Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một cuốn ebook hữu ích được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Với kinh nghiệm phong phú trong việc hướng dẫn học viên đạt chứng chỉ HSK từ cấp độ 1 đến 9 và các chứng chỉ HSKK ở các mức độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp, tác giả đã mang đến cho người đọc một tài liệu chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong ngành kế toán.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
STT | Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 – huì jì – accounting – kế toán |
2 | 会计员 – huì jì yuán – accountant – nhân viên kế toán |
3 | 会计科目 – huì jì kē mù – account title – tài khoản kế toán |
4 | 会计凭证 – huì jì píng zhèng – accounting voucher – chứng từ kế toán |
5 | 记账 – jì zhàng – bookkeeping – ghi sổ |
6 | 审计 – shěn jì – auditing – kiểm toán |
7 | 原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – original voucher – chứng |
8 | 总账 – zǒng zhàng – general ledger – sổ cái |
9 | 明细账 – míng xì zhàng – subsidiary ledger – sổ chi tiết |
10 | 科目余额表 – kē mù yú é biǎo – trial balance – bảng cân đối số dư |
11 | 凭证编号 – píng zhèng biān hào – voucher number – số hiệu chứng từ |
12 | 借方 – jiè fāng – debit – bên nợ |
13 | 贷方 – dài fāng – credit – bên có |
14 | 借贷记账法 – jiè dài jì zhàng fǎ – double-entry bookkeeping – phương pháp ghi sổ kép |
15 | 账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting process – xử lý nghiệp vụ kế toán |
16 | 结账 – jié zhàng – closing accounts – khóa sổ |
17 | 会计报表 – huì jì bào biǎo – financial statements – báo cáo tài chính |
18 | 资产负债表 – zī chǎn fù zhài biǎo – balance sheet – bảng cân đối kế toán |
19 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
20 | 现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
21 | 资产 – zī chǎn – assets – tài sản |
22 | 负债 – fù zhài – liabilities – nợ phải trả |
23 | 所有者权益 – suǒ yǒu zhě quán yì – owner’s equity – vốn chủ sở hữu |
24 | 收入 – shōu rù – revenue – doanh thu |
25 | 成本 – chéng běn – cost – chi phí |
26 | 利润 – lì rùn – profit – lợi nhuận |
27 | 折旧 – zhē jiù – depreciation – khấu hao |
28 | 摊销 – tān xiāo – amortization – phân bổ (chi phí) |
29 | 应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – accounts receivable – các khoản phải thu |
30 | 应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – accounts payable – các khoản phải trả |
31 | 预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – prepaid accounts – tài khoản trả trước |
32 | 其他应收款 – qí tā yīng shōu kuǎn – other receivables – khoản phải thu khác |
33 | 银行存款 – yín háng cún kuǎn – bank deposit – tiền gửi ngân hàng |
34 | 现金 – xiàn jīn – cash – tiền mặt |
35 | 存货 – cún huò – inventory – hàng tồn kho |
36 | 固定资产 – gù dìng zī chǎn – fixed assets – tài sản cố định |
37 | 无形资产 – wú xíng zī chǎn – intangible assets – tài sản vô hình |
38 | 应付工资 – yīng fù gōng zī – wages payable – lương phải trả |
39 | 应交税费 – yīng jiāo shuì fèi – taxes payable – thuế phải nộp |
40 | 所得税 – suǒ dé shuì – income tax – thuế thu nhập |
41 | 增值税 – zēng zhí shuì – value-added tax (VAT) – thuế giá trị gia tăng |
42 | 财务分析 – cái wù fēn xī – financial analysis – phân tích tài chính |
43 | 财务管理 – cái wù guǎn lǐ – financial management – quản lý tài chính |
44 | 会计分录 – huì jì fēn lù – accounting entry – bút toán kế toán |
45 | 调账 – tiáo zhàng – adjust accounts – điều chỉnh tài khoản |
46 | 核算 – hé suàn – accounting/settlement – hạch toán |
47 | 财务制度 – cái wù zhì dù – financial system – chế độ tài chính |
48 | 审计报告 – shěn jì bào gào – audit report – báo cáo kiểm toán |
49 | 成本核算 – chéng běn hé suàn – cost accounting – kế toán chi phí |
50 | 管理会计 – guǎn lǐ huì jì – managerial accounting – kế toán quản trị |
51 | 财务报表分析 – cái wù bào biǎo fēn xī – financial statement analysis – phân tích báo cáo tài chính |
52 | 营业外收入 – yíng yè wài shōu rù – non-operating income – thu nhập ngoài hoạt động |
53 | 营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – non-operating expenses – chi phí ngoài hoạt động |
54 | 费用 – fèi yòng – expenses – chi phí |
55 | 管理费用 – guǎn lǐ fèi yòng – administrative expenses – chi phí quản lý |
56 | 销售费用 – xiāo shòu fèi yòng – selling expenses – chi phí bán hàng |
57 | 财务费用 – cái wù fèi yòng – financial expenses – chi phí tài chính |
58 | 长期待摊费用 – cháng qī dài tān fèi yòng – long-term deferred expenses – chi phí trả trước dài hạn |
59 | 递延所得税资产 – dì yán suǒ dé shuì zī chǎn – deferred tax assets – tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
60 | 递延所得税负债 – dì yán suǒ dé shuì fù zhài – deferred tax liabilities – thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
61 | 财务会计 – cái wù huì jì – financial accounting – kế toán tài chính |
62 | 分期付款 – fēn qī fù kuǎn – installment payment – thanh toán trả góp |
63 | 银行对账单 – yín háng duì zhàng dān – bank statement – sao kê ngân hàng |
64 | 账龄分析 – zhàng líng fēn xī – aging analysis – phân tích tuổi nợ |
65 | 坏账准备 – huài zhàng zhǔn bèi – allowance for bad debts – dự phòng nợ xấu |
66 | 呆账 – dāi zhàng – bad debts – nợ khó đòi |
67 | 资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – giảm giá trị tài sản |
68 | 重估价值 – chóng gū jià zhí – revaluation value – giá trị đánh giá lại |
69 | 资本公积 – zī běn gōng jī – capital surplus – thặng dư vốn |
70 | 盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ dự trữ lợi nhuận |
71 | 未分配利润 – wèi fēn pèi lì rùn – undistributed profit – lợi nhuận chưa phân phối |
72 | 年末结转 – nián mò jié zhuǎn – year-end closing – kết chuyển cuối năm |
73 | 开账 – kāi zhàng – open account – mở sổ |
74 | 会计年度 – huì jì nián dù – fiscal year – năm tài chính |
75 | 账本 – zhàng běn – account book – sổ kế toán |
76 | 原材料 – yuán cái liào – raw materials – nguyên vật liệu |
77 | 在产品 – zài chǎn pǐn – work in process – sản phẩm dở dang |
78 | 产成品 – chǎn chéng pǐn – finished goods – thành phẩm |
79 | 生产成本 – shēng chǎn chéng běn – production cost – chi phí sản xuất |
80 | 制造费用 – zhì zào fèi yòng – manufacturing overhead – chi phí sản xuất chung |
81 | 直接材料 – zhí jiē cái liào – direct materials – nguyên vật liệu trực tiếp |
82 | 直接人工 – zhí jiē rén gōng – direct labor – nhân công trực tiếp |
83 | 固定成本 – gù dìng chéng běn – fixed cost – chi phí cố định |
84 | 变动成本 – biàn dòng chéng běn – variable cost – chi phí biến đổi |
85 | 边际成本 – biān jì chéng běn – marginal cost – chi phí cận biên |
86 | 标准成本 – biāo zhǔn chéng běn – standard cost – chi phí tiêu chuẩn |
87 | 差异分析 – chā yì fēn xī – variance analysis – phân tích chênh lệch |
88 | 工资表 – gōng zī biǎo – payroll – bảng lương |
89 | 计提 – jì tí – accrue – trích lập |
90 | 报销 – bào xiāo – reimbursement – hoàn ứng |
91 | 内部审计 – nèi bù shěn jì – internal audit – kiểm toán nội bộ |
92 | 外部审计 – wài bù shěn jì – external audit – kiểm toán bên ngoài |
93 | 账面价值 – zhàng miàn jià zhí – book value – giá trị sổ sách |
94 | 市场价值 – shì chǎng jià zhí – market value – giá trị thị trường |
95 | 会计政策 – huì jì zhèng cè – accounting policy – chính sách kế toán |
96 | 会计估计 – huì jì gū jì – accounting estimate – ước tính kế toán |
97 | 会计差错 – huì jì chā cuò – accounting error – sai sót kế toán |
98 | 更正分录 – gēng zhèng fēn lù – correcting entry – bút toán điều chỉnh |
99 | 现金日记账 – xiàn jīn rì jì zhàng – cash journal – nhật ký thu chi tiền mặt |
100 | 银行日记账 – yín háng rì jì zhàng – bank journal – nhật ký ngân hàng |
101 | 审批流程 – shěn pī liú chéng – approval process – quy trình phê duyệt |
102 | 财务预算 – cái wù yù suàn – financial budget – dự toán tài chính |
103 | 月结 – yuè jié – monthly closing – khóa sổ hàng tháng |
104 | 季度报表 – jì dù bào biǎo – quarterly report – báo cáo quý |
105 | 年度审计 – nián dù shěn jì – annual audit – kiểm toán năm |
106 | 对账单 – duì zhàng dān – reconciliation statement – bảng đối chiếu |
107 | 附注 – fù zhù – notes to financial statements – thuyết minh báo cáo tài chính |
108 | 会计信息系统 – huì jì xìn xī xì tǒng – accounting information system – hệ thống thông tin kế toán |
109 | 财务软件 – cái wù ruǎn jiàn – financial software – phần mềm tài chính |
110 | 电算化会计 – diàn suàn huà huì jì – computerized accounting – kế toán máy tính hóa |
111 | 成本控制 – chéng běn kòng zhì – cost control – kiểm soát chi phí |
112 | 成本分配 – chéng běn fēn pèi – cost allocation – phân bổ chi phí |
113 | 预算编制 – yù suàn biān zhì – budget preparation – lập dự toán |
114 | 预算执行 – yù suàn zhí xíng – budget execution – thực hiện ngân sách |
115 | 差旅费 – chà lǚ fèi – travel expenses – chi phí công tác |
116 | 办公费 – bàn gōng fèi – office expenses – chi phí văn phòng |
117 | 水电费 – shuǐ diàn fèi – utilities expenses – chi phí điện nước |
118 | 租赁费 – zū lìn fèi – rental expense – chi phí thuê |
119 | 利息支出 – lì xī zhī chū – interest expense – chi phí lãi vay |
120 | 利息收入 – lì xī shōu rù – interest income – thu nhập lãi |
121 | 固定资产清理 – gù dìng zī chǎn qīng lǐ – disposal of fixed assets – thanh lý tài sản cố định |
122 | 无形资产摊销 – wú xíng zī chǎn tān xiāo – amortization of intangible assets – phân bổ tài sản vô hình |
123 | 在建工程 – zài jiàn gōng chéng – construction in progress – công trình xây dựng dở dang |
124 | 资本化支出 – zī běn huà zhī chū – capitalized expenditure – chi phí được vốn hóa |
125 | 费用化支出 – fèi yòng huà zhī chū – expensed expenditure – chi phí được ghi nhận |
126 | 权责发生制 – quán zé fā shēng zhì – accrual basis – cơ sở dồn tích |
127 | 收付实现制 – shōu fù shí xiàn zhì – cash basis – cơ sở tiền mặt |
128 | 财产清查 – cái chǎn qīng chá – asset inventory – kiểm kê tài sản |
129 | 存货盘点 – cún huò pán diǎn – inventory counting – kiểm kê hàng tồn kho |
130 | 财务报送 – cái wù bào sòng – financial reporting – nộp báo cáo tài chính |
131 | 内部控制 – nèi bù kòng zhì – internal control – kiểm soát nội bộ |
132 | 财务风险 – cái wù fēng xiǎn – financial risk – rủi ro tài chính |
133 | 职工薪酬 – zhí gōng xīn chóu – employee compensation – tiền lương, phúc lợi |
134 | 离职福利 – lí zhí fú lì – post-employment benefits – phúc lợi sau khi nghỉ việc |
135 | 财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial indicators – chỉ số tài chính |
136 | 营运资金 – yíng yùn zī jīn – working capital – vốn lưu động |
137 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – hệ số thanh toán hiện hành |
138 | 速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio – hệ số thanh toán nhanh |
139 | 资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover – vòng quay tài sản |
140 | 毛利率 – máo lì lǜ – gross profit margin – biên lợi nhuận gộp |
141 | 净利率 – jìng lì lǜ – net profit margin – biên lợi nhuận ròng |
142 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất hoàn vốn |
143 | 每股收益 – měi gǔ shōu yì – earnings per share (EPS) – thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
144 | 财务杠杆 – cái wù gàng gǎn – financial leverage – đòn bẩy tài chính |
145 | 偿债能力 – cháng zhài néng lì – debt repayment ability – khả năng trả nợ |
146 | 现金等价物 – xiàn jīn děng jià wù – cash equivalents – tương đương tiền |
147 | 应计项目 – yīng jì xiàng mù – accrual item – khoản mục dồn tích |
148 | 虚假记账 – xū jiǎ jì zhàng – false accounting – ghi sổ giả |
149 | 财务造假 – cái wù zào jiǎ – financial fraud – gian lận tài chính |
150 | 税务处理 – shuì wù chǔ lǐ – tax processing – xử lý thuế vụ |
151 | 纳税申报 – nà shuì shēn bào – tax declaration – khai báo thuế |
152 | 税率 – shuì lǜ – tax rate – thuế suất |
153 | 增值税专用发票 – zēng zhí shuì zhuān yòng fā piào – VAT special invoice – hóa đơn GTGT |
154 | 普通发票 – pǔ tōng fā piào – general invoice – hóa đơn thường |
155 | 税收优惠 – shuì shōu yōu huì – tax incentive – ưu đãi thuế |
156 | 税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – hoạch định thuế |
157 | 税基侵蚀 – shuì jī qīn shí – base erosion – xói mòn cơ sở thuế |
158 | 所得税费用 – suǒ dé shuì fèi yòng – income tax expense – chi phí thuế thu nhập |
159 | 营业税金及附加 – yíng yè shuì jīn jí fù jiā – business taxes and surcharges – thuế và phụ thu kinh doanh |
160 | 销项税额 – xiāo xiàng shuì é – output VAT – thuế GTGT đầu ra |
161 | 进项税额 – jìn xiàng shuì é – input VAT – thuế GTGT đầu vào |
162 | 税额抵扣 – shuì é dǐ kòu – tax deduction – khấu trừ thuế |
163 | 税负 – shuì fù – tax burden – gánh nặng thuế |
164 | 纳税义务人 – nà shuì yì wù rén – taxpayer – người nộp thuế |
165 | 税务登记 – shuì wù dēng jì – tax registration – đăng ký thuế |
166 | 纳税人识别号 – nà shuì rén shí bié hào – taxpayer identification number – mã số thuế |
167 | 税收征管 – shuì shōu zhēng guǎn – tax collection and administration – quản lý thu thuế |
168 | 税种 – shuì zhǒng – tax type – loại thuế |
169 | 印花税 – yìn huā shuì – stamp duty – thuế trước bạ |
170 | 个人所得税 – gè rén suǒ dé shuì – personal income tax – thuế thu nhập cá nhân |
171 | 企业所得税 – qǐ yè suǒ dé shuì – corporate income tax – thuế thu nhập doanh nghiệp |
172 | 资本利得税 – zī běn lì dé shuì – capital gains tax – thuế lãi vốn |
173 | 预缴税款 – yù jiǎo shuì kuǎn – tax prepayment – tạm nộp thuế |
174 | 税务检查 – shuì wù jiǎn chá – tax audit – thanh tra thuế |
175 | 税务处罚 – shuì wù chǔ fá – tax penalty – xử phạt thuế |
176 | 逃税 – táo shuì – tax evasion – trốn thuế |
177 | 漏税 – lòu shuì – tax omission – khai thiếu thuế |
178 | 补税 – bǔ shuì – tax replenishment – nộp truy thu thuế |
179 | 财务共享中心 – cái wù gòng xiǎng zhōng xīn – financial shared service center – trung tâm tài chính chia sẻ |
180 | 期初余额 – qī chū yú é – beginning balance – số dư đầu kỳ |
181 | 期末余额 – qī mò yú é – ending balance – số dư cuối kỳ |
182 | 日记账 – rì jì zhàng – journal – sổ nhật ký |
183 | 凭证 – píng zhèng – voucher – chứng từ |
184 | 附件 – fù jiàn – attachment – chứng từ đính kèm |
185 | 审核 – shěn hé – review – kiểm tra, rà soát |
186 | 记账 – jì zhàng – posting – ghi sổ |
187 | 调账 – tiáo zhàng – account adjustment – điều chỉnh sổ sách |
188 | 调账分录 – tiáo zhàng fēn lù – adjusting entry – bút toán điều chỉnh |
189 | 重分类分录 – zhòng fēn lèi fēn lù – reclassification entry – bút toán phân loại lại |
190 | 期末处理 – qī mò chǔ lǐ – period-end processing – xử lý cuối kỳ |
191 | 转账分录 – zhuǎn zhàng fēn lù – transfer entry – bút toán chuyển khoản |
192 | 年终决算 – nián zhōng jué suàn – year-end settlement – quyết toán cuối năm |
193 | 财务决策 – cái wù jué cè – financial decision-making – ra quyết định tài chính |
194 | 会计准则 – huì jì zhǔn zé – accounting standards – chuẩn mực kế toán |
195 | 国际会计准则 – guó jì huì jì zhǔn zé – International Accounting Standards (IAS) – chuẩn mực kế toán quốc tế |
196 | 财务报告 – cái wù bào gào – financial report – báo cáo tài chính |
197 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement – báo cáo kết quả kinh doanh |
198 | 所有者权益变动表 – suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎo – statement of changes in equity – báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
199 | 审计 – shěn jì – audit – kiểm toán |
200 | 外部审计 – wài bù shěn jì – external audit – kiểm toán độc lập |
201 | 无保留意见 – wú bǎo liú yì jiàn – unqualified opinion – ý kiến chấp nhận toàn phần |
202 | 保留意见 – bǎo liú yì jiàn – qualified opinion – ý kiến ngoại trừ |
203 | 否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến bác bỏ |
204 | 无法表示意见 – wú fǎ biǎo shì yì jiàn – disclaimer of opinion – từ chối đưa ra ý kiến |
205 | 审计证据 – shěn jì zhèng jù – audit evidence – bằng chứng kiểm toán |
206 | 审计程序 – shěn jì chéng xù – audit procedures – thủ tục kiểm toán |
207 | 审计风险 – shěn jì fēng xiǎn – audit risk – rủi ro kiểm toán |
208 | 实质性测试 – shí zhì xìng cè shì – substantive test – kiểm tra trọng yếu |
209 | 控制测试 – kòng zhì cè shì – test of controls – kiểm tra kiểm soát |
210 | 审计计划 – shěn jì jì huà – audit plan – kế hoạch kiểm toán |
211 | 审计工作底稿 – shěn jì gōng zuò dǐ gǎo – audit working papers – hồ sơ làm việc kiểm toán |
212 | 事务所 – shì wù suǒ – accounting firm – công ty kiểm toán |
213 | 注册会计师 – zhù cè huì jì shī – certified public accountant (CPA) – kế toán viên công chứng |
214 | 独立性 – dú lì xìng – independence – tính độc lập |
215 | 专业怀疑 – zhuān yè huái yí – professional skepticism – hoài nghi nghề nghiệp |
216 | 财务合规 – cái wù hé guī – financial compliance – tuân thủ tài chính |
217 | 法定审计 – fǎ dìng shěn jì – statutory audit – kiểm toán bắt buộc |
218 | 自愿审计 – zì yuàn shěn jì – voluntary audit – kiểm toán tự nguyện |
219 | 财务造假识别 – cái wù zào jiǎ shí bié – financial fraud detection – phát hiện gian lận tài chính |
220 | 债务重组 – zhài wù chóng zǔ – debt restructuring – tái cơ cấu nợ |
221 | 合并会计报表 – hé bìng huì jì bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất |
222 | 子公司 – zǐ gōng sī – subsidiary – công ty con |
223 | 母公司 – mǔ gōng sī – parent company – công ty mẹ |
224 | 联营公司 – lián yíng gōng sī – joint venture – công ty liên doanh |
225 | 关联交易 – guān lián jiāo yì – related party transaction – giao dịch liên kết |
226 | 公允价值 – gōng yǔn jià zhí – fair value – giá trị hợp lý |
227 | 净现值 – jìng xiàn zhí – net present value (NPV) – giá trị hiện tại ròng |
228 | 内部收益率 – nèi bù shōu yì lǜ – internal rate of return (IRR) – tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
229 | 投资组合 – tóu zī zǔ hé – investment portfolio – danh mục đầu tư |
230 | 摊销费用 – tān xiāo fèi yòng – amortized expense – chi phí phân bổ |
231 | 递延税项 – dì yán shuì xiàng – deferred tax item – khoản thuế hoãn lại |
232 | 或有负债 – huò yǒu fù zhài – contingent liability – nợ tiềm tàng |
233 | 或有资产 – huò yǒu zī chǎn – contingent asset – tài sản tiềm tàng |
234 | 财务舞弊 – cái wù wǔ bì – financial misconduct – sai phạm tài chính |
235 | 内控审计 – nèi kòng shěn jì – internal control audit – kiểm toán kiểm soát nội bộ |
236 | 绩效审计 – jì xiào shěn jì – performance audit – kiểm toán hiệu quả |
237 | 稽核 – jī hé – inspection/audit (traditional) – kiểm tra, rà soát (truyền thống) |
238 | 估值方法 – gū zhí fāng fǎ – valuation method – phương pháp định giá |
239 | 负债准备 – fù zhài zhǔn bèi – provision for liabilities – dự phòng nợ phải trả |
240 | 职能分工 – zhí néng fēn gōng – functional segregation – phân công chức năng |
241 | 记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – accounting voucher – chứng từ kế toán |
242 | 会计档案 – huì jì dàng àn – accounting archive – hồ sơ kế toán |
243 | 财务控制 – cái wù kòng zhì – financial control – kiểm soát tài chính |
244 | 预算控制 – yù suàn kòng zhì – budgetary control – kiểm soát ngân sách |
245 | 差旅费 – chā lǚ fèi – travel expense – chi phí công tác |
246 | 招待费 – zhāo dài fèi – entertainment expense – chi phí tiếp khách |
247 | 费用报销单 – fèi yòng bào xiāo dān – expense reimbursement form – phiếu hoàn ứng chi phí |
248 | 现金支票 – xiàn jīn zhī piào – cash check – séc tiền mặt |
249 | 银行汇票 – yín háng huì piào – bank draft – hối phiếu ngân hàng |
250 | 资金调拨 – zī jīn diào bō – fund transfer – điều chuyển quỹ |
251 | 备用金 – bèi yòng jīn – petty cash – quỹ tiền mặt |
252 | 资金使用计划 – zī jīn shǐ yòng jì huà – fund utilization plan – kế hoạch sử dụng vốn |
253 | 财务预算 – cái wù yù suàn – financial budget – ngân sách tài chính |
254 | 年度预算 – nián dù yù suàn – annual budget – ngân sách năm |
255 | 部门预算 – bù mén yù suàn – departmental budget – ngân sách phòng ban |
256 | 滚动预算 – gǔn dòng yù suàn – rolling budget – ngân sách luân phiên |
257 | 零基预算 – líng jī yù suàn – zero-based budget – ngân sách từ số 0 |
258 | 预算执行分析 – yù suàn zhí xíng fēn xī – budget performance analysis – phân tích thực hiện ngân sách |
259 | 预算差异分析 – yù suàn chā yì fēn xī – budget variance analysis – phân tích chênh lệch ngân sách |
260 | 财务预测 – cái wù yù cè – financial forecast – dự báo tài chính |
261 | 销售预测 – xiāo shòu yù cè – sales forecast – dự báo doanh thu |
262 | 现金预测 – xiàn jīn yù cè – cash flow forecast – dự báo dòng tiền |
263 | 利润预测 – lì rùn yù cè – profit forecast – dự báo lợi nhuận |
264 | 财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial indicators – chỉ tiêu tài chính |
265 | 营运能力 – yíng yùn néng lì – operating capacity – năng lực vận hành |
266 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
267 | 资产报酬率 – zī chǎn bào chóu lǜ – return on assets (ROA) – tỷ suất sinh lời tài sản |
268 | 净资产收益率 – jìng zī chǎn shōu yì lǜ – return on equity (ROE) – tỷ suất lợi nhuận vốn chủ |
269 | 应收账款周转率 – yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover – vòng quay các khoản phải thu |
270 | 存货周转率 – cún huò zhōu zhuǎn lǜ – inventory turnover – vòng quay hàng tồn kho |
271 | 总资产周转率 – zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – total asset turnover – vòng quay tổng tài sản |
272 | 盈亏平衡分析 – yíng kuī píng héng fēn xī – break-even analysis – phân tích hòa vốn |
273 | 成本效益分析 – chéng běn xiào yì fēn xī – cost-benefit analysis – phân tích chi phí – lợi ích |
274 | 投资分析 – tóu zī fēn xī – investment analysis – phân tích đầu tư |
275 | 风险评估 – fēng xiǎn píng gū – risk assessment – đánh giá rủi ro |
276 | 信用风险 – xìn yòng fēng xiǎn – credit risk – rủi ro tín dụng |
277 | 流动性风险 – liú dòng xìng fēng xiǎn – liquidity risk – rủi ro thanh khoản |
278 | 操作风险 – cāo zuò fēng xiǎn – operational risk – rủi ro vận hành |
279 | 法律风险 – fǎ lǜ fēng xiǎn – legal risk – rủi ro pháp lý |
280 | 外汇风险 – wài huì fēng xiǎn – foreign exchange risk – rủi ro tỷ giá |
281 | 风险控制 – fēng xiǎn kòng zhì – risk control – kiểm soát rủi ro |
282 | 内部控制制度 – nèi bù kòng zhì zhì dù – internal control system – hệ thống kiểm soát nội bộ |
283 | 财务流程优化 – cái wù liú chéng yōu huà – financial process optimization – tối ưu quy trình tài chính |
284 | 信息化管理 – xìn xī huà guǎn lǐ – information-based management – quản lý số hóa |
285 | 财务自动化 – cái wù zì dòng huà – financial automation – tự động hóa tài chính |
286 | ERP系统 – ERP xì tǒng – ERP system – hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
287 | 总账 – zǒng zhàng – general ledger – sổ cái tổng hợp |
288 | 原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – original document – chứng từ gốc |
289 | 记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – bookkeeping voucher – phiếu hạch toán |
290 | 账簿 – zhàng bù – account book – sổ kế toán |
291 | 对账 – duì zhàng – account reconciliation – đối chiếu sổ sách |
292 | 入账 – rù zhàng – record in account – ghi vào sổ |
293 | 转账 – zhuǎn zhàng – transfer entry – bút toán chuyển khoản |
294 | 红字冲销 – hóng zì chōng xiāo – red entry reversal – bút toán đỏ điều chỉnh |
295 | 借贷平衡 – jiè dài píng héng – debit-credit balance – cân đối nợ – có |
296 | 未达账项 – wèi dá zhàng xiàng – unreconciled item – khoản chưa khớp sổ |
297 | 核算方法 – hé suàn fāng fǎ – accounting method – phương pháp hạch toán |
298 | 固定资产账 – gù dìng zī chǎn zhàng – fixed asset account – sổ tài sản cố định |
299 | 库存账 – kù cún zhàng – inventory account – sổ kho |
300 | 应收账款账 – yìng shōu zhàng kuǎn zhàng – accounts receivable account – sổ phải thu |
301 | 应付账款账 – yìng fù zhàng kuǎn zhàng – accounts payable account – sổ phải trả |
302 | 其他应收款 – qí tā yìng shōu kuǎn – other receivables – khoản phải thu khác |
303 | 其他应付款 – qí tā yìng fù kuǎn – other payables – khoản phải trả khác |
304 | 应交税费 – yìng jiāo shuì fèi – taxes payable – thuế phải nộp |
305 | 预收账款 – yù shōu zhàng kuǎn – advance from customers – doanh thu nhận trước |
306 | 预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – advance to suppliers – chi phí trả trước |
307 | 暂收款 – zàn shōu kuǎn – temporary receipt – khoản thu tạm |
308 | 暂付款 – zàn fù kuǎn – temporary payment – khoản chi tạm |
309 | 营业外收入 – yíng yè wài shōu rù – non-operating income – thu nhập khác |
310 | 营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – non-operating expense – chi phí khác |
311 | 损益结转 – sǔn yì jié zhuǎn – profit and loss carry-forward – kết chuyển lãi lỗ |
312 | 所得税费用 – suǒ dé shuì fèi yòng – income tax expense – chi phí thuế TNDN |
313 | 利润分配 – lì rùn fēn pèi – profit distribution – phân phối lợi nhuận |
314 | 留存收益 – liú cún shōu yì – retained earnings – lợi nhuận giữ lại |
315 | 资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – quỹ dự trữ vốn |
316 | 盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ dự phòng |
317 | 法定公积金 – fǎ dìng gōng jī jīn – statutory reserve – quỹ bắt buộc |
318 | 任意公积金 – rèn yì gōng jī jīn – discretionary reserve – quỹ tự nguyện |
319 | 财务报表 – cái wù bào biǎo – financial statement – bảng báo cáo tài chính |
320 | 报表编制 – bào biǎo biān zhì – report preparation – lập báo cáo |
321 | 会计报表附注 – huì jì bào biǎo fù zhù – notes to financial statements – thuyết minh báo cáo tài chính |
322 | 报表审阅 – bào biǎo shěn yuè – statement review – rà soát báo cáo |
323 | 报表分析 – bào biǎo fēn xī – statement analysis – phân tích báo cáo |
324 | 披露 – pī lù – disclosure – công bố thông tin |
325 | 报告期 – bào gào qī – reporting period – kỳ báo cáo |
326 | 年报 – nián bào – annual report – báo cáo năm |
327 | 季报 – jì bào – quarterly report – báo cáo quý |
328 | 月报 – yuè bào – monthly report – báo cáo tháng |
329 | 国际财务报告准则 – guó jì cái wù bào gào zhǔn zé – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
330 | 中国会计准则 – zhōng guó huì jì zhǔn zé – Chinese Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc |
331 | 公认会计原则 – gōng rèn huì jì yuán zé – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung |
332 | 会计政策 – huì jì zhèng cè – accounting policies – chính sách kế toán |
333 | 会计变更 – huì jì biàn gēng – accounting change – thay đổi kế toán |
334 | 差错更正 – chā cuò gēng zhèng – error correction – điều chỉnh sai sót |
335 | 资产重估 – zī chǎn chóng gū – asset revaluation – đánh giá lại tài sản |
336 | 减值准备 – jiǎn zhí zhǔn bèi – impairment provision – dự phòng giảm giá |
337 | 坏账准备 – huài zhàng zhǔn bèi – bad debt provision – dự phòng nợ xấu |
338 | 存货跌价准备 – cún huò diē jià zhǔn bèi – inventory write-down provision – dự phòng giảm giá hàng tồn |
339 | 固定资产减值 – gù dìng zī chǎn jiǎn zhí – fixed asset impairment – tổn thất tài sản cố định |
340 | 历史成本 – lì shǐ chéng běn – historical cost – nguyên giá lịch sử |
341 | 可变现净值 – kě biàn xiàn jìng zhí – net realizable value – giá trị thuần có thể thực hiện được |
342 | 重置成本 – chóng zhì chéng běn – replacement cost – chi phí thay thế |
343 | 使用价值 – shǐ yòng jià zhí – value in use – giá trị sử dụng |
344 | 折现值 – zhé xiàn zhí – present value – giá trị hiện tại |
345 | 成本计量 – chéng běn jì liàng – cost measurement – đo lường chi phí |
346 | 公允计量 – gōng yǔn jì liàng – fair value measurement – đo lường theo giá trị hợp lý |
347 | 资产计量 – zī chǎn jì liàng – asset measurement – định giá tài sản |
348 | 负债计量 – fù zhài jì liàng – liability measurement – định giá nợ phải trả |
349 | 利润调节 – lì rùn tiáo jié – profit adjustment – điều chỉnh lợi nhuận |
350 | 财务舞弊 – cái wù wǔ bì – financial fraud – gian lận tài chính |
351 | 虚假报表 – xū jiǎ bào biǎo – false financial statement – báo cáo tài chính giả |
352 | 审计意见 – shěn jì yì jiàn – audit opinion – ý kiến kiểm toán |
353 | 审计程序 – shěn jì chéng xù – audit procedure – thủ tục kiểm toán |
354 | 审计范围 – shěn jì fàn wéi – audit scope – phạm vi kiểm toán |
355 | 审计证据收集 – shěn jì zhèng jù shōu jí – audit evidence collection – thu thập bằng chứng kiểm toán |
356 | 实质性测试 – shí zhì xìng cè shì – substantive testing – kiểm tra thực chất |
357 | 控制测试 – kòng zhì cè shì – control testing – kiểm tra kiểm soát |
358 | 控制环境 – kòng zhì huán jìng – control environment – môi trường kiểm soát |
359 | 控制活动 – kòng zhì huó dòng – control activities – hoạt động kiểm soát |
360 | 信息与沟通 – xìn xī yǔ gōu tōng – information and communication – thông tin và truyền đạt |
361 | 监控 – jiān kòng – monitoring – giám sát |
362 | 持续经营 – chí xù jīng yíng – going concern – giả định hoạt động liên tục |
363 | 职业道德 – zhí yè dào dé – professional ethics – đạo đức nghề nghiệp |
364 | 客观性 – kè guān xìng – objectivity – tính khách quan |
365 | 保密性 – bǎo mì xìng – confidentiality – bảo mật |
366 | 专业胜任能力 – zhuān yè shèng rèn néng lì – professional competence – năng lực chuyên môn |
367 | 专业谨慎 – zhuān yè jǐn shèn – due professional care – thận trọng nghề nghiệp |
368 | 重大错报 – zhòng dà cuò bào – material misstatement – sai sót trọng yếu |
369 | 关键审计事项 – guān jiàn shěn jì shì xiàng – key audit matters – vấn đề kiểm toán trọng yếu |
370 | 注册审计师 – zhù cè shěn jì shī – certified auditor – kiểm toán viên hành nghề |
371 | 审计底稿 – shěn jì dǐ gǎo – audit working paper – hồ sơ kiểm toán |
372 | 审计抽样 – shěn jì chōu yàng – audit sampling – chọn mẫu kiểm toán |
373 | 审计调整 – shěn jì tiáo zhěng – audit adjustment – điều chỉnh kiểm toán |
374 | 审计结论 – shěn jì jié lùn – audit conclusion – kết luận kiểm toán |
375 | 保留意见 – bǎo liú yì jiàn – qualified opinion – ý kiến chấp nhận có ngoại lệ |
376 | 税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – lập kế hoạch thuế |
377 | 税务稽查 – shuì wù jī chá – tax inspection – thanh tra thuế |
378 | 应纳税额 – yīng nà shuì é – taxable amount – số thuế phải nộp |
379 | 增值税发票 – zēng zhí shuì fā piào – VAT invoice – hóa đơn VAT |
380 | 所得税汇算清缴 – suǒ dé shuì huì suàn qīng jiǎo – annual income tax reconciliation – quyết toán thuế TNDN |
381 | 发票管理 – fā piào guǎn lǐ – invoice management – quản lý hóa đơn |
382 | 税务登记证 – shuì wù dēng jì zhèng – tax registration certificate – giấy đăng ký thuế |
383 | 预缴税款 – yù jiǎo shuì kuǎn – prepaid tax – thuế nộp tạm |
384 | 税收政策 – shuì shōu zhèng cè – tax policy – chính sách thuế |
385 | 税务代理 – shuì wù dài lǐ – tax agency – đại lý thuế |
386 | 税收减免 – shuì shōu jiǎn miǎn – tax reduction and exemption – miễn giảm thuế |
387 | 税种 – shuì zhǒng – tax category – loại thuế |
388 | 地方税 – dì fāng shuì – local tax – thuế địa phương |
389 | 国家税 – guó jiā shuì – national tax – thuế nhà nước |
390 | 税收征收 – shuì shōu zhēng shōu – tax levy – thu thuế |
391 | 税务申诉 – shuì wù shēn sù – tax appeal – khiếu nại thuế |
392 | 税收法规 – shuì shōu fǎ guī – tax regulations – quy định pháp luật về thuế |
393 | 税务合规 – shuì wù hé guī – tax compliance – tuân thủ thuế |
394 | 进项税 – jìn xiàng shuì – input tax – thuế đầu vào |
395 | 销项税 – xiāo xiàng shuì – output tax – thuế đầu ra |
396 | 税前利润 – shuì qián lì rùn – pre-tax profit – lợi nhuận trước thuế |
397 | 税后利润 – shuì hòu lì rùn – after-tax profit – lợi nhuận sau thuế |
398 | 纳税义务 – nà shuì yì wù – tax obligation – nghĩa vụ nộp thuế |
399 | 税务咨询 – shuì wù zī xún – tax consulting – tư vấn thuế |
400 | 税收管理制度 – shuì shōu guǎn lǐ zhì dù – tax management system – hệ thống quản lý thuế |
401 | 税务检查 – shuì wù jiǎn chá – tax audit – kiểm tra thuế |
402 | 税款滞纳金 – shuì kuǎn zhì nà jīn – tax late fee – tiền phạt nộp thuế chậm |
403 | 税款返还 – shuì kuǎn fǎn huán – tax refund – hoàn thuế |
404 | 税目 – shuì mù – tax item – khoản mục thuế |
405 | 营业税 – yíng yè shuì – business tax – thuế kinh doanh |
406 | 消费税 – xiāo fèi shuì – consumption tax – thuế tiêu thụ |
407 | 资源税 – zī yuán shuì – resource tax – thuế tài nguyên |
408 | 房产税 – fáng chǎn shuì – property tax – thuế bất động sản |
409 | 土地使用税 – tǔ dì shǐ yòng shuì – land use tax – thuế sử dụng đất |
410 | 环境保护税 – huán jìng bǎo hù shuì – environmental protection tax – thuế bảo vệ môi trường |
411 | 关税 – guān shuì – customs duty – thuế hải quan |
412 | 增值税小规模纳税人 – zēng zhí shuì xiǎo guī mó nà shuì rén – VAT small-scale taxpayer – người nộp VAT quy mô nhỏ |
413 | 增值税一般纳税人 – zēng zhí shuì yì bān nà shuì rén – VAT general taxpayer – người nộp VAT thông thường |
414 | 税控机 – shuì kòng jī – tax control machine – máy in hóa đơn thuế |
415 | 增票专用发票 – zēng piào zhuān yòng fā piào – special VAT invoice – hóa đơn VAT đặc thù |
416 | 普通发票 – pǔ tōng fā piào – general invoice – hóa đơn thông thường |
417 | 电子发票 – diàn zǐ fā piào – electronic invoice – hóa đơn điện tử |
418 | 发票认证 – fā piào rèn zhèng – invoice verification – xác thực hóa đơn |
419 | 虚开发票 – xū kāi fā piào – false invoicing – xuất khống hóa đơn |
420 | 金税系统 – jīn shuì xì tǒng – Golden Tax System – hệ thống thuế quốc gia (Trung Quốc) |
421 | 税控系统 – shuì kòng xì tǒng – tax control system – hệ thống kiểm soát thuế |
422 | 税收筹划方案 – shuì shōu chóu huà fāng àn – tax planning scheme – kế hoạch tối ưu thuế |
423 | 纳税评估 – nà shuì píng gū – tax evaluation – đánh giá thuế |
424 | 税务风险管理 – shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ – tax risk management – quản lý rủi ro thuế |
425 | 企业所得税 – qǐ yè suǒ dé shuì – corporate income tax – thuế TNDN |
426 | 个人所得税 – gè rén suǒ dé shuì – personal income tax – thuế TNCN |
427 | 固定资产税 – gù dìng zī chǎn shuì – fixed asset tax – thuế tài sản cố định |
428 | 预提所得税 – yù tí suǒ dé shuì – withholding income tax – thuế khấu trừ |
429 | 税负转嫁 – shuì fù zhuǎn jià – tax shifting – chuyển gánh nặng thuế |
430 | 税收中性 – shuì shōu zhōng xìng – tax neutrality – trung lập về thuế |
431 | 免税额 – miǎn shuì é – tax exemption – khoản miễn thuế |
432 | 税收调节 – shuì shōu tiáo jié – tax adjustment – điều tiết thuế |
433 | 税基 – shuì jī – tax base – cơ sở tính thuế |
434 | 税收透明度 – shuì shōu tòu míng dù – tax transparency – minh bạch thuế |
435 | 税收激励 – shuì shōu jī lì – tax stimulus – khuyến khích thuế |
436 | 税务争议 – shuì wù zhēng yì – tax dispute – tranh chấp thuế |
437 | 税收优惠政策 – shuì shōu yōu huì zhèng cè – preferential tax policy – chính sách ưu đãi thuế |
438 | 增值税抵扣 – zēng zhí shuì dǐ kòu – VAT deduction – khấu trừ thuế VAT |
439 | 税收稽核 – shuì shōu jī hé – tax audit review – kiểm tra, rà soát thuế |
440 | 税款申报系统 – shuì kuǎn shēn bào xì tǒng – tax filing system – hệ thống khai báo thuế |
441 | 发票开具 – fā piào kāi jù – invoice issuance – phát hành hóa đơn |
442 | 费用列支 – fèi yòng liè zhī – expense allocation – hạch toán chi phí |
443 | 会计电算化 – kuài jì diàn suàn huà – computerized accounting – kế toán điện tử |
444 | 会计制度设计 – kuài jì zhì dù shè jì – accounting system design – thiết kế chế độ kế toán |
445 | 内部报告 – nèi bù bào gào – internal report – báo cáo nội bộ |
446 | 外部报告 – wài bù bào gào – external report – báo cáo bên ngoài |
447 | 账务审查 – zhàng wù shěn chá – account review – kiểm tra sổ sách |
448 | 账务纠错 – zhàng wù jiū cuò – account correction – điều chỉnh sổ sách |
449 | 成本核算方法 – chéng běn hé suàn fāng fǎ – cost accounting method – phương pháp hạch toán chi phí |
450 | 实际成本 – shí jì chéng běn – actual cost – chi phí thực tế |
451 | 差异分析 – chā yì fēn xī – variance analysis – phân tích sai lệch |
452 | 预算控制 – yù suàn kòng zhì – budget control – kiểm soát ngân sách |
453 | 预算调整 – yù suàn tiáo zhěng – budget adjustment – điều chỉnh ngân sách |
454 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – capital budget – dự toán vốn |
455 | 营运预算 – yíng yùn yù suàn – operating budget – ngân sách hoạt động |
456 | 资本支出预算 – zī běn zhī chū yù suàn – capital expenditure budget – dự toán chi đầu tư |
457 | 财务建模 – cái wù jiàn mó – financial modeling – lập mô hình tài chính |
458 | 收入预测 – shōu rù yù cè – revenue projection – dự báo doanh thu |
459 | 现金预测 – xiàn jīn yù cè – cash flow projection – dự báo dòng tiền |
460 | 盈亏分析 – yíng kuī fēn xī – profit and loss analysis – phân tích lời lỗ |
461 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
462 | 内部收益率 – nèi bù shōu yì lǜ – internal rate of return (IRR) – tỷ lệ hoàn vốn nội bộ |
463 | 资本结构 – zī běn jié gòu – capital structure – cơ cấu vốn |
464 | 资本成本 – zī běn chéng běn – cost of capital – chi phí vốn |
465 | 杠杆比率 – gàng gǎn bǐ lǜ – leverage ratio – tỷ lệ đòn bẩy |
466 | 资产负债比例 – zī chǎn fù zhài bǐ lì – debt-to-asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản |
467 | 财务比率分析 – cái wù bǐ lǜ fēn xī – financial ratio analysis – phân tích tỷ số tài chính |
468 | 盈利能力分析 – yíng lì néng lì fēn xī – profitability analysis – phân tích khả năng sinh lời |
469 | 偿债能力分析 – cháng zhài néng lì fēn xī – solvency analysis – phân tích khả năng thanh toán |
470 | 经营效率分析 – jīng yíng xiào lǜ fēn xī – operating efficiency analysis – phân tích hiệu quả kinh doanh |
471 | 财务风险分析 – cái wù fēng xiǎn fēn xī – financial risk analysis – phân tích rủi ro tài chính |
472 | 会计管理制度 – kuài jì guǎn lǐ zhì dù – accounting management system – chế độ quản lý kế toán |
473 | 财务审计制度 – cái wù shěn jì zhì dù – financial audit system – hệ thống kiểm toán tài chính |
474 | 会计监督 – kuài jì jiān dū – accounting supervision – giám sát kế toán |
475 | 财务控制制度 – cái wù kòng zhì zhì dù – financial control system – hệ thống kiểm soát tài chính |
476 | 报表审核 – bào biǎo shěn hé – statement review – kiểm tra báo cáo |
477 | 账目稽核 – zhàng mù jī hé – account audit – kiểm toán tài khoản |
478 | 年终结账 – nián zhōng jié zhàng – year-end closing – khóa sổ cuối năm |
479 | 更正分录 – gēng zhèng fēn lù – correcting entry – bút toán điều chỉnh sai sót |
480 | 会计估计 – kuài jì gū jì – accounting estimate – ước tính kế toán |
481 | 会计政策 – kuài jì zhèng cè – accounting policy – chính sách kế toán |
482 | 会计方法变更 – kuài jì fāng fǎ biàn gēng – change in accounting method – thay đổi phương pháp kế toán |
483 | 会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting error – điều chỉnh sai sót kế toán |
484 | 会计核算制度 – kuài jì hé suàn zhì dù – accounting system – chế độ hạch toán kế toán |
485 | 原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – original voucher – chứng từ gốc |
486 | 记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – accounting voucher – chứng từ ghi sổ |
487 | 转账凭证 – zhuǎn zhàng píng zhèng – transfer voucher – chứng từ chuyển khoản |
488 | 营业利润 – yíng yè lì rùn – operating profit – lợi nhuận kinh doanh |
489 | 营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – non-operating expense – chi phí ngoài hoạt động |
490 | 利润总额 – lì rùn zǒng é – total profit – tổng lợi nhuận |
491 | 净利润 – jìng lì rùn – net profit – lợi nhuận ròng |
492 | 盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ dư thừa |
493 | 法定盈余公积 – fǎ dìng yíng yú gōng jī – statutory surplus reserve – quỹ dự phòng bắt buộc |
494 | 任意盈余公积 – rèn yì yíng yú gōng jī – discretionary surplus reserve – quỹ dự phòng tự nguyện |
495 | 本年利润 – běn nián lì rùn – current year profit – lợi nhuận năm nay |
496 | 利润调整 – lì rùn tiáo zhěng – profit adjustment – điều chỉnh lợi nhuận |
497 | 财务信息披露 – cái wù xìn xī pī lù – financial disclosure – công bố thông tin tài chính |
498 | 财务会计报告 – cái wù kuài jì bào gào – financial accounting report – báo cáo kế toán tài chính |
499 | 管理会计报告 – guǎn lǐ kuài jì bào gào – management accounting report – báo cáo kế toán quản trị |
500 | 现金等价物 – xiàn jīn děng jià wù – cash equivalents – các khoản tương đương tiền |
501 | 投资性房地产 – tóu zī xìng fáng dì chǎn – investment property – bất động sản đầu tư |
502 | 持有至到期投资 – chí yǒu zhì dào qī tóu zī – held-to-maturity investment – đầu tư giữ đến đáo hạn |
503 | 可供出售金融资产 – kě gōng chū shòu jīn róng zī chǎn – available-for-sale financial assets – tài sản tài chính sẵn sàng để bán |
504 | 交易性金融资产 – jiāo yì xìng jīn róng zī chǎn – trading financial assets – tài sản tài chính để kinh doanh |
505 | 长期股权投资 – cháng qī gǔ quán tóu zī – long-term equity investment – đầu tư cổ phần dài hạn |
506 | 投资收益 – tóu zī shōu yì – investment income – thu nhập đầu tư |
507 | 公允价值变动损益 – gōng yǔn jià zhí biàn dòng sǔn yì – fair value change gain or loss – lãi/lỗ do thay đổi giá trị hợp lý |
508 | 汇兑损益 – huì duì sǔn yì – exchange gain or loss – lãi/lỗ tỷ giá hối đoái |
509 | 资产减值损失 – zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī – asset impairment loss – tổn thất giảm giá tài sản |
510 | 固定资产减值准备 – gù dìng zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi – fixed asset impairment provision – dự phòng giảm giá tài sản cố định |
511 | 在建工程 – zài jiàn gōng chéng – construction in progress – công trình đang xây dựng |
512 | 无形资产摊销 – wú xíng zī chǎn tān xiāo – amortization of intangible assets – khấu hao tài sản vô hình |
513 | 研发支出 – yán fā zhī chū – R&D expenditure – chi phí nghiên cứu phát triển |
514 | 开办费 – kāi bàn fèi – start-up expenses – chi phí thành lập |
515 | 长期待摊费用 – cháng qī dài tān fèi yòng – long-term prepaid expenses – chi phí trả trước dài hạn |
516 | 递延收益 – dì yán shōu yì – deferred income – doanh thu hoãn lại |
517 | 递延所得税资产 – dì yán suǒ dé shuì zī chǎn – deferred tax assets – tài sản thuế hoãn lại |
518 | 递延所得税负债 – dì yán suǒ dé shuì fù zhài – deferred tax liabilities – nợ thuế hoãn lại |
519 | 税后利润 – shuì hòu lì rùn – profit after tax – lợi nhuận sau thuế |
520 | 税前利润 – shuì qián lì rùn – profit before tax – lợi nhuận trước thuế |
521 | 资本公积 – zī běn gōng jī – capital surplus – thặng dư vốn cổ phần |
522 | 股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – vốn cổ đông |
523 | 现金周转率 – xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ – cash turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
524 | 存货周转率 – cún huò zhōu zhuǎn lǜ – inventory turnover ratio – tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
525 | 应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu |
526 | 应付账款周转率 – yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts payable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay công nợ phải trả |
527 | 资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tài sản |
528 | 负债周转率 – fù zhài zhōu zhuǎn lǜ – liability turnover ratio – tỷ lệ vòng quay nợ phải trả |
529 | 资本周转率 – zī běn zhōu zhuǎn lǜ – capital turnover ratio – tỷ lệ vòng quay vốn |
530 | 经营活动现金流量 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú liàng – operating cash flow – dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
531 | 投资活动现金流量 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng – investing cash flow – dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
532 | 融资活动现金流量 – róng zī huó dòng xiàn jīn liú liàng – financing cash flow – dòng tiền từ hoạt động tài chính |
533 | 现金及现金等价物净增加额 – xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù jìng zēng jiā é – net increase in cash and cash equivalents – tăng (giảm) ròng tiền và tương đương tiền |
534 | 现金流量净额 – xiàn jīn liú liàng jìng é – net cash flow – dòng tiền ròng |
535 | 现金流量 – xiàn jīn liú liàng – cash flow – dòng tiền |
536 | 所有者权益变动表 – suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎo – statement of changes in equity – bảng biến động vốn chủ sở hữu |
537 | 财务报表附注 – cái wù bào biǎo fù zhù – notes to financial statements – thuyết minh báo cáo tài chính |
538 | 预算编制 – yù suàn biān zhì – budget preparation – lập ngân sách |
539 | 预算差异分析 – yù suàn chā yì fēn xī – budget variance analysis – phân tích sai lệch ngân sách |
540 | 资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – dự toán vốn đầu tư |
541 | 营业预算 – yíng yè yù suàn – operating budget – ngân sách hoạt động |
542 | 投资预算 – tóu zī yù suàn – investment budget – ngân sách đầu tư |
543 | 税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – kế hoạch thuế |
544 | 税务申报 – shuì wù shēn bào – tax declaration – khai thuế |
545 | 税务稽查 – shuì wù jī chá – tax inspection – kiểm tra thuế |
546 | 税务筹备 – shuì wù chóu bèi – tax preparation – chuẩn bị thuế |
547 | 税收减免 – shuì shōu jiǎn miǎn – tax reduction and exemption – giảm thuế và miễn thuế |
548 | 税务政策 – shuì wù zhèng cè – tax policy – chính sách thuế |
549 | 财务共享服务 – cái wù gòng xiǎng fú wù – financial shared services – dịch vụ chia sẻ tài chính |
550 | 财务信息系统 – cái wù xìn xī xì tǒng – financial information system – hệ thống thông tin tài chính |
551 | 风险管理 – fēng xiǎn guǎn lǐ – risk management – quản lý rủi ro |
552 | 合规管理 – hé guī guǎn lǐ – compliance management – quản lý tuân thủ |
553 | 企业治理 – qǐ yè zhì lǐ – corporate governance – quản trị doanh nghiệp |
554 | 绩效考核 – jì xiào kǎo hé – performance appraisal – đánh giá hiệu quả |
555 | 成本管理 – chéng běn guǎn lǐ – cost management – quản lý chi phí |
556 | 财务预测 – cái wù yù cè – financial forecasting – dự báo tài chính |
557 | 资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – cash management – quản lý vốn |
558 | 资金筹措 – zī jīn chóu cuò – fund raising – huy động vốn |
559 | 资金计划 – zī jīn jì huà – fund planning – lập kế hoạch vốn |
560 | 资产管理 – zī chǎn guǎn lǐ – asset management – quản lý tài sản |
561 | 负债管理 – fù zhài guǎn lǐ – liability management – quản lý nợ |
562 | 财务预算 – cái wù yù suàn – financial budgeting – lập ngân sách tài chính |
563 | 资本结构 – zī běn jié gòu – capital structure – cấu trúc vốn |
564 | 财务杠杆效应 – cái wù gàng gǎn xiào yìng – financial leverage effect – hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
565 | 盈利能力 – yíng lì néng lì – profitability – khả năng sinh lợi |
566 | 偿债能力 – cháng zhài néng lì – solvency – khả năng trả nợ |
567 | 经营能力 – jīng yíng néng lì – operating capability – năng lực hoạt động |
568 | 流动性 – liú dòng xìng – liquidity – khả năng thanh khoản |
569 | 应收账款管理 – yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý công nợ phải thu |
570 | 应付账款管理 – yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý công nợ phải trả |
571 | 现金管理 – xiàn jīn guǎn lǐ – cash management – quản lý tiền mặt |
572 | 会计信息系统 – kuài jì xìn xī xì tǒng – accounting information system – hệ thống thông tin kế toán |
573 | 会计软件 – kuài jì ruǎn jiàn – accounting software – phần mềm kế toán |
574 | 电子支付 – diàn zǐ zhī fù – electronic payment – thanh toán điện tử |
575 | 记账软件 – jì zhàng ruǎn jiàn – bookkeeping software – phần mềm ghi sổ |
576 | 财务共享中心 – cái wù gòng xiǎng zhōng xīn – financial shared service center – trung tâm dịch vụ tài chính chia sẻ |
577 | 税务报告 – shuì wù bào gào – tax report – báo cáo thuế |
578 | 管理报告 – guǎn lǐ bào gào – management report – báo cáo quản lý |
579 | 财务数据 – cái wù shù jù – financial data – dữ liệu tài chính |
580 | 财务指标体系 – cái wù zhǐ biāo tǐ xì – financial indicator system – hệ thống chỉ số tài chính |
581 | 资金成本 – zī jīn chéng běn – cost of capital – chi phí vốn |
582 | 加权平均资本成本 – jiā quán píng jūn zī běn chéng běn – weighted average cost of capital – chi phí vốn bình quân gia quyền |
583 | 财务战略 – cái wù zhàn lüè – financial strategy – chiến lược tài chính |
584 | 资金流动性管理 – zī jīn liú dòng xìng guǎn lǐ – liquidity management – quản lý thanh khoản vốn |
585 | 资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – return on capital – tỷ suất lợi nhuận vốn |
586 | 资产负债管理 – zī chǎn fù zhài guǎn lǐ – asset-liability management – quản lý tài sản và nợ phải trả |
587 | 现金流量管理 – xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ – cash flow management – quản lý dòng tiền |
588 | 财务风险管理 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ – financial risk management – quản lý rủi ro tài chính |
589 | 预算管理 – yù suàn guǎn lǐ – budget management – quản lý ngân sách |
590 | 现金预算 – xiàn jīn yù suàn – cash budget – ngân sách tiền mặt |
591 | 经营预算 – jīng yíng yù suàn – operating budget – ngân sách hoạt động |
592 | 资本支出预算 – zī běn zhī chū yù suàn – capital expenditure budget – ngân sách chi tiêu vốn |
593 | 营业预算差异 – yíng yè yù suàn chā yì – operating budget variance – sai lệch ngân sách hoạt động |
594 | 财务报表编制 – cái wù bào biǎo biān zhì – financial statement preparation – lập báo cáo tài chính |
595 | 预算执行报告 – yù suàn zhí xíng bào gào – budget execution report – báo cáo thực hiện ngân sách |
596 | 会计凭证 – kuài jì píng zhèng – accounting voucher – chứng từ kế toán |
597 | 记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – bookkeeping voucher – chứng từ ghi sổ |
598 | 财务对账 – cái wù duì zhàng – financial reconciliation – đối chiếu tài chính |
599 | 会计准则 – kuài jì zhǔn zé – accounting standards – chuẩn mực kế toán |
600 | 合并财务报表 – hé bìng cái wù bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất |
601 | 持续经营 – chí xù jīng yíng – going concern – hoạt động liên tục |
602 | 资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – giảm giá tài sản |
603 | 资产负债表日 – zī chǎn fù zhài biǎo rì – balance sheet date – ngày lập bảng cân đối kế toán |
604 | 财务年度 – cái wù nián dù – financial year – năm tài chính |
605 | 递延费用 – dì yán fèi yòng – deferred expense – chi phí trả trước |
606 | 递延收入 – dì yán shōu rù – deferred revenue – doanh thu chưa thực hiện |
607 | 计提折旧 – jì tí zhé jiù – provision for depreciation – trích khấu hao |
608 | 计提坏账准备 – jì tí huài zhàng zhǔn bèi – provision for bad debts – trích lập dự phòng nợ khó đòi |
609 | 存货跌价准备 – cún huò diē jià zhǔn bèi – provision for inventory write-down – dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
610 | 非流动资产 – fēi liú dòng zī chǎn – non-current assets – tài sản dài hạn |
611 | 流动资产 – liú dòng zī chǎn – current assets – tài sản ngắn hạn |
612 | 流动负债 – liú dòng fù zhài – current liabilities – nợ ngắn hạn |
613 | 非流动负债 – fēi liú dòng fù zhài – non-current liabilities – nợ dài hạn |
614 | 固定资产净值 – gù dìng zī chǎn jìng zhí – net book value of fixed assets – giá trị còn lại tài sản cố định |
615 | 负债比率 – fù zhài bǐ lǜ – debt ratio – tỷ lệ nợ |
616 | 资产负债率 – zī chǎn fù zhài lǜ – debt to asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản |
617 | 资本收益率 – zī běn shōu yì lǜ – return on capital – tỷ suất sinh lời trên vốn |
618 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ số thanh toán ngắn hạn |
619 | 速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio (acid-test ratio) – tỷ số thanh toán nhanh |
620 | 利息费用 – lì xī fèi yòng – interest expense – chi phí lãi vay |
621 | 应计费用 – yīng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí phải trả |
622 | 应计收入 – yīng jì shōu rù – accrued revenue – doanh thu phải thu |
623 | 递延所得税 – dì yán suǒ dé shuì – deferred income tax – thuế thu nhập hoãn lại |
624 | 所得税负债 – suǒ dé shuì fù zhài – income tax payable – thuế thu nhập phải trả |
625 | 预提费用 – yù tí fèi yòng – accrued liabilities – chi phí trích trước |
626 | 预收账款 – yù shōu zhàng kuǎn – advance receipts – khoản thu trước |
627 | 预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – prepaid expenses – khoản trả trước |
628 | 财务费用 – cái wù fèi yòng – finance costs – chi phí tài chính |
629 | 资本支出 – zī běn zhī chū – capital expenditure – chi phí vốn |
630 | 资本回收 – zī běn huí shōu – capital recovery – thu hồi vốn |
631 | 资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – sự phù hợp giữa tài sản và nợ phải trả |
632 | 现金流量预测 – xiàn jīn liú liàng yù cè – cash flow forecasting – dự báo dòng tiền |
633 | 经营杠杆 – jīng yíng gàng gǎn – operating leverage – đòn bẩy hoạt động |
634 | 投资杠杆 – tóu zī gàng gǎn – investment leverage – đòn bẩy đầu tư |
635 | 偿债能力分析 – cháng zhài néng lì fēn xī – solvency analysis – phân tích khả năng trả nợ |
636 | 盈利能力分析 – yíng lì néng lì fēn xī – profitability analysis – phân tích khả năng sinh lợi |
637 | 资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – fund management – quản lý vốn |
638 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – capital budget – ngân sách vốn |
639 | 资金流动 – zī jīn liú dòng – capital flow – dòng vốn |
640 | 现金净流量 – xiàn jīn jìng liú liàng – net cash flow – dòng tiền thuần |
641 | 财务报告编制 – cái wù bào gào biān zhì – financial report preparation – lập báo cáo tài chính |
642 | 审计发现 – shěn jì fā xiàn – audit findings – phát hiện kiểm toán |
643 | 审计证据 – shěn jì zhèng jù – audit evidence – chứng cứ kiểm toán |
644 | 审计程序 – shěn jì chéng xù – audit procedures – quy trình kiểm toán |
645 | 合规性 – hé guī xìng – compliance – tuân thủ pháp luật |
646 | 税务稽查 – shuì wù jī chá – tax audit – kiểm tra thuế |
647 | 税务申报 – shuì wù shēn bào – tax filing – khai báo thuế |
648 | 纳税申报表 – nà shuì shēn bào biǎo – tax return form – tờ khai thuế |
649 | 税务代理 – shuì wù dài lǐ – tax agent – đại lý thuế |
650 | 税收优惠 – shuì shōu yōu huì – tax incentives – ưu đãi thuế |
651 | 印花税 – yìn huā shuì – stamp duty – thuế đóng dấu |
652 | 关税 – guān shuì – customs duty – thuế quan |
653 | 税务筹划方案 – shuì wù chóu huà fāng àn – tax planning scheme – kế hoạch hoạch định thuế |
654 | 财务审计 – cái wù shěn jì – financial audit – kiểm toán tài chính |
655 | 运营审计 – yùn yíng shěn jì – operational audit – kiểm toán hoạt động |
656 | 合规审计 – hé guī shěn jì – compliance audit – kiểm toán tuân thủ |
657 | 信息系统审计 – xìn xī xì tǒng shěn jì – information system audit – kiểm toán hệ thống thông tin |
658 | 会计职业道德 – kuài jì zhí yè dào dé – accounting ethics – đạo đức nghề nghiệp kế toán |
659 | 会计师事务所 – kuài jì shī shì wù suǒ – accounting firm – công ty kế toán |
660 | 注册会计师 – zhù cè kuài jì shī – certified public accountant (CPA) – kế toán viên công chứng |
661 | 会计准则委员会 – kuài jì zhǔn zé wěi yuán huì – accounting standards board – ủy ban chuẩn mực kế toán |
662 | 会计信息披露 – kuài jì xìn xī pī lù – accounting information disclosure – công bố thông tin kế toán |
663 | 财务透明度 – cái wù tòu míng dù – financial transparency – tính minh bạch tài chính |
664 | 会计核算 – kuài jì hé suàn – accounting calculation – hạch toán kế toán |
665 | 会计实务 – kuài jì shí wù – accounting practice – nghiệp vụ kế toán |
666 | 会计准则解释 – kuài jì zhǔn zé jiě shì – interpretation of accounting standards – giải thích chuẩn mực kế toán |
667 | 财务规划 – cái wù guī huà – financial planning – kế hoạch tài chính |
668 | 资金运作 – zī jīn yùn zuò – fund operation – vận hành vốn |
669 | 预算执行情况 – yù suàn zhí xíng qíng kuàng – budget implementation status – tình hình thực hiện ngân sách |
670 | 会计核算方法 – kuài jì hé suàn fāng fǎ – accounting methods – phương pháp hạch toán kế toán |
671 | 财务报告周期 – cái wù bào gào zhōu qī – financial reporting period – chu kỳ báo cáo tài chính |
672 | 资产负债匹配分析 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi fēn xī – asset-liability matching analysis – phân tích phù hợp tài sản và nợ phải trả |
673 | 账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting transactions processing – xử lý nghiệp vụ kế toán |
674 | 财务风险控制 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì – financial risk control – kiểm soát rủi ro tài chính |
675 | 资产管理系统 – zī chǎn guǎn lǐ xì tǒng – asset management system – hệ thống quản lý tài sản |
676 | 现金管理制度 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù – cash management system – hệ thống quản lý tiền mặt |
677 | 资金周转率 – zī jīn zhōu zhuǎn lǜ – capital turnover rate – tỷ lệ vòng quay vốn |
678 | 资金利用效率 – zī jīn lì yòng xiào lǜ – capital utilization efficiency – hiệu quả sử dụng vốn |
679 | 财务杠杆率 – cái wù gàng gǎn lǜ – financial leverage ratio – tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
680 | 盈余管理 – yíng yú guǎn lǐ – earnings management – quản lý lợi nhuận |
681 | 经营现金流量 – jīng yíng xiàn jīn liú liàng – operating cash flow – dòng tiền hoạt động |
682 | 投资现金流量 – tóu zī xiàn jīn liú liàng – investing cash flow – dòng tiền đầu tư |
683 | 筹资现金流量 – chóu zī xiàn jīn liú liàng – financing cash flow – dòng tiền tài chính |
684 | 现金等价物变动 – xiàn jīn děng jià wù biàn dòng – change in cash equivalents – biến động tương đương tiền |
685 | 经营活动现金流量净额 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú liàng jìng é – net cash flow from operating activities – dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
686 | 投资活动现金流量净额 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng jìng é – net cash flow from investing activities – dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
687 | 筹资活动现金流量净额 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng jìng é – net cash flow from financing activities – dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính |
688 | 资金成本率 – zī jīn chéng běn lǜ – cost of capital rate – tỷ lệ chi phí vốn |
689 | 资金效率 – zī jīn xiào lǜ – capital efficiency – hiệu quả vốn |
690 | 财务绩效 – cái wù jì xiào – financial performance – hiệu quả tài chính |
691 | 预算编制流程 – yù suàn biān zhì liú chéng – budget preparation process – quy trình lập ngân sách |
692 | 预算控制机制 – yù suàn kòng zhì jī zhì – budget control mechanism – cơ chế kiểm soát ngân sách |
693 | 财务报告分析 – cái wù bào gào fēn xī – financial report analysis – phân tích báo cáo tài chính |
694 | 财务风险评估 – cái wù fēng xiǎn píng gū – financial risk assessment – đánh giá rủi ro tài chính |
695 | 内部审计报告 – nèi bù shěn jì bào gào – internal audit report – báo cáo kiểm toán nội bộ |
696 | 审计调整分录 – shěn jì tiáo zhěng fēn lù – audit adjustment entries – bút toán điều chỉnh kiểm toán |
697 | 审计跟踪 – shěn jì gēn zōng – audit trail – dấu vết kiểm toán |
698 | 资产评估 – zī chǎn píng gū – asset appraisal – thẩm định tài sản |
699 | 成本分析 – chéng běn fēn xī – cost analysis – phân tích chi phí |
700 | 财务报表比率分析 – cái wù bào biǎo bǐ lǜ fēn xī – financial ratio analysis – phân tích tỷ số tài chính |
701 | 财务规划流程 – cái wù guī huà liú chéng – financial planning process – quy trình lập kế hoạch tài chính |
702 | 资金风险管理 – zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ – capital risk management – quản lý rủi ro vốn |
703 | 投资决策 – tóu zī jué cè – investment decision – quyết định đầu tư |
704 | 预算审批 – yù suàn shěn pī – budget approval – phê duyệt ngân sách |
705 | 预算监控 – yù suàn jiān kòng – budget monitoring – giám sát ngân sách |
706 | 资金计划 – zī jīn jì huà – capital plan – kế hoạch vốn |
707 | 财务协调 – cái wù xié tiáo – financial coordination – phối hợp tài chính |
708 | 财务报告透明度 – cái wù bào gào tòu míng dù – financial report transparency – tính minh bạch báo cáo tài chính |
709 | 审计质量 – shěn jì zhì liàng – audit quality – chất lượng kiểm toán |
710 | 财务流程优化 – cái wù liú chéng yōu huà – financial process optimization – tối ưu hóa quy trình tài chính |
711 | 资金调度 – zī jīn diào dù – fund scheduling – điều phối vốn |
712 | 资金回笼 – zī jīn huí lóng – fund recovery – thu hồi vốn |
713 | 资金缺口 – zī jīn quē kǒu – funding gap – khoảng thiếu vốn |
714 | 资金保障 – zī jīn bǎo zhàng – fund guarantee – bảo đảm vốn |
715 | 财务模型 – cái wù mó xíng – financial model – mô hình tài chính |
716 | 会计变更 – kuài jì biàn gēng – accounting change – thay đổi kế toán |
717 | 会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting errors – sửa chữa sai sót kế toán |
718 | 会计期间 – kuài jì qī jiān – accounting period – kỳ kế toán |
719 | 会计处理 – kuài jì chǔ lǐ – accounting treatment – xử lý kế toán |
720 | 会计账户 – kuài jì zhàng hù – accounting account – tài khoản kế toán |
721 | 会计核算体系 – kuài jì hé suàn tǐ xì – accounting system – hệ thống kế toán |
722 | 会计报表 – kuài jì bào biǎo – accounting statements – báo cáo kế toán |
723 | 会计基础 – kuài jì jī chǔ – accounting fundamentals – kiến thức kế toán cơ bản |
724 | 会计事务所 – kuài jì shì wù suǒ – accounting firm – công ty kế toán |
725 | 审计程序 – shěn jì chéng xù – audit procedure – quy trình kiểm toán |
726 | 资金管理政策 – zī jīn guǎn lǐ zhèng cè – fund management policy – chính sách quản lý vốn |
727 | 成本预算 – chéng běn yù suàn – cost budget – ngân sách chi phí |
728 | 成本控制制度 – chéng běn kòng zhì zhì dù – cost control system – hệ thống kiểm soát chi phí |
729 | 成本核算方法 – chéng běn hé suàn fāng fǎ – cost accounting method – phương pháp kế toán chi phí |
730 | 成本费用分析 – chéng běn fèi yòng fēn xī – cost and expense analysis – phân tích chi phí và khoản chi |
731 | 费用预算 – fèi yòng yù suàn – expense budget – ngân sách chi phí |
732 | 费用控制 – fèi yòng kòng zhì – expense control – kiểm soát chi phí |
733 | 费用报销 – fèi yòng bào xiāo – expense reimbursement – thanh toán chi phí |
734 | 财务分析报告 – cái wù fēn xī bào gào – financial analysis report – báo cáo phân tích tài chính |
735 | 财务绩效考核 – cái wù jì xiào kǎo hé – financial performance evaluation – đánh giá hiệu quả tài chính |
736 | 财务规划与预算 – cái wù guī huà yǔ yù suàn – financial planning and budgeting – lập kế hoạch và ngân sách tài chính |
737 | 现金流量预算 – xiàn jīn liú liàng yù suàn – cash flow budget – ngân sách dòng tiền |
738 | 税务申报 – shuì wù shēn bào – tax declaration – khai báo thuế |
739 | 税务申报表 – shuì wù shēn bào biǎo – tax return form – mẫu khai thuế |
740 | 税务机关 – shuì wù jī guān – tax authority – cơ quan thuế |
741 | 税收法规 – shuì shōu fǎ guī – tax regulations – pháp luật thuế |
742 | 税务优惠政策 – shuì wù yōu huì zhèng cè – tax incentive policy – chính sách ưu đãi thuế |
743 | 税务申报期限 – shuì wù shēn bào qī xiàn – tax filing deadline – hạn khai thuế |
744 | 税务风险评估 – shuì wù fēng xiǎn píng gū – tax risk assessment – đánh giá rủi ro thuế |
745 | 税务申报系统 – shuì wù shēn bào xì tǒng – tax filing system – hệ thống khai thuế |
746 | 税务负担 – shuì wù fù dān – tax burden – gánh nặng thuế |
747 | 税务处罚 – shuì wù chǔ fá – tax penalty – phạt thuế |
748 | 税务复核 – shuì wù fù hé – tax review – kiểm tra thuế lại |
749 | 税务稽核 – shuì wù jī hé – tax audit and inspection – kiểm toán thuế |
750 | 税务登记证 – shuì wù dēng jì zhèng – tax registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký thuế |
751 | 税务专员 – shuì wù zhuān yuán – tax officer – cán bộ thuế |
752 | 税务机关通知 – shuì wù jī guān tōng zhī – tax authority notice – thông báo cơ quan thuế |
753 | 税务审计报告 – shuì wù shěn jì bào gào – tax audit report – báo cáo kiểm toán thuế |
754 | 税收优惠证书 – shuì shōu yōu huì zhèng shū – tax incentive certificate – giấy chứng nhận ưu đãi thuế |
755 | 税收返还 – shuì shōu fǎn huán – tax refund – hoàn thuế |
756 | 税务登记资料 – shuì wù dēng jì zī liào – tax registration documents – tài liệu đăng ký thuế |
757 | 税务申报资料 – shuì wù shēn bào zī liào – tax filing documents – tài liệu khai thuế |
758 | 税务风险管理制度 – shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ zhì dù – tax risk management system – hệ thống quản lý rủi ro thuế |
759 | 税务专项检查 – shuì wù zhuān xiàng jiǎn chá – special tax inspection – kiểm tra thuế chuyên đề |
760 | 税务筹划建议 – shuì wù chóu huà jiàn yì – tax planning advice – tư vấn hoạch định thuế |
761 | 税务稽查报告 – shuì wù jī chá bào gào – tax inspection report – báo cáo thanh tra thuế |
762 | 税务核查 – shuì wù hé chá – tax verification – xác minh thuế |
763 | 税务法规培训 – shuì wù fǎ guī péi xùn – tax regulations training – đào tạo pháp luật thuế |
764 | 税务信息系统 – shuì wù xìn xī xì tǒng – tax information system – hệ thống thông tin thuế |
765 | 税务服务 – shuì wù fú wù – tax services – dịch vụ thuế |
766 | 税务政策解读 – shuì wù zhèng cè jiě dú – tax policy interpretation – giải thích chính sách thuế |
767 | 税务风险监控 – shuì wù fēng xiǎn jiān kòng – tax risk monitoring – giám sát rủi ro thuế |
768 | 税务风险预警 – shuì wù fēng xiǎn yù jǐng – tax risk early warning – cảnh báo sớm rủi ro thuế |
769 | 税务数据分析 – shuì wù shù jù fēn xī – tax data analysis – phân tích dữ liệu thuế |
770 | 税务收入 – shuì wù shōu rù – tax revenue – thu nhập thuế |
771 | 税务负债 – shuì wù fù zhài – tax liabilities – nợ thuế |
772 | 税务合规审查 – shuì wù hé guī shěn chá – tax compliance review – kiểm tra tuân thủ thuế |
773 | 税务信息披露 – shuì wù xìn xī pī lù – tax information disclosure – công khai thông tin thuế |
774 | 税务筹划策略 – shuì wù chóu huà cè lüè – tax planning strategy – chiến lược hoạch định thuế |
775 | 税务筹划风险 – shuì wù chóu huà fēng xiǎn – tax planning risk – rủi ro hoạch định thuế |
776 | 税务风险评估报告 – shuì wù fēng xiǎn píng gū bào gào – tax risk assessment report – báo cáo đánh giá rủi ro thuế |
777 | 税务筹划实施 – shuì wù chóu huà shí shī – tax planning implementation – thực hiện hoạch định thuế |
778 | 税务风险管理体系 – shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ tǐ xì – tax risk management system – hệ thống quản lý rủi ro thuế |
779 | 税务申报管理 – shuì wù shēn bào guǎn lǐ – tax filing management – quản lý khai thuế |
780 | 税务申报错误 – shuì wù shēn bào cuò wù – tax filing error – lỗi khai thuế |
781 | 盈利能力 – yíng lì néng lì – profitability – khả năng sinh lời |
782 | 经营能力 – jīng yíng néng lì – operating capability – năng lực kinh doanh |
783 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ lệ thanh khoản |
784 | 速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio – tỷ lệ thanh toán nhanh |
785 | 利润率 – lì rùn lǜ – profit margin – tỷ suất lợi nhuận |
786 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất lợi tức đầu tư |
787 | 现金流量分析 – xiàn jīn liú liàng fēn xī – cash flow analysis – phân tích dòng tiền |
788 | 负债结构 – fù zhài jié gòu – debt structure – cơ cấu nợ |
789 | 固定资产周转率 – gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – fixed asset turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tài sản cố định |
790 | 应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
791 | 营运资本 – yíng yùn zī běn – working capital – vốn lưu động |
792 | 营运资本管理 – yíng yùn zī běn guǎn lǐ – working capital management – quản lý vốn lưu động |
793 | 预算偏差分析 – yù suàn piān chā fēn xī – budget variance analysis – phân tích sai lệch ngân sách |
794 | 合规审查 – hé guī shěn chá – compliance review – kiểm tra tuân thủ |
795 | 财务欺诈 – cái wù qī zhà – financial fraud – gian lận tài chính |
796 | 反欺诈控制 – fǎn qī zhà kòng zhì – anti-fraud control – kiểm soát chống gian lận |
797 | 财务报告 – cái wù bào gào – financial reporting – báo cáo tài chính |
798 | 财务透明度 – cái wù tòu míng dù – financial transparency – minh bạch tài chính |
799 | 企业价值评估 – qǐ yè jià zhí píng gū – business valuation – đánh giá giá trị doanh nghiệp |
800 | 资本市场 – zī běn shì chǎng – capital market – thị trường vốn |
801 | 股票发行 – gǔ piào fā xíng – stock issuance – phát hành cổ phiếu |
802 | 债券发行 – zhài quàn fā xíng – bond issuance – phát hành trái phiếu |
803 | 资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – liquidity of funds – tính thanh khoản của vốn |
804 | 资金筹措 – zī jīn chóu cuò – fundraising – huy động vốn |
805 | 财务分析师 – cái wù fēn xī shī – financial analyst – chuyên viên phân tích tài chính |
806 | 现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – bảng lưu chuyển tiền tệ |
807 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement / profit and loss statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
808 | 会计科目 – kuài jì kē mù – accounting subject / account title – tài khoản kế toán |
809 | 账簿 – zhàng bù – ledger – sổ kế toán |
810 | 账单 – zhàng dān – bill / invoice – hóa đơn |
811 | 票据 – piào jù – voucher / receipt – chứng từ |
812 | 资产重组 – zī chǎn zhòng zǔ – asset restructuring – tái cấu trúc tài sản |
813 | 资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – quỹ vốn |
814 | 股本 – gǔ běn – share capital – vốn cổ phần |
815 | 股利分配 – gǔ lì fēn pèi – dividend distribution – phân phối cổ tức |
816 | 营业收入 – yíng yè shōu rù – operating revenue – doanh thu hoạt động |
817 | 营业成本 – yíng yè chéng běn – operating cost – chi phí hoạt động |
818 | 营业利润 – yíng yè lì rùn – operating profit – lợi nhuận hoạt động |
819 | 财务报表 – cái wù bào biǎo – financial statements – báo cáo tài chính |
820 | 资本预算 – zī běn yù suàn – capital budget – ngân sách vốn |
821 | 税收征管 – shuì shōu zhēng guǎn – tax collection and management – quản lý thuế |
822 | 税务稽查 – shuì wù jī chá – tax audit and inspection – thanh tra thuế |
823 | 税务风险 – shuì wù fēng xiǎn – tax risk – rủi ro thuế |
824 | 账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting transaction processing – xử lý nghiệp vụ kế toán |
825 | 会计系统 – kuài jì xì tǒng – accounting system – hệ thống kế toán |
826 | 会计信息 – kuài jì xìn xī – accounting information – thông tin kế toán |
827 | 会计报告 – kuài jì bào gào – accounting report – báo cáo kế toán |
828 | 财务监控 – cái wù jiān kòng – financial monitoring – giám sát tài chính |
829 | 财务计划 – cái wù jì huà – financial planning – kế hoạch tài chính |
830 | 会计人员 – kuài jì rén yuán – accountant – nhân viên kế toán |
831 | 财务主管 – cái wù zhǔ guǎn – financial manager – trưởng phòng tài chính |
832 | 财务总监 – cái wù zǒng jiān – chief financial officer (CFO) – giám đốc tài chính |
833 | 审计员 – shěn jì yuán – auditor – kiểm toán viên |
834 | 税务专员 – shuì wù zhuān yuán – tax officer – nhân viên thuế |
835 | 记账员 – jì zhàng yuán – bookkeeper – thủ quỹ, kế toán viên |
836 | 预算员 – yù suàn yuán – budget officer – nhân viên ngân sách |
837 | 资金管理员 – zī jīn guǎn lǐ yuán – fund manager – nhân viên quản lý vốn |
838 | 财务顾问 – cái wù gù wèn – financial advisor – cố vấn tài chính |
839 | 会计实习生 – kuài jì shí xí shēng – accounting intern – thực tập sinh kế toán |
840 | 税务顾问 – shuì wù gù wèn – tax consultant – cố vấn thuế |
841 | 账务主管 – zhàng wù zhǔ guǎn – accounting supervisor – trưởng bộ phận kế toán |
842 | 审计主管 – shěn jì zhǔ guǎn – audit supervisor – trưởng bộ phận kiểm toán |
843 | 薪资管理员 – xīn zī guǎn lǐ yuán – payroll administrator – nhân viên quản lý tiền lương |
844 | 税务专员助理 – shuì wù zhuān yuán zhù lǐ – tax officer assistant – trợ lý nhân viên thuế |
845 | 资金筹措员 – zī jīn chóu cuò yuán – fundraising officer – nhân viên huy động vốn |
846 | 会计软件工程师 – kuài jì ruǎn jiàn gōng chéng shī – accounting software engineer – kỹ sư phần mềm kế toán |
847 | 财务系统管理员 – cái wù xì tǒng guǎn lǐ yuán – financial system administrator – quản trị viên hệ thống tài chính |
848 | 税务核算员 – shuì wù hé suàn yuán – tax accountant – kế toán thuế |
849 | 资产管理员 – zī chǎn guǎn lǐ yuán – asset manager – nhân viên quản lý tài sản |
850 | 成本会计 – chéng běn kuài jì – cost accountant – kế toán chi phí |
851 | 财务审计员 – cái wù shěn jì yuán – financial auditor – kiểm toán tài chính |
852 | 财务主管助理 – cái wù zhǔ guǎn zhù lǐ – assistant financial manager – trợ lý trưởng phòng tài chính |
853 | 税务审核员 – shuì wù shěn hé yuán – tax reviewer – nhân viên kiểm tra thuế |
854 | 财务顾问助理 – cái wù gù wèn zhù lǐ – assistant financial advisor – trợ lý cố vấn tài chính |
855 | 会计分析师 – kuài jì fēn xī shī – accounting analyst – chuyên viên phân tích kế toán |
856 | 薪资专员 – xīn zī zhuān yuán – payroll specialist – chuyên viên tiền lương |
857 | 预算分析师 – yù suàn fēn xī shī – budget analyst – chuyên viên phân tích ngân sách |
858 | 资金管理员助理 – zī jīn guǎn lǐ yuán zhù lǐ – assistant fund manager – trợ lý quản lý vốn |
859 | 内部审计师 – nèi bù shěn jì shī – internal auditor – kiểm toán nội bộ |
860 | 财务专员 – cái wù zhuān yuán – finance specialist – chuyên viên tài chính |
861 | 会计助理 – kuài jì zhù lǐ – accounting assistant – trợ lý kế toán |
862 | 审计助理 – shěn jì zhù lǐ – audit assistant – trợ lý kiểm toán |
863 | 财务主管秘书 – cái wù zhǔ guǎn mì shū – financial manager secretary – thư ký trưởng phòng tài chính |
864 | 财务报表分析师 – cái wù bào biǎo fēn xī shī – financial statement analyst – chuyên viên phân tích báo cáo tài chính |
865 | 成本控制员 – chéng běn kòng zhì yuán – cost controller – nhân viên kiểm soát chi phí |
866 | 资产评估师 – zī chǎn píng gū shī – asset appraiser – chuyên viên thẩm định tài sản |
867 | 财务计划师 – cái wù jì huà shī – financial planner – chuyên viên lập kế hoạch tài chính |
868 | 税务筹划师 – shuì wù chóu huà shī – tax planner – chuyên viên hoạch định thuế |
869 | 资金分析师 – zī jīn fēn xī shī – fund analyst – chuyên viên phân tích vốn |
870 | 财务风险管理师 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ shī – financial risk manager – chuyên viên quản lý rủi ro tài chính |
871 | 会计信息系统管理员 – kuài jì xìn xī xì tǒng guǎn lǐ yuán – accounting information system administrator – quản trị viên hệ thống thông tin kế toán |
872 | 财务数据分析师 – cái wù shù jù fēn xī shī – financial data analyst – chuyên viên phân tích dữ liệu tài chính |
873 | 税务审计师 – shuì wù shěn jì shī – tax auditor – kiểm toán thuế |
874 | 财务合规专员 – cái wù hé guī zhuān yuán – financial compliance officer – nhân viên tuân thủ tài chính |
875 | 审计专员 – shěn jì zhuān yuán – audit specialist – chuyên viên kiểm toán |
876 | 会计顾问 – kuài jì gù wèn – accounting consultant – cố vấn kế toán |
877 | 财务培训师 – cái wù péi xùn shī – financial trainer – chuyên viên đào tạo tài chính |
878 | 财务助理 – cái wù zhù lǐ – financial assistant – trợ lý tài chính |
879 | 财务外包 – cái wù wài bāo – financial outsourcing – thuê ngoài dịch vụ tài chính |
880 | 资金流动 – zī jīn liú dòng – cash flow – dòng tiền |
881 | 账务核对 – zhàng wù hé duì – account reconciliation – đối chiếu sổ sách |
882 | 资产负债管理 – zī chǎn fù zhài guǎn lǐ – asset and liability management – quản lý tài sản và nợ phải trả |
883 | 流动资产 – liú dòng zī chǎn – current assets – tài sản lưu động |
884 | 长期负债 – cháng qī fù zhài – long-term liabilities – nợ dài hạn |
885 | 短期负债 – duǎn qī fù zhài – short-term liabilities – nợ ngắn hạn |
886 | 会计政策变更 – kuài jì zhèng cè biàn gēng – accounting policy change – thay đổi chính sách kế toán |
887 | 财务调整 – cái wù tiáo zhěng – financial adjustment – điều chỉnh tài chính |
888 | 资产盘点 – zī chǎn pán diǎn – asset inventory – kiểm kê tài sản |
889 | 税务申报表 – shuì wù shēn bào biǎo – tax return form – tờ khai thuế |
890 | 财务报告审计 – cái wù bào gào shěn jì – financial report audit – kiểm toán báo cáo tài chính |
891 | 会计差错 – kuài jì chā cuò – accounting error – sai sót kế toán |
892 | 账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – account adjustment – điều chỉnh sổ sách |
893 | 应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – accounts receivable – khoản phải thu |
894 | 应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – accounts payable – khoản phải trả |
895 | 现金日记账 – xiàn jīn rì jì zhàng – cash journal – nhật ký tiền mặt |
896 | 银行存款日记账 – yín háng cún kuǎn rì jì zhàng – bank deposit journal – nhật ký tiền gửi ngân hàng |
897 | 费用报销 – fèi yòng bào xiāo – expense reimbursement – hoàn trả chi phí |
898 | 采购订单 – cǎi gòu dìng dān – purchase order – đơn đặt hàng mua |
899 | 销售发票 – xiāo shòu fā piào – sales invoice – hóa đơn bán hàng |
900 | 盘点差异 – pán diǎn chā yì – inventory variance – chênh lệch kiểm kê |
901 | 采购成本 – cǎi gòu chéng běn – purchase cost – chi phí mua hàng |
902 | 存货成本 – cún huò chéng běn – inventory cost – chi phí tồn kho |
903 | 期末结转 – qī mò jié zhuǎn – period-end closing – kết chuyển cuối kỳ |
904 | 财务结算 – cái wù jié suàn – financial settlement – quyết toán tài chính |
905 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budget – ngân sách vốn |
906 | 资金计划 – zī jīn jì huà – fund planning – kế hoạch vốn |
907 | 税务筹划方案 – shuì wù chóu huà fāng àn – tax planning scheme – phương án hoạch định thuế |
908 | 纳税申报 – nà shuì shēn bào – tax filing – khai thuế |
909 | 税务申报期限 – shuì wù shēn bào qī xiàn – tax filing deadline – hạn nộp thuế |
910 | 税务罚款 – shuì wù fá kuǎn – tax penalty – phạt thuế |
911 | 税务稽核 – shuì wù jī hé – tax audit – thanh tra thuế |
912 | 纳税人识别号 – nà shuì rén shí bié hào – taxpayer identification number (TIN) – mã số thuế |
913 | 财务外包服务 – cái wù wài bāo fú wù – financial outsourcing services – dịch vụ thuê ngoài tài chính |
914 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement / profit and loss statement – bảng kết quả hoạt động kinh doanh |
915 | 账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting processing – xử lý nghiệp vụ kế toán |
916 | 资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – liquidity of funds – tính thanh khoản vốn |
917 | 应收账款管理 – yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý khoản phải thu |
918 | 应付账款管理 – yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý khoản phải trả |
919 | 财务计划 – cái wù jì huà – financial planning – lập kế hoạch tài chính |
920 | 资金筹集 – zī jīn chóu jí – fundraising – huy động vốn |
921 | 资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – lập ngân sách vốn |
922 | 财务审查 – cái wù shěn chá – financial review – xem xét tài chính |
923 | 财务报表审查 – cái wù bào biǎo shěn chá – financial statement review – xem xét báo cáo tài chính |
924 | 资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – fund turnover – vòng quay vốn |
925 | 会计凭证 – kuài jì píng zhèng – accounting document – chứng từ kế toán |
926 | 账簿 – zhàng bù – ledger – sổ cái |
927 | 会计账簿 – kuài jì zhàng bù – accounting ledger – sổ kế toán |
928 | 现金账簿 – xiàn jīn zhàng bù – cash book – sổ quỹ tiền mặt |
929 | 银行账簿 – yín háng zhàng bù – bank book – sổ ngân hàng |
930 | 会计报表 – kuài jì bào biǎo – accounting report – báo cáo kế toán |
931 | 年度财务报告 – nián dù cái wù bào gào – annual financial report – báo cáo tài chính hàng năm |
932 | 季度财务报告 – jì dù cái wù bào gào – quarterly financial report – báo cáo tài chính quý |
933 | 税务申报表 – shuì wù shēn bào biǎo – tax declaration form – tờ khai thuế |
934 | 财务政策 – cái wù zhèng cè – financial policy – chính sách tài chính |
935 | 会计科目编码 – kuài jì kē mù biān mǎ – chart of accounts – bảng mã tài khoản kế toán |
936 | 记账规则 – jì zhàng guī zé – bookkeeping rules – quy tắc ghi sổ |
937 | 账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – accounting process – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán |
938 | 会计期末调整 – kuài jì qī mò tiáo zhěng – period-end accounting adjustment – điều chỉnh kế toán cuối kỳ |
939 | 账务自动化 – zhàng wù zì dòng huà – accounting automation – tự động hóa kế toán |
940 | 费用核算 – fèi yòng hé suàn – expense calculation – hạch toán chi phí |
941 | 盈亏平衡点 – yíng kuī píng héng diǎn – break-even point – điểm hòa vốn |
942 | 固定资产折旧 – gù dìng zī chǎn zhé jiù – fixed asset depreciation – khấu hao tài sản cố định |
943 | 商誉 – shāng yù – goodwill – giá trị thương hiệu |
944 | 应计费用 – yīng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí phát sinh |
945 | 应计收入 – yīng jì shōu rù – accrued revenue – doanh thu chưa thu |
946 | 预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – prepaid expenses – chi phí trả trước |
947 | 递延收入 – dì yán shōu rù – deferred revenue – doanh thu hoãn lại |
948 | 会计分录 – kuài jì fēn lù – journal entry – bút toán ghi sổ |
949 | 账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting settlement – hạch toán sổ sách |
950 | 账务报表 – zhàng wù bào biǎo – accounting statement – báo cáo kế toán |
951 | 现金流管理 – xiàn jīn liú guǎn lǐ – cash flow management – quản lý dòng tiền |
952 | 股权融资 – gǔ quán róng zī – equity financing – tài trợ vốn cổ phần |
953 | 债务融资 – zhài wù róng zī – debt financing – tài trợ nợ |
954 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ số thanh khoản |
955 | 速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio – tỷ số thanh toán nhanh |
956 | 利息收入 – lì xī shōu rù – interest income – thu nhập lãi vay |
957 | 盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ dự phòng lợi nhuận |
958 | 存货盘点 – cún huò pán diǎn – inventory count – kiểm kê hàng tồn kho |
959 | 现金折扣 – xiàn jīn zhé kòu – cash discount – chiết khấu tiền mặt |
960 | 财务合并报表 – cái wù hé bìng bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất |
961 | 关联交易 – guān lián jiāo yì – related party transactions – giao dịch liên kết |
962 | 审计调整 – shěn jì tiáo zhěng – audit adjustments – điều chỉnh kiểm toán |
963 | 会计估计 – kuài jì gū jì – accounting estimates – ước tính kế toán |
964 | 费用资本化 – fèi yòng zī běn huà – capitalization of expenses – vốn hóa chi phí |
965 | 财务报表欺诈 – cái wù bào biǎo qī zhà – financial statement fraud – gian lận báo cáo tài chính |
966 | 现金等价物 – xiàn jīn děng jià wù – cash equivalents – các khoản tương đương tiền mặt |
967 | 经营活动现金流 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú – cash flows from operating activities – dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
968 | 投资活动现金流 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú – cash flows from investing activities – dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
969 | 筹资活动现金流 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú – cash flows from financing activities – dòng tiền từ hoạt động tài chính |
970 | 负债率 – fù zhài lǜ – debt ratio – tỷ lệ nợ |
971 | 杠杆率 – gàng gǎn lǜ – leverage ratio – tỷ lệ đòn bẩy |
972 | 会计政策变更 – kuài jì zhèng cè biàn gēng – change in accounting policy – thay đổi chính sách kế toán |
973 | 会计估计变更 – kuài jì gū jì biàn gēng – change in accounting estimate – thay đổi ước tính kế toán |
974 | 会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting errors – sửa lỗi kế toán |
975 | 期末存货 – qī mò cún huò – ending inventory – tồn kho cuối kỳ |
976 | 期初存货 – qī chū cún huò – beginning inventory – tồn kho đầu kỳ |
977 | 财务报表分析师 – cái wù bào biǎo fēn xī shī – financial statement analyst – nhà phân tích báo cáo tài chính |
978 | 预算差异 – yù suàn chā yì – budget variance – sai lệch ngân sách |
979 | 财务核算系统 – cái wù hé suàn xì tǒng – financial accounting system – hệ thống kế toán tài chính |
980 | 交易对手 – jiāo yì duì shǒu – counterparty – bên đối tác giao dịch |
981 | 会计凭证编号 – kuài jì píng zhèng biān hào – accounting voucher number – số hiệu chứng từ kế toán |
982 | 财务责任 – cái wù zé rèn – financial responsibility – trách nhiệm tài chính |
983 | 财务审计员 – cái wù shěn jì yuán – financial auditor – kiểm toán viên tài chính |
984 | 货币资金 – huò bì zī jīn – monetary funds – vốn tiền tệ |
985 | 会计核算基础 – kuài jì hé suàn jī chǔ – basis of accounting – cơ sở kế toán |
986 | 审计报告发表 – shěn jì bào gào fā biǎo – audit report issuance – công bố báo cáo kiểm toán |
987 | 应付账款周转率 – yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts payable turnover ratio – tỷ số vòng quay khoản phải trả |
988 | 应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ số vòng quay khoản phải thu |
989 | 现金周转率 – xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ – cash turnover ratio – tỷ số vòng quay tiền mặt |
990 | 资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – return on capital – tỷ suất hoàn vốn |
991 | 资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – ngân sách vốn |
992 | 资金成本 – zī jīn chéng běn – cost of funds – chi phí vốn |
993 | 递延资产 – dì yán zī chǎn – deferred assets – tài sản hoãn lại |
994 | 业务收入 – yè wù shōu rù – business income – thu nhập kinh doanh |
995 | 业务成本 – yè wù chéng běn – business cost – chi phí kinh doanh |
996 | 资本公积金 – zī běn gōng jī jīn – capital reserve fund – quỹ dự trữ vốn |
997 | 会计人员 – kuài jì rén yuán – accounting personnel – nhân viên kế toán |
998 | 财务状况表 – cái wù zhuàng kuàng biǎo – statement of financial position – bảng tình hình tài chính |
999 | 会计循环 – kuài jì xún huán – accounting cycle – chu trình kế toán |
1000 | 会计年度 – kuài jì nián dù – accounting year – năm tài chính |
1001 | 会计记录 – kuài jì jì lù – accounting records – ghi chép kế toán |
1002 | 账务报表编制 – zhàng wù bào biǎo biān zhì – preparation of accounting statements – lập báo cáo kế toán |
1003 | 会计差错 – kuài jì chā cuò – accounting errors – sai sót kế toán |
1004 | 经营风险 – jīng yíng fēng xiǎn – operational risk – rủi ro hoạt động |
1005 | 财务预测模型 – cái wù yù cè mó xíng – financial forecasting model – mô hình dự báo tài chính |
1006 | 财务审计报告 – cái wù shěn jì bào gào – financial audit report – báo cáo kiểm toán tài chính |
1007 | 资产配置 – zī chǎn pèi zhì – asset allocation – phân bổ tài sản |
1008 | 账户余额 – zhàng hù yú é – account balance – số dư tài khoản |
1009 | 预付款项 – yù fù kuǎn xiàng – prepayments – khoản trả trước |
1010 | 现金日记账 – xiàn jīn rì jì zhàng – cash journal – sổ nhật ký tiền mặt |
1011 | 应付票据 – yīng fù piào jù – notes payable – kỳ phiếu phải trả |
1012 | 应收票据 – yīng shōu piào jù – notes receivable – kỳ phiếu phải thu |
1013 | 会计政策披露 – kuài jì zhèng cè pī lù – disclosure of accounting policies – công bố chính sách kế toán |
1014 | 货币资金管理 – huò bì zī jīn guǎn lǐ – management of monetary funds – quản lý vốn tiền tệ |
1015 | 折旧计提 – zhé jiù jì tí – depreciation provision – trích khấu hao |
1016 | 资本流动性 – zī běn liú dòng xìng – capital liquidity – tính thanh khoản vốn |
1017 | 现金等价物管理 – xiàn jīn děng jià wù guǎn lǐ – management of cash equivalents – quản lý các khoản tương đương tiền mặt |
1018 | 资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – suy giảm tài sản |
1019 | 会计年度报告 – kuài jì nián dù bào gào – annual accounting report – báo cáo kế toán năm |
1020 | 资本性支出 – zī běn xìng zhī chū – capital expenditure – chi tiêu vốn |
1021 | 资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – capital turnover – vòng quay vốn |
1022 | 会计信息披露制度 – kuài jì xìn xī pī lù zhì dù – accounting information disclosure system – hệ thống công bố thông tin kế toán |
1023 | 税收征管 – shuì shōu zhēng guǎn – tax collection and administration – thu thuế và quản lý |
1024 | 应付账款余额 – yīng fù zhàng kuǎn yú é – accounts payable balance – số dư khoản phải trả |
1025 | 应收账款余额 – yīng shōu zhàng kuǎn yú é – accounts receivable balance – số dư khoản phải thu |
1026 | 现金流量 – xiàn jīn liú liàng – cash flow – dòng tiền mặt |
1027 | 财务状况 – cái wù zhuàng kuàng – financial condition – tình hình tài chính |
1028 | 资产负债比率 – zī chǎn fù zhài bǐ lǜ – debt to asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản |
1029 | 会计科目余额 – kuài jì kē mù yú é – account balance of ledger – số dư tài khoản kế toán |
1030 | 资产流动性 – zī chǎn liú dòng xìng – asset liquidity – tính thanh khoản tài sản |
1031 | 资金管理制度 – zī jīn guǎn lǐ zhì dù – fund management system – hệ thống quản lý vốn |
1032 | 会计档案 – kuài jì dàng àn – accounting archives – hồ sơ kế toán |
1033 | 资产负债表附注 – zī chǎn fù zhài biǎo fù zhù – notes to balance sheet – thuyết minh bảng cân đối kế toán |
1034 | 资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover ratio – tỷ số vòng quay tài sản |
1035 | 成本利润分析 – chéng běn lì rùn fēn xī – cost-profit analysis – phân tích chi phí lợi nhuận |
1036 | 账务记录 – zhàng wù jì lù – accounting records – ghi chép sổ sách kế toán |
1037 | 会计估价 – kuài jì gū jià – accounting valuation – định giá kế toán |
1038 | 财务数据分析 – cái wù shù jù fēn xī – financial data analysis – phân tích dữ liệu tài chính |
1039 | 会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – audit of accounting vouchers – kiểm tra chứng từ kế toán |
1040 | 应收账款账龄分析 – yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng fēn xī – accounts receivable aging analysis – phân tích tuổi khoản phải thu |
1041 | 负债管理 – fù zhài guǎn lǐ – liability management – quản lý nợ phải trả |
1042 | 经营现金流 – jīng yíng xiàn jīn liú – operating cash flow – dòng tiền hoạt động |
1043 | 应计费用 – yìng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí phải trả |
1044 | 应计收入 – yìng jì shōu rù – accrued income – doanh thu phải thu |
1045 | 递延收入 – dì yán shōu rù – deferred income – doanh thu hoãn lại |
1046 | 经营活动 – jīng yíng huó dòng – operating activities – hoạt động kinh doanh |
1047 | 投资活动 – tóu zī huó dòng – investing activities – hoạt động đầu tư |
1048 | 筹资活动 – chóu zī huó dòng – financing activities – hoạt động tài chính |
1049 | 毛利润 – máo lì rùn – gross profit – lợi nhuận gộp |
1050 | 利润表 – lì rùn biǎo – profit and loss statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1051 | 资本收益 – zī běn shōu yì – capital gain – lợi tức vốn |
1052 | 资本损失 – zī běn sǔn shī – capital loss – lỗ vốn |
1053 | 会计责任 – kuài jì zé rèn – accounting responsibility – trách nhiệm kế toán |
1054 | 财务报告质量 – cái wù bào gào zhì liàng – financial report quality – chất lượng báo cáo tài chính |
1055 | 财务信息披露 – cái wù xìn xī pī lù – financial information disclosure – công bố thông tin tài chính |
1056 | 现金折算 – xiàn jīn zhé suàn – cash conversion – quy đổi tiền mặt |
1057 | 长期投资 – cháng qī tóu zī – long-term investment – đầu tư dài hạn |
1058 | 应付利息 – yīng fù lì xī – interest payable – lãi phải trả |
1059 | 应收利息 – yīng shōu lì xī – interest receivable – lãi phải thu |
1060 | 负债总额 – fù zhài zǒng é – total liabilities – tổng nợ phải trả |
1061 | 资产总额 – zī chǎn zǒng é – total assets – tổng tài sản |
1062 | 资本总额 – zī běn zǒng é – total capital – tổng vốn |
1063 | 会计利润 – kuài jì lì rùn – accounting profit – lợi nhuận kế toán |
1064 | 会计估值 – kuài jì gū zhí – accounting valuation – định giá kế toán |
1065 | 账面价值 – zhàng miàn jià zhí – book value – giá trị ghi sổ |
1066 | 会计计量 – kuài jì jì liàng – accounting measurement – đo lường kế toán |
1067 | 财务报告编制 – cái wù bào gào biān zhì – preparation of financial statements – lập báo cáo tài chính |
1068 | 会计审查 – kuài jì shěn chá – accounting review – xem xét kế toán |
1069 | 账目调整 – zhàng mù tiáo zhěng – account adjustment – điều chỉnh sổ sách |
1070 | 应计负债 – yìng jì fù zhài – accrued liabilities – nợ phải trả tích lũy |
1071 | 资产重估 – zī chǎn zhòng gū – asset revaluation – đánh giá lại tài sản |
1072 | 资产转让 – zī chǎn zhuǎn ràng – asset transfer – chuyển nhượng tài sản |
1073 | 税收筹划 – shuì shōu chóu huà – tax planning – hoạch định thuế |
1074 | 会计年度结算 – kuài jì nián dù jié suàn – accounting year-end closing – kết toán cuối năm |
1075 | 账簿记录 – zhàng bù jì lù – ledger records – ghi chép sổ cái |
1076 | 账户调节 – zhàng hù tiáo jié – account reconciliation – điều chỉnh tài khoản |
1077 | 期末结账 – qī mò jié zhàng – period-end closing – kết chuyển cuối kỳ |
1078 | 预提费用 – yù tí fèi yòng – accrued expenses provision – dự phòng chi phí phải trả |
1079 | 报销单 – bào xiāo dān – reimbursement form – phiếu chi hoàn trả |
1080 | 资金运用 – zī jīn yùn yòng – fund utilization – sử dụng vốn |
1081 | 账务监督 – zhàng wù jiān dū – accounting supervision – giám sát kế toán |
1082 | 财务报告编制流程 – cái wù bào gào biān zhì liú chéng – financial reporting process – quy trình lập báo cáo tài chính |
1083 | 流动资产周转率 – liú dòng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – current asset turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tài sản ngắn hạn |
1084 | 现金流量预算 – xiàn jīn liú liàng yù suàn – cash flow budget – dự toán dòng tiền |
1085 | 资金来源 – zī jīn lái yuán – sources of funds – nguồn vốn |
1086 | 财务结构 – cái wù jié gòu – financial structure – cấu trúc tài chính |
1087 | 应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1088 | 账务差异 – zhàng wù chā yì – accounting discrepancies – sai lệch kế toán |
1089 | 财务合规性 – cái wù hé guī xìng – financial compliance – tuân thủ tài chính |
1090 | 预算差异 – yù suàn chā yì – budget variance – chênh lệch ngân sách |
1091 | 现金等价物周转 – xiàn jīn děng jià wù zhōu zhuǎn – cash equivalents turnover – vòng quay các khoản tương đương tiền mặt |
1092 | 成本费用 – chéng běn fèi yòng – cost expenses – chi phí |
1093 | 财务规划与分析 – cái wù guī huà yǔ fēn xī – financial planning and analysis – lập kế hoạch và phân tích tài chính |
1094 | 利润率 – lì rùn lǜ – profit margin – biên lợi nhuận |
1095 | 会计记录 – kuài jì jì lù – accounting records – hồ sơ kế toán |
1096 | 账目审核 – zhàng mù shěn hé – account audit – kiểm tra sổ sách |
1097 | 税务管理 – shuì wù guǎn lǐ – tax management – quản lý thuế |
1098 | 财务制度 – cái wù zhì dù – financial system – hệ thống tài chính |
1099 | 会计科目 – kuài jì kē mù – accounting subjects/accounts – tài khoản kế toán |
1100 | 收入确认 – shōu rù què rèn – revenue recognition – ghi nhận doanh thu |
1101 | 固定资产管理 – gù dìng zī chǎn guǎn lǐ – fixed asset management – quản lý tài sản cố định |
1102 | 账面余额 – zhàng miàn yú é – book balance – số dư trên sổ sách |
1103 | 利润分配政策 – lì rùn fēn pèi zhèng cè – profit distribution policy – chính sách phân phối lợi nhuận |
1104 | 财务计划 – cái wù jì huà – financial plan – kế hoạch tài chính |
1105 | 利润分配表 – lì rùn fēn pèi biǎo – profit distribution statement – bảng phân phối lợi nhuận |
1106 | 财务合并 – cái wù hé bìng – financial consolidation – hợp nhất tài chính |
1107 | 会计调整 – kuài jì tiáo zhěng – accounting adjustment – điều chỉnh kế toán |
1108 | 财务管理制度 – cái wù guǎn lǐ zhì dù – financial management system – hệ thống quản lý tài chính |
1109 | 会计记录保存 – kuài jì jì lù bǎo cún – accounting record retention – lưu giữ hồ sơ kế toán |
1110 | 财务内部控制 – cái wù nèi bù kòng zhì – financial internal control – kiểm soát nội bộ tài chính |
1111 | 会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – accounting voucher audit – kiểm tra chứng từ kế toán |
1112 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budget – dự toán vốn |
1113 | 资产管理制度 – zī chǎn guǎn lǐ zhì dù – asset management system – hệ thống quản lý tài sản |
1114 | 会计报表分析 – kuài jì bào biǎo fēn xī – accounting statement analysis – phân tích báo cáo kế toán |
1115 | 经营分析 – jīng yíng fēn xī – business analysis – phân tích kinh doanh |
1116 | 财务信息披露制度 – cái wù xìn xī pī lù zhì dù – financial information disclosure system – hệ thống công bố thông tin tài chính |
1117 | 会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting errors – sửa sai sót kế toán |
1118 | 财务分析指标 – cái wù fēn xī zhǐ biāo – financial analysis indicators – chỉ tiêu phân tích tài chính |
1119 | 账务处理程序 – zhàng wù chǔ lǐ chéng xù – accounting processing procedure – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán |
1120 | 财务控制系统 – cái wù kòng zhì xì tǒng – financial control system – hệ thống kiểm soát tài chính |
1121 | 固定资产清查 – gù dìng zī chǎn qīng chá – fixed asset inventory – kiểm kê tài sản cố định |
1122 | 会计凭证填制 – kuài jì píng zhèng tián zhì – accounting voucher preparation – lập chứng từ kế toán |
1123 | 财务预算执行 – cái wù yù suàn zhí xíng – financial budget execution – thực hiện ngân sách tài chính |
1124 | 会计档案管理 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ – accounting file management – quản lý hồ sơ kế toán |
1125 | 账务系统 – zhàng wù xì tǒng – accounting system – hệ thống kế toán |
1126 | 财务分析报告编制 – cái wù fēn xī bào gào biān zhì – financial analysis report preparation – lập báo cáo phân tích tài chính |
1127 | 费用分摊 – fèi yòng fēn tān – expense allocation – phân bổ chi phí |
1128 | 现金流预测 – xiàn jīn liú yù cè – cash flow forecasting – dự báo dòng tiền |
1129 | 会计凭证归档 – kuài jì píng zhèng guī dàng – accounting voucher archiving – lưu trữ chứng từ kế toán |
1130 | 资金调度 – zī jīn tiáo dù – fund scheduling – điều phối vốn |
1131 | 账务分析 – zhàng wù fēn xī – accounting analysis – phân tích nghiệp vụ kế toán |
1132 | 财务制度建设 – cái wù zhì dù jiàn shè – financial system construction – xây dựng hệ thống tài chính |
1133 | 会计报告编制 – kuài jì bào gào biān zhì – accounting report preparation – lập báo cáo kế toán |
1134 | 财务报告审核 – cái wù bào gào shěn hé – financial report audit – kiểm tra báo cáo tài chính |
1135 | 会计核算 – kuài jì hé suàn – accounting calculation – tính toán kế toán |
1136 | 资产负债表分析 – zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī – balance sheet analysis – phân tích bảng cân đối kế toán |
1137 | 费用核算 – fèi yòng hé suàn – expense accounting – kế toán chi phí |
1138 | 财务指标体系 – cái wù zhǐ biāo tǐ xì – financial indicator system – hệ thống chỉ tiêu tài chính |
1139 | 会计准则制定 – kuài jì zhǔn zé zhì dìng – accounting standards formulation – xây dựng chuẩn mực kế toán |
1140 | 财务信息系统建设 – cái wù xìn xī xì tǒng jiàn shè – financial information system development – xây dựng hệ thống thông tin tài chính |
1141 | 账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – accounting adjustment – điều chỉnh nghiệp vụ kế toán |
1142 | 财务预算管理 – cái wù yù suàn guǎn lǐ – financial budget management – quản lý ngân sách tài chính |
1143 | 会计信息质量 – kuài jì xìn xī zhì liàng – accounting information quality – chất lượng thông tin kế toán |
1144 | 现金流量管理 – xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ – cash flow management – quản lý dòng tiền mặt |
1145 | 资金预算控制 – zī jīn yù suàn kòng zhì – fund budget control – kiểm soát ngân sách vốn |
1146 | 会计核算制度 – kuài jì hé suàn zhì dù – accounting calculation system – hệ thống kế toán |
1147 | 资产管理计划 – zī chǎn guǎn lǐ jì huà – asset management plan – kế hoạch quản lý tài sản |
1148 | 经营预算管理 – jīng yíng yù suàn guǎn lǐ – operating budget management – quản lý ngân sách hoạt động |
1149 | 账务管理 – zhàng wù guǎn lǐ – account management – quản lý sổ sách |
1150 | 资产负债表编制 – zī chǎn fù zhài biǎo biān zhì – balance sheet preparation – lập bảng cân đối kế toán |
1151 | 资金调配 – zī jīn tiáo pèi – fund allocation – phân bổ vốn |
1152 | 会计核算规范 – kuài jì hé suàn guī fàn – accounting standards – chuẩn mực kế toán |
1153 | 财务核算 – cái wù hé suàn – financial accounting – kế toán tài chính |
1154 | 资金计划编制 – zī jīn jì huà biān zhì – fund planning preparation – lập kế hoạch vốn |
1155 | 会计制度 – kuài jì zhì dù – accounting system – hệ thống kế toán |
1156 | 税务管理制度 – shuì wù guǎn lǐ zhì dù – tax management system – hệ thống quản lý thuế |
1157 | 资产评估报告 – zī chǎn píng gū bào gào – asset appraisal report – báo cáo thẩm định tài sản |
1158 | 现金流量分析 – xiàn jīn liú liàng fēn xī – cash flow analysis – phân tích dòng tiền mặt |
1159 | 资金风险 – zī jīn fēng xiǎn – fund risk – rủi ro vốn |
1160 | 财务预算制度 – cái wù yù suàn zhì dù – financial budget system – hệ thống ngân sách tài chính |
1161 | 会计科目设置 – kuài jì kē mù shè zhì – accounting subject setup – thiết lập tài khoản kế toán |
1162 | 资产负债 – zī chǎn fù zhài – assets and liabilities – tài sản và nợ phải trả |
1163 | 预算分析 – yù suàn fēn xī – budget analysis – phân tích ngân sách |
1164 | 账务登记 – zhàng wù dēng jì – account registration – ghi sổ sách |
1165 | 会计档案 – kuài jì dàng àn – accounting files – hồ sơ kế toán |
1166 | 资金预算编制 – zī jīn yù suàn biān zhì – fund budget preparation – lập ngân sách vốn |
1167 | 会计核算方法 – kuài jì hé suàn fāng fǎ – accounting calculation method – phương pháp kế toán |
1168 | 预算管理制度 – yù suàn guǎn lǐ zhì dù – budget management system – hệ thống quản lý ngân sách |
1169 | 会计凭证归档 – kuài jì píng zhèng guī dàng – accounting voucher filing – lưu trữ chứng từ kế toán |
1170 | 现金流 – xiàn jīn liú – cash flow – dòng tiền mặt |
1171 | 税务 – shuì wù – taxation – thuế vụ |
1172 | 资产负债分析 – zī chǎn fù zhài fēn xī – asset-liability analysis – phân tích tài sản và nợ |
1173 | 资金流动 – zī jīn liú dòng – fund flow – dòng vốn |
1174 | 成本费用 – chéng běn fèi yòng – cost expense – chi phí giá thành |
1175 | 财务计划编制 – cái wù jì huà biān zhì – financial planning preparation – lập kế hoạch tài chính |
1176 | 预算控制制度 – yù suàn kòng zhì zhì dù – budget control system – hệ thống kiểm soát ngân sách |
1177 | 账务核算 – zhàng wù hé suàn – account accounting – hạch toán nghiệp vụ |
1178 | 会计差异 – kuài jì chā yì – accounting discrepancy – sai lệch kế toán |
1179 | 资金调度管理 – zī jīn tiáo dù guǎn lǐ – fund scheduling management – quản lý điều phối vốn |
1180 | 费用核算制度 – fèi yòng hé suàn zhì dù – expense accounting system – hệ thống kế toán chi phí |
1181 | 会计政策制定 – kuài jì zhèng cè zhì dìng – accounting policy formulation – xây dựng chính sách kế toán |
1182 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budgeting – ngân sách vốn |
1183 | 会计科目表 – kuài jì kē mù biǎo – chart of accounts – bảng tài khoản kế toán |
1184 | 现金流预算 – xiàn jīn liú yù suàn – cash flow budget – ngân sách dòng tiền |
1185 | 会计凭证审核制度 – kuài jì píng zhèng shěn hé zhì dù – accounting voucher audit system – hệ thống kiểm tra chứng từ kế toán |
1186 | 资金计划管理 – zī jīn jì huà guǎn lǐ – fund planning management – quản lý kế hoạch vốn |
1187 | 预算控制流程 – yù suàn kòng zhì liú chéng – budget control process – quy trình kiểm soát ngân sách |
1188 | 会计凭证填制规范 – kuài jì píng zhèng tián zhì guī fàn – accounting voucher preparation standards – quy chuẩn lập chứng từ kế toán |
1189 | 资产评估方法 – zī chǎn píng gū fāng fǎ – asset appraisal method – phương pháp thẩm định tài sản |
1190 | 会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – accounting error correction – sửa lỗi kế toán |
1191 | 财务预算编制流程 – cái wù yù suàn biān zhì liú chéng – financial budget preparation process – quy trình lập ngân sách tài chính |
1192 | 资金流动管理 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ – fund flow management – quản lý dòng vốn |
1193 | 会计信息质量控制 – kuài jì xìn xī zhì liàng kòng zhì – accounting information quality control – kiểm soát chất lượng thông tin kế toán |
1194 | 财务报表分析报告 – cái wù bào biǎo fēn xī bào gào – financial statement analysis report – báo cáo phân tích báo cáo tài chính |
1195 | 账务管理制度 – zhàng wù guǎn lǐ zhì dù – account management system – hệ thống quản lý sổ sách |
1196 | 会计政策调整 – kuài jì zhèng cè tiáo zhěng – accounting policy adjustment – điều chỉnh chính sách kế toán |
1197 | 财务计划控制 – cái wù jì huà kòng zhì – financial planning control – kiểm soát kế hoạch tài chính |
1198 | 会计凭证归档管理 – kuài jì píng zhèng guī dàng guǎn lǐ – accounting voucher filing management – quản lý lưu trữ chứng từ kế toán |
1199 | 财务风险评估报告 – cái wù fēng xiǎn píng gū bào gào – financial risk assessment report – báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
1200 | 预算执行管理 – yù suàn zhí xíng guǎn lǐ – budget execution management – quản lý thực hiện ngân sách |
1201 | 会计核算流程 – kuài jì hé suàn liú chéng – accounting calculation process – quy trình hạch toán kế toán |
1202 | 资金风险控制 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì – fund risk control – kiểm soát rủi ro vốn |
1203 | 财务报告审核流程 – cái wù bào gào shěn hé liú chéng – financial report audit process – quy trình kiểm tra báo cáo tài chính |
1204 | 会计差错分析 – kuài jì chā cuò fēn xī – accounting error analysis – phân tích sai sót kế toán |
1205 | 预算编制标准 – yù suàn biān zhì biāo zhǔn – budget preparation standards – tiêu chuẩn lập ngân sách |
1206 | 财务信息系统管理 – cái wù xìn xī xì tǒng guǎn lǐ – financial information system management – quản lý hệ thống thông tin tài chính |
1207 | 会计档案管理制度 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ zhì dù – accounting file management system – hệ thống quản lý hồ sơ kế toán |
1208 | 应付账款 – yìng fù zhàng kuǎn – accounts payable – khoản phải trả |
1209 | 应收账款 – yìng shōu zhàng kuǎn – accounts receivable – khoản phải thu |
1210 | 折旧 – zhé jiù – depreciation – khấu hao |
1211 | 现金等价物 – xiàn jīn děng jià wù – cash equivalents – tiền mặt tương đương |
1212 | 营业收入 – yíng yè shōu rù – operating income – doanh thu hoạt động |
1213 | 营业成本 – yíng yè chéng běn – operating costs – chi phí hoạt động |
1214 | 应计会计 – yìng jì kuài jì – accrual accounting – kế toán dồn tích |
1215 | 记账 – jì zhàng – bookkeeping – ghi sổ kế toán |
1216 | 预算 – yù suàn – budget – ngân sách |
1217 | 总成本 – zǒng chéng běn – total cost – tổng chi phí |
1218 | 应付票据 – yìng fù piào jù – notes payable – phiếu phải trả |
1219 | 应收票据 – yìng shōu piào jù – notes receivable – phiếu phải thu |
1220 | 递延税款 – dì yán shuì kuǎn – deferred tax – thuế hoãn lại |
1221 | 会计分录 – kuài jì fēn lù – accounting entry – bút toán kế toán |
1222 | 资产负债账户 – zī chǎn fù zhài zhàng hù – asset and liability account – tài khoản tài sản và nợ phải trả |
1223 | 收入账户 – shōu rù zhàng hù – revenue account – tài khoản doanh thu |
1224 | 费用账户 – fèi yòng zhàng hù – expense account – tài khoản chi phí |
1225 | 股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – vốn chủ sở hữu |
1226 | 盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ lợi nhuận |
1227 | 应收票据贴现 – yìng shōu piào jù tiē xiàn – discounting notes receivable – chiết khấu phiếu phải thu |
1228 | 应付票据贴现 – yìng fù piào jù tiē xiàn – discounting notes payable – chiết khấu phiếu phải trả |
1229 | 会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting errors – sửa sai kế toán |
1230 | 营业收入确认 – yíng yè shōu rù què rèn – revenue recognition – ghi nhận doanh thu |
1231 | 资产减值准备 – zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi – provision for asset impairment – dự phòng giảm giá tài sản |
1232 | 预计负债 – yù jì fù zhài – estimated liabilities – nợ phải trả ước tính |
1233 | 负债准备 – fù zhài zhǔn bèi – liability provision – dự phòng nợ phải trả |
1234 | 经营活动现金流 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú – operating activities cash flow – dòng tiền hoạt động kinh doanh |
1235 | 投资活动现金流 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú – investing activities cash flow – dòng tiền hoạt động đầu tư |
1236 | 筹资活动现金流 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú – financing activities cash flow – dòng tiền hoạt động tài trợ |
1237 | 资产重组 – zī chǎn chóng zǔ – asset restructuring – tái cơ cấu tài sản |
1238 | 交易费用 – jiāo yì fèi yòng – transaction costs – chi phí giao dịch |
1239 | 资本公积金 – zī běn gōng jī jīn – capital surplus fund – quỹ thặng dư vốn |
1240 | 资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – đối ứng tài sản – nợ phải trả |
1241 | 应收账款管理 – yìng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý khoản phải thu |
1242 | 应付账款管理 – yìng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý khoản phải trả |
1243 | 财务报表日 – cái wù bào biǎo rì – financial statement date – ngày lập báo cáo tài chính |
1244 | 商誉 – shāng yù – goodwill – thương hiệu |
1245 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – cash budget – ngân sách vốn |
1246 | 总账 – zǒng zhàng – general ledger – sổ tổng hợp |
1247 | 科目余额 – kē mù yú é – account balance – số dư tài khoản |
1248 | 凭证 – píng zhèng – voucher – chứng từ kế toán |
1249 | 应付账款周转率 – yìng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts payable turnover ratio – tỷ số vòng quay khoản phải trả |
1250 | 应收账款周转率 – yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ số vòng quay khoản phải thu |
1251 | 现金循环 – xiàn jīn xún huán – cash cycle – chu kỳ tiền mặt |
1252 | 会计调整 – kuài jì tiáo zhěng – accounting adjustments – điều chỉnh kế toán |
1253 | 资本收益率 – zī běn shōu yì lǜ – return on capital – tỷ suất lợi nhuận vốn |
1254 | 应计收入 – yìng jì shōu rù – accrued revenue – doanh thu chưa thu |
1255 | 财务目标 – cái wù mù biāo – financial objectives – mục tiêu tài chính |
1256 | 现金折现 – xiàn jīn zhé xiàn – cash discounting – chiết khấu tiền mặt |
1257 | 会计政策 – kuài jì zhèng cè – accounting policies – chính sách kế toán |
1258 | 财务结算 – cái wù jié suàn – financial settlement – thanh toán tài chính |
1259 | 账务核对 – zhàng wù hé duì – account reconciliation – đối chiếu tài khoản |
1260 | 财务流程 – cái wù liú chéng – financial process – quy trình tài chính |
1261 | 账务分析 – zhàng wù fēn xī – account analysis – phân tích tài khoản |
1262 | 税务申报 – shuì wù shēn bào – tax filing – khai thuế |
1263 | 账龄分析法 – zhàng líng fēn xī fǎ – aging analysis method – phương pháp phân tích tuổi nợ |
1264 | 固定负债 – gù dìng fù zhài – fixed liabilities – nợ cố định |
1265 | 会计核查 – kuài jì hé chá – accounting verification – kiểm tra kế toán |
1266 | 会计调整分录 – kuài jì tiáo zhěng fēn lù – adjusting journal entries – bút toán điều chỉnh |
1267 | 会计结算 – kuài jì jié suàn – accounting settlement – quyết toán kế toán |
1268 | 费用归集 – fèi yòng guī jí – expense accumulation – tập hợp chi phí |
1269 | 费用分配 – fèi yòng fēn pèi – expense allocation – phân bổ chi phí |
1270 | 利润测算 – lì rùn cè suàn – profit estimation – tính toán lợi nhuận |
1271 | 资本周转率 – zī běn zhōu zhuǎn lǜ – capital turnover rate – tỷ lệ vòng quay vốn |
1272 | 资产折旧 – zī chǎn zhé jiù – asset depreciation – khấu hao tài sản |
1273 | 会计监督机制 – kuài jì jiān dū jī zhì – accounting supervision mechanism – cơ chế giám sát kế toán |
1274 | 财务报告质量 – cái wù bào gào zhì liàng – quality of financial reports – chất lượng báo cáo tài chính |
1275 | 预算执行分析 – yù suàn zhí xíng fēn xī – budget execution analysis – phân tích thực hiện ngân sách |
1276 | 财务预算编制 – cái wù yù suàn biān zhì – financial budget preparation – lập ngân sách tài chính |
1277 | 账务报表 – zhàng wù bào biǎo – accounting report – báo cáo kế toán |
1278 | 资本投资 – zī běn tóu zī – capital investment – đầu tư vốn |
1279 | 会计凭证管理 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ – accounting voucher management – quản lý chứng từ kế toán |
1280 | 会计内部控制 – kuài jì nèi bù kòng zhì – internal accounting control – kiểm soát nội bộ kế toán |
1281 | 资产负债管理策略 – zī chǎn fù zhài guǎn lǐ cè lüè – asset and liability management strategy – chiến lược quản lý tài sản và nợ |
1282 | 账务自动化 – zhàng wù zì dòng huà – accounting automation – tự động hóa nghiệp vụ kế toán |
1283 | 账务分类 – zhàng wù fēn lèi – accounting classification – phân loại nghiệp vụ kế toán |
1284 | 资金链 – zī jīn liàn – cash flow chain – chuỗi vốn |
1285 | 资本增值 – zī běn zēng zhí – capital appreciation – tăng giá vốn |
1286 | 资金风险 – zī jīn fēng xiǎn – capital risk – rủi ro vốn |
1287 | 账务自动化系统 – zhàng wù zì dòng huà xì tǒng – automated accounting system – hệ thống kế toán tự động |
1288 | 财务预算控制 – cái wù yù suàn kòng zhì – financial budget control – kiểm soát ngân sách tài chính |
1289 | 会计凭证装订 – kuài jì píng zhèng zhuāng dìng – voucher binding – đóng chứng từ kế toán |
1290 | 财务指标分析 – cái wù zhǐ biāo fēn xī – financial indicator analysis – phân tích chỉ số tài chính |
1291 | 账务审计 – zhàng wù shěn jì – accounting audit – kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1292 | 资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – return on capital investment – tỷ suất hoàn vốn |
1293 | 资产负债期限 – zī chǎn fù zhài qī xiàn – asset-liability maturity – kỳ hạn tài sản và nợ |
1294 | 财务资源配置 – cái wù zī yuán pèi zhì – financial resource allocation – phân bổ nguồn lực tài chính |
1295 | 账务处理规范 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn – accounting processing standards – quy chuẩn xử lý nghiệp vụ kế toán |
1296 | 资金使用效率 – zī jīn shǐ yòng xiào lǜ – fund utilization efficiency – hiệu quả sử dụng vốn |
1297 | 预算执行监控 – yù suàn zhí xíng jiān kòng – budget execution monitoring – giám sát thực hiện ngân sách |
1298 | 会计内部审计 – kuài jì nèi bù shěn jì – internal accounting audit – kiểm toán nội bộ kế toán |
1299 | 资金占用 – zī jīn zhàn yòng – fund occupation – chiếm dụng vốn |
1300 | 财务分析指标 – cái wù fēn xī zhǐ biāo – financial analysis indicators – chỉ số phân tích tài chính |
1301 | 预算调整程序 – yù suàn tiáo zhěng chéng xù – budget adjustment procedure – quy trình điều chỉnh ngân sách |
1302 | 账务核查 – zhàng wù hé chá – accounting inspection – kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1303 | 资产评估 – zī chǎn píng gū – asset appraisal – đánh giá tài sản |
1304 | 财务目标设定 – cái wù mù biāo shè dìng – financial goal setting – thiết lập mục tiêu tài chính |
1305 | 账务异常 – zhàng wù yì cháng – accounting anomaly – bất thường nghiệp vụ kế toán |
1306 | 财务审查 – cái wù shěn chá – financial review – rà soát tài chính |
1307 | 会计报表 – kuài jì bào biǎo – accounting statement – báo cáo kế toán |
1308 | 财务审核 – cái wù shěn hé – financial review – kiểm tra tài chính |
1309 | 会计凭证编号 – kuài jì píng zhèng biāo hào – voucher number – số hiệu chứng từ kế toán |
1310 | 账簿登记 – zhàng bù dēng jì – ledger posting – ghi sổ kế toán |
1311 | 账务记录 – zhàng wù jì lù – accounting records – ghi chép nghiệp vụ kế toán |
1312 | 会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – voucher audit – kiểm tra chứng từ kế toán |
1313 | 财务分析报告编写 – cái wù fēn xī bào gào biān xiě – financial analysis report writing – soạn thảo báo cáo phân tích tài chính |
1314 | 会计信息系统建设 – kuài jì xìn xī xì tǒng jiàn shè – accounting information system development – xây dựng hệ thống thông tin kế toán |
1315 | 会计年度结算 – kuài jì nián dù jié suàn – annual accounting settlement – quyết toán kế toán năm |
1316 | 财务成本核算 – cái wù chéng běn hé suàn – financial cost accounting – kế toán chi phí tài chính |
1317 | 账务系统升级 – zhàng wù xì tǒng shēng jí – accounting system upgrade – nâng cấp hệ thống kế toán |
1318 | 财务数据管理 – cái wù shù jù guǎn lǐ – financial data management – quản lý dữ liệu tài chính |
1319 | 会计内部控制制度 – kuài jì nèi bù kòng zhì zhì dù – internal control system – hệ thống kiểm soát nội bộ kế toán |
1320 | 财务风险预警 – cái wù fēng xiǎn yù jǐng – financial risk warning – cảnh báo rủi ro tài chính |
1321 | 资金调拨 – zī jīn tiáo bō – fund transfer – điều chuyển vốn |
1322 | 财务绩效评估 – cái wù jì xiào píng gū – financial performance evaluation – đánh giá hiệu quả tài chính |
1323 | 账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting calculation – tính toán nghiệp vụ kế toán |
1324 | 会计凭证归档 – kuài jì píng zhèng guī dàng – voucher archiving – lưu trữ chứng từ kế toán |
1325 | 预算指标 – yù suàn zhǐ biāo – budget indicator – chỉ tiêu ngân sách |
1326 | 会计数据分析 – kuài jì shù jù fēn xī – accounting data analysis – phân tích dữ liệu kế toán |
1327 | 财务决策支持 – cái wù jué cè zhī chí – financial decision support – hỗ trợ quyết định tài chính |
1328 | 账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting exception handling – xử lý bất thường kế toán |
1329 | 资金成本控制 – zī jīn chéng běn kòng zhì – fund cost control – kiểm soát chi phí vốn |
1330 | 会计凭证制作 – kuài jì píng zhèng zhì zuò – voucher preparation – lập chứng từ kế toán |
1331 | 财务数据报表 – cái wù shù jù bào biǎo – financial data report – báo cáo dữ liệu tài chính |
1332 | 资金风险管理 – zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ – fund risk management – quản lý rủi ro vốn |
1333 | 费用报表 – fèi yòng bào biǎo – expense report – báo cáo chi phí |
1334 | 账务数据 – zhàng wù shù jù – accounting data – dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1335 | 财务绩效管理 – cái wù jì xiào guǎn lǐ – financial performance management – quản lý hiệu quả tài chính |
1336 | 资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – fund liquidity – tính thanh khoản vốn |
1337 | 会计凭证审核流程 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng – voucher audit process – quy trình kiểm tra chứng từ kế toán |
1338 | 会计凭证管理 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ – voucher management – quản lý chứng từ kế toán |
1339 | 财务数据录入 – cái wù shù jù lù rù – financial data entry – nhập dữ liệu tài chính |
1340 | 账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – accounting processing procedure – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán |
1341 | 资金风险监控 – zī jīn fēng xiǎn jiān kòng – fund risk monitoring – giám sát rủi ro vốn |
1342 | 财务目标管理 – cái wù mù biāo guǎn lǐ – financial goal management – quản lý mục tiêu tài chính |
1343 | 会计凭证审核规范 – kuài jì píng zhèng shěn hé guī fàn – voucher audit standards – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ kế toán |
1344 | 资金流量分析 – zī jīn liú liàng fēn xī – fund flow analysis – phân tích dòng vốn |
1345 | 账务异常报告 – zhàng wù yì cháng bào gào – accounting anomaly report – báo cáo bất thường nghiệp vụ kế toán |
1346 | 财务管理体系 – cái wù guǎn lǐ tǐ xì – financial management system – hệ thống quản lý tài chính |
1347 | 会计数据录入 – kuài jì shù jù lù rù – accounting data entry – nhập dữ liệu kế toán |
1348 | 财务分析模型 – cái wù fēn xī mó xíng – financial analysis model – mô hình phân tích tài chính |
1349 | 账务审核流程 – zhàng wù shěn hé liú chéng – accounting audit process – quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1350 | 会计凭证归档管理 – kuài jì píng zhèng guī dàng guǎn lǐ – voucher archiving management – quản lý lưu trữ chứng từ kế toán |
1351 | 资金成本分析 – zī jīn chéng běn fēn xī – fund cost analysis – phân tích chi phí vốn |
1352 | 账务数据分析报告 – zhàng wù shù jù fēn xī bào gào – accounting data analysis report – báo cáo phân tích dữ liệu kế toán |
1353 | 会计凭证审核程序 – kuài jì píng zhèng shěn hé chéng xù – voucher audit procedure – quy trình kiểm tra chứng từ kế toán |
1354 | 资金预算执行 – zī jīn yù suàn zhí xíng – fund budget execution – thực hiện ngân sách vốn |
1355 | 财务风险管理体系 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ tǐ xì – financial risk management system – hệ thống quản lý rủi ro tài chính |
1356 | 账务核查报告 – zhàng wù hé chá bào gào – accounting inspection report – báo cáo kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1357 | 会计凭证编号规则 – kuài jì píng zhèng biāo hào guī zé – voucher numbering rules – quy định đánh số chứng từ kế toán |
1358 | 资金调拨计划 – zī jīn tiáo bō jì huà – fund transfer plan – kế hoạch điều chuyển vốn |
1359 | 财务数据分析工具 – cái wù shù jù fēn xī gōng jù – financial data analysis tools – công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
1360 | 会计凭证审核标准 – kuài jì píng zhèng shěn hé biāo zhǔn – voucher audit standards – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ kế toán |
1361 | 资金回收 – zī jīn huí shōu – fund recovery – thu hồi vốn |
1362 | 账务异常处理流程 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ liú chéng – accounting anomaly handling process – quy trình xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán |
1363 | 会计数据管理系统 – kuài jì shù jù guǎn lǐ xì tǒng – accounting data management system – hệ thống quản lý dữ liệu kế toán |
1364 | 资金流动分析 – zī jīn liú dòng fēn xī – fund liquidity analysis – phân tích tính thanh khoản vốn |
1365 | 财务决策制定 – cái wù jué cè zhì dìng – financial decision making – ra quyết định tài chính |
1366 | 账务处理规范 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn – accounting processing standards – tiêu chuẩn xử lý nghiệp vụ kế toán |
1367 | 会计凭证归档流程 – kuài jì píng zhèng guī dàng liú chéng – voucher archiving process – quy trình lưu trữ chứng từ kế toán |
1368 | 财务风险评估方法 – cái wù fēng xiǎn píng gū fāng fǎ – financial risk assessment methods – phương pháp đánh giá rủi ro tài chính |
1369 | 账务核算流程 – zhàng wù hé suàn liú chéng – accounting calculation process – quy trình tính toán nghiệp vụ kế toán |
1370 | 会计凭证制作规范 – kuài jì píng zhèng zhì zuò guī fàn – voucher preparation standards – tiêu chuẩn lập chứng từ kế toán |
1371 | 财务数据报表编制 – cái wù shù jù bào biǎo biān zhì – financial data report preparation – lập báo cáo dữ liệu tài chính |
1372 | 账务异常监控 – zhàng wù yì cháng jiān kòng – accounting anomaly monitoring – giám sát bất thường nghiệp vụ kế toán |
1373 | 会计数据审核 – kuài jì shù jù shěn hé – accounting data audit – kiểm tra dữ liệu kế toán |
1374 | 资金流转 – zī jīn liú zhuǎn – fund circulation – lưu chuyển vốn |
1375 | 账务管理体系 – zhàng wù guǎn lǐ tǐ xì – accounting management system – hệ thống quản lý nghiệp vụ kế toán |
1376 | 会计凭证审核流程 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng – voucher audit workflow – quy trình kiểm tra chứng từ kế toán |
1377 | 资金计划制定 – zī jīn jì huà zhì dìng – fund planning formulation – xây dựng kế hoạch vốn |
1378 | 账务审计流程 – zhàng wù shěn jì liú chéng – accounting audit workflow – quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1379 | 会计凭证管理系统 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ xì tǒng – voucher management system – hệ thống quản lý chứng từ kế toán |
1380 | 会计凭证录入 – kuài jì píng zhèng lù rù – voucher entry – nhập chứng từ kế toán |
1381 | 资金预算调整 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng – fund budget adjustment – điều chỉnh ngân sách vốn |
1382 | 会计信息管理 – kuài jì xìn xī guǎn lǐ – accounting information management – quản lý thông tin kế toán |
1383 | 账务核算系统 – zhàng wù hé suàn xì tǒng – accounting calculation system – hệ thống tính toán kế toán |
1384 | 会计凭证归档制度 – kuài jì píng zhèng guī dàng zhì dù – voucher archiving policy – chính sách lưu trữ chứng từ kế toán |
1385 | 资金流量预算 – zī jīn liú liàng yù suàn – fund flow budget – ngân sách dòng vốn |
1386 | 财务计划制定 – cái wù jì huà zhì dìng – financial planning formulation – xây dựng kế hoạch tài chính |
1387 | 账务异常处理机制 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ jī zhì – accounting anomaly handling mechanism – cơ chế xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán |
1388 | 会计数据备份 – kuài jì shù jù bèi fèn – accounting data backup – sao lưu dữ liệu kế toán |
1389 | 资金风险控制体系 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì tǐ xì – fund risk control system – hệ thống kiểm soát rủi ro vốn |
1390 | 财务数据质量管理 – cái wù shù jù zhì liàng guǎn lǐ – financial data quality management – quản lý chất lượng dữ liệu tài chính |
1391 | 账务核对制度 – zhàng wù hé duì zhì dù – accounting reconciliation policy – chính sách đối chiếu nghiệp vụ kế toán |
1392 | 资金流动预算 – zī jīn liú dòng yù suàn – fund liquidity budget – ngân sách tính thanh khoản vốn |
1393 | 财务风险预警系统 – cái wù fēng xiǎn yù jǐng xì tǒng – financial risk warning system – hệ thống cảnh báo rủi ro tài chính |
1394 | 账务处理自动化 – zhàng wù chǔ lǐ zì dòng huà – accounting processing automation – tự động hóa xử lý nghiệp vụ kế toán |
1395 | 会计凭证审核流程优化 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng yōu huà – voucher audit process optimization – tối ưu quy trình kiểm tra chứng từ kế toán |
1396 | 资金预算控制机制 – zī jīn yù suàn kòng zhì jī zhì – fund budget control mechanism – cơ chế kiểm soát ngân sách vốn |
1397 | 财务报告编制流程 – cái wù bào gào biān zhì liú chéng – financial report preparation process – quy trình lập báo cáo tài chính |
1398 | 账务异常监控系统 – zhàng wù yì cháng jiān kòng xì tǒng – accounting anomaly monitoring system – hệ thống giám sát bất thường nghiệp vụ kế toán |
1399 | 会计数据分析工具 – kuài jì shù jù fēn xī gōng jù – accounting data analysis tools – công cụ phân tích dữ liệu kế toán |
1400 | 资金调拨管理流程 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ liú chéng – fund transfer management process – quy trình quản lý điều chuyển vốn |
1401 | 财务预算执行监控 – cái wù yù suàn zhí xíng jiān kòng – financial budget execution monitoring – giám sát thực hiện ngân sách tài chính |
1402 | 账务核查流程 – zhàng wù hé chá liú chéng – accounting inspection process – quy trình kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1403 | 会计凭证归档规范 – kuài jì píng zhèng guī dàng guī fàn – voucher archiving standards – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ kế toán |
1404 | 资金成本控制机制 – zī jīn chéng běn kòng zhì jī zhì – fund cost control mechanism – cơ chế kiểm soát chi phí vốn |
1405 | 财务计划管理 – cái wù jì huà guǎn lǐ – financial planning management – quản lý kế hoạch tài chính |
1406 | 账务数据录入规范 – zhàng wù shù jù lù rù guī fàn – accounting data entry standards – tiêu chuẩn nhập dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1407 | 会计凭证审核程序规范 – kuài jì píng zhèng shěn hé chéng xù guī fàn – voucher audit procedure standards – tiêu chuẩn quy trình kiểm tra chứng từ kế toán |
1408 | 资金流动性分析 – zī jīn liú dòng xìng fēn xī – fund liquidity analysis – phân tích tính thanh khoản vốn |
1409 | 财务风险评估模型 – cái wù fēng xiǎn píng gū mó xíng – financial risk assessment model – mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
1410 | 账务核算流程优化 – zhàng wù hé suàn liú chéng yōu huà – accounting calculation process optimization – tối ưu quy trình tính toán nghiệp vụ kế toán |
1411 | 会计凭证制作流程 – kuài jì píng zhèng zhì zuò liú chéng – voucher preparation process – quy trình lập chứng từ kế toán |
1412 | 资金调度机制 – zī jīn tiáo dù jī zhì – fund scheduling mechanism – cơ chế điều phối vốn |
1413 | 财务数据报表管理 – cái wù shù jù bào biǎo guǎn lǐ – financial data report management – quản lý báo cáo dữ liệu tài chính |
1414 | 会计数据审核流程 – kuài jì shù jù shěn hé liú chéng – accounting data audit process – quy trình kiểm tra dữ liệu kế toán |
1415 | 资金流转管理 – zī jīn liú zhuǎn guǎn lǐ – fund circulation management – quản lý lưu chuyển vốn |
1416 | 财务预算管理体系 – cái wù yù suàn guǎn lǐ tǐ xì – financial budget management system – hệ thống quản lý ngân sách tài chính |
1417 | 账务管理流程 – zhàng wù guǎn lǐ liú chéng – accounting management process – quy trình quản lý nghiệp vụ kế toán |
1418 | 会计凭证审核制度 – kuài jì píng zhèng shěn hé zhì dù – voucher audit policy – chính sách kiểm tra chứng từ kế toán |
1419 | 账务审计制度 – zhàng wù shěn jì zhì dù – accounting audit policy – chính sách kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1420 | 会计凭证管理规范 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ guī fàn – voucher management standards – tiêu chuẩn quản lý chứng từ kế toán |
1421 | 现金流量预测 – xiàn jīn liú liàng yù cè – cash flow forecasting – dự báo dòng tiền mặt |
1422 | 财务报表审核 – cái wù bào biǎo shěn hé – financial statement audit – kiểm tra báo cáo tài chính |
1423 | 账务处理记录 – zhàng wù chǔ lǐ jì lù – accounting processing records – hồ sơ xử lý nghiệp vụ kế toán |
1424 | 会计凭证编制 – kuài jì píng zhèng biān zhì – voucher preparation – lập chứng từ kế toán |
1425 | 资金管理制度 – zī jīn guǎn lǐ zhì dù – fund management policy – chính sách quản lý vốn |
1426 | 账务核算准确性 – zhàng wù hé suàn zhǔn què xìng – accuracy of accounting calculation – độ chính xác của tính toán kế toán |
1427 | 会计凭证归档流程 – kuài jì píng zhèng guī dàng liú chéng – voucher filing process – quy trình lưu trữ chứng từ kế toán |
1428 | 资金预算执行 – zī jīn yù suàn zhí xíng – fund budget implementation – thực hiện ngân sách vốn |
1429 | 财务风险监控 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng – financial risk monitoring – giám sát rủi ro tài chính |
1430 | 账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting anomaly handling – xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán |
1431 | 资金流动性管理 – zī jīn liú dòng xìng guǎn lǐ – fund liquidity management – quản lý tính thanh khoản vốn |
1432 | 财务计划执行 – cái wù jì huà zhí xíng – financial plan execution – thực hiện kế hoạch tài chính |
1433 | 账务管理规范 – zhàng wù guǎn lǐ guī fàn – accounting management standards – tiêu chuẩn quản lý nghiệp vụ kế toán |
1434 | 资金调拨执行 – zī jīn tiáo bō zhí xíng – fund transfer execution – thực hiện điều chuyển vốn |
1435 | 财务数据质量 – cái wù shù jù zhì liàng – financial data quality – chất lượng dữ liệu tài chính |
1436 | 会计凭证编号 – kuài jì píng zhèng biāo hào – voucher numbering – đánh số chứng từ kế toán |
1437 | 财务预算调整 – cái wù yù suàn tiáo zhěng – financial budget adjustment – điều chỉnh ngân sách tài chính |
1438 | 资金计划调整 – zī jīn jì huà tiáo zhěng – fund planning adjustment – điều chỉnh kế hoạch vốn |
1439 | 资金流量管理 – zī jīn liú liàng guǎn lǐ – fund flow management – quản lý dòng vốn |
1440 | 资金预算管理 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ – fund budget management – quản lý ngân sách vốn |
1441 | 账务数据录入 – zhàng wù shù jù lù rù – accounting data entry – nhập dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1442 | 财务核算规范 – cái wù hé suàn guī fàn – financial accounting standards – tiêu chuẩn kế toán tài chính |
1443 | 账务处理系统 – zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng – accounting processing system – hệ thống xử lý nghiệp vụ kế toán |
1444 | 会计凭证编制规范 – kuài jì píng zhèng biān zhì guī fàn – voucher preparation standards – tiêu chuẩn lập chứng từ kế toán |
1445 | 财务风险识别 – cái wù fēng xiǎn shí bié – financial risk identification – nhận dạng rủi ro tài chính |
1446 | 账务数据安全 – zhàng wù shù jù ān quán – accounting data security – bảo mật dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1447 | 会计凭证数字化 – kuài jì píng zhèng shù zì huà – voucher digitization – số hóa chứng từ kế toán |
1448 | 资金调度计划 – zī jīn tiáo dù jì huà – fund scheduling plan – kế hoạch điều phối vốn |
1449 | 资金流动管理 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ – fund movement management – quản lý lưu chuyển vốn |
1450 | 会计凭证编号规则 – kuài jì píng zhèng biāo hào guī zé – voucher numbering rules – quy tắc đánh số chứng từ kế toán |
1451 | 资金预算执行监控 – zī jīn yù suàn zhí xíng jiān kòng – fund budget execution monitoring – giám sát thực hiện ngân sách vốn |
1452 | 账务数据统计 – zhàng wù shù jù tǒng jì – accounting data statistics – thống kê dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1453 | 会计凭证保管 – kuài jì píng zhèng bǎo guǎn – voucher safekeeping – bảo quản chứng từ kế toán |
1454 | 资金使用控制 – zī jīn shǐ yòng kòng zhì – fund usage control – kiểm soát sử dụng vốn |
1455 | 财务预算调整流程 – cái wù yù suàn tiáo zhěng liú chéng – financial budget adjustment process – quy trình điều chỉnh ngân sách tài chính |
1456 | 会计凭证电子化 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ huà – voucher electronification – điện tử hóa chứng từ kế toán |
1457 | 资金调度监控 – zī jīn tiáo dù jiān kòng – fund scheduling monitoring – giám sát điều phối vốn |
1458 | 账务核查标准 – zhàng wù hé chá biāo zhǔn – accounting inspection standards – tiêu chuẩn kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1459 | 资金流动风险 – zī jīn liú dòng fēng xiǎn – fund flow risk – rủi ro lưu chuyển vốn |
1460 | 财务预算管理流程 – cái wù yù suàn guǎn lǐ liú chéng – financial budget management process – quy trình quản lý ngân sách tài chính |
1461 | 账务管理系统 – zhàng wù guǎn lǐ xì tǒng – accounting management system – hệ thống quản lý nghiệp vụ kế toán |
1462 | 会计凭证审核流程规范 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng guī fàn – voucher audit process standards – tiêu chuẩn quy trình kiểm tra chứng từ kế toán |
1463 | 资金使用审批 – zī jīn shǐ yòng shěn pī – fund usage approval – phê duyệt sử dụng vốn |
1464 | 财务风险识别流程 – cái wù fēng xiǎn shí bié liú chéng – financial risk identification process – quy trình nhận dạng rủi ro tài chính |
1465 | 会计凭证管理流程 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ liú chéng – voucher management process – quy trình quản lý chứng từ kế toán |
1466 | 资金预算审核 – zī jīn yù suàn shěn hé – fund budget audit – kiểm toán ngân sách vốn |
1467 | 财务数据管理系统 – cái wù shù jù guǎn lǐ xì tǒng – financial data management system – hệ thống quản lý dữ liệu tài chính |
1468 | 账务处理流程规范 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng guī fàn – accounting processing procedure standards – tiêu chuẩn quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán |
1469 | 会计报表分析 – kuài jì bào biǎo fēn xī – financial statement analysis – phân tích báo cáo kế toán |
1470 | 资金流动计划 – zī jīn liú dòng jì huà – fund flow plan – kế hoạch lưu chuyển vốn |
1471 | 会计凭证归档 – kuài jì píng zhèng guī dàng – voucher filing – lưu trữ chứng từ kế toán |
1472 | 资金管理系统 – zī jīn guǎn lǐ xì tǒng – fund management system – hệ thống quản lý vốn |
1473 | 账务审核程序 – zhàng wù shěn hé chéng xù – accounting audit procedure – thủ tục kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1474 | 会计凭证编制流程 – kuài jì píng zhèng biān zhì liú chéng – voucher preparation process – quy trình lập chứng từ kế toán |
1475 | 账务异常监测 – zhàng wù yì cháng jiān cè – accounting anomaly detection – phát hiện bất thường nghiệp vụ kế toán |
1476 | 资金使用审批流程 – zī jīn shǐ yòng shěn pī liú chéng – fund usage approval process – quy trình phê duyệt sử dụng vốn |
1477 | 财务数据分析报告 – cái wù shù jù fēn xī bào gào – financial data analysis report – báo cáo phân tích dữ liệu tài chính |
1478 | 账务处理系统规范 – zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng guī fàn – accounting processing system standards – tiêu chuẩn hệ thống xử lý nghiệp vụ kế toán |
1479 | 资金预算管理流程 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ liú chéng – fund budget management process – quy trình quản lý ngân sách vốn |
1480 | 账务数据安全管理 – zhàng wù shù jù ān quán guǎn lǐ – accounting data security management – quản lý bảo mật dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1481 | 会计凭证数字化管理 – kuài jì píng zhèng shù zì huà guǎn lǐ – voucher digitization management – quản lý số hóa chứng từ kế toán |
1482 | 资金调度计划编制 – zī jīn tiáo dù jì huà biān zhì – fund scheduling plan preparation – lập kế hoạch điều phối vốn |
1483 | 会计凭证电子化管理 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ huà guǎn lǐ – voucher electronification management – quản lý điện tử hóa chứng từ kế toán |
1484 | 资金调度监控系统 – zī jīn tiáo dù jiān kòng xì tǒng – fund scheduling monitoring system – hệ thống giám sát điều phối vốn |
1485 | 财务数据报表编制规范 – cái wù shù jù bào biǎo biān zhì guī fàn – financial data report preparation standards – tiêu chuẩn lập báo cáo dữ liệu tài chính |
1486 | 会计凭证录入规范 – kuài jì píng zhèng lù rù guī fàn – voucher entry standards – tiêu chuẩn nhập chứng từ kế toán |
1487 | 资金流动风险控制 – zī jīn liú dòng fēng xiǎn kòng zhì – fund flow risk control – kiểm soát rủi ro lưu chuyển vốn |
1488 | 财务预算管理规范 – cái wù yù suàn guǎn lǐ guī fàn – financial budget management standards – tiêu chuẩn quản lý ngân sách tài chính |
1489 | 账务管理流程规范 – zhàng wù guǎn lǐ liú chéng guī fàn – accounting management process standards – tiêu chuẩn quy trình quản lý nghiệp vụ kế toán |
1490 | 资金使用控制流程 – zī jīn shǐ yòng kòng zhì liú chéng – fund usage control process – quy trình kiểm soát sử dụng vốn |
1491 | 财务预算调整管理 – cái wù yù suàn tiáo zhěng guǎn lǐ – financial budget adjustment management – quản lý điều chỉnh ngân sách tài chính |
1492 | 账务异常监控流程 – zhàng wù yì cháng jiān kòng liú chéng – accounting anomaly monitoring process – quy trình giám sát bất thường nghiệp vụ kế toán |
1493 | 资金预算审核流程 – zī jīn yù suàn shěn hé liú chéng – fund budget audit process – quy trình kiểm toán ngân sách vốn |
1494 | 财务数据管理规范 – cái wù shù jù guǎn lǐ guī fàn – financial data management standards – tiêu chuẩn quản lý dữ liệu tài chính |
1495 | 会计报表编制流程 – kuài jì bào biǎo biān zhì liú chéng – financial statement preparation process – quy trình lập báo cáo kế toán |
1496 | 资金流动管理规范 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ guī fàn – fund flow management standards – tiêu chuẩn quản lý lưu chuyển vốn |
1497 | 财务风险控制流程 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì liú chéng – financial risk control process – quy trình kiểm soát rủi ro tài chính |
1498 | 账务审核管理 – zhàng wù shěn hé guǎn lǐ – accounting audit management – quản lý kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1499 | 会计凭证管理程序 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ chéng xù – voucher management procedure – thủ tục quản lý chứng từ kế toán |
1500 | 资金预算执行流程 – zī jīn yù suàn zhí xíng liú chéng – fund budget execution process – quy trình thực hiện ngân sách vốn |
1501 | 财务数据分析流程 – cái wù shù jù fēn xī liú chéng – financial data analysis process – quy trình phân tích dữ liệu tài chính |
1502 | 账务处理管理 – zhàng wù chǔ lǐ guǎn lǐ – accounting processing management – quản lý xử lý nghiệp vụ kế toán |
1503 | 会计凭证审核管理 – kuài jì píng zhèng shěn hé guǎn lǐ – voucher audit management – quản lý kiểm tra chứng từ kế toán |
1504 | 财务报表附注 – cái wù bào biǎo fù zhù – financial statement notes – thuyết minh báo cáo tài chính |
1505 | 资金周转率 – zī jīn zhōu zhuǎn lǜ – fund turnover rate – tỷ lệ vòng quay vốn |
1506 | 财务内部控制 – cái wù nèi bù kòng zhì – internal financial control – kiểm soát nội bộ tài chính |
1507 | 账务调节表 – zhàng wù tiáo jié biǎo – reconciliation statement – bảng điều chỉnh nghiệp vụ |
1508 | 会计系统升级 – kuài jì xì tǒng shēng jí – accounting system upgrade – nâng cấp hệ thống kế toán |
1509 | 资金风险评估 – zī jīn fēng xiǎn píng gū – fund risk assessment – đánh giá rủi ro vốn |
1510 | 财务预算差异分析 – cái wù yù suàn chā yì fēn xī – budget variance analysis – phân tích sai lệch ngân sách |
1511 | 资金流量表 – zī jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1512 | 账务数据备份 – zhàng wù shù jù bèi fèn – accounting data backup – sao lưu dữ liệu kế toán |
1513 | 会计准则应用 – kuài jì zhǔn zé yìng yòng – application of accounting standards – áp dụng chuẩn mực kế toán |
1514 | 资金预算执行报告 – zī jīn yù suàn zhí xíng bào gào – fund budget execution report – báo cáo thực hiện ngân sách vốn |
1515 | 账务异常报警 – zhàng wù yì cháng bào jǐng – accounting anomaly alert – cảnh báo bất thường nghiệp vụ kế toán |
1516 | 会计凭证电子归档 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng – electronic voucher filing – lưu trữ chứng từ kế toán điện tử |
1517 | 资金调度优化 – zī jīn tiáo dù yōu huà – fund scheduling optimization – tối ưu điều phối vốn |
1518 | 账务审核标准 – zhàng wù shěn hé biāo zhǔn – accounting audit standards – tiêu chuẩn kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1519 | 资金流动监控 – zī jīn liú dòng jiān kòng – fund flow monitoring – giám sát lưu chuyển vốn |
1520 | 财务数据安全 – cái wù shù jù ān quán – financial data security – bảo mật dữ liệu tài chính |
1521 | 资金预算编制规范 – zī jīn yù suàn biān zhì guī fàn – fund budget preparation standards – tiêu chuẩn lập ngân sách vốn |
1522 | 会计凭证管理体系 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ tǐ xì – voucher management system – hệ thống quản lý chứng từ kế toán |
1523 | 财务预算执行监控流程 – cái wù yù suàn zhí xíng jiān kòng liú chéng – financial budget execution monitoring process – quy trình giám sát thực hiện ngân sách tài chính |
1524 | 会计凭证电子管理 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guǎn lǐ – electronic voucher management – quản lý chứng từ kế toán điện tử |
1525 | 资金预算控制流程 – zī jīn yù suàn kòng zhì liú chéng – fund budget control process – quy trình kiểm soát ngân sách vốn |
1526 | 财务风险监测 – cái wù fēng xiǎn jiān cè – financial risk monitoring – giám sát rủi ro tài chính |
1527 | 账务数据管理流程 – zhàng wù shù jù guǎn lǐ liú chéng – accounting data management process – quy trình quản lý dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1528 | 资金流动计划编制 – zī jīn liú dòng jì huà biān zhì – fund flow plan preparation – lập kế hoạch lưu chuyển vốn |
1529 | 财务预算调整管理流程 – cái wù yù suàn tiáo zhěng guǎn lǐ liú chéng – financial budget adjustment management process – quy trình quản lý điều chỉnh ngân sách tài chính |
1530 | 账务审核流程规范 – zhàng wù shěn hé liú chéng guī fàn – accounting audit process standards – tiêu chuẩn quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1531 | 会计凭证数字化管理体系 – kuài jì píng zhèng shù zì huà guǎn lǐ tǐ xì – voucher digitization management system – hệ thống quản lý số hóa chứng từ kế toán |
1532 | 资金调度监控流程 – zī jīn tiáo dù jiān kòng liú chéng – fund scheduling monitoring process – quy trình giám sát điều phối vốn |
1533 | 会计凭证录入流程 – kuài jì píng zhèng lù rù liú chéng – voucher entry process – quy trình nhập chứng từ kế toán |
1534 | 资金流动风险评估 – zī jīn liú dòng fēng xiǎn píng gū – fund flow risk assessment – đánh giá rủi ro lưu chuyển vốn |
1535 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budgeting – lập ngân sách vốn |
1536 | 账务登记 – zhàng wù dēng jì – accounting registration – đăng ký nghiệp vụ kế toán |
1537 | 会计帐簿 – kuài jì zhàng bù – accounting ledger – sổ kế toán |
1538 | 资金流动 – zī jīn liú dòng – fund flow – lưu chuyển vốn |
1539 | 账务审核 – zhàng wù shěn hé – accounting audit – kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1540 | 财务预算 – cái wù yù suàn – financial budgeting – ngân sách tài chính |
1541 | 账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting settlement – quyết toán nghiệp vụ kế toán |
1542 | 资金分配 – zī jīn fēn pèi – fund allocation – phân bổ vốn |
1543 | 账务管理 – zhàng wù guǎn lǐ – accounting management – quản lý nghiệp vụ kế toán |
1544 | 账务录入 – zhàng wù lù rù – accounting entry – nhập nghiệp vụ kế toán |
1545 | 资金管理制度 – zī jīn guǎn lǐ zhì dù – fund management system – chế độ quản lý vốn |
1546 | 会计核查 – kuài jì hé chá – accounting inspection – kiểm tra kế toán |
1547 | 账务核对 – zhàng wù hé duì – accounting reconciliation – đối chiếu nghiệp vụ kế toán |
1548 | 会计凭证电子化 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ huà – voucher digitization – số hóa chứng từ kế toán |
1549 | 账务审核流程 – zhàng wù shěn hé liú chéng – accounting audit procedure – quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1550 | 资金流量监控 – zī jīn liú liàng jiān kòng – fund flow monitoring – giám sát lưu chuyển vốn |
1551 | 账务数据备份 – zhàng wù shù jù bèi fèn – accounting data backup – sao lưu dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1552 | 账务流程优化 – zhàng wù liú chéng yōu huà – accounting process optimization – tối ưu quy trình nghiệp vụ kế toán |
1553 | 会计核算系统 – kuài jì hé suàn xì tǒng – accounting system – hệ thống hạch toán kế toán |
1554 | 资金预算监控 – zī jīn yù suàn jiān kòng – fund budget monitoring – giám sát ngân sách vốn |
1555 | 资金流动管理 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ – fund flow management – quản lý lưu chuyển vốn |
1556 | 财务预算控制体系 – cái wù yù suàn kòng zhì tǐ xì – financial budget control system – hệ thống kiểm soát ngân sách tài chính |
1557 | 账务登记管理 – zhàng wù dēng jì guǎn lǐ – accounting registration management – quản lý đăng ký nghiệp vụ kế toán |
1558 | 资金风险监测 – zī jīn fēng xiǎn jiān cè – fund risk monitoring – giám sát rủi ro vốn |
1559 | 账务处理标准 – zhàng wù chǔ lǐ biāo zhǔn – accounting processing standards – tiêu chuẩn xử lý nghiệp vụ kế toán |
1560 | 资金调度报告 – zī jīn tiáo dù bào gào – fund scheduling report – báo cáo điều phối vốn |
1561 | 账务核对流程 – zhàng wù hé duì liú chéng – accounting reconciliation process – quy trình đối chiếu nghiệp vụ kế toán |
1562 | 会计凭证电子管理系统 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guǎn lǐ xì tǒng – electronic voucher management system – hệ thống quản lý chứng từ kế toán điện tử |
1563 | 资金预算调整流程 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng liú chéng – fund budget adjustment process – quy trình điều chỉnh ngân sách vốn |
1564 | 资金流动监控系统 – zī jīn liú dòng jiān kòng xì tǒng – fund flow monitoring system – hệ thống giám sát lưu chuyển vốn |
1565 | 财务信息安全 – cái wù xìn xī ān quán – financial information security – bảo mật thông tin tài chính |
1566 | 账务数据管理系统 – zhàng wù shù jù guǎn lǐ xì tǒng – accounting data management system – hệ thống quản lý dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1567 | 资金流动计划 – zī jīn liú dòng jì huà – fund flow planning – lập kế hoạch lưu chuyển vốn |
1568 | 财务数据报表 – cái wù shù jù bào biǎo – financial data reports – báo cáo dữ liệu tài chính |
1569 | 资金流动风险管理 – zī jīn liú dòng fēng xiǎn guǎn lǐ – fund flow risk management – quản lý rủi ro lưu chuyển vốn |
1570 | 财务预算执行报告 – cái wù yù suàn zhí xíng bào gào – financial budget execution report – báo cáo thực hiện ngân sách tài chính |
1571 | 会计凭证电子归档系统 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng xì tǒng – electronic voucher filing system – hệ thống lưu trữ chứng từ điện tử |
1572 | 资金调度优化方案 – zī jīn tiáo dù yōu huà fāng àn – fund scheduling optimization plan – phương án tối ưu điều phối vốn |
1573 | 财务风险管理流程 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ liú chéng – financial risk management process – quy trình quản lý rủi ro tài chính |
1574 | 账务数据备份流程 – zhàng wù shù jù bèi fèn liú chéng – accounting data backup process – quy trình sao lưu dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1575 | 会计政策执行 – kuài jì zhèng cè zhí xíng – accounting policy execution – thực hiện chính sách kế toán |
1576 | 账务数据管理规范 – zhàng wù shù jù guǎn lǐ guī fàn – accounting data management standards – tiêu chuẩn quản lý dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1577 | 会计凭证审核报告 – kuài jì píng zhèng shěn hé bào gào – voucher audit report – báo cáo kiểm tra chứng từ kế toán |
1578 | 资金流动计划执行 – zī jīn liú dòng jì huà zhí xíng – fund flow plan execution – thực hiện kế hoạch lưu chuyển vốn |
1579 | 会计凭证归档管理 – kuài jì píng zhèng guī dàng guǎn lǐ – voucher filing management – quản lý lưu trữ chứng từ kế toán |
1580 | 资金预算编制流程 – zī jīn yù suàn biān zhì liú chéng – fund budget preparation process – quy trình lập ngân sách vốn |
1581 | 财务报表审计 – cái wù bào biǎo shěn jì – financial statement audit – kiểm toán báo cáo tài chính |
1582 | 会计系统维护 – kuài jì xì tǒng wéi hù – accounting system maintenance – bảo trì hệ thống kế toán |
1583 | 资金流动分析 – zī jīn liú dòng fēn xī – fund flow analysis – phân tích lưu chuyển vốn |
1584 | 账务核算流程 – zhàng wù hé suàn liú chéng – accounting settlement process – quy trình quyết toán nghiệp vụ kế toán |
1585 | 账务录入规范 – zhàng wù lù rù guī fàn – accounting entry standards – tiêu chuẩn nhập nghiệp vụ kế toán |
1586 | 资金流动监控流程 – zī jīn liú dòng jiān kòng liú chéng – fund flow monitoring process – quy trình giám sát lưu chuyển vốn |
1587 | 财务信息管理系统 – cái wù xìn xī guǎn lǐ xì tǒng – financial information management system – hệ thống quản lý thông tin tài chính |
1588 | 账务数据分析 – zhàng wù shù jù fēn xī – accounting data analysis – phân tích dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1589 | 会计政策制定流程 – kuài jì zhèng cè zhì dìng liú chéng – accounting policy formulation process – quy trình xây dựng chính sách kế toán |
1590 | 财务报表编制流程 – cái wù bào biǎo biān zhì liú chéng – financial statement preparation process – quy trình lập báo cáo tài chính |
1591 | 账务核对规范 – zhàng wù hé duì guī fàn – accounting reconciliation standards – tiêu chuẩn đối chiếu nghiệp vụ kế toán |
1592 | 会计凭证管理制度 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ zhì dù – voucher management system – chế độ quản lý chứng từ kế toán |
1593 | 资金调配计划 – zī jīn tiáo pèi jì huà – fund allocation plan – kế hoạch phân bổ vốn |
1594 | 财务预算执行管理 – cái wù yù suàn zhí xíng guǎn lǐ – financial budget execution management – quản lý thực hiện ngân sách tài chính |
1595 | 账务数据备份规范 – zhàng wù shù jù bèi fèn guī fàn – accounting data backup standards – tiêu chuẩn sao lưu dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1596 | 会计政策执行流程 – kuài jì zhèng cè zhí xíng liú chéng – accounting policy execution process – quy trình thực hiện chính sách kế toán |
1597 | 资金预算控制管理 – zī jīn yù suàn kòng zhì guǎn lǐ – fund budget control management – quản lý kiểm soát ngân sách vốn |
1598 | 财务风险监控体系 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng tǐ xì – financial risk monitoring system – hệ thống giám sát rủi ro tài chính |
1599 | 财务预算监控流程 – cái wù yù suàn jiān kòng liú chéng – financial budget monitoring process – quy trình giám sát ngân sách tài chính |
1600 | 账务异常处理规范 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ guī fàn – accounting anomaly handling standards – tiêu chuẩn xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán |
1601 | 会计凭证电子归档 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng – electronic voucher filing – lưu trữ chứng từ điện tử |
1602 | 资金调度优化管理 – zī jīn tiáo dù yōu huà guǎn lǐ – fund scheduling optimization management – quản lý tối ưu điều phối vốn |
1603 | 会计政策变更流程 – kuài jì zhèng cè biàn gēng liú chéng – accounting policy change process – quy trình thay đổi chính sách kế toán |
1604 | 资金风险评估体系 – zī jīn fēng xiǎn píng gū tǐ xì – fund risk assessment system – hệ thống đánh giá rủi ro vốn |
1605 | 财务报表分析流程 – cái wù bào biǎo fēn xī liú chéng – financial statement analysis process – quy trình phân tích báo cáo tài chính |
1606 | 账务核对管理 – zhàng wù hé duì guǎn lǐ – accounting reconciliation management – quản lý đối chiếu nghiệp vụ kế toán |
1607 | 资金流动监控管理 – zī jīn liú dòng jiān kòng guǎn lǐ – fund flow monitoring management – quản lý giám sát lưu chuyển vốn |
1608 | 财务信息安全管理 – cái wù xìn xī ān quán guǎn lǐ – financial information security management – quản lý bảo mật thông tin tài chính |
1609 | 账务数据分析流程 – zhàng wù shù jù fēn xī liú chéng – accounting data analysis process – quy trình phân tích dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1610 | 会计政策执行管理 – kuài jì zhèng cè zhí xíng guǎn lǐ – accounting policy execution management – quản lý thực hiện chính sách kế toán |
1611 | 财务报表编制规范 – cái wù bào biǎo biān zhì guī fàn – financial statement preparation standards – tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
1612 | 账务核算管理 – zhàng wù hé suàn guǎn lǐ – accounting settlement management – quản lý quyết toán nghiệp vụ kế toán |
1613 | 资金调配管理 – zī jīn tiáo pèi guǎn lǐ – fund allocation management – quản lý phân bổ vốn |
1614 | 财务预算控制流程 – cái wù yù suàn kòng zhì liú chéng – financial budget control process – quy trình kiểm soát ngân sách tài chính |
1615 | 资金风险控制流程 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì liú chéng – fund risk control process – quy trình kiểm soát rủi ro vốn |
1616 | 财务信息系统维护 – cái wù xìn xī xì tǒng wéi hù – financial information system maintenance – bảo trì hệ thống thông tin tài chính |
1617 | 账务数据审核 – zhàng wù shù jù shěn hé – accounting data audit – kiểm tra dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1618 | 会计政策执行报告 – kuài jì zhèng cè zhí xíng bào gào – accounting policy execution report – báo cáo thực hiện chính sách kế toán |
1619 | 财务风险评估体系 – cái wù fēng xiǎn píng gū tǐ xì – financial risk assessment system – hệ thống đánh giá rủi ro tài chính |
1620 | 账务录入流程 – zhàng wù lù rù liú chéng – accounting entry process – quy trình nhập nghiệp vụ kế toán |
1621 | 资金风险评估报告 – zī jīn fēng xiǎn píng gū bào gào – fund risk assessment report – báo cáo đánh giá rủi ro vốn |
1622 | 会计凭证电子归档管理 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng guǎn lǐ – electronic voucher filing management – quản lý lưu trữ chứng từ điện tử |
1623 | 资金调度优化流程 – zī jīn tiáo dù yōu huà liú chéng – fund scheduling optimization process – quy trình tối ưu điều phối vốn |
1624 | 会计政策变更管理 – kuài jì zhèng cè biàn gēng guǎn lǐ – accounting policy change management – quản lý thay đổi chính sách kế toán |
1625 | 资金风险评估流程 – zī jīn fēng xiǎn píng gū liú chéng – fund risk assessment process – quy trình đánh giá rủi ro vốn |
1626 | 财务报表分析规范 – cái wù bào biǎo fēn xī guī fàn – financial statement analysis standards – tiêu chuẩn phân tích báo cáo tài chính |
1627 | 财务信息安全体系 – cái wù xìn xī ān quán tǐ xì – financial information security system – hệ thống bảo mật thông tin tài chính |
1628 | 账务数据分析管理 – zhàng wù shù jù fēn xī guǎn lǐ – accounting data analysis management – quản lý phân tích dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1629 | 会计政策执行规范 – kuài jì zhèng cè zhí xíng guī fàn – accounting policy execution standards – tiêu chuẩn thực hiện chính sách kế toán |
1630 | 财务风险监控流程 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng liú chéng – financial risk monitoring process – quy trình giám sát rủi ro tài chính |
1631 | 资金流动计划管理 – zī jīn liú dòng jì huà guǎn lǐ – fund flow plan management – quản lý kế hoạch lưu chuyển vốn |
1632 | 财务预算监控管理 – cái wù yù suàn jiān kòng guǎn lǐ – financial budget monitoring management – quản lý giám sát ngân sách tài chính |
1633 | 账务异常处理管理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ guǎn lǐ – accounting anomaly handling management – quản lý xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán |
1634 | 会计凭证电子归档流程 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng liú chéng – electronic voucher filing process – quy trình lưu trữ chứng từ điện tử |
1635 | 财务风险管理规范 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ guī fàn – financial risk management standards – tiêu chuẩn quản lý rủi ro tài chính |
1636 | 账务数据备份管理 – zhàng wù shù jù bèi fèn guǎn lǐ – accounting data backup management – quản lý sao lưu dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1637 | 资金风险评估管理 – zī jīn fēng xiǎn píng gū guǎn lǐ – fund risk assessment management – quản lý đánh giá rủi ro vốn |
1638 | 财务报表分析管理 – cái wù bào biǎo fēn xī guǎn lǐ – financial statement analysis management – quản lý phân tích báo cáo tài chính |
1639 | 财务风险监控管理 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng guǎn lǐ – financial risk monitoring management – quản lý giám sát rủi ro tài chính |
1640 | 资金流动计划流程 – zī jīn liú dòng jì huà liú chéng – fund flow planning process – quy trình lập kế hoạch lưu chuyển vốn |
1641 | 资金调度优化规范 – zī jīn tiáo dù yōu huà guī fàn – fund scheduling optimization standards – tiêu chuẩn tối ưu điều phối vốn |
1642 | 资金流动监控规范 – zī jīn liú dòng jiān kòng guī fàn – fund flow monitoring standards – tiêu chuẩn giám sát lưu chuyển vốn |
1643 | 财务信息安全流程 – cái wù xìn xī ān quán liú chéng – financial information security process – quy trình bảo mật thông tin tài chính |
1644 | 账务数据分析规范 – zhàng wù shù jù fēn xī guī fàn – accounting data analysis standards – tiêu chuẩn phân tích dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1645 | 资金预算控制规范 – zī jīn yù suàn kòng zhì guī fàn – fund budget control standards – tiêu chuẩn kiểm soát ngân sách vốn |
1646 | 资金流动计划规范 – zī jīn liú dòng jì huà guī fàn – fund flow planning standards – tiêu chuẩn lập kế hoạch lưu chuyển vốn |
1647 | 财务预算监控规范 – cái wù yù suàn jiān kòng guī fàn – financial budget monitoring standards – tiêu chuẩn giám sát ngân sách tài chính |
1648 | 会计凭证电子归档规范 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng guī fàn – electronic voucher filing standards – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ điện tử |
1649 | 会计政策变更规范 – kuài jì zhèng cè biàn gēng guī fàn – accounting policy change standards – tiêu chuẩn thay đổi chính sách kế toán |
1650 | 会计账簿登记 – kuài jì zhàng bù dēng jì – accounting ledger entry – ghi sổ kế toán |
1651 | 费用核算流程 – fèi yòng hé suàn liú chéng – expense accounting process – quy trình kế toán chi phí |
1652 | 应收账款管理 – yìng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý các khoản phải thu |
1653 | 应付账款管理 – yìng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý các khoản phải trả |
1654 | 资金周转率 – zī jīn zhōu zhuǎn lǜ – fund turnover rate – tỷ lệ quay vòng vốn |
1655 | 会计报表编制 – kuài jì bào biǎo biān zhì – accounting statement preparation – lập báo cáo kế toán |
1656 | 会计核算方法 – kuài jì hé suàn fāng fǎ – accounting methods – phương pháp kế toán |
1657 | 账务核查 – zhàng wù hé chá – accounting verification – kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1658 | 账务报告 – zhàng wù bào gào – accounting report – báo cáo nghiệp vụ kế toán |
1659 | 凭证审核 – píng zhèng shěn hé – voucher audit – kiểm tra chứng từ |
1660 | 账务审核 – zhàng wù shěn hé – accounting audit – kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1661 | 财务预算 – cái wù yù suàn – financial budgeting – dự toán tài chính |
1662 | 费用预算 – fèi yòng yù suàn – expense budgeting – dự toán chi phí |
1663 | 账务归档 – zhàng wù guī dàng – accounting filing – lưu trữ nghiệp vụ kế toán |
1664 | 账务资料 – zhàng wù zī liào – accounting documents – tài liệu nghiệp vụ kế toán |
1665 | 会计审计 – kuài jì shěn jì – accounting audit – kiểm toán kế toán |
1666 | 账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – accounting transaction processing procedure – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán |
1667 | 资产减值准备 – zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi – asset impairment provision – dự phòng giảm giá tài sản |
1668 | 应收账款坏账准备 – yìng shōu zhàng kuǎn huài zhàng zhǔn bèi – allowance for doubtful accounts – dự phòng nợ khó đòi |
1669 | 账务核算流程 – zhàng wù hé suàn liú chéng – accounting process – quy trình kế toán nghiệp vụ |
1670 | 资金调度流程 – zī jīn tiáo dù liú chéng – fund scheduling process – quy trình điều phối vốn |
1671 | 税务申报流程 – shuì wù shēn bào liú chéng – tax declaration process – quy trình khai báo thuế |
1672 | 账务报表审核 – zhàng wù bào biǎo shěn hé – accounting statement audit – kiểm tra báo cáo nghiệp vụ kế toán |
1673 | 账务异常处理流程 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ liú chéng – accounting anomaly handling procedure – quy trình xử lý nghiệp vụ bất thường |
1674 | 账务系统 – zhàng wù xì tǒng – accounting system – hệ thống nghiệp vụ kế toán |
1675 | 账务凭证归档 – zhàng wù píng zhèng guī dàng – accounting voucher filing – lưu trữ chứng từ kế toán |
1676 | 会计档案管理 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ – accounting document management – quản lý hồ sơ kế toán |
1677 | 财务报表合并 – cái wù bào biǎo hé bìng – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất |
1678 | 账务调整流程 – zhàng wù tiáo zhěng liú chéng – accounting adjustment procedure – quy trình điều chỉnh nghiệp vụ kế toán |
1679 | 会计政策更新 – kuài jì zhèng cè gēng xīn – accounting policy update – cập nhật chính sách kế toán |
1680 | 账务监控 – zhàng wù jiān kòng – accounting monitoring – giám sát nghiệp vụ kế toán |
1681 | 会计凭证整理 – kuài jì píng zhèng zhěng lǐ – accounting voucher organization – sắp xếp chứng từ kế toán |
1682 | 财务预算审核 – cái wù yù suàn shěn hé – financial budget audit – kiểm tra ngân sách tài chính |
1683 | 费用预算管理 – fèi yòng yù suàn guǎn lǐ – expense budget management – quản lý dự toán chi phí |
1684 | 账务数据管理 – zhàng wù shù jù guǎn lǐ – accounting data management – quản lý dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1685 | 账务风险评估 – zhàng wù fēng xiǎn píng gū – accounting risk assessment – đánh giá rủi ro nghiệp vụ kế toán |
1686 | 会计凭证审核流程 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng – accounting voucher audit procedure – quy trình kiểm tra chứng từ kế toán |
1687 | 现金流管理 – xiàn jīn liú guǎn lǐ – cash flow management – quản lý dòng tiền mặt |
1688 | 会计凭证制作 – kuài jì píng zhèng zhì zuò – accounting voucher preparation – lập chứng từ kế toán |
1689 | 预算执行情况 – yù suàn zhí xíng qíng kuàng – budget execution status – tình hình thực hiện ngân sách |
1690 | 财务预算编制流程 – cái wù yù suàn biān zhì liú chéng – financial budgeting process – quy trình lập ngân sách tài chính |
1691 | 资金管理流程 – zī jīn guǎn lǐ liú chéng – fund management process – quy trình quản lý vốn |
1692 | 费用预算控制 – fèi yòng yù suàn kòng zhì – expense budget control – kiểm soát dự toán chi phí |
1693 | 利润表分析 – lì rùn biǎo fēn xī – profit and loss statement analysis – phân tích báo cáo kết quả kinh doanh |
1694 | 现金流量表分析 – xiàn jīn liú liàng biǎo fēn xī – cash flow statement analysis – phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1695 | 账务结算 – zhàng wù jié suàn – accounting settlement – quyết toán nghiệp vụ kế toán |
1696 | 账务流程 – zhàng wù liú chéng – accounting workflow – quy trình nghiệp vụ kế toán |
1697 | 费用审批 – fèi yòng shěn pī – expense approval – phê duyệt chi phí |
1698 | 会计核算系统 – kuài jì hé suàn xì tǒng – accounting system – hệ thống kế toán |
1699 | 会计人员培训 – kuài jì rén yuán péi xùn – accounting staff training – đào tạo nhân viên kế toán |
1700 | 税务筹划方案 – shuì wù chóu huà fāng àn – tax planning scheme – kế hoạch thuế |
1701 | 账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting anomaly handling – xử lý nghiệp vụ kế toán bất thường |
1702 | 账务核算规范 – zhàng wù hé suàn guī fàn – accounting standard – chuẩn mực nghiệp vụ kế toán |
1703 | 资金流动性分析 – zī jīn liú dòng xìng fēn xī – liquidity analysis – phân tích tính thanh khoản vốn |
1704 | 费用预算编制 – fèi yòng yù suàn biān zhì – expense budget preparation – lập dự toán chi phí |
1705 | 资产负债管理制度 – zī chǎn fù zhài guǎn lǐ zhì dù – asset and liability management system – hệ thống quản lý tài sản và nợ phải trả |
1706 | 账务处理程序 – zhàng wù chǔ lǐ chéng xù – accounting processing procedure – thủ tục xử lý nghiệp vụ kế toán |
1707 | 会计档案管理制度 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ zhì dù – accounting document management system – hệ thống quản lý hồ sơ kế toán |
1708 | 财务审计流程 – cái wù shěn jì liú chéng – financial audit process – quy trình kiểm toán tài chính |
1709 | 税务申报流程 – shuì wù shēn bào liú chéng – tax declaration process – quy trình khai thuế |
1710 | 账务结算流程 – zhàng wù jié suàn liú chéng – accounting settlement process – quy trình quyết toán nghiệp vụ kế toán |
1711 | 账务系统维护 – zhàng wù xì tǒng wéi hù – accounting system maintenance – bảo trì hệ thống kế toán |
1712 | 会计核算流程 – kuài jì hé suàn liú chéng – accounting process – quy trình kế toán |
1713 | 账务凭证审核 – zhàng wù píng zhèng shěn hé – accounting voucher audit – kiểm tra chứng từ kế toán |
1714 | 损益表 – sǔn yì biǎo – profit and loss statement (income statement) – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1715 | 试算平衡表 – shì suàn píng héng biǎo – trial balance – bảng thử cân đối |
1716 | 所有者权益 – suǒ yǒu zhě quán yì – owner’s equity – vốn chủ sở hữu |
1717 | 预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – advance payments – khoản trả trước |
1718 | 折旧费用 – zhé jiù fèi yòng – depreciation expense – chi phí khấu hao |
1719 | 摊销费用 – tān xiāo fèi yòng – amortization expense – chi phí phân bổ |
1720 | 账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – accounting adjustment – điều chỉnh kế toán |
1721 | 账务核对 – zhàng wù hé duì – accounting reconciliation – đối chiếu kế toán |
1722 | 应付利息 – yìng fù lì xī – accrued interest payable – lãi phải trả |
1723 | 应收利息 – yìng shōu lì xī – accrued interest receivable – lãi phải thu |
1724 | 留存收益 – liú cún shōu yì – retained earnings – lợi nhuận chưa phân phối |
1725 | 经营活动现金流 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú – operating activities cash flow – dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1726 | 投资活动现金流 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú – investing activities cash flow – dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1727 | 筹资活动现金流 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú – financing activities cash flow – dòng tiền từ hoạt động tài chính |
1728 | 会计制度 – kuài jì zhì dù – accounting system – chế độ kế toán |
1729 | 账簿 – zhàng bù – accounting books – sổ kế toán |
1730 | 税收筹划 – shuì shōu chóu huà – tax planning – kế hoạch thuế |
1731 | 费用 – fèi yòng – expense – chi phí |
1732 | 成本 – chéng běn – cost – chi phí (để sản xuất hoặc mua hàng) |
1733 | 亏损 – kuī sǔn – loss – lỗ |
1734 | 投资 – tóu zī – investment – đầu tư |
1735 | 借款 – jiè kuǎn – loan – vay vốn |
1736 | 资本 – zī běn – capital – vốn |
1737 | 支出 – zhī chū – expenditure – chi tiêu |
1738 | 审核 – shěn hé – review, verify – kiểm tra, duyệt |
1739 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ lệ thanh toán hiện hành |
1740 | 应计费用 – yìng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí dồn tích |
1741 | 递延费用 – dì yán fèi yòng – deferred expense – chi phí hoãn lại |
1742 | 应收票据 – yìng shōu piào jù – notes receivable – giấy nhận nợ phải thu |
1743 | 应付票据 – yìng fù piào jù – notes payable – giấy nhận nợ phải trả |
1744 | 现金账 – xiàn jīn zhàng – cash book – sổ tiền mặt |
1745 | 银行存款 – yín háng cún kuǎn – bank deposits – tiền gửi ngân hàng |
1746 | 成本费用 – chéng běn fèi yòng – cost expenses – chi phí chiếm dụng |
1747 | 应付工资 – yìng fù gōng zī – wages payable – lương phải trả |
1748 | 应付奖金 – yìng fù jiǎng jīn – bonuses payable – tiền thưởng phải trả |
1749 | 资本支出 – zī běn zhī chū – capital expenditure – chi tiêu vốn |
1750 | 经营利润 – jīng yíng lì rùn – operating profit – lợi nhuận hoạt động |
1751 | 税后利润 – shuì hòu lì rùn – net profit after tax – lợi nhuận sau thuế |
1752 | 会计年度 – kuài jì nián dù – fiscal year – năm tài chính |
1753 | 资金周转率 – zī jīn zhōu zhuǎn lǜ – capital turnover ratio – tỷ lệ vòng quay vốn |
1754 | 总资产周转率 – zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – total asset turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tổng tài sản |
1755 | 应收账款周转率 – yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1756 | 毛利率 – máo lì lǜ – gross profit margin – tỷ suất lợi nhuận gộp |
1757 | 净利率 – jìng lì lǜ – net profit margin – tỷ suất lợi nhuận ròng |
1758 | 账务异常 – zhàng wù yì cháng – accounting anomaly – nghiệp vụ kế toán bất thường |
1759 | 账务清理 – zhàng wù qīng lǐ – accounting cleanup – làm sạch nghiệp vụ kế toán |
1760 | 账务结转 – zhàng wù jié zhuǎn – accounting carry forward – kết chuyển nghiệp vụ kế toán |
1761 | 账务查询 – zhàng wù chá xún – accounting inquiry – tra cứu nghiệp vụ kế toán |
1762 | 账务确认 – zhàng wù què rèn – accounting recognition – ghi nhận nghiệp vụ kế toán |
1763 | 账务归类 – zhàng wù guī lèi – accounting classification – phân loại nghiệp vụ kế toán |
1764 | 账务编码 – zhàng wù biān mǎ – accounting coding – mã nghiệp vụ kế toán |
1765 | 账务记录 – zhàng wù jì lù – accounting record – ghi chép nghiệp vụ kế toán |
1766 | 账务复核 – zhàng wù fù hé – accounting review – kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1767 | 账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting calculation – hạch toán nghiệp vụ kế toán |
1768 | 账务统计 – zhàng wù tǒng jì – accounting statistics – thống kê nghiệp vụ kế toán |
1769 | 账务操作 – zhàng wù cāo zuò – accounting operation – thao tác nghiệp vụ kế toán |
1770 | 账务外包 – zhàng wù wài bāo – accounting outsourcing – thuê ngoài nghiệp vụ kế toán |
1771 | 账务软件 – zhàng wù ruǎn jiàn – accounting software – phần mềm nghiệp vụ kế toán |
1772 | 账务制度 – zhàng wù zhì dù – accounting system/regulations – chế độ nghiệp vụ kế toán |
1773 | 账务监督 – zhàng wù jiān dū – accounting supervision – giám sát nghiệp vụ kế toán |
1774 | 账务风险 – zhàng wù fēng xiǎn – accounting risk – rủi ro nghiệp vụ kế toán |
1775 | 账务合规 – zhàng wù hé guī – accounting compliance – tuân thủ nghiệp vụ kế toán |
1776 | 账务稽核 – zhàng wù jī hé – accounting audit – kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1777 | 账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting exception handling – xử lý nghiệp vụ kế toán bất thường |
1778 | 账务凭证管理 – zhàng wù píng zhèng guǎn lǐ – accounting voucher management – quản lý chứng từ nghiệp vụ kế toán |
1779 | 账务核算软件 – zhàng wù hé suàn ruǎn jiàn – accounting calculation software – phần mềm hạch toán nghiệp vụ kế toán |
1780 | 账务查询系统 – zhàng wù chá xún xì tǒng – accounting inquiry system – hệ thống tra cứu nghiệp vụ kế toán |
1781 | 账务日志 – zhàng wù rì zhì – accounting log – nhật ký nghiệp vụ kế toán |
1782 | 账务权限 – zhàng wù quán xiàn – accounting permissions – quyền nghiệp vụ kế toán |
1783 | 账务分析报告 – zhàng wù fēn xī bào gào – accounting analysis report – báo cáo phân tích nghiệp vụ kế toán |
1784 | 账务计划 – zhàng wù jì huà – accounting plan – kế hoạch nghiệp vụ kế toán |
1785 | 账务预算 – zhàng wù yù suàn – accounting budget – ngân sách nghiệp vụ kế toán |
1786 | 账务风险管理 – zhàng wù fēng xiǎn guǎn lǐ – accounting risk management – quản lý rủi ro nghiệp vụ kế toán |
1787 | 账务审计报告 – zhàng wù shěn jì bào gào – accounting audit report – báo cáo kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1788 | 账务培训 – zhàng wù péi xùn – accounting training – đào tạo nghiệp vụ kế toán |
1789 | 账务咨询 – zhàng wù zī xún – accounting consulting – tư vấn nghiệp vụ kế toán |
1790 | 账务支持 – zhàng wù zhī chí – accounting support – hỗ trợ nghiệp vụ kế toán |
1791 | 账务外部审计 – zhàng wù wài bù shěn jì – external accounting audit – kiểm toán nghiệp vụ kế toán bên ngoài |
1792 | 账务内部审计 – zhàng wù nèi bù shěn jì – internal accounting audit – kiểm toán nghiệp vụ kế toán nội bộ |
1793 | 账务合并 – zhàng wù hé bìng – accounting consolidation – hợp nhất nghiệp vụ kế toán |
1794 | 账务分割 – zhàng wù fēn gē – accounting segmentation – phân tách nghiệp vụ kế toán |
1795 | 账务调整报告 – zhàng wù tiáo zhěng bào gào – accounting adjustment report – báo cáo điều chỉnh nghiệp vụ kế toán |
1796 | 账务总结 – zhàng wù zǒng jié – accounting summary – tổng kết nghiệp vụ kế toán |
1797 | 账务分析工具 – zhàng wù fēn xī gōng jù – accounting analysis tools – công cụ phân tích nghiệp vụ kế toán |
1798 | 账务自动生成 – zhàng wù zì dòng shēng chéng – automatic accounting generation – tạo nghiệp vụ kế toán tự động |
1799 | 账务恢复 – zhàng wù huī fù – accounting data recovery – phục hồi dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1800 | 账务安全 – zhàng wù ān quán – accounting data security – bảo mật dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1801 | 账务错误 – zhàng wù cuò wù – accounting error – lỗi nghiệp vụ kế toán |
1802 | 账务纠正 – zhàng wù jiū zhèng – accounting correction – chỉnh sửa nghiệp vụ kế toán |
1803 | 账务整合 – zhàng wù zhěng hé – accounting integration – tích hợp nghiệp vụ kế toán |
1804 | 账务复盘 – zhàng wù fù pán – accounting review session – rà soát nghiệp vụ kế toán |
1805 | 账务科目 – zhàng wù kē mù – accounting subject/account item – tài khoản kế toán |
1806 | 账务凭证编号 – zhàng wù píng zhèng biān hào – voucher number – số chứng từ kế toán |
1807 | 账务归档 – zhàng wù guī dàng – accounting archiving – lưu trữ nghiệp vụ kế toán |
1808 | 账务控制 – zhàng wù kòng zhì – accounting control – kiểm soát nghiệp vụ kế toán |
1809 | 账务分录 – zhàng wù fēn lù – accounting entry – bút toán kế toán |
1810 | 账务调整分录 – zhàng wù tiáo zhěng fēn lù – adjusting journal entry – bút toán điều chỉnh |
1811 | 账务异常分析 – zhàng wù yì cháng fēn xī – accounting anomaly analysis – phân tích bất thường nghiệp vụ kế toán |
1812 | 账务归集 – zhàng wù guī jí – accounting collection – tập hợp nghiệp vụ kế toán |
1813 | 账务复核流程 – zhàng wù fù hé liú chéng – accounting review process – quy trình kiểm tra nghiệp vụ kế toán |
1814 | 账务自动化系统 – zhàng wù zì dòng huà xì tǒng – accounting automation system – hệ thống tự động hóa nghiệp vụ kế toán |
1815 | 账务结算 – zhàng wù jié suàn – accounting settlement – thanh toán nghiệp vụ kế toán |
1816 | 账务管理制度 – zhàng wù guǎn lǐ zhì dù – accounting management regulations – quy định quản lý nghiệp vụ kế toán |
1817 | 账务审核流程 – zhàng wù shěn hé liú chéng – accounting review workflow – quy trình duyệt nghiệp vụ kế toán |
1818 | 账务调整方法 – zhàng wù tiáo zhěng fāng fǎ – accounting adjustment method – phương pháp điều chỉnh nghiệp vụ kế toán |
1819 | 账务异常报告 – zhàng wù yì cháng bào gào – accounting exception report – báo cáo bất thường nghiệp vụ kế toán |
1820 | 账务控制措施 – zhàng wù kòng zhì cuò shī – accounting control measures – biện pháp kiểm soát nghiệp vụ kế toán |
1821 | 账务调整凭证 – zhàng wù tiáo zhěng píng zhèng – accounting adjustment voucher – chứng từ điều chỉnh nghiệp vụ kế toán |
1822 | 账务凭证审核 – zhàng wù píng zhèng shěn hé – voucher review – duyệt chứng từ nghiệp vụ kế toán |
1823 | 账务凭证录入 – zhàng wù píng zhèng lù rù – voucher entry – nhập chứng từ nghiệp vụ kế toán |
1824 | 账务报表编制 – zhàng wù bào biǎo biān zhì – preparation of accounting statements – lập báo cáo nghiệp vụ kế toán |
1825 | 账务信息系统 – zhàng wù xìn xī xì tǒng – accounting information system – hệ thống thông tin nghiệp vụ kế toán |
1826 | 账务系统升级 – zhàng wù xì tǒng shēng jí – accounting system upgrade – nâng cấp hệ thống nghiệp vụ kế toán |
1827 | 账务信息披露 – zhàng wù xìn xī pī lù – accounting information disclosure – công bố thông tin nghiệp vụ kế toán |
1828 | 账务核算规则 – zhàng wù hé suàn guī zé – accounting calculation rules – quy tắc hạch toán nghiệp vụ kế toán |
1829 | 账务业务流程 – zhàng wù yè wù liú chéng – accounting business process – quy trình nghiệp vụ kế toán |
1830 | 账务执行 – zhàng wù zhí xíng – accounting execution – thực hiện nghiệp vụ kế toán |
1831 | 账务操作规范 – zhàng wù cāo zuò guī fàn – accounting operation standards – quy chuẩn thao tác nghiệp vụ kế toán |
1832 | 账务风险控制 – zhàng wù fēng xiǎn kòng zhì – accounting risk control – kiểm soát rủi ro nghiệp vụ kế toán |
1833 | 账务信息管理 – zhàng wù xìn xī guǎn lǐ – accounting information management – quản lý thông tin nghiệp vụ kế toán |
1834 | 账务审计流程 – zhàng wù shěn jì liú chéng – accounting audit process – quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1835 | 账务异常处理流程 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ liú chéng – accounting exception handling process – quy trình xử lý nghiệp vụ bất thường |
1836 | 账务合规管理 – zhàng wù hé guī guǎn lǐ – accounting compliance management – quản lý tuân thủ nghiệp vụ kế toán |
1837 | 账务内控 – zhàng wù nèi kòng – internal control of accounting – kiểm soát nội bộ nghiệp vụ kế toán |
1838 | 账务审计证据 – zhàng wù shěn jì zhèng jù – accounting audit evidence – bằng chứng kiểm toán nghiệp vụ kế toán |
1839 | 账务记录保存 – zhàng wù jì lù bǎo cún – accounting record retention – lưu giữ hồ sơ nghiệp vụ kế toán |
1840 | 账务执行标准 – zhàng wù zhí xíng biāo zhǔn – accounting execution standards – tiêu chuẩn thực hiện nghiệp vụ kế toán |
1841 | 账务纠错 – zhàng wù jiū cuò – accounting error correction – sửa lỗi nghiệp vụ kế toán |
1842 | 账务调整记录 – zhàng wù tiáo zhěng jì lù – accounting adjustment records – ghi chép điều chỉnh nghiệp vụ kế toán |
1843 | 账务总结报告 – zhàng wù zǒng jié bào gào – accounting summary report – báo cáo tổng kết nghiệp vụ kế toán |
1844 | 账务数据审核 – zhàng wù shù jù shěn hé – accounting data review – kiểm tra dữ liệu nghiệp vụ kế toán |
1845 | 账户对账 – zhàng hù duì zhàng – account reconciliation – đối chiếu tài khoản |
1846 | 成本核算 – chéng běn hé suàn – cost accounting – hạch toán chi phí |
1847 | 账簿管理 – zhàng bù guǎn lǐ – ledger management – quản lý sổ sách kế toán |
1848 | 财务核算 – cái wù hé suàn – financial accounting – hạch toán tài chính |
1849 | 银行对账 – yín háng duì zhàng – bank reconciliation – đối chiếu ngân hàng |
1850 | 财务记录 – cái wù jì lù – financial record – ghi chép tài chính |
1851 | 会计工作流程 – kuài jì gōng zuò liú chéng – accounting workflow – quy trình công việc kế toán |
1852 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement/profit and loss statement – bảng kết quả kinh doanh |
1853 | 现金流量分析 – xiàn jīn liú liàng fēn xī – cash flow analysis – phân tích lưu chuyển tiền tệ |
1854 | 会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – voucher verification – kiểm duyệt chứng từ kế toán |
1855 | 税务优惠 – shuì wù yōu huì – tax incentives – ưu đãi thuế |
1856 | 税务减免 – shuì wù jiǎn miǎn – tax exemption – miễn giảm thuế |
1857 | 税务稽核 – shuì wù jī hé – tax inspection – thanh tra thuế |
1858 | 税务审计报告 – shuì wù shěn jì bào gào – tax audit report – báo cáo kiểm tra thuế |
1859 | 税务法律法规 – shuì wù fǎ lǜ fǎ guī – tax laws and regulations – luật thuế và quy định |
1860 | 税务风险控制 – shuì wù fēng xiǎn kòng zhì – tax risk control – kiểm soát rủi ro thuế |
1861 | 税务政策变化 – shuì wù zhèng cè biàn huà – changes in tax policy – thay đổi chính sách thuế |
1862 | 税务减免申请 – shuì wù jiǎn miǎn shēn qǐng – tax exemption application – đơn xin miễn giảm thuế |
1863 | 税务审计流程 – shuì wù shěn jì liú chéng – tax audit process – quy trình kiểm toán thuế |
1864 | 税务资料准备 – shuì wù zī liào zhǔn bèi – tax document preparation – chuẩn bị hồ sơ thuế |
1865 | 税务调查 – shuì wù diào chá – tax investigation – điều tra thuế |
1866 | 税务申报截止日期 – shuì wù shēn bào jié zhǐ rì qī – tax filing deadline – hạn nộp hồ sơ thuế |
1867 | 税务征收 – shuì wù zhēng shōu – tax collection – thu thuế |
1868 | 税务管理 – shuì wù guǎn lǐ – tax administration – quản lý thuế |
1869 | 税务申报表填写 – shuì wù shēn bào biǎo tián xiě – tax return form filling – khai tờ khai thuế |
1870 | 税务申报流程 – shuì wù shēn bào liú chéng – tax filing process – quy trình khai thuế |
1871 | 税务风险识别 – shuì wù fēng xiǎn shí bié – tax risk identification – nhận dạng rủi ro thuế |
1872 | 税务筹划方案制定 – shuì wù chóu huà fāng àn zhì dìng – tax planning scheme formulation – xây dựng phương án hoạch định thuế |
1873 | 税务申报软件 – shuì wù shēn bào ruǎn jiàn – tax filing software – phần mềm khai thuế |
1874 | 税务筹划培训 – shuì wù chóu huà péi xùn – tax planning training – đào tạo hoạch định thuế |
1875 | 审计人员 – shěn jì rén yuán – auditor – kiểm toán viên |
1876 | 财务人员 – cái wù rén yuán – finance staff – nhân viên tài chính |
1877 | 税务人员 – shuì wù rén yuán – tax staff – nhân viên thuế |
1878 | 会计主管 – kuài jì zhǔ guǎn – chief accountant – kế toán trưởng |
1879 | 财务主管 – cái wù zhǔ guǎn – finance manager – trưởng phòng tài chính |
1880 | 税务主管 – shuì wù zhǔ guǎn – tax manager – trưởng phòng thuế |
1881 | 审计主管 – shěn jì zhǔ guǎn – audit manager – trưởng phòng kiểm toán |
1882 | 财务总监 – cái wù zǒng jiān – financial director – giám đốc tài chính |
1883 | 首席财务官 – shǒu xí cái wù guān – chief financial officer (CFO) – giám đốc tài chính cấp cao |
1884 | 财务报告撰写 – cái wù bào gào zhuàn xiě – financial report writing – viết báo cáo tài chính |
1885 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – capital budgeting – dự toán vốn |
1886 | 现金预算 – xiàn jīn yù suàn – cash budget – dự toán tiền mặt |
1887 | 流动性分析 – liú dòng xìng fēn xī – liquidity analysis – phân tích tính thanh khoản |
1888 | 财务报表比较 – cái wù bào biǎo bǐ jiào – financial statement comparison – so sánh báo cáo tài chính |
1889 | 水平分析 – shuǐ píng fēn xī – horizontal analysis – phân tích ngang |
1890 | 垂直分析 – chuí zhí fēn xī – vertical analysis – phân tích dọc |
1891 | 趋势分析 – qū shì fēn xī – trend analysis – phân tích xu hướng |
1892 | 差异原因分析 – chā yì yuán yīn fēn xī – cause of variance analysis – phân tích nguyên nhân sai lệch |
1893 | 财务尽职调查 – cái wù jìn zhí diào chá – financial due diligence – thẩm định tài chính |
1894 | 会计内控制度 – kuài jì nèi kòng zhì dù – internal accounting control – hệ thống kiểm soát nội bộ kế toán |
1895 | 审计报告撰写 – shěn jì bào gào zhuàn xiě – audit report writing – viết báo cáo kiểm toán |
1896 | 审计调整建议 – shěn jì tiáo zhěng jiàn yì – audit adjustment recommendation – kiến nghị điều chỉnh kiểm toán |
1897 | 检查账目 – jiǎn chá zhàng mù – examine accounts – kiểm tra sổ sách |
1898 | 会计原则变更 – kuài jì yuán zé biàn gēng – accounting principle change – thay đổi nguyên tắc kế toán |
1899 | 错报 – cuò bào – misstatement – sai sót |
1900 | 重大错报风险 – zhòng dà cuò bào fēng xiǎn – risk of material misstatement – rủi ro sai sót trọng yếu |
1901 | 固定资产评估 – gù dìng zī chǎn píng gū – fixed asset valuation – định giá tài sản cố định |
1902 | 流动资产评估 – liú dòng zī chǎn píng gū – current asset valuation – định giá tài sản lưu động |
1903 | 商誉评估 – shāng yù píng gū – goodwill valuation – định giá lợi thế thương mại |
1904 | 资产组合 – zī chǎn zǔ hé – asset portfolio – danh mục tài sản |
1905 | 投资组合分析 – tóu zī zǔ hé fēn xī – investment portfolio analysis – phân tích danh mục đầu tư |
1906 | 营运杠杆 – yíng yùn gàng gǎn – operating leverage – đòn bẩy hoạt động |
1907 | 杠杆效应 – gàng gǎn xiào yìng – leverage effect – hiệu ứng đòn bẩy |
1908 | 利润最大化 – lì rùn zuì dà huà – profit maximization – tối đa hóa lợi nhuận |
1909 | 股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – quyền lợi cổ đông |
1910 | 股本 – gǔ běn – capital stock – vốn cổ phần |
1911 | 库存股 – kù cún gǔ – treasury stock – cổ phiếu quỹ |
1912 | 股息分配 – gǔ xī fēn pèi – dividend distribution – phân phối cổ tức |
1913 | 股票红利 – gǔ piào hóng lì – stock dividend – cổ tức bằng cổ phiếu |
1914 | 现金红利 – xiàn jīn hóng lì – cash dividend – cổ tức bằng tiền mặt |
1915 | 盈余分配 – yíng yú fēn pèi – profit appropriation – phân phối lợi nhuận |
1916 | 净资产 – jìng zī chǎn – net assets – tài sản thuần |
1917 | 总资产 – zǒng zī chǎn – total assets – tổng tài sản |
1918 | 成本削减 – chéng běn xuē jiǎn – cost reduction – giảm chi phí |
1919 | 成本节约 – chéng běn jié yuē – cost saving – tiết kiệm chi phí |
1920 | 成本核算系统 – chéng běn hé suàn xì tǒng – cost accounting system – hệ thống tính giá thành |
1921 | 作业成本法 – zuò yè chéng běn fǎ – activity-based costing – phương pháp chi phí dựa trên hoạt động |
1922 | 变动成本法 – biàn dòng chéng běn fǎ – variable costing – phương pháp chi phí biến đổi |
1923 | 吸收成本法 – xī shōu chéng běn fǎ – absorption costing – phương pháp chi phí hấp thụ |
1924 | 标准成本法 – biāo zhǔn chéng běn fǎ – standard costing – phương pháp chi phí tiêu chuẩn |
1925 | 差异分析报告 – chā yì fēn xī bào gào – variance analysis report – báo cáo phân tích sai lệch |
1926 | 成本差异 – chéng běn chā yì – cost variance – sai lệch chi phí |
1927 | 运营预算 – yùn yíng yù suàn – operating budget – ngân sách hoạt động |
1928 | 资本预算 – zī běn yù suàn – capital budget – ngân sách đầu tư |
1929 | 现金流预算 – xiàn jīn liú yù suàn – cash flow budget – dự toán dòng tiền |
1930 | 销售预算 – xiāo shòu yù suàn – sales budget – ngân sách bán hàng |
1931 | 生产预算 – shēng chǎn yù suàn – production budget – ngân sách sản xuất |
1932 | 采购预算 – cǎi gòu yù suàn – purchasing budget – ngân sách mua hàng |
1933 | 管理会计 – guǎn lǐ kuài jì – management accounting – kế toán quản trị |
1934 | 成本会计 – chéng běn kuài jì – cost accounting – kế toán chi phí |
1935 | 财务会计 – cái wù kuài jì – financial accounting – kế toán tài chính |
1936 | 税务会计 – shuì wù kuài jì – tax accounting – kế toán thuế |
1937 | 项目会计 – xiàng mù kuài jì – project accounting – kế toán dự án |
1938 | 国际会计 – guó jì kuài jì – international accounting – kế toán quốc tế |
1939 | 公共会计 – gōng gòng kuài jì – public accounting – kế toán công |
1940 | 公司会计 – gōng sī kuài jì – corporate accounting – kế toán doanh nghiệp |
1941 | 政府会计 – zhèng fǔ kuài jì – government accounting – kế toán chính phủ |
1942 | 非营利组织会计 – fēi yíng lì zǔ zhī kuài jì – nonprofit accounting – kế toán tổ chức phi lợi nhuận |
1943 | 会计基础 – kuài jì jī chǔ – accounting basis – cơ sở kế toán |
1944 | 原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – source document – chứng từ gốc |
1945 | 记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – journal voucher – chứng từ ghi sổ |
1946 | 转账凭证 – zhuǎn zhàng píng zhèng – transfer voucher – chứng từ chuyển sổ |
1947 | 报销凭证 – bào xiāo píng zhèng – reimbursement voucher – chứng từ hoàn ứng |
1948 | 成本动因 – chéng běn dòng yīn – cost driver – yếu tố chi phí |
1949 | 可控成本 – kě kòng chéng běn – controllable cost – chi phí kiểm soát được |
1950 | 不可控成本 – bù kě kòng chéng běn – uncontrollable cost – chi phí không kiểm soát |
1951 | 混合成本 – hùn hé chéng běn – mixed cost – chi phí hỗn hợp |
1952 | 边际成本 – biān jì chéng běn – marginal cost – chi phí biên |
1953 | 差旅费用 – chā lǚ fèi yòng – travel expenses – chi phí đi công tác |
1954 | 通讯费用 – tōng xùn fèi yòng – communication expenses – chi phí thông tin liên lạc |
1955 | 办公费用 – bàn gōng fèi yòng – office expenses – chi phí văn phòng |
1956 | 培训费用 – péi xùn fèi yòng – training expenses – chi phí đào tạo |
1957 | 租赁费用 – zū lìn fèi yòng – rental expenses – chi phí thuê |
1958 | 审计费用 – shěn jì fèi yòng – audit fees – phí kiểm toán |
1959 | 法律费用 – fǎ lǜ fèi yòng – legal fees – chi phí pháp lý |
1960 | 咨询费用 – zī xún fèi yòng – consulting fees – chi phí tư vấn |
1961 | 折旧和摊销 – zhé jiù hé tān xiāo – depreciation and amortization – khấu hao và phân bổ |
1962 | 无形资产摊销 – wú xíng zī chǎn tān xiāo – intangible asset amortization – phân bổ tài sản vô hình |
1963 | 累计折旧 – lěi jì zhé jiù – accumulated depreciation – khấu hao lũy kế |
1964 | 净值 – jìng zhí – net book value – giá trị còn lại |
1965 | 原值 – yuán zhí – original cost – nguyên giá |
1966 | 减值准备 – jiǎn zhí zhǔn bèi – impairment provision – dự phòng giảm giá trị |
1967 | 资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – suy giảm giá trị tài sản |
1968 | 坏账核销 – huài zhàng hé xiāo – bad debt write-off – xóa nợ xấu |
1969 | 预提费用 – yù tí fèi yòng – accrued expenses – chi phí trích trước |
1970 | 待摊费用 – dài tān fèi yòng – deferred expenses – chi phí trả trước |
1971 | 应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover – vòng quay khoản phải thu |
1972 | 应付账款周转率 – yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts payable turnover – vòng quay khoản phải trả |
1973 | 财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial indicator – chỉ số tài chính |
1974 | 偿债比率 – cháng zhài bǐ lǜ – debt ratio – tỷ lệ nợ |
1975 | 市盈率 – shì yíng lǜ – price-earnings ratio (P/E ratio) – hệ số giá lợi nhuận |
1976 | 总资产报酬率 – zǒng zī chǎn bào chóu lǜ – return on assets (ROA) – tỷ suất sinh lợi trên tài sản |
1977 | 权益报酬率 – quán yì bào chóu lǜ – return on equity (ROE) – tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1978 | 分红 – fēn hóng – dividend – cổ tức |
1979 | 现金股利 – xiàn jīn gǔ lì – cash dividend – cổ tức bằng tiền mặt |
1980 | 股票股利 – gǔ piào gǔ lì – stock dividend – cổ tức bằng cổ phiếu |
1981 | 法定公积金 – fǎ dìng gōng jī jīn – statutory reserve – quỹ dự trữ bắt buộc |
1982 | 任意公积金 – rèn yì gōng jī jīn – discretionary reserve – quỹ dự phòng tùy ý |
1983 | 审计会计 – shěn jì kuài jì – audit accounting – kế toán kiểm toán |
1984 | 内部会计 – nèi bù kuài jì – internal accounting – kế toán nội bộ |
1985 | 保留意见 – bǎo liú yì jiàn – qualified opinion – ý kiến chấp nhận có điều kiện |
1986 | 否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến từ chối |
1987 | 监督 – jiān dū – monitoring – giám sát |
1988 | 合规性 – hé guī xìng – compliance – sự tuân thủ |
1989 | 舞弊 – wǔ bì – fraud – gian lận |
1990 | 舞弊风险 – wǔ bì fēng xiǎn – fraud risk – rủi ro gian lận |
1991 | 虚增收入 – xū zēng shōu rù – inflated revenue – thổi phồng doanh thu |
1992 | 虚列成本 – xū liè chéng běn – fake cost entries – kê khai chi phí giả |
1993 | 隐瞒负债 – yǐn mán fù zhài – conceal liabilities – che giấu nợ phải trả |
1994 | 窜改会计记录 – cuàn gǎi kuài jì jì lù – tamper with accounting records – sửa đổi chứng từ kế toán |
1995 | 本质风险 – běn zhì fēng xiǎn – inherent risk – rủi ro vốn có |
1996 | 控制风险 – kòng zhì fēng xiǎn – control risk – rủi ro kiểm soát |
1997 | 检查风险 – jiǎn chá fēng xiǎn – detection risk – rủi ro phát hiện |
1998 | 风险应对 – fēng xiǎn yìng duì – risk response – ứng phó rủi ro |
1999 | 审计策略 – shěn jì cè lüè – audit strategy – chiến lược kiểm toán |
2000 | 审计目标 – shěn jì mù biāo – audit objective – mục tiêu kiểm toán |
2001 | 审计证据充分性 – shěn jì zhèng jù chōng fèn xìng – sufficiency of audit evidence – độ đầy đủ của bằng chứng kiểm toán |
2002 | 审计证据适当性 – shěn jì zhèng jù shì dàng xìng – appropriateness of audit evidence – độ thích hợp của bằng chứng kiểm toán |
2003 | 样本选择 – yàng běn xuǎn zé – sample selection – chọn mẫu |
2004 | 审计抽样 – shěn jì chōu yàng – audit sampling – lấy mẫu kiểm toán |
2005 | 审计方法 – shěn jì fāng fǎ – audit method – phương pháp kiểm toán |
2006 | 分析性程序 – fēn xī xìng chéng xù – analytical procedure – thủ tục phân tích |
2007 | 审计底稿 – shěn jì dǐ gǎo – audit working paper – giấy tờ làm việc kiểm toán |
2008 | 审计证据链 – shěn jì zhèng jù liàn – audit evidence chain – chuỗi bằng chứng kiểm toán |
2009 | 审计计划书 – shěn jì jì huà shū – audit planning document – tài liệu lập kế hoạch kiểm toán |
2010 | 初步评估 – chū bù píng gū – preliminary assessment – đánh giá sơ bộ |
2011 | 最终审计 – zuì zhōng shěn jì – final audit – kiểm toán cuối cùng |
2012 | 审计报告出具 – shěn jì bào gào chū jù – issuance of audit report – phát hành báo cáo kiểm toán |
2013 | 审计流程 – shěn jì liú chéng – audit process – quy trình kiểm toán |
2014 | 审计记录 – shěn jì jì lù – audit record – hồ sơ kiểm toán |
2015 | 经营审计 – jīng yíng shěn jì – operational audit – kiểm toán hoạt động |
2016 | 系统审计 – xì tǒng shěn jì – system audit – kiểm toán hệ thống |
2017 | 环境审计 – huán jìng shěn jì – environmental audit – kiểm toán môi trường |
2018 | 审计公报 – shěn jì gōng bào – audit bulletin – thông báo kiểm toán |
2019 | 注册会计师事务所 – zhù cè kuài jì shī shì wù suǒ – CPA firm – công ty kiểm toán |
2020 | 审计准则 – shěn jì zhǔn zé – auditing standard – chuẩn mực kiểm toán |
2021 | 职业判断 – zhí yè pàn duàn – professional judgment – phán đoán nghề nghiệp |
2022 | 职业怀疑 – zhí yè huái yí – professional skepticism – hoài nghi nghề nghiệp |
2023 | 审计师 – shěn jì shī – auditor – kiểm toán viên |
2024 | 主审 – zhǔ shěn – lead auditor – kiểm toán trưởng |
2025 | 审计经理 – shěn jì jīng lǐ – audit manager – quản lý kiểm toán |
2026 | 合伙人 – hé huǒ rén – partner (in CPA firm) – đối tác (trong công ty kiểm toán) |
2027 | 审计意见类型 – shěn jì yì jiàn lèi xíng – types of audit opinion – các loại ý kiến kiểm toán |
2028 | 财务报表错报 – cái wù bào biǎo cuò bào – misstatement in financial statements – sai sót trong BCTC |
2029 | 整体重大性 – zhěng tǐ zhòng dà xìng – overall materiality – trọng yếu tổng thể |
2030 | 风险控制矩阵 – fēng xiǎn kòng zhì jù zhèn – risk control matrix – ma trận kiểm soát rủi ro |
2031 | 或有事项 – huò yǒu shì xiàng – contingent item – khoản mục tiềm tàng |
2032 | 后续事件 – hòu xù shì jiàn – subsequent event – sự kiện sau ngày khóa sổ |
2033 | 资产减值测试 – zī chǎn jiǎn zhí cè shì – impairment test – kiểm tra tổn thất tài sản |
2034 | 持续经营假设 – chí xù jīng yíng jiǎ shè – going concern assumption – giả định hoạt động liên tục |
2035 | 合并审计 – hé bìng shěn jì – group audit – kiểm toán hợp nhất |
2036 | 披露义务 – pī lù yì wù – disclosure obligation – nghĩa vụ công bố thông tin |
2037 | 审计豁免 – shěn jì huò miǎn – audit exemption – miễn kiểm toán |
2038 | 分部财务报表 – fēn bù cái wù bào biǎo – segment financial statements – báo cáo tài chính bộ phận |
2039 | 审计跟踪 – shěn jì gēn zōng – audit follow-up – theo dõi sau kiểm toán |
2040 | 持有至到期投资 – chí yǒu zhì dào qī tóu zī – held-to-maturity investment – đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
2041 | 可供出售金融资产 – kě gōng chū shòu jīn róng zī chǎn – available-for-sale financial asset – tài sản tài chính sẵn sàng để bán |
2042 | 公允价值变动损益 – gōng yǔn jià zhí biàn dòng sǔn yì – fair value change gains and losses – lãi/lỗ thay đổi giá trị hợp lý |
2043 | 初始确认 – chū shǐ quèrèn – initial recognition – ghi nhận ban đầu |
2044 | 后续计量 – hòu xù jì liàng – subsequent measurement – đo lường sau ghi nhận |
2045 | 金融工具 – jīn róng gōng jù – financial instruments – công cụ tài chính |
2046 | 金融负债 – jīn róng fù zhài – financial liabilities – nợ tài chính |
2047 | 金融资产 – jīn róng zī chǎn – financial assets – tài sản tài chính |
2048 | 金融衍生工具 – jīn róng yǎn shēng gōng jù – financial derivatives – công cụ phái sinh |
2049 | 对冲会计 – duì chōng kuài jì – hedge accounting – kế toán phòng ngừa rủi ro |
2050 | 利率互换 – lì lǜ hù huàn – interest rate swap – hoán đổi lãi suất |
2051 | 外汇远期合约 – wài huì yuǎn qī hé yuē – forward exchange contract – hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ |
2052 | 权益工具 – quán yì gōng jù – equity instrument – công cụ vốn chủ sở hữu |
2053 | 资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – thặng dư vốn |
2054 | 其他综合收益 – qí tā zōng hé shōu yì – other comprehensive income – thu nhập toàn diện khác |
2055 | 每股收益 – měi gǔ shōu yì – earnings per share – lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
2056 | 摊薄每股收益 – tān báo měi gǔ shōu yì – diluted EPS – EPS suy giảm |
2057 | 基本每股收益 – jī běn měi gǔ shōu yì – basic EPS – EPS cơ bản |
2058 | 公司合并 – gōng sī hé bìng – business combination – sáp nhập doanh nghiệp |
2059 | 商誉 – shāng yù – goodwill – lợi thế thương mại |
2060 | 控股权 – kòng gǔ quán – controlling interest – quyền kiểm soát |
2061 | 非控股权益 – fēi kòng gǔ quán yì – non-controlling interest – lợi ích cổ đông không kiểm soát |
2062 | 合并抵消 – hé bìng dǐ xiāo – consolidation elimination – bút toán triệt tiêu hợp nhất |
2063 | 合并工作底稿 – hé bìng gōng zuò dǐ gǎo – consolidation worksheet – bảng làm việc hợp nhất |
2064 | 商业实质 – shāng yè shí zhì – economic substance – bản chất kinh tế |
2065 | 账务处理方法 – zhàng wù chǔ lǐ fāng fǎ – accounting treatment method – phương pháp xử lý kế toán |
2066 | 前期差错更正 – qián qī chà cuò gēng zhèng – prior period error correction – điều chỉnh sai sót kỳ trước |
2067 | 可比性 – kě bǐ xìng – comparability – tính so sánh |
2068 | 可理解性 – kě lǐ jiě xìng – understandability – tính dễ hiểu |
2069 | 相关性 – xiāng guān xìng – relevance – tính liên quan |
2070 | 可靠性 – kě kào xìng – reliability – độ tin cậy |
2071 | 管理层说明书 – guǎn lǐ céng shuō míng shū – management representation letter – thư xác nhận của ban giám đốc |
2072 | 信息与沟通 – xìn xī yǔ gōu tōng – information and communication – thông tin và truyền thông |
2073 | 审计风险模型 – shěn jì fēng xiǎn mó xíng – audit risk model – mô hình rủi ro kiểm toán |
2074 | 检测风险 – jiǎn cè fēng xiǎn – detection risk – rủi ro phát hiện |
2075 | 内控测试 – nèi kòng cè shì – internal control testing – kiểm tra kiểm soát nội bộ |
2076 | 实质性程序 – shí zhì xìng chéng xù – substantive procedures – thủ tục cơ bản |
2077 | 样本量 – yàng běn liàng – sample size – cỡ mẫu |
2078 | 否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến từ chối chấp nhận |
2079 | 管理信函 – guǎn lǐ xìn hán – management letter – thư quản lý |
2080 | 识别错报 – shí bié cuò bào – detect misstatements – phát hiện sai sót |
2081 | 期后事项 – qī hòu shì xiàng – subsequent events – sự kiện sau niên độ |
2082 | 书面声明 – shū miàn shēng míng – written representation – bản xác nhận bằng văn bản |
2083 | 利润操纵 – lì rùn cāo zǒng – earnings management – điều chỉnh lợi nhuận |
2084 | 虚假会计信息 – xū jiǎ kuài jì xìn xī – false accounting information – thông tin kế toán sai lệch |
2085 | 会计道德 – kuài jì dào dé – accounting ethics – đạo đức nghề kế toán |
2086 | 利益冲突 – lì yì chōng tū – conflict of interest – xung đột lợi ích |
2087 | 保密性 – bǎo mì xìng – confidentiality – tính bảo mật |
2088 | 审慎性 – shěn shèn xìng – prudence – tính thận trọng |
2089 | 会计专业判断 – kuài jì zhuān yè pàn duàn – accounting professional judgment – phán đoán chuyên môn kế toán |
2090 | 上市公司报告 – shàng shì gōng sī bào gào – listed company report – báo cáo công ty niêm yết |
2091 | 注册会计师 – zhù cè kuài jì shī – certified public accountant – kế toán viên công chứng |
2092 | 财务舞弊检测 – cái wù wǔ bì jiǎn cè – fraud detection – phát hiện gian lận |
2093 | 风险控制体系 – fēng xiǎn kòng zhì tǐ xì – risk control system – hệ thống kiểm soát rủi ro |
2094 | 审计人员独立性 – shěn jì rén yuán dú lì xìng – auditor independence – tính độc lập của kiểm toán viên |
2095 | 职业道德规范 – zhí yè dào dé guī fàn – code of professional ethics – quy tắc đạo đức nghề nghiệp |
2096 | 职业怀疑态度 – zhí yè huái yí tài dù – professional skepticism – thái độ hoài nghi nghề nghiệp |
2097 | 关联方交易 – guān lián fāng jiāo yì – related party transactions – giao dịch với bên liên quan |
2098 | 内部报告制度 – nèi bù bào gào zhì dù – internal reporting system – hệ thống báo cáo nội bộ |
2099 | 法律责任 – fǎ lǜ zé rèn – legal responsibility – trách nhiệm pháp lý |
2100 | 审计委员会 – shěn jì wěi yuán huì – audit committee – ủy ban kiểm toán |
2101 | 财务舞弊案例 – cái wù wǔ bì àn lì – financial fraud case – vụ án gian lận tài chính |
2102 | 利润操控行为 – lì rùn cāo kòng xíng wéi – profit manipulation behavior – hành vi điều chỉnh lợi nhuận |
2103 | 收入确认时间点 – shōu rù quèrèn shí jiān diǎn – revenue recognition timing – thời điểm ghi nhận doanh thu |
2104 | 现金流量披露 – xiàn jīn liú liàng pī lù – cash flow disclosure – công bố dòng tiền |
2105 | 审计费用 – shěn jì fèi yòng – audit fee – phí kiểm toán |
2106 | 会计报表附注 – kuài jì bào biǎo fù zhù – notes to financial statements – thuyết minh báo cáo tài chính |
2107 | 固定资产周转率 – gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – fixed asset turnover – vòng quay tài sản cố định |
2108 | 总资产收益率 – zǒng zī chǎn shōu yì lǜ – return on total assets – tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
2109 | 股东权益回报率 – gǔ dōng quán yì huí bào lǜ – return on equity – tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2110 | 销售毛利率 – xiāo shòu máo lì lǜ – gross profit margin – biên lợi nhuận gộp |
2111 | 营业利润率 – yíng yè lì rùn lǜ – operating profit margin – biên lợi nhuận hoạt động |
2112 | 净利润率 – jìng lì rùn lǜ – net profit margin – biên lợi nhuận ròng |
2113 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – hệ số thanh toán ngắn hạn |
2114 | 资产负债率 – zī chǎn fù zhài lǜ – debt-to-asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản |
2115 | 权益乘数 – quán yì chéng shù – equity multiplier – hệ số nhân vốn chủ |
2116 | 利息保障倍数 – lì xī bǎo zhàng bèi shù – times interest earned – số lần lợi nhuận trang trải lãi vay |
2117 | 市盈率 – shì yíng lǜ – price-earnings ratio (P/E) – tỷ lệ giá trên thu nhập |
2118 | 市净率 – shì jìng lǜ – price-to-book ratio (P/B) – tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách |
2119 | 每股净资产 – měi gǔ jìng zī chǎn – net asset per share – giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu |
2120 | 有效税率 – yǒu xiào shuì lǜ – effective tax rate – thuế suất thực tế |
2121 | 税收筹划 – shuì shōu chóu huà – tax planning – lập kế hoạch thuế |
2122 | 延期纳税 – yán qī nà shuì – tax deferral – hoãn nộp thuế |
2123 | 避税 – bì shuì – tax avoidance – tránh thuế |
2124 | 偷税 – tōu shuì – tax evasion – trốn thuế |
2125 | 税率表 – shuì lǜ biǎo – tax rate schedule – biểu thuế suất |
2126 | 申报截止日期 – shēn bào jié zhǐ rì qī – tax filing deadline – hạn nộp tờ khai thuế |
2127 | 补税 – bǔ shuì – tax supplement – nộp thuế bổ sung |
2128 | 税款退还 – shuì kuǎn tuì huán – tax refund – hoàn thuế |
2129 | 税收征管 – shuì shōu zhēng guǎn – tax collection and administration – quản lý và thu thuế |
2130 | 增值税进项税额 – zēng zhí shuì jìn xiàng shuì é – input VAT – thuế GTGT đầu vào |
2131 | 增值税销项税额 – zēng zhí shuì xiāo xiàng shuì é – output VAT – thuế GTGT đầu ra |
2132 | 税种 – shuì zhǒng – type of tax – loại thuế |
2133 | 固定预算 – gù dìng yù suàn – fixed budget – ngân sách cố định |
2134 | 弹性预算 – tán xìng yù suàn – flexible budget – ngân sách linh hoạt |
2135 | 零基预算 – líng jī yù suàn – zero-based budgeting – ngân sách từ số 0 |
2136 | 贴现率 – tiē xiàn lǜ – discount rate – tỷ lệ chiết khấu |
2137 | 资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – ngân sách đầu tư vốn |
2138 | 投资评估 – tóu zī píng gū – investment evaluation – đánh giá đầu tư |
2139 | 折旧方法 – zhé jiù fāng fǎ – depreciation methods – phương pháp khấu hao |
2140 | 年限平均法 – nián xiàn píng jūn fǎ – straight-line method – phương pháp đường thẳng |
2141 | 双倍余额递减法 – shuāng bèi yú é dì jiǎn fǎ – double-declining balance method – phương pháp số dư giảm dần kép |
2142 | 年数总和法 – nián shù zǒng hé fǎ – sum-of-the-years’-digits method – phương pháp tổng số năm |
2143 | 工作量法 – gōng zuò liàng fǎ – units of production method – phương pháp khấu hao theo sản lượng |
2144 | 资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – tổn thất tài sản |
2145 | 商誉减值 – shāng yù jiǎn zhí – goodwill impairment – tổn thất lợi thế thương mại |
2146 | 横向分析 – héng xiàng fēn xī – horizontal analysis – phân tích theo chiều ngang |
2147 | 纵向分析 – zòng xiàng fēn xī – vertical analysis – phân tích theo chiều dọc |
2148 | 比率分析 – bǐ lǜ fēn xī – ratio analysis – phân tích tỷ lệ |
2149 | 杜邦分析 – dù bāng fēn xī – DuPont analysis – phân tích DuPont |
2150 | 敏感性分析 – mǐn gǎn xìng fēn xī – sensitivity analysis – phân tích độ nhạy |
2151 | 情景分析 – qíng jǐng fēn xī – scenario analysis – phân tích kịch bản |
2152 | 压力测试 – yā lì cè shì – stress testing – kiểm thử sức chịu đựng |
2153 | 债务重组 – zhài wù chóng zǔ – debt restructuring – tái cấu trúc nợ |
2154 | 财务自由 – cái wù zì yóu – financial freedom – tự do tài chính |
2155 | 财务独立 – cái wù dú lì – financial independence – độc lập tài chính |
2156 | 企业兼并 – qǐ yè jiān bìng – business merger – sáp nhập doanh nghiệp |
2157 | 企业收购 – qǐ yè shōu gòu – business acquisition – mua lại doanh nghiệp |
2158 | 财务整合 – cái wù zhěng hé – financial integration – tích hợp tài chính |
2159 | 资产剥离 – zī chǎn bō lí – asset divestiture – thoái vốn tài sản |
2160 | 企业重组 – qǐ yè chóng zǔ – corporate restructuring – tái cơ cấu doanh nghiệp |
2161 | 债权人 – zhài quán rén – creditor – chủ nợ |
2162 | 债务人 – zhài wù rén – debtor – con nợ |
2163 | 财务代理 – cái wù dài lǐ – financial agency – đại lý tài chính |
2164 | 财务报告准则 – cái wù bào gào zhǔn zé – financial reporting standards – chuẩn mực báo cáo tài chính |
2165 | 国际会计准则 – guó jì kuài jì zhǔn zé – International Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
2166 | 国际财务报告准则 – guó jì cái wù bào gào zhǔn zé – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
2167 | 中国会计准则 – zhōng guó kuài jì zhǔn zé – Chinese Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc |
2168 | 美国通用会计准则 – měi guó tōng yòng kuài jì zhǔn zé – GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ |
2169 | 会计守则 – kuài jì shǒu zé – code of ethics – quy tắc đạo đức kế toán |
2170 | 财务作假 – cái wù zuò jiǎ – financial fraud – gian lận tài chính |
2171 | 虚假账目 – xū jiǎ zhàng mù – false accounts – số liệu giả mạo |
2172 | 隐瞒收入 – yǐn mán shōu rù – concealment of income – che giấu thu nhập |
2173 | 偷税漏税 – tōu shuì lòu shuì – tax evasion – trốn thuế |
2174 | 审计标准 – shěn jì biāo zhǔn – auditing standards – chuẩn mực kiểm toán |
2175 | 内控审查 – nèi kòng shěn chá – internal control review – rà soát kiểm soát nội bộ |
2176 | 财务舞弊 – cái wù wǔ bì – financial misconduct – hành vi sai phạm tài chính |
2177 | 审计证词 – shěn jì zhèng cí – audit testimony – lời chứng kiểm toán |
2178 | 证据链 – zhèng jù liàn – evidence chain – chuỗi bằng chứng |
2179 | 交易价格 – jiāo yì jià gé – transaction price – giá giao dịch |
2180 | 成本法 – chéng běn fǎ – cost method – phương pháp giá gốc |
2181 | 市价法 – shì jià fǎ – market approach – phương pháp giá thị trường |
2182 | 收益法 – shōu yì fǎ – income approach – phương pháp thu nhập |
2183 | 折现现金流 – zhé xiàn xiàn jīn liú – discounted cash flow – dòng tiền chiết khấu |
2184 | 权益法 – quán yì fǎ – equity method – phương pháp vốn chủ sở hữu |
2185 | 成本加成法 – chéng běn jiā chéng fǎ – cost-plus method – phương pháp cộng thêm chi phí |
2186 | 可比公司法 – kě bǐ gōng sī fǎ – comparable company analysis – phân tích công ty tương đương |
2187 | 可比交易法 – kě bǐ jiāo yì fǎ – comparable transaction method – phương pháp giao dịch tương đương |
2188 | 剩余收益 – shèng yú shōu yì – residual income – thu nhập thặng dư |
2189 | 估值报告 – gū zhí bào gào – valuation report – báo cáo định giá |
2190 | 无形资产评估 – wú xíng zī chǎn píng gū – intangible asset valuation – định giá tài sản vô hình |
2191 | 商誉减值 – shāng yù jiǎn zhí – goodwill impairment – giảm giá trị lợi thế thương mại |
2192 | 资产减值准备 – zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi – impairment provision – dự phòng tổn thất tài sản |
2193 | 存货跌价准备 – cún huò diē jià zhǔn bèi – inventory write-down – dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
2194 | 预计负债 – yù jì fù zhài – contingent liability – nợ phải trả dự kiến |
2195 | 或有事项 – huò yǒu shì xiàng – contingent event – sự kiện ngẫu nhiên |
2196 | 债转股 – zhài zhuǎn gǔ – debt-to-equity swap – chuyển nợ thành cổ phần |
2197 | 控股公司 – kòng gǔ gōng sī – holding company – công ty mẹ |
2198 | 共同控制实体 – gòng tóng kòng zhì shí tǐ – jointly controlled entity – thực thể kiểm soát chung |
2199 | 联营企业 – lián yíng qǐ yè – associate company – công ty liên doanh |
2200 | 经营性租赁 – jīng yíng xìng zū lìnɡ – operating lease – thuê hoạt động |
2201 | 融资性租赁 – róng zī xìng zū lìnɡ – finance lease – thuê tài chính |
2202 | 使用权资产 – shǐ yònɡ quán zī chǎn – right-of-use asset – tài sản quyền sử dụng |
2203 | 租赁负债 – zū lìnɡ fù zhài – lease liability – nợ thuê |
2204 | 合同资产 – hé tóng zī chǎn – contract asset – tài sản hợp đồng |
2205 | 合同负债 – hé tóng fù zhài – contract liability – nợ hợp đồng |
2206 | 成本分摊 – chéng běn fēn tān – cost allocation – phân bổ chi phí |
2207 | 直接成本 – zhí jiē chéng běn – direct cost – chi phí trực tiếp |
2208 | 间接成本 – jiān jiē chéng běn – indirect cost – chi phí gián tiếp |
2209 | 可变成本 – kě biàn chéng běn – variable cost – chi phí biến đổi |
2210 | 作业成本法 – zuò yè chéng běn fǎ – activity-based costing – phương pháp chi phí theo hoạt động |
2211 | 吸收成本法 – xī shōu chéng běn fǎ – absorption costing – phương pháp chi phí toàn bộ |
2212 | 利润分析 – lì rùn fēn xī – profit analysis – phân tích lợi nhuận |
2213 | 加权平均资本成本 – jiā quán píng jūn zī běn chéng běn – weighted average cost of capital (WACC) – chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền |
2214 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất sinh lợi đầu tư |
2215 | 自由现金流 – zì yóu xiàn jīn liú – free cash flow – dòng tiền tự do |
2216 | 财务分析师 – cái wù fēn xī shī – financial analyst – nhà phân tích tài chính |
2217 | 资产评估师 – zī chǎn píng gū shī – asset appraiser – chuyên viên định giá tài sản |
2218 | 税务师 – shuì wù shī – tax advisor – cố vấn thuế |
2219 | 注册会计师 – zhù cè kuài jì shī – certified public accountant (CPA) – kế toán công chứng |
2220 | 外部审计师 – wài bù shěn jì shī – external auditor – kiểm toán độc lập |
2221 | 否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến bất lợi |
2222 | 遵从性 – zūn cóng xìng – compliance – tuân thủ |
2223 | 公司治理 – gōng sī zhì lǐ – corporate governance – quản trị doanh nghiệp |
2224 | 董事会 – dǒng shì huì – board of directors – hội đồng quản trị |
2225 | 财务报告内部控制 – cái wù bào gào nèi bù kòng zhì – internal control over financial reporting (ICFR) – kiểm soát nội bộ báo cáo tài chính |
2226 | 营运资金管理 – yíng yùn zī jīn guǎn lǐ – working capital management – quản lý vốn lưu động |
2227 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ số thanh toán hiện hành |
2228 | 权益乘数 – quán yì chéng shù – equity multiplier – hệ số vốn chủ sở hữu |
2229 | 市盈率 – shì yíng lǜ – price-to-earnings ratio (P/E) – tỷ lệ giá trên thu nhập |
2230 | 每股净资产 – měi gǔ jìng zī chǎn – book value per share – giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu |
2231 | 红利支付率 – hóng lì zhī fù lǜ – dividend payout ratio – tỷ lệ chi trả cổ tức |
2232 | 盈余分配 – yíng yú fēn pèi – earnings distribution – phân phối lợi nhuận |
2233 | 股票回购 – gǔ piào huí gòu – stock repurchase – mua lại cổ phiếu |
2234 | 实收资本 – shí shōu zī běn – paid-in capital – vốn góp thực tế |
2235 | 法定盈余公积 – fǎ dìng yíng yú gōng jī – statutory surplus reserve – quỹ dự trữ bắt buộc |
2236 | 任意盈余公积 – rèn yì yíng yú gōng jī – discretionary surplus reserve – quỹ dự trữ tự nguyện |
2237 | 加权平均资本成本 – jiā quán píng jūn zī běn chéng běn – weighted average cost of capital (WACC) – chi phí vốn bình quân gia quyền |
2238 | 财务弹性 – cái wù tán xìng – financial flexibility – tính linh hoạt tài chính |
2239 | 筹资活动 – chóu zī huó dòng – financing activities – hoạt động tài trợ vốn |
2240 | 自筹资金 – zì chóu zī jīn – self-financing – tự huy động vốn |
2241 | 银行贷款 – yín háng dài kuǎn – bank loan – khoản vay ngân hàng |
2242 | 债券融资 – zhài quàn róng zī – bond financing – huy động vốn qua trái phiếu |
2243 | 股票融资 – gǔ piào róng zī – equity financing – huy động vốn qua cổ phiếu |
2244 | 期权 – qī quán – option – quyền chọn |
2245 | 认购权证 – rèn gòu quán zhèng – call warrant – chứng quyền mua |
2246 | 认沽权证 – rèn gū quán zhèng – put warrant – chứng quyền bán |
2247 | 衍生金融工具 – yǎn shēng jīn róng gōng jù – derivative financial instrument – công cụ tài chính phái sinh |
2248 | 对冲 – duì chōng – hedging – phòng ngừa rủi ro |
2249 | 套利 – tào lì – arbitrage – kinh doanh chênh lệch giá |
2250 | 外汇远期合约 – wài huì yuǎn qī hé yuē – foreign exchange forward contract – hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ |
2251 | 远期汇率 – yuǎn qī huì lǜ – forward exchange rate – tỷ giá kỳ hạn |
2252 | 公允价值计量 – gōng yǔn jià zhí jì liàng – fair value measurement – đo lường theo giá trị hợp lý |
2253 | 公允价值变动损益 – gōng yǔn jià zhí biàn dòng sǔn yì – gain/loss from fair value change – lãi/lỗ do thay đổi giá trị hợp lý |
2254 | 交易性金融资产 – jiāo yì xìng jīn róng zī chǎn – trading financial assets – tài sản tài chính kinh doanh |
2255 | 金融资产减值 – jīn róng zī chǎn jiǎn zhí – impairment of financial assets – giảm giá trị tài sản tài chính |
2256 | 应收账款减值 – yīng shōu zhàng kuǎn jiǎn zhí – accounts receivable impairment – giảm giá trị khoản phải thu |
2257 | 固定资产折旧 – gù dìng zī chǎn zhé jiù – depreciation of fixed assets – khấu hao tài sản cố định |
2258 | 净值法 – jìng zhí fǎ – net value method – phương pháp giá trị ròng |
2259 | 公允价值法 – gōng yǔn jià zhí fǎ – fair value method – phương pháp giá trị hợp lý |
2260 | 资产负债表日后事项 – zī chǎn fù zhài biǎo rì hòu shì xiàng – subsequent events – sự kiện sau ngày lập BCTC |
2261 | 企业合并 – qǐ yè hé bìng – business combination – hợp nhất doanh nghiệp |
2262 | 联营企业 – lián yíng qǐ yè – associate – công ty liên doanh |
2263 | 合营企业 – hé yíng qǐ yè – joint venture – công ty liên doanh |
2264 | 期末结账 – qī mò jié zhàng – period-end closing – kết sổ cuối kỳ |
2265 | 年终结账 – nián zhōng jié zhàng – year-end closing – kết sổ cuối năm |
2266 | 结账调整 – jié zhàng tiáo zhěng – closing adjustment – điều chỉnh kết sổ |
2267 | 追溯调整 – zhuī sù tiáo zhěng – retrospective adjustment – điều chỉnh hồi tố |
2268 | 前期差错更正 – qián qī chā cuò gēng zhèng – prior period error correction – sửa sai kỳ trước |
2269 | 资产负债日 – zī chǎn fù zhài rì – balance sheet date – ngày lập bảng cân đối |
2270 | 年度报告 – nián dù bào gào – annual report – báo cáo thường niên |
2271 | 季度报告 – jì dù bào gào – quarterly report – báo cáo quý |
2272 | 财务附注 – cái wù fù zhù – financial notes – thuyết minh báo cáo tài chính |
2273 | 编制基础 – biān zhì jī chǔ – basis of preparation – cơ sở lập báo cáo |
2274 | 重大性 – zhòng dà xìng – materiality – tính trọng yếu |
2275 | 一致性原则 – yí zhì xìng yuán zé – consistency principle – nguyên tắc nhất quán |
2276 | 谨慎性原则 – jǐn shèn xìng yuán zé – prudence principle – nguyên tắc thận trọng |
2277 | 真实性原则 – zhēn shí xìng yuán zé – principle of reliability – nguyên tắc trung thực |
2278 | 可比性原则 – kě bǐ xìng yuán zé – comparability principle – nguyên tắc so sánh được |
2279 | 明晰性原则 – míng xī xìng yuán zé – clarity principle – nguyên tắc rõ ràng |
2280 | 会计职业道德 – kuài jì zhí yè dào dé – accounting ethics – đạo đức nghề kế toán |
2281 | 尽责性 – jìn zé xìng – due care – tinh thần trách nhiệm |
2282 | 道德规范 – dào dé guī fàn – code of ethics – quy tắc đạo đức |
2283 | 继续教育 – jì xù jiào yù – continuing education – đào tạo liên tục |
2284 | 固有风险 – gù yǒu fēng xiǎn – inherent risk – rủi ro vốn có |
2285 | 审计证实 – shěn jì zhèng shí – audit confirmation – xác nhận kiểm toán |
2286 | 外部确认 – wài bù què rèn – external confirmation – xác nhận từ bên ngoài |
2287 | 分析性程序 – fēn xī xìng chéng xù – analytical procedures – thủ tục phân tích |
2288 | 实地观察 – shí dì guān chá – physical observation – quan sát thực tế |
2289 | 审计底稿 – shěn jì dǐ gǎo – audit working papers – hồ sơ làm việc kiểm toán |
2290 | 舞弊迹象 – wǔ bì jì xiàng – signs of fraud – dấu hiệu gian lận |
2291 | 虚假账目 – xū jiǎ zhàng mù – falsified accounts – sổ sách giả mạo |
2292 | 资产高估 – zī chǎn gāo gū – overstated assets – định giá tài sản cao |
2293 | 费用低估 – fèi yòng dī gū – understated expenses – đánh giá thấp chi phí |
2294 | 隐瞒负债 – yǐn mán fù zhài – concealed liabilities – che giấu nợ phải trả |
2295 | 操纵利润 – cāo zòng lì rùn – manipulate profits – thao túng lợi nhuận |
2296 | 虚报收入 – xū bào shōu rù – overstated revenue – báo cáo doanh thu ảo |
2297 | 关联交易 – guān lián jiāo yì – related party transaction – giao dịch liên quan |
2298 | 持续监控 – chí xù jiān kòng – continuous monitoring – giám sát liên tục |
2299 | 内控制度 – nèi kòng zhì dù – internal control system – hệ thống kiểm soát nội bộ |
2300 | 内部监察 – nèi bù jiān chá – internal oversight – giám sát nội bộ |
2301 | 国际审计准则 – guó jì shěn jì zhǔn zé – International Standards on Auditing – chuẩn mực kiểm toán quốc tế |
2302 | 中国注册会计师审计准则 – zhōng guó zhù cè kuài jì shī shěn jì zhǔn zé – Chinese CPA Auditing Standards – chuẩn mực kiểm toán CPA Trung Quốc |
2303 | 风险导向审计 – fēng xiǎn dǎo xiàng shěn jì – risk-based auditing – kiểm toán dựa trên rủi ro |
2304 | 重要性水平 – zhòng yào xìng shuǐ píng – materiality level – mức trọng yếu |
2305 | 审计计划书 – shěn jì jì huà shū – audit planning memorandum – bản kế hoạch kiểm toán |
2306 | 审计小组 – shěn jì xiǎo zǔ – audit team – nhóm kiểm toán |
2307 | 审计报告日期 – shěn jì bào gào rì qī – audit report date – ngày lập báo cáo kiểm toán |
2308 | 管理层责任 – guǎn lǐ céng zé rèn – management responsibility – trách nhiệm ban lãnh đạo |
2309 | 审计责任 – shěn jì zé rèn – auditor’s responsibility – trách nhiệm kiểm toán viên |
2310 | 客户背景调查 – kè hù bèi jǐng diào chá – client background check – điều tra lý lịch khách hàng |
2311 | 客户接受程序 – kè hù jiē shòu chéng xù – client acceptance procedure – thủ tục tiếp nhận khách hàng |
2312 | 客户持续关系评估 – kè hù chí xù guān xì píng gū – client continuance evaluation – đánh giá mối quan hệ liên tục với khách hàng |
2313 | 接受委托书 – jiē shòu wěi tuō shū – engagement letter – thư cam kết kiểm toán |
2314 | 职业行为准则 – zhí yè xíng wéi zhǔn zé – code of professional conduct – quy tắc ứng xử nghề nghiệp |
2315 | 道德规范 – dào dé guī fàn – ethical standards – chuẩn mực đạo đức |
2316 | 审计技术 – shěn jì jì shù – audit techniques – kỹ thuật kiểm toán |
2317 | 抽样审计 – chōu yàng shěn jì – sampling audit – kiểm toán chọn mẫu |
2318 | 审计轨迹 – shěn jì guǐ jì – audit trail – dấu vết kiểm toán |
2319 | 测试基础 – cè shì jī chǔ – test basis – cơ sở kiểm tra |
2320 | 系统审计 – xì tǒng shěn jì – systems audit – kiểm toán hệ thống |
2321 | 已更正错报 – yǐ gēng zhèng cuò bào – corrected misstatements – sai sót đã được điều chỉnh |
2322 | 未更正错报 – wèi gēng zhèng cuò bào – uncorrected misstatements – sai sót chưa điều chỉnh |
2323 | 否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến không chấp nhận |
2324 | 审计范围受限 – shěn jì fàn wéi shòu xiàn – scope limitation – giới hạn phạm vi kiểm toán |
2325 | 报告段落 – bào gào duàn luò – report paragraph – đoạn báo cáo |
2326 | 强调事项段 – qiáng diào shì xiàng duàn – emphasis of matter paragraph – đoạn nhấn mạnh vấn đề |
2327 | 其他事项段 – qí tā shì xiàng duàn – other matter paragraph – đoạn vấn đề khác |
2328 | 注册会计师事务所 – zhù cè kuài jì shī shì wù suǒ – CPA firm – công ty kiểm toán CPA |
2329 | 签字注册会计师 – qiān zì zhù cè kuài jì shī – signing CPA – kiểm toán viên ký báo cáo |
2330 | 合伙人 – hé huǒ rén – partner – đối tác/kế toán viên cấp cao |
2331 | 项目经理 – xiàng mù jīng lǐ – project manager – quản lý dự án |
2332 | 质量控制 – zhì liàng kòng zhì – quality control – kiểm soát chất lượng |
2333 | 独立复核 – dú lì fù hé – independent review – rà soát độc lập |
2334 | 审计复核 – shěn jì fù hé – audit review – rà soát kiểm toán |
2335 | 现场复核 – xiàn chǎng fù hé – on-site review – rà soát tại hiện trường |
2336 | 项目归档 – xiàng mù guī dàng – project archiving – lưu trữ hồ sơ dự án |
2337 | 职业风险 – zhí yè fēng xiǎn – professional risk – rủi ro nghề nghiệp |
2338 | 事务所管理 – shì wù suǒ guǎn lǐ – firm management – quản lý công ty kiểm toán |
2339 | 接受客户标准 – jiē shòu kè hù biāo zhǔn – client acceptance criteria – tiêu chuẩn chấp nhận khách hàng |
2340 | 保证服务 – bǎo zhèng fú wù – assurance services – dịch vụ đảm bảo |
2341 | 咨询服务 – zī xún fú wù – consulting services – dịch vụ tư vấn |
2342 | 财务报告编制 – cái wù bào gào biān zhì – financial statement preparation – lập báo cáo tài chính |
2343 | 内部控制审查 – nèi bù kòng zhì shěn chá – internal control review – rà soát kiểm soát nội bộ |
2344 | 风险管理建议 – fēng xiǎn guǎn lǐ jiàn yì – risk management advice – tư vấn quản lý rủi ro |
2345 | 实质性程序 – shí zhì xìng chéng xù – substantive procedures – thủ tục kiểm toán thực chất |
2346 | 分析程序 – fēn xī chéng xù – analytical procedures – thủ tục phân tích |
2347 | 重新计算 – chóng xīn jì suàn – recalculation – tính toán lại |
2348 | 重新执行 – chóng xīn zhí xíng – reperformance – thực hiện lại |
2349 | 查阅文件 – chá yuè wén jiàn – inspection of documents – kiểm tra hồ sơ |
2350 | 盘点 – pán diǎn – stocktaking – kiểm kê |
2351 | 询证函 – xún zhèng hán – confirmation letter – thư xác nhận |
2352 | 外部函证 – wài bù hán zhèng – external confirmation – xác nhận từ bên ngoài |
2353 | 内部函证 – nèi bù hán zhèng – internal confirmation – xác nhận nội bộ |
2354 | 循环函证 – xún huán hán zhèng – cyclical confirmation – xác nhận định kỳ |
2355 | 即期函证 – jí qī hán zhèng – spot confirmation – xác nhận tại thời điểm |
2356 | 错报风险 – cuò bào fēng xiǎn – risk of material misstatement – rủi ro sai sót trọng yếu |
2357 | 内控缺陷 – nèi kòng quē xiàn – internal control deficiency – khiếm khuyết kiểm soát nội bộ |
2358 | 重大缺陷 – zhòng dà quē xiàn – significant deficiency – khiếm khuyết trọng yếu |
2359 | 虚假账目 – xū jiǎ zhàng mù – false accounts – sổ sách giả |
2360 | 前期比较数据 – qián qī bǐ jiào shù jù – prior period comparative data – số liệu so sánh kỳ trước |
2361 | 附注 – fù zhù – notes (to financial statements) – thuyết minh báo cáo tài chính |
2362 | 审计文档 – shěn jì wén dàng – audit documentation – tài liệu kiểm toán |
2363 | 工作底稿索引 – gōng zuò dǐ gǎo suǒ yǐn – working paper index – mục lục hồ sơ làm việc |
2364 | 复核痕迹 – fù hé hén jì – review trace – dấu vết rà soát |
2365 | 审计日程 – shěn jì rì chéng – audit schedule – lịch trình kiểm toán |
2366 | 审计预算 – shěn jì yù suàn – audit budget – ngân sách kiểm toán |
2367 | 审计目标 – shěn jì mù biāo – audit objectives – mục tiêu kiểm toán |
2368 | 重大判断事项 – zhòng dà pàn duàn shì xiàng – significant judgment matters – vấn đề phán đoán trọng yếu |
2369 | 财务报表重述 – cái wù bào biǎo chóng shù – restatement of financial statements – điều chỉnh lại BCTC |
2370 | 估值技术 – gū zhí jì shù – valuation technique – kỹ thuật định giá |
2371 | 计提准备 – jì tí zhǔn bèi – provision – trích lập dự phòng |
2372 | 应计费用 – yīng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí dồn tích |
2373 | 递延费用 – dì yán fèi yòng – deferred expenses – chi phí trả trước |
2374 | 应收账款减值 – yīng shōu zhàng kuǎn jiǎn zhí – impairment of receivables – giảm giá trị khoản phải thu |
2375 | 固定资产减值 – gù dìng zī chǎn jiǎn zhí – impairment of fixed assets – giảm giá trị tài sản cố định |
2376 | 无形资产评估 – wú xíng zī chǎn píng gū – valuation of intangible assets – định giá tài sản vô hình |
2377 | 商誉减值测试 – shāng yù jiǎn zhí cè shì – goodwill impairment test – kiểm tra tổn thất lợi thế thương mại |
2378 | 非同一控制下合并 – fēi tóng yī kòng zhì xià hé bìng – business combination under different control – hợp nhất khác chủ sở hữu |
2379 | 同一控制下合并 – tóng yī kòng zhì xià hé bìng – business combination under common control – hợp nhất cùng chủ sở hữu |
2380 | 合并报表 – hé bìng bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất |
2381 | 控股公司 – kòng gǔ gōng sī – holding company – công ty nắm giữ cổ phần |
2382 | 非控股权益 – fēi kòng gǔ quán yì – non-controlling interest – lợi ích không kiểm soát |
2383 | 公允价值变动损益 – gōng yǔn jià zhí biàn dòng sǔn yì – fair value changes gain/loss – lãi/lỗ do thay đổi giá trị hợp lý |
2384 | 权益法 – quán yì fǎ – equity method – phương pháp quyền sở hữu |
2385 | 合营企业 – hé yíng qǐ yè – joint venture – liên doanh |
2386 | 联营企业 – lián yíng qǐ yè – associate – công ty liên kết |
2387 | 资产处置 – zī chǎn chǔ zhì – asset disposal – thanh lý tài sản |
2388 | 应收票据贴现 – yīng shōu piào jù tiē xiàn – discounting of notes receivable – chiết khấu hối phiếu phải thu |
2389 | 衍生金融工具 – yǎn shēng jīn róng gōng jù – derivative financial instruments – công cụ phái sinh |
2390 | 利率掉期 – lì lǜ diào qī – interest rate swap – hoán đổi lãi suất |
2391 | 远期合约 – yuǎn qī hé yuē – forward contract – hợp đồng kỳ hạn |
2392 | 期权合约 – qī quán hé yuē – option contract – hợp đồng quyền chọn |
2393 | 套期工具 – tào qī gōng jù – hedging instrument – công cụ phòng ngừa |
2394 | 被套期项目 – bèi tào qī xiàng mù – hedged item – đối tượng phòng ngừa |
2395 | 汇率变动 – huì lǜ biàn dòng – exchange rate fluctuation – biến động tỷ giá |
2396 | 外币财务报表折算 – wài bì cái wù bào biǎo zhé suàn – translation of foreign financial statements – quy đổi BCTC ngoại tệ |
2397 | 汇兑差额 – huì duì chā é – exchange differences – chênh lệch tỷ giá |
2398 | 资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – thặng dư vốn cổ phần |
2399 | 任意公积 – rèn yì gōng jī – discretionary reserve – quỹ dự trữ tùy ý |
2400 | 累计摊销 – lěi jì tān xiāo – accumulated amortization – phân bổ lũy kế |
2401 | 产权比率 – chǎn quán bǐ lǜ – equity ratio – tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
2402 | 资产收益率 – zī chǎn shōu yì lǜ – return on assets – tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
2403 | 净资产收益率 – jìng zī chǎn shōu yì lǜ – return on equity – tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2404 | 营业利润率 – yíng yè lì rùn lǜ – operating margin – tỷ suất lợi nhuận kinh doanh |
2405 | 毛利率 – máo lì lǜ – gross margin – tỷ suất lợi nhuận gộp |
2406 | 销售净利率 – xiāo shòu jìng lì lǜ – net profit margin – tỷ suất lợi nhuận ròng |
2407 | 应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – receivables turnover – vòng quay khoản phải thu |
2408 | 现金比率 – xiàn jīn bǐ lǜ – cash ratio – tỷ lệ tiền mặt |
2409 | 利息保障倍数 – lì xī bǎo zhàng bèi shù – interest coverage ratio – hệ số đảm bảo lãi vay |
2410 | 负债权益比 – fù zhài quán yì bǐ – debt-to-equity ratio – tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
2411 | 营运能力 – yíng yùn néng lì – operating capability – năng lực vận hành |
2412 | 全部成本 – quán bù chéng běn – total cost – tổng chi phí |
2413 | 单位成本 – dān wèi chéng běn – unit cost – chi phí đơn vị |
2414 | 期间费用 – qī jiān fèi yòng – period expenses – chi phí thời kỳ |
2415 | 营销费用 – yíng xiāo fèi yòng – marketing expenses – chi phí tiếp thị |
2416 | 资产评估 – zī chǎn píng gū – asset appraisal – định giá tài sản |
2417 | 折旧方法 – zhé jiù fāng fǎ – depreciation method – phương pháp khấu hao |
2418 | 直线法 – zhí xiàn fǎ – straight-line method – phương pháp đường thẳng |
2419 | 双倍余额递减法 – shuāng bèi yú é dì jiǎn fǎ – double declining balance method – phương pháp số dư giảm dần kép |
2420 | 年数总和法 – nián shù zǒng hé fǎ – sum-of-the-years-digits method – phương pháp tổng số năm |
2421 | 工作量法 – gōng zuò liàng fǎ – units-of-production method – phương pháp sản lượng |
2422 | 存货跌价准备 – cún huò diē jià zhǔn bèi – inventory write-down provision – dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
2423 | 递延收益 – dì yán shōu yì – deferred income – thu nhập dồn tích |
2424 | 递延所得税负债 – dì yán suǒ dé shuì fù zhài – deferred tax liabilities – nợ thuế thu nhập hoãn lại |
2425 | 纳税义务 – nà shuì yì wù – tax liability – nghĩa vụ nộp thuế |
2426 | 可抵扣暂时性差异 – kě dǐ kòu zhàn shí xìng chā yì – deductible temporary difference – chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
2427 | 应纳税暂时性差异 – yīng nà shuì zhàn shí xìng chā yì – taxable temporary difference – chênh lệch tạm thời phải nộp thuế |
2428 | 税负转嫁 – shuì fù zhuǎn jià – tax shifting – chuyển giao gánh nặng thuế |
2429 | 税收滞纳金 – shuì shōu zhì nà jīn – tax late fee – tiền phạt chậm nộp thuế |
2430 | 税收罚款 – shuì shōu fá kuǎn – tax penalty – tiền phạt thuế |
2431 | 纳税评估 – nà shuì píng gū – tax assessment – thẩm định thuế |
2432 | 税务审计 – shuì wù shěn jì – tax audit – kiểm toán thuế |
2433 | 税务局 – shuì wù jú – tax bureau – cục thuế |
2434 | 税号 – shuì hào – tax ID number – mã số thuế |
2435 | 凭证编号 – píng zhèng biāo hào – voucher number – số hiệu chứng từ |
2436 | 录入 – lù rù – data entry – nhập liệu |
2437 | 过账 – guò zhàng – posting – ghi sổ |
2438 | 对账 – duì zhàng – reconciliation – đối chiếu sổ sách |
2439 | 账套 – zhàng tào – accounting package – bộ sổ sách kế toán |
2440 | 账户 – zhàng hù – account – tài khoản |
2441 | 借方 – jiè fāng – debit side – bên nợ |
2442 | 贷方 – dài fāng – credit side – bên có |
2443 | 发生额 – fā shēng é – transaction amount – số phát sinh |
2444 | 余额 – yú é – balance – số dư |
2445 | 期末结账 – qī mò jié zhàng – period-end closing – khóa sổ cuối kỳ |
2446 | 账龄 – zhàng líng – account age – tuổi nợ |
2447 | 账务审核 – zhàng wù shěn hé – accounting audit – kiểm tra kế toán |
2448 | 比率分析 – bǐ lǜ fēn xī – ratio analysis – phân tích tỷ số |
2449 | 营运能力 – yíng yùn néng lì – operational efficiency – khả năng hoạt động |
2450 | 预算偏差 – yù suàn piān chā – budget variance – chênh lệch ngân sách |
2451 | 合规 – hé guī – compliance – tuân thủ |
2452 | 国际财务报告准则 – guó jì cái wù bào gào zhǔn zé – IFRS (International Financial Reporting Standards) – Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế |
2453 | 美国通用会计准则 – měi guó tōng yòng kuài jì zhǔn zé – GAAP (Generally Accepted Accounting Principles) – Nguyên tắc Kế toán Thường gặp ở Mỹ |
2454 | 会计变更 – kuài jì biàn gēng – accounting changes – thay đổi kế toán |
2455 | 账务软件 – zhàng wù ruǎn jiàn – accounting software – phần mềm kế toán |
2456 | 税务软件 – shuì wù ruǎn jiàn – tax software – phần mềm thuế |
2457 | 数据备份 – shù jù bèi fèn – data backup – sao lưu dữ liệu |
2458 | 数据恢复 – shù jù huī fù – data recovery – phục hồi dữ liệu |
2459 | 云会计 – yún kuài jì – cloud accounting – kế toán đám mây |
2460 | 电子报税 – diàn zǐ bào shuì – electronic tax filing – khai thuế điện tử |
2461 | 成本预算 – chéng běn yù suàn – cost budgeting – dự toán chi phí |
2462 | 利润预算 – lì rùn yù suàn – profit budgeting – dự toán lợi nhuận |
2463 | 现金预算 – xiàn jīn yù suàn – cash budgeting – dự toán tiền mặt |
2464 | 财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial metrics – chỉ số tài chính |
2465 | 账簿管理 – zhàng bù guǎn lǐ – ledger management – quản lý sổ sách |
2466 | 应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover – tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
2467 | 存货周转率 – cún huò zhōu zhuǎn lǜ – inventory turnover – tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
2468 | 资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover – tỷ lệ vòng quay tài sản |
2469 | 资金缺口 – zī jīn quē kǒu – funding gap – thiếu hụt vốn |
2470 | 财务危机 – cái wù wēi jī – financial crisis – khủng hoảng tài chính |
2471 | 资金计划 – zī jīn jì huà – capital planning – kế hoạch vốn |
2472 | 资金调度 – zī jīn tiáo dù – fund allocation – điều phối vốn |
2473 | 预付款 – yù fù kuǎn – advance payment – trả trước |
2474 | 资本储备 – zī běn chǔ bèi – capital reserve – quỹ dự trữ vốn |
2475 | 盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ thặng dư |
2476 | 利润留存 – lì rùn liú cún – retained earnings – lợi nhuận giữ lại |
2477 | 现金流预测 – xiàn jīn liú yù cè – cash flow forecasting – dự báo dòng tiền mặt |
2478 | 资本运营 – zī běn yùn yíng – capital operation – vận hành vốn |
2479 | 流动资金 – liú dòng zī jīn – working capital – vốn lưu động |
2480 | 资金成本率 – zī jīn chéng běn lǜ – cost of funds – tỷ lệ chi phí vốn |
2481 | 应收账款管理 – yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý các khoản phải thu |
2482 | 应付账款管理 – yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý các khoản phải trả |
2483 | 资金安全 – zī jīn ān quán – fund security – an toàn vốn |
2484 | 审计报告意见 – shěn jì bào gào yì jiàn – audit report opinion – ý kiến báo cáo kiểm toán |
2485 | 内部控制评估 – nèi bù kòng zhì píng gū – internal control assessment – đánh giá kiểm soát nội bộ |
2486 | 财务制度 – cái wù zhì dù – financial policy – chế độ tài chính |
2487 | 会计制度 – kuài jì zhì dù – accounting policy – chế độ kế toán |
2488 | 资产负债表项目 – zī chǎn fù zhài biǎo xiàng mù – balance sheet items – mục trong bảng cân đối kế toán |
2489 | 利润表项目 – lì rùn biǎo xiàng mù – income statement items – mục trong báo cáo kết quả kinh doanh |
2490 | 现金流量表项目 – xiàn jīn liú liàng biǎo xiàng mù – cash flow statement items – mục trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
2491 | 财务指标分析 – cái wù zhǐ biāo fēn xī – financial ratio analysis – phân tích chỉ số tài chính |
2492 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – cash budget – ngân sách tiền mặt |
2493 | 账务流程 – zhàng wù liú chéng – accounting process – quy trình kế toán |
2494 | 税务流程 – shuì wù liú chéng – tax process – quy trình thuế |
2495 | 财务顾问 – cái wù gù wèn – financial advisor – tư vấn tài chính |
2496 | 税务系统 – shuì wù xì tǒng – tax system – hệ thống thuế |
2497 | 财务报告周期 – cái wù bào gào zhōu qī – financial reporting period – kỳ báo cáo tài chính |
2498 | 资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – liquidity – khả năng thanh khoản |
2499 | 待摊费用 – dài tān fèi yòng – prepaid expenses – chi phí trả trước |
2500 | 现金等价物投资 – xiàn jīn děng jià wù tóu zī – cash equivalents investment – đầu tư tiền mặt tương đương |
2501 | 负债期限 – fù zhài qī xiàn – debt maturity – kỳ hạn nợ |
2502 | 现金流量预测模型 – xiàn jīn liú liàng yù cè mó xíng – cash flow forecasting model – mô hình dự báo dòng tiền mặt |
2503 | 资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – phù hợp tài sản và nợ |
2504 | 财务风险缓释 – cái wù fēng xiǎn huǎn shì – financial risk mitigation – giảm thiểu rủi ro tài chính |
2505 | 内部控制缺陷 – nèi bù kòng zhì quē xiàn – internal control deficiency – thiếu sót kiểm soát nội bộ |
2506 | 财务外包 – cái wù wài bāo – financial outsourcing – thuê ngoài tài chính |
2507 | 税务估计 – shuì wù gū jì – tax estimate – ước tính thuế |
2508 | 现金流量表编制 – xiàn jīn liú liàng biǎo biān zhì – cash flow statement preparation – lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
2509 | 财务报告合规 – cái wù bào gào hé guī – financial reporting compliance – tuân thủ báo cáo tài chính |
2510 | 财务状况 – cái wù zhuàng kuàng – financial condition – tình trạng tài chính |
2511 | 财务比率 – cái wù bǐ lǜ – financial ratios – tỷ số tài chính |
2512 | 资金预算管理 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ – cash budgeting management – quản lý ngân sách tiền mặt |
2513 | 间接成本 – jiàn jiē chéng běn – indirect cost – chi phí gián tiếp |
2514 | 账目调整 – zhàng mù tiáo zhěng – account adjustment – điều chỉnh tài khoản |
2515 | 账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting processing – xử lý kế toán |
2516 | 经营活动现金流 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú – operating cash flow – dòng tiền hoạt động |
2517 | 投资活动现金流 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú – investing cash flow – dòng tiền đầu tư |
2518 | 筹资活动现金流 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú – financing cash flow – dòng tiền tài chính |
2519 | 资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – phù hợp tài sản và nợ phải trả |
2520 | 期末调整 – qī mò tiáo zhěng – period-end adjustment – điều chỉnh cuối kỳ |
2521 | 应收票据 – yīng shōu piào jù – notes receivable – phiếu thu phải thu |
2522 | 应付票据 – yīng fù piào jù – notes payable – phiếu chi phải trả |
2523 | 财务制度 – cái wù zhì dù – financial regulations – chế độ tài chính |
2524 | 财务决策 – cái wù jué cè – financial decision-making – quyết định tài chính |
2525 | 资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – cash turnover – vòng quay vốn |
2526 | 应计收入 – yīng jì shōu rù – accrued revenue – doanh thu dồn tích |
2527 | 财务共享服务 – cái wù gòng xiǎng fú wù – financial shared services – dịch vụ tài chính chia sẻ |
2528 | 账务外包 – zhàng wù wài bāo – accounting outsourcing – thuê ngoài kế toán |
2529 | 现金管理策略 – xiàn jīn guǎn lǐ cè lüè – cash management strategy – chiến lược quản lý tiền mặt |
2530 | 审计跟踪 – shěn jì gēn zōng – audit trail – đường dẫn kiểm toán |
2531 | 资金筹集 – zī jīn chóu jí – fund raising – huy động vốn |
2532 | 账务透明度 – zhàng wù tòu míng dù – accounting transparency – minh bạch kế toán |
2533 | 财务业绩 – cái wù yè jì – financial performance – hiệu quả tài chính |
2534 | 财务报表 – cái wù bào biǎo – financial statement – báo cáo tài chính |
2535 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – cash budgeting – lập ngân sách tiền mặt |
2536 | 损益表 – sǔn yì biǎo – income statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
2537 | 税务 – shuì wù – tax – thuế |
2538 | 收入确认 – shōu rù quèrèn – revenue recognition – ghi nhận doanh thu |
2539 | 费用确认 – fèi yòng quèrèn – expense recognition – ghi nhận chi phí |
2540 | 毛利 – máo lì – gross profit – lợi nhuận gộp |
2541 | 净利 – jìng lì – net profit – lợi nhuận ròng |
2542 | 股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – vốn chủ sở hữu |
2543 | 非营业收入 – fēi yíng yè shōu rù – non-operating income – thu nhập ngoài hoạt động |
2544 | 贷款 – dài kuǎn – loan – khoản vay |
2545 | 营业外收入 – yíng yè wài shōu rù – non-operating income – thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
2546 | 营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – non-operating expense – chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
2547 | 预提费用 – yù tí fèi yòng – accrued expenses – chi phí phải trả |
2548 | 递延负债 – dì yán fù zhài – deferred liabilities – nợ phải trả hoãn lại |
2549 | 净资产收益率 – jìng zī chǎn shōu yì lǜ – return on net assets – tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
2550 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn |
2551 | 权益乘数 – quán yì chéng shù – equity multiplier – hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
2552 | 应计负债 – yīng jì fù zhài – accrued liabilities – nợ phải trả dồn tích |
2553 | 预收账款 – yù shōu zhàng kuǎn – advance receipts – tiền nhận trước |
2554 | 现金等价物变动 – xiàn jīn děng jià wù biàn dòng – changes in cash equivalents – biến động tương đương tiền mặt |
2555 | 收入确认原则 – shōu rù quèrèn yuán zé – revenue recognition principle – nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
2556 | 费用确认原则 – fèi yòng quèrèn yuán zé – expense recognition principle – nguyên tắc ghi nhận chi phí |
2557 | 货币计量 – huò bì jì liàng – monetary measurement – đo lường tiền tệ |
2558 | 会计实体 – kuài jì shí tǐ – accounting entity – thực thể kế toán |
2559 | 会计持续 – kuài jì chí xù – going concern – hoạt động liên tục |
2560 | 会计资料 – kuài jì zī liào – accounting data – dữ liệu kế toán |
2561 | 账簿记录 – zhàng bù jì lù – ledger records – ghi chép sổ sách |
2562 | 核算体系 – hé suàn tǐ xì – accounting system – hệ thống kế toán |
2563 | 财务预算编制 – cái wù yù suàn biān zhì – budget preparation – lập ngân sách tài chính |
2564 | 费用分摊 – fèi yòng fēn tān – cost allocation – phân bổ chi phí |
2565 | 融资活动 – róng zī huó dòng – financing activities – hoạt động tài trợ vốn |
2566 | 营业税金及附加 – yíng yè shuì jīn jí fù jiā – business tax and surcharges – thuế và phụ phí kinh doanh |
2567 | 账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – accounting process flow – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán |
2568 | 会计科目设置 – kuài jì kē mù shè zhì – chart of accounts setup – thiết lập danh mục kế toán |
2569 | 交易记录 – jiāo yì jì lù – transaction record – ghi chép giao dịch |
2570 | 业务流程 – yè wù liú chéng – business process – quy trình nghiệp vụ |
2571 | 成本计算 – chéng běn jì suàn – cost calculation – tính toán chi phí |
2572 | 账务 – zhàng wù – accounting affairs – nghiệp vụ kế toán |
2573 | 财务规划 – cái wù guī huà – financial planning – lập kế hoạch tài chính |
2574 | 记账 – jì zhàng – bookkeeping – ghi sổ sách |
2575 | 会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – voucher verification – kiểm tra chứng từ kế toán |
2576 | 税务申报 – shuì wù shēn bào – tax declaration – kê khai thuế |
2577 | 账簿管理 – zhàng bù guǎn lǐ – ledger management – quản lý sổ kế toán |
2578 | 财务稽核 – cái wù jī hé – financial inspection – kiểm tra tài chính |
2579 | 固定资产管理 – gù dìng zī chǎn guǎn lǐ – fixed assets management – quản lý tài sản cố định |
2580 | 货币资金流量 – huò bì zī jīn liú liàng – cash flow – dòng tiền |
2581 | 会计档案管理 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ – accounting records management – quản lý hồ sơ kế toán |
2582 | 财务稽核报告 – cái wù jī hé bào gào – financial inspection report – báo cáo kiểm tra tài chính |
2583 | 经营成果 – jīng yíng chéng guǒ – operating results – kết quả hoạt động kinh doanh |
2584 | 账务核对 – zhàng wù hé duì – accounting verification – đối chiếu nghiệp vụ kế toán |
2585 | 财务报表编制原则 – cái wù bào biǎo biān zhì yuán zé – principles of financial statement preparation – nguyên tắc lập báo cáo tài chính |
2586 | 会计凭证填制 – kuài jì píng zhèng tián zhì – voucher preparation – lập chứng từ kế toán |
2587 | 财务管理制度 – cái wù guǎn lǐ zhì dù – financial management system – chế độ quản lý tài chính |
2588 | 财务预算控制 – cái wù yù suàn kòng zhì – budget control – kiểm soát ngân sách |
2589 | 税收管理 – shuì shōu guǎn lǐ – tax administration – quản lý thuế |
2590 | 财务制度执行 – cái wù zhì dù zhí xíng – implementation of financial system – thực thi chế độ tài chính |
2591 | 会计科目 – kuài jì kē mù – accounting subject/account title – tài khoản kế toán |
2592 | 利润表 – lì rùn biǎo – profit and loss statement – bảng kết quả kinh doanh |
2593 | 税务规划 – shuì wù guī huà – tax planning – kế hoạch thuế |
2594 | 固定资产折旧 – gù dìng zī chǎn zhé jiù – fixed assets depreciation – khấu hao tài sản cố định |
2595 | 账务报表 – zhàng wù bào biǎo – accounting report – báo cáo nghiệp vụ kế toán |
2596 | 财务决策 – cái wù jué cè – financial decision making – quyết định tài chính |
2597 | 资金使用 – zī jīn shǐ yòng – fund utilization – sử dụng vốn |
2598 | 费用管理 – fèi yòng guǎn lǐ – expense management – quản lý chi phí |
2599 | 财务信息 – cái wù xìn xī – financial information – thông tin tài chính |
2600 | 税务稽核 – shuì wù jī hé – tax inspection – kiểm tra thuế |
2601 | 账务核对 – zhàng wù hé duì – account reconciliation – đối chiếu sổ sách kế toán |
2602 | 应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – accounts payable – công nợ phải trả |
2603 | 应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – accounts receivable – công nợ phải thu |
2604 | 现金盘点 – xiàn jīn pán diǎn – cash counting – kiểm kê tiền mặt |
2605 | 账务清理 – zhàng wù qīng lǐ – account clearing – làm sạch sổ sách kế toán |
2606 | 资金流动 – zī jīn liú dòng – capital flow – luồng vốn |
2607 | 会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – accounting voucher verification – kiểm tra chứng từ kế toán |
2608 | 资金调拨 – zī jīn tiáo bō – fund allocation – phân bổ vốn |
2609 | 会计报表审计 – kuài jì bào biǎo shěn jì – audit of financial statements – kiểm toán báo cáo kế toán |
2610 | 账务记录 – zhàng wù jì lù – accounting record – ghi chép kế toán |
2611 | 账务结算 – zhàng wù jié suàn – accounting settlement – quyết toán kế toán |
2612 | 现金管理系统 – xiàn jīn guǎn lǐ xì tǒng – cash management system – hệ thống quản lý tiền mặt |
2613 | 资金预算控制 – zī jīn yù suàn kòng zhì – budgetary control of funds – kiểm soát ngân sách vốn |
2614 | 资产评估 – zī chǎn píng gū – asset valuation – định giá tài sản |
2615 | 会计账簿 – kuài jì zhàng bù – accounting books – sổ kế toán |
2616 | 资金来源 – zī jīn lái yuán – source of funds – nguồn vốn |
2617 | 费用预算 – fèi yòng yù suàn – expense budget – dự toán chi phí |
2618 | 财务报表编制规范 – cái wù bào biǎo biān zhì guī fàn – financial statement preparation standards – quy chuẩn lập báo cáo tài chính |
2619 | 资金筹措 – zī jīn chóu cuò – capital raising – huy động vốn |
2620 | 会计凭证填写 – kuài jì píng zhèng tián xiě – filling accounting vouchers – điền chứng từ kế toán |
2621 | 税务缴纳 – shuì wù jiǎo nà – tax payment – nộp thuế |
2622 | 资产清查 – zī chǎn qīng chá – asset inventory – kiểm kê tài sản |
2623 | 资金预算编制 – zī jīn yù suàn biān zhì – capital budget preparation – lập dự toán vốn |
2624 | 账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting calculation – tính toán kế toán |
2625 | 账务审核 – zhàng wù shěn hé – accounting audit – kiểm tra sổ sách kế toán |
2626 | 费用核算 – fèi yòng hé suàn – expense calculation – tính chi phí |
2627 | 账务处理规范 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn – accounting process standards – quy chuẩn xử lý nghiệp vụ kế toán |
2628 | 账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – accounting adjustment – điều chỉnh sổ sách kế toán |
2629 | 财务内控 – cái wù nèi kòng – financial internal control – kiểm soát nội bộ tài chính |
2630 | 资金结算 – zī jīn jié suàn – fund settlement – quyết toán vốn |
2631 | 账务规范 – zhàng wù guī fàn – accounting standards – quy chuẩn nghiệp vụ kế toán |
2632 | 资金调度 – zī jīn tiáo dù – fund dispatch – điều phối vốn |
2633 | 账务凭证 – zhàng wù píng zhèng – accounting voucher – chứng từ kế toán |
2634 | 会计处理流程 – kuài jì chǔ lǐ liú chéng – accounting processing procedure – quy trình xử lý kế toán |
2635 | 账务归档 – zhàng wù guī dàng – accounting filing – lưu trữ sổ sách kế toán |
2636 | 账务调节 – zhàng wù tiáo jié – account reconciliation – đối chiếu sổ sách kế toán |
2637 | 资金结余 – zī jīn jié yú – fund surplus – số dư vốn |
2638 | 账务核对 – zhàng wù hé duì – account verification – kiểm tra sổ sách kế toán |
2639 | 费用审核 – fèi yòng shěn hé – expense audit – kiểm tra chi phí |
2640 | 会计核算基础 – kuài jì hé suàn jī chǔ – fundamentals of accounting – nguyên tắc kế toán cơ bản |
2641 | 资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budgeting – dự toán vốn |
2642 | 账务报销 – zhàng wù bào xiāo – accounting reimbursement – thanh toán kế toán |
2643 | 资产负债分析 – zī chǎn fù zhài fēn xī – asset-liability analysis – phân tích tài sản và nợ phải trả |
2644 | 资金流动 – zī jīn liú dòng – fund flow – dòng tiền vốn |
2645 | 账务处理程序 – zhàng wù chǔ lǐ chéng xù – accounting processing procedure – trình tự xử lý kế toán |
2646 | 费用报销流程 – fèi yòng bào xiāo liú chéng – expense reimbursement process – quy trình thanh toán chi phí |
2647 | 账务异常 – zhàng wù yì cháng – accounting anomaly – bất thường kế toán |
2648 | 会计凭证保管 – kuài jì píng zhèng bǎo guǎn – voucher custody – bảo quản chứng từ kế toán |
2649 | 资产管理制度 – zī chǎn guǎn lǐ zhì dù – asset management system – chế độ quản lý tài sản |
2650 | 账务分配 – zhàng wù fēn pèi – accounting allocation – phân bổ nghiệp vụ kế toán |
2651 | 会计核算规范 – kuài jì hé suàn guī fàn – accounting calculation standards – quy chuẩn hạch toán kế toán |
2652 | 资金管理办法 – zī jīn guǎn lǐ bàn fǎ – fund management methods – phương pháp quản lý vốn |
2653 | 账务结算 – zhàng wù jié suàn – account settlement – quyết toán sổ sách |
2654 | 账务录入 – zhàng wù lù rù – accounting data entry – nhập liệu nghiệp vụ kế toán |
2655 | 财务制度建设 – cái wù zhì dù jiàn shè – financial system construction – xây dựng chế độ tài chính |
2656 | 资金预算编制 – zī jīn yù suàn biān zhì – fund budget preparation – lập dự toán vốn |
2657 | 财务指标分析 – cái wù zhǐ biāo fēn xī – financial ratio analysis – phân tích chỉ tiêu tài chính |
2658 | 账务结算系统 – zhàng wù jié suàn xì tǒng – accounting settlement system – hệ thống quyết toán kế toán |
2659 | 财务会计报表 – cái wù kuài jì bào biǎo – financial accounting statements – báo cáo tài chính kế toán |
2660 | 会计核算软件 – kuài jì hé suàn ruǎn jiàn – accounting software – phần mềm kế toán |
2661 | 资产管理平台 – zī chǎn guǎn lǐ píng tái – asset management platform – nền tảng quản lý tài sản |
2662 | 账务数据分析 – zhàng wù shù jù fēn xī – accounting data analysis – phân tích dữ liệu kế toán |
2663 | 会计核算流程 – kuài jì hé suàn liú chéng – accounting process – quy trình hạch toán kế toán |
2664 | 资产折旧方法 – zī chǎn zhé jiù fāng fǎ – asset depreciation method – phương pháp khấu hao tài sản |
2665 | 账务信息系统 – zhàng wù xìn xī xì tǒng – accounting information system – hệ thống thông tin kế toán |
2666 | 资产评估报告 – zī chǎn píng gū bào gào – asset appraisal report – báo cáo định giá tài sản |
2667 | 账务处理规范 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn – accounting processing standards – tiêu chuẩn xử lý kế toán |
2668 | 费用报销制度 – fèi yòng bào xiāo zhì dù – expense reimbursement system – chế độ thanh toán chi phí |
2669 | 会计核算方法 – kuài jì hé suàn fāng fǎ – accounting method – phương pháp kế toán |
2670 | 资产管理规范 – zī chǎn guǎn lǐ guī fàn – asset management standards – tiêu chuẩn quản lý tài sản |
2671 | 会计凭证审核制度 – kuài jì píng zhèng shěn hé zhì dù – voucher audit system – chế độ kiểm tra chứng từ kế toán |
2672 | 费用控制流程 – fèi yòng kòng zhì liú chéng – expense control process – quy trình kiểm soát chi phí |
2673 | 账务自动录入 – zhàng wù zì dòng lù rù – automatic accounting entry – tự động nhập liệu kế toán |
2674 | 资金管理报告 – zī jīn guǎn lǐ bào gào – fund management report – báo cáo quản lý vốn |
2675 | 资产负债结构 – zī chǎn fù zhài jié gòu – asset-liability structure – cấu trúc tài sản và nợ phải trả |
2676 | 账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting anomaly handling – xử lý bất thường kế toán |
2677 | 账务合规 – zhàng wù hé guī – accounting compliance – tuân thủ kế toán |
2678 | 资金流转 – zī jīn liú zhuǎn – capital turnover – vòng quay vốn |
2679 | 财务报销流程 – cái wù bào xiāo liú chéng – financial reimbursement process – quy trình thanh toán tài chính |
2680 | 会计信息整合 – kuài jì xìn xī zhěng hé – accounting information integration – tích hợp thông tin kế toán |
2681 | 资产核实 – zī chǎn hé shí – asset verification – xác minh tài sản |
2682 | 账务处理系统 – zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng – accounting processing system – hệ thống xử lý kế toán |
2683 | 资金管理流程优化 – zī jīn guǎn lǐ liú chéng yōu huà – fund management process optimization – tối ưu hóa quy trình quản lý vốn |
2684 | 会计凭证标准 – kuài jì píng zhèng biāo zhǔn – accounting voucher standards – tiêu chuẩn chứng từ kế toán |
2685 | 资产折旧政策 – zī chǎn zhé jiù zhèng cè – asset depreciation policy – chính sách khấu hao tài sản |
2686 | 账务风险管理 – zhàng wù fēng xiǎn guǎn lǐ – accounting risk management – quản lý rủi ro kế toán |
2687 | 资金预算执行 – zī jīn yù suàn zhí xíng – fund budget execution – thực hiện dự toán vốn |
2688 | 会计核算制度 – kuài jì hé suàn zhì dù – accounting system – chế độ kế toán |
2689 | 资金结算流程 – zī jīn jié suàn liú chéng – fund settlement process – quy trình quyết toán vốn |
2690 | 财务报表审核 – cái wù bào biǎo shěn hé – financial statement audit – kiểm toán báo cáo tài chính |
2691 | 会计信息安全 – kuài jì xìn xī ān quán – accounting information security – an toàn thông tin kế toán |
2692 | 资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – đối chiếu tài sản và nợ phải trả |
2693 | 税务申报制度 – shuì wù shēn bào zhì dù – tax declaration system – chế độ khai thuế |
2694 | 账务异常监控 – zhàng wù yì cháng jiān kòng – accounting anomaly monitoring – giám sát bất thường kế toán |
2695 | 财务风险控制策略 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì cè lüè – financial risk control strategy – chiến lược kiểm soát rủi ro tài chính |
2696 | 会计凭证归档制度 – kuài jì píng zhèng guī dàng zhì dù – voucher filing system – chế độ lưu trữ chứng từ kế toán |
2697 | 费用预算执行 – fèi yòng yù suàn zhí xíng – expense budget execution – thực hiện dự toán chi phí |
2698 | 账务数据安全 – zhàng wù shù jù ān quán – accounting data security – bảo mật dữ liệu kế toán |
2699 | 会计核算自动化 – kuài jì hé suàn zì dòng huà – accounting automation – tự động hóa hạch toán kế toán |
2700 | 资产负债报表 – zī chǎn fù zhài bào biǎo – balance sheet – bảng cân đối tài sản và nợ phải trả |
2701 | 税务风险识别 – shuì wù fēng xiǎn shí bié – tax risk identification – nhận diện rủi ro thuế |
2702 | 账务处理规范化 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn huà – standardized accounting processing – chuẩn hóa xử lý kế toán |
2703 | 资金管理报告编制 – zī jīn guǎn lǐ bào gào biān zhì – fund management report preparation – lập báo cáo quản lý vốn |
2704 | 财务绩效指标 – cái wù jì xiào zhǐ biāo – financial performance indicators – chỉ số hiệu quả tài chính |
2705 | 会计信息披露制度 – kuài jì xìn xī pī lù zhì dù – accounting information disclosure system – chế độ công bố thông tin kế toán |
2706 | 资产负债匹配分析 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi fēn xī – asset-liability matching analysis – phân tích đối chiếu tài sản và nợ |
2707 | 税务申报流程优化 – shuì wù shēn bào liú chéng yōu huà – tax declaration process optimization – tối ưu hóa quy trình khai thuế |
2708 | 账务异常处理流程 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ liú chéng – accounting anomaly handling process – quy trình xử lý bất thường kế toán |
2709 | 财务风险评估指标 – cái wù fēng xiǎn píng gū zhǐ biāo – financial risk assessment indicators – chỉ tiêu đánh giá rủi ro tài chính |
2710 | 费用控制系统 – fèi yòng kòng zhì xì tǒng – expense control system – hệ thống kiểm soát chi phí |
2711 | 账务自动化系统 – zhàng wù zì dòng huà xì tǒng – accounting automation system – hệ thống tự động hóa kế toán |
2712 | 资金管理平台 – zī jīn guǎn lǐ píng tái – fund management platform – nền tảng quản lý vốn |
2713 | 会计核算流程优化 – kuài jì hé suàn liú chéng yōu huà – accounting process optimization – tối ưu hóa quy trình kế toán |
2714 | 资产折旧计算 – zī chǎn zhé jiù jì suàn – asset depreciation calculation – tính khấu hao tài sản |
2715 | 税务风险防范 – shuì wù fēng xiǎn fáng fàn – tax risk prevention – phòng ngừa rủi ro thuế |
2716 | 账务信息管理 – zhàng wù xìn xī guǎn lǐ – accounting information management – quản lý thông tin kế toán |
2717 | 财务报表分析方法 – cái wù bào biǎo fēn xī fāng fǎ – financial statement analysis methods – phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
Cuốn sách được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, giúp người học không chỉ nắm bắt từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu rõ hơn về ngữ pháp và cách sử dụng thực tiễn trong môi trường làm việc. Nội dung của ebook bao gồm các thuật ngữ kế toán phổ biến, giải thích chi tiết cùng với ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào thực tế.
Với mục tiêu hỗ trợ người học nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán hứa hẹn sẽ là một công cụ đắc lực cho những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong ngành này. Cuốn sách không chỉ phù hợp với sinh viên mà còn dành cho những người đi làm cần cải thiện kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành của mình.
Hãy cùng khám phá thế giới từ vựng tiếng Trung qua tác phẩm này để mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân!
Giới thiệu ebook: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tài liệu học tập chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và các chứng chỉ HSK, HSKK. Dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, cuốn sách này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung mong muốn nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán.
Nội dung nổi bật:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn ebook cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về nghiệp vụ kế toán, bao gồm các thuật ngữ thường dùng trong báo cáo tài chính, hạch toán, thuế và quản lý tài sản.
Phương pháp học hiệu quả: Tích hợp các ví dụ minh họa thực tế, cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tiễn.
Phù hợp với mọi trình độ: Dù bạn đang ở trình độ HSK 123, HSK 456 hay HSK 789, cuốn sách đều cung cấp nội dung phù hợp, từ cơ bản đến nâng cao.
Hỗ trợ luyện thi HSK và HSKK: Các từ vựng được biên soạn theo chuẩn giáo trình BOYA, giúp học viên củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.
Đối tượng sử dụng:
Sinh viên, nhân viên kế toán muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành.
Người học tiếng Trung có nhu cầu làm việc trong môi trường quốc tế hoặc tại các công ty Trung Quốc.
Thí sinh ôn luyện thi HSK, HSKK muốn bổ sung vốn từ vựng chuyên môn.
Vì sao nên chọn ebook này?
Với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và biên soạn giáo trình, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một tài liệu học tập chất lượng, dễ hiểu và thực tiễn. Cuốn ebook không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán chuyên nghiệp.
Hãy sở hữu ngay Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, việc trang bị vốn từ vựng chuẩn xác và mang tính ứng dụng thực tiễn đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nhận thức được nhu cầu cấp thiết của người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – đã biên soạn và phát hành cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, một trong những tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống giáo trình đào tạo tiếng Trung theo chuyên đề của ông.
Tác phẩm dành riêng cho người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Cuốn sách này là tài liệu chuyên sâu dành cho những đối tượng đang học và làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán, hoặc những ai muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến nghiệp vụ kế toán. Sách được trình bày một cách bài bản, dễ hiểu và có hệ thống, phù hợp với người học ở trình độ HSK 4 đến HSK 9 cũng như những ai đang ôn luyện HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp.
Nội dung trong ebook được phân chia thành từng chủ đề cụ thể trong kế toán, bao gồm các lĩnh vực như kế toán tài chính, kế toán thuế, kế toán nội bộ, kế toán kho, kế toán tiền lương, kế toán tài sản cố định, kế toán công nợ, kế toán chi phí – doanh thu – lợi nhuận và nhiều nội dung nghiệp vụ khác liên quan đến hoạt động kế toán tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc hoặc có hợp tác thương mại với Trung Quốc.
Mỗi từ vựng trong sách đều được trình bày rõ ràng với phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt, giải thích ngữ nghĩa và cấu trúc đi kèm ví dụ cụ thể. Điều này giúp người học dễ dàng ghi nhớ, nắm bắt ngữ cảnh sử dụng, và áp dụng vào công việc thực tế một cách hiệu quả.
Đặc điểm nổi bật của cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
Một trong những điểm nổi bật đáng chú ý của tác phẩm là tính ứng dụng cao và sự bám sát thực tế công việc kế toán tại doanh nghiệp. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã lựa chọn những từ vựng có tần suất sử dụng cao, thường gặp trong các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính, chứng từ kế toán, hệ thống hóa thành bảng từ vựng theo từng nhóm chủ đề chuyên môn rõ ràng, giúp người học dễ tra cứu và sử dụng.
Không chỉ đơn thuần là liệt kê từ vựng, tác phẩm còn đi kèm hệ thống ví dụ minh họa đa dạng, mô phỏng các tình huống làm việc cụ thể, giúp người học hình dung được cách sử dụng từ ngữ trong văn cảnh nghiệp vụ thực tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung luyện thi HSK và HSKK
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Ông được biết đến với vai trò là người sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung Chinese Master – Trung tâm tiếng Trung Chinese Thầy Vũ, trực tiếp thiết kế và giảng dạy các khóa học tiếng Trung giao tiếp thực tế, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng, cũng như các chương trình luyện thi chứng chỉ quốc tế HSK 1-9 và HSKK sơ trung cao cấp.
Bên cạnh các bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển do chính ông biên soạn, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn nổi bật với bộ tài liệu tiếng Trung chuyên ngành theo chủ đề, trong đó ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một phần không thể thiếu dành cho người học tiếng Trung làm trong lĩnh vực tài chính kế toán.
Đối tượng phù hợp với cuốn sách
Cuốn ebook này được thiết kế đặc biệt cho những đối tượng sau:
Học viên đang theo học các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Trung tâm ChineMaster – THANHXUANHSK.
Sinh viên chuyên ngành kế toán – tài chính muốn học tiếng Trung để mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Nhân sự kế toán đang làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có yếu tố hợp tác Trung – Việt.
Những người học tiếng Trung trình độ trung cấp và cao cấp có nhu cầu học chuyên sâu về từ vựng tiếng Trung trong môi trường kế toán doanh nghiệp.
Tài liệu học tập thiết thực và thực dụng
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung đơn thuần, mà còn là một tài liệu chuyên ngành thiết thực, sát với nhu cầu công việc thực tế của người học. Tác phẩm này góp phần mở rộng vốn ngôn ngữ chuyên môn, giúp người học nâng cao năng lực giao tiếp chuyên ngành, đọc hiểu báo cáo tài chính, xử lý các tình huống kế toán bằng tiếng Trung một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là lựa chọn hàng đầu cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và chuyên sâu. Đây là tài liệu không thể thiếu trong hành trang học tập của các học viên tiếng Trung thuộc khối ngành kinh tế, kế toán và tài chính. Với phương pháp biên soạn hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, cuốn ebook này chắc chắn sẽ là trợ thủ đắc lực cho quá trình học tập và làm việc của bạn.
Giới thiệu ebook: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).
Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tác phẩm tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm hướng dẫn học viên đạt được các chứng chỉ quốc tế như HSK (từ cấp 1 đến cấp 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), tác giả đã xây dựng cuốn sách này dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới về tính hiệu quả và khoa học trong giảng dạy tiếng Trung.
Nội dung nổi bật
Cuốn ebook tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Tài liệu được thiết kế để hỗ trợ người học tiếng Trung ở nhiều trình độ, từ những người mới bắt đầu muốn làm quen với các thuật ngữ kế toán cơ bản đến các chuyên gia cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc quốc tế. Các từ vựng được trình bày một cách có hệ thống, kèm theo:
Giải nghĩa chi tiết: Mỗi từ vựng đều được giải thích rõ ràng bằng tiếng Việt, đi kèm phiên âm Pinyin và cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.
Ví dụ minh họa: Các ví dụ được lấy từ tình huống thực tiễn trong công việc kế toán, giúp người học dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc.
Phân loại theo chủ đề: Từ vựng được chia thành các nhóm chủ đề như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, và quản lý tài sản, giúp người học tiếp cận một cách khoa học và dễ nhớ.
Hướng dẫn ứng dụng: Ngoài việc cung cấp từ vựng, ebook còn đưa ra các mẹo giao tiếp và cách sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành trong các tình huống như đàm phán, viết báo cáo, hoặc trao đổi với đối tác Trung Quốc.
Đối tượng phù hợp
Tác phẩm này là tài liệu lý tưởng cho:
Các học viên đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK và HSKK, đặc biệt là những ai muốn bổ sung vốn từ vựng chuyên ngành để đạt kết quả cao hơn.
Nhân viên kế toán, kiểm toán viên, và các chuyên gia tài chính có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Sinh viên chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Những người yêu thích tiếng Trung và muốn khám phá ngôn ngữ này trong một lĩnh vực chuyên môn cụ thể.
Giá trị của ebook
Điểm đặc biệt của Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán nằm ở sự kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và thực tiễn chuyên môn. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các yếu tố văn hóa và phong cách làm việc của doanh nghiệp Trung Quốc, giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong bối cảnh giao tiếp thực tế. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối để người học tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế, nơi tiếng Trung ngày càng trở thành một lợi thế cạnh tranh.
Tại sao nên chọn ebook này?
Tính thực tiễn cao: Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của ngành kế toán, đảm bảo người học có thể áp dụng ngay vào công việc.
Phù hợp với giáo trình BOYA: Là tài liệu bổ trợ hoàn hảo cho những ai đang học theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, giúp củng cố và mở rộng kiến thức.
Được biên soạn bởi chuyên gia: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với uy tín và kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của nội dung.
Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook cho phép người học sử dụng mọi lúc, mọi nơi trên các thiết bị điện tử, phù hợp với nhịp sống hiện đại.
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ, người học sẽ tìm thấy sự tự tin và nền tảng vững chắc để thành công trong học tập cũng như sự nghiệp. Đây là một tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai đang tìm kiếm cơ hội phát triển trong môi trường làm việc toàn cầu hóa.
Giới thiệu chi tiết về ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
Tác giả: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là cuốn ebook nằm trong seri tài liệu chuyên ngành do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn nhằm cung cấp một kho thuật ngữ phong phú phục vụ cho công việc kế toán – tài chính trong bối cảnh hội nhập kinh tế với các doanh nghiệp Trung Quốc. Cuốn sách ra đời từ nhu cầu thực tế của chính học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster: họ cần một nguồn từ vựng sát với công việc, có cấu trúc mạch lạc, đồng thời bám chuẩn ngữ pháp và phiên âm hiện đại để có thể áp dụng ngay vào hồ sơ chứng từ, báo cáo nội bộ, trao đổi với đối tác và luyện thi chứng chỉ HSK chuyên ngành.
Cấu trúc nội dung
Phần mở đầu giới thiệu lộ trình học và phương pháp khai thác sách để đạt hiệu quả tối đa: phân bổ thời gian, cách ghi chú, cách luyện phát âm theo chuẩn Bắc Kinh, mẹo ghi nhớ dài hạn bằng sơ đồ tư duy và kỹ thuật Spaced Repetition.
Phần từ vựng nền tảng liệt kê khoảng 350 thuật ngữ cốt lõi của kế toán tài chính, trình bày theo trình tự nghiệp vụ phát sinh: chứng từ gốc, định khoản, sổ cái, cân đối thử, lập báo cáo tài chính.
Phần chuyên sâu chia theo 12 mảng nghiệp vụ:
Kế toán tổng hợp và lập báo cáo tài chính
Kế toán thanh toán và quản lý dòng tiền
Kế toán thuế và lập tờ khai – quyết toán
Kế toán nội bộ, giá thành, chi phí sản xuất
Kế toán lương và chế độ bảo hiểm
Kế toán tài sản cố định, khấu hao
Kế toán hàng tồn kho và kiểm kê
Kế toán công nợ phải thu – phải trả
Kiểm toán nội bộ – kiểm soát nội bộ
Phân tích tài chính và lập kế hoạch ngân sách
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) so sánh chuẩn mực Trung Quốc (CAS) và Việt Nam (VAS)
Thuật ngữ Tiếng Trung trong phần mềm kế toán thông dụng như Kingdee, Yongyou, MISA.
Mỗi mục đều có: Từ vựng Hán tự, Phiên âm Pinyin, Nghĩa tiếng Việt, Câu ví dụ song ngữ mô phỏng tình huống thực tế trong doanh nghiệp, kèm chú thích sắc thái và lỗi thường gặp của người Việt.
Phần luyện kỹ năng hướng dẫn thực hành:
Soạn email và biên bản bằng tiếng Trung cho từng nghiệp vụ.
Phiên dịch song song báo cáo tài chính.
Gợi ý trình bày slide thuyết trình kết quả kinh doanh bằng tiếng Trung.
Bộ đề mô phỏng phỏng vấn kế toán bằng tiếng Trung kèm đáp án phân tích.
Phụ lục gồm bảng mẫu chứng từ, mẫu báo cáo, bảng tra cứu viết tắt, chỉ số tài chính, từ gốc Hán Việt liên quan để người học mở rộng kho từ.
Tính hệ thống: từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp người chưa biết gì lẫn kế toán viên dày dạn muốn chuyển sang môi trường Trung Quốc.
Song ngữ rõ ràng: giúp tự học, đối chiếu nhanh, tiết kiệm thời gian tra cứu.
Bám sát thi HSK – HSKK: chọn lọc 100 % từ vựng nằm trong khung từ A1-C2 của HSK mới, bổ sung chủ điểm khẩu ngữ kế toán để hỗ trợ thi nói HSKK.
Ứng dụng thực tiễn: tác giả lồng ghép ví dụ từ chính hồ sơ doanh nghiệp, giúp người học quen ngữ cảnh thật, giảm sốc khi vào việc.
Kết nối khóa học trực tuyến: mỗi chương dẫn mã QR liên kết video bài giảng miễn phí của Thầy Vũ trên hệ thống ChineMaster; người học xem minh họa cách đọc, nhấn trọng âm, xử lý số liệu miệng.
Nguyễn Minh Vũ là Thạc sỹ Hán ngữ DẦU KHÍ, sáng lập hệ thống đào tạo ChineMaster, đồng thời là tác giả của:
Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản mới 6 quyển và 9 quyển.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp.
Với hơn 15 năm đào tạo, thầy đã huấn luyện hàng nghìn học viên đạt điểm cao HSK 1-9, HSKK, đồng thời cung cấp nhân sự tiếng Trung kế toán cho nhiều tập đoàn FDI tại Việt Nam.
Định dạng và cách sở hữu
Định dạng PDF, dung lượng khoảng 20 MB, 320 trang.
Đọc tốt trên mọi thiết bị di động, máy tính bảng, laptop.
Phát hành độc quyền qua Trung tâm tiếng Trung ChineMaster (Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội) và kênh thương mại điện tử chính thức của tác giả.
Học viên khóa Tiếng Trung Kế toán nhận miễn phí; độc giả độc lập có thể mua lẻ bản quyền điện tử, được cập nhật trọn đời khi sách tái bản.
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là bộ từ điển chuyên ngành mà còn là cẩm nang thực hành, cầu nối đưa kiến thức Hán ngữ vào chính quy trình tài chính kế toán. Nhờ bề dày kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một tác phẩm giúp người học rút ngắn lộ trình, nắm chắc thuật ngữ, tự tin giao tiếp, xử lý số liệu và chinh phục chứng chỉ HSK – HSKK chuyên sâu. Nếu bạn đang tìm kiếm tài liệu chuẩn, giàu ví dụ thực tế và gắn liền với nhu cầu nghề nghiệp, cuốn ebook này sẽ trở thành trợ thủ đắc lực trên con đường phát triển sự nghiệp kế toán trong môi trường song ngữ Trung – Việt.
GIỚI THIỆU TÁC PHẨM HÁN NGỮ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN
Tác giả: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK toàn diện theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA
Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán – tài chính – kiểm toán. Nhằm đáp ứng yêu cầu học tập và làm việc thực tiễn đó, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời như một tài liệu học tập chuyên sâu, đóng vai trò quan trọng trong hành trang tri thức của những người đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực kế toán sử dụng tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người được biết đến là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam – chính là người biên soạn cuốn sách đặc biệt này. Ông là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản mới, đồng thời là người sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung quốc tế ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành và luyện thi HSK – HSKK ở mọi cấp độ, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dày công nghiên cứu và hệ thống hóa toàn bộ hệ thống thuật ngữ, khái niệm, biểu mẫu và quy trình chuyên ngành kế toán trong tiếng Trung, từ đó biên soạn nên cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán một cách bài bản và chuẩn hóa.
Nội dung cuốn sách tập trung chuyên sâu vào kho từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán, được sắp xếp logic theo từng mảng nghiệp vụ, từ cơ bản đến nâng cao. Một số chủ đề nổi bật có thể kể đến như:
Từ vựng tiếng Trung chuyên về kế toán tổng hợp
Từ vựng chuyên ngành kế toán thuế, kế toán tài sản cố định
Thuật ngữ tiếng Trung về chứng từ kế toán, phiếu thu – chi – nhập – xuất
Từ vựng về hệ thống sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán
Cách diễn đạt bằng tiếng Trung trong các nghiệp vụ kế toán nội bộ, kế toán thanh toán, kế toán công nợ, kế toán lương
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến kiểm toán, định khoản kế toán, hạch toán chi phí và doanh thu
Điểm đặc biệt của cuốn sách là cách trình bày song ngữ rõ ràng, bao gồm ba cột thông tin: từ tiếng Trung (chữ Hán), phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt chính xác. Điều này giúp người học dễ dàng nhận diện từ vựng, nắm bắt cách đọc đúng và hiểu rõ ý nghĩa chuyên ngành, từ đó vận dụng hiệu quả vào công việc kế toán thực tiễn hoặc luyện thi chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được đánh giá là một công cụ học tập hữu ích và thiết thực dành cho:
Sinh viên ngành kế toán – kiểm toán có định hướng làm việc tại các công ty Trung Quốc hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc
Người học tiếng Trung muốn nâng cao vốn từ chuyên ngành kế toán để phục vụ cho công việc
Nhân viên văn phòng, kế toán viên, nhân sự kế toán đang làm việc tại môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung
Học viên đang theo học các khóa luyện thi HSK cấp 4 đến cấp 9 hoặc HSKK trung cấp và cao cấp có định hướng theo đuổi chuyên ngành kế toán trong tiếng Trung
Không chỉ dừng lại ở khía cạnh ngôn ngữ, cuốn sách còn giúp người học làm quen với cách tư duy kế toán bằng tiếng Trung, hiểu được hệ thống thuật ngữ chuyên môn và quy trình xử lý chứng từ kế toán trong môi trường làm việc Trung – Việt. Đây là bước chuẩn bị rất cần thiết để người học có thể nhanh chóng thích nghi và phát triển nghề nghiệp trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu.
Với sự dẫn dắt tận tâm và chuyên môn vững vàng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán trở thành một trong những tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống tài liệu Hán ngữ ứng dụng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi HSK 123 – 456 – 789, luyện thi HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp, cũng như đào tạo chuyên sâu tiếng Trung ứng dụng trong kế toán – tài chính – thương mại – đàm phán hợp đồng và nhiều chuyên ngành khác.
Tác phẩm này không chỉ là tài liệu học tiếng Trung đơn thuần, mà còn là hành trang quan trọng cho bất kỳ ai đang muốn xây dựng sự nghiệp kế toán vững chắc trong môi trường làm việc có yếu tố Trung Quốc. Cuốn sách là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết giảng dạy, trình độ chuyên môn và sự đầu tư nghiên cứu nghiêm túc của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đang dẫn đầu xu hướng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)
Trong hành trình học tập và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc, việc tiếp cận với những tài liệu chuyên ngành có chiều sâu và hệ thống là điều không thể thiếu đối với người học muốn phát triển năng lực sử dụng tiếng Hán một cách bài bản và ứng dụng được trong thực tế. Trong số những tài liệu chuyên ngành đáng chú ý, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán nổi bật lên như một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần quan trọng trong việc xây dựng nền tảng thuật ngữ chuyên ngành cho người học tiếng Trung ở lĩnh vực kinh tế, tài chính và kế toán.
1. Tác phẩm thuộc hệ thống giáo trình đồ sộ, có chiều sâu
Cuốn ebook này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu do tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, dày công biên soạn. Đây là hệ thống giáo trình toàn diện, chuyên sâu và có tính thực tiễn cao, được xây dựng dựa trên nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện tiếng Trung cho học viên trong và ngoài nước.
CHINEMASTER là thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu và uy tín, đã được đăng ký bản quyền độc quyền tại Việt Nam. Dưới sự dẫn dắt trực tiếp của thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia ngôn ngữ Hán nổi tiếng với tư duy hệ thống, phương pháp sư phạm hiện đại – các giáo trình trong hệ thống này đều bám sát thực tiễn ứng dụng, chú trọng đến khả năng giao tiếp, tư duy ngôn ngữ và xử lý tình huống trong các bối cảnh nghề nghiệp cụ thể.
2. Nội dung chuyên biệt, tập trung vào từ vựng ngành kế toán
Điểm nổi bật nhất của cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán chính là sự chuyên biệt hóa nội dung. Tài liệu tập trung khai thác hệ thống từ vựng liên quan đến các nghiệp vụ kế toán, báo cáo tài chính, kiểm toán, sổ sách kế toán, hóa đơn chứng từ, tài sản, chi phí, doanh thu, thuế, và các quy định tài chính – kế toán bằng tiếng Trung.
Toàn bộ từ vựng được trình bày kèm phiên âm chuẩn Hán ngữ, giải nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt, và đặc biệt là có rất nhiều ví dụ thực tế, mẫu câu ứng dụng trong các tình huống nghiệp vụ kế toán thường gặp. Đây là yếu tố then chốt giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng một cách máy móc, mà còn hiểu và vận dụng thành thạo trong môi trường làm việc thực tế, nhất là trong bối cảnh giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển mạnh mẽ.
3. Phù hợp với nhiều đối tượng học viên
Cuốn ebook này không chỉ phù hợp với các sinh viên chuyên ngành tiếng Trung thương mại hoặc kế toán – kiểm toán mà còn rất hữu ích với:
Người đi làm trong lĩnh vực kế toán muốn bổ sung khả năng tiếng Trung chuyên ngành.
Doanh nghiệp Việt Nam có hoạt động giao thương, hợp tác tài chính – kinh doanh với Trung Quốc.
Giáo viên, giảng viên tiếng Trung muốn mở rộng nguồn tài liệu giảng dạy chuyên ngành.
Người học tiếng Trung lâu năm đang tìm kiếm hướng đi chuyên sâu để phát triển năng lực chuyên môn song ngữ.
4. Giá trị thực tiễn cao và hỗ trợ tự học hiệu quả
Ebook được thiết kế dạng số, dễ dàng sử dụng trên mọi thiết bị như máy tính, điện thoại, máy đọc sách… Tài liệu có bố cục khoa học, dễ theo dõi, có phần mục lục tra cứu tiện lợi, đặc biệt là kết hợp phương pháp học từ vựng theo ngữ cảnh, tình huống thực tế, và phân tích ngữ pháp kết hợp giúp người học nắm chắc cả hình thức lẫn nội dung.
Đây là một công cụ học tập lý tưởng cho người tự học tiếng Trung chuyên ngành, giúp tiết kiệm thời gian, tối ưu hiệu quả và có thể học mọi lúc mọi nơi.
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tác phẩm chuyên sâu, nghiêm túc, có định hướng ứng dụng rõ ràng, xứng đáng là một trong những tài liệu tiêu biểu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Không chỉ mang giá trị học thuật cao, cuốn ebook còn mở ra cánh cửa hội nhập cho người Việt Nam đang làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán và thương mại đối ngoại với Trung Quốc.
Nếu bạn đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, khoa học và thực tế, thì đây chính là cuốn sách không thể thiếu trong hành trang tri thức của bạn.
Cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác phẩm Hán ngữ nổi bật của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung ngày càng trở thành một công cụ quan trọng trong giao tiếp và làm việc, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán. Cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, là một tác phẩm tiêu biểu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền tại Việt Nam, nổi tiếng với những đóng góp quan trọng trong việc giảng dạy và phổ biến tiếng Trung.
Giới thiệu về tác phẩm
Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ này trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu thực tế và những tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Với cách trình bày logic, dễ hiểu và mang tính ứng dụng cao, đây là nguồn tài liệu không thể thiếu cho các kế toán viên, sinh viên ngành tài chính – kế toán, cũng như những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm này nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ giáo trình đồ sộ và toàn diện do Nguyễn Minh Vũ biên soạn, nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung ở nhiều cấp độ và lĩnh vực khác nhau. Sự ra đời của cuốn ebook này không chỉ thể hiện tâm huyết của tác giả trong việc nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam, mà còn khẳng định vị thế của CHINEMASTER trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ.
Điểm nổi bật của cuốn sách
Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, được sắp xếp khoa học theo các chủ đề như báo cáo tài chính, hạch toán, thuế, kiểm toán, v.v. Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa cụ thể.
Tính ứng dụng cao: Các mẫu câu và đoạn hội thoại được thiết kế dựa trên thực tế công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào các tình huống giao tiếp thực tế, từ trao đổi với đồng nghiệp đến làm việc với đối tác quốc tế.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng tiếng Trung, cuốn sách đều đáp ứng được nhu cầu học tập nhờ cách tiếp cận linh hoạt và dễ hiểu.
Hỗ trợ học tập trực tuyến: Là một ebook, tài liệu này cho phép người học tiếp cận mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với xu hướng học tập hiện đại.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia Hán ngữ với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung. Với tầm nhìn mang đến những tài liệu học tập chất lượng cao, ông đã xây dựng CHINEMASTER trở thành một thương hiệu uy tín, độc quyền tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học và tài liệu học tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu.
CHINEMASTER không chỉ nổi bật với các khóa học trực tuyến và trực tiếp, mà còn được biết đến qua các ấn phẩm giáo dục chất lượng, trong đó Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là một cột mốc quan trọng. Cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là minh chứng cho sự tận tâm của Nguyễn Minh Vũ trong việc đáp ứng nhu cầu học tập chuyên ngành của cộng đồng.
Ý nghĩa của cuốn sách
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng tăng cường hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các ngành nghề chuyên môn, đặc biệt là kế toán, đang trở nên cấp thiết. Cuốn ebook không chỉ là một công cụ học tập, mà còn là cầu nối giúp người Việt tiếp cận gần hơn với môi trường làm việc quốc tế. Tác phẩm này góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của người học trên thị trường lao động, đồng thời khẳng định vai trò của tiếng Trung như một kỹ năng thiết yếu trong thời đại mới.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, mang đậm dấu ấn của Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER. Với nội dung chất lượng, cách trình bày khoa học và tính ứng dụng cao, cuốn sách không chỉ hỗ trợ người học trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành, mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây là một tài liệu đáng để khám phá đối với bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu theo chuyên ngành thực tiễn, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được đánh giá là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu và nổi bật nhất trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER biên soạn và phát hành độc quyền tại Việt Nam.
Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng, mà là kết quả của quá trình nghiên cứu, phân tích và hệ thống hóa chuyên sâu từ thực tiễn công việc kế toán hiện đại. Với lối trình bày rõ ràng, logic theo từng chuyên mục kế toán (như kế toán bán hàng, kế toán thuế, kế toán công xưởng, kế toán nội bộ, kế toán tổng hợp, kế toán quản trị…), cuốn sách cung cấp cho người học hơn 2000 từ vựng và cụm từ tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản, đầy đủ và thực tế.
Đây là một phần không thể tách rời trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – nền tảng hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đã và đang được sử dụng chính thức trong các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – thương hiệu đào tạo tiếng Trung số 1 hiện nay tại Việt Nam.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán đặc biệt phù hợp cho:
Sinh viên ngành Kế toán – Kiểm toán – Tài chính đang học tiếng Trung;
Nhân sự kế toán làm việc trong các công ty Trung Quốc, Đài Loan, hoặc công ty có giao dịch với đối tác Trung Quốc;
Người học tiếng Trung định hướng phát triển chuyên sâu theo nghiệp vụ kế toán chuyên ngành;
Người luyện thi HSK – HSKK kết hợp với định hướng làm việc thực tế trong môi trường doanh nghiệp.
Điểm nổi bật của cuốn sách:
Bố cục rõ ràng, phân chia theo từng mảng nghiệp vụ kế toán thực tế;
Bổ sung chú thích chi tiết, ví dụ cụ thể, giúp người học dễ ghi nhớ và áp dụng;
Liên kết chặt chẽ với các nội dung đào tạo trong hệ thống bài giảng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trên nền tảng học trực tuyến ChineMaster.
Với vai trò là Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER – Hệ thống giáo dục Hán ngữ toàn diện và chuyên sâu bậc nhất tại Việt Nam, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người biên soạn mà còn là người định hướng toàn bộ nội dung giáo trình theo tiêu chuẩn ứng dụng thực tiễn cao, phục vụ mục tiêu Học để làm được việc bằng tiếng Trung.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn về kế toán và trình độ Hán ngữ chuyên sâu, cuốn sách này đã trở thành tài liệu học tập thiết yếu cho những ai muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Điểm nổi bật của cuốn sách
Nội dung chuyên sâu, thực tiễn: Cuốn ebook cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, được sắp xếp khoa học, dễ hiểu, kèm theo các ví dụ minh họa thực tế. Người học có thể áp dụng ngay vào công việc thực tiễn như lập báo cáo tài chính, quản lý sổ sách kế toán, hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Phù hợp nhiều đối tượng: Dù bạn là sinh viên ngành kế toán, nhân viên kế toán muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp, hay người học tiếng Trung muốn nâng cao trình độ chuyên ngành, cuốn sách đều đáp ứng được nhu cầu.
Phương pháp biên soạn độc đáo: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu Hán ngữ lâu năm, đã xây dựng nội dung theo hướng dễ tiếp cận, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Vai trò của CHINEMASTER
CHINEMASTER, thương hiệu do Nguyễn Minh Vũ sáng lập, đã khẳng định vị thế là một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam. Cuốn ebook này không chỉ là một sản phẩm giáo dục mà còn là minh chứng cho sứ mệnh của CHINEMASTER: mang đến tài liệu học tiếng Trung chất lượng, giúp người Việt chinh phục ngôn ngữ này trong các lĩnh vực chuyên môn.
Vì sao nên chọn cuốn sách này?
Tính ứng dụng cao: Từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào các tình huống thực tế trong công việc kế toán.
Hỗ trợ học tập linh hoạt: Định dạng ebook tiện lợi, cho phép người học tiếp cận mọi lúc, mọi nơi.
Thương hiệu uy tín: Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách đảm bảo chất lượng và sự nhất quán với các tài liệu khác của CHINEMASTER.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người Việt nắm bắt cơ hội trong môi trường làm việc quốc tế, đặc biệt với các đối tác Trung Quốc. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và uy tín của CHINEMASTER, đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu cho những ai đam mê tiếng Trung và muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành đỉnh cao được ứng dụng tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và tài chính doanh nghiệp, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – biên soạn, đã và đang khẳng định vai trò tiên phong trong việc cung cấp tri thức chuyên sâu, thực tiễn và dễ ứng dụng cho học viên trên toàn quốc.
Giáo trình độc quyền – Dấu ấn chuyên môn của Thầy Vũ
Không giống các tài liệu dịch thuật đơn thuần hay những bộ từ điển kỹ thuật khô cứng, giáo trình này được thiết kế theo hướng ứng dụng thực tế cao, kết hợp giữa nền tảng ngôn ngữ tiếng Trung thương mại với nghiệp vụ kế toán chuẩn quốc tế. Toàn bộ nội dung được biên soạn trực tiếp bởi Thầy Vũ – một chuyên gia có trên 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành và đào tạo biên – phiên dịch viên chuyên sâu.
Giáo trình cung cấp:
Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán đầy đủ, theo từng chuyên mục như: tài sản, doanh thu, chi phí, sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, nghiệp vụ thuế, định khoản kế toán, v.v.
Cấu trúc từ – cụm từ – câu – đoạn hội thoại và văn bản chuyên ngành, giúp học viên nắm vững cả cách dùng, ngữ pháp chuyên sâu và văn phong nghiệp vụ.
Hàng trăm ví dụ minh họa sát với môi trường thực tế trong doanh nghiệp có sử dụng tiếng Trung.
Các bài luyện tập thực hành biên – phiên dịch song ngữ Trung – Việt chuẩn hóa theo mô hình luyện thi HSKK và tiếng Trung thương mại thực chiến.
Ứng dụng trong hệ thống đào tạo ChineMaster – Trung tâm top 1 Quận Thanh Xuân
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là giáo trình chuyên ngành chủ đạo được sử dụng trong chương trình đào tạo tiếng Trung tại các đơn vị thành viên thuộc hệ thống giáo dục ChineMaster, bao gồm:
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Cơ sở Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Chinese Master Education – Đơn vị chuyên đào tạo tiếng Trung 6 kỹ năng với bộ giáo trình độc quyền 100%.
ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK) – Trung tâm luyện thi HSK – HSKK uy tín top 1 tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa tiếng Trung chuyên ngành và luyện thi chứng chỉ quốc tế HSK, HSKK từ cơ bản đến nâng cao.
Giáo trình được lưu trữ trên các Diễn đàn học tiếng Trung hàng đầu
Để tạo điều kiện cho cộng đồng học viên và giáo viên tiếng Trung tiếp cận giáo trình một cách linh hoạt và thuận tiện, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán hiện đang được lưu trữ, phổ biến và thảo luận sôi nổi trên các nền tảng trực tuyến chính thức của hệ thống ChineMaster:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Kênh trao đổi học thuật, chia sẻ bài giảng chuyên đề và giải đáp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
Forum Chinese Master Education – Diễn đàn học thuật chuyên sâu cho cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành.
Diễn đàn MASTEREDU – Hệ thống lưu trữ giáo trình, tài liệu và bài giảng độc quyền của Thầy Vũ.
Diễn đàn tiếng Trung ChineseHSK – THANHXUANHSK – Trung tâm hỗ trợ luyện thi HSK, HSKK, biên phiên dịch tiếng Trung thương mại và chuyên ngành kế toán.
ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam
Với sứ mệnh đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu theo mô hình thực chiến, hệ thống ChineMaster Education không ngừng cải tiến phương pháp giảng dạy, tối ưu hóa nội dung giáo trình và cá nhân hóa lộ trình học tập cho từng học viên.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một trong những minh chứng sống động cho sự chuyên nghiệp – thực tiễn – hiệu quả trong công tác đào tạo tiếng Trung chuyên ngành mà Thầy Vũ cùng đội ngũ giáo viên tại ChineMaster đã và đang triển khai.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán chất lượng cao, dễ hiểu, dễ áp dụng và được giảng dạy bởi chuyên gia hàng đầu, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Thầy Vũ là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Đây là tác phẩm mang tính đột phá trong hệ thống giáo trình tiếng Trung hiện đại tại Việt Nam, đồng thời là tài liệu cốt lõi trong chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên sâu của ChineMaster – Master Edu – ChineseHSK tại Hà Nội.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán được đánh giá cao tại Việt Nam. Cuốn sách này được thiết kế dành riêng cho học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, bài tập thực hành và các ví dụ thực tế, giúp người học nắm vững kiến thức một cách hiệu quả.
Vai trò của giáo trình tại Hệ thống ChineMaster
Giáo trình này là tài liệu giảng dạy chủ đạo tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng, ChineMaster đã sử dụng giáo trình này để hỗ trợ hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung, đặc biệt là trong kỳ thi HSK.
Nguồn tài liệu đáng tin cậy
Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster Forum, Chinese Master Education, MASTEREDU, Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Các diễn đàn này không chỉ cung cấp tài liệu học tập mà còn là nơi giao lưu, trao đổi kiến thức cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.
ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện
CHINEMASTER EDU được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với các khóa học đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với phương pháp giảng dạy độc quyền của ChineMaster, đã giúp học viên không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin áp dụng trong công việc thực tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với kiến thức chuyên ngành một cách bài bản. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành uy tín từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành phục vụ cho các lĩnh vực chuyên môn như kế toán, tài chính, kinh tế…, việc sở hữu một giáo trình bài bản, sát với thực tế và có hệ thống là điều vô cùng cần thiết. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những cuốn sách nổi bật đáp ứng đúng nhu cầu đó.
Đây là tài liệu chuyên sâu được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung được biên soạn tỉ mỉ, sát với thực tiễn công việc kế toán tại doanh nghiệp, giáo trình không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn nâng cao khả năng ứng dụng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster – là chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và biên soạn tài liệu học thuật. Giáo trình của Thầy Vũ được đánh giá cao nhờ phong cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu, cùng với hệ thống bài tập phong phú và logic, phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn người học nâng cao.
Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung uy tín như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum Chinese Master Education
Diễn đàn học thuật MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn Tiếng Trung Thầy Vũ
Đặc biệt, hệ thống CHINEMASTER EDU – nơi xuất bản và phân phối chính thức giáo trình – được biết đến là một trong những nền tảng đào tạo tiếng Trung toàn diện hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp nhiều chương trình học đa dạng từ HSK đến tiếng Trung chuyên ngành, tiếng Trung thương mại, giao tiếp, biên phiên dịch…
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán bài bản, thực tiễn và hiệu quả, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán chính là lựa chọn lý tưởng không nên bỏ qua.
Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán nổi bật, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân, Hà Nội), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Tác phẩm này được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán. Nội dung giáo trình được biên soạn bài bản, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn, giúp học viên không chỉ hiểu rõ từ vựng chuyên ngành mà còn áp dụng hiệu quả trong công việc thực tế.
Đặc điểm nổi bật của giáo trình:
Từ vựng chuyên ngành: Cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung liên quan đến nghiệp vụ kế toán, được sắp xếp khoa học và dễ tiếp cận.
Tính ứng dụng cao: Các ví dụ và bài tập được thiết kế sát với thực tế, hỗ trợ người học sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Phù hợp nhiều trình độ: Giáo trình được xây dựng để đáp ứng nhu cầu của cả người mới bắt đầu và người học nâng cao.
Tác phẩm này hiện được lưu trữ và chia sẻ trên các nền tảng trực tuyến uy tín như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây đều là những kênh thông tin quan trọng, cung cấp tài liệu học tập chất lượng cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.
ChineMaster – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một phần không thể thiếu trong chương trình học, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và giúp học viên đạt được mục tiêu học tập, đặc biệt trong các kỳ thi HSK.
Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster để trải nghiệm phương pháp giảng dạy hiệu quả cùng tài liệu học tập chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Đột phá trong đào tạo từ vựng tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên, đặc biệt là những người đang theo học chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán và kinh tế doanh nghiệp có nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu.
Đây không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần, mà là một phần nhỏ trong hệ thống Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu giáo dục ChineMaster – dày công biên soạn và hệ thống hóa theo từng lĩnh vực chuyên ngành riêng biệt. Tác phẩm này được phát triển độc quyền dành riêng cho hệ thống ChineMaster, tích hợp sâu sắc giữa ngữ nghĩa từ vựng chuyên ngành, ví dụ ứng dụng thực tiễn và cấu trúc ngôn ngữ chuyên sâu phục vụ học viên trong quá trình học tập và làm việc thực tế.
Một đột phá trong giáo trình chuyên ngành
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán phong phú mà còn giải thích rõ ràng ý nghĩa, cách dùng và các tình huống vận dụng cụ thể. Đây là một công cụ học tập mạnh mẽ, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và làm chủ mạng lưới từ vựng chuyên ngành tiếng Trung một cách hệ thống và logic.
Tác phẩm này đặc biệt phù hợp với những học viên đang theo học các khóa tiếng Trung thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch kinh tế hoặc chuẩn bị làm việc trong môi trường doanh nghiệp có sử dụng tiếng Trung.
Giá trị ứng dụng thực tiễn cao
Điểm đặc biệt của giáo trình là tính thực tiễn và ứng dụng cao. Các từ vựng trong sách không chỉ được tuyển chọn kỹ lưỡng mà còn đi kèm với các ví dụ sát thực tế công việc, giúp học viên có thể ứng dụng ngay trong môi trường làm việc thực tế, như khi lập báo cáo tài chính, giao tiếp nghiệp vụ kế toán với đối tác Trung Quốc hoặc phân tích sổ sách, hợp đồng.
Ngoài ra, giáo trình còn tích hợp kiến thức HSK và HSKK, hỗ trợ học viên vừa phát triển chuyên môn vừa luyện thi hiệu quả.
Được cộng đồng học viên nhiệt liệt đón nhận
Ngay sau khi được công bố trong hệ thống ChineMaster Education, cuốn sách đã nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập được săn đón nhiều nhất bởi tính đặc thù, dễ học, dễ nhớ và dễ ứng dụng của nó. Học viên đánh giá cao về việc sách được trình bày khoa học, nội dung sâu sắc và đặc biệt là được biên soạn bởi chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có hàng chục năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Tác phẩm nằm trong Hệ sinh thái giáo trình ChineMaster độc quyền
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ dành cho các học viên học tiếng Trung theo hướng chuyên sâu và thực hành. Mỗi tác phẩm nhỏ trong hệ thống giáo trình này đều hướng đến việc xây dựng một nền tảng từ vựng chuyên ngành vững chắc, giúp học viên có thể tự tin giao tiếp, làm việc và phát triển sự nghiệp trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một cuốn sách học từ vựng đơn thuần, mà là một bước tiến đột phá trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Dưới sự đầu tư công phu và tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách đã và đang khẳng định vị thế là tài liệu học tập không thể thiếu dành cho mọi học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Trung tâm ChineMaster cũng như toàn hệ thống MASTEREDU trên toàn quốc.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán: Một bước tiến trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo khoa thông thường mà còn là một công cụ quan trọng, giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên ngành kế toán.
Giá trị nổi bật của Giáo trình
Cuốn sách này là một phần trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình nổi tiếng với sự toàn diện và tính ứng dụng cao. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được thiết kế dưới dạng ebook, mang đến sự tiện lợi cho học viên trong việc tiếp cận nguồn tài liệu mọi lúc, mọi nơi. Nội dung sách tập trung vào việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao.
Tác phẩm cung cấp:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, sát với thực tế công việc kế toán, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc thực tiễn.
Phương pháp học hiệu quả: Sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể, từ giao tiếp chuyên môn đến soạn thảo tài liệu kế toán bằng tiếng Trung.
Tính thực tiễn cao: Nội dung được biên soạn dựa trên nhu cầu thực tế của các doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc, giúp học viên tự tin hơn trong công việc.
Sự đón nhận từ cộng đồng học viên
Kể từ khi ra mắt, giáo trình đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên tại trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao sự dễ hiểu, tính ứng dụng và cách trình bày khoa học của cuốn sách. Đặc biệt, các bạn đang làm việc trong lĩnh vực kế toán hoặc có ý định phát triển sự nghiệp tại các công ty liên quan đến thị trường Trung Quốc cho rằng đây là một tài liệu không thể thiếu.
Một học viên chia sẻ:
Giáo trình không chỉ giúp tôi mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung. Nội dung rất sát với thực tế, dễ học và dễ áp dụng.
Tầm quan trọng trong bối cảnh hội nhập
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng gia tăng hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, đang trở nên cấp thiết. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán chính là cầu nối, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa và cách thức làm việc trong môi trường quốc tế.
Với sự ra mắt thành công tại trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập chất lượng, mang lại giá trị to lớn cho học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đáng tin cậy để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bước đột phá trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và những phản hồi tích cực nhiệt liệt từ đông đảo học viên, đặc biệt là những người đang theo đuổi lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán – tài chính – doanh nghiệp.
Cuốn sách là một phần chuyên đề sâu sắc thuộc Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ và hệ thống nhất do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ tâm huyết biên soạn, nhằm cung cấp cho người học tiếng Trung không chỉ kiến thức nền tảng mà còn kỹ năng ngôn ngữ chuyên sâu theo từng lĩnh vực chuyên ngành cụ thể.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được thiết kế bài bản, nội dung phong phú, chú trọng đến việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán theo hướng thực dụng – ứng dụng cao. Đây là công cụ học tập không thể thiếu đối với những học viên đang học chuyên ngành kế toán, nhân sự, tài chính hay làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.
Điểm nổi bật của tác phẩm này chính là:
Hệ thống từ vựng được phân loại khoa học theo từng chuyên đề nghiệp vụ kế toán như kế toán chi phí, kế toán hàng tồn kho, kế toán tài chính, kế toán kiểm kê, v.v…
Cung cấp các mẫu câu và cấu trúc ngữ pháp chuyên ngành đi kèm từng từ vựng, giúp học viên áp dụng hiệu quả vào tình huống thực tế.
Phù hợp cho cả đối tượng học viên từ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt hỗ trợ mạnh mẽ cho người học luyện thi chứng chỉ HSK chuyên ngành hoặc làm hồ sơ kế toán bằng tiếng Trung.
Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, tác phẩm còn đóng vai trò như một kim chỉ nam học thuật, hướng dẫn người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản, logic và dễ tiếp thu.
Sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán một lần nữa khẳng định vai trò tiên phong của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực biên soạn và đào tạo tiếng Trung theo định hướng chuyên ngành. Đây cũng là minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo hàng đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, nơi luôn đi đầu trong việc đổi mới nội dung giáo trình và mang đến những giá trị thiết thực cho người học.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán: Cột mốc quan trọng trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng mạnh mẽ từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho những ai đang tìm kiếm sự phát triển chuyên sâu trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Giá trị nổi bật của giáo trình
Là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này tập trung vào việc xây dựng và mở rộng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với cách tiếp cận khoa học, nội dung được thiết kế bài bản, dễ hiểu, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt các thuật ngữ chuyên môn, từ đó nâng cao khả năng ứng dụng trong công việc thực tế. Giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng mà còn lồng ghép các ví dụ minh họa, bài tập thực hành, giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng
Ngay từ khi ra mắt, giáo trình đã nhận được sự ủng hộ tích cực từ học viên tại ChineMaster và cộng đồng học tiếng Trung trên cả nước. Sự hưởng ứng này đến từ chất lượng nội dung vượt trội, tính thực tiễn cao và sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc tạo ra một tài liệu học tập phù hợp với nhu cầu thực tế của người học. Nhiều học viên đánh giá rằng giáo trình không chỉ giúp họ củng cố vốn từ vựng mà còn tạo động lực để khám phá sâu hơn về tiếng Trung chuyên ngành.
Tầm quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán ngày càng tăng. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán đã đáp ứng đúng nhu cầu đó, trở thành cầu nối giúp học viên Việt Nam tiếp cận kiến thức chuyên sâu, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.
Với sự ra mắt thành công và sự đón nhận nồng nhiệt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng, mở ra cánh cửa cho học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và chuyên nghiệp.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng hội nhập sâu rộng với Trung Quốc – một trong những đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, nhu cầu về nguồn nhân lực biết tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính ngày càng tăng cao. Trước thực tế đó, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã ra đời như một công cụ học tập thiết yếu, mang tính ứng dụng thực tế vượt trội và được triển khai giảng dạy rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
1. Bám sát thực tiễn ngành kế toán – tài chính
Tác phẩm tập trung hệ thống hóa các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán theo từng chủ đề nghiệp vụ như: kế toán thuế, kế toán tiền lương, báo cáo tài chính, chứng từ kế toán, sổ sách kế toán, báo cáo thuế GTGT, kiểm kê kho, chi phí – doanh thu, kiểm toán nội bộ, v.v.
Nhờ đó, học viên không chỉ học từ vựng rời rạc mà còn hiểu được cách dùng từ trong tình huống thực tế công việc, đảm bảo có thể ứng dụng trực tiếp vào môi trường kế toán văn phòng, công ty liên doanh Trung – Việt, các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, kiểm toán, tài chính doanh nghiệp, v.v.
2. Định hướng học tập gắn liền với nghề nghiệp
Khác biệt với các tài liệu học tiếng Trung thông thường, tác phẩm này được biên soạn với định hướng nghề nghiệp rõ ràng, đặc biệt dành riêng cho các đối tượng:
Sinh viên ngành kế toán – tài chính đang học tiếng Trung;
Người đi làm muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành;
Các phiên dịch viên, biên dịch viên chuyên ngành kế toán – kiểm toán.
Thông qua bài học theo ngữ cảnh, mô phỏng chứng từ thực tế, và các đoạn hội thoại kế toán mô phỏng tại nơi làm việc, học viên được tiếp cận ngôn ngữ thực tế – chuẩn chỉnh – cập nhật, dễ dàng chuyển giao kỹ năng vào công việc thực tế.
3. Tính ứng dụng cao trong hệ thống đào tạo chuyên biệt của ChineMaster Education
Tác phẩm đã trở thành giáo trình chính thức trong các khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi được biết đến là đơn vị tiên phong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành theo định hướng nghề nghiệp, đặc biệt là tiếng Trung kế toán – kiểm toán – tài chính doanh nghiệp.
Việc đưa tác phẩm vào giảng dạy đại trà trong hệ thống ChineMaster không chỉ minh chứng cho tính thực dụng vượt trội của tài liệu mà còn khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo của Trung tâm – nơi đã giúp hàng ngàn học viên làm chủ tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu tuyển dụng ngày càng cao từ các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
4. Được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu trong ngành
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu về đào tạo tiếng Trung HSK-HSKK tại Việt Nam – là người trực tiếp biên soạn tác phẩm. Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Tác giả đã đưa toàn bộ kiến thức chuyên sâu và trải nghiệm thực tiễn vào từng dòng chữ, giúp người học tiếp thu dễ dàng và hiệu quả.
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là cầu nối giữa kiến thức ngôn ngữ và nghiệp vụ chuyên môn, giúp người học làm chủ tiếng Trung kế toán thực dụng một cách toàn diện. Đây chính là minh chứng rõ ràng cho tính thực tiễn và giá trị ứng dụng vượt trội của tác phẩm trong hệ thống đào tạo chuyên ngành của ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – nơi đào tạo tiếng Trung kế toán hàng đầu tại Việt Nam.
Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là lĩnh vực kế toán, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã có bước tiến đột phá khi đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, làm tài liệu giảng dạy chính thức cho các khóa đào tạo chuyên sâu.
Sự khác biệt đến từ giáo trình chuyên biệt và ứng dụng thực tiễn
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển thuật ngữ, mà là bộ tài liệu học thuật chuyên sâu được biên soạn công phu, hệ thống hóa toàn bộ vốn từ vựng cần thiết trong lĩnh vực kế toán, tài chính, thuế vụ, kiểm toán, kế toán nội bộ, kế toán quản trị, kế toán kho, kế toán dự án, kế toán công nợ, và nhiều mảng chuyên môn khác.
Giáo trình này được xây dựng trên cơ sở thực tiễn công việc kế toán tại các doanh nghiệp Trung – Việt, từ đó giúp học viên nắm vững thuật ngữ chuyên ngành, cấu trúc ngữ pháp liên quan, cũng như rèn luyện kỹ năng nghe – nói – đọc – viết tiếng Trung ứng dụng trong môi trường công sở và nghiệp vụ thực tế.
Lợi thế vượt trội trong công tác giảng dạy chuyên sâu
Việc đồng loạt áp dụng giáo trình này trong toàn hệ thống đã đem lại sự đồng bộ và chất lượng cao trong đào tạo. Đội ngũ giảng viên của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đều là những chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt được đào tạo bài bản về phương pháp sư phạm kế toán tiếng Trung.
Học viên không chỉ học từ vựng một cách khô khan mà còn được tham gia vào các buổi thực hành mô phỏng kế toán bằng tiếng Trung, như: hạch toán sổ sách, phân tích báo cáo tài chính, lập hóa đơn chứng từ, kê khai thuế, xử lý tình huống doanh nghiệp – tất cả đều sử dụng hoàn toàn bằng tiếng Trung hiện đại và chính xác theo chuẩn nghiệp vụ.
Khẳng định vị thế tiên phong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành
Trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân không ngừng khẳng định vị thế là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là mảng Hán ngữ kế toán thực hành. Với sự hỗ trợ từ tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu làm việc trong các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc, các tập đoàn đa quốc gia hoặc tự tin tham gia các kỳ thi HSK, HSKK chuyên ngành ở cấp độ cao.
Việc áp dụng đồng loạt giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán trong hệ thống đào tạo của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là bước đi chiến lược, góp phần nâng tầm chất lượng giảng dạy, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động và giúp học viên rút ngắn thời gian tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành. Đây chính là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết, sự đổi mới và chất lượng đào tạo đỉnh cao của trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán trong Đào tạo
Giới thiệu về ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, chất lượng cao và thực tiễn, ChineMaster Edu đã và đang trở thành lựa chọn ưu tiên của hàng ngàn học viên, từ người mới bắt đầu đến những chuyên gia cần nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Trung tâm không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại mà còn bởi việc ứng dụng các tài liệu học tập chuyên sâu, phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên. Một trong những tài liệu nổi bật được sử dụng tại đây là Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ giảng dạy và học tập tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Vai trò của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tài liệu học tập chuyên biệt, được thiết kế dành riêng cho những học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kinh doanh. Nội dung tài liệu bao gồm:
Từ vựng chuyên ngành kế toán: Các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến báo cáo tài chính, sổ sách kế toán, thuế, kiểm toán, và các giao dịch thương mại.
Câu ví dụ thực tiễn: Mỗi từ vựng đi kèm với các ví dụ minh họa, giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.
Bài tập ứng dụng: Các bài tập được thiết kế để củng cố kiến thức, giúp học viên ghi nhớ từ vựng và áp dụng vào công việc.
Giải thích ngữ pháp: Tích hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung phổ biến trong lĩnh vực kế toán, giúp học viên nắm bắt cách diễn đạt chính xác.
Tài liệu này không chỉ là công cụ hỗ trợ giảng dạy mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các doanh nghiệp Việt Nam hợp tác với đối tác Trung Quốc.
Ứng dụng trong công tác đào tạo tại ChineMaster Edu
Tại các cơ sở của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tài liệu Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được tích hợp đồng loạt trong chương trình giảng dạy hàng ngày. Dưới đây là cách trung tâm ứng dụng tài liệu này:
Lớp học chuyên ngành kế toán: Các khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán được thiết kế riêng cho học viên làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán hoặc có ý định làm việc tại các công ty Trung Quốc. Tài liệu được sử dụng để giảng dạy từ vựng, cấu trúc câu và kỹ năng giao tiếp chuyên môn.
Phương pháp giảng dạy thực tiễn: Giảng viên tại ChineMaster Edu kết hợp tài liệu với các tình huống thực tế, như mô phỏng các cuộc họp tài chính, lập báo cáo bằng tiếng Trung, hoặc xử lý các giao dịch kế toán song ngữ. Điều này giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Học trực tuyến và trực tiếp: Tác phẩm được sử dụng trong cả hình thức học trực tiếp tại trung tâm và các lớp học trực tuyến, đảm bảo tính linh hoạt cho học viên. Các bài giảng được xây dựng dựa trên nội dung tài liệu, kết hợp với công nghệ hỗ trợ như video, bài tập tương tác và kiểm tra trực tuyến.
Đào tạo đội ngũ giảng viên: Trung tâm thường xuyên tổ chức các buổi tập huấn cho giảng viên, giúp họ nắm vững cách sử dụng tài liệu một cách hiệu quả, từ đó nâng cao chất lượng giảng dạy.
Lợi ích mang lại cho học viên
Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán tại ChineMaster Edu mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:
Nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành: Học viên có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc liên quan đến kế toán và tài chính.
Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Với khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, học viên dễ dàng đáp ứng yêu cầu của các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.
Học tập hiệu quả và thực tiễn: Tài liệu được thiết kế với nội dung gần gũi, sát với thực tế, giúp học viên nhanh chóng tiếp thu và áp dụng.
Cam kết của ChineMaster Edu
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, với sự kết hợp giữa đội ngũ giảng viên tận tâm, tài liệu học tập chất lượng như Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, và môi trường học tập hiện đại. Trung tâm không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy để đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên, từ người mới bắt đầu đến các chuyên gia cần nâng cao trình độ.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế của mình thông qua việc ứng dụng hiệu quả Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán trong công tác đào tạo và giảng dạy. Đây không chỉ là một bước tiến trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục ngôn ngữ và mở ra cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster Edu để trải nghiệm phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và tài liệu học tập chất lượng, giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và hơn thế nữa!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu Hán ngữ chuyên ngành nổi bật, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu nắm vững thuật ngữ và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán. Đây là một nguồn tài liệu quý giá, đặc biệt phù hợp với các cá nhân làm việc trong môi trường quốc tế hoặc các doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Nội dung nổi bật của Ebook
Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán cung cấp một bộ sưu tập từ vựng chuyên ngành phong phú, được biên soạn cẩn thận và hệ thống hóa. Nội dung bao gồm:
Từ vựng chuyên ngành kế toán: Các thuật ngữ liên quan đến báo cáo tài chính, hạch toán, thuế, kiểm toán, và các quy trình kế toán phổ biến.
Ví dụ minh họa thực tế: Các câu ví dụ được trình bày song ngữ (tiếng Trung và tiếng Việt), giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng trong công việc.
Hướng dẫn phát âm: Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm Pinyin, hỗ trợ người học phát âm chính xác.
Tình huống ứng dụng: Các tình huống thực tế trong môi trường làm việc kế toán, giúp người học hiểu cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung chuyên sâu, đã xây dựng cuốn sách này với mục tiêu giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách hiệu quả và thực tiễn.
Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho những người yêu thích và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam. Thư viện này tọa lạc tại:
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (gần khu vực Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn).
Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu giữ các tài liệu tiếng Trung chất lượng mà còn là nơi tổ chức nhiều hoạt động học thuật, giao lưu văn hóa, và các khóa học tiếng Trung chuyên sâu. Người học có thể đến trực tiếp để tra cứu tài liệu hoặc tham khảo các nguồn học liệu khác liên quan đến tiếng Trung và văn hóa Trung Hoa.
Đối tượng phù hợp
Cuốn ebook này là tài liệu không thể thiếu đối với:
Các kế toán viên, nhân viên tài chính muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, hoặc ngôn ngữ Trung Quốc.
Những người làm việc trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc.
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hiệu quả, giúp người học làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành một cách nhanh chóng và chính xác. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tài liệu này dễ dàng tiếp cận đối với những ai đang tìm kiếm nguồn học liệu chất lượng. Nếu bạn đang muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đây chắc chắn là một lựa chọn đáng giá.
Hãy đến Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để khám phá thêm về tác phẩm này và nhiều tài liệu tiếng Trung hữu ích khác!
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – Địa chỉ học thuật uy tín tại Hà Nội
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – tài chính, đang ngày càng tăng cao. Một trong những tài liệu học tập tiêu biểu và có tính ứng dụng thực tiễn cao trong lĩnh vực này chính là tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Hiện nay, tài liệu quý giá này đang được lưu trữ và phục vụ học tập, nghiên cứu tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một vị trí giao thông thuận tiện, gần các trục đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
1. Giới thiệu về tác phẩm
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một cuốn ebook học thuật chuyên ngành, được biên soạn công phu nhằm cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực kế toán – tài chính – kiểm toán. Cuốn sách không chỉ phục vụ cho người học tiếng Trung nói chung mà còn đặc biệt hữu ích đối với các đối tượng sau:
Sinh viên chuyên ngành Kế toán – Tài chính có định hướng học tiếng Trung chuyên ngành.
Cán bộ kế toán làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam hoặc doanh nghiệp Việt Nam có giao thương với đối tác Trung Quốc.
Giáo viên, giảng viên và phiên dịch viên chuyên ngành kế toán – kinh tế – thương mại.
Người học tiếng Trung mong muốn thi lấy chứng chỉ chuyên ngành như BCT (Business Chinese Test) hoặc HSK chuyên sâu.
2. Nội dung nổi bật của cuốn sách
Cuốn ebook được chia thành nhiều chủ đề rõ ràng, mỗi chủ đề đều tập trung vào một nhóm từ vựng chuyên biệt, bao gồm:
Từ vựng về tài sản, công nợ và vốn chủ sở hữu.
Từ vựng về chứng từ kế toán, sổ sách, báo cáo tài chính.
Thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến thuế, kiểm toán, chi phí, doanh thu.
Từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế tại doanh nghiệp.
Cấu trúc câu mẫu dùng trong báo cáo, lập chứng từ, giao tiếp nội bộ.
Đặc biệt, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chú trọng cung cấp phiên âm chuẩn Pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt chi tiết, đi kèm theo ví dụ minh họa phong phú, giúp người học dễ dàng hiểu và ứng dụng trong thực tiễn công việc.
3. Đóng góp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đã dành nhiều năm nghiên cứu và biên soạn tài liệu phù hợp với nhu cầu thực tế của người học. Thầy cũng là người sáng lập và vận hành Diễn đàn Chinese Master Edu, nơi quy tụ cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung học thuật và chuyên ngành.
Không chỉ đơn thuần là biên soạn tài liệu, thầy Nguyễn Minh Vũ còn định hướng rõ ràng về ứng dụng tiếng Trung trong công việc thực tế, giúp học viên từng bước phát triển kỹ năng nghề nghiệp song ngữ vững vàng.
4. Thư viện CHINEMASTER – Điểm đến học thuật chất lượng cao
Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội không chỉ là nơi lưu trữ nhiều tài liệu học thuật quý giá, mà còn là trung tâm chuyên sâu nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên uy tín.
Vị trí của thư viện cực kỳ thuận tiện cho việc tra cứu và học tập, chỉ cách Ngã Tư Sở vài phút đi bộ, gần các trục đường lớn như Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn, thuận lợi cho học viên từ các quận nội thành như Đống Đa, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Thanh Xuân đến học tập, nghiên cứu.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu thiết thực, mang tính học thuật cao, có giá trị lớn đối với người học tiếng Trung chuyên ngành kinh tế – kế toán. Với hệ thống kiến thức bài bản, giàu ví dụ thực tế và tính ứng dụng cao, cuốn sách đã và đang góp phần giúp nhiều học viên đạt được trình độ chuyên môn cao, tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Việc tài liệu này được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER càng khẳng định vị thế học thuật của tác phẩm trong cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu giá trị dành cho những người học tiếng Trung, đặc biệt là những ai đang làm việc hoặc có ý định làm việc trong lĩnh vực kế toán. Cuốn sách được thiết kế dưới dạng ebook, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, giúp người học nắm vững các thuật ngữ chuyên môn và áp dụng hiệu quả trong công việc thực tế.
Đặc điểm nổi bật của tác phẩm
Nội dung chuyên sâu: Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành kế toán, được trình bày một cách có hệ thống, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa.
Ứng dụng thực tiễn: Tài liệu này không chỉ hỗ trợ người học tiếng Trung mà còn giúp các kế toán viên sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc quốc tế.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Từ sinh viên, người đi làm đến các chuyên gia muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành.
Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho các tài liệu học tiếng Trung chất lượng. Thư viện nằm tại:
Địa chỉ: Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Vị trí: Gần khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, các tuyến đường Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu giữ cuốn ebook này mà còn cung cấp nhiều tài liệu học tiếng Trung khác, tạo điều kiện thuận lợi cho người học tiếp cận nguồn kiến thức phong phú.
Lợi ích khi sử dụng tài liệu
Nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành: Giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp hoặc làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Tài liệu là công cụ hữu ích cho các kế toán viên muốn mở rộng cơ hội làm việc tại các công ty quốc tế hoặc liên doanh với Trung Quốc.
Tiện lợi với định dạng ebook: Dễ dàng truy cập và sử dụng trên nhiều thiết bị, phù hợp với nhu cầu học tập hiện đại.
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn kết hợp kiến thức kế toán với khả năng sử dụng tiếng Trung. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, cuốn sách dễ dàng tiếp cận cho cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội và các khu vực lân cận. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER để khám phá tài liệu này và nâng cao kỹ năng của bạn ngay hôm nay!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ và ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Chìa khóa mở cánh cửa thành công trong lĩnh vực kế toán tiếng Trung
Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung không chỉ là một ngôn ngữ phổ biến mà còn là công cụ đắc lực mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Hiểu được nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực Hán ngữ và kế toán – đã dành nhiều tâm huyết để biên soạn bộ giáo trình Hán ngữ cùng ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán độc đáo và thiết thực.
Không giống những tài liệu học tiếng Trung thông thường, tác phẩm của anh Nguyễn Minh Vũ được xây dựng dựa trên nền tảng thực tiễn, tập trung vào từ vựng, cấu trúc câu và tình huống giao tiếp chuyên ngành kế toán. Điều này giúp người học không chỉ nắm chắc kiến thức ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về nghiệp vụ, từ đó tự tin ứng dụng trong công việc hàng ngày.
CHINEMASTER – Nơi kiến thức và đam mê hội tụ, dẫn đầu đào tạo tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân
Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đã trở thành điểm đến tin cậy cho hàng nghìn học viên mong muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Sự kết hợp giữa giáo trình sáng tạo và phương pháp giảng dạy hiện đại tại đây tạo nên môi trường học tập năng động, thân thiện và hiệu quả.
Tại CHINEMASTER, học viên không chỉ được tiếp cận bộ tài liệu độc quyền mà còn được thực hành qua các bài tập tình huống thực tế, giúp kiến thức nhanh chóng được vận dụng vào công việc. Trung tâm cũng chú trọng xây dựng cộng đồng học tập hỗ trợ, nơi mọi người cùng chia sẻ kinh nghiệm, giải đáp thắc mắc, thúc đẩy sự tiến bộ vượt bậc.
Tác phẩm và trung tâm – Hành trình chinh phục tiếng Trung kế toán đầy cảm hứng
Học tiếng Trung chuyên ngành kế toán không còn là thử thách khó khăn khi bạn có trong tay bộ giáo trình và ebook của Nguyễn Minh Vũ cùng sự đồng hành của CHINEMASTER. Những trang sách không chỉ là kiến thức khô khan mà còn là câu chuyện về sự kiên trì, đam mê và khát vọng vươn lên của mỗi học viên.
Tác phẩm này không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng mà còn phát triển tư duy logic, kỹ năng xử lý tình huống trong môi trường làm việc đa văn hóa. CHINEMASTER tự hào là nơi ươm mầm những tài năng tiếng Trung kế toán, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ và ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là kim chỉ nam cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và hiệu quả. Kết hợp với môi trường đào tạo chuyên nghiệp tại CHINEMASTER – trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đây thực sự là sự lựa chọn hoàn hảo để mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp và học tập.
Hãy để những trang sách và những giờ học tại CHINEMASTER trở thành hành trình truyền cảm hứng, giúp bạn tiến gần hơn đến ước mơ và mục tiêu của mình!
Giáo trình Hán ngữ Nguyễn Minh Vũ: Bước đệm vững chắc cho thành công trong lĩnh vực Kế toán
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung Quốc trở thành một công cụ không thể thiếu, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán. Nắm bắt được nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, một tài liệu quý giá được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một đơn vị uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Điểm đặc biệt của cuốn sách:
Tính chuyên sâu: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, giúp người học nhanh chóng làm quen và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên môn.
Tính ứng dụng cao: Các từ vựng và mẫu câu được trình bày trong sách đều gắn liền với thực tế công việc kế toán, giúp người học có thể áp dụng ngay vào thực tiễn.
Tính hệ thống: Cuốn sách được biên soạn một cách khoa học, logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ kiến thức.
Sự hỗ trợ từ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã đưa cuốn sách này vào chương trình giảng dạy một cách hiệu quả, giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất.
Lợi ích khi học tập tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK:
Môi trường học tập chuyên nghiệp, năng động.
Giáo trình chất lượng, được biên soạn bởi các chuyên gia hàng đầu.
Phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng thực hành.
Đội ngũ giảng viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm.
Cơ hội giao lưu, học hỏi với các học viên khác.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với chất lượng đào tạo của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đã và đang góp phần quan trọng vào việc nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán cho người học. Đây là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung và thành công trong lĩnh vực kế toán.
Giáo Trình Hán Ngữ Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Nghiệp Vụ Kế Toán – CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho sự nghiệp của bạn. Bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tập hiệu quả và đáng tin cậy? Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng. Khám phá ngay!
Tài liệu này không chỉ cung cấp cho bạn vốn từ vựng phong phú mà còn giúp bạn áp dụng chúng một cách linh hoạt trong thực tế công việc. Từ việc đọc hiểu báo cáo tài chính đến giao tiếp với đối tác nước ngoài, mọi thứ sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Uy Tín TOP 1 Tại Hà Nội
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tự hào là hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những sản phẩm tâm huyết của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được biên soạn công phu và tỉ mỉ.
Giáo Trình Hán Ngữ Ebook: Học Tiếng Trung Mọi Lúc Mọi Nơi
Hình thức ebook tiện lợi cho phép bạn học tập mọi lúc, mọi nơi, chỉ với một chiếc điện thoại hoặc máy tính bảng. Bạn có thể tranh thủ học trên xe bus, trong giờ nghỉ trưa, hay bất cứ khi nào rảnh rỗi. Không còn gò bó về thời gian và không gian, việc học tiếng Trung trở nên linh hoạt và thú vị hơn bao giờ hết. Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được thiết kế khoa học, dễ hiểu, giúp bạn tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng.
Từ Vựng Tiếng Trung Nghiệp Vụ Kế Toán: Bước Đệm Cho Sự Nghiệp
Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là một lợi thế cạnh tranh vô cùng lớn. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cơ hội việc làm tại các công ty đa quốc gia, mở rộng mạng lưới quan hệ và thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy tưởng tượng bạn đang tự tin thuyết trình báo cáo tài chính bằng tiếng Trung trước các đối tác nước ngoài, thật ấn tượng phải không? Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán sẽ giúp bạn hiện thực hóa giấc mơ đó.
Tác Giả Nguyễn Minh Vũ: Chuyên Gia Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Hán Ngữ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Với kiến thức sâu rộng và tâm huyết với nghề, ông đã tạo ra những giáo trình chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập của đông đảo học viên. Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một minh chứng cho sự tận tâm và chuyên nghiệp của tác giả.
Hệ Thống Giáo Dục Và Đào Tạo Hán Ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Cam Kết Chất Lượng
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất, với đội ngũ giảng viên chất lượng cao và chương trình đào tạo bài bản. Chúng tôi luôn nỗ lực đổi mới và cập nhật những phương pháp giảng dạy tiên tiến, giúp học viên đạt được kết quả học tập tốt nhất. Hãy đến với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để trải nghiệm sự khác biệt.
Vì Sao Nên Chọn Giáo Trình Hán Ngữ Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Nghiệp Vụ Kế Toán?
Giáo trình này không chỉ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn giúp bạn hiểu sâu về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Đây là một yếu tố quan trọng giúp bạn thành công trong môi trường làm việc quốc tế. Hãy để CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Giáo trình này phù hợp với đối tượng nào?
Giáo trình này phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính, cũng như những người đang làm việc trong lĩnh vực này và muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.
Học phí của khóa học này là bao nhiêu?
Vui lòng liên hệ trực tiếp với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để được tư vấn cụ thể về học phí và các chương trình ưu đãi.
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hãy đầu tư cho tương lai của bạn ngay hôm nay!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự lựa chọn hàng đầu tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân
Trong thời đại hội nhập kinh tế sâu rộng, việc thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành – đặc biệt là tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – trở thành yêu cầu tất yếu đối với những ai đang làm việc hoặc có định hướng phát triển sự nghiệp trong môi trường doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc. Hiểu được nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đã dày công nghiên cứu và cho ra đời Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – một tác phẩm chuyên biệt và độc quyền, phục vụ tối đa cho nhu cầu học tập tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam.
Nội dung chuyên sâu – Phù hợp thực tiễn – Dễ ứng dụng
Khác biệt hoàn toàn với các tài liệu dịch thuật rập khuôn, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được thiết kế với cấu trúc logic, bám sát thực tế công việc kế toán trong doanh nghiệp. Mỗi thuật ngữ, mỗi mẫu câu, mỗi tình huống đều được phân tích chi tiết theo ngữ cảnh sử dụng thực tế, giúp người học không chỉ hiểu đúng mà còn dùng đúng và linh hoạt trong môi trường công việc.
Tác phẩm bao gồm các chương mục chính như:
Từ vựng kế toán tài chính
Từ vựng kế toán thuế, kế toán doanh thu – chi phí
Thuật ngữ báo cáo tài chính – cân đối kế toán
Từ vựng hợp đồng, hóa đơn và quy trình nghiệp vụ
Mẫu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành kế toán – tài vụ
Độc quyền trong hệ thống ChineMaster – MÃ NGUỒN ĐÓNG – Không phát hành đại trà
Một điểm đặc biệt khiến tác phẩm này được đánh giá cao là không phát hành đại trà, chỉ được cung cấp trong nội bộ Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – nơi đã được khẳng định là trung tâm luyện thi HSK & đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đặc biệt tại địa bàn Quận Thanh Xuân.
Toàn bộ nội dung ebook đều được lập trình mã nguồn đóng, có bảo mật nội dung và chỉ được cung cấp tới học viên đăng ký khóa học tại ChineMaster Thanh Xuân. Chính sự độc quyền nội dung này giúp đảm bảo chất lượng giảng dạy và tính chuyên môn sâu cho mỗi buổi học.
Học viên đánh giá cao – Ứng dụng thực tế trong doanh nghiệp
Nhiều học viên từng tham gia các khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Thanh Xuân đã phản hồi tích cực về sự hiệu quả mà Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành này mang lại. Không chỉ giúp họ nắm vững chuyên môn ngôn ngữ, mà còn tạo điều kiện ứng tuyển thành công vào các vị trí kế toán tại doanh nghiệp Trung Quốc hoặc doanh nghiệp FDI sử dụng tiếng Trung trong hệ thống quản lý tài chính – kế toán.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung đơn thuần mà là cầu nối thực tiễn giữa ngôn ngữ và nghề nghiệp. Được sử dụng chính thức tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Quận Thanh Xuân, tác phẩm đã và đang góp phần quan trọng trong việc nâng tầm chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ này trong lĩnh vực kế toán. Với nội dung được biên soạn công phu, giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán, kết hợp với các ví dụ thực tiễn, giúp người học nắm vững thuật ngữ và áp dụng hiệu quả trong công việc.
Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ Trung Quốc và nghiệp vụ kế toán, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các cá nhân và doanh nghiệp trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung phát triển mạnh mẽ.
Ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Tại Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán đã trở thành tài liệu giảng dạy chủ đạo trong chương trình đào tạo của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân. Trung tâm này nổi tiếng với chất lượng giảng dạy chuyên nghiệp, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp học tập hiện đại, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách hiệu quả và thực tiễn.
Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Nội dung giáo trình được tích hợp vào chương trình đào tạo, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, hoặc xử lý các văn bản kế toán song ngữ.
Lý do giáo trình được ưa chuộng
Nội dung chuyên sâu, thực tiễn: Giáo trình tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành kế toán, được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể.
Phù hợp với nhu cầu thực tế: Với sự phát triển của quan hệ kinh tế Việt – Trung, nhu cầu về nhân sự biết tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng tăng. Giáo trình đáp ứng chính xác nhu cầu này.
Tính ứng dụng cao: Các bài học được thiết kế theo hướng thực hành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Tác giả uy tín: Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu chuyên ngành, mang đến sự tin cậy cho người học.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại Quận Thanh Xuân. Trung tâm không chỉ sử dụng Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán mà còn kết hợp với các phương pháp giảng dạy sáng tạo, giúp học viên đạt được hiệu quả học tập tối ưu.
Các khóa học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Trung tâm cũng cung cấp môi trường học tập hiện đại, tài liệu phong phú và đội ngũ giảng viên tận tâm, góp phần xây dựng uy tín vững chắc trong cộng đồng học viên.
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa lý thuyết và thực tiễn, giáo trình này đã được Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK ứng dụng hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chính là lựa chọn hàng đầu.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Nguyễn Minh Vũ: Sự lựa chọn hàng đầu trong đào tạo Hán ngữ chuyên ngành Kế toán
Trong bối cảnh nhu cầu học tập và ứng dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng gia tăng, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một trong những tài liệu tham khảo quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục Hán ngữ. Đặc biệt, hệ thống giáo dục và đào tạo CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – đơn vị uy tín TOP 1 về giảng dạy Hán ngữ – đã đưa giáo trình này vào chương trình giảng dạy, giúp học viên nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và hiệu quả.
1. Nội dung chuyên sâu, bám sát thực tế ngành kế toán
Tác phẩm được biên soạn nhằm cung cấp hệ thống từ vựng, thuật ngữ quan trọng liên quan đến kế toán, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ứng dụng trong môi trường công việc thực tế. Nội dung giáo trình được trình bày một cách khoa học, rõ ràng với các ví dụ minh họa cụ thể, giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết cách sử dụng chính xác trong ngữ cảnh chuyên ngành.
2. Phương pháp học tập hiệu quả
Giáo trình kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, tạo điều kiện cho người học áp dụng ngay kiến thức đã học vào các tình huống thực tế. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã xây dựng lộ trình học phù hợp để giúp học viên nắm vững kiến thức chuyên sâu từ giáo trình, đồng thời rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
3. Được đánh giá cao trong giới giáo dục Hán ngữ
Với nội dung chất lượng, bài giảng sinh động và dễ hiểu, giáo trình Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán đã nhận được sự đón nhận tích cực từ đông đảo học viên và giáo viên giảng dạy tiếng Trung. Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu của mình trong việc cung cấp các tài liệu giảng dạy hữu ích, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Hà Nội.
Có thể nói, giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hữu ích giúp học viên không chỉ nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn thành thạo việc ứng dụng vào thực tế. Với sự hỗ trợ từ hệ thống giáo dục uy tín CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, học viên sẽ có cơ hội phát triển mạnh mẽ khả năng ngôn ngữ chuyên ngành của mình, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong tương lai.