Học Kế toán tiếng Trung Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty

Học Kế toán tiếng Trung Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website chuyên đào tạo tiếng Trung miễn phí của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.

0
564
Học Kế toán tiếng Trung Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Học Kế toán tiếng Trung Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Lớp học Kế toán tiếng Trung online Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty

Học Kế toán tiếng Trung Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website chuyên đào tạo tiếng Trung miễn phí của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án bài giảng hôm nay ngày 2/3/2023 chúng ta sẽ được trang bị thêm kiến thức Kế toán Thuế ứng dụng thực tế thông qua bài hội thoại có tiêu đề là Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty.

Các bạn chú ý, ngoài kiến thức trong giáo án bài giảng hôm nay có tiêu đề là Học Kế toán tiếng Trung Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty, các bạn cần trang bị ngay những kiến thức cực kỳ quan trọng được Thầy Vũ đưa ra trong các link sau đây.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán

Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán

Từ vựng tiếng Trung Thuế

Mẫu câu tiếng Trung Kế toán Thuế

Mẫu câu tiếng Trung Kiểm toán Thuế

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Giáo án lớp học Kế toán tiếng Trung Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty

Hội thoại tiếng Trung Kế toán Thuế theo chủ đề Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty

A: 您好,我是公司的财务经理。最近我们公司的税收情况如何?

(Nín hǎo, wǒ shì gōngsī de cáiwù jīnglǐ. Zuìjìn wǒmen gōngsī de shuìshōu qíngkuàng rúhé?)

Xin chào, tôi là giám đốc tài chính của công ty. Tình hình thuế của công ty chúng ta gần đây thế nào ạ?

B: 您好,税收情况一切正常。我们每个月都按时向税务局缴纳税款。

(Nín hǎo, shuìshōu qíngkuàng yīqiè zhèngcháng. Wǒmen měi gè yuè dōu ànshí xiàng shuìwùjú jiǎonà shuìkuǎn.)

Xin chào, tình hình thuế hoàn toàn bình thường. Chúng tôi đều đóng thuế đúng hạn hàng tháng đến cơ quan thuế.

A: 非常好,但是我想请问一下,公司是否有适用于我们行业的税收优惠政策?

(Fēicháng hǎo, dànshì wǒ xiǎng qǐngwèn yīxià, gōngsī shìfǒu yǒu shìyòng yú wǒmen hángyè de shuìshōu yōuhuì zhèngcè?)

Rất tốt, nhưng tôi muốn hỏi xem công ty có chính sách ưu đãi thuế nào áp dụng cho ngành nghề của chúng ta không?

B: 有的。我们公司可以享受增值税减免政策和企业所得税优惠政策。

(Yǒu de. Wǒmen gōngsī kěyǐ xiǎngshòu zēngzhíshuì jiǎnmiǎn zhèngcè hé qǐyè suǒdéshuì yōuhuì zhèngcè.)

Có, công ty của chúng tôi có thể được hưởng chính sách giảm thuế giá trị gia tăng và chính sách ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.

A: 非常感谢。请问公司需要准备哪些文件申请税收优惠?

(Fēicháng gǎnxiè. Qǐngwèn gōngsī xūyào zhǔnbèi nǎxiē wénjiàn shēnqǐng shuìshōu yōuhuì?)

Cảm ơn rất nhiều. Công ty cần chuẩn bị những tài liệu nào để đăng ký chính sách ưu đãi thuế?

B: 公司需要准备营业执照、税务登记证、财务报表、税务申报表等相关文件。

(Gōngsī xūyào zhǔnbèi yíngyè zhízhào, shuìwù dēngjìzhèng, cáiwù bàobiǎo, shuìwù shēnbào biǎo děng xiāngguān wénjiàn.)

Công ty cần chuẩn bị các tài liệu liên quan như giấy phép kinh doanh, chứng chỉ đăng ký thuế, báo cáo tài chính, biểu mẫu đăng ký thuế và các tài liệu khác.

A: 好的,我会通知相关部门尽快准备好这些文件。

(Hǎo de, wǒ huì tōngzhī xiāngguān bùmén jǐnkuài zhǔnbèi hǎo zhèxiē wénjiàn.)

Được, tôi sẽ thông báo cho các bộ phận liên quan để chuẩn bị tài liệu này càng sớm càng tốt.

B: 非常感谢,如果公司需要进一步的税务咨询,可以随时联系我们的会计师团队。

(Fēicháng gǎnxiè, rúguǒ gōngsī xūyào jìnyībù de shuìwù zīxún, kěyǐ suíshí liánxì wǒmen de kuàijìshī tuánduì.)

Cảm ơn rất nhiều, nếu công ty cần tư vấn thuế chi tiết hơn, có thể liên hệ với đội ngũ kế toán của chúng tôi bất cứ lúc nào.

A: 好的,我会记住的。谢谢!

(Hǎo de, wǒ huì jìzhù de. Xièxiè!)

Được, tôi sẽ nhớ. Cảm ơn bạn!

Từ vựng tiếng Trung trong bài hội thoại

  1. 注册 – zhùcè – đăng ký
  2. 公司 – gōngsī – công ty
  3. 需要 – xūyào – cần
  4. 营业执照 – yíngyè zhízhào – giấy phép kinh doanh
  5. 税务登记证 – shuìwù dēngjìzhèng – chứng chỉ đăng ký thuế
  6. 财务报表 – cáiwù bàobiǎo – báo cáo tài chính
  7. 税务申报表 – shuìwù shēnbào biǎo – biểu mẫu đăng ký thuế
  8. 相关 – xiāngguān – liên quan
  9. 部门 – bùmén – bộ phận
  10. 通知 – tōngzhī – thông báo
  11. 进一步 – jìnyībù – chi tiết hơn
  12. 咨询 – zīxún – tư vấn
  13. 随时 – suíshí – bất cứ lúc nào
  14. 联系 – liánxì – liên hệ
  15. 会计师团队 – kuàijìshī tuánduì – đội ngũ kế toán

Để hỗ trợ đắc lực cho việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế trong bài giảng này thì các bạn cần chú ý tập viết chữ Hán mỗi ngày và kết hợp song song với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.

Download bộ gõ tiếng Trung

Bài tập củng cố kiến thức

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau bằng các từ đã học được trong bài hội thoại.

公司需要准备________、税务登记证、财务报表、税务申报表等相关文件。
(Gōngsī xūyào zhǔnbèi yíngyè zhízhào, shuìwù dēngjìzhèng, cáiwù bàobiǎo, shuìwù shēnbào biǎo děng xiāngguān wénjiàn.)

如果公司需要进一步的________,可以随时联系我们的会计师团队。
(Fēicháng gǎnxiè, rúguǒ gōngsī xūyào jìnyībù de shuìwù zīxún, kěyǐ suíshí liánxì wǒmen de kuàijìshī tuánduì.)

好的,我会记住的。________!
(Hǎo de, wǒ huì jìzhù de. ________)

Đáp án:

营业执照 (yíngyè zhízhào) – giấy phép kinh doanh
税务咨询 (shuìwù zīxún) – tư vấn thuế
谢谢!(Xièxiè!) – Cảm ơn!

Nhu cầu tuyển dụng kế toán thuế biêt tiếng Trung ngày càng tăng cao tại thị trường lao động ở Việt Nam trong những năm gần đây. Khi nền kinh tế Trung Quốc tiếp tục mở rộng và nhiều giao dịch kinh doanh quốc tế giữa Trung Quốc và các quốc gia khác diễn ra, trong đó đặc biệt là với Việt Nam, thì nhiều doanh nghiệp đang cần các chuyên gia thông thạo cả tiếng Anh và tiếng Trung, những người hiểu được sự phức tạp của thuế và kế toán cũng như kiểm toán. Cho dù làm việc cho một công ty kế toán hay một công ty đang tìm cách mở rộng ra thị trường nước ngoài, kế toán thuế tiếng Trung đã trở thành một trào lưu và xu thế phổ biến trong thị trường lao động tại Việt Nam.

Khi nền kinh tế Trung Quốc tiếp tục phát triển, nhu cầu về các chuyên gia có kiến thức về kế toán thuế tiếng Trung Quốc cũng tăng theo. Những người quan tâm đến lĩnh vực này có thể được hưởng lợi từ việc học một số thuật ngữ phổ biến nhất được sử dụng trong kế toán thuế từ vựng tiếng Trung. Bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan toàn diện về ngôn ngữ liên quan đến hoạt động tài chính phức tạp này, bao gồm các thuật ngữ và cụm từ chính liên quan đến khai thuế và báo cáo. Với kiến thức này, người đọc sẽ có thể mở rộng hiểu biết về cách tính và quản lý thuế ở Trung Quốc.

Trung Quốc là một trong những nền kinh tế hàng đầu thế giới và các công ty cũng như doanh nghiệp Việt nam có đối tác Trung Quốc cần biết về các quy định thuế khác nhau. Từ vựng tiếng Trung Kế toán thuế là một lĩnh vực nghiên cứu quan trọng đối với bất kỳ ai tham gia vào thế giới kinh doanh. Nó liên quan đến việc hiểu cách tính và báo cáo thuế, cũng như cách sử dụng các thuật ngữ thuế khác nhau trong bối cảnh kinh doanh tại thị trường Việt Nam. Bài viết này đã cung cấp một cái nhìn tổng quan về các từ vựng tiếng Trung Kế toán thuế và thảo luận về một số từ và cụm từ phổ biến được sử dụng trong lĩnh vực này.

Bạn nào muốn tham gia các lớp học Kế toán tiếng Trung cơ bản đến nâng cao thì hãy liên hệ và gọi điện Thầy Vũ sớm nhé để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học sao cho phù hợp vời thời gian biểu của bạn.

Thầy Vũ hotline 090 468 4983

Khóa học Kế toán tiếng Trung

Khóa học tiếng Trung Kế toán

Ngoài kiến thức trong bài giảng của lớp học Kế toán tiếng Trung Đề xuất đăng ký Thuế cho công ty, các bạn nên tham khảo một số bài giảng khác dưới đây để bổ trợ thêm kiến thức nhé.