八 là gì? Từ vựng HSK 1

八 là gì? Đây là một trong những từ vựng HSK 1 thuộc bảng từ vựng HSK 9 cấp do Thầy Vũ thiết kế và tổng hợp.

0
604
八 từ điển tiếng Trung HSK, từ điển tiếng trung chinemaster, từ điển hsk online, app từ điển tiếng trung Thầy Vũ 八 là gì
八 từ điển tiếng Trung HSK, từ điển tiếng trung chinemaster, từ điển hsk online, app từ điển tiếng trung Thầy Vũ 八 là gì
5/5 - (2 bình chọn)

Mục lục

là gì?

là gì? Đây là một trong những từ vựng HSK 1 thuộc bảng từ vựng HSK 9 cấp do Thầy Vũ thiết kế và tổng hợp.

Từ vựng tiếng Trung “” được phiên âm là “bā”, và có nghĩa là số “8” trong tiếng Trung. “” cũng có thể được sử dụng như một phần của từ vựng khác để tạo thành các từ mới. Ví dụ, “八月” (bā yuè) có nghĩa là “tháng tám”, “八卦” (bā guà) có nghĩa là “bát quái” hoặc “bát trigrams” trong truyền thống tâm linh Trung Quốc, và “八字” (bā zì) có nghĩa là “bát tự” hoặc “tứ trụ” trong tâm linh Trung Quốc, được sử dụng để đoán vận mệnh.

[bā]
Bộ: – Bát
Số nét: 2
Hán Việt: BÁT
Có nghĩa là:Tám; 8; thứ 8。 数目,七加一后所得。

Ví dụ:

月革命。Cách mạng tháng Tám
号 số 8

Ghi chú: Chú ý: Chữ đứng trước các chữ có thanh 4 thì đọc thành thanh 2 (bá). Ví dụ như: 八岁,八次.

Từ ghép:

八拜之交 ; 八宝菜 ; 八宝饭 ; 八倍 ; 八辈子 ; 八变形 ; 八表 ; 八不挨 ; 八成 ; 八带鱼 ; 八德 ; 八斗之才 ; 八方 ; 八方呼应 ; 八分 ; 八竿子打不着 ; 八哥儿 ; 八股 ; 八卦 ; 八行书 ; 八行纸 ; 八荒 ; 八级工 ; 八级工资制 ; 八角 ; 八节 ; 八九不离十 ; 八路军 ; 八面锋 ; 八面光 ; 八面玲珑 ; 八面山 ; 八面威风 ; 八面圆 ; 八下里 ; 八仙 ; 八仙过海 ; 八仙桌 ; 八月节 ; 八阵图 ; 八字 ; 八字没一撇 ; 八字帖儿

Các bạn xem trọn bộ từ vựng HSK 1 mới trong link bên dưới nhé.

Tổng hợp từ vựng HSK 1

Để học tốt từ vựng tiếng Trung HSK 1 thì các bạn cần chú ý luyện tập viết chữ Hán mỗi ngày trên giấy và kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.

Download sogou

Sau đây chúng ta sẽ cùng xem một vài ví dụ có sử dụng từ vựng tiếng Trung “” trong phần bên dưới.

Các bạn xem từ vựng HSK 1 này mà chưa biết cách vận dụng như thế nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Dưới đây là 20 câu ví dụ sử dụng từ vựng “” trong tiếng Trung, kèm theo phiên âm và dịch sang tiếng Việt:

  1. 八卦 (bā guà) – Bát quái
  2. 八月 (bā yuè) – Tháng Tám
  3. 八点 (bā diǎn) – 8 giờ
  4. 八成 (bā chéng) – 80%
  5. 八九不离十 (bā jiǔ bù lí shí) – Gần đúng 80-90%
  6. 八路军 (bā lù jūn) – Quân Bát động
  7. 八字 (bā zì) – Bát tự
  8. 八仙过海,各显神通 (bā xiān guò hǎi, gè xiǎn shén tōng) – Bát tiên qua biển, mỗi người một tài
  9. 八达岭 (bā dá lǐng) – Bát Đại Lăng (địa danh ở Bắc Kinh)
  10. 八千米 (bā qiān mǐ) – 8.000 kilômét
  11. 八国联军 (bā guó lián jūn) – Liên quân Tám quốc
  12. 八仙桌 (bā xiān zhuō) – Bàn Tám Tiên
  13. 八百壮士 (bā bǎi zhuàng shì) – 800 người dũng cảm
  14. 八音盒 (bā yīn hé) – Hộp âm nhạc Bát âm
  15. 八十年代 (bā shí nián dài) – Thập niên 80
  16. 八旗军 (bā qí jūn) – Quân Bát cực (quân đội thời Thanh)
  17. 八路 (bā lù) – Bát đường (tên một đường ở Trung Quốc)
  18. 八字眉 (bā zì méi) – Lông mày dạng “bát tự”
  19. 八卦掌 (bā guà zhǎng) – Bát quái chưởng (một loại võ thuật Trung Quốc)
  20. 八荣八耻 (bā róng bā chǐ) – Bát vinh, bát xấu (một chuẩn mực đạo đức của Đảng Cộng sản Trung Quốc)

Bên dưới là một số bài giảng khác có thể bạn đang quan tâm: