Tổng hợp 422 Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế
Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung về Kế toán Thuế và các lớp tiếng Trung Kiểm toán Thuế. Các khóa đào tạo này được Thầy Vũ đặc biệt thiết kế dành riêng cho dân kế toán và dân kiểm toán trong khối Cơ quan Nhà nước và khối Doanh nghiệp. Các bạn hãy lưu lại ngay bài giảng này để học dần và hãy chia sẻ cho những người bạn xung quanh chúng ta cùng vào học nữa nhé.
Bạn nào chưa có tài liệu tổng hợp 842 từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế thì hãy xem ngay trong link dưới.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tên tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế
Tổng hợp 422 Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế
Để học thật nhanh các từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế thì các bạn hãy tập viết chữ Hán kiên trì mỗi ngày và kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bản nháp công việc kiểm toán | 审计工作底稿 | shěnjì gōngzuò dǐgǎo |
2 | Bảng cân đối | 对账单 | duì zhàngdān |
3 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
4 | Bằng chứng kiểm toán | 审计证据 | shěnjì zhèngjù |
5 | Bảng dòng tiền | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
6 | Bảng kê khai thuế | 纳税申报表 | nàshuì shēnbào biǎo |
7 | Bảng kết quả hoạt động kinh doanh | 利润表 | lìrùn biǎo |
8 | Bảng khai thuế | 纳税申报表 | nàshuì shēnbào biǎo |
9 | Bảng tường trình dòng tiền | 现金流量陈述表 | xiànjīn liúliàng chénshù biǎo |
10 | Báo cáo | 报告 | bàogào |
11 | Báo cáo bảo lưu ý kiến | 保留意见 | bǎoliú yìjiàn |
12 | Báo cáo kế toán | 会计报表 | kuàijì bàobiǎo |
13 | Báo cáo kiểm toán | 审计报告 | shěnjì bàogào |
14 | Báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
15 | Báo cáo tài chính tổng hợp | 合并财务报表 | hébìng cáiwù bàobiǎo |
16 | Bảo đảm hợp lý | 合理性保证 | hélǐ xìng bǎozhèng |
17 | Bảo mật | 保密 | bǎomì |
18 | Bảo vệ người tiêu dùng | 消费者保护 | xiāofèi zhě bǎohù |
19 | Bất động sản | 不动产 | bùdòngchǎn |
20 | Biện pháp đánh giá | 评价措施 | píngjià cuòshī |
21 | Biện pháp phòng ngừa | 防范措施 | fángfàn cuòshī |
22 | Bộ tài chính | 财政部 | cáizhèng bù |
23 | Các vấn đề quan trọng | 重要事项 | zhòngyào shìxiàng |
24 | Căn cứ | 依据 | yījù |
25 | Chẩn đoán | 诊断 | zhěnduàn |
26 | Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
27 | Chế độ | 制度 | zhìdù |
28 | Chế độ kế toán | 会计制度 | kuàijì zhìdù |
29 | Chế độ tài chính | 财务制度 | cáiwù zhì dù |
30 | Chi phí | 费用 | fèiyòng |
31 | Chi phí bồi thường | 费用报销 | fèiyòng bàoxiāo |
32 | Chi phí dự kiến | 预计成本 | yùjì chéngběn |
33 | Chi phí hoạt động | 运营费用 | yùnyíng fèiyòng |
34 | Chi phí khấu hao | 折旧费用 | zhéjiù fèiyòng |
35 | Chi phí kiểm toán | 审计费用 | shěnjì fèiyòng |
36 | Chi phí phát sinh | 费用支出 | fèiyòng zhīchū |
37 | Chi phí vốn | 资本支出 | zīběn zhīchū |
38 | Chỉ số tài chính | 财务指标 | cáiwù zhǐbiāo |
39 | Chi tiêu | 支出 | zhīchū |
40 | Chi trả lãi | 利息支出 | lìxí zhīchū |
41 | Chính sách kế toán | 会计政策 | kuàijì zhèngcè |
42 | Chính sách tài chính và thuế | 财税政策 | cáishuì zhèngcè |
43 | Chính sách thu thuế | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè |
44 | Chính sách thuế | 税务政策 | shuìwù zhèngcè |
45 | Chính sách thuế | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè |
46 | Chính sách ưu đãi thuế | 税务优惠政策 | shuìwù yōuhuì zhèngcè |
47 | Chính sách ưu đãi thuế | 税收优惠政策 | shuìshōu yōuhuì zhèngcè |
48 | Chính sách ưu đãi thuế | 税收优惠政策 | shuìshōu yōuhuì zhèngcè |
49 | Chu kỳ kế toán | 会计周期 | kuàijì zhōuqí |
50 | Chuẩn mực kế toán | 会计准则 | kuàijì zhǔnzé |
51 | Chứng cứ | 证据 | zhèngjù |
52 | Chứng cứ kiểm toán | 审核证据 | shěnhé zhèngjù |
53 | Chứng minh | 取证 | qǔzhèng |
54 | Chứng nhận nộp thuế | 纳税证明 | nàshuì zhèngmíng |
55 | Chứng thực | 鉴证 | jiànzhèng |
56 | Chứng từ | 凭证 | píngzhèng |
57 | Chứng từ chi phí | 费用凭证 | fèiyòng píngzhèng |
58 | Chuyển khoản | 打款 | dǎ kuǎn |
59 | Chuyên viên pháp luật thuế | 税法专业人员 | shuìfǎ zhuānyè rényuán |
60 | Chuyên viên thuế | 税务师 | shuìwù shī |
61 | Bên vay mượn | 贷方 | dàifāng |
62 | Cờ đỏ | 红旗 | hóngqí |
63 | Cổ đông | 股东 | gǔ dōng |
64 | Cổ đông, người đầu tư cổ phiếu | 持股人 | chí gǔ rén |
65 | Cổ phần | 股权 | gǔquán |
66 | Cổ phiếu thông thường | 普通股 | pǔtōng gǔ |
67 | Cơ quan giám sát | 监管机构 | jiānguǎn jīgòu |
68 | Cơ quan thuế | 税务机关 | shuìwù jīguān |
69 | Cơ quan thuế | 税务机关 | shuìwù jīguān |
70 | Cơ sở hạ tầng | 基础设施 | jīchǔ shèshī |
71 | Cơ sở thực tế | 事实依据 | shìshí yījù |
72 | Cơ sở tính thuế | 税基 | shuì jī |
73 | Cổ tức | 股息 | gǔxí |
74 | Cờ vàng | 黄旗 | huángqí |
75 | Công nợ phải thu | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
76 | Công nợ phải trả | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn |
77 | Công ty kiểm toán | 会计师事务所 | kuàijìshī shìwù suǒ |
78 | Cục thuế | 税务局 | shuìwù jú |
79 | Đại lý thuế | 税务代理 | shuìwù dàilǐ |
80 | Đăng ký thuế | 税务登记 | shuìwù dēngjì |
81 | Đăng ký thuế | 税务登记 | shuìwù dēngjì |
82 | Đánh giá | 评估 | pínggū |
83 | Đánh giá kết quả hoạt động | 业绩评价 | yèjī píngjià |
84 | Đánh giá kiểm soát nội bộ | 内部控制评价 | nèibù kòngzhì píngjià |
85 | Đánh giá rủi ro | 风险评估 | fēngxiǎn pínggū |
86 | Đánh giá rủi ro kinh doanh | 业务风险评估 | yèwù fēngxiǎn pínggū |
87 | Đánh giá tài sản | 资产评估 | zīchǎn pínggū |
88 | Đánh giá thuế | 纳税评估 | nàshuì pínggū |
89 | Đánh giá tín dụng | 信用评级 | xìnyòng píngjí |
90 | Đạo đức chuyên nghiệp | 专业道德 | zhuānyè dàodé |
91 | Đạo đức nghề nghiệp | 职业道德 | zhíyè dàodé |
92 | Đề xuất | 建议书 | jiànyì shū |
93 | Dịch vụ kế toán trọn gói | 代理记账 | dàilǐ jì zhàng |
94 | Dịch vụ tư vấn kiểm toán | 鉴证服务 | jiànzhèng fúwù |
95 | Điểm nghi ngờ | 疑点 | yídiǎn |
96 | Điều chỉnh cuối kỳ | 期末调整 | qímò tiáozhěng |
97 | Điều chỉnh sổ | 账目调整 | zhàngmù tiáozhěng |
98 | Điều chỉnh thuế | 税务调整 | shuìwù tiáozhěng |
99 | Điều tra | 调查 | diàochá |
100 | Định dạng báo cáo | 报表格式 | bàobiǎo géshì |
101 | Đo đạc, ước tính | 测算 | cèsuàn |
102 | Độ hài lòng của khách hàng | 客户满意度 | kèhù mǎnyì dù |
103 | Độc lập | 独立性 | dúlì xìng |
104 | Đối tác hợp tác | 合作伙伴 | hézuò huǒbàn |
105 | Đóng thuế bổ sung | 补税 | bǔ shuì |
106 | Dự án chưa hoàn thành | 未结账项目 | wèi jiézhàng xiàngmù |
107 | Dữ liệu tham khảo | 参考数据 | cānkǎo shùjù |
108 | Dự phòng nợ xấu | 坏账准备 | huàizhàng zhǔnbèi |
109 | Dự toán | 预算 | yùsuàn |
110 | Dự toán tài chính | 财务预算 | cáiwù yùsuàn |
111 | Gánh nặng thuế | 税费负担 | shuì fèi fùdān |
112 | Gánh nặng thuế | 税负 | shuì fù |
113 | Ghi chép kế toán | 会计记录 | kuàijì jìlù |
114 | Ghi nhớ | 备忘录 | bèiwànglù |
115 | Ghi sổ kế toán | 会计记账 | kuàijì jì zhàng |
116 | Ghi sổ sách | 记账 | jì zhàng |
117 | Giá thị trường | 市场价格 | shìchǎng jiàgé |
118 | Giá trị doanh nghiệp | 企业价值 | qǐyè jiàzhí |
119 | Giá trị sổ sách | 账面价值 | zhàngmiàn jiàzhí |
120 | Giá trị tài sản | 资产价值 | zīchǎn jiàzhí |
121 | Giải quyết tranh chấp. | 调解 | tiáojiě |
122 | Giảm giá tài sản | 资产减值 | zīchǎn jiǎn zhí |
123 | Giảm miễn thuế | 减免税 | jiǎnmiǎn shuì |
124 | Giám sát thuế | 税务监管 | shuìwù jiānguǎn |
125 | Giám sát thuế | 税务监督 | shuìwù jiāndū |
126 | Giảm thuế | 税收减免 | shuìshōu jiǎnmiǎn |
127 | Giảm thuế | 税务减免 | shuìwù jiǎnmiǎn |
128 | Giao dịch không dùng tiền mặt | 非现金交易 | fēi xiànjīn jiāoyì |
129 | Giấy đăng ký thuế | 税务登记证 | shuìwù dēngjì zhèng |
130 | Giấy phép | 执照 | zhízhào |
131 | Hạn chót nộp thuế | 纳税期限 | nàshuì qíxiàn |
132 | Hạn chót nộp thuế | 报税期限 | bàoshuì qíxiàn |
133 | Hạn nộp thuế | 报税期限 | bàoshuì qíxiàn |
134 | Hàng mẫu | 样品 | yàngpǐn |
135 | Hành vi trốn thuế | 逃税行为 | táoshuì xíngwéi |
136 | Hành vi vi phạm | 违规行为 | wéiguī xíngwéi |
137 | Hao mòn tài sản | 折旧 | zhéjiù |
138 | Hệ điều hành | 操作系统 | cāozuò xìtǒng |
139 | Hệ thống kế toán | 会计体系 | kuàijì tǐxì |
140 | Hệ thống kiểm soát nội bộ | 内控制度 | nèikòngzhìdù |
141 | Hiệu quả kinh tế | 经济效益 | jīngjì xiàoyì |
142 | Hóa đơn VAT | 增值税发票 | zēngzhí shuì fāpiào |
143 | Hoàn thuế | 退税 | tuìshuì |
144 | Hoàn thuế | 税务返还 | shuìwù fǎnhuán |
145 | Hoàn thuế | 退税 | tuìshuì |
146 | Hoạt động kinh tế | 经济业务 | jīngjì yèwù |
147 | Hội đồng kiểm toán | 审计委员会 | shěnjì wěiyuánhuì |
148 | Hợp đồng thực chất | 实质合同 | shízhì hétóng |
149 | Hợp lý | 合理性 | hélǐ xìng |
150 | Kế hoạch | 计划 | jìhuà |
151 | Kế hoạch kiểm toán | 审计计划 | shěnjì jìhuà |
152 | Kế hoạch kinh doanh | 商业计划书 | shāngyè jìhuà shū |
153 | Kế hoạch tài chính | 理财规划 | lǐcái guīhuà |
154 | Kế hoạch thuế | 税务筹划 | shuìwù chóuhuà |
155 | Kế hoạch thuế | 税务筹划 | shuìwù chóuhuà |
156 | Kê khai thuế | 报税 | bàoshuì |
157 | Kế toán chi phí | 成本核算 | chéngběn hésuàn |
158 | Kế toán học | 会计学 | kuàijì xué |
159 | Kế toán quản trị | 管理会计 | guǎnlǐ kuàijì |
160 | Kế toán tính toán | 会计核算 | kuàijì hésuàn |
161 | Kế toán trưởng | 会计师 | kuàijìshī |
162 | Kế toán viên | 审计师 | shěnjì shī |
163 | Kế toán viên ngoài | 外部审计师 | wàibù shěnjì shī |
164 | Kết luận kiểm toán | 审计结论 | shěnjì jiélùn |
165 | Kết quả kiểm toán | 审计结果 | shěnjì jiéguǒ |
166 | Khả năng so sánh | 可比性 | kěbǐ xìng |
167 | Khai thuế | 纳税申报 | nàshuì shēnbào |
168 | Khâu | 环节 | huánjié |
169 | Khấu hao tài sản | 资产折旧 | zīchǎn zhéjiù |
170 | Khấu trừ | 扣除 | kòuchú |
171 | Khấu trừ thuế | 扣税 | kòu shuì |
172 | Khấu trừ thuế | 扣缴税款 | kòu jiǎo shuì kuǎn |
173 | Khấu trừ trước thuế | 税前扣除 | shuì qián kòuchú |
174 | Khoản phạt thuế | 税务罚款 | shuìwù fákuǎn |
175 | Kiểm định tư liệu | 资料审核 | zīliào shěnhé |
176 | Kiểm kê | 盘点 | pándiǎn |
177 | Kiểm kê tài sản vật chất | 实物盘点 | shíwù pándiǎn |
178 | Kiểm soát chi phí | 成本控制 | chéngběn kòng zhì |
179 | Kiểm soát nội bộ | 内部控制 | nèibù kòngzhì |
180 | Kiểm soát phòng ngừa | 预防控制 | yùfáng kòngzhì |
181 | Kiểm soát quy trình | 流程控制 | liúchéng kòngzhì |
182 | Kiểm soát rủi ro | 风险控制 | fēngxiǎn kòngzhì |
183 | Kiểm toán | 审计 | Shěnjì |
184 | Kiểm toán báo cáo tài chính | 财务报告审计 | cáiwù bàogào shěnjì |
185 | Kiểm toán báo cáo tài chính | 财务报表审核 | cáiwù bào biǎo shěnhé |
186 | Kiểm toán bên ngoài | 外部审计 | wàibù shěnjì |
187 | Kiểm toán độc lập | 独立审计 | dúlì shěnjì |
188 | Kiểm toán được ủy nhiệm | 委托审计 | wěituō shěnjì |
189 | Kiểm toán giai đoạn | 阶段审计 | jiēduàn shěnjì |
190 | Kiểm toán hợp đồng | 合同审计 | hétóng shěnjì |
191 | Kiểm toán hợp lý | 合理审计 | hélǐ shěnjì |
192 | Kiểm toán không phải tài chính | 非财务审计 | fēi cáiwù shěnjì |
193 | Kiểm toán ngoài bộ | 外审 | wài shěn |
194 | Kiểm toán nội bộ | 内部审计 | nèibù shěnjì |
195 | Kiểm toán quy trình kinh doanh | 业务流程审计 | yèwù liúchéng shěnjì |
196 | Kiểm toán thuế | 税务审计 | shuìwù shěnjì |
197 | Kiểm toán thuế | 税务审核 | shuìwù shěnhé |
198 | Kiểm toán thường niên | 常规审计 | chángguī shěnjì |
199 | Kiểm toán tuân thủ | 合规审计 | hé guī shěnjì |
200 | Kiểm tra | 稽核 | jīhé |
201 | Kiểm tra bằng chứng | 检查证据 | jiǎnchá zhèngjù |
202 | Kiểm tra mẫu | 抽样检查 | chōuyàng jiǎnchá |
203 | Kiểm tra soát lại | 核对 | héduì |
204 | Kiểm tra tại chỗ | 现场检查 | xiànchǎng jiǎnchá |
205 | Kiểm tra thuế | 税务查账 | shuìwù cházhàng |
206 | Kiểm tra thuế | 税务稽查 | shuìwù jīchá |
207 | Kiểm tra thuế | 税务稽查 | shuìwù jīchá |
208 | Kiểm tra thuế | 税务检查 | shuìwù jiǎnchá |
209 | Kiện toàn thuế | 税务诉讼 | shuìwù sùsòng |
210 | Kinh doanh liên tục | 持续经营 | chíxù jīngyíng |
211 | Kỳ hạch toán | 记账期间 | jì zhàng qíjiān |
212 | Kỳ khai thuế | 申报期 | shēnbào qī |
213 | Lãi | 盈余 | yíngyú |
214 | Lãi ròng | 净收入 | jìng shōurù |
215 | Lãi suất vay | 借款利率 | jièkuǎn lìlǜ |
216 | Lập báo cáo | 报表编制 | bàobiǎo biānzhì |
217 | Lập dự toán | 预算编制 | yùsuàn biānzhì |
218 | Lấy mẫu | 抽样 | chōuyàng |
219 | Lỗ | 损失 | sǔnshī |
220 | Lỗ lãi bất thường | 非经常性损益 | fēi jīngcháng xìng sǔnyì |
221 | Loại thuế | 税种 | shuìzhǒng |
222 | Lợi ích kinh tế | 经济利益 | jīngjì lìyì |
223 | Lợi nhuận | 收益 | shōuyì |
224 | Lợi nhuận chưa phân phối | 盈余公积 | yíngyú gōng jī |
225 | Lợi nhuận sau thuế | 税后利润 | shuì hòu lìrùn |
226 | Lợi nhuận tiềm ẩn | 隐含利润 | yǐn hán lìrùn |
227 | Lợi nhuận trước thuế | 税前利润 | shuì qián lìrùn |
228 | Lợi nhuận và Tổn thất | 利润和损失 | lìrùn hé sǔnshī |
229 | Lỗi trong quá khứ | 既往错误 | jìwǎng cuòwù |
230 | Lừa đảo cố ý | 恶意欺诈 | èyì qīzhà |
231 | Luật pháp tài chính thuế | 财税法规 | cáishuìfǎguī |
232 | Luật thuế | 税法 | shuìfǎ |
233 | Luật thuế | 税法 | shuì fǎ |
234 | Luật thuế | 税务法规 | shuìwù fǎguī |
235 | Luồng tiền | 现金流量 | xiànjīn liúliàng |
236 | Mã số thuế | 纳税人识别号 | nàshuì rén shìbié hào |
237 | Mâu thuẫn | 相互矛盾 | xiānghù máodùn |
238 | Mẫu vật | 样本 | yàngběn |
239 | Miễn thuế | 免税 | miǎnshuì |
240 | Mức độ quan trọng | 重要性水平 | zhòngyào xìng shuǐpíng |
241 | Năm tài chính thuế | 税务年度 | shuìwù niándù |
242 | Năng lực chuyên môn | 职业素养 | zhíyè sùyǎng |
243 | Ngân sách toàn diện | 全面预算 | quánmiàn yùsuàn |
244 | Nghĩa vụ nộp thuế | 纳税义务 | nàshuì yìwù |
245 | Người có nghĩa vụ khấu trừ | 扣缴义务人 | kòu jiǎo yìwù rén |
246 | Người đóng thuế | 纳税人 | nàshuì rén |
247 | Người nộp thuế VAT | 增值税纳税人 | zēngzhí shuì nàshuì rén |
248 | Nguồn thuế | 税源 | shuìyuán |
249 | Ngưỡng | 阈值 | yùzhí |
250 | Nguyên tắc kế toán | 会计原则 | kuàijì yuánzé |
251 | Nguyên tắc kế toán cơ bản | 基础会计准则 | jīchǔ kuàijì zhǔnzé |
252 | Nhân viên kiểm toán | 审计人员 | shěnjì rényuán |
253 | Nhân viên kiểm tra | 稽核员 | jīhé yuán |
254 | Nợ | 借方 | jièfāng |
255 | Nợ xấu | 坏账 | huàizhàng |
256 | Nộp thuế | 税款缴纳 | shuì kuǎn jiǎonà |
257 | Phạm vi hoạt động | 业务范围 | yèwù fànwéi |
258 | Phạm vi kiểm toán | 审计范围 | shěnjì fànwéi |
259 | Phân bổ chi phí | 费用分摊 | fèiyòng fēntān |
260 | Phản hồi | 反馈 | fǎnkuì |
261 | Phân phối lợi nhuận | 利润分配 | lìrùn fēnpèi |
262 | Phân phối thuế | 税收分配 | shuìshōu fēnpèi |
263 | Phân tích | 分析 | fēnxī |
264 | Phân tích báo cáo | 报表分析 | bàobiǎo fēnxī |
265 | Phân tích báo cáo tài chính | 财务报表分析 | cáiwù bàobiǎo fēnxī |
266 | Phân tích dự báo | 预测分析 | yùcè fēnxī |
267 | Phân tích dữ liệu | 数据分析 | shùjù fēnxī |
268 | Phân tích lợi nhuận | 利润分析 | lìrùn fēnxī |
269 | Phân tích tài chính | 财务分析 | cáiwù fēnxī |
270 | Phân tích trường hợp | 案例分析 | ànlì fēnxī |
271 | Phạt thuế | 税务罚款 | shuì wù fákuǎn |
272 | Phạt thuế | 税务处罚 | shuìwù chǔfá |
273 | Phê duyệt của cục thuế | 税务局审批 | shuìwù jú shěnpī |
274 | Phí khấu hao | 折旧费 | zhéjiù fèi |
275 | Phiếu kiểm tra | 检查表 | jiǎnchá biǎo |
276 | Phiếu thuế | 税单 | shuìdān |
277 | Phòng chống rửa tiền | 反洗钱 | fǎn xǐqián |
278 | Phòng kiểm toán | 审计部门 | shěnjì bùmén |
279 | Phòng ngừa | 防范 | fángfàn |
280 | Phúc khảo thuế | 税务复议 | shuìwù fùyì |
281 | Quan hệ kinh doanh | 业务往来 | yèwù wǎnglái |
282 | Quản lý chi phí | 费用管理 | fèiyòng guǎnlǐ |
283 | Quản lý công ty kiểm toán | 事务所管理 | shìwù suǒ guǎnlǐ |
284 | Quản lý dự án | 项目管理 | xiàngmù guǎnlǐ |
285 | Quản lý ngân sách | 预算管理 | yùsuàn guǎnlǐ |
286 | Quản lý rủi ro | 风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ |
287 | Quản lý tài chính | 财务管理 | cáiwù guǎnlǐ |
288 | Quản lý tài sản | 资产管理 | zīchǎn guǎnlǐ |
289 | Quản lý thu thuế | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn |
290 | Quản lý thuế | 税收管理 | shuìshōu guǎnlǐ |
291 | Quản lý thuế | 税务管理 | shuìwù guǎnlǐ |
292 | Quản lý thuế | 税收管理 | shuìshōu guǎnlǐ |
293 | Quản lý tiền mặt | 现金管理 | xiànjīn guǎnlǐ |
294 | Quản trị công ty | 公司治理 | gōngsī zhìlǐ |
295 | Quản trị doanh nghiệp | 企业治理 | qǐyè zhìlǐ |
296 | Quy định thuế | 税法规定 | shuìfǎ guīdìng |
297 | Quỹ dự phòng lợi nhuận | 盈余公积金 | yíngyú gōngjījīn |
298 | Quy trình | 流程 | liúchéng |
299 | Quy trình kiểm toán | 审计程序 | shěnjì chéngxù |
300 | Quy trình kinh doanh | 业务流程 | yèwù liúchéng |
301 | Quyền lợi cổ đông | 股东权益 | gǔdōng quányì |
302 | Rủi ro | 风险 | fēngxiǎn |
303 | Rủi ro đầu tư | 投资风险 | tóuzī fēngxiǎn |
304 | Rủi ro hoạt động | 操作风险 | cāozuò fēngxiǎn |
305 | Rủi ro kiểm toán | 审计风险 | shěnjì fēngxiǎn |
306 | Rủi ro kinh doanh | 业务风险 | yèwù fēngxiǎn |
307 | Rủi ro thông tin | 信息风险 | xìnxī fēngxiǎn |
308 | Rủi ro thuế | 税务风险 | shuìwù fēngxiǎn |
309 | Rủi ro thuế | 税务风险 | shuìwù fēngxiǎn |
310 | Sai lệch tạm thời | 暂时性差异 | zhànshí xìng chāyì |
311 | Sai số | 偏差 | piānchā |
312 | Sai sót nghiêm trọng | 重大差错 | zhòngdà chācuò |
313 | Sai sót nguyên tắc | 原则性错误 | yuánzé xìng cuòwù |
314 | Sai sót phi nguyên tắc | 非原则性错误 | fēi yuánzé xìng cuòwù |
315 | Sổ cái kế toán | 会计分录 | kuàijì fēn lù |
316 | Số dư tài khoản | 帐户余额 | zhànghù yú’é |
317 | Số dư thực tế | 实际余额 | shíjì yú’é |
318 | Số dư trên sổ | 账面余额 | zhàngmiàn yú’é |
319 | Sổ sách | 账目 | zhàngmù |
320 | Sổ sách công ty | 公司账目 | gōngsī zhàngmù |
321 | Sổ sách kế toán | 会计帐簿 | kuàijì zhàng bù |
322 | Sổ sách rõ ràng | 账目清晰 | zhàngmù qīngxī |
323 | So sánh | 比对 | bǐ duì |
324 | So sánh tài khoản | 账目核对 | zhàngmù héduì |
325 | Sổ sao kê ngân hàng | 银行对账单 | yínháng duì zhàngdān |
326 | Tài chính | 财政 | cái zhèng |
327 | Tài khoản | 账户 | zhànghù |
328 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
329 | Tài sản cố định | 非流动资产 | fēi liúdòng zīchǎn |
330 | Tài sản lưu động | 流动资产 | liúdòng zīchǎn |
331 | Tài sản phi tiền tệ | 非货币性资产 | fēi huòbì xìng zīchǎn |
332 | Tài sản vô hình | 无形资产 | wúxíng zīchǎn |
333 | Thải bỏ | 报废 | bàofèi |
334 | Thanh tra, kiểm tra | 稽查 | jīchá |
335 | Theo dõi, giám sát | 监控 | jiānkòng |
336 | Thiệt hại tài sản | 财产损失 | cáichǎn sǔnshī |
337 | Thiếu sót | 缺陷 | quēxiàn |
338 | Thông tin phi tài chính | 非财务信息 | fēi cáiwù xìnxī |
339 | Thu chi | 收支 | shōu zhī |
340 | Thu hồi thuế | 税务征收 | shuìwù zhēngshōu |
341 | Thu nhập chịu thuế | 应税所得额 | yìng shuì suǒdé é |
342 | Thu nhập doanh nghiệp | 企业收入 | qǐyè shōurù |
343 | Thu nhập thuế | 税收 | shuìshōu |
344 | Thu thuế | 税收征收 | shuìshōu zhēngshōu |
345 | Thư xác nhận | 验证函 | yànzhèng hán |
346 | Thực thể kinh tế | 经济实体 | jīngjì shítǐ |
347 | Thuế | 税务 | shuìwù |
348 | Thuế doanh nghiệp | 营业税 | yíngyèshuì |
349 | Thuế dự kiến | 预计税收 | yùjì shuìshōu |
350 | Thuế giá trị gia tăng | 增值税 | zēngzhí shuì |
351 | Thuế nhập khẩu | 进项税额 | jìnxiàng shuì é |
352 | Thuế quan | 关税 | guānshuì |
353 | Thuế suất | 税率 | shuìlǜ |
354 | Thuế suất | 税率 | shuìlǜ |
355 | Thuế suất thu nhập cá nhân | 所得税率 | suǒdéshuìlǜ |
356 | Thuế tài sản | 财产税 | cáichǎn shuì |
357 | Thuế tài sản gắn liền | 土地增值税 | tǔdì zēngzhí shuì |
358 | Thuế tem | 印花税 | yìnhuāshuì |
359 | Thuế thu nhập | 所得税 | suǒdéshuì |
360 | Thuế thu nhập cá nhân | 个人所得税 | gèrén suǒdéshuì |
361 | Thuế thu nhập chuyển tiếp | 递延所得税 | dì yán suǒdéshuì |
362 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 企业所得税 | qǐyè suǒdéshuì |
363 | Thuế thu nhập ngoài trú | 非居民所得税 | fēi jūmín suǒdéshuì |
364 | Thuế tiêu dùng | 消费税 | xiāofèishuì |
365 | Thuế xuất khẩu | 出口税 | chūkǒu shuì |
366 | Tiền nhận trước | 预收款 | yùshōu kuǎn |
367 | Tiền phạt trễ hạn | 滞纳金 | zhìnàjīn |
368 | Tiền thuế | 税款 | shuì kuǎn |
369 | Tiền trả trước | 预付款 | yùfù kuǎn |
370 | Tiêu chuẩn kiểm toán | 审计准则 | shěnjì zhǔnzé |
371 | Tiêu chuẩn ngành | 行业标准 | hángyè biāozhǔn |
372 | Tiêu chuẩn thu phí | 收费标准 | shōufèi biāozhǔn |
373 | Tính công bằng | 公允性 | gōngyǔn xìng |
374 | Tính đáng tin cậy | 可靠性 | kěkào xìng |
375 | Tình hình tài chính | 财务状况 | cáiwù zhuàngkuàng |
376 | Tình hình thu chi | 收支情况 | shōu zhī qíngkuàng |
377 | Tính lại thuế | 税务清算 | shuìwù qīngsuàn |
378 | Tính thuế suất | 税率计算 | shuìlǜ jìsuàn |
379 | Tính toán | 核算 | hésuàn |
380 | Tổ hợp đầu tư | 投资组合 | tóuzī zǔhé |
381 | Tờ trình | 意见书 | yìjiàn shū |
382 | Tổng cục Thuế | 税务总局 | shuìwù zǒngjú |
383 | Trách nhiệm | 职责 | zhízé |
384 | Tranh chấp thuế | 税务纠纷 | shuìwù jiūfēn |
385 | Tranh chấp thuế | 税务争议 | shuìwù zhēngyì |
386 | Tránh thuế hợp lý | 合理避税 | hélǐ bìshuì |
387 | Trốn thuế | 偷税漏税 | tōushuì lòushuì |
388 | Trốn thuế | 漏税 | lòushuì |
389 | Trốn thuế | 避税 | bìshuì |
390 | Tư vấn kinh doanh | 业务咨询 | yèwù zīxún |
391 | Tư vấn thuế | 税务顾问 | shuìwù gùwèn |
392 | Tư vấn thuế | 税务咨询 | shuìwù zīxún |
393 | Tuân thủ luật pháp | 合规性 | hé guī xìng |
394 | Tuân thủ luật thuế | 税收合规性 | shuìshōu hé guī xìng |
395 | Tuân thủ pháp luật | 遵循法律 | zūnxún fǎlǜ |
396 | Tỷ giá | 汇率 | huì lǜ |
397 | Tỷ suất lợi nhuận | 利润率 | lìrùn lǜ |
398 | Tỷ suất lợi nhuận vốn | 资本收益率 | zīběn shōu yì lǜ |
399 | Tỷ suất sinh lời đầu tư | 投资回报率 | tóuzī huíbào lǜ |
400 | Ưu đãi thuế | 税收优惠 | shuìshōu yōuhuì |
401 | Ưu đãi thuế | 税务优惠 | shuìwù yōuhuì |
402 | Ủy quyền | 授权 | shòuquán |
403 | Văn bản báo cáo | 报告文本 | bàogào wénběn |
404 | Vấn đề | 问题 | wèntí |
405 | Vấn đề liên quan đến thuế | 涉税事项 | shè shuì shìxiàng |
406 | Vấn đề nghiêm trọng | 重大事项 | zhòngdà shìxiàng |
407 | Vấn đề thuế | 税务问题 | shuìwù wèntí |
408 | Vật phẩm | 实物 | shíwù |
409 | Vi phạm quy định | 违规 | wéiguī |
410 | Vi phạm thuế | 税务违法 | shuìwù wéifǎ |
411 | Vốn | 资金 | zījīn |
412 | Vốn cổ phần | 资本公积金 | zīběn gōngjījīn |
413 | Vốn điều lệ | 资本金 | zīběn jīn |
414 | Xác minh | 验证 | yànzhèng |
415 | Xác minh thuế | 税务复核 | shuìwù fùhé |
416 | Xác nhận doanh thu | 收入确认 | shōurù quèrèn |
417 | Xác nhận quyền sở hữu | 确权确认 | què quán quèrèn |
418 | Xác thực | 核实 | héshí |
419 | Xử lý kế toán | 账务处理 | zhàng wù chǔlǐ |
420 | Xử lý thuế | 税务处理 | shuìwù chǔlǐ |
421 | Xử phạt | 处罚 | chǔfá |
422 | Ý kiến kiểm toán | 审计意见 | shěnjì yìjiàn |
Để có thể lĩnh hội được toàn bộ các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế trong bảng trên thì các bạn cần phải kiên trì học tập tiếng Trung Quốc mỗi ngày theo lô trình đào tạo và bài bản.
Trên đây là toàn bộ 422 từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế được trình bày chi tiết trong bảng tổng hợp ở trên. Các bạn có bất kỳ câu hỏi nào về các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung diễn đàn học tiếng Trung Quốc mỗi ngày của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Kiểm toán thuế là một phần quan trọng trong việc đảm bảo tuân thủ các quy định của Sở Thuế vụ. Chuyên ngành kiểm toán thuế là một lĩnh vực đang phát triển đòi hỏi kiến thức chi tiết về luật và các quy định về thuế cũng như hiểu biết về báo cáo tài chính. Những người chuyên về loại công việc này phải có kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề xuất sắc để đảm bảo rằng khách hàng vẫn tuân thủ các quy định của Cục Thuế.
Kiểm toán thuế có thể phức tạp và tốn thời gian cho chủ doanh nghiệp, đòi hỏi nhiều kiến thức và chuyên môn. Do đó, nhu cầu về các chuyên gia chuyên về dịch vụ kiểm toán thuế ngày càng tăng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những lợi ích của việc chuyên môn hóa trong lĩnh vực kiểm toán thuế và thảo luận lý do tại sao việc đảm bảo rằng thuế của bạn đang được quản lý bởi một chuyên gia có trình độ ngày càng trở nên quan trọng.
Kiểm toán thuế có thể là một quá trình khó khăn, nhưng hiểu được tầm quan trọng của chuyên môn hóa trong lĩnh vực này có thể giúp quá trình điều hướng suôn sẻ hơn nhiều. Chuyên môn hóa cho phép kiểm toán viên thuế có một nền tảng kiến thức sâu rộng và luôn cập nhật các luật và quy định luôn thay đổi. Bằng cách có một nhóm chuyên trách chỉ chuyên về dịch vụ kiểm toán thuế, các doanh nghiệp có thể đảm bảo rằng tài chính của họ được quản lý một cách chính xác và tuân thủ các quy tắc và quy định hiện hành.
Nếu như bạn nào đang có kế hoạch học tiếng Trung để có thể ứng dụng trong công việc chuyên môn về Kế toán Thuế và Kiểm toán Thuế thì hãy tham gia ngay khóa học Kế toán tiếng Trung hay còn gọi là khóa học tiếng Trung Kể toán Thuế Kiểm toán của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học Kế toán tiếng Trung – Kiểm toán tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán Thuế
Để hỗ trợ các bạn học viên có thể ứng dụng linh hoạt các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán, Thầy Vũ thiết kế thêm một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Kiểm toán Thuế. Các bạn xem chi tiết trong bảng bên dưới.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Báo cáo kiểm toán thuế của chúng tôi đã được chứng nhận. | 我们的税务审计报告是经过认证的。 | Wǒmen de shuìwù shěnjì bàogào shì jīngguò rènzhèng de. |
2 | Các báo cáo kiểm toán thuế của chúng tôi bao gồm đánh giá hồ sơ của người nộp thuế. | 我们的税务审计报告包括对纳税人申报情况的评估。 | Wǒmen de shuìwù shěnjì bàogào bāokuò duì nàshuì rén shēnbào qíngkuàng de pínggū. |
3 | Các dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng thuế doanh nghiệp của mình và cung cấp các giải pháp tối ưu. | 我们的税务服务可以帮助您更好地了解您的企业税务状况,并提供优化方案。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo de liǎojiě nín de qǐyè shuìwù zhuàngkuàng, bìng tígōng yōuhuà fāng’àn. |
4 | Cần đảm bảo sự chính xác và không sai sót trong khai thuế của công ty. | 需要确保公司的税务申报准确无误。 | Xūyào quèbǎo gōngsī de shuìwù shēnbào zhǔnquè wúwù. |
5 | Chúng tôi cần kiểm toán báo cáo tài chính của công ty để xác nhận tính tuân thủ thuế của nó. | 我们需要对公司的财务报表进行审计,以确认其税务遵从性。 | Wǒmen xūyào duì gōngsī de cáiwù bàobiǎo jìnxíng shěnjì, yǐ quèrèn qí shuìwù zūncóng xìng. |
6 | Chúng tôi cần kiểm toán thuế cho công ty của bạn. | 我们需要对贵公司进行税务审计。 | Wǒmen xūyào duì guì gōngsī jìnxíng shuìwù shěnjì. |
7 | Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin mới nhất về chính sách và quy định thuế. | 我们可以为您提供关于税务政策和法规的最新资讯。 | Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng guānyú shuìwù zhèngcè héfǎguī de zuìxīn zīxùn. |
8 | Chúng tôi có thể giúp bạn giải quyết các vấn đề thuế và khai báo thuế cho các doanh nghiệp đa quốc gia. | 我们可以协助您处理跨国企业的税务问题和税务申报。 | Wǒmen kěyǐ xiézhù nín chǔlǐ kuàguó qǐyè de shuìwù wèntí hé shuìwù shēnbào. |
9 | Chúng tôi có thể giúp bạn giảm thiểu gánh nặng thuế và tối ưu hóa cấu trúc thuế của bạn. | 我们可以帮助您最大限度地减少税务负担并优化您的税务结构。 | Wǒmen kěyǐ bāngzhù nín zuìdà xiàndù de jiǎnshǎo shuìwù fùdān bìng yōuhuà nín de shuìwù jiégòu. |
10 | Chúng tôi có thể giúp bạn hoàn thành kiểm toán thuế và cung cấp cho bạn ý kiến và lời khuyên chuyên nghiệp. | 我们可以协助您完成税务审计,并为您提供专业意见和建议。 | Wǒmen kěyǐ xiézhù nín wánchéng shuìwù shěnjì, bìng wèi nín tígōng zhuānyè yìjiàn hé jiànyì. |
11 | Chúng tôi có thể giúp bạn liên lạc và đàm phán với cơ quan thuế và các cơ quan quản lý thuế. | 我们可以协助您与税务机构和税务主管部门进行沟通和协商。 | Wǒmen kěyǐ xiézhù nín yǔ shuìwù jīgòu hé shuìwù zhǔguǎn bùmén jìnxíng gōutōng hé xiéshāng. |
12 | Chúng tôi đã hoàn thành kiểm toán thuế cho công ty này. | 我们已经完成了对这家公司的税务审计。 | Wǒmen yǐjīng wánchéngle duì zhè jiā gōngsī de shuìwù shěnjì. |
13 | Chúng tôi sẽ bảo vệ sự an toàn và bảo mật của thông tin thuế và dữ liệu tài chính của bạn. | 我们将保护您的税务信息和财务数据的安全和保密。 | Wǒmen jiāng bǎohù nín de shuìwù xìnxī hé cáiwù shùjù de ānquán hé bǎomì. |
14 | Chúng tôi sẽ bắt đầu kiểm toán thuế vào ngày mai. | 我们将在明天开始进行税务审计。 | Wǒmen jiàng zài míngtiān kāishǐ jìnxíng shuìwù shěnjì. |
15 | Chúng tôi sẽ chú ý đến những thay đổi của pháp luật thuế để đảm bảo rằng doanh nghiệp của bạn luôn tuân thủ. | 我们将密切关注税法法规的变化,以确保您的企业始终合规。 | Wǒmen jiāng mìqiè guānzhù shuìfǎ fǎguī de biànhuà, yǐ quèbǎo nín de qǐyè shǐzhōng hé guī. |
16 | Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các dịch vụ thuế toàn diện, bao gồm cả khai báo và lập kế hoạch thuế. | 我们将根据您的需要为您提供全面的税务服务,包括申报和筹划。 | Wǒmen jiāng gēnjù nín de xūyào wèi nín tígōng quánmiàn de shuìwù fúwù, bāokuò shēnbào hé chóuhuà. |
17 | Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các giải pháp dịch vụ thuế tùy chỉnh để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của bạn. | 我们将为您提供定制的税务服务方案,以满足您的具体需求。 | Wǒmen jiāng wèi nín tígōng dìngzhì de shuìwù fúwù fāng’àn, yǐ mǎnzú nín de jùtǐ xūqiú. |
18 | Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn dịch vụ thuế tận tâm và chất lượng để đảm bảo sự hài lòng của bạn. | 我们将为您提供贴心和优质的税务服务,以确保您的满意度。 | Wǒmen jiāng wèi nín tígōng tiēxīn hé yōuzhì de shuìwù fúwù, yǐ quèbǎo nín de mǎnyì dù. |
19 | Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn về các vấn đề thuế cho bạn. | 我们将为您提供有关税务问题的咨询服务。 | Wǒmen jiāng wèi nín tígōng yǒuguān shuìwù wèntí de zīxún fúwù. |
20 | Chúng tôi sẽ cung cấp một kế hoạch dịch vụ thuế linh hoạt theo nhu cầu của bạn. | 我们将根据您的需求提供灵活的税务服务计划。 | Wǒmen jiāng gēnjù nín de xūqiú tígōng línghuó de shuìwù fúwù jìhuà. |
21 | Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng khai báo thuế của bạn chính xác và không có lỗi, để tránh các khoản phạt không cần thiết. | 我们将确保您的税务申报准确无误,以避免不必要的罚款。 | Wǒmen jiāng quèbǎo nín de shuìwù shēnbào zhǔnquè wúwù, yǐ bìmiǎn bu bìyào de fákuǎn. |
22 | Chúng tôi sẽ đưa ra các chiến lược và lời khuyên thuế hấp dẫn cho bạn vào thời điểm thích hợp. | 我们会在适当的时候为您提供优惠的税务策略和建议。 | Wǒmen huì zài shìdàng de shíhòu wèi nín tígōng yōuhuì de shuìwù cèlüè hé jiànyì. |
23 | Chuyên gia thuế của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các dịch vụ tư vấn và lập kế hoạch thuế toàn diện. | 我们的税务专家将为您提供全面的税务咨询和策划服务。 | Wǒmen de shuìwù zhuānjiā jiāng wèi nín tígōng quánmiàn de shuìwù zīxún hé cèhuà fúwù. |
24 | Chuyên gia thuế của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các tư vấn và đề xuất chuyên nghiệp. | 我们的税务专家将为您提供专业的咨询和建议。 | Wǒmen de shuìwù zhuānjiā jiāng wèi nín tígōng zhuānyè de zīxún hé jiànyì. |
25 | Chuyên viên thuế của chúng tôi có thể hợp tác chặt chẽ với kế toán và kiểm toán của bạn, đảm bảo khai báo thuế của bạn phù hợp với báo cáo tài chính. | 我们的税务专业人员可以与您的会计师和审计师紧密合作,确保您的税务申报与财务报表一致。 | Wǒmen de shuìwù zhuānyè rényuán kěyǐ yǔ nín de kuàijìshī hé shěnjì shī jǐnmì hézuò, quèbǎo nín de shuìwù shēnbào yǔ cáiwù bàobiǎo yīzhì. |
26 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể áp dụng cho nhiều loại doanh nghiệp khác nhau, bao gồm cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 我们的税务服务可以适用于各种类型的企业,包括中小型企业。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ shìyòng yú gè zhǒng lèixíng de qǐyè, bāokuò zhōng xiǎoxíng qǐyè. |
27 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp báo cáo kịp thời và chính xác để giúp bạn quản lý doanh nghiệp của mình tốt hơn. | 我们的税务服务可以为您提供及时和准确的报告,以帮助您更好地管理企业。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín tígōng jíshí hé zhǔnquè de bàogào, yǐ bāngzhù nín gèng hǎo de guǎnlǐ qǐyè. |
28 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp các giải pháp và lời khuyên giải quyết tranh chấp thuế và các vấn đề liên quan. | 我们的税务服务可以为您提供解决税务争议和问题的方案和建议。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín tígōng jiějué shuìwù zhēngyì hé wèntí de fāng’àn hé jiànyì. |
29 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp cho bạn đào tạo và tư vấn thuế, nâng cao trình độ chuyên môn thuế của bạn. | 我们的税务服务可以为您提供税务培训和咨询,提高您的税务专业水平。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín tígōng shuìwù péixùn hé zīxún, tígāo nín de shuìwù zhuānyè shuǐpíng. |
30 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp cho bạn giải pháp giải quyết tranh chấp thuế, hỗ trợ bạn giải quyết các tranh chấp thuế. | 我们的税务服务可以为您提供税务争议解决方案,协助您解决税务纠纷。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín tígōng shuìwù zhēngyì jiějué fāng’àn, xiézhù nín jiějué shuìwù jiūfēn. |
31 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể cung cấp cho doanh nghiệp của bạn giải pháp thuế toàn diện, giảm bớt áp lực thuế của bạn. | 我们的税务服务可以为您的企业提供完整的税务解决方案,减轻您的税务压力。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín de qǐyè tígōng wánzhěng de shuìwù jiějué fāng’àn, jiǎnqīng nín de shuìwù yālì. |
32 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn hiểu rõ các rủi ro thuế và thực hiện các biện pháp phù hợp kịp thời. | 我们的税务服务可以帮助您了解税务风险,及时采取相应的应对措施。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín liǎojiě shuìwù fēngxiǎn, jíshí cǎiqǔ xiāngyìng de yìngduì cuòshī. |
33 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn hoàn thành khai báo thuế và khai thuế, đảm bảo tính chính xác và không sai sót. | 我们的税务服务可以帮助您完成税务申报和纳税申报,保证您的申报准确无误。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín wánchéng shuìwù shēnbào hé nàshuì shēnbào, bǎozhèng nín de shēnbào zhǔnquè wúwù. |
34 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn thiết lập chiến lược thuế hợp lý, tối ưu hóa cấu trúc thuế. | 我们的税务服务可以帮助您制定合理的税务策略,优化税收结构。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín zhìdìng hélǐ de shuìwù cèlüè, yōuhuà shuìshōu jiégòu. |
35 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc. | 我们的税务服务可以为您节省时间和金钱。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ wéi nín jiéshěng shíjiān hé jīnqián. |
36 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn tránh các rủi ro thuế và bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp của bạn. | 我们的税务服务可以帮助您规避税务风险,保护您的企业利益。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín guībìshuìwù fēngxiǎn, bǎohù nín de qǐyè lìyì. |
37 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn tránh các rủi ro và tuân thủ các quy định pháp luật thuế. | 我们的税务服务可以帮助您规避风险和遵守税法法规。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín guībì fēngxiǎn hé zūnshǒu shuìfǎ fǎguī. |
38 | Dịch vụ thuế của chúng tôi có thể giúp bạn tránh thuế hợp pháp, giảm chi phí thuế. | 我们的税务服务可以帮助您合法避税,降低税务成本。 | Wǒmen de shuìwù fúwù kěyǐ bāngzhù nín hé fǎ bì shuì, jiàngdī shuìwù chéngběn. |
39 | Dịch vụ thuế của chúng tôi không chỉ cung cấp tư vấn, chúng tôi còn có thể cung cấp các kế hoạch thực hiện cụ thể cho bạn. | 我们的税务服务不仅仅是提供咨询,我们还可以为您提供具体的操作方案。 | Wǒmen de shuìwù fúwù bùjǐn jǐn shì tígōng zīxún, wǒmen hái kěyǐ wéi nín tí gòng jùtǐ de cāozuò fāng’àn. |
40 | Đội ngũ của chúng tôi có kinh nghiệm và kiến thức về thuế phong phú, có thể giúp bạn giải quyết vấn đề thuế. | 我们的团队拥有丰富的税务经验和知识,能够帮助您解决税务问题。 | Wǒmen de tuánduì yǒngyǒu fēngfù de shuìwù jīngyàn hé zhīshì, nénggòu bāngzhù nín jiějué shuìwù wèntí. |
41 | Đội ngũ dịch vụ thuế của chúng tôi có kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn phong phú. | 我们的税务服务团队拥有丰富的经验和专业知识。 | Wǒmen de shuìwù fúwù tuánduì yǒngyǒu fēngfù de jīngyàn hé zhuānyè zhīshì. |
42 | Hợp tác với chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và nỗ lực, tập trung vào lĩnh vực kinh doanh chính của bạn. | 与我们合作可以帮助您节省时间和精力,集中精力于您的核心业务。 | Yǔ wǒmen hézuò kěyǐ bāngzhù nín jiéshěng shíjiān hé jīnglì, jízhōng jīnglì yú nín de héxīn yèwù. |
43 | Kiểm toán thuế chủ yếu là kiểm tra xem người nộp thuế có đúng luật pháp hay không. | 税务审计主要是审核纳税人申报的税款是否合规。 | Shuìwù shěnjì zhǔyào shi shěnhé nàshuì rén shēnbào de shuì kuǎn shìfǒu hé guī. |
44 | Kiểm toán thuế có thể ngăn ngừa việc trốn thuế của người nộp thuế. | 税务审计可以防止纳税人逃税。 | Shuìwù shěnjì kěyǐ fángzhǐ nàshuì rén táoshuì. |
45 | Kiểm toán thuế là một phần quan trọng của quản lý thuế. | 税务审计是税务管理的一项重要组成部分。 | Shuìwù shěnjì shì shuìwù guǎnlǐ de yī xiàng zhòngyào zǔchéng bùfèn. |
46 | Kiểm toán thuế là một phương pháp đánh giá tình trạng thuế của doanh nghiệp. | 税务审计是一种评估企业税务状况的方法。 | Shuìwù shěnjì shì yī zhǒng pínggū qǐyè shuìwù zhuàngkuàng de fāngfǎ. |
47 | Kiểm toán thuế thường liên quan đến nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như tài chính, thuế và pháp luật. | 税务审计通常涉及多个领域,如财务、税收和法律。 | Shuìwù shěnjì tōngcháng shèjí duō gè lǐngyù, rú cáiwù, shuìshōu hé fǎlǜ. |
48 | Nếu bạn cần giải quyết các vấn đề thuế phức tạp, chúng tôi có thể cung cấp sự trợ giúp. | 如果您需要处理复杂的税务问题,我们可以提供协助。 | Rúguǒ nín xūyào chǔlǐ fùzá de shuìwù wèntí, wǒmen kěyǐ tígōng xiézhù. |
49 | Nếu công ty của bạn bị cơ quan thuế điều tra, chúng tôi sẽ cung cấp hỗ trợ pháp lý cho bạn. | 如果公司被税务机关调查,我们将为您提供法律援助。 | Rúguǒ gōngsī bèi shuìwù jīguān diàochá, wǒmen jiāng wèi nín tígōng fǎlǜ yuánzhù. |
50 | Nhà kiểm toán cần phân tích và kiểm toán báo cáo tài chính. | 审计师需要对财务报表进行分析和审计。 | Shěnjì shī xūyào duì cáiwù bàobiǎo jìn háng fēnxī hé shěnjì. |
51 | Nhà kiểm toán cần tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và pháp luật. | 审计员需要遵守职业道德和法律法规。 | Shěnjì yuán xūyào zūnshǒu zhíyè dàodé hé fǎlǜ fǎguī. |
52 | Nhóm dịch vụ thuế của chúng tôi có kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn phong phú. | 我们的税务服务团队具备丰富的税务经验和专业知识。 | Wǒmen de shuìwù fúwù tuánduì jùbèi fēngfù de shuìwù jīngyàn hé zhuānyè zhīshì. |
53 | Sự thay đổi chính sách thuế có thể ảnh hưởng đến khai báo thuế của doanh nghiệp. | 税收政策的变化可能会影响企业的税务申报。 | Shuìshōu zhèngcè de biànhuà kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de shuìwù shēnbào. |
54 | Tổ chức kiểm toán cần phát biểu ý kiến dựa trên kết quả kiểm toán. | 审计机构需要根据审计结果发表意见。 | Shěnjì jīgòu xūyào gēnjù shěnjì jiéguǒ fābiǎo yìjiàn. |
55 | Tổ chức kiểm toán cần xác nhận báo cáo tài chính của người nộp thuế. | 审计机构需要对纳税人的财务报表进行核实。 | Shěnjì jīgòu xūyào duì nàshuì rén de cáiwù bàobiǎo jìnxíng héshí. |
56 | Tổ chức kiểm toán phải độc lập và công bằng. | 审计机构必须具有独立性和公正性。 | Shěnjì jīgòu bìxū jùyǒu dúlì xìng hé gōngzhèng xìng. |
57 | Trong quá trình kiểm toán thuế, bạn cần cung cấp các tài liệu và hồ sơ liên quan đến công ty. | 在税务审计期间,您需要提供公司的相关文件和记录。 | Zài shuìwù shěnjì qíjiān, nín xūyào tígōng gōngsī de xiāngguān wénjiàn hé jìlù. |
58 | Vấn đề thuế có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, vì vậy cần giải quyết kịp thời. | 税务问题可能会影响企业的经营,因此需要及时解决。 | Shuìwù wèntí kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de jīngyíng, yīncǐ xūyào jíshí jiějué. |
Trên đây là bảng liệt kê các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán Thuế có ứng dụng rất nhiều từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế và từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế.
Ngoài các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán này ra, bạn nào cần thêm những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nào khác thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung ChineMaster nhé.
Tầm quan trọng của Từ vựng tiến Trung Kiểm toán Thuế
Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế là một yếu tố quan trọng trong quá trình kế toán thuế và kiểm toán thuế ở Việt Nam. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của thông tin liên quan đến thuế của công ty và doanh nghiệp.
Để đảm bảo việc kiểm toán thuế được thực hiện hiệu quả, nhân viên kế toán cần phải hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ, cụm từ và định nghĩa liên quan đến kiểm toán thuế bằng tiếng Trung. Những thuật ngữ này bao gồm các khái niệm về các loại thuế, các quy định thuế, các biểu mẫu và báo cáo thuế, và các quy trình và phương pháp kiểm toán.
Với sự phát triển của kinh tế Trung Quốc và sự gia tăng của các doanh nghiệp Nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, do đó yêu cầu về sự chuyên nghiệp và năng lực trong lĩnh vực kiểm toán thuế bằng tiếng Trung đã trở nên cực kỳ quan trọng. Nhân viên kế toán phải có khả năng sử dụng đúng thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kiểm toán thuế để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của thông tin thuế và tránh gây ra sự nhầm lẫn trong quá trình kiểm toán thuế.
Hơn nữa, việc hiểu và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế còn giúp nhân viên kế toán có khả năng giao tiếp hiệu quả với các đối tác kinh doanh và cơ quan thuế ở Việt Nam. Điều này rất quan trọng trong quá trình đàm phán và giải quyết các vấn đề liên quan đến thuế của doanh nghiệp.
Vì vậy, việc sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế là cực kỳ quan trọng đối với nhân viên kế toán trong công ty và doanh nghiệp có đối tác là Trung Quốc. Các bạn hãy trang bị ngay các từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế trong bài giảng này càng sớm càng tốt.
Tóm lại, chuyên môn về kiểm toán thuế là một kỹ năng có giá trị đối với bất kỳ kiểm toán viên nào. Hiểu biết chắc chắn về các quy định, luật và thủ tục về thuế có thể giúp kiểm toán viên đưa ra quyết định sáng suốt hơn khi xem xét các tài liệu tài chính. Mặc dù không có phương pháp kiểm toán thuế nào phù hợp với mọi quy mô, nhưng việc có đủ kiến thức về từ vựng tiếng Trung sẽ rất cần thiết đối với kiểm toán viên làm việc trong các doanh nghiệp của Trung Quốc hoặc Đài Loan hoạt động tại Việt Nam.
Ngoài ra, chuyên ngành kiểm toán thuế đòi hỏi kiến thức toàn diện về các nguyên tắc kế toán, kỹ thuật kiểm toán và sự phức tạp của hệ thống thuế của Việt Nam. Đó là một bộ kỹ năng vô giá cần phải nắm vững, đặc biệt là trong thị trường toàn cầu cạnh tranh ngày nay. Chuyên môn hóa trong lĩnh vực này có thể dẫn đến cơ hội thăng tiến nghề nghiệp và sinh lợi; tuy nhiên, điều quan trọng cần nhớ là sự thông thạo từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế và từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế là điều cần thiết để thành công trên con đường mà chúng ta đã lựa chọn.
Bài giảng hôm nay với chuyên đề tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán đã cung cấp cho chúng ta thêm rất nhiều kiến thức mới cực kỳ quan trọng, bao gồm từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế, từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế, mẫu câu tiếng Trung Kiểm toán Thuế, mẫu câu tiếng Trung Kể toán Thuế và hàng loạt cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung về Kiểm toán Thuế & Kế toán Thuế.
Các bạn hãy thường xuyên ôn tập các Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế trong bài giảng này nhé để có thể vận dụng thật tốt vào trong công việc chuyên môn.
Để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán thì các bạn nên tham khảo một số bài giảng khác trong link bên dưới nhé.