Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán

Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung về Kế toán Thuế và các lớp tiếng Trung Kiểm toán Thuế.

0
746
Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán - Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kiểm toán Thuế - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán - Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kiểm toán Thuế - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (7 bình chọn)

Tổng hợp 422 Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế

Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung về Kế toán Thuế và các lớp tiếng Trung Kiểm toán Thuế. Các khóa đào tạo này được Thầy Vũ đặc biệt thiết kế dành riêng cho dân kế toán và dân kiểm toán trong khối Cơ quan Nhà nước và khối Doanh nghiệp. Các bạn hãy lưu lại ngay bài giảng này để học dần và hãy chia sẻ cho những người bạn xung quanh chúng ta cùng vào học nữa nhé.

Bạn nào chưa có tài liệu tổng hợp 842 từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế thì hãy xem ngay trong link dưới.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tên tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế

Tổng hợp 422 Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế

Để học thật nhanh các từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế thì các bạn hãy tập viết chữ Hán kiên trì mỗi ngày và kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.

Download sogou

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bản nháp công việc kiểm toán审计工作底稿shěnjì gōngzuò dǐgǎo
2Bảng cân đối对账单duì zhàngdān
3Bảng cân đối kế toán资产负债表zīchǎn fùzhài biǎo
4Bằng chứng kiểm toán审计证据shěnjì zhèngjù
5Bảng dòng tiền现金流量表xiànjīn liúliàng biǎo
6Bảng kê khai thuế纳税申报表  nàshuì shēnbào biǎo  
7Bảng kết quả hoạt động kinh doanh利润表lìrùn biǎo
8Bảng khai thuế纳税申报表nàshuì shēnbào biǎo
9Bảng tường trình dòng tiền现金流量陈述表xiànjīn liúliàng chénshù biǎo
10Báo cáo报告bàogào
11Báo cáo bảo lưu ý kiến保留意见bǎoliú yìjiàn
12Báo cáo kế toán会计报表kuàijì bàobiǎo
13Báo cáo kiểm toán审计报告shěnjì bàogào
14Báo cáo tài chính财务报表cáiwù bàobiǎo
15Báo cáo tài chính tổng hợp合并财务报表hébìng cáiwù bàobiǎo
16Bảo đảm hợp lý合理性保证hélǐ xìng bǎozhèng
17Bảo mật保密bǎomì
18Bảo vệ người tiêu dùng消费者保护xiāofèi zhě bǎohù
19Bất động sản不动产bùdòngchǎn
20Biện pháp đánh giá评价措施píngjià cuòshī
21Biện pháp phòng ngừa防范措施fángfàn cuòshī
22Bộ tài chính财政部cáizhèng bù
23Các vấn đề quan trọng重要事项zhòngyào shìxiàng
24Căn cứ依据yījù
25Chẩn đoán诊断zhěnduàn
26Chất lượng质量zhìliàng
27Chế độ制度zhìdù
28Chế độ kế toán会计制度kuàijì zhìdù
29Chế độ tài chính财务制度cáiwù zhì dù
30Chi phí费用fèiyòng
31Chi phí bồi thường费用报销fèiyòng bàoxiāo
32Chi phí dự kiến预计成本yùjì chéngběn
33Chi phí hoạt động运营费用yùnyíng fèiyòng
34Chi phí khấu hao折旧费用zhéjiù fèiyòng
35Chi phí kiểm toán审计费用shěnjì fèiyòng
36Chi phí phát sinh费用支出fèiyòng zhīchū
37Chi phí vốn资本支出zīběn zhīchū
38Chỉ số tài chính财务指标cáiwù zhǐbiāo
39Chi tiêu支出zhīchū
40Chi trả lãi利息支出lìxí zhīchū
41Chính sách kế toán会计政策kuàijì zhèngcè
42Chính sách tài chính và thuế财税政策cáishuì zhèngcè
43Chính sách thu thuế税收政策shuìshōu zhèngcè
44Chính sách thuế税务政策shuìwù zhèngcè
45Chính sách thuế税收政策  shuìshōu zhèngcè  
46Chính sách ưu đãi thuế税务优惠政策shuìwù yōuhuì zhèngcè
47Chính sách ưu đãi thuế税收优惠政策shuìshōu yōuhuì zhèngcè
48Chính sách ưu đãi thuế税收优惠政策 shuìshōu yōuhuì zhèngcè 
49Chu kỳ kế toán会计周期kuàijì zhōuqí
50Chuẩn mực kế toán会计准则kuàijì zhǔnzé
51Chứng cứ证据zhèngjù
52Chứng cứ kiểm toán审核证据shěnhé zhèngjù
53Chứng minh取证qǔzhèng
54Chứng nhận nộp thuế纳税证明nàshuì zhèngmíng
55Chứng thực鉴证jiànzhèng
56Chứng từ凭证píngzhèng
57Chứng từ chi phí费用凭证fèiyòng píngzhèng
58Chuyển khoản打款dǎ kuǎn
59Chuyên viên pháp luật thuế税法专业人员shuìfǎ zhuānyè rényuán
60Chuyên viên thuế税务师shuìwù shī
61Bên vay mượn贷方dàifāng
62Cờ đỏ红旗hóngqí
63Cổ đông股东gǔ dōng
64Cổ đông, người đầu tư cổ phiếu持股人chí gǔ rén
65Cổ phần股权gǔquán
66Cổ phiếu thông thường普通股pǔtōng gǔ
67Cơ quan giám sát监管机构jiānguǎn jīgòu
68Cơ quan thuế税务机关shuìwù jīguān
69Cơ quan thuế税务机关  shuìwù jīguān  
70Cơ sở hạ tầng基础设施jīchǔ shèshī
71Cơ sở thực tế事实依据shìshí yījù
72Cơ sở tính thuế税基shuì jī
73Cổ tức股息gǔxí
74Cờ vàng黄旗huángqí
75Công nợ phải thu应收账款yīng shōu zhàng kuǎn
76Công nợ phải trả应付账款yìngfù zhàng kuǎn
77Công ty kiểm toán会计师事务所kuàijìshī shìwù suǒ
78Cục thuế税务局shuìwù jú
79Đại lý thuế税务代理shuìwù dàilǐ
80Đăng ký thuế税务登记shuìwù dēngjì
81Đăng ký thuế税务登记  shuìwù dēngjì  
82Đánh giá评估pínggū
83Đánh giá kết quả hoạt động业绩评价yèjī píngjià
84Đánh giá kiểm soát nội bộ内部控制评价nèibù kòngzhì píngjià
85Đánh giá rủi ro风险评估fēngxiǎn pínggū
86Đánh giá rủi ro kinh doanh业务风险评估yèwù fēngxiǎn pínggū
87Đánh giá tài sản资产评估zīchǎn pínggū
88Đánh giá thuế纳税评估nàshuì pínggū
89Đánh giá tín dụng信用评级xìnyòng píngjí
90Đạo đức chuyên nghiệp专业道德zhuānyè dàodé
91Đạo đức nghề nghiệp职业道德zhíyè dàodé
92Đề xuất建议书jiànyì shū
93Dịch vụ kế toán trọn gói代理记账dàilǐ jì zhàng
94Dịch vụ tư vấn kiểm toán鉴证服务jiànzhèng fúwù
95Điểm nghi ngờ疑点yídiǎn
96Điều chỉnh cuối kỳ期末调整qímò tiáozhěng
97Điều chỉnh sổ账目调整zhàngmù tiáozhěng
98Điều chỉnh thuế税务调整shuìwù tiáozhěng
99Điều tra调查diàochá
100Định dạng báo cáo报表格式bàobiǎo géshì
101Đo đạc, ước tính测算cèsuàn
102Độ hài lòng của khách hàng客户满意度kèhù mǎnyì dù
103Độc lập独立性dúlì xìng
104Đối tác hợp tác合作伙伴hézuò huǒbàn
105Đóng thuế bổ sung补税bǔ shuì
106Dự án chưa hoàn thành未结账项目wèi jiézhàng xiàngmù
107Dữ liệu tham khảo参考数据cānkǎo shùjù
108Dự phòng nợ xấu坏账准备huàizhàng zhǔnbèi
109Dự toán预算yùsuàn
110Dự toán tài chính财务预算cáiwù yùsuàn
111Gánh nặng thuế税费负担shuì fèi fùdān
112Gánh nặng thuế税负shuì fù
113Ghi chép kế toán会计记录kuàijì jìlù
114Ghi nhớ备忘录bèiwànglù
115Ghi sổ kế toán会计记账kuàijì jì zhàng
116Ghi sổ sách记账jì zhàng
117Giá thị trường市场价格shìchǎng jiàgé
118Giá trị doanh nghiệp企业价值qǐyè jiàzhí
119Giá trị sổ sách账面价值zhàngmiàn jiàzhí
120Giá trị tài sản资产价值zīchǎn jiàzhí
121Giải quyết tranh chấp.调解  tiáojiě
122Giảm giá tài sản资产减值zīchǎn jiǎn zhí
123Giảm miễn thuế减免税jiǎnmiǎn shuì
124Giám sát thuế税务监管shuìwù jiānguǎn
125Giám sát thuế税务监督shuìwù jiāndū
126Giảm thuế税收减免shuìshōu jiǎnmiǎn
127Giảm thuế税务减免shuìwù jiǎnmiǎn
128Giao dịch không dùng tiền mặt非现金交易fēi xiànjīn jiāoyì
129Giấy đăng ký thuế税务登记证shuìwù dēngjì zhèng
130Giấy phép执照zhízhào
131Hạn chót nộp thuế纳税期限nàshuì qíxiàn
132Hạn chót nộp thuế报税期限  bàoshuì qíxiàn  
133Hạn nộp thuế报税期限bàoshuì qíxiàn
134Hàng mẫu样品yàngpǐn
135Hành vi trốn thuế逃税行为táoshuì xíngwéi
136Hành vi vi phạm违规行为wéiguī xíngwéi
137Hao mòn tài sản折旧zhéjiù
138Hệ điều hành操作系统cāozuò xìtǒng
139Hệ thống kế toán会计体系kuàijì tǐxì
140Hệ thống kiểm soát nội bộ内控制度nèikòngzhìdù
141Hiệu quả kinh tế经济效益jīngjì xiàoyì
142Hóa đơn VAT增值税发票zēngzhí shuì fāpiào
143Hoàn thuế退税tuìshuì
144Hoàn thuế税务返还shuìwù fǎnhuán
145Hoàn thuế退税  tuìshuì  
146Hoạt động kinh tế经济业务jīngjì yèwù
147Hội đồng kiểm toán审计委员会shěnjì wěiyuánhuì
148Hợp đồng thực chất实质合同shízhì hétóng
149Hợp lý合理性hélǐ xìng
150Kế hoạch计划jìhuà
151Kế hoạch kiểm toán审计计划shěnjì jìhuà
152Kế hoạch kinh doanh商业计划书shāngyè jìhuà shū
153Kế hoạch tài chính理财规划lǐcái guīhuà
154Kế hoạch thuế税务筹划shuìwù chóuhuà
155Kế hoạch thuế税务筹划  shuìwù chóuhuà  
156Kê khai thuế报税bàoshuì
157Kế toán chi phí成本核算chéngběn hésuàn
158Kế toán học会计学kuàijì xué
159Kế toán quản trị管理会计guǎnlǐ kuàijì
160Kế toán tính toán会计核算kuàijì hésuàn
161Kế toán trưởng会计师kuàijìshī
162Kế toán viên审计师shěnjì shī
163Kế toán viên ngoài外部审计师wàibù shěnjì shī
164Kết luận kiểm toán审计结论shěnjì jiélùn
165Kết quả kiểm toán审计结果shěnjì jiéguǒ
166Khả năng so sánh可比性kěbǐ xìng
167Khai thuế纳税申报nàshuì shēnbào
168Khâu环节huánjié
169Khấu hao tài sản资产折旧zīchǎn zhéjiù
170Khấu trừ扣除kòuchú
171Khấu trừ thuế扣税kòu shuì
172Khấu trừ thuế扣缴税款 kòu jiǎo shuì kuǎn 
173Khấu trừ trước thuế税前扣除shuì qián kòuchú
174Khoản phạt thuế税务罚款shuìwù fákuǎn
175Kiểm định tư liệu资料审核zīliào shěnhé
176Kiểm kê盘点pándiǎn
177Kiểm kê tài sản vật chất实物盘点shíwù pándiǎn
178Kiểm soát chi phí成本控制chéngběn kòng zhì
179Kiểm soát nội bộ内部控制nèibù kòngzhì
180Kiểm soát phòng ngừa预防控制yùfáng kòngzhì
181Kiểm soát quy trình流程控制liúchéng kòngzhì
182Kiểm soát rủi ro风险控制fēngxiǎn kòngzhì
183Kiểm toán审计Shěnjì
184Kiểm toán báo cáo tài chính财务报告审计cáiwù bàogào shěnjì
185Kiểm toán báo cáo tài chính财务报表审核cáiwù bào biǎo shěnhé
186Kiểm toán bên ngoài外部审计wàibù shěnjì
187Kiểm toán độc lập独立审计dúlì shěnjì
188Kiểm toán được ủy nhiệm委托审计wěituō shěnjì
189Kiểm toán giai đoạn阶段审计jiēduàn shěnjì
190Kiểm toán hợp đồng合同审计hétóng shěnjì
191Kiểm toán hợp lý合理审计hélǐ shěnjì
192Kiểm toán không phải tài chính非财务审计fēi cáiwù shěnjì
193Kiểm toán ngoài bộ外审wài shěn
194Kiểm toán nội bộ内部审计nèibù shěnjì
195Kiểm toán quy trình kinh doanh业务流程审计yèwù liúchéng shěnjì
196Kiểm toán thuế税务审计shuìwù shěnjì
197Kiểm toán thuế税务审核shuìwù shěnhé
198Kiểm toán thường niên常规审计chángguī shěnjì
199Kiểm toán tuân thủ合规审计hé guī shěnjì
200Kiểm tra稽核jīhé
201Kiểm tra bằng chứng检查证据jiǎnchá zhèngjù
202Kiểm tra mẫu抽样检查chōuyàng jiǎnchá
203Kiểm tra soát lại核对héduì
204Kiểm tra tại chỗ现场检查xiànchǎng jiǎnchá
205Kiểm tra thuế税务查账shuìwù cházhàng
206Kiểm tra thuế税务稽查  shuìwù jīchá  
207Kiểm tra thuế税务稽查shuìwù jīchá
208Kiểm tra thuế税务检查shuìwù jiǎnchá
209Kiện toàn thuế税务诉讼shuìwù sùsòng
210Kinh doanh liên tục持续经营chíxù jīngyíng
211Kỳ hạch toán记账期间jì zhàng qíjiān
212Kỳ khai thuế申报期shēnbào qī
213Lãi盈余yíngyú
214Lãi ròng净收入jìng shōurù
215Lãi suất vay借款利率jièkuǎn lìlǜ
216Lập báo cáo报表编制bàobiǎo biānzhì
217Lập dự toán预算编制yùsuàn biānzhì
218Lấy mẫu抽样chōuyàng
219Lỗ损失sǔnshī
220Lỗ lãi bất thường非经常性损益fēi jīngcháng xìng sǔnyì
221Loại thuế税种shuìzhǒng
222Lợi ích kinh tế经济利益jīngjì lìyì
223Lợi nhuận收益shōuyì
224Lợi nhuận chưa phân phối盈余公积yíngyú gōng jī
225Lợi nhuận sau thuế税后利润shuì hòu lìrùn
226Lợi nhuận tiềm ẩn隐含利润yǐn hán lìrùn
227Lợi nhuận trước thuế税前利润shuì qián lìrùn
228Lợi nhuận và Tổn thất利润和损失lìrùn hé sǔnshī
229Lỗi trong quá khứ既往错误jìwǎng cuòwù
230Lừa đảo cố ý恶意欺诈èyì qīzhà
231Luật pháp tài chính thuế财税法规cáishuìfǎguī
232Luật thuế税法shuìfǎ
233Luật thuế税法  shuì fǎ  
234Luật thuế税务法规shuìwù fǎguī
235Luồng tiền现金流量xiànjīn liúliàng
236Mã số thuế纳税人识别号nàshuì rén shìbié hào
237Mâu thuẫn相互矛盾xiānghù máodùn
238Mẫu vật样本yàngběn
239Miễn thuế免税miǎnshuì
240Mức độ quan trọng重要性水平zhòngyào xìng shuǐpíng
241Năm tài chính thuế税务年度 shuìwù niándù 
242Năng lực chuyên môn职业素养zhíyè sùyǎng
243Ngân sách toàn diện全面预算quánmiàn yùsuàn
244Nghĩa vụ nộp thuế纳税义务nàshuì yìwù
245Người có nghĩa vụ khấu trừ扣缴义务人kòu jiǎo yìwù rén
246Người đóng thuế纳税人nàshuì rén
247Người nộp thuế VAT增值税纳税人zēngzhí shuì nàshuì rén
248Nguồn thuế税源shuìyuán
249Ngưỡng阈值yùzhí
250Nguyên tắc kế toán会计原则kuàijì yuánzé
251Nguyên tắc kế toán cơ bản基础会计准则jīchǔ kuàijì zhǔnzé
252Nhân viên kiểm toán审计人员shěnjì rényuán
253Nhân viên kiểm tra稽核员jīhé yuán
254Nợ借方jièfāng
255Nợ xấu坏账huàizhàng
256Nộp thuế税款缴纳shuì kuǎn jiǎonà
257Phạm vi hoạt động业务范围yèwù fànwéi
258Phạm vi kiểm toán审计范围shěnjì fànwéi
259Phân bổ chi phí费用分摊fèiyòng fēntān
260Phản hồi反馈fǎnkuì
261Phân phối lợi nhuận利润分配lìrùn fēnpèi
262Phân phối thuế税收分配shuìshōu fēnpèi
263Phân tích分析fēnxī
264Phân tích báo cáo报表分析bàobiǎo fēnxī
265Phân tích báo cáo tài chính财务报表分析cáiwù bàobiǎo fēnxī
266Phân tích dự báo预测分析yùcè fēnxī
267Phân tích dữ liệu数据分析shùjù fēnxī
268Phân tích lợi nhuận利润分析lìrùn fēnxī
269Phân tích tài chính财务分析cáiwù fēnxī
270Phân tích trường hợp案例分析ànlì fēnxī
271Phạt thuế税务罚款  shuì wù fákuǎn  
272Phạt thuế税务处罚shuìwù chǔfá
273Phê duyệt của cục thuế税务局审批shuìwù jú shěnpī
274Phí khấu hao折旧费zhéjiù fèi
275Phiếu kiểm tra检查表jiǎnchá biǎo
276Phiếu thuế税单shuìdān
277Phòng chống rửa tiền反洗钱fǎn xǐqián
278Phòng kiểm toán审计部门shěnjì bùmén
279Phòng ngừa防范fángfàn
280Phúc khảo thuế税务复议shuìwù fùyì
281Quan hệ kinh doanh业务往来yèwù wǎnglái
282Quản lý chi phí费用管理fèiyòng guǎnlǐ
283Quản lý công ty kiểm toán事务所管理shìwù suǒ guǎnlǐ
284Quản lý dự án项目管理xiàngmù guǎnlǐ
285Quản lý ngân sách预算管理yùsuàn guǎnlǐ
286Quản lý rủi ro风险管理fēngxiǎn guǎnlǐ
287Quản lý tài chính财务管理cáiwù guǎnlǐ
288Quản lý tài sản资产管理zīchǎn guǎnlǐ
289Quản lý thu thuế税收征管shuìshōu zhēngguǎn
290Quản lý thuế税收管理shuìshōu guǎnlǐ
291Quản lý thuế税务管理shuìwù guǎnlǐ
292Quản lý thuế税收管理  shuìshōu guǎnlǐ  
293Quản lý tiền mặt现金管理xiànjīn guǎnlǐ
294Quản trị công ty公司治理gōngsī zhìlǐ
295Quản trị doanh nghiệp企业治理qǐyè zhìlǐ
296Quy định thuế税法规定shuìfǎ guīdìng
297Quỹ dự phòng lợi nhuận盈余公积金yíngyú gōngjījīn
298Quy trình流程liúchéng
299Quy trình kiểm toán审计程序shěnjì chéngxù
300Quy trình kinh doanh业务流程yèwù liúchéng
301Quyền lợi cổ đông股东权益gǔdōng quányì
302Rủi ro风险fēngxiǎn
303Rủi ro đầu tư投资风险tóuzī fēngxiǎn
304Rủi ro hoạt động操作风险cāozuò fēngxiǎn
305Rủi ro kiểm toán审计风险shěnjì fēngxiǎn
306Rủi ro kinh doanh业务风险yèwù fēngxiǎn
307Rủi ro thông tin信息风险xìnxī fēngxiǎn
308Rủi ro thuế税务风险shuìwù fēngxiǎn
309Rủi ro thuế税务风险 shuìwù fēngxiǎn 
310Sai lệch tạm thời暂时性差异zhànshí xìng chāyì
311Sai số偏差piānchā
312Sai sót nghiêm trọng重大差错zhòngdà chācuò
313Sai sót nguyên tắc原则性错误yuánzé xìng cuòwù
314Sai sót phi nguyên tắc非原则性错误fēi yuánzé xìng cuòwù
315Sổ cái kế toán会计分录kuàijì fēn lù
316Số dư tài khoản帐户余额zhànghù yú’é
317Số dư thực tế实际余额shíjì yú’é
318Số dư trên sổ账面余额zhàngmiàn yú’é
319Sổ sách账目zhàngmù
320Sổ sách công ty公司账目gōngsī zhàngmù
321Sổ sách kế toán会计帐簿kuàijì zhàng bù
322Sổ sách rõ ràng账目清晰zhàngmù qīngxī
323So sánh比对bǐ duì
324So sánh tài khoản账目核对zhàngmù héduì
325Sổ sao kê ngân hàng银行对账单yínháng duì zhàngdān
326Tài chính财政cái zhèng
327Tài khoản账户zhànghù
328Tài sản资产zīchǎn
329Tài sản cố định非流动资产fēi liúdòng zīchǎn
330Tài sản lưu động流动资产liúdòng zīchǎn
331Tài sản phi tiền tệ非货币性资产fēi huòbì xìng zīchǎn
332Tài sản vô hình无形资产wúxíng zīchǎn
333Thải bỏ报废bàofèi
334Thanh tra, kiểm tra稽查jīchá
335Theo dõi, giám sát监控jiānkòng
336Thiệt hại tài sản财产损失cáichǎn sǔnshī
337Thiếu sót缺陷quēxiàn
338Thông tin phi tài chính非财务信息fēi cáiwù xìnxī
339Thu chi收支shōu zhī
340Thu hồi thuế税务征收shuìwù zhēngshōu
341Thu nhập chịu thuế应税所得额yìng shuì suǒdé é
342Thu nhập doanh nghiệp企业收入qǐyè shōurù
343Thu nhập thuế税收shuìshōu
344Thu thuế税收征收shuìshōu zhēngshōu
345Thư xác nhận验证函yànzhèng hán
346Thực thể kinh tế经济实体jīngjì shítǐ
347Thuế税务shuìwù
348Thuế doanh nghiệp营业税yíngyèshuì
349Thuế dự kiến预计税收yùjì shuìshōu
350Thuế giá trị gia tăng增值税zēngzhí shuì
351Thuế nhập khẩu进项税额jìnxiàng shuì é
352Thuế quan关税guānshuì
353Thuế suất税率shuìlǜ
354Thuế suất税率  shuìlǜ  
355Thuế suất thu nhập cá nhân所得税率suǒdéshuìlǜ
356Thuế tài sản财产税cáichǎn shuì
357Thuế tài sản gắn liền土地增值税tǔdì zēngzhí shuì
358Thuế tem印花税yìnhuāshuì
359Thuế thu nhập所得税suǒdéshuì
360Thuế thu nhập cá nhân个人所得税gèrén suǒdéshuì
361Thuế thu nhập chuyển tiếp递延所得税dì yán suǒdéshuì
362Thuế thu nhập doanh nghiệp企业所得税qǐyè suǒdéshuì
363Thuế thu nhập ngoài trú非居民所得税fēi jūmín suǒdéshuì
364Thuế tiêu dùng消费税xiāofèishuì
365Thuế xuất khẩu出口税chūkǒu shuì
366Tiền nhận trước预收款yùshōu kuǎn
367Tiền phạt trễ hạn滞纳金zhìnàjīn
368Tiền thuế税款shuì kuǎn
369Tiền trả trước预付款yùfù kuǎn
370Tiêu chuẩn kiểm toán审计准则shěnjì zhǔnzé
371Tiêu chuẩn ngành行业标准hángyè biāozhǔn
372Tiêu chuẩn thu phí收费标准shōufèi biāozhǔn
373Tính công bằng公允性gōngyǔn xìng
374Tính đáng tin cậy可靠性kěkào xìng
375Tình hình tài chính财务状况cáiwù zhuàngkuàng
376Tình hình thu chi收支情况shōu zhī qíngkuàng
377Tính lại thuế税务清算shuìwù qīngsuàn
378Tính thuế suất税率计算shuìlǜ jìsuàn
379Tính toán核算hésuàn
380Tổ hợp đầu tư投资组合tóuzī zǔhé
381Tờ trình意见书yìjiàn shū
382Tổng cục Thuế税务总局shuìwù zǒngjú
383Trách nhiệm职责zhízé
384Tranh chấp thuế税务纠纷shuìwù jiūfēn
385Tranh chấp thuế税务争议shuìwù zhēngyì
386Tránh thuế hợp lý合理避税hélǐ bìshuì
387Trốn thuế偷税漏税tōushuì lòushuì
388Trốn thuế漏税  lòushuì  
389Trốn thuế避税  bìshuì  
390Tư vấn kinh doanh业务咨询yèwù zīxún
391Tư vấn thuế税务顾问shuìwù gùwèn
392Tư vấn thuế税务咨询shuìwù zīxún
393Tuân thủ luật pháp合规性hé guī xìng
394Tuân thủ luật thuế税收合规性shuìshōu hé guī xìng
395Tuân thủ pháp luật遵循法律zūnxún fǎlǜ
396Tỷ giá汇率huì lǜ
397Tỷ suất lợi nhuận利润率lìrùn lǜ
398Tỷ suất lợi nhuận vốn资本收益率zīběn shōu yì lǜ
399Tỷ suất sinh lời đầu tư投资回报率tóuzī huíbào lǜ
400Ưu đãi thuế税收优惠shuìshōu yōuhuì
401Ưu đãi thuế税务优惠shuìwù yōuhuì
402Ủy quyền授权shòuquán
403Văn bản báo cáo报告文本bàogào wénběn
404Vấn đề问题wèntí
405Vấn đề liên quan đến thuế涉税事项shè shuì shìxiàng
406Vấn đề nghiêm trọng重大事项zhòngdà shìxiàng
407Vấn đề thuế税务问题shuìwù wèntí
408Vật phẩm实物shíwù
409Vi phạm quy định违规wéiguī
410Vi phạm thuế税务违法shuìwù wéifǎ
411Vốn资金zījīn
412Vốn cổ phần资本公积金zīběn gōngjījīn
413Vốn điều lệ资本金zīběn jīn
414Xác minh验证yànzhèng
415Xác minh thuế税务复核shuìwù fùhé
416Xác nhận doanh thu收入确认shōurù quèrèn
417Xác nhận quyền sở hữu确权确认què quán quèrèn
418Xác thực核实héshí
419Xử lý kế toán账务处理zhàng wù chǔlǐ
420Xử lý thuế税务处理shuìwù chǔlǐ
421Xử phạt处罚chǔfá
422Ý kiến kiểm toán审计意见shěnjì yìjiàn

Để có thể lĩnh hội được toàn bộ các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế trong bảng trên thì các bạn cần phải kiên trì học tập tiếng Trung Quốc mỗi ngày theo lô trình đào tạo và bài bản.

Trên đây là toàn bộ 422 từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế được trình bày chi tiết trong bảng tổng hợp ở trên. Các bạn có bất kỳ câu hỏi nào về các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung diễn đàn học tiếng Trung Quốc mỗi ngày của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Kiểm toán thuế là một phần quan trọng trong việc đảm bảo tuân thủ các quy định của Sở Thuế vụ. Chuyên ngành kiểm toán thuế là một lĩnh vực đang phát triển đòi hỏi kiến thức chi tiết về luật và các quy định về thuế cũng như hiểu biết về báo cáo tài chính. Những người chuyên về loại công việc này phải có kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề xuất sắc để đảm bảo rằng khách hàng vẫn tuân thủ các quy định của Cục Thuế.

Kiểm toán thuế có thể phức tạp và tốn thời gian cho chủ doanh nghiệp, đòi hỏi nhiều kiến thức và chuyên môn. Do đó, nhu cầu về các chuyên gia chuyên về dịch vụ kiểm toán thuế ngày càng tăng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những lợi ích của việc chuyên môn hóa trong lĩnh vực kiểm toán thuế và thảo luận lý do tại sao việc đảm bảo rằng thuế của bạn đang được quản lý bởi một chuyên gia có trình độ ngày càng trở nên quan trọng.

Kiểm toán thuế có thể là một quá trình khó khăn, nhưng hiểu được tầm quan trọng của chuyên môn hóa trong lĩnh vực này có thể giúp quá trình điều hướng suôn sẻ hơn nhiều. Chuyên môn hóa cho phép kiểm toán viên thuế có một nền tảng kiến thức sâu rộng và luôn cập nhật các luật và quy định luôn thay đổi. Bằng cách có một nhóm chuyên trách chỉ chuyên về dịch vụ kiểm toán thuế, các doanh nghiệp có thể đảm bảo rằng tài chính của họ được quản lý một cách chính xác và tuân thủ các quy tắc và quy định hiện hành.

Nếu như bạn nào đang có kế hoạch học tiếng Trung để có thể ứng dụng trong công việc chuyên môn về Kế toán Thuế và Kiểm toán Thuế thì hãy tham gia ngay khóa học Kế toán tiếng Trung hay còn gọi là khóa học tiếng Trung Kể toán Thuế Kiểm toán của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhé.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

Khóa học Kế toán tiếng Trung – Kiểm toán tiếng Trung

Khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán

Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán Thuế

Để hỗ trợ các bạn học viên có thể ứng dụng linh hoạt các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán, Thầy Vũ thiết kế thêm một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Kiểm toán Thuế. Các bạn xem chi tiết trong bảng bên dưới.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Báo cáo kiểm toán thuế của chúng tôi đã được chứng nhận.我们的税务审计报告是经过认证的。  Wǒmen de shuìwù shěnjì bàogào shì jīngguò rènzhèng de.  
2Các báo cáo kiểm toán thuế của chúng tôi bao gồm đánh giá hồ sơ của người nộp thuế.我们的税务审计报告包括对纳税人申报情况的评估。 Wǒmen de shuìwù shěnjì bàogào bāokuò duì nàshuì rén shēnbào qíngkuàng de pínggū. 
3Các dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng thuế doanh nghiệp của mình và cung cấp các giải pháp tối ưu.我们的税务服务可以帮助您更好地了解您的企业税务状况,并提供优化方案。Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo de liǎojiě nín de qǐyè shuìwù zhuàngkuàng, bìng tígōng yōuhuà fāng’àn.
4Cần đảm bảo sự chính xác và không sai sót trong khai thuế của công ty.需要确保公司的税务申报准确无误。 Xūyào quèbǎo gōngsī de shuìwù shēnbào zhǔnquè wúwù. 
5Chúng tôi cần kiểm toán báo cáo tài chính của công ty để xác nhận tính tuân thủ thuế của nó.我们需要对公司的财务报表进行审计,以确认其税务遵从性。 Wǒmen xūyào duì gōngsī de cáiwù bàobiǎo jìnxíng shěnjì, yǐ quèrèn qí shuìwù zūncóng xìng. 
6Chúng tôi cần kiểm toán thuế cho công ty của bạn.我们需要对贵公司进行税务审计。  Wǒmen xūyào duì guì gōngsī jìnxíng shuìwù shěnjì.  
7Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin mới nhất về chính sách và quy định thuế.我们可以为您提供关于税务政策和法规的最新资讯。 Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng guānyú shuìwù zhèngcè héfǎguī de zuìxīn zīxùn. 
8Chúng tôi có thể giúp bạn giải quyết các vấn đề thuế và khai báo thuế cho các doanh nghiệp đa quốc gia.我们可以协助您处理跨国企业的税务问题和税务申报。 Wǒmen kěyǐ xiézhù nín chǔlǐ kuàguó qǐyè de shuìwù wèntí hé shuìwù shēnbào. 
9Chúng tôi có thể giúp bạn giảm thiểu gánh nặng thuế và tối ưu hóa cấu trúc thuế của bạn.我们可以帮助您最大限度地减少税务负担并优化您的税务结构。 Wǒmen kěyǐ bāngzhù nín zuìdà xiàndù de jiǎnshǎo shuìwù fùdān bìng yōuhuà nín de shuìwù jiégòu. 
10Chúng tôi có thể giúp bạn hoàn thành kiểm toán thuế và cung cấp cho bạn ý kiến và lời khuyên chuyên nghiệp.我们可以协助您完成税务审计,并为您提供专业意见和建议。 Wǒmen kěyǐ xiézhù nín wánchéng shuìwù shěnjì, bìng wèi nín tígōng zhuānyè yìjiàn hé jiànyì. 
11Chúng tôi có thể giúp bạn liên lạc và đàm phán với cơ quan thuế và các cơ quan quản lý thuế.我们可以协助您与税务机构和税务主管部门进行沟通和协商。 Wǒmen kěyǐ xiézhù nín yǔ shuìwù jīgòu hé shuìwù zhǔguǎn bùmén jìnxíng gōutōng hé xiéshāng. 
12Chúng tôi đã hoàn thành kiểm toán thuế cho công ty này.我们已经完成了对这家公司的税务审计。  Wǒmen yǐjīng wánchéngle duì zhè jiā gōngsī de shuìwù shěnjì.  
13Chúng tôi sẽ bảo vệ sự an toàn và bảo mật của thông tin thuế và dữ liệu tài chính của bạn.我们将保护您的税务信息和财务数据的安全和保密。 Wǒmen jiāng bǎohù nín de shuìwù xìnxī hé cáiwù shùjù de ānquán hé bǎomì. 
14Chúng tôi sẽ bắt đầu kiểm toán thuế vào ngày mai.我们将在明天开始进行税务审计。  Wǒmen jiàng zài míngtiān kāishǐ jìnxíng shuìwù shěnjì.  
15Chúng tôi sẽ chú ý đến những thay đổi của pháp luật thuế để đảm bảo rằng doanh nghiệp của bạn luôn tuân thủ.我们将密切关注税法法规的变化,以确保您的企业始终合规。 Wǒmen jiāng mìqiè guānzhù shuìfǎ fǎguī de biànhuà, yǐ quèbǎo nín de qǐyè shǐzhōng hé guī. 
16Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các dịch vụ thuế toàn diện, bao gồm cả khai báo và lập kế hoạch thuế.我们将根据您的需要为您提供全面的税务服务,包括申报和筹划。 Wǒmen jiāng gēnjù nín de xūyào wèi nín tígōng quánmiàn de shuìwù fúwù, bāokuò shēnbào hé chóuhuà. 
17Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các giải pháp dịch vụ thuế tùy chỉnh để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của bạn.我们将为您提供定制的税务服务方案,以满足您的具体需求。 Wǒmen jiāng wèi nín tígōng dìngzhì de shuìwù fúwù fāng’àn, yǐ mǎnzú nín de jùtǐ xūqiú. 
18Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn dịch vụ thuế tận tâm và chất lượng để đảm bảo sự hài lòng của bạn.我们将为您提供贴心和优质的税务服务,以确保您的满意度。 Wǒmen jiāng wèi nín tígōng tiēxīn hé yōuzhì de shuìwù fúwù, yǐ quèbǎo nín de mǎnyì dù. 
19Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn về các vấn đề thuế cho bạn.我们将为您提供有关税务问题的咨询服务。 Wǒmen jiāng wèi nín tígōng yǒuguān shuìwù wèntí de zīxún fúwù. 
20Chúng tôi sẽ cung cấp một kế hoạch dịch vụ thuế linh hoạt theo nhu cầu của bạn.我们将根据您的需求提供灵活的税务服务计划。Wǒmen jiāng gēnjù nín de xūqiú tígōng línghuó de shuìwù fúwù jìhuà.
21Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng khai báo thuế của bạn chính xác và không có lỗi, để tránh các khoản phạt không cần thiết.我们将确保您的税务申报准确无误,以避免不必要的罚款。 Wǒmen jiāng quèbǎo nín de shuìwù shēnbào zhǔnquè wúwù, yǐ bìmiǎn bu bìyào de fákuǎn. 
22Chúng tôi sẽ đưa ra các chiến lược và lời khuyên thuế hấp dẫn cho bạn vào thời điểm thích hợp.我们会在适当的时候为您提供优惠的税务策略和建议。 Wǒmen huì zài shìdàng de shíhòu wèi nín tígōng yōuhuì de shuìwù cèlüè hé jiànyì. 
23Chuyên gia thuế của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các dịch vụ tư vấn và lập kế hoạch thuế toàn diện.我们的税务专家将为您提供全面的税务咨询和策划服务。 Wǒmen de shuìwù zhuānjiā jiāng wèi nín tígōng quánmiàn de shuìwù zīxún hé cèhuà fúwù. 
24Chuyên gia thuế của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các tư vấn và đề xuất chuyên nghiệp.我们的税务专家将为您提供专业的咨询和建议。 Wǒmen de shuìwù zhuānjiā jiāng wèi nín tígōng zhuānyè de zīxún hé jiànyì. 
25Chuyên viên thuế của chúng tôi có thể hợp tác chặt chẽ với kế toán và kiểm toán của bạn, đảm bảo khai báo thuế của bạn phù hợp với báo cáo tài chính.我们的税务专业人员可以与您的会计师和审计师紧密合作,确保您的税务申报与财务报表一致。 Wǒmen de shuìwù zhuānyè rényuán kěyǐ yǔ nín de kuàijìshī hé shěnjì shī jǐnmì hézuò, quèbǎo nín de shuìwù shēnbào yǔ cáiwù bàobiǎo yīzhì. 
26Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể áp dụng cho nhiều loại doanh nghiệp khác nhau, bao gồm cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ.我们的税务服务可以适用于各种类型的企业,包括中小型企业。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ shìyòng yú gè zhǒng lèixíng de qǐyè, bāokuò zhōng xiǎoxíng qǐyè. 
27Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp báo cáo kịp thời và chính xác để giúp bạn quản lý doanh nghiệp của mình tốt hơn.我们的税务服务可以为您提供及时和准确的报告,以帮助您更好地管理企业。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín tígōng jíshí hé zhǔnquè de bàogào, yǐ bāngzhù nín gèng hǎo de guǎnlǐ qǐyè. 
28Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp các giải pháp và lời khuyên giải quyết tranh chấp thuế và các vấn đề liên quan.我们的税务服务可以为您提供解决税务争议和问题的方案和建议。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín tígōng jiějué shuìwù zhēngyì hé wèntí de fāng’àn hé jiànyì. 
29Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp cho bạn đào tạo và tư vấn thuế, nâng cao trình độ chuyên môn thuế của bạn.我们的税务服务可以为您提供税务培训和咨询,提高您的税务专业水平。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín tígōng shuìwù péixùn hé zīxún, tígāo nín de shuìwù zhuānyè shuǐpíng. 
30Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp cho bạn giải pháp giải quyết tranh chấp thuế, hỗ trợ bạn giải quyết các tranh chấp thuế.我们的税务服务可以为您提供税务争议解决方案,协助您解决税务纠纷。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín tígōng shuìwù zhēngyì jiějué fāng’àn, xiézhù nín jiějué shuìwù jiūfēn. 
31Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp cho doanh nghiệp của bạn giải pháp thuế toàn diện, giảm bớt áp lực thuế của bạn.我们的税务服务可以为您的企业提供完整的税务解决方案,减轻您的税务压力。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín de qǐyè tígōng wánzhěng de shuìwù jiějué fāng’àn, jiǎnqīng nín de shuìwù yālì. 
32Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn hiểu rõ các rủi ro thuế và thực hiện các biện pháp phù hợp kịp thời.我们的税务服务可以帮助您了解税务风险,及时采取相应的应对措施。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín liǎojiě shuìwù fēngxiǎn, jíshí cǎiqǔ xiāngyìng de yìngduì cuòshī. 
33Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn hoàn thành khai báo thuế và khai thuế, đảm bảo tính chính xác và không sai sót.我们的税务服务可以帮助您完成税务申报和纳税申报,保证您的申报准确无误。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín wánchéng shuìwù shēnbào hé nàshuì shēnbào, bǎozhèng nín de shēnbào zhǔnquè wúwù. 
34Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn thiết lập chiến lược thuế hợp lý, tối ưu hóa cấu trúc thuế.我们的税务服务可以帮助您制定合理的税务策略,优化税收结构。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín zhìdìng hélǐ de shuìwù cèlüè, yōuhuà shuìshōu jiégòu. 
35Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.我们的税务服务可以为您节省时间和金钱。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín jiéshěng shíjiān hé jīnqián. 
36Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn tránh các rủi ro thuế và bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp của bạn.我们的税务服务可以帮助您规避税务风险,保护您的企业利益。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín guībìshuìwù fēngxiǎn, bǎohù nín de qǐyè lìyì. 
37Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn tránh các rủi ro và tuân thủ các quy định pháp luật thuế.我们的税务服务可以帮助您规避风险和遵守税法法规。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín guībì fēngxiǎn hé zūnshǒu shuìfǎ fǎguī. 
38Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn tránh thuế hợp pháp, giảm chi phí thuế.我们的税务服务可以帮助您合法避税,降低税务成本。 Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín hé fǎ bì shuì, jiàngdī shuìwù chéngběn. 
39Dịch vụ thuế của chúng tôi không chỉ cung cấp tư vấn, chúng tôi còn có thể cung cấp các kế hoạch thực hiện cụ thể cho bạn.我们的税务服务不仅仅是提供咨询,我们还可以为您提供具体的操作方案。 Wǒmen de shuìwù fúwù bùjǐn jǐn shì tígōng zīxún, wǒmen hái kěyǐ wéi nín tí gòng jùtǐ de cāozuò fāng’àn. 
40Đội ngũ của chúng tôi có kinh nghiệm và kiến thức về thuế phong phú, có thể giúp bạn giải quyết vấn đề thuế.我们的团队拥有丰富的税务经验和知识,能够帮助您解决税务问题。 Wǒmen de tuánduì yǒngyǒu fēngfù de shuìwù jīngyàn hé zhīshì, nénggòu bāngzhù nín jiějué shuìwù wèntí. 
41Đội ngũ dịch vụ thuế của chúng tôi có kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn phong phú.我们的税务服务团队拥有丰富的经验和专业知识。 Wǒmen de shuìwù fúwù tuánduì yǒngyǒu fēngfù de jīngyàn hé zhuānyè zhīshì. 
42Hợp tác với chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và nỗ lực, tập trung vào lĩnh vực kinh doanh chính của bạn.与我们合作可以帮助您节省时间和精力,集中精力于您的核心业务。 Yǔ wǒmen hézuò kěyǐ bāngzhù nín jiéshěng shíjiān hé jīnglì, jízhōng jīnglì yú nín de héxīn yèwù. 
43Kiểm toán thuế chủ yếu là kiểm tra xem người nộp thuế có đúng luật pháp hay không.税务审计主要是审核纳税人申报的税款是否合规。  Shuìwù shěnjì zhǔyào shi shěnhé nàshuì rén shēnbào de shuì kuǎn shìfǒu hé guī.  
44Kiểm toán thuế có thể ngăn ngừa việc trốn thuế của người nộp thuế.税务审计可以防止纳税人逃税。  Shuìwù shěnjì kěyǐ fángzhǐ nàshuì rén táoshuì.  
45Kiểm toán thuế là một phần quan trọng của quản lý thuế.税务审计是税务管理的一项重要组成部分。  Shuìwù shěnjì shì shuìwù guǎnlǐ de yī xiàng zhòngyào zǔchéng bùfèn.  
46Kiểm toán thuế là một phương pháp đánh giá tình trạng thuế của doanh nghiệp.税务审计是一种评估企业税务状况的方法。  Shuìwù shěnjì shì yī zhǒng pínggū qǐyè shuìwù zhuàngkuàng de fāngfǎ.  
47Kiểm toán thuế thường liên quan đến nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như tài chính, thuế và pháp luật.税务审计通常涉及多个领域,如财务、税收和法律。  Shuìwù shěnjì tōngcháng shèjí duō gè lǐngyù, rú cáiwù, shuìshōu hé fǎlǜ.  
48Nếu bạn cần giải quyết các vấn đề thuế phức tạp, chúng tôi có thể cung cấp sự trợ giúp.如果您需要处理复杂的税务问题,我们可以提供协助。 Rúguǒ nín xūyào chǔlǐ fùzá de shuìwù wèntí, wǒmen kěyǐ tígōng xiézhù. 
49Nếu công ty của bạn bị cơ quan thuế điều tra, chúng tôi sẽ cung cấp hỗ trợ pháp lý cho bạn.如果公司被税务机关调查,我们将为您提供法律援助。 Rúguǒ gōngsī bèi shuìwù jīguān diàochá, wǒmen jiāng wèi nín tígōng fǎlǜ yuánzhù. 
50Nhà kiểm toán cần phân tích và kiểm toán báo cáo tài chính.审计师需要对财务报表进行分析和审计。  Shěnjì shī xūyào duì cáiwù bàobiǎo jìn háng fēnxī hé shěnjì.  
51Nhà kiểm toán cần tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và pháp luật.审计员需要遵守职业道德和法律法规。  Shěnjì yuán xūyào zūnshǒu zhíyè dàodé hé fǎlǜ fǎguī.  
52Nhóm dịch vụ thuế của chúng tôi có kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn phong phú.我们的税务服务团队具备丰富的税务经验和专业知识。Wǒmen de shuìwù fúwù tuánduì jùbèi fēngfù de shuìwù jīngyàn hé zhuānyè zhīshì.
53Sự thay đổi chính sách thuế có thể ảnh hưởng đến khai báo thuế của doanh nghiệp.税收政策的变化可能会影响企业的税务申报。 Shuìshōu zhèngcè de biànhuà kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de shuìwù shēnbào. 
54Tổ chức kiểm toán cần phát biểu ý kiến dựa trên kết quả kiểm toán.审计机构需要根据审计结果发表意见。  Shěnjì jīgòu xūyào gēnjù shěnjì jiéguǒ fābiǎo yìjiàn.  
55Tổ chức kiểm toán cần xác nhận báo cáo tài chính của người nộp thuế.审计机构需要对纳税人的财务报表进行核实。  Shěnjì jīgòu xūyào duì nàshuì rén de cáiwù bàobiǎo jìnxíng héshí.  
56Tổ chức kiểm toán phải độc lập và công bằng.审计机构必须具有独立性和公正性。  Shěnjì jīgòu bìxū jùyǒu dúlì xìng hé gōngzhèng xìng.  
57Trong quá trình kiểm toán thuế, bạn cần cung cấp các tài liệu và hồ sơ liên quan đến công ty.在税务审计期间,您需要提供公司的相关文件和记录。 Zài shuìwù shěnjì qíjiān, nín xūyào tígōng gōngsī de xiāngguān wénjiàn hé jìlù. 
58Vấn đề thuế có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, vì vậy cần giải quyết kịp thời.税务问题可能会影响企业的经营,因此需要及时解决。 Shuìwù wèntí kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de jīngyíng, yīncǐ xūyào jíshí jiějué.

Trên đây là bảng liệt kê các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán Thuế có ứng dụng rất nhiều từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế và từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế.

Ngoài các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán này ra, bạn nào cần thêm những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nào khác thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung ChineMaster nhé.

Tầm quan trọng của Từ vựng tiến Trung Kiểm toán Thuế

Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế là một yếu tố quan trọng trong quá trình kế toán thuế và kiểm toán thuế ở Việt Nam. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của thông tin liên quan đến thuế của công ty và doanh nghiệp.

Để đảm bảo việc kiểm toán thuế được thực hiện hiệu quả, nhân viên kế toán cần phải hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ, cụm từ và định nghĩa liên quan đến kiểm toán thuế bằng tiếng Trung. Những thuật ngữ này bao gồm các khái niệm về các loại thuế, các quy định thuế, các biểu mẫu và báo cáo thuế, và các quy trình và phương pháp kiểm toán.

Với sự phát triển của kinh tế Trung Quốc và sự gia tăng của các doanh nghiệp Nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, do đó yêu cầu về sự chuyên nghiệp và năng lực trong lĩnh vực kiểm toán thuế bằng tiếng Trung đã trở nên cực kỳ quan trọng. Nhân viên kế toán phải có khả năng sử dụng đúng thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kiểm toán thuế để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của thông tin thuế và tránh gây ra sự nhầm lẫn trong quá trình kiểm toán thuế.

Hơn nữa, việc hiểu và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế còn giúp nhân viên kế toán có khả năng giao tiếp hiệu quả với các đối tác kinh doanh và cơ quan thuế ở Việt Nam. Điều này rất quan trọng trong quá trình đàm phán và giải quyết các vấn đề liên quan đến thuế của doanh nghiệp.

Vì vậy, việc sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế là cực kỳ quan trọng đối với nhân viên kế toán trong công ty và doanh nghiệp có đối tác là Trung Quốc. Các bạn hãy trang bị ngay các từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế trong bài giảng này càng sớm càng tốt.

Tóm lại, chuyên môn về kiểm toán thuế là một kỹ năng có giá trị đối với bất kỳ kiểm toán viên nào. Hiểu biết chắc chắn về các quy định, luật và thủ tục về thuế có thể giúp kiểm toán viên đưa ra quyết định sáng suốt hơn khi xem xét các tài liệu tài chính. Mặc dù không có phương pháp kiểm toán thuế nào phù hợp với mọi quy mô, nhưng việc có đủ kiến thức về từ vựng tiếng Trung sẽ rất cần thiết đối với kiểm toán viên làm việc trong các doanh nghiệp của Trung Quốc hoặc Đài Loan hoạt động tại Việt Nam.

Ngoài ra, chuyên ngành kiểm toán thuế đòi hỏi kiến thức toàn diện về các nguyên tắc kế toán, kỹ thuật kiểm toán và sự phức tạp của hệ thống thuế của Việt Nam. Đó là một bộ kỹ năng vô giá cần phải nắm vững, đặc biệt là trong thị trường toàn cầu cạnh tranh ngày nay. Chuyên môn hóa trong lĩnh vực này có thể dẫn đến cơ hội thăng tiến nghề nghiệp và sinh lợi; tuy nhiên, điều quan trọng cần nhớ là sự thông thạo từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế và từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế là điều cần thiết để thành công trên con đường mà chúng ta đã lựa chọn.

Bài giảng hôm nay với chuyên đề tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán đã cung cấp cho chúng ta thêm rất nhiều kiến thức mới cực kỳ quan trọng, bao gồm từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế, từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế, mẫu câu tiếng Trung Kiểm toán Thuế, mẫu câu tiếng Trung Kể toán Thuế và hàng loạt cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung về Kiểm toán Thuế & Kế toán Thuế.

Các bạn hãy thường xuyên ôn tập các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế trong bài giảng này nhé để có thể vận dụng thật tốt vào trong công việc chuyên môn.

Để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán thì các bạn nên tham khảo một số bài giảng khác trong link bên dưới nhé.

REVIEW OVERVIEW
Số lượng từ vựng tiếng Trung
Số lượng mẫu câu tiếng Trung
Chất lượng giáo án giảng dạy
Chất lượng đào tạo kiến thức
Nội dung phong phú sinh động
Bài trướcTừ vựng tiếng Trung Kế toán
Bài sauTừ vựng tiếng Trung Thuế
Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ chuyên viết sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung cho hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn, trong đó, tác phẩm kinh điển nhất và nổi tiếng nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển được Thầy Vũ chuyên sử dụng làm giáo án tài liệu học tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK, luyện thi HSKK và luyện thi TOCFL với hệ thống bài giảng rất bài bản và chuyên nghiệp. Số điện thoại: 090 468 4983 (Viber) & 090 325 4870 (Telegram) Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
tu-vung-tieng-trung-kiem-toanBài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế thật sự là một nguồn tài liệu vô cùng quý giá được thiết kế dành riêng cho dân văn phòng, dân Kế toán Thuế và dân Kiểm toán Thuế. Nếu như bạn học chuyên ngành Kế toán hay là Kiểm toán thì bộ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán này kết hợp bộ từ vựng tiếng Trung Kế toán chính là trợ thủ rất đắc lực của bạn. Chúng ta cần phải công nhận rằng website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster là một kênh học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất từ trước đến nay, và cho đến giờ thì chưa một trung tâm nào khác có thể xây dựng được một hệ sinh thái học tiếng Trung miễn phí lớn và đồ sộ như của Thầy Vũ. Chúng ta hãy chia sẻ thật nhiều cho những người bạn khác để ủng hộ và cảm ơn sự cống hiến vô tư của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhé.