吧 là gì? Từ vựng HSK 1

吧 là gì? Đây là một trong các từ vựng HSK 1 thuộc bảng từ vựng tiếng Trung HSK 9 cấp. Các bạn hãy mau chóng trang bị ngay từ vựng HSK 1 này vào bộ nhớ nhé.

0
648
吧 từ điển tiếng Trung HSK, từ điển tiếng trung chinemaster, từ điển hsk online, từ điển hsk giao tiếp, từ điển tiếng trung Thầy Vũ 吧 là gì
吧 từ điển tiếng Trung HSK, từ điển tiếng trung chinemaster, từ điển hsk online, từ điển hsk giao tiếp, từ điển tiếng trung Thầy Vũ 吧 là gì
5/5 - (2 bình chọn)

là gì? Đây là một trong các từ vựng HSK 1 thuộc bảng từ vựng tiếng Trung HSK 9 cấp. Các bạn hãy mau chóng trang bị ngay từ vựng HSK 1 này vào bộ nhớ nhé. Kỳ thi HSK của chúng ta đang đến gần, các bạn cần khẩn trương ôn tập thật nhanh các từ vựng HSK để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi HSK sắp tới nhé.

[bā]
Bộ: 口 – Khẩu
Số nét: 7
Hán Việt: BA

Ví dụ:

1. rắc; xoảng. 碰击的声音。
吧的一声,茶碗落地。tách trà rơi xuống đất đánh “xoảng”
吧的一声,把树枝折断了。cành cây bẻ gãy đánh ‘rắc’ một tiếng

2. rít; hút thuốc. 抽(烟)。

他吧了一口烟,才开始说话。ông rít một hơi thuốc rồi mới bắt đầu nói.

Từ ghép:

吧嗒 ; 吧嗒 ; 吧唧 ; 吧女 ; 吧台

[·ba]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: BA; BÃI

Ví dụ:

1. nào; nhé; chứ; thôi; đi (dùng ở cuối câu, biểu thị thương lượng, thỉnh cầu, nghi vấn, cảm thán, mệnh lệnh, thúc giục)。用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气.

睡吧! ngủ đi!

时间不早了,赶快走吧! không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào!

说说你的意见吧! nói thử ý anh nghe nào!

你们开学了吧! các em đã nhập học rồi chứ!

让时代的车轮更快地前进吧! hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!

咱们走吧! chúng mình đi thôi!

帮帮他吧! giúp nó 1 tí đi!

你好好儿想想吧! cậu chịu khó suy nghĩ 1 chút nhé!

同志门前进吧! các đồng chí tiến lên nào!

2. được rồi, nhé, nhớ … (Dùng cuối câu, biểu thị sự đồng ý, khẳng định hoặc cho phép)。表示同意、认可。

好吧,我答应你了。thôi được, tôi đồng ý với anh.

就这样吧,明天继续干。cứ vậy nhé, mai làm tiếp.

3. chắc; hẳn; chứ…(Dùng cuối câu, biểu lộ nghi vấn pha phỏng đoán, suy đoán hay ước lượng) 。在句末表示疑问,带有揣测的意味。

他大概不来了吧。chắc anh ta không đến nữa

今天不会下雨吧。hôm nay chắc không mưa

4. nhỉ, thì phải… (Dùng cuối câu, biểu thị không dám khẳng định, cũng không yêu cầu trả lời) 。在句末表示不敢肯定(不要求回答)。

大概是前天吧,他到我这儿来。có lẽ hôm qua thì phải, anh ấy đến chỗ tôi.

是吧,他好像是这么说的。phải đấy, hình như anh ấy nói vậy.

5. ư, chăng… (Dùng giữa câu để biểu thị ngắt ngừng có ngữ điệu giả thiết; thường nêu cả hai phía đối nhau với ý cả hai đều khó)。在句中表示停顿,带假设的语气(常常对举,有两难的意味)。

走吧,不好;不走吧, 也不好。đi thì cũng dở, ở không xong

Các bạn xem phần giải đáp chi tiết của Thầy Vũ về từ vựng HSK 1 này mà có chỗ nào chưa hiểu rõ thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung diễn đàn học trực tuyến của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.

Forum diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Từ vựng “” (ba) là một trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung. Nó có nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào ngữ cảnh và cách sử dụng. Dưới đây là một số nghĩa chính của trợ từ “” trong tiếng Trung:

  1. Kết thúc câu lời, thể hiện sự giảm âm cuối câu: “好吧” (hǎo ba) – tốt rồi, “走吧” (zǒu ba) – đi thôi.
  2. Sử dụng như câu chúc, diễn tả sự mong muốn: “祝你好运吧” (zhù nǐ hǎo yùn ba) – chúc bạn may mắn nhé.
  3. Dùng để biểu thị một sự hiểu biết chắc chắn: “他应该已经到了吧” (tā yīng gāi yǐ jīng dào le ba) – Anh ta chắc chắn đã đến rồi.
  4. Biểu thị sự phán đoán hoặc dự đoán: “天气应该会变冷吧” (tiān qì yīng gāi huì biàn lěng ba) – Trời sẽ lạnh lên đây.
  5. Sử dụng để đề nghị hoặc mời một cách nhẹ nhàng: “我们一起去吧” (wǒ men yī qǐ qù ba) – Chúng ta cùng đi nhé.
  6. Sử dụng để biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý với đề nghị của người khác: “好吧,你赢了” (hǎo ba, nǐ yíng le) – Tốt rồi, bạn thắng rồi.

Tóm lại, từ vựng “” có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh và cách sử dụng. Nó thường được dùng để kết thúc câu lời, biểu thị sự mong muốn hoặc phán đoán, đề nghị hoặc mời nhẹ nhàng, tán thành hoặc đồng ý với đề nghị của người khác.

Để có thể nhớ thêm được ngày càng nhiều từ vựng tiếng Trung HSK hơn thì các bạn cần luyện tập viết chữ Hán mỗi ngày nhé. Bên cạnh đó, các bạn hãy chú ý tăng cường luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.

Download sogou

Các bạn xem toàn bộ bảng tổng hợp từ vựng HSK 1 trong link dưới.

Tổng hợp từ vựng HSK 1

Sau đây Thầy Vũ sẽ đưa ra 30 câu tiếng Trung cơ bản để minh họa cho cách dùng từ vựng HSK 1 này. Các bạn chú ý xem trong phần bên dưới nhé.

Dưới đây là 30 câu ví dụ tiếng Trung cho từ vựng “” để các bạn có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng của từ này trong tiếng Trung:

  1. 看电影吧。(Kàn diànyǐng ba.) – Xem phim đi.
  2. 好吧。(Hǎo ba.) – Được rồi.
  3. 快点吧。(Kuài diǎn ba.) – Nhanh lên đi.
  4. 睡觉吧。(Shuìjiào ba.) – Ngủ đi nào.
  5. 你赢了吧。(Nǐ yíng le ba.) – Bạn thắng rồi.
  6. 早点休息吧。(Zǎo diǎn xiūxí ba.) – Nghỉ sớm nào.
  7. 去吃饭吧。(Qù chīfàn ba.) – Đi ăn cơm đi.
  8. 祝你好运吧。(Zhù nǐ hǎoyùn ba.) – Chúc bạn may mắn.
  9. 别生气了吧。(Bié shēngqì le ba.) – Đừng giận nữa.
  10. 她应该已经到了吧。(Tā yīnggāi yǐjīng dào le ba.) – Cô ấy chắc chắn đã đến rồi.
  11. 一会儿见吧。(Yīhuìr jiàn ba.) – Gặp nhau một chút đi.
  12. 天气应该会变冷吧。(Tiānqì yīnggāi huì biàn lěng ba.) – Trời sẽ lạnh hơn đấy.
  13. 走吧。(Zǒu ba.) – Đi thôi.
  14. 找点事做吧。(Zhǎo diǎn shì zuò ba.) – Tìm chuyện gì đó để làm đi.
  15. 这里很美吧。(Zhèlǐ hěn měi ba.) – Đây đẹp lắm đấy.
  16. 做个决定吧。(Zuò gè juédìng ba.) – Hãy đưa ra quyết định đi.
  17. 我们一起去吧。(Wǒmen yīqǐ qù ba.) – Chúng ta cùng đi nhé.
  18. 老师应该会来吧。(Lǎoshī yīnggāi huì lái ba.) – Cô giáo chắc chắn sẽ đến đấy.
  19. 小心点吧。(Xiǎoxīn diǎn ba.) – Cẩn thận một chút đi.
  20. 这是你的东西吧。(Zhè shì nǐ de dōngxi ba.) – Đây là của bạn đấy.
  21. 你不要太担心吧。 (Nǐ bùyào tài dānxīn ba.) – Đừng lo lắng quá nhiều nhé.
  22. 想吃什么就吃什么吧。 (Xiǎng chī shénme jiù chī shénme ba.) – Muốn ăn gì thì ăn nhé.
  23. 你可以自由选择吧。 (Nǐ kěyǐ zìyóu xuǎnzé ba.) – Bạn có thể tự do lựa chọn nhé.
  24. 今天晚上去看电影吧。 (Jīntiān wǎnshàng qù kàn diànyǐng ba.) – Đi xem phim tối nay nhé.
  25. 不要再吵了吧。 (Bùyào zài chǎo le ba.) – Đừng cãi nhau nữa nhé.
  26. 这件事就这样决定了吧。 (Zhè jiàn shì jiù zhèyàng juédìng le ba.) – Việc này đã được quyết định như thế rồi nhé.
  27. 明天再见吧。 (Míngtiān zàijiàn ba.) – Hẹn gặp lại ngày mai nhé.
  28. 不用太担心吧。 (Bùyòng tài dānxīn ba.) – Đừng lo lắng quá nhiều nhé.
  29. 你走错路了吧。 (Nǐ zǒu cuò lù le ba.) – Bạn đi nhầm đường rồi nhé.
  30. 我们一起努力吧。 (Wǒmen yīqǐ nǔlì ba.) – Cùng nhau nỗ lực nhé.

Bên dưới là một số bài giảng khác có thể bạn đang quan tâm: