
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Sofa
456 Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Sofa là nội dung bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thầy Vũ trên website học tiếng Trung miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án này chúng ta sẽ được trang bị thêm khoảng 300 từ vựng tiếng Trung về Sofa. Thầy Vũ thiết kế ra bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Sofa gồm 456 từ vựng tất cả để giúp đỡ và hỗ trợ các bạn học viên đang làm trong lĩnh vực thiết kế Sofa và trang trí nội thất phòng khách. Bạn nào đang làm trong mảng thiết kế nội thất thì những từ vựng tiếng Trung Sofa dưới đây sẽ rất hữu ích trong ứng dụng công việc thực tế. Các bạn hãy lưu ngay lại bài giảng này về thiết bị của bạn để học dần và dùng dần nhé. Dưới đây là nội dung chi tiết giáo án bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
456 Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Sofa sẽ hỗ trợ các bạn rất nhiều trong công việc. Các bạn xem chi tiết nội dung bài viết này trong phần bên dưới.
Thầy Vũ chia làm 2 bảng, bao gồm bảng tổng hợp 259 từ vựng tiếng Trung Sofa và 197 từ vựng tiếng Trung Phụ kiện Sofa để các bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng và thuận tiện cho việc học.
259 Từ vựng tiếng Trung về Sofa
456 Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Sofa được trình bày chi tiết trong phần bên dưới.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | 100% bông | 纯棉 | chún mián |
2 | 3D, lập thể. | 立体 | lìtǐ |
3 | Âm thanh Stereo | 立体声音响 | lìtǐshēng yīnxiǎng |
4 | Bàn bên sofa | 沙发边几 | shāfā biān jǐ |
5 | Bàn góc sofa | 沙发角几 | shāfā jiǎo jǐ |
6 | Bàn trà | 茶几 | chájī |
7 | Bàn trà sofa | 沙发茶几 | shāfā chájī |
8 | Bánh xe | 脚轮 | jiǎolún |
9 | Bảo trì sofa | 沙发维护 | shāfā wéihù |
10 | Bộ bọc đệm sofa | 沙发垫套 | shāfā diàn tào |
11 | Bộ bọc gối sofa | 沙发枕套 | shāfā zhěntào |
12 | Bộ bọc sofa | 沙发套 | shāfā tào |
13 | Bộ ghế sofa | 沙发套装 | shāfā tàozhuāng |
14 | Bộ ghế sofa đầy đủ | 全套沙发 | quántào shāfā |
15 | Bộ phụ kiện có thể tháo rời và giặt | 可拆洗套 | kě chāixǐ tào |
16 | Bộ phủ sofa | 沙发套 | shāfā tào |
17 | Bộ vỏ ghế | 沙发套 | shā fā tào |
18 | Bộ vỏ sofa | 沙发套装 | shāfā tàozhuāng |
19 | Bọt | 海绵 | hǎimián |
20 | bọt xốp | 泡沫 | pàomò |
21 | Chân cao | 高脚 | gāo jiǎo |
22 | Chân có bánh xe | 轮脚 | lún jiǎo |
23 | Chân đế | 底座 | dǐzuò |
24 | Chân đế sofa | 沙发底座 | shāfā dǐzuò |
25 | Chân ghế | 椅腿 | yǐ tuǐ |
26 | Chân ghế hình chữ U | 马蹄铁 | mǎtítiě |
27 | Chân ghế sofa | 沙发脚 | shāfā jiǎo |
28 | Chân sắt | 铁脚 | tiě jiǎo |
29 | Chân sofa | 沙发脚 | shāfā jiǎo |
30 | Chân thấp | 矮脚 | ǎi jiǎo |
31 | Chất liệu da | 皮面料 | pí miànliào |
32 | Chất liệu sofa | 沙发质地 | shā fā zhídì |
33 | Chất lượng sofa | 沙发质量 | shāfā zhìliàng |
34 | Chỗ ngồi | 座位 | zuòwèi |
35 | Chống nước | 防水 | fángshuǐ |
36 | Chu đáo | 贴心 | tiēxīn |
37 | Chuyển nhà sofa | 沙发搬运 | shāfā bānyùn |
38 | Có thể tháo rời để giặt | 可拆洗 | kě chāixǐ |
39 | Cửa trượt | 推拉门 | tuīlā mén |
40 | Da | 皮革 | pígé (pí gé) |
41 | Da ghép | 复合皮 | fùhé pí |
42 | Da giả | 仿皮 | fǎng pí |
43 | Da thật | 真皮 | zhēnpí |
44 | Da thuộc | 皮革 | pígé |
45 | Da tổng hợp | 人造革 | rénzàogé |
46 | Dán da | 贴皮 | tiē pí |
47 | Đàn hồi | 弹性 | tánxìng |
48 | Đẩu chân sofa | 沙发脚凳 | shāfā jiǎo dèng |
49 | Đệm chân | 足垫 | zú diàn |
50 | Đệm chân ghế sofa | 沙发脚垫 | shāfā jiǎo diàn |
51 | Đệm chân sofa | 沙发脚垫 | shāfā jiǎo diàn |
52 | Đệm ghế | 椅垫 | yǐ diàn |
53 | Đệm ghế sofa | 沙发垫 | shāfā diàn |
54 | đệm giường | 床垫 | chuáng diàn |
55 | Đệm lông vũ | 羽绒垫 | yǔróng diàn |
56 | Đệm lưng sau | 后靠背 | hòu kàobèi |
57 | Đệm ngồi | 座垫 | zuò diàn |
58 | Đệm ôm | 抱枕 | bàozhěn |
59 | Đệm sofa | 沙发垫 | shāfā diàn |
60 | Đệm tựa | 靠垫 | kàodiàn |
61 | Đệm tựa lưng | 后背靠垫 | hòu bèi kàodiàn |
62 | Đệm tựa lưng có thể tháo rời | 靠垫可拆卸 | kàodiàn kě chāixiè |
63 | Đệm tựa lưng ghế sofa | 沙发背靠垫 | shāfā bèi kàodiàn |
64 | Đệm tựa sofa | 沙发靠垫 | shāfā kàodiàn |
65 | Đèn đứng | 落地灯 | luòdìdēng |
66 | Đèn đứng sofa | 沙发落地灯 | shāfā luòdìdēng |
67 | Đèn treo | 头顶灯 | tóudǐng dēng |
68 | Độ dày | 厚度 | hòudù |
69 | Đường nét hình dáng | 轮廓线条 | lúnkuò xiàntiáo |
70 | Gam màu | 色调 | sèdiào |
71 | Ghế | 椅子 | yǐzi |
72 | Ghế ăn | 餐椅 | cān yǐ |
73 | Ghế ba | 三人沙发 | sān rén shāfā |
74 | Ghế cao | 高脚椅 | gāo jiǎo yǐ |
75 | Ghế chơi Ma sói | 麻将椅 | májiàng yǐ |
76 | Ghế có tay đỡ | 手扶椅 | shǒu fú yǐ |
77 | Ghế có tay vịn | 扶手椅 | fúshǒu yǐ |
78 | Ghế da mềm | 皮软椅 | pí ruǎn yǐ |
79 | Ghế dài | 长沙发 | zhǎngshāfā |
80 | Ghế đẩu | 凳子 | dèngzǐ |
81 | Ghế đẩu sofa | 沙发凳 | shāfā dèng |
82 | Ghế đẩu sofa dựa lưng | 沙发斜靠椅 | shāfā xié kào yǐ |
83 | Ghế đôi | 双人沙发 | shuāngrén shāfā |
84 | Ghế đơn | 单人沙发 | dān rén shāfā |
85 | Ghế đôn sofa | 沙发脚凳 | shāfā jiǎo dèng |
86 | Ghế góc | 角沙发 | jiǎo shāfā |
87 | Ghế nằm sofa | 沙发躺椅 | shāfā tǎngyǐ |
88 | Ghế sofa 1 chỗ ngồi | 单人沙发 | dān rén shāfā |
89 | Ghế sofa 2 chỗ | 两人座沙发 | liǎng rén zuò shāfā |
90 | Ghế sofa 2 chỗ ngồi | 双人沙发 | shuāngrén shāfā |
91 | Ghế sofa 3 chỗ | 三人沙发 | sān rén shāfā |
92 | Ghế sofa 3 chỗ da giả | 皮艺三人沙发 | pí yì sān rén shāfā |
93 | Ghế sofa 3 chỗ da thật | 真皮三人沙发 | zhēnpí sān rén shāfā |
94 | Ghế sofa 3 chỗ ngồi | 三人沙发 | sān rén shāfā |
95 | Ghế sofa 4 chỗ | 四人座沙发 | sì rén zuò shāfā |
96 | Ghế sofa ba chỗ | 三人沙发 | sān rén shāfā |
97 | Ghế sofa ba người | 三人沙发 | sān rén shāfā |
98 | Ghế sofa cao | 高沙发 | gāo shāfā |
99 | Ghế sofa chân cao | 高脚沙发 | gāo jiǎo shāfā |
100 | Ghế sofa có cơ chế đặc biệt | 机制沙发 | jīzhì shāfā |
101 | Ghế sofa có thể gập lại | 可折叠沙发 | kě zhédié shāfā |
102 | Ghế sofa da | 皮质沙发 | pízhí shāfā |
103 | Ghế sofa da giả | 皮艺沙发 | pí yì shāfā |
104 | Ghế sofa da thật | 真皮沙发 | zhēnpí shāfā |
105 | Ghế sofa dài | 长沙发 | zhǎngshāfā |
106 | Ghế sofa điện | 电动沙发 | diàndòng shāfā |
107 | Ghế sofa đôi | 双人沙发 | shuāngrén shāfā |
108 | Ghế sofa đơn | 沙发椅 | shāfā yǐ |
109 | Ghế sofa đơn da giả | 皮艺单人沙发 | pí yì dān rén shāfā |
110 | Ghế sofa đơn da thật | 真皮单人沙发 | zhēnpí dān rén shāfā |
111 | Ghế sofa giường | 沙发床 | shāfā chuáng |
112 | Ghế sofa gỗ | 木制沙发 | mù zhì shāfā |
113 | Ghế sofa góc | 转角沙发 | zhuǎnjiǎo shāfā |
114 | Ghế sofa hình chữ L | L型沙发 | L xíng shāfā |
115 | Ghế sofa hình chữ U | U型沙发 | U xíng shāfā |
116 | Ghế sofa hình cung | 圆弧形沙发 | yuán hú xíng shāfā |
117 | Ghế sofa khắc hoa | 雕花沙发 | diāohuā shāfā |
118 | Ghế sofa khách sạn | 酒店沙发 | jiǔdiàn shāfā |
119 | Ghế sofa không điện | 无电沙发 | wú diàn shāfā |
120 | Ghế sofa khung gỗ | 木架沙发 | mù jià shāfā |
121 | Ghế sofa lười | 懒人沙发 | lǎn rén shāfā |
122 | Ghế sofa nệm lông vũ | 羽绒沙发 | yǔróng shāfā |
123 | Ghế sofa nệm vải | 布艺沙发 | bùyì shāfā |
124 | Ghế sofa nhiều chỗ ngồi | 多人沙发 | duō rén shāfā |
125 | Ghế sofa sắt | 铁质沙发 | tiě zhì shāfā |
126 | Ghế sofa thấp | 矮沙发 | ǎi shāfā |
127 | Ghế sofa thủ công | 手工沙发 | shǒugōng shāfā |
128 | Ghế sofa thư giãn | 休闲沙发 | xiūxián shāfā |
129 | Ghế sofa trẻ em | 儿童沙发 | értóng shāfā |
130 | Ghế sofa vải | 布艺沙发 | bùyì shāfā |
131 | Ghế sofa vải da | 布艺皮沙发 | bùyì pí shāfā |
132 | Ghế tay vịn | 扶手椅 | fúshǒu yǐ |
133 | Ghế xoay | 旋转椅 | xuán zhuàn yǐ |
134 | Ghép nối | 拼接 | pīnjiē |
135 | Giá đựng ly | 玻璃杯架 | bōlí bēi jià |
136 | Giá sofa | 沙发价格 | shāfā jiàgé |
137 | Giá treo tivi | 电视架 | diànshì jià |
138 | Giường gấp | 折叠床 | zhédié chuáng |
139 | Góc độ có thể điều chỉnh | 可调节角度 | kě tiáojié jiǎodù |
140 | Gối đầu | 枕头 | zhěntou |
141 | Gối đỡ lưng | 腰枕 | yāo zhěn |
142 | Gối đỡ lưng sofa | 沙发腰枕 | shāfā yāo zhěn |
143 | Gối dựa lưng sofa | 沙发靠枕 | shāfā kàozhěn |
144 | Gối ôm | 抱枕 | bàozhěn |
145 | Gối ôm ghế sofa | 沙发抱枕 | shāfā bàozhěn |
146 | Gối ôm sofa | 沙发抱枕 | shāfā bàozhěn |
147 | Gối sofa | 沙发枕头 | shāfā zhěntou |
148 | Gối tựa | 靠枕 | kàozhěn |
149 | Gối tựa sofa | 沙发靠垫 | shāfā kàodiàn |
150 | Hình trái tim | 椭圆形 | tuǒyuán xíng |
151 | Hoa văn in | 印花 | yìnhuā |
152 | Hộp đựng đồ sofa | 沙发储物箱 | shāfā chǔ wù xiāng |
153 | Kệ tivi sofa | 沙发电视柜 | shāfā diànshì guì |
154 | Kết hợp màu sắc | 色彩搭配 | sècǎi dāpèi |
155 | khăn bàn | 桌布 | zhuōbù |
156 | Khung sườn | 骨架 | gǔjià |
157 | Kích thước sofa | 沙发尺寸 | shāfā chǐcùn |
158 | Kiểu dáng | 造型 | zàoxíng |
159 | Kiểu dáng sofa | 沙发款式 | shāfā kuǎnshì |
160 | Lông cừa, Len. | 羊毛 | yángmáo |
161 | Lò xo | 弹簧 | tánhuáng |
162 | Lò xo nệm | 弹簧床垫 | tánhuáng chuáng diàn |
163 | lông thú | 毛绒 | máo róng |
164 | Lưng ghế sofa | 沙发背 | shāfā bèi |
165 | Lưu trữ, thu nạp. | 收纳 | shōunà |
166 | Màu bạc | 银白色 | yín báisè |
167 | Màu cam | 橙色 | chéngsè |
168 | Màu đen | 黑色 | hēisè |
169 | Màu đỏ | 红色 | hóngsè |
170 | Màu hồng | 粉红色 | fěnhóng sè |
171 | Màu sắc sofa | 沙发颜色 | shā fā yánsè |
172 | Màu sofa | 沙发颜色 | shāfā yánsè |
173 | Màu tím | 紫色 | zǐsè |
174 | Màu trắng | 白色 | báisè |
175 | Màu vàng | 黄色 | huángsè |
176 | Màu xanh dương | 蓝色 | lán sè |
177 | Màu xanh lá | 绿色 | lǜsè |
178 | Mềm mại | 柔软 | róuruǎn |
179 | Mô-đun | 模块 | mókuài |
180 | Mút | 海绵 | hǎimián |
181 | Nệm ghế | 沙发垫 | shā fā diàn |
182 | Nệm sofa | 沙发垫子 | shāfā diànzi |
183 | Nghệ thuật da | 皮艺 | pí yì |
184 | Nguyên liệu | 原料 | yuánliào |
185 | Nhũ tương | 乳胶 | rǔjiāo |
186 | Nhung | 丝绒 | sīróng |
187 | Nút bấm | 钮扣 | niǔ kòu |
188 | Phần đầu | 前桥 | qián qiáo |
189 | Phần đuôi | 后桥 | hòu qiáo |
190 | Phí vận chuyển | 运费 | yùnfèi |
191 | Phong cách Âu | 欧式风格 | ōushì fēnggé |
192 | Phong cách cổ điển | 复古风格 | fùgǔ fēnggé |
193 | Phong cách hiện đại | 现代风格 | xiàndài fēnggé |
194 | Phong cách hiện đại tối giản | 现代简约风格 | xiàndài jiǎnyuē fēnggé |
195 | Phong cách Mỹ | 美式风格 | měishì fēnggé |
196 | Phong cách nông thôn | 乡村风格 | xiāngcūn fēnggé |
197 | Phong cách Trung | 中式风格 | zhōngshì fēnggé |
198 | Rèm cửa sofa | 沙发窗帘 | shāfā chuānglián |
199 | Sofa | 沙发 | Shāfā |
200 | Sofa bơm hơi | 气垫沙发 | qìdiàn shāfā |
201 | Sofa có ngăn chứa | 收纳沙发 | shōunà shāfā |
202 | Sofa có tay quay | 手摇沙发 | shǒu yáo shāfā |
203 | Sofa da | 皮沙发 | pí shāfā |
204 | Sofa da thật | 真皮沙发 | zhēnpí shāfā |
205 | Sofa dán da | 贴皮沙发 | tiē pí shāfā |
206 | Sofa điện | 电动沙发 | diàndòng shāfā |
207 | Sofa gấp | 折叠沙发 | zhédié shāfā |
208 | Sofa góc | 转角沙发 | zhuǎnjiǎo shāfā |
209 | Sofa hình sóng | 波浪形沙发 | bōlàng xíng shāfā |
210 | Sofa hình tam giác | 三角沙发 | sānjiǎo shāfā |
211 | Sofa hình trái tim | 爱心沙发 | àixīn shāfā |
212 | Sofa lễ tết | 节日沙发 | jiérì shāfā |
213 | Sofa máy chiếu | 投影仪沙发 | tóuyǐng yí shāfā |
214 | Sofa nam châm | 吸铁石沙发 | xītiěshí shāfā |
215 | Sofa phòng ăn | 餐厅沙发 | cāntīng shāfā |
216 | Sofa phòng khách | 客厅沙发 | kètīng shāfā |
217 | Sofa phòng ngủ | 卧室沙发 | wòshì shāfā |
218 | Sofa trẻ em | 儿童沙发 | értóng shāfā |
219 | Sofa tựa lưng | 背靠式沙发 | bèi kào shì shāfā |
220 | Sofa vải | 布艺沙发 | bùyì shāfā |
221 | Sofa vải da | 布革沙发 | bù gé shāfā |
222 | sofa vải dạ, sofa chất liệu vải nỉ. | 绒面沙发 | róng miàn shāfā |
223 | Sofa văn phòng | 办公室沙发 | bàngōngshì shāfā |
224 | Sofa vòng | 轮胎式沙发 | lúntāi shì shāfā |
225 | Sợi sợ | 纤维 | xiānwéi |
226 | Sửa sofa | 沙发修理 | shāfā xiūlǐ |
227 | Tái tạo | 翻新 | fānxīn |
228 | Tay vịn | 扶手 | fúshǒu |
229 | Tay vịn có thể di chuyển | 活动扶手 | huódòng fúshǒu |
230 | Tay vịn có thể điều chỉnh | 活动扶手 | huódòng fúshǒu |
231 | Tay vịn giữa | 中央扶手 | zhōngyāng fúshǒu |
232 | Tay vịn gỗ | 木制扶手 | mù zhì fúshǒu |
233 | Tay vịn sofa | 沙发扶手 | shāfā fúshǒu |
234 | Thảm trải ghế sofa | 沙发褥子 | shāfā rùzi |
235 | Thảm trải sàn | 地毯 | dìtǎn |
236 | Thanh gỗ | 板条 | bǎn tiáo |
237 | Thoải mái | 舒适的 | shūshì de |
238 | Thoáng khí | 透气 | tòuqì |
239 | Thương hiệu sofa | 沙发品牌 | shāfā pǐnpái |
240 | Tiết kiệm không gian | 省空间 | shěng kōngjiān |
241 | Trục xe | 轮轴 | lúnzhóu |
242 | Tủ rượu | 酒柜 | jiǔ guì |
243 | Tủ sách | 书柜 | shūguì |
244 | Tủ tivi | 电视柜 | diànshì guì |
245 | Tựa đầu | 靠背 | kàobèi |
246 | Tựa đầu sofa | 沙发靠垫 | shāfā kàodiàn |
247 | Tựa lưng | 靠背 | kàobèi |
248 | Vải | 布料 | bùliào |
249 | Vải nhung | 绒布 | róngbù |
250 | Vải sofa | 沙发布料 | shāfābùliào |
251 | Vải thô | 布艺 | bù yì |
252 | vật liệu da | 皮料 | pí liào |
253 | Vệ sinh sofa | 沙发清洁 | shāfā qīngjié |
254 | Vỏ bọc sofa | 沙发套 | shāfā tào |
255 | Vỏ ghế | 椅套 | yǐ tào |
256 | Vỏ nệm ghế | 沙发垫套 | shā fā diàn tào |
257 | vỏ ngoài | 外壳 | wàiké |
258 | Vỏ sofa | 沙发套 | shāfā tào |
259 | Xưởng đóng ghe sofa | 车床 | chēchuáng |
197 Từ vựng tiếng Trung về Phụ kiện Sofa
Tổng hợp 456 Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Sofa được trình bày trong hai bảng. Các bạn xem bảng trên và bảng dưới nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bậc cầu thang | 楼梯踏步 | lóutī tàbù |
2 | Bàn ăn | 餐桌 | cānzhuō |
3 | Bàn cà phê | 咖啡桌 | kāfēi zhuō |
4 | Bàn đầu ghế | 边几 | biān jǐ |
5 | Bàn gỗ | 木制茶几 | mù zhì chájī |
6 | Bàn kính | 玻璃茶几 | bōlí chájī |
7 | Bàn trà | 茶几 | chájī |
8 | Bánh xe | 脚轮 | jiǎolún |
9 | Bình hoa | 花瓶 | huāpíng |
10 | Bộ dụng cụ pha trà | 茶具 | chájù |
11 | Bọc chống bụi | 防尘罩 | fáng chén zhào |
12 | Bọc ghế | 沙发罩 | shāfā zhào |
13 | Bọc ghế sofa | 沙发套 | shāfā tào |
14 | Bọc gối | 抱枕 | bàozhěn |
15 | Bóng | 光滑 | guānghuá |
16 | Bức tranh trang trí | 装饰画 | zhuāngshì huà |
17 | Chân ghế | 沙发脚 | shāfā jiǎo |
18 | Chăn gối ôm | 抱枕毯 | bàozhěn tǎn |
19 | Chăn lông cừu | 毛毯 | máotǎn |
20 | Chân thấp | 矮脚 | ǎi jiǎo |
21 | Chậu | 盆 | pén |
22 | Chiếu mát | 凉席 | liángxí |
23 | Có thể tháo rời | 可拆卸 | kě chāixiè |
24 | Có thể tháo rời để giặt | 可拆洗 | kě chāixǐ |
25 | Cửa sổ | 窗户 | chuānghù |
26 | Cửa trượt | 推拉门 | tuīlā mén |
27 | Da | 皮革 | pígé |
28 | Đá | 石材 | shícái |
29 | Da giả | 仿皮 | fǎng pí |
30 | Da thật | 真皮 | zhēnpí |
31 | Dải keo | 胶条 | jiāo tiáo |
32 | Dán cạnh | 贴边 | tiē biān |
33 | Đầu giường | 床头垫 | chuáng tóu diàn |
34 | Đế chân | 腿托 | tuǐ tuō |
35 | Đệm | 软垫 | ruǎn diàn |
36 | Đệm chân | 脚垫 | jiǎo diàn |
37 | Đệm ghế | 垫子 | diànzi |
38 | Đệm giữ ấm | 保暖垫 | bǎonuǎn diàn |
39 | Đệm thông hơi | 透气垫 | tòuqì diàn |
40 | Đèn bàn | 台灯 | tái dēng |
41 | Đèn chân | 烛台 | zhútái |
42 | Đèn đất | 地灯 | dì dēng |
43 | Đèn đứng | 地灯 | dì dēng |
44 | Đèn trần | 吸顶灯 | xī dǐngdēng |
45 | Đèn trang trí | 吊灯 | diàodēng |
46 | Đèn treo | 吊灯 | diàodēng |
47 | Đèn tường | 壁灯 | bìdēng |
48 | Đồ gỗ sồi | 橡木家具 | xiàngmù jiājù |
49 | Đồ trang trí | 摆件 | bǎijiàn |
50 | Đồng hồ | 钟 | zhōng |
51 | Đồng hồ tường | 时钟 | shízhōng |
52 | Gấu bông | 夹棉 | jiā mián |
53 | Gậy treo rèm | 窗帘杆 | chuānglián gǎn |
54 | Ghế ăn | 餐椅 | cān yǐ |
55 | Ghế ba người | 三人位 | sān rén wèi |
56 | Ghế đẩu | 脚凳 | jiǎo dèng |
57 | Ghế đôn | 脚凳 | jiǎo dèng |
58 | Ghế đơn | 单人位 | dān rén wèi |
59 | Ghế gấp | 折叠凳 | zhédié dèng |
60 | Ghế gỗ | 木椅 | mù yǐ |
61 | Ghế hai người | 双人位 | shuāngrén wèi |
62 | Ghế nệm lưng | 软靠垫 | ruǎn kàodiàn |
63 | Ghế ngồi | 坐垫 | zuòdiàn |
64 | Ghế sofa | 沙发椅 | shāfā yǐ |
65 | Giá để giày | 鞋架 | xié jià |
66 | Giá đỡ ly | 玻璃杯架 | bōlí bēi jià |
67 | Giá đỡ tivi | 电视架 | diànshì jià |
68 | Giá đỡ vợt cầu lông | 羽毛球架 | yǔmáoqiú jià |
69 | Giá đựng ly | 玻璃杯架 | bō lí bēi jià |
70 | Giá tạp chí | 杂志架 | zázhì jià |
71 | Giường có ngăn chứa | 收纳床 | shōunà chuáng |
72 | Giường cửa sổ | 飘窗床 | piāo chuāng chuáng |
73 | Giường đa năng | 多用途床 | duō yòngtú chuáng |
74 | Giường em bé | 婴儿床 | yīng’ér chuáng |
75 | Giường trẻ em | 童床 | tóng chuáng |
76 | Giường treo | 吊床 | diàochuáng |
77 | Giường tròn | 圆床 | yuán chuáng |
78 | Giường trượt | 伸缩床 | shēnsuō chuáng |
79 | Gối | 枕头 | zhěntou |
80 | Gối ôm | 抱枕 | bàozhěn |
81 | Gối tựa | 靠枕 | kàozhěn |
82 | Gương treo áo | 衣帽架 | yī mào jià |
83 | Hộp | 箱子 | xiāngzi |
84 | Hộp đựng | 收纳盒 | shōunà hé |
85 | Hộp đựng đũa | 筷筒 | kuài tǒng |
86 | Hộp đựng vật dụng trước ghế | 前置收纳盒 | qián zhì shōunà hé |
87 | Hộp kính | 眼镜盒 | yǎnjìng hé |
88 | Kệ rượu | 酒柜 | jiǔ guì |
89 | Kệ sách | 书架 | shūjià |
90 | Kệ tivi | 电视柜 | diànshì guì |
91 | Khăn ăn | 餐巾 | cānjīn |
92 | Khăn trải bàn | 桌布 | zhuōbù |
93 | Khăn trải bàn ăn | 餐桌巾 | cānzhuō jīn |
94 | Không gian | 空间 | kōngjiān |
95 | Khung gỗ | 木架 | mù jià |
96 | Kính cường lực | 钢化玻璃 | gānghuà bōlí |
97 | Lắp ráp | 拆装 | chāi zhuāng |
98 | Lọ hoa | 花瓶 | huāpíng |
99 | Lò xo | 弹簧 | tánhuáng |
100 | Loa | 音响 | yīnxiǎng |
101 | Loa trầm | 音箱 | yīnxiāng |
102 | Lông vũ | 羽绒 | yǔróng |
103 | Lụa thật | 真丝 | zhēnsī |
104 | Ly rượu, cốc rượu. | 酒杯 | jiǔbēi |
105 | Màn che | 屏风 | píngfēng |
106 | Máy cuốn góc | 滚边机 | gǔnbiān jī |
107 | Miếng vá | 补丁 | bǔdīng |
108 | Mở ra | 展开 | zhǎnkāi |
109 | Móc treo | 挂架 | guà jià |
110 | Mỹ nghệ gỗ | 木艺 | mù yì |
111 | Mỹ nghệ thủ công | 手工艺 | shǒugōngyì |
112 | Nệm gấp | 折叠床垫 | zhédié chuáng diàn |
113 | Nệm ghế | 沙发垫子 | Shāfā diànzi |
114 | Nệm ghế sofa | 沙发床垫 | shāfā chuáng diàn |
115 | Nệm lông cừu | 羊毛坐垫 | yángmáo zuòdiàn |
116 | Nệm ngồi | 坐垫 | zuòdiàn |
117 | Ngăn thẻ | 卡槽 | kǎ cáo |
118 | Rèm cửa | 窗帘 | chuānglián |
119 | Rổ đựng đồ | 储物篮 | chǔ wù lán |
120 | Ruột gối | 枕芯 | zhěn xīn |
121 | Sản phẩm gỗ | 木制品 | mù zhìpǐn |
122 | Silicone | 硅胶 | guījiāo |
123 | Sofa giường | 沙发床 | Shāfā chuáng |
124 | Sofa giường chất liệu da | 皮质沙发床 | pízhí shāfā chuáng |
125 | Sofa giường chất liệu da giả | 皮艺沙发床 | pí yì shāfā chuáng |
126 | Sofa giường chất liệu da thật | 真皮沙发床 | zhēnpí shāfā chuáng |
127 | Sofa giường chất liệu gỗ | 木沙发床 | mù shāfā chuáng |
128 | Sofa giường chất liệu gỗ sồi | 实木沙发床 | shímù shāfā chuáng |
129 | Sofa giường chất liệu vải | 布艺沙发床 | bùyì shāfā chuáng |
130 | Sofa giường cho nhà nhỏ | 小户型沙发床 | xiǎo hùxíng shāfā chuáng |
131 | Sofa giường cho phòng giải trí gia đình | 家庭影院沙发床 | jiātíng yǐngyuàn shāfā chuáng |
132 | Sofa giường cho phòng ngủ | 卧室沙发床 | wòshì shāfā chuáng |
133 | Sofa giường chống trầy xước | 防蹭沙发床 | fáng cèng shāfā chuáng |
134 | Sofa giường có chứa đồ | 带储物沙发床 | dài chǔ wù shāfā chuáng |
135 | Sofa giường có thể điều chỉnh | 可调节沙发床 | kě tiáojié shāfā chuáng |
136 | Sofa giường có thể tháo rời để giặt | 可拆洗沙发床 | kě chāixǐ shāfā chuáng |
137 | Sofa giường có thể thay đổi hình dạng | 变形沙发床 | biànxíng shāfā chuáng |
138 | Sofa giường da | 皮沙发床 | pí shāfā chuáng |
139 | Sofa giường da thật | 真皮沙发床 | zhēnpí shāfā chuáng |
140 | Sofa giường đôi | 双人沙发床 | shuāngrén shāfā chuáng |
141 | Sofa giường đơn | 单人沙发床 | dān rén shāfā chuáng |
142 | Sofa giường đơn giản | 简易沙发床 | jiǎnyì shāfā chuáng |
143 | Sofa giường đủ kích thước | 大小沙发床 | dàxiǎo shāfā chuáng |
144 | Sofa giường gấp | 可折叠沙发床 | kě zhédié shāfā chuáng |
145 | Sofa giường khung thép | 钢结构沙发床 | gāng jiégòu shāfā chuáng |
146 | Sofa giường mở rộng | 拉伸沙发床 | lā shēn shāfā chuáng |
147 | Sofa giường phong cách Châu Âu | 欧式沙发床 | ōushì shāfā chuáng |
148 | Sofa giường phong cách Mỹ | 美式沙发床 | měishì shāfā chuáng |
149 | Sofa giường phong cách Trung Quốc | 中式沙发床 | zhōngshì shāfā chuáng |
150 | Sofa giường tiết kiệm không gian | 省空间沙发床 | shěng kōngjiān shāfā chuáng |
151 | Sofa giường vải | 布沙发床 | bù shāfā chuáng |
152 | Sợi chỉ may | 缝纫线 | féngrèn xiàn |
153 | Sợi dừa | 椰子纤维 | yēzi xiānwéi |
154 | Sợi tổng hợp | 人造丝 | rénzào sī |
155 | Tách đựng ly | 杯垫 | bēi diàn |
156 | Tấm chắn bảo vệ cứng | 硬质护墙板 | yìng zhì hù qiáng bǎn |
157 | Tấm đệm | 垫子 | diànzi |
158 | Tấm lót lưng | 靠垫 | kàodiàn |
159 | Tấm lưng | 背垫 | bèi diàn |
160 | Tấm nằm phía sau | 后背板 | hòu bèi bǎn |
161 | Tay vịn | 扶手 | fúshǒu |
162 | Tay vịn cầu thang | 楼梯扶手 | lóutī fúshǒu |
163 | Tay vịn ghế | 扶手套 | fúshǒu tào |
164 | Thảm | 地毯 | dìtǎn |
165 | Thảm cầu thang | 楼梯毯 | lóutī tǎn |
166 | Thảm chân | 脚垫 | jiǎo diàn |
167 | Thảm trải sàn | 地毯 | dìtǎn |
168 | Tháo rời | 拆卸 | chāixiè |
169 | Thoáng khí | 透气 | tòuqì |
170 | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
171 | Trang trí | 饰品 | shìpǐn |
172 | Tranh trang trí | 装饰画 | zhuāngshì huà |
173 | Tủ | 柜子 | guìzi |
174 | Tủ giày | 鞋柜 | xié guì |
175 | Tủ gỗ | 木柜 | mù guì |
176 | Tủ phòng khách | 客厅柜 | kètīng guì |
177 | Tủ quần áo | 衣柜 | yīguì |
178 | Tư thế ngồi | 坐姿 | zuòzī |
179 | Tủ tivi | 电视柜 | diànshì guì |
180 | Túi hút chân không | 压缩袋 | yāsuō dài |
181 | Tường phông | 背景墙 | bèijǐng qiáng |
182 | Tường tivi | 电视墙 | diànshì qiáng |
183 | Vải dán | 贴布 | tiē bù |
184 | Vải nỉ | 布艺 | bùyì |
185 | Vải phản quang | 反光布 | fǎnguāng bù |
186 | Vật dụng để bàn | 桌上置物 | zhuō shàng zhìwù |
187 | Ví đựng tiền lẻ | 零钱袋 | língqián dài |
188 | Viền cạnh | 镶边 | xiāng biān |
189 | Vỏ ghế | 座套 | zuò tào |
190 | Vỏ gối | 枕套 | zhěntào |
191 | Vỏ gối ôm | 抱枕套 | bàozhěntào |
192 | Vỏ gối sofa | 沙发枕套 | shāfā zhěntào |
193 | Vỏ gối trang trí | 装饰枕套 | zhuāngshì zhěn tào |
194 | Vỏ gối tựa | 靠垫 | kàodiàn |
195 | Vỏ tay vịn | 肘套 | zhǒu tào |
196 | Xe lăn | 轮椅 | lúnyǐ |
197 | Tĩnh âm | 静音 | jìngyīn |
Trên đây là toàn bộ phần tổng hợp 456 Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Sofa được trình bày bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn xem xong giáo án bài giảng này mà còn thêm câu hỏi nào cần được giải đáp thì hãy đăng bình luận trong forum tiếng Trung diễn đàn của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.
Sofa là gì?
Sofa hay còn gọi là ghế sofa là một loại ghế đơn hoặc bộ ghế dài được thiết kế để ngồi và nằm. Sofa thường có một khung gỗ hoặc kim loại, với các đệm mút bọc bên ngoài bằng vải hoặc da. Nó là một món nội thất phổ biến trong các gia đình và các không gian sống như phòng khách, phòng giải trí hoặc phòng đọc sách. Sofa có thể có nhiều kiểu dáng, kích thước, chất liệu và màu sắc khác nhau để phù hợp với sở thích và phong cách trang trí của mỗi người.
Ghế sofa là gì?
Ghế sofa là một loại ghế đệm lớn, thường có hai hoặc ba chỗ ngồi, được thiết kế cho không gian phòng khách. Với thiết kế sang trọng và đa dạng về kiểu dáng, màu sắc, chất liệu, ghế sofa trở thành một trong những món nội thất quan trọng trong gia đình. Ghế sofa thường có khung bằng gỗ hoặc kim loại, được bọc bằng da, nỉ, vải hoặc các loại chất liệu khác tạo nên độ bền, độ mềm mại và độ thoải mái cho người dùng. Ghế sofa cũng có thể được kết hợp với các phụ kiện như đệm, gối tựa để tăng thêm sự thoải mái cho người sử dụng.
Sofa giường là gì?
Sofa giường là một loại sofa có thể được mở ra thành giường để ngủ. Thông thường, chúng được thiết kế để phù hợp với các không gian nhỏ, hoặc để sử dụng như một giải pháp tiết kiệm không gian trong các căn hộ chung cư hoặc phòng khách nhỏ. Khi không sử dụng, sofa giường có thể được gập lại và sử dụng như một chiếc ghế sofa thường. Các loại sofa giường khác nhau có kích thước, kiểu dáng và chất liệu khác nhau để phù hợp với nhu cầu và sở thích của khách hàng.
Sofa cổ điển là gì?
Sofa cổ điển là loại sofa có thiết kế và phong cách trang trí theo phong cách cổ điển, thường được lấy cảm hứng từ những thiết kế và phong cách trang trí từ thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 20. Sofa cổ điển thường có kiểu dáng sang trọng, tỉ mỉ và được làm bằng các chất liệu cao cấp như da, gỗ hoặc vải lụa. Điểm nhấn chính của sofa cổ điển là các chi tiết trang trí như khắc hoa, họa tiết, đầu nêm, chân bàn uốn cong, cánh tay dài, chân đế mạ đồng hoặc vàng, tạo ra một không gian sống cổ điển và sang trọng.
Sofa hiện đại là gì?
Sofa hiện đại là loại sofa được thiết kế theo phong cách hiện đại, thường có kiểu dáng đơn giản, tinh tế và chức năng linh hoạt. Chúng thường sử dụng các chất liệu mới như nhựa, kim loại, kính, gỗ công nghiệp và bọc da hoặc vải.
Sofa hiện đại thường được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính ổn định và độ bền cao. Chúng thường có tính năng tiện lợi, như chỗ để chân kéo ra, có thể biến đổi thành giường, có khay đựng đồ và các tính năng khác để tăng tính tiện ích.
Sofa hiện đại có nhiều phong cách khác nhau để phù hợp với các nhu cầu và phong cách trang trí khác nhau, từ phong cách tối giản đến phong cách hiện đại đầy màu sắc. Nó là một phần không thể thiếu trong nội thất hiện đại và được sử dụng rộng rãi trong các căn hộ, khách sạn, văn phòng và những không gian khác.
Khi mua ghế sofa phòng khách, có thể khó quyết định loại đồ nội thất nào phù hợp với không gian của bạn. Ghế sofa là một món đồ nội thất thiết yếu trong nhà và nên được lựa chọn cẩn thận để đảm bảo rằng nó phù hợp với cả phong cách và ngân sách của bạn. Với rất nhiều loại vật liệu, kích cỡ, hình dạng, màu sắc và kiểu dáng có sẵn trên thị trường hiện nay, việc lựa chọn chiếc ghế sofa hoàn hảo cho phòng khách của bạn có thể khiến bạn choáng ngợp.
Phòng khách là trung tâm của ngôi nhà và thường là nơi để ngồi, thư giãn và tiếp khách. Ghế sofa là một trong những đồ nội thất quan trọng nhất trong phòng, vì nó cung cấp chỗ ngồi thoải mái cho gia đình và bạn bè. Khi chọn một chiếc ghế sofa mới cho phòng khách của bạn, có nhiều yếu tố cần xem xét như kích thước, vải, kiểu dáng và sự thoải mái.
Khi nói đến trang trí nội thất phòng khách của bạn, một trong những đồ nội thất quan trọng nhất là ghế sofa. Nó không chỉ là nơi để gia đình và bạn bè tụ tập mà còn là một yếu tố thiết kế chính trong không gian. Tìm kiếm chiếc ghế sofa hoàn hảo có thể khó khăn bởi nó có rất nhiều kiểu dáng, màu sắc và chất liệu để lựa chọn. Cho dù bạn thích thiết kế cổ điển với các loại vải truyền thống hay hiện đại với các bản in và màu sắc đậm, chắc chắn sẽ có một chiếc ghế sofa phù hợp với nhu cầu của bạn.
Nếu bạn thật sự quan tâm tới sofa phòng khách để trang trí nội thất cho căn nhà thân yêu thì bạn hãy liên hệ ngay Sofa FUNIKA nhé. Tại đây bạn sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn một cách nhiệt tình từng mẫu sofa mà bạn ưng ý.
Nếu nhu không còn bạn nào đưa ra thêm câu hỏi nào nữa thì Thầy Vũ sẽ kết thúc bài giảng tổng hợp 456 Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Sofa này tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Ngoài 456 Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Sofa ra, Thầy Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều bài giảng khác xoay quanh chủ đề từ vựng tiếng Trung. Ví dụ như từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nội thất, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Sofa phòng khách, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Bàn ăn thông minh, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Bếp từ, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Gia dụng, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thiết kế Nội thất và rất nhiều từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nội thất thông minh.
Để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng 456 Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Sofa thì các bạn nên xem thêm một số bài giảng dưới đây nữa nhé.
Bên dưới là một số bài giảng khác rất hay bạn nên tham khảo càng sớm càng tốt.