Sách Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 3 Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 3 tiếp tục khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản và lớp tiếng Trung giao tiếp HSK sơ trung cấp HSK 1 đến HSK 4 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi. Đây là địa chỉ Thầy Vũ chuyên đào tạo các lớp tiếng Trung cơ bản đến nâng cao theo lộ trình đào tạo bài bản và chuyên nghiệp được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Bạn nào chưa xem lại bài giảng hôm trước thì hãy xem ngay trong link dưới đây.
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 1
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 2
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Bài hội thoại 1: Thời tiết như thế nào?
A: 你好,B。今天的天气怎么样?
B: 你好,A。今天是晴天,非常适合出门活动。
A: 太好了!最近气温怎么样?是不是很热?
B: 是的,最近气温比较高,有时候会有雷雨天气。
A: 那下雨的时候交通会不会很堵?
B: 是的,下雨天路面容易积水,车辆行驶比较缓慢。
A: 那我应该怎么应对这样的天气呢?
B: 如果要出门的话,最好带上雨具,避免淋雨。此外,注意交通安全,保持安全行驶距离。
A: 好的,谢谢你的建议。
B: 不客气,随时可以问我。
A: Nǐ hǎo,B. Jīntiān de tiānqì zěnme yàng?
B: Nǐ hǎo,A. Jīntiān shì qíngtiān, fēicháng shìhé chūmén huódòng.
A: Tài hǎole! Zuìjìn qìwēn zěnme yàng? Shì bùshì hěn rè?
B: Shì de, zuìjìn qìwēn bǐjiào gāo, yǒu shíhòu huì yǒu léiyǔtiānqì.
A: Nà xià yǔ de shíhòu jiāotōng kuài bù huì hěn dǔ?
B: Shì de, xià yǔ tiān lùmiàn róngyì jī shuǐ, chēliàng xíngshǐ bǐjiào huǎnmàn.
A: Nà wǒ yīnggāi zěnme yìngduì zhèyàng de tiānqì ne?
B: Rúguǒ yào chūmén dehuà, zuì hǎo dài shàng yǔjù, bìmiǎn lín yǔ. Cǐwài, zhùyì jiāotōng ānquán, bǎochí ānquán xíngshǐ jùlí.
A: Hǎo de, xièxiè nǐ de jiànyì.
B: Bù kèqì, suíshí kěyǐ wèn wǒ.
A: Chào B, thời tiết hôm nay thế nào?
B: Chào A, hôm nay trời nắng đẹp, rất thích hợp để đi ra ngoài vận động.
A: Tuyệt vời! Thời gian gần đây nhiệt độ thế nào? Có nóng không?
B: Đúng vậy, thời gian gần đây nhiệt độ khá cao, đôi khi có thể có thời tiết mưa giông.
A: Vậy khi mưa thì giao thông có bị ùn tắc không?
B: Đúng vậy, khi trời mưa thì đường bị ngập nước, việc di chuyển của phương tiện cũng chậm hơn.
A: Vậy tôi phải làm gì để đối phó với thời tiết như vậy?
B: Nếu bạn muốn đi ra ngoài, hãy mang theo đồ mưa để tránh bị ướt. Ngoài ra, hãy chú ý đến an toàn giao thông và giữ khoảng cách lái xe an toàn.
A: Vâng, cảm ơn bạn đã tư vấn.
B: Không có gì, bạn có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào.
Từ vựng tiếng Trung trong bài hội thoại 1
- 天气 (tiānqì) – thời tiết
- 热 (rè) – nóng
- 暑假 (shǔjià) – kỳ nghỉ hè
- 凉快 (liángkuai) – mát mẻ
- 舒服 (shūfu) – thoải mái, dễ chịu
- 湿度 (shīdù) – độ ẩm
- 下雨 (xià yǔ) – mưa
- 雷雨 (léiyǔ) – mưa rào có sấm sét, mưa sấm chớp
- 雨季 (yǔjì) – mùa mưa
- 干燥 (gānzào) – khô hanh, thiếu nước
- 闷热 (mēnrè) – oi bức
- 冷 (lěng) – lạnh
- 寒冷 (hánlěng) – rét
- 风 (fēng) – gió
- 台风 (táifēng) – bão
- 气温 (qìwēn) – nhiệt độ
- 低 (dī) – thấp
- 高 (gāo) – cao
- 阴天 (yīntiān) – trời âm u, nhiều mây
- 晴天 (qíngtiān) – trời nắng, quang đãng.
Bài hội thoại 2: Bạn biết làm món nem Việt Nam không?
A: 你好,B。你会做越南春卷吗?
B: 你好,A。会啊,我会做越南炸春卷。
A: 太好了,我一直想学怎么做呢。你可以教我吗?
B: 当然可以。首先我们需要准备一些猪肉馅,还有一些蔬菜和米粉。
A: 好的,我听着。那我们需要先把蔬菜和米粉切碎吗?
B: 是的,我们需要把蔬菜切成细丝,然后将米粉泡在温水中,直到软化。
A: 好的,然后怎么做?
B: 接下来,我们需要将猪肉馅和切碎的蔬菜混合在一起,然后加入一些调味料,比如鱼露、糖和辣椒。
A: 然后呢?
B: 然后我们需要把混合好的馅料包进春卷皮里,然后用油炸至金黄色即可。
A: 好的,听起来很简单。我可以试试看吗?
B: 当然可以,祝你好运!
A: 谢谢你的指导。
B: 不客气,有问题随时问我。
A: Nǐ hǎo,B. Nǐ huì zuò yuènán chūnjuǎn ma?
B: Nǐ hǎo,A. Huì a, wǒ huì zuò yuènán zhà chūnjuǎn.
A: Tài hǎole, wǒ yīzhí xiǎng xué zěnme zuò ne. Nǐ kěyǐ jiào wǒ ma?
B: Dāngrán kěyǐ. Shǒuxiān wǒmen xūyào zhǔnbèi yīxiē zhūròu xiàn, hái yǒu yīxiē shūcài hé mǐfěn.
A: Hǎo de, wǒ tīngzhe. Nà wǒmen xūyào xiān bǎ shūcài hé mǐfěn qiē suì ma?
B: Shì de, wǒmen xūyào bǎ shūcài qiè chéng xì sī, ránhòu jiāng mǐfěn pào zài wēnshuǐ zhōng, zhídào ruǎnhuà.
A: Hǎo de, ránhòu zěnme zuò?
B: Jiē xiàlái, wǒmen xūyào jiāng zhūròu xiàn hé qiē suì de shūcài hùnhé zài yīqǐ, ránhòu jiārù yīxiē tiáowèi liào, bǐrú yú lù, táng hé làjiāo.
A: Ránhòu ne?
B: Ránhòu wǒmen xūyào bǎ hùnhé hǎo de xiàn liào bāo jìn chūnjuǎn pí lǐ, ránhòu yòng yóu zhá zhì jīn huángsè jí kě.
A: Hǎo de, tīng qǐlái hěn jiǎndān. Wǒ kěyǐ shì shìkàn ma?
B: Dāngrán kěyǐ, zhù nǐ hǎo yùn!
A: Xièxiè nǐ de zhǐdǎo.
B: Bù kèqì, yǒu wèntí suíshí wèn wǒ.
A: Chào B, bạn có biết làm nem cuốn Việt Nam không?
B: Chào A, có chứ, tôi biết làm nem cuốn chiên Việt Nam.
A: Tuyệt vời, tôi luôn muốn học cách làm. Bạn có thể dạy tôi được không?
B: Tất nhiên được. Trước hết, chúng ta cần chuẩn bị một số thịt heo xay, và một số rau củ và bún.
A: Được, tôi nghe đây. Vậy chúng ta có cần cắt nhỏ rau củ và bún không?
B: Đúng vậy, chúng ta cần cắt rau củ thành sợi mỏng, sau đó ngâm bún trong nước ấm cho đến khi mềm.
A: Được rồi, và sau đó làm gì?
B: Tiếp theo, chúng ta cần trộn thịt heo xay với rau củ đã cắt nhỏ, sau đó thêm vào một số gia vị như nước mắm, đường và ớt.
A: Và rồi sao?
B: Sau đó, chúng ta cần gói nhân vào bánh tráng, sau đó chiên trong dầu cho đến khi vàng.
A: Được rồi, nghe có vẻ rất đơn giản. Tôi có thể thử làm thử được không?
B: Tất nhiên, chúc bạn may mắn!
A: Cảm ơn bạn đã hướng dẫn.
B: Không có gì, nếu có câu hỏi, hãy hỏi tôi.
Từ vựng tiếng Trung trong bài hội thoại 2
- 做 (zuò) : làm
- 越南 (Yuènán) : Việt Nam
- 炸春卷 (zhá chūnjuǎn) : nem rán
- 知道 (zhīdào) : biết
- 做过 (zuòguò) : từng làm
- 自己 (zìjǐ) : tự mình
- 做饭 (zuòfàn) : nấu ăn
- 爱吃 (àichī) : thích ăn
- 吃过 (chīguò) : từng ăn qua
- 油 (yóu) : dầu
- 健康 (jiànkāng) : sức khỏe
- 试过 (shìguò) : đã thử qua
- 不同 (bùtóng) : khác nhau
- 口味 (kǒuwèi) : vị
- 适合 (shìhé) : phù hợp
- 有空 (yǒukòng) : rảnh rỗi
- 一起 (yìqǐ) : cùng nhau
- 学习 (xuéxí) : học tập
- 感谢 (gǎnxiè) : cảm ơn
- 嗯 (ēn) – Ừ
- 会 (huì) – Biết
- 做 (zuò) – Làm
- 春卷 (chūn juǎn) – Chả giò
- 炸 (zhà) – Chiên
- 味道 (wèi dào) – Hương vị
- 不错 (bù cuò) – Tốt, không tồi
- 谢谢 (xiè xiè) – Cảm ơn
- 没关系 (méi guān xi) – Không có gì
- 面粉 (miàn fěn) – Bột mì
- 鸡肉 (jī ròu) – Thịt gà
- 虾 (xiā) – Tôm
- 豆芽 (dòu yá) – Giá đỗ
- 调料 (tiáo liào) – Gia vị
- 香油 (xiāng yóu) – Dầu mè
- 酱油 (jiàng yóu) – Nước tương
- 糖 (táng) – Đường
- 盐 (yán) – Muối
- 辣椒 (là jiāo) – Ớt
- 用 (yòng) – Sử dụng
- 趁热 (chèn rè) – Khi còn nóng
- 吃 (chī) – Ăn
- 配料 (pèi liào) – Nguyên liệu
- 油炸 (yóu zhá) – Chiên với dầu
- 味精 (wèi jīng) – Bột ngọt
- 烤 (kǎo) – Nướng
- 健康 (jiàn kāng) – Sức khỏe
- 注意 (zhù yì) – Chú ý
- 卫生 (wèi shēng) – Vệ sinh
- 烹饪 (pēng rèn) – Nấu ăn
- 厨艺 (chú yì) – Nghệ thuật nấu ăn
- 红烧肉 (hóng shāo ròu) – Thịt kho tàu
Bài hội thoại 3: Cô giáo muốn mua một chiếc váy
A: 你好,B。你看起来今天心情很愉快嘛。
B: 是啊,今天挺开心的。怎么了?
A: 我的朋友是一名老师,她想买一条漂亮的裙子,你能帮她找到吗?
B: 当然可以,你知道她想要什么样式的吗?
A: 嗯,她想要一条长裙,而且最好是花纹的,有点田园风格的。
B: 好的,我们这里有一些符合她要求的款式。您可以跟我来看看。
A: 好的,谢谢你。这条裙子看起来不错,她可能会喜欢。
B: 这条裙子是我们最新款式的,布料非常柔软舒适,颜色也很清新自然。
A: 太好了,我想我朋友会很喜欢的。这个价钱呢?
B: 这条裙子的价格是300元。
A: 好的,我会转告她的。如果她喜欢的话,我再来买。
B: 没问题,我们随时欢迎您再来选购。如果有任何问题,可以随时联系我们。
A: 好的,谢谢你的帮助。
B: 不客气,祝您朋友喜欢这条裙子。
A: Nǐ hǎo,B. Nǐ kàn qǐlái jīntiān xīnqíng hěn yúkuài ma.
B: Shì a, jīntiān tǐng kāixīn de. Zěnmeliǎo?
A: Wǒ de péngyǒu shì yī míng lǎoshī, tā xiǎng mǎi yītiáo piàoliang de qúnzi, nǐ néng bāng tā zhǎodào ma?
B: Dāngrán kěyǐ, nǐ zhīdào tā xiǎng yào shénme yàngshì de ma?
A: Ń, tā xiǎng yào yītiáo cháng qún, érqiě zuì hǎo shì huāwén de, yǒudiǎn tiányuán fēnggé de.
B: Hǎo de, wǒmen zhè li yǒu yīxiē fúhé tā yāoqiú de kuǎnshì. Nín kěyǐ gēn wǒ lái kàn kàn.
A: Hǎo de, xièxiè nǐ. Zhè tiáo qúnzi kàn qǐlái bu cuò, tā kěnéng huì xǐhuān.
B: Zhè tiáo qúnzi shì wǒmen zuìxīn kuǎnshì de, bùliào fēicháng róuruǎn shūshì, yánsè yě hěn qīngxīn zìrán.
A: Tài hǎole, wǒ xiǎng wǒ péngyǒu huì hěn xǐhuān de. Zhège jiàqián ne?
B: Zhè tiáo qúnzi de jiàgé shì 300 yuán.
A: Hǎo de, wǒ huì zhuǎngào tā de. Rúguǒ tā xǐhuān dehuà, wǒ zàilái mǎi.
B: Méi wèntí, wǒmen suíshí huānyíng nín zàilái xuǎn gòu. Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, kěyǐ suíshí liánxì wǒmen.
A: Hǎo de, xièxiè nǐ de bāngzhù.
B: Bù kèqì, zhù nín péngyǒu xǐhuān zhè tiáo qúnzi.
A: Xin chào B. B hôm nay có vẻ tâm trạng vui vẻ đấy nhỉ.
B: Vâng, hôm nay tôi khá vui. Có chuyện gì à?
A: Bạn của tôi là một giáo viên và cô ấy muốn mua một chiếc váy đẹp, bạn có thể giúp cô ấy tìm được không?
B: Tất nhiên được, bạn biết cô ấy muốn kiểu dáng gì không?
A: Ừm, cô ấy muốn một chiếc váy dài, và tốt nhất là hoa văn, có chút phong cách miền quê.
B: Được rồi, chúng tôi ở đây có một số kiểu dáng phù hợp với yêu cầu của cô ấy. Bạn có thể theo tôi đến xem chúng.
A: Được rồi, cảm ơn bạn. Chiếc váy này trông khá đẹp, cô ấy có thể thích nó đấy.
B: Chiếc váy này là một mẫu mới nhất của chúng tôi, chất liệu rất mềm mại, thoải mái và màu sắc cũng rất tươi sáng tự nhiên.
A: Thật tuyệt vời, tôi nghĩ bạn của tôi sẽ rất thích. Giá của nó là bao nhiêu?
B: Giá của chiếc váy này là 300 nhân dân tệ.
A: Được rồi, tôi sẽ chuyển điều đó cho cô ấy. Nếu cô ấy thích, tôi sẽ quay lại để mua.
B: Không vấn đề gì, chúng tôi luôn chào đón bạn quay lại để mua sắm. Nếu có bất kỳ vấn đề gì, bạn có thể liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào.
A: Được rồi, cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
B: Không có gì, chúc bạn và bạn của bạn thích chiếc váy này.
Từ vựng tiếng Trung trong bài hội thoại 3
- 心情 (xīnqíng) : tâm trạng
- 裙子 (qúnzi) : Cái váy, chiếc váy
- 愉快 (yúkuài) : vui vẻ
- 朋友 (péngyǒu) : bạn bè
- 老师 (lǎoshī) : giáo viên
- 漂亮的裙子 (piàoliang de qúnzi) : chiếc váy đẹp
- 帮 (bāng) : giúp đỡ
- 找到 (zhǎodào) : tìm thấy
- 样式 (yàngshì) : kiểu dáng
- 长裙 (chángqún) : váy dài
- 花纹 (huāwén) : hoa văn
- 田园风格 (tiányuán fēnggé) : phong cách nông thôn
- 符合 (fúhé) : phù hợp
- 款式 (kuǎnshì) : mẫu mã
- 跟我来 (gēn wǒ lái) : theo tôi đến
- 价格 (jiàgé) : giá cả
- 最新款式 (zuìxīn kuǎnshì) : kiểu dáng mới nhất
- 布料 (bùliào) : vải
- 柔软舒适 (róuruǎn shūshì) : mềm mại và thoải mái
- 颜色 (yánsè) : màu sắc
- 清新自然 (qīngxīn zìrán) : tươi mới và tự nhiên
- 转告 (zhuǎngào) : truyền đạt
- 价钱 (jiàqián) : giá tiền
- 转告她的 (zhuǎngào tā de) : truyền đạt cho cô ấy
- 随时欢迎 (suíshí huānyíng) : luôn luôn chào đón
- 选购 (xuǎngòu) : lựa chọn và mua hàng
- 任何问题 (rènhé wèntí) : bất kỳ vấn đề gì
- 联系 (liánxì) : liên lạc
- 帮助 (bāngzhù) : giúp đỡ
Bài hội thoại 4: Tôi đã mua một chiếc điện thoại Iphone
A: 你好,B。你知道我最近买了一部新手机吗?
B: 真的吗?你买了什么手机?
A: 我买了一部三星手机。它的相机非常好,而且还有很多有用的功能。
B: 那听起来不错。你为什么选了三星手机呢?
A: 因为我之前用过一部三星手机,它的质量和性能都很好。所以我觉得这次也应该买一部三星手机。
B: 这是个很好的选择。你买了哪一款?
A: 我买的是三星的。它有一个很大的屏幕和高清分辨率。
B: 这听起来非常棒。你花了多少钱买这部手机?
A: 我花了1200美元。虽然有点贵,但我觉得这是值得的。
B: 确实是一笔不小的投资。你觉得这部手机的性能怎么样?
A: 我很满意它的性能。它很快,而且没有出现过卡顿的情况。我相信我会用这部手机很长一段时间。
B: 那太好了。祝你用得愉快!
A: 谢谢!
A: Nǐ hǎo,B. Nǐ zhīdào wǒ zuìjìn mǎile yī bù xīn shǒujī ma?
B: Zhēn de ma? Nǐ mǎile shénme shǒujī?
A: Wǒ mǎile yī bù sānxīng shǒujī. Tā de xiàngjī fēicháng hǎo, érqiě hái yǒu hěnduō yǒuyòng de gōngnéng.
B: Nà tīng qǐlái bu cuò. Nǐ wèishéme xuǎnle sānxīng shǒujī ne?
A: Yīnwèi wǒ zhīqián yòngguò yī bù sānxīng shǒujī, tā de zhìliàng hé xìngnéng dōu hěn hǎo. Suǒyǐ wǒ juédé zhè cì yě yīnggāi mǎi yī bù sānxīng shǒujī.
B: Zhè shìgè hěn hǎo de xuǎnzé. Nǐ mǎile nǎ yī kuǎn?
A: Wǒ mǎi de shì sānxīng de. Tā yǒu yīgè hěn dà de píngmù hé gāoqīng fēnbiàn lǜ.
B: Zhè tīng qǐlái fēicháng bàng. Nǐ huāle duōshǎo qián mǎi zhè bù shǒujī?
A: Wǒ huāle 1200 měiyuán. Suīrán yǒudiǎn guì, dàn wǒ juédé zhè shì zhídé de.
B: Quèshí shì yī bǐ bù xiǎo de tóuzī. Nǐ juédé zhè bù shǒujī dì xìngnéng zěnme yàng?
A: Wǒ hěn mǎnyì tā dì xìngnéng. Tā hěn kuài, érqiě méiyǒu chūxiànguò kǎ dùn de qíngkuàng. Wǒ xiāngxìn wǒ huì yòng zhè bù shǒujī hěn zhǎng yīduàn shíjiān.
B: Nà tài hǎole. Zhù nǐ yòng dé yúkuài!
A: Xièxiè!
A: Xin chào, B. Bạn có biết tôi vừa mua một chiếc điện thoại mới không?
B: Thật à? Bạn mua điện thoại gì vậy?
A: Tôi mua một chiếc điện thoại Samsung. Máy ảnh của nó rất tốt và còn có nhiều tính năng hữu ích nữa.
B: Nghe có vẻ tốt đấy. Tại sao bạn lại chọn mua điện thoại Samsung?
A: Bởi vì trước đó tôi đã sử dụng một chiếc điện thoại Samsung, chất lượng và hiệu suất của nó đều rất tốt. Vì vậy, lần này tôi nghĩ rằng nên mua một chiếc điện thoại Samsung nữa.
B: Đó là một sự lựa chọn tốt. Bạn đã mua mẫu điện thoại nào?
A: Tôi mua chiếc Samsung Galaxy. Nó có một màn hình lớn và độ phân giải cao.
B: Nghe rất tuyệt vời. Bạn đã bỏ ra bao nhiêu tiền để mua chiếc điện thoại này?
A: Tôi đã bỏ ra 1200 đô la. Dù giá hơi đắt nhưng tôi nghĩ đó là đáng giá.
B: Điều đó thật là một khoản đầu tư lớn. Bạn nghĩ sao về hiệu suất của chiếc điện thoại này?
A: Tôi rất hài lòng về hiệu suất của nó. Nó rất nhanh và chưa từng bị giật. Tôi tin rằng tôi sẽ sử dụng chiếc điện thoại này trong một thời gian dài.
B: Thật tuyệt vời. Chúc bạn sử dụng vui vẻ nhé!
A: Cảm ơn bạn!
Từ vựng tiếng Trung trong bài hội thoại 4
- 三星手机 (sān xīng shǒu jī): điện thoại Samsung
- 相机 (xiàng jī): máy ảnh
- 功能 (gōng néng): chức năng
- 质量 (zhì liàng): chất lượng
- 性能 (xìng néng): hiệu suất, tính năng
- 屏幕 (píng mù): màn hình
- 分辨率 (fēn biàn lǜ): độ phân giải
- 花了多少钱 (huā le duō shǎo qián): đã trả bao nhiêu tiền
- 一笔不小的投资 (yī bǐ bù xiǎo de tóu zī): khoản đầu tư không nhỏ
- 满意 (mǎn yì): hài lòng
- 卡顿 (kǎ dùn): giật lag
- 祝你用得愉快 (zhù nǐ yòng dé yú kuài): Chúc bạn sử dụng vui vẻ
- 买 (mǎi): mua
- 手机 (shǒujī): điện thoại
- 三星 (sānxīng): Samsung
- 相机 (xiàngjī): máy ảnh
- 功能 (gōngnéng): tính năng
- 质量 (zhìliàng): chất lượng
- 性能 (xìngnéng): hiệu suất
- 屏幕 (píngmù): màn hình
- 分辨率 (fēnbiànlǜ): độ phân giải
- 美元 (měiyuán): đô la Mỹ
- 投资 (tóuzī): đầu tư
- 快 (kuài): nhanh
- 卡顿 (kǎdùn): giật lag
- 满意 (mǎnyì): hài lòng
- 祝 (zhù): chúc
- 愉快 (yúkuài): vui vẻ
Bài hội thoại 5: Bạn đến Việt Nam bằng máy bay
A: 你好,B。你知道我是怎么来越南的吗?
B: 不知道呢,你是坐什么交通工具来的?
A: 我是坐飞机来的。
B: 哇,坐飞机来越南,感觉很高级呢!你是从哪里出发的?
A: 我是从中国出发的,从北京飞往河内。
B: 那你在飞机上待了多长时间?
A: 大约4个小时左右,飞行很顺利,没有遇到什么问题。
B: 这么快就到了,很不错呢!你来越南是为了什么?
A: 我是来越南旅游的。越南有很多美丽的景点和美食,我想要好好体验一下。
B: 好啊,越南确实很美,有很多值得一去的地方。你打算在越南待多久呢?
A: 我计划在越南待大约两个星期左右,然后再回到中国。
B: 那你一定会玩得很开心。祝你在越南玩得愉快!
A: 谢谢!
A: Nǐ hǎo,B. Nǐ zhīdào wǒ shì zěnme lái yuènán de ma?
B: Bù zhīdào ne, nǐ shì zuò shénme jiāotōng gōngjù lái de?
A: Wǒ shì zuò fēijī lái de.
B: Wa, zuò fēijī lái yuènán, gǎnjué hěn gāojí ne! Nǐ shì cóng nǎlǐ chūfā de?
A: Wǒ shì cóng zhōngguó chūfā de, cóng běijīng fēi wǎng hénèi.
B: Nà nǐ zài fēijī shàng dàile duō cháng shíjiān?
A: Dàyuē 4 gè xiǎoshí zuǒyòu, fēixíng hěn shùnlì, méiyǒu yù dào shénme wèntí.
B: Zhème kuài jiù dàole, hěn bùcuò ne! Nǐ lái yuènán shì wèile shénme?
A: Wǒ shì lái yuènán lǚyóu de. Yuènán yǒu hěnduō měilì de jǐngdiǎn hé měishí, wǒ xiǎng yào hǎohǎo tǐyàn yīxià.
B: Hǎo a, yuènán quèshí hěn měi, yǒu hěnduō zhídé yī qù dì dìfāng. Nǐ dǎsuàn zài yuènán dài duōjiǔ ne?
A: Wǒ jìhuà zài yuènán dài dàyuē liǎng gè xīngqí zuǒyòu, ránhòu zài huí dào zhōngguó.
B: Nà nǐ yīdìng huì wán dé hěn kāixīn. Zhù nǐ zài yuènán wán dé yúkuài!
A: Xièxiè!
A: Chào B, bạn biết tôi đến Việt Nam bằng cách nào không?
B: Không biết nha, bạn đã đến bằng phương tiện gì?
A: Tôi đến bằng máy bay.
B: Wow, đến Việt Nam bằng máy bay thật là sang trọng! Bạn đã xuất phát từ đâu vậy?
A: Tôi xuất phát từ Trung Quốc, bay từ Bắc Kinh đến Hà Nội.
B: Vậy bạn đã ngồi trên máy bay bao lâu?
A: Khoảng 4 tiếng đồng hồ thôi, chuyến bay rất suôn sẻ, không gặp bất kỳ vấn đề gì.
B: Thời gian đến rất nhanh, thật tuyệt vời! Bạn đến Việt Nam vì lí do gì?
A: Tôi đến Việt Nam để du lịch. Việt Nam có nhiều địa điểm tham quan và món ăn ngon, tôi muốn trải nghiệm thật tốt.
B: Tuyệt vời, Việt Nam thật sự rất đẹp, có nhiều địa điểm đáng để đến tham quan. Bạn dự định sẽ ở lại Việt Nam bao lâu?
A: Tôi dự định sẽ ở lại Việt Nam khoảng hai tuần, sau đó trở về Trung Quốc.
B: Vậy bạn chắc chắn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời. Chúc bạn có chuyến du lịch vui vẻ ở Việt Nam nhé!
A: Cảm ơn!
Từ vựng tiếng Trung trong bài hội thoại 5
- 坐飞机 (zuò fēijī) – ngồi máy bay, đi máy bay
- 顺利 (shùnlì) – thuận lợi
- 越南 (Yuènán) – Việt Nam
- 左右 (zuǒyòu) – loanh quanh, trái phải, khoảng tầm
- 交通工具 (jiāotōng gōngjù) – phương tiện giao thông
- 北京 (Běijīng) – Bắc Kinh
- 河内 (Hénèi) – Hà Nội
- 待 (dāi) – ở lại, lưu lại
- 飞行 (fēixíng) – bay
- 问题 (wèntí) – vấn đề, khó khăn
- 旅游 (lǚyóu) – du lịch
- 美丽 (měilì) – đẹp đẽ, tuyệt vời
- 景点 (jǐngdiǎn) – điểm tham quan, địa điểm du lịch
- 美食 (měishí) – đặc sản, ẩm thực ngon
- 好好 (hǎohǎo) – tốt, đầy đủ
- 体验 (tǐyàn) – trải nghiệm
- 打算 (dǎsuàn) – dự định, kế hoạch
- 星期 (xīngqī) – thứ, tuần
- 玩得开心 (wán de kāixīn) – chơi vui vẻ, tận hưởng thời gian vui vẻ.
Bài hội thoại 6: Đi Việt Nam du lịch tốt nhất
A: 你好,B。你今年有计划去旅游吗?
B: 是的,我打算去越南旅游。听说今年去越南旅游最好。
A: 对啊,我去年去过一次越南,感觉非常棒!你计划去越南的哪些城市?
B: 我打算先去河内,然后去下龙湾和岘港。你去过这些地方吗?
A: 对,我去年也去了这几个地方。下龙湾的风景特别美,而岘港有很多历史和文化遗迹,非常值得一去。
B: 听起来很不错呢!你觉得越南的美食怎么样?
A: 越南的美食也非常棒!我最喜欢的是越南卷和河粉。你去了之后一定要试试看。
B: 好的,我会记住的。你觉得越南的天气怎么样?
A: 越南的气候很热,所以最好带上防晒霜和夏季服装。不过,一旦你到了下龙湾和岘港这些海边城市,就会感觉到很舒服了。
B: 好的,我会注意的。谢谢你的建议!
A: 不客气,祝你旅途愉快!
A: Nǐ hǎo,B. Nǐ jīnnián yǒu jìhuà qù lǚyóu ma?
B: Shì de, wǒ dǎsuàn qù yuènán lǚyóu. Tīng shuō jīnnián qù yuènán lǚyóu zuì hǎo.
A: Duì a, wǒ qùnián qùguò yīcì yuènán, gǎnjué fēicháng bàng! Nǐ jìhuà qù yuènán de nǎxiē chéngshì?
B: Wǒ dǎsuàn xiān qù hénèi, ránhòu qù xiàlóngwān hé xiàn gǎng. Nǐ qùguò zhèxiē dìfāng ma?
A: Duì, wǒ qùnián yě qùle zhè jǐ gè dìfāng. Xiàlóngwān de fēngjǐng tèbié měi, ér xiàn gǎng yǒu hěnduō lìshǐ hé wénhuà yíjī, fēicháng zhídé yī qù.
B: Tīng qǐlái hěn bùcuò ne! Nǐ juédé yuènán dì měishí zěnme yàng?
A: Yuènán dì měishí yě fēicháng bàng! Wǒ zuì xǐhuān de shì yuènán juǎn hé hé fěn. Nǐ qù liǎo zhīhòu yīdìng yào shì shìkàn.
B: Hǎo de, wǒ huì jì zhù de. Nǐ juédé yuènán de tiānqì zěnme yàng?
A: Yuènán de qìhòu hěn rè, suǒyǐ zuì hǎo dài shàng fángshài shuāng hé xiàjì fúzhuāng. Bùguò, yīdàn nǐ dàole xiàlóngwān hé xiàn gǎng zhèxiē hǎibiān chéngshì, jiù huì gǎnjué dào hěn shūfúle.
B: Hǎo de, wǒ huì zhùyì de. Xièxiè nǐ de jiànyì!
A: Bù kèqì, zhù nǐ lǚtú yúkuài!
A: Chào B. Bạn có kế hoạch đi du lịch trong năm nay không?
B: Có, tôi định đi du lịch tại Việt Nam. Tôi nghe nói năm nay là thời điểm tốt nhất để đi du lịch ở Việt Nam.
A: Đúng vậy, năm ngoái tôi đã đến Việt Nam một lần và cảm thấy rất tuyệt vời! Bạn định đi đến những thành phố nào ở Việt Nam?
B: Tôi định đi đến Hà Nội trước, sau đó đến vịnh Hạ Long và Đà Nẵng. Bạn đã đến thăm những nơi này chưa?
A: Đúng rồi, năm ngoái tôi đã đến thăm những địa điểm này. Phong cảnh ở vịnh Hạ Long rất đẹp và ở Đà Nẵng có nhiều di tích lịch sử và văn hóa, rất đáng để đến thăm.
B: Nghe có vẻ thú vị quá! Bạn nghĩ sao về ẩm thực của Việt Nam?
A: Ẩm thực của Việt Nam cũng rất tuyệt vời! Món ăn tôi thích nhất là nem và hủ tiếu. Bạn khi đến đó nhất định phải thử xem.
B: Được, tôi sẽ nhớ đó. Bạn nghĩ thời tiết ở Việt Nam thế nào?
A: Khí hậu của Việt Nam rất nóng, vì vậy bạn nên mang theo kem chống nắng và quần áo mùa hè. Tuy nhiên, khi đến các thành phố ven biển như vịnh Hạ Long và Đà Nẵng, bạn sẽ cảm thấy rất thoải mái.
B: Được, tôi sẽ chú ý đến việc này. Cảm ơn bạn đã cho tôi lời khuyên!
A: Không có gì, chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!
Từ vựng tiếng Trung trong bài hội thoại 6
- 旅游(lǚ yóu): du lịch
- 越南(yuè nán): Việt Nam
- 听说(tīng shuō): nghe nói
- 去(qù): đi đến
- 去过(qù guò): đã đi đến
- 计划(jì huà): kế hoạch
- 城市(chéng shì): thành phố
- 河内(hé nèi): Hà Nội
- 下龙湾(xià lóng wān): Vịnh Hạ Long
- 岘港(xiàn gǎng): Đà Nẵng
- 风景(fēng jǐng): phong cảnh
- 历史(lì shǐ): lịch sử
- 文化遗迹(wén huà yí jì): di tích văn hóa
- 美食(měi shí): ẩm thực ngon
- 越南卷(yuè nán juǎn): nem Việt Nam
- 河粉(hé fěn): phở bánh phở
- 天气(tiān qì): thời tiết
- 防晒霜(fáng shài shuāng): kem chống nắng
- 夏季(xià jì): mùa hè
- 海边城市(hǎi biān chéng shì): thành phố ven biển
- 建议(jiàn yì): gợi ý
- 旅途(lǚ tú): hành trình
- 愉快(yú kuài): vui vẻ
Các bạn xem Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 3 mà chưa nắm vững kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Bạn nào muốn tham gia các chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao uy tín và chất lượng TOP 1 Việt Nam thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Học tiếng Trung Hà Nội ChineMaster
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster
Trung tâm tiếng Trung Hà Nội ChineMaster
Khóa học tiếng Trung giao tiếp ChineMaster Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi chỉ đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng tốt nhất Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nằm tại vị trí thuận tiện gần Ngã Tư Sở và khu đô thị Royal City, là địa chỉ uy tín và chất lượng hàng đầu TOP 1 Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung giao tiếp.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, được đào tạo chuyên sâu và trình độ chuyên môn cao, ChineMaster cam kết đem đến cho học viên những khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao chất lượng nhất, đảm bảo giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ, từ đó đạt được mục tiêu học tập, nghiên cứu hoặc làm việc trong môi trường Trung Quốc.
Đặc biệt, ChineMaster sử dụng bộ giáo trình 9 quyển tiếng Trung ChineMaster do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và là giảng viên chính tại trung tâm, biên soạn. Bộ giáo trình này đã được kiểm chứng và sử dụng rộng rãi trong cộng đồng học tiếng Trung giao tiếp, giúp học viên có được phương pháp học tập toàn diện và hiệu quả.
Ngoài ra, ChineMaster còn có các khóa học học tiếng Trung theo nhu cầu và mục đích khác nhau, bao gồm học tiếng Trung cấp tốc, luyện thi HSK, học tiếng Trung cho người đi làm, học tiếng Trung cho trẻ em, và các khóa học tiếng Trung online.
Với đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập chuyên nghiệp và thoải mái nhất. Hãy đến với ChineMaster để trải nghiệm sự khác biệt và thành công trong học tiếng Trung giao tiếp!
Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi là địa chỉ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu TOP 1 Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi là nơi đào tạo tiếng Trung hàng đầu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia trong lĩnh vực này. Với uy tín và chất lượng đào tạo hàng đầu TOP 1 Việt Nam, trung tâm đã thu hút được rất nhiều học viên quan tâm và đam mê tiếng Trung.
Tại đây, các bạn sẽ được học tiếng Trung theo phương pháp độc đáo và hiệu quả, đồng thời được học cách phát âm chuẩn xác, rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách tự tin và thành thạo. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết và nhiệt tình sẽ luôn hỗ trợ và giúp đỡ các học viên trong suốt quá trình học tập. Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức các hoạt động thực tế, chuyến du lịch và giao lưu văn hóa giúp các học viên cảm nhận và tiếp cận với nền văn hóa, lịch sử và phong cách sống của người Trung Quốc. Đến với ChineMaster, các bạn sẽ không chỉ học tiếng Trung mà còn có cơ hội trải nghiệm những điều mới lạ, thú vị và đầy hứng khởi.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và đầy đủ nhất.
Đặc biệt, trung tâm có Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đã từng giảng dạy tại nhiều trường đại học và cao đẳng hàng đầu tại Trung Quốc. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, độc đáo và sáng tạo, thầy Vũ đã giúp nhiều học viên tiếp cận và nắm vững ngôn ngữ tiếng Trung một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Tại ChineMaster, học viên sẽ được học tập theo nhóm nhỏ, từ cơ bản đến nâng cao, tập trung vào các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết, đồng thời được luyện thi HSK để có thể đạt được điểm số cao nhất. Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức các hoạt động văn hóa, du lịch để học viên có thể trải nghiệm và hiểu rõ hơn về văn hóa, tập quán của người Trung Quốc.
Nếu bạn đang muốn học tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả, thì ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Hãy đăng ký ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất từ đội ngũ ChineMaster.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9 là chuyên gia đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi với chuyên gia đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu TOP 1 Việt Nam – Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã trực tiếp biên soạn và phát triển bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển, hướng tới việc nâng cao năng lực giao tiếp của học viên.
Với phương pháp đào tạo tiên tiến, ChineMaster cam kết giúp học viên đạt được mục tiêu học tập của mình bằng cách tập trung vào nâng cao kỹ năng giao tiếp cơ bản và nâng cao, từ đó giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Bên cạnh đó, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9 còn có kinh nghiệm giảng dạy tại nhiều trường đại học và cao đẳng trên cả nước. Nhờ đó, anh ấy luôn có những phương pháp giảng dạy linh hoạt và phù hợp với từng học viên. Đặc biệt, anh ấy cũng đặt sự chú trọng đến việc giúp học viên hiểu rõ hơn về nền văn hóa và lịch sử Trung Quốc, giúp các bạn có thêm những kiến thức bổ ích.
Với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9 và ChineMaster, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng giáo dục và sự phát triển của mình trên con đường học tiếng Trung.
Ngoài ra, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ còn là tác giả của nhiều tài liệu học tiếng Trung, đặc biệt là bộ giáo trình ChineMaster, đã giúp hàng ngàn học viên có được nền tảng vững chắc và tiến bộ đáng kể trong việc học tiếng Trung. Bộ giáo trình ChineMaster gồm 9 quyển, tương ứng với 9 cấp độ khác nhau, từ HSK1 đến HSK9, đáp ứng mọi nhu cầu học tập của các bạn từ cơ bản đến nâng cao.
Bên cạnh đó, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi còn có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và chu đáo, sẵn sàng hỗ trợ các học viên trong suốt quá trình học tập và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến tiếng Trung.
Với cam kết đảm bảo chất lượng đào tạo và hiệu quả học tập cao, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Royal City Nguyễn Trãi đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều học viên trong việc học tiếng Trung tại Hà Nội.
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ có tất cả 20 bài giảng tất cả.
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 1
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 2
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 3
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 4
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 5
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 6
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 7
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 8
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 9
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 10
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 11
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 12
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 13
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 14
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 15
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 16
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 17
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 18
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 19
- Giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 bài 20
Dưới đây là một số bài giảng liên quan, bạn hãy xem ngay để bổ sung thêm kiến thức mới nhé.