Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế

Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp online uy tín chất lượng của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.

0
503
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Kế toán Thuế - Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung t heo chủ đề Kế toán Thuế - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Kế toán Thuế - Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung t heo chủ đề Kế toán Thuế - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (5 bình chọn)

Tổng hợp 281 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế

Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp online uy tín chất lượng của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án này Thầy Vũ liệt kê 281 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế rất thông dụng mà bất kỳ dân kế toán thuế hay là dân kiểm toán thuế đều phải biết rõ. Các bạn hãy trang bị ngay 281 mẫu câu tiếng Trung về Kế toán Thuế trong bảng bên dưới để đáp ứng tốt nhất nhu cầu công việc.

Các bạn nên trang bị thêm những từ vựng tiếng Trung về Kế toán, từ vựng tiếng Trung về Kiểm toán và từ vựng tiếng Trung về Thuế trong các link bài giảng bên dưới để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng tổng hợp 281 Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế

Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán

Từ vựng tiếng Trung Thuế

Chú ý: Để đạt hiệu quả tối đa cho việc học các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế và Kiểm toán Thuế thì các bạn cần tập viết chữ Hán mỗi ngày kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung hàng ngày trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.

Download sogou

Tổng hợp 281 Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế thông dụng

Để có thể lĩnh hội được 281 Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế trong bảng này thì các bạn cần chú ý kiên trì học tập mỗi ngày. Chỉ cần các bạn dành ra khoảng 1 tiếng đồng hồ học tập tiếng Trung online cùng Thầy Vũ là đảm bảo sẽ nắm vững toàn bộ Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế này.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bạn cần cung cấp báo cáo tài chính doanh nghiệp để kiểm tra.您需要提供企业财务报表以便审查。Nín xūyào tígōng qǐyè cáiwù bàobiǎo yǐbiàn shěnchá.
2Bạn cần cung cấp hồ sơ thuế đầy đủ để kiểm tra.您需要提供完整的税务记录,以便审核。Nín xūyào tígōng wánzhěng de shuìwù jìlù, yǐbiàn shěnhé.
3Bạn cần đăng ký đúng quy định về thuế doanh nghiệp.您需要依法申报企业所得税。Nín xūyào yīfǎ shēnbào qǐyè suǒdéshuì.
4Bạn cần đăng ký đúng quy định về thuế giá trị gia tăng.您需要依法申报增值税。Nín xūyào yīfǎ shēnbào zēngzhí shuì.
5Bạn cần đăng ký và nộp thuế tem.您需要向税务机关申报并缴纳印花税。Nín xūyào xiàng shuìwù jīguān shēnbào bìng jiǎonà yìnhuāshuì.
6Bạn cần điền bảng kê khai và cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh liên quan.您需要填写申报表并提供所有相关证明材料。Nín xūyào tiánxiě shēnbàobiǎo bìng tígōng suǒyǒu xiāngguān zhèngmíng cáiliào.
7Bạn cần điền đúng mẫu bảng kê khai thuế.您需要填写正确的税务申报表格。Nín xūyào tiánxiě zhèngquè de shuìwù shēnbàobiǎogé.
8Bạn cần nộp thuế bất động sản.您需要缴纳房产税。Nín xūyào jiǎonà fángchǎn shuì.
9Bạn cần nộp thuế đúng hạn, nếu không sẽ ảnh hưởng đến hồ sơ tín dụng của bạn.您需要按时缴纳税款,否则会影响您的信用记录。Nín xūyào ànshí jiǎonàshuì kuǎn, fǒuzé huì yǐngxiǎng nín de xìnyòng jìlù.
10Bạn cần nộp thuế đúng hạn.您需要在规定时间内缴纳税款。Nín xūyào zài guīdìng shíjiān nèi jiǎonàshuì kuǎn.
11Bạn cần nộp thuế thu nhập cá nhân.您需要缴纳个人所得税。Nín xūyào jiǎonà gèrén suǒdéshuì.
12Bạn cần phải trả tiền phạt vì đã quá hạn nộp thuế.您需要支付滞纳金,因为您已经超过了缴纳税款的截止日期。Nín xūyào zhīfù zhìnàjīn, yīnwèi nín yǐjīng chāoguòle jiǎonàshuì kuǎn de jiézhǐ rìqí.
13Bạn cần thanh toán phí trễ hạn và tiền phạt.您需要支付滞纳金和罚款。Nín xūyào zhīfù zhìnàjīn hé fákuǎn.
14Bạn cần tuân thủ quy định về nộp thuế, nếu không sẽ bị phạt.您需要依法纳税,否则将会受到罚款。Nín xūyào yīfǎ nàshuì, fǒuzé jiāng huì shòudào fákuǎn.
15Bạn có thể kiểm tra hồ sơ nộp thuế của mình trên trang web của chúng tôi您可以在我们的网站上查询您的纳税记录。Nín kěyǐ zài wǒmen de wǎngzhàn shàng cháxún nín de nàshuì jìlù.
16Bạn đã đăng ký mã số thuế chưa?请问您是否已经注册纳税人识别号?Qǐngwèn nín shìfǒu yǐjīng zhùcè nàshuì rén shìbié hào?
17Bảng kê khai thuế纳税申报表Nàshuì shēnbàobiǎo
18Biểu mẫu khai thuế纳税申报表nàshuì shēnbàobiǎo
19Chi nhánh Cục Thuế税务分局shuìwù fēnjú
20Chính sách thuế税收政策shuìshōu zhèngcè
21Chính sách ưu đãi thuế税收优惠政策shuìshōu yōuhuì zhèngcè
22Chúng tôi cần bạn cung cấp báo cáo tài chính và bảng kê khai thuế của doanh nghiệp.我们需要您提供企业的财务报表和税务申报表。wǒmen xūyào nín tígōng qǐyè de cáiwù bào biǎo hé shuìwù shēnbào biǎo.
23Chúng tôi cần báo cáo thông tin doanh nghiệp cho cơ quan thuế.我们需要向税务机关报备企业信息。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jīguān bào bèi qǐyè xìnxī.  
24Chúng tôi cần bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người nộp thuế.我们需要保护纳税人的合法权益。  Wǒmen xūyào bǎohù nàshuì rén de héfǎ quányì.  
25Chúng tôi cần cập nhật bản ghi chép thuế.我们需要更新税务记录。  Wǒmen xūyào gēngxīn shuìwù jìlù.  
26Chúng tôi cần cập nhật thông tin về sự thay đổi của luật thuế kịp thời.我们需要及时更新税法变化的信息。  Wǒmen xūyào jíshí gēngxīn shuìfǎ biànhuà de xìnxī.  
27Chúng tôi cần chấp hành nghiêm túc các nghĩa vụ thuế.我们需要认真履行税务义务。  Wǒmen xūyào rènzhēn lǚxíng shuìwù yìwù.  
28Chúng tôi cần chuẩn bị giấy tờ chứng nhận thuế tương ứng.我们需要准备好相关税务证明材料。  Wǒmen xūyào zhǔnbèi hǎo xiāngguānshuìwù zhèngmíng cáiliào.  
29Chúng tôi cần chuẩn bị một bảng khai thuế.我们需要准备一份纳税申报表。  Wǒmen xūyào zhǔnbèi yī fèn nàshuì shēnbào biǎo.  
30Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ tư vấn thuế.我们需要提供税务咨询服务。  Wǒmen xūyào tígōng shuìwù zīxún fúwù.  
31Chúng tôi cần cung cấp giấy chứng nhận thuế của công ty.我们需要提供公司的税务证明文件。  Wǒmen xūyào tígōng gōngsī de shuìwù zhèngmíng wénjiàn.  
32Chúng tôi cần đảm bảo các điều khoản thuế trong hợp đồng tuân thủ luật pháp.我们需要确保合同的税务条款合规。  Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng de shuìwù tiáokuǎn hé guī.  
33Chúng tôi cần đảm bảo tính chính xác của tờ khai nộp thuế.我们需要确保纳税申报的准确性。  Wǒmen xūyào quèbǎo nàshuì shēnbào de zhǔnquè xìng.  
34Chúng tôi cần đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định khi nộp thuế.我们需要确保报税时符合各项规定。  Wǒmen xūyào quèbǎo bàoshuì shí fúhé gè xiàng guīdìng.  
35Chúng tôi cần đăng ký chứng chỉ thuế.我们需要办理税务登记证。  Wǒmen xūyào bànlǐ shuìwù dēngjì zhèng.  
36Chúng tôi cần đăng ký mã số thuế.我们需要申请纳税人识别号。  Wǒmen xūyào shēnqǐng nàshuì rén shìbié hào.  
37Chúng tôi cần đăng ký thuế đúng luật.我们需要依法办理税务登记。  Wǒmen xūyào yīfǎ bànlǐ shuìwù dēngjì.  
38Chúng tôi cần đánh giá chiến lược thuế của công ty.我们需要对公司的税务政策进行评估。  Wǒmen xūyào duì gōngsī de shuìwù zhèngcè jìnxíng pínggū.  
39Chúng tôi cần đánh giá rủi ro thuế của doanh nghiệp.我们需要对企业的税务风险进行评估。  Wǒmen xūyào duì qǐyè de shuìwù fēngxiǎn jìnxíng pínggū.  
40Chúng tôi cần đánh giá toàn diện các rủi ro liên quan đến kế hoạch thuế.我们需要对税务筹划进行全面的风险评估。  Wǒmen xūyào duì shuìwù chóuhuà jìnxíng quánmiàn de fēngxiǎn pínggū.  
41Chúng tôi cần đề nghị chính sách ưu đãi thuế.我们需要申请税务优惠政策。  Wǒmen xūyào shēnqǐng shuìwù yōuhuì zhèngcè.  
42Chúng tôi cần đề nghị chính sách ưu đãi thuế.我们需要向税务机关申请税收优惠政策。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jīguān shēnqǐng shuìshōu yōuhuì zhèngcè.  
43Chúng tôi cần đề nghị chứng nhận thuế.我们需要申请税务认证。  Wǒmen xūyào shēnqǐng shuìwù rènzhèng.  
44Chúng tôi cần đề nghị giảm thuế cho cơ quan thuế.我们需要向税务局申请减免税款。 Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnqǐng jiǎnmiǎnshuì kuǎn. 
45Chúng tôi cần đề nghị giảm thuế.我们需要申请税务减免。  Wǒmen xūyào shēnqǐng shuìwù jiǎnmiǎn.  
46Chúng tôi cần đề nghị giảm thuế.我们需要向税务局申请减免税款。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnqǐng jiǎnmiǎn shuì kuǎn.  
47Chúng tôi cần đề nghị hoãn nộp thuế cho cơ quan thuế.我们需要向税务局申请延期缴纳税款。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnqǐng yánqí jiǎonàshuì kuǎn.  
48Chúng tôi cần đề nghị hoàn thuế cho cơ quan thuế.我们需要向税务局申请退税。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnqǐng tuìshuì.  
49Chúng tôi cần đề nghị hoàn thuế từ cơ quan thuế.我们需要向税务机关申请退税。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jīguān shēnqǐng tuìshuì.  
50Chúng tôi cần đề nghị hoàn trả thuế cho cơ quan thuế.我们需要向税务局申请退税。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnqǐng tuìshuì.  
51Chúng tôi cần đề nghị miễn thu thuế.我们需要申请免税。  Wǒmen xūyào shēnqǐng miǎn shuì.  
52Chúng tôi cần đề nghị trì hoãn đóng thuế.我们需要申请延期缴纳税款。  Wǒmen xūyào shēnqǐng yánqí jiǎonàshuì kuǎn.  
53Chúng tôi cần điều chỉnh bảng khai thuế trước đó.我们需要调整之前的税务申报表。  Wǒmen xūyào tiáozhěng zhīqián de shuìwù shēnbào biǎo.  
54Chúng tôi cần điều chỉnh chiến lược thuế của công ty.我们需要调整公司的税务策略。  Wǒmen xūyào tiáozhěng gōngsī de shuìwù cèlüè.  
55Chúng tôi cần điều tra các rủi ro thuế của công ty.我们需要调查公司的税务风险。  Wǒmen xūyào diàochá gōngsī de shuìwù fēngxiǎn.  
56Chúng tôi cần đóng thuế đúng luật.我们需要依法纳税。  Wǒmen xūyào yīfǎ nàshuì.  
57Chúng tôi cần đóng thuế giá trị gia tăng của công ty.我们需要缴纳公司的增值税。  Wǒmen xūyào jiǎonà gōngsī de zēngzhí shuì.  
58Chúng tôi cần đưa ra quyết định về quản lý rủi ro thuế.我们需要对税务风险做出风险管理决策。  Wǒmen xūyào duì shuìwù fēngxiǎn zuò chū fēngxiǎn guǎnlǐ juécè.  
59Chúng tôi cần giải quyết tranh chấp về thuế.我们需要解决税务上的争议。  Wǒmen xūyào jiějué shuìwù shàng de zhēngyì.  
60Chúng tôi cần giải quyết việc phạt thuế.我们需要处理税务罚款。  Wǒmen xūyào chǔlǐ shuìwù fákuǎn.  
61Chúng tôi cần hiểu các điều khoản pháp lý liên quan đến kiện toàn thuế.我们需要了解税务诉讼的相关法律条款。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù sùsòng de xiāngguān fǎlǜ tiáokuǎn.  
62Chúng tôi cần hiểu phạm vi áp dụng thuế suất.我们需要了解适用税率的范围。  Wǒmen xūyào liǎojiě shìyòng shuìlǜ de fànwéi.  
63Chúng tôi cần hiểu quy trình nộp thuế.我们需要了解税务申报的流程。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù shēnbào de liúchéng.  
64Chúng tôi cần hiểu quy trình và phương pháp điều tra thuế.我们需要了解税务调查的流程和方法。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù diàochá de liúchéng hé fāngfǎ.  
65Chúng tôi cần hiểu rõ các quy định thuế.我们需要了解税务法规。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù fǎguī.  
66Chúng tôi cần hiểu rõ các thay đổi về chính sách thuế.我们需要了解税收政策的变化。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìshōu zhèngcè de biànhuà.  
67Chúng tôi cần hiểu rõ ngày cuối cùng nộp bảng khai thuế.我们需要了解税务申报的截止日期。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù shēnbào de jiézhǐ rìqí.  
68Chúng tôi cần hiểu rõ quy trình bảng khai thuế.我们需要了解税务申报的流程。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù shēnbào de liúchéng.  
69Chúng tôi cần hiểu rõ rủi ro và tuân thủ thuế.我们需要了解税务风险和合规性。 Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù fēngxiǎn hé hé guī xìng. 
70Chúng tôi cần hiểu rõ yêu cầu bảng khai thuế.我们需要了解税务申报的要求。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù shēnbào de yāoqiú.  
71Chúng tôi cần hiểu tầm quan trọng của kế hoạch thuế.我们需要了解税务筹划的重要性。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù chóuhuà de zhòngyào xìng.  
72Chúng tôi cần hiểu thời hạn nộp thuế.我们需要了解税务的申报期限。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù de shēnbào qíxiàn.  
73Chúng tôi cần hiểu về các loại thu nhập thuế khác nhau.我们需要了解不同类型的税务收入。 Wǒmen xūyào liǎojiě bùtóng lèixíng de shuìwù shōurù. 
74Chúng tôi cần hiểu về các luật lệ liên quan đến thuế.我们需要了解税收相关法律法规。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìshōu xiāngguān fǎlǜ fǎguī.  
75Chúng tôi cần hiểu về cấu trúc và tỷ lệ thuế.我们需要了解税收结构和税率。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìshōu jiégòu hé shuìlǜ.  
76Chúng tôi cần hiểu về chính sách dịch vụ nộp thuế của cơ quan thuế.我们需要了解税务纳税服务政策。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù nàshuì fúwù zhèngcè.  
77Chúng tôi cần hiểu về chính sách thuế mới về quản lý thuế.我们需要了解税收征管的新政策。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìshōu zhēngguǎn de xīn zhèngcè.  
78Chúng tôi cần hiểu về chính sách ưu đãi thuế.我们需要了解税收优惠政策。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìshōu yōuhuì zhèngcè.  
79Chúng tôi cần hiểu về công tác giám sát thuế của cơ quan thuế.我们需要了解税务机构的税收监管工作。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù jīgòu de shuìshōu jiānguǎn gōngzuò.  
80Chúng tôi cần hiểu về dịch vụ đại diện nộp thuế.我们需要了解税务的代理服务。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù de dàilǐ fúwù.  
81Chúng tôi cần hiểu về sự thay đổi của chính sách thuế.我们需要了解税收政策的变化。 Wǒmen xūyào liǎojiě shuìshōu zhèngcè de biànhuà. 
82Chúng tôi cần hiểu về tổ chức, cấu trúc và chức năng của cơ quan thuế.我们需要了解税务机构的组织结构和职能。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù jīgòu de zǔzhī jiégòu hé zhínéng.  
83Chúng tôi cần hiểu về trách nhiệm và quyền lực của cơ quan thuế.我们需要了解税务部门的职责和权力。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù bùmén de zhízé hé quánlì.  
84Chúng tôi cần hiểu yêu cầu kiểm toán của cơ quan thuế.我们需要了解税务机构的审核要求。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù jīgòu de shěnhé yāoqiú.  
85Chúng tôi cần hỗ trợ người nộp thuế hiểu về chính sách và phương pháp thực hiện thuế.我们需要协助纳税人了解税收政策和操作方法。  Wǒmen xūyào xiézhù nàshuì rén liǎojiě shuìshōu zhèngcè hé cāozuò fāngfǎ.  
86Chúng tôi cần hoàn thiện chính sách thuế.我们需要完善税收政策。  Wǒmen xūyào wánshàn shuìshōu zhèngcè.  
87Chúng tôi cần hoàn thiện hệ thống quản lý thuế của công ty.我们需要完善公司的税务管理体系。  Wǒmen xūyào wánshàn gōngsī de shuìwù guǎnlǐ tǐxì.  
88Chúng tôi cần hợp tác với cơ quan thuế.我们需要协调与税务局的合作。  Wǒmen xūyào xiétiáo yǔ shuìwù jú de hézuò.  
89Chúng tôi cần kết thúc niên độ nộp báo cáo thuế.我们需要进行税务报表的年终结算。  Wǒmen xūyào jìnxíng shuìwù bào biǎo de niánzhōng jiésuàn.  
90Chúng tôi cần khai báo thuế doanh thu cho cơ quan thuế.我们需要向税务局申报企业所得税。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnbào qǐyè suǒdéshuì.  
91Chúng tôi cần khai báo thuế giá trị gia tăng cho cơ quan thuế.我们需要向税务局申报增值税。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnbào zēngzhí shuì.  
92Chúng tôi cần khai báo thuế nhập khẩu cho cơ quan thuế.我们需要向税务局申报关税。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnbào guānshuì.  
93Chúng tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân cho cơ quan thuế.我们需要向税务局申报所得税。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnbào suǒdéshuì.  
94Chúng tôi cần khiếu nại với cơ quan thuế.我们需要向税务机关进行申诉。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jīguān jìnxíng shēnsù.  
95Chúng tôi cần kiểm toán thuế.我们需要进行税务审计。  Wǒmen xūyào jìnxíng shuìwù shěnjì.  
96Chúng tôi cần kiểm tra bảng khai thuế.我们需要核对一下税务申报表。  Wǒmen xūyào héduì yīxià shuìwù shēnbào biǎo.  
97Chúng tôi cần kiểm tra chính xác thông tin đăng ký nộp thuế.我们需要认真核对纳税申报信息。  Wǒmen xūyào rènzhēn héduì nàshuì shēnbào xìnxī.  
98Chúng tôi cần kiểm tra thuế thu nhập cá nhân của công ty.我们需要核实公司的所得税。  Wǒmen xūyào héshí gōngsī de suǒdéshuì.  
99Chúng tôi cần kiểm tra xem công ty có tồn tại trốn thuế không.我们需要检查公司是否存在逃税情况。  Wǒmen xūyào jiǎnchá gōngsī shìfǒu cúnzài táoshuì qíngkuàng.  
100Chúng tôi cần kiểm tra xem hóa đơn được cung cấp có hợp lệ không.我们需要核查纳税人所提供的发票是否真实有效。  Wǒmen xūyào héchá nàshuì rén suǒ tígōng de fǎ piào shìfǒu zhēnshí yǒuxiào.  
101Chúng tôi cần lập kế hoạch chiến lược thuế của công ty.我们需要制定公司税务战略规划。  Wǒmen xūyào zhìdìng gōngsī shuìwù zhànlüè guīhuà.  
102Chúng tôi cần lập kế hoạch kiểm soát rủi ro thuế hiệu quả.我们需要制定有效的税务风险控制。  Wǒmen xūyào zhìdìng yǒuxiào de shuìwù fēngxiǎn kòngzhì.  
103Chúng tôi cần lập kế hoạch quản lý rủi ro thuế.我们需要制定税务风险管理计划。  Wǒmen xūyào zhìdìng shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà.  
104Chúng tôi cần lập kế hoạch thuế hợp lý.我们需要制定合理的税务筹划方案。  Wǒmen xūyào zhìdìng hélǐ de shuìwù chóuhuà fāng’àn.  
105Chúng tôi cần lập kế hoạch thuế.我们需要进行税务筹划。  Wǒmen xūyào jìnxíng shuìwù chóuhuà.  
106Chúng tôi cần lập ra các chính sách ưu đãi về thuế.我们需要制定税收优惠政策。  Wǒmen xūyào zhìdìng shuìshōu yōuhuì zhèngcè.  
107Chúng tôi cần lập ra các hệ thống quản lý thuế hoàn thiện.我们需要制定完善的税务管理制度。  Wǒmen xūyào zhìdìng wánshàn de shuìwù guǎnlǐ zhìdù.  
108Chúng tôi cần liên lạc với cơ quan thuế.我们需要与税务局进行沟通。  Wǒmen xūyào yǔ shuìwù jú jìnxíng gōutōng.  
109Chúng tôi cần lưu trữ và sao lưu dữ liệu thuế.我们需要对税务数据进行归档和备份。  Wǒmen xūyào duì shuìwù shùjù jìnxíng guīdǎng hé bèifèn.  
110Chúng tôi cần nắm bắt chính sách ưu đãi thuế.我们需要掌握税收优惠政策。  Wǒmen xūyào zhǎngwò shuìshōu yōuhuì zhèngcè.  
111Chúng tôi cần nắm bắt thay đổi chính sách thuế kịp thời.我们需要及时了解税收政策变化。  Wǒmen xūyào jíshí liǎojiě shuìshōu zhèngcè biànhuà.  
112Chúng tôi cần nắm được thông báo mới nhất của cơ quan thuế.我们需要了解税务局的最新通知。  Wǒmen xūyào liǎojiě shuìwù jú de zuìxīn tōngzhī.  
113Chúng tôi cần nâng cao chất lượng dịch vụ của cơ quan thuế.我们需要提高税务机构的服务水平。  Wǒmen xūyào tígāo shuìwù jīgòu de fúwù shuǐpíng.  
114Chúng tôi cần nâng cao năng lực quản lý thuế.我们需要提高税收管理水平。  Wǒmen xūyào tígāo shuìshōu guǎnlǐ shuǐpíng.  
115Chúng tôi cần nâng cao nhận thức về tuân thủ luật thuế.我们需要加强税务合规意识教育。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù hé guī yìshí jiàoyù.  
116Chúng tôi cần nâng cao tính công bằng và minh bạch của hoạt động thực thi pháp luật thuế.我们需要提高税务执法的公正性和透明度。  Wǒmen xūyào tígāo shuìwù zhífǎ de gōngzhèng xìng hé tòumíngdù.  
117Chúng tôi cần nâng cao ý thức thuế.我们需要提高税收意识。  Wǒmen xūyào tígāo shuìshōu yìshí.  
118Chúng tôi cần nâng cao ý thức tuân thủ thuế của người nộp thuế.我们需要提高纳税人的税收合规意识。  Wǒmen xūyào tígāo nàshuì rén de shuìshōu hé guī yìshí.  
119Chúng tôi cần nộp bảng khai thuế.我们需要提交税务申报表。  Wǒmen xūyào tíjiāo shuìwù shēnbào biǎo.  
120Chúng tôi cần nộp báo cáo thanh toán thuế.我们需要申报税务清算。  Wǒmen xūyào shēnbào shuìwù qīngsuàn.  
121Chúng tôi cần nộp báo cáo thuế hàng năm của công ty.我们需要提交公司的年度税务报表。  Wǒmen xūyào tíjiāo gōngsī de niándù shuìwù bào biǎo.  
122Chúng tôi cần nộp đầy đủ các biểu mẫu nộp thuế kịp thời.我们需要及时报送各项税务申报表。  Wǒmen xūyào jíshí bào sòng gè xiàng shuìwù shēnbào biǎo.  
123Chúng tôi cần nộp thuế theo luật thuế.我们需要根据税法进行纳税。  Wǒmen xūyào gēnjù shuìfǎ jìnxíng nàshuì.  
124Chúng tôi cần nộp thuế theo quy định của pháp luật.我们需要依据税法规定缴纳税款。  Wǒmen xūyào yījù shuìfǎguīdìng jiǎonàshuì kuǎn.  
125Chúng tôi cần phải làm báo cáo thuế.我们需要做个税务申报。  Wǒmen xūyào zuò gè shuìwù shēnbào.  
126Chúng tôi cần phân loại quản lý người nộp thuế.我们需要对税务纳税人进行分类管理。  Wǒmen xūyào duì shuìwù nàshuì rén jìn háng fēnlèi guǎnlǐ.  
127Chúng tôi cần phân tích dữ liệu thuế.我们需要对税务数据进行分析。  Wǒmen xūyào duì shuìwù shùjù jìn háng fēnxī.  
128Chúng tôi cần phòng ngừa rủi ro thuế.我们需要防范税务风险。  Wǒmen xūyào fángfàn shuìwù fēngxiǎn.  
129Chúng tôi cần sử dụng giảm thuế một cách hợp lý.我们需要合理使用税收减免。  Wǒmen xūyào hélǐ shǐyòng shuìshōu jiǎnmiǎn.  
130Chúng tôi cần sửa chữa lỗi trong việc khai thuế.我们需要纠正税务错误。  Wǒmen xūyào jiūzhèng shuìwù cuòwù.  
131Chúng tôi cần tăng cường cảnh báo rủi ro thuế.我们需要加强税务风险预警。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù fēngxiǎn yùjǐng.  
132Chúng tôi cần tăng cường chia sẻ dữ liệu thuế.我们需要加强税务数据共享。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù shùjù gòngxiǎng.  
133Chúng tôi cần tăng cường công khai thông tin về hoạt động thuế.我们需要加强税务工作的信息公开。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù gōngzuò de xìnxī gōngkāi.  
134Chúng tôi cần tăng cường công tác giáo dục và tuyên truyền về thuế.我们需要加强税收宣传教育。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìshōu xuānchuán jiàoyù.  
135Chúng tôi cần tăng cường công tác thanh tra thuế.我们需要加强税务稽查工作。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù jīchá gōngzuò.  
136Chúng tôi cần tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục thuế.我们需要加强税务宣传教育。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù xuānchuán jiàoyù.  
137Chúng tôi cần tăng cường hợp tác và phối hợp về thuế.我们需要加强税务协调合作。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù xiétiáo hézuò.  
138Chúng tôi cần tăng cường lực lượng chống lại các hành vi vi phạm thuế.我们需要加大对税收违法行为的打击力度。  Wǒmen xūyào jiā dà duì shuìshōu wéifǎ xíngwéi de dǎjí lìdù.  
139Chúng tôi cần tăng cường lực lượng chức năng thu thuế.我们需要加大税收执法力度。  Wǒmen xūyào jiā dà shuìshōu zhífǎ lìdù.  
140Chúng tôi cần tăng cường quản lý dữ liệu thuế.我们需要加强税务数据管理。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù shùjù guǎnlǐ.  
141Chúng tôi cần tăng cường quản lý thu thuế.我们需要加强税收征管。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìshōu zhēngguǎn.  
142Chúng tôi cần tăng cường quản lý thuế.我们需要加大税收征管的力度。  Wǒmen xūyào jiā dà shuìshōu zhēngguǎn de lìdù.  
143Chúng tôi cần tăng cường quản lý tín dụng của người nộp thuế.我们需要加强纳税人信用管理。  Wǒmen xūyào jiāqiáng nàshuì rén xìnyòng guǎnlǐ.  
144Chúng tôi cần tăng cường quy định về thuế.我们需要加强税收法规制定。 Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìshōu fǎguī zhìdìng. 
145Chúng tôi cần tăng cường thực thi pháp luật thuế.我们需要加强税务执法力度。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù zhífǎ lìdù.  
146Chúng tôi cần tăng cường ứng dụng công nghệ trong quản lý thuế.我们需要加强税务征管的科技应用。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù zhēngguǎn de kējì yìngyòng.  
147Chúng tôi cần tăng cường việc hỗ trợ pháp lý về thuế.我们需要加强税收法律援助。  Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìshōu fǎlǜ yuánzhù.  
148Chúng tôi cần tăng cường xây dựng hệ thống thông tin quản lý thuế.我们需要加强税务征管信息化建设。 Wǒmen xūyào jiāqiáng shuìwù zhēngguǎn xìnxī huà jiànshè. 
149Chúng tôi cần thanh toán thuế cho công ty.我们需要为公司支付税款。  Wǒmen xūyào wèi gōngsī zhīfù shuì kuǎn.  
150Chúng tôi cần thanh toán tiền phạt.我们需要支付罚款。  Wǒmen xūyào zhīfù fákuǎn.  
151Chúng tôi cần theo đúng pháp luật thúc đẩy thu hồi thuế nợ.我们需要依法催缴欠税。 Wǒmen xūyào yīfǎ cuī jiǎo qiàn shuì. 
152Chúng tôi cần thiết lập các hệ thống quản lý tuân thủ thuế.我们需要制定税务合规管理制度。  Wǒmen xūyào zhìdìng shuìwù hé guī guǎnlǐ zhìdù.  
153Chúng tôi cần thực hiện chính sách thuế một cách nghiêm ngặt.我们需要严格执行税务政策。  Wǒmen xūyào yángé zhíxíng shuìwù zhèngcè.  
154Chúng tôi cần thực hiện kiểm toán thuế định kỳ.我们需要定期进行税务审计。  Wǒmen xūyào dìngqí jìnxíng shuìwù shěnjì.  
155Chúng tôi cần tích cực đáp ứng với sự thay đổi các quy tắc thuế quốc tế.我们需要积极应对国际税收规则变化。  Wǒmen xūyào jījí yìngduì guójì shuìshōu guīzé biànhuà.  
156Chúng tôi cần tích cực thúc đẩy cải cách thuế.我们需要积极推动税收领域的改革。  Wǒmen xūyào jījí tuīdòng shuìshōu lǐngyù de gǎigé.  
157Chúng tôi cần tính toán thuế theo quy định của pháp luật thuế.我们需要根据税法规定核算税收。  Wǒmen xūyào gēnjù shuìfǎguīdìng hésuàn shuìshōu.  
158Chúng tôi cần tổ chức công tác tuyên truyền về thuế.我们需要开展税收宣传工作。  Wǒmen xūyào kāizhǎn shuìshōu xuānchuán gōngzuò.  
159Chúng tôi cần tổ chức đào tạo thuế định kỳ.我们需要定期开展税收培训。  Wǒmen xūyào dìngqí kāizhǎn shuìshōu péixùn.  
160Chúng tôi cần tra cứu chính sách thuế.我们需要查询税务政策。  Wǒmen xūyào cháxún shuìwù zhèngcè.  
161Chúng tôi cần tra cứu hồ sơ thuế của công ty.我们需要查询公司的税务记录。  Wǒmen xūyào cháxún gōngsī de shuìwù jìlù.  
162Chúng tôi cần tránh rủi ro thuế một cách hợp lý.我们需要合理规避税收风险。  Wǒmen xūyào hélǐ guībì shuìshōu fēngxiǎn.  
163Chúng tôi cần trừng phạt nghiêm các hành vi trốn thuế.我们需要严格打击偷税漏税行为。  Wǒmen xūyào yángé dǎjí tōushuì lòushuì xíngwéi.  
164Chúng tôi cần tư vấn từ các chuyên gia tư vấn thuế.我们需要咨询专业的税务顾问。  Wǒmen xūyào zīxún zhuānyè de shuìwù gùwèn.  
165Chúng tôi cần tuân thủ các quy định thuế của quốc gia.我们需要遵守国家的税收法规。 Wǒmen xūyào zūnshǒu guójiā de shuìshōu fǎguī. 
166Chúng tôi cần tuân thủ nguyên tắc trung thực trong thuế.我们需要遵循税务诚信原则。  Wǒmen xūyào zūnxún shuìwù chéngxìn yuánzé.  
167Chúng tôi cần viết thư gửi cơ quan thuế.我们需要给税务局写一封信。  Wǒmen xūyào gěi shuìwù jú xiě yī fēng xìn.  
168Chúng tôi cần xác minh thu nhập và chi tiêu thuế.我们需要核实税务收入和支出。  Wǒmen xūyào héshí shuìwù shōurù hé zhīchū.  
169Chúng tôi cần xác minh xem việc nộp thuế có đúng luật không.我们需要核实缴税是否合规。  Wǒmen xūyào héshí jiǎo shuì shìfǒu hé guī.  
170Chúng tôi cần xác nhận bảng khai thuế có đúng không.我们需要确认税务申报是否准确。  Wǒmen xūyào quèrèn shuìwù shēnbào shìfǒu zhǔnquè.  
171Chúng tôi cần xác nhận công ty có đáp ứng yêu cầu nộp thuế không.我们需要确认公司是否满足纳税要求。  Wǒmen xūyào quèrèn gōngsī shìfǒu mǎnzú nàshuì yāoqiú.  
172Chúng tôi cần xác nhận mã số thuế của công ty.我们需要确认公司的税务纳税人识别号。  Wǒmen xūyào quèrèn gōngsī de shuìwù nàshuì rén shìbié hào.  
173Chúng tôi cần xác nhận xem công ty có được ưu đãi thuế hay không.我们需要确认公司是否享受税收优惠。  Wǒmen xūyào quèrèn gōngsī shìfǒu xiǎngshòu shuìshōu yōuhuì.  
174Chúng tôi cần xây dựng hồ sơ thuế đầy đủ.我们需要建立健全的税收档案。  Wǒmen xūyào jiànlì jiànquán de shuìshōu dǎng’àn.  
175Chúng tôi cần xem xét hồ sơ nộp thuế của công ty.我们需要审核公司的纳税记录。  Wǒmen xūyào shěnhé gōngsī de nàshuì jìlù.  
176Chúng tôi cần xét duyệt bảng khai thuế.我们需要审核税务申报表。  Wǒmen xūyào shěnhé shuìwù shēnbào biǎo.  
177Chúng tôi cần yêu cầu cơ quan thuế cấp hóa đơn.我们需要向税务局申请开具发票。  Wǒmen xūyào xiàng shuìwù jú shēnqǐng kāijù fāpiào.  
178Chúng tôi đã nhận được số tiền thuế của bạn, vui lòng kiểm tra.我们已经收到您的税款,请注意查收。Wǒmen yǐjīng shōu dào nín de shuì kuǎn, qǐng zhùyì cháshōu.
179Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ thuế chất lượng cao cho bạn.我们会为您提供优质的税务服务。Wǒmen huì wèi nín tígōng yōuzhì de shuìwù fúwù.
180Chúng tôi sẽ thường xuyên kiểm tra hồ sơ nộp thuế của bạn.我们会对您的纳税记录进行定期检查。Wǒmen huì duì nín de nàshuì jìlù jìnxíng dìngqí jiǎnchá.
181Chúng tôi sẽ tính toán số tiền thuế cần nộp dựa trên báo cáo của bạn.我们会根据您的报表来计算应缴纳的税款。Wǒmen huì gēnjù nín de bào biǎo lái jìsuàn yīng jiǎonà de shuì kuǎn.
182Chứng từ kế toán会计凭证Kuàijì píngzhèng
183Cơ quan thuế税务机关shuìwù jīguān
184Cơ quan thuế sẽ kiểm tra bảng kê khai của bạn.税务局会对您的申报表进行审查。shuìwù jú huì duì nín de shēnbào biǎo jìnxíng shěnchá.
185Cơ sở tính thuế税基Shuì jī
186Cục Thuế税务局shuìwù jú
187Đại lý thuế税务代理shuìwù dàilǐ
188Đăng ký thuế税务登记shuìwù dēngjì
189Đây là bản ghi chép thuế của chúng tôi.这是我们的税务记录。  zhè shì wǒmen de shuìwù jìlù.  
190Đây là bảng khai thuế gần đây nhất của chúng tôi.这些是我们最近的税务申报表。  Zhèxiē shì wǒmen zuìjìn de shuìwù shēnbào biǎo.  
191Điều chỉnh chính sách thuế税收政策调整Shuìshōu zhèngcè tiáozhěng
192Điều chỉnh thuế税收调整shuìshōu tiáozhěng
193Giám sát thuế税务监管shuìwù jiānguǎn
194Giảm thuế税收减免shuìshōu jiǎnmiǎn
195Giảm, miễn thuế减免税jiǎnmiǎn shuì
196Giấy chứng nhận đăng ký thuế税务登记证shuìwù dēngjì zhèng
197Giấy đăng ký thuế税务登记证shuìwù dēngjì zhèng
198Hành vi vi phạm thuế税务违法行为shuìwù wéifǎ xíngwéi
199Hệ thống quản lý thu thuế税收征管系统shuìshōu zhēngguǎn xìtǒng
200Hệ thống thu thuế税收征收制度shuìshōu zhēngshōu zhìdù
201Hệ thống thu thuế税收征收制度shuìshōu zhēngshōu zhìdù
202Hiện đại hóa quản lý thu thuế税收征管现代化shuìshōu zhēngguǎn xiàndàihuà
203Hiệp định thuế税务协定shuìwù xiédìng
204Hồ sơ nộp thuế纳税记录nàshuì jìlù
205Hóa đơn VAT增值税专用发票zēngzhí shuì zhuānyòng fāpiào
206Hoàn thuế税收返还shuìshōu fǎnhuán
207Hoàn thuế税收返还shuìshōu fǎnhuán
208Hoàn thuế xuất khẩu出口退税chūkǒu tuìshuì
209Kế hoạch thuế税收筹划shuìshōu chóuhuà
210Kế hoạch thuế税务筹划shuìwù chóuhuà
211Kế toán thuế税务师shuìwù shī
212Kế toán viên会计师kuàijìshī
213Khai thuế税务申报shuìwù shēnbào
214Kháng nghị thuế税务异议shuìwù yìyì
215Khấu trừ thuế扣缴税款kòu jiǎo shuì kuǎn
216Khấu trừ tiền thuế扣缴税款kòu jiǎo shuì kuǎn
217Khiếu nại thuế税务申诉shuìwù shēnsù
218Kiểm tra nộp thuế纳税检查nàshuì jiǎnchá
219Kiểm tra thuế税务检查shuìwù jiǎnchá
220Kiểm tra thuế税务检查shuìwù jiǎnchá
221Kiện tụng thuế税务诉讼shuìwù sùsòng
222Lợi nhuận sau thuế税后利润shuì hòu lìrùn
223Lợi nhuận trước thuế税前利润shuì qián lìrùn
224Luật quản lý thu thuế税收征管法shuìshōu zhēngguǎn fǎ
225Luật sư thuế税务师shuìwù shī
226Luật thuế税收征收法shuìshōu zhēngshōu fǎ
227Luật thuế税收法规shuìshōu fǎguī
228Mã số thuế纳税人识别号nàshuì rén shìbié hào
229Nếu bạn cần chỉnh sửa bảng kê khai, vui lòng nộp đơn yêu cầu trong thời hạn quy định.如果您需要修改申报表,请在规定时间内提交申请。rúguǒ nín xūyào xiūgǎi shēnbào biǎo, qǐng zài guīdìng shíjiān nèi tíjiāo shēnqǐng.
230Nếu bạn cần gia hạn nộp thuế, vui lòng đăng ký với cơ quan thuế trong thời hạn quy định.如果您需要延期缴纳税款,请在规定时间内向税务机关申请。Rúguǒ nín xūyào yánqí jiǎonàshuì kuǎn, qǐng zài guīdìng shíjiān nèixiàng shuìwù jīguān shēnqǐng.
231Nếu bạn cần gia hạn thời gian nộp thuế, vui lòng đăng ký trước với cơ quan thuế.如果您需要延长申报时间,请提前向税务机关申请。Rúguǒ nín xūyào yáncháng shēnbào shíjiān, qǐng tíqián xiàng shuìwù jīguān shēnqǐng.
232Nếu bạn cần hoàn thuế, vui lòng điền vào mẫu đơn và cung cấp các tài liệu chứng minh liên quan.如果您需要退税,请填写退税申请表并提供相关证明材料。Rúguǒ nín xūyào tuìshuì, qǐng tiánxiě tuìshuì shēnqǐng biǎo bìng tígōng xiāngguān zhèngmíng cáiliào.
233Nếu bạn cần kiểm tra hồ sơ thuế của mình, hãy đăng nhập vào tài khoản thuế cá nhân của bạn.如果您需要查询您的纳税记录,请登录您的个人税务账户。Rúguǒ nín xūyào cháxún nín de nà shuì jìlù, qǐng dēnglù nín de gèrén shuìwù zhànghù.
234Nếu bạn cần sửa đổi thông tin thuế, hãy cung cấp các tài liệu bằng chứng tương ứng.如果您需要修改纳税信息,请提供相应证明材料。Rúguǒ nín xūyào xiūgǎi nà shuì xìnxī, qǐng tígōng xiāngyìng zhèngmíng cáiliào.
235Nếu bạn cần tra cứu hồ sơ thuế của mình, vui lòng cung cấp số đăng ký thuế của bạn.如果您需要查询您的税务记录,请提供您的税务登记号码。Rúguǒ nín xūyào cháxún nín de shuìwù jìlù, qǐng tígōng nín de shuìwù dēngjì hàomǎ.
236Nếu bạn cần trả góp thuế, vui lòng đăng ký trước với cơ quan thuế.如果您需要分期缴纳税款,请提前向税务机关申请。Rúguǒ nín xūyào fēnqí jiǎonà shuì kuǎn, qǐng tíqián xiàng shuìwù jīguān shēnqǐng.
237Nếu bạn cần tư vấn về vấn đề thuế, vui lòng liên hệ chuyên gia của chúng tôi.如果您需要咨询税务问题,请联系我们的专家。Rúguǒ nín xūyào zīxún shuìwù wèntí, qǐng liánxì wǒmen de zhuānjiā.
238Nếu bạn cần xin giảm thuế, vui lòng cung cấp các tài liệu chứng minh liên quan.如果您需要申请税务减免,请提供相关证明材料。Rúguǒ nín xūyào shēnqǐng shuìwù jiǎnmiǎn, qǐng tígōng xiāngguān zhèngmíng cáiliào.
239Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc vấn đề nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào.如果您有任何疑问或问题,请随时联系我们。Rúguǒ nín yǒu rènhé yíwèn huò wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒmen.
240Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến việc nộp thuế, vui lòng liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào.如果您有任何关于纳税方面的问题,请随时与我们联系。Rúguǒ nín yǒu rènhé guānyú nà shuì fāngmiàn de wèntí, qǐng suíshí yǔ wǒmen liánxì.
241Nếu bạn không nộp thuế đúng hạn, tài sản của bạn có thể bị phong tỏa.如果您未及时缴纳税款,您的资产可能会被查封。Rúguǒ nín wèi jíshí jiǎonà shuì kuǎn, nín de zīchǎn kěnéng huì bèi cháfēng.
242Nếu bạn phát hiện ra có lỗi hoặc thiếu sót, hãy thông báo cho chúng tôi ngay lập tức.如果您发现有错误或遗漏,请及时通知我们。Rúguǒ nín fāxiàn yǒu cuòwù huò yílòu, qǐng jíshí tōngzhī wǒmen.
243Nghĩa vụ nộp thuế纳税义务Nà shuì yìwù
244Người nộp thuế纳税人nà shuì rén
245Người nộp thuế纳税义务人nà shuì yìwù rén
246Nguồn thu thuế税源地shuìyuán dì
247Phạt thuế税务罚款shuìwù fákuǎn
248Phúc khảo hành chính thuế税务行政复议shuìwù xíngzhèng fùyì
249Phúc khảo thuế税务复议shuìwù fùyì
250Quản lý nguồn thu thuế税源管理shuìyuán guǎnlǐ
251Quản lý thu thuế税收征收管理shuìshōu zhēngshōu guǎnlǐ
252Quản lý thu thuế税收征管shuìshōu zhēngguǎn
253Quản lý thu thuế税收管理shuìshōu guǎnlǐ
254Quản lý thuế税务管理shuìwù guǎnlǐ
255Quy định thuế税务法规shuìwù fǎ guī
256Quy định thuế税务法规shuìwù fǎ guī
257Rủi ro thuế税收风险shuìshōu fēngxiǎn
258Số tiền thuế bạn cần thanh toán là XX đồng.您需要支付的税款为XX元。nín xūyào zhīfù de shuì kuǎn wèi XX yuán.
259Tải trọng thuế税负Shuì fù
260Thỏa thuận thuế税务协定shuìwù xiédìng
261Thu nhập chịu thuế应纳税所得额yīng nà shuì suǒdé é
262Thu nhập từ thuế税收收入shuìshōu shōurù
263Thu thuế税收征收shuìshōu zhēngshōu
264Thu thuế税收征收shuìshōu zhēngshōu
265Thuế doanh nghiệp营业税yíngyèshuì
266Thuế giá trị gia tăng增值税zēngzhí shuì
267Thuế quan关税guān shuì
268Thuế suất税率shuìlǜ
269Thuế suất税率shuìlǜ
270Thuế thu nhập cá nhân个人所得税gèrén suǒdéshuì
271Thuế thu nhập doanh nghiệp企业所得税qǐyè suǒdéshuì
272Tôi cần giúp đỡ để điền vào bảng khai thuế.我需要帮助填写税务申报表。  wǒ xūyào bāngzhù tiánxiě shuìwù shēnbào biǎo.  
273Trốn thuế税收逃漏Shuìshōu táo lòu
274Tư vấn thuế税务咨询shuìwù zīxún
275Ưu đãi về thuế phí税费优惠shuì fèi yōuhuì
276Vi phạm thuế税务违法shuìwù wéifǎ
277Xin chào, Anh/Chị có phụ trách thuế không?您好,请问您是负责税务的吗?  nín hǎo, qǐngwèn nín shì fùzé shuìwù de ma?  
278Xin chào, bạn cần hỏi về vấn đề thuế gì không?您好,请问您需要咨询什么税务问题吗?Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào zīxún shénme shuìwù wèntí ma?
279Xử lý thuế税务处理Shuìwù chǔlǐ
280Xử phạt hành chính của Cục Thuế税务局行政处罚shuìwù jú xíngzhèng chǔfá
281Xử phạt vi phạm thuế税务处罚shuìwù chǔfá

Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế thông dụng nhất. Các bạn hãy xem đi xem lại tất cả Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế ở trên. Trong quá trình học theo giáo án tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế mà các bạn gặp bất kỳ khó khăn phần nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Giáo án tổng hợp 281 Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế thông dụng vừa cung cấp cho chúng ta thêm hàng loạt mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Kế toán Thuế. Đây là tài liệu học tiếng Trung Kế toán Thuế rất thiết thực đối với các bạn đang là dân tiếng Trung văn phòng, dân kế toán thuế và dân kiểm toán thuế trong công ty và doanh nghiệp.

Tất nhiên là 281 Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế thông dụng này vẫn chưa thể đáp ứng hết được tất cả nhu cầu của người dùng. Bởi vậy, nếu như bạn thật sự nghiêm túc đối với công việc Kế toán Thuế hay là Kiểm toán Thuế tiếng Trung thì bạn hãy tham gia ngay các khóa đào tạo tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán của Thầy Vũ càng sớm càng tốt nhằm đáp ứng được toàn bộ nhu cầu của bạn trong công việc thực tiễn.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

Khóa học Kế toán tiếng Trung

Khóa học tiếng Trung Kế toán

Tầm quan trọng của Kế toán Thuế đối với Doanh nghiệp

Kế toán thuế có thể là một lĩnh vực tương đối phức tạp. Nó đòi hỏi rất nhiều kiến thức và chuyên môn để điều hướng trong bối cảnh không ngừng phát triển của các luật và quy định của Nhà Nước. Đối với những người đang học tiếng Trung Quốc, việc hiểu cấu trúc ngữ pháp và cú pháp của ngôn ngữ này là điều cần thiết để có thể hiểu thành công các tài liệu tài chính liên quan đến kế toán thuế. Trong bài viết này, chúng ta sẽ thảo luận về một số mẫu câu tiếng Trung hữu ích cho những ai muốn nâng cao kỹ năng làm kế toán thuế.

Học cách giao tiếp bằng tiếng Trung có thể giúp kế toán thuế hiểu rõ hơn về văn hóa, thực tiễn kinh doanh của doanh nghiệp Trung Quốc. Bài viết này sẽ cung cấp những mẫu câu tiếng Trung cho kế toán thuế học tập và thực hành. Từ những câu chào hỏi cơ bản đến những câu hỏi về khai thuế, những ví dụ này sẽ giúp xây dựng sự tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung khi nói chuyện với khách hàng.

Bảng tổng hợp 281 Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế thông dụng nhất ở trên sẽ là trợ thủ đắc lực cho bạn trong quá trình làm việc Kế toán Thuế với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc.

Bạn có cần trợ giúp để hiểu và khai thuế bằng tiếng Trung không? Kế toán thuế là một lĩnh vực phức tạp và việc có được chuyên gia phù hợp để trợ giúp công việc là rất cần thiết. Các mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế là một nguồn tài nguyên tuyệt vời cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp muốn khai thuế bằng tiếng Trung một cách chính xác và chuẩn xác. Bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về những gì một kế toán thuế mẫu tiếng Trung có thể làm, tại sao chúng lại quan trọng và chúng có thể giúp bạn như thế nào trong suốt quá trình làm việc kế toán thuế tiếng Trung.

Kế toán thuế là một trong những lĩnh vực quan trọng nhất đối với các doanh nghiệp hiện nay. Đây là quá trình đăng ký và nộp thuế cho các hoạt động kinh doanh, giúp đảm bảo sự tuân thủ đúng luật pháp, đồng thời tối ưu hóa chi phí và tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.

Trong quá trình kế toán thuế, một trong những yếu tố quan trọng nhất đó là việc sử dụng mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế. Mẫu câu này giúp cho các doanh nghiệp có thể giao tiếp với các cơ quan thuế một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời tránh những sai sót có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.

Việc sử dụng mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế cũng giúp cho doanh nghiệp có thể xử lý các vấn đề liên quan đến thuế một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp. Những mẫu câu này có thể giúp doanh nghiệp thuyết phục được các cơ quan thuế, giải đáp các thắc mắc về thuế, hoặc đơn giản là thông báo với cơ quan thuế về việc đăng ký và nộp thuế cho các hoạt động kinh doanh của mình.

Tuy nhiên, việc sử dụng mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế cũng đòi hỏi sự chính xác và cẩn trọng. Việc sử dụng một mẫu câu không đúng cũng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho doanh nghiệp, như phải nộp phạt hoặc bị kiểm tra kỹ lưỡng bởi cơ quan thuế.

Vì vậy, để đảm bảo sự chính xác và hiệu quả trong việc sử dụng mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế, các doanh nghiệp cần phải đầu tư vào quá trình đào tạo và nâng cao kỹ năng cho nhân viên kế toán của mình. Đồng thời, việc tìm hiểu và sử dụng các mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế đúng cách cũng là rất quan trọng để giúp doanh nghiệp phát triển và tránh được các rủi ro trong quá trình kinh doanh.

Trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp sẽ phải đối mặt với nhiều vấn đề liên quan đến kế toán thuế, từ việc tính toán thuế đến khai báo và nộp thuế. Việc không đảm bảo đầy đủ, chính xác và kịp thời các thủ tục kế toán thuế có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực, như bị phạt tiền, chậm trễ trong việc nộp thuế, mất uy tín và thiệt hại về danh tiếng.

Để tránh những rủi ro trên, doanh nghiệp cần phải đầu tư thời gian và tài nguyên vào việc tìm hiểu về các quy định kế toán thuế và thực hiện chúng đúng cách. Đồng thời, việc tìm hiểu và sử dụng các mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế đúng cách cũng là rất quan trọng để giúp doanh nghiệp tránh được những sai sót trong quá trình giao tiếp với cơ quan thuế và đảm bảo rằng các thủ tục kế toán thuế được thực hiện đầy đủ, chính xác và kịp thời.

Việc sử dụng các mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế đúng cách cũng giúp doanh nghiệp tăng tính chuyên nghiệp và chính xác trong giao tiếp với các đối tác và khách hàng. Trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp sẽ phải liên lạc với nhiều đối tác và khách hàng, và việc sử dụng các mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế chính xác sẽ giúp doanh nghiệp tránh được những sai sót trong giao tiếp và tăng tính chuyên nghiệp.

Tóm lại, việc tìm hiểu và sử dụng các mẫu câu tiếng Trung kế toán thuế đúng cách là rất quan trọng đối với doanh nghiệp. Điều này giúp doanh nghiệp đảm bảo rằng các thủ tục kế toán thuế được thực hiện đúng cách, tránh được những rủi ro trong quá trình kinh doanh.

Bên cạnh 281 Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế thông dụng này ra, các bạn cần thêm những mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề nào khác thì hãy liên hệ Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung của trung tâm Thầy Vũ nhé.

Ngoài giáo án bài giảng tổng hợp 281 Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế thông dụng này ra thì các bạn nên mở rộng thêm kiến thức thông qua một số bài giảng khác bên dưới nữa nhé.