Tổng hợp 460 Họ Tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Quốc
Dịch Họ Tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay ngày 27/2/2023 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án bài giảng này Thầy Vũ liệt kê 460 Họ Tên của người Việt Nam trong tiếng Trung. Hay nói cách khác, Thầy Vũ đã dày công nghiên cứu rất nhiều Họ và Tên của người Việt Nam để phiên dịch sang tiếng Trung sao cho đúng và chuẩn xác nhất.
Trong quá trình xem bài giảng này của Thầy Vũ mà các bạn có vướng mắc ở đâu thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung diễn đàn học tập tiếng Trung trực tuyến ChineMaster nhé.
Tổng hợp 460 Họ Tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Quốc
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | A Sử Na | 阿史那 | Ā shǐ nà |
2 | Ái Tân Giác La | 爱新觉罗 | ài xīn jué luó |
3 | An | 安 | ān |
4 | Án | 晏 | yàn |
5 | Ân | 殷 | yīn |
6 | Ấn | 印 | yìn |
7 | Ẩn | 郁 | yù |
8 | Âu | 欧 | ōu |
9 | Ẩu | 郁 | yù |
10 | Âu Dương | 欧阳 | ōuyáng |
11 | Ba | 巴 | bā |
12 | Bá, Bách | 柏 | bǎi |
13 | Baào | 鲍 | bào |
14 | Bạc | 薄 | báo |
15 | Bạch | 白 | bái |
16 | Bách Lý | 百里 | bǎi lǐ |
17 | Ban | 班 | bān |
18 | Bàng | 庞 | páng |
19 | Bành | 彭 | péng |
20 | Bao | 包 | bāo |
21 | Bảo | 鲍 | bào |
22 | Bạo | 暴 | bào |
23 | Bì | 皮 | pí |
24 | Biên | 边 | biān |
25 | Biện | 卞 | biàn |
26 | Biệt | 别 | bié |
27 | Bính | 邴 | bǐng |
28 | Bình | 平 | píng |
29 | Bồ | 蒲 | pú |
30 | Bộ | 步 | bù |
31 | Bốc | 卜 | bo |
32 | Bộc | 濮 | pú |
33 | Bộc Dương | 濮阳 | púyáng |
34 | Bối | 贝 | bèi |
35 | Bôn | 贲 | bēn |
36 | Bồng | 蓬 | péng |
37 | Bột Nhi Chỉ Cân | 孛儿只斤 | bèi ér zhǐ jīn |
38 | Bùi | 裴 | péi |
39 | Cái | 盖 | gài |
40 | Cam | 甘 | gān |
41 | Cẩm | 錦 | jǐn |
42 | Can | 干 | gàn |
43 | Cấn | 靳 | jìn |
44 | Cận | 靳 | jìn |
45 | Cảnh | 景 | jǐng |
46 | Cao | 高 | gāo |
47 | Cấp | 汲 | jí |
48 | Cát | 吉 | jí |
49 | Câu | 勾 | gōu |
50 | Cầu | 裘 | qiú |
51 | Chân | 甄 | zhēn |
52 | Châu | 周 | zhōu |
53 | Chế | 制 | zhì |
54 | Chi | 支 | zhī |
55 | Chiêm | 詹 | zhān |
56 | Chu | 朱 | zhū |
57 | Chử | 褚 | chǔ |
58 | Chúc | 祝 | zhù |
59 | Chúc | 祝 | zhù |
60 | Chung | 钟 | zhōng |
61 | Chương | 章 | zhāng |
62 | Chương Cừu | 章仇 | zhāng chóu |
63 | Cố | 顾 | gù |
64 | Cơ | 姬 | jī |
65 | Cổ | 古 | gǔ |
66 | Cốc | 谷 | gǔ |
67 | Công | 公 | gōng |
68 | Cống | 贡 | gòng |
69 | Công Tôn | 公孙 | gōngsūn |
70 | Cù | 瞿 | qú |
71 | Cứ | 居 | jū |
72 | Cử | 强 | qiáng |
73 | Cúc | 鞠 | jū |
74 | Cung | 龚 | gōng |
75 | Củng | 巩 | gǒng |
76 | Cừu | 仇 | chóu |
77 | Đái | 戴 | dài |
78 | Đại | 戴 | dài |
79 | Đái, Đới | 戴 | dài |
80 | Đàm | 谈 | tán |
81 | Đam Đài | 澹台 | tán tái |
82 | Đan | 单 | dān |
83 | Đằng | 滕 | téng |
84 | Đảng | 党 | dǎng |
85 | Đặng | 邓 | dèng |
86 | Đào | 陶 | táo |
87 | Đậu | 窦 | dòu |
88 | Đệ Ngũ | 第五 | dì wǔ |
89 | Dị | 易 | yì |
90 | Địch | 狄 | dí |
91 | Diêm | 阎 | yán |
92 | Điền | 田 | tián |
93 | Diệp | 叶 | yè |
94 | Diệp | 葉 | yè |
95 | Diêu | 姚 | yáo |
96 | Điêu | 刁 | diāo |
97 | Đinh | 丁 | dīng |
98 | Đô | 都 | dōu |
99 | Đồ | 屠 | tú |
100 | Đỗ | 杜 | dù |
101 | Đổ | 堵 | dǔ |
102 | Doãn | 尹 | yǐn |
103 | Đoàn | 段 | duàn |
104 | Đoàn Can | 段干 | duàn gàn |
105 | Đoan Mộc | 端木 | duānmù |
106 | Độc Cô | 独孤 | dúgū |
107 | Đới | 戴 | dài |
108 | Đới | 戴 | dài |
109 | Đông | 东 | dōng |
110 | Đồng | 童 | tóng |
111 | Đồng | 童 | tóng |
112 | Đổng | 董 | dǒng |
113 | Du | 俞 | yú |
114 | Dư | 余 | yú |
115 | Dụ | 喻 | yù |
116 | Dung | 容 | róng |
117 | Dương | 杨 | yáng |
118 | Dưỡng | 养 | yǎng |
119 | Đường | 唐 | táng |
120 | Dữu | 庾 | yǔ |
121 | Gia | 诸 | zhū |
122 | Giá | 賈 | jiǎ |
123 | Giả | 贾 | jiǎ |
124 | Gia Cát | 诸葛 | zhūgě |
125 | Gia Luật | 耶律 | yélǜ |
126 | Giải | 解 | jiě |
127 | Giản | 简 | jiǎn |
128 | Giang | 江 | jiāng |
129 | Hà | 何 | hé |
130 | Hạ | 贺 | hè |
131 | Hạ Hầu | 夏侯 | xiàhóu |
132 | Hác | 郝 | hǎo |
133 | Hách | 郝 / 赫 | hǎo/ hè |
134 | Hách Liên | 赫连 | hè lián |
135 | Hách Xá Lý | 赫舍里 | hè shě lǐ |
136 | Hạng | 项 | xiàng |
137 | Hạnh | 幸 | xìng |
138 | Hảo | 好 | hǎo |
139 | Hầu | 侯 | hóu |
140 | Hậu | 后 | hòu |
141 | Hề | 奚 | xī |
142 | Hi | 郗 | xī |
143 | Hiên Viên | 轩辕 | xuānyuán |
144 | Hiệp | 郏 | jiá |
145 | Hình | 邢 | xíng |
146 | Hồ | 胡 | hú |
147 | Hộ | 扈 | hù |
148 | Hô Diên | 呼延 | hūyán |
149 | Hoa | 华 | huá |
150 | Hòa | 和 | hé |
151 | Hoắc | 霍 | huò |
152 | Hoài | 怀 | huái |
153 | Hoàn | 桓 | huán |
154 | Hoạn | 宦 | huàn |
155 | Hoàn Nhan | 完颜 | wán yán |
156 | Hoàng | 黄 | huáng |
157 | Hoằng | 弘 | hóng |
158 | Hoàng Phủ | 皇甫 | huángfǔ |
159 | Hoàng, Huỳnh | 黄 | huáng |
160 | Hoành | 衡 | héng |
161 | Hoạt | 滑 | huá |
162 | Hứa | 许 | xǔ |
163 | Huệ | 惠 | huì |
164 | Hùng | 熊 | xióng |
165 | Hướng | 向 | xiàng |
166 | Ích | 益 | yì |
167 | Kê | 嵇 | jī |
168 | Kế | 计 | jì |
169 | Kha | 柯 | kē |
170 | Kha | 柯 | kē |
171 | Khám | 阚 | hǎn |
172 | Khang | 康 | kāng |
173 | Khâu | 邱 | qiū |
174 | Khấu | 寇 | kòu |
175 | Khích | 郤 | què |
176 | Khoái | 蒯 | kuǎi |
177 | Không | 空 | kōng |
178 | Khổng | 孔 | kǒng |
179 | Khuất | 屈 | qū |
180 | Khúc | 曲 | qū |
181 | Khuông | 匡 | kuāng |
182 | Khương | 姜 | jiāng |
183 | Khưu, Khâu | 邱, 丘 | qiū, qiū |
184 | Khuyết | 阙 | quē |
185 | Kị | 暨 | jì |
186 | Kiều | 乔 | qiáo |
187 | Kim | 金 | jīn |
188 | Kinh | 经 | jīng |
189 | Ký | 冀 | jì |
190 | Kỳ | 祁 | qí |
191 | Kỷ | 己 | jǐ |
192 | La | 罗 | luō |
193 | La | 罗 | luō |
194 | Lã (Lữ) | 吕 | lǚ |
195 | Lạc | 乐 | lè |
196 | Lạc Tranh | 乐正 | yuè zhèng |
197 | Lại | 赖 | lài |
198 | Lam | 蓝 | lán |
199 | Lâm | 林 | lín |
200 | Lận | 蔺 | lìn |
201 | Lang | 郎 | láng |
202 | Lang | 郎 | láng |
203 | Lăng | 凌 | líng |
204 | Lãnh | 冷 | lěng |
205 | Lao | 劳 | láo |
206 | Lâu | 娄 | lóu |
207 | Lê | 黎 | lí |
208 | Lệ | 厉 | lì |
209 | Lệnh Hồ | 令狐 | lìng hú |
210 | Lịch | 历 | lì |
211 | Liêm | 廉 | lián |
212 | Liên | 连 | lián |
213 | Liễu | 柳 | liǔ |
214 | Liệu, Lìu | 廖 | liào |
215 | Lỗ | 鲁 | lǔ |
216 | Lộ | 路 | lù |
217 | Lô, Lư | 卢 | lú |
218 | Loan | 栾 | luán |
219 | Lộc | 禄 | lù |
220 | Lộc Lý | 甪里 | lù lǐ |
221 | Lôi | 雷 | léi |
222 | Lôi | 雷 | léi |
223 | Lợi | 利 | lì |
224 | Long | 龙 | lóng |
225 | Long | 龍 | lóng |
226 | Lữ | 吕 | lǚ |
227 | Lư Khâu | 闾丘 | lǘ qiū |
228 | Lục | 陆 | lù |
229 | Lục, Lộc | 逯 | lù |
230 | Lương | 梁 | liáng |
231 | Lưu | 刘 | liú |
232 | Lý | 李 | lǐ |
233 | Ma | 麻 | má |
234 | Mã | 马 | mǎ |
235 | Mã | 馬 | mǎ |
236 | Mạc | 莫 | mò |
237 | Mặc Sĩ, Mặc Kỳ | 万俟 | wàn qí |
238 | Mạch | 麦 | mài |
239 | Mai | 梅 | méi |
240 | Mãn | 满 | mǎn |
241 | Mẫn | 闵 | mǐn |
242 | Mẫn | 闵 | mǐn |
243 | Mạn | 曼 | màn |
244 | Mạnh | 孟 | mèng |
245 | Mạnh | 孟 | mèng |
246 | Mao | 毛 | máo |
247 | Mật | 宓 | mì |
248 | Mẫu | 母 | mǔ |
249 | Mậu | 缪 | móu |
250 | Mễ | 米 | mǐ |
251 | Mi | 糜 | mí |
252 | Mị | 芈 | mǐ |
253 | Miết | 乜 | miē |
254 | Miêu | 苗 | miáo |
255 | Minh | 明 | míng |
256 | Mộ | 慕 | mù |
257 | Mộc | 穆 | mù |
258 | Mông | 蒙 | méng |
259 | Mục | 牧 | mù |
260 | Mục, Mộc | 穆 | mù |
261 | Nam Cung | 南宫 | nángōng |
262 | Năng | 能 | néng |
263 | Nạp Lan | 纳兰 | nà lán |
264 | Ngạc | 鄂 | è |
265 | Ngải | 艾 | ài |
266 | Ngao | 敖 | áo |
267 | Nghê | 倪 | ní |
268 | Nghệ | 羿 | yì |
269 | Nghiêm | 严 | yán |
270 | Ngô | 吴 | wú |
271 | Ngỗi | 隗 | kuí |
272 | Ngôi Danh | 嵬名 | wéi míng |
273 | Ngu | 虞 | yú |
274 | Ngũ | 伍 | wǔ |
275 | Ngư | 鱼 | yú |
276 | Ngưỡng | 仰 | yǎng |
277 | Ngưu | 牛 | niú |
278 | Nguy | 危 | wēi |
279 | Ngụy | 魏 | wèi |
280 | Nguyên | 元 | yuán |
281 | Nguyên | 原 | yuán |
282 | Nguyễn | 阮 | ruǎn |
283 | Nhâm | 任 | rèn |
284 | Nhậm | 任 | rèn |
285 | Nhâm, Nhậm, Nhiệm | 任 | rèn |
286 | Nhan | 颜 | yán |
287 | Nhi | 儿 | er |
288 | Nhiễm | 冉 | rǎn |
289 | Nhiếp | 聂 | niè |
290 | Nhiêu | 饶 | ráo |
291 | Như | 茹 | rú |
292 | Nhuế | 芮 | ruì |
293 | Nhung | 戎 | róng |
294 | Ninh | 宁 | níng |
295 | Nông | 农 | nóng |
296 | Nữu | 钮 | niǔ |
297 | Ô | 邬 | wū |
298 | Ốc | 沃 | wò |
299 | Ôn | 温 | wēn |
300 | Ông | 翁 | wēng |
301 | Phạm | 范 | fàn |
302 | Phan | 潘 | pān |
303 | Phàn | 樊 | fán |
304 | Phí | 费 | fèi |
305 | Phiên | 樊 | fán |
306 | Phó | 傅 | fù |
307 | Phố | 浦 | pǔ |
308 | Phổ | 蒲 | pú |
309 | Phong | 風 | fēng |
310 | Phòng | 房 | fáng |
311 | Phú | 富 | fù |
312 | Phù | 符 | fú |
313 | Phục | 伏 | fú |
314 | Phùng | 冯 | féng |
315 | Phương | 方 | fāng |
316 | Phượng | 凤 | fèng |
317 | Qua | 戈 | gē |
318 | Quách | 郭 | guō |
319 | Quan | 关 | guān |
320 | Quản | 管 | guǎn |
321 | Quán Khâu | 毌丘 | wú qiū |
322 | Quảng | 广 | guǎng |
323 | Quế | 桂 | guì |
324 | Quốc | 国 | guó |
325 | Quý | 季 | jì |
326 | Quỳ | 媿 | kuì |
327 | Quyền | 权 | quán |
328 | Sa | 沙 | shā |
329 | Sách | 索 | suǒ |
330 | Sài | 柴 | chái |
331 | Sầm | 岑 | cén |
332 | Sào | 巢 | cháo |
333 | Sơn | 山 | shān |
334 | Song | 双 | shuāng |
335 | Sư | 师 | shī |
336 | Sử | 史 | shǐ |
337 | Sung | 充 | chōng |
338 | Tả | 左 | zuǒ |
339 | Tạ | 谢 | xiè |
340 | Tạ | 谢 | xiè |
341 | Tảm | 昝 | zǎn |
342 | Tân | 莘 | shēn |
343 | Tấn | 靳 | jìn |
344 | Tần | 秦 | qín |
345 | Tang | 桑 | sāng |
346 | Tăng | 曾 | céng |
347 | Tàng, Tang | 藏 | cáng |
348 | Tào | 曹 | cáo |
349 | Tập | 习 | xí |
350 | Tất | 毕 | bì |
351 | Tẩu | 鄒 | zōu |
352 | Tây Môn | 西门 | xīmén |
353 | Tề | 齐 | qí |
354 | Tể | 宰 | zǎi |
355 | Thác Bạt | 拓跋 | tà bá |
356 | Thạch | 石 | shí |
357 | Thai | 邰 | tái |
358 | Thái | 蔡 | cài |
359 | Thái Sử | 太史 | tàishǐ |
360 | Thái Thúc | 太叔 | tài shū |
361 | Thái, Sái | 蔡 | cài |
362 | Thẩm | 沈 | chén |
363 | Thân | 申 | shēn |
364 | Thận | 慎 | shèn |
365 | Thân Đồ | 申屠 | shēntú |
366 | Thang | 汤 | tāng |
367 | Thành | 成 | chéng |
368 | Thẩu | 钭 | tǒu |
369 | Thi | 施 | shī |
370 | Thì | 时 | shí |
371 | Thích | 戚 | qī |
372 | Thiền | 单 | dān |
373 | Thiều | 韶 | sháo |
374 | Thiệu | 邵 | shào |
375 | Thiệu | 邵 | shào |
376 | Thịnh | 盛 | shèng |
377 | Thọ | 寿 | shòu |
378 | Thôi | 崔 | cuī |
379 | Thời | 时 | shí |
380 | Thông | 通 | tōng |
381 | Thu | 秋 | qiū |
382 | Thù | 殳 | shū |
383 | Thư | 舒 | shū |
384 | Thuần Vu | 淳于 | chúnyú |
385 | Thúc | 束 | shù |
386 | Thương | 苍 | cāng |
387 | Thường | 常 | cháng |
388 | Thường | 常 | cháng |
389 | Thượng | 尚 | shàng |
390 | Thượng Quan | 上官 | shàngguān |
391 | Thủy | 水 | shuǐ |
392 | Tịch | 席 | xí |
393 | Tiền | 钱 | qián |
394 | Tiên Vu | 鲜于 | xiānyú |
395 | Tiết | 薛 | xuē |
396 | Tiêu | 肖 | xiào |
397 | Tiều, Triều | 萧 | xiāo |
398 | Tỉnh | 井 | jǐng |
399 | Tô | 苏 | sū |
400 | Tổ | 祖 | zǔ |
401 | Toàn | 全 | quán |
402 | Tôn | 孙 | sūn |
403 | Tôn Chính | 宗政 | zōng zhèng |
404 | Tòng | 从 | cóng |
405 | Tống | 宋 | sòng |
406 | Tra | 查 | chá |
407 | Trác | 卓 | zhuō |
408 | Trặc | 翟 | dí |
409 | Trạm | 湛 | zhàn |
410 | Trần | 陈 | chén |
411 | Trang | 庄 | zhuāng |
412 | Trâu | 邹 | zōu |
413 | Trì | 池 | chí |
414 | Triệu | 赵 | zhào |
415 | Trình | 程 | chéng |
416 | Trịnh | 郑 | zhèng |
417 | Trọng | 仲 | zhòng |
418 | Trữ | 储 | chǔ |
419 | Trúc | 竺 | zhú |
420 | Trung | 钟 | zhōng |
421 | Trương | 张 | zhāng |
422 | Trưởng Tôn | 长孙 | zhǎngsūn |
423 | Trứu | 翟 | dí |
424 | Tu | 须 | xū |
425 | Từ | 徐 | xú |
426 | Tử | 子 | zi |
427 | Tư Đồ | 司徒 | sītú |
428 | Tư Khấu | 司寇 | sīkòu |
429 | Tư Không | 司空 | sīkōng |
430 | Tư Mã | 司马 | sīmǎ |
431 | Túc | 宿 | sù |
432 | Tương | 姜 | jiāng |
433 | Tưởng | 蒋 | jiǎng |
434 | Tưởng | 姜 | jiāng |
435 | Tuyết | 薛 | xuē |
436 | Uất Trì | 尉迟 | yùchí |
437 | Uông | 汪 | wāng |
438 | Vân | 云 | yún |
439 | Văn | 文 | wén |
440 | Vạn | 万 | wàn |
441 | Văn Nhân | 闻人 | wén rén |
442 | Vệ | 卫 | wèi |
443 | Vệ Xứ | 尉迟 | yùchí |
444 | Vi | 韦 | wéi |
445 | Vĩ | 伟 | wěi |
446 | Viên | 袁 | yuán |
447 | Việt | 岳 | yuè |
448 | Vinh | 荣 | róng |
449 | Vọng | 汪 | wāng |
450 | Vu | 于 | yú |
451 | Vũ | 禹 | yǔ |
452 | Vu Mã | 巫马 | wū mǎ |
453 | Vũ Văn | 宇文 | yǔwén |
454 | Vũ, Võ | 武 | wǔ |
455 | Vương | 王 | wáng |
456 | Vưu | 尤 | yóu |
457 | Xà | 佘 | shé |
458 | Xương | 昌 | chāng |
459 | Yến | 燕 | yàn |
460 | Yển | 偃 | yǎn |
Trên đây là toàn bộ bảng Dịch Họ Tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc rất chi tiết và tường tận được thiết kế và trình bày bởi ThS Nguyễn Minh Vũ. Các bạn cần thêm Họ và Tên nào nữa của người Việt Nam cần dịch sang tiếng Trung thì hãy liên hệ Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung nhé.
Khi dịch Họ Tên của người Việt Nam sang tiếng Trung cần chú ý những gì
Khi dịch Họ Tên của người Việt Nam sang tiếng Trung, cần chú ý một số điểm sau đây:
- Tính chuẩn xác: Đảm bảo độ chính xác cao, tránh dịch sai hoặc đánh lầm chữ.
- Ngữ pháp và cú pháp: Cần chú ý đến ngữ pháp và cú pháp trong tiếng Trung, để đảm bảo các tên được dịch đúng với cú pháp và ngữ pháp của tiếng Trung.
- Tôn trọng văn hóa: Khi dịch tên người Việt Nam sang tiếng Trung, cần tôn trọng văn hóa, tôn vinh giá trị văn hóa của đất nước, tránh dịch sai hoặc bóp méo nghĩa của tên gốc.
- Cân nhắc âm và phụ âm: Tiếng Việt và tiếng Trung có các âm và phụ âm khác nhau, vì vậy cần cân nhắc kỹ càng khi dịch để đảm bảo âm và phụ âm được phù hợp.
- Hệ thống phiên âm: Có nhiều hệ thống phiên âm khác nhau để dịch tên người Việt Nam sang tiếng Trung, cần sử dụng hệ thống phiên âm phù hợp để đảm bảo độ chính xác và dễ hiểu.
- Sử dụng tên phổ biến: Đối với các tên gốc Việt khó đọc hoặc phiên âm khó hiểu, nên sử dụng các tên phổ biến trong tiếng Trung để dễ dàng nhận biết và sử dụng.
- Cân nhắc sử dụng tên Trung Quốc: Nếu có thể, có thể sử dụng tên tiếng Trung của người Việt Nam để tránh nhầm lẫn hoặc khó đọc, tuy nhiên cần cân nhắc đến việc giữ gìn danh tính và tôn trọng văn hóa của người Việt Nam.
Giới thiệu về Họ Tên của người Việt Nam trong tiếng Trung
Trong văn hóa Việt Nam, tên người thường bao gồm ba phần: họ, tên đệm và tên. Họ thường được đặt ở phía trước, theo sau là tên đệm và cuối cùng là tên. Vì vậy, khi gặp một người Việt Nam, nếu muốn gọi tên đầy đủ của họ, thì sẽ là Họ – Tên đệm – Tên.
Trong tiếng Trung, họ của người Việt Nam thường được gọi là “姓” (xìng), trong khi tên đệm và tên được gọi là “名字” (míngzì). Nhiều họ của người Việt Nam được phát âm và viết tương tự như trong tiếng Trung, vì vậy việc đọc và phát âm các họ của người Việt Nam trở nên dễ dàng hơn.
Dưới đây là danh sách các họ phổ biến của người Việt Nam và cách phát âm và viết bằng chữ Hán giản thể trong tiếng Trung:
- Nguyễn (阮, Ruǎn)
- Trần (陈, Chén)
- Lê (黎, Lí)
- Phạm (范, Fàn)
- Hoàng (黄, Huáng)
- Huỳnh (黄, Huáng)
- Phan (潘, Pān)
- Vũ (武, Wǔ)
- Đặng (邓, Dèng)
- Bùi (裴, Péi)
- Đỗ (杜, Dù)
- Hồ (胡, Hú)
- Ngô (吴, Wú)
- Dương (杨, Yáng)
- Lý (李, Lǐ)
- Tạ (謝, Xiè)
- Nguyễn Văn (阮文, Ruǎn Wén)
- Nguyễn Thị (阮氏, Ruǎn Shì)
- Trần Văn (陈文, Chén Wén)
- Trần Thị (陈氏, Chén Shì)
- Lê Văn (黎文, Lí Wén)
- Lê Thị (黎氏, Lí Shì)
- Phạm Văn (范文, Fàn Wén)
- Phạm Thị (范氏, Fàn Shì)
- Hoàng Văn (黄文, Huáng Wén)
- Hoàng Thị (黄氏, Huáng Shì)
- Huỳnh Văn (黄文, Huáng Wén)
- Huỳnh Thị (黄氏, Huáng Shì)
- Phan Văn (潘文, Pān Wén)
Tiếp theo đây là một số thông tin về họ tên của người Việt Nam trong tiếng Trung:
- Lưu – 刘 (Liú)
- Mai – 梅 (Méi)
- Mạc – 莫 (Mò)
- Mạnh – 孟 (Mèng)
- Mẫn – 敏 (Mǐn)Minh – 明 (Míng)
- Ngô – 吴 (Wú)
- Nguyên – 阮 (Ruǎn)
- Nguyệt – 月 (Yuè)
- Nhâm – 嚴 (Yán)
- Nhật – 日 (Rì)
- Nhu – 虞 (Yú)
- Ninh – 宁 (Níng)
- Phạm – 范 (Fàn)
- Phan – 潘 (Pān)
- Phó – 朴 (Pǔ)
- Phong – 冯 (Féng)
- Phùng – 冯 (Féng)
- Quách – 华 (Huá)
- Quang – 光 (Guāng)
- Quy – 魏 (Wèi)
- Sơn – 山 (Shān)
- Tạ – 谢 (Xiè)
- Tăng – 曾 (Zēng)
- Tân – 辛 (Xīn)
- Tăng – 唐 (Táng)
- Thạch – 石 (Shí)
- Thái – 蔡 (Cài)
- Thắng – 胜 (Shèng)
- Thanh – 清 (Qīng)
- Thảo – 赵 (Zhào)
- Thi – 石 (Shí)
- Thiện – 善 (Shàn)
- Thịnh – 盛 (Shèng)
- Thọ – 司 (Sī)
- Thu – 秋 (Qiū)
- Thuần – 纯 (Chún)
- Thuật – 术 (Shù)
- Thục – 蜀 (Shǔ)
- Thủy – 水 (Shuǐ)
- Thụy – 瑞 (Ruì)
- Tiên – 仙 (Xiān)
- Tiểu – 萧 (Xiāo)
- Toàn – 全 (Quán)
- Tòng – 童 (Tóng)
- Tôn – 尊 (Zūn)
- Tống – 宋 (Sòng)
- Trà – 茶 (Chá)
- Trác – 卓 (Zhuō)
- Trang – 章 (Zhāng)
Họ Tên là một phần vô cùng quan trọng trong văn hóa của người Việt Nam. Trong tiếng Việt, tên người gồm ba phần: họ, đệm và tên. Họ là phần đầu tiên, được truyền từ cha hoặc ông nội. Đệm là phần thứ hai, thường chỉ có một chữ và thể hiện tên họ của bố mẹ. Tên là phần cuối cùng, thể hiện tên riêng của người đó.
Dưới đây là một số họ tên phổ biến của người Việt Nam và dịch sang tiếng Trung:
Các chữ cái ABC … XYZ là Tên bất kỳ các bạn có thể thay thế vào. Thầy Vũ chỉ đưa ra một số mẫu Họ Tên phổ biến của người Việt Nam trong tiếng Trung để các bạn tham khảo.
- Nguyễn Văn A – 阮文阿 (Ruǎn wén ā)
- Trần Thị B – 陳氏B (Chén shì B)
- Lê Văn C – 黎文C (Lí wén C)
- Phạm Thị D – 范氏D (Fàn shì D)
- Hoàng Văn E – 黃文E (Huáng wén E)
- Đặng Thị F – 鄧氏F (Dèng shì F)
- Bùi Văn G – 裴文G (Péi wén G)
- Ngô Thị H – 吳氏H (Wú shì H)
- Vũ Văn I – 武文I (Wǔ wén I)
- Trịnh Thị K – 鄭氏K (Zhèng shì K)
- Nguyễn Thị L – 阮氏L (Ruǎn shì L)
- Lê Thị M – 黎氏M (Lí shì M)
- Trần Văn N – 陳文N (Chén wén N)
- Đặng Văn O – 鄧文O (Dèng wén O)
- Phạm Thị P – 范氏P (Fàn shì P)
- Hoàng Văn Q – 黃文Q (Huáng wén Q)
- Bùi Thị R – 裴氏R (Péi shì R)
- Ngô Văn S – 吳文S (Wú wén S)
- Vũ Thị T – 武氏T (Wǔ shì T)
- Trịnh Văn U – 鄭文U (Zhèng wén U)
- Nguyễn Văn V – 阮文V (Ruǎn wén V)
- Nguyễn Văn A – 阮文阿 (Ruǎn wén ā)
- Trần Thị B – 陈氏 B (Chén shì B)
- Lê Văn C – 李文 C (Lǐ wén C)
- Phạm Thị D – 范氏 D (Fàn shì D)
- Hoàng Văn E – 黄文 E (Huáng wén E)
- Đỗ Thị F – 杜氏 F (Dù shì F)
- Bùi Văn G – 裴文 G (Péi wén G)
- Ngô Thị H – 吴氏 H (Wú shì H)
- Đặng Văn I – 邓文 I (Dèng wén I)
- Lương Thị K – 梁氏 K (Liáng shì K)
- Vũ Văn L – 武文 L (Wǔ wén L)
- Phan Thị M – 潘氏 M (Pān shì M)
- Đinh Văn N – 丁文 N (Dīng wén N)
- Hồ Thị O – 胡氏 O (Hú shì O)
- Trịnh Văn P – 郑文 P (Zhèng wén P)
- Võ Thị Q – 武氏 Q (Wǔ shì Q)
- Dương Văn R – 杨文 R (Yáng wén R)
- Tô Thị S – 苏氏 S (Sū shì S)
- Lý Văn T – 李文 T (Lǐ wén T)
- Triệu Thị U – 赵氏 U (Zhào shì U)
- Trương Văn V – 张文 V (Zhāng wén V)
- Nghiêm Thị X – 严氏 X (Yán shì X)
- Lâm Văn Y – 林文 Y (Lín wén Y)
- Khương Thị Z – 姜氏 Z (Jiāng shì Z)
- Mai Thị Á – 麦氏 Á (Mài shì Á)
- Dương Văn Ân – 杨文安 (Yáng wén ān)
- Hồ Thị Bích – 胡氏碧 (Hú shì bì)
- Nguyễn Văn Bình – 阮文平 (Ruǎn wén píng)
- Trần Thị Cẩm – 陈氏锦 (Chén shì jǐn)
- Lê Văn Chiến – 李文战 (Lǐ wén zhàn)
- Phạm Thị Diễm – 范氏艳 (Fàn shì yàn)
- Hoàng Văn Dũng – 黄文勇 (Huáng wén yǒng)
Chúc bạn có thêm tài liệu để tra cứu và học tập tiếng Trung.
Các bạn nên tham khảo một số bài giảng dưới đây để bổ trợ thêm kiến thức nhé.