Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một cuốn ebook hữu ích được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Với kinh nghiệm phong phú trong việc hướng dẫn học viên đạt chứng chỉ HSK từ cấp độ 1 đến 9 và các chứng chỉ HSKK ở các mức độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp, tác giả đã mang đến cho người đọc một tài liệu chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong ngành kế toán.

0
74
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một cuốn ebook hữu ích được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Với kinh nghiệm phong phú trong việc hướng dẫn học viên đạt chứng chỉ HSK từ cấp độ 1 đến 9 và các chứng chỉ HSKK ở các mức độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp, tác giả đã mang đến cho người đọc một tài liệu chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong ngành kế toán.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

STTTừ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 – huì jì – accounting – kế toán
2会计员 – huì jì yuán – accountant – nhân viên kế toán
3会计科目 – huì jì kē mù – account title – tài khoản kế toán
4会计凭证 – huì jì píng zhèng – accounting voucher – chứng từ kế toán
5记账 – jì zhàng – bookkeeping – ghi sổ
6审计 – shěn jì – auditing – kiểm toán
7原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – original voucher – chứng
8总账 – zǒng zhàng – general ledger – sổ cái
9明细账 – míng xì zhàng – subsidiary ledger – sổ chi tiết
10科目余额表 – kē mù yú é biǎo – trial balance – bảng cân đối số dư
11凭证编号 – píng zhèng biān hào – voucher number – số hiệu chứng từ
12借方 – jiè fāng – debit – bên nợ
13贷方 – dài fāng – credit – bên có
14借贷记账法 – jiè dài jì zhàng fǎ – double-entry bookkeeping – phương pháp ghi sổ kép
15账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting process – xử lý nghiệp vụ kế toán
16结账 – jié zhàng – closing accounts – khóa sổ
17会计报表 – huì jì bào biǎo – financial statements – báo cáo tài chính
18资产负债表 – zī chǎn fù zhài biǎo – balance sheet – bảng cân đối kế toán
19利润表 – lì rùn biǎo – income statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
20现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – báo cáo lưu chuyển tiền tệ
21资产 – zī chǎn – assets – tài sản
22负债 – fù zhài – liabilities – nợ phải trả
23所有者权益 – suǒ yǒu zhě quán yì – owner’s equity – vốn chủ sở hữu
24收入 – shōu rù – revenue – doanh thu
25成本 – chéng běn – cost – chi phí
26利润 – lì rùn – profit – lợi nhuận
27折旧 – zhē jiù – depreciation – khấu hao
28摊销 – tān xiāo – amortization – phân bổ (chi phí)
29应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – accounts receivable – các khoản phải thu
30应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – accounts payable – các khoản phải trả
31预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – prepaid accounts – tài khoản trả trước
32其他应收款 – qí tā yīng shōu kuǎn – other receivables – khoản phải thu khác
33银行存款 – yín háng cún kuǎn – bank deposit – tiền gửi ngân hàng
34现金 – xiàn jīn – cash – tiền mặt
35存货 – cún huò – inventory – hàng tồn kho
36固定资产 – gù dìng zī chǎn – fixed assets – tài sản cố định
37无形资产 – wú xíng zī chǎn – intangible assets – tài sản vô hình
38应付工资 – yīng fù gōng zī – wages payable – lương phải trả
39应交税费 – yīng jiāo shuì fèi – taxes payable – thuế phải nộp
40所得税 – suǒ dé shuì – income tax – thuế thu nhập
41增值税 – zēng zhí shuì – value-added tax (VAT) – thuế giá trị gia tăng
42财务分析 – cái wù fēn xī – financial analysis – phân tích tài chính
43财务管理 – cái wù guǎn lǐ – financial management – quản lý tài chính
44会计分录 – huì jì fēn lù – accounting entry – bút toán kế toán
45调账 – tiáo zhàng – adjust accounts – điều chỉnh tài khoản
46核算 – hé suàn – accounting/settlement – hạch toán
47财务制度 – cái wù zhì dù – financial system – chế độ tài chính
48审计报告 – shěn jì bào gào – audit report – báo cáo kiểm toán
49成本核算 – chéng běn hé suàn – cost accounting – kế toán chi phí
50管理会计 – guǎn lǐ huì jì – managerial accounting – kế toán quản trị
51财务报表分析 – cái wù bào biǎo fēn xī – financial statement analysis – phân tích báo cáo tài chính
52营业外收入 – yíng yè wài shōu rù – non-operating income – thu nhập ngoài hoạt động
53营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – non-operating expenses – chi phí ngoài hoạt động
54费用 – fèi yòng – expenses – chi phí
55管理费用 – guǎn lǐ fèi yòng – administrative expenses – chi phí quản lý
56销售费用 – xiāo shòu fèi yòng – selling expenses – chi phí bán hàng
57财务费用 – cái wù fèi yòng – financial expenses – chi phí tài chính
58长期待摊费用 – cháng qī dài tān fèi yòng – long-term deferred expenses – chi phí trả trước dài hạn
59递延所得税资产 – dì yán suǒ dé shuì zī chǎn – deferred tax assets – tài sản thuế thu nhập hoãn lại
60递延所得税负债 – dì yán suǒ dé shuì fù zhài – deferred tax liabilities – thuế thu nhập hoãn lại phải trả
61财务会计 – cái wù huì jì – financial accounting – kế toán tài chính
62分期付款 – fēn qī fù kuǎn – installment payment – thanh toán trả góp
63银行对账单 – yín háng duì zhàng dān – bank statement – sao kê ngân hàng
64账龄分析 – zhàng líng fēn xī – aging analysis – phân tích tuổi nợ
65坏账准备 – huài zhàng zhǔn bèi – allowance for bad debts – dự phòng nợ xấu
66呆账 – dāi zhàng – bad debts – nợ khó đòi
67资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – giảm giá trị tài sản
68重估价值 – chóng gū jià zhí – revaluation value – giá trị đánh giá lại
69资本公积 – zī běn gōng jī – capital surplus – thặng dư vốn
70盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ dự trữ lợi nhuận
71未分配利润 – wèi fēn pèi lì rùn – undistributed profit – lợi nhuận chưa phân phối
72年末结转 – nián mò jié zhuǎn – year-end closing – kết chuyển cuối năm
73开账 – kāi zhàng – open account – mở sổ
74会计年度 – huì jì nián dù – fiscal year – năm tài chính
75账本 – zhàng běn – account book – sổ kế toán
76原材料 – yuán cái liào – raw materials – nguyên vật liệu
77在产品 – zài chǎn pǐn – work in process – sản phẩm dở dang
78产成品 – chǎn chéng pǐn – finished goods – thành phẩm
79生产成本 – shēng chǎn chéng běn – production cost – chi phí sản xuất
80制造费用 – zhì zào fèi yòng – manufacturing overhead – chi phí sản xuất chung
81直接材料 – zhí jiē cái liào – direct materials – nguyên vật liệu trực tiếp
82直接人工 – zhí jiē rén gōng – direct labor – nhân công trực tiếp
83固定成本 – gù dìng chéng běn – fixed cost – chi phí cố định
84变动成本 – biàn dòng chéng běn – variable cost – chi phí biến đổi
85边际成本 – biān jì chéng běn – marginal cost – chi phí cận biên
86标准成本 – biāo zhǔn chéng běn – standard cost – chi phí tiêu chuẩn
87差异分析 – chā yì fēn xī – variance analysis – phân tích chênh lệch
88工资表 – gōng zī biǎo – payroll – bảng lương
89计提 – jì tí – accrue – trích lập
90报销 – bào xiāo – reimbursement – hoàn ứng
91内部审计 – nèi bù shěn jì – internal audit – kiểm toán nội bộ
92外部审计 – wài bù shěn jì – external audit – kiểm toán bên ngoài
93账面价值 – zhàng miàn jià zhí – book value – giá trị sổ sách
94市场价值 – shì chǎng jià zhí – market value – giá trị thị trường
95会计政策 – huì jì zhèng cè – accounting policy – chính sách kế toán
96会计估计 – huì jì gū jì – accounting estimate – ước tính kế toán
97会计差错 – huì jì chā cuò – accounting error – sai sót kế toán
98更正分录 – gēng zhèng fēn lù – correcting entry – bút toán điều chỉnh
99现金日记账 – xiàn jīn rì jì zhàng – cash journal – nhật ký thu chi tiền mặt
100银行日记账 – yín háng rì jì zhàng – bank journal – nhật ký ngân hàng
101审批流程 – shěn pī liú chéng – approval process – quy trình phê duyệt
102财务预算 – cái wù yù suàn – financial budget – dự toán tài chính
103月结 – yuè jié – monthly closing – khóa sổ hàng tháng
104季度报表 – jì dù bào biǎo – quarterly report – báo cáo quý
105年度审计 – nián dù shěn jì – annual audit – kiểm toán năm
106对账单 – duì zhàng dān – reconciliation statement – bảng đối chiếu
107附注 – fù zhù – notes to financial statements – thuyết minh báo cáo tài chính
108会计信息系统 – huì jì xìn xī xì tǒng – accounting information system – hệ thống thông tin kế toán
109财务软件 – cái wù ruǎn jiàn – financial software – phần mềm tài chính
110电算化会计 – diàn suàn huà huì jì – computerized accounting – kế toán máy tính hóa
111成本控制 – chéng běn kòng zhì – cost control – kiểm soát chi phí
112成本分配 – chéng běn fēn pèi – cost allocation – phân bổ chi phí
113预算编制 – yù suàn biān zhì – budget preparation – lập dự toán
114预算执行 – yù suàn zhí xíng – budget execution – thực hiện ngân sách
115差旅费 – chà lǚ fèi – travel expenses – chi phí công tác
116办公费 – bàn gōng fèi – office expenses – chi phí văn phòng
117水电费 – shuǐ diàn fèi – utilities expenses – chi phí điện nước
118租赁费 – zū lìn fèi – rental expense – chi phí thuê
119利息支出 – lì xī zhī chū – interest expense – chi phí lãi vay
120利息收入 – lì xī shōu rù – interest income – thu nhập lãi
121固定资产清理 – gù dìng zī chǎn qīng lǐ – disposal of fixed assets – thanh lý tài sản cố định
122无形资产摊销 – wú xíng zī chǎn tān xiāo – amortization of intangible assets – phân bổ tài sản vô hình
123在建工程 – zài jiàn gōng chéng – construction in progress – công trình xây dựng dở dang
124资本化支出 – zī běn huà zhī chū – capitalized expenditure – chi phí được vốn hóa
125费用化支出 – fèi yòng huà zhī chū – expensed expenditure – chi phí được ghi nhận
126权责发生制 – quán zé fā shēng zhì – accrual basis – cơ sở dồn tích
127收付实现制 – shōu fù shí xiàn zhì – cash basis – cơ sở tiền mặt
128财产清查 – cái chǎn qīng chá – asset inventory – kiểm kê tài sản
129存货盘点 – cún huò pán diǎn – inventory counting – kiểm kê hàng tồn kho
130财务报送 – cái wù bào sòng – financial reporting – nộp báo cáo tài chính
131内部控制 – nèi bù kòng zhì – internal control – kiểm soát nội bộ
132财务风险 – cái wù fēng xiǎn – financial risk – rủi ro tài chính
133职工薪酬 – zhí gōng xīn chóu – employee compensation – tiền lương, phúc lợi
134离职福利 – lí zhí fú lì – post-employment benefits – phúc lợi sau khi nghỉ việc
135财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial indicators – chỉ số tài chính
136营运资金 – yíng yùn zī jīn – working capital – vốn lưu động
137流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – hệ số thanh toán hiện hành
138速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio – hệ số thanh toán nhanh
139资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover – vòng quay tài sản
140毛利率 – máo lì lǜ – gross profit margin – biên lợi nhuận gộp
141净利率 – jìng lì lǜ – net profit margin – biên lợi nhuận ròng
142投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất hoàn vốn
143每股收益 – měi gǔ shōu yì – earnings per share (EPS) – thu nhập trên mỗi cổ phiếu
144财务杠杆 – cái wù gàng gǎn – financial leverage – đòn bẩy tài chính
145偿债能力 – cháng zhài néng lì – debt repayment ability – khả năng trả nợ
146现金等价物 – xiàn jīn děng jià wù – cash equivalents – tương đương tiền
147应计项目 – yīng jì xiàng mù – accrual item – khoản mục dồn tích
148虚假记账 – xū jiǎ jì zhàng – false accounting – ghi sổ giả
149财务造假 – cái wù zào jiǎ – financial fraud – gian lận tài chính
150税务处理 – shuì wù chǔ lǐ – tax processing – xử lý thuế vụ
151纳税申报 – nà shuì shēn bào – tax declaration – khai báo thuế
152税率 – shuì lǜ – tax rate – thuế suất
153增值税专用发票 – zēng zhí shuì zhuān yòng fā piào – VAT special invoice – hóa đơn GTGT
154普通发票 – pǔ tōng fā piào – general invoice – hóa đơn thường
155税收优惠 – shuì shōu yōu huì – tax incentive – ưu đãi thuế
156税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – hoạch định thuế
157税基侵蚀 – shuì jī qīn shí – base erosion – xói mòn cơ sở thuế
158所得税费用 – suǒ dé shuì fèi yòng – income tax expense – chi phí thuế thu nhập
159营业税金及附加 – yíng yè shuì jīn jí fù jiā – business taxes and surcharges – thuế và phụ thu kinh doanh
160销项税额 – xiāo xiàng shuì é – output VAT – thuế GTGT đầu ra
161进项税额 – jìn xiàng shuì é – input VAT – thuế GTGT đầu vào
162税额抵扣 – shuì é dǐ kòu – tax deduction – khấu trừ thuế
163税负 – shuì fù – tax burden – gánh nặng thuế
164纳税义务人 – nà shuì yì wù rén – taxpayer – người nộp thuế
165税务登记 – shuì wù dēng jì – tax registration – đăng ký thuế
166纳税人识别号 – nà shuì rén shí bié hào – taxpayer identification number – mã số thuế
167税收征管 – shuì shōu zhēng guǎn – tax collection and administration – quản lý thu thuế
168税种 – shuì zhǒng – tax type – loại thuế
169印花税 – yìn huā shuì – stamp duty – thuế trước bạ
170个人所得税 – gè rén suǒ dé shuì – personal income tax – thuế thu nhập cá nhân
171企业所得税 – qǐ yè suǒ dé shuì – corporate income tax – thuế thu nhập doanh nghiệp
172资本利得税 – zī běn lì dé shuì – capital gains tax – thuế lãi vốn
173预缴税款 – yù jiǎo shuì kuǎn – tax prepayment – tạm nộp thuế
174税务检查 – shuì wù jiǎn chá – tax audit – thanh tra thuế
175税务处罚 – shuì wù chǔ fá – tax penalty – xử phạt thuế
176逃税 – táo shuì – tax evasion – trốn thuế
177漏税 – lòu shuì – tax omission – khai thiếu thuế
178补税 – bǔ shuì – tax replenishment – nộp truy thu thuế
179财务共享中心 – cái wù gòng xiǎng zhōng xīn – financial shared service center – trung tâm tài chính chia sẻ
180期初余额 – qī chū yú é – beginning balance – số dư đầu kỳ
181期末余额 – qī mò yú é – ending balance – số dư cuối kỳ
182日记账 – rì jì zhàng – journal – sổ nhật ký
183凭证 – píng zhèng – voucher – chứng từ
184附件 – fù jiàn – attachment – chứng từ đính kèm
185审核 – shěn hé – review – kiểm tra, rà soát
186记账 – jì zhàng – posting – ghi sổ
187调账 – tiáo zhàng – account adjustment – điều chỉnh sổ sách
188调账分录 – tiáo zhàng fēn lù – adjusting entry – bút toán điều chỉnh
189重分类分录 – zhòng fēn lèi fēn lù – reclassification entry – bút toán phân loại lại
190期末处理 – qī mò chǔ lǐ – period-end processing – xử lý cuối kỳ
191转账分录 – zhuǎn zhàng fēn lù – transfer entry – bút toán chuyển khoản
192年终决算 – nián zhōng jué suàn – year-end settlement – quyết toán cuối năm
193财务决策 – cái wù jué cè – financial decision-making – ra quyết định tài chính
194会计准则 – huì jì zhǔn zé – accounting standards – chuẩn mực kế toán
195国际会计准则 – guó jì huì jì zhǔn zé – International Accounting Standards (IAS) – chuẩn mực kế toán quốc tế
196财务报告 – cái wù bào gào – financial report – báo cáo tài chính
197利润表 – lì rùn biǎo – income statement – báo cáo kết quả kinh doanh
198所有者权益变动表 – suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎo – statement of changes in equity – báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
199审计 – shěn jì – audit – kiểm toán
200外部审计 – wài bù shěn jì – external audit – kiểm toán độc lập
201无保留意见 – wú bǎo liú yì jiàn – unqualified opinion – ý kiến chấp nhận toàn phần
202保留意见 – bǎo liú yì jiàn – qualified opinion – ý kiến ngoại trừ
203否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến bác bỏ
204无法表示意见 – wú fǎ biǎo shì yì jiàn – disclaimer of opinion – từ chối đưa ra ý kiến
205审计证据 – shěn jì zhèng jù – audit evidence – bằng chứng kiểm toán
206审计程序 – shěn jì chéng xù – audit procedures – thủ tục kiểm toán
207审计风险 – shěn jì fēng xiǎn – audit risk – rủi ro kiểm toán
208实质性测试 – shí zhì xìng cè shì – substantive test – kiểm tra trọng yếu
209控制测试 – kòng zhì cè shì – test of controls – kiểm tra kiểm soát
210审计计划 – shěn jì jì huà – audit plan – kế hoạch kiểm toán
211审计工作底稿 – shěn jì gōng zuò dǐ gǎo – audit working papers – hồ sơ làm việc kiểm toán
212事务所 – shì wù suǒ – accounting firm – công ty kiểm toán
213注册会计师 – zhù cè huì jì shī – certified public accountant (CPA) – kế toán viên công chứng
214独立性 – dú lì xìng – independence – tính độc lập
215专业怀疑 – zhuān yè huái yí – professional skepticism – hoài nghi nghề nghiệp
216财务合规 – cái wù hé guī – financial compliance – tuân thủ tài chính
217法定审计 – fǎ dìng shěn jì – statutory audit – kiểm toán bắt buộc
218自愿审计 – zì yuàn shěn jì – voluntary audit – kiểm toán tự nguyện
219财务造假识别 – cái wù zào jiǎ shí bié – financial fraud detection – phát hiện gian lận tài chính
220债务重组 – zhài wù chóng zǔ – debt restructuring – tái cơ cấu nợ
221合并会计报表 – hé bìng huì jì bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất
222子公司 – zǐ gōng sī – subsidiary – công ty con
223母公司 – mǔ gōng sī – parent company – công ty mẹ
224联营公司 – lián yíng gōng sī – joint venture – công ty liên doanh
225关联交易 – guān lián jiāo yì – related party transaction – giao dịch liên kết
226公允价值 – gōng yǔn jià zhí – fair value – giá trị hợp lý
227净现值 – jìng xiàn zhí – net present value (NPV) – giá trị hiện tại ròng
228内部收益率 – nèi bù shōu yì lǜ – internal rate of return (IRR) – tỷ suất hoàn vốn nội bộ
229投资组合 – tóu zī zǔ hé – investment portfolio – danh mục đầu tư
230摊销费用 – tān xiāo fèi yòng – amortized expense – chi phí phân bổ
231递延税项 – dì yán shuì xiàng – deferred tax item – khoản thuế hoãn lại
232或有负债 – huò yǒu fù zhài – contingent liability – nợ tiềm tàng
233或有资产 – huò yǒu zī chǎn – contingent asset – tài sản tiềm tàng
234财务舞弊 – cái wù wǔ bì – financial misconduct – sai phạm tài chính
235内控审计 – nèi kòng shěn jì – internal control audit – kiểm toán kiểm soát nội bộ
236绩效审计 – jì xiào shěn jì – performance audit – kiểm toán hiệu quả
237稽核 – jī hé – inspection/audit (traditional) – kiểm tra, rà soát (truyền thống)
238估值方法 – gū zhí fāng fǎ – valuation method – phương pháp định giá
239负债准备 – fù zhài zhǔn bèi – provision for liabilities – dự phòng nợ phải trả
240职能分工 – zhí néng fēn gōng – functional segregation – phân công chức năng
241记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – accounting voucher – chứng từ kế toán
242会计档案 – huì jì dàng àn – accounting archive – hồ sơ kế toán
243财务控制 – cái wù kòng zhì – financial control – kiểm soát tài chính
244预算控制 – yù suàn kòng zhì – budgetary control – kiểm soát ngân sách
245差旅费 – chā lǚ fèi – travel expense – chi phí công tác
246招待费 – zhāo dài fèi – entertainment expense – chi phí tiếp khách
247费用报销单 – fèi yòng bào xiāo dān – expense reimbursement form – phiếu hoàn ứng chi phí
248现金支票 – xiàn jīn zhī piào – cash check – séc tiền mặt
249银行汇票 – yín háng huì piào – bank draft – hối phiếu ngân hàng
250资金调拨 – zī jīn diào bō – fund transfer – điều chuyển quỹ
251备用金 – bèi yòng jīn – petty cash – quỹ tiền mặt
252资金使用计划 – zī jīn shǐ yòng jì huà – fund utilization plan – kế hoạch sử dụng vốn
253财务预算 – cái wù yù suàn – financial budget – ngân sách tài chính
254年度预算 – nián dù yù suàn – annual budget – ngân sách năm
255部门预算 – bù mén yù suàn – departmental budget – ngân sách phòng ban
256滚动预算 – gǔn dòng yù suàn – rolling budget – ngân sách luân phiên
257零基预算 – líng jī yù suàn – zero-based budget – ngân sách từ số 0
258预算执行分析 – yù suàn zhí xíng fēn xī – budget performance analysis – phân tích thực hiện ngân sách
259预算差异分析 – yù suàn chā yì fēn xī – budget variance analysis – phân tích chênh lệch ngân sách
260财务预测 – cái wù yù cè – financial forecast – dự báo tài chính
261销售预测 – xiāo shòu yù cè – sales forecast – dự báo doanh thu
262现金预测 – xiàn jīn yù cè – cash flow forecast – dự báo dòng tiền
263利润预测 – lì rùn yù cè – profit forecast – dự báo lợi nhuận
264财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial indicators – chỉ tiêu tài chính
265营运能力 – yíng yùn néng lì – operating capacity – năng lực vận hành
266投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất lợi nhuận đầu tư
267资产报酬率 – zī chǎn bào chóu lǜ – return on assets (ROA) – tỷ suất sinh lời tài sản
268净资产收益率 – jìng zī chǎn shōu yì lǜ – return on equity (ROE) – tỷ suất lợi nhuận vốn chủ
269应收账款周转率 – yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover – vòng quay các khoản phải thu
270存货周转率 – cún huò zhōu zhuǎn lǜ – inventory turnover – vòng quay hàng tồn kho
271总资产周转率 – zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – total asset turnover – vòng quay tổng tài sản
272盈亏平衡分析 – yíng kuī píng héng fēn xī – break-even analysis – phân tích hòa vốn
273成本效益分析 – chéng běn xiào yì fēn xī – cost-benefit analysis – phân tích chi phí – lợi ích
274投资分析 – tóu zī fēn xī – investment analysis – phân tích đầu tư
275风险评估 – fēng xiǎn píng gū – risk assessment – đánh giá rủi ro
276信用风险 – xìn yòng fēng xiǎn – credit risk – rủi ro tín dụng
277流动性风险 – liú dòng xìng fēng xiǎn – liquidity risk – rủi ro thanh khoản
278操作风险 – cāo zuò fēng xiǎn – operational risk – rủi ro vận hành
279法律风险 – fǎ lǜ fēng xiǎn – legal risk – rủi ro pháp lý
280外汇风险 – wài huì fēng xiǎn – foreign exchange risk – rủi ro tỷ giá
281风险控制 – fēng xiǎn kòng zhì – risk control – kiểm soát rủi ro
282内部控制制度 – nèi bù kòng zhì zhì dù – internal control system – hệ thống kiểm soát nội bộ
283财务流程优化 – cái wù liú chéng yōu huà – financial process optimization – tối ưu quy trình tài chính
284信息化管理 – xìn xī huà guǎn lǐ – information-based management – quản lý số hóa
285财务自动化 – cái wù zì dòng huà – financial automation – tự động hóa tài chính
286ERP系统 – ERP xì tǒng – ERP system – hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
287总账 – zǒng zhàng – general ledger – sổ cái tổng hợp
288原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – original document – chứng từ gốc
289记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – bookkeeping voucher – phiếu hạch toán
290账簿 – zhàng bù – account book – sổ kế toán
291对账 – duì zhàng – account reconciliation – đối chiếu sổ sách
292入账 – rù zhàng – record in account – ghi vào sổ
293转账 – zhuǎn zhàng – transfer entry – bút toán chuyển khoản
294红字冲销 – hóng zì chōng xiāo – red entry reversal – bút toán đỏ điều chỉnh
295借贷平衡 – jiè dài píng héng – debit-credit balance – cân đối nợ – có
296未达账项 – wèi dá zhàng xiàng – unreconciled item – khoản chưa khớp sổ
297核算方法 – hé suàn fāng fǎ – accounting method – phương pháp hạch toán
298固定资产账 – gù dìng zī chǎn zhàng – fixed asset account – sổ tài sản cố định
299库存账 – kù cún zhàng – inventory account – sổ kho
300应收账款账 – yìng shōu zhàng kuǎn zhàng – accounts receivable account – sổ phải thu
301应付账款账 – yìng fù zhàng kuǎn zhàng – accounts payable account – sổ phải trả
302其他应收款 – qí tā yìng shōu kuǎn – other receivables – khoản phải thu khác
303其他应付款 – qí tā yìng fù kuǎn – other payables – khoản phải trả khác
304应交税费 – yìng jiāo shuì fèi – taxes payable – thuế phải nộp
305预收账款 – yù shōu zhàng kuǎn – advance from customers – doanh thu nhận trước
306预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – advance to suppliers – chi phí trả trước
307暂收款 – zàn shōu kuǎn – temporary receipt – khoản thu tạm
308暂付款 – zàn fù kuǎn – temporary payment – khoản chi tạm
309营业外收入 – yíng yè wài shōu rù – non-operating income – thu nhập khác
310营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – non-operating expense – chi phí khác
311损益结转 – sǔn yì jié zhuǎn – profit and loss carry-forward – kết chuyển lãi lỗ
312所得税费用 – suǒ dé shuì fèi yòng – income tax expense – chi phí thuế TNDN
313利润分配 – lì rùn fēn pèi – profit distribution – phân phối lợi nhuận
314留存收益 – liú cún shōu yì – retained earnings – lợi nhuận giữ lại
315资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – quỹ dự trữ vốn
316盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ dự phòng
317法定公积金 – fǎ dìng gōng jī jīn – statutory reserve – quỹ bắt buộc
318任意公积金 – rèn yì gōng jī jīn – discretionary reserve – quỹ tự nguyện
319财务报表 – cái wù bào biǎo – financial statement – bảng báo cáo tài chính
320报表编制 – bào biǎo biān zhì – report preparation – lập báo cáo
321会计报表附注 – huì jì bào biǎo fù zhù – notes to financial statements – thuyết minh báo cáo tài chính
322报表审阅 – bào biǎo shěn yuè – statement review – rà soát báo cáo
323报表分析 – bào biǎo fēn xī – statement analysis – phân tích báo cáo
324披露 – pī lù – disclosure – công bố thông tin
325报告期 – bào gào qī – reporting period – kỳ báo cáo
326年报 – nián bào – annual report – báo cáo năm
327季报 – jì bào – quarterly report – báo cáo quý
328月报 – yuè bào – monthly report – báo cáo tháng
329国际财务报告准则 – guó jì cái wù bào gào zhǔn zé – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
330中国会计准则 – zhōng guó huì jì zhǔn zé – Chinese Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc
331公认会计原则 – gōng rèn huì jì yuán zé – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung
332会计政策 – huì jì zhèng cè – accounting policies – chính sách kế toán
333会计变更 – huì jì biàn gēng – accounting change – thay đổi kế toán
334差错更正 – chā cuò gēng zhèng – error correction – điều chỉnh sai sót
335资产重估 – zī chǎn chóng gū – asset revaluation – đánh giá lại tài sản
336减值准备 – jiǎn zhí zhǔn bèi – impairment provision – dự phòng giảm giá
337坏账准备 – huài zhàng zhǔn bèi – bad debt provision – dự phòng nợ xấu
338存货跌价准备 – cún huò diē jià zhǔn bèi – inventory write-down provision – dự phòng giảm giá hàng tồn
339固定资产减值 – gù dìng zī chǎn jiǎn zhí – fixed asset impairment – tổn thất tài sản cố định
340历史成本 – lì shǐ chéng běn – historical cost – nguyên giá lịch sử
341可变现净值 – kě biàn xiàn jìng zhí – net realizable value – giá trị thuần có thể thực hiện được
342重置成本 – chóng zhì chéng běn – replacement cost – chi phí thay thế
343使用价值 – shǐ yòng jià zhí – value in use – giá trị sử dụng
344折现值 – zhé xiàn zhí – present value – giá trị hiện tại
345成本计量 – chéng běn jì liàng – cost measurement – đo lường chi phí
346公允计量 – gōng yǔn jì liàng – fair value measurement – đo lường theo giá trị hợp lý
347资产计量 – zī chǎn jì liàng – asset measurement – định giá tài sản
348负债计量 – fù zhài jì liàng – liability measurement – định giá nợ phải trả
349利润调节 – lì rùn tiáo jié – profit adjustment – điều chỉnh lợi nhuận
350财务舞弊 – cái wù wǔ bì – financial fraud – gian lận tài chính
351虚假报表 – xū jiǎ bào biǎo – false financial statement – báo cáo tài chính giả
352审计意见 – shěn jì yì jiàn – audit opinion – ý kiến kiểm toán
353审计程序 – shěn jì chéng xù – audit procedure – thủ tục kiểm toán
354审计范围 – shěn jì fàn wéi – audit scope – phạm vi kiểm toán
355审计证据收集 – shěn jì zhèng jù shōu jí – audit evidence collection – thu thập bằng chứng kiểm toán
356实质性测试 – shí zhì xìng cè shì – substantive testing – kiểm tra thực chất
357控制测试 – kòng zhì cè shì – control testing – kiểm tra kiểm soát
358控制环境 – kòng zhì huán jìng – control environment – môi trường kiểm soát
359控制活动 – kòng zhì huó dòng – control activities – hoạt động kiểm soát
360信息与沟通 – xìn xī yǔ gōu tōng – information and communication – thông tin và truyền đạt
361监控 – jiān kòng – monitoring – giám sát
362持续经营 – chí xù jīng yíng – going concern – giả định hoạt động liên tục
363职业道德 – zhí yè dào dé – professional ethics – đạo đức nghề nghiệp
364客观性 – kè guān xìng – objectivity – tính khách quan
365保密性 – bǎo mì xìng – confidentiality – bảo mật
366专业胜任能力 – zhuān yè shèng rèn néng lì – professional competence – năng lực chuyên môn
367专业谨慎 – zhuān yè jǐn shèn – due professional care – thận trọng nghề nghiệp
368重大错报 – zhòng dà cuò bào – material misstatement – sai sót trọng yếu
369关键审计事项 – guān jiàn shěn jì shì xiàng – key audit matters – vấn đề kiểm toán trọng yếu
370注册审计师 – zhù cè shěn jì shī – certified auditor – kiểm toán viên hành nghề
371审计底稿 – shěn jì dǐ gǎo – audit working paper – hồ sơ kiểm toán
372审计抽样 – shěn jì chōu yàng – audit sampling – chọn mẫu kiểm toán
373审计调整 – shěn jì tiáo zhěng – audit adjustment – điều chỉnh kiểm toán
374审计结论 – shěn jì jié lùn – audit conclusion – kết luận kiểm toán
375保留意见 – bǎo liú yì jiàn – qualified opinion – ý kiến chấp nhận có ngoại lệ
376税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – lập kế hoạch thuế
377税务稽查 – shuì wù jī chá – tax inspection – thanh tra thuế
378应纳税额 – yīng nà shuì é – taxable amount – số thuế phải nộp
379增值税发票 – zēng zhí shuì fā piào – VAT invoice – hóa đơn VAT
380所得税汇算清缴 – suǒ dé shuì huì suàn qīng jiǎo – annual income tax reconciliation – quyết toán thuế TNDN
381发票管理 – fā piào guǎn lǐ – invoice management – quản lý hóa đơn
382税务登记证 – shuì wù dēng jì zhèng – tax registration certificate – giấy đăng ký thuế
383预缴税款 – yù jiǎo shuì kuǎn – prepaid tax – thuế nộp tạm
384税收政策 – shuì shōu zhèng cè – tax policy – chính sách thuế
385税务代理 – shuì wù dài lǐ – tax agency – đại lý thuế
386税收减免 – shuì shōu jiǎn miǎn – tax reduction and exemption – miễn giảm thuế
387税种 – shuì zhǒng – tax category – loại thuế
388地方税 – dì fāng shuì – local tax – thuế địa phương
389国家税 – guó jiā shuì – national tax – thuế nhà nước
390税收征收 – shuì shōu zhēng shōu – tax levy – thu thuế
391税务申诉 – shuì wù shēn sù – tax appeal – khiếu nại thuế
392税收法规 – shuì shōu fǎ guī – tax regulations – quy định pháp luật về thuế
393税务合规 – shuì wù hé guī – tax compliance – tuân thủ thuế
394进项税 – jìn xiàng shuì – input tax – thuế đầu vào
395销项税 – xiāo xiàng shuì – output tax – thuế đầu ra
396税前利润 – shuì qián lì rùn – pre-tax profit – lợi nhuận trước thuế
397税后利润 – shuì hòu lì rùn – after-tax profit – lợi nhuận sau thuế
398纳税义务 – nà shuì yì wù – tax obligation – nghĩa vụ nộp thuế
399税务咨询 – shuì wù zī xún – tax consulting – tư vấn thuế
400税收管理制度 – shuì shōu guǎn lǐ zhì dù – tax management system – hệ thống quản lý thuế
401税务检查 – shuì wù jiǎn chá – tax audit – kiểm tra thuế
402税款滞纳金 – shuì kuǎn zhì nà jīn – tax late fee – tiền phạt nộp thuế chậm
403税款返还 – shuì kuǎn fǎn huán – tax refund – hoàn thuế
404税目 – shuì mù – tax item – khoản mục thuế
405营业税 – yíng yè shuì – business tax – thuế kinh doanh
406消费税 – xiāo fèi shuì – consumption tax – thuế tiêu thụ
407资源税 – zī yuán shuì – resource tax – thuế tài nguyên
408房产税 – fáng chǎn shuì – property tax – thuế bất động sản
409土地使用税 – tǔ dì shǐ yòng shuì – land use tax – thuế sử dụng đất
410环境保护税 – huán jìng bǎo hù shuì – environmental protection tax – thuế bảo vệ môi trường
411关税 – guān shuì – customs duty – thuế hải quan
412增值税小规模纳税人 – zēng zhí shuì xiǎo guī mó nà shuì rén – VAT small-scale taxpayer – người nộp VAT quy mô nhỏ
413增值税一般纳税人 – zēng zhí shuì yì bān nà shuì rén – VAT general taxpayer – người nộp VAT thông thường
414税控机 – shuì kòng jī – tax control machine – máy in hóa đơn thuế
415增票专用发票 – zēng piào zhuān yòng fā piào – special VAT invoice – hóa đơn VAT đặc thù
416普通发票 – pǔ tōng fā piào – general invoice – hóa đơn thông thường
417电子发票 – diàn zǐ fā piào – electronic invoice – hóa đơn điện tử
418发票认证 – fā piào rèn zhèng – invoice verification – xác thực hóa đơn
419虚开发票 – xū kāi fā piào – false invoicing – xuất khống hóa đơn
420金税系统 – jīn shuì xì tǒng – Golden Tax System – hệ thống thuế quốc gia (Trung Quốc)
421税控系统 – shuì kòng xì tǒng – tax control system – hệ thống kiểm soát thuế
422税收筹划方案 – shuì shōu chóu huà fāng àn – tax planning scheme – kế hoạch tối ưu thuế
423纳税评估 – nà shuì píng gū – tax evaluation – đánh giá thuế
424税务风险管理 – shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ – tax risk management – quản lý rủi ro thuế
425企业所得税 – qǐ yè suǒ dé shuì – corporate income tax – thuế TNDN
426个人所得税 – gè rén suǒ dé shuì – personal income tax – thuế TNCN
427固定资产税 – gù dìng zī chǎn shuì – fixed asset tax – thuế tài sản cố định
428预提所得税 – yù tí suǒ dé shuì – withholding income tax – thuế khấu trừ
429税负转嫁 – shuì fù zhuǎn jià – tax shifting – chuyển gánh nặng thuế
430税收中性 – shuì shōu zhōng xìng – tax neutrality – trung lập về thuế
431免税额 – miǎn shuì é – tax exemption – khoản miễn thuế
432税收调节 – shuì shōu tiáo jié – tax adjustment – điều tiết thuế
433税基 – shuì jī – tax base – cơ sở tính thuế
434税收透明度 – shuì shōu tòu míng dù – tax transparency – minh bạch thuế
435税收激励 – shuì shōu jī lì – tax stimulus – khuyến khích thuế
436税务争议 – shuì wù zhēng yì – tax dispute – tranh chấp thuế
437税收优惠政策 – shuì shōu yōu huì zhèng cè – preferential tax policy – chính sách ưu đãi thuế
438增值税抵扣 – zēng zhí shuì dǐ kòu – VAT deduction – khấu trừ thuế VAT
439税收稽核 – shuì shōu jī hé – tax audit review – kiểm tra, rà soát thuế
440税款申报系统 – shuì kuǎn shēn bào xì tǒng – tax filing system – hệ thống khai báo thuế
441发票开具 – fā piào kāi jù – invoice issuance – phát hành hóa đơn
442费用列支 – fèi yòng liè zhī – expense allocation – hạch toán chi phí
443会计电算化 – kuài jì diàn suàn huà – computerized accounting – kế toán điện tử
444会计制度设计 – kuài jì zhì dù shè jì – accounting system design – thiết kế chế độ kế toán
445内部报告 – nèi bù bào gào – internal report – báo cáo nội bộ
446外部报告 – wài bù bào gào – external report – báo cáo bên ngoài
447账务审查 – zhàng wù shěn chá – account review – kiểm tra sổ sách
448账务纠错 – zhàng wù jiū cuò – account correction – điều chỉnh sổ sách
449成本核算方法 – chéng běn hé suàn fāng fǎ – cost accounting method – phương pháp hạch toán chi phí
450实际成本 – shí jì chéng běn – actual cost – chi phí thực tế
451差异分析 – chā yì fēn xī – variance analysis – phân tích sai lệch
452预算控制 – yù suàn kòng zhì – budget control – kiểm soát ngân sách
453预算调整 – yù suàn tiáo zhěng – budget adjustment – điều chỉnh ngân sách
454资金预算 – zī jīn yù suàn – capital budget – dự toán vốn
455营运预算 – yíng yùn yù suàn – operating budget – ngân sách hoạt động
456资本支出预算 – zī běn zhī chū yù suàn – capital expenditure budget – dự toán chi đầu tư
457财务建模 – cái wù jiàn mó – financial modeling – lập mô hình tài chính
458收入预测 – shōu rù yù cè – revenue projection – dự báo doanh thu
459现金预测 – xiàn jīn yù cè – cash flow projection – dự báo dòng tiền
460盈亏分析 – yíng kuī fēn xī – profit and loss analysis – phân tích lời lỗ
461投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất hoàn vốn đầu tư
462内部收益率 – nèi bù shōu yì lǜ – internal rate of return (IRR) – tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
463资本结构 – zī běn jié gòu – capital structure – cơ cấu vốn
464资本成本 – zī běn chéng běn – cost of capital – chi phí vốn
465杠杆比率 – gàng gǎn bǐ lǜ – leverage ratio – tỷ lệ đòn bẩy
466资产负债比例 – zī chǎn fù zhài bǐ lì – debt-to-asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản
467财务比率分析 – cái wù bǐ lǜ fēn xī – financial ratio analysis – phân tích tỷ số tài chính
468盈利能力分析 – yíng lì néng lì fēn xī – profitability analysis – phân tích khả năng sinh lời
469偿债能力分析 – cháng zhài néng lì fēn xī – solvency analysis – phân tích khả năng thanh toán
470经营效率分析 – jīng yíng xiào lǜ fēn xī – operating efficiency analysis – phân tích hiệu quả kinh doanh
471财务风险分析 – cái wù fēng xiǎn fēn xī – financial risk analysis – phân tích rủi ro tài chính
472会计管理制度 – kuài jì guǎn lǐ zhì dù – accounting management system – chế độ quản lý kế toán
473财务审计制度 – cái wù shěn jì zhì dù – financial audit system – hệ thống kiểm toán tài chính
474会计监督 – kuài jì jiān dū – accounting supervision – giám sát kế toán
475财务控制制度 – cái wù kòng zhì zhì dù – financial control system – hệ thống kiểm soát tài chính
476报表审核 – bào biǎo shěn hé – statement review – kiểm tra báo cáo
477账目稽核 – zhàng mù jī hé – account audit – kiểm toán tài khoản
478年终结账 – nián zhōng jié zhàng – year-end closing – khóa sổ cuối năm
479更正分录 – gēng zhèng fēn lù – correcting entry – bút toán điều chỉnh sai sót
480会计估计 – kuài jì gū jì – accounting estimate – ước tính kế toán
481会计政策 – kuài jì zhèng cè – accounting policy – chính sách kế toán
482会计方法变更 – kuài jì fāng fǎ biàn gēng – change in accounting method – thay đổi phương pháp kế toán
483会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting error – điều chỉnh sai sót kế toán
484会计核算制度 – kuài jì hé suàn zhì dù – accounting system – chế độ hạch toán kế toán
485原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – original voucher – chứng từ gốc
486记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – accounting voucher – chứng từ ghi sổ
487转账凭证 – zhuǎn zhàng píng zhèng – transfer voucher – chứng từ chuyển khoản
488营业利润 – yíng yè lì rùn – operating profit – lợi nhuận kinh doanh
489营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – non-operating expense – chi phí ngoài hoạt động
490利润总额 – lì rùn zǒng é – total profit – tổng lợi nhuận
491净利润 – jìng lì rùn – net profit – lợi nhuận ròng
492盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ dư thừa
493法定盈余公积 – fǎ dìng yíng yú gōng jī – statutory surplus reserve – quỹ dự phòng bắt buộc
494任意盈余公积 – rèn yì yíng yú gōng jī – discretionary surplus reserve – quỹ dự phòng tự nguyện
495本年利润 – běn nián lì rùn – current year profit – lợi nhuận năm nay
496利润调整 – lì rùn tiáo zhěng – profit adjustment – điều chỉnh lợi nhuận
497财务信息披露 – cái wù xìn xī pī lù – financial disclosure – công bố thông tin tài chính
498财务会计报告 – cái wù kuài jì bào gào – financial accounting report – báo cáo kế toán tài chính
499管理会计报告 – guǎn lǐ kuài jì bào gào – management accounting report – báo cáo kế toán quản trị
500现金等价物 – xiàn jīn děng jià wù – cash equivalents – các khoản tương đương tiền
501投资性房地产 – tóu zī xìng fáng dì chǎn – investment property – bất động sản đầu tư
502持有至到期投资 – chí yǒu zhì dào qī tóu zī – held-to-maturity investment – đầu tư giữ đến đáo hạn
503可供出售金融资产 – kě gōng chū shòu jīn róng zī chǎn – available-for-sale financial assets – tài sản tài chính sẵn sàng để bán
504交易性金融资产 – jiāo yì xìng jīn róng zī chǎn – trading financial assets – tài sản tài chính để kinh doanh
505长期股权投资 – cháng qī gǔ quán tóu zī – long-term equity investment – đầu tư cổ phần dài hạn
506投资收益 – tóu zī shōu yì – investment income – thu nhập đầu tư
507公允价值变动损益 – gōng yǔn jià zhí biàn dòng sǔn yì – fair value change gain or loss – lãi/lỗ do thay đổi giá trị hợp lý
508汇兑损益 – huì duì sǔn yì – exchange gain or loss – lãi/lỗ tỷ giá hối đoái
509资产减值损失 – zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī – asset impairment loss – tổn thất giảm giá tài sản
510固定资产减值准备 – gù dìng zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi – fixed asset impairment provision – dự phòng giảm giá tài sản cố định
511在建工程 – zài jiàn gōng chéng – construction in progress – công trình đang xây dựng
512无形资产摊销 – wú xíng zī chǎn tān xiāo – amortization of intangible assets – khấu hao tài sản vô hình
513研发支出 – yán fā zhī chū – R&D expenditure – chi phí nghiên cứu phát triển
514开办费 – kāi bàn fèi – start-up expenses – chi phí thành lập
515长期待摊费用 – cháng qī dài tān fèi yòng – long-term prepaid expenses – chi phí trả trước dài hạn
516递延收益 – dì yán shōu yì – deferred income – doanh thu hoãn lại
517递延所得税资产 – dì yán suǒ dé shuì zī chǎn – deferred tax assets – tài sản thuế hoãn lại
518递延所得税负债 – dì yán suǒ dé shuì fù zhài – deferred tax liabilities – nợ thuế hoãn lại
519税后利润 – shuì hòu lì rùn – profit after tax – lợi nhuận sau thuế
520税前利润 – shuì qián lì rùn – profit before tax – lợi nhuận trước thuế
521资本公积 – zī běn gōng jī – capital surplus – thặng dư vốn cổ phần
522股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – vốn cổ đông
523现金周转率 – xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ – cash turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tiền mặt
524存货周转率 – cún huò zhōu zhuǎn lǜ – inventory turnover ratio – tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
525应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu
526应付账款周转率 – yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts payable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay công nợ phải trả
527资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tài sản
528负债周转率 – fù zhài zhōu zhuǎn lǜ – liability turnover ratio – tỷ lệ vòng quay nợ phải trả
529资本周转率 – zī běn zhōu zhuǎn lǜ – capital turnover ratio – tỷ lệ vòng quay vốn
530经营活动现金流量 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú liàng – operating cash flow – dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
531投资活动现金流量 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng – investing cash flow – dòng tiền từ hoạt động đầu tư
532融资活动现金流量 – róng zī huó dòng xiàn jīn liú liàng – financing cash flow – dòng tiền từ hoạt động tài chính
533现金及现金等价物净增加额 – xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù jìng zēng jiā é – net increase in cash and cash equivalents – tăng (giảm) ròng tiền và tương đương tiền
534现金流量净额 – xiàn jīn liú liàng jìng é – net cash flow – dòng tiền ròng
535现金流量 – xiàn jīn liú liàng – cash flow – dòng tiền
536所有者权益变动表 – suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎo – statement of changes in equity – bảng biến động vốn chủ sở hữu
537财务报表附注 – cái wù bào biǎo fù zhù – notes to financial statements – thuyết minh báo cáo tài chính
538预算编制 – yù suàn biān zhì – budget preparation – lập ngân sách
539预算差异分析 – yù suàn chā yì fēn xī – budget variance analysis – phân tích sai lệch ngân sách
540资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – dự toán vốn đầu tư
541营业预算 – yíng yè yù suàn – operating budget – ngân sách hoạt động
542投资预算 – tóu zī yù suàn – investment budget – ngân sách đầu tư
543税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – kế hoạch thuế
544税务申报 – shuì wù shēn bào – tax declaration – khai thuế
545税务稽查 – shuì wù jī chá – tax inspection – kiểm tra thuế
546税务筹备 – shuì wù chóu bèi – tax preparation – chuẩn bị thuế
547税收减免 – shuì shōu jiǎn miǎn – tax reduction and exemption – giảm thuế và miễn thuế
548税务政策 – shuì wù zhèng cè – tax policy – chính sách thuế
549财务共享服务 – cái wù gòng xiǎng fú wù – financial shared services – dịch vụ chia sẻ tài chính
550财务信息系统 – cái wù xìn xī xì tǒng – financial information system – hệ thống thông tin tài chính
551风险管理 – fēng xiǎn guǎn lǐ – risk management – quản lý rủi ro
552合规管理 – hé guī guǎn lǐ – compliance management – quản lý tuân thủ
553企业治理 – qǐ yè zhì lǐ – corporate governance – quản trị doanh nghiệp
554绩效考核 – jì xiào kǎo hé – performance appraisal – đánh giá hiệu quả
555成本管理 – chéng běn guǎn lǐ – cost management – quản lý chi phí
556财务预测 – cái wù yù cè – financial forecasting – dự báo tài chính
557资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – cash management – quản lý vốn
558资金筹措 – zī jīn chóu cuò – fund raising – huy động vốn
559资金计划 – zī jīn jì huà – fund planning – lập kế hoạch vốn
560资产管理 – zī chǎn guǎn lǐ – asset management – quản lý tài sản
561负债管理 – fù zhài guǎn lǐ – liability management – quản lý nợ
562财务预算 – cái wù yù suàn – financial budgeting – lập ngân sách tài chính
563资本结构 – zī běn jié gòu – capital structure – cấu trúc vốn
564财务杠杆效应 – cái wù gàng gǎn xiào yìng – financial leverage effect – hiệu ứng đòn bẩy tài chính
565盈利能力 – yíng lì néng lì – profitability – khả năng sinh lợi
566偿债能力 – cháng zhài néng lì – solvency – khả năng trả nợ
567经营能力 – jīng yíng néng lì – operating capability – năng lực hoạt động
568流动性 – liú dòng xìng – liquidity – khả năng thanh khoản
569应收账款管理 – yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý công nợ phải thu
570应付账款管理 – yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý công nợ phải trả
571现金管理 – xiàn jīn guǎn lǐ – cash management – quản lý tiền mặt
572会计信息系统 – kuài jì xìn xī xì tǒng – accounting information system – hệ thống thông tin kế toán
573会计软件 – kuài jì ruǎn jiàn – accounting software – phần mềm kế toán
574电子支付 – diàn zǐ zhī fù – electronic payment – thanh toán điện tử
575记账软件 – jì zhàng ruǎn jiàn – bookkeeping software – phần mềm ghi sổ
576财务共享中心 – cái wù gòng xiǎng zhōng xīn – financial shared service center – trung tâm dịch vụ tài chính chia sẻ
577税务报告 – shuì wù bào gào – tax report – báo cáo thuế
578管理报告 – guǎn lǐ bào gào – management report – báo cáo quản lý
579财务数据 – cái wù shù jù – financial data – dữ liệu tài chính
580财务指标体系 – cái wù zhǐ biāo tǐ xì – financial indicator system – hệ thống chỉ số tài chính
581资金成本 – zī jīn chéng běn – cost of capital – chi phí vốn
582加权平均资本成本 – jiā quán píng jūn zī běn chéng běn – weighted average cost of capital – chi phí vốn bình quân gia quyền
583财务战略 – cái wù zhàn lüè – financial strategy – chiến lược tài chính
584资金流动性管理 – zī jīn liú dòng xìng guǎn lǐ – liquidity management – quản lý thanh khoản vốn
585资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – return on capital – tỷ suất lợi nhuận vốn
586资产负债管理 – zī chǎn fù zhài guǎn lǐ – asset-liability management – quản lý tài sản và nợ phải trả
587现金流量管理 – xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ – cash flow management – quản lý dòng tiền
588财务风险管理 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ – financial risk management – quản lý rủi ro tài chính
589预算管理 – yù suàn guǎn lǐ – budget management – quản lý ngân sách
590现金预算 – xiàn jīn yù suàn – cash budget – ngân sách tiền mặt
591经营预算 – jīng yíng yù suàn – operating budget – ngân sách hoạt động
592资本支出预算 – zī běn zhī chū yù suàn – capital expenditure budget – ngân sách chi tiêu vốn
593营业预算差异 – yíng yè yù suàn chā yì – operating budget variance – sai lệch ngân sách hoạt động
594财务报表编制 – cái wù bào biǎo biān zhì – financial statement preparation – lập báo cáo tài chính
595预算执行报告 – yù suàn zhí xíng bào gào – budget execution report – báo cáo thực hiện ngân sách
596会计凭证 – kuài jì píng zhèng – accounting voucher – chứng từ kế toán
597记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – bookkeeping voucher – chứng từ ghi sổ
598财务对账 – cái wù duì zhàng – financial reconciliation – đối chiếu tài chính
599会计准则 – kuài jì zhǔn zé – accounting standards – chuẩn mực kế toán
600合并财务报表 – hé bìng cái wù bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất
601持续经营 – chí xù jīng yíng – going concern – hoạt động liên tục
602资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – giảm giá tài sản
603资产负债表日 – zī chǎn fù zhài biǎo rì – balance sheet date – ngày lập bảng cân đối kế toán
604财务年度 – cái wù nián dù – financial year – năm tài chính
605递延费用 – dì yán fèi yòng – deferred expense – chi phí trả trước
606递延收入 – dì yán shōu rù – deferred revenue – doanh thu chưa thực hiện
607计提折旧 – jì tí zhé jiù – provision for depreciation – trích khấu hao
608计提坏账准备 – jì tí huài zhàng zhǔn bèi – provision for bad debts – trích lập dự phòng nợ khó đòi
609存货跌价准备 – cún huò diē jià zhǔn bèi – provision for inventory write-down – dự phòng giảm giá hàng tồn kho
610非流动资产 – fēi liú dòng zī chǎn – non-current assets – tài sản dài hạn
611流动资产 – liú dòng zī chǎn – current assets – tài sản ngắn hạn
612流动负债 – liú dòng fù zhài – current liabilities – nợ ngắn hạn
613非流动负债 – fēi liú dòng fù zhài – non-current liabilities – nợ dài hạn
614固定资产净值 – gù dìng zī chǎn jìng zhí – net book value of fixed assets – giá trị còn lại tài sản cố định
615负债比率 – fù zhài bǐ lǜ – debt ratio – tỷ lệ nợ
616资产负债率 – zī chǎn fù zhài lǜ – debt to asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản
617资本收益率 – zī běn shōu yì lǜ – return on capital – tỷ suất sinh lời trên vốn
618流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ số thanh toán ngắn hạn
619速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio (acid-test ratio) – tỷ số thanh toán nhanh
620利息费用 – lì xī fèi yòng – interest expense – chi phí lãi vay
621应计费用 – yīng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí phải trả
622应计收入 – yīng jì shōu rù – accrued revenue – doanh thu phải thu
623递延所得税 – dì yán suǒ dé shuì – deferred income tax – thuế thu nhập hoãn lại
624所得税负债 – suǒ dé shuì fù zhài – income tax payable – thuế thu nhập phải trả
625预提费用 – yù tí fèi yòng – accrued liabilities – chi phí trích trước
626预收账款 – yù shōu zhàng kuǎn – advance receipts – khoản thu trước
627预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – prepaid expenses – khoản trả trước
628财务费用 – cái wù fèi yòng – finance costs – chi phí tài chính
629资本支出 – zī běn zhī chū – capital expenditure – chi phí vốn
630资本回收 – zī běn huí shōu – capital recovery – thu hồi vốn
631资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – sự phù hợp giữa tài sản và nợ phải trả
632现金流量预测 – xiàn jīn liú liàng yù cè – cash flow forecasting – dự báo dòng tiền
633经营杠杆 – jīng yíng gàng gǎn – operating leverage – đòn bẩy hoạt động
634投资杠杆 – tóu zī gàng gǎn – investment leverage – đòn bẩy đầu tư
635偿债能力分析 – cháng zhài néng lì fēn xī – solvency analysis – phân tích khả năng trả nợ
636盈利能力分析 – yíng lì néng lì fēn xī – profitability analysis – phân tích khả năng sinh lợi
637资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – fund management – quản lý vốn
638资金预算 – zī jīn yù suàn – capital budget – ngân sách vốn
639资金流动 – zī jīn liú dòng – capital flow – dòng vốn
640现金净流量 – xiàn jīn jìng liú liàng – net cash flow – dòng tiền thuần
641财务报告编制 – cái wù bào gào biān zhì – financial report preparation – lập báo cáo tài chính
642审计发现 – shěn jì fā xiàn – audit findings – phát hiện kiểm toán
643审计证据 – shěn jì zhèng jù – audit evidence – chứng cứ kiểm toán
644审计程序 – shěn jì chéng xù – audit procedures – quy trình kiểm toán
645合规性 – hé guī xìng – compliance – tuân thủ pháp luật
646税务稽查 – shuì wù jī chá – tax audit – kiểm tra thuế
647税务申报 – shuì wù shēn bào – tax filing – khai báo thuế
648纳税申报表 – nà shuì shēn bào biǎo – tax return form – tờ khai thuế
649税务代理 – shuì wù dài lǐ – tax agent – đại lý thuế
650税收优惠 – shuì shōu yōu huì – tax incentives – ưu đãi thuế
651印花税 – yìn huā shuì – stamp duty – thuế đóng dấu
652关税 – guān shuì – customs duty – thuế quan
653税务筹划方案 – shuì wù chóu huà fāng àn – tax planning scheme – kế hoạch hoạch định thuế
654财务审计 – cái wù shěn jì – financial audit – kiểm toán tài chính
655运营审计 – yùn yíng shěn jì – operational audit – kiểm toán hoạt động
656合规审计 – hé guī shěn jì – compliance audit – kiểm toán tuân thủ
657信息系统审计 – xìn xī xì tǒng shěn jì – information system audit – kiểm toán hệ thống thông tin
658会计职业道德 – kuài jì zhí yè dào dé – accounting ethics – đạo đức nghề nghiệp kế toán
659会计师事务所 – kuài jì shī shì wù suǒ – accounting firm – công ty kế toán
660注册会计师 – zhù cè kuài jì shī – certified public accountant (CPA) – kế toán viên công chứng
661会计准则委员会 – kuài jì zhǔn zé wěi yuán huì – accounting standards board – ủy ban chuẩn mực kế toán
662会计信息披露 – kuài jì xìn xī pī lù – accounting information disclosure – công bố thông tin kế toán
663财务透明度 – cái wù tòu míng dù – financial transparency – tính minh bạch tài chính
664会计核算 – kuài jì hé suàn – accounting calculation – hạch toán kế toán
665会计实务 – kuài jì shí wù – accounting practice – nghiệp vụ kế toán
666会计准则解释 – kuài jì zhǔn zé jiě shì – interpretation of accounting standards – giải thích chuẩn mực kế toán
667财务规划 – cái wù guī huà – financial planning – kế hoạch tài chính
668资金运作 – zī jīn yùn zuò – fund operation – vận hành vốn
669预算执行情况 – yù suàn zhí xíng qíng kuàng – budget implementation status – tình hình thực hiện ngân sách
670会计核算方法 – kuài jì hé suàn fāng fǎ – accounting methods – phương pháp hạch toán kế toán
671财务报告周期 – cái wù bào gào zhōu qī – financial reporting period – chu kỳ báo cáo tài chính
672资产负债匹配分析 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi fēn xī – asset-liability matching analysis – phân tích phù hợp tài sản và nợ phải trả
673账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting transactions processing – xử lý nghiệp vụ kế toán
674财务风险控制 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì – financial risk control – kiểm soát rủi ro tài chính
675资产管理系统 – zī chǎn guǎn lǐ xì tǒng – asset management system – hệ thống quản lý tài sản
676现金管理制度 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù – cash management system – hệ thống quản lý tiền mặt
677资金周转率 – zī jīn zhōu zhuǎn lǜ – capital turnover rate – tỷ lệ vòng quay vốn
678资金利用效率 – zī jīn lì yòng xiào lǜ – capital utilization efficiency – hiệu quả sử dụng vốn
679财务杠杆率 – cái wù gàng gǎn lǜ – financial leverage ratio – tỷ lệ đòn bẩy tài chính
680盈余管理 – yíng yú guǎn lǐ – earnings management – quản lý lợi nhuận
681经营现金流量 – jīng yíng xiàn jīn liú liàng – operating cash flow – dòng tiền hoạt động
682投资现金流量 – tóu zī xiàn jīn liú liàng – investing cash flow – dòng tiền đầu tư
683筹资现金流量 – chóu zī xiàn jīn liú liàng – financing cash flow – dòng tiền tài chính
684现金等价物变动 – xiàn jīn děng jià wù biàn dòng – change in cash equivalents – biến động tương đương tiền
685经营活动现金流量净额 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú liàng jìng é – net cash flow from operating activities – dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
686投资活动现金流量净额 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng jìng é – net cash flow from investing activities – dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư
687筹资活动现金流量净额 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng jìng é – net cash flow from financing activities – dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính
688资金成本率 – zī jīn chéng běn lǜ – cost of capital rate – tỷ lệ chi phí vốn
689资金效率 – zī jīn xiào lǜ – capital efficiency – hiệu quả vốn
690财务绩效 – cái wù jì xiào – financial performance – hiệu quả tài chính
691预算编制流程 – yù suàn biān zhì liú chéng – budget preparation process – quy trình lập ngân sách
692预算控制机制 – yù suàn kòng zhì jī zhì – budget control mechanism – cơ chế kiểm soát ngân sách
693财务报告分析 – cái wù bào gào fēn xī – financial report analysis – phân tích báo cáo tài chính
694财务风险评估 – cái wù fēng xiǎn píng gū – financial risk assessment – đánh giá rủi ro tài chính
695内部审计报告 – nèi bù shěn jì bào gào – internal audit report – báo cáo kiểm toán nội bộ
696审计调整分录 – shěn jì tiáo zhěng fēn lù – audit adjustment entries – bút toán điều chỉnh kiểm toán
697审计跟踪 – shěn jì gēn zōng – audit trail – dấu vết kiểm toán
698资产评估 – zī chǎn píng gū – asset appraisal – thẩm định tài sản
699成本分析 – chéng běn fēn xī – cost analysis – phân tích chi phí
700财务报表比率分析 – cái wù bào biǎo bǐ lǜ fēn xī – financial ratio analysis – phân tích tỷ số tài chính
701财务规划流程 – cái wù guī huà liú chéng – financial planning process – quy trình lập kế hoạch tài chính
702资金风险管理 – zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ – capital risk management – quản lý rủi ro vốn
703投资决策 – tóu zī jué cè – investment decision – quyết định đầu tư
704预算审批 – yù suàn shěn pī – budget approval – phê duyệt ngân sách
705预算监控 – yù suàn jiān kòng – budget monitoring – giám sát ngân sách
706资金计划 – zī jīn jì huà – capital plan – kế hoạch vốn
707财务协调 – cái wù xié tiáo – financial coordination – phối hợp tài chính
708财务报告透明度 – cái wù bào gào tòu míng dù – financial report transparency – tính minh bạch báo cáo tài chính
709审计质量 – shěn jì zhì liàng – audit quality – chất lượng kiểm toán
710财务流程优化 – cái wù liú chéng yōu huà – financial process optimization – tối ưu hóa quy trình tài chính
711资金调度 – zī jīn diào dù – fund scheduling – điều phối vốn
712资金回笼 – zī jīn huí lóng – fund recovery – thu hồi vốn
713资金缺口 – zī jīn quē kǒu – funding gap – khoảng thiếu vốn
714资金保障 – zī jīn bǎo zhàng – fund guarantee – bảo đảm vốn
715财务模型 – cái wù mó xíng – financial model – mô hình tài chính
716会计变更 – kuài jì biàn gēng – accounting change – thay đổi kế toán
717会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting errors – sửa chữa sai sót kế toán
718会计期间 – kuài jì qī jiān – accounting period – kỳ kế toán
719会计处理 – kuài jì chǔ lǐ – accounting treatment – xử lý kế toán
720会计账户 – kuài jì zhàng hù – accounting account – tài khoản kế toán
721会计核算体系 – kuài jì hé suàn tǐ xì – accounting system – hệ thống kế toán
722会计报表 – kuài jì bào biǎo – accounting statements – báo cáo kế toán
723会计基础 – kuài jì jī chǔ – accounting fundamentals – kiến thức kế toán cơ bản
724会计事务所 – kuài jì shì wù suǒ – accounting firm – công ty kế toán
725审计程序 – shěn jì chéng xù – audit procedure – quy trình kiểm toán
726资金管理政策 – zī jīn guǎn lǐ zhèng cè – fund management policy – chính sách quản lý vốn
727成本预算 – chéng běn yù suàn – cost budget – ngân sách chi phí
728成本控制制度 – chéng běn kòng zhì zhì dù – cost control system – hệ thống kiểm soát chi phí
729成本核算方法 – chéng běn hé suàn fāng fǎ – cost accounting method – phương pháp kế toán chi phí
730成本费用分析 – chéng běn fèi yòng fēn xī – cost and expense analysis – phân tích chi phí và khoản chi
731费用预算 – fèi yòng yù suàn – expense budget – ngân sách chi phí
732费用控制 – fèi yòng kòng zhì – expense control – kiểm soát chi phí
733费用报销 – fèi yòng bào xiāo – expense reimbursement – thanh toán chi phí
734财务分析报告 – cái wù fēn xī bào gào – financial analysis report – báo cáo phân tích tài chính
735财务绩效考核 – cái wù jì xiào kǎo hé – financial performance evaluation – đánh giá hiệu quả tài chính
736财务规划与预算 – cái wù guī huà yǔ yù suàn – financial planning and budgeting – lập kế hoạch và ngân sách tài chính
737现金流量预算 – xiàn jīn liú liàng yù suàn – cash flow budget – ngân sách dòng tiền
738税务申报 – shuì wù shēn bào – tax declaration – khai báo thuế
739税务申报表 – shuì wù shēn bào biǎo – tax return form – mẫu khai thuế
740税务机关 – shuì wù jī guān – tax authority – cơ quan thuế
741税收法规 – shuì shōu fǎ guī – tax regulations – pháp luật thuế
742税务优惠政策 – shuì wù yōu huì zhèng cè – tax incentive policy – chính sách ưu đãi thuế
743税务申报期限 – shuì wù shēn bào qī xiàn – tax filing deadline – hạn khai thuế
744税务风险评估 – shuì wù fēng xiǎn píng gū – tax risk assessment – đánh giá rủi ro thuế
745税务申报系统 – shuì wù shēn bào xì tǒng – tax filing system – hệ thống khai thuế
746税务负担 – shuì wù fù dān – tax burden – gánh nặng thuế
747税务处罚 – shuì wù chǔ fá – tax penalty – phạt thuế
748税务复核 – shuì wù fù hé – tax review – kiểm tra thuế lại
749税务稽核 – shuì wù jī hé – tax audit and inspection – kiểm toán thuế
750税务登记证 – shuì wù dēng jì zhèng – tax registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký thuế
751税务专员 – shuì wù zhuān yuán – tax officer – cán bộ thuế
752税务机关通知 – shuì wù jī guān tōng zhī – tax authority notice – thông báo cơ quan thuế
753税务审计报告 – shuì wù shěn jì bào gào – tax audit report – báo cáo kiểm toán thuế
754税收优惠证书 – shuì shōu yōu huì zhèng shū – tax incentive certificate – giấy chứng nhận ưu đãi thuế
755税收返还 – shuì shōu fǎn huán – tax refund – hoàn thuế
756税务登记资料 – shuì wù dēng jì zī liào – tax registration documents – tài liệu đăng ký thuế
757税务申报资料 – shuì wù shēn bào zī liào – tax filing documents – tài liệu khai thuế
758税务风险管理制度 – shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ zhì dù – tax risk management system – hệ thống quản lý rủi ro thuế
759税务专项检查 – shuì wù zhuān xiàng jiǎn chá – special tax inspection – kiểm tra thuế chuyên đề
760税务筹划建议 – shuì wù chóu huà jiàn yì – tax planning advice – tư vấn hoạch định thuế
761税务稽查报告 – shuì wù jī chá bào gào – tax inspection report – báo cáo thanh tra thuế
762税务核查 – shuì wù hé chá – tax verification – xác minh thuế
763税务法规培训 – shuì wù fǎ guī péi xùn – tax regulations training – đào tạo pháp luật thuế
764税务信息系统 – shuì wù xìn xī xì tǒng – tax information system – hệ thống thông tin thuế
765税务服务 – shuì wù fú wù – tax services – dịch vụ thuế
766税务政策解读 – shuì wù zhèng cè jiě dú – tax policy interpretation – giải thích chính sách thuế
767税务风险监控 – shuì wù fēng xiǎn jiān kòng – tax risk monitoring – giám sát rủi ro thuế
768税务风险预警 – shuì wù fēng xiǎn yù jǐng – tax risk early warning – cảnh báo sớm rủi ro thuế
769税务数据分析 – shuì wù shù jù fēn xī – tax data analysis – phân tích dữ liệu thuế
770税务收入 – shuì wù shōu rù – tax revenue – thu nhập thuế
771税务负债 – shuì wù fù zhài – tax liabilities – nợ thuế
772税务合规审查 – shuì wù hé guī shěn chá – tax compliance review – kiểm tra tuân thủ thuế
773税务信息披露 – shuì wù xìn xī pī lù – tax information disclosure – công khai thông tin thuế
774税务筹划策略 – shuì wù chóu huà cè lüè – tax planning strategy – chiến lược hoạch định thuế
775税务筹划风险 – shuì wù chóu huà fēng xiǎn – tax planning risk – rủi ro hoạch định thuế
776税务风险评估报告 – shuì wù fēng xiǎn píng gū bào gào – tax risk assessment report – báo cáo đánh giá rủi ro thuế
777税务筹划实施 – shuì wù chóu huà shí shī – tax planning implementation – thực hiện hoạch định thuế
778税务风险管理体系 – shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ tǐ xì – tax risk management system – hệ thống quản lý rủi ro thuế
779税务申报管理 – shuì wù shēn bào guǎn lǐ – tax filing management – quản lý khai thuế
780税务申报错误 – shuì wù shēn bào cuò wù – tax filing error – lỗi khai thuế
781盈利能力 – yíng lì néng lì – profitability – khả năng sinh lời
782经营能力 – jīng yíng néng lì – operating capability – năng lực kinh doanh
783流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ lệ thanh khoản
784速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio – tỷ lệ thanh toán nhanh
785利润率 – lì rùn lǜ – profit margin – tỷ suất lợi nhuận
786投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất lợi tức đầu tư
787现金流量分析 – xiàn jīn liú liàng fēn xī – cash flow analysis – phân tích dòng tiền
788负债结构 – fù zhài jié gòu – debt structure – cơ cấu nợ
789固定资产周转率 – gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – fixed asset turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
790应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
791营运资本 – yíng yùn zī běn – working capital – vốn lưu động
792营运资本管理 – yíng yùn zī běn guǎn lǐ – working capital management – quản lý vốn lưu động
793预算偏差分析 – yù suàn piān chā fēn xī – budget variance analysis – phân tích sai lệch ngân sách
794合规审查 – hé guī shěn chá – compliance review – kiểm tra tuân thủ
795财务欺诈 – cái wù qī zhà – financial fraud – gian lận tài chính
796反欺诈控制 – fǎn qī zhà kòng zhì – anti-fraud control – kiểm soát chống gian lận
797财务报告 – cái wù bào gào – financial reporting – báo cáo tài chính
798财务透明度 – cái wù tòu míng dù – financial transparency – minh bạch tài chính
799企业价值评估 – qǐ yè jià zhí píng gū – business valuation – đánh giá giá trị doanh nghiệp
800资本市场 – zī běn shì chǎng – capital market – thị trường vốn
801股票发行 – gǔ piào fā xíng – stock issuance – phát hành cổ phiếu
802债券发行 – zhài quàn fā xíng – bond issuance – phát hành trái phiếu
803资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – liquidity of funds – tính thanh khoản của vốn
804资金筹措 – zī jīn chóu cuò – fundraising – huy động vốn
805财务分析师 – cái wù fēn xī shī – financial analyst – chuyên viên phân tích tài chính
806现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – bảng lưu chuyển tiền tệ
807利润表 – lì rùn biǎo – income statement / profit and loss statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
808会计科目 – kuài jì kē mù – accounting subject / account title – tài khoản kế toán
809账簿 – zhàng bù – ledger – sổ kế toán
810账单 – zhàng dān – bill / invoice – hóa đơn
811票据 – piào jù – voucher / receipt – chứng từ
812资产重组 – zī chǎn zhòng zǔ – asset restructuring – tái cấu trúc tài sản
813资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – quỹ vốn
814股本 – gǔ běn – share capital – vốn cổ phần
815股利分配 – gǔ lì fēn pèi – dividend distribution – phân phối cổ tức
816营业收入 – yíng yè shōu rù – operating revenue – doanh thu hoạt động
817营业成本 – yíng yè chéng běn – operating cost – chi phí hoạt động
818营业利润 – yíng yè lì rùn – operating profit – lợi nhuận hoạt động
819财务报表 – cái wù bào biǎo – financial statements – báo cáo tài chính
820资本预算 – zī běn yù suàn – capital budget – ngân sách vốn
821税收征管 – shuì shōu zhēng guǎn – tax collection and management – quản lý thuế
822税务稽查 – shuì wù jī chá – tax audit and inspection – thanh tra thuế
823税务风险 – shuì wù fēng xiǎn – tax risk – rủi ro thuế
824账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting transaction processing – xử lý nghiệp vụ kế toán
825会计系统 – kuài jì xì tǒng – accounting system – hệ thống kế toán
826会计信息 – kuài jì xìn xī – accounting information – thông tin kế toán
827会计报告 – kuài jì bào gào – accounting report – báo cáo kế toán
828财务监控 – cái wù jiān kòng – financial monitoring – giám sát tài chính
829财务计划 – cái wù jì huà – financial planning – kế hoạch tài chính
830会计人员 – kuài jì rén yuán – accountant – nhân viên kế toán
831财务主管 – cái wù zhǔ guǎn – financial manager – trưởng phòng tài chính
832财务总监 – cái wù zǒng jiān – chief financial officer (CFO) – giám đốc tài chính
833审计员 – shěn jì yuán – auditor – kiểm toán viên
834税务专员 – shuì wù zhuān yuán – tax officer – nhân viên thuế
835记账员 – jì zhàng yuán – bookkeeper – thủ quỹ, kế toán viên
836预算员 – yù suàn yuán – budget officer – nhân viên ngân sách
837资金管理员 – zī jīn guǎn lǐ yuán – fund manager – nhân viên quản lý vốn
838财务顾问 – cái wù gù wèn – financial advisor – cố vấn tài chính
839会计实习生 – kuài jì shí xí shēng – accounting intern – thực tập sinh kế toán
840税务顾问 – shuì wù gù wèn – tax consultant – cố vấn thuế
841账务主管 – zhàng wù zhǔ guǎn – accounting supervisor – trưởng bộ phận kế toán
842审计主管 – shěn jì zhǔ guǎn – audit supervisor – trưởng bộ phận kiểm toán
843薪资管理员 – xīn zī guǎn lǐ yuán – payroll administrator – nhân viên quản lý tiền lương
844税务专员助理 – shuì wù zhuān yuán zhù lǐ – tax officer assistant – trợ lý nhân viên thuế
845资金筹措员 – zī jīn chóu cuò yuán – fundraising officer – nhân viên huy động vốn
846会计软件工程师 – kuài jì ruǎn jiàn gōng chéng shī – accounting software engineer – kỹ sư phần mềm kế toán
847财务系统管理员 – cái wù xì tǒng guǎn lǐ yuán – financial system administrator – quản trị viên hệ thống tài chính
848税务核算员 – shuì wù hé suàn yuán – tax accountant – kế toán thuế
849资产管理员 – zī chǎn guǎn lǐ yuán – asset manager – nhân viên quản lý tài sản
850成本会计 – chéng běn kuài jì – cost accountant – kế toán chi phí
851财务审计员 – cái wù shěn jì yuán – financial auditor – kiểm toán tài chính
852财务主管助理 – cái wù zhǔ guǎn zhù lǐ – assistant financial manager – trợ lý trưởng phòng tài chính
853税务审核员 – shuì wù shěn hé yuán – tax reviewer – nhân viên kiểm tra thuế
854财务顾问助理 – cái wù gù wèn zhù lǐ – assistant financial advisor – trợ lý cố vấn tài chính
855会计分析师 – kuài jì fēn xī shī – accounting analyst – chuyên viên phân tích kế toán
856薪资专员 – xīn zī zhuān yuán – payroll specialist – chuyên viên tiền lương
857预算分析师 – yù suàn fēn xī shī – budget analyst – chuyên viên phân tích ngân sách
858资金管理员助理 – zī jīn guǎn lǐ yuán zhù lǐ – assistant fund manager – trợ lý quản lý vốn
859内部审计师 – nèi bù shěn jì shī – internal auditor – kiểm toán nội bộ
860财务专员 – cái wù zhuān yuán – finance specialist – chuyên viên tài chính
861会计助理 – kuài jì zhù lǐ – accounting assistant – trợ lý kế toán
862审计助理 – shěn jì zhù lǐ – audit assistant – trợ lý kiểm toán
863财务主管秘书 – cái wù zhǔ guǎn mì shū – financial manager secretary – thư ký trưởng phòng tài chính
864财务报表分析师 – cái wù bào biǎo fēn xī shī – financial statement analyst – chuyên viên phân tích báo cáo tài chính
865成本控制员 – chéng běn kòng zhì yuán – cost controller – nhân viên kiểm soát chi phí
866资产评估师 – zī chǎn píng gū shī – asset appraiser – chuyên viên thẩm định tài sản
867财务计划师 – cái wù jì huà shī – financial planner – chuyên viên lập kế hoạch tài chính
868税务筹划师 – shuì wù chóu huà shī – tax planner – chuyên viên hoạch định thuế
869资金分析师 – zī jīn fēn xī shī – fund analyst – chuyên viên phân tích vốn
870财务风险管理师 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ shī – financial risk manager – chuyên viên quản lý rủi ro tài chính
871会计信息系统管理员 – kuài jì xìn xī xì tǒng guǎn lǐ yuán – accounting information system administrator – quản trị viên hệ thống thông tin kế toán
872财务数据分析师 – cái wù shù jù fēn xī shī – financial data analyst – chuyên viên phân tích dữ liệu tài chính
873税务审计师 – shuì wù shěn jì shī – tax auditor – kiểm toán thuế
874财务合规专员 – cái wù hé guī zhuān yuán – financial compliance officer – nhân viên tuân thủ tài chính
875审计专员 – shěn jì zhuān yuán – audit specialist – chuyên viên kiểm toán
876会计顾问 – kuài jì gù wèn – accounting consultant – cố vấn kế toán
877财务培训师 – cái wù péi xùn shī – financial trainer – chuyên viên đào tạo tài chính
878财务助理 – cái wù zhù lǐ – financial assistant – trợ lý tài chính
879财务外包 – cái wù wài bāo – financial outsourcing – thuê ngoài dịch vụ tài chính
880资金流动 – zī jīn liú dòng – cash flow – dòng tiền
881账务核对 – zhàng wù hé duì – account reconciliation – đối chiếu sổ sách
882资产负债管理 – zī chǎn fù zhài guǎn lǐ – asset and liability management – quản lý tài sản và nợ phải trả
883流动资产 – liú dòng zī chǎn – current assets – tài sản lưu động
884长期负债 – cháng qī fù zhài – long-term liabilities – nợ dài hạn
885短期负债 – duǎn qī fù zhài – short-term liabilities – nợ ngắn hạn
886会计政策变更 – kuài jì zhèng cè biàn gēng – accounting policy change – thay đổi chính sách kế toán
887财务调整 – cái wù tiáo zhěng – financial adjustment – điều chỉnh tài chính
888资产盘点 – zī chǎn pán diǎn – asset inventory – kiểm kê tài sản
889税务申报表 – shuì wù shēn bào biǎo – tax return form – tờ khai thuế
890财务报告审计 – cái wù bào gào shěn jì – financial report audit – kiểm toán báo cáo tài chính
891会计差错 – kuài jì chā cuò – accounting error – sai sót kế toán
892账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – account adjustment – điều chỉnh sổ sách
893应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – accounts receivable – khoản phải thu
894应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – accounts payable – khoản phải trả
895现金日记账 – xiàn jīn rì jì zhàng – cash journal – nhật ký tiền mặt
896银行存款日记账 – yín háng cún kuǎn rì jì zhàng – bank deposit journal – nhật ký tiền gửi ngân hàng
897费用报销 – fèi yòng bào xiāo – expense reimbursement – hoàn trả chi phí
898采购订单 – cǎi gòu dìng dān – purchase order – đơn đặt hàng mua
899销售发票 – xiāo shòu fā piào – sales invoice – hóa đơn bán hàng
900盘点差异 – pán diǎn chā yì – inventory variance – chênh lệch kiểm kê
901采购成本 – cǎi gòu chéng běn – purchase cost – chi phí mua hàng
902存货成本 – cún huò chéng běn – inventory cost – chi phí tồn kho
903期末结转 – qī mò jié zhuǎn – period-end closing – kết chuyển cuối kỳ
904财务结算 – cái wù jié suàn – financial settlement – quyết toán tài chính
905资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budget – ngân sách vốn
906资金计划 – zī jīn jì huà – fund planning – kế hoạch vốn
907税务筹划方案 – shuì wù chóu huà fāng àn – tax planning scheme – phương án hoạch định thuế
908纳税申报 – nà shuì shēn bào – tax filing – khai thuế
909税务申报期限 – shuì wù shēn bào qī xiàn – tax filing deadline – hạn nộp thuế
910税务罚款 – shuì wù fá kuǎn – tax penalty – phạt thuế
911税务稽核 – shuì wù jī hé – tax audit – thanh tra thuế
912纳税人识别号 – nà shuì rén shí bié hào – taxpayer identification number (TIN) – mã số thuế
913财务外包服务 – cái wù wài bāo fú wù – financial outsourcing services – dịch vụ thuê ngoài tài chính
914利润表 – lì rùn biǎo – income statement / profit and loss statement – bảng kết quả hoạt động kinh doanh
915账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting processing – xử lý nghiệp vụ kế toán
916资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – liquidity of funds – tính thanh khoản vốn
917应收账款管理 – yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý khoản phải thu
918应付账款管理 – yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý khoản phải trả
919财务计划 – cái wù jì huà – financial planning – lập kế hoạch tài chính
920资金筹集 – zī jīn chóu jí – fundraising – huy động vốn
921资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – lập ngân sách vốn
922财务审查 – cái wù shěn chá – financial review – xem xét tài chính
923财务报表审查 – cái wù bào biǎo shěn chá – financial statement review – xem xét báo cáo tài chính
924资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – fund turnover – vòng quay vốn
925会计凭证 – kuài jì píng zhèng – accounting document – chứng từ kế toán
926账簿 – zhàng bù – ledger – sổ cái
927会计账簿 – kuài jì zhàng bù – accounting ledger – sổ kế toán
928现金账簿 – xiàn jīn zhàng bù – cash book – sổ quỹ tiền mặt
929银行账簿 – yín háng zhàng bù – bank book – sổ ngân hàng
930会计报表 – kuài jì bào biǎo – accounting report – báo cáo kế toán
931年度财务报告 – nián dù cái wù bào gào – annual financial report – báo cáo tài chính hàng năm
932季度财务报告 – jì dù cái wù bào gào – quarterly financial report – báo cáo tài chính quý
933税务申报表 – shuì wù shēn bào biǎo – tax declaration form – tờ khai thuế
934财务政策 – cái wù zhèng cè – financial policy – chính sách tài chính
935会计科目编码 – kuài jì kē mù biān mǎ – chart of accounts – bảng mã tài khoản kế toán
936记账规则 – jì zhàng guī zé – bookkeeping rules – quy tắc ghi sổ
937账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – accounting process – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán
938会计期末调整 – kuài jì qī mò tiáo zhěng – period-end accounting adjustment – điều chỉnh kế toán cuối kỳ
939账务自动化 – zhàng wù zì dòng huà – accounting automation – tự động hóa kế toán
940费用核算 – fèi yòng hé suàn – expense calculation – hạch toán chi phí
941盈亏平衡点 – yíng kuī píng héng diǎn – break-even point – điểm hòa vốn
942固定资产折旧 – gù dìng zī chǎn zhé jiù – fixed asset depreciation – khấu hao tài sản cố định
943商誉 – shāng yù – goodwill – giá trị thương hiệu
944应计费用 – yīng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí phát sinh
945应计收入 – yīng jì shōu rù – accrued revenue – doanh thu chưa thu
946预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – prepaid expenses – chi phí trả trước
947递延收入 – dì yán shōu rù – deferred revenue – doanh thu hoãn lại
948会计分录 – kuài jì fēn lù – journal entry – bút toán ghi sổ
949账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting settlement – hạch toán sổ sách
950账务报表 – zhàng wù bào biǎo – accounting statement – báo cáo kế toán
951现金流管理 – xiàn jīn liú guǎn lǐ – cash flow management – quản lý dòng tiền
952股权融资 – gǔ quán róng zī – equity financing – tài trợ vốn cổ phần
953债务融资 – zhài wù róng zī – debt financing – tài trợ nợ
954流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ số thanh khoản
955速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio – tỷ số thanh toán nhanh
956利息收入 – lì xī shōu rù – interest income – thu nhập lãi vay
957盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ dự phòng lợi nhuận
958存货盘点 – cún huò pán diǎn – inventory count – kiểm kê hàng tồn kho
959现金折扣 – xiàn jīn zhé kòu – cash discount – chiết khấu tiền mặt
960财务合并报表 – cái wù hé bìng bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất
961关联交易 – guān lián jiāo yì – related party transactions – giao dịch liên kết
962审计调整 – shěn jì tiáo zhěng – audit adjustments – điều chỉnh kiểm toán
963会计估计 – kuài jì gū jì – accounting estimates – ước tính kế toán
964费用资本化 – fèi yòng zī běn huà – capitalization of expenses – vốn hóa chi phí
965财务报表欺诈 – cái wù bào biǎo qī zhà – financial statement fraud – gian lận báo cáo tài chính
966现金等价物 – xiàn jīn děng jià wù – cash equivalents – các khoản tương đương tiền mặt
967经营活动现金流 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú – cash flows from operating activities – dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
968投资活动现金流 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú – cash flows from investing activities – dòng tiền từ hoạt động đầu tư
969筹资活动现金流 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú – cash flows from financing activities – dòng tiền từ hoạt động tài chính
970负债率 – fù zhài lǜ – debt ratio – tỷ lệ nợ
971杠杆率 – gàng gǎn lǜ – leverage ratio – tỷ lệ đòn bẩy
972会计政策变更 – kuài jì zhèng cè biàn gēng – change in accounting policy – thay đổi chính sách kế toán
973会计估计变更 – kuài jì gū jì biàn gēng – change in accounting estimate – thay đổi ước tính kế toán
974会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting errors – sửa lỗi kế toán
975期末存货 – qī mò cún huò – ending inventory – tồn kho cuối kỳ
976期初存货 – qī chū cún huò – beginning inventory – tồn kho đầu kỳ
977财务报表分析师 – cái wù bào biǎo fēn xī shī – financial statement analyst – nhà phân tích báo cáo tài chính
978预算差异 – yù suàn chā yì – budget variance – sai lệch ngân sách
979财务核算系统 – cái wù hé suàn xì tǒng – financial accounting system – hệ thống kế toán tài chính
980交易对手 – jiāo yì duì shǒu – counterparty – bên đối tác giao dịch
981会计凭证编号 – kuài jì píng zhèng biān hào – accounting voucher number – số hiệu chứng từ kế toán
982财务责任 – cái wù zé rèn – financial responsibility – trách nhiệm tài chính
983财务审计员 – cái wù shěn jì yuán – financial auditor – kiểm toán viên tài chính
984货币资金 – huò bì zī jīn – monetary funds – vốn tiền tệ
985会计核算基础 – kuài jì hé suàn jī chǔ – basis of accounting – cơ sở kế toán
986审计报告发表 – shěn jì bào gào fā biǎo – audit report issuance – công bố báo cáo kiểm toán
987应付账款周转率 – yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts payable turnover ratio – tỷ số vòng quay khoản phải trả
988应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ số vòng quay khoản phải thu
989现金周转率 – xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ – cash turnover ratio – tỷ số vòng quay tiền mặt
990资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – return on capital – tỷ suất hoàn vốn
991资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – ngân sách vốn
992资金成本 – zī jīn chéng běn – cost of funds – chi phí vốn
993递延资产 – dì yán zī chǎn – deferred assets – tài sản hoãn lại
994业务收入 – yè wù shōu rù – business income – thu nhập kinh doanh
995业务成本 – yè wù chéng běn – business cost – chi phí kinh doanh
996资本公积金 – zī běn gōng jī jīn – capital reserve fund – quỹ dự trữ vốn
997会计人员 – kuài jì rén yuán – accounting personnel – nhân viên kế toán
998财务状况表 – cái wù zhuàng kuàng biǎo – statement of financial position – bảng tình hình tài chính
999会计循环 – kuài jì xún huán – accounting cycle – chu trình kế toán
1000会计年度 – kuài jì nián dù – accounting year – năm tài chính
1001会计记录 – kuài jì jì lù – accounting records – ghi chép kế toán
1002账务报表编制 – zhàng wù bào biǎo biān zhì – preparation of accounting statements – lập báo cáo kế toán
1003会计差错 – kuài jì chā cuò – accounting errors – sai sót kế toán
1004经营风险 – jīng yíng fēng xiǎn – operational risk – rủi ro hoạt động
1005财务预测模型 – cái wù yù cè mó xíng – financial forecasting model – mô hình dự báo tài chính
1006财务审计报告 – cái wù shěn jì bào gào – financial audit report – báo cáo kiểm toán tài chính
1007资产配置 – zī chǎn pèi zhì – asset allocation – phân bổ tài sản
1008账户余额 – zhàng hù yú é – account balance – số dư tài khoản
1009预付款项 – yù fù kuǎn xiàng – prepayments – khoản trả trước
1010现金日记账 – xiàn jīn rì jì zhàng – cash journal – sổ nhật ký tiền mặt
1011应付票据 – yīng fù piào jù – notes payable – kỳ phiếu phải trả
1012应收票据 – yīng shōu piào jù – notes receivable – kỳ phiếu phải thu
1013会计政策披露 – kuài jì zhèng cè pī lù – disclosure of accounting policies – công bố chính sách kế toán
1014货币资金管理 – huò bì zī jīn guǎn lǐ – management of monetary funds – quản lý vốn tiền tệ
1015折旧计提 – zhé jiù jì tí – depreciation provision – trích khấu hao
1016资本流动性 – zī běn liú dòng xìng – capital liquidity – tính thanh khoản vốn
1017现金等价物管理 – xiàn jīn děng jià wù guǎn lǐ – management of cash equivalents – quản lý các khoản tương đương tiền mặt
1018资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – suy giảm tài sản
1019会计年度报告 – kuài jì nián dù bào gào – annual accounting report – báo cáo kế toán năm
1020资本性支出 – zī běn xìng zhī chū – capital expenditure – chi tiêu vốn
1021资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – capital turnover – vòng quay vốn
1022会计信息披露制度 – kuài jì xìn xī pī lù zhì dù – accounting information disclosure system – hệ thống công bố thông tin kế toán
1023税收征管 – shuì shōu zhēng guǎn – tax collection and administration – thu thuế và quản lý
1024应付账款余额 – yīng fù zhàng kuǎn yú é – accounts payable balance – số dư khoản phải trả
1025应收账款余额 – yīng shōu zhàng kuǎn yú é – accounts receivable balance – số dư khoản phải thu
1026现金流量 – xiàn jīn liú liàng – cash flow – dòng tiền mặt
1027财务状况 – cái wù zhuàng kuàng – financial condition – tình hình tài chính
1028资产负债比率 – zī chǎn fù zhài bǐ lǜ – debt to asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản
1029会计科目余额 – kuài jì kē mù yú é – account balance of ledger – số dư tài khoản kế toán
1030资产流动性 – zī chǎn liú dòng xìng – asset liquidity – tính thanh khoản tài sản
1031资金管理制度 – zī jīn guǎn lǐ zhì dù – fund management system – hệ thống quản lý vốn
1032会计档案 – kuài jì dàng àn – accounting archives – hồ sơ kế toán
1033资产负债表附注 – zī chǎn fù zhài biǎo fù zhù – notes to balance sheet – thuyết minh bảng cân đối kế toán
1034资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover ratio – tỷ số vòng quay tài sản
1035成本利润分析 – chéng běn lì rùn fēn xī – cost-profit analysis – phân tích chi phí lợi nhuận
1036账务记录 – zhàng wù jì lù – accounting records – ghi chép sổ sách kế toán
1037会计估价 – kuài jì gū jià – accounting valuation – định giá kế toán
1038财务数据分析 – cái wù shù jù fēn xī – financial data analysis – phân tích dữ liệu tài chính
1039会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – audit of accounting vouchers – kiểm tra chứng từ kế toán
1040应收账款账龄分析 – yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng fēn xī – accounts receivable aging analysis – phân tích tuổi khoản phải thu
1041负债管理 – fù zhài guǎn lǐ – liability management – quản lý nợ phải trả
1042经营现金流 – jīng yíng xiàn jīn liú – operating cash flow – dòng tiền hoạt động
1043应计费用 – yìng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí phải trả
1044应计收入 – yìng jì shōu rù – accrued income – doanh thu phải thu
1045递延收入 – dì yán shōu rù – deferred income – doanh thu hoãn lại
1046经营活动 – jīng yíng huó dòng – operating activities – hoạt động kinh doanh
1047投资活动 – tóu zī huó dòng – investing activities – hoạt động đầu tư
1048筹资活动 – chóu zī huó dòng – financing activities – hoạt động tài chính
1049毛利润 – máo lì rùn – gross profit – lợi nhuận gộp
1050利润表 – lì rùn biǎo – profit and loss statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1051资本收益 – zī běn shōu yì – capital gain – lợi tức vốn
1052资本损失 – zī běn sǔn shī – capital loss – lỗ vốn
1053会计责任 – kuài jì zé rèn – accounting responsibility – trách nhiệm kế toán
1054财务报告质量 – cái wù bào gào zhì liàng – financial report quality – chất lượng báo cáo tài chính
1055财务信息披露 – cái wù xìn xī pī lù – financial information disclosure – công bố thông tin tài chính
1056现金折算 – xiàn jīn zhé suàn – cash conversion – quy đổi tiền mặt
1057长期投资 – cháng qī tóu zī – long-term investment – đầu tư dài hạn
1058应付利息 – yīng fù lì xī – interest payable – lãi phải trả
1059应收利息 – yīng shōu lì xī – interest receivable – lãi phải thu
1060负债总额 – fù zhài zǒng é – total liabilities – tổng nợ phải trả
1061资产总额 – zī chǎn zǒng é – total assets – tổng tài sản
1062资本总额 – zī běn zǒng é – total capital – tổng vốn
1063会计利润 – kuài jì lì rùn – accounting profit – lợi nhuận kế toán
1064会计估值 – kuài jì gū zhí – accounting valuation – định giá kế toán
1065账面价值 – zhàng miàn jià zhí – book value – giá trị ghi sổ
1066会计计量 – kuài jì jì liàng – accounting measurement – đo lường kế toán
1067财务报告编制 – cái wù bào gào biān zhì – preparation of financial statements – lập báo cáo tài chính
1068会计审查 – kuài jì shěn chá – accounting review – xem xét kế toán
1069账目调整 – zhàng mù tiáo zhěng – account adjustment – điều chỉnh sổ sách
1070应计负债 – yìng jì fù zhài – accrued liabilities – nợ phải trả tích lũy
1071资产重估 – zī chǎn zhòng gū – asset revaluation – đánh giá lại tài sản
1072资产转让 – zī chǎn zhuǎn ràng – asset transfer – chuyển nhượng tài sản
1073税收筹划 – shuì shōu chóu huà – tax planning – hoạch định thuế
1074会计年度结算 – kuài jì nián dù jié suàn – accounting year-end closing – kết toán cuối năm
1075账簿记录 – zhàng bù jì lù – ledger records – ghi chép sổ cái
1076账户调节 – zhàng hù tiáo jié – account reconciliation – điều chỉnh tài khoản
1077期末结账 – qī mò jié zhàng – period-end closing – kết chuyển cuối kỳ
1078预提费用 – yù tí fèi yòng – accrued expenses provision – dự phòng chi phí phải trả
1079报销单 – bào xiāo dān – reimbursement form – phiếu chi hoàn trả
1080资金运用 – zī jīn yùn yòng – fund utilization – sử dụng vốn
1081账务监督 – zhàng wù jiān dū – accounting supervision – giám sát kế toán
1082财务报告编制流程 – cái wù bào gào biān zhì liú chéng – financial reporting process – quy trình lập báo cáo tài chính
1083流动资产周转率 – liú dòng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – current asset turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tài sản ngắn hạn
1084现金流量预算 – xiàn jīn liú liàng yù suàn – cash flow budget – dự toán dòng tiền
1085资金来源 – zī jīn lái yuán – sources of funds – nguồn vốn
1086财务结构 – cái wù jié gòu – financial structure – cấu trúc tài chính
1087应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1088账务差异 – zhàng wù chā yì – accounting discrepancies – sai lệch kế toán
1089财务合规性 – cái wù hé guī xìng – financial compliance – tuân thủ tài chính
1090预算差异 – yù suàn chā yì – budget variance – chênh lệch ngân sách
1091现金等价物周转 – xiàn jīn děng jià wù zhōu zhuǎn – cash equivalents turnover – vòng quay các khoản tương đương tiền mặt
1092成本费用 – chéng běn fèi yòng – cost expenses – chi phí
1093财务规划与分析 – cái wù guī huà yǔ fēn xī – financial planning and analysis – lập kế hoạch và phân tích tài chính
1094利润率 – lì rùn lǜ – profit margin – biên lợi nhuận
1095会计记录 – kuài jì jì lù – accounting records – hồ sơ kế toán
1096账目审核 – zhàng mù shěn hé – account audit – kiểm tra sổ sách
1097税务管理 – shuì wù guǎn lǐ – tax management – quản lý thuế
1098财务制度 – cái wù zhì dù – financial system – hệ thống tài chính
1099会计科目 – kuài jì kē mù – accounting subjects/accounts – tài khoản kế toán
1100收入确认 – shōu rù què rèn – revenue recognition – ghi nhận doanh thu
1101固定资产管理 – gù dìng zī chǎn guǎn lǐ – fixed asset management – quản lý tài sản cố định
1102账面余额 – zhàng miàn yú é – book balance – số dư trên sổ sách
1103利润分配政策 – lì rùn fēn pèi zhèng cè – profit distribution policy – chính sách phân phối lợi nhuận
1104财务计划 – cái wù jì huà – financial plan – kế hoạch tài chính
1105利润分配表 – lì rùn fēn pèi biǎo – profit distribution statement – bảng phân phối lợi nhuận
1106财务合并 – cái wù hé bìng – financial consolidation – hợp nhất tài chính
1107会计调整 – kuài jì tiáo zhěng – accounting adjustment – điều chỉnh kế toán
1108财务管理制度 – cái wù guǎn lǐ zhì dù – financial management system – hệ thống quản lý tài chính
1109会计记录保存 – kuài jì jì lù bǎo cún – accounting record retention – lưu giữ hồ sơ kế toán
1110财务内部控制 – cái wù nèi bù kòng zhì – financial internal control – kiểm soát nội bộ tài chính
1111会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – accounting voucher audit – kiểm tra chứng từ kế toán
1112资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budget – dự toán vốn
1113资产管理制度 – zī chǎn guǎn lǐ zhì dù – asset management system – hệ thống quản lý tài sản
1114会计报表分析 – kuài jì bào biǎo fēn xī – accounting statement analysis – phân tích báo cáo kế toán
1115经营分析 – jīng yíng fēn xī – business analysis – phân tích kinh doanh
1116财务信息披露制度 – cái wù xìn xī pī lù zhì dù – financial information disclosure system – hệ thống công bố thông tin tài chính
1117会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting errors – sửa sai sót kế toán
1118财务分析指标 – cái wù fēn xī zhǐ biāo – financial analysis indicators – chỉ tiêu phân tích tài chính
1119账务处理程序 – zhàng wù chǔ lǐ chéng xù – accounting processing procedure – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán
1120财务控制系统 – cái wù kòng zhì xì tǒng – financial control system – hệ thống kiểm soát tài chính
1121固定资产清查 – gù dìng zī chǎn qīng chá – fixed asset inventory – kiểm kê tài sản cố định
1122会计凭证填制 – kuài jì píng zhèng tián zhì – accounting voucher preparation – lập chứng từ kế toán
1123财务预算执行 – cái wù yù suàn zhí xíng – financial budget execution – thực hiện ngân sách tài chính
1124会计档案管理 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ – accounting file management – quản lý hồ sơ kế toán
1125账务系统 – zhàng wù xì tǒng – accounting system – hệ thống kế toán
1126财务分析报告编制 – cái wù fēn xī bào gào biān zhì – financial analysis report preparation – lập báo cáo phân tích tài chính
1127费用分摊 – fèi yòng fēn tān – expense allocation – phân bổ chi phí
1128现金流预测 – xiàn jīn liú yù cè – cash flow forecasting – dự báo dòng tiền
1129会计凭证归档 – kuài jì píng zhèng guī dàng – accounting voucher archiving – lưu trữ chứng từ kế toán
1130资金调度 – zī jīn tiáo dù – fund scheduling – điều phối vốn
1131账务分析 – zhàng wù fēn xī – accounting analysis – phân tích nghiệp vụ kế toán
1132财务制度建设 – cái wù zhì dù jiàn shè – financial system construction – xây dựng hệ thống tài chính
1133会计报告编制 – kuài jì bào gào biān zhì – accounting report preparation – lập báo cáo kế toán
1134财务报告审核 – cái wù bào gào shěn hé – financial report audit – kiểm tra báo cáo tài chính
1135会计核算 – kuài jì hé suàn – accounting calculation – tính toán kế toán
1136资产负债表分析 – zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī – balance sheet analysis – phân tích bảng cân đối kế toán
1137费用核算 – fèi yòng hé suàn – expense accounting – kế toán chi phí
1138财务指标体系 – cái wù zhǐ biāo tǐ xì – financial indicator system – hệ thống chỉ tiêu tài chính
1139会计准则制定 – kuài jì zhǔn zé zhì dìng – accounting standards formulation – xây dựng chuẩn mực kế toán
1140财务信息系统建设 – cái wù xìn xī xì tǒng jiàn shè – financial information system development – xây dựng hệ thống thông tin tài chính
1141账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – accounting adjustment – điều chỉnh nghiệp vụ kế toán
1142财务预算管理 – cái wù yù suàn guǎn lǐ – financial budget management – quản lý ngân sách tài chính
1143会计信息质量 – kuài jì xìn xī zhì liàng – accounting information quality – chất lượng thông tin kế toán
1144现金流量管理 – xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ – cash flow management – quản lý dòng tiền mặt
1145资金预算控制 – zī jīn yù suàn kòng zhì – fund budget control – kiểm soát ngân sách vốn
1146会计核算制度 – kuài jì hé suàn zhì dù – accounting calculation system – hệ thống kế toán
1147资产管理计划 – zī chǎn guǎn lǐ jì huà – asset management plan – kế hoạch quản lý tài sản
1148经营预算管理 – jīng yíng yù suàn guǎn lǐ – operating budget management – quản lý ngân sách hoạt động
1149账务管理 – zhàng wù guǎn lǐ – account management – quản lý sổ sách
1150资产负债表编制 – zī chǎn fù zhài biǎo biān zhì – balance sheet preparation – lập bảng cân đối kế toán
1151资金调配 – zī jīn tiáo pèi – fund allocation – phân bổ vốn
1152会计核算规范 – kuài jì hé suàn guī fàn – accounting standards – chuẩn mực kế toán
1153财务核算 – cái wù hé suàn – financial accounting – kế toán tài chính
1154资金计划编制 – zī jīn jì huà biān zhì – fund planning preparation – lập kế hoạch vốn
1155会计制度 – kuài jì zhì dù – accounting system – hệ thống kế toán
1156税务管理制度 – shuì wù guǎn lǐ zhì dù – tax management system – hệ thống quản lý thuế
1157资产评估报告 – zī chǎn píng gū bào gào – asset appraisal report – báo cáo thẩm định tài sản
1158现金流量分析 – xiàn jīn liú liàng fēn xī – cash flow analysis – phân tích dòng tiền mặt
1159资金风险 – zī jīn fēng xiǎn – fund risk – rủi ro vốn
1160财务预算制度 – cái wù yù suàn zhì dù – financial budget system – hệ thống ngân sách tài chính
1161会计科目设置 – kuài jì kē mù shè zhì – accounting subject setup – thiết lập tài khoản kế toán
1162资产负债 – zī chǎn fù zhài – assets and liabilities – tài sản và nợ phải trả
1163预算分析 – yù suàn fēn xī – budget analysis – phân tích ngân sách
1164账务登记 – zhàng wù dēng jì – account registration – ghi sổ sách
1165会计档案 – kuài jì dàng àn – accounting files – hồ sơ kế toán
1166资金预算编制 – zī jīn yù suàn biān zhì – fund budget preparation – lập ngân sách vốn
1167会计核算方法 – kuài jì hé suàn fāng fǎ – accounting calculation method – phương pháp kế toán
1168预算管理制度 – yù suàn guǎn lǐ zhì dù – budget management system – hệ thống quản lý ngân sách
1169会计凭证归档 – kuài jì píng zhèng guī dàng – accounting voucher filing – lưu trữ chứng từ kế toán
1170现金流 – xiàn jīn liú – cash flow – dòng tiền mặt
1171税务 – shuì wù – taxation – thuế vụ
1172资产负债分析 – zī chǎn fù zhài fēn xī – asset-liability analysis – phân tích tài sản và nợ
1173资金流动 – zī jīn liú dòng – fund flow – dòng vốn
1174成本费用 – chéng běn fèi yòng – cost expense – chi phí giá thành
1175财务计划编制 – cái wù jì huà biān zhì – financial planning preparation – lập kế hoạch tài chính
1176预算控制制度 – yù suàn kòng zhì zhì dù – budget control system – hệ thống kiểm soát ngân sách
1177账务核算 – zhàng wù hé suàn – account accounting – hạch toán nghiệp vụ
1178会计差异 – kuài jì chā yì – accounting discrepancy – sai lệch kế toán
1179资金调度管理 – zī jīn tiáo dù guǎn lǐ – fund scheduling management – quản lý điều phối vốn
1180费用核算制度 – fèi yòng hé suàn zhì dù – expense accounting system – hệ thống kế toán chi phí
1181会计政策制定 – kuài jì zhèng cè zhì dìng – accounting policy formulation – xây dựng chính sách kế toán
1182资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budgeting – ngân sách vốn
1183会计科目表 – kuài jì kē mù biǎo – chart of accounts – bảng tài khoản kế toán
1184现金流预算 – xiàn jīn liú yù suàn – cash flow budget – ngân sách dòng tiền
1185会计凭证审核制度 – kuài jì píng zhèng shěn hé zhì dù – accounting voucher audit system – hệ thống kiểm tra chứng từ kế toán
1186资金计划管理 – zī jīn jì huà guǎn lǐ – fund planning management – quản lý kế hoạch vốn
1187预算控制流程 – yù suàn kòng zhì liú chéng – budget control process – quy trình kiểm soát ngân sách
1188会计凭证填制规范 – kuài jì píng zhèng tián zhì guī fàn – accounting voucher preparation standards – quy chuẩn lập chứng từ kế toán
1189资产评估方法 – zī chǎn píng gū fāng fǎ – asset appraisal method – phương pháp thẩm định tài sản
1190会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – accounting error correction – sửa lỗi kế toán
1191财务预算编制流程 – cái wù yù suàn biān zhì liú chéng – financial budget preparation process – quy trình lập ngân sách tài chính
1192资金流动管理 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ – fund flow management – quản lý dòng vốn
1193会计信息质量控制 – kuài jì xìn xī zhì liàng kòng zhì – accounting information quality control – kiểm soát chất lượng thông tin kế toán
1194财务报表分析报告 – cái wù bào biǎo fēn xī bào gào – financial statement analysis report – báo cáo phân tích báo cáo tài chính
1195账务管理制度 – zhàng wù guǎn lǐ zhì dù – account management system – hệ thống quản lý sổ sách
1196会计政策调整 – kuài jì zhèng cè tiáo zhěng – accounting policy adjustment – điều chỉnh chính sách kế toán
1197财务计划控制 – cái wù jì huà kòng zhì – financial planning control – kiểm soát kế hoạch tài chính
1198会计凭证归档管理 – kuài jì píng zhèng guī dàng guǎn lǐ – accounting voucher filing management – quản lý lưu trữ chứng từ kế toán
1199财务风险评估报告 – cái wù fēng xiǎn píng gū bào gào – financial risk assessment report – báo cáo đánh giá rủi ro tài chính
1200预算执行管理 – yù suàn zhí xíng guǎn lǐ – budget execution management – quản lý thực hiện ngân sách
1201会计核算流程 – kuài jì hé suàn liú chéng – accounting calculation process – quy trình hạch toán kế toán
1202资金风险控制 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì – fund risk control – kiểm soát rủi ro vốn
1203财务报告审核流程 – cái wù bào gào shěn hé liú chéng – financial report audit process – quy trình kiểm tra báo cáo tài chính
1204会计差错分析 – kuài jì chā cuò fēn xī – accounting error analysis – phân tích sai sót kế toán
1205预算编制标准 – yù suàn biān zhì biāo zhǔn – budget preparation standards – tiêu chuẩn lập ngân sách
1206财务信息系统管理 – cái wù xìn xī xì tǒng guǎn lǐ – financial information system management – quản lý hệ thống thông tin tài chính
1207会计档案管理制度 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ zhì dù – accounting file management system – hệ thống quản lý hồ sơ kế toán
1208应付账款 – yìng fù zhàng kuǎn – accounts payable – khoản phải trả
1209应收账款 – yìng shōu zhàng kuǎn – accounts receivable – khoản phải thu
1210折旧 – zhé jiù – depreciation – khấu hao
1211现金等价物 – xiàn jīn děng jià wù – cash equivalents – tiền mặt tương đương
1212营业收入 – yíng yè shōu rù – operating income – doanh thu hoạt động
1213营业成本 – yíng yè chéng běn – operating costs – chi phí hoạt động
1214应计会计 – yìng jì kuài jì – accrual accounting – kế toán dồn tích
1215记账 – jì zhàng – bookkeeping – ghi sổ kế toán
1216预算 – yù suàn – budget – ngân sách
1217总成本 – zǒng chéng běn – total cost – tổng chi phí
1218应付票据 – yìng fù piào jù – notes payable – phiếu phải trả
1219应收票据 – yìng shōu piào jù – notes receivable – phiếu phải thu
1220递延税款 – dì yán shuì kuǎn – deferred tax – thuế hoãn lại
1221会计分录 – kuài jì fēn lù – accounting entry – bút toán kế toán
1222资产负债账户 – zī chǎn fù zhài zhàng hù – asset and liability account – tài khoản tài sản và nợ phải trả
1223收入账户 – shōu rù zhàng hù – revenue account – tài khoản doanh thu
1224费用账户 – fèi yòng zhàng hù – expense account – tài khoản chi phí
1225股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – vốn chủ sở hữu
1226盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ lợi nhuận
1227应收票据贴现 – yìng shōu piào jù tiē xiàn – discounting notes receivable – chiết khấu phiếu phải thu
1228应付票据贴现 – yìng fù piào jù tiē xiàn – discounting notes payable – chiết khấu phiếu phải trả
1229会计差错更正 – kuài jì chā cuò gēng zhèng – correction of accounting errors – sửa sai kế toán
1230营业收入确认 – yíng yè shōu rù què rèn – revenue recognition – ghi nhận doanh thu
1231资产减值准备 – zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi – provision for asset impairment – dự phòng giảm giá tài sản
1232预计负债 – yù jì fù zhài – estimated liabilities – nợ phải trả ước tính
1233负债准备 – fù zhài zhǔn bèi – liability provision – dự phòng nợ phải trả
1234经营活动现金流 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú – operating activities cash flow – dòng tiền hoạt động kinh doanh
1235投资活动现金流 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú – investing activities cash flow – dòng tiền hoạt động đầu tư
1236筹资活动现金流 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú – financing activities cash flow – dòng tiền hoạt động tài trợ
1237资产重组 – zī chǎn chóng zǔ – asset restructuring – tái cơ cấu tài sản
1238交易费用 – jiāo yì fèi yòng – transaction costs – chi phí giao dịch
1239资本公积金 – zī běn gōng jī jīn – capital surplus fund – quỹ thặng dư vốn
1240资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – đối ứng tài sản – nợ phải trả
1241应收账款管理 – yìng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý khoản phải thu
1242应付账款管理 – yìng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý khoản phải trả
1243财务报表日 – cái wù bào biǎo rì – financial statement date – ngày lập báo cáo tài chính
1244商誉 – shāng yù – goodwill – thương hiệu
1245资金预算 – zī jīn yù suàn – cash budget – ngân sách vốn
1246总账 – zǒng zhàng – general ledger – sổ tổng hợp
1247科目余额 – kē mù yú é – account balance – số dư tài khoản
1248凭证 – píng zhèng – voucher – chứng từ kế toán
1249应付账款周转率 – yìng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts payable turnover ratio – tỷ số vòng quay khoản phải trả
1250应收账款周转率 – yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ số vòng quay khoản phải thu
1251现金循环 – xiàn jīn xún huán – cash cycle – chu kỳ tiền mặt
1252会计调整 – kuài jì tiáo zhěng – accounting adjustments – điều chỉnh kế toán
1253资本收益率 – zī běn shōu yì lǜ – return on capital – tỷ suất lợi nhuận vốn
1254应计收入 – yìng jì shōu rù – accrued revenue – doanh thu chưa thu
1255财务目标 – cái wù mù biāo – financial objectives – mục tiêu tài chính
1256现金折现 – xiàn jīn zhé xiàn – cash discounting – chiết khấu tiền mặt
1257会计政策 – kuài jì zhèng cè – accounting policies – chính sách kế toán
1258财务结算 – cái wù jié suàn – financial settlement – thanh toán tài chính
1259账务核对 – zhàng wù hé duì – account reconciliation – đối chiếu tài khoản
1260财务流程 – cái wù liú chéng – financial process – quy trình tài chính
1261账务分析 – zhàng wù fēn xī – account analysis – phân tích tài khoản
1262税务申报 – shuì wù shēn bào – tax filing – khai thuế
1263账龄分析法 – zhàng líng fēn xī fǎ – aging analysis method – phương pháp phân tích tuổi nợ
1264固定负债 – gù dìng fù zhài – fixed liabilities – nợ cố định
1265会计核查 – kuài jì hé chá – accounting verification – kiểm tra kế toán
1266会计调整分录 – kuài jì tiáo zhěng fēn lù – adjusting journal entries – bút toán điều chỉnh
1267会计结算 – kuài jì jié suàn – accounting settlement – quyết toán kế toán
1268费用归集 – fèi yòng guī jí – expense accumulation – tập hợp chi phí
1269费用分配 – fèi yòng fēn pèi – expense allocation – phân bổ chi phí
1270利润测算 – lì rùn cè suàn – profit estimation – tính toán lợi nhuận
1271资本周转率 – zī běn zhōu zhuǎn lǜ – capital turnover rate – tỷ lệ vòng quay vốn
1272资产折旧 – zī chǎn zhé jiù – asset depreciation – khấu hao tài sản
1273会计监督机制 – kuài jì jiān dū jī zhì – accounting supervision mechanism – cơ chế giám sát kế toán
1274财务报告质量 – cái wù bào gào zhì liàng – quality of financial reports – chất lượng báo cáo tài chính
1275预算执行分析 – yù suàn zhí xíng fēn xī – budget execution analysis – phân tích thực hiện ngân sách
1276财务预算编制 – cái wù yù suàn biān zhì – financial budget preparation – lập ngân sách tài chính
1277账务报表 – zhàng wù bào biǎo – accounting report – báo cáo kế toán
1278资本投资 – zī běn tóu zī – capital investment – đầu tư vốn
1279会计凭证管理 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ – accounting voucher management – quản lý chứng từ kế toán
1280会计内部控制 – kuài jì nèi bù kòng zhì – internal accounting control – kiểm soát nội bộ kế toán
1281资产负债管理策略 – zī chǎn fù zhài guǎn lǐ cè lüè – asset and liability management strategy – chiến lược quản lý tài sản và nợ
1282账务自动化 – zhàng wù zì dòng huà – accounting automation – tự động hóa nghiệp vụ kế toán
1283账务分类 – zhàng wù fēn lèi – accounting classification – phân loại nghiệp vụ kế toán
1284资金链 – zī jīn liàn – cash flow chain – chuỗi vốn
1285资本增值 – zī běn zēng zhí – capital appreciation – tăng giá vốn
1286资金风险 – zī jīn fēng xiǎn – capital risk – rủi ro vốn
1287账务自动化系统 – zhàng wù zì dòng huà xì tǒng – automated accounting system – hệ thống kế toán tự động
1288财务预算控制 – cái wù yù suàn kòng zhì – financial budget control – kiểm soát ngân sách tài chính
1289会计凭证装订 – kuài jì píng zhèng zhuāng dìng – voucher binding – đóng chứng từ kế toán
1290财务指标分析 – cái wù zhǐ biāo fēn xī – financial indicator analysis – phân tích chỉ số tài chính
1291账务审计 – zhàng wù shěn jì – accounting audit – kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1292资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – return on capital investment – tỷ suất hoàn vốn
1293资产负债期限 – zī chǎn fù zhài qī xiàn – asset-liability maturity – kỳ hạn tài sản và nợ
1294财务资源配置 – cái wù zī yuán pèi zhì – financial resource allocation – phân bổ nguồn lực tài chính
1295账务处理规范 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn – accounting processing standards – quy chuẩn xử lý nghiệp vụ kế toán
1296资金使用效率 – zī jīn shǐ yòng xiào lǜ – fund utilization efficiency – hiệu quả sử dụng vốn
1297预算执行监控 – yù suàn zhí xíng jiān kòng – budget execution monitoring – giám sát thực hiện ngân sách
1298会计内部审计 – kuài jì nèi bù shěn jì – internal accounting audit – kiểm toán nội bộ kế toán
1299资金占用 – zī jīn zhàn yòng – fund occupation – chiếm dụng vốn
1300财务分析指标 – cái wù fēn xī zhǐ biāo – financial analysis indicators – chỉ số phân tích tài chính
1301预算调整程序 – yù suàn tiáo zhěng chéng xù – budget adjustment procedure – quy trình điều chỉnh ngân sách
1302账务核查 – zhàng wù hé chá – accounting inspection – kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1303资产评估 – zī chǎn píng gū – asset appraisal – đánh giá tài sản
1304财务目标设定 – cái wù mù biāo shè dìng – financial goal setting – thiết lập mục tiêu tài chính
1305账务异常 – zhàng wù yì cháng – accounting anomaly – bất thường nghiệp vụ kế toán
1306财务审查 – cái wù shěn chá – financial review – rà soát tài chính
1307会计报表 – kuài jì bào biǎo – accounting statement – báo cáo kế toán
1308财务审核 – cái wù shěn hé – financial review – kiểm tra tài chính
1309会计凭证编号 – kuài jì píng zhèng biāo hào – voucher number – số hiệu chứng từ kế toán
1310账簿登记 – zhàng bù dēng jì – ledger posting – ghi sổ kế toán
1311账务记录 – zhàng wù jì lù – accounting records – ghi chép nghiệp vụ kế toán
1312会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – voucher audit – kiểm tra chứng từ kế toán
1313财务分析报告编写 – cái wù fēn xī bào gào biān xiě – financial analysis report writing – soạn thảo báo cáo phân tích tài chính
1314会计信息系统建设 – kuài jì xìn xī xì tǒng jiàn shè – accounting information system development – xây dựng hệ thống thông tin kế toán
1315会计年度结算 – kuài jì nián dù jié suàn – annual accounting settlement – quyết toán kế toán năm
1316财务成本核算 – cái wù chéng běn hé suàn – financial cost accounting – kế toán chi phí tài chính
1317账务系统升级 – zhàng wù xì tǒng shēng jí – accounting system upgrade – nâng cấp hệ thống kế toán
1318财务数据管理 – cái wù shù jù guǎn lǐ – financial data management – quản lý dữ liệu tài chính
1319会计内部控制制度 – kuài jì nèi bù kòng zhì zhì dù – internal control system – hệ thống kiểm soát nội bộ kế toán
1320财务风险预警 – cái wù fēng xiǎn yù jǐng – financial risk warning – cảnh báo rủi ro tài chính
1321资金调拨 – zī jīn tiáo bō – fund transfer – điều chuyển vốn
1322财务绩效评估 – cái wù jì xiào píng gū – financial performance evaluation – đánh giá hiệu quả tài chính
1323账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting calculation – tính toán nghiệp vụ kế toán
1324会计凭证归档 – kuài jì píng zhèng guī dàng – voucher archiving – lưu trữ chứng từ kế toán
1325预算指标 – yù suàn zhǐ biāo – budget indicator – chỉ tiêu ngân sách
1326会计数据分析 – kuài jì shù jù fēn xī – accounting data analysis – phân tích dữ liệu kế toán
1327财务决策支持 – cái wù jué cè zhī chí – financial decision support – hỗ trợ quyết định tài chính
1328账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting exception handling – xử lý bất thường kế toán
1329资金成本控制 – zī jīn chéng běn kòng zhì – fund cost control – kiểm soát chi phí vốn
1330会计凭证制作 – kuài jì píng zhèng zhì zuò – voucher preparation – lập chứng từ kế toán
1331财务数据报表 – cái wù shù jù bào biǎo – financial data report – báo cáo dữ liệu tài chính
1332资金风险管理 – zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ – fund risk management – quản lý rủi ro vốn
1333费用报表 – fèi yòng bào biǎo – expense report – báo cáo chi phí
1334账务数据 – zhàng wù shù jù – accounting data – dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1335财务绩效管理 – cái wù jì xiào guǎn lǐ – financial performance management – quản lý hiệu quả tài chính
1336资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – fund liquidity – tính thanh khoản vốn
1337会计凭证审核流程 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng – voucher audit process – quy trình kiểm tra chứng từ kế toán
1338会计凭证管理 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ – voucher management – quản lý chứng từ kế toán
1339财务数据录入 – cái wù shù jù lù rù – financial data entry – nhập dữ liệu tài chính
1340账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – accounting processing procedure – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán
1341资金风险监控 – zī jīn fēng xiǎn jiān kòng – fund risk monitoring – giám sát rủi ro vốn
1342财务目标管理 – cái wù mù biāo guǎn lǐ – financial goal management – quản lý mục tiêu tài chính
1343会计凭证审核规范 – kuài jì píng zhèng shěn hé guī fàn – voucher audit standards – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ kế toán
1344资金流量分析 – zī jīn liú liàng fēn xī – fund flow analysis – phân tích dòng vốn
1345账务异常报告 – zhàng wù yì cháng bào gào – accounting anomaly report – báo cáo bất thường nghiệp vụ kế toán
1346财务管理体系 – cái wù guǎn lǐ tǐ xì – financial management system – hệ thống quản lý tài chính
1347会计数据录入 – kuài jì shù jù lù rù – accounting data entry – nhập dữ liệu kế toán
1348财务分析模型 – cái wù fēn xī mó xíng – financial analysis model – mô hình phân tích tài chính
1349账务审核流程 – zhàng wù shěn hé liú chéng – accounting audit process – quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1350会计凭证归档管理 – kuài jì píng zhèng guī dàng guǎn lǐ – voucher archiving management – quản lý lưu trữ chứng từ kế toán
1351资金成本分析 – zī jīn chéng běn fēn xī – fund cost analysis – phân tích chi phí vốn
1352账务数据分析报告 – zhàng wù shù jù fēn xī bào gào – accounting data analysis report – báo cáo phân tích dữ liệu kế toán
1353会计凭证审核程序 – kuài jì píng zhèng shěn hé chéng xù – voucher audit procedure – quy trình kiểm tra chứng từ kế toán
1354资金预算执行 – zī jīn yù suàn zhí xíng – fund budget execution – thực hiện ngân sách vốn
1355财务风险管理体系 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ tǐ xì – financial risk management system – hệ thống quản lý rủi ro tài chính
1356账务核查报告 – zhàng wù hé chá bào gào – accounting inspection report – báo cáo kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1357会计凭证编号规则 – kuài jì píng zhèng biāo hào guī zé – voucher numbering rules – quy định đánh số chứng từ kế toán
1358资金调拨计划 – zī jīn tiáo bō jì huà – fund transfer plan – kế hoạch điều chuyển vốn
1359财务数据分析工具 – cái wù shù jù fēn xī gōng jù – financial data analysis tools – công cụ phân tích dữ liệu tài chính
1360会计凭证审核标准 – kuài jì píng zhèng shěn hé biāo zhǔn – voucher audit standards – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ kế toán
1361资金回收 – zī jīn huí shōu – fund recovery – thu hồi vốn
1362账务异常处理流程 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ liú chéng – accounting anomaly handling process – quy trình xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán
1363会计数据管理系统 – kuài jì shù jù guǎn lǐ xì tǒng – accounting data management system – hệ thống quản lý dữ liệu kế toán
1364资金流动分析 – zī jīn liú dòng fēn xī – fund liquidity analysis – phân tích tính thanh khoản vốn
1365财务决策制定 – cái wù jué cè zhì dìng – financial decision making – ra quyết định tài chính
1366账务处理规范 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn – accounting processing standards – tiêu chuẩn xử lý nghiệp vụ kế toán
1367会计凭证归档流程 – kuài jì píng zhèng guī dàng liú chéng – voucher archiving process – quy trình lưu trữ chứng từ kế toán
1368财务风险评估方法 – cái wù fēng xiǎn píng gū fāng fǎ – financial risk assessment methods – phương pháp đánh giá rủi ro tài chính
1369账务核算流程 – zhàng wù hé suàn liú chéng – accounting calculation process – quy trình tính toán nghiệp vụ kế toán
1370会计凭证制作规范 – kuài jì píng zhèng zhì zuò guī fàn – voucher preparation standards – tiêu chuẩn lập chứng từ kế toán
1371财务数据报表编制 – cái wù shù jù bào biǎo biān zhì – financial data report preparation – lập báo cáo dữ liệu tài chính
1372账务异常监控 – zhàng wù yì cháng jiān kòng – accounting anomaly monitoring – giám sát bất thường nghiệp vụ kế toán
1373会计数据审核 – kuài jì shù jù shěn hé – accounting data audit – kiểm tra dữ liệu kế toán
1374资金流转 – zī jīn liú zhuǎn – fund circulation – lưu chuyển vốn
1375账务管理体系 – zhàng wù guǎn lǐ tǐ xì – accounting management system – hệ thống quản lý nghiệp vụ kế toán
1376会计凭证审核流程 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng – voucher audit workflow – quy trình kiểm tra chứng từ kế toán
1377资金计划制定 – zī jīn jì huà zhì dìng – fund planning formulation – xây dựng kế hoạch vốn
1378账务审计流程 – zhàng wù shěn jì liú chéng – accounting audit workflow – quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1379会计凭证管理系统 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ xì tǒng – voucher management system – hệ thống quản lý chứng từ kế toán
1380会计凭证录入 – kuài jì píng zhèng lù rù – voucher entry – nhập chứng từ kế toán
1381资金预算调整 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng – fund budget adjustment – điều chỉnh ngân sách vốn
1382会计信息管理 – kuài jì xìn xī guǎn lǐ – accounting information management – quản lý thông tin kế toán
1383账务核算系统 – zhàng wù hé suàn xì tǒng – accounting calculation system – hệ thống tính toán kế toán
1384会计凭证归档制度 – kuài jì píng zhèng guī dàng zhì dù – voucher archiving policy – chính sách lưu trữ chứng từ kế toán
1385资金流量预算 – zī jīn liú liàng yù suàn – fund flow budget – ngân sách dòng vốn
1386财务计划制定 – cái wù jì huà zhì dìng – financial planning formulation – xây dựng kế hoạch tài chính
1387账务异常处理机制 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ jī zhì – accounting anomaly handling mechanism – cơ chế xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán
1388会计数据备份 – kuài jì shù jù bèi fèn – accounting data backup – sao lưu dữ liệu kế toán
1389资金风险控制体系 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì tǐ xì – fund risk control system – hệ thống kiểm soát rủi ro vốn
1390财务数据质量管理 – cái wù shù jù zhì liàng guǎn lǐ – financial data quality management – quản lý chất lượng dữ liệu tài chính
1391账务核对制度 – zhàng wù hé duì zhì dù – accounting reconciliation policy – chính sách đối chiếu nghiệp vụ kế toán
1392资金流动预算 – zī jīn liú dòng yù suàn – fund liquidity budget – ngân sách tính thanh khoản vốn
1393财务风险预警系统 – cái wù fēng xiǎn yù jǐng xì tǒng – financial risk warning system – hệ thống cảnh báo rủi ro tài chính
1394账务处理自动化 – zhàng wù chǔ lǐ zì dòng huà – accounting processing automation – tự động hóa xử lý nghiệp vụ kế toán
1395会计凭证审核流程优化 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng yōu huà – voucher audit process optimization – tối ưu quy trình kiểm tra chứng từ kế toán
1396资金预算控制机制 – zī jīn yù suàn kòng zhì jī zhì – fund budget control mechanism – cơ chế kiểm soát ngân sách vốn
1397财务报告编制流程 – cái wù bào gào biān zhì liú chéng – financial report preparation process – quy trình lập báo cáo tài chính
1398账务异常监控系统 – zhàng wù yì cháng jiān kòng xì tǒng – accounting anomaly monitoring system – hệ thống giám sát bất thường nghiệp vụ kế toán
1399会计数据分析工具 – kuài jì shù jù fēn xī gōng jù – accounting data analysis tools – công cụ phân tích dữ liệu kế toán
1400资金调拨管理流程 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ liú chéng – fund transfer management process – quy trình quản lý điều chuyển vốn
1401财务预算执行监控 – cái wù yù suàn zhí xíng jiān kòng – financial budget execution monitoring – giám sát thực hiện ngân sách tài chính
1402账务核查流程 – zhàng wù hé chá liú chéng – accounting inspection process – quy trình kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1403会计凭证归档规范 – kuài jì píng zhèng guī dàng guī fàn – voucher archiving standards – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ kế toán
1404资金成本控制机制 – zī jīn chéng běn kòng zhì jī zhì – fund cost control mechanism – cơ chế kiểm soát chi phí vốn
1405财务计划管理 – cái wù jì huà guǎn lǐ – financial planning management – quản lý kế hoạch tài chính
1406账务数据录入规范 – zhàng wù shù jù lù rù guī fàn – accounting data entry standards – tiêu chuẩn nhập dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1407会计凭证审核程序规范 – kuài jì píng zhèng shěn hé chéng xù guī fàn – voucher audit procedure standards – tiêu chuẩn quy trình kiểm tra chứng từ kế toán
1408资金流动性分析 – zī jīn liú dòng xìng fēn xī – fund liquidity analysis – phân tích tính thanh khoản vốn
1409财务风险评估模型 – cái wù fēng xiǎn píng gū mó xíng – financial risk assessment model – mô hình đánh giá rủi ro tài chính
1410账务核算流程优化 – zhàng wù hé suàn liú chéng yōu huà – accounting calculation process optimization – tối ưu quy trình tính toán nghiệp vụ kế toán
1411会计凭证制作流程 – kuài jì píng zhèng zhì zuò liú chéng – voucher preparation process – quy trình lập chứng từ kế toán
1412资金调度机制 – zī jīn tiáo dù jī zhì – fund scheduling mechanism – cơ chế điều phối vốn
1413财务数据报表管理 – cái wù shù jù bào biǎo guǎn lǐ – financial data report management – quản lý báo cáo dữ liệu tài chính
1414会计数据审核流程 – kuài jì shù jù shěn hé liú chéng – accounting data audit process – quy trình kiểm tra dữ liệu kế toán
1415资金流转管理 – zī jīn liú zhuǎn guǎn lǐ – fund circulation management – quản lý lưu chuyển vốn
1416财务预算管理体系 – cái wù yù suàn guǎn lǐ tǐ xì – financial budget management system – hệ thống quản lý ngân sách tài chính
1417账务管理流程 – zhàng wù guǎn lǐ liú chéng – accounting management process – quy trình quản lý nghiệp vụ kế toán
1418会计凭证审核制度 – kuài jì píng zhèng shěn hé zhì dù – voucher audit policy – chính sách kiểm tra chứng từ kế toán
1419账务审计制度 – zhàng wù shěn jì zhì dù – accounting audit policy – chính sách kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1420会计凭证管理规范 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ guī fàn – voucher management standards – tiêu chuẩn quản lý chứng từ kế toán
1421现金流量预测 – xiàn jīn liú liàng yù cè – cash flow forecasting – dự báo dòng tiền mặt
1422财务报表审核 – cái wù bào biǎo shěn hé – financial statement audit – kiểm tra báo cáo tài chính
1423账务处理记录 – zhàng wù chǔ lǐ jì lù – accounting processing records – hồ sơ xử lý nghiệp vụ kế toán
1424会计凭证编制 – kuài jì píng zhèng biān zhì – voucher preparation – lập chứng từ kế toán
1425资金管理制度 – zī jīn guǎn lǐ zhì dù – fund management policy – chính sách quản lý vốn
1426账务核算准确性 – zhàng wù hé suàn zhǔn què xìng – accuracy of accounting calculation – độ chính xác của tính toán kế toán
1427会计凭证归档流程 – kuài jì píng zhèng guī dàng liú chéng – voucher filing process – quy trình lưu trữ chứng từ kế toán
1428资金预算执行 – zī jīn yù suàn zhí xíng – fund budget implementation – thực hiện ngân sách vốn
1429财务风险监控 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng – financial risk monitoring – giám sát rủi ro tài chính
1430账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting anomaly handling – xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán
1431资金流动性管理 – zī jīn liú dòng xìng guǎn lǐ – fund liquidity management – quản lý tính thanh khoản vốn
1432财务计划执行 – cái wù jì huà zhí xíng – financial plan execution – thực hiện kế hoạch tài chính
1433账务管理规范 – zhàng wù guǎn lǐ guī fàn – accounting management standards – tiêu chuẩn quản lý nghiệp vụ kế toán
1434资金调拨执行 – zī jīn tiáo bō zhí xíng – fund transfer execution – thực hiện điều chuyển vốn
1435财务数据质量 – cái wù shù jù zhì liàng – financial data quality – chất lượng dữ liệu tài chính
1436会计凭证编号 – kuài jì píng zhèng biāo hào – voucher numbering – đánh số chứng từ kế toán
1437财务预算调整 – cái wù yù suàn tiáo zhěng – financial budget adjustment – điều chỉnh ngân sách tài chính
1438资金计划调整 – zī jīn jì huà tiáo zhěng – fund planning adjustment – điều chỉnh kế hoạch vốn
1439资金流量管理 – zī jīn liú liàng guǎn lǐ – fund flow management – quản lý dòng vốn
1440资金预算管理 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ – fund budget management – quản lý ngân sách vốn
1441账务数据录入 – zhàng wù shù jù lù rù – accounting data entry – nhập dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1442财务核算规范 – cái wù hé suàn guī fàn – financial accounting standards – tiêu chuẩn kế toán tài chính
1443账务处理系统 – zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng – accounting processing system – hệ thống xử lý nghiệp vụ kế toán
1444会计凭证编制规范 – kuài jì píng zhèng biān zhì guī fàn – voucher preparation standards – tiêu chuẩn lập chứng từ kế toán
1445财务风险识别 – cái wù fēng xiǎn shí bié – financial risk identification – nhận dạng rủi ro tài chính
1446账务数据安全 – zhàng wù shù jù ān quán – accounting data security – bảo mật dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1447会计凭证数字化 – kuài jì píng zhèng shù zì huà – voucher digitization – số hóa chứng từ kế toán
1448资金调度计划 – zī jīn tiáo dù jì huà – fund scheduling plan – kế hoạch điều phối vốn
1449资金流动管理 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ – fund movement management – quản lý lưu chuyển vốn
1450会计凭证编号规则 – kuài jì píng zhèng biāo hào guī zé – voucher numbering rules – quy tắc đánh số chứng từ kế toán
1451资金预算执行监控 – zī jīn yù suàn zhí xíng jiān kòng – fund budget execution monitoring – giám sát thực hiện ngân sách vốn
1452账务数据统计 – zhàng wù shù jù tǒng jì – accounting data statistics – thống kê dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1453会计凭证保管 – kuài jì píng zhèng bǎo guǎn – voucher safekeeping – bảo quản chứng từ kế toán
1454资金使用控制 – zī jīn shǐ yòng kòng zhì – fund usage control – kiểm soát sử dụng vốn
1455财务预算调整流程 – cái wù yù suàn tiáo zhěng liú chéng – financial budget adjustment process – quy trình điều chỉnh ngân sách tài chính
1456会计凭证电子化 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ huà – voucher electronification – điện tử hóa chứng từ kế toán
1457资金调度监控 – zī jīn tiáo dù jiān kòng – fund scheduling monitoring – giám sát điều phối vốn
1458账务核查标准 – zhàng wù hé chá biāo zhǔn – accounting inspection standards – tiêu chuẩn kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1459资金流动风险 – zī jīn liú dòng fēng xiǎn – fund flow risk – rủi ro lưu chuyển vốn
1460财务预算管理流程 – cái wù yù suàn guǎn lǐ liú chéng – financial budget management process – quy trình quản lý ngân sách tài chính
1461账务管理系统 – zhàng wù guǎn lǐ xì tǒng – accounting management system – hệ thống quản lý nghiệp vụ kế toán
1462会计凭证审核流程规范 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng guī fàn – voucher audit process standards – tiêu chuẩn quy trình kiểm tra chứng từ kế toán
1463资金使用审批 – zī jīn shǐ yòng shěn pī – fund usage approval – phê duyệt sử dụng vốn
1464财务风险识别流程 – cái wù fēng xiǎn shí bié liú chéng – financial risk identification process – quy trình nhận dạng rủi ro tài chính
1465会计凭证管理流程 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ liú chéng – voucher management process – quy trình quản lý chứng từ kế toán
1466资金预算审核 – zī jīn yù suàn shěn hé – fund budget audit – kiểm toán ngân sách vốn
1467财务数据管理系统 – cái wù shù jù guǎn lǐ xì tǒng – financial data management system – hệ thống quản lý dữ liệu tài chính
1468账务处理流程规范 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng guī fàn – accounting processing procedure standards – tiêu chuẩn quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán
1469会计报表分析 – kuài jì bào biǎo fēn xī – financial statement analysis – phân tích báo cáo kế toán
1470资金流动计划 – zī jīn liú dòng jì huà – fund flow plan – kế hoạch lưu chuyển vốn
1471会计凭证归档 – kuài jì píng zhèng guī dàng – voucher filing – lưu trữ chứng từ kế toán
1472资金管理系统 – zī jīn guǎn lǐ xì tǒng – fund management system – hệ thống quản lý vốn
1473账务审核程序 – zhàng wù shěn hé chéng xù – accounting audit procedure – thủ tục kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1474会计凭证编制流程 – kuài jì píng zhèng biān zhì liú chéng – voucher preparation process – quy trình lập chứng từ kế toán
1475账务异常监测 – zhàng wù yì cháng jiān cè – accounting anomaly detection – phát hiện bất thường nghiệp vụ kế toán
1476资金使用审批流程 – zī jīn shǐ yòng shěn pī liú chéng – fund usage approval process – quy trình phê duyệt sử dụng vốn
1477财务数据分析报告 – cái wù shù jù fēn xī bào gào – financial data analysis report – báo cáo phân tích dữ liệu tài chính
1478账务处理系统规范 – zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng guī fàn – accounting processing system standards – tiêu chuẩn hệ thống xử lý nghiệp vụ kế toán
1479资金预算管理流程 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ liú chéng – fund budget management process – quy trình quản lý ngân sách vốn
1480账务数据安全管理 – zhàng wù shù jù ān quán guǎn lǐ – accounting data security management – quản lý bảo mật dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1481会计凭证数字化管理 – kuài jì píng zhèng shù zì huà guǎn lǐ – voucher digitization management – quản lý số hóa chứng từ kế toán
1482资金调度计划编制 – zī jīn tiáo dù jì huà biān zhì – fund scheduling plan preparation – lập kế hoạch điều phối vốn
1483会计凭证电子化管理 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ huà guǎn lǐ – voucher electronification management – quản lý điện tử hóa chứng từ kế toán
1484资金调度监控系统 – zī jīn tiáo dù jiān kòng xì tǒng – fund scheduling monitoring system – hệ thống giám sát điều phối vốn
1485财务数据报表编制规范 – cái wù shù jù bào biǎo biān zhì guī fàn – financial data report preparation standards – tiêu chuẩn lập báo cáo dữ liệu tài chính
1486会计凭证录入规范 – kuài jì píng zhèng lù rù guī fàn – voucher entry standards – tiêu chuẩn nhập chứng từ kế toán
1487资金流动风险控制 – zī jīn liú dòng fēng xiǎn kòng zhì – fund flow risk control – kiểm soát rủi ro lưu chuyển vốn
1488财务预算管理规范 – cái wù yù suàn guǎn lǐ guī fàn – financial budget management standards – tiêu chuẩn quản lý ngân sách tài chính
1489账务管理流程规范 – zhàng wù guǎn lǐ liú chéng guī fàn – accounting management process standards – tiêu chuẩn quy trình quản lý nghiệp vụ kế toán
1490资金使用控制流程 – zī jīn shǐ yòng kòng zhì liú chéng – fund usage control process – quy trình kiểm soát sử dụng vốn
1491财务预算调整管理 – cái wù yù suàn tiáo zhěng guǎn lǐ – financial budget adjustment management – quản lý điều chỉnh ngân sách tài chính
1492账务异常监控流程 – zhàng wù yì cháng jiān kòng liú chéng – accounting anomaly monitoring process – quy trình giám sát bất thường nghiệp vụ kế toán
1493资金预算审核流程 – zī jīn yù suàn shěn hé liú chéng – fund budget audit process – quy trình kiểm toán ngân sách vốn
1494财务数据管理规范 – cái wù shù jù guǎn lǐ guī fàn – financial data management standards – tiêu chuẩn quản lý dữ liệu tài chính
1495会计报表编制流程 – kuài jì bào biǎo biān zhì liú chéng – financial statement preparation process – quy trình lập báo cáo kế toán
1496资金流动管理规范 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ guī fàn – fund flow management standards – tiêu chuẩn quản lý lưu chuyển vốn
1497财务风险控制流程 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì liú chéng – financial risk control process – quy trình kiểm soát rủi ro tài chính
1498账务审核管理 – zhàng wù shěn hé guǎn lǐ – accounting audit management – quản lý kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1499会计凭证管理程序 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ chéng xù – voucher management procedure – thủ tục quản lý chứng từ kế toán
1500资金预算执行流程 – zī jīn yù suàn zhí xíng liú chéng – fund budget execution process – quy trình thực hiện ngân sách vốn
1501财务数据分析流程 – cái wù shù jù fēn xī liú chéng – financial data analysis process – quy trình phân tích dữ liệu tài chính
1502账务处理管理 – zhàng wù chǔ lǐ guǎn lǐ – accounting processing management – quản lý xử lý nghiệp vụ kế toán
1503会计凭证审核管理 – kuài jì píng zhèng shěn hé guǎn lǐ – voucher audit management – quản lý kiểm tra chứng từ kế toán
1504财务报表附注 – cái wù bào biǎo fù zhù – financial statement notes – thuyết minh báo cáo tài chính
1505资金周转率 – zī jīn zhōu zhuǎn lǜ – fund turnover rate – tỷ lệ vòng quay vốn
1506财务内部控制 – cái wù nèi bù kòng zhì – internal financial control – kiểm soát nội bộ tài chính
1507账务调节表 – zhàng wù tiáo jié biǎo – reconciliation statement – bảng điều chỉnh nghiệp vụ
1508会计系统升级 – kuài jì xì tǒng shēng jí – accounting system upgrade – nâng cấp hệ thống kế toán
1509资金风险评估 – zī jīn fēng xiǎn píng gū – fund risk assessment – đánh giá rủi ro vốn
1510财务预算差异分析 – cái wù yù suàn chā yì fēn xī – budget variance analysis – phân tích sai lệch ngân sách
1511资金流量表 – zī jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1512账务数据备份 – zhàng wù shù jù bèi fèn – accounting data backup – sao lưu dữ liệu kế toán
1513会计准则应用 – kuài jì zhǔn zé yìng yòng – application of accounting standards – áp dụng chuẩn mực kế toán
1514资金预算执行报告 – zī jīn yù suàn zhí xíng bào gào – fund budget execution report – báo cáo thực hiện ngân sách vốn
1515账务异常报警 – zhàng wù yì cháng bào jǐng – accounting anomaly alert – cảnh báo bất thường nghiệp vụ kế toán
1516会计凭证电子归档 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng – electronic voucher filing – lưu trữ chứng từ kế toán điện tử
1517资金调度优化 – zī jīn tiáo dù yōu huà – fund scheduling optimization – tối ưu điều phối vốn
1518账务审核标准 – zhàng wù shěn hé biāo zhǔn – accounting audit standards – tiêu chuẩn kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1519资金流动监控 – zī jīn liú dòng jiān kòng – fund flow monitoring – giám sát lưu chuyển vốn
1520财务数据安全 – cái wù shù jù ān quán – financial data security – bảo mật dữ liệu tài chính
1521资金预算编制规范 – zī jīn yù suàn biān zhì guī fàn – fund budget preparation standards – tiêu chuẩn lập ngân sách vốn
1522会计凭证管理体系 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ tǐ xì – voucher management system – hệ thống quản lý chứng từ kế toán
1523财务预算执行监控流程 – cái wù yù suàn zhí xíng jiān kòng liú chéng – financial budget execution monitoring process – quy trình giám sát thực hiện ngân sách tài chính
1524会计凭证电子管理 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guǎn lǐ – electronic voucher management – quản lý chứng từ kế toán điện tử
1525资金预算控制流程 – zī jīn yù suàn kòng zhì liú chéng – fund budget control process – quy trình kiểm soát ngân sách vốn
1526财务风险监测 – cái wù fēng xiǎn jiān cè – financial risk monitoring – giám sát rủi ro tài chính
1527账务数据管理流程 – zhàng wù shù jù guǎn lǐ liú chéng – accounting data management process – quy trình quản lý dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1528资金流动计划编制 – zī jīn liú dòng jì huà biān zhì – fund flow plan preparation – lập kế hoạch lưu chuyển vốn
1529财务预算调整管理流程 – cái wù yù suàn tiáo zhěng guǎn lǐ liú chéng – financial budget adjustment management process – quy trình quản lý điều chỉnh ngân sách tài chính
1530账务审核流程规范 – zhàng wù shěn hé liú chéng guī fàn – accounting audit process standards – tiêu chuẩn quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1531会计凭证数字化管理体系 – kuài jì píng zhèng shù zì huà guǎn lǐ tǐ xì – voucher digitization management system – hệ thống quản lý số hóa chứng từ kế toán
1532资金调度监控流程 – zī jīn tiáo dù jiān kòng liú chéng – fund scheduling monitoring process – quy trình giám sát điều phối vốn
1533会计凭证录入流程 – kuài jì píng zhèng lù rù liú chéng – voucher entry process – quy trình nhập chứng từ kế toán
1534资金流动风险评估 – zī jīn liú dòng fēng xiǎn píng gū – fund flow risk assessment – đánh giá rủi ro lưu chuyển vốn
1535资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budgeting – lập ngân sách vốn
1536账务登记 – zhàng wù dēng jì – accounting registration – đăng ký nghiệp vụ kế toán
1537会计帐簿 – kuài jì zhàng bù – accounting ledger – sổ kế toán
1538资金流动 – zī jīn liú dòng – fund flow – lưu chuyển vốn
1539账务审核 – zhàng wù shěn hé – accounting audit – kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1540财务预算 – cái wù yù suàn – financial budgeting – ngân sách tài chính
1541账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting settlement – quyết toán nghiệp vụ kế toán
1542资金分配 – zī jīn fēn pèi – fund allocation – phân bổ vốn
1543账务管理 – zhàng wù guǎn lǐ – accounting management – quản lý nghiệp vụ kế toán
1544账务录入 – zhàng wù lù rù – accounting entry – nhập nghiệp vụ kế toán
1545资金管理制度 – zī jīn guǎn lǐ zhì dù – fund management system – chế độ quản lý vốn
1546会计核查 – kuài jì hé chá – accounting inspection – kiểm tra kế toán
1547账务核对 – zhàng wù hé duì – accounting reconciliation – đối chiếu nghiệp vụ kế toán
1548会计凭证电子化 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ huà – voucher digitization – số hóa chứng từ kế toán
1549账务审核流程 – zhàng wù shěn hé liú chéng – accounting audit procedure – quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1550资金流量监控 – zī jīn liú liàng jiān kòng – fund flow monitoring – giám sát lưu chuyển vốn
1551账务数据备份 – zhàng wù shù jù bèi fèn – accounting data backup – sao lưu dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1552账务流程优化 – zhàng wù liú chéng yōu huà – accounting process optimization – tối ưu quy trình nghiệp vụ kế toán
1553会计核算系统 – kuài jì hé suàn xì tǒng – accounting system – hệ thống hạch toán kế toán
1554资金预算监控 – zī jīn yù suàn jiān kòng – fund budget monitoring – giám sát ngân sách vốn
1555资金流动管理 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ – fund flow management – quản lý lưu chuyển vốn
1556财务预算控制体系 – cái wù yù suàn kòng zhì tǐ xì – financial budget control system – hệ thống kiểm soát ngân sách tài chính
1557账务登记管理 – zhàng wù dēng jì guǎn lǐ – accounting registration management – quản lý đăng ký nghiệp vụ kế toán
1558资金风险监测 – zī jīn fēng xiǎn jiān cè – fund risk monitoring – giám sát rủi ro vốn
1559账务处理标准 – zhàng wù chǔ lǐ biāo zhǔn – accounting processing standards – tiêu chuẩn xử lý nghiệp vụ kế toán
1560资金调度报告 – zī jīn tiáo dù bào gào – fund scheduling report – báo cáo điều phối vốn
1561账务核对流程 – zhàng wù hé duì liú chéng – accounting reconciliation process – quy trình đối chiếu nghiệp vụ kế toán
1562会计凭证电子管理系统 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guǎn lǐ xì tǒng – electronic voucher management system – hệ thống quản lý chứng từ kế toán điện tử
1563资金预算调整流程 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng liú chéng – fund budget adjustment process – quy trình điều chỉnh ngân sách vốn
1564资金流动监控系统 – zī jīn liú dòng jiān kòng xì tǒng – fund flow monitoring system – hệ thống giám sát lưu chuyển vốn
1565财务信息安全 – cái wù xìn xī ān quán – financial information security – bảo mật thông tin tài chính
1566账务数据管理系统 – zhàng wù shù jù guǎn lǐ xì tǒng – accounting data management system – hệ thống quản lý dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1567资金流动计划 – zī jīn liú dòng jì huà – fund flow planning – lập kế hoạch lưu chuyển vốn
1568财务数据报表 – cái wù shù jù bào biǎo – financial data reports – báo cáo dữ liệu tài chính
1569资金流动风险管理 – zī jīn liú dòng fēng xiǎn guǎn lǐ – fund flow risk management – quản lý rủi ro lưu chuyển vốn
1570财务预算执行报告 – cái wù yù suàn zhí xíng bào gào – financial budget execution report – báo cáo thực hiện ngân sách tài chính
1571会计凭证电子归档系统 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng xì tǒng – electronic voucher filing system – hệ thống lưu trữ chứng từ điện tử
1572资金调度优化方案 – zī jīn tiáo dù yōu huà fāng àn – fund scheduling optimization plan – phương án tối ưu điều phối vốn
1573财务风险管理流程 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ liú chéng – financial risk management process – quy trình quản lý rủi ro tài chính
1574账务数据备份流程 – zhàng wù shù jù bèi fèn liú chéng – accounting data backup process – quy trình sao lưu dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1575会计政策执行 – kuài jì zhèng cè zhí xíng – accounting policy execution – thực hiện chính sách kế toán
1576账务数据管理规范 – zhàng wù shù jù guǎn lǐ guī fàn – accounting data management standards – tiêu chuẩn quản lý dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1577会计凭证审核报告 – kuài jì píng zhèng shěn hé bào gào – voucher audit report – báo cáo kiểm tra chứng từ kế toán
1578资金流动计划执行 – zī jīn liú dòng jì huà zhí xíng – fund flow plan execution – thực hiện kế hoạch lưu chuyển vốn
1579会计凭证归档管理 – kuài jì píng zhèng guī dàng guǎn lǐ – voucher filing management – quản lý lưu trữ chứng từ kế toán
1580资金预算编制流程 – zī jīn yù suàn biān zhì liú chéng – fund budget preparation process – quy trình lập ngân sách vốn
1581财务报表审计 – cái wù bào biǎo shěn jì – financial statement audit – kiểm toán báo cáo tài chính
1582会计系统维护 – kuài jì xì tǒng wéi hù – accounting system maintenance – bảo trì hệ thống kế toán
1583资金流动分析 – zī jīn liú dòng fēn xī – fund flow analysis – phân tích lưu chuyển vốn
1584账务核算流程 – zhàng wù hé suàn liú chéng – accounting settlement process – quy trình quyết toán nghiệp vụ kế toán
1585账务录入规范 – zhàng wù lù rù guī fàn – accounting entry standards – tiêu chuẩn nhập nghiệp vụ kế toán
1586资金流动监控流程 – zī jīn liú dòng jiān kòng liú chéng – fund flow monitoring process – quy trình giám sát lưu chuyển vốn
1587财务信息管理系统 – cái wù xìn xī guǎn lǐ xì tǒng – financial information management system – hệ thống quản lý thông tin tài chính
1588账务数据分析 – zhàng wù shù jù fēn xī – accounting data analysis – phân tích dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1589会计政策制定流程 – kuài jì zhèng cè zhì dìng liú chéng – accounting policy formulation process – quy trình xây dựng chính sách kế toán
1590财务报表编制流程 – cái wù bào biǎo biān zhì liú chéng – financial statement preparation process – quy trình lập báo cáo tài chính
1591账务核对规范 – zhàng wù hé duì guī fàn – accounting reconciliation standards – tiêu chuẩn đối chiếu nghiệp vụ kế toán
1592会计凭证管理制度 – kuài jì píng zhèng guǎn lǐ zhì dù – voucher management system – chế độ quản lý chứng từ kế toán
1593资金调配计划 – zī jīn tiáo pèi jì huà – fund allocation plan – kế hoạch phân bổ vốn
1594财务预算执行管理 – cái wù yù suàn zhí xíng guǎn lǐ – financial budget execution management – quản lý thực hiện ngân sách tài chính
1595账务数据备份规范 – zhàng wù shù jù bèi fèn guī fàn – accounting data backup standards – tiêu chuẩn sao lưu dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1596会计政策执行流程 – kuài jì zhèng cè zhí xíng liú chéng – accounting policy execution process – quy trình thực hiện chính sách kế toán
1597资金预算控制管理 – zī jīn yù suàn kòng zhì guǎn lǐ – fund budget control management – quản lý kiểm soát ngân sách vốn
1598财务风险监控体系 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng tǐ xì – financial risk monitoring system – hệ thống giám sát rủi ro tài chính
1599财务预算监控流程 – cái wù yù suàn jiān kòng liú chéng – financial budget monitoring process – quy trình giám sát ngân sách tài chính
1600账务异常处理规范 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ guī fàn – accounting anomaly handling standards – tiêu chuẩn xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán
1601会计凭证电子归档 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng – electronic voucher filing – lưu trữ chứng từ điện tử
1602资金调度优化管理 – zī jīn tiáo dù yōu huà guǎn lǐ – fund scheduling optimization management – quản lý tối ưu điều phối vốn
1603会计政策变更流程 – kuài jì zhèng cè biàn gēng liú chéng – accounting policy change process – quy trình thay đổi chính sách kế toán
1604资金风险评估体系 – zī jīn fēng xiǎn píng gū tǐ xì – fund risk assessment system – hệ thống đánh giá rủi ro vốn
1605财务报表分析流程 – cái wù bào biǎo fēn xī liú chéng – financial statement analysis process – quy trình phân tích báo cáo tài chính
1606账务核对管理 – zhàng wù hé duì guǎn lǐ – accounting reconciliation management – quản lý đối chiếu nghiệp vụ kế toán
1607资金流动监控管理 – zī jīn liú dòng jiān kòng guǎn lǐ – fund flow monitoring management – quản lý giám sát lưu chuyển vốn
1608财务信息安全管理 – cái wù xìn xī ān quán guǎn lǐ – financial information security management – quản lý bảo mật thông tin tài chính
1609账务数据分析流程 – zhàng wù shù jù fēn xī liú chéng – accounting data analysis process – quy trình phân tích dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1610会计政策执行管理 – kuài jì zhèng cè zhí xíng guǎn lǐ – accounting policy execution management – quản lý thực hiện chính sách kế toán
1611财务报表编制规范 – cái wù bào biǎo biān zhì guī fàn – financial statement preparation standards – tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính
1612账务核算管理 – zhàng wù hé suàn guǎn lǐ – accounting settlement management – quản lý quyết toán nghiệp vụ kế toán
1613资金调配管理 – zī jīn tiáo pèi guǎn lǐ – fund allocation management – quản lý phân bổ vốn
1614财务预算控制流程 – cái wù yù suàn kòng zhì liú chéng – financial budget control process – quy trình kiểm soát ngân sách tài chính
1615资金风险控制流程 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì liú chéng – fund risk control process – quy trình kiểm soát rủi ro vốn
1616财务信息系统维护 – cái wù xìn xī xì tǒng wéi hù – financial information system maintenance – bảo trì hệ thống thông tin tài chính
1617账务数据审核 – zhàng wù shù jù shěn hé – accounting data audit – kiểm tra dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1618会计政策执行报告 – kuài jì zhèng cè zhí xíng bào gào – accounting policy execution report – báo cáo thực hiện chính sách kế toán
1619财务风险评估体系 – cái wù fēng xiǎn píng gū tǐ xì – financial risk assessment system – hệ thống đánh giá rủi ro tài chính
1620账务录入流程 – zhàng wù lù rù liú chéng – accounting entry process – quy trình nhập nghiệp vụ kế toán
1621资金风险评估报告 – zī jīn fēng xiǎn píng gū bào gào – fund risk assessment report – báo cáo đánh giá rủi ro vốn
1622会计凭证电子归档管理 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng guǎn lǐ – electronic voucher filing management – quản lý lưu trữ chứng từ điện tử
1623资金调度优化流程 – zī jīn tiáo dù yōu huà liú chéng – fund scheduling optimization process – quy trình tối ưu điều phối vốn
1624会计政策变更管理 – kuài jì zhèng cè biàn gēng guǎn lǐ – accounting policy change management – quản lý thay đổi chính sách kế toán
1625资金风险评估流程 – zī jīn fēng xiǎn píng gū liú chéng – fund risk assessment process – quy trình đánh giá rủi ro vốn
1626财务报表分析规范 – cái wù bào biǎo fēn xī guī fàn – financial statement analysis standards – tiêu chuẩn phân tích báo cáo tài chính
1627财务信息安全体系 – cái wù xìn xī ān quán tǐ xì – financial information security system – hệ thống bảo mật thông tin tài chính
1628账务数据分析管理 – zhàng wù shù jù fēn xī guǎn lǐ – accounting data analysis management – quản lý phân tích dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1629会计政策执行规范 – kuài jì zhèng cè zhí xíng guī fàn – accounting policy execution standards – tiêu chuẩn thực hiện chính sách kế toán
1630财务风险监控流程 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng liú chéng – financial risk monitoring process – quy trình giám sát rủi ro tài chính
1631资金流动计划管理 – zī jīn liú dòng jì huà guǎn lǐ – fund flow plan management – quản lý kế hoạch lưu chuyển vốn
1632财务预算监控管理 – cái wù yù suàn jiān kòng guǎn lǐ – financial budget monitoring management – quản lý giám sát ngân sách tài chính
1633账务异常处理管理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ guǎn lǐ – accounting anomaly handling management – quản lý xử lý bất thường nghiệp vụ kế toán
1634会计凭证电子归档流程 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng liú chéng – electronic voucher filing process – quy trình lưu trữ chứng từ điện tử
1635财务风险管理规范 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ guī fàn – financial risk management standards – tiêu chuẩn quản lý rủi ro tài chính
1636账务数据备份管理 – zhàng wù shù jù bèi fèn guǎn lǐ – accounting data backup management – quản lý sao lưu dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1637资金风险评估管理 – zī jīn fēng xiǎn píng gū guǎn lǐ – fund risk assessment management – quản lý đánh giá rủi ro vốn
1638财务报表分析管理 – cái wù bào biǎo fēn xī guǎn lǐ – financial statement analysis management – quản lý phân tích báo cáo tài chính
1639财务风险监控管理 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng guǎn lǐ – financial risk monitoring management – quản lý giám sát rủi ro tài chính
1640资金流动计划流程 – zī jīn liú dòng jì huà liú chéng – fund flow planning process – quy trình lập kế hoạch lưu chuyển vốn
1641资金调度优化规范 – zī jīn tiáo dù yōu huà guī fàn – fund scheduling optimization standards – tiêu chuẩn tối ưu điều phối vốn
1642资金流动监控规范 – zī jīn liú dòng jiān kòng guī fàn – fund flow monitoring standards – tiêu chuẩn giám sát lưu chuyển vốn
1643财务信息安全流程 – cái wù xìn xī ān quán liú chéng – financial information security process – quy trình bảo mật thông tin tài chính
1644账务数据分析规范 – zhàng wù shù jù fēn xī guī fàn – accounting data analysis standards – tiêu chuẩn phân tích dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1645资金预算控制规范 – zī jīn yù suàn kòng zhì guī fàn – fund budget control standards – tiêu chuẩn kiểm soát ngân sách vốn
1646资金流动计划规范 – zī jīn liú dòng jì huà guī fàn – fund flow planning standards – tiêu chuẩn lập kế hoạch lưu chuyển vốn
1647财务预算监控规范 – cái wù yù suàn jiān kòng guī fàn – financial budget monitoring standards – tiêu chuẩn giám sát ngân sách tài chính
1648会计凭证电子归档规范 – kuài jì píng zhèng diàn zǐ guī dàng guī fàn – electronic voucher filing standards – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ điện tử
1649会计政策变更规范 – kuài jì zhèng cè biàn gēng guī fàn – accounting policy change standards – tiêu chuẩn thay đổi chính sách kế toán
1650会计账簿登记 – kuài jì zhàng bù dēng jì – accounting ledger entry – ghi sổ kế toán
1651费用核算流程 – fèi yòng hé suàn liú chéng – expense accounting process – quy trình kế toán chi phí
1652应收账款管理 – yìng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý các khoản phải thu
1653应付账款管理 – yìng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý các khoản phải trả
1654资金周转率 – zī jīn zhōu zhuǎn lǜ – fund turnover rate – tỷ lệ quay vòng vốn
1655会计报表编制 – kuài jì bào biǎo biān zhì – accounting statement preparation – lập báo cáo kế toán
1656会计核算方法 – kuài jì hé suàn fāng fǎ – accounting methods – phương pháp kế toán
1657账务核查 – zhàng wù hé chá – accounting verification – kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1658账务报告 – zhàng wù bào gào – accounting report – báo cáo nghiệp vụ kế toán
1659凭证审核 – píng zhèng shěn hé – voucher audit – kiểm tra chứng từ
1660账务审核 – zhàng wù shěn hé – accounting audit – kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1661财务预算 – cái wù yù suàn – financial budgeting – dự toán tài chính
1662费用预算 – fèi yòng yù suàn – expense budgeting – dự toán chi phí
1663账务归档 – zhàng wù guī dàng – accounting filing – lưu trữ nghiệp vụ kế toán
1664账务资料 – zhàng wù zī liào – accounting documents – tài liệu nghiệp vụ kế toán
1665会计审计 – kuài jì shěn jì – accounting audit – kiểm toán kế toán
1666账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – accounting transaction processing procedure – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán
1667资产减值准备 – zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi – asset impairment provision – dự phòng giảm giá tài sản
1668应收账款坏账准备 – yìng shōu zhàng kuǎn huài zhàng zhǔn bèi – allowance for doubtful accounts – dự phòng nợ khó đòi
1669账务核算流程 – zhàng wù hé suàn liú chéng – accounting process – quy trình kế toán nghiệp vụ
1670资金调度流程 – zī jīn tiáo dù liú chéng – fund scheduling process – quy trình điều phối vốn
1671税务申报流程 – shuì wù shēn bào liú chéng – tax declaration process – quy trình khai báo thuế
1672账务报表审核 – zhàng wù bào biǎo shěn hé – accounting statement audit – kiểm tra báo cáo nghiệp vụ kế toán
1673账务异常处理流程 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ liú chéng – accounting anomaly handling procedure – quy trình xử lý nghiệp vụ bất thường
1674账务系统 – zhàng wù xì tǒng – accounting system – hệ thống nghiệp vụ kế toán
1675账务凭证归档 – zhàng wù píng zhèng guī dàng – accounting voucher filing – lưu trữ chứng từ kế toán
1676会计档案管理 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ – accounting document management – quản lý hồ sơ kế toán
1677财务报表合并 – cái wù bào biǎo hé bìng – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất
1678账务调整流程 – zhàng wù tiáo zhěng liú chéng – accounting adjustment procedure – quy trình điều chỉnh nghiệp vụ kế toán
1679会计政策更新 – kuài jì zhèng cè gēng xīn – accounting policy update – cập nhật chính sách kế toán
1680账务监控 – zhàng wù jiān kòng – accounting monitoring – giám sát nghiệp vụ kế toán
1681会计凭证整理 – kuài jì píng zhèng zhěng lǐ – accounting voucher organization – sắp xếp chứng từ kế toán
1682财务预算审核 – cái wù yù suàn shěn hé – financial budget audit – kiểm tra ngân sách tài chính
1683费用预算管理 – fèi yòng yù suàn guǎn lǐ – expense budget management – quản lý dự toán chi phí
1684账务数据管理 – zhàng wù shù jù guǎn lǐ – accounting data management – quản lý dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1685账务风险评估 – zhàng wù fēng xiǎn píng gū – accounting risk assessment – đánh giá rủi ro nghiệp vụ kế toán
1686会计凭证审核流程 – kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng – accounting voucher audit procedure – quy trình kiểm tra chứng từ kế toán
1687现金流管理 – xiàn jīn liú guǎn lǐ – cash flow management – quản lý dòng tiền mặt
1688会计凭证制作 – kuài jì píng zhèng zhì zuò – accounting voucher preparation – lập chứng từ kế toán
1689预算执行情况 – yù suàn zhí xíng qíng kuàng – budget execution status – tình hình thực hiện ngân sách
1690财务预算编制流程 – cái wù yù suàn biān zhì liú chéng – financial budgeting process – quy trình lập ngân sách tài chính
1691资金管理流程 – zī jīn guǎn lǐ liú chéng – fund management process – quy trình quản lý vốn
1692费用预算控制 – fèi yòng yù suàn kòng zhì – expense budget control – kiểm soát dự toán chi phí
1693利润表分析 – lì rùn biǎo fēn xī – profit and loss statement analysis – phân tích báo cáo kết quả kinh doanh
1694现金流量表分析 – xiàn jīn liú liàng biǎo fēn xī – cash flow statement analysis – phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1695账务结算 – zhàng wù jié suàn – accounting settlement – quyết toán nghiệp vụ kế toán
1696账务流程 – zhàng wù liú chéng – accounting workflow – quy trình nghiệp vụ kế toán
1697费用审批 – fèi yòng shěn pī – expense approval – phê duyệt chi phí
1698会计核算系统 – kuài jì hé suàn xì tǒng – accounting system – hệ thống kế toán
1699会计人员培训 – kuài jì rén yuán péi xùn – accounting staff training – đào tạo nhân viên kế toán
1700税务筹划方案 – shuì wù chóu huà fāng àn – tax planning scheme – kế hoạch thuế
1701账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting anomaly handling – xử lý nghiệp vụ kế toán bất thường
1702账务核算规范 – zhàng wù hé suàn guī fàn – accounting standard – chuẩn mực nghiệp vụ kế toán
1703资金流动性分析 – zī jīn liú dòng xìng fēn xī – liquidity analysis – phân tích tính thanh khoản vốn
1704费用预算编制 – fèi yòng yù suàn biān zhì – expense budget preparation – lập dự toán chi phí
1705资产负债管理制度 – zī chǎn fù zhài guǎn lǐ zhì dù – asset and liability management system – hệ thống quản lý tài sản và nợ phải trả
1706账务处理程序 – zhàng wù chǔ lǐ chéng xù – accounting processing procedure – thủ tục xử lý nghiệp vụ kế toán
1707会计档案管理制度 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ zhì dù – accounting document management system – hệ thống quản lý hồ sơ kế toán
1708财务审计流程 – cái wù shěn jì liú chéng – financial audit process – quy trình kiểm toán tài chính
1709税务申报流程 – shuì wù shēn bào liú chéng – tax declaration process – quy trình khai thuế
1710账务结算流程 – zhàng wù jié suàn liú chéng – accounting settlement process – quy trình quyết toán nghiệp vụ kế toán
1711账务系统维护 – zhàng wù xì tǒng wéi hù – accounting system maintenance – bảo trì hệ thống kế toán
1712会计核算流程 – kuài jì hé suàn liú chéng – accounting process – quy trình kế toán
1713账务凭证审核 – zhàng wù píng zhèng shěn hé – accounting voucher audit – kiểm tra chứng từ kế toán
1714损益表 – sǔn yì biǎo – profit and loss statement (income statement) – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1715试算平衡表 – shì suàn píng héng biǎo – trial balance – bảng thử cân đối
1716所有者权益 – suǒ yǒu zhě quán yì – owner’s equity – vốn chủ sở hữu
1717预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – advance payments – khoản trả trước
1718折旧费用 – zhé jiù fèi yòng – depreciation expense – chi phí khấu hao
1719摊销费用 – tān xiāo fèi yòng – amortization expense – chi phí phân bổ
1720账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – accounting adjustment – điều chỉnh kế toán
1721账务核对 – zhàng wù hé duì – accounting reconciliation – đối chiếu kế toán
1722应付利息 – yìng fù lì xī – accrued interest payable – lãi phải trả
1723应收利息 – yìng shōu lì xī – accrued interest receivable – lãi phải thu
1724留存收益 – liú cún shōu yì – retained earnings – lợi nhuận chưa phân phối
1725经营活动现金流 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú – operating activities cash flow – dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1726投资活动现金流 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú – investing activities cash flow – dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1727筹资活动现金流 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú – financing activities cash flow – dòng tiền từ hoạt động tài chính
1728会计制度 – kuài jì zhì dù – accounting system – chế độ kế toán
1729账簿 – zhàng bù – accounting books – sổ kế toán
1730税收筹划 – shuì shōu chóu huà – tax planning – kế hoạch thuế
1731费用 – fèi yòng – expense – chi phí
1732成本 – chéng běn – cost – chi phí (để sản xuất hoặc mua hàng)
1733亏损 – kuī sǔn – loss – lỗ
1734投资 – tóu zī – investment – đầu tư
1735借款 – jiè kuǎn – loan – vay vốn
1736资本 – zī běn – capital – vốn
1737支出 – zhī chū – expenditure – chi tiêu
1738审核 – shěn hé – review, verify – kiểm tra, duyệt
1739流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ lệ thanh toán hiện hành
1740应计费用 – yìng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí dồn tích
1741递延费用 – dì yán fèi yòng – deferred expense – chi phí hoãn lại
1742应收票据 – yìng shōu piào jù – notes receivable – giấy nhận nợ phải thu
1743应付票据 – yìng fù piào jù – notes payable – giấy nhận nợ phải trả
1744现金账 – xiàn jīn zhàng – cash book – sổ tiền mặt
1745银行存款 – yín háng cún kuǎn – bank deposits – tiền gửi ngân hàng
1746成本费用 – chéng běn fèi yòng – cost expenses – chi phí chiếm dụng
1747应付工资 – yìng fù gōng zī – wages payable – lương phải trả
1748应付奖金 – yìng fù jiǎng jīn – bonuses payable – tiền thưởng phải trả
1749资本支出 – zī běn zhī chū – capital expenditure – chi tiêu vốn
1750经营利润 – jīng yíng lì rùn – operating profit – lợi nhuận hoạt động
1751税后利润 – shuì hòu lì rùn – net profit after tax – lợi nhuận sau thuế
1752会计年度 – kuài jì nián dù – fiscal year – năm tài chính
1753资金周转率 – zī jīn zhōu zhuǎn lǜ – capital turnover ratio – tỷ lệ vòng quay vốn
1754总资产周转率 – zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – total asset turnover ratio – tỷ lệ vòng quay tổng tài sản
1755应收账款周转率 – yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover ratio – tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1756毛利率 – máo lì lǜ – gross profit margin – tỷ suất lợi nhuận gộp
1757净利率 – jìng lì lǜ – net profit margin – tỷ suất lợi nhuận ròng
1758账务异常 – zhàng wù yì cháng – accounting anomaly – nghiệp vụ kế toán bất thường
1759账务清理 – zhàng wù qīng lǐ – accounting cleanup – làm sạch nghiệp vụ kế toán
1760账务结转 – zhàng wù jié zhuǎn – accounting carry forward – kết chuyển nghiệp vụ kế toán
1761账务查询 – zhàng wù chá xún – accounting inquiry – tra cứu nghiệp vụ kế toán
1762账务确认 – zhàng wù què rèn – accounting recognition – ghi nhận nghiệp vụ kế toán
1763账务归类 – zhàng wù guī lèi – accounting classification – phân loại nghiệp vụ kế toán
1764账务编码 – zhàng wù biān mǎ – accounting coding – mã nghiệp vụ kế toán
1765账务记录 – zhàng wù jì lù – accounting record – ghi chép nghiệp vụ kế toán
1766账务复核 – zhàng wù fù hé – accounting review – kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1767账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting calculation – hạch toán nghiệp vụ kế toán
1768账务统计 – zhàng wù tǒng jì – accounting statistics – thống kê nghiệp vụ kế toán
1769账务操作 – zhàng wù cāo zuò – accounting operation – thao tác nghiệp vụ kế toán
1770账务外包 – zhàng wù wài bāo – accounting outsourcing – thuê ngoài nghiệp vụ kế toán
1771账务软件 – zhàng wù ruǎn jiàn – accounting software – phần mềm nghiệp vụ kế toán
1772账务制度 – zhàng wù zhì dù – accounting system/regulations – chế độ nghiệp vụ kế toán
1773账务监督 – zhàng wù jiān dū – accounting supervision – giám sát nghiệp vụ kế toán
1774账务风险 – zhàng wù fēng xiǎn – accounting risk – rủi ro nghiệp vụ kế toán
1775账务合规 – zhàng wù hé guī – accounting compliance – tuân thủ nghiệp vụ kế toán
1776账务稽核 – zhàng wù jī hé – accounting audit – kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1777账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting exception handling – xử lý nghiệp vụ kế toán bất thường
1778账务凭证管理 – zhàng wù píng zhèng guǎn lǐ – accounting voucher management – quản lý chứng từ nghiệp vụ kế toán
1779账务核算软件 – zhàng wù hé suàn ruǎn jiàn – accounting calculation software – phần mềm hạch toán nghiệp vụ kế toán
1780账务查询系统 – zhàng wù chá xún xì tǒng – accounting inquiry system – hệ thống tra cứu nghiệp vụ kế toán
1781账务日志 – zhàng wù rì zhì – accounting log – nhật ký nghiệp vụ kế toán
1782账务权限 – zhàng wù quán xiàn – accounting permissions – quyền nghiệp vụ kế toán
1783账务分析报告 – zhàng wù fēn xī bào gào – accounting analysis report – báo cáo phân tích nghiệp vụ kế toán
1784账务计划 – zhàng wù jì huà – accounting plan – kế hoạch nghiệp vụ kế toán
1785账务预算 – zhàng wù yù suàn – accounting budget – ngân sách nghiệp vụ kế toán
1786账务风险管理 – zhàng wù fēng xiǎn guǎn lǐ – accounting risk management – quản lý rủi ro nghiệp vụ kế toán
1787账务审计报告 – zhàng wù shěn jì bào gào – accounting audit report – báo cáo kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1788账务培训 – zhàng wù péi xùn – accounting training – đào tạo nghiệp vụ kế toán
1789账务咨询 – zhàng wù zī xún – accounting consulting – tư vấn nghiệp vụ kế toán
1790账务支持 – zhàng wù zhī chí – accounting support – hỗ trợ nghiệp vụ kế toán
1791账务外部审计 – zhàng wù wài bù shěn jì – external accounting audit – kiểm toán nghiệp vụ kế toán bên ngoài
1792账务内部审计 – zhàng wù nèi bù shěn jì – internal accounting audit – kiểm toán nghiệp vụ kế toán nội bộ
1793账务合并 – zhàng wù hé bìng – accounting consolidation – hợp nhất nghiệp vụ kế toán
1794账务分割 – zhàng wù fēn gē – accounting segmentation – phân tách nghiệp vụ kế toán
1795账务调整报告 – zhàng wù tiáo zhěng bào gào – accounting adjustment report – báo cáo điều chỉnh nghiệp vụ kế toán
1796账务总结 – zhàng wù zǒng jié – accounting summary – tổng kết nghiệp vụ kế toán
1797账务分析工具 – zhàng wù fēn xī gōng jù – accounting analysis tools – công cụ phân tích nghiệp vụ kế toán
1798账务自动生成 – zhàng wù zì dòng shēng chéng – automatic accounting generation – tạo nghiệp vụ kế toán tự động
1799账务恢复 – zhàng wù huī fù – accounting data recovery – phục hồi dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1800账务安全 – zhàng wù ān quán – accounting data security – bảo mật dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1801账务错误 – zhàng wù cuò wù – accounting error – lỗi nghiệp vụ kế toán
1802账务纠正 – zhàng wù jiū zhèng – accounting correction – chỉnh sửa nghiệp vụ kế toán
1803账务整合 – zhàng wù zhěng hé – accounting integration – tích hợp nghiệp vụ kế toán
1804账务复盘 – zhàng wù fù pán – accounting review session – rà soát nghiệp vụ kế toán
1805账务科目 – zhàng wù kē mù – accounting subject/account item – tài khoản kế toán
1806账务凭证编号 – zhàng wù píng zhèng biān hào – voucher number – số chứng từ kế toán
1807账务归档 – zhàng wù guī dàng – accounting archiving – lưu trữ nghiệp vụ kế toán
1808账务控制 – zhàng wù kòng zhì – accounting control – kiểm soát nghiệp vụ kế toán
1809账务分录 – zhàng wù fēn lù – accounting entry – bút toán kế toán
1810账务调整分录 – zhàng wù tiáo zhěng fēn lù – adjusting journal entry – bút toán điều chỉnh
1811账务异常分析 – zhàng wù yì cháng fēn xī – accounting anomaly analysis – phân tích bất thường nghiệp vụ kế toán
1812账务归集 – zhàng wù guī jí – accounting collection – tập hợp nghiệp vụ kế toán
1813账务复核流程 – zhàng wù fù hé liú chéng – accounting review process – quy trình kiểm tra nghiệp vụ kế toán
1814账务自动化系统 – zhàng wù zì dòng huà xì tǒng – accounting automation system – hệ thống tự động hóa nghiệp vụ kế toán
1815账务结算 – zhàng wù jié suàn – accounting settlement – thanh toán nghiệp vụ kế toán
1816账务管理制度 – zhàng wù guǎn lǐ zhì dù – accounting management regulations – quy định quản lý nghiệp vụ kế toán
1817账务审核流程 – zhàng wù shěn hé liú chéng – accounting review workflow – quy trình duyệt nghiệp vụ kế toán
1818账务调整方法 – zhàng wù tiáo zhěng fāng fǎ – accounting adjustment method – phương pháp điều chỉnh nghiệp vụ kế toán
1819账务异常报告 – zhàng wù yì cháng bào gào – accounting exception report – báo cáo bất thường nghiệp vụ kế toán
1820账务控制措施 – zhàng wù kòng zhì cuò shī – accounting control measures – biện pháp kiểm soát nghiệp vụ kế toán
1821账务调整凭证 – zhàng wù tiáo zhěng píng zhèng – accounting adjustment voucher – chứng từ điều chỉnh nghiệp vụ kế toán
1822账务凭证审核 – zhàng wù píng zhèng shěn hé – voucher review – duyệt chứng từ nghiệp vụ kế toán
1823账务凭证录入 – zhàng wù píng zhèng lù rù – voucher entry – nhập chứng từ nghiệp vụ kế toán
1824账务报表编制 – zhàng wù bào biǎo biān zhì – preparation of accounting statements – lập báo cáo nghiệp vụ kế toán
1825账务信息系统 – zhàng wù xìn xī xì tǒng – accounting information system – hệ thống thông tin nghiệp vụ kế toán
1826账务系统升级 – zhàng wù xì tǒng shēng jí – accounting system upgrade – nâng cấp hệ thống nghiệp vụ kế toán
1827账务信息披露 – zhàng wù xìn xī pī lù – accounting information disclosure – công bố thông tin nghiệp vụ kế toán
1828账务核算规则 – zhàng wù hé suàn guī zé – accounting calculation rules – quy tắc hạch toán nghiệp vụ kế toán
1829账务业务流程 – zhàng wù yè wù liú chéng – accounting business process – quy trình nghiệp vụ kế toán
1830账务执行 – zhàng wù zhí xíng – accounting execution – thực hiện nghiệp vụ kế toán
1831账务操作规范 – zhàng wù cāo zuò guī fàn – accounting operation standards – quy chuẩn thao tác nghiệp vụ kế toán
1832账务风险控制 – zhàng wù fēng xiǎn kòng zhì – accounting risk control – kiểm soát rủi ro nghiệp vụ kế toán
1833账务信息管理 – zhàng wù xìn xī guǎn lǐ – accounting information management – quản lý thông tin nghiệp vụ kế toán
1834账务审计流程 – zhàng wù shěn jì liú chéng – accounting audit process – quy trình kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1835账务异常处理流程 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ liú chéng – accounting exception handling process – quy trình xử lý nghiệp vụ bất thường
1836账务合规管理 – zhàng wù hé guī guǎn lǐ – accounting compliance management – quản lý tuân thủ nghiệp vụ kế toán
1837账务内控 – zhàng wù nèi kòng – internal control of accounting – kiểm soát nội bộ nghiệp vụ kế toán
1838账务审计证据 – zhàng wù shěn jì zhèng jù – accounting audit evidence – bằng chứng kiểm toán nghiệp vụ kế toán
1839账务记录保存 – zhàng wù jì lù bǎo cún – accounting record retention – lưu giữ hồ sơ nghiệp vụ kế toán
1840账务执行标准 – zhàng wù zhí xíng biāo zhǔn – accounting execution standards – tiêu chuẩn thực hiện nghiệp vụ kế toán
1841账务纠错 – zhàng wù jiū cuò – accounting error correction – sửa lỗi nghiệp vụ kế toán
1842账务调整记录 – zhàng wù tiáo zhěng jì lù – accounting adjustment records – ghi chép điều chỉnh nghiệp vụ kế toán
1843账务总结报告 – zhàng wù zǒng jié bào gào – accounting summary report – báo cáo tổng kết nghiệp vụ kế toán
1844账务数据审核 – zhàng wù shù jù shěn hé – accounting data review – kiểm tra dữ liệu nghiệp vụ kế toán
1845账户对账 – zhàng hù duì zhàng – account reconciliation – đối chiếu tài khoản
1846成本核算 – chéng běn hé suàn – cost accounting – hạch toán chi phí
1847账簿管理 – zhàng bù guǎn lǐ – ledger management – quản lý sổ sách kế toán
1848财务核算 – cái wù hé suàn – financial accounting – hạch toán tài chính
1849银行对账 – yín háng duì zhàng – bank reconciliation – đối chiếu ngân hàng
1850财务记录 – cái wù jì lù – financial record – ghi chép tài chính
1851会计工作流程 – kuài jì gōng zuò liú chéng – accounting workflow – quy trình công việc kế toán
1852利润表 – lì rùn biǎo – income statement/profit and loss statement – bảng kết quả kinh doanh
1853现金流量分析 – xiàn jīn liú liàng fēn xī – cash flow analysis – phân tích lưu chuyển tiền tệ
1854会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – voucher verification – kiểm duyệt chứng từ kế toán
1855税务优惠 – shuì wù yōu huì – tax incentives – ưu đãi thuế
1856税务减免 – shuì wù jiǎn miǎn – tax exemption – miễn giảm thuế
1857税务稽核 – shuì wù jī hé – tax inspection – thanh tra thuế
1858税务审计报告 – shuì wù shěn jì bào gào – tax audit report – báo cáo kiểm tra thuế
1859税务法律法规 – shuì wù fǎ lǜ fǎ guī – tax laws and regulations – luật thuế và quy định
1860税务风险控制 – shuì wù fēng xiǎn kòng zhì – tax risk control – kiểm soát rủi ro thuế
1861税务政策变化 – shuì wù zhèng cè biàn huà – changes in tax policy – thay đổi chính sách thuế
1862税务减免申请 – shuì wù jiǎn miǎn shēn qǐng – tax exemption application – đơn xin miễn giảm thuế
1863税务审计流程 – shuì wù shěn jì liú chéng – tax audit process – quy trình kiểm toán thuế
1864税务资料准备 – shuì wù zī liào zhǔn bèi – tax document preparation – chuẩn bị hồ sơ thuế
1865税务调查 – shuì wù diào chá – tax investigation – điều tra thuế
1866税务申报截止日期 – shuì wù shēn bào jié zhǐ rì qī – tax filing deadline – hạn nộp hồ sơ thuế
1867税务征收 – shuì wù zhēng shōu – tax collection – thu thuế
1868税务管理 – shuì wù guǎn lǐ – tax administration – quản lý thuế
1869税务申报表填写 – shuì wù shēn bào biǎo tián xiě – tax return form filling – khai tờ khai thuế
1870税务申报流程 – shuì wù shēn bào liú chéng – tax filing process – quy trình khai thuế
1871税务风险识别 – shuì wù fēng xiǎn shí bié – tax risk identification – nhận dạng rủi ro thuế
1872税务筹划方案制定 – shuì wù chóu huà fāng àn zhì dìng – tax planning scheme formulation – xây dựng phương án hoạch định thuế
1873税务申报软件 – shuì wù shēn bào ruǎn jiàn – tax filing software – phần mềm khai thuế
1874税务筹划培训 – shuì wù chóu huà péi xùn – tax planning training – đào tạo hoạch định thuế
1875审计人员 – shěn jì rén yuán – auditor – kiểm toán viên
1876财务人员 – cái wù rén yuán – finance staff – nhân viên tài chính
1877税务人员 – shuì wù rén yuán – tax staff – nhân viên thuế
1878会计主管 – kuài jì zhǔ guǎn – chief accountant – kế toán trưởng
1879财务主管 – cái wù zhǔ guǎn – finance manager – trưởng phòng tài chính
1880税务主管 – shuì wù zhǔ guǎn – tax manager – trưởng phòng thuế
1881审计主管 – shěn jì zhǔ guǎn – audit manager – trưởng phòng kiểm toán
1882财务总监 – cái wù zǒng jiān – financial director – giám đốc tài chính
1883首席财务官 – shǒu xí cái wù guān – chief financial officer (CFO) – giám đốc tài chính cấp cao
1884财务报告撰写 – cái wù bào gào zhuàn xiě – financial report writing – viết báo cáo tài chính
1885资金预算 – zī jīn yù suàn – capital budgeting – dự toán vốn
1886现金预算 – xiàn jīn yù suàn – cash budget – dự toán tiền mặt
1887流动性分析 – liú dòng xìng fēn xī – liquidity analysis – phân tích tính thanh khoản
1888财务报表比较 – cái wù bào biǎo bǐ jiào – financial statement comparison – so sánh báo cáo tài chính
1889水平分析 – shuǐ píng fēn xī – horizontal analysis – phân tích ngang
1890垂直分析 – chuí zhí fēn xī – vertical analysis – phân tích dọc
1891趋势分析 – qū shì fēn xī – trend analysis – phân tích xu hướng
1892差异原因分析 – chā yì yuán yīn fēn xī – cause of variance analysis – phân tích nguyên nhân sai lệch
1893财务尽职调查 – cái wù jìn zhí diào chá – financial due diligence – thẩm định tài chính
1894会计内控制度 – kuài jì nèi kòng zhì dù – internal accounting control – hệ thống kiểm soát nội bộ kế toán
1895审计报告撰写 – shěn jì bào gào zhuàn xiě – audit report writing – viết báo cáo kiểm toán
1896审计调整建议 – shěn jì tiáo zhěng jiàn yì – audit adjustment recommendation – kiến nghị điều chỉnh kiểm toán
1897检查账目 – jiǎn chá zhàng mù – examine accounts – kiểm tra sổ sách
1898会计原则变更 – kuài jì yuán zé biàn gēng – accounting principle change – thay đổi nguyên tắc kế toán
1899错报 – cuò bào – misstatement – sai sót
1900重大错报风险 – zhòng dà cuò bào fēng xiǎn – risk of material misstatement – rủi ro sai sót trọng yếu
1901固定资产评估 – gù dìng zī chǎn píng gū – fixed asset valuation – định giá tài sản cố định
1902流动资产评估 – liú dòng zī chǎn píng gū – current asset valuation – định giá tài sản lưu động
1903商誉评估 – shāng yù píng gū – goodwill valuation – định giá lợi thế thương mại
1904资产组合 – zī chǎn zǔ hé – asset portfolio – danh mục tài sản
1905投资组合分析 – tóu zī zǔ hé fēn xī – investment portfolio analysis – phân tích danh mục đầu tư
1906营运杠杆 – yíng yùn gàng gǎn – operating leverage – đòn bẩy hoạt động
1907杠杆效应 – gàng gǎn xiào yìng – leverage effect – hiệu ứng đòn bẩy
1908利润最大化 – lì rùn zuì dà huà – profit maximization – tối đa hóa lợi nhuận
1909股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – quyền lợi cổ đông
1910股本 – gǔ běn – capital stock – vốn cổ phần
1911库存股 – kù cún gǔ – treasury stock – cổ phiếu quỹ
1912股息分配 – gǔ xī fēn pèi – dividend distribution – phân phối cổ tức
1913股票红利 – gǔ piào hóng lì – stock dividend – cổ tức bằng cổ phiếu
1914现金红利 – xiàn jīn hóng lì – cash dividend – cổ tức bằng tiền mặt
1915盈余分配 – yíng yú fēn pèi – profit appropriation – phân phối lợi nhuận
1916净资产 – jìng zī chǎn – net assets – tài sản thuần
1917总资产 – zǒng zī chǎn – total assets – tổng tài sản
1918成本削减 – chéng běn xuē jiǎn – cost reduction – giảm chi phí
1919成本节约 – chéng běn jié yuē – cost saving – tiết kiệm chi phí
1920成本核算系统 – chéng běn hé suàn xì tǒng – cost accounting system – hệ thống tính giá thành
1921作业成本法 – zuò yè chéng běn fǎ – activity-based costing – phương pháp chi phí dựa trên hoạt động
1922变动成本法 – biàn dòng chéng běn fǎ – variable costing – phương pháp chi phí biến đổi
1923吸收成本法 – xī shōu chéng běn fǎ – absorption costing – phương pháp chi phí hấp thụ
1924标准成本法 – biāo zhǔn chéng běn fǎ – standard costing – phương pháp chi phí tiêu chuẩn
1925差异分析报告 – chā yì fēn xī bào gào – variance analysis report – báo cáo phân tích sai lệch
1926成本差异 – chéng běn chā yì – cost variance – sai lệch chi phí
1927运营预算 – yùn yíng yù suàn – operating budget – ngân sách hoạt động
1928资本预算 – zī běn yù suàn – capital budget – ngân sách đầu tư
1929现金流预算 – xiàn jīn liú yù suàn – cash flow budget – dự toán dòng tiền
1930销售预算 – xiāo shòu yù suàn – sales budget – ngân sách bán hàng
1931生产预算 – shēng chǎn yù suàn – production budget – ngân sách sản xuất
1932采购预算 – cǎi gòu yù suàn – purchasing budget – ngân sách mua hàng
1933管理会计 – guǎn lǐ kuài jì – management accounting – kế toán quản trị
1934成本会计 – chéng běn kuài jì – cost accounting – kế toán chi phí
1935财务会计 – cái wù kuài jì – financial accounting – kế toán tài chính
1936税务会计 – shuì wù kuài jì – tax accounting – kế toán thuế
1937项目会计 – xiàng mù kuài jì – project accounting – kế toán dự án
1938国际会计 – guó jì kuài jì – international accounting – kế toán quốc tế
1939公共会计 – gōng gòng kuài jì – public accounting – kế toán công
1940公司会计 – gōng sī kuài jì – corporate accounting – kế toán doanh nghiệp
1941政府会计 – zhèng fǔ kuài jì – government accounting – kế toán chính phủ
1942非营利组织会计 – fēi yíng lì zǔ zhī kuài jì – nonprofit accounting – kế toán tổ chức phi lợi nhuận
1943会计基础 – kuài jì jī chǔ – accounting basis – cơ sở kế toán
1944原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – source document – chứng từ gốc
1945记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – journal voucher – chứng từ ghi sổ
1946转账凭证 – zhuǎn zhàng píng zhèng – transfer voucher – chứng từ chuyển sổ
1947报销凭证 – bào xiāo píng zhèng – reimbursement voucher – chứng từ hoàn ứng
1948成本动因 – chéng běn dòng yīn – cost driver – yếu tố chi phí
1949可控成本 – kě kòng chéng běn – controllable cost – chi phí kiểm soát được
1950不可控成本 – bù kě kòng chéng běn – uncontrollable cost – chi phí không kiểm soát
1951混合成本 – hùn hé chéng běn – mixed cost – chi phí hỗn hợp
1952边际成本 – biān jì chéng běn – marginal cost – chi phí biên
1953差旅费用 – chā lǚ fèi yòng – travel expenses – chi phí đi công tác
1954通讯费用 – tōng xùn fèi yòng – communication expenses – chi phí thông tin liên lạc
1955办公费用 – bàn gōng fèi yòng – office expenses – chi phí văn phòng
1956培训费用 – péi xùn fèi yòng – training expenses – chi phí đào tạo
1957租赁费用 – zū lìn fèi yòng – rental expenses – chi phí thuê
1958审计费用 – shěn jì fèi yòng – audit fees – phí kiểm toán
1959法律费用 – fǎ lǜ fèi yòng – legal fees – chi phí pháp lý
1960咨询费用 – zī xún fèi yòng – consulting fees – chi phí tư vấn
1961折旧和摊销 – zhé jiù hé tān xiāo – depreciation and amortization – khấu hao và phân bổ
1962无形资产摊销 – wú xíng zī chǎn tān xiāo – intangible asset amortization – phân bổ tài sản vô hình
1963累计折旧 – lěi jì zhé jiù – accumulated depreciation – khấu hao lũy kế
1964净值 – jìng zhí – net book value – giá trị còn lại
1965原值 – yuán zhí – original cost – nguyên giá
1966减值准备 – jiǎn zhí zhǔn bèi – impairment provision – dự phòng giảm giá trị
1967资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – suy giảm giá trị tài sản
1968坏账核销 – huài zhàng hé xiāo – bad debt write-off – xóa nợ xấu
1969预提费用 – yù tí fèi yòng – accrued expenses – chi phí trích trước
1970待摊费用 – dài tān fèi yòng – deferred expenses – chi phí trả trước
1971应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover – vòng quay khoản phải thu
1972应付账款周转率 – yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts payable turnover – vòng quay khoản phải trả
1973财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial indicator – chỉ số tài chính
1974偿债比率 – cháng zhài bǐ lǜ – debt ratio – tỷ lệ nợ
1975市盈率 – shì yíng lǜ – price-earnings ratio (P/E ratio) – hệ số giá lợi nhuận
1976总资产报酬率 – zǒng zī chǎn bào chóu lǜ – return on assets (ROA) – tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1977权益报酬率 – quán yì bào chóu lǜ – return on equity (ROE) – tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1978分红 – fēn hóng – dividend – cổ tức
1979现金股利 – xiàn jīn gǔ lì – cash dividend – cổ tức bằng tiền mặt
1980股票股利 – gǔ piào gǔ lì – stock dividend – cổ tức bằng cổ phiếu
1981法定公积金 – fǎ dìng gōng jī jīn – statutory reserve – quỹ dự trữ bắt buộc
1982任意公积金 – rèn yì gōng jī jīn – discretionary reserve – quỹ dự phòng tùy ý
1983审计会计 – shěn jì kuài jì – audit accounting – kế toán kiểm toán
1984内部会计 – nèi bù kuài jì – internal accounting – kế toán nội bộ
1985保留意见 – bǎo liú yì jiàn – qualified opinion – ý kiến chấp nhận có điều kiện
1986否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến từ chối
1987监督 – jiān dū – monitoring – giám sát
1988合规性 – hé guī xìng – compliance – sự tuân thủ
1989舞弊 – wǔ bì – fraud – gian lận
1990舞弊风险 – wǔ bì fēng xiǎn – fraud risk – rủi ro gian lận
1991虚增收入 – xū zēng shōu rù – inflated revenue – thổi phồng doanh thu
1992虚列成本 – xū liè chéng běn – fake cost entries – kê khai chi phí giả
1993隐瞒负债 – yǐn mán fù zhài – conceal liabilities – che giấu nợ phải trả
1994窜改会计记录 – cuàn gǎi kuài jì jì lù – tamper with accounting records – sửa đổi chứng từ kế toán
1995本质风险 – běn zhì fēng xiǎn – inherent risk – rủi ro vốn có
1996控制风险 – kòng zhì fēng xiǎn – control risk – rủi ro kiểm soát
1997检查风险 – jiǎn chá fēng xiǎn – detection risk – rủi ro phát hiện
1998风险应对 – fēng xiǎn yìng duì – risk response – ứng phó rủi ro
1999审计策略 – shěn jì cè lüè – audit strategy – chiến lược kiểm toán
2000审计目标 – shěn jì mù biāo – audit objective – mục tiêu kiểm toán
2001审计证据充分性 – shěn jì zhèng jù chōng fèn xìng – sufficiency of audit evidence – độ đầy đủ của bằng chứng kiểm toán
2002审计证据适当性 – shěn jì zhèng jù shì dàng xìng – appropriateness of audit evidence – độ thích hợp của bằng chứng kiểm toán
2003样本选择 – yàng běn xuǎn zé – sample selection – chọn mẫu
2004审计抽样 – shěn jì chōu yàng – audit sampling – lấy mẫu kiểm toán
2005审计方法 – shěn jì fāng fǎ – audit method – phương pháp kiểm toán
2006分析性程序 – fēn xī xìng chéng xù – analytical procedure – thủ tục phân tích
2007审计底稿 – shěn jì dǐ gǎo – audit working paper – giấy tờ làm việc kiểm toán
2008审计证据链 – shěn jì zhèng jù liàn – audit evidence chain – chuỗi bằng chứng kiểm toán
2009审计计划书 – shěn jì jì huà shū – audit planning document – tài liệu lập kế hoạch kiểm toán
2010初步评估 – chū bù píng gū – preliminary assessment – đánh giá sơ bộ
2011最终审计 – zuì zhōng shěn jì – final audit – kiểm toán cuối cùng
2012审计报告出具 – shěn jì bào gào chū jù – issuance of audit report – phát hành báo cáo kiểm toán
2013审计流程 – shěn jì liú chéng – audit process – quy trình kiểm toán
2014审计记录 – shěn jì jì lù – audit record – hồ sơ kiểm toán
2015经营审计 – jīng yíng shěn jì – operational audit – kiểm toán hoạt động
2016系统审计 – xì tǒng shěn jì – system audit – kiểm toán hệ thống
2017环境审计 – huán jìng shěn jì – environmental audit – kiểm toán môi trường
2018审计公报 – shěn jì gōng bào – audit bulletin – thông báo kiểm toán
2019注册会计师事务所 – zhù cè kuài jì shī shì wù suǒ – CPA firm – công ty kiểm toán
2020审计准则 – shěn jì zhǔn zé – auditing standard – chuẩn mực kiểm toán
2021职业判断 – zhí yè pàn duàn – professional judgment – phán đoán nghề nghiệp
2022职业怀疑 – zhí yè huái yí – professional skepticism – hoài nghi nghề nghiệp
2023审计师 – shěn jì shī – auditor – kiểm toán viên
2024主审 – zhǔ shěn – lead auditor – kiểm toán trưởng
2025审计经理 – shěn jì jīng lǐ – audit manager – quản lý kiểm toán
2026合伙人 – hé huǒ rén – partner (in CPA firm) – đối tác (trong công ty kiểm toán)
2027审计意见类型 – shěn jì yì jiàn lèi xíng – types of audit opinion – các loại ý kiến kiểm toán
2028财务报表错报 – cái wù bào biǎo cuò bào – misstatement in financial statements – sai sót trong BCTC
2029整体重大性 – zhěng tǐ zhòng dà xìng – overall materiality – trọng yếu tổng thể
2030风险控制矩阵 – fēng xiǎn kòng zhì jù zhèn – risk control matrix – ma trận kiểm soát rủi ro
2031或有事项 – huò yǒu shì xiàng – contingent item – khoản mục tiềm tàng
2032后续事件 – hòu xù shì jiàn – subsequent event – sự kiện sau ngày khóa sổ
2033资产减值测试 – zī chǎn jiǎn zhí cè shì – impairment test – kiểm tra tổn thất tài sản
2034持续经营假设 – chí xù jīng yíng jiǎ shè – going concern assumption – giả định hoạt động liên tục
2035合并审计 – hé bìng shěn jì – group audit – kiểm toán hợp nhất
2036披露义务 – pī lù yì wù – disclosure obligation – nghĩa vụ công bố thông tin
2037审计豁免 – shěn jì huò miǎn – audit exemption – miễn kiểm toán
2038分部财务报表 – fēn bù cái wù bào biǎo – segment financial statements – báo cáo tài chính bộ phận
2039审计跟踪 – shěn jì gēn zōng – audit follow-up – theo dõi sau kiểm toán
2040持有至到期投资 – chí yǒu zhì dào qī tóu zī – held-to-maturity investment – đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
2041可供出售金融资产 – kě gōng chū shòu jīn róng zī chǎn – available-for-sale financial asset – tài sản tài chính sẵn sàng để bán
2042公允价值变动损益 – gōng yǔn jià zhí biàn dòng sǔn yì – fair value change gains and losses – lãi/lỗ thay đổi giá trị hợp lý
2043初始确认 – chū shǐ quèrèn – initial recognition – ghi nhận ban đầu
2044后续计量 – hòu xù jì liàng – subsequent measurement – đo lường sau ghi nhận
2045金融工具 – jīn róng gōng jù – financial instruments – công cụ tài chính
2046金融负债 – jīn róng fù zhài – financial liabilities – nợ tài chính
2047金融资产 – jīn róng zī chǎn – financial assets – tài sản tài chính
2048金融衍生工具 – jīn róng yǎn shēng gōng jù – financial derivatives – công cụ phái sinh
2049对冲会计 – duì chōng kuài jì – hedge accounting – kế toán phòng ngừa rủi ro
2050利率互换 – lì lǜ hù huàn – interest rate swap – hoán đổi lãi suất
2051外汇远期合约 – wài huì yuǎn qī hé yuē – forward exchange contract – hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ
2052权益工具 – quán yì gōng jù – equity instrument – công cụ vốn chủ sở hữu
2053资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – thặng dư vốn
2054其他综合收益 – qí tā zōng hé shōu yì – other comprehensive income – thu nhập toàn diện khác
2055每股收益 – měi gǔ shōu yì – earnings per share – lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2056摊薄每股收益 – tān báo měi gǔ shōu yì – diluted EPS – EPS suy giảm
2057基本每股收益 – jī běn měi gǔ shōu yì – basic EPS – EPS cơ bản
2058公司合并 – gōng sī hé bìng – business combination – sáp nhập doanh nghiệp
2059商誉 – shāng yù – goodwill – lợi thế thương mại
2060控股权 – kòng gǔ quán – controlling interest – quyền kiểm soát
2061非控股权益 – fēi kòng gǔ quán yì – non-controlling interest – lợi ích cổ đông không kiểm soát
2062合并抵消 – hé bìng dǐ xiāo – consolidation elimination – bút toán triệt tiêu hợp nhất
2063合并工作底稿 – hé bìng gōng zuò dǐ gǎo – consolidation worksheet – bảng làm việc hợp nhất
2064商业实质 – shāng yè shí zhì – economic substance – bản chất kinh tế
2065账务处理方法 – zhàng wù chǔ lǐ fāng fǎ – accounting treatment method – phương pháp xử lý kế toán
2066前期差错更正 – qián qī chà cuò gēng zhèng – prior period error correction – điều chỉnh sai sót kỳ trước
2067可比性 – kě bǐ xìng – comparability – tính so sánh
2068可理解性 – kě lǐ jiě xìng – understandability – tính dễ hiểu
2069相关性 – xiāng guān xìng – relevance – tính liên quan
2070可靠性 – kě kào xìng – reliability – độ tin cậy
2071管理层说明书 – guǎn lǐ céng shuō míng shū – management representation letter – thư xác nhận của ban giám đốc
2072信息与沟通 – xìn xī yǔ gōu tōng – information and communication – thông tin và truyền thông
2073审计风险模型 – shěn jì fēng xiǎn mó xíng – audit risk model – mô hình rủi ro kiểm toán
2074检测风险 – jiǎn cè fēng xiǎn – detection risk – rủi ro phát hiện
2075内控测试 – nèi kòng cè shì – internal control testing – kiểm tra kiểm soát nội bộ
2076实质性程序 – shí zhì xìng chéng xù – substantive procedures – thủ tục cơ bản
2077样本量 – yàng běn liàng – sample size – cỡ mẫu
2078否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến từ chối chấp nhận
2079管理信函 – guǎn lǐ xìn hán – management letter – thư quản lý
2080识别错报 – shí bié cuò bào – detect misstatements – phát hiện sai sót
2081期后事项 – qī hòu shì xiàng – subsequent events – sự kiện sau niên độ
2082书面声明 – shū miàn shēng míng – written representation – bản xác nhận bằng văn bản
2083利润操纵 – lì rùn cāo zǒng – earnings management – điều chỉnh lợi nhuận
2084虚假会计信息 – xū jiǎ kuài jì xìn xī – false accounting information – thông tin kế toán sai lệch
2085会计道德 – kuài jì dào dé – accounting ethics – đạo đức nghề kế toán
2086利益冲突 – lì yì chōng tū – conflict of interest – xung đột lợi ích
2087保密性 – bǎo mì xìng – confidentiality – tính bảo mật
2088审慎性 – shěn shèn xìng – prudence – tính thận trọng
2089会计专业判断 – kuài jì zhuān yè pàn duàn – accounting professional judgment – phán đoán chuyên môn kế toán
2090上市公司报告 – shàng shì gōng sī bào gào – listed company report – báo cáo công ty niêm yết
2091注册会计师 – zhù cè kuài jì shī – certified public accountant – kế toán viên công chứng
2092财务舞弊检测 – cái wù wǔ bì jiǎn cè – fraud detection – phát hiện gian lận
2093风险控制体系 – fēng xiǎn kòng zhì tǐ xì – risk control system – hệ thống kiểm soát rủi ro
2094审计人员独立性 – shěn jì rén yuán dú lì xìng – auditor independence – tính độc lập của kiểm toán viên
2095职业道德规范 – zhí yè dào dé guī fàn – code of professional ethics – quy tắc đạo đức nghề nghiệp
2096职业怀疑态度 – zhí yè huái yí tài dù – professional skepticism – thái độ hoài nghi nghề nghiệp
2097关联方交易 – guān lián fāng jiāo yì – related party transactions – giao dịch với bên liên quan
2098内部报告制度 – nèi bù bào gào zhì dù – internal reporting system – hệ thống báo cáo nội bộ
2099法律责任 – fǎ lǜ zé rèn – legal responsibility – trách nhiệm pháp lý
2100审计委员会 – shěn jì wěi yuán huì – audit committee – ủy ban kiểm toán
2101财务舞弊案例 – cái wù wǔ bì àn lì – financial fraud case – vụ án gian lận tài chính
2102利润操控行为 – lì rùn cāo kòng xíng wéi – profit manipulation behavior – hành vi điều chỉnh lợi nhuận
2103收入确认时间点 – shōu rù quèrèn shí jiān diǎn – revenue recognition timing – thời điểm ghi nhận doanh thu
2104现金流量披露 – xiàn jīn liú liàng pī lù – cash flow disclosure – công bố dòng tiền
2105审计费用 – shěn jì fèi yòng – audit fee – phí kiểm toán
2106会计报表附注 – kuài jì bào biǎo fù zhù – notes to financial statements – thuyết minh báo cáo tài chính
2107固定资产周转率 – gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – fixed asset turnover – vòng quay tài sản cố định
2108总资产收益率 – zǒng zī chǎn shōu yì lǜ – return on total assets – tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
2109股东权益回报率 – gǔ dōng quán yì huí bào lǜ – return on equity – tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2110销售毛利率 – xiāo shòu máo lì lǜ – gross profit margin – biên lợi nhuận gộp
2111营业利润率 – yíng yè lì rùn lǜ – operating profit margin – biên lợi nhuận hoạt động
2112净利润率 – jìng lì rùn lǜ – net profit margin – biên lợi nhuận ròng
2113流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – hệ số thanh toán ngắn hạn
2114资产负债率 – zī chǎn fù zhài lǜ – debt-to-asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản
2115权益乘数 – quán yì chéng shù – equity multiplier – hệ số nhân vốn chủ
2116利息保障倍数 – lì xī bǎo zhàng bèi shù – times interest earned – số lần lợi nhuận trang trải lãi vay
2117市盈率 – shì yíng lǜ – price-earnings ratio (P/E) – tỷ lệ giá trên thu nhập
2118市净率 – shì jìng lǜ – price-to-book ratio (P/B) – tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
2119每股净资产 – měi gǔ jìng zī chǎn – net asset per share – giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu
2120有效税率 – yǒu xiào shuì lǜ – effective tax rate – thuế suất thực tế
2121税收筹划 – shuì shōu chóu huà – tax planning – lập kế hoạch thuế
2122延期纳税 – yán qī nà shuì – tax deferral – hoãn nộp thuế
2123避税 – bì shuì – tax avoidance – tránh thuế
2124偷税 – tōu shuì – tax evasion – trốn thuế
2125税率表 – shuì lǜ biǎo – tax rate schedule – biểu thuế suất
2126申报截止日期 – shēn bào jié zhǐ rì qī – tax filing deadline – hạn nộp tờ khai thuế
2127补税 – bǔ shuì – tax supplement – nộp thuế bổ sung
2128税款退还 – shuì kuǎn tuì huán – tax refund – hoàn thuế
2129税收征管 – shuì shōu zhēng guǎn – tax collection and administration – quản lý và thu thuế
2130增值税进项税额 – zēng zhí shuì jìn xiàng shuì é – input VAT – thuế GTGT đầu vào
2131增值税销项税额 – zēng zhí shuì xiāo xiàng shuì é – output VAT – thuế GTGT đầu ra
2132税种 – shuì zhǒng – type of tax – loại thuế
2133固定预算 – gù dìng yù suàn – fixed budget – ngân sách cố định
2134弹性预算 – tán xìng yù suàn – flexible budget – ngân sách linh hoạt
2135零基预算 – líng jī yù suàn – zero-based budgeting – ngân sách từ số 0
2136贴现率 – tiē xiàn lǜ – discount rate – tỷ lệ chiết khấu
2137资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – ngân sách đầu tư vốn
2138投资评估 – tóu zī píng gū – investment evaluation – đánh giá đầu tư
2139折旧方法 – zhé jiù fāng fǎ – depreciation methods – phương pháp khấu hao
2140年限平均法 – nián xiàn píng jūn fǎ – straight-line method – phương pháp đường thẳng
2141双倍余额递减法 – shuāng bèi yú é dì jiǎn fǎ – double-declining balance method – phương pháp số dư giảm dần kép
2142年数总和法 – nián shù zǒng hé fǎ – sum-of-the-years’-digits method – phương pháp tổng số năm
2143工作量法 – gōng zuò liàng fǎ – units of production method – phương pháp khấu hao theo sản lượng
2144资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – asset impairment – tổn thất tài sản
2145商誉减值 – shāng yù jiǎn zhí – goodwill impairment – tổn thất lợi thế thương mại
2146横向分析 – héng xiàng fēn xī – horizontal analysis – phân tích theo chiều ngang
2147纵向分析 – zòng xiàng fēn xī – vertical analysis – phân tích theo chiều dọc
2148比率分析 – bǐ lǜ fēn xī – ratio analysis – phân tích tỷ lệ
2149杜邦分析 – dù bāng fēn xī – DuPont analysis – phân tích DuPont
2150敏感性分析 – mǐn gǎn xìng fēn xī – sensitivity analysis – phân tích độ nhạy
2151情景分析 – qíng jǐng fēn xī – scenario analysis – phân tích kịch bản
2152压力测试 – yā lì cè shì – stress testing – kiểm thử sức chịu đựng
2153债务重组 – zhài wù chóng zǔ – debt restructuring – tái cấu trúc nợ
2154财务自由 – cái wù zì yóu – financial freedom – tự do tài chính
2155财务独立 – cái wù dú lì – financial independence – độc lập tài chính
2156企业兼并 – qǐ yè jiān bìng – business merger – sáp nhập doanh nghiệp
2157企业收购 – qǐ yè shōu gòu – business acquisition – mua lại doanh nghiệp
2158财务整合 – cái wù zhěng hé – financial integration – tích hợp tài chính
2159资产剥离 – zī chǎn bō lí – asset divestiture – thoái vốn tài sản
2160企业重组 – qǐ yè chóng zǔ – corporate restructuring – tái cơ cấu doanh nghiệp
2161债权人 – zhài quán rén – creditor – chủ nợ
2162债务人 – zhài wù rén – debtor – con nợ
2163财务代理 – cái wù dài lǐ – financial agency – đại lý tài chính
2164财务报告准则 – cái wù bào gào zhǔn zé – financial reporting standards – chuẩn mực báo cáo tài chính
2165国际会计准则 – guó jì kuài jì zhǔn zé – International Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế
2166国际财务报告准则 – guó jì cái wù bào gào zhǔn zé – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
2167中国会计准则 – zhōng guó kuài jì zhǔn zé – Chinese Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc
2168美国通用会计准则 – měi guó tōng yòng kuài jì zhǔn zé – GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ
2169会计守则 – kuài jì shǒu zé – code of ethics – quy tắc đạo đức kế toán
2170财务作假 – cái wù zuò jiǎ – financial fraud – gian lận tài chính
2171虚假账目 – xū jiǎ zhàng mù – false accounts – số liệu giả mạo
2172隐瞒收入 – yǐn mán shōu rù – concealment of income – che giấu thu nhập
2173偷税漏税 – tōu shuì lòu shuì – tax evasion – trốn thuế
2174审计标准 – shěn jì biāo zhǔn – auditing standards – chuẩn mực kiểm toán
2175内控审查 – nèi kòng shěn chá – internal control review – rà soát kiểm soát nội bộ
2176财务舞弊 – cái wù wǔ bì – financial misconduct – hành vi sai phạm tài chính
2177审计证词 – shěn jì zhèng cí – audit testimony – lời chứng kiểm toán
2178证据链 – zhèng jù liàn – evidence chain – chuỗi bằng chứng
2179交易价格 – jiāo yì jià gé – transaction price – giá giao dịch
2180成本法 – chéng běn fǎ – cost method – phương pháp giá gốc
2181市价法 – shì jià fǎ – market approach – phương pháp giá thị trường
2182收益法 – shōu yì fǎ – income approach – phương pháp thu nhập
2183折现现金流 – zhé xiàn xiàn jīn liú – discounted cash flow – dòng tiền chiết khấu
2184权益法 – quán yì fǎ – equity method – phương pháp vốn chủ sở hữu
2185成本加成法 – chéng běn jiā chéng fǎ – cost-plus method – phương pháp cộng thêm chi phí
2186可比公司法 – kě bǐ gōng sī fǎ – comparable company analysis – phân tích công ty tương đương
2187可比交易法 – kě bǐ jiāo yì fǎ – comparable transaction method – phương pháp giao dịch tương đương
2188剩余收益 – shèng yú shōu yì – residual income – thu nhập thặng dư
2189估值报告 – gū zhí bào gào – valuation report – báo cáo định giá
2190无形资产评估 – wú xíng zī chǎn píng gū – intangible asset valuation – định giá tài sản vô hình
2191商誉减值 – shāng yù jiǎn zhí – goodwill impairment – giảm giá trị lợi thế thương mại
2192资产减值准备 – zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi – impairment provision – dự phòng tổn thất tài sản
2193存货跌价准备 – cún huò diē jià zhǔn bèi – inventory write-down – dự phòng giảm giá hàng tồn kho
2194预计负债 – yù jì fù zhài – contingent liability – nợ phải trả dự kiến
2195或有事项 – huò yǒu shì xiàng – contingent event – sự kiện ngẫu nhiên
2196债转股 – zhài zhuǎn gǔ – debt-to-equity swap – chuyển nợ thành cổ phần
2197控股公司 – kòng gǔ gōng sī – holding company – công ty mẹ
2198共同控制实体 – gòng tóng kòng zhì shí tǐ – jointly controlled entity – thực thể kiểm soát chung
2199联营企业 – lián yíng qǐ yè – associate company – công ty liên doanh
2200经营性租赁 – jīng yíng xìng zū lìnɡ – operating lease – thuê hoạt động
2201融资性租赁 – róng zī xìng zū lìnɡ – finance lease – thuê tài chính
2202使用权资产 – shǐ yònɡ quán zī chǎn – right-of-use asset – tài sản quyền sử dụng
2203租赁负债 – zū lìnɡ fù zhài – lease liability – nợ thuê
2204合同资产 – hé tóng zī chǎn – contract asset – tài sản hợp đồng
2205合同负债 – hé tóng fù zhài – contract liability – nợ hợp đồng
2206成本分摊 – chéng běn fēn tān – cost allocation – phân bổ chi phí
2207直接成本 – zhí jiē chéng běn – direct cost – chi phí trực tiếp
2208间接成本 – jiān jiē chéng běn – indirect cost – chi phí gián tiếp
2209可变成本 – kě biàn chéng běn – variable cost – chi phí biến đổi
2210作业成本法 – zuò yè chéng běn fǎ – activity-based costing – phương pháp chi phí theo hoạt động
2211吸收成本法 – xī shōu chéng běn fǎ – absorption costing – phương pháp chi phí toàn bộ
2212利润分析 – lì rùn fēn xī – profit analysis – phân tích lợi nhuận
2213加权平均资本成本 – jiā quán píng jūn zī běn chéng běn – weighted average cost of capital (WACC) – chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền
2214投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất sinh lợi đầu tư
2215自由现金流 – zì yóu xiàn jīn liú – free cash flow – dòng tiền tự do
2216财务分析师 – cái wù fēn xī shī – financial analyst – nhà phân tích tài chính
2217资产评估师 – zī chǎn píng gū shī – asset appraiser – chuyên viên định giá tài sản
2218税务师 – shuì wù shī – tax advisor – cố vấn thuế
2219注册会计师 – zhù cè kuài jì shī – certified public accountant (CPA) – kế toán công chứng
2220外部审计师 – wài bù shěn jì shī – external auditor – kiểm toán độc lập
2221否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến bất lợi
2222遵从性 – zūn cóng xìng – compliance – tuân thủ
2223公司治理 – gōng sī zhì lǐ – corporate governance – quản trị doanh nghiệp
2224董事会 – dǒng shì huì – board of directors – hội đồng quản trị
2225财务报告内部控制 – cái wù bào gào nèi bù kòng zhì – internal control over financial reporting (ICFR) – kiểm soát nội bộ báo cáo tài chính
2226营运资金管理 – yíng yùn zī jīn guǎn lǐ – working capital management – quản lý vốn lưu động
2227流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ số thanh toán hiện hành
2228权益乘数 – quán yì chéng shù – equity multiplier – hệ số vốn chủ sở hữu
2229市盈率 – shì yíng lǜ – price-to-earnings ratio (P/E) – tỷ lệ giá trên thu nhập
2230每股净资产 – měi gǔ jìng zī chǎn – book value per share – giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu
2231红利支付率 – hóng lì zhī fù lǜ – dividend payout ratio – tỷ lệ chi trả cổ tức
2232盈余分配 – yíng yú fēn pèi – earnings distribution – phân phối lợi nhuận
2233股票回购 – gǔ piào huí gòu – stock repurchase – mua lại cổ phiếu
2234实收资本 – shí shōu zī běn – paid-in capital – vốn góp thực tế
2235法定盈余公积 – fǎ dìng yíng yú gōng jī – statutory surplus reserve – quỹ dự trữ bắt buộc
2236任意盈余公积 – rèn yì yíng yú gōng jī – discretionary surplus reserve – quỹ dự trữ tự nguyện
2237加权平均资本成本 – jiā quán píng jūn zī běn chéng běn – weighted average cost of capital (WACC) – chi phí vốn bình quân gia quyền
2238财务弹性 – cái wù tán xìng – financial flexibility – tính linh hoạt tài chính
2239筹资活动 – chóu zī huó dòng – financing activities – hoạt động tài trợ vốn
2240自筹资金 – zì chóu zī jīn – self-financing – tự huy động vốn
2241银行贷款 – yín háng dài kuǎn – bank loan – khoản vay ngân hàng
2242债券融资 – zhài quàn róng zī – bond financing – huy động vốn qua trái phiếu
2243股票融资 – gǔ piào róng zī – equity financing – huy động vốn qua cổ phiếu
2244期权 – qī quán – option – quyền chọn
2245认购权证 – rèn gòu quán zhèng – call warrant – chứng quyền mua
2246认沽权证 – rèn gū quán zhèng – put warrant – chứng quyền bán
2247衍生金融工具 – yǎn shēng jīn róng gōng jù – derivative financial instrument – công cụ tài chính phái sinh
2248对冲 – duì chōng – hedging – phòng ngừa rủi ro
2249套利 – tào lì – arbitrage – kinh doanh chênh lệch giá
2250外汇远期合约 – wài huì yuǎn qī hé yuē – foreign exchange forward contract – hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ
2251远期汇率 – yuǎn qī huì lǜ – forward exchange rate – tỷ giá kỳ hạn
2252公允价值计量 – gōng yǔn jià zhí jì liàng – fair value measurement – đo lường theo giá trị hợp lý
2253公允价值变动损益 – gōng yǔn jià zhí biàn dòng sǔn yì – gain/loss from fair value change – lãi/lỗ do thay đổi giá trị hợp lý
2254交易性金融资产 – jiāo yì xìng jīn róng zī chǎn – trading financial assets – tài sản tài chính kinh doanh
2255金融资产减值 – jīn róng zī chǎn jiǎn zhí – impairment of financial assets – giảm giá trị tài sản tài chính
2256应收账款减值 – yīng shōu zhàng kuǎn jiǎn zhí – accounts receivable impairment – giảm giá trị khoản phải thu
2257固定资产折旧 – gù dìng zī chǎn zhé jiù – depreciation of fixed assets – khấu hao tài sản cố định
2258净值法 – jìng zhí fǎ – net value method – phương pháp giá trị ròng
2259公允价值法 – gōng yǔn jià zhí fǎ – fair value method – phương pháp giá trị hợp lý
2260资产负债表日后事项 – zī chǎn fù zhài biǎo rì hòu shì xiàng – subsequent events – sự kiện sau ngày lập BCTC
2261企业合并 – qǐ yè hé bìng – business combination – hợp nhất doanh nghiệp
2262联营企业 – lián yíng qǐ yè – associate – công ty liên doanh
2263合营企业 – hé yíng qǐ yè – joint venture – công ty liên doanh
2264期末结账 – qī mò jié zhàng – period-end closing – kết sổ cuối kỳ
2265年终结账 – nián zhōng jié zhàng – year-end closing – kết sổ cuối năm
2266结账调整 – jié zhàng tiáo zhěng – closing adjustment – điều chỉnh kết sổ
2267追溯调整 – zhuī sù tiáo zhěng – retrospective adjustment – điều chỉnh hồi tố
2268前期差错更正 – qián qī chā cuò gēng zhèng – prior period error correction – sửa sai kỳ trước
2269资产负债日 – zī chǎn fù zhài rì – balance sheet date – ngày lập bảng cân đối
2270年度报告 – nián dù bào gào – annual report – báo cáo thường niên
2271季度报告 – jì dù bào gào – quarterly report – báo cáo quý
2272财务附注 – cái wù fù zhù – financial notes – thuyết minh báo cáo tài chính
2273编制基础 – biān zhì jī chǔ – basis of preparation – cơ sở lập báo cáo
2274重大性 – zhòng dà xìng – materiality – tính trọng yếu
2275一致性原则 – yí zhì xìng yuán zé – consistency principle – nguyên tắc nhất quán
2276谨慎性原则 – jǐn shèn xìng yuán zé – prudence principle – nguyên tắc thận trọng
2277真实性原则 – zhēn shí xìng yuán zé – principle of reliability – nguyên tắc trung thực
2278可比性原则 – kě bǐ xìng yuán zé – comparability principle – nguyên tắc so sánh được
2279明晰性原则 – míng xī xìng yuán zé – clarity principle – nguyên tắc rõ ràng
2280会计职业道德 – kuài jì zhí yè dào dé – accounting ethics – đạo đức nghề kế toán
2281尽责性 – jìn zé xìng – due care – tinh thần trách nhiệm
2282道德规范 – dào dé guī fàn – code of ethics – quy tắc đạo đức
2283继续教育 – jì xù jiào yù – continuing education – đào tạo liên tục
2284固有风险 – gù yǒu fēng xiǎn – inherent risk – rủi ro vốn có
2285审计证实 – shěn jì zhèng shí – audit confirmation – xác nhận kiểm toán
2286外部确认 – wài bù què rèn – external confirmation – xác nhận từ bên ngoài
2287分析性程序 – fēn xī xìng chéng xù – analytical procedures – thủ tục phân tích
2288实地观察 – shí dì guān chá – physical observation – quan sát thực tế
2289审计底稿 – shěn jì dǐ gǎo – audit working papers – hồ sơ làm việc kiểm toán
2290舞弊迹象 – wǔ bì jì xiàng – signs of fraud – dấu hiệu gian lận
2291虚假账目 – xū jiǎ zhàng mù – falsified accounts – sổ sách giả mạo
2292资产高估 – zī chǎn gāo gū – overstated assets – định giá tài sản cao
2293费用低估 – fèi yòng dī gū – understated expenses – đánh giá thấp chi phí
2294隐瞒负债 – yǐn mán fù zhài – concealed liabilities – che giấu nợ phải trả
2295操纵利润 – cāo zòng lì rùn – manipulate profits – thao túng lợi nhuận
2296虚报收入 – xū bào shōu rù – overstated revenue – báo cáo doanh thu ảo
2297关联交易 – guān lián jiāo yì – related party transaction – giao dịch liên quan
2298持续监控 – chí xù jiān kòng – continuous monitoring – giám sát liên tục
2299内控制度 – nèi kòng zhì dù – internal control system – hệ thống kiểm soát nội bộ
2300内部监察 – nèi bù jiān chá – internal oversight – giám sát nội bộ
2301国际审计准则 – guó jì shěn jì zhǔn zé – International Standards on Auditing – chuẩn mực kiểm toán quốc tế
2302中国注册会计师审计准则 – zhōng guó zhù cè kuài jì shī shěn jì zhǔn zé – Chinese CPA Auditing Standards – chuẩn mực kiểm toán CPA Trung Quốc
2303风险导向审计 – fēng xiǎn dǎo xiàng shěn jì – risk-based auditing – kiểm toán dựa trên rủi ro
2304重要性水平 – zhòng yào xìng shuǐ píng – materiality level – mức trọng yếu
2305审计计划书 – shěn jì jì huà shū – audit planning memorandum – bản kế hoạch kiểm toán
2306审计小组 – shěn jì xiǎo zǔ – audit team – nhóm kiểm toán
2307审计报告日期 – shěn jì bào gào rì qī – audit report date – ngày lập báo cáo kiểm toán
2308管理层责任 – guǎn lǐ céng zé rèn – management responsibility – trách nhiệm ban lãnh đạo
2309审计责任 – shěn jì zé rèn – auditor’s responsibility – trách nhiệm kiểm toán viên
2310客户背景调查 – kè hù bèi jǐng diào chá – client background check – điều tra lý lịch khách hàng
2311客户接受程序 – kè hù jiē shòu chéng xù – client acceptance procedure – thủ tục tiếp nhận khách hàng
2312客户持续关系评估 – kè hù chí xù guān xì píng gū – client continuance evaluation – đánh giá mối quan hệ liên tục với khách hàng
2313接受委托书 – jiē shòu wěi tuō shū – engagement letter – thư cam kết kiểm toán
2314职业行为准则 – zhí yè xíng wéi zhǔn zé – code of professional conduct – quy tắc ứng xử nghề nghiệp
2315道德规范 – dào dé guī fàn – ethical standards – chuẩn mực đạo đức
2316审计技术 – shěn jì jì shù – audit techniques – kỹ thuật kiểm toán
2317抽样审计 – chōu yàng shěn jì – sampling audit – kiểm toán chọn mẫu
2318审计轨迹 – shěn jì guǐ jì – audit trail – dấu vết kiểm toán
2319测试基础 – cè shì jī chǔ – test basis – cơ sở kiểm tra
2320系统审计 – xì tǒng shěn jì – systems audit – kiểm toán hệ thống
2321已更正错报 – yǐ gēng zhèng cuò bào – corrected misstatements – sai sót đã được điều chỉnh
2322未更正错报 – wèi gēng zhèng cuò bào – uncorrected misstatements – sai sót chưa điều chỉnh
2323否定意见 – fǒu dìng yì jiàn – adverse opinion – ý kiến không chấp nhận
2324审计范围受限 – shěn jì fàn wéi shòu xiàn – scope limitation – giới hạn phạm vi kiểm toán
2325报告段落 – bào gào duàn luò – report paragraph – đoạn báo cáo
2326强调事项段 – qiáng diào shì xiàng duàn – emphasis of matter paragraph – đoạn nhấn mạnh vấn đề
2327其他事项段 – qí tā shì xiàng duàn – other matter paragraph – đoạn vấn đề khác
2328注册会计师事务所 – zhù cè kuài jì shī shì wù suǒ – CPA firm – công ty kiểm toán CPA
2329签字注册会计师 – qiān zì zhù cè kuài jì shī – signing CPA – kiểm toán viên ký báo cáo
2330合伙人 – hé huǒ rén – partner – đối tác/kế toán viên cấp cao
2331项目经理 – xiàng mù jīng lǐ – project manager – quản lý dự án
2332质量控制 – zhì liàng kòng zhì – quality control – kiểm soát chất lượng
2333独立复核 – dú lì fù hé – independent review – rà soát độc lập
2334审计复核 – shěn jì fù hé – audit review – rà soát kiểm toán
2335现场复核 – xiàn chǎng fù hé – on-site review – rà soát tại hiện trường
2336项目归档 – xiàng mù guī dàng – project archiving – lưu trữ hồ sơ dự án
2337职业风险 – zhí yè fēng xiǎn – professional risk – rủi ro nghề nghiệp
2338事务所管理 – shì wù suǒ guǎn lǐ – firm management – quản lý công ty kiểm toán
2339接受客户标准 – jiē shòu kè hù biāo zhǔn – client acceptance criteria – tiêu chuẩn chấp nhận khách hàng
2340保证服务 – bǎo zhèng fú wù – assurance services – dịch vụ đảm bảo
2341咨询服务 – zī xún fú wù – consulting services – dịch vụ tư vấn
2342财务报告编制 – cái wù bào gào biān zhì – financial statement preparation – lập báo cáo tài chính
2343内部控制审查 – nèi bù kòng zhì shěn chá – internal control review – rà soát kiểm soát nội bộ
2344风险管理建议 – fēng xiǎn guǎn lǐ jiàn yì – risk management advice – tư vấn quản lý rủi ro
2345实质性程序 – shí zhì xìng chéng xù – substantive procedures – thủ tục kiểm toán thực chất
2346分析程序 – fēn xī chéng xù – analytical procedures – thủ tục phân tích
2347重新计算 – chóng xīn jì suàn – recalculation – tính toán lại
2348重新执行 – chóng xīn zhí xíng – reperformance – thực hiện lại
2349查阅文件 – chá yuè wén jiàn – inspection of documents – kiểm tra hồ sơ
2350盘点 – pán diǎn – stocktaking – kiểm kê
2351询证函 – xún zhèng hán – confirmation letter – thư xác nhận
2352外部函证 – wài bù hán zhèng – external confirmation – xác nhận từ bên ngoài
2353内部函证 – nèi bù hán zhèng – internal confirmation – xác nhận nội bộ
2354循环函证 – xún huán hán zhèng – cyclical confirmation – xác nhận định kỳ
2355即期函证 – jí qī hán zhèng – spot confirmation – xác nhận tại thời điểm
2356错报风险 – cuò bào fēng xiǎn – risk of material misstatement – rủi ro sai sót trọng yếu
2357内控缺陷 – nèi kòng quē xiàn – internal control deficiency – khiếm khuyết kiểm soát nội bộ
2358重大缺陷 – zhòng dà quē xiàn – significant deficiency – khiếm khuyết trọng yếu
2359虚假账目 – xū jiǎ zhàng mù – false accounts – sổ sách giả
2360前期比较数据 – qián qī bǐ jiào shù jù – prior period comparative data – số liệu so sánh kỳ trước
2361附注 – fù zhù – notes (to financial statements) – thuyết minh báo cáo tài chính
2362审计文档 – shěn jì wén dàng – audit documentation – tài liệu kiểm toán
2363工作底稿索引 – gōng zuò dǐ gǎo suǒ yǐn – working paper index – mục lục hồ sơ làm việc
2364复核痕迹 – fù hé hén jì – review trace – dấu vết rà soát
2365审计日程 – shěn jì rì chéng – audit schedule – lịch trình kiểm toán
2366审计预算 – shěn jì yù suàn – audit budget – ngân sách kiểm toán
2367审计目标 – shěn jì mù biāo – audit objectives – mục tiêu kiểm toán
2368重大判断事项 – zhòng dà pàn duàn shì xiàng – significant judgment matters – vấn đề phán đoán trọng yếu
2369财务报表重述 – cái wù bào biǎo chóng shù – restatement of financial statements – điều chỉnh lại BCTC
2370估值技术 – gū zhí jì shù – valuation technique – kỹ thuật định giá
2371计提准备 – jì tí zhǔn bèi – provision – trích lập dự phòng
2372应计费用 – yīng jì fèi yòng – accrued expenses – chi phí dồn tích
2373递延费用 – dì yán fèi yòng – deferred expenses – chi phí trả trước
2374应收账款减值 – yīng shōu zhàng kuǎn jiǎn zhí – impairment of receivables – giảm giá trị khoản phải thu
2375固定资产减值 – gù dìng zī chǎn jiǎn zhí – impairment of fixed assets – giảm giá trị tài sản cố định
2376无形资产评估 – wú xíng zī chǎn píng gū – valuation of intangible assets – định giá tài sản vô hình
2377商誉减值测试 – shāng yù jiǎn zhí cè shì – goodwill impairment test – kiểm tra tổn thất lợi thế thương mại
2378非同一控制下合并 – fēi tóng yī kòng zhì xià hé bìng – business combination under different control – hợp nhất khác chủ sở hữu
2379同一控制下合并 – tóng yī kòng zhì xià hé bìng – business combination under common control – hợp nhất cùng chủ sở hữu
2380合并报表 – hé bìng bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất
2381控股公司 – kòng gǔ gōng sī – holding company – công ty nắm giữ cổ phần
2382非控股权益 – fēi kòng gǔ quán yì – non-controlling interest – lợi ích không kiểm soát
2383公允价值变动损益 – gōng yǔn jià zhí biàn dòng sǔn yì – fair value changes gain/loss – lãi/lỗ do thay đổi giá trị hợp lý
2384权益法 – quán yì fǎ – equity method – phương pháp quyền sở hữu
2385合营企业 – hé yíng qǐ yè – joint venture – liên doanh
2386联营企业 – lián yíng qǐ yè – associate – công ty liên kết
2387资产处置 – zī chǎn chǔ zhì – asset disposal – thanh lý tài sản
2388应收票据贴现 – yīng shōu piào jù tiē xiàn – discounting of notes receivable – chiết khấu hối phiếu phải thu
2389衍生金融工具 – yǎn shēng jīn róng gōng jù – derivative financial instruments – công cụ phái sinh
2390利率掉期 – lì lǜ diào qī – interest rate swap – hoán đổi lãi suất
2391远期合约 – yuǎn qī hé yuē – forward contract – hợp đồng kỳ hạn
2392期权合约 – qī quán hé yuē – option contract – hợp đồng quyền chọn
2393套期工具 – tào qī gōng jù – hedging instrument – công cụ phòng ngừa
2394被套期项目 – bèi tào qī xiàng mù – hedged item – đối tượng phòng ngừa
2395汇率变动 – huì lǜ biàn dòng – exchange rate fluctuation – biến động tỷ giá
2396外币财务报表折算 – wài bì cái wù bào biǎo zhé suàn – translation of foreign financial statements – quy đổi BCTC ngoại tệ
2397汇兑差额 – huì duì chā é – exchange differences – chênh lệch tỷ giá
2398资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – thặng dư vốn cổ phần
2399任意公积 – rèn yì gōng jī – discretionary reserve – quỹ dự trữ tùy ý
2400累计摊销 – lěi jì tān xiāo – accumulated amortization – phân bổ lũy kế
2401产权比率 – chǎn quán bǐ lǜ – equity ratio – tỷ lệ vốn chủ sở hữu
2402资产收益率 – zī chǎn shōu yì lǜ – return on assets – tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2403净资产收益率 – jìng zī chǎn shōu yì lǜ – return on equity – tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2404营业利润率 – yíng yè lì rùn lǜ – operating margin – tỷ suất lợi nhuận kinh doanh
2405毛利率 – máo lì lǜ – gross margin – tỷ suất lợi nhuận gộp
2406销售净利率 – xiāo shòu jìng lì lǜ – net profit margin – tỷ suất lợi nhuận ròng
2407应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – receivables turnover – vòng quay khoản phải thu
2408现金比率 – xiàn jīn bǐ lǜ – cash ratio – tỷ lệ tiền mặt
2409利息保障倍数 – lì xī bǎo zhàng bèi shù – interest coverage ratio – hệ số đảm bảo lãi vay
2410负债权益比 – fù zhài quán yì bǐ – debt-to-equity ratio – tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
2411营运能力 – yíng yùn néng lì – operating capability – năng lực vận hành
2412全部成本 – quán bù chéng běn – total cost – tổng chi phí
2413单位成本 – dān wèi chéng běn – unit cost – chi phí đơn vị
2414期间费用 – qī jiān fèi yòng – period expenses – chi phí thời kỳ
2415营销费用 – yíng xiāo fèi yòng – marketing expenses – chi phí tiếp thị
2416资产评估 – zī chǎn píng gū – asset appraisal – định giá tài sản
2417折旧方法 – zhé jiù fāng fǎ – depreciation method – phương pháp khấu hao
2418直线法 – zhí xiàn fǎ – straight-line method – phương pháp đường thẳng
2419双倍余额递减法 – shuāng bèi yú é dì jiǎn fǎ – double declining balance method – phương pháp số dư giảm dần kép
2420年数总和法 – nián shù zǒng hé fǎ – sum-of-the-years-digits method – phương pháp tổng số năm
2421工作量法 – gōng zuò liàng fǎ – units-of-production method – phương pháp sản lượng
2422存货跌价准备 – cún huò diē jià zhǔn bèi – inventory write-down provision – dự phòng giảm giá hàng tồn kho
2423递延收益 – dì yán shōu yì – deferred income – thu nhập dồn tích
2424递延所得税负债 – dì yán suǒ dé shuì fù zhài – deferred tax liabilities – nợ thuế thu nhập hoãn lại
2425纳税义务 – nà shuì yì wù – tax liability – nghĩa vụ nộp thuế
2426可抵扣暂时性差异 – kě dǐ kòu zhàn shí xìng chā yì – deductible temporary difference – chênh lệch tạm thời được khấu trừ
2427应纳税暂时性差异 – yīng nà shuì zhàn shí xìng chā yì – taxable temporary difference – chênh lệch tạm thời phải nộp thuế
2428税负转嫁 – shuì fù zhuǎn jià – tax shifting – chuyển giao gánh nặng thuế
2429税收滞纳金 – shuì shōu zhì nà jīn – tax late fee – tiền phạt chậm nộp thuế
2430税收罚款 – shuì shōu fá kuǎn – tax penalty – tiền phạt thuế
2431纳税评估 – nà shuì píng gū – tax assessment – thẩm định thuế
2432税务审计 – shuì wù shěn jì – tax audit – kiểm toán thuế
2433税务局 – shuì wù jú – tax bureau – cục thuế
2434税号 – shuì hào – tax ID number – mã số thuế
2435凭证编号 – píng zhèng biāo hào – voucher number – số hiệu chứng từ
2436录入 – lù rù – data entry – nhập liệu
2437过账 – guò zhàng – posting – ghi sổ
2438对账 – duì zhàng – reconciliation – đối chiếu sổ sách
2439账套 – zhàng tào – accounting package – bộ sổ sách kế toán
2440账户 – zhàng hù – account – tài khoản
2441借方 – jiè fāng – debit side – bên nợ
2442贷方 – dài fāng – credit side – bên có
2443发生额 – fā shēng é – transaction amount – số phát sinh
2444余额 – yú é – balance – số dư
2445期末结账 – qī mò jié zhàng – period-end closing – khóa sổ cuối kỳ
2446账龄 – zhàng líng – account age – tuổi nợ
2447账务审核 – zhàng wù shěn hé – accounting audit – kiểm tra kế toán
2448比率分析 – bǐ lǜ fēn xī – ratio analysis – phân tích tỷ số
2449营运能力 – yíng yùn néng lì – operational efficiency – khả năng hoạt động
2450预算偏差 – yù suàn piān chā – budget variance – chênh lệch ngân sách
2451合规 – hé guī – compliance – tuân thủ
2452国际财务报告准则 – guó jì cái wù bào gào zhǔn zé – IFRS (International Financial Reporting Standards) – Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế
2453美国通用会计准则 – měi guó tōng yòng kuài jì zhǔn zé – GAAP (Generally Accepted Accounting Principles) – Nguyên tắc Kế toán Thường gặp ở Mỹ
2454会计变更 – kuài jì biàn gēng – accounting changes – thay đổi kế toán
2455账务软件 – zhàng wù ruǎn jiàn – accounting software – phần mềm kế toán
2456税务软件 – shuì wù ruǎn jiàn – tax software – phần mềm thuế
2457数据备份 – shù jù bèi fèn – data backup – sao lưu dữ liệu
2458数据恢复 – shù jù huī fù – data recovery – phục hồi dữ liệu
2459云会计 – yún kuài jì – cloud accounting – kế toán đám mây
2460电子报税 – diàn zǐ bào shuì – electronic tax filing – khai thuế điện tử
2461成本预算 – chéng běn yù suàn – cost budgeting – dự toán chi phí
2462利润预算 – lì rùn yù suàn – profit budgeting – dự toán lợi nhuận
2463现金预算 – xiàn jīn yù suàn – cash budgeting – dự toán tiền mặt
2464财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial metrics – chỉ số tài chính
2465账簿管理 – zhàng bù guǎn lǐ – ledger management – quản lý sổ sách
2466应收账款周转率 – yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ – accounts receivable turnover – tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
2467存货周转率 – cún huò zhōu zhuǎn lǜ – inventory turnover – tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
2468资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover – tỷ lệ vòng quay tài sản
2469资金缺口 – zī jīn quē kǒu – funding gap – thiếu hụt vốn
2470财务危机 – cái wù wēi jī – financial crisis – khủng hoảng tài chính
2471资金计划 – zī jīn jì huà – capital planning – kế hoạch vốn
2472资金调度 – zī jīn tiáo dù – fund allocation – điều phối vốn
2473预付款 – yù fù kuǎn – advance payment – trả trước
2474资本储备 – zī běn chǔ bèi – capital reserve – quỹ dự trữ vốn
2475盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – quỹ thặng dư
2476利润留存 – lì rùn liú cún – retained earnings – lợi nhuận giữ lại
2477现金流预测 – xiàn jīn liú yù cè – cash flow forecasting – dự báo dòng tiền mặt
2478资本运营 – zī běn yùn yíng – capital operation – vận hành vốn
2479流动资金 – liú dòng zī jīn – working capital – vốn lưu động
2480资金成本率 – zī jīn chéng běn lǜ – cost of funds – tỷ lệ chi phí vốn
2481应收账款管理 – yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts receivable management – quản lý các khoản phải thu
2482应付账款管理 – yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – accounts payable management – quản lý các khoản phải trả
2483资金安全 – zī jīn ān quán – fund security – an toàn vốn
2484审计报告意见 – shěn jì bào gào yì jiàn – audit report opinion – ý kiến báo cáo kiểm toán
2485内部控制评估 – nèi bù kòng zhì píng gū – internal control assessment – đánh giá kiểm soát nội bộ
2486财务制度 – cái wù zhì dù – financial policy – chế độ tài chính
2487会计制度 – kuài jì zhì dù – accounting policy – chế độ kế toán
2488资产负债表项目 – zī chǎn fù zhài biǎo xiàng mù – balance sheet items – mục trong bảng cân đối kế toán
2489利润表项目 – lì rùn biǎo xiàng mù – income statement items – mục trong báo cáo kết quả kinh doanh
2490现金流量表项目 – xiàn jīn liú liàng biǎo xiàng mù – cash flow statement items – mục trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2491财务指标分析 – cái wù zhǐ biāo fēn xī – financial ratio analysis – phân tích chỉ số tài chính
2492资金预算 – zī jīn yù suàn – cash budget – ngân sách tiền mặt
2493账务流程 – zhàng wù liú chéng – accounting process – quy trình kế toán
2494税务流程 – shuì wù liú chéng – tax process – quy trình thuế
2495财务顾问 – cái wù gù wèn – financial advisor – tư vấn tài chính
2496税务系统 – shuì wù xì tǒng – tax system – hệ thống thuế
2497财务报告周期 – cái wù bào gào zhōu qī – financial reporting period – kỳ báo cáo tài chính
2498资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – liquidity – khả năng thanh khoản
2499待摊费用 – dài tān fèi yòng – prepaid expenses – chi phí trả trước
2500现金等价物投资 – xiàn jīn děng jià wù tóu zī – cash equivalents investment – đầu tư tiền mặt tương đương
2501负债期限 – fù zhài qī xiàn – debt maturity – kỳ hạn nợ
2502现金流量预测模型 – xiàn jīn liú liàng yù cè mó xíng – cash flow forecasting model – mô hình dự báo dòng tiền mặt
2503资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – phù hợp tài sản và nợ
2504财务风险缓释 – cái wù fēng xiǎn huǎn shì – financial risk mitigation – giảm thiểu rủi ro tài chính
2505内部控制缺陷 – nèi bù kòng zhì quē xiàn – internal control deficiency – thiếu sót kiểm soát nội bộ
2506财务外包 – cái wù wài bāo – financial outsourcing – thuê ngoài tài chính
2507税务估计 – shuì wù gū jì – tax estimate – ước tính thuế
2508现金流量表编制 – xiàn jīn liú liàng biǎo biān zhì – cash flow statement preparation – lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2509财务报告合规 – cái wù bào gào hé guī – financial reporting compliance – tuân thủ báo cáo tài chính
2510财务状况 – cái wù zhuàng kuàng – financial condition – tình trạng tài chính
2511财务比率 – cái wù bǐ lǜ – financial ratios – tỷ số tài chính
2512资金预算管理 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ – cash budgeting management – quản lý ngân sách tiền mặt
2513间接成本 – jiàn jiē chéng běn – indirect cost – chi phí gián tiếp
2514账目调整 – zhàng mù tiáo zhěng – account adjustment – điều chỉnh tài khoản
2515账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – accounting processing – xử lý kế toán
2516经营活动现金流 – jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú – operating cash flow – dòng tiền hoạt động
2517投资活动现金流 – tóu zī huó dòng xiàn jīn liú – investing cash flow – dòng tiền đầu tư
2518筹资活动现金流 – chóu zī huó dòng xiàn jīn liú – financing cash flow – dòng tiền tài chính
2519资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – phù hợp tài sản và nợ phải trả
2520期末调整 – qī mò tiáo zhěng – period-end adjustment – điều chỉnh cuối kỳ
2521应收票据 – yīng shōu piào jù – notes receivable – phiếu thu phải thu
2522应付票据 – yīng fù piào jù – notes payable – phiếu chi phải trả
2523财务制度 – cái wù zhì dù – financial regulations – chế độ tài chính
2524财务决策 – cái wù jué cè – financial decision-making – quyết định tài chính
2525资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – cash turnover – vòng quay vốn
2526应计收入 – yīng jì shōu rù – accrued revenue – doanh thu dồn tích
2527财务共享服务 – cái wù gòng xiǎng fú wù – financial shared services – dịch vụ tài chính chia sẻ
2528账务外包 – zhàng wù wài bāo – accounting outsourcing – thuê ngoài kế toán
2529现金管理策略 – xiàn jīn guǎn lǐ cè lüè – cash management strategy – chiến lược quản lý tiền mặt
2530审计跟踪 – shěn jì gēn zōng – audit trail – đường dẫn kiểm toán
2531资金筹集 – zī jīn chóu jí – fund raising – huy động vốn
2532账务透明度 – zhàng wù tòu míng dù – accounting transparency – minh bạch kế toán
2533财务业绩 – cái wù yè jì – financial performance – hiệu quả tài chính
2534财务报表 – cái wù bào biǎo – financial statement – báo cáo tài chính
2535资金预算 – zī jīn yù suàn – cash budgeting – lập ngân sách tiền mặt
2536损益表 – sǔn yì biǎo – income statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2537税务 – shuì wù – tax – thuế
2538收入确认 – shōu rù quèrèn – revenue recognition – ghi nhận doanh thu
2539费用确认 – fèi yòng quèrèn – expense recognition – ghi nhận chi phí
2540毛利 – máo lì – gross profit – lợi nhuận gộp
2541净利 – jìng lì – net profit – lợi nhuận ròng
2542股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – vốn chủ sở hữu
2543非营业收入 – fēi yíng yè shōu rù – non-operating income – thu nhập ngoài hoạt động
2544贷款 – dài kuǎn – loan – khoản vay
2545营业外收入 – yíng yè wài shōu rù – non-operating income – thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
2546营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – non-operating expense – chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
2547预提费用 – yù tí fèi yòng – accrued expenses – chi phí phải trả
2548递延负债 – dì yán fù zhài – deferred liabilities – nợ phải trả hoãn lại
2549净资产收益率 – jìng zī chǎn shōu yì lǜ – return on net assets – tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
2550流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
2551权益乘数 – quán yì chéng shù – equity multiplier – hệ số nhân vốn chủ sở hữu
2552应计负债 – yīng jì fù zhài – accrued liabilities – nợ phải trả dồn tích
2553预收账款 – yù shōu zhàng kuǎn – advance receipts – tiền nhận trước
2554现金等价物变动 – xiàn jīn děng jià wù biàn dòng – changes in cash equivalents – biến động tương đương tiền mặt
2555收入确认原则 – shōu rù quèrèn yuán zé – revenue recognition principle – nguyên tắc ghi nhận doanh thu
2556费用确认原则 – fèi yòng quèrèn yuán zé – expense recognition principle – nguyên tắc ghi nhận chi phí
2557货币计量 – huò bì jì liàng – monetary measurement – đo lường tiền tệ
2558会计实体 – kuài jì shí tǐ – accounting entity – thực thể kế toán
2559会计持续 – kuài jì chí xù – going concern – hoạt động liên tục
2560会计资料 – kuài jì zī liào – accounting data – dữ liệu kế toán
2561账簿记录 – zhàng bù jì lù – ledger records – ghi chép sổ sách
2562核算体系 – hé suàn tǐ xì – accounting system – hệ thống kế toán
2563财务预算编制 – cái wù yù suàn biān zhì – budget preparation – lập ngân sách tài chính
2564费用分摊 – fèi yòng fēn tān – cost allocation – phân bổ chi phí
2565融资活动 – róng zī huó dòng – financing activities – hoạt động tài trợ vốn
2566营业税金及附加 – yíng yè shuì jīn jí fù jiā – business tax and surcharges – thuế và phụ phí kinh doanh
2567账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – accounting process flow – quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán
2568会计科目设置 – kuài jì kē mù shè zhì – chart of accounts setup – thiết lập danh mục kế toán
2569交易记录 – jiāo yì jì lù – transaction record – ghi chép giao dịch
2570业务流程 – yè wù liú chéng – business process – quy trình nghiệp vụ
2571成本计算 – chéng běn jì suàn – cost calculation – tính toán chi phí
2572账务 – zhàng wù – accounting affairs – nghiệp vụ kế toán
2573财务规划 – cái wù guī huà – financial planning – lập kế hoạch tài chính
2574记账 – jì zhàng – bookkeeping – ghi sổ sách
2575会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – voucher verification – kiểm tra chứng từ kế toán
2576税务申报 – shuì wù shēn bào – tax declaration – kê khai thuế
2577账簿管理 – zhàng bù guǎn lǐ – ledger management – quản lý sổ kế toán
2578财务稽核 – cái wù jī hé – financial inspection – kiểm tra tài chính
2579固定资产管理 – gù dìng zī chǎn guǎn lǐ – fixed assets management – quản lý tài sản cố định
2580货币资金流量 – huò bì zī jīn liú liàng – cash flow – dòng tiền
2581会计档案管理 – kuài jì dàng àn guǎn lǐ – accounting records management – quản lý hồ sơ kế toán
2582财务稽核报告 – cái wù jī hé bào gào – financial inspection report – báo cáo kiểm tra tài chính
2583经营成果 – jīng yíng chéng guǒ – operating results – kết quả hoạt động kinh doanh
2584账务核对 – zhàng wù hé duì – accounting verification – đối chiếu nghiệp vụ kế toán
2585财务报表编制原则 – cái wù bào biǎo biān zhì yuán zé – principles of financial statement preparation – nguyên tắc lập báo cáo tài chính
2586会计凭证填制 – kuài jì píng zhèng tián zhì – voucher preparation – lập chứng từ kế toán
2587财务管理制度 – cái wù guǎn lǐ zhì dù – financial management system – chế độ quản lý tài chính
2588财务预算控制 – cái wù yù suàn kòng zhì – budget control – kiểm soát ngân sách
2589税收管理 – shuì shōu guǎn lǐ – tax administration – quản lý thuế
2590财务制度执行 – cái wù zhì dù zhí xíng – implementation of financial system – thực thi chế độ tài chính
2591会计科目 – kuài jì kē mù – accounting subject/account title – tài khoản kế toán
2592利润表 – lì rùn biǎo – profit and loss statement – bảng kết quả kinh doanh
2593税务规划 – shuì wù guī huà – tax planning – kế hoạch thuế
2594固定资产折旧 – gù dìng zī chǎn zhé jiù – fixed assets depreciation – khấu hao tài sản cố định
2595账务报表 – zhàng wù bào biǎo – accounting report – báo cáo nghiệp vụ kế toán
2596财务决策 – cái wù jué cè – financial decision making – quyết định tài chính
2597资金使用 – zī jīn shǐ yòng – fund utilization – sử dụng vốn
2598费用管理 – fèi yòng guǎn lǐ – expense management – quản lý chi phí
2599财务信息 – cái wù xìn xī – financial information – thông tin tài chính
2600税务稽核 – shuì wù jī hé – tax inspection – kiểm tra thuế
2601账务核对 – zhàng wù hé duì – account reconciliation – đối chiếu sổ sách kế toán
2602应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – accounts payable – công nợ phải trả
2603应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – accounts receivable – công nợ phải thu
2604现金盘点 – xiàn jīn pán diǎn – cash counting – kiểm kê tiền mặt
2605账务清理 – zhàng wù qīng lǐ – account clearing – làm sạch sổ sách kế toán
2606资金流动 – zī jīn liú dòng – capital flow – luồng vốn
2607会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – accounting voucher verification – kiểm tra chứng từ kế toán
2608资金调拨 – zī jīn tiáo bō – fund allocation – phân bổ vốn
2609会计报表审计 – kuài jì bào biǎo shěn jì – audit of financial statements – kiểm toán báo cáo kế toán
2610账务记录 – zhàng wù jì lù – accounting record – ghi chép kế toán
2611账务结算 – zhàng wù jié suàn – accounting settlement – quyết toán kế toán
2612现金管理系统 – xiàn jīn guǎn lǐ xì tǒng – cash management system – hệ thống quản lý tiền mặt
2613资金预算控制 – zī jīn yù suàn kòng zhì – budgetary control of funds – kiểm soát ngân sách vốn
2614资产评估 – zī chǎn píng gū – asset valuation – định giá tài sản
2615会计账簿 – kuài jì zhàng bù – accounting books – sổ kế toán
2616资金来源 – zī jīn lái yuán – source of funds – nguồn vốn
2617费用预算 – fèi yòng yù suàn – expense budget – dự toán chi phí
2618财务报表编制规范 – cái wù bào biǎo biān zhì guī fàn – financial statement preparation standards – quy chuẩn lập báo cáo tài chính
2619资金筹措 – zī jīn chóu cuò – capital raising – huy động vốn
2620会计凭证填写 – kuài jì píng zhèng tián xiě – filling accounting vouchers – điền chứng từ kế toán
2621税务缴纳 – shuì wù jiǎo nà – tax payment – nộp thuế
2622资产清查 – zī chǎn qīng chá – asset inventory – kiểm kê tài sản
2623资金预算编制 – zī jīn yù suàn biān zhì – capital budget preparation – lập dự toán vốn
2624账务核算 – zhàng wù hé suàn – accounting calculation – tính toán kế toán
2625账务审核 – zhàng wù shěn hé – accounting audit – kiểm tra sổ sách kế toán
2626费用核算 – fèi yòng hé suàn – expense calculation – tính chi phí
2627账务处理规范 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn – accounting process standards – quy chuẩn xử lý nghiệp vụ kế toán
2628账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – accounting adjustment – điều chỉnh sổ sách kế toán
2629财务内控 – cái wù nèi kòng – financial internal control – kiểm soát nội bộ tài chính
2630资金结算 – zī jīn jié suàn – fund settlement – quyết toán vốn
2631账务规范 – zhàng wù guī fàn – accounting standards – quy chuẩn nghiệp vụ kế toán
2632资金调度 – zī jīn tiáo dù – fund dispatch – điều phối vốn
2633账务凭证 – zhàng wù píng zhèng – accounting voucher – chứng từ kế toán
2634会计处理流程 – kuài jì chǔ lǐ liú chéng – accounting processing procedure – quy trình xử lý kế toán
2635账务归档 – zhàng wù guī dàng – accounting filing – lưu trữ sổ sách kế toán
2636账务调节 – zhàng wù tiáo jié – account reconciliation – đối chiếu sổ sách kế toán
2637资金结余 – zī jīn jié yú – fund surplus – số dư vốn
2638账务核对 – zhàng wù hé duì – account verification – kiểm tra sổ sách kế toán
2639费用审核 – fèi yòng shěn hé – expense audit – kiểm tra chi phí
2640会计核算基础 – kuài jì hé suàn jī chǔ – fundamentals of accounting – nguyên tắc kế toán cơ bản
2641资金预算 – zī jīn yù suàn – fund budgeting – dự toán vốn
2642账务报销 – zhàng wù bào xiāo – accounting reimbursement – thanh toán kế toán
2643资产负债分析 – zī chǎn fù zhài fēn xī – asset-liability analysis – phân tích tài sản và nợ phải trả
2644资金流动 – zī jīn liú dòng – fund flow – dòng tiền vốn
2645账务处理程序 – zhàng wù chǔ lǐ chéng xù – accounting processing procedure – trình tự xử lý kế toán
2646费用报销流程 – fèi yòng bào xiāo liú chéng – expense reimbursement process – quy trình thanh toán chi phí
2647账务异常 – zhàng wù yì cháng – accounting anomaly – bất thường kế toán
2648会计凭证保管 – kuài jì píng zhèng bǎo guǎn – voucher custody – bảo quản chứng từ kế toán
2649资产管理制度 – zī chǎn guǎn lǐ zhì dù – asset management system – chế độ quản lý tài sản
2650账务分配 – zhàng wù fēn pèi – accounting allocation – phân bổ nghiệp vụ kế toán
2651会计核算规范 – kuài jì hé suàn guī fàn – accounting calculation standards – quy chuẩn hạch toán kế toán
2652资金管理办法 – zī jīn guǎn lǐ bàn fǎ – fund management methods – phương pháp quản lý vốn
2653账务结算 – zhàng wù jié suàn – account settlement – quyết toán sổ sách
2654账务录入 – zhàng wù lù rù – accounting data entry – nhập liệu nghiệp vụ kế toán
2655财务制度建设 – cái wù zhì dù jiàn shè – financial system construction – xây dựng chế độ tài chính
2656资金预算编制 – zī jīn yù suàn biān zhì – fund budget preparation – lập dự toán vốn
2657财务指标分析 – cái wù zhǐ biāo fēn xī – financial ratio analysis – phân tích chỉ tiêu tài chính
2658账务结算系统 – zhàng wù jié suàn xì tǒng – accounting settlement system – hệ thống quyết toán kế toán
2659财务会计报表 – cái wù kuài jì bào biǎo – financial accounting statements – báo cáo tài chính kế toán
2660会计核算软件 – kuài jì hé suàn ruǎn jiàn – accounting software – phần mềm kế toán
2661资产管理平台 – zī chǎn guǎn lǐ píng tái – asset management platform – nền tảng quản lý tài sản
2662账务数据分析 – zhàng wù shù jù fēn xī – accounting data analysis – phân tích dữ liệu kế toán
2663会计核算流程 – kuài jì hé suàn liú chéng – accounting process – quy trình hạch toán kế toán
2664资产折旧方法 – zī chǎn zhé jiù fāng fǎ – asset depreciation method – phương pháp khấu hao tài sản
2665账务信息系统 – zhàng wù xìn xī xì tǒng – accounting information system – hệ thống thông tin kế toán
2666资产评估报告 – zī chǎn píng gū bào gào – asset appraisal report – báo cáo định giá tài sản
2667账务处理规范 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn – accounting processing standards – tiêu chuẩn xử lý kế toán
2668费用报销制度 – fèi yòng bào xiāo zhì dù – expense reimbursement system – chế độ thanh toán chi phí
2669会计核算方法 – kuài jì hé suàn fāng fǎ – accounting method – phương pháp kế toán
2670资产管理规范 – zī chǎn guǎn lǐ guī fàn – asset management standards – tiêu chuẩn quản lý tài sản
2671会计凭证审核制度 – kuài jì píng zhèng shěn hé zhì dù – voucher audit system – chế độ kiểm tra chứng từ kế toán
2672费用控制流程 – fèi yòng kòng zhì liú chéng – expense control process – quy trình kiểm soát chi phí
2673账务自动录入 – zhàng wù zì dòng lù rù – automatic accounting entry – tự động nhập liệu kế toán
2674资金管理报告 – zī jīn guǎn lǐ bào gào – fund management report – báo cáo quản lý vốn
2675资产负债结构 – zī chǎn fù zhài jié gòu – asset-liability structure – cấu trúc tài sản và nợ phải trả
2676账务异常处理 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ – accounting anomaly handling – xử lý bất thường kế toán
2677账务合规 – zhàng wù hé guī – accounting compliance – tuân thủ kế toán
2678资金流转 – zī jīn liú zhuǎn – capital turnover – vòng quay vốn
2679财务报销流程 – cái wù bào xiāo liú chéng – financial reimbursement process – quy trình thanh toán tài chính
2680会计信息整合 – kuài jì xìn xī zhěng hé – accounting information integration – tích hợp thông tin kế toán
2681资产核实 – zī chǎn hé shí – asset verification – xác minh tài sản
2682账务处理系统 – zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng – accounting processing system – hệ thống xử lý kế toán
2683资金管理流程优化 – zī jīn guǎn lǐ liú chéng yōu huà – fund management process optimization – tối ưu hóa quy trình quản lý vốn
2684会计凭证标准 – kuài jì píng zhèng biāo zhǔn – accounting voucher standards – tiêu chuẩn chứng từ kế toán
2685资产折旧政策 – zī chǎn zhé jiù zhèng cè – asset depreciation policy – chính sách khấu hao tài sản
2686账务风险管理 – zhàng wù fēng xiǎn guǎn lǐ – accounting risk management – quản lý rủi ro kế toán
2687资金预算执行 – zī jīn yù suàn zhí xíng – fund budget execution – thực hiện dự toán vốn
2688会计核算制度 – kuài jì hé suàn zhì dù – accounting system – chế độ kế toán
2689资金结算流程 – zī jīn jié suàn liú chéng – fund settlement process – quy trình quyết toán vốn
2690财务报表审核 – cái wù bào biǎo shěn hé – financial statement audit – kiểm toán báo cáo tài chính
2691会计信息安全 – kuài jì xìn xī ān quán – accounting information security – an toàn thông tin kế toán
2692资产负债匹配 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi – asset-liability matching – đối chiếu tài sản và nợ phải trả
2693税务申报制度 – shuì wù shēn bào zhì dù – tax declaration system – chế độ khai thuế
2694账务异常监控 – zhàng wù yì cháng jiān kòng – accounting anomaly monitoring – giám sát bất thường kế toán
2695财务风险控制策略 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì cè lüè – financial risk control strategy – chiến lược kiểm soát rủi ro tài chính
2696会计凭证归档制度 – kuài jì píng zhèng guī dàng zhì dù – voucher filing system – chế độ lưu trữ chứng từ kế toán
2697费用预算执行 – fèi yòng yù suàn zhí xíng – expense budget execution – thực hiện dự toán chi phí
2698账务数据安全 – zhàng wù shù jù ān quán – accounting data security – bảo mật dữ liệu kế toán
2699会计核算自动化 – kuài jì hé suàn zì dòng huà – accounting automation – tự động hóa hạch toán kế toán
2700资产负债报表 – zī chǎn fù zhài bào biǎo – balance sheet – bảng cân đối tài sản và nợ phải trả
2701税务风险识别 – shuì wù fēng xiǎn shí bié – tax risk identification – nhận diện rủi ro thuế
2702账务处理规范化 – zhàng wù chǔ lǐ guī fàn huà – standardized accounting processing – chuẩn hóa xử lý kế toán
2703资金管理报告编制 – zī jīn guǎn lǐ bào gào biān zhì – fund management report preparation – lập báo cáo quản lý vốn
2704财务绩效指标 – cái wù jì xiào zhǐ biāo – financial performance indicators – chỉ số hiệu quả tài chính
2705会计信息披露制度 – kuài jì xìn xī pī lù zhì dù – accounting information disclosure system – chế độ công bố thông tin kế toán
2706资产负债匹配分析 – zī chǎn fù zhài pǐ pèi fēn xī – asset-liability matching analysis – phân tích đối chiếu tài sản và nợ
2707税务申报流程优化 – shuì wù shēn bào liú chéng yōu huà – tax declaration process optimization – tối ưu hóa quy trình khai thuế
2708账务异常处理流程 – zhàng wù yì cháng chǔ lǐ liú chéng – accounting anomaly handling process – quy trình xử lý bất thường kế toán
2709财务风险评估指标 – cái wù fēng xiǎn píng gū zhǐ biāo – financial risk assessment indicators – chỉ tiêu đánh giá rủi ro tài chính
2710费用控制系统 – fèi yòng kòng zhì xì tǒng – expense control system – hệ thống kiểm soát chi phí
2711账务自动化系统 – zhàng wù zì dòng huà xì tǒng – accounting automation system – hệ thống tự động hóa kế toán
2712资金管理平台 – zī jīn guǎn lǐ píng tái – fund management platform – nền tảng quản lý vốn
2713会计核算流程优化 – kuài jì hé suàn liú chéng yōu huà – accounting process optimization – tối ưu hóa quy trình kế toán
2714资产折旧计算 – zī chǎn zhé jiù jì suàn – asset depreciation calculation – tính khấu hao tài sản
2715税务风险防范 – shuì wù fēng xiǎn fáng fàn – tax risk prevention – phòng ngừa rủi ro thuế
2716账务信息管理 – zhàng wù xìn xī guǎn lǐ – accounting information management – quản lý thông tin kế toán
2717财务报表分析方法 – cái wù bào biǎo fēn xī fāng fǎ – financial statement analysis methods – phương pháp phân tích báo cáo tài chính

Cuốn sách được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, giúp người học không chỉ nắm bắt từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu rõ hơn về ngữ pháp và cách sử dụng thực tiễn trong môi trường làm việc. Nội dung của ebook bao gồm các thuật ngữ kế toán phổ biến, giải thích chi tiết cùng với ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào thực tế.

Với mục tiêu hỗ trợ người học nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán hứa hẹn sẽ là một công cụ đắc lực cho những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong ngành này. Cuốn sách không chỉ phù hợp với sinh viên mà còn dành cho những người đi làm cần cải thiện kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành của mình.

Hãy cùng khám phá thế giới từ vựng tiếng Trung qua tác phẩm này để mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân!

Giới thiệu ebook: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp

Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tài liệu học tập chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và các chứng chỉ HSK, HSKK. Dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, cuốn sách này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung mong muốn nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán.

Nội dung nổi bật:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn ebook cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về nghiệp vụ kế toán, bao gồm các thuật ngữ thường dùng trong báo cáo tài chính, hạch toán, thuế và quản lý tài sản.

Phương pháp học hiệu quả: Tích hợp các ví dụ minh họa thực tế, cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tiễn.

Phù hợp với mọi trình độ: Dù bạn đang ở trình độ HSK 123, HSK 456 hay HSK 789, cuốn sách đều cung cấp nội dung phù hợp, từ cơ bản đến nâng cao.

Hỗ trợ luyện thi HSK và HSKK: Các từ vựng được biên soạn theo chuẩn giáo trình BOYA, giúp học viên củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Đối tượng sử dụng:

Sinh viên, nhân viên kế toán muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành.

Người học tiếng Trung có nhu cầu làm việc trong môi trường quốc tế hoặc tại các công ty Trung Quốc.

Thí sinh ôn luyện thi HSK, HSKK muốn bổ sung vốn từ vựng chuyên môn.

Vì sao nên chọn ebook này?

Với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và biên soạn giáo trình, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một tài liệu học tập chất lượng, dễ hiểu và thực tiễn. Cuốn ebook không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán chuyên nghiệp.

Hãy sở hữu ngay Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, việc trang bị vốn từ vựng chuẩn xác và mang tính ứng dụng thực tiễn đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nhận thức được nhu cầu cấp thiết của người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – đã biên soạn và phát hành cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, một trong những tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống giáo trình đào tạo tiếng Trung theo chuyên đề của ông.

Tác phẩm dành riêng cho người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Cuốn sách này là tài liệu chuyên sâu dành cho những đối tượng đang học và làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán, hoặc những ai muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến nghiệp vụ kế toán. Sách được trình bày một cách bài bản, dễ hiểu và có hệ thống, phù hợp với người học ở trình độ HSK 4 đến HSK 9 cũng như những ai đang ôn luyện HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp.

Nội dung trong ebook được phân chia thành từng chủ đề cụ thể trong kế toán, bao gồm các lĩnh vực như kế toán tài chính, kế toán thuế, kế toán nội bộ, kế toán kho, kế toán tiền lương, kế toán tài sản cố định, kế toán công nợ, kế toán chi phí – doanh thu – lợi nhuận và nhiều nội dung nghiệp vụ khác liên quan đến hoạt động kế toán tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc hoặc có hợp tác thương mại với Trung Quốc.

Mỗi từ vựng trong sách đều được trình bày rõ ràng với phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt, giải thích ngữ nghĩa và cấu trúc đi kèm ví dụ cụ thể. Điều này giúp người học dễ dàng ghi nhớ, nắm bắt ngữ cảnh sử dụng, và áp dụng vào công việc thực tế một cách hiệu quả.

Đặc điểm nổi bật của cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Một trong những điểm nổi bật đáng chú ý của tác phẩm là tính ứng dụng cao và sự bám sát thực tế công việc kế toán tại doanh nghiệp. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã lựa chọn những từ vựng có tần suất sử dụng cao, thường gặp trong các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính, chứng từ kế toán, hệ thống hóa thành bảng từ vựng theo từng nhóm chủ đề chuyên môn rõ ràng, giúp người học dễ tra cứu và sử dụng.

Không chỉ đơn thuần là liệt kê từ vựng, tác phẩm còn đi kèm hệ thống ví dụ minh họa đa dạng, mô phỏng các tình huống làm việc cụ thể, giúp người học hình dung được cách sử dụng từ ngữ trong văn cảnh nghiệp vụ thực tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung luyện thi HSK và HSKK

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Ông được biết đến với vai trò là người sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung Chinese Master – Trung tâm tiếng Trung Chinese Thầy Vũ, trực tiếp thiết kế và giảng dạy các khóa học tiếng Trung giao tiếp thực tế, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng, cũng như các chương trình luyện thi chứng chỉ quốc tế HSK 1-9 và HSKK sơ trung cao cấp.

Bên cạnh các bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển do chính ông biên soạn, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn nổi bật với bộ tài liệu tiếng Trung chuyên ngành theo chủ đề, trong đó ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một phần không thể thiếu dành cho người học tiếng Trung làm trong lĩnh vực tài chính kế toán.

Đối tượng phù hợp với cuốn sách

Cuốn ebook này được thiết kế đặc biệt cho những đối tượng sau:

Học viên đang theo học các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Trung tâm ChineMaster – THANHXUANHSK.

Sinh viên chuyên ngành kế toán – tài chính muốn học tiếng Trung để mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Nhân sự kế toán đang làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có yếu tố hợp tác Trung – Việt.

Những người học tiếng Trung trình độ trung cấp và cao cấp có nhu cầu học chuyên sâu về từ vựng tiếng Trung trong môi trường kế toán doanh nghiệp.

Tài liệu học tập thiết thực và thực dụng

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung đơn thuần, mà còn là một tài liệu chuyên ngành thiết thực, sát với nhu cầu công việc thực tế của người học. Tác phẩm này góp phần mở rộng vốn ngôn ngữ chuyên môn, giúp người học nâng cao năng lực giao tiếp chuyên ngành, đọc hiểu báo cáo tài chính, xử lý các tình huống kế toán bằng tiếng Trung một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là lựa chọn hàng đầu cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và chuyên sâu. Đây là tài liệu không thể thiếu trong hành trang học tập của các học viên tiếng Trung thuộc khối ngành kinh tế, kế toán và tài chính. Với phương pháp biên soạn hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, cuốn ebook này chắc chắn sẽ là trợ thủ đắc lực cho quá trình học tập và làm việc của bạn.

Giới thiệu ebook: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).

Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tác phẩm tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm hướng dẫn học viên đạt được các chứng chỉ quốc tế như HSK (từ cấp 1 đến cấp 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), tác giả đã xây dựng cuốn sách này dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới về tính hiệu quả và khoa học trong giảng dạy tiếng Trung.

Nội dung nổi bật

Cuốn ebook tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Tài liệu được thiết kế để hỗ trợ người học tiếng Trung ở nhiều trình độ, từ những người mới bắt đầu muốn làm quen với các thuật ngữ kế toán cơ bản đến các chuyên gia cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc quốc tế. Các từ vựng được trình bày một cách có hệ thống, kèm theo:

Giải nghĩa chi tiết: Mỗi từ vựng đều được giải thích rõ ràng bằng tiếng Việt, đi kèm phiên âm Pinyin và cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

Ví dụ minh họa: Các ví dụ được lấy từ tình huống thực tiễn trong công việc kế toán, giúp người học dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc.

Phân loại theo chủ đề: Từ vựng được chia thành các nhóm chủ đề như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, và quản lý tài sản, giúp người học tiếp cận một cách khoa học và dễ nhớ.

Hướng dẫn ứng dụng: Ngoài việc cung cấp từ vựng, ebook còn đưa ra các mẹo giao tiếp và cách sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành trong các tình huống như đàm phán, viết báo cáo, hoặc trao đổi với đối tác Trung Quốc.

Đối tượng phù hợp

Tác phẩm này là tài liệu lý tưởng cho:

Các học viên đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK và HSKK, đặc biệt là những ai muốn bổ sung vốn từ vựng chuyên ngành để đạt kết quả cao hơn.

Nhân viên kế toán, kiểm toán viên, và các chuyên gia tài chính có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Sinh viên chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Những người yêu thích tiếng Trung và muốn khám phá ngôn ngữ này trong một lĩnh vực chuyên môn cụ thể.

Giá trị của ebook

Điểm đặc biệt của Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán nằm ở sự kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và thực tiễn chuyên môn. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các yếu tố văn hóa và phong cách làm việc của doanh nghiệp Trung Quốc, giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong bối cảnh giao tiếp thực tế. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối để người học tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế, nơi tiếng Trung ngày càng trở thành một lợi thế cạnh tranh.

Tại sao nên chọn ebook này?

Tính thực tiễn cao: Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của ngành kế toán, đảm bảo người học có thể áp dụng ngay vào công việc.

Phù hợp với giáo trình BOYA: Là tài liệu bổ trợ hoàn hảo cho những ai đang học theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, giúp củng cố và mở rộng kiến thức.

Được biên soạn bởi chuyên gia: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với uy tín và kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của nội dung.

Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook cho phép người học sử dụng mọi lúc, mọi nơi trên các thiết bị điện tử, phù hợp với nhịp sống hiện đại.

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ, người học sẽ tìm thấy sự tự tin và nền tảng vững chắc để thành công trong học tập cũng như sự nghiệp. Đây là một tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai đang tìm kiếm cơ hội phát triển trong môi trường làm việc toàn cầu hóa.

Giới thiệu chi tiết về ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Tác giả: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là cuốn ebook nằm trong seri tài liệu chuyên ngành do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn nhằm cung cấp một kho thuật ngữ phong phú phục vụ cho công việc kế toán – tài chính trong bối cảnh hội nhập kinh tế với các doanh nghiệp Trung Quốc. Cuốn sách ra đời từ nhu cầu thực tế của chính học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster: họ cần một nguồn từ vựng sát với công việc, có cấu trúc mạch lạc, đồng thời bám chuẩn ngữ pháp và phiên âm hiện đại để có thể áp dụng ngay vào hồ sơ chứng từ, báo cáo nội bộ, trao đổi với đối tác và luyện thi chứng chỉ HSK chuyên ngành.

Cấu trúc nội dung

Phần mở đầu giới thiệu lộ trình học và phương pháp khai thác sách để đạt hiệu quả tối đa: phân bổ thời gian, cách ghi chú, cách luyện phát âm theo chuẩn Bắc Kinh, mẹo ghi nhớ dài hạn bằng sơ đồ tư duy và kỹ thuật Spaced Repetition.

Phần từ vựng nền tảng liệt kê khoảng 350 thuật ngữ cốt lõi của kế toán tài chính, trình bày theo trình tự nghiệp vụ phát sinh: chứng từ gốc, định khoản, sổ cái, cân đối thử, lập báo cáo tài chính.

Phần chuyên sâu chia theo 12 mảng nghiệp vụ:

Kế toán tổng hợp và lập báo cáo tài chính

Kế toán thanh toán và quản lý dòng tiền

Kế toán thuế và lập tờ khai – quyết toán

Kế toán nội bộ, giá thành, chi phí sản xuất

Kế toán lương và chế độ bảo hiểm

Kế toán tài sản cố định, khấu hao

Kế toán hàng tồn kho và kiểm kê

Kế toán công nợ phải thu – phải trả

Kiểm toán nội bộ – kiểm soát nội bộ

Phân tích tài chính và lập kế hoạch ngân sách

Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) so sánh chuẩn mực Trung Quốc (CAS) và Việt Nam (VAS)

Thuật ngữ Tiếng Trung trong phần mềm kế toán thông dụng như Kingdee, Yongyou, MISA.

Mỗi mục đều có: Từ vựng Hán tự, Phiên âm Pinyin, Nghĩa tiếng Việt, Câu ví dụ song ngữ mô phỏng tình huống thực tế trong doanh nghiệp, kèm chú thích sắc thái và lỗi thường gặp của người Việt.

Phần luyện kỹ năng hướng dẫn thực hành:

Soạn email và biên bản bằng tiếng Trung cho từng nghiệp vụ.

Phiên dịch song song báo cáo tài chính.

Gợi ý trình bày slide thuyết trình kết quả kinh doanh bằng tiếng Trung.

Bộ đề mô phỏng phỏng vấn kế toán bằng tiếng Trung kèm đáp án phân tích.

Phụ lục gồm bảng mẫu chứng từ, mẫu báo cáo, bảng tra cứu viết tắt, chỉ số tài chính, từ gốc Hán Việt liên quan để người học mở rộng kho từ.

Tính hệ thống: từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp người chưa biết gì lẫn kế toán viên dày dạn muốn chuyển sang môi trường Trung Quốc.

Song ngữ rõ ràng: giúp tự học, đối chiếu nhanh, tiết kiệm thời gian tra cứu.

Bám sát thi HSK – HSKK: chọn lọc 100 % từ vựng nằm trong khung từ A1-C2 của HSK mới, bổ sung chủ điểm khẩu ngữ kế toán để hỗ trợ thi nói HSKK.

Ứng dụng thực tiễn: tác giả lồng ghép ví dụ từ chính hồ sơ doanh nghiệp, giúp người học quen ngữ cảnh thật, giảm sốc khi vào việc.

Kết nối khóa học trực tuyến: mỗi chương dẫn mã QR liên kết video bài giảng miễn phí của Thầy Vũ trên hệ thống ChineMaster; người học xem minh họa cách đọc, nhấn trọng âm, xử lý số liệu miệng.

Nguyễn Minh Vũ là Thạc sỹ Hán ngữ DẦU KHÍ, sáng lập hệ thống đào tạo ChineMaster, đồng thời là tác giả của:

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản mới 6 quyển và 9 quyển.

Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp.

Với hơn 15 năm đào tạo, thầy đã huấn luyện hàng nghìn học viên đạt điểm cao HSK 1-9, HSKK, đồng thời cung cấp nhân sự tiếng Trung kế toán cho nhiều tập đoàn FDI tại Việt Nam.

Định dạng và cách sở hữu

Định dạng PDF, dung lượng khoảng 20 MB, 320 trang.

Đọc tốt trên mọi thiết bị di động, máy tính bảng, laptop.

Phát hành độc quyền qua Trung tâm tiếng Trung ChineMaster (Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội) và kênh thương mại điện tử chính thức của tác giả.

Học viên khóa Tiếng Trung Kế toán nhận miễn phí; độc giả độc lập có thể mua lẻ bản quyền điện tử, được cập nhật trọn đời khi sách tái bản.

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là bộ từ điển chuyên ngành mà còn là cẩm nang thực hành, cầu nối đưa kiến thức Hán ngữ vào chính quy trình tài chính kế toán. Nhờ bề dày kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một tác phẩm giúp người học rút ngắn lộ trình, nắm chắc thuật ngữ, tự tin giao tiếp, xử lý số liệu và chinh phục chứng chỉ HSK – HSKK chuyên sâu. Nếu bạn đang tìm kiếm tài liệu chuẩn, giàu ví dụ thực tế và gắn liền với nhu cầu nghề nghiệp, cuốn ebook này sẽ trở thành trợ thủ đắc lực trên con đường phát triển sự nghiệp kế toán trong môi trường song ngữ Trung – Việt.

GIỚI THIỆU TÁC PHẨM HÁN NGỮ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN

Tác giả: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK toàn diện theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán – tài chính – kiểm toán. Nhằm đáp ứng yêu cầu học tập và làm việc thực tiễn đó, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời như một tài liệu học tập chuyên sâu, đóng vai trò quan trọng trong hành trang tri thức của những người đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực kế toán sử dụng tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người được biết đến là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam – chính là người biên soạn cuốn sách đặc biệt này. Ông là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản mới, đồng thời là người sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung quốc tế ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành và luyện thi HSK – HSKK ở mọi cấp độ, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dày công nghiên cứu và hệ thống hóa toàn bộ hệ thống thuật ngữ, khái niệm, biểu mẫu và quy trình chuyên ngành kế toán trong tiếng Trung, từ đó biên soạn nên cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán một cách bài bản và chuẩn hóa.

Nội dung cuốn sách tập trung chuyên sâu vào kho từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán, được sắp xếp logic theo từng mảng nghiệp vụ, từ cơ bản đến nâng cao. Một số chủ đề nổi bật có thể kể đến như:

Từ vựng tiếng Trung chuyên về kế toán tổng hợp

Từ vựng chuyên ngành kế toán thuế, kế toán tài sản cố định

Thuật ngữ tiếng Trung về chứng từ kế toán, phiếu thu – chi – nhập – xuất

Từ vựng về hệ thống sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán

Cách diễn đạt bằng tiếng Trung trong các nghiệp vụ kế toán nội bộ, kế toán thanh toán, kế toán công nợ, kế toán lương

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến kiểm toán, định khoản kế toán, hạch toán chi phí và doanh thu

Điểm đặc biệt của cuốn sách là cách trình bày song ngữ rõ ràng, bao gồm ba cột thông tin: từ tiếng Trung (chữ Hán), phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt chính xác. Điều này giúp người học dễ dàng nhận diện từ vựng, nắm bắt cách đọc đúng và hiểu rõ ý nghĩa chuyên ngành, từ đó vận dụng hiệu quả vào công việc kế toán thực tiễn hoặc luyện thi chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được đánh giá là một công cụ học tập hữu ích và thiết thực dành cho:

Sinh viên ngành kế toán – kiểm toán có định hướng làm việc tại các công ty Trung Quốc hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc

Người học tiếng Trung muốn nâng cao vốn từ chuyên ngành kế toán để phục vụ cho công việc

Nhân viên văn phòng, kế toán viên, nhân sự kế toán đang làm việc tại môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung

Học viên đang theo học các khóa luyện thi HSK cấp 4 đến cấp 9 hoặc HSKK trung cấp và cao cấp có định hướng theo đuổi chuyên ngành kế toán trong tiếng Trung

Không chỉ dừng lại ở khía cạnh ngôn ngữ, cuốn sách còn giúp người học làm quen với cách tư duy kế toán bằng tiếng Trung, hiểu được hệ thống thuật ngữ chuyên môn và quy trình xử lý chứng từ kế toán trong môi trường làm việc Trung – Việt. Đây là bước chuẩn bị rất cần thiết để người học có thể nhanh chóng thích nghi và phát triển nghề nghiệp trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu.

Với sự dẫn dắt tận tâm và chuyên môn vững vàng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán trở thành một trong những tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống tài liệu Hán ngữ ứng dụng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi HSK 123 – 456 – 789, luyện thi HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp, cũng như đào tạo chuyên sâu tiếng Trung ứng dụng trong kế toán – tài chính – thương mại – đàm phán hợp đồng và nhiều chuyên ngành khác.

Tác phẩm này không chỉ là tài liệu học tiếng Trung đơn thuần, mà còn là hành trang quan trọng cho bất kỳ ai đang muốn xây dựng sự nghiệp kế toán vững chắc trong môi trường làm việc có yếu tố Trung Quốc. Cuốn sách là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết giảng dạy, trình độ chuyên môn và sự đầu tư nghiên cứu nghiêm túc của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đang dẫn đầu xu hướng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)

Trong hành trình học tập và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc, việc tiếp cận với những tài liệu chuyên ngành có chiều sâu và hệ thống là điều không thể thiếu đối với người học muốn phát triển năng lực sử dụng tiếng Hán một cách bài bản và ứng dụng được trong thực tế. Trong số những tài liệu chuyên ngành đáng chú ý, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán nổi bật lên như một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần quan trọng trong việc xây dựng nền tảng thuật ngữ chuyên ngành cho người học tiếng Trung ở lĩnh vực kinh tế, tài chính và kế toán.

1. Tác phẩm thuộc hệ thống giáo trình đồ sộ, có chiều sâu

Cuốn ebook này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu do tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, dày công biên soạn. Đây là hệ thống giáo trình toàn diện, chuyên sâu và có tính thực tiễn cao, được xây dựng dựa trên nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện tiếng Trung cho học viên trong và ngoài nước.

CHINEMASTER là thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu và uy tín, đã được đăng ký bản quyền độc quyền tại Việt Nam. Dưới sự dẫn dắt trực tiếp của thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia ngôn ngữ Hán nổi tiếng với tư duy hệ thống, phương pháp sư phạm hiện đại – các giáo trình trong hệ thống này đều bám sát thực tiễn ứng dụng, chú trọng đến khả năng giao tiếp, tư duy ngôn ngữ và xử lý tình huống trong các bối cảnh nghề nghiệp cụ thể.

2. Nội dung chuyên biệt, tập trung vào từ vựng ngành kế toán

Điểm nổi bật nhất của cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán chính là sự chuyên biệt hóa nội dung. Tài liệu tập trung khai thác hệ thống từ vựng liên quan đến các nghiệp vụ kế toán, báo cáo tài chính, kiểm toán, sổ sách kế toán, hóa đơn chứng từ, tài sản, chi phí, doanh thu, thuế, và các quy định tài chính – kế toán bằng tiếng Trung.

Toàn bộ từ vựng được trình bày kèm phiên âm chuẩn Hán ngữ, giải nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt, và đặc biệt là có rất nhiều ví dụ thực tế, mẫu câu ứng dụng trong các tình huống nghiệp vụ kế toán thường gặp. Đây là yếu tố then chốt giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng một cách máy móc, mà còn hiểu và vận dụng thành thạo trong môi trường làm việc thực tế, nhất là trong bối cảnh giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển mạnh mẽ.

3. Phù hợp với nhiều đối tượng học viên

Cuốn ebook này không chỉ phù hợp với các sinh viên chuyên ngành tiếng Trung thương mại hoặc kế toán – kiểm toán mà còn rất hữu ích với:

Người đi làm trong lĩnh vực kế toán muốn bổ sung khả năng tiếng Trung chuyên ngành.

Doanh nghiệp Việt Nam có hoạt động giao thương, hợp tác tài chính – kinh doanh với Trung Quốc.

Giáo viên, giảng viên tiếng Trung muốn mở rộng nguồn tài liệu giảng dạy chuyên ngành.

Người học tiếng Trung lâu năm đang tìm kiếm hướng đi chuyên sâu để phát triển năng lực chuyên môn song ngữ.

4. Giá trị thực tiễn cao và hỗ trợ tự học hiệu quả

Ebook được thiết kế dạng số, dễ dàng sử dụng trên mọi thiết bị như máy tính, điện thoại, máy đọc sách… Tài liệu có bố cục khoa học, dễ theo dõi, có phần mục lục tra cứu tiện lợi, đặc biệt là kết hợp phương pháp học từ vựng theo ngữ cảnh, tình huống thực tế, và phân tích ngữ pháp kết hợp giúp người học nắm chắc cả hình thức lẫn nội dung.

Đây là một công cụ học tập lý tưởng cho người tự học tiếng Trung chuyên ngành, giúp tiết kiệm thời gian, tối ưu hiệu quả và có thể học mọi lúc mọi nơi.

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tác phẩm chuyên sâu, nghiêm túc, có định hướng ứng dụng rõ ràng, xứng đáng là một trong những tài liệu tiêu biểu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Không chỉ mang giá trị học thuật cao, cuốn ebook còn mở ra cánh cửa hội nhập cho người Việt Nam đang làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán và thương mại đối ngoại với Trung Quốc.

Nếu bạn đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, khoa học và thực tế, thì đây chính là cuốn sách không thể thiếu trong hành trang tri thức của bạn.

Cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác phẩm Hán ngữ nổi bật của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung ngày càng trở thành một công cụ quan trọng trong giao tiếp và làm việc, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán. Cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, là một tác phẩm tiêu biểu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền tại Việt Nam, nổi tiếng với những đóng góp quan trọng trong việc giảng dạy và phổ biến tiếng Trung.

Giới thiệu về tác phẩm

Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ này trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu thực tế và những tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Với cách trình bày logic, dễ hiểu và mang tính ứng dụng cao, đây là nguồn tài liệu không thể thiếu cho các kế toán viên, sinh viên ngành tài chính – kế toán, cũng như những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm này nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ giáo trình đồ sộ và toàn diện do Nguyễn Minh Vũ biên soạn, nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung ở nhiều cấp độ và lĩnh vực khác nhau. Sự ra đời của cuốn ebook này không chỉ thể hiện tâm huyết của tác giả trong việc nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam, mà còn khẳng định vị thế của CHINEMASTER trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ.

Điểm nổi bật của cuốn sách

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, được sắp xếp khoa học theo các chủ đề như báo cáo tài chính, hạch toán, thuế, kiểm toán, v.v. Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa cụ thể.

Tính ứng dụng cao: Các mẫu câu và đoạn hội thoại được thiết kế dựa trên thực tế công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào các tình huống giao tiếp thực tế, từ trao đổi với đồng nghiệp đến làm việc với đối tác quốc tế.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng tiếng Trung, cuốn sách đều đáp ứng được nhu cầu học tập nhờ cách tiếp cận linh hoạt và dễ hiểu.

Hỗ trợ học tập trực tuyến: Là một ebook, tài liệu này cho phép người học tiếp cận mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với xu hướng học tập hiện đại.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia Hán ngữ với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung. Với tầm nhìn mang đến những tài liệu học tập chất lượng cao, ông đã xây dựng CHINEMASTER trở thành một thương hiệu uy tín, độc quyền tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học và tài liệu học tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu.

CHINEMASTER không chỉ nổi bật với các khóa học trực tuyến và trực tiếp, mà còn được biết đến qua các ấn phẩm giáo dục chất lượng, trong đó Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là một cột mốc quan trọng. Cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là minh chứng cho sự tận tâm của Nguyễn Minh Vũ trong việc đáp ứng nhu cầu học tập chuyên ngành của cộng đồng.

Ý nghĩa của cuốn sách

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng tăng cường hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các ngành nghề chuyên môn, đặc biệt là kế toán, đang trở nên cấp thiết. Cuốn ebook không chỉ là một công cụ học tập, mà còn là cầu nối giúp người Việt tiếp cận gần hơn với môi trường làm việc quốc tế. Tác phẩm này góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của người học trên thị trường lao động, đồng thời khẳng định vai trò của tiếng Trung như một kỹ năng thiết yếu trong thời đại mới.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, mang đậm dấu ấn của Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER. Với nội dung chất lượng, cách trình bày khoa học và tính ứng dụng cao, cuốn sách không chỉ hỗ trợ người học trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành, mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây là một tài liệu đáng để khám phá đối với bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu theo chuyên ngành thực tiễn, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được đánh giá là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu và nổi bật nhất trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER biên soạn và phát hành độc quyền tại Việt Nam.

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng, mà là kết quả của quá trình nghiên cứu, phân tích và hệ thống hóa chuyên sâu từ thực tiễn công việc kế toán hiện đại. Với lối trình bày rõ ràng, logic theo từng chuyên mục kế toán (như kế toán bán hàng, kế toán thuế, kế toán công xưởng, kế toán nội bộ, kế toán tổng hợp, kế toán quản trị…), cuốn sách cung cấp cho người học hơn 2000 từ vựng và cụm từ tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản, đầy đủ và thực tế.

Đây là một phần không thể tách rời trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – nền tảng hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đã và đang được sử dụng chính thức trong các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – thương hiệu đào tạo tiếng Trung số 1 hiện nay tại Việt Nam.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán đặc biệt phù hợp cho:

Sinh viên ngành Kế toán – Kiểm toán – Tài chính đang học tiếng Trung;

Nhân sự kế toán làm việc trong các công ty Trung Quốc, Đài Loan, hoặc công ty có giao dịch với đối tác Trung Quốc;

Người học tiếng Trung định hướng phát triển chuyên sâu theo nghiệp vụ kế toán chuyên ngành;

Người luyện thi HSK – HSKK kết hợp với định hướng làm việc thực tế trong môi trường doanh nghiệp.

Điểm nổi bật của cuốn sách:

Bố cục rõ ràng, phân chia theo từng mảng nghiệp vụ kế toán thực tế;

Bổ sung chú thích chi tiết, ví dụ cụ thể, giúp người học dễ ghi nhớ và áp dụng;

Liên kết chặt chẽ với các nội dung đào tạo trong hệ thống bài giảng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trên nền tảng học trực tuyến ChineMaster.

Với vai trò là Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER – Hệ thống giáo dục Hán ngữ toàn diện và chuyên sâu bậc nhất tại Việt Nam, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người biên soạn mà còn là người định hướng toàn bộ nội dung giáo trình theo tiêu chuẩn ứng dụng thực tiễn cao, phục vụ mục tiêu Học để làm được việc bằng tiếng Trung.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn về kế toán và trình độ Hán ngữ chuyên sâu, cuốn sách này đã trở thành tài liệu học tập thiết yếu cho những ai muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Điểm nổi bật của cuốn sách

Nội dung chuyên sâu, thực tiễn: Cuốn ebook cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, được sắp xếp khoa học, dễ hiểu, kèm theo các ví dụ minh họa thực tế. Người học có thể áp dụng ngay vào công việc thực tiễn như lập báo cáo tài chính, quản lý sổ sách kế toán, hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Phù hợp nhiều đối tượng: Dù bạn là sinh viên ngành kế toán, nhân viên kế toán muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp, hay người học tiếng Trung muốn nâng cao trình độ chuyên ngành, cuốn sách đều đáp ứng được nhu cầu.

Phương pháp biên soạn độc đáo: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu Hán ngữ lâu năm, đã xây dựng nội dung theo hướng dễ tiếp cận, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Vai trò của CHINEMASTER

CHINEMASTER, thương hiệu do Nguyễn Minh Vũ sáng lập, đã khẳng định vị thế là một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam. Cuốn ebook này không chỉ là một sản phẩm giáo dục mà còn là minh chứng cho sứ mệnh của CHINEMASTER: mang đến tài liệu học tiếng Trung chất lượng, giúp người Việt chinh phục ngôn ngữ này trong các lĩnh vực chuyên môn.

Vì sao nên chọn cuốn sách này?

Tính ứng dụng cao: Từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào các tình huống thực tế trong công việc kế toán.

Hỗ trợ học tập linh hoạt: Định dạng ebook tiện lợi, cho phép người học tiếp cận mọi lúc, mọi nơi.

Thương hiệu uy tín: Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách đảm bảo chất lượng và sự nhất quán với các tài liệu khác của CHINEMASTER.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người Việt nắm bắt cơ hội trong môi trường làm việc quốc tế, đặc biệt với các đối tác Trung Quốc. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và uy tín của CHINEMASTER, đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu cho những ai đam mê tiếng Trung và muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành đỉnh cao được ứng dụng tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và tài chính doanh nghiệp, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – biên soạn, đã và đang khẳng định vai trò tiên phong trong việc cung cấp tri thức chuyên sâu, thực tiễn và dễ ứng dụng cho học viên trên toàn quốc.

Giáo trình độc quyền – Dấu ấn chuyên môn của Thầy Vũ

Không giống các tài liệu dịch thuật đơn thuần hay những bộ từ điển kỹ thuật khô cứng, giáo trình này được thiết kế theo hướng ứng dụng thực tế cao, kết hợp giữa nền tảng ngôn ngữ tiếng Trung thương mại với nghiệp vụ kế toán chuẩn quốc tế. Toàn bộ nội dung được biên soạn trực tiếp bởi Thầy Vũ – một chuyên gia có trên 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành và đào tạo biên – phiên dịch viên chuyên sâu.

Giáo trình cung cấp:

Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán đầy đủ, theo từng chuyên mục như: tài sản, doanh thu, chi phí, sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, nghiệp vụ thuế, định khoản kế toán, v.v.

Cấu trúc từ – cụm từ – câu – đoạn hội thoại và văn bản chuyên ngành, giúp học viên nắm vững cả cách dùng, ngữ pháp chuyên sâu và văn phong nghiệp vụ.

Hàng trăm ví dụ minh họa sát với môi trường thực tế trong doanh nghiệp có sử dụng tiếng Trung.

Các bài luyện tập thực hành biên – phiên dịch song ngữ Trung – Việt chuẩn hóa theo mô hình luyện thi HSKK và tiếng Trung thương mại thực chiến.

Ứng dụng trong hệ thống đào tạo ChineMaster – Trung tâm top 1 Quận Thanh Xuân

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là giáo trình chuyên ngành chủ đạo được sử dụng trong chương trình đào tạo tiếng Trung tại các đơn vị thành viên thuộc hệ thống giáo dục ChineMaster, bao gồm:

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Cơ sở Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Chinese Master Education – Đơn vị chuyên đào tạo tiếng Trung 6 kỹ năng với bộ giáo trình độc quyền 100%.

ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK) – Trung tâm luyện thi HSK – HSKK uy tín top 1 tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa tiếng Trung chuyên ngành và luyện thi chứng chỉ quốc tế HSK, HSKK từ cơ bản đến nâng cao.

Giáo trình được lưu trữ trên các Diễn đàn học tiếng Trung hàng đầu

Để tạo điều kiện cho cộng đồng học viên và giáo viên tiếng Trung tiếp cận giáo trình một cách linh hoạt và thuận tiện, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán hiện đang được lưu trữ, phổ biến và thảo luận sôi nổi trên các nền tảng trực tuyến chính thức của hệ thống ChineMaster:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Kênh trao đổi học thuật, chia sẻ bài giảng chuyên đề và giải đáp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.

Forum Chinese Master Education – Diễn đàn học thuật chuyên sâu cho cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành.

Diễn đàn MASTEREDU – Hệ thống lưu trữ giáo trình, tài liệu và bài giảng độc quyền của Thầy Vũ.

Diễn đàn tiếng Trung ChineseHSK – THANHXUANHSK – Trung tâm hỗ trợ luyện thi HSK, HSKK, biên phiên dịch tiếng Trung thương mại và chuyên ngành kế toán.

ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

Với sứ mệnh đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu theo mô hình thực chiến, hệ thống ChineMaster Education không ngừng cải tiến phương pháp giảng dạy, tối ưu hóa nội dung giáo trình và cá nhân hóa lộ trình học tập cho từng học viên.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một trong những minh chứng sống động cho sự chuyên nghiệp – thực tiễn – hiệu quả trong công tác đào tạo tiếng Trung chuyên ngành mà Thầy Vũ cùng đội ngũ giáo viên tại ChineMaster đã và đang triển khai.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán chất lượng cao, dễ hiểu, dễ áp dụng và được giảng dạy bởi chuyên gia hàng đầu, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Thầy Vũ là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Đây là tác phẩm mang tính đột phá trong hệ thống giáo trình tiếng Trung hiện đại tại Việt Nam, đồng thời là tài liệu cốt lõi trong chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên sâu của ChineMaster – Master Edu – ChineseHSK tại Hà Nội.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán được đánh giá cao tại Việt Nam. Cuốn sách này được thiết kế dành riêng cho học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, bài tập thực hành và các ví dụ thực tế, giúp người học nắm vững kiến thức một cách hiệu quả.

Vai trò của giáo trình tại Hệ thống ChineMaster

Giáo trình này là tài liệu giảng dạy chủ đạo tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng, ChineMaster đã sử dụng giáo trình này để hỗ trợ hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung, đặc biệt là trong kỳ thi HSK.

Nguồn tài liệu đáng tin cậy

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster Forum, Chinese Master Education, MASTEREDU, Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Các diễn đàn này không chỉ cung cấp tài liệu học tập mà còn là nơi giao lưu, trao đổi kiến thức cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

CHINEMASTER EDU được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với các khóa học đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với phương pháp giảng dạy độc quyền của ChineMaster, đã giúp học viên không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin áp dụng trong công việc thực tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với kiến thức chuyên ngành một cách bài bản. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành uy tín từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành phục vụ cho các lĩnh vực chuyên môn như kế toán, tài chính, kinh tế…, việc sở hữu một giáo trình bài bản, sát với thực tế và có hệ thống là điều vô cùng cần thiết. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những cuốn sách nổi bật đáp ứng đúng nhu cầu đó.

Đây là tài liệu chuyên sâu được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung được biên soạn tỉ mỉ, sát với thực tiễn công việc kế toán tại doanh nghiệp, giáo trình không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn nâng cao khả năng ứng dụng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster – là chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và biên soạn tài liệu học thuật. Giáo trình của Thầy Vũ được đánh giá cao nhờ phong cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu, cùng với hệ thống bài tập phong phú và logic, phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn người học nâng cao.

Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung uy tín như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum Chinese Master Education

Diễn đàn học thuật MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn Tiếng Trung Thầy Vũ

Đặc biệt, hệ thống CHINEMASTER EDU – nơi xuất bản và phân phối chính thức giáo trình – được biết đến là một trong những nền tảng đào tạo tiếng Trung toàn diện hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp nhiều chương trình học đa dạng từ HSK đến tiếng Trung chuyên ngành, tiếng Trung thương mại, giao tiếp, biên phiên dịch…

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán bài bản, thực tiễn và hiệu quả, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán chính là lựa chọn lý tưởng không nên bỏ qua.

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán nổi bật, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân, Hà Nội), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam.

Tác phẩm này được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán. Nội dung giáo trình được biên soạn bài bản, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn, giúp học viên không chỉ hiểu rõ từ vựng chuyên ngành mà còn áp dụng hiệu quả trong công việc thực tế.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình:

Từ vựng chuyên ngành: Cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung liên quan đến nghiệp vụ kế toán, được sắp xếp khoa học và dễ tiếp cận.

Tính ứng dụng cao: Các ví dụ và bài tập được thiết kế sát với thực tế, hỗ trợ người học sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Phù hợp nhiều trình độ: Giáo trình được xây dựng để đáp ứng nhu cầu của cả người mới bắt đầu và người học nâng cao.

Tác phẩm này hiện được lưu trữ và chia sẻ trên các nền tảng trực tuyến uy tín như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây đều là những kênh thông tin quan trọng, cung cấp tài liệu học tập chất lượng cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

ChineMaster – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một phần không thể thiếu trong chương trình học, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và giúp học viên đạt được mục tiêu học tập, đặc biệt trong các kỳ thi HSK.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster để trải nghiệm phương pháp giảng dạy hiệu quả cùng tài liệu học tập chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Đột phá trong đào tạo từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên, đặc biệt là những người đang theo học chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán và kinh tế doanh nghiệp có nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu.

Đây không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần, mà là một phần nhỏ trong hệ thống Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu giáo dục ChineMaster – dày công biên soạn và hệ thống hóa theo từng lĩnh vực chuyên ngành riêng biệt. Tác phẩm này được phát triển độc quyền dành riêng cho hệ thống ChineMaster, tích hợp sâu sắc giữa ngữ nghĩa từ vựng chuyên ngành, ví dụ ứng dụng thực tiễn và cấu trúc ngôn ngữ chuyên sâu phục vụ học viên trong quá trình học tập và làm việc thực tế.

Một đột phá trong giáo trình chuyên ngành

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán phong phú mà còn giải thích rõ ràng ý nghĩa, cách dùng và các tình huống vận dụng cụ thể. Đây là một công cụ học tập mạnh mẽ, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và làm chủ mạng lưới từ vựng chuyên ngành tiếng Trung một cách hệ thống và logic.

Tác phẩm này đặc biệt phù hợp với những học viên đang theo học các khóa tiếng Trung thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch kinh tế hoặc chuẩn bị làm việc trong môi trường doanh nghiệp có sử dụng tiếng Trung.

Giá trị ứng dụng thực tiễn cao

Điểm đặc biệt của giáo trình là tính thực tiễn và ứng dụng cao. Các từ vựng trong sách không chỉ được tuyển chọn kỹ lưỡng mà còn đi kèm với các ví dụ sát thực tế công việc, giúp học viên có thể ứng dụng ngay trong môi trường làm việc thực tế, như khi lập báo cáo tài chính, giao tiếp nghiệp vụ kế toán với đối tác Trung Quốc hoặc phân tích sổ sách, hợp đồng.

Ngoài ra, giáo trình còn tích hợp kiến thức HSK và HSKK, hỗ trợ học viên vừa phát triển chuyên môn vừa luyện thi hiệu quả.

Được cộng đồng học viên nhiệt liệt đón nhận

Ngay sau khi được công bố trong hệ thống ChineMaster Education, cuốn sách đã nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập được săn đón nhiều nhất bởi tính đặc thù, dễ học, dễ nhớ và dễ ứng dụng của nó. Học viên đánh giá cao về việc sách được trình bày khoa học, nội dung sâu sắc và đặc biệt là được biên soạn bởi chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có hàng chục năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tác phẩm nằm trong Hệ sinh thái giáo trình ChineMaster độc quyền

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ dành cho các học viên học tiếng Trung theo hướng chuyên sâu và thực hành. Mỗi tác phẩm nhỏ trong hệ thống giáo trình này đều hướng đến việc xây dựng một nền tảng từ vựng chuyên ngành vững chắc, giúp học viên có thể tự tin giao tiếp, làm việc và phát triển sự nghiệp trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ là một cuốn sách học từ vựng đơn thuần, mà là một bước tiến đột phá trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Dưới sự đầu tư công phu và tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách đã và đang khẳng định vị thế là tài liệu học tập không thể thiếu dành cho mọi học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Trung tâm ChineMaster cũng như toàn hệ thống MASTEREDU trên toàn quốc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán: Một bước tiến trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo khoa thông thường mà còn là một công cụ quan trọng, giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên ngành kế toán.

Giá trị nổi bật của Giáo trình

Cuốn sách này là một phần trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình nổi tiếng với sự toàn diện và tính ứng dụng cao. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được thiết kế dưới dạng ebook, mang đến sự tiện lợi cho học viên trong việc tiếp cận nguồn tài liệu mọi lúc, mọi nơi. Nội dung sách tập trung vào việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao.

Tác phẩm cung cấp:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, sát với thực tế công việc kế toán, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc thực tiễn.

Phương pháp học hiệu quả: Sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể, từ giao tiếp chuyên môn đến soạn thảo tài liệu kế toán bằng tiếng Trung.

Tính thực tiễn cao: Nội dung được biên soạn dựa trên nhu cầu thực tế của các doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc, giúp học viên tự tin hơn trong công việc.

Sự đón nhận từ cộng đồng học viên

Kể từ khi ra mắt, giáo trình đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên tại trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao sự dễ hiểu, tính ứng dụng và cách trình bày khoa học của cuốn sách. Đặc biệt, các bạn đang làm việc trong lĩnh vực kế toán hoặc có ý định phát triển sự nghiệp tại các công ty liên quan đến thị trường Trung Quốc cho rằng đây là một tài liệu không thể thiếu.

Một học viên chia sẻ:

Giáo trình không chỉ giúp tôi mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung. Nội dung rất sát với thực tế, dễ học và dễ áp dụng.

Tầm quan trọng trong bối cảnh hội nhập

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng gia tăng hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, đang trở nên cấp thiết. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán chính là cầu nối, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa và cách thức làm việc trong môi trường quốc tế.

Với sự ra mắt thành công tại trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập chất lượng, mang lại giá trị to lớn cho học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đáng tin cậy để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bước đột phá trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và những phản hồi tích cực nhiệt liệt từ đông đảo học viên, đặc biệt là những người đang theo đuổi lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán – tài chính – doanh nghiệp.

Cuốn sách là một phần chuyên đề sâu sắc thuộc Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ và hệ thống nhất do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ tâm huyết biên soạn, nhằm cung cấp cho người học tiếng Trung không chỉ kiến thức nền tảng mà còn kỹ năng ngôn ngữ chuyên sâu theo từng lĩnh vực chuyên ngành cụ thể.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được thiết kế bài bản, nội dung phong phú, chú trọng đến việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán theo hướng thực dụng – ứng dụng cao. Đây là công cụ học tập không thể thiếu đối với những học viên đang học chuyên ngành kế toán, nhân sự, tài chính hay làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.

Điểm nổi bật của tác phẩm này chính là:

Hệ thống từ vựng được phân loại khoa học theo từng chuyên đề nghiệp vụ kế toán như kế toán chi phí, kế toán hàng tồn kho, kế toán tài chính, kế toán kiểm kê, v.v…

Cung cấp các mẫu câu và cấu trúc ngữ pháp chuyên ngành đi kèm từng từ vựng, giúp học viên áp dụng hiệu quả vào tình huống thực tế.

Phù hợp cho cả đối tượng học viên từ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt hỗ trợ mạnh mẽ cho người học luyện thi chứng chỉ HSK chuyên ngành hoặc làm hồ sơ kế toán bằng tiếng Trung.

Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, tác phẩm còn đóng vai trò như một kim chỉ nam học thuật, hướng dẫn người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản, logic và dễ tiếp thu.

Sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán một lần nữa khẳng định vai trò tiên phong của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực biên soạn và đào tạo tiếng Trung theo định hướng chuyên ngành. Đây cũng là minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo hàng đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, nơi luôn đi đầu trong việc đổi mới nội dung giáo trình và mang đến những giá trị thiết thực cho người học.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán: Cột mốc quan trọng trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng mạnh mẽ từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho những ai đang tìm kiếm sự phát triển chuyên sâu trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Giá trị nổi bật của giáo trình

Là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này tập trung vào việc xây dựng và mở rộng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với cách tiếp cận khoa học, nội dung được thiết kế bài bản, dễ hiểu, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt các thuật ngữ chuyên môn, từ đó nâng cao khả năng ứng dụng trong công việc thực tế. Giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng mà còn lồng ghép các ví dụ minh họa, bài tập thực hành, giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng

Ngay từ khi ra mắt, giáo trình đã nhận được sự ủng hộ tích cực từ học viên tại ChineMaster và cộng đồng học tiếng Trung trên cả nước. Sự hưởng ứng này đến từ chất lượng nội dung vượt trội, tính thực tiễn cao và sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc tạo ra một tài liệu học tập phù hợp với nhu cầu thực tế của người học. Nhiều học viên đánh giá rằng giáo trình không chỉ giúp họ củng cố vốn từ vựng mà còn tạo động lực để khám phá sâu hơn về tiếng Trung chuyên ngành.

Tầm quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán ngày càng tăng. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán đã đáp ứng đúng nhu cầu đó, trở thành cầu nối giúp học viên Việt Nam tiếp cận kiến thức chuyên sâu, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.

Với sự ra mắt thành công và sự đón nhận nồng nhiệt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng, mở ra cánh cửa cho học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và chuyên nghiệp.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng hội nhập sâu rộng với Trung Quốc – một trong những đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, nhu cầu về nguồn nhân lực biết tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính ngày càng tăng cao. Trước thực tế đó, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã ra đời như một công cụ học tập thiết yếu, mang tính ứng dụng thực tế vượt trội và được triển khai giảng dạy rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

1. Bám sát thực tiễn ngành kế toán – tài chính

Tác phẩm tập trung hệ thống hóa các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán theo từng chủ đề nghiệp vụ như: kế toán thuế, kế toán tiền lương, báo cáo tài chính, chứng từ kế toán, sổ sách kế toán, báo cáo thuế GTGT, kiểm kê kho, chi phí – doanh thu, kiểm toán nội bộ, v.v.

Nhờ đó, học viên không chỉ học từ vựng rời rạc mà còn hiểu được cách dùng từ trong tình huống thực tế công việc, đảm bảo có thể ứng dụng trực tiếp vào môi trường kế toán văn phòng, công ty liên doanh Trung – Việt, các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, kiểm toán, tài chính doanh nghiệp, v.v.

2. Định hướng học tập gắn liền với nghề nghiệp

Khác biệt với các tài liệu học tiếng Trung thông thường, tác phẩm này được biên soạn với định hướng nghề nghiệp rõ ràng, đặc biệt dành riêng cho các đối tượng:

Sinh viên ngành kế toán – tài chính đang học tiếng Trung;

Người đi làm muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành;

Các phiên dịch viên, biên dịch viên chuyên ngành kế toán – kiểm toán.

Thông qua bài học theo ngữ cảnh, mô phỏng chứng từ thực tế, và các đoạn hội thoại kế toán mô phỏng tại nơi làm việc, học viên được tiếp cận ngôn ngữ thực tế – chuẩn chỉnh – cập nhật, dễ dàng chuyển giao kỹ năng vào công việc thực tế.

3. Tính ứng dụng cao trong hệ thống đào tạo chuyên biệt của ChineMaster Education

Tác phẩm đã trở thành giáo trình chính thức trong các khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi được biết đến là đơn vị tiên phong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành theo định hướng nghề nghiệp, đặc biệt là tiếng Trung kế toán – kiểm toán – tài chính doanh nghiệp.

Việc đưa tác phẩm vào giảng dạy đại trà trong hệ thống ChineMaster không chỉ minh chứng cho tính thực dụng vượt trội của tài liệu mà còn khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo của Trung tâm – nơi đã giúp hàng ngàn học viên làm chủ tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu tuyển dụng ngày càng cao từ các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

4. Được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu trong ngành

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu về đào tạo tiếng Trung HSK-HSKK tại Việt Nam – là người trực tiếp biên soạn tác phẩm. Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Tác giả đã đưa toàn bộ kiến thức chuyên sâu và trải nghiệm thực tiễn vào từng dòng chữ, giúp người học tiếp thu dễ dàng và hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là cầu nối giữa kiến thức ngôn ngữ và nghiệp vụ chuyên môn, giúp người học làm chủ tiếng Trung kế toán thực dụng một cách toàn diện. Đây chính là minh chứng rõ ràng cho tính thực tiễn và giá trị ứng dụng vượt trội của tác phẩm trong hệ thống đào tạo chuyên ngành của ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – nơi đào tạo tiếng Trung kế toán hàng đầu tại Việt Nam.

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là lĩnh vực kế toán, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã có bước tiến đột phá khi đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, làm tài liệu giảng dạy chính thức cho các khóa đào tạo chuyên sâu.

Sự khác biệt đến từ giáo trình chuyên biệt và ứng dụng thực tiễn

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển thuật ngữ, mà là bộ tài liệu học thuật chuyên sâu được biên soạn công phu, hệ thống hóa toàn bộ vốn từ vựng cần thiết trong lĩnh vực kế toán, tài chính, thuế vụ, kiểm toán, kế toán nội bộ, kế toán quản trị, kế toán kho, kế toán dự án, kế toán công nợ, và nhiều mảng chuyên môn khác.

Giáo trình này được xây dựng trên cơ sở thực tiễn công việc kế toán tại các doanh nghiệp Trung – Việt, từ đó giúp học viên nắm vững thuật ngữ chuyên ngành, cấu trúc ngữ pháp liên quan, cũng như rèn luyện kỹ năng nghe – nói – đọc – viết tiếng Trung ứng dụng trong môi trường công sở và nghiệp vụ thực tế.

Lợi thế vượt trội trong công tác giảng dạy chuyên sâu

Việc đồng loạt áp dụng giáo trình này trong toàn hệ thống đã đem lại sự đồng bộ và chất lượng cao trong đào tạo. Đội ngũ giảng viên của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đều là những chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt được đào tạo bài bản về phương pháp sư phạm kế toán tiếng Trung.

Học viên không chỉ học từ vựng một cách khô khan mà còn được tham gia vào các buổi thực hành mô phỏng kế toán bằng tiếng Trung, như: hạch toán sổ sách, phân tích báo cáo tài chính, lập hóa đơn chứng từ, kê khai thuế, xử lý tình huống doanh nghiệp – tất cả đều sử dụng hoàn toàn bằng tiếng Trung hiện đại và chính xác theo chuẩn nghiệp vụ.

Khẳng định vị thế tiên phong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành

Trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân không ngừng khẳng định vị thế là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là mảng Hán ngữ kế toán thực hành. Với sự hỗ trợ từ tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu làm việc trong các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc, các tập đoàn đa quốc gia hoặc tự tin tham gia các kỳ thi HSK, HSKK chuyên ngành ở cấp độ cao.

Việc áp dụng đồng loạt giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán trong hệ thống đào tạo của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là bước đi chiến lược, góp phần nâng tầm chất lượng giảng dạy, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động và giúp học viên rút ngắn thời gian tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành. Đây chính là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết, sự đổi mới và chất lượng đào tạo đỉnh cao của trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán trong Đào tạo

Giới thiệu về ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, chất lượng cao và thực tiễn, ChineMaster Edu đã và đang trở thành lựa chọn ưu tiên của hàng ngàn học viên, từ người mới bắt đầu đến những chuyên gia cần nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Trung tâm không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại mà còn bởi việc ứng dụng các tài liệu học tập chuyên sâu, phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên. Một trong những tài liệu nổi bật được sử dụng tại đây là Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ giảng dạy và học tập tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Vai trò của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một tài liệu học tập chuyên biệt, được thiết kế dành riêng cho những học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kinh doanh. Nội dung tài liệu bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành kế toán: Các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến báo cáo tài chính, sổ sách kế toán, thuế, kiểm toán, và các giao dịch thương mại.

Câu ví dụ thực tiễn: Mỗi từ vựng đi kèm với các ví dụ minh họa, giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

Bài tập ứng dụng: Các bài tập được thiết kế để củng cố kiến thức, giúp học viên ghi nhớ từ vựng và áp dụng vào công việc.

Giải thích ngữ pháp: Tích hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung phổ biến trong lĩnh vực kế toán, giúp học viên nắm bắt cách diễn đạt chính xác.

Tài liệu này không chỉ là công cụ hỗ trợ giảng dạy mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các doanh nghiệp Việt Nam hợp tác với đối tác Trung Quốc.

Ứng dụng trong công tác đào tạo tại ChineMaster Edu

Tại các cơ sở của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tài liệu Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được tích hợp đồng loạt trong chương trình giảng dạy hàng ngày. Dưới đây là cách trung tâm ứng dụng tài liệu này:

Lớp học chuyên ngành kế toán: Các khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán được thiết kế riêng cho học viên làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán hoặc có ý định làm việc tại các công ty Trung Quốc. Tài liệu được sử dụng để giảng dạy từ vựng, cấu trúc câu và kỹ năng giao tiếp chuyên môn.

Phương pháp giảng dạy thực tiễn: Giảng viên tại ChineMaster Edu kết hợp tài liệu với các tình huống thực tế, như mô phỏng các cuộc họp tài chính, lập báo cáo bằng tiếng Trung, hoặc xử lý các giao dịch kế toán song ngữ. Điều này giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

Học trực tuyến và trực tiếp: Tác phẩm được sử dụng trong cả hình thức học trực tiếp tại trung tâm và các lớp học trực tuyến, đảm bảo tính linh hoạt cho học viên. Các bài giảng được xây dựng dựa trên nội dung tài liệu, kết hợp với công nghệ hỗ trợ như video, bài tập tương tác và kiểm tra trực tuyến.

Đào tạo đội ngũ giảng viên: Trung tâm thường xuyên tổ chức các buổi tập huấn cho giảng viên, giúp họ nắm vững cách sử dụng tài liệu một cách hiệu quả, từ đó nâng cao chất lượng giảng dạy.

Lợi ích mang lại cho học viên

Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán tại ChineMaster Edu mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành: Học viên có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc liên quan đến kế toán và tài chính.

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Với khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, học viên dễ dàng đáp ứng yêu cầu của các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.

Học tập hiệu quả và thực tiễn: Tài liệu được thiết kế với nội dung gần gũi, sát với thực tế, giúp học viên nhanh chóng tiếp thu và áp dụng.

Cam kết của ChineMaster Edu

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, với sự kết hợp giữa đội ngũ giảng viên tận tâm, tài liệu học tập chất lượng như Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, và môi trường học tập hiện đại. Trung tâm không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy để đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên, từ người mới bắt đầu đến các chuyên gia cần nâng cao trình độ.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế của mình thông qua việc ứng dụng hiệu quả Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán trong công tác đào tạo và giảng dạy. Đây không chỉ là một bước tiến trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục ngôn ngữ và mở ra cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster Edu để trải nghiệm phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và tài liệu học tập chất lượng, giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và hơn thế nữa!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu Hán ngữ chuyên ngành nổi bật, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu nắm vững thuật ngữ và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán. Đây là một nguồn tài liệu quý giá, đặc biệt phù hợp với các cá nhân làm việc trong môi trường quốc tế hoặc các doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Nội dung nổi bật của Ebook

Ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán cung cấp một bộ sưu tập từ vựng chuyên ngành phong phú, được biên soạn cẩn thận và hệ thống hóa. Nội dung bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành kế toán: Các thuật ngữ liên quan đến báo cáo tài chính, hạch toán, thuế, kiểm toán, và các quy trình kế toán phổ biến.

Ví dụ minh họa thực tế: Các câu ví dụ được trình bày song ngữ (tiếng Trung và tiếng Việt), giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng trong công việc.

Hướng dẫn phát âm: Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm Pinyin, hỗ trợ người học phát âm chính xác.

Tình huống ứng dụng: Các tình huống thực tế trong môi trường làm việc kế toán, giúp người học hiểu cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung chuyên sâu, đã xây dựng cuốn sách này với mục tiêu giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách hiệu quả và thực tiễn.

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho những người yêu thích và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam. Thư viện này tọa lạc tại:

Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (gần khu vực Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn).

Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu giữ các tài liệu tiếng Trung chất lượng mà còn là nơi tổ chức nhiều hoạt động học thuật, giao lưu văn hóa, và các khóa học tiếng Trung chuyên sâu. Người học có thể đến trực tiếp để tra cứu tài liệu hoặc tham khảo các nguồn học liệu khác liên quan đến tiếng Trung và văn hóa Trung Hoa.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook này là tài liệu không thể thiếu đối với:

Các kế toán viên, nhân viên tài chính muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, hoặc ngôn ngữ Trung Quốc.

Những người làm việc trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hiệu quả, giúp người học làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành một cách nhanh chóng và chính xác. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tài liệu này dễ dàng tiếp cận đối với những ai đang tìm kiếm nguồn học liệu chất lượng. Nếu bạn đang muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đây chắc chắn là một lựa chọn đáng giá.

Hãy đến Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để khám phá thêm về tác phẩm này và nhiều tài liệu tiếng Trung hữu ích khác!

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – Địa chỉ học thuật uy tín tại Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – tài chính, đang ngày càng tăng cao. Một trong những tài liệu học tập tiêu biểu và có tính ứng dụng thực tiễn cao trong lĩnh vực này chính là tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Hiện nay, tài liệu quý giá này đang được lưu trữ và phục vụ học tập, nghiên cứu tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một vị trí giao thông thuận tiện, gần các trục đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.

1. Giới thiệu về tác phẩm

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một cuốn ebook học thuật chuyên ngành, được biên soạn công phu nhằm cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực kế toán – tài chính – kiểm toán. Cuốn sách không chỉ phục vụ cho người học tiếng Trung nói chung mà còn đặc biệt hữu ích đối với các đối tượng sau:

Sinh viên chuyên ngành Kế toán – Tài chính có định hướng học tiếng Trung chuyên ngành.

Cán bộ kế toán làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam hoặc doanh nghiệp Việt Nam có giao thương với đối tác Trung Quốc.

Giáo viên, giảng viên và phiên dịch viên chuyên ngành kế toán – kinh tế – thương mại.

Người học tiếng Trung mong muốn thi lấy chứng chỉ chuyên ngành như BCT (Business Chinese Test) hoặc HSK chuyên sâu.

2. Nội dung nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook được chia thành nhiều chủ đề rõ ràng, mỗi chủ đề đều tập trung vào một nhóm từ vựng chuyên biệt, bao gồm:

Từ vựng về tài sản, công nợ và vốn chủ sở hữu.

Từ vựng về chứng từ kế toán, sổ sách, báo cáo tài chính.

Thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến thuế, kiểm toán, chi phí, doanh thu.

Từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế tại doanh nghiệp.

Cấu trúc câu mẫu dùng trong báo cáo, lập chứng từ, giao tiếp nội bộ.

Đặc biệt, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chú trọng cung cấp phiên âm chuẩn Pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt chi tiết, đi kèm theo ví dụ minh họa phong phú, giúp người học dễ dàng hiểu và ứng dụng trong thực tiễn công việc.

3. Đóng góp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đã dành nhiều năm nghiên cứu và biên soạn tài liệu phù hợp với nhu cầu thực tế của người học. Thầy cũng là người sáng lập và vận hành Diễn đàn Chinese Master Edu, nơi quy tụ cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung học thuật và chuyên ngành.

Không chỉ đơn thuần là biên soạn tài liệu, thầy Nguyễn Minh Vũ còn định hướng rõ ràng về ứng dụng tiếng Trung trong công việc thực tế, giúp học viên từng bước phát triển kỹ năng nghề nghiệp song ngữ vững vàng.

4. Thư viện CHINEMASTER – Điểm đến học thuật chất lượng cao

Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội không chỉ là nơi lưu trữ nhiều tài liệu học thuật quý giá, mà còn là trung tâm chuyên sâu nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên uy tín.

Vị trí của thư viện cực kỳ thuận tiện cho việc tra cứu và học tập, chỉ cách Ngã Tư Sở vài phút đi bộ, gần các trục đường lớn như Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn, thuận lợi cho học viên từ các quận nội thành như Đống Đa, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Thanh Xuân đến học tập, nghiên cứu.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu thiết thực, mang tính học thuật cao, có giá trị lớn đối với người học tiếng Trung chuyên ngành kinh tế – kế toán. Với hệ thống kiến thức bài bản, giàu ví dụ thực tế và tính ứng dụng cao, cuốn sách đã và đang góp phần giúp nhiều học viên đạt được trình độ chuyên môn cao, tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Việc tài liệu này được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER càng khẳng định vị thế học thuật của tác phẩm trong cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu giá trị dành cho những người học tiếng Trung, đặc biệt là những ai đang làm việc hoặc có ý định làm việc trong lĩnh vực kế toán. Cuốn sách được thiết kế dưới dạng ebook, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, giúp người học nắm vững các thuật ngữ chuyên môn và áp dụng hiệu quả trong công việc thực tế.

Đặc điểm nổi bật của tác phẩm

Nội dung chuyên sâu: Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành kế toán, được trình bày một cách có hệ thống, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa.

Ứng dụng thực tiễn: Tài liệu này không chỉ hỗ trợ người học tiếng Trung mà còn giúp các kế toán viên sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc quốc tế.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Từ sinh viên, người đi làm đến các chuyên gia muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành.

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho các tài liệu học tiếng Trung chất lượng. Thư viện nằm tại:

Địa chỉ: Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Vị trí: Gần khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, các tuyến đường Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.

Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu giữ cuốn ebook này mà còn cung cấp nhiều tài liệu học tiếng Trung khác, tạo điều kiện thuận lợi cho người học tiếp cận nguồn kiến thức phong phú.

Lợi ích khi sử dụng tài liệu

Nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành: Giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp hoặc làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Tài liệu là công cụ hữu ích cho các kế toán viên muốn mở rộng cơ hội làm việc tại các công ty quốc tế hoặc liên doanh với Trung Quốc.

Tiện lợi với định dạng ebook: Dễ dàng truy cập và sử dụng trên nhiều thiết bị, phù hợp với nhu cầu học tập hiện đại.

Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn kết hợp kiến thức kế toán với khả năng sử dụng tiếng Trung. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, cuốn sách dễ dàng tiếp cận cho cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội và các khu vực lân cận. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER để khám phá tài liệu này và nâng cao kỹ năng của bạn ngay hôm nay!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ và ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Chìa khóa mở cánh cửa thành công trong lĩnh vực kế toán tiếng Trung

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung không chỉ là một ngôn ngữ phổ biến mà còn là công cụ đắc lực mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Hiểu được nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực Hán ngữ và kế toán – đã dành nhiều tâm huyết để biên soạn bộ giáo trình Hán ngữ cùng ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán độc đáo và thiết thực.

Không giống những tài liệu học tiếng Trung thông thường, tác phẩm của anh Nguyễn Minh Vũ được xây dựng dựa trên nền tảng thực tiễn, tập trung vào từ vựng, cấu trúc câu và tình huống giao tiếp chuyên ngành kế toán. Điều này giúp người học không chỉ nắm chắc kiến thức ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về nghiệp vụ, từ đó tự tin ứng dụng trong công việc hàng ngày.

CHINEMASTER – Nơi kiến thức và đam mê hội tụ, dẫn đầu đào tạo tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đã trở thành điểm đến tin cậy cho hàng nghìn học viên mong muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Sự kết hợp giữa giáo trình sáng tạo và phương pháp giảng dạy hiện đại tại đây tạo nên môi trường học tập năng động, thân thiện và hiệu quả.

Tại CHINEMASTER, học viên không chỉ được tiếp cận bộ tài liệu độc quyền mà còn được thực hành qua các bài tập tình huống thực tế, giúp kiến thức nhanh chóng được vận dụng vào công việc. Trung tâm cũng chú trọng xây dựng cộng đồng học tập hỗ trợ, nơi mọi người cùng chia sẻ kinh nghiệm, giải đáp thắc mắc, thúc đẩy sự tiến bộ vượt bậc.

Tác phẩm và trung tâm – Hành trình chinh phục tiếng Trung kế toán đầy cảm hứng

Học tiếng Trung chuyên ngành kế toán không còn là thử thách khó khăn khi bạn có trong tay bộ giáo trình và ebook của Nguyễn Minh Vũ cùng sự đồng hành của CHINEMASTER. Những trang sách không chỉ là kiến thức khô khan mà còn là câu chuyện về sự kiên trì, đam mê và khát vọng vươn lên của mỗi học viên.

Tác phẩm này không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng mà còn phát triển tư duy logic, kỹ năng xử lý tình huống trong môi trường làm việc đa văn hóa. CHINEMASTER tự hào là nơi ươm mầm những tài năng tiếng Trung kế toán, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ và ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là kim chỉ nam cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và hiệu quả. Kết hợp với môi trường đào tạo chuyên nghiệp tại CHINEMASTER – trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đây thực sự là sự lựa chọn hoàn hảo để mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp và học tập.

Hãy để những trang sách và những giờ học tại CHINEMASTER trở thành hành trình truyền cảm hứng, giúp bạn tiến gần hơn đến ước mơ và mục tiêu của mình!

Giáo trình Hán ngữ Nguyễn Minh Vũ: Bước đệm vững chắc cho thành công trong lĩnh vực Kế toán

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung Quốc trở thành một công cụ không thể thiếu, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán. Nắm bắt được nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán, một tài liệu quý giá được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một đơn vị uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Điểm đặc biệt của cuốn sách:

Tính chuyên sâu: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, giúp người học nhanh chóng làm quen và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên môn.

Tính ứng dụng cao: Các từ vựng và mẫu câu được trình bày trong sách đều gắn liền với thực tế công việc kế toán, giúp người học có thể áp dụng ngay vào thực tiễn.

Tính hệ thống: Cuốn sách được biên soạn một cách khoa học, logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ kiến thức.

Sự hỗ trợ từ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã đưa cuốn sách này vào chương trình giảng dạy một cách hiệu quả, giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất.

Lợi ích khi học tập tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK:

Môi trường học tập chuyên nghiệp, năng động.

Giáo trình chất lượng, được biên soạn bởi các chuyên gia hàng đầu.

Phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng thực hành.

Đội ngũ giảng viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm.

Cơ hội giao lưu, học hỏi với các học viên khác.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với chất lượng đào tạo của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đã và đang góp phần quan trọng vào việc nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán cho người học. Đây là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung và thành công trong lĩnh vực kế toán.

Giáo Trình Hán Ngữ Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Nghiệp Vụ Kế Toán – CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho sự nghiệp của bạn. Bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tập hiệu quả và đáng tin cậy? Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng. Khám phá ngay!

Tài liệu này không chỉ cung cấp cho bạn vốn từ vựng phong phú mà còn giúp bạn áp dụng chúng một cách linh hoạt trong thực tế công việc. Từ việc đọc hiểu báo cáo tài chính đến giao tiếp với đối tác nước ngoài, mọi thứ sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Uy Tín TOP 1 Tại Hà Nội

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tự hào là hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những sản phẩm tâm huyết của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được biên soạn công phu và tỉ mỉ.

Giáo Trình Hán Ngữ Ebook: Học Tiếng Trung Mọi Lúc Mọi Nơi

Hình thức ebook tiện lợi cho phép bạn học tập mọi lúc, mọi nơi, chỉ với một chiếc điện thoại hoặc máy tính bảng. Bạn có thể tranh thủ học trên xe bus, trong giờ nghỉ trưa, hay bất cứ khi nào rảnh rỗi. Không còn gò bó về thời gian và không gian, việc học tiếng Trung trở nên linh hoạt và thú vị hơn bao giờ hết. Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán được thiết kế khoa học, dễ hiểu, giúp bạn tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng.

Từ Vựng Tiếng Trung Nghiệp Vụ Kế Toán: Bước Đệm Cho Sự Nghiệp

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là một lợi thế cạnh tranh vô cùng lớn. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cơ hội việc làm tại các công ty đa quốc gia, mở rộng mạng lưới quan hệ và thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy tưởng tượng bạn đang tự tin thuyết trình báo cáo tài chính bằng tiếng Trung trước các đối tác nước ngoài, thật ấn tượng phải không? Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán sẽ giúp bạn hiện thực hóa giấc mơ đó.

Tác Giả Nguyễn Minh Vũ: Chuyên Gia Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Hán Ngữ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Với kiến thức sâu rộng và tâm huyết với nghề, ông đã tạo ra những giáo trình chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập của đông đảo học viên. Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán là một minh chứng cho sự tận tâm và chuyên nghiệp của tác giả.

Hệ Thống Giáo Dục Và Đào Tạo Hán Ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Cam Kết Chất Lượng

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất, với đội ngũ giảng viên chất lượng cao và chương trình đào tạo bài bản. Chúng tôi luôn nỗ lực đổi mới và cập nhật những phương pháp giảng dạy tiên tiến, giúp học viên đạt được kết quả học tập tốt nhất. Hãy đến với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để trải nghiệm sự khác biệt.

Vì Sao Nên Chọn Giáo Trình Hán Ngữ Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Nghiệp Vụ Kế Toán?

Giáo trình này không chỉ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn giúp bạn hiểu sâu về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Đây là một yếu tố quan trọng giúp bạn thành công trong môi trường làm việc quốc tế. Hãy để CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.

Giáo trình này phù hợp với đối tượng nào?

Giáo trình này phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính, cũng như những người đang làm việc trong lĩnh vực này và muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.

Học phí của khóa học này là bao nhiêu?

Vui lòng liên hệ trực tiếp với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để được tư vấn cụ thể về học phí và các chương trình ưu đãi.

Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hãy đầu tư cho tương lai của bạn ngay hôm nay!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự lựa chọn hàng đầu tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân

Trong thời đại hội nhập kinh tế sâu rộng, việc thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành – đặc biệt là tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – trở thành yêu cầu tất yếu đối với những ai đang làm việc hoặc có định hướng phát triển sự nghiệp trong môi trường doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc. Hiểu được nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đã dày công nghiên cứu và cho ra đời Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – một tác phẩm chuyên biệt và độc quyền, phục vụ tối đa cho nhu cầu học tập tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam.

Nội dung chuyên sâu – Phù hợp thực tiễn – Dễ ứng dụng

Khác biệt hoàn toàn với các tài liệu dịch thuật rập khuôn, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được thiết kế với cấu trúc logic, bám sát thực tế công việc kế toán trong doanh nghiệp. Mỗi thuật ngữ, mỗi mẫu câu, mỗi tình huống đều được phân tích chi tiết theo ngữ cảnh sử dụng thực tế, giúp người học không chỉ hiểu đúng mà còn dùng đúng và linh hoạt trong môi trường công việc.

Tác phẩm bao gồm các chương mục chính như:

Từ vựng kế toán tài chính

Từ vựng kế toán thuế, kế toán doanh thu – chi phí

Thuật ngữ báo cáo tài chính – cân đối kế toán

Từ vựng hợp đồng, hóa đơn và quy trình nghiệp vụ

Mẫu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành kế toán – tài vụ

Độc quyền trong hệ thống ChineMaster – MÃ NGUỒN ĐÓNG – Không phát hành đại trà

Một điểm đặc biệt khiến tác phẩm này được đánh giá cao là không phát hành đại trà, chỉ được cung cấp trong nội bộ Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – nơi đã được khẳng định là trung tâm luyện thi HSK & đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đặc biệt tại địa bàn Quận Thanh Xuân.

Toàn bộ nội dung ebook đều được lập trình mã nguồn đóng, có bảo mật nội dung và chỉ được cung cấp tới học viên đăng ký khóa học tại ChineMaster Thanh Xuân. Chính sự độc quyền nội dung này giúp đảm bảo chất lượng giảng dạy và tính chuyên môn sâu cho mỗi buổi học.

Học viên đánh giá cao – Ứng dụng thực tế trong doanh nghiệp

Nhiều học viên từng tham gia các khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Thanh Xuân đã phản hồi tích cực về sự hiệu quả mà Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành này mang lại. Không chỉ giúp họ nắm vững chuyên môn ngôn ngữ, mà còn tạo điều kiện ứng tuyển thành công vào các vị trí kế toán tại doanh nghiệp Trung Quốc hoặc doanh nghiệp FDI sử dụng tiếng Trung trong hệ thống quản lý tài chính – kế toán.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung đơn thuần mà là cầu nối thực tiễn giữa ngôn ngữ và nghề nghiệp. Được sử dụng chính thức tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Quận Thanh Xuân, tác phẩm đã và đang góp phần quan trọng trong việc nâng tầm chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán – Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ này trong lĩnh vực kế toán. Với nội dung được biên soạn công phu, giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán, kết hợp với các ví dụ thực tiễn, giúp người học nắm vững thuật ngữ và áp dụng hiệu quả trong công việc.

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ Trung Quốc và nghiệp vụ kế toán, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các cá nhân và doanh nghiệp trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung phát triển mạnh mẽ.

Ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tại Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán đã trở thành tài liệu giảng dạy chủ đạo trong chương trình đào tạo của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân. Trung tâm này nổi tiếng với chất lượng giảng dạy chuyên nghiệp, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp học tập hiện đại, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách hiệu quả và thực tiễn.

Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Nội dung giáo trình được tích hợp vào chương trình đào tạo, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, hoặc xử lý các văn bản kế toán song ngữ.

Lý do giáo trình được ưa chuộng

Nội dung chuyên sâu, thực tiễn: Giáo trình tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành kế toán, được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể.

Phù hợp với nhu cầu thực tế: Với sự phát triển của quan hệ kinh tế Việt – Trung, nhu cầu về nhân sự biết tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng tăng. Giáo trình đáp ứng chính xác nhu cầu này.

Tính ứng dụng cao: Các bài học được thiết kế theo hướng thực hành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

Tác giả uy tín: Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu chuyên ngành, mang đến sự tin cậy cho người học.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại Quận Thanh Xuân. Trung tâm không chỉ sử dụng Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán mà còn kết hợp với các phương pháp giảng dạy sáng tạo, giúp học viên đạt được hiệu quả học tập tối ưu.

Các khóa học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Trung tâm cũng cung cấp môi trường học tập hiện đại, tài liệu phong phú và đội ngũ giảng viên tận tâm, góp phần xây dựng uy tín vững chắc trong cộng đồng học viên.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa lý thuyết và thực tiễn, giáo trình này đã được Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK ứng dụng hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chính là lựa chọn hàng đầu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của Nguyễn Minh Vũ: Sự lựa chọn hàng đầu trong đào tạo Hán ngữ chuyên ngành Kế toán

Trong bối cảnh nhu cầu học tập và ứng dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng gia tăng, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một trong những tài liệu tham khảo quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục Hán ngữ. Đặc biệt, hệ thống giáo dục và đào tạo CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – đơn vị uy tín TOP 1 về giảng dạy Hán ngữ – đã đưa giáo trình này vào chương trình giảng dạy, giúp học viên nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và hiệu quả.

1. Nội dung chuyên sâu, bám sát thực tế ngành kế toán

Tác phẩm được biên soạn nhằm cung cấp hệ thống từ vựng, thuật ngữ quan trọng liên quan đến kế toán, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ứng dụng trong môi trường công việc thực tế. Nội dung giáo trình được trình bày một cách khoa học, rõ ràng với các ví dụ minh họa cụ thể, giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết cách sử dụng chính xác trong ngữ cảnh chuyên ngành.

2. Phương pháp học tập hiệu quả

Giáo trình kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, tạo điều kiện cho người học áp dụng ngay kiến thức đã học vào các tình huống thực tế. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã xây dựng lộ trình học phù hợp để giúp học viên nắm vững kiến thức chuyên sâu từ giáo trình, đồng thời rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

3. Được đánh giá cao trong giới giáo dục Hán ngữ

Với nội dung chất lượng, bài giảng sinh động và dễ hiểu, giáo trình Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Nghiệp vụ Kế toán đã nhận được sự đón nhận tích cực từ đông đảo học viên và giáo viên giảng dạy tiếng Trung. Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu của mình trong việc cung cấp các tài liệu giảng dạy hữu ích, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Hà Nội.

Có thể nói, giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hữu ích giúp học viên không chỉ nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn thành thạo việc ứng dụng vào thực tế. Với sự hỗ trợ từ hệ thống giáo dục uy tín CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, học viên sẽ có cơ hội phát triển mạnh mẽ khả năng ngôn ngữ chuyên ngành của mình, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong tương lai.