Từ vựng tiếng Anh Kế toán – Tiếng Trung Kế toán

Cuốn ebook "Từ vựng tiếng Anh Kế toán - Tiếng Trung Kế toán" của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán, đặc biệt là những người muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán quốc tế.

0
244
Từ vựng tiếng Anh Kế toán - Tiếng Trung Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Anh Kế toán - Tiếng Trung Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (3 bình chọn)

Từ vựng tiếng Anh Kế toán – Tiếng Trung Kế toán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán – Tiếng Trung Kế toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán tiếng Trung Kế toán

Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán – Tiếng Trung Kế toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán, đặc biệt là những người muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán quốc tế.

Với mục tiêu giúp người đọc làm quen và thành thạo các thuật ngữ kế toán chuyên ngành bằng cả tiếng Anh và tiếng Trung, cuốn sách cung cấp một bộ từ vựng phong phú và chính xác, bao gồm các từ ngữ phổ biến nhất trong kế toán như: tài sản, nợ, lợi nhuận, thuế, ngân sách, báo cáo tài chính và nhiều thuật ngữ quan trọng khác. Mỗi từ vựng đều được dịch và giải thích chi tiết bằng cả tiếng Anh và tiếng Trung, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào công việc thực tế.

Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập lý tưởng cho các bạn học viên đang theo học các khóa kế toán tiếng Trung, mà còn là một công cụ không thể thiếu đối với những người làm việc trong môi trường quốc tế, nơi tiếng Trung đang ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng trong các giao dịch thương mại, đầu tư, và hợp tác kinh doanh.

Bằng sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như lĩnh vực kế toán, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn ebook này với sự chi tiết và dễ hiểu, phù hợp với mọi đối tượng từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng vững chắc về kế toán. Những ví dụ minh họa thực tế và các bài tập ứng dụng giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn có thể vận dụng chúng một cách linh hoạt và hiệu quả trong công việc.

Được thiết kế với bố cục rõ ràng và dễ theo dõi, cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán – Tiếng Trung Kế toán” chính là một trợ thủ đắc lực cho mọi người học và làm việc trong ngành kế toán muốn chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc và nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn của mình.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung với nhiều cuốn sách chất lượng, và cuốn ebook này cũng không phải là ngoại lệ, mang đến giá trị thực tiễn cho người học, đồng thời góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho sự nghiệp kế toán quốc tế.

Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán – Tiếng Trung Kế toán” không chỉ chú trọng đến việc học từ vựng mà còn giúp người đọc phát triển khả năng sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành một cách thành thạo và tự tin trong môi trường làm việc đa ngôn ngữ. Với sự phát triển mạnh mẽ của các mối quan hệ thương mại và kinh tế giữa các quốc gia, đặc biệt là trong khu vực Đông Á, việc nắm vững tiếng Trung trở nên vô cùng quan trọng, đặc biệt đối với những ai làm việc trong ngành kế toán quốc tế.

Một số điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán tiếng Trung Kế toán

Danh mục từ vựng phong phú: Cuốn sách bao gồm hàng trăm từ vựng kế toán quan trọng, từ cơ bản đến nâng cao, liên quan đến các lĩnh vực như báo cáo tài chính, thuế, kế toán thu nhập, chi phí, tài sản cố định, và nhiều chủ đề chuyên sâu khác.

Dịch song ngữ: Mỗi từ vựng được dịch không chỉ từ tiếng Anh sang tiếng Trung mà còn có giải thích chi tiết về cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể. Điều này giúp người học không chỉ nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về ứng dụng của nó trong công việc thực tế.

Bài tập thực hành: Cuốn sách được tích hợp các bài tập thực hành giúp người học củng cố kiến thức đã học, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán cụ thể. Các bài tập này được thiết kế phù hợp với từng trình độ của người học, từ cơ bản đến nâng cao.

Ứng dụng thực tiễn: Các ví dụ trong sách không chỉ mang tính lý thuyết mà còn phản ánh những tình huống thực tế mà kế toán viên có thể gặp phải khi làm việc trong môi trường quốc tế. Điều này giúp người học áp dụng được ngay kiến thức vào công việc hàng ngày.

Phù hợp cho nhiều đối tượng học: Cuốn ebook này không chỉ dành cho sinh viên ngành kế toán mà còn rất hữu ích cho những người đang làm việc trong ngành kế toán, tài chính, ngân hàng, và các lĩnh vực liên quan khác, đặc biệt là những người cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc hoặc làm việc trong môi trường có sử dụng tiếng Trung.

Cuốn sách còn là nguồn tài liệu quý giá cho các giảng viên và những ai đang tham gia vào công tác đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu sắc và phương pháp giảng dạy dễ hiểu của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp cuốn ebook trở thành người bạn đồng hành không thể thiếu trong quá trình học và làm việc của người học.

Với sự phát triển mạnh mẽ của thị trường kế toán quốc tế, việc sở hữu cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Kế toán – Tiếng Trung Kế toán” chính là một sự đầu tư thông minh cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc kế toán và phát triển sự nghiệp trong một thị trường toàn cầu hóa.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán tiếng Trung Kế toán

STTTừ vựng tiếng Anh Kế toán tiếng Trung Kế toán – Phiên âm – Tiếng Việt
1会计 – kuàijì – Accounting – Kế toán
2资产 – zīchǎn – Asset – Tài sản
3负债 – fùzhài – Liability – Nợ phải trả
4权益 – quányì – Equity – Vốn chủ sở hữu
5收入 – shōurù – Revenue – Doanh thu
6成本 – chéngběn – Cost – Chi phí
7利润 – lìrùn – Profit – Lợi nhuận
8报表 – bàobiǎo – Financial Statement – Báo cáo tài chính
9审计 – shěnjì – Audit – Kiểm toán
10会计科目 – kuàijì kēmù – Accounting Subject – Tài khoản kế toán
11现金流量 – xiànjīn liúliàng – Cash Flow – Dòng tiền
12应收账款 – yīngshōu zhàngkuǎn – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
13应付账款 – yīngfù zhàngkuǎn – Accounts Payable – Các khoản phải trả
14折旧 – zhéjiù – Depreciation – Khấu hao
15投资 – tóuzī – Investment – Đầu tư
16本金 – běnjīn – Principal – Tiền gốc
17税务 – shuìwù – Taxation – Thuế
18利率 – lìlǜ – Interest Rate – Lãi suất
19支出 – zhīchū – Expenditure – Chi tiêu
20预算 – yùsuàn – Budget – Ngân sách
21损益表 – sǔnyì biǎo – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ
22总账 – zǒngzhàng – General Ledger – Sổ cái
23余额 – yú’é – Balance – Số dư
24现金 – xiànjīn – Cash – Tiền mặt
25会计年度 – kuàijì niándù – Fiscal Year – Năm tài chính
26收支 – shōuzhī – Income and Expenditure – Thu chi
27资本 – zīběn – Capital – Vốn
28净利润 – jìng lìrùn – Net Profit – Lợi nhuận ròng
29毛利润 – máo lìrùn – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
30应纳税额 – yīng nàshuì’é – Tax Payable – Thuế phải nộp
31财务分析 – cáiwù fēnxī – Financial Analysis – Phân tích tài chính
32收入确认 – shōurù quèrèn – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu
33成本核算 – chéngběn hésuàn – Cost Accounting – Kế toán chi phí
34会计政策 – kuàijì zhèngcè – Accounting Policy – Chính sách kế toán
35应计项目 – yīngjì xiàngmù – Accruals – Các khoản dồn tích
36资本公积 – zīběn gōngjī – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
37账簿 – zhàngbù – Ledger – Sổ sách
38开销 – kāixiāo – Expense – Chi phí tiêu dùng
39固定资产 – gùdìng zīchǎn – Fixed Asset – Tài sản cố định
40无形资产 – wúxíng zīchǎn – Intangible Asset – Tài sản vô hình
41流动资产 – liúdòng zīchǎn – Current Asset – Tài sản lưu động
42流动负债 – liúdòng fùzhài – Current Liability – Nợ ngắn hạn
43长期负债 – chángqī fùzhài – Long-term Liability – Nợ dài hạn
44盈余 – yíngyú – Surplus – Thặng dư
45报销 – bàoxiāo – Reimbursement – Hoàn trả chi phí
46坏账 – huàizhàng – Bad Debt – Nợ xấu
47期末余额 – qīmò yú’é – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
48会计准则 – kuàijì zhǔnzé – Accounting Standard – Chuẩn mực kế toán
49净现值 – jìng xiànzhí – Net Present Value – Giá trị hiện tại thuần
50利润分配 – lìrùn fēnpèi – Profit Allocation – Phân phối lợi nhuận
51销售成本 – xiāoshòu chéngběn – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán
52毛利率 – máolì lǜ – Gross Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
53净利率 – jìnglì lǜ – Net Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
54营业收入 – yíngyè shōurù – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
55营业利润 – yíngyè lìrùn – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
56经营活动现金流量 – jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
57投资活动现金流量 – tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
58融资活动现金流量 – róngzī huódòng xiànjīn liúliàng – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
59固定成本 – gùdìng chéngběn – Fixed Cost – Chi phí cố định
60变动成本 – biàndòng chéngběn – Variable Cost – Chi phí biến đổi
61收支平衡点 – shōuzhī pínghéng diǎn – Break-even Point – Điểm hòa vốn
62未分配利润 – wèi fēnpèi lìrùn – Retained Earnings – Lợi nhuận chưa phân phối
63应计利息 – yīngjì lìxī – Accrued Interest – Lãi dồn tích
64应付票据 – yīngfù piàojù – Notes Payable – Các khoản phải trả theo phiếu
65应收票据 – yīngshōu piàojù – Notes Receivable – Các khoản phải thu theo phiếu
66预付账款 – yùfù zhàngkuǎn – Prepaid Accounts – Các khoản trả trước
67预收账款 – yùshōu zhàngkuǎn – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
68短期贷款 – duǎnqī dàikuǎn – Short-term Loan – Vay ngắn hạn
69长期贷款 – chángqī dàikuǎn – Long-term Loan – Vay dài hạn
70可变成本 – kěbiàn chéngběn – Controllable Cost – Chi phí có thể kiểm soát
71非可变成本 – fēi kěbiàn chéngběn – Uncontrollable Cost – Chi phí không kiểm soát
72折旧费用 – zhéjiù fèiyòng – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
73累计折旧 – lěijì zhéjiù – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
74审计报告 – shěnjì bàogào – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
75盈亏 – yíngkuī – Profit and Loss – Lãi lỗ
76公允价值 – gōngyǔn jiàzhí – Fair Value – Giá trị hợp lý
77市场价值 – shìchǎng jiàzhí – Market Value – Giá trị thị trường
78净资产 – jìng zīchǎn – Net Assets – Tài sản ròng
79盈余公积 – yíngyú gōngjī – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
80财务报表附注 – cáiwù bàobiǎo fùzhù – Financial Statement Notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
81审计意见 – shěnjì yìjiàn – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
82实际成本 – shíjì chéngběn – Actual Cost – Chi phí thực tế
83标准成本 – biāozhǔn chéngběn – Standard Cost – Chi phí chuẩn
84平均成本 – píngjūn chéngběn – Average Cost – Chi phí bình quân
85流动比率 – liúdòng bǐlǜ – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản
86速动比率 – sùdòng bǐlǜ – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
87偿债能力 – chángzhài nénglì – Solvency – Khả năng thanh toán nợ
88财务杠杆 – cáiwù gànggǎn – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
89自有资金 – zìyǒu zījīn – Own Funds – Vốn tự có
90应税收入 – yīngshuì shōurù – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
91递延税款 – dìyán shuìkuǎn – Deferred Tax – Thuế hoãn lại
92假账 – jiǎzhàng – Falsified Accounts – Sổ sách giả
93税收筹划 – shuìshōu chóuhuà – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
94会计凭证 – kuàijì píngzhèng – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
95总分类账 – zǒng fēnlèi zhàng – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
96明细分类账 – míngxì fēnlèi zhàng – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
97核算 – hésuàn – Accounting Calculation – Hạch toán
98利润表 – lìrùn biǎo – Profit Statement – Báo cáo lợi nhuận
99现金等价物 – xiànjīn děngjiàwù – Cash Equivalent – Tương đương tiền mặt
100财务预算 – cáiwù yùsuàn – Financial Budget – Ngân sách tài chính
101分期付款 – fēnqī fùkuǎn – Installment Payment – Thanh toán trả góp
102会计年度调整 – kuàijì niándù tiáozhěng – Fiscal Year Adjustment – Điều chỉnh năm tài chính
103管理费用 – guǎnlǐ fèiyòng – Administrative Expenses – Chi phí quản lý
104销售费用 – xiāoshòu fèiyòng – Selling Expenses – Chi phí bán hàng
105财务费用 – cáiwù fèiyòng – Financial Expenses – Chi phí tài chính
106期初余额 – qīchū yú’é – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
107库存商品 – kùcún shāngpǐn – Inventory – Hàng tồn kho
108存货周转率 – cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
109未实现利润 – wèi shíxiàn lìrùn – Unrealized Profit – Lợi nhuận chưa thực hiện
110长期投资 – chángqī tóuzī – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn
111损益结转 – sǔnyì jiézhuǎn – Transfer of Profit and Loss – Kết chuyển lãi lỗ
112计提折旧 – jìtí zhéjiù – Provision for Depreciation – Trích lập khấu hao
113应付费用 – yīngfù fèiyòng – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
114营业外收入 – yíngyè wài shōurù – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
115营业外支出 – yíngyè wài zhīchū – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
116资本收益 – zīběn shōuyì – Capital Gain – Lãi vốn
117资本损失 – zīběn sǔnshī – Capital Loss – Lỗ vốn
118账面价值 – zhàngmiàn jiàzhí – Book Value – Giá trị sổ sách
119资产减值 – zīchǎn jiǎnzhí – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản
120股利 – gǔlì – Dividend – Cổ tức
121应付股利 – yīngfù gǔlì – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
122未分配股利 – wèi fēnpèi gǔlì – Undistributed Dividends – Cổ tức chưa phân phối
123债务重组 – zhàiwù chóngzǔ – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
124风险评估 – fēngxiǎn pínggū – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
125盈余管理 – yíngyú guǎnlǐ – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận
126应收利息 – yīngshōu lìxī – Interest Receivable – Lãi phải thu
127应付利息 – yīngfù lìxī – Interest Payable – Lãi phải trả
128其他应收款 – qítā yīngshōu kuǎn – Other Receivables – Các khoản phải thu khác
129其他应付款 – qítā yīngfù kuǎn – Other Payables – Các khoản phải trả khác
130累计亏损 – lěijì kuīsǔn – Accumulated Loss – Lỗ lũy kế
131递延收益 – dìyán shōuyì – Deferred Income – Thu nhập hoãn lại
132分红 – fēnhóng – Profit Sharing – Chia cổ tức/lợi nhuận
133损益分配 – sǔnyì fēnpèi – Profit and Loss Allocation – Phân phối lãi lỗ
134总资产周转率 – zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ – Total Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển tổng tài sản
135财务报表分析 – cáiwù bàobiǎo fēnxī – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
136资本结构 – zīběn jiégòu – Capital Structure – Cơ cấu vốn
137债权人 – zhàiquánrén – Creditor – Chủ nợ
138债务人 – zhàiwùrén – Debtor – Con nợ
139股东权益 – gǔdōng quányì – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông
140未实现收益 – wèi shíxiàn shōuyì – Unrealized Gains – Lợi nhuận chưa thực hiện
141会计假设 – kuàijì jiǎshè – Accounting Assumption – Giả định kế toán
142财务弹性 – cáiwù tánxìng – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
143盈亏分析 – yíngkuī fēnxī – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ
144资本充足率 – zīběn chōngzú lǜ – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
145损失准备 – sǔnshī zhǔnbèi – Loss Provision – Dự phòng tổn thất
146账务处理 – zhàngwù chǔlǐ – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
147净资产收益率 – jìng zīchǎn shōuyì lǜ – Return on Net Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
148股本 – gǔběn – Share Capital – Vốn cổ phần
149增值税 – zēngzhí shuì – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
150税后利润 – shuìhòu lìrùn – Net Income After Tax – Lợi nhuận sau thuế
151固定负债 – gùdìng fùzhài – Fixed Liability – Nợ dài hạn cố định
152投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
153现金流量表 – xiànjīn liúliàng biǎo – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
154附加税 – fùjiā shuì – Additional Tax – Thuế phụ thu
155资本回收 – zīběn huíshōu – Capital Recovery – Thu hồi vốn
156金融资产 – jīnróng zīchǎn – Financial Asset – Tài sản tài chính
157货币资金 – huòbì zījīn – Monetary Funds – Tiền tệ
158财务预算表 – cáiwù yùsuàn biǎo – Financial Budget Statement – Bảng dự toán tài chính
159财务规划 – cáiwù guīhuà – Financial Planning – Hoạch định tài chính
160应收账款周转率 – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ – Accounts Receivable Turnover Ratio – Vòng quay các khoản phải thu
161投资收益 – tóuzī shōuyì – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
162短期投资 – duǎnqī tóuzī – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
163财务绩效 – cáiwù jìxiào – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
164税收优惠 – shuìshōu yōuhuì – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
165资本利得税 – zīběn lìdé shuì – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
166成本中心 – chéngběn zhōngxīn – Cost Center – Trung tâm chi phí
167利润中心 – lìrùn zhōngxīn – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
168投资中心 – tóuzī zhōngxīn – Investment Center – Trung tâm đầu tư
169财务比率 – cáiwù bǐlǜ – Financial Ratio – Tỷ số tài chính
170借款成本 – jièkuǎn chéngběn – Borrowing Cost – Chi phí đi vay
171资本回报率 – zīběn huíbào lǜ – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
172负债比率 – fùzhài bǐlǜ – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
173所得税 – suǒdé shuì – Income Tax – Thuế thu nhập
174财务报告 – cáiwù bàogào – Financial Report – Báo cáo tài chính
175财务自律 – cáiwù zìlǜ – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính
176税基 – shuìjī – Tax Base – Cơ sở tính thuế
177营运资本 – yíngyùn zīběn – Working Capital – Vốn lưu động
178资本保全 – zīběn bǎoquán – Capital Preservation – Bảo toàn vốn
179资本周转率 – zīběn zhōuzhuǎnlǜ – Capital Turnover Ratio – Vòng quay vốn
180财务重组 – cáiwù chóngzǔ – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
181支票 – zhīpiào – Check – Séc (Chi phiếu)
182开票 – kāipiào – Issue Invoice – Xuất hóa đơn
183预提费用 – yùtí fèiyòng – Accrued Expenses – Chi phí dự phòng
184扣缴税款 – kòujiǎo shuìkuǎn – Withholding Tax – Thuế khấu trừ tại nguồn
185企业所得税 – qǐyè suǒdé shuì – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
186个人所得税 – gèrén suǒdé shuì – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
187资产负债表日 – zīchǎn fùzhài biǎo rì – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
188财务核算 – cáiwù hésuàn – Financial Accounting – Kế toán tài chính
189内部审计 – nèibù shěnjì – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
190外部审计 – wàibù shěnjì – External Audit – Kiểm toán độc lập
191风险管理 – fēngxiǎn guǎnlǐ – Risk Management – Quản lý rủi ro
192税率 – shuìlǜ – Tax Rate – Thuế suất
193公共费用 – gōnggòng fèiyòng – Overhead Costs – Chi phí chung
194资本化 – zīběnhuà – Capitalization – Vốn hóa
195资产评估 – zīchǎn pínggū – Asset Valuation – Định giá tài sản
196亏损 – kuīsǔn – Loss – Lỗ
197资本增值 – zīběn zēngzhí – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn
198会计信息 – kuàijì xìnxī – Accounting Information – Thông tin kế toán
199净现值法 – jìng xiànzhí fǎ – Net Present Value Method – Phương pháp giá trị hiện tại thuần
200内部收益率 – nèibù shōuyì lǜ – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất lợi nhuận nội bộ
201折现率 – zhéxiàn lǜ – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
202资产清算 – zīchǎn qīngsuàn – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
203损益表 – sǔnyì biǎo – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
204总额法 – zǒng’é fǎ – Gross Method – Phương pháp tổng cộng
205净额法 – jìng’é fǎ – Net Method – Phương pháp thuần
206偿债基金 – chángzhài jījīn – Sinking Fund – Quỹ trả nợ
207商誉 – shāngyù – Goodwill – Lợi thế thương mại
208资本性支出 – zīběnxìng zhīchū – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
209收益性支出 – shōuyìxìng zhīchū – Revenue Expenditure – Chi phí hoạt động
210可收回金额 – kě shōuhuí jīn’é – Recoverable Amount – Giá trị thu hồi
211资产净值 – zīchǎn jìngzhí – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
212预估负债 – yùgū fùzhài – Contingent Liability – Nợ tiềm tàng
213资本租赁 – zīběn zūlìn – Capital Lease – Thuê tài chính
214经营租赁 – jīngyíng zūlìn – Operating Lease – Thuê hoạt động
215累计摊销 – lěijì tānxiāo – Accumulated Amortization – Khấu hao lũy kế
216管理层报告 – guǎnlǐcéng bàogào – Management Report – Báo cáo của ban quản trị
217财务预测 – cáiwù yùcè – Financial Forecast – Dự báo tài chính
218资本收益率 – zīběn shōuyì lǜ – Capital Yield – Tỷ suất sinh lời vốn
219会计标准 – kuàijì biāozhǔn – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
220税务会计 – shuìwù kuàijì – Tax Accounting – Kế toán thuế
221财务透明度 – cáiwù tòumíngdù – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
222成本分配 – chéngběn fēnpèi – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
223经营成果 – jīngyíng chéngguǒ – Operating Results – Kết quả hoạt động kinh doanh
224净营业收入 – jìng yíngyè shōurù – Net Operating Revenue – Doanh thu hoạt động ròng
225资产流动性 – zīchǎn liúdòngxìng – Asset Liquidity – Khả năng thanh khoản của tài sản
226资产负债比例 – zīchǎn fùzhài bǐlì – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
227资本成本 – zīběn chéngběn – Cost of Capital – Chi phí vốn
228应收账款管理 – yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
229固定资产投资 – gùdìng zīchǎn tóuzī – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định
230财务杠杆系数 – cáiwù gànggǎn xìshù – Financial Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
231利润分配 – lìrùn fēnpèi – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
232账龄分析 – zhànglíng fēnxī – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ
233合并报表 – hébìng bàobiǎo – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
234公司治理 – gōngsī zhìlǐ – Corporate Governance – Quản trị công ty
235盈亏平衡点 – yíngkuī pínghéng diǎn – Break-even Point – Điểm hòa vốn
236会计等式 – kuàijì děngshì – Accounting Equation – Phương trình kế toán
237财务审查 – cáiwù shěnchá – Financial Review – Rà soát tài chính
238盈余资金 – yíngyú zījīn – Surplus Funds – Quỹ thặng dư
239报废资产 – bàofèi zīchǎn – Written-off Assets – Tài sản thanh lý
240税收减免 – shuìshōu jiǎnmiǎn – Tax Relief – Miễn giảm thuế
241可变成本 – kěbiàn chéngběn – Variable Cost – Chi phí biến đổi
242总收入 – zǒng shōurù – Gross Revenue – Tổng doanh thu
243财务保障 – cáiwù bǎozhàng – Financial Security – An ninh tài chính
244利息覆盖率 – lìxī fùgàilǜ – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
245资本性收入 – zīběnxìng shōurù – Capital Revenue – Thu nhập từ vốn
246存货管理 – cúnhuò guǎnlǐ – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
247资金周转率 – zījīn zhōuzhuǎnlǜ – Fund Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển vốn
248总资本 – zǒng zīběn – Total Capital – Tổng vốn
249资产折旧率 – zīchǎn zhéjiù lǜ – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
250现金等价物 – xiànjīn děngjià wù – Cash Equivalents – Tương đương tiền
251短期负债 – duǎnqī fùzhài – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
252长期负债 – chángqī fùzhài – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
253利润留存 – lìrùn liúcún – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
254持有至到期投资 – chíyǒu zhì dàoqī tóuzī – Held-to-maturity Investment – Đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
255应收账款周转天数 – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù – Days Sales Outstanding (DSO) – Số ngày doanh thu chưa thu được
256盈余分配 – yíngyú fēnpèi – Profit Allocation – Phân phối lợi nhuận
257资本预算 – zīběn yùsuàn – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
258税前利润 – shuì qián lìrùn – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế
259税后利润 – shuì hòu lìrùn – Profit After Tax (PAT) – Lợi nhuận sau thuế
260计提 – jìtí – Provision – Dự phòng
261现金流量表分析 – xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
262公司债务 – gōngsī zhàiwù – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
263财务稳健性 – cáiwù wěnjiàn xìng – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
264盈利能力 – yínglì nénglì – Profitability – Khả năng sinh lời
265财务结构 – cáiwù jiégòu – Financial Structure – Cơ cấu tài chính
266财务透明 – cáiwù tòumíng – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
267会计系统 – kuàijì xìtǒng – Accounting System – Hệ thống kế toán
268投资者关系 – tóuzī zhě guānxì – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
269现金流量预测 – xiànjīn liúliàng yùcè – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
270不可收回款项 – bùkě shōuhuí kuǎnxiàng – Irrecoverable Amount – Khoản không thể thu hồi
271经营成本 – jīngyíng chéngběn – Operating Cost – Chi phí hoạt động
272核算周期 – hésuàn zhōuqī – Accounting Period – Chu kỳ kế toán
273短期资产 – duǎnqī zīchǎn – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn
274长期资产 – chángqī zīchǎn – Long-term Assets – Tài sản dài hạn
275流动比率 – liúdòng bǐlǜ – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
276速动比率 – sùdòng bǐlǜ – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
277财务警戒线 – cáiwù jǐngjièxiàn – Financial Break-even Line – Đường cảnh báo tài chính
278流动资金 – liúdòng zījīn – Working Capital – Vốn lưu động
279净利润率 – jìng lìrùn lǜ – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
280毛利润率 – máo lìrùn lǜ – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
281收益表 – shōuyì biǎo – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
282资产管理 – zīchǎn guǎnlǐ – Asset Management – Quản lý tài sản
283股东权益回报率 – gǔdōng quányì huíbào lǜ – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
284期末结转 – qī mò jiézhuǎn – Year-end Carryforward – Chuyển tiếp cuối năm
285期初余额 – qī chū yú’é – Opening Balance – Số dư đầu kỳ
286月末结算 – yuè mò jiésuàn – Month-end Settlement – Thanh toán cuối tháng
287会计年度 – kuàijì nián dù – Fiscal Year – Năm tài chính
288营业外收支 – yíngyè wài shōuzhī – Non-operating Income and Expense – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động
289负债资本比率 – fùzhài zīběn bǐlǜ – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
290财务报告周期 – cáiwù bàogào zhōuqī – Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
291资产池 – zīchǎn chí – Asset Pool – Quỹ tài sản
292税后收入 – shuì hòu shōurù – After-tax Income – Thu nhập sau thuế
293财务管理 – cáiwù guǎnlǐ – Financial Management – Quản lý tài chính
294无形资产 – wúxíng zīchǎn – Intangible Assets – Tài sản vô hình
295商业信用 – shāngyè xìnyòng – Commercial Credit – Tín dụng thương mại
296资本收益 – zīběn shōuyì – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn
297总负债 – zǒng fùzhài – Total Liabilities – Tổng nợ
298固定资产投资 – gùdìng zīchǎn tóuzī – Fixed Asset Investment – Đầu tư vào tài sản cố định
299财务会计 – cáiwù kuàijì – Financial Accounting – Kế toán tài chính
300税务规划 – shuìwù guīhuà – Tax Planning – Hoạch định thuế
301会计分录 – kuàijì fēnlù – Journal Entry – Bút toán kế toán
302短期借款 – duǎnqī jièkuǎn – Short-term Loans – Khoản vay ngắn hạn
303长期借款 – chángqī jièkuǎn – Long-term Loans – Khoản vay dài hạn
304留存收益 – liúcún shōuyì – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
305损益表分析 – sǔnyì biǎo fēnxī – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
306负债偿还期 – fùzhài chánghuán qī – Debt Repayment Period – Thời gian hoàn trả nợ
307核算利润 – hésuàn lìrùn – Calculated Profit – Lợi nhuận tính toán
308盈利模式 – yínglì móshì – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
309本期利润 – běnqī lìrùn – Profit for the Period – Lợi nhuận trong kỳ
310结算方式 – jiésuàn fāngshì – Settlement Method – Phương thức thanh toán
311预算执行 – yùsuàn zhíxíng – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách
312财务控制 – cáiwù kòngzhì – Financial Control – Kiểm soát tài chính
313现金流入 – xiànjīn liúrù – Cash Inflow – Dòng tiền vào
314现金流出 – xiànjīn liúchū – Cash Outflow – Dòng tiền ra
315税负 – shuìfù – Tax Burden – Gánh nặng thuế
316报表审计 – bàobiǎo shěnjì – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
317营业收入 – yíngyè shōurù – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
318成本核算中心 – chéngběn hésuàn zhōngxīn – Cost Accounting Center – Trung tâm kế toán chi phí
319会计师事务所 – kuàijì shī shìwùsuǒ – Accounting Firm – Công ty kiểm toán
320财务指标 – cáiwù zhǐbiāo – Financial Indicators – Chỉ số tài chính
321会计科目 – kuàijì kēmù – Accounting Items – Mục kế toán
322分摊费用 – fēntān fèiyòng – Apportioned Costs – Chi phí phân bổ
323税务检查 – shuìwù jiǎnchá – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
324营业利润 – yíngyè lìrùn – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
325资本支出 – zīběn zhīchū – Capital Expenditure – Chi phí vốn
326现金余额 – xiànjīn yú’é – Cash Balance – Số dư tiền mặt
327流动负债 – liúdòng fùzhài – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
328固定负债 – gùdìng fùzhài – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
329会计政策 – kuàijì zhèngcè – Accounting Policies – Chính sách kế toán
330会计估计 – kuàijì gūjì – Accounting Estimates – Ước tính kế toán
331财务报表 – cáiwù bàobiǎo – Financial Statements – Báo cáo tài chính
332税收政策 – shuìshōu zhèngcè – Tax Policy – Chính sách thuế
333会计师 – kuàijì shī – Accountant – Kế toán viên
334债务重组 – zhàiwù chóngzǔ – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
335资产管理计划 – zīchǎn guǎnlǐ jìhuà – Asset Management Plan – Kế hoạch quản lý tài sản
336企业合并 – qǐyè hébìng – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
337资金筹集 – zījīn chóují – Fundraising – Huy động vốn
338财务风险 – cáiwù fēngxiǎn – Financial Risk – Rủi ro tài chính
339会计实务 – kuàijì shíwù – Accounting Practice – Thực hành kế toán
340会计处理 – kuàijì chǔlǐ – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
341企业税务 – qǐyè shuìwù – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
342税前利润率 – shuì qián lìrùn lǜ – Pre-tax Profit Margin – Biên lợi nhuận trước thuế
343会计报表 – kuàijì bàobiǎo – Accounting Report – Báo cáo kế toán
344投资收入 – tóuzī shōurù – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
345资本市场 – zīběn shìchǎng – Capital Market – Thị trường vốn
346税务代理 – shuìwù dàilǐ – Tax Agency – Đại lý thuế
347会计调整 – kuàijì tiáozhěng – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
348账务系统 – zhàngwù xìtǒng – Accounting System – Hệ thống kế toán
349无形资产摊销 – wúxíng zīchǎn tānxiāo – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
350债务融资 – zhàiwù róngzī – Debt Financing – Tài trợ nợ
351股票投资 – gǔpiào tóuzī – Stock Investment – Đầu tư cổ phiếu
352企业现金流 – qǐyè xiànjīn liú – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
353企业年金 – qǐyè niánjīn – Corporate Pension – Quỹ hưu trí doanh nghiệp
354会计年度报表 – kuàijì nián dù bàobiǎo – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm
355市场份额 – shìchǎng fèn’é – Market Share – Thị phần
356企业并购 – qǐyè bìnggòu – Corporate Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
357税务筹划 – shuìwù chóuhuà – Tax Planning – Hoạch định thuế
358税务审计 – shuìwù shěnjì – Tax Audit – Kiểm toán thuế
359会计分配 – kuàijì fēnpèi – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán
360固定资本 – gùdìng zīběn – Fixed Capital – Vốn cố định
361投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
362财务分析报告 – cáiwù fēnxī bàogào – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính
363货币资金 – huòbì zījīn – Monetary Funds – Vốn tiền tệ
364经营现金流 – jīngyíng xiànjīn liú – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
365资产负债表 – zīchǎn fùzhài biǎo – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
366不良资产 – bùliáng zīchǎn – Non-performing Assets – Tài sản không sinh lời
367税务合规 – shuìwù héguī – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
368税务负担 – shuìwù fùdān – Tax Burden – Gánh nặng thuế
369非流动资产 – fēi liúdòng zīchǎn – Non-current Assets – Tài sản không lưu động
370资产管理公司 – zīchǎn guǎnlǐ gōngsī – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản
371账务核对 – zhàngwù héduì – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản
372分红 – fēnhóng – Dividend – Cổ tức
373税后利润 – shuì hòu lìrùn – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
374现金余额表 – xiànjīn yú’é biǎo – Cash Balance Sheet – Bảng cân đối tiền mặt
375流动资金周转 – liúdòng zījīn zhōuzhuǎn – Working Capital Turnover – Luân chuyển vốn lưu động
376经营活动 – jīngyíng huódòng – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh
377预算执行率 – yùsuàn zhíxíng lǜ – Budget Execution Rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách
378总账 – zǒng zhàng – General Ledger – Sổ cái
379企业合并报表 – qǐyè hébìng bàobiǎo – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
380股东权益 – gǔdōng quányì – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
381会计核算 – kuàijì hésuàn – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
382财务目标 – cáiwù mùbiāo – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính
383会计科目表 – kuàijì kēmù biǎo – Chart of Accounts – Biểu mẫu các mục kế toán
384资本准备金 – zīběn zhǔnbèi jīn – Capital Reserve – Quỹ dự phòng vốn
385收入确认 – shōurù quèrèn – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
386固定资产折旧 – gùdìng zīchǎn zhédiū – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
387存货周转率 – cún huò zhōuzhuǎn lǜ – Inventory Turnover – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
388现金流动性 – xiànjīn liúdòng xìng – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
389财务分析工具 – cáiwù fēnxī gōngjù – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính
390应收账款 – yīngshōu zhàngkuǎn – Accounts Receivable – Khoản phải thu
391应付账款 – yīngfù zhàngkuǎn – Accounts Payable – Khoản phải trả
392经营性现金流 – jīngyíng xìng xiànjīn liú – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
393短期负债率 – duǎnqī fùzhài lǜ – Short-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
394资产处置 – zīchǎn chǔzhì – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
395资产负债表日 – zīchǎn fùzhài biǎo rì – Balance Sheet Date – Ngày báo cáo bảng cân đối kế toán
396税务筹备 – shuìwù chóubèi – Tax Preparation – Chuẩn bị thuế
397财务状况 – cáiwù zhuàngkuàng – Financial Condition – Tình hình tài chính
398会计原则 – kuàijì yuánzé – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán
399偿债能力 – chángzhài nénglì – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
400财务比率 – cáiwù bǐlǜ – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính
401企业利润 – qǐyè lìrùn – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
402会计准则 – kuàijì zhǔnzé – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
403固定资产投资回报率 – gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất lợi nhuận từ đầu tư tài sản cố định
404长期偿债能力 – chángqī chángzhài nénglì – Long-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ dài hạn
405营业成本 – yíngyè chéngběn – Operating Costs – Chi phí hoạt động
406盈余公积金 – yíngyú gōngjījīn – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
407企业资本 – qǐyè zīběn – Corporate Capital – Vốn doanh nghiệp
408投资回报 – tóuzī huíbào – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
409分期付款 – fēnqī fùkuǎn – Installment Payment – Thanh toán theo đợt
410会计期 – kuàijì qī – Accounting Period – Kỳ kế toán
411企业财务状况 – qǐyè cáiwù zhuàngkuàng – Corporate Financial Condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
412银行存款 – yínháng cúnkuǎn – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng
413税务申报 – shuìwù shēnbào – Tax Filing – Khai báo thuế
414现金周转率 – xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
415利润表 – lìrùn biǎo – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
416经营活动现金流 – jīngyíng huódòng xiànjīn liú – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
417自有资金 – zì yǒu zījīn – Own Funds – Vốn tự có
418企业财务风险 – qǐyè cáiwù fēngxiǎn – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
419现金流预测 – xiànjīn liú yùcè – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
420银行对账单 – yínháng duìzhàng dān – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng
421会计处理方法 – kuàijì chǔlǐ fāngfǎ – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán
422收入确认原则 – shōurù quèrèn yuánzé – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
423应收款项 – yīngshōu kuǎnxiàng – Accounts Receivable – Khoản phải thu
424应付款项 – yīngfù kuǎnxiàng – Accounts Payable – Khoản phải trả
425资产评估 – zīchǎn pínggū – Asset Valuation – Đánh giá tài sản
426固定资产投资回报 – gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào – Fixed Asset Investment Return – Lợi nhuận đầu tư tài sản cố định
427财务透明度 – cáiwù tòumíng dù – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
428资产负债率 – zīchǎn fùzhài lǜ – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
429固定资产折旧率 – gùdìng zīchǎn zhédiū lǜ – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
430会计核算标准 – kuàijì hésuàn biāozhǔn – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
431纳税申报 – nàshuì shēnbào – Tax Declaration – Khai báo thuế
432利润率 – lìrùn lǜ – Profit Margin – Biên lợi nhuận
433现金管理 – xiànjīn guǎnlǐ – Cash Management – Quản lý tiền mặt
434经营利润 – jīngyíng lìrùn – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
435税前利润 – shuì qián lìrùn – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
436固定资本周转率 – gùdìng zīběn zhōuzhuǎn lǜ – Fixed Capital Turnover – Tỷ lệ vòng quay vốn cố định
437企业财务报告 – qǐyè cáiwù bàogào – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
438会计信息系统 – kuàijì xìnxī xìtǒng – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
439公司债券 – gōngsī zhàiquàn – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
440税务风险 – shuìwù fēngxiǎn – Tax Risk – Rủi ro thuế
441资产负债表分析 – zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
442外汇风险 – wàihuì fēngxiǎn – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá
443财务比率分析 – cáiwù bǐlǜ fēnxī – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
444短期偿债能力 – duǎnqī chángzhài nénglì – Short-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ ngắn hạn
445贷款利率 – dàikuǎn lìlǜ – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
446资本结构分析 – zīběn jiégòu fēnxī – Capital Structure Analysis – Phân tích cơ cấu vốn
447市盈率 – shì yíng lǜ – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
448总资产 – zǒng zīchǎn – Total Assets – Tổng tài sản
449财务报表合并 – cáiwù bàobiǎo hébìng – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
450销售收入 – xiāoshòu shōurù – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
451营业费用 – yíngyè fèiyòng – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
452存货 – cún huò – Inventory – Hàng tồn kho
453利润分配 – lìrùn fēnpèi – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
454税务审计报告 – shuìwù shěnjì bàogào – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế
455账务报表 – zhàngwù bàobiǎo – Accounting Report – Báo cáo tài khoản
456会计错误 – kuàijì cuòwù – Accounting Error – Lỗi kế toán
457资本支出预算 – zīběn zhīchū yùsuàn – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn
458短期投资回报率 – duǎnqī tóuzī huíbào lǜ – Short-term Investment Return – Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn
459账务处理 – zhàngwù chǔlǐ – Account Processing – Xử lý tài khoản
460存货管理 – cún huò guǎnlǐ – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
461债务违约 – zhàiwù wéiyuē – Debt Default – Vi phạm nợ
462企业盈利 – qǐyè yínglì – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
463财务重组 – cáiwù zhòngzǔ – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính
464预算控制 – yùsuàn kòngzhì – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
465固定资产管理 – gùdìng zīchǎn guǎnlǐ – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định
466资本利得 – zīběn lìdé – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
467利息费用 – lìxī fèiyòng – Interest Expense – Chi phí lãi vay
468营业税 – yíngyè shuì – Business Tax – Thuế kinh doanh
469核算系统 – hésuàn xìtǒng – Accounting System – Hệ thống kế toán
470资金管理 – zījīn guǎnlǐ – Funds Management – Quản lý vốn
471预算盈余 – yùsuàn yíngyú – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách
472预算赤字 – yùsuàn chìzì – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách
473贷款偿还 – dàikuǎn chánghuán – Loan Repayment – Hoàn trả vay
474资金来源 – zījīn láiyuán – Source of Funds – Nguồn vốn
475资金流动 – zījīn liúdòng – Fund Flow – Dòng vốn
476应付工资 – yīngfù gōngzī – Wages Payable – Tiền lương phải trả
477盈余分配 – yíngyú fēnpèi – Surplus Allocation – Phân phối thặng dư
478退税 – tuì shuì – Tax Refund – Hoàn thuế
479预付账款 – yùfù zhàngkuǎn – Prepaid Accounts – Khoản phải trả trước
480财务审计 – cáiwù shěnjì – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
481资本投资 – zīběn tóuzī – Capital Investment – Đầu tư vốn
482确认收入 – quèrèn shōurù – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
483账务调整 – zhàngwù tiáozhěng – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
484财务状况表 – cáiwù zhuàngkuàng biǎo – Financial Position Statement – Bảng trạng thái tài chính
485借贷关系 – jièdài guānxì – Loan Relationship – Quan hệ vay mượn
486企业债务 – qǐyè zhàiwù – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
487税务规划 – shuìwù guīhuà – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
488税务合规性 – shuìwù héguī xìng – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
489利润最大化 – lìrùn zuìdà huà – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
490企业价值评估 – qǐyè jiàzhí pínggū – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
491财务报表准备 – cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
492现金流动比率 – xiànjīn liúdòng bǐlǜ – Cash Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản tiền mặt
493会计年度 – kuàijì nián dù – Accounting Year – Năm tài chính
494银行信用 – yínháng xìnyòng – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
495资本开支 – zīběn kāizhī – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
496财务状况分析 – cáiwù zhuàngkuàng fēnxī – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính
497财务报告期 – cáiwù bàogào qī – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
498累计折旧 – lěijì zhédiū – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
499销售成本 – xiāoshòu chéngběn – Cost of Goods Sold (COGS) – Chi phí hàng bán
500长期资本 – chángqī zīběn – Long-term Capital – Vốn dài hạn
501股东权益变动 – gǔdōng quányì biàndòng – Changes in Shareholders’ Equity – Biến động vốn chủ sở hữu
502项目投资 – xiàngmù tóuzī – Project Investment – Đầu tư dự án
503营业收入增长 – yíngyè shōurù zēngzhǎng – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
504货币资金管理 – huòbì zījīn guǎnlǐ – Monetary Fund Management – Quản lý vốn tiền tệ
505税务审查 – shuìwù shěnchá – Tax Audit – Kiểm tra thuế
506内部控制 – nèibù kòngzhì – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
507外部审计 – wàibù shěnjì – External Audit – Kiểm toán ngoài
508资产重估 – zīchǎn zhònggū – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
509资本收益率 – zīběn shōuyì lǜ – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
510公允价值 – gōngyùn jiàzhí – Fair Value – Giá trị hợp lý
511外汇收益 – wàihuì shōuyì – Foreign Exchange Gains – Lợi nhuận từ ngoại hối
512企业估值 – qǐyè gūzhí – Company Valuation – Định giá doanh nghiệp
513股东权益 – gǔdōng quányì – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
514负债率 – fùzhài lǜ – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
515财务杠杆 – cáiwù gànggé – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
516收入来源 – shōurù láiyuán – Sources of Income – Nguồn thu nhập
517应收账款周转率 – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
518银行存款余额 – yínháng cúnkuǎn yú’é – Bank Deposit Balance – Số dư tiền gửi ngân hàng
519利息收入 – lìxī shōurù – Interest Income – Thu nhập lãi suất
520长期债务 – chángqī zhàiwù – Long-term Debt – Nợ dài hạn
521资本性支出 – zīběn xìng zhīchū – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
522财务目标 – cáiwù mùbiāo – Financial Goals – Mục tiêu tài chính
523企业负债 – qǐyè fùzhài – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
524财务管理体系 – cáiwù guǎnlǐ tǐxì – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
525企业税务规划 – qǐyè shuìwù guīhuà – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
526贷款利息 – dàikuǎn lìxī – Loan Interest – Lãi suất vay
527资产折旧 – zīchǎn zhédiū – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
528资本增加 – zīběn zēngjiā – Capital Increase – Tăng vốn
529财务现金流量 – cáiwù xiànjīn liúliàng – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính
530融资成本 – róngzī chéngběn – Cost of Financing – Chi phí tài trợ
531投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
532企业税负 – qǐyè shuì fù – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
533税基 – shuì jī – Tax Base – Cơ sở thuế
534现金流量管理 – xiànjīn liúliàng guǎnlǐ – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
535股东会议 – gǔdōng huìyì – Shareholders’ Meeting – Cuộc họp cổ đông
536纳税人 – nàshuì rén – Taxpayer – Người nộp thuế
537税率 – shuì lǜ – Tax Rate – Mức thuế
538税务筹划 – shuìwù chóuhuà – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
539账簿 – zhàngbù – Ledger – Sổ kế toán
540资本回报率 – zīběn huíbào lǜ – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
541现金盈余 – xiànjīn yíngyú – Cash Surplus – Thặng dư tiền mặt
542账户余额 – zhànghù yú’é – Account Balance – Số dư tài khoản
543企业融资 – qǐyè róngzī – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp
544资产出售 – zīchǎn chūshòu – Asset Sale – Bán tài sản
545利润表 – lìrùn biǎo – Income Statement – Báo cáo thu nhập
546成本控制 – chéngběn kòngzhì – Cost Control – Kiểm soát chi phí
547会计估计 – kuàijì gūjì – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
548税务政策 – shuìwù zhèngcè – Tax Policy – Chính sách thuế
549生产成本 – shēngchǎn chéngběn – Production Cost – Chi phí sản xuất
550投资组合 – tóuzī zǔhé – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
551利润模型 – lìrùn móxíng – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
552财务资源 – cáiwù zīyuán – Financial Resources – Tài nguyên tài chính
553资金流动性 – zījīn liúdòngxìng – Liquidity – Tính thanh khoản
554财务责任 – cáiwù zérèn – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính
555负债结构 – fùzhài jiégòu – Debt Structure – Cơ cấu nợ
556财务报表审计 – cáiwù bàobiǎo shěnjì – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
557经营风险 – jīngyíng fēngxiǎn – Business Risk – Rủi ro kinh doanh
558经营杠杆 – jīngyíng gànggé – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
559外部融资 – wàibù róngzī – External Financing – Tài trợ bên ngoài
560内部融资 – nèibù róngzī – Internal Financing – Tài trợ nội bộ
561成本加成 – chéngběn jiācéng – Cost-plus Pricing – Định giá theo chi phí cộng thêm
562经济增加值 – jīngjì zēngjiā zhí – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
563管理费用 – guǎnlǐ fèiyòng – Management Expenses – Chi phí quản lý
564财务自由现金流 – cáiwù zìyóu xiànjīn liú – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
565长期资本结构 – chángqī zīběn jiégòu – Long-term Capital Structure – Cơ cấu vốn dài hạn
566盈余公积 – yíngyú gōngjī – Surplus Reserve – Dự phòng thặng dư
567盈余分配政策 – yíngyú fēnpèi zhèngcè – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
568资本密集型 – zīběn mìjí xíng – Capital Intensive – Tập trung vào vốn
569财务风险管理 – cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
570短期债务 – duǎnqī zhàiwù – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
571资产配置 – zīchǎn pèizhì – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
572会计责任 – kuàijì zérèn – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán
573会计周期 – kuàijì zhōuqī – Accounting Period – Kỳ kế toán
574盈利质量 – yínglì zhìliàng – Profit Quality – Chất lượng lợi nhuận
575财务合规 – cáiwù héguī – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
576资本管理 – zīběn guǎnlǐ – Capital Management – Quản lý vốn
577外部审计报告 – wàibù shěnjì bàogào – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán ngoài
578营业成本 – yíngyè chéngběn – Operating Cost – Chi phí hoạt động
579固定成本率 – gùdìng chéngběn lǜ – Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định
580增值税 – zēngzhí shuì – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
581公司估值 – gōngsī gūzhí – Company Valuation – Định giá công ty
582投资回报 – tóuzī huíbào – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
583会计差错 – kuàijì chācuò – Accounting Error – Lỗi kế toán
584财务危机 – cáiwù wēijī – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
585净现金流 – jìng xiànjīn liú – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
586经济盈余 – jīngjì yíngyú – Economic Surplus – Thặng dư kinh tế
587资产估值 – zīchǎn gūzhí – Asset Valuation – Định giá tài sản
588投资收益 – tóuzī shōuyì – Investment Income – Thu nhập đầu tư
589流动性风险 – liúdòngxìng fēngxiǎn – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
590资本结构优化 – zīběn jiégòu yōuhuà – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
591营业外收支 – yíngyè wài shōuzhī – Non-operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động
592存货周转率 – cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
593贷款偿还 – dàikuǎn chánghuán – Loan Repayment – Thanh toán vay
594投资回收期 – tóuzī huíshōu qī – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
595长期资本投资 – chángqī zīběn tóuzī – Long-term Capital Investment – Đầu tư vốn dài hạn
596财务风险控制 – cáiwù fēngxiǎn kòngzhì – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
597资本支出 – zīběn zhīchū – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
598应收账款管理 – yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu
599企业资本回报 – qǐyè zīběn huíbào – Corporate Return on Capital – Lợi suất vốn doanh nghiệp
600无形资产折旧 – wúxíng zīchǎn zhédiū – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
601信用额度 – xìnyòng é dù – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
602现金支付 – xiànjīn zhīfù – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
603利润分析 – lìrùn fēnxī – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận
604现金清算 – xiànjīn qīngsuàn – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
605资本准备金 – zīběn zhǔnbèi jīn – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn
606费用核算 – fèiyòng hésuàn – Expense Accounting – Kế toán chi phí
607现金支付比率 – xiànjīn zhīfù bǐlǜ – Cash Payment Ratio – Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt
608现金流出量 – xiànjīn liúchū liàng – Cash Outflow – Dòng tiền ra
609资本扩张 – zīběn kuòzhāng – Capital Expansion – Mở rộng vốn
610负债偿还 – fùzhài chánghuán – Debt Repayment – Thanh toán nợ
611盈利能力分析 – yínglì nénglì fēnxī – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời
612股东回报 – gǔdōng huíbào – Shareholder Return – Lợi tức cổ đông
613融资成本率 – róngzī chéngběn lǜ – Cost of Capital Ratio – Tỷ lệ chi phí vốn
614营业利润率 – yíngyè lìrùn lǜ – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
615财务报表编制 – cáiwù bàobiǎo biānzhì – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính
616资本积累 – zīběn jīlěi – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
617资产周转率 – zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
618财务决策 – cáiwù juécè – Financial Decision-making – Quyết định tài chính
619资本融资 – zīběn róngzī – Capital Financing – Tài trợ vốn
620财务透明度 – cáiwù tòumíng dù – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
621股权结构 – gǔquán jiégòu – Equity Structure – Cấu trúc vốn chủ sở hữu
622应收账款周转 – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
623现金存量 – xiànjīn cúnliàng – Cash Holdings – Lượng tiền mặt giữ lại
624会计年度 – kuàijì nián dù – Accounting Year – Năm kế toán
625财务状态 – cáiwù zhuàngtài – Financial Condition – Tình trạng tài chính
626投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
627财务重组计划 – cáiwù zhòngzǔ jìhuà – Financial Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc tài chính
628财务危机管理 – cáiwù wēijī guǎnlǐ – Financial Crisis Management – Quản lý khủng hoảng tài chính
629经营现金流量 – jīngyíng xiànjīn liúliàng – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
630资本支出预算 – zīběn zhīchū yùsuàn – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn
631成本控制机制 – chéngběn kòngzhì jīzhì – Cost Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát chi phí
632营销费用 – yíngxiāo fèiyòng – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị
633资产负债管理 – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ
634增资 – zēngzī – Capital Increase – Tăng vốn
635亏损补偿 – kuīsǔn bǔcháng – Loss Compensation – Bồi thường lỗ
636营业外收入 – yíngyè wài shōurù – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
637资本结构优化策略 – zīběn jiégòu yōuhuà cèlüè – Capital Structure Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa cơ cấu vốn
638财务健康 – cáiwù jiànkāng – Financial Health – Sức khỏe tài chính
639税收筹划 – shuìshōu chóuhuà – Tax Planning – Hoạch định thuế
640资本增值税 – zīběn zēngzhí shuì – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
641财务风险评估 – cáiwù fēngxiǎn pínggū – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
642盈余公积金 – yíngyú gōngjī jīn – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự phòng thặng dư
643会计收入 – kuàijì shōurù – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán
644股票回购 – gǔpiào huígòu – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
645固定资产投资回报率 – gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất lợi nhuận từ đầu tư vào tài sản cố định
646负债管理 – fùzhài guǎnlǐ – Debt Management – Quản lý nợ
647财务规划 – cáiwù guīhuà – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
648股东权益 – gǔdōng quányì – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
649营业利润分析 – yíngyè lìrùn fēnxī – Operating Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận hoạt động
650营业外支出 – yíngyè wài zhīchū – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
651资本回报率 – zīběn huíbào lǜ – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
652资本流动 – zīběn liúdòng – Capital Flow – Dòng vốn
653债务重组 – zhàiwù zhòngzǔ – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
654现金流量分析 – xiànjīn liúliàng fēnxī – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
655财务指标 – cáiwù zhǐbiāo – Financial Indicator – Chỉ số tài chính
656收入分配 – shōurù fēnpèi – Income Distribution – Phân phối thu nhập
657资本预算 – zīběn yùsuàn – Capital Budget – Ngân sách vốn
658银行贷款 – yínháng dàikuǎn – Bank Loan – Vay ngân hàng
659现金存款 – xiànjīn cúnkuǎn – Cash Deposit – Tiền gửi ngân hàng
660资本来源 – zīběn láiyuán – Source of Capital – Nguồn vốn
661税务筹集 – shuìwù chóují – Tax Collection – Thu thập thuế
662经营效率 – jīngyíng xiàolǜ – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
663财务流动性 – cáiwù liúdòngxìng – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
664企业预算 – qǐyè yùsuàn – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp
665投资风险 – tóuzī fēngxiǎn – Investment Risk – Rủi ro đầu tư
666销售成本 – xiāoshòu chéngběn – Sales Cost – Chi phí bán hàng
667资本运作 – zīběn yùnzuò – Capital Operations – Hoạt động vốn
668现金储备 – xiànjīn chǔbèi – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt
669融资结构 – róngzī jiégòu – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ
670股票市场 – gǔpiào shìchǎng – Stock Market – Thị trường chứng khoán
671税收负担 – shuìshōu fùdān – Tax Burden – Gánh nặng thuế
672税务登记 – shuìwù dēngjì – Tax Registration – Đăng ký thuế
673营业外费用 – yíngyè wài fèiyòng – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
674资金周转 – zījīn zhōuzhuǎn – Capital Turnover – Vòng quay vốn
675财务比率 – cáiwù bǐlǜ – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính
676现金收入 – xiànjīn shōurù – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
677现金支付 – xiànjīn zhīfù – Cash Payment – Thanh toán tiền mặt
678财务健康度 – cáiwù jiànkāng dù – Financial Health Index – Chỉ số sức khỏe tài chính
679债务担保 – zhàiwù dānbǎo – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ
680会计报告 – kuàijì bàogào – Accounting Report – Báo cáo kế toán
681企业价值评估 – qǐyè jiàzhí pínggū – Business Valuation – Đánh giá giá trị doanh nghiệp
682财务报表 – cáiwù bàobiǎo – Financial Statement – Báo cáo tài chính
683资本市场分析 – zīběn shìchǎng fēnxī – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn
684会计准则 – kuàijì zhǔnzé – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
685成本利润率 – chéngběn lìrùn lǜ – Cost Profitability Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
686资本充实率 – zīběn chōngshí lǜ – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
687会计档案 – kuàijì dàng’àn – Accounting File – Hồ sơ kế toán
688固定资产 – gùdìng zīchǎn – Fixed Assets – Tài sản cố định
689投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư
690应付账款 – yìngfù zhàngkuǎn – Accounts Payable – Các khoản phải trả
691资本结构优化 – zīběn jiégòu yōuhuà – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
692预算执行 – yùsuàn zhíxíng – Budget Execution – Thực hiện ngân sách
693纳税申报 – nàshuì shēnbào – Tax Filing – Khai báo thuế
694资金流动 – zījīn liúdòng – Cash Movement – Dòng chảy vốn
695财务审计报告 – cáiwù shěnjì bàogào – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính
696盈余分配 – yíngyú fēnpèi – Earnings Distribution – Phân phối lợi nhuận
697投资评估 – tóuzī pínggū – Investment Evaluation – Đánh giá đầu tư
698财务状况 – cáiwù zhuàngkuàng – Financial Condition – Tình trạng tài chính
699利润表 – lìrùn biǎo – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
700现金流动性 – xiànjīn liúdòngxìng – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
701会计核算系统 – kuàijì hésuàn xìtǒng – Accounting System – Hệ thống kế toán
702融资成本 – róngzī chéngběn – Financing Cost – Chi phí tài trợ
703财务预算管理 – cáiwù yùsuàn guǎnlǐ – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính
704现金流量预测 – xiànjīn liúliàng yùcè – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
705投资计划 – tóuzī jìhuà – Investment Plan – Kế hoạch đầu tư
706税收优惠 – shuìshōu yōuhuì – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
707资金成本 – zījīn chéngběn – Cost of Capital – Chi phí vốn
708资本结构 – zīběn jiégòu – Capital Structure – Cấu trúc vốn
709财务审计程序 – cáiwù shěnjì chéngxù – Financial Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tài chính
710投资收益率 – tóuzī shōuyì lǜ – Investment Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
711资产流动性 – zīchǎn liúdòngxìng – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
712会计政策变动 – kuàijì zhèngcè biàndòng – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
713现金流动表 – xiànjīn liúdòng biǎo – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
714营业成本分析 – yíngyè chéngběn fēnxī – Operating Cost Analysis – Phân tích chi phí hoạt động
715资产负债比率 – zīchǎn fùzhài bǐlǜ – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
716财务指标分析 – cáiwù zhǐbiāo fēnxī – Financial Indicator Analysis – Phân tích chỉ số tài chính
717运营管理 – yùnyíng guǎnlǐ – Operations Management – Quản lý vận hành
718资产评估 – zīchǎn pínggū – Asset Appraisal – Định giá tài sản
719财务漏洞 – cáiwù lòudòng – Financial Gaps – Lỗ hổng tài chính
720财务报告书 – cáiwù bàogào shū – Financial Report – Báo cáo tài chính
721企业财务 – qǐyè cáiwù – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
722销售税 – xiāoshòu shuì – Sales Tax – Thuế bán hàng
723存货折旧 – cúnhuò zhédiū – Inventory Depreciation – Khấu hao hàng tồn kho
724税前利润分析 – shuì qián lìrùn fēnxī – Pre-tax Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận trước thuế
725经营模式 – jīngyíng móshì – Business Model – Mô hình kinh doanh
726经济效益 – jīngjì xiàoyì – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
727财务损失 – cáiwù sǔnshī – Financial Loss – Thua lỗ tài chính
728跨境财务 – kuàjìng cáiwù – Cross-border Finance – Tài chính xuyên biên giới
729会计处理方法 – kuàijì chǔlǐ fāngfǎ – Accounting Treatment Methods – Phương pháp xử lý kế toán
730资金流动性分析 – zījīn liúdòngxìng fēnxī – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản
731投资回报期 – tóuzī huíbào qī – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
732财务报告审计 – cáiwù bàogào shěnjì – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
733外部审计 – wàibù shěnjì – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
734借贷比率 – jièdài bǐlǜ – Loan-to-Value Ratio – Tỷ lệ vay trên giá trị tài sản
735财务分析模型 – cáiwù fēnxī móxíng – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính
736成本分摊 – chéngběn fēntān – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
737合并财务报表 – hébìng cáiwù bàobiǎo – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
738税务申报表 – shuìwù shēnbào biǎo – Tax Return Form – Mẫu khai báo thuế
739支出预算 – zhīchū yùsuàn – Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu
740财务管理系统 – cáiwù guǎnlǐ xìtǒng – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
741财务共享服务 – cáiwù gòngxiǎng fúwù – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính chia sẻ
742盈利预期 – yínglì yùqī – Profit Expectation – Kỳ vọng lợi nhuận
743账务处理 – zhàngwù chǔlǐ – Accounting Processing – Xử lý kế toán
744负债管理策略 – fùzhài guǎnlǐ cèlüè – Debt Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ
745现金流量预测模型 – xiànjīn liúliàng yùcè móxíng – Cash Flow Forecasting Model – Mô hình dự báo dòng tiền
746财务报告合规 – cáiwù bàogào héguī – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
747会计科目 – kuàijì kēmù – Accounting Categories – Các hạng mục kế toán
748货币资金 – huòbì zījīn – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ
749资金调度 – zījīn diàodù – Fund Allocation – Phân bổ nguồn vốn
750会计师事务所 – kuàijì shī shìwù suǒ – Accounting Firm – Công ty kế toán
751资金回流 – zījīn huíliú – Capital Repatriation – Hoàn trả vốn
752财务制度 – cáiwù zhìdù – Financial System – Hệ thống tài chính
753利润增长率 – lìrùn zēngzhǎng lǜ – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
754税负管理 – shuìfù guǎnlǐ – Tax Burden Management – Quản lý gánh nặng thuế
755经营效率 – jīngyíng xiàolǜ – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành
756现金储备 – xiànjīn chǔbèi – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
757财务计划 – cáiwù jìhuà – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
758账务分析 – zhàngwù fēnxī – Account Analysis – Phân tích tài khoản
759经营风险 – jīngyíng fēngxiǎn – Operational Risk – Rủi ro vận hành
760外汇风险 – wàihuì fēngxiǎn – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
761盈亏平衡分析 – yíngkuī pínghéng fēnxī – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn
762财务状况表 – cáiwù zhuàngkuàng biǎo – Statement of Financial Position – Bảng tình hình tài chính
763企业合并 – qǐyè hébìng – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
764资产负债管理 – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
765财务绩效 – cáiwù jìxiào – Financial Performance – Hiệu quả tài chính
766净现值 – jìng xiànzhí – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
767投资风险管理 – tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư
768融资渠道 – róngzī qúdào – Financing Channels – Kênh tài trợ
769企业收入 – qǐyè shōurù – Business Income – Thu nhập doanh nghiệp
770财务管控 – cáiwù guǎn kòng – Financial Control – Kiểm soát tài chính
771现金流分析 – xiànjīn liú fēnxī – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
772资金管理 – zījīn guǎnlǐ – Fund Management – Quản lý quỹ
773税务管理 – shuìwù guǎnlǐ – Tax Management – Quản lý thuế
774收入确认 – shōurù quèrèn – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu
775盈亏预测 – yíngkuī yùcè – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ
776营运资金 – yíngyùn zījīn – Working Capital – Vốn lưu động
777运营成本 – yùnyíng chéngběn – Operating Cost – Chi phí hoạt động
778财务计划 – cáiwù jìhuà – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
779应付账款管理 – yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả
780税收合规 – shuìshōu héguī – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
781财务状况 – cáiwù zhuàngkuàng – Financial Position – Tình hình tài chính
782企业估值 – qǐyè gūzhí – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
783税前利润 – shuìqián lìrùn – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
784费用管理 – fèiyòng guǎnlǐ – Expense Management – Quản lý chi phí
785利息收入 – lìxī shōurù – Interest Income – Thu nhập từ lãi
786会计报表 – kuàijì bàobiǎo – Accounting Statement – Báo cáo kế toán
787市场估值 – shìchǎng gūzhí – Market Valuation – Định giá thị trường
788盈余分配 – yíngyú fēnpèi – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
789资本回报率 – zīběn huíbào lǜ – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
790税务责任 – shuìwù zérèn – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế
791盈利预测 – yínglì yùcè – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
792投资回报 – tóuzī huíbào – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư
793财务管理报告 – cáiwù guǎnlǐ bàogào – Financial Management Report – Báo cáo quản lý tài chính
794收入确认准则 – shōurù quèrèn zhǔnzé – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu
795外部审计报告 – wàibù shěnjì bàogào – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
796内部审计报告 – nèibù shěnjì bàogào – Internal Audit Report – Báo cáo kiểm toán nội bộ
797成本利润率 – chéngběn lìrùn lǜ – Cost Profit Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận chi phí
798企业成本 – qǐyè chéngběn – Business Cost – Chi phí doanh nghiệp
799流动资产 – liúdòng zīchǎn – Current Assets – Tài sản lưu động
800非流动资产 – fēi liúdòng zīchǎn – Non-current Assets – Tài sản cố định
801财务政策 – cáiwù zhèngcè – Financial Policy – Chính sách tài chính
802经济效益 – jīngjì xiàoyì – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế
803投资风险评估 – tóuzī fēngxiǎn pínggū – Investment Risk Assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
804资本运营 – zīběn yùnyíng – Capital Operation – Vận hành vốn
805投资组合管理 – tóuzī zǔhé guǎnlǐ – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
806企业估值模型 – qǐyè gūzhí móxíng – Business Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp
807营业收入 – yíngyè shōurù – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
808财务透明化 – cáiwù tòumíng huà – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
809投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư
810成本管理 – chéngběn guǎnlǐ – Cost Management – Quản lý chi phí
811财务报告合规性 – cáiwù bàogào héguī xìng – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
812财务报表合规 – cáiwù bàobiǎo héguī – Financial Statement Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
813会计分类 – kuàijì fēnlèi – Accounting Classification – Phân loại kế toán
814资金管理战略 – zījīn guǎnlǐ zhànlüè – Fund Management Strategy – Chiến lược quản lý quỹ
815财务审查 – cáiwù shěnchá – Financial Review – Kiểm tra tài chính
816资本收益率 – zīběn shōuyì lǜ – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
817财务报告标准 – cáiwù bàogào biāozhǔn – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
818盈余公积 – yíngyú gōngjī – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
819股东回报率 – gǔdōng huíbào lǜ – Shareholder Return – Tỷ suất lợi nhuận của cổ đông
820税务优化 – shuìwù yōuhuà – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
821非流动负债 – fēi liúdòng fùzhài – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
822营运资金管理 – yíngyùn zījīn guǎnlǐ – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
823税务筹备 – shuìwù chóubèi – Tax Planning Preparation – Chuẩn bị hoạch định thuế
824投资回报分析 – tóuzī huíbào fēnxī – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
825税务申报表 – shuìwù shēnbào biǎo – Tax Return Form – Mẫu tờ khai thuế
826股东权益比率 – gǔdōng quányì bǐlǜ – Shareholder Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu của cổ đông
827财务报告准备 – cáiwù bàogào zhǔnbèi – Financial Reporting Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
828资本流动性 – zīběn liúdòng xìng – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
829会计审计 – kuàijì shěnjì – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
830税务审查 – shuìwù shěnchá – Tax Review – Kiểm tra thuế
831财务报告合规性审查 – cáiwù bàogào héguī xìng shěnchá – Financial Report Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ báo cáo tài chính
832资产回报率 – zīchǎn huíbào lǜ – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
833税务稽查 – shuìwù jīchá – Tax Audit – Kiểm tra thuế
834应付账款周转率 – yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
835投资者关系 – tóuzī zhě guānxi – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
836税收减免 – shuìshōu jiǎnmiǎn – Tax Exemption – Miễn thuế
837财务周期 – cáiwù zhōuqī – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính
838市场风险 – shìchǎng fēngxiǎn – Market Risk – Rủi ro thị trường
839项目预算 – xiàngmù yùsuàn – Project Budget – Ngân sách dự án
840运营效率 – yùnyíng xiàolǜ – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
841营销成本 – yíngxiāo chéngběn – Marketing Cost – Chi phí marketing
842合同管理 – hétóng guǎnlǐ – Contract Management – Quản lý hợp đồng
843固定成本 – gùdìng chéngběn – Fixed Costs – Chi phí cố định
844变动成本 – biàndòng chéngběn – Variable Costs – Chi phí biến đổi
845税务风险管理 – shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế
846现金管理政策 – xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè – Cash Management Policy – Chính sách quản lý tiền mặt
847费用控制 – fèiyòng kòngzhì – Expense Control – Kiểm soát chi phí
848资本需求 – zīběn xūqiú – Capital Requirement – Nhu cầu vốn
849财务合并 – cáiwù hébìng – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
850资本配置 – zīběn pèizhì – Capital Allocation – Phân bổ vốn
851财务策略 – cáiwù cèlüè – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
852账务审计 – zhàngwù shěnjì – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
853现金流量预测 – xiànjīn liúliàng yùcè – Cash Flow Projection – Dự đoán dòng tiền
854短期融资 – duǎnqī róngzī – Short-term Financing – Tài trợ ngắn hạn
855长期融资 – chángqī róngzī – Long-term Financing – Tài trợ dài hạn
856银行贷款 – yínháng dàikuǎn – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
857经营杠杆 – jīngyíng gànggǎn – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
858利率风险 – lìlǜ fēngxiǎn – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất
859资产负债管理 – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ phải trả
860费用报销 – fèiyòng bàoxiāo – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí
861税务筹划方案 – shuìwù chóuhuà fāng’àn – Tax Planning Scheme – Kế hoạch hoạch định thuế
862投资回报分析 – tóuzī huíbào fēnxī – Return on Investment (ROI) Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận đầu tư
863现金预算 – xiànjīn yùsuàn – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt
864利润调整 – lìrùn tiáozhěng – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
865资产流动性 – zīchǎn liúdòng xìng – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
866运营资本 – yùnyíng zījīn – Operating Capital – Vốn lưu động
867应付账款管理 – yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả
868资本重组 – zīběn zhòngzǔ – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
869会计期间 – kuàijì qījiān – Accounting Period – Kỳ kế toán
870经营预算 – jīngyíng yùsuàn – Operating Budget – Ngân sách hoạt động
871税务抵免 – shuìwù dǐmiǎn – Tax Credit – Giảm trừ thuế
872销售成本 – xiāoshòu chéngběn – Cost of Sales – Chi phí bán hàng
873固定资产折旧 – gùdìng zīchǎn zhéjiù – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
874财务报告审核 – cáiwù bàogào shěnhé – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
875应付利息 – yìngfù lìxí – Interest Payable – Lãi phải trả
876税务优化策略 – shuìwù yōuhuà cèlüè – Tax Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa thuế
877财务健康状况 – cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng – Financial Health Status – Tình trạng sức khỏe tài chính
878非经营收入 – fēi jīngyíng shōurù – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
879应付账款周转 – yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
880资产净值 – zīchǎn jìngzhí – Net Asset Value – Giá trị tài sản ròng
881销售额 – xiāoshòu é – Sales Volume – Doanh thu bán hàng
882毛利率 – máo lìlǜ – Gross Margin – Biên lợi nhuận gộp
883资产组合 – zīchǎn zǔhé – Asset Portfolio – Danh mục tài sản
884投资回报期 – tóuzī huíbào qī – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
885财务漏洞 – cáiwù lòudòng – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính
886合同义务 – hétóng yìwù – Contractual Obligation – Nghĩa vụ hợp đồng
887财务预测 – cáiwù yùcè – Financial Forecasting – Dự báo tài chính
888会计科目 – kuàijì kēmù – Accounting Account – Mục kế toán
889固定成本分配 – gùdìng chéngběn fēnpèi – Fixed Cost Allocation – Phân bổ chi phí cố định
890销售利润率 – xiāoshòu lìrùn lǜ – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng
891财务报表审查 – cáiwù bàobiǎo shěnchá – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
892财务负担 – cáiwù fùdān – Financial Burden – Gánh nặng tài chính
893销售渠道 – xiāoshòu qúdào – Sales Channel – Kênh bán hàng
894利润来源 – lìrùn láiyuán – Source of Profit – Nguồn lợi nhuận
895股东分红 – gǔdōng fēnhóng – Dividend – Cổ tức
896投资收益率 – tóuzī shōuyì lǜ – Investment Yield – Lợi suất đầu tư
897销售退货 – xiāoshòu tuìhuò – Sales Return – Hàng trả lại
898财务审批 – cáiwù shěnpī – Financial Approval – Phê duyệt tài chính
899负债成本 – fùzhài chéngběn – Cost of Debt – Chi phí nợ
900资本来源结构 – zīběn láiyuán jiégòu – Capital Source Structure – Cơ cấu nguồn vốn
901资产回报 – zīchǎn huíbào – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
902应付税款 – yìngfù shuìkuǎn – Tax Payable – Thuế phải trả
903收入增长率 – shōurù zēngzhǎng lǜ – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
904会计记账 – kuàijì jìzhàng – Accounting Posting – Ghi sổ kế toán
905财务审计委员会 – cáiwù shěnjì wěiyuánhuì – Financial Audit Committee – Ủy ban kiểm toán tài chính
906财务结算 – cáiwù jiésuàn – Financial Settlement – Thanh toán tài chính
907固定资产折旧率 – gùdìng zīchǎn zhéjiù lǜ – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
908营运现金流 – yíngyùn xiànjīn liú – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
909营销成本 – yíngxiāo chéngběn – Marketing Costs – Chi phí tiếp thị
910现金短缺 – xiànjīn duǎnquē – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
911销售收入确认 – xiāoshòu shōurù quèrèn – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu
912财务风险管理计划 – cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà – Financial Risk Management Plan – Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính
913财务预算报告 – cáiwù yùsuàn bàogào – Financial Budget Report – Báo cáo ngân sách tài chính
914公司收入 – gōngsī shōurù – Company Income – Thu nhập công ty
915财务状况 – cáiwù zhuàngkuàng – Financial Status – Tình trạng tài chính
916银行账户 – yínháng zhànghù – Bank Account – Tài khoản ngân hàng
917销售计划 – xiāoshòu jìhuà – Sales Plan – Kế hoạch bán hàng
918资本增值税 – zīběn zēngzhí shuì – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn
919公司账簿 – gōngsī zhàngbù – Company Ledger – Sổ kế toán công ty
920财务报表编制 – cáiwù bàobiǎo biānzhì – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
921股息 – gǔxī – Dividend – Cổ tức
922应收账款周期 – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuqī – Accounts Receivable Cycle – Chu kỳ khoản phải thu
923固定资产价值 – gùdìng zīchǎn jiàzhí – Fixed Asset Value – Giá trị tài sản cố định
924会计科目分类 – kuàijì kēmù fēnlèi – Accounting Classification – Phân loại tài khoản kế toán
925公司财务结构 – gōngsī cáiwù jiégòu – Company Financial Structure – Cấu trúc tài chính công ty
926财务报告分析 – cáiwù bàogào fēnxī – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
927税收管理 – shuìshōu guǎnlǐ – Tax Administration – Quản lý thuế
928资本化 – zīběn huà – Capitalization – Vốn hóa
929应付账款周转率 – yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
930财务信息披露 – cáiwù xìnxī pīlù – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính
931融资成本 – róngzī chéngběn – Cost of Financing – Chi phí huy động vốn
932财务预警 – cáiwù yùjǐng – Financial Warning – Cảnh báo tài chính
933财务报告透明度 – cáiwù bàogào tòumíng dù – Financial Report Transparency – Minh bạch báo cáo tài chính
934固定资产清单 – gùdìng zīchǎn qīngdān – Fixed Asset List – Danh sách tài sản cố định
935资产负债比率 – zīchǎn fùzhài bǐlǜ – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
936预算偏差 – yùsuàn piānchā – Budget Variance – Sai lệch ngân sách
937税务处理 – shuìwù chǔlǐ – Tax Handling – Xử lý thuế
938财务健康度 – cáiwù jiànkāng dù – Financial Health – Sức khỏe tài chính
939股票分割 – gǔpiào fēngé – Stock Split – Chia tách cổ phiếu
940现金回收 – xiànjīn huíshōu – Cash Recovery – Thu hồi tiền mặt
941资本来源 – zīběn láiyuán – Capital Source – Nguồn vốn
942成本结构 – chéngběn jiégòu – Cost Structure – Cấu trúc chi phí
943税务减免 – shuìwù jiǎnmiǎn – Tax Reduction – Giảm thuế
944资本支出计划 – zīběn zhīchū jìhuà – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
945短期财务计划 – duǎnqī cáiwù jìhuà – Short-term Financial Plan – Kế hoạch tài chính ngắn hạn
946资本保值 – zīběn bǎozhí – Capital Preservation – Bảo toàn vốn
947固定资产投资回报率 – gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư tài sản cố định
948财务报告周期 – cáiwù bàogào zhōuqī – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
949资产折旧 – zīchǎn zhéjiù – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
950利润税 – lìrùn shuì – Profit Tax – Thuế lợi nhuận
951融资租赁 – róngzī zūlìn – Finance Lease – Cho thuê tài chính
952现金流预测 – xiànjīn liú yùcè – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
953财务健全 – cáiwù jiànquán – Financial Soundness – Tình trạng tài chính lành mạnh
954债务偿还 – zhàiwù chánghuán – Debt Repayment – Thanh toán nợ
955股东权益 – gǔdōng quányì – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
956账目审查 – zhàngmù shěnchá – Account Review – Kiểm tra sổ sách
957会计报表审计 – kuàijì bàobiǎo shěnjì – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
958债务负担 – zhàiwù fùdān – Debt Burden – Gánh nặng nợ
959会计分录 – kuàijì fēnlù – Accounting Entry – Bút toán kế toán
960税务抵免 – shuìwù dǐmiǎn – Tax Credit – Khấu trừ thuế
961会计年度 – kuàijì niándù – Accounting Year – Năm tài chính
962纳税义务 – nàshuì yìwù – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế
963税务核查 – shuìwù héchá – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
964资金链 – zījīn liàn – Capital Chain – Chuỗi vốn
965预算超支 – yùsuàn chāozhī – Budget Overrun – Vượt ngân sách
966销售增长 – xiāoshòu zēngzhǎng – Sales Growth – Tăng trưởng doanh thu
967成本效益分析 – chéngběn xiàoyì fēnxī – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
968财务独立 – cáiwù dúlì – Financial Independence – Độc lập tài chính
969预算编制 – yùsuàn biānzhì – Budget Preparation – Soạn thảo ngân sách
970应付利息 – yìngfù lìxī – Interest Payable – Lãi phải trả
971资金调度 – zījīn diàodù – Fund Allocation – Phân bổ vốn
972资本支出 – zīběn zhīchū – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn
973营销支出 – yíngxiāo zhīchū – Marketing Expenditure – Chi phí marketing
974财务目标设定 – cáiwù mùbiāo shèdìng – Financial Goal Setting – Thiết lập mục tiêu tài chính
975销售成本 – xiāoshòu chéngběn – Cost of Goods Sold (COGS) – Giá vốn hàng bán
976非现金项目 – fēi xiànjīn xiàngmù – Non-cash Items – Các khoản mục không phải tiền mặt
977货币政策 – huòbì zhèngcè – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ
978现金存量 – xiànjīn cúnliàng – Cash Holdings – Dự trữ tiền mặt
979财务估算 – cáiwù gūsùan – Financial Estimation – Ước tính tài chính
980资本账户 – zīběn zhànghù – Capital Account – Tài khoản vốn
981销售收入增长 – xiāoshòu shōurù zēngzhǎng – Sales Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu bán hàng
982财务结果 – cáiwù jiéguǒ – Financial Result – Kết quả tài chính
983融资结构 – róngzī jiégòu – Financing Structure – Cấu trúc huy động vốn
984投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
985资金流动 – zījīn liúdòng – Fund Flow – Dòng chảy vốn
986非经营性收入 – fēi jīngyíng xìng shōurù – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
987资本增值 – zīběn zēngzhí – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn
988会计核算 – kuàijì hé suàn – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
989营销费用比例 – yíngxiāo fèiyòng bǐlì – Marketing Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí marketing
990现金流量表 – xiànjīn liúliàng biǎo – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền
991公司债务 – gōngsī zhàiwù – Corporate Debt – Nợ công ty
992财务目标 – cáiwù mùbiāo – Financial Objective – Mục tiêu tài chính
993分红 – fēnhóng – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức
994现金流量比率 – xiànjīn liúliàng bǐlǜ – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền
995财务结构 – cáiwù jiégòu – Financial Structure – Cấu trúc tài chính
996财务比率 – cáiwù bǐlǜ – Financial Ratio – Chỉ số tài chính
997销售毛利 – xiāoshòu máolì – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
998股东回报 – gǔdōng huíbào – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
999现金流量比率分析 – xiànjīn liúliàng bǐlǜ fēnxī – Cash Flow Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ dòng tiền
1000投资回报期 – tóuzī huíbào qī – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
1001现金流预测模型 – xiànjīn liú yùcè móxíng – Cash Flow Forecasting Model – Mô hình dự báo dòng tiền
1002财务分析师 – cáiwù fēnxī shī – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính
1003财务报表合并 – cáiwù bàobiǎo hébìng – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1004现金充足 – xiànjīn chōngzú – Cash Sufficiency – Đủ tiền mặt
1005利润分配政策 – lìrùn fēnpèi zhèngcè – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1006投资回报率分析 – tóuzī huíbào lǜ fēnxī – Return on Investment (ROI) Analysis – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1007融资活动 – róngzī huódòng – Financing Activities – Hoạt động huy động vốn
1008资本利得税 – zīběn lìdé shuì – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
1009财务数据分析 – cáiwù shùjù fēnxī – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
1010现金等价物 – xiànjīn děngjià wù – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
1011预算差异 – yùsuàn chāyì – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách
1012资产负债管理系统 – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ xìtǒng – Asset and Liability Management System – Hệ thống quản lý tài sản và nợ phải trả
1013跨期费用 – kuà qī fèiyòng – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
1014会计方法 – kuàijì fāngfǎ – Accounting Methods – Phương pháp kế toán
1015税务申报表 – shuìwù shēnbào biǎo – Tax Return – Tờ khai thuế
1016经营利润 – jīngyíng lìrùn – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1017资本增值税 – zīběn zēngzhí shuì – Capital Gains Tax – Thuế tăng trưởng vốn
1018税后利润 – shuì hòu lìrùn – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1019流动性风险 – liúdòng xìng fēngxiǎn – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
1020税收筹划 – shuìshōu chóuhuà – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
1021资本流动 – zīběn liúdòng – Capital Flow – Dòng chảy vốn
1022负债管理 – fùzhài guǎnlǐ – Liability Management – Quản lý nợ
1023资产回报率 – zīchǎn huíbào lǜ – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1024营业现金流 – yíngyè xiànjīn liú – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1025财务核算 – cáiwù hé suàn – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1026固定成本分析 – gùdìng chéngběn fēnxī – Fixed Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định
1027累积折旧 – lěijī zhéjiù – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
1028银行借款 – yínháng jièkuǎn – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
1029税前利润 – shuì qián lìrùn – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế
1030利润表分析 – lìrùn biǎo fēnxī – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo thu nhập
1031投资组合分析 – tóuzī zǔhé fēnxī – Portfolio Analysis – Phân tích danh mục đầu tư
1032预算执行情况 – yùsuàn zhíxíng qíngkuàng – Budget Performance – Tình hình thực hiện ngân sách
1033企业财务战略 – qǐyè cáiwù zhànlüè – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
1034财务数据 – cáiwù shùjù – Financial Data – Dữ liệu tài chính
1035利润增长 – lìrùn zēngzhǎng – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
1036公司财务状况 – gōngsī cáiwù zhuàngkuàng – Company Financial Condition – Tình hình tài chính công ty
1037账务处理系统 – zhàngwù chǔlǐ xìtǒng – Accounting System – Hệ thống kế toán
1038税收政策变化 – shuìshōu zhèngcè biànhuà – Tax Policy Changes – Thay đổi chính sách thuế
1039财务合规性 – cáiwù héguī xìng – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1040资产负债表项目 – zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù – Balance Sheet Items – Các khoản mục bảng cân đối kế toán
1041预算制定 – yùsuàn zhìdìng – Budget Setting – Lập ngân sách
1042财务审计报告 – cáiwù shěnjì bàogào – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
1043成本中心核算 – chéngběn zhōngxīn hé suàn – Cost Center Accounting – Kế toán trung tâm chi phí
1044税务报告 – shuìwù bàogào – Tax Report – Báo cáo thuế
1045分期付款 – fēnqī fùkuǎn – Installment Payment – Thanh toán theo kỳ hạn
1046现金流动性比率 – xiànjīn liúdòng xìng bǐlǜ – Cash Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản tiền mặt
1047税后盈利 – shuì hòu yínglì – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
1048财务报表合并调整 – cáiwù bàobiǎo hébìng tiáozhěng – Financial Statement Consolidation Adjustment – Điều chỉnh hợp nhất báo cáo tài chính
1049现金流量预算 – xiànjīn liúliàng yùsuàn – Cash Flow Budget – Ngân sách dòng tiền
1050会计核算方法 – kuàijì hé suàn fāngfǎ – Accounting Method – Phương pháp kế toán
1051项目财务管理 – xiàngmù cáiwù guǎnlǐ – Project Financial Management – Quản lý tài chính dự án
1052财务审计流程 – cáiwù shěnjì liúchéng – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính
1053资本重组 – zīběn chóngzǔ – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
1054负债融资 – fùzhài róngzī – Debt Financing – Tài trợ nợ
1055账面利润 – zhàngmiàn lìrùn – Book Profit – Lợi nhuận kế toán
1056企业财务目标 – qǐyè cáiwù mùbiāo – Corporate Financial Goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
1057会计账户 – kuàijì zhànghù – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1058跨期损益 – kuà qī sǔnyì – Cross-period Profit and Loss – Lỗ lãi giữa các kỳ
1059燃料成本 – ránliào chéngběn – Fuel Cost – Chi phí nhiên liệu
1060预算审核 – yùsuàn shěnhé – Budget Review – Xem xét ngân sách
1061账务软件 – zhàngwù ruǎnjiàn – Accounting Software – Phần mềm kế toán
1062财务成本 – cáiwù chéngběn – Financial Cost – Chi phí tài chính
1063薪资管理 – xīnzī guǎnlǐ – Payroll Management – Quản lý bảng lương
1064跨国会计 – kuàguó kuàijì – International Accounting – Kế toán quốc tế
1065存货周转率 – cún huò zhōu zhuǎn lǜ – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1066资本利得税 – zīběn lìdé shuì – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn
1067股票分红 – gǔpiào fēnhóng – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu
1068企业风险管理 – qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1069借款利率 – jièkuǎn lìlǜ – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
1070应收账款 – yìngshōu zhàngkuǎn – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
1071企业并购 – qǐyè bìnggòu – Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
1072税前收入 – shuì qián shōurù – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
1073薪资费用 – xīnzī fèiyòng – Payroll Expense – Chi phí tiền lương
1074现金流分析表 – xiànjīn liú fēnxī biǎo – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1075资产负债率 – zīchǎn fùzhài lǜ – Asset-to-debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1076财务审核 – cáiwù shěnhé – Financial Review – Kiểm tra tài chính
1077企业利润 – qǐyè lìrùn – Business Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1078财务报告周期 – cáiwù bàobiǎo zhōuqī – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
1079预算编制 – yùsuàn biānzhì – Budget Preparation – Lập ngân sách
1080资金调度 – zījīn tiáodù – Fund Allocation – Phân bổ nguồn vốn
1081企业估值 – qǐyè gūzhí – Company Valuation – Định giá công ty
1082财务责任 – cáiwù zérèn – Financial Liability – Trách nhiệm tài chính
1083经营风险 – jīngyíng fēngxiǎn – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
1084资金池 – zījīn chí – Cash Pool – Quỹ tiền mặt
1085资本支出 – zīběn zhīchū – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
1086财务目标设定 – cáiwù mùbiāo shèdìng – Financial Goal Setting – Xây dựng mục tiêu tài chính
1087税务顾问 – shuìwù gùwèn – Tax Consultant – Tư vấn thuế
1088会计师事务所 – kuàijì shī shìwùsuǒ – Accounting Firm – Công ty kế toán
1089应付票据 – yìngfù piàojù – Notes Payable – Các khoản nợ phải trả
1090应收票据 – yìngshōu piàojù – Notes Receivable – Các khoản phải thu
1091股东分红 – gǔdōng fēnhóng – Dividend Payment – Chi trả cổ tức
1092企业资产评估 – qǐyè zīchǎn pínggū – Corporate Asset Valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
1093会计记录 – kuàijì jìlù – Accounting Record – Hồ sơ kế toán
1094财务独立性 – cáiwù dúlì xìng – Financial Independence – Độc lập tài chính
1095应收账款周转率 – yìngshōu zhàngkuǎn zhōu zhuǎn lǜ – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
1096预收款项 – yù shōu kuǎnxiàng – Advance Receipts – Khoản thu trước
1097财务报告系统 – cáiwù bàobiǎo xìtǒng – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
1098财务审查 – cáiwù shěnchá – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính
1099企业财务结构 – qǐyè cáiwù jiégòu – Corporate Financial Structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp
1100固定资产折旧法 – gùdìng zīchǎn zhéjiù fǎ – Depreciation Method for Fixed Assets – Phương pháp khấu hao tài sản cố định
1101企业经营模式 – qǐyè jīngyíng móshì – Business Model – Mô hình kinh doanh
1102公司年报 – gōngsī niánbào – Company Annual Report – Báo cáo thường niên công ty
1103资产清理 – zīchǎn qīnglǐ – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
1104企业资本结构 – qǐyè zīběn jiégòu – Business Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp
1105税务责任 – shuìwù zérèn – Tax Liability – Trách nhiệm thuế
1106财务调度 – cáiwù tiáodù – Financial Allocation – Phân bổ tài chính
1107短期财务规划 – duǎnqī cáiwù guīhuà – Short-term Financial Planning – Kế hoạch tài chính ngắn hạn
1108长期财务规划 – chángqī cáiwù guīhuà – Long-term Financial Planning – Kế hoạch tài chính dài hạn
1109企业财务报表 – qǐyè cáiwù bàobiǎo – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1110预算管理 – yùsuàn guǎnlǐ – Budget Management – Quản lý ngân sách
1111确定成本 – quèrèn chéngběn – Determining Cost – Xác định chi phí
1112财务调研 – cáiwù diàoyán – Financial Research – Nghiên cứu tài chính
1113企业偿债能力 – qǐyè chángzhài nénglì – Debt Repayment Ability – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
1114利润分配策略 – lìrùn fēnpèi cèlüè – Profit Distribution Strategy – Chiến lược phân phối lợi nhuận
1115会计记账 – kuàijì jìzhàng – Accounting Journal – Sổ kế toán
1116财务审计程序 – cáiwù shěnjì chéngxù – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán
1117会计政策变动 – kuàijì zhèngcè biàndòng – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán
1118确定利润 – quèrèn lìrùn – Determining Profit – Xác định lợi nhuận
1119税务策略 – shuìwù cèlüè – Tax Strategy – Chiến lược thuế
1120现金流预算 – xiànjīn liú yùsuàn – Cash Flow Budget – Ngân sách dòng tiền
1121企业运营 – qǐyè yùnyíng – Corporate Operations – Hoạt động doanh nghiệp
1122财务计划书 – cáiwù jìhuà shū – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
1123应收账款管理 – yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
1124投资收益率 – tóuzī shōuyì lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1125财务透明性 – cáiwù tòumíng xìng – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
1126固定资产清单 – gùdìng zīchǎn qīngdān – Fixed Asset Register – Sổ đăng ký tài sản cố định
1127退税 – tuìshuì – Tax Refund – Hoàn thuế
1128融资费用 – róngzī fèiyòng – Financing Cost – Chi phí tài trợ
1129项目成本 – xiàngmù chéngběn – Project Cost – Chi phí dự án
1130投资管理 – tóuzī guǎnlǐ – Investment Management – Quản lý đầu tư
1131企业财务分析 – qǐyè cáiwù fēnxī – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1132营业收入增长率 – yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ – Operating Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu hoạt động
1133税收减免 – shuìshōu jiǎnmiǎn – Tax Reduction – Giảm thuế
1134经营性现金流 – jīngyíng xìng xiànjīn liú – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
1135成本核算 – chéngběn hé suàn – Cost Accounting – Kế toán chi phí
1136股东权益 – gǔdōng quányì – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1137资本运营 – zīběn yùnyíng – Capital Operations – Hoạt động vốn
1138贷款偿还计划 – dàikuǎn chánghuán jìhuà – Loan Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ vay
1139资产增值 – zīchǎn zēngzhí – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản
1140应付账款周转率 – yìngfù zhàngkuǎn zhōu zhuǎn lǜ – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả
1141财务核查 – cáiwù héchá – Financial Verification – Xác minh tài chính
1142企业财务状况 – qǐyè cáiwù zhuàngkuàng – Corporate Financial Status – Tình trạng tài chính doanh nghiệp
1143存货周转率 – cúnhuò zhōu zhuǎn lǜ – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1144资本运作 – zīběn yùnzuò – Capital Operation – Hoạt động vốn
1145应收账款周转天数 – yìngshōu zhàngkuǎn zhōu zhuǎn tiānshù – Days Sales Outstanding (DSO) – Số ngày bán hàng chưa thu được tiền
1146企业价值 – qǐyè jiàzhí – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp
1147非流动资产 – fēi liúdòng zīchǎn – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
1148税务规划策略 – shuìwù guīhuà cèlüè – Tax Planning Strategy – Chiến lược hoạch định thuế
1149跨期会计 – kuà qī kuàijì – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
1150固定资产折旧方法 – gùdìng zīchǎn zhéjiù fāngfǎ – Depreciation Method for Fixed Assets – Phương pháp khấu hao tài sản cố định
1151财务报告合规性 – cáiwù bàobiǎo héguī xìng – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
1152营业收入确认 – yíngyè shōurù quèrèn – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
1153融资方式 – róngzī fāngshì – Financing Methods – Phương thức tài trợ
1154财务报告 – cáiwù bàobiǎo – Financial Report – Báo cáo tài chính
1155期末调整 – qīmò tiáozhěng – Year-End Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
1156收益率 – shōuyì lǜ – Rate of Return – Tỷ lệ lợi nhuận
1157财务审计工作 – cáiwù shěnjì gōngzuò – Financial Audit Work – Công việc kiểm toán tài chính
1158财务报表分析师 – cáiwù bàobiǎo fēnxī shī – Financial Statement Analyst – Nhà phân tích báo cáo tài chính
1159税务审计师 – shuìwù shěnjì shī – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế
1160资本收益 – zīběn shōuyì – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn
1161企业财务状况表 – qǐyè cáiwù zhuàngkuàng biǎo – Corporate Financial Position Statement – Bảng tình trạng tài chính doanh nghiệp
1162资本流动性 – zīběn liúdòng xìng – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1163非经常性损益 – fēi jīngcháng xìng sǔnyì – Non-recurring Profit and Loss – Lãi lỗ không thường xuyên
1164财务管理战略 – cáiwù guǎnlǐ zhànlüè – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính
1165融资计划 – róngzī jìhuà – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1166流动性 – liúdòng xìng – Liquidity – Tính thanh khoản
1167财务审核 – cáiwù shěnhé – Financial Review – Xem xét tài chính
1168长期负债 – chángqī fùzhài – Long-Term Debt – Nợ dài hạn
1169短期负债 – duǎnqī fùzhài – Short-Term Debt – Nợ ngắn hạn
1170营业收入预测 – yíngyè shōurù yùcè – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu
1171固定资产投资回报率 – gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ – Return on Fixed Asset Investment – Lợi nhuận từ đầu tư tài sản cố định
1172财务流程 – cáiwù liúchéng – Financial Process – Quy trình tài chính
1173收益管理 – shōuyì guǎnlǐ – Revenue Management – Quản lý doanh thu
1174资本形成 – zīběn xíngchéng – Capital Formation – Hình thành vốn
1175硬成本 – yìng chéngběn – Hard Costs – Chi phí cứng
1176软成本 – ruǎn chéngběn – Soft Costs – Chi phí mềm
1177会计信息系统 – kuàijì xìnxī xìtǒng – Accounting Information System (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán
1178会计估算 – kuàijì gūsùan – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
1179企业资产管理 – qǐyè zīchǎn guǎnlǐ – Corporate Asset Management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
1180成本核算系统 – chéngběn hé suàn xìtǒng – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí
1181会计基础 – kuàijì jīchǔ – Accounting Basis – Cơ sở kế toán
1182资产负债比率 – zīchǎn fùzhài bǐlǜ – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1183盈利能力 – yínglì nénglì – Profitability – Khả năng sinh lợi
1184确定性负债 – quèdìng xìng fùzhài – Contingent Liability – Nợ tiềm tàng
1185资本公积 – zīběn gōngjī – Capital Reserve – Dự trữ vốn
1186收益管理模型 – shōuyì guǎnlǐ móxíng – Revenue Management Model – Mô hình quản lý doanh thu
1187营业成本率 – yíngyè chéngběn lǜ – Operating Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí hoạt động
1188收益分配 – shōuyì fēnpèi – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
1189短期资本 – duǎnqī zīběn – Short-Term Capital – Vốn ngắn hạn
1190应付账款周转天数 – yìngfù zhàngkuǎn zhōu zhuǎn tiānshù – Days Payable Outstanding (DPO) – Số ngày nợ phải trả
1191运营资本 – yùnyíng zīběn – Working Capital – Vốn lưu động
1192现金流表 – xiànjīn liúbiǎo – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền
1193股票估值 – gǔpiào gūzhí – Stock Valuation – Định giá cổ phiếu
1194收益性分析 – shōuyì xìng fēnxī – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lợi
1195资本负债比率 – zīběn fùzhài bǐlǜ – Capital-to-Debt Ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
1196税后净利 – shuì hòu jìng lì – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1197投资回报率分析 – tóuzī huíbào lǜ fēnxī – Return on Investment Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1198资产清单 – zīchǎn qīngdān – Asset Inventory – Danh mục tài sản
1199负债结构 – fùzhài jiégòu – Debt Structure – Cấu trúc nợ
1200税收规划 – shuìshōu guīhuà – Tax Planning – Hoạch định thuế
1201非运营性损益 – fēi yùnyíng xìng sǔnyì – Non-operating Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ không liên quan đến hoạt động kinh doanh
1202财务决策 – cáiwù juécè – Financial Decision Making – Quyết định tài chính
1203会计估算调整 – kuàijì gūsùan tiáozhěng – Accounting Estimate Adjustment – Điều chỉnh ước tính kế toán
1204现金收入 – xiànjīn shōurù – Cash Receipts – Tiền thu
1205会计假设 – kuàijì jiǎshè – Accounting Assumptions – Giả định kế toán
1206财务整合 – cáiwù zhěnghé – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
1207运营利润 – yùnyíng lìrùn – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
1208财务透明 – cáiwù tòumíng – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
1209债务重组 – zhàiwù zhòngzǔ – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ
1210会计科目 – kuàijì kēmù – Accounting Account – Mục tài khoản kế toán
1211成本节约 – chéngběn jiéyuē – Cost Savings – Tiết kiệm chi phí
1212预算执行 – yùsuàn zhíxíng – Budget Execution – Thực thi ngân sách
1213税后利润 – shuì hòu lìrùn – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1214会计政策变更 – kuàijì zhèngcè biàngēng – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
1215跨期费用 – kuà qī fèiyòng – Accrued Expense – Chi phí phải trả
1216经营现金流 – jīngyíng xiànjīn liú – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
1217盈利能力分析 – yínglì nénglì fēnxī – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lợi
1218财务指标 – cáiwù zhǐbiāo – Financial Indicators – Chỉ tiêu tài chính
1219运营现金流 – yùnyíng xiànjīn liú – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1220总成本 – zǒng chéngběn – Total Cost – Tổng chi phí
1221会计周期结束 – kuàijì zhōuqī jiéshù – End of Accounting Period – Kết thúc kỳ kế toán
1222财务状况表 – cáiwù zhuàngkuàng biǎo – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính
1223资产负债 – zīchǎn fùzhài – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả
1224企业合并 – qǐyè hébìng – Business Combination – Hợp nhất doanh nghiệp
1225税收抵免 – shuìshōu dǐmiǎn – Tax Credit – Giảm thuế
1226跨境税务 – kuà jìng shuìwù – Cross-Border Taxation – Thuế xuyên biên giới
1227资本增值税 – zīběn zēngzhí shuì – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
1228财务审计 – cáiwù shěnjì – Financial Auditing – Kiểm toán tài chính
1229财务审查 – cáiwù shěnchá – Financial Review – Xem xét tài chính
1230项目投资分析 – xiàngmù tóuzī fēnxī – Project Investment Analysis – Phân tích đầu tư dự án
1231银行对账单 – yínháng duìzhàng dān – Bank Statement – Bảng kê ngân hàng
1232财务报告合规性 – cáiwù bàogào héguīxìng – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
1233资产负债表项目 – zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù – Balance Sheet Item – Mục trong bảng cân đối kế toán
1234投资者关系 – tóuzī zhě guānxì – Investor Relations – Quan hệ với nhà đầu tư
1235企业社会责任报告 – qǐyè shèhuì zérèn bàogào – Corporate Social Responsibility Report – Báo cáo trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1236应付票据 – yìngfù piàojù – Notes Payable – Giấy nợ phải trả
1237应收票据 – yìngshōu piàojù – Notes Receivable – Giấy nhận nợ phải thu
1238税务报表 – shuìwù bàobiǎo – Tax Return – Tờ khai thuế
1239非现金流 – fēi xiànjīn liú – Non-Cash Flow – Dòng tiền không bằng tiền mặt
1240现金流量预测 – xiànjīn liúliàng yùcè – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
1241资产回报率 – zīchǎn huíbào lǜ – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1242净利率 – jìng lìlǜ – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1243跨期收入 – kuà qī shōurù – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại
1244内部收益率 – nèibù shōuyì lǜ – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
1245流动资产 – liúdòng zīchǎn – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
1246盈利预测 – yínglì yùcè – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
1247税后盈余 – shuì hòu yíngyú – After-Tax Earnings – Lợi nhuận sau thuế
1248投资回报 – tóuzī huíbào – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1249资金流动 – zījīn liúdòng – Fund Flow – Lưu chuyển vốn
1250财务报告审计 – cáiwù bàogào shěnjì – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1251财务分析师 – cáiwù fēnxī shī – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
1252税务规划师 – shuìwù guīhuà shī – Tax Planner – Chuyên gia hoạch định thuế
1253流动比率 – liúdòng bǐlǜ – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1254投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1255报表合并 – bàobiǎo hébìng – Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1256财务比率 – cáiwù bǐlǜ – Financial Ratios – Chỉ số tài chính
1257现金等价物 – xiànjīn děngjiàwù – Cash Equivalents – Tương đương tiền
1258投资者 – tóuzī zhě – Investor – Nhà đầu tư
1259资本支出 – zīběn zhīchū – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
1260净资产收益率 – jìng zīchǎn shōuyì lǜ – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
1261财务健康 – cáiwù jiànkāng – Financial Health – Tình hình tài chính khỏe mạnh
1262财务杠杆效应 – cáiwù gànggǎn xiàoyìng – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
1263资本市场法则 – zīběn shìchǎng fǎzé – Capital Market Rules – Quy tắc thị trường vốn
1264负债融资 – fùzhài róngzī – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
1265资产折旧 – zīchǎn zhéjiù – Depreciation of Assets – Khấu hao tài sản
1266投资活动现金流 – tóuzī huódòng xiànjīn liú – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1267筹资活动现金流 – chóuzī huódòng xiànjīn liú – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1268营业外收支 – yíngyè wài shōu zhī – Non-Operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động
1269企业社会责任 – qǐyè shèhuì zérèn – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1270证券市场 – zhèngquàn shìchǎng – Securities Market – Thị trường chứng khoán
1271税务负担 – shuìwù fùdān – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế
1272股利支付 – gǔlì zhīfù – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
1273会计科目 – kuàijì kēmù – Accounting Item – Mục kế toán
1274税收管理 – shuìshōu guǎnlǐ – Tax Management – Quản lý thuế
1275预算审计 – yùsuàn shěnjì – Budget Audit – Kiểm toán ngân sách
1276借款利息 – jièkuǎn lìxí – Loan Interest – Lãi suất vay
1277合并财务报表 – hébìng cáiwù bàobiǎo – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1278现金比率 – xiànjīn bǐlǜ – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt
1279偿债能力 – chángzhài nénglì – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ
1280资本公积 – zīběn gōngjī – Capital Reserves – Dự phòng vốn
1281现金流量分析 – xiànjīn liúliàng fēnxī – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ
1282短期投资 – duǎnqī tóuzī – Short-Term Investments – Đầu tư ngắn hạn
1283长期投资 – chángqī tóuzī – Long-Term Investments – Đầu tư dài hạn
1284管理会计 – guǎnlǐ kuàijì – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
1285审计风险 – shěnjì fēngxiǎn – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
1286收益质量 – shōuyì zhìliàng – Earnings Quality – Chất lượng lợi nhuận
1287资本效率 – zīběn xiàolǜ – Capital Efficiency – Hiệu quả vốn
1288资金流动性 – zījīn liúdòng xìng – Liquidity – Tính thanh khoản
1289应计收入 – yìngjì shōurù – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích
1290应计费用 – yìngjì fèiyòng – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích
1291资本结构调整 – zīběn jiégòu tiáozhěng – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn
1292非经营性现金流 – fēi jīngyíng xìng xiànjīn liú – Non-Operating Cash Flow – Dòng tiền ngoài hoạt động kinh doanh
1293毛利 – máo lì – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
1294营业利润率 – yíngyè lìrùn lǜ – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1295合同资产 – hé tóng zīchǎn – Contract Asset – Tài sản hợp đồng
1296合同负债 – hé tóng fùzhài – Contract Liability – Nợ hợp đồng
1297投资回报率 – tóuzī huí bào lǜ – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1298现金流预测 – xiànjīn liú yùcè – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
1299自有资本 – zìyǒu zīběn – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
1300股东权益 – gǔdōng quányì – Shareholder Equity – Vốn cổ đông
1301财务状况表 – cáiwù zhuàngkuàng biǎo – Statement of Financial Position – Bảng cân đối tài chính
1302杠杆比率 – gànggǎn bǐlǜ – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
1303营业外收入分析 – yíngyè wài shōurù fēnxī – Non-Operating Income Analysis – Phân tích thu nhập ngoài hoạt động
1304企业所得税率 – qǐyè suǒdé shuì lǜ – Corporate Tax Rate – Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp
1305累计盈亏 – lěijì yíngkuī – Cumulative Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ tích lũy
1306现金盈余 – xiànjīn yíngyú – Cash Surplus – Dư tiền mặt
1307现金赤字 – xiànjīn chìzì – Cash Deficit – Thiếu hụt tiền mặt
1308成本会计 – chéngběn kuàijì – Cost Accounting – Kế toán chi phí
1309分配政策 – fēnpèi zhèngcè – Distribution Policy – Chính sách phân phối
1310估计差异 – gūjì chāyì – Estimation Difference – Chênh lệch ước tính
1311资本回报率 – zīběn huíbào lǜ – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn chủ sở hữu
1312财务平衡 – cáiwù pínghéng – Financial Balance – Cân bằng tài chính
1313信贷政策 – xìndài zhèngcè – Credit Policy – Chính sách tín dụng
1314企业财务结构 – qǐyè cáiwù jiégòu – Corporate Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
1315信用风险 – xìnyòng fēngxiǎn – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
1316企业盈利能力 – qǐyè yínglì nénglì – Business Profitability – Khả năng sinh lời doanh nghiệp
1317企业资金管理 – qǐyè zījīn guǎnlǐ – Corporate Fund Management – Quản lý quỹ doanh nghiệp
1318营销费用率 – yíngxiāo fèiyòng lǜ – Marketing Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí tiếp thị
1319外部融资成本 – wàibù róngzī chéngběn – External Financing Cost – Chi phí huy động vốn ngoài
1320税收激励 – shuìshōu jīlì – Tax Incentives – Khuyến khích thuế
1321资本预算管理 – zīběn yùsuàn guǎnlǐ – Capital Budget Management – Quản lý ngân sách vốn
1322营业收入增长率 – yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1323投资回报 – tóuzī huíbào – Investment Return – Lợi tức đầu tư
1324会计估算 – kuàijì gūsuàn – Accounting Estimation – ước tính kế toán
1325会计年报 – kuàijì niánbào – Annual Accounting Report – Báo cáo kế toán năm
1326偿债能力分析 – chángzhài nénglì fēnxī – Debt Service Capacity Analysis – Phân tích khả năng trả nợ
1327会计审计程序 – kuàijì shěnjì chéngxù – Accounting Audit Procedure – Quy trình kiểm toán kế toán
1328财务报告编制 – cáiwù bàogào biānzhì – Financial Reporting Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1329资本风险 – zīběn fēngxiǎn – Capital Risk – Rủi ro vốn
1330财务健康检查 – cáiwù jiànkāng jiǎnchá – Financial Health Check – Kiểm tra sức khỏe tài chính
1331税收抵免 – shuìshōu dǐmiǎn – Tax Credit – Giảm trừ thuế
1332财务合并报表 – cáiwù hébìng bàobiǎo – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1333投资回报期 – tóuzī huíbào qī – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
1334信贷风险 – xìndài fēngxiǎn – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
1335财务预警 – cáiwù yùjǐng – Financial Early Warning – Cảnh báo sớm tài chính
1336会计制度 – kuàijì zhìdù – Accounting System – Hệ thống kế toán
1337投资分析 – tóuzī fēnxī – Investment Analysis – Phân tích đầu tư
1338企业税务规划 – qǐyè shuìwù guīhuà – Corporate Tax Planning – Hoạch định thuế doanh nghiệp
1339流动性分析 – liúdòngxìng fēnxī – Liquidity Analysis – Phân tích thanh khoản
1340资本收益率 – zīběn shōuyì lǜ – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1341融资风险管理 – róngzī fēngxiǎn guǎnlǐ – Financing Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
1342税收合并 – shuìshōu hébìng – Tax Consolidation – Hợp nhất thuế
1343财务账务 – cáiwù zhàngwù – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1344贷款协议 – dàikuǎn xiéyì – Loan Agreement – Hợp đồng vay
1345税务抵免 – shuìwù dǐmiǎn – Tax Offset – Khấu trừ thuế
1346会计核算方法 – kuàijì hésuàn fāngfǎ – Accounting Method – Phương pháp kế toán
1347风险评估模型 – fēngxiǎn pínggū móxíng – Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro
1348融资渠道 – róngzī qúdào – Financing Channels – Kênh huy động vốn
1349账目审查 – zhàngmù shěnchá – Account Review – Kiểm tra tài khoản
1350盈余管理政策 – yíngyú guǎnlǐ zhèngcè – Earnings Management Policy – Chính sách quản lý lợi nhuận
1351税务筹划服务 – shuìwù chóuhuà fúwù – Tax Planning Services – Dịch vụ hoạch định thuế
1352资产负债管理 – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1353税务申报表 – shuìwù shēnbàobiǎo – Tax Declaration Form – Mẫu khai báo thuế
1354税务调整 – shuìwù tiáozhěng – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế
1355资本金 – zīběn jīn – Capital Fund – Quỹ vốn
1356风险转移 – fēngxiǎn zhuǎnyí – Risk Transfer – Chuyển nhượng rủi ro
1357会计政策变更 – kuàijì zhèngcè biàngēng – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán
1358费用分摊 – fèiyòng fēntān – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
1359财务预算编制 – cáiwù yùsuàn biānzhì – Financial Budget Preparation – Soạn thảo ngân sách tài chính
1360税务法规 – shuìwù fǎguī – Tax Regulations – Quy định thuế
1361资本市场监管 – zīběn shìchǎng jiānguǎn – Capital Market Regulation – Quy định thị trường vốn
1362利润分配政策 – lìrùn fēnpèi zhèngcè – Profit Distribution Policy – Chính sách phân chia lợi nhuận
1363财务报告要求 – cáiwù bàogào yāoqiú – Financial Reporting Requirements – Yêu cầu báo cáo tài chính
1364外部财务审计 – wàibù cáiwù shěnjì – External Financial Audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài
1365税务局 – shuìwùjú – Tax Bureau – Cơ quan thuế
1366财务系统 – cáiwù xìtǒng – Financial System – Hệ thống tài chính
1367信用评估 – xìnyòng pínggū – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng
1368企业收入 – qǐyè shōurù – Business Revenue – Doanh thu doanh nghiệp
1369固定资产折旧 – gùdìng zīchǎn zhédiù – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1370财务管理软件 – cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn – Financial Management Software – Phần mềm quản lý tài chính
1371现金收入 – xiànjīn shōurù – Cash Receipts – Tiền mặt thu vào
1372财务指标 – cáiwù zhǐbiāo – Financial Metrics – Chỉ số tài chính
1373税务申报 – shuìwù shēnbàobiǎo – Tax Filing – Khai báo thuế
1374财务决策 – cáiwù juécè – Financial Decision – Quyết định tài chính
1375资本支出 – zīběn zhīchū – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn
1376预算审查 – yùsuàn shěnchá – Budget Review – Xem xét ngân sách
1377盈余盈亏 – yíngyú yíngkuī – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ
1378财务风险评估模型 – cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng – Financial Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính
1379长期借款 – chángqī jièkuǎn – Long-term Loans – Vay dài hạn
1380短期借款 – duǎnqī jièkuǎn – Short-term Loans – Vay ngắn hạn
1381合同履行 – hétóng lǚxíng – Contract Performance – Thực hiện hợp đồng
1382纳税人 – nàshuìrén – Taxpayer – Người nộp thuế
1383财务指标分析 – cáiwù zhǐbiāo fēnxī – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1384资本密度 – zīběn mìdù – Capital Density – Mật độ vốn
1385内部审计计划 – nèibù shěnjì jìhuà – Internal Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán nội bộ
1386非经营性收入 – fēi jīngyíng xìng shōurù – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
1387企业并购 – qǐyè bìnggòu – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1388财务危机 – cáiwù wéijī – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
1389现金等价物 – xiànjīn děngjiàwù – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
1390公司税 – gōngsī shuì – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp
1391税后利润 – shuì hòu lìrùn – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
1392债务比率 – zhàiwù bǐlǜ – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
1393财务收入 – cáiwù shōurù – Financial Income – Thu nhập tài chính
1394财务成本 – cáiwù chéngběn – Financial Costs – Chi phí tài chính
1395资产折旧 – zīchǎn zhédiù – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
1396财务审计报告书 – cáiwù shěnjì bàogào shū – Financial Audit Report Book – Sách báo cáo kiểm toán tài chính
1397会计科目 – kuàijì kēmù – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1398税务负担比率 – shuìwù fùdān bǐlǜ – Tax Burden Ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế
1399税收激励 – shuìshōu jīlì – Tax Incentive – Khuyến khích thuế
1400报税 – bào shuì – Tax Filing – Khai báo thuế
1401经济效益分析 – jīngjì xiàoyì fēnxī – Economic Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế
1402投资决策 – tóuzī juécè – Investment Decision – Quyết định đầu tư
1403企业财务报表 – qǐyè cáiwù bàobiǎo – Business Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1404负债比率 – fùzhài bǐlǜ – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1405财务系统集成 – cáiwù xìtǒng jíchéng – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính
1406财务报表分析工具 – cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù – Financial Statement Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính

Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín số 1 tại Việt Nam

Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với các khóa học chuyên sâu và giáo trình độc quyền được xây dựng bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, người có hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung. Trung tâm không chỉ đào tạo tiếng Trung giao tiếp mà còn cung cấp các khóa học chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển nghề nghiệp trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Một trong những điểm nổi bật của Trung tâm tiếng Trung Master là việc sử dụng Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm các bộ sách nổi tiếng như:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung, giúp người học nắm vững các kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng và phát âm.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Phù hợp với học viên có nền tảng tiếng Trung, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu sâu về ngữ pháp, từ vựng và văn hóa Trung Quốc.

Bộ giáo trình HSK: Dành cho những ai muốn chuẩn bị thi HSK, từ cấp độ 1 đến cấp độ 6, cung cấp các bài tập và phương pháp luyện thi hiệu quả.

Bộ giáo trình HSKK: Được biên soạn đặc biệt cho việc luyện kỹ năng nói tiếng Trung, giúp học viên vượt qua kỳ thi HSKK ở các cấp độ sơ, trung và cao cấp.

Các Khóa Học Tiếng Trung Chuyên Sâu tại Trung Tâm Master Chinese

Trung tâm Master Chinese ChineMaster cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung, phục vụ cho nhiều đối tượng học viên với nhu cầu khác nhau, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp cơ bản và sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Giúp học viên chuẩn bị cho kỳ thi HSK từ cấp độ 1 đến 9, đạt được chứng chỉ tiếng Trung quốc tế uy tín.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ, trung, cao cấp: Được thiết kế để luyện thi và cải thiện kỹ năng nói tiếng Trung, đặc biệt phù hợp với các học viên muốn đạt chứng chỉ HSKK.

Khóa học tiếng Trung thương mại: Dành cho các học viên muốn làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế, giúp nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống thương mại, đàm phán, hợp tác.

Khóa học tiếng Trung logistics và vận chuyển: Phù hợp với những người làm việc trong ngành logistics, vận tải và giao nhận, cung cấp từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Giúp học viên hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Dành cho các nhân viên kế toán, kiểm toán, giúp họ làm việc với các báo cáo tài chính, thuế, và các thuật ngữ kế toán chuyên ngành.

Khóa học tiếng Trung văn phòng, công sở: Tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường văn phòng, giúp học viên giao tiếp hiệu quả trong công việc hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung dành cho người đi làm: Tạo điều kiện cho người đi làm nâng cao khả năng tiếng Trung để phục vụ công việc.

Khóa học tiếng Trung cho nhân viên bán hàng, nhân viên nhập hàng: Giúp các nhân viên bán hàng và nhập hàng làm việc hiệu quả hơn trong môi trường thương mại Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Dành cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành biên dịch, phiên dịch và dịch thuật tài liệu chuyên ngành.

Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để mua hàng trên các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Giúp học viên tìm nguồn hàng từ các đối tác Trung Quốc, hỗ trợ trong việc nhập khẩu trực tiếp.

Lý do lựa chọn Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster

Chất lượng giảng dạy: Tất cả các khóa học tại Trung tâm đều được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên có trình độ cao, trong đó có Thầy Vũ – người sáng lập và trực tiếp giảng dạy các khóa học tại Trung tâm.

Giáo trình độc quyền: Sử dụng các bộ giáo trình độc quyền của Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên tiếp cận kiến thức chuẩn và hiệu quả nhất.

Chương trình đào tạo đa dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhu cầu học tập của nhiều đối tượng học viên.

Phương pháp học hiện đại: Áp dụng phương pháp giảng dạy thực tiễn, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.

Cơ sở vật chất tiện nghi: Trung tâm có cơ sở vật chất hiện đại, không gian học tập thoải mái, hỗ trợ tối đa cho việc học tiếng Trung.

Hỗ trợ sau khóa học: Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên sau khóa học, giúp học viên tiếp tục cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.

Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung chất lượng cao với giáo trình chuẩn và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm môi trường học tập tuyệt vời và chinh phục tiếng Trung trong mọi lĩnh vực!

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội

Master Edu (ChineMaster Edu) là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học tập của học viên từ cơ bản đến nâng cao. Đặc biệt, trung tâm tập trung vào việc cung cấp các khóa học chuyên biệt trong nhiều lĩnh vực như giao tiếp, HSK, HSKK, thương mại, xuất nhập khẩu, kế toán, kiểm toán, kinh doanh, và nhiều lĩnh vực khác.

Hệ Thống Giáo Dục Hán Ngữ ChineMaster Edu – Chất Lượng Vượt Trội

Trung tâm Master Edu là nơi học viên có thể tiếp cận các giáo trình Hán ngữ độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Được thiết kế cho người mới bắt đầu học tiếng Trung, bộ giáo trình này cung cấp kiến thức nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và phát âm.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Dành cho học viên đã có kiến thức cơ bản và muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu sâu về ngữ pháp, văn hóa Trung Quốc.

Bộ giáo trình HSK: Dùng để chuẩn bị cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6, giúp học viên làm quen với cấu trúc đề thi và các bài tập luyện thi hiệu quả.

Bộ giáo trình HSKK: Chuyên biệt cho việc luyện kỹ năng nói tiếng Trung, giúp học viên đạt chứng chỉ HSKK ở các cấp độ sơ, trung và cao cấp.

Các Khóa Học Tiếng Trung Chuyên Biệt Tại Master Edu

Trung tâm Master Edu cung cấp đa dạng các khóa học, từ các khóa học giao tiếp cơ bản đến các khóa học chuyên sâu phục vụ cho các nhu cầu nghề nghiệp cụ thể. Các khóa học bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phù hợp với những người mới bắt đầu và muốn học tiếng Trung để giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Dành cho những học viên có mong muốn thi lấy chứng chỉ HSK quốc tế từ cấp độ 1 đến 9.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ, trung, cao cấp: Giúp học viên luyện thi và cải thiện kỹ năng nói, giúp đạt được chứng chỉ HSKK.

Khóa học tiếng Trung thương mại: Tập trung vào tiếng Trung dành cho các tình huống kinh doanh, giao dịch, đàm phán thương mại.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Phù hợp với những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, giúp học viên làm quen với từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành.

Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Dành cho các nhân viên kế toán, kiểm toán muốn học tiếng Trung để làm việc với các tài liệu tài chính, thuế, và các báo cáo kế toán.

Khóa học tiếng Trung kinh doanh: Cung cấp kiến thức về giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Khóa học tiếng Trung dành cho người đi buôn, buôn bán: Học viên sẽ được trang bị các kỹ năng cần thiết để giao tiếp trong các hoạt động buôn bán, nhập khẩu và xuất khẩu.

Khóa học tiếng Trung online: Phù hợp cho những học viên muốn học từ xa với sự hỗ trợ tận tình từ giảng viên.

Khóa học tiếng Trung thực dụng: Cung cấp các kiến thức và kỹ năng thiết thực để học viên có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Dành cho những ai muốn phát triển nghề nghiệp trong ngành biên dịch và dịch thuật tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên nhập hàng: Các khóa học giúp học viên học các thuật ngữ văn phòng, kinh doanh, và giao tiếp trong môi trường làm việc.

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Giúp học viên tìm nguồn hàng trực tiếp từ các nhà cung cấp Trung Quốc, hỗ trợ nhập khẩu và kinh doanh hiệu quả.

Khóa học tiếng Trung doanh nhân và doanh nghiệp: Dành cho các doanh nhân muốn mở rộng thị trường Trung Quốc, học viên sẽ được trang bị các kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Khóa học tiếng Trung TOCFL: Dành cho những học viên có mục tiêu thi chứng chỉ TOCFL (Test of Chinese as a Foreign Language) với các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.

Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall, Pinduoduo: Các khóa học này giúp học viên học cách đặt hàng và nhập khẩu hàng hóa từ các trang web thương mại lớn của Trung Quốc.

Lý Do Nên Chọn Trung Tâm Master Edu

Giáo Trình Chuyên Biệt và Độc Quyền: Tất cả các khóa học tại Master Edu đều sử dụng bộ giáo trình chuẩn do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, giúp học viên tiếp cận với kiến thức chính thống, hiệu quả và dễ tiếp thu.

Đội Ngũ Giảng Viên Tận Tâm và Kinh Nghiệm: Các giảng viên tại Master Edu đều có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập.

Chương Trình Đào Tạo Đa Dạng: Trung tâm cung cấp nhiều khóa học phù hợp với từng nhu cầu và mục tiêu học tập của học viên, từ cơ bản đến chuyên sâu, từ giao tiếp hàng ngày đến các khóa học dành cho chuyên ngành.

Môi Trường Học Tập Chuyên Nghiệp: Trung tâm cung cấp môi trường học tập lý tưởng, cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện tối đa cho học viên trong việc học tập và phát triển kỹ năng tiếng Trung.

Hỗ Trợ Học Viên Sau Khóa Học: Trung tâm luôn đồng hành cùng học viên trong việc duy trì và nâng cao trình độ tiếng Trung sau khi hoàn thành khóa học.

Trung tâm tiếng Trung Master Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là nơi lý tưởng để bạn bắt đầu hành trình học tiếng Trung. Hãy tham gia các khóa học của chúng tôi và trải nghiệm phương pháp học hiệu quả, chất lượng cao để đạt được thành công trong học tập và công việc!

ChineMaster Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Hàng Đầu tại Hà Nội

ChineMaster Edu (hay Master Edu – Chinese Master Education) là một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là địa chỉ tin cậy để học viên từ mọi miền đất nước tìm đến để nâng cao trình độ tiếng Trung, với các khóa học chất lượng cao được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giảng viên chính của trung tâm.

Đào Tạo Tiếng Trung Chuyên Sâu với Bộ Giáo Trình Độc Quyền của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Tại ChineMaster Edu, học viên sẽ được học theo bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Được thiết kế cho người mới bắt đầu học tiếng Trung, giúp học viên làm quen với các yếu tố cơ bản như ngữ pháp, từ vựng, và phát âm chuẩn.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Dành cho học viên muốn nâng cao khả năng giao tiếp và học hỏi sâu hơn về ngữ pháp và văn hóa Trung Quốc.

Bộ giáo trình HSK: Sử dụng cho các kỳ thi chứng chỉ HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi), giúp học viên chuẩn bị cho các cấp độ từ 1 đến 9 của kỳ thi này.

Bộ giáo trình HSKK: Giúp học viên luyện thi và nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung, từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp.

Các Khóa Học Tiếng Trung Tại ChineMaster Edu

ChineMaster Edu cung cấp một loạt các khóa học đa dạng, từ những khóa học giao tiếp cơ bản cho đến các khóa học chuyên sâu trong nhiều lĩnh vực khác nhau, phục vụ cho nhu cầu học tập và công việc của học viên:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những học viên muốn học tiếng Trung để giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.

Khóa học HSK 9 cấp: Giúp học viên chuẩn bị thi chứng chỉ HSK từ cấp độ 1 đến cấp độ 9, bao gồm các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết.

Khóa học HSKK sơ, trung, cao cấp: Tập trung vào việc nâng cao khả năng nói tiếng Trung, giúp học viên đạt được chứng chỉ HSKK.

Khóa học tiếng Trung thương mại: Dành cho những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại, giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Tập trung vào việc học các từ vựng và tình huống giao tiếp trong công việc xuất nhập khẩu.

Khóa học tiếng Trung kế toán và kiểm toán: Học viên sẽ được học các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kế toán, tài chính và kiểm toán.

Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng: Phù hợp với các nhân viên văn phòng cần học tiếng Trung để làm việc trong môi trường công sở.

Khóa học tiếng Trung cho doanh nhân và doanh nghiệp: Giúp các doanh nhân và các công ty phát triển các kỹ năng giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung online: Đáp ứng nhu cầu học từ xa, các học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi với sự hỗ trợ từ các giảng viên giàu kinh nghiệm.

Livestream Giảng Dạy Mỗi Ngày trên YouTube, Facebook, và TikTok

Một trong những đặc điểm nổi bật của ChineMaster Edu là việc phát sóng trực tiếp các bài giảng mỗi ngày. Thông qua nền tảng YouTube, Facebook, và TikTok, học viên có thể theo dõi các bài giảng trực tiếp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giảng viên chính của trung tâm. Các livestream này không chỉ giúp học viên dễ dàng tiếp cận với các bài giảng chất lượng mà còn tạo cơ hội để học viên tương tác trực tiếp với giảng viên, đặt câu hỏi và nhận giải đáp ngay lập tức.

Lý Do Nên Học Tại ChineMaster Edu

Giáo Trình Chuyên Biệt và Độc Quyền: Các khóa học tại ChineMaster Edu đều được giảng dạy theo bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên tiếp cận với kiến thức chuẩn và sâu sắc nhất.

Giảng Viên Chuyên Nghiệp và Tận Tâm: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giàu kinh nghiệm, luôn tận tâm giảng dạy và hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Các giảng viên khác cũng đều có trình độ cao và sẵn sàng giải đáp thắc mắc của học viên.

Livestream Học Tập Mỗi Ngày: Việc phát sóng trực tiếp bài giảng trên các nền tảng trực tuyến giúp học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi và tương tác trực tiếp với giảng viên.

Khóa Học Đa Dạng và Phù Hợp Nhu Cầu: Trung tâm cung cấp nhiều khóa học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhu cầu học tập của các học viên ở các lĩnh vực khác nhau, từ giao tiếp đến chuyên ngành.

Môi Trường Học Tập Chuyên Nghiệp: Trung tâm cung cấp cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập chuyên nghiệp, tạo điều kiện tối đa cho học viên trong việc phát triển kỹ năng tiếng Trung.

ChineMaster Edu (Master Edu – Chinese Master Education) tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội chính là địa chỉ lý tưởng để bạn bắt đầu học tiếng Trung. Hãy gia nhập ngay hôm nay và trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung hiệu quả, chất lượng, và đầy sáng tạo từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ!

Đánh Giá Chất Lượng Đào Tạo Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Họ Tên: Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân về kế toán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy vô cùng hài lòng và ấn tượng với chất lượng đào tạo tại đây. Lý do tôi quyết định học tiếng Trung chuyên ngành kế toán là vì công việc hiện tại yêu cầu tôi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi đã thử học tiếng Trung ở một số trung tâm khác nhưng không đạt được kết quả như mong muốn. Tuy nhiên, khi đến với ChineMaster tôi đã hoàn toàn thay đổi cách nhìn về việc học tiếng Trung.

Chất lượng giảng dạy tuyệt vời từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là yếu tố quan trọng nhất khiến tôi cảm thấy khóa học này thật sự khác biệt. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là người sáng lập ra chương trình học chất lượng cao này. Với phương pháp giảng dạy rõ ràng, dễ hiểu, và đặc biệt là khả năng giải thích những thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách dễ dàng, Thạc sỹ đã giúp tôi nắm vững kiến thức về các thuật ngữ trong kế toán và tài chính Trung Quốc. Những buổi học của Thạc sỹ rất sinh động, và các tình huống thực tế trong ngành kế toán được đưa ra minh họa rất gần gũi và thực tế.

Bộ giáo trình Hán ngữ Kế toán của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cực kỳ chuyên sâu và dễ hiểu. Mỗi bài học đều được thiết kế với các ví dụ thực tiễn, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi học trực tuyến, nơi tôi có thể tương tác trực tiếp với giảng viên và các bạn học viên khác. Việc được nghe giải thích và thực hành ngay lập tức giúp tôi nhớ lâu và sử dụng thành thạo các từ vựng kế toán tiếng Trung.

Một điểm đặc biệt của khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là việc áp dụng công nghệ học hiện đại qua livestream trên các nền tảng như YouTube và Facebook. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ phát sóng trực tiếp các buổi học hàng ngày, giúp tôi không bỏ lỡ bất kỳ bài giảng quan trọng nào, dù tôi không thể tham gia học trực tiếp tại trung tâm. Tôi có thể học bất cứ lúc nào, ở bất cứ đâu, chỉ cần có một chiếc điện thoại hoặc máy tính kết nối internet.

Khóa học này không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng giao tiếp chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán. Tôi đã có thể tự tin trao đổi công việc với đối tác Trung Quốc, đọc và hiểu các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, điều mà trước đây tôi không dám nghĩ đến. Chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền cảm hứng và động lực giúp tôi vượt qua rào cản ngôn ngữ và tự tin phát triển sự nghiệp.

Họ Tên: Trần Minh Tuấn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Tôi là Trần Minh Tuấn, một nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu có đối tác lớn từ Trung Quốc. Để có thể giao tiếp hiệu quả và hiểu rõ hơn về các nghiệp vụ tài chính, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster. Khóa học này thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi.

Khóa học kế toán tiếng Trung tại Trung tâm không chỉ dạy tôi từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu sâu về các quy trình và thuật ngữ trong ngành tài chính, kế toán của Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi một cái nhìn tổng thể về cách thức hoạt động của ngành kế toán tại Trung Quốc thông qua những ví dụ thực tế và những tình huống điển hình. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn hỗ trợ tôi trong việc xử lý các tình huống công việc liên quan đến báo cáo tài chính.

Ngoài ra, tôi còn ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thạc sỹ luôn tạo ra một không khí học tập vui vẻ và hứng thú. Các bài giảng luôn rõ ràng, dễ hiểu, kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp tôi tiếp thu nhanh chóng và áp dụng hiệu quả. Thực sự, tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều và ứng dụng được ngay kiến thức học được vào công việc hàng ngày.

ChineMaster đã giúp tôi không chỉ nắm vững tiếng Trung chuyên ngành mà còn trang bị cho tôi những kiến thức quý giá để tôi có thể tự tin giao tiếp và xử lý các tình huống công việc với đối tác Trung Quốc. Hơn nữa, với sự hướng dẫn tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi luôn cảm thấy được sự quan tâm và hỗ trợ trong suốt quá trình học.

Họ Tên: Lê Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của ChineMaster thật sự là sự lựa chọn đúng đắn đối với tôi. Tôi là một nhân viên kế toán tại một công ty có quan hệ kinh doanh với nhiều công ty Trung Quốc. Việc học tiếng Trung không chỉ giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các báo cáo tài chính của đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã cảm nhận rõ sự tiến bộ trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi về kiến thức mà còn rất nhiệt huyết trong việc truyền đạt. Mỗi bài giảng của thầy đều rất dễ hiểu và đầy cảm hứng, giúp tôi duy trì sự hứng thú trong việc học. Các bài giảng cũng rất thực tế và dễ áp dụng trong công việc, đặc biệt là những thuật ngữ kế toán đặc thù của Trung Quốc. Đây là một khóa học thực sự hữu ích và phù hợp với những ai đang làm trong ngành kế toán và tài chính.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster đã mang lại cho tôi nhiều giá trị không chỉ trong việc học ngôn ngữ mà còn trong việc áp dụng vào công việc thực tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung chất lượng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, tôi hoàn toàn khuyên bạn nên đăng ký ngay khóa học này tại ChineMaster.

Họ Tên: Nguyễn Thị Mai – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Tôi là Nguyễn Thị Mai, hiện đang làm việc tại một công ty xuất nhập khẩu và đã hoàn thành khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Sau khi tham gia khóa học, tôi thật sự ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại đây. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên có kiến thức chuyên sâu mà còn có phương pháp giảng dạy vô cùng dễ hiểu và gần gũi. Nhờ vào phương pháp dạy của thầy, tôi đã nhanh chóng tiếp thu được các từ vựng, cụm từ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, cũng như hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán tại Trung Quốc.

Một điểm đặc biệt mà tôi rất thích về khóa học này là bộ giáo trình Hán ngữ Kế toán độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình không chỉ đầy đủ, chi tiết mà còn rất thực tế, có tính ứng dụng cao trong công việc. Mỗi bài học đều được kèm theo các bài tập thực hành giúp tôi nắm vững kiến thức ngay lập tức. Đặc biệt, tôi có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc, điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Bên cạnh đó, trung tâm luôn tạo ra một môi trường học tập năng động và sáng tạo. Thầy Vũ cũng thường xuyên tổ chức các buổi học trực tuyến qua livestream, giúp học viên có thể theo dõi và tương tác với giảng viên bất kể thời gian và không gian. Chính điều này đã giúp tôi dễ dàng học hỏi thêm nhiều kiến thức bổ ích mà không lo bị gián đoạn. Việc học tiếng Trung qua các buổi livestream giúp tôi tiết kiệm được thời gian mà vẫn đảm bảo tiến độ học tập.

Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster đã thực sự giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung một cách đáng kể. Từ những bài giảng thực tế và những kiến thức chuyên sâu về kế toán, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc, đặc biệt khi tôi có thể dễ dàng đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, trao đổi công việc với đối tác Trung Quốc mà không gặp khó khăn gì. Đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và giúp tôi phát triển khả năng ngôn ngữ của mình.

Họ Tên: Phạm Thị Thanh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Tôi là Phạm Thị Thanh, hiện đang làm việc tại một công ty thương mại điện tử chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi nhận thấy rằng đây chính là khóa học tuyệt vời giúp tôi hoàn thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán và xuất nhập khẩu. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc vì vốn từ vựng chuyên ngành kế toán còn hạn chế, nhưng giờ đây tôi có thể giao tiếp thành thạo và xử lý các vấn đề tài chính bằng tiếng Trung một cách dễ dàng.

Điều tôi ấn tượng nhất ở khóa học kế toán tiếng Trung này chính là chất lượng giảng dạy xuất sắc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ giảng dạy rất chi tiết về từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình tài chính và kế toán tại Trung Quốc. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy kết hợp lý thuyết với thực hành, và luôn tạo ra môi trường học tập rất tích cực, khiến tôi cảm thấy học mà chơi, chơi mà học.

Khóa học này cũng cung cấp một bộ giáo trình Hán ngữ Kế toán rất chi tiết và phù hợp với nhu cầu học viên. Giáo trình của thầy không chỉ dạy về các thuật ngữ kế toán mà còn đi sâu vào các nghiệp vụ thực tế, rất dễ hiểu và dễ áp dụng trong công việc. Thầy Vũ cũng luôn cập nhật các tài liệu mới nhất và giải thích rõ ràng về các khái niệm phức tạp trong lĩnh vực kế toán, điều này giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức.

Thực sự, tôi cảm thấy rất may mắn khi chọn ChineMaster để học tiếng Trung. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đọc và hiểu các tài liệu kế toán, thậm chí tham gia vào các cuộc họp và đàm phán mà không còn gặp phải rào cản ngôn ngữ nữa. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại ChineMaster vì tôi rất tin tưởng vào chất lượng đào tạo ở đây.

Họ Tên: Lý Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Là một nhân viên kế toán của công ty xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy nhu cầu học tiếng Trung trong công việc là vô cùng quan trọng. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, và tôi không thể hài lòng hơn với quyết định này. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện tiếng Trung mà còn giúp tôi có cái nhìn sâu sắc hơn về các nghiệp vụ kế toán và tài chính tại Trung Quốc.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là người đã giúp tôi làm chủ được tiếng Trung trong công việc kế toán. Thầy giảng dạy rất tận tâm, luôn truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu. Những thuật ngữ kế toán phức tạp giờ đây trở nên dễ dàng và thân thuộc với tôi nhờ vào cách giảng dạy khoa học của thầy.

Bộ giáo trình Hán ngữ Kế toán của thầy rất chi tiết và chuyên sâu, giúp tôi nắm bắt ngay các khái niệm kế toán cần thiết cho công việc. Điều đặc biệt là thầy cũng luôn kèm theo các bài tập thực hành để chúng tôi có thể ứng dụng kiến thức vào công việc thực tế. Chính những điều này đã giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp và công việc hàng ngày.

Nếu bạn đang tìm một khóa học kế toán tiếng Trung chất lượng, tôi hoàn toàn khuyên bạn nên tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster. Chắc chắn bạn sẽ không phải thất vọng với những gì bạn nhận được!

Họ Tên: Trần Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Tôi là Trần Thị Lan, hiện đang làm việc tại một công ty thương mại chuyên nhập khẩu thiết bị điện tử từ Trung Quốc. Tôi bắt đầu tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster với mong muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong việc xử lý các hóa đơn và tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Sau một thời gian học, tôi nhận thấy đây là một quyết định vô cùng đúng đắn.

Điều tôi ấn tượng nhất khi học tại ChineMaster là phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức lý thuyết mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế từ công việc kế toán trong các công ty lớn tại Trung Quốc. Nhờ vậy, tôi không chỉ học được các thuật ngữ chuyên ngành mà còn hiểu rõ được cách thức vận hành các quy trình kế toán trong môi trường quốc tế.

Giáo trình của thầy Vũ rất chi tiết, dễ hiểu và đầy đủ. Những bài học đều được thầy thiết kế sao cho dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Thầy cũng đặc biệt chú trọng đến phần thực hành, giúp chúng tôi có thể sử dụng tiếng Trung một cách thuần thục khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc hoặc khi làm việc với các tài liệu, hóa đơn.

Bên cạnh đó, ChineMaster còn cung cấp nhiều công cụ hỗ trợ học tập, bao gồm các buổi livestream hàng ngày. Thầy Vũ luôn có những buổi học trực tuyến chia sẻ các kiến thức mới nhất và giải đáp thắc mắc cho học viên, điều này giúp tôi rất nhiều trong việc củng cố kiến thức và cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình. Tôi cảm thấy rất vui khi học ở đây vì tôi luôn được hỗ trợ và khuyến khích phát triển không ngừng.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Tôi có thể giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính và kế toán một cách lưu loát, xử lý được các tài liệu và hóa đơn kế toán một cách chính xác và nhanh chóng. Đây là một kỹ năng cực kỳ quan trọng trong công việc và giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.

Tôi rất hài lòng với khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại trung tâm. Nếu bạn đang tìm một nơi đào tạo tiếng Trung chất lượng và chuyên sâu, tôi thật sự khuyên bạn nên đến ChineMaster.

Họ Tên: Đoàn Quang Huy – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào, tôi là Đoàn Quang Huy, hiện đang là giám đốc tài chính của một công ty nhập khẩu hàng hóa. Sau khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi muốn chia sẻ những trải nghiệm tuyệt vời mà tôi có được từ khóa học này. Đây thực sự là một khóa học đột phá, giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Một trong những điểm khiến tôi ấn tượng nhất về khóa học là chương trình giảng dạy cực kỳ chuyên sâu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một bộ giáo trình Hán ngữ Kế toán rất chi tiết, với các bài học được xây dựng từ cơ bản đến nâng cao. Thầy không chỉ dạy về từ vựng và ngữ pháp mà còn giải thích rất rõ ràng về các quy trình kế toán trong các công ty tại Trung Quốc, từ đó giúp tôi nắm bắt được các khái niệm một cách dễ dàng.

Khóa học này không chỉ có lý thuyết mà còn rất chú trọng đến thực hành. Thầy Vũ luôn cung cấp các ví dụ thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay lập tức vào công việc. Các bài tập thực hành rất hữu ích, giúp tôi nhớ lâu và hiểu sâu hơn về các thuật ngữ cũng như quy trình kế toán. Đặc biệt, việc học theo hình thức livestream trên các nền tảng trực tuyến giúp tôi có thể học bất cứ lúc nào, thậm chí có thể xem lại các bài giảng để củng cố kiến thức.

Thầy Vũ luôn tận tâm và nhiệt tình với học viên. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của chúng tôi, đồng thời động viên chúng tôi vượt qua khó khăn trong quá trình học. Chính sự nhiệt huyết và tinh thần cầu tiến của thầy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

Kết quả sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và chuyên nghiệp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề kế toán, xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung một cách nhanh chóng và chính xác. Tôi cảm thấy mình đã trưởng thành hơn rất nhiều trong công việc, nhờ vào kiến thức và kỹ năng mà ChineMaster mang lại.

Nếu bạn đang tìm một khóa học kế toán tiếng Trung chất lượng và hiệu quả, tôi xin chân thành giới thiệu ChineMaster. Đây là một lựa chọn tuyệt vời để bạn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình và nâng cao kỹ năng chuyên ngành kế toán.

Họ Tên: Lưu Hữu Sơn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Tôi tên là Lưu Hữu Sơn, và tôi đã hoàn thành khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster cách đây vài tháng. Sau khi tham gia khóa học này, tôi nhận thấy rõ sự cải thiện về khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán, đặc biệt là trong việc đọc hiểu các chứng từ, hợp đồng và tài liệu kế toán của đối tác Trung Quốc.

Khóa học tại ChineMaster thật sự rất đặc biệt vì Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy từ vựng mà còn giảng giải rất chi tiết về các quy trình kế toán, giúp tôi hiểu sâu hơn về cách thức hoạt động của ngành kế toán tại Trung Quốc. Phương pháp dạy của thầy rất dễ hiểu, gần gũi và vô cùng hiệu quả. Những tài liệu mà thầy cung cấp rất phong phú và dễ dàng áp dụng vào thực tế.

Một điểm tôi rất thích là khóa học luôn kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các bài tập thực hành giúp tôi ghi nhớ lâu và cải thiện khả năng áp dụng thực tế, từ đó có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải khó khăn gì.

Tôi rất hài lòng với khóa học này và chắc chắn sẽ quay lại học các khóa học khác tại ChineMaster. Nếu bạn muốn học tiếng Trung chuyên sâu cho công việc kế toán, tôi khuyên bạn không nên bỏ qua khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster.

Họ Tên: Nguyễn Thị Thu Trang – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Nguyễn Thị Thu Trang, hiện đang là chuyên viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Sau khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi cảm thấy mình đã có những tiến bộ vượt bậc trong công việc và khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Đây là một khóa học vô cùng tuyệt vời, đáp ứng đúng nhu cầu của tôi trong việc xử lý các công việc liên quan đến kế toán quốc tế, đặc biệt là với đối tác Trung Quốc.

Khóa học này đã giúp tôi tiếp cận được những kiến thức kế toán thực tế trong môi trường làm việc quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên xuất sắc, thầy có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và dễ tiếp thu. Thầy luôn đi sâu vào các chi tiết, từ những khái niệm cơ bản đến các quy trình kế toán phức tạp, giúp tôi hiểu rõ cách thức hoạt động của kế toán tại các công ty Trung Quốc.

Đặc biệt, tôi rất thích các bài học về thuật ngữ kế toán và cách áp dụng chúng trong thực tế. Thầy Vũ còn cung cấp rất nhiều tài liệu và bài tập thực hành giúp tôi ghi nhớ lâu và dễ dàng vận dụng trong công việc hàng ngày. Điều này giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung mà không gặp khó khăn.

Một điểm cộng lớn nữa là trung tâm luôn tạo điều kiện cho học viên tiếp cận với các buổi livestream hàng ngày. Nhờ vào đó, tôi có thể học lại những kiến thức đã học, giải đáp thắc mắc và trao đổi trực tiếp với thầy Vũ mà không gặp bất kỳ khó khăn nào. Những buổi học trực tuyến rất tiện lợi, đặc biệt là trong việc giúp tôi ôn lại kiến thức một cách hiệu quả.

Khóa học này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu tài chính, kế toán một cách chính xác và hiệu quả. Tôi cảm thấy khóa học tại ChineMaster không chỉ là một cơ hội học hỏi mà còn là bước đệm giúp tôi thăng tiến trong công việc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán chất lượng, tôi thật sự khuyên bạn nên tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster. Đây thực sự là nơi giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung và chuyên môn kế toán của mình một cách hiệu quả và bài bản.

Họ Tên: Phạm Minh Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào mọi người, tôi là Phạm Minh Anh, một kế toán viên tại một công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi thật sự cảm thấy rất may mắn và biết ơn vì đã tìm được một khóa học phù hợp như vậy.

Trước đây, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể tự tin và thành thạo hơn trong việc sử dụng tiếng Trung cho công việc của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và giàu kinh nghiệm. Thầy luôn giải thích tường tận từng chi tiết trong các bài học, từ những vấn đề đơn giản đến phức tạp, giúp tôi không cảm thấy mệt mỏi hay khó khăn khi tiếp thu.

Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ kế toán mà còn cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế về cách áp dụng những kiến thức này trong công việc hàng ngày. Những bài học về xử lý các chứng từ, hóa đơn và tài liệu kế toán bằng tiếng Trung là rất hữu ích và thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay lập tức vào công việc.

Đặc biệt, tôi rất ấn tượng với hệ thống livestream mà trung tâm tổ chức hàng ngày. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, và điều này thật sự giúp tôi hiểu rõ hơn về những kiến thức đã học và ứng dụng vào thực tế.

Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu kế toán. Đây là một kỹ năng vô cùng quý giá và giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong công việc. Tôi cảm thấy rất hài lòng về khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, và chắc chắn sẽ tham gia thêm các khóa học khác tại đây trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tôi thật sự khuyên bạn không nên bỏ qua ChineMaster. Đây là trung tâm có đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và chương trình học chất lượng, giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Họ Tên: Trần Hải Nam – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào, tôi là Trần Hải Nam, hiện là giám đốc tài chính tại một công ty chuyên nhập khẩu từ Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi thật sự cảm nhận được sự thay đổi rõ rệt trong khả năng làm việc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá tự ti khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc kế toán và tài chính, nhưng giờ đây tôi có thể giao tiếp lưu loát và hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng.

Khóa học do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và hiệu quả. Thầy không chỉ là một giảng viên có kiến thức sâu rộng mà còn rất tận tâm và gần gũi với học viên. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và đưa ra những ví dụ thực tế để học viên có thể hiểu bài nhanh chóng. Chương trình học rất khoa học và chi tiết, bao gồm tất cả các lĩnh vực quan trọng trong kế toán như thuế, báo cáo tài chính, chứng từ kế toán, cũng như các thuật ngữ chuyên ngành trong kế toán Trung Quốc.

Điều tôi ấn tượng nhất là các bài học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn áp dụng vào thực tế công việc. Thầy Vũ luôn yêu cầu học viên làm bài tập thực hành và giải quyết các tình huống thực tế trong công việc kế toán, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách vững vàng. Đặc biệt, tôi rất thích cách thầy Vũ truyền đạt các thuật ngữ kế toán phức tạp, từ việc ghi sổ kế toán đến các quy định thuế, tất cả đều được giải thích rõ ràng và dễ hiểu.

Ngoài ra, ChineMaster cũng tổ chức những buổi livestream trực tuyến, nơi các học viên có thể trao đổi trực tiếp với thầy Vũ và giải quyết mọi vướng mắc trong học tập. Điều này rất tiện lợi và giúp tôi hiểu rõ hơn về các bài học cũng như làm quen với các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung và xử lý các vấn đề kế toán liên quan đến đối tác Trung Quốc. Chắc chắn tôi sẽ áp dụng các kiến thức học được vào công việc để đạt được kết quả cao hơn. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển thêm nhiều kỹ năng hữu ích trong công việc kế toán.

Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân chất lượng, tôi khuyên bạn nên tham gia khóa học tại ChineMaster. Đây là nơi bạn sẽ học được những kiến thức thực tế, hữu ích và có thể áp dụng ngay vào công việc của mình.

Họ Tên: Lê Thu Hà – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Lê Thu Hà, nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu lớn ở Hà Nội. Tôi bắt đầu tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster với mục tiêu nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán của mình, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Và thật sự, tôi không thể hài lòng hơn về chất lượng của khóa học này.

Khóa học do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp và dễ hiểu. Thầy Vũ không chỉ cung cấp những kiến thức cơ bản về kế toán mà còn đi sâu vào các kỹ năng chuyên môn như cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc, xử lý hóa đơn, chứng từ và các tài liệu kế toán. Tôi đã học được cách sử dụng các thuật ngữ kế toán chính xác trong tiếng Trung, và cách áp dụng vào công việc hàng ngày. Những kiến thức này thực sự giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và giảm thiểu sai sót khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Khóa học cũng rất linh hoạt và tiện lợi, với hệ thống livestream mỗi ngày mà học viên có thể tham gia để học hỏi thêm hoặc giải đáp những thắc mắc trực tiếp với thầy. Thầy Vũ luôn nhiệt tình giải đáp mọi câu hỏi của học viên và cung cấp các ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng hiểu và nhớ lâu hơn.

Tôi cũng rất ấn tượng với bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của thầy Vũ, vì nó rất chi tiết và phù hợp với nhu cầu của học viên. Bộ giáo trình này không chỉ bao quát kiến thức về kế toán mà còn đi sâu vào từng thuật ngữ cụ thể trong lĩnh vực tài chính và thuế của Trung Quốc, giúp tôi áp dụng vào công việc một cách chính xác và hiệu quả.

Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với tôi và giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn ChineMaster và thầy Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tôi khuyên tất cả các bạn đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, đặc biệt là những ai làm việc với đối tác Trung Quốc, hãy tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster. Đây là nơi bạn sẽ nhận được sự đào tạo chuyên sâu, thực tế và hữu ích cho công việc của mình.

Họ Tên: Nguyễn Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào, tôi là Nguyễn Minh Tâm, hiện đang công tác tại một công ty chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi gặp không ít khó khăn trong việc xử lý các chứng từ và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính, kế toán. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã cảm nhận được sự thay đổi rõ rệt trong công việc của mình.

Khóa học do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy mang đến cho tôi một cái nhìn toàn diện và sâu sắc về kế toán Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ dạy về lý thuyết mà còn luôn chú trọng vào thực hành. Những buổi học thực tế về cách xử lý các chứng từ kế toán, cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc về thuế và tài chính đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy dễ hiểu và luôn liên kết kiến thức lý thuyết với các tình huống thực tế, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc.

Điều tôi đánh giá cao nhất là bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này rất phù hợp với nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Nó không chỉ cung cấp các kiến thức cơ bản mà còn hướng dẫn cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành một cách chính xác. Ngoài ra, các ví dụ thực tế trong giáo trình cũng giúp tôi dễ dàng nhận biết sự khác biệt giữa hệ thống kế toán của Trung Quốc và Việt Nam.

Một điểm nổi bật nữa là chương trình học được thiết kế khoa học và dễ tiếp cận. Mỗi buổi học đều có livestream trực tiếp để học viên có thể trao đổi trực tiếp với thầy Vũ và các bạn học viên khác. Điều này giúp tôi giải quyết nhanh chóng các thắc mắc trong quá trình học và học hỏi thêm từ kinh nghiệm thực tế của thầy.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã trang bị đủ kiến thức và kỹ năng để xử lý các công việc kế toán liên quan đến đối tác Trung Quốc. Tôi tự tin hơn khi giao tiếp và giải quyết các vấn đề kế toán trong công ty. Hơn nữa, tôi cũng biết cách áp dụng các quy định thuế và các quy trình kế toán của Trung Quốc vào công việc, giúp công ty tôi hoạt động hiệu quả và minh bạch hơn.

Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới ChineMaster và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Đây là một khóa học tuyệt vời và tôi khuyến khích tất cả các bạn làm việc trong ngành xuất nhập khẩu hoặc kế toán hãy tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster.

Họ Tên: Phan Thị Lan Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Phan Thị Lan Anh, một nhân viên kế toán tại một công ty thương mại chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để xử lý các nghiệp vụ kế toán và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi luôn cảm thấy mình không đủ tự tin khi phải đối mặt với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung.

Sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster, tôi thật sự đã có một bước tiến vượt bậc trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người thầy rất tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc áp dụng những kiến thức đó vào tình huống thực tế. Chắc chắn rằng, những kiến thức tôi học được từ thầy sẽ giúp tôi xử lý các công việc kế toán một cách chính xác và hiệu quả hơn.

Khóa học sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của thầy Nguyễn Minh Vũ, rất chi tiết và dễ hiểu. Bộ giáo trình này bao quát đầy đủ các khía cạnh trong kế toán Trung Quốc, từ cách lập báo cáo tài chính đến cách xử lý thuế và các chứng từ kế toán. Thầy luôn cung cấp những ví dụ minh họa sinh động và gần gũi với thực tế công việc, giúp tôi dễ dàng hình dung và nắm vững kiến thức.

Hệ thống livestream trực tuyến của ChineMaster cũng là một điểm mạnh của khóa học. Tôi có thể học trực tiếp từ thầy và nhận được sự hỗ trợ kịp thời khi gặp khó khăn. Điều này giúp tôi cảm thấy không hề bị bỏ lại phía sau trong quá trình học.

Khóa học này thực sự rất hiệu quả và hữu ích. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp và xử lý công việc kế toán với đối tác Trung Quốc một cách chính xác và chuyên nghiệp hơn. Tôi xin cảm ơn ChineMaster và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì những gì thầy đã truyền đạt cho tôi trong khóa học này. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi rất khuyến khích bạn tham gia khóa học tại ChineMaster.

Họ Tên: Trần Minh Quân – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Trần Minh Quân, hiện là kế toán trưởng tại một công ty chuyên nhập khẩu và phân phối thiết bị điện tử từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi làm việc với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Việc giao tiếp và xử lý các chứng từ kế toán của đối tác Trung Quốc là một thử thách lớn đối với tôi. Tuy nhiên, kể từ khi tham gia khóa học, tôi đã cảm nhận được sự thay đổi rõ rệt trong khả năng xử lý công việc và tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.

Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng về kế toán mà còn rất thực tế và gần gũi với công việc hằng ngày của chúng tôi. Thầy Vũ luôn liên hệ lý thuyết với các tình huống thực tế, giúp chúng tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào công việc kế toán chuyên ngành. Chúng tôi không chỉ học về cách làm báo cáo tài chính, tính toán thuế, mà còn được học những thuật ngữ chuyên ngành trong kế toán Trung Quốc mà nếu không học kỹ thì rất khó hiểu.

Điều làm tôi ấn tượng nhất trong khóa học là bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này rất chi tiết, dễ hiểu và đặc biệt là rất thực tế. Mỗi buổi học, thầy đều đưa ra các ví dụ cụ thể về các tình huống kế toán mà tôi sẽ gặp phải trong công việc. Bộ giáo trình này cũng bao gồm các từ vựng chuyên ngành giúp tôi làm quen với những thuật ngữ thông dụng trong kế toán, thuế và tài chính tại Trung Quốc.

Thầy Nguyễn Minh Vũ cũng rất chú trọng đến việc giảng dạy trực quan thông qua livestream hàng ngày. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc của học viên và trao đổi với chúng tôi qua các buổi livestream trực tuyến, điều này thực sự giúp tôi giải quyết các vấn đề nhanh chóng. Thực tế, tôi đã áp dụng những gì học được từ khóa học vào công việc và ngay lập tức nhận được kết quả khả quan. Tôi có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kế toán, tài chính mà không còn cảm giác bỡ ngỡ nữa.

Khóa học này thực sự rất chất lượng và hữu ích đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán và muốn nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc với đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và có thể giải quyết các vấn đề kế toán liên quan đến Trung Quốc một cách chính xác và nhanh chóng. Tôi rất cảm ơn ChineMaster và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Đây chắc chắn là khóa học tốt nhất mà tôi đã tham gia.

Họ Tên: Lê Quỳnh Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào mọi người, tôi là Lê Quỳnh Anh, hiện đang làm kế toán cho một công ty chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc vì sự khác biệt về ngôn ngữ và các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học tại ChineMaster, tôi cảm thấy khả năng của mình đã thay đổi rất nhiều.

Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi giải quyết nhiều vấn đề trong công việc. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức cơ bản về tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ kế toán, thuế và tài chính của Trung Quốc. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và dễ áp dụng vào thực tế. Đặc biệt, thầy luôn tạo ra những tình huống thực tế và yêu cầu học viên giải quyết, điều này giúp tôi cải thiện khả năng xử lý công việc nhanh chóng và chính xác.

Một điểm đặc biệt mà tôi rất thích trong khóa học là phương pháp giảng dạy của thầy Vũ. Thầy luôn chú trọng đến việc giúp học viên làm quen và sử dụng đúng các từ vựng chuyên ngành kế toán, tài chính. Chỉ trong một thời gian ngắn, tôi đã có thể tự tin đọc và hiểu các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung mà không gặp phải bất kỳ khó khăn nào. Điều này thực sự giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại.

Khóa học còn có livestream hàng ngày, giúp tôi có cơ hội trao đổi trực tiếp với thầy Vũ và các bạn học viên khác. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ học viên trong quá trình học, tạo nên một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả.

Tôi rất vui vì đã tham gia khóa học này và tôi tin rằng những kiến thức tôi học được sẽ giúp tôi phát triển nghề nghiệp và trở thành một kế toán viên có khả năng giao tiếp và xử lý công việc với đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn ChineMaster và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì khóa học tuyệt vời này.

Họ Tên: Phạm Hồng Sơn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Phạm Hồng Sơn, hiện tại tôi là trưởng phòng kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi gặp phải nhiều khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Việc xử lý các tài liệu kế toán, hợp đồng và chứng từ bằng tiếng Trung luôn khiến tôi cảm thấy bối rối và thiếu tự tin. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học tại ChineMaster, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và xử lý công việc của mình đã tiến bộ rõ rệt.

Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là học các từ vựng về kế toán, mà còn là những bài học thực tế và rất sát với công việc hàng ngày. Thầy Vũ giúp chúng tôi làm quen với những thuật ngữ chuyên ngành, từ cách lập báo cáo tài chính đến việc xử lý các vấn đề thuế và thanh toán quốc tế. Cách giảng dạy của thầy rất dễ hiểu và đầy đủ chi tiết, luôn đi từ cơ bản đến nâng cao, giúp chúng tôi từng bước tiếp cận và giải quyết các tình huống cụ thể trong công việc.

Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên thực hành và giải quyết các tình huống thực tế trong khóa học. Thực tế, tôi đã áp dụng những kiến thức này vào công việc ngay sau khi hoàn thành khóa học. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính, thuế và kế toán. Đặc biệt, bộ giáo trình Hán ngữ của thầy Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, kết hợp với các bài giảng HSK và HSKK, giúp tôi nắm vững cả kiến thức tiếng Trung và kế toán.

Bên cạnh đó, một điểm đặc biệt tôi rất thích ở khóa học là livestream trực tuyến hàng ngày. Thầy Vũ luôn theo sát các học viên, giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp những tình huống thực tế trong công việc. Môi trường học tập rất thân thiện và hiệu quả, giúp tôi cảm thấy thoải mái và dễ dàng tiếp thu bài học.

Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Cảm ơn ChineMaster và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này. Tôi sẽ tiếp tục học hỏi và áp dụng những kiến thức từ khóa học vào công việc của mình.

Họ Tên: Nguyễn Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào tất cả các bạn, tôi là Nguyễn Thị Lan, hiện tôi là kế toán tại một công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi gặp phải không ít khó khăn khi phải đối mặt với các chứng từ, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Mặc dù tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng khi áp dụng vào công việc kế toán, tôi vẫn gặp phải rất nhiều khó khăn. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã nhận thấy sự thay đổi rõ rệt trong công việc cũng như trong khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một khóa học rất thực tế và gần gũi với công việc. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong kế toán và tài chính, từ việc đọc hiểu báo cáo tài chính, thuế, cho đến việc giao tiếp trong các tình huống cụ thể với đối tác Trung Quốc. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của thầy, bởi thầy luôn lấy các ví dụ thực tế từ công việc để minh họa cho bài học, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc ngay lập tức.

Một điểm mạnh khác của khóa học là giáo trình Hán ngữ độc quyền của thầy Vũ. Bộ giáo trình này rất chi tiết và được thiết kế dành riêng cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Nhờ đó, tôi không chỉ học được các từ vựng chuyên ngành mà còn được hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Thầy Vũ cũng luôn tạo điều kiện để học viên trao đổi và giải đáp thắc mắc qua các buổi livestream hàng ngày, giúp tôi giải quyết ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình học tập.

Kể từ khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc xử lý các vấn đề kế toán, tài chính. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình và giúp tôi hoàn thành công việc một cách nhanh chóng và chính xác hơn.

Tôi rất cảm ơn ChineMaster và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong công việc kế toán. Đây là khóa học tuyệt vời và tôi chắc chắn sẽ giới thiệu cho các bạn đồng nghiệp và bạn bè của mình.

Họ Tên: Trần Minh Đức – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào các bạn, tôi là Trần Minh Đức, hiện tôi đang làm việc tại một công ty thương mại quốc tế chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, công việc của tôi liên quan rất nhiều đến việc xử lý các chứng từ, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Mặc dù tôi có thể giao tiếp tiếng Trung cơ bản, nhưng khi phải xử lý những tài liệu chuyên ngành về kế toán, tôi cảm thấy rất khó khăn. Do đó, tôi quyết định tham gia khóa học này với hy vọng có thể nâng cao kỹ năng tiếng Trung và hoàn thành công việc một cách tốt hơn.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi phải nói rằng đây là quyết định vô cùng đúng đắn! Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ cung cấp kiến thức về từ vựng kế toán mà còn giúp tôi nắm vững các quy trình và thủ tục kế toán trong công ty. Thầy Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong công việc, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng tiếng Trung vào công việc kế toán hàng ngày.

Đặc biệt, giáo trình Hán ngữ do thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn rất chi tiết và đầy đủ. Bộ giáo trình này không chỉ cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi làm quen với các dạng văn bản pháp lý, báo cáo tài chính, hợp đồng thương mại, và các tài liệu kế toán mà tôi thường xuyên gặp phải trong công việc. Cách giảng dạy của thầy Vũ rất dễ hiểu, thân thiện và luôn khuyến khích học viên thực hành để ghi nhớ lâu hơn.

Một điểm tôi rất thích ở khóa học là livestream hàng ngày. Đây là một cơ hội tuyệt vời để chúng tôi có thể trao đổi trực tiếp với thầy Vũ, giải đáp mọi thắc mắc và được học thêm các tình huống thực tế từ công việc của thầy. Môi trường học tập ở ChineMaster rất năng động và hỗ trợ học viên rất nhiệt tình, khiến tôi cảm thấy rất thoải mái trong suốt quá trình học.

Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và xử lý các công việc liên quan đến kế toán với đối tác Trung Quốc. Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc, giúp tôi xử lý công việc nhanh chóng và chính xác hơn. Cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster rất nhiều!

Họ Tên: Lê Thị Minh Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Lê Thị Minh Anh, hiện tại tôi làm kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu chuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc đọc và dịch các chứng từ kế toán, hợp đồng từ tiếng Trung sang tiếng Việt. Do công ty tôi làm việc với nhiều đối tác Trung Quốc, tôi cảm thấy rất cần thiết phải nâng cao khả năng tiếng Trung trong công việc để có thể giao tiếp và xử lý công việc tốt hơn.

Sau khi tham gia khóa học, tôi thực sự rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại ChineMaster. Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ giải thích rất chi tiết các bước làm việc với các chứng từ kế toán, giúp tôi không còn cảm thấy bỡ ngỡ khi đối diện với các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung.

Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn theo sát học viên trong quá trình học, giải đáp mọi thắc mắc ngay lập tức. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu, sinh động và đặc biệt là luôn gắn liền với các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Thầy cũng thường xuyên sử dụng các ví dụ thực tế từ công ty của thầy để minh họa, giúp chúng tôi dễ dàng áp dụng vào công việc của mình.

Giáo trình Hán ngữ của thầy Vũ rất chi tiết và dễ tiếp thu, đặc biệt là các phần về kế toán và tài chính. Bộ giáo trình này không chỉ giúp tôi học từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng đọc hiểu và dịch các tài liệu kế toán từ tiếng Trung sang tiếng Việt một cách dễ dàng. Tôi cũng rất thích các buổi livestream hàng ngày của thầy Vũ, nơi thầy giải đáp thắc mắc và chia sẻ thêm những kinh nghiệm quý báu trong công việc.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và xử lý các công việc kế toán liên quan đến Trung Quốc. Tôi chắc chắn rằng những kiến thức mà tôi học được sẽ rất hữu ích trong công việc của tôi trong tương lai. Cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster rất nhiều vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp.

Họ Tên: Nguyễn Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào mọi người, tôi là Nguyễn Thị Lan, hiện tôi đang làm kế toán tại một công ty chuyên nhập khẩu các sản phẩm từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lý các chứng từ và hợp đồng từ đối tác Trung Quốc. Các tài liệu kế toán, hợp đồng xuất nhập khẩu đều bằng tiếng Trung, và tôi chưa thể nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành cần thiết. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học này để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành và cải thiện công việc của mình.

Từ khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại ChineMaster. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức vững vàng về từ vựng kế toán mà còn chỉ cho tôi cách áp dụng các thuật ngữ này trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ rất tỉ mỉ trong việc giảng giải và luôn giải đáp các thắc mắc của học viên ngay lập tức. Không những vậy, thầy còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong công việc kế toán, giúp chúng tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào thực tế.

Điểm đặc biệt của khóa học là bộ giáo trình Hán ngữ do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Giáo trình này không chỉ cung cấp các từ vựng kế toán mà còn giúp học viên tiếp cận các văn bản tài chính, báo cáo tài chính và hợp đồng thương mại bằng tiếng Trung. Cách giảng dạy của thầy rất dễ hiểu và dễ áp dụng. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy tạo cơ hội cho học viên thực hành và củng cố kiến thức qua các bài tập và tình huống thực tế.

Thêm vào đó, các buổi livestream trực tiếp hàng ngày trên YouTube và Facebook của thầy Vũ là một phần rất hữu ích trong quá trình học. Trong các buổi livestream, thầy giải đáp các câu hỏi, chia sẻ thêm những mẹo và kinh nghiệm trong công việc kế toán tiếng Trung. Đây là cơ hội tuyệt vời để học viên trao đổi và học hỏi thêm từ những tình huống thực tế mà thầy gặp phải trong công việc.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có những tiến bộ rõ rệt trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Tôi có thể đọc, dịch các tài liệu chuyên ngành dễ dàng hơn, và xử lý các công việc liên quan đến hợp đồng, chứng từ xuất nhập khẩu một cách tự tin và chính xác. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp của mình.

Họ Tên: Phạm Đức Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Phạm Đức Anh, hiện tôi đang làm việc trong lĩnh vực kế toán tại một công ty nhập khẩu, chuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao tiếp và xử lý các tài liệu bằng tiếng Trung. Công việc của tôi liên quan đến việc đối chiếu và kiểm tra các chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, hợp đồng mua bán, nhưng tôi lại không nắm rõ các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung, điều này làm tôi cảm thấy rất bối rối.

Sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster, tôi đã có những tiến bộ vượt bậc. Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi không chỉ hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán, mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thầy Vũ có một phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, dễ hiểu và luôn tạo động lực cho học viên. Thầy luôn theo sát học viên, giải đáp những thắc mắc một cách nhiệt tình và chi tiết.

Điều tôi đặc biệt thích là bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của thầy Vũ. Những bộ giáo trình này rất chi tiết và hệ thống, giúp tôi nắm vững từ vựng và thuật ngữ kế toán chuyên ngành. Thầy Vũ cũng thường xuyên chia sẻ các tình huống thực tế từ công việc của mình, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Các buổi livestream hàng ngày cũng rất hữu ích, giúp tôi có thêm cơ hội để học hỏi và trao đổi với thầy và các bạn học viên khác.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi giao tiếp và xử lý các tài liệu liên quan đến kế toán. Khóa học này thực sự đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung và nâng cao hiệu quả công việc. Cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster rất nhiều!

Họ Tên: Trần Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào mọi người, tôi là Trần Minh Tâm, hiện tại tôi đang làm việc tại bộ phận kế toán của một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc xử lý các chứng từ, hóa đơn và hợp đồng với các đối tác Trung Quốc vì phần lớn tài liệu đều được viết bằng tiếng Trung. Tôi đã từng phải nhờ cậy đồng nghiệp rất nhiều trong việc dịch thuật và giải thích các thuật ngữ chuyên ngành, nhưng điều đó không thể giúp tôi phát triển lâu dài.

Khi tôi biết đến khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã quyết định tham gia ngay. Và quả thật, đây là một quyết định vô cùng đúng đắn. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có một nền tảng vững chắc trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt rất rõ ràng và chi tiết các thuật ngữ trong lĩnh vực kế toán, giúp tôi hiểu được cách sử dụng chính xác các từ vựng trong công việc hàng ngày. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế từ công việc của chính thầy, giúp tôi nắm bắt các tình huống thực tế mà mình sẽ gặp phải khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Một điểm đặc biệt mà tôi rất ấn tượng là bộ giáo trình Hán ngữ và HSK mà thầy Vũ soạn thảo. Những bộ giáo trình này được biên soạn rất chi tiết, dễ hiểu và bao quát đầy đủ các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Điều này giúp tôi không chỉ học được các thuật ngữ kế toán mà còn nâng cao khả năng đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành như báo cáo tài chính, hợp đồng hay chứng từ bằng tiếng Trung.

Các buổi livestream trực tiếp hàng ngày của thầy Vũ trên YouTube và Facebook là một điểm cộng rất lớn cho khóa học. Tôi có thể trao đổi trực tiếp với thầy, hỏi đáp các vấn đề mình còn thắc mắc, và được thầy giải đáp rất nhanh chóng và chi tiết. Ngoài ra, những buổi học trực tuyến này còn giúp tôi củng cố lại kiến thức đã học và mở rộng thêm nhiều kiến thức bổ ích trong lĩnh vực kế toán tiếng Trung.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin làm việc với các đối tác Trung Quốc mà không cần phải phụ thuộc vào người khác. Tôi cũng cảm thấy công việc của mình trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster vì đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung và nâng cao chuyên môn trong công việc kế toán. Nếu bạn cũng đang gặp khó khăn trong việc học tiếng Trung chuyên ngành, tôi thật sự khuyên bạn nên tham gia khóa học này. Bạn sẽ không hối tiếc đâu!

Họ Tên: Lê Văn Hòa – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào mọi người, tôi là Lê Văn Hòa, hiện tôi đang làm việc tại bộ phận kế toán của một công ty sản xuất và xuất khẩu tại Việt Nam. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi thường xuyên gặp phải vấn đề khi giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán từ các đối tác Trung Quốc. Các báo cáo tài chính, hợp đồng và chứng từ đều là tiếng Trung, và tôi cảm thấy rất bối rối trong việc hiểu đúng các thuật ngữ chuyên ngành. Điều này đã gây rất nhiều khó khăn trong công việc của tôi.

Sau khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình đã có một sự thay đổi rõ rệt. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, từ việc đọc các báo cáo tài chính đến việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn tạo không gian để học viên có thể đặt câu hỏi và giải đáp mọi thắc mắc một cách chi tiết, cụ thể.

Một điểm đặc biệt tôi muốn nhắc đến là bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của thầy Vũ. Bộ giáo trình này được biên soạn rất khoa học và chi tiết, giúp tôi không chỉ học được các từ vựng chuyên ngành mà còn củng cố kỹ năng đọc, viết và nghe tiếng Trung. Những kiến thức này giúp tôi dễ dàng hơn trong việc xử lý tài liệu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Các buổi livestream hàng ngày của thầy Vũ cũng rất bổ ích. Thầy giải thích chi tiết các vấn đề thực tế mà chúng tôi có thể gặp phải trong công việc kế toán, và giúp chúng tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và linh hoạt hơn.

Sau khi kết thúc khóa học, tôi tự tin rằng mình có thể làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi sẽ luôn nhớ và áp dụng những gì học được từ khóa học này trong công việc của mình.

Họ Tên: Nguyễn Minh Khoa – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào mọi người, tôi là Nguyễn Minh Khoa, hiện tại tôi đang làm việc tại một công ty tài chính và kiểm toán có quan hệ làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý các chứng từ, hợp đồng, báo cáo tài chính với các đối tác Trung Quốc. Mặc dù có khả năng tiếng Trung cơ bản, nhưng tôi vẫn gặp phải vấn đề lớn khi làm việc với các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, điều này ảnh hưởng đến công việc và hiệu quả làm việc của tôi.

Khi tôi tìm hiểu về khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi quyết định đăng ký ngay và không hề hối tiếc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng xuất sắc và tận tâm. Thầy không chỉ có kiến thức chuyên sâu về kế toán, mà còn rất hiểu tâm lý học viên. Thầy luôn truyền đạt các kiến thức một cách dễ hiểu, sinh động và đặc biệt luôn áp dụng các tình huống thực tế vào bài giảng, điều này giúp tôi dễ dàng tiếp cận và hiểu các khái niệm phức tạp trong kế toán bằng tiếng Trung.

Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của thầy Vũ là một điểm sáng rất đặc biệt. Bộ giáo trình này không chỉ bao quát tất cả các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao mà còn đặc biệt chú trọng đến các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ như báo cáo tài chính, quyết toán thuế, kiểm toán, và các khái niệm quan trọng khác trong công việc hàng ngày. Các buổi học trực tiếp của thầy luôn rất sống động, thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận về các vấn đề thực tế mà chúng tôi gặp phải, giúp tôi học hỏi được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.

Ngoài ra, các buổi livestream trực tuyến của thầy trên YouTube và Facebook cũng là một điểm cộng lớn. Nhờ vào những buổi livestream này, tôi có thể dễ dàng theo dõi và ôn lại bài học mọi lúc mọi nơi. Thầy Vũ luôn giải đáp rất chi tiết và kịp thời mọi thắc mắc của học viên, giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy mình đã có những tiến bộ rõ rệt. Tôi đã có thể tự tin giao tiếp, xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung một cách thành thạo và chính xác hơn. Không chỉ vậy, tôi cũng có thể tự mình tra cứu, đọc hiểu và phân tích các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, điều này giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và nâng cao hiệu quả công việc.

Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster vì đã giúp tôi cải thiện tiếng Trung và nâng cao khả năng làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học kế toán tiếng Trung chất lượng, tôi khẳng định đây chính là lựa chọn tuyệt vời nhất.

Họ Tên: Phan Thị Mai – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Phan Thị Mai, hiện tại tôi làm kế toán tại một công ty thương mại có liên kết với các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu tiếng Trung, đặc biệt là các chứng từ, hóa đơn và hợp đồng mua bán. Mặc dù tôi đã biết một số từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, nhưng khi phải áp dụng vào công việc thực tế, tôi vẫn cảm thấy bối rối và thiếu tự tin.

Tôi quyết định tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster và thực sự đây là một quyết định rất đúng đắn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người thầy tuyệt vời, với phương pháp giảng dạy vô cùng chi tiết, dễ hiểu. Thầy không chỉ dạy về lý thuyết mà còn giúp tôi áp dụng các kiến thức vào công việc thực tế. Các bài giảng về các thuật ngữ kế toán, báo cáo tài chính, và chứng từ đều rất hữu ích và gần gũi với công việc tôi đang làm.

Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK mà thầy Vũ sử dụng trong khóa học là rất phù hợp với những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành. Các giáo trình này được biên soạn cẩn thận, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ứng dụng các thuật ngữ trong kế toán. Những buổi học trực tiếp qua livestream trên YouTube và Facebook cũng giúp tôi củng cố lại kiến thức và giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Sau khi kết thúc khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Điều này không chỉ giúp tôi tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu quả công việc và giúp tôi trở nên chuyên nghiệp hơn trong công việc của mình.

Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster đã giúp tôi có được kiến thức và kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán vững vàng. Tôi tin rằng bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng làm việc với đối tác Trung Quốc sẽ rất hài lòng với khóa học này.

Họ Tên: Trần Thị Thu Hương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn, tôi là Trần Thị Thu Hương, hiện tại tôi đang làm kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu có mối quan hệ chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc. Trước khi đăng ký vào khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi phải đối mặt với rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kế toán chuyên ngành bằng tiếng Trung. Điều này khiến tôi không thể làm việc hiệu quả với các đối tác và đối mặt với các rủi ro lớn về sai sót trong công việc.

Khi tôi nghe giới thiệu về khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi đã quyết định đăng ký tham gia ngay lập tức. Quyết định này thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy dạy không chỉ về ngữ pháp hay từ vựng, mà còn dạy cách ứng dụng các thuật ngữ kế toán trong các tình huống thực tế. Các bài giảng của thầy luôn rất dễ hiểu và sinh động, thầy luôn sử dụng ví dụ cụ thể từ công việc thực tế để học viên có thể hình dung và áp dụng ngay vào công việc của mình.

Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của thầy Vũ rất đặc biệt, được thiết kế hoàn toàn phù hợp với nhu cầu của học viên. Trong khóa học, tôi đã được học rất nhiều thuật ngữ kế toán, từ các báo cáo tài chính đến các hợp đồng, hóa đơn, và các chứng từ liên quan đến thuế, nhập khẩu, xuất khẩu. Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên chủ động đặt câu hỏi, chia sẻ những tình huống thực tế mà mình gặp phải để thầy giải đáp, điều này giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung cho công việc.

Một điểm đáng chú ý khác là các buổi livestream hàng ngày của thầy Vũ trên các nền tảng như YouTube và Facebook. Những buổi học trực tuyến này đã giúp tôi củng cố lại kiến thức, đặc biệt là khi tôi không thể tham gia các buổi học trực tiếp. Thầy Vũ luôn giải đáp rất nhanh chóng và chi tiết mọi thắc mắc của học viên trong các buổi livestream, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đọc và hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, chứng từ bằng tiếng Trung một cách chính xác và nhanh chóng. Điều này đã giúp công việc của tôi trở nên hiệu quả hơn rất nhiều và giảm thiểu các sai sót.

Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster vì đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung và chuyên môn kế toán. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học kế toán tiếng Trung chất lượng, tôi chắc chắn rằng khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Họ Tên: Lê Minh Tuấn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào, tôi là Lê Minh Tuấn, tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán tại một công ty chuyên về xuất nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao dịch và xử lý các chứng từ, hóa đơn, báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Mặc dù tôi đã có chút kiến thức về tiếng Trung, nhưng tôi vẫn chưa thể nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, điều này khiến tôi cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Sau khi tham khảo ý kiến từ đồng nghiệp, tôi quyết định đăng ký tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster. Đây là một quyết định vô cùng đúng đắn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt tình và tâm huyết. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn đặc biệt chú trọng vào việc giúp học viên áp dụng ngay vào công việc thực tế. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và có tính ứng dụng cao, thầy luôn sử dụng các tình huống thực tế trong công việc để giảng dạy, giúp tôi cảm thấy bài học trở nên gần gũi và thực tế hơn.

Chương trình học cũng rất hợp lý, bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của thầy Vũ giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành kế toán như báo cáo tài chính, thuế, chứng từ, nhập khẩu, xuất khẩu, và các quy trình tài chính khác trong môi trường làm việc với các đối tác Trung Quốc. Những kiến thức này không chỉ giúp tôi tự tin hơn trong công việc mà còn giúp tôi giao tiếp hiệu quả và chính xác hơn khi làm việc với các đối tác.

Ngoài các giờ học trực tiếp, tôi cũng rất thích các buổi livestream trực tuyến của thầy Vũ. Các buổi học này giúp tôi tiếp thu bài giảng mọi lúc mọi nơi, và thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi, thắc mắc của học viên ngay lập tức. Điều này giúp tôi cảm thấy mình không bao giờ bị bỏ lại phía sau, và luôn được hỗ trợ đầy đủ trong quá trình học.

Sau khi kết thúc khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và xử lý các chứng từ, hóa đơn, và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung một cách chính xác. Công việc của tôi đã trở nên thuận lợi hơn rất nhiều và tôi cảm thấy tự hào về những gì đã đạt được.

Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster đã giúp tôi hoàn thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học hỏi thêm và khuyến khích mọi người tham gia khóa học này nếu muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.

Họ Tên: Phạm Minh Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào các bạn! Tôi là Phạm Minh Anh, hiện đang làm kế toán cho một công ty thương mại xuất nhập khẩu tại Hà Nội. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán chuyên ngành. Mặc dù tôi có kiến thức cơ bản về tiếng Trung, nhưng khi áp dụng vào công việc thì tôi lại không thể truyền đạt chính xác các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính, thuế, hay hợp đồng với đối tác.

Tôi đã tìm hiểu và quyết định đăng ký học tại ChineMaster sau khi nghe giới thiệu về khóa học kế toán tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Quyết định của tôi thực sự rất đúng đắn. Khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ giúp tôi cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp những kiến thức thực tế vô cùng bổ ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và phương pháp truyền đạt dễ hiểu, đã giúp tôi nhanh chóng nắm bắt các thuật ngữ khó trong ngành kế toán.

Điều tôi đặc biệt ấn tượng là thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành. Mỗi bài học đều được thầy minh họa bằng những ví dụ thực tế từ công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng những gì học vào thực tiễn công việc hàng ngày. Thầy cũng rất chú trọng đến việc giúp học viên có thể giao tiếp lưu loát và chính xác khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc. Ngoài ra, thầy Vũ cũng rất nhiệt tình giải đáp mọi câu hỏi của học viên, không chỉ trong giờ học mà còn trong các buổi livestream trực tuyến. Điều này giúp tôi rất nhiều trong việc củng cố kiến thức và cải thiện khả năng nghe hiểu.

Một điểm tôi đánh giá rất cao trong khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster là chất lượng giáo trình. Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên sâu, đặc biệt phù hợp với những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Thầy đã biên soạn giáo trình sao cho sát với nhu cầu công việc thực tế, từ các thuật ngữ kế toán, báo cáo tài chính, chứng từ, đến các quy trình thuế, nhập khẩu, xuất khẩu, v.v. Điều này giúp tôi không chỉ học được từ vựng mà còn hiểu rõ cách thức áp dụng trong công việc.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể dễ dàng xử lý các hợp đồng, chứng từ và các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung mà không gặp khó khăn nào. Khóa học thực sự đã giúp tôi nâng cao khả năng chuyên môn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán chất lượng cao, tôi rất khuyên bạn nên tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster.

Họ Tên: Nguyễn Hữu Dũng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Tôi là Nguyễn Hữu Dũng, hiện đang công tác tại một công ty nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Công việc của tôi liên quan đến việc quản lý các chứng từ, hợp đồng, báo cáo tài chính, và đặc biệt là việc giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Các thuật ngữ về thuế, xuất nhập khẩu, và các quy trình tài chính thường khiến tôi bối rối, và tôi cảm thấy thiếu tự tin khi làm việc với đối tác.

Sau khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách nhìn nhận về việc học tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức cơ bản mà còn giúp tôi làm quen với các tình huống thực tế trong công việc. Tôi đã được học rất nhiều từ vựng chuyên ngành kế toán, cách đọc các chứng từ và báo cáo tài chính, cũng như những kỹ năng giao tiếp hiệu quả khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Điều tôi thích nhất ở khóa học này là các bài giảng luôn được thầy Vũ giảng dạy một cách trực quan và sinh động. Thầy thường xuyên đưa ra những ví dụ từ thực tế công việc của tôi và của các học viên khác, giúp chúng tôi dễ dàng hình dung và hiểu rõ cách thức áp dụng tiếng Trung trong công việc. Ngoài ra, các buổi livestream trực tuyến của thầy cũng rất hữu ích. Thầy giải đáp mọi thắc mắc của học viên một cách chi tiết, giúp tôi không bị bỏ lại phía sau trong quá trình học.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc. Tôi có thể đọc hiểu các chứng từ và báo cáo tài chính, đồng thời có thể trao đổi với đối tác Trung Quốc một cách chính xác và nhanh chóng. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và ChineMaster đã giúp tôi nâng cao khả năng chuyên môn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học kế toán tiếng Trung chất lượng, tôi chắc chắn rằng khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster sẽ không làm bạn thất vọng.

Họ Tên: Trần Minh Tuấn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào mọi người! Tôi là Trần Minh Tuấn, hiện đang làm việc tại một công ty sản xuất tại Hà Nội. Công việc của tôi liên quan đến việc quản lý các báo cáo tài chính và giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Mặc dù tôi đã có kiến thức về kế toán nhưng gặp khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý tài liệu bằng tiếng Trung. Nhờ bạn bè giới thiệu, tôi đã đăng ký tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster.

Ngay từ những buổi học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự khác biệt so với những khóa học trước đây mà tôi đã tham gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy bằng những kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn truyền đạt những kinh nghiệm thực tế vô cùng quý giá. Các bài giảng được thiết kế rất khoa học, từ vựng kế toán được chọn lọc và sắp xếp một cách hợp lý, giúp tôi tiếp thu dễ dàng hơn. Thầy luôn kết hợp lý thuyết với các ví dụ cụ thể từ công việc thực tế, điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay những kiến thức mới vào công việc.

Một điểm đặc biệt khiến tôi ấn tượng là thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc phát triển khả năng giao tiếp của học viên trong môi trường làm việc. Các bài học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn tập trung vào các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc như trao đổi với đối tác Trung Quốc, xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng, hoặc các chứng từ liên quan đến thuế và xuất nhập khẩu. Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên chủ động tham gia các tình huống thực tế, từ đó giúp chúng tôi tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.

Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của thầy Nguyễn Minh Vũ cũng là một điểm cộng lớn trong khóa học. Giáo trình được biên soạn rất chi tiết và sát với thực tế công việc của những người làm trong ngành kế toán. Từ vựng chuyên ngành kế toán, các thuật ngữ về thuế, tài chính, xuất nhập khẩu, v.v. được giảng dạy rất bài bản và dễ hiểu. Thầy cũng tạo ra môi trường học tập vô cùng thân thiện và chuyên nghiệp, giúp học viên không chỉ học được kiến thức mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường công việc quốc tế.

Sau khi hoàn thành khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Tôi có thể dễ dàng đọc hiểu các báo cáo tài chính, chứng từ kế toán, và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải trở ngại nào. Khóa học thực sự đã giúp tôi nâng cao trình độ chuyên môn và mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp mới. Nếu bạn là người làm việc trong ngành kế toán và muốn học tiếng Trung để mở rộng cơ hội công việc, tôi thật sự khuyên bạn nên tham gia khóa học này. Đây là một sự đầu tư tuyệt vời cho sự nghiệp của bạn!

Họ Tên: Lê Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Chào các bạn! Tôi là Lê Thị Lan, hiện đang làm kế toán cho một công ty xuất nhập khẩu ở Hà Nội. Công việc của tôi yêu cầu thường xuyên làm việc với các tài liệu, chứng từ và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đặc biệt là đối tác từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất lúng túng khi phải xử lý các chứng từ, hợp đồng và báo cáo bằng tiếng Trung, mặc dù tôi có kiến thức nền tảng về kế toán.

Sau khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi hoàn toàn thay đổi cách nhìn nhận về việc học tiếng Trung chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng tận tâm và nhiệt huyết. Với phương pháp giảng dạy độc đáo, thầy không chỉ truyền đạt kiến thức lý thuyết mà còn giúp tôi thực hành qua các bài tập, tình huống cụ thể trong công việc thực tế. Những thuật ngữ kế toán khó hiểu như báo cáo tài chính, thuế, và các thuật ngữ xuất nhập khẩu đều trở nên dễ hiểu nhờ cách giải thích của thầy.

Một điểm đặc biệt khiến tôi ấn tượng là phương pháp giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn sử dụng các tình huống thực tế để minh họa cho bài học, giúp tôi dễ dàng liên hệ và áp dụng vào công việc hàng ngày. Hơn nữa, thầy cũng rất chú trọng đến việc cải thiện kỹ năng giao tiếp và nghe nói của học viên. Các buổi livestream của thầy trên nền tảng trực tuyến rất hữu ích, tôi có thể tham gia thảo luận và hỏi đáp ngay cả khi không ở lớp học, điều này giúp tôi nâng cao khả năng nghe và giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường làm việc.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung. Các kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc thực tế đã giúp tôi cải thiện hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và ChineMaster đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp. Nếu bạn muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và mở rộng cơ hội nghề nghiệp, tôi thật sự khuyên bạn tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.

Họ Tên: Nguyễn Thị Thanh Hương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào! Tôi là Nguyễn Thị Thanh Hương, hiện đang là kế toán trưởng tại một công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi đăng ký khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster, tôi đã gặp không ít khó khăn trong việc hiểu và giao dịch với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các vấn đề liên quan đến thuế, hóa đơn và báo cáo tài chính. Những khó khăn này đã cản trở công việc của tôi và khiến tôi cảm thấy thiếu tự tin trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác.

Kể từ khi bắt đầu tham gia khóa học, tôi cảm thấy mọi thứ đã thay đổi hoàn toàn. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là một người truyền cảm hứng. Thầy luôn mang đến cho chúng tôi những bài giảng thú vị, dễ tiếp thu và phù hợp với thực tế công việc. Những kiến thức về kế toán, thuế, xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung đã được thầy trình bày một cách dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng làm quen và áp dụng vào công việc. Các từ vựng chuyên ngành như “hóa đơn”, “báo cáo tài chính”, “thuế giá trị gia tăng” đều được giải thích rõ ràng, dễ hiểu.

Một trong những điểm tôi đặc biệt yêu thích là cách thầy kết hợp lý thuyết với thực hành. Không chỉ học qua sách vở, chúng tôi còn được học qua các tình huống thực tế, ví dụ như cách xử lý các hợp đồng xuất nhập khẩu, các chứng từ tài chính và cách đàm phán với đối tác Trung Quốc bằng tiếng Trung. Chính những bài học này đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy cũng luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi, trao đổi thảo luận trong suốt quá trình học, tạo ra một môi trường học tập thân thiện và sáng tạo.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể dễ dàng hiểu và làm việc với các tài liệu kế toán, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu mà còn nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành với các đối tác Trung Quốc, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi. Tôi thực sự cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và giờ đây có thể tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc.

Tôi rất hài lòng với chất lượng đào tạo của ChineMaster và đặc biệt là sự nhiệt huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và muốn nâng cao khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc, tôi khuyên bạn nên tham gia khóa học này. Đây chắc chắn sẽ là một sự đầu tư đáng giá cho sự nghiệp của bạn!

Họ Tên: Hoàng Thanh Sơn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Xin chào các bạn! Tôi là Hoàng Thanh Sơn, hiện đang làm việc trong lĩnh vực kế toán cho một công ty xuất nhập khẩu. Công ty chúng tôi giao dịch với nhiều đối tác Trung Quốc, và công việc của tôi yêu cầu phải đọc hiểu các tài liệu kế toán, hợp đồng và chứng từ bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý các tài liệu này. Nhưng sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster, mọi thứ đã thay đổi một cách rõ rệt.

Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Phương pháp giảng dạy của thầy rất sinh động và dễ hiểu, với các bài giảng được thiết kế một cách chi tiết và logic. Các thuật ngữ chuyên ngành về kế toán, tài chính và thuế được giải thích rõ ràng và dễ tiếp thu, giúp tôi nhanh chóng làm quen và áp dụng vào công việc thực tế. Thầy luôn kết hợp lý thuyết với các tình huống thực tế từ công việc hàng ngày, ví dụ như cách xử lý các chứng từ thuế, xuất nhập khẩu, hay các hợp đồng với đối tác Trung Quốc.

Bên cạnh đó, môi trường học tập tại ChineMaster rất thân thiện và năng động. Các học viên luôn được khuyến khích thảo luận, đặt câu hỏi và chia sẻ kinh nghiệm với nhau. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình giải đáp mọi thắc mắc và giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Các bài học trực tuyến và livestream của thầy cũng rất hữu ích, giúp tôi tiếp thu kiến thức mọi lúc, mọi nơi.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đọc và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung một cách dễ dàng, đồng thời cải thiện khả năng giao tiếp và đàm phán trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Khóa học thực sự giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp và nâng cao hiệu quả công việc.

Tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và ChineMaster vì đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và cải thiện kỹ năng chuyên ngành kế toán. Nếu bạn muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và mở rộng cơ hội nghề nghiệp, tôi thật sự khuyên bạn nên tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội

ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.