
爸爸 là gì?
爸爸 là gì? Đây là từ vựng HSK 1 thuộc phạm vi từ vựng tiếng Trung HSK 9 cấp. Các bạn hãy trang bị ngay từ vựng tiếng Trung này vào bộ nhớ để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi HSK nhé.
Từ vựng “爸爸” trong tiếng Trung phiên âm là “bà ba”. Đây là cách gọi thân mật và thường dùng để chỉ người cha trong gia đình.
Từ “爸爸” được tạo thành từ hai chữ “爸” và “爸”, đều có nghĩa là “cha”. Việc sử dụng hai chữ này đồng thời nhằm tăng thêm tính thân mật và tôn trọng đối với người cha.
Trong văn nói và văn viết, “爸爸” được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Ngoài ra, còn có các từ vựng liên quan như “父亲” (fù qīn) để chỉ “cha” nhưng có tính chính thức và trang trọng hơn, và “爹” (diē) để chỉ “cha” trong một số khu vực địa phương của Trung Quốc.
Tương tự như tiếng Việt, từ “爸爸” được sử dụng để chỉ người cha trong gia đình và thể hiện mối quan hệ thân mật giữa cha và con.
[bà]
Bộ: 父 – Phụ
Số nét: 8
Hán Việt: BÁ
Có nghĩa là: Bố; ba; cha; tía; phụ thân. 称呼父亲。
Các bạn cần đặt câu hỏi gì về từ vựng HSK 1 này thì hãy tương tác và trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Các bạn hãy chú ý, để nhớ thật tốt từ vựng HSK 1 thì cần phải luyện tập viết chữ Hán mỗi ngày nhé. Ngoài ra, các bạn còn cần phải luyện tập gõ tiếng Trung hàng ngày trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để nâng cao hiệu quả học từ vựng tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9 nhé.
Bên dưới là bài viết tổng hợp toàn bộ từ vựng HSK 1, các bạn xem luôn để biết có tất cả bao nhiêu từ vựng tiếng Trung HSK 1 nhé.
Để minh họa chi tiết cho cách sử dụng từ vựng tiếng Trung HSK 1 này, Thầy Vũ sẽ đưa ra 20 ví dụ bên dưới.
Dưới đây là 20 câu ví dụ sử dụng từ vựng “爸爸” trong tiếng Trung, kèm theo phiên âm và dịch sang tiếng Việt:
- 我的爸爸很帅。(wǒ de bà ba hěn shuài) – Cha tôi rất đẹp trai.
- 爸爸今天不在家。(bà ba jīn tiān bù zài jiā) – Hôm nay cha không ở nhà.
- 我爸爸是一名医生。(wǒ bà ba shì yī míng yī shēng) – Cha tôi là bác sĩ.
- 我爸爸喜欢看电视。(wǒ bà ba xǐ huān kàn diàn shì) – Cha tôi thích xem TV.
- 爸爸带我去公园了。(bà ba dài wǒ qù gōng yuán le) – Cha đã đưa tôi đi công viên rồi.
- 我爸爸每天都很忙。(wǒ bà ba měi tiān dōu hěn máng) – Cha tôi luôn bận rộn mỗi ngày.
- 爸爸的生日是在八月。(bà ba de shēng rì shì zài bā yuè) – Ngày sinh nhật của cha là vào tháng Tám.
- 我爸爸很疼我。(wǒ bà ba hěn téng wǒ) – Cha tôi rất yêu thương tôi.
- 爸爸正在开车。(bà ba zhèng zài kāi chē) – Cha đang lái xe.
- 我的爸爸是一个好人。(wǒ de bà ba shì yí gè hǎo rén) – Cha tôi là một người tốt.
- 爸爸喜欢喝咖啡。(bà ba xǐ huān hē kā fēi) – Cha tôi thích uống cà phê.
- 我爸爸很聪明。(wǒ bà ba hěn cōng míng) – Cha tôi rất thông minh.
- 爸爸昨天买了一辆新车。(bà ba zuó tiān mǎi le yí liàng xīn chē) – Hôm qua cha tôi mua một chiếc xe mới.
- 我爸爸教我做菜。(wǒ bà ba jiāo wǒ zuò cài) – Cha tôi dạy tôi nấu ăn.
- 爸爸说晚上要和妈妈出去吃饭。(bà ba shuō wǎn shàng yào hé mā mā chū qù chī fàn) – Bố nói rằng tối nay bố sẽ ra ngoài ăn tối với mẹ.
- 我爸爸最喜欢的电影是《肖申克的救赎》。(wǒ bà ba zuì xǐ huān de diàn yǐng shì “xiāo shēn kè de jiù shú”) – Bộ phim mà cha tôi yêu thích nhất là “The Shawshank Redemption”.
- 爸爸教我如何打棒球。(bà ba jiāo wǒ rú hé dǎ bàng qiú) – Cha tôi dạy tôi cách chơi bóng chày.
- 我爸爸的公司在市中心。(wǒ bà ba de gōng sī zài shì zhōng xīn) – Công ty của cha tôi ở trung tâm thành phố.
- 爸爸正在修理自行车。(bà ba zhèng zài xiū lǐ zì xíng chē) – Cha tôi đang sửa xe đạp.
- 我爸爸不会游泳。(wǒ bà ba bù huì yóu yǒng) – Cha tôi không biết bơi.
- 我很感激爸爸对我的支持和鼓励。(wǒ hěn gǎn jī bà ba duì wǒ de zhī chí hé gǔ lì) – Tôi rất cảm kích sự hỗ trợ và động viên của cha đối với tôi.
- 爸爸喜欢养猫。(bà ba xǐ huān yǎng māo) – Cha tôi thích nuôi mèo.
- 爸爸常常做饭给我们吃。(bà ba cháng cháng zuò fàn gěi wǒ men chī) – Cha tôi thường nấu cơm cho chúng tôi ăn.
- 我和爸爸一起去爬山了。(wǒ hé bà ba yī qǐ qù pá shān le) – Tôi và cha đã đi leo núi cùng nhau.
- 爸爸的生日是明天。(bà ba de shēng rì shì míng tiān) – Ngày sinh nhật của cha là ngày mai.
- 我和爸爸都喜欢看足球比赛。(wǒ hé bà ba dōu xǐ huān kàn zú qiú bǐ sài) – Tôi và cha đều thích xem trận bóng đá.
- 爸爸今天很忙,不能来接我。(bà ba jīn tiān hěn máng, bù néng lái jiē wǒ) – Cha tôi rất bận ngày hôm nay, không thể đến đón tôi.
- 我的爸爸有一份稳定的工作。(wǒ de bà ba yǒu yī fèn wěn dìng de gōng zuò) – Cha tôi có một công việc ổn định.
- 爸爸常常提醒我要注意安全。(bà ba cháng cháng tí xǐng wǒ yào zhù yì ān quán) – Cha tôi thường nhắc nhở tôi phải chú ý đến an toàn.
- 爸爸的名字是李明。(bà ba de míng zì shì lǐ míng) – Tên của cha tôi là Lý Minh.
Bên dưới là một số bài giảng có thể bạn đang quan tâm: