list number – Mã số phiếu đóng gói |
703 | 船运单据 (chuányùn dānjù) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển đường biển |
704 | 空运单据 (kōngyùn dānjù) – Air waybill documents – Chứng từ vận chuyển đường hàng không |
705 | 提货单副本 (tíhuò dān fùběn) – Copy of delivery order – Bản sao lệnh giao hàng |
706 | 货物规格说明 (huòwù guīgé shuōmíng) – Goods specification statement – Bản mô tả đặc điểm hàng hóa |
707 | 进口关税单 (jìnkǒu guānshuì dān) – Import duty statement – Bảng kê thuế nhập khẩu |
708 | 出口关税单 (chūkǒu guānshuì dān) – Export duty statement – Bảng kê thuế xuất khẩu |
709 | 报关单证清单 (bàoguān dānzhèng qīngdān) – Customs documents checklist – Danh mục chứng từ khai báo hải quan |
710 | 装运通知 (zhuāngyùn tōngzhī) – Shipping advice – Thông báo vận chuyển |
711 | 海运提单副本 (hǎiyùn tídān fùběn) – Copy of ocean bill of lading – Bản sao vận đơn đường biển |
712 | 货物进口合同 (huòwù jìnkǒu hétóng) – Cargo import contract – Hợp đồng nhập hàng hóa |
713 | 货物出口合同 (huòwù chūkǒu hétóng) – Cargo export contract – Hợp đồng xuất hàng hóa |
714 | 报关费用单 (bàoguān fèiyòng dān) – Customs clearance fee invoice – Hóa đơn phí làm thủ tục hải quan |
715 | 装运单据编号 (zhuāngyùn dānjù biānhào) – Shipping document number – Mã số chứng từ vận chuyển |
716 | 进口货物证明 (jìnkǒu huòwù zhèngmíng) – Proof of imported goods – Giấy chứng nhận hàng nhập khẩu |
717 | 出口货物证明 (chūkǒu huòwù zhèngmíng) – Proof of exported goods – Giấy chứng nhận hàng xuất khẩu |
718 | 海关货物申报单 (hǎiguān huòwù shēnbào dān) – Customs goods declaration form – Tờ khai hàng hóa hải quan |
719 | 运输保险单 (yùnshū bǎoxiǎn dān) – Transport insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
720 | 出口贸易合同 (chūkǒu màoyì hétóng) – Export trade contract – Hợp đồng thương mại xuất khẩu |
721 | 进口贸易合同 (jìnkǒu màoyì hétóng) – Import trade contract – Hợp đồng thương mại nhập khẩu |
722 | 运输发票 (yùnshū fāpiào) – Transportation invoice – Hóa đơn vận chuyển |
723 | 装运单证审核表 (zhuāngyùn dānzhèng shěnhé biǎo) – Shipping document review form – Phiếu kiểm tra chứng từ vận chuyển |
724 | 报关单审核表 (bàoguān dān shěnhé biǎo) – Customs declaration review form – Phiếu kiểm tra tờ khai hải quan |
725 | 货物清关通知 (huòwù qīngguān tōngzhī) – Cargo clearance notice – Thông báo thông quan hàng hóa |
726 | 报关发票副本 (bàoguān fāpiào fùběn) – Copy of customs invoice – Bản sao hóa đơn khai báo hải quan |
727 | 进口货物检验证书 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn zhèngshū) – Import goods inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra hàng nhập khẩu |
728 | 出口货物检验证书 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn zhèngshū) – Export goods inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra hàng xuất khẩu |
729 | 运输单据签收 (yùnshū dānjù qiānshōu) – Acknowledgment of transportation documents – Biên nhận chứng từ vận tải |
730 | 装箱单审核表 (zhuāngxiāng dān shěnhé biǎo) – Packing list review form – Phiếu kiểm tra phiếu đóng gói |
731 | 进口货物报关单 (jìnkǒu huòwù bàoguān dān) – Import cargo customs declaration – Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu |
732 | 出口货物报关单 (chūkǒu huòwù bàoguān dān) – Export cargo customs declaration – Tờ khai hải quan hàng xuất khẩu |
733 | 货物运抵通知 (huòwù yùndǐ tōngzhī) – Goods arrival notice – Thông báo hàng đến nơi |
734 | 运输合同副本 (yùnshū hétóng fùběn) – Copy of transportation contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển |
735 | 报关单副本 (bàoguān dān fùběn) – Copy of customs declaration form – Bản sao tờ khai hải quan |
736 | 运输授权书 (yùnshū shòuquán shū) – Transportation authorization letter – Giấy ủy quyền vận chuyển |
737 | 装箱重量单 (zhuāngxiāng zhòngliàng dān) – Packing weight list – Phiếu trọng lượng đóng gói |
738 | 海关出口许可证 (hǎiguān chūkǒu xǔkězhèng) – Customs export license – Giấy phép xuất khẩu của hải quan |
739 | 海关进口许可证 (hǎiguān jìnkǒu xǔkězhèng) – Customs import license – Giấy phép nhập khẩu của hải quan |
740 | 报关单据准备 (bàoguān dānjù zhǔnbèi) – Customs documents preparation – Chuẩn bị chứng từ khai báo hải quan |
741 | 货物装运计划 (huòwù zhuāngyùn jìhuà) – Cargo shipping plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
742 | 出口货物装箱单 (chūkǒu huòwù zhuāngxiāng dān) – Export cargo packing list – Phiếu đóng gói hàng xuất khẩu |
743 | 进口货物运输单 (jìnkǒu huòwù yùnshū dān) – Import cargo transportation document – Chứng từ vận chuyển hàng nhập khẩu |
744 | 出口货物运输单 (chūkǒu huòwù yùnshū dān) – Export cargo transportation document – Chứng từ vận chuyển hàng xuất khẩu |
745 | 货物运输保险合同 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn hétóng) – Cargo transport insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
746 | 装运货物清单 (zhuāngyùn huòwù qīngdān) – Shipping cargo list – Danh sách hàng hóa vận chuyển |
747 | 报关发票清单 (bàoguān fāpiào qīngdān) – Customs invoice list – Danh sách hóa đơn khai báo hải quan |
748 | 海关出口申报单 (hǎiguān chūkǒu shēnbào dān) – Customs export declaration form – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
749 | 海关进口申报单 (hǎiguān jìnkǒu shēnbào dān) – Customs import declaration form – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
750 | 运输单据清单 (yùnshū dānjù qīngdān) – Transportation documents list – Danh sách chứng từ vận tải |
751 | 货物运输委托书 (huòwù yùnshū wěituōshū) – Cargo transportation authorization – Giấy ủy quyền vận chuyển hàng hóa |
752 | 进口货物发票 (jìnkǒu huòwù fāpiào) – Import cargo invoice – Hóa đơn hàng nhập khẩu |
753 | 出口货物发票 (chūkǒu huòwù fāpiào) – Export cargo invoice – Hóa đơn hàng xuất khẩu |
754 | 货物运输单据签收单 (huòwù yùnshū dānjù qiānshōu dān) – Cargo transportation documents receipt – Biên nhận chứng từ vận tải |
755 | 货物运输合同副本 (huòwù yùnshū hétóng fùběn) – Copy of cargo transportation contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
756 | 运输保险单副本 (yùnshū bǎoxiǎn dān fùběn) – Copy of transport insurance policy – Bản sao hợp đồng bảo hiểm vận chuyển |
757 | 装箱单副本 (zhuāngxiāng dān fùběn) – Copy of packing list – Bản sao phiếu đóng gói |
758 | 装运单证副本 (zhuāngyùn dānzhèng fùběn) – Copy of shipping documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
759 | 报关文件 (bàoguān wénjiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ khai báo hải quan |
760 | 货物交接记录 (huòwù jiāojiē jìlù) – Goods handover record – Biên bản bàn giao hàng hóa |
761 | 装船通知副本 (zhuāngchuán tōngzhī fùběn) – Copy of loading notice – Bản sao thông báo chất hàng |
762 | 进口合同副本 (jìnkǒu hétóng fùběn) – Copy of import contract – Bản sao hợp đồng nhập khẩu |
763 | 出口合同副本 (chūkǒu hétóng fùběn) – Copy of export contract – Bản sao hợp đồng xuất khẩu |
764 | 货物保险单号 (huòwù bǎoxiǎn dān hào) – Cargo insurance policy number – Số hợp đồng bảo hiểm hàng hóa |
765 | 装运单号 (zhuāngyùn dān hào) – Shipping document number – Mã số chứng từ vận chuyển |
766 | 运输发票副本 (yùnshū fāpiào fùběn) – Copy of transportation invoice – Bản sao hóa đơn vận chuyển |
767 | 货物规格表 (huòwù guīgé biǎo) – Goods specification sheet – Bảng mô tả đặc điểm hàng hóa |
768 | 运输单据核对表 (yùnshū dānjù héduì biǎo) – Transportation documents checklist – Bảng kiểm tra chứng từ vận tải |
769 | 运输货物证明 (yùnshū huòwù zhèngmíng) – Proof of cargo transportation – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
770 | 进口货物清关单 (jìnkǒu huòwù qīngguān dān) – Import cargo customs clearance form – Tờ khai thông quan hàng nhập khẩu |
771 | 出口货物清关单 (chūkǒu huòwù qīngguān dān) – Export cargo customs clearance form – Tờ khai thông quan hàng xuất khẩu |
772 | 报关资料清单 (bàoguān zīliào qīngdān) – Customs documents checklist – Danh sách tài liệu khai báo hải quan |
773 | 运输合同编号 (yùnshū hétóng biānhào) – Transportation contract number – Số hợp đồng vận chuyển |
774 | 货物运输申请书 (huòwù yùnshū shēnqǐng shū) – Cargo transport application – Đơn xin vận chuyển hàng hóa |
775 | 报关清单 (bàoguān qīngdān) – Customs declaration checklist – Danh mục khai báo hải quan |
776 | 货物包装说明 (huòwù bāozhuāng shuōmíng) – Goods packaging instructions – Hướng dẫn đóng gói hàng hóa |
777 | 运输单证审核记录 (yùnshū dānzhèng shěnhé jìlù) – Transportation documents review record – Biên bản kiểm tra chứng từ vận chuyển |
778 | 报关发票审核 (bàoguān fāpiào shěnhé) – Customs invoice review – Kiểm tra hóa đơn khai báo hải quan |
779 | 货物运输证明书 (huòwù yùnshū zhèngmíng shū) – Cargo transportation certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
780 | 装箱单审核记录 (zhuāngxiāng dān shěnhé jìlù) – Packing list review record – Biên bản kiểm tra phiếu đóng gói |
781 | 出口许可证副本 (chūkǒu xǔkězhèng fùběn) – Copy of export license – Bản sao giấy phép xuất khẩu |
782 | 进口许可证副本 (jìnkǒu xǔkězhèng fùběn) – Copy of import license – Bản sao giấy phép nhập khẩu |
783 | 货物运输合同书 (huòwù yùnshū hétóng shū) – Cargo transportation contract document – Văn bản hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
784 | 报关单证编号 (bàoguān dānzhèng biānhào) – Customs document number – Mã số chứng từ khai báo hải quan |
785 | 运输货物发票 (yùnshū huòwù fāpiào) – Transportation cargo invoice – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
786 | 装箱清单编号 (zhuāngxiāng qīngdān biānhào) – Packing list number – Mã số phiếu đóng gói |
787 | 出口货物运输合同 (chūkǒu huòwù yùnshū hétóng) – Export cargo transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng xuất khẩu |
788 | 进口货物运输合同 (jìnkǒu huòwù yùnshū hétóng) – Import cargo transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng nhập khẩu |
789 | 运输发票编号 (yùnshū fāpiào biānhào) – Transportation invoice number – Mã số hóa đơn vận chuyển |
790 | 报关费用清单 (bàoguān fèiyòng qīngdān) – Customs clearance fee list – Danh sách phí khai báo hải quan |
791 | 货物运输收据 (huòwù yùnshū shōujù) – Cargo transportation receipt – Biên nhận vận chuyển hàng hóa |
792 | 装运通知书 (zhuāngyùn tōngzhī shū) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển |
793 | 海运提单 (hǎiyùn tí dān) – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển |
794 | 空运提单 (kōngyùn tí dān) – Air waybill – Vận đơn đường hàng không |
795 | 运输保险凭证 (yùnshū bǎoxiǎn píngzhèng) – Transport insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
796 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Terms of transportation contract – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
797 | 报关代理协议 (bàoguān dàilǐ xiéyì) – Customs brokerage agreement – Thỏa thuận đại lý hải quan |
798 | 运输包装清单 (yùnshū bāozhuāng qīngdān) – Transport packaging list – Danh sách đóng gói vận chuyển |
799 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Cargo handover document – Biên bản bàn giao hàng hóa |
800 | 装卸清单 (zhuāxiè qīngdān) – Loading and unloading list – Danh sách bốc dỡ |
801 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery order – Phiếu giao hàng |
802 | 报关委托书 (bàoguān wěituōshū) – Customs declaration authorization – Giấy ủy quyền khai báo hải quan |
803 | 运输单证清单 (yùnshū dānzhèng qīngdān) – Transportation documents checklist – Danh sách chứng từ vận chuyển |
804 | 货物运输发票号 (huòwù yùnshū fāpiào hào) – Cargo transport invoice number – Số hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
805 | 运输车辆检查单 (yùnshū chēliàng jiǎnchá dān) – Transport vehicle inspection form – Phiếu kiểm tra phương tiện vận chuyển |
806 | 运输合同签署页 (yùnshū hétóng qiānshǔ yè) – Signed page of transportation contract – Trang ký hợp đồng vận chuyển |
807 | 货物运输申报表 (huòwù yùnshū shēnbào biǎo) – Cargo transportation declaration form – Tờ khai vận chuyển hàng hóa |
808 | 出口许可证号 (chūkǒu xǔkězhèng hào) – Export license number – Số giấy phép xuất khẩu |
809 | 进口许可证号 (jìnkǒu xǔkězhèng hào) – Import license number – Số giấy phép nhập khẩu |
810 | 运输保险金额 (yùnshū bǎoxiǎn jīn’é) – Transport insurance amount – Số tiền bảo hiểm vận chuyển |
811 | 货物运输保单 (huòwù yùnshū bǎodān) – Cargo transport insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
812 | 报关单签署页 (bàoguān dān qiānshǔ yè) – Signed customs declaration page – Trang ký tờ khai hải quan |
813 | 货物验收单 (huòwù yànshōu dān) – Goods acceptance form – Biên bản nghiệm thu hàng hóa |
814 | 装卸作业单 (zhuāxiè zuòyè dān) – Loading and unloading operation form – Phiếu công tác bốc dỡ |
815 | 运输费用发票 (yùnshū fèiyòng fāpiào) – Transportation cost invoice – Hóa đơn chi phí vận chuyển |
816 | 运输合同复印件 (yùnshū hétóng fùyìnjiàn) – Copy of transportation contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển |
817 | 海关监管证书 (hǎiguān jiānguǎn zhèngshū) – Customs supervision certificate – Giấy chứng nhận giám sát hải quan |
818 | 货物交付证明 (huòwù jiāofù zhèngmíng) – Proof of delivery – Giấy chứng nhận giao hàng |
819 | 出口货物发货通知 (chūkǒu huòwù fāhuò tōngzhī) – Export shipment notice – Thông báo gửi hàng xuất khẩu |
820 | 进口货物接收确认 (jìnkǒu huòwù jiēshōu quèrèn) – Import goods receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng nhập khẩu |
821 | 运输车辆行驶证 (yùnshū chēliàng xíngshǐ zhèng) – Transport vehicle license – Giấy phép lưu hành phương tiện vận chuyển |
822 | 货物储存单 (huòwù chúcún dān) – Goods storage document – Giấy tờ lưu kho hàng hóa |
823 | 报关单复印件 (bàoguān dān fùyìnjiàn) – Copy of customs declaration – Bản sao tờ khai hải quan |
824 | 运输委托合同 (yùnshū wěituō hétóng) – Transportation entrustment contract – Hợp đồng ủy thác vận chuyển |
825 | 货物运抵确认书 (huòwù yùndǐ quèrèn shū) – Cargo arrival confirmation – Giấy xác nhận hàng hóa đến nơi |
826 | 装卸确认单 (zhuāxiè quèrèn dān) – Loading and unloading confirmation form – Phiếu xác nhận bốc dỡ |
827 | 运输计划表 (yùnshū jìhuà biǎo) – Transportation schedule – Bảng kế hoạch vận chuyển |
828 | 运输保险证明 (yùnshū bǎoxiǎn zhèngmíng) – Transport insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
829 | 运输单据交接单 (yùnshū dānjù jiāojiē dān) – Transportation documents handover form – Phiếu bàn giao chứng từ vận tải |
830 | 货物运输申报资料 (huòwù yùnshū shēnbào zīliào) – Cargo transportation declaration documents – Tài liệu khai báo vận chuyển hàng hóa |
831 | 出口货物申报单 (chūkǒu huòwù shēnbào dān) – Export cargo declaration form – Tờ khai hàng xuất khẩu |
832 | 进口货物申报单 (jìnkǒu huòwù shēnbào dān) – Import cargo declaration form – Tờ khai hàng nhập khẩu |
833 | 运输协议书 (yùnshū xiéyì shū) – Transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển |
834 | 运输合同正本 (yùnshū hétóng zhèngběn) – Original transportation contract – Hợp đồng vận chuyển bản gốc |
835 | 货物损失报告 (huòwù sǔnshī bàogào) – Cargo damage report – Báo cáo thiệt hại hàng hóa |
836 | 运输索赔单 (yùnshū suǒpéi dān) – Transportation claim form – Đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển |
837 | 货物验货报告 (huòwù yànhuò bàogào) – Cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
838 | 运输协议附件 (yùnshū xiéyì fùjiàn) – Attachment to transportation agreement – Phụ lục thỏa thuận vận chuyển |
839 | 运输费用结算单 (yùnshū fèiyòng jiésuàn dān) – Transportation cost settlement form – Phiếu quyết toán chi phí vận chuyển |
840 | 报关单证齐全证明 (bàoguān dānzhèng qíquán zhèngmíng) – Certificate of complete customs documents – Giấy chứng nhận đủ chứng từ hải quan |
841 | 货物包装规范 (huòwù bāozhuāng guīfàn) – Cargo packaging standards – Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa |
842 | 运输路线图 (yùnshū lùxiàn tú) – Transportation route map – Bản đồ tuyến vận chuyển |
843 | 运输车辆调度单 (yùnshū chēliàng diàodù dān) – Transport vehicle dispatch order – Lệnh điều xe vận chuyển |
844 | 货物装运计划 (huòwù zhuāngyùn jìhuà) – Cargo shipment plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
845 | 运输安全报告 (yùnshū ānquán bàogào) – Transport safety report – Báo cáo an toàn vận chuyển |
846 | 运输设备清单 (yùnshū shèbèi qīngdān) – Transport equipment list – Danh sách thiết bị vận chuyển |
847 | 运输费用预算 (yùnshū fèiyòng yùsuàn) – Transportation cost estimate – Dự toán chi phí vận chuyển |
848 | 运输单据整理表 (yùnshū dānjù zhěnglǐ biǎo) – Transportation documents organizing form – Bảng tổng hợp chứng từ vận chuyển |
849 | 运输业务合同 (yùnshū yèwù hétóng) – Transportation business contract – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
850 | 运输协议变更单 (yùnshū xiéyì biàngēng dān) – Transportation agreement amendment form – Phiếu thay đổi hợp đồng vận chuyển |
851 | 货物运输指示单 (huòwù yùnshū zhǐshì dān) – Cargo transportation instruction form – Phiếu chỉ dẫn vận chuyển hàng hóa |
852 | 运输过程记录表 (yùnshū guòchéng jìlù biǎo) – Transportation process record form – Phiếu ghi chép quá trình vận chuyển |
853 | 运输质量检查报告 (yùnshū zhìliàng jiǎnchá bàogào) – Transportation quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng vận chuyển |
854 | 运输车辆保险单 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn dān) – Transport vehicle insurance policy – Giấy bảo hiểm phương tiện vận chuyển |
855 | 运输合同终止通知 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ tōngzhī) – Notice of transportation contract termination – Thông báo chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
856 | 运输索赔证明材料 (yùnshū suǒpéi zhèngmíng cáiliào) – Transportation claim supporting documents – Tài liệu chứng minh yêu cầu bồi thường vận chuyển |
857 | 运输合同履行报告 (yùnshū hétóng lǚxíng bàogào) – Transportation contract performance report – Báo cáo thực hiện hợp đồng vận chuyển |
858 | 运输业务确认书 (yùnshū yèwù quèrèn shū) – Transportation business confirmation letter – Thư xác nhận dịch vụ vận chuyển |
859 | 运输车辆维修记录 (yùnshū chēliàng wéixiū jìlù) – Transport vehicle maintenance record – Hồ sơ bảo dưỡng xe vận chuyển |
860 | 运输费用支付凭证 (yùnshū fèiyòng zhīfù píngzhèng) – Proof of transportation cost payment – Giấy tờ chứng minh thanh toán chi phí vận chuyển |
861 | 运输合同履约保证书 (yùnshū hétóng lǚyuē bǎozhèng shū) – Transportation contract performance guarantee – Giấy bảo lãnh thực hiện hợp đồng vận chuyển |
862 | 运输货物清关单 (yùnshū huòwù qīngguān dān) – Transportation cargo customs clearance document – Chứng từ thông quan hàng hóa vận chuyển |
863 | 运输服务评价表 (yùnshū fúwù píngjià biǎo) – Transportation service evaluation form – Phiếu đánh giá dịch vụ vận chuyển |
864 | 运输合同索赔申请书 (yùnshū hétóng suǒpéi shēnqǐng shū) – Transportation contract claim application – Đơn yêu cầu bồi thường hợp đồng vận chuyển |
865 | 运输车辆出入库记录 (yùnshū chēliàng chūrùkù jìlù) – Transport vehicle warehouse entry and exit record – Hồ sơ xuất nhập kho phương tiện vận chuyển |
866 | 运输费用发票复印件 (yùnshū fèiyòng fāpiào fùyìnjiàn) – Copy of transportation cost invoice – Bản sao hóa đơn chi phí vận chuyển |
867 | 运输货物装卸协议 (yùnshū huòwù zhuāngxiè xiéyì) – Cargo loading and unloading agreement – Thỏa thuận bốc xếp hàng hóa vận chuyển |
868 | 运输路线变更申请 (yùnshū lùxiàn biàngēng shēnqǐng) – Application for transportation route change – Đơn xin thay đổi tuyến vận chuyển |
869 | 运输车辆登记证 (yùnshū chēliàng dēngjì zhèng) – Transport vehicle registration certificate – Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển |
870 | 运输货物托运单 (yùnshū huòwù tuōyùn dān) – Cargo consignment note – Phiếu gửi hàng hóa vận chuyển |
871 | 运输货物接收单 (yùnshū huòwù jiēshōu dān) – Cargo receipt note – Phiếu nhận hàng vận chuyển |
872 | 运输车辆保险证明 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn zhèngmíng) – Transport vehicle insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm xe vận chuyển |
873 | 运输合同纠纷解决协议 (yùnshū hétóng jiūfēn jiějué xiéyì) – Transportation contract dispute resolution agreement – Thỏa thuận giải quyết tranh chấp hợp đồng vận chuyển |
874 | 运输货物危险品声明 (yùnshū huòwù wēixiǎnpǐn shēngmíng) – Dangerous goods declaration for transportation – Tuyên bố hàng hóa nguy hiểm vận chuyển |
875 | 货物运输保险理赔申请书 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi shēnqǐng shū) – Cargo transport insurance claim application – Đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
876 | 运输费用结算协议 (yùnshū fèiyòng jiésuàn xiéyì) – Transportation cost settlement agreement – Thỏa thuận quyết toán chi phí vận chuyển |
877 | 运输车辆维修合同 (yùnshū chēliàng wéixiū hétóng) – Transport vehicle maintenance contract – Hợp đồng bảo dưỡng xe vận chuyển |
878 | 货物运输跟踪单 (huòwù yùnshū gēnzōng dān) – Cargo transportation tracking form – Phiếu theo dõi vận chuyển hàng hóa |
879 | 运输货物装卸清单 (yùnshū huòwù zhuāngxiè qīngdān) – Cargo loading and unloading list – Danh sách bốc xếp hàng hóa vận chuyển |
880 | 运输货物申报证明 (yùnshū huòwù shēnbào zhèngmíng) – Cargo transportation declaration certificate – Giấy chứng nhận khai báo vận chuyển hàng hóa |
881 | 运输车辆管理规定 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ guīdìng) – Transport vehicle management regulations – Quy định quản lý phương tiện vận chuyển |
882 | 运输合同签订确认书 (yùnshū hétóng qiāndìng quèrèn shū) – Transportation contract signing confirmation letter – Thư xác nhận ký kết hợp đồng vận chuyển |
883 | 运输费用支付申请书 (yùnshū fèiyòng zhīfù shēnqǐng shū) – Transportation cost payment application – Đơn đề nghị thanh toán chi phí vận chuyển |
884 | 运输货物验收报告 (yùnshū huòwù yànshōu bàogào) – Cargo acceptance report – Báo cáo nghiệm thu hàng hóa vận chuyển |
885 | 运输货物出库单 (yùnshū huòwù chūkù dān) – Cargo release note – Phiếu xuất kho hàng hóa vận chuyển |
886 | 运输合同解除协议 (yùnshū hétóng jiěchú xiéyì) – Transportation contract termination agreement – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
887 | 运输费用发票申请单 (yùnshū fèiyòng fāpiào shēnqǐng dān) – Invoice application form for transportation cost – Đơn xin cấp hóa đơn chi phí vận chuyển |
888 | 运输车辆维修记录表 (yùnshū chēliàng wéixiū jìlù biǎo) – Transport vehicle maintenance record form – Phiếu ghi chép bảo dưỡng xe vận chuyển |
889 | 运输货物交接确认单 (yùnshū huòwù jiāojiē quèrèn dān) – Cargo handover confirmation form – Phiếu xác nhận bàn giao hàng hóa vận chuyển |
890 | 运输风险评估报告 (yùnshū fēngxiǎn pínggū bàogào) – Transportation risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro vận chuyển |
891 | 运输费用预算报告 (yùnshū fèiyòng yùsuàn bàogào) – Transportation cost budget report – Báo cáo dự toán chi phí vận chuyển |
892 | 运输车辆事故报告 (yùnshū chēliàng shìgù bàogào) – Transport vehicle accident report – Báo cáo tai nạn phương tiện vận chuyển |
893 | 运输服务合同 (yùnshū fúwù hétóng) – Transportation service contract – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
894 | 运输合同履行证明 (yùnshū hétóng lǚxíng zhèngmíng) – Proof of transportation contract performance – Giấy chứng nhận thực hiện hợp đồng vận chuyển |
895 | 运输货物保管协议 (yùnshū huòwù bǎoguǎn xiéyì) – Cargo storage agreement – Thỏa thuận bảo quản hàng hóa vận chuyển |
896 | 运输车辆出入记录 (yùnshū chēliàng chūrù jìlù) – Transport vehicle entry and exit record – Hồ sơ ra vào phương tiện vận chuyển |
897 | 运输货物遗失报告 (yùnshū huòwù yíshī bàogào) – Cargo loss report – Báo cáo mất hàng hóa vận chuyển |
898 | 运输合同变更申请书 (yùnshū hétóng biàngēng shēnqǐng shū) – Transportation contract amendment application – Đơn xin thay đổi hợp đồng vận chuyển |
899 | 运输车辆操作规程 (yùnshū chēliàng cāozuò guīchéng) – Transport vehicle operation procedures – Quy trình vận hành phương tiện vận chuyển |
900 | 运输费用结算报告 (yùnshū fèiyòng jiésuàn bàogào) – Transportation cost settlement report – Báo cáo quyết toán chi phí vận chuyển |
901 | 运输合同履约保证金 (yùnshū hétóng lǚyuē bǎozhèngjīn) – Transportation contract performance bond – Tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng vận chuyển |
902 | 运输货物装载单 (yùnshū huòwù zhuāngzài dān) – Cargo loading list – Phiếu xếp hàng hóa vận chuyển |
903 | 运输业务委托书 (yùnshū yèwù wěituō shū) – Transportation business authorization letter – Giấy ủy quyền dịch vụ vận chuyển |
904 | 运输合同争议解决方案 (yùnshū hétóng zhēngyì jiějué fāng’àn) – Transportation contract dispute resolution plan – Phương án giải quyết tranh chấp hợp đồng vận chuyển |
905 | 运输车辆检查报告 (yùnshū chēliàng jiǎnchá bàogào) – Transport vehicle inspection report – Báo cáo kiểm tra phương tiện vận chuyển |
906 | 运输货物损坏报告 (yùnshū huòwù sǔnhuài bàogào) – Cargo damage report – Báo cáo hư hỏng hàng hóa vận chuyển |
907 | 运输合同履约检查表 (yùnshū hétóng lǚyuē jiǎnchá biǎo) – Transportation contract performance checklist – Phiếu kiểm tra thực hiện hợp đồng vận chuyển |
908 | 运输货物交接照片 (yùnshū huòwù jiāojiē zhàopiàn) – Cargo handover photos – Ảnh bàn giao hàng hóa vận chuyển |
909 | 运输车辆维修保养计划 (yùnshū chēliàng wéixiū bǎoyǎng jìhuà) – Transport vehicle maintenance plan – Kế hoạch bảo dưỡng xe vận chuyển |
910 | 运输货物出入境申报单 (yùnshū huòwù chūrùjìng shēnbào dān) – Cargo import/export declaration form – Tờ khai xuất nhập cảnh hàng hóa vận chuyển |
911 | 运输费用付款确认书 (yùnshū fèiyòng fùkuǎn quèrèn shū) – Transportation cost payment confirmation letter – Giấy xác nhận thanh toán chi phí vận chuyển |
912 | 运输合同条款解释 (yùnshū hétóng tiáokuǎn jiěshì) – Interpretation of transportation contract terms – Giải thích điều khoản hợp đồng vận chuyển |
913 | 运输货物验收确认书 (yùnshū huòwù yànshōu quèrèn shū) – Cargo acceptance confirmation letter – Giấy xác nhận nghiệm thu hàng hóa vận chuyển |
914 | 运输车辆管理记录 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ jìlù) – Transport vehicle management records – Hồ sơ quản lý phương tiện vận chuyển |
915 | 货物运输时间表 (huòwù yùnshū shíjiān biǎo) – Cargo transportation timetable – Bảng thời gian vận chuyển hàng hóa |
916 | 运输货物交接协议 (yùnshū huòwù jiāojiē xiéyì) – Cargo handover agreement – Thỏa thuận bàn giao hàng hóa vận chuyển |
917 | 运输合同签署页 (yùnshū hétóng qiānshǔ yè) – Transportation contract signature page – Trang ký hợp đồng vận chuyển |
918 | 运输费用支付计划 (yùnshū fèiyòng zhīfù jìhuà) – Transportation cost payment plan – Kế hoạch thanh toán chi phí vận chuyển |
919 | 运输货物盘点表 (yùnshū huòwù pándiǎn biǎo) – Cargo inventory checklist – Bảng kiểm kê hàng hóa vận chuyển |
920 | 运输车辆停运通知 (yùnshū chēliàng tíngyùn tōngzhī) – Transport vehicle suspension notice – Thông báo ngừng vận hành phương tiện vận chuyển |
921 | 运输货物投诉书 (yùnshū huòwù tóusù shū) – Cargo transportation complaint letter – Thư khiếu nại vận chuyển hàng hóa |
922 | 运输合同执行报告 (yùnshū hétóng zhíxíng bàogào) – Transportation contract execution report – Báo cáo thực hiện hợp đồng vận chuyển |
923 | 运输车辆安全检查表 (yùnshū chēliàng ānquán jiǎnchá biǎo) – Transport vehicle safety inspection checklist – Phiếu kiểm tra an toàn phương tiện vận chuyển |
924 | 运输货物保价单 (yùnshū huòwù bǎo jià dān) – Cargo declared value form – Phiếu khai giá trị bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
925 | 运输合同履约评估报告 (yùnshū hétóng lǚyuē pínggū bàogào) – Transportation contract performance evaluation report – Báo cáo đánh giá thực hiện hợp đồng vận chuyển |
926 | 运输货物运输路线图 (yùnshū huòwù yùnshū lùxiàn tú) – Cargo transportation route map – Bản đồ tuyến vận chuyển hàng hóa |
927 | 运输费用预付款申请单 (yùnshū fèiyòng yùfù kuǎn shēnqǐng dān) – Transportation cost advance payment application – Đơn xin ứng trước chi phí vận chuyển |
928 | 运输货物验货单 (yùnshū huòwù yànhuò dān) – Cargo inspection list – Phiếu kiểm hàng hóa vận chuyển |
929 | 运输合同履约风险报告 (yùnshū hétóng lǚyuē fēngxiǎn bàogào) – Transportation contract performance risk report – Báo cáo rủi ro thực hiện hợp đồng vận chuyển |
930 | 运输车辆使用记录 (yùnshū chēliàng shǐyòng jìlù) – Transport vehicle usage record – Hồ sơ sử dụng phương tiện vận chuyển |
931 | 运输货物装卸合同 (yùnshū huòwù zhuāngxiè hétóng) – Cargo loading and unloading contract – Hợp đồng bốc xếp hàng hóa vận chuyển |
932 | 运输合同履约保证函 (yùnshū hétóng lǚyuē bǎozhèng hán) – Transportation contract performance guarantee letter – Thư bảo đảm thực hiện hợp đồng vận chuyển |
933 | 运输费用结算清单 (yùnshū fèiyòng jiésuàn qīngdān) – Transportation cost settlement statement – Bảng kê quyết toán chi phí vận chuyển |
934 | 运输货物交接记录表 (yùnshū huòwù jiāojiē jìlù biǎo) – Cargo handover record form – Phiếu ghi chép bàn giao hàng hóa vận chuyển |
935 | 运输合同违约赔偿协议 (yùnshū hétóng wéiyuē péicháng xiéyì) – Transportation contract breach compensation agreement – Thỏa thuận bồi thường vi phạm hợp đồng vận chuyển |
936 | 运输车辆管理制度 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ zhìdù) – Transport vehicle management system – Hệ thống quản lý phương tiện vận chuyển |
937 | 运输货物运输计划表 (yùnshū huòwù yùnshū jìhuà biǎo) – Cargo transportation schedule – Bảng kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
938 | 运输费用支付确认单 (yùnshū fèiyòng zhīfù quèrèn dān) – Transportation cost payment confirmation form – Phiếu xác nhận thanh toán chi phí vận chuyển |
939 | 运输合同终止协议书 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ xiéyì shū) – Transportation contract termination agreement letter – Thư thỏa thuận chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
940 | 运输货物交接验收单 (yùnshū huòwù jiāojiē yànshōu dān) – Cargo handover acceptance form – Phiếu nghiệm thu bàn giao hàng hóa vận chuyển |
941 | 运输车辆行驶证 (yùnshū chēliàng xíngshǐ zhèng) – Transport vehicle driving license – Giấy phép lái xe phương tiện vận chuyển |
942 | 运输货物申报单据 (yùnshū huòwù shēnbào dānjù) – Cargo declaration documents – Chứng từ khai báo hàng hóa vận chuyển |
943 | 运输合同执行情况报告 (yùnshū hétóng zhíxíng qíngkuàng bàogào) – Transportation contract execution status report – Báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng vận chuyển |
944 | 运输费用结算申请书 (yùnshū fèiyòng jiésuàn shēnqǐng shū) – Transportation cost settlement application – Đơn đề nghị quyết toán chi phí vận chuyển |
945 | 运输货物安全检查表 (yùnshū huòwù ānquán jiǎnchá biǎo) – Cargo safety inspection checklist – Phiếu kiểm tra an toàn hàng hóa vận chuyển |
946 | 运输车辆检验报告 (yùnshū chēliàng jiǎnyàn bàogào) – Transport vehicle inspection report – Báo cáo kiểm định phương tiện vận chuyển |
947 | 运输合同违约责任书 (yùnshū hétóng wéiyuē zérèn shū) – Transportation contract breach of contract liability letter – Giấy cam kết trách nhiệm vi phạm hợp đồng vận chuyển |
948 | 运输货物遗失赔偿申请 (yùnshū huòwù yíshī péicháng shēnqǐng) – Cargo loss compensation application – Đơn xin bồi thường mất hàng hóa vận chuyển |
949 | 运输费用收据复印件 (yùnshū fèiyòng shōujù fùyìnjiàn) – Copy of transportation cost receipt – Bản sao biên nhận chi phí vận chuyển |
950 | 运输货物运输证书 (yùnshū huòwù yùnshū zhèngshū) – Cargo transportation certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
951 | 运输合同履约保证协议 (yùnshū hétóng lǚyuē bǎozhèng xiéyì) – Transportation contract performance guarantee agreement – Thỏa thuận bảo đảm thực hiện hợp đồng vận chuyển |
952 | 运输货物交接清单 (yùnshū huòwù jiāojiē qīngdān) – Cargo handover checklist – Danh sách bàn giao hàng hóa vận chuyển |
953 | 运输车辆事故处理报告 (yùnshū chēliàng shìgù chǔlǐ bàogào) – Transport vehicle accident handling report – Báo cáo xử lý tai nạn phương tiện vận chuyển |
954 | 运输费用结算凭证 (yùnshū fèiyòng jiésuàn píngzhèng) – Transportation cost settlement voucher – Chứng từ quyết toán chi phí vận chuyển |
955 | 运输合同变更确认书 (yùnshū hétóng biàngēng quèrèn shū) – Transportation contract amendment confirmation letter – Giấy xác nhận thay đổi hợp đồng vận chuyển |
956 | 运输货物验收报告单 (yùnshū huòwù yànshōu bàogào dān) – Cargo acceptance report form – Phiếu báo cáo nghiệm thu hàng hóa vận chuyển |
957 | 运输车辆维修申请单 (yùnshū chēliàng wéixiū shēnqǐng dān) – Transport vehicle maintenance application form – Đơn xin bảo dưỡng xe vận chuyển |
958 | 运输合同终止通知书 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ tōngzhī shū) – Transportation contract termination notice – Thông báo chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
959 | 运输货物包装规范说明 (yùnshū huòwù bāozhuāng guīfàn shuōmíng) – Cargo packaging standards description – Mô tả tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa vận chuyển |
960 | 运输车辆运行记录表 (yùnshū chēliàng yùnxíng jìlù biǎo) – Transport vehicle operation record form – Phiếu ghi chép vận hành phương tiện vận chuyển |
961 | 运输费用付款申请表 (yùnshū fèiyòng fùkuǎn shēnqǐng biǎo) – Transportation cost payment application form – Phiếu đề nghị thanh toán chi phí vận chuyển |
962 | 运输货物运输保险单 (yùnshū huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān) – Cargo transportation insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
963 | 运输合同终止协议书 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ xiéyì shū) – Transportation contract termination agreement – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
964 | 货物出口许可证 (huòwù chūkǒu xǔkězhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu hàng hóa |
965 | 装船通知 (zhuāngchuán tōngzhī) – Shipping advice – Thông báo xếp hàng lên tàu |
966 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa |
967 | 出口报关单 (chūkǒu bàoguān dān) – Export customs declaration – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
968 | 进口报关单 (jìnkǒu bàoguān dān) – Import customs declaration – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
969 | 货物发票 (huòwù fāpiào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại |
970 | 装运单据 (zhuāngyùn dānjù) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển |
971 | 运输保险单 (yùnshū bǎoxiǎn dān) – Transport insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
972 | 货物收据 (huòwù shōujù) – Cargo receipt – Biên nhận hàng hóa |
973 | 质量检验证书 (zhìliàng jiǎnyàn zhèngshū) – Quality inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng |
974 | 装运通知 (zhuāngyùn tōngzhī) – Shipment notice – Thông báo vận chuyển |
975 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển |
976 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo manifest – Danh sách hàng hóa |
977 | 报关单据 (bàoguān dānjù) – Customs documents – Chứng từ hải quan |
978 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch hàng hóa |
979 | 危险品申报单 (wēixiǎn pǐn shēnbào dān) – Dangerous goods declaration – Tờ khai hàng hóa nguy hiểm |
980 | 货物装运单 (huòwù zhuāngyùn dān) – Cargo shipment order – Lệnh vận chuyển hàng hóa |
981 | 装箱说明书 (zhuāng xiāng shuōmíng shū) – Packing instructions – Hướng dẫn đóng gói |
982 | 装运提单 (zhuāngyùn tídān) – Shipment bill of lading – Vận đơn vận chuyển |
983 | 保险单 (bǎoxiǎn dān) – Insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm |
984 | 付款通知 (fùkuǎn tōngzhī) – Payment advice – Thông báo thanh toán |
985 | 交货单 (jiāohuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
986 | 进口许可证复印件 (jìnkǒu xǔkězhèng fùyìnjiàn) – Copy of import license – Bản sao giấy phép nhập khẩu |
987 | 贸易发票 (màoyì fāpiào) – Trade invoice – Hóa đơn thương mại |
988 | 货物装运确认书 (huòwù zhuāngyùn quèrèn shū) – Cargo shipment confirmation letter – Thư xác nhận xếp hàng |
989 | 装运计划 (zhuāngyùn jìhuà) – Shipping schedule – Kế hoạch vận chuyển |
990 | 装卸协议 (zhuāngxiè xiéyì) – Loading and unloading agreement – Thỏa thuận bốc xếp |
991 | 报关代理委托书 (bàoguān dàilǐ wěituō shū) – Customs brokerage authorization – Giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan |
992 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – Transport documents – Chứng từ vận chuyển |
993 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery order – Lệnh giao hàng |
994 | 货物跟踪单 (huòwù gēnzōng dān) – Cargo tracking document – Giấy theo dõi hàng hóa |
995 | 装运确认单 (zhuāngyùn quèrèn dān) – Shipment confirmation form – Phiếu xác nhận vận chuyển |
996 | 货物退运单 (huòwù tuìyùn dān) – Cargo return document – Giấy trả lại hàng hóa |
997 | 进口报关委托书 (jìnkǒu bàoguān wěituō shū) – Import customs clearance authorization – Giấy ủy quyền khai báo hải quan nhập khẩu |
998 | 出口报关委托书 (chūkǒu bàoguān wěituō shū) – Export customs clearance authorization – Giấy ủy quyền khai báo hải quan xuất khẩu |
999 | 运输费用发票 (yùnshū fèiyòng fāpiào) – Transport cost invoice – Hóa đơn chi phí vận chuyển |
1000 | 货物装卸记录 (huòwù zhuāngxiè jìlù) – Cargo loading and unloading record – Hồ sơ bốc xếp hàng hóa |
1001 | 运输货物损坏报告 (yùnshū huòwù sǔnhuài bàogào) – Cargo damage report – Báo cáo hàng hóa bị hư hại |
1002 | 运输车辆检验证 (yùnshū chēliàng jiǎnyàn zhèng) – Transport vehicle inspection certificate – Giấy kiểm định phương tiện vận chuyển |
1003 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Cargo handover form – Phiếu bàn giao hàng hóa |
1004 | 货物运输保险申请书 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn shēnqǐng shū) – Cargo transport insurance application – Đơn xin bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1005 | 运输合同终止通知 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ tōngzhī) – Transportation contract termination notice – Thông báo chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1006 | 装运保险申请书 (zhuāngyùn bǎoxiǎn shēnqǐng shū) – Shipping insurance application – Đơn xin bảo hiểm vận chuyển |
1007 | 运输包装清单 (yùnshū bāozhuāng qīngdān) – Transport packing list – Danh mục đóng gói vận chuyển |
1008 | 装运单确认书 (zhuāngyùn dān quèrèn shū) – Shipment order confirmation – Thư xác nhận lệnh vận chuyển |
1009 | 进口关税缴纳凭证 (jìnkǒu guānshuì jiǎonà píngzhèng) – Import duty payment receipt – Biên lai nộp thuế nhập khẩu |
1010 | 出口退税申请书 (chūkǒu tuìshuì shēnqǐng shū) – Export tax refund application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu |
1011 | 货物装卸指示书 (huòwù zhuāngxiè zhǐshì shū) – Loading and unloading instruction – Hướng dẫn bốc xếp hàng hóa |
1012 | 海关监管证书 (hǎiguān jiānguǎn zhèngshū) – Customs supervision certificate – Giấy chứng nhận kiểm soát hải quan |
1013 | 运输合同附件 (yùnshū hétóng fùjiàn) – Transport contract appendix – Phụ lục hợp đồng vận chuyển |
1014 | 船务代理合同 (chuánwù dàilǐ hétóng) – Shipping agency contract – Hợp đồng đại lý vận tải |
1015 | 货物运输清单 (huòwù yùnshū qīngdān) – Cargo transport manifest – Danh sách vận chuyển hàng hóa |
1016 | 货物退运申请书 (huòwù tuìyùn shēnqǐng shū) – Cargo return application – Đơn xin trả lại hàng hóa |
1017 | 运输赔偿协议 (yùnshū péicháng xiéyì) – Transport compensation agreement – Thỏa thuận bồi thường vận chuyển |
1018 | 报关委托合同 (bàoguān wěituō hétóng) – Customs brokerage contract – Hợp đồng ủy quyền khai báo hải quan |
1019 | 货物保险索赔申请 (huòwù bǎoxiǎn suǒpéi shēnqǐng) – Cargo insurance claim application – Đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm hàng hóa |
1020 | 运输延误报告 (yùnshū yánwù bàogào) – Transport delay report – Báo cáo chậm trễ vận chuyển |
1021 | 货物装运计划书 (huòwù zhuāngyùn jìhuà shū) – Cargo shipment plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1022 | 进口货物检验报告 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn bàogào) – Import cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng nhập khẩu |
1023 | 出口货物检验报告 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn bàogào) – Export cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng xuất khẩu |
1024 | 运输发票复印件 (yùnshū fāpiào fùyìnjiàn) – Copy of transport invoice – Bản sao hóa đơn vận chuyển |
1025 | 货物运输清关单 (huòwù yùnshū qīngguān dān) – Cargo transport customs clearance document – Chứng từ thông quan hàng hóa |
1026 | 装运提单复印件 (zhuāngyùn tídān fùyìnjiàn) – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn |
1027 | 进口货物检疫证书 (jìnkǒu huòwù jiǎnyì zhèngshū) – Import quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu |
1028 | 出口货物检疫证书 (chūkǒu huòwù jiǎnyì zhèngshū) – Export quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu |
1029 | 运输发票 (yùnshū fāpiào) – Transport invoice – Hóa đơn vận chuyển |
1030 | 货物装箱确认单 (huòwù zhuāng xiāng quèrèn dān) – Cargo packing confirmation form – Phiếu xác nhận đóng gói hàng hóa |
1031 | 装运通知书 (zhuāngyùn tōngzhī shū) – Shipping notification letter – Thư thông báo vận chuyển |
1032 | 货物交接记录 (huòwù jiāojiē jìlù) – Cargo handover record – Biên bản bàn giao hàng hóa |
1033 | 运输合同副本 (yùnshū hétóng fùběn) – Copy of transport contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển |
1034 | 进口货物清关单 (jìnkǒu huòwù qīngguān dān) – Import cargo customs clearance form – Phiếu thông quan hàng nhập khẩu |
1035 | 出口货物清关单 (chūkǒu huòwù qīngguān dān) – Export cargo customs clearance form – Phiếu thông quan hàng xuất khẩu |
1036 | 运输委托书 (yùnshū wěituō shū) – Transport authorization letter – Giấy ủy quyền vận chuyển |
1037 | 货物包装清单复印件 (huòwù bāozhuāng qīngdān fùyìnjiàn) – Copy of packing list – Bản sao phiếu đóng gói |
1038 | 出口报关发票 (chūkǒu bàoguān fāpiào) – Export customs invoice – Hóa đơn khai báo hải quan xuất khẩu |
1039 | 进口报关发票 (jìnkǒu bàoguān fāpiào) – Import customs invoice – Hóa đơn khai báo hải quan nhập khẩu |
1040 | 运输结算单 (yùnshū jiésuàn dān) – Transport settlement form – Phiếu thanh toán vận chuyển |
1041 | 货物损失报告书 (huòwù sǔnshī bàogào shū) – Cargo loss report – Báo cáo hàng hóa bị mất |
1042 | 装运授权书 (zhuāngyùn shòuquán shū) – Shipment authorization letter – Giấy ủy quyền vận chuyển |
1043 | 运输证明 (yùnshū zhèngmíng) – Transport certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển |
1044 | 货物交接确认书 (huòwù jiāojiē quèrèn shū) – Cargo handover confirmation letter – Thư xác nhận bàn giao hàng hóa |
1045 | 运输发票确认书 (yùnshū fāpiào quèrèn shū) – Transport invoice confirmation – Thư xác nhận hóa đơn vận chuyển |
1046 | 货物装卸合同 (huòwù zhuāngxiè hétóng) – Cargo loading/unloading contract – Hợp đồng bốc xếp hàng hóa |
1047 | 运输协议书 (yùnshū xiéyì shū) – Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển |
1048 | 运输结算协议 (yùnshū jiésuàn xiéyì) – Transport settlement agreement – Thỏa thuận thanh toán vận chuyển |
1049 | 货物保险合同 (huòwù bǎoxiǎn hétóng) – Cargo insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa |
1050 | 装运单据 (zhuāngyùn dānjù) – Shipping documents – Chứng từ vận đơn |
1051 | 货物验收单 (huòwù yànshōu dān) – Cargo acceptance form – Phiếu nhận hàng |
1052 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu |
1053 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
1054 | 货物申报单 (huòwù shēnbào dān) – Cargo declaration form – Phiếu khai báo hàng hóa |
1055 | 运输合同书 (yùnshū hétóng shū) – Transport contract document – Văn bản hợp đồng vận chuyển |
1056 | 货物配送单 (huòwù pèisòng dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
1057 | 空运提单 (kōngyùn tídān) – Air waybill – Vận đơn đường hàng không |
1058 | 进口报关单 (jìnkǒu bàoguān dān) – Import customs declaration form – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
1059 | 出口报关单 (chūkǒu bàoguān dān) – Export customs declaration form – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
1060 | 货物运输发票 (huòwù yùnshū fāpiào) – Cargo transport invoice – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
1061 | 货物验收报告 (huòwù yànshōu bàogào) – Cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
1062 | 货物运输合同 (huòwù yùnshū hétóng) – Cargo transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1063 | 进口税单 (jìnkǒu shuì dān) – Import tax bill – Hóa đơn thuế nhập khẩu |
1064 | 出口税单 (chūkǒu shuì dān) – Export tax bill – Hóa đơn thuế xuất khẩu |
1065 | 装运通知 (zhuāngyùn tōngzhī) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển |
1066 | 运输安排单 (yùnshū ānpái dān) – Transport arrangement form – Phiếu sắp xếp vận chuyển |
1067 | 运输发票清单 (yùnshū fāpiào qīngdān) – Transport invoice list – Danh sách hóa đơn vận chuyển |
1068 | 货物退回单 (huòwù tuìhuí dān) – Goods return note – Phiếu trả lại hàng |
1069 | 装运计划 (zhuāngyùn jìhuà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển |
1070 | 运输发票收据 (yùnshū fāpiào shōujù) – Transport invoice receipt – Biên lai hóa đơn vận chuyển |
1071 | 货物运输索赔单 (huòwù yùnshū suǒpéi dān) – Cargo transport claim form – Đơn khiếu nại bồi thường vận chuyển |
1072 | 运输费发票 (yùnshū fèi fāpiào) – Transport fee invoice – Hóa đơn phí vận chuyển |
1073 | 进口货物合同 (jìnkǒu huòwù hétóng) – Import goods contract – Hợp đồng hàng nhập khẩu |
1074 | 出口货物合同 (chūkǒu huòwù hétóng) – Export goods contract – Hợp đồng hàng xuất khẩu |
1075 | 运输凭证 (yùnshū píngzhèng) – Transport voucher – Giấy chứng nhận vận chuyển |
1076 | 货物签收单 (huòwù qiānshōu dān) – Goods receipt confirmation – Phiếu xác nhận nhận hàng |
1077 | 装运单据清单 (zhuāngyùn dānjù qīngdān) – List of shipping documents – Danh sách chứng từ vận chuyển |
1078 | 运输代理合同 (yùnshū dàilǐ hétóng) – Transport agency contract – Hợp đồng đại lý vận chuyển |
1079 | 货物保险单据 (huòwù bǎoxiǎn dānjù) – Cargo insurance documents – Chứng từ bảo hiểm hàng hóa |
1080 | 运输保险申请书 (yùnshū bǎoxiǎn shēnqǐng shū) – Transport insurance application – Đơn xin bảo hiểm vận chuyển |
1081 | 运输单据复印件 (yùnshū dānjù fùyìnjiàn) – Copies of transport documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
1082 | 货物运输安排 (huòwù yùnshū ānpái) – Cargo transport arrangement – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa |
1083 | 装运单号 (zhuāngyùn dānhào) – Shipment number – Số vận đơn |
1084 | 货物申报证明 (huòwù shēnbào zhèngmíng) – Cargo declaration certificate – Giấy chứng nhận khai báo hàng hóa |
1085 | 出口运输协议 (chūkǒu yùnshū xiéyì) – Export transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển xuất khẩu |
1086 | 进口运输协议 (jìnkǒu yùnshū xiéyì) – Import transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển nhập khẩu |
1087 | 运输费用合同 (yùnshū fèiyòng hétóng) – Transport cost contract – Hợp đồng chi phí vận chuyển |
1088 | 货物运输证书 (huòwù yùnshū zhèngshū) – Cargo transport certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
1089 | 运输保险合同 (yùnshū bǎoxiǎn hétóng) – Transport insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển |
1090 | 货物运输授权 (huòwù yùnshū shòuquán) – Cargo transport authorization – Giấy ủy quyền vận chuyển hàng hóa |
1091 | 运输费清单 (yùnshū fèi qīngdān) – Transport fee list – Danh sách phí vận chuyển |
1092 | 货物运输清关单据 (huòwù yùnshū qīngguān dānjù) – Cargo transport customs clearance documents – Chứng từ thông quan vận chuyển |
1093 | 运输货物交付单 (yùnshū huòwù jiāofù dān) – Transport cargo delivery note – Phiếu giao hàng vận chuyển |
1094 | 装运货物报关单 (zhuāngyùn huòwù bàoguān dān) – Shipping cargo customs declaration – Tờ khai hải quan hàng vận chuyển |
1095 | 运输单证审核 (yùnshū dānzhèng shěnhé) – Transport document verification – Kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1096 | 运输发票抬头 (yùnshū fāpiào táitóu) – Invoice header for transport – Tiêu đề hóa đơn vận chuyển |
1097 | 货物运输委托书 (huòwù yùnshū wěituō shū) – Cargo transport authorization letter – Thư ủy quyền vận chuyển hàng hóa |
1098 | 运输记录 (yùnshū jìlù) – Transport record – Hồ sơ vận chuyển |
1099 | 货物运输安排表 (huòwù yùnshū ānpái biǎo) – Cargo transport schedule – Bảng sắp xếp vận chuyển hàng hóa |
1100 | 运输发票明细 (yùnshū fāpiào míngxì) – Transport invoice details – Chi tiết hóa đơn vận chuyển |
1101 | 运输单据管理 (yùnshū dānjù guǎnlǐ) – Transport document management – Quản lý chứng từ vận chuyển |
1102 | 货物运输流程 (huòwù yùnshū liúchéng) – Cargo transport process – Quy trình vận chuyển hàng hóa |
1103 | 货物运输单号 (huòwù yùnshū dānhào) – Cargo transport tracking number – Mã số vận chuyển hàng hóa |
1104 | 运输发票审核 (yùnshū fāpiào shěnhé) – Transport invoice audit – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển |
1105 | 运输文件归档 (yùnshū wénjiàn guīdàng) – Filing of transport documents – Lưu trữ hồ sơ vận chuyển |
1106 | 货物运输保险索赔 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn suǒpéi) – Cargo transport insurance claim – Khiếu nại bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1107 | 货物运输报表 (huòwù yùnshū bàobiǎo) – Cargo transport report – Báo cáo vận chuyển hàng hóa |
1108 | 运输合同签署 (yùnshū hétóng qiānshǔ) – Signing of transport contract – Ký kết hợp đồng vận chuyển |
1109 | 运输费用结算单 (yùnshū fèiyòng jiésuàn dān) – Transport cost settlement statement – Bảng thanh toán chi phí vận chuyển |
1110 | 货物运输验收 (huòwù yùnshū yànshōu) – Cargo transport acceptance – Kiểm tra nhận hàng vận chuyển |
1111 | 运输单据复核 (yùnshū dānjù fùhé) – Transport document recheck – Rà soát chứng từ vận chuyển |
1112 | 运输流程图 (yùnshū liúchéng tú) – Transport flowchart – Sơ đồ quy trình vận chuyển |
1113 | 货物运输数据 (huòwù yùnshū shùjù) – Cargo transport data – Dữ liệu vận chuyển hàng hóa |
1114 | 运输单据签发 (yùnshū dānjù qiānfā) – Issuance of transport documents – Phát hành chứng từ vận chuyển |
1115 | 运输发票打印 (yùnshū fāpiào dǎyìn) – Printing transport invoices – In hóa đơn vận chuyển |
1116 | 货物运输信息 (huòwù yùnshū xìnxī) – Cargo transport information – Thông tin vận chuyển hàng hóa |
1117 | 运输单据归档 (yùnshū dānjù guīdàng) – Archiving transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
1118 | 运输单据管理系统 (yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng) – Transport document management system – Hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
1119 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Terms of transport contract – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1120 | 货物运输责任 (huòwù yùnshū zérèn) – Cargo transport liability – Trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
1121 | 运输发票报销 (yùnshū fāpiào bàoxiāo) – Transport invoice reimbursement – Thanh toán hóa đơn vận chuyển |
1122 | 运输发票作废 (yùnshū fāpiào zuòfèi) – Cancellation of transport invoice – Hủy hóa đơn vận chuyển |
1123 | 货物运输时效 (huòwù yùnshū shíxiào) – Cargo transport timeliness – Thời gian vận chuyển hàng hóa |
1124 | 运输合同变更 (yùnshū hétóng biàngēng) – Transport contract amendment – Thay đổi hợp đồng vận chuyển |
1125 | 货物运输状态 (huòwù yùnshū zhuàngtài) – Cargo transport status – Trạng thái vận chuyển hàng hóa |
1126 | 运输单据审核流程 (yùnshū dānjù shěnhé liúchéng) – Transport document audit process – Quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1127 | 运输发票寄送 (yùnshū fāpiào jìsòng) – Transport invoice delivery – Gửi hóa đơn vận chuyển |
1128 | 运输单据丢失 (yùnshū dānjù diūshī) – Loss of transport documents – Mất chứng từ vận chuyển |
1129 | 运输发票电子化 (yùnshū fāpiào diànzǐ huà) – Electronic transport invoice – Hóa đơn vận chuyển điện tử |
1130 | 货物运输纠纷 (huòwù yùnshū jiūfēn) – Cargo transport dispute – Tranh chấp vận chuyển hàng hóa |
1131 | 运输合同终止 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ) – Termination of transport contract – Chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1132 | 运输发票索赔 (yùnshū fāpiào suǒpéi) – Transport invoice claim – Yêu cầu bồi thường hóa đơn vận chuyển |
1133 | 货物运输委托合同 (huòwù yùnshū wěituō hétóng) – Cargo transport entrustment contract – Hợp đồng ủy thác vận chuyển hàng hóa |
1134 | 运输单据核对 (yùnshū dānjù héduì) – Transport document verification and matching – Đối chiếu chứng từ vận chuyển |
1135 | 运输发票开具 (yùnshū fāpiào kāijù) – Issuing transport invoice – Lập hóa đơn vận chuyển |
1136 | 货物运输清关 (huòwù yùnshū qīngguān) – Cargo transport customs clearance – Thông quan vận chuyển hàng hóa |
1137 | 运输合同签订流程 (yùnshū hétóng qiāndìng liúchéng) – Transport contract signing process – Quy trình ký hợp đồng vận chuyển |
1138 | 运输发票申报 (yùnshū fāpiào shēnbào) – Transport invoice declaration – Khai báo hóa đơn vận chuyển |
1139 | 货物运输责任保险 (huòwù yùnshū zérèn bǎoxiǎn) – Cargo transport liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
1140 | 运输单据管理规范 (yùnshū dānjù guǎnlǐ guīfàn) – Transport document management regulations – Quy định quản lý chứng từ vận chuyển |
1141 | 货物运输跟踪 (huòwù yùnshū gēnzōng) – Cargo transport tracking – Theo dõi vận chuyển hàng hóa |
1142 | 运输费用预算 (yùnshū fèiyòng yùsuàn) – Transport cost estimation – Dự toán chi phí vận chuyển |
1143 | 运输单据电子档案 (yùnshū dānjù diànzǐ dàng’àn) – Electronic archive of transport documents – Hồ sơ chứng từ vận chuyển điện tử |
1144 | 货物运输时效承诺 (huòwù yùnshū shíxiào chéngnuò) – Cargo transport timeliness commitment – Cam kết thời gian vận chuyển hàng hóa |
1145 | 运输合同履约 (yùnshū hétóng lǚyuē) – Fulfillment of transport contract – Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1146 | 运输单据复印件 (yùnshū dānjù fùyìnjiàn) – Copy of transport documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
1147 | 运输发票打印机 (yùnshū fāpiào dǎyìnjī) – Transport invoice printer – Máy in hóa đơn vận chuyển |
1148 | 货物运输风险 (huòwù yùnshū fēngxiǎn) – Cargo transport risk – Rủi ro vận chuyển hàng hóa |
1149 | 运输合同双方 (yùnshū hétóng shuāngfāng) – Both parties of transport contract – Hai bên trong hợp đồng vận chuyển |
1150 | 运输单据电子签名 (yùnshū dānjù diànzǐ qiānmíng) – Electronic signature on transport documents – Chữ ký điện tử trên chứng từ vận chuyển |
1151 | 货物运输信息系统 (huòwù yùnshū xìnxī xìtǒng) – Cargo transport information system – Hệ thống thông tin vận chuyển hàng hóa |
1152 | 运输发票作废流程 (yùnshū fāpiào zuòfèi liúchéng) – Process for invalidating transport invoice – Quy trình hủy hóa đơn vận chuyển |
1153 | 运输单据保管 (yùnshū dānjù bǎoguǎn) – Custody of transport documents – Bảo quản chứng từ vận chuyển |
1154 | 货物运输状态跟踪 (huòwù yùnshū zhuàngtài gēnzōng) – Cargo transport status tracking – Theo dõi trạng thái vận chuyển hàng hóa |
1155 | 运输合同争议解决 (yùnshū hétóng zhēngyì jiějué) – Dispute resolution for transport contract – Giải quyết tranh chấp hợp đồng vận chuyển |
1156 | 运输发票审核标准 (yùnshū fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Standards for auditing transport invoices – Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn vận chuyển |
1157 | 货物运输运输单号查询 (huòwù yùnshū yùnshū dānhào cháxún) – Cargo transport tracking number inquiry – Tra cứu mã số vận chuyển hàng hóa |
1158 | 运输单据电子归档 (yùnshū dānjù diànzǐ guīdàng) – Electronic filing of transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển điện tử |
1159 | 货物运输包装单 (huòwù yùnshū bāozhuāng dān) – Cargo packing list for transport – Phiếu đóng gói hàng hóa vận chuyển |
1160 | 运输合同终止通知 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ tōngzhī) – Notice of transport contract termination – Thông báo chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1161 | 运输单据管理流程 (yùnshū dānjù guǎnlǐ liúchéng) – Transport document management process – Quy trình quản lý chứng từ vận chuyển |
1162 | 货物运输签收单 (huòwù yùnshū qiānshōu dān) – Cargo delivery receipt – Biên bản giao nhận hàng hóa |
1163 | 运输发票报销流程 (yùnshū fāpiào bàoxiāo liúchéng) – Transport invoice reimbursement process – Quy trình thanh toán hóa đơn vận chuyển |
1164 | 运输单据错误处理 (yùnshū dānjù cuòwù chǔlǐ) – Handling errors in transport documents – Xử lý lỗi chứng từ vận chuyển |
1165 | 货物运输信息共享 (huòwù yùnshū xìnxī gòngxiǎng) – Cargo transport information sharing – Chia sẻ thông tin vận chuyển hàng hóa |
1166 | 运输发票电子化管理 (yùnshū fāpiào diànzǐ huà guǎnlǐ) – Electronic management of transport invoices – Quản lý hóa đơn vận chuyển điện tử |
1167 | 运输合同约定 (yùnshū hétóng yuēdìng) – Provisions of transport contract – Các điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1168 | 货物运输单据签收 (huòwù yùnshū dānjù qiānshōu) – Signing of cargo transport documents – Ký nhận chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1169 | 运输费用预算报告 (yùnshū fèiyòng yùsuàn bàogào) – Transport cost budget report – Báo cáo dự toán chi phí vận chuyển |
1170 | 运输合同履行情况 (yùnshū hétóng lǚxíng qíngkuàng) – Performance of transport contract – Tình hình thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1171 | 运输单据电子交换 (yùnshū dānjù diànzǐ jiāohuàn) – Electronic exchange of transport documents – Trao đổi chứng từ vận chuyển điện tử |
1172 | 货物运输保险单据 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn dānjù) – Cargo transport insurance documents – Chứng từ bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1173 | 运输发票付款 (yùnshū fāpiào fùkuǎn) – Payment of transport invoices – Thanh toán hóa đơn vận chuyển |
1174 | 运输合同违约责任 (yùnshū hétóng wéiyuē zérèn) – Liability for breach of transport contract – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng vận chuyển |
1175 | 运输单据签发流程 (yùnshū dānjù qiānfā liúchéng) – Process for issuing transport documents – Quy trình phát hành chứng từ vận chuyển |
1176 | 货物运输时间安排 (huòwù yùnshū shíjiān ānpái) – Scheduling cargo transport time – Sắp xếp thời gian vận chuyển hàng hóa |
1177 | 运输费用结算流程 (yùnshū fèiyòng jiésuàn liúchéng) – Transport cost settlement process – Quy trình thanh toán chi phí vận chuyển |
1178 | 运输发票管理规范 (yùnshū fāpiào guǎnlǐ guīfàn) – Transport invoice management regulations – Quy định quản lý hóa đơn vận chuyển |
1179 | 货物运输单据电子签署 (huòwù yùnshū dānjù diànzǐ qiānshǔ) – Electronic signing of cargo transport documents – Ký điện tử chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1180 | 运输合同签署流程 (yùnshū hétóng qiānshǔ liúchéng) – Transport contract signing procedure – Quy trình ký hợp đồng vận chuyển |
1181 | 运输单据管理系统软件 (yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng ruǎnjiàn) – Software for transport document management system – Phần mềm quản lý chứng từ vận chuyển |
1182 | 货物运输责任划分 (huòwù yùnshū zérèn huàfēn) – Division of cargo transport responsibility – Phân chia trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
1183 | 运输发票开具规范 (yùnshū fāpiào kāijù guīfàn) – Standards for issuing transport invoices – Tiêu chuẩn phát hành hóa đơn vận chuyển |
1184 | 运输合同履约保证 (yùnshū hétóng lǚyuē bǎozhèng) – Guarantee for performance of transport contract – Bảo đảm thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1185 | 货物运输损失赔偿 (huòwù yùnshū sǔnshī péicháng) – Cargo transport loss compensation – Bồi thường thiệt hại vận chuyển hàng hóa |
1186 | 运输合同条款解释 (yùnshū hétóng tiáokuǎn jiěshì) – Interpretation of transport contract clauses – Giải thích điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1187 | 运输单据电子存储 (yùnshū dānjù diànzǐ cúnchǔ) – Electronic storage of transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển điện tử |
1188 | 货物运输作业指导书 (huòwù yùnshū zuòyè zhǐdǎoshū) – Cargo transport operation manual – Sổ tay hướng dẫn vận chuyển hàng hóa |
1189 | 运输发票复核流程 (yùnshū fāpiào fùhé liúchéng) – Transport invoice verification process – Quy trình kiểm tra hóa đơn vận chuyển |
1190 | 运输合同修改协议 (yùnshū hétóng xiūgǎi xiéyì) – Transport contract amendment agreement – Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng vận chuyển |
1191 | 运输单据传输系统 (yùnshū dānjù chuánshū xìtǒng) – Transport document transmission system – Hệ thống truyền tải chứng từ vận chuyển |
1192 | 货物运输实时监控 (huòwù yùnshū shíshí jiānkòng) – Real-time cargo transport monitoring – Giám sát vận chuyển hàng hóa thời gian thực |
1193 | 运输发票合规性审查 (yùnshū fāpiào hégé xìng shěnchá) – Compliance audit of transport invoices – Kiểm tra tính hợp lệ của hóa đơn vận chuyển |
1194 | 运输合同终止条件 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ tiáojiàn) – Termination conditions of transport contract – Điều kiện chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1195 | 运输单据签收确认 (yùnshū dānjù qiānshōu quèrèn) – Confirmation of transport document receipt – Xác nhận ký nhận chứng từ vận chuyển |
1196 | 货物运输费用结算单 (huòwù yùnshū fèiyòng jiésuàn dān) – Cargo transport cost settlement sheet – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa |
1197 | 运输发票电子传输 (yùnshū fāpiào diànzǐ chuánshū) – Electronic transmission of transport invoices – Truyền tải hóa đơn vận chuyển điện tử |
1198 | 运输合同履约情况报告 (yùnshū hétóng lǚyuē qíngkuàng bàogào) – Report on transport contract performance – Báo cáo thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1199 | 运输单据错误纠正 (yùnshū dānjù cuòwù jiūzhèng) – Correction of transport document errors – Sửa lỗi chứng từ vận chuyển |
1200 | 货物运输装卸单 (huòwù yùnshū zhuāngxiè dān) – Cargo loading and unloading list – Phiếu bốc dỡ hàng hóa |
1201 | 运输发票付款审核 (yùnshū fāpiào fùkuǎn shěnhé) – Audit of transport invoice payments – Kiểm tra thanh toán hóa đơn vận chuyển |
1202 | 运输合同违约金条款 (yùnshū hétóng wéiyuē jīn tiáokuǎn) – Liquidated damages clause in transport contract – Điều khoản phạt vi phạm hợp đồng vận chuyển |
1203 | 运输单据电子备份 (yùnshū dānjù diànzǐ bèifèn) – Electronic backup of transport documents – Sao lưu chứng từ vận chuyển điện tử |
1204 | 货物运输保价单 (huòwù yùnshū bǎojià dān) – Cargo declared value document – Chứng từ kê khai giá trị hàng hóa vận chuyển |
1205 | 运输发票打印模板 (yùnshū fāpiào dǎyìn móbǎn) – Transport invoice print template – Mẫu in hóa đơn vận chuyển |
1206 | 运输合同履约风险评估 (yùnshū hétóng lǚyuē fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment for transport contract performance – Đánh giá rủi ro thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1207 | 运输单据管理权限 (yùnshū dānjù guǎnlǐ quánxiàn) – Management permissions for transport documents – Quyền quản lý chứng từ vận chuyển |
1208 | 货物运输损坏赔偿申请 (huòwù yùnshū sǔnhuài péicháng shēnqǐng) – Claim for cargo damage compensation – Yêu cầu bồi thường thiệt hại hàng hóa |
1209 | 运输发票金额核对 (yùnshū fāpiào jīn’é héduì) – Transport invoice amount verification – Đối chiếu số tiền hóa đơn vận chuyển |
1210 | 运输合同履约监督 (yùnshū hétóng lǚyuē jiāndū) – Supervision of transport contract performance – Giám sát thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1211 | 运输单据签发人 (yùnshū dānjù qiānfā rén) – Issuer of transport documents – Người phát hành chứng từ vận chuyển |
1212 | 货物运输状态报告 (huòwù yùnshū zhuàngtài bàogào) – Cargo transport status report – Báo cáo trạng thái vận chuyển hàng hóa |
1213 | 运输发票作废申请 (yùnshū fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Application for invoice cancellation – Đơn đề nghị hủy hóa đơn vận chuyển |
1214 | 运输合同履约保证金 (yùnshū hétóng lǚyuē bǎozhèng jīn) – Performance bond for transport contract – Tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1215 | 运输单据电子签字 (yùnshū dānjù diànzǐ qiānzì) – Electronic signature on transport documents – Chữ ký điện tử trên chứng từ vận chuyển |
1216 | 货物运输费用预算编制 (huòwù yùnshū fèiyòng yùsuàn biānzhì) – Preparation of cargo transport cost budget – Lập dự toán chi phí vận chuyển hàng hóa |
1217 | 运输发票开具流程 (yùnshū fāpiào kāijù liúchéng) – Process for issuing transport invoices – Quy trình phát hành hóa đơn vận chuyển |
1218 | 运输合同终止协议 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ xiéyì) – Agreement for termination of transport contract – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1219 | 运输单据归档管理 (yùnshū dānjù guīdàng guǎnlǐ) – Filing and management of transport documents – Lưu trữ và quản lý chứng từ vận chuyển |
1220 | 货物运输流程优化 (huòwù yùnshū liúchéng yōuhuà) – Optimization of cargo transport process – Tối ưu hóa quy trình vận chuyển hàng hóa |
1221 | 运输发票审核人 (yùnshū fāpiào shěnhé rén) – Transport invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn vận chuyển |
1222 | 运输合同签署人 (yùnshū hétóng qiānshǔ rén) – Signatory of transport contract – Người ký hợp đồng vận chuyển |
1223 | 运输单据管理规范 (yùnshū dānjù guǎnlǐ guīfàn) – Standards for transport document management – Tiêu chuẩn quản lý chứng từ vận chuyển |
1224 | 货物运输数据分析 (huòwù yùnshū shùjù fēnxī) – Cargo transport data analysis – Phân tích dữ liệu vận chuyển hàng hóa |
1225 | 运输发票报销审核 (yùnshū fāpiào bàoxiāo shěnhé) – Audit of transport invoice reimbursement – Kiểm tra thanh toán hóa đơn vận chuyển |
1226 | 运输合同履约记录 (yùnshū hétóng lǚyuē jìlù) – Records of transport contract performance – Hồ sơ thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1227 | 运输单据电子签署系统 (yùnshū dānjù diànzǐ qiānshǔ xìtǒng) – Electronic signing system for transport documents – Hệ thống ký điện tử chứng từ vận chuyển |
1228 | 货物运输计划安排 (huòwù yùnshū jìhuà ānpái) – Cargo transport scheduling – Lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1229 | 运输发票付款确认 (yùnshū fāpiào fùkuǎn quèrèn) – Confirmation of transport invoice payment – Xác nhận thanh toán hóa đơn vận chuyển |
1230 | 运输合同履约管理 (yùnshū hétóng lǚyuē guǎnlǐ) – Management of transport contract performance – Quản lý thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1231 | 运输单据错误更正流程 (yùnshū dānjù cuòwù gēngzhèng liúchéng) – Error correction process for transport documents – Quy trình sửa lỗi chứng từ vận chuyển |
1232 | 货物运输保险理赔 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi) – Cargo transport insurance claims – Khiếu nại bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1233 | 运输发票电子归档系统 (yùnshū fāpiào diànzǐ guīdàng xìtǒng) – Electronic filing system for transport invoices – Hệ thống lưu trữ hóa đơn vận chuyển điện tử |
1234 | 运输合同履约评估报告 (yùnshū hétóng lǚyuē pínggū bàogào) – Transport contract performance evaluation report – Báo cáo đánh giá thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1235 | 运输单据传递流程 (yùnshū dānjù chuándì liúchéng) – Transport document transfer process – Quy trình chuyển giao chứng từ vận chuyển |
1236 | 货物运输异常报告 (huòwù yùnshū yìcháng bàogào) – Cargo transport exception report – Báo cáo bất thường vận chuyển hàng hóa |
1237 | 运输发票金额审核 (yùnshū fāpiào jīn’é shěnhé) – Audit of transport invoice amount – Kiểm tra số tiền hóa đơn vận chuyển |
1238 | 运输合同履约风险管理 (yùnshū hétóng lǚyuē fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management for transport contract performance – Quản lý rủi ro thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1239 | 运输单据数字化管理 (yùnshū dānjù shùzì huà guǎnlǐ) – Digital management of transport documents – Quản lý chứng từ vận chuyển số hóa |
1240 | 货物清单审核 (huòwù qīngdān shěnhé) – Cargo list verification – Kiểm tra danh sách hàng hóa |
1241 | 装箱单复核 (zhuāngxiāng dān fùhé) – Packing list recheck – Kiểm tra lại phiếu đóng gói |
1242 | 提单遗失声明 (tídān yíshī shēngmíng) – Bill of lading loss declaration – Tuyên bố mất vận đơn |
1243 | 商业发票副本 (shāngyè fāpiào fùběn) – Copy of commercial invoice – Bản sao hóa đơn thương mại |
1244 | 原产地证明书 (yuánchǎndì zhèngmíng shū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
1245 | 检验证书副本 (jiǎnyàn zhèngshū fùběn) – Copy of inspection certificate – Bản sao giấy chứng nhận kiểm tra |
1246 | 运输保险单 (yùnshū bǎoxiǎn dān) – Transport insurance policy – Đơn bảo hiểm vận chuyển |
1247 | 装运通知书 (zhuāngyùn tōngzhī shū) – Shipping advice – Thông báo vận chuyển |
1248 | 货物包装清单 (huòwù bāozhuāng qīngdān) – Cargo packing list – Danh sách đóng gói hàng hóa |
1249 | 报关委托书 (bàoguān wěituō shū) – Customs declaration authorization – Giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan |
1250 | 进出口合同复印件 (jìnchūkǒu hétóng fùyìnjiàn) – Copy of import-export contract – Bản sao hợp đồng xuất nhập khẩu |
1251 | 装箱明细表 (zhuāngxiāng míngxì biǎo) – Detailed packing list – Bảng chi tiết đóng gói |
1252 | 商检报告 (shāng jiǎn bàogào) – Commodity inspection report – Báo cáo kiểm định hàng hóa |
1253 | 运费发票 (yùnfèi fāpiào) – Freight invoice – Hóa đơn cước vận chuyển |
1254 | 装运单据编号 (zhuāngyùn dānjù biānhào) – Shipping document number – Số hiệu chứng từ vận chuyển |
1255 | 提单收据 (tídān shōujù) – Bill of lading receipt – Biên nhận vận đơn |
1256 | 货物交付证明 (huòwù jiāofù zhèngmíng) – Proof of cargo delivery – Chứng nhận giao hàng |
1257 | 装运日期 (zhuāngyùn rìqī) – Date of shipment – Ngày vận chuyển |
1258 | 货物发票金额 (huòwù fāpiào jīn’é) – Invoice amount of goods – Số tiền trên hóa đơn hàng hóa |
1259 | 装卸单副本 (zhuāngxiè dān fùběn) – Copy of loading/unloading list – Bản sao phiếu bốc dỡ |
1260 | 运输单据签字 (yùnshū dānjù qiānzì) – Signature on transport documents – Chữ ký trên chứng từ vận chuyển |
1261 | 出口货物清单 (chūkǒu huòwù qīngdān) – Export cargo list – Danh sách hàng hóa xuất khẩu |
1262 | 进口货物清单 (jìnkǒu huòwù qīngdān) – Import cargo list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu |
1263 | 提单正本 (tídān zhèngběn) – Original bill of lading – Vận đơn gốc |
1264 | 货物运输单据管理 (huòwù yùnshū dānjù guǎnlǐ) – Management of cargo transport documents – Quản lý chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1265 | 运输发票号码 (yùnshū fāpiào hàomǎ) – Transport invoice number – Số hóa đơn vận chuyển |
1266 | 装箱单签发 (zhuāngxiāng dān qiānfā) – Issuance of packing list – Phát hành phiếu đóng gói |
1267 | 运输合同签订 (yùnshū hétóng qiāndìng) – Signing of transport contract – Ký kết hợp đồng vận chuyển |
1268 | 运输单据整理 (yùnshū dānjù zhěnglǐ) – Organization of transport documents – Sắp xếp chứng từ vận chuyển |
1269 | 货物发票核对 (huòwù fāpiào héduì) – Verification of goods invoice – Đối chiếu hóa đơn hàng hóa |
1270 | 装运单据归档 (zhuāngyùn dānjù guīdàng) – Archiving of shipping documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
1271 | 提单交付确认 (tídān jiāofù quèrèn) – Confirmation of bill of lading delivery – Xác nhận giao vận đơn |
1272 | 运输单据复印 (yùnshū dānjù fùyìn) – Photocopy of transport documents – Sao chụp chứng từ vận chuyển |
1273 | 货物运输费用结算 (huòwù yùnshū fèiyòng jiésuàn) – Settlement of cargo transport fees – Thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa |
1274 | 装运单据丢失报告 (zhuāngyùn dānjù diūshī bàogào) – Report of lost shipping documents – Báo cáo mất chứng từ vận chuyển |
1275 | 运输合同履约保证 (yùnshū hétóng lǚyuē bǎozhèng) – Guarantee of transport contract performance – Cam kết thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1276 | 运输发票确认 (yùnshū fāpiào quèrèn) – Transport invoice confirmation – Xác nhận hóa đơn vận chuyển |
1277 | 货物运输发票审核 (huòwù yùnshū fāpiào shěnhé) – Audit of cargo transport invoice – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
1278 | 运输单据传递 (yùnshū dānjù chuándì) – Delivery of transport documents – Chuyển giao chứng từ vận chuyển |
1279 | 运输合同风险评估 (yùnshū hétóng fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment of transport contract – Đánh giá rủi ro hợp đồng vận chuyển |
1280 | 货物运输单据签署 (huòwù yùnshū dānjù qiānshǔ) – Signing of cargo transport documents – Ký chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1281 | 装运通知确认 (zhuāngyùn tōngzhī quèrèn) – Shipment notice confirmation – Xác nhận thông báo vận chuyển |
1282 | 运输文件清单 (yùnshū wénjiàn qīngdān) – List of transport documents – Danh sách chứng từ vận chuyển |
1283 | 报关资料 (bàoguān zīliào) – Customs declaration materials – Tài liệu khai báo hải quan |
1284 | 装运清单 (zhuāngyùn qīngdān) – Shipping list – Danh sách vận chuyển |
1285 | 货物发运通知 (huòwù fāyùn tōngzhī) – Cargo dispatch notice – Thông báo gửi hàng |
1286 | 船舶运输单据 (chuánbó yùnshū dānjù) – Shipping documents for vessel transport – Chứng từ vận chuyển đường biển |
1287 | 空运单 (kōngyùn dān) – Air waybill – Vận đơn đường hàng không |
1288 | 陆运单据 (lù yùn dānjù) – Land transport documents – Chứng từ vận chuyển đường bộ |
1289 | 运输单据核对 (yùnshū dānjù héduì) – Transport document verification – Đối chiếu chứng từ vận chuyển |
1290 | 出口报关资料 (chūkǒu bàoguān zīliào) – Export customs declaration materials – Tài liệu khai báo hải quan xuất khẩu |
1291 | 进口报关资料 (jìnkǒu bàoguān zīliào) – Import customs declaration materials – Tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu |
1292 | 商检单据 (shāngjiǎn dānjù) – Commodity inspection documents – Chứng từ kiểm định hàng hóa |
1293 | 货物运输协议 (huòwù yùnshū xiéyì) – Cargo transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa |
1294 | 货物装卸单 (huòwù zhuāngxiè dān) – Cargo loading and unloading list – Phiếu bốc dỡ hàng hóa |
1295 | 货物运输单据传输 (huòwù yùnshū dānjù chuánshū) – Transmission of cargo transport documents – Truyền gửi chứng từ vận chuyển |
1296 | 运输单据追踪 (yùnshū dānjù zhuīzōng) – Transport document tracking – Theo dõi chứng từ vận chuyển |
1297 | 运输单据审核流程 (yùnshū dānjù shěnhé liúchéng) – Transport document review process – Quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1298 | 报关单打印件 (bàoguān dān dǎyìnjiàn) – Printed copy of customs declaration – Bản in tờ khai hải quan |
1299 | 运输保险单号 (yùnshū bǎoxiǎn dān hào) – Transport insurance policy number – Số hợp đồng bảo hiểm vận chuyển |
1300 | 货物运输订单 (huòwù yùnshū dìngdān) – Cargo transport order – Đơn đặt vận chuyển hàng hóa |
1301 | 出口运输单据 (chūkǒu yùnshū dānjù) – Export transport documents – Chứng từ vận chuyển xuất khẩu |
1302 | 进口运输单据 (jìnkǒu yùnshū dānjù) – Import transport documents – Chứng từ vận chuyển nhập khẩu |
1303 | 运输合同编号 (yùnshū hétóng biānhào) – Transport contract number – Số hợp đồng vận chuyển |
1304 | 货物发票编号 (huòwù fāpiào biānhào) – Cargo invoice number – Số hóa đơn hàng hóa |
1305 | 运输单据归档编号 (yùnshū dānjù guīdàng biānhào) – Transport document archive number – Số lưu trữ chứng từ vận chuyển |
1306 | 提单日期 (tídān rìqī) – Date of bill of lading – Ngày vận đơn |
1307 | 货物运输许可证 (huòwù yùnshū xǔkězhèng) – Cargo transport permit – Giấy phép vận chuyển hàng hóa |
1308 | 运输风险证明 (yùnshū fēngxiǎn zhèngmíng) – Proof of transport risk – Chứng nhận rủi ro vận chuyển |
1309 | 货物保险索赔单 (huòwù bǎoxiǎn suǒpéi dān) – Cargo insurance claim form – Đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm hàng hóa |
1310 | 运输合同变更 (yùnshū hétóng biàngēng) – Transport contract amendment – Sửa đổi hợp đồng vận chuyển |
1311 | 运输单据签收 (yùnshū dānjù qiānshōu) – Receipt of transport documents – Biên nhận chứng từ vận chuyển |
1312 | 货物托运单 (huòwù tuōyùn dān) – Cargo consignment note – Phiếu gửi hàng |
1313 | 运输单据电子版 (yùnshū dānjù diànzǐ bǎn) – Electronic version of transport documents – Phiên bản điện tử chứng từ vận chuyển |
1314 | 货物运输报告 (huòwù yùnshū bàogào) – Cargo transport report – Báo cáo vận chuyển hàng hóa |
1315 | 运输费用清单 (yùnshū fèiyòng qīngdān) – List of transport fees – Danh sách chi phí vận chuyển |
1316 | 货物运输合同签订 (huòwù yùnshū hétóng qiāndìng) – Signing cargo transport contract – Ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1317 | 运输单据发送 (yùnshū dānjù fāsòng) – Sending transport documents – Gửi chứng từ vận chuyển |
1318 | 货物运输单据审核 (huòwù yùnshū dānjù shěnhé) – Audit of cargo transport documents – Kiểm tra chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1319 | 货物运输索赔 (huòwù yùnshū suǒpéi) – Cargo transport claim – Khiếu nại vận chuyển hàng hóa |
1320 | 运输单据复核 (yùnshū dānjù fùhé) – Rechecking transport documents – Kiểm tra lại chứng từ vận chuyển |
1321 | 装运单据确认 (zhuāngyùn dānjù quèrèn) – Shipment document confirmation – Xác nhận chứng từ vận chuyển |
1322 | 货物装运通知 (huòwù zhuāngyùn tōngzhī) – Cargo shipment notice – Thông báo gửi hàng |
1323 | 货物运输条款 (huòwù yùnshū tiáokuǎn) – Cargo transport terms – Điều khoản vận chuyển hàng hóa |
1324 | 货物运输时间表 (huòwù yùnshū shíjiān biǎo) – Cargo transport timetable – Bảng thời gian vận chuyển hàng hóa |
1325 | 运输单据电子传输 (yùnshū dānjù diànzǐ chuánshū) – Electronic transmission of transport documents – Truyền gửi chứng từ vận chuyển điện tử |
1326 | 货物运输路线 (huòwù yùnshū lùxiàn) – Cargo transport route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
1327 | 货物运输费用 (huòwù yùnshū fèiyòng) – Cargo transport costs – Chi phí vận chuyển hàng hóa |
1328 | 货物运输安全 (huòwù yùnshū ānquán) – Cargo transport safety – An toàn vận chuyển hàng hóa |
1329 | 运输单据扫描件 (yùnshū dānjù sǎomiáo jiàn) – Scanned copy of transport documents – Bản scan chứng từ vận chuyển |
1330 | 运输单据签署 (yùnshū dānjù qiānshǔ) – Signing of transport documents – Ký chứng từ vận chuyển |
1331 | 货物运输合同条款 (huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Terms of cargo transport contract – Điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1332 | 运输单据补发 (yùnshū dānjù bǔfā) – Reissuance of transport documents – Cấp lại chứng từ vận chuyển |
1333 | 运输单据审核标准 (yùnshū dānjù shěnhé biāozhǔn) – Standards for auditing transport documents – Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1334 | 货物运输保险条款 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn tiáokuǎn) – Cargo transport insurance terms – Điều khoản bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1335 | 货物运输单据存档 (huòwù yùnshū dānjù cúng dàng) – Filing of cargo transport documents – Lưu hồ sơ chứng từ vận chuyển |
1336 | 运输单据数据管理 (yùnshū dānjù shùjù guǎnlǐ) – Data management of transport documents – Quản lý dữ liệu chứng từ vận chuyển |
1337 | 货物运输追踪单 (huòwù yùnshū zhuīzōng dān) – Cargo transport tracking form – Phiếu theo dõi vận chuyển hàng hóa |
1338 | 运输单据审批 (yùnshū dānjù shěnpī) – Approval of transport documents – Phê duyệt chứng từ vận chuyển |
1339 | 货物运输索赔流程 (huòwù yùnshū suǒpéi liúchéng) – Cargo transport claim process – Quy trình khiếu nại vận chuyển hàng hóa |
1340 | 运输单据复印 (yùnshū dānjù fùyìn) – Copying transport documents – Sao chụp chứng từ vận chuyển |
1341 | 货物运输凭证 (huòwù yùnshū píngzhèng) – Cargo transport voucher – Phiếu chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
1342 | 运输单据整理 (yùnshū dānjù zhěnglǐ) – Organizing transport documents – Sắp xếp chứng từ vận chuyển |
1343 | 货物运输索赔证据 (huòwù yùnshū suǒpéi zhèngjù) – Evidence for cargo transport claim – Bằng chứng khiếu nại vận chuyển hàng hóa |
1344 | 运输单据信息更新 (yùnshū dānjù xìnxī gēngxīn) – Updating transport document information – Cập nhật thông tin chứng từ vận chuyển |
1345 | 货物运输清关单 (huòwù yùnshū qīngguān dān) – Cargo transport customs clearance document – Chứng từ thông quan vận chuyển hàng hóa |
1346 | 运输单据资料库 (yùnshū dānjù zīliào kù) – Transport document database – Cơ sở dữ liệu chứng từ vận chuyển |
1347 | 货物运输合同签署 (huòwù yùnshū hétóng qiānshǔ) – Signing of cargo transport contract – Ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1348 | 运输单据遗失声明 (yùnshū dānjù yíshī shēngmíng) – Declaration of lost transport documents – Tuyên bố mất chứng từ vận chuyển |
1349 | 货物运输付款凭证 (huòwù yùnshū fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher for cargo transport – Phiếu thanh toán vận chuyển hàng hóa |
1350 | 运输单据存档管理 (yùnshū dānjù cúng dàng guǎnlǐ) – Archive management of transport documents – Quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển |
1351 | 货物运输确认函 (huòwù yùnshū quèrèn hán) – Cargo transport confirmation letter – Thư xác nhận vận chuyển hàng hóa |
1352 | 运输单据审核报告 (yùnshū dānjù shěnhé bàogào) – Transport document audit report – Báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1353 | 货物运输清单核对 (huòwù yùnshū qīngdān héduì) – Verification of cargo transport list – Đối chiếu danh sách vận chuyển hàng hóa |
1354 | 运输单据发放 (yùnshū dānjù fāfàng) – Distribution of transport documents – Phát hành chứng từ vận chuyển |
1355 | 货物运输签收单 (huòwù yùnshū qiānshōu dān) – Cargo transport receipt – Biên bản nhận hàng vận chuyển |
1356 | 运输单据电子归档 (yùnshū dānjù diànzǐ guīdàng) – Electronic archiving of transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển điện tử |
1357 | 货物运输责任书 (huòwù yùnshū zérèn shū) – Cargo transport liability statement – Biên bản trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
1358 | 货物运输费用结算单 (huòwù yùnshū fèiyòng jiésuàn dān) – Cargo transport cost settlement statement – Bảng thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa |
1359 | 货物运输时效证明 (huòwù yùnshū shíxiào zhèngmíng) – Proof of cargo transport timeliness – Chứng nhận thời gian vận chuyển hàng hóa |
1360 | 运输单据签收 (yùnshū dānjù qiānshōu) – Transport document receipt – Biên nhận chứng từ vận chuyển |
1361 | 货物运输单证 (huòwù yùnshū dānzhèng) – Cargo transport documents – Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1362 | 运输单据复核员 (yùnshū dānjù fùhé yuán) – Transport document verifier – Người kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1363 | 货物运输赔偿申请 (huòwù yùnshū péicháng shēnqǐng) – Cargo transport compensation claim – Đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển |
1364 | 运输单据核对表 (yùnshū dānjù héduì biǎo) – Transport document checklist – Bảng kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1365 | 货物运输单据电子化 (huòwù yùnshū dānjù diànzǐ huà) – Digitization of cargo transport documents – Số hóa chứng từ vận chuyển |
1366 | 运输单据索赔流程 (yùnshū dānjù suǒpéi liúchéng) – Transport document claim process – Quy trình khiếu nại chứng từ vận chuyển |
1367 | 货物运输签发人 (huòwù yùnshū qiānfā rén) – Issuer of cargo transport documents – Người phát hành chứng từ vận chuyển |
1368 | 运输单据缺失 (yùnshū dānjù quēshī) – Missing transport documents – Thiếu chứng từ vận chuyển |
1369 | 货物运输单据保管员 (huòwù yùnshū dānjù bǎoguǎn yuán) – Custodian of cargo transport documents – Người bảo quản chứng từ vận chuyển |
1370 | 运输单据归还 (yùnshū dānjù guīhuán) – Return of transport documents – Trả lại chứng từ vận chuyển |
1371 | 货物运输记录 (huòwù yùnshū jìlù) – Cargo transport record – Hồ sơ vận chuyển hàng hóa |
1372 | 运输单据变更 (yùnshū dānjù biàngēng) – Amendment of transport documents – Thay đổi chứng từ vận chuyển |
1373 | 货物运输合同编号 (huòwù yùnshū hétóng biānhào) – Cargo transport contract number – Số hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1374 | 运输单据编号 (yùnshū dānjù biānhào) – Transport document number – Số chứng từ vận chuyển |
1375 | 货物运输证明文件 (huòwù yùnshū zhèngmíng wénjiàn) – Cargo transport proof documents – Chứng từ chứng minh vận chuyển hàng hóa |
1376 | 运输单据审核员 (yùnshū dānjù shěnhé yuán) – Transport document auditor – Người kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1377 | 货物运输条款解释 (huòwù yùnshū tiáokuǎn jiěshì) – Explanation of cargo transport terms – Giải thích điều khoản vận chuyển |
1378 | 货物运输合同复印件 (huòwù yùnshū hétóng fùyìnjiàn) – Copy of cargo transport contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển |
1379 | 运输单据存档期限 (yùnshū dānjù cúng dàng qīxiàn) – Retention period of transport documents – Thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển |
1380 | 货物运输违约责任 (huòwù yùnshū wéiyuē zérèn) – Liability for cargo transport breach – Trách nhiệm vi phạm vận chuyển hàng hóa |
1381 | 运输单据核对员 (yùnshū dānjù héduì yuán) – Transport document checker – Người đối chiếu chứng từ vận chuyển |
1382 | 运输单据申请表 (yùnshū dānjù shēnqǐng biǎo) – Transport document application form – Đơn xin cấp chứng từ vận chuyển |
1383 | 货物运输合同条款修改 (huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn xiūgǎi) – Amendment of cargo transport contract terms – Sửa đổi điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1384 | 运输单据转让 (yùnshū dānjù zhuǎnràng) – Transfer of transport documents – Chuyển nhượng chứng từ vận chuyển |
1385 | 货物运输通知书 (huòwù yùnshū tōngzhī shū) – Cargo transport notice – Thông báo vận chuyển hàng hóa |
1386 | 运输单据发货确认 (yùnshū dānjù fāhuò quèrèn) – Shipment confirmation of transport documents – Xác nhận giao hàng chứng từ vận chuyển |
1387 | 货物运输合同履行 (huòwù yùnshū hétóng lǚxíng) – Performance of cargo transport contract – Thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1388 | 货物运输责任免除 (huòwù yùnshū zérèn miǎnchú) – Exemption of cargo transport liability – Miễn trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
1389 | 运输单据分发 (yùnshū dānjù fēnfā) – Distribution of transport documents – Phân phát chứng từ vận chuyển |
1390 | 货物运输合同终止 (huòwù yùnshū hétóng zhōngzhǐ) – Termination of cargo transport contract – Chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1391 | 运输单据追踪系统 (yùnshū dānjù zhuīzōng xìtǒng) – Transport document tracking system – Hệ thống theo dõi chứng từ vận chuyển |
1392 | 货物运输单证审核 (huòwù yùnshū dānzhèng shěnhé) – Audit of cargo transport documents – Kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1393 | 运输单据扫描 (yùnshū dānjù sǎomiáo) – Scanning of transport documents – Quét chứng từ vận chuyển |
1394 | 货物运输服务合同 (huòwù yùnshū fúwù hétóng) – Cargo transport service contract – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
1395 | 运输单据变更申请 (yùnshū dānjù biàngēng shēnqǐng) – Application for transport document amendment – Đơn xin thay đổi chứng từ vận chuyển |
1396 | 货物运输损失赔偿 (huòwù yùnshū sǔnshī péicháng) – Compensation for cargo transport loss – Bồi thường thiệt hại vận chuyển hàng hóa |
1397 | 运输单据邮寄 (yùnshū dānjù yóujì) – Mailing of transport documents – Gửi chứng từ vận chuyển qua bưu điện |
1398 | 货物运输索赔期限 (huòwù yùnshū suǒpéi qīxiàn) – Deadline for cargo transport claims – Thời hạn khiếu nại vận chuyển hàng hóa |
1399 | 运输单据退回 (yùnshū dānjù tuìhuí) – Return of transport documents – Trả lại chứng từ vận chuyển |
1400 | 货物运输调度单 (huòwù yùnshū tiáodù dān) – Cargo transport dispatch order – Lệnh điều động vận chuyển hàng hóa |
1401 | 运输单据登记 (yùnshū dānjù dēngjì) – Registration of transport documents – Đăng ký chứng từ vận chuyển |
1402 | 货物运输合同签订 (huòwù yùnshū hétóng qiāndìng) – Signing of cargo transport contract – Ký kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1403 | 运输单据修改 (yùnshū dānjù xiūgǎi) – Modification of transport documents – Sửa đổi chứng từ vận chuyển |
1404 | 运输单据文件夹 (yùnshū dānjù wénjiàn jiā) – Transport document folder – Bìa đựng chứng từ vận chuyển |
1405 | 货物运输付款通知 (huòwù yùnshū fùkuǎn tōngzhī) – Cargo transport payment notice – Thông báo thanh toán vận chuyển hàng hóa |
1406 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
1407 | 提单号 (tídān hào) – Bill of lading number – Số vận đơn |
1408 | 报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
1409 | 装运单 (zhuāngyùn dān) – Shipping order – Lệnh vận chuyển |
1410 | 货物说明书 (huòwù shuōmíng shū) – Goods description document – Giấy mô tả hàng hóa |
1411 | 装箱明细表 (zhuāngxiāng míngxì biǎo) – Packing details list – Bảng kê chi tiết đóng gói |
1412 | 货物发票 (huòwù fāpiào) – Goods invoice – Hóa đơn hàng hóa |
1413 | 装卸单 (zhuāngxiè dān) – Loading and unloading document – Phiếu bốc xếp |
1414 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo list – Danh sách hàng hóa |
1415 | 海关许可证 (hǎiguān xǔkězhèng) – Customs permit – Giấy phép hải quan |
1416 | 出口报关凭证 (chūkǒu bàoguān píngzhèng) – Export customs clearance document – Giấy tờ làm thủ tục hải quan xuất khẩu |
1417 | 进口报关凭证 (jìnkǒu bàoguān píngzhèng) – Import customs clearance document – Giấy tờ làm thủ tục hải quan nhập khẩu |
1418 | 检验报告 (jiǎnyàn bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra |
1419 | 卸货单 (xièhù dān) – Unloading note – Phiếu dỡ hàng |
1420 | 装货单 (zhuānghuò dān) – Loading note – Phiếu xếp hàng |
1421 | 运输单 (yùnshū dān) – Transport document – Chứng từ vận chuyển |
1422 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipping notification – Thông báo giao hàng |
1423 | 货物装箱单 (huòwù zhuāngxiāng dān) – Goods packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa |
1424 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Goods handover document – Phiếu bàn giao hàng hóa |
1425 | 货物申报单 (huòwù shēnbào dān) – Goods declaration form – Tờ khai hàng hóa |
1426 | 装运凭证 (zhuāngyùn píngzhèng) – Shipping certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển |
1427 | 运输费用单据 (yùnshū fèiyòng dānjù) – Transport expense documents – Chứng từ chi phí vận chuyển |
1428 | 货物检验合格证 (huòwù jiǎnyàn hégé zhèng) – Goods inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra đạt yêu cầu |
1429 | 出口商品报关单 (chūkǒu shāngpǐn bàoguān dān) – Export commodity customs declaration – Tờ khai hải quan hàng xuất khẩu |
1430 | 进口商品报关单 (jìnkǒu shāngpǐn bàoguān dān) – Import commodity customs declaration – Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu |
1431 | 货物运输合同副本 (huòwù yùnshū hétóng fùběn) – Copy of cargo transport contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1432 | 货物托运单 (huòwù tuōyùn dān) – Consignment note – Phiếu gửi hàng |
1433 | 运输货物清单 (yùnshū huòwù qīngdān) – Transport cargo list – Danh sách hàng vận chuyển |
1434 | 海关监管单据 (hǎiguān jiānguǎn dānjù) – Customs supervision documents – Chứng từ giám sát hải quan |
1435 | 货物出口许可证 (huòwù chūkǒu xǔkězhèng) – Goods export license – Giấy phép xuất khẩu hàng hóa |
1436 | 货物进口许可证 (huòwù jìnkǒu xǔkězhèng) – Goods import license – Giấy phép nhập khẩu hàng hóa |
1437 | 贸易发票副本 (màoyì fāpiào fùběn) – Copy of trade invoice – Bản sao hóa đơn thương mại |
1438 | 运输协议 (yùnshū xiéyì) – Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển |
1439 | 货物申报清单 (huòwù shēnbào qīngdān) – Goods declaration list – Danh sách khai báo hàng hóa |
1440 | 清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs clearance documents – Tài liệu làm thủ tục hải quan |
1441 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch thương mại |
1442 | 报关代理合同 (bàoguān dàilǐ hétóng) – Customs broker contract – Hợp đồng đại lý làm thủ tục hải quan |
1443 | 发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice header – Phần đầu hóa đơn |
1444 | 货运保险单 (huòyùn bǎoxiǎn dān) – Cargo insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa |
1445 | 货物运输发票 (huòwù yùnshū fāpiào) – Freight invoice – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
1446 | 贸易许可证 (màoyì xǔkězhèng) – Trade license – Giấy phép thương mại |
1447 | 运输协议书 (yùnshū xiéyì shū) – Transport agreement document – Văn bản thỏa thuận vận chuyển |
1448 | 发货单据 (fāhuò dānjù) – Shipping documents – Chứng từ giao hàng |
1449 | 货物发货通知 (huòwù fāhuò tōngzhī) – Goods shipping notice – Thông báo gửi hàng |
1450 | 进口商品发票 (jìnkǒu shāngpǐn fāpiào) – Import commodity invoice – Hóa đơn hàng nhập khẩu |
1451 | 出口商品发票 (chūkǒu shāngpǐn fāpiào) – Export commodity invoice – Hóa đơn hàng xuất khẩu |
1452 | 货运合同 (huòyùn hétóng) – Freight contract – Hợp đồng vận tải hàng hóa |
1453 | 货运提单 (huòyùn tídān) – Freight bill of lading – Vận đơn hàng hóa |
1454 | 运输单证 (yùnshū dānzhèng) – Transport documents – Giấy tờ vận chuyển |
1455 | 报关委托书 (bàoguān wěituō shū) – Customs declaration authorization letter – Giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan |
1456 | 出口报关委托书 (chūkǒu bàoguān wěituō shū) – Export customs declaration authorization – Giấy ủy quyền khai hải quan xuất khẩu |
1457 | 进口报关委托书 (jìnkǒu bàoguān wěituō shū) – Import customs declaration authorization – Giấy ủy quyền khai hải quan nhập khẩu |
1458 | 货物报关单证 (huòwù bàoguān dānzhèng) – Cargo customs declaration documents – Giấy tờ khai báo hải quan hàng hóa |
1459 | 装箱报告 (zhuāngxiāng bàogào) – Packing report – Báo cáo đóng gói |
1460 | 提单复印件 (tídān fùyìnjiàn) – Bill of lading copy – Bản sao vận đơn |
1461 | 发票复印件 (fāpiào fùyìnjiàn) – Invoice copy – Bản sao hóa đơn |
1462 | 合同复印件 (hétóng fùyìnjiàn) – Contract copy – Bản sao hợp đồng |
1463 | 清关代理合同 (qīngguān dàilǐ hétóng) – Customs clearance agency contract – Hợp đồng đại lý làm thủ tục hải quan |
1464 | 出口代理合同 (chūkǒu dàilǐ hétóng) – Export agency contract – Hợp đồng đại lý xuất khẩu |
1465 | 进口代理合同 (jìnkǒu dàilǐ hétóng) – Import agency contract – Hợp đồng đại lý nhập khẩu |
1466 | 货物包装清单 (huòwù bāozhuāng qīngdān) – Cargo packaging list – Danh sách đóng gói hàng hóa |
1467 | 装卸合同 (zhuāngxiè hétóng) – Loading and unloading contract – Hợp đồng bốc xếp |
1468 | 运输单据清单 (yùnshū dānjù qīngdān) – List of transport documents – Danh sách chứng từ vận chuyển |
1469 | 货物质检报告 (huòwù zhìjiǎn bàogào) – Goods quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng hàng hóa |
1470 | 货物质检证书 (huòwù zhìjiǎn zhèngshū) – Goods quality inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng hàng hóa |
1471 | 出口包装规范 (chūkǒu bāozhuāng guīfàn) – Export packaging regulations – Quy chuẩn đóng gói xuất khẩu |
1472 | 进口包装规范 (jìnkǒu bāozhuāng guīfàn) – Import packaging regulations – Quy chuẩn đóng gói nhập khẩu |
1473 | 货物运输保险凭证 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn píngzhèng) – Cargo transport insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1474 | 运输单据审核 (yùnshū dānjù shěnhé) – Transport document audit – Kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1475 | 货物出口申报 (huòwù chūkǒu shēnbào) – Cargo export declaration – Khai báo hàng hóa xuất khẩu |
1476 | 货物进口申报 (huòwù jìnkǒu shēnbào) – Cargo import declaration – Khai báo hàng hóa nhập khẩu |
1477 | 装箱单复印件 (zhuāngxiāng dān fùyìnjiàn) – Packing list copy – Bản sao phiếu đóng gói |
1478 | 报关单复印件 (bàoguān dān fùyìnjiàn) – Customs declaration copy – Bản sao tờ khai hải quan |
1479 | 装运指示 (zhuāngyùn zhǐshì) – Shipping instructions – Hướng dẫn vận chuyển |
1480 | 货物发运通知 (huòwù fāyùn tōngzhī) – Goods dispatch notice – Thông báo gửi hàng |
1481 | 贸易合同复印件 (màoyì hétóng fùyìnjiàn) – Trade contract copy – Bản sao hợp đồng thương mại |
1482 | 货物收据 (huòwù shōujù) – Goods receipt – Biên nhận hàng hóa |
1483 | 贸易发票 (màoyì fāpiào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại |
1484 | 货物验收单 (huòwù yànshōu dān) – Goods acceptance form – Phiếu nhận hàng |
1485 | 运输路线图 (yùnshū lùxiàn tú) – Transport route map – Bản đồ tuyến vận chuyển |
1486 | 报关申报表 (bàoguān shēnbào biǎo) – Customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan |
1487 | 船运单据 (chuányùn dānjù) – Shipping documents by sea – Chứng từ vận chuyển đường biển |
1488 | 航空运单 (hángkōng yùndān) – Air waybill – Vận đơn hàng không |
1489 | 公路运输单据 (gōnglù yùnshū dānjù) – Road transport documents – Chứng từ vận chuyển đường bộ |
1490 | 铁路运输单据 (tiělù yùnshū dānjù) – Railway transport documents – Chứng từ vận chuyển đường sắt |
1491 | 仓库收货单 (cāngkù shōuhuò dān) – Warehouse receipt – Biên nhận kho |
1492 | 货物保险单 (huòwù bǎoxiǎn dān) – Cargo insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa |
1493 | 提货通知单 (tíhuò tōngzhī dān) – Delivery order notice – Thông báo nhận hàng |
1494 | 运输报价单 (yùnshū bàojià dān) – Transport quotation – Báo giá vận chuyển |
1495 | 货物进口合同 (huòwù jìnkǒu hétóng) – Goods import contract – Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa |
1496 | 货物出口合同 (huòwù chūkǒu hétóng) – Goods export contract – Hợp đồng xuất khẩu hàng hóa |
1497 | 物流单据 (wùliú dānjù) – Logistics documents – Chứng từ logistics |
1498 | 报关费发票 (bàoguān fèi fāpiào) – Customs fee invoice – Hóa đơn phí khai báo hải quan |
1499 | 运输保险单据 (yùnshū bǎoxiǎn dānjù) – Transport insurance documents – Chứng từ bảo hiểm vận chuyển |
1500 | 装箱清单 (zhuāngxiāng qīngdān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
1501 | 保险单据 (bǎoxiǎn dānjù) – Insurance documents – Chứng từ bảo hiểm |
1502 | 质量证明书 (zhìliàng zhèngmíng shū) – Quality certificate – Giấy chứng nhận chất lượng |
1503 | 装运保险单 (zhuāngyùn bǎoxiǎn dān) – Shipping insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
1504 | 货物装运报告 (huòwù zhuāngyùn bàogào) – Cargo shipment report – Báo cáo vận chuyển hàng hóa |
1505 | 运输单据复印件 (yùnshū dānjù fùyìnjiàn) – Transport document copy – Bản sao chứng từ vận chuyển |
1506 | 出口运输合同 (chūkǒu yùnshū hétóng) – Export transport contract – Hợp đồng vận chuyển xuất khẩu |
1507 | 进口运输合同 (jìnkǒu yùnshū hétóng) – Import transport contract – Hợp đồng vận chuyển nhập khẩu |
1508 | 运输证明书 (yùnshū zhèngmíng shū) – Transport certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển |
1509 | 货物运输单据 (huòwù yùnshū dānjù) – Cargo transport documents – Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1510 | 运输单证复印件 (yùnshū dānzhèng fùyìnjiàn) – Transport documents copy – Bản sao chứng từ vận chuyển |
1511 | 货物装运指令 (huòwù zhuāngyùn zhǐlìng) – Cargo shipping instructions – Lệnh vận chuyển hàng hóa |
1512 | 货物收据复印件 (huòwù shōujù fùyìnjiàn) – Goods receipt copy – Bản sao biên nhận hàng hóa |
1513 | 海关单据 (hǎiguān dānjù) – Customs documents – Chứng từ hải quan |
1514 | 货物申报表 (huòwù shēnbào biǎo) – Cargo declaration form – Mẫu khai báo hàng hóa |
1515 | 货物验收报告 (huòwù yànshōu bàogào) – Goods inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
1516 | 海关查验单 (hǎiguān cháyàn dān) – Customs inspection form – Biên bản kiểm tra hải quan |
1517 | 货物退运单 (huòwù tuìyùn dān) – Cargo return order – Lệnh trả hàng |
1518 | 贸易合同正本 (màoyì hétóng zhèngběn) – Original trade contract – Hợp đồng thương mại bản chính |
1519 | 装箱单正本 (zhuāngxiāng dān zhèngběn) – Original packing list – Phiếu đóng gói bản chính |
1520 | 发票正本 (fāpiào zhèngběn) – Original invoice – Hóa đơn bản chính |
1521 | 运输单据正本 (yùnshū dānjù zhèngběn) – Original transport documents – Chứng từ vận chuyển bản chính |
1522 | 保险单正本 (bǎoxiǎn dān zhèngběn) – Original insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm bản chính |
1523 | 货物运输保险单 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān) – Cargo transport insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1524 | 进口报关单正本 (jìnkǒu bàoguān dān zhèngběn) – Original import customs declaration – Tờ khai hải quan nhập khẩu bản chính |
1525 | 出口报关单正本 (chūkǒu bàoguān dān zhèngběn) – Original export customs declaration – Tờ khai hải quan xuất khẩu bản chính |
1526 | 货物提单正本 (huòwù tídān zhèngběn) – Original bill of lading – Vận đơn bản chính |
1527 | 舱单正本 (cāng dān zhèngběn) – Original manifest – Bản kê hàng hóa bản chính |
1528 | 货物进口报关单 (huòwù jìnkǒu bàoguān dān) – Cargo import customs declaration – Tờ khai hải quan hàng nhập |
1529 | 货物出口报关单 (huòwù chūkǒu bàoguān dān) – Cargo export customs declaration – Tờ khai hải quan hàng xuất |
1530 | 运输发票正本 (yùnshū fāpiào zhèngběn) – Original transport invoice – Hóa đơn vận chuyển bản chính |
1531 | 货物装运单正本 (huòwù zhuāngyùn dān zhèngběn) – Original cargo shipment order – Lệnh vận chuyển hàng hóa bản chính |
1532 | 船公司收据 (chuán gōngsī shōujù) – Shipping company receipt – Biên nhận của công ty vận tải biển |
1533 | 航空公司收据 (hángkōng gōngsī shōujù) – Airline receipt – Biên nhận của hãng hàng không |
1534 | 贸易合同副本 (màoyì hétóng fùběn) – Copy of trade contract – Bản sao hợp đồng thương mại |
1535 | 货物检验报告 (huòwù jiǎnyàn bàogào) – Cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
1536 | 进口货物申报表 (jìnkǒu huòwù shēnbào biǎo) – Import goods declaration form – Mẫu khai báo hàng nhập khẩu |
1537 | 出口货物申报表 (chūkǒu huòwù shēnbào biǎo) – Export goods declaration form – Mẫu khai báo hàng xuất khẩu |
1538 | 运输路线合同 (yùnshū lùxiàn hétóng) – Transport route contract – Hợp đồng tuyến vận chuyển |
1539 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Cargo handover note – Phiếu bàn giao hàng hóa |
1540 | 货物检验证书 (huòwù jiǎnyàn zhèngshū) – Cargo inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa |
1541 | 报关代理合同 (bàoguān dàilǐ hétóng) – Customs brokerage contract – Hợp đồng đại lý hải quan |
1542 | 船期通知书 (chuánqī tōngzhī shū) – Vessel schedule notice – Thông báo lịch tàu |
1543 | 货物检验合同 (huòwù jiǎnyàn hétóng) – Cargo inspection contract – Hợp đồng kiểm tra hàng hóa |
1544 | 提货委托书 (tíhuò wěituō shū) – Delivery authorization – Giấy ủy quyền nhận hàng |
1545 | 海关货物放行通知 (hǎiguān huòwù fàngxíng tōngzhī) – Customs release notice – Thông báo thông quan hàng hóa |
1546 | 装运通知书 (zhuāngyùn tōngzhī shū) – Shipping notification – Thông báo vận chuyển |
1547 | 报关单据副本 (bàoguān dānjù fùběn) – Copy of customs documents – Bản sao chứng từ hải quan |
1548 | 货物运输授权书 (huòwù yùnshū shòuquán shū) – Cargo transport authorization letter – Thư ủy quyền vận chuyển hàng hóa |
1549 | 货物出入库单 (huòwù chūrù kù dān) – Goods warehouse in/out form – Phiếu xuất nhập kho hàng hóa |
1550 | 装卸单 (zhuāngxiè dān) – Loading and unloading form – Phiếu bốc xếp |
1551 | 船舶货物清单 (chuánbó huòwù qīngdān) – Vessel cargo manifest – Bảng kê hàng tàu |
1552 | 货物追踪单 (huòwù zhuīzōng dān) – Cargo tracking document – Giấy theo dõi hàng hóa |
1553 | 进口货物检疫证书 (jìnkǒu huòwù jiǎnyì zhèngshū) – Import goods quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch hàng nhập khẩu |
1554 | 出口货物检疫证书 (chūkǒu huòwù jiǎnyì zhèngshū) – Export goods quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch hàng xuất khẩu |
1555 | 装运确认书 (zhuāngyùn quèrèn shū) – Shipment confirmation letter – Thư xác nhận vận chuyển |
1556 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Import permit – Giấy phép nhập khẩu |
1557 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export permit – Giấy phép xuất khẩu |
1558 | 货物规格说明书 (huòwù guīgé shuōmíng shū) – Cargo specification sheet – Bảng mô tả kỹ thuật hàng hóa |
1559 | 货物质量保证书 (huòwù zhìliàng bǎozhèng shū) – Cargo quality guarantee certificate – Giấy bảo đảm chất lượng hàng hóa |
1560 | 出口报关委托合同 (chūkǒu bàoguān wěituō hétóng) – Export customs clearance agency contract – Hợp đồng ủy quyền khai báo hải quan xuất khẩu |
1561 | 进口报关委托合同 (jìnkǒu bàoguān wěituō hétòng) – Import customs clearance agency contract – Hợp đồng ủy quyền khai báo hải quan nhập khẩu |
1562 | 报关代理授权书 (bàoguān dàilǐ shòuquán shū) – Customs broker authorization letter – Thư ủy quyền đại lý hải quan |
1563 | 出口货物运输单 (chūkǒu huòwù yùnshū dān) – Export cargo transport document – Chứng từ vận chuyển hàng xuất khẩu |
1564 | 进口货物运输单 (jìnkǒu huòwù yùnshū dān) – Import cargo transport document – Chứng từ vận chuyển hàng nhập khẩu |
1565 | 货物提单副本 (huòwù tídān fùběn) – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn |
1566 | 船务代理合同 (chuánwù dàilǐ hétóng) – Shipping agency contract – Hợp đồng đại lý vận tải biển |
1567 | 船运合同 (chuányùn hétóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận tải biển |
1568 | 空运单 (kōngyùn dān) – Air waybill – Vận đơn hàng không |
1569 | 铁路运输单 (tiělù yùnshū dān) – Railway waybill – Vận đơn đường sắt |
1570 | 公路运输单 (gōnglù yùnshū dān) – Road waybill – Vận đơn đường bộ |
1571 | 保险单副本 (bǎoxiǎn dān fùběn) – Copy of insurance policy – Bản sao giấy chứng nhận bảo hiểm |
1572 | 货物申报单副本 (huòwù shēnbào dān fùběn) – Copy of cargo declaration form – Bản sao tờ khai hàng hóa |
1573 | 货物出口报关单副本 (huòwù chūkǒu bàoguān dān fùběn) – Copy of export customs declaration – Bản sao tờ khai hải quan xuất khẩu |
1574 | 货物进口报关单副本 (huòwù jìnkǒu bàoguān dān fùběn) – Copy of import customs declaration – Bản sao tờ khai hải quan nhập khẩu |
1575 | 出口许可证复印件 (chūkǒu xǔkězhèng fùyìnjiàn) – Copy of export license – Bản photocopy giấy phép xuất khẩu |
1576 | 进口许可证复印件 (jìnkǒu xǔkězhèng fùyìnjiàn) – Copy of import license – Bản photocopy giấy phép nhập khẩu |
1577 | 货物接收单 (huòwù jiēshōu dān) – Goods receipt note – Phiếu nhận hàng |
1578 | 船期安排单 (chuánqī ānpái dān) – Vessel schedule arrangement – Phiếu sắp xếp lịch tàu |
1579 | 报关单据审核表 (bàoguān dānjù shěnhé biǎo) – Customs document review form – Mẫu kiểm tra chứng từ hải quan |
1580 | 货物清关通知 (huòwù qīngguān tōngzhī) – Customs clearance notice – Thông báo thông quan hàng hóa |
1581 | 货物仓储单 (huòwù cāngchǔ dān) – Cargo storage receipt – Phiếu lưu kho hàng hóa |
1582 | 货物装箱确认书 (huòwù zhuāngxiāng quèrèn shū) – Cargo packing confirmation – Thư xác nhận đóng gói |
1583 | 海关查验通知 (hǎiguān cháyàn tōngzhī) – Customs inspection notice – Thông báo kiểm tra hải quan |
1584 | 出口退税单 (chūkǒu tuìshuì dān) – Export tax refund document – Chứng từ hoàn thuế xuất khẩu |
1585 | 进口税单 (jìnkǒu shuì dān) – Import tax document – Chứng từ thuế nhập khẩu |
1586 | 货物品质证明 (huòwù pǐnzhì zhèngmíng) – Cargo quality certificate – Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa |
1587 | 运输委托书 (yùnshū wěituō shū) – Transport authorization letter – Thư ủy quyền vận chuyển |
1588 | 装船通知单 (zhuāngchuán tōngzhī dān) – Loading notice – Thông báo xếp hàng lên tàu |
1589 | 货物签收单 (huòwù qiānshōu dān) – Goods receipt acknowledgment – Phiếu ký nhận hàng hóa |
1590 | 出口报关单审核表 (chūkǒu bàoguān dān shěnhé biǎo) – Export customs declaration review form – Mẫu kiểm tra tờ khai xuất khẩu |
1591 | 进口报关单审核表 (jìnkǒu bàoguān dān shěnhé biǎo) – Import customs declaration review form – Mẫu kiểm tra tờ khai nhập khẩu |
1592 | 船务运输委托书 (chuánwù yùnshū wěituō shū) – Shipping transport authorization letter – Thư ủy quyền vận tải biển |
1593 | 货物运输确认书 (huòwù yùnshū quèrèn shū) – Cargo transport confirmation – Thư xác nhận vận chuyển hàng hóa |
1594 | 海关货物申报单 (hǎiguān huòwù shēnbào dān) – Customs cargo declaration form – Tờ khai hàng hóa hải quan |
1595 | 货物清关单 (huòwù qīngguān dān) – Cargo clearance form – Phiếu thông quan hàng hóa |
1596 | 货物收据 (huòwù shōujù) – Goods receipt – Biên lai hàng hóa |
1597 | 货物保管单 (huòwù bǎoguǎn dān) – Cargo custody receipt – Phiếu giao nhận bảo quản hàng hóa |
1598 | 船运提单正本 (chuányùn tídān zhèngběn) – Original shipping bill of lading – Vận đơn gốc |
1599 | 船运提单副本 (chuányùn tídān fùběn) – Copy of shipping bill of lading – Bản sao vận đơn |
1600 | 报关单证 (bàoguān dānzhèng) – Customs declaration documents – Chứng từ khai báo hải quan |
1601 | 货物运输保险单 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān) – Cargo transport insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1602 | 进口货物申报表 (jìnkǒu huòwù shēnbào biǎo) – Import cargo declaration form – Tờ khai hàng nhập khẩu |
1603 | 出口货物申报表 (chūkǒu huòwù shēnbào biǎo) – Export cargo declaration form – Tờ khai hàng xuất khẩu |
1604 | 进口许可证申请表 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng biǎo) – Import license application form – Đơn xin giấy phép nhập khẩu |
1605 | 出口许可证申请表 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng biǎo) – Export license application form – Đơn xin giấy phép xuất khẩu |
1606 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Goods handover form – Phiếu bàn giao hàng hóa |
1607 | 装货通知 (zhuānghuò tōngzhī) – Loading notice – Thông báo xếp hàng |
1608 | 提货通知 (tíhuò tōngzhī) – Delivery notice – Thông báo nhận hàng |
1609 | 货物装卸协议 (huòwù zhuāngxiè xiéyì) – Cargo loading and unloading agreement – Thỏa thuận bốc xếp hàng hóa |
1610 | 船舶登记证书 (chuánbó dēngjì zhèngshū) – Vessel registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký tàu |
1611 | 出口报关委托书 (chūkǒu bàoguān wěituō shū) – Export customs clearance authorization letter – Thư ủy quyền khai báo hải quan xuất khẩu |
1612 | 进口报关委托书 (jìnkǒu bàoguān wěituō shū) – Import customs clearance authorization letter – Thư ủy quyền khai báo hải quan nhập khẩu |
1613 | 运输费用结算单 (yùnshū fèiyòng jiésuàn dān) – Transport cost settlement invoice – Hóa đơn thanh toán chi phí vận chuyển |
1614 | 货物运输协议 (huòwù yùnshū xiéyì) – Cargo transport agreement – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1615 | 运输保险合同 (yùnshū bǎoxiǎn hétóng) – Transport insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm vận tải |
1616 | 货物转运单 (huòwù zhuǎnyùn dān) – Transshipment document – Chứng từ chuyển tải hàng hóa |
1617 | 货物发运通知书 (huòwù fāyùn tōngzhī shū) – Cargo shipment notice – Thư thông báo gửi hàng |
1618 | 货物卸货单 (huòwù xièhuò dān) – Cargo unloading note – Phiếu dỡ hàng |
1619 | 进口货物质量检验证书 (jìnkǒu huòwù zhìliàng jiǎnyàn zhèngshū) – Import cargo quality inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu |
1620 | 出口货物质量检验证书 (chūkǒu huòwù zhìliàng jiǎnyàn zhèngshū) – Export cargo quality inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng hàng xuất khẩu |
1621 | 货物仓库收据 (huòwù cāngkù shōujù) – Warehouse receipt – Phiếu nhận kho hàng hóa |
1622 | 运输货物清单 (yùnshū huòwù qīngdān) – Transport cargo list – Danh sách hàng hóa vận chuyển |
1623 | 出口退税申请表 (chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo) – Export tax refund application form – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu |
1624 | 进口税收缴纳凭证 (jìnkǒu shuìshōu jiāonà píngzhèng) – Import tax payment receipt – Giấy biên nhận nộp thuế nhập khẩu |
1625 | 货物交接清单 (huòwù jiāojiē qīngdān) – Goods handover checklist – Danh sách bàn giao hàng hóa |
1626 | 运输车辆验收单 (yùnshū chēliàng yànshōu dān) – Transport vehicle inspection report – Phiếu kiểm tra phương tiện vận chuyển |
1627 | 货物损坏报告 (huòwù sǔnhuài bàogào) – Cargo damage report – Báo cáo hàng hóa bị hư hỏng |
1628 | 运输服务合同 (yùnshū fúwù hétóng) – Transport service contract – Hợp đồng dịch vụ vận tải |
1629 | 货物运输单据管理规定 (huòwù yùnshū dānjù guǎnlǐ guīdìng) – Cargo transport document management regulations – Quy định quản lý chứng từ vận chuyển |
1630 | 装运单据交接记录 (zhuāngyùn dānjù jiāojiē jìlù) – Shipping document handover record – Biên bản bàn giao chứng từ vận chuyển |
1631 | 货物提单转让书 (huòwù tídān zhuǎnràng shū) – Bill of lading transfer letter – Thư chuyển nhượng vận đơn |
1632 | 货物交货单 (huòwù jiāohuò dān) – Goods delivery note – Phiếu giao hàng |
1633 | 进口货物交接单 (jìnkǒu huòwù jiāojiē dān) – Import cargo handover note – Phiếu bàn giao hàng nhập khẩu |
1634 | 出口货物交接单 (chūkǒu huòwù jiāojiē dān) – Export cargo handover note – Phiếu bàn giao hàng xuất khẩu |
1635 | 货物报损单 (huòwù bàosǔn dān) – Cargo loss report – Phiếu báo mất hàng |
1636 | 海关放行通知单 (hǎiguān fàngxíng tōngzhī dān) – Customs release notice – Thông báo thông quan của hải quan |
1637 | 运输货物验收单 (yùnshū huòwù yànshōu dān) – Transport cargo acceptance form – Phiếu nghiệm thu hàng hóa vận chuyển |
1638 | 货物交付确认书 (huòwù jiāofù quèrèn shū) – Goods delivery confirmation letter – Thư xác nhận giao hàng |
1639 | 货物索赔单 (huòwù suǒpéi dān) – Cargo claim form – Phiếu yêu cầu bồi thường hàng hóa |
1640 | 装船通知书 (zhuāngchuán tōngzhī shū) – Loading vessel notice – Thông báo xếp tàu |
1641 | 装船单 (zhuāngchuán dān) – Loading list – Phiếu xếp tàu |
1642 | 卸船单 (xièchuán dān) – Unloading list – Phiếu dỡ tàu |
1643 | 船期通知 (chuánqī tōngzhī) – Vessel schedule notice – Thông báo lịch tàu |
1644 | 货物清关单 (huòwù qīngguān dān) – Cargo customs clearance document – Chứng từ thông quan hàng hóa |
1645 | 货物申报单 (huòwù shēnbào dān) – Cargo declaration form – Tờ khai hàng hóa |
1646 | 运输单据审核表 (yùnshū dānjù shěnhé biǎo) – Transport document audit form – Biểu mẫu kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1647 | 运输许可证 (yùnshū xǔkězhèng) – Transport license – Giấy phép vận chuyển |
1648 | 货物验收证书 (huòwù yànshōu zhèngshū) – Cargo acceptance certificate – Giấy chứng nhận nghiệm thu hàng hóa |
1649 | 货物装箱单 (huòwù zhuāngxiāng dān) – Cargo packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa |
1650 | 进口货物发票 (jìnkǒu huòwù fāpiào) – Import invoice – Hóa đơn hàng nhập khẩu |
1651 | 出口货物发票 (chūkǒu huòwù fāpiào) – Export invoice – Hóa đơn hàng xuất khẩu |
1652 | 报关单副本 (bàoguān dān fùběn) – Copy of customs declaration – Bản sao tờ khai hải quan |
1653 | 报关单正本 (bàoguān dān zhèngběn) – Original customs declaration – Tờ khai hải quan gốc |
1654 | 货物重量证明 (huòwù zhòngliàng zhèngmíng) – Cargo weight certificate – Giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa |
1655 | 货物交接协议 (huòwù jiāojiē xiéyì) – Goods handover agreement – Thỏa thuận bàn giao hàng hóa |
1656 | 货物装卸单 (huòwù zhuāngxiè dān) – Cargo loading and unloading note – Phiếu bốc dỡ hàng hóa |
1657 | 海关查验通知书 (hǎiguān cháyàn tōngzhī shū) – Customs inspection notice – Thông báo kiểm tra hải quan |
1658 | 运输发票 (yùnshū fāpiào) – Transport invoice – Hóa đơn vận tải |
1659 | 货物转运协议 (huòwù zhuǎnyùn xiéyì) – Cargo transshipment agreement – Thỏa thuận chuyển tải hàng hóa |
1660 | 货物接收单 (huòwù jiēshōu dān) – Cargo receipt – Biên nhận hàng hóa |
1661 | 货物移交单 (huòwù yíjiāo dān) – Cargo transfer note – Phiếu chuyển giao hàng hóa |
1662 | 货物清点单 (huòwù qīngdiǎn dān) – Cargo inventory list – Danh sách kiểm kê hàng hóa |
1663 | 货物放行单 (huòwù fàngxíng dān) – Cargo release note – Phiếu cho phép thông quan hàng hóa |
1664 | 货物退运单 (huòwù tuìyùn dān) – Cargo return shipping note – Phiếu gửi trả hàng |
1665 | 货物报关委托书 (huòwù bàoguān wěituō shū) – Cargo customs declaration authorization letter – Thư ủy quyền khai báo hải quan hàng hóa |
1666 | 货物质量保证书 (huòwù zhìliàng bǎozhèng shū) – Cargo quality guarantee letter – Giấy cam kết chất lượng hàng hóa |
1667 | 运输单据清单 (yùnshū dānjù qīngdān) – Transport documents checklist – Danh sách chứng từ vận chuyển |
1668 | 货物交付单 (huòwù jiāofù dān) – Goods delivery form – Phiếu giao hàng |
1669 | 运输单据核对表 (yùnshū dānjù héduì biǎo) – Transport document verification form – Biểu kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1670 | 进口货物检验单 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn dān) – Import cargo inspection form – Phiếu kiểm tra hàng nhập khẩu |
1671 | 出口货物检验单 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn dān) – Export cargo inspection form – Phiếu kiểm tra hàng xuất khẩu |
1672 | 运输工具验收单 (yùnshū gōngjù yànshōu dān) – Transport equipment acceptance form – Phiếu nghiệm thu phương tiện vận tải |
1673 | 货物遗失报告 (huòwù yíshī bàogào) – Cargo loss report – Báo cáo mất hàng |
1674 | 运输合同签署页 (yùnshū hétóng qiānshǔ yè) – Transport contract signature page – Trang ký hợp đồng vận chuyển |
1675 | 货物进口申报 (huòwù jìnkǒu shēnbào) – Cargo import declaration – Khai báo hàng nhập khẩu |
1676 | 货物出口申报 (huòwù chūkǒu shēnbào) – Cargo export declaration – Khai báo hàng xuất khẩu |
1677 | 装卸服务单 (zhuāngxiè fúwù dān) – Loading and unloading service invoice – Hóa đơn dịch vụ bốc dỡ |
1678 | 运输风险说明书 (yùnshū fēngxiǎn shuōmíng shū) – Transport risk statement – Giấy giải thích rủi ro vận chuyển |
1679 | 货物装运通知 (huòwù zhuāngyùn tōngzhī) – Cargo shipment notice – Thông báo vận chuyển hàng hóa |
1680 | 货物放行证明 (huòwù fàngxíng zhèngmíng) – Cargo release certificate – Giấy chứng nhận cho phép thông quan hàng hóa |
1681 | 报关委托书 (bàoguān wěituō shū) – Customs declaration authorization letter – Thư ủy quyền khai báo hải quan |
1682 | 海关通关单 (hǎiguān tōngguān dān) – Customs clearance form – Phiếu thông quan hải quan |
1683 | 运输委托合同 (yùnshū wěituō hétóng) – Transport entrustment contract – Hợp đồng ủy thác vận chuyển |
1684 | 提货委托书 (tí huò wěituō shū) – Delivery authorization letter – Thư ủy quyền nhận hàng |
1685 | 装船委托书 (zhuāngchuán wěituō shū) – Loading authorization letter – Thư ủy quyền xếp tàu |
1686 | 运输单证复核表 (yùnshū dānzhèng fùhé biǎo) – Transport document verification checklist – Bảng kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1687 | 装箱明细表 (zhuāngxiāng míngxì biǎo) – Detailed packing list – Bảng kê chi tiết đóng gói |
1688 | 货物验收报告 (huòwù yànshōu bàogào) – Cargo acceptance report – Báo cáo nghiệm thu hàng hóa |
1689 | 进口申报委托书 (jìnkǒu shēnbào wěituō shū) – Import declaration authorization letter – Thư ủy quyền khai báo nhập khẩu |
1690 | 出口申报委托书 (chūkǒu shēnbào wěituō shū) – Export declaration authorization letter – Thư ủy quyền khai báo xuất khẩu |
1691 | 货物交接单据 (huòwù jiāojiē dānjù) – Goods handover documents – Chứng từ bàn giao hàng hóa |
1692 | 运输单据扫描件 (yùnshū dānjù sǎomiáo jiàn) – Scanned transport documents – Bản scan chứng từ vận chuyển |
1693 | 货物质检报告 (huòwù zhìjiǎn bàogào) – Cargo quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng hàng hóa |
1694 | 货物通关单据 (huòwù tōngguān dānjù) – Cargo customs clearance documents – Chứng từ thông quan hàng hóa |
1695 | 货物检验委托书 (huòwù jiǎnyàn wěituō shū) – Cargo inspection authorization letter – Thư ủy quyền kiểm tra hàng hóa |
1696 | 装卸通知单 (zhuāngxiè tōngzhī dān) – Loading and unloading notice – Thông báo bốc dỡ |
1697 | 货物索赔单 (huòwù suǒpéi dān) – Cargo claim form – Đơn yêu cầu bồi thường hàng hóa |
1698 | 运输单证归档表 (yùnshū dānzhèng guīdàng biǎo) – Transport document filing form – Biểu mẫu lưu chứng từ vận chuyển |
1699 | 海关报关单 (hǎiguān bàoguān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
1700 | 货物接收确认书 (huòwù jiēshōu quèrèn shū) – Goods receipt confirmation – Giấy xác nhận nhận hàng |
1701 | 货物转运单据 (huòwù zhuǎnyùn dānjù) – Cargo transshipment documents – Chứng từ chuyển tải hàng hóa |
1702 | 装箱确认单 (zhuāngxiāng quèrèn dān) – Packing confirmation form – Phiếu xác nhận đóng gói |
1703 | 运输单据审核报告 (yùnshū dānzhèng shěnhé bàogào) – Transport document audit report – Báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1704 | 运输合同复印件 (yùnshū hétóng fùyìnjiàn) – Copy of transport contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển |
1705 | 货物装船合同 (huòwù zhuāngchuán hétóng) – Cargo loading contract – Hợp đồng xếp tàu hàng hóa |
1706 | 运输单据扫描件 (yùnshū dānjù sǎomiáo jiàn) – Transport document scans – Bản scan chứng từ vận chuyển |
1707 | 货物收据 (huòwù shōujù) – Cargo receipt – Biên lai hàng hóa |
1708 | 运输单据签收表 (yùnshū dānzhèng qiānshōu biǎo) – Transport document receipt form – Phiếu ký nhận chứng từ vận chuyển |
1709 | 运输单据遗失声明 (yùnshū dānzhèng yíshī shēngmíng) – Transport document loss declaration – Tuyên bố mất chứng từ vận chuyển |
1710 | 货物运输安排表 (huòwù yùnshū ānpái biǎo) – Cargo transport arrangement form – Bảng sắp xếp vận chuyển hàng hóa |
1711 | 货物交接确认书 (huòwù jiāojiē quèrèn shū) – Goods handover confirmation – Giấy xác nhận bàn giao hàng hóa |
1712 | 货物装卸记录 (huòwù zhuāngxiè jìlù) – Cargo loading/unloading record – Hồ sơ bốc dỡ hàng hóa |
1713 | 运输单据发放清单 (yùnshū dānzhèng fāfàng qīngdān) – Transport document distribution list – Danh sách phát chứng từ vận chuyển |
1714 | 运输单据处理表 (yùnshū dānzhèng chǔlǐ biǎo) – Transport document processing form – Biểu mẫu xử lý chứng từ vận chuyển |
1715 | 运输损失报告 (yùnshū sǔnshī bàogào) – Transport loss report – Báo cáo mất mát vận chuyển |
1716 | 运输单据复印件 (yùnshū dānzhèng fùyìnjiàn) – Copies of transport documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
1717 | 装箱单号码 (zhuāngxiāng dān hàomǎ) – Packing list number – Số phiếu đóng gói |
1718 | 装运提单 (zhuāngyùn tí dān) – Shipping bill of lading – Vận đơn xếp hàng |
1719 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Goods handover form – Phiếu bàn giao hàng |
1720 | 装运日期 (zhuāngyùn rìqī) – Shipping date – Ngày xếp hàng |
1721 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – Cargo customs clearance – Thông quan hàng hóa |
1722 | 装卸单据 (zhuāngxiè dānjù) – Loading and unloading documents – Chứng từ bốc dỡ |
1723 | 铁路运输单 (tiělù yùnshū dān) – Railway transport document – Chứng từ vận chuyển đường sắt |
1724 | 装箱签收单 (zhuāngxiāng qiānshōu dān) – Packing receipt – Phiếu ký nhận đóng gói |
1725 | 货物质量证书 (huòwù zhìliàng zhèngshū) – Cargo quality certificate – Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa |
1726 | 装船通知 (zhuāngchuán tōngzhī) – Loading notification – Thông báo xếp tàu |
1727 | 货物检查单 (huòwù jiǎnchá dān) – Cargo inspection form – Phiếu kiểm tra hàng hóa |
1728 | 运输单证清单 (yùnshū dānzhèng qīngdān) – List of transport documents – Danh mục chứng từ vận chuyển |
1729 | 货物发货单 (huòwù fāhuò dān) – Goods dispatch note – Phiếu xuất hàng |
1730 | 装卸作业单 (zhuāngxiè zuòyè dān) – Loading/unloading work order – Phiếu công việc bốc dỡ |
1731 | 运输清关单 (yùnshū qīngguān dān) – Transport customs clearance document – Chứng từ thông quan vận chuyển |
1732 | 装运合同 (zhuāngyùn hétóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận chuyển hàng |
1733 | 货物赔偿协议 (huòwù péicháng xiéyì) – Cargo compensation agreement – Thỏa thuận bồi thường hàng hóa |
1734 | 装箱标记 (zhuāngxiāng biāojì) – Packing marks – Ký hiệu đóng gói |
1735 | 运输风险声明 (yùnshū fēngxiǎn shēngmíng) – Transport risk statement – Tuyên bố rủi ro vận chuyển |
1736 | 货物交付凭证 (huòwù jiāofù píngzhèng) – Goods delivery voucher – Giấy biên nhận giao hàng |
1737 | 运输服务合同 (yùnshū fúwù hétóng) – Transport service contract – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
1738 | 货物仓储单 (huòwù cāngchǔ dān) – Cargo storage receipt – Phiếu kho bãi hàng hóa |
1739 | 装运单证管理表 (zhuāngyùn dānzhèng guǎnlǐ biǎo) – Shipping document management form – Biểu mẫu quản lý chứng từ vận chuyển |
1740 | 运输协议书 (yùnshū xiéyì shū) – Transport agreement letter – Thư thỏa thuận vận chuyển |
1741 | 运输货物保险单 (yùnshū huòwù bǎoxiǎn dān) – Transport cargo insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
1742 | 货物运输调度单 (huòwù yùnshū tiáodù dān) – Cargo transport dispatch order – Phiếu điều phối vận chuyển hàng hóa |
1743 | 装运单证复核表 (zhuāngyùn dānzhèng fùhé biǎo) – Shipping document verification form – Biểu mẫu kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1744 | 运输单证签发表 (yùnshū dānzhèng qiānfā biǎo) – Transport document issuance form – Biểu mẫu phát hành chứng từ vận chuyển |
1745 | 货物运输收据 (huòwù yùnshū shōujù) – Cargo transport receipt – Biên nhận vận chuyển hàng hóa |
1746 | 运输合同签署书 (yùnshū hétóng qiānshǔ shū) – Transport contract signing letter – Thư ký kết hợp đồng vận chuyển |
1747 | 运输单证归还确认 (yùnshū dānzhèng guīhuán quèrèn) – Transport document return confirmation – Xác nhận trả chứng từ vận chuyển |
1748 | 装卸费用清单 (zhuāngxiè fèiyòng qīngdān) – Loading/unloading cost list – Danh sách chi phí bốc dỡ |
1749 | 运输计划书 (yùnshū jìhuà shū) – Transport plan document – Kế hoạch vận chuyển |
1750 | 货物运输状态报告 (huòwù yùnshū zhuàngtài bàogào) – Cargo transport status report – Báo cáo tình trạng vận chuyển hàng hóa |
1751 | 货物装载单 (huòwù zhuāngzài dān) – Cargo loading list – Phiếu tải hàng |
1752 | 运输车辆信息 (yùnshū chēliàng xìnxī) – Transport vehicle information – Thông tin phương tiện vận chuyển |
1753 | 货物运输路线图 (huòwù yùnshū lùxiàn tú) – Cargo transport route map – Bản đồ tuyến đường vận chuyển |
1754 | 装箱单编号 (zhuāngxiāng dān biānhào) – Packing list number – Số phiếu đóng gói |
1755 | 装运通知单 (zhuāngyùn tōngzhī dān) – Shipping notification – Thông báo xếp hàng |
1756 | 货物收货确认书 (huòwù shōuhuò quèrèn shū) – Goods receipt confirmation letter – Thư xác nhận nhận hàng |
1757 | 运输货物清点单 (yùnshū huòwù qīngdiǎn dān) – Transport cargo counting list – Phiếu kiểm đếm hàng hóa vận chuyển |
1758 | 运输货物状态单 (yùnshū huòwù zhuàngtài dān) – Transport cargo status form – Phiếu trạng thái hàng hóa vận chuyển |
1759 | 货物运输保险理赔单 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi dān) – Cargo transport insurance claim form – Đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
1760 | 运输许可证 (yùnshū xǔkězhèng) – Transport permit – Giấy phép vận chuyển |
1761 | 装运单证申请表 (zhuāngyùn dānzhèng shēnqǐng biǎo) – Shipping document application form – Đơn xin cấp chứng từ vận chuyển |
1762 | 运输车辆检查单 (yùnshū chēliàng jiǎnchá dān) – Transport vehicle inspection checklist – Phiếu kiểm tra phương tiện vận chuyển |
1763 | 运输费用结算单 (yùnshū fèiyòng jiésuàn dān) – Transport cost settlement sheet – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển |
1764 | 货物装卸时间表 (huòwù zhuāngxiè shíjiān biǎo) – Cargo loading/unloading schedule – Bảng thời gian bốc dỡ hàng hóa |
1765 | 运输单证管理规定 (yùnshū dānzhèng guǎnlǐ guīdìng) – Transport document management regulations – Quy định quản lý chứng từ vận chuyển |
1766 | 货物装运报告 (huòwù zhuāngyùn bàogào) – Cargo shipping report – Báo cáo xếp hàng |
1767 | 运输风险评估报告 (yùnshū fēngxiǎn pínggū bàogào) – Transport risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro vận chuyển |
1768 | 运输保险申请书 (yùnshū bǎoxiǎn shēnqǐng shū) – Transport insurance application form – Đơn xin bảo hiểm vận chuyển |
1769 | 货物运输指令 (huòwù yùnshū zhǐlìng) – Cargo transport instruction – Lệnh vận chuyển hàng hóa |
1770 | 运输违约责任书 (yùnshū wéiyuē zérèn shū) – Transport breach of contract responsibility statement – Giấy cam kết trách nhiệm vi phạm hợp đồng vận chuyển |
1771 | 货物运输合同修订书 (huòwù yùnshū hétóng xiūdìng shū) – Cargo transport contract amendment letter – Thư sửa đổi hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1772 | 运输货物装卸报告 (yùnshū huòwù zhuāngxiè bàogào) – Transport cargo loading/unloading report – Báo cáo bốc dỡ hàng hóa vận chuyển |
1773 | 运输货物状态确认书 (yùnshū huòwù zhuàngtài quèrèn shū) – Transport cargo status confirmation letter – Thư xác nhận trạng thái hàng hóa vận chuyển |
1774 | 货物运输安全协议 (huòwù yùnshū ānquán xiéyì) – Cargo transport safety agreement – Thỏa thuận an toàn vận chuyển hàng hóa |
1775 | 运输单证资料 (yùnshū dānzhèng zīliào) – Transport document data – Tài liệu chứng từ vận chuyển |
1776 | 运输服务合同副本 (yùnshū fúwù hétóng fùběn) – Copy of transport service contract – Bản sao hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
1777 | 货物运输质量标准 (huòwù yùnshū zhìliàng biāozhǔn) – Cargo transport quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng vận chuyển hàng hóa |
1778 | 运输合同履行报告 (yùnshū hétóng lǚxíng bàogào) – Transport contract performance report – Báo cáo thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1779 | 货物运输进度表 (huòwù yùnshū jìndù biǎo) – Cargo transport progress chart – Bảng tiến độ vận chuyển hàng hóa |
1780 | 运输单证归档 (yùnshū dānzhèng guīdàng) – Transport document filing – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
1781 | 运输事故报告 (yùnshū shìgù bàogào) – Transport accident report – Báo cáo tai nạn vận chuyển |
1782 | 运输责任保险单 (yùnshū zérèn bǎoxiǎn dān) – Transport liability insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển |
1783 | 运输单证审核记录 (yùnshū dānzhèng shěnhé jìlù) – Transport document audit record – Biên bản kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1784 | 运输合同解除协议 (yùnshū hétóng jiěchú xiéyì) – Transport contract termination agreement – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1785 | 运输货物清点报告 (yùnshū huòwù qīngdiǎn bàogào) – Transport cargo counting report – Báo cáo kiểm đếm hàng hóa vận chuyển |
1786 | 运输车辆维修记录 (yùnshū chēliàng wéixiū jìlù) – Transport vehicle maintenance record – Hồ sơ bảo trì phương tiện vận chuyển |
1787 | 货物运输合同签署记录 (huòwù yùnshū hétóng qiānshǔ jìlù) – Cargo transport contract signing record – Hồ sơ ký kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1788 | 运输货物发票复印件 (yùnshū huòwù fāpiào fùyìnjiàn) – Copy of cargo transport invoice – Bản sao hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
1789 | 运输单证退回申请 (yùnshū dānzhèng tuìhuí shēnqǐng) – Transport document return request – Đơn xin trả lại chứng từ vận chuyển |
1790 | 货物运输计划确认书 (huòwù yùnshū jìhuà quèrèn shū) – Cargo transport plan confirmation letter – Thư xác nhận kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1791 | 运输合同执行监督表 (yùnshū hétóng zhíxíng jiāndū biǎo) – Transport contract execution supervision form – Biểu mẫu giám sát thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1792 | 运输合同变更申请 (yùnshū hétóng biàngēng shēnqǐng) – Transport contract change request – Đơn xin thay đổi hợp đồng vận chuyển |
1793 | 货物运输跟踪记录 (huòwù yùnshū gēnzōng jìlù) – Cargo transport tracking record – Hồ sơ theo dõi vận chuyển hàng hóa |
1794 | 运输合同索赔单 (yùnshū hétóng suǒpéi dān) – Transport contract claim form – Đơn yêu cầu bồi thường hợp đồng vận chuyển |
1795 | 货物运输协议签署书 (huòwù yùnshū xiéyì qiānshǔ shū) – Cargo transport agreement signing letter – Thư ký kết thỏa thuận vận chuyển hàng hóa |
1796 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Goods handover list – Phiếu bàn giao hàng hóa |
1797 | 运输服务发票 (yùnshū fúwù fāpiào) – Transport service invoice – Hóa đơn dịch vụ vận chuyển |
1798 | 货物运输申报单 (huòwù yùnshū shēnbào dān) – Cargo transport declaration form – Phiếu khai báo vận chuyển hàng hóa |
1799 | 运输许可证编号 (yùnshū xǔkězhèng biānhào) – Transport permit number – Số giấy phép vận chuyển |
1800 | 货物提货单 (huòwù tíhuò dān) – Goods pick-up order – Phiếu lấy hàng |
1801 | 运输货物托运书 (yùnshū huòwù tuōyùn shū) – Cargo shipment consignment note – Giấy gửi hàng vận chuyển |
1802 | 货物验货报告 (huòwù yànhuò bàogào) – Goods inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
1803 | 运输合同文本 (yùnshū hétóng wénběn) – Text of transport contract – Văn bản hợp đồng vận chuyển |
1804 | 货物运输进出口申报表 (huòwù yùnshū jìnchūkǒu shēnbào biǎo) – Cargo transport import-export declaration form – Phiếu khai báo nhập xuất khẩu hàng hóa |
1805 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Transport contract clauses – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1806 | 货物运输损坏报告 (huòwù yùnshū sǔnhuài bàogào) – Cargo damage report – Báo cáo hư hại hàng hóa |
1807 | 运输单证传递表 (yùnshū dānzhèng chuándì biǎo) – Transport document transfer form – Biểu mẫu chuyển giao chứng từ vận chuyển |
1808 | 货物运输物流单 (huòwù yùnshū wùliú dān) – Cargo transport logistics sheet – Phiếu logistics vận chuyển hàng hóa |
1809 | 货物运输调度单 (huòwù yùnshū diàodù dān) – Cargo transport dispatch note – Phiếu điều phối vận chuyển hàng hóa |
1810 | 运输合同签订日期 (yùnshū hétóng qiāndìng rìqī) – Date of transport contract signing – Ngày ký hợp đồng vận chuyển |
1811 | 运输合同履约保证书 (yùnshū hétóng lǚyuē bǎozhèng shū) – Transport contract performance guarantee – Thư bảo đảm thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1812 | 货物运输承运人协议 (huòwù yùnshū chéngyùn rén xiéyì) – Cargo transport carrier agreement – Thỏa thuận nhà vận chuyển hàng hóa |
1813 | 运输单证核对清单 (yùnshū dānzhèng héduì qīngdān) – Transport document verification checklist – Danh sách kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1814 | 货物运输申报编号 (huòwù yùnshū shēnbào biānhào) – Cargo transport declaration number – Số khai báo vận chuyển hàng hóa |
1815 | 运输车辆调度单 (yùnshū chēliàng diàodù dān) – Transport vehicle dispatch note – Phiếu điều động phương tiện vận chuyển |
1816 | 货物运输质量检查报告 (huòwù yùnshū zhìliàng jiǎnchá bàogào) – Cargo transport quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng vận chuyển hàng hóa |
1817 | 运输合同约定事项 (yùnshū hétóng yuēdìng shìxiàng) – Agreed items in transport contract – Các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng vận chuyển |
1818 | 货物运输调度记录 (huòwù yùnshū diàodù jìlù) – Cargo transport dispatch record – Hồ sơ điều phối vận chuyển hàng hóa |
1819 | 运输单证审批表 (yùnshū dānzhèng shěnpī biǎo) – Transport document approval form – Biểu mẫu duyệt chứng từ vận chuyển |
1820 | 货物运输运输计划 (huòwù yùnshū yùnshū jìhuà) – Cargo transport plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1821 | 运输车辆保险单 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn dān) – Transport vehicle insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm phương tiện vận chuyển |
1822 | 运输合同违约赔偿单 (yùnshū hétóng wéiyuē péicháng dān) – Transport contract breach compensation form – Đơn bồi thường vi phạm hợp đồng vận chuyển |
1823 | 运输货物报关单 (yùnshū huòwù bàoguān dān) – Transport cargo customs declaration form – Tờ khai hải quan vận chuyển hàng hóa |
1824 | 运输单证复印件 (yùnshū dānzhèng fùyìnjiàn) – Copy of transport documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
1825 | 货物运输追踪表 (huòwù yùnshū zhuīzōng biǎo) – Cargo transport tracking sheet – Phiếu theo dõi vận chuyển hàng hóa |
1826 | 运输合同履行情况表 (yùnshū hétóng lǚxíng qíngkuàng biǎo) – Transport contract performance status form – Biểu mẫu thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1827 | 运输货物签收单 (yùnshū huòwù qiānshōu dān) – Transport cargo receipt confirmation – Phiếu ký nhận hàng hóa vận chuyển |
1828 | 运输合同生效通知书 (yùnshū hétóng shēngxiào tōngzhī shū) – Notice of transport contract effectiveness – Thông báo hiệu lực hợp đồng vận chuyển |
1829 | 货物运输申诉单 (huòwù yùnshū shēnsù dān) – Cargo transport complaint form – Đơn khiếu nại vận chuyển hàng hóa |
1830 | 运输车辆维修计划 (yùnshū chēliàng wéixiū jìhuà) – Transport vehicle maintenance plan – Kế hoạch bảo trì phương tiện vận chuyển |
1831 | 运输合同履约情况报告 (yùnshū hétóng lǚyuē qíngkuàng bàogào) – Transport contract performance report – Báo cáo thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1832 | 货物运输安全检查表 (huòwù yùnshū ānquán jiǎnchá biǎo) – Cargo transport safety inspection form – Phiếu kiểm tra an toàn vận chuyển hàng hóa |
1833 | 运输合同终止协议 (yùnshū hétóng zhōngzhǐ xiéyì) – Transport contract termination agreement – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
1834 | 运输单证管理系统 (yùnshū dānzhèng guǎnlǐ xìtǒng) – Transport document management system – Hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
1835 | 货物运输信息表 (huòwù yùnshū xìnxī biǎo) – Cargo transport information sheet – Phiếu thông tin vận chuyển hàng hóa |
1836 | 运输货物发货单 (yùnshū huòwù fāhuò dān) – Transport cargo delivery note – Phiếu giao hàng vận chuyển |
1837 | 运输合同附件 (yùnshū hétóng fùjiàn) – Transport contract attachment – Phụ lục hợp đồng vận chuyển |
1838 | 货物运输保险理赔申请 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi shēnqǐng) – Cargo transport insurance claim application – Đơn xin bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
1839 | 运输车辆调度计划 (yùnshū chēliàng diàodù jìhuà) – Transport vehicle dispatch plan – Kế hoạch điều động phương tiện vận chuyển |
1840 | 运输合同续签协议 (yùnshū hétóng xùqiān xiéyì) – Transport contract renewal agreement – Thỏa thuận gia hạn hợp đồng vận chuyển |
1841 | 装卸单 (zhuāng xiè dān) – Loading and unloading list – Phiếu bốc xếp |
1842 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
1843 | 装货单 (zhuāng huò dān) – Loading order – Phiếu xếp hàng |
1844 | 送货单 (sòng huò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
1845 | 发货通知单 (fā huò tōng zhī dān) – Shipping notice – Thông báo gửi hàng |
1846 | 进口许可证 (jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu |
1847 | 出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
1848 | 检验证书 (jiǎn yàn zhèng shū) – Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra |
1849 | 原产地证书 (yuán chǎn dì zhèng shū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
1850 | 卫生证书 (wèi shēng zhèng shū) – Health certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh |
1851 | 保险单 (bǎo xiǎn dān) – Insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm |
1852 | 船运提单 (chuán yùn tí dān) – Bill of lading – Vận đơn đường biển |
1853 | 航空运单 (háng kōng yùn dān) – Air waybill – Vận đơn đường hàng không |
1854 | 货运单 (huò yùn dān) – Freight bill – Phiếu cước vận chuyển |
1855 | 报关单 (bào guān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
1856 | 商业发票 (shāng yè fā piào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại |
1857 | 装箱明细表 (zhuāng xiāng míng xì biǎo) – Packing details list – Bảng kê chi tiết đóng gói |
1858 | 检疫证书 (jiǎn yì zhèng shū) – Quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch |
1859 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển |
1860 | 检验报告 (jiǎn yàn bào gào) – Inspection report – Báo cáo kiểm nghiệm |
1861 | 合格证 (hé gé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy |
1862 | 卸货单 (xiè huò dān) – Unloading order – Phiếu dỡ hàng |
1863 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery order – Phiếu nhận hàng |
1864 | 货物收据 (huò wù shōu jù) – Goods receipt – Biên nhận hàng hóa |
1865 | 运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển |
1866 | 装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping advice – Thông báo gửi hàng |
1867 | 货物清单 (huò wù qīng dān) – Goods list – Danh sách hàng hóa |
1868 | 货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
1869 | 货物申报单 (huò wù shēn bào dān) – Goods declaration form – Phiếu khai báo hàng hóa |
1870 | 进口报关单 (jìn kǒu bào guān dān) – Import customs declaration – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
1871 | 出口报关单 (chū kǒu bào guān dān) – Export customs declaration – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
1872 | 装卸货物清单 (zhuāng xiè huò wù qīng dān) – Loading and unloading cargo list – Danh sách bốc dỡ hàng hóa |
1873 | 交货单 (jiāo huò dān) – Delivery order – Phiếu giao hàng |
1874 | 货物运输保险单 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn dān) – Cargo transport insurance policy – Giấy bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1875 | 发票复印件 (fā piào fù yìn jiàn) – Invoice copy – Bản sao hóa đơn |
1876 | 装运单号 (zhuāng yùn dān hào) – Shipping order number – Số vận đơn |
1877 | 运输发票 (yùn shū fā piào) – Transport invoice – Hóa đơn vận chuyển |
1878 | 贸易合同 (mào yì hé tóng) – Trade contract – Hợp đồng thương mại |
1879 | 进口货物许可证 (jìn kǒu huò wù xǔ kě zhèng) – Import goods permit – Giấy phép nhập khẩu hàng hóa |
1880 | 运输单据 (yùn shū dān jù) – Transport documents – Chứng từ vận chuyển |
1881 | 交货确认书 (jiāo huò quèrèn shū) – Delivery confirmation – Giấy xác nhận giao hàng |
1882 | 出口装箱单 (chū kǒu zhuāng xiāng dān) – Export packing list – Phiếu đóng gói xuất khẩu |
1883 | 进口发票 (jìn kǒu fā piào) – Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu |
1884 | 运输证明 (yùn shū zhèng míng) – Transport certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển |
1885 | 提货通知单 (tí huò tōng zhī dān) – Pick-up notice – Thông báo lấy hàng |
1886 | 货物运抵通知 (huò wù yùn dǐ tōng zhī) – Cargo arrival notice – Thông báo hàng đến |
1887 | 报关代理合同 (bào guān dài lǐ hé tóng) – Customs brokerage contract – Hợp đồng đại lý hải quan |
1888 | 货物追踪单 (huò wù zhuī zōng dān) – Cargo tracking form – Phiếu theo dõi hàng hóa |
1889 | 货物进口许可证 (huò wù jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Goods import license – Giấy phép nhập khẩu hàng hóa |
1890 | 出口货物许可证 (chū kǒu huò wù xǔ kě zhèng) – Goods export license – Giấy phép xuất khẩu hàng hóa |
1891 | 海关编码 (hǎi guān biān mǎ) – Customs code – Mã hải quan |
1892 | 报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs documents – Chứng từ hải quan |
1893 | 装运港 (zhuāng yùn gǎng) – Port of loading – Cảng xếp hàng |
1894 | 卸货港 (xiè huò gǎng) – Port of discharge – Cảng dỡ hàng |
1895 | 货物价值 (huò wù jià zhí) – Cargo value – Giá trị hàng hóa |
1896 | 货物描述 (huò wù miáo shù) – Cargo description – Mô tả hàng hóa |
1897 | 发货日期 (fā huò rì qī) – Date of shipment – Ngày gửi hàng |
1898 | 装运日期 (zhuāng yùn rì qī) – Date of loading – Ngày xếp hàng |
1899 | 到达日期 (dào dá rì qī) – Date of arrival – Ngày đến nơi |
1900 | 提单号码 (tí dān hào mǎ) – Bill of lading number – Số vận đơn |
1901 | 报关代理 (bào guān dài lǐ) – Customs broker – Đại lý hải quan |
1902 | 原产国 (yuán chǎn guó) – Country of origin – Nước xuất xứ |
1903 | 发票号码 (fā piào hào mǎ) – Invoice number – Số hóa đơn |
1904 | 货物件数 (huò wù jiàn shù) – Number of packages – Số kiện hàng |
1905 | 装箱方式 (zhuāng xiāng fāng shì) – Packing method – Cách đóng gói |
1906 | 货物重量 (huò wù zhòng liàng) – Cargo weight – Trọng lượng hàng hóa |
1907 | 运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of transport – Phương thức vận chuyển |
1908 | 运输单号 (yùn shū dān hào) – Transport document number – Số chứng từ vận chuyển |
1909 | 装运标志 (zhuāng yùn biāo zhì) – Shipping marks – Ký hiệu vận chuyển |
1910 | 货物种类 (huò wù zhǒng lèi) – Type of goods – Loại hàng hóa |
1911 | 保险金额 (bǎo xiǎn jīn é) – Insurance amount – Giá trị bảo hiểm |
1912 | 交货条款 (jiāo huò tiáo kuǎn) – Delivery terms – Điều khoản giao hàng |
1913 | 报关单号 (bào guān dān hào) – Customs declaration number – Số tờ khai hải quan |
1914 | 报关时间 (bào guān shí jiān) – Customs declaration time – Thời gian khai báo hải quan |
1915 | 装运单据 (zhuāng yùn dān jù) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển |
1916 | 提货单号 (tí huò dān hào) – Delivery order number – Số phiếu nhận hàng |
1917 | 进口税号 (jìn kǒu shuì hào) – Import tax number – Mã số thuế nhập khẩu |
1918 | 出口税号 (chū kǒu shuì hào) – Export tax number – Mã số thuế xuất khẩu |
1919 | 货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo clearance – Thủ tục thông quan hàng hóa |
1920 | 货物放行 (huò wù fàng xíng) – Cargo release – Giải phóng hàng hóa |
1921 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transport cost – Chi phí vận chuyển |
1922 | 货物追踪 (huò wù zhuī zōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
1923 | 报关员 (bào guān yuán) – Customs declarant – Người khai báo hải quan |
1924 | 装箱通知 (zhuāng xiāng tōng zhī) – Packing notification – Thông báo đóng gói |
1925 | 运输合同编号 (yùn shū hé tóng biān hào) – Transport contract number – Số hợp đồng vận chuyển |
1926 | 装运通知书 (zhuāng yùn tōng zhī shū) – Shipping advice note – Thông báo gửi hàng |
1927 | 货物保险 (huò wù bǎo xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
1928 | 装卸费用 (zhuāng xiè fèi yòng) – Loading and unloading charges – Chi phí bốc dỡ |
1929 | 货物包装 (huò wù bāo zhuāng) – Cargo packaging – Đóng gói hàng hóa |
1930 | 进口许可证编号 (jìn kǒu xǔ kě zhèng biān hào) – Import license number – Số giấy phép nhập khẩu |
1931 | 出口许可证编号 (chū kǒu xǔ kě zhèng biān hào) – Export license number – Số giấy phép xuất khẩu |
1932 | 货物规格 (huò wù guī gé) – Cargo specifications – Thông số hàng hóa |
1933 | 运输单据复印件 (yùn shū dān jù fù yìn jiàn) – Copy of transport documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
1934 | 装运单据编号 (zhuāng yùn dān jù biān hào) – Shipping document number – Số chứng từ gửi hàng |
1935 | 货物发票 (huò wù fā piào) – Goods invoice – Hóa đơn hàng hóa |
1936 | 装运单证复印件 (zhuāng yùn dān zhèng fù yìn jiàn) – Copy of shipping documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
1937 | 运输单据签收 (yùn shū dān jù qiān shōu) – Transport document receipt – Biên nhận chứng từ vận chuyển |
1938 | 进口申报 (jìn kǒu shēn bào) – Import declaration – Khai báo nhập khẩu |
1939 | 出口申报 (chū kǒu shēn bào) – Export declaration – Khai báo xuất khẩu |
1940 | 货物验收单 (huò wù yàn shōu dān) – Goods acceptance form – Phiếu kiểm nhận hàng hóa |
1941 | 货物运输合同 (huò wù yùn shū hé tóng) – Cargo transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1942 | 提单正本 (tí dān zhèng běn) – Original bill of lading – Vận đơn gốc |
1943 | 提单副本 (tí dān fù běn) – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn |
1944 | 保险凭证 (bǎo xiǎn píng zhèng) – Insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm |
1945 | 装箱标志 (zhuāng xiāng biāo zhì) – Packing marks – Ký hiệu đóng gói |
1946 | 运输单据签发 (yùn shū dān jù qiān fā) – Issuance of transport documents – Phát hành chứng từ vận chuyển |
1947 | 清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Clearance documents – Chứng từ thông quan |
1948 | 海运单 (hǎi yùn dān) – Sea waybill – Vận đơn đường biển |
1949 | 空运单 (kōng yùn dān) – Air waybill – Vận đơn đường hàng không |
1950 | 运输单据编号 (yùn shū dān jù biān hào) – Transport document number – Số chứng từ vận chuyển |
1951 | 装运单据核对 (zhuāng yùn dān jù hé duì) – Verification of shipping documents – Kiểm tra chứng từ gửi hàng |
1952 | 货物清单审核 (huò wù qīng dān shěn hé) – Audit of goods list – Kiểm tra danh sách hàng hóa |
1953 | 保险单复印件 (bǎo xiǎn dān fù yìn jiàn) – Copy of insurance policy – Bản sao hợp đồng bảo hiểm |
1954 | 运输单据管理 (yùn shū dān jù guǎn lǐ) – Management of transport documents – Quản lý chứng từ vận chuyển |
1955 | 货物运输凭证 (huò wù yùn shū píng zhèng) – Cargo transport receipt – Giấy tờ vận chuyển hàng hóa |
1956 | 进口货物清关 (jìn kǒu huò wù qīng guān) – Import cargo clearance – Thông quan hàng nhập khẩu |
1957 | 出口货物清关 (chū kǒu huò wù qīng guān) – Export cargo clearance – Thông quan hàng xuất khẩu |
1958 | 运输单据存档 (yùn shū dān jù cún dàng) – Archiving transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
1959 | 货物运输保险合同 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn hé tóng) – Cargo transport insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1960 | 货物运输跟踪 (huò wù yùn shū gēn zōng) – Cargo transport tracking – Theo dõi vận chuyển hàng hóa |
1961 | 报关文件提交 (bào guān wén jiàn tí jiāo) – Submission of customs documents – Nộp chứng từ hải quan |
1962 | 货物运输单据签收 (huò wù yùn shū dān jù qiān shōu) – Receipt of cargo transport documents – Biên nhận chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1963 | 运输费用结算单 (yùn shū fèi yòng jié suàn dān) – Transport cost settlement form – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển |
1964 | 货物运输协议 (huò wù yùn shū xié yì) – Cargo transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa |
1965 | 装运通知书 (zhuāng yùn tōng zhī shū) – Shipping notification letter – Thư thông báo gửi hàng |
1966 | 货物验收报告 (huò wù yàn shōu bào gào) – Goods acceptance report – Báo cáo kiểm nhận hàng hóa |
1967 | 装箱单复印件 (zhuāng xiāng dān fù yìn jiàn) – Copy of packing list – Bản sao phiếu đóng gói |
1968 | 货物运输记录 (huò wù yùn shū jì lù) – Cargo transport record – Hồ sơ vận chuyển hàng hóa |
1969 | 报关单复印件 (bào guān dān fù yìn jiàn) – Copy of customs declaration – Bản sao tờ khai hải quan |
1970 | 货物运输许可证 (huò wù yùn shū xǔ kě zhèng) – Cargo transport permit – Giấy phép vận chuyển hàng hóa |
1971 | 运输单据丢失声明 (yùn shū dān jù diū shī shēng míng) – Statement of lost transport documents – Tuyên bố mất chứng từ vận chuyển |
1972 | 货物运输通知 (huò wù yùn shū tōng zhī) – Cargo transport notice – Thông báo vận chuyển hàng hóa |
1973 | 装运单据遗失 (zhuāng yùn dān jù yí shī) – Loss of shipping documents – Mất chứng từ gửi hàng |
1974 | 货物运输报表 (huò wù yùn shū bào biǎo) – Cargo transport report – Báo cáo vận chuyển hàng hóa |
1975 | 运输合同复印件 (yùn shū hé tóng fù yìn jiàn) – Copy of transport contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển |
1976 | 运输单据签署 (yùn shū dān jù qiān shǔ) – Signing of transport documents – Ký chứng từ vận chuyển |
1977 | 货物运输保险单 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn dān) – Cargo transport insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1978 | 装运单据确认 (zhuāng yùn dān jù quèrèn) – Confirmation of shipping documents – Xác nhận chứng từ gửi hàng |
1979 | 运输单据管理制度 (yùn shū dān jù guǎn lǐ zhì dù) – Transport document management system – Hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
1980 | 货物运输责任书 (huò wù yùn shū zé rèn shū) – Cargo transport responsibility statement – Giấy cam kết trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
1981 | 报关文件审核 (bào guān wén jiàn shěn hé) – Customs document review – Kiểm tra chứng từ hải quan |
1982 | 运输单据签收确认 (yùn shū dān jù qiān shōu quèrèn) – Confirmation of receipt of transport documents – Xác nhận nhận chứng từ vận chuyển |
1983 | 货物运输单据完整性 (huò wù yùn shū dān jù wán zhěng xìng) – Integrity of transport documents – Tính đầy đủ chứng từ vận chuyển |
1984 | 装运单据备案 (zhuāng yùn dān jù bèi àn) – Filing of shipping documents – Lưu trữ chứng từ gửi hàng |
1985 | 货物运输单据管理办法 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ bàn fǎ) – Measures for management of transport documents – Quy định quản lý chứng từ vận chuyển |
1986 | 运输单据审核标准 (yùn shū dān jù shěn hé biāo zhǔn) – Standards for transport document review – Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển |
1987 | 货物运输单据电子化 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ huà) – Digitalization of transport documents – Điện tử hóa chứng từ vận chuyển |
1988 | 装运单据传输 (zhuāng yùn dān jù chuán shū) – Transmission of shipping documents – Truyền tải chứng từ gửi hàng |
1989 | 货物运输单据安全管理 (huò wù yùn shū dān jù ān quán guǎn lǐ) – Security management of transport documents – Quản lý an toàn chứng từ vận chuyển |
1990 | 货物申报单 (huò wù shēn bào dān) – Cargo declaration form – Tờ khai hàng hóa |
1991 | 货物装卸单 (huò wù zhuāng xiè dān) – Cargo loading/unloading form – Phiếu bốc xếp hàng hóa |
1992 | 货物接收单 (huò wù jiē shōu dān) – Cargo receipt form – Biên bản nhận hàng |
1993 | 装运合同 (zhuāng yùn hé tóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận tải |
1994 | 运输保险单据 (yùn shū bǎo xiǎn dān jù) – Transport insurance documents – Chứng từ bảo hiểm vận tải |
1995 | 货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Cargo waybill – Phiếu vận chuyển hàng hóa |
1996 | 海关进口许可证 (hǎi guān jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Customs import license – Giấy phép nhập khẩu hải quan |
1997 | 海关出口许可证 (hǎi guān chū kǒu xǔ kě zhèng) – Customs export license – Giấy phép xuất khẩu hải quan |
1998 | 货物验收单 (huò wù yàn shōu dān) – Goods acceptance certificate – Biên bản nghiệm thu hàng hóa |
1999 | 运输费用发票 (yùn shū fèi yòng fā piào) – Transport cost invoice – Hóa đơn chi phí vận chuyển |
2000 | 货物运输单据管理系统 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ xì tǒng) – Transport document management system – Hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
2001 | 货物发货单 (huò wù fā huò dān) – Goods dispatch note – Phiếu gửi hàng |
2002 | 货物接收确认书 (huò wù jiē shōu quèrèn shū) – Goods receipt confirmation – Giấy xác nhận nhận hàng |
2003 | 装运确认单 (zhuāng yùn quèrèn dān) – Shipping confirmation – Phiếu xác nhận gửi hàng |
2004 | 货物运输合同书 (huò wù yùn shū hé tóng shū) – Cargo transport contract document – Văn bản hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2005 | 运输单据审核表 (yùn shū dān jù shěn hé biǎo) – Transport document review form – Phiếu kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2006 | 货物运输单据归档 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng) – Archiving transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2007 | 报关单编号 (bào guān dān biān hào) – Customs declaration number – Số tờ khai hải quan |
2008 | 货物运输清单 (huò wù yùn shū qīng dān) – Cargo transport manifest – Danh sách vận chuyển hàng hóa |
2009 | 运输单据打印 (yùn shū dān jù dǎ yìn) – Printing of transport documents – In chứng từ vận chuyển |
2010 | 货物运输保险合同复印件 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn hé tóng fù yìn jiàn) – Copy of cargo transport insurance contract – Bản sao hợp đồng bảo hiểm vận chuyển |
2011 | 装运通知单 (zhuāng yùn tōng zhī dān) – Shipping advice note – Phiếu thông báo gửi hàng |
2012 | 货物运输费用结算 (huò wù yùn shū fèi yòng jié suàn) – Settlement of transport charges – Thanh toán chi phí vận chuyển |
2013 | 运输单据交接 (yùn shū dān jù jiāo jiē) – Handover of transport documents – Bàn giao chứng từ vận chuyển |
2014 | 货物运输风险声明 (huò wù yùn shū fēng xiǎn shēng míng) – Cargo transport risk statement – Tuyên bố rủi ro vận chuyển |
2015 | 运输单据丢失声明书 (yùn shū dān jù diū shī shēng míng shū) – Lost transport documents declaration – Tuyên bố mất chứng từ vận chuyển |
2016 | 货物运输责任保险 (huò wù yùn shū zé rèn bǎo xiǎn) – Cargo transport liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
2017 | 运输单据签署确认 (yùn shū dān jù qiān shǔ quèrèn) – Confirmation of signed transport documents – Xác nhận ký chứng từ vận chuyển |
2018 | 货物运输文件传递 (huò wù yùn shū wén jiàn chuán dì) – Delivery of cargo transport documents – Giao chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2019 | 运输单据归还 (yùn shū dān jù guī huán) – Return of transport documents – Trả chứng từ vận chuyển |
2020 | 货物运输单据安全 (huò wù yùn shū dān jù ān quán) – Security of transport documents – An toàn chứng từ vận chuyển |
2021 | 装运单据跟踪 (zhuāng yùn dān jù gēn zōng) – Tracking of shipping documents – Theo dõi chứng từ gửi hàng |
2022 | 货物运输单据电子存档 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ cún dàng) – Electronic archiving of transport documents – Lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển |
2023 | 运输单据报表 (yùn shū dān jù bào biǎo) – Transport documents report – Báo cáo chứng từ vận chuyển |
2024 | 货物运输风险评估 (huò wù yùn shū fēng xiǎn píng gū) – Cargo transport risk assessment – Đánh giá rủi ro vận chuyển hàng hóa |
2025 | 运输单据审核流程 (yùn shū dān jù shěn hé liú chéng) – Transport document review procedure – Quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2026 | 货物运输文件管理 (huò wù yùn shū wén jiàn guǎn lǐ) – Management of cargo transport documents – Quản lý chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2027 | 运输单据失效 (yùn shū dān jù shī xiào) – Invalid transport documents – Chứng từ vận chuyển hết hiệu lực |
2028 | 货物运输单据补发 (huò wù yùn shū dān jù bǔ fā) – Reissue of transport documents – Cấp lại chứng từ vận chuyển |
2029 | 装运单据签收确认 (zhuāng yùn dān jù qiān shōu quèrèn) – Confirmation of receipt of shipping documents – Xác nhận nhận chứng từ gửi hàng |
2030 | 货物运输单据使用 (huò wù yùn shū dān jù shǐ yòng) – Use of cargo transport documents – Sử dụng chứng từ vận chuyển |
2031 | 运输单据管理规定 (yùn shū dān jù guǎn lǐ guī dìng) – Transport document management regulations – Quy định quản lý chứng từ vận chuyển |
2032 | 货物运输单据制作 (huò wù yùn shū dān jù zhì zuò) – Preparation of cargo transport documents – Soạn chứng từ vận chuyển |
2033 | 运输单据审查 (yùn shū dān jù shěn chá) – Examination of transport documents – Xem xét chứng từ vận chuyển |
2034 | 货物运输单据归档管理 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng guǎn lǐ) – Archival management of transport documents – Quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2035 | 运输单据传输安全 (yùn shū dān jù chuán shū ān quán) – Security in transmission of transport documents – An ninh truyền tải chứng từ vận chuyển |
2036 | 货物运输单据签发 (huò wù yùn shū dān jù qiān fā) – Issuance of cargo transport documents – Phát hành chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2037 | 运输单据登记 (yùn shū dān jù dēng jì) – Registration of transport documents – Đăng ký chứng từ vận chuyển |
2038 | 货物运输单据核对 (huò wù yùn shū dān jù hé duì) – Verification of cargo transport documents – Đối chiếu chứng từ vận chuyển |
2039 | 运输单据归档编号 (yùn shū dān jù guī dàng biān hào) – Archival number of transport documents – Mã số lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2040 | 货物运输单据扫描 (huò wù yùn shū dān jù sǎo miáo) – Scanning of cargo transport documents – Quét chứng từ vận chuyển |
2041 | 运输单据影印件 (yùn shū dān jù yǐng yìn jiàn) – Photocopy of transport documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
2042 | 货物运输单据提交 (huò wù yùn shū dān jù tí jiāo) – Submission of cargo transport documents – Nộp chứng từ vận chuyển |
2043 | 运输单据确认 (yùn shū dān jù quèrèn) – Confirmation of transport documents – Xác nhận chứng từ vận chuyển |
2044 | 货物运输单据整理 (huò wù yùn shū dān jù zhěng lǐ) – Organizing cargo transport documents – Sắp xếp chứng từ vận chuyển |
2045 | 运输单据签名 (yùn shū dān jù qiān míng) – Signature on transport documents – Ký tên trên chứng từ vận chuyển |
2046 | 货物运输单据核准 (huò wù yùn shū dān jù hé zhǔn) – Approval of cargo transport documents – Phê duyệt chứng từ vận chuyển |
2047 | 运输单据丢失补办 (yùn shū dān jù diū shī bǔ bàn) – Reissuing lost transport documents – Cấp lại chứng từ vận chuyển bị mất |
2048 | 货物运输单据异常处理 (huò wù yùn shū dān jù yì cháng chǔ lǐ) – Handling exceptions in transport documents – Xử lý chứng từ vận chuyển bất thường |
2049 | 运输单据审核流程图 (yùn shū dān jù shěn hé liú chéng tú) – Flowchart of transport document review – Sơ đồ quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2050 | 货物运输单据合规性 (huò wù yùn shū dān jù hé guī xìng) – Compliance of cargo transport documents – Tính hợp lệ của chứng từ vận chuyển |
2051 | 运输单据丢失报告 (yùn shū dān jù diū shī bào gào) – Report on lost transport documents – Báo cáo mất chứng từ vận chuyển |
2052 | 货物运输单据数字化 (huò wù yùn shū dān jù shù zì huà) – Digitization of cargo transport documents – Số hóa chứng từ vận chuyển |
2053 | 运输单据风险管理 (yùn shū dān jù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management of transport documents – Quản lý rủi ro chứng từ vận chuyển |
2054 | 货物运输单据备份 (huò wù yùn shū dān jù bèi fèn) – Backup of cargo transport documents – Sao lưu chứng từ vận chuyển |
2055 | 运输单据责任分配 (yùn shū dān jù zé rèn fēn pèi) – Liability allocation in transport documents – Phân chia trách nhiệm chứng từ vận chuyển |
2056 | 货物运输单据处理系统 (huò wù yùn shū dān jù chǔ lǐ xì tǒng) – Transport document processing system – Hệ thống xử lý chứng từ vận chuyển |
2057 | 运输单据审计 (yùn shū dān jù shěn jì) – Audit of transport documents – Kiểm toán chứng từ vận chuyển |
2058 | 货物运输单据电子签名 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ qiān míng) – Electronic signature on cargo transport documents – Chữ ký điện tử trên chứng từ vận chuyển |
2059 | 运输单据纸质版 (yùn shū dān jù zhǐ zhì bǎn) – Paper version of transport documents – Phiên bản giấy chứng từ vận chuyển |
2060 | 货物运输单据归档期限 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng qī xiàn) – Archiving period for cargo transport documents – Thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2061 | 运输单据合规检查 (yùn shū dān jù hé guī jiǎn chá) – Compliance check of transport documents – Kiểm tra hợp lệ chứng từ vận chuyển |
2062 | 货物运输单据追踪系统 (huò wù yùn shū dān jù zhuī zōng xì tǒng) – Transport document tracking system – Hệ thống theo dõi chứng từ vận chuyển |
2063 | 运输单据异常报告 (yùn shū dān jù yì cháng bào gào) – Exception report for transport documents – Báo cáo bất thường chứng từ vận chuyển |
2064 | 货物运输单据传输协议 (huò wù yùn shū dān jù chuán shū xié yì) – Protocol for transport document transmission – Giao thức truyền chứng từ vận chuyển |
2065 | 运输单据归档标准 (yùn shū dān jù guī dàng biāo zhǔn) – Archiving standards for transport documents – Tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2066 | 货物运输单据审核意见 (huò wù yùn shū dān jù shěn hé yì jiàn) – Review comments on cargo transport documents – Ý kiến kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2067 | 运输单据电子归档 (yùn shū dān jù diàn zǐ guī dàng) – Electronic archiving of transport documents – Lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển |
2068 | 货物运输单据管理系统升级 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ xì tǒng shēng jí) – Upgrade of transport document management system – Nâng cấp hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
2069 | 运输单据缺失处理 (yùn shū dān jù quē shī chǔ lǐ) – Handling of missing transport documents – Xử lý chứng từ vận chuyển bị thiếu |
2070 | 货物运输单据查询 (huò wù yùn shū dān jù chá xún) – Query of cargo transport documents – Tra cứu chứng từ vận chuyển |
2071 | 运输单据责任声明 (yùn shū dān jù zé rèn shēng míng) – Responsibility statement for transport documents – Tuyên bố trách nhiệm chứng từ vận chuyển |
2072 | 货物运输单据管理流程 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ liú chéng) – Management process of cargo transport documents – Quy trình quản lý chứng từ vận chuyển |
2073 | 运输单据电子传输 (yùn shū dān jù diàn zǐ chuán shū) – Electronic transmission of transport documents – Truyền tải điện tử chứng từ vận chuyển |
2074 | 货物运输单据签收单 (huò wù yùn shū dān jù qiān shōu dān) – Transport documents receipt form – Phiếu nhận chứng từ vận chuyển |
2075 | 运输单据复印件管理 (yùn shū dān jù fù yìn jiàn guǎn lǐ) – Management of photocopies of transport documents – Quản lý bản sao chứng từ vận chuyển |
2076 | 货物运输单据追踪号 (huò wù yùn shū dān jù zhuī zōng hào) – Tracking number for transport documents – Mã theo dõi chứng từ vận chuyển |
2077 | 运输单据作废 (yùn shū dān jù zuò fèi) – Cancellation of transport documents – Hủy chứng từ vận chuyển |
2078 | 货物运输单据修订 (huò wù yùn shū dān jù xiū dìng) – Revision of cargo transport documents – Sửa đổi chứng từ vận chuyển |
2079 | 运输单据签署流程 (yùn shū dān jù qiān shǔ liú chéng) – Signing procedure of transport documents – Quy trình ký chứng từ vận chuyển |
2080 | 货物运输单据电子版 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ bǎn) – Electronic version of cargo transport documents – Phiên bản điện tử chứng từ vận chuyển |
2081 | 运输单据管理手册 (yùn shū dān jù guǎn lǐ shǒu cè) – Transport document management manual – Sổ tay quản lý chứng từ vận chuyển |
2082 | 货物运输单据归档流程 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng liú chéng) – Archiving procedure of cargo transport documents – Quy trình lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2083 | 运输单据标准模板 (yùn shū dān jù biāo zhǔn mó bàn) – Standard template for transport documents – Mẫu chuẩn chứng từ vận chuyển |
2084 | 货物运输单据电子签署 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ qiān shǔ) – Electronic signing of cargo transport documents – Ký điện tử chứng từ vận chuyển |
2085 | 运输单据数据备份 (yùn shū dān jù shù jù bèi fèn) – Data backup of transport documents – Sao lưu dữ liệu chứng từ vận chuyển |
2086 | 货物运输单据错误更正 (huò wù yùn shū dān jù cuò wù gēng zhèng) – Correction of errors in transport documents – Sửa lỗi chứng từ vận chuyển |
2087 | 货物运输单据传输安全 (huò wù yùn shū dān jù chuán shū ān quán) – Security of transport document transmission – An ninh truyền tải chứng từ vận chuyển |
2088 | 运输单据保管责任 (yùn shū dān jù bǎo guǎn zé rèn) – Custody responsibility of transport documents – Trách nhiệm bảo quản chứng từ vận chuyển |
2089 | 货物运输单据数字签名 (huò wù yùn shū dān jù shù zì qiān míng) – Digital signature on transport documents – Chữ ký số trên chứng từ vận chuyển |
2090 | 运输单据流程优化 (yùn shū dān jù liú chéng yōu huà) – Optimization of transport document process – Tối ưu quy trình chứng từ vận chuyển |
2091 | 货物运输单据扫描件 (huò wù yùn shū dān jù sǎo miáo jiàn) – Scanned copy of transport documents – Bản quét chứng từ vận chuyển |
2092 | 运输单据签署权限 (yùn shū dān jù qiān shǔ quán xiàn) – Signing authority for transport documents – Quyền ký chứng từ vận chuyển |
2093 | 货物运输单据归档规范 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng guī fàn) – Archiving regulations for transport documents – Quy định lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2094 | 运输单据丢失申报 (yùn shū dān jù diū shī shēn bào) – Report of lost transport documents – Báo mất chứng từ vận chuyển |
2095 | 货物运输单据审核流程 (huò wù yùn shū dān jù shěn hé liú chéng) – Review process of transport documents – Quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2096 | 运输单据归档期限管理 (yùn shū dān jù guī dàng qī xiàn guǎn lǐ) – Management of archiving period for transport documents – Quản lý thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2097 | 货物运输单据传输速度 (huò wù yùn shū dān jù chuán shū sù dù) – Transmission speed of transport documents – Tốc độ truyền chứng từ vận chuyển |
2098 | 运输单据格式标准 (yùn shū dān jù gé shì biāo zhǔn) – Format standards for transport documents – Tiêu chuẩn định dạng chứng từ vận chuyển |
2099 | 货物运输单据电子化管理 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ huà guǎn lǐ) – Electronic management of transport documents – Quản lý chứng từ vận chuyển điện tử |
2100 | 运输单据数据完整性 (yùn shū dān jù shù jù wán zhěng xìng) – Data integrity of transport documents – Tính toàn vẹn dữ liệu chứng từ vận chuyển |
2101 | 货物运输单据流程图示 (huò wù yùn shū dān jù liú chéng tú shì) – Flowchart illustration of transport document process – Minh họa sơ đồ quy trình chứng từ vận chuyển |
2102 | 运输单据批注 (yùn shū dān jù pī zhù) – Annotations on transport documents – Ghi chú trên chứng từ vận chuyển |
2103 | 运输单据分发流程 (yùn shū dān jù fēn fā liú chéng) – Distribution process of transport documents – Quy trình phân phát chứng từ vận chuyển |
2104 | 货物运输单据内容审核 (huò wù yùn shū dān jù nèi róng shěn hé) – Content review of transport documents – Kiểm tra nội dung chứng từ vận chuyển |
2105 | 运输单据错误处理 (yùn shū dān jù cuò wù chǔ lǐ) – Handling of errors in transport documents – Xử lý lỗi chứng từ vận chuyển |
2106 | 货物运输单据安全存储 (huò wù yùn shū dān jù ān quán cún chǔ) – Secure storage of transport documents – Lưu trữ an toàn chứng từ vận chuyển |
2107 | 运输单据电子归档系统 (yùn shū dān jù diàn zǐ guī dàng xì tǒng) – Electronic archiving system for transport documents – Hệ thống lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển |
2108 | 货物运输单据提交期限 (huò wù yùn shū dān jù tí jiāo qī xiàn) – Submission deadline for transport documents – Hạn nộp chứng từ vận chuyển |
2109 | 运输单据编号规则 (yùn shū dān jù biān hào guī zé) – Numbering rules for transport documents – Quy tắc đánh số chứng từ vận chuyển |
2110 | 货物运输单据审阅 (huò wù yùn shū dān jù shěn yuè) – Review of cargo transport documents – Xem xét chứng từ vận chuyển |
2111 | 运输单据归档证书 (yùn shū dān jù guī dàng zhèng shū) – Archival certificate for transport documents – Giấy chứng nhận lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2112 | 货物运输单据转发 (huò wù yùn shū dān jù zhuǎn fā) – Forwarding of cargo transport documents – Chuyển tiếp chứng từ vận chuyển |
2113 | 运输单据复核流程 (yùn shū dān jù fù hé liú chéng) – Rechecking process of transport documents – Quy trình kiểm tra lại chứng từ vận chuyển |
2114 | 货物运输单据电子文件 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ wén jiàn) – Electronic files of transport documents – Tệp điện tử chứng từ vận chuyển |
2115 | 运输单据签发流程 (yùn shū dān jù qiān fā liú chéng) – Issuance procedure of transport documents – Quy trình phát hành chứng từ vận chuyển |
2116 | 货物运输单据存档期限 (huò wù yùn shū dān jù cún dàng qī xiàn) – Retention period for transport documents – Thời gian lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2117 | 运输单据纠正措施 (yùn shū dān jù jiū zhèng cuò shī) – Corrective actions for transport documents – Biện pháp sửa chữa chứng từ vận chuyển |
2118 | 货物运输单据检查报告 (huò wù yùn shū dān jù jiǎn chá bào gào) – Inspection report of transport documents – Báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2119 | 运输单据完整性审核 (yùn shū dān jù wán zhěng xìng shěn hé) – Integrity audit of transport documents – Kiểm toán tính toàn vẹn chứng từ vận chuyển |
2120 | 货物运输单据缺失报告 (huò wù yùn shū dān jù quē shī bào gào) – Missing document report for cargo transport – Báo cáo thiếu chứng từ vận chuyển |
2121 | 运输单据审批流程 (yùn shū dān jù shěn pī liú chéng) – Approval process for transport documents – Quy trình phê duyệt chứng từ vận chuyển |
2122 | 货物运输单据存档管理 (huò wù yùn shū dān jù cún dàng guǎn lǐ) – Document storage management for transport documents – Quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2123 | 运输单据电子数据交换 (yùn shū dān jù diàn zǐ shù jù jiāo huàn) – Electronic data interchange for transport documents – Trao đổi dữ liệu điện tử chứng từ vận chuyển |
2124 | 货物运输单据复印管理 (huò wù yùn shū dān jù fù yìn guǎn lǐ) – Management of transport document photocopies – Quản lý bản sao chứng từ vận chuyển |
2125 | 运输单据错误报告 (yùn shū dān jù cuò wù bào gào) – Error report on transport documents – Báo cáo lỗi chứng từ vận chuyển |
2126 | 货物运输单据传输方式 (huò wù yùn shū dān jù chuán shū fāng shì) – Methods of transport document transmission – Phương thức truyền chứng từ vận chuyển |
2127 | 运输单据保存期限 (yùn shū dān jù bǎo cún qī xiàn) – Retention period for transport documents – Thời hạn bảo quản chứng từ vận chuyển |
2128 | 货物运输单据归档编号规则 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng biān hào guī zé) – Archival numbering rules for transport documents – Quy tắc đánh số lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2129 | 运输单据管理系统维护 (yùn shū dān jù guǎn lǐ xì tǒng wéi hù) – Maintenance of transport document management system – Bảo trì hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
2130 | 货物运输单据数据备份策略 (huò wù yùn shū dān jù shù jù bèi fèn cè lüè) – Data backup strategy for transport documents – Chiến lược sao lưu dữ liệu chứng từ vận chuyển |
2131 | 运输单据信息安全 (yùn shū dān jù xìn xī ān quán) – Information security of transport documents – An toàn thông tin chứng từ vận chuyển |
2132 | 货物运输单据审核意见书 (huò wù yùn shū dān jù shěn hé yì jiàn shū) – Document of review comments on transport documents – Biên bản ý kiến kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2133 | 运输单据数字归档 (yùn shū dān jù shù zì guī dàng) – Digital archiving of transport documents – Lưu trữ số chứng từ vận chuyển |
2134 | 货物运输单据流程审核 (huò wù yùn shū dān jù liú chéng shěn hé) – Process audit of transport documents – Kiểm tra quy trình chứng từ vận chuyển |
2135 | 运输单据异常处理 (yùn shū dān jù yì cháng chǔ lǐ) – Handling of transport document exceptions – Xử lý sự cố chứng từ vận chuyển |
2136 | 货物运输单据扫描存档 (huò wù yùn shū dān jù sǎo miáo cún dàng) – Scanning and archiving transport documents – Quét và lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2137 | 运输单据签收确认 (yùn shū dān jù qiān shōu què rèn) – Receipt confirmation of transport documents – Xác nhận nhận chứng từ vận chuyển |
2138 | 货物运输单据审批权限 (huò wù yùn shū dān jù shěn pī quán xiàn) – Approval authority for transport documents – Quyền phê duyệt chứng từ vận chuyển |
2139 | 运输单据分发管理 (yùn shū dān jù fēn fā guǎn lǐ) – Distribution management of transport documents – Quản lý phân phát chứng từ vận chuyển |
2140 | 货物运输单据扫描技术 (huò wù yùn shū dān jù sǎo miáo jì shù) – Scanning technology for transport documents – Công nghệ quét chứng từ vận chuyển |
2141 | 运输单据版本控制 (yùn shū dān jù bǎn běn kòng zhì) – Version control of transport documents – Kiểm soát phiên bản chứng từ vận chuyển |
2142 | 货物运输单据传输协议 (huò wù yùn shū dān jù chuán shū xié yì) – Transmission protocol for transport documents – Giao thức truyền chứng từ vận chuyển |
2143 | 运输单据备份管理 (yùn shū dān jù bèi fèn guǎn lǐ) – Backup management of transport documents – Quản lý sao lưu chứng từ vận chuyển |
2144 | 货物运输单据安全策略 (huò wù yùn shū dān jù ān quán cè lüè) – Security policy for transport documents – Chính sách bảo mật chứng từ vận chuyển |
2145 | 运输单据数据加密 (yùn shū dān jù shù jù jiā mì) – Data encryption of transport documents – Mã hóa dữ liệu chứng từ vận chuyển |
2146 | 货物运输单据电子签名 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ qiān míng) – Electronic signature on transport documents – Chữ ký điện tử trên chứng từ vận chuyển |
2147 | 运输单据数字验证 (yùn shū dān jù shù zì yàn zhèng) – Digital verification of transport documents – Xác thực số chứng từ vận chuyển |
2148 | 货物运输单据交换标准 (huò wù yùn shū dān jù jiāo huàn biāo zhǔn) – Exchange standards for transport documents – Tiêu chuẩn trao đổi chứng từ vận chuyển |
2149 | 运输单据流转记录 (yùn shū dān jù liú zhuǎn jì lù) – Circulation record of transport documents – Ghi chép luân chuyển chứng từ vận chuyển |
2150 | 货物运输单据复印件 (huò wù yùn shū dān jù fù yìn jiàn) – Photocopy of transport documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
2151 | 运输单据提交流程 (yùn shū dān jù tí jiāo liú chéng) – Submission process of transport documents – Quy trình nộp chứng từ vận chuyển |
2152 | 货物运输单据审核报告 (huò wù yùn shū dān jù shěn hé bào gào) – Review report of transport documents – Báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2153 | 运输单据存档标准 (yùn shū dān jù cún dàng biāo zhǔn) – Archiving standards for transport documents – Tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2154 | 货物运输单据管理流程 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ liú chéng) – Management process of transport documents – Quy trình quản lý chứng từ vận chuyển |
2155 | 运输单据缺陷处理 (yùn shū dān jù quē xiàn chǔ lǐ) – Defect handling of transport documents – Xử lý sai sót chứng từ vận chuyển |
2156 | 货物运输单据数字归档系统 (huò wù yùn shū dān jù shù zì guī dàng xì tǒng) – Digital archiving system for transport documents – Hệ thống lưu trữ số chứng từ vận chuyển |
2157 | 运输单据签名确认 (yùn shū dān jù qiān míng què rèn) – Signature confirmation of transport documents – Xác nhận chữ ký chứng từ vận chuyển |
2158 | 货物运输单据错误报告流程 (huò wù yùn shū dān jù cuò wù bào gào liú chéng) – Error reporting process for transport documents – Quy trình báo lỗi chứng từ vận chuyển |
2159 | 运输单据安全存储方案 (yùn shū dān jù ān quán cún chǔ fāng àn) – Secure storage solution for transport documents – Giải pháp lưu trữ an toàn chứng từ vận chuyển |
2160 | 货物运输单据归档管理系统 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng guǎn lǐ xì tǒng) – Archival management system for transport documents – Hệ thống quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2161 | 运输单据流程自动化 (yùn shū dān jù liú chéng zì dòng huà) – Automation of transport document process – Tự động hóa quy trình chứng từ vận chuyển |
2162 | 货物运输单据电子文件管理 (huò wù yùn shū dān jù diàn zǐ wén jiàn guǎn lǐ) – Electronic document management of transport documents – Quản lý tài liệu điện tử chứng từ vận chuyển |
2163 | 运输单据信息保护 (yùn shū dān jù xìn xī bǎo hù) – Information protection of transport documents – Bảo vệ thông tin chứng từ vận chuyển |
2164 | 货物运输单据数据备份管理 (huò wù yùn shū dān jù shù jù bèi fèn guǎn lǐ) – Data backup management for transport documents – Quản lý sao lưu dữ liệu chứng từ vận chuyển |
2165 | 运输单据数字签名验证 (yùn shū dān jù shù zì qiān míng yàn zhèng) – Digital signature verification for transport documents – Xác minh chữ ký số chứng từ vận chuyển |
2166 | 货物运输单据归档期限规定 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng qī xiàn guī dìng) – Archiving period regulations for transport documents – Quy định thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2167 | 运输单据版本更新管理 (yùn shū dān jù bǎn běn gēng xīn guǎn lǐ) – Version update management for transport documents – Quản lý cập nhật phiên bản chứng từ vận chuyển |
2168 | 货物运输单据传输错误检测 (huò wù yùn shū dān jù chuán shū cuò wù jiǎn cè) – Transmission error detection for transport documents – Phát hiện lỗi truyền chứng từ vận chuyển |
2169 | 运输单据流程监控 (yùn shū dān jù liú chéng jiān kòng) – Process monitoring of transport documents – Giám sát quy trình chứng từ vận chuyển |
2170 | 货物运输单据管理权限 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ quán xiàn) – Management authority of transport documents – Quyền quản lý chứng từ vận chuyển |
2171 | 运输单据文件格式规范 (yùn shū dān jù wén jiàn gé shì guī fàn) – Document format standards for transport documents – Tiêu chuẩn định dạng tài liệu chứng từ vận chuyển |
2172 | 货物运输单据传输安全措施 (huò wù yùn shū dān jù chuán shū ān quán cuò shī) – Security measures for transport document transmission – Biện pháp bảo mật truyền chứng từ vận chuyển |
2173 | 运输单据电子签名技术 (yùn shū dān jù diàn zǐ qiān míng jì shù) – Electronic signature technology for transport documents – Công nghệ chữ ký điện tử chứng từ vận chuyển |
2174 | 运输单据错误纠正流程 (yùn shū dān jù cuò wù jiū zhèng liú chéng) – Error correction process for transport documents – Quy trình sửa lỗi chứng từ vận chuyển |
2175 | 货物运输单据存档安全管理 (huò wù yùn shū dān jù cún dàng ān quán guǎn lǐ) – Secure management of transport document archiving – Quản lý an toàn lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2176 | 运输单据电子文件备份 (yùn shū dān jù diàn zǐ wén jiàn bèi fèn) – Backup of electronic transport documents – Sao lưu tài liệu điện tử chứng từ vận chuyển |
2177 | 货物运输单据传输监控 (huò wù yùn shū dān jù chuán shū jiān kòng) – Transmission monitoring of transport documents – Giám sát truyền chứng từ vận chuyển |
2178 | 运输单据安全审计 (yùn shū dān jù ān quán shěn jì) – Security audit of transport documents – Kiểm toán an ninh chứng từ vận chuyển |
2179 | 货物运输单据归档策略 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng cè lüè) – Archival strategy for transport documents – Chiến lược lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2180 | 运输单据数字存储解决方案 (yùn shū dān jù shù zì cún chǔ jiě jué fāng àn) – Digital storage solutions for transport documents – Giải pháp lưu trữ số chứng từ vận chuyển |
2181 | 货物运输单据审计跟踪 (huò wù yùn shū dān jù shěn jì gēn zōng) – Audit tracking of transport documents – Theo dõi kiểm toán chứng từ vận chuyển |
2182 | 运输单据电子化流程 (yùn shū dān jù diàn zǐ huà liú chéng) – Digitization process of transport documents – Quy trình số hóa chứng từ vận chuyển |
2183 | 提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn |
2184 | 发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn |
2185 | 检验证书 (jiǎn yàn zhèng shū) – Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm định |
2186 | 保险单 (bǎo xiǎn dān) – Insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm |
2187 | 装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping advice – Thông báo giao hàng |
2188 | 质量证明 (zhì liàng zhèng míng) – Quality certificate – Giấy chứng nhận chất lượng |
2189 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Loading notice – Thông báo xếp hàng lên tàu |
2190 | 装运单 (zhuāng yùn dān) – Shipping order – Lệnh vận chuyển |
2191 | 清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ làm thủ tục hải quan |
2192 | 出口报关单 (chū kǒu bào guān dān) – Export customs declaration – Tờ khai xuất khẩu |
2193 | 进口报关单 (jìn kǒu bào guān dān) – Import customs declaration – Tờ khai nhập khẩu |
2194 | 货物装箱清单 (huò wù zhuāng xiāng qīng dān) – Cargo packing list – Danh sách đóng gói hàng hóa |
2195 | 发货通知 (fā huò tōng zhī) – Dispatch advice – Thông báo giao hàng |
2196 | 运费发票 (yùn fèi fā piào) – Freight invoice – Hóa đơn cước vận chuyển |
2197 | 进口合同 (jìn kǒu hé tóng) – Import contract – Hợp đồng nhập khẩu |
2198 | 出口合同 (chū kǒu hé tóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu |
2199 | 付款通知书 (fù kuǎn tōng zhī shū) – Payment advice – Thư thông báo thanh toán |
2200 | 装运标签 (zhuāng yùn biāo qiān) – Shipping label – Nhãn vận chuyển |
2201 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
2202 | 清关发票 (qīng guān fā piào) – Customs clearance invoice – Hóa đơn làm thủ tục hải quan |
2203 | 出口许可证副本 (chū kǒu xǔ kě zhèng fù běn) – Copy of export license – Bản sao giấy phép xuất khẩu |
2204 | 进口许可证副本 (jìn kǒu xǔ kě zhèng fù běn) – Copy of import license – Bản sao giấy phép nhập khẩu |
2205 | 贸易发票 (mào yì fā piào) – Trade invoice – Hóa đơn thương mại |
2206 | 货物运输保险单 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn dān) – Cargo insurance policy – Giấy bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
2207 | 货运单据 (huò yùn dān jù) – Cargo transport documents – Chứng từ vận tải hàng hóa |
2208 | 船运单据 (chuán yùn dān jù) – Shipping documents for vessel – Chứng từ vận chuyển bằng tàu biển |
2209 | 货物出口申报表 (huò wù chū kǒu shēn bào biǎo) – Export declaration form – Tờ khai xuất khẩu hàng hóa |
2210 | 货物进口申报表 (huò wù jìn kǒu shēn bào biǎo) – Import declaration form – Tờ khai nhập khẩu hàng hóa |
2211 | 船公司提单 (chuán gōng sī tí dān) – Carrier’s bill of lading – Vận đơn của hãng tàu |
2212 | 货物重量证明 (huò wù zhòng liàng zhèng míng) – Cargo weight certificate – Giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa |
2213 | 货物体积证明 (huò wù tǐ jī zhèng míng) – Cargo volume certificate – Giấy chứng nhận thể tích hàng hóa |
2214 | 货物检验报告 (huò wù jiǎn yàn bào gào) – Cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
2215 | 货物运输单据核对表 (huò wù yùn shū dān jù hé duì biǎo) – Transport document checklist – Bảng kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2216 | 货物出库单 (huò wù chū kù dān) – Goods delivery note – Phiếu xuất kho hàng hóa |
2217 | 货物入库单 (huò wù rù kù dān) – Goods receipt note – Phiếu nhập kho hàng hóa |
2218 | 货物装箱单副本 (huò wù zhuāng xiāng dān fù běn) – Copy of packing list – Bản sao phiếu đóng gói |
2219 | 货物装运通知 (huò wù zhuāng yùn tōng zhī) – Cargo shipment advice – Thông báo vận chuyển hàng hóa |
2220 | 进口货物申报单 (jìn kǒu huò wù shēn bào dān) – Import cargo declaration form – Tờ khai hàng hóa nhập khẩu |
2221 | 出口货物申报单 (chū kǒu huò wù shēn bào dān) – Export cargo declaration form – Tờ khai hàng hóa xuất khẩu |
2222 | 货物装船单 (huò wù zhuāng chuán dān) – Cargo loading list – Danh sách xếp hàng lên tàu |
2223 | 货物卸船单 (huò wù xiè chuán dān) – Cargo unloading list – Danh sách dỡ hàng khỏi tàu |
2224 | 货物运输保险证明 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn zhèng míng) – Cargo transport insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2225 | 货物运输合同副本 (huò wù yùn shū hé tóng fù běn) – Copy of cargo transport contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2226 | 货物交接单 (huò wù jiāo jiē dān) – Cargo handover note – Biên bản bàn giao hàng hóa |
2227 | 货物验收单 (huò wù yàn shōu dān) – Cargo acceptance report – Biên bản kiểm nhận hàng hóa |
2228 | 运输单据签收单 (yùn shū dān jù qiān shōu dān) – Receipt for signed transport documents – Phiếu ký nhận chứng từ vận chuyển |
2229 | 运输单据复核表 (yùn shū dān jù fù hé biǎo) – Transport documents verification form – Phiếu kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2230 | 货物报关委托书 (huò wù bào guān wěi tuō shū) – Customs declaration authorization letter – Giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan |
2231 | 出口货物报关单 (chū kǒu huò wù bào guān dān) – Export goods customs declaration form – Tờ khai hải quan xuất khẩu hàng hóa |
2232 | 进口货物报关单 (jìn kǒu huò wù bào guān dān) – Import goods customs declaration form – Tờ khai hải quan nhập khẩu hàng hóa |
2233 | 货物发运单 (huò wù fā yùn dān) – Goods dispatch note – Phiếu gửi hàng |
2234 | 货物装运合同 (huò wù zhuāng yùn hé tóng) – Cargo shipment contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2235 | 运输提单 (yùn shū tí dān) – Transport bill of lading – Vận đơn vận chuyển |
2236 | 货物出口许可证 (huò wù chū kǒu xǔ kě zhèng) – Cargo export license – Giấy phép xuất khẩu hàng hóa |
2237 | 货物进口许可证 (huò wù jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Cargo import license – Giấy phép nhập khẩu hàng hóa |
2238 | 运输单据扫描件 (yùn shū dān jù sǎo miáo jiàn) – Scanned copy of transport documents – Bản scan chứng từ vận chuyển |
2239 | 货物运输单据归档 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng) – Filing of cargo transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2240 | 货物交货单 (huò wù jiāo huò dān) – Goods delivery note – Phiếu giao hàng |
2241 | 货物运输路线图 (huò wù yùn shū lù xiàn tú) – Cargo transport route map – Bản đồ tuyến vận chuyển hàng hóa |
2242 | 运输货物明细表 (yùn shū huò wù míng xì biǎo) – Cargo transport detailed list – Bảng chi tiết hàng hóa vận chuyển |
2243 | 运输合同协议 (yùn shū hé tóng xié yì) – Transport contract agreement – Thỏa thuận hợp đồng vận chuyển |
2244 | 货物装运计划 (huò wù zhuāng yùn jì huà) – Cargo shipment plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
2245 | 货物运输指令 (huò wù yùn shū zhǐ lìng) – Cargo transport instruction – Chỉ thị vận chuyển hàng hóa |
2246 | 货物装卸指令 (huò wù zhuāng xiè zhǐ lìng) – Cargo loading and unloading instruction – Chỉ thị bốc xếp hàng hóa |
2247 | 货物运输单据登记册 (huò wù yùn shū dān jù dēng jì cè) – Cargo transport documents register – Sổ đăng ký chứng từ vận chuyển |
2248 | 运输费用结算单 (yùn shū fèi yòng jié suàn dān) – Transport cost settlement sheet – Phiếu thanh toán cước vận chuyển |
2249 | 货物运输收据 (huò wù yùn shū shōu jù) – Cargo transport receipt – Biên nhận vận chuyển hàng hóa |
2250 | 货物运输合同范本 (huò wù yùn shū hé tóng fàn běn) – Sample cargo transport contract – Mẫu hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2251 | 运输单据修改申请 (yùn shū dān jù xiū gǎi shēn qǐng) – Request for modification of transport documents – Đơn xin sửa đổi chứng từ vận chuyển |
2252 | 货物运输保险理赔单 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn lǐ péi dān) – Cargo transport insurance claim form – Đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
2253 | 货物运输风险说明书 (huò wù yùn shū fēng xiǎn shuō míng shū) – Cargo transport risk statement – Bản giải trình rủi ro vận chuyển |
2254 | 货物运输单据审核表 (huò wù yùn shū dān jù shěn hé biǎo) – Transport documents audit form – Phiếu kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2255 | 运输单据电子版 (yùn shū dān jù diàn zǐ bǎn) – Electronic version of transport documents – Phiên bản điện tử chứng từ vận chuyển |
2256 | 运输单据原件 (yùn shū dān jù yuán jiàn) – Original transport documents – Chứng từ vận chuyển bản gốc |
2257 | 运输单据复印件 (yùn shū dān jù fù yìn jiàn) – Photocopy of transport documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
2258 | 货物装运时效表 (huò wù zhuāng yùn shí xiào biǎo) – Cargo shipment timeline table – Bảng thời gian vận chuyển hàng hóa |
2259 | 运输单据签发日期 (yùn shū dān jù qiān fā rì qī) – Issue date of transport documents – Ngày phát hành chứng từ vận chuyển |
2260 | 运输单据接收确认书 (yùn shū dān jù jiē shōu què rèn shū) – Transport documents receipt confirmation – Giấy xác nhận nhận chứng từ vận chuyển |
2261 | 运输单据遗失声明 (yùn shū dān jù yí shī shēng míng) – Declaration of lost transport documents – Tuyên bố mất chứng từ vận chuyển |
2262 | 运输单据变更申请书 (yùn shū dān jù biàn gēng shēn qǐng shū) – Application for change of transport documents – Đơn xin thay đổi chứng từ vận chuyển |
2263 | 货物装运通知书 (huò wù zhuāng yùn tōng zhī shū) – Cargo shipment notification letter – Thư thông báo vận chuyển hàng hóa |
2264 | 运输单据责任声明 (yùn shū dān jù zé rèn shēng míng) – Transport documents liability statement – Bản cam kết trách nhiệm chứng từ vận chuyển |
2265 | 运输单据归档记录 (yùn shū dān jù guī dàng jì lù) – Transport documents filing record – Hồ sơ lưu chứng từ vận chuyển |
2266 | 货物运输单据审批表 (huò wù yùn shū dān jù shěn pī biǎo) – Transport documents approval form – Phiếu phê duyệt chứng từ vận chuyển |
2267 | 货物运输单据管理办法 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ bàn fǎ) – Transport documents management regulations – Quy định quản lý chứng từ vận chuyển |
2268 | 装运通知单 (zhuāng yùn tōng zhī dān) – Shipment advice note – Phiếu thông báo vận chuyển |
2269 | 货物交接确认单 (huò wù jiāo jiē què rèn dān) – Cargo handover confirmation – Xác nhận bàn giao hàng hóa |
2270 | 货物装箱明细单 (huò wù zhuāng xiāng míng xì dān) – Cargo packing details list – Danh sách chi tiết đóng gói hàng hóa |
2271 | 运输发货单 (yùn shū fā huò dān) – Transport dispatch note – Phiếu gửi hàng vận chuyển |
2272 | 运输单据传递记录 (yùn shū dān jù chuán dì jì lù) – Transport documents transmission record – Hồ sơ chuyển giao chứng từ vận chuyển |
2273 | 装运单据审核报告 (zhuāng yùn dān jù shěn hé bào gào) – Shipment documents audit report – Báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2274 | 运输单据复核记录 (yùn shū dān jù fù hé jì lù) – Transport documents re-check record – Biên bản kiểm tra lại chứng từ vận chuyển |
2275 | 运输单据遗失报告 (yùn shū dān jù yí shī bào gào) – Report of lost transport documents – Báo cáo mất chứng từ vận chuyển |
2276 | 货物装运证明书 (huò wù zhuāng yùn zhèng míng shū) – Cargo shipment certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
2277 | 运输单据签收确认 (yùn shū dān jù qiān shōu què rèn) – Transport documents receipt confirmation – Xác nhận ký nhận chứng từ vận chuyển |
2278 | 货物交接记录表 (huò wù jiāo jiē jì lù biǎo) – Cargo handover record form – Biên bản bàn giao hàng hóa |
2279 | 运输单据邮寄单 (yùn shū dān jù yóu jì dān) – Transport documents mailing slip – Phiếu gửi chứng từ vận chuyển |
2280 | 货物运输单据扫描档案 (huò wù yùn shū dān jù sǎo miáo dàng àn) – Scanned archive of transport documents – Hồ sơ điện tử chứng từ vận chuyển |
2281 | 运输单据送达确认书 (yùn shū dān jù sòng dá què rèn shū) – Transport documents delivery confirmation letter – Giấy xác nhận giao chứng từ vận chuyển |
2282 | 货物运输单据管理系统 (huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ xì tǒng) – Transport documents management system – Hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
2283 | 运输单据审批流程 (yùn shū dān jù shěn pī liú chéng) – Transport documents approval process – Quy trình phê duyệt chứng từ vận chuyển |
2284 | 运输单据归档规范 (yùn shū dān jù guī dàng guī fàn) – Transport documents filing standards – Quy chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2285 | 货物装运指令书 (huò wù zhuāng yùn zhǐ lìng shū) – Cargo shipment instruction letter – Thư chỉ đạo vận chuyển hàng hóa |
2286 | 运输单据质检报告 (yùn shū dān jù zhì jiǎn bào gào) – Transport documents quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng chứng từ vận chuyển |
2287 | 运输单据审核员 (yùn shū dān jù shěn hé yuán) – Transport documents auditor – Nhân viên kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2288 | 货物运输合同条款 (huò wù yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Cargo transport contract terms – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
2289 | 运输单据交接流程 (yùn shū dān jù jiāo jiē liú chéng) – Transport documents handover process – Quy trình bàn giao chứng từ vận chuyển |
2290 | 运输单据管理手册 (yùn shū dān jù guǎn lǐ shǒu cè) – Transport documents management manual – Sổ tay quản lý chứng từ vận chuyển |
2291 | 货物运输保险条款 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn tiáo kuǎn) – Cargo transport insurance terms – Điều khoản bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2292 | 运输单据签署 (yùn shū dān jù qiān shǔ) – Signing of transport documents – Ký kết chứng từ vận chuyển |
2293 | 运输单据复印存档 (yùn shū dān jù fù yìn cún dàng) – Photocopy filing of transport documents – Lưu trữ bản sao chứng từ vận chuyển |
2294 | 货物运输单据审批权限 (huò wù yùn shū dān jù shěn pī quán xiàn) – Transport documents approval authority – Quyền phê duyệt chứng từ vận chuyển |
2295 | 运输单据管理职责 (yùn shū dān jù guǎn lǐ zhí zé) – Responsibilities of transport documents management – Trách nhiệm quản lý chứng từ vận chuyển |
2296 | 货物运输单据异常报告 (huò wù yùn shū dān jù yì cháng bào gào) – Abnormal transport documents report – Báo cáo chứng từ vận chuyển bất thường |
2297 | 运输单据流程图 (yùn shū dān jù liú chéng tú) – Transport documents flowchart – Sơ đồ quy trình chứng từ vận chuyển |
2298 | 运输单据交接清单 (yùn shū dān jù jiāo jiē qīng dān) – Transport documents handover checklist – Danh sách bàn giao chứng từ vận chuyển |
2299 | 货物运输单据保管 (huò wù yùn shū dān jù bǎo guǎn) – Custody of transport documents – Bảo quản chứng từ vận chuyển |
2300 | 运输单据发送记录 (yùn shū dān jù fā sòng jì lù) – Transport documents dispatch record – Hồ sơ gửi chứng từ vận chuyển |
2301 | 货物运输单据验证 (huò wù yùn shū dān jù yàn zhèng) – Verification of transport documents – Xác minh chứng từ vận chuyển |
2302 | 运输单据分发 (yùn shū dān jù fēn fā) – Distribution of transport documents – Phân phát chứng từ vận chuyển |
2303 | 运输单据审核标准 (yùn shū dān jù shěn hé biāo zhǔn) – Transport documents audit standards – Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2304 | 运输单据修改记录 (yùn shū dān jù xiū gǎi jì lù) – Transport documents modification record – Hồ sơ sửa đổi chứng từ vận chuyển |
2305 | 货物运输单据销毁证明 (huò wù yùn shū dān jù xiāo huǐ zhèng míng) – Certificate of transport documents destruction – Giấy xác nhận hủy chứng từ vận chuyển |
2306 | 运输单据保密协议 (yùn shū dān jù bǎo mì xié yì) – Transport documents confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật chứng từ vận chuyển |
2307 | 运输单据电子存档 (yùn shū dān jù diàn zǐ cún dàng) – Electronic archiving of transport documents – Lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển |
2308 | 运输单据申请流程 (yùn shū dān jù shēn qǐng liú chéng) – Transport documents application process – Quy trình đề nghị chứng từ vận chuyển |
2309 | 运输单据退回记录 (yùn shū dān jù tuì huí jì lù) – Transport documents return record – Hồ sơ trả lại chứng từ vận chuyển |
2310 | 货物运输单据整理 (huò wù yùn shū dān jù zhěng lǐ) – Organizing transport documents – Sắp xếp chứng từ vận chuyển |
2311 | 运输单据缺失说明 (yùn shū dān jù quē shī shuō míng) – Explanation for missing transport documents – Giải trình thiếu chứng từ vận chuyển |
2312 | 运输单据补充资料 (yùn shū dān jù bǔ chōng zī liào) – Supplementary transport documents – Tài liệu bổ sung chứng từ vận chuyển |
2313 | 运输单据审计报告 (yùn shū dān jù shěn jì bào gào) – Transport documents audit report – Báo cáo kiểm toán chứng từ vận chuyển |
2314 | 货物运输单据归档规范 (huò wù yùn shū dān jù guī dàng guī fàn) – Transport documents filing regulations – Quy định lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2315 | 运输单据流程管理 (yùn shū dān jù liú chéng guǎn lǐ) – Transport documents process management – Quản lý quy trình chứng từ vận chuyển |
2316 | 装箱单正本 (zhuāng xiāng dān zhèng běn) – Original packing list – Phiếu đóng gói bản gốc |
2317 | 报关单副本 (bào guān dān fù běn) – Copy of customs declaration – Bản sao tờ khai hải quan |
2318 | 报关单正本 (bào guān dān zhèng běn) – Original customs declaration – Tờ khai hải quan bản gốc |
2319 | 装运单证 (zhuāng yùn dān zhèng) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển |
2320 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport insurance policy – Đơn bảo hiểm vận chuyển |
2321 | 提单背书 (tí dān bèi shū) – Endorsement of bill of lading – Ký hậu vận đơn |
2322 | 商业发票正本 (shāng yè fā piào zhèng běn) – Original commercial invoice – Hóa đơn thương mại bản gốc |
2323 | 商业发票副本 (shāng yè fā piào fù běn) – Copy of commercial invoice – Bản sao hóa đơn thương mại |
2324 | 装箱清单 (zhuāng xiāng qīng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
2325 | 海关申报表 (hǎi guān shēn bào biǎo) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
2326 | 产地证书 (chǎn dì zhèng shū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
2327 | 质量检验证书 (zhì liàng jiǎn yàn zhèng shū) – Quality inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng |
2328 | 卫生检验证书 (wèi shēng jiǎn yàn zhèng shū) – Health inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch vệ sinh |
2329 | 保险单正本 (bǎo xiǎn dān zhèng běn) – Original insurance policy – Bản gốc giấy bảo hiểm |
2330 | 保险单副本 (bǎo xiǎn dān fù běn) – Copy of insurance policy – Bản sao giấy bảo hiểm |
2331 | 装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping advice – Thông báo vận chuyển |
2332 | 海运提单 (hǎi yùn tí dān) – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển |
2333 | 空运提单 (kōng yùn tí dān) – Air waybill – Vận đơn đường hàng không |
2334 | 铁路运单 (tiě lù yùn dān) – Railway bill – Vận đơn đường sắt |
2335 | 公路运单 (gōng lù yùn dān) – Road waybill – Vận đơn đường bộ |
2336 | 卸货单 (xiè huò dān) – Delivery order – Phiếu giao hàng |
2337 | 收货人委托书 (shōu huò rén wěi tuō shū) – Consignee authorization letter – Giấy ủy quyền nhận hàng |
2338 | 货物装船通知 (huò wù zhuāng chuán tōng zhī) – Notice of shipment – Thông báo xếp hàng lên tàu |
2339 | 货物交接单 (huò wù jiāo jiē dān) – Cargo handover document – Giấy bàn giao hàng hóa |
2340 | 货运发票 (huò yùn fā piào) – Freight invoice – Hóa đơn vận tải |
2341 | 运输单据 (yùn shū dān jù) – Transport documents – Chứng từ vận tải |
2342 | 货物装箱单 (huò wù zhuāng xiāng dān) – Cargo packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa |
2343 | 卸货报告 (xiè huò bào gào) – Unloading report – Báo cáo dỡ hàng |
2344 | 装货单 (zhuāng huò dān) – Loading list – Phiếu xếp hàng |
2345 | 运输发货确认书 (yùn shū fā huò què rèn shū) – Transport dispatch confirmation – Giấy xác nhận gửi hàng vận chuyển |
2346 | 货物交接确认书 (huò wù jiāo jiē què rèn shū) – Cargo handover confirmation – Giấy xác nhận bàn giao hàng hóa |
2347 | 运输赔偿单 (yùn shū péi cháng dān) – Transport claim form – Đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển |
2348 | 货物验收单 (huò wù yàn shōu dān) – Goods acceptance note – Phiếu nghiệm thu hàng hóa |
2349 | 运输损失报告 (yùn shū sǔn shī bào gào) – Transport loss report – Báo cáo tổn thất vận chuyển |
2350 | 装运保险单 (zhuāng yùn bǎo xiǎn dān) – Shipment insurance policy – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2351 | 货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Cargo transport order – Đơn đặt vận chuyển hàng hóa |
2352 | 运输发票正本 (yùn shū fā piào zhèng běn) – Original freight invoice – Hóa đơn vận tải bản gốc |
2353 | 运输发票副本 (yùn shū fā piào fù běn) – Copy of freight invoice – Bản sao hóa đơn vận tải |
2354 | 货物运输单据复印件 (huò wù yùn shū dān jù fù yìn jiàn) – Photocopy of cargo transport documents – Bản sao chứng từ vận tải hàng hóa |
2355 | 运输承运人合同 (yùn shū chéng yùn rén hé tóng) – Carrier contract – Hợp đồng với bên vận chuyển |
2356 | 货物运输确认书 (huò wù yùn shū què rèn shū) – Cargo transport confirmation – Giấy xác nhận vận chuyển hàng hóa |
2357 | 运输指示单 (yùn shū zhǐ shì dān) – Transport instruction note – Phiếu chỉ dẫn vận chuyển |
2358 | 运输通知书 (yùn shū tōng zhī shū) – Transport notification letter – Thư thông báo vận chuyển |
2359 | 货物运输风险声明 (huò wù yùn shū fēng xiǎn shēng míng) – Cargo transport risk statement – Tuyên bố rủi ro vận chuyển hàng hóa |
2360 | 运输赔偿申请 (yùn shū péi cháng shēn qǐng) – Transport compensation claim – Đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển |
2361 | 装运单证审核 (zhuāng yùn dān zhèng shěn hé) – Shipping document verification – Kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2362 | 货物托运单 (huò wù tuō yùn dān) – Cargo consignment note – Phiếu gửi hàng |
2363 | 货物出口报关单 (huò wù chū kǒu bào guān dān) – Export customs declaration form – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
2364 | 货物进口报关单 (huò wù jìn kǒu bào guān dān) – Import customs declaration form – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
2365 | 货物提取单 (huò wù tí qǔ dān) – Cargo pickup order – Phiếu nhận hàng |
2366 | 货物转运单 (huò wù zhuǎn yùn dān) – Transshipment document – Chứng từ chuyển tải |
2367 | 运输费发票 (yùn shū fèi fā piào) – Transport fee invoice – Hóa đơn phí vận chuyển |
2368 | 装运清单 (zhuāng yùn qīng dān) – Shipping manifest – Danh sách hàng hóa vận chuyển |
2369 | 船舶货物装卸单 (chuán bó huò wù zhuāng xiè dān) – Vessel cargo loading/unloading list – Phiếu bốc dỡ hàng hóa tàu biển |
2370 | 货物出口许可证 (huò wù chū kǒu xǔ kě zhèng) – Goods export license – Giấy phép xuất khẩu hàng hóa |
2371 | 货物运输保险 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2372 | 货物运输条款 (huò wù yùn shū tiáo kuǎn) – Cargo transport terms – Điều khoản vận chuyển hàng hóa |
2373 | 货物交付证明 (huò wù jiāo fù zhèng míng) – Proof of delivery – Giấy chứng nhận giao hàng |
2374 | 运输单据管理 (yùn shū dān jù guǎn lǐ) – Transport document management – Quản lý chứng từ vận chuyển |
2375 | 运输订单确认 (yùn shū dìng dān què rèn) – Transport order confirmation – Xác nhận đơn đặt vận chuyển |
2376 | 装运时间表 (zhuāng yùn shí jiān biǎo) – Shipping schedule – Lịch trình vận chuyển |
2377 | 货物包装清单 (huò wù bāo zhuāng qīng dān) – Cargo packaging list – Danh sách đóng gói hàng hóa |
2378 | 货物装箱证明 (huò wù zhuāng xiāng zhèng míng) – Packing certificate – Giấy chứng nhận đóng gói |
2379 | 货物报关文件 (huò wù bào guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Tài liệu khai báo hải quan |
2380 | 装运保险索赔 (zhuāng yùn bǎo xiǎn suǒ péi) – Shipment insurance claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
2381 | 货物运输发票 (huò wù yùn shū fā piào) – Cargo transport invoice – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
2382 | 运输货物检查报告 (yùn shū huò wù jiǎn chá bào gào) – Transport cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa vận chuyển |
2383 | 装运通知单 (zhuāng yùn tōng zhī dān) – Shipping advice note – Phiếu thông báo vận chuyển |
2384 | 货物提货单 (huò wù tí huò dān) – Delivery order – Phiếu nhận hàng |
2385 | 运输合同副本 (yùn shū hé tóng fù běn) – Copy of transport contract – Bản sao hợp đồng vận chuyển |
2386 | 运输费用清单 (yùn shū fèi yòng qīng dān) – Transport cost statement – Bảng kê chi phí vận chuyển |
2387 | 装运单据复印件 (zhuāng yùn dān jù fù yìn jiàn) – Photocopy of shipping documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
2388 | 货物收据确认 (huò wù shōu jù què rèn) – Receipt confirmation – Xác nhận biên nhận hàng hóa |
2389 | 运输时间确认 (yùn shū shí jiān què rèn) – Transport time confirmation – Xác nhận thời gian vận chuyển |
2390 | 运输货物追踪单 (yùn shū huò wù zhuī zōng dān) – Cargo tracking document – Chứng từ theo dõi hàng hóa vận chuyển |
2391 | 运输单据审核报告 (yùn shū dān jù shěn hé bào gào) – Transport document audit report – Báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2392 | 货物运输损坏报告 (huò wù yùn shū sǔn huài bào gào) – Cargo damage report – Báo cáo hàng hóa bị hư hỏng vận chuyển |
2393 | 运输服务合同 (yùn shū fú wù hé tóng) – Transport service contract – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
2394 | 运输车辆清单 (yùn shū chē liàng qīng dān) – Transport vehicle list – Danh sách phương tiện vận chuyển |
2395 | 货物装卸确认书 (huò wù zhuāng xiè què rèn shū) – Loading and unloading confirmation – Giấy xác nhận bốc dỡ hàng hóa |
2396 | 运输申报单 (yùn shū shēn bào dān) – Transport declaration form – Tờ khai vận chuyển |
2397 | 货物报关委托书 (huò wù bào guān wěi tuō shū) – Customs declaration authorization letter – Giấy ủy quyền khai báo hải quan |
2398 | 运输发票电子版 (yùn shū fā piào diàn zǐ bǎn) – Electronic freight invoice – Hóa đơn vận tải điện tử |
2399 | 运输付款确认 (yùn shū fù kuǎn què rèn) – Transport payment confirmation – Xác nhận thanh toán vận chuyển |
2400 | 运输相关文件 (yùn shū xiāng guān wén jiàn) – Transport related documents – Tài liệu liên quan vận chuyển |
2401 | 货物运输单据清单 (huò wù yùn shū dān jù qīng dān) – List of cargo transport documents – Danh sách chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2402 | 货物运输许可 (huò wù yùn shū xǔ kě) – Cargo transport permit – Giấy phép vận chuyển hàng hóa |
2403 | 运输服务确认书 (yùn shū fú wù què rèn shū) – Transport service confirmation – Giấy xác nhận dịch vụ vận chuyển |
2404 | 运输货物装箱单 (yùn shū huò wù zhuāng xiāng dān) – Transport cargo packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa vận chuyển |
2405 | 运输合同终止通知 (yùn shū hé tóng zhōng zhǐ tōng zhī) – Notice of termination of transport contract – Thông báo chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
2406 | 运输风险评估 (yùn shū fēng xiǎn píng gū) – Transport risk assessment – Đánh giá rủi ro vận chuyển |
2407 | 货物运输计划 (huò wù yùn shū jì huà) – Cargo transport plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
2408 | 运输代理合同 (yùn shū dài lǐ hé tóng) – Transport agency contract – Hợp đồng đại lý vận chuyển |
2409 | 运输装卸合同 (yùn shū zhuāng xiè hé tóng) – Transport loading and unloading contract – Hợp đồng bốc dỡ vận chuyển |
2410 | 运输货物声明 (yùn shū huò wù shēng míng) – Cargo transport declaration – Tờ khai vận chuyển hàng hóa |
2411 | 运输运输确认书 (yùn shū yùn shū què rèn shū) – Transport confirmation letter – Thư xác nhận vận chuyển |
2412 | 运输费用结算单 (yùn shū fèi yòng jié suàn dān) – Transport cost settlement sheet – Bảng thanh toán chi phí vận chuyển |
2413 | 运输交接单 (yùn shū jiāo jiē dān) – Transport handover document – Biên bản bàn giao vận chuyển |
2414 | 货物运输异常报告 (huò wù yùn shū yì cháng bào gào) – Cargo transport exception report – Báo cáo sự cố vận chuyển hàng hóa |
2415 | 运输费用预估 (yùn shū fèi yòng yù gū) – Estimated transport cost – Dự toán chi phí vận chuyển |
2416 | 运输托运单 (yùn shū tuō yùn dān) – Transport consignment note – Phiếu gửi vận chuyển |
2417 | 运输货物清点单 (yùn shū huò wù qīng diǎn dān) – Transport cargo counting list – Danh sách kiểm đếm hàng hóa vận chuyển |
2418 | 运输订单变更通知 (yùn shū dìng dān biàn gēng tōng zhī) – Transport order change notice – Thông báo thay đổi đơn vận chuyển |
2419 | 运输单据归档 (yùn shū dān jù guī dàng) – Filing of transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2420 | 运输时效确认 (yùn shū shí xiào què rèn) – Transport time effectiveness confirmation – Xác nhận thời gian vận chuyển hiệu quả |
2421 | 货物运输发票复印件 (huò wù yùn shū fā piào fù yìn jiàn) – Copy of cargo transport invoice – Bản sao hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
2422 | 运输承运人合同 (yùn shū chéng yùn rén hé tóng) – Carrier contract – Hợp đồng nhà vận chuyển |
2423 | 运输货物标记 (yùn shū huò wù biāo jì) – Cargo transport marking – Nhãn hiệu vận chuyển hàng hóa |
2424 | 运输货物装载单 (yùn shū huò wù zhuāng zǎi dān) – Cargo loading list – Phiếu xếp hàng hóa |
2425 | 运输赔偿协议 (yùn shū péi cháng xié yì) – Transport compensation agreement – Thỏa thuận bồi thường vận chuyển |
2426 | 运输单据清理 (yùn shū dān jù qīng lǐ) – Clearing transport documents – Thanh lý chứng từ vận chuyển |
2427 | 运输收据打印 (yùn shū shōu jù dǎ yìn) – Printing transport receipts – In biên nhận vận chuyển |
2428 | 运输报价单 (yùn shū bào jià dān) – Transport quotation – Báo giá vận chuyển |
2429 | 运输协议书 (yùn shū xié yì shū) – Transport agreement letter – Thư thỏa thuận vận chuyển |
2430 | 运输作业单 (yùn shū zuò yè dān) – Transport operation sheet – Phiếu vận hành vận chuyển |
2431 | 运输费用申请单 (yùn shū fèi yòng shēn qǐng dān) – Transport cost application form – Đơn đề nghị chi phí vận chuyển |
2432 | 运输货物清单复印件 (yùn shū huò wù qīng dān fù yìn jiàn) – Copy of cargo manifest – Bản sao danh sách hàng hóa vận chuyển |
2433 | 运输服务发票 (yùn shū fú wù fā piào) – Transport service invoice – Hóa đơn dịch vụ vận chuyển |
2434 | 运输订单跟踪 (yùn shū dìng dān gēn zōng) – Transport order tracking – Theo dõi đơn vận chuyển |
2435 | 运输单据签署 (yùn shū dān jù qiān shǔ) – Signing transport documents – Ký chứng từ vận chuyển |
2436 | 运输费用结算报告 (yùn shū fèi yòng jié suàn bào gào) – Transport cost settlement report – Báo cáo thanh toán chi phí vận chuyển |
2437 | 运输过程记录 (yùn shū guò chéng jì lù) – Transport process record – Ghi chép quá trình vận chuyển |
2438 | 运输合同条款 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Transport contract clauses – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
2439 | 运输货物托运单 (yùn shū huò wù tuō yùn dān) – Cargo transport consignment note – Phiếu gửi hàng vận chuyển |
2440 | 运输发票审核 (yùn shū fā piào shěn hé) – Transport invoice audit – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển |
2441 | 运输订单确认书 (yùn shū dìng dān què rèn shū) – Transport order confirmation letter – Thư xác nhận đơn vận chuyển |
2442 | 运输货物保险单 (yùn shū huò wù bǎo xiǎn dān) – Cargo transport insurance policy – Chính sách bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2443 | 运输货物收据 (yùn shū huò wù shōu jù) – Cargo transport receipt – Biên nhận vận chuyển hàng hóa |
2444 | 运输承运人责任书 (yùn shū chéng yùn rén zé rèn shū) – Carrier liability statement – Giấy cam kết trách nhiệm nhà vận chuyển |
2445 | 运输服务合同副本 (yùn shū fú wù hé tóng fù běn) – Copy of transport service contract – Bản sao hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
2446 | 运输索赔申请书 (yùn shū suǒ péi shēn qǐng shū) – Transport claim application – Đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển |
2447 | 运输订单发货通知 (yùn shū dìng dān fā huò tōng zhī) – Transport order shipment notice – Thông báo giao hàng đơn vận chuyển |
2448 | 运输货物清点报告 (yùn shū huò wù qīng diǎn bào gào) – Cargo counting report – Báo cáo kiểm đếm hàng hóa |
2449 | 运输协议确认 (yùn shū xié yì què rèn) – Transport agreement confirmation – Xác nhận thỏa thuận vận chuyển |
2450 | 运输损失报告 (yùn shū sǔn shī bào gào) – Transport loss report – Báo cáo thiệt hại vận chuyển |
2451 | 运输单据归档管理 (yùn shū dān jù guī dàng guǎn lǐ) – Transport document archiving management – Quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2452 | 运输单据补充说明 (yùn shū dān jù bǔ chōng shuō míng) – Supplementary explanation for transport documents – Giải thích bổ sung chứng từ vận chuyển |
2453 | 运输合同变更协议 (yùn shū hé tóng biàn gēng xié yì) – Transport contract amendment agreement – Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng vận chuyển |
2454 | 运输货物跟踪报告 (yùn shū huò wù gēn zōng bào gào) – Cargo tracking report – Báo cáo theo dõi hàng hóa vận chuyển |
2455 | 运输运输单据管理系统 (yùn shū yùn shū dān jù guǎn lǐ xì tǒng) – Transport document management system – Hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
2456 | 运输风险通知书 (yùn shū fēng xiǎn tōng zhī shū) – Transport risk notification – Thông báo rủi ro vận chuyển |
2457 | 运输货物申报单 (yùn shū huò wù shēn bào dān) – Cargo declaration form – Phiếu khai báo hàng hóa vận chuyển |
2458 | 运输单证审查 (yùn shū dān zhèng shěn chá) – Transport document verification – Kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2459 | 运输货物承运协议 (yùn shū huò wù chéng yùn xié yì) – Cargo carriage agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa |
2460 | 运输货物接收单 (yùn shū huò wù jiē shōu dān) – Cargo receipt document – Biên nhận hàng hóa vận chuyển |
2461 | 运输费用结算清单 (yùn shū fèi yòng jié suàn qīng dān) – Transport cost settlement list – Danh sách thanh toán chi phí vận chuyển |
2462 | 运输合同签订 (yùn shū hé tóng qiān dìng) – Signing transport contract – Ký kết hợp đồng vận chuyển |
2463 | 运输时间安排 (yùn shū shí jiān ān pái) – Transport scheduling – Sắp xếp thời gian vận chuyển |
2464 | 运输单据打印 (yùn shū dān jù dǎ yìn) – Printing transport documents – In chứng từ vận chuyển |
2465 | 运输货物发运通知 (yùn shū huò wù fā yùn tōng zhī) – Cargo shipment notice – Thông báo gửi hàng vận chuyển |
2466 | 运输货物到达确认 (yùn shū huò wù dào dá què rèn) – Cargo arrival confirmation – Xác nhận hàng hóa đến nơi |
2467 | 运输损坏申诉 (yùn shū sǔn huài shēn sù) – Transport damage claim – Khiếu nại hàng hóa bị hư hỏng vận chuyển |
2468 | 运输单据丢失报告 (yùn shū dān jù diū shī bào gào) – Lost transport document report – Báo cáo mất chứng từ vận chuyển |
2469 | 运输货物装卸协议 (yùn shū huò wù zhuāng xiè xié yì) – Cargo loading and unloading agreement – Thỏa thuận bốc dỡ hàng hóa |
2470 | 运输货物检验报告 (yùn shū huò wù jiǎn yàn bào gào) – Cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
2471 | 运输合同解除协议 (yùn shū hé tóng jiě chú xié yì) – Transport contract termination agreement – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
2472 | 运输货物重量证明 (yùn shū huò wù zhòng liàng zhèng míng) – Cargo weight certificate – Giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa |
2473 | 运输货物装箱清单 (yùn shū huò wù zhuāng xiāng qīng dān) – Cargo packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa |
2474 | 运输费用支付证明 (yùn shū fèi yòng zhī fù zhèng míng) – Proof of transport fee payment – Giấy chứng nhận thanh toán chi phí vận chuyển |
2475 | 运输货物保险索赔 (yùn shū huò wù bǎo xiǎn suǒ péi) – Cargo insurance claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm hàng hóa |
2476 | 运输合同续签 (yùn shū hé tóng xù qiān) – Transport contract renewal – Gia hạn hợp đồng vận chuyển |
2477 | 运输货物装载确认书 (yùn shū huò wù zhuāng zǎi què rèn shū) – Cargo loading confirmation letter – Thư xác nhận xếp hàng |
2478 | 运输运输费用预算 (yùn shū yùn shū fèi yòng yù suàn) – Transport cost budget – Ngân sách chi phí vận chuyển |
2479 | 运输货物签收单 (yùn shū huò wù qiān shōu dān) – Cargo delivery receipt – Biên nhận giao hàng |
2480 | 运输货物清点确认 (yùn shū huò wù qīng diǎn què rèn) – Cargo counting confirmation – Xác nhận kiểm đếm hàng hóa |
2481 | 运输异常情况报告 (yùn shū yì cháng qíng kuàng bào gào) – Transport exception report – Báo cáo sự cố vận chuyển |
2482 | 运输合同违约责任 (yùn shū hé tóng wéi yuē zé rèn) – Contract breach liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng vận chuyển |
2483 | 运输货物配送单 (yùn shū huò wù pèi sòng dān) – Cargo delivery order – Phiếu giao hàng |
2484 | 运输货物运输单 (yùn shū huò wù yùn shū dān) – Cargo transport waybill – Vận đơn vận chuyển hàng hóa |
2485 | 运输服务确认书 (yùn shū fú wù què rèn shū) – Service confirmation letter – Thư xác nhận dịch vụ |
2486 | 运输货物发票结算 (yùn shū huò wù fā piào jié suàn) – Cargo invoice settlement – Thanh toán hóa đơn hàng hóa |
2487 | 运输单据扫描件 (yùn shū dān jù sǎo miáo jiàn) – Scanned transport documents – Tài liệu vận chuyển quét |
2488 | 运输货物交付确认 (yùn shū huò wù jiāo fù què rèn) – Cargo delivery confirmation – Xác nhận giao hàng |
2489 | 运输货物托运合同 (yùn shū huò wù tuō yùn hé tóng) – Cargo consignment contract – Hợp đồng gửi hàng vận chuyển |
2490 | 运输货物出运单 (yùn shū huò wù chū yùn dān) – Cargo shipment document – Chứng từ gửi hàng |
2491 | 运输订单履行报告 (yùn shū dìng dān lǚ xíng bào gào) – Order fulfillment report – Báo cáo thực hiện đơn hàng |
2492 | 运输货物签字单 (yùn shū huò wù qiān zì dān) – Cargo signed receipt – Biên nhận ký nhận hàng hóa |
2493 | 运输发票审核报告 (yùn shū fā piào shěn hé bào gào) – Invoice audit report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn |
2494 | 运输合同争议解决 (yùn shū hé tóng zhēng yì jiě jué) – Contract dispute resolution – Giải quyết tranh chấp hợp đồng vận chuyển |
2495 | 运输货物交接记录 (yùn shū huò wù jiāo jiē jì lù) – Cargo handover record – Biên bản bàn giao hàng hóa |
2496 | 运输货物退货单 (yùn shū huò wù tuì huò dān) – Cargo return note – Phiếu trả hàng |
2497 | 运输风险评估报告 (yùn shū fēng xiǎn píng gū bào gào) – Transport risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro vận chuyển |
2498 | 运输单据归档流程 (yùn shū dān jù guī dàng liú chéng) – Transport document filing process – Quy trình lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2499 | 运输合同签署页 (yùn shū hé tóng qiān shǔ yè) – Contract signature page – Trang ký hợp đồng |
2500 | 运输服务订单 (yùn shū fú wù dìng dān) – Transport service order – Đơn đặt dịch vụ vận chuyển |
2501 | 运输费用结算单据 (yùn shū fèi yòng jié suàn dān jù) – Transport cost settlement documents – Chứng từ thanh toán chi phí vận chuyển |
2502 | 运输货物卸货单 (yùn shū huò wù xiè huò dān) – Cargo unloading document – Phiếu dỡ hàng |
2503 | 运输货物装卸记录 (yùn shū huò wù zhuāng xiè jì lù) – Cargo loading and unloading record – Biên bản xếp dỡ hàng hóa |
2504 | 运输货物损坏报告 (yùn shū huò wù sǔn huài bào gào) – Cargo damage report – Báo cáo hư hại hàng hóa |
2505 | 运输发票支付确认 (yùn shū fā piào zhī fù què rèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thanh toán hóa đơn |
2506 | 运输货物跟踪单 (yùn shū huò wù gēn zōng dān) – Cargo tracking document – Chứng từ theo dõi hàng hóa |
2507 | 运输货物确认书 (yùn shū huò wù què rèn shū) – Cargo confirmation letter – Thư xác nhận hàng hóa |
2508 | 运输货物装箱单 (yùn shū huò wù zhuāng xiāng dān) – Cargo packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa |
2509 | 运输货物提货单 (yùn shū huò wù tí huò dān) – Cargo pick-up order – Phiếu nhận hàng |
2510 | 运输合同附件 (yùn shū hé tóng fù jiàn) – Transport contract annex – Phụ lục hợp đồng vận chuyển |
2511 | 运输货物托运单 (yùn shū huò wù tuō yùn dān) – Cargo consignment note – Phiếu gửi hàng |
2512 | 运输服务协议 (yùn shū fú wù xié yì) – Transport service agreement – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển |
2513 | 运输货物验收单 (yùn shū huò wù yàn shōu dān) – Cargo acceptance form – Biên bản nghiệm thu hàng hóa |
2514 | 运输货物清关单 (yùn shū huò wù qīng guān dān) – Cargo customs clearance form – Phiếu làm thủ tục hải quan |
2515 | 运输货物出库单 (yùn shū huò wù chū kù dān) – Cargo delivery order – Phiếu xuất kho hàng hóa |
2516 | 运输运输单据 (yùn shū yùn shū dān jù) – Transport documents – Chứng từ vận chuyển |
2517 | 运输单据清单 (yùn shū dān jù qīng dān) – List of transport documents – Danh sách chứng từ vận chuyển |
2518 | 运输货物退运单 (yùn shū huò wù tuì yùn dān) – Cargo return shipment order – Phiếu gửi trả hàng hóa |
2519 | 运输货物损失报告 (yùn shū huò wù sǔn shī bào gào) – Cargo loss report – Báo cáo mất hàng hóa |
2520 | 运输货物验货单 (yùn shū huò wù yàn huò dān) – Cargo inspection report – Biên bản kiểm hàng |
2521 | 运输费用付款单 (yùn shū fèi yòng fù kuǎn dān) – Transport fee payment slip – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển |
2522 | 运输货物出库确认 (yùn shū huò wù chū kù què rèn) – Cargo dispatch confirmation – Xác nhận xuất kho hàng hóa |
2523 | 运输合同条款 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms and conditions – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
2524 | 运输货物提单 (yùn shū huò wù tí dān) – Cargo bill of lading – Vận đơn hàng hóa |
2525 | 运输货物入库单 (yùn shū huò wù rù kù dān) – Cargo receiving note – Phiếu nhập kho hàng hóa |
2526 | 运输发票审核 (yùn shū fā piào shěn hé) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn |
2527 | 运输单据补充材料 (yùn shū dān jù bǔ chōng cái liào) – Supplementary transport documents – Tài liệu bổ sung chứng từ vận chuyển |
2528 | 运输货物清关报告 (yùn shū huò wù qīng guān bào gào) – Customs clearance report – Báo cáo làm thủ tục hải quan |
2529 | 运输货物跟踪报告 (yùn shū huò wù gēn zōng bào gào) – Cargo tracking report – Báo cáo theo dõi hàng hóa |
2530 | 运输货物报关单 (yùn shū huò wù bào guān dān) – Cargo customs declaration – Tờ khai hải quan hàng hóa |
2531 | 运输货物通知书 (yùn shū huò wù tōng zhī shū) – Cargo notification letter – Thư thông báo hàng hóa |
2532 | 运输合同签字页 (yùn shū hé tóng qiān zì yè) – Contract signature page – Trang ký hợp đồng vận chuyển |
2533 | 运输服务订单确认 (yùn shū fú wù dìng dān què rèn) – Service order confirmation – Xác nhận đơn dịch vụ |
2534 | 运输货物补充协议 (yùn shū huò wù bǔ chōng xié yì) – Cargo supplementary agreement – Thỏa thuận bổ sung hàng hóa |
2535 | 运输货物货运单 (yùn shū huò wù huò yùn dān) – Cargo freight note – Phiếu vận chuyển hàng hóa |
2536 | 运输发票支付确认书 (yùn shū fā piào zhī fù què rèn shū) – Invoice payment confirmation letter – Thư xác nhận thanh toán hóa đơn |
2537 | 运输单据复印件 (yùn shū dān jù fù yìn jiàn) – Transport document copy – Bản sao chứng từ vận chuyển |
2538 | 运输货物接收报告 (yùn shū huò wù jiē shōu bào gào) – Cargo receipt report – Báo cáo nhận hàng hóa |
2539 | 运输货物交付确认书 (yùn shū huò wù jiāo fù què rèn shū) – Cargo delivery confirmation letter – Thư xác nhận giao hàng |
2540 | 运输货物运输协议 (yùn shū huò wù yùn shū xié yì) – Cargo transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa |
2541 | 运输货物装箱报告 (yùn shū huò wù zhuāng xiāng bào gào) – Cargo packing report – Báo cáo đóng gói hàng hóa |
2542 | 运输货物运输合同 (yùn shū huò wù yùn shū hé tóng) – Cargo transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2543 | 运输费用账单 (yùn shū fèi yòng zhàng dān) – Transport cost bill – Hóa đơn chi phí vận chuyển |
2544 | 运输货物索赔申请 (yùn shū huò wù suǒ péi shēn qǐng) – Cargo claim application – Đơn yêu cầu bồi thường hàng hóa |
2545 | 运输货物收据 (yùn shū huò wù shōu jù) – Cargo receipt – Biên lai nhận hàng |
2546 | 运输货物运单复印件 (yùn shū huò wù yùn dān fù yìn jiàn) – Copy of cargo waybill – Bản sao vận đơn hàng hóa |
2547 | 运输合同履约报告 (yùn shū hé tóng lǚ yuē bào gào) – Contract performance report – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
2548 | 运输货物装卸协议书 (yùn shū huò wù zhuāng xiè xié yì shū) – Cargo loading/unloading agreement letter – Thư thỏa thuận bốc dỡ hàng hóa |
2549 | 运输单据寄送清单 (yùn shū dān jù jì sòng qīng dān) – Transport document mailing list – Danh sách gửi chứng từ vận chuyển |
2550 | 运输货物付款凭证 (yùn shū huò wù fù kuǎn píng zhèng) – Cargo payment voucher – Phiếu thanh toán hàng hóa |
2551 | 运输货物装箱确认 (yùn shū huò wù zhuāng xiāng què rèn) – Cargo packing confirmation – Xác nhận đóng gói hàng hóa |
2552 | 装运通知书 (zhuāng yùn tōng zhī shū) – Shipping notice – Thư thông báo vận chuyển |
2553 | 运输指令 (yùn shū zhǐ lìng) – Shipping instructions – Hướng dẫn vận chuyển |
2554 | 装运计划 (zhuāng yùn jì huà) – Shipping schedule – Kế hoạch vận chuyển |
2555 | 装运确认书 (zhuāng yùn què rèn shū) – Shipping confirmation letter – Thư xác nhận vận chuyển |
2556 | 装运委托书 (zhuāng yùn wěi tuō shū) – Shipping authorization letter – Giấy ủy quyền vận chuyển |
2557 | 装运发票 (zhuāng yùn fā piào) – Shipping invoice – Hóa đơn vận chuyển |
2558 | 装运单证清单 (zhuāng yùn dān zhèng qīng dān) – List of shipping documents – Danh sách chứng từ vận chuyển |
2559 | 装运保险单 (zhuāng yùn bǎo xiǎn dān) – Shipping insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
2560 | 装运承运书 (zhuāng yùn chéng yùn shū) – Shipping carrier certificate – Giấy chứng nhận nhà vận chuyển |
2561 | 装运路线图 (zhuāng yùn lù xiàn tú) – Shipping route map – Bản đồ tuyến vận chuyển |
2562 | 装运单据签收 (zhuāng yùn dān jù qiān shōu) – Shipping document receipt – Biên nhận chứng từ vận chuyển |
2563 | 装运货物明细表 (zhuāng yùn huò wù míng xì biǎo) – Shipping cargo details – Bảng chi tiết hàng hóa vận chuyển |
2564 | 装运货物清单 (zhuāng yùn huò wù qīng dān) – Shipping cargo list – Danh sách hàng hóa vận chuyển |
2565 | 装运货物交接单 (zhuāng yùn huò wù jiāo jiē dān) – Shipping handover form – Biên bản bàn giao hàng hóa |
2566 | 装运报告 (zhuāng yùn bào gào) – Shipping report – Báo cáo vận chuyển |
2567 | 装运单据复印件 (zhuāng yùn dān jù fù yìn jiàn) – Copy of shipping documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
2568 | 装运通知单 (zhuāng yùn tōng zhī dān) – Shipping notification – Phiếu thông báo vận chuyển |
2569 | 装运装箱单 (zhuāng yùn zhuāng xiāng dān) – Shipping packing list – Phiếu đóng gói vận chuyển |
2570 | 装运时间表 (zhuāng yùn shí jiān biǎo) – Shipping timetable – Bảng thời gian vận chuyển |
2571 | 装运货物签收单 (zhuāng yùn huò wù qiān shōu dān) – Shipping cargo receipt – Biên nhận hàng hóa vận chuyển |
2572 | 装运单据审批表 (zhuāng yùn dān jù shěn pī biǎo) – Shipping document approval form – Biểu mẫu phê duyệt chứng từ vận chuyển |
2573 | 装运单据管理 (zhuāng yùn dān jù guǎn lǐ) – Shipping document management – Quản lý chứng từ vận chuyển |
2574 | 装运单据登记表 (zhuāng yùn dān jù dēng jì biǎo) – Shipping document registration form – Biểu mẫu đăng ký chứng từ vận chuyển |
2575 | 装运货物验收报告 (zhuāng yùn huò wù yàn shōu bào gào) – Shipping cargo acceptance report – Báo cáo nghiệm thu hàng hóa vận chuyển |
2576 | 装运货物损坏报告 (zhuāng yùn huò wù sǔn huài bào gào) – Shipping cargo damage report – Báo cáo hàng hóa bị hư hỏng |
2577 | 装运货物清关单据 (zhuāng yùn huò wù qīng guān dān jù) – Shipping customs clearance documents – Chứng từ làm thủ tục hải quan vận chuyển |
2578 | 装运货物保险单据 (zhuāng yùn huò wù bǎo xiǎn dān jù) – Shipping insurance documents – Chứng từ bảo hiểm vận chuyển |
2579 | 装运货物运输单据 (zhuāng yùn huò wù yùn shū dān jù) – Shipping transport documents – Chứng từ vận tải vận chuyển |
2580 | 装运合同 (zhuāng yùn hé tóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận chuyển |
2581 | 装运费用结算单 (zhuāng yùn fèi yòng jié suàn dān) – Shipping cost settlement form – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển |
2582 | 装运费用发票 (zhuāng yùn fèi yòng fā piào) – Shipping cost invoice – Hóa đơn chi phí vận chuyển |
2583 | 装运付款通知 (zhuāng yùn fù kuǎn tōng zhī) – Shipping payment notice – Thông báo thanh toán vận chuyển |
2584 | 装运货物发票 (zhuāng yùn huò wù fā piào) – Shipping cargo invoice – Hóa đơn hàng hóa vận chuyển |
2585 | 装运托运单 (zhuāng yùn tuō yùn dān) – Shipping consignment note – Phiếu gửi vận chuyển |
2586 | 装运单据归档 (zhuāng yùn dān jù guī dàng) – Shipping document filing – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2587 | 装运单据电子版 (zhuāng yùn dān jù diàn zǐ bǎn) – Electronic shipping documents – Chứng từ vận chuyển dạng điện tử |
2588 | 装运单据原件 (zhuāng yùn dān jù yuán jiàn) – Original shipping documents – Chứng từ vận chuyển bản gốc |
2589 | 装运单据复印 (zhuāng yùn dān jù fù yìn) – Copy of shipping documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
2590 | 装运资料审核 (zhuāng yùn zī liào shěn hé) – Shipping data verification – Kiểm tra tài liệu vận chuyển |
2591 | 装运签收单 (zhuāng yùn qiān shōu dān) – Shipping receipt form – Phiếu nhận vận chuyển |
2592 | 装运付款凭证 (zhuāng yùn fù kuǎn píng zhèng) – Shipping payment voucher – Phiếu thanh toán vận chuyển |
2593 | 装运单据补充材料 (zhuāng yùn dān jù bǔ chōng cái liào) – Supplementary shipping documents – Tài liệu bổ sung chứng từ vận chuyển |
2594 | 装运单据丢失报告 (zhuāng yùn dān jù diū shī bào gào) – Report on lost shipping documents – Báo cáo mất chứng từ vận chuyển |
2595 | 装运单据更正申请 (zhuāng yùn dān jù gēng zhèng shēn qǐng) – Application for correction of shipping documents – Đơn xin chỉnh sửa chứng từ vận chuyển |
2596 | 装运货物交接记录 (zhuāng yùn huò wù jiāo jiē jì lù) – Shipping cargo handover record – Biên bản bàn giao hàng hóa vận chuyển |
2597 | 装运货物追踪系统 (zhuāng yùn huò wù zhuī zōng xì tǒng) – Shipping cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa vận chuyển |
2598 | 装运通知书发送 (zhuāng yùn tōng zhī shū fā sòng) – Shipping notice dispatch – Gửi thư thông báo vận chuyển |
2599 | 装运单据签发 (zhuāng yùn dān jù qiān fā) – Issuance of shipping documents – Phát hành chứng từ vận chuyển |
2600 | 装运单据归还 (zhuāng yùn dān jù guī huán) – Return of shipping documents – Trả chứng từ vận chuyển |
2601 | 装运单据确认 (zhuāng yùn dān jù què rèn) – Shipping document confirmation – Xác nhận chứng từ vận chuyển |
2602 | 装运单据校对 (zhuāng yùn dān jù jiào duì) – Shipping document proofreading – Đối chiếu chứng từ vận chuyển |
2603 | 装运单据打印 (zhuāng yùn dān jù dǎ yìn) – Shipping document printing – In chứng từ vận chuyển |
2604 | 装运单据审核流程 (zhuāng yùn dān jù shěn hé liú chéng) – Shipping document review process – Quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2605 | 装运货物包装清单 (zhuāng yùn huò wù bāo zhuāng qīng dān) – Shipping cargo packing list – Danh sách đóng gói hàng vận chuyển |
2606 | 装运货物清关申请 (zhuāng yùn huò wù qīng guān shēn qǐng) – Shipping cargo customs clearance application – Đơn xin làm thủ tục hải quan hàng vận chuyển |
2607 | 装运单据电子化 (zhuāng yùn dān jù diàn zǐ huà) – Digitalization of shipping documents – Số hóa chứng từ vận chuyển |
2608 | 装运货物运输合同 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng) – Shipping cargo transport contract – Hợp đồng vận tải hàng hóa |
2609 | 装运货物托运单 (zhuāng yùn huò wù tuō yùn dān) – Shipping cargo consignment note – Phiếu gửi hàng vận chuyển |
2610 | 装运通知书回执 (zhuāng yùn tōng zhī shū huí zhí) – Shipping notice receipt – Biên nhận thư thông báo vận chuyển |
2611 | 装运货物到达证明 (zhuāng yùn huò wù dào dá zhèng míng) – Proof of shipping cargo arrival – Giấy chứng nhận hàng hóa đến nơi |
2612 | 装运货物损失声明 (zhuāng yùn huò wù sǔn shī shēng míng) – Shipping cargo loss statement – Tuyên bố mất hàng vận chuyển |
2613 | 装运单据归档管理 (zhuāng yùn dān jù guī dàng guǎn lǐ) – Shipping document archive management – Quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2614 | 装运货物验货报告 (zhuāng yùn huò wù yàn huò bào gào) – Shipping cargo inspection report – Báo cáo kiểm hàng vận chuyển |
2615 | 装运货物风险评估 (zhuāng yùn huò wù fēng xiǎn píng gū) – Shipping cargo risk assessment – Đánh giá rủi ro hàng vận chuyển |
2616 | 装运货物清关单 (zhuāng yùn huò wù qīng guān dān) – Shipping cargo customs clearance form – Phiếu làm thủ tục hải quan hàng vận chuyển |
2617 | 装运货物跟踪单 (zhuāng yùn huò wù gēn zōng dān) – Shipping cargo tracking form – Phiếu theo dõi hàng vận chuyển |
2618 | 装运合同条款 (zhuāng yùn hé tóng tiáo kuǎn) – Shipping contract clauses – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
2619 | 装运单据报关单 (zhuāng yùn dān jù bào guān dān) – Shipping document customs declaration – Tờ khai hải quan chứng từ vận chuyển |
2620 | 装运货物运输单 (zhuāng yùn huò wù yùn shū dān) – Shipping cargo transport document – Chứng từ vận tải hàng hóa |
2621 | 装运货物提货单 (zhuāng yùn huò wù tí huò dān) – Shipping cargo delivery order – Phiếu giao hàng vận chuyển |
2622 | 装运货物发货通知 (zhuāng yùn huò wù fā huò tōng zhī) – Shipping cargo dispatch notice – Thông báo gửi hàng vận chuyển |
2623 | 装运货物结算单 (zhuāng yùn huò wù jié suàn dān) – Shipping cargo settlement form – Phiếu thanh toán hàng vận chuyển |
2624 | 装运货物提单号 (zhuāng yùn huò wù tí dān hào) – Shipping cargo bill of lading number – Số vận đơn hàng vận chuyển |
2625 | 装运货物出口单据 (zhuāng yùn huò wù chū kǒu dān jù) – Shipping cargo export documents – Chứng từ xuất khẩu hàng vận chuyển |
2626 | 装运货物进口单据 (zhuāng yùn huò wù jìn kǒu dān jù) – Shipping cargo import documents – Chứng từ nhập khẩu hàng vận chuyển |
2627 | 装运货物验货单 (zhuāng yùn huò wù yàn huò dān) – Shipping cargo inspection form – Phiếu kiểm tra hàng vận chuyển |
2628 | 装运货物索赔申请 (zhuāng yùn huò wù suǒ péi shēn qǐng) – Shipping cargo claim application – Đơn yêu cầu bồi thường hàng vận chuyển |
2629 | 装运货物运输保险 (zhuāng yùn huò wù yùn shū bǎo xiǎn) – Shipping cargo transport insurance – Bảo hiểm vận tải hàng hóa |
2630 | 装运货物风险管理 (zhuāng yùn huò wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Shipping cargo risk management – Quản lý rủi ro hàng vận chuyển |
2631 | 装运货物清关手续 (zhuāng yùn huò wù qīng guān shǒu xù) – Shipping cargo customs clearance procedures – Thủ tục hải quan hàng vận chuyển |
2632 | 装运货物运输单据 (zhuāng yùn huò wù yùn shū dān jù) – Shipping cargo transport documents – Chứng từ vận tải hàng hóa |
2633 | 装运货物出口报关单 (zhuāng yùn huò wù chū kǒu bào guān dān) – Shipping cargo export customs declaration – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
2634 | 装运货物进口报关单 (zhuāng yùn huò wù jìn kǒu bào guān dān) – Shipping cargo import customs declaration – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
2635 | 装运货物运输合同签署 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng qiān shǔ) – Signing of shipping cargo transport contract – Ký hợp đồng vận tải hàng hóa |
2636 | 装运货物货运单 (zhuāng yùn huò wù huò yùn dān) – Shipping cargo waybill – Vận đơn hàng hóa vận chuyển |
2637 | 装运货物托运合同 (zhuāng yùn huò wù tuō yùn hé tóng) – Shipping cargo consignment contract – Hợp đồng gửi hàng vận chuyển |
2638 | 装运货物运输委托书 (zhuāng yùn huò wù yùn shū wěi tuō shū) – Shipping cargo transport authorization letter – Giấy ủy quyền vận tải hàng hóa |
2639 | 装运货物运输保险单 (zhuāng yùn huò wù yùn shū bǎo xiǎn dān) – Shipping cargo transport insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận tải hàng hóa |
2640 | 装运货物运输费用结算 (zhuāng yùn huò wù yùn shū fèi yòng jié suàn) – Shipping cargo transport cost settlement – Thanh toán chi phí vận tải hàng hóa |
2641 | 装运货物运输发票 (zhuāng yùn huò wù yùn shū fā piào) – Shipping cargo transport invoice – Hóa đơn vận tải hàng hóa |
2642 | 装运货物运输单据管理 (zhuāng yùn huò wù yùn shū dān jù guǎn lǐ) – Shipping cargo transport document management – Quản lý chứng từ vận tải hàng hóa |
2643 | 装运货物运输单据归档 (zhuāng yùn huò wù yùn shū dān jù guī dàng) – Shipping cargo transport document filing – Lưu trữ chứng từ vận tải hàng hóa |
2644 | 装运货物运输合同条款 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Shipping cargo transport contract clauses – Điều khoản hợp đồng vận tải hàng hóa |
2645 | 装运货物运输合同管理 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng guǎn lǐ) – Shipping cargo transport contract management – Quản lý hợp đồng vận tải hàng hóa |
2646 | 装运货物运输合同审批 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng shěn pī) – Shipping cargo transport contract approval – Phê duyệt hợp đồng vận tải hàng hóa |
2647 | 装运货物运输合同签订 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng qiān dìng) – Signing shipping cargo transport contract – Ký hợp đồng vận tải hàng hóa |
2648 | 装运货物运输合同履行 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng lǚ xíng) – Execution of shipping cargo transport contract – Thực hiện hợp đồng vận tải hàng hóa |
2649 | 装运货物运输合同终止 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng zhōng zhǐ) – Termination of shipping cargo transport contract – Chấm dứt hợp đồng vận tải hàng hóa |
2650 | 装运货物运输合同纠纷 (zhuāng yùn huò wù yùn shū hé tóng jiū fēn) – Shipping cargo transport contract disputes – Tranh chấp hợp đồng vận tải hàng hóa |
2651 | 装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển |
2652 | 货运单 (huò yùn dān) – Waybill – Vận đơn đường bộ hoặc đường hàng không |
2653 | 装运证明 (zhuāng yùn zhèng míng) – Shipping certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển |
2654 | 海关申报单 (hǎi guān shēn bào dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
2655 | 货物保险单 (huò wù bǎo xiǎn dān) – Cargo insurance policy – Giấy bảo hiểm hàng hóa |
2656 | 报关委托书 (bào guān wěi tuō shū) – Customs brokerage authorization – Giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan |
2657 | 装运清单 (zhuāng yùn qīng dān) – Shipping packing list – Danh sách đóng gói vận chuyển |
2658 | 报关单据 (bào guān dān jù) – Customs documents – Chứng từ hải quan |
2659 | 报检单据 (bào jiǎn dān jù) – Inspection declaration documents – Chứng từ kiểm tra |
2660 | 进口许可证书 (jìn kǒu xǔ kě zhèng shū) – Import permit certificate – Giấy phép nhập khẩu |
2661 | 出口许可证书 (chū kǒu xǔ kě zhèng shū) – Export permit certificate – Giấy phép xuất khẩu |
2662 | 舱单 (cāng dān) – Cargo manifest – Bảng kê hàng hóa |
2663 | 货运保险单 (huò yùn bǎo xiǎn dān) – Freight insurance policy – Giấy bảo hiểm vận tải |
2664 | 运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transport contract – Hợp đồng vận tải |
2665 | 装运通知书 (zhuāng yùn tōng zhī shū) – Shipping advice – Thông báo vận chuyển |
2666 | 货物收据 (huò wù shōu jù) – Cargo receipt – Biên nhận hàng hóa |
2667 | 发票副本 (fā piào fù běn) – Invoice copy – Bản sao hóa đơn |
2668 | 出口许可证申请 (chū kǒu xǔ kě shēn qǐng) – Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu |
2669 | 进口许可证申请 (jìn kǒu xǔ kě shēn qǐng) – Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu |
2670 | 货物验收单 (huò wù yàn shōu dān) – Goods acceptance form – Phiếu nghiệm thu hàng hóa |
2671 | 货物运输单据 (huò wù yùn shū dān jù) – Cargo transport documents – Chứng từ vận tải hàng hóa |
2672 | 报关资料 (bào guān zī liào) – Customs clearance documents – Hồ sơ làm thủ tục hải quan |
2673 | 船运单据 (chuán yùn dān jù) – Shipping documents by sea – Chứng từ vận chuyển đường biển |
2674 | 空运单据 (kōng yùn dān jù) – Airway bill – Chứng từ vận chuyển đường hàng không |
2675 | 货物运输保险 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo transport insurance – Bảo hiểm vận tải hàng hóa |
2676 | 装运委托合同 (zhuāng yùn wěi tuō hé tóng) – Shipping entrustment contract – Hợp đồng ủy thác vận chuyển |
2677 | 运输费用发票 (yùn shū fèi yòng fā piào) – Transport cost invoice – Hóa đơn chi phí vận tải |
2678 | 货物运输通知书 (huò wù yùn shū tōng zhī shū) – Cargo transport notice – Thông báo vận chuyển hàng hóa |
2679 | 进口货物报关 (jìn kǒu huò wù bào guān) – Import cargo customs declaration – Khai báo hải quan hàng nhập khẩu |
2680 | 出口货物报关 (chū kǒu huò wù bào guān) – Export cargo customs declaration – Khai báo hải quan hàng xuất khẩu |
2681 | 运输货物清单 (yùn shū huò wù qīng dān) – Transport cargo manifest – Bảng kê hàng vận chuyển |
2682 | 货物运输证明 (huò wù yùn shū zhèng míng) – Cargo transport certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
2683 | 报关发票 (bào guān fā piào) – Customs invoice – Hóa đơn khai báo hải quan |
2684 | 运输订单 (yùn shū dìng dān) – Transport order – Đơn đặt hàng vận chuyển |
2685 | 装卸单 (zhuāng xiè dān) – Loading/unloading list – Phiếu bốc xếp hàng hóa |
2686 | 货物验收报告 (huò wù yàn shōu bào gào) – Goods acceptance report – Báo cáo nghiệm thu hàng hóa |
2687 | 报关发票副本 (bào guān fā piào fù běn) – Customs invoice copy – Bản sao hóa đơn hải quan |
2688 | 货物运输合同副本 (huò wù yùn shū hé tóng fù běn) – Copy of cargo transport contract – Bản sao hợp đồng vận tải hàng hóa |
2689 | 船舶装运通知 (chuán bó zhuāng yùn tōng zhī) – Vessel shipping notice – Thông báo vận chuyển tàu biển |
2690 | 陆运提单 (lù yùn tí dān) – Land waybill – Vận đơn đường bộ |
2691 | 铁路提单 (tiě lù tí dān) – Rail waybill – Vận đơn đường sắt |
2692 | 进口申报表 (jìn kǒu shēn bào biǎo) – Import declaration form – Tờ khai nhập khẩu |
2693 | 出口申报表 (chū kǒu shēn bào biǎo) – Export declaration form – Tờ khai xuất khẩu |
2694 | 货物清关证明 (huò wù qīng guān zhèng míng) – Customs clearance certificate – Giấy chứng nhận làm thủ tục hải quan |
2695 | 提货委托书 (tí huò wěi tuō shū) – Delivery authorization letter – Giấy ủy quyền nhận hàng |
2696 | 货物尺寸证明 (huò wù chǐ cùn zhèng míng) – Cargo dimension certificate – Giấy chứng nhận kích thước hàng hóa |
2697 | 货物质量证书 (huò wù zhì liàng zhèng shū) – Cargo quality certificate – Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa |
2698 | 货物转运单 (huò wù zhuǎn yùn dān) – Transshipment document – Chứng từ chuyển tải hàng hóa |
2699 | 货物报损单 (huò wù bào sǔn dān) – Cargo damage report – Báo cáo hàng hóa bị hư hại |
2700 | 运输发票 (yùn shū fā piào) – Transport invoice – Hóa đơn vận tải |
2701 | 货物保险证明 (huò wù bǎo xiǎn zhèng míng) – Cargo insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa |
2702 | 货物装运单据 (huò wù zhuāng yùn dān jù) – Cargo shipping documents – Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2703 | 货物交付单 (huò wù jiāo fù dān) – Cargo delivery note – Phiếu giao hàng |
2704 | 货物签收单 (huò wù qiān shōu dān) – Cargo receipt confirmation – Phiếu xác nhận nhận hàng |
2705 | 运输安排通知 (yùn shū ān pái tōng zhī) – Transport arrangement notice – Thông báo sắp xếp vận chuyển |
2706 | 装运计划 (zhuāng yùn jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển |
2707 | 报关委托合同 (bào guān wěi tuō hé tóng) – Customs brokerage contract – Hợp đồng ủy thác làm thủ tục hải quan |
2708 | 货物运输授权书 (huò wù yùn shū shòu quán shū) – Cargo transport authorization – Giấy ủy quyền vận chuyển hàng hóa |
2709 | 进口许可证明 (jìn kǒu xǔ kě zhèng míng) – Import permit certificate – Giấy chứng nhận giấy phép nhập khẩu |
2710 | 出口许可证明 (chū kǒu xǔ kě zhèng míng) – Export permit certificate – Giấy chứng nhận giấy phép xuất khẩu |
2711 | 货物报关清单 (huò wù bào guān qīng dān) – Customs declaration packing list – Danh sách khai báo hải quan |
2712 | 货物通关单 (huò wù tōng guān dān) – Customs clearance document – Chứng từ thông quan |
2713 | 装运说明书 (zhuāng yùn shuō míng shū) – Shipping instructions – Hướng dẫn vận chuyển |
2714 | 货物交接单 (huò wù jiāo jiē dān) – Cargo handover note – Phiếu bàn giao hàng hóa |
2715 | 货物收据证明 (huò wù shōu jù zhèng míng) – Proof of cargo receipt – Chứng nhận nhận hàng |
2716 | 运输路线图 (yùn shū lù xiàn tú) – Transport route map – Bản đồ tuyến vận chuyển |
2717 | 运输费用结算单 (yùn shū fèi yòng jié suàn dān) – Transport cost settlement slip – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển |
2718 | 货物装卸合同 (huò wù zhuāng xiè hé tóng) – Cargo loading and unloading contract – Hợp đồng bốc dỡ hàng hóa |
2719 | 货物索赔单 (huò wù suǒ péi dān) – Cargo claim form – Đơn yêu cầu bồi thường hàng hóa |
2720 | 运输货物报告 (yùn shū huò wù bào gào) – Cargo transport report – Báo cáo vận chuyển hàng hóa |
2721 | 货物运输单号 (huò wù yùn shū dān hào) – Cargo transport tracking number – Mã vận đơn hàng hóa |
2722 | 货物交接清单 (huò wù jiāo jiē qīng dān) – Cargo handover checklist – Danh sách bàn giao hàng hóa |
2723 | 装箱通知书 (zhuāng xiāng tōng zhī shū) – Packing notification – Thông báo đóng gói |
2724 | 货物重量单 (huò wù zhòng liàng dān) – Cargo weight list – Bảng trọng lượng hàng hóa |
2725 | 货物尺寸单 (huò wù chǐ cùn dān) – Cargo dimension list – Bảng kích thước hàng hóa |
2726 | 运输单据副本 (yùn shū dān jù fù běn) – Copy of transport documents – Bản sao chứng từ vận tải |
2727 | 装运发票副本 (zhuāng yùn fā piào fù běn) – Copy of shipping invoice – Bản sao hóa đơn vận chuyển |
2728 | 运输服务合同 (yùn shū fú wù hé tóng) – Transport service contract – Hợp đồng dịch vụ vận tải |
2729 | 货物清单 (huò wù qīng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa |
2730 | 装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing slip – Phiếu đóng thùng |
2731 | 装货单 (zhuāng huò dān) – Loading list – Phiếu bốc hàng |
2732 | 交货单 (jiāo huò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
2733 | 质检报告 (zhì jiǎn bào gào) – Quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng |
2734 | 付款证明 (fù kuǎn zhèng míng) – Proof of payment – Giấy chứng nhận thanh toán |
2735 | 船运通知 (chuán yùn tōng zhī) – Shipping advice – Thông báo vận chuyển tàu biển |
2736 | 航运单据 (háng yùn dān jù) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển |
2737 | 商检证明 (shāng jiǎn zhèng míng) – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch hàng hóa |
2738 | 卸货单 (xiè huò dān) – Unloading list – Phiếu dỡ hàng |
2739 | 发货通知 (fā huò tōng zhī) – Dispatch notice – Thông báo gửi hàng |
2740 | 进口申报单 (jìn kǒu shēn bào dān) – Import declaration form – Tờ khai nhập khẩu |
2741 | 出口申报单 (chū kǒu shēn bào dān) – Export declaration form – Tờ khai xuất khẩu |
2742 | 运输发票 (yùn shū fā piào) – Freight invoice – Hóa đơn vận chuyển |
2743 | 装运说明 (zhuāng yùn shuō míng) – Shipping instructions – Hướng dẫn vận chuyển |
2744 | 货物运输保险单 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn dān) – Cargo transport insurance – Giấy bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2745 | 海关放行单 (hǎi guān fàng xíng dān) – Customs release note – Giấy phép thông quan |
2746 | 货物提取单 (huò wù tí qǔ dān) – Cargo pickup order – Phiếu lấy hàng |
2747 | 运输收据 (yùn shū shōu jù) – Transport receipt – Biên lai vận chuyển |
2748 | 货物装卸合同 (huò wù zhuāng xiè hé tóng) – Loading/unloading contract – Hợp đồng bốc dỡ hàng hóa |
2749 | 运输费用发票 (yùn shū fèi yòng fā piào) – Transport cost invoice – Hóa đơn phí vận chuyển |
2750 | 货物重量证明 (huò wù zhòng liàng zhèng míng) – Weight certificate – Giấy chứng nhận trọng lượng |
2751 | 装卸通知 (zhuāng xiè tōng zhī) – Loading/unloading notice – Thông báo bốc dỡ |
2752 | 装箱报告 (zhuāng xiāng bào gào) – Packing report – Báo cáo đóng gói |
2753 | 装货清单 (zhuāng huò qīng dān) – Loading manifest – Danh sách bốc hàng |
2754 | 装运单 (zhuāng yùn dān) – Shipping document – Chứng từ vận chuyển |
2755 | 出口发票 (chū kǒu fā piào) – Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu |
2756 | 货物检验证书 (huò wù jiǎn yàn zhèng shū) – Cargo inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa |
2757 | 海关申报单 (hǎi guān shēn bào dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan |
2758 | 货物交接报告 (huò wù jiāo jiē bào gào) – Cargo handover report – Báo cáo bàn giao hàng hóa |
2759 | 货物装运通知 (huò wù zhuāng yùn tōng zhī) – Cargo shipping advice – Thông báo vận chuyển hàng hóa |
2760 | 运输保险合同 (yùn shū bǎo xiǎn hé tóng) – Transport insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm vận tải |
2761 | 装卸单据 (zhuāng xiè dān jù) – Loading and unloading documents – Chứng từ bốc dỡ hàng hóa |
2762 | 装运通知书 (zhuāng yùn tōng zhī shū) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển |
2763 | 商检报告单 (shāng jiǎn bào gào dān) – Commodity inspection report form – Phiếu báo cáo kiểm dịch hàng hóa |
2764 | 货物接收单 (huò wù jiē shōu dān) – Goods receipt note – Phiếu nhận hàng |
2765 | 报关资料 (bào guān zī liào) – Customs declaration documents – Hồ sơ khai hải quan |
2766 | 保险单据 (bǎo xiǎn dān jù) – Insurance documents – Chứng từ bảo hiểm |
2767 | 运输提单 (yùn shū tí dān) – Transport bill of lading – Vận đơn vận tải |
2768 | 交货确认书 (jiāo huò què rèn shū) – Delivery confirmation – Giấy xác nhận giao hàng |
2769 | 运输凭证 (yùn shū píng zhèng) – Transport voucher – Phiếu chứng nhận vận chuyển |
2770 | 货物说明书 (huò wù shuō míng shū) – Cargo specification sheet – Bảng mô tả hàng hóa |
2771 | 运输授权书 (yùn shū shòu quán shū) – Transport authorization letter – Thư ủy quyền vận chuyển |
2772 | 货运发票 (huò yùn fā piào) – Freight invoice – Hóa đơn cước vận tải |
2773 | 货物检查单 (huò wù jiǎn chá dān) – Cargo inspection checklist – Phiếu kiểm tra hàng hóa |
2774 | 运输确认书 (yùn shū què rèn shū) – Transport confirmation letter – Giấy xác nhận vận chuyển |
2775 | 装箱清单副本 (zhuāng xiāng qīng dān fù běn) – Copy of packing list – Bản sao phiếu đóng gói |
2776 | 装运单据副本 (zhuāng yùn dān jù fù běn) – Copy of shipping documents – Bản sao chứng từ vận chuyển |
2777 | 保险证明 (bǎo xiǎn zhèng míng) – Insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm |
2778 | 运输凭据 (yùn shū píng jù) – Transport receipt – Biên lai vận chuyển |
2779 | 货物运输保险单副本 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn dān fù běn) – Copy of cargo transport insurance policy – Bản sao giấy bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
2780 | 运输通知书副本 (yùn shū tōng zhī shū fù běn) – Copy of transport notice – Bản sao thông báo vận chuyển |
2781 | 报关单副本 (bào guān dān fù běn) – Copy of customs declaration form – Bản sao tờ khai hải quan |
2782 | 货物装卸清单 (huò wù zhuāng xiè qīng dān) – Cargo loading and unloading list – Danh sách bốc dỡ hàng hóa |
2783 | 货物运输订单 (huò wù yùn shū dìng dān) – Cargo transport order – Đơn đặt hàng vận chuyển |
2784 | 装运单据原件 (zhuāng yùn dān jù yuán jiàn) – Original shipping documents – Chứng từ vận chuyển gốc |
2785 | 装箱单原件 (zhuāng xiāng dān yuán jiàn) – Original packing list – Phiếu đóng gói gốc |
2786 | 运输保险单原件 (yùn shū bǎo xiǎn dān yuán jiàn) – Original transport insurance policy – Giấy bảo hiểm vận chuyển gốc |
2787 | 报关委托书副本 (bào guān wěi tuō shū fù běn) – Copy of customs brokerage authorization – Bản sao giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan |
2788 | 货物运输证明副本 (huò wù yùn shū zhèng míng fù běn) – Copy of cargo transport certificate – Bản sao giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
2789 | 货物托运单副本 (huò wù tuō yùn dān fù běn) – Copy of cargo consignment note – Bản sao phiếu gửi hàng |
2790 | 装运通知副本 (zhuāng yùn tōng zhī fù běn) – Copy of shipping notice – Bản sao thông báo vận chuyển |
2791 | 运输合同原件 (yùn shū hé tóng yuán jiàn) – Original transport contract – Hợp đồng vận chuyển gốc |
2792 | 货物接收单副本 (huò wù jiē shōu dān fù běn) – Copy of goods receipt note – Bản sao phiếu nhận hàng |
2793 | 运输确认书副本 (yùn shū què rèn shū fù běn) – Copy of transport confirmation letter – Bản sao giấy xác nhận vận chuyển |
2794 | 进口申报单副本 (jìn kǒu shēn bào dān fù běn) – Copy of import declaration form – Bản sao tờ khai nhập khẩu |
2795 | 出口申报单副本 (chū kǒu shēn bào dān fù běn) – Copy of export declaration form – Bản sao tờ khai xuất khẩu |
2796 | 货物提货单 (huò wù tí huò dān) – Cargo delivery order – Lệnh giao nhận hàng hóa |
2797 | 运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transport documents – Chứng từ vận chuyển |
2798 | 货物质检报告 (huò wù zhì jiǎn bào gào) – Cargo quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng hàng hóa |
2799 | 报关委托书 (bào guān wěi tuō shū) – Customs brokerage authorization letter – Giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan |
2800 | 运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển |
2801 | 货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Cargo transport order form – Phiếu lệnh vận chuyển hàng hóa |
2802 | 装运保证书 (zhuāng yùn bǎo zhèng shū) – Shipping guarantee letter – Giấy bảo lãnh vận chuyển |
2803 | 出口报关资料 (chū kǒu bào guān zī liào) – Export customs declaration documents – Hồ sơ khai hải quan xuất khẩu |
2804 | 进口报关资料 (jìn kǒu bào guān zī liào) – Import customs declaration documents – Hồ sơ khai hải quan nhập khẩu |
2805 | 装运单据清单 (zhuāng yùn dān jù qīng dān) – List of shipping documents – Danh mục chứng từ vận chuyển |
2806 | 运输货物清单 (yùn shū huò wù qīng dān) – Transport cargo list – Danh sách hàng hóa vận chuyển |
2807 | 货物清单副本 (huò wù qīng dān fù běn) – Copy of cargo list – Bản sao danh sách hàng hóa |
2808 | 运输保险合同 (yùn shū bǎo xiǎn hé tóng) – Transport insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển |
2809 | 报关单据 (bào guān dān jù) – Customs declaration documents – Chứng từ khai hải quan |
2810 | 运输订单副本 (yùn shū dìng dān fù běn) – Copy of transport order – Bản sao đơn đặt hàng vận chuyển |
2811 | 装运通知单 (zhuāng yùn tōng zhī dān) – Shipping notice form – Phiếu thông báo vận chuyển |
2812 | 货物运输单据 (huò wù yùn shū dān jù) – Cargo transport documents – Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
2813 | 装运清单 (zhuāng yùn qīng dān) – Shipping checklist – Danh sách vận chuyển |
2814 | 运输货物收据 (yùn shū huò wù shōu jù) – Receipt for cargo transport – Biên lai nhận hàng vận chuyển |
2815 | 出口货物报关单 (chū kǒu huò wù bào guān dān) – Export cargo customs declaration form – Tờ khai hải quan hàng xuất khẩu |
2816 | 进口货物报关单 (jìn kǒu huò wù bào guān dān) – Import cargo customs declaration form – Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu |
2817 | 运输货物发票 (yùn shū huò wù fā piào) – Transport cargo invoice – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
2818 | 货物运输合同原件 (huò wù yùn shū hé tóng yuán jiàn) – Original cargo transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa gốc |
2819 | 报关单原件 (bào guān dān yuán jiàn) – Original customs declaration form – Tờ khai hải quan gốc |
2820 | 运输委托书 (yùn shū wěi tuō shū) – Transport authorization letter – Giấy ủy quyền vận chuyển |
2821 | 装运单证管理 (zhuāng yùn dān zhèng guǎn lǐ) – Shipping document management – Quản lý chứng từ vận chuyển |
2822 | 运输货物委托书 (yùn shū huò wù wěi tuō shū) – Cargo transport authorization letter – Giấy ủy quyền vận chuyển hàng hóa |
2823 | 运输单据归档 (yùn shū dān jù guī dàng) – Transport document filing – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2824 | 运输收据副本 (yùn shū shōu jù fù běn) – Copy of transport receipt – Bản sao biên lai vận chuyển |
2825 | 装运提货单 (zhuāng yùn tí huò dān) – Shipping delivery order – Lệnh giao nhận vận chuyển |
2826 | 货物运输发票原件 (huò wù yùn shū fā piào yuán jiàn) – Original cargo transport invoice – Hóa đơn vận chuyển gốc |
2827 | 货物托运委托书 (huò wù tuō yùn wěi tuō shū) – Cargo consignment authorization letter – Giấy ủy quyền gửi hàng |
2828 | 装运货物证明 (zhuāng yùn huò wù zhèng míng) – Proof of cargo shipment – Giấy chứng nhận hàng hóa đã vận chuyển |
2829 | 运输发票管理 (yùn shū fā piào guǎn lǐ) – Freight invoice management – Quản lý hóa đơn vận tải |
2830 | 货物运输清单 (huò wù yùn shū qīng dān) – Cargo transport list – Danh sách hàng hóa vận chuyển |
2831 | 运输收据原件 (yùn shū shōu jù yuán jiàn) – Original transport receipt – Biên lai vận chuyển gốc |
2832 | 报关单管理 (bào guān dān guǎn lǐ) – Customs declaration management – Quản lý tờ khai hải quan |
2833 | 运输通知副本 (yùn shū tōng zhī fù běn) – Copy of transport notice – Bản sao thông báo vận chuyển |
2834 | 货物运输合同管理 (huò wù yùn shū hé tóng guǎn lǐ) – Cargo transport contract management – Quản lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2835 | 装箱清单管理 (zhuāng xiāng qīng dān guǎn lǐ) – Packing list management – Quản lý phiếu đóng gói |
2836 | 运输凭证管理 (yùn shū píng zhèng guǎn lǐ) – Transport voucher management – Quản lý phiếu chứng nhận vận chuyển |
2837 | 运输委托书管理 (yùn shū wěi tuō shū guǎn lǐ) – Transport authorization letter management – Quản lý giấy ủy quyền vận chuyển |
2838 | 货物托运单管理 (huò wù tuō yùn dān guǎn lǐ) – Cargo consignment note management – Quản lý phiếu gửi hàng |
2839 | 运输发票归档 (yùn shū fā piào guī dàng) – Freight invoice filing – Lưu trữ hóa đơn vận tải |
2840 | 运输单据审核 (yùn shū dān jù shěn hé) – Transport document audit – Kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2841 | 报关单审核 (bào guān dān shěn hé) – Customs declaration audit – Kiểm tra tờ khai hải quan |
2842 | 运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport insurance policy – Chính sách bảo hiểm vận chuyển |
2843 | 货物交接单 (huò wù jiāo jiē dān) – Cargo handover form – Phiếu bàn giao hàng hóa |
2844 | 货物验收单 (huò wù yàn shōu dān) – Cargo acceptance form – Phiếu nhận hàng |
2845 | 装运指示书 (zhuāng yùn zhǐ shì shū) – Shipping instruction letter – Thư chỉ dẫn vận chuyển |
2846 | 货物退运单 (huò wù tuì yùn dān) – Cargo return shipping order – Phiếu vận chuyển trả hàng |
2847 | 运输申报表 (yùn shū shēn bào biǎo) – Transport declaration form – Phiếu khai báo vận chuyển |
2848 | 装运报表 (zhuāng yùn bào biǎo) – Shipping report – Báo cáo vận chuyển |
2849 | 货物出运通知 (huò wù chū yùn tōng zhī) – Cargo shipment notice – Thông báo xuất hàng |
2850 | 运输订单确认书 (yùn shū dìng dān quèrèn shū) – Transport order confirmation – Xác nhận đơn đặt hàng vận chuyển |
2851 | 装运单复印件 (zhuāng yùn dān fù yìn jiàn) – Copy of shipping order – Bản sao đơn vận chuyển |
2852 | 运输计划书 (yùn shū jì huà shū) – Transport plan document – Tài liệu kế hoạch vận chuyển |
2853 | 运输合同草案 (yùn shū hé tóng cǎo àn) – Draft transport contract – Bản dự thảo hợp đồng vận chuyển |
2854 | 运输记录表 (yùn shū jì lù biǎo) – Transport record form – Biểu mẫu ghi chép vận chuyển |
2855 | 货物装卸单 (huò wù zhuāng xiè dān) – Cargo loading and unloading form – Phiếu xếp dỡ hàng hóa |
2856 | 运输付款通知书 (yùn shū fù kuǎn tōng zhī shū) – Transport payment notice – Thông báo thanh toán vận chuyển |
2857 | 运输保险索赔单 (yùn shū bǎo xiǎn suǒ péi dān) – Transport insurance claim form – Đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
2858 | 货物损失报告 (huò wù sǔn shī bào gào) – Cargo damage report – Báo cáo tổn thất hàng hóa |
2859 | 运输装箱单 (yùn shū zhuāng xiāng dān) – Transport packing list – Phiếu đóng gói vận chuyển |
2860 | 货物运输发货单 (huò wù yùn shū fā huò dān) – Cargo dispatch note – Phiếu xuất hàng vận chuyển |
2861 | 运输发票清单 (yùn shū fā piào qīng dān) – Transport invoice list – Danh sách hóa đơn vận chuyển |
2862 | 运输发票副本 (yùn shū fā piào fù běn) – Copy of transport invoice – Bản sao hóa đơn vận chuyển |
2863 | 装运货物申报表 (zhuāng yùn huò wù shēn bào biǎo) – Cargo shipping declaration form – Phiếu khai báo hàng hóa vận chuyển |
2864 | 运输订单管理 (yùn shū dìng dān guǎn lǐ) – Transport order management – Quản lý đơn đặt hàng vận chuyển |
2865 | 运输费用合同 (yùn shū fèi yòng hé tóng) – Transport cost contract – Hợp đồng chi phí vận chuyển |
2866 | 运输委托合同 (yùn shū wěi tuō hé tóng) – Transport authorization contract – Hợp đồng ủy quyền vận chuyển |
2867 | 运输单据登记表 (yùn shū dān jù dēng jì biǎo) – Transport document registration form – Phiếu đăng ký chứng từ vận chuyển |
2868 | 货物运输状态报告 (huò wù yùn shū zhuàng tài bào gào) – Cargo transport status report – Báo cáo tình trạng vận chuyển hàng hóa |
2869 | 运输单据签收单 (yùn shū dān jù qiān shōu dān) – Transport document receipt form – Phiếu ký nhận chứng từ vận chuyển |
2870 | 装运货物收据 (zhuāng yùn huò wù shōu jù) – Shipping cargo receipt – Biên lai nhận hàng vận chuyển |
2871 | 运输文件清单 (yùn shū wén jiàn qīng dān) – List of transport documents – Danh sách chứng từ vận chuyển |
2872 | 运输文件归档 (yùn shū wén jiàn guī dàng) – Filing of transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2873 | 运输文件管理系统 (yùn shū wén jiàn guǎn lǐ xì tǒng) – Transport document management system – Hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển |
2874 | 货物运输审批单 (huò wù yùn shū shěn pī dān) – Cargo transport approval form – Phiếu duyệt vận chuyển hàng hóa |
2875 | 运输费用报销单 (yùn shū fèi yòng bào xiāo dān) – Transport cost reimbursement form – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển |
2876 | 运输费支付凭证 (yùn shū fèi zhī fù píng zhèng) – Proof of transport fee payment – Giấy chứng nhận thanh toán phí vận chuyển |
2877 | 运输货物跟踪单 (yùn shū huò wù gēn zōng dān) – Cargo transport tracking form – Phiếu theo dõi vận chuyển hàng hóa |
2878 | 运输风险声明 (yùn shū fēng xiǎn shēng míng) – Transport risk declaration – Tuyên bố rủi ro vận chuyển |
2879 | 运输单据审核流程 (yùn shū dān jù shěn hé liú chéng) – Transport document audit procedure – Quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2880 | 运输单据丢失声明 (yùn shū dān jù diū shī shēng míng) – Transport document loss declaration – Tuyên bố mất chứng từ vận chuyển |
2881 | 运输单据修改申请 (yùn shū dān jù xiū gǎi shēn qǐng) – Transport document amendment request – Đơn xin sửa chứng từ vận chuyển |
2882 | 运输合同终止通知 (yùn shū hé tóng zhōng zhǐ tōng zhī) – Transport contract termination notice – Thông báo chấm dứt hợp đồng vận chuyển |
2883 | 货物运输服务协议 (huò wù yùn shū fú wù xié yì) – Cargo transport service agreement – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
2884 | 装运单据审核 (zhuāng yùn dān jù shěn hé) – Shipping document verification – Kiểm tra chứng từ vận chuyển |
2885 | 运输单据归还 (yùn shū dān jù guī huán) – Return of transport documents – Trả lại chứng từ vận chuyển |
2886 | 运输单据保存期限 (yùn shū dān jù bǎo cún qī xiàn) – Retention period of transport documents – Thời gian lưu giữ chứng từ vận chuyển |
2887 | 运输货物清关单 (yùn shū huò wù qīng guān dān) – Transport cargo customs clearance form – Phiếu khai quan vận chuyển hàng hóa |
2888 | 运输合同签订 (yùn shū hé tóng qiān dìng) – Signing of transport contract – Ký hợp đồng vận chuyển |
2889 | 运输保险索赔流程 (yùn shū bǎo xiǎn suǒ péi liú chéng) – Transport insurance claim procedure – Quy trình yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
2890 | 运输单据电子签名 (yùn shū dān jù diàn zǐ qiān míng) – Electronic signature on transport documents – Chữ ký điện tử trên chứng từ vận chuyển |
2891 | 货物运输跟踪系统 (huò wù yùn shū gēn zōng xì tǒng) – Cargo transport tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển hàng hóa |
2892 | 运输费用预算 (yùn shū fèi yòng yù suàn) – Transport cost estimate – Dự toán chi phí vận chuyển |
2893 | 运输单据格式 (yùn shū dān jù gé shì) – Format of transport documents – Định dạng chứng từ vận chuyển |
2894 | 运输单据备案 (yùn shū dān jù bèi àn) – Filing of transport documents – Lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2895 | 运输合同条款 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Terms of transport contract – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
2896 | 货物装卸协议 (huò wù zhuāng xiè xié yì) – Cargo loading and unloading agreement – Thỏa thuận xếp dỡ hàng hóa |
2897 | 运输申报资料 (yùn shū shēn bào zī liào) – Transport declaration documents – Tài liệu khai báo vận chuyển |
2898 | 运输费用支付申请 (yùn shū fèi yòng zhī fù shēn qǐng) – Transport fee payment request – Đơn xin thanh toán chi phí vận chuyển |
2899 | 运输费用发票复印件 (yùn shū fèi yòng fā piào fù yìn jiàn) – Copy of transport cost invoice – Bản sao hóa đơn chi phí vận chuyển |
2900 | 运输单据错误更正 (yùn shū dān jù cuò wù gēng zhèng) – Correction of errors in transport documents – Sửa lỗi chứng từ vận chuyển |
2901 | 运输合同违约责任 (yùn shū hé tóng wéi yuē zé rèn) – Liability for breach of transport contract – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng vận chuyển |
2902 | 运输文件发放 (yùn shū wén jiàn fā fàng) – Issuance of transport documents – Phát hành chứng từ vận chuyển |
2903 | 运输文件丢失申报 (yùn shū wén jiàn diū shī shēn bào) – Declaration of lost transport documents – Khai báo mất chứng từ vận chuyển |
2904 | 运输单据核对 (yùn shū dān jù hé duì) – Verification of transport documents – Đối chiếu chứng từ vận chuyển |
2905 | 货物运输信息登记 (huò wù yùn shū xìn xī dēng jì) – Cargo transport information registration – Đăng ký thông tin vận chuyển hàng hóa |
2906 | 运输服务费用结算 (yùn shū fú wù fèi yòng jié suàn) – Settlement of transport service fees – Thanh toán chi phí dịch vụ vận chuyển |
2907 | 运输单据完整性检查 (yùn shū dān jù wán zhěng xìng jiǎn chá) – Integrity check of transport documents – Kiểm tra tính toàn vẹn chứng từ vận chuyển |
2908 | 运输单据认证 (yùn shū dān jù rèn zhèng) – Authentication of transport documents – Chứng thực chứng từ vận chuyển |
2909 | 货物运输合同终止 (huò wù yùn shū hé tóng zhōng zhǐ) – Termination of cargo transport contract – Chấm dứt hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2910 | 运输文件签收确认 (yùn shū wén jiàn qiān shōu quèrèn) – Confirmation of receipt of transport documents – Xác nhận ký nhận chứng từ vận chuyển |
2911 | 运输费用发票审核 (yùn shū fèi yòng fā piào shěn hé) – Audit of transport cost invoices – Kiểm tra hóa đơn chi phí vận chuyển |
2912 | 运输单据复印备案 (yùn shū dān jù fù yìn bèi àn) – Copy filing of transport documents – Lưu trữ bản sao chứng từ vận chuyển |
2913 | 运输合同执行情况报告 (yùn shū hé tóng zhí xíng qíng kuàng bào gào) – Report on execution of transport contract – Báo cáo thực hiện hợp đồng vận chuyển |
2914 | 运输费用结算单据 (yùn shū fèi yòng jié suàn dān jù) – Documents for settlement of transport fees – Chứng từ thanh toán chi phí vận chuyển |
2915 | 运输合同签署日期 (yùn shū hé tóng qiān shǔ rì qī) – Date of signing transport contract – Ngày ký hợp đồng vận chuyển |
2916 | 运输单据归档管理 (yùn shū dān jù guī dàng guǎn lǐ) – Management of transport document filing – Quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển |
2917 | 运输风险管理方案 (yùn shū fēng xiǎn guǎn lǐ fāng àn) – Transport risk management plan – Kế hoạch quản lý rủi ro vận chuyển |
2918 | 运输单据申请表 (yùn shū dān jù shēn qǐng biǎo) – Transport document application form – Đơn xin chứng từ vận chuyển |
2919 | 运输合同续签协议 (yùn shū hé tóng xù qiān xié yì) – Transport contract renewal agreement – Thỏa thuận gia hạn hợp đồng vận chuyển |
2920 | 运输单据丢失补办 (yùn shū dān jù diū shī bǔ bàn) – Re-issuance of lost transport documents – Cấp lại chứng từ vận chuyển bị mất |
2921 | 运输合同管理制度 (yùn shū hé tóng guǎn lǐ zhì dù) – Transport contract management system – Hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển |
2922 | 运输单据审批流程 (yùn shū dān jù shěn pī liú chéng) – Approval process of transport documents – Quy trình duyệt chứng từ vận chuyển |
2923 | 运输单据保密协议 (yùn shū dān jù bǎo mì xié yì) – Confidentiality agreement for transport documents – Thỏa thuận bảo mật chứng từ vận chuyển |
2924 | 运输合同违约金条款 (yùn shū hé tóng wéi yuē jīn tiáo kuǎn) – Penalty clause for transport contract breach – Điều khoản phạt vi phạm hợp đồng vận chuyển |
2925 | 运输费用支付协议 (yùn shū fèi yòng zhī fù xié yì) – Agreement on payment of transport fees – Thỏa thuận thanh toán chi phí vận chuyển |
2926 | 运输单据编号管理 (yùn shū dān jù biāo hào guǎn lǐ) – Management of transport document numbering – Quản lý đánh số chứng từ vận chuyển |
2927 | 商检证书 (shāng jiǎn zhèng shū) – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa |
2928 | 产地证 (chǎn dì zhèng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
2929 | 货物发票 (huò wù fā piào) – Cargo invoice – Hóa đơn hàng hóa |
2930 | 货物交付单 (huò wù jiāo fù dān) – Delivery order – Phiếu giao hàng |
2931 | 海关放行通知 (hǎi guān fàng xíng tōng zhī) – Customs release notice – Thông báo giải phóng hàng hóa của hải quan |
2932 | 货运保险单 (huò yùn bǎo xiǎn dān) – Cargo insurance policy – Đơn bảo hiểm hàng hóa |
2933 | 航空提单 (háng kōng tí dān) – Air waybill – Vận đơn hàng không |
2934 | 公路运输单 (gōng lù yùn shū dān) – Road transport document – Chứng từ vận tải đường bộ |
2935 | 货运单 (huò yùn dān) – Freight waybill – Phiếu vận tải hàng hóa |
2936 | 装箱清单 (zhuāng xiāng qīng dān) – Packing list – Danh sách đóng gói |
2937 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Loading advice – Thông báo xếp hàng |
2938 | 进口报关凭证 (jìn kǒu bào guān píng zhèng) – Import customs clearance document – Chứng từ khai báo hải quan nhập khẩu |
2939 | 出口报关凭证 (chū kǒu bào guān píng zhèng) – Export customs clearance document – Chứng từ khai báo hải quan xuất khẩu |
2940 | 运输申请单 (yùn shū shēn qǐng dān) – Transport application form – Đơn xin vận chuyển |
2941 | 报关委托书 (bào guān wěi tuō shū) – Customs brokerage authorization – Giấy ủy quyền khai báo hải quan |
2942 | 装运合同 (zhuāng yùn hé tóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2943 | 货物保险单 (huò wù bǎo xiǎn dān) – Goods insurance policy – Đơn bảo hiểm hàng hóa |
2944 | 货运代理合同 (huò yùn dài lǐ hé tóng) – Freight forwarding contract – Hợp đồng đại lý vận tải |
2945 | 装卸单据 (zhuāng xiè dān jù) – Loading and unloading documents – Chứng từ xếp dỡ |
2946 | 货物发运通知 (huò wù fā yùn tōng zhī) – Cargo dispatch notice – Thông báo gửi hàng |
2947 | 船运通知 (chuán yùn tōng zhī) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển đường biển |
2948 | 保险单号 (bǎo xiǎn dān hào) – Insurance policy number – Số đơn bảo hiểm |
2949 | 货物装船单 (huò wù zhuāng chuán dān) – Cargo loading list – Phiếu xếp hàng lên tàu |
2950 | 报关单据复印件 (bào guān dān jù fù yìn jiàn) – Copy of customs documents – Bản sao chứng từ hải quan |
2951 | 货运收据 (huò yùn shōu jù) – Freight receipt – Biên nhận vận tải |
2952 | 运输保险凭证 (yùn shū bǎo xiǎn píng zhèng) – Transport insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
2953 | 船运合同 (chuán yùn hé tóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận chuyển đường biển |
2954 | 出口货物报关单 (chū kǒu huò wù bào guān dān) – Export goods declaration form – Tờ khai hàng xuất khẩu |
2955 | 进口货物报关单 (jìn kǒu huò wù bào guān dān) – Import goods declaration form – Tờ khai hàng nhập khẩu |
2956 | 商品发票 (shāng pǐn fā piào) – Merchandise invoice – Hóa đơn hàng hóa |
2957 | 报检单 (bào jiǎn dān) – Inspection declaration form – Tờ khai kiểm dịch |
2958 | 装运资料 (zhuāng yùn zī liào) – Shipping data – Tài liệu vận chuyển |
2959 | 单证汇票 (dān zhèng huì piào) – Documentary draft – Hối phiếu chứng từ |
2960 | 交货凭证 (jiāo huò píng zhèng) – Delivery proof – Chứng từ giao hàng |
2961 | 交货通知书 (jiāo huò tōng zhī shū) – Delivery notice – Giấy báo giao hàng |
2962 | 发票编号 (fā piào biān hào) – Invoice number – Số hóa đơn |
2963 | 商检单据 (shāng jiǎn dān jù) – Commodity inspection document – Giấy tờ kiểm tra hàng hóa |
2964 | 原产地声明 (yuán chǎn dì shēng míng) – Declaration of origin – Tuyên bố xuất xứ |
2965 | 清关单据 (qīng guān dān jù) – Customs clearance documents – Chứng từ thông quan |
2966 | 装货通知书 (zhuāng huò tōng zhī shū) – Cargo loading notice – Giấy báo chất hàng |
2967 | 装运安排表 (zhuāng yùn ān pái biǎo) – Shipping schedule – Lịch trình vận chuyển |
2968 | 运单号 (yùn dān hào) – Waybill number – Số vận đơn |
2969 | 出口文件 (chū kǒu wén jiàn) – Export documents – Hồ sơ xuất khẩu |
2970 | 进口文件 (jìn kǒu wén jiàn) – Import documents – Hồ sơ nhập khẩu |
2971 | 装船证明 (zhuāng chuán zhèng míng) – Certificate of loading – Giấy chứng nhận bốc hàng |
2972 | 运输证明 (yùn shū zhèng míng) – Certificate of transport – Giấy chứng nhận vận tải |
2973 | 海关完税证明 (hǎi guān wán shuì zhèng míng) – Customs tax clearance certificate – Giấy chứng nhận đã nộp thuế |
2974 | 商业条款说明书 (shāng yè tiáo kuǎn shuō míng shū) – Commercial terms sheet – Bản thuyết minh điều khoản thương mại |
2975 | 装货单 (zhuāng huò dān) – Loading order – Phiếu chất hàng |
2976 | 发货通知单 (fā huò tōng zhī dān) – Shipping advice note – Phiếu báo giao hàng |
2977 | 通关单 (tōng guān dān) – Customs pass – Giấy phép thông quan |
2978 | 货物包装单 (huò wù bāo zhuāng dān) – Goods packing list – Phiếu đóng gói hàng hóa |
2979 | 清单编号 (qīng dān biān hào) – List number – Số thứ tự trong danh sách |
2980 | 保险声明书 (bǎo xiǎn shēng míng shū) – Insurance declaration – Tuyên bố bảo hiểm |
2981 | 交单清单 (jiāo dān qīng dān) – Document submission list – Danh sách giao chứng từ |
2982 | 提单正本 (tí dān zhèng běn) – Original bill of lading – Bản gốc vận đơn |
2983 | 快递单据 (kuài dì dān jù) – Courier documents – Giấy tờ chuyển phát nhanh |
2984 | 收货凭证 (shōu huò píng zhèng) – Proof of receipt – Giấy xác nhận nhận hàng |
2985 | 港口装卸单 (gǎng kǒu zhuāng xiè dān) – Port handling list – Phiếu xếp dỡ tại cảng |
2986 | 中性包装清单 (zhōng xìng bāo zhuāng qīng dān) – Neutral packing list – Danh sách đóng gói không thương hiệu |
2987 | 装货明细表 (zhuāng huò míng xì biǎo) – Detailed loading list – Bảng chi tiết chất hàng |
2988 | 出口报表 (chū kǒu bào biǎo) – Export report – Báo cáo xuất khẩu |
2989 | 出口许可证号 (chū kǒu xǔ kě zhèng hào) – Export license number – Số giấy phép xuất khẩu |
2990 | 进口许可证号 (jìn kǒu xǔ kě zhèng hào) – Import license number – Số giấy phép nhập khẩu |
2991 | 装货文件 (zhuāng huò wén jiàn) – Loading documents – Hồ sơ chất hàng |
2992 | 退税凭证 (tuì shuì píng zhèng) – Tax refund certificate – Giấy hoàn thuế |
2993 | 报价单 (bào jià dān) – Quotation – Bảng báo giá |
2994 | 合同副本 (hé tóng fù běn) – Copy of contract – Bản sao hợp đồng |
2995 | 提单签发人 (tí dān qiān fā rén) – Issuer of B/L – Người phát hành vận đơn |
2996 | 到港通知单 (dào gǎng tōng zhī dān) – Arrival notice – Thông báo hàng đến cảng |
2997 | 海关验放单 (hǎi guān yàn fàng dān) – Customs release form – Phiếu xác nhận hải quan đã thông quan |
2998 | 货代委托书 (huò dài wěi tuō shū) – Freight forwarder authorization – Giấy ủy quyền giao nhận |
2999 | 海关签章文件 (hǎi guān qiān zhāng wén jiàn) – Customs stamped document – Giấy tờ có đóng dấu hải quan |
3000 | 到货证明 (dào huò zhèng míng) – Certificate of arrival – Giấy chứng nhận hàng đến |
3001 | 卸货清单 (xiè huò qīng dān) – Unloading list – Danh sách dỡ hàng |
3002 | 通关手续 (tōng guān shǒu xù) – Customs clearance procedures – Thủ tục thông quan |
3003 | 装运指示 (zhuāng yùn zhǐ shì) – Shipping instructions – Hướng dẫn giao hàng |
3004 | 进出口数据 (jìn chū kǒu shù jù) – Import and export data – Dữ liệu xuất nhập khẩu |
3005 | 货物认领单 (huò wù rèn lǐng dān) – Goods claim form – Phiếu nhận hàng |
3006 | 合规文件 (hé guī wén jiàn) – Compliance documents – Hồ sơ tuân thủ |
3007 | 托运单号 (tuō yùn dān hào) – Consignment note number – Số vận đơn gửi hàng |
3008 | 申报价值 (shēn bào jià zhí) – Declared value – Giá trị khai báo |
3009 | 报关记录 (bào guān jì lù) – Customs declaration record – Hồ sơ khai báo hải quan |
3010 | 批准函 (pī zhǔn hán) – Approval letter – Thư phê duyệt |
3011 | 运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transportation contract – Hợp đồng vận chuyển |
3012 | 清关资料包 (qīng guān zī liào bāo) – Customs clearance packet – Bộ hồ sơ thông quan |
3013 | 分单 (fēn dān) – Sub-bill – Phiếu phụ |
3014 | 货运协议 (huò yùn xié yì) – Freight agreement – Thỏa thuận vận tải |
3015 | 出口商声明 (chū kǒu shāng shēng míng) – Exporter’s declaration – Tuyên bố của nhà xuất khẩu |
3016 | 进口商声明 (jìn kǒu shāng shēng míng) – Importer’s declaration – Tuyên bố của nhà nhập khẩu |
3017 | 单证要求 (dān zhèng yāo qiú) – Documentation requirement – Yêu cầu chứng từ |
3018 | 核销单 (hé xiāo dān) – Verification sheet – Tờ khai quyết toán |
3019 | 报检凭证 (bào jiǎn píng zhèng) – Inspection receipt – Biên lai kiểm dịch |
3020 | 物流发票 (wù liú fā piào) – Logistics invoice – Hóa đơn logistics |
3021 | 发票金额 (fā piào jīn é) – Invoice amount – Số tiền trên hóa đơn |
3022 | 付款凭证 (fù kuǎn píng zhèng) – Payment proof – Chứng từ thanh toán |
3023 | 报检号 (bào jiǎn hào) – Inspection number – Số kiểm dịch |
3024 | 贸易单证 (mào yì dān zhèng) – Trade documents – Chứng từ thương mại |
3025 | 装箱文件 (zhuāng xiāng wén jiàn) – Packing documents – Hồ sơ đóng gói |
3026 | 承运人提单 (chéng yùn rén tí dān) – Carrier’s bill of lading – Vận đơn của người vận tải |
3027 | 合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
3028 | 货款结算单 (huò kuǎn jié suàn dān) – Payment settlement form – Phiếu thanh toán tiền hàng |
3029 | 出货单号 (chū huò dān hào) – Shipment number – Mã đơn xuất hàng |
3030 | 到货时间 (dào huò shí jiān) – Arrival time – Thời gian hàng đến |
3031 | 装箱标志 (zhuāng xiāng biāo zhì) – Shipping mark – Ký hiệu đóng gói |
3032 | 集装箱号 (jí zhuāng xiāng hào) – Container number – Số container |
3033 | 提货人信息 (tí huò rén xìn xī) – Consignee information – Thông tin người nhận hàng |
3034 | 运输途径 (yùn shū tú jìng) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển |
3035 | 进口申报单 (jìn kǒu shēn bào dān) – Import declaration – Tờ khai nhập khẩu |
3036 | 出口申报单 (chū kǒu shēn bào dān) – Export declaration – Tờ khai xuất khẩu |
3037 | 税号 (shuì hào) – Tax number – Mã số thuế |
3038 | 附加费用单 (fù jiā fèi yòng dān) – Additional charge form – Phiếu phụ phí |
3039 | 物流跟踪单 (wù liú gēn zōng dān) – Tracking sheet – Phiếu theo dõi vận chuyển |
3040 | 商品编号 (shāng pǐn biān hào) – Product code – Mã số hàng hóa |
3041 | 国家原产地 (guó jiā yuán chǎn dì) – Country of origin – Quốc gia xuất xứ |
3042 | 报关分类 (bào guān fēn lèi) – Customs classification – Phân loại hải quan |
3043 | 清关服务单 (qīng guān fú wù dān) – Clearance service order – Phiếu dịch vụ thông quan |
3044 | 正本副本 (zhèng běn fù běn) – Original and copy – Bản chính và bản sao |
3045 | 商品说明 (shāng pǐn shuō míng) – Product description – Mô tả hàng hóa |
3046 | 文件审核 (wén jiàn shěn hé) – Document review – Kiểm tra chứng từ |
3047 | 到岸价文件 (dào àn jià wén jiàn) – CIF documentation – Hồ sơ giá CIF |
3048 | 出厂证明 (chū chǎng zhèng míng) – Certificate of manufacture – Giấy chứng nhận xuất xưởng |
3049 | 报关单号 (bào guān dān hào) – Customs declaration number – Mã số tờ khai hải quan |
3050 | 货物装载表 (huò wù zhuāng zǎi biǎo) – Cargo loading sheet – Phiếu chất xếp hàng hóa |
3051 | 海关收据 (hǎi guān shōu jù) – Customs receipt – Biên lai hải quan |
3052 | 外汇核销单 (wài huì hé xiāo dān) – Foreign exchange verification form – Tờ xác nhận thanh toán ngoại hối |
3053 | 包装清单编号 (bāo zhuāng qīng dān biān hào) – Packing list number – Số phiếu đóng gói |
3054 | 船公司文件 (chuán gōng sī wén jiàn) – Shipping line documents – Chứng từ hãng tàu |
3055 | 货物申报书 (huò wù shēn bào shū) – Goods declaration – Tờ khai hàng hóa |
3056 | 合规声明 (hé guī shēng míng) – Compliance declaration – Tuyên bố tuân thủ |
3057 | 提单持有人 (tí dān chí yǒu rén) – Bill of lading holder – Người giữ vận đơn |
3058 | 托运凭证 (tuō yùn píng zhèng) – Consignment document – Chứng từ gửi hàng |
3059 | 保税单证 (bǎo shuì dān zhèng) – Bonded documents – Chứng từ bảo thuế |
3060 | 发货指令 (fā huò zhǐ lìng) – Delivery instruction – Lệnh giao hàng |
3061 | 放货通知 (fàng huò tōng zhī) – Cargo release notice – Thông báo giải phóng hàng |
3062 | 付款条件文件 (fù kuǎn tiáo jiàn wén jiàn) – Payment terms document – Hồ sơ điều kiện thanh toán |
3063 | 清关申报表 (qīng guān shēn bào biǎo) – Clearance declaration form – Phiếu khai báo thông quan |
3064 | 国际货运单据 (guó jì huò yùn dān jù) – International freight documents – Chứng từ vận tải quốc tế |
3065 | 船运报告 (chuán yùn bào gào) – Shipping report – Báo cáo vận chuyển đường biển |
3066 | 空运单证 (kōng yùn dān zhèng) – Airway documents – Chứng từ vận chuyển hàng không |
3067 | 海关批文 (hǎi guān pī wén) – Customs approval – Phê duyệt hải quan |
3068 | 检验报告号 (jiǎn yàn bào gào hào) – Inspection report number – Số báo cáo kiểm nghiệm |
3069 | 出口通知单 (chū kǒu tōng zhī dān) – Export notification – Phiếu thông báo xuất khẩu |
3070 | 入库通知书 (rù kù tōng zhī shū) – Warehouse entry notice – Thông báo nhập kho |
3071 | 出库通知书 (chū kù tōng zhī shū) – Warehouse release notice – Thông báo xuất kho |
3072 | 航运单证 (háng yùn dān zhèng) – Maritime documents – Chứng từ hàng hải |
3073 | 预报舱单 (yù bào cāng dān) – Advance manifest – Bản khai báo trước |
3074 | 商检流程文件 (shāng jiǎn liú chéng wén jiàn) – Inspection process documents – Tài liệu quy trình kiểm dịch |
3075 | 电子舱单 (diàn zǐ cāng dān) – Electronic manifest – Bản kê điện tử |
3076 | 快递发票 (kuài dì fā piào) – Courier invoice – Hóa đơn chuyển phát |
3077 | 托运合同 (tuō yùn hé tóng) – Consignment agreement – Hợp đồng gửi hàng |
3078 | 港口收据 (gǎng kǒu shōu jù) – Port receipt – Biên lai cảng |
3079 | 交货说明 (jiāo huò shuō míng) – Delivery instruction note – Ghi chú giao hàng |
3080 | 合规检查单 (hé guī jiǎn chá dān) – Compliance checklist – Danh sách kiểm tra tuân thủ |
3081 | 转运单 (zhuǎn yùn dān) – Transshipment form – Phiếu trung chuyển |
3082 | 出境记录 (chū jìng jì lù) – Export record – Hồ sơ xuất cảnh |
3083 | 入境记录 (rù jìng jì lù) – Import record – Hồ sơ nhập cảnh |
3084 | 集装箱封条号 (jí zhuāng xiāng fēng tiáo hào) – Container seal number – Số niêm phong container |
3085 | 批次号 (pī cì hào) – Batch number – Số lô |
3086 | 附属文件 (fù shǔ wén jiàn) – Supplementary documents – Hồ sơ bổ sung |
3087 | 出货凭证 (chū huò píng zhèng) – Shipping voucher – Phiếu xuất hàng |
3088 | 快速通关文件 (kuài sù tōng guān wén jiàn) – Express clearance documents – Hồ sơ thông quan nhanh |
3089 | 仓库收据 (cāng kù shōu jù) – Warehouse receipt – Biên lai kho |
3090 | 费用证明 (fèi yòng zhèng míng) – Cost certificate – Giấy xác nhận chi phí |
3091 | 货值证明 (huò zhí zhèng míng) – Value certificate – Giấy xác nhận giá trị hàng |
3092 | 拖车单 (tuō chē dān) – Trucking order – Phiếu kéo hàng |
3093 | 海运委托书 (hǎi yùn wěi tuō shū) – Ocean freight power of attorney – Giấy ủy quyền vận chuyển biển |
3094 | 快递单号 (kuài dì dān hào) – Tracking number – Mã vận đơn chuyển phát nhanh |
3095 | 包装标签 (bāo zhuāng biāo qiān) – Packaging label – Nhãn bao bì |
3096 | 审核文件 (shěn hé wén jiàn) – Audit file – Hồ sơ kiểm toán |
3097 | 货物来源证明 (huò wù lái yuán zhèng míng) – Certificate of origin of goods – Giấy chứng nhận nguồn gốc hàng hóa |
3098 | 商品分类编码 (shāng pǐn fēn lèi biān mǎ) – HS code – Mã phân loại hàng hóa |
3099 | 装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Shipping advice – Thông báo xếp hàng lên tàu |
3100 | 驳船提单 (bó chuán tí dān) – Barge bill of lading – Vận đơn sà lan |
3101 | 中转单据 (zhōng zhuǎn dān jù) – Transshipment document – Chứng từ trung chuyển |
3102 | 装货单 (zhuāng huò dān) – Loading list – Phiếu chất hàng |
3103 | 货物存放单 (huò wù cún fàng dān) – Storage order – Phiếu lưu kho |
3104 | 入库单据 (rù kù dān jù) – Inbound document – Chứng từ nhập kho |
3105 | 出库单据 (chū kù dān jù) – Outbound document – Chứng từ xuất kho |
3106 | 提货证明 (tí huò zhèng míng) – Delivery certificate – Giấy chứng nhận nhận hàng |
3107 | 收货人身份证明 (shōu huò rén shēn fèn zhèng míng) – Consignee identification – Giấy tờ tùy thân người nhận |
3108 | 舱单修正书 (cāng dān xiū zhèng shū) – Manifest correction – Bản sửa manifest |
3109 | 出运通知书 (chū yùn tōng zhī shū) – Shipping notice – Thông báo xuất hàng |
3110 | 海运订舱文件 (hǎi yùn dìng cāng wén jiàn) – Sea booking documents – Hồ sơ đặt chỗ tàu biển |
3111 | 空运订舱文件 (kōng yùn dìng cāng wén jiàn) – Air booking documents – Hồ sơ đặt chỗ hàng không |
3112 | 木质包装声明 (mù zhì bāo zhuāng shēng míng) – Wood packaging declaration – Tờ khai đóng gỗ |
3113 | 包装检验报告 (bāo zhuāng jiǎn yàn bào gào) – Packaging inspection report – Báo cáo kiểm tra bao bì |
3114 | 运价协议 (yùn jià xié yì) – Freight rate agreement – Thỏa thuận cước phí |
3115 | 交货证明 (jiāo huò zhèng míng) – Delivery proof – Chứng nhận giao hàng |
3116 | 商检申请书 (shāng jiǎn shēn qǐng shū) – CIQ application form – Đơn xin kiểm dịch hàng hóa |
3117 | 许可证复印件 (xǔ kě zhèng fù yìn jiàn) – License copy – Bản sao giấy phép |
3118 | 客户收货确认书 (kè hù shōu huò què rèn shū) – Customer receipt confirmation – Biên bản xác nhận nhận hàng |
3119 | 海关验货通知 (hǎi guān yàn huò tōng zhī) – Customs inspection notice – Thông báo kiểm hóa |
3120 | 商品检验证书 (shāng pǐn jiǎn yàn zhèng shū) – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa |
3121 | 外贸代理合同 (wài mào dài lǐ hé tóng) – Foreign trade agency contract – Hợp đồng đại lý ngoại thương |
3122 | 装箱标签 (zhuāng xiāng biāo qiān) – Carton label – Nhãn thùng hàng |
3123 | 托盘清单 (tuō pán qīng dān) – Pallet list – Danh sách kiện hàng trên pallet |
3124 | 收货人声明 (shōu huò rén shēng míng) – Consignee statement – Tuyên bố người nhận |
3125 | 货运代理证明 (huò yùn dài lǐ zhèng míng) – Freight forwarder certificate – Giấy chứng nhận đại lý vận chuyển |
3126 | 目的港资料 (mù dì gǎng zī liào) – Port of destination information – Thông tin cảng đến |
3127 | 发货地证明 (fā huò dì zhèng míng) – Place of shipment certificate – Giấy xác nhận nơi gửi hàng |
3128 | 单证管理表 (dān zhèng guǎn lǐ biǎo) – Document control sheet – Phiếu kiểm soát chứng từ |
3129 | 出口登记号 (chū kǒu dēng jì hào) – Export registration number – Mã số đăng ký xuất khẩu |
3130 | 进口登记号 (jìn kǒu dēng jì hào) – Import registration number – Mã số đăng ký nhập khẩu |
3131 | 关税缴纳凭证 (guān shuì jiǎo nà píng zhèng) – Tariff payment receipt – Biên lai nộp thuế nhập khẩu |
3132 | 预装单据 (yù zhuāng dān jù) – Pre-loading documents – Chứng từ chuẩn bị chất hàng |
3133 | 运单备注 (yùn dān bèi zhù) – Waybill remarks – Ghi chú vận đơn |
3134 | 货物发运记录 (huò wù fā yùn jì lù) – Shipment record – Biên bản vận chuyển |
3135 | 航空运单副本 (háng kōng yùn dān fù běn) – Air waybill copy – Bản sao vận đơn hàng không |
3136 | 原始报关文件 (yuán shǐ bào guān wén jiàn) – Original customs documents – Chứng từ gốc khai báo hải quan |
3137 | 货代运输合同 (huò dài yùn shū hé tóng) – Forwarder shipping contract – Hợp đồng vận chuyển với công ty giao nhận |
3138 | 海事声明 (hǎi shì shēng míng) – Maritime declaration – Tuyên bố hàng hải |
3139 | 货运险单据 (huò yùn xiǎn dān jù) – Freight insurance document – Hồ sơ bảo hiểm vận tải |
3140 | 仓单副本 (cāng dān fù běn) – Warehouse receipt copy – Bản sao phiếu kho |
3141 | 损坏报告 (sǔn huài bào gào) – Damage report – Báo cáo hư hại |
3142 | 退运文件 (tuì yùn wén jiàn) – Re-export documents – Hồ sơ tái xuất |
3143 | 装货计划表 (zhuāng huò jì huà biǎo) – Loading schedule – Kế hoạch xếp hàng |
3144 | 进口单证清单 (jìn kǒu dān zhèng qīng dān) – Import document list – Danh mục chứng từ nhập khẩu |
3145 | 核销单 (hé xiāo dān) – Verification sheet – Phiếu xác nhận hoàn tất |
3146 | 出口结汇单 (chū kǒu jié huì dān) – Export foreign exchange settlement form – Giấy kết toán ngoại tệ xuất khẩu |
3147 | 进口付汇单 (jìn kǒu fù huì dān) – Import payment form – Phiếu thanh toán ngoại tệ nhập khẩu |
3148 | 外汇核销单 (wài huì hé xiāo dān) – Foreign exchange verification form – Phiếu xác nhận thanh toán ngoại tệ |
3149 | 出口退税申请表 (chū kǒu tuì shuì shēn qǐng biǎo) – Export tax refund application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu |
3150 | 货物退税证明 (huò wù tuì shuì zhèng míng) – Tax rebate certificate – Giấy chứng nhận hoàn thuế |
3151 | 保税区申报单 (bǎo shuì qū shēn bào dān) – Bonded area declaration – Tờ khai vào khu phi thuế quan |
3152 | 海关扣货通知 (hǎi guān kòu huò tōng zhī) – Customs detention notice – Thông báo hải quan tạm giữ hàng |
3153 | 运输路线图 (yùn shū lù xiàn tú) – Transport route map – Bản đồ lộ trình vận chuyển |
3154 | 集装箱使用协议 (jí zhuāng xiāng shǐ yòng xié yì) – Container use agreement – Thỏa thuận sử dụng container |
3155 | 目的港交货证明 (mù dì gǎng jiāo huò zhèng míng) – Delivery certificate at port of destination – Giấy xác nhận giao hàng tại cảng đến |
3156 | 报关审单表 (bào guān shěn dān biǎo) – Customs document review form – Phiếu kiểm tra hồ sơ hải quan |
3157 | 合同执行证明 (hé tóng zhí xíng zhèng míng) – Contract performance certificate – Chứng nhận thực hiện hợp đồng |
3158 | 运单电子副本 (yùn dān diàn zǐ fù běn) – Electronic copy of waybill – Bản sao điện tử vận đơn |
3159 | 进出口统计报表 (jìn chū kǒu tǒng jì bào biǎo) – Import-export statistical report – Báo cáo thống kê xuất nhập khẩu |
3160 | 港口入场通知 (gǎng kǒu rù chǎng tōng zhī) – Port entry notice – Giấy thông báo vào cảng |
3161 | 出口许可证原件 (chū kǒu xǔ kě zhèng yuán jiàn) – Original export license – Giấy phép xuất khẩu bản gốc |
3162 | 入境货物清单 (rù jìng huò wù qīng dān) – Inbound goods list – Danh sách hàng hóa nhập cảnh |
3163 | 出境货物清单 (chū jìng huò wù qīng dān) – Outbound goods list – Danh sách hàng hóa xuất cảnh |
3164 | 再出口证明 (zài chū kǒu zhèng míng) – Re-export certificate – Giấy chứng nhận tái xuất khẩu |
3165 | 保险条款副本 (bǎo xiǎn tiáo kuǎn fù běn) – Copy of insurance clause – Bản sao điều khoản bảo hiểm |
3166 | 提货授权书 (tí huò shòu quán shū) – Delivery authorization letter – Giấy ủy quyền nhận hàng |
3167 | 货物送达证明 (huò wù sòng dá zhèng míng) – Delivery confirmation – Giấy xác nhận hàng đã giao |
3168 | 发票抬头证明 (fā piào tái tóu zhèng míng) – Invoice title confirmation – Giấy xác nhận thông tin hóa đơn |
3169 | 原产地标识 (yuán chǎn dì biāo zhì) – Origin marking – Dấu hiệu xuất xứ |
3170 | 清关代理协议 (qīng guān dài lǐ xié yì) – Customs clearance agency agreement – Hợp đồng ủy thác thông quan |
3171 | 出口商注册证书 (chū kǒu shāng zhù cè zhèng shū) – Exporter registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký xuất khẩu |
3172 | 进口商备案表 (jìn kǒu shāng bèi àn biǎo) – Importer filing form – Phiếu đăng ký nhà nhập khẩu |
3173 | 合规性声明 (hé guī xìng shēng míng) – Compliance declaration – Tuyên bố tuân thủ quy định |
3174 | 健康证书 (jiàn kāng zhèng shū) – Health certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn |
3175 | 动植物检疫证 (dòng zhí wù jiǎn yì zhèng) – Animal and plant quarantine certificate – Giấy kiểm dịch động/thực vật |
3176 | 货运保险回执 (huò yùn bǎo xiǎn huí zhí) – Freight insurance receipt – Biên lai bảo hiểm vận tải |
3177 | 报关费用单 (bào guān fèi yòng dān) – Customs fee invoice – Hóa đơn phí khai báo hải quan |
3178 | 出货标签 (chū huò biāo qiān) – Shipping label – Nhãn xuất hàng |
3179 | 包装材料证明 (bāo zhuāng cái liào zhèng míng) – Packing material certificate – Giấy xác nhận vật liệu đóng gói |
3180 | 非危险品声明 (fēi wēi xiǎn pǐn shēng míng) – Non-hazardous goods declaration – Tuyên bố hàng không nguy hiểm |
3181 | 风险告知书 (fēng xiǎn gào zhī shū) – Risk notification – Bản thông báo rủi ro |
3182 | 合同原件 (hé tóng yuán jiàn) – Original contract – Hợp đồng bản gốc |
3183 | 原始发票副本 (yuán shǐ fā piào fù běn) – Copy of original invoice – Bản sao hóa đơn gốc |
3184 | 报关行委托协议 (bào guān háng wěi tuō xié yì) – Customs broker agency agreement – Hợp đồng dịch vụ khai thuê hải quan |
3185 | 危险品运输声明 (wēi xiǎn pǐn yùn shū shēng míng) – Dangerous goods transport declaration – Tuyên bố vận chuyển hàng nguy hiểm |
3186 | 安全操作指南 (ān quán cāo zuò zhǐ nán) – Safety operation manual – Hướng dẫn vận hành an toàn |
3187 | 进口商品检验合格证 (jìn kǒu shāng pǐn jiǎn yàn hé gé zhèng) – Import commodity conformity certificate – Giấy chứng nhận hàng nhập đạt tiêu chuẩn |
3188 | 船公司保函 (chuán gōng sī bǎo hán) – Shipping line guarantee letter – Thư bảo lãnh của hãng tàu |
3189 | 退货申请表 (tuì huò shēn qǐng biǎo) – Return application form – Đơn xin trả hàng |
3190 | 改单申请书 (gǎi dān shēn qǐng shū) – Application for document amendment – Đơn xin sửa chứng từ |
3191 | 清关资料清单 (qīng guān zī liào qīng dān) – Clearance documents checklist – Danh sách chứng từ thông quan |
3192 | 免检商品声明 (miǎn jiǎn shāng pǐn shēng míng) – Exempted inspection declaration – Tuyên bố miễn kiểm |
3193 | 外贸企业登记表 (wài mào qǐ yè dēng jì biǎo) – Foreign trade enterprise registration form – Phiếu đăng ký doanh nghiệp ngoại thương |
3194 | 多式联运单据 (duō shì lián yùn dān jù) – Multimodal transport document – Chứng từ vận tải đa phương thức |
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm nổi bật và tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính ông biên soạn. Bộ giáo trình này được thiết kế một cách bài bản, khoa học, nhằm đáp ứng nhu cầu học tập tiếng Trung Quốc một cách chuyên sâu và thực tiễn, đặc biệt dành cho những người có mong muốn làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế hoặc các ngành liên quan đến giao dịch kinh doanh với các đối tác nói tiếng Trung. Với nội dung phong phú, tập trung vào từ vựng chuyên ngành và các tình huống thực tế, giáo trình không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp người học nắm bắt các thuật ngữ chuyên môn, cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp thương mại, soạn thảo chứng từ, và xử lý các tình huống thực tế trong công việc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đã đầu tư nhiều tâm huyết vào việc biên soạn giáo trình này. Ông không chỉ chú trọng vào việc cung cấp từ vựng và ngữ pháp mà còn tích hợp các bài học thực hành, ví dụ minh họa, và bài tập ứng dụng để người học có thể áp dụng ngay kiến thức vào thực tế. Giáo trình được xây dựng với cấu trúc rõ ràng, dễ tiếp cận, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Giáo trình này được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, còn được biết đến với các tên gọi như MASTEREDU, CHINESE MASTER EDU, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, Thanh Xuân HSK, hay Quận Thanh Xuân HSK. Trung tâm này được đánh giá là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt nổi bật với các khóa học chuẩn bị cho kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi – Kỳ thi trình độ Hán ngữ quốc tế). Tại ChineMaster, giáo trình của Nguyễn Minh Vũ thường được sử dụng như tài liệu giảng dạy chính, kết hợp với các phương pháp dạy học hiện đại, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả và nhanh chóng.
Ngoài việc cung cấp từ vựng chuyên ngành, giáo trình còn bao gồm các chủ đề liên quan đến quy trình xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại, đàm phán kinh doanh, và các mẫu chứng từ phổ biến như hóa đơn thương mại, vận đơn, hợp đồng mua bán quốc tế, v.v. Điều này giúp người học không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong ngành xuất nhập khẩu khi sử dụng tiếng Trung.
Nếu bạn quan tâm đến việc tìm hiểu chi tiết hơn về nội dung cụ thể của giáo trình, cách tiếp cận giảng dạy tại ChineMaster, hoặc muốn biết thêm về các khóa học HSK và cách giáo trình này được áp dụng trong chương trình đào tạo, hãy cho tôi biết để tôi cung cấp thêm thông tin! Ngoài ra, nếu bạn cần phân tích cụ thể một phần của giáo trình, thông tin về tác giả, hoặc thậm chí tìm kiếm thêm tài liệu bổ trợ, tôi cũng có thể hỗ trợ bằng cách tra cứu thông tin từ các nguồn đáng tin cậy hoặc phân tích sâu hơn theo yêu cầu của bạn.
Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu
Tổng quan về tác phẩm
Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Được phát hành dưới dạng sách in và ebook, giáo trình này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế, và các hoạt động kinh doanh liên quan đến thị trường Trung Quốc. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và mang tính ứng dụng cao, cuốn sách đã trở thành tài liệu học tập không thể thiếu tại các trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, đặc biệt là Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education tại Hà Nội.
Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, các mẫu câu giao tiếp thực tế, và các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để xử lý chứng từ, đàm phán thương mại, cũng như giao dịch với đối tác nói tiếng Trung. Điểm nổi bật của giáo trình là cách tiếp cận thực tiễn, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng trong các tình huống thực tế, giúp người học không chỉ nắm vững tiếng Trung mà còn hiểu rõ quy trình làm việc trong ngành xuất nhập khẩu.
Về tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung nổi tiếng tại Việt Nam, đặc biệt được biết đến với vai trò là nhà sáng lập và giảng viên chính tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (Thanh Xuân HSK, Quận Thanh Xuân, Hà Nội). Ông là chuyên gia đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK (từ cấp 1 đến cấp 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn giáo trình, Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nên bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA và Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được sử dụng rộng rãi trong các chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên sâu.
Sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ, văn hóa Trung Quốc, và các lĩnh vực chuyên môn như xuất nhập khẩu đã giúp ông thiết kế các giáo trình mang tính ứng dụng cao, đáp ứng nhu cầu của học viên từ cơ bản đến nâng cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức ngôn ngữ mà còn chú trọng vào việc phát triển kỹ năng thực hành, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Nội dung chính của giáo trình
Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được xây dựng với cấu trúc khoa học, bao gồm các phần chính sau:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Giáo trình cung cấp danh sách từ vựng chuyên sâu liên quan đến xuất nhập khẩu, bao gồm các thuật ngữ về hợp đồng thương mại, hóa đơn, vận đơn, thủ tục hải quan, thanh toán quốc tế, và các hoạt động logistics. Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa để người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.
Mẫu câu giao tiếp thực tế: Cuốn sách bao gồm các mẫu câu được sử dụng phổ biến trong giao tiếp kinh doanh, từ việc đàm phán giá cả, thương thảo hợp đồng, đến xử lý các tình huống phát sinh trong giao dịch xuất nhập khẩu. Các mẫu câu được thiết kế ngắn gọn, dễ hiểu, và phù hợp với ngữ cảnh thực tế.
Bài tập ứng dụng: Giáo trình tích hợp các bài tập thực hành như điền từ, dịch câu, và mô phỏng tình huống giao tiếp, giúp học viên củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng ngôn ngữ. Các bài tập được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ.
Hướng dẫn soạn thảo chứng từ: Một điểm nổi bật của giáo trình là phần hướng dẫn chi tiết về cách soạn thảo các loại chứng từ xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung, như hóa đơn thương mại, hợp đồng mua bán, và thư tín thương mại. Phần này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Kiến thức văn hóa và kinh doanh: Ngoài ngôn ngữ, giáo trình còn lồng ghép các kiến thức về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, giúp người học hiểu rõ hơn về cách giao tiếp và làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Đối tượng sử dụng
Giáo trình này phù hợp với nhiều đối tượng, bao gồm:
Người học tiếng Trung muốn chuyên sâu vào lĩnh vực xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế.
Nhân viên, cán bộ làm việc trong ngành logistics, xuất nhập khẩu, hoặc các công ty có đối tác Trung Quốc.
Học viên tại các trung tâm đào tạo tiếng Trung như ChineMaster, đặc biệt là những người đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK hoặc HSKK.
Sinh viên chuyên ngành kinh tế, thương mại, hoặc ngôn ngữ Trung Quốc muốn bổ sung kiến thức chuyên ngành.
Ứng dụng tại ChineMaster Education
Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được sử dụng rộng rãi trong các khóa học tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Trung tâm này nổi tiếng với các khóa học chuẩn bị cho kỳ thi HSK (từ cấp 1 đến cấp 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được tích hợp vào chương trình học, kết hợp với các tài liệu bổ trợ và bài giảng thực tế, giúp học viên đạt được hiệu quả cao trong việc nắm bắt từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành.
Lợi ích của việc sử dụng giáo trình
Tính thực tiễn cao: Giáo trình tập trung vào các tình huống thực tế, giúp người học áp dụng ngay kiến thức vào công việc.
Cấu trúc khoa học: Nội dung được sắp xếp logic, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ học viên.
Hỗ trợ thi HSK/HSKK: Từ vựng và mẫu câu trong giáo trình có thể được sử dụng để ôn luyện các kỳ thi HSK và HSKK, đặc biệt là ở các cấp độ trung và cao cấp.
Tính linh hoạt: Có sẵn dưới dạng sách in và ebook, người học có thể dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên nhiều nền tảng.
Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chất lượng cao, mang lại giá trị lớn cho người học tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế. Với nội dung phong phú, cách tiếp cận thực tiễn, và sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, đây là một công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn thành thạo tiếng Trung chuyên ngành và đạt thành công trong sự nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung đáng tin cậy, được biên soạn bởi một chuyên gia hàng đầu, thì đây chính là lựa chọn lý tưởng.
Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cấp thiết, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – một trong những ngành nghề đòi hỏi khả năng sử dụng tiếng Trung chính xác, chuyên sâu và phù hợp với đặc thù nghiệp vụ. Đáp ứng nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung ứng dụng tại Việt Nam – đã biên soạn và cho ra đời tác phẩm chuyên ngành mang tên Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính tác giả phát triển và xây dựng.
- Tác phẩm tiêu biểu trong hệ sinh thái học tiếng Trung thực tiễn
Giáo trình này là một phần không thể thiếu trong hệ thống tài liệu đào tạo bài bản của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – MASTEREDU – CHINESE MASTER EDU – CHINESEHSK – TIENGTRUNGHSK – THANHXUANHSK, nơi được đánh giá là địa chỉ uy tín TOP 1 về giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân – Hà Nội.
Tác phẩm không chỉ hướng đến người học tiếng Trung phổ thông, mà còn là tài liệu thiết yếu cho các đối tượng chuyên ngành như:
Nhân viên xuất nhập khẩu
Phiên dịch viên chuyên ngành logistics
Cán bộ hải quan
Chuyên viên thương mại quốc tế
Sinh viên các ngành kinh tế đối ngoại, logistics, thương mại điện tử,…
- Nội dung chuyên sâu – Biên soạn có hệ thống – Phù hợp thực tế
Giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chứng từ xuất nhập khẩu bao gồm:
Hóa đơn thương mại (商业发票)
Vận đơn đường biển (海运提单)
Giấy chứng nhận xuất xứ (原产地证书)
Phiếu đóng gói hàng hóa (装箱单)
Giấy chứng nhận kiểm dịch (检疫证书)
Hợp đồng ngoại thương (外贸合同)
Tờ khai hải quan (报关单)
Mỗi mục từ đều được trình bày kèm theo:
Phiên âm Hán ngữ (Pinyin)
Nghĩa tiếng Việt chuẩn xác
Câu ví dụ ứng dụng trong tình huống giao dịch quốc tế thực tế
Mẹo ghi nhớ và phân tích từ vựng theo cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung
- Giáo trình thực hành – Tài liệu học tiếng Trung mỗi ngày
Đây là một trong những giáo trình chuyên ngành tiếng Trung hiếm hoi tại Việt Nam được thiết kế bài bản, chuẩn hóa theo lộ trình đào tạo thực tiễn, giúp học viên có thể:
Nâng cao năng lực từ vựng chuyên ngành tiếng Trung
Thành thạo mẫu câu và cấu trúc ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng, chứng từ xuất nhập khẩu
Giao tiếp chuyên nghiệp bằng tiếng Trung trong môi trường làm việc thực tế
Giáo trình cũng được tích hợp vào các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Thanh Xuân HSK, nơi toàn bộ chương trình giảng dạy đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và giảng dạy.
- Giá trị thực tiễn và ứng dụng lâu dài
Không giống như những cuốn từ điển liệt kê khô khan, giáo trình này được biên soạn hướng tới việc giúp người học ứng dụng được ngay kiến thức đã học vào thực tế công việc. Những tình huống xử lý chứng từ, khai báo hải quan, đàm phán hợp đồng, xử lý sự cố vận chuyển,… đều được tái hiện thông qua các bài học thực tế, ví dụ cụ thể và ngữ cảnh giao tiếp sinh động.
Đây cũng là tài liệu tham khảo lý tưởng dành cho các trung tâm đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu, các trường đại học chuyên ngành kinh tế đối ngoại, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại quốc tế và logistics đang có nhu cầu xây dựng hệ thống đào tạo nội bộ bằng tiếng Trung.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một công trình biên soạn công phu, chuyên sâu và có giá trị ứng dụng thực tiễn cao, góp phần quan trọng vào việc đào tạo nguồn nhân lực tiếng Trung chất lượng cao cho ngành xuất nhập khẩu. Tác phẩm này là minh chứng rõ nét cho tâm huyết và tầm nhìn chiến lược trong giáo dục ngôn ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đồng thời cũng là viên gạch quan trọng trong nền móng phát triển của hệ sinh thái học tiếng Trung hiện đại – CHINEMASTER – THANHXUANHSK – CHINESE MASTER.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm tiêu biểu và có tính ứng dụng thực tiễn cao nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tác phẩm này được đánh giá là tài liệu học tập chuyên sâu dành riêng cho những đối tượng đang học tập và làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu, logistics, chuỗi cung ứng toàn cầu, hải quan và vận tải quốc tế.
Trong bối cảnh Việt Nam đang đẩy mạnh hội nhập kinh tế sâu rộng với Trung Quốc và các quốc gia nói tiếng Trung, nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong mảng chứng từ thương mại và xuất nhập khẩu. Đáp ứng nhu cầu thiết thực đó, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn giáo trình Hán ngữ – đã dành tâm huyết để xây dựng nên một giáo trình bài bản, chuyên sâu và giàu tính thực hành, giúp người học dễ dàng tiếp cận, ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành trong môi trường làm việc thực tế.
Giáo trình được thiết kế theo hướng chuyên đề, mỗi chương là một chủ điểm lớn trong hệ thống chứng từ xuất nhập khẩu như: hóa đơn thương mại (Commercial Invoice), phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List), vận đơn đường biển (Bill of Lading), thư tín dụng (Letter of Credit), tờ khai hải quan, hợp đồng ngoại thương, chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), hóa đơn bảo hiểm, giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa (CIQ), mã số HS Code, v.v. Mỗi phần đều được trình bày rõ ràng với ba thành tố cơ bản: từ vựng tiếng Trung, phiên âm Pinyin, và nghĩa tiếng Việt, đi kèm theo đó là các ví dụ minh họa sát thực tế, giúp người học hiểu rõ hoàn cảnh sử dụng và vận dụng ngay trong công việc.
Điểm đặc biệt của giáo trình này không chỉ nằm ở hệ thống từ vựng chuyên sâu, phong phú và chuẩn xác, mà còn ở cách tiếp cận trực quan, logic và thực tiễn. Tác giả không chỉ giới thiệu từ vựng đơn lẻ, mà còn gợi mở cách sử dụng từ trong văn cảnh chuyên ngành, trong văn bản hành chính, hợp đồng, và trong các mẫu email, báo giá, đàm phán đơn hàng giữa doanh nghiệp Việt Nam và Trung Quốc. Đây là một phương pháp học tập vừa mang tính học thuật vừa mang tính ứng dụng cao, đặc biệt phù hợp với những ai đang cần tiếng Trung để làm việc ngay trong môi trường thực tế như công ty logistics, công ty xuất nhập khẩu, phòng kế hoạch – đối ngoại, bộ phận mua hàng, và cả các công ty chuyên về đặt hàng Trung Quốc qua Taobao, 1688, Alibaba,…
Hiện nay, giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đang được đưa vào giảng dạy chính thức tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, Chinese Master EDU, ChineseHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK, trực thuộc ChineMaster Education System. Đây là chuỗi trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt nổi bật tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nơi được mệnh danh là trung tâm luyện thi và đào tạo HSK – HSKK chất lượng top 1 Hà Nội. Tại đây, giáo trình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ được sử dụng trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, mà còn là tài liệu luyện dịch, luyện đánh máy, luyện nói, luyện viết và luyện thi HSK theo chuẩn 9 cấp mới nhất.
Với định hướng giảng dạy chuyên sâu theo từng lĩnh vực cụ thể, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã và đang triển khai các khóa học tiếng Trung chuyên ngành như: tiếng Trung kế toán – kiểm toán, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung logistics, tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung pháp lý, tiếng Trung kỹ thuật, v.v. Trong đó, giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu đóng vai trò nòng cốt cho các lớp chuyên đề về giao tiếp tiếng Trung thương mại và khai thác thị trường Trung Quốc.
Tác phẩm này không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ học tiếng Trung hiệu quả, được đông đảo học viên và giảng viên đánh giá cao về mặt nội dung, cấu trúc, tính ứng dụng và độ chuẩn xác về ngôn ngữ chuyên ngành. Giáo trình là cầu nối giúp người học rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực tế, giữa học thuật và công việc, từ đó nâng cao năng lực tiếng Trung trong môi trường thương mại chuyên nghiệp, quốc tế hóa.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong thời đại hội nhập quốc tế mạnh mẽ, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng trở nên thiết yếu, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế. Nắm bắt được xu thế đó, Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy Hán ngữ tại Việt Nam, đã biên soạn nên tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu. Đây là một tài liệu chuyên biệt, có tính ứng dụng cao, được đánh giá là tác phẩm tiêu biểu và thực tiễn bậc nhất trong lĩnh vực Hán ngữ chuyên ngành.
Tác phẩm này hiện đang được sử dụng rộng rãi và chính thức trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK, một hệ thống đào tạo tiếng Trung quy mô lớn, chuyên sâu, và được công nhận là trung tâm đào tạo Hán ngữ uy tín số 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Tại đây, các khóa học luyện thi HSK – HSKK, luyện dịch tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung chuyên ngành và giao tiếp thực tế đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trong đó nổi bật là cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu.
Không chỉ đơn thuần là một danh mục từ vựng, giáo trình ebook này còn cung cấp cho người học một hệ thống kiến thức chuyên sâu về chứng từ thương mại, tài chính quốc tế, thủ tục hải quan và quy trình giao nhận hàng hóa, bao gồm: hóa đơn thương mại (Commercial Invoice), phiếu đóng gói (Packing List), hợp đồng ngoại thương, vận đơn (Bill of Lading), thư tín dụng (L/C), CO, CI, bảo hiểm hàng hóa, kiểm định chất lượng, cũng như các thuật ngữ thường gặp trong các phần mềm quản lý đơn hàng và thủ tục khai báo hải quan. Tất cả nội dung đều được trình bày song ngữ Trung – Việt kèm theo phiên âm Pinyin rõ ràng, giúp học viên dễ tiếp cận, dễ đọc, dễ nhớ và dễ áp dụng vào công việc thực tiễn.
Giáo trình được đánh giá cao không chỉ nhờ nội dung chuyên môn vững vàng mà còn bởi cách biên soạn khoa học, hiện đại, chuẩn hóa theo nhu cầu thực tế của doanh nghiệp. Trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – THANHXUANHSK, giáo trình ebook này trở thành tài liệu nền tảng trong các khóa đào tạo tiếng Trung xuất nhập khẩu, khóa luyện dịch chứng từ, khóa tiếng Trung thương mại thực chiến và đặc biệt là các lớp luyện kỹ năng đọc hiểu – gõ máy – phiên dịch – biên dịch chứng từ thực tế phục vụ cho công việc tại các công ty logistics, công ty thương mại, công ty vận tải quốc tế và phòng xuất nhập khẩu của các tập đoàn lớn.
Việc áp dụng cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu vào giảng dạy đã giúp hàng nghìn học viên tại Trung tâm ChineMaster nhanh chóng nâng cao khả năng ngôn ngữ chuyên ngành, thành thạo kỹ năng dịch thuật, viết email chuyên môn, soạn thảo hợp đồng song ngữ Trung – Việt, và xử lý chứng từ xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung một cách trôi chảy, chính xác. Đây là lợi thế cạnh tranh lớn của học viên ChineMaster khi ứng tuyển vào các vị trí đòi hỏi tiếng Trung chuyên sâu trong ngành xuất nhập khẩu.
Không những vậy, giáo trình còn là tài liệu hỗ trợ hiệu quả cho các học viên đang luyện thi HSK cấp độ cao, bởi các chủ đề từ vựng trong sách đều gắn liền với những tình huống giao tiếp thực tế, yêu cầu người học vận dụng kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách linh hoạt và chuẩn xác. Chính sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa học thuật và thực tiễn đã tạo nên giá trị đặc biệt cho giáo trình này, đồng thời khẳng định năng lực chuyên môn và uy tín học thuật của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Với định hướng giáo dục bền vững, lấy người học làm trung tâm và chú trọng đến ứng dụng thực tế, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK đã và đang sử dụng bộ giáo trình ebook này như một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo Hán ngữ chuyên sâu, qua đó không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy, giữ vững vị thế là trung tâm đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại Hà Nội.
- Tác phẩm chuyên biệt về lĩnh vực Xuất Nhập khẩu
Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tập trung vào từ vựng chuyên ngành – điều rất quan trọng với các học viên đang học tiếng Trung với mục tiêu phục vụ công việc liên quan đến thương mại quốc tế, giao nhận, logistics, và thủ tục hải quan. Đây là tài liệu hiếm hoi ở Việt Nam cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu về lĩnh vực này bằng tiếng Trung.
- Thuộc hệ thống giáo trình toàn tập
Tác phẩm này là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình được biên soạn công phu, hệ thống và bài bản từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ: từ nghe, nói, đọc, viết đến dịch thuật, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành.
- Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Là người sáng lập hệ thống ChineMaster Education, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đầu tư rất nhiều công sức để xây dựng nên hệ thống giáo trình giảng dạy tiếng Trung với tính ứng dụng cao, đặc biệt hướng đến những mục tiêu chuyên sâu, thực tế, không chỉ phục vụ việc thi cử mà còn cho nhu cầu công việc, học thuật và đời sống.
- Giá trị thực tiễn cao
Với việc tập trung vào từ vựng liên quan đến chứng từ xuất nhập khẩu, tác phẩm mang lại giá trị thiết thực cho:
Sinh viên chuyên ngành Kinh tế Đối ngoại, Thương mại quốc tế, Logistics, Quản trị kinh doanh,…
Nhân sự đang làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, forwarder, đại lý vận tải, hãng tàu,…
Người học tiếng Trung muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành và nâng cao năng lực dịch thuật tài liệu thương mại.
- Ứng dụng trong giảng dạy tại các cơ sở uy tín
Tác phẩm được sử dụng giảng dạy trong hệ thống trung tâm ChineMaster Education – đơn vị được mô tả là top 1 uy tín tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, cho thấy sự tin tưởng từ phía học viên và chất lượng đào tạo đã được kiểm chứng qua thực tế.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ phổ biến mà còn là công cụ giao tiếp thiết yếu trong lĩnh vực thương mại – đặc biệt là ngành Xuất Nhập khẩu. Nắm bắt được nhu cầu cấp thiết này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp độ (HSK 1-9) và HSKK sơ, trung, cao cấp, đã biên soạn nên tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, một sách ebook chuyên ngành có giá trị ứng dụng cao, mang tính thực tiễn và định hướng nghề nghiệp rõ ràng.
- Tác giả – Chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung danh tiếng CHINEMASTER Education, với các trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt nổi bật ở khu vực quận Thanh Xuân. Ông là một trong số ít chuyên gia ở Việt Nam chuyên sâu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung HSK (từ HSK 1 đến HSK 9) và các cấp độ HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, với phương pháp giảng dạy hiện đại, hiệu quả, sát với thực tế công việc và thi cử.
Bên cạnh việc ứng dụng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, ông còn không ngừng sáng tạo, cải biên, hệ thống hóa các tài liệu để hỗ trợ người học tiếp cận tiếng Trung một cách khoa học và chuyên nghiệp.
- Nội dung chính của tác phẩm
Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một cuốn giáo trình chuyên biệt, tập trung vào:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế, giao nhận, vận tải quốc tế, logistics, chứng từ hải quan,…
Cấu trúc trình bày rõ ràng: Hán tự – Phiên âm Pinyin – Nghĩa tiếng Việt, giúp người học dễ tra cứu, ghi nhớ và áp dụng ngay vào thực tế.
Nhiều cụm từ chuyên dụng, mẫu câu chuẩn xác, kèm theo ví dụ minh họa thực tế được sử dụng trong các tài liệu xuất nhập khẩu như: hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại, vận đơn, giấy chứng nhận xuất xứ, phiếu đóng gói, chứng từ bảo hiểm, tờ khai hải quan,…
Tài liệu dạng ebook, có thể dễ dàng sử dụng trên điện thoại, máy tính, tablet, hỗ trợ việc học mọi lúc mọi nơi.
- Điểm nổi bật và giá trị của cuốn sách
Chuyên sâu & Thực tiễn: Khác với các giáo trình tiếng Trung thông thường, tác phẩm đi sâu vào từ vựng chuyên ngành, giúp người học có thể ứng dụng ngay trong công việc thực tế tại doanh nghiệp xuất nhập khẩu, hãng tàu, công ty logistics hoặc các cơ quan quản lý nhà nước.
Phù hợp với nhiều đối tượng học viên:
Sinh viên các ngành Kinh tế đối ngoại, Thương mại quốc tế, Quản trị Logistics.
Người đang làm việc tại các công ty giao thương Trung Quốc – Việt Nam.
Học viên luyện thi HSK, HSKK cần mở rộng vốn từ chuyên ngành.
Bổ trợ lý tưởng cho giáo trình BOYA: Sách có thể được sử dụng song song với bộ giáo trình Hán ngữ BOYA để nâng cao khả năng ứng dụng từ vựng chuyên ngành trong môi trường học thuật và nghề nghiệp.
- Vai trò trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Cuốn Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một phần trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một công trình sư phạm quy mô lớn, tích hợp:
Hệ thống từ vựng cơ bản đến nâng cao.
Các chuyên đề ngữ pháp, luyện dịch, luyện thi HSK/HSKK.
Từ vựng chuyên ngành: Xuất nhập khẩu, Kế toán, CNTT, Du lịch, Luật pháp,…
Điều này cho phép người học phát triển toàn diện từ nền tảng đến chuyên sâu, theo lộ trình học khoa học, bài bản và định hướng nghề nghiệp rõ ràng.
Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách dạy từ vựng thông thường, mà còn là kim chỉ nam ngôn ngữ dành cho bất kỳ ai muốn chinh phục lĩnh vực thương mại – xuất nhập khẩu với tiếng Trung. Với ngôn ngữ chuẩn xác, ví dụ thực tế, kiến thức chuyên sâu và cấu trúc logic, tác phẩm của Chuyên gia Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là tài liệu không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành của bạn.
Tổng quan về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Bộ giáo trình này được thiết kế nhằm hỗ trợ người học tiếng Trung Quốc ở nhiều cấp độ, từ cơ bản đến chuyên sâu, với trọng tâm là cung cấp kiến thức thực tiễn và chuyên ngành. Đặc biệt, giáo trình về từ vựng chứng từ xuất nhập khẩu tập trung vào việc trang bị cho người học vốn từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để làm việc trong lĩnh xuất nhập khẩu – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao trong giao tiếp tiếng Trung.
Giáo trình này được xây dựng với nội dung có hệ thống, dễ tiếp cận, phù hợp cho cả những người mới bắt đầu học tiếng Trung lẫn những người đã có nền tảng và muốn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Các bài học trong giáo trình thường bao gồm:
Từ vựng chuyên ngành: Các từ và cụm từ liên quan đến chứng từ, hợp đồng, vận chuyển, hải quan, và các hoạt động thương mại quốc tế.
Ngữ pháp thực tiễn: Cung cấp các cấu trúc câu thường dùng trong giao tiếp thương mại, giúp người học áp dụng ngay vào công việc.
Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để củng cố từ vựng và ngữ pháp, bao gồm cả các tình huống mô phỏng thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Kỹ năng giao tiếp: Hướng dẫn cách viết email, soạn thảo văn bản, và giao tiếp trực tiếp với đối tác Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung, đã tạo nên một giáo trình mang tính ứng dụng cao, giúp người học không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu được văn hóa và cách thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh với các đối tác Trung Quốc.
Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ
Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là một bộ tài liệu học tiếng Trung toàn diện, bao gồm nhiều giáo trình chuyên đề khác nhau, trong đó giáo trình về từ vựng chứng từ xuất nhập khẩu là một phần quan trọng. Bộ giáo trình này được đánh giá cao vì tính hệ thống và khả năng đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của người học, từ học sinh, sinh viên, đến những người đi làm trong các lĩnh vực liên quan đến tiếng Trung.
Một số đặc điểm nổi bật của bộ giáo trình này bao gồm:
Tính cấu trúc: Các giáo trình được sắp xếp theo trình độ, từ cơ bản (HSK 1-2) đến nâng cao (HSK 5-6), giúp người học tiến bộ từng bước.
Tính thực tiễn: Nội dung được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế, đặc biệt phù hợp với những người muốn sử dụng tiếng Trung trong công việc hoặc thi chứng chỉ HSK.
Tính cập nhật: Các giáo trình thường xuyên được cập nhật để phù hợp với xu hướng phát triển của ngôn ngữ và nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực như thương mại, xuất nhập khẩu, và công nghệ.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, còn được biết đến với các tên gọi như MASTEREDU CHINESE, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK, là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân. Trung tâm này đã khẳng định vị thế top 1 tại Hà Nội nhờ vào chất lượng giảng dạy, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, và phương pháp học tập hiện đại.
Đặc điểm nổi bật của ChineMaster Education:
Chương trình học đa dạng:
Trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người chuẩn bị thi chứng chỉ HSK hoặc làm việc trong môi trường quốc tế.
Các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, đặc biệt là xuất nhập khẩu, được xây dựng dựa trên giáo trình của Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên nắm vững từ vựng và kỹ năng thực tế.
Phương pháp giảng dạy hiện đại:
Kết hợp giữa học trực tiếp và trực tuyến, giúp học viên linh hoạt trong việc lựa chọn thời gian và địa điểm học.
Sử dụng các công cụ hỗ trợ học tập như video, bài tập tương tác, và tài liệu số, giúp tăng cường hiệu quả học tập.
Đội ngũ giáo viên chất lượng:
Giáo viên tại ChineMaster không chỉ có trình độ chuyên môn cao mà còn am hiểu văn hóa và môi trường kinh doanh Trung Quốc, giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách toàn diện.
Tài liệu học tập độc quyền:
Các giáo trình của Nguyễn Minh Vũ, bao gồm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, được sử dụng làm tài liệu chính thức trong các khóa học, đảm bảo chất lượng và tính nhất quán trong việc giảng dạy.
Cam kết chất lượng:
Trung tâm cam kết giúp học viên đạt được mục tiêu học tập, từ việc vượt qua kỳ thi HSK đến việc tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế.
Hệ thống đánh giá và hỗ trợ học viên liên tục, đảm bảo mỗi người học đều nhận được sự hướng dẫn phù hợp.
Thanh Xuân HSK – Trung tâm uy tín top 1 Hà Nội:
Khu vực Quận Thanh Xuân là nơi đặt trụ sở chính của ChineMaster Education, và trung tâm này đã trở thành điểm đến quen thuộc cho hàng ngàn học viên muốn học tiếng Trung tại Hà Nội. Với danh tiếng uy tín top 1, trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng cao mà còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa, giao lưu văn hóa, và hội thảo để giúp học viên hiểu sâu hơn về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Lợi ích của việc học tiếng Trung với giáo trình Nguyễn Minh Vũ và ChineMaster
Hỗ trợ sự nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu:
Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ quan trọng trong thương mại quốc tế, đặc biệt với Việt Nam – quốc gia có quan hệ thương mại chặt chẽ với Trung Quốc. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ giúp học viên nắm vững từ vựng và kỹ năng cần thiết để làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Chuẩn bị cho kỳ thi HSK:
Với các khóa học tại ChineMaster và giáo trình của Nguyễn Minh Vũ, học viên có thể chuẩn bị tốt cho các kỳ thi HSK, từ cấp độ cơ bản (HSK 1-2) đến nâng cao (HSK 5-6), mở ra cơ hội học tập và làm việc tại các công ty quốc tế.
Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế:
Giáo trình không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chú trọng vào việc thực hành giao tiếp, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Hỗ trợ học tập lâu dài:
Hệ thống trung tâm ChineMaster cung cấp các khóa học liên tục, từ cơ bản đến chuyên sâu, giúp học viên duy trì và phát triển khả năng tiếng Trung theo thời gian.
Lời khuyên cho người học tiếng Trung
Nếu bạn đang cân nhắc học tiếng Trung với giáo trình của Nguyễn Minh Vũ hoặc tham gia các khóa học tại ChineMaster Education, dưới đây là một số gợi ý:
Xác định mục tiêu học tập: Bạn muốn học để thi HSK, làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, hay chỉ để giao tiếp cơ bản? Điều này sẽ giúp bạn lựa chọn khóa học và tài liệu phù hợp.
Kết hợp học lý thuyết và thực hành: Sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ để xây dựng nền tảng từ vựng và ngữ pháp, đồng thời thực hành giao tiếp qua các khóa học tại ChineMaster.
Duy trì thói quen học tập: Học tiếng Trung mỗi ngày, dù chỉ 30 phút, sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh chóng. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được thiết kế để hỗ trợ học tập hàng ngày, rất phù hợp với mục tiêu này.
Tham gia cộng đồng học tiếng Trung: Các hoạt động tại ChineMaster, như giao lưu văn hóa hoặc hội thảo, sẽ giúp bạn kết nối với những người học khác và tăng động lực học tập.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tiếng Trung chất lượng, mang tính ứng dụng cao, đặc biệt phù hợp với những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hoặc có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Khi kết hợp với các khóa học tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – một địa chỉ uy tín top 1 tại Hà Nội – người học sẽ có cơ hội tiếp cận phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên chất lượng, và môi trường học tập chuyên nghiệp.
Giới thiệu Tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu
Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK & HSKK toàn quốc
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng và thương mại toàn cầu phát triển không ngừng, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu trở thành nhu cầu thiết yếu đối với các cá nhân, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực logistics, thương mại quốc tế, vận tải – hải quan – kho vận. Đáp ứng nhu cầu thực tế này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi HSK – đã cho ra đời tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, được biên soạn công phu, bài bản và thực tiễn.
Tác phẩm chuyên biệt phục vụ học viên tiếng Trung chuyên ngành
Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần, mà còn là công cụ hỗ trợ học viên tra cứu – ôn luyện – ứng dụng từ vựng tiếng Trung trong công việc thực tế liên quan đến chứng từ thương mại, hóa đơn, hợp đồng, vận đơn, kiểm định, hải quan và thanh toán quốc tế.
Với nền tảng ngôn ngữ dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA hiện đại, cuốn ebook được Tác giả Nguyễn Minh Vũ xây dựng theo phương pháp học tiếng Trung thực dụng, kết hợp từ vựng chuyên ngành và các mẫu câu ứng dụng, giúp người học không chỉ nhớ từ vựng lâu, mà còn biết cách sử dụng đúng ngữ cảnh công việc.
Nội dung nổi bật trong cuốn ebook Từ vựng Chứng từ Xuất Nhập khẩu
Hơn 10.000 từ vựng chuyên ngành tiếng Trung về chứng từ xuất nhập khẩu, được phân chia rõ ràng theo từng hạng mục cụ thể:
Tờ khai hải quan – 报关单
Hóa đơn thương mại – 商业发票
Phiếu đóng gói – 装箱单
Vận đơn – 提单
Hợp đồng mua bán – 购销合同
Chứng từ kiểm tra chất lượng – 质检证明
Chứng từ thanh toán – 付款单据
Và nhiều nội dung thực tiễn khác.
Mẫu câu giao tiếp song ngữ Việt – Trung sử dụng trong quy trình làm chứng từ.
Giải thích chi tiết, ví dụ minh họa rõ ràng cho từng từ vựng chuyên ngành, phù hợp cho người học từ trình độ HSK 3 đến HSK 9.
Được biên soạn bởi chuyên gia đầu ngành
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội – không chỉ là chuyên gia ngôn ngữ, mà còn là người có nhiều năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành theo các lộ trình HSK 123 – HSK 456 – HSK 789 và các cấp độ HSKK sơ – trung – cao cấp.
Sự kết hợp giữa kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn và khả năng sư phạm chuyên sâu đã giúp Tác giả Nguyễn Minh Vũ tạo nên một tác phẩm mang tính ứng dụng cao – sát với thực tế công việc – dễ học dễ nhớ dễ sử dụng.
Giá trị thực tiễn của Tác phẩm đối với học viên và người đi làm
Giúp học viên định hướng từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu một cách khoa học và hệ thống.
Hỗ trợ dịch thuật chứng từ, soạn thảo hợp đồng, trao đổi thương mại với đối tác Trung Quốc.
Là tài liệu tham khảo hữu ích cho người học tiếng Trung chuyên ngành, nhân viên chứng từ, kế toán xuất nhập khẩu, nhân viên logistics, chuyên viên thanh toán quốc tế, cán bộ hải quan…
Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung chuyên ngành, mà còn là kim chỉ nam ngôn ngữ cho những ai đang theo đuổi con đường phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực ngoại thương và xuất nhập khẩu. Tác phẩm là một minh chứng cho sự tận tâm và năng lực chuyên môn cao của một nhà giáo – chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, luôn mang đến giá trị thực tế và tính ứng dụng cao cho cộng đồng học viên trên toàn quốc.
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Một tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một công cụ học tập hiệu quả mà còn là một tài liệu chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – một ngành nghề đang ngày càng phát triển.
Điểm nổi bật của cuốn sách
Cuốn ebook được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Nội dung sách tập trung vào:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cung cấp bộ từ vựng phong phú, sát với thực tế công việc xuất nhập khẩu, từ các thuật ngữ về hợp đồng, vận chuyển, hải quan đến thanh toán quốc tế.
Phương pháp học thực tiễn: Các bài học được trình bày logic, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng áp dụng vào giao tiếp thực tế.
Tính ứng dụng cao: Tài liệu không chỉ dành cho người mới bắt đầu mà còn phù hợp với những người đã có nền tảng tiếng Trung, muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã mang đến một làn gió mới trong việc giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Thương hiệu CHINEMASTER không chỉ nổi tiếng với các khóa học chất lượng mà còn được biết đến qua những giáo trình Hán ngữ được biên soạn công phu, trong đó cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một minh chứng tiêu biểu. Tác giả đã khéo léo kết hợp kinh nghiệm giảng dạy và kiến thức thực tiễn để tạo nên một tài liệu học tập mang tính đột phá.
Vì sao nên chọn cuốn sách này?
Chuyên biệt hóa: Phù hợp với những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics, hoặc muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Tính thực tiễn: Nội dung được cập nhật theo xu hướng mới nhất, đảm bảo người học tiếp cận với các thuật ngữ hiện đại, sát với nhu cầu thực tế.
Dễ tiếp cận: Định dạng ebook giúp người học dễ dàng truy cập và sử dụng trên nhiều thiết bị, thuận tiện cho việc học mọi lúc, mọi nơi.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Cuốn sách này không chỉ thể hiện sự tâm huyết của tác giả mà còn góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam.
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)
Trong thời đại hội nhập và toàn cầu hóa, tiếng Trung không chỉ còn là một ngoại ngữ đơn thuần, mà đã trở thành một công cụ thiết yếu trong hoạt động kinh tế, thương mại và đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Đáp ứng nhu cầu đó, cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu ra đời như một công cụ học tập chuyên sâu, giúp người học tiếng Trung có thể từng bước làm chủ hệ thống thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu một cách bài bản và hệ thống nhất. Đây là một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được trực tiếp biên soạn và phát triển bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu hàng đầu tại Việt Nam.
- Tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống giáo trình độc quyền CHINEMASTER
Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một tài liệu học từ vựng, mà còn là một tác phẩm chuyên ngành có tính học thuật và ứng dụng cao, được nghiên cứu và biên soạn công phu dựa trên thực tiễn hoạt động ngoại thương, logistics và chuỗi cung ứng toàn cầu.
Tác giả Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, đã đưa vào giáo trình những kiến thức chuẩn mực và cập nhật nhất, giúp người học nắm vững từ vựng, cấu trúc câu, mẫu biên dịch và ngữ cảnh sử dụng chuyên sâu trong thực tế làm việc tại các công ty xuất nhập khẩu, doanh nghiệp FDI, văn phòng thương mại quốc tế.
- Nội dung học thuật chuyên sâu, định hướng ứng dụng thực tế
Giáo trình được trình bày có hệ thống, dễ tiếp cận, nhưng chuyên sâu theo đúng tiêu chuẩn của hệ thống ChineMaster Edu. Toàn bộ từ vựng tiếng Trung trong ebook đều được phân loại theo từng nhóm chuyên đề:
Chứng từ thương mại (合同, 发票, 装箱单…)
Thủ tục hải quan (报关单, 原产地证书, 海运提单…)
Điều kiện Incoterms (FOB, CIF, EXW, DDP…)
Các thuật ngữ trong thanh toán quốc tế, vận chuyển, logistics, bảo hiểm hàng hóa…
Mỗi từ vựng đều được giải thích chi tiết với 3 phần chính:
Tiếng Trung (Pinyin)
Nghĩa tiếng Việt rõ ràng, sát nghĩa thực tế
Nghĩa tiếng Anh theo đúng chuyên ngành ngoại thương
Đặc biệt, mỗi từ khóa đều có ví dụ minh họa phong phú, thể hiện trong văn cảnh cụ thể như hợp đồng, hóa đơn, email thương mại, thư tín dụng L/C… để giúp học viên không chỉ học lý thuyết mà còn ứng dụng ngay trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
- Công trình nghiên cứu ngôn ngữ gắn liền với thực tiễn đào tạo
Không giống với các tài liệu dịch thuật hay từ điển chuyên ngành khô khan, cuốn ebook này là kết tinh của quá trình giảng dạy, nghiên cứu và khảo sát thực tế từ chính môi trường học tập tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – nơi đã đào tạo hàng nghìn học viên theo đuổi các chuyên ngành tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu và biên – phiên dịch tiếng Trung chuyên sâu.
Giáo trình được sử dụng như tài liệu giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại ChineMaster, đặc biệt là trong các chương trình đào tạo cấp tốc 6 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, dịch và phản xạ ngôn ngữ.
- Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong xây dựng hệ thống giáo trình Hán ngữ toàn diện tại Việt Nam
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên, mà còn là một nhà nghiên cứu ngôn ngữ, một người đi đầu trong việc xây dựng nền tảng đào tạo tiếng Trung bài bản, chuyên sâu và ứng dụng thực tế cao. Bộ giáo trình Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập mà ông biên soạn là thành quả của hơn 2 thập kỷ tâm huyết trong nghề, gồm nhiều mảng nội dung từ tiếng Trung cơ bản, HSK, HSKK, đến các chuyên ngành như:
Tiếng Trung Kinh tế Thương mại
Tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tiếng Trung Kế toán Tài chính
Tiếng Trung Biên – Phiên dịch chuyên sâu
Trong đó, giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một trong những cuốn sách quan trọng, đánh dấu bước tiến trong việc nâng tầm tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành cho người Việt.
- Thương hiệu ChineMaster – Nơi duy nhất sở hữu hệ thống giáo trình Hán ngữ bản quyền tại Việt Nam
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội là nơi đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam hiện nay phát triển hệ thống giáo trình Hán ngữ bản quyền độc lập, do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập, thiết kế và trực tiếp giảng dạy.
Với phương châm: Học tiếng Trung là phải dùng được tiếng Trung trong công việc và cuộc sống thực tế, ChineMaster không ngừng cải tiến phương pháp giảng dạy, phát triển nội dung giáo trình đa dạng theo ngành nghề, giúp học viên từng bước làm chủ ngoại ngữ Trung Quốc trong thời đại số hóa.
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm học thuật tiêu biểu, chuyên sâu và thực tiễn, phục vụ hiệu quả cho nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành của người Việt. Với sự đầu tư công phu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập ChineMaster, cuốn sách không chỉ là tài liệu học tiếng Trung, mà còn là cầu nối đưa người học đến gần hơn với môi trường làm việc chuyên nghiệp, hiện đại và mang tính toàn cầu.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK, Trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu – thương mại quốc tế, không thể không nhắc tới giáo trình ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu trực tiếp biên soạn. Đây là một tác phẩm học thuật xuất sắc, hiện đang được sử dụng rộng rãi làm tài liệu giảng dạy chính thức tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cơ sở THANHXUANHSK – Địa chỉ số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại khu vực Hà Nội.
- Tác phẩm học thuật gắn liền với đào tạo thực tiễn chuyên sâu
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là kết quả của quá trình nghiên cứu, giảng dạy và kiểm chứng thực tế qua hàng nghìn giờ đào tạo tại hệ thống ChineMaster Edu. Giáo trình không chỉ dừng lại ở việc cung cấp danh sách từ vựng chuyên ngành, mà còn được biên soạn dưới dạng giáo trình thực hành chuyên sâu, giúp học viên tiếp cận được với ngôn ngữ nghiệp vụ thực tiễn của ngành xuất nhập khẩu – logistics – vận tải quốc tế – thanh toán quốc tế và thủ tục hải quan.
Toàn bộ nội dung từ vựng được phân chia theo nhóm chuyên đề, hệ thống hóa theo logic nghiệp vụ như:
Biên phiên dịch hợp đồng thương mại quốc tế (国际贸易合同)
Dịch chứng từ hải quan (海关单证)
Xử lý chứng từ vận tải và bảo hiểm hàng hóa (提单、保险单、装箱单…)
Thanh toán quốc tế (信用证, 电汇, 托收…)
Các điều kiện Incoterms cập nhật mới nhất
Mỗi thuật ngữ được giải thích đầy đủ 3 phần: tiếng Trung – Pinyin – nghĩa tiếng Việt – nghĩa tiếng Anh chuyên ngành, đi kèm ví dụ minh họa cụ thể, được xây dựng từ các tình huống làm việc thực tế trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu, công ty thương mại quốc tế, phòng logistics và văn phòng đại diện nước ngoài.
- Giáo trình chính thức trong chương trình giảng dạy của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân
Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cơ sở ThanhXuânHSK, cuốn sách ebook này là giáo trình học chính thức của khóa học tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu – một trong những khóa học được học viên đăng ký nhiều nhất. Giáo trình được sử dụng trong các chương trình đào tạo như:
Khóa tiếng Trung thương mại – logistics thực chiến
Khóa đào tạo tiếng Trung xuất nhập khẩu cấp tốc cho nhân sự doanh nghiệp
Khóa biên – phiên dịch tiếng Trung chuyên ngành hợp đồng – chứng từ
Đặc biệt, đây là giáo trình độc quyền chỉ có tại hệ thống ChineMaster, không phát hành thương mại bên ngoài, do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy trực tiếp, kết hợp cùng các chuyên đề bài giảng độc quyền từ giáo trình Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu gốc nền tảng của hệ thống ChineMaster.
- Trung tâm ChineMaster Edu – ThanhXuânHSK: Đơn vị tiên phong về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội
ChineMaster ThanhXuânHSK không chỉ là một trung tâm đào tạo ngoại ngữ, mà là một cơ sở giáo dục chuyên sâu theo định hướng nghề nghiệp, với các chương trình đào tạo tiếng Trung thực tiễn, định hướng chuyên ngành rõ ràng, được đông đảo học viên đánh giá là:
Trung tâm tiếng Trung chuyên ngành có giáo trình chuyên sâu nhất
Cơ sở giảng dạy tiếng Trung xuất nhập khẩu uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Nơi duy nhất sở hữu hệ thống giáo trình độc quyền biên soạn bởi chuyên gia ngôn ngữ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Với đội ngũ giảng viên được đào tạo bài bản theo phương pháp ChineMaster, kết hợp cùng giáo trình ebook chuyên ngành được cập nhật liên tục, trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên nắm vững ngôn ngữ chuyên môn và vận dụng trực tiếp vào công việc tại các công ty xuất nhập khẩu, công ty logistics quốc tế, doanh nghiệp FDI và tập đoàn đa quốc gia.
- Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Người kiến tạo hệ thống giáo trình tiếng Trung ứng dụng thực tiễn hàng đầu Việt Nam
Không giống như nhiều giáo trình dịch thuật máy móc hay tài liệu dạy học sao chép từ nhiều nguồn, các tác phẩm do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – trong đó có cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – đều mang giá trị thực tế – ứng dụng – chuẩn hóa – sâu sát với nhu cầu nhân sự doanh nghiệp.
Tác phẩm được xem là công trình chuyên môn được kiểm chứng thực tế thông qua quá trình giảng dạy lâu năm tại chính Trung tâm ChineMaster, giúp học viên:
Phản xạ chuyên ngành nhanh chóng
Giao tiếp – dịch thuật – soạn thảo chứng từ tiếng Trung thương mại thành thạo
Chuẩn hóa ngôn ngữ nghiệp vụ theo tiêu chuẩn quốc tế
Cuốn giáo trình ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần, mà là một tác phẩm chuyên sâu có giá trị ứng dụng thực tiễn cao, đang được triển khai rộng rãi tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster ThanhXuânHSK, đơn vị đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín hàng đầu tại Hà Nội.
Nếu bạn đang tìm kiếm một con đường học tiếng Trung không chỉ để thi, mà để ứng dụng thực sự trong môi trường làm việc quốc tế, hãy bắt đầu hành trình của mình từ giáo trình độc quyền của ChineMaster Edu – nơi đào tạo tiếng Trung thực chiến số 1 Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Cẩm nang học tiếng Trung chuyên ngành của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ được đánh giá là một trong những tài liệu học thuật có tính ứng dụng cao, phục vụ đắc lực cho người học đang theo đuổi mục tiêu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Cuốn sách này không chỉ là tài liệu học tập phổ thông mà còn là bộ giáo trình chuyên sâu, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tác phẩm được xây dựng dựa trên nền tảng kiến thức chuyên ngành xuất nhập khẩu, kết hợp với hệ thống từ vựng thực tiễn và các mẫu câu giao tiếp mang tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc quốc tế. Đây là tài liệu lý tưởng dành cho:
Sinh viên chuyên ngành Ngoại thương, Kinh tế quốc tế, Logistics;
Nhân sự làm việc tại các công ty liên doanh, doanh nghiệp xuất nhập khẩu;
Người học tiếng Trung cần bổ sung kiến thức chuyên ngành để làm việc với đối tác Trung Quốc.
Điểm nổi bật của giáo trình:
Biên soạn theo chuẩn tiếng Trung hiện đại, phù hợp với thực tiễn ngành nghề;
Cấu trúc rõ ràng, dễ hiểu, đi từ cơ bản đến nâng cao;
Có phiên âm, dịch nghĩa, giải thích chi tiết từng thuật ngữ chuyên ngành;
Tích hợp bài tập ứng dụng, mẫu hợp đồng, hóa đơn, chứng từ thực tế.
Ngoài ra, giáo trình còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:
Diễn đàn ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Các nền tảng này thuộc hệ thống CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, nơi cung cấp nguồn tài nguyên học tập khổng lồ và đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, từ phổ thông đến chuyên ngành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là cầu nối quan trọng giữa ngôn ngữ và chuyên môn, mở rộng cánh cửa cơ hội nghề nghiệp cho người học trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Đây thực sự là một tài liệu cần thiết cho bất kỳ ai nghiêm túc với định hướng học tiếng Trung chuyên ngành và mong muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm chuyên ngành của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống CHINEMASTER EDU
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một trong những tài liệu học tập thiết thực và hiệu quả nhất hiện nay.
Cuốn ebook này được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK, hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nơi quy tụ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và giáo trình luôn được cập nhật theo sát thực tế.
Giá trị nổi bật của giáo trình:
Cung cấp từ vựng chuyên sâu về chứng từ, thủ tục, hợp đồng, hóa đơn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu;
Được biên soạn công phu, có phiên âm, giải nghĩa rõ ràng, kèm theo các mẫu câu ứng dụng thực tiễn;
Phù hợp với sinh viên chuyên ngành, nhân sự xuất nhập khẩu, hoặc người học tiếng Trung có định hướng phát triển nghề nghiệp trong môi trường quốc tế;
Dạng ebook tiện lợi, dễ truy cập mọi lúc mọi nơi, phù hợp với phương pháp học linh hoạt, hiện đại.
Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã đưa giáo trình này vào giảng dạy chính thức trong các khóa học chuyên ngành, trở thành một phần quan trọng trong chương trình đào tạo bài bản, chuyên sâu và thực chiến của trung tâm.
Với nội dung sát thực tế, cấu trúc khoa học và tính ứng dụng cao, Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là hành trang quan trọng cho những ai đang hướng tới sự nghiệp chuyên nghiệp với tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Đây là lựa chọn lý tưởng dành cho người học đang tìm kiếm một hướng đi chuyên ngành rõ ràng và hiệu quả trong ngôn ngữ Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Bước đột phá trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nồng nhiệt và sự hưởng ứng tích cực mạnh mẽ từ đông đảo cộng đồng học viên trên toàn quốc.
Đây không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần, mà là một công trình biên soạn chuyên sâu và bài bản, được thiết kế đặc biệt dành riêng cho những học viên đang theo học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế và giao thương Trung – Việt.
Một phần không thể thiếu trong hệ sinh thái giáo trình độc quyền ChineMaster
Tác phẩm này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình độc quyền được chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu ChineMaster – trực tiếp biên soạn và phát triển. Bộ giáo trình này đã và đang trở thành hệ thống tài liệu học tập tiếng Trung chuyên ngành toàn diện hàng đầu tại Việt Nam, bao phủ đầy đủ các lĩnh vực học thuật và nghề nghiệp như:
Kế toán – kiểm toán
Giao tiếp thương mại
Biên phiên dịch chuyên ngành
Order Taobao – 1688 – Tmall
Logistics – vận chuyển Trung – Việt
Đàm phán kinh doanh
Và đặc biệt là chuyên đề Chứng từ Xuất Nhập khẩu – một lĩnh vực có tính thực tiễn và chuyên môn cao.
Giá trị thực tiễn cao – Giải pháp học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả
Với giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, học viên không chỉ được tiếp cận với hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, mà còn được rèn luyện qua các ví dụ thực tế, tình huống làm việc chuẩn quốc tế và các loại chứng từ phổ biến trong xuất nhập khẩu như: invoice, packing list, B/L, CO, form E, customs declaration form, L/C,… – tất cả đều được trình bày bằng tiếng Trung kèm dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, sát với thực tế công việc.
Tác phẩm giúp học viên:
Xây dựng vốn từ vựng chuyên sâu về chứng từ, quy trình xuất nhập khẩu và quy định hải quan Trung – Việt.
Tăng khả năng đọc hiểu, tra cứu và xử lý chứng từ thực tế bằng tiếng Trung.
Nâng cao kỹ năng giao tiếp, đàm phán và viết email chuyên nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Sự khác biệt đến từ phương pháp giảng dạy thực chiến
Điều làm nên sự khác biệt vượt trội cho tác phẩm này là phương pháp đào tạo theo hướng ứng dụng thực tiễn, được xây dựng dựa trên kinh nghiệm giảng dạy trực tiếp nhiều năm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm ChineMaster Education. Không lý thuyết rườm rà, không hàn lâm khô khan, mọi bài học đều được thiết kế với mục tiêu ứng dụng trực tiếp vào công việc và môi trường doanh nghiệp.
Ebook học mọi lúc, mọi nơi – công cụ không thể thiếu cho học viên ngành Xuất Nhập khẩu
Với định dạng ebook tiện lợi, giáo trình này cho phép học viên tiếp cận nội dung học tập mọi lúc, mọi nơi trên mọi thiết bị. Đây là giải pháp lý tưởng cho những ai đang học tập, làm việc và muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành một cách chủ động, linh hoạt và tiết kiệm thời gian tối đa.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không đơn thuần là một tài liệu học tập mà chính là chiếc chìa khóa mở ra cánh cửa tri thức chuyên ngành tiếng Trung hiện đại, chuyên sâu và thực tiễn, góp phần định hướng nghề nghiệp bền vững cho hàng nghìn học viên trong hệ sinh thái giáo dục ChineMaster. Đây là tác phẩm không thể thiếu đối với bất kỳ ai đang theo đuổi con đường chuyên nghiệp trong ngành xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế với Trung Quốc.
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu chuyên ngành uy tín hàng đầu được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics và thương mại quốc tế, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập chuyên sâu và thực tiễn nhất, được sử dụng rộng rãi trong toàn bộ hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK, đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Một công trình chuyên ngành bài bản từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER
Tác phẩm này là kết tinh từ nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy thực tế, đào tạo chuyên sâu và nghiên cứu ngôn ngữ chuyên ngành của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster, đồng thời là tác giả của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập nổi tiếng. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một giáo trình học từ vựng thông thường, mà là một công cụ học tập thực chiến, chuyên biệt, thiết kế riêng cho học viên theo đuổi nghề nghiệp liên quan đến xuất nhập khẩu và giao thương Trung – Việt.
Hệ thống CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK: Nơi hội tụ chất lượng đào tạo và tài liệu độc quyền
CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là một trong những địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu toàn quốc, đặc biệt nổi bật với các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành thực tiễn: xuất nhập khẩu, logistics, thương mại điện tử, đàm phán quốc tế, biên phiên dịch, kế toán – kiểm toán,… Tại đây, giáo trình ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu đã trở thành tài liệu cốt lõi trong các lớp học tiếng Trung thương mại chuyên sâu, góp phần nâng cao năng lực chuyên ngành và khả năng ứng dụng tiếng Trung trong công việc thực tế cho hàng nghìn học viên.
Nội dung thiết thực – Cấu trúc dễ học – Phục vụ nghề nghiệp
Tác phẩm bao gồm:
Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu liên quan đến chứng từ xuất nhập khẩu như: hợp đồng, hóa đơn thương mại (invoice), phiếu đóng gói (packing list), vận đơn (B/L), chứng nhận xuất xứ (CO), form E, khai báo hải quan (customs declaration), thư tín dụng (L/C),…
Cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế qua các ví dụ song ngữ Trung – Việt chi tiết.
Hướng dẫn đọc hiểu, phân tích và biên dịch chứng từ thực tế trong môi trường doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
Hỗ trợ từ vựng chuẩn hóa giúp học viên giao tiếp chuyên nghiệp, xử lý email công việc và đàm phán hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Ebook tiện lợi – Tối ưu hóa trải nghiệm học tập
Với định dạng ebook hiện đại, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi chỉ với điện thoại, máy tính bảng hoặc laptop. Tác phẩm này trở thành người bạn đồng hành không thể thiếu đối với những ai đang làm việc hoặc chuẩn bị bước vào ngành xuất nhập khẩu, hoặc có định hướng nâng cao tiếng Trung chuyên ngành phục vụ công việc thực tế.
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành xuất sắc, mà còn là công cụ thực tiễn đắc lực, đang được áp dụng rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDU – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội. Sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu – phương pháp giảng dạy thực tế – tài liệu chuẩn hóa chuyên ngành chính là lý do vì sao tác phẩm này luôn được cộng đồng học viên đánh giá cao và lựa chọn hàng đầu trong hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại chuyên ngành.
Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một trong những tài liệu chuyên ngành Hán ngữ có tính thực dụng cao nhất hiện nay, đặc biệt trong lĩnh vực Xuất Nhập khẩu. Giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng, mà còn được xây dựng một cách bài bản theo hệ thống kiến thức thực tiễn, gắn chặt với các tình huống công việc cụ thể trong ngành logistics, thương mại quốc tế và xuất nhập khẩu thực tế.
- Tính thực dụng cao – gắn liền thực tế công việc
Giáo trình được biên soạn dựa trên nhu cầu thực tiễn của người học và người làm việc trong lĩnh vực Xuất Nhập khẩu. Nội dung tập trung vào các loại chứng từ như: hợp đồng ngoại thương, hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, vận đơn, giấy chứng nhận xuất xứ, giấy chứng nhận kiểm dịch… kèm theo đó là hệ thống từ vựng tiếng Trung chuẩn xác, thông dụng và chuyên sâu được sử dụng trong từng loại chứng từ.
- Đưa vào ứng dụng rộng rãi trong đào tạo
Giáo trình này hiện đang được đưa vào giảng dạy đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Tác phẩm trở thành tài liệu chính thức cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu, đặc biệt phù hợp với học viên đang làm việc tại các doanh nghiệp ngoại thương, công ty logistics, công ty thương mại điện tử quốc tế hoặc chuẩn bị tham gia thị trường lao động quốc tế.
- Hệ thống hóa từ vựng – dễ học, dễ áp dụng
Một trong những điểm mạnh của giáo trình là cách trình bày khoa học, có hệ thống, dễ tiếp thu và ứng dụng ngay. Mỗi chương học đều gắn với các mẫu chứng từ cụ thể, giúp học viên luyện tập dịch thuật thực tế. Ngoài ra, giáo trình còn tích hợp phần luyện phản xạ giao tiếp chuyên ngành và thực hành biên phiên dịch trong môi trường xuất nhập khẩu.
- Phục vụ mục tiêu dài hạn – chinh phục HSK chuyên ngành
Bên cạnh việc trang bị kiến thức chuyên môn, giáo trình còn giúp học viên chuẩn bị nền tảng từ vựng vững chắc để tự tin thi các kỳ thi HSK cấp cao có nội dung liên quan đến chuyên ngành thương mại, kinh tế quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là cây cầu nối vững chắc giúp học viên từ trình độ Hán ngữ căn bản tiến tới chuyên môn hóa ngôn ngữ phục vụ nghề nghiệp. Với tính thực dụng nổi bật và ứng dụng rộng rãi trong hệ thống giảng dạy hàng đầu – ChineMaster Education Quận Thanh Xuân, giáo trình này xứng đáng là kim chỉ nam cho mọi học viên theo đuổi con đường Hán ngữ chuyên ngành.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng mạnh, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế và xuất nhập khẩu, việc lựa chọn một giáo trình chuyên sâu, thực tiễn và chuẩn hóa là vô cùng cần thiết. Nổi bật trong số đó chính là tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, hiện đang được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội.
- Tác phẩm có tính ứng dụng chuyên ngành cao
Cuốn sách ebook này không chỉ đơn thuần là tập hợp từ vựng, mà còn là giáo trình học thuật chuyên sâu về tiếng Trung trong lĩnh vực chứng từ xuất nhập khẩu. Nội dung giáo trình bao gồm các loại chứng từ phổ biến như: hợp đồng mua bán quốc tế, hóa đơn thương mại, vận đơn đường biển, giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), phiếu đóng gói, tờ khai hải quan v.v… kèm theo đó là hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành phong phú, sát với thực tế công việc và chuẩn mực ngôn ngữ thương mại quốc tế.
- Được triển khai đồng loạt trong hệ thống đào tạo uy tín TOP 1 Hà Nội
Giáo trình ebook này đã được CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội – đưa vào giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng quốc tế và luyện thi HSK chuyên sâu. Việc sử dụng giáo trình này trong giảng dạy đã giúp học viên nhanh chóng nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, cải thiện khả năng dịch thuật, đọc hiểu chứng từ, đồng thời tăng cường năng lực giao tiếp trong môi trường công việc thực tế.
- Hình thức ebook tiện lợi – dễ truy cập, dễ học, dễ áp dụng
Với định dạng sách ebook, giáo trình mang lại sự tiện dụng cao cho người học hiện đại. Học viên có thể truy cập mọi lúc mọi nơi, dễ dàng tra cứu, đánh dấu nội dung cần thiết và luyện tập trực tiếp trên thiết bị điện tử. Tính linh hoạt này phù hợp với cả người học tự do lẫn học viên theo học chính quy tại trung tâm.
- Phục vụ định hướng nghề nghiệp rõ ràng
Tác phẩm này là một phần trong bộ giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, định hướng đào tạo thực tiễn và ứng dụng cao, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn vận dụng để làm việc trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, công ty logistics, văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam hoặc Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và định hướng đào tạo chuyên sâu của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn, phương pháp giảng dạy hiệu quả và tính ứng dụng thực tế, giáo trình này đang ngày càng khẳng định vị thế là tài liệu học tập không thể thiếu cho mọi học viên đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Công cụ học tập hiệu quả tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực xuất nhập khẩu, ngày càng trở nên quan trọng. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập không thể thiếu, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đã biên soạn giáo trình này với mục tiêu cung cấp cho người học một nguồn tài liệu chuyên sâu, tập trung vào từ vựng và các mẫu câu thực tiễn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Giáo trình không chỉ cung cấp danh sách từ vựng phong phú mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, như soạn thảo hợp đồng, đàm phán thương mại, hay xử lý chứng từ xuất nhập khẩu.
Điểm nổi bật của giáo trình là tính ứng dụng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành. Nội dung được trình bày rõ ràng, logic, kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học dễ dàng tiếp thu và áp dụng.
Vai trò của giáo trình tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp giáo trình này vào chương trình giảng dạy để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm sử dụng giáo trình như một công cụ cốt lõi, giúp học viên:
Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Học viên được tiếp cận với các từ vựng liên quan đến chứng từ, thủ tục hải quan, logistics, và thương mại quốc tế.
Phát triển kỹ năng thực tiễn: Các bài tập trong giáo trình được thiết kế để mô phỏng các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Tăng cơ hội nghề nghiệp: Việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu mở ra nhiều cơ hội làm việc tại các công ty đa quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu.
Lý do CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chọn giáo trình này
Sự uy tín của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ đến từ đội ngũ giảng viên chất lượng mà còn từ việc lựa chọn tài liệu giảng dạy chuẩn mực như giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Giáo trình này được đánh giá cao bởi:
Tính cập nhật: Nội dung được cập nhật liên tục, phản ánh đúng xu hướng và yêu cầu mới nhất của ngành xuất nhập khẩu.
Tính thực tiễn: Các ví dụ và bài tập trong sách đều dựa trên các tình huống thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc.
Dễ tiếp cận: Định dạng ebook tiện lợi, cho phép học viên học mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với người bận rộn.
Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Với sự hỗ trợ từ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội, giáo trình này đã và đang giúp hàng trăm học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung bài bản và thực tiễn, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tinh hoa lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, Quận Thanh Xuân Hà Nội
Trong kho tàng đồ sộ các tác phẩm ngôn ngữ học của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã gắn liền tên tuổi với sự phát triển toàn diện của cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam – cuốn Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu nổi bật như một công cụ học thuật chuyên sâu, thiết thực và thực tiễn cao dành cho các bạn học viên, giáo viên, nhân sự ngành logistics, thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu và biên phiên dịch tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ và phục vụ độc quyền tại Thư viện CHINEMASTER, thuộc Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – vị trí giao thông thuận tiện giữa các tuyến đường lớn như Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn.
Tổng quan tác phẩm giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình được thiết kế chuyên biệt dành riêng cho lĩnh vực xuất nhập khẩu – một ngành nghề đang ngày càng phát triển và đòi hỏi kiến thức song ngữ chuẩn xác. Cuốn ebook này không chỉ cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về chứng từ xuất nhập khẩu như: hóa đơn thương mại, vận đơn đường biển, tờ khai hải quan, phiếu đóng gói, C/O, B/L, invoice, packing list, contract… mà còn kèm theo phiên âm, chú thích ngữ nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, tình huống ứng dụng thực tế.
Giá trị thực tiễn và ứng dụng chuyên sâu
Với cách trình bày logic, dễ tiếp cận, và giàu tính tương tác học tập, cuốn sách giúp học viên nắm vững:
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chứng từ xuất nhập khẩu
Kỹ năng biên dịch và phiên dịch tiếng Trung trong lĩnh vực logistics – thương mại
Tình huống giao tiếp thực tế khi làm việc với đối tác Trung Quốc
Kiến thức văn hóa – nghiệp vụ ngành xuất nhập khẩu dưới góc nhìn song ngữ
Tác phẩm là một phần trong bộ giáo trình Hán ngữ chuyên ngành được chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền, đồng thời được sử dụng chính thức trong các khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Nơi lưu trữ và phục vụ học thuật – Thư viện CHINEMASTER
Thư viện CHINEMASTER là trung tâm lưu trữ hàng nghìn đầu sách, giáo trình và ebook tiếng Trung chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, phục vụ miễn phí cho học viên trong hệ thống giáo dục ChineMaster. Đây không chỉ là nơi cung cấp tài liệu học thuật uy tín mà còn là trung tâm nghiên cứu, trao đổi học thuật lý tưởng cho các bạn học viên, nghiên cứu sinh và giáo viên chuyên ngành tiếng Trung – tiếng Trung thương mại – tiếng Trung biên phiên dịch.
Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm không thể thiếu cho những ai đang học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, xuất nhập khẩu. Với sự đầu tư kỹ lưỡng từ nội dung đến hình thức, đây thực sự là kim chỉ nam học thuật được lưu giữ và phát triển bởi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một tên tuổi hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung HSK – HSKK tại Việt Nam.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trong đào tạo
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và giáo trình chuyên biệt, trung tâm không chỉ giúp học viên nắm vững tiếng Trung mà còn trang bị kiến thức thực tiễn, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Công cụ đào tạo chuyên sâu
Một trong những điểm nổi bật của ChineMaster Edu là việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trong chương trình giảng dạy. Giáo trình này được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào việc cung cấp từ vựng và kiến thức thực tiễn liên quan đến các hoạt động xuất nhập khẩu, logistics và thương mại quốc tế. Đây là một công cụ hữu ích, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung cơ bản mà còn thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu công việc trong môi trường quốc tế.
Nội dung nổi bật của giáo trình:
Từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các thuật ngữ liên quan đến chứng từ xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại, vận chuyển hàng hóa, hải quan, và thanh toán quốc tế.
Tình huống thực tế: Các bài học được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong ngành xuất nhập khẩu, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc.
Kỹ năng giao tiếp: Tăng cường khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc đàm phán, trao đổi thư từ, và xử lý các tình huống phát sinh trong thương mại quốc tế.
Luyện tập chuyên sâu: Các bài tập thực hành được thiết kế để củng cố từ vựng và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả.
Phương pháp giảng dạy tiên tiến tại ChineMaster Edu
Hệ thống ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân không chỉ chú trọng vào giáo trình mà còn áp dụng phương pháp giảng dạy sáng tạo, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các buổi học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung và muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành.
Điểm mạnh của phương pháp giảng dạy:
Tương tác cao: Lớp học khuyến khích học viên tham gia thảo luận, đóng vai trong các tình huống thực tế, giúp tăng cường sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung.
Giáo viên bản ngữ và Việt Nam: Đội ngũ giảng viên bao gồm cả giáo viên bản ngữ Trung Quốc và giáo viên Việt Nam có trình độ chuyên môn cao, đảm bảo học viên được tiếp cận với ngôn ngữ chuẩn và kiến thức thực tiễn.
Học trực tuyến và trực tiếp: Trung tâm cung cấp cả hình thức học trực tiếp tại Quận Thanh Xuân và học trực tuyến, giúp học viên dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp với lịch trình cá nhân.
Lợi ích cho học viên tại ChineMaster Edu
Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên, đặc biệt là những người đang hoặc có dự định làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, hoặc thương mại quốc tế:
Nâng cao cơ hội nghề nghiệp: Thành thạo tiếng Trung chuyên ngành giúp học viên nổi bật trong mắt nhà tuyển dụng, đặc biệt trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển.
Ứng dụng thực tiễn: Kiến thức từ giáo trình có thể được áp dụng ngay vào công việc thực tế, từ soạn thảo chứng từ, đàm phán hợp đồng đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Tăng cường sự tự tin: Học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về văn hóa kinh doanh và cách thức hoạt động của ngành xuất nhập khẩu tại Trung Quốc.
Cam kết của ChineMaster Edu
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và phát triển sự nghiệp. Với sự đồng hành của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, trung tâm không chỉ đào tạo ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa dẫn đến thành công trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Trong hành trình không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo và phát triển chuyên sâu các chương trình giảng dạy tiếng Trung theo định hướng thực tiễn, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đồng loạt đưa vào giảng dạy Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là một bước tiến chiến lược trong việc chuyên môn hóa chương trình đào tạo tiếng Trung theo từng lĩnh vực nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong và ngoài nước.
Nâng cao chất lượng đào tạo với giáo trình chuyên biệt
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là bộ tài liệu chuyên sâu, được thiết kế đặc biệt cho học viên có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực logistics, xuất nhập khẩu, vận chuyển quốc tế, thương mại điện tử xuyên biên giới, và các ngành nghề liên quan đến giao dịch hàng hóa quốc tế. Với cách trình bày bài bản, khoa học, kết hợp giữa lý thuyết từ vựng và thực hành tình huống thực tế, giáo trình mang lại giá trị ứng dụng cao, giúp học viên:
Nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.
Hiểu rõ cấu trúc và nội dung của các loại chứng từ như: hợp đồng thương mại, hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, vận đơn, CO, CIQ, tờ khai hải quan…
Vận dụng hiệu quả vào các hoạt động biên – phiên dịch tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
Áp dụng đồng bộ trong hệ thống giảng dạy mỗi ngày
Tại tất cả các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội, giáo trình này được giảng dạy theo hình thức:
Lớp học trực tiếp tại trung tâm với sự hướng dẫn tận tình của đội ngũ giảng viên được đào tạo bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học trực tuyến livestream hỗ trợ học viên ở xa vẫn có thể tiếp cận nội dung học chất lượng cao.
Tài liệu PDF đi kèm bài giảng giúp học viên dễ dàng theo dõi, ôn luyện và tra cứu từ vựng chuyên ngành bất kỳ lúc nào.
Giải pháp đào tạo gắn liền với nhu cầu thực tế
Trong bối cảnh các doanh nghiệp Việt Nam ngày càng tham gia sâu rộng vào chuỗi cung ứng toàn cầu, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu không chỉ là lợi thế mà còn là yêu cầu bắt buộc. Hệ thống trung tâm ChineMaster đã kịp thời đáp ứng xu hướng này bằng việc triển khai các chương trình học thực dụng, có tính ứng dụng cao, kết hợp giữa kiến thức chuyên ngành và kỹ năng ngôn ngữ thực tế.
Việc hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đồng loạt đưa giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu vào giảng dạy là minh chứng rõ rệt cho định hướng đào tạo chuyên sâu, thiết thực và hội nhập. Học viên không chỉ học tiếng Trung, mà còn được trang bị đầy đủ kiến thức để sẵn sàng bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp với khả năng giao tiếp, biên phiên dịch và xử lý chứng từ xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung một cách thành thạo.
Tiếng Trung Quốc ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng trong bối cảnh toàn cầu hóa, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế và xuất nhập khẩu. Với nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ liên quan đến lĩnh vực này. Đây là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bộ tài liệu nổi tiếng được biên soạn công phu bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu
Giáo trình này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có mục tiêu làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics, hoặc thương mại quốc tế. Nội dung giáo trình tập trung vào:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Giáo trình cung cấp một danh sách từ vựng phong phú liên quan đến các chứng từ xuất nhập khẩu như hóa đơn thương mại, vận đơn, hợp đồng quốc tế, thư tín thương mại, và các thuật ngữ chuyên môn khác. Các từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm ví dụ minh họa thực tế để người học dễ dàng áp dụng vào công việc.
Cấu trúc bài học khoa học: Mỗi bài học trong giáo trình được xây dựng theo trình tự logic, từ việc giới thiệu từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, đến các bài tập thực hành. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.
Tính ứng dụng cao: Giáo trình không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách soạn thảo các văn bản thương mại bằng tiếng Trung, cách giao tiếp với đối tác quốc tế, và xử lý các tình huống thực tế trong ngành xuất nhập khẩu. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc tại các công ty xuất nhập khẩu hoặc có ý định thi chứng chỉ HSK chuyên ngành.
Phù hợp với nhiều trình độ: Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng tiếng Trung nhất định, giáo trình được thiết kế để phù hợp với các cấp độ khác nhau, từ HSK 3 đến HSK 6, giúp người học dễ dàng tiếp cận và nâng cao trình độ.
Vai trò của giáo trình trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU, CHINESEHSK, THANHXUANHSK) tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được sử dụng như một tài liệu giảng dạy chính tại trung tâm, đặc biệt trong các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung thương mại.
Tại ChineMaster, giáo trình này được tích hợp vào các chương trình học đa dạng, từ lớp học trực tiếp đến các khóa học online, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách linh hoạt. Các giảng viên tại trung tâm, với sự hỗ trợ của giáo trình, không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn hướng dẫn học viên thực hành qua các tình huống giả lập, như đàm phán hợp đồng, viết email thương mại, hoặc xử lý các chứng từ xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung.
Lợi ích khi học cùng giáo trình tại ChineMaster
Phương pháp giảng dạy hiện đại: ChineMaster áp dụng phương pháp giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ học thuộc từ vựng mà còn sử dụng thành thạo trong công việc.
Đội ngũ giáo viên chất lượng: Các giảng viên tại ChineMaster đều là những người có kinh nghiệm lâu năm trong giảng dạy tiếng Trung, nhiều người từng học tập và làm việc tại Trung Quốc, đảm bảo chất lượng giảng dạy chuẩn quốc tế.
Hỗ trợ luyện thi HSK: Giáo trình này không chỉ hữu ích cho công việc mà còn là tài liệu quan trọng cho những ai muốn thi chứng chỉ HSK chuyên ngành hoặc HSK cấp cao (HSK 5, HSK 6). Trung tâm ChineMaster nổi tiếng với tỷ lệ đậu HSK cao, nhờ vào việc sử dụng các tài liệu chất lượng như giáo trình của Nguyễn Minh Vũ.
Cộng đồng học viên năng động: Khi tham gia các khóa học tại ChineMaster, học viên không chỉ được học từ giáo trình mà còn có cơ hội giao lưu, thực hành với các bạn học khác, tạo môi trường học tập sôi động và hiệu quả.
Tại sao nên chọn ChineMaster và Giáo trình Hán ngữ của Nguyễn Minh Vũ?
ChineMaster đã khẳng định vị thế là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân. Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, giáo trình chất lượng, và đội ngũ giảng viên tận tâm, trung tâm mang đến trải nghiệm học tập tối ưu cho học viên. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ đắc lực, giúp học viên không chỉ nắm vững tiếng Trung mà còn tự tin ứng dụng vào công việc thực tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, phù hợp cho những ai muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Khi kết hợp với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giáo trình này trở thành công cụ lý tưởng để học viên đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành hoặc một trung tâm uy tín để học tiếng Trung, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.
Giới thiệu Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Nguyễn Minh Vũ
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu vừa dễ hiểu, vừa thực tế để học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, thì xin chúc mừng, bạn đã tìm đúng chỗ rồi! Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là vũ khí bí mật giúp bạn làm chủ ngôn ngữ này trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Hãy cùng khám phá xem tại sao cuốn ebook này lại đáng để bạn dành thời gian!
Tác giả – Chuyên gia không chỉ dạy mà còn truyền cảm hứng
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không phải là cái tên xa lạ trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Là một chuyên gia đào tạo với hàng loạt chứng chỉ tiếng Trung danh giá như HSK 123, HSK 456, HSK 789 và cả HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, anh Vũ đã dẫn dắt hàng ngàn học viên chinh phục các kỳ thi HSK và HSKK. Không chỉ dừng lại ở việc dạy học, anh còn là người sáng tạo ra những phương pháp học tập độc đáo, dễ tiếp cận, giúp học viên không chỉ học để thi mà còn học để dùng.
Cuốn ebook này được xây dựng dựa trên nền tảng của bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, nhưng được anh Vũ thổi hồn thêm những kinh nghiệm thực tế từ chính quá trình làm việc và giảng dạy. Kết quả là một tài liệu không chỉ khô khan với từ vựng mà còn cực kỳ sống động, gần gũi với nhu cầu thực tế của người học.
Cuốn ebook này có gì đặc biệt?
Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi phải tra cứu từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu chưa? Hay cảm thấy lúng túng khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc vì thiếu từ ngữ phù hợp? Đừng lo, cuốn ebook này chính là giải pháp cho bạn! Dưới đây là những điểm sáng khiến tài liệu này trở thành must-have:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành siêu chi tiết: Cuốn sách tập hợp hàng trăm từ vựng quan trọng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, từ các thuật ngữ cơ bản như hợp đồng (合同), vận đơn (提单) đến các từ chuyên sâu hơn như thanh toán quốc tế (国际支付). Mỗi từ đều đi kèm định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ thực tế, giúp bạn hiểu rõ và áp dụng ngay.
Phù hợp với mọi trình độ: Dù bạn mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã đạt HSK cao cấp, cuốn ebook này được thiết kế để ai cũng có thể học được. Từ vựng được phân cấp rõ ràng, từ dễ đến khó, kèm theo hướng dẫn phát âm chuẩn và ngữ cảnh sử dụng.
Ứng dụng thực tế: Không chỉ là một cuốn từ điển khô khan, ebook còn hướng dẫn cách sử dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể như đàm phán hợp đồng, làm việc với hải quan, hay xử lý chứng từ. Bạn sẽ thấy tiếng Trung không còn là rào cản mà trở thành công cụ đắc lực.
Hỗ trợ thi cử: Nếu bạn đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK hay HSKK, cuốn sách này cũng là một trợ thủ đắc lực. Nhiều từ vựng trong ebook xuất hiện thường xuyên trong các bài thi, giúp bạn ghi điểm dễ dàng hơn.
Phong cách trình bày dễ chịu: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép những mẹo học tập, câu chuyện thực tế và cả một chút hài hước để việc học từ vựng không còn nhàm chán. Đọc ebook này, bạn sẽ thấy như đang trò chuyện với một người thầy tận tâm.
Đối tượng nào nên đọc cuốn ebook này?
Cuốn sách này không chỉ dành riêng cho một nhóm người cụ thể mà thực sự phù hợp với bất kỳ ai có nhu cầu học tiếng Trung liên quan đến xuất nhập khẩu:
Nhân viên ngành xuất nhập khẩu: Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực logistics, thương mại quốc tế, hay hải quan, cuốn ebook này sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn với đối tác Trung Quốc.
Người học HSK/HSKK: Dù bạn đang ở trình độ HSK 1 hay HSK 9, cuốn sách này sẽ bổ sung vốn từ vựng cần thiết để bạn vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc.
Sinh viên và người đi làm: Nếu bạn đang học ngành kinh tế, thương mại, hoặc muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp với tiếng Trung, đây là tài liệu không thể bỏ qua.
Người yêu thích tiếng Trung: Dù bạn không làm trong ngành xuất nhập khẩu, nhưng muốn tìm hiểu thêm về ngôn ngữ chuyên ngành, cuốn ebook này vẫn rất thú vị và hữu ích.
Vì sao nên chọn ebook của Nguyễn Minh Vũ?
Trong vô vàn tài liệu học tiếng Trung hiện nay, điều gì khiến ebook này nổi bật? Đơn giản thôi, đó là sự kết hợp hoàn hảo giữa chuyên môn và tính thực tiễn. Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người dạy học mà còn là người thấu hiểu nhu cầu của học viên. Anh biết bạn cần gì, bạn gặp khó khăn ở đâu, và làm thế nào để biến việc học tiếng Trung thành một trải nghiệm thú vị.
Hơn nữa, việc sử dụng nền tảng của giáo trình BOYA – một bộ sách nổi tiếng toàn cầu – giúp đảm bảo rằng nội dung của ebook đạt chuẩn quốc tế, nhưng vẫn được Việt hóa để phù hợp với người học Việt Nam. Bạn sẽ không chỉ học được từ vựng mà còn hiểu được văn hóa giao tiếp trong kinh doanh với người Trung Quốc.
Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một hành trình giúp bạn mở rộng cánh cửa đến với cơ hội nghề nghiệp và giao lưu quốc tế. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ, bạn sẽ thấy việc học tiếng Trung không còn là nỗi sợ hãi mà trở thành một cuộc phiêu lưu đầy hứng khởi.
Hãy tải ngay ebook này và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu! Đừng để ngôn ngữ là rào cản, mà hãy biến nó thành cầu nối đưa bạn đến thành công!
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu: Viên ngọc quý của học viên tiếng Trung chuyên ngành
Làn sóng đón nhận nồng nhiệt tại ChineMaster
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khiến cả cộng đồng học viên đứng ngồi không yên. Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một người bạn đồng hành tuyệt vời cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Với sự hưởng ứng nhiệt liệt từ học viên, giáo trình này đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình như một công cụ học tập không thể thiếu.
Học viên tại ChineMaster không ngớt lời khen ngợi: Cuốn sách này đúng là ‘cứu tinh’! Mình không chỉ học được từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế. Một bạn khác chia sẻ: Nhờ giáo trình này, mình đã tự tin hơn khi làm việc với các chứng từ bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ quả là tuyệt vời! Sự yêu thích này không chỉ đến từ học viên mà còn từ các giảng viên, những người đánh giá cao tính thực tiễn và cách trình bày sinh động của giáo trình.
Một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một phần nhỏ nhưng cực kỳ giá trị trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ tài liệu đồ sộ được xây dựng với tâm huyết nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu. Được thiết kế dưới dạng ebook tiện lợi, cuốn sách này tập trung vào việc cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, giúp học viên không chỉ học để biết mà còn học để dùng trong công việc thực tế.
Từng từ vựng, cụm từ, và ví dụ trong giáo trình đều được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo phù hợp với nhu cầu thực tiễn của người học. Dù bạn đang làm việc trong ngành logistics, thương mại quốc tế, hay chỉ đơn giản muốn nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành, cuốn sách này chính là chìa khóa giúp bạn mở ra cánh cửa thành công.
Lợi ích vượt trội cho người học
Điều gì khiến Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trở nên đặc biệt? Dưới đây là những điểm nổi bật:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách cung cấp một kho tàng từ vựng liên quan đến vận tải, hải quan, hợp đồng thương mại, và logistics, đi kèm giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa.
Cách trình bày khoa học, dễ tiếp cận: Nội dung được sắp xếp theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng học viên.
Tính thực tiễn cao: Các tình huống thực tế được lồng ghép khéo léo, giúp học viên biết cách sử dụng từ vựng trong giao tiếp và xử lý chứng từ.
Định dạng ebook tiện lợi: Người học có thể truy cập mọi lúc, mọi nơi, từ điện thoại đến laptop, phù hợp với những người bận rộn.
Cảm hứng học tập: Ngôn ngữ dễ hiểu, gần gũi cùng cách trình bày sinh động giúp người học cảm thấy hứng thú hơn.
Tầm ảnh hưởng và ý nghĩa
Sự ra đời của giáo trình này là một cột mốc quan trọng trong sự nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và là một đóng góp lớn cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu đang tăng cao. Cuốn sách này không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong một thị trường đầy tiềm năng.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU cũng được hưởng lợi từ sự thành công của giáo trình, khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với sứ mệnh mang đến những tài liệu học tập chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp, ChineMaster đang ngày càng được yêu mến bởi cộng đồng học viên.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một người thầy, một người bạn đồng hành trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên và giá trị thực tiễn vượt trội, giáo trình này hứa hẹn sẽ tiếp tục tạo nên những bước tiến mới, giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng, hãy thử ngay viên ngọc quý này tại ChineMaster Education MASTEREDU!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu chuyên sâu, mang tính thực dụng cao, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Với nội dung được xây dựng bài bản, giáo trình này không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành mà còn giúp người học áp dụng hiệu quả trong thực tế công việc. Dưới đây là phân tích về tính thực dụng của tác phẩm:
- Nội dung chuyên biệt và thực tiễn
Giáo trình tập trung vào từ vựng và cụm từ chuyên ngành xuất nhập khẩu, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến hợp đồng, vận đơn, hóa đơn thương mại, thủ tục hải quan, và giao dịch quốc tế. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc thực tế. Ngoài ra, giáo trình còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thường dùng trong đàm phán thương mại, giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
- Phương pháp giảng dạy hiện đại
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã kết hợp phương pháp giảng dạy hiện đại, nhấn mạnh vào việc học từ vựng qua ngữ cảnh thực tế. Giáo trình sử dụng các tình huống mô phỏng, ví dụ thực tiễn và bài tập ứng dụng, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, nơi yêu cầu sự chính xác và chuyên nghiệp trong giao tiếp.
- Tích hợp vào hệ thống giáo dục uy tín
Việc giáo trình được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một trung tâm uy tín hàng đầu – là minh chứng cho giá trị thực tiễn của tác phẩm. CHINEMASTER EDUCATION đã áp dụng giáo trình này vào chương trình đào tạo, giúp hàng trăm học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Sự đón nhận tích cực từ học viên và kết quả học tập vượt trội đã khẳng định chất lượng và tính hiệu quả của giáo trình.
- Hỗ trợ phát triển sự nghiệp
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng quan hệ thương mại với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu ngày càng tăng. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng mà còn cung cấp kiến thức nền tảng về quy trình xuất nhập khẩu, từ đó hỗ trợ họ trong việc phát triển sự nghiệp, đặc biệt là trong các vị trí như nhân viên logistics, nhân viên mua hàng quốc tế, hoặc chuyên viên xuất nhập khẩu.
- Tính linh hoạt và dễ tiếp cận
Giáo trình được thiết kế phù hợp cho nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành đến những người đã có nền tảng cơ bản. Các bài học được sắp xếp theo mức độ khó tăng dần, kèm theo phần giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong bối cảnh hội nhập kinh tế. Việc được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội – càng khẳng định giá trị của tác phẩm trong việc đào tạo nhân sự chất lượng cao cho ngành xuất nhập khẩu. Đây là một công cụ không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ và chuyên môn trong lĩnh vực này.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu – Bí Quyết Nắm Vững Tiếng Trung Thương Mại
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chứng từ xuất nhập khẩu là chìa khóa vàng mở ra cánh cửa giao thương quốc tế. Bạn khao khát chinh phục ngôn ngữ này và thăng tiến trong sự nghiệp? Bài viết này sẽ trang bị cho bạn những kiến thức cần thiết, từ cơ bản đến chuyên sâu, giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Tưởng tượng bạn đang đàm phán một hợp đồng triệu đô, trôi chảy sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Thành công nằm trong tầm tay, uy tín cá nhân và sự nghiệp của bạn sẽ lên một tầm cao mới. Cùng khám phá bí quyết chinh phục Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung chứng từ xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster nhé!
Vì Sao Nên Học Từ Vựng Tiếng Trung Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu?
Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung trở thành ngôn ngữ thương mại quan trọng. Đặc biệt, từ vựng tiếng Trung chứng từ xuất nhập khẩu là công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai hoạt động trong lĩnh vực này. Nắm vững từ vựng này không chỉ giúp bạn đọc hiểu chính xác các loại chứng từ, mà còn hỗ trợ bạn giao tiếp hiệu quả với đối tác, tránh những sai sót đáng tiếc.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu – Cẩm Nang Vàng Cho Người Học
Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung chứng từ xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được đánh giá cao về tính thực tiễn và hiệu quả. Giáo trình này cung cấp một hệ thống từ vựng phong phú, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành, mẫu câu giao tiếp thường gặp, cùng với bài tập thực hành đa dạng. Đây là nguồn tài liệu quý giá, giúp người học nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung chứng từ xuất nhập khẩu.
ChineMaster – Đồng Hành Cùng Bạn Trên Con Đường Chinh Phục Tiếng Trung
ChineMaster Education (MASTEREDU, CHINESE MASTER, EDU CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK), hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là địa chỉ tin cậy cho những ai muốn học tiếng Trung. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, cùng môi trường học tập năng động, ChineMaster cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất. ChineMaster sử dụng Giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày, giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách bài bản và hiệu quả.
Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Trung Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu Hiệu Quả
Học từ vựng không chỉ là ghi nhớ máy móc. Hãy áp dụng các phương pháp học tập khoa học để đạt hiệu quả tối ưu. Bạn có thể sử dụng flashcards, học qua hình ảnh, âm thanh, hoặc kết hợp từ vựng vào các tình huống giao tiếp thực tế. Việc luyện tập thường xuyên với Giáo trình Hán ngữ và tham gia các khóa học tại ChineMaster sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh chóng.
Từ Vựng Tiếng Trung Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu Thường Gặp
Một số từ vựng tiếng Trung chứng từ xuất nhập khẩu thường gặp bao gồm: 合同 (hétóng – hợp đồng), 发票 (fāpiào – hóa đơn), 报关单 (bàoguāndān – tờ khai hải quan), 提单 (tídān – vận đơn), 信用证 (xìnyòngzhèng – thư tín dụng). Việc nắm vững những từ vựng cơ bản này sẽ là nền tảng vững chắc cho việc học tập chuyên sâu hơn.
Lợi Ích Của Việc Học Tại ChineMaster
Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm: ChineMaster sở hữu đội ngũ giáo viên chất lượng cao, am hiểu sâu sắc về tiếng Trung và chứng từ xuất nhập khẩu.
Phương pháp giảng dạy hiện đại: ChineMaster áp dụng phương pháp giảng dạy giao tiếp, chú trọng thực hành, giúp học viên nhanh chóng ứng dụng kiến thức vào thực tế.
Môi trường học tập năng động: ChineMaster tạo ra môi trường học tập thân thiện, khuyến khích học viên giao tiếp và trao đổi kiến thức.
Giáo trình Hán ngữ chuẩn của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Thành Công Của Học Viên ChineMaster
Rất nhiều học viên của ChineMaster đã đạt được thành công trong sự nghiệp nhờ nắm vững tiếng Trung và từ vựng chứng từ xuất nhập khẩu. Họ tự tin giao tiếp với đối tác nước ngoài, xử lý các vấn đề liên quan đến chứng từ một cách chuyên nghiệp, và đạt được những bước tiến đáng kể trong công việc. Bạn cũng có thể làm được như vậy!
Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung chứng từ xuất nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng với sự hỗ trợ của ChineMaster Education sẽ là hành trang vững chắc giúp bạn chinh phục tiếng Trung thương mại. Đừng chần chừ nữa, hãy bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và mở ra cánh cửa thành công cho sự nghiệp của bạn ngay hôm nay!
Liên hệ với ChineMaster Education (MASTEREDU, CHINESE MASTER, EDU CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK) tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội để được tư vấn và đăng ký học.
HSK là gì?
HSK là kỳ thi năng lực Hán ngữ, chứng chỉ HSK được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới. Đây là chứng chỉ quan trọng cho những ai muốn học tập, làm việc hoặc định cư tại Trung Quốc.
Học tiếng Trung tại ChineMaster có khó không?
Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên tận tâm và Giáo trình Hán ngữ bài bản, việc học tiếng Trung tại ChineMaster trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết.
Tôi có thể học online tại ChineMaster được không?
ChineMaster cung cấp cả khóa học offline và online, giúp bạn linh hoạt lựa chọn hình thức học phù hợp với nhu cầu và thời gian của mình.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu: Cẩm nang không thể thiếu cho người học tiếng Trung thương mại
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, tiếng Trung Quốc ngày càng khẳng định vai trò quan trọng, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu. Nắm bắt được nhu cầu cấp thiết đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cho ra đời cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – một tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của ông. Cuốn sách này không chỉ là tài liệu học tiếng Trung thông thường mà còn là cầu nối vững chắc giúp người học tiếp cận sâu hơn với ngôn ngữ chuyên ngành, phục vụ trực tiếp cho công việc.
Giá trị cốt lõi của giáo trình
Điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu nằm ở tính ứng dụng thực tiễn cao. Thay vì chỉ tập trung vào ngữ pháp và từ vựng cơ bản, cuốn sách đi sâu vào các thuật ngữ, mẫu câu, và cách diễn đạt thường gặp trong giao dịch xuất nhập khẩu. Điều này cực kỳ quan trọng vì ngôn ngữ thương mại có những đặc thù riêng, đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết sâu sắc về các quy trình, chứng từ liên quan.
Cụ thể, giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng phong phú về:
Các loại chứng từ xuất nhập khẩu: Hóa đơn thương mại, vận đơn, giấy chứng nhận xuất xứ, hợp đồng…
Quy trình logistics và vận chuyển: Hải quan, cảng biển, kho bãi, các phương thức vận chuyển…
Điều khoản thương mại quốc tế (Incoterms): FOB, CIF, EXW…
Thanh toán quốc tế: T/T, L/C…
Đàm phán hợp đồng, giải quyết tranh chấp…
Bên cạnh đó, giáo trình còn lồng ghép các đoạn hội thoại mẫu, bài tập thực hành, và ví dụ minh họa dựa trên tình huống thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng một cách linh hoạt và hiệu quả trong giao tiếp thương mại.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Người kiến tạo tri thức Hán ngữ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ được biết đến là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam. Với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu sâu rộng, ông đã tổng hợp và biên soạn nên bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình học thuật quy mô, được cộng đồng người học tiếng Trung đánh giá cao. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu chính là minh chứng rõ nét cho sự tâm huyết và khả năng truyền đạt kiến thức chuyên sâu của tác giả.
Vai trò tại hệ thống ChineMaster Education
Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK), đặc biệt là cơ sở Thanh Xuân HSK, Quận Thanh Xuân, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được xem là tài liệu học tập chính thức, được giảng dạy rộng rãi. Điều này khẳng định chất lượng và sự phù hợp của giáo trình với mục tiêu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên.
Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, ChineMaster Education đã sử dụng hiệu quả cuốn giáo trình này để trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để tự tin giao tiếp, làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế. Chính vì vậy, Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân đã trở thành một địa chỉ uy tín hàng đầu, được nhiều người lựa chọn khi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách giáo khoa mà còn là một công cụ đắc lực, mở ra cánh cửa tri thức và cơ hội nghề nghiệp cho những ai đam mê và muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành cùng Nguyễn Minh Vũ
Trong thế giới hội nhập ngày nay, tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ giao tiếp mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thương mại quốc tế rộng lớn. Và để bước vào thế giới ấy một cách tự tin, bạn cần một người bạn đồng hành đáng tin cậy – đó chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Bản sắc riêng của giáo trình
Không giống những tài liệu học tiếng Trung thông thường, giáo trình này được xây dựng với tâm huyết và sự am hiểu sâu sắc về lĩnh vực xuất nhập khẩu – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên nghiệp trong từng từ ngữ, từng câu chữ. Mỗi bài học trong giáo trình như một câu chuyện, dẫn dắt người học từ những khái niệm cơ bản đến những thuật ngữ chuyên ngành phức tạp, giúp bạn không chỉ nhớ từ mà còn hiểu rõ cách sử dụng trong thực tế.
Tác giả – Người thầy tận tâm
Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tác giả mà còn là người thầy, người truyền cảm hứng. Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, anh đã thổi hồn vào từng trang sách, biến việc học từ vựng khô khan trở nên sinh động và dễ tiếp thu. Anh hiểu rằng học tiếng Trung không chỉ là học chữ mà còn là học cách giao tiếp, làm việc và phát triển bản thân trong môi trường quốc tế.
Giáo trình và hành trình học tập tại Trung tâm ChineMaster Education
Giáo trình này là một phần quan trọng trong bộ sưu tập giáo trình toàn diện của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – nơi mà mỗi học viên đều được chăm sóc tận tình, được hướng dẫn bởi những giảng viên giàu kinh nghiệm và đam mê. Tại đây, bạn không chỉ học tiếng Trung mà còn được trải nghiệm môi trường học tập năng động, thực tiễn, giúp bạn tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu vừa thiết thực vừa giàu cảm hứng, thì Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ chính là người bạn đồng hành lý tưởng trên con đường chinh phục tiếng Trung của bạn!
Cuốn Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ không đơn thuần chỉ là một giáo trình—nó giống như một tấm bản đồ chi tiết dẫn lối cho những ai đang bước vào thế giới giao thương quốc tế bằng tiếng Trung. Mỗi trang sách là một chìa khóa mở ra những thuật ngữ, cụm từ thiết yếu để đàm phán, ký kết hợp đồng hay xử lý chứng từ xuất nhập khẩu.
Điểm đặc biệt của giáo trình này không chỉ nằm ở nội dung phong phú mà còn ở cách tác giả Nguyễn Minh Vũ xây dựng hệ thống từ vựng theo từng ngữ cảnh thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn vận dụng linh hoạt trong công việc. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu thực chiến, giúp bạn tự tin khi bước vào môi trường kinh doanh với đối tác Trung Quốc, thì đây chính là lựa chọn không thể bỏ qua.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm chuyên ngành độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa mạnh mẽ, tiếng Trung Quốc đang ngày càng giữ vai trò quan trọng trong các hoạt động giao thương quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực Xuất Nhập khẩu. Tuy nhiên, việc tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành lại không hề dễ dàng đối với người học, bởi đặc thù ngôn ngữ mang tính kỹ thuật cao, phức tạp và đòi hỏi kiến thức thực tế sâu rộng. Chính vì vậy, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời như một giải pháp học thuật chuyên sâu và toàn diện, giúp người học tiếp cận kiến thức chuyên ngành một cách hệ thống, chính xác và dễ tiếp thu.
Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập – Bộ tài liệu mã nguồn đóng độc quyền
Tác phẩm này là một trong những giáo trình tiêu biểu thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập – hệ thống tài liệu độc quyền được nghiên cứu và biên soạn bài bản bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education. Điểm đặc biệt của bộ giáo trình này là mã nguồn đóng, không phát hành thương mại đại trà, chỉ sử dụng nội bộ trong hệ thống đào tạo chuyên biệt của ChineMaster.
Khác biệt với các tài liệu học tiếng Trung thông thường đang lưu hành trên thị trường, bộ giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tập trung sâu vào ứng dụng thực tế, đặc biệt là các ngành nghề chuyên môn cao như tiếng Trung Thương mại, tiếng Trung Logistics, tiếng Trung Kế toán, và tiếng Trung Xuất Nhập khẩu. Mỗi tác phẩm đều được xây dựng từ kinh nghiệm giảng dạy, thực tiễn làm việc với doanh nghiệp và cơ quan nhà nước, đảm bảo mang lại hiệu quả học tập vượt trội cho học viên.
Nội dung chuyên sâu – Thực chiến – Chuẩn hóa theo quy chuẩn quốc tế
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ liệt kê các thuật ngữ chuyên ngành, mà còn phân tích chuyên sâu từng khái niệm, kết hợp các ví dụ thực tế, mẫu câu đối thoại, tình huống công việc và hướng dẫn cách sử dụng từ vựng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Người học không chỉ học thuật ngữ khô khan mà còn hiểu rõ cách vận dụng từ ngữ trong giao dịch thương mại, soạn thảo chứng từ, liên hệ với đối tác Trung Quốc, dịch tài liệu hợp đồng, v.v.
Tác phẩm này đặc biệt phù hợp cho:
Sinh viên chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh, Tiếng Trung thương mại
Nhân sự làm việc tại các doanh nghiệp Xuất Nhập khẩu, Logistics, Hải quan
Người đang chuẩn bị thi các chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành
Những ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực hợp tác thương mại với thị trường Trung Quốc
Giáo trình chỉ phát hành nội bộ tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education
Hiện tại, tác phẩm này không phát hành đại trà trên thị trường, chỉ được giảng dạy và sử dụng nội bộ tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, một hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung chuyên sâu với các hệ thống con nổi bật như:
MASTEREDU
CHINESE MASTER EDU
CHINESEHSK
TIENGTRUNGHSK
THANHXUANHSK
Đặc biệt, cơ sở Thanh Xuân của Trung tâm ChineMaster được đánh giá là trung tâm luyện thi HSK uy tín top 1 tại Hà Nội, không chỉ đào tạo tiếng Trung tổng hợp mà còn dẫn đầu trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành, tiếng Trung doanh nghiệp và tiếng Trung xuất nhập khẩu.
Tất cả học viên khi theo học tại Trung tâm đều được cấp quyền truy cập và sử dụng các tài liệu giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – yếu tố quan trọng tạo nên sự khác biệt và chất lượng vượt trội của hệ thống ChineMaster.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là tác phẩm không thể thiếu dành cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là tài liệu học thuật, mà còn là cầu nối giúp người học tiến gần hơn đến môi trường làm việc thực tế, phát triển sự nghiệp trong các lĩnh vực thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu và logistics.
Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả, bài bản và thực tiễn, hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – cơ sở Thanh Xuân để được tiếp cận với kho tàng giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên hàng đầu.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm nổi bật trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu. Đây là tài liệu quan trọng, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng, đặc biệt là những ai đang hướng tới việc sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Về giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu
Giáo trình này được xây dựng với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, kèm theo các ví dụ thực tế và bài tập ứng dụng. Nội dung giáo trình tập trung vào các chủ đề như:
Thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu: Bao gồm các từ vựng liên quan đến hợp đồng thương mại, vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan, và thanh toán quốc tế.
Ngữ pháp thực dụng: Các cấu trúc câu thường được sử dụng trong giao tiếp kinh doanh và văn bản hành chính.
Tình huống thực tế: Các bài hội thoại mẫu, thư từ thương mại, và tài liệu xuất nhập khẩu giúp học viên áp dụng từ vựng vào thực tiễn.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã biên soạn giáo trình một cách khoa học, dễ hiểu, và có tính ứng dụng cao. Mỗi bài học được thiết kế để học viên có thể học tiếng Trung mỗi ngày một cách hiệu quả, từ việc ghi nhớ từ vựng đến luyện tập kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Vai trò trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Giáo trình này là một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, còn được biết đến với các tên gọi như MASTEREDU, CHINESE MASTER EDU, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK. Trung tâm này, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
ChineMaster sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ như một công cụ cốt lõi để giảng dạy các khóa học tiếng Trung HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và tiếng Trung chuyên ngành. Các khóa học tại đây không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức lý thuyết mà còn rèn luyện kỹ năng thực hành, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng, từ chuẩn bị thi HSK đến sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế.
Tại sao nên chọn học với giáo trình này tại ChineMaster?
Chất lượng giảng dạy hàng đầu: Trung tâm quy tụ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiều người được đào tạo tại Trung Quốc, đảm bảo truyền đạt kiến thức một cách chính xác và sinh động.
Phương pháp học tập hiện đại: Kết hợp giữa học trực tiếp và trực tuyến, sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ để tối ưu hóa quá trình học.
Tập trung vào thực tiễn: Các bài học trong giáo trình được thiết kế để học viên có thể áp dụng ngay vào công việc, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: ChineMaster Thanh Xuân HSK không chỉ là nơi học ngôn ngữ mà còn là cộng đồng của những người yêu thích văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc.
Cách sử dụng giáo trình hiệu quả
Để tận dụng tối đa giá trị của giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, học viên có thể áp dụng các phương pháp sau:
Học từ vựng theo ngữ cảnh: Thay vì học từ đơn lẻ, hãy ghi nhớ từ vựng qua các câu ví dụ hoặc tình huống thực tế trong giáo trình.
Thực hành hàng ngày: Dành ít nhất 30 phút mỗi ngày để ôn tập từ vựng và làm bài tập trong giáo trình.
Kết hợp với các tài liệu bổ trợ: Sử dụng thêm các nguồn tài liệu trực tuyến hoặc video giảng dạy của ChineMaster để củng cố kiến thức.
Tham gia khóa học tại ChineMaster: Đăng ký các khóa học tại trung tâm để được hướng dẫn trực tiếp bởi các giáo viên giàu kinh nghiệm.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, học viên có thể tự tin chinh phục tiếng Trung, từ trình độ cơ bản đến nâng cao, và áp dụng vào công việc thực tiễn. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung chuyên sâu, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quan trọng trong lĩnh vực tiếng Trung Quốc. Với nội dung chuyên sâu về từ vựng và chứng từ xuất nhập khẩu, giáo trình này đã trở thành một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của cùng tác giả.
Tại các trung tâm tiếng Trung uy tín như ChineMaster Education và Master Edu Chinese, giáo trình này được sử dụng rộng rãi như một tài liệu học tiếng Trung mỗi ngày. Học viên có thể nắm vững kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài học thiết thực và ví dụ cụ thể.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc. Hãy khám phá và trải nghiệm sự khác biệt mà nó mang lại cho việc học tiếng Trung của bạn!