Tổng hợp 327 Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thuế
Từ vựng tiếng Trung Thuế là chủ đề bài giảng mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề các loại thuế và thuật ngữ về chuyên ngành thuế. Đối với các bạn đang là dân kế toán hay là dân kiểm toán thì bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thuế này sẽ giúp ích và hỗ trợ các bạn rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Ngoài 327 Từ vựng tiếng Trung Thuế này ra thì các bạn cần phải nắm thật vững các từ vựng tiếng Trung về Kế toán Thuế và từ vựng tiếng Trung về Kiểm toán Thuế nữa nhé.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế
Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Thuế
Để hỗ trợ tốt nhất cho việc học các từ vựng tiếng Trung Thuế thì các bạn cần tập viết chữ Hán mỗi ngày kết thợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
Tổng hợp 327 Từ vựng tiếng Trung Thuế
Các bạn học viên cần chú ý, cách học 327 Từ vựng tiếng Trung Thuế rất đơn giản. Mỗi ngày bạn chỉ cần dành ra khoảng 1 tiếng đồng hồ để ôn tập lại các từ vựng tiếng Trung Thuế đã học và bổ sung thêm từ vựng tiếng Trung Thuế mới là được, tuy nhiên, bạn cần kiên trì học tập hàng ngày nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Báo cáo tài chính | 财务报表 | Cáiwù bàobiǎo |
2 | Báo cáo tài chính thuế | 税务财务报表 | shuìwù cáiwù bàobiǎo |
3 | Biên lai thuế | 税收收据 | shuìshōu shōujù |
4 | Biểu mẫu khai thuế | 税务申报表 | shuìwù shēnbàobiǎo |
5 | Biểu thuế | 税目 | shuìmù |
6 | Bộ tài chính | 财政部 | cáizhèng bù |
7 | Bộ trưởng bộ tài chinh | 财政部长 | cáizhèng bùzhǎng |
8 | Bù trừ thuế | 抵扣税金 | dǐ kòu shuìjīn |
9 | Các khoản nợ phải trả | 负债 | fùzhài |
10 | Các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa thanh toán) | 应计税款 | yīng jì shuì kuǎn |
11 | Các mục điều chỉnh | 调整 | tiáozhěng |
12 | Cải cách chế độ thuế | 税制改革 | shuìzhì gǎigé |
13 | Cải cách hệ thống thuế | 税收制度改革 | shuìshōu zhìdù gǎigé |
14 | Cải cách thuế | 税收改革 | shuìshōu gǎigé |
15 | Chi cục thuế | 区税务局 | qū shuìwù jú |
16 | Chi cục trưởng | 区税务局主任(局长) | qū shuìwù jú zhǔrèn (júzhǎng) |
17 | Chi phí đầu vào thuế | 税务进项 | shuìwù jìnxiàng |
18 | Chi phí thuế | 税务成本 | shuìwù chéngběn |
19 | Chính sách thu thuế | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè |
20 | Chính sách thuế | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè |
21 | Chính sách thuế ưu đãi | 税收优惠政策 | shuìshōu yōuhuì zhèngcè |
22 | Chính sách ưu đãi thuế | 税收优惠政策 | shuìshōu yōuhuì zhèngcè |
23 | Chịu thuế, khoản thuế phải nộp | 应纳税的 | yīng nàshuì de |
24 | Chủ cho thuê nhà, đất | 出租人 | chūzū rén |
25 | Chuyên gia kế hoạch thuế | 税务筹划师 | shuìwù chóuhuà shī |
26 | Chuyên viên | 官员 | guānyuán |
27 | Cơ quan thanh tra thuế | 税务稽查机关 | shuìwù jīchá jīguān |
28 | Cơ quan thuế | 税务部门 | shuìwù bùmén |
29 | Cơ quan thuế vụ | 税务机关 | shuìwù jīguān |
30 | Cơ sở hạ tầng thuế | 税务基础设施 | shuìwù jīchǔ shèshī |
31 | Cơ sở thuế | 税基 | shuì jī |
32 | Cơ sở tính thuế | 税基 | shuì jī |
33 | Công bằng thuế | 税务公平 | shuìwù gōngpíng |
34 | Công bố thuế | 税务公示 | shuìwù gōngshì |
35 | Công chức | 公务员 | gōngwùyuán |
36 | Cục quản lý thuế | 税务管理局 | shuìwù guǎnlǐ jú |
37 | Cục thanh tra Tổng cục Thuế | 税务总局稽查局 | shuìwù zǒngjú jīchá jú |
38 | Cục Thu thuế và quản lý Tổng cục Thuế | 税务总局税收征管局 | shuìwù zǒngjú shuìshōu zhēngguǎn jú |
39 | Cục Thuế | 税务局 | shuìwù jú |
40 | Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng | 关税与消费税局 | guānshuì yǔ xiāofèishuì jú |
41 | Đại diện nộp thuế | 税务代理 | shuìwù dàilǐ |
42 | Đại diện thuế | 税务代理 | shuìwù dàilǐ |
43 | Dài hạn | 长期 | chángqí |
44 | Đại lý thuế | 税务代理 | shuìwù dàilǐ |
45 | Đàm phán thuế | 税务协商 | shuìwù xiéshāng |
46 | Đăng ký thuế | 税务登记 | shuìwù dēngjì |
47 | Đăng ký và đăng ký dự phòng thuế | 税务登记备案 | shuìwù dēngjì bèi’àn |
48 | Đánh giá rủi ro thuế | 税务风险评估 | shuìwù fēngxiǎn pínggū |
49 | Đánh giá thuế | 税务评估 | shuìwù pínggū |
50 | Đánh giá tín dụng thuế | 税务信用评价 | shuìwù xìnyòng píngjià |
51 | Đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định | 征税、征收 | zhēng shuì, zhēngshōu |
52 | Đào tạo thuế | 税务培训 | shuìwù péixùn |
53 | Dịch vụ thuế | 税务服务 | shuìwù fúwù |
54 | Điều chỉnh chế độ thuế | 税制调整 | shuìzhì tiáozhěng |
55 | Điều chỉnh chính sách thuế | 税收政策调整 | shuìshōu zhèngcè tiáozhěng |
56 | Điều chỉnh cơ sở tính thuế | 税基调整 | shuì jī tiáozhěng |
57 | Điều chỉnh thuế | 税收调整 | shuìshōu tiáozhěng |
58 | Điều tra thuế | 税收调查 | shuìshōu diàochá |
59 | Định giá tài sản | 资产评估 | zīchǎn pínggū |
60 | Định giá tài sản thuế | 税务资产评估 | shuìwù zīchǎn pínggū |
61 | Dự toán thu nhập thuế | 税收收入预算 | shuìshōu shōurù yùsuàn |
62 | Đường thu thuế | 收税路 | shōu shuì lù |
63 | Gánh nặng thuế | 税务负担 | shuìwù fùdān |
64 | Giảm miễn thuế | 税款减免 | shuì kuǎn jiǎnmiǎn |
65 | Giám sát thuế | 税务监察 | shuìwù jiānchá |
66 | Giảm thuế | 减税 | jiǎn shuì |
67 | Giảm và miễn thuế | 税收减免 | shuìshōu jiǎnmiǎn |
68 | Giấy chứng nhận khấu trừ | 扣缴证明 | kòu jiǎo zhèngmíng |
69 | Giấy đăng ký thuế | 税务登记证 | shuìwù dēngjì zhèng |
70 | Hạn chót nộp thuế | 纳税申报期限 | nàshuì shēnbào qíxiàn |
71 | Hạn chót phúc khảo hành chính thuế | 税务行政复议期限 | shuìwù xíngzhèng fùyì qíxiàn |
72 | Hàng bảo lưu thuế | 保税货物 | bǎoshuì huòwù |
73 | Hàng miễn thuế | 免税物品 | miǎnshuìwùpǐn |
74 | Hạng mục thuế | 税务税目 | shuìwù shuìmù |
75 | Hành chính thuế | 税务执法 | shuìwù zhífǎ |
76 | Hành vi vi phạm thuế | 税务违法行为 | shuìwù wéifǎ xíngwéi |
77 | Hệ thống phân phối thuế | 税收分配制度 | shuìshōu fēnpèi zhìdù |
78 | Hệ thống quản lý thuế | 税务管理体系 | shuìwù guǎnlǐ tǐxì |
79 | Hệ thống thu thuế | 税务征管系统 | shuìwù zhēngguǎn xìtǒng |
80 | Hệ thống thuế | 税收体系 | shuìshōu tǐxì |
81 | Hiệp định thuế | 税收协定 | shuìshōu xiédìng |
82 | Hiệp định thương mại | 贸易协定 | màoyì xiédìng |
83 | Hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn | 有限责任合伙 (公司) | yǒuxiàn zérèn héhuǒ (gōngsī) |
84 | Hồ sơ thuế | 税务档案 | shuìwù dǎng’àn |
85 | Hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại | 收益率修正 | shōuyì lǜ xiūzhèng |
86 | Hóa đơn VAT | 增值税发票 | zēngzhí shuì fāpiào |
87 | Hoàn thuế | 退税 | tuìshuì |
88 | Hoàn thuế xuất khẩu | 税务出口退税 | shuìwù chūkǒu tuìshuì |
89 | Hợp đồng thuế | 税务合同 | shuìwù hétóng |
90 | Hợp tác thuế | 税务合作 | shuìwù hézuò |
91 | Kế hoạch thuế | 税务筹划 | shuìwù chóuhuà |
92 | Kế hoạch thuế của các doanh nghiệp đa quốc gia | 跨国企业税收规划 | kuàguó qǐyè shuìshōu guīhuà |
93 | Khai báo nộp thuế | 纳税申报 | nàshuì shēnbào |
94 | Khai báo thuế | 税费申报 | shuì fèi shēnbào |
95 | Khai báo và nộp thuế | 申报纳税 | shēnbào nàshuì |
96 | Khai thuế | 税务申报 | shuìwù shēnbào |
97 | Kháng nghị | 申诉 | shēnsù |
98 | Khấu trừ đặc thù thu nhập cá nhân | 个税专项附加扣除 | gè shuì zhuānxiàng fùjiā kòuchú |
99 | Khấu trừ thuế | 扣税 | kòu shuì |
100 | Khiếu nại thuế | 税务申诉 | shuìwù shēnsù |
101 | Khiếu nại thuế không hài lòng | 税务不服申诉 | shuìwù bùfú shēnsù |
102 | Khoản phạt thuế | 税务罚款 | shuìwù fákuǎn |
103 | Khoản thu nhập chịu thuế | 应税所得额 | yìng shuì suǒdé é |
104 | Khoản thu nhập phải chịu thuế | 应纳税所得额 | yīng nàshuì suǒdé é |
105 | Khoản thuế, số thuế | 税款 | shuì kuǎn |
106 | Kiểm soát rủi ro thuế | 税务风险控制 | shuìwù fēngxiǎn kòngzhì |
107 | Kiểm toán thuế | 税务审计 | shuìwù shěnjì |
108 | Kiểm tra thuế | 税务稽查 | shuìwù jīchá |
109 | Kiện cáo thuế | 税务诉讼 | shuìwù sùsòng |
110 | Kiến thức thuế | 税务知识 | shuìwù zhīshì |
111 | Kỷ luật thuế | 税务处分 | shuìwù chǔfèn |
112 | Kỳ nộp thuế | 报税期 | bàoshuì qī |
113 | Lập chính sách thuế | 税务政策制定 | shuìwù zhèngcè zhìdìng |
114 | Lập hóa đơn | 开具发票 | kāijù fāpiào |
115 | Lập hóa đơn thuế | 税务开票 | shuìwù kāipiào |
116 | Lập kế hoạch thuế | 税务筹划 | shuìwù chóuhuà |
117 | Lệ phí trước bạ | 登记费, 注册费 | dēngjì fèi, zhùcè fèi |
118 | Loại thuế | 税种 | shuìzhǒng |
119 | Lợi nhuận sau thuế | 税后利润 | shuì hòu lìrùn |
120 | Lợi nhuận trước thuế | 税前利润 | shuì qián lìrùn |
121 | Lừa đảo thuế | 税务诈骗 | shuìwù zhàpiàn |
122 | Luật pháp | 法律 | fǎlǜ |
123 | Luật quản lý thuế | 税收征管法 | shuìshōu zhēngguǎn fǎ |
124 | Luật thu thuế | 税务征收法 | shuìwù zhēngshōu fǎ |
125 | Luật thuế | 税法 | shuìfǎ |
126 | Máy in hóa đơn | 开票机 | kāipiào jī |
127 | Miễn thuế | 免税 | miǎnshuì |
128 | Mở rộng cơ sở thuế | 税基扩大 | shuì jī kuòdà |
129 | Mức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân | 所得税起征点 | suǒdéshuì qǐ zhēng diǎn |
130 | Mức miễn thuế thu nhập cá nhân | 个人所得税起征点 | gèrén suǒdéshuì qǐ zhēng diǎn |
131 | Mức thuế | 税额 | shuì’é |
132 | Mức thuế tem | 印花税税率 | yìnhuāshuì shuìlǜ |
133 | Nghị định | 法令 | fǎlìng |
134 | Nghĩa vụ nộp thuế | 税务纳税义务 | shuìwù nàshuì yìwù |
135 | Người có nghĩa vụ khấu trừ | 扣缴义务人 | kòu jiǎo yìwù rén |
136 | Người có nghĩa vụ nộp thuế | 纳税义务人 | nàshuì yìwù rén |
137 | Người nộp thuế | 纳税人 | nàshuì rén |
138 | Người thuê mướn nhà, đất | 租户, 用户 | zūhù, yònghù |
139 | Nguồn thuế | 税源地 | shuìyuán dì |
140 | Nhân viên kiểm tra | 检查人员 | jiǎnchá rényuán |
141 | Nhân viên thuế vụ | 税务员 | shuìwù yuán |
142 | Nhân viên tính thuế | 估税员 | gū shuìyuán |
143 | Nợ thuế | 欠税 | qiàn shuì |
144 | Nộp thuế | 纳税 | nàshuì |
145 | Phần mềm thuế | 税务软件 | shuìwù ruǎnjiàn |
146 | Phân phối nguồn thuế | 税源分配 | shuìyuán fēnpèi |
147 | Phân phối thu nhập thuế | 税务收入分配 | shuìwù shōurù fēnpèi |
148 | Phân phối thu nhập từ thuế | 税收分配 | shuìshōu fēnpèi |
149 | Phân phối thuế | 税务分配 | shuìwù fēnpèi |
150 | Phân tích dữ liệu thuế | 税务数据分析 | shuìwù shùjù fēnxī |
151 | Phân tích thuế | 税务分析 | shuìwù fēnxī |
152 | Pháp luật thuế | 税务法规 | shuìwù fǎguī |
153 | Phạt chậm nộp | 滞纳金 | zhìnàjīn |
154 | Phạt thuế | 税务罚款 | shuìwù fákuǎn |
155 | Phê duyệt thuế | 税务审批 | shuìwù shěnpī |
156 | Phí bảo vệ mội trường | 环保费 | huánbǎo fèi |
157 | Phí quản lý tòa nhà | 物业费 | wùyè fèi |
158 | Phiếu khai báo | 申报表 | shēnbào biǎo |
159 | Phiếu khai báo thuế | 纳税申报表 | nàshuì shēnbào biǎo |
160 | Phiếu khai báo thuế VAT | 增值税纳税申报表 | zēngzhí shuì nàshuì shēnbào biǎo |
161 | Phó trưởng phòng | 部门副主管 | bùmén fù zhǔguǎn |
162 | Phòng | 部门 | bùmén |
163 | Phòng dịch vụ thuế của Tổng cục Thuế | 税务总局纳税服务厅 | shuìwù zǒngjú nàshuì fúwù tīng |
164 | Phụ phí giáo dục | 教育费附加 | jiàoyù fèi fùjiā |
165 | Phúc khảo hành chính thuế | 税务行政复议 | shuìwù xíngzhèng fùyì |
166 | Phức tạp thuế | 税务繁琐 | shuìwù fánsuǒ |
167 | Phúc tra thuế | 税务复核 | shuìwù fùhé |
168 | Phương pháp tính thuế | 税务计算方法 | shuìwù jìsuàn fāngfǎ |
169 | Phương thức thu hồi thuế | 税收征收方式 | shuìshōu zhēngshōu fāngshì |
170 | Quản lý giám sát thuế | 税务监管 | shuìwù jiānguǎn |
171 | Quản lý hồ sơ thuế | 税务档案管理 | shuìwù dǎng’àn guǎnlǐ |
172 | Quản lý nguồn thuế | 税源管理 | shuì yuán guǎnlǐ |
173 | Quản lý rủi ro thuế | 税务风险管理 | shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ |
174 | Quản lý tài chính thuế | 税务资金管理 | shuìwù zījīn guǎnlǐ |
175 | Quản lý thu hồi thuế | 税收征收管理 | shuìshōu zhēngshōu guǎnlǐ |
176 | Quản lý thu thuế | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn |
177 | Quản lý thuế | 税收管理 | shuìshōu guǎnlǐ |
178 | Quy định thuế | 税收法规 | shuìshōu fǎguī |
179 | Quyết định | 决定书, 通知书 | juédìng shū, tōngzhī shū |
180 | Quyết định phúc khảo hành chính thuế | 税务行政复议决定 | shuìwù xíngzhèng fùyì juédìng |
181 | Quyết định xử phạt thuế | 税务处罚决定书 | shuìwù chǔfá juédìng shū |
182 | Rủi ro thuế | 税务风险 | shuìwù fēngxiǎn |
183 | Sai áp và tịch thu tiền (từ tài khoản ngân hàng theo lệnh của tòa án) | 征税 (从银行账户划款) | zhēng shuì (cóng yínháng zhànghù huà kuǎn) |
184 | Sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ | 扣押权 | kòuyā quán |
185 | Sao kê tài khoản | 会计财务报表, 账单 | kuàijì cáiwù bào biǎo, zhàngdān |
186 | Sở hữu trí tuệ thuế | 税务知识产权 | shuìwù zhīshì chǎnquán |
187 | Số tiền trả nhiều hơn mức quy định | 超额缴纳 | chāo’é jiǎonà |
188 | Sự khấu trừ thuế | 减税 | jiǎn shuì |
189 | Tài khoản chi trả | 应付账户 | yìngfù zhànghù |
190 | Tài khoản nhận tiền, trương mục thu nhập | 应收账户 | yīng shōu zhànghù |
191 | Tải trọng thuế | 税负 | shuì fù |
192 | Tem thuế con niêm, tem lệ phí | 印花税票 | yìnhuāshuì piào |
193 | Thẩm định thuế | 税务审批 | shuìwù shěnpī |
194 | Thanh toán cho, trả tiền cho | 付款 | fùkuǎn |
195 | Thanh toán thuế | 税务清算 | shuìwù qīngsuàn |
196 | thanh tra thuế | 税务监察 | shuìwù jiānchá |
197 | Thanh tra viên | 检察员 | jiǎnchá yuán |
198 | Thất thoát trong thu thuế | 税收漏洞 | shuìshōu lòudòng |
199 | Thẻ thu thuế | 收税卡 | shōu shuì kǎ |
200 | Thiên tai | 自然灾害 | zìrán zāihài |
201 | Thiếu thuế | 欠税 | qiàn shuì |
202 | Thời hạn khai báo | 申报期限 | shēnbào qíxiàn |
203 | Thời hạn nộp thuế | 税务纳税期限 | shuìwù nàshuì qíxiàn |
204 | Thông báo thuế | 税务公告 | shuìwù gōnggào |
205 | Thông tin thuế | 税务资讯 | shuìwù zīxùn |
206 | Thông tư | 通知单 | tōngzhī dān |
207 | Thu hồi thuế | 税务征收 | shuìwù zhēngshōu |
208 | Thu nhập quốc gia từ thuế | 税收纳入国库 | shuìshōu nàrù guókù |
209 | Thu nhập sau (khi đóng) thuế | 税后所得 | shuì hòu suǒ dé |
210 | Thu nhập sau thuế | 税后收入 | shuì hòu shōurù |
211 | Thu nhập thuế | 税收 | shuìshōu |
212 | Thu nhập trước thuế | 税前收入 | shuì qián shōurù |
213 | Thu nhập từ thuế | 税收收入 | shuìshōu shōurù |
214 | Thu nộp thuế | 税收征缴 | shuìshōu zhēng jiǎo |
215 | Thu phí thuế | 税务收费 | shuìwù shōufèi |
216 | Thu phí thuế thay mặt | 税务代扣代缴 | shuìwù dài kòu dài jiǎo |
217 | Thu thuế | 税收征收 | shuìshōu zhēngshōu |
218 | Thu thuế và quản lý | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn |
219 | Thứ trưởng | 副部长 | fù bùzhǎng |
220 | Thủ tục hoàn thuế | 退税手续 | tuìshuì shǒuxù |
221 | Thực hiện quản lý thuế đúng luật | 税务依法行政 | shuìwù yīfǎ xíngzhèng |
222 | Thực hiện thuế | 税务执行 | shuìwù zhíxíng |
223 | Thực thi pháp luật thuế | 税务执法 | shuìwù zhífǎ |
224 | Thuế | 税 | shuì |
225 | Thuế bản quyền | 版权税 | bǎnquán shuì |
226 | Thuế bang | 州税 | zhōu shuì |
227 | Thuế bảo vệ môi trường | 环保税 | huánbǎo shuì |
228 | Thuế bất động sản | 房产税 | fángchǎn shuì |
229 | Thuế bù trừ | 补偿税 | bǔcháng shuì |
230 | Thuế chu chuyển (quay vòng) | 周转税 | zhōuzhuǎn shuì |
231 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 契税 | qìshuì |
232 | Thuế con niêm | 印花税 | yìnhuāshuì |
233 | Thuế đặc chủng | 特种税 | tèzhǒng shuì |
234 | Thuế đăng ký | 登记税 | dēngjì shuì |
235 | Thuế danh lợi (tiền lãi) | 盈利税 | yínglì shuì |
236 | Thuế di sản | 遗产税 | yíchǎn shuì |
237 | Thuế địa phương | 地方税 | dìfāngshuì |
238 | Thuế doanh nghiệp | 营业税 | yíngyèshuì |
239 | Thuế giá trị gia tang | 增值税 | zēngzhí shuì |
240 | Thuế giá trị gia tăng | 增值税 | zēngzhí shuì |
241 | Thuế giao dịch | 交易税 | jiāoyì shuì |
242 | Thuế giao thông | 交通运输税 | jiāotōng yùnshū shuì |
243 | Thuế giấy phép | 牌照税 | páizhào shuì |
244 | Thuế hàng hóa | 商品税 | shāngpǐn shuì |
245 | Thuế hàng hóa trong nước | 国内货物税 | guónèi huòwù shuì |
246 | Thuế hàng hoá và dịch vụ | 货物及服务税 | huòwù jí fúwù shuì |
247 | Thuế hàng xa xỉ | 奢侈品税 | shēchǐ pǐn shuì |
248 | Thuế in ấn | 印刷税 | yìnshuā shuì |
249 | Thuế liên bang | 联邦税 | liánbāng shuì |
250 | Thuế liên kết | 挂靠税 | guàkào shuì |
251 | Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục) | 累退税 | lěi tuìshuì |
252 | Thuế lũy tiến | 累进税 | lěijìn shuì |
253 | Thuế môn bài | 门牌税 | ménpái shuì |
254 | Thuế mua bán ô tô | 车辆购置税 | chēliàng gòuzhì shuì |
255 | Thuế ngoài đất nước | 境外税收 | jìngwài shuìshōu |
256 | Thuế nhập cảnh | 入境税 | rùjìng shuì |
257 | Thuế nhập khẩu | 进口税 | jìnkǒu shuì |
258 | Thuế nhập/xuất khẩu | 进/出口税 | jìn/chūkǒu shuì |
259 | Thuế phụ thu | 附加税 | fùjiā shuì |
260 | Thuế quan | 关税 | guānshuì |
261 | Thuế quan nhập khẩu | 进口关税 | jìnkǒu guānshuì |
262 | Thuế quan tài chính | 财政关税 | cáizhèng guānshuì |
263 | Thuế quan xuất khẩu | 出口关税 | chūkǒu guānshuì |
264 | Thuế rượu | 酒税 | jiǔshuì |
265 | Thuế sử dụng đất | 土地使用税 | tǔdì shǐyòng shuì |
266 | Thuế suất | 税率 | shuìlǜ |
267 | Thuế tài nguyên | 资源税 | zīyuán shuì |
268 | Thuế tài sản | 财产税 | cáichǎn shuì |
269 | Thuế tăng giá đất | 土地增值税 | tǔdì zēngzhí shuì |
270 | Thuế tem | 印花税 | yìnhuāshuì |
271 | Thuế thành phố | 市税 | shì shuì |
272 | Thuế thay đổi phí | 费改税 | fèi gǎi shuì |
273 | Thuế thu hoạch năm | 岁入税 | suìrù shuì |
274 | Thuế thu nhập | 个人所得税 | gèrén suǒdéshuì |
275 | Thuế thu nhập cá nhân | 个人所得税 | gèrén suǒdéshuì |
276 | Thuế thu nhập cai quản | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn |
277 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 企业所得税 | qǐyè suǒdéshuì |
278 | Thuế thuốc lá | 烟叶税 | yānyè shuì |
279 | Thuế thương mại | 贸易税 | màoyì shuì |
280 | Thuế tiêu dùng | 消费税 | xiāofèishuì |
281 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 特殊消费税 | tèshū xiāofèishuì |
282 | Thuế tổng thu nhập | 综合所得税 | zònghé suǒdéshuì |
283 | Thuế ước tính tạm thời | 暂估税款 | zàn gū shuì kuǎn |
284 | Thuế và phí | 税费 | shuì fèi |
285 | Thuế vận hành | 税务征收 | shuìwù zhēngshōu |
286 | Thuế vào cảng | 入港税 | rùgǎng shuì |
287 | Thuế vụ | 税务 | shuìwù |
288 | Thuế xây dựng thành phố | 城市维护建设税 | chéngshì wéihù jiànshè shuì |
289 | Thuế xuất cảnh | 出境税 | chūjìng shuì |
290 | Thuế xuất khẩu | 出口税 | chūkǒu shuì |
291 | Thương mại điện tử xuyên biên giới | 跨境电商 | kuà jìng diàn shāng |
292 | Tiền phạt do đóng thuế trễ hạn | 滞纳金 | zhìnàjīn |
293 | Tiền phạt do khai thuế trễ hạn | 迟交罚款 | chí jiāo fákuǎn |
294 | Tiền phạt thuế | 税务罚款 | shuìwù fákuǎn |
295 | Tiền phạt trễ hạn | 滞纳金 | zhìnàjīn |
296 | Tiền thuế | 税款 | shuì kuǎn |
297 | Tính thuế (ấn định thuế) | 估税 | gū shuì |
298 | Tính toán thuế | 税务计算 | shuìwù jìsuàn |
299 | Tờ khai thuế thu nhập | 所得税申报表 | suǒdéshuì shēnbào biǎo |
300 | Tố tụng thuế | 税务诉讼 | shuìwù sùsòng |
301 | Tố tụng thuế, Tranh chấp thuế | 税务诉讼 | shuìwù sùsòng |
302 | Tổng cục phó, Cục phó | 副局长 | fù júzhǎng |
303 | Tổng cục Thuế | 税务总局 | shuìwù zǒngjú |
304 | Tổng cục trưởng Thuế | 税务总局局长 | shuìwù zǒngjú júzhǎng |
305 | Tổng cục trưởng, Cục trưởng | 局长 | júzhǎng |
306 | Tranh chấp thuế | 税务争议 | shuìwù zhēngyì |
307 | Trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án | 工资税 | gōngzī shuì |
308 | Trọn gói, số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần | 一次性付款 | yīcì xìng fùkuǎn |
309 | Trốn thuế | 逃税/偷税/漏水 | táoshuì/tōushuì/lòushuǐ |
310 | Trốn thuế, lộ thuế | 税收逃漏 | shuìshōu táo lòu |
311 | Trung tâm thông tin Tổng cục Thuế | 税务总局信息中心 | shuìwù zǒngjú xìnxī zhōngxīn |
312 | Trương mục / tài khoản | 账户 | zhànghù |
313 | Trưởng văn phòng thuế | 税务局长 | shuìwù júzhǎng |
314 | Tư vấn thuế | 税务咨询 | shuìwù zīxún |
315 | Tuân thủ quy định thuế | 税务合规性 | shuìwù hé guī xìng |
316 | Tuyên truyền thuế | 税务宣传 | shuìwù xuānchuán |
317 | Tỷ lệ thu nhập từ thuế trên GDP | 税收收入占GDP比重 | shuìshōu shōurù zhàn GDP bǐzhòng |
318 | Tỷ lệ thuế | 税率 | shuìlǜ |
319 | Ưu đãi thuế | 税收优惠 | shuìshōu yōuhuì |
320 | Uỷ ban Đảng Tổng cục Thuế | 税务总局机关党委 | shuìwù zǒngjú jīguān dǎngwěi |
321 | Vấn đề thuế | 税务事项 | shuìwù shìxiàng |
322 | Văn phòng thuế | 税务局 | shuìwù jú |
323 | Vụ vi phạm thuế | 税务违法案件 | shuìwù wéifǎ ànjiàn |
324 | Xây dựng hệ thống thuế | 税务体系建设 | shuìwù tǐxì jiànshè |
325 | Xử lý thuế | 税务处理 | shuì wù chǔlǐ |
326 | Xử lý trốn lừa thuế | 税收逃漏税处理 | shuìshōu táo lòushuì chǔlǐ |
327 | Xử phạt hành chính thuế | 税务行政处罚 | shuì wù xíngzhèng chǔfá |
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng về các 327 Từ vựng tiếng Trung Thuế. Ngoài những từ vựng tiếng Trung về Thuế này ra thì vẫn còn rất nhiều từ vựng khác nữa. Do đó, trong quá trình học tập 327 Từ vựng tiếng Trung Thuế mà các bạn cần được giải đáp thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thuế khác nữa thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org nhé.
Các bạn muốn lĩnh hội được 327 Từ vựng tiếng Trung Thuế thì nhất định phải nắm thật vững cách cấu từ vựng tiếng Trung và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản đến nâng cao để có thể hiểu rõ được vì sao các từ vựng tiếng Trung Thuế lại được sắp xếp theo trật tự như vậy.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thuế
Sau đây Thầy Vũ liệt kê một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thuế để giúp các bạn biết cách vận dụng linh hoạt 327 Từ vựng tiếng Trung Thuế.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Xin hỏi thuế suất là bao nhiêu? | 请问税率是多少? | Qǐngwèn shuìlǜ shì duōshǎo? |
2 | Lợi nhuận trước thuế là bao nhiêu? | 税前利润是多少? | Shuì qián lìrùn shì duōshǎo? |
3 | Tôi cần nộp bao nhiêu thuế? | 我需要缴多少税? | Wǒ xūyào jiǎo duōshǎo shuì? |
4 | Bạn có thể giúp tôi điền mẫu tờ khai thuế này không? | 你能帮我填写这份纳税申报表吗? | Nǐ néng bāng wǒ tiánxiě zhè fèn nàshuì shēnbào biǎo ma? |
5 | Chúng ta cần cấp hóa đơn không? | 我们需要开发票吗? | Wǒmen xūyào kāi fāpiào ma? |
6 | Xin hỏi thuế giá trị gia tăng là bao nhiêu? | 请问增值税率是多少? | Qǐngwèn zēngzhí shuìlǜ shì duōshǎo? |
7 | Chính sách thuế có những thay đổi gì không? | 税收政策有哪些变化? | Shuìshōu zhèngcè yǒu nǎxiē biànhuà? |
8 | Hạn nộp thuế tháng này là khi nào? | 这个月的税单什么时候到期? | Zhège yuè de shuìdān shénme shíhòu dào qí? |
9 | Chúng ta cần trả những khoản thuế phí gì? | 我们需要支付什么税费? | Wǒmen xūyào zhīfù shénme shuì fèi? |
10 | Những chi phí này có thể được khấu trừ thuế không? | 这些开支可以抵扣税吗? | Zhèxiē kāizhī kěyǐ dǐ kòu shuì ma? |
11 | Chúng ta cần xin miễn thuế với cơ quan thuế không? | 请问我们需要向税务局申请税收减免吗? | Qǐngwèn wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnqǐng shuìshōu jiǎnmiǎn ma? |
12 | Chúng ta cần nộp những tài liệu nào để hoàn tất đăng ký thuế? | 我们需要提交哪些文件以完成税务登记? | Wǒmen xūyào tíjiāo nǎxiē wénjiàn yǐ wánchéng shuìwù dēngjì? |
13 | Chúng ta cần báo cáo tài sản cho cơ quan thuế không? | 我们需要向税务局报备资产吗? | Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú bào bèi zīchǎn ma? |
14 | Chúng ta cần nộp những tài liệu nào để cấp hóa đơn? | 我们需要提交哪些材料以开具发票? | Wǒmen xūyào tíjiāo nǎxiē cáiliào yǐ kāijù fāpiào? |
15 | Chúng ta cần trả những khoản thuế phí nào để có được giấy phép? | 我们需要缴纳哪些税费以取得许可证? | Wǒmen xūyào jiǎonà nǎxiē shuì fèi yǐ qǔdé xǔkě zhèng? |
16 | Chúng ta cần trả những khoản thuế phí nào để thực hiện kinh doanh? | 我们需要支付哪些税费以进行业务? | Wǒmen xūyào zhīfù nǎxiē shuì fèi yǐ jìn háng yèwù? |
17 | Thuế suất là bao nhiêu? | 税率是多少? | Shuìlǜ shì duōshǎo? |
18 | Làm cách nào để liên hệ với cơ quan thuế? | 税务部门怎么联系? | Shuìwù bùmén zěnme liánxì? |
19 | Vui lòng cung cấp chứng nhận đăng ký thuế. | 请提供税务登记证明。 | Qǐng tígōng shuìwù dēngjì zhèngmíng. |
20 | Kiểm tra thuế | 税务稽查 | Shuìwù jīchá |
21 | Chính sách thuế | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè |
22 | Lợi nhuận trước thuế | 税前利润 | shuì qián lìrùn |
23 | Lợi nhuận sau thuế | 税后利润 | shuì hòu lìrùn |
24 | Tôi cần phải đóng những khoản thuế nào? | 我需要缴纳哪些税款? | wǒ xūyào jiǎonà nǎxiē shuì kuǎn? |
25 | Làm thế nào để đăng ký hoàn thuế? | 如何申请退税? | Rúhé shēnqǐng tuìshuì? |
26 | Hóa đơn thuế của tháng này đã được gửi đi. | 这个月的税单已经寄出。 | Zhège yuè de shuìdān yǐjīng jì chū. |
27 | Khoản thuế đã quá hạn, vui lòng đóng ngay. | 税款已经过期,请您立即缴纳。 | Shuì kuǎn yǐjīng guòqí, qǐng nín lìjí jiǎonà. |
28 | Phương thức thanh toán thuế | 税款支付方式 | Shuì kuǎn zhīfù fāngshì |
29 | Ngày cuối cùng để nộp hóa đơn thuế này là khi nào? | 这个税单的截止日期是什么时候? | zhège shuìdān de jiézhǐ rìqí shì shénme shíhòu? |
30 | Tôi cần phải điền vào những biểu mẫu nào để đóng thuế? | 我需要填写哪些表格来缴纳税款? | Wǒ xūyào tiánxiě nǎxiē biǎogé lái jiǎonàshuì kuǎn? |
31 | Cơ quan thuế sẽ tiến hành kiểm tra thuế của tôi không? | 税务局会对我进行税务审核吗? | Shuìwù jú huì duì wǒ jìnxíng shuìwù shěnhé ma? |
32 | Chúng tôi cần phải nộp những tài liệu nào để đăng ký miễn thuế? | 我们需要提交哪些文件以便申请免税? | Wǒmen xūyào tíjiāo nǎxiē wénjiàn yǐbiàn shēnqǐng miǎnshuì? |
33 | Dịch vụ tư vấn thuế của chúng tôi tính phí như thế nào? | 我们的税务咨询服务如何收费? | Wǒmen de shuìwù zīxún fúwù rúhé shōufèi? |
34 | Biểu mẫu khai thuế | 税务申报表 | Shuìwù shēnbào biǎo |
35 | Tôi cần phải đăng ký thuế ở đâu? | 我需要在哪里申报税款? | wǒ xūyào zài nǎlǐ shēnbàoshuì kuǎn? |
36 | Giao dịch này có được miễn thuế giá trị gia tăng không? | 这笔交易是否免征增值税? | Zhè bǐ jiāoyì shìfǒu miǎn zhēng zēngzhí shuì? |
37 | Chính sách ưu đãi thuế | 税收优惠政策 | Shuìshōu yōuhuì zhèngcè |
38 | Số tiền được hoàn thuế | 退税金额 | tuìshuì jīn’é |
39 | Bạn có thể giúp tôi hiểu cách giảm thiểu chi phí thuế không? | 您能帮我了解如何减少税费吗? | nín néng bāng wǒ liǎojiě rúhé jiǎnshǎo shuì fèi ma? |
40 | Công ty tôi phải đóng bao nhiêu thuế cho hoạt động kinh doanh này? | 我的公司需要为这项业务缴纳多少税款? | Wǒ de gōngsī xūyào wèi zhè xiàng yèwù jiǎonà duōshǎo shuì kuǎn? |
41 | Công ty của tôi cần phải đóng bao nhiêu tiền thuế cho giao dịch này? | 这项交易需要缴纳多少税款? | Zhè xiàng jiāoyì xūyào jiǎonà duōshǎo shuì kuǎn? |
42 | Chúng ta cần phải đóng thuế thu nhập cá nhân không? | 我们需要缴纳所得税吗? | Wǒmen xūyào jiǎonà suǒdéshuì ma? |
43 | Chúng ta nên đăng ký nộp thuế như thế nào? | 我们应该如何申报税款? | Wǒmen yīnggāi rúhé shēnbàoshuì kuǎn? |
44 | Chúng ta cần nộp những tài liệu gì cho cục Thuế? | 我们需要向税务局提交哪些文件? | Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú tíjiāo nǎxiē wénjiàn? |
45 | Thuế giá trị gia tăng là bao nhiêu? | 增值税税率是多少? | Zēngzhí shuì shuìlǜ shì duōshǎo? |
46 | Thuế tem là gì? | 印花税是什么? | Yìnhuāshuì shì shénme? |
47 | Phải đóng phí bảo hiểm xã hội không? | 社会保险费是必须交的吗? | Shèhuì bǎoxiǎn fèi shì bìxū jiāo de ma? |
48 | Trong thời gian tạm dừng hoạt động cũng phải nộp thuế không? | 停业期间也需要缴纳税款吗? | Tíngyè qíjiān yě xūyào jiǎonàshuì kuǎn ma? |
49 | Thuế thu nhập doanh nghiệp là bao nhiêu? | 企业所得税税率是多少? | Qǐyè suǒdéshuì shuìlǜ shì duōshǎo? |
50 | Bán tài sản cần đóng thuế không? | 资产出售需要缴纳税款吗? | Zīchǎn chūshòu xūyào jiǎonàshuì kuǎn ma? |
51 | Thu nhập từ giao dịch cần khai báo thuế không? | 交易所得需要报税吗? | Jiāoyì suǒ dé xūyào bàoshuì ma? |
52 | Những chi phí nào có thể được khấu trừ thuế? | 哪些费用可以用来抵扣税款? | Nǎxiē fèiyòng kěyǐ yòng lái dǐ kòu shuì kuǎn? |
53 | Thuế doanh nghiệp là bao nhiêu? | 营业税税率是多少? | Yíngyèshuì shuìlǜ shì duōshǎo? |
54 | Chúng ta nên làm thế nào để được giảm thuế? | 我们应该如何申请税收减免? | Wǒmen yīnggāi rúhé shēnqǐng shuìshōu jiǎnmiǎn? |
55 | Hoàn thuế là gì? | 什么是退税? | Shénme shì tuìshuì? |
56 | Thuế thu nhập cá nhân là bao nhiêu? | 个人所得税税率是多少? | Gèrén suǒdéshuì shuìlǜ shì duōshǎo? |
57 | Chuyển nhượng tài sản cần đóng thuế không? | 财产转让需要缴纳税款吗? | Cáichǎn zhuǎnràng xūyào jiǎonàshuì kuǎn ma? |
58 | Thuế giao dịch là gì? | 交易税是什么? | Jiāoyì shuì shì shénme? |
59 | Khấu trừ thuế là gì? | 扣缴税是什么? | Kòu jiǎo shuì shì shénme? |
60 | Chi phí này có thể được khấu trừ khi đóng thuế không? | 这笔支出可以在报税时抵扣吗? | Zhè bǐ zhīchū kěyǐ zài bào shuì shí dǐ kòu ma? |
61 | Bạn cần chuẩn bị những tài liệu nào để nộp tờ khai thuế? | 你需要准备哪些文件来提交税务申报? | Nǐ xūyào zhǔnbèi nǎxiē wénjiàn lái tíjiāo shuìwù shēnbào? |
62 | Tư vấn thuế của công ty chúng tôi có thể giúp bạn tối ưu hoá kế hoạch thuế. | 我们的公司税务顾问能帮助我们优化税务筹划。 | Wǒmen de gōngsī shuìwù gùwèn néng bāngzhù wǒmen yōuhuà shuìwù chóuhuà. |
63 | Theo luật thuế, chúng ta cần đóng thuế đúng hạn. | 根据税法,我们需要按时缴纳税款。 | Gēnjù shuìfǎ, wǒmen xūyào ànshí jiǎonàshuì kuǎn. |
64 | Chúng ta cần xem hồ sơ thuế của công ty. | 我们需要查看公司的税务记录。 | Wǒmen xūyào chákàn gōngsī de shuìwù jìlù. |
65 | Thời hạn nộp tờ khai thuế là khi nào? | 税务申报期限是什么时候? | Shuìwù shēnbào qíxiàn shì shénme shíhòu? |
66 | Tư vấn thuế của chúng tôi đề nghị chúng ta tiến hành lập kế hoạch thuế. | 我们的税务顾问建议我们进行税务规划。 | Wǒmen de shuìwù gùwèn jiànyì wǒmen jìnxíng shuìwù guīhuà. |
67 | Chúng ta cần đề nghị phòng thuế cấp giấy chứng nhận thuế. | 我们需要向税务部门申请税务证明。 | Wǒmen xūyào xiàng shuìwù bùmén shēnqǐng shuìwù zhèngmíng. |
68 | Chúng ta cần chuyển tiền thuế vào tài khoản được chỉ định của chính phủ. | 我们需要将税款汇入政府指定的账户。 | Wǒmen xūyào jiāng shuì kuǎn huì rù zhèngfǔ zhǐdìng de zhànghù. |
69 | Chúng ta cần kiểm tra lại dữ liệu đăng ký thuế. | 我们需要核对报税数据。 | Wǒmen xūyào héduì bào shuì shùjù. |
70 | Vui lòng cung cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế của công ty. | 请提供公司的税务登记证明。 | Qǐng tígōng gōngsī de shuìwù dēngjì zhèngmíng. |
71 | Chúng ta cần nộp tờ khai thuế đến cục thuế. | 我们需要向税务局提交税务申报表。 | Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú tíjiāo shuìwù shēnbào biǎo. |
72 | Chúng ta cần phải nộp phạt vì đã trễ hạn đóng thuế. | 我们需要支付罚款,因为我们逾期缴纳了税款。 | Wǒmen xūyào zhīfù fákuǎn, yīnwèi wǒmen yúqí jiǎonàle shuì kuǎn. |
73 | Theo luật thuế, chúng ta cần đóng thuế mỗi quý. | 根据税法,我们需要每个季度缴纳一次税款。 | Gēnjù shuìfǎ, wǒmen xūyào měi gè jìdù jiǎonà yīcì shuì kuǎn. |
74 | Vui lòng nộp tờ khai thuế của bạn cho tôi. | 请将你的税务申报表交给我。 | Qǐng jiāng nǐ de shuìwù shēnbào biǎo jiāo gěi wǒ. |
75 | Chúng ta cần đóng thuế giá trị gia tăng. | 我们需要缴纳增值税。 | Wǒmen xūyào jiǎonà zēngzhí shuì. |
76 | Tôi cần giúp đỡ trong việc đăng ký thuế. | 我需要帮助申报税款。 | Wǒ xūyào bāngzhù shēnbào shuì kuǎn. |
77 | Chúng ta cần đề nghị phòng thuế giảm thuế. | 我们需要向税务部门申请税收优惠。 | Wǒmen xūyào xiàng shuìwù bùmén shēnqǐng shuìshōu yōuhuì. |
78 | Chúng ta cần hiểu trách nhiệm đóng thuế của công ty. | 我们需要了解公司的纳税义务。 | Wǒmen xūyào liǎojiě gōngsī de nà shuì yìwù. |
79 | Bạn cần cung cấp hồ sơ nộp thuế không? | 您需要提供缴税记录吗? | Nín xūyào tígōng jiǎo shuì jìlù ma? |
80 | Bạn đã nộp đầy đủ số tiền thuế yêu cầu chưa? | 您是否缴纳了所需的税款? | Nín shìfǒu jiǎonàle suǒ xū de shuì kuǎn? |
81 | Hãy xác nhận xem đơn đăng ký thuế của bạn đã được gửi chưa? | 请确认您的税务申报是否已提交。 | Qǐng quèrèn nín de shuìwù shēnbào shìfǒu yǐ tíjiāo. |
82 | Vui lòng điền đúng số mã định danh người nộp thuế | 请填写正确的纳税人识别号码。 | Qǐng tiánxiě zhèngquè de nà shuì rén shìbié hàomǎ. |
83 | Bạn có biết về những thay đổi mới nhất của luật thuế không? | 您是否了解有关税法的最新变化? | Nín shìfǒu liǎojiě yǒuguān shuìfǎ de zuìxīn biànhuà? |
84 | Cục Thuế yêu cầu bạn phải nộp thêm tiền thuế, vui lòng xử lý sớm. | 税务局要求您补交税款,请尽快处理。 | Shuìwù jú yāoqiú nín bǔ jiāo shuì kuǎn, qǐng jǐnkuài chǔlǐ. |
85 | Vui lòng cung cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế của công ty | 请提供公司的税务登记证明。 | Qǐng tígōng gōngsī de shuìwù dēngjì zhèngmíng. |
86 | Đơn đăng ký nộp thuế của bạn đã quá hạn. | 您的纳税申报已逾期。 | Nín de nà shuì shēnbào yǐ yúqí. |
87 | Chúng tôi cần phải kiểm tra đơn đăng ký nộp thuế của bạn. | 我们需要对您的税务申报进行审核。 | Wǒmen xūyào duì nín de shuìwù shēnbào jìnxíng shěnhé. |
88 | Bạn cần phải báo cáo số tiền này cho Cục Thuế. | 您需要向税务局报备这笔资金。 | Nín xūyào xiàng shuìwù jú bào bèi zhè bǐ zījīn. |
89 | Vui lòng điền đúng mẫu đăng ký nộp thuế | 请填写正确的纳税申报表格。 | Qǐng tiánxiě zhèngquè de nà shuì shēnbào biǎogé. |
90 | Bạn cần phải nộp bảng tài sản và nợ của mình cho Cục Thuế. | 您需要向税务局提交资产负债表。 | Nín xūyào xiàng shuìwù jú tíjiāo zīchǎn fùzhài biǎo. |
91 | Bạn đã hiểu về chính sách ưu đãi thuế chưa? | 您是否已经了解了税收优惠政策? | Nín shìfǒu yǐjīng liǎojiěle shuìshōu yōuhuì zhèngcè? |
92 | Vui lòng xác nhận rằng bạn đã nộp thuế thu nhập đúng hạn | 请确认您的所得税已按时缴纳。 | Qǐng quèrèn nín de suǒdéshuì yǐ ànshí jiǎonà. |
93 | Đơn đăng ký thuế của bạn đã được chấp nhận | 您的税务申报已被接受。 | Nín de shuìwù shēnbào yǐ bèi jiēshòu. |
94 | Vui lòng cung cấp mẫu đăng ký thuế và giấy chứng nhận nộp thuế của bạn | 请提供您的税务申报表和缴税证明。 | Qǐng tígōng nín de shuìwù shēnbào biǎo hé jiǎo shuì zhèngmíng. |
95 | Cục Thuế đang kiểm tra lại đơn đăng ký nộp thuế của bạn. | 税务局正在对您的申报进行复核。 | Shuìwù jú zhèngzài duì nín de shēnbào jìnxíng fùhé. |
96 | Bạn có cần đăng ký miễn thuế không? | 您是否需要申请税收豁免? | Nín shìfǒu xūyào shēnqǐng shuìshōu huòmiǎn? |
97 | Cục Thuế đã gửi thư thông báo thuế cho bạn. | 税务局已经寄送了您的税务通知书。 | Shuìwù jú yǐjīng jì sòngle nín de shuìwù tōngzhī shū. |
98 | Vui lòng xác nhận rằng bạn đã hoàn thành tất cả các tờ khai thuế | 请确认您已经填写了所有的纳税申报表。 | Qǐng quèrèn nín yǐjīng tiánxiěle suǒyǒu de nà shuì shēnbào biǎo. |
Trên đây là toàn bộ mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thuế có ứng dụng một số từ vựng tiếng Trung Thuế. Tất nhiên là những mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thuế và 327 từ vựng tiếng Trung Thuế là chưa thấm tháp gì so với nhu cầu công việc thực tế của chúng ta. Bởi vậy, các bạn cần được đào tạo bài bản và trang bị thêm nhiều kiến thức chuyên sâu để có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu công việc của bạn.
Bạn nào muốn tham gia các khóa đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao để phục vụ công việc khi giao dịch và trao đổi cùng đối tác Trung Quốc thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung về Thuế
Là chủ doanh nghiệp, điều cần thiết là phải hiểu những điều phức tạp của luật thuế. Nếu không biết điều này, các doanh nghiệp có nguy cơ phải chịu các hình phạt và phí tốn kém do không tuân thủ hoặc nộp sai. Luật thuế rất phức tạp và không ngừng phát triển, vì vậy việc theo kịp các thay đổi có thể gây khó khăn. Điều quan trọng là luôn cập nhật các bản cập nhật mới nhất để đảm bảo rằng doanh nghiệp của bạn vẫn tuân thủ luật pháp.
Do đó, các bạn cần phải nắm vững kiến thức về chuyên ngành Kế toán Thuế và Kiểm toán Thuế để đáp ứng tốt nhất nhu cầu công việc hàng ngày. Trong bài giảng này Thầy Vũ đưa ra tổng cộng 327 từ vựng tiếng Trung Thuế để giúp các bạn có thể làm được các công việc cơ bản về Thuế trong quá trình trao đổi với công ty về mảng Thuế.
Thuế là một phần quan trọng của bất kỳ doanh nghiệp thành công nào. Biết được các khoản thu và chi thuế có thể giúp các chủ doanh nghiệp và doanh nhân quản lý tài chính của họ một cách hợp lý và tối đa hóa lợi nhuận cho công việc kinh doanh của họ. Bài viết này sẽ cung cấp một loạt các từ vựng tiếng Trung Thuế để giúp các bạn nắm rõ được các thuật ngữ chuyên ngành về Thuế.
Thuế là một phần không thể thiếu của bất kỳ doanh nghiệp nào. Hiểu các luật thuế liên quan là điều cần thiết để mọi doanh nghiệp duy trì hoạt động tuân thủ và hợp pháp. Kiến thức về các loại thuế khác nhau và cách chúng tác động đến doanh nghiệp có thể là một quá trình phức tạp, nhưng điều quan trọng là phải hiểu tất cả các yếu tố của thuế để đưa ra quyết định sáng suốt.
Trong bài giảng tổng hợp 327 từ vựng tiếng Trung Thuế, các bạn cần phải trang bị ngay những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này càng sớm càng tốt để có thể triển khai công việc một cách nhanh chóng và thuận lợi.
Thuế là một trong những khái niệm cơ bản và quan trọng nhất của bất kỳ quốc gia nào trên thế giới. Đối với các doanh nghiệp và công ty, việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ và từ vựng tiếng Trung liên quan đến thuế là rất quan trọng trong quá trình kinh doanh và hoạt động tài chính.
Trong lĩnh vực kế toán và tài chính, các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thuế giúp các chuyên gia và nhân viên tài chính định hướng và thực hiện các nhiệm vụ quản lý thuế hiệu quả. Để đảm bảo tuân thủ pháp luật và tránh các rủi ro pháp lý, việc sử dụng chính xác các thuật ngữ và từ vựng tiếng Trung liên quan đến thuế là cần thiết.
Ngoài ra, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thuế cũng giúp cho các doanh nghiệp và công ty dễ dàng giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khi các doanh nghiệp Việt Nam muốn mở rộng quy mô hoạt động của mình tới thị trường Trung Quốc, việc sử dụng đúng các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thuế sẽ giúp cho các doanh nghiệp và công ty tiếp cận thị trường này dễ dàng hơn.
Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thuế cũng giúp cho các doanh nghiệp và công ty Việt Nam có thể hiểu rõ hơn về các chính sách thuế của Trung Quốc và áp dụng chúng vào hoạt động của mình. Việc áp dụng chính sách thuế phù hợp sẽ giúp các doanh nghiệp và công ty tiết kiệm được chi phí và tăng tính cạnh tranh trên thị trường.
Các bạn muốn nhớ tốt và nhớ lâu để có thể vận dụng linh hoạt 327 từ vựng tiếng Trung Thuế thì cần phải có một nền tảng kiến thức nhất định về tiếng Trung. Do đó, các bạn hãy tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản của Thầy Vũ càng sớm càng tốt để phục vụ nhu cầu công việc nhé.
Tổng kết lại, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thuế là rất quan trọng đối với các doanh nghiệp và công ty Việt Nam. Đây là yếu tố giúp các doanh nghiệp và công ty có thể tuân thủ pháp luật và áp dụng chính sách thuế phù hợp, đồng thời dễ dàng giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Ngoài các từ vựng tiếng Trung Thuế này ra, các bạn cần thêm những mảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thuế nào khác nữa thì hãy liên hệ ngay Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ update thêm bộ từ vựng tiếng Trung đó theo nhu cầu của bạn. Tất nhiên là hoàn toàn miễn phí.
Trên đây là tất cả nội dung giáo án bài giảng trực tuyến của ThS Nguyễn Minh Vũ về các từ vựng tiếng Trung Thuế. Các bạn còn câu hỏi nào nữa về bài giảng tổng hợp 327 từ vựng tiếng Trung Thuế thì hãy tương tác trực tuyến ngay với Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung của trung tâm nhé.
Nếu như không còn bạn nào đưa ra câu hỏi nào nữa cho bài giảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung Thuế thì Thầy Vũ sẽ dừng bài học này tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Dưới đây là một số bài giảng khác rất hay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ mà bạn nên tham khảo để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng từ vựng tiếng Trung Thuế nhé.