Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là tác phẩm giáo trình Hán ngữ mới nhất hôm nay của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được xuất xưởng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster education MASTEREDU Chinese Master Edu CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân uy tín top 1 Hà Nội.

0
70
Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu
5/5 - (1 bình chọn)

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là tác phẩm giáo trình Hán ngữ mới nhất hôm nay của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được xuất xưởng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster education MASTEREDU Chinese Master Edu CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân uy tín top 1 Hà Nội.

Giới thiệu Tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

STTTừ vựng tiếng Trung Logistics – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1物流 (wù liú) – Logistics – Logistics / Hậu cần
2供应链 (gōng yìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng
3运输 (yùn shū) – Transportation – Vận chuyển
4仓储 (cāng chǔ) – Warehousing – Lưu kho / Kho bãi
5配送 (pèi sòng) – Distribution – Phân phối
6库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
7物流管理 (wù liú guǎn lǐ) – Logistics management – Quản lý logistics
8货运 (huò yùn) – Freight – Vận tải hàng hóa
9陆运 (lù yùn) – Land transportation – Vận tải đường bộ
10海运 (hǎi yùn) – Sea freight / Ocean shipping – Vận tải đường biển
11空运 (kōng yùn) – Air freight / Air transportation – Vận tải hàng không
12多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal transport – Vận tải đa phương thức
13货代 (huò dài) – Freight forwarding – Đại lý vận tải
14报关 (bào guān) – Customs declaration – Khai báo hải quan
15清关 (qīng guān) – Customs clearance – Thông quan
16进出口 (jìn chū kǒu) – Import and export – Xuất nhập khẩu
17装卸 (zhuāng xiè) – Loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa
18分拣 (fēn jiǎn) – Sorting – Phân loại hàng hóa
19打包 (dǎ bāo) – Packing – Đóng gói
20供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
21采购 (cǎi gòu) – Procurement – Mua hàng / Thu mua
22运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển
23提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn
24运单 (yùn dān) – Waybill – Phiếu gửi hàng
25交货时间 (jiāo huò shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
26最后一公里配送 (zuì hòu yī gōng lǐ pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng chặng cuối
27逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics ngược
28第三方物流 (dì sān fāng wù liú) – Third-party logistics (PL) – Logistics bên thứ ba
29供应链管理系统 (gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng) – Supply chain management system (SCM system) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
30条码扫描 (tiáo mǎ sǎo miáo) – Barcode scanning – Quét mã vạch
31运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of transportation – Phương thức vận chuyển
32集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Công-te-nơ
33集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container transportation – Vận chuyển bằng công-te-nơ
34货物追踪 (huò wù zhuī zōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
35入库 (rù kù) – Inbound – Nhập kho
36出库 (chū kù) – Outbound – Xuất kho
37订单处理 (dìng dān chǔ lǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng
38配送中心 (pèi sòng zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
39自动化仓库 (zì dòng huà cāng kù) – Automated warehouse – Kho tự động
40拣货 (jiǎn huò) – Picking – Lấy hàng
41退货 (tuì huò) – Return of goods – Trả hàng
42仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho
43物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí logistics
44运输时间 (yùn shū shí jiān) – Transit time – Thời gian vận chuyển
45国际物流 (guó jì wù liú) – International logistics – Logistics quốc tế
46国内物流 (guó nèi wù liú) – Domestic logistics – Logistics nội địa
47智能物流 (zhì néng wù liú) – Smart logistics – Logistics thông minh
48绿色物流 (lǜ sè wù liú) – Green logistics – Logistics xanh
49货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight agent – Đại lý vận tải
50冷链物流 (lěng liàn wù liú) – Cold chain logistics – Logistics chuỗi lạnh
51保税仓库 (bǎo shuì cāng kù) – Bonded warehouse – Kho ngoại quan
52保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded area – Khu vực ngoại quan
53海关 (hǎi guān) – Customs – Hải quan
54出货 (chū huò) – Shipment – Giao hàng
55运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Transportation route – Tuyến đường vận chuyển
56多仓发货 (duō cāng fā huò) – Multi-warehouse shipping – Giao hàng từ nhiều kho
57订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng
58交货期 (jiāo huò qī) – Delivery deadline – Thời hạn giao hàng
59供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
60装载 (zhuāng zài) – Loading – Chất hàng
61卸货 (xiè huò) – Unloading – Dỡ hàng
62拼箱 (pīn xiāng) – LCL (Less than Container Load) – Ghép hàng (không đủ container)
63整箱 (zhěng xiāng) – FCL (Full Container Load) – Đầy container
64交货方式 (jiāo huò fāng shì) – Delivery terms – Điều kiện giao hàng
65国际货运 (guó jì huò yùn) – International freight – Vận chuyển quốc tế
66物流供应商 (wù liú gōng yìng shāng) – Logistics provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
67转运 (zhuǎn yùn) – Transshipment – Trung chuyển
68跨境物流 (kuà jìng wù liú) – Cross-border logistics – Logistics xuyên biên giới
69临时仓储 (lín shí cāng chǔ) – Temporary storage – Lưu kho tạm thời
70超大件运输 (chāo dà jiàn yùn shū) – Oversized cargo transport – Vận chuyển hàng siêu trường
71危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Dangerous goods transportation – Vận chuyển hàng nguy hiểm
72物流技术 (wù liú jì shù) – Logistics technology – Công nghệ logistics
73物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics outsourcing – Gia công logistics
74分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Sorting center – Trung tâm chia chọn
75快递 (kuài dì) – Express delivery – Giao hàng nhanh
76落地配 (luò dì pèi) – Local delivery – Giao hàng nội địa
77物流园区 (wù liú yuán qū) – Logistics park – Khu logistics
78托运 (tuō yùn) – Consignment – Gửi hàng vận chuyển
79货主 (huò zhǔ) – Cargo owner – Chủ hàng
80电子数据交换 (diàn zǐ shù jù jiāo huàn) – Electronic Data Interchange (EDI) – Trao đổi dữ liệu điện tử
81供应链整合 (gōng yìng liàn zhěng hé) – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng
82订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Order fulfillment – Hoàn tất đơn hàng
83逆向供应链 (nì xiàng gōng yìng liàn) – Reverse supply chain – Chuỗi cung ứng ngược
84交叉对接 (jiāo chā duì jiē) – Cross-docking – Giao chéo hàng hóa
85仓库布局 (cāng kù bù jú) – Warehouse layout – Bố trí kho
86入库检验 (rù kù jiǎn yàn) – Inbound inspection – Kiểm tra nhập kho
87配送优化 (pèi sòng yōu huà) – Distribution optimization – Tối ưu hóa phân phối
88运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport scheduling – Điều độ vận tải
89信息流 (xìn xī liú) – Information flow – Dòng chảy thông tin
90物流自动化 (wù liú zì dòng huà) – Logistics automation – Tự động hóa logistics
91拣选系统 (jiǎn xuǎn xì tǒng) – Picking system – Hệ thống chọn hàng
92冷藏运输 (lěng cáng yùn shū) – Refrigerated transportation – Vận chuyển lạnh
93干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Trunk transportation – Vận chuyển trục chính
94支线运输 (zhī xiàn yùn shū) – Feeder transportation – Vận chuyển nhánh phụ
95货运量 (huò yùn liàng) – Freight volume – Khối lượng vận tải
96货损 (huò sǔn) – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa
97送货上门 (sòng huò shàng mén) – Door-to-door delivery – Giao hàng tận nơi
98平台经济 (píng tái jīng jì) – Platform economy – Kinh tế nền tảng
99无人仓库 (wú rén cāng kù) – Unmanned warehouse – Kho không người
100智能拣货 (zhì néng jiǎn huò) – Smart picking – Lấy hàng thông minh
101物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics
102运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
103仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Warehousing cost – Chi phí lưu kho
104逆向物流管理 (nì xiàng wù liú guǎn lǐ) – Reverse logistics management – Quản lý logistics ngược
105订单可视化 (dìng dān kě shì huà) – Order visibility – Hiển thị trạng thái đơn hàng
106供应链中断 (gōng yìng liàn zhōng duàn) – Supply chain disruption – Gián đoạn chuỗi cung ứng
107全球物流 (quán qiú wù liú) – Global logistics – Logistics toàn cầu
108应急物流 (yìng jí wù liú) – Emergency logistics – Logistics khẩn cấp
109第三方仓储 (dì sān fāng cāng chǔ) – Third-party warehousing – Dịch vụ lưu kho bên thứ ba
110电商物流 (diàn shāng wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
111快递柜 (kuài dì guì) – Parcel locker – Tủ giao nhận hàng
112末端配送 (mò duān pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng chặng cuối
113多渠道物流 (duō qú dào wù liú) – Omnichannel logistics – Logistics đa kênh
114一体化物流 (yī tǐ huà wù liú) – Integrated logistics – Logistics tích hợp
115交货通知 (jiāo huò tōng zhī) – Delivery notice – Thông báo giao hàng
116库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng tồn kho
117按需配送 (àn xū pèi sòng) – On-demand delivery – Giao hàng theo nhu cầu
118车队管理 (chē duì guǎn lǐ) – Fleet management – Quản lý đội xe
119供应链透明度 (gōng yìng liàn tòu míng dù) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng
120集约化运输 (jí yuē huà yùn shū) – Consolidated transportation – Vận chuyển gom hàng
121货物保险 (huò wù bǎo xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
122仓储计划 (cāng chǔ jì huà) – Warehousing plan – Kế hoạch lưu kho
123供应链金融 (gōng yìng liàn jīn róng) – Supply chain finance – Tài chính chuỗi cung ứng
124循环包装 (xún huán bāo zhuāng) – Returnable packaging – Bao bì hoàn trả
125物联网物流 (wù lián wǎng wù liú) – IoT logistics – Logistics Internet vạn vật
126空车调度 (kōng chē diào dù) – Empty truck scheduling – Điều phối xe rỗng
127空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận chuyển hàng không
128海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận chuyển đường biển
129陆运 (lù yùn) – Land transportation – Vận chuyển đường bộ
130铁运 (tiě yùn) – Rail transportation – Vận chuyển đường sắt
131多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal transportation – Vận tải đa phương thức
132干仓 (gàn cāng) – Dry warehouse – Kho khô
133冷冻仓库 (lěng dòng cāng kù) – Frozen warehouse – Kho đông lạnh
134货架 (huò jià) – Rack – Giá kệ
135周转箱 (zhōu zhuǎn xiāng) – Turnover box – Thùng quay vòng
136条码管理 (tiáo mǎ guǎn lǐ) – Barcode management – Quản lý mã vạch
137RFID技术 (RFID jì shù) – RFID technology – Công nghệ nhận dạng bằng sóng radio
138快运 (kuài yùn) – Express freight – Vận chuyển nhanh
139重货 (zhòng huò) – Heavy cargo – Hàng hóa nặng
140轻货 (qīng huò) – Light cargo – Hàng hóa nhẹ
141物流配送 (wù liú pèi sòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics
142仓库盘点 (cāng kù pán diǎn) – Warehouse inventory – Kiểm kê kho
143集货 (jí huò) – Cargo consolidation – Gom hàng
144分货 (fēn huò) – Cargo sorting – Phân hàng
145智能仓储 (zhì néng cāng chǔ) – Smart warehousing – Kho bãi thông minh
146货运单 (huò yùn dān) – Freight bill – Hóa đơn vận chuyển
147提单 (tí dān) – Bill of lading (B/L) – Vận đơn
148装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
149发货单 (fā huò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
150收货单 (shōu huò dān) – Receipt note – Phiếu nhận hàng
151签收 (qiān shōu) – Sign for receipt – Ký nhận
152物流方案 (wù liú fāng àn) – Logistics solution – Phương án logistics
153装卸车 (zhuāng xiè chē) – Loading and unloading vehicle – Xe bốc dỡ hàng
154叉车 (chā chē) – Forklift – Xe nâng
155托盘 (tuō pán) – Pallet – Pallet (tấm kê hàng)
156堆高机 (duī gāo jī) – Stacker – Máy xếp chồng
157智能分拣 (zhì néng fēn jiǎn) – Smart sorting – Phân loại thông minh
158物流运输管理系统 (wù liú yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transportation Management System (TMS) – Hệ thống quản lý vận tải
159供应链协同 (gōng yìng liàn xié tóng) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
160库存优化 (kù cún yōu huà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa tồn kho
161即时配送 (jí shí pèi sòng) – Instant delivery – Giao hàng tức thời
162预约配送 (yù yuē pèi sòng) – Scheduled delivery – Giao hàng theo lịch hẹn
163同城配送 (tóng chéng pèi sòng) – Intra-city delivery – Giao hàng nội thành
164异地配送 (yì dì pèi sòng) – Inter-city delivery – Giao hàng liên tỉnh
165供应链安全 (gōng yìng liàn ān quán) – Supply chain security – An ninh chuỗi cung ứng
166清关服务 (qīng guān fú wù) – Customs clearance service – Dịch vụ thông quan
167物流追溯 (wù liú zhuī sù) – Logistics traceability – Truy xuất logistics
168定制物流 (dìng zhì wù liú) – Customized logistics – Logistics theo yêu cầu
169供应链弹性 (gōng yìng liàn tán xìng) – Supply chain resilience – Độ linh hoạt chuỗi cung ứng
170供应链管理软件 (gōng yìng liàn guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Supply chain management software (SCM) – Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng
171物流供应链 (wù liú gōng yìng liàn) – Logistics supply chain – Chuỗi cung ứng logistics
172港口物流 (gǎng kǒu wù liú) – Port logistics – Logistics cảng biển
173航空物流 (háng kōng wù liú) – Air logistics – Logistics hàng không
174铁路物流 (tiě lù wù liú) – Railway logistics – Logistics đường sắt
175快递物流 (kuài dì wù liú) – Express logistics – Logistics chuyển phát nhanh
176城市配送 (chéng shì pèi sòng) – Urban distribution – Phân phối đô thị
177物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics warehousing – Kho vận logistics
178供应链系统 (gōng yìng liàn xì tǒng) – Supply chain system – Hệ thống chuỗi cung ứng
179运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển
180库存控制 (kù cún kòng zhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho
181物资管理 (wù zī guǎn lǐ) – Material management – Quản lý vật tư
182配送管理 (pèi sòng guǎn lǐ) – Distribution management – Quản lý phân phối
183仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
184运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport vehicle – Phương tiện vận tải
185空运货物 (kōng yùn huò wù) – Air cargo – Hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không
186海运货物 (hǎi yùn huò wù) – Sea cargo – Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
187陆运货物 (lù yùn huò wù) – Land cargo – Hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ
188国际货代 (guó jì huò dài) – International freight forwarder – Đại lý vận tải quốc tế
189第三方物流公司 (dì sān fāng wù liú gōng sī) – Third-party logistics company (PL) – Công ty logistics bên thứ ba
190第四方物流 (dì sì fāng wù liú) – Fourth-party logistics (PL) – Logistics bên thứ tư
191全渠道物流 (quán qú dào wù liú) – Omnichannel logistics – Logistics toàn kênh
192供应链咨询 (gōng yìng liàn zī xún) – Supply chain consulting – Tư vấn chuỗi cung ứng
193仓储外包 (cāng chǔ wài bāo) – Warehousing outsourcing – Thuê ngoài kho bãi
194物流成本分析 (wù liú chéng běn fēn xī) – Logistics cost analysis – Phân tích chi phí logistics
195物流效率 (wù liú xiào lǜ) – Logistics efficiency – Hiệu quả logistics
196货物追踪系统 (huò wù zhuī zōng xì tǒng) – Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
197智能运输 (zhì néng yùn shū) – Smart transportation – Vận tải thông minh
198货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý giao nhận hàng hóa
199供应链风险管理 (gōng yìng liàn fēng xiǎn guǎn lǐ) – Supply chain risk management – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng
200仓库租赁 (cāng kù zū lìn) – Warehouse leasing – Thuê kho
201物流包装 (wù liú bāo zhuāng) – Logistics packaging – Bao bì logistics
202智能包装 (zhì néng bāo zhuāng) – Smart packaging – Bao bì thông minh
203物流可持续发展 (wù liú kě chí xù fā zhǎn) – Sustainable logistics – Logistics bền vững
204绿色供应链 (lǜ sè gōng yìng liàn) – Green supply chain – Chuỗi cung ứng xanh
205智慧物流 (zhì huì wù liú) – Intelligent logistics – Logistics trí tuệ
206区块链物流 (qū kuài liàn wù liú) – Blockchain logistics – Logistics blockchain
207物流机器人 (wù liú jī qì rén) – Logistics robot – Robot logistics
208AGV小车 (AGV xiǎo chē) – Automated Guided Vehicle (AGV) – Xe tự hành dẫn đường
209货物分类 (huò wù fēn lèi) – Cargo classification – Phân loại hàng hóa
210仓库调拨 (cāng kù diào bō) – Warehouse transfer – Điều chuyển kho
211异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Exception handling – Xử lý bất thường
212回单管理 (huí dān guǎn lǐ) – Proof of delivery management – Quản lý chứng từ giao hàng
213跨境电商物流 (kuà jìng diàn shāng wù liú) – Cross-border e-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử xuyên biên giới
214仓配一体化 (cāng pèi yī tǐ huà) – Warehousing and distribution integration – Tích hợp kho và vận chuyển
215供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visibility – Minh bạch chuỗi cung ứng
216智能仓库 (zhì néng cāng kù) – Smart warehouse – Kho thông minh
217智能分拨中心 (zhì néng fēn bō zhōng xīn) – Smart distribution center – Trung tâm phân phối thông minh
218全自动拣货 (quán zì dòng jiǎn huò) – Full-automatic picking – Nhặt hàng tự động hoàn toàn
219自动分拣系统 (zì dòng fēn jiǎn xì tǒng) – Automatic sorting system – Hệ thống phân loại tự động
220拣货机器人 (jiǎn huò jī qì rén) – Picking robot – Robot nhặt hàng
221智能运输调度 (zhì néng yùn shū diào dù) – Intelligent transportation scheduling – Điều phối vận tải thông minh
222智能路径优化 (zhì néng lù jì yōu huà) – Smart route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường thông minh
223生鲜物流 (shēng xiān wù liú) – Fresh product logistics – Logistics hàng tươi sống
224药品冷链 (yào pǐn lěng liàn) – Pharmaceutical cold chain – Chuỗi lạnh dược phẩm
225温控运输 (wēn kòng yùn shū) – Temperature-controlled transportation – Vận chuyển kiểm soát nhiệt độ
226冷藏车 (lěng cáng chē) – Refrigerated truck – Xe tải đông lạnh
227恒温仓库 (héng wēn cāng kù) – Constant temperature warehouse – Kho nhiệt độ ổn định
228区块链供应链 (qū kuài liàn gōng yìng liàn) – Blockchain supply chain – Chuỗi cung ứng blockchain
229大数据物流 (dà shù jù wù liú) – Big data logistics – Logistics dữ liệu lớn
230AI预测分析 (AI yù cè fēn xī) – AI predictive analytics – Phân tích dự đoán bằng AI
231数据驱动供应链 (shù jù qū dòng gōng yìng liàn) – Data-driven supply chain – Chuỗi cung ứng điều khiển bằng dữ liệu
232数字化供应链 (shù zì huà gōng yìng liàn) – Digitalized supply chain – Chuỗi cung ứng số hóa
233智慧供应链 (zhì huì gōng yìng liàn) – Intelligent supply chain – Chuỗi cung ứng thông minh
234智能快递柜 (zhì néng kuài dì guì) – Smart locker – Tủ giao hàng thông minh
235自动派单系统 (zì dòng pài dān xì tǒng) – Automatic order dispatch system – Hệ thống phân đơn tự động
236电子签收 (diàn zǐ qiān shōu) – Electronic proof of delivery (ePOD) – Xác nhận giao hàng điện tử
237智能订单管理 (zhì néng dìng dān guǎn lǐ) – Smart order management – Quản lý đơn hàng thông minh
238无人配送车 (wú rén pèi sòng chē) – Autonomous delivery vehicle – Xe giao hàng tự động
239无人机配送 (wú rén jī pèi sòng) – Drone delivery – Giao hàng bằng máy bay không người lái
240即时物流 (jí shí wù liú) – Instant logistics – Logistics tức thời
241定时配送 (dìng shí pèi sòng) – Scheduled logistics – Logistics theo lịch hẹn
242预售物流 (yù shòu wù liú) – Presale logistics – Logistics hàng đặt trước
243逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics ngược (trả hàng)
244退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Return handling – Xử lý hàng trả
245回收物流 (huí shōu wù liú) – Recycling logistics – Logistics tái chế
246客户体验物流 (kè hù tǐ yàn wù liú) – Customer experience logistics – Logistics trải nghiệm khách hàng
247物流灵活性 (wù liú líng huó xìng) – Logistics flexibility – Tính linh hoạt của logistics
248标准化物流 (biāo zhǔn huà wù liú) – Standardized logistics – Logistics tiêu chuẩn hóa
249物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics outsourcing – Thuê ngoài logistics
250仓配分离 (cāng pèi fēn lí) – Warehouse-distribution separation – Phân tách kho và vận chuyển
251定制化供应链 (dìng zhì huà gōng yìng liàn) – Customized supply chain – Chuỗi cung ứng tùy chỉnh
252库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
253智能补货系统 (zhì néng bǔ huò xì tǒng) – Smart replenishment system – Hệ thống bổ sung hàng thông minh
254国际货运代理 (guó jì huò yùn dài lǐ) – International freight forwarding – Đại lý vận tải quốc tế
255集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container transportation – Vận chuyển container
256拼箱服务 (pīn xiāng fú wù) – Consolidation service – Dịch vụ gom hàng
257整箱运输 (zhěng xiāng yùn shū) – Full container load (FCL) – Vận chuyển nguyên container
258散货运输 (sǎn huò yùn shū) – Bulk cargo transportation – Vận chuyển hàng rời
259联运提单 (lián yùn tí dān) – Combined transport bill of lading – Vận đơn vận tải kết hợp
260空运提单 (kōng yùn tí dān) – Air waybill (AWB) – Vận đơn hàng không
261海运提单 (hǎi yùn tí dān) – Ocean bill of lading (OBL) – Vận đơn đường biển
262提单背书 (tí dān bèi shū) – Endorsement of bill of lading – Ký hậu vận đơn
263报关文件 (bào guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ khai hải quan
264出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
265进口清关 (jìn kǒu qīng guān) – Import customs clearance – Thông quan nhập khẩu
266报检 (bào jiǎn) – Inspection declaration – Khai báo kiểm dịch
267检验检疫 (jiǎn yàn jiǎn yì) – Inspection and quarantine – Kiểm nghiệm kiểm dịch
268自由贸易区物流 (zì yóu mào yì qū wù liú) – Free trade zone logistics – Logistics khu thương mại tự do
269保税区物流 (bǎo shuì qū wù liú) – Bonded zone logistics – Logistics khu bảo thuế
270海外仓储 (hǎi wài cāng chǔ) – Overseas warehousing – Kho ngoại quốc
271国际配送 (guó jì pèi sòng) – International distribution – Phân phối quốc tế
272跨境快递 (kuà jìng kuài dì) – Cross-border express delivery – Chuyển phát nhanh xuyên biên giới
273目的港 (mù dì gǎng) – Port of destination – Cảng đích
274起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of loading – Cảng bốc hàng
275到岸价格 (dào àn jià gé) – Cost and Freight (CFR) – Giá thành và cước phí
276离岸价格 (lí àn jià gé) – Free on Board (FOB) – Giá FOB (giao lên tàu)
277运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm vận chuyển
278物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics
279运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transit time – Thời gian vận chuyển
280进口物流 (jìn kǒu wù liú) – Import logistics – Logistics nhập khẩu
281出口物流 (chū kǒu wù liú) – Export logistics – Logistics xuất khẩu
282中转仓 (zhōng zhuǎn cāng) – Transit warehouse – Kho trung chuyển
283海外中转 (hǎi wài zhōng zhuǎn) – Overseas transshipment – Trung chuyển nước ngoài
284门到门服务 (mén dào mén fú wù) – Door-to-door service – Dịch vụ giao hàng tận nơi
285港到港运输 (gǎng dào gǎng yùn shū) – Port-to-port transport – Vận chuyển từ cảng đến cảng
286仓到仓运输 (cāng dào cāng yùn shū) – Warehouse-to-warehouse transport – Vận chuyển kho đến kho
287散货拼箱 (sǎn huò pīn xiāng) – Less than container load (LCL) – Gom hàng lẻ
288整柜出口 (zhěng guì chū kǒu) – Full container export – Xuất khẩu nguyên container
289仓储转运 (cāng chǔ zhuǎn yùn) – Storage and transshipment – Lưu kho và chuyển vận
290卸货港 (xiè huò gǎng) – Port of discharge – Cảng dỡ hàng
291收货人 (shōu huò rén) – Consignee – Người nhận hàng
292发货人 (fā huò rén) – Shipper – Người gửi hàng
293通关代理 (tōng guān dài lǐ) – Customs broker – Đại lý hải quan
294物流费用 (wù liú fèi yòng) – Logistics cost – Chi phí logistics
295清关时间 (qīng guān shí jiān) – Customs clearance time – Thời gian thông quan
296物流渠道 (wù liú qú dào) – Logistics channel – Kênh logistics
297运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Transportation route – Tuyến vận chuyển
298中欧班列 (zhōng ōu bān liè) – China-Europe Railway Express – Tàu vận tải Trung Quốc – châu Âu
299跨境物流平台 (kuà jìng wù liú píng tái) – Cross-border logistics platform – Nền tảng logistics xuyên biên giới
300智慧物流平台 (zhì huì wù liú píng tái) – Smart logistics platform – Nền tảng logistics thông minh
301运输调度 (yùn shū diào dù) – Transportation scheduling – Điều phối vận chuyển
302清关代理 (qīng guān dài lǐ) – Customs clearance agent – Đại lý làm thủ tục hải quan
303运输计划 (yùn shū jì huà) – Transportation plan – Kế hoạch vận chuyển
304货物包装 (huò wù bāo zhuāng) – Cargo packaging – Đóng gói hàng hóa
305进出口许可证 (jìn chū kǒu xǔ kě zhèng) – Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
306集装箱码头 (jí zhuāng xiāng mǎ tóu) – Container terminal – Bến cảng container
307物流管理系统 (wù liú guǎn lǐ xì tǒng) – Logistics management system – Hệ thống quản lý logistics
308运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transportation management system (TMS) – Hệ thống quản lý vận tải
309仓储管理系统 (cāng chǔ guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho
310供应链管理系统 (gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng) – Supply chain management system (SCM) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
311货运跟踪 (huò yùn gēn zōng) – Freight tracking – Theo dõi vận chuyển hàng hóa
312仓库盘点 (cāng kù pán diǎn) – Warehouse inventory check – Kiểm kê kho
313货物入库 (huò wù rù kù) – Goods receiving – Nhập kho hàng hóa
314货物出库 (huò wù chū kù) – Goods dispatch – Xuất kho hàng hóa
315货物流转 (huò wù liú zhuǎn) – Goods circulation – Lưu chuyển hàng hóa
316集货中心 (jí huò zhōng xīn) – Consolidation center – Trung tâm gom hàng
317货物分拣 (huò wù fēn jiǎn) – Goods sorting – Phân loại hàng hóa
318配送路径优化 (pèi sòng lù jì yōu huà) – Delivery route optimization – Tối ưu hóa tuyến giao hàng
319物流大数据 (wù liú dà shù jù) – Logistics big data – Dữ liệu lớn trong logistics
320电子面单 (diàn zǐ miàn dān) – Electronic waybill – Vận đơn điện tử
321物流信息系统 (wù liú xìn xī xì tǒng) – Logistics information system – Hệ thống thông tin logistics
322货车调度系统 (huò chē diào dù xì tǒng) – Truck dispatching system – Hệ thống điều phối xe tải
323环境友好物流 (huán jìng yǒu hǎo wù liú) – Environmentally friendly logistics – Logistics thân thiện môi trường
324碳排放管理 (tàn pái fàng guǎn lǐ) – Carbon emission management – Quản lý khí thải carbon
325低碳运输 (dī tàn yùn shū) – Low-carbon transportation – Vận chuyển ít khí thải
326新能源物流车 (xīn néng yuán wù liú chē) – New energy logistics vehicle – Xe logistics năng lượng mới
327电动物流车 (diàn dòng wù liú chē) – Electric logistics vehicle – Xe logistics điện
328即时配送 (jí shí pèi sòng) – On-demand delivery – Giao hàng tức thì
329预约配送 (yù yuē pèi sòng) – Scheduled delivery – Giao hàng theo hẹn
330高峰期配送 (gāo fēng qī pèi sòng) – Peak period delivery – Giao hàng giờ cao điểm
331夜间配送 (yè jiān pèi sòng) – Night delivery – Giao hàng ban đêm
332白天配送 (bái tiān pèi sòng) – Daytime delivery – Giao hàng ban ngày
333智能温控 (zhì néng wēn kòng) – Smart temperature control – Kiểm soát nhiệt độ thông minh
334危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous goods transportation – Vận chuyển hàng nguy hiểm
335多仓协同 (duō cāng xié tóng) – Multi-warehouse collaboration – Hợp tác đa kho
336生鲜物流 (shēng xiān wù liú) – Fresh goods logistics – Logistics hàng tươi sống
337温控仓库 (wēn kòng cāng kù) – Temperature-controlled warehouse – Kho điều chỉnh nhiệt độ
338保温包装 (bǎo wēn bāo zhuāng) – Insulated packaging – Bao bì cách nhiệt
339食品级仓库 (shí pǐn jí cāng kù) – Food-grade warehouse – Kho tiêu chuẩn thực phẩm
340疫苗物流 (yì miáo wù liú) – Vaccine logistics – Logistics vắc xin
341冷冻仓库 (lěng dòng cāng kù) – Freezer warehouse – Kho đông lạnh
342温控配送 (wēn kòng pèi sòng) – Temperature-controlled delivery – Giao hàng kiểm soát nhiệt độ
343自动分拣 (zì dòng fēn jiǎn) – Automatic sorting – Phân loại tự động
344智能物流机器人 (zhì néng wù liú jī qì rén) – Intelligent logistics robot – Robot logistics thông minh
345自动搬运车 (zì dòng bān yùn chē) – Automated guided vehicle (AGV) – Xe tự động dẫn hướng
346无人配送车 (wú rén pèi sòng chē) – Autonomous delivery vehicle – Xe giao hàng tự hành
347无人机配送 (wú rén jī pèi sòng) – Drone delivery – Giao hàng bằng drone
348仓库自动化 (cāng kù zì dòng huà) – Warehouse automation – Tự động hóa kho
349智慧仓储 (zhì huì cāng chǔ) – Smart warehousing – Kho thông minh
350大数据分析 (dà shù jù fēn xī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn
351预测性物流 (yù cè xìng wù liú) – Predictive logistics – Logistics dự báo
352可追溯物流 (kě zhuī sù wù liú) – Traceable logistics – Logistics truy xuất nguồn gốc
353智能调度 (zhì néng diào dù) – Smart scheduling – Điều phối thông minh
354实时监控 (shí shí jiān kòng) – Real-time monitoring – Giám sát thời gian thực
355物流追踪系统 (wù liú zhuī zōng xì tǒng) – Logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics
356AI调度系统 (AI diào dù xì tǒng) – AI dispatching system – Hệ thống điều phối AI
357库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn
358仓库作业流程 (cāng kù zuò yè liú chéng) – Warehouse operation flow – Quy trình tác nghiệp kho
359RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – Thẻ RFID
360智能货架 (zhì néng huò jià) – Smart shelf – Kệ thông minh
361智能拣货 (zhì néng jiǎn huò) – Smart picking – Nhặt hàng thông minh
362退货管理 (tuì huò guǎn lǐ) – Return management – Quản lý hàng trả
363回收包装 (huí shōu bāo zhuāng) – Recyclable packaging – Bao bì tái sử dụng
364绿色仓库 (lǜ sè cāng kù) – Green warehouse – Kho xanh
365碳中和运输 (tàn zhōng hé yùn shū) – Carbon-neutral transportation – Vận chuyển trung hòa carbon
366节能物流 (jié néng wù liú) – Energy-saving logistics – Logistics tiết kiệm năng lượng
367太阳能物流车 (tài yáng néng wù liú chē) – Solar-powered logistics vehicle – Xe logistics chạy năng lượng mặt trời
368新能源仓储 (xīn néng yuán cāng chǔ) – New energy warehousing – Kho năng lượng mới
369智慧供应链 (zhì huì gōng yìng liàn) – Smart supply chain – Chuỗi cung ứng thông minh
370全球供应链 (quán qiú gōng yìng liàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
371供应链透明化 (gōng yìng liàn tòu míng huà) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng
372供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visibility – Hiển thị chuỗi cung ứng
373供应链集成 (gōng yìng liàn jí chéng) – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng
374供应链外包 (gōng yìng liàn wài bāo) – Supply chain outsourcing – Gia công chuỗi cung ứng
375分销网络 (fēn xiāo wǎng luò) – Distribution network – Mạng lưới phân phối
376配送网络 (pèi sòng wǎng luò) – Delivery network – Mạng lưới giao hàng
377仓库选址 (cāng kù xuǎn zhǐ) – Warehouse site selection – Lựa chọn địa điểm kho
378运输路径规划 (yùn shū lù jì guī huà) – Transportation route planning – Quy hoạch tuyến đường vận chuyển
379供应链节点 (gōng yìng liàn jié diǎn) – Supply chain node – Điểm nút chuỗi cung ứng
380干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Line-haul transportation – Vận chuyển trục chính
381末端配送 (mò duān pèi sòng) – Last-mile delivery – Giao hàng chặng cuối
382干支联运 (gàn zhī lián yùn) – Trunk and branch transportation – Vận chuyển kết hợp trục chính và nhánh phụ
383全渠道物流 (quán qú dào wù liú) – Omni-channel logistics – Logistics đa kênh
384铁水联运 (tiě shuǐ lián yùn) – Rail-water intermodal transportation – Vận tải liên hợp đường sắt – đường thủy
385公铁联运 (gōng tiě lián yùn) – Road-rail intermodal transportation – Vận tải liên hợp đường bộ – đường sắt
386空铁联运 (kōng tiě lián yùn) – Air-rail intermodal transportation – Vận tải liên hợp hàng không – đường sắt
387陆空联运 (lù kōng lián yùn) – Land-air intermodal transportation – Vận tải liên hợp đường bộ – hàng không
388机场物流 (jī chǎng wù liú) – Airport logistics – Logistics sân bay
389城市物流 (chéng shì wù liú) – Urban logistics – Logistics đô thị
390乡村物流 (xiāng cūn wù liú) – Rural logistics – Logistics nông thôn
391国际货运代理 (guó jì huò yùn dài lǐ) – International freight forwarding – Đại lý giao nhận quốc tế
392空运代理 (kōng yùn dài lǐ) – Air freight forwarding – Đại lý vận tải hàng không
393海运代理 (hǎi yùn dài lǐ) – Sea freight forwarding – Đại lý vận tải đường biển
394陆运代理 (lù yùn dài lǐ) – Land freight forwarding – Đại lý vận tải đường bộ
395报关代理 (bào guān dài lǐ) – Customs declaration agent – Đại lý khai báo hải quan
396仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehousing service – Dịch vụ lưu kho
397包装服务 (bāo zhuāng fú wù) – Packaging service – Dịch vụ đóng gói
398搬运服务 (bān yùn fú wù) – Handling service – Dịch vụ bốc xếp
399分拣服务 (fēn jiǎn fú wù) – Sorting service – Dịch vụ phân loại
400配送服务 (pèi sòng fú wù) – Delivery service – Dịch vụ giao hàng
401第五方物流 (dì wǔ fāng wù liú) – Fifth-party logistics (PL) – Logistics bên thứ năm
402合同物流 (hé tóng wù liú) – Contract logistics – Logistics theo hợp đồng
403供应链管理外包 (gōng yìng liàn guǎn lǐ wài bāo) – Supply chain management outsourcing – Gia công quản lý chuỗi cung ứng
404智能仓库管理 (zhì néng cāng kù guǎn lǐ) – Smart warehouse management – Quản lý kho thông minh
405订单履行中心 (dìng dān lǚ xíng zhōng xīn) – Order fulfillment center – Trung tâm thực hiện đơn hàng
406自动拣选系统 (zì dòng jiǎn xuǎn xì tǒng) – Automated picking system – Hệ thống nhặt hàng tự động
407智能分拨中心 (zhì néng fēn bō zhōng xīn) – Smart distribution center – Trung tâm phân bổ thông minh
408快递分拨中心 (kuài dì fēn bō zhōng xīn) – Courier distribution center – Trung tâm phân phối chuyển phát nhanh
409智能路线规划 (zhì néng lù xiàn guī huà) – Smart route planning – Lập kế hoạch tuyến đường thông minh
410交叉运输 (jiāo chā yùn shū) – Cross-docking – Vận chuyển giao cắt
411次日达 (cì rì dá) – Next-day delivery – Giao hàng ngày hôm sau
412当日达 (dāng rì dá) – Same-day delivery – Giao hàng trong ngày
413无人货架 (wú rén huò jià) – Unmanned shelf – Kệ hàng không người
414智能快递柜 (zhì néng kuài dì guì) – Smart locker – Tủ khóa giao nhận thông minh
415社区配送站 (shè qū pèi sòng zhàn) – Community delivery station – Trạm giao hàng cộng đồng
416末端取件点 (mò duān qǔ jiàn diǎn) – Last-mile pickup point – Điểm lấy hàng chặng cuối
417可持续物流 (kě chí xù wù liú) – Sustainable logistics – Logistics bền vững
418绿色运输 (lǜ sè yùn shū) – Green transportation – Vận tải xanh
419电动车配送 (diàn dòng chē pèi sòng) – Electric vehicle delivery – Giao hàng bằng xe điện
420碳排放管理 (tàn pái fàng guǎn lǐ) – Carbon emission management – Quản lý phát thải carbon
421环境友好包装 (huán jìng yǒu hǎo bāo zhuāng) – Eco-friendly packaging – Bao bì thân thiện môi trường
422节能仓库 (jié néng cāng kù) – Energy-saving warehouse – Kho tiết kiệm năng lượng
423碳足迹追踪 (tàn zú jì zhuī zōng) – Carbon footprint tracking – Theo dõi dấu chân carbon
424再生资源物流 (zài shēng zī yuán wù liú) – Recycling logistics – Logistics tài nguyên tái chế
425回收物流体系 (huí shōu wù liú tǐ xì) – Reverse logistics system – Hệ thống logistics tái chế
426共享物流 (gòng xiǎng wù liú) – Shared logistics – Logistics chia sẻ
427共享仓储 (gòng xiǎng cāng chǔ) – Shared warehousing – Kho chia sẻ
428共享运输 (gòng xiǎng yùn shū) – Shared transportation – Vận tải chia sẻ
429仓配一体化 (cāng pèi yī tǐ huà) – Warehousing and distribution integration – Tích hợp kho bãi và vận chuyển
430智慧供应链金融 (zhì huì gōng yìng liàn jīn róng) – Smart supply chain finance – Tài chính chuỗi cung ứng thông minh
431物流金融 (wù liú jīn róng) – Logistics finance – Tài chính logistics
432库存融资 (kù cún róng zī) – Inventory financing – Tài trợ tồn kho
433应收账款融资 (yīng shōu zhàng kuǎn róng zī) – Accounts receivable financing – Tài trợ các khoản phải thu
434供应链保险 (gōng yìng liàn bǎo xiǎn) – Supply chain insurance – Bảo hiểm chuỗi cung ứng
435货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm vận tải
436货损赔偿 (huò sǔn péi cháng) – Cargo damage compensation – Bồi thường thiệt hại hàng hóa
437智能货运平台 (zhì néng huò yùn píng tái) – Smart freight platform – Nền tảng vận tải thông minh
438数字供应链 (shù zì gōng yìng liàn) – Digital supply chain – Chuỗi cung ứng số hóa
439G智慧物流 (G zhì huì wù liú) – G smart logistics – Logistics thông minh G
440AI智能调度 (AI zhì néng diào dù) – AI intelligent scheduling – Điều phối thông minh AI
441虚拟仓库 (xū nǐ cāng kù) – Virtual warehouse – Kho ảo
442柔性供应链 (róu xìng gōng yìng liàn) – Flexible supply chain – Chuỗi cung ứng linh hoạt
443定制化物流 (dìng zhì huà wù liú) – Customized logistics – Logistics tùy chỉnh
444一体化物流服务 (yī tǐ huà wù liú fú wù) – Integrated logistics service – Dịch vụ logistics tích hợp
445端到端物流 (duān dào duān wù liú) – End-to-end logistics – Logistics đầu-cuối
446物流可视化 (wù liú kě shì huà) – Logistics visualization – Minh bạch logistics
447智能运输管理系统 (zhì néng yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Intelligent transportation management system – Hệ thống quản lý vận tải thông minh
448智能仓储系统 (zhì néng cāng chǔ xì tǒng) – Intelligent warehousing system – Hệ thống lưu kho thông minh
449数字供应链管理 (shù zì gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Digital supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng số
450物流仿真 (wù liú fǎng zhēn) – Logistics simulation – Mô phỏng logistics
451仓库仿真 (cāng kù fǎng zhēn) – Warehouse simulation – Mô phỏng kho bãi
452物联网物流管理 (wù lián wǎng wù liú guǎn lǐ) – IoT logistics management – Quản lý logistics Internet vạn vật
453自动拣货 (zì dòng jiǎn huò) – Automated picking – Nhặt hàng tự động
454无人驾驶运输 (wú rén jià shǐ yùn shū) – Autonomous transportation – Vận chuyển không người lái
455无人配送车 (wú rén pèi sòng chē) – Unmanned delivery vehicle – Xe giao hàng không người lái
456机器人搬运 (jī qì rén bān yùn) – Robotic handling – Bốc xếp bằng robot
457机器视觉 (jī qì shì jué) – Machine vision – Thị giác máy móc
458数据分析 (shù jù fēn xī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu
459预测分析 (yù cè fēn xī) – Predictive analytics – Phân tích dự đoán
460动态路由优化 (dòng tài lù yóu yōu huà) – Dynamic route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường động
461企业资源规划 (qǐ yè zī yuán guī huà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
462供应链管理系统 (gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng) – Supply chain management system (SCMS) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
463运输成本控制 (yùn shū chéng běn kòng zhì) – Transportation cost control – Kiểm soát chi phí vận chuyển
464货物标签 (huò wù biāo qiān) – Goods labeling – Gắn nhãn hàng hóa
465条形码扫描 (tiáo xíng mǎ sǎo miáo) – Barcode scanning – Quét mã vạch
466RFID技术 (RFID jì shù) – RFID technology – Công nghệ RFID
467自定义物流 (zì dìng yì wù liú) – Customized logistics – Logistics tùy chỉnh
468运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
469电子标签 (diàn zǐ biāo qiān) – Electronic tag – Thẻ điện tử
470海关清关 (hǎi guān qīng guān) – Customs clearance – Thông quan hải quan
471跨境电商物流解决方案 (kuà jìng diàn shāng wù liú jiě jué fāng àn) – Cross-border e-commerce logistics solutions – Giải pháp logistics thương mại điện tử xuyên biên giới
472物流供应商 (wù liú gōng yìng shāng) – Logistics provider – Nhà cung cấp logistics
473供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visualization – Minh bạch chuỗi cung ứng
474集装箱管理 (jí zhuāng xiāng guǎn lǐ) – Container management – Quản lý container
475多货源管理 (duō huò yuán guǎn lǐ) – Multiple source management – Quản lý nhiều nguồn cung
476最后一公里问题 (zuì hòu yī gōng lǐ wèn tí) – Last-mile problem – Vấn đề giao hàng chặng cuối
477货运代理商 (huò yùn dài lǐ shāng) – Freight forwarder – Đại lý vận tải
478货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo handling – Bốc dỡ hàng hóa
479仓库空间优化 (cāng kù kōng jiān yōu huà) – Warehouse space optimization – Tối ưu hóa không gian kho
480货物退换 (huò wù tuì huàn) – Goods return and exchange – Hoàn trả và đổi hàng
481网络配送 (wǎng luò pèi sòng) – Networked delivery – Giao hàng mạng lưới
482库存控制 (kù cún kòng zhì) – Stock control – Kiểm soát tồn kho
483物流信息化 (wù liú xìn xī huà) – Logistics informatization – Tin học hóa logistics
484节约型物流 (jié yuē xíng wù liú) – Cost-efficient logistics – Logistics tiết kiệm chi phí
485现代物流 (xiàn dài wù liú) – Modern logistics – Logistics hiện đại
486电子商务物流 (diàn zǐ shāng mài wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
487仓库管理 (cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
488运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport dispatch – Điều phối vận tải
489风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
490空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận chuyển đường hàng không
491铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail transport – Vận chuyển đường sắt
492公路运输 (gōng lù yùn shū) – Road transport – Vận chuyển đường bộ
493物流网络 (wù liú wǎng luò) – Logistics network – Mạng lưới logistics
494货物运输 (huò wù yùn shū) – Cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa
495进出口贸易 (jìn chū kǒu mài yì) – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
496运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transportation time efficiency – Hiệu quả thời gian vận chuyển
497配货 (pèi huò) – Distribution – Phân phối hàng hóa
498货物配送 (huò wù pèi sòng) – Goods delivery – Giao hàng hóa
499装载 (zhuāng zài) – Loading – Tải hàng
500卸载 (xiè zài) – Unloading – Dỡ hàng
501运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transportation route – Tuyến đường vận chuyển
502运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transportation contract – Hợp đồng vận chuyển
503集成物流 (jí chéng wù liú) – Integrated logistics – Logistics tích hợp
504供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
505物流合作 (wù liú hé zuò) – Logistics cooperation – Hợp tác logistics
506全程配送 (quán chéng pèi sòng) – Full delivery – Giao hàng trọn gói
507精益物流 (jīng yì wù liú) – Lean logistics – Logistics tinh gọn
508分销 (fēn xiāo) – Distribution – Phân phối
509订单管理系统 (dìng dān guǎn lǐ xì tǒng) – Order management system (OMS) – Hệ thống quản lý đơn hàng
510运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transport efficiency – Hiệu quả vận chuyển
511仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Warehousing cost – Chi phí kho bãi
512货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải
513仓库空间 (cāng kù kōng jiān) – Warehouse space – Không gian kho
514物料采购 (wù liào cǎi gòu) – Material procurement – Mua sắm vật liệu
515分拣中心 (fēn jiǎn zhōng xīn) – Sorting center – Trung tâm phân loại
516自助取货 (zì zhù qǔ huò) – Self-pickup – Lấy hàng tự phục vụ
517运输平台 (yùn shū píng tái) – Transport platform – Nền tảng vận tải
518货物管理 (huò wù guǎn lǐ) – Cargo management – Quản lý hàng hóa
519运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport tools – Dụng cụ vận chuyển
520集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container transport – Vận chuyển container
521供应链风险 (gōng yìng liàn fēng xiǎn) – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng
522库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Inventory management system (IMS) – Hệ thống quản lý tồn kho
523货物装卸工 (huò wù zhuāng xiè gōng) – Cargo handler – Công nhân bốc xếp hàng hóa
524承运人 (chéng yùn rén) – Carrier – Người vận chuyển
525进口报关 (jìn kǒu bào guān) – Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
526海关监管 (hǎi guān jiān guǎn) – Customs supervision – Giám sát hải quan
527关税 (guān shuì) – Tariff – Thuế quan
528运费 (yùn fèi) – Freight charge – Phí vận chuyển
529货运路线 (huò yùn lù xiàn) – Freight route – Tuyến đường vận tải
530运输货物 (yùn shū huò wù) – Transport goods – Vận chuyển hàng hóa
531发货 (fā huò) – Dispatch goods – Gửi hàng
532收货 (shōu huò) – Receive goods – Nhận hàng
533货物抵达 (huò wù dǐ dá) – Goods arrival – Hàng hóa đến nơi
534物流设施 (wù liú shè shī) – Logistics facilities – Cơ sở hạ tầng logistics
535物流中心 (wù liú zhōng xīn) – Logistics center – Trung tâm logistics
536货物运输方式 (huò wù yùn shū fāng shì) – Cargo transportation mode – Phương thức vận chuyển hàng hóa
537装载机 (zhuāng zài jī) – Loader – Máy xúc
538堆垛 (duī duò) – Stacking – Chất hàng
539卸货平台 (xiè huò píng tái) – Unloading platform – Sàn dỡ hàng
540仓库管理人员 (cāng kù guǎn lǐ rén yuán) – Warehouse manager – Quản lý kho
541发货单 (fā huò dān) – Shipping order – Đơn đặt hàng vận chuyển
542货物单 (huò wù dān) – Goods receipt – Biên nhận hàng hóa
543终端配送 (zhōng duān pèi sòng) – Last-mile delivery – Giao hàng cuối cùng
544空运费用 (kōng yùn fèi yòng) – Air freight charges – Phí vận chuyển đường hàng không
545物流服务提供商 (wù liú fú wù tí gōng shāng) – Logistics service provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
546运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transport document – Chứng từ vận chuyển
547运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transportation insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
548集装箱装载 (jí zhuāng xiāng zhuāng zài) – Container loading – Tải container
549运输代理 (yùn shū dài lǐ) – Freight agent – Đại lý vận chuyển
550运输工具种类 (yùn shū gōng jù zhǒng lèi) – Types of transport vehicles – Các loại phương tiện vận chuyển
551物流公司 (wù liú gōng sī) – Logistics company – Công ty logistics
552配送网络 (pèi sòng wǎng luò) – Distribution network – Mạng lưới phân phối
553物流成本控制 (wù liú chéng běn kòng zhì) – Logistics cost control – Kiểm soát chi phí logistics
554供应链管理软件 (gōng yìng liàn guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Supply chain management software – Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng
555物流方案 (wù liú fāng àn) – Logistics solution – Giải pháp logistics
556运输工具调度 (yùn shū gōng jù diào dù) – Transport vehicle dispatch – Điều phối phương tiện vận chuyển
557货物发运 (huò wù fā yùn) – Goods shipment – Gửi hàng hóa
558运输时效性 (yùn shū shí xiào xìng) – Transportation timeliness – Tính đúng giờ trong vận chuyển
559仓储设计 (cāng chǔ shè jì) – Warehouse design – Thiết kế kho
560仓储空间管理 (cāng chǔ kōng jiān guǎn lǐ) – Warehouse space management – Quản lý không gian kho
561运输模式选择 (yùn shū mó shì xuǎn zé) – Transportation mode selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển
562运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transport management – Quản lý vận chuyển
563物料管理 (wù liào guǎn lǐ) – Material management – Quản lý vật liệu
564第三方物流服务 (dì sān fāng wù liú fú wù) – Third-party logistics services – Dịch vụ logistics bên thứ ba
565运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transport coordination – Điều phối vận chuyển
566交货期 (jiāo huò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
567库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho
568运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển
569物流公司评估 (wù liú gōng sī píng gū) – Logistics company evaluation – Đánh giá công ty logistics
570海运费用 (hǎi yùn fèi yòng) – Sea freight charges – Phí vận chuyển đường biển
571运输记录 (yùn shū jì lù) – Transport record – Hồ sơ vận chuyển
572跨国物流 (kuà guó wù liú) – Multinational logistics – Logistics xuyên quốc gia
573订单跟踪 (dìng dān gēn zōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng
574包装处理 (bāo zhuāng chǔ lǐ) – Packaging handling – Xử lý bao bì
575物流质量 (wù liú zhì liàng) – Logistics quality – Chất lượng logistics
576仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Warehousing facilities – Cơ sở kho bãi
577运输配送 (yùn shū pèi sòng) – Transport distribution – Phân phối vận chuyển
578货运量 (huò yùn liàng) – Cargo volume – Lượng hàng hóa vận chuyển
579运输方式 (yùn shū fāng shì) – Transport method – Phương thức vận chuyển
580客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
581运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transport route planning – Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển
582运输网络优化 (yùn shū wǎng luò yōu huà) – Transport network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới vận chuyển
583货物包装 (huò wù bāo zhuāng) – Goods packaging – Bao bì hàng hóa
584运输部门 (yùn shū bù mén) – Transport department – Bộ phận vận chuyển
585货物运输计划 (huò wù yùn shū jì huà) – Cargo transport plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
586物流协调员 (wù liú xié tiáo yuán) – Logistics coordinator – Điều phối viên logistics
587包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging materials – Vật liệu bao bì
588运输企业 (yùn shū qǐ yè) – Transport enterprise – Doanh nghiệp vận tải
589发货时间 (fā huò shí jiān) – Shipping time – Thời gian gửi hàng
590运输途径 (yùn shū tú jìng) – Transport route – Lộ trình vận chuyển
591集装箱港口 (jí zhuāng xiāng gǎng kǒu) – Container port – Cảng container
592物流履行 (wù liú lǚ xíng) – Logistics fulfillment – Thực hiện logistics
593货物清关 (huò wù qīng guān) – Customs clearance – Thanh toán hải quan hàng hóa
594仓库优化 (cāng kù yōu huà) – Warehouse optimization – Tối ưu hóa kho
595调度员 (diào dù yuán) – Dispatcher – Người điều phối
596运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport schedule – Lịch trình vận chuyển
597调配资源 (diào pèi zī yuán) – Resource allocation – Phân bổ tài nguyên
598运输标识 (yùn shū biāo zhì) – Transport labeling – Nhãn vận chuyển
599货物收发 (huò wù shōu fā) – Goods receipt and dispatch – Nhận và gửi hàng hóa
600运输服务供应商 (yùn shū fú wù gōng yìng shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
601远程配送 (yuǎn chéng pèi sòng) – Long-distance delivery – Giao hàng xa
602短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transport – Vận chuyển ngắn
603自动化仓库 (zì dòng huà cāng kù) – Automated warehouse – Kho tự động hóa
604实时配送 (shí shí pèi sòng) – Real-time delivery – Giao hàng thời gian thực
605物流跟踪系统 (wù liú gēn zōng xì tǒng) – Logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics
606装卸费用 (zhuāng xiè fèi yòng) – Loading and unloading charges – Phí bốc xếp
607货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận tải
608运输损耗 (yùn shū sǔn hào) – Transport loss – Hao hụt trong vận chuyển
609物流货运量 (wù liú huò yùn liàng) – Logistics cargo volume – Lượng hàng hóa logistics
610仓库管理软件 (cāng kù guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Warehouse management software (WMS) – Phần mềm quản lý kho
611跨国物流网络 (kuà guó wù liú wǎng luò) – International logistics network – Mạng lưới logistics quốc tế
612货物退运 (huò wù tuì yùn) – Return shipment – Gửi hàng trả lại
613物料配送 (wù liào pèi sòng) – Material distribution – Phân phối vật liệu
614运输业务 (yùn shū yè wù) – Transport business – Kinh doanh vận chuyển
615紧急配送 (jǐn jí pèi sòng) – Urgent delivery – Giao hàng khẩn cấp
616单证审核 (dān zhèng shěn hé) – Document verification – Kiểm tra chứng từ
617运输公司 (yùn shū gōng sī) – Transport company – Công ty vận chuyển
618物流配送网络 (wù liú pèi sòng wǎng luò) – Logistics distribution network – Mạng lưới phân phối logistics
619库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Tốc độ xoay vòng kho
620运输控制 (yùn shū kòng zhì) – Transport control – Kiểm soát vận chuyển
621运输成本分析 (yùn shū chéng běn fēn xī) – Transport cost analysis – Phân tích chi phí vận chuyển
622物料管理系统 (wù liào guǎn lǐ xì tǒng) – Material management system – Hệ thống quản lý vật liệu
623仓储空间 (cāng chǔ kōng jiān) – Warehouse space – Không gian kho
624整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload transport (FTL) – Vận chuyển đầy xe
625物流方案设计 (wù liú fāng àn shè jì) – Logistics solution design – Thiết kế giải pháp logistics
626货物包装设计 (huò wù bāo zhuāng shè jì) – Cargo packaging design – Thiết kế bao bì hàng hóa
627装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Loading and unloading equipment – Thiết bị bốc xếp
628运输监控 (yùn shū jiān kòng) – Transport monitoring – Giám sát vận chuyển
629运输计划调度 (yùn shū jì huà diào dù) – Transport planning and scheduling – Lập kế hoạch và điều phối vận chuyển
630调度系统 (diào dù xì tǒng) – Dispatch system – Hệ thống điều phối
631危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous materials transport – Vận chuyển hàng nguy hiểm
632物流数据分析 (wù liú shù jù fēn xī) – Logistics data analysis – Phân tích dữ liệu logistics
633货运车 (huò yùn chē) – Freight truck – Xe tải chở hàng
634运输法规 (yùn shū fǎ guī) – Transport regulations – Quy định vận chuyển
635货运公司 (huò yùn gōng sī) – Freight company – Công ty vận chuyển hàng hóa
636运输合作 (yùn shū hé zuò) – Transport cooperation – Hợp tác vận chuyển
637短期物流需求 (duǎn qī wù liú xū qiú) – Short-term logistics demand – Nhu cầu logistics ngắn hạn
638货运运输合同 (huò yùn yùn shū hé tóng) – Freight transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
639交通流量 (jiāo tōng liú liàng) – Traffic flow – Lưu lượng giao thông
640物流合作伙伴 (wù liú hé zuò huǒ bàn) – Logistics partner – Đối tác logistics
641运输风险管理 (yùn shū fēng xiǎn guǎn lǐ) – Transport risk management – Quản lý rủi ro vận chuyển
642货物分配 (huò wù fēn pèi) – Goods allocation – Phân phối hàng hóa
643运输时间 (yùn shū shí jiān) – Transport time – Thời gian vận chuyển
644货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo loading – Tải hàng hóa
645配送路线 (pèi sòng lù xiàn) – Delivery route – Tuyến đường giao hàng
646运输安全 (yùn shū ān quán) – Transport safety – An toàn vận chuyển
647运输计划表 (yùn shū jì huà biǎo) – Transport schedule – Lịch trình vận chuyển
648运输问题 (yùn shū wèn tí) – Transport issues – Vấn đề vận chuyển
649批量运输 (pī liàng yùn shū) – Bulk transport – Vận chuyển hàng loạt
650仓库设施 (cāng kù shè shī) – Warehouse facilities – Cơ sở vật chất kho
651供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
652调度中心 (diào dù zhōng xīn) – Dispatch center – Trung tâm điều phối
653运输事故 (yùn shū shì gù) – Transport accident – Tai nạn vận chuyển
654货物保护 (huò wù bǎo hù) – Cargo protection – Bảo vệ hàng hóa
655物流项目 (wù liú xiàng mù) – Logistics project – Dự án logistics
656电子标签 (diàn zǐ biāo qiān) – Electronic label – Nhãn điện tử
657危险品管理 (wēi xiǎn pǐn guǎn lǐ) – Hazardous materials management – Quản lý vật liệu nguy hiểm
658货运成本 (huò yùn chéng běn) – Freight cost – Chi phí vận chuyển
659包裹跟踪 (bāo guǒ gēn zōng) – Parcel tracking – Theo dõi bưu kiện
660物流枢纽 (wù liú shū niǔ) – Logistics hub – Trung tâm logistics
661实时数据 (shí shí shù jù) – Real-time data – Dữ liệu thời gian thực
662运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển
663物流数据管理 (wù liú shù jù guǎn lǐ) – Logistics data management – Quản lý dữ liệu logistics
664自动化运输 (zì dòng huà yùn shū) – Automated transport – Vận chuyển tự động
665分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Hub center – Trung tâm phân phối
666仓储设施管理 (cāng chǔ shè shī guǎn lǐ) – Warehouse facility management – Quản lý cơ sở kho
667运输车队 (yùn shū chē duì) – Transport fleet – Đội xe vận chuyển
668货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Freight documents – Chứng từ vận tải
669配送业务 (pèi sòng yè wù) – Delivery services – Dịch vụ giao hàng
670货物接收 (huò wù jiē shōu) – Cargo receipt – Nhận hàng hóa
671运输延迟 (yùn shū yán chí) – Transport delay – Trễ trong vận chuyển
672配送调度 (pèi sòng diào dù) – Delivery dispatch – Điều phối giao hàng
673货物装卸区 (huò wù zhuāng xiè qū) – Cargo handling area – Khu vực bốc xếp hàng hóa
674运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển
675仓库位置 (cāng kù wèi zhì) – Warehouse location – Vị trí kho
676供应链合作 (gōng yìng liàn hé zuò) – Supply chain cooperation – Hợp tác chuỗi cung ứng
677运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport equipment – Thiết bị vận chuyển
678供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visibility – Tính minh bạch chuỗi cung ứng
679车载GPS (chē zài GPS) – Onboard GPS – GPS trên xe
680电子商务物流 (diàn zǐ shāng wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
681供应链协调 (gōng yìng liàn xié tiáo) – Supply chain coordination – Phối hợp chuỗi cung ứng
682仓库租赁合同 (cāng kù zū lìn hé tóng) – Warehouse lease agreement – Hợp đồng thuê kho
683运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Tracking number – Số vận đơn
684调度中心软件 (diào dù zhōng xīn ruǎn jiàn) – Dispatch center software – Phần mềm trung tâm điều phối
685货物跟踪号码 (huò wù gēn zōng hào mǎ) – Cargo tracking number – Số theo dõi hàng hóa
686自动拣货系统 (zì dòng jiǎn huò xì tǒng) – Automated picking system – Hệ thống chọn hàng tự động
687运输服务协议 (yùn shū fú wù xié yì) – Transport service agreement – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển
688货物整理 (huò wù zhěng lǐ) – Cargo sorting – Phân loại hàng hóa
689运输监管 (yùn shū jiān guǎn) – Transport supervision – Giám sát vận chuyển
690物流配送计划 (wù liú pèi sòng jì huà) – Logistics delivery plan – Kế hoạch giao hàng logistics
691仓库管理人员培训 (cāng kù guǎn lǐ rén yuán péi xùn) – Warehouse management staff training – Đào tạo nhân viên quản lý kho
692电子支付 (diàn zǐ zhī fù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử
693货物接收单 (huò wù jiē shōu dān) – Goods receipt note – Phiếu nhận hàng
694运输工具租赁 (yùn shū gōng jù zū lìn) – Transport equipment leasing – Cho thuê thiết bị vận chuyển
695配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery timeliness – Đúng hẹn giao hàng
696车辆维护 (chē liàng wèi hù) – Vehicle maintenance – Bảo dưỡng xe
697货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo manifest – Bảng kê hàng hóa
698运输质量 (yùn shū zhì liàng) – Transport quality – Chất lượng vận chuyển
699数据共享 (shù jù gòng xiǎng) – Data sharing – Chia sẻ dữ liệu
700流通环节 (liú tōng huán jié) – Distribution link – Giai đoạn phân phối
701物流库存管理 (wù liú kù cún guǎn lǐ) – Logistics inventory management – Quản lý tồn kho logistics
702智能运输系统 (zhì néng yùn shū xì tǒng) – Intelligent transport system (ITS) – Hệ thống vận chuyển thông minh
703库存报表 (kù cún bào biǎo) – Inventory report – Báo cáo tồn kho
704供应商选择 (gōng yìng shāng xuǎn zé) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp
705运输工具管理 (yùn shū gōng jù guǎn lǐ) – Transport equipment management – Quản lý thiết bị vận chuyển
706货物装载标准 (huò wù zhuāng zài biāo zhǔn) – Cargo loading standard – Tiêu chuẩn tải hàng hóa
707物流供应链系统 (wù liú gōng yìng liàn xì tǒng) – Logistics supply chain system – Hệ thống chuỗi cung ứng logistics
708快递服务 (kuài dì fú wù) – Express service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
709运输公司管理 (yùn shū gōng sī guǎn lǐ) – Transport company management – Quản lý công ty vận chuyển
710配送路线优化 (pèi sòng lù xiàn yōu huà) – Delivery route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường giao hàng
711货运单证管理 (huò yùn dān zhèng guǎn lǐ) – Freight document management – Quản lý chứng từ vận tải
712物流运输规划 (wù liú yùn shū guī huà) – Logistics transport planning – Lập kế hoạch vận chuyển logistics
713配送需求分析 (pèi sòng xū qiú fēn xī) – Delivery demand analysis – Phân tích nhu cầu giao hàng
714货运车调度 (huò yùn chē diào dù) – Freight vehicle dispatch – Điều phối xe tải vận chuyển
715仓库出库 (cāng kù chū kù) – Warehouse outbound – Xuất kho
716物流战略 (wù liú zhàn lüè) – Logistics strategy – Chiến lược logistics
717供应链优化工具 (gōng yìng liàn yōu huà gōng jù) – Supply chain optimization tools – Công cụ tối ưu hóa chuỗi cung ứng
718自动化仓储 (zì dòng huà cāng chǔ) – Automated storage – Kho tự động
719供应链成本控制 (gōng yìng liàn chéng běn kòng zhì) – Supply chain cost control – Kiểm soát chi phí chuỗi cung ứng
720货物运输状态 (huò wù yùn shū zhuàng tài) – Cargo transport status – Trạng thái vận chuyển hàng hóa
721运费结算 (yùn fèi jié suàn) – Freight settlement – Thanh toán cước phí vận chuyển
722运输合同管理 (yùn shū hé tóng guǎn lǐ) – Transport contract management – Quản lý hợp đồng vận chuyển
723货运公司 (huò yùn gōng sī) – Freight company – Công ty vận tải
724仓库库存管理 (cāng kù kù cún guǎn lǐ) – Warehouse inventory management – Quản lý tồn kho kho
725货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo clearance – Thông quan hàng hóa
726运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transport charges – Chi phí vận chuyển
727仓储物流 (cāng chǔ wù liú) – Warehousing logistics – Logistics kho bãi
728大宗货物 (dà zōng huò wù) – Bulk goods – Hàng hóa số lượng lớn
729单证管理 (dān zhèng guǎn lǐ) – Document management – Quản lý chứng từ
730托运人 (tuō yùn rén) – Consignor – Người gửi hàng
731接收单 (jiē shōu dān) – Receipt note – Phiếu nhận hàng
732货物退换 (huò wù tuì huàn) – Goods return/exchange – Hàng hóa trả lại/hoán đổi
733装卸管理 (zhuāng xiè guǎn lǐ) – Handling management – Quản lý bốc xếp
734运输途中 (yùn shū tú zhōng) – En route – Trong quá trình vận chuyển
735物流解决方案 (wù liú jiě jué fāng àn) – Logistics solution – Giải pháp logistics
736配送信息 (pèi sòng xìn xī) – Delivery information – Thông tin giao hàng
737物流项目管理 (wù liú xiàng mù guǎn lǐ) – Logistics project management – Quản lý dự án logistics
738仓库物资 (cāng kù wù zī) – Warehouse material – Vật liệu kho
739多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal transport – Vận chuyển đa phương thức
740客户需求 (kè hù xū qiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng
741货运车队管理 (huò yùn chē duì guǎn lǐ) – Freight fleet management – Quản lý đội xe vận tải
742短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transport – Vận chuyển cự ly ngắn
743仓储方案 (cāng chǔ fāng àn) – Warehousing solution – Giải pháp kho bãi
744货物转运 (huò wù zhuǎn yùn) – Cargo transshipment – Chuyển hàng
745货物搬运 (huò wù bān yùn) – Cargo handling – Xử lý hàng hóa
746供应商管理系统 (gōng yìng shāng guǎn lǐ xì tǒng) – Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp
747货运单据 (huò yùn dān jù) – Freight documentation – Tài liệu vận tải
748运输工具管理系统 (yùn shū gōng jù guǎn lǐ xì tǒng) – Transport equipment management system – Hệ thống quản lý thiết bị vận chuyển
749物流服务水平 (wù liú fú wù shuǐ píng) – Logistics service level – Mức độ dịch vụ logistics
750货物接收人 (huò wù jiē shōu rén) – Consignee – Người nhận hàng
751路由规划 (lù yóu guī huà) – Route planning – Lập kế hoạch tuyến đường
752物流透明度 (wù liú tòu míng dù) – Logistics transparency – Tính minh bạch trong logistics
753运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển
754货运利润 (huò yùn lì rùn) – Freight profit – Lợi nhuận vận chuyển
755运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of transport – Phương thức vận chuyển
756货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Dịch vụ giao nhận vận tải
757物流配送中心 (wù liú pèi sòng zhōng xīn) – Logistics distribution center – Trung tâm phân phối logistics
758运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport dispatch – Điều phối vận chuyển
759快递配送 (kuài dì pèi sòng) – Express delivery – Giao hàng nhanh
760仓库安全 (cāng kù ān quán) – Warehouse security – An ninh kho
761物流服务公司 (wù liú fú wù gōng sī) – Logistics service company – Công ty dịch vụ logistics
762运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán cước phí vận chuyển
763运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transport network – Mạng lưới vận chuyển
764仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Storage facility – Cơ sở lưu trữ
765进出口物流 (jìn chū kǒu wù liú) – Import/export logistics – Logistics nhập khẩu/xuất khẩu
766智能配送 (zhì néng pèi sòng) – Smart delivery – Giao hàng thông minh
767运输跟踪系统 (yùn shū gēn zōng xì tǒng) – Transport tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển
768仓库管理软件 (cāng kù guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Warehouse management software – Phần mềm quản lý kho
769仓库配置 (cāng kù pèi zhì) – Warehouse configuration – Bố trí kho
770货运代理公司 (huò yùn dài lǐ gōng sī) – Freight forwarding company – Công ty giao nhận vận tải
771运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport plan – Kế hoạch vận chuyển
772运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport vehicle – Phương tiện vận chuyển
773仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Storage cost – Chi phí kho bãi
774货物提单 (huò wù tí dān) – Bill of lading – Vận đơn
775清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Tài liệu thông quan
776物流运输公司 (wù liú yùn shū gōng sī) – Logistics transport company – Công ty vận chuyển logistics
777货运业务 (huò yùn yè wù) – Freight business – Doanh nghiệp vận tải
778运输运输 (yùn shū yùn shū) – Double transport – Vận chuyển hai chiều
779货车司机 (huò chē sī jī) – Truck driver – Lái xe tải
780路由优化 (lù yóu yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
781运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Mode of transport selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển
782仓库管理优化 (cāng kù guǎn lǐ yōu huà) – Warehouse management optimization – Tối ưu hóa quản lý kho
783物流配送员 (wù liú pèi sòng yuán) – Logistics courier – Nhân viên giao hàng
784进口商品 (jìn kǒu shāng pǐn) – Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu
785出口商品 (chū kǒu shāng pǐn) – Exported goods – Hàng hóa xuất khẩu
786国际货运 (guó jì huò yùn) – International freight – Vận tải quốc tế
787电子仓库 (diàn zǐ cāng kù) – E-warehouse – Kho điện tử
788货物运输保险 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
789运输计划安排 (yùn shū jì huà ān pái) – Transport planning arrangement – Sắp xếp kế hoạch vận chuyển
790包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging material – Vật liệu đóng gói
791物流执行 (wù liú zhí xíng) – Logistics execution – Thực thi logistics
792客户服务 (kè hù fú wù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng
793运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transport management system – Hệ thống quản lý vận chuyển
794物流平台 (wù liú píng tái) – Logistics platform – Nền tảng logistics
795运输服务商 (yùn shū fú wù shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
796物流采购 (wù liú cǎi gòu) – Logistics procurement – Mua sắm logistics
797商品配送 (shāng pǐn pèi sòng) – Goods delivery – Giao hàng hóa
798运输模式 (yùn shū mó shì) – Transport mode – Mô hình vận chuyển
799货物分配 (huò wù fēn pèi) – Cargo distribution – Phân phối hàng hóa
800即时配送 (jí shí pèi sòng) – Real-time delivery – Giao hàng theo thời gian thực
801仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho
802货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo loading – Xếp hàng hóa
803供应链管理系统 (gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng) – Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
804运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transport cost – Chi phí vận chuyển
805运输公司 (yùn shū gōng sī) – Transport company – Công ty vận tải
806仓库货架 (cāng kù huò jià) – Warehouse shelf – Kệ kho
807物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics warehousing – Kho logistics
808物流透明度 (wù liú tòu míng dù) – Logistics transparency – Minh bạch trong logistics
809货车调度 (huò chē diào dù) – Truck dispatch – Điều phối xe tải
810货物检查 (huò wù jiǎn chá) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
811物流标准 (wù liú biāo zhǔn) – Logistics standard – Tiêu chuẩn logistics
812货物发运 (huò wù fā yùn) – Cargo dispatch – Gửi hàng hóa đi
813物流配送管理 (wù liú pèi sòng guǎn lǐ) – Logistics distribution management – Quản lý phân phối logistics
814物流包装 (wù liú bāo zhuāng) – Logistics packaging – Đóng gói logistics
815进出口物流服务 (jìn chū kǒu wù liú fú wù) – Import/export logistics service – Dịch vụ logistics nhập khẩu/xuất khẩu
816物流技术创新 (wù liú jì shù chuàng xīn) – Logistics technology innovation – Sự đổi mới công nghệ logistics
817货物安全 (huò wù ān quán) – Cargo security – An ninh hàng hóa
818运输资源 (yùn shū zī yuán) – Transport resources – Tài nguyên vận chuyển
819仓库存储 (cāng kù cún chǔ) – Warehouse storage – Lưu trữ kho
820大宗商品 (dà zōng shāng pǐn) – Bulk commodity – Hàng hóa số lượng lớn
821运输规划 (yùn shū guī huà) – Transport planning – Lập kế hoạch vận chuyển
822货物分拨 (huò wù fēn bō) – Cargo allocation – Phân bổ hàng hóa
823物流基础设施 (wù liú jī chǔ shè shī) – Logistics infrastructure – Cơ sở hạ tầng logistics
824货物交接 (huò wù jiāo jiē) – Cargo handover – Bàn giao hàng hóa
825物联网 (wù lián wǎng) – Internet of Things (IoT) – Mạng lưới vạn vật kết nối
826物流优化 (wù liú yōu huà) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics
827远程配送 (yuǎn chéng pèi sòng) – Remote delivery – Giao hàng từ xa
828运输链条 (yùn shū liàn tiáo) – Transport chain – Chuỗi vận chuyển
829货物交付 (huò wù jiāo fù) – Cargo delivery – Giao hàng hóa
830电子货运单 (diàn zǐ huò yùn dān) – Electronic waybill – Vận đơn điện tử
831仓储库存管理 (cāng chǔ kù cún guǎn lǐ) – Warehouse inventory management – Quản lý tồn kho kho
832运输动态 (yùn shū dòng tài) – Transport dynamics – Biến động vận chuyển
833物流过程 (wù liú guò chéng) – Logistics process – Quá trình logistics
834运输管理软件 (yùn shū guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Transport management software – Phần mềm quản lý vận chuyển
835冷藏运输 (lěng cáng yùn shū) – Refrigerated transport – Vận chuyển lạnh
836库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory counting – Kiểm kê tồn kho
837物流信息 (wù liú xìn xī) – Logistics information – Thông tin logistics
838货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Cargo transport document – Tài liệu vận chuyển hàng hóa
839集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container
840配货 (pèi huò) – Order picking – Chọn hàng
841装运 (zhuāng yùn) – Shipment – Gửi hàng
842商品分销 (shāng pǐn fēn xiāo) – Product distribution – Phân phối sản phẩm
843货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Import and export of goods – Nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa
844运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport efficiency – Hiệu quả vận chuyển
845物流服务质量 (wù liú fú wù zhì liàng) – Logistics service quality – Chất lượng dịch vụ logistics
846运输合规 (yùn shū hé guī) – Transport compliance – Tuân thủ vận chuyển
847物流审计 (wù liú shěn jì) – Logistics audit – Kiểm toán logistics
848货物处理 (huò wù chǔ lǐ) – Cargo handling – Xử lý hàng hóa
849跨境物流服务 (kuà jìng wù liú fú wù) – Cross-border logistics service – Dịch vụ logistics xuyên biên giới
850供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visualization – Hình dung chuỗi cung ứng
851货物存储 (huò wù cún chǔ) – Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
852配送服务协议 (pèi sòng fú wù xié yì) – Delivery service agreement – Thỏa thuận dịch vụ giao hàng
853零担物流 (líng dān wù liú) – Less-than-truckload (LTL) logistics – Logistics tải nhỏ
854整车物流 (zhěng chē wù liú) – Full truckload (FTL) logistics – Logistics tải đầy
855装卸管理 (zhuāng xiè guǎn lǐ) – Loading and unloading management – Quản lý bốc xếp
856货运代理服务 (huò yùn dài lǐ fú wù) – Freight forwarding services – Dịch vụ giao nhận vận tải
857运输设备 (yùn shū shè bèi) – Transport equipment – Thiết bị vận chuyển
858货车 (huò chē) – Truck – Xe tải
859仓库设施 (cāng kù shè shī) – Warehouse facilities – Cơ sở kho bãi
860运输成本控制 (yùn shū chéng běn kòng zhì) – Transport cost control – Kiểm soát chi phí vận chuyển
861物流配送计划 (wù liú pèi sòng jì huà) – Logistics distribution plan – Kế hoạch phân phối logistics
862运输服务质量 (yùn shū fú wù zhì liàng) – Transport service quality – Chất lượng dịch vụ vận chuyển
863货物处理中心 (huò wù chǔ lǐ zhōng xīn) – Cargo handling center – Trung tâm xử lý hàng hóa
864运输设施 (yùn shū shè shī) – Transport facilities – Cơ sở vận chuyển
865货物装载方式 (huò wù zhuāng zài fāng shì) – Cargo loading method – Phương thức xếp hàng hóa
866运输能力 (yùn shū néng lì) – Transport capacity – Năng lực vận chuyển
867物流软件 (wù liú ruǎn jiàn) – Logistics software – Phần mềm logistics
868货运清单 (huò yùn qīng dān) – Freight manifest – Danh sách vận chuyển
869物流操作 (wù liú cāo zuò) – Logistics operation – Hoạt động logistics
870运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transport vehicle – Phương tiện vận chuyển
871电子货运单 (diàn zǐ huò yùn dān) – Electronic bill of lading – Vận đơn điện tử
872物流环境 (wù liú huán jìng) – Logistics environment – Môi trường logistics
873货运渠道 (huò yùn qú dào) – Freight channel – Kênh vận chuyển
874物流支持 (wù liú zhī chí) – Logistics support – Hỗ trợ logistics
875运输工具选择 (yùn shū gōng jù xuǎn zé) – Transport equipment selection – Lựa chọn phương tiện vận chuyển
876仓储管理系统 (cāng chǔ guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho
877供应链绩效 (gōng yìng liàn jì xiào) – Supply chain performance – Hiệu suất chuỗi cung ứng
878数据传输 (shù jù chuán shū) – Data transmission – Truyền dữ liệu
879物流流程优化 (wù liú liú chéng yōu huà) – Logistics process optimization – Tối ưu hóa quy trình logistics
880货运业务 (huò yùn yè wù) – Freight business – Kinh doanh vận tải
881智能仓储 (zhì néng cāng chǔ) – Smart warehousing – Kho thông minh
882物流执行 (wù liú zhí xíng) – Logistics execution – Thực hiện logistics
883运输服务商选择 (yùn shū fú wù shāng xuǎn zé) – Transport service provider selection – Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
884货物损坏 (huò wù sǔn huài) – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa
885仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Warehousing cost – Chi phí lưu kho
886货物退货 (huò wù tuì huò) – Goods return – Hoàn trả hàng hóa
887运输协同 (yùn shū xié tóng) – Transport collaboration – Hợp tác vận chuyển
888运输管理中心 (yùn shū guǎn lǐ zhōng xīn) – Transport management center – Trung tâm quản lý vận chuyển
889运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Transport status – Tình trạng vận chuyển
890运输公司选择 (yùn shū gōng sī xuǎn zé) – Transport company selection – Lựa chọn công ty vận tải
891货物收货人 (huò wù shōu huò rén) – Consignee – Người nhận hàng
892运输协议签署 (yùn shū xié yì qiān shǔ) – Transport agreement signing – Ký kết thỏa thuận vận chuyển
893物流供应商 (wù liú gōng yìng shāng) – Logistics supplier – Nhà cung cấp logistics
894仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehousing service – Dịch vụ kho bãi
895货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo customs clearance – Thủ tục hải quan hàng hóa
896物流仓储布局 (wù liú cāng chǔ bù jú) – Logistics warehousing layout – Bố trí kho bãi logistics
897运输数据 (yùn shū shù jù) – Transport data – Dữ liệu vận chuyển
898物料运输 (wù liào yùn shū) – Material transport – Vận chuyển vật liệu
899商品发货 (shāng pǐn fā huò) – Goods dispatch – Gửi hàng hóa
900物料流转 (wù liào liú zhuǎn) – Material flow – Luân chuyển vật liệu
901货物跟踪 (huò wù gēn zōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
902运输合规性 (yùn shū hé guī xìng) – Transport compliance – Tuân thủ vận chuyển
903库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển tồn kho
904本地配送 (běn dì pèi sòng) – Local delivery – Giao hàng nội địa
905全程物流 (quán chéng wù liú) – End-to-end logistics – Logistics toàn diện
906进出口物流 (jìn chū kǒu wù liú) – Import-export logistics – Logistics nhập khẩu xuất khẩu
907运输速度 (yùn shū sù dù) – Transport speed – Tốc độ vận chuyển
908货运清关 (huò yùn qīng guān) – Freight customs clearance – Thủ tục hải quan hàng hóa
909仓储效率 (cāng chǔ xiào lǜ) – Warehouse efficiency – Hiệu quả kho
910物资配送 (wù zī pèi sòng) – Materials distribution – Phân phối vật tư
911货物入库 (huò wù rù kù) – Goods inbound – Hàng hóa nhập kho
912物流协调 (wù liú xié tiáo) – Logistics coordination – Phối hợp logistics
913货物处理系统 (huò wù chǔ lǐ xì tǒng) – Cargo handling system – Hệ thống xử lý hàng hóa
914仓储空间 (cāng chǔ kōng jiān) – Warehouse space – Diện tích kho
915货运成本 (huò yùn chéng běn) – Freight cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa
916运输方案 (yùn shū fāng àn) – Transport plan – Kế hoạch vận chuyển
917货物包装 (huò wù bāo zhuāng) – Cargo packaging – Bao bì hàng hóa
918运输通道 (yùn shū tōng dào) – Transport channel – Kênh vận chuyển
919货物运输保障 (huò wù yùn shū bǎo zhàng) – Cargo transport assurance – Đảm bảo vận chuyển hàng hóa
920物流分拣 (wù liú fēn jiǎn) – Logistics sorting – Sắp xếp hàng hóa logistics
921跨境运输 (kuà jìng yùn shū) – Cross-border transport – Vận chuyển xuyên biên giới
922运输责任 (yùn shū zé rèn) – Transport liability – Trách nhiệm vận chuyển
923货物存放 (huò wù cún fàng) – Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
924危险货物 (wēi xiǎn huò wù) – Dangerous goods – Hàng hóa nguy hiểm
925库存控制系统 (kù cún kòng zhì xì tǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát tồn kho
926运输追踪 (yùn shū zhuī zōng) – Transport tracking – Theo dõi vận chuyển
927货物接送 (huò wù jiē sòng) – Cargo pickup and delivery – Nhận và giao hàng hóa
928运输计划优化 (yùn shū jì huà yōu huà) – Transport planning optimization – Tối ưu hóa kế hoạch vận chuyển
929仓库搬运 (cāng kù bān yùn) – Warehouse handling – Xử lý kho
930实时运输 (shí shí yùn shū) – Real-time transportation – Vận chuyển theo thời gian thực
931物流管理平台 (wù liú guǎn lǐ píng tái) – Logistics management platform – Nền tảng quản lý logistics
932供应链设计 (gōng yìng liàn shè jì) – Supply chain design – Thiết kế chuỗi cung ứng
933港口管理 (gǎng kǒu guǎn lǐ) – Port management – Quản lý cảng
934自动化运输 (zì dòng huà yùn shū) – Automated transport – Vận chuyển tự động hóa
935分拣系统 (fēn jiǎn xì tǒng) – Sorting system – Hệ thống phân loại
936运单追踪 (yùn dān zhuī zōng) – Bill of lading tracking – Theo dõi vận đơn
937外包物流 (wài bāo wù liú) – Outsourced logistics – Logistics gia công
938国际货物运输 (guó jì huò wù yùn shū) – International cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
939供应商整合 (gōng yìng shāng zhěng hé) – Supplier integration – Tích hợp nhà cung cấp
940采购物流 (cǎi gòu wù liú) – Procurement logistics – Logistics mua sắm
941运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transport management system (TMS) – Hệ thống quản lý vận chuyển
942批量配送 (pī liàng pèi sòng) – Bulk delivery – Giao hàng số lượng lớn
943物流自动化技术 (wù liú zì dòng huà jì shù) – Logistics automation technology – Công nghệ tự động hóa logistics
944客户交付 (kè hù jiāo fù) – Customer delivery – Giao hàng cho khách hàng
945库存精度 (kù cún jīng dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác tồn kho
946货物拆分 (huò wù chāi fēn) – Cargo splitting – Tách hàng hóa
947物流调度 (wù liú diào dù) – Logistics dispatching – Điều phối logistics
948运输途径 (yùn shū tú jìng) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển
949物流流程管理 (wù liú liú chéng guǎn lǐ) – Logistics process management – Quản lý quy trình logistics
950区域配送 (qū yù pèi sòng) – Regional delivery – Giao hàng theo khu vực
951商品运输 (shāng pǐn yùn shū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa
952车辆调度 (chē liàng diào dù) – Vehicle dispatch – Điều phối phương tiện
953运输需求 (yùn shū xū qiú) – Transport demand – Nhu cầu vận chuyển
954仓库安全管理 (cāng kù ān quán guǎn lǐ) – Warehouse safety management – Quản lý an toàn kho
955运输能力规划 (yùn shū néng lì guī huà) – Transport capacity planning – Lập kế hoạch năng lực vận chuyển
956供应链网络优化 (gōng yìng liàn wǎng luò yōu huà) – Supply chain network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới chuỗi cung ứng
957仓储效率提升 (cāng chǔ xiào lǜ tí shēng) – Warehouse efficiency improvement – Cải thiện hiệu quả kho
958智能运输 (zhì néng yùn shū) – Smart transportation – Vận chuyển thông minh
959货运成本优化 (huò yùn chéng běn yōu huà) – Freight cost optimization – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
960国际供应链 (guó jì gōng yìng liàn) – International supply chain – Chuỗi cung ứng quốc tế
961物流自动化系统 (wù liú zì dòng huà xì tǒng) – Logistics automation system – Hệ thống tự động hóa logistics
962货物配送 (huò wù pèi sòng) – Cargo distribution – Phân phối hàng hóa
963货车管理 (huò chē guǎn lǐ) – Truck management – Quản lý xe tải
964信息流 (xìn xī liú) – Information flow – Dòng thông tin
965货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa
966运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport scheduling – Lập lịch vận chuyển
967包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói
968物流仓库 (wù liú cāng kù) – Logistics warehouse – Kho logistics
969运输服务 (yùn shū fú wù) – Transport service – Dịch vụ vận chuyển
970产品追踪 (chǎn pǐn zhuī zōng) – Product tracking – Theo dõi sản phẩm
971仓储空间优化 (cāng chǔ kōng jiān yōu huà) – Warehouse space optimization – Tối ưu hóa không gian kho
972物流标记 (wù liú biāo jì) – Logistics labeling – Dán nhãn logistics
973货物验收 (huò wù yàn shōu) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
974物流系统集成 (wù liú xì tǒng jí chéng) – Logistics system integration – Tích hợp hệ thống logistics
975电子货物 (diàn zǐ huò wù) – Electronic cargo – Hàng hóa điện tử
976供应链监控 (gōng yìng liàn jiān kòng) – Supply chain monitoring – Giám sát chuỗi cung ứng
977运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport planning – Lập kế hoạch vận chuyển
978车载系统 (chē zài xì tǒng) – On-board system – Hệ thống trên xe
979货物退换 (huò wù tuì huàn) – Goods return and exchange – Hoàn trả và đổi hàng hóa
980供应链数据分析 (gōng yìng liàn shù jù fēn xī) – Supply chain data analysis – Phân tích dữ liệu chuỗi cung ứng
981物流作业 (wù liú zuò yè) – Logistics operation – Hoạt động logistics
982仓库操作 (cāng kù cāo zuò) – Warehouse operations – Hoạt động kho
983国际运输 (guó jì yùn shū) – International transportation – Vận chuyển quốc tế
984退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Return processing – Xử lý hoàn trả
985仓储解决方案 (cāng chǔ jiě jué fāng àn) – Warehouse solutions – Giải pháp kho
986库存预警 (kù cún yù jǐng) – Inventory warning – Cảnh báo tồn kho
987运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport tools – Công cụ vận chuyển
988物流作业成本 (wù liú zuò yè chéng běn) – Logistics operation cost – Chi phí hoạt động logistics
989车队管理系统 (chē duì guǎn lǐ xì tǒng) – Fleet management system – Hệ thống quản lý đội xe
990供应链合作 (gōng yìng liàn hé zuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
991运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport agreement – Hợp đồng vận chuyển
992仓库操作人员 (cāng kù cāo zuò rén yuán) – Warehouse operator – Nhân viên kho
993配送人员 (pèi sòng rén yuán) – Delivery personnel – Nhân viên giao hàng
994流通加工 (liú tōng jiā gōng) – Distribution processing – Gia công phân phối
995运输公司合作 (yùn shū gōng sī hé zuò) – Transport company collaboration – Hợp tác công ty vận chuyển
996分销中心 (fēn xiāo zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
997物资采购 (wù zī cǎi gòu) – Material procurement – Mua sắm vật tư
998包装设计 (bāo zhuāng shè jì) – Packaging design – Thiết kế bao bì
999供应链透明度 (gōng yìng liàn tòu míng dù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch chuỗi cung ứng
1000智能配送 (zhì néng pèi sòng) – Smart distribution – Phân phối thông minh
1001物流工程 (wù liú gōng chéng) – Logistics engineering – Kỹ thuật logistics
1002车辆管理系统 (chē liàng guǎn lǐ xì tǒng) – Vehicle management system – Hệ thống quản lý phương tiện
1003绿色包装 (lǜ sè bāo zhuāng) – Green packaging – Bao bì xanh
1004库存监控 (kù cún jiān kòng) – Inventory monitoring – Giám sát tồn kho
1005供应链金融服务 (gōng yìng liàn jīn róng fú wù) – Supply chain finance services – Dịch vụ tài chính chuỗi cung ứng
1006货运追踪 (huò yùn zhuī zōng) – Freight tracking – Theo dõi vận tải
1007运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport scheduling system – Hệ thống lập lịch vận chuyển
1008运输管理平台 (yùn shū guǎn lǐ píng tái) – Transport management platform – Nền tảng quản lý vận chuyển
1009仓储自动化 (cāng chǔ zì dòng huà) – Warehouse automation – Tự động hóa kho
1010国际货物运输代理 (guó jì huò wù yùn shū dài lǐ) – International freight forwarding – Dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế
1011电子物流 (diàn zǐ wù liú) – Electronic logistics – Logistics điện tử
1012物流规划 (wù liú guī huà) – Logistics planning – Lập kế hoạch logistics
1013客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
1014仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Warehousing facilities – Cơ sở vật chất kho
1015仓库自动化设备 (cāng kù zì dòng huà shè bèi) – Warehouse automation equipment – Thiết bị tự động hóa kho
1016运输承运人 (yùn shū chéng yùn rén) – Transport carrier – Nhà vận chuyển
1017物流调度系统 (wù liú diào dù xì tǒng) – Logistics dispatch system – Hệ thống điều phối logistics
1018仓储仓库管理 (cāng chǔ cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse management for storage – Quản lý kho lưu trữ
1019货车调度 (huò chē diào dù) – Truck dispatching – Điều phối xe tải
1020配送业务 (pèi sòng yè wù) – Delivery operations – Hoạt động giao hàng
1021跨境运输 (kuà jìng yùn shū) – Cross-border transportation – Vận chuyển xuyên biên giới
1022电子贸易物流 (diàn zǐ mào yì wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
1023物流运输方式 (wù liú yùn shū fāng shì) – Logistics transportation methods – Phương thức vận chuyển logistics
1024货物运输管理 (huò wù yùn shū guǎn lǐ) – Cargo transportation management – Quản lý vận chuyển hàng hóa
1025存储管理 (cún chǔ guǎn lǐ) – Storage management – Quản lý lưu trữ
1026供应链跟踪 (gōng yìng liàn gēn zōng) – Supply chain tracking – Theo dõi chuỗi cung ứng
1027运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transport costs – Chi phí vận chuyển
1028配送中心管理 (pèi sòng zhōng xīn guǎn lǐ) – Distribution center management – Quản lý trung tâm phân phối
1029货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo list – Danh sách hàng hóa
1030供应链流程 (gōng yìng liàn liú chéng) – Supply chain process – Quy trình chuỗi cung ứng
1031仓库规划 (cāng kù guī huà) – Warehouse planning – Lập kế hoạch kho
1032运输任务 (yùn shū rèn wù) – Transport task – Nhiệm vụ vận chuyển
1033配送调度 (pèi sòng diào dù) – Distribution scheduling – Lập lịch phân phối
1034物流业务 (wù liú yè wù) – Logistics business – Hoạt động logistics
1035运输管理工具 (yùn shū guǎn lǐ gōng jù) – Transport management tools – Công cụ quản lý vận chuyển
1036货物分配 (huò wù fēn pèi) – Cargo allocation – Phân phối hàng hóa
1037物流标识 (wù liú biāo shí) – Logistics signage – Biển hiệu logistics
1038实时跟踪 (shí shí gēn zōng) – Real-time tracking – Theo dõi thời gian thực
1039货物转运 (huò wù zhuǎn yùn) – Cargo transshipment – Chuyển tải hàng hóa
1040仓库自动化系统 (cāng kù zì dòng huà xì tǒng) – Warehouse automation system – Hệ thống tự động hóa kho
1041货物配送路线 (huò wù pèi sòng lù xiàn) – Cargo distribution route – Tuyến phân phối hàng hóa
1042运输平台 (yùn shū píng tái) – Transport platform – Nền tảng vận chuyển
1043运输可视化 (yùn shū kě shì huà) – Transport visualization – Hình dung vận chuyển
1044仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Storage service – Dịch vụ lưu trữ
1045货运成本 (huò yùn chéng běn) – Freight cost – Chi phí vận tải
1046物流服务商 (wù liú fú wù shāng) – Logistics service provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
1047快速配送 (kuài sù pèi sòng) – Fast delivery – Giao hàng nhanh
1048货物运输车 (huò wù yùn shū chē) – Cargo transport vehicle – Phương tiện vận chuyển hàng hóa
1049仓库处理 (cāng kù chǔ lǐ) – Warehouse handling – Xử lý kho
1050物流系统优化 (wù liú xì tǒng yōu huà) – Logistics system optimization – Tối ưu hóa hệ thống logistics
1051实时物流跟踪 (shí shí wù liú gēn zōng) – Real-time logistics tracking – Theo dõi logistics thời gian thực
1052运输车载 (yùn shū chē zài) – Transport on-board – Vận chuyển trên xe
1053运输请求 (yùn shū qǐng qiú) – Transport request – Yêu cầu vận chuyển
1054运输任务调度 (yùn shū rèn wù diào dù) – Transport task scheduling – Lịch trình nhiệm vụ vận chuyển
1055货物损坏 (huò wù sǔn huài) – Cargo damage – Hư hại hàng hóa
1056货物卸载 (huò wù xiè zài) – Cargo unloading – Dỡ hàng hóa
1057运输管理流程 (yùn shū guǎn lǐ liú chéng) – Transport management process – Quy trình quản lý vận chuyển
1058货运协调 (huò yùn xié tiáo) – Freight coordination – Điều phối vận tải
1059供应链技术 (gōng yìng liàn jì shù) – Supply chain technology – Công nghệ chuỗi cung ứng
1060仓储空间优化 (cāng chǔ kōng jiān yōu huà) – Storage space optimization – Tối ưu hóa không gian kho
1061实时库存管理 (shí shí kù cún guǎn lǐ) – Real-time inventory management – Quản lý tồn kho thời gian thực
1062供应链管理模式 (gōng yìng liàn guǎn lǐ mó shì) – Supply chain management model – Mô hình quản lý chuỗi cung ứng
1063货物入库 (huò wù rù kù) – Goods receipt – Nhận hàng vào kho
1064物流运输管理系统 (wù liú yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Logistics transportation management system – Hệ thống quản lý vận chuyển logistics
1065订单配送 (dìng dān pèi sòng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng
1066运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Transportation method selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển
1067仓储设施管理 (cāng chǔ shè shī guǎn lǐ) – Warehousing facilities management – Quản lý cơ sở kho
1068货运记录 (huò yùn jì lù) – Freight records – Hồ sơ vận tải
1069物流信息管理 (wù liú xìn xī guǎn lǐ) – Logistics information management – Quản lý thông tin logistics
1070运输优化 (yùn shū yōu huà) – Transport optimization – Tối ưu hóa vận chuyển
1071货物配送员 (huò wù pèi sòng yuán) – Delivery person – Nhân viên giao hàng
1072电子货单 (diàn zǐ huò dān) – Electronic bill of lading – Vận đơn điện tử
1073全球物流网络 (quán qiú wù liú wǎng luò) – Global logistics network – Mạng lưới logistics toàn cầu
1074物流业务流程 (wù liú yè wù liú chéng) – Logistics business process – Quy trình hoạt động logistics
1075客户需求分析 (kè hù xū qiú fēn xī) – Customer demand analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng
1076运输代理 (yùn shū dài lǐ) – Shipping agent – Đại lý vận chuyển
1077货物追踪与管理 (huò wù zhuī zōng yǔ guǎn lǐ) – Cargo tracking and management – Theo dõi và quản lý hàng hóa
1078物流技术服务 (wù liú jì shù fú wù) – Logistics technology services – Dịch vụ công nghệ logistics
1079货运计划 (huò yùn jì huà) – Freight planning – Kế hoạch vận tải
1080货物运输监控 (huò wù yùn shū jiān kòng) – Cargo transportation monitoring – Giám sát vận chuyển hàng hóa
1081货运服务 (huò yùn fú wù) – Freight services – Dịch vụ vận tải
1082货物验收 (huò wù yàn shōu) – Cargo acceptance – Nhận hàng
1083运输数据分析 (yùn shū shù jù fēn xī) – Transport data analysis – Phân tích dữ liệu vận chuyển
1084货运协议 (huò yùn xié yì) – Freight agreement – Thỏa thuận vận tải
1085物流运营 (wù liú yùn yíng) – Logistics operation – Hoạt động logistics
1086供应链协同管理 (gōng yìng liàn xié tóng guǎn lǐ) – Supply chain collaborative management – Quản lý hợp tác chuỗi cung ứng
1087仓储与配送 (cāng chǔ yǔ pèi sòng) – Storage and distribution – Lưu trữ và phân phối
1088运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transport route planning – Lập kế hoạch tuyến vận chuyển
1089货物分配系统 (huò wù fēn pèi xì tǒng) – Cargo allocation system – Hệ thống phân phối hàng hóa
1090物流质量控制 (wù liú zhì liàng kòng zhì) – Logistics quality control – Kiểm soát chất lượng logistics
1091货运运输工具 (huò yùn yùn shū gōng jù) – Freight transport equipment – Thiết bị vận chuyển hàng hóa
1092仓储操作 (cāng chǔ cāo zuò) – Warehousing operation – Hoạt động kho bãi
1093运输线路 (yùn shū xiàn lù) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển
1094海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận tải biển
1095空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận tải hàng không
1096铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Railway transportation – Vận tải đường sắt
1097公路运输 (gōng lù yùn shū) – Road transportation – Vận tải đường bộ
1098快递服务 (kuài dì fú wù) – Express delivery service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
1099货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo customs clearance – Thông quan hàng hóa
1100物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics warehousing – Lưu trữ logistics
1101货运计划安排 (huò yùn jì huà ān pái) – Freight planning arrangement – Sắp xếp kế hoạch vận tải
1102配货管理 (pèi huò guǎn lǐ) – Order allocation management – Quản lý phân bổ đơn hàng
1103电子标签 (diàn zǐ biāo qiān) – Electronic tag – Nhãn điện tử
1104运输监控系统 (yùn shū jiān kòng xì tǒng) – Transportation monitoring system – Hệ thống giám sát vận chuyển
1105供应链分析 (gōng yìng liàn fēn xī) – Supply chain analysis – Phân tích chuỗi cung ứng
1106最后一公里配送 (zuì hòu yī gōng lǐ pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng cuối cùng
1107供应链追踪 (gōng yìng liàn zhuī zōng) – Supply chain tracking – Theo dõi chuỗi cung ứng
1108货物仓储 (huò wù cāng chǔ) – Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
1109分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
1110物流服务外包 (wù liú fú wù wài bāo) – Logistics outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ logistics
1111运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transport documentation – Hồ sơ vận tải
1112货物配送时间 (huò wù pèi sòng shí jiān) – Cargo delivery time – Thời gian giao hàng hóa
1113车辆管理 (chē liàng guǎn lǐ) – Vehicle management – Quản lý phương tiện
1114运输调度中心 (yùn shū diào dù zhōng xīn) – Transport dispatch center – Trung tâm điều phối vận chuyển
1115仓库物流 (cāng kù wù liú) – Warehouse logistics – Logistics kho
1116物流运输工具 (wù liú yùn shū gōng jù) – Logistics transport equipment – Thiết bị vận chuyển logistics
1117即时配送 (jí shí pèi sòng) – Instant delivery – Giao hàng ngay lập tức
1118货物装卸设备 (huò wù zhuāng xiè shè bèi) – Cargo loading and unloading equipment – Thiết bị xếp dỡ hàng hóa
1119供应链优化方案 (gōng yìng liàn yōu huà fāng àn) – Supply chain optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa chuỗi cung ứng
1120运输物流成本 (yùn shū wù liú chéng běn) – Transport logistics cost – Chi phí vận chuyển logistics
1121全球配送 (quán qiú pèi sòng) – Global delivery – Giao hàng toàn cầu
1122供应链协作 (gōng yìng liàn xié zuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
1123物流服务 (wù liú fú wù) – Logistics service – Dịch vụ logistics
1124配货中心 (pèi huò zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
1125物流运营商 (wù liú yùn yíng shāng) – Logistics operator – Nhà điều hành logistics
1126订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng
1127仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehousing service – Dịch vụ lưu trữ kho
1128库存盘点系统 (kù cún pán diǎn xì tǒng) – Inventory counting system – Hệ thống kiểm kê tồn kho
1129物流商 (wù liú shāng) – Logistics provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
1130货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý vận tải
1131运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport dispatching – Điều phối vận chuyển
1132配送效率 (pèi sòng xiào lǜ) – Distribution efficiency – Hiệu quả phân phối
1133仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Warehousing cost – Chi phí lưu trữ kho
1134物流数据 (wù liú shù jù) – Logistics data – Dữ liệu logistics
1135物流透明 (wù liú tòu míng) – Logistics transparency – Tính minh bạch trong logistics
1136供应链风险评估 (gōng yìng liàn fēng xiǎn píng gū) – Supply chain risk assessment – Đánh giá rủi ro chuỗi cung ứng
1137配送计划 (pèi sòng jì huà) – Delivery plan – Kế hoạch giao hàng
1138仓库管理模式 (cāng kù guǎn lǐ mó shì) – Warehouse management model – Mô hình quản lý kho
1139货运流程 (huò yùn liú chéng) – Freight process – Quy trình vận tải
1140运输问题 (yùn shū wèn tí) – Transport issue – Vấn đề vận chuyển
1141包装标准 (bāo zhuāng biāo zhǔn) – Packaging standards – Tiêu chuẩn bao bì
1142运输风险 (yùn shū fēng xiǎn) – Transport risk – Rủi ro vận chuyển
1143物流协议 (wù liú xié yì) – Logistics agreement – Thỏa thuận logistics
1144海上运输 (hǎi shàng yùn shū) – Ocean freight – Vận tải biển
1145空运服务 (kōng yùn fú wù) – Air freight service – Dịch vụ vận tải hàng không
1146多方协作 (duō fāng xié zuò) – Multi-party collaboration – Hợp tác đa phương
1147订单管理系统 (dìng dān guǎn lǐ xì tǒng) – Order management system – Hệ thống quản lý đơn hàng
1148智能调度 (zhì néng diào dù) – Smart dispatching – Điều phối thông minh
1149即时配送服务 (jí shí pèi sòng fú wù) – On-demand delivery service – Dịch vụ giao hàng theo yêu cầu
1150运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
1151货物包装规范 (huò wù bāo zhuāng guī fàn) – Cargo packaging standard – Tiêu chuẩn bao bì hàng hóa
1152集装箱堆场 (jí zhuāng xiāng duī chǎng) – Container yard – Bãi chứa container
1153全球采购 (quán qiú cǎi gòu) – Global procurement – Mua sắm toàn cầu
1154快速通关 (kuài sù tōng guān) – Fast customs clearance – Thông quan nhanh
1155运输损失 (yùn shū sǔn shī) – Transport damage – Thiệt hại trong vận chuyển
1156货运代理服务 (huò yùn dài lǐ fú wù) – Freight forwarding services – Dịch vụ đại lý vận tải
1157运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transport management – Quản lý vận tải
1158仓库管理员 (cāng kù guǎn lǐ yuán) – Warehouse manager – Quản lý kho
1159仓库监控系统 (cāng kù jiān kòng xì tǒng) – Warehouse monitoring system – Hệ thống giám sát kho
1160电子跟踪系统 (diàn zǐ gēn zōng xì tǒng) – Electronic tracking system – Hệ thống theo dõi điện tử
1161物流设备 (wù liú shè bèi) – Logistics equipment – Thiết bị logistics
1162仓库设施 (cāng kù shè shī) – Warehouse facility – Cơ sở kho
1163运输安全管理 (yùn shū ān quán guǎn lǐ) – Transport safety management – Quản lý an toàn vận chuyển
1164运费结算 (yùn fèi jié suàn) – Freight settlement – Thanh toán cước vận chuyển
1165道路运输 (dào lù yùn shū) – Road transportation – Vận tải đường bộ
1166物流预测 (wù liú yù cè) – Logistics forecasting – Dự báo logistics
1167运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport planning – Kế hoạch vận chuyển
1168海运集装箱 (hǎi yùn jí zhuāng xiāng) – Ocean freight container – Container vận tải biển
1169零担物流 (líng dān wù liú) – Less than truckload (LTL) logistics – Logistics vận chuyển hàng lẻ
1170整车物流 (zhěng chē wù liú) – Full truckload (FTL) logistics – Logistics vận chuyển nguyên chuyến
1171货物发运 (huò wù fā yùn) – Cargo dispatch – Gửi hàng hóa
1172运输延误 (yùn shū yán wù) – Transport delay – Chậm trễ vận chuyển
1173库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho
1174空运航线 (kōng yùn háng xiàn) – Air freight route – Tuyến đường vận tải hàng không
1175运输线路设计 (yùn shū xiàn lù shè jì) – Transport route design – Thiết kế tuyến đường vận chuyển
1176物流仓储管理 (wù liú cāng chǔ guǎn lǐ) – Logistics warehousing management – Quản lý kho logistics
1177供应链信息系统 (gōng yìng liàn xìn xī xì tǒng) – Supply chain information system – Hệ thống thông tin chuỗi cung ứng
1178分销渠道 (fēn xiāo qú dào) – Distribution channel – Kênh phân phối
1179货运承运人 (huò yùn chéng yùn rén) – Freight carrier – Nhà vận chuyển hàng hóa
1180仓库清单 (cāng kù qīng dān) – Warehouse inventory – Hàng tồn kho trong kho
1181运输中介 (yùn shū zhōng jiè) – Transport intermediary – Trung gian vận chuyển
1182运输物流成本 (yùn shū wù liú chéng běn) – Transportation logistics cost – Chi phí logistics vận chuyển
1183物流回程 (wù liú huí chéng) – Return logistics – Logistics trả hàng
1184订单履行中心 (dìng dān lǚ xíng zhōng xīn) – Order fulfillment center – Trung tâm hoàn thành đơn hàng
1185物资调配 (wù zī diào pèi) – Material allocation – Phân bổ vật liệu
1186即时配送 (jí shí pèi sòng) – Real-time delivery – Giao hàng ngay lập tức
1187整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) transportation – Vận tải nguyên chuyến xe
1188货物交付 (huò wù jiāo fù) – Goods delivery – Giao hàng hóa
1189跨国物流 (kuà guó wù liú) – Cross-country logistics – Logistics xuyên quốc gia
1190仓库设施管理 (cāng kù shè shī guǎn lǐ) – Warehouse facility management – Quản lý cơ sở kho
1191库存水平 (kù cún shuǐ píng) – Inventory level – Mức tồn kho
1192空运货物 (kōng yùn huò wù) – Air freight – Vận tải hàng không
1193仓储优化 (cāng chǔ yōu huà) – Warehousing optimization – Tối ưu hóa lưu trữ kho
1194包装材料规范 (bāo zhuāng cái liào guī fàn) – Packaging material specification – Tiêu chuẩn vật liệu bao bì
1195商品配送 (shāng pǐn pèi sòng) – Product delivery – Giao sản phẩm
1196供应链效率 (gōng yìng liàn xiào lǜ) – Supply chain efficiency – Hiệu quả chuỗi cung ứng
1197运输单据 (yùn shū dān jù) – Transport document – Tài liệu vận chuyển
1198电商仓储 (diàn shāng cāng chǔ) – E-commerce warehousing – Lưu trữ kho thương mại điện tử
1199物流物流 (wù liú wù liú) – Logistics logistics – Logistics logistics
1200货物配送路线 (huò wù pèi sòng lù xiàn) – Cargo delivery route – Tuyến giao hàng hóa
1201货运运营 (huò yùn yùn yíng) – Freight operations – Vận hành vận tải
1202运输执行 (yùn shū zhí xíng) – Transport execution – Thực hiện vận chuyển
1203供应链模式 (gōng yìng liàn mó shì) – Supply chain model – Mô hình chuỗi cung ứng
1204货物拣选 (huò wù jiǎn xuǎn) – Cargo picking – Chọn hàng hóa
1205装载计划 (zhuāng zài jì huà) – Loading plan – Kế hoạch xếp hàng
1206运输规划 (yùn shū guī huà) – Transport planning – Kế hoạch vận chuyển
1207仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehousing management – Quản lý kho
1208运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán cước vận chuyển
1209货车调度 (huò chē diào dù) – Truck scheduling – Lịch trình xe tải
1210运输途中 (yùn shū tú zhōng) – In-transit – Đang vận chuyển
1211仓库库存 (cāng kù kù cún) – Warehouse stock – Tồn kho trong kho
1212实时物流 (shí shí wù liú) – Real-time logistics – Logistics thời gian thực
1213运输标识 (yùn shū biāo shí) – Transport labeling – Dán nhãn vận chuyển
1214运输信息管理 (yùn shū xìn xī guǎn lǐ) – Transport information management – Quản lý thông tin vận chuyển
1215海运运输 (hǎi yùn yùn shū) – Ocean transport – Vận chuyển đường biển
1216物料搬运 (wù liào bān yùn) – Material handling – Xử lý vật liệu
1217物流分析 (wù liú fēn xī) – Logistics analysis – Phân tích logistics
1218商品退货 (shāng pǐn tuì huò) – Product returns – Hoàn trả sản phẩm
1219运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transport route – Lộ trình vận chuyển
1220货运控制 (huò yùn kòng zhì) – Freight control – Kiểm soát vận tải
1221货物到达 (huò wù dào dá) – Cargo arrival – Hàng hóa đến
1222跨国运输 (kuà guó yùn shū) – International transportation – Vận chuyển quốc tế
1223进出口管理 (jìn chū kǒu guǎn lǐ) – Import-export management – Quản lý xuất nhập khẩu
1224物流仓库管理 (wù liú cāng kù guǎn lǐ) – Logistics warehouse management – Quản lý kho logistics
1225供应链配送 (gōng yìng liàn pèi sòng) – Supply chain distribution – Phân phối chuỗi cung ứng
1226配送效率 (pèi sòng xiào lǜ) – Delivery efficiency – Hiệu quả giao hàng
1227装卸管理 (zhuāng xiè guǎn lǐ) – Loading and unloading management – Quản lý xếp dỡ
1228供应链监测 (gōng yìng liàn jiān cè) – Supply chain monitoring – Giám sát chuỗi cung ứng
1229物品追踪 (wù pǐn zhuī zōng) – Item tracking – Theo dõi vật phẩm
1230海运代理 (hǎi yùn dài lǐ) – Ocean freight forwarding – Đại lý vận tải biển
1231配送调度 (pèi sòng diào dù) – Delivery scheduling – Lập lịch giao hàng
1232货运运输 (huò yùn yùn shū) – Freight transportation – Vận tải hàng hóa
1233货运管理 (huò yùn guǎn lǐ) – Freight management – Quản lý vận tải hàng hóa
1234物流运营 (wù liú yùn yíng) – Logistics operation – Vận hành logistics
1235跨境电商物流平台 (kuà jìng diàn shāng wù liú píng tái) – Cross-border e-commerce logistics platform – Nền tảng logistics thương mại điện tử xuyên biên giới
1236海运物流 (hǎi yùn wù liú) – Ocean logistics – Logistics đường biển
1237物流管理软件 (wù liú guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Logistics management software – Phần mềm quản lý logistics
1238物流网络优化 (wù liú wǎng luò yōu huà) – Logistics network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới logistics
1239国际运输 (guó jì yùn shū) – International transport – Vận chuyển quốc tế
1240即时配送服务 (jí shí pèi sòng fú wù) – Real-time delivery service – Dịch vụ giao hàng ngay lập tức
1241配送能力 (pèi sòng néng lì) – Delivery capability – Năng lực giao hàng
1242集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container transport – Vận tải container
1243物流资金管理 (wù liú zī jīn guǎn lǐ) – Logistics financial management – Quản lý tài chính logistics
1244仓库调度 (cāng kù diào dù) – Warehouse scheduling – Lịch trình kho
1245供应链数字化 (gōng yìng liàn shù zì huà) – Supply chain digitalization – Số hóa chuỗi cung ứng
1246跨境物流管理 (kuà jìng wù liú guǎn lǐ) – Cross-border logistics management – Quản lý logistics xuyên biên giới
1247最后一公里配送 (zuì hòu yī gōng lǐ pèi sòng) – Last-mile delivery – Giao hàng cuối cùng
1248全程物流 (quán chéng wù liú) – Full-service logistics – Logistics toàn diện
1249物流客户服务 (wù liú kè hù fú wù) – Logistics customer service – Dịch vụ khách hàng logistics
1250出口物流管理 (chū kǒu wù liú guǎn lǐ) – Export logistics management – Quản lý logistics xuất khẩu
1251包装与运输 (bāo zhuāng yǔ yùn shū) – Packaging and transport – Bao bì và vận chuyển
1252装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Loading and unloading equipment – Thiết bị xếp dỡ
1253仓库作业 (cāng kù zuò yè) – Warehouse operations – Hoạt động kho
1254货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải hàng hóa
1255货物运输合同 (huò wù yùn shū hé tóng) – Cargo transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1256跨国物流公司 (kuà guó wù liú gōng sī) – Multinational logistics company – Công ty logistics đa quốc gia
1257海运出口 (hǎi yùn chū kǒu) – Ocean freight export – Xuất khẩu vận tải biển
1258集装箱运输管理 (jí zhuāng xiāng yùn shū guǎn lǐ) – Container transport management – Quản lý vận tải container
1259配送仓储 (pèi sòng cāng chǔ) – Delivery warehousing – Kho phân phối
1260逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics ngược chiều
1261供应链合作伙伴 (gōng yìng liàn hé zuò huǒ bàn) – Supply chain partner – Đối tác chuỗi cung ứng
1262运输保障 (yùn shū bǎo zhàng) – Transport security – Bảo đảm vận chuyển
1263货运时效 (huò yùn shí xiào) – Freight timeliness – Thời gian vận chuyển hàng hóa
1264物流企业 (wù liú qǐ yè) – Logistics company – Công ty logistics
1265车辆调度 (chē liàng diào dù) – Vehicle scheduling – Lập lịch xe cộ
1266物流集成 (wù liú jí chéng) – Logistics integration – Tích hợp logistics
1267货运风险管理 (huò yùn fēng xiǎn guǎn lǐ) – Freight risk management – Quản lý rủi ro vận tải
1268物流优化软件 (wù liú yōu huà ruǎn jiàn) – Logistics optimization software – Phần mềm tối ưu hóa logistics
1269货车调度系统 (huò chē diào dù xì tǒng) – Truck dispatch system – Hệ thống điều phối xe tải
1270供应链自动化 (gōng yìng liàn zì dòng huà) – Supply chain automation – Tự động hóa chuỗi cung ứng
1271进出口物流 (jìn chū kǒu wù liú) – Import-export logistics – Logistics xuất nhập khẩu
1272货物包装材料 (huò wù bāo zhuāng cái liào) – Cargo packaging material – Vật liệu bao bì hàng hóa
1273仓储容量 (cāng chǔ róng liàng) – Warehouse capacity – Công suất kho
1274空运物流 (kōng yùn wù liú) – Air freight logistics – Logistics vận tải hàng không
1275商品分类 (shāng pǐn fēn lèi) – Product categorization – Phân loại sản phẩm
1276货物配送 (huò wù pèi sòng) – Cargo delivery – Giao hàng hóa
1277进出口管理系统 (jìn chū kǒu guǎn lǐ xì tǒng) – Import-export management system – Hệ thống quản lý xuất nhập khẩu
1278货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck transport – Vận tải bằng xe tải
1279冷链运输 (lěng liàn yùn shū) – Cold chain transport – Vận tải chuỗi lạnh
1280供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visualization – Minh họa chuỗi cung ứng
1281仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Warehousing cost – Chi phí kho
1282货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo manifest – Danh sách hàng hóa
1283国际物流服务 (guó jì wù liú fú wù) – International logistics services – Dịch vụ logistics quốc tế
1284物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics warehousing – Kho bãi logistics
1285运输指令 (yùn shū zhǐ lìng) – Transport instruction – Lệnh vận chuyển
1286供应链数据 (gōng yìng liàn shù jù) – Supply chain data – Dữ liệu chuỗi cung ứng
1287智能物流系统 (zhì néng wù liú xì tǒng) – Smart logistics system – Hệ thống logistics thông minh
1288订单追踪 (dìng dān zhuī zōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng
1289货物调度 (huò wù diào dù) – Cargo dispatch – Điều phối hàng hóa
1290远程配送 (yuǎn chéng pèi sòng) – Long-distance delivery – Giao hàng đường dài
1291物流运输 (wù liú yùn shū) – Logistics transportation – Vận chuyển logistics
1292运输效率提升 (yùn shū xiào lǜ tí shēng) – Transport efficiency improvement – Cải thiện hiệu quả vận chuyển
1293海运仓储 (hǎi yùn cāng chǔ) – Ocean freight storage – Lưu trữ vận tải biển
1294运输跟踪 (yùn shū gēn zōng) – Transport tracking – Theo dõi vận chuyển
1295分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Sorting center – Trung tâm phân loại
1296物流需求预测 (wù liú xū qiú yù cè) – Logistics demand forecasting – Dự báo nhu cầu logistics
1297货物监管 (huò wù jiān guǎn) – Cargo supervision – Giám sát hàng hóa
1298运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport dispatch system – Hệ thống điều phối vận chuyển
1299自动化仓储 (zì dòng huà cāng chǔ) – Automated warehousing – Kho tự động hóa
1300逆向物流管理 (nì xiàng wù liú guǎn lǐ) – Reverse logistics management – Quản lý logistics ngược chiều
1301货物库存 (huò wù kù cún) – Cargo inventory – Tồn kho hàng hóa
1302供应链审计 (gōng yìng liàn shěn jì) – Supply chain audit – Kiểm toán chuỗi cung ứng
1303运输业务 (yùn shū yè wù) – Transport business – Kinh doanh vận tải
1304运输过程 (yùn shū guò chéng) – Transport process – Quá trình vận chuyển
1305整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload transport – Vận chuyển đầy xe
1306拼箱运输 (pīn xiāng yùn shū) – Less than truckload (LTL) transport – Vận chuyển hàng lẻ (LTL)
1307货运代理公司 (huò yùn dài lǐ gōng sī) – Freight forwarding company – Công ty đại lý vận tải
1308运输装卸 (yùn shū zhuāng xiè) – Transport loading and unloading – Xếp dỡ vận chuyển
1309货物交接 (huò wù jiāo jiē) – Cargo handover – Chuyển giao hàng hóa
1310货物转运中心 (huò wù zhuǎn yùn zhōng xīn) – Cargo transshipment center – Trung tâm chuyển tải hàng hóa
1311货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Freight documentation – Tài liệu vận tải
1312仓储技术 (cāng chǔ jì shù) – Warehousing technology – Công nghệ kho bãi
1313海运物流 (hǎi yùn wù liú) – Ocean freight logistics – Logistics vận tải biển
1314运输系统 (yùn shū xì tǒng) – Transport system – Hệ thống vận chuyển
1315物流控制 (wù liú kòng zhì) – Logistics control – Kiểm soát logistics
1316货物配送方式 (huò wù pèi sòng fāng shì) – Cargo delivery method – Phương thức giao hàng hóa
1317物流路线 (wù liú lù xiàn) – Logistics route – Tuyến đường logistics
1318运输协调员 (yùn shū xié tiáo yuán) – Transport coordinator – Điều phối viên vận chuyển
1319配送服务管理 (pèi sòng fú wù guǎn lǐ) – Delivery service management – Quản lý dịch vụ giao hàng
1320国际物流合作 (guó jì wù liú hé zuò) – International logistics cooperation – Hợp tác logistics quốc tế
1321运输过程管理 (yùn shū guò chéng guǎn lǐ) – Transport process management – Quản lý quá trình vận chuyển
1322零担物流 (líng dān wù liú) – LTL (Less Than Truckload) logistics – Logistics vận tải hàng lẻ
1323运输费用控制 (yùn shū fèi yòng kòng zhì) – Transport cost control – Kiểm soát chi phí vận chuyển
1324货物储存 (huò wù chǔ cún) – Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
1325跨国物流 (kuà guó wù liú) – Multinational logistics – Logistics đa quốc gia
1326物流咨询 (wù liú zī xún) – Logistics consulting – Tư vấn logistics
1327货物交付管理 (huò wù jiāo fù guǎn lǐ) – Cargo delivery management – Quản lý giao hàng hóa
1328供应链透明度 (gōng yìng liàn tòu míng dù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng
1329运输中断 (yùn shū zhōng duàn) – Transport disruption – Gián đoạn vận chuyển
1330仓库租赁 (cāng kù zū lìn) – Warehouse leasing – Thuê kho bãi
1331货物保管 (huò wù bǎo guǎn) – Cargo custody – Giữ hàng hóa
1332货物交付单 (huò wù jiāo fù dān) – Cargo delivery note – Phiếu giao hàng
1333货运通关 (huò yùn tōng guān) – Freight customs clearance – Thủ tục hải quan hàng hóa
1334物流运输协议 (wù liú yùn shū xié yì) – Logistics transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển logistics
1335货物装卸点 (huò wù zhuāng xiè diǎn) – Cargo loading and unloading point – Điểm xếp dỡ hàng hóa
1336集装箱码头 (jí zhuāng xiāng mǎ tóu) – Container terminal – Cảng container
1337供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visualization – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng
1338货运时效 (huò yùn shí xiào) – Freight timeliness – Hiệu quả thời gian vận chuyển
1339物流中转 (wù liú zhōng zhuǎn) – Logistics transshipment – Chuyển tải logistics
1340跨国运输 (kuà guó yùn shū) – International transport – Vận chuyển quốc tế
1341运输订单 (yùn shū dìng dān) – Transport order – Đơn hàng vận chuyển
1342货物配送方案 (huò wù pèi sòng fāng àn) – Cargo delivery solution – Giải pháp giao hàng hóa
1343空运配送 (kōng yùn pèi sòng) – Air freight delivery – Giao hàng vận tải hàng không
1344陆运配送 (lù yùn pèi sòng) – Road freight delivery – Giao hàng vận tải đường bộ
1345货物安全检查 (huò wù ān quán jiǎn chá) – Cargo safety inspection – Kiểm tra an toàn hàng hóa
1346运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Transport mode selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển
1347货物配送计划 (huò wù pèi sòng jì huà) – Cargo delivery plan – Kế hoạch giao hàng hóa
1348运输企业 (yùn shū qǐ yè) – Transport company – Công ty vận chuyển
1349供应链战略 (gōng yìng liàn zhàn lüè) – Supply chain strategy – Chiến lược chuỗi cung ứng
1350货运订单管理 (huò yùn dìng dān guǎn lǐ) – Freight order management – Quản lý đơn hàng vận tải
1351仓库盘点 (cāng kù pán diǎn) – Warehouse inventory count – Kiểm kê kho
1352跨境物流网络 (kuà jìng wù liú wǎng luò) – Cross-border logistics network – Mạng lưới logistics xuyên biên giới
1353运输流程 (yùn shū liú chéng) – Transport process – Quy trình vận chuyển
1354集装箱运输管理 (jí zhuāng xiāng yùn shū guǎn lǐ) – Container transport management – Quản lý vận chuyển container
1355物流成本核算 (wù liú chéng běn hé suàn) – Logistics cost accounting – Kế toán chi phí logistics
1356货物配送路径 (huò wù pèi sòng lù jìng) – Cargo delivery route – Tuyến đường giao hàng hóa
1357货物库存管理 (huò wù kù cún guǎn lǐ) – Cargo inventory management – Quản lý tồn kho hàng hóa
1358运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transport coordination – Phối hợp vận chuyển
1359订单执行 (dìng dān zhí xíng) – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng
1360货物运输时间 (huò wù yùn shū shí jiān) – Cargo transportation time – Thời gian vận chuyển hàng hóa
1361物流配送 (wù liú pèi sòng) – Logistics delivery – Giao hàng logistics
1362电子物流 (diàn zǐ wù liú) – E-logistics – Logistics điện tử
1363物流自动化设备 (wù liú zì dòng huà shè bèi) – Logistics automation equipment – Thiết bị tự động hóa logistics
1364货物运输风险 (huò wù yùn shū fēng xiǎn) – Cargo transportation risk – Rủi ro vận chuyển hàng hóa
1365供应链执行 (gōng yìng liàn zhí xíng) – Supply chain execution – Thực hiện chuỗi cung ứng
1366物流调度 (wù liú diào dù) – Logistics scheduling – Lập kế hoạch logistics
1367供应链协作伙伴 (gōng yìng liàn xié zuò huǒ bàn) – Supply chain collaboration partner – Đối tác hợp tác chuỗi cung ứng
1368仓库库存 (cāng kù kù cún) – Warehouse inventory – Tồn kho kho
1369货物质量管理 (huò wù zhì liàng guǎn lǐ) – Cargo quality management – Quản lý chất lượng hàng hóa
1370运输计划管理 (yùn shū jì huà guǎn lǐ) – Transport planning management – Quản lý kế hoạch vận chuyển
1371货物运输要求 (huò wù yùn shū yāo qiú) – Cargo transportation requirements – Yêu cầu vận chuyển hàng hóa
1372货物运输路线 (huò wù yùn shū lù xiàn) – Cargo transportation route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa
1373供应链战略规划 (gōng yìng liàn zhàn lüè guī huà) – Supply chain strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược chuỗi cung ứng
1374货运市场 (huò yùn shì chǎng) – Freight market – Thị trường vận tải
1375跨国物流解决方案 (kuà guó wù liú jiě jué fāng àn) – Multinational logistics solutions – Giải pháp logistics đa quốc gia
1376仓库货物管理 (cāng kù huò wù guǎn lǐ) – Warehouse cargo management – Quản lý hàng hóa trong kho
1377货物退货管理 (huò wù tuì huò guǎn lǐ) – Cargo returns management – Quản lý trả hàng hóa
1378物流可视化 (wù liú kě shì huà) – Logistics visualization – Tính minh bạch logistics
1379供应链仓储管理 (gōng yìng liàn cāng chǔ guǎn lǐ) – Supply chain warehousing management – Quản lý kho chuỗi cung ứng
1380货物装卸作业 (huò wù zhuāng xiè zuò yè) – Cargo loading and unloading operations – Công việc xếp dỡ hàng hóa
1381运输货物监控 (yùn shū huò wù jiān kòng) – Cargo transport monitoring – Giám sát vận chuyển hàng hóa
1382运输服务提供商 (yùn shū fú wù tí gōng shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
1383运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Transportation mode selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển
1384货运运输车 (huò yùn yùn shū chē) – Freight transport vehicle – Phương tiện vận chuyển hàng hóa
1385货运系统 (huò yùn xì tǒng) – Freight system – Hệ thống vận tải
1386航运 (háng yùn) – Shipping – Vận chuyển đường biển
1387供应链平台 (gōng yìng liàn píng tái) – Supply chain platform – Nền tảng chuỗi cung ứng
1388配送管理 (pèi sòng guǎn lǐ) – Delivery management – Quản lý giao hàng
1389运输供应商 (yùn shū gōng yìng shāng) – Transport supplier – Nhà cung cấp vận chuyển
1390仓库系统 (cāng kù xì tǒng) – Warehouse system – Hệ thống kho
1391物流库存 (wù liú kù cún) – Logistics inventory – Tồn kho logistics
1392货物出库 (huò wù chū kù) – Goods outbound – Hàng hóa xuất kho
1393运输物流 (yùn shū wù liú) – Transport logistics – Logistics vận chuyển
1394供应链规划 (gōng yìng liàn guī huà) – Supply chain planning – Lập kế hoạch chuỗi cung ứng
1395货物接收 (huò wù jiē shōu) – Goods receipt – Nhận hàng hóa
1396运输代理 (yùn shū dài lǐ) – Transport agent – Đại lý vận chuyển
1397物流调整 (wù liú tiáo zhěng) – Logistics adjustment – Điều chỉnh logistics
1398运输物流管理 (yùn shū wù liú guǎn lǐ) – Transport logistics management – Quản lý logistics vận chuyển
1399货运系统集成 (huò yùn xì tǒng jí chéng) – Freight system integration – Tích hợp hệ thống vận tải
1400货物到达 (huò wù dào dá) – Goods arrival – Hàng hóa đến nơi
1401仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehousing services – Dịch vụ kho
1402交通运输 (jiāo tōng yùn shū) – Transport (general) – Vận tải giao thông
1403运输方案 (yùn shū fāng àn) – Transport solution – Giải pháp vận chuyển
1404物流调度系统 (wù liú diào dù xì tǒng) – Logistics scheduling system – Hệ thống lập kế hoạch logistics
1405航运公司 (háng yùn gōng sī) – Shipping company – Công ty vận chuyển hàng hải
1406货运记录 (huò yùn jì lù) – Freight record – Hồ sơ vận tải
1407运输配送 (yùn shū pèi sòng) – Transport delivery – Giao hàng vận chuyển
1408港口操作 (gǎng kǒu cāo zuò) – Port operation – Hoạt động cảng biển
1409仓库自动化 (cāng kù zì dòng huà) – Warehouse automation – Tự động hóa kho bãi
1410集运中心 (jí yùn zhōng xīn) – Consolidation center – Trung tâm gom hàng
1411仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Storage facilities – Cơ sở lưu trữ
1412物资调配 (wù zī diào pèi) – Material allocation – Phân phối vật tư
1413铁路货运 (tiě lù huò yùn) – Railway freight – Vận tải hàng hóa đường sắt
1414零担运输 (líng dān yùn shū) – Less-than-truckload shipping (LTL) – Vận tải hàng lẻ
1415整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload shipping (FTL) – Vận tải nguyên xe
1416入库管理 (rù kù guǎn lǐ) – Inbound management – Quản lý nhập kho
1417出库管理 (chū kù guǎn lǐ) – Outbound management – Quản lý xuất kho
1418航运代理 (háng yùn dài lǐ) – Shipping agency – Đại lý hàng hải
1419装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading operations – Hoạt động bốc xếp
1420成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
1421订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng
1422运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Transport schedule – Lịch trình vận chuyển
1423物流合规 (wù liú hé guī) – Logistics compliance – Tuân thủ logistics
1424合同物流 (hé tóng wù liú) – Contract logistics – Logistics hợp đồng
1425运输标准 (yùn shū biāo zhǔn) – Transport standards – Tiêu chuẩn vận tải
1426物流安全管理 (wù liú ān quán guǎn lǐ) – Logistics safety management – Quản lý an toàn logistics
1427航运物流 (háng yùn wù liú) – Shipping logistics – Logistics vận chuyển hàng hải
1428海关监管区 (hǎi guān jiān guǎn qū) – Customs supervision area – Khu vực giám sát hải quan
1429仓库布局 (cāng kù bù jú) – Warehouse layout – Bố trí kho bãi
1430多温区仓库 (duō wēn qū cāng kù) – Multi-temperature warehouse – Kho đa nhiệt độ
1431预警系统 (yù jǐng xì tǒng) – Early warning system – Hệ thống cảnh báo sớm
1432供应链策略 (gōng yìng liàn cè lüè) – Supply chain strategy – Chiến lược chuỗi cung ứng
1433库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1434国际贸易运输 (guó jì mào yì yùn shū) – International trade transportation – Vận chuyển thương mại quốc tế
1435装配物流 (zhuāng pèi wù liú) – Assembly logistics – Logistics lắp ráp
1436本地配送 (běn dì pèi sòng) – Local delivery – Giao hàng địa phương
1437区域配送中心 (qū yù pèi sòng zhōng xīn) – Regional distribution center – Trung tâm phân phối khu vực
1438海空联运 (hǎi kōng lián yùn) – Sea-air transport – Vận chuyển kết hợp đường biển và hàng không
1439码头作业 (mǎ tóu zuò yè) – Wharf operation – Hoạt động bến cảng
1440货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo loading – Bốc xếp hàng hóa
1441自动识别技术 (zì dòng shí bié jì shù) – Automatic identification technology – Công nghệ nhận dạng tự động
1442条码系统 (tiáo mǎ xì tǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch
1443射频识别 (shè pín shí bié) – Radio frequency identification (RFID) – Nhận dạng tần số vô tuyến
1444移动仓储 (yí dòng cāng chǔ) – Mobile warehousing – Kho lưu động
1445智能配送 (zhì néng pèi sòng) – Intelligent distribution – Phân phối thông minh
1446装运单 (zhuāng yùn dān) – Shipping order – Phiếu vận chuyển
1447提货单 (tí huò dān) – Delivery order – Phiếu nhận hàng
1448进出口报关 (jìn chū kǒu bào guān) – Import and export customs declaration – Khai báo hải quan xuất nhập khẩu
1449拼箱运输 (pīn xiāng yùn shū) – Less than container load (LCL) – Vận chuyển hàng lẻ container
1450国际快递 (guó jì kuài dì) – International express delivery – Chuyển phát nhanh quốc tế
1451航运调度 (háng yùn diào dù) – Shipping scheduling – Lập lịch vận chuyển đường biển
1452仓储租赁 (cāng chǔ zū lìn) – Warehouse leasing – Cho thuê kho bãi
1453退货物流 (tuì huò wù liú) – Return logistics – Logistics hoàn trả
1454运输枢纽 (yùn shū shū niǔ) – Transport hub – Trung tâm vận tải
1455货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
1456冷链配送 (lěng liàn pèi sòng) – Cold chain distribution – Phân phối chuỗi lạnh
1457物流运输系统 (wù liú yùn shū xì tǒng) – Logistics transportation system – Hệ thống vận tải logistics
1458配送时间窗口 (pèi sòng shí jiān chuāng kǒu) – Delivery time window – Khung thời gian giao hàng
1459供应商管理库存 (gōng yìng shāng guǎn lǐ kù cún) – Vendor managed inventory (VMI) – Hàng tồn kho do nhà cung cấp quản lý
1460共同配送 (gòng tóng pèi sòng) – Joint delivery – Giao hàng hợp tác
1461零库存管理 (líng kù cún guǎn lǐ) – Zero inventory management – Quản lý tồn kho bằng không
1462采购物流 (cǎi gòu wù liú) – Procurement logistics – Logistics mua hàng
1463生产物流 (shēng chǎn wù liú) – Production logistics – Logistics sản xuất
1464分销物流 (fēn xiāo wù liú) – Distribution logistics – Logistics phân phối
1465终端配送 (zhōng duān pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng chặng cuối
1466第三方物流平台 (dì sān fāng wù liú píng tái) – Third-party logistics platform (PL) – Nền tảng logistics bên thứ ba
1467运输风险 (yùn shū fēng xiǎn) – Transportation risk – Rủi ro vận tải
1468航运合同 (háng yùn hé tóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận tải đường biển
1469物流链条 (wù liú liàn tiáo) – Logistics chain – Chuỗi logistics
1470快件配送 (kuài jiàn pèi sòng) – Express delivery – Chuyển phát nhanh
1471整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload shipping – Vận tải nguyên xe
1472零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload (LTL) shipping – Vận tải hàng lẻ
1473电子清关 (diàn zǐ qīng guān) – Electronic customs clearance – Khai báo hải quan điện tử
1474港口物流 (gǎng kǒu wù liú) – Port logistics – Logistics cảng
1475铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Railway transportation – Vận chuyển đường sắt
1476装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading operation – Hoạt động bốc xếp
1477港口调度 (gǎng kǒu diào dù) – Port scheduling – Điều phối cảng
1478集装箱堆场 (jí zhuāng xiāng duī chǎng) – Container yard – Bãi container
1479甩挂运输 (shuǎi guà yùn shū) – Trailer swapping transportation – Vận tải đổi moóc
1480物流运作模式 (wù liú yùn zuò mó shì) – Logistics operation model – Mô hình vận hành logistics
1481货物分拣 (huò wù fēn jiǎn) – Cargo sorting – Phân loại hàng hóa
1482物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ logistics
1483运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transportation efficiency – Hiệu suất vận chuyển
1484库存控制 (kù cún kòng zhì) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho
1485供应链弹性 (gōng yìng liàn tán xìng) – Supply chain resilience – Tính linh hoạt của chuỗi cung ứng
1486供应链断裂 (gōng yìng liàn duàn liè) – Supply chain disruption – Gián đoạn chuỗi cung ứng
1487运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transportation management system (TMS) – Hệ thống quản lý vận chuyển
1488库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho
1489高效配送 (gāo xiào pèi sòng) – Efficient delivery – Giao hàng hiệu quả
1490快递公司 (kuài dì gōng sī) – Courier company – Công ty chuyển phát nhanh
1491货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý giao nhận vận tải
1492清关服务 (qīng guān fú wù) – Customs clearance service – Dịch vụ khai báo hải quan
1493通关速度 (tōng guān sù dù) – Customs clearance speed – Tốc độ thông quan
1494供应链追溯 (gōng yìng liàn zhuī sù) – Supply chain traceability – Truy xuất nguồn gốc chuỗi cung ứng
1495供应链管理人员 (gōng yìng liàn guǎn lǐ rén yuán) – Supply chain manager – Nhân viên quản lý chuỗi cung ứng
1496一站式物流服务 (yí zhàn shì wù liú fú wù) – One-stop logistics service – Dịch vụ logistics một cửa
1497国际货运 (guó jì huò yùn) – International freight – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
1498标准化包装 (biāo zhǔn huà bāo zhuāng) – Standardized packaging – Đóng gói tiêu chuẩn hóa
1499货运保险单 (huò yùn bǎo xiǎn dān) – Cargo insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
1500保税仓储 (bǎo shuì cāng chǔ) – Bonded warehousing – Kho ngoại quan
1501港口作业 (gǎng kǒu zuò yè) – Port operation – Hoạt động cảng
1502物联网在物流中的应用 (wù lián wǎng zài wù liú zhōng de yìng yòng) – IoT application in logistics – Ứng dụng IoT trong logistics
1503交通运输网络 (jiāo tōng yùn shū wǎng luò) – Transportation network – Mạng lưới vận tải
1504物流咨询服务 (wù liú zī xún fú wù) – Logistics consulting service – Dịch vụ tư vấn logistics
1505托运单 (tuō yùn dān) – Consignment note – Giấy gửi hàng
1506物流链管理 (wù liú liàn guǎn lǐ) – Logistics chain management – Quản lý chuỗi logistics
1507货物跟踪系统 (huò wù gēn zōng xì tǒng) – Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
1508海运货物 (hǎi yùn huò wù) – Ocean freight – Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
1509陆运货物 (lù yùn huò wù) – Land freight – Hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ
1510班轮运输 (bān lún yùn shū) – Liner shipping – Vận tải theo tuyến cố định
1511拼箱运输 (pīn xiāng yùn shū) – LCL (Less than Container Load) shipping – Vận chuyển hàng ghép
1512整箱运输 (zhěng xiāng yùn shū) – FCL (Full Container Load) shipping – Vận chuyển nguyên container
1513门到门运输 (mén dào mén yùn shū) – Door-to-door delivery – Giao hàng tận nơi
1514供应商管理库存 (gōng yìng shāng guǎn lǐ kù cún) – Vendor managed inventory (VMI) – Quản lý tồn kho bởi nhà cung cấp
1515冷链运输 (lěng liàn yùn shū) – Cold chain transportation – Vận chuyển chuỗi lạnh
1516运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận tải
1517仓储配送 (cāng chǔ pèi sòng) – Warehousing and distribution – Lưu kho và phân phối
1518物流运输 (wù liú yùn shū) – Logistics transportation – Vận tải logistics
1519货物交付 (huò wù jiāo fù) – Goods delivery – Giao hàng
1520物流运输计划 (wù liú yùn shū jì huà) – Logistics transport plan – Kế hoạch vận chuyển logistics
1521仓库安全 (cāng kù ān quán) – Warehouse safety – An toàn kho bãi
1522装载优化 (zhuāng zǎi yōu huà) – Load optimization – Tối ưu hóa tải trọng
1523库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay tồn kho
1524运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transportation network – Mạng lưới vận tải
1525即时物流 (jí shí wù liú) – Just-in-time logistics – Logistics đúng lúc
1526物流运输管理 (wù liú yùn shū guǎn lǐ) – Logistics transport management – Quản lý vận tải logistics
1527进口清关 (jìn kǒu qīng guān) – Import customs clearance – Thông quan hàng nhập khẩu
1528出口清关 (chū kǒu qīng guān) – Export customs clearance – Thông quan hàng xuất khẩu
1529交叉对接 (jiāo chā duì jiē) – Cross-docking – Giao nhận chéo
1530运输能力 (yùn shū néng lì) – Transport capacity – Năng lực vận tải
1531集装箱堆场 (jí zhuāng xiāng duī chǎng) – Container yard – Bãi tập kết container
1532保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded area – Khu vực bảo thuế
1533交货期限 (jiāo huò qī xiàn) – Delivery deadline – Hạn giao hàng
1534即时库存 (jí shí kù cún) – Just-in-time inventory – Tồn kho kịp thời
1535海关申报 (hǎi guān shēn bào) – Customs declaration – Khai báo hải quan
1536清关手续 (qīng guān shǒu xù) – Customs clearance procedures – Thủ tục thông quan
1537逆向运输 (nì xiàng yùn shū) – Reverse transportation – Vận chuyển ngược
1538海运提单 (hǎi yùn tí dān) – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển
1539运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport scheduling system – Hệ thống điều phối vận tải
1540货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
1541运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transport route planning – Lập kế hoạch tuyến vận tải
1542高架仓库 (gāo jià cāng kù) – High-rack warehouse – Kho giá kệ cao
1543中转仓库 (zhōng zhuǎn cāng kù) – Transit warehouse – Kho trung chuyển
1544海运代理 (hǎi yùn dài lǐ) – Ocean freight agent – Đại lý vận tải biển
1545报关行 (bào guān háng) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
1546装运港 (zhuāng yùn gǎng) – Port of loading – Cảng bốc hàng
1547运输计划 (yùn shū jì huà) – Transportation plan – Kế hoạch vận tải
1548快速配送 (kuài sù pèi sòng) – Express delivery – Giao hàng nhanh
1549统一配送 (tǒng yī pèi sòng) – Unified distribution – Phân phối thống nhất
1550运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transportation cost – Chi phí vận tải
1551综合物流 (zōng hé wù liú) – Integrated logistics – Logistics tổng hợp
1552供应商管理库存 (gōng yìng shāng guǎn lǐ kù cún) – Vendor managed inventory (VMI) – Tồn kho do nhà cung cấp quản lý
1553分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Distribution hub – Trung tâm phân bổ
1554仓储配送一体化 (cāng chǔ pèi sòng yī tǐ huà) – Warehousing and distribution integration – Tích hợp kho bãi và phân phối
1555电子清关 (diàn zǐ qīng guān) – Electronic customs clearance – Thông quan điện tử
1556货运车辆 (huò yùn chē liàng) – Freight vehicle – Phương tiện vận chuyển hàng hóa
1557物流节点 (wù liú jiē diǎn) – Logistics node – Nút logistics
1558运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transportation route – Lộ trình vận tải
1559航运物流 (háng yùn wù liú) – Shipping logistics – Logistics vận tải biển
1560空运物流 (kōng yùn wù liú) – Air logistics – Logistics vận tải hàng không
1561铁路物流 (tiě lù wù liú) – Rail logistics – Logistics vận tải đường sắt
1562公路物流 (gōng lù wù liú) – Road logistics – Logistics vận tải đường bộ
1563联运单据 (lián yùn dān jù) – Multimodal transport document – Chứng từ vận tải đa phương thức
1564专线物流 (zhuān xiàn wù liú) – Dedicated line logistics – Logistics tuyến chuyên biệt
1565零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload (LTL) – Vận tải hàng lẻ
1566整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) – Vận tải nguyên xe
1567冷链仓库 (lěng liàn cāng kù) – Cold chain warehouse – Kho lạnh
1568冷藏运输 (lěng cáng yùn shū) – Refrigerated transport – Vận tải lạnh
1569干线运输 (gān xiàn yùn shū) – Trunk line transport – Vận tải đường trục chính
1570支线运输 (zhī xiàn yùn shū) – Branch line transport – Vận tải nhánh
1571定制物流方案 (dìng zhì wù liú fāng àn) – Customized logistics solution – Giải pháp logistics tùy chỉnh
1572仓储自动化 (cāng chǔ zì dòng huà) – Warehouse automation – Tự động hóa kho bãi
1573退货物流 (tuì huò wù liú) – Return logistics – Logistics hàng trả lại
1574海关监管区 (hǎi guān jiān guǎn qū) – Customs supervision zone – Khu vực giám sát hải quan
1575跨国物流 (kuà guó wù liú) – International logistics – Logistics quốc tế
1576运输资源 (yùn shū zī yuán) – Transportation resources – Nguồn lực vận tải
1577物流设施 (wù liú shè shī) – Logistics facilities – Cơ sở vật chất logistics
1578货运代理合同 (huò yùn dài lǐ hé tóng) – Freight forwarding contract – Hợp đồng giao nhận hàng hóa
1579货运路线 (huò yùn lù xiàn) – Freight route – Tuyến vận chuyển hàng hóa
1580运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport agreement – Thỏa thuận vận tải
1581国际快递 (guó jì kuài dì) – International express – Chuyển phát nhanh quốc tế
1582海运提单 (hǎi yùn tí dān) – Bill of lading (B/L) – Vận đơn đường biển
1583清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ hải quan
1584舱位预定 (cāng wèi yù dìng) – Space booking – Đặt chỗ vận tải
1585包装要求 (bāo zhuāng yāo qiú) – Packaging requirements – Yêu cầu đóng gói
1586运输路径优化 (yùn shū lù jìng yōu huà) – Transport route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường vận tải
1587协同运输 (xié tóng yùn shū) – Collaborative transportation – Vận tải hợp tác
1588运能管理 (yùn néng guǎn lǐ) – Capacity management – Quản lý năng lực vận tải
1589自有车队 (zì yǒu chē duì) – Own fleet – Đội xe tự sở hữu
1590承运人责任 (chéng yùn rén zé rèn) – Carrier liability – Trách nhiệm của hãng vận tải
1591客户自提 (kè hù zì tí) – Customer pickup – Khách hàng tự lấy hàng
1592进口清关 (jìn kǒu qīng guān) – Import customs clearance – Thủ tục hải quan nhập khẩu
1593出口清关 (chū kǒu qīng guān) – Export customs clearance – Thủ tục hải quan xuất khẩu
1594快递派送 (kuài dì pài sòng) – Courier delivery – Giao phát nhanh
1595高峰配送 (gāo fēng pèi sòng) – Peak delivery – Giao hàng giờ cao điểm
1596动态路由 (dòng tài lù yóu) – Dynamic routing – Định tuyến động
1597大宗货物运输 (dà zōng huò wù yùn shū) – Bulk cargo transport – Vận chuyển hàng rời
1598散货运输 (sǎn huò yùn shū) – Break bulk transport – Vận tải hàng rời
1599定时配送 (dìng shí pèi sòng) – Scheduled delivery – Giao hàng theo lịch
1600跨境运输 (kuà jìng yùn shū) – Cross-border transport – Vận tải xuyên biên giới
1601城市配送 (chéng shì pèi sòng) – Urban distribution – Giao hàng nội thành
1602仓储配送网络 (cāng chǔ pèi sòng wǎng luò) – Warehousing and distribution network – Mạng lưới kho vận
1603运输时间窗口 (yùn shū shí jiān chuāng kǒu) – Transportation time window – Khung thời gian vận tải
1604交叉对接 (jiāo chā duì jiē) – Cross docking – Giao nhận giao thẳng
1605零售物流 (líng shòu wù liú) – Retail logistics – Logistics bán lẻ
1606进货单 (jìn huò dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng
1607运输公司 (yùn shū gōng sī) – Transportation company – Công ty vận tải
1608运输中介 (yùn shū zhōng jiè) – Transport intermediary – Trung gian vận tải
1609运输安排 (yùn shū ān pái) – Transportation arrangement – Sắp xếp vận tải
1610路线规划 (lù xiàn guī huà) – Route planning – Lập kế hoạch tuyến đường
1611外包物流 (wài bāo wù liú) – Outsourced logistics – Logistics thuê ngoài
1612入库管理 (rù kù guǎn lǐ) – Inbound logistics management – Quản lý logistics nhập kho
1613出库管理 (chū kù guǎn lǐ) – Outbound logistics management – Quản lý logistics xuất kho
1614跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
1615需求预测 (xū qiú yù cè) – Demand forecasting – Dự báo nhu cầu
1616电子订单 (diàn zǐ dìng dān) – Electronic order – Đơn hàng điện tử
1617运输安全 (yùn shū ān quán) – Transport safety – An toàn vận tải
1618车辆跟踪 (chē liàng gēn zōng) – Vehicle tracking – Theo dõi phương tiện
1619货车 (huò chē) – Freight truck – Xe tải chở hàng
1620货运量 (huò yùn liàng) – Freight volume – Lượng hàng vận chuyển
1621回程运输 (huí chéng yùn shū) – Backhaul transport – Vận tải trở lại
1622仓储自动化设备 (cāng chǔ zì dòng huà shè bèi) – Automated warehousing equipment – Thiết bị tự động hóa kho bãi
1623货物保险单 (huò wù bǎo xiǎn dān) – Cargo insurance policy – Chính sách bảo hiểm hàng hóa
1624运输服务 (yùn shū fú wù) – Transportation service – Dịch vụ vận tải
1625特殊货物 (tè shū huò wù) – Special cargo – Hàng hóa đặc biệt
1626不完全配送 (bù wán quán pèi sòng) – Incomplete delivery – Giao hàng không đầy đủ
1627物流解决方案 (wù liú jiě jué fāng àn) – Logistics solutions – Giải pháp logistics
1628时间管理 (shí jiān guǎn lǐ) – Time management – Quản lý thời gian
1629配送线路 (pèi sòng xiàn lù) – Delivery route – Tuyến đường giao hàng
1630运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transport network – Mạng lưới vận tải
1631配送成本 (pèi sòng chéng běn) – Delivery cost – Chi phí giao hàng
1632运输合作伙伴 (yùn shū hé zuò huǒ bàn) – Transportation partner – Đối tác vận tải
1633交付成功率 (jiāo fù chéng gōng lǜ) – Delivery success rate – Tỷ lệ giao hàng thành công
1634货物遗失 (huò wù yí shī) – Cargo loss – Mất hàng hóa
1635货物检验 (huò wù jiǎn yàn) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
1636物流策略 (wù liú cè lüè) – Logistics strategy – Chiến lược logistics
1637交货状态 (jiāo huò zhuàng tài) – Delivery status – Tình trạng giao hàng
1638储存设备 (chǔ cún shè bèi) – Storage equipment – Thiết bị lưu trữ
1639运输进度 (yùn shū jìn dù) – Transport progress – Tiến độ vận chuyển
1640仓库容量 (cāng kù róng liàng) – Warehouse capacity – Dung lượng kho
1641物流路径 (wù liú lù jìng) – Logistics route – Tuyến đường logistics
1642货运需求 (huò yùn xū qiú) – Freight demand – Nhu cầu vận chuyển hàng hóa
1643货物积压 (huò wù jī yā) – Cargo backlog – Tồn đọng hàng hóa
1644运输服务商 (yùn shū fú wù shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận tải
1645货运调度 (huò yùn diào dù) – Freight dispatch – Điều phối vận chuyển hàng hóa
1646包装技术 (bāo zhuāng jì shù) – Packaging technology – Công nghệ đóng gói
1647运输订单 (yùn shū dìng dān) – Transportation order – Đơn vận chuyển
1648货物配送系统 (huò wù pèi sòng xì tǒng) – Cargo delivery system – Hệ thống giao hàng hóa
1649仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehousing management – Quản lý kho bãi
1650货物运输工具 (huò wù yùn shū gōng jù) – Cargo transportation tools – Dụng cụ vận chuyển hàng hóa
1651运输网络优化 (yùn shū wǎng luò yōu huà) – Transport network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới vận tải
1652货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Dịch vụ giao nhận hàng hóa
1653配送区域 (pèi sòng qū yù) – Delivery zone – Khu vực giao hàng
1654进出口货物 (jìn chū kǒu huò wù) – Import and export goods – Hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu
1655零售物流中心 (líng shòu wù liú zhōng xīn) – Retail logistics center – Trung tâm logistics bán lẻ
1656订货系统 (dìng huò xì tǒng) – Ordering system – Hệ thống đặt hàng
1657运输风险 (yùn shū fēng xiǎn) – Transport risk – Rủi ro vận tải
1658道路运输 (dào lù yùn shū) – Road transport – Vận tải đường bộ
1659铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail transport – Vận tải đường sắt
1660配送时间 (pèi sòng shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
1661货运代理公司 (huò yùn dài lǐ gōng sī) – Freight forwarding company – Công ty giao nhận hàng hóa
1662配送跟踪 (pèi sòng gēn zōng) – Delivery tracking – Theo dõi giao hàng
1663运输要求 (yùn shū yāo qiú) – Transportation requirements – Yêu cầu vận chuyển
1664运输安全管理 (yùn shū ān quán guǎn lǐ) – Transport safety management – Quản lý an toàn vận tải
1665交付时间表 (jiāo fù shí jiān biǎo) – Delivery schedule – Lịch trình giao hàng
1666运输控制 (yùn shū kòng zhì) – Transport control – Kiểm soát vận tải
1667运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport scheduling system – Hệ thống lập lịch vận tải
1668进货管理 (jìn huò guǎn lǐ) – Inbound management – Quản lý nhập hàng
1669出货管理 (chū huò guǎn lǐ) – Outbound management – Quản lý xuất hàng
1670供应链可追溯 (gōng yìng liàn kě zhuī sù) – Traceability of supply chain – Tính truy xuất chuỗi cung ứng
1671货运物流公司 (huò yùn wù liú gōng sī) – Freight logistics company – Công ty logistics vận chuyển hàng hóa
1672货物运输公司 (huò wù yùn shū gōng sī) – Cargo transport company – Công ty vận chuyển hàng hóa
1673运单号 (yùn dān hào) – Tracking number – Mã số theo dõi
1674装卸区 (zhuāng xiè qū) – Loading and unloading area – Khu vực bốc xếp
1675仓库分配 (cāng kù fēn pèi) – Warehouse allocation – Phân bổ kho bãi
1676运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transport efficiency – Hiệu quả vận tải
1677出货计划 (chū huò jì huà) – Outbound planning – Kế hoạch xuất hàng
1678仓库管理 (cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi
1679运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport plan – Kế hoạch vận tải
1680自动化分拣 (zì dòng huà fēn jiǎn) – Automated sorting – Phân loại tự động
1681配送时间管理 (pèi sòng shí jiān guǎn lǐ) – Delivery time management – Quản lý thời gian giao hàng
1682运输区域 (yùn shū qū yù) – Transport zone – Khu vực vận tải
1683交货确认 (jiāo huò quèrèn) – Delivery confirmation – Xác nhận giao hàng
1684配货 (pèi huò) – Goods allocation – Phân phối hàng hóa
1685装卸操作 (zhuāng xiè cāo zuò) – Loading and unloading operations – Hoạt động bốc xếp
1686跨国物流 (kuà guó wù liú) – Cross-border logistics – Logistics xuyên quốc gia
1687配送时间表 (pèi sòng shí jiān biǎo) – Delivery timetable – Bảng thời gian giao hàng
1688仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho bãi
1689货物周转 (huò wù zhōu zhuǎn) – Cargo turnover – Xoay vòng hàng hóa
1690运输调度管理 (yùn shū diào dù guǎn lǐ) – Transport dispatch management – Quản lý điều phối vận chuyển
1691运输工具管理 (yùn shū gōng jù guǎn lǐ) – Transport vehicle management – Quản lý phương tiện vận tải
1692车队调度 (chē duì diào dù) – Fleet scheduling – Lập lịch đội xe
1693运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transport coordination – Phối hợp vận tải
1694运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transportation contract – Hợp đồng vận tải
1695库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tồn kho
1696运输系统 (yùn shū xì tǒng) – Transport system – Hệ thống vận tải
1697最后一公里配送 (zuì hòu yī gōng lǐ pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng trong vòng km cuối cùng
1698精确度 (jīng què dù) – Accuracy – Độ chính xác
1699配送策略 (pèi sòng cè lüè) – Delivery strategy – Chiến lược giao hàng
1700托运 (tuō yùn) – Consignment – Vận chuyển (hàng hóa)
1701运输成本控制 (yùn shū chéng běn kòng zhì) – Transport cost control – Kiểm soát chi phí vận tải
1702货物管理系统 (huò wù guǎn lǐ xì tǒng) – Cargo management system – Hệ thống quản lý hàng hóa
1703托运单 (tuō yùn dān) – Consignment note – Phiếu vận chuyển
1704货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck transport – Vận chuyển bằng xe tải
1705网络货运 (wǎng luò huò yùn) – Online freight – Vận tải hàng hóa trực tuyến
1706电子面单 (diàn zǐ miàn dān) – Electronic waybill – Hóa đơn vận chuyển điện tử
1707智能运输 (zhì néng yùn shū) – Intelligent transportation – Vận tải thông minh
1708多元化物流 (duō yuán huà wù liú) – Diversified logistics – Logistics đa dạng hóa
1709海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận chuyển biển
1710铁路运输 (tiělù yùn shū) – Rail transport – Vận chuyển đường sắt
1711货物清关 (huò wù qīng guān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan hàng hóa
1712分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Distribution hub – Trung tâm phân phối
1713物流运输管理 (wù liú yùn shū guǎn lǐ) – Logistics transportation management – Quản lý vận chuyển logistics
1714全程物流 (quán chéng wù liú) – Full-service logistics – Logistics dịch vụ toàn diện
1715运单 (yùn dān) – Waybill – Hóa đơn vận chuyển
1716出货 (chū huò) – Ship out – Gửi hàng
1717货运仓库 (huò yùn cāng kù) – Freight warehouse – Kho hàng hóa
1718货物短缺 (huò wù duǎn quē) – Cargo shortage – Thiếu hụt hàng hóa
1719物流计划 (wù liú jì huà) – Logistics planning – Kế hoạch logistics
1720整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload transportation – Vận chuyển nguyên xe
1721单一窗口 (dān yī chuāng kǒu) – Single window – Cửa sổ đơn
1722包装材料 (bāo zhuāng cáiliào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói
1723货运服务 (huò yùn fú wù) – Freight services – Dịch vụ vận tải hàng hóa
1724交货期 (jiāo huò qī) – Delivery period – Thời gian giao hàng
1725服务质量 (fú wù zhì liàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ
1726物料流转 (wù liào liú zhuǎn) – Material flow – Lưu chuyển vật liệu
1727仓储配送 (cāng chǔ pèi sòng) – Warehouse distribution – Phân phối kho
1728终端配送 (zhōng duān pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng cuối cùng
1729转运中心 (zhuǎn yùn zhōng xīn) – Transshipment center – Trung tâm chuyển tải
1730物流计划管理 (wù liú jì huà guǎn lǐ) – Logistics planning management – Quản lý kế hoạch logistics
1731货物运输方式 (huò wù yùn shū fāng shì) – Cargo transportation method – Phương thức vận chuyển hàng hóa
1732整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) – Vận chuyển nguyên xe
1733拼车运输 (pīn chē yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) – Vận chuyển ghép xe
1734运输成本优化 (yùn shū chéng běn yōu huà) – Transport cost optimization – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
1735快速物流 (kuài sù wù liú) – Express logistics – Logistics nhanh
1736物流配送服务 (wù liú pèi sòng fú wù) – Logistics delivery service – Dịch vụ giao hàng logistics
1737船运 (chuán yùn) – Shipping – Vận chuyển bằng tàu
1738短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transport – Vận chuyển đường ngắn
1739长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-distance transport – Vận chuyển đường dài
1740仓储调度 (cāng chǔ diào dù) – Warehouse scheduling – Lập lịch kho
1741自动化分拣系统 (zì dòng huà fēn jiǎn xì tǒng) – Automated sorting system – Hệ thống phân loại tự động
1742配送路线 (pèi sòng lù xiàn) – Delivery route – Tuyến giao hàng
1743运费 (yùn fèi) – Freight cost – Chi phí vận tải
1744海关清关 (hǎi guān qīng guān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan
1745运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transport vehicle – Phương tiện vận tải
1746船舶运输 (chuán bó yùn shū) – Ship transport – Vận tải tàu biển
1747交货 (jiāo huò) – Deliver goods – Giao hàng
1748出库 (chū kù) – Goods out of warehouse – Xuất kho
1749入库 (rù kù) – Goods into warehouse – Nhập kho
1750分配 (fēn pèi) – Allocation – Phân bổ
1751快速运输 (kuài sù yùn shū) – Fast transportation – Vận chuyển nhanh
1752配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery timeliness – Đúng hạn giao hàng
1753多渠道物流 (duō qú dào wù liú) – Multi-channel logistics – Logistics đa kênh
1754仓储管理软件 (cāng chǔ guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Warehouse management software – Phần mềm quản lý kho
1755装卸工 (zhuāng xiè gōng) – Stevedore – Công nhân xếp dỡ
1756运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transport route – Tuyến vận chuyển
1757供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Supply chain optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng
1758托运人 (tuō yùn rén) – Shipper – Người gửi hàng
1759提货 (tí huò) – Pick up goods – Lấy hàng
1760流通渠道 (liú tōng qú dào) – Distribution channel – Kênh phân phối
1761航运公司 (háng yùn gōng sī) – Shipping company – Công ty vận tải biển
1762物流采购管理 (wù liú cǎi gòu guǎn lǐ) – Logistics procurement management – Quản lý mua sắm logistics
1763危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous materials transport – Vận chuyển vật liệu nguy hiểm
1764托盘运输 (tuō pán yùn shū) – Palletized transport – Vận chuyển bằng pallet
1765通关文件 (tōng guān wén jiàn) – Customs documentation – Hồ sơ hải quan
1766订单执行 (dìng dān zhí xíng) – Order execution – Thực hiện đơn hàng
1767运输模式 (yùn shū mó shì) – Transport mode – Phương thức vận tải
1768物流配送时效 (wù liú pèi sòng shí xiào) – Logistics delivery timeliness – Đúng hạn giao hàng logistics
1769运输标记 (yùn shū biāo jì) – Shipping label – Nhãn vận chuyển
1770货车 (huò chē) – Freight truck – Xe tải vận chuyển
1771智能物流管理 (zhì néng wù liú guǎn lǐ) – Smart logistics management – Quản lý logistics thông minh
1772物流调度中心 (wù liú diào dù zhōng xīn) – Logistics dispatch center – Trung tâm điều phối logistics
1773货物运输计划 (huò wù yùn shū jì huà) – Cargo transportation plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
1774运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport timeliness – Thời gian vận chuyển
1775供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visibility – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng
1776运输订单 (yùn shū dìng dān) – Transport order – Đơn đặt hàng vận chuyển
1777集散中心 (jí sàn zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
1778海运 (hǎi yùn) – Ocean freight – Vận chuyển biển
1779陆运 (lù yùn) – Land transport – Vận chuyển đường bộ
1780铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Railway transport – Vận tải đường sắt
1781运输计划优化 (yùn shū jì huà yōu huà) – Transport plan optimization – Tối ưu hóa kế hoạch vận chuyển
1782动态调度 (dòng tài diào dù) – Dynamic dispatch – Điều phối linh hoạt
1783可追溯物流 (kě zhuī sù wù liú) – Traceable logistics – Logistics có thể theo dõi
1784物流仓储系统 (wù liú cāng chǔ xì tǒng) – Logistics warehousing system – Hệ thống kho logistics
1785多模式运输 (duō mó shì yùn shū) – Multi-modal transportation – Vận tải đa phương thức
1786网络货运平台 (wǎng luò huò yùn píng tái) – Online freight platform – Nền tảng vận tải trực tuyến
1787仓库规划 (cāng kù guī huà) – Warehouse planning – Quy hoạch kho
1788运输服务协议 (yùn shū fú wù xié yì) – Transport service agreement – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
1789仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Warehousing facility – Cơ sở lưu trữ
1790智能货运 (zhì néng huò yùn) – Smart freight – Vận tải thông minh
1791货运平台 (huò yùn píng tái) – Freight platform – Nền tảng vận tải
1792集装箱转运 (jí zhuāng xiāng zhuǎn yùn) – Container transshipment – Chuyển tải container
1793货运运输商 (huò yùn yùn shū shāng) – Freight carrier – Nhà vận tải hàng hóa
1794货运流程 (huò yùn liú chéng) – Freight process – Quy trình vận chuyển
1795仓库运营 (cāng kù yùn yíng) – Warehouse operations – Hoạt động kho
1796货车 (huò chē) – Freight truck – Xe tải hàng hóa
1797货运服务商 (huò yùn fú wù shāng) – Freight service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận tải
1798智能物流 (zhì néng wù liú) – Intelligent logistics – Logistics thông minh
1799物流标准 (wù liú biāo zhǔn) – Logistics standards – Tiêu chuẩn logistics
1800高效物流 (gāo xiào wù liú) – Efficient logistics – Logistics hiệu quả
1801货物接收 (huò wù jiē shōu) – Cargo receipt – Tiếp nhận hàng hóa
1802交货期限 (jiāo huò qī xiàn) – Delivery deadline – Thời hạn giao hàng
1803定制物流 (dìng zhì wù liú) – Customized logistics – Logistics tùy chỉnh
1804无人驾驶运输 (wú rén jià shǐ yùn shū) – Autonomous transport – Vận chuyển tự lái
1805商品入库 (shāng pǐn rù kù) – Goods inbound – Hàng hóa nhập kho
1806自动化配送 (zì dòng huà pèi sòng) – Automated delivery – Giao hàng tự động
1807货运容量 (huò yùn róng liàng) – Freight capacity – Dung lượng vận tải
1808运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport scheduling – Lịch trình vận chuyển
1809异常管理 (yì cháng guǎn lǐ) – Exception management – Quản lý sự cố
1810高级配送 (gāo jí pèi sòng) – Premium delivery – Giao hàng cao cấp
1811实时追踪 (shí shí zhuī zōng) – Real-time tracking – Theo dõi thời gian thực
1812运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport scheduling system – Hệ thống lên lịch vận chuyển
1813航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air freight – Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không
1814出库单 (chū kù dān) – Outbound order – Đơn xuất kho
1815入库单 (rù kù dān) – Inbound order – Đơn nhập kho
1816客户订单 (kè hù dìng dān) – Customer order – Đơn hàng của khách hàng
1817仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Warehousing cost – Chi phí kho bãi
1818全程物流 (quán chéng wù liú) – End-to-end logistics – Logistics toàn trình
1819运输标识 (yùn shū biāo zhì) – Transport labeling – Nhãn mác vận chuyển
1820道路运输 (dào lù yùn shū) – Road transport – Vận chuyển đường bộ
1821货物出入库 (huò wù chū rù kù) – Cargo inbound and outbound – Hàng hóa xuất nhập kho
1822电子货运单 (diàn zǐ huò yùn dān) – Electronic freight bill – Hóa đơn vận chuyển điện tử
1823配送路径 (pèi sòng lù jìng) – Delivery route – Tuyến đường giao hàng
1824货物清点 (huò wù qīng diǎn) – Cargo counting – Kiểm kê hàng hóa
1825货物检测 (huò wù jiǎn cè) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
1826空运 (kōng yùn) – Air cargo – Vận tải hàng không
1827海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận tải đường biển
1828国内运输 (guó nèi yùn shū) – Domestic transport – Vận chuyển trong nước
1829运输承运人 (yùn shū chéng yùn rén) – Carrier – Người vận chuyển
1830货车调度 (huò chē diào dù) – Truck scheduling – Lên lịch xe tải
1831物流监控 (wù liú jiān kòng) – Logistics monitoring – Giám sát logistics
1832运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán phí vận chuyển
1833高效运输 (gāo xiào yùn shū) – Efficient transportation – Vận chuyển hiệu quả
1834持续改进 (chí xù gǎi jìn) – Continuous improvement – Cải tiến liên tục
1835大宗货物 (dà zōng huò wù) – Bulk cargo – Hàng hóa số lượng lớn
1836装卸 (zhuāng xiè) – Loading and unloading – Bốc xếp
1837物料配送 (wù liào pèi sòng) – Material delivery – Giao hàng vật liệu
1838运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transport vehicles – Phương tiện vận chuyển
1839集中配送 (jí zhōng pèi sòng) – Centralized delivery – Giao hàng tập trung
1840托运单 (tuō yùn dān) – Consignment note – Phiếu gửi hàng
1841物流信息化 (wù liú xìn xī huà) – Logistics informatization – Thông tin hóa logistics
1842最低库存 (zuì dī kù cún) – Minimum inventory – Tồn kho tối thiểu
1843占用空间 (zhàn yòng kōng jiān) – Occupied space – Diện tích chiếm dụng
1844安全运输 (ān quán yùn shū) – Safe transportation – Vận chuyển an toàn
1845环保运输 (huán bǎo yùn shū) – Eco-friendly transportation – Vận chuyển thân thiện với môi trường
1846仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Warehousing facilities – Cơ sở vật chất kho bãi
1847路面运输 (lù miàn yùn shū) – Road transport – Vận tải đường bộ
1848协同物流 (xié tóng wù liú) – Collaborative logistics – Logistics hợp tác
1849自动化配送 (zì dòng huà pèi sòng) – Automated delivery – Giao hàng tự động hóa
1850货物调度 (huò wù diào dù) – Cargo dispatch – Điều động hàng hóa
1851整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) – Vận chuyển hàng nguyên xe
1852零担运输 (líng dān yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) – Vận chuyển hàng lẻ
1853优化配送 (yōu huà pèi sòng) – Delivery optimization – Tối ưu hóa giao hàng
1854包装标准 (bāo zhuāng biāo zhǔn) – Packaging standards – Tiêu chuẩn đóng gói
1855货物安全 (huò wù ān quán) – Cargo safety – An toàn hàng hóa
1856物流监测 (wù liú jiān cè) – Logistics monitoring – Giám sát logistics
1857仓储运输 (cāng chǔ yùn shū) – Warehousing and transportation – Kho bãi và vận chuyển
1858货物托运 (huò wù tuō yùn) – Cargo consignment – Gửi hàng hóa
1859售后服务 (shòu hòu fú wù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
1860逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics đảo chiều
1861商务运输 (shāng wù yùn shū) – Business transportation – Vận chuyển thương mại
1862运输合作 (yùn shū hé zuò) – Transport collaboration – Hợp tác vận chuyển
1863发货计划 (fā huò jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển
1864配送周期 (pèi sòng zhōu qī) – Delivery cycle – Chu kỳ giao hàng
1865货车运输 (huò chē yùn shū) – Freight transport – Vận tải bằng xe tải
1866快递服务 (kuài dì fú wù) – Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
1867配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery timeliness – Thời gian giao hàng
1868存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
1869配送方案 (pèi sòng fāng àn) – Delivery solution – Giải pháp giao hàng
1870移动物流 (yí dòng wù liú) – Mobile logistics – Logistics di động
1871运输路线优化 (yùn shū lù xiàn yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
1872配送管理系统 (pèi sòng guǎn lǐ xì tǒng) – Delivery management system – Hệ thống quản lý giao hàng
1873供应链透明化 (gōng yìng liàn tóu míng huà) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng
1874整体运输 (zhěng tǐ yùn shū) – Total transportation – Vận chuyển tổng thể
1875运输周期 (yùn shū zhōu qī) – Transport cycle – Chu kỳ vận chuyển
1876快速配送服务 (kuài sù pèi sòng fú wù) – Fast delivery service – Dịch vụ giao hàng nhanh
1877物品分类 (wù pǐn fēn lèi) – Item classification – Phân loại hàng hóa
1878零担运输服务 (líng dān yùn shū fú wù) – LTL (Less-than-truckload) service – Dịch vụ vận chuyển hàng lẻ
1879路线优化 (lù xiàn yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
1880全球运输 (quán qiú yùn shū) – Global transportation – Vận chuyển toàn cầu
1881物流系统 (wù liú xì tǒng) – Logistics system – Hệ thống logistics
1882运输车 (yùn shū chē) – Transport vehicle – Phương tiện vận chuyển
1883货车装载 (huò chē zhuāng zài) – Truck loading – Tải xe tải
1884货运代理 (huò yùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải hàng hóa
1885空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận tải đường hàng không
1886陆运 (lù yùn) – Land transport – Vận tải đường bộ
1887运输安全检查 (yùn shū ān quán jiǎn chá) – Transport security check – Kiểm tra an ninh vận chuyển
1888存货周转 (cún huò zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1889运输安排 (yùn shū ān pái) – Transport arrangement – Sắp xếp vận chuyển
1890货物运送 (huò wù yùn sòng) – Cargo delivery – Giao hàng hóa
1891供应商评估 (gōng yìng shāng píng gū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
1892仓储成本控制 (cāng chǔ chéng běn kòng zhì) – Warehousing cost control – Kiểm soát chi phí kho bãi
1893配送流程 (pèi sòng liú chéng) – Delivery process – Quy trình giao hàng
1894货物到达 (huò wù dào dá) – Cargo arrival – Hàng hóa đến nơi
1895集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Containerized transport – Vận chuyển bằng container
1896动态调度 (dòng tài diào dù) – Dynamic scheduling – Lên lịch động
1897门到门服务 (mén dào mén fú wù) – Door-to-door service – Dịch vụ giao tận nơi
1898运输优化 (yùn shū yōu huà) – Transportation optimization – Tối ưu hóa vận chuyển
1899配送优化 (pèi sòng yōu huà) – Delivery optimization – Tối ưu hóa giao hàng
1900物流企业 (wù liú qǐ yè) – Logistics enterprise – Doanh nghiệp logistics
1901储运系统 (chǔ yùn xì tǒng) – Storage and transportation system – Hệ thống lưu trữ và vận chuyển
1902运单 (yùn dān) – Shipping bill – Hóa đơn vận chuyển
1903装卸工 (zhuāng xiè gōng) – Loader – Công nhân bốc xếp
1904出货单 (chū huò dān) – Shipping order – Đơn đặt hàng vận chuyển
1905国际快递 (guó jì kuài dì) – International courier – Dịch vụ chuyển phát quốc tế
1906中转站 (zhōng zhuǎn zhàn) – Transit station – Trạm trung chuyển
1907货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck transportation – Vận tải bằng xe tải
1908货物标签 (huò wù biāo qiān) – Cargo label – Nhãn hàng hóa
1909物流商 (wù liú shāng) – Logistics provider – Nhà cung cấp logistics
1910物流配送模式 (wù liú pèi sòng mó shì) – Logistics distribution model – Mô hình phân phối logistics
1911物流调度 (wù liú diào dù) – Logistics scheduling – Lên lịch logistics
1912物流过程 (wù liú guò chéng) – Logistics process – Quy trình logistics
1913快递网络 (kuài dì wǎng luò) – Courier network – Mạng lưới chuyển phát nhanh
1914全球物流解决方案 (quán qiú wù liú jiě jué fāng àn) – Global logistics solutions – Giải pháp logistics toàn cầu
1915物流创新 (wù liú chuàng xīn) – Logistics innovation – Sự đổi mới trong logistics
1916装卸 (zhuāng xiè) – Loading and unloading – Bốc xếp hàng hóa
1917运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transportation network – Mạng lưới vận chuyển
1918路径优化 (lù jìng yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa lộ trình
1919运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transportation equipment – Thiết bị vận chuyển
1920运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transportation coordination – Phối hợp vận chuyển
1921运输需求 (yùn shū xū qiú) – Transportation demand – Nhu cầu vận chuyển
1922货物库存 (huò wù kù cún) – Inventory of goods – Kho hàng hóa
1923储运计划 (chǔ yùn jì huà) – Storage and transportation plan – Kế hoạch lưu trữ và vận chuyển
1924仓储配送 (cāng chǔ pèi sòng) – Warehousing and distribution – Kho bãi và phân phối
1925运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of transportation – Hình thức vận chuyển
1926电子货运单 (diàn zǐ huò yùn dān) – Electronic shipping bill – Hóa đơn vận chuyển điện tử
1927环保物流 (huán bǎo wù liú) – Green logistics – Logistics thân thiện với môi trường
1928自动化运输 (zì dòng huà yùn shū) – Automated transportation – Vận chuyển tự động hóa
1929物资配送 (wù zī pèi sòng) – Material distribution – Phân phối vật tư
1930物流经理 (wù liú jīng lǐ) – Logistics manager – Quản lý logistics
1931运输协作 (yùn shū xié zuò) – Transportation collaboration – Hợp tác vận chuyển
1932大宗货物运输 (dà zōng huò wù yùn shū) – Bulk cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn
1933物流管理系统 (wù liú guǎn lǐ xì tǒng) – Logistics management system (LMS) – Hệ thống quản lý logistics
1934运输过程 (yùn shū guò chéng) – Transportation process – Quy trình vận chuyển
1935物料运输 (wù liào yùn shū) – Material transportation – Vận chuyển vật liệu
1936运输服务 (yùn shū fú wù) – Transport services – Dịch vụ vận chuyển
1937物流运输路线 (wù liú yùn shū lù xiàn) – Logistics transport route – Tuyến đường vận chuyển logistics
1938快递服务 (kuài dì fú wù) – Express delivery service – Dịch vụ giao hàng nhanh
1939短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transportation – Vận chuyển quãng đường ngắn
1940长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-distance transportation – Vận chuyển quãng đường dài
1941运输工具管理 (yùn shū gōng jù guǎn lǐ) – Transportation equipment management – Quản lý thiết bị vận chuyển
1942运输安排 (yùn shū ān pái) – Transportation arrangement – Sắp xếp vận chuyển
1943运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transportation timeliness – Thời gian vận chuyển
1944配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery time – Thời gian giao hàng
1945物流装卸设备 (wù liú zhuāng xiè shè bèi) – Logistics loading and unloading equipment – Thiết bị bốc xếp logistics
1946物流调度 (wù liú diào dù) – Logistics scheduling – Lập lịch logistics
1947货物配送方式 (huò wù pèi sòng fāng shì) – Goods delivery methods – Phương thức giao hàng hóa
1948临时仓库 (lín shí cāng kù) – Temporary warehouse – Kho tạm thời
1949物联网物流 (wù lián wǎng wù liú) – IoT logistics – Logistics Internet of Things
1950运输供应链 (yùn shū gōng yìng liàn) – Transport supply chain – Chuỗi cung ứng vận chuyển
1951商业物流 (shāng yè wù liú) – Commercial logistics – Logistics thương mại
1952物品跟踪 (wù pǐn gēn zōng) – Item tracking – Theo dõi hàng hóa
1953货运追踪 (huò yùn zhuī zōng) – Freight tracking – Theo dõi vận tải hàng hóa
1954库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay kho
1955货运集装箱 (huò yùn jí zhuāng xiāng) – Freight container – Container vận chuyển hàng hóa
1956运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport insurance policy – Chính sách bảo hiểm vận chuyển
1957路线调度 (lù xiàn diào dù) – Route dispatch – Điều phối tuyến đường
1958运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight cost calculation – Tính toán chi phí vận chuyển
1959批量运输 (pī liàng yùn shū) – Bulk transportation – Vận chuyển số lượng lớn
1960运输渠道 (yùn shū qú dào) – Transport channel – Kênh vận chuyển
1961货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận chuyển hàng hóa
1962仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho hàng
1963货物清关 (huò wù qīng guān) – Customs clearance of goods – Thông quan hàng hóa
1964国内物流 (guó nèi wù liú) – Domestic logistics – Logistics trong nước
1965运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transportation vehicle – Phương tiện vận chuyển
1966快递物流 (kuài dì wù liú) – Express logistics – Logistics giao hàng nhanh
1967货运路线 (huò yùn lù xiàn) – Freight route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa
1968货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo loading and unloading – Bốc xếp hàng hóa
1969运输价格 (yùn shū jià gé) – Transportation price – Giá vận chuyển
1970快递员 (kuài dì yuán) – Courier – Nhân viên giao hàng
1971货运车 (huò yùn chē) – Freight truck – Xe tải vận chuyển hàng hóa
1972配送公司 (pèi sòng gōng sī) – Delivery company – Công ty giao hàng
1973物流单证 (wù liú dān zhèng) – Logistics documents – Tài liệu logistics
1974货物运输合同 (huò wù yùn shū hé tóng) – Cargo transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1975货物运输服务 (huò wù yùn shū fú wù) – Cargo transportation service – Dịch vụ vận chuyển hàng hóa
1976危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous materials transportation – Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1977运输业 (yùn shū yè) – Transport industry – Ngành vận tải
1978货运量 (huò yùn liàng) – Freight volume – Khối lượng vận chuyển hàng hóa
1979货物配送中心 (huò wù pèi sòng zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối hàng hóa
1980供应商运输 (gōng yìng shāng yùn shū) – Supplier transportation – Vận chuyển từ nhà cung cấp
1981运输法规 (yùn shū fǎ guī) – Transportation regulations – Quy định vận chuyển
1982物流网络分析 (wù liú wǎng luò fēn xī) – Logistics network analysis – Phân tích mạng lưới logistics
1983货物存储成本 (huò wù cún chǔ chéng běn) – Cargo storage cost – Chi phí lưu trữ hàng hóa
1984物流信息技术 (wù liú xìn xī jì shù) – Logistics information technology – Công nghệ thông tin logistics
1985整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload transportation – Vận chuyển hàng hóa nguyên xe
1986零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload transportation (LTL) – Vận chuyển hàng hóa không đầy xe
1987运输网络优化 (yùn shū wǎng luò yōu huà) – Transportation network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới vận chuyển
1988物流协调 (wù liú xié tiáo) – Logistics coordination – Điều phối logistics
1989仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Warehouse facilities – Cơ sở vật chất kho hàng
1990运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Choice of transportation mode – Lựa chọn phương thức vận chuyển
1991货物集散 (huò wù jí sàn) – Cargo consolidation – Tập hợp hàng hóa
1992仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Warehouse cost – Chi phí kho bãi
1993物流流程 (wù liú liú chéng) – Logistics process – Quy trình logistics
1994运输合规性 (yùn shū hé guī xìng) – Transportation compliance – Tuân thủ vận chuyển
1995客户服务中心 (kè hù fú wù zhōng xīn) – Customer service center – Trung tâm dịch vụ khách hàng
1996运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transportation efficiency – Hiệu quả vận chuyển
1997货运计划 (huò yùn jì huà) – Freight plan – Kế hoạch vận tải hàng hóa
1998运输网络规划 (yùn shū wǎng luò guī huà) – Transport network planning – Lập kế hoạch mạng lưới vận chuyển
1999快递物流系统 (kuài dì wù liú xì tǒng) – Express logistics system – Hệ thống logistics giao hàng nhanh
2000自动化物流 (zì dòng huà wù liú) – Automated logistics – Logistics tự động hóa
2001货物运输保险 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2002货物退货 (huò wù tuì huò) – Goods return – Trả lại hàng hóa
2003物流开发 (wù liú kāi fā) – Logistics development – Phát triển logistics
2004电子商务物流 (diàn zǐ shāng wù wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
2005货运代理公司 (huò yùn dài lǐ gōng sī) – Freight forwarding company – Công ty đại lý vận chuyển hàng hóa
2006物流性能 (wù liú xìng néng) – Logistics performance – Hiệu suất logistics
2007物流周期 (wù liú zhōu qī) – Logistics cycle – Chu kỳ logistics
2008运输成本核算 (yùn shū chéng běn hé suàn) – Transportation cost accounting – Tính toán chi phí vận chuyển
2009物流可视化 (wù liú kě shì huà) – Logistics visualization – Hình ảnh hóa logistics
2010货运调度 (huò yùn diào dù) – Freight scheduling – Lên lịch vận chuyển hàng hóa
2011运输控制中心 (yùn shū kòng zhì zhōng xīn) – Transportation control center – Trung tâm điều phối vận chuyển
2012物流服务供应商 (wù liú fú wù gōng yìng shāng) – Logistics service provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
2013批量运输 (pī liàng yùn shū) – Bulk transportation – Vận chuyển hàng loạt
2014多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal transportation – Vận chuyển đa phương thức
2015运输计划调整 (yùn shū jì huà tiáo zhěng) – Transportation plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển
2016路径优化 (lù jìng yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
2017物流需求 (wù liú xū qiú) – Logistics demand – Nhu cầu logistics
2018货运调度系统 (huò yùn diào dù xì tǒng) – Freight dispatch system – Hệ thống điều phối vận chuyển hàng hóa
2019物流仓储管理 (wù liú cāng chǔ guǎn lǐ) – Logistics warehousing management – Quản lý kho bãi logistics
2020运输时效管理 (yùn shū shí xiào guǎn lǐ) – Transportation time efficiency management – Quản lý hiệu quả thời gian vận chuyển
2021快速货运 (kuài sù huò yùn) – Fast freight – Vận chuyển hàng nhanh
2022海运物流 (hǎi yùn wù liú) – Sea freight logistics – Logistics vận tải đường biển
2023运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transportation tools – Công cụ vận chuyển
2024运输成本管理 (yùn shū chéng běn guǎn lǐ) – Transportation cost management – Quản lý chi phí vận chuyển
2025运输网络建设 (yùn shū wǎng luò jiàn shè) – Transportation network construction – Xây dựng mạng lưới vận chuyển
2026货运成本核算 (huò yùn chéng běn hé suàn) – Freight cost accounting – Tính toán chi phí vận tải hàng hóa
2027存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
2028海运费用 (hǎi yùn fèi yòng) – Sea freight charges – Chi phí vận chuyển đường biển
2029供应链控制塔 (gōng yìng liàn kòng zhì tǎ) – Supply chain control tower – Tháp điều phối chuỗi cung ứng
2030运输成本分析 (yùn shū chéng běn fēn xī) – Transportation cost analysis – Phân tích chi phí vận chuyển
2031客户物流需求 (kè hù wù liú xū qiú) – Customer logistics demand – Nhu cầu logistics của khách hàng
2032运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transportation documentation – Hồ sơ vận chuyển
2033运输协议 (yùn shū xié yì) – Transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển
2034物流代理 (wù liú dài lǐ) – Logistics agent – Đại lý logistics
2035运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transportation Management System (TMS) – Hệ thống quản lý vận chuyển
2036货运索赔 (huò yùn suǒ péi) – Freight claim – Khiếu nại vận chuyển hàng hóa
2037长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-distance transportation – Vận chuyển đường dài
2038货运费用 (huò yùn fèi yòng) – Freight charges – Chi phí vận chuyển
2039海关手续 (hǎi guān shǒu xù) – Customs procedures – Thủ tục hải quan
2040集中仓储 (jí zhōng cāng chǔ) – Centralized warehousing – Kho tập trung
2041产品分销 (chǎn pǐn fēn xiāo) – Product distribution – Phân phối sản phẩm
2042运输服务 (yùn shū fú wù) – Transportation services – Dịch vụ vận chuyển
2043仓库库存 (cāng kù kù cún) – Warehouse inventory – Tồn kho trong kho
2044货物运输调度 (huò wù yùn shū diào dù) – Cargo transportation dispatch – Điều phối vận chuyển hàng hóa
2045仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehousing services – Dịch vụ kho bãi
2046海运物流 (hǎi yùn wù liú) – Sea freight logistics – Logistics vận tải biển
2047运输系统 (yùn shū xì tǒng) – Transportation system – Hệ thống vận chuyển
2048门到门配送 (mén dào mén pèi sòng) – Door-to-door delivery – Giao hàng tận nơi
2049港口运输 (gǎng kǒu yùn shū) – Port transportation – Vận chuyển cảng
2050航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air cargo – Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không
2051最佳路线 (zuì jiā lù xiàn) – Optimal route – Tuyến đường tối ưu
2052仓库操作 (cāng kù cāo zuò) – Warehouse operations – Hoạt động kho bãi
2053物流系统整合 (wù liú xì tǒng zhěng hé) – Logistics system integration – Tích hợp hệ thống logistics
2054整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) – Vận chuyển tải trọng đầy xe
2055零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload (LTL) – Vận chuyển không đầy xe
2056装卸 (zhuāng xiè) – Loading and unloading – Xếp dỡ
2057自提 (zì tí) – Self-pickup – Lấy hàng tự lấy
2058运输延迟 (yùn shū yán chí) – Transportation delay – Trễ vận chuyển
2059货运站 (huò yùn zhàn) – Freight station – Trạm vận tải hàng hóa
2060运输协议书 (yùn shū xié yì shū) – Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển
2061出口货物 (chū kǒu huò wù) – Export goods – Hàng hóa xuất khẩu
2062进口货物 (jìn kǒu huò wù) – Import goods – Hàng hóa nhập khẩu
2063运输规划 (yùn shū guī huà) – Transportation planning – Lập kế hoạch vận chuyển
2064持续配送 (chí xù pèi sòng) – Continuous delivery – Giao hàng liên tục
2065拖车 (tuō chē) – Tow truck – Xe kéo
2066运输任务 (yùn shū rèn wu) – Transport task – Nhiệm vụ vận chuyển
2067仓储物流 (cāng chǔ wù liú) – Storage and logistics – Kho bãi và logistics
2068提货 (tí huò) – Goods pickup – Lấy hàng
2069定制运输 (dìng zhì yùn shū) – Customized transportation – Vận chuyển tùy chỉnh
2070增值服务 (zēng zhí fú wù) – Value-added services – Dịch vụ gia tăng giá trị
2071转运中心 (zhuǎn yùn zhōng xīn) – Transshipment center – Trung tâm chuyển hàng
2072快递公司 (kuài dì gōng sī) – Express delivery company – Công ty giao hàng nhanh
2073运输合约 (yùn shū hé yuē) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển
2074路由计划 (lù yóu jì huà) – Routing plan – Kế hoạch lộ trình
2075运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport scheduling – Lên lịch vận chuyển
2076快递跟踪 (kuài dì gēn zōng) – Express tracking – Theo dõi dịch vụ chuyển phát nhanh
2077运输工具维修 (yùn shū gōng jù wéi xiū) – Transport equipment maintenance – Bảo trì thiết bị vận chuyển
2078综合物流服务 (zōng hé wù liú fú wù) – Integrated logistics services – Dịch vụ logistics tích hợp
2079进出口贸易 (jìn chū kǒu mào yì) – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
2080货物转运站 (huò wù zhuǎn yùn zhàn) – Cargo transshipment station – Trạm chuyển tải hàng hóa
2081物资运输 (wù zī yùn shū) – Material transport – Vận chuyển vật liệu
2082清关服务 (qīng guān fú wù) – Customs clearance services – Dịch vụ thông quan
2083出货计划 (chū huò jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch xuất hàng
2084委托物流 (wěi tuō wù liú) – Commissioned logistics – Logistics ủy thác
2085包装工艺 (bāo zhuāng gōng yì) – Packaging process – Quy trình đóng gói
2086运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển
2087客户订单 (kè hù dìng dān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng
2088物流配送系统 (wù liú pèi sòng xì tǒng) – Logistics distribution system – Hệ thống phân phối logistics
2089库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Quay vòng tồn kho
2090货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck transportation – Vận chuyển bằng xe tải
2091销售物流 (xiāo shòu wù liú) – Sales logistics – Logistics bán hàng
2092货运时效 (huò yùn shí xiào) – Freight timeliness – Thời gian giao hàng
2093网络配送 (wǎng luò pèi sòng) – Network delivery – Giao hàng mạng lưới
2094运输方式 (yùn shū fāng shì) – Transportation method – Phương thức vận chuyển
2095货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo handling – Xử lý hàng hóa
2096配送路线 (pèi sòng lù xiàn) – Delivery route – Lộ trình giao hàng
2097货物清单管理 (huò wù qīng dān guǎn lǐ) – Manifest management – Quản lý danh sách hàng hóa
2098反向物流 (fǎn xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics ngược
2099供应商物流 (gōng yìng shāng wù liú) – Supplier logistics – Logistics nhà cung cấp
2100产品包装 (chǎn pǐn bāo zhuāng) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm
2101定制物流 (dìng zhì wù liú) – Custom logistics – Logistics tùy chỉnh
2102货车运输调度 (huò chē yùn shū diào dù) – Truck transportation dispatch – Điều phối vận chuyển xe tải
2103供应链协调 (gōng yìng liàn xié tiáo) – Supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng
2104配送系统 (pèi sòng xì tǒng) – Delivery system – Hệ thống giao hàng
2105运输监控 (yùn shū jiān kòng) – Transportation monitoring – Giám sát vận chuyển
2106电子数据交换系统 (diàn zǐ shù jù jiāo huàn xì tǒng) – EDI system (Electronic Data Interchange) – Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử
2107运输监管 (yùn shū jiān guǎn) – Transportation regulation – Quy định vận chuyển
2108仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Storage cost – Chi phí lưu kho
2109运输中介 (yùn shū zhōng jiè) – Transportation intermediary – Trung gian vận chuyển
2110货物装运 (huò wù zhuāng yùn) – Cargo shipment – Vận chuyển hàng hóa
2111区域配送 (qū yù pèi sòng) – Regional delivery – Giao hàng khu vực
2112紧急物流 (jǐn jí wù liú) – Emergency logistics – Logistics khẩn cấp
2113运输合同管理 (yùn shū hé tóng guǎn lǐ) – Transportation contract management – Quản lý hợp đồng vận chuyển
2114物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics storage – Lưu kho logistics
2115运输调度中心 (yùn shū diào dù zhōng xīn) – Transportation dispatch center – Trung tâm điều phối vận chuyển
2116物流配送流程 (wù liú pèi sòng liú chéng) – Logistics delivery process – Quy trình giao hàng logistics
2117长途货运 (cháng tú huò yùn) – Long-haul freight – Vận tải hàng hóa đường dài
2118运输模式 (yùn shū mó shì) – Transportation mode – Mô hình vận chuyển
2119最后一公里 (zuì hòu yī gōng lǐ) – Last mile – Quá trình vận chuyển cuối cùng
2120运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transportation fee – Phí vận chuyển
2121运输安全 (yùn shū ān quán) – Transportation safety – An toàn vận chuyển
2122即时配送 (jí shí pèi sòng) – Same-day delivery – Giao hàng trong ngày
2123货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển hàng hóa
2124运输设备 (yùn shū shè bèi) – Transportation equipment – Thiết bị vận chuyển
2125供应商交货 (gōng yìng shāng jiāo huò) – Supplier delivery – Giao hàng từ nhà cung cấp
2126运输公司 (yùn shū gōng sī) – Transportation company – Công ty vận chuyển
2127自提点 (zì tí diǎn) – Pick-up point – Điểm lấy hàng
2128仓储优化 (cāng chǔ yōu huà) – Storage optimization – Tối ưu hóa lưu kho
2129运输损耗 (yùn shū sǔn hào) – Transportation loss – Thiệt hại vận chuyển
2130集装箱运输公司 (jí zhuāng xiāng yùn shū gōng sī) – Container transportation company – Công ty vận chuyển container
2131运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Transportation status – Tình trạng vận chuyển
2132实时数据跟踪 (shí shí shù jù gēn zōng) – Real-time data tracking – Theo dõi dữ liệu thời gian thực
2133道路运输 (dào lù yùn shū) – Road transportation – Vận chuyển đường bộ
2134航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air freight – Vận chuyển hàng không
2135海运代理 (hǎi yùn dài lǐ) – Ocean freight forwarding – Đại lý vận chuyển hàng hóa đường biển
2136航运物流 (háng yùn wù liú) – Shipping logistics – Logistics vận tải hàng hải
2137托盘管理 (tuō pán guǎn lǐ) – Pallet management – Quản lý pallet
2138清关代理 (qīng guān dài lǐ) – Customs broker – Đại lý hải quan
2139货物交换 (huò wù jiāo huàn) – Cargo exchange – Hoán đổi hàng hóa
2140运输能力 (yùn shū néng lì) – Transportation capacity – Năng lực vận chuyển
2141最后一公里配送 (zuì hòu yī gōng lǐ pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng quãng cuối cùng
2142配货单 (pèi huò dān) – Picking list – Phiếu phân phối hàng
2143运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transportation efficiency – Hiệu quả vận chuyển
2144货运调度 (huò yùn tiáo dù) – Freight dispatch – Điều phối vận chuyển hàng hóa
2145物流运输系统 (wù liú yùn shū xì tǒng) – Logistics transportation system – Hệ thống vận chuyển logistics
2146货运跟踪系统 (huò yùn gēn zōng xì tǒng) – Freight tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển
2147成本分析 (chéng běn fēn xī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
2148物料需求计划 (wù liào xū qiú jì huà) – Material requirement planning – Lập kế hoạch nhu cầu vật liệu
2149运输途径 (yùn shū tú jìng) – Transportation route – Lộ trình vận chuyển
2150托运 (tuō yùn) – Consignment – Gửi hàng
2151配送过程 (pèi sòng guò chéng) – Delivery process – Quy trình giao hàng
2152仓库运营 (cāng kù yùn yíng) – Warehouse operations – Vận hành kho
2153自有运输工具 (zì yǒu yùn shū gōng jù) – Owned transportation equipment – Thiết bị vận chuyển tự sở hữu
2154运输保险单 (yùn shū bǎo xiǎn dān) – Transport insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
2155货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Cargo import and export – Nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa
2156运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Transportation timetable – Lịch trình vận chuyển
2157运输标准 (yùn shū biāo zhǔn) – Transportation standard – Tiêu chuẩn vận chuyển
2158运输商 (yùn shū shāng) – Carrier – Nhà vận chuyển
2159零担货物 (líng dān huò wù) – LTL (Less than Truckload) – Hàng hóa ít hơn tải trọng xe tải
2160货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo loading and unloading – Tải và dỡ hàng hóa
2161仓库存储 (cāng kù cún chǔ) – Warehouse storage – Lưu kho
2162货物托运 (huò wù tuō yùn) – Freight forwarding – Gửi hàng hóa
2163港口操作 (gǎng kǒu cāo zuò) – Port operations – Hoạt động cảng
2164仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Storage cost – Chi phí lưu kho
2165进货管理 (jìn huò guǎn lǐ) – Inbound goods management – Quản lý hàng hóa nhập khẩu
2166分拣线 (fēn jiǎn xiàn) – Sorting line – Dây chuyền phân loại
2167货物入库 (huò wù rù kù) – Goods inbound – Nhập kho hàng hóa
2168货物出库 (huò wù chū kù) – Goods outbound – Xuất kho hàng hóa
2169运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transportation route planning – Lập kế hoạch tuyến vận chuyển
2170大宗货物运输 (dà zōng huò wù yùn shū) – Bulk cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa số lượng lớn
2171仓库货位 (cāng kù huò wèi) – Warehouse location – Vị trí kho
2172国际运输协定 (guó jì yùn shū xié dìng) – International transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển quốc tế
2173短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-haul transportation – Vận chuyển cự ly ngắn
2174长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-haul transportation – Vận chuyển cự ly dài
2175运单 (yùn dān) – Waybill – Vận đơn
2176货运代理 (huò yùn dàilǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển hàng hóa
2177运输证书 (yùn shū zhèng shū) – Transportation certificate – Chứng nhận vận chuyển
2178中转站 (zhōng zhuǎn zhàn) – Transshipment hub – Trung tâm chuyển tải
2179进出口许可 (jìn chū kǒu xǔ kě) – Import/export license – Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu
2180运输条款 (yùn shū tiáo kuǎn) – Transportation terms – Điều khoản vận chuyển
2181批量运输 (pī liàng yùn shū) – Bulk transportation – Vận chuyển hàng hóa theo lô
2182区域仓库 (qū yù cāng kù) – Regional warehouse – Kho khu vực
2183仓库控制 (cāng kù kòng zhì) – Warehouse control – Kiểm soát kho
2184货物索赔 (huò wù suǒ péi) – Cargo claim – Khiếu nại hàng hóa
2185运输调度 (yùn shū tiáo dù) – Transportation dispatch – Điều phối vận chuyển
2186物流整合 (wù liú zhěng hé) – Logistics integration – Tích hợp logistics
2187门到门服务 (mén dào mén fú wù) – Door-to-door service – Dịch vụ từ cửa đến cửa
2188货运代理商 (huò yùn dài lǐ shāng) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
2189物流透明度 (wù liú tóu míng dù) – Logistics transparency – Minh bạch logistics
2190货运追踪 (huò yùn zhuī zōng) – Freight tracking – Theo dõi vận chuyển
2191温控物流 (wēn kòng wù liú) – Temperature-controlled logistics – Logistics kiểm soát nhiệt độ
2192公路运输 (gōng lù yùn shū) – Road transportation – Vận chuyển đường bộ
2193铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail transportation – Vận chuyển đường sắt
2194返程物流 (fǎn chéng wù liú) – Return logistics – Logistics hoàn trả
2195物流透明 (wù liú tóu míng) – Logistics transparency – Minh bạch trong logistics
2196货物安全 (huò wù ān quán) – Cargo security – An toàn hàng hóa
2197仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Storage services – Dịch vụ lưu trữ
2198运输供应商 (yùn shū gōng yìng shāng) – Transportation supplier – Nhà cung cấp vận chuyển
2199运输瓶颈 (yùn shū píng jǐng) – Transportation bottleneck – Nút thắt vận chuyển
2200运输指令 (yùn shū zhǐ lìng) – Shipping instruction – Hướng dẫn vận chuyển
2201货物运输方式 (huò wù yùn shū fāng shì) – Cargo transport method – Phương thức vận chuyển hàng hóa
2202地理信息系统 (dì lǐ xìn xī xì tǒng) – Geographic Information System (GIS) – Hệ thống thông tin địa lý
2203供应链协同作业 (gōng yìng liàn xié tóng zuò yè) – Collaborative supply chain operations – Hoạt động hợp tác chuỗi cung ứng
2204仓储服务供应商 (cāng chǔ fú wù gōng yìng shāng) – Storage service provider – Nhà cung cấp dịch vụ kho
2205运输订单 (yùn shū dìng dān) – Shipping order – Đơn đặt hàng vận chuyển
2206零担运输 (líng dān yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) shipping – Vận chuyển ít hơn tải xe tải
2207运输调度系统 (yùn shū tiáo dù xì tǒng) – Transportation dispatch system – Hệ thống điều phối vận chuyển
2208多式联运 (duō shì lián yùn) – Intermodal transportation – Vận chuyển đa phương thức
2209物流可追溯性 (wù liú kě zhuī sù xìng) – Logistics traceability – Khả năng theo dõi logistics
2210即时配送 (jí shí pèi sòng) – On-demand delivery – Giao hàng theo yêu cầu
2211即时运输 (jí shí yùn shū) – On-demand transportation – Vận chuyển theo yêu cầu
2212货物识别 (huò wù shí bié) – Cargo identification – Nhận diện hàng hóa
2213物流协作 (wù liú xié zuò) – Logistics collaboration – Hợp tác logistics
2214运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Transport route – Tuyến vận chuyển
2215短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transportation – Vận chuyển đường ngắn
2216长期运输 (cháng qī yùn shū) – Long-term transportation – Vận chuyển dài hạn
2217多式联运管理 (duō shì lián yùn guǎn lǐ) – Intermodal transportation management – Quản lý vận chuyển đa phương thức
2218海运 (hǎi yùn) – Ocean freight – Vận chuyển đường biển
2219多渠道配送 (duō qú dào pèi sòng) – Multi-channel distribution – Phân phối đa kênh
2220即时配送系统 (jí shí pèi sòng xì tǒng) – On-demand delivery system – Hệ thống giao hàng theo yêu cầu
2221供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visualization – Tầm nhìn chuỗi cung ứng
2222物流合规性 (wù liú hé guī xìng) – Logistics compliance – Tuân thủ logistics
2223配送路径 (pèi sòng lù jìng) – Delivery route – Lộ trình giao hàng
2224贸易物流 (mào yì wù liú) – Trade logistics – Logistics thương mại
2225多模式运输 (duō mó shì yùn shū) – Multi-modal transport – Vận chuyển đa phương thức
2226供应链执行 (gōng yìng liàn zhí xíng) – Supply chain execution – Thực thi chuỗi cung ứng
2227配货系统 (pèi huò xì tǒng) – Distribution system – Hệ thống phân phối
2228货运信息管理 (huò yùn xìn xī guǎn lǐ) – Freight information management – Quản lý thông tin vận tải
2229跨境电子商务 (kuà jìng diàn zǐ shāng wù) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
2230物流运输方式 (wù liú yùn shū fāng shì) – Logistics transportation mode – Hình thức vận chuyển logistics
2231智能配送系统 (zhì néng pèi sòng xì tǒng) – Smart delivery system – Hệ thống giao hàng thông minh
2232货运规划 (huò yùn guī huà) – Freight planning – Lập kế hoạch vận tải
2233门到仓库 (mén dào cāng kù) – Door-to-warehouse – Từ cửa đến kho
2234交付承诺 (jiāo fù chéng nuò) – Delivery commitment – Cam kết giao hàng
2235动态调度 (dòng tài tiáo dù) – Dynamic scheduling – Lịch trình động
2236合同管理系统 (hé tóng guǎn lǐ xì tǒng) – Contract management system – Hệ thống quản lý hợp đồng
2237进出口物流 (jìn chū kǒu wù liú) – Import-export logistics – Logistics nhập khẩu và xuất khẩu
2238运输控制系统 (yùn shū kòng zhì xì tǒng) – Transport control system – Hệ thống kiểm soát vận chuyển
2239供应链可持续性 (gōng yìng liàn kě chí xù xìng) – Supply chain sustainability – Tính bền vững của chuỗi cung ứng
2240库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
2241运输模式选择 (yùn shū mó shì xuǎn zé) – Transportation mode selection – Lựa chọn hình thức vận chuyển
2242运输协调员 (yùn shū xié tiáo yuán) – Transportation coordinator – Điều phối viên vận chuyển
2243运输延误 (yùn shū yán wù) – Transportation delay – Trì hoãn vận chuyển
2244最后一公里 (zuì hòu yī gōng lǐ) – Last mile – Chặng cuối cùng
2245装载优化 (zhuāng zài yōu huà) – Loading optimization – Tối ưu hóa việc xếp hàng
2246货物配送网络 (huò wù pèi sòng wǎng luò) – Cargo delivery network – Mạng lưới giao hàng
2247海关报关 (hǎi guān bào guān) – Customs declaration – Khai báo hải quan
2248产品退换 (chǎn pǐn tuì huàn) – Product returns – Hoàn trả sản phẩm
2249关税 (guān shuì) – Customs duties – Thuế hải quan
2250库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Tốc độ quay vòng kho
2251物流中心 (wù liú zhōng xīn) – Logistics hub – Trung tâm logistics
2252货物装卸设备 (huò wù zhuāng xiè shè bèi) – Cargo handling equipment – Thiết bị xếp dỡ hàng hóa
2253陆运物流 (lù yùn wù liú) – Land freight logistics – Logistics vận tải đường bộ
2254空运物流 (kōng yùn wù liú) – Air freight logistics – Logistics vận tải đường hàng không
2255货物分配 (huò wù fēn pèi) – Goods distribution – Phân phối hàng hóa
2256库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory check – Kiểm kê hàng tồn kho
2257货物标签 (huò wù biāo qiān) – Cargo labeling – Nhãn hàng hóa
2258批量运输 (pī liàng yùn shū) – Bulk transport – Vận chuyển hàng hóa theo lô
2259进口运输 (jìn kǒu yùn shū) – Import transportation – Vận chuyển nhập khẩu
2260出口运输 (chū kǒu yùn shū) – Export transportation – Vận chuyển xuất khẩu
2261商品退换政策 (shāng pǐn tuì huàn zhèng cè) – Return policy – Chính sách hoàn trả
2262运输需求预测 (yùn shū xū qiú yù cè) – Transport demand forecasting – Dự báo nhu cầu vận chuyển
2263运输单元 (yùn shū dān yuán) – Transport unit – Đơn vị vận chuyển
2264区域物流中心 (qū yù wù liú zhōng xīn) – Regional logistics center – Trung tâm logistics khu vực
2265包装标准 (bāo zhuāng biāo zhǔn) – Packaging standard – Tiêu chuẩn đóng gói
2266货运单据 (huò yùn dān jù) – Freight document – Giấy tờ vận tải
2267物流业务流程 (wù liú yè wù liú chéng) – Logistics business process – Quy trình công việc logistics
2268仓库入库 (cāng kù rù kù) – Warehouse inbound – Nhập kho
2269交货标准 (jiāo huò biāo zhǔn) – Delivery standard – Tiêu chuẩn giao hàng
2270包装材料 (bāo zhuāng cáiliào) – Packaging material – Vật liệu đóng gói
2271运输调度 (yùn shū tiáo dù) – Transport dispatch – Điều độ vận chuyển
2272集货 (jí huò) – Consolidation – Gom hàng
2273交货延误 (jiāo huò yán wù) – Delivery delay – Trì hoãn giao hàng
2274运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transportation tools – Dụng cụ vận chuyển
2275海运代理 (hǎi yùn dài lǐ) – Sea freight forwarder – Đại lý vận tải biển
2276空运代理 (kōng yùn dài lǐ) – Air freight forwarder – Đại lý vận tải hàng không
2277运输容量 (yùn shū róng liàng) – Transport capacity – Công suất vận chuyển
2278包裹运输 (bāo guǒ yùn shū) – Parcel delivery – Giao hàng bưu kiện
2279进出口清关 (jìn chū kǒu qīng guān) – Import/export clearance – Thủ tục thông quan nhập khẩu/xuất khẩu
2280搬运设备 (bān yùn shè bèi) – Handling equipment – Thiết bị vận chuyển
2281送货上门 (sòng huò shàng mén) – Home delivery – Giao hàng tận nhà
2282货运索赔 (huò yùn suǒ péi) – Freight claim – Khiếu nại vận tải
2283物流监管 (wù liú jiān guǎn) – Logistics supervision – Giám sát logistics
2284运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transportation route planning – Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển
2285交通管制 (jiāo tōng guǎn zhì) – Traffic control – Kiểm soát giao thông
2286空运货物 (kōng yùn huò wù) – Airfreight goods – Hàng hóa vận tải hàng không
2287货物运输单证 (huò wù yùn shū dān zhèng) – Shipping document – Chứng từ vận chuyển
2288承运商 (chéng yùn shāng) – Carrier – Nhà vận chuyển
2289运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transportation timeliness – Đúng giờ vận chuyển
2290运送方式 (yùn sòng fāng shì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển
2291货运代理人 (huò yùn dài lǐ rén) – Freight agent – Đại lý vận tải
2292转运中心 (zhuǎn yùn zhōng xīn) – Transshipment center – Trung tâm trung chuyển
2293运输调度中心 (yùn shū tiáo dù zhōng xīn) – Transportation dispatch center – Trung tâm điều phối vận chuyển
2294运输管理软件 (yùn shū guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Transportation management software – Phần mềm quản lý vận chuyển
2295全程追踪 (quán chéng zhuī zōng) – End-to-end tracking – Theo dõi toàn bộ quá trình
2296货物接收 (huò wù jiē shōu) – Cargo receiving – Nhận hàng hóa
2297货物发运 (huò wù fā yùn) – Cargo shipment – Vận chuyển hàng hóa
2298集货仓库 (jí huò cāng kù) – Consolidation warehouse – Kho gom hàng
2299应急运输 (yìng jí yùn shū) – Emergency transport – Vận chuyển khẩn cấp
2300船运 (chuán yùn) – Ship transport – Vận chuyển bằng tàu
2301空运 (kōng yùn) – Air transport – Vận chuyển bằng hàng không
2302铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail transport – Vận chuyển bằng đường sắt
2303卡车运输 (kǎ chē yùn shū) – Truck transport – Vận chuyển bằng xe tải
2304运输时间 (yùn shū shí jiān) – Transportation time – Thời gian vận chuyển
2305物流运作 (wù liú yùn zuò) – Logistics operation – Hoạt động logistics
2306客户退货 (kè hù tuì huò) – Customer return – Hoàn trả của khách hàng
2307运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển
2308运力规划 (yùn lì guī huà) – Capacity planning – Lập kế hoạch công suất
2309货物盘点 (huò wù pán diǎn) – Cargo inventory – Kiểm kê hàng hóa
2310多式联运中心 (duō shì lián yùn zhōng xīn) – Multimodal transport center – Trung tâm vận chuyển đa phương thức
2311外包运输 (wài bāo yùn shū) – Outsourced transportation – Vận chuyển gia công
2312货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển
2313运输许可证 (yùn shū xǔ kě zhèng) – Transport license – Giấy phép vận chuyển
2314合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
2315过境运输 (guò jìng yùn shū) – Transit transport – Vận chuyển quá cảnh
2316空运货物 (kōng yùn huò wù) – Air freight – Vận chuyển hàng không
2317出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu
2318货车运输 (huò chē yùn shū) – Trucking – Vận chuyển bằng xe tải
2319运输调度系统 (yùn shū tiáo dù xì tǒng) – Transport dispatch system – Hệ thống điều phối vận chuyển
2320港口设施 (gǎng kǒu shè shī) – Port facilities – Cơ sở hạ tầng cảng
2321物流运输调度 (wù liú yùn shū tiáo dù) – Logistics transport dispatch – Điều phối vận chuyển logistics
2322货物清关 (huò wù qīng guān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan
2323装卸服务 (zhuāng xiè fú wù) – Loading and unloading services – Dịch vụ bốc xếp
2324库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý kho
2325运输管道 (yùn shū guǎn dào) – Transport pipeline – Đường ống vận chuyển
2326集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Containerized transport – Vận chuyển container
2327货物追踪 (huò wù zhuī zōng) – Cargo tracing – Theo dõi hàng hóa
2328配送精度 (pèi sòng jīng dù) – Delivery accuracy – Độ chính xác giao hàng
2329运输延误 (yùn shū yán wù) – Transport delay – Trì hoãn vận chuyển
2330运力管理 (yùn lì guǎn lǐ) – Capacity management – Quản lý công suất
2331运输配送 (yùn shū pèi sòng) – Transport and delivery – Vận chuyển và giao hàng
2332全程跟踪 (quán chéng gēn zōng) – End-to-end tracking – Theo dõi toàn bộ quá trình
2333装运计划 (zhuāng yùn jì huà) – Shipment plan – Kế hoạch vận chuyển
2334送货服务 (sòng huò fú wù) – Delivery service – Dịch vụ giao hàng
2335货物配载 (huò wù pèi zài) – Cargo consolidation – Hợp nhất hàng hóa
2336陆运 (lù yùn) – Land freight – Vận chuyển đường bộ
2337物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics storage – Lưu trữ logistics
2338运输调度 (yùn shū tiáo dù) – Transport dispatch – Điều phối vận chuyển
2339库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý kho
2340包装物流 (bāo zhuāng wù liú) – Packaging logistics – Logistics đóng gói
2341货物调度 (huò wù tiáo dù) – Cargo dispatch – Điều phối hàng hóa
2342流通配送 (liú tōng pèi sòng) – Distribution – Phân phối
2343货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm vận chuyển
2344物流科技 (wù liú kē jì) – Logistics technology – Công nghệ logistics
2345货物发货 (huò wù fā huò) – Goods shipment – Vận chuyển hàng hóa
2346库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay kho
2347库存控制 (kù cún kòng zhì) – Inventory control – Kiểm soát kho
2348运送途径 (yùn sòng tú jìng) – Delivery route – Tuyến đường giao hàng
2349运输方式 (yùn shū fāng shì) – Transport mode – Phương thức vận chuyển
2350清关服务 (qīng guān fú wù) – Customs clearance service – Dịch vụ làm thủ tục hải quan
2351托运单 (tuō yùn dān) – Bill of lading – Hóa đơn vận chuyển
2352配送员 (pèi sòng yuán) – Delivery person – Nhân viên giao hàng
2353包装箱 (bāo zhuāng xiāng) – Packaging box – Hộp đóng gói
2354货物调度中心 (huò wù tiáo dù zhōng xīn) – Cargo dispatch center – Trung tâm điều phối hàng hóa
2355货物预定 (huò wù yù dìng) – Cargo reservation – Đặt hàng hóa trước
2356车辆调度 (chē liàng tiáo dù) – Vehicle dispatch – Điều phối phương tiện
2357订单确认 (dìng dān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng
2358货物赔偿 (huò wù péi cháng) – Cargo compensation – Bồi thường hàng hóa
2359货运代理 (huò yùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận chuyển
2360物流服务 (wù liú fú wù) – Logistics services – Dịch vụ logistics
2361货运路线规划 (huò yùn lù xiàn guī huà) – Freight route planning – Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển hàng hóa
2362配送车辆 (pèi sòng chē liàng) – Delivery vehicle – Phương tiện giao hàng
2363货物配送速度 (huò wù pèi sòng sù dù) – Goods delivery speed – Tốc độ giao hàng hóa
2364库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Inventory management system (IMS) – Hệ thống quản lý kho
2365货运单号 (huò yùn dān hào) – Freight tracking number – Số theo dõi vận chuyển
2366仓储优化 (cāng chǔ yōu huà) – Warehouse optimization – Tối ưu hóa kho
2367清关手续 (qīng guān shǒu xù) – Customs procedures – Thủ tục hải quan
2368运输路线优化 (yùn shū lù xiàn yōu huà) – Transport route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển
2369货物配载 (huò wù pèi zài) – Cargo loading – Tải hàng hóa
2370运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport timeliness – Tính kịp thời của vận chuyển
2371供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visibility – Tính minh bạch trong chuỗi cung ứng
2372物流调度 (wù liú tiáo dù) – Logistics dispatch – Điều phối logistics
2373货物装卸作业 (huò wù zhuāng xiè zuò yè) – Cargo handling operations – Công việc xử lý hàng hóa
2374零担运输 (líng dān yùn shū) – LTL (Less Than Truckload) transportation – Vận chuyển hàng lẻ
2375集货 (jí huò) – Cargo consolidation – Ghép hàng
2376批量配送 (pī liàng pèi sòng) – Bulk delivery – Giao hàng theo lô
2377供应链成本 (gōng yìng liàn chéng běn) – Supply chain cost – Chi phí chuỗi cung ứng
2378运单号 (yùn dān hào) – Waybill number – Số vận đơn
2379电子货运平台 (diàn zǐ huò yùn píng tái) – E-freight platform – Nền tảng vận chuyển điện tử
2380临时仓储 (lín shí cāng chǔ) – Temporary warehousing – Kho lưu trữ tạm thời
2381货车调度 (huò chē tiáo dù) – Truck dispatch – Điều phối xe tải
2382危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous material transportation – Vận chuyển vật liệu nguy hiểm
2383分拣作业 (fēn jiǎn zuò yè) – Sorting operations – Công việc phân loại
2384无纸化物流 (wú zhǐ huà wù liú) – Paperless logistics – Logistics không giấy
2385及时配送 (jí shí pèi sòng) – Timely delivery – Giao hàng kịp thời
2386电子订单管理 (diàn zǐ dìng dān guǎn lǐ) – E-order management – Quản lý đơn hàng điện tử
2387大宗货物运输 (dà zōng huò wù yùn shū) – Bulk cargo transportation – Vận chuyển hàng khối lượng lớn
2388车辆调度系统 (chē liàng tiáo dù xì tǒng) – Vehicle dispatch system – Hệ thống điều phối xe
2389市场需求预测 (shì chǎng xū qiú yù cè) – Market demand forecasting – Dự báo nhu cầu thị trường
2390物流单证 (wù liú dān zhèng) – Logistics documents – Giấy tờ logistics
2391交通运输 (jiāo tōng yùn shū) – Transportation – Giao thông vận tải
2392物流运输方案 (wù liú yùn shū fāng àn) – Logistics transportation plan – Kế hoạch vận chuyển logistics
2393装卸操作 (zhuāng xiè cāo zuò) – Loading and unloading operations – Hoạt động xếp dỡ
2394运输协议 (yùn shū xié yì) – Transportation agreement – Hợp đồng vận chuyển
2395运输业绩评估 (yùn shū yè jì píng gū) – Transportation performance evaluation – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
2396物流运输方式 (wù liú yùn shū fāng shì) – Logistics transportation methods – Các phương thức vận chuyển logistics
2397全程运输 (quán chéng yùn shū) – Full-service transportation – Vận chuyển toàn diện
2398无纸化配送 (wú zhǐ huà pèi sòng) – Paperless delivery – Giao hàng không giấy
2399危险品管理 (wēi xiǎn pǐn guǎn lǐ) – Hazardous goods management – Quản lý hàng nguy hiểm
2400供应链控制塔 (gōng yìng liàn kòng zhì tǎ) – Supply chain control tower – Tháp kiểm soát chuỗi cung ứng
2401实时库存 (shí shí kù cún) – Real-time inventory – Tồn kho theo thời gian thực
2402运输能力 (yùn shū néng lì) – Transportation capacity – Khả năng vận chuyển
2403仓储容量 (cāng chǔ róng liàng) – Warehouse capacity – Dung lượng kho
2404运输渠道 (yùn shū qú dào) – Transportation channel – Kênh vận chuyển
2405终端配送 (zhōng duān pèi sòng) – End-user delivery – Giao hàng đến người tiêu dùng cuối
2406装卸平台 (zhuāng xiè píng tái) – Loading and unloading platform – Nền tảng xếp dỡ
2407搬运设备 (bān yùn shè bèi) – Handling equipment – Thiết bị xử lý
2408供应链透明性 (gōng yìng liàn tòu míng xìng) – Supply chain transparency – Tính minh bạch chuỗi cung ứng
2409车辆跟踪系统 (chē liàng gēn zōng xì tǒng) – Vehicle tracking system – Hệ thống theo dõi xe
2410发货单 (fā huò dān) – Shipping order – Đơn giao hàng
2411运输成本核算 (yùn shū chéng běn hé suàn) – Transportation cost accounting – Kế toán chi phí vận chuyển
2412集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container shipping – Vận chuyển container
2413调度中心 (tiáo dù zhōng xīn) – Dispatch center – Trung tâm điều phối
2414物流配送系统 (wù liú pèi sòng xì tǒng) – Logistics delivery system – Hệ thống giao hàng logistics
2415自动化运输 (zì dòng huà yùn shū) – Automated transportation – Vận chuyển tự động
2416区域配送 (qū yù pèi sòng) – Regional distribution – Phân phối khu vực
2417车队调度 (chē duì tiáo dù) – Fleet dispatch – Điều phối đội xe
2418收货确认 (shōu huò quèrèn) – Goods receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng
2419货物发货 (huò wù fā huò) – Goods dispatch – Gửi hàng hóa
2420配送路线优化 (pèi sòng lù xiàn yōu huà) – Delivery route optimization – Tối ưu hóa tuyến giao hàng
2421订单调度 (dìng dān tiáo dù) – Order dispatch – Điều phối đơn hàng
2422运输配送网络 (yùn shū pèi sòng wǎng luò) – Transportation delivery network – Mạng lưới giao hàng vận chuyển
2423装载单 (zhuāng zài dān) – Loading order – Đơn xếp dỡ
2424运输调度 (yùn shū tiáo dù) – Transportation scheduling – Lập lịch vận chuyển
2425仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Storage management – Quản lý kho
2426货运管理系统 (huò yùn guǎn lǐ xì tǒng) – Freight management system – Hệ thống quản lý vận tải
2427运输路线选择 (yùn shū lù xiàn xuǎn zé) – Route selection – Lựa chọn tuyến đường
2428货物发货单 (huò wù fā huò dān) – Goods shipping order – Đơn hàng giao hàng
2429运输需求预测 (yùn shū xū qiú yù cè) – Transportation demand forecasting – Dự báo nhu cầu vận chuyển
2430货物配送网络 (huò wù pèi sòng wǎng luò) – Cargo delivery network – Mạng lưới giao hàng hóa
2431运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transportation costs – Chi phí vận chuyển
2432货物包装材料 (huò wù bāo zhuāng cái liào) – Cargo packaging materials – Vật liệu đóng gói hàng hóa
2433物流配送公司 (wù liú pèi sòng gōng sī) – Logistics delivery company – Công ty giao hàng logistics
2434物流伙伴 (wù liú huǒ bàn) – Logistics partner – Đối tác logistics
2435装卸服务 (zhuāng xiè fú wù) – Loading and unloading service – Dịch vụ xếp dỡ
2436物流需求管理 (wù liú xū qiú guǎn lǐ) – Logistics demand management – Quản lý nhu cầu logistics
2437运输网络规划 (yùn shū wǎng luò guī huà) – Transportation network planning – Lập kế hoạch mạng lưới vận chuyển
2438物流供应商管理 (wù liú gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Logistics supplier management – Quản lý nhà cung cấp logistics
2439货物运输安全 (huò wù yùn shū ān quán) – Cargo transportation safety – An toàn vận chuyển hàng hóa
2440零担运输 (líng dān yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) shipping – Vận chuyển lẻ
2441全程配送 (quán chéng pèi sòng) – Door-to-door delivery – Giao hàng tận nơi
2442运输时间预测 (yùn shū shí jiān yù cè) – Transportation time prediction – Dự đoán thời gian vận chuyển
2443仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Storage facilities – Cơ sở vật chất kho
2444运输模式 (yùn shū mó shì) – Transportation mode – Phương thức vận chuyển
2445货物接收确认 (huò wù jiē shōu quèrèn) – Cargo receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng
2446运输计划 (yùn shū jì huà) – Transportation planning – Lập kế hoạch vận chuyển
2447货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Freight documents – Tài liệu vận tải
2448配送计划 (pèi sòng jì huà) – Distribution plan – Kế hoạch phân phối
2449商品跟踪 (shāng pǐn gēn zōng) – Product tracking – Theo dõi sản phẩm
2450仓储物流 (cāng chǔ wù liú) – Warehouse logistics – Logistics kho
2451本地物流 (běn dì wù liú) – Domestic logistics – Logistics nội địa
2452运输协同 (yùn shū xié tóng) – Transportation collaboration – Hợp tác vận chuyển
2453运输损失 (yùn shū sǔn shī) – Transportation loss – Mất mát trong vận chuyển
2454货运跟踪 (huò yùn gēn zōng) – Freight tracking – Theo dõi vận tải
2455运输安全管理 (yùn shū ān quán guǎn lǐ) – Transportation safety management – Quản lý an toàn vận chuyển
2456货运公司选择 (huò yùn gōng sī xuǎn zé) – Freight company selection – Lựa chọn công ty vận tải
2457运输调度员 (yùn shū tiáo dù yuán) – Dispatcher – Nhân viên điều phối vận chuyển
2458物联网物流 (wù lián wǎng wù liú) – IoT logistics – Logistics Internet of Things (IoT)
2459运输流程 (yùn shū liú chéng) – Transportation process – Quy trình vận chuyển
2460物流行业标准 (wù liú háng yè biāo zhǔn) – Logistics industry standards – Tiêu chuẩn ngành logistics
2461货物配送方式 (huò wù pèi sòng fāng shì) – Delivery method – Phương thức giao hàng
2462仓库管理系统 (WMS) (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho (WMS)
2463货物包装标准 (huò wù bāo zhuāng biāo zhǔn) – Cargo packaging standards – Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa
2464货物分拣 (huò wù fēn jiǎn) – Cargo sorting – Sắp xếp hàng hóa
2465物流分销 (wù liú fēn xiāo) – Logistics distribution – Phân phối logistics
2466运输车辆管理 (yùn shū chē liàng guǎn lǐ) – Transportation vehicle management – Quản lý phương tiện vận chuyển
2467运输车队 (yùn shū chē duì) – Transportation fleet – Đoàn xe vận chuyển
2468交付计划 (jiāo fù jì huà) – Delivery plan – Kế hoạch giao hàng
2469运输排程 (yùn shū pái chéng) – Transportation scheduling – Lịch trình vận chuyển
2470货运保险单 (huò yùn bǎo xiǎn dān) – Freight insurance policy – Chính sách bảo hiểm vận tải
2471货物存储费用 (huò wù cún chǔ fèi yòng) – Cargo storage fees – Phí lưu trữ hàng hóa
2472物流咨询服务 (wù liú zī xún fú wù) – Logistics consulting services – Dịch vụ tư vấn logistics
2473物流合同 (wù liú hé tóng) – Logistics contract – Hợp đồng logistics
2474货运速递 (huò yùn sù dì) – Express freight – Vận tải nhanh
2475仓库设施 (cāng kù shè shī) – Warehouse facilities – Cơ sở kho
2476信息流管理 (xìn xī liú guǎn lǐ) – Information flow management – Quản lý dòng thông tin
2477逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics đảo ngược
2478物流环节 (wù liú huán jié) – Logistics link – Mối liên kết logistics
2479运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transportation documentation – Tài liệu vận chuyển
2480物流监控系统 (wù liú jiān kòng xì tǒng) – Logistics monitoring system – Hệ thống giám sát logistics
2481仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Warehousing fees – Phí lưu trữ
2482运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transportation route – Lộ trình vận chuyển
2483货运仓储 (huò yùn cāng chǔ) – Freight storage – Kho lưu trữ hàng hóa
2484集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Containerized transportation – Vận chuyển bằng container
2485供应链优化系统 (gōng yìng liàn yōu huà xì tǒng) – Supply chain optimization system – Hệ thống tối ưu chuỗi cung ứng
2486运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transportation management system – Hệ thống quản lý vận chuyển
2487货运交接 (huò yùn jiāo jiē) – Freight handover – Chuyển giao vận tải
2488货运网络 (huò yùn wǎng luò) – Freight network – Mạng lưới vận tải
2489货物装卸设备 (huò wù zhuāng xiè shè bèi) – Cargo loading and unloading equipment – Thiết bị tải và dỡ hàng hóa
2490物流运输链 (wù liú yùn shū liàn) – Logistics transportation chain – Chuỗi vận chuyển logistics
2491商品包装 (shāng pǐn bāo zhuāng) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm
2492短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-haul transportation – Vận chuyển khoảng cách ngắn
2493长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-haul transportation – Vận chuyển khoảng cách dài
2494铁路货运 (tiě lù huò yùn) – Rail freight – Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt
2495海运货物 (hǎi yùn huò wù) – Sea freight – Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
2496公路货运 (gōng lù huò yùn) – Road freight – Vận tải đường bộ
2497卡车运输 (kǎ chē yùn shū) – Trucking – Vận tải bằng xe tải
2498自动拣货系统 (zì dòng jiǎn huò xì tǒng) – Automated picking system – Hệ thống nhặt hàng tự động
2499射频识别 (shè píng shí bié) – RFID (Radio Frequency Identification) – Nhận dạng bằng tần số vô tuyến
2500多仓协同 (duō cāng xié tóng) – Multi-warehouse coordination – Phối hợp nhiều kho
2501交货周期 (jiāo huò zhōu qī) – Delivery lead time – Thời gian giao hàng
2502货运路线图 (huò yùn lù xiàn tú) – Freight route map – Bản đồ tuyến vận tải
2503物流瓶颈 (wù liú píng jǐng) – Logistics bottleneck – Điểm nghẽn logistics
2504运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Transportation schedule – Lịch trình vận chuyển
2505配送时间窗 (pèi sòng shí jiān chuāng) – Delivery time window – Khoảng thời gian giao hàng
2506货物拣选 (huò wù jiǎn xuǎn) – Cargo picking – Nhặt hàng hóa
2507仓库布局 (cāng kù bù jú) – Warehouse layout – Bố trí kho hàng
2508退货流程 (tuì huò liú chéng) – Return process – Quy trình trả hàng
2509冷藏运输 (lěng cáng yùn shū) – Refrigerated transportation – Vận chuyển hàng lạnh
2510物流成本结构 (wù liú chéng běn jié gòu) – Logistics cost structure – Cơ cấu chi phí logistics
2511海关清关服务 (hǎi guān qīng guān fú wù) – Customs clearance services – Dịch vụ thông quan hải quan
2512运输时间优化 (yùn shū shí jiān yōu huà) – Transportation time optimization – Tối ưu hóa thời gian vận chuyển
2513物流KPI指标 (wù liú KPI zhǐ biāo) – Logistics KPI indicators – Chỉ số hiệu suất logistics
2514配载管理 (pèi zài guǎn lǐ) – Load planning – Quản lý chất tải
2515快递服务 (kuài dì fú wù) – Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
2516到货通知 (dào huò tōng zhī) – Arrival notice – Thông báo hàng đến
2517集装箱码头 (jí zhuāng xiāng mǎ tóu) – Container terminal – Bến cảng container
2518装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading operations – Hoạt động xếp dỡ
2519舱单数据 (cāng dān shù jù) – Manifest data – Dữ liệu bảng kê hàng hóa
2520封条编号 (fēng tiáo biān hào) – Seal number – Mã số niêm phong
2521出口物流 (chū kǒu wù liú) – Export logistics – Logistics xuất khẩu
2522进口物流 (jìn kǒu wù liú) – Import logistics – Logistics nhập khẩu
25230海运提单 (hǎi yùn tí dān) – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển
2524空运单号 (kōng yùn dān hào) – Air waybill number – Số vận đơn hàng không
2525装箱清单 (zhuāng xiāng qīng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
2526商业发票 (shāng yè fā piào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
2527出货计划 (chū huò jì huà) – Shipping schedule – Kế hoạch xuất hàng
2528配送网络 (pèi sòng wǎng luò) – Distribution network – Mạng lưới phân phối
2529最后一公里配送 (zuì hòu yī gōng lǐ pèi sòng) – Last-mile delivery – Giao hàng chặng cuối
2530库存警戒线 (kù cún jǐng jiè xiàn) – Inventory warning level – Ngưỡng cảnh báo tồn kho
2531实时跟踪 (shí shí gēn zōng) – Real-time tracking – Theo dõi thời gian thực
2532运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển
25330航运时刻表 (háng yùn shí kè biǎo) – Shipping schedule – Lịch tàu biển
2534仓储管理系统 (cāng chǔ guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse Management System (WMS) – Hệ thống quản lý kho
2535物流跟踪号 (wù liú gēn zōng hào) – Tracking number – Mã theo dõi
2536自动识别系统 (zì dòng shí bié xì tǒng) – Automatic Identification System – Hệ thống nhận dạng tự động
2537运输能力 (yùn shū néng lì) – Transport capacity – Năng lực vận chuyển
2538再包装 (zài bāo zhuāng) – Repackaging – Đóng gói lại
2539物流管理软件 (wù liú guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Logistics management software – Phần mềm quản lý logistics
2540运输单据 (yùn shū dān jù) – Transport documents – Chứng từ vận tải
2541转运中心 (zhuǎn yùn zhōng xīn) – Transit hub – Trung tâm trung chuyển
2542托运单 (tuō yùn dān) – Consignment note – Phiếu gửi hàng
2543起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of departure – Cảng xuất phát
2544目的港 (mù dì gǎng) – Port of destination – Cảng đến
2545堆场管理 (duī chǎng guǎn lǐ) – Yard management – Quản lý bãi
2546清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs documents – Hồ sơ thông quan
2547物流追踪系统 (wù liú zhuī zōng xì tǒng) – Logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics
2548合同运输 (hé tóng yùn shū) – Contract carriage – Vận chuyển theo hợp đồng
2549实际重量 (shí jì zhòng liàng) – Actual weight – Trọng lượng thực tế
2550体积重量 (tǐ jī zhòng liàng) – Volumetric weight – Trọng lượng quy đổi
2551操作员 (cāo zuò yuán) – Operator – Nhân viên thao tác
2552储位编码 (chǔ wèi biān mǎ) – Storage location code – Mã vị trí lưu kho
25530托盘管理 (tuō pán guǎn lǐ) – Pallet management – Quản lý pallet
2554集货区 (jí huò qū) – Consolidation area – Khu gom hàng
2555拆货 (chāi huò) – Unpacking – Mở kiện
2556装货 (zhuāng huò) – Loading – Bốc hàng
2557拖车服务 (tuō chē fú wù) – Trucking service – Dịch vụ xe kéo container
2558报关 (bào guān) – Customs declaration – Khai báo hải quan
2559转关运输 (zhuǎn guān yùn shū) – Transshipment – Trung chuyển
2560提货单 (tí huò dān) – Delivery order – Lệnh giao hàng
2561超重罚金 (chāo zhòng fá jīn) – Overweight fine – Phí phạt quá tải
2562货运站 (huò yùn zhàn) – Freight station – Ga hàng hóa
25630验货 (yàn huò) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
2564物流控制塔 (wù liú kòng zhì tǎ) – Logistics control tower – Tháp điều hành logistics
2565联运 (lián yùn) – Intermodal transportation – Vận tải liên hợp
2566集装箱编号 (jí zhuāng xiāng biān hào) – Container number – Số container
2567合同编号 (hé tóng biān hào) – Contract number – Số hợp đồng
2568物流需求预测 (wù liú xū qiú yù cè) – Logistics demand forecast – Dự báo nhu cầu logistics
2569计划装运日期 (jì huà zhuāng yùn rì qī) – Planned shipment date – Ngày dự kiến giao hàng
2570实际装运日期 (shí jì zhuāng yùn rì qī) – Actual shipment date – Ngày giao hàng thực tế
2571托盘标签 (tuō pán biāo qiān) – Pallet label – Nhãn pallet
2572包装损坏 (bāo zhuāng sǔn huài) – Packaging damage – Hư hại bao bì
25730遗失风险 (yí shī fēng xiǎn) – Risk of loss – Rủi ro mất hàng
2574智能物流 (zhì néng wù liú) – Smart logistics – Logistics thông minh
2575运输优化 (yùn shū yōu huà) – Transport optimization – Tối ưu vận tải
2576供应商管理库存 (gōng yìng shāng guǎn lǐ kù cún) – Vendor-managed inventory (VMI) – Tồn kho do nhà cung cấp quản lý
2577供应链风险 (gōng yìng liàn fēng xiǎn) – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng
2578储运一体化 (chǔ yùn yī tǐ huà) – Integrated storage and transport – Tích hợp lưu kho và vận chuyển
2579航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air freight – Vận tải hàng không
2580铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail transport – Vận tải đường sắt
2581水路运输 (shuǐ lù yùn shū) – Waterway transport – Vận tải đường thủy
2582公路运输 (gōng lù yùn shū) – Road transport – Vận tải đường bộ
25830运输瓶颈 (yùn shū píng jǐng) – Transport bottleneck – Điểm nghẽn vận chuyển
2584配送车辆 (pèi sòng chē liàng) – Delivery vehicle – Phương tiện giao hàng
2585库存报表 (kù cún bào biǎo) – Inventory report – Báo cáo tồn kho
2586供应链绩效 (gōng yìng liàn jì xiào) – Supply chain performance – Hiệu suất chuỗi cung ứng
2587入库登记 (rù kù dēng jì) – Inbound registration – Đăng ký nhập kho
2588出库操作 (chū kù cāo zuò) – Outbound operation – Thao tác xuất kho
2589备货周期 (bèi huò zhōu qī) – Lead time – Thời gian chuẩn bị hàng
2590仓位调整 (cāng wèi tiáo zhěng) – Storage location adjustment – Điều chỉnh vị trí kho
2591通关放行 (tōng guān fàng xíng) – Customs clearance release – Thông quan cho phép
2592商品条码 (shāng pǐn tiáo mǎ) – Product barcode – Mã vạch sản phẩm
25930货运代理费 (huò yùn dài lǐ fèi) – Freight forwarding fee – Phí dịch vụ giao nhận
2594临时仓储 (lín shí cāng chǔ) – Temporary storage – Kho tạm
2595安全库存量 (ān quán kù cún liàng) – Safety stock – Mức tồn kho an toàn
2596交货方式 (jiāo huò fāng shì) – Delivery method – Phương thức giao hàng
2597物流单证 (wù liú dān zhèng) – Logistics documents – Chứng từ logistics
2598单证审核 (dān zhèng shěn hé) – Document review – Kiểm tra chứng từ
2599装卸货时间 (zhuāng xiè huò shí jiān) – Loading/unloading time – Thời gian bốc/dỡ hàng
2600车牌号码 (chē pái hào mǎ) – License plate number – Biển số xe
2601运输计划表 (yùn shū jì huà biǎo) – Transportation schedule – Lịch vận tải
2602分拣中心 (fēn jiǎn zhōng xīn) – Sorting center – Trung tâm phân loại
26030订单处理时间 (dìng dān chǔ lǐ shí jiān) – Order processing time – Thời gian xử lý đơn
2604仓储周转率 (cāng chǔ zhōu zhuǎn lǜ) – Warehouse turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển kho
2605退货流程 (tuì huò liú chéng) – Return process – Quy trình trả hàng
2606合格率 (hé gé lǜ) – Pass rate – Tỷ lệ đạt chuẩn
2607风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
2608系统对接 (xì tǒng duì jiē) – System integration – Kết nối hệ thống
2609定制配送 (dìng zhì pèi sòng) – Customized delivery – Giao hàng theo yêu cầu
2610运输可视化 (yùn shū kě shì huà) – Transport visibility – Hiển thị vận chuyển
2611标准作业程序 (biāo zhǔn zuò yè chéng xù) – Standard operating procedure (SOP) – Quy trình vận hành tiêu chuẩn
2612库存精细化管理 (kù cún jīng xì huà guǎn lǐ) – Refined inventory management – Quản lý tồn kho tinh gọn
26130供应链整合 (gōng yìng liàn zhěng hé) – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng
2614发货单号 (fā huò dān hào) – Shipping order number – Mã đơn giao hàng
2615配货单 (pèi huò dān) – Picking list – Phiếu lấy hàng
2616托运人 (tuō yùn rén) – Consignor – Người gửi hàng
2617收货人 (shōu huò rén) – Consignee – Người nhận hàng
2618商品编码 (shāng pǐn biān mǎ) – Product code – Mã sản phẩm
2619驾驶员信息 (jià shǐ yuán xìn xī) – Driver information – Thông tin tài xế
2620到货时间 (dào huò shí jiān) – Arrival time – Thời gian đến hàng
2621货物跟踪系统 (huò wù gēn zōng xì tǒng) – Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng
26220仓库位置 (cāng kù wèi zhì) – Warehouse location – Vị trí kho hàng
2623装箱表 (zhuāng xiāng biǎo) – Packing list – Danh sách đóng gói
2624仓库面积 (cāng kù miàn jī) – Warehouse area – Diện tích kho
2625装货点 (zhuāng huò diǎn) – Loading point – Điểm chất hàng
2626卸货点 (xiè huò diǎn) – Unloading point – Điểm dỡ hàng
2627货损报告 (huò sǔn bào gào) – Damage report – Báo cáo hư hỏng
2628重量单位 (zhòng liàng dān wèi) – Weight unit – Đơn vị trọng lượng
2629体积单位 (tǐ jī dān wèi) – Volume unit – Đơn vị thể tích
2630尺寸限制 (chǐ cùn xiàn zhì) – Dimension limit – Giới hạn kích thước
2631自提点 (zì tí diǎn) – Pick-up point – Điểm lấy hàng
26320到仓时间 (dào cāng shí jiān) – Arrival at warehouse time – Thời gian hàng đến kho
2633运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Transport status – Trạng thái vận chuyển
2634堆码方式 (duī mǎ fāng shì) – Stacking method – Phương pháp xếp chồng
2635系统录入 (xì tǒng lù rù) – System entry – Nhập dữ liệu vào hệ thống
2636报价单 (bào jià dān) – Quotation – Bảng báo giá
2637入库通知单 (rù kù tōng zhī dān) – Inbound notice – Phiếu báo nhập kho
2638出库通知单 (chū kù tōng zhī dān) – Outbound notice – Phiếu báo xuất kho
2639装运清单 (zhuāng yùn qīng dān) – Shipping list – Danh sách lô hàng
2640发货通知 (fā huò tōng zhī) – Shipment notice – Thông báo giao hàng
2641补货计划 (bǔ huò jì huà) – Replenishment plan – Kế hoạch bổ sung hàng
26420调拨单 (diào bō dān) – Transfer order – Phiếu điều chuyển
2643滞销品 (zhì xiāo pǐn) – Unsalable goods – Hàng tồn khó bán
2644快速周转 (kuài sù zhōu zhuǎn) – Fast turnover – Vòng quay nhanh
2645货位管理 (huò wèi guǎn lǐ) – Slotting management – Quản lý vị trí hàng
2646仓储规划 (cāng chǔ guī huà) – Warehouse planning – Quy hoạch kho
2647封签编号 (fēng qiān biān hào) – Seal number – Mã niêm phong
2648装载率 (zhuāng zǎi lǜ) – Load rate – Tỷ lệ chất tải
2649仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Storage cost – Chi phí lưu kho
2650空车率 (kōng chē lǜ) – Empty truck rate – Tỷ lệ xe rỗng
2651实时监控 (shí shí jiān kòng) – Real-time monitoring – Giám sát thời gian thực
26520收货凭证 (shōu huò píng zhèng) – Receiving voucher – Phiếu xác nhận nhận hàng
2653退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Return handling – Xử lý trả hàng
2654合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
2655限时达 (xiàn shí dá) – Timely delivery – Giao hàng đúng hẹn
2656遗失赔偿 (yí shī péi cháng) – Loss compensation – Bồi thường mất mát
2657国际快运 (guó jì kuài yùn) – International express – Giao nhận quốc tế
2658空运费 (kōng yùn fèi) – Air freight charge – Phí vận tải hàng không
2659海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean freight – Phí vận tải đường biển
2660陆运费 (lù yùn fèi) – Land freight – Phí vận tải đường bộ
2661运费到付 (yùn fèi dào fù) – Freight collect – Phí vận chuyển trả sau
26620运费预付 (yùn fèi yù fù) – Freight prepaid – Phí vận chuyển trả trước
2663出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu
2664进口许可证 (jìn kǒu xǔ kě zhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu
2665报关单 (bào guān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan
2666报检单 (bào jiǎn dān) – Inspection declaration – Giấy khai báo kiểm dịch
2667原产地证书 (yuán chǎn dì zhèng shū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
2668通关 (tōng guān) – Customs clearance – Thông quan
2669关税 (guān shuì) – Customs duty – Thuế hải quan
2670免税 (miǎn shuì) – Duty-free – Miễn thuế
2671征税 (zhēng shuì) – Taxation – Đánh thuế
26720申报价值 (shēn bào jià zhí) – Declared value – Giá trị khai báo
2673报关员 (bào guān yuán) – Customs broker – Nhân viên khai báo hải quan
2674贸易合同 (mào yì hé tóng) – Trade contract – Hợp đồng thương mại
2675海关编码 (hǎi guān biān mǎ) – HS code – Mã HS
2676报价条款 (bào jià tiáo kuǎn) – Quotation terms – Điều khoản báo giá
2677付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán
2678装运条款 (zhuāng yùn tiáo kuǎn) – Shipping terms – Điều khoản vận chuyển
2679运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển
2680风险承担 (fēng xiǎn chéng dān) – Risk bearing – Chịu rủi ro
2681协议价格 (xié yì jià gé) – Agreed price – Giá thỏa thuận
26820运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport agreement – Hợp đồng vận chuyển
2683报价单号 (bào jià dān hào) – Quotation number – Mã báo giá
2684委托书 (wěi tuō shū) – Power of attorney – Giấy ủy quyền
2685交货地点 (jiāo huò dì diǎn) – Delivery location – Địa điểm giao hàng
2686报价有效期 (bào jià yǒu xiào qī) – Quotation validity – Thời hạn hiệu lực báo giá
2687合同编号 (hé tóng biān hào) – Contract number – Mã hợp đồng
2688承运方 (chéng yùn fāng) – Carrier party – Bên vận chuyển
2689运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport vehicle – Phương tiện vận tải
2690送货时间 (sòng huò shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
2691延误交货 (yán wù jiāo huò) – Delivery delay – Giao hàng trễ
26920赔偿责任 (péi cháng zé rèn) – Compensation responsibility – Trách nhiệm bồi thường
2693拒收 (jù shōu) – Refuse to accept – Từ chối nhận hàng
2694货到付款 (huò dào fù kuǎn) – Cash on delivery – Thanh toán khi nhận hàng
2695贸易术语 (mào yì shù yǔ) – Trade terms – Điều kiện thương mại
2696运输渠道 (yùn shū qú dào) – Shipping channel – Kênh vận chuyển
2697货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận tải
2698装货时间 (zhuāng huò shí jiān) – Loading time – Thời gian bốc hàng
2699清关资料 (qīng guān zī liào) – Customs clearance documents – Tài liệu thông quan
2700包装方式 (bāo zhuāng fāng shì) – Packaging method – Phương thức đóng gói
27010货损理赔 (huò sǔn lǐ péi) – Cargo damage claim – Khiếu nại hư hỏng hàng
2702进仓通知 (jìn cāng tōng zhī) – Inbound notice – Thông báo nhập kho
2703出仓通知 (chū cāng tōng zhī) – Outbound notice – Thông báo xuất kho
2704提货单 (tí huò dān) – Delivery order – Phiếu nhận hàng
2705对账单 (duì zhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối soát
2706开票资料 (kāi piào zī liào) – Billing information – Thông tin xuất hóa đơn
2707进销存管理 (jìn xiāo cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
2708成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
2709运单状态 (yùn dān zhuàng tài) – Waybill status – Trạng thái vận đơn
2710托运单号 (tuō yùn dān hào) – Consignment number – Mã đơn vận
27110海关放行 (hǎi guān fàng xíng) – Customs release – Hải quan cho thông quan
2712装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading operation – Hoạt động bốc xếp
2713装卸工具 (zhuāng xiè gōng jù) – Loading equipment – Dụng cụ bốc dỡ
2714起重机 (qǐ zhòng jī) – Crane – Cần cẩu
2715叉车 (chā chē) – Forklift – Xe nâng
2716卸货区 (xiè huò qū) – Unloading area – Khu vực dỡ hàng
2717装货区 (zhuāng huò qū) – Loading area – Khu vực chất hàng
2718打包机 (dǎ bāo jī) – Packing machine – Máy đóng gói
2719缠绕膜 (chán rào mó) – Stretch film – Màng quấn
2720胶带 (jiāo dài) – Adhesive tape – Băng dính
27210托盘尺寸 (tuō pán chǐ cùn) – Pallet size – Kích thước pallet
2722周转箱 (zhōu zhuǎn xiāng) – Turnover box – Thùng luân chuyển
2723条形码 (tiáo xíng mǎ) – Barcode – Mã vạch
2724标签打印机 (biāo qiān dǎ yìn jī) – Label printer – Máy in nhãn
2725扫码器 (sǎo mǎ qì) – Scanner – Máy quét mã
2726分拣系统 (fēn jiǎn xì tǒng) – Sorting system – Hệ thống phân loại
2727分拣台 (fēn jiǎn tái) – Sorting table – Bàn phân loại
2728拣货 (jiǎn huò) – Picking – Lấy hàng
2729备货 (bèi huò) – Stock preparation – Chuẩn bị hàng
27300发货单 (fā huò dān) – Shipping list – Phiếu giao hàng
2731运费估算 (yùn fèi gū suàn) – Freight estimation – Ước tính cước phí
2732运力资源 (yùn lì zī yuán) – Transportation resources – Nguồn lực vận tải
2733运力调度 (yùn lì diào dù) – Capacity scheduling – Điều phối năng lực vận chuyển
2734运输安排 (yùn shū ān pái) – Transport arrangement – Sắp xếp vận chuyển
2735装车计划 (zhuāng chē jì huà) – Loading plan – Kế hoạch chất hàng
2736运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
2737配送路径 (pèi sòng lù jìng) – Delivery route – Tuyến giao hàng
2738配送计划 (pèi sòng jì huà) – Distribution plan – Kế hoạch phân phối
27390配送中心 (pèi sòng zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
2740装车单 (zhuāng chē dān) – Loading list – Phiếu chất hàng
2741驾驶员 (jià shǐ yuán) – Driver – Tài xế
2742行车路线 (xíng chē lù xiàn) – Driving route – Lộ trình lái xe
2743路线优化 (lù xiàn yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
2744实时定位 (shí shí dìng wèi) – Real-time positioning – Định vị thời gian thực
2745实时追踪 (shí shí zhuī zōng) – Real-time tracking – Theo dõi thời gian thực
2746时效管理 (shí xiào guǎn lǐ) – Timeliness management – Quản lý thời gian giao hàng
2747运输路线图 (yùn shū lù xiàn tú) – Transport route map – Bản đồ tuyến vận chuyển
2748客户签收 (kè hù qiān shōu) – Customer signature – Khách hàng ký nhận
27490异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Exception handling – Xử lý bất thường
2750退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Return handling – Xử lý hàng trả
2751客户投诉 (kè hù tóu sù) – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng
2752投诉处理流程 (tóu sù chǔ lǐ liú chéng) – Complaint handling process – Quy trình xử lý khiếu nại
2753回单管理 (huí dān guǎn lǐ) – Receipt management – Quản lý phiếu giao hàng
2754账单核对 (zhàng dān hé duì) – Bill checking – Đối chiếu hóa đơn
2755对账流程 (duì zhàng liú chéng) – Reconciliation process – Quy trình đối soát
2756付款核对 (fù kuǎn hé duì) – Payment verification – Kiểm tra thanh toán
2757应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
2758应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
27590物流审计 (wù liú shěn jì) – Logistics audit – Kiểm toán logistics
2760仓库审计 (cāng kù shěn jì) – Warehouse audit – Kiểm toán kho
2761运营分析 (yùn yíng fēn xī) – Operation analysis – Phân tích vận hành
2762服务质量 (fú wù zhì liàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ
2763供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
2764效率提升 (xiào lǜ tí shēng) – Efficiency improvement – Nâng cao hiệu suất
2765作业流程 (zuò yè liú chéng) – Operation process – Quy trình tác nghiệp
2766环保包装 (huán bǎo bāo zhuāng) – Eco-friendly packaging – Bao bì thân thiện môi trường
2767再利用包装 (zài lì yòng bāo zhuāng) – Reusable packaging – Bao bì tái sử dụng
27680库位管理 (kù wèi guǎn lǐ) – Location management – Quản lý vị trí kho
2769订单计划 (dìng dān jì huà) – Order planning – Lập kế hoạch đơn hàng
2770动态库存 (dòng tài kù cún) – Dynamic inventory – Tồn kho động
2771静态库存 (jìng tài kù cún) – Static inventory – Tồn kho tĩnh
2772安全库存 (ān quán kù cún) – Safety stock – Tồn kho an toàn
2773最小库存量 (zuì xiǎo kù cún liàng) – Minimum stock – Tồn kho tối thiểu
2774最高库存量 (zuì gāo kù cún liàng) – Maximum stock – Tồn kho tối đa
2775订货点 (dìng huò diǎn) – Reorder point – Điểm đặt hàng
2776盘点差异 (pán diǎn chā yì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch kiểm kê
27770存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2778物料清单 (wù liào qīng dān) – Bill of materials – Danh sách vật liệu
2779提单副本 (tí dān fù běn) – Copy of B/L – Bản sao vận đơn
2780正本提单 (zhèng běn tí dān) – Original B/L – Vận đơn gốc
2781货代公司 (huò dài gōng sī) – Freight forwarder – Công ty giao nhận
2782报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs documents – Chứng từ hải quan
2783报检流程 (bào jiǎn liú chéng) – Inspection process – Quy trình kiểm dịch
2784放行单 (fàng xíng dān) – Release order – Lệnh thông quan
2785保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded zone – Khu vực bảo thuế
27860保税仓库 (bǎo shuì cāng kù) – Bonded warehouse – Kho ngoại quan
2787物流合同 (wù liú hé tóng) – Logistics contract – Hợp đồng logistics
2788服务协议 (fú wù xié yì) – Service agreement – Thỏa thuận dịch vụ
2789风险控制 (fēng xiǎn kòng zhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
2790延迟赔偿 (yán chí péi cháng) – Delay compensation – Bồi thường chậm giao
2791货损赔偿 (huò sǔn péi cháng) – Cargo damage claim – Bồi thường hư hỏng
2792运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển
2793货运险 (huò yùn xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
2794全险 (quán xiǎn) – All risk – Bảo hiểm toàn bộ rủi ro
2795责任险 (zé rèn xiǎn) – Liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm
27960物流服务商 (wù liú fú wù shāng) – Logistics service provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
2797第三方物流 (dì sān fāng wù liú) – Third-party logistics (PL) – Bên thứ ba logistics
2798第四方物流 (dì sì fāng wù liú) – Fourth-party logistics (PL) – Logistics bên thứ tư
2799供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
2800货主 (huò zhǔ) – Shipper – Chủ hàng
2801承运商 (chéng yùn shāng) – Carrier – Bên vận chuyển
2802委托书 (wěi tuō shū) – Letter of authorization – Giấy ủy quyền
2803出货单 (chū huò dān) – Delivery order – Phiếu xuất hàng
2804运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Waybill number – Mã vận đơn
28050物流平台 (wù liú píng tái) – Logistics platform – Nền tảng logistics
2806运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport scheduling – Điều phối vận chuyển
2807配载优化 (pèi zài yōu huà) – Load optimization – Tối ưu tải trọng
2808车队管理 (chē duì guǎn lǐ) – Fleet management – Quản lý đội xe
2809路线规划 (lù xiàn guī huà) – Route planning – Lập kế hoạch tuyến đường
2810定时送达 (dìng shí sòng dá) – On-time delivery – Giao hàng đúng hẹn
2811GPS定位 (GPS dìng wèi) – GPS positioning – Định vị GPS
2812电子运单 (diàn zǐ yùn dān) – E-waybill – Vận đơn điện tử
2813电子签收 (diàn zǐ qiān shōu) – E-signature – Ký nhận điện tử
28140手持终端 (shǒu chí zhōng duān) – Handheld terminal – Thiết bị cầm tay
2815物流软件 (wù liú ruǎn jiàn) – Logistics software – Phần mềm logistics
2816物联网技术 (wù lián wǎng jì shù) – IoT technology – Công nghệ IoT
2817大数据分析 (dà shù jù fēn xī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn
2818自动化仓库 (zì dòng huà cāng kù) – Automated warehouse – Kho tự động
2819无人叉车 (wú rén chā chē) – Driverless forklift – Xe nâng không người lái
2820仓库机器人 (cāng kù jī qì rén) – Warehouse robot – Robot kho
2821上架作业 (shàng jià zuò yè) – Put-away operation – Công việc lên kệ
28220拣货作业 (jiǎn huò zuò yè) – Picking operation – Công việc lấy hàng
2823包装作业 (bāo zhuāng zuò yè) – Packing operation – Công việc đóng gói
2824装车作业 (zhuāng chē zuò yè) – Loading operation – Công việc bốc hàng
2825发运中心 (fā yùn zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
2826退货流程 (tuì huò liú chéng) – Return process – Quy trình hoàn hàng
2827售后物流 (shòu hòu wù liú) – Reverse logistics – Logistics sau bán hàng
2828商品退换 (shāng pǐn tuì huàn) – Return & exchange – Trả hàng & đổi hàng
2829库内作业 (kù nèi zuò yè) – In-warehouse operation – Tác nghiệp trong kho
2830物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí logistics
2831固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed cost – Chi phí cố định
28320变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
2833成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
2834报表分析 (bào biǎo fēn xī) – Report analysis – Phân tích báo cáo
2835月结账单 (yuè jié zhàng dān) – Monthly billing – Kết toán theo tháng
2836核账流程 (hé zhàng liú chéng) – Reconciliation process – Quy trình đối soát
2837运输单价 (yùn shū dān jià) – Freight rate – Đơn giá vận chuyển
2838计费标准 (jì fèi biāo zhǔn) – Billing standard – Tiêu chuẩn tính phí
2839货物分类 (huò wù fēn lèi) – Cargo classification – Phân loại hàng hóa
2840危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous goods transport – Vận chuyển hàng nguy hiểm
2841易碎品 (yì suì pǐn) – Fragile goods – Hàng dễ vỡ
28420冷链配送 (lěng liàn pèi sòng) – Cold chain distribution – Phân phối chuỗi lạnh
2843冷藏车 (lěng cáng chē) – Refrigerated truck – Xe lạnh
2844保温箱 (bǎo wēn xiāng) – Thermal box – Thùng giữ nhiệt
2845温控标签 (wēn kòng biāo qiān) – Temperature label – Nhãn kiểm soát nhiệt
2846RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – Thẻ RFID
2847扫码枪 (sǎo mǎ qiāng) – Barcode scanner – Máy quét mã vạch
2848数据接口 (shù jù jiē kǒu) – Data interface – Giao diện dữ liệu
2849系统集成 (xì tǒng jí chéng) – System integration – Tích hợp hệ thống
2850供应链平台 (gōng yìng liàn píng tái) – Supply chain platform – Nền tảng chuỗi cung ứng
28510智能运输系统 (zhì néng yùn shū xì tǒng) – Intelligent transport system – Hệ thống vận chuyển thông minh
2852订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng
2853接单系统 (jiē dān xì tǒng) – Order receiving system – Hệ thống nhận đơn
2854自动接单 (zì dòng jiē dān) – Automatic order receiving – Tự động nhận đơn
2855订单处理 (dìng dān chǔ lǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng
2856出货管理 (chū huò guǎn lǐ) – Shipment management – Quản lý xuất hàng
2857发货通知 (fā huò tōng zhī) – Delivery notice – Thông báo giao hàng
2858到货确认 (dào huò què rèn) – Delivery confirmation – Xác nhận nhận hàng
2859配送状态 (pèi sòng zhuàng tài) – Delivery status – Trạng thái giao hàng
2860丢失赔偿 (diū shī péi cháng) – Loss compensation – Bồi thường mất hàng
2861损坏索赔 (sǔn huài suǒ péi) – Damage claim – Khiếu nại hư hỏng
2862投诉处理 (tóu sù chǔ lǐ) – Complaint handling – Giải quyết khiếu nại
2863物流客服 (wù liú kè fù) – Logistics customer service – Dịch vụ khách hàng logistics
2864服务满意度 (fú wù mǎn yì dù) – Service satisfaction – Mức độ hài lòng dịch vụ
2865客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng
2866物流审计 (wù liú shěn jì) – Logistics audit – Kiểm toán logistics
2867绩效评估 (jì xiào píng gū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2868成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
28690库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng tồn kho
2870运输时间 (yùn shū shí jiān) – Transit time – Thời gian vận chuyển
2871发货周期 (fā huò zhōu qī) – Delivery cycle – Chu kỳ giao hàng
2872仓储周期 (cāng chǔ zhōu qī) – Storage cycle – Chu kỳ lưu kho
2873信息可视化 (xìn xī kě shì huà) – Information visualization – Trực quan hóa thông tin
2874实时数据 (shí shí shù jù) – Real-time data – Dữ liệu thời gian thực
2875KPI指标 (KPI zhǐ biāo) – KPI indicators – Chỉ số KPI
2876绩效报表 (jì xiào bào biǎo) – Performance report – Báo cáo hiệu suất
2877服务流程 (fú wù liú chéng) – Service process – Quy trình dịch vụ
2878客户需求 (kè hù xū qiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng
28790市场响应 (shì chǎng xiǎng yìng) – Market response – Phản ứng thị trường
2880快速响应 (kuài sù xiǎng yìng) – Quick response – Phản hồi nhanh
2881多渠道配送 (duō qú dào pèi sòng) – Multi-channel delivery – Giao hàng đa kênh
2882弹性供应链 (tán xìng gōng yìng liàn) – Flexible supply chain – Chuỗi cung ứng linh hoạt
2883端到端交付 (duān dào duān jiāo fù) – End-to-end delivery – Giao hàng toàn tuyến
2884供应商协同 (gōng yìng shāng xié tóng) – Supplier collaboration – Hợp tác với nhà cung cấp
2885客户协同 (kè hù xié tóng) – Customer collaboration – Hợp tác với khách hàng
2886动态计划 (dòng tài jì huà) – Dynamic planning – Lập kế hoạch động
2887预测需求 (yù cè xū qiú) – Demand forecasting – Dự báo nhu cầu
2888智能补货 (zhì néng bǔ huò) – Smart replenishment – Bổ sung hàng thông minh
28890采购物流 (cǎi gòu wù liú) – Procurement logistics – Logistics mua hàng
2890内部物流 (nèi bù wù liú) – Internal logistics – Logistics nội bộ
2891外包物流 (wài bāo wù liú) – Outsourced logistics – Logistics thuê ngoài
2892物流创新 (wù liú chuàng xīn) – Logistics innovation – Đổi mới trong logistics
2893绿色包装 (lǜ sè bāo zhuāng) – Green packaging – Bao bì thân thiện môi trường
2894环保运输 (huán bǎo yùn shū) – Eco-friendly transport – Vận chuyển bảo vệ môi trường
2895节能降耗 (jié néng jiàng hào) – Energy saving – Tiết kiệm năng lượng
2896智慧园区 (zhì huì yuán qū) – Smart park – Khu logistics thông minh
2897数字化物流 (shù zì huà wù liú) – Digital logistics – Logistics số hóa
28980可持续发展 (kě chí xù fā zhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững
2899装运单 (zhuāng yùn dān) – Shipping order – Lệnh vận chuyển
2900运价表 (yùn jià biǎo) – Freight rate table – Bảng giá cước
2901配载单 (pèi zǎi dān) – Load plan – Phiếu bố trí hàng hóa
2902堆码方式 (duī mǎ fāng shì) – Stacking method – Phương pháp xếp hàng
2903分拣线 (fēn jiǎn xiàn) – Sorting line – Dây chuyền phân loại
2904退货单 (tuì huò dān) – Return order – Phiếu trả hàng
2905退货流程 (tuì huò liú chéng) – Return process – Quy trình hoàn trả
2906退货率 (tuì huò lǜ) – Return rate – Tỷ lệ hoàn trả
29070货物识别码 (huò wù shí bié mǎ) – Product identification code – Mã định danh hàng hóa
2908多频段标签 (duō pín duàn biāo qiān) – Multi-frequency tag – Nhãn tần số đa dạng
2909尺寸测量 (chǐ cùn cè liáng) – Dimension measurement – Đo kích thước
2910重量测量 (zhòng liàng cè liáng) – Weight measurement – Đo trọng lượng
2911包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging material – Vật liệu đóng gói
2912打包带 (dǎ bāo dài) – Packing strap – Dây đai đóng gói
2913自动装箱 (zì dòng zhuāng xiāng) – Auto-boxing – Đóng hộp tự động
29140装箱清单 (zhuāng xiāng qīng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
2915预包装 (yù bāo zhuāng) – Pre-packaging – Đóng gói sẵn
2916报关文件 (bào guān wén jiàn) – Customs documents – Hồ sơ hải quan
2917海关编码 (hǎi guān biān mǎ) – Customs code – Mã hải quan
2918商品编码 (shāng pǐn biān mǎ) – Commodity code – Mã sản phẩm
2919物流单证 (wù liú dān zhèng) – Logistics documentation – Chứng từ logistics
2920交货条款 (jiāo huò tiáo kuǎn) – Delivery terms – Điều khoản giao hàng
2921运输条款 (yùn shū tiáo kuǎn) – Transportation terms – Điều khoản vận chuyển
2922保险单 (bǎo xiǎn dān) – Insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm
29230装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Shipment notice – Thông báo giao hàng
2924船名航次 (chuán míng háng cì) – Vessel & voyage – Tên tàu và số chuyến
2925装运港 (zhuāng yùn gǎng) – Port of loading – Cảng bốc hàng
2926卸货港 (xiè huò gǎng) – Port of discharge – Cảng dỡ hàng
2927中转港 (zhōng zhuǎn gǎng) – Transshipment port – Cảng trung chuyển
2928海关申报 (hǎi guān shēn bào) – Customs declaration – Khai báo hải quan
2929报关代理 (bào guān dài lǐ) – Customs broker – Đại lý khai báo
2930出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export declaration – Khai báo xuất khẩu
2931进口报关 (jìn kǒu bào guān) – Import declaration – Khai báo nhập khẩu
29320通关单 (tōng guān dān) – Customs clearance form – Phiếu thông quan
2933查验通知 (chá yàn tōng zhī) – Inspection notice – Thông báo kiểm hóa
2934海关查验 (hǎi guān chá yàn) – Customs inspection – Kiểm tra hải quan
2935免检产品 (miǎn jiǎn chǎn pǐn) – Exempted product – Sản phẩm miễn kiểm
2936检验报告 (jiǎn yàn bào gào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra
2937商检证书 (shāng jiǎn zhèng shū) – CIQ certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
2938装箱证书 (zhuāng xiāng zhèng shū) – Packing certificate – Giấy chứng nhận đóng gói
2939发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn
2940提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn
29410信用证 (xìn yòng zhèng) – Letter of credit – Thư tín dụng
2942到港通知 (dào gǎng tōng zhī) – Arrival notice – Thông báo hàng đến
2943装运方式 (zhuāng yùn fāng shì) – Mode of shipment – Phương thức vận chuyển
2944拼箱 (pīn xiāng) – Consolidation – Ghép hàng
2945整箱 (zhěng xiāng) – Full container load (FCL) – Hàng nguyên container
2946散货 (sǎn huò) – Bulk cargo – Hàng rời
2947危险品 (wēi xiǎn pǐn) – Dangerous goods – Hàng nguy hiểm
2948冷藏箱 (lěng cáng xiāng) – Reefer container – Container lạnh
2949开顶箱 (kāi dǐng xiāng) – Open-top container – Container mở nóc
2950平板箱 (píng bǎn xiāng) – Flat rack – Container sàn
29510超限货物 (chāo xiàn huò wù) – Oversized cargo – Hàng quá khổ
2952超重货物 (chāo zhòng huò wù) – Overweight cargo – Hàng quá tải
2953堆场 (duī chǎng) – Container yard (CY) – Bãi container
2954场站 (chǎng zhàn) – Container freight station (CFS) – Trạm hàng lẻ
2955装箱场 (zhuāng xiāng chǎng) – Stuffing yard – Khu vực đóng hàng
2956拆箱场 (chāi xiāng chǎng) – Unstuffing yard – Khu vực rút hàng
2957重箱 (zhòng xiāng) – Loaded container – Container có hàng
2958空箱 (kōng xiāng) – Empty container – Container rỗng
2959集装箱号 (jí zhuāng xiāng hào) – Container number – Số container
2960箱型 (xiāng xíng) – Container type – Loại container
29610箱量 (xiāng liàng) – Number of containers – Số lượng container
2962舱位 (cāng wèi) – Space (on vessel) – Chỗ trong tàu
2963船期表 (chuán qī biǎo) – Vessel schedule – Lịch tàu
2964开船日期 (kāi chuán rì qī) – Departure date – Ngày tàu chạy
2965抵港日期 (dǐ gǎng rì qī) – Arrival date – Ngày tàu đến
2966报关行 (bào guān háng) – Customs agent – Đại lý khai báo
2967货物品名 (huò wù pǐn míng) – Cargo name – Tên hàng hóa
2968货物数量 (huò wù shù liàng) – Quantity of cargo – Số lượng hàng hóa
29690货物毛重 (huò wù máo zhòng) – Gross weight – Tổng trọng lượng
2970货物净重 (huò wù jìng zhòng) – Net weight – Trọng lượng tịnh
2971体积 (tǐ jī) – Volume – Thể tích
2972立方米 (lì fāng mǐ) – Cubic meter – Mét khối
2973装卸费用 (zhuāng xiè fèi yòng) – Handling fee – Phí bốc dỡ
2974运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Freight charges – Phí vận chuyển
2975仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Storage fee – Phí lưu kho
2976滞港费 (zhì gǎng fèi) – Demurrage fee – Phí lưu cảng
2977滞箱费 (zhì xiāng fèi) – Detention fee – Phí lưu container
2978文件费 (wén jiàn fèi) – Documentation fee – Phí chứng từ
29790清关费 (qīng guān fèi) – Customs clearance fee – Phí thông quan
2980放行条 (fàng xíng tiáo) – Release order – Phiếu cho hàng đi
2981托运单 (tuō yùn dān) – Consignment note – Giấy gửi hàng
2982发货人 (fā huò rén) – Consignor – Người gửi hàng
2983结算方式 (jié suàn fāng shì) – Settlement method – Phương thức thanh toán
2984运单号 (yùn dān hào) – Waybill number – Mã vận đơn
2985舱单 (cāng dān) – Manifest – Bảng kê hàng
2986订舱 (dìng cāng) – Booking – Đặt chỗ tàu
29870装船单证 (zhuāng chuán dān zhèng) – Shipping documents – Chứng từ xuất hàng
2988陆运 (lù yùn) – Land transportation – Vận chuyển đường bộ
2989空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận chuyển hàng không
2990海运 (hǎi yùn) – Ocean freight – Vận chuyển đường biển
2991铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail transport – Vận chuyển đường sắt
2992多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal transport – Vận tải đa phương thức
2993干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Mainline transport – Vận tải trục chính
2994支线运输 (zhī xiàn yùn shū) – Feeder service – Vận chuyển nhánh
2995最后一公里配送 (zuì hòu yī gōng lǐ pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng chặng cuối
2996逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics ngược
29970仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse Management System (WMS) – Hệ thống quản lý kho
2998运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transportation Management System (TMS) – Hệ thống quản lý vận tải
2999物流信息平台 (wù liú xìn xī píng tái) – Logistics information platform – Nền tảng thông tin logistics
3000船运代理 (chuán yùn dài lǐ) – Shipping agent – Đại lý tàu biển
3001快递公司 (kuài dì gōng sī) – Express company – Công ty chuyển phát nhanh
3002供应链 (gōng yìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng
3003供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
3004配送中心 (pèi sòng zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
3005分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Sorting center – Trung tâm phân loại
30060配载 (pèi zài) – Stowage – Xếp dỡ hàng
3007交货期 (jiāo huò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
3008提前期 (tí qián qī) – Lead time – Thời gian dẫn
3009库存控制 (kù cún kòng zhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho
3010盘点 (pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng hóa
3011补货 (bǔ huò) – Replenishment – Bổ sung hàng
3012最小订货量 (zuì xiǎo dìng huò liàng) – Minimum order quantity (MOQ) – Lượng đặt hàng tối thiểu
3013经济订货量 (jīng jì dìng huò liàng) – Economic order quantity (EOQ) – Lượng đặt hàng kinh tế
30140报价单 (bào jià dān) – Quotation – Bảng báo giá
3015协议价 (xié yì jià) – Contract price – Giá theo hợp đồng
3016运力 (yùn lì) – Transport capacity – Năng lực vận chuyển
3017配送路线 (pèi sòng lù xiàn) – Delivery route – Tuyến đường giao hàng
3018路单 (lù dān) – Route sheet – Phiếu hành trình
3019押运员 (yā yùn yuán) – Escort – Người áp tải
30200二维码 (èr wéi mǎ) – QR code – Mã QR
3021签收单 (qiān shōu dān) – Proof of delivery – Phiếu ký nhận
3022收货确认 (shōu huò què rèn) – Receiving confirmation – Xác nhận nhận hàng
3023延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Delivery delay – Giao hàng trễ
3024拒收 (jù shōu) – Refuse delivery – Từ chối nhận hàng
3025投诉处理 (tóu sù chǔ lǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại
3026售后服务 (shòu hòu fú wù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
3027运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận tải
3028理赔 (lǐ péi) – Claim settlement – Giải quyết bồi thường
30290紧急应对 (jǐn jí yìng duì) – Emergency response – Ứng phó khẩn cấp
3030国际物流 (guó jì wù liú) – International logistics – Logistics quốc tế
3031国内物流 (guó nèi wù liú) – Domestic logistics – Logistics nội địa
3032第三方物流 (dì sān fāng wù liú) – Third-party logistics (PL) – Logistics bên thứ ba
3033自营物流 (zì yíng wù liú) – In-house logistics – Logistics tự vận hành
3034零担运输 (líng dān yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) – Vận tải hàng lẻ
3035整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) – Vận tải nguyên xe
3036拼车配送 (pīn chē pèi sòng) – Carpool delivery – Giao hàng ghép xe
30370装载率 (zhuāng zǎi lǜ) – Load rate – Tỷ lệ chất tải
3038周转率 (zhōu zhuǎn lǜ) – Turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển
3039仓库周转率 (cāng kù zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Tỷ lệ quay vòng kho
3040供应链金融 (gōng yìng liàn jīn róng) – Supply chain finance – Tài chính chuỗi cung ứng
3041货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
3042装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
3043空运提单 (kōng yùn tí dān) – Air waybill – Vận đơn hàng không
3044海运提单 (hǎi yùn tí dān) – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển
3045运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Tracking number – Mã vận đơn
30460订舱 (dìng cāng) – Booking – Đặt chỗ vận tải
3047配送单 (pèi sòng dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
3048装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping notice – Thông báo giao hàng
3049入库单 (rù kù dān) – Inbound receipt – Phiếu nhập kho
3050出库单 (chū kù dān) – Outbound receipt – Phiếu xuất kho
3051库位编号 (kù wèi biān hào) – Bin number – Mã vị trí kho
3052仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehousing service – Dịch vụ lưu kho
3053冷链物流 (lěng liàn wù liú) – Cold chain logistics – Logistics chuỗi lạnh
3054温控运输 (wēn kòng yùn shū) – Temperature-controlled transport – Vận chuyển kiểm soát nhiệt
3055保温箱 (bǎo wēn xiāng) – Insulated box – Hộp giữ nhiệt
30560干冰 (gān bīng) – Dry ice – Đá khô
3057货物追踪 (huò wù zhuī zōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
3058动态信息 (dòng tài xìn xī) – Real-time status – Thông tin trạng thái động
3059地理定位 (dì lǐ dìng wèi) – Geolocation – Định vị địa lý
3060卸货 (xiè huò) – Unloading – Dỡ hàng
3061装货 (zhuāng huò) – Loading – Chất hàng
3062装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading/unloading operations – Hoạt động bốc xếp
3063搬运 (bān yùn) – Handling – Vận chuyển (bằng tay, xe nâng…)
3064货叉车 (huò chā chē) – Forklift – Xe nâng hàng
3065托盘 (tuō pán) – Pallet – Pallet
30660集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container
3067开顶箱 (kāi dǐng xiāng) – Open-top container – Container hở mui
3068平板箱 (píng bǎn xiāng) – Flat rack container – Container mặt phẳng
3069高柜 (gāo guì) – High cube container – Container cao
3070冷藏柜 (lěng cáng guì) – Reefer container – Container lạnh
3071税号 (shuì hào) – Tariff number – Mã thuế
3072货值 (huò zhí) – Cargo value – Trị giá hàng hóa
30730清关 (qīng guān) – Customs clearance – Thông quan
3074物流网络 (wù liú wǎng luò) – Logistics network – Mạng lưới logistics
3075运输调度 (yùn shū tiáo duò) – Transportation dispatch – Điều phối vận chuyển
3076运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of transportation – Phương thức vận chuyển
3077铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Rail transportation – Vận chuyển đường sắt
3078道路运输 (dào lù yùn shū) – Road transportation – Vận chuyển đường bộ
3079水路运输 (shuǐ lù yùn shū) – Water transportation – Vận chuyển đường thủy
3080空运 (kōng yùn) – Air transportation – Vận chuyển hàng không
3081跨境电商物流 (kuà jìng diàn shāng wù liú) – Cross-border e-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử xuyên biên giới
3082供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
30830全渠道物流 (quán qúdào wù liú) – Omni-channel logistics – Logistics đa kênh
3084配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery time efficiency – Hiệu quả thời gian giao hàng
3085仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi
3086库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
3087商品分拣 (shāng pǐn fēn jiǎn) – Product sorting – Phân loại sản phẩm
3088自动化仓库 (zì dòng huà cāng kù) – Automated warehouse – Kho tự động hóa
3089存储容量 (cún chǔ róng liàng) – Storage capacity – Dung lượng lưu trữ
3090拣货系统 (jiǎn huò xì tǒng) – Picking system – Hệ thống lấy hàng
3091货物堆放 (huò wù duī fàng) – Cargo stacking – Xếp hàng hóa
30920发货 (fā huò) – Dispatch – Gửi hàng
3093快速配送 (kuài sù pèi sòng) – Express delivery – Giao hàng nhanh
3094定时配送 (dìng shí pèi sòng) – Scheduled delivery – Giao hàng theo lịch trình
3095零担货物 (líng dān huò wù) – LTL (Less Than Truckload) cargo – Hàng lẻ
3096货车 (huò chē) – Freight truck – Xe tải chở hàng
3097货车调度 (huò chē tiáo duò) – Freight truck dispatch – Điều phối xe tải
3098装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Loading and unloading equipment – Thiết bị bốc xếp
3099物流中心 (wù liú zhōng xīn) – Logistics center – Trung tâm logistics
3100物流运营 (wù liú yùn yíng) – Logistics operation – Vận hành logistics
3101包裹追踪 (bāo guǒ zhuī zōng) – Parcel tracking – Theo dõi bưu kiện
31020物流效率 (wù liú xiào lǜ) – Logistics efficiency – Hiệu quả logistics
3103物流优化 (wù liú yōu huà) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics
3104快递服务 (kuài dì fú wù) – Express delivery service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
3105送货上门 (sòng huò shàng mén) – Door-to-door delivery – Giao hàng tận nơi
3106安全存储 (ān quán cún chǔ) – Secure storage – Lưu trữ an toàn
3107仓库布局 (cāng kù bù jú) – Warehouse layout – Bố trí kho
3108货物包装 (huò wù bāo zhuāng) – Cargo packaging – Đóng gói hàng hóa
3109商品退货 (shāng pǐn tuì huò) – Product returns – Hoàn trả sản phẩm
3110逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics nghịch đảo
31110物料采购 (wù liào cǎi gòu) – Material procurement – Mua sắm vật liệu
3112包装成本 (bāo zhuāng chéng běn) – Packaging cost – Chi phí đóng gói
3113运输风险 (yùn shū fēng xiǎn) – Transportation risk – Rủi ro vận chuyển
3114货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
3115进出口 (jìn chū kǒu) – Import and export – Nhập khẩu và xuất khẩu
3116国际运输 (guó jì yùn shū) – International shipping – Vận chuyển quốc tế
3117运费 (yùn fèi) – Freight cost – Chi phí vận tải
3118提货 (tí huò) – Pick up goods – Lấy hàng
3119交货期 (jiāo huò qī) – Delivery deadline – Thời gian giao hàng
31200供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visibility – Tính minh bạch trong chuỗi cung ứng
3121运输调度中心 (yùn shū tiáo duò zhōng xīn) – Transportation dispatch center – Trung tâm điều phối vận chuyển
3122仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Warehouse facilities – Cơ sở hạ tầng kho
3123运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Transportation route – Tuyến đường vận chuyển
3124运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transportation network – Mạng lưới vận chuyển
3125运单 (yùn dān) – Shipping label – Phiếu vận chuyển
3126配送员 (pèi sòng yuán) – Delivery driver – Nhân viên giao hàng
3127货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo manifest – Danh sách hàng hóa
3128装卸区 (zhuāng xiè qū) – Loading and unloading area – Khu vực bốc dỡ
31290货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận tải
3130货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Freight documents – Tài liệu vận tải
3131运送时间 (yùn sòng shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
3132快递员 (kuài dì yuán) – Courier – Nhân viên chuyển phát nhanh
3133物料搬运 (wù liào bān yùn) – Material handling – Xử lý vật liệu
3134整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) shipping – Vận chuyển tải trọng đầy xe
3135高效配送 (gāo xiào pèi sòng) – Efficient delivery – Giao hàng hiệu quả
3136交货确认 (jiāo huò quèrèn) – Delivery confirmation – Xác nhận giao hàng
3137仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho
31380货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo loading – Xếp hàng hóa
3139货物卸载 (huò wù xiè zài) – Cargo unloading – Dỡ hàng hóa
3140货车司机 (huò chē sī jī) – Truck driver – Lái xe tải
3141货物追踪系统 (huò wù zhuī zōng xì tǒng) – Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
3142包装材料 (bāo zhuāng cái liào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói
3143出库 (chū kù) – Outbound – Xuất kho
3144入库 (rù kù) – Inbound – Nhập kho
3145物流供应商 (wù liú gōng yìng shāng) – Logistics supplier – Nhà cung cấp logistics
3146流通渠道 (liú tōng qúdào) – Distribution channel – Kênh phân phối
31470物料管理 (wù liào guǎn lǐ) – Materials management – Quản lý vật liệu
3148运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transportation tools – Dụng cụ vận chuyển
3149最终客户 (zuì zhōng kè hù) – End customer – Khách hàng cuối cùng
3150运输单元 (yùn shū dān yuán) – Shipping unit – Đơn vị vận chuyển
3151整体运输 (zhěng tǐ yùn shū) – Integrated transportation – Vận chuyển tích hợp
3152自提货 (zì tí huò) – Self-pickup – Tự lấy hàng
3153货运费用 (huò yùn fèi yòng) – Freight charges – Phí vận tải
3154包裹派送 (bāo guǒ pài sòng) – Parcel delivery – Giao hàng bưu kiện
3155库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay tồn kho
31560仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Warehouse cost – Chi phí kho bãi
3157货运保险单 (huò yùn bǎo xiǎn dān) – Cargo insurance policy – Chính sách bảo hiểm hàng hóa
3158运输工具管理 (yùn shū gōng jù guǎn lǐ) – Transportation equipment management – Quản lý phương tiện vận chuyển
3159货物清关 (huò wù qīng guān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan
3160入库检验 (rù kù jiǎn yàn) – Inbound inspection – Kiểm tra nhập kho
3161货运报价 (huò yùn bào jià) – Freight quote – Báo giá vận chuyển
3162仓储自动化 (cāng chǔ zì dòng huà) – Warehouse automation – Tự động hóa kho
3163配送跟踪 (pèi sòng gēn zōng) – Delivery tracking – Theo dõi giao hàng
3164集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container transportation – Vận chuyển container
31650运输许可证 (yùn shū xǔ kě zhèng) – Transportation license – Giấy phép vận chuyển
3166货运公司 (huò yùn gōng sī) – Freight company – Công ty vận tải
3167货运代理商 (huò yùn dài lǐ shāng) – Freight agent – Đại lý vận tải
3168运输时效 (yùn shū shí xiào) – Delivery efficiency – Hiệu quả giao hàng
3169路径优化 (lù jìng yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
3170货物运输计划 (huò wù yùn shū jì huà) – Cargo transportation plan – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
3171物品追踪 (wù pǐn zhuī zōng) – Item tracking – Theo dõi vật phẩm
3172配送计划 (pèi sòng jì huà) – Delivery plan – Kế hoạch giao hàng
31730包裹打包 (bāo guǒ dǎ bāo) – Parcel packing – Đóng gói bưu kiện
3174快速运输 (kuài sù yùn shū) – Express transportation – Vận chuyển nhanh
3175交货地址 (jiāo huò dì zhǐ) – Delivery address – Địa chỉ giao hàng
3176运输过程 (yùn shū guò chéng) – Transportation process – Quá trình vận chuyển
3177货物安全 (huò wù ān quán) – Cargo security – An ninh hàng hóa
3178拆箱 (chāi xiāng) – Unpacking – Mở hộp
3179到货确认 (dào huò quèrèn) – Goods receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng
31800仓库监控 (cāng kù jiān kòng) – Warehouse monitoring – Giám sát kho
3181商品分类 (shāng pǐn fēn lèi) – Product categorization – Phân loại sản phẩm
3182托运单 (tuō yùn dān) – Bill of lading – Hóa đơn vận chuyển
3183异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Exception handling – Xử lý sự cố
3184货运协调 (huò yùn xié tiáo) – Freight coordination – Điều phối vận tải
3185运输代理 (yùn shū dài lǐ) – Shipping agent – Đại lý vận chuyển
3186运费结算 (yùn fèi jié suàn) – Freight settlement – Thanh toán cước vận chuyển
3187包装标准 (bāo zhuāng biāo zhǔn) – Packaging standards – Tiêu chuẩn đóng gói
31880配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery efficiency – Hiệu quả giao hàng
3189按需配送 (àn xū pèi sòng) – On-demand delivery – Giao hàng theo yêu cầu
3190升级运输 (shēng jí yùn shū) – Premium transportation – Vận chuyển cao cấp
3191货物跟踪系统 (huò wù gēn zōng xì tǒng) – Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
3192库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho
3193运输需求 (yùn shū xū qiú) – Transportation demand – Nhu cầu vận chuyển
3194商品追踪 (shāng pǐn zhuī zōng) – Product tracking – Theo dõi sản phẩm
31950货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm vận tải
3196托盘管理 (tuō pán guǎn lǐ) – Pallet management – Quản lý pallet
3197仓储效率 (cāng chǔ xiào lǜ) – Warehouse efficiency – Hiệu quả kho
3198长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-distance transportation – Vận chuyển đường dài
3199供应链成本 (gōng yìng liàn chéng běn) – Supply chain cost – Chi phí chuỗi cung ứng
3200即时配送 (jí shí pèi sòng) – Instant delivery – Giao hàng ngay lập tức
3201清关单 (qīng guān dān) – Customs clearance form – Tờ khai hải quan
3202运输计划 (yùn shū jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển
3203调度中心 (tiáo duò zhōng xīn) – Dispatch center – Trung tâm điều phối
3204配送时间 (pèi sòng shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
32050物资供应 (wù zī gōng yìng) – Material supply – Cung cấp vật tư
3206运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
3207仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehousing service – Dịch vụ kho bãi
3208货物标签 (huò wù biāo qiān) – Cargo label – Nhãn hàng hóa
3209货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Shipping documents – Tài liệu vận chuyển
3210配送服务 (pèi sòng fú wù) – Delivery service – Dịch vụ giao hàng
3211运输协调员 (yùn shū xié tiáo yuán) – Transportation coordinator – Điều phối viên vận chuyển
3212集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container shipping – Vận chuyển container
32130货物交付 (huò wù jiāo fù) – Goods delivery – Giao hàng hóa
3214运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transportation contract – Hợp đồng vận chuyển
3215入库 (rù kù) – Inbound logistics – Vận chuyển nhập kho
3216出库 (chū kù) – Outbound logistics – Vận chuyển xuất kho
3217仓库管理 (cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
3218货物清单 (huò wù qīng dān) – Goods manifest – Danh sách hàng hóa
3219长期供应 (cháng qī gōng yìng) – Long-term supply – Cung cấp lâu dài
3220紧急配送 (jǐn jí pèi sòng) – Urgent delivery – Giao hàng khẩn cấp
3221配送费用 (pèi sòng fèi yòng) – Delivery cost – Chi phí giao hàng
32220全程物流 (quán chéng wù liú) – Full-service logistics – Logistics trọn gói
3223物流效率 (wù liú xiào lǜ) – Logistics efficiency – Hiệu quả logistics
3224订单确认 (dìng dān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng
3225配送人员 (pèi sòng rén yuán) – Delivery personnel – Nhân viên giao hàng
3226装卸工具 (zhuāng xiè gōng jù) – Loading and unloading equipment – Dụng cụ bốc dỡ
3227货物拆分 (huò wù chāi fēn) – Cargo splitting – Tách hàng hóa
3228物流技术 (wù liú jì shù) – Logistics technology – Công nghệ logistics
3229运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transportation tools – Công cụ vận chuyển
32300供应商协作 (gōng yìng shāng xié zuò) – Supplier collaboration – Hợp tác nhà cung cấp
3231仓储设备 (cāng chǔ shè bèi) – Warehouse equipment – Thiết bị kho bãi
3232运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transport vehicles – Phương tiện vận chuyển
3233供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visualization – Hiển thị chuỗi cung ứng
32340高级物流 (gāo jí wù liú) – Advanced logistics – Logistics cao cấp
3235国内运输 (guó nèi yùn shū) – Domestic transportation – Vận chuyển nội địa
3236国际运输 (guó jì yùn shū) – International transportation – Vận chuyển quốc tế
3237货运车辆 (huò yùn chē liàng) – Freight vehicles – Phương tiện vận tải hàng hóa
3238物流规划 (wù liú guī huà) – Logistics planning – Lập kế hoạch logistics
3239货运计划 (huò yùn jì huà) – Freight planning – Kế hoạch vận tải hàng hóa
3240物流链条 (wù liú liàn tiáo) – Logistics chain – Chuỗi logistics
3241电子商务物流 (diàn zǐ shāng wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
3242快递物流 (kuài dì wù liú) – Express logistics – Logistics chuyển phát nhanh
32430成本优化 (chéng běn yōu huà) – Cost optimization – Tối ưu hóa chi phí
3244货运追踪 (huò yùn zhuī zōng) – Freight tracking – Theo dõi vận tải hàng hóa
3245客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
3246货物接收 (huò wù jiē shōu) – Goods receipt – Nhận hàng hóa
3247物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics outsourcing – Gia công logistics
3248货物配送 (huò wù pèi sòng) – Goods delivery – Giao hàng hóa
3249运输调度 (yùn shū tiáo dù) – Transportation scheduling – Lên lịch vận chuyển
3250货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải hàng hóa
32510货车调度 (huò chē tiáo dù) – Truck dispatch – Điều động xe tải
3252货物发运 (huò wù fā yùn) – Goods shipment – Gửi hàng hóa
3253储运系统 (chǔ yùn xì tǒng) – Storage and transportation system – Hệ thống lưu trữ và vận chuyển
3254货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo loading – Xếp dỡ hàng hóa
3255出库管理 (chū kù guǎn lǐ) – Outbound management – Quản lý xuất kho
3256运输调度系统 (yùn shū tiáo dù xì tǒng) – Transportation dispatch system – Hệ thống điều phối vận chuyển
3257运输单据 (yùn shū dān jù) – Transportation documents – Tài liệu vận chuyển
32580货物清关 (huò wù qīng guān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan
3259货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm vận chuyển
3260运输公司 (yùn shū gōng sī) – Shipping company – Công ty vận chuyển
3261物流管理系统 (wù liú guǎn lǐ xì tǒng) – Logistics management system – Hệ thống quản lý logistics
3262物流监控 (wù liú jiān kòng) – Logistics monitoring – Giám sát logistics
32630存储设备 (cún chǔ shè bèi) – Storage equipment – Thiết bị lưu trữ
3264货物退货 (huò wù tuì huò) – Goods return – Hoàn trả hàng hóa
3265提货单 (tí huò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
3266装卸服务 (zhuāng xiè fú wù) – Loading and unloading service – Dịch vụ bốc dỡ
3267货物分配 (huò wù fēn pèi) – Goods distribution – Phân phối hàng hóa
3268物流商 (wù liú shāng) – Logistics provider – Nhà cung cấp logistics
3269货物入库 (huò wù rù kù) – Goods inbound – Hàng hóa nhập kho
32700货物追踪系统 (huò wù zhuī zōng xì tǒng) – Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
3271货物中转 (huò wù zhōng zhuǎn) – Cargo transshipment – Chuyển tải hàng hóa
3272进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
3273货运价格 (huò yùn jià gé) – Freight price – Giá cước vận tải
3274客户服务 (kè hù fú wù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng
3275运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển
3276物流配送 (wù liú pèi sòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics
32770供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
3278海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận tải biển
3279铁路货运 (tiě lù huò yùn) – Rail freight – Vận tải đường sắt
3280公路运输 (gōng lù yùn shū) – Road transportation – Vận chuyển đường bộ
3281快递服务 (kuài dì fú wù) – Express service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
3282转运中心 (zhuǎn yùn zhōng xīn) – Transshipment center – Trung tâm chuyển tải
32830货仓 (huò cāng) – Cargo warehouse – Kho hàng
3284货物清单 (huò wù qīng dān) – Packing list – Danh sách đóng gói
3285货运代理公司 (huò yùn dài lǐ gōng sī) – Freight forwarding company – Công ty đại lý vận tải
3286国际运输 (guó jì yùn shū) – International transportation – Vận tải quốc tế
3287运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transportation equipment – Thiết bị vận chuyển
3288物流成本控制 (wù liú chéng běn kòng zhì) – Logistics cost control – Kiểm soát chi phí logistics
3289仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho
3290货物保险单 (huò wù bǎo xiǎn dān) – Cargo insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
32910航空运输 (háng kōng yùn shū) – Air transport – Vận chuyển hàng không
3292拖车 (tuō chē) – Tow truck – Xe cứu hộ
3293运输调度员 (yùn shū tiáo dù yuán) – Dispatcher – Nhân viên điều phối
3294装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Loading and unloading equipment – Thiết bị bốc dỡ
3295物流策略 (wù liú cè lüè) – Logistics strategy – Chiến lược logistics
3296跨境物流 (kuà jìng wù liú) – Cross-border logistics – Logistics xuyên biên giới
3297运输延误 (yùn shū yán wù) – Transportation delay – Sự trì hoãn vận chuyển
32980装卸时间 (zhuāng xiè shí jiān) – Loading and unloading time – Thời gian bốc dỡ
3299货物遗失 (huò wù yí shī) – Cargo loss – Mất hàng hóa
3300物流调度 (wù liú tiáo dù) – Logistics dispatch – Điều phối logistics
3301运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán cước vận tải
3302运输公司合作 (yùn shū gōng sī hé zuò) – Shipping company cooperation – Hợp tác với công ty vận chuyển
3303存储与配送 (cún chǔ yǔ pèi sòng) – Storage and distribution – Lưu trữ và phân phối
3304分配系统 (fēn pèi xì tǒng) – Distribution system – Hệ thống phân phối
3305客户交付 (kè hù jiāo fù) – Customer delivery – Giao hàng cho khách hàng
3306运输线路 (yùn shū xiàn lù) – Transport route – Tuyến vận chuyển
3307出库单 (chū kù dān) – Outbound order – Đơn xuất kho
33080电子商务物流 (diàn zǐ shāng wù wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
3309门到门服务 (mén dào mén fú wù) – Door-to-door service – Dịch vụ từ cửa đến cửa
3310定制运输 (dìng zhì yùn shū) – Customized transportation – Vận chuyển theo yêu cầu
3311本地配送 (běn dì pèi sòng) – Local delivery – Giao hàng trong khu vực
3312分销中心 (fēn xiāo zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
3313运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transport network – Mạng lưới vận chuyển
3314货物包装要求 (huò wù bāo zhuāng yāo qiú) – Cargo packaging requirements – Yêu cầu đóng gói hàng hóa
3315货物接送 (huò wù jiē sòng) – Cargo pick-up and delivery – Lấy và giao hàng hóa
33160运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transportation efficiency – Hiệu quả vận chuyển
3317仓库库存 (cāng kù kù cún) – Warehouse inventory – Hàng tồn kho trong kho
3318集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container
3319货物退回 (huò wù tuì huí) – Return goods – Hàng trả lại
3320储存条件 (chǔ cún tiáo jiàn) – Storage conditions – Điều kiện lưu trữ
3321商品标签 (shāng pǐn biāo qiān) – Product label – Nhãn sản phẩm
3322装卸工 (zhuāng xiè gōng) – Loading and unloading worker – Công nhân bốc xếp
3323货物运输保险 (huò wù yùn shū bǎo xiǎn) – Cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
33240紧急运输 (jǐn jí yùn shū) – Urgent transportation – Vận chuyển khẩn cấp
3325货车路线 (huò chē lù xiàn) – Freight truck route – Tuyến đường xe tải
3326路况信息 (lù kuàng xìn xī) – Road condition information – Thông tin tình trạng đường
3327运输调度系统 (yùn shū tiáo dù xì tǒng) – Transportation dispatch system – Hệ thống điều phối vận tải
3328货物管理 (huò wù guǎn lǐ) – Cargo management – Quản lý hàng hóa
3329运输环节 (yùn shū huán jié) – Transportation link – Giai đoạn vận chuyển
3330出库单据 (chū kù dān jù) – Outbound documents – Tài liệu xuất kho
3331运输协定 (yùn shū xié dìng) – Transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển
33320客户提货 (kè hù tí huò) – Customer pick-up – Khách hàng lấy hàng
3333物流计划 (wù liú jì huà) – Logistics plan – Kế hoạch logistics
3334货物跟踪 (huò wù gēn zōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
3335货物交付 (huò wù jiāo fù) – Goods delivery – Giao hàng
3336运输单位 (yùn shū dān wèi) – Transportation unit – Đơn vị vận chuyển
3337运输文档 (yùn shū wén dǎng) – Transport documents – Tài liệu vận chuyển
3338物流资源 (wù liú zī yuán) – Logistics resources – Tài nguyên logistics
33390货物清关 (huò wù qīng guān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan hàng hóa
3340运输途径 (yùn shū tú jìng) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển
3341运输车队 (yùn shū chē duì) – Transport fleet – Đội xe vận chuyển
3342装卸平台 (zhuāng xiè píng tái) – Loading and unloading platform – Nền tảng bốc dỡ
3343货运量 (huò yùn liàng) – Freight volume – Lượng hàng vận chuyển
3344货运合同 (huò yùn hé tóng) – Freight contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
33450运输风险 (yùn shū fēng xiǎn) – Transportation risk – Rủi ro vận chuyển
3346运输安排 (yùn shū ān pái) – Transportation arrangement – Sắp xếp vận chuyển
3347货物装运 (huò wù zhuāng yùn) – Cargo shipment – Vận chuyển hàng hóa
3348出货计划 (chū huò jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch xuất hàng
3349运单号 (yùn dān hào) – Waybill number – Số vận đơn
3350库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng kho
3351配送系统 (pèi sòng xì tǒng) – Delivery system – Hệ thống giao hàng
3352运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transportation timeliness – Thời gian vận chuyển
3353出货单 (chū huò dān) – Shipping order – Đơn xuất hàng
3354整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) transportation – Vận chuyển nguyên xe
33550拖车服务 (tuō chē fú wù) – Towing service – Dịch vụ kéo xe
3356入库流程 (rù kù liú chéng) – Inbound process – Quy trình nhập kho
3357出库流程 (chū kù liú chéng) – Outbound process – Quy trình xuất kho
3358运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of transport – Phương thức vận chuyển
3359装货清单 (zhuāng huò qīng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
3360提单副本 (tí dān fù běn) – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn
3361物流设施 (wù liú shè shī) – Logistics facilities – Cơ sở vật chất logistics
3362港口操作 (gǎng kǒu cāo zuò) – Port operations – Hoạt động cảng
3363转运中心 (zhuǎn yùn zhōng xīn) – Transit center – Trung tâm trung chuyển
3364装运时间 (zhuāng yùn shí jiān) – Shipping time – Thời gian vận chuyển
3365延期交货 (yán qī jiāo huò) – Delivery delay – Giao hàng trễ
3366货代公司 (huò dài gōng sī) – Freight forwarding company – Công ty giao nhận
3367物流调度员 (wù liú tiáo dù yuán) – Logistics dispatcher – Nhân viên điều phối logistics
3368快递单号 (kuài dì dān hào) – Tracking number – Mã vận đơn
3369箱号 (xiāng hào) – Box number – Mã thùng hàng
3370物流路径优化 (wù liú lù jìng yōu huà) – Logistics route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường logistics
3371整合物流 (zhěng hé wù liú) – Integrated logistics – Logistics tích hợp
3372运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Transport schedule – Lịch trình vận chuyển
3373配货中心 (pèi huò zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
3374电子数据交换 (diàn zǐ shù jù jiāo huàn) – Electronic Data Interchange (EDI) – Trao đổi dữ liệu điện tử
3375运输调度 (yùn shū tiáo dù) – Transport dispatching – Điều phối vận tải
3376中转仓库 (zhōng zhuǎn cāng kù) – Transit warehouse – Kho trung chuyển
3377港口清关 (gǎng kǒu qīng guān) – Port customs clearance – Thông quan tại cảng
3378出货量 (chū huò liàng) – Shipment volume – Lượng hàng xuất
3379载重限制 (zài zhòng xiàn zhì) – Load limit – Giới hạn tải trọng
3380交货时间 (jiāo huò shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
3381运费预估 (yùn fèi yù gū) – Freight estimate – Ước tính cước phí
3382物料跟踪 (wù liào gēn zōng) – Material tracking – Theo dõi nguyên vật liệu
3383现场交货 (xiàn chǎng jiāo huò) – On-site delivery – Giao hàng tại chỗ
3384在途库存 (zài tú kù cún) – Inventory in transit – Hàng tồn trong quá trình vận chuyển
3385库存差异 (kù cún chā yì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch tồn kho
3386成品出库 (chéng pǐn chū kù) – Finished goods dispatch – Xuất kho thành phẩm
3387原材料入库 (yuán cái liào rù kù) – Raw material inbound – Nhập kho nguyên liệu
3388自动识别系统 (zì dòng shí bié xì tǒng) – Automatic identification system – Hệ thống nhận diện tự động
3389条码系统 (tiáo mǎ xì tǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch
3390运输跟踪系统 (yùn shū gēn zōng xì tǒng) – Transport tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển
3391电子标签 (diàn zǐ biāo qiān) – Electronic label – Nhãn điện tử
3392货物配送 (huò wù pèi sòng) – Cargo distribution – Phân phối hàng hóa
3393拣货清单 (jiǎn huò qīng dān) – Picking list – Phiếu chọn hàng
3394叉车司机 (chā chē sī jī) – Forklift driver – Tài xế xe nâng
3395物流作业 (wù liú zuò yè) – Logistics operations – Hoạt động logistics
3396出入库记录 (chū rù kù jì lù) – In-out warehouse record – Ghi chép xuất nhập kho
3397进出口清关 (jìn chū kǒu qīng guān) – Import-export customs clearance – Thông quan xuất nhập khẩu
3398出货指令 (chū huò zhǐ lìng) – Shipment instruction – Lệnh xuất hàng
3399物料编号 (wù liào biān hào) – Material code – Mã nguyên vật liệu
3400仓位管理 (cāng wèi guǎn lǐ) – Location management – Quản lý vị trí kho
3401标签打印 (biāo qiān dǎ yìn) – Label printing – In nhãn
3402物流报表 (wù liú bào biǎo) – Logistics report – Báo cáo logistics
3403库存预警 (kù cún yù jǐng) – Inventory alert – Cảnh báo tồn kho
3404运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport agreement – Hợp đồng vận chuyển
3405分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Distribution hub – Trung tâm phân phối
3406换货处理 (huàn huò chǔ lǐ) – Exchange processing – Xử lý đổi hàng
3407运输事故 (yùn shū shì gù) – Transport accident – Sự cố vận tải
3408物流节点 (wù liú jié diǎn) – Logistics node – Điểm nút logistics
3409仓库租赁 (cāng kù zū lìn) – Warehouse leasing – Thuê kho
3410装柜计划 (zhuāng guì jì huà) – Container loading plan – Kế hoạch đóng container
3411交货单 (jiāo huò dān) – Delivery order – Phiếu giao hàng
3412订单处理系统 (dìng dān chǔ lǐ xì tǒng) – Order processing system – Hệ thống xử lý đơn hàng
3413运输车辆调度 (yùn shū chē liàng tiáo dù) – Vehicle dispatch – Điều động xe vận chuyển
3414路径分析 (lù jìng fēn xī) – Route analysis – Phân tích tuyến đường
3415作业规范 (zuò yè guī fàn) – Operating standard – Quy trình tác nghiệp
3416运输模式 (yùn shū mó shì) – Transport mode – Phương thức vận chuyển
3417统一配送 (tǒng yī pèi sòng) – Unified delivery – Giao hàng thống nhất
3418运输签收 (yùn shū qiān shōu) – Delivery receipt – Ký nhận vận chuyển
3419出货通知单 (chū huò tōng zhī dān) – Shipment notice – Phiếu báo xuất hàng
3420库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory check – Kiểm kê hàng tồn
3421多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal transport – Vận chuyển đa phương thức
3422仓储能力 (cāng chǔ néng lì) – Storage capacity – Khả năng lưu trữ
3423货位编码 (huò wèi biān mǎ) – Location code – Mã vị trí hàng
3424分拨操作 (fēn bō cāo zuò) – Sorting operation – Thao tác phân loại
3425波次拣货 (bō cì jiǎn huò) – Wave picking – Nhặt hàng theo đợt
3426仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Warehousing cost – Chi phí lưu kho
3427运输路径优化 (yùn shū lù jìng yōu huà) – Transport route optimization – Tối ưu tuyến đường vận chuyển
3428运输周转率 (yùn shū zhōu zhuǎn lǜ) – Transport turnover rate – Tỷ lệ quay vòng vận chuyển
3429供应链协同 (gōng yìng liàn xié tóng) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
3430库存分析 (kù cún fēn xī) – Inventory analysis – Phân tích tồn kho
3431货物周转 (huò wù zhōu zhuǎn) – Cargo turnover – Vòng quay hàng hóa
3432库存精度 (kù cún jīng dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác tồn kho
3433运输跟踪系统 (yùn shū gēn zōng xì tǒng) – Transportation tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển
3434订单履行率 (dìng dān lǚ xíng lǜ) – Order fulfillment rate – Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng
3435车辆维护 (chē liàng wéi hù) – Vehicle maintenance – Bảo dưỡng xe
3436标准作业流程 (biāo zhǔn zuò yè liú chéng) – Standard operating procedure – Quy trình vận hành chuẩn
3437温控运输 (wēn kòng yùn shū) – Temperature-controlled transport – Vận chuyển kiểm soát nhiệt độ
3438仓库系统接口 (cāng kù xì tǒng jiē kǒu) – Warehouse system interface – Giao diện hệ thống kho
3439货损率 (huò sǔn lǜ) – Damage rate – Tỷ lệ hư hỏng hàng hóa
3440运输时间窗 (yùn shū shí jiān chuāng) – Delivery time window – Khung thời gian giao hàng
3441货架管理 (huò jià guǎn lǐ) – Shelf management – Quản lý kệ hàng
3442入库检验 (rù kù jiǎn yàn) – Inbound inspection – Kiểm tra hàng nhập
3443装载率 (zhuāng zài lǜ) – Loading rate – Tỷ lệ chất tải
3444转运单 (zhuǎn yùn dān) – Transfer order – Lệnh chuyển hàng
3445物流计划 (wù liú jì huà) – Logistics planning – Lập kế hoạch logistics
3446操作台 (cāo zuò tái) – Operation station – Bàn điều khiển
3447夜间配送 (yè jiān pèi sòng) – Night delivery – Giao hàng ban đêm
3448运输路径 (yùn shū lù jìng) – Delivery route – Lộ trình vận chuyển
3449紧急订单 (jǐn jí dìng dān) – Rush order – Đơn hàng gấp
3450周转箱 (zhōu zhuǎn xiāng) – Circulation box – Thùng lưu chuyển
3451库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn
3452供应周期 (gōng yìng zhōu qī) – Supply cycle – Chu kỳ cung ứng
3453运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transport management system (TMS) – Hệ thống quản lý vận chuyển
3454越库作业 (yuè kù zuò yè) – Cross-docking – Giao nhận chéo kho
3455补货机制 (bǔ huò jī zhì) – Replenishment mechanism – Cơ chế bổ sung hàng
3456库存冻结 (kù cún dòng jié) – Inventory freeze – Tồn kho bị đóng băng
3457货物识别 (huò wù shí bié) – Goods identification – Nhận diện hàng hóa
3458仓储作业单 (cāng chǔ zuò yè dān) – Warehousing work order – Phiếu thao tác kho
3459运输调度中心 (yùn shū diào dù zhōng xīn) – Dispatch center – Trung tâm điều phối vận chuyển
3460港口物流 (gǎng kǒu wù liú) – Port logistics – Logistics cảng biển
3461货物堆放 (huò wù duī fàng) – Cargo stacking – Chất xếp hàng hóa
3462高架仓库 (gāo jià cāng kù) – Elevated warehouse – Kho cao tầng
3463物流设备 (wù liú shè bèi) – Logistics equipment – Thiết bị logistics
3464信息流 (xìn xī liú) – Information flow – Luồng thông tin
3465库存分布 (kù cún fēn bù) – Inventory distribution – Phân bố tồn kho
3466调度系统 (diào dù xì tǒng) – Scheduling system – Hệ thống điều phối
3467进出库操作 (jìn chū kù cāo zuò) – Inbound and outbound operations – Thao tác nhập xuất kho
3468异地仓库 (yì dì cāng kù) – Offsite warehouse – Kho ngoại vi
3469货品分类 (huò pǐn fēn lèi) – Product classification – Phân loại hàng hóa
3470拣选区 (jiǎn xuǎn qū) – Picking zone – Khu vực chọn hàng
3471末端配送 (mò duān pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng chặng cuối
3472应急响应 (yìng jí xiǎng yìng) – Emergency response – Ứng phó khẩn cấp
3473复核流程 (fù hé liú chéng) – Recheck process – Quy trình kiểm lại
3474打托盘 (dǎ tuō pán) – Palletizing – Đóng pallet
3475装车计划 (zhuāng chē jì huà) – Loading plan – Kế hoạch bốc xếp
3476配货系统 (pèi huò xì tǒng) – Distribution system – Hệ thống phân phối
3477仓库容积率 (cāng kù róng jī lǜ) – Warehouse volume ratio – Tỷ lệ dung tích kho
3478仓储网络 (cāng chǔ wǎng luò) – Warehousing network – Mạng lưới kho bãi
3479三方物流 (sān fāng wù liú) – Third-party logistics (PL) – Logistics bên thứ ba
3480四方物流 (sì fāng wù liú) – Fourth-party logistics (PL) – Logistics bên thứ tư
3481物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics outsourcing – Thuê ngoài logistics
3482条形码扫描器 (tiáo xíng mǎ sǎo miáo qì) – Barcode scanner – Máy quét mã vạch
3483货位号 (huò wèi hào) – Location number – Mã vị trí hàng
3484在途库存 (zài tú kù cún) – In-transit inventory – Tồn kho đang vận chuyển
3485日周转率 (rì zhōu zhuǎn lǜ) – Daily turnover rate – Vòng quay hàng ngày
3486运输成本率 (yùn shū chéng běn lǜ) – Transportation cost ratio – Tỷ lệ chi phí vận chuyển
3487集成供应链 (jí chéng gōng yìng liàn) – Integrated supply chain – Chuỗi cung ứng tích hợp
3488临时仓储 (lín shí cāng chǔ) – Temporary storage – Lưu trữ tạm thời
3489物流平台 (wù liú píng tái) – Logistics platform – Nền tảng logistics
3490装载计划 (zhuāng zài jì huà) – Loading schedule – Lịch bốc hàng
3491货损保险 (huò sǔn bǎo xiǎn) – Cargo damage insurance – Bảo hiểm tổn thất hàng hóa
3492客户签收 (kè hù qiān shōu) – Customer receipt – Khách ký nhận
3493调拨单 (diào bō dān) – Transfer order – Phiếu điều chuyển
3494装运指令 (zhuāng yùn zhǐ lìng) – Shipping instruction – Chỉ thị vận chuyển
3495交货单 (jiāo huò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
3496仓储能力 (cāng chǔ néng lì) – Storage capacity – Năng lực lưu kho
3497到货通知单 (dào huò tōng zhī dān) – Arrival notice – Thông báo hàng đến
3498订舱 (dìng cāng) – Booking space – Đặt chỗ (trên phương tiện vận chuyển)
3499到港时间 (dào gǎng shí jiān) – Arrival time at port – Thời gian đến cảng
3500出库扫描 (chū kù sǎo miáo) – Outbound scan – Quét khi xuất kho
3501海运提单 (hǎi yùn tí dān) – Bill of lading – Vận đơn đường biển
3502整柜运输 (zhěng guì yùn shū) – Full container load (FCL) – Vận chuyển nguyên container
3503拼箱运输 (pīn xiāng yùn shū) – Less than container load (LCL) – Ghép hàng container
3504起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of departure – Cảng khởi hành
3505目的港 (mù dì gǎng) – Port of destination – Cảng đích
3506尾程配送 (wěi chéng pèi sòng) – Final-mile delivery – Giao hàng chặng cuối
3507现场交货 (xiàn chǎng jiāo huò) – On-site delivery – Giao hàng tận nơi
3508空运单号 (kōng yùn dān hào) – Air waybill number – Mã vận đơn hàng không
3509地面运输 (dì miàn yùn shū) – Ground transportation – Vận chuyển mặt đất
3510交叉装载 (jiāo chā zhuāng zài) – Cross loading – Bốc xếp chéo
3511路线追踪 (lù xiàn zhuī zōng) – Route tracking – Theo dõi tuyến đường
3512时效控制 (shí xiào kòng zhì) – Time control – Kiểm soát thời gian
3513司机管理 (sī jī guǎn lǐ) – Driver management – Quản lý tài xế
3514货物转运 (huò wù zhuǎn yùn) – Cargo transshipment – Trung chuyển hàng hóa
3515海关清关 (hǎi guān qīng guān) – Customs clearance – Thông quan hải quan
3516报关行 (bào guān háng) – Customs broker – Đại lý hải quan
3517供应链管理系统 (gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng) – Supply Chain Management System – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
3518收发货管理 (shōu fā huò guǎn lǐ) – Receiving and dispatching management – Quản lý xuất nhập hàng
3519订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Order fulfillment – Hoàn tất đơn hàng
3520集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container transport – Vận tải container
3521物流路线优化 (wù liú lù xiàn yōu huà) – Logistics route optimization – Tối ưu hóa tuyến logistics
3522货物识别码 (huò wù shí bié mǎ) – Item identification code – Mã định danh hàng hóa
3523包装规格 (bāo zhuāng guī gé) – Packaging specification – Quy cách đóng gói
3524快件运输 (kuài jiàn yùn shū) – Express shipment – Giao nhanh
3525货车调度 (huò chē diào dù) – Truck scheduling – Điều độ xe tải
3526仓储环境 (cāng chǔ huán jìng) – Storage environment – Môi trường lưu kho
3527运输路线图 (yùn shū lù xiàn tú) – Transportation route map – Bản đồ tuyến vận chuyển
3528集散中心 (jí sàn zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
3529托盘码放 (tuō pán mǎ fàng) – Pallet stacking – Xếp hàng lên pallet
3530仓库地址码 (cāng kù dì zhǐ mǎ) – Warehouse address code – Mã vị trí kho
3531收货区域 (shōu huò qū yù) – Receiving area – Khu vực nhận hàng
3532发货区域 (fā huò qū yù) – Shipping area – Khu vực xuất hàng
3533电子面单 (diàn zǐ miàn dān) – Electronic shipping label – Nhãn vận đơn điện tử
3534货物登记 (huò wù dēng jì) – Cargo registration – Đăng ký hàng hóa
3535仓库温湿度 (cāng kù wēn shī dù) – Warehouse temperature and humidity – Nhiệt độ và độ ẩm kho
3536物流信息流 (wù liú xìn xī liú) – Logistics information flow – Dòng thông tin logistics
3537运输协议 (yùn shū xié yì) – Transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển
3538订单批次号 (dìng dān pī cì hào) – Order batch number – Số lô đơn hàng
3539车辆追踪器 (chē liàng zhuī zōng qì) – Vehicle tracker – Thiết bị định vị xe
3540配送延误 (pèi sòng yán wù) – Delivery delay – Giao hàng chậm
3541仓库作业 (cāng kù zuò yè) – Warehouse operations – Tác nghiệp kho
3542库存周期 (kù cún zhōu qī) – Inventory cycle – Chu kỳ tồn kho
3543运能规划 (yùn néng guī huà) – Capacity planning – Hoạch định năng lực vận chuyển
3544仓库调拨 (cāng kù diào bō) – Warehouse transfer – Điều chuyển kho
3545异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Exception handling – Xử lý bất thường
3546人工装卸 (rén gōng zhuāng xiè) – Manual loading and unloading – Bốc xếp thủ công
3547冷藏物流 (lěng cáng wù liú) – Cold chain logistics – Logistics lạnh
3548物流调度中心 (wù liú diào dù zhōng xīn) – Logistics dispatch center – Trung tâm điều phối logistics
3549货位管理 (huò wèi guǎn lǐ) – Location management – Quản lý vị trí hàng
3550物流信息系统 (wù liú xìn xī xì tǒng) – Logistics information system – Hệ thống thông tin logistics
3551整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload – Vận chuyển nguyên xe
3552零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload – Vận chuyển lẻ
3553运输网点 (yùn shū wǎng diǎn) – Transportation outlet – Điểm vận chuyển
3554仓库运营 (cāng kù yùn yíng) – Warehouse operation – Vận hành kho
3555托运单号 (tuō yùn dān hào) – Consignment number – Mã vận đơn
3556出库单 (chū kù dān) – Outbound order – Phiếu xuất kho
3557入库单 (rù kù dān) – Inbound order – Phiếu nhập kho
3558打托 (dǎ tuō) – Palletizing – Đóng hàng lên pallet
3559拣货单 (jiǎn huò dān) – Picking list – Danh sách lấy hàng
3560核货 (hé huò) – Cargo verification – Xác nhận hàng
3561封箱 (fēng xiāng) – Sealing carton – Niêm phong thùng hàng
3562贴标 (tiē biāo) – Labeling – Dán nhãn
3563拆箱 (chāi xiāng) – Unpacking – Mở thùng
3564发货通知单 (fā huò tōng zhī dān) – Shipping notice – Phiếu thông báo giao hàng
3565波次拣货 (bō cì jiǎn huò) – Wave picking – Lấy hàng theo đợt
3566配货单 (pèi huò dān) – Allocation list – Phiếu phân phối hàng
3567扫描枪 (sǎo miáo qiāng) – Barcode scanner – Máy quét mã vạch
3568射频识别 (shè píng shí bié) – RFID – Nhận diện bằng tần số vô tuyến
3569仓库看板 (cāng kù kàn bǎn) – Warehouse Kanban – Bảng thông tin kho
3570进出记录 (jìn chū jì lù) – In-out records – Nhật ký vào ra
3571库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng tồn
3572单据流转 (dān jù liú zhuǎn) – Document circulation – Luân chuyển chứng từ
3573库存准确率 (kù cún zhǔn què lǜ) – Inventory accuracy – Tỷ lệ chính xác tồn kho
3574物流绩效 (wù liú jì xiào) – Logistics performance – Hiệu suất logistics
3575运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transit time – Thời gian vận chuyển
3576操作手册 (cāo zuò shǒu cè) – Operating manual – Sổ tay thao tác
3577出库效率 (chū kù xiào lǜ) – Outbound efficiency – Hiệu suất xuất kho
3578运输报价 (yùn shū bào jià) – Freight quotation – Báo giá vận chuyển
3579仓位利用率 (cāng wèi lì yòng lǜ) – Space utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vị trí kho
3580物料编码 (wù liào biān mǎ) – Material code – Mã vật tư
3581运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
3582物流规划 (wù liú guī huà) – Logistics planning – Quy hoạch logistics
3583终端配送 (zhōng duān pèi sòng) – Last-mile delivery – Giao hàng chặng cuối
3584异常汇报 (yì cháng huì bào) – Exception report – Báo cáo bất thường
3585运输结算 (yùn shū jié suàn) – Transportation settlement – Quyết toán vận chuyển
3586物流协同 (wù liú xié tóng) – Logistics collaboration – Phối hợp logistics
3587电子货单 (diàn zǐ huò dān) – Electronic waybill – Vận đơn điện tử
3588运费预估 (yùn fèi yù gū) – Freight estimate – Dự tính cước phí
3589运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transportation network – Mạng lưới vận tải
3590货损货差 (huò sǔn huò chā) – Cargo damage/loss – Hư hao hàng hóa
3591仓储能力 (cāng chǔ néng lì) – Storage capacity – Năng lực kho bãi
3592装卸效率 (zhuāng xiè xiào lǜ) – Loading/unloading efficiency – Hiệu suất bốc xếp
3593入库时间 (rù kù shí jiān) – Inbound time – Thời gian nhập kho
3594发货时间 (fā huò shí jiān) – Dispatch time – Thời gian giao hàng
3595运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport dispatch – Điều độ vận chuyển
3596追踪号码 (zhuī zōng hào mǎ) – Tracking number – Mã theo dõi
3597仓库布局 (cāng kù bù jú) – Warehouse layout – Bố cục kho
3598智能仓储 (zhì néng cāng chǔ) – Smart warehousing – Kho thông minh
3599仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Storage facility – Cơ sở kho bãi
3600集装箱调度 (jí zhuāng xiāng diào dù) – Container dispatch – Điều phối container
3601堆高机 (duī gāo jī) – Forklift – Xe nâng
3602托盘货物 (tuō pán huò wù) – Pallet goods – Hàng hóa trên pallet
3603装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Danh sách đóng gói
3604送货通知 (sòng huò tōng zhī) – Delivery notice – Thông báo giao hàng
3605货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo list – Danh mục hàng hóa
3606物流服务商 (wù liú fú wù shāng) – Logistics provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
3607运输系统 (yùn shū xì tǒng) – Transportation system – Hệ thống vận chuyển
3608仓储系统 (cāng chǔ xì tǒng) – Storage system – Hệ thống lưu kho
3609作业指导书 (zuò yè zhǐ dǎo shū) – SOP (Standard Operating Procedure) – Quy trình thao tác chuẩn
3610交货期 (jiāo huò qī) – Delivery time – Thời hạn giao hàng
3611装卸费用 (zhuāng xiè fèi yòng) – Loading/unloading fee – Phí bốc xếp
3612送货上门 (sòng huò shàng mén) – Home delivery – Giao hàng tận nơi
3613货物种类 (huò wù zhǒng lèi) – Types of cargo – Loại hàng hóa
3614物流效率 (wù liú xiào lǜ) – Logistics efficiency – Hiệu suất logistics
3615仓储安全 (cāng chǔ ān quán) – Storage safety – An toàn kho bãi
3616防盗系统 (fáng dào xì tǒng) – Anti-theft system – Hệ thống chống trộm
3617冷链运输 (lěng liàn yùn shū) – Cold chain logistics – Vận chuyển chuỗi lạnh
3618集装箱码头 (jí zhuāng xiāng mǎ tóu) – Container terminal – Bến container
3619散货码头 (sǎn huò mǎ tóu) – Bulk cargo terminal – Bến hàng rời
3620仓储费用 (cāng chǔ fèi yòng) – Warehousing cost – Chi phí kho bãi
3621干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Trunk transport – Vận chuyển tuyến chính
3622支线运输 (zhī xiàn yùn shū) – Feeder transport – Vận chuyển nhánh
3623无人搬运车 (wú rén bān yùn chē) – AGV (Automated Guided Vehicle) – Xe vận chuyển tự động
3624供货周期 (gōng huò zhōu qī) – Supply cycle – Chu kỳ cung ứng
3625出货排程 (chū huò pái chéng) – Shipment schedule – Lịch trình xuất hàng
3626快速反应 (kuài sù fǎn yìng) – Quick response – Phản ứng nhanh
3627货源地 (huò yuán dì) – Place of origin – Nguồn hàng
3628收货地址 (shōu huò dì zhǐ) – Delivery address – Địa chỉ nhận hàng
3629货运合同 (huò yùn hé tóng) – Freight contract – Hợp đồng vận chuyển
3630运输纠纷 (yùn shū jiū fēn) – Transport dispute – Tranh chấp vận tải
3631合同履行 (hé tóng lǚ xíng) – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng
3632退货率 (tuì huò lǜ) – Return rate – Tỷ lệ hoàn hàng
3633仓储物流 (cāng chǔ wù liú) – Warehousing logistics – Logistics kho bãi
3634配送时间 (pèi sòng shí jiān) – Delivery time – Thời gian phân phối
3635发货通知单 (fā huò tōng zhī dān) – Shipping notice – Phiếu báo giao hàng
3636货物分类 (huò wù fēn lèi) – Goods classification – Phân loại hàng hóa
3637条码扫描 (tiáo mǎ sǎo miáo) – Barcode scanning – Quét mã vạch
3638库存优化 (kù cún yōu huà) – Inventory optimization – Tối ưu tồn kho
3639交叉配送 (jiāo chā pèi sòng) – Cross-docking – Giao hàng chéo
3640物流分析 (wù liú fēn xī) – Logistics analysis – Phân tích logistics
3641配送管理 (pèi sòng guǎn lǐ) – Delivery management – Quản lý giao hàng
3642货位编号 (huò wèi biān hào) – Location code – Mã vị trí hàng hóa
3643货物搬运 (huò wù bān yùn) – Cargo handling – Bốc dỡ hàng hóa
3644搬运工 (bān yùn gōng) – Porter/Handler – Nhân viên bốc xếp
3645空运费用 (kōng yùn fèi yòng) – Air freight charge – Phí vận chuyển hàng không
3646海运费用 (hǎi yùn fèi yòng) – Ocean freight charge – Phí vận chuyển đường biển
3647陆运费用 (lù yùn fèi yòng) – Land freight charge – Phí vận chuyển đường bộ
3648快件分拣 (kuài jiàn fēn jiǎn) – Parcel sorting – Phân loại bưu kiện
3649运输网点 (yùn shū wǎng diǎn) – Transportation hub – Mạng lưới vận chuyển
3650配送半径 (pèi sòng bàn jìng) – Delivery radius – Bán kính giao hàng
3651入库验收 (rù kù yàn shōu) – Inbound inspection – Kiểm tra hàng nhập
3652出库验货 (chū kù yàn huò) – Outbound inspection – Kiểm tra hàng xuất
3653仓库盘点 (cāng kù pán diǎn) – Warehouse inventory – Kiểm kê kho
3654损耗率 (sǔn hào lǜ) – Loss rate – Tỷ lệ hao hụt
3655物流链 (wù liú liàn) – Logistics chain – Chuỗi logistics
3656供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Supply chain optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng
3657运输延误 (yùn shū yán wù) – Transport delay – Trì hoãn vận chuyển
3658发货日期 (fā huò rì qī) – Shipping date – Ngày giao hàng
3659收货日期 (shōu huò rì qī) – Receiving date – Ngày nhận hàng
3660物流中断 (wù liú zhōng duàn) – Logistics disruption – Gián đoạn logistics
3661客户签收 (kè hù qiān shōu) – Customer sign-off – Khách hàng ký nhận
3662拒收货物 (jù shōu huò wù) – Rejected goods – Hàng bị từ chối
3663装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Loading and unloading equipment – Thiết bị xếp dỡ
3664货物封签 (huò wù fēng qiān) – Cargo seal – Niêm phong hàng hóa
3665集装箱号 (jí zhuāng xiāng hào) – Container number – Mã container
3666仓库利用率 (cāng kù lì yòng lǜ) – Warehouse utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kho
3667订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng
3668物流合作伙伴 (wù liú hé zuò huǒ bàn) – Logistics partner – Đối tác logistics
3669承运人责任 (chéng yùn rén zé rèn) – Carrier liability – Trách nhiệm của người vận chuyển
3670交货条件 (jiāo huò tiáo jiàn) – Delivery terms – Điều kiện giao hàng
3671交货延迟 (jiāo huò yán chí) – Delivery delay – Giao hàng chậm
3672运输协议 (yùn shū xié yì) – Transportation agreement – Hợp đồng vận chuyển
3673运输计划 (yùn shū jì huà) – Transportation plan – Kế hoạch vận chuyển
3674货运代理人 (huò yùn dài lǐ rén) – Freight forwarder – Đại lý vận tải
3675运输服务商 (yùn shū fú wù shāng) – Transportation service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
3676包装要求 (bāo zhuāng yāo qiú) – Packaging requirement – Yêu cầu đóng gói
3677温控物流 (wēn kòng wù liú) – Temperature-controlled logistics – Logistics kiểm soát nhiệt độ
3678冷链运输 (lěng liàn yùn shū) – Cold chain transport – Vận chuyển chuỗi lạnh
3679干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Trunk transport – Vận tải trục chính
3680末端配送 (mò duān pèi sòng) – Last-mile delivery – Giao hàng chặng cuối
3681仓库分区 (cāng kù fēn qū) – Warehouse zoning – Phân khu kho
3682运输申诉 (yùn shū shēn sù) – Transport claim – Khiếu nại vận chuyển
3683盘点单 (pán diǎn dān) – Inventory count sheet – Phiếu kiểm kê
3684空箱返还 (kōng xiāng fǎn huán) – Return of empty containers – Trả lại container rỗng
3685单证齐全 (dān zhèng qí quán) – Complete documentation – Hồ sơ đầy đủ
3686车辆调度 (chē liàng diào dù) – Vehicle dispatch – Điều phối xe
3687排载计划 (pái zài jì huà) – Loading plan – Kế hoạch chất hàng
3688混装运输 (hùn zhuāng yùn shū) – Mixed loading – Vận chuyển hỗn hợp
3689分批装运 (fēn pī zhuāng yùn) – Partial shipment – Giao hàng từng phần
3690标准托盘 (biāo zhǔn tuō pán) – Standard pallet – Pallet tiêu chuẩn
3691托盘码放 (tuō pán mǎ fàng) – Pallet stacking – Xếp chồng pallet
3692路线优化 (lù xiàn yōu huà) – Route optimization – Tối ưu tuyến đường
3693运输距离 (yùn shū jù lí) – Transport distance – Khoảng cách vận chuyển
3694货运量 (huò yùn liàng) – Freight volume – Khối lượng vận tải
3695月度报表 (yuè dù bào biǎo) – Monthly report – Báo cáo hàng tháng
3696年度汇总 (nián dù huì zǒng) – Annual summary – Tổng kết năm
3697客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
3698应急方案 (yìng jí fāng àn) – Contingency plan – Kế hoạch khẩn cấp
3699车辆维修 (chē liàng wéi xiū) – Vehicle maintenance – Bảo dưỡng xe
3700耗材管理 (hào cái guǎn lǐ) – Consumable management – Quản lý vật tư tiêu hao
3701货损报告 (huò sǔn bào gào) – Damage report – Báo cáo tổn thất
3702备用库存 (bèi yòng kù cún) – Safety stock – Hàng tồn kho dự phòng
3703运输瓶颈 (yùn shū píng jǐng) – Transport bottleneck – Điểm nghẽn vận chuyển
3704物流成本核算 (wù liú chéng běn hé suàn) – Logistics cost accounting – Tính toán chi phí logistics
3705短途配送 (duǎn tú pèi sòng) – Short-distance delivery – Giao hàng khoảng cách ngắn
3706物流协调 (wù liú xié tiáo) – Logistics coordination – Phối hợp logistics
3707超时罚款 (chāo shí fá kuǎn) – Overtime penalty – Phạt quá thời hạn
3708仓库搬迁 (cāng kù bān qiān) – Warehouse relocation – Di dời kho
3709物流服务质量 (wù liú fú wù zhì liàng) – Logistics service quality – Chất lượng dịch vụ logistics
3710运输车队 (yùn shū chē duì) – Transport fleet – Đội xe vận tải
3711物流条形码 (wù liú tiáo xíng mǎ) – Logistics barcode – Mã vạch logistics
3712集装箱堆场 (jí zhuāng xiāng duī chǎng) – Container yard – Bãi container
3713港口仓库 (gǎng kǒu cāng kù) – Port warehouse – Kho cảng
3714调拨单 (diào bō dān) – Transfer order – Lệnh điều chuyển
3715即时库存 (jí shí kù cún) – Real-time inventory – Tồn kho theo thời gian thực
3716运输指标 (yùn shū zhǐ biāo) – Transport indicators – Chỉ số vận chuyển
3717物流异常 (wù liú yì cháng) – Logistics exception – Bất thường logistics
3718堆高车 (duī gāo chē) – Stacker – Xe xếp hàng cao
3719分拣设备 (fēn jiǎn shè bèi) – Sorting equipment – Thiết bị phân loại
3720周转箱 (zhōu zhuǎn xiāng) – Circulation box – Thùng luân chuyển
3721条码扫描器 (tiáo mǎ sǎo miáo qì) – Barcode scanner – Máy quét mã vạch
3722仓库容量 (cāng kù róng liàng) – Warehouse capacity – Dung lượng kho
3723空运费 (kōng yùn fèi) – Air freight charge – Phí vận chuyển hàng không
3724海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean freight – Cước vận chuyển đường biển
3725陆运费 (lù yùn fèi) – Land freight – Phí vận chuyển đường bộ
3726首重费用 (shǒu zhòng fèi yòng) – First weight cost – Phí cân nặng đầu tiên
3727续重费用 (xù zhòng fèi yòng) – Additional weight cost – Phí cân nặng tăng thêm
3728包装破损 (bāo zhuāng pò sǔn) – Package damage – Hư hỏng bao bì
3729货物清点 (huò wù qīng diǎn) – Cargo checking – Kiểm đếm hàng hóa
3730代收货款 (dài shōu huò kuǎn) – Cash on delivery (COD) – Dịch vụ thu hộ tiền
3731物流追踪码 (wù liú zhuī zōng mǎ) – Tracking number – Mã theo dõi vận đơn
3732派送时间 (pài sòng shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
3733到货确认 (dào huò què rèn) – Arrival confirmation – Xác nhận hàng đến
3734承运人 (chéng yùn rén) – Carrier – Người vận chuyển
3735发运通知 (fā yùn tōng zhī) – Shipping notice – Thông báo gửi hàng
3736仓储地点 (cāng chǔ dì diǎn) – Storage location – Vị trí lưu kho
3737货物属性 (huò wù shǔ xìng) – Cargo attributes – Tính chất hàng hóa
3738运输风险 (yùn shū fēng xiǎn) – Transport risk – Rủi ro vận chuyển
3739仓库盘点 (cāng kù pán diǎn) – Warehouse inventory check – Kiểm kê kho
3740拣货清单 (jiǎn huò qīng dān) – Picking list – Danh sách lấy hàng
3741验货流程 (yàn huò liú chéng) – Inspection procedure – Quy trình kiểm hàng
3742运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transport efficiency – Hiệu quả vận chuyển
3743提货凭证 (tí huò píng zhèng) – Delivery receipt – Phiếu nhận hàng
3744货物识别码 (huò wù shí bié mǎ) – Cargo identification code – Mã định danh hàng hóa
3745货物定位系统 (huò wù dìng wèi xì tǒng) – Cargo positioning system – Hệ thống định vị hàng hóa
3746自动称重系统 (zì dòng chēng zhòng xì tǒng) – Automatic weighing system – Hệ thống cân tự động
3747货架系统 (huò jià xì tǒng) – Racking system – Hệ thống giá kệ
3748配送管理 (pèi sòng guǎn lǐ) – Distribution management – Quản lý phân phối
3749合约物流 (hé yuē wù liú) – Contract logistics – Logistics theo hợp đồng
3750全球物流 (quán qiú wù liú) – Global logistics – Logistics toàn cầu
3751干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Line-haul transport – Vận chuyển đường dài
3752运输单据 (yùn shū dān jù) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
3753收货确认单 (shōu huò què rèn dān) – Delivery confirmation form – Phiếu xác nhận giao hàng
3754货物签收 (huò wù qiān shōu) – Goods receipt – Ký nhận hàng hóa
3755库存更新 (kù cún gēng xīn) – Inventory update – Cập nhật tồn kho
3756库存不足 (kù cún bù zú) – Inventory shortage – Thiếu hàng tồn kho
3757库存过剩 (kù cún guò shèng) – Excess inventory – Hàng tồn dư
3758运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transport route planning – Lập kế hoạch tuyến vận chuyển
3759节能运输 (jié néng yùn shū) – Energy-saving transport – Vận chuyển tiết kiệm năng lượng
3760物流环保 (wù liú huán bǎo) – Green logistics – Logistics thân thiện môi trường
3761集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container transport – Vận chuyển bằng container
3762交货期 (jiāo huò qī) – Delivery date – Thời hạn giao hàng
3763快速响应 (kuài sù xiǎng yìng) – Quick response – Phản ứng nhanh
3764预警系统 (yù jǐng xì tǒng) – Early warning system – Hệ thống cảnh báo sớm
3765货物过期 (huò wù guò qī) – Expired goods – Hàng hóa hết hạn
3766仓储损耗 (cāng chǔ sǔn hào) – Storage loss – Hao hụt lưu kho
3767交叉对接 (jiāo chā duì jiē) – Cross docking – Giao nhận chéo
3768仓库作业员 (cāng kù zuò yè yuán) – Warehouse operator – Nhân viên kho
3769在途库存 (zài tú kù cún) – Inventory in transit – Tồn kho đang vận chuyển
3770拣货路径 (jiǎn huò lù jìng) – Picking path – Lộ trình lấy hàng
3771订单优先级 (dìng dān yōu xiān jí) – Order priority – Mức ưu tiên đơn hàng
3772退货授权 (tuì huò shòu quán) – Return authorization – Ủy quyền hoàn hàng
3773订单履约率 (dìng dān lǚ yuē lǜ) – Order fulfillment rate – Tỷ lệ thực hiện đơn hàng
3774货损索赔 (huò sǔn suǒ péi) – Cargo damage claim – Khiếu nại hư hỏng hàng hóa
3775运输单号 (yùn shū dān hào) – Waybill number – Số vận đơn
3776退货标签 (tuì huò biāo qiān) – Return label – Nhãn hoàn trả
3777库存记录 (kù cún jì lù) – Inventory record – Bản ghi tồn kho
3778仓库账册 (cāng kù zhàng cè) – Warehouse ledger – Sổ sách kho
3779货架标签 (huò jià biāo qiān) – Shelf label – Nhãn kệ hàng
3780仓库温度控制 (cāng kù wēn dù kòng zhì) – Warehouse temperature control – Kiểm soát nhiệt độ kho
3781物流跟踪码 (wù liú gēn zōng mǎ) – Logistics tracking code – Mã theo dõi logistics
3782整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) – Vận chuyển nguyên xe
3783零担运输 (líng dān yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) – Vận chuyển lẻ
3784中转时间 (zhōng zhuǎn shí jiān) – Transit time – Thời gian trung chuyển
3785运输服务商 (yùn shū fú wù shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
3786订单拆分 (dìng dān chāi fēn) – Order splitting – Tách đơn hàng
3787卸货地点 (xiè huò dì diǎn) – Unloading location – Địa điểm dỡ hàng
3788拣货时间 (jiǎn huò shí jiān) – Picking time – Thời gian lấy hàng
3789发货计划 (fā huò jì huà) – Shipping schedule – Kế hoạch giao hàng
3790运输证件 (yùn shū zhèng jiàn) – Shipping documents – Giấy tờ vận chuyển
3791库位编码 (kù wèi biān mǎ) – Location code – Mã vị trí kho
3792订单池 (dìng dān chí) – Order pool – Hồ sơ đơn hàng
3793装卸平台 (zhuāng xiè píng tái) – Loading dock – Bến bốc xếp
3794保质期管理 (bǎo zhì qī guǎn lǐ) – Shelf-life management – Quản lý hạn sử dụng
3795防潮包装 (fáng cháo bāo zhuāng) – Moisture-proof packaging – Bao bì chống ẩm
3796拆包检查 (chāi bāo jiǎn chá) – Unpacking inspection – Kiểm tra khi mở gói
3797出口清关 (chū kǒu qīng guān) – Export clearance – Thông quan xuất khẩu
3798进口清关 (jìn kǒu qīng guān) – Import clearance – Thông quan nhập khẩu
3799清关代理 (qīng guān dài lǐ) – Customs clearance agent – Đại lý thông quan
3800货物暂存 (huò wù zàn cún) – Temporary storage – Lưu trữ tạm thời
3801订单确认 (dìng dān què rèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng
3802运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport timeliness – Tính kịp thời vận chuyển
3803订单批次 (dìng dān pī cì) – Order batch – Lô đơn hàng
3804运输路线图 (yùn shū lù xiàn tú) – Transportation map – Bản đồ vận chuyển
3805货物统计 (huò wù tǒng jì) – Cargo statistics – Thống kê hàng hóa
3806在库天数 (zài kù tiān shù) – Days in inventory – Số ngày lưu kho
3807高峰时段 (gāo fēng shí duàn) – Peak time – Thời gian cao điểm
3808送货单据 (sòng huò dān jù) – Delivery documents – Giấy tờ giao hàng
3809仓库巡检 (cāng kù xún jiǎn) – Warehouse inspection – Kiểm tra kho
3810货位调整 (huò wèi tiáo zhěng) – Bin adjustment – Điều chỉnh vị trí hàng
3811货品扫描 (huò pǐn sǎo miáo) – Product scanning – Quét mã hàng hóa
3812盘点差异 (pán diǎn chā yì) – Inventory variance – Sai lệch kiểm kê
3813货物错发 (huò wù cuò fā) – Wrong delivery – Giao nhầm hàng
3814物流保险 (wù liú bǎo xiǎn) – Logistics insurance – Bảo hiểm logistics
3815运输单位 (yùn shū dān wèi) – Transport unit – Đơn vị vận chuyển
3816库存预警 (kù cún yù jǐng) – Inventory warning – Cảnh báo tồn kho
3817在途库存 (zài tú kù cún) – Inventory in transit – Hàng tồn đang vận chuyển
3818库存控制点 (kù cún kòng zhì diǎn) – Inventory control point – Điểm kiểm soát tồn kho
3819供应链协调 (gōng yìng liàn xié tiáo) – Supply chain coordination – Phối hợp chuỗi cung ứng
3820自动拣货系统 (zì dòng jiǎn huò xì tǒng) – Automated picking system – Hệ thống lấy hàng tự động
3821订单状态更新 (dìng dān zhuàng tài gēng xīn) – Order status update – Cập nhật trạng thái đơn hàng
3822货物交接单 (huò wù jiāo jiē dān) – Handover receipt – Phiếu bàn giao hàng hóa
3823装卸工 (zhuāng xiè gōng) – Loader/unloader – Công nhân bốc xếp
3824装货计划 (zhuāng huò jì huà) – Loading plan – Kế hoạch chất hàng
3825卸货计划 (xiè huò jì huà) – Unloading plan – Kế hoạch dỡ hàng
3826配送效率 (pèi sòng xiào lǜ) – Delivery efficiency – Hiệu suất giao hàng
3827运输数据 (yùn shū shù jù) – Transportation data – Dữ liệu vận chuyển
3828货车调度 (huò chē diào dù) – Truck dispatching – Điều phối xe tải
3829冷链物流 (lěng liàn wù liú) – Cold chain logistics – Chuỗi cung ứng lạnh
3830恒温仓库 (héng wēn cāng kù) – Temperature-controlled warehouse – Kho nhiệt độ ổn định
3831货物复核 (huò wù fù hé) – Cargo rechecking – Kiểm tra lại hàng hóa
3832货物计费 (huò wù jì fèi) – Freight billing – Tính cước hàng hóa
3833送货服务 (sòng huò fú wù) – Delivery service – Dịch vụ giao hàng
3834车辆排程 (chē liàng pái chéng) – Vehicle scheduling – Lập lịch xe
3835外包运输 (wài bāo yùn shū) – Outsourced transport – Vận chuyển thuê ngoài
3836货物交付时间 (huò wù jiāo fù shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
3837订单完整率 (dìng dān wán zhěng lǜ) – Order fill rate – Tỷ lệ hoàn tất đơn hàng
3838供应商代码 (gōng yìng shāng dài mǎ) – Supplier code – Mã nhà cung cấp
3839客户代码 (kè hù dài mǎ) – Customer code – Mã khách hàng
3840入库管理 (rù kù guǎn lǐ) – Inbound management – Quản lý nhập kho
3841分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
3842运输计划表 (yùn shū jì huà biǎo) – Transportation schedule – Bảng kế hoạch vận chuyển
3843预报到货 (yù bào dào huò) – Expected arrival – Dự kiến hàng đến
3844空载率 (kōng zài lǜ) – Empty load rate – Tỷ lệ xe chạy rỗng
3845供应链响应时间 (gōng yìng liàn xiǎng yìng shí jiān) – Supply chain response time – Thời gian phản ứng chuỗi cung ứng
3846运输距离 (yùn shū jù lí) – Transportation distance – Quãng đường vận chuyển
3847产品分拣 (chǎn pǐn fēn jiǎn) – Product sorting – Phân loại sản phẩm
3848装载率 (zhuāng zǎi lǜ) – Loading rate – Tỷ lệ chất tải
3849运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Waybill number – Số vận đơn
3850物流协同 (wù liú xié tóng) – Logistics collaboration – Hợp tác logistics
3851物流自动化 (wù liú zì dòng huà) – Logistics automation – Tự động hóa logistics
3852仓库容积率 (cāng kù róng jī lǜ) – Warehouse volume utilization – Tỷ lệ sử dụng thể tích kho
3853运力配置 (yùn lì pèi zhì) – Transport capacity allocation – Phân bổ năng lực vận chuyển
3854收货确认 (shōu huò què rèn) – Goods receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng
3855货物识别码 (huò wù shí bié mǎ) – Goods identification code – Mã nhận dạng hàng hóa
3856运输许可证 (yùn shū xǔ kě zhèng) – Transport permit – Giấy phép vận chuyển
3857运输跟踪号 (yùn shū gēn zōng hào) – Tracking number – Mã theo dõi
3858异常报告 (yì cháng bào gào) – Exception report – Báo cáo bất thường
3859物流运算系统 (wù liú yùn suàn xì tǒng) – Logistics computation system – Hệ thống tính toán logistics
3860物流绩效评估 (wù liú jì xiào píng gū) – Logistics performance evaluation – Đánh giá hiệu suất logistics
3861物流时间窗 (wù liú shí jiān chuāng) – Logistics time window – Khung thời gian logistics
3862提货时间 (tí huò shí jiān) – Pickup time – Thời gian lấy hàng
3863配送单 (pèi sòng dān) – Delivery slip – Phiếu giao hàng
3864货物装载图 (huò wù zhuāng zǎi tú) – Loading diagram – Sơ đồ chất hàng
3865整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload transport – Vận chuyển nguyên xe
3866零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload (LTL) – Vận chuyển lẻ
3867仓库作业流程 (cāng kù zuò yè liú chéng) – Warehouse operation process – Quy trình hoạt động kho
3868物流可视化 (wù liú kě shì huà) – Logistics visualization – Hiển thị trực quan logistics
3869运输路径优化 (yùn shū lù jì yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa lộ trình
3870应急物流 (yìng jí wù liú) – Emergency logistics – Logistics khẩn cấp
3871仓储系统集成 (cāng chǔ xì tǒng jí chéng) – Warehouse system integration – Tích hợp hệ thống kho
3872物流服务商 (wù liú fú wù shāng) – Logistics service provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
3873海运单证 (hǎi yùn dān zhèng) – Sea freight documentation – Chứng từ vận tải đường biển
3874陆运费用 (lù yùn fèi yòng) – Land transportation cost – Chi phí vận tải đường bộ
3875运输班次 (yùn shū bān cì) – Transport frequency – Tần suất vận chuyển
3876订单追踪系统 (dìng dān zhuī zōng xì tǒng) – Order tracking system – Hệ thống theo dõi đơn hàng
3877物流执行系统 (wù liú zhí xíng xì tǒng) – Logistics execution system – Hệ thống thực thi logistics
3878物流共享平台 (wù liú gòng xiǎng píng tái) – Shared logistics platform – Nền tảng logistics chia sẻ
3879货物状态更新 (huò wù zhuàng tài gēng xīn) – Cargo status update – Cập nhật trạng thái hàng hóa
3880运输链条 (yùn shū liàn tiáo) – Transport chain – Chuỗi vận chuyển
3881第三方物流商 (dì sān fāng wù liú shāng) – Third-party logistics provider – Nhà cung cấp logistics bên thứ ba
3882运送需求预测 (yùn sòng xū qiú yù cè) – Delivery demand forecast – Dự báo nhu cầu vận chuyển
3883运力计划 (yùn lì jì huà) – Capacity planning – Kế hoạch năng lực vận chuyển
3884货品入库 (huò pǐn rù kù) – Goods inbound – Nhập kho hàng hóa
3885货品出库 (huò pǐn chū kù) – Goods outbound – Xuất kho hàng hóa
3886信息流 (xìn xī liú) – Information flow – Dòng thông tin
3887实物流 (shí wù liú) – Physical flow – Dòng vật lý
3888物流节点管理 (wù liú jié diǎn guǎn lǐ) – Logistics node management – Quản lý điểm nút logistics
3889物流作业指导书 (wù liú zuò yè zhǐ dǎo shū) – Logistics operation manual – Hướng dẫn thao tác logistics
3890物流单据流 (wù liú dān jù liú) – Logistics documentation flow – Luồng chứng từ logistics
3891物流过程控制 (wù liú guò chéng kòng zhì) – Logistics process control – Kiểm soát quy trình logistics
3892拣货策略 (jiǎn huò cè lüè) – Picking strategy – Chiến lược lấy hàng
3893配载计划 (pèi zǎi jì huà) – Load planning – Lập kế hoạch chất hàng
3894运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transportation coordination – Điều phối vận chuyển
3895物流结算系统 (wù liú jié suàn xì tǒng) – Logistics settlement system – Hệ thống thanh toán logistics
3896包装清单 (bāo zhuāng qīng dān) – Packing list – Danh sách đóng gói
3897货架编号 (huò jià biān hào) – Shelf number – Mã giá kệ
3898装货门 (zhuāng huò mén) – Loading dock – Cửa bốc hàng
3899卸货门 (xiè huò mén) – Unloading dock – Cửa dỡ hàng
3900仓库操作员 (cāng kù cāo zuò yuán) – Warehouse operator – Nhân viên kho
3901叉车司机 (chā chē sī jī) – Forklift driver – Lái xe nâng
3902周转箱 (zhōu zhuǎn xiāng) – Turnover box – Thùng quay vòng
3903快递单号 (kuài dì dān hào) – Express tracking number – Mã vận đơn nhanh
3904仓储费 (cāng chǔ fèi) – Storage fee – Phí lưu kho
3905库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn
3906运输误差 (yùn shū wù chā) – Delivery discrepancy – Sai lệch vận chuyển
3907物流应急预案 (wù liú yìng jí yù àn) – Logistics emergency plan – Phương án khẩn cấp logistics
3908库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory count – Kiểm kê kho
3909冷链配送 (lěng liàn pèi sòng) – Cold chain distribution – Phân phối chuỗi lạnh
3910回单管理 (huí dān guǎn lǐ) – POD management – Quản lý phiếu giao nhận
3911签收确认 (qiān shōu què rèn) – Proof of delivery – Xác nhận đã nhận hàng
3912运输风险评估 (yùn shū fēng xiǎn píng gū) – Transportation risk assessment – Đánh giá rủi ro vận tải
3913承运人责任 (chéng yùn rén zé rèn) – Carrier liability – Trách nhiệm người vận chuyển
3914卸货通知单 (xiè huò tōng zhī dān) – Unloading notice – Phiếu thông báo dỡ hàng
3915备货通知 (bèi huò tōng zhī) – Stock preparation notice – Thông báo chuẩn bị hàng
3916定制物流服务 (dìng zhì wù liú fú wù) – Customized logistics service – Dịch vụ logistics tùy chỉnh
3917物流流程再造 (wù liú liú chéng zài zào) – Logistics reengineering – Tái cấu trúc quy trình logistics
3918终端配送 (zhōng duān pèi sòng) – Last mile delivery – Giao hàng chặng cuối
3919动态库存管理 (dòng tài kù cún guǎn lǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý tồn kho động
3920运输订单管理 (yùn shū dìng dān guǎn lǐ) – Transport order management – Quản lý đơn vận chuyển
3921物流费用控制 (wù liú fèi yòng kòng zhì) – Logistics cost control – Kiểm soát chi phí logistics
3922绿色物流 (lǜ sè wù liú) – Green logistics – Logistics xanh
3923智能分拣 (zhì néng fēn jiǎn) – Smart sorting – Phân loại thông minh
3924物流数据分析 (wù liú shù jù fēn xī) – Logistics data analysis – Phân tích dữ liệu logistics
3925运输时间预测 (yùn shū shí jiān yù cè) – Transport time prediction – Dự đoán thời gian vận chuyển
3926仓储环境控制 (cāng chǔ huán jìng kòng zhì) – Storage environment control – Kiểm soát môi trường kho
3927温湿度监控 (wēn shī dù jiān kòng) – Temperature and humidity monitoring – Giám sát nhiệt độ và độ ẩm
3928装卸效率 (zhuāng xiè xiào lǜ) – Loading and unloading efficiency – Hiệu suất bốc xếp
3929物流供应链 (wù liú gōng yìng liàn) – Logistics supply chain – Chuỗi cung ứng logistics
3930货物通关 (huò wù tōng guān) – Customs clearance – Thông quan hàng hóa
3931清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ khai quan
3932条形码系统 (tiáo xíng mǎ xì tǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch
3933射频识别技术 (shè píng shí bié jì shù) – RFID technology – Công nghệ nhận dạng tần số radio
3934运输车辆调度 (yùn shū chē liàng diào dù) – Vehicle dispatching – Điều phối phương tiện
3935油耗控制 (yóu hào kòng zhì) – Fuel consumption control – Kiểm soát tiêu hao nhiên liệu
3936运输工具 (yùn shū gōng jù) – Means of transportation – Phương tiện vận chuyển
3937运输协议 (yùn shū xié yì) – Transportation agreement – Thỏa thuận vận tải
3938仓储租赁 (cāng chǔ zū lìn) – Warehouse leasing – Thuê kho
3939运输许可证 (yùn shū xǔ kě zhèng) – Transportation license – Giấy phép vận chuyển
3940物流法规 (wù liú fǎ guī) – Logistics regulations – Quy định về logistics
3941运输责任险 (yùn shū zé rèn xiǎn) – Carrier liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển
3942第四方物流 (dì sì fāng wù liú) – Fourth-party logistics (PL) – Bên thứ tư logistics
3943协同配送 (xié tóng pèi sòng) – Collaborative distribution – Phân phối phối hợp
3944共配中心 (gòng pèi zhōng xīn) – Joint distribution center – Trung tâm phân phối chung
3945运输网络优化 (yùn shū wǎng luò yōu huà) – Transportation network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới vận chuyển
3946库存最小值 (kù cún zuì xiǎo zhí) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu
3947库存最大值 (kù cún zuì dà zhí) – Maximum inventory level – Mức tồn kho tối đa
3948运输报价 (yùn shū bào jià) – Transportation quotation – Báo giá vận chuyển
3949包装设计 (bāo zhuāng shè jì) – Packaging design – Thiết kế bao bì
3950安全库存 (ān quán kù cún) – Safety stock – Hàng tồn kho an toàn
3951回单签收 (huí dān qiān shōu) – POD signature – Ký nhận phiếu giao hàng
3952物流KPI (wù liú KPI) – Logistics KPI – Chỉ số hiệu suất logistics
3953运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Route planning – Quy hoạch tuyến đường
3954退货管理系统 (tuì huò guǎn lǐ xì tǒng) – Return management system – Hệ thống quản lý trả hàng
3955运输平台 (yùn shū píng tái) – Transport platform – Nền tảng vận tải
3956无人配送车 (wú rén pèi sòng chē) – Unmanned delivery vehicle – Xe giao hàng không người lái
3957运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transport management system – Hệ thống quản lý vận tải
3958仓储管理系统 (cāng chǔ guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho
3959物流流程再造 (wù liú liú chéng zài zào) – Logistics process reengineering – Tái thiết quy trình logistics
3960仓储自动化 (cāng chǔ zì dòng huà) – Warehouse automation – Tự động hóa kho bãi
3961搬运机器人 (bān yùn jī qì rén) – Handling robot – Robot bốc dỡ
3962装卸管理 (zhuāng xiè guǎn lǐ) – Loading and unloading management – Quản lý bốc xếp
3963货架系统 (huò jià xì tǒng) – Racking system – Hệ thống giá đỡ
3964单据流转 (dān jù liú zhuǎn) – Document flow – Luân chuyển chứng từ
3965库存账务 (kù cún zhàng wù) – Inventory accounting – Kế toán hàng tồn kho
3966盘点差异 (pán diǎn chā yì) – Inventory discrepancy – Sai lệch kiểm kê
3967发运计划 (fā yùn jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch giao hàng
3968货运单 (huò yùn dān) – Freight bill – Vận đơn
3969跟踪查询 (gēn zōng chá xún) – Tracking inquiry – Tra cứu theo dõi
3970物流通知 (wù liú tōng zhī) – Logistics notice – Thông báo logistics
3971签收回执 (qiān shōu huí zhí) – Delivery receipt – Biên nhận giao hàng
3972货损处理 (huò sǔn chǔ lǐ) – Cargo damage handling – Xử lý tổn thất hàng hóa
3973运输保障 (yùn shū bǎo zhàng) – Transport security – Bảo đảm vận chuyển
3974应急配送 (yìng jí pèi sòng) – Emergency delivery – Giao hàng khẩn cấp
3975备用库存 (bèi yòng kù cún) – Backup inventory – Hàng dự phòng
3976定期补货 (dìng qī bǔ huò) – Regular replenishment – Bổ sung định kỳ
3977分区拣选 (fēn qū jiǎn xuǎn) – Zone picking – Nhặt hàng theo khu
3978人工拣选 (rén gōng jiǎn xuǎn) – Manual picking – Nhặt hàng thủ công
3979拣选路径优化 (jiǎn xuǎn lù jìng yōu huà) – Picking route optimization – Tối ưu đường nhặt hàng
3980拼箱运输 (pīn xiāng yùn shū) – LCL (Less than Container Load) – Vận chuyển ghép hàng
3981整箱运输 (zhěng xiāng yùn shū) – FCL (Full Container Load) – Vận chuyển nguyên container
3982冷链运输 (lěng liàn yùn shū) – Cold chain transportation – Vận chuyển lạnh
3983保税物流 (bǎo shuì wù liú) – Bonded logistics – Logistics bảo thuế
3984运输包装 (yùn shū bāo zhuāng) – Transport packaging – Bao bì vận chuyển
3985物流节点 (wù liú jié diǎn) – Logistics node – Nút giao logistics
3986订单波次 (dìng dān bō cì) – Order wave – Đợt đơn hàng
3987订单聚合 (dìng dān jù hé) – Order aggregation – Gom đơn hàng
3988货物整合 (huò wù zhěng hé) – Cargo consolidation – Gom hàng
3989在途管理 (zài tú guǎn lǐ) – In-transit management – Quản lý hàng trên đường
3990库存积压 (kù cún jī yā) – Inventory backlog – Hàng tồn kho ứ đọng
3991调拨运输 (diào bō yùn shū) – Transfer transportation – Vận chuyển điều chuyển
3992海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận chuyển đường biển
3993空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận chuyển đường hàng không
3994陆运 (lù yùn) – Land freight – Vận chuyển đường bộ
3995集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Container transport – Vận chuyển container
3996多式联运 (duō shì lián yùn) – Intermodal transport – Vận tải đa phương thức
3997拼装箱运输 (pīn zhuāng xiāng yùn shū) – Consolidation shipping – Vận chuyển ghép hàng
3998供应链整合 (gōng yìng liàn zhěng hé) – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng
3999库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
4000运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transport cost – Chi phí vận chuyển
4001运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport timeliness – Thời gian vận chuyển
4002运输安全 (yùn shū ān quán) – Transport safety – An toàn vận chuyển
4003装卸工人 (zhuāng xiè gōng rén) – Stevedore – Công nhân bốc xếp
4004进出口管理 (jìn chū kǒu guǎn lǐ) – Import/export management – Quản lý nhập khẩu/xuất khẩu
4005运输需求 (yùn shū xū qiú) – Transport demand – Nhu cầu vận chuyển
4006运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport planning – Lập kế hoạch vận chuyển
4007分拨中心 (fēn bō zhōng xīn) – Hub center – Trung tâm phân phối
4008精益物流 (jīng yì wù liú) – Lean logistics – Logistics tinh gọn
4009物流运作 (wù liú yùn zuò) – Logistics operation – Hoạt động logistics
4010物流支持 (wù liú zhī chí) – Logistics support – Hỗ trợ logistics
4011交货控制 (jiāo huò kòng zhì) – Delivery control – Kiểm soát giao hàng
4012交货计划 (jiāo huò jì huà) – Delivery plan – Kế hoạch giao hàng
4013货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo loading – Tải hàng
4014货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải
4015清关 (qīng guān) – Customs clearance – Thông quan
4016关税 (guān shuì) – Customs duties – Thuế hải quan
4017运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport equipment – Phương tiện vận chuyển
4018运送路线 (yùn sòng lù xiàn) – Delivery route – Tuyến giao hàng
4019路径规划 (lù jìng guī huà) – Route planning – Lập kế hoạch tuyến đường
4020运输调度 (yùn shū diào dǔ) – Transport scheduling – Lập lịch vận chuyển
4021配送车 (pèi sòng chē) – Delivery truck – Xe giao hàng
4022运输服务 (yùn shū fú wù) – Transport service – Dịch vụ vận chuyển
4023运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transport management system – Hệ thống quản lý vận chuyển
4024仓储物流 (cāng chǔ wù liú) – Warehouse logistics – Logistics kho bãi
4025最终用户 (zuì zhōng yòng hù) – End user – Người sử dụng cuối
4026货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo manifest – Bảng kê hàng hóa
4027运输工具管理 (yùn shū gōng jù guǎn lǐ) – Transport equipment management – Quản lý phương tiện vận chuyển
4028运输网络优化 (yùn shū wǎng luò yōu huà) – Transport network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới vận chuyển
4029客户管理 (kè hù guǎn lǐ) – Customer management – Quản lý khách hàng
4030整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) transport – Vận chuyển toàn bộ xe tải
4031零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload (LTL) transport – Vận chuyển không đầy xe tải
4032短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transport – Vận chuyển đường ngắn
4033长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-distance transport – Vận chuyển đường dài
4034物流集成 (wù liú jí chéng) – Logistics integration – Tích hợp logistics
4035运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển
4036运输成本控制 (yùn shū chéng běn kòng zhì) – Transport cost control – Kiểm soát chi phí vận chuyển
4037运输调度系统 (yùn shū diào dǔ xì tǒng) – Transport scheduling system – Hệ thống lên lịch vận chuyển
4038物流路线 (wù liú lù xiàn) – Logistics route – Tuyến đường logistics
4039货物运输管理 (huò wù yùn shū guǎn lǐ) – Cargo transport management – Quản lý vận chuyển hàng hóa
4040清关文件 (qīng guān wén jiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan
4041物流费用管理 (wù liú fèi yòng guǎn lǐ) – Logistics cost management – Quản lý chi phí logistics
4042跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
4043货运代理服务 (huò yùn dài lǐ fú wù) – Freight forwarding service – Dịch vụ đại lý vận tải
4044运输调度 (yùn shū diào dǔ) – Transport dispatch – Điều phối vận chuyển
4045国内运输 (guó nèi yùn shū) – Domestic transport – Vận chuyển nội địa
4046运输路程 (yùn shū lù chéng) – Transport distance – Quãng đường vận chuyển
4047路面运输 (lù miàn yùn shū) – Road transport – Vận chuyển đường bộ
4048自有车队 (zì yǒu chē duì) – Own fleet – Đội xe riêng
4049集装箱管理 (jí zhuāng xiāng guǎn lǐ) – Container management – Quản lý container
4050零担货运 (líng dān huò yùn) – LTL freight – Vận chuyển hàng lẻ
4051专线运输 (zhuān xiàn yùn shū) – Dedicated line transport – Vận chuyển tuyến chuyên biệt
4052海上运输 (hǎi shàng yùn shū) – Maritime transport – Vận chuyển đường biển
4053空运服务 (kōng yùn fú wù) – Air freight service – Dịch vụ vận chuyển hàng không
4054快递单号 (kuài dì dān hào) – Express tracking number – Mã số theo dõi chuyển phát nhanh
4055货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck transport – Vận chuyển bằng xe tải
4056公路运输 (gōng lù yùn shū) – Road transport – Vận chuyển đường bộ
4057协同物流 (xié tóng wù liú) – Collaborative logistics – Logistics hợp tác
4058运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transport cost – Chi phí vận chuyển
4059货运费用 (huò yùn fèi yòng) – Freight charges – Chi phí vận tải
4060客户订单 (kè hù dìng dān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng
4061货物转运 (huò wù zhuǎn yùn) – Cargo transshipment – Chuyển tải hàng hóa
4062货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo customs clearance – Thông quan hàng hóa
4063国际海运 (guó jì hǎi yùn) – International shipping – Vận chuyển quốc tế
4064海运代理 (hǎi yùn dài lǐ) – Sea freight forwarder – Đại lý vận chuyển biển
4065货物交付 (huò wù jiāo fù) – Cargo delivery – Giao hàng hóa
4066短期仓储 (duǎn qī cāng chǔ) – Short-term storage – Lưu kho ngắn hạn
4067长期仓储 (cháng qī cāng chǔ) – Long-term storage – Lưu kho dài hạn
4068运输公司 (yùn shū gōng sī) – Transport company – Công ty vận chuyển
4069零担货物 (líng dān huò wù) – LTL cargo – Hàng lẻ
4070整车货物 (zhěng chē huò wù) – FTL cargo – Hàng toàn xe tải
4071货物搬运 (huò wù bān yùn) – Cargo handling – Xử lý hàng hóa
4072重型货物 (zhòng xíng huò wù) – Heavy cargo – Hàng hóa nặng
4073物流运输计划 (wù liú yùn shū jì huà) – Logistics transport plan – Kế hoạch vận chuyển logistics
4074货物验收 (huò wù yàn shōu) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
4075运输协议书 (yùn shū xié yì shū) – Transport agreement – Hợp đồng vận chuyển
4076货物退运 (huò wù tuì yùn) – Cargo return – Hàng hóa trả lại
4077货物发货 (huò wù fā huò) – Cargo shipment – Gửi hàng hóa
4078装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading operations – Công việc xếp dỡ
4079货物转运中心 (huò wù zhuǎn yùn zhōng xīn) – Transshipment center – Trung tâm chuyển tải
4080货物运输路线 (huò wù yùn shū lù xiàn) – Cargo transport route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa
4081船运服务 (chuán yùn fú wù) – Shipping services – Dịch vụ vận tải biển
4082货物运输安排 (huò wù yùn shū ān pái) – Cargo transport arrangements – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa
4083道路运输 (dào lù yùn shū) – Road transport – Vận chuyển đường bộ
4084航空货物 (háng kōng huò wù) – Air cargo – Hàng không
4085客户订单管理 (kè hù dìng dān guǎn lǐ) – Customer order management – Quản lý đơn hàng khách hàng
4086集装箱装卸 (jí zhuāng xiāng zhuāng xiè) – Container loading and unloading – Xếp dỡ container
4087运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transport coordination – Điều phối vận chuyển
4088货物配载 (huò wù pèi zài) – Cargo loading – Xếp hàng hóa
4089运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán cước phí
4090进出口物流 (jìn chū kǒu wù liú) – Import and export logistics – Logistics xuất nhập khẩu
4091存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Stock management – Quản lý hàng tồn kho
4092海关检查 (hǎi guān jiǎn chá) – Customs inspection – Kiểm tra hải quan
4093货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận chuyển
4094货物存储 (huò wù cún chǔ) – Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
4095运输服务 (yùn shū fú wù) – Transport services – Dịch vụ vận chuyển
4096库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
4097货物运输模式 (huò wù yùn shū mó shì) – Cargo transport mode – Mô hình vận chuyển hàng hóa
4098物流战略 (wù liú zhàn lüè) – Logistics strategy – Chiến lược logistics
4099智能仓库 (zhì néng cāng kù) – Smart warehouse – Kho thông minh
4100物流调度 (wù liú diào dǔ) – Logistics dispatch – Điều phối logistics
4101货物运输成本 (huò wù yùn shū chéng běn) – Cargo transport cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa
4102货物短缺 (huò wù duǎn quē) – Cargo shortage – Thiếu hụt hàng hóa
4103货运单 (huò yùn dān) – Freight bill – Hóa đơn vận tải
4104物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics
4105物流处理 (wù liú chǔ lǐ) – Logistics handling – Xử lý logistics
4106货物装卸设备 (huò wù zhuāng xiè shè bèi) – Cargo loading and unloading equipment – Thiết bị xếp dỡ hàng hóa
4107库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho
4108自动化运输 (zì dòng huà yùn shū) – Automated transport – Vận chuyển tự động hóa
4109分销物流 (fēn xiāo wù liú) – Distribution logistics – Logistics phân phối
4110运费支付 (yùn fèi zhī fù) – Freight payment – Thanh toán cước vận chuyển
4111集中采购 (jí zhōng cǎi gòu) – Centralized procurement – Mua sắm tập trung
4112运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transport management – Quản lý vận chuyển
4113运输计划 (yùn shū jì huà) – Transport plan – Kế hoạch vận chuyển
4114物料需求计划 (wù liào xū qiú jì huà) – Material requirement planning (MRP) – Kế hoạch yêu cầu vật liệu
4115托运人 (tuō yùn rén) – Shipper – Người gửi hàng
4116货运收据 (huò yùn shōu jù) – Freight receipt – Biên nhận vận chuyển
4117库存周期 (kù cún zhōu qī) – Inventory cycle – Chu kỳ hàng tồn kho
4118综合物流 (zōng hé wù liú) – Integrated logistics – Logistics tích hợp
4119运输供应商 (yùn shū gōng yìng shāng) – Transport supplier – Nhà cung cấp vận chuyển
4120供应链跟踪 (gōng yìng liàn gēn zōng) – Supply chain tracking – Theo dõi chuỗi cung ứng
4121物流流转 (wù liú liú zhuǎn) – Logistics flow – Luồng logistics
4122运输调度员 (yùn shū diào dǔ yuán) – Transport dispatcher – Nhân viên điều phối vận chuyển
4123库存准确性 (kù cún zhǔn què xìng) – Inventory accuracy – Độ chính xác của hàng tồn kho
4124快递配送 (kuài dì pèi sòng) – Express delivery – Giao hàng nhanh
4125运送时效 (yùn sòng shí xiào) – Delivery timeliness – Thời gian giao hàng
4126运输成本优化 (yùn shū chéng běn yōu huà) – Transport cost optimization – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
4127快速运输 (kuài sù yùn shū) – Fast transportation – Vận chuyển nhanh
4128运输延迟 (yùn shū yán chí) – Transport delay – Trì hoãn vận chuyển
4129存储成本 (cún chǔ chéng běn) – Storage cost – Chi phí lưu trữ
4130货物安全 (huò wù ān quán) – Cargo safety – An toàn hàng hóa
4131库存监控 (kù cún jiān kòng) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho
4132定制化运输 (dìng zhì huà yùn shū) – Customized transport – Vận chuyển tùy chỉnh
4133国际贸易 (guó jì mào yì) – International trade – Thương mại quốc tế
4134空运 (kōng yùn) – Air transport – Vận chuyển hàng không
4135货物损坏 (huò wù sǔn huài) – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa
4136运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport tools – Công cụ vận chuyển
4137运输要求 (yùn shū yāo qiú) – Transport requirements – Yêu cầu vận chuyển
4138货运站 (huò yùn zhàn) – Freight station – Ga vận tải
4139运输效率提升 (yùn shū xiào lǜ tí shēng) – Improvement of transport efficiency – Nâng cao hiệu quả vận chuyển
4140物流成本分析 (wù liú chéng běn fēn xī) – Logistics cost analysis – Phân tích chi phí logistics
4141发货计划 (fā huò jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch giao hàng
4142货车调度 (huò chē diào dǔ) – Truck dispatch – Điều phối xe tải
4143货物丢失 (huò wù diū shī) – Cargo loss – Mất hàng hóa
4144运输监管 (yùn shū jiān guǎn) – Transport supervision – Giám sát vận chuyển
4145出口运输 (chū kǒu yùn shū) – Export transport – Vận chuyển xuất khẩu
4146进口运输 (jìn kǒu yùn shū) – Import transport – Vận chuyển nhập khẩu
4147运输物流分析 (yùn shū wù liú fēn xī) – Transport logistics analysis – Phân tích logistics vận chuyển
4148仓库规划 (cāng kù guī huà) – Warehouse planning – Lập kế hoạch kho bãi
4149运输调度系统 (yùn shū diào dǔ xì tǒng) – Transport dispatch system – Hệ thống điều phối vận chuyển
4150运输管理软件 (yùn shū guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Transport management software – Phần mềm quản lý vận chuyển
4151货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Freight document – Chứng từ vận chuyển
4152运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Transport mode selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển
4153仓库库存管理 (cāng kù kù cún guǎn lǐ) – Warehouse inventory management – Quản lý hàng tồn kho kho bãi
4154运输服务质量 (yùn shū fú wù zhì liàng) – Transport service quality – Chất lượng dịch vụ vận chuyển
4155运输记录 (yùn shū jì lù) – Transport record – Hồ sơ vận chuyển
4156货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Goods import and export – Xuất nhập khẩu hàng hóa
4157货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa
4158运输计划表 (yùn shū jì huà biǎo) – Transport schedule – Lịch trình vận chuyển
4159仓库管理系统 (cāng kù guǎn lǐ xì tǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho bãi
4160运输损失 (yùn shū sǔn shī) – Transport loss – Mất mát trong vận chuyển
4161托运 (tuō yùn) – Consignment – Gửi hàng
4162销售订单 (xiāo shòu dìng dān) – Sales order – Đơn hàng bán
4163货车公司 (huò chē gōng sī) – Freight company – Công ty vận tải
4164商品分类 (shāng pǐn fēn lèi) – Product classification – Phân loại sản phẩm
4165仓库搬迁 (cāng kù bān qiān) – Warehouse relocation – Di chuyển kho bãi
4166存货周转 (cún huò zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay tồn kho
4167运输合规 (yùn shū hé guī) – Transport compliance – Tuân thủ vận chuyển
4168货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý vận tải
4169市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường
4170库存清单 (kù cún qīng dān) – Inventory list – Danh sách hàng tồn kho
4171运输管理费用 (yùn shū guǎn lǐ fèi yòng) – Transport management cost – Chi phí quản lý vận chuyển
4172货物到达 (huò wù dào dá) – Cargo arrival – Hàng hóa đến
4173集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Containerized transport – Vận chuyển bằng container
4174运输服务费 (yùn shū fú wù fèi) – Transport service fee – Phí dịch vụ vận chuyển
4175协议签署 (xié yì qiān shǔ) – Agreement signing – Ký kết thỏa thuận
4176货物保管 (huò wù bǎo guǎn) – Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
4177运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Transport documentation – Hồ sơ vận chuyển
4178出库 (chū kù) – Outbound (goods) – Xuất kho
4179入库 (rù kù) – Inbound (goods) – Nhập kho
4180运输合同条款 (yùn shū hé tóng tiáo kuǎn) – Transport contract terms – Điều khoản hợp đồng vận chuyển
4181仓储空间 (cāng chǔ kōng jiān) – Warehouse space – Không gian kho bãi
4182批量生产 (pī liàng shēng chǎn) – Mass production – Sản xuất hàng loạt
4183仓库容量 (cāng kù róng liàng) – Warehouse capacity – Công suất kho bãi
4184电子数据交换 (diàn zǐ shù jù jiāo huàn) – Electronic data interchange – Trao đổi dữ liệu điện tử
4185快递服务 (kuài dì fú wù) – Express delivery service – Dịch vụ giao hàng nhanh
4186仓库管理费用 (cāng kù guǎn lǐ fèi yòng) – Warehouse management cost – Chi phí quản lý kho
4187配送效率 (pèi sòng xiào lǜ) – Distribution efficiency – Hiệu quả phân phối
4188货物运输路径 (huò wù yùn shū lù jìng) – Cargo transport route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa
4189库存积压 (kù cún jī yā) – Inventory backlog – Tồn đọng hàng tồn kho
4190货运保险 (huò yùn bǎo xiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm vận tải
4191物流公司 (wù liú gōng sī) – Logistics company – Công ty logistics
4192货运成本 (huò yùn chéng běn) – Freight cost – Chi phí vận chuyển
4193运输服务 (yùn shū fú wù) – Transportation services – Dịch vụ vận chuyển
4194货物运输合同 (huò wù yùn shū hé tóng) – Cargo transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
4195运输成本 (yùn shū chéng běn) – Transportation cost – Chi phí vận tải
4196海运 (hǎi yùn) – Sea freight – Vận chuyển biển
4197陆运 (lù yùn) – Land transport – Vận tải đường bộ
4198铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Railway transport – Vận chuyển đường sắt
4199装卸 (zhuāng xiè) – Loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa
4200运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport time efficiency – Hiệu quả thời gian vận chuyển
4201零担运输 (líng dān yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) shipping – Vận chuyển hàng nhỏ lẻ
4202整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) shipping – Vận chuyển hàng nguyên xe
4203装卸工人 (zhuāng xiè gōng rén) – Loading and unloading workers – Công nhân xếp dỡ
4204货物检验 (huò wù jiǎn yàn) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
4205运输保障 (yùn shū bǎo zhàng) – Transport guarantee – Đảm bảo vận chuyển
4206存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
4207托盘 (tuō pán) – Pallet – Kệ pallet
4208货运代理公司 (huò yùn dài lǐ gōng sī) – Freight forwarding company – Công ty dịch vụ vận chuyển
4209进口 (jìn kǒu) – Import – Nhập khẩu
4210出口 (chū kǒu) – Export – Xuất khẩu
4211运输指令 (yùn shū zhǐ lìng) – Transport instructions – Hướng dẫn vận chuyển
4212空运箱 (kōng yùn xiāng) – Air cargo – Hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không
4213运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport equipment – Thiết bị vận chuyển
4214车辆维修 (chē liàng wéi xiū) – Vehicle maintenance – Bảo trì phương tiện
4215运输时限 (yùn shū shí xiàn) – Transport deadline – Thời hạn vận chuyển
4216货物保险 (huò wù bǎo xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
4217零售配送 (líng shòu pèi sòng) – Retail distribution – Phân phối bán lẻ
4218快递公司 (kuài dì gōng sī) – Express delivery company – Công ty giao hàng nhanh
4219运输模式 (yùn shū mó shì) – Transport mode – Mô hình vận chuyển
4220装卸时间 (zhuāng xiè shí jiān) – Loading and unloading time – Thời gian xếp dỡ
4221快递运输 (kuài dì yùn shū) – Express transport – Vận chuyển nhanh
4222物流解决方案 (wù liú jiě jué fāng àn) – Logistics solution – Giải pháp logistics
4223运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport dispatch – Điều phối vận chuyển
4224发货 (fā huò) – Dispatch goods – Gửi hàng
4225货物运输工具 (huò wù yùn shū gōng jù) – Cargo transport tools – Công cụ vận chuyển hàng hóa
4226货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển hàng hóa
4227运输标识 (yùn shū biāo zhì) – Transport labeling – Nhãn mác vận chuyển
4228货物集散 (huò wù jí sàn) – Cargo consolidation – Tập trung hàng hóa
4229货车司机 (huò chē sī jī) – Truck driver – Tài xế xe tải
4230运输成本核算 (yùn shū chéng běn hé suàn) – Transport cost accounting – Tính toán chi phí vận chuyển
4231临时仓库 (lín shí cāng kù) – Temporary warehouse – Kho tạm thời
4232定期运输 (dìng qī yùn shū) – Regular transport – Vận chuyển định kỳ
4233快递服务 (kuài dì fú wù) – Express service – Dịch vụ giao hàng nhanh
4234运输方案 (yùn shū fāng àn) – Transport plan – Kế hoạch vận chuyển
4235运输法规 (yùn shū fǎ guī) – Transport regulations – Quy định vận chuyển
4236空运货物 (kōng yùn huò wù) – Air freight cargo – Hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không
4237海关清关 (hǎi guān qīng guān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan
4238物流运输方式 (wù liú yùn shū fāng shì) – Logistics transportation mode – Phương thức vận chuyển logistics
4239运输控制 (yùn shū kòng zhì) – Transport control – Kiểm soát vận chuyển
4240运输监控 (yùn shū jiān kòng) – Transport monitoring – Giám sát vận chuyển
4241卸货 (xiè huò) – Unloading goods – Dỡ hàng hóa
4242货车调度 (huò chē diào dù) – Truck dispatch – Điều phối xe tải
4243定制运输 (dìng zhì yùn shū) – Customized transport – Vận chuyển theo yêu cầu
4244紧急配送 (jǐn jí pèi sòng) – Emergency delivery – Giao hàng khẩn cấp
4245仓库库存 (cāng kù kù cún) – Warehouse inventory – Tồn kho kho bãi
4246运输效率提升 (yùn shū xiào lǜ tí shēng) – Transport efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả vận chuyển
4247货物出库 (huò wù chū kù) – Goods out of warehouse – Hàng hóa xuất kho
4248货运量 (huò yùn liàng) – Freight volume – Khối lượng vận chuyển
4249运输合同管理 (yùn shū hé tóng guǎn lǐ) – Transport contract management – Quản lý hợp đồng vận chuyển
4250货物发运 (huò wù fā yùn) – Cargo dispatch – Gửi hàng hóa
4251货运需求 (huò yùn xū qiú) – Freight demand – Nhu cầu vận chuyển hàng hóa
4252货运路线 (huò yùn lù xiàn) – Freight route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa
4253装卸费用 (zhuāng xiè fèi yòng) – Loading and unloading costs – Chi phí xếp dỡ
4254物流调度 (wù liú diào dù) – Logistics dispatch – Điều phối logistics
4255高效运输 (gāo xiào yùn shū) – Efficient transport – Vận chuyển hiệu quả
4256车队调度 (chē duì diào dù) – Fleet dispatch – Điều phối đội xe
4257运输成本核算 (yùn shū chéng běn hé suàn) – Transport cost calculation – Tính toán chi phí vận chuyển
4258货物库存 (huò wù kù cún) – Cargo inventory – Tồn kho hàng hóa
4259收货 (shōu huò) – Receiving goods – Nhận hàng hóa
4260运输公司代理 (yùn shū gōng sī dài lǐ) – Transport company agent – Đại lý công ty vận chuyển
4261货物运输公司 (huò wù yùn shū gōng sī) – Cargo transportation company – Công ty vận chuyển hàng hóa
4262运输需求分析 (yùn shū xū qiú fēn xī) – Transport demand analysis – Phân tích nhu cầu vận chuyển
4263配送路线 (pèi sòng lù xiàn) – Distribution route – Tuyến đường phân phối
4264物流方案 (wù liú fāng àn) – Logistics solution – Giải pháp logistics
4265多式联运管理 (duō shì lián yùn guǎn lǐ) – Multimodal transport management – Quản lý vận chuyển đa phương thức
4266电子运单 (diàn zǐ yùn dān) – Electronic waybill – Vận đơn điện tử
4267运输代理 (yùn shū dài lǐ) – Transport agent – Đại lý vận chuyển
4268销售与配送 (xiāo shòu yǔ pèi sòng) – Sales and distribution – Bán hàng và phân phối
4269物流中心管理 (wù liú zhōng xīn guǎn lǐ) – Logistics center management – Quản lý trung tâm logistics
4270货物包装 (huò wù bāo zhuāng) – Cargo packaging – Bao bì hàng hóa
4271运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport dispatch system – Hệ thống điều phối vận chuyển
4272货物配送 (huò wù pèi sòng) – Cargo delivery – Giao hàng hóa
4273运费结算 (yùn fèi jié suàn) – Freight settlement – Thanh toán cước phí vận chuyển
4274车载运输 (chē zài yùn shū) – Vehicle-based transport – Vận chuyển bằng xe
4275货物集装箱 (huò wù jí zhuāng xiāng) – Cargo container – Container hàng hóa
4276提货 (tí huò) – Pickup goods – Lấy hàng hóa
4277快速配送 (kuài sù pèi sòng) – Fast delivery – Giao hàng nhanh chóng
4278运输资源 (yùn shū zī yuán) – Transport resources – Tài nguyên vận chuyển
4279运输需求管理 (yùn shū xū qiú guǎn lǐ) – Transport demand management – Quản lý nhu cầu vận chuyển
4280货物运输服务 (huò wù yùn shū fú wù) – Cargo transport services – Dịch vụ vận chuyển hàng hóa
4281储运 (chǔ yùn) – Storage and transport – Lưu kho và vận chuyển
4282运载工具 (yùn zài gōng jù) – Transport vehicle – Phương tiện vận chuyển
4283运单 (yùn dān) – Waybill – Vận đơn
4284入库 (rù kù) – Stock in – Nhập kho
4285出库 (chū kù) – Stock out – Xuất kho
4286零担运输 (líng dān yùn shū) – LTL (Less Than Truckload) transport – Vận chuyển hàng lẻ
4287按时交付 (àn shí jiāo fù) – On-time delivery – Giao hàng đúng hạn
4288合同运输 (hé tóng yùn shū) – Contract transportation – Vận chuyển theo hợp đồng
4289运输路线优化 (yùn shū lù xiàn yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
4290联运 (lián yùn) – Intermodal transport – Vận chuyển liên hợp
4291送货上门 (sòng huò shàng mén) – Door-to-door delivery – Giao hàng tận nhà
4292货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển
4293货运跟踪 (huò yùn gēn zōng) – Freight tracking – Theo dõi vận chuyển
4294出口运输 (chū kǒu yùn shū) – Export transportation – Vận chuyển xuất khẩu
4295进口运输 (jìn kǒu yùn shū) – Import transportation – Vận chuyển nhập khẩu
4296危险货物 (wēi xiǎn huò wù) – Hazardous goods – Hàng hóa nguy hiểm
4297运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán cước vận chuyển
4298供应链中断 (gōng yìng liàn zhōng duàn) – Supply chain disruption – Gián đoạn chuỗi cung ứng
4299集中配送 (jí zhōng pèi sòng) – Centralized distribution – Phân phối tập trung
4300客户配送需求 (kè hù pèi sòng xū qiú) – Customer delivery demand – Nhu cầu giao hàng của khách hàng
4301物流费用 (wù liú fèi yòng) – Logistics costs – Chi phí logistics
4302电子货运单 (diàn zǐ huò yùn dān) – Electronic freight bill – Hóa đơn vận chuyển điện tử
4303运输设备 (yùn shū shè bèi) – Transport equipment – Thiết bị vận chuyển
4304商品配送 (shāng pǐn pèi sòng) – Goods delivery – Giao hàng hóa
4305地理信息系统 (dì lǐ xìn xī xì tǒng) – Geographic Information System (GIS) – Hệ thống thông tin địa lý
4306运送风险 (yùn sòng fēng xiǎn) – Delivery risk – Rủi ro giao hàng
4307出口报关 (chū kǒu bào guān) – Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
4308进口报关 (jìn kǒu bào guān) – Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
4309温控运输 (wēn kòng yùn shū) – Temperature-controlled transport – Vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ
4310升级运输 (shēng jí yùn shū) – Upgraded transport – Vận chuyển nâng cấp
4311自有运输 (zì yǒu yùn shū) – In-house transportation – Vận chuyển tự quản
4312重量限制 (zhòng liàng xiàn zhì) – Weight limit – Giới hạn trọng lượng
4313体积限制 (tǐ jī xiàn zhì) – Volume limit – Giới hạn thể tích
4314危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous goods transportation – Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
4315即时配送 (jí shí pèi sòng) – Real-time delivery – Giao hàng theo thời gian thực
4316集中仓储 (jí zhōng cāng chǔ) – Centralized storage – Lưu trữ tập trung
4317存货 (cún huò) – Stock – Hàng tồn kho
4318货物整理 (huò wù zhěng lǐ) – Cargo sorting – Sắp xếp hàng hóa
4319最短配送时间 (zuì duǎn pèi sòng shí jiān) – Shortest delivery time – Thời gian giao hàng ngắn nhất
4320客户投诉处理 (kè hù tóu sù chǔ lǐ) – Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng
4321集装箱转运 (jí zhuāng xiāng zhuǎn yùn) – Container transshipment – Chuyển tải container
4322海运 (hǎi yùn) – Ocean freight – Vận tải đường biển
4323空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận tải đường hàng không
4324物流设施 (wù liú shè shī) – Logistics facility – Cơ sở hạ tầng logistics
4325实时更新 (shí shí gēng xīn) – Real-time update – Cập nhật theo thời gian thực
4326客户需求分析 (kè hù xū qiú fēn xī) – Customer demand analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng
4327供应链风险管理 (gōng yìng liàn fēng xiǎn guǎn lǐ) – Supply chain risk management – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng
4328配送网络 (pèi sòng wǎng luò) – Delivery network – Mạng lưới giao hàng
4329货运代理服务 (huò yùn dài lǐ fú wù) – Freight forwarding service – Dịch vụ đại lý vận chuyển
4330货物集散 (huò wù jí sàn) – Cargo consolidation – Tập hợp hàng hóa
4331电子运输标签 (diàn zǐ yùn shū biāo qiān) – Electronic transport label – Nhãn vận chuyển điện tử
4332物流企业 (wù liú qǐ yè) – Logistics enterprise – Doanh nghiệp logistics
4333清关服务 (qīng guān fú wù) – Customs clearance service – Dịch vụ thông quan
4334运输进度 (yùn shū jìn dù) – Transport progress – Tiến độ vận chuyển
4335供应链协作 (gōng yìng liàn xié zuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
4336快速配送 (kuài sù pèi sòng) – Fast delivery – Giao hàng nhanh
4337配送公司 (pèi sòng gōng sī) – Delivery company – Công ty giao hàng
4338自提服务 (zì tí fú wù) – Self-pickup service – Dịch vụ tự lấy hàng
4339配送网络建设 (pèi sòng wǎng luò jiàn shè) – Delivery network construction – Xây dựng mạng lưới giao hàng
4340零担货物 (líng dān huò wù) – Less-than-truckload (LTL) freight – Hàng lẻ
4341整车货物 (zhěng chē huò wù) – Full truckload (FTL) freight – Hàng nguyên xe
4342时效性 (shí xiào xìng) – Timeliness – Tính kịp thời
4343调度管理 (diào dù guǎn lǐ) – Dispatch management – Quản lý điều độ
4344批量运输 (pī liàng yùn shū) – Bulk transport – Vận chuyển số lượng lớn
4345货物交付 (huò wù jiāo fù) – Goods delivery – Giao hàng hóa
4346配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery timeliness – Thời gian giao hàng đúng hạn
4347运输途径 (yùn shū tú jìng) – Transport route – Tuyến vận chuyển
4348物流管理系统 (wù liú guǎn lǐ xì tǒng) – Logistics management system (LMS) – Hệ thống quản lý logistics
4349交货期 (jiāo huò qī) – Delivery lead time – Thời gian giao hàng
4350电商物流 (diàn shāng wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
4351物流配送 (wù liú pèi sòng) – Logistics delivery – Giao hàng logistics
4352快速反应 (kuài sù fǎn yìng) – Rapid response – Phản ứng nhanh
4353配送费用 (pèi sòng fèi yòng) – Delivery fees – Phí giao hàng
4354出库 (chū kù) – Outbound warehouse – Xuất kho
4355入库 (rù kù) – Inbound warehouse – Nhập kho
4356货物运输车 (huò wù yùn shū chē) – Freight vehicle – Xe vận chuyển hàng hóa
4357销售订单 (xiāo shòu dìng dān) – Sales order – Đơn đặt hàng bán
4358门到门配送 (mén dào mén pèi sòng) – Door-to-door delivery – Giao hàng tận nơi
4359包装服务 (bāo zhuāng fú wù) – Packaging service – Dịch vụ đóng gói
4360运输规划 (yùn shū guī huà) – Transportation planning – Lập kế hoạch vận chuyển
4361智能配送 (zhì néng pèi sòng) – Smart delivery – Giao hàng thông minh
4362配送员 (pèi sòng yuán) – Delivery person – Nhân viên giao hàng
4363批量发货 (pī liàng fā huò) – Bulk shipment – Gửi hàng loạt
4364中转站 (zhōng zhuǎn zhàn) – Transshipment hub – Trung tâm trung chuyển
4365物流环节 (wù liú huán jié) – Logistics link – Giai đoạn logistics
4366配送方案 (pèi sòng fāng àn) – Delivery plan – Kế hoạch giao hàng
4367到达时间 (dào dá shí jiān) – Arrival time – Thời gian đến nơi
4368零售物流 (líng shòu wù liú) – Retail logistics – Logistics bán lẻ
4369自动化物流 (zì dòng huà wù liú) – Automated logistics – Logistics tự động hóa
4370库存优化 (kù cún yōu huà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa tồn kho
4371供应商配送 (gōng yìng shāng pèi sòng) – Supplier delivery – Giao hàng từ nhà cung cấp
4372收货地点 (shōu huò dì diǎn) – Delivery location – Địa điểm giao hàng
4373运输安全 (yùn shū ān quán) – Transport security – An toàn vận chuyển
4374货物损坏 (huò wù sǔn huài) – Goods damage – Hư hỏng hàng hóa
4375配送时间表 (pèi sòng shí jiān biǎo) – Delivery schedule – Lịch trình giao hàng
4376转运仓库 (zhuǎn yùn cāng kù) – Transshipment warehouse – Kho chuyển tải
4377物流企业 (wù liú qǐ yè) – Logistics company – Công ty logistics
4378产品追踪 (chǎn pǐn zhuī zōng) – Product tracking – Theo dõi sản phẩm
4379中转中心 (zhōng zhuǎn zhōng xīn) – Transit center – Trung tâm trung chuyển
4380订单跟踪 (dìng dān gēn zōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng
4381配送方式 (pèi sòng fāng shì) – Delivery method – Phương thức giao hàng
4382优化配送 (yōu huà pèi sòng) – Optimize delivery – Tối ưu hóa giao hàng
4383存储管理 (cún chǔ guǎn lǐ) – Storage management – Quản lý kho
4384存货周转 (cún huò zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Chu kỳ quay vòng hàng tồn kho
4385调度系统 (diào dù xì tǒng) – Dispatch system – Hệ thống điều phối
4386数据管理 (shù jù guǎn lǐ) – Data management – Quản lý dữ liệu
4387包裹投递 (bāo guǒ tóu dì) – Parcel delivery – Giao hàng bưu kiện
4388运输跟踪 (yùn shū gēn zōng) – Transport tracking – Theo dõi vận chuyển
4389供应链流程 (gōng yìng liàn liú chéng) – Supply chain process – Quy trình chuỗi cung ứng
4390集运服务 (jí yùn fú wù) – Consolidation service – Dịch vụ gom hàng
4391配送车队 (pèi sòng chē duì) – Delivery fleet – Đội xe giao hàng
4392空运 (kōng yùn) – Air freight – Vận tải hàng không
4393海运 (hǎi yùn) – Ocean freight – Vận tải biển
4394配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery efficiency – Hiệu quả giao hàng
4395供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visibility – Khả năng hiển thị chuỗi cung ứng
4396仓储 (cāng chǔ) – Storage – Lưu trữ
4397退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Return processing – Xử lý trả hàng
4398自提点 (zì tí diǎn) – Pickup point – Điểm nhận hàng
4399出货单 (chū huò dān) – Shipping order – Đơn hàng giao
4400运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transport management – Quản lý vận tải
4401库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
4402高效运输 (gāo xiào yùn shū) – Efficient transportation – Vận chuyển hiệu quả
4403货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Freight bill – Hóa đơn vận tải
4404货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo handling – Xử lý hàng hóa
4405仓库出租 (cāng kù chū zū) – Warehouse rental – Cho thuê kho
4406安全运输 (ān quán yùn shū) – Safe transportation – Vận chuyển an toàn
4407货物存储 (huò wù cún chǔ) – Goods storage – Lưu trữ hàng hóa
4408路由优化 (lù yóu yōu huà) – Routing optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
4409船运 (chuán yùn) – Shipping – Vận chuyển bằng tàu
4410发货地 (fā huò dì) – Shipping origin – Nơi xuất phát hàng
4411货物清单单 (huò wù qīng dān dān) – Cargo manifest – Danh sách hàng hóa
4412优化路线 (yōu huà lù xiàn) – Optimize route – Tối ưu hóa tuyến đường
4413运输调度 (yùn shū diào dù) – Transportation dispatch – Điều phối vận chuyển
4414运输成本控制 (yùn shū chéng běn kòng zhì) – Transportation cost control – Kiểm soát chi phí vận chuyển
4415快递网络 (kuài dì wǎng luò) – Express network – Mạng lưới chuyển phát nhanh
4416航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air cargo – Vận chuyển hàng không
4417货物装卸设备 (huò wù zhuāng xiè shè bèi) – Cargo handling equipment – Thiết bị xử lý hàng hóa
4418包裹转运 (bāo guǒ zhuǎn yùn) – Parcel transshipment – Chuyển tiếp bưu kiện
4419国际运输 (guó jì yùn shū) – International transport – Vận tải quốc tế
4420货物发货 (huò wù fā huò) – Cargo dispatch – Gửi hàng
4421包装材料 (bāo zhuāng cáiliào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói
4422货运代理 (huò yùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải
4423运输服务提供商 (yùn shū fú wù tí gōng shāng) – Transportation service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận tải
4424仓库自动化 (cāng kù zì dòng huà) – Warehouse automation – Tự động hóa kho
4425客户配送 (kè hù pèi sòng) – Customer delivery – Giao hàng cho khách hàng
4426整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) – Vận tải tải trọng đầy
4427物流信息化 (wù liú xìn xī huà) – Logistics informatization – Tin học hóa logistics
4428运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transportation vehicle – Phương tiện vận chuyển
4429物流运输工具 (wù liú yùn shū gōng jù) – Logistics transport tools – Công cụ vận chuyển logistics
4430货物运输方式 (huò wù yùn shū fāng shì) – Freight transport mode – Phương thức vận chuyển hàng hóa
4431包裹运输 (bāo guǒ yùn shū) – Parcel delivery – Vận chuyển bưu kiện
4432运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận tải
4433仓储配送 (cāng chǔ pèi sòng) – Warehouse distribution – Phân phối kho
4434物流透明化 (wù liú tòu míng huà) – Logistics transparency – Minh bạch logistics
4435货物检查 (huò wù jiǎn chá) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
4436高效运输管理 (gāo xiào yùn shū guǎn lǐ) – Efficient transportation management – Quản lý vận chuyển hiệu quả
4437运输优化 (yùn shū yōu huà) – Transport optimization – Tối ưu hóa vận chuyển
4438货物清关 (huò wù qīng guān) – Cargo customs clearance – Thủ tục hải quan hàng hóa
4439运输流程 (yùn shū liú chéng) – Transportation process – Quy trình vận chuyển
4440货物装卸管理 (huò wù zhuāng xiè guǎn lǐ) – Cargo handling management – Quản lý xử lý hàng hóa
4441库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Quay vòng hàng tồn kho
4442运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transportation dispatch system – Hệ thống điều phối vận chuyển
4443电子货运单 (diàn zǐ huò yùn dān) – Electronic freight bill – Hóa đơn vận tải điện tử
4444运输合同 (yùn shū hé tóng) – Transport contract – Hợp đồng vận tải
4445货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck transportation – Vận tải xe tải
4446运输合作 (yùn shū hé zuò) – Transport cooperation – Hợp tác vận chuyển
4447物流园区 (wù liú yuán qū) – Logistics park – Khu công nghiệp logistics
4448货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Freight bill – Hóa đơn vận chuyển
4449货物到达通知 (huò wù dào dá tōng zhī) – Goods arrival notice – Thông báo hàng hóa đến
4450货物接收 (huò wù jiē shōu) – Cargo receipt – Nhận hàng hóa
4451运输安全 (yùn shū ān quán) – Transport safety – An toàn vận tải
4452货运跟踪系统 (huò yùn gēn zōng xì tǒng) – Freight tracking system – Hệ thống theo dõi vận tải
4453包装运输 (bāo zhuāng yùn shū) – Packaging and transportation – Đóng gói và vận chuyển
4454货物检查报告 (huò wù jiǎn chá bào gào) – Cargo inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa
4455紧急运输 (jǐn jí yùn shū) – Emergency transportation – Vận chuyển khẩn cấp
4456运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transportation equipment – Thiết bị vận tải
4457危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous materials transportation – Vận chuyển vật liệu nguy hiểm
4458交货期 (jiāo huò qī) – Delivery date – Ngày giao hàng
4459包裹投递 (bāo guǒ tóu dì) – Parcel delivery – Giao bưu kiện
4460最终用户 (zuì zhōng yòng hù) – End user – Người dùng cuối
4461货物运输指令 (huò wù yùn shū zhǐ lìng) – Freight transport instruction – Lệnh vận chuyển hàng hóa
4462货物分拣 (huò wù fēn jiǎn) – Cargo sorting – Phân loại hàng hóa
4463路由优化 (lù yóu yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
4464协作运输 (xié zuò yùn shū) – Collaborative transportation – Vận chuyển hợp tác
4465中转仓库 (zhōng zhuǎn cāng kù) – Transshipment warehouse – Kho trung chuyển
4466运输合同签订 (yùn shū hé tóng qiān dìng) – Transport contract signing – Ký hợp đồng vận chuyển
4467货物清关手续 (huò wù qīng guān shǒu xù) – Customs clearance procedures – Thủ tục thông quan hàng hóa
4468物流市场 (wù liú shì chǎng) – Logistics market – Thị trường logistics
4469定期运输 (dìng qī yùn shū) – Regular transportation – Vận chuyển định kỳ
4470运输公司 (yùn shū gōng sī) – Transport company – Công ty vận tải
4471跨国物流 (kuà guó wù liú) – Transnational logistics – Logistics xuyên quốc gia
4472仓储配送中心 (cāng chǔ pèi sòng zhōng xīn) – Warehouse and distribution center – Trung tâm kho và phân phối
4473货物转运 (huò wù zhuǎn yùn) – Cargo transshipment – Chuyển tiếp hàng hóa
4474多式联运合同 (duō shì lián yùn hé tóng) – Multimodal transport contract – Hợp đồng vận tải đa phương thức
4475货物中转 (huò wù zhōng zhuǎn) – Cargo transshipment – Chuyển tiếp hàng hóa
4476国际海运 (guó jì hǎi yùn) – International sea freight – Vận chuyển biển quốc tế
4477陆运 (lù yùn) – Land transport – Vận chuyển đường bộ
4478运费管理 (yùn fèi guǎn lǐ) – Freight cost management – Quản lý chi phí vận chuyển
4479货车调度 (huò chē diào dù) – Truck dispatch – Điều động xe tải
4480运输工具维护 (yùn shū gōng jù wéi hù) – Transport equipment maintenance – Bảo dưỡng thiết bị vận chuyển
4481仓库管理人员 (cāng kù guǎn lǐ rén yuán) – Warehouse manager – Quản lý kho
4482运输中介 (yùn shū zhōng jiè) – Transport intermediary – Đại lý vận chuyển
4483货运代理 (huò yùn dàilǐ) – Freight forwarder – Đại lý giao nhận vận chuyển
4484运输供应商 (yùn shū gōng yìng shāng) – Transport supplier – Nhà cung cấp vận tải
4485运输服务质量 (yùn shū fú wù zhì liàng) – Transport service quality – Chất lượng dịch vụ vận tải
4486运单 (yùn dān) – Shipping order – Lệnh vận chuyển
4487货物移交 (huò wù yí jiāo) – Cargo handover – Chuyển giao hàng hóa
4488运输监管 (yùn shū jiān guǎn) – Transport supervision – Giám sát vận tải
4489货物查询 (huò wù chá xún) – Cargo inquiry – Tra cứu hàng hóa
4490装卸时间 (zhuāng xiè shí jiān) – Loading and unloading time – Thời gian bốc dỡ
4491货物退回 (huò wù tuì huí) – Cargo return – Hàng hóa trả lại
4492物流合约 (wù liú hé yuē) – Logistics contract – Hợp đồng logistics
4493货物交接单 (huò wù jiāo jiē dān) – Goods handover sheet – Phiếu giao nhận hàng hóa
4494货物清单 (huò wù qīng dān) – Cargo inventory – Danh sách hàng hóa
4495运输保障 (yùn shū bǎo zhàng) – Transport security – An ninh vận chuyển
4496装运方式 (zhuāng yùn fāng shì) – Shipping method – Phương thức giao hàng
4497入仓检验 (rù cāng jiǎn yàn) – Warehouse inspection – Kiểm tra nhập kho
4498运费结算单 (yùn fèi jié suàn dān) – Freight settlement bill – Hóa đơn thanh toán vận chuyển
4499货物包装清单 (huò wù bāo zhuāng qīng dān) – Cargo packing list – Danh sách đóng gói hàng hóa
4500物流跟踪系统 (wù liú gēn zōng xì tǒng) – Logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics
4501多渠道配送 (duō qú dào pèi sòng) – Multi-channel distribution – Phân phối đa kênh
4502自提服务 (zì tí fú wù) – Self-pickup service – Dịch vụ tự nhận hàng
4503仓库操作 (cāng kù cāo zuò) – Warehouse operation – Hoạt động kho
4504货运路线 (huò yùn lù xiàn) – Freight route – Tuyến đường vận tải
4505仓库存储 (cāng kù cún chǔ) – Warehouse storage – Lưu trữ kho
4506装载能力 (zhuāng zài néng lì) – Loading capacity – Khả năng xếp hàng
4507物流清单 (wù liú qīng dān) – Logistics manifest – Bản kê khai logistics
4508运输费用结算 (yùn shū fèi yòng jié suàn) – Freight cost settlement – Thanh toán chi phí vận chuyển
4509装卸操作 (zhuāng xiè cāo zuò) – Loading and unloading operation – Hoạt động bốc dỡ
4510物流转运 (wù liú zhuǎn yùn) – Logistics transshipment – Chuyển tiếp logistics
4511订单管理系统 (dìng dān guǎn lǐ xì tǒng) – Order management system – Hệ thống quản lý đơn hàng
4512货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck transportation – Vận chuyển xe tải
4513海运货物 (hǎi yùn huò wù) – Ocean freight – Vận chuyển đường biển
4514货运保险单 (huò yùn bǎo xiǎn dān) – Freight insurance policy – Chính sách bảo hiểm hàng hóa
4515货运追踪 (huò yùn zhuī zōng) – Freight tracking – Theo dõi vận chuyển
4516短期运输 (duǎn qī yùn shū) – Short-term transport – Vận chuyển ngắn hạn
4517长期运输 (cháng qī yùn shū) – Long-term transport – Vận chuyển dài hạn
4518运输调度员 (yùn shū diào dù yuán) – Transport dispatcher – Nhân viên điều độ vận chuyển
4519运输商 (yùn shū shāng) – Transporter – Nhà vận chuyển
4520物流运输 (wù liú yùn shū) – Logistics transportation – Vận tải logistics
4521仓库装卸 (cāng kù zhuāng xiè) – Warehouse loading and unloading – Bốc dỡ kho
4522商业运输 (shāng yè yùn shū) – Commercial transport – Vận chuyển thương mại
4523货运配送 (huò yùn pèi sòng) – Freight distribution – Phân phối hàng hóa
4524货物入库 (huò wù rù kù) – Goods receipt – Nhận hàng vào kho
4525货运速度 (huò yùn sù dù) – Freight speed – Tốc độ vận chuyển
4526全球配送 (quán qiú pèi sòng) – Global delivery – Giao hàng toàn cầu
4527运输队伍 (yùn shū duì wǔ) – Transport fleet – Đội ngũ vận chuyển
4528仓库位置 (cāng kù wèi zhì) – Warehouse location – Vị trí kho
4529国际货物 (guó jì huò wù) – International cargo – Hàng hóa quốc tế
4530货物出库 (huò wù chū kù) – Goods dispatch – Gửi hàng
4531货物接收 (huò wù jiē shōu) – Goods receipt – Tiếp nhận hàng hóa
4532物流信息 (wù liú xìn xī) – Logistics information – Thông tin logistics
4533货物运输合同 (huò wù yùn shū hé tóng) – Freight transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
4534仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Warehousing cost – Chi phí lưu kho
4535运费结算 (yùn fèi jié suàn) – Freight settlement – Thanh toán cước phí
4536快递服务商 (kuài dì fú wù shāng) – Express service provider – Nhà cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh
4537配送路径 (pèi sòng lù jìng) – Delivery route – Tuyến đường giao hàng
4538货物供应商 (huò wù gōng yìng shāng) – Cargo supplier – Nhà cung cấp hàng hóa
4539装卸工作 (zhuāng xiè gōng zuò) – Loading and unloading work – Công việc bốc dỡ
4540运输延误 (yùn shū yán wù) – Transport delay – Chậm trễ vận chuyển
4541物流伙伴 (wù liú huǒ bàn) – Logistics partner – Đối tác logistics
4542协同运输 (xié tóng yùn shū) – Collaborative transport – Vận chuyển hợp tác
4543拖车 (tuō chē) – Tow truck – Xe kéo
4544货物管理系统 (huò wù guǎn lǐ xì tǒng) – Cargo management system – Hệ thống quản lý hàng hóa
4545存储空间 (cún chǔ kōng jiān) – Storage space – Không gian lưu trữ
4546存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
4547火车运输 (huǒ chē yùn shū) – Railway transport – Vận chuyển đường sắt
4548整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload transport – Vận chuyển toàn bộ xe tải
4549特快配送 (tè kuài pèi sòng) – Express delivery – Giao hàng nhanh
4550货物打包 (huò wù dǎ bāo) – Cargo packaging – Đóng gói hàng hóa
4551运输速度 (yùn shū sù dù) – Transport speed – Tốc độ vận chuyển
4552仓库整理 (cāng kù zhěng lǐ) – Warehouse sorting – Sắp xếp kho
4553运输车辆 (yùn shū chē liàng) – Transport vehicle – Phương tiện vận chuyển
4554货物入境 (huò wù rù jìng) – Cargo import – Nhập khẩu hàng hóa
4555运输单 (yùn shū dān) – Shipping order – Đơn vận chuyển
4556仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Storage management – Quản lý kho bãi
4557供应商评估 (gōng yìng shāng píng gū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
4558自动化运输 (zì dòng huà yùn shū) – Automated transportation – Vận chuyển tự động
4559装运计划 (zhuāng yùn jì huà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển
4560拖车费用 (tuō chē fèi yòng) – Tow truck fee – Phí xe kéo
4561仓库空间 (cāng kù kōng jiān) – Warehouse space – Không gian kho
4562货物回收 (huò wù huí shōu) – Cargo recovery – Thu hồi hàng hóa
4563定时交货 (dìng shí jiāo huò) – On-time delivery – Giao hàng đúng hẹn
4564拖车公司 (tuō chē gōng sī) – Tow truck company – Công ty xe kéo
4565无人机配送 (wú rén jī pèi sòng) – Drone delivery – Giao hàng bằng máy bay không người lái
4566货物积压 (huò wù jī yā) – Cargo backlog – Tồn đọng hàng hóa
4567运输中介 (yùn shū zhōng jiè) – Transport intermediary – Trung gian vận chuyển
4568运输工具清单 (yùn shū gōng jù qīng dān) – Transport equipment list – Danh sách phương tiện vận chuyển
4569交货单 (jiāo huò dān) – Delivery slip – Phiếu giao hàng
4570空运单证 (kōng yùn dān zhèng) – Airway bill – Vận đơn hàng không
4571货物报关 (huò wù bào guān) – Customs declaration for cargo – Khai báo hải quan hàng hóa
4572货物清关 (huò wù qīng guān) – Customs clearance for cargo – Thông quan hàng hóa
4573拖车服务 (tuō chē fú wù) – Towing service – Dịch vụ kéo xe
4574货运代理公司 (huò yùn dài lǐ gōng sī) – Freight forwarding company – Công ty vận tải
4575运输调度员 (yùn shū diào dù yuán) – Transport dispatcher – Nhân viên điều phối vận chuyển
4576货物损坏 (huò wù sǔn huài) – Cargo damage – Hư hại hàng hóa
4577存储条件 (cún chǔ tiáo jiàn) – Storage conditions – Điều kiện lưu trữ
4578货运协议 (huò yùn xié yì) – Freight agreement – Thỏa thuận vận chuyển
4579发货通知 (fā huò tōng zhī) – Shipping notice – Thông báo giao hàng
4580提货单 (tí huò dān) – Pickup slip – Phiếu lấy hàng
4581委托运输 (wěi tuō yùn shū) – Entrusted transportation – Vận chuyển ủy thác
4582发货人 (fā huò rén) – Shipper – Người gửi hàng
4583运输路线优化 (yùn shū lù xiàn yōu huà) – Transport route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển
4584国际快递 (guó jì kuài dì) – International express – Chuyển phát nhanh quốc tế
4585物流标识 (wù liú biāo shí) – Logistics marking – Đánh dấu logistics
4586出口海关 (chū kǒu hǎi guān) – Export customs – Hải quan xuất khẩu
4587货运清单 (huò yùn qīng dān) – Freight list – Danh sách hàng vận chuyển
4588物流承运人 (wù liú chéng yùn rén) – Logistics carrier – Nhà vận chuyển logistics
4589拓展物流网络 (tuò zhǎn wù liú wǎng luò) – Expand logistics network – Mở rộng mạng lưới logistics
4590运货平台 (yùn huò píng tái) – Freight platform – Nền tảng vận chuyển hàng hóa
4591快递派送 (kuài dì pài sòng) – Express delivery – Giao hàng nhanh
4592调度中心 (diào dù zhōng xīn) – Dispatch center – Trung tâm điều phối
4593货物运输 (huò wù yùn shū) – Cargo transport – Vận chuyển hàng hóa
4594特殊货物 (tè shū huò wù) – Special cargo – Hàng hóa đặc biệt
4595持久运输 (chí jiǔ yùn shū) – Long-term transport – Vận chuyển lâu dài
4596批量运输 (pī liàng yùn shū) – Bulk transport – Vận chuyển hàng loạt
4597商品条形码 (shāng pǐn tiáo xíng mǎ) – Product barcode – Mã vạch sản phẩm
4598运输效率提高 (yùn shū xiào lǜ tí gāo) – Improved transport efficiency – Tăng hiệu quả vận chuyển
4599货物储存 (huò wù chǔ cún) – Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
4600货物清关单 (huò wù qīng guān dān) – Customs clearance document – Giấy tờ thông quan hàng hóa
4601供应链效率 (gōng yìng liàn xiào lǜ) – Supply chain efficiency – Hiệu quả chuỗi cung ứng
4602货物配载 (huò wù pèi zài) – Cargo consolidation – Hợp nhất hàng hóa
4603货物运送 (huò wù yùn sòng) – Cargo delivery – Giao hàng hóa
4604联运 (lián yùn) – Intermodal transport – Vận tải liên hợp
4605仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Storage cost – Chi phí lưu trữ
4606物流方案 (wù liú fāng àn) – Logistics plan – Kế hoạch logistics
4607货物调度 (huò wù diào dù) – Cargo scheduling – Lên lịch vận chuyển hàng hóa
4608运输工具 (yùn shū gōng jù) – Transport tool – Công cụ vận chuyển
4609货物清单 (huò wù qīng dān) – Goods inventory – Danh sách hàng hóa
4610提货站 (tí huò zhàn) – Pickup station – Trạm lấy hàng
4611门到门服务 (mén dào mén fú wù) – Door-to-door service – Dịch vụ giao tận nhà
4612仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
4613物流提供商 (wù liú tí gōng shāng) – Logistics provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
4614收货地址 (shōu huò dì zhǐ) – Delivery address – Địa chỉ giao hàng
4615运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport timeliness – Đúng thời gian vận chuyển
4616紧急运输 (jǐn jí yùn shū) – Emergency transport – Vận chuyển khẩn cấp
4617仓库安全 (cāng kù ān quán) – Warehouse safety – An toàn kho hàng
4618增值服务 (zēng zhí fú wù) – Value-added services – Dịch vụ gia tăng giá trị
4619运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Bill of lading number – Số vận đơn
4620紧急调度 (jǐn jí diào dù) – Urgent dispatch – Điều phối khẩn cấp
4621定制运输 (dìng zhì yùn shū) – Customized transport – Vận chuyển tùy chỉnh
4622货物过境 (huò wù guò jìng) – Cargo transit – Quá cảnh hàng hóa
4623海运 (hǎi yùn) – Ocean freight – Vận chuyển biển
4624快速响应 (kuài sù xiǎng yìng) – Rapid response – Phản hồi nhanh chóng
4625托盘货物 (tuō pán huò wù) – Palletized goods – Hàng hóa xếp trên pallet
4626运输公司 (yùn shū gōng sī) – Transportation company – Công ty vận tải
4627配送周期 (pèi sòng zhōu qī) – Delivery cycle – Chu kỳ giao hàng
4628集中配送 (jí zhōng pèi sòng) – Centralized delivery – Giao hàng tập trung
4629国际货运 (guó jì huò yùn) – International freight – Vận chuyển quốc tế
4630最终交货 (zuì zhōng jiāo huò) – Final delivery – Giao hàng cuối cùng
4631配送订单 (pèi sòng dìng dān) – Delivery order – Đơn hàng giao nhận
4632货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarding – Dịch vụ vận tải quốc tế
4633运输公司协议 (yùn shū gōng sī xié yì) – Carrier agreement – Thỏa thuận với công ty vận chuyển
4634货物调度系统 (huò wù diào dù xì tǒng) – Cargo scheduling system – Hệ thống lên lịch vận chuyển hàng hóa
4635托盘运输 (tuō pán yùn shū) – Palletized transport – Vận chuyển hàng hóa trên pallet
4636高价值货物 (gāo jià zhí huò wù) – High-value cargo – Hàng hóa có giá trị cao
4637运输成本控制 (yùn shū chéng běn kòng zhì) – Freight cost control – Kiểm soát chi phí vận chuyển
4638货物清单管理 (huò wù qīng dān guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý danh sách hàng hóa
4639到港通知 (dào gǎng tōng zhī) – Port arrival notice – Thông báo đến cảng
4640进口清关 (jìn kǒu qīng guān) – Import customs clearance – Thủ tục hải quan nhập khẩu
4641出口清关 (chū kǒu qīng guān) – Export customs clearance – Thủ tục hải quan xuất khẩu
4642货运车队 (huò yùn chē duì) – Freight fleet – Đội xe vận tải
4643商品标识 (shāng pǐn biāo shí) – Product labeling – Dán nhãn sản phẩm
4644货物运输网络 (huò wù yùn shū wǎng luò) – Cargo transport network – Mạng lưới vận chuyển hàng hóa
4645配送过程 (pèi sòng guò chéng) – Delivery process – Quá trình giao hàng
4646出发地 (chū fā dì) – Point of origin – Điểm xuất phát
4647到达地 (dào dá dì) – Destination – Điểm đến
4648物品运输 (wù pǐn yùn shū) – Goods transport – Vận chuyển hàng hóa
4649运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Shipping timetable – Lịch trình vận chuyển
4650快速交付 (kuài sù jiāo fù) – Fast delivery – Giao hàng nhanh chóng
4651仓储空间 (cāng chǔ kōng jiān) – Warehouse space – Không gian kho
4652运输网络 (yùn shū wǎng luò) – Transport network – Mạng lưới vận tải
4653延迟交货 (yán chí jiāo huò) – Delayed delivery – Giao hàng trễ
4654货物分类编码 (huò wù fēn lèi biān mǎ) – Cargo classification code – Mã phân loại hàng hóa
4655运输合规性 (yùn shū hé guī xìng) – Transport compliance – Tuân thủ vận chuyển
4656自动化配送系统 (zì dòng huà pèi sòng xì tǒng) – Automated distribution system – Hệ thống phân phối tự động
4657联邦快递 (lián bāng kuài dì) – FedEx – Dịch vụ chuyển phát nhanh FedEx
4658货物调度员 (huò wù diào dù yuán) – Cargo dispatcher – Nhân viên điều phối hàng hóa
4659入境货物 (rù jìng huò wù) – Inbound goods – Hàng hóa nhập cảnh
4660货物运输证明 (huò wù yùn shū zhèng míng) – Cargo transportation certificate – Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa
4661可追溯性 (kě zhuī sù xìng) – Traceability – Khả năng truy xuất nguồn gốc
4662存储成本 (cún chǔ chéng běn) – Storage cost – Chi phí lưu kho
4663供应商交付 (gōng yìng shāng jiāo fù) – Supplier delivery – Giao hàng từ nhà cung cấp
4664交付时间 (jiāo fù shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
4665库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý kho
4666出口运输 (chū kǒu yùn shū) – Export shipping – Vận chuyển xuất khẩu
4667清关手续 (qīng guān shǒu xù) – Customs procedures – Thủ tục hải quan
4668短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transportation – Vận chuyển quãng ngắn
4669长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-distance transportation – Vận chuyển quãng dài
4670提货单 (tí huò dān) – Pickup order – Lệnh lấy hàng
4671运输延迟 (yùn shū yán chí) – Shipping delay – Trễ giao hàng
4672货运代理 (huò yùn dài lǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
4673自动化仓储 (zì dòng huà cāng chǔ) – Automated warehousing – Kho tự động
4674集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùn shū) – Containerized transport – Vận chuyển container
4675货物出口 (huò wù chū kǒu) – Goods export – Xuất khẩu hàng hóa
4676运输网络优化 (yùn shū wǎng luò yōu huà) – Transport network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới vận tải
4677集装箱调度 (jí zhuāng xiāng diào dù) – Container scheduling – Điều phối container
4678运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Shipping route – Tuyến vận chuyển
4679快递费用 (kuài dì fèi yòng) – Express delivery fee – Phí giao hàng nhanh
4680运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transportation timeliness – Hiệu quả vận chuyển
4681运单号码 (yùn dān hào mǎ) – Tracking number – Số vận đơn
4682物品分拣 (wù pǐn fēn jiǎn) – Item sorting – Phân loại hàng hóa
4683提货点 (tí huò diǎn) – Pickup point – Điểm lấy hàng
4684门到门服务 (mén dào mén fú wù) – Door-to-door service – Dịch vụ tận nơi
4685客户支持 (kè hù zhī chí) – Customer support – Hỗ trợ khách hàng
4686运输服务商 (yùn shū fú wù shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận tải
4687运输成本核算 (yùn shū chéng běn hé suàn) – Freight cost calculation – Tính toán chi phí vận chuyển
4688运送方式 (yùn sòng fāng shì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển
4689运输服务协议 (yùn shū fú wù xié yì) – Transport service agreement – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển
4690电子商务 (diàn zǐ shāng wù) – E-commerce – Thương mại điện tử
4691国际快递服务 (guó jì kuài dì fú wù) – International express service – Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
4692产品配送 (chǎn pǐn pèi sòng) – Product delivery – Giao hàng sản phẩm
4693物流控制 (wù liú kòng zhì) – Logistics control – Kiểm soát logistics
4694集装箱码头 (jí zhuāng xiāng mǎ tóu) – Container terminal – Cảng container
4695运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight cost calculation – Tính toán cước phí vận chuyển
4696货物通关 (huò wù tōng guān) – Goods customs clearance – Thông quan hàng hóa
4697零担运输 (líng dān yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) shipping – Vận chuyển hàng lẻ
4698大宗商品 (dà zōng shāng pǐn) – Bulk commodities – Hàng hóa số lượng lớn
4699配送区域 (pèi sòng qū yù) – Delivery area – Khu vực giao hàng
4700货物检查 (huò wù jiǎn chá) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
4701包裹跟踪 (bāo guǒ gēn zōng) – Parcel tracking – Theo dõi bưu kiện
4702高价值货物 (gāo jià zhí huò wù) – High-value goods – Hàng hóa có giá trị cao
4703客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
4704港口操作 (gǎng kǒu cāo zuò) – Port operation – Hoạt động cảng
4705运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport dispatch – Điều độ vận tải
4706运输服务标准 (yùn shū fú wù biāo zhǔn) – Transport service standard – Tiêu chuẩn dịch vụ vận tải
4707货物储存 (huò wù chǔ cún) – Goods storage – Lưu trữ hàng hóa
4708冷藏运输 (lěng cáng yùn shū) – Refrigerated transport – Vận chuyển lạnh
4709货物托运 (huò wù tuō yùn) – Cargo consignment – Gửi hàng hóa
4710供应链管理系统 (gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng) – Supply chain management system (SCM) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
4711库存控制 (kù cún kòng zhì) – Inventory control – Kiểm soát kho
4712车辆调度 (chē liàng diào dù) – Vehicle dispatch – Điều phối phương tiện
4713配送路径 (pèi sòng lù jìng) – Delivery route – Lộ trình giao hàng
4714运输工具选择 (yùn shū gōng jù xuǎn zé) – Transportation equipment selection – Lựa chọn phương tiện vận chuyển
4715持久运输 (chí jiǔ yùn shū) – Durable transportation – Vận chuyển bền vững
4716时效性 (shí xiào xìng) – Timeliness – Tính đúng thời gian
4717整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) shipping – Vận chuyển nguyên xe
4718发货单 (fā huò dān) – Shipping order – Lệnh giao hàng
4719水运 (shuǐ yùn) – Water transport – Vận chuyển đường thủy
4720运送链条 (yùn sòng liàn tiáo) – Transport chain – Chuỗi vận chuyển
4721发货 (fā huò) – Shipment – Gửi hàng
4722运输承运人 (yùn shū chéng yùn rén) – Carrier – Nhà vận chuyển
4723确认收货 (quèrèn shōu huò) – Confirm receipt – Xác nhận nhận hàng
4724提货单 (tí huò dān) – Pickup order – Lệnh nhận hàng
4725国际货运 (guó jì huò yùn) – International freight – Vận tải quốc tế
4726提货时间 (tí huò shí jiān) – Pickup time – Thời gian nhận hàng
4727发货时间 (fā huò shí jiān) – Shipping time – Thời gian gửi hàng
4728库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý kho
4729优化运输 (yōu huà yùn shū) – Transport optimization – Tối ưu hóa vận chuyển
4730运输途径 (yùn shū tú jìng) – Transport channel – Kênh vận chuyển
4731装货计划 (zhuāng huò jì huà) – Loading plan – Kế hoạch xếp hàng
4732最短运输时间 (zuì duǎn yùn shū shí jiān) – Shortest transport time – Thời gian vận chuyển ngắn nhất
4733货物管理 (huò wù guǎn lǐ) – Goods management – Quản lý hàng hóa
4734燃料消耗 (rán liào xiāo hào) – Fuel consumption – Tiêu thụ nhiên liệu
4735货运服务 (huò yùn fú wù) – Freight service – Dịch vụ vận tải
4736交货期 (jiāo huò qī) – Delivery period – Thời gian giao hàng
4737货物运输途径 (huò wù yùn shū tú jìng) – Cargo transport route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa
4738货车 (huò chē) – Freight truck – Xe tải hàng hóa
4739零件配送 (líng jiàn pèi sòng) – Parts delivery – Giao hàng phụ tùng
4740配送策略 (pèi sòng cè lüè) – Delivery strategy – Chiến lược giao hàng
4741运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport dispatch system – Hệ thống điều độ vận chuyển
4742装载率 (zhuāng zài lǜ) – Load factor – Tỷ lệ tải
4743包装标准 (bāo zhuāng biāo zhǔn) – Packaging standard – Tiêu chuẩn đóng gói
4744运输服务 (yùn shū fú wù) – Transport services – Dịch vụ vận tải
4745运输时间 (yùn shū shí jiān) – Transportation time – Thời gian vận chuyển
4746陆运 (lù yùn) – Land freight – Vận tải đường bộ
4747运输优化 (yùn shū yōu huà) – Transport optimization – Tối ưu hóa vận tải
4748配送区域 (pèi sòng qū yù) – Delivery zone – Khu vực giao hàng
4749装载单 (zhuāng zài dān) – Loading order – Lệnh xếp hàng
4750运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transportation management system (TMS) – Hệ thống quản lý vận chuyển
4751进货 (jìn huò) – Incoming goods – Hàng nhập
4752短期运输 (duǎn qī yùn shū) – Short-term transportation – Vận chuyển ngắn hạn
4753长期运输 (cháng qī yùn shū) – Long-term transportation – Vận chuyển dài hạn
4754运费 (yùn fèi) – Freight charges – Chi phí vận chuyển
4755装卸服务 (zhuāng xiè fú wù) – Loading and unloading services – Dịch vụ xếp dỡ
4756委托运输 (wěi tuō yùn shū) – Consignment transport – Vận chuyển ủy thác
4757运输路线规划 (yùn shū lù xiàn guī huà) – Transport route planning – Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển
4758发货计划 (fā huò jì huà) – Shipment plan – Kế hoạch gửi hàng
4759退货 (tuì huò) – Return goods – Trả hàng
4760运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transportation efficiency – Hiệu quả vận chuyển
4761货物装卸区域 (huò wù zhuāng xiè qū yù) – Loading and unloading area – Khu vực xếp dỡ hàng hóa
4762运输路况 (yùn shū lù kuàng) – Road conditions – Điều kiện đường xá
4763货运仓储 (huò yùn cāng chǔ) – Freight storage – Kho lưu trữ vận tải
4764运输障碍 (yùn shū zhàng ài) – Transportation obstacles – Chướng ngại vận chuyển
4765配送频率 (pèi sòng pín lǜ) – Delivery frequency – Tần suất giao hàng
4766发货单 (fā huò dān) – Shipping order – Đơn giao hàng
4767运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán chi phí vận chuyển
4768自提 (zì tí) – Self-pickup – Tự nhận hàng
4769到货时间 (dào huò shí jiān) – Arrival time – Thời gian hàng đến
4770运输途径选择 (yùn shū tú jìng xuǎn zé) – Transport route selection – Lựa chọn tuyến đường vận chuyển
4771快速运输 (kuài sù yùn shū) – Express transport – Vận chuyển nhanh
4772运输追踪 (yùn shū zhuī zōng) – Transport tracking – Theo dõi vận chuyển
4773联合运输 (lián hé yùn shū) – Combined transport – Vận chuyển kết hợp
4774航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air cargo – Vận tải hàng không
4775集货 (jí huò) – Consolidation – Tập hợp hàng hóa
4776货物运输 (huò wù yùn shū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa
4777货运价格 (huò yùn jià gé) – Freight price – Giá vận chuyển
4778装卸机械 (zhuāng xiè jī xiè) – Loading and unloading machinery – Máy móc xếp dỡ
4779运输工具调度 (yùn shū gōng jù diào dù) – Transport equipment dispatch – Điều phối thiết bị vận chuyển
4780快递 (kuài dì) – Express delivery – Giao hàng nhanh
4781运输事故 (yùn shū shì gù) – Transport accident – Tai nạn vận chuyển
4782货运处理 (huò yùn chǔ lǐ) – Freight handling – Xử lý vận tải
4783国际运输 (guó jì yùn shū) – International transport – Vận chuyển quốc tế
4784运输审批 (yùn shū shēn pī) – Transport approval – Phê duyệt vận chuyển
4785进出口管理 (jìn chū kǒu guǎn lǐ) – Import and export management – Quản lý xuất nhập khẩu
4786库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay kho
4787运输方式选择 (yùn shū fāng shì xuǎn zé) – Mode of transport selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển
4788发货地址 (fā huò dì zhǐ) – Shipping address – Địa chỉ giao hàng
4789配送速度 (pèi sòng sù dù) – Delivery speed – Tốc độ giao hàng
4790运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport scheduling system – Hệ thống điều phối vận chuyển
4791包装要求 (bāo zhuāng yāo qiú) – Packaging requirements – Yêu cầu đóng gói
4792可追溯性 (kě zhuī sù xìng) – Traceability – Tính truy xuất
4793运输总费用 (yùn shū zǒng fèi yòng) – Total transport cost – Tổng chi phí vận chuyển
4794销售与配送 (xiāo shòu yǔ pèi sòng) – Sales and delivery – Bán hàng và giao hàng
4795运输优化方案 (yùn shū yōu huà fāng àn) – Transportation optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa vận tải
4796临时存储 (lín shí cún chǔ) – Temporary storage – Lưu trữ tạm thời
4797配送计划表 (pèi sòng jì huà biǎo) – Delivery schedule – Lịch trình giao hàng
4798物流进度 (wù liú jìn dù) – Logistics progress – Tiến độ logistics
4799运输执行 (yùn shū zhí xíng) – Transport execution – Thực hiện vận chuyển
4800配送需求 (pèi sòng xū qiú) – Delivery demand – Nhu cầu giao hàng
4801托运单号 (tuō yùn dān hào) – Consignment number – Số hiệu phiếu gửi hàng
4802临时运输 (lín shí yùn shū) – Temporary transportation – Vận chuyển tạm thời
4803货运方式 (huò yùn fāng shì) – Freight method – Phương thức vận chuyển
4804货物交接 (huò wù jiāo jiē) – Cargo handover – Bàn giao hàng hóa
4805货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Import and export of goods – Nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa
4806路径规划 (lù jìng guī huà) – Path planning – Lập kế hoạch tuyến đường
4807物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics outsourcing – Ngoại thuê logistics
4808物流仓储 (wù liú cāng chǔ) – Logistics warehousing – Kho bãi logistics
4809货物运输协议 (huò wù yùn shū xié yì) – Freight transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa
4810仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi
4811存储费用 (cún chǔ fèi yòng) – Storage cost – Chi phí lưu kho
4812电子商务物流 (diàn zǐ shāng wù wù liú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
4813物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics
4814物流时效 (wù liú shí xiào) – Logistics timeliness – Tính kịp thời của logistics
4815出货 (chū huò) – Outbound shipment – Gửi hàng đi
4816自由贸易区 (zì yóu mào yì qū) – Free trade zone – Khu vực thương mại tự do
4817配送中心优化 (pèi sòng zhōng xīn yōu huà) – Distribution center optimization – Tối ưu hóa trung tâm phân phối
4818可回收包装 (kě huí shōu bāo zhuāng) – Recyclable packaging – Bao bì có thể tái chế
4819物流中心 (wù liú zhōng xīn) – Logistics hub – Trung tâm logistics
4820运输商 (yùn shū shāng) – Carrier – Nhà vận chuyển
4821货物状态 (huò wù zhuàng tài) – Cargo status – Trạng thái hàng hóa
4822占用仓位 (zhàn yòng cāng wèi) – Warehouse occupancy – Chiếm dụng kho
4823运输订单 (yùn shū dìng dān) – Transport order – Đơn đặt hàng vận chuyển
4824运输时效 (yùn shū shí xiào) – Transport timeliness – Tính kịp thời trong vận chuyển
4825配送员 (pèi sòng yuán) – Delivery driver – Tài xế giao hàng
4826货物运输合同 (huò wù yùn shū hé tóng) – Freight transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
4827快递员 (kuài dì yuán) – Courier – Nhân viên giao hàng
4828物流订单 (wù liú dìng dān) – Logistics order – Đơn hàng logistics
4829运单号 (yùn dān hào) – Tracking number – Số theo dõi vận chuyển
4830定位系统 (dìng wèi xì tǒng) – Positioning system – Hệ thống định vị
4831运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport scheduling – Lịch trình vận chuyển
4832配送中心调度 (pèi sòng zhōng xīn diào dù) – Distribution center scheduling – Lịch trình trung tâm phân phối
4833短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transport – Vận chuyển ngắn hạn
4834长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-distance transport – Vận chuyển dài hạn
4835交货期限 (jiāo huò qī xiàn) – Delivery deadline – Hạn giao hàng
4836运输调度中心 (yùn shū diào dù zhōng xīn) – Transport dispatch center – Trung tâm điều phối vận chuyển
4837收货确认 (shōu huò quèrèn) – Goods receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng
4838运输信息系统 (yùn shū xìn xī xì tǒng) – Transport information system – Hệ thống thông tin vận chuyển
4839货物赔偿 (huò wù péi cháng) – Cargo compensation – Bồi thường hàng hóa
4840车辆管理 (chē liàng guǎn lǐ) – Vehicle management – Quản lý phương tiện
4841运输时效性 (yùn shū shí xiào xìng) – Transport timeliness – Tính kịp thời vận chuyển
4842物流货运 (wù liú huò yùn) – Logistics freight – Vận tải logistics
4843装卸服务 (zhuāng xiè fú wù) – Loading and unloading service – Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa
4844跨境运输 (kuà jìng yùn shū) – Cross-border transport – Vận chuyển xuyên biên giới
4845物流运营 (wù liú yùn yíng) – Logistics operations – Vận hành logistics
4846时效管理 (shí xiào guǎn lǐ) – Timeliness management – Quản lý tính kịp thời
4847装车单 (zhuāng chē dān) – Loading list – Danh sách bốc hàng
4848快递追踪 (kuài dì zhuī zōng) – Courier tracking – Theo dõi giao hàng nhanh
4849仓储调度 (cāng chǔ diào dù) – Warehouse scheduling – Lịch trình kho bãi
4850出入库管理 (chū rù kù guǎn lǐ) – Inbound and outbound management – Quản lý nhập xuất kho
4851集货中心 (jí huò zhōng xīn) – Consolidation center – Trung tâm gom hàng
4852运输代理商 (yùn shū dài lǐ shāng) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
4853占用率 (zhàn yòng lǜ) – Occupancy rate – Tỷ lệ chiếm dụng
4854仓储成本 (cāng chǔ chéng běn) – Warehousing cost – Chi phí kho bãi
4855货物发运 (huò wù fā yùn) – Goods dispatch – Gửi hàng hóa
4856配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery timeliness – Thời gian giao hàng
4857定时配送 (dìng shí pèi sòng) – Timed delivery – Giao hàng đúng giờ
4858库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory check – Kiểm kê tồn kho
4859运输调度软件 (yùn shū diào dù ruǎn jiàn) – Transport scheduling software – Phần mềm điều phối vận chuyển
4860中转中心 (zhōng zhuǎn zhōng xīn) – Transit center – Trung tâm chuyển tiếp
4861积压货物 (jī yā huò wù) – Backlogged cargo – Hàng hóa bị tồn đọng
4862发货单 (fā huò dān) – Shipping order – Đơn hàng giao hàng
4863配送员调度 (pèi sòng yuán diào dù) – Delivery driver dispatch – Điều phối tài xế giao hàng
4864运单信息 (yùn dān xìn xī) – Waybill information – Thông tin vận đơn
4865货运合同 (huò yùn hé tóng) – Freight contract – Hợp đồng vận tải
4866定期配送 (dìng qī pèi sòng) – Regular delivery – Giao hàng định kỳ
4867国际快递 (guó jì kuài dì) – International express – Giao hàng nhanh quốc tế
4868物流运输模式 (wù liú yùn shū mó shì) – Logistics transport mode – Mô hình vận chuyển logistics
4869整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full vehicle transport – Vận chuyển nguyên xe
4870提货通知 (tí huò tōng zhī) – Pickup notice – Thông báo nhận hàng
4871定制配送 (dìng zhì pèi sòng) – Custom delivery – Giao hàng tùy chỉnh
4872装车服务 (zhuāng chē fú wù) – Loading service – Dịch vụ bốc hàng
4873运输规划 (yùn shū guī huà) – Transport planning – Lập kế hoạch vận chuyển
4874存储管理 (cún chǔ guǎn lǐ) – Storage management – Quản lý lưu trữ
4875定期检查 (dìng qī jiǎn chá) – Regular inspection – Kiểm tra định kỳ
4876物流成本管理 (wù liú chéng běn guǎn lǐ) – Logistics cost management – Quản lý chi phí logistics
4877货运标志 (huò yùn biāo zhì) – Freight label – Nhãn hàng hóa
4878仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Warehousing facilities – Cơ sở vật chất kho bãi
4879路线选择 (lù xiàn xuǎn zé) – Route selection – Lựa chọn tuyến đường
4880物流需求 (wù liú xū qiú) – Logistics demand – Nhu cầu logistics
4881物流运输 (wù liú yùn shū) – Logistics transportation – Vận chuyển logistics
4882货物拆解 (huò wù chāi jiě) – Cargo disassembly – Tháo dỡ hàng hóa
4883运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Transport status – Tình trạng vận chuyển
4884拣货 (jiǎn huò) – Picking – Chọn hàng
4885集成物流 (jí chéng wù liú) – Integrated logistics – Logistics tích hợp
4886货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Bill of lading – Vận đơn
4887物料采购 (wù liào cǎi gòu) – Material procurement – Mua sắm vật liệu
4888运输路线 (yùn shū lù xiàn) – Shipping route – Tuyến đường vận chuyển
4889运输时间 (yùn shū shí jiān) – Transport time – Thời gian vận chuyển
4890配送中心管理 (pèi sòng zhōng xīn guǎn lǐ) – Distribution center management – Quản lý trung tâm phân phối
4891运输调度 (yùn shū diào dù) – Transport scheduling – Lập lịch vận chuyển
4892分销 (fēn xiāo) – Distribution – Phân phối
4893货物装载 (huò wù zhuāng zài) – Cargo loading – Tải hàng hóa
4894航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air freight – Vận chuyển hàng không
4895货运协议 (huò yùn xié yì) – Freight agreement – Thỏa thuận vận tải
4896物流运营 (wù liú yùn yíng) – Logistics operation – Hoạt động logistics
4897货运代理商 (huò yùn dài lǐ shāng) – Freight forwarder – Đại lý vận tải
4898出货 (chū huò) – Ship out – Gửi hàng
4899货物运输单据 (huò wù yùn shū dān jù) – Freight document – Tài liệu vận chuyển hàng hóa
4900物流需求分析 (wù liú xū qiú fēn xī) – Logistics demand analysis – Phân tích nhu cầu logistics
4901货物运输控制 (huò wù yùn shū kòng zhì) – Cargo transport control – Kiểm soát vận chuyển hàng hóa
4902仓储设施管理 (cāng chǔ shè shī guǎn lǐ) – Warehouse facility management – Quản lý cơ sở vật chất kho bãi
4903配送效率 (pèi sòng xiào lǜ) – Delivery efficiency – Hiệu quả giao hàng
4904货物接收单 (huò wù jiē shōu dān) – Goods receipt note – Biên nhận nhận hàng hóa
4905发货 (fā huò) – Dispatch – Gửi hàng đi
4906货物包装材料 (huò wù bāo zhuāng cái liào) – Packaging material – Vật liệu đóng gói
4907物流需求预测 (wù liú xū qiú yù cè) – Logistics demand forecasting – Dự báo nhu cầu logistics
4908运费支付 (yùn fèi zhī fù) – Freight payment – Thanh toán cước phí
4909货运调度 (huò yùn diào dù) – Freight scheduling – Lập lịch vận tải
4910快递系统 (kuài dì xì tǒng) – Express system – Hệ thống giao hàng nhanh
4911物流标识 (wù liú biāo shí) – Logistics labeling – Dán nhãn logistics
4912配送效率提升 (pèi sòng xiào lǜ tí shēng) – Improvement of delivery efficiency – Nâng cao hiệu quả giao hàng
4913运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transport coordination – Phối hợp vận chuyển
4914供应链优化方案 (gōng yìng liàn yōu huà fāng àn) – Supply chain optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa chuỗi cung ứng
4915跨国物流 (kuà guó wù liú) – International logistics – Logistics quốc tế
4916货物配送 (huò wù pèi sòng) – Goods delivery – Giao hàng
4917快递管理 (kuài dì guǎn lǐ) – Express management – Quản lý giao hàng nhanh
4918仓储设施 (cāng chǔ shè shī) – Storage facility – Cơ sở lưu trữ
4919货物运输公司 (huò wù yùn shū gōng sī) – Freight transportation company – Công ty vận tải hàng hóa
4920货物装卸 (huò wù zhuāng xiè) – Cargo loading and unloading – Tải và dỡ hàng hóa
4921装卸设备 (zhuāng xiè shè bèi) – Loading and unloading equipment – Thiết bị tải và dỡ hàng
4922运输模式 (yùn shū mó shì) – Transport mode – Hình thức vận chuyển
4923物流运输成本 (wù liú yùn shū chéng běn) – Logistics transportation cost – Chi phí vận chuyển logistics
4924货物调度 (huò wù diào dù) – Cargo dispatch – Điều phối hàng hóa
4925海运公司 (hǎi yùn gōng sī) – Ocean freight company – Công ty vận tải đường biển
4926内陆运输 (nèi lù yùn shū) – Inland transport – Vận chuyển nội địa
4927货物仓储 (huò wù cāng chǔ) – Cargo warehousing – Lưu trữ hàng hóa
4928运输策略 (yùn shū cè lüè) – Transport strategy – Chiến lược vận chuyển
4929货物运输协议 (huò wù yùn shū xié yì) – Cargo transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa
4930供应商网络 (gōng yìng shāng wǎng luò) – Supplier network – Mạng lưới nhà cung cấp
4931货物检验标准 (huò wù jiǎn yàn biāo zhǔn) – Cargo inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng hóa
4932运输调度系统 (yùn shū diào dù xì tǒng) – Transport scheduling system – Hệ thống lập lịch vận chuyển
4933货运公司 (huò yùn gōng sī) – Freight company – Công ty vận chuyển hàng hóa
4934物流流程优化 (wù liú liú chéng yōu huà) – Logistics process optimization – Tối ưu hóa quy trình logistics
4935运输管理费用 (yùn shū guǎn lǐ fèi yòng) – Transport management fees – Phí quản lý vận chuyển
4936客户退货管理 (kè hù tuì huò guǎn lǐ) – Customer returns management – Quản lý hoàn trả của khách hàng
4937运输信息 (yùn shū xìn xī) – Transport information – Thông tin vận chuyển
4938货物运输规划 (huò wù yùn shū guī huà) – Cargo transport planning – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
4939物流运输企业 (wù liú yùn shū qǐ yè) – Logistics transport enterprise – Doanh nghiệp vận chuyển logistics
4940配送优化 (pèi sòng yōu huà) – Distribution optimization – Tối ưu hóa phân phối
4941客户服务中心 (kè hù fú wù zhōng xīn) – Customer service center – Trung tâm dịch vụ khách hàng
4942运输服务供应商 (yùn shū fú wù gōng yìng shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
4943货物检疫 (huò wù jiǎn yì) – Cargo quarantine – Kiểm dịch hàng hóa
4944运输订单 (yùn shū dìng dān) – Transport order – Đơn vận chuyển
4945仓储优化 (cāng chǔ yōu huà) – Warehousing optimization – Tối ưu hóa kho bãi
4946运单 (yùn dān) – Shipping bill – Hóa đơn vận chuyển
4947物流设施 (wù liú shè shī) – Logistics facility – Cơ sở vật chất logistics
4948运费管理 (yùn fèi guǎn lǐ) – Freight management – Quản lý cước phí
4949运输通道 (yùn shū tōng dào) – Transport corridor – Hành lang vận chuyển
4950货物识别 (huò wù shí bié) – Cargo identification – Nhận diện hàng hóa
4951运输限制 (yùn shū xiàn zhì) – Transport restrictions – Hạn chế vận chuyển
4952货物配送周期 (huò wù pèi sòng zhōu qī) – Cargo delivery cycle – Chu kỳ giao hàng
4953运输服务合同 (yùn shū fú wù hé tóng) – Transport service contract – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
4954货物存放 (huò wù cún fàng) – Cargo storage – Lưu kho hàng hóa
4955配送站点 (pèi sòng zhàn diǎn) – Delivery station – Điểm giao hàng
4956物流采购 (wù liú cǎi gòu) – Logistics procurement – Mua sắm logistics
4957快速运输 (kuài sù yùn shū) – Fast transport – Vận chuyển nhanh
4958运输监控系统 (yùn shū jiān kòng xì tǒng) – Transport monitoring system – Hệ thống giám sát vận chuyển
4959货物准备 (huò wù zhǔn bèi) – Cargo preparation – Chuẩn bị hàng hóa
4960货物出口 (huò wù chū kǒu) – Cargo export – Xuất khẩu hàng hóa
4961运费计算器 (yùn fèi jì suàn qì) – Freight calculator – Máy tính cước phí
4962装载计划 (zhuāng zài jì huà) – Loading plan – Kế hoạch bốc xếp
4963仓储容量 (cāng chǔ róng liàng) – Storage capacity – Dung lượng kho
4964运输效率 (yùn shū xiào lǜ) – Transportation efficiency – Hiệu suất vận chuyển
4965动态跟踪 (dòng tài gēn zōng) – Real-time tracking – Theo dõi thời gian thực
4966报关手续 (bào guān shǒu xù) – Customs clearance procedures – Thủ tục hải quan
4967物流节点 (wù liú jié diǎn) – Logistics node – Điểm logistics
4968运输路径分析 (yùn shū lù jìng fēn xī) – Transport route analysis – Phân tích tuyến đường vận chuyển
4969运输模式 (yùn shū mó shì) – Transportation mode – Phương thức vận chuyển
4970高峰期配送 (gāo fēng qī pèi sòng) – Peak delivery – Giao hàng mùa cao điểm
4971信息共享 (xìn xī gòng xiǎng) – Information sharing – Chia sẻ thông tin
4972可视化管理 (kě shì huà guǎn lǐ) – Visualized management – Quản lý trực quan
4973运力调配 (yùn lì diào pèi) – Capacity allocation – Phân bổ năng lực vận chuyển
4974物流标准化 (wù liú biāo zhǔn huà) – Logistics standardization – Chuẩn hóa logistics
4975仓储策略 (cāng chǔ cè lüè) – Warehousing strategy – Chiến lược lưu kho
4976装运单据 (zhuāng yùn dān jù) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
4977物流协调 (wù liú xié tiáo) – Logistics coordination – Điều phối logistics
4978配送计划表 (pèi sòng jì huà biǎo) – Delivery schedule – Lịch giao hàng
4979运输过程管理 (yùn shū guò chéng guǎn lǐ) – Transport process management – Quản lý quá trình vận chuyển
4980出货单 (chū huò dān) – Delivery note – Phiếu xuất kho
4981清关代理 (qīng guān dài lǐ) – Customs broker – Đại lý làm thủ tục hải quan
4982订单处理中心 (dìng dān chǔ lǐ zhōng xīn) – Order processing center – Trung tâm xử lý đơn hàng
4983装车计划 (zhuāng chē jì huà) – Loading schedule – Lịch bốc hàng
4984配送服务水平 (pèi sòng fú wù shuǐ píng) – Delivery service level – Mức độ dịch vụ giao hàng
4985合规运输 (hé guī yùn shū) – Compliant transportation – Vận chuyển tuân thủ quy định
4986拣货效率 (jiǎn huò xiào lǜ) – Picking efficiency – Hiệu suất lấy hàng
4987库存调拨 (kù cún diào bō) – Inventory transfer – Điều chuyển tồn kho
4988配送半径 (pèi sòng bàn jìng) – Delivery radius – Bán kính phân phối
4989供应商协同 (gōng yìng shāng xié tóng) – Supplier collaboration – Hợp tác nhà cung cấp
4990运输风险管理 (yùn shū fēng xiǎn guǎn lǐ) – Transport risk management – Quản lý rủi ro vận chuyển
4991装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading/unloading operation – Hoạt động bốc xếp
4992系统对接 (xì tǒng duì jiē) – System integration – Tích hợp hệ thống
4993快速响应 (kuài sù xiǎng yìng) – Rapid response – Phản ứng nhanh
4994配送时间窗 (pèi sòng shí jiān chuāng) – Delivery time window – Khung giờ giao hàng
4995GPS追踪 (GPS zhuī zōng) – GPS tracking – Theo dõi GPS
4996供应链集成 (gōng yìng liàn jí chéng) – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng
4997RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – Nhãn RFID
4998退货管理 (tuì huò guǎn lǐ) – Return management – Quản lý hàng hoàn
4999装运跟踪 (zhuāng yùn gēn zōng) – Shipment tracking – Theo dõi lô hàng
5000动态排程 (dòng tài pái chéng) – Dynamic scheduling – Lập lịch động
5001自动补货 (zì dòng bǔ huò) – Automatic replenishment – Bổ sung hàng tự động
5002订单可视化 (dìng dān kě shì huà) – Order visualization – Hiển thị đơn hàng
5003装货点 (zhuāng huò diǎn) – Loading point – Điểm bốc hàng
5004运输成本核算 (yùn shū chéng běn hé suàn) – Transportation cost accounting – Hạch toán chi phí vận chuyển
5005供应链监控 (gōng yìng liàn jiān kòng) – Supply chain monitoring – Giám sát chuỗi cung ứng
5006数字化仓库 (shù zì huà cāng kù) – Digital warehouse – Kho kỹ thuật số
5007备件物流 (bèi jiàn wù liú) – Spare parts logistics – Logistics phụ tùng
5008订单履约 (dìng dān lǚ yuē) – Order fulfillment – Hoàn tất đơn hàng
5009发运通知 (fā yùn tōng zhī) – Shipment notification – Thông báo giao hàng
5010订单延误 (dìng dān yán wù) – Order delay – Trì hoãn đơn hàng
5011配送系统 (pèi sòng xì tǒng) – Delivery system – Hệ thống phân phối
5012海运物流 (hǎi yùn wù liú) – Ocean freight logistics – Logistics đường biển
5013空运物流 (kōng yùn wù liú) – Air freight logistics – Logistics đường hàng không
5014陆运物流 (lù yùn wù liú) – Land transport logistics – Logistics đường bộ
5015运输调度 (yùn shū diào dù) – Transportation dispatch – Điều phối vận tải
5016可持续物流 (kě chí xù wù liú) – Sustainable logistics – Logistics bền vững
5017数据对接 (shù jù duì jiē) – Data integration – Kết nối dữ liệu
5018预测分析 (yù cè fēn xī) – Predictive analysis – Phân tích dự đoán
5019物流中台 (wù liú zhōng tái) – Logistics platform – Nền tảng logistics
5020智能调度 (zhì néng diào dù) – Smart dispatch – Điều phối thông minh
5021成品物流 (chéng pǐn wù liú) – Finished goods logistics – Logistics hàng thành phẩm
5022物流交付 (wù liú jiāo fù) – Logistics delivery – Giao hàng logistics
5023灾难恢复物流 (zāi nàn huī fù wù liú) – Disaster recovery logistics – Logistics phục hồi sau thiên tai
5024混合运输 (hùn hé yùn shū) – Hybrid transport – Vận tải hỗn hợp
5025运输协议 (yùn shū xié yì) – Transport agreement – Thỏa thuận vận tải
5026零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload (LTL) – Vận chuyển hàng lẻ
5027航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air cargo – Hàng hóa hàng không
5028装货计划 (zhuāng huò jì huà) – Loading plan – Kế hoạch bốc hàng
5029运费结算 (yùn fèi jié suàn) – Freight settlement – Kết toán cước phí
5030配送调度 (pèi sòng diào dù) – Delivery dispatch – Điều phối giao hàng
5031物流追踪码 (wù liú zhuī zōng mǎ) – Tracking code – Mã theo dõi
5032延误通知 (yán wù tōng zhī) – Delay notice – Thông báo chậm trễ
5033智能配送系统 (zhì néng pèi sòng xì tǒng) – Smart delivery system – Hệ thống giao hàng thông minh
5034库位管理 (kù wèi guǎn lǐ) – Location management – Quản lý vị trí kho
5035装卸平台 (zhuāng xiè píng tái) – Loading dock – Bệ bốc dỡ hàng
5036仓库空间利用率 (cāng kù kōng jiān lì yòng lǜ) – Warehouse space utilization – Tỷ lệ sử dụng không gian kho
5037分拣精度 (fēn jiǎn jīng dù) – Sorting accuracy – Độ chính xác phân loại
5038配送路线图 (pèi sòng lù xiàn tú) – Delivery route map – Bản đồ tuyến giao hàng
5039运输障碍 (yùn shū zhàng ài) – Transportation barrier – Trở ngại vận tải
5040物流风险控制 (wù liú fēng xiǎn kòng zhì) – Logistics risk control – Kiểm soát rủi ro logistics
5041联网设备 (lián wǎng shè bèi) – Connected devices – Thiết bị kết nối
5042信息化管理 (xìn xī huà guǎn lǐ) – Informationized management – Quản lý tin học hóa
5043商品跟踪 (shāng pǐn gēn zōng) – Product tracking – Theo dõi sản phẩm
5044退货率 (tuì huò lǜ) – Return rate – Tỷ lệ trả hàng
5045交货周期 (jiāo huò zhōu qī) – Delivery cycle – Chu kỳ giao hàng
5046车辆调度 (chē liàng diào dù) – Vehicle scheduling – Lập lịch phương tiện
5047库存精简 (kù cún jīng jiǎn) – Inventory reduction – Giảm tồn kho
5048交货准确率 (jiāo huò zhǔn què lǜ) – Delivery accuracy – Tỷ lệ giao hàng chính xác
5049物流执行系统 (wù liú zhí xíng xì tǒng) – Logistics execution system – Hệ thống thực hiện logistics
5050突发事件处理 (tū fā shì jiàn chǔ lǐ) – Incident handling – Xử lý sự cố
5051供应商管理库存 (gōng yìng shāng guǎn lǐ kù cún) – Vendor managed inventory (VMI) – Tồn kho do nhà cung cấp quản lý
5052库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn
5053分包物流 (fēn bāo wù liú) – Outsourced logistics – Logistics thuê ngoài
5054物流服务水平 (wù liú fú wù shuǐ píng) – Logistics service level – Mức độ dịch vụ logistics
5055货物流向 (huò wù liú xiàng) – Cargo flow direction – Hướng luồng hàng
5056物流作业 (wù liú zuò yè) – Logistics operation – Tác nghiệp logistics
5057条形码管理 (tiáo xíng mǎ guǎn lǐ) – Barcode management – Quản lý mã vạch
5058RFID技术 (RFID jì shù) – RFID technology – Công nghệ RFID
5059仓库规划 (cāng kù guī huà) – Warehouse planning – Quy hoạch kho
5060库存分类 (kù cún fēn lèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn
5061运力管理 (yùn lì guǎn lǐ) – Transport capacity management – Quản lý năng lực vận chuyển
5062配载计划 (pèi zài jì huà) – Load planning – Kế hoạch chất hàng
5063装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipment notice – Thông báo giao hàng
5064港口装卸 (gǎng kǒu zhuāng xiè) – Port handling – Bốc dỡ cảng biển
5065干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Line-haul transport – Vận tải trục chính
5066支线配送 (zhī xiàn pèi sòng) – Branch distribution – Giao hàng nhánh
5067地面运输 (dì miàn yùn shū) – Ground transportation – Vận tải mặt đất
5068货代服务 (huò dài fú wù) – Freight forwarding – Dịch vụ giao nhận
5069海关手续 (hǎi guān shǒu xù) – Customs procedures – Thủ tục hải quan
5070装载率 (zhuāng zài lǜ) – Load rate – Tỷ lệ chất tải
5071仓库盘点 (cāng kù pán diǎn) – Inventory counting – Kiểm kê kho
5072交付可靠性 (jiāo fù kě kào xìng) – Delivery reliability – Độ tin cậy giao hàng
5073总物流成本 (zǒng wù liú chéng běn) – Total logistics cost – Tổng chi phí logistics
5074运输合规性 (yùn shū hé guī xìng) – Transport compliance – Tuân thủ vận tải
5075可视化系统 (kě shì huà xì tǒng) – Visualization system – Hệ thống trực quan hóa
5076电子订单 (diàn zǐ dìng dān) – Electronic order – Đơn đặt hàng điện tử
5077配送合同 (pèi sòng hé tóng) – Delivery contract – Hợp đồng giao hàng
5078冷链物流系统 (lěng liàn wù liú xì tǒng) – Cold chain logistics system – Hệ thống logistics chuỗi lạnh
5079海上运输 (hǎi shàng yùn shū) – Maritime transport – Vận tải đường biển
5080铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Railway transport – Vận tải đường sắt
5081城市配送 (chéng shì pèi sòng) – Urban distribution – Phân phối nội đô
5082货运代理人 (huò yùn dài lǐ rén) – Freight agent – Đại lý vận chuyển
5083报关行 (bào guān háng) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
5084仓库温控 (cāng kù wēn kòng) – Warehouse temperature control – Kiểm soát nhiệt độ kho
5085仓储能力 (cāng chǔ néng lì) – Storage capacity – Năng lực lưu trữ
5086跟踪系统 (gēn zōng xì tǒng) – Tracking system – Hệ thống theo dõi
5087发运计划 (fā yùn jì huà) – Shipping schedule – Kế hoạch vận chuyển
5088库区管理 (kù qū guǎn lǐ) – Warehouse zone management – Quản lý khu vực kho
5089运输节点 (yùn shū jié diǎn) – Transportation node – Điểm nút vận chuyển
5090仓储策略 (cāng chǔ cè lüè) – Storage strategy – Chiến lược lưu kho
5091动线设计 (dòng xiàn shè jì) – Workflow design – Thiết kế luồng hoạt động
5092二次配送 (èr cì pèi sòng) – Secondary distribution – Phân phối lần hai
5093装载方式 (zhuāng zài fāng shì) – Loading method – Phương thức xếp hàng
5094物流风险 (wù liú fēng xiǎn) – Logistics risk – Rủi ro logistics
5095库存报警 (kù cún bào jǐng) – Inventory alert – Cảnh báo tồn kho
5096无人搬运车 (wú rén bān yùn chē) – Automated Guided Vehicle (AGV) – Xe vận chuyển tự động
5097仓储机器人 (cāng chǔ jī qì rén) – Warehouse robot – Robot kho
5098物流标签 (wù liú biāo qiān) – Logistics label – Nhãn logistics
5099转运单 (zhuǎn yùn dān) – Transshipment order – Phiếu trung chuyển
5100运输能力 (yùn shū néng lì) – Transport capacity – Năng lực vận tải
5101出库检验 (chū kù jiǎn yàn) – Outbound inspection – Kiểm tra xuất kho
5102合同运输 (hé tóng yùn shū) – Contract transport – Vận chuyển theo hợp đồng
5103拼箱运输 (pīn xiāng yùn shū) – Consolidated shipping – Ghép container
5104整箱运输 (zhěng xiāng yùn shū) – Full container load – Hàng nguyên container
5105干集装箱 (gān jí zhuāng xiāng) – Dry container – Container khô
5106冷藏集装箱 (lěng cáng jí zhuāng xiāng) – Reefer container – Container lạnh
5107超限运输 (chāo xiàn yùn shū) – Oversized transport – Vận tải quá khổ
5108危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Dangerous goods transport – Vận chuyển hàng nguy hiểm
5109运输许可 (yùn shū xǔ kě) – Transport license – Giấy phép vận tải
5110清关单据 (qīng guān dān jù) – Customs documents – Chứng từ thông quan
5111装箱率优化 (zhuāng xiāng lǜ yōu huà) – Load optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ đóng hàng
5112装卸工具 (zhuāng xiè gōng jù) – Handling equipment – Dụng cụ bốc xếp
5113发运中心 (fā yùn zhōng xīn) – Shipping center – Trung tâm giao hàng
5114货物堆放 (huò wù duī fàng) – Cargo stacking – Xếp chồng hàng hóa
5115运输调配 (yùn shū tiáo pèi) – Transportation allocation – Phân bổ vận tải
5116电子海关 (diàn zǐ hǎi guān) – E-customs – Hải quan điện tử
5117运输报表 (yùn shū bào biǎo) – Transport report – Báo cáo vận chuyển
5118物料搬运 (wù liào bān yùn) – Material handling – Bốc dỡ vật liệu
5119堆垛策略 (duī duǒ cè lüè) – Stacking strategy – Chiến lược xếp chồng
5120配载计划 (pèi zǎi jì huà) – Load plan – Kế hoạch phân tải
5121无纸化操作 (wú zhǐ huà cāo zuò) – Paperless operation – Vận hành không giấy tờ
5122智能调度 (zhì néng diào dù) – Intelligent scheduling – Điều phối thông minh
5123堆场管理 (duī chǎng guǎn lǐ) – Yard management – Quản lý bãi hàng
5124平台对接 (píng tái duì jiē) – Platform integration – Kết nối nền tảng
5125装箱清单 (zhuāng xiāng qīng dān) – Packing list – Danh sách đóng gói
5126入库上架 (rù kù shàng jià) – Putaway – Lưu kho và lên kệ
5127出库下架 (chū kù xià jià) – Picking – Lấy hàng và xuất kho
5128运单号 (yùn dān hào) – Tracking number – Mã vận đơn
5129储位编号 (chǔ wèi biān hào) – Location code – Mã vị trí lưu trữ
5130SKU管理 (SKU guǎn lǐ) – SKU management – Quản lý đơn vị lưu kho
5131RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – Nhãn nhận dạng vô tuyến
5132条形码扫描 (tiáo xíng mǎ sǎo miáo) – Barcode scanning – Quét mã vạch
5133拣货路径 (jiǎn huò lù jìng) – Picking path – Tuyến đường lấy hàng
5134盘点计划 (pán diǎn jì huà) – Stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê
5135高架仓库 (gāo jià cāng kù) – High-bay warehouse – Kho giá cao
5136集成系统 (jí chéng xì tǒng) – Integrated system – Hệ thống tích hợp
5137回单管理 (huí dān guǎn lǐ) – POD (Proof of Delivery) management – Quản lý phiếu giao hàng
5138运费对账 (yùn fèi duì zhàng) – Freight reconciliation – Đối chiếu cước phí
5139运费预估 (yùn fèi yù gū) – Freight estimation – Ước tính chi phí vận chuyển
5140退货物流 (tuì huò wù liú) – Return logistics – Logistics hoàn hàng
5141客户时效 (kè hù shí xiào) – Customer lead time – Thời gian phục vụ khách hàng
5142系统集成商 (xì tǒng jí chéng shāng) – System integrator – Nhà tích hợp hệ thống
5143动态调度 (dòng tài diào dù) – Dynamic dispatching – Điều phối linh hoạt
5144线路优化 (xiàn lù yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường
5145到货预警 (dào huò yù jǐng) – Delivery alert – Cảnh báo giao hàng
5146任务分配 (rèn wù fēn pèi) – Task allocation – Phân công nhiệm vụ
5147存储密度 (cún chǔ mì dù) – Storage density – Mật độ lưu trữ
5148交货时间窗 (jiāo huò shí jiān chuāng) – Delivery time window – Khung thời gian giao hàng
5149仓位规划 (cāng wèi guī huà) – Slotting plan – Quy hoạch vị trí kho
5150降本增效 (jiàng běn zēng xiào) – Cost reduction and efficiency improvement – Giảm chi phí, tăng hiệu quả
5151智慧物流园 (zhì huì wù liú yuán) – Smart logistics park – Khu logistics thông minh
5152无人叉车 (wú rén chā chē) – Automated forklift – Xe nâng tự động
5153订单分拣 (dìng dān fēn jiǎn) – Order sorting – Phân loại đơn hàng
5154智能分拣系统 (zhì néng fēn jiǎn xì tǒng) – Smart sorting system – Hệ thống phân loại thông minh
5155分拣机器人 (fēn jiǎn jī qì rén) – Sorting robot – Robot phân loại
5156柔性供应链 (róu xìng gōng yìng liàn) – Flexible supply chain – Chuỗi cung ứng linh hoạt
5157交叉对接 (jiāo chā duì jiē) – Cross-docking – Giao nhận chéo
5158库龄分析 (kù líng fēn xī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi kho
5159装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading – Hoạt động bốc dỡ
5160定制物流服务 (dìng zhì wù liú fú wù) – Customized logistics services – Dịch vụ logistics tùy chỉnh
5161温湿监控 (wēn shī jiān kòng) – Temperature and humidity monitoring – Giám sát nhiệt độ và độ ẩm
5162车辆调度系统 (chē liàng diào dù xì tǒng) – Vehicle dispatching system – Hệ thống điều phối xe
5163运力资源 (yùn lì zī yuán) – Transport capacity resources – Nguồn lực vận tải
5164配送覆盖范围 (pèi sòng fù gài fàn wéi) – Delivery coverage – Phạm vi giao hàng
5165延迟配送 (yán chí pèi sòng) – Delayed delivery – Giao hàng trễ
5166分包运输 (fēn bāo yùn shū) – Subcontracted transport – Vận chuyển phụ trách
5167现场配送 (xiàn chǎng pèi sòng) – On-site delivery – Giao hàng tại chỗ
5168审单流程 (shěn dān liú chéng) – Order review process – Quy trình kiểm tra đơn
5169装箱算法 (zhuāng xiāng suàn fǎ) – Packing algorithm – Thuật toán đóng gói
5170仓库作业流程 (cāng kù zuò yè liú chéng) – Warehouse workflow – Quy trình tác nghiệp kho
5171作业效率 (zuò yè xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu suất hoạt động
5172备货时间 (bèi huò shí jiān) – Lead time – Thời gian chuẩn bị hàng
5173无人配送车 (wú rén pèi sòng chē) – Autonomous delivery vehicle – Xe giao hàng tự hành
5174物联网技术 (wù lián wǎng jì shù) – IoT technology – Công nghệ Internet vạn vật
5175智慧货架 (zhì huì huò jià) – Smart shelf – Giá kệ thông minh
5176商品追踪码 (shāng pǐn zhuī zōng mǎ) – Product tracking code – Mã truy vết sản phẩm
5177车载终端 (chē zài zhōng duān) – On-board terminal – Thiết bị đầu cuối trên xe
5178运输时间窗口 (yùn shū shí jiān chuāng kǒu) – Transport time window – Khung thời gian vận chuyển
5179清关代理 (qīng guān dài lǐ) – Customs broker – Đại lý khai quan
5180物资调配 (wù zī diào pèi) – Material allocation – Điều phối vật tư
5181紧急订单 (jǐn jí dìng dān) – Urgent order – Đơn hàng khẩn cấp
5182交货精度 (jiāo huò jīng dù) – Delivery accuracy – Độ chính xác giao hàng
5183系统对接 (xì tǒng duì jiē) – System interfacing – Kết nối hệ thống
5184运输预算 (yùn shū yù suàn) – Transportation budget – Ngân sách vận chuyển
5185业务外包 (yè wù wài bāo) – Business outsourcing – Dịch vụ thuê ngoài
5186运单匹配 (yùn dān pǐ pèi) – Waybill matching – Đối chiếu vận đơn
5187物流节点优化 (wù liú jié diǎn yōu huà) – Logistics node optimization – Tối ưu điểm logistics
5188智能调度系统 (zhì néng diào dù xì tǒng) – Intelligent dispatching system – Hệ thống điều phối thông minh
5189货车导航 (huò chē dǎo háng) – Truck navigation – Dẫn đường xe tải
5190驾驶员管理 (jià shǐ yuán guǎn lǐ) – Driver management – Quản lý tài xế
5191单据管理 (dān jù guǎn lǐ) – Document management – Quản lý chứng từ
5192分销渠道 (fēn xiāo qú dào) – Distribution channel – Kênh phân phối
5193移动仓库 (yí dòng cāng kù) – Mobile warehouse – Kho di động
5194入库检查 (rù kù jiǎn chá) – Inbound inspection – Kiểm tra nhập kho
5195运输许可证 (yùn shū xǔ kě zhèng) – Transportation permit – Giấy phép vận chuyển
5196RFID标签 (RFID biāo qiān) – RFID tag – Thẻ định danh RFID
5197智能货柜 (zhì néng huò guì) – Smart container – Thùng hàng thông minh
5198配送点 (pèi sòng diǎn) – Delivery point – Điểm giao hàng
5199物流系统集成 (wù liú xì tǒng jí chéng) – Logistics system integration – Tích hợp hệ thống logistics
5200同城配送 (tóng chéng pèi sòng) – Same-city delivery – Giao hàng nội thành
5201货物集中 (huò wù jí zhōng) – Cargo consolidation – Gom hàng hóa
5202装运准备 (zhuāng yùn zhǔn bèi) – Shipping preparation – Chuẩn bị vận chuyển
5203司机信息 (sī jī xìn xī) – Driver information – Thông tin tài xế
5204空车返程 (kōng chē fǎn chéng) – Empty return trip – Xe quay về không hàng
5205货运价格 (huò yùn jià gé) – Freight rate – Giá cước vận chuyển
5206空运货物 (kōng yùn huò wù) – Air cargo – Hàng không vận
5207海运货物 (hǎi yùn huò wù) – Sea cargo – Hàng hải vận
5208第三方物流平台 (dì sān fāng wù liú píng tái) – rd party logistics platform – Nền tảng logistics bên thứ ba
5209上门取货 (shàng mén qǔ huò) – Door-to-door pickup – Lấy hàng tận nơi
5210专线运输 (zhuān xiàn yùn shū) – Dedicated line transport – Vận chuyển chuyên tuyến
5211大件运输 (dà jiàn yùn shū) – Oversized cargo transport – Vận chuyển hàng siêu trường
5212交接单 (jiāo jiē dān) – Handover slip – Phiếu bàn giao
5213运输周转率 (yùn shū zhōu zhuǎn lǜ) – Transport turnover rate – Tỷ lệ quay vòng vận tải
5214仓储周转率 (cāng chǔ zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Tỷ lệ quay vòng kho
5215二次配送 (èr cì pèi sòng) – Secondary delivery – Giao hàng lần hai
5216自动分拣机 (zì dòng fēn jiǎn jī) – Automatic sorter – Máy phân loại tự động
5217投递路线 (tóu dì lù xiàn) – Delivery route – Lộ trình giao hàng
5218定点配送 (dìng diǎn pèi sòng) – Fixed-point delivery – Giao hàng theo điểm cố định
5219最小订货量 (zuì xiǎo dìng huò liàng) – Minimum order quantity – Lượng đặt hàng tối thiểu
5220无人配送 (wú rén pèi sòng) – Unmanned delivery – Giao hàng không người lái
5221无人车 (wú rén chē) – Unmanned vehicle – Xe không người lái
5222仓储容量 (cāng chǔ róng liàng) – Storage capacity – Dung lượng lưu kho
5223库存周转天数 (kù cún zhōu zhuǎn tiān shù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng tồn kho
5224实时库存 (shí shí kù cún) – Real-time inventory – Tồn kho thời gian thực
5225虚拟库存 (xū nǐ kù cún) – Virtual inventory – Tồn kho ảo
5226倒短运输 (dǎo duǎn yùn shū) – Transshipment – Trung chuyển
5227分段运输 (fēn duàn yùn shū) – Segmented transport – Vận chuyển theo đoạn
5228集约运输 (jí yuē yùn shū) – Intensive transport – Vận chuyển tập trung
5229物流配送中心 (wù liú pèi sòng zhōng xīn) – Logistics distribution center – Trung tâm phân phối logistics
5230配送管理系统 (pèi sòng guǎn lǐ xì tǒng) – Distribution management system – Hệ thống quản lý phân phối
5231倒班制 (dǎo bān zhì) – Shift system – Chế độ ca làm việc
5232调度中心 (diào dù zhōng xīn) – Dispatch center – Trung tâm điều độ
5233可视化运输 (kě shì huà yùn shū) – Visualized transport – Vận chuyển hiển thị trực quan
5234远程监控 (yuǎn chéng jiān kòng) – Remote monitoring – Giám sát từ xa
5235海运提单号 (hǎi yùn tí dān hào) – Bill of lading number – Mã vận đơn đường biển
5236限时送达 (xiàn shí sòng dá) – Time-limited delivery – Giao hàng đúng thời hạn
5237物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ logistics
5238物联网设备 (wù lián wǎng shè bèi) – IoT devices – Thiết bị Internet Vạn vật
5239人工智能调度 (rén gōng zhì néng diào dù) – AI scheduling – Điều phối bằng trí tuệ nhân tạo
5240逆向物流管理 (nì xiàng wù liú guǎn lǐ) – Reverse logistics management – Quản lý logistics ngược
5241货损 (huò sǔn) – Cargo damage – Hư hại hàng hóa
5242货差 (huò chā) – Cargo discrepancy – Chênh lệch hàng hóa
5243中转站 (zhōng zhuǎn zhàn) – Transfer station – Trạm trung chuyển
5244报关单证 (bào guān dān zhèng) – Customs declaration documents – Chứng từ khai quan
5245贸易条款 (mào yì tiáo kuǎn) – Trade terms – Điều kiện thương mại
5246装货通知 (zhuāng huò tōng zhī) – Loading notice – Thông báo xếp hàng
5247到港通知 (dào gǎng tōng zhī) – Arrival notice – Thông báo đến cảng
5248货主 (huò zhǔ) – Cargo owner – Chủ hàng
5249转运单 (zhuǎn yùn dān) – Transshipment note – Vận đơn trung chuyển
5250快递单号 (kuài dì dān hào) – Tracking number – Mã theo dõi
5251装卸效率 (zhuāng xiè xiào lǜ) – Loading/unloading efficiency – Hiệu suất bốc dỡ
5252仓位管理 (cāng wèi guǎn lǐ) – Slot management – Quản lý vị trí kho
5253分拣效率 (fēn jiǎn xiào lǜ) – Sorting efficiency – Hiệu suất phân loại
5254冷藏链 (lěng cáng liàn) – Cold chain – Chuỗi lạnh
5255温控设备 (wēn kòng shè bèi) – Temperature control equipment – Thiết bị kiểm soát nhiệt độ
5256保鲜物流 (bǎo xiān wù liú) – Fresh-keeping logistics – Logistics bảo quản tươi
5257预冷处理 (yù lěng chǔ lǐ) – Pre-cooling – Xử lý làm lạnh trước
5258堆垛机 (duī duò jī) – Stacker – Máy xếp hàng
5259托盘系统 (tuō pán xì tǒng) – Pallet system – Hệ thống pallet
5260托盘标准 (tuō pán biāo zhǔn) – Pallet standard – Tiêu chuẩn pallet
5261条码管理 (tiáo mǎ guǎn lǐ) – Barcode management – Quản lý mã vạch
5262二维码追踪 (èr wéi mǎ zhuī zōng) – QR code tracking – Theo dõi bằng mã QR
5263包装工位 (bāo zhuāng gōng wèi) – Packaging workstation – Trạm đóng gói
5264出库扫描 (chū kù sǎo miáo) – Outbound scanning – Quét mã xuất kho
5265入库扫描 (rù kù sǎo miáo) – Inbound scanning – Quét mã nhập kho
5266发货计划 (fā huò jì huà) – Shipping schedule – Lịch giao hàng
5267装车单 (zhuāng chē dān) – Loading list – Danh sách chất hàng
5268车牌识别 (chē pái shí bié) – License plate recognition – Nhận dạng biển số
5269装载率 (zhuāng zài lǜ) – Load rate – Tỷ lệ tải
5270空载率 (kōng zài lǜ) – Empty load rate – Tỷ lệ xe rỗng
5271承运人 (chéng yùn rén) – Carrier – Người chuyên chở
5272物流配送 (wù liú pèi sòng) – Logistics distribution – Phân phối hậu cần
5273线路规划 (xiàn lù guī huà) – Route planning – Lập kế hoạch tuyến đường
5274运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transport route – Lộ trình vận chuyển
5275运输时间表 (yùn shū shí jiān biǎo) – Transport schedule – Lịch trình vận tải
5276短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transportation – Vận chuyển cự ly ngắn
5277长途运输 (cháng tú yùn shū) – Long-distance transportation – Vận chuyển cự ly dài
5278道路运输 (dào lù yùn shū) – Road transport – Vận tải đường bộ
5279航空运输 (háng kōng yùn shū) – Air transport – Vận tải hàng không
5280水路运输 (shuǐ lù yùn shū) – Water transport – Vận tải đường thủy
5281拼车运输 (pīn chē yùn shū) – Carpooling transport – Vận chuyển ghép xe
5282拼箱 (pīn xiāng) – LCL (Less than Container Load) – Ghép container
5283整箱 (zhěng xiāng) – FCL (Full Container Load) – Container nguyên kiện
5284货物合并 (huò wù hé bìng) – Cargo consolidation – Gộp hàng
5285货物分拆 (huò wù fēn chāi) – Cargo deconsolidation – Tách hàng
5286提单副本 (tí dān fù běn) – Bill of lading copy – Bản sao vận đơn
5287承运合同 (chéng yùn hé tóng) – Carriage contract – Hợp đồng chuyên chở
5288转关运输 (zhuǎn guān yùn shū) – Transit transportation – Vận chuyển quá cảnh
5289跨境运输 (kuà jìng yùn shū) – Cross-border transportation – Vận chuyển xuyên biên giới
5290信息化管理 (xìn xī huà guǎn lǐ) – Information-based management – Quản lý tin học hóa
5291物流成本核算 (wù liú chéng běn hé suàn) – Logistics cost accounting – Hạch toán chi phí logistics
5292数据可视化 (shù jù kě shì huà) – Data visualization – Trực quan hóa dữ liệu
5293自动分拣 (zì dòng fēn jiǎn) – Automated sorting – Phân loại tự động
5294自动驾驶运输 (zì dòng jià shǐ yùn shū) – Autonomous transportation – Vận chuyển tự hành
5295无人仓库 (wú rén cāng kù) – Unmanned warehouse – Kho không người
5296机器人分拣 (jī qì rén fēn jiǎn) – Robot sorting – Robot phân loại
5297无人机配送 (wú rén jī pèi sòng) – Drone delivery – Giao hàng bằng drone
5298储存周期 (chǔ cún zhōu qī) – Storage cycle – Chu kỳ lưu trữ
5299货物堆码 (huò wù duī mǎ) – Cargo stacking – Xếp chồng hàng hóa
5300可追溯性 (kě zhuī sù xìng) – Traceability – Khả năng truy xuất
5301溯源管理 (sù yuán guǎn lǐ) – Source tracking management – Quản lý truy xuất nguồn gốc
5302高峰期物流 (gāo fēng qī wù liú) – Peak season logistics – Logistics mùa cao điểm
5303节假日配送 (jié jià rì pèi sòng) – Holiday delivery – Giao hàng ngày lễ
5304临时仓储 (lín shí cāng chǔ) – Temporary storage – Lưu kho tạm thời
5305回程运输 (huí chéng yùn shū) – Return transportation – Vận chuyển lượt về
5306空载率 (kōng zài lǜ) – Empty load rate – Tỷ lệ tải rỗng
5307运能优化 (yùn néng yōu huà) – Capacity optimization – Tối ưu hóa năng lực vận chuyển
5308交叉运输 (jiāo chā yùn shū) – Cross docking – Giao nhận chéo
5309配送路线 (pèi sòng lù xiàn) – Delivery route – Tuyến giao hàng
5310在途货物 (zài tú huò wù) – Goods in transit – Hàng đang vận chuyển
5311仓储管理系统 (cāng chǔ guǎn lǐ xì tǒng) – WMS (Warehouse Management System) – Hệ thống quản lý kho
5312运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – TMS (Transportation Management System) – Hệ thống quản lý vận tải
5313供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visibility – Minh bạch chuỗi cung ứng
5314装车单 (zhuāng chē dān) – Loading list – Phiếu bốc hàng
5315运输作业 (yùn shū zuò yè) – Transport operations – Nghiệp vụ vận tải
5316作业流程 (zuò yè liú chéng) – Operation process – Quy trình thao tác
5317装卸流程 (zhuāng xiè liú chéng) – Loading/unloading procedure – Quy trình bốc dỡ
5318运输异常 (yùn shū yì cháng) – Transport exception – Vận chuyển bất thường
5319损坏报告 (sǔn huài bào gào) – Damage report – Báo cáo hư hỏng
5320丢失索赔 (diū shī suǒ péi) – Loss claim – Yêu cầu bồi thường thất lạc
5321紧急调度 (jǐn jí diào dù) – Emergency dispatch – Điều động khẩn cấp
5322配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery timeliness – Thời hiệu giao hàng
5323仓位安排 (cāng wèi ān pái) – Warehouse slotting – Bố trí vị trí kho
5324货物摆放 (huò wù bǎi fàng) – Goods placement – Sắp xếp hàng hóa
5325货架编号 (huò jià biān hào) – Shelf number – Mã số kệ hàng
5326货位 (huò wèi) – Storage location – Vị trí hàng
5327可用库存 (kě yòng kù cún) – Available inventory – Tồn kho sẵn sàng
5328超储 (chāo chú) – Overstock – Tồn kho vượt mức
5329缺货 (quē huò) – Out of stock – Hết hàng
5330盘点差异 (pán diǎn chà yì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch kiểm kho
5331批次号 (pī cì hào) – Batch number – Mã lô hàng
5332过期商品 (guò qī shāng pǐn) – Expired goods – Hàng hóa hết hạn
5333一物一码 (yī wù yī mǎ) – One item, one code – Mỗi sản phẩm một mã
5334数据采集器 (shù jù cǎi jí qì) – Data collector – Thiết bị thu thập dữ liệu
5335自动识别 (zì dòng shí bié) – Automatic identification – Nhận dạng tự động
5336平台接口 (píng tái jiē kǒu) – Platform interface – Giao diện nền tảng
5337第三方物流 (dì sān fāng wù liú) – Third-party logistics – Logistics bên thứ ba
5338第四方物流 (dì sì fāng wù liú) – Fourth-party logistics – Logistics bên thứ tư
5339合同履约 (hé tóng lǚ yuē) – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng
5340采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua
5341采购计划 (cǎi gòu jì huà) – Purchasing plan – Kế hoạch mua hàng
5342请购单 (qǐng gòu dān) – Requisition form – Phiếu yêu cầu mua hàng
5343供应计划 (gōng yìng jì huà) – Supply plan – Kế hoạch cung ứng
5344到货计划 (dào huò jì huà) – Arrival schedule – Lịch hàng về
5345回执单 (huí zhí dān) – Receipt – Biên nhận
5346SKU编号 (SKU biān hào) – SKU number – Mã SKU
5347审核流程 (shěn hé liú chéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt
5348自动化流程 (zì dòng huà liú chéng) – Automated workflow – Quy trình tự động
5349作业指导书 (zuò yè zhǐ dǎo shū) – Work instruction – Tài liệu hướng dẫn thao tác
5350工作规范 (gōng zuò guī fàn) – Work specification – Quy chuẩn công việc
5351账单核对 (zhàng dān hé duì) – Invoice verification – Đối chiếu hóa đơn
5352结算单 (jié suàn dān) – Settlement statement – Bảng quyết toán
5353运费报价 (yùn fèi bào jià) – Freight quote – Báo giá cước vận chuyển
5354货损理赔 (huò sǔn lǐ péi) – Cargo damage claim – Khiếu nại tổn thất hàng hóa
5355紧急应变 (jǐn jí yìng biàn) – Emergency response – Ứng phó khẩn cấp
5356数据备份 (shù jù bèi fèn) – Data backup – Sao lưu dữ liệu
5357系统故障 (xì tǒng gù zhàng) – System failure – Lỗi hệ thống
5358港口作业 (gǎng kǒu zuò yè) – Port operations – Nghiệp vụ cảng
5359港口费用 (gǎng kǒu fèi yòng) – Port charges – Phí cảng
5360报关单 (bào guān dān) – Customs form – Tờ khai hải quan
5361清关手续 (qīng guān shǒu xù) – Customs clearance – Thủ tục thông quan
5362税则号列 (shuì zé hào liè) – HS code – Mã số hàng hóa
5363进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu
5364商检合格证 (shāng jiǎn hé gé zhèng) – Certificate of inspection – Giấy chứng nhận kiểm định
5365船期安排 (chuán qī ān pái) – Shipping schedule – Lịch tàu
5366提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn đường biển
5367装船通知 (zhuāng chuán tōng zhī) – Loading notice – Thông báo xếp hàng
5368卸货单 (xiè huò dān) – Unloading list – Phiếu dỡ hàng
5369船代公司 (chuán dài gōng sī) – Shipping agent – Đại lý tàu biển
5370空运单 (kōng yùn dān) – Airway bill – Vận đơn hàng không
5371铁路运输单 (tiě lù yùn shū dān) – Rail consignment note – Vận đơn đường sắt
5372联运单证 (lián yùn dān zhèng) – Multimodal document – Chứng từ vận tải liên hợp
5373运输路径 (yùn shū lù jìng) – Transportation route – Tuyến đường vận chuyển
5374起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of departure – Cảng xuất phát
5375船名航次 (chuán míng háng cì) – Vessel and voyage – Tên tàu và số chuyến
5376舱单 (cāng dān) – Manifest – Bản kê khai hàng hóa
5377配载计划 (pèi zài jì huà) – Load plan – Kế hoạch xếp hàng
5378配舱单 (pèi cāng dān) – Stowage plan – Phiếu phân khoang
5379封条号 (fēng tiáo hào) – Seal number – Mã niêm phong
53800尺箱 (èr shí chǐ xiāng) – 0-foot container – Container 0 feet
53810尺高箱 (sì shí chǐ gāo xiāng) – 0-foot high cube – Container cao 0 feet
5382整箱 (zhěng xiāng) – FCL (Full Container Load) – Nguyên container
5383装柜 (zhuāng guì) – Container loading – Xếp hàng vào container
5384拆柜 (chāi guì) – Container unloading – Dỡ hàng khỏi container
5385倒箱费 (dǎo xiāng fèi) – Container shifting fee – Phí chuyển container
5386滞箱费 (zhì xiāng fèi) – Demurrage fee – Phí lưu container
5387滞港费 (zhì gǎng fèi) – Port demurrage – Phí lưu tại cảng
5388装卸费 (zhuāng xiè fèi) – Loading and unloading fee – Phí bốc dỡ
5389吊装费 (diào zhuāng fèi) – Crane fee – Phí cẩu
5390保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded area – Khu vực bảo thuế
5391保税仓库 (bǎo shuì cāng kù) – Bonded warehouse – Kho bảo thuế
5392中转仓 (zhōng zhuǎn cāng) – Transit warehouse – Kho trung chuyển
5393电商仓 (diàn shāng cāng) – E-commerce warehouse – Kho thương mại điện tử
5394退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Return handling – Xử lý hàng hoàn trả
5395自动拣货 (zì dòng jiǎn huò) – Automatic picking – Lấy hàng tự động
5396手动拣货 (shǒu dòng jiǎn huò) – Manual picking – Lấy hàng thủ công
5397流转箱 (liú zhuǎn xiāng) – Circulation box – Thùng luân chuyển
5398RFID识别 (RFID shí bié) – RFID identification – Nhận diện RFID
5399装箱作业 (zhuāng xiāng zuò yè) – Packing operation – Công đoạn đóng gói
5400验货单 (yàn huò dān) – Inspection sheet – Phiếu kiểm hàng
5401装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển
5402提货通知 (tí huò tōng zhī) – Delivery notice – Thông báo nhận hàng
5403送货单 (sòng huò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
5404跟单服务 (gēn dān fú wù) – Document follow-up service – Dịch vụ theo dõi chứng từ
5405运输单据 (yùn shū dān jù) – Transportation documents – Chứng từ vận tải
5406核对单 (hé duì dān) – Checking list – Danh sách đối chiếu
5407分销网络 (fēn xiāo wǎng luò) – Distribution network – Mạng lưới phân phối
5408配送中心 (pèi sòng zhōng xīn) – Delivery center – Trung tâm giao hàng
5409城配 (chéng pèi) – City delivery – Giao hàng nội thành
5410干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Trunk line transport – Vận chuyển trục chính
5411最后一公里 (zuì hòu yī gōng lǐ) – Last mile – Giao hàng chặng cuối
5412配载效率 (pèi zài xiào lǜ) – Loading efficiency – Hiệu quả xếp hàng
5413油耗监控 (yóu hào jiān kòng) – Fuel consumption monitoring – Giám sát tiêu hao nhiên liệu
5414驾驶行为分析 (jià shǐ xíng wéi fēn xī) – Driver behavior analysis – Phân tích hành vi lái xe
5415司机绩效 (sī jī jì xiào) – Driver performance – Hiệu suất tài xế
5416货损赔偿 (huò sǔn péi cháng) – Cargo damage compensation – Bồi thường hư hỏng hàng hóa
5417投保单 (tóu bǎo dān) – Insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm
5418单证审核 (dān zhèng shěn hé) – Document verification – Kiểm tra chứng từ
5419单证不符 (dān zhèng bù fú) – Document discrepancy – Chứng từ không phù hợp
5420货物申报 (huò wù shēn bào) – Goods declaration – Khai báo hàng hóa
5421原产地证 (yuán chǎn dì zhèng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
5422检验检疫证书 (jiǎn yàn jiǎn yì zhèng shū) – Inspection and quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
5423装运港证明 (zhuāng yùn gǎng zhèng míng) – Port of loading certificate – Giấy chứng nhận cảng xếp hàng
5424目的港证明 (mù dì gǎng zhèng míng) – Port of discharge certificate – Giấy chứng nhận cảng dỡ hàng
5425进口报关单 (jìn kǒu bào guān dān) – Import customs declaration – Tờ khai nhập khẩu
5426出口报关单 (chū kǒu bào guān dān) – Export customs declaration – Tờ khai xuất khẩu
5427税则号列 (shuì zé hào liè) – HS code – Mã HS
5428关税税率 (guān shuì shuì lǜ) – Tariff rate – Thuế suất nhập khẩu
5429增值税率 (zēng zhí shuì lǜ) – VAT rate – Thuế giá trị gia tăng
5430征税金额 (zhēng shuì jīn é) – Taxable amount – Số tiền chịu thuế
5431税款缴纳 (shuì kuǎn jiǎo nà) – Tax payment – Nộp thuế
5432报关放行 (bào guān fàng xíng) – Customs clearance – Thông quan
5433货物扣留 (huò wù kòu liú) – Cargo detention – Tạm giữ hàng
5434报关系统 (bào guān xì tǒng) – Customs declaration system – Hệ thống khai báo hải quan
5435海关编码 (hǎi guān biān mǎ) – Customs code – Mã số hải quan
5436海关稽查 (hǎi guān jī chá) – Customs inspection – Thanh tra hải quan
5437保税仓库 (bǎo shuì cāng kù) – Bonded warehouse – Kho ngoại quan
5438保税区 (bǎo shuì qū) – Bonded area – Khu vực ngoại quan
5439一般贸易 (yī bān mào yì) – General trade – Thương mại thông thường
5440加工贸易 (jiā gōng mào yì) – Processing trade – Thương mại gia công
5441转口贸易 (zhuǎn kǒu mào yì) – Re-export trade – Thương mại tái xuất
5442保税物流 (bǎo shuì wù liú) – Bonded logistics – Logistics hàng ngoại quan
5443境内关外 (jìng nèi guān wài) – Inside territory, outside customs – Trong lãnh thổ, ngoài hải quan
5444报检 (bào jiǎn) – Inspection declaration – Khai báo kiểm dịch
5445检疫要求 (jiǎn yì yāo qiú) – Quarantine requirement – Yêu cầu kiểm dịch
5446卫生证书 (wèi shēng zhèng shū) – Sanitary certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh
5447动植物检疫 (dòng zhí wù jiǎn yì) – Animal and plant quarantine – Kiểm dịch động thực vật
5448危险品申报 (wēi xiǎn pǐn shēn bào) – Hazardous goods declaration – Khai báo hàng nguy hiểm
5449危险品分类 (wēi xiǎn pǐn fēn lèi) – Hazardous goods classification – Phân loại hàng nguy hiểm
5450危险品标志 (wēi xiǎn pǐn biāo zhì) – Hazardous goods label – Nhãn hàng nguy hiểm
5451易燃物品 (yì rán wù pǐn) – Flammable goods – Hàng dễ cháy
5452有毒物质 (yǒu dú wù zhì) – Toxic substance – Chất độc hại
5453爆炸物 (bào zhà wù) – Explosives – Vật liệu nổ
5454腐蚀性物品 (fǔ shí xìng wù pǐn) – Corrosive goods – Hàng ăn mòn
5455放射性物品 (fàng shè xìng wù pǐn) – Radioactive material – Vật liệu phóng xạ
5456压力容器 (yā lì róng qì) – Pressure vessel – Thiết bị chịu áp lực
5457化学品运输 (huà xué pǐn yùn shū) – Chemical transport – Vận chuyển hóa chất
5458危化品运输许可证 (wēi huà pǐn yùn shū xǔ kě zhèng) – Hazardous chemical transport license – Giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hiểm
5459应急预案 (yìng jí yù àn) – Emergency response plan – Phương án ứng phó khẩn cấp
5460防泄漏装置 (fáng xiè lòu zhuāng zhì) – Leak-proof device – Thiết bị chống rò rỉ
5461防爆仓库 (fáng bào cāng kù) – Explosion-proof warehouse – Kho chống nổ
5462危险品储存 (wēi xiǎn pǐn chǔ cún) – Hazardous goods storage – Lưu trữ hàng nguy hiểm
5463储存期 (chǔ cún qī) – Storage period – Thời hạn lưu kho
5464保质期 (bǎo zhì qī) – Shelf life – Hạn sử dụng
5465货位编号 (huò wèi biān hào) – Storage location code – Mã vị trí hàng
5466库存警戒线 (kù cún jǐng jiè xiàn) – Inventory warning line – Mức tồn kho cảnh báo
5467最低库存 (zuì dī kù cún) – Minimum inventory – Mức tồn kho tối thiểu
5468呆滞库存 (dāi zhì kù cún) – Slow-moving inventory – Hàng tồn kho chậm luân chuyển
5469报废处理 (bào fèi chǔ lǐ) – Scrap disposal – Xử lý hàng phế thải
5470库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn
5471存货分类 (cún huò fēn lèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn
5472物料编号 (wù liào biān hào) – Material number – Mã vật tư
5473仓储系统 (cāng chǔ xì tǒng) – Warehousing system – Hệ thống kho bãi
5474仓储软件 (cāng chǔ ruǎn jiàn) – Warehouse software – Phần mềm kho
5475自动补货 (zì dòng bǔ huò) – Auto replenishment – Tự động bổ sung hàng
5476物料跟踪 (wù liào gēn zōng) – Material tracking – Theo dõi vật tư
5477出入库权限 (chū rù kù quán xiàn) – Access control – Quyền truy cập kho
5478多仓管理 (duō cāng guǎn lǐ) – Multi-warehouse management – Quản lý đa kho
5479跨区域调拨 (kuà qū yù diào bō) – Cross-regional transfer – Điều chuyển liên vùng
5480装箱说明 (zhuāng xiāng shuō míng) – Packing instruction – Hướng dẫn đóng gói
5481拣货单 (jiǎn huò dān) – Pick list – Phiếu chọn hàng
5482装货单 (zhuāng huò dān) – Loading list – Danh sách hàng hóa bốc xếp
5483运输标签 (yùn shū biāo qiān) – Transport label – Nhãn vận chuyển
5484包装条码 (bāo zhuāng tiáo mǎ) – Packaging barcode – Mã vạch đóng gói
5485出货通知 (chū huò tōng zhī) – Delivery notice – Thông báo xuất hàng
5486提货码 (tí huò mǎ) – Pick-up code – Mã nhận hàng
5487配送优先级 (pèi sòng yōu xiān jí) – Delivery priority – Ưu tiên giao hàng
5488合单发货 (hé dān fā huò) – Combined shipment – Gộp đơn giao hàng
5489拆单处理 (chāi dān chǔ lǐ) – Split order handling – Xử lý tách đơn
5490延迟发货 (yán chí fā huò) – Delayed shipment – Giao hàng trễ
5491货运延误 (huò yùn yán wù) – Freight delay – Trì hoãn vận chuyển
5492快递异常 (kuài dì yì cháng) – Courier exception – Vấn đề phát sinh trong giao nhanh
5493丢件 (diū jiàn) – Lost item – Mất hàng
5494少件 (shǎo jiàn) – Short shipment – Thiếu kiện
5495货损 (huò sǔn) – Cargo damage – Hàng hóa bị hư hại
5496索赔申请 (suǒ péi shēn qǐng) – Claim application – Yêu cầu bồi thường
5497赔偿流程 (péi cháng liú chéng) – Compensation process – Quy trình bồi thường
5498换货申请 (huàn huò shēn qǐng) – Exchange request – Yêu cầu đổi hàng
5499库存核对 (kù cún hé duì) – Inventory check – Đối chiếu tồn kho
5500结算单据 (jié suàn dān jù) – Settlement document – Chứng từ thanh toán
5501运费结算 (yùn fèi jié suàn) – Freight settlement – Quyết toán cước phí
5502费用对账 (fèi yòng duì zhàng) – Expense reconciliation – Đối chiếu chi phí
5503仓租结算 (cāng zū jié suàn) – Warehouse rent settlement – Quyết toán tiền thuê kho
5504税费明细 (shuì fèi míng xì) – Tax detail – Chi tiết thuế phí
5505合同编号 (hé tóng biān hào) – Contract number – Mã số hợp đồng
5506协议条款 (xié yì tiáo kuǎn) – Agreement terms – Điều khoản thỏa thuận
5507服务协议 (fú wù xié yì) – Service agreement – Hợp đồng dịch vụ
5508合作模式 (hé zuò mó shì) – Cooperation model – Mô hình hợp tác
5509服务范围 (fú wù fàn wéi) – Scope of service – Phạm vi dịch vụ
5510智能物流系统 (zhì néng wù liú xì tǒng) – Intelligent logistics system – Hệ thống logistics thông minh
5511机器人拣货 (jī qì rén jiǎn huò) – Robot picking – Robot chọn hàng
5512自动码垛 (zì dòng mǎ duǒ) – Automatic palletizing – Xếp hàng tự động
5513云仓系统 (yún cāng xì tǒng) – Cloud warehouse system – Hệ thống kho đám mây
5514SaaS平台 (SaaS píng tái) – SaaS platform – Nền tảng phần mềm dịch vụ
5515电商仓配 (diàn shāng cāng pèi) – E-commerce fulfillment – Kho vận thương mại điện tử
5516同城配送 (tóng chéng pèi sòng) – Intra-city delivery – Giao hàng nội thành
5517短期仓储 (duǎn qī cāng chǔ) – Short-term storage – Lưu trữ ngắn hạn
5518长期仓储 (cháng qī cāng chǔ) – Long-term storage – Lưu trữ dài hạn
5519配送费用 (pèi sòng fèi yòng) – Delivery fee – Phí giao hàng
5520物流费用 (wù liú fèi yòng) – Logistics cost – Chi phí logistics
5521门到门服务 (mén dào mén fú wù) – Door-to-door service – Dịch vụ tận cửa
5522集货 (jí huò) – Consolidation – Gom hàng
5523单证管理 (dān zhèng guǎn lǐ) – Document management – Quản lý chứng từ
5524陆运 (lù yùn) – Land transportation – Vận tải đường bộ
5525水运 (shuǐ yùn) – Water transportation – Vận tải đường thủy
5526空运 (kōng yùn) – Air transportation – Vận tải đường hàng không
5527铁路运输 (tiě lù yùn shū) – Railway transportation – Vận tải đường sắt
5528快递运输 (kuài dì yùn shū) – Express delivery – Giao hàng nhanh
5529进出口申报 (jìn chū kǒu shēn bào) – Import-export declaration – Khai báo nhập khẩu xuất khẩu
5530危险品 (wēi xiǎn pǐn) – Hazardous goods – Hàng nguy hiểm
5531大宗商品 (dà zōng shāng pǐn) – Bulk commodity – Hàng hóa số lượng lớn
5532运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm vận chuyển
5533货物估价 (huò wù gū jià) – Cargo valuation – Định giá hàng hóa
5534运输方式 (yùn shū fāng shì) – Mode of transportation – Hình thức vận chuyển
5535货运公司 (huò yùn gōng sī) – Freight company – Công ty vận chuyển
5536拓展市场 (tuò zhǎn shì chǎng) – Market expansion – Mở rộng thị trường
5537运输计划 (yùn shū jì huà) – Transportation planning – Kế hoạch vận chuyển
5538运输优化 (yùn shū yōu huà) – Transportation optimization – Tối ưu hóa vận chuyển
5539运送方式 (yùn sòng fāng shì) – Delivery method – Phương thức vận chuyển
5540仓库操作 (cāng kù cāo zuò) – Warehouse operations – Hoạt động kho
5541货物搬运 (huò wù bān yùn) – Cargo handling – Vận chuyển hàng hóa
5542仓储优化 (cāng chǔ yōu huà) – Warehouse optimization – Tối ưu hóa kho
5543运输费用估算 (yùn shū fèi yòng gū suàn) – Freight cost estimation – Ước tính chi phí vận chuyển
5544库存水平 (kù cún shuǐ píng) – Inventory level – Mức tồn kho
5545销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Sales forecast – Dự báo bán hàng
5546需求预测 (xū qiú yù cè) – Demand forecasting – Dự báo nhu cầu
5547运输安全 (yùn shū ān quán) – Transportation security – An ninh vận chuyển
5548运输许可 (yùn shū xǔ kě) – Transportation permit – Giấy phép vận chuyển
5549运输纠纷 (yùn shū jiū fēn) – Transportation dispute – Tranh chấp vận chuyển
5550门到门运输 (mén dào mén yùn shū) – Door-to-door transportation – Vận chuyển tận cửa
5551提货 (tí huò) – Pickup – Lấy hàng
5552智能物流 (zhì néng wù liú) – Intelligent logistics – Logistics thông minh
5553大宗物流 (dà zōng wù liú) – Bulk logistics – Logistics hàng hóa số lượng lớn
5554紧急运输 (jǐn jí yùn shū) – Urgent transportation – Vận chuyển khẩn cấp
5555运输工具管理 (yùn shū gōng jù guǎn lǐ) – Transportation equipment management – Quản lý thiết bị vận chuyển
5556产品分销 (chǎn pǐn fēn xiāo) – Product distribution – Phân phối sản phẩm
5557高效物流 (gāo xiào wù liú) – Efficient logistics – Logistics hiệu quả
5558合同签署 (hé tóng qiān shǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng
5559运输管理 (yùn shū guǎn lǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển
5560货物包装材料 (huò wù bāo zhuāng cái liào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói
5561仓库出租 (cāng kù chū zū) – Warehouse leasing – Cho thuê kho
5562运输公司 (yùn shū gōng sī) – Transportation company – Công ty vận chuyển
5563仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehouse services – Dịch vụ kho
5564快速响应 (kuài sù xiǎng yìng) – Rapid response – Phản hồi nhanh
5565货物进口 (huò wù jìn kǒu) – Cargo import – Nhập khẩu hàng hóa
5566集中运输 (jí zhōng yùn shū) – Consolidated transportation – Vận chuyển tập trung
5567物联网 (wù lián wǎng) – Internet of Things (IoT) – Mạng lưới vạn vật kết nối
5568货物监管 (huò wù jiān guǎn) – Cargo supervision – Giám sát hàng hóa
5569库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory count – Kiểm kê tồn kho
5570整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload transportation – Vận chuyển nguyên xe
5571零担运输 (líng dàn yùn shū) – Less-than-truckload (LTL) transportation – Vận chuyển lẻ
5572货物装卸区 (huò wù zhuāng xiè qū) – Loading and unloading area – Khu vực xếp dỡ hàng hóa
5573客户满意 (kè hù mǎn yì) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
5574货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Freight documents – Giấy tờ vận chuyển
5575装卸工 (zhuāng xiè gōng) – Loader/unloader – Công nhân xếp dỡ
5576短途运输 (duǎn tú yùn shū) – Short-distance transportation – Vận chuyển đường ngắn
5577运输管理软件 (yùn shū guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Transportation management software (TMS) – Phần mềm quản lý vận chuyển
5578自提点 (zì tí diǎn) – Pickup point – Điểm lấy hàng
5579快递网络 (kuài dì wǎng luò) – Express delivery network – Mạng lưới chuyển phát nhanh
5580货运追踪 (huò yùn zhuī zōng) – Freight tracking – Theo dõi hàng hóa
5581运输路线优化 (yùn shū lù xiàn yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển
5582货物处理 (huò wù chǔ lǐ) – Cargo handling – Xử lý hàng hóa
5583港口设施 (gǎng kǒu shè shī) – Port facilities – Cơ sở hạ tầng cảng
5584冷链运输 (lěng liàn yùn shū) – Cold chain transportation – Vận chuyển chuỗi lạnh
5585运输状态 (yùn shū zhuàng tài) – Transportation status – Tình trạng vận chuyển
5586客户订单 (kè hù dìng dān) – Customer order – Đơn hàng của khách hàng
5587协调员 (xié tiáo yuán) – Coordinator – Điều phối viên
5588运输单证 (yùn shū dān zhèng) – Shipping documents – Giấy tờ vận chuyển
5589运输链 (yùn shū liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng
5590客户收货 (kè hù shōu huò) – Customer receiving goods – Khách hàng nhận hàng
5591销售订单 (xiāo shòu dìng dān) – Sales order – Đơn bán hàng
5592自动分拣 (zì dòng fēn jiǎn) – Automatic sorting – Phân loại tự động
5593配送员 (pèi sòng yuán) – Delivery person – Người giao hàng
5594运输延误 (yùn shū yán wù) – Transportation delay – Trễ vận chuyển
5595运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán phí vận chuyển
5596货运仓库 (huò yùn cāng kù) – Freight warehouse – Kho hàng vận chuyển
5597运输调整 (yùn shū tiáo zhěng) – Transportation adjustment – Điều chỉnh vận chuyển
5598通关文件 (tōng guān wén jiàn) – Customs documents – Hồ sơ hải quan
5599货物移交 (huò wù yí jiāo) – Cargo transfer – Chuyển giao hàng hóa
5600专线运输 (zhuān xiàn yùn shū) – Dedicated line transportation – Vận chuyển tuyến chuyên dụng
5601商业运输 (shāng yè yùn shū) – Commercial transportation – Vận chuyển thương mại
5602整车配送 (zhěng chē pèi sòng) – Full truckload distribution – Phân phối toàn xe
5603零担配送 (líng dàn pèi sòng) – Less-than-truckload distribution – Phân phối lẻ xe
5604运输服务提供商 (yùn shū fú wù tí gōng shāng) – Transportation service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
5605运送计划 (yùn sòng jì huà) – Delivery plan – Kế hoạch giao hàng
5606仓储服务 (cāng chǔ fú wù) – Warehouse services – Dịch vụ kho bãi
5607运送进度 (yùn sòng jìn dù) – Delivery progress – Tiến độ giao hàng
5608快递员 (kuài dì yuán) – Courier – Người giao hàng nhanh
5609入库 (rù kù) – Goods receipt – Nhận hàng vào kho
5610出库 (chū kù) – Goods dispatch – Xuất hàng khỏi kho
5611货物清单 (huò wù qīng dān) – Inventory list – Danh sách hàng hóa
5612定制物流 (dìng zhì wù liú) – Customized logistics – Logistics tùy chỉnh
5613快速货运 (kuài sù huò yùn) – Fast freight – Vận chuyển nhanh
5614货运代理 (huò yùn dàilǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
5615总运输时间 (zǒng yùn shū shí jiān) – Total transit time – Tổng thời gian vận chuyển
5616运输通关 (yùn shū tōng guān) – Transportation clearance – Thông quan vận chuyển
5617库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Tốc độ xoay vòng hàng tồn kho
5618运输文件 (yùn shū wén jiàn) – Shipping documents – Tài liệu vận chuyển
5619单一运输 (dān yī yùn shū) – Single-mode transportation – Vận chuyển đơn mode
5620货运装卸 (huò yùn zhuāng xiè) – Freight loading and unloading – Tải và dỡ hàng hóa
5621车辆管理 (chē liàng guǎn lǐ) – Fleet management – Quản lý đội xe
5622海运费用 (hǎi yùn fèi yòng) – Sea freight charges – Phí vận chuyển đường biển
5623铁路运输管理 (tiě lù yùn shū guǎn lǐ) – Rail transportation management – Quản lý vận chuyển đường sắt
5624支付运费 (zhī fù yùn fèi) – Pay freight charges – Thanh toán phí vận chuyển
5625外包配送 (wài bāo pèi sòng) – Outsourced delivery – Giao hàng thuê ngoài
5626货物验收 (huò wù yàn shōu) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
5627快速通关 (kuài sù tōng guān) – Fast customs clearance – Thông quan nhanh
5628交付方式 (jiāo fù fāng shì) – Delivery method – Phương thức giao hàng
5629货物配送 (huò wù pèi sòng) – Goods distribution – Phân phối hàng hóa
5630采购物流 (cǎi gòu wù liú) – Procurement logistics – Logistics mua sắm
5631退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Returns handling – Xử lý hàng trả lại
5632调整运输 (diào zhěng yùn shū) – Transportation adjustment – Điều chỉnh vận chuyển
5633优化物流 (yōu huà wù liú) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics
5634运输服务 (yùn shū fú wù) – Transportation service – Dịch vụ vận chuyển
5635货运承运人 (huò yùn chéng yùn rén) – Freight carrier – Người vận chuyển hàng hóa
5636物品分类 (wù pǐn fēn lèi) – Item classification – Phân loại vật phẩm
5637数据分析 (shù jù fēn xī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu
5638可视化运输 (kě shì huà yùn shū) – Visualized transportation – Vận chuyển trực quan
5639货运集成 (huò yùn jí chéng) – Freight integration – Tích hợp vận chuyển
5640货运路径 (huò yùn lù jìng) – Freight route – Tuyến đường vận chuyển
5641精准配送 (jīng zhǔn pèi sòng) – Precise delivery – Giao hàng chính xác
5642配送方案 (pèi sòng fāng àn) – Delivery solution – Giải pháp giao hàng
5643运输渠道 (yùn shū qú dào) – Transportation channel – Kênh vận chuyển
5644最佳路线 (zuì jiā lù xiàn) – Best route – Tuyến đường tốt nhất
5645货物运输方式 (huò wù yùn shū fāng shì) – Cargo transportation mode – Phương thức vận chuyển hàng hóa
5646网络配送 (wǎng luò pèi sòng) – Network distribution – Phân phối mạng
5647托运计划 (tuō yùn jì huà) – Consignment plan – Kế hoạch gửi hàng
5648供应链透明度 (gōng yìng liàn tòu míng dù) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng
5649运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Transportation fee – Phí vận chuyển
5650货物运输单 (huò wù yùn shū dān) – Cargo transportation document – Chứng từ vận chuyển hàng hóa
5651国际物流网络 (guó jì wù liú wǎng luò) – International logistics network – Mạng lưới logistics quốc tế
5652物流系统 (wù liú xì tǒng) – Logistics system – Hệ thống logistics
5653供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visualization – Minh họa chuỗi cung ứng
5654航空货运 (háng kōng huò yùn) – Air cargo – Hàng hóa vận chuyển bằng hàng không
5655仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ) – Storage management – Quản lý kho lưu trữ
5656物流渠道 (wù liú qú dào) – Logistics channel – Kênh logistics
5657运输安全 (yùn shū ān quán) – Transportation safety – An toàn vận chuyển
5658委托运输 (wěi tuō yùn shū) – Commissioned transportation – Vận chuyển theo ủy thác
5659商品配送 (shāng pǐn pèi sòng) – Product distribution – Phân phối sản phẩm
5660货运管理 (huò yùn guǎn lǐ) – Freight management – Quản lý vận chuyển hàng hóa
5661进出口贸易 (jìn chū kǒu mào yì) – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
5662货物清关 (huò wù qīng guān) – Goods clearance – Thông quan hàng hóa
5663货运单证 (huò yùn dān zhèng) – Freight documentation – Hồ sơ vận chuyển
5664运输服务提供商 (yùn shū fú wù tí gōng shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
5665货运单 (huò yùn dān) – Shipping order – Đơn hàng vận chuyển
5666动态调度 (dòng tài diào dù) – Dynamic dispatch – Điều phối động
5667海关报关 (hǎi guān bào guān) – Customs declaration – Khai báo hải quan
5668城市配送 (chéng shì pèi sòng) – Urban delivery – Giao hàng thành phố
5669专线运输 (zhuān xiàn yùn shū) – Dedicated line transport – Vận chuyển tuyến riêng
5670货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck freight – Vận chuyển hàng hóa bằng xe tải
5671运输管理系统 (yùn shū guǎn lǐ xì tǒng) – Transportation management system – Hệ thống quản lý vận chuyển
5672运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transportation coordination – Phối hợp vận chuyển
5673智能运输 (zhì néng yùn shū) – Smart transportation – Vận chuyển thông minh
5674移动仓储 (yí dòng cāng chǔ) – Mobile warehousing – Kho bãi di động
5675多式联运 (duō shì lián yùn) – Intermodal transport – Vận chuyển đa phương thức
5676销售物流 (xiāo shòu wù liú) – Sales logistics – Logistics bán hàng
5677运费计算 (yùn fèi jì suàn) – Freight calculation – Tính toán cước phí vận chuyển
5678物流调度 (wù liú diào dù) – Logistics scheduling – Lịch trình logistics
5679持续改进 (chí xù gǎi jìn) – Continuous improvement – Cải tiến liên tục
5680运输服务供应商 (yùn shū fú wù gōng yìng shāng) – Transport service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận tải
5681供应商管理系统 (gōng yìng shāng guǎn lǐ xì tǒng) – Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp
5682海运货物 (hǎi yùn huò wù) – Sea freight – Vận tải biển
5683发货单 (fā huò dān) – Dispatch note – Phiếu xuất hàng
5684物流调度系统 (wù liú diào dù xì tǒng) – Logistics dispatch system – Hệ thống điều phối logistics
5685货物运输 (huò wù yùn shū) – Cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa
5686仓库管理 (cāng kù guǎn lǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi
5687装卸管理 (zhuāng xiè guǎn lǐ) – Loading and unloading management – Quản lý xếp dỡ
5688信息管理系统 (xìn xī guǎn lǐ xì tǒng) – Information management system – Hệ thống quản lý thông tin
5689持久性物流 (chí jiǔ xìng wù liú) – Durable logistics – Logistics bền vững
5690供应链可视化 (gōng yìng liàn kě shì huà) – Supply chain visualization – Tầm nhìn chuỗi cung ứng
5691动态调度 (dòng tài diào dù) – Dynamic scheduling – Lập lịch động
5692供应链计划 (gōng yìng liàn jì huà) – Supply chain planning – Lập kế hoạch chuỗi cung ứng
5693出货管理 (chū huò guǎn lǐ) – Outbound management – Quản lý xuất kho
5694路面运输 (lù miàn yùn shū) – Road transport – Vận tải đường bộ
5695仓储系统 (cāng chǔ xì tǒng) – Warehouse system – Hệ thống kho bãi
5696航运公司 (háng yùn gōng sī) – Shipping company – Công ty vận tải biển
5697全球供应链 (quán qiú gōng yìng liàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
5698零担运输 (líng dān yùn shū) – LTL (Less Than Truckload) transport – Vận chuyển lô hàng nhỏ
5699快递单 (kuài dì dān) – Express order – Đơn chuyển phát nhanh
5700物流服务提供商 (wù liú fú wù tí gōng shāng) – Logistics service provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
5701危险品运输 (wēi xiǎn pǐn yùn shū) – Hazardous materials transport – Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
5702提货单 (tí huò dān) – Pickup order – Phiếu nhận hàng
5703供应链可追溯性 (gōng yìng liàn kě zhuī sù xìng) – Supply chain traceability – Khả năng truy xuất chuỗi cung ứng
5704装卸作业 (zhuāng xiè zuò yè) – Loading and unloading operation – Công việc xếp dỡ
5705精确配送 (jīng què pèi sòng) – Precise delivery – Giao hàng chính xác
5706货车运输 (huò chē yùn shū) – Truck transportation – Vận tải bằng xe tải
5707物料管理 (wù liào guǎn lǐ) – Material management – Quản lý vật liệu
5708物流可视化 (wù liú kě shì huà) – Logistics visualization – Hình dung logistics
5709物联网 (wù lián wǎng) – Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật
5710基于云的物流管理 (jī yú yún de wù liú guǎn lǐ) – Cloud-based logistics management – Quản lý logistics trên nền tảng đám mây
5711物流机器人 (wù liú jī qì rén) – Logistics robot – Robot logistics
5712配送中心 (pèi sòng zhōng xīn) – Distribution hub – Trung tâm phân phối
5713跨境配送 (kuà jìng pèi sòng) – Cross-border delivery – Giao hàng xuyên biên giới
5714供应链信息流 (gōng yìng liàn xìn xī liú) – Supply chain information flow – Dòng chảy thông tin chuỗi cung ứng
5715存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho
5716提货服务 (tí huò fú wù) – Pickup service – Dịch vụ nhận hàng
5717成品交付 (chéng pǐn jiāo fù) – Finished product delivery – Giao hàng sản phẩm hoàn thiện
5718配送准确度 (pèi sòng zhǔn què dù) – Delivery accuracy – Độ chính xác giao hàng
5719运输服务质量 (yùn shū fú wù zhì liàng) – Transportation service quality – Chất lượng dịch vụ vận chuyển
5720订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng
5721运费 (yùn fèi) – Freight cost – Chi phí vận chuyển
5722路径优化 (lù jìng yōu huà) – Route optimization – Tối ưu hóa lộ trình
5723多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal transportation – Vận tải đa phương thức
5724逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics ngược chiều
5725快递追踪 (kuài dì zhuī zōng) – Express tracking – Theo dõi chuyển phát nhanh
5726集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Thùng chứa
5727电商仓库 (diàn shāng cāng kù) – E-commerce warehouse – Kho thương mại điện tử
5728零担运输 (líng dān yùn shū) – Less than truckload (LTL) shipping – Vận chuyển không đầy tải
5729整车运输 (zhěng chē yùn shū) – Full truckload (FTL) shipping – Vận chuyển đầy tải
5730港口管理 (gǎng kǒu guǎn lǐ) – Port management – Quản lý cảng
5731跨境电商平台 (kuà jìng diàn shāng píng tái) – Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới
5732货车运输调度 (huò chē yùn shū diào dù) – Freight truck scheduling – Lên lịch xe tải vận chuyển
5733动态路线规划 (dòng tài lù xiàn guī huà) – Dynamic route planning – Lập kế hoạch lộ trình động
5734快递网络布局 (kuài dì wǎng luò bù jú) – Express network layout – Bố trí mạng lưới chuyển phát nhanh
5735商业运输 (shāng yè yùn shū) – Commercial transportation – Vận tải thương mại
5736零库存 (líng kù cún) – Zero inventory – Tồn kho bằng không
5737定制化物流 (dìng zhì huà wù liú) – Customized logistics – Logistics theo yêu cầu
5738集散中心管理 (jí sàn zhōng xīn guǎn lǐ) – Distribution center management – Quản lý trung tâm phân phối
5739物流基础设施 (wù liú jī chǔ shè shī) – Logistics infrastructure – Hạ tầng logistics
5740智能仓储 (zhì néng cāng chǔ) – Intelligent warehousing – Kho thông minh
5741自动驾驶货车 (zì dòng jià shǐ huò chē) – Autonomous freight truck – Xe tải tự lái
5742入库管理 (rù kù guǎn lǐ) – Warehouse inbound management – Quản lý nhập kho

Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, hoạt động Logistics và Xuất Nhập khẩu đã trở thành một trong những lĩnh vực quan trọng và không thể thiếu trong chuỗi vận hành thương mại quốc tế. Cùng với sự phát triển đó là nhu cầu ngày càng lớn về nguồn nhân lực am hiểu chuyên môn và có khả năng sử dụng thành thạo ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Trung – ngôn ngữ đang giữ vai trò chủ đạo trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Nhận thấy tầm quan trọng của việc trang bị hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và chuyên sâu, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – đã biên soạn và cho ra đời tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu. Đây là một phần trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ nghiên cứu và biên soạn, dành riêng cho học viên đang học tiếng Trung từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt là những người đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu.

Cuốn ebook này không đơn thuần chỉ là một bảng liệt kê từ vựng, mà còn là một công trình học thuật có tính ứng dụng cao. Nội dung của sách được trình bày một cách logic, khoa học và dễ hiểu, chia theo các chủ đề sát với thực tế công việc như: vận chuyển hàng hóa, khai báo hải quan, thanh toán quốc tế, kiểm tra chất lượng, kho bãi, đóng gói, xuất xứ hàng hóa, quy trình giao nhận, thủ tục xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại, và nhiều nội dung liên quan khác. Từng từ vựng trong sách đều đi kèm với phần phiên âm chuẩn quốc tế (pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tiễn, giúp người học không những hiểu rõ cách dùng từ mà còn có thể ứng dụng ngay trong các tình huống thực tế.

Tác phẩm đặc biệt phù hợp với các đối tượng học viên đang luyện thi chứng chỉ HSK các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9 cũng như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp. Sách cũng là tài liệu học tập lý tưởng cho sinh viên các ngành Kinh tế Đối ngoại, Quản trị Logistics, Quản trị Kinh doanh, Ngoại thương, Hải quan, và cho những người đang làm việc tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế, logistics, vận tải biển, chuỗi cung ứng, thương mại điện tử xuyên biên giới,…

Một trong những điểm nổi bật khiến cuốn sách này trở nên khác biệt và có giá trị cao chính là sự kết nối chặt chẽ với hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA – bộ giáo trình học tiếng Trung nổi tiếng và có hệ thống bài bản, được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ Việt hóa và cải biên theo hướng tối ưu hóa việc luyện thi HSK và HSKK. Việc kết hợp giữa nội dung từ vựng chuyên ngành và định hướng thi cử giúp người học không những làm chủ được ngôn ngữ chuyên môn mà còn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi năng lực tiếng Trung.

Tác giả của cuốn sách – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – là người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và đào tạo luyện thi chứng chỉ quốc tế. Thầy là người sáng lập Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nơi đã và đang đào tạo hàng ngàn học viên từ khắp các tỉnh thành trên cả nước, với lộ trình học tập được thiết kế chuyên biệt theo từng mục tiêu, từ giao tiếp cơ bản đến luyện thi chuyên sâu HSK cấp cao. Thầy cũng là tác giả của nhiều bộ sách tiếng Trung chuyên ngành có chất lượng cao như: Từ vựng tiếng Trung ngành Kế toán, Từ vựng tiếng Trung ngành Dầu khí, Từ vựng tiếng Trung về Hợp đồng Thương mại, và nhiều tài liệu khác.

Tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là kết quả của sự kết tinh giữa kiến thức chuyên ngành, kinh nghiệm thực tiễn, và phương pháp giảng dạy hiện đại, hiệu quả. Cuốn sách không chỉ phục vụ cho việc học tập mà còn là người bạn đồng hành tin cậy cho những ai đang làm việc và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu có liên quan đến ngôn ngữ Trung Quốc.

Với giá trị thực tiễn cao, tính ứng dụng sâu rộng và hệ thống kiến thức được trình bày bài bản, cuốn sách xứng đáng là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành tốt nhất dành cho người Việt Nam hiện nay. Đây là một lựa chọn tối ưu cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên nghiệp, bài bản, có mục tiêu rõ ràng và định hướng nghề nghiệp cụ thể trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.

Giới thiệu Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ HSK & HSKK

Trong thời đại toàn cầu hóa mạnh mẽ, ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu ngày càng đóng vai trò then chốt trong chuỗi cung ứng quốc tế. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành phục vụ công việc thực tế tại các doanh nghiệp logistics, tập đoàn xuất nhập khẩu, công ty thương mại quốc tế, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại Việt Nam – đã biên soạn và cho ra đời cuốn sách chuyên đề Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu dưới dạng ebook vô cùng tiện lợi và thực tiễn.

Nội dung nổi bật của tác phẩm giáo trình Hán ngữ

Cuốn sách là tài liệu chuyên sâu tổng hợp hơn 1000 từ vựng chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung, được trình bày rõ ràng, dễ tra cứu theo từng chủ đề như:

Vận chuyển hàng hóa (运输物流)

Thủ tục hải quan (报关流程)

Kho vận (仓储管理)

Xuất nhập khẩu (进出口贸易)

Các loại chứng từ thương mại (单证)

Điều kiện giao hàng quốc tế (Incoterms 国际贸易术语)

Thuế và phí liên quan (关税与费用)

Đàm phán hợp đồng và giao dịch (合同谈判)

Mỗi từ vựng đều được cung cấp đầy đủ:

Phiên âm Pinyin

Dịch nghĩa tiếng Việt

Bối cảnh sử dụng thực tế trong doanh nghiệp

Ưu điểm vượt trội của ebook

Phù hợp cho học viên đang theo học các khóa tiếng Trung Logistics – Xuất Nhập khẩu, học viên thi HSK cấp 6-9, và người làm việc trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc.

Có thể sử dụng độc lập hoặc kết hợp với bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do Chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn và hiệu đính lại toàn bộ nội dung.

Là nguồn tài liệu không thể thiếu trong chương trình đào tạo chứng chỉ HSK 123 – HSK 456 – HSK 789 – HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Định dạng ebook tiện dụng, dễ dàng học mọi lúc mọi nơi trên điện thoại, máy tính bảng và laptop.

Tác giả – Người tiên phong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành

Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tác giả bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới, mà còn là người tiên phong trong việc xây dựng các khóa học Hán ngữ chuyên ngành theo lĩnh vực nghề nghiệp, đặc biệt là tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, kế toán, văn phòng. Ông là Chuyên gia hàng đầu về luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, đồng thời sáng lập hệ thống đào tạo ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là công cụ học tập không thể thiếu cho những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics quốc tế và mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên sâu để giao tiếp, biên – phiên dịch, ký kết hợp đồng và làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc.

Với tâm huyết và kinh nghiệm đào tạo hàng ngàn học viên thi đỗ HSK – HSKK từ cấp thấp đến cao, Tác giả Nguyễn Minh Vũ một lần nữa khẳng định vị thế là người dẫn đầu xu hướng biên soạn giáo trình Hán ngữ chuyên ngành tại Việt Nam.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – Một Tác phẩm Hán ngữ Tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu đang trở thành một lĩnh vực then chốt trong sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam. Cùng với xu hướng đó, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu cũng tăng mạnh, đặc biệt trong các doanh nghiệp có quan hệ thương mại với Trung Quốc. Nắm bắt được nhu cầu cấp thiết này, tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam mang tên CHINEMASTER – đã biên soạn và cho ra đời cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu. Đây là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được đánh giá cao cả về nội dung lẫn tính ứng dụng thực tiễn.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đặt nền móng cho việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không còn là cái tên xa lạ trong cộng đồng học tiếng Trung. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu chuyên sâu về ngôn ngữ Hán, ông đã sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER, xây dựng hệ thống đào tạo tiếng Trung chất lượng cao, uy tín và chuyên nghiệp. Từ nền tảng Hán ngữ cơ bản đến tiếng Trung thương mại, kỹ thuật, y khoa, công nghệ thông tin và đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành Logistics – Xuất Nhập khẩu, ông đều có các giáo trình chuyên sâu, bài bản, giúp người học nắm bắt và sử dụng ngôn ngữ một cách thực tế và hiệu quả.

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – Công cụ học tập tối ưu cho người học chuyên ngành

a. Nội dung chuyên sâu – Gắn liền thực tế ngành nghề

Cuốn sách tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu, bao gồm các thuật ngữ chuyên môn, cụm từ chức năng và mẫu câu giao tiếp thực tế thường gặp trong quá trình làm việc tại các công ty xuất nhập khẩu, hãng vận chuyển, công ty logistics quốc tế, hải quan, kho bãi, giao nhận, đại lý vận tải, và các bộ phận nghiệp vụ liên quan.

b. Cấu trúc khoa học – Dễ học, dễ nhớ, dễ áp dụng

Mỗi bài học trong ebook đều được thiết kế theo trình tự logic:

Từ vựng chuyên ngành: Hán tự – Phiên âm – Nghĩa tiếng Việt.

Giải thích chi tiết về nghĩa, cách dùng, hoàn cảnh sử dụng.

Câu ví dụ minh họa thực tế, giúp người học nắm chắc cách dùng từ trong ngữ cảnh.

Mẫu hội thoại tình huống trong thực tế giao dịch Logistics, xuất nhập khẩu.

Bài luyện tập cuối mỗi chương, củng cố kiến thức và khả năng vận dụng.

c. Tính ứng dụng cao

Không chỉ là tài liệu học thuật, cuốn sách còn là công cụ hữu ích dành cho:

Sinh viên chuyên ngành Kinh tế – Thương mại – Ngoại ngữ – Logistics.

Nhân sự làm việc tại doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.

Biên – phiên dịch viên tiếng Trung.

Người muốn thi chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành.

Vì sao đây là một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập?

Tính chuyên môn hóa cao: Cuốn sách không đi theo lối mòn của các giáo trình Hán ngữ thông thường mà tập trung khai thác chiều sâu về mặt chuyên ngành.

Phù hợp định hướng nghề nghiệp: Đây không chỉ là tài liệu học tiếng mà còn là bước đệm quan trọng giúp người học vững vàng kiến thức để tham gia vào lĩnh vực logistics – xuất nhập khẩu.

Kết nối học thuật và thực tiễn: Các ví dụ trong giáo trình đều được tác giả đúc kết từ kinh nghiệm thực tế, giúp người học tiếp cận với những tình huống sinh động và sát thực tế công việc.

Độc quyền thương hiệu Việt Nam: Cuốn sách mang dấu ấn CHINEMASTER – thương hiệu do người Việt phát triển, phù hợp với cách học của người Việt, hỗ trợ tối đa cho người học tiếp thu hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu không đơn thuần là một tài liệu học tập mà là cây cầu kết nối giữa ngôn ngữ và sự nghiệp. Nó thể hiện tâm huyết, trí tuệ và kinh nghiệm giảng dạy của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đồng thời là minh chứng cho sự phát triển mạnh mẽ và bền vững của thương hiệu CHINEMASTER trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Nếu bạn đang theo đuổi con đường nghề nghiệp trong lĩnh vực Logistics – Xuất Nhập khẩu, hoặc đơn giản là mong muốn trang bị thêm một năng lực ngoại ngữ chuyên ngành để nâng cao cơ hội nghề nghiệp, thì đây chính là cuốn sách bạn không thể bỏ qua.

Giới thiệu ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, ngành Logistics và Xuất nhập khẩu ngày càng đóng vai trò quan trọng tại Việt Nam. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu ra đời như một tài liệu học tập chuyên sâu, nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu đào tạo tiếng Trung uy tín và độc quyền tại Việt Nam.

Tầm quan trọng của giáo trình

Cuốn ebook này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu. Nội dung giáo trình tập trung vào việc cung cấp từ vựng chuyên ngành, cụm từ thực tiễn và mẫu câu ứng dụng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp thực tế như đàm phán, ký kết hợp đồng, xử lý thủ tục hải quan, và vận chuyển hàng hóa. Đây là công cụ hữu ích cho:

Sinh viên chuyên ngành: Hỗ trợ các bạn sinh viên ngành ngoại thương, logistics, kinh tế quốc tế nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên sâu.

Người đi làm: Giúp nhân viên trong ngành Logistics và Xuất nhập khẩu tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Người tự học: Cung cấp lộ trình học tập bài bản, dễ tiếp cận với những người muốn mở rộng kiến thức tiếng Trung chuyên ngành.

Điểm nổi bật của giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học từ vựng thông thường mà còn mang những đặc điểm nổi bật sau:

Nội dung chuyên sâu, thực tiễn: Từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, sát với thực tế công việc trong ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, bao gồm các chủ đề như vận tải, kho bãi, thủ tục hải quan, và thương mại quốc tế.

Phương pháp học hiệu quả: Giáo trình kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên thông qua các ví dụ minh họa và tình huống thực tế.

Cấu trúc khoa học: Nội dung được sắp xếp theo từng chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ học viên, từ sơ cấp đến trung cấp.

Tích hợp công nghệ: Là một ebook, tài liệu này dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị, hỗ trợ người học tiếp cận mọi lúc, mọi nơi.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và tâm huyết trong việc xây dựng các tài liệu học tập chất lượng, ông đã tạo nên thương hiệu CHINEMASTER – một cái tên quen thuộc với hàng ngàn học viên yêu thích tiếng Trung. Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là bộ tài liệu đồ sộ, bao gồm nhiều chuyên đề, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm tiêu biểu, thể hiện sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu thực tiễn của người học.

Vì sao nên chọn giáo trình này?

Tính ứng dụng cao: Phù hợp với xu hướng phát triển của ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, đặc biệt trong mối quan hệ thương mại Việt Nam – Trung Quốc.

Thương hiệu uy tín: Được phát triển bởi CHINEMASTER, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy.

Hỗ trợ nghề nghiệp: Giúp người học nâng cao năng lực ngôn ngữ, mở rộng cơ hội việc làm trong các công ty đa quốc gia hoặc làm việc trực tiếp với thị trường Trung Quốc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là một công cụ học tập không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành. Với sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu, phương pháp giảng dạy hiện đại và uy tín của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng thương hiệu CHINEMASTER, cuốn ebook này không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội thành công trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành ngay hôm nay!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cuốn sách chuyên ngành được sử dụng tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân HSK

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những cuốn giáo trình chuyên ngành tiếng Trung vô cùng thiết thực và chuyên sâu, được đánh giá cao về nội dung học thuật và tính ứng dụng thực tế. Đây là tài liệu giảng dạy chính thức và độc quyền được sử dụng trong các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.

Với sự kết hợp giữa kinh nghiệm đào tạo lâu năm và chuyên môn sâu rộng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, giáo trình này mang đến cho học viên kho từ vựng phong phú, sát với thực tế công việc trong lĩnh vực logistics, chuỗi cung ứng, vận chuyển, kho vận và hoạt động xuất nhập khẩu. Nội dung giáo trình được thiết kế bài bản, khoa học, phù hợp với người học từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt là những ai đang làm việc hoặc có định hướng làm việc trong ngành xuất nhập khẩu – logistics bằng tiếng Trung.

Không chỉ được sử dụng tại các lớp học trực tiếp và trực tuyến của hệ thống trung tâm ChineMaster, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các nền tảng học thuật thuộc hệ thống diễn đàn giáo dục Hán ngữ của Thầy Vũ như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu trữ kho tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành đồ sộ mà còn là cộng đồng học thuật lớn mạnh, nơi học viên cả nước và quốc tế có thể trao đổi kiến thức, luyện thi HSK – HSKK, học tiếng Trung giao tiếp thực dụng theo nhiều chủ đề khác nhau.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống giáo dục tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam, chính là đơn vị sở hữu và vận hành toàn bộ mạng lưới đào tạo, diễn đàn và giáo trình độc quyền, trong đó tác phẩm giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đóng vai trò cốt lõi trong việc xây dựng hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung bài bản, chuyên sâu, mang tính ứng dụng cao.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình học tập mà còn là nguồn tài liệu tham khảo giá trị cho những ai muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình

Nội dung chuyên sâu: Giáo trình được thiết kế tập trung vào từ vựng và các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành logistics và xuất nhập khẩu, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nội dung theo hướng thực tiễn, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, phù hợp với nhu cầu học tiếng Trung ứng dụng.

Cấu trúc rõ ràng: Giáo trình được trình bày logic, dễ hiểu, hỗ trợ học viên từ trình độ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt phù hợp với những người làm việc trong môi trường quốc tế.

Ứng dụng tại ChineMaster

Giáo trình này là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK, nơi được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster đã sử dụng giáo trình này để giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tập, đặc biệt trong kỳ thi HSK.

Nguồn tài liệu trực tuyến

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này không chỉ cung cấp tài liệu học tập mà còn là nơi học viên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và nhận hỗ trợ từ cộng đồng học tiếng Trung.

Về ChineMaster

CHINEMASTER EDU được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với các khóa học đa dạng từ cơ bản đến chuyên sâu, phục vụ cả học viên cá nhân và doanh nghiệp. Trung tâm không chỉ tập trung vào giảng dạy ngôn ngữ mà còn chú trọng phát triển kỹ năng ứng dụng thực tế, giúp học viên tự tin trong giao tiếp và công việc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành logistics. Với sự hỗ trợ từ ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, học viên sẽ có cơ hội tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – Dấu ấn học thuật nổi bật trong hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ thời điểm ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng lan tỏa mạnh mẽ trong cộng đồng học viên tiếng Trung, đặc biệt là tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tọa lạc tại Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một giáo trình học từ vựng, mà còn là một công trình học thuật được thiết kế tỉ mỉ và khoa học, giúp học viên từng bước làm chủ hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu – một lĩnh vực đang ngày càng phát triển mạnh mẽ trong xu thế toàn cầu hóa.

Phần mở rộng chuyên ngành của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Tác phẩm này là một phần nhỏ trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình giáo dục đồ sộ, chuyên sâu và độc quyền do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu, biên soạn và phát triển qua nhiều năm giảng dạy thực tiễn tại hệ thống ChineMaster Education.

Sự ra đời của cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu không chỉ bổ sung thêm chiều sâu về mặt nội dung cho toàn bộ bộ giáo trình, mà còn mở rộng đáng kể hệ sinh thái học tiếng Trung chuyên ngành mà Thầy Vũ đã và đang xây dựng với tâm huyết cao độ.

Sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tiếng Trung chuyên ngành

Chỉ sau thời gian ngắn được giới thiệu chính thức tại các lớp học của Trung tâm ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân – nơi nổi tiếng với mô hình đào tạo 6 kỹ năng tiếng Trung toàn diện – cuốn sách đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và phản hồi tích cực từ đông đảo học viên.

Học viên không chỉ đánh giá cao về nội dung sâu sắc, chuẩn mực, mà còn ghi nhận sự ứng dụng thực tiễn cao, với hệ thống từ vựng chuyên ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu được phân tích chi tiết, có giải nghĩa rõ ràng, cung cấp ví dụ thực tế sát với môi trường làm việc và nghiệp vụ giao thương quốc tế hiện đại.

Lợi ích vượt trội từ việc học tiếng Trung chuyên ngành với giáo trình chuyên sâu

Việc học tiếng Trung chuyên ngành từ chính những bộ giáo trình chất lượng như tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ vựng, mà còn:

Nâng cao khả năng đọc hiểu hợp đồng thương mại, chứng từ xuất nhập khẩu, bảng kê logistics… bằng tiếng Trung.

Tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics – vận tải – thương mại quốc tế.

Tạo nền tảng vững chắc để phát triển nghề nghiệp trong môi trường công ty đa quốc gia, công ty XNK, công ty forwarder.

Hiểu rõ cấu trúc ngôn ngữ chuyên ngành, phục vụ tốt cho công việc phiên dịch hoặc biên dịch chuyên ngành.

Tầm nhìn giáo dục dài hạn của Thầy Vũ – Xây dựng hệ sinh thái học tiếng Trung chuyên sâu thực chiến

Không dừng lại ở giáo trình Logistics – Xuất Nhập khẩu, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đang từng bước xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung chuyên sâu – chuyên ngành – thực chiến với nhiều đầu sách và giáo trình trọng điểm khác như:

Giáo trình Hán ngữ tiếng Trung Thương mại – Ngoại thương.

Giáo trình tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Tài chính – Ngân hàng.

Giáo trình tiếng Trung chuyên ngành Công nghệ thông tin – Lập trình.

Giáo trình tiếng Trung chuyên ngành Du lịch – Khách sạn – Nhà hàng.

Tất cả đều nằm trong chiến lược phát triển giáo dục chuyên sâu của ChineMaster Education, với mục tiêu đào tạo thế hệ học viên có kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp, ứng dụng được ngay vào công việc thực tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường, mà là một minh chứng tiêu biểu cho triết lý giáo dục thực tiễn, chuyên sâu và đột phá của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với sự hưởng ứng mạnh mẽ từ cộng đồng học viên, tác phẩm này đã và đang góp phần định hình lại phương pháp học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, khẳng định vị thế tiên phong của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội trên bản đồ đào tạo Hán ngữ quốc gia.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một công trình ngôn ngữ chuyên ngành có tính ứng dụng cao, đặc biệt dành cho các học viên theo học ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu bằng tiếng Trung. Sách không chỉ đóng vai trò là công cụ học tập mà còn là tài liệu tham khảo thiết thực cho những người đang và sẽ làm việc trong môi trường giao thương quốc tế sử dụng tiếng Trung.

Tính thực dụng của tác phẩm:

Tập trung vào từ vựng chuyên ngành thực tế:

Giáo trình đi sâu vào hệ thống hóa từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu, giúp học viên nắm bắt chính xác các thuật ngữ thường dùng trong hợp đồng thương mại, vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, bảo hiểm, giao nhận, kho vận… Điều này cực kỳ hữu ích cho người học có nhu cầu áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Thiết kế bài học theo ngữ cảnh doanh nghiệp:

Tác phẩm không đơn thuần chỉ liệt kê từ vựng mà còn tích hợp tình huống hội thoại, mẫu câu thực tế, mô phỏng các giao tiếp thường thấy trong môi trường công ty và xuất nhập khẩu. Điều này giúp học viên hình dung rõ ràng cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể, từ đó rèn luyện năng lực giao tiếp chuyên ngành một cách hiệu quả.

Bám sát nhu cầu thị trường lao động:

Nội dung giáo trình được cập nhật phù hợp với thực tế làm việc của các công ty có yếu tố Trung Quốc – Việt Nam, là công cụ đắc lực cho người học tiếng Trung chuyên ngành đang có nhu cầu tìm việc, chuyển việc hoặc nâng cao nghiệp vụ trong lĩnh vực Logistics.

Được ứng dụng rộng rãi tại Hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDUCATION – TOP 1 Thanh Xuân, Hà Nội:

Việc tác phẩm này được lựa chọn đưa vào giảng dạy chính thức tại CHINEMASTER EDUCATION, hệ thống đào tạo Hán ngữ uy tín hàng đầu tại Hà Nội, là minh chứng rõ ràng cho giá trị thực tiễn và chất lượng học thuật của giáo trình. Tại đây, hàng nghìn học viên đã và đang sử dụng giáo trình như một phần không thể thiếu trong quá trình học tập và chuẩn bị hành trang nghề nghiệp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học tiếng, mà còn là cầu nối hữu hiệu giữa kiến thức ngôn ngữ và nghiệp vụ thực tiễn. Với định hướng chuyên môn rõ ràng, phương pháp biên soạn khoa học và tính ứng dụng cao, đây là tài liệu quý báu dành cho bất cứ ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực Logistics bằng tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu ngày càng trở nên cấp thiết đối với học viên Việt Nam. Nhận thấy tầm quan trọng đặc biệt của lĩnh vực này, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trực thuộc ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội đã tiên phong triển khai giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu và logistics bằng bộ giáo trình độc quyền: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – một trong những tác phẩm chuyên sâu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và phát hành nội bộ trong hệ thống.

Giáo trình độc quyền – Nền tảng đào tạo thực tiễn

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là một phần không thể thiếu trong Đại giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống ChineMaster – biên soạn. Bộ giáo trình này được thiết kế chuyên sâu, tích hợp từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu ứng dụng trong ngành logistics và xuất nhập khẩu, đảm bảo tính thực tiễn cao và phục vụ trực tiếp nhu cầu công việc thực tế của học viên.

Giáo trình bao gồm hệ thống từ vựng chuyên ngành được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề như:

Giao nhận vận chuyển quốc tế

Thủ tục hải quan

Thanh toán quốc tế

Kiểm định hàng hóa

Đàm phán thương mại quốc tế

Điều khoản Incoterms, v.v.

Từng mục từ đều được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm phiên âm pinyin chuẩn xác, cùng ví dụ thực tiễn trong môi trường công việc xuất nhập khẩu. Đây là công cụ học tập lý tưởng dành cho học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành cũng như chuẩn bị cho các kỳ thi HSK thương mại hoặc hành nghề dịch thuật, biên phiên dịch chuyên sâu.

Ứng dụng đồng bộ trong toàn hệ thống

Hệ thống trung tâm tiếng Trung thuộc ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội hiện đang đồng loạt áp dụng bộ giáo trình này trong giảng dạy hằng ngày cho các lớp chuyên ngành tiếng Trung thương mại – logistics – xuất nhập khẩu. Dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đội ngũ giảng viên tại các cơ sở đều được đào tạo theo phương pháp sư phạm chuyên biệt, lấy ứng dụng thực tế làm trọng tâm và lấy người học làm trung tâm phát triển.

Từ lớp sơ cấp đến nâng cao, học viên đều được học tập và luyện tập với những tình huống giao tiếp công sở, nghiệp vụ hải quan, xuất hàng, vận đơn, quy trình logistics,… thông qua mô hình học – luyện – áp dụng kết hợp chặt chẽ. Kết quả là học viên sau khi hoàn thành khóa học có thể tự tin làm việc tại doanh nghiệp Trung – Việt hoặc công ty logistics quốc tế có yếu tố Trung Quốc.

Ưu thế đào tạo tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education

Giáo trình chuyên ngành độc quyền: Không thể tìm thấy ở bất kỳ trung tâm nào khác, chỉ sử dụng nội bộ tại hệ thống ChineMaster, do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cập nhật liên tục.

Phương pháp đào tạo định hướng nghề nghiệp: Mọi bài học đều gắn liền thực tiễn, bám sát nghiệp vụ ngành xuất nhập khẩu – logistics, không dạy lý thuyết suông.

Đội ngũ giảng viên chuyên môn cao: Được tuyển chọn và đào tạo trực tiếp từ hệ thống ChineMaster, có kinh nghiệm thực chiến và am hiểu tiếng Trung chuyên ngành.

Ứng dụng mô hình học thông minh: Kết hợp giảng dạy trực tiếp và đào tạo online qua nền tảng ChineMaster EDU, linh hoạt, hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

Việc đưa bộ Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu vào giảng dạy hàng ngày là bước tiến đột phá của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, định hướng nghề nghiệp rõ ràng cho học viên. Đây là minh chứng rõ rệt cho chất lượng đào tạo thực tế, đồng thời khẳng định vị thế hàng đầu của ChineMaster trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã chính thức triển khai sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu trong toàn bộ chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là một bước tiến quan trọng nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành của học viên trong bối cảnh ngành logistics và xuất nhập khẩu ngày càng phát triển tại Việt Nam.

Tầm quan trọng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến logistics, vận tải quốc tế, quản lý chuỗi cung ứng, và các hoạt động xuất nhập khẩu. Giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng thực tế, sát với nhu cầu công việc, mà còn tích hợp các tình huống giao tiếp thực tiễn, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào môi trường làm việc.

Với sự phát triển mạnh mẽ của thương mại quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành logistics đã trở thành một lợi thế cạnh tranh lớn. Giáo trình này được đánh giá cao nhờ tính ứng dụng cao, nội dung cập nhật và phương pháp giảng dạy hiện đại, phù hợp với mọi cấp độ học viên, từ cơ bản đến nâng cao.

Ứng dụng tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education

Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã nhanh chóng nhận thấy giá trị của giáo trình này và quyết định đưa vào sử dụng đồng loạt trong các khóa học. Việc áp dụng giáo trình không chỉ giúp chuẩn hóa nội dung giảng dạy mà còn mang lại những lợi ích cụ thể như:

Nâng cao hiệu quả học tập: Học viên được tiếp cận với từ vựng và cấu trúc câu chuyên sâu, giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc thực tế.

Đáp ứng nhu cầu thị trường lao động: Với sự phát triển của ngành logistics, các doanh nghiệp ngày càng tìm kiếm nhân sự có khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong các hoạt động xuất nhập khẩu. Giáo trình này giúp học viên đáp ứng yêu cầu đó.

Tăng tính thực tiễn: Các bài học trong giáo trình được thiết kế dựa trên các tình huống thực tế, từ thương thảo hợp đồng, quản lý kho bãi đến xử lý thủ tục hải quan, giúp học viên nắm bắt nhanh chóng các kỹ năng cần thiết.

Cam kết chất lượng đào tạo của ChineMaster Edu

Việc áp dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là minh chứng cho cam kết của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong việc mang đến chương trình đào tạo chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên. Trung tâm không chỉ tập trung vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn chú trọng phát triển kỹ năng mềm và kiến thức chuyên môn, giúp học viên tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế.

Hệ thống trung tâm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, đã và đang trở thành điểm đến tin cậy cho hàng ngàn học viên muốn chinh phục tiếng Trung Quốc. Việc sử dụng giáo trình chuyên ngành này càng củng cố vị thế của ChineMaster Edu như một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Sự kiện ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu đánh dấu một bước tiến mới trong công tác đào tạo tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với giáo trình này, học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn được trang bị kiến thức chuyên sâu, sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành logistics và xuất nhập khẩu. Đây là cơ hội tuyệt vời để những ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và chuyên nghiệp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu chuyên sâu được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu ngày càng đóng vai trò then chốt trong hoạt động thương mại quốc tế. Đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực logistics, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời và nhanh chóng trở thành tài liệu giảng dạy và học tập không thể thiếu trong giới học thuật tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm được biên soạn công phu bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và chủ nhiệm chương trình đào tạo tiếng Trung tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nhiều năm kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy, tác giả đã đúc kết toàn bộ vốn kiến thức chuyên ngành Logistics – Xuất Nhập khẩu thành một giáo trình chuyên sâu, giúp học viên dễ dàng tiếp cận với các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành, sử dụng thành thạo trong các tình huống thực tế của công việc.

Giáo trình tập trung vào từ vựng thực dụng, cấu trúc ngôn ngữ thương mại, và các mẫu hội thoại chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu học viên từ trình độ sơ cấp đến cao cấp. Nội dung sách được thiết kế bài bản, tích hợp cả phiên âm, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa rõ ràng, giúp người học nắm bắt từ vựng nhanh chóng và ứng dụng hiệu quả trong công việc thực tế.

Hiện nay, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu đang được sử dụng làm tài liệu chính thức trong chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – nơi được đánh giá là địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung chất lượng cao, chuyên sâu về các khóa học giao tiếp, HSK, HSKK, và đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành theo lĩnh vực công việc thực tế.

Tác phẩm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực hành, giữa kiến thức ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn trong ngành Logistics – Xuất Nhập khẩu. Nhờ vậy, học viên tại CHINEMASTER EDU luôn được trang bị đầy đủ hành trang để tự tin làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu chính là minh chứng rõ nét cho phương pháp giảng dạy hiệu quả, thực tiễn và bài bản của hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ và vai trò trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu, ngày càng tăng cao tại Việt Nam. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một nguồn tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tổng quan về giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm được biên soạn công phu bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung chuyên ngành. Giáo trình tập trung vào việc cung cấp bộ từ vựng chuyên sâu, các mẫu câu giao tiếp thực tế và kiến thức nền tảng liên quan đến lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu. Điểm nổi bật của giáo trình là tính ứng dụng cao, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vận tải và logistics.

Nội dung giáo trình được trình bày một cách khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu, được giải thích rõ ràng kèm ví dụ minh họa.

Mẫu câu giao tiếp: Các tình huống giao tiếp thực tế như đàm phán hợp đồng, xử lý thủ tục hải quan, hoặc trao đổi với đối tác quốc tế.

Kiến thức bổ trợ: Hướng dẫn cách viết email, hợp đồng, và các văn bản thương mại bằng tiếng Trung.

Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Ngoài ra, định dạng ebook của giáo trình mang lại sự tiện lợi cho người học, cho phép truy cập mọi lúc, mọi nơi trên các thiết bị điện tử, phù hợp với nhịp sống bận rộn của người học hiện đại.

Vai trò của giáo trình tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tích hợp giáo trình này vào chương trình giảng dạy để nâng cao chất lượng đào tạo. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp dạy học hiện đại, trung tâm sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ như một công cụ cốt lõi để:

Đào tạo chuyên sâu: Cung cấp kiến thức chuyên ngành cho học viên làm việc trong lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu, giúp họ tự tin giao tiếp và xử lý công việc với đối tác Trung Quốc.

Tăng cường tính thực tiễn: Kết hợp lý thuyết từ giáo trình với các buổi thực hành, mô phỏng tình huống thực tế, giúp học viên nắm vững kỹ năng cần thiết.

Hỗ trợ học viên đa dạng: Giáo trình phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên, nhân viên văn phòng đến các nhà quản lý, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên về hiệu quả của giáo trình này. Nhiều học viên chia sẻ rằng tài liệu không chỉ giúp họ cải thiện vốn từ vựng mà còn tăng cường sự tự tin khi làm việc với các đối tác nói tiếng Trung.

Tầm ảnh hưởng và ý nghĩa

Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình học thuật mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh Trung Quốc. Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng quan hệ thương mại với Trung Quốc, giáo trình này đóng vai trò quan trọng trong việc trang bị cho người học những kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để thành công trong lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu.

Sự phổ biến của giáo trình tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là minh chứng cho chất lượng và giá trị thực tiễn của nó. Trung tâm đã tận dụng tối đa nội dung giáo trình để xây dựng các khóa học chất lượng cao, góp phần nâng cao vị thế của mình như một đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này đã và đang giúp hàng trăm học viên tại Hà Nội đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp của mình. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội thành công trong lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu trong thời đại hội nhập.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trong thời kỳ hội nhập kinh tế toàn cầu, lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu ngày càng đóng vai trò then chốt trong sự phát triển thương mại quốc tế. Nắm bắt được xu hướng thực tiễn, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung chuyên ngành – đã cho ra đời tác phẩm đặc biệt mang tên Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu.

Điểm đặc biệt của tác phẩm

Cuốn sách là một giáo trình chuyên ngành tiếng Trung ứng dụng thực tế, được thiết kế chuyên biệt dành cho học viên, sinh viên, nhân viên và chuyên viên làm việc trong lĩnh vực Logistics – Xuất Nhập khẩu. Nội dung sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành tiếng Trung được phân loại theo từng chủ đề thực tế như: vận chuyển, kho bãi, hải quan, đóng gói, thanh toán quốc tế, điều kiện Incoterms, giao nhận, bảo hiểm hàng hóa v.v.

Cung cấp phiên âm, giải nghĩa chi tiết và các ví dụ minh họa cụ thể, sát với thực tế giao tiếp và công việc.

Luyện tập kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung chuyên ngành Logistics theo mô hình đào tạo hiện đại.

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – Địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội

Tác phẩm được lưu trữ và phổ biến tại Thư viện CHINEMASTER – tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – vị trí trung tâm nằm ngay khu vực Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn.

Đây là trung tâm học tiếng Trung uy tín TOP 1 Hà Nội, do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và trực tiếp giảng dạy. Thư viện CHINEMASTER là nơi lưu giữ hàng nghìn đầu sách, ebook, giáo trình học tiếng Trung các chuyên ngành, bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ cơ bản đến nâng cao

Giáo trình HSK – HSKK độc quyền

Các bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành: Logistics, Kế toán, Xuất Nhập khẩu, Thương mại, Văn phòng, Công xưởng, Du lịch, Y tế, Kỹ thuật v.v.

Ý nghĩa giáo dục & ứng dụng thực tiễn cao

Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho người lao động Việt Nam làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nhờ ngôn ngữ chuyên ngành chính xác và dễ hiểu, người học có thể áp dụng trực tiếp trong:

Biên phiên dịch hợp đồng thương mại Trung – Việt

Soạn thảo email, chứng từ vận tải quốc tế

Giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong môi trường làm việc quốc tế

Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc làm việc trong lĩnh vực Logistics – Xuất Nhập khẩu và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, thì cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là người bạn đồng hành tuyệt vời.

Hãy đến ngay Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để khám phá kho tàng tri thức tiếng Trung chuyên ngành hàng đầu Việt Nam!

Giới thiệu siêu phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Ông trùm đào tạo tiếng Trung, chuyên gia lão làng trong việc giúp học viên chinh phục các kỳ thi HSK 123, HSK 456, HSK 789, rồi cả HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp luôn! Nói chung là đỉnh của chóp!

Câu chuyện về cuốn ebook này:
Này nhé, nếu bạn đang đau đầu vì muốn học tiếng Trung mà phải dùng trong ngành Logistics hay Xuất Nhập khẩu, thì xin chúc mừng, bạn đã tìm đúng người, đúng sách rồi! Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là một phần trong hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA siêu xịn của thầy Nguyễn Minh Vũ. Cuốn này không phải kiểu sách khô khan đâu nha, mà nó được viết để ai cũng có thể học được, từ dân mới tập tành đến mấy bạn đã ở level cao muốn nâng tầm kiến thức chuyên ngành.

Thầy Vũ, với kinh nghiệm nhiều năm lăn lộn trong nghề giảng dạy, đã tỉ mỉ nhặt nhạnh từng từ vựng xịn sò trong ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu, rồi sắp xếp chúng gọn gàng, dễ hiểu, dễ nhớ. Bạn nghĩ mà xem, mấy từ liên quan đến vận chuyển hàng hóa, hải quan, kho bãi, hợp đồng xuất nhập khẩu… nghe thì rối não, nhưng trong ebook này, thầy giải thích sao cho nó mượt mà, dễ ngấm, kiểu như uống trà sữa vậy, ngọt ngào, trôi tuột!

Cuốn này có gì hot?

Từ vựng chất như nước cất: Hàng trăm, thậm chí hàng ngàn từ vựng chuyên ngành, từ cơ bản đến nâng cao, được cập nhật sát sườn với thực tế ngành nghề. Bạn sẽ thấy mấy từ như vận đơn, thanh toán quốc tế hay kho ngoại quan được giải thích rõ ràng, kèm ví dụ cụ thể.

Bài tập thực chiến: Không chỉ học từ, mà còn có bài tập để bạn luyện luôn, kiểu như học xong là áp dụng được ngay, không sợ quên.

Dành cho mọi trình độ: Dù bạn đang ở HSK 4 hay đã chạm ngưỡng HSK 6, cuốn này vẫn cân được. Đặc biệt, nếu bạn đang nhắm tới thi HSKK, thì đây là tài liệu bổ trợ cực đỉnh.

Ebook tiện lợi: Định dạng số hóa, tha hồ tải về điện thoại, máy tính, iPad, đọc mọi lúc mọi nơi, kể cả khi đang chờ container cập cảng hay ngồi cà phê chill chill.

Phong cách của thầy Vũ: Ai từng học với thầy chắc chắn biết, thầy dạy không khô khan đâu, mà rất gần gũi, dễ hiểu, kiểu như đang trò chuyện với bạn thân vậy.

Ai nên đọc cuốn này?

Dân học tiếng Trung muốn làm trong ngành Logistics, Xuất Nhập khẩu, hoặc đang làm rồi mà cần nâng cấp vốn từ.

Các bạn đang ôn thi HSK, đặc biệt là HSKK, muốn có thêm lợi thế về từ vựng chuyên ngành.

Ai thích học kiểu thoải mái, không gò bó, mà vẫn nắm chắc kiến thức.

Cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu này là một vũ khí bí mật cho bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Với chất lượng từ thương hiệu giáo trình Hán ngữ BOYA và cái tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ, bạn không chỉ học được từ vựng mà còn hiểu sâu hơn về ngành, tự tin hơn khi giao tiếp. Nào, còn chờ gì nữa? Tải về và bắt đầu cày thôi!

Giới thiệu siêu phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – Nguyễn Minh Vũ

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Dân chơi thứ thiệt trong làng đào tạo tiếng Trung, chuyên gia gạo cội với hàng tá kinh nghiệm dẫn dắt học viên chinh phục HSK 123, HSK 456, HSK 789, rồi cả HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Nói chung, ông này là trùm trong việc biến tiếng Trung từ khó nhằn thành dễ như ăn cháo!

Nào, giờ nói về Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – một cuốn sách điện tử siêu đỉnh mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tâm huyết soạn ra, dựa trên bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA đình đám. Cuốn này không phải kiểu giáo trình khô khan, học cho xong rồi để đó đâu nha! Đây là vũ khí bí mật cho bất cứ ai muốn lấn sân vào ngành Logistics và Xuất nhập khẩu, mà lại cần tiếng Trung để oanh tạc thị trường quốc tế.

Cuốn Ebook này có gì hot?

Từ vựng chuyên ngành xịn sò: Bạn nghĩ Logistics với Xuất nhập khẩu thì toàn từ khô khan như vận đơn, hải quan, kho bãi? Sai lầm! Cuốn này gom hết từ vựng chuyên ngành, sắp xếp gọn gàng, dễ học, dễ nhớ, kèm ví dụ thực tế để bạn áp dụng ngay. Từ chuyện ký hợp đồng, đàm phán với đối tác Trung Quốc, đến xử lý thủ tục xuất nhập khẩu – tất cả đều có trong đây!

Cách học không nhàm chán: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đúng kiểu hiểu lòng người học. Ông không chỉ liệt kê từ vựng mà còn lồng ghép các tình huống thực tế, kiểu như bạn đang ngồi trong văn phòng, nói chuyện với đối tác Tàu, hay đang chạy deadline giấy tờ xuất nhập khẩu. Học mà như chơi, nhớ lâu luôn!

Dành cho mọi trình độ: Dù bạn là newbie mới tập tành học tiếng Trung, hay dân HSK cao cấp muốn nâng tầm, hoặc thậm chí là dân trong nghề Logistics cần bổ sung vốn từ để chốt đơn ngon lành – cuốn này đều cân được hết. Không phân biệt trình độ, chỉ cần bạn muốn học là được!

Thực tiễn max ping: Từng từ, từng cụm trong cuốn ebook đều được chọn lọc từ thực tế, không phải kiểu từ vựng chết chỉ để tra cứu. Bạn sẽ thấy chúng xuất hiện trong các cuộc họp, email công việc, hay cả khi bạn cần giải thích cho đối tác Trung Quốc về quy trình vận chuyển hàng hóa.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là ai?

Nói một cách dân dã, ông Nguyễn Minh Vũ là bố già trong lĩnh vực dạy tiếng Trung. Với kinh nghiệm dày dặn, ông đã giúp cả ngàn học viên vượt qua các kỳ thi HSK, HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA do ông phát triển đã trở thành kim chỉ nam cho biết bao người học tiếng Trung ở Việt Nam. Không chỉ giỏi về lý thuyết, ông còn rất biết cách truyền cảm hứng, làm cho việc học tiếng Trung không còn là cơn ác mộng mà trở thành một hành trình thú vị.

Ông Vũ không chỉ dừng lại ở việc dạy HSK hay HSKK, mà còn lấn sang cả các lĩnh vực chuyên ngành như Logistics, Xuất nhập khẩu. Cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu chính là minh chứng cho sự tận tâm của ông, khi muốn giúp học viên không chỉ giỏi tiếng Trung mà còn áp dụng được vào công việc thực tế, đặc biệt trong bối cảnh Việt Nam đang giao thương mạnh mẽ với Trung Quốc.

Tại sao bạn nên tậu ngay cuốn Ebook này?

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Ngành Logistics và Xuất nhập khẩu đang hot hơn bao giờ hết. Biết tiếng Trung chuyên ngành là bạn đã có lợi thế hơn 80% ứng viên khác khi ứng tuyển vào các công ty lớn, đặc biệt là những công ty làm ăn với Trung Quốc.

Tiết kiệm thời gian, công sức: Thay vì mò mẫm tự học, hay tìm tài liệu khắp nơi, cuốn ebook này đã làm sẵn hết cho bạn. Chỉ cần mở ra, học theo, và áp dụng – đơn giản mà hiệu quả!

Đầu tư nhỏ, lợi ích lớn: Một cuốn ebook mà chứa đựng cả kho tàng kiến thức, từ vựng thực chiến, giúp bạn tự tin hơn trong công việc. Quá hời luôn!

Nếu bạn đang tìm cách để nâng cấp trình tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu, thì Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là chân ái. Đừng để vốn từ vựng giới hạn cơ hội của bạn! Tậu ngay cuốn ebook này, học một cách thoải mái, và sẵn sàng chinh chiến trong ngành nghề đầy tiềm năng này. Nào, còn chờ gì nữa? Bắt đầu thôi!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo khoa thông thường mà còn là một nguồn tài liệu quý giá, mang tính đột phá trong việc hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất nhập khẩu.

Là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của những người muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong lĩnh vực chuyên môn. Với nội dung được biên soạn công phu, hệ thống từ vựng trong giáo trình được sắp xếp một cách khoa học, dễ hiểu, giúp học viên nhanh chóng tiếp cận và ghi nhớ các thuật ngữ chuyên ngành. Đây là một công cụ hữu ích không chỉ dành cho những người mới bắt đầu mà còn cho cả những học viên đã có nền tảng tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu.

Sức hút của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu nằm ở tính thực tiễn và sự phù hợp với nhu cầu thực tế. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đi kèm với ví dụ minh họa và ngữ cảnh sử dụng cụ thể, giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết cách áp dụng vào công việc thực tế. Điều này mang lại lợi ích to lớn trong việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành, tạo nền tảng vững chắc cho học viên trong môi trường làm việc quốc tế.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU là minh chứng rõ nét cho giá trị của tác phẩm. Nhiều học viên chia sẻ rằng giáo trình không chỉ giúp họ cải thiện vốn từ vựng mà còn mở ra cơ hội tiếp cận với các cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực Logistics và Xuất nhập khẩu, nơi tiếng Trung đang ngày càng trở thành một lợi thế cạnh tranh.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm mang tính tiên phong, góp phần quan trọng vào việc nâng cao chất lượng học tập tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, cuốn sách này hứa hẹn sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành đắc lực cho các học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu chuyên ngành, phục vụ nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu. Với sự phát triển mạnh mẽ của thương mại quốc tế, đặc biệt là quan hệ kinh tế Việt Nam – Trung Quốc, giáo trình này đã trở thành một công cụ thiết yếu, giúp học viên áp dụng ngôn ngữ vào thực tế công việc. Tác phẩm được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại thủ đô.

Tính thực dụng vượt trội

Nội dung chuyên biệt, bám sát thực tế

Giáo trình tập trung vào từ vựng và mẫu câu chuyên ngành logistics và xuất nhập khẩu, bao gồm các chủ đề như vận tải, kho bãi, hải quan, hợp đồng thương mại, và đàm phán kinh doanh. Các thuật ngữ như vận đơn (提单, tí dān), kho ngoại quan (保税仓库, bǎo shuì cāng kù), hay thư tín dụng (信用证, xìn yòng zhèng) được giải thích rõ ràng, kèm ví dụ thực tế. Nội dung này giúp người học sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác trong các tình huống công việc.

Cấu trúc bài học khoa học

Mỗi bài học được thiết kế với cấu trúc rõ ràng:

Danh sách từ vựng: Kèm phiên âm pinyin và giải thích nghĩa bằng tiếng Trung và tiếng Việt.

Ví dụ minh họa: Mô phỏng các tình huống thực tế như đàm phán hợp đồng, trao đổi lịch trình vận chuyển, hay xử lý tranh chấp.

Bài tập thực hành: Bao gồm ghép từ, dịch câu, và soạn thảo văn bản ngắn bằng tiếng Trung.

Phương pháp này giúp học viên ghi nhớ từ vựng và biết cách áp dụng linh hoạt.

Phù hợp với nhiều trình độ

Giáo trình phục vụ cả người mới bắt đầu và học viên trình độ cao. Người mới học được hỗ trợ bởi phiên âm pinyin và giải thích dễ hiểu, trong khi học viên nâng cao có thể thực hành với các bài tập phức tạp như phân tích hợp đồng hoặc xử lý tranh chấp logistics.

Ứng dụng tại CHINEMASTER EDUCATION

Giáo trình được áp dụng đại trà tại CHINEMASTER EDUCATION, trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu Hà Nội. Hàng trăm học viên đã cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp, tự tin làm việc với đối tác Trung Quốc. Phản hồi tích cực từ học viên chứng minh hiệu quả của giáo trình trong đào tạo thực tiễn.

Hỗ trợ phát triển nghề nghiệp

Giáo trình giúp học viên nắm vững ngôn ngữ và hiểu biết về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, từ đó nâng cao khả năng đàm phán và giao tiếp. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh Việt Nam hội nhập kinh tế toàn cầu, với Trung Quốc là đối tác thương mại lớn nhất.

Đóng góp cho giáo dục và ngành logistics

Tại CHINEMASTER EDUCATION, giáo trình là cầu nối giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp học viên áp dụng kiến thức vào công việc. Nhiều học viên đã tìm được việc làm trong các công ty logistics quốc tế hoặc thăng tiến nhờ khả năng tiếng Trung chuyên ngành. Tác phẩm còn góp phần nâng cao chất lượng nhân lực ngành logistics, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động trong thời kỳ hội nhập.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là một tài liệu mang tính cách mạng, kết hợp nội dung thực tiễn, phương pháp giảng dạy khoa học, và ứng dụng hiệu quả tại CHINEMASTER EDUCATION. Tác phẩm không chỉ giúp người học làm chủ tiếng Trung chuyên ngành mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu, đặc biệt khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Khám phá Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – Nguyễn Minh Vũ

Này, bạn đã bao giờ nghe đến cuốn Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ chưa? Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn chen chân vào thế giới logistics hay xuất nhập khẩu đầy tiềm năng, thì đây chính là vũ khí bí mật bạn cần đấy! Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là người bạn đồng hành giúp bạn lướt qua đống thuật ngữ chuyên ngành như một pro. Và đặc biệt, nó được lưu trữ ở một nơi cực kỳ đáng ghé thăm – Thư viện CHINEMASTER tại Hà Nội. Hãy cùng mình đào bới xem cuốn này có gì hay ho nhé!

Giáo trình này có gì mà hot thế?

Nói thật, học tiếng Trung đã khó, mà học từ vựng chuyên ngành logistics, xuất nhập khẩu lại càng đau đầu hơn. Nhưng yên tâm, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã làm mọi thứ dễ thở hơn nhiều. Cuốn ebook này được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm chắc từ vựng và cách dùng trong lĩnh vực vận tải, kho bãi, hải quan, và cả đống quy trình rườm rà của ngành xuất nhập khẩu. Dưới đây là vài điểm sáng khiến cuốn này đáng để bạn đầu tư thời gian:

Chuyên ngành sát sườn: Không lan man, giáo trình tập trung đúng vào các từ vựng, cụm từ mà bạn sẽ gặp hàng ngày nếu làm trong ngành logistics. Từ vận đơn (Bill of Lading) đến kho ngoại quan (bonded warehouse), tất cả đều được giải thích rõ ràng, kèm ví dụ thực tế.

Dễ học, dễ nhớ: Nội dung được chia theo chủ đề, từ cơ bản như cách gọi tên container đến nâng cao như thuật ngữ về hợp đồng thương mại quốc tế. Mỗi phần đều có ví dụ minh họa, kiểu như bạn đang ngồi trong một văn phòng logistics thật sự, nghe đồng nghiệp bắn tiếng Trung vậy.

Thực tiễn là trên hết: Bạn biết không, cái hay của cuốn này là nó không chỉ dạy từ vựng mà còn hướng dẫn cách dùng chúng trong ngữ cảnh thực tế. Ví dụ, bạn sẽ học cách viết email bằng tiếng Trung để đàm phán với đối tác, hay cách đọc một bộ chứng từ xuất nhập khẩu mà không bị ngợp.

Ebook tiện lợi: Định dạng điện tử giúp bạn tha hồ mang theo cuốn này trên điện thoại, laptop, hay máy tính bảng. Đang chờ giao hàng ở cảng? Lôi ra đọc vài trang. Đang ngồi cafe? Lướt một chương. Quá tiện!

Thư viện CHINEMASTER

À, mà khoan, mình phải kể bạn nghe về nơi lưu trữ cuốn giáo trình này đã. Đó chính là Thư viện CHINEMASTER, nằm ở Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Nghe địa chỉ là thấy xịn rồi, đúng không? Nơi này nằm ngay khu vực sầm uất, gần Ngã Tư Sở, kế bên Royal City, sát các con đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn. Nếu bạn ở Hà Nội, chỉ cần đi ngang khu này là đã thấy không khí nhộn nhịp, đầy năng lượng rồi.

Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi cất giữ cuốn ebook của Nguyễn Minh Vũ, mà còn là một kho báu với vô số tài liệu tiếng Trung chất lượng. Từ sách học cơ bản, từ điển, đến các giáo trình chuyên ngành như logistics, thương mại, y học – bạn muốn gì, nơi này có nấy. Không gian ở đây chắc chắn sẽ khiến bạn muốn ngồi lì cả ngày để cày tiếng Trung. Nếu có dịp ghé qua, đừng quên check-in một tấm ảnh với cuốn giáo trình này nhé!

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đứng sau cú hit này

Nguyễn Minh Vũ là cái tên không còn xa lạ với những ai học tiếng Trung ở Việt Nam. Ông là một chuyên gia ngôn ngữ, một giảng viên, và một tác giả mát tay trong việc biên soạn tài liệu học tập. Những cuốn sách của ông luôn được đánh giá cao vì tính thực tiễn và cách trình bày dễ hiểu. Với Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu, ông tiếp tục chứng minh tài năng của mình khi mang đến một tài liệu vừa chuyên sâu, vừa gần gũi với người học.

Nghe đồn, tác giả đã dành rất nhiều thời gian nghiên cứu các tài liệu gốc từ Trung Quốc, phỏng vấn những người làm trong ngành logistics, và cả tham khảo ý kiến từ các học viên để tạo ra cuốn sách này. Kết quả? Một giáo trình không chỉ đúng mà còn trúng nhu cầu của người học.

Tại sao bạn nên tậu ngay cuốn này?

Nếu bạn đang làm trong ngành logistics hoặc xuất nhập khẩu, hoặc đơn giản là muốn nâng cấp vốn tiếng Trung để tìm cơ hội mới, thì cuốn này là lựa chọn số một. Ngành logistics ở Việt Nam đang hot hơn bao giờ hết, với các cảng biển, khu công nghiệp, và công ty xuất nhập khẩu mọc lên như nấm. Biết tiếng Trung chuyên ngành không chỉ giúp bạn nổi bật trong mắt nhà tuyển dụng, mà còn mở ra cơ hội làm việc với các đối tác lớn từ Trung Quốc.

Hơn nữa, với định dạng ebook, bạn không cần phải vác cả cuốn sách dày cộp đi khắp nơi. Chỉ cần một chiếc điện thoại, bạn đã có thể học mọi lúc mọi nơi. Còn nếu bạn thích cảm giác cầm sách giấy, hãy ghé Thư viện CHINEMASTER để tìm hiểu thêm xem liệu họ có bản in hay không nhé!

Đừng chần chừ nữa!

Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà là chiếc chìa khóa mở ra cánh cửa sự nghiệp trong ngành logistics. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – địa chỉ vàng cho người học tiếng Trung ở Hà Nội, cuốn này chắc chắn sẽ giúp bạn lên level tiếng Trung nhanh chóng. Còn chờ gì nữa? Xách ba lô lên, ghé Ngã Tư Sở, tìm đến Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành ngay hôm nay!

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu – những ngành nghề then chốt trong chuỗi cung ứng toàn cầu. Nhận thấy tầm quan trọng của việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội đã tiên phong trong việc ứng dụng giáo trình chuyên biệt phục vụ mục tiêu này.

Một bước đột phá đáng ghi nhận chính là việc toàn bộ hệ thống đồng loạt đưa vào sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – một công trình nghiên cứu và biên soạn công phu bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành và là tác giả của hàng loạt bộ giáo trình chuyên sâu.

Ưu điểm nổi bật của giáo trình:

Từ vựng chuyên ngành phong phú, sát thực tế: Tập trung vào các chủ đề liên quan đến kho vận, vận chuyển quốc tế, bảo hiểm hàng hóa, thủ tục hải quan, mã HS code, điều khoản Incoterms, hợp đồng ngoại thương, chứng từ xuất nhập khẩu, v.v.

Bài học theo mô-đun ứng dụng thực tế: Giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn biết cách vận dụng linh hoạt vào giao tiếp thực tiễn trong môi trường làm việc chuyên nghiệp tại các doanh nghiệp Logistics – Xuất Nhập khẩu.

Song ngữ Trung – Việt rõ ràng, dễ tiếp cận: Giúp học viên dễ ghi nhớ và so sánh nghĩa, đặc biệt phù hợp với người học ở trình độ từ HSK 3 trở lên.

Bám sát nhu cầu doanh nghiệp: Giáo trình được xây dựng trên cơ sở khảo sát thực tế công việc tại các doanh nghiệp xuất nhập khẩu và logistics, đảm bảo tính thực tiễn cao.

Ứng dụng vào đào tạo thực tế tại Trung tâm:

Tại các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ở Quận Thanh Xuân Hà Nội, giáo trình này được sử dụng như tài liệu giảng dạy chủ đạo cho các khóa học như:

Tiếng Trung Logistics thực hành

Tiếng Trung Xuất nhập khẩu chuyên sâu

Tiếng Trung thương mại quốc tế

Khóa học tiếng Trung chuyên ngành theo vị trí công việc: Nhân viên chứng từ, nhân viên mua hàng quốc tế, nhân viên giao nhận, điều phối kho, v.v.

Đội ngũ giảng viên tại trung tâm đều là những người được đào tạo bài bản, am hiểu cả tiếng Trung và chuyên ngành logistics – xuất nhập khẩu. Nhờ vậy, học viên không chỉ học được ngôn ngữ mà còn được trang bị tư duy nghề nghiệp và kỹ năng làm việc chuyên môn bằng tiếng Trung.

Cam kết chất lượng đào tạo:

Tất cả học viên có thể đọc hiểu chứng từ logistics bằng tiếng Trung sau khóa học.

Học viên được thực hành các tình huống mô phỏng giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong nghiệp vụ xuất nhập khẩu.

Hỗ trợ học viên phỏng vấn và xin việc tại các công ty FDI, các doanh nghiệp thương mại, logistics, xuất nhập khẩu có yếu tố Trung Quốc.

Việc hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội tiên phong triển khai giáo trình Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là minh chứng cho chiến lược đào tạo gắn liền thực tiễn, phục vụ nhu cầu thị trường lao động chất lượng cao. Đây không chỉ là bước tiến quan trọng trong hoạt động đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, mà còn khẳng định vị thế hàng đầu của hệ thống ChineMaster trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu trong đào tạo

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là đơn vị tiên phong trong việc áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu vào công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Với mục tiêu nâng cao chất lượng học tập và đáp ứng nhu cầu thực tiễn, giáo trình này đã trở thành công cụ cốt lõi trong chương trình giảng dạy hàng ngày tại các cơ sở của hệ thống.

Giáo trình chuyên biệt cho lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu được thiết kế đặc biệt để phục vụ các học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế, logistics và xuất nhập khẩu. Nội dung giáo trình bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ chuyên môn về logistics, vận tải, hải quan, và thương mại quốc tế.

Tình huống thực tế: Các bài hội thoại và ví dụ ứng dụng trong môi trường làm việc thực tế.

Kỹ năng giao tiếp: Hỗ trợ học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đàm phán, giao dịch và quản lý chuỗi cung ứng.

Giáo trình không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên sâu mà còn cung cấp kiến thức văn hóa và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.

Cam kết chất lượng đào tạo tại ChineMaster Edu

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã đồng loạt triển khai giáo trình này trong tất cả các khóa học chuyên sâu. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm cam kết:

Cá nhân hóa lộ trình học: Đáp ứng nhu cầu của từng học viên, từ cơ bản đến nâng cao.

Học đi đôi với hành: Kết hợp lý thuyết và thực hành qua các dự án mô phỏng thực tế.

Hỗ trợ lâu dài: Cung cấp tài liệu bổ trợ và các buổi thực hành định kỳ để duy trì kỹ năng.

Tầm nhìn và sứ mệnh

Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu thể hiện tầm nhìn của ChineMaster Edu trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng xu thế hội nhập kinh tế toàn cầu. Trung tâm không chỉ giúp học viên thành thạo tiếng Trung mà còn trang bị kỹ năng chuyên môn để họ tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế.

Hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, để trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và chuyên nghiệp. Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và đăng ký khóa học phù hợp!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu. Cuốn sách này đã trở thành một phần không thể thiếu trong hệ thống giáo trình của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

Với nội dung tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu, cuốn sách giúp học viên nắm vững những thuật ngữ và cụm từ quan trọng thường được sử dụng trong lĩnh vực này. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, tác phẩm còn giúp người học hiểu rõ hơn về cách ứng dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc thực tế.

Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể tiếp cận và sử dụng tài liệu một cách dễ dàng.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, luôn cam kết mang đến cho học viên những kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ tốt nhất. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn hỗ trợ họ trong việc áp dụng kiến thức vào thực tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là một nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực Logistics và Xuất Nhập khẩu.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – Cánh cửa mở ra thế giới thương mại quốc tế

Trong thời đại hội nhập toàn cầu, tiếng Trung Quốc trở thành một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu. Hiểu được điều này, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một người thầy tận tâm và giàu kinh nghiệm – đã dành nhiều tâm huyết để biên soạn cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu. Đây không chỉ là một bộ tài liệu học tập mà còn là chiếc chìa khóa giúp người học mở rộng cánh cửa giao thương quốc tế.

Một giáo trình không đơn thuần là từ vựng

Khác với những cuốn sách học từ vựng truyền thống, giáo trình của thầy Vũ được xây dựng dựa trên nền tảng thực tiễn công việc xuất nhập khẩu, logistics – những lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên nghiệp cao. Mỗi bài học đều được thiết kế tỉ mỉ, không chỉ giúp người học nhớ từ mà còn hiểu được cách vận dụng trong các tình huống giao tiếp, thương thảo, đàm phán hàng hóa quốc tế.

Trung tâm ChineMaster – Nơi kiến thức được thắp sáng

Giáo trình này đã trở thành tài liệu chủ đạo tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK, đặc biệt tại cơ sở Thanh Xuân, Hà Nội. Ở đây, học viên không chỉ tiếp thu kiến thức mà còn được truyền cảm hứng bởi phương pháp giảng dạy sáng tạo, thân thiện, giúp họ tự tin và thành thạo tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Cộng đồng học tập – Sức mạnh của sự kết nối

Không dừng lại ở lớp học, tác phẩm còn được chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung như Forum ChineMaster, Diễn đàn MASTEREDU, và Diễn đàn Thầy Vũ. Những nơi này trở thành mái nhà chung, nơi học viên trao đổi kinh nghiệm, giải đáp thắc mắc và cùng nhau tiến bộ. Chính sự kết nối này tạo nên một cộng đồng học tập sôi nổi, đầy nhiệt huyết và sáng tạo.

Hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành

Việc học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu không chỉ là học từ mới, mà còn là hành trình khám phá văn hóa, phong cách kinh doanh và tư duy của người Trung Quốc. Giáo trình của thầy Vũ giúp người học không chỉ biết nói, biết viết mà còn hiểu sâu sắc ngôn ngữ thương mại – một kỹ năng cần thiết để thành công trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là minh chứng cho sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy thực tế. Đây là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn vững bước trên con đường học tiếng Trung chuyên ngành, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics. Và khi được học tập trong môi trường chuyên nghiệp của ChineMaster, hành trình ấy càng thêm phần thú vị và hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt được đánh giá cao và sử dụng rộng rãi trong hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tại Hà Nội. Đây là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu, được biết đến với chất lượng đào tạo vượt trội.

Cuốn giáo trình này không chỉ tập trung vào kiến thức Hán ngữ cơ bản mà còn đi sâu vào từ vựng chuyên ngành Logistics và Xuất Nhập khẩu, đáp ứng nhu cầu học tập của những người muốn làm việc trong lĩnh vực này hoặc cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh quốc tế. Sự kết hợp giữa Hán ngữ tổng quát và từ vựng chuyên ngành giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc và ứng dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả.

Sự phổ biến và uy tín

Giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và đặc biệt là Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này chứng tỏ sự tin cậy và giá trị mà cộng đồng học tiếng Trung dành cho tài liệu này.

ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

Với vai trò là một phần của hệ thống ChineMaster EDU, cuốn giáo trình này góp phần làm nên sự toàn diện trong chương trình đào tạo tiếng Trung. ChineMaster EDU được biết đến là một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp các khóa học đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi HSK và HSKK, cũng như các khóa học chuyên ngành.

Việc lựa chọn và sử dụng giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster một lần nữa khẳng định chất lượng và tính ứng dụng cao của tài liệu này trong việc đào tạo học viên đạt được trình độ tiếng Trung vững chắc, đặc biệt là trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu chuyên ngành độc quyền chỉ có tại Hệ thống ChineMaster Education

Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những giáo trình hiếm hoi và chuyên sâu, được thiết kế độc quyền theo mô hình đào tạo chuẩn quốc tế. Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là bộ công cụ thực chiến dành cho học viên đang theo đuổi các ngành nghề liên quan đến Logistics và Xuất Nhập khẩu.

Được đưa vào giảng dạy chính thức tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, đây là địa chỉ học tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đông đảo học viên tin tưởng lựa chọn. Giáo trình không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên sâu, chuẩn hóa theo ngữ cảnh thực tế ngành nghề, mà còn tích hợp nhiều cấu trúc ngữ pháp đặc thù, giúp học viên ứng dụng linh hoạt trong công việc và giao tiếp chuyên môn.

Tác phẩm này được lưu trữ và phổ biến trên các diễn đàn học tiếng Trung uy tín như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Tất cả những nền tảng này đều thuộc quyền quản lý và vận hành bởi CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Với nền tảng tri thức được xây dựng bài bản, CHINEMASTER EDU luôn giữ vững vị thế tiên phong trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung chuyên ngành và luyện thi HSK từ cơ bản đến nâng cao.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu là kết tinh từ kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn, nghiên cứu chuyên sâu và phương pháp sư phạm hiện đại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một phần trong hệ thống Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ độc quyền MÃ NGUỒN ĐÓNG, chỉ được phân phối và sử dụng nội bộ trong hệ thống ChineMaster, mang lại sự khác biệt rõ nét so với các giáo trình đại trà trên thị trường.

Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu – Bước Đột Phá Cho Sự Nghiệp Của Bạn

Bạn khao khát chinh phục tiếng Trung chuyên ngành Logistics Xuất Nhập Khẩu? Bạn mơ ước thăng tiến trong sự nghiệp với mức lương hấp dẫn? Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster sẽ là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho bạn.

Nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở. Hãy cùng ChineMaster khám phá hành trình chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp của bạn!

Vì Sao Nên Chọn Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu?

Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung trở thành ngôn ngữ then chốt, đặc biệt trong lĩnh vực Logistics Xuất Nhập Khẩu. Sở hữu vốn từ vựng phong phú, chính xác là lợi thế cạnh tranh vượt trội. Giáo trình Hán ngữ này được biên soạn bởi thầy Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia giàu kinh nghiệm tại ChineMaster, giúp bạn:

Nắm vững hơn 2000 từ vựng chuyên ngành Logistics Xuất Nhập Khẩu.

Thành thạo các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong môi trường làm việc.

Phản xạ nhanh nhạy trong các tình huống thực tế.

Nâng cao khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành.

Tự tin đàm phán, ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc.

Tôi đã chứng kiến nhiều học viên của ChineMaster, ban đầu loay hoay với những thuật ngữ phức tạp, sau khi học tập với Giáo trình Hán ngữ này, họ đã tự tin giao tiếp, thuyết trình bằng tiếng Trung một cách trôi chảy. Thậm chí, có bạn còn được thăng chức lên vị trí quản lý chỉ sau 6 tháng. Đó là minh chứng rõ ràng cho sức mạnh của việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành Logistics Xuất Nhập Khẩu.

ChineMaster – Đồng Hành Cùng Bạn Trên Con Đường Thành Công

ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK là hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập hiệu quả và thú vị.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu được sử dụng rộng rãi trong hệ thống ChineMaster và được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như: ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này khẳng định chất lượng và uy tín của giáo trình.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung và đạt được thành công trong sự nghiệp.

Nội Dung Giáo Trình Hán Ngữ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu được thiết kế khoa học, logic, bao gồm:

Từ vựng theo từng chủ đề cụ thể: vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không, thủ tục hải quan, bảo hiểm hàng hóa,…

Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong từng tình huống.

Bài tập thực hành đa dạng, giúp củng cố kiến thức.

Phần mềm hỗ trợ học tập trực tuyến.

Học Tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu Ở Đâu?

Bạn có thể tìm thấy Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu tại các cơ sở của ChineMaster trên địa bàn Hà Nội, hoặc truy cập vào các diễn đàn tiếng Trung của ChineMaster để tải tài liệu.

Thành Công Trong Tầm Tay

Đừng để rào cản ngôn ngữ ngăn cản bước tiến của bạn. Hãy trang bị cho mình vũ khí lợi hại nhất – tiếng Trung chuyên ngành Logistics Xuất Nhập Khẩu – cùng Giáo trình Hán ngữ của thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster. Thành công đang chờ đón bạn!

Tại sao nên học tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu tại ChineMaster?

ChineMaster là hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và Giáo trình Hán ngữ chất lượng cao, giúp bạn nhanh chóng nắm vững tiếng Trung chuyên ngành Logistics Xuất Nhập Khẩu.

Giáo trình Hán ngữ của thầy Nguyễn Minh Vũ có gì đặc biệt?

Giáo trình Hán ngữ được biên soạn bởi thầy Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia tiếng Trung tại ChineMaster, tập trung vào từ vựng và mẫu câu thực tế, giúp học viên ứng dụng ngay vào công việc.

Việc học tiếng Trung Logistics Xuất Nhập Khẩu với Giáo trình Hán ngữ của thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster là bước đầu tư thông minh cho tương lai sự nghiệp của bạn. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và mở ra cánh cửa thành công ngay hôm nay!

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên ngành trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu. Đây là một trong những giáo trình nổi bật được sử dụng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình

Nội dung chuyên ngành: Giáo trình tập trung vào từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến logistics, vận tải, hải quan, và xuất nhập khẩu, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: Các bài học được biên soạn logic, dễ hiểu, kết hợp lý thuyết và thực hành, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người học nâng cao.

Ứng dụng thực tiễn: Nội dung giáo trình được thiết kế để hỗ trợ học viên trong các tình huống giao tiếp thực tế, từ đàm phán hợp đồng đến xử lý thủ tục hải quan.

Vai trò của giáo trình tại ChineMaster

Giáo trình này là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của ChineMaster – Chinese Master, hệ thống giáo dục tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam. Tài liệu được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn uy tín như ChineMaster Forum, Chinese Master Education, MASTEREDU, ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ, tạo điều kiện cho học viên tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng cao.

Vì sao chọn ChineMaster?

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là trung tâm uy tín top 1 nhờ vào:

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, dẫn đầu bởi Thầy Vũ.

Chương trình học đa dạng, từ HSK, HSKK đến các khóa chuyên ngành như logistics và xuất nhập khẩu.

Môi trường học tập hiện đại, thân thiện, hỗ trợ học viên tối đa.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics và thương mại quốc tế.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster để trải nghiệm phương pháp giảng dạy đỉnh cao và sử dụng giáo trình chất lượng này!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu – Công cụ hữu ích cho người học tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập và phát triển mạnh mẽ của thương mại quốc tế, tiếng Trung ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng đối với những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics. Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu chuyên ngành đáng chú ý, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, Chinese Master và ChineseHSK tại Hà Nội.

Tổng quan về giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách này tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu và logistics, giúp người học tiếp cận và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong công việc. Nội dung giáo trình được biên soạn dựa trên thực tế ngành nghề, đảm bảo tính ứng dụng cao và dễ dàng áp dụng trong các tình huống giao tiếp và đàm phán thương mại.

Ngoài ra, tác phẩm này còn được lưu trữ và thảo luận sôi nổi trên các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này không chỉ giúp người học tiếp cận tài liệu mà còn tạo môi trường trao đổi kiến thức sâu rộng về tiếng Trung thương mại.

Lợi ích khi học giáo trình này

Nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành: Tài liệu cung cấp các thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong ngành logistics và xuất nhập khẩu.

Ứng dụng thực tế: Nội dung sách được xây dựng theo tình huống thực tế giúp người học dễ dàng vận dụng trong công việc.

Phát triển kỹ năng giao tiếp: Học viên có thể tự tin sử dụng tiếng Trung để trao đổi với đối tác nước ngoài, hỗ trợ công việc kinh doanh.

Hỗ trợ ôn luyện HSK: Giáo trình cũng giúp nâng cao kỹ năng đọc hiểu và viết, tạo nền tảng vững chắc cho những ai muốn thi chứng chỉ HSK.

ChineMaster EDU – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín

Hệ thống ChineMaster EDU không chỉ cung cấp giáo trình chất lượng mà còn là một trung tâm đào tạo tiếng Trung toàn diện tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, học viên tại đây được tiếp cận những kiến thức mới nhất, phục vụ cho công việc và học tập của mình.

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Xuất Nhập khẩu thực sự là một công cụ hữu ích cho những ai đang theo đuổi ngành xuất nhập khẩu và logistics, đồng thời mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tập hiệu quả, đây chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc