Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung với nhiều năm kinh nghiệm. Ông là người đã thiết kế và phát triển các chương trình học theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, phù hợp cho từng cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp.

0
73
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung với nhiều năm kinh nghiệm. Ông là người đã thiết kế và phát triển các chương trình học theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, phù hợp cho từng cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp.

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là tài liệu học tập mà còn là một công cụ hữu ích dành cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với nội dung phong phú và hệ thống từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, cuốn sách giúp người học nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ chuyên ngành, hỗ trợ quá trình giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1收银员 – shōu yín yuán – Cashier – Thu ngân
2收银台 – shōu yín tái – Cash register – Quầy thu ngân
3账单 – zhàng dān – Bill / Invoice – Hóa đơn
4收据 – shōu jù – Receipt – Biên lai
5现金 – xiàn jīn – Cash – Tiền mặt
6找零 – zhǎo líng – Change – Tiền thối lại
7刷卡 – shuā kǎ – Swipe card – Quẹt thẻ
8支付 – zhī fù – Payment – Thanh toán
9金额 – jīn é – Amount – Số tiền
10结账 – jié zhàng – Settle account / Check out – Thanh toán
11营业额 – yíng yè é – Turnover – Doanh thu
12收入 – shōu rù – Income – Thu nhập
13支出 – zhī chū – Expenditure – Chi tiêu
14日报表 – rì bào biǎo – Daily report – Báo cáo ngày
15账本 – zhàng běn – Account book – Sổ kế toán
16收款机 – shōu kuǎn jī – POS machine – Máy thu ngân
17余额 – yú é – Balance – Số dư
18汇总 – huì zǒng – Summary – Tổng hợp
19盘点 – pán diǎn – Stocktaking – Kiểm kê
20审核 – shěn hé – Audit / Review – Kiểm tra
21付款方式 – fù kuǎn fāng shì – Payment method – Phương thức thanh toán
22销售记录 – xiāo shòu jì lù – Sales record – Ghi chép bán hàng
23流水账 – liú shuǐ zhàng – Cash flow record – Sổ dòng tiền
24对账 – duì zhàng – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách
25小票 – xiǎo piào – Sales slip – Hóa đơn nhỏ
26凭证 – píng zhèng – Voucher – Chứng từ
27报表 – bào biǎo – Report / Statement – Báo cáo
28营业时间 – yíng yè shí jiān – Business hours – Giờ làm việc
29班次 – bān cì – Shift – Ca làm
30系统故障 – xì tǒng gù zhàng – System failure – Lỗi hệ thống
31扫码支付 – sǎo mǎ zhī fù – QR code payment – Thanh toán mã QR
32二维码 – èr wéi mǎ – QR code – Mã QR
33电子发票 – diàn zǐ fā piào – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
34现金流 – xiàn jīn liú – Cash flow – Dòng tiền mặt
35备用金 – bèi yòng jīn – Petty cash – Quỹ tiền mặt
36营业报表 – yíng yè bào biǎo – Sales report – Báo cáo doanh thu
37税务 – shuì wù – Tax affairs – Thuế vụ
38税额 – shuì é – Tax amount – Số tiền thuế
39税率 – shuì lǜ – Tax rate – Thuế suất
40开票 – kāi piào – Issue invoice – Xuất hóa đơn
41退货 – tuì huò – Return goods – Trả hàng
42退款 – tuì kuǎn – Refund – Hoàn tiền
43退款单 – tuì kuǎn dān – Refund form – Phiếu hoàn tiền
44误差 – wù chā – Error – Sai số
45操作员 – cāo zuò yuán – Operator – Nhân viên vận hành
46错账 – cuò zhàng – Account error – Lỗi sổ sách
47报错 – bào cuò – Report error – Báo lỗi
48结算 – jié suàn – Settlement – Quyết toán
49现金对账 – xiàn jīn duì zhàng – Cash reconciliation – Đối chiếu tiền mặt
50临时收据 – lín shí shōu jù – Temporary receipt – Biên lai tạm thời
51补打收据 – bǔ dǎ shōu jù – Reprint receipt – In lại biên lai
52消费记录 – xiāo fèi jì lù – Spending record – Ghi chép tiêu dùng
53客户编号 – kè hù biān hào – Customer ID – Mã khách hàng
54会员卡 – huì yuán kǎ – Membership card – Thẻ thành viên
55打折 – dǎ zhé – Discount – Giảm giá
56折扣率 – zhè kòu lǜ – Discount rate – Mức chiết khấu
57优惠 – yōu huì – Promotion / Offer – Khuyến mãi
58优惠码 – yōu huì mǎ – Discount code – Mã giảm giá
59优惠券 – yōu huì quàn – Coupon – Phiếu giảm giá
60活动价 – huó dòng jià – Promotional price – Giá khuyến mãi
61正价 – zhèng jià – Regular price – Giá gốc
62单价 – dān jià – Unit price – Đơn giá
63总价 – zǒng jià – Total price – Tổng giá
64进货价 – jìn huò jià – Purchase price – Giá nhập
65销售价 – xiāo shòu jià – Selling price – Giá bán
66交易号 – jiāo yì hào – Transaction number – Mã giao dịch
67交易记录 – jiāo yì jì lù – Transaction record – Lịch sử giao dịch
68清算 – qīng suàn – Clearing – Thanh lý (quyết toán)
69账目 – zhàng mù – Account item – Khoản mục kế toán
70结余 – jié yú – Surplus – Thặng dư
71盈利 – yíng lì – Profit – Lợi nhuận
72亏损 – kuī sǔn – Loss – Thua lỗ
73手工记账 – shǒu gōng jì zhàng – Manual bookkeeping – Ghi sổ thủ công
74自动记账 – zì dòng jì zhàng – Automatic bookkeeping – Ghi sổ tự động
75数据备份 – shù jù bèi fèn – Data backup – Sao lưu dữ liệu
76系统更新 – xì tǒng gēng xīn – System update – Cập nhật hệ thống
77断电保护 – duàn diàn bǎo hù – Power-off protection – Bảo vệ khi mất điện
78操作流程 – cāo zuò liú chéng – Operation process – Quy trình thao tác
79报价单 – bào jià dān – Quotation sheet – Bảng báo giá
80流水号 – liú shuǐ hào – Serial number – Số thứ tự giao dịch
81订单号 – dìng dān hào – Order number – Mã đơn hàng
82销售单 – xiāo shòu dān – Sales slip – Phiếu bán hàng
83入账 – rù zhàng – Record (into account) – Ghi sổ
84出纳 – chū nà – Treasurer / Cashier – Thủ quỹ
85日结 – rì jié – Daily closing – Kết sổ trong ngày
86月结 – yuè jié – Monthly closing – Kết sổ hàng tháng
87清账 – qīng zhàng – Settle accounts – Xử lý sổ sách
88票据号码 – piào jù hào mǎ – Document number – Số hiệu chứng từ
89账龄 – zhàng líng – Account aging – Tuổi nợ
90逾期账款 – yú qī zhàng kuǎn – Overdue account – Khoản nợ quá hạn
91现金溢出 – xiàn jīn yì chū – Cash overage – Thừa tiền mặt
92现金短缺 – xiàn jīn duǎn quē – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
93责任报告 – zé rèn bào gào – Accountability report – Báo cáo trách nhiệm
94监控系统 – jiān kòng xì tǒng – Monitoring system – Hệ thống giám sát
95电子支付 – diàn zǐ zhī fù – E-payment – Thanh toán điện tử
96手机支付 – shǒu jī zhī fù – Mobile payment – Thanh toán qua điện thoại
97银行转账 – yín háng zhuǎn zhàng – Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng
98账户信息 – zhàng hù xìn xī – Account information – Thông tin tài khoản
99银行账户 – yín háng zhàng hù – Bank account – Tài khoản ngân hàng
100账号 – zhàng hào – Account number – Số tài khoản
101系统权限 – xì tǒng quán xiàn – System permissions – Quyền hệ thống
102登录 – dēng lù – Login – Đăng nhập
103注销 – zhù xiāo – Logout / Deregister – Đăng xuất
104用户名 – yòng hù míng – Username – Tên đăng nhập
105密码 – mì mǎ – Password – Mật khẩu
106员工号 – yuán gōng hào – Employee ID – Mã nhân viên
107班表 – bān biǎo – Work schedule – Bảng phân ca
108休息时间 – xiū xí shí jiān – Break time – Thời gian nghỉ
109上班时间 – shàng bān shí jiān – Working hours – Giờ làm việc
110离岗 – lí gǎng – Leave post – Rời vị trí
111代班 – dài bān – Shift replacement – Thay ca
112考勤 – kǎo qín – Attendance – Chấm công
113扣款 – kòu kuǎn – Deduct payment – Khấu trừ
114销账 – xiāo zhàng – Write-off – Xóa sổ
115欠款 – qiàn kuǎn – Outstanding payment – Khoản nợ
116临时折扣 – lín shí zhé kòu – Temporary discount – Giảm giá tạm thời
117会员折扣 – huì yuán zhé kòu – Member discount – Giảm giá hội viên
118重打印 – chóng dǎ yìn – Reprint – In lại
119打印机 – dǎ yìn jī – Printer – Máy in
120开机 – kāi jī – Power on – Bật máy
121关机 – guān jī – Power off – Tắt máy
122电子系统 – diàn zǐ xì tǒng – Electronic system – Hệ thống điện tử
123故障报告 – gù zhàng bào gào – Error report – Báo cáo sự cố
124技术支持 – jì shù zhī chí – Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật
125更新日志 – gēng xīn rì zhì – Update log – Nhật ký cập nhật
126操作错误 – cāo zuò cuò wù – Operational error – Lỗi thao tác
127结账员 – jié zhàng yuán – Checkout clerk – Nhân viên kết toán
128工作记录 – gōng zuò jì lù – Work record – Nhật ký công việc
129审计记录 – shěn jì jì lù – Audit record – Ghi chép kiểm toán
130员工培训 – yuán gōng péi xùn – Staff training – Đào tạo nhân viên
131入库单 – rù kù dān – Inbound receipt – Phiếu nhập kho
132出库单 – chū kù dān – Outbound receipt – Phiếu xuất kho
133库存 – kù cún – Inventory – Tồn kho
134库存盘点 – kù cún pán diǎn – Inventory check – Kiểm kê kho
135现金账户 – xiàn jīn zhàng hù – Cash account – Tài khoản tiền mặt
136财务软件 – cái wù ruǎn jiàn – Accounting software – Phần mềm kế toán
137数据录入 – shù jù lù rù – Data entry – Nhập dữ liệu
138信息核对 – xìn xī hé duì – Information verification – Đối chiếu thông tin
139系统维护 – xì tǒng wéi hù – System maintenance – Bảo trì hệ thống
140日终报告 – rì zhōng bào gào – End-of-day report – Báo cáo cuối ngày
141每日结算 – měi rì jié suàn – Daily settlement – Quyết toán hàng ngày
142结账报错 – jié zhàng bào cuò – Checkout error – Lỗi kết toán
143款项记录 – kuǎn xiàng jì lù – Fund record – Ghi chép khoản thu
144销售明细 – xiāo shòu míng xì – Sales details – Chi tiết bán hàng
145客户信息 – kè hù xìn xī – Customer information – Thông tin khách hàng
146折让 – zhé ràng – Rebate – Chiết khấu
147增值税 – zēng zhí shuì – Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng
148税控机 – shuì kòng jī – Tax control device – Máy kiểm soát thuế
149操作界面 – cāo zuò jiè miàn – User interface – Giao diện người dùng
150打印设置 – dǎ yìn shè zhì – Print settings – Cài đặt in ấn
151重复交易 – chóng fù jiāo yì – Duplicate transaction – Giao dịch trùng
152撤销交易 – chè xiāo jiāo yì – Cancel transaction – Hủy giao dịch
153交易凭证 – jiāo yì píng zhèng – Transaction voucher – Chứng từ giao dịch
154自动关机 – zì dòng guān jī – Auto shutdown – Tự động tắt máy
155账户余额 – zhàng hù yú é – Account balance – Số dư tài khoản
156消费积分 – xiāo fèi jī fēn – Reward points – Điểm tích lũy
157会员系统 – huì yuán xì tǒng – Membership system – Hệ thống hội viên
158条码 – tiáo mǎ – Barcode – Mã vạch
159条码扫描器 – tiáo mǎ sǎo miáo qì – Barcode scanner – Máy quét mã vạch
160快捷键 – kuài jié jiàn – Shortcut key – Phím tắt
161报警提示 – bào jǐng tí shì – Alarm notification – Cảnh báo
162红字发票 – hóng zì fā piào – Red invoice – Hóa đơn điều chỉnh
163蓝字发票 – lán zì fā piào – Blue invoice – Hóa đơn gốc
164销售退单 – xiāo shòu tuì dān – Sales return – Phiếu trả hàng
165客户投诉 – kè hù tóu sù – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng
166服务质量 – fú wù zhì liàng – Service quality – Chất lượng dịch vụ
167顾客满意度 – gù kè mǎn yì dù – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng
168工作流程 – gōng zuò liú chéng – Workflow – Quy trình công việc
169数据导出 – shù jù dǎo chū – Data export – Xuất dữ liệu
170数据导入 – shù jù dǎo rù – Data import – Nhập dữ liệu
171报表导出 – bào biǎo dǎo chū – Report export – Xuất báo cáo
172用户权限 – yòng hù quán xiàn – User permission – Quyền người dùng
173操作日志 – cāo zuò rì zhì – Operation log – Nhật ký thao tác
174账户锁定 – zhàng hù suǒ dìng – Account lock – Khóa tài khoản
175货币单位 – huò bì dān wèi – Currency unit – Đơn vị tiền tệ
176汇率 – huì lǜ – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
177多币种结算 – duō bì zhǒng jié suàn – Multi-currency settlement – Thanh toán đa tiền tệ
178异常报告 – yì cháng bào gào – Exception report – Báo cáo bất thường
179客流量 – kè liú liàng – Customer traffic – Lượng khách
180高峰时段 – gāo fēng shí duàn – Peak hours – Giờ cao điểm
181备用金 – bèi yòng jīn – Petty cash – Quỹ dự phòng
182报销单 – bào xiāo dān – Reimbursement form – Phiếu hoàn ứng
183现金清单 – xiàn jīn qīng dān – Cash list – Bảng kê tiền mặt
184对账单 – duì zhàng dān – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu
185核对账目 – hé duì zhàng mù – Verify account – Kiểm tra sổ sách
186账户审查 – zhàng hù shěn chá – Account audit – Kiểm toán tài khoản
187会计科目 – kuài jì kē mù – Accounting item – Mục kế toán
188原始凭证 – yuán shǐ píng zhèng – Original voucher – Chứng từ gốc
189费用分类 – fèi yòng fēn lèi – Expense classification – Phân loại chi phí
190支出明细 – zhī chū míng xì – Expense details – Chi tiết chi tiêu
191收入明细 – shōu rù míng xì – Income details – Chi tiết thu nhập
192内部控制 – nèi bù kòng zhì – Internal control – Kiểm soát nội bộ
193财务对账 – cái wù duì zhàng – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
194管理报表 – guǎn lǐ bào biǎo – Management report – Báo cáo quản lý
195日常事务 – rì cháng shì wù – Daily operations – Công việc thường nhật
196记录保存 – jì lù bǎo cún – Record keeping – Lưu trữ hồ sơ
197财务流程 – cái wù liú chéng – Financial procedure – Quy trình tài chính
198出具发票 – chū jù fā piào – Issue invoice – Xuất hóa đơn
199接受付款 – jiē shòu fù kuǎn – Accept payment – Nhận thanh toán
200货款确认 – huò kuǎn què rèn – Payment confirmation – Xác nhận thanh toán
201银行结算 – yín háng jié suàn – Bank settlement – Thanh toán qua ngân hàng
202收银系统 – shōu yín xì tǒng – POS system – Hệ thống thu ngân
203开票软件 – kāi piào ruǎn jiàn – Invoice software – Phần mềm lập hóa đơn
204收入凭证 – shōu rù píng zhèng – Income voucher – Chứng từ thu
205支出凭证 – zhī chū píng zhèng – Expense voucher – Chứng từ chi
206销售流水 – xiāo shòu liú shuǐ – Sales transaction record – Giao dịch bán hàng
207账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – Accounting processing – Xử lý kế toán
208账本 – zhàng běn – Ledger – Sổ cái
209分类账 – fēn lèi zhàng – Subsidiary ledger – Sổ cái phụ
210总账 – zǒng zhàng – General ledger – Sổ tổng hợp
211凭证编号 – píng zhèng biān hào – Voucher number – Số hiệu chứng từ
212批量处理 – pī liàng chǔ lǐ – Batch processing – Xử lý hàng loạt
213金额输入 – jīn é shū rù – Amount entry – Nhập số tiền
214结算方式 – jié suàn fāng shì – Payment method – Phương thức thanh toán
215会计准则 – kuài jì zhǔn zé – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
216报表分析 – bào biǎo fēn xī – Report analysis – Phân tích báo cáo
217系统升级 – xì tǒng shēng jí – System upgrade – Nâng cấp hệ thống
218密码重置 – mì mǎ chóng zhì – Password reset – Đặt lại mật khẩu
219权限控制 – quán xiàn kòng zhì – Access control – Kiểm soát quyền
220分权限管理 – fēn quán xiàn guǎn lǐ – Role-based access – Phân quyền
221同步数据 – tóng bù shù jù – Data synchronization – Đồng bộ dữ liệu
222日志导出 – rì zhì dǎo chū – Log export – Xuất nhật ký
223文件备份 – wén jiàn bèi fèn – File backup – Sao lưu tệp
224数据恢复 – shù jù huī fù – Data recovery – Phục hồi dữ liệu
225信息安全 – xìn xī ān quán – Information security – An toàn thông tin
226税务申报 – shuì wù shēn bào – Tax declaration – Khai báo thuế
227财务合规 – cái wù hé guī – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
228财务稽核 – cái wù jī hé – Financial inspection – Kiểm tra tài chính
229审计程序 – shěn jì chéng xù – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
230内控审查 – nèi kòng shěn chá – Internal control review – Rà soát kiểm soát nội bộ
231审计报告 – shěn jì bào gào – Audit report – Báo cáo kiểm toán
232现金管理 – xiàn jīn guǎn lǐ – Cash management – Quản lý tiền mặt
233金额核对 – jīn é hé duì – Amount verification – Đối chiếu số tiền
234费用报销 – fèi yòng bào xiāo – Expense reimbursement – Hoàn ứng chi phí
235发票核销 – fā piào hé xiāo – Invoice verification – Xác nhận hóa đơn
236销售开单 – xiāo shòu kāi dān – Sales billing – Lập hóa đơn bán hàng
237凭证录入 – píng zhèng lù rù – Voucher entry – Nhập chứng từ
238凭证审核 – píng zhèng shěn hé – Voucher review – Kiểm duyệt chứng từ
239流水账 – liú shuǐ zhàng – Cashbook – Sổ tiền mặt
240发票编号 – fā piào biān hào – Invoice number – Số hóa đơn
241税务登记 – shuì wù dēng jì – Tax registration – Đăng ký thuế
242税率计算 – shuì lǜ jì suàn – Tax rate calculation – Tính thuế suất
243应缴税款 – yīng jiǎo shuì kuǎn – Tax payable – Thuế phải nộp
244税额调整 – shuì é tiáo zhěng – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế
245支付平台 – zhī fù píng tái – Payment platform – Nền tảng thanh toán
246二维码支付 – èr wéi mǎ zhī fù – QR code payment – Thanh toán mã QR
247第三方支付 – dì sān fāng zhī fù – Third-party payment – Thanh toán qua bên thứ ba
248手机收银 – shǒu jī shōu yín – Mobile cashier – Thu ngân bằng điện thoại
249网上对账 – wǎng shàng duì zhàng – Online reconciliation – Đối chiếu trực tuyến
250实时监控 – shí shí jiān kòng – Real-time monitoring – Giám sát theo thời gian thực
251系统警报 – xì tǒng jǐng bào – System alert – Cảnh báo hệ thống
252操作权限 – cāo zuò quán xiàn – Operation permission – Quyền thao tác
253财务模块 – cái wù mó kuài – Financial module – Phân hệ tài chính
254数据加密 – shù jù jiā mì – Data encryption – Mã hóa dữ liệu
255账务备份 – zhàng wù bèi fèn – Accounting backup – Sao lưu dữ liệu kế toán
256发票查验 – fā piào chá yàn – Invoice verification – Tra cứu hóa đơn
257发票打印 – fā piào dǎ yìn – Invoice printing – In hóa đơn
258发票作废 – fā piào zuò fèi – Invoice cancellation – Hủy hóa đơn
259销售目标 – xiāo shòu mù biāo – Sales target – Mục tiêu bán hàng
260员工绩效 – yuán gōng jì xiào – Employee performance – Hiệu suất nhân viên
261折扣管理 – zhě kòu guǎn lǐ – Discount management – Quản lý chiết khấu
262商品分类 – shāng pǐn fēn lèi – Product categorization – Phân loại hàng hóa
263销售促销 – xiāo shòu cù xiāo – Sales promotion – Khuyến mãi
264价格标签 – jià gé biāo qiān – Price tag – Nhãn giá
265商品库存 – shāng pǐn kù cún – Product inventory – Tồn kho hàng hóa
266盘点记录 – pán diǎn jì lù – Inventory record – Ghi chép kiểm kho
267数据丢失 – shù jù diū shī – Data loss – Mất dữ liệu
268收款限额 – shōu kuǎn xiàn é – Collection limit – Giới hạn thu tiền
269开单错误 – kāi dān cuò wù – Billing error – Lỗi lập hóa đơn
270商户代码 – shāng hù dài mǎ – Merchant code – Mã số doanh nghiệp
271银行回单 – yín háng huí dān – Bank receipt – Giấy báo có của ngân hàng
272打款记录 – dǎ kuǎn jì lù – Remittance record – Ghi chép chuyển tiền
273转账凭证 – zhuǎn zhàng píng zhèng – Transfer voucher – Chứng từ chuyển khoản
274日志管理 – rì zhì guǎn lǐ – Log management – Quản lý nhật ký
275日结操作 – rì jié cāo zuò – Daily closing – Kết sổ cuối ngày
276数据分析 – shù jù fēn xī – Data analysis – Phân tích dữ liệu
277报表中心 – bào biǎo zhōng xīn – Report center – Trung tâm báo cáo
278报销流程 – bào xiāo liú chéng – Reimbursement process – Quy trình hoàn ứng
279核算制度 – hé suàn zhì dù – Accounting system – Chế độ hạch toán
280会计年度 – kuài jì nián dù – Fiscal year – Năm tài chính
281会计报表 – kuài jì bào biǎo – Financial statement – Báo cáo tài chính
282成本核算 – chéng běn hé suàn – Cost accounting – Hạch toán chi phí
283利润表 – lì rùn biǎo – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
284资产负债表 – zī chǎn fù zhài biǎo – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
285现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
286财务预测 – cái wù yù cè – Financial forecasting – Dự báo tài chính
287预算控制 – yù suàn kòng zhì – Budget control – Kiểm soát ngân sách
288财务预算 – cái wù yù suàn – Financial budget – Dự toán tài chính
289部门预算 – bù mén yù suàn – Department budget – Ngân sách phòng ban
290预算调整 – yù suàn tiáo zhěng – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách
291营业收入 – yíng yè shōu rù – Operating income – Doanh thu hoạt động
292营业成本 – yíng yè chéng běn – Operating cost – Chi phí hoạt động
293管理费用 – guǎn lǐ fèi yòng – Administrative expenses – Chi phí quản lý
294财务费用 – cái wù fèi yòng – Financial expenses – Chi phí tài chính
295税金及附加 – shuì jīn jí fù jiā – Taxes and surcharges – Thuế và phụ phí
296净利润 – jìng lì rùn – Net profit – Lợi nhuận ròng
297利润总额 – lì rùn zǒng é – Total profit – Tổng lợi nhuận
298固定资产 – gù dìng zī chǎn – Fixed assets – Tài sản cố định
299流动资产 – liú dòng zī chǎn – Current assets – Tài sản lưu động
300无形资产 – wú xíng zī chǎn – Intangible assets – Tài sản vô hình
301预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – Prepaid accounts – Tạm ứng
302应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – Accounts receivable – Khoản phải thu
303应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – Accounts payable – Khoản phải trả
304长期借款 – cháng qī jiè kuǎn – Long-term loan – Khoản vay dài hạn
305短期借款 – duǎn qī jiè kuǎn – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
306所得税 – suǒ dé shuì – Income tax – Thuế thu nhập
307流动负债 – liú dòng fù zhài – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
308长期负债 – cháng qī fù zhài – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
309所有者权益 – suǒ yǒu zhě quán yì – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
310注册资本 – zhù cè zī běn – Registered capital – Vốn đăng ký
311留存收益 – liú cún shōu yì – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
312本年利润 – běn nián lì rùn – Current year profit – Lợi nhuận năm nay
313汇率损益 – huì lǜ sǔn yì – Exchange gain or loss – Lãi/lỗ tỷ giá
314存货盘点 – cún huò pán diǎn – Inventory counting – Kiểm kê hàng tồn
315固定资产折旧 – gù dìng zī chǎn zhé jiù – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
316摊销费用 – tān xiāo fèi yòng – Amortized expense – Chi phí phân bổ
317资产减值 – zī chǎn jiǎn zhí – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
318会计处理 – kuài jì chǔ lǐ – Accounting treatment – Xử lý kế toán
319财务报告 – cái wù bào gào – Financial report – Báo cáo tài chính
320审计调整 – shěn jì tiáo zhěng – Audit adjustment – Điều chỉnh kiểm toán
321预算编制 – yù suàn biān zhì – Budget preparation – Lập ngân sách
322内部稽核 – nèi bù jī hé – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
323分期付款 – fēn qī fù kuǎn – Installment payment – Thanh toán trả góp
324应计费用 – yīng jì fèi yòng – Accrued expense – Chi phí dồn tích
325应计收入 – yīng jì shōu rù – Accrued income – Doanh thu dồn tích
326会计责任 – kuài jì zé rèn – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán
327财务监督 – cái wù jiān dū – Financial supervision – Giám sát tài chính
328审批流程 – shěn pī liú chéng – Approval process – Quy trình phê duyệt
329报销单据 – bào xiāo dān jù – Reimbursement document – Chứng từ hoàn ứng
330成本分摊 – chéng běn fēn tān – Cost allocation – Phân bổ chi phí
331财务审计 – cái wù shěn jì – Financial audit – Kiểm toán tài chính
332交易明细 – jiāo yì míng xì – Transaction details – Chi tiết giao dịch
333电子账单 – diàn zǐ zhàng dān – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
334财务系统 – cái wù xì tǒng – Financial system – Hệ thống tài chính
335财务分析 – cái wù fēn xī – Financial analysis – Phân tích tài chính
336会计核算 – kuài jì hé suàn – Accounting calculation – Tính toán kế toán
337收支记录 – shōu zhī jì lù – Income and expense record – Ghi chép thu chi
338会计职责 – kuài jì zhí zé – Accounting duty – Nhiệm vụ kế toán
339票据管理 – piào jù guǎn lǐ – Bill management – Quản lý chứng từ
340收据打印 – shōu jù dǎ yìn – Receipt printing – In phiếu thu
341退货处理 – tuì huò chǔ lǐ – Return handling – Xử lý trả hàng
342账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – Account handling – Xử lý sổ sách
343业务报表 – yè wù bào biǎo – Business report – Báo cáo kinh doanh
344结算方式 – jié suàn fāng shì – Settlement method – Phương thức thanh toán
345发票税率 – fā piào shuì lǜ – Invoice tax rate – Thuế suất hóa đơn
346自动对账 – zì dòng duì zhàng – Automatic reconciliation – Đối chiếu tự động
347汇总报表 – huì zǒng bào biǎo – Summary report – Báo cáo tổng hợp
348票据查验 – piào jù chá yàn – Bill inspection – Kiểm tra chứng từ
349报销审批 – bào xiāo shěn pī – Reimbursement approval – Phê duyệt hoàn ứng
350电子支付 – diàn zǐ zhī fù – Electronic payment – Thanh toán điện tử
351应税收入 – yīng shuì shōu rù – Taxable income – Thu nhập chịu thuế
352金额异常 – jīn é yì cháng – Abnormal amount – Số tiền bất thường
353记录修改 – jì lù xiū gǎi – Record modification – Sửa đổi ghi chép
354销售日报 – xiāo shòu rì bào – Daily sales report – Báo cáo bán hàng hàng ngày
355月结清单 – yuè jié qīng dān – Monthly statement – Báo cáo kết sổ tháng
356银行流水 – yín háng liú shuǐ – Bank statement – Sao kê ngân hàng
357票据编号 – piào jù biān hào – Bill number – Mã số chứng từ
358多币种支付 – duō bì zhǒng zhī fù – Multi-currency payment – Thanh toán đa tiền tệ
359汇款确认 – huì kuǎn què rèn – Remittance confirmation – Xác nhận chuyển khoản
360财务风险 – cái wù fēng xiǎn – Financial risk – Rủi ro tài chính
361差旅报销 – chà lǚ bào xiāo – Travel reimbursement – Hoàn ứng công tác
362备用账本 – bèi yòng zhàng běn – Backup ledger – Sổ phụ dự phòng
363单据扫描 – dān jù sǎo miáo – Document scanning – Quét chứng từ
364票据作废 – piào jù zuò fèi – Bill cancellation – Hủy chứng từ
365账户对账 – zhàng hù duì zhàng – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản
366银行对账 – yín háng duì zhàng – Bank reconciliation – Đối chiếu ngân hàng
367票据核实 – piào jù hé shí – Document verification – Xác minh chứng từ
368清算报告 – qīng suàn bào gào – Settlement report – Báo cáo quyết toán
369报销额度 – bào xiāo é dù – Reimbursement limit – Hạn mức hoàn ứng
370报销系统 – bào xiāo xì tǒng – Reimbursement system – Hệ thống hoàn ứng
371付款方式 – fù kuǎn fāng shì – Payment method – Hình thức thanh toán
372税务筹划 – shuì wù chóu huà – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
373税号登记 – shuì hào dēng jì – Tax ID registration – Đăng ký mã số thuế
374税控设备 – shuì kòng shè bèi – Tax control device – Thiết bị kiểm soát thuế
375开票系统 – kāi piào xì tǒng – Invoicing system – Hệ thống xuất hóa đơn
376纳税申报 – nà shuì shēn bào – Tax declaration – Khai báo thuế
377进项发票 – jìn xiàng fā piào – Input invoice – Hóa đơn đầu vào
378销项发票 – xiāo xiàng fā piào – Output invoice – Hóa đơn đầu ra
379发票开具 – fā piào kāi jù – Invoice issuance – Lập hóa đơn
380税务检查 – shuì wù jiǎn chá – Tax inspection – Thanh tra thuế
381税务稽查 – shuì wù jī chá – Tax audit – Kiểm toán thuế
382税负分析 – shuì fù fēn xī – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế
383企业所得税 – qǐ yè suǒ dé shuì – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
384增值税 – zēng zhí shuì – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
385印花税 – yìn huā shuì – Stamp duty – Thuế trước bạ
386城建税 – chéng jiàn shuì – Urban construction tax – Thuế xây dựng đô thị
387教育附加费 – jiào yù fù jiā fèi – Education surcharge – Phụ phí giáo dục
388本票 – běn piào – Promissory note – Hối phiếu
389支票 – zhī piào – Check – Séc
390汇票 – huì piào – Bill of exchange – Hối phiếu ngân hàng
391现金流动 – xiàn jīn liú dòng – Cash flow – Dòng tiền mặt
392现金周转 – xiàn jīn zhōu zhuǎn – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
393资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – Fund turnover – Vòng quay vốn
394日常支出 – rì cháng zhī chū – Daily expenses – Chi phí thường ngày
395临时支出 – lín shí zhī chū – Temporary expense – Chi phí tạm thời
396长期开支 – cháng qī kāi zhī – Long-term expenditure – Chi phí dài hạn
397营业外收入 – yíng yè wài shōu rù – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
398营业外支出 – yíng yè wài zhī chū – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động
399投资收益 – tóu zī shōu yì – Investment income – Lợi nhuận đầu tư
400利息收入 – lì xī shōu rù – Interest income – Thu nhập lãi
401利息支出 – lì xī zhī chū – Interest expense – Chi phí lãi
402折旧年限 – zhé jiù nián xiàn – Depreciation period – Thời hạn khấu hao
403资产折旧率 – zī chǎn zhé jiù lǜ – Asset depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
404会计周期 – kuài jì zhōu qī – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
405会计标准 – kuài jì biāo zhǔn – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
406税收政策 – shuì shōu zhèng cè – Tax policy – Chính sách thuế
407会计凭证号 – kuài jì píng zhèng hào – Voucher number – Mã chứng từ kế toán
408原始单据 – yuán shǐ dān jù – Original document – Chứng từ gốc
409财务制度 – cái wù zhì dù – Financial regulations – Quy chế tài chính
410票据审核 – piào jù shěn hé – Voucher review – Duyệt chứng từ
411账簿登记 – zhàng bù dēng jì – Ledger entry – Ghi sổ
412账龄分析 – zhàng líng fēn xī – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
413资金预算 – zī jīn yù suàn – Capital budget – Ngân sách vốn
414资金调度 – zī jīn diào dù – Fund allocation – Điều phối vốn
415财务管理软件 – cái wù guǎn lǐ ruǎn jiàn – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính
416发票认证 – fā piào rèn zhèng – Invoice verification – Xác nhận hóa đơn
417会计数据 – kuài jì shù jù – Accounting data – Dữ liệu kế toán
418账户审核 – zhàng hù shěn hé – Account review – Kiểm tra tài khoản
419电子会计档案 – diàn zǐ kuài jì dǎng àn – Electronic accounting archive – Lưu trữ kế toán điện tử
420报销单填写 – bào xiāo dān tián xiě – Reimbursement form filling – Ghi phiếu hoàn ứng
421凭证粘贴单 – píng zhèng zhān tiē dān – Voucher attachment sheet – Phiếu dán chứng từ
422开票员 – kāi piào yuán – Invoice clerk – Nhân viên xuất hóa đơn
423收银管理 – shōu yín guǎn lǐ – Cashier management – Quản lý thu ngân
424会计档案管理 – kuài jì dǎng àn guǎn lǐ – Accounting archive management – Quản lý hồ sơ kế toán
425支票账户 – zhī piào zhàng hù – Checking account – Tài khoản séc
426储蓄账户 – chǔ xù zhàng hù – Savings account – Tài khoản tiết kiệm
427税票 – shuì piào – Tax receipt – Biên lai thuế
428单据保管 – dān jù bǎo guǎn – Document storage – Lưu trữ chứng từ
429出纳凭证 – chū nà píng zhèng – Cashier voucher – Chứng từ thủ quỹ
430预付账款 – yù fù zhàng kuǎn – Prepaid account – Tạm ứng
431利润表 – lì rùn biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
432税务代理 – shuì wù dài lǐ – Tax agent – Đại lý thuế
433出纳职责 – chū nà zhí zé – Cashier duty – Nhiệm vụ thủ quỹ
434报税系统 – bào shuì xì tǒng – Tax filing system – Hệ thống kê khai thuế
435支出审批 – zhī chū shěn pī – Expense approval – Phê duyệt chi phí
436出纳登记簿 – chū nà dēng jì bù – Cashier register – Sổ đăng ký thủ quỹ
437账务系统 – zhàng wù xì tǒng – Accounting system – Hệ thống kế toán
438转账凭证 – zhuǎn zhàng píng zhèng – Transfer voucher – Phiếu chuyển khoản
439月末结账 – yuè mò jié zhàng – Month-end closing – Khóa sổ cuối tháng
440年终结账 – nián zhōng jié zhàng – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm
441财务指标 – cái wù zhǐ biāo – Financial indicator – Chỉ số tài chính
442会计监督 – kuài jì jiān dū – Accounting supervision – Giám sát kế toán
443成本控制 – chéng běn kòng zhì – Cost control – Kiểm soát chi phí
444差旅费 – chà lǚ fèi – Travel expense – Chi phí công tác
445报销单号 – bào xiāo dān hào – Reimbursement number – Mã phiếu hoàn ứng
446付款通知单 – fù kuǎn tōng zhī dān – Payment notice – Thông báo thanh toán
447收款通知单 – shōu kuǎn tōng zhī dān – Collection notice – Thông báo thu tiền
448支付审批 – zhī fù shěn pī – Payment approval – Phê duyệt chi tiền
449结账时间 – jié zhàng shí jiān – Closing time – Thời gian khóa sổ
450财务科目 – cái wù kē mù – Financial subject – Mục tài chính
451现金上缴 – xiàn jīn shàng jiǎo – Cash submission – Nộp tiền mặt
452支票开具 – zhī piào kāi jù – Check issuance – Lập séc
453汇款凭证 – huì kuǎn píng zhèng – Remittance voucher – Phiếu chuyển tiền
454报销凭证 – bào xiāo píng zhèng – Reimbursement voucher – Chứng từ hoàn ứng
455预算执行 – yù suàn zhí xíng – Budget execution – Thực hiện ngân sách
456财务上报 – cái wù shàng bào – Financial reporting – Báo cáo tài chính
457财务稽核 – cái wù jī hé – Financial auditing – Kiểm tra tài chính
458折扣处理 – zhē kòu chǔ lǐ – Discount processing – Xử lý chiết khấu
459零用金 – líng yòng jīn – Petty cash – Tiền tiêu vặt
460工资发放 – gōng zī fā fàng – Salary payment – Chi trả lương
461奖金计算 – jiǎng jīn jì suàn – Bonus calculation – Tính thưởng
462员工报销 – yuán gōng bào xiāo – Employee reimbursement – Hoàn ứng cho nhân viên
463会计复核 – kuài jì fù hé – Accounting review – Rà soát kế toán
464财务流程 – cái wù liú chéng – Financial process – Quy trình tài chính
465现金验收 – xiàn jīn yàn shōu – Cash verification – Kiểm tra tiền mặt
466支出控制 – zhī chū kòng zhì – Expense control – Kiểm soát chi phí
467财务计划 – cái wù jì huà – Financial plan – Kế hoạch tài chính
468财务科 – cái wù kē – Finance department – Phòng tài chính
469账款核对 – zhàng kuǎn hé duì – Account reconciliation – Đối chiếu công nợ
470日清日结 – rì qīng rì jié – Daily settlement – Kết sổ hằng ngày
471发票存根 – fā piào cún gēn – Invoice stub – Cuống hóa đơn
472发票管理 – fā piào guǎn lǐ – Invoice management – Quản lý hóa đơn
473销售发票 – xiāo shòu fā piào – Sales invoice – Hóa đơn bán hàng
474采购发票 – cǎi gòu fā piào – Purchase invoice – Hóa đơn mua hàng
475客户收款 – kè hù shōu kuǎn – Customer collection – Thu tiền khách hàng
476银行进账单 – yín háng jìn zhàng dān – Bank deposit slip – Giấy báo có ngân hàng
477银行回单 – yín háng huí dān – Bank receipt – Giấy báo nợ
478手续费 – shǒu xù fèi – Service charge – Phí dịch vụ
479入账凭证 – rù zhàng píng zhèng – Entry voucher – Phiếu ghi sổ
480财务日志 – cái wù rì zhì – Financial journal – Nhật ký tài chính
481总账 – zǒng zhàng – General ledger – Sổ cái tổng hợp
482明细账 – míng xì zhàng – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
483凭证审核 – píng zhèng shěn hé – Voucher auditing – Kiểm tra chứng từ
484记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – Accounting voucher – Phiếu hạch toán
485工资单 – gōng zī dān – Payroll – Bảng lương
486社保缴纳 – shè bǎo jiǎo nà – Social security payment – Đóng bảo hiểm xã hội
487公积金缴纳 – gōng jī jīn jiǎo nà – Provident fund contribution – Đóng quỹ nhà ở
488现金存入 – xiàn jīn cún rù – Cash deposit – Gửi tiền mặt
489银行支票 – yín háng zhī piào – Bank check – Séc ngân hàng
490客户对账 – kè hù duì zhàng – Customer reconciliation – Đối chiếu với khách hàng
491会计政策 – kuài jì zhèng cè – Accounting policy – Chính sách kế toán
492财务报送 – cái wù bào sòng – Financial submission – Nộp báo cáo tài chính
493会计软件 – kuài jì ruǎn jiàn – Accounting software – Phần mềm kế toán
494财务报表系统 – cái wù bào biǎo xì tǒng – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
495资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – Fund management – Quản lý vốn
496流动资金 – liú dòng zī jīn – Working capital – Vốn lưu động
497固定资金 – gù dìng zī jīn – Fixed capital – Vốn cố định
498现金支付 – xiàn jīn zhī fù – Cash payment – Thanh toán tiền mặt
499发票开具日期 – fā piào kāi jù rì qī – Invoice issuance date – Ngày lập hóa đơn
500财务入账 – cái wù rù zhàng – Financial entry – Ghi sổ tài chính
501财务报销 – cái wù bào xiāo – Financial reimbursement – Hoàn ứng tài chính
502现金存放 – xiàn jīn cún fàng – Cash holding – Bảo quản tiền mặt
503营收记录 – yíng shōu jì lù – Revenue record – Ghi chép doanh thu
504账务清理 – zhàng wù qīng lǐ – Account clearing – Xử lý sổ sách
505审计流程 – shěn jì liú chéng – Audit process – Quy trình kiểm toán
506内部审计 – nèi bù shěn jì – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
507外部审计 – wài bù shěn jì – External audit – Kiểm toán bên ngoài
508电子发票 – diàn zǐ fā piào – E-invoice – Hóa đơn điện tử
509财务核算 – cái wù hé suàn – Financial accounting – Hạch toán tài chính
510账目检查 – zhàng mù jiǎn chá – Account inspection – Kiểm tra sổ sách
511费用标准 – fèi yòng biāo zhǔn – Expense standard – Chuẩn chi phí
512工资核算 – gōng zī hé suàn – Payroll accounting – Tính lương
513福利支出 – fú lì zhī chū – Welfare expense – Chi phí phúc lợi
514奖金发放 – jiǎng jīn fā fàng – Bonus distribution – Phát tiền thưởng
515月度结算 – yuè dù jié suàn – Monthly settlement – Quyết toán theo tháng
516年度结算 – nián dù jié suàn – Annual settlement – Quyết toán năm
517预付款项 – yù fù kuǎn xiàng – Advance payment – Khoản thanh toán trước
518会计科目表 – kuài jì kē mù biǎo – Chart of accounts – Bảng hệ thống tài khoản
519财务交接 – cái wù jiāo jiē – Financial handover – Bàn giao tài chính
520出纳交接 – chū nà jiāo jiē – Cashier handover – Bàn giao thủ quỹ
521票据管理 – piào jù guǎn lǐ – Bill management – Quản lý phiếu tờ
522现金限额 – xiàn jīn xiàn é – Cash limit – Hạn mức tiền mặt
523票据粘贴 – piào jù zhān tiē – Document attachment – Dán chứng từ
524发票核销 – fā piào hé xiāo – Invoice verification – Đối chiếu hóa đơn
525库存核算 – kù cún hé suàn – Inventory accounting – Hạch toán tồn kho
526账户注销 – zhàng hù zhù xiāo – Account cancellation – Hủy tài khoản
527财务系统操作 – cái wù xì tǒng cāo zuò – Financial system operation – Vận hành hệ thống tài chính
528电脑开票 – diàn nǎo kāi piào – Electronic invoicing – Xuất hóa đơn bằng máy tính
529开票软件 – kāi piào ruǎn jiàn – Invoicing software – Phần mềm hóa đơn
530库存清单 – kù cún qīng dān – Inventory list – Danh sách hàng tồn
531现金余额 – xiàn jīn yú é – Cash balance – Số dư tiền mặt
532结算凭证 – jié suàn píng zhèng – Settlement voucher – Phiếu quyết toán
533单据审核 – dān jù shěn hé – Document auditing – Kiểm tra chứng từ
534资金审批 – zī jīn shěn pī – Fund approval – Phê duyệt nguồn vốn
535财务作业 – cái wù zuò yè – Financial operation – Nghiệp vụ tài chính
536财务稽查 – cái wù jī chá – Financial inspection – Thanh tra tài chính
537费用报销单 – fèi yòng bào xiāo dān – Expense reimbursement form – Phiếu hoàn chi
538结账操作 – jié zhàng cāo zuò – Closing operation – Thao tác chốt sổ
539收入确认 – shōu rù què rèn – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
540支出记录 – zhī chū jì lù – Expense record – Ghi chép chi phí
541财务报送系统 – cái wù bào sòng xì tǒng – Financial submission system – Hệ thống nộp báo cáo tài chính
542会计制度 – kuài jì zhì dù – Accounting system – Chế độ kế toán
543会计档案 – kuài jì dǎng àn – Accounting file – Hồ sơ kế toán
544固定资产卡片 – gù dìng zī chǎn kǎ piàn – Fixed asset card – Thẻ tài sản cố định
545折旧记录 – zhé jiù jì lù – Depreciation record – Ghi chép khấu hao
546财产登记 – cái chǎn dēng jì – Property registration – Đăng ký tài sản
547资产评估 – zī chǎn píng gū – Asset valuation – Định giá tài sản
548折旧方法 – zhé jiù fāng fǎ – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
549会计凭证号 – kuài jì píng zhèng hào – Voucher number – Số hiệu chứng từ kế toán
550财务记录 – cái wù jì lù – Financial record – Ghi chép tài chính
551银行流水单 – yín háng liú shuǐ dān – Bank statement – Sao kê ngân hàng
552税前收入 – shuì qián shōu rù – Pre-tax income – Thu nhập trước thuế
553税后收入 – shuì hòu shōu rù – After-tax income – Thu nhập sau thuế
554税务扣除 – shuì wù kòu chú – Tax deduction – Khấu trừ thuế
555增值税发票 – zēng zhí shuì fā piào – VAT invoice – Hóa đơn thuế GTGT
556财务分析表 – cái wù fēn xī biǎo – Financial analysis sheet – Bảng phân tích tài chính
557银行转账单 – yín háng zhuǎn zhàng dān – Bank transfer slip – Phiếu chuyển khoản
558借贷记账法 – jiè dài jì zhàng fǎ – Double-entry bookkeeping – Hạch toán kép
559现金净流量 – xiàn jīn jìng liú liàng – Net cash flow – Dòng tiền thuần
560银行日记账 – yín háng rì jì zhàng – Bank journal – Nhật ký ngân hàng
561现金日记账 – xiàn jīn rì jì zhàng – Cash journal – Nhật ký tiền mặt
562财务指标 – cái wù zhǐ biāo – Financial indicators – Chỉ số tài chính
563资产管理 – zī chǎn guǎn lǐ – Asset management – Quản lý tài sản
564债务管理 – zhài wù guǎn lǐ – Debt management – Quản lý công nợ
565应纳税额 – yīng nà shuì é – Tax payable – Thuế phải nộp
566报销流程 – bào xiāo liú chéng – Reimbursement process – Quy trình hoàn chi
567成本中心 – chéng běn zhōng xīn – Cost center – Trung tâm chi phí
568财务共享平台 – cái wù gòng xiǎng píng tái – Financial shared platform – Nền tảng tài chính dùng chung
569票据编号 – piào jù biān hào – Document number – Số hiệu phiếu
570票据类型 – piào jù lèi xíng – Document type – Loại chứng từ
571财务备注 – cái wù bèi zhù – Financial note – Ghi chú tài chính
572票据日期 – piào jù rì qī – Document date – Ngày chứng từ
573审核状态 – shěn hé zhuàng tài – Audit status – Trạng thái kiểm duyệt
574会计期间 – kuài jì qī jiān – Accounting period – Kỳ kế toán
575调账 – diào zhàng – Adjust entries – Điều chỉnh sổ sách
576财务重分类 – cái wù zhòng fēn lèi – Financial reclassification – Phân loại lại tài chính
577未结账 – wèi jié zhàng – Unclosed – Chưa kết sổ
578已结账 – yǐ jié zhàng – Closed – Đã kết sổ
579账套 – zhàng tào – Accounting set – Bộ sổ kế toán
580科目余额 – kē mù yú é – Account balance – Số dư tài khoản
581审计意见 – shěn jì yì jiàn – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
582税务风险 – shuì wù fēng xiǎn – Tax risk – Rủi ro thuế
583税务筹划报告 – shuì wù chóu huà bào gào – Tax planning report – Báo cáo lập kế hoạch thuế
584税收优惠 – shuì shōu yōu huì – Tax incentive – Ưu đãi thuế
585财务评估 – cái wù píng gū – Financial assessment – Đánh giá tài chính
586审计证据 – shěn jì zhèng jù – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán
587账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – Accounting process – Xử lý sổ sách
588会计记账 – kuài jì jì zhàng – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
589账务调整 – zhàng wù tiáo zhěng – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách
590报表生成 – bào biǎo shēng chéng – Report generation – Lập báo cáo
591财务汇总 – cái wù huì zǒng – Financial summary – Tổng hợp tài chính
592项目核算 – xiàng mù hé suàn – Project accounting – Kế toán dự án
593账务核对 – zhàng wù hé duì – Account reconciliation – Đối chiếu sổ sách
594年度预算 – nián dù yù suàn – Annual budget – Ngân sách năm
595费用预算 – fèi yòng yù suàn – Expense budget – Dự toán chi phí
596财务分录 – cái wù fēn lù – Financial entry – Bút toán tài chính
597报销单据 – bào xiāo dān jù – Reimbursement documents – Chứng từ hoàn chi
598收款单 – shōu kuǎn dān – Receipt voucher – Phiếu thu tiền
599付款单 – fù kuǎn dān – Payment voucher – Phiếu chi tiền
600借款单 – jiè kuǎn dān – Loan voucher – Phiếu vay
601报账单 – bào zhàng dān – Expense statement – Phiếu báo cáo chi
602固定成本 – gù dìng chéng běn – Fixed cost – Chi phí cố định
603变动成本 – biàn dòng chéng běn – Variable cost – Chi phí biến đổi
604经营成本 – jīng yíng chéng běn – Operating cost – Chi phí kinh doanh
605折旧费用 – zhé jiù fèi yòng – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
606财务稽核 – cái wù jī hé – Financial audit – Kiểm toán tài chính
607审核流程 – shěn hé liú chéng – Audit process – Quy trình kiểm duyệt
608薪资管理 – xīn zī guǎn lǐ – Salary management – Quản lý tiền lương
609员工福利 – yuán gōng fú lì – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
610奖惩制度 – jiǎng chěng zhì dù – Reward and penalty system – Chế độ thưởng phạt
611财务培训 – cái wù péi xùn – Financial training – Đào tạo tài chính
612出纳软件 – chū nà ruǎn jiàn – Cashier software – Phần mềm thu ngân
613财务权限 – cái wù quán xiàn – Financial permissions – Quyền hạn tài chính
614账务分类 – zhàng wù fēn lèi – Account classification – Phân loại tài khoản
615会计报到 – kuài jì bào dào – Accounting onboarding – Nhập môn kế toán
616账本封存 – zhàng běn fēng cún – Ledger sealing – Niêm phong sổ sách
617备查账 – bèi chá zhàng – Auxiliary ledger – Sổ phụ
618会计分析 – kuài jì fēn xī – Accounting analysis – Phân tích kế toán
619支票管理 – zhī piào guǎn lǐ – Check management – Quản lý chi phiếu
620财务核查 – cái wù hé chá – Financial inspection – Kiểm tra tài chính
621报销标准 – bào xiāo biāo zhǔn – Reimbursement standard – Tiêu chuẩn hoàn chi
622销账处理 – xiāo zhàng chǔ lǐ – Account write-off – Xử lý xóa sổ
623费用控制 – fèi yòng kòng zhì – Expense control – Kiểm soát chi phí
624会计流程 – kuài jì liú chéng – Accounting process – Quy trình kế toán
625财务数据分析 – cái wù shù jù fēn xī – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
626税务报表 – shuì wù bào biǎo – Tax report – Báo cáo thuế
627合规报告 – hé guī bào gào – Compliance report – Báo cáo tuân thủ
628财务策略 – cái wù cè lüè – Financial strategy – Chiến lược tài chính
629账户类型 – zhàng hù lèi xíng – Account type – Loại tài khoản
630财务制度 – cái wù zhì dù – Financial policy – Chế độ tài chính
631会计原则 – kuài jì yuán zé – Accounting principle – Nguyên tắc kế toán
632出纳流程 – chū nà liú chéng – Cashier procedure – Quy trình thu ngân
633财务月结 – cái wù yuè jié – Monthly closing – Kết sổ hàng tháng
634财务年结 – cái wù nián jié – Year-end closing – Kết sổ cuối năm
635总账系统 – zǒng zhàng xì tǒng – General ledger system – Hệ thống sổ cái
636资产台账 – zī chǎn tái zhàng – Asset register – Sổ tài sản
637项目支出 – xiàng mù zhī chū – Project expenditure – Chi phí dự án
638会计接口 – kuài jì jiē kǒu – Accounting interface – Giao diện kế toán
639税务接口 – shuì wù jiē kǒu – Tax interface – Giao diện thuế
640财务流程图 – cái wù liú chéng tú – Financial flowchart – Lưu đồ tài chính
641会计日历 – kuài jì rì lì – Accounting calendar – Lịch kế toán
642报税日 – bào shuì rì – Tax filing day – Ngày nộp thuế
643费用报销 – fèi yòng bào xiāo – Expense reimbursement – Hoàn chi phí
644预算差异 – yù suàn chà yì – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
645费用分析 – fèi yòng fēn xī – Expense analysis – Phân tích chi phí
646成本计算 – chéng běn jì suàn – Cost calculation – Tính toán chi phí
647税务清算 – shuì wù qīng suàn – Tax settlement – Quyết toán thuế
648金额校验 – jīn é jiào yàn – Amount verification – Kiểm tra số tiền
649财务稽核报告 – cái wù jī hé bào gào – Audit report – Báo cáo kiểm toán
650会计报表 – kuài jì bào biǎo – Accounting statement – Báo cáo kế toán
651会计差错 – kuài jì chā cuò – Accounting error – Sai sót kế toán
652自动对账 – zì dòng duì zhàng – Auto-reconciliation – Đối chiếu tự động
653人工对账 – rén gōng duì zhàng – Manual reconciliation – Đối chiếu thủ công
654数据一致性 – shù jù yī zhì xìng – Data consistency – Tính nhất quán dữ liệu
655票据追踪 – piào jù zhuī zōng – Document tracking – Theo dõi chứng từ
656核算口径 – hé suàn kǒu jìng – Accounting standard scope – Chuẩn mực hạch toán
657项目编号 – xiàng mù biān hào – Project number – Mã số dự án
658成本核算 – chéng běn hé suàn – Cost accounting – Kế toán chi phí
659流水号 – liú shuǐ hào – Serial number – Số thứ tự
660报表格式 – bào biǎo gé shì – Report format – Định dạng báo cáo
661审批人 – shěn pī rén – Approver – Người phê duyệt
662复核人 – fù hé rén – Reviewer – Người rà soát
663会计档案 – kuài jì dàng àn – Accounting archives – Hồ sơ kế toán
664财务归档 – cái wù guī dàng – Financial filing – Lưu trữ tài chính
665出纳职责 – chū nà zhí zé – Cashier duties – Nhiệm vụ thu ngân
666日常账务 – rì cháng zhàng wù – Daily accounting – Kế toán hàng ngày
667预付款项 – yù fù kuǎn xiàng – Advance payment – Khoản ứng trước
668账务报送 – zhàng wù bào sòng – Account submission – Trình nộp sổ sách
669银行核对单 – yín háng hé duì dān – Bank reconciliation statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
670转账单 – zhuǎn zhàng dān – Transfer slip – Phiếu chuyển khoản
671财务制度手册 – cái wù zhì dù shǒu cè – Financial policy manual – Sổ tay chế độ tài chính
672记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – Accounting voucher – Chứng từ ghi sổ
673附件整理 – fù jiàn zhěng lǐ – Attachment sorting – Sắp xếp tài liệu đính kèm
674审核流程表 – shěn hé liú chéng biǎo – Approval process form – Bảng quy trình duyệt
675会计岗位职责 – kuài jì gǎng wèi zhí zé – Accounting job responsibilities – Chức trách kế toán
676财务内部控制 – cái wù nèi bù kòng zhì – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
677现金日记账 – xiàn jīn rì jì zhàng – Cash journal – Sổ nhật ký tiền mặt
678银行日记账 – yín háng rì jì zhàng – Bank journal – Sổ nhật ký ngân hàng
679发票 – fā piào – Invoice – Hóa đơn
680支票 – zhī piào – Check – Chi phiếu
681电汇 – diàn huì – Telegraphic transfer – Điện chuyển tiền
682刷卡 – shuā kǎ – Card swipe – Quẹt thẻ
683移动支付 – yí dòng zhī fù – Mobile payment – Thanh toán di động
684微信支付 – wēi xìn zhī fù – WeChat Pay – Thanh toán qua WeChat
685支付宝 – zhī fù bǎo – Alipay – Thanh toán qua Alipay
686交易明细 – jiāo yì míng xì – Transaction detail – Chi tiết giao dịch
687对账单 – duì zhàng dān – Account statement – Bản đối chiếu
688财务异常 – cái wù yì cháng – Financial anomaly – Bất thường tài chính
689账面余额 – zhàng miàn yú é – Book balance – Số dư sổ sách
690银行余额 – yín háng yú é – Bank balance – Số dư ngân hàng
691差额分析 – chà é fēn xī – Difference analysis – Phân tích chênh lệch
692出纳记录 – chū nà jì lù – Cashier record – Ghi chép thu ngân
693财务比率 – cái wù bǐ lǜ – Financial ratio – Tỷ số tài chính
694会计标准 – kuài jì biāo zhǔn – Accounting standard – Chuẩn mực kế toán
695财务目标 – cái wù mù biāo – Financial goal – Mục tiêu tài chính
696报表核对 – bào biǎo hé duì – Report verification – Đối chiếu báo cáo
697发票审核 – fā piào shěn hé – Invoice review – Kiểm tra hóa đơn
698单据归档 – dān jù guī dàng – Document filing – Lưu trữ chứng từ
699系统权限 – xì tǒng quán xiàn – System permission – Quyền truy cập hệ thống
700密码保护 – mì mǎ bǎo hù – Password protection – Bảo mật mật khẩu
701财务操作 – cái wù cāo zuò – Financial operation – Thao tác tài chính
702账户明细 – zhàng hù míng xì – Account details – Chi tiết tài khoản
703财务处理流程 – cái wù chǔ lǐ liú chéng – Financial processing procedure – Quy trình xử lý tài chính
704营业收入 – yíng yè shōu rù – Operating income – Doanh thu kinh doanh
705现金支票 – xiàn jīn zhī piào – Cash check – Chi phiếu tiền mặt
706报账单 – bào zhàng dān – Expense report – Phiếu báo cáo chi phí
707记账错误 – jì zhàng cuò wù – Posting error – Lỗi ghi sổ
708更正分录 – gēng zhèng fēn lù – Correcting entry – Bút toán điều chỉnh
709预开票 – yù kāi piào – Pre-invoice – Hóa đơn tạm ứng
710备用金管理 – bèi yòng jīn guǎn lǐ – Petty cash management – Quản lý quỹ dự phòng
711现金盘点 – xiàn jīn pán diǎn – Cash count – Kiểm kê tiền mặt
712银行存款单 – yín háng cún kuǎn dān – Bank deposit slip – Phiếu gửi tiền ngân hàng
713财务报表审计 – cái wù bào biǎo shěn jì – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
714审核痕迹 – shěn hé hén jì – Audit trail – Dấu vết kiểm tra
715项目预算 – xiàng mù yù suàn – Project budget – Ngân sách dự án
716资金流动 – zī jīn liú dòng – Cash flow – Dòng tiền
717营业支出 – yíng yè zhī chū – Operating expense – Chi phí hoạt động
718利润分析 – lì rùn fēn xī – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
719税收筹划 – shuì shōu chóu huà – Tax planning – Hoạch định thuế
720财务月报 – cái wù yuè bào – Monthly financial report – Báo cáo tài chính tháng
721财务年报 – cái wù nián bào – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm
722系统操作手册 – xì tǒng cāo zuò shǒu cè – System operation manual – Hướng dẫn sử dụng hệ thống
723会计凭证号 – kuài jì píng zhèng hào – Voucher number – Số chứng từ
724业务单据 – yè wù dān jù – Business document – Chứng từ nghiệp vụ
725费用申请单 – fèi yòng shēn qǐng dān – Expense application form – Phiếu đề nghị thanh toán
726发票管理系统 – fā piào guǎn lǐ xì tǒng – Invoice management system – Hệ thống quản lý hóa đơn
727电子对账单 – diàn zǐ duì zhàng dān – E-statement – Bảng đối chiếu điện tử
728预算审批 – yù suàn shěn pī – Budget approval – Phê duyệt ngân sách
729资产盘点 – zī chǎn pán diǎn – Asset inventory – Kiểm kê tài sản
730预算报表 – yù suàn bào biǎo – Budget report – Báo cáo ngân sách
731结账日 – jié zhàng rì – Closing date – Ngày chốt sổ
732成本报表 – chéng běn bào biǎo – Cost report – Báo cáo chi phí
733借方 – jiè fāng – Debit – Bên nợ
734贷方 – dài fāng – Credit – Bên có
735会计科目编码 – kuài jì kē mù biān mǎ – Account code – Mã số tài khoản
736不一致调整 – bù yī zhì tiáo zhěng – Inconsistency adjustment – Điều chỉnh sai lệch
737财务核查 – cái wù hé chá – Financial verification – Xác minh tài chính
738报账流程 – bào zhàng liú chéng – Expense reporting process – Quy trình báo cáo chi phí
739预算控制系统 – yù suàn kòng zhì xì tǒng – Budget control system – Hệ thống kiểm soát ngân sách
740凭证整理 – píng zhèng zhěng lǐ – Voucher arrangement – Sắp xếp chứng từ
741账户分类 – zhàng hù fēn lèi – Account classification – Phân loại tài khoản
742资金审批 – zī jīn shěn pī – Fund approval – Phê duyệt vốn
743财务预警 – cái wù yù jǐng – Financial warning – Cảnh báo tài chính
744收款台账 – shōu kuǎn tái zhàng – Collection ledger – Sổ thu tiền
745出纳权限 – chū nà quán xiàn – Cashier authority – Quyền hạn thu ngân
746财务信息系统 – cái wù xìn xī xì tǒng – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính
747资金调拨 – zī jīn diào bō – Fund transfer – Điều chuyển vốn
748会计核算 – kuài jì hé suàn – Accounting calculation – Hạch toán kế toán
749报表汇总 – bào biǎo huì zǒng – Report consolidation – Tổng hợp báo cáo
750销售回款 – xiāo shòu huí kuǎn – Sales collection – Thu tiền bán hàng
751开票日期 – kāi piào rì qī – Invoice date – Ngày xuất hóa đơn
752账户余额监控 – zhàng hù yú é jiān kòng – Balance monitoring – Giám sát số dư tài khoản
753凭证核对 – píng zhèng hé duì – Voucher verification – Đối chiếu chứng từ
754财务部 – cái wù bù – Finance department – Phòng tài chính
755会计处理程序 – kuài jì chǔ lǐ chéng xù – Accounting procedure – Quy trình kế toán
756系统登录 – xì tǒng dēng lù – System login – Đăng nhập hệ thống
757账务记录 – zhàng wù jì lù – Account record – Ghi chép sổ sách
758出纳日结 – chū nà rì jié – Daily cashier settlement – Kết sổ ngày của thu ngân
759月度结账 – yuè dù jié zhàng – Monthly closing – Kết sổ hàng tháng
760报销标准 – bào xiāo biāo zhǔn – Reimbursement standard – Chuẩn mực hoàn chi
761审核流程控制 – shěn hé liú chéng kòng zhì – Approval process control – Kiểm soát quy trình phê duyệt
762科目余额表 – kē mù yú é biǎo – Trial balance – Bảng cân đối tài khoản
763费用类型 – fèi yòng lèi xíng – Expense type – Loại chi phí
764税务登记证 – shuì wù dēng jì zhèng – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế
765预付款单 – yù fù kuǎn dān – Advance payment form – Phiếu ứng trước
766发票录入 – fā piào lù rù – Invoice input – Nhập hóa đơn
767项目收支 – xiàng mù shōu zhī – Project income and expense – Thu chi dự án
768资金报表 – zī jīn bào biǎo – Fund statement – Báo cáo vốn
769财务预算表 – cái wù yù suàn biǎo – Financial budget sheet – Bảng dự toán tài chính
770借支单 – jiè zhī dān – Loan form – Phiếu tạm ứng
771收支平衡 – shōu zhī píng héng – Balance of payments – Cân đối thu chi
772月末结账 – yuè mò jié zhàng – Month-end closing – Kết sổ cuối tháng
773日报系统 – rì bào xì tǒng – Daily reporting system – Hệ thống báo cáo hằng ngày
774银行交易明细 – yín háng jiāo yì míng xì – Bank transaction detail – Chi tiết giao dịch ngân hàng
775财务控制点 – cái wù kòng zhì diǎn – Financial control point – Điểm kiểm soát tài chính
776记账方式 – jì zhàng fāng shì – Accounting method – Phương pháp ghi sổ
777会计凭证审核 – kuài jì píng zhèng shěn hé – Voucher audit – Kiểm tra chứng từ kế toán
778系统设置 – xì tǒng shè zhì – System setup – Cài đặt hệ thống
779财务资料 – cái wù zī liào – Financial documents – Tài liệu tài chính
780流程标准化 – liú chéng biāo zhǔn huà – Process standardization – Chuẩn hóa quy trình
781报表模板 – bào biǎo mó bàn – Report template – Mẫu báo cáo
782账户调整 – zhàng hù tiáo zhěng – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
783付款审批 – fù kuǎn shěn pī – Payment approval – Phê duyệt thanh toán
784应收账款 – yìng shōu zhàng kuǎn – Accounts receivable – Khoản phải thu
785应付账款 – yìng fù zhàng kuǎn – Accounts payable – Khoản phải trả
786预提费用 – yù tí fèi yòng – Accrued expenses – Chi phí phải trả
787费用报销 – fèi yòng bào xiāo – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
788会计凭证编号 – kuài jì píng zhèng biān hào – Voucher number – Số hiệu chứng từ kế toán
789记账凭证 – jì zhàng píng zhèng – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
790账簿登记 – zhàng bù dēng jì – Ledger entry – Ghi sổ kế toán
791财务记录 – cái wù jì lù – Financial record – Hồ sơ tài chính
792账单核对 – zhàng dān hé duì – Bill reconciliation – Đối chiếu hóa đơn
793资金调度 – zī jīn diào dù – Fund scheduling – Điều phối vốn
794审核程序 – shěn hé chéng xù – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
795账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – Accounting processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán
796现金流量 – xiàn jīn liú liàng – Cash flow – Dòng tiền mặt
797资金到账 – zī jīn dào zhàng – Fund receipt – Tiền vốn vào tài khoản
798报表编制 – bào biǎo biān zhì – Report preparation – Lập báo cáo
799税务审计 – shuì wù shěn jì – Tax audit – Kiểm toán thuế
800业务流水 – yè wù liú shuǐ – Business transactions – Giao dịch nghiệp vụ
801财务制度 – cái wù zhì dù – Financial system – Hệ thống tài chính
802财务报销 – cái wù bào xiāo – Financial reimbursement – Hoàn chi tài chính
803资金结算 – zī jīn jié suàn – Fund settlement – Thanh toán vốn
804财务稽查 – cái wù jī chá – Financial inspection – Kiểm tra tài chính
805会计系统 – kuài jì xì tǒng – Accounting system – Hệ thống kế toán
806账务审核 – zhàng wù shěn hé – Account audit – Kiểm toán nghiệp vụ
807账单处理 – zhàng dān chǔ lǐ – Bill processing – Xử lý hóa đơn
808财务操作 – cái wù cāo zuò – Financial operation – Hoạt động tài chính
809现金流管理 – xiàn jīn liú guǎn lǐ – Cash flow management – Quản lý dòng tiền mặt
810资产负债 – zī chǎn fù zhài – Assets and liabilities – Tài sản và nợ phải trả
811应收账款管理 – yìng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu
812应付账款管理 – yìng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ – Accounts payable management – Quản lý khoản phải trả
813财务合规性 – cái wù hé guī xìng – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
814现金收支 – xiàn jīn shōu zhī – Cash receipts and payments – Thu chi tiền mặt
815财务账户 – cái wù zhàng hù – Financial account – Tài khoản tài chính
816税务筹划 – shuì wù chóu huà – Tax planning – Hoạch định thuế
817资金使用计划 – zī jīn shǐ yòng jì huà – Fund usage plan – Kế hoạch sử dụng vốn
818财务报表分析 – cái wù bào biǎo fēn xī – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
819账务清理 – zhàng wù qīng lǐ – Account clearing – Làm sạch sổ sách
820现金预算 – xiàn jīn yù suàn – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
821付款凭证 – fù kuǎn píng zhèng – Payment voucher – Chứng từ thanh toán
822财务计划 – cái wù jì huà – Financial planning – Kế hoạch tài chính
823资金盘点 – zī jīn pán diǎn – Fund inventory – Kiểm kê vốn
824财务目标 – cái wù mù biāo – Financial objective – Mục tiêu tài chính
825账户管理 – zhàng hù guǎn lǐ – Account management – Quản lý tài khoản
826资金调度计划 – zī jīn diào dù jì huà – Fund scheduling plan – Kế hoạch điều phối vốn
827财务操作流程 – cái wù cāo zuò liú chéng – Financial operation process – Quy trình thao tác tài chính
828现金管理制度 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù – Cash management system – Hệ thống quản lý tiền mặt
829财务稽核报告 – cái wù jī hé bào gào – Financial inspection report – Báo cáo kiểm tra tài chính
830资金账户 – zī jīn zhàng hù – Fund account – Tài khoản vốn
831账户结算 – zhàng hù jié suàn – Account settlement – Thanh toán tài khoản
832资金流动 – zī jīn liú dòng – Fund flow – Dòng vốn
833账务报销 – zhàng wù bào xiāo – Account reimbursement – Hoàn chi kế toán
834财务风险管理 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
835资金管理流程 – zī jīn guǎn lǐ liú chéng – Fund management process – Quy trình quản lý vốn
836财务审核制度 – cái wù shěn hé zhì dù – Financial audit system – Hệ thống kiểm toán tài chính
837现金支出 – xiàn jīn zhī chū – Cash expenditure – Chi tiêu tiền mặt
838资金预算 – zī jīn yù suàn – Fund budget – Ngân sách vốn
839资金盘点报告 – zī jīn pán diǎn bào gào – Fund inventory report – Báo cáo kiểm kê vốn
840财务目标管理 – cái wù mù biāo guǎn lǐ – Financial goal management – Quản lý mục tiêu tài chính
841现金流量管理 – xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ – Cash flow management – Quản lý dòng tiền mặt
842财务报表编制 – cái wù bào biǎo biān zhì – Financial report preparation – Lập báo cáo tài chính
843资金流量 – zī jīn liú liàng – Fund turnover – Vòng quay vốn
844账务管理 – zhàng wù guǎn lǐ – Accounting management – Quản lý kế toán
845资金监控 – zī jīn jiān kòng – Fund monitoring – Giám sát vốn
846财务政策 – cái wù zhèng cè – Financial policy – Chính sách tài chính
847资金调配 – zī jīn tiáo pèi – Fund allocation – Phân bổ vốn
848会计核算制度 – kuài jì hé suàn zhì dù – Accounting system – Hệ thống hạch toán kế toán
849现金收入 – xiàn jīn shōu rù – Cash income – Thu nhập tiền mặt
850账户核对 – zhàng hù hé duì – Account verification – Đối chiếu tài khoản
851财务预算控制 – cái wù yù suàn kòng zhì – Financial budget control – Kiểm soát ngân sách tài chính
852资金管理政策 – zī jīn guǎn lǐ zhèng cè – Fund management policy – Chính sách quản lý vốn
853现金流量表编制 – xiàn jīn liú liàng biǎo biān zhì – Cash flow statement preparation – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
854会计账簿 – kuài jì zhàng bù – Accounting ledger – Sổ kế toán
855资金计划编制 – zī jīn jì huà biān zhì – Fund planning preparation – Lập kế hoạch vốn
856财务目标制定 – cái wù mù biāo zhì dìng – Financial target setting – Đặt mục tiêu tài chính
857资金使用效率 – zī jīn shǐ yòng xiào lǜ – Fund utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
858现金流预算 – xiàn jīn liú yù suàn – Cash flow budgeting – Dự toán dòng tiền mặt
859会计信息系统 – kuài jì xìn xī xì tǒng – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
860财务操作规范 – cái wù cāo zuò guī fàn – Financial operation standards – Quy chuẩn hoạt động tài chính
861账户管理制度 – zhàng hù guǎn lǐ zhì dù – Account management system – Hệ thống quản lý tài khoản
862资金结余 – zī jīn jié yú – Fund surplus – Dư vốn
863财务支出 – cái wù zhī chū – Financial expenditure – Chi phí tài chính
864现金流监控 – xiàn jīn liú jiān kòng – Cash flow monitoring – Giám sát dòng tiền mặt
865资金拨款 – zī jīn bō kuǎn – Fund allocation – Cấp vốn
866财务收入 – cái wù shōu rù – Financial revenue – Thu nhập tài chính
867现金流分析 – xiàn jīn liú fēn xī – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền mặt
868账户结算单 – zhàng hù jié suàn dān – Account settlement statement – Bảng thanh toán tài khoản
869财务预算报告 – cái wù yù suàn bào gào – Financial budget report – Báo cáo ngân sách tài chính
870现金收入登记 – xiàn jīn shōu rù dēng jì – Cash receipt recording – Ghi nhận thu tiền mặt
871账户核算 – zhàng hù hé suàn – Account accounting – Hạch toán tài khoản
872现金流量控制 – xiàn jīn liú liàng kòng zhì – Cash flow control – Kiểm soát dòng tiền mặt
873财务计划制定 – cái wù jì huà zhì dìng – Financial plan formulation – Lập kế hoạch tài chính
874资金管理报告 – zī jīn guǎn lǐ bào gào – Fund management report – Báo cáo quản lý vốn
875账户流水 – zhàng hù liú shuǐ – Account transaction flow – Dòng giao dịch tài khoản
876财务收入管理 – cái wù shōu rù guǎn lǐ – Financial revenue management – Quản lý thu nhập tài chính
877现金支出登记 – xiàn jīn zhī chū dēng jì – Cash expenditure recording – Ghi nhận chi tiền mặt
878资金使用报告 – zī jīn shǐ yòng bào gào – Fund usage report – Báo cáo sử dụng vốn
879会计系统维护 – kuài jì xì tǒng wéi hù – Accounting system maintenance – Bảo trì hệ thống kế toán
880资金筹集 – zī jīn chóu jí – Fundraising – Gây quỹ
881现金收入审核 – xiàn jīn shōu rù shěn hé – Cash receipt audit – Kiểm tra thu tiền mặt
882财务风险评估 – cái wù fēng xiǎn píng gū – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
883资金拨付 – zī jīn bō fù – Fund disbursement – Chi vốn
884账户核查 – zhàng hù hé chá – Account inspection – Kiểm tra tài khoản
885现金流量预算 – xiàn jīn liú liàng yù suàn – Cash flow budgeting – Dự toán dòng tiền mặt
886财务管理制度 – cái wù guǎn lǐ zhì dù – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
887资金使用效率分析 – zī jīn shǐ yòng xiào lǜ fēn xī – Fund utilization efficiency analysis – Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
888现金余额管理 – xiàn jīn yú é guǎn lǐ – Cash balance management – Quản lý số dư tiền mặt
889财务操作流程优化 – cái wù cāo zuò liú chéng yōu huà – Financial operation process optimization – Tối ưu quy trình hoạt động tài chính
890资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – Fund liquidity – Tính thanh khoản vốn
891账户对账单 – zhàng hù duì zhàng dān – Account reconciliation statement – Báo cáo đối chiếu tài khoản
892财务报告审核 – cái wù bào gào shěn hé – Financial report audit – Kiểm tra báo cáo tài chính
893资金管理效率 – zī jīn guǎn lǐ xiào lǜ – Fund management efficiency – Hiệu quả quản lý vốn
894现金支出控制 – xiàn jīn zhī chū kòng zhì – Cash expenditure control – Kiểm soát chi tiền mặt
895账户结算流程 – zhàng hù jié suàn liú chéng – Account settlement process – Quy trình thanh toán tài khoản
896资金流动报告 – zī jīn liú dòng bào gào – Fund flow report – Báo cáo dòng vốn
897财务内部审计 – cái wù nèi bù shěn jì – Internal financial audit – Kiểm toán nội bộ tài chính
898现金收入分析 – xiàn jīn shōu rù fēn xī – Cash receipt analysis – Phân tích thu tiền mặt
899账户余额核对 – zhàng hù yú é hé duì – Account balance verification – Đối chiếu số dư tài khoản
900资金计划调整 – zī jīn jì huà tiáo zhěng – Fund planning adjustment – Điều chỉnh kế hoạch vốn
901财务报表审核 – cái wù bào biǎo shěn hé – Financial statement audit – Kiểm tra báo cáo tài chính
902现金管理报告 – xiàn jīn guǎn lǐ bào gào – Cash management report – Báo cáo quản lý tiền mặt
903账户资金调度 – zhàng hù zī jīn diào dù – Account fund scheduling – Điều phối vốn tài khoản
904财务风险控制 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
905现金流量表审核 – xiàn jīn liú liàng biǎo shěn hé – Cash flow statement audit – Kiểm tra báo cáo lưu chuyển tiền tệ
906账户流水管理 – zhàng hù liú shuǐ guǎn lǐ – Account transaction management – Quản lý dòng giao dịch tài khoản
907资金预算调整 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng – Fund budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách vốn
908财务计划执行 – cái wù jì huà zhí xíng – Financial plan execution – Thực hiện kế hoạch tài chính
909现金支出审核 – xiàn jīn zhī chū shěn hé – Cash expenditure audit – Kiểm tra chi tiền mặt
910账户对账流程 – zhàng hù duì zhàng liú chéng – Account reconciliation process – Quy trình đối chiếu tài khoản
911资金拨付审批 – zī jīn bō fù shěn pī – Fund disbursement approval – Phê duyệt chi vốn
912财务政策制定 – cái wù zhèng cè zhì dìng – Financial policy formulation – Đặt chính sách tài chính
913现金收入管理 – xiàn jīn shōu rù guǎn lǐ – Cash receipt management – Quản lý thu tiền mặt
914账户核对流程 – zhàng hù hé duì liú chéng – Account verification process – Quy trình đối chiếu tài khoản
915资金监控系统 – zī jīn jiān kòng xì tǒng – Fund monitoring system – Hệ thống giám sát vốn
916财务预算执行 – cái wù yù suàn zhí xíng – Financial budget execution – Thực hiện ngân sách tài chính
917现金余额审核 – xiàn jīn yú é shěn hé – Cash balance audit – Kiểm tra số dư tiền mặt
918账户结算管理 – zhàng hù jié suàn guǎn lǐ – Account settlement management – Quản lý thanh toán tài khoản
919资金调配方案 – zī jīn tiáo pèi fāng àn – Fund allocation plan – Kế hoạch phân bổ vốn
920财务数据管理 – cái wù shù jù guǎn lǐ – Financial data management – Quản lý dữ liệu tài chính
921现金流控制 – xiàn jīn liú kòng zhì – Cash flow control – Kiểm soát dòng tiền mặt
922账户流水审核 – zhàng hù liú shuǐ shěn hé – Account transaction audit – Kiểm tra dòng giao dịch tài khoản
923资金使用报告编制 – zī jīn shǐ yòng bào gào biān zhì – Fund usage report preparation – Lập báo cáo sử dụng vốn
924财务操作手册 – cái wù cāo zuò shǒu cè – Financial operation manual – Sổ tay hoạt động tài chính
925现金收据 – xiàn jīn shōu jù – Cash receipt – Biên nhận tiền mặt
926财务报销 – cái wù bào xiāo – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính
927资金使用记录 – zī jīn shǐ yòng jì lù – Fund usage record – Ghi chép sử dụng vốn
928现金流预测 – xiàn jīn liú yù cè – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền mặt
929财务审核 – cái wù shěn hé – Financial review – Đánh giá tài chính
930资金计划 – zī jīn jì huà – Fund planning – Lập kế hoạch vốn
931现金支出 – xiàn jīn zhī chū – Cash expenditure – Chi tiền mặt
932账户审核 – zhàng hù shěn hé – Account audit – Kiểm toán tài khoản
933资金拨款 – zī jīn bō kuǎn – Fund allocation – Phân bổ vốn
934财务数据 – cái wù shù jù – Financial data – Dữ liệu tài chính
935账户资金 – zhàng hù zī jīn – Account funds – Vốn tài khoản
936财务预算 – cái wù yù suàn – Financial budget – Ngân sách tài chính
937账户核对 – zhàng hù hé duì – Account verification – Xác minh tài khoản
938资金使用 – zī jīn shǐ yòng – Fund utilization – Sử dụng vốn
939财务报表 – cái wù bào biǎo – Financial statement – Báo cáo tài chính
940财务操作流程 – cái wù cāo zuò liú chéng – Financial operation process – Quy trình hoạt động tài chính
941资金结算单 – zī jīn jié suàn dān – Fund settlement slip – Phiếu thanh toán vốn
942现金收支 – xiàn jīn shōu zhī – Cash inflow and outflow – Thu chi tiền mặt
943财务管理系统 – cái wù guǎn lǐ xì tǒng – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
944账户流水账 – zhàng hù liú shuǐ zhàng – Account ledger – Sổ chi tiết tài khoản
945资金拨付流程 – zī jīn bō fù liú chéng – Fund disbursement process – Quy trình chi vốn
946现金余额表 – xiàn jīn yú é biǎo – Cash balance sheet – Bảng số dư tiền mặt
947财务审计报告 – cái wù shěn jì bào gào – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
948账户结算单 – zhàng hù jié suàn dān – Account settlement slip – Phiếu thanh toán tài khoản
949现金流量分析 – xiàn jīn liú liàng fēn xī – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền mặt
950财务计划书 – cái wù jì huà shū – Financial planning document – Tài liệu kế hoạch tài chính
951账户对账报告 – zhàng hù duì zhàng bào gào – Account reconciliation report – Báo cáo đối chiếu tài khoản
952资金调配流程 – zī jīn tiáo pèi liú chéng – Fund allocation process – Quy trình phân bổ vốn
953现金支出记录 – xiàn jīn zhī chū jì lù – Cash expenditure record – Ghi chép chi tiền mặt
954账户余额调整 – zhàng hù yú é tiáo zhěng – Account balance adjustment – Điều chỉnh số dư tài khoản
955资金使用审批 – zī jīn shǐ yòng shěn pī – Fund usage approval – Phê duyệt sử dụng vốn
956现金收入报表 – xiàn jīn shōu rù bào biǎo – Cash receipt statement – Báo cáo thu tiền mặt
957账户核对单 – zhàng hù hé duì dān – Account verification slip – Phiếu đối chiếu tài khoản
958资金调度报告 – zī jīn diào dù bào gào – Fund scheduling report – Báo cáo điều phối vốn
959账户结算报告 – zhàng hù jié suàn bào gào – Account settlement report – Báo cáo thanh toán tài khoản
960资金计划调整报告 – zī jīn jì huà tiáo zhěng bào gào – Fund planning adjustment report – Báo cáo điều chỉnh kế hoạch vốn
961现金收入审核报告 – xiàn jīn shōu rù shěn hé bào gào – Cash receipt audit report – Báo cáo kiểm tra thu tiền mặt
962财务操作规程 – cái wù cāo zuò guī chéng – Financial operation procedures – Quy trình hoạt động tài chính
963账户流水审核报告 – zhàng hù liú shuǐ shěn hé bào gào – Account transaction audit report – Báo cáo kiểm tra dòng giao dịch tài khoản
964资金使用记录表 – zī jīn shǐ yòng jì lù biǎo – Fund usage record form – Biểu ghi chép sử dụng vốn
965现金余额审核报告 – xiàn jīn yú é shěn hé bào gào – Cash balance audit report – Báo cáo kiểm tra số dư tiền mặt
966财务风险控制报告 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì bào gào – Financial risk control report – Báo cáo kiểm soát rủi ro tài chính
967账户对账流程图 – zhàng hù duì zhàng liú chéng tú – Account reconciliation flowchart – Sơ đồ quy trình đối chiếu tài khoản
968资金拨付审批流程 – zī jīn bō fù shěn pī liú chéng – Fund disbursement approval process – Quy trình phê duyệt chi vốn
969现金管理规范 – xiàn jīn guǎn lǐ guī fàn – Cash management standards – Tiêu chuẩn quản lý tiền mặt
970财务报销流程 – cái wù bào xiāo liú chéng – Financial reimbursement process – Quy trình hoàn trả tài chính
971账户审核流程 – zhàng hù shěn hé liú chéng – Account audit process – Quy trình kiểm toán tài khoản
972现金收入登记表 – xiàn jīn shōu rù dēng jì biǎo – Cash receipt registration form – Phiếu ghi nhận thu tiền mặt
973财务数据报表 – cái wù shù jù bào biǎo – Financial data report – Báo cáo dữ liệu tài chính
974账户资金流水 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ – Account fund transaction flow – Dòng giao dịch vốn tài khoản
975资金使用计划表 – zī jīn shǐ yòng jì huà biǎo – Fund usage plan form – Biểu kế hoạch sử dụng vốn
976现金支出审批 – xiàn jīn zhī chū shěn pī – Cash expenditure approval – Phê duyệt chi tiền mặt
977财务预算调整 – cái wù yù suàn tiáo zhěng – Financial budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách tài chính
978现金流量分析报告 – xiàn jīn liú liàng fēn xī bào gào – Cash flow analysis report – Báo cáo phân tích dòng tiền mặt
979财务结算 – cái wù jié suàn – Financial settlement – Thanh toán tài chính
980账户资金管理 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ – Account funds management – Quản lý vốn tài khoản
981现金流转 – xiàn jīn liú zhuǎn – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
982财务数据录入 – cái wù shù jù lù rù – Financial data entry – Nhập dữ liệu tài chính
983账户余额报告 – zhàng hù yú é bào gào – Account balance report – Báo cáo số dư tài khoản
984资金调配计划 – zī jīn tiáo pèi jì huà – Fund allocation plan – Kế hoạch phân bổ vốn
985财务操作规范 – cái wù cāo zuò guī fàn – Financial operation standards – Tiêu chuẩn hoạt động tài chính
986账户流水记录 – zhàng hù liú shuǐ jì lù – Account transaction record – Ghi chép giao dịch tài khoản
987资金流动性管理 – zī jīn liú dòng xìng guǎn lǐ – Fund liquidity management – Quản lý tính thanh khoản vốn
988现金收支平衡 – xiàn jīn shōu zhī píng héng – Cash inflow and outflow balance – Cân đối thu chi tiền mặt
989账户结算清单 – zhàng hù jié suàn qīng dān – Account settlement list – Danh sách thanh toán tài khoản
990现金收款 – xiàn jīn shōu kuǎn – Cash collection – Thu tiền mặt
991账户余额核算 – zhàng hù yú é hé suàn – Account balance calculation – Tính toán số dư tài khoản
992资金使用审批流程 – zī jīn shǐ yòng shěn pī liú chéng – Fund usage approval process – Quy trình phê duyệt sử dụng vốn
993财务数据统计 – cái wù shù jù tǒng jì – Financial data statistics – Thống kê dữ liệu tài chính
994账户对账单审核 – zhàng hù duì zhàng dān shěn hé – Account reconciliation statement audit – Kiểm tra báo cáo đối chiếu tài khoản
995现金收入核算 – xiàn jīn shōu rù hé suàn – Cash receipt accounting – Hạch toán thu tiền mặt
996财务报销审批 – cái wù bào xiāo shěn pī – Financial reimbursement approval – Phê duyệt hoàn trả tài chính
997账户流水对账 – zhàng hù liú shuǐ duì zhàng – Account transaction reconciliation – Đối chiếu giao dịch tài khoản
998资金计划执行 – zī jīn jì huà zhí xíng – Fund planning execution – Thực hiện kế hoạch vốn
999现金余额核对 – xiàn jīn yú é hé duì – Cash balance verification – Đối chiếu số dư tiền mặt
1000财务风险评估报告 – cái wù fēng xiǎn píng gū bào gào – Financial risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính
1001账户核算流程 – zhàng hù hé suàn liú chéng – Account accounting process – Quy trình hạch toán tài khoản
1002资金拨款审批 – zī jīn bō kuǎn shěn pī – Fund allocation approval – Phê duyệt phân bổ vốn
1003财务计划调整报告 – cái wù jì huà tiáo zhěng bào gào – Financial plan adjustment report – Báo cáo điều chỉnh kế hoạch tài chính
1004现金支出登记 – xiàn jīn zhī chū dēng jì – Cash expenditure recording – Ghi chép chi tiền mặt
1005财务审计流程 – cái wù shěn jì liú chéng – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính
1006账户对账表 – zhàng hù duì zhàng biǎo – Account reconciliation form – Biểu đối chiếu tài khoản
1007资金拨付计划 – zī jīn bō fù jì huà – Fund disbursement plan – Kế hoạch chi vốn
1008现金收入管理系统 – xiàn jīn shōu rù guǎn lǐ xì tǒng – Cash receipt management system – Hệ thống quản lý thu tiền mặt
1009财务数据录入表 – cái wù shù jù lù rù biǎo – Financial data entry form – Biểu nhập dữ liệu tài chính
1010账户流水审核 – zhàng hù liú shuǐ shěn hé – Account transaction audit – Kiểm tra giao dịch tài khoản
1011资金计划编制 – zī jīn jì huà biān zhì – Fund planning preparation – Soạn thảo kế hoạch vốn
1012现金余额调整 – xiàn jīn yú é tiáo zhěng – Cash balance adjustment – Điều chỉnh số dư tiền mặt
1013账户审核报告 – zhàng hù shěn hé bào gào – Account audit report – Báo cáo kiểm toán tài khoản
1014资金调度流程 – zī jīn diào dù liú chéng – Fund scheduling process – Quy trình điều phối vốn
1015现金收支管理 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ – Cash inflow and outflow management – Quản lý thu chi tiền mặt
1016财务计划审核 – cái wù jì huà shěn hé – Financial plan audit – Kiểm tra kế hoạch tài chính
1017账户结算审核 – zhàng hù jié suàn shěn hé – Account settlement audit – Kiểm tra thanh toán tài khoản
1018现金收入统计 – xiàn jīn shōu rù tǒng jì – Cash receipt statistics – Thống kê thu tiền mặt
1019资金审批流程 – zī jīn shěn pī liú chéng – Fund approval process – Quy trình phê duyệt vốn
1020财务报告编制 – cái wù bào gào biān zhì – Financial report preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1021账户资金调配 – zhàng hù zī jīn tiáo pèi – Account fund allocation – Phân bổ vốn tài khoản
1022资金管理规范 – zī jīn guǎn lǐ guī fàn – Fund management standards – Tiêu chuẩn quản lý vốn
1023财务分析报告 – cái wù fēn xī bào gào – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
1024资金调拨申请 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng – Fund transfer application – Đơn xin điều chuyển vốn
1025财务预算编制 – cái wù yù suàn biān zhì – Financial budget preparation – Soạn thảo ngân sách tài chính
1026账户资金流水 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ – Account fund transactions – Giao dịch vốn tài khoản
1027资金使用监控 – zī jīn shǐ yòng jiān kòng – Fund usage monitoring – Giám sát sử dụng vốn
1028财务制度建设 – cái wù zhì dù jiàn shè – Financial system construction – Xây dựng hệ thống tài chính
1029账户结算申请 – zhàng hù jié suàn shēn qǐng – Account settlement application – Đơn xin thanh toán tài khoản
1030资金调度审核 – zī jīn diào dù shěn hé – Fund scheduling audit – Kiểm tra điều phối vốn
1031现金管理流程 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng – Cash management process – Quy trình quản lý tiền mặt
1032财务风险防范 – cái wù fēng xiǎn fáng fàn – Financial risk prevention – Phòng ngừa rủi ro tài chính
1033资金拨付报告 – zī jīn bō fù bào gào – Fund disbursement report – Báo cáo chi vốn
1034现金收入记录 – xiàn jīn shōu rù jì lù – Cash receipt record – Ghi nhận thu tiền mặt
1035财务分析工具 – cái wù fēn xī gōng jù – Financial analysis tools – Công cụ phân tích tài chính
1036账户流水统计 – zhàng hù liú shuǐ tǒng jì – Account transaction statistics – Thống kê giao dịch tài khoản
1037现金支出登记表 – xiàn jīn zhī chū dēng jì biǎo – Cash expenditure registration form – Phiếu ghi chép chi tiền mặt
1038财务预算审核 – cái wù yù suàn shěn hé – Financial budget audit – Kiểm tra ngân sách tài chính
1039现金余额核算 – xiàn jīn yú é hé suàn – Cash balance accounting – Hạch toán số dư tiền mặt
1040资金拨款计划 – zī jīn bō kuǎn jì huà – Fund allocation plan – Kế hoạch phân bổ vốn
1041财务审核流程 – cái wù shěn hé liú chéng – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính
1042账户流水表 – zhàng hù liú shuǐ biǎo – Account transaction statement – Báo cáo giao dịch tài khoản
1043资金计划编制报告 – zī jīn jì huà biān zhì bào gào – Fund planning report – Báo cáo lập kế hoạch vốn
1044现金支出报告 – xiàn jīn zhī chū bào gào – Cash expenditure report – Báo cáo chi tiền mặt
1045财务风险评估流程 – cái wù fēng xiǎn píng gū liú chéng – Financial risk assessment process – Quy trình đánh giá rủi ro tài chính
1046资金调度计划表 – zī jīn diào dù jì huà biǎo – Fund scheduling plan form – Biểu kế hoạch điều phối vốn
1047现金收支分析 – xiàn jīn shōu zhī fēn xī – Cash inflow and outflow analysis – Phân tích thu chi tiền mặt
1048账户资金调拨 – zhàng hù zī jīn tiáo bō – Account fund transfer – Chuyển vốn tài khoản
1049资金审批报告 – zī jīn shěn pī bào gào – Fund approval report – Báo cáo phê duyệt vốn
1050现金管理系统 – xiàn jīn guǎn lǐ xì tǒng – Cash management system – Hệ thống quản lý tiền mặt
1051财务数据统计表 – cái wù shù jù tǒng jì biǎo – Financial data statistics form – Biểu thống kê dữ liệu tài chính
1052账户结算流程图 – zhàng hù jié suàn liú chéng tú – Account settlement flowchart – Sơ đồ quy trình thanh toán tài khoản
1053资金使用审批报告 – zī jīn shǐ yòng shěn pī bào gào – Fund usage approval report – Báo cáo phê duyệt sử dụng vốn
1054账户余额监控 – zhàng hù yú é jiān kòng – Account balance monitoring – Giám sát số dư tài khoản
1055现金收支记录 – xiàn jīn shōu zhī jì lù – Cash inflow and outflow record – Ghi chép thu chi tiền mặt
1056财务计划审核流程 – cái wù jì huà shěn hé liú chéng – Financial plan audit process – Quy trình kiểm tra kế hoạch tài chính
1057账户结算审核报告 – zhàng hù jié suàn shěn hé bào gào – Account settlement audit report – Báo cáo kiểm tra thanh toán tài khoản
1058资金使用管理 – zī jīn shǐ yòng guǎn lǐ – Fund usage management – Quản lý sử dụng vốn
1059现金余额核算报告 – xiàn jīn yú é hé suàn bào gào – Cash balance accounting report – Báo cáo hạch toán số dư tiền mặt
1060财务报表编制流程 – cái wù bào biǎo biān zhì liú chéng – Financial statement preparation process – Quy trình soạn thảo báo cáo tài chính
1061账户资金管理流程 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ liú chéng – Account fund management process – Quy trình quản lý vốn tài khoản
1062资金调度申请 – zī jīn diào dù shēn qǐng – Fund scheduling application – Đơn xin điều phối vốn
1063现金支出登记流程 – xiàn jīn zhī chū dēng jì liú chéng – Cash expenditure recording process – Quy trình ghi chép chi tiền mặt
1064财务审核报告 – cái wù shěn hé bào gào – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
1065账户流水核对 – zhàng hù liú shuǐ hé duì – Account transaction verification – Đối chiếu giao dịch tài khoản
1066资金拨款流程 – zī jīn bō kuǎn liú chéng – Fund allocation process – Quy trình phân bổ vốn
1067现金管理操作 – xiàn jīn guǎn lǐ cāo zuò – Cash management operations – Hoạt động quản lý tiền mặt
1068财务计划调整 – cái wù jì huà tiáo zhěng – Financial plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch tài chính
1069账户结算记录 – zhàng hù jié suàn jì lù – Account settlement record – Ghi chép thanh toán tài khoản
1070资金审批报告流程 – zī jīn shěn pī bào gào liú chéng – Fund approval report process – Quy trình báo cáo phê duyệt vốn
1071现金收支分析报告 – xiàn jīn shōu zhī fēn xī bào gào – Cash inflow and outflow analysis report – Báo cáo phân tích thu chi tiền mặt
1072账户核对报告 – zhàng hù hé duì bào gào – Account verification report – Báo cáo đối chiếu tài khoản
1073资金拨付记录 – zī jīn bō fù jì lù – Fund disbursement record – Ghi chép chi vốn
1074现金收入登记 – xiàn jīn shōu rù dēng jì – Cash receipt registration – Ghi nhận thu tiền mặt
1075财务预算执行报告 – cái wù yù suàn zhí xíng bào gào – Financial budget execution report – Báo cáo thực hiện ngân sách tài chính
1076账户流水统计报告 – zhàng hù liú shuǐ tǒng jì bào gào – Account transaction statistics report – Báo cáo thống kê giao dịch tài khoản
1077资金管理制度 – zī jīn guǎn lǐ zhì dù – Fund management system – Hệ thống quản lý vốn
1078财务分析流程 – cái wù fēn xī liú chéng – Financial analysis process – Quy trình phân tích tài chính
1079账户结算审核流程 – zhàng hù jié suàn shěn hé liú chéng – Account settlement audit process – Quy trình kiểm tra thanh toán tài khoản
1080资金调度管理 – zī jīn diào dù guǎn lǐ – Fund scheduling management – Quản lý điều phối vốn
1081现金收入审核流程 – xiàn jīn shōu rù shěn hé liú chéng – Cash receipt audit process – Quy trình kiểm tra thu tiền mặt
1082资金计划调整 – zī jīn jì huà tiáo zhěng – Fund plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch vốn
1083现金管理报告流程 – xiàn jīn guǎn lǐ bào gào liú chéng – Cash management report process – Quy trình báo cáo quản lý tiền mặt
1084账户流水审核流程 – zhàng hù liú shuǐ shěn hé liú chéng – Account transaction audit process – Quy trình kiểm tra giao dịch tài khoản
1085资金拨款审核 – zī jīn bō kuǎn shěn hé – Fund allocation audit – Kiểm tra phân bổ vốn
1086现金支出管理 – xiàn jīn zhī chū guǎn lǐ – Cash expenditure management – Quản lý chi tiền mặt
1087账户资金使用 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng – Account fund usage – Sử dụng vốn tài khoản
1088资金审批流程图 – zī jīn shěn pī liú chéng tú – Fund approval flowchart – Sơ đồ quy trình phê duyệt vốn
1089财务报销申请 – cái wù bào xiāo shēn qǐng – Financial reimbursement application – Đơn xin hoàn trả tài chính
1090账户核算报告 – zhàng hù hé suàn bào gào – Account accounting report – Báo cáo hạch toán tài khoản
1091财务审批 – cái wù shěn pī – Financial approval – Phê duyệt tài chính
1092账户流水分析 – zhàng hù liú shuǐ fēn xī – Account transaction analysis – Phân tích giao dịch tài khoản
1093资金拨付申请 – zī jīn bō fù shēn qǐng – Fund disbursement application – Đơn xin chi vốn
1094现金收支审核 – xiàn jīn shōu zhī shěn hé – Cash inflow and outflow audit – Kiểm tra thu chi tiền mặt
1095财务管理规范 – cái wù guǎn lǐ guī fàn – Financial management regulations – Quy định quản lý tài chính
1096现金预算管理 – xiàn jīn yù suàn guǎn lǐ – Cash budget management – Quản lý ngân sách tiền mặt
1097财务风险监控 – cái wù fēng xiǎn jiān kòng – Financial risk monitoring – Giám sát rủi ro tài chính
1098资金拨款申请 – zī jīn bō kuǎn shēn qǐng – Fund allocation application – Đơn xin phân bổ vốn
1099账户资金调拨 – zhàng hù zī jīn diào bō – Account fund transfer – Điều chuyển vốn tài khoản
1100资金使用审核 – zī jīn shǐ yòng shěn hé – Fund usage audit – Kiểm tra sử dụng vốn
1101现金支出计划 – xiàn jīn zhī chū jì huà – Cash expenditure plan – Kế hoạch chi tiền mặt
1102资金拨付管理 – zī jīn bō fù guǎn lǐ – Fund disbursement management – Quản lý chi vốn
1103账户流水管理 – zhàng hù liú shuǐ guǎn lǐ – Account transaction management – Quản lý giao dịch tài khoản
1104现金流审核 – xiàn jīn liú shěn hé – Cash flow audit – Kiểm tra dòng tiền mặt
1105资金拨款管理 – zī jīn bō kuǎn guǎn lǐ – Fund allocation management – Quản lý phân bổ vốn
1106账户流水调整 – zhàng hù liú shuǐ tiáo zhěng – Account transaction adjustment – Điều chỉnh giao dịch tài khoản
1107财务报销审核 – cái wù bào xiāo shěn hé – Financial reimbursement audit – Kiểm tra hoàn trả tài chính
1108现金收入计划 – xiàn jīn shōu rù jì huà – Cash receipt plan – Kế hoạch thu tiền mặt
1109财务管理流程 – cái wù guǎn lǐ liú chéng – Financial management process – Quy trình quản lý tài chính
1110账户资金审核 – zhàng hù zī jīn shěn hé – Account fund audit – Kiểm tra vốn tài khoản
1111资金拨付流程图 – zī jīn bō fù liú chéng tú – Fund disbursement flowchart – Sơ đồ quy trình chi vốn
1112现金流统计 – xiàn jīn liú tǒng jì – Cash flow statistics – Thống kê dòng tiền mặt
1113财务预算流程 – cái wù yù suàn liú chéng – Financial budget process – Quy trình ngân sách tài chính
1114账户核算调整 – zhàng hù hé suàn tiáo zhěng – Account accounting adjustment – Điều chỉnh hạch toán tài khoản
1115资金审批管理 – zī jīn shěn pī guǎn lǐ – Fund approval management – Quản lý phê duyệt vốn
1116现金收支流程 – xiàn jīn shōu zhī liú chéng – Cash inflow and outflow process – Quy trình thu chi tiền mặt
1117现金盘点 – xiàn jīn pán diǎn – Cash counting – Kiểm kê tiền mặt
1118财务报表编制 – cái wù bào biǎo biān zhì – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
1119现金收入核对 – xiàn jīn shōu rù hé duì – Cash receipt verification – Đối chiếu thu tiền mặt
1120资金流动 – zī jīn liú dòng – Fund movement – Dòng vốn
1121财务资料整理 – cái wù zī liào zhěng lǐ – Financial data organization – Sắp xếp tài liệu tài chính
1122现金调节表 – xiàn jīn tiáo jié biǎo – Cash adjustment statement – Bảng điều chỉnh tiền mặt
1123现金收支明细 – xiàn jīn shōu zhī míng xì – Cash inflow and outflow details – Chi tiết thu chi tiền mặt
1124财务审批制度 – cái wù shěn pī zhì dù – Financial approval system – Hệ thống phê duyệt tài chính
1125现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền mặt
1126现金预算计划 – xiàn jīn yù suàn jì huà – Cash budget plan – Kế hoạch ngân sách tiền mặt
1127账户资金拨付 – zhàng hù zī jīn bō fù – Account fund disbursement – Chi vốn tài khoản
1128现金收款审核 – xiàn jīn shōu kuǎn shěn hé – Cash receipt audit – Kiểm tra thu tiền mặt
1129财务审批流程 – cái wù shěn pī liú chéng – Financial approval process – Quy trình phê duyệt tài chính
1130现金日常管理 – xiàn jīn rì cháng guǎn lǐ – Daily cash management – Quản lý tiền mặt hàng ngày
1131资金计划审核 – zī jīn jì huà shěn hé – Fund planning audit – Kiểm tra kế hoạch vốn
1132现金盘点报告 – xiàn jīn pán diǎn bào gào – Cash counting report – Báo cáo kiểm kê tiền mặt
1133资金余额 – zī jīn yú é – Fund balance – Số dư vốn
1134账户调拨 – zhàng hù tiáo bō – Account transfer – Điều chuyển tài khoản
1135财务凭证 – cái wù píng zhèng – Financial voucher – Chứng từ kế toán
1136现金支票 – xiàn jīn zhī piào – Cash cheque – Séc tiền mặt
1137资金计划 – zī jīn jì huà – Fund plan – Kế hoạch vốn
1138现金流出 – xiàn jīn liú chū – Cash outflow – Dòng tiền mặt ra
1139资金申请 – zī jīn shēn qǐng – Fund application – Đơn xin vốn
1140账户流水账 – zhàng hù liú shuǐ zhàng – Account ledger – Sổ giao dịch tài khoản
1141财务审核 – cái wù shěn hé – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1142资金划拨 – zī jīn huà bō – Fund transfer – Chuyển vốn
1143账户余额查询 – zhàng hù yú é chá xún – Account balance inquiry – Tra cứu số dư tài khoản
1144财务控制 – cái wù kòng zhì – Financial control – Kiểm soát tài chính
1145资金审核 – zī jīn shěn hé – Fund audit – Kiểm tra vốn
1146财务计划 – cái wù jì huà – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1147现金日记账本 – xiàn jīn rì jì zhàng běn – Cash journal book – Sổ nhật ký tiền mặt
1148资金预算 – zī jīn yù suàn – Fund budgeting – Dự toán vốn
1149账户流水明细 – zhàng hù liú shuǐ míng xì – Account transaction details – Chi tiết giao dịch tài khoản
1150财务调整 – cái wù tiáo zhěng – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
1151现金盘点表 – xiàn jīn pán diǎn biǎo – Cash counting form – Biểu kiểm kê tiền mặt
1152财务审计 – cái wù shěn jì – Financial auditing – Kiểm toán tài chính
1153现金流量 – xiàn jīn liú liàng – Cash flow volume – Lưu lượng tiền mặt
1154财务凭证审核 – cái wù píng zhèng shěn hé – Financial voucher audit – Kiểm tra chứng từ kế toán
1155现金收入管理 – xiàn jīn shōu rù guǎn lǐ – Cash income management – Quản lý thu tiền mặt
1156账户流水查询 – zhàng hù liú shuǐ chá xún – Account transaction inquiry – Tra cứu giao dịch tài khoản
1157资金计划管理 – zī jīn jì huà guǎn lǐ – Fund planning management – Quản lý kế hoạch vốn
1158现金管理计划 – xiàn jīn guǎn lǐ jì huà – Cash management plan – Kế hoạch quản lý tiền mặt
1159资金拨付审核 – zī jīn bō fù shěn hé – Fund disbursement audit – Kiểm tra chi vốn
1160账户资金管理 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ – Account fund management – Quản lý vốn tài khoản
1161资金余额调整 – zī jīn yú é tiáo zhěng – Fund balance adjustment – Điều chỉnh số dư vốn
1162财务预算编制 – cái wù yù suàn biān zhì – Financial budget preparation – Lập dự toán tài chính
1163资金拨款申请 – zī jīn bō kuǎn shēn qǐng – Fund allocation request – Đơn xin phân bổ vốn
1164账户核查报告 – zhàng hù hé chá bào gào – Account inspection report – Báo cáo kiểm tra tài khoản
1165现金盘点流程 – xiàn jīn pán diǎn liú chéng – Cash counting process – Quy trình kiểm kê tiền mặt
1166资金管理计划 – zī jīn guǎn lǐ jì huà – Fund management plan – Kế hoạch quản lý vốn
1167现金流动分析 – xiàn jīn liú dòng fēn xī – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền mặt
1168资金申请审批 – zī jīn shēn qǐng shěn pī – Fund application approval – Phê duyệt đơn xin vốn
1169财务控制流程 – cái wù kòng zhì liú chéng – Financial control process – Quy trình kiểm soát tài chính
1170现金支出核对 – xiàn jīn zhī chū hé duì – Cash expenditure verification – Đối chiếu chi tiền mặt
1171资金调度管理制度 – zī jīn diào dù guǎn lǐ zhì dù – Fund scheduling management system – Hệ thống quản lý điều phối vốn
1172账户流水调整报告 – zhàng hù liú shuǐ tiáo zhěng bào gào – Account transaction adjustment report – Báo cáo điều chỉnh giao dịch tài khoản
1173现金预算审核 – xiàn jīn yù suàn shěn hé – Cash budget audit – Kiểm tra dự toán tiền mặt
1174账户管理报告 – zhàng hù guǎn lǐ bào gào – Account management report – Báo cáo quản lý tài khoản
1175现金收支分析 – xiàn jīn shōu zhī fēn xī – Cash receipts and payments analysis – Phân tích thu chi tiền mặt
1176财务凭证管理 – cái wù píng zhèng guǎn lǐ – Financial voucher management – Quản lý chứng từ kế toán
1177现金收入报告 – xiàn jīn shōu rù bào gào – Cash income report – Báo cáo thu tiền mặt
1178财务审批报告 – cái wù shěn pī bào gào – Financial approval report – Báo cáo phê duyệt tài chính
1179现金流量审核 – xiàn jīn liú liàng shěn hé – Cash flow audit – Kiểm tra dòng tiền mặt
1180资金申请报告 – zī jīn shēn qǐng bào gào – Fund application report – Báo cáo đơn xin vốn
1181账户余额审核 – zhàng hù yú é shěn hé – Account balance audit – Kiểm tra số dư tài khoản
1182财务控制报告 – cái wù kòng zhì bào gào – Financial control report – Báo cáo kiểm soát tài chính
1183资金拨款报告 – zī jīn bō kuǎn bào gào – Fund allocation report – Báo cáo phân bổ vốn
1184账户资金调整 – zhàng hù zī jīn tiáo zhěng – Account fund adjustment – Điều chỉnh vốn tài khoản
1185财务计划审核报告 – cái wù jì huà shěn hé bào gào – Financial plan audit report – Báo cáo kiểm tra kế hoạch tài chính
1186现金盘点审核 – xiàn jīn pán diǎn shěn hé – Cash counting audit – Kiểm tra kiểm kê tiền mặt
1187财务数据采集 – cái wù shù jù cǎi jí – Financial data collection – Thu thập dữ liệu tài chính
1188账户流水记录 – zhàng hù liú shuǐ jì lù – Account transaction record – Hồ sơ giao dịch tài khoản
1189财务指标分析 – cái wù zhǐ biāo fēn xī – Financial indicator analysis – Phân tích chỉ số tài chính
1190现金收入核算 – xiàn jīn shōu rù hé suàn – Cash income accounting – Kế toán thu tiền mặt
1191账户资金调拨 – zhàng hù zī jīn tiáo bō – Account fund transfer – Điều chuyển vốn tài khoản
1192现金盘点管理 – xiàn jīn pán diǎn guǎn lǐ – Cash counting management – Quản lý kiểm kê tiền mặt
1193资金预算控制 – zī jīn yù suàn kòng zhì – Fund budget control – Kiểm soát dự toán vốn
1194资金申请管理 – zī jīn shēn qǐng guǎn lǐ – Fund application management – Quản lý đơn xin vốn
1195现金收入管理制度 – xiàn jīn shōu rù guǎn lǐ zhì dù – Cash income management system – Hệ thống quản lý thu tiền mặt
1196财务预算调整 – cái wù yù suàn tiáo zhěng – Financial budget adjustment – Điều chỉnh dự toán tài chính
1197现金收支管理 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ – Cash receipts and payments management – Quản lý thu chi tiền mặt
1198财务凭证保存 – cái wù píng zhèng bǎo cún – Financial voucher preservation – Lưu trữ chứng từ kế toán
1199财务控制制度 – cái wù kòng zhì zhì dù – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính
1200财务流程管理 – cái wù liú chéng guǎn lǐ – Financial process management – Quản lý quy trình tài chính
1201现金收款系统 – xiàn jīn shōu kuǎn xì tǒng – Cash collection system – Hệ thống thu tiền mặt
1202资金流动管理 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ – Fund flow management – Quản lý dòng vốn
1203财务数据审核 – cái wù shù jù shěn hé – Financial data audit – Kiểm tra dữ liệu tài chính
1204现金盘点报告 – xiàn jīn pán diǎn bào gào – Cash count report – Báo cáo kiểm kê tiền mặt
1205资金预算计划 – zī jīn yù suàn jì huà – Fund budgeting plan – Kế hoạch dự toán vốn
1206现金收入核对 – xiàn jīn shōu rù hé duì – Cash income verification – Đối chiếu thu tiền mặt
1207财务报销流程 – cái wù bào xiāo liú chéng – Financial reimbursement process – Quy trình thanh toán tài chính
1208现金支出核算 – xiàn jīn zhī chū hé suàn – Cash expenditure accounting – Kế toán chi tiền mặt
1209资金调配报告 – zī jīn tiáo pèi bào gào – Fund allocation report – Báo cáo phân bổ vốn
1210账户流水管理系统 – zhàng hù liú shuǐ guǎn lǐ xì tǒng – Account transaction management system – Hệ thống quản lý giao dịch tài khoản
1211财务预算审批 – cái wù yù suàn shěn pī – Financial budget approval – Phê duyệt dự toán tài chính
1212现金收入报表 – xiàn jīn shōu rù bào biǎo – Cash income statement – Báo cáo thu tiền mặt
1213资金调度管理系统 – zī jīn diào dù guǎn lǐ xì tǒng – Fund scheduling management system – Hệ thống quản lý điều phối vốn
1214账户余额核算 – zhàng hù yú é hé suàn – Account balance accounting – Kế toán số dư tài khoản
1215财务数据分析报告 – cái wù shù jù fēn xī bào gào – Financial data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu tài chính
1216账户资金调拨申请 – zhàng hù zī jīn tiáo bō shēn qǐng – Account fund transfer application – Đơn xin điều chuyển vốn tài khoản
1217现金收支报表 – xiàn jīn shōu zhī bào biǎo – Cash receipts and payments statement – Báo cáo thu chi tiền mặt
1218账户核对管理 – zhàng hù hé duì guǎn lǐ – Account verification management – Quản lý đối chiếu tài khoản
1219现金预算报表 – xiàn jīn yù suàn bào biǎo – Cash budget statement – Báo cáo dự toán tiền mặt
1220账户流水审核系统 – zhàng hù liú shuǐ shěn hé xì tǒng – Account transaction audit system – Hệ thống kiểm tra giao dịch tài khoản
1221财务流程控制 – cái wù liú chéng kòng zhì – Financial process control – Kiểm soát quy trình tài chính
1222现金管理报表 – xiàn jīn guǎn lǐ bào biǎo – Cash management statement – Báo cáo quản lý tiền mặt
1223账户资金管理系统 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ xì tǒng – Account fund management system – Hệ thống quản lý vốn tài khoản
1224现金流量报表 – xiàn jīn liú liàng bào biǎo – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền mặt
1225账户结算系统 – zhàng hù jié suàn xì tǒng – Account settlement system – Hệ thống thanh toán tài khoản
1226财务管理报告 – cái wù guǎn lǐ bào gào – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính
1227现金收款管理 – xiàn jīn shōu kuǎn guǎn lǐ – Cash collection management – Quản lý thu tiền mặt
1228现金盘点系统 – xiàn jīn pán diǎn xì tǒng – Cash counting system – Hệ thống kiểm kê tiền mặt
1229资金预算审核 – zī jīn yù suàn shěn hé – Fund budgeting audit – Kiểm tra dự toán vốn
1230账户流水管理报告 – zhàng hù liú shuǐ guǎn lǐ bào gào – Account transaction management report – Báo cáo quản lý giao dịch tài khoản
1231资金调拨管理 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ – Fund transfer management – Quản lý điều chuyển vốn
1232资金申请流程 – zī jīn shēn qǐng liú chéng – Fund application process – Quy trình xin vốn
1233资金调配管理 – zī jīn tiáo pèi guǎn lǐ – Fund allocation management – Quản lý phân bổ vốn
1234财务报销管理 – cái wù bào xiāo guǎn lǐ – Financial reimbursement management – Quản lý thanh toán tài chính
1235现金盘点管理 – xiàn jīn pán diǎn guǎn lǐ – Cash count management – Quản lý kiểm kê tiền mặt
1236资金预算管理 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ – Fund budgeting management – Quản lý dự toán vốn
1237现金收款流程 – xiàn jīn shōu kuǎn liú chéng – Cash collection process – Quy trình thu tiền mặt
1238现金收支报表管理 – xiàn jīn shōu zhī bào biǎo guǎn lǐ – Cash receipts and payments statement management – Quản lý báo cáo thu chi tiền mặt
1239资金管理系统 – zī jīn guǎn lǐ xì tǒng – Fund management system – Hệ thống quản lý vốn
1240现金预算管理 – xiàn jīn yù suàn guǎn lǐ – Cash budget management – Quản lý dự toán tiền mặt
1241账户流水审核报告 – zhàng hù liú shuǐ shěn hé bào gào – Account transaction audit report – Báo cáo kiểm tra giao dịch tài khoản
1242财务流程规范 – cái wù liú chéng guī fàn – Financial process standards – Tiêu chuẩn quy trình tài chính
1243账户资金管理报告 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ bào gào – Account fund management report – Báo cáo quản lý vốn tài khoản
1244现金流量报告 – xiàn jīn liú liàng bào gào – Cash flow report – Báo cáo dòng tiền mặt
1245资金审批报告管理 – zī jīn shěn pī bào gào guǎn lǐ – Fund approval report management – Quản lý báo cáo phê duyệt vốn
1246现金收款管理系统 – xiàn jīn shōu kuǎn guǎn lǐ xì tǒng – Cash collection management system – Hệ thống quản lý thu tiền mặt
1247资金流动报告管理 – zī jīn liú dòng bào gào guǎn lǐ – Fund flow report management – Quản lý báo cáo dòng vốn
1248账户余额核算报告 – zhàng hù yú é hé suàn bào gào – Account balance accounting report – Báo cáo kế toán số dư tài khoản
1249财务数据管理系统 – cái wù shù jù guǎn lǐ xì tǒng – Financial data management system – Hệ thống quản lý dữ liệu tài chính
1250现金盘点流程 – xiàn jīn pán diǎn liú chéng – Cash count process – Quy trình kiểm kê tiền mặt
1251资金预算审核报告 – zī jīn yù suàn shěn hé bào gào – Fund budgeting audit report – Báo cáo kiểm tra dự toán vốn
1252账户流水管理流程 – zhàng hù liú shuǐ guǎn lǐ liú chéng – Account transaction management process – Quy trình quản lý giao dịch tài khoản
1253财务审核管理 – cái wù shěn hé guǎn lǐ – Financial audit management – Quản lý kiểm toán tài chính
1254现金收款流程管理 – xiàn jīn shōu kuǎn liú chéng guǎn lǐ – Cash collection process management – Quản lý quy trình thu tiền mặt
1255资金审批管理流程 – zī jīn shěn pī guǎn lǐ liú chéng – Fund approval management process – Quy trình quản lý phê duyệt vốn
1256账户资金调拨管理 – zhàng hù zī jīn tiáo bō guǎn lǐ – Account fund transfer management – Quản lý điều chuyển vốn tài khoản
1257资金流动性管理 – zī jīn liú dòng xìng guǎn lǐ – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
1258现金收款统计 – xiàn jīn shōu kuǎn tǒng jì – Cash collection statistics – Thống kê thu tiền mặt
1259账户资金核对 – zhàng hù zī jīn hé duì – Account fund reconciliation – Đối chiếu vốn tài khoản
1260现金管理策略 – xiàn jīn guǎn lǐ cè lüè – Cash management strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt
1261资金预算审核 – zī jīn yù suàn shěn hé – Fund budgeting audit – Kiểm toán dự toán vốn
1262账户流水监控 – zhàng hù liú shuǐ jiān kòng – Account transaction monitoring – Giám sát giao dịch tài khoản
1263资金流动审核 – zī jīn liú dòng shěn hé – Fund flow audit – Kiểm toán dòng vốn
1264账户结算审批 – zhàng hù jié suàn shěn pī – Account settlement approval – Phê duyệt thanh toán tài khoản
1265现金流预算分析 – xiàn jīn liú yù suàn fēn xī – Cash flow budget analysis – Phân tích dự toán dòng tiền mặt
1266资金拨付流程管理 – zī jīn bō fù liú chéng guǎn lǐ – Fund disbursement process management – Quản lý quy trình chi vốn
1267账户流水复核 – zhàng hù liú shuǐ fù hé – Account transaction review – Xem xét giao dịch tài khoản
1268财务管理规范 – cái wù guǎn lǐ guī fàn – Financial management standards – Tiêu chuẩn quản lý tài chính
1269现金收款审核 – xiàn jīn shōu kuǎn shěn hé – Cash collection audit – Kiểm tra thu tiền mặt
1270资金申请审批 – zī jīn shēn qǐng shěn pī – Fund application approval – Phê duyệt xin vốn
1271账户余额核对 – zhàng hù yú é hé duì – Account balance reconciliation – Đối chiếu số dư tài khoản
1272现金管理报告编制 – xiàn jīn guǎn lǐ bào gào biān zhì – Cash management report preparation – Lập báo cáo quản lý tiền mặt
1273财务审批流程规范 – cái wù shěn pī liú chéng guī fàn – Financial approval process standards – Tiêu chuẩn quy trình phê duyệt tài chính
1274现金收支预算 – xiàn jīn shōu zhī yù suàn – Cash receipts and payments budgeting – Dự toán thu chi tiền mặt
1275账户资金审批 – zhàng hù zī jīn shěn pī – Account fund approval – Phê duyệt vốn tài khoản
1276现金盘点审核 – xiàn jīn pán diǎn shěn hé – Cash count audit – Kiểm tra kiểm kê tiền mặt
1277资金预算管理流程 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ liú chéng – Fund budgeting management process – Quy trình quản lý dự toán vốn
1278账户流水管理规范 – zhàng hù liú shuǐ guǎn lǐ guī fàn – Account transaction management standards – Tiêu chuẩn quản lý giao dịch tài khoản
1279财务数据审核流程 – cái wù shù jù shěn hé liú chéng – Financial data audit process – Quy trình kiểm tra dữ liệu tài chính
1280现金收款流程规范 – xiàn jīn shōu kuǎn liú chéng guī fàn – Cash collection process standards – Tiêu chuẩn quy trình thu tiền mặt
1281资金审批报告编制 – zī jīn shěn pī bào gào biān zhì – Fund approval report preparation – Lập báo cáo phê duyệt vốn
1282账户结算管理流程 – zhàng hù jié suàn guǎn lǐ liú chéng – Account settlement management process – Quy trình quản lý thanh toán tài khoản
1283财务管理制度规范 – cái wù guǎn lǐ zhì dù guī fàn – Financial management system standards – Tiêu chuẩn hệ thống quản lý tài chính
1284现金收支管理报告 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ bào gào – Cash receipts and payments management report – Báo cáo quản lý thu chi tiền mặt
1285资金流动审批 – zī jīn liú dòng shěn pī – Fund flow approval – Phê duyệt dòng vốn
1286账户余额审核流程 – zhàng hù yú é shěn hé liú chéng – Account balance audit process – Quy trình kiểm tra số dư tài khoản
1287财务审批报告管理 – cái wù shěn pī bào gào guǎn lǐ – Financial approval report management – Quản lý báo cáo phê duyệt tài chính
1288现金管理系统流程 – xiàn jīn guǎn lǐ xì tǒng liú chéng – Cash management system process – Quy trình hệ thống quản lý tiền mặt
1289资金申请管理流程 – zī jīn shēn qǐng guǎn lǐ liú chéng – Fund application management process – Quy trình quản lý đơn xin vốn
1290账户资金调拨流程 – zhàng hù zī jīn tiáo bō liú chéng – Account fund transfer process – Quy trình điều chuyển vốn tài khoản
1291财务审核管理流程 – cái wù shěn hé guǎn lǐ liú chéng – Financial audit management process – Quy trình quản lý kiểm toán tài chính
1292现金收款管理报告 – xiàn jīn shōu kuǎn guǎn lǐ bào gào – Cash collection management report – Báo cáo quản lý thu tiền mặt
1293账户流水审核管理 – zhàng hù liú shuǐ shěn hé guǎn lǐ – Account transaction audit management – Quản lý kiểm tra giao dịch tài khoản
1294资金流量报告 – zī jīn liú liàng bào gào – Cash flow report – Báo cáo dòng tiền
1295账户对账单 – zhàng hù duì zhàng dān – Account statement – Sao kê tài khoản
1296现金结算系统 – xiàn jīn jié suàn xì tǒng – Cash settlement system – Hệ thống thanh toán tiền mặt
1297资金管理平台 – zī jīn guǎn lǐ píng tái – Fund management platform – Nền tảng quản lý vốn
1298财务账簿 – cái wù zhàng bù – Financial ledger – Sổ sách tài chính
1299现金核算流程 – xiàn jīn hé suàn liú chéng – Cash accounting process – Quy trình kế toán tiền mặt
1300账户管理系统 – zhàng hù guǎn lǐ xì tǒng – Account management system – Hệ thống quản lý tài khoản
1301现金流监测 – xiàn jīn liú jiān cè – Cash flow monitoring – Giám sát dòng tiền mặt
1302资金流量分析 – zī jīn liú liàng fēn xī – Fund flow analysis – Phân tích dòng vốn
1303账户余额管理 – zhàng hù yú é guǎn lǐ – Account balance management – Quản lý số dư tài khoản
1304现金流预算管理 – xiàn jīn liú yù suàn guǎn lǐ – Cash flow budgeting management – Quản lý dự toán dòng tiền mặt
1305财务审批管理 – cái wù shěn pī guǎn lǐ – Financial approval management – Quản lý phê duyệt tài chính
1306财务审核规范 – cái wù shěn hé guī fàn – Financial audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính
1307账户流水审批 – zhàng hù liú shuǐ shěn pī – Account transaction approval – Phê duyệt giao dịch tài khoản
1308现金收支审批 – xiàn jīn shōu zhī shěn pī – Cash receipts and payments approval – Phê duyệt thu chi tiền mặt
1309账户余额审批 – zhàng hù yú é shěn pī – Account balance approval – Phê duyệt số dư tài khoản
1310财务审批标准 – cái wù shěn pī biāo zhǔn – Financial approval standards – Tiêu chuẩn phê duyệt tài chính
1311现金收据管理 – xiàn jīn shōu jù guǎn lǐ – Cash receipt management – Quản lý phiếu thu tiền mặt
1312财务核算管理 – cái wù hé suàn guǎn lǐ – Financial accounting management – Quản lý kế toán tài chính
1313现金审批流程 – xiàn jīn shěn pī liú chéng – Cash approval process – Quy trình phê duyệt tiền mặt
1314资金审批标准 – zī jīn shěn pī biāo zhǔn – Fund approval standards – Tiêu chuẩn phê duyệt vốn
1315账户资金管理制度 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ zhì dù – Account fund management system – Hệ thống quản lý vốn tài khoản
1316财务流程优化 – cái wù liú chéng yōu huà – Financial process optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính
1317现金管理政策 – xiàn jīn guǎn lǐ zhèng cè – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1318财务审批权限 – cái wù shěn pī quán xiàn – Financial approval authority – Quyền phê duyệt tài chính
1319现金管理审核 – xiàn jīn guǎn lǐ shěn hé – Cash management audit – Kiểm tra quản lý tiền mặt
1320账户资金调拨审批 – zhàng hù zī jīn tiáo bō shěn pī – Account fund transfer approval – Phê duyệt điều chuyển vốn tài khoản
1321资金预算审批 – zī jīn yù suàn shěn pī – Fund budgeting approval – Phê duyệt dự toán vốn
1322资金申请审核 – zī jīn shēn qǐng shěn hé – Fund application audit – Kiểm tra đơn xin vốn
1323账户流水审批流程 – zhàng hù liú shuǐ shěn pī liú chéng – Account transaction approval process – Quy trình phê duyệt giao dịch tài khoản
1324财务审批流程优化 – cái wù shěn pī liú chéng yōu huà – Financial approval process optimization – Tối ưu hóa quy trình phê duyệt tài chính
1325现金收支审批流程 – xiàn jīn shōu zhī shěn pī liú chéng – Cash receipts and payments approval process – Quy trình phê duyệt thu chi tiền mặt
1326账户余额审批流程 – zhàng hù yú é shěn pī liú chéng – Account balance approval process – Quy trình phê duyệt số dư tài khoản
1327财务报表编制流程 – cái wù bào biǎo biān zhì liú chéng – Financial statement preparation process – Quy trình lập báo cáo tài chính
1328现金流监控系统 – xiàn jīn liú jiān kòng xì tǒng – Cash flow monitoring system – Hệ thống giám sát dòng tiền mặt
1329账户资金核对流程 – zhàng hù zī jīn hé duì liú chéng – Account fund reconciliation process – Quy trình đối chiếu vốn tài khoản
1330资金拨付申请流程 – zī jīn bō fù shēn qǐng liú chéng – Fund disbursement application process – Quy trình xin chi vốn
1331账户流水对账流程 – zhàng hù liú shuǐ duì zhàng liú chéng – Account transaction reconciliation process – Quy trình đối chiếu giao dịch tài khoản
1332财务审批制度优化 – cái wù shěn pī zhì dù yōu huà – Financial approval system optimization – Tối ưu hóa hệ thống phê duyệt tài chính
1333现金管理规范流程 – xiàn jīn guǎn lǐ guī fàn liú chéng – Cash management standards process – Quy trình tiêu chuẩn quản lý tiền mặt
1334资金拨付管理流程 – zī jīn bō fù guǎn lǐ liú chéng – Fund disbursement management process – Quy trình quản lý chi vốn
1335账户余额管理流程 – zhàng hù yú é guǎn lǐ liú chéng – Account balance management process – Quy trình quản lý số dư tài khoản
1336财务报表分析流程 – cái wù bào biǎo fēn xī liú chéng – Financial statement analysis process – Quy trình phân tích báo cáo tài chính
1337现金流预算管理流程 – xiàn jīn liú yù suàn guǎn lǐ liú chéng – Cash flow budgeting management process – Quy trình quản lý dự toán dòng tiền mặt
1338资金调拨管理流程 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ liú chéng – Fund transfer management process – Quy trình quản lý điều chuyển vốn
1339账户资金流动 – zhàng hù zī jīn liú dòng – Account fund flow – Dòng tiền vốn tài khoản
1340财务资金监管 – cái wù zī jīn jiān guǎn – Financial fund supervision – Giám sát vốn tài chính
1341账户资金冻结 – zhàng hù zī jīn dòng jié – Account fund freeze – Đóng băng vốn tài khoản
1342资金拨付申请 – zī jīn bō fù shēn qǐng – Fund disbursement request – Đơn xin chi vốn
1343账户流水账单 – zhàng hù liú shuǐ zhàng dān – Account transaction statement – Báo cáo giao dịch tài khoản
1344财务报销申请 – cái wù bào xiāo shēn qǐng – Financial reimbursement request – Đơn xin thanh toán tài chính
1345现金管理人员 – xiàn jīn guǎn lǐ rén yuán – Cash management personnel – Nhân viên quản lý tiền mặt
1346现金流动管理 – xiàn jīn liú dòng guǎn lǐ – Cash flow management – Quản lý dòng tiền mặt
1347资金流转管理 – zī jīn liú zhuǎn guǎn lǐ – Fund circulation management – Quản lý lưu chuyển vốn
1348财务报表审核 – cái wù bào biǎo shěn hé – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1349现金收支记录 – xiàn jīn shōu zhī jì lù – Cash receipts and payments record – Ghi chép thu chi tiền mặt
1350财务资金调配 – cái wù zī jīn tiáo pèi – Financial fund allocation – Phân bổ vốn tài chính
1351资金审批流程优化 – zī jīn shěn pī liú chéng yōu huà – Fund approval process optimization – Tối ưu hóa quy trình phê duyệt vốn
1352现金收入管理 – xiàn jīn shōu rù guǎn lǐ – Cash income management – Quản lý thu nhập tiền mặt
1353资金余额监控 – zī jīn yú é jiān kòng – Fund balance monitoring – Giám sát số dư vốn
1354财务账户审核 – cái wù zhàng hù shěn hé – Financial account audit – Kiểm toán tài khoản tài chính
1355现金支付审批 – xiàn jīn zhī fù shěn pī – Cash payment approval – Phê duyệt thanh toán tiền mặt
1356现金余额核对 – xiàn jīn yú é hé duì – Cash balance reconciliation – Đối chiếu số dư tiền mặt
1357资金审批流程 – zī jīn shěn pī liú chéng – Fund approval workflow – Quy trình phê duyệt vốn
1358资金划拨申请 – zī jīn huà bō shēn qǐng – Fund transfer application – Đơn xin điều chuyển vốn
1359账户资金监控 – zhàng hù zī jīn jiān kòng – Account fund monitoring – Giám sát vốn tài khoản
1360财务审批流程 – cái wù shěn pī liú chéng – Financial approval procedure – Thủ tục phê duyệt tài chính
1361资金支付审批 – zī jīn zhī fù shěn pī – Fund payment approval – Phê duyệt thanh toán vốn
1362财务报表审核 – cái wù bào biǎo shěn hé – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính
1363现金流动记录 – xiàn jīn liú dòng jì lù – Cash flow records – Ghi chép dòng tiền mặt
1364资金预算审批 – zī jīn yù suàn shěn pī – Fund budget approval – Phê duyệt ngân sách vốn
1365财务资金划拨 – cái wù zī jīn huà bō – Financial fund allocation – Phân bổ vốn tài chính
1366现金收款审批 – xiàn jīn shōu kuǎn shěn pī – Cash receipt approval – Phê duyệt thu tiền mặt
1367资金调拨审批 – zī jīn tiáo bō shěn pī – Fund transfer approval – Phê duyệt điều chuyển vốn
1368账户资金划拨 – zhàng hù zī jīn huà bō – Account fund allocation – Phân bổ vốn tài khoản
1369财务审批制度 – cái wù shěn pī zhì dù – Financial approval policy – Chính sách phê duyệt tài chính
1370现金盘点审批 – xiàn jīn pán diǎn shěn pī – Cash count approval – Phê duyệt kiểm kê tiền mặt
1371账户流水审核 – zhàng hù liú shuǐ shěn hé – Account transaction review – Kiểm tra giao dịch tài khoản
1372财务流程审核 – cái wù liú chéng shěn hé – Financial process audit – Kiểm toán quy trình tài chính
1373现金收入审批 – xiàn jīn shōu rù shěn pī – Cash income approval – Phê duyệt thu nhập tiền mặt
1374资金管理审批 – zī jīn guǎn lǐ shěn pī – Fund management approval – Phê duyệt quản lý vốn
1375账户余额审批 – zhàng hù yú é shěn pī – Account balance review – Xem xét số dư tài khoản
1376财务报表审批 – cái wù bào biǎo shěn pī – Financial statement approval – Phê duyệt báo cáo tài chính
1377现金流审批 – xiàn jīn liú shěn pī – Cash flow approval – Phê duyệt dòng tiền mặt
1378财务预算审核 – cái wù yù suàn shěn hé – Financial budget audit – Kiểm toán ngân sách tài chính
1379现金管理审批 – xiàn jīn guǎn lǐ shěn pī – Cash management approval – Phê duyệt quản lý tiền mặt
1380资金支付审核 – zī jīn zhī fù shěn hé – Fund payment audit – Kiểm tra thanh toán vốn
1381财务审批流程 – cái wù shěn pī liú chéng – Financial approval workflow – Quy trình phê duyệt tài chính
1382资金划拨审批 – zī jīn huà bō shěn pī – Fund allocation approval – Phê duyệt phân bổ vốn
1383账户余额核对 – zhàng hù yú é hé duì – Account balance verification – Xác minh số dư tài khoản
1384财务风险审核 – cái wù fēng xiǎn shěn hé – Financial risk audit – Kiểm toán rủi ro tài chính
1385现金管理审核 – xiàn jīn guǎn lǐ shěn hé – Cash management audit – Kiểm toán quản lý tiền mặt
1386资金申请审核 – zī jīn shēn qǐng shěn hé – Fund application review – Xem xét đơn xin vốn
1387账户余额分析 – zhàng hù yú é fēn xī – Account balance analysis – Phân tích số dư tài khoản
1388账户资金变动 – zhàng hù zī jīn biàn dòng – Account fund changes – Thay đổi vốn tài khoản
1389资金归集 – zī jīn guī jí – Fund consolidation – Tập hợp vốn
1390现金调度 – xiàn jīn diào dù – Cash dispatching – Điều phối tiền mặt
1391现金流量预测 – xiàn jīn liú liàng yù cè – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền mặt
1392资金风险管理 – zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ – Fund risk management – Quản lý rủi ro vốn
1393现金收支平衡 – xiàn jīn shōu zhī píng héng – Cash receipts and payments balance – Cân bằng thu chi tiền mặt
1394资金风险评估 – zī jīn fēng xiǎn píng gū – Fund risk assessment – Đánh giá rủi ro vốn
1395账户资金监控系统 – zhàng hù zī jīn jiān kòng xì tǒng – Account fund monitoring system – Hệ thống giám sát vốn tài khoản
1396资金拨付审核流程 – zī jīn bō fù shěn hé liú chéng – Fund disbursement audit process – Quy trình kiểm tra chi vốn
1397现金资金调配 – xiàn jīn zī jīn tiáo pèi – Cash fund allocation – Phân bổ vốn tiền mặt
1398资金支付流程 – zī jīn zhī fù liú chéng – Fund payment process – Quy trình thanh toán vốn
1399资金预算控制 – zī jīn yù suàn kòng zhì – Fund budget control – Kiểm soát ngân sách vốn
1400账户资金审批流程 – zhàng hù zī jīn shěn pī liú chéng – Account fund approval process – Quy trình phê duyệt vốn tài khoản
1401现金流量监控 – xiàn jīn liú liàng jiān kòng – Cash flow monitoring – Giám sát dòng tiền mặt
1402资金风险控制 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì – Fund risk control – Kiểm soát rủi ro vốn
1403账户资金分析 – zhàng hù zī jīn fēn xī – Account fund analysis – Phân tích vốn tài khoản
1404现金调度管理 – xiàn jīn diào dù guǎn lǐ – Cash dispatch management – Quản lý điều phối tiền mặt
1405账户资金清算 – zhàng hù zī jīn qīng suàn – Account fund clearing – Thanh toán vốn tài khoản
1406账户资金控制 – zhàng hù zī jīn kòng zhì – Account fund control – Kiểm soát vốn tài khoản
1407现金资金审批 – xiàn jīn zī jīn shěn pī – Cash fund approval – Phê duyệt vốn tiền mặt
1408账户资金结算 – zhàng hù zī jīn jié suàn – Account fund settlement – Thanh toán vốn tài khoản
1409资金风险评估报告 – zī jīn fēng xiǎn píng gū bào gào – Fund risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro vốn
1410现金流量审批 – xiàn jīn liú liàng shěn pī – Cash flow approval – Phê duyệt dòng tiền mặt
1411资金预算审核 – zī jīn yù suàn shěn hé – Fund budget audit – Kiểm toán ngân sách vốn
1412账户资金管理制度 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ zhì dù – Account fund management policy – Chính sách quản lý vốn tài khoản
1413资金调拨流程 – zī jīn tiáo bō liú chéng – Fund transfer process – Quy trình điều chuyển vốn
1414现金管理审批流程 – xiàn jīn guǎn lǐ shěn pī liú chéng – Cash management approval process – Quy trình phê duyệt quản lý tiền mặt
1415资金风险控制系统 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì xì tǒng – Fund risk control system – Hệ thống kiểm soát rủi ro vốn
1416现金流量审核 – xiàn jīn liú liàng shěn hé – Cash flow audit – Kiểm toán dòng tiền mặt
1417资金使用审核 – zī jīn shǐ yòng shěn hé – Fund usage audit – Kiểm toán sử dụng vốn
1418账户资金分配 – zhàng hù zī jīn fēn pèi – Account fund allocation – Phân bổ vốn tài khoản
1419现金资金调度 – xiàn jīn zī jīn diào dù – Cash fund scheduling – Lịch trình vốn tiền mặt
1420资金风险监控 – zī jīn fēng xiǎn jiān kòng – Fund risk monitoring – Giám sát rủi ro vốn
1421账户资金清算流程 – zhàng hù zī jīn qīng suàn liú chéng – Account fund clearing process – Quy trình thanh toán vốn tài khoản
1422资金支付控制 – zī jīn zhī fù kòng zhì – Fund payment control – Kiểm soát thanh toán vốn
1423现金收支计划 – xiàn jīn shōu zhī jì huà – Cash receipts and payments plan – Kế hoạch thu chi tiền mặt
1424资金拨付控制 – zī jīn bō fù kòng zhì – Fund disbursement control – Kiểm soát chi vốn
1425账户资金风险评估 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn píng gū – Account fund risk assessment – Đánh giá rủi ro vốn tài khoản
1426现金管理报告系统 – xiàn jīn guǎn lǐ bào gào xì tǒng – Cash management reporting system – Hệ thống báo cáo quản lý tiền mặt
1427账户资金拨付审批 – zhàng hù zī jīn bō fù shěn pī – Account fund disbursement approval – Phê duyệt chi vốn tài khoản
1428现金流量控制系统 – xiàn jīn liú liàng kòng zhì xì tǒng – Cash flow control system – Hệ thống kiểm soát dòng tiền mặt
1429资金预算计划 – zī jīn yù suàn jì huà – Fund budget planning – Lập kế hoạch ngân sách vốn
1430账户资金使用审批 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng shěn pī – Account fund usage approval – Phê duyệt sử dụng vốn tài khoản
1431现金管理流程 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng – Cash management procedure – Quy trình quản lý tiền mặt
1432资金风险分析 – zī jīn fēng xiǎn fēn xī – Fund risk analysis – Phân tích rủi ro vốn
1433账户余额核对 – zhàng hù yú é hé duì – Account balance verification – Kiểm tra số dư tài khoản
1434现金调度计划 – xiàn jīn diào dù jì huà – Cash dispatch plan – Kế hoạch điều phối tiền mặt
1435资金支付审核 – zī jīn zhī fù shěn hé – Fund payment audit – Kiểm toán thanh toán vốn
1436现金收支核算 – xiàn jīn shōu zhī hé suàn – Cash receipts and payments accounting – Kế toán thu chi tiền mặt
1437资金拨付记录 – zī jīn bō fù jì lù – Fund disbursement record – Hồ sơ chi vốn
1438账户资金监控流程 – zhàng hù zī jīn jiān kòng liú chéng – Account fund monitoring process – Quy trình giám sát vốn tài khoản
1439现金管理审批制度 – xiàn jīn guǎn lǐ shěn pī zhì dù – Cash management approval system – Hệ thống phê duyệt quản lý tiền mặt
1440资金风险控制流程 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì liú chéng – Fund risk control process – Quy trình kiểm soát rủi ro vốn
1441账户资金分配计划 – zhàng hù zī jīn fēn pèi jì huà – Account fund allocation plan – Kế hoạch phân bổ vốn tài khoản
1442现金流量审核流程 – xiàn jīn liú liàng shěn hé liú chéng – Cash flow audit process – Quy trình kiểm toán dòng tiền mặt
1443账户资金清算系统 – zhàng hù zī jīn qīng suàn xì tǒng – Account fund clearing system – Hệ thống thanh toán vốn tài khoản
1444现金管理控制 – xiàn jīn guǎn lǐ kòng zhì – Cash management control – Kiểm soát quản lý tiền mặt
1445资金使用报告制度 – zī jīn shǐ yòng bào gào zhì dù – Fund usage reporting system – Hệ thống báo cáo sử dụng vốn
1446现金流量监控系统 – xiàn jīn liú liàng jiān kòng xì tǒng – Cash flow monitoring system – Hệ thống giám sát dòng tiền mặt
1447资金风险评估流程 – zī jīn fēng xiǎn píng gū liú chéng – Fund risk assessment process – Quy trình đánh giá rủi ro vốn
1448账户资金拨付流程 – zhàng hù zī jīn bō fù liú chéng – Account fund disbursement process – Quy trình chi vốn tài khoản
1449现金支付管理 – xiàn jīn zhī fù guǎn lǐ – Cash payment management – Quản lý thanh toán tiền mặt
1450资金调拨审核 – zī jīn tiáo bō shěn hé – Fund transfer audit – Kiểm toán điều chuyển vốn
1451账户资金预算 – zhàng hù zī jīn yù suàn – Account fund budget – Ngân sách vốn tài khoản
1452现金管理流程规范 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Cash management procedure standard – Tiêu chuẩn quy trình quản lý tiền mặt
1453账户资金使用管理 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng guǎn lǐ – Account fund usage management – Quản lý sử dụng vốn tài khoản
1454现金收支监控 – xiàn jīn shōu zhī jiān kòng – Cash receipts and payments monitoring – Giám sát thu chi tiền mặt
1455资金调度审核 – zī jīn diào dù shěn hé – Fund scheduling audit – Kiểm toán điều phối vốn
1456现金预算编制 – xiàn jīn yù suàn biān zhì – Cash budget preparation – Lập ngân sách tiền mặt
1457账户余额调节 – zhàng hù yú é tiáo jié – Account balance reconciliation – Điều chỉnh số dư tài khoản
1458现金流动性管理 – xiàn jīn liú dòng xìng guǎn lǐ – Cash liquidity management – Quản lý tính thanh khoản tiền mặt
1459账户资金风险管理 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ – Account fund risk management – Quản lý rủi ro vốn tài khoản
1460现金收款核对 – xiàn jīn shōu kuǎn hé duì – Cash receipt verification – Kiểm tra thu tiền mặt
1461资金拨付监控 – zī jīn bō fù jiān kòng – Fund disbursement monitoring – Giám sát chi vốn
1462账户资金核算 – zhàng hù zī jīn hé suàn – Account fund accounting – Kế toán vốn tài khoản
1463现金流量计划 – xiàn jīn liú liàng jì huà – Cash flow planning – Lập kế hoạch dòng tiền mặt
1464资金拨付申请审批 – zī jīn bō fù shēn qǐng shěn pī – Fund disbursement application approval – Phê duyệt đơn xin chi vốn
1465账户资金分配管理 – zhàng hù zī jīn fēn pèi guǎn lǐ – Account fund allocation management – Quản lý phân bổ vốn tài khoản
1466现金管理风险评估 – xiàn jīn guǎn lǐ fēng xiǎn píng gū – Cash management risk assessment – Đánh giá rủi ro quản lý tiền mặt
1467资金调拨计划 – zī jīn tiáo bō jì huà – Fund transfer plan – Kế hoạch điều chuyển vốn
1468账户资金审核 – zhàng hù zī jīn shěn hé – Account fund audit – Kiểm toán vốn tài khoản
1469现金支付记录 – xiàn jīn zhī fù jì lù – Cash payment record – Hồ sơ thanh toán tiền mặt
1470现金调度审核流程 – xiàn jīn diào dù shěn hé liú chéng – Cash scheduling audit process – Quy trình kiểm toán điều phối tiền mặt
1471账户资金预算流程 – zhàng hù zī jīn yù suàn liú chéng – Account fund budget process – Quy trình lập ngân sách vốn tài khoản
1472账户资金风险控制系统 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn kòng zhì xì tǒng – Account fund risk control system – Hệ thống kiểm soát rủi ro vốn tài khoản
1473现金流量监控流程 – xiàn jīn liú liàng jiān kòng liú chéng – Cash flow monitoring process – Quy trình giám sát dòng tiền mặt
1474资金拨付记录管理 – zī jīn bō fù jì lù guǎn lǐ – Fund disbursement record management – Quản lý hồ sơ chi vốn
1475账户资金审批系统 – zhàng hù zī jīn shěn pī xì tǒng – Account fund approval system – Hệ thống phê duyệt vốn tài khoản
1476现金管理流程优化 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng yōu huà – Cash management process optimization – Tối ưu hóa quy trình quản lý tiền mặt
1477资金风险监控流程 – zī jīn fēng xiǎn jiān kòng liú chéng – Fund risk monitoring process – Quy trình giám sát rủi ro vốn
1478账户资金拨付管理 – zhàng hù zī jīn bō fù guǎn lǐ – Account fund disbursement management – Quản lý chi vốn tài khoản
1479现金流量预算 – xiàn jīn liú liàng yù suàn – Cash flow budget – Ngân sách dòng tiền mặt
1480账户资金调拨审核 – zhàng hù zī jīn tiáo bō shěn hé – Account fund transfer audit – Kiểm toán điều chuyển vốn tài khoản
1481现金收支风险控制 – xiàn jīn shōu zhī fēng xiǎn kòng zhì – Cash receipts and payments risk control – Kiểm soát rủi ro thu chi tiền mặt
1482资金调拨审批流程 – zī jīn tiáo bō shěn pī liú chéng – Fund transfer approval process – Quy trình phê duyệt điều chuyển vốn
1483资金使用计划审批 – zī jīn shǐ yòng jì huà shěn pī – Fund usage plan approval – Phê duyệt kế hoạch sử dụng vốn
1484账户资金清算流程优化 – zhàng hù zī jīn qīng suàn liú chéng yōu huà – Account fund clearing process optimization – Tối ưu hóa quy trình thanh toán vốn tài khoản
1485现金支付流程管理 – xiàn jīn zhī fù liú chéng guǎn lǐ – Cash payment process management – Quản lý quy trình thanh toán tiền mặt
1486资金拨付监控系统 – zī jīn bō fù jiān kòng xì tǒng – Fund disbursement monitoring system – Hệ thống giám sát chi vốn
1487账户资金使用管理流程 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng guǎn lǐ liú chéng – Account fund usage management process – Quy trình quản lý sử dụng vốn tài khoản
1488资金风险评估系统 – zī jīn fēng xiǎn píng gū xì tǒng – Fund risk assessment system – Hệ thống đánh giá rủi ro vốn
1489账户资金预算管理 – zhàng hù zī jīn yù suàn guǎn lǐ – Account fund budget management – Quản lý ngân sách vốn tài khoản
1490现金收支管理制度 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ zhì dù – Cash receipts and payments management system – Hệ thống quản lý thu chi tiền mặt
1491资金调拨管理系统 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ xì tǒng – Fund transfer management system – Hệ thống quản lý điều chuyển vốn
1492资金支付风险管理 – zī jīn zhī fù fēng xiǎn guǎn lǐ – Fund payment risk management – Quản lý rủi ro thanh toán vốn
1493现金收款流程 – xiàn jīn shōu kuǎn liú chéng – Cash receipt process – Quy trình thu tiền mặt
1494资金预算执行 – zī jīn yù suàn zhí xíng – Fund budget execution – Thực hiện ngân sách vốn
1495账户资金监控报告 – zhàng hù zī jīn jiān kòng bào gào – Account fund monitoring report – Báo cáo giám sát vốn tài khoản
1496资金调拨审核制度 – zī jīn tiáo bō shěn hé zhì dù – Fund transfer audit system – Hệ thống kiểm toán điều chuyển vốn
1497账户资金流动性管理 – zhàng hù zī jīn liú dòng xìng guǎn lǐ – Account fund liquidity management – Quản lý tính thanh khoản vốn tài khoản
1498账户资金使用监控 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng jiān kòng – Account fund usage monitoring – Giám sát sử dụng vốn tài khoản
1499资金拨付风险评估 – zī jīn bō fù fēng xiǎn píng gū – Fund disbursement risk assessment – Đánh giá rủi ro chi vốn
1500现金管理流程控制 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng kòng zhì – Cash management process control – Kiểm soát quy trình quản lý tiền mặt
1501账户资金使用计划 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng jì huà – Account fund usage plan – Kế hoạch sử dụng vốn tài khoản
1502现金收款风险管理 – xiàn jīn shōu kuǎn fēng xiǎn guǎn lǐ – Cash receipt risk management – Quản lý rủi ro thu tiền mặt
1503资金拨付记录审核 – zī jīn bō fù jì lù shěn hé – Fund disbursement record audit – Kiểm toán hồ sơ chi vốn
1504现金流量风险控制 – xiàn jīn liú liàng fēng xiǎn kòng zhì – Cash flow risk control – Kiểm soát rủi ro dòng tiền mặt
1505资金使用审批制度 – zī jīn shǐ yòng shěn pī zhì dù – Fund usage approval system – Hệ thống phê duyệt sử dụng vốn
1506账户资金拨付监控 – zhàng hù zī jīn bō fù jiān kòng – Account fund disbursement monitoring – Giám sát chi vốn tài khoản
1507现金支付风险评估 – xiàn jīn zhī fù fēng xiǎn píng gū – Cash payment risk assessment – Đánh giá rủi ro thanh toán tiền mặt
1508资金调度审批 – zī jīn diào dù shěn pī – Fund scheduling approval – Phê duyệt điều phối vốn
1509账户资金清算管理 – zhàng hù zī jīn qīng suàn guǎn lǐ – Account fund clearing management – Quản lý thanh toán vốn tài khoản
1510现金收支预算 – xiàn jīn shōu zhī yù suàn – Cash receipts and payments budget – Ngân sách thu chi tiền mặt
1511资金拨付流程控制 – zī jīn bō fù liú chéng kòng zhì – Fund disbursement process control – Kiểm soát quy trình chi vốn
1512现金流量风险评估系统 – xiàn jīn liú liàng fēng xiǎn píng gū xì tǒng – Cash flow risk assessment system – Hệ thống đánh giá rủi ro dòng tiền mặt
1513账户余额风险控制 – zhàng hù yú é fēng xiǎn kòng zhì – Account balance risk control – Kiểm soát rủi ro số dư tài khoản
1514资金拨付计划审批 – zī jīn bō fù jì huà shěn pī – Fund disbursement plan approval – Phê duyệt kế hoạch chi vốn
1515账户资金流动性评估 – zhàng hù zī jīn liú dòng xìng píng gū – Account fund liquidity assessment – Đánh giá tính thanh khoản vốn tài khoản
1516现金管理风险控制 – xiàn jīn guǎn lǐ fēng xiǎn kòng zhì – Cash management risk control – Kiểm soát rủi ro quản lý tiền mặt
1517资金拨付风险控制 – zī jīn bō fù fēng xiǎn kòng zhì – Fund disbursement risk control – Kiểm soát rủi ro chi vốn
1518资金预算风险评估 – zī jīn yù suàn fēng xiǎn píng gū – Fund budget risk assessment – Đánh giá rủi ro ngân sách vốn
1519账户资金清算审批 – zhàng hù zī jīn qīng suàn shěn pī – Account fund clearing approval – Phê duyệt thanh toán vốn tài khoản
1520现金收支监控系统 – xiàn jīn shōu zhī jiān kòng xì tǒng – Cash receipts and payments monitoring system – Hệ thống giám sát thu chi tiền mặt
1521现金流量计划 – xiàn jīn liú liàng jì huà – Cash flow plan – Kế hoạch dòng tiền mặt
1522账户资金安全 – zhàng hù zī jīn ān quán – Account fund security – An toàn vốn tài khoản
1523现金收款流程优化 – xiàn jīn shōu kuǎn liú chéng yōu huà – Cash receipt process optimization – Tối ưu hóa quy trình thu tiền mặt
1524资金调拨权限 – zī jīn tiáo bō quán xiàn – Fund transfer authority – Quyền điều chuyển vốn
1525现金支付审批流程 – xiàn jīn zhī fù shěn pī liú chéng – Cash payment approval process – Quy trình phê duyệt thanh toán tiền mặt
1526资金预算执行监控 – zī jīn yù suàn zhí xíng jiān kòng – Fund budget execution monitoring – Giám sát thực hiện ngân sách vốn
1527账户资金流动 – zhàng hù zī jīn liú dòng – Account fund movement – Dòng vốn tài khoản
1528现金收支记录 – xiàn jīn shōu zhī jì lù – Cash receipts and payments records – Hồ sơ thu chi tiền mặt
1529资金拨付流程审核 – zī jīn bō fù liú chéng shěn hé – Fund disbursement process audit – Kiểm toán quy trình chi vốn
1530账户资金调拨记录 – zhàng hù zī jīn tiáo bō jì lù – Account fund transfer records – Hồ sơ điều chuyển vốn tài khoản
1531现金流量监控报告 – xiàn jīn liú liàng jiān kòng bào gào – Cash flow monitoring report – Báo cáo giám sát dòng tiền mặt
1532账户资金管理规定 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ guī dìng – Account fund management regulations – Quy định quản lý vốn tài khoản
1533现金支付流程 – xiàn jīn zhī fù liú chéng – Cash payment process – Quy trình thanh toán tiền mặt
1534资金拨付权限设置 – zī jīn bō fù quán xiàn shè zhì – Fund disbursement authority setup – Thiết lập quyền chi vốn
1535现金收支分析报告 – xiàn jīn shōu zhī fēn xī bào gào – Cash receipts and payments analysis report – Báo cáo phân tích thu chi tiền mặt
1536资金调拨流程优化 – zī jīn tiáo bō liú chéng yōu huà – Fund transfer process optimization – Tối ưu hóa quy trình điều chuyển vốn
1537账户资金风险控制 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn kòng zhì – Account fund risk control – Kiểm soát rủi ro vốn tài khoản
1538资金拨付审核 – zī jīn bō fù shěn hé – Fund disbursement audit – Kiểm toán chi vốn
1539账户资金流量控制 – zhàng hù zī jīn liú liàng kòng zhì – Account fund flow control – Kiểm soát dòng vốn tài khoản
1540资金调拨计划审批 – zī jīn tiáo bō jì huà shěn pī – Fund transfer plan approval – Phê duyệt kế hoạch điều chuyển vốn
1541现金支付风险控制 – xiàn jīn zhī fù fēng xiǎn kòng zhì – Cash payment risk control – Kiểm soát rủi ro thanh toán tiền mặt
1542现金流量审批制度 – xiàn jīn liú liàng shěn pī zhì dù – Cash flow approval system – Hệ thống phê duyệt dòng tiền mặt
1543账户资金调度流程 – zhàng hù zī jīn diào dù liú chéng – Account fund scheduling process – Quy trình điều phối vốn tài khoản
1544现金收支风险管理 – xiàn jīn shōu zhī fēng xiǎn guǎn lǐ – Cash receipts and payments risk management – Quản lý rủi ro thu chi tiền mặt
1545账户资金安全管理 – zhàng hù zī jīn ān quán guǎn lǐ – Account fund security management – Quản lý an toàn vốn tài khoản
1546现金收款权限 – xiàn jīn shōu kuǎn quán xiàn – Cash receipt authority – Quyền thu tiền mặt
1547资金管理流程规范 – zī jīn guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Fund management process standards – Quy chuẩn quy trình quản lý vốn
1548账户资金风险评估流程 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn píng gū liú chéng – Account fund risk assessment process – Quy trình đánh giá rủi ro vốn tài khoản
1549资金拨付审批报告 – zī jīn bō fù shěn pī bào gào – Fund disbursement approval report – Báo cáo phê duyệt chi vốn
1550账户资金清算流程管理 – zhàng hù zī jīn qīng suàn liú chéng guǎn lǐ – Account fund clearing process management – Quản lý quy trình thanh toán vốn tài khoản
1551现金流量风险评估流程 – xiàn jīn liú liàng fēng xiǎn píng gū liú chéng – Cash flow risk assessment process – Quy trình đánh giá rủi ro dòng tiền mặt
1552资金预算执行计划 – zī jīn yù suàn zhí xíng jì huà – Fund budget execution plan – Kế hoạch thực hiện ngân sách vốn
1553账户资金拨付控制 – zhàng hù zī jīn bō fù kòng zhì – Account fund disbursement control – Kiểm soát chi vốn tài khoản
1554资金拨付权限管理 – zī jīn bō fù quán xiàn guǎn lǐ – Fund disbursement authority management – Quản lý quyền chi vốn
1555现金流量管理制度 – xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ zhì dù – Cash flow management system – Hệ thống quản lý dòng tiền mặt
1556资金调拨风险控制 – zī jīn tiáo bō fēng xiǎn kòng zhì – Fund transfer risk control – Kiểm soát rủi ro điều chuyển vốn
1557账户资金使用报告 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng bào gào – Account fund usage report – Báo cáo sử dụng vốn tài khoản
1558现金支付监控 – xiàn jīn zhī fù jiān kòng – Cash payment monitoring – Giám sát thanh toán tiền mặt
1559资金拨付计划管理 – zī jīn bō fù jì huà guǎn lǐ – Fund disbursement plan management – Quản lý kế hoạch chi vốn
1560账户资金结算报告 – zhàng hù zī jīn jié suàn bào gào – Account fund settlement report – Báo cáo thanh toán vốn tài khoản
1561现金收支控制流程 – xiàn jīn shōu zhī kòng zhì liú chéng – Cash receipts and payments control process – Quy trình kiểm soát thu chi tiền mặt
1562资金管理权限 – zī jīn guǎn lǐ quán xiàn – Fund management authority – Quyền quản lý vốn
1563账户资金调度计划 – zhàng hù zī jīn diào dù jì huà – Account fund scheduling plan – Kế hoạch điều phối vốn tài khoản
1564资金拨付流程规范 – zī jīn bō fù liú chéng guī fàn – Fund disbursement process standards – Quy chuẩn quy trình chi vốn
1565账户资金使用权限 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng quán xiàn – Account fund usage authority – Quyền sử dụng vốn tài khoản
1566账户资金风险管理制度 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ zhì dù – Account fund risk management system – Hệ thống quản lý rủi ro vốn tài khoản
1567现金支付权限管理 – xiàn jīn zhī fù quán xiàn guǎn lǐ – Cash payment authority management – Quản lý quyền thanh toán tiền mặt
1568账户资金流动管理 – zhàng hù zī jīn liú dòng guǎn lǐ – Account fund flow management – Quản lý dòng vốn tài khoản
1569资金调拨流程管理 – zī jīn tiáo bō liú chéng guǎn lǐ – Fund transfer process management – Quản lý quy trình điều chuyển vốn
1570账户资金拨付权限 – zhàng hù zī jīn bō fù quán xiàn – Account fund disbursement authority – Quyền chi vốn tài khoản
1571现金流量监控制度 – xiàn jīn liú liàng jiān kòng zhì dù – Cash flow monitoring system – Hệ thống giám sát dòng tiền mặt
1572资金预算执行控制 – zī jīn yù suàn zhí xíng kòng zhì – Fund budget execution control – Kiểm soát thực hiện ngân sách vốn
1573账户资金结算流程 – zhàng hù zī jīn jié suàn liú chéng – Account fund settlement process – Quy trình thanh toán vốn tài khoản
1574现金收款权限管理 – xiàn jīn shōu kuǎn quán xiàn guǎn lǐ – Cash receipt authority management – Quản lý quyền thu tiền mặt
1575资金拨付计划审批流程 – zī jīn bō fù jì huà shěn pī liú chéng – Fund disbursement plan approval process – Quy trình phê duyệt kế hoạch chi vốn
1576账户资金调拨风险控制 – zhàng hù zī jīn tiáo bō fēng xiǎn kòng zhì – Account fund transfer risk control – Kiểm soát rủi ro điều chuyển vốn tài khoản
1577现金流量风险评估报告 – xiàn jīn liú liàng fēng xiǎn píng gū bào gào – Cash flow risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro dòng tiền mặt
1578资金使用审批权限 – zī jīn shǐ yòng shěn pī quán xiàn – Fund usage approval authority – Quyền phê duyệt sử dụng vốn
1579账户资金拨付流程优化 – zhàng hù zī jīn bō fù liú chéng yōu huà – Account fund disbursement process optimization – Tối ưu hóa quy trình chi vốn tài khoản
1580账户资金风险控制流程 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn kòng zhì liú chéng – Account fund risk control process – Quy trình kiểm soát rủi ro vốn tài khoản
1581现金流量预算调整 – xiàn jīn liú liàng yù suàn tiáo zhěng – Cash flow budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách dòng tiền mặt
1582资金拨付审批管理 – zī jīn bō fù shěn pī guǎn lǐ – Fund disbursement approval management – Quản lý phê duyệt chi vốn
1583账户资金清算制度 – zhàng hù zī jīn qīng suàn zhì dù – Account fund clearing system – Hệ thống thanh toán vốn tài khoản
1584现金收支监控流程 – xiàn jīn shōu zhī jiān kòng liú chéng – Cash receipts and payments monitoring process – Quy trình giám sát thu chi tiền mặt
1585资金拨付流程管理制度 – zī jīn bō fù liú chéng guǎn lǐ zhì dù – Fund disbursement process management system – Hệ thống quản lý quy trình chi vốn
1586现金流量计划管理 – xiàn jīn liú liàng jì huà guǎn lǐ – Cash flow plan management – Quản lý kế hoạch dòng tiền mặt
1587账户资金安全控制 – zhàng hù zī jīn ān quán kòng zhì – Account fund security control – Kiểm soát an toàn vốn tài khoản
1588现金支付监控流程 – xiàn jīn zhī fù jiān kòng liú chéng – Cash payment monitoring process – Quy trình giám sát thanh toán tiền mặt
1589资金拨付计划管理制度 – zī jīn bō fù jì huà guǎn lǐ zhì dù – Fund disbursement plan management system – Hệ thống quản lý kế hoạch chi vốn
1590账户资金结算风险管理 – zhàng hù zī jīn jié suàn fēng xiǎn guǎn lǐ – Account fund settlement risk management – Quản lý rủi ro thanh toán vốn tài khoản
1591现金结算管理 – xiàn jīn jié suàn guǎn lǐ – Cash settlement management – Quản lý thanh toán tiền mặt
1592资金使用合规性 – zī jīn shǐ yòng hé guī xìng – Fund usage compliance – Tính tuân thủ sử dụng vốn
1593账户流水账 – zhàng hù liú shuǐ zhàng – Account transaction ledger – Sổ ghi giao dịch tài khoản
1594现金支付审核 – xiàn jīn zhī fù shěn hé – Cash payment audit – Kiểm tra thanh toán tiền mặt
1595账户资金调拨申请 – zhàng hù zī jīn tiáo bō shēn qǐng – Account fund transfer request – Yêu cầu điều chuyển vốn tài khoản
1596现金收支明细 – xiàn jīn shōu zhī míng xì – Cash receipts and payments details – Chi tiết thu chi tiền mặt
1597现金结算风险 – xiàn jīn jié suàn fēng xiǎn – Cash settlement risk – Rủi ro thanh toán tiền mặt
1598资金拨付流程审批 – zī jīn bō fù liú chéng shěn pī – Fund disbursement process approval – Phê duyệt quy trình chi vốn
1599资金风险管理措施 – zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ cuò shī – Fund risk management measures – Biện pháp quản lý rủi ro vốn
1600资金预算调整申请 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng shēn qǐng – Fund budget adjustment request – Yêu cầu điều chỉnh ngân sách vốn
1601资金预算计划 – zī jīn yù suàn jì huà – Fund budget plan – Kế hoạch ngân sách vốn
1602账户资金调拨风险 – zhàng hù zī jīn tiáo bō fēng xiǎn – Account fund transfer risk – Rủi ro điều chuyển vốn tài khoản
1603资金拨付权限 – zī jīn bō fù quán xiàn – Fund disbursement authority – Quyền chi vốn
1604现金支付计划 – xiàn jīn zhī fù jì huà – Cash payment plan – Kế hoạch thanh toán tiền mặt
1605现金结算流程 – xiàn jīn jié suàn liú chéng – Cash settlement process – Quy trình thanh toán tiền mặt
1606账户资金使用流程 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng liú chéng – Account fund usage process – Quy trình sử dụng vốn tài khoản
1607账户资金调拨审批流程 – zhàng hù zī jīn tiáo bō shěn pī liú chéng – Account fund transfer approval process – Quy trình phê duyệt điều chuyển vốn tài khoản
1608资金预算执行报告 – zī jīn yù suàn zhí xíng bào gào – Fund budget execution report – Báo cáo thực hiện ngân sách vốn
1609资金流动性管理 – zī jīn liú dòng xì guǎn lǐ – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
1610账户结算异常 – zhàng hù jié suàn yì cháng – Account settlement exception – Bất thường trong thanh toán tài khoản
1611资金冻结管理 – zī jīn dòng jié guǎn lǐ – Fund freeze management – Quản lý đóng băng vốn
1612现金支付凭证 – xiàn jīn zhī fù píng zhèng – Cash payment voucher – Phiếu chi tiền mặt
1613资金流入分析 – zī jīn liú rù fēn xī – Fund inflow analysis – Phân tích dòng vốn vào
1614现金日结报告 – xiàn jīn rì jié bào gào – Daily cash closing report – Báo cáo kết toán tiền mặt hàng ngày
1615账户调拨权限 – zhàng hù tiáo bō quán xiàn – Account transfer authority – Quyền điều chuyển tài khoản
1616资金使用效率 – zī jīn shǐ yòng xiào lǜ – Fund usage efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1617资金结算周期 – zī jīn jié suàn zhōu qī – Fund settlement cycle – Chu kỳ thanh toán vốn
1618现金调度流程 – xiàn jīn diào dù liú chéng – Cash scheduling process – Quy trình điều phối tiền mặt
1619账户资金流转 – zhàng hù zī jīn liú zhuǎn – Account fund turnover – Luân chuyển vốn tài khoản
1620现金账户核对 – xiàn jīn zhàng hù hé duì – Cash account reconciliation – Đối chiếu tài khoản tiền mặt
1621账户资金管理制度 – zhàng hù zī jīn guǎn lǐ zhì dù – Account fund management regulations – Quy định quản lý vốn tài khoản
1622现金支付凭证审核 – xiàn jīn zhī fù píng zhèng shěn hé – Cash payment voucher audit – Kiểm tra phiếu chi tiền mặt
1623账户资金拨付审批流程 – zhàng hù zī jīn bō fù shěn pī liú chéng – Account fund disbursement approval process – Quy trình phê duyệt chi vốn tài khoản
1624资金结算账户 – zī jīn jié suàn zhàng hù – Fund settlement account – Tài khoản thanh toán vốn
1625现金调拨申请 – xiàn jīn diào bō shēn qǐng – Cash transfer request – Yêu cầu điều chuyển tiền mặt
1626现金管理权限 – xiàn jīn guǎn lǐ quán xiàn – Cash management authority – Quyền quản lý tiền mặt
1627账户资金预算执行 – zhàng hù zī jīn yù suàn zhí xíng – Account fund budget execution – Thực hiện ngân sách vốn tài khoản
1628资金流出监控 – zī jīn liú chū jiān kòng – Fund outflow monitoring – Giám sát dòng vốn ra
1629现金结算计划 – xiàn jīn jié suàn jì huà – Cash settlement plan – Kế hoạch thanh toán tiền mặt
1630资金拨付异常处理 – zī jīn bō fù yì cháng chǔ lǐ – Fund disbursement exception handling – Xử lý bất thường chi vốn
1631现金流量预算执行 – xiàn jīn liú liàng yù suàn zhí xíng – Cash flow budget execution – Thực hiện ngân sách dòng tiền mặt
1632账户资金使用规范 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng guī fàn – Account fund usage standards – Tiêu chuẩn sử dụng vốn tài khoản
1633资金风险控制策略 – zī jīn fēng xiǎn kòng zhì cè lüè – Fund risk control strategy – Chiến lược kiểm soát rủi ro vốn
1634现金支付流程审批 – xiàn jīn zhī fù liú chéng shěn pī – Cash payment process approval – Phê duyệt quy trình thanh toán tiền mặt
1635账户资金调拨计划审批 – zhàng hù zī jīn tiáo bō jì huà shěn pī – Account fund transfer plan approval – Phê duyệt kế hoạch điều chuyển vốn tài khoản
1636资金预算调整审批 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng shěn pī – Fund budget adjustment approval – Phê duyệt điều chỉnh ngân sách vốn
1637现金管理异常 – xiàn jīn guǎn lǐ yì cháng – Cash management exception – Bất thường trong quản lý tiền mặt
1638账户资金核算流程 – zhàng hù zī jīn hé suàn liú chéng – Account fund accounting process – Quy trình kế toán vốn tài khoản
1639资金拨付计划制定 – zī jīn bō fù jì huà zhì dìng – Fund disbursement plan formulation – Lập kế hoạch chi vốn
1640现金调度权限 – xiàn jīn diào dù quán xiàn – Cash scheduling authority – Quyền điều phối tiền mặt
1641现金结算流程优化 – xiàn jīn jié suàn liú chéng yōu huà – Cash settlement process optimization – Tối ưu hóa quy trình thanh toán tiền mặt
1642账户资金拨付异常 – zhàng hù zī jīn bō fù yì cháng – Account fund disbursement exception – Bất thường chi vốn tài khoản
1643资金预算执行监控报告 – zī jīn yù suàn zhí xíng jiān kòng bào gào – Fund budget execution monitoring report – Báo cáo giám sát thực hiện ngân sách vốn
1644现金支付风险管理 – xiàn jīn zhī fù fēng xiǎn guǎn lǐ – Cash payment risk management – Quản lý rủi ro thanh toán tiền mặt
1645账户资金流动性 – zhàng hù zī jīn liú dòng xì – Account fund liquidity – Thanh khoản vốn tài khoản
1646资金拨付流程优化 – zī jīn bō fù liú chéng yōu huà – Fund disbursement process optimization – Tối ưu hóa quy trình chi vốn
1647现金管理计划制定 – xiàn jīn guǎn lǐ jì huà zhì dìng – Cash management plan formulation – Lập kế hoạch quản lý tiền mặt
1648账户余额 – zhàng hù yú’é – Account balance – Số dư tài khoản
1649现金报表 – xiàn jīn bào biǎo – Cash report – Báo cáo tiền mặt
1650财务核对 – cái wù hé duì – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
1651现金收支 – xiàn jīn shōu zhī – Cash income and expenditure – Thu chi tiền mặt
1652现金盘点 – xiàn jīn pán diǎn – Cash inventory – Kiểm kê tiền mặt
1653支付凭证 – zhī fù píng zhèng – Payment document – Chứng từ thanh toán
1654账户余额调整 – zhàng hù yú’é tiáo zhěng – Account balance adjustment – Điều chỉnh số dư tài khoản
1655付款记录 – fù kuǎn jì lù – Payment record – Hồ sơ thanh toán
1656账户流水 – zhàng hù liú shuǐ – Account transaction history – Lịch sử giao dịch tài khoản
1657付款计划 – fù kuǎn jì huà – Payment plan – Kế hoạch thanh toán
1658现金账目 – xiàn jīn zhàng mù – Cash accounts – Sổ tiền mặt
1659支付管理 – zhī fù guǎn lǐ – Payment management – Quản lý thanh toán
1660账户控制 – zhàng hù kòng zhì – Account control – Kiểm soát tài khoản
1661付款审核 – fù kuǎn shěn hé – Payment audit – Kiểm tra thanh toán
1662资金流转 – zī jīn liú zhuǎn – Fund turnover – Luân chuyển vốn
1663现金结算 – xiàn jīn jié suàn – Cash settlement – Thanh toán tiền mặt
1664付款授权 – fù kuǎn shòu quán – Payment authorization – Ủy quyền thanh toán
1665现金盘点报告 – xiàn jīn pán diǎn bào gào – Cash inventory report – Báo cáo kiểm kê tiền mặt
1666付款通知 – fù kuǎn tōng zhī – Payment notification – Thông báo thanh toán
1667资金结算流程 – zī jīn jié suàn liú chéng – Fund settlement process – Quy trình thanh toán vốn
1668现金收入 – xiàn jīn shōu rù – Cash income – Thu tiền mặt
1669付款申请 – fù kuǎn shēn qǐng – Payment application – Đơn xin thanh toán
1670现金管理规范 – xiàn jīn guǎn lǐ guī fàn – Cash management regulations – Quy định quản lý tiền mặt
1671账户流水账 – zhàng hù liú shuǐ zhàng – Account transaction ledger – Sổ nhật ký giao dịch tài khoản
1672付款记录管理 – fù kuǎn jì lù guǎn lǐ – Payment record management – Quản lý hồ sơ thanh toán
1673现金调拨 – xiàn jīn diào bō – Cash transfer – Điều chuyển tiền mặt
1674资金冻结 – zī jīn dòng jié – Fund freeze – Đóng băng vốn
1675现金折算 – xiàn jīn zhé suàn – Cash conversion – Quy đổi tiền mặt
1676付款条件 – fù kuǎn tiáo jiàn – Payment terms – Điều kiện thanh toán
1677资金核算 – zī jīn hé suàn – Fund accounting – Kế toán vốn
1678现金流预测 – xiàn jīn liú yù cè – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền mặt
1679账户结余 – zhàng hù jié yú – Account surplus – Số dư tài khoản
1680付款凭证审核 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé – Payment voucher audit – Kiểm tra chứng từ thanh toán
1681现金账簿 – xiàn jīn zhàng bù – Cash ledger – Sổ quỹ tiền mặt
1682账户余额报告 – zhàng hù yú’é bào gào – Account balance report – Báo cáo số dư tài khoản
1683付款流程 – fù kuǎn liú chéng – Payment process – Quy trình thanh toán
1684资金流入 – zī jīn liú rù – Fund inflow – Dòng vốn vào
1685现金折旧 – xiàn jīn zhé jiù – Cash depreciation – Khấu hao tiền mặt
1686付款责任 – fù kuǎn zé rèn – Payment responsibility – Trách nhiệm thanh toán
1687资金运用 – zī jīn yùn yòng – Fund utilization – Sử dụng vốn
1688现金分配 – xiàn jīn fēn pèi – Cash allocation – Phân bổ tiền mặt
1689付款确认 – fù kuǎn què rèn – Payment confirmation – Xác nhận thanh toán
1690账户结账 – zhàng hù jié zhàng – Account closing – Đóng tài khoản
1691付款账户 – fù kuǎn zhàng hù – Payment account – Tài khoản thanh toán
1692资金调节 – zī jīn tiáo jié – Fund adjustment – Điều chỉnh vốn
1693付款通知书 – fù kuǎn tōng zhī shū – Payment notice – Thông báo thanh toán
1694资金占用 – zī jīn zhàn yòng – Fund occupation – Chiếm dụng vốn
1695付款计划编制 – fù kuǎn jì huà biān zhì – Payment plan preparation – Lập kế hoạch thanh toán
1696资金回笼 – zī jīn huí lóng – Fund recovery – Thu hồi vốn
1697付款处理 – fù kuǎn chǔ lǐ – Payment processing – Xử lý thanh toán
1698资金安全 – zī jīn ān quán – Fund security – An toàn vốn
1699账户资金核对 – zhàng hù zī jīn hé duì – Account fund verification – Đối chiếu vốn tài khoản
1700付款审批流程 – fù kuǎn shěn pī liú chéng – Payment approval process – Quy trình phê duyệt thanh toán
1701资金预算编制 – zī jīn yù suàn biān zhì – Fund budget preparation – Lập ngân sách vốn
1702现金报销 – xiàn jīn bào xiāo – Cash reimbursement – Thanh toán hoàn trả tiền mặt
1703账户余额核算 – zhàng hù yú’é hé suàn – Account balance accounting – Kế toán số dư tài khoản
1704付款凭证管理 – fù kuǎn píng zhèng guǎn lǐ – Payment voucher management – Quản lý chứng từ thanh toán
1705资金流转记录 – zī jīn liú zhuǎn jì lù – Fund turnover record – Hồ sơ luân chuyển vốn
1706现金业务 – xiàn jīn yè wù – Cash business – Công việc tiền mặt
1707付款金额 – fù kuǎn jīn é – Payment amount – Số tiền thanh toán
1708资金调拨单 – zī jīn tiáo bō dān – Fund transfer form – Phiếu điều chuyển vốn
1709现金核算 – xiàn jīn hé suàn – Cash accounting – Kế toán tiền mặt
1710账户冻结 – zhàng hù dòng jié – Account freeze – Đóng băng tài khoản
1711付款凭单 – fù kuǎn píng dān – Payment receipt – Biên nhận thanh toán
1712资金存取 – zī jīn cún qǔ – Fund deposit and withdrawal – Gửi và rút vốn
1713现金支付单 – xiàn jīn zhī fù dān – Cash payment slip – Phiếu chi tiền mặt
1714账户余额核对 – zhàng hù yú’é hé duì – Account balance verification – Xác minh số dư tài khoản
1715付款申请单 – fù kuǎn shēn qǐng dān – Payment application form – Đơn xin thanh toán
1716付款确认书 – fù kuǎn què rèn shū – Payment confirmation letter – Thư xác nhận thanh toán
1717现金收款单 – xiàn jīn shōu kuǎn dān – Cash receipt slip – Phiếu thu tiền mặt
1718付款凭证录入 – fù kuǎn píng zhèng lù rù – Payment voucher entry – Nhập chứng từ thanh toán
1719付款审批制度 – fù kuǎn shěn pī zhì dù – Payment approval system – Hệ thống phê duyệt thanh toán
1720资金流转管理 – zī jīn liú zhuǎn guǎn lǐ – Fund turnover management – Quản lý luân chuyển vốn
1721现金盘点制度 – xiàn jīn pán diǎn zhì dù – Cash inventory system – Hệ thống kiểm kê tiền mặt
1722账户余额查询 – zhàng hù yú’é chá xún – Account balance inquiry – Tra cứu số dư tài khoản
1723付款凭证审核制度 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé zhì dù – Payment voucher audit system – Hệ thống kiểm tra chứng từ thanh toán
1724现金支出 – xiàn jīn zhī chū – Cash disbursement – Chi tiền mặt
1725账户资金调节 – zhàng hù zī jīn tiáo jié – Account fund adjustment – Điều chỉnh vốn tài khoản
1726付款金额核对 – fù kuǎn jīn é hé duì – Payment amount verification – Kiểm tra số tiền thanh toán
1727资金使用 – zī jīn shǐ yòng – Fund usage – Sử dụng vốn
1728现金余额 – xiàn jīn yú’é – Cash balance – Số dư tiền mặt
1729账户流水账簿 – zhàng hù liú shuǐ zhàng bù – Account transaction ledger – Sổ nhật ký giao dịch tài khoản
1730付款凭证保管 – fù kuǎn píng zhèng bǎo guǎn – Payment voucher custody – Bảo quản chứng từ thanh toán
1731现金收支管理 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ – Cash income and expenditure management – Quản lý thu chi tiền mặt
1732账户余额调整报告 – zhàng hù yú’é tiáo zhěng bào gào – Account balance adjustment report – Báo cáo điều chỉnh số dư tài khoản
1733付款记录审核 – fù kuǎn jì lù shěn hé – Payment record audit – Kiểm tra hồ sơ thanh toán
1734资金调拨计划制定 – zī jīn tiáo bō jì huà zhì dìng – Fund transfer plan formulation – Lập kế hoạch điều chuyển vốn
1735付款审批流程 – fù kuǎn shěn pī liú chéng – Payment approval procedure – Thủ tục phê duyệt thanh toán
1736现金流动性 – xiàn jīn liú dòng xìng – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1737账户资金盘点 – zhàng hù zī jīn pán diǎn – Account fund inventory – Kiểm kê vốn tài khoản
1738付款凭证登记 – fù kuǎn píng zhèng dēng jì – Payment voucher registration – Ghi nhận chứng từ thanh toán
1739现金支付审批 – xiàn jīn zhī fù shěn pī – Cash payment approval – Phê duyệt chi tiền mặt
1740付款审核制度 – fù kuǎn shěn hé zhì dù – Payment audit system – Hệ thống kiểm toán thanh toán
1741资金结算管理 – zī jīn jié suàn guǎn lǐ – Fund settlement management – Quản lý thanh toán vốn
1742付款凭证保存 – fù kuǎn píng zhèng bǎo cún – Payment voucher retention – Lưu giữ chứng từ thanh toán
1743现金存款 – xiàn jīn cún kuǎn – Cash deposit – Gửi tiền mặt
1744账户资金报表 – zhàng hù zī jīn bào biǎo – Account fund report – Báo cáo vốn tài khoản
1745现金余额核算 – xiàn jīn yú é hé suàn – Cash balance accounting – Kế toán số dư tiền mặt
1746账户资金流动 – zhàng hù zī jīn liú dòng – Account fund flow – Dòng vốn tài khoản
1747账户余额调整制度 – zhàng hù yú é tiáo zhěng zhì dù – Account balance adjustment system – Hệ thống điều chỉnh số dư tài khoản
1748付款凭证录入系统 – fù kuǎn píng zhèng lù rù xì tǒng – Payment voucher entry system – Hệ thống nhập chứng từ thanh toán
1749资金调拨审核 – zī jīn tiáo bō shěn hé – Fund transfer audit – Kiểm tra điều chuyển vốn
1750现金收付管理 – xiàn jīn shōu fù guǎn lǐ – Cash receipt and payment management – Quản lý thu chi tiền mặt
1751账户资金对账 – zhàng hù zī jīn duì zhàng – Account fund reconciliation – Đối chiếu vốn tài khoản
1752付款审批权限 – fù kuǎn shěn pī quán xiàn – Payment approval authority – Quyền phê duyệt thanh toán
1753现金流预测分析 – xiàn jīn liú yù cè fēn xī – Cash flow forecast analysis – Phân tích dự báo dòng tiền mặt
1754付款凭证归档 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng – Payment voucher filing – Lưu trữ chứng từ thanh toán
1755现金支付流程 – xiàn jīn zhī fù liú chéng – Cash payment process – Quy trình chi tiền mặt
1756付款凭证复核 – fù kuǎn píng zhèng fù hé – Payment voucher recheck – Kiểm tra lại chứng từ thanh toán
1757现金业务管理 – xiàn jīn yè wù guǎn lǐ – Cash business management – Quản lý công việc tiền mặt
1758账户余额报告编制 – zhàng hù yú é bào gào biān zhì – Account balance report preparation – Lập báo cáo số dư tài khoản
1759付款凭证保管责任 – fù kuǎn píng zhèng bǎo guǎn zé rèn – Payment voucher custody responsibility – Trách nhiệm bảo quản chứng từ thanh toán
1760资金调拨执行 – zī jīn tiáo bō zhí xíng – Fund transfer execution – Thực hiện điều chuyển vốn
1761现金账目核对 – xiàn jīn zhàng mù hé duì – Cash account reconciliation – Đối chiếu sổ tiền mặt
1762付款凭证数字化 – fù kuǎn píng zhèng shù zì huà – Payment voucher digitization – Số hóa chứng từ thanh toán
1763资金预算执行 – zī jīn yù suàn zhí xíng – Fund budget execution – Thực thi ngân sách vốn
1764账户余额复核 – zhàng hù yú é fù hé – Account balance recheck – Kiểm tra lại số dư tài khoản
1765付款凭证复印 – fù kuǎn píng zhèng fù yìn – Payment voucher copy – Sao chép chứng từ thanh toán
1766资金调拨记录 – zī jīn tiáo bō jì lù – Fund transfer record – Hồ sơ điều chuyển vốn
1767账户资金盘点报告 – zhàng hù zī jīn pán diǎn bào gào – Account fund inventory report – Báo cáo kiểm kê vốn tài khoản
1768付款凭证数字存储 – fù kuǎn píng zhèng shù zì cún chǔ – Payment voucher digital storage – Lưu trữ số hóa chứng từ thanh toán
1769付款审批权限管理 – fù kuǎn shěn pī quán xiàn guǎn lǐ – Payment approval authority management – Quản lý quyền phê duyệt thanh toán
1770资金结算报告 – zī jīn jié suàn bào gào – Fund settlement report – Báo cáo thanh toán vốn
1771现金业务流程 – xiàn jīn yè wù liú chéng – Cash business process – Quy trình công việc tiền mặt
1772账户流水账务 – zhàng hù liú shuǐ zhàng wù – Account transaction bookkeeping – Ghi sổ giao dịch tài khoản
1773付款凭证保管制度 – fù kuǎn píng zhèng bǎo guǎn zhì dù – Payment voucher custody system – Hệ thống bảo quản chứng từ thanh toán
1774资金调拨计划调整 – zī jīn tiáo bō jì huà tiáo zhěng – Fund transfer plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch điều chuyển vốn
1775付款凭证审核流程 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé liú chéng – Payment voucher audit process – Quy trình kiểm tra chứng từ thanh toán
1776资金调拨执行流程 – zī jīn tiáo bō zhí xíng liú chéng – Fund transfer execution process – Quy trình thực hiện điều chuyển vốn
1777现金业务监督 – xiàn jīn yè wù jiān dū – Cash business supervision – Giám sát công việc tiền mặt
1778账户余额核算流程 – zhàng hù yú é hé suàn liú chéng – Account balance accounting process – Quy trình kế toán số dư tài khoản
1779付款审批流程管理 – fù kuǎn shěn pī liú chéng guǎn lǐ – Payment approval process management – Quản lý quy trình phê duyệt thanh toán
1780资金预算编制流程 – zī jīn yù suàn biān zhì liú chéng – Fund budget preparation process – Quy trình lập ngân sách vốn
1781付款凭证保管流程 – fù kuǎn píng zhèng bǎo guǎn liú chéng – Payment voucher custody process – Quy trình bảo quản chứng từ thanh toán
1782资金调拨审核流程 – zī jīn tiáo bō shěn hé liú chéng – Fund transfer audit process – Quy trình kiểm tra điều chuyển vốn
1783账户资金对账流程 – zhàng hù zī jīn duì zhàng liú chéng – Account fund reconciliation process – Quy trình đối chiếu vốn tài khoản
1784付款凭证归档流程 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng liú chéng – Payment voucher filing process – Quy trình lưu trữ chứng từ thanh toán
1785资金预算控制流程 – zī jīn yù suàn kòng zhì liú chéng – Fund budget control process – Quy trình kiểm soát ngân sách vốn
1786现金管理操作规程 – xiàn jīn guǎn lǐ cāo zuò guī chéng – Cash management operation procedures – Quy trình thao tác quản lý tiền mặt
1787账户资金流动报告 – zhàng hù zī jīn liú dòng bào gào – Account fund flow report – Báo cáo dòng vốn tài khoản
1788付款审批权限设置 – fù kuǎn shěn pī quán xiàn shè zhì – Payment approval authority settings – Cài đặt quyền phê duyệt thanh toán
1789资金调拨计划调整流程 – zī jīn tiáo bō jì huà tiáo zhěng liú chéng – Fund transfer plan adjustment process – Quy trình điều chỉnh kế hoạch điều chuyển vốn
1790现金支付操作流程 – xiàn jīn zhī fù cāo zuò liú chéng – Cash payment operation process – Quy trình thao tác chi tiền mặt
1791付款凭证复核流程 – fù kuǎn píng zhèng fù hé liú chéng – Payment voucher recheck process – Quy trình kiểm tra lại chứng từ thanh toán
1792现金业务管理流程 – xiàn jīn yè wù guǎn lǐ liú chéng – Cash business management process – Quy trình quản lý công việc tiền mặt
1793账户余额报告编制流程 – zhàng hù yú é bào gào biān zhì liú chéng – Account balance report preparation process – Quy trình lập báo cáo số dư tài khoản
1794付款凭证保管责任流程 – fù kuǎn píng zhèng bǎo guǎn zé rèn liú chéng – Payment voucher custody responsibility process – Quy trình trách nhiệm bảo quản chứng từ thanh toán
1795现金账目核对流程 – xiàn jīn zhàng mù hé duì liú chéng – Cash account reconciliation process – Quy trình đối chiếu sổ tiền mặt
1796账户资金调度计划流程 – zhàng hù zī jīn diào dù jì huà liú chéng – Account fund scheduling plan process – Quy trình kế hoạch điều phối vốn tài khoản
1797付款凭证数字化流程 – fù kuǎn píng zhèng shù zì huà liú chéng – Payment voucher digitization process – Quy trình số hóa chứng từ thanh toán
1798资金预算执行流程 – zī jīn yù suàn zhí xíng liú chéng – Fund budget execution process – Quy trình thực thi ngân sách vốn
1799现金流量控制流程 – xiàn jīn liú liàng kòng zhì liú chéng – Cash flow control process – Quy trình kiểm soát dòng tiền mặt
1800账户余额复核流程 – zhàng hù yú é fù hé liú chéng – Account balance recheck process – Quy trình kiểm tra lại số dư tài khoản
1801付款凭证复印流程 – fù kuǎn píng zhèng fù yìn liú chéng – Payment voucher copy process – Quy trình sao chép chứng từ thanh toán
1802资金调拨记录流程 – zī jīn tiáo bō jì lù liú chéng – Fund transfer record process – Quy trình hồ sơ điều chuyển vốn
1803现金管理制度流程 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù liú chéng – Cash management system process – Quy trình hệ thống quản lý tiền mặt
1804账户资金盘点报告流程 – zhàng hù zī jīn pán diǎn bào gào liú chéng – Account fund inventory report process – Quy trình báo cáo kiểm kê vốn tài khoản
1805付款凭证数字存储流程 – fù kuǎn píng zhèng shù zì cún chǔ liú chéng – Payment voucher digital storage process – Quy trình lưu trữ số hóa chứng từ thanh toán
1806资金预算调整审批流程 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng shěn pī liú chéng – Fund budget adjustment approval process – Quy trình phê duyệt điều chỉnh ngân sách vốn
1807现金收款审核流程 – xiàn jīn shōu kuǎn shěn hé liú chéng – Cash receipt audit process – Quy trình kiểm tra thu tiền mặt
1808账户资金分配计划流程 – zhàng hù zī jīn fēn pèi jì huà liú chéng – Account fund allocation plan process – Quy trình kế hoạch phân bổ vốn tài khoản
1809付款审批权限管理流程 – fù kuǎn shěn pī quán xiàn guǎn lǐ liú chéng – Payment approval authority management process – Quy trình quản lý quyền phê duyệt thanh toán
1810资金结算报告流程 – zī jīn jié suàn bào gào liú chéng – Fund settlement report process – Quy trình báo cáo thanh toán vốn
1811现金业务流程管理 – xiàn jīn yè wù liú chéng guǎn lǐ – Cash business process management – Quản lý quy trình công việc tiền mặt
1812账户流水账务流程 – zhàng hù liú shuǐ zhàng wù liú chéng – Account transaction bookkeeping process – Quy trình ghi sổ giao dịch tài khoản
1813付款凭证保管制度流程 – fù kuǎn píng zhèng bǎo guǎn zhì dù liú chéng – Payment voucher custody system process – Quy trình hệ thống bảo quản chứng từ thanh toán
1814现金流量报表流程 – xiàn jīn liú liàng bào biǎo liú chéng – Cash flow statement process – Quy trình báo cáo dòng tiền mặt
1815账户资金使用计划流程 – zhàng hù zī jīn shǐ yòng jì huà liú chéng – Account fund usage plan process – Quy trình kế hoạch sử dụng vốn tài khoản
1816付款凭证管理流程 – fù kuǎn píng zhèng guǎn lǐ liú chéng – Payment voucher management process – Quy trình quản lý chứng từ thanh toán
1817付款请求流程 – fù kuǎn qǐng qiú liú chéng – Payment request process – Quy trình yêu cầu thanh toán
1818现金收入登记 – xiàn jīn shōu rù dēng jì – Cash income registration – Ghi nhận thu nhập tiền mặt
1819付款凭证制作 – fù kuǎn píng zhèng zhì zuò – Payment voucher preparation – Soạn chứng từ thanh toán
1820资金预算报告 – zī jīn yù suàn bào gào – Fund budget report – Báo cáo ngân sách vốn
1821资金调拨记录 – zī jīn tiáo bō jì lù – Fund transfer records – Hồ sơ điều chuyển vốn
1822现金支出登记 – xiàn jīn zhī chū dēng jì – Cash expenditure registration – Ghi nhận chi tiền mặt
1823资金分配执行 – zī jīn fēn pèi zhí xíng – Fund allocation execution – Thực hiện phân bổ vốn
1824现金收款凭证 – xiàn jīn shōu kuǎn píng zhèng – Cash receipt voucher – Chứng từ thu tiền mặt
1825付款记录归档 – fù kuǎn jì lù guī dàng – Payment record filing – Lưu trữ hồ sơ thanh toán
1826付款申请审核 – fù kuǎn shēn qǐng shěn hé – Payment application audit – Kiểm tra đơn xin thanh toán
1827现金账务管理 – xiàn jīn zhàng wù guǎn lǐ – Cash accounting management – Quản lý kế toán tiền mặt
1828账户资金报告 – zhàng hù zī jīn bào gào – Account fund report – Báo cáo vốn tài khoản
1829付款流程管理 – fù kuǎn liú chéng guǎn lǐ – Payment process management – Quản lý quy trình thanh toán
1830现金收支管理 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ – Cash receipt and expenditure management – Quản lý thu chi tiền mặt
1831账户资金调拨计划 – zhàng hù zī jīn tiáo bō jì huà – Account fund transfer plan – Kế hoạch điều chuyển vốn tài khoản
1832账户流水账管理 – zhàng hù liú shuǐ zhàng guǎn lǐ – Account transaction ledger management – Quản lý sổ giao dịch tài khoản
1833付款凭证归档管理 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng guǎn lǐ – Payment voucher filing management – Quản lý lưu trữ chứng từ thanh toán
1834账户资金盘点流程 – zhàng hù zī jīn pán diǎn liú chéng – Account fund inventory process – Quy trình kiểm kê vốn tài khoản
1835付款凭证数字化管理 – fù kuǎn píng zhèng shù zì huà guǎn lǐ – Payment voucher digital management – Quản lý số hóa chứng từ thanh toán
1836资金预算执行计划 – zī jīn yù suàn zhí xíng jì huà – Fund budget execution plan – Kế hoạch thực thi ngân sách vốn
1837现金流量控制管理 – xiàn jīn liú liàng kòng zhì guǎn lǐ – Cash flow control management – Quản lý kiểm soát dòng tiền mặt
1838付款凭证复印管理 – fù kuǎn píng zhèng fù yìn guǎn lǐ – Payment voucher copy management – Quản lý sao chép chứng từ thanh toán
1839资金调拨记录管理 – zī jīn tiáo bō jì lù guǎn lǐ – Fund transfer record management – Quản lý hồ sơ điều chuyển vốn
1840现金管理制度执行 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù zhí xíng – Cash management system execution – Thực thi hệ thống quản lý tiền mặt
1841账户资金盘点报告编制 – zhàng hù zī jīn pán diǎn bào gào biān zhì – Account fund inventory report preparation – Soạn báo cáo kiểm kê vốn tài khoản
1842付款凭证数字存储管理 – fù kuǎn píng zhèng shù zì cún chǔ guǎn lǐ – Payment voucher digital storage management – Quản lý lưu trữ số hóa chứng từ thanh toán
1843现金收款审核制度 – xiàn jīn shōu kuǎn shěn hé zhì dù – Cash receipt audit system – Hệ thống kiểm tra thu tiền mặt
1844账户资金分配计划管理 – zhàng hù zī jīn fēn pèi jì huà guǎn lǐ – Account fund allocation plan management – Quản lý kế hoạch phân bổ vốn tài khoản
1845资金调拨执行报告 – zī jīn tiáo bō zhí xíng bào gào – Fund transfer execution report – Báo cáo thực hiện điều chuyển vốn
1846付款凭证数字化归档 – fù kuǎn píng zhèng shù zì huà guī dàng – Payment voucher digital archiving – Lưu trữ số hóa chứng từ thanh toán
1847资金预算执行情况报告 – zī jīn yù suàn zhí xíng qíng kuàng bào gào – Fund budget execution status report – Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách vốn
1848现金流量预测分析 – xiàn jīn liú liàng yù cè fēn xī – Cash flow forecasting analysis – Phân tích dự báo dòng tiền mặt
1849账户余额异常监测 – zhàng hù yú é yì cháng jiān cè – Account balance anomaly detection – Phát hiện bất thường số dư tài khoản
1850资金结算流程管理 – zī jīn jié suàn liú chéng guǎn lǐ – Fund settlement process management – Quản lý quy trình thanh toán vốn
1851现金收支统计分析 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì fēn xī – Cash receipt and expenditure statistical analysis – Phân tích thống kê thu chi tiền mặt
1852付款凭证审批流程 – fù kuǎn píng zhèng shěn pī liú chéng – Payment voucher approval process – Quy trình phê duyệt chứng từ thanh toán
1853现金账务核对 – xiàn jīn zhàng wù hé duì – Cash accounting reconciliation – Đối chiếu kế toán tiền mặt
1854账户资金变动记录 – zhàng hù zī jīn biàn dòng jì lù – Account fund change record – Hồ sơ biến động vốn tài khoản
1855资金预算调整报告 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng bào gào – Fund budget adjustment report – Báo cáo điều chỉnh ngân sách vốn
1856付款凭证审核标准 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé biāo zhǔn – Payment voucher audit standard – Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ thanh toán
1857资金调拨执行记录 – zī jīn tiáo bō zhí xíng jì lù – Fund transfer execution record – Hồ sơ thực hiện điều chuyển vốn
1858现金收款流程管理 – xiàn jīn shōu kuǎn liú chéng guǎn lǐ – Cash receipt process management – Quản lý quy trình thu tiền mặt
1859账户余额盘点报告 – zhàng hù yú é pán diǎn bào gào – Account balance inventory report – Báo cáo kiểm kê số dư tài khoản
1860付款凭证电子化 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ huà – Payment voucher digitization – Số hóa chứng từ thanh toán
1861资金预算执行控制 – zī jīn yù suàn zhí xíng kòng zhì – Fund budget execution control – Kiểm soát thực thi ngân sách vốn
1862现金管理台账 – xiàn jīn guǎn lǐ tái zhàng – Cash management ledger – Sổ quản lý tiền mặt
1863账户资金调拨执行 – zhàng hù zī jīn tiáo bō zhí xíng – Account fund transfer execution – Thực hiện điều chuyển vốn tài khoản
1864付款凭证管理制度 – fù kuǎn píng zhèng guǎn lǐ zhì dù – Payment voucher management system – Hệ thống quản lý chứng từ thanh toán
1865账户余额调整流程 – zhàng hù yú é tiáo zhěng liú chéng – Account balance adjustment process – Quy trình điều chỉnh số dư tài khoản
1866付款凭证复核标准 – fù kuǎn píng zhèng fù hé biāo zhǔn – Payment voucher recheck standard – Tiêu chuẩn kiểm tra lại chứng từ thanh toán
1867现金收支管理制度 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ zhì dù – Cash receipt and expenditure management system – Hệ thống quản lý thu chi tiền mặt
1868现金账目管理 – xiàn jīn zhàng mù guǎn lǐ – Cash account management – Quản lý sổ tiền mặt
1869付款确认流程 – fù kuǎn què rèn liú chéng – Payment confirmation process – Quy trình xác nhận thanh toán
1870账户结算明细 – zhàng hù jié suàn míng xì – Account settlement details – Chi tiết thanh toán tài khoản
1871付款记录核对 – fù kuǎn jì lù hé duì – Payment record reconciliation – Đối chiếu hồ sơ thanh toán
1872现金盘点表 – xiàn jīn pán diǎn biǎo – Cash inventory sheet – Bảng kiểm kê tiền mặt
1873资金结算单 – zī jīn jié suàn dān – Fund settlement form – Phiếu thanh toán vốn
1874现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – Cash flow statement – Bảng lưu chuyển tiền mặt
1875资金预算管理 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ – Fund budget management – Quản lý ngân sách vốn
1876现金收支平衡 – xiàn jīn shōu zhī píng héng – Cash receipt and expenditure balance – Cân đối thu chi tiền mặt
1877现金管理规范 – xiàn jīn guǎn lǐ guī fàn – Cash management standards – Quy chuẩn quản lý tiền mặt
1878付款流程优化 – fù kuǎn liú chéng yōu huà – Payment process optimization – Tối ưu hóa quy trình thanh toán
1879账户资金风险 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn – Account fund risk – Rủi ro vốn tài khoản
1880现金收款管理 – xiàn jīn shōu kuǎn guǎn lǐ – Cash receipt management – Quản lý thu tiền mặt
1881账户余额异常 – zhàng hù yú é yì cháng – Account balance anomaly – Bất thường số dư tài khoản
1882资金结算单据 – zī jīn jié suàn dān jù – Fund settlement documents – Hồ sơ thanh toán vốn
1883现金收支统计 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì – Cash receipt and expenditure statistics – Thống kê thu chi tiền mặt
1884账户资金变动 – zhàng hù zī jīn biàn dòng – Account fund changes – Biến động vốn tài khoản
1885付款凭证审核标准 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé biāo zhǔn – Payment voucher audit standards – Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ thanh toán
1886现金收款核算 – xiàn jīn shōu kuǎn hé suàn – Cash receipt accounting – Kế toán thu tiền mặt
1887账户结算对账 – zhàng hù jié suàn duì zhàng – Account settlement reconciliation – Đối chiếu thanh toán tài khoản
1888付款申请单 – fù kuǎn shēn qǐng dān – Payment request form – Phiếu yêu cầu thanh toán
1889付款凭证打印 – fù kuǎn píng zhèng dǎ yìn – Payment voucher printing – In chứng từ thanh toán
1890资金结算流程优化 – zī jīn jié suàn liú chéng yōu huà – Fund settlement process optimization – Tối ưu quy trình thanh toán vốn
1891付款审核流程 – fù kuǎn shěn hé liú chéng – Payment audit process – Quy trình kiểm tra thanh toán
1892付款凭证归档标准 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng biāo zhǔn – Payment voucher filing standards – Tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ thanh toán
1893资金预算执行情况 – zī jīn yù suàn zhí xíng qíng kuàng – Fund budget execution status – Tình hình thực hiện ngân sách vốn
1894现金收支明细 – xiàn jīn shōu zhī míng xì – Cash receipt and expenditure details – Chi tiết thu chi tiền mặt
1895资金结算分析 – zī jīn jié suàn fēn xī – Fund settlement analysis – Phân tích thanh toán vốn
1896账户余额异常报警 – zhàng hù yú é yì cháng bào jǐng – Account balance anomaly alert – Cảnh báo bất thường số dư tài khoản
1897资金预算调整方案 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng fāng àn – Fund budget adjustment plan – Kế hoạch điều chỉnh ngân sách vốn
1898现金管理台账记录 – xiàn jīn guǎn lǐ tái zhàng jì lù – Cash management ledger records – Hồ sơ sổ quản lý tiền mặt
1899账户资金调度执行 – zhàng hù zī jīn diào dù zhí xíng – Account fund scheduling execution – Thực hiện điều phối vốn tài khoản
1900资金结算单据归档 – zī jīn jié suàn dān jù guī dàng – Fund settlement document filing – Lưu trữ hồ sơ thanh toán vốn
1901现金收支统计表 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì biǎo – Cash receipt and expenditure statistics sheet – Bảng thống kê thu chi tiền mặt
1902付款凭证审核标准化 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé biāo zhǔn huà – Payment voucher audit standardization – Chuẩn hóa kiểm tra chứng từ thanh toán
1903资金调拨执行记录管理 – zī jīn tiáo bō zhí xíng jì lù guǎn lǐ – Fund transfer execution record management – Quản lý hồ sơ thực hiện điều chuyển vốn
1904现金收款核算流程 – xiàn jīn shōu kuǎn hé suàn liú chéng – Cash receipt accounting process – Quy trình kế toán thu tiền mặt
1905账户结算对账流程 – zhàng hù jié suàn duì zhàng liú chéng – Account settlement reconciliation process – Quy trình đối chiếu thanh toán tài khoản
1906付款申请审批 – fù kuǎn shēn qǐng shěn pī – Payment request approval – Phê duyệt yêu cầu thanh toán
1907资金调度计划制定 – zī jīn diào dù jì huà zhì dìng – Fund scheduling plan formulation – Lập kế hoạch điều phối vốn
1908现金管理制度建设 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù jiàn shè – Cash management system establishment – Xây dựng hệ thống quản lý tiền mặt
1909账户资金流水账 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ zhàng – Account fund transaction ledger – Sổ giao dịch vốn tài khoản
1910付款凭证打印管理 – fù kuǎn píng zhèng dǎ yìn guǎn lǐ – Payment voucher printing management – Quản lý in chứng từ thanh toán
1911资金结算流程监控 – zī jīn jié suàn liú chéng jiān kòng – Fund settlement process monitoring – Giám sát quy trình thanh toán vốn
1912现金流量监测 – xiàn jīn liú liàng jiān cè – Cash flow monitoring – Theo dõi dòng tiền mặt
1913付款审核标准 – fù kuǎn shěn hé biāo zhǔn – Payment audit standards – Tiêu chuẩn kiểm tra thanh toán
1914资金调拨申请审批 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng shěn pī – Fund transfer application approval – Phê duyệt đơn xin điều chuyển vốn
1915现金管理流程优化 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng yōu huà – Cash management process optimization – Tối ưu quy trình quản lý tiền mặt
1916账户资金报表编制 – zhàng hù zī jīn bào biǎo biān zhì – Account fund report preparation – Soạn báo cáo vốn tài khoản
1917现金收支明细账 – xiàn jīn shōu zhī míng xì zhàng – Cash receipt and expenditure ledger – Sổ chi tiết thu chi tiền mặt
1918账户资金调度执行记录 – zhàng hù zī jīn diào dù zhí xíng jì lù – Account fund scheduling execution records – Hồ sơ thực hiện điều phối vốn tài khoản
1919付款凭证管理规范 – fù kuǎn píng zhèng guǎn lǐ guī fàn – Payment voucher management standards – Quy chuẩn quản lý chứng từ thanh toán
1920资金结算单据管理 – zī jīn jié suàn dān jù guǎn lǐ – Fund settlement document management – Quản lý hồ sơ thanh toán vốn
1921账户资金监控平台 – zhàng hù zī jīn jiān kòng píng tái – Account fund monitoring platform – Nền tảng giám sát vốn tài khoản
1922资金调拨执行监督 – zī jīn tiáo bō zhí xíng jiān dū – Fund transfer execution supervision – Giám sát thực hiện điều chuyển vốn
1923现金收款核算规范 – xiàn jīn shōu kuǎn hé suàn guī fàn – Cash receipt accounting standards – Quy chuẩn kế toán thu tiền mặt
1924账户结算对账管理 – zhàng hù jié suàn duì zhàng guǎn lǐ – Account settlement reconciliation management – Quản lý đối chiếu thanh toán tài khoản
1925付款申请审核 – fù kuǎn shēn qǐng shěn hé – Payment request review – Kiểm tra yêu cầu thanh toán
1926资金调度计划调整 – zī jīn diào dù jì huà tiáo zhěng – Fund scheduling plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch điều phối vốn
1927现金管理制度执行 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù zhí xíng – Cash management system implementation – Thực hiện hệ thống quản lý tiền mặt
1928账户资金流水核对 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ hé duì – Account fund transaction reconciliation – Đối chiếu giao dịch vốn tài khoản
1929付款凭证打印规范 – fù kuǎn píng zhèng dǎ yìn guī fàn – Payment voucher printing standards – Tiêu chuẩn in chứng từ thanh toán
1930资金结算流程监控体系 – zī jīn jié suàn liú chéng jiān kòng tǐ xì – Fund settlement process monitoring system – Hệ thống giám sát quy trình thanh toán vốn
1931账户余额核算方法 – zhàng hù yú é hé suàn fāng fǎ – Account balance accounting methods – Phương pháp kế toán số dư tài khoản
1932付款审核流程规范 – fù kuǎn shěn hé liú chéng guī fàn – Payment audit process standards – Quy chuẩn quy trình kiểm tra thanh toán
1933资金调拨申请流程 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng liú chéng – Fund transfer application process – Quy trình xin điều chuyển vốn
1934现金管理流程建设 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng jiàn shè – Cash management process construction – Xây dựng quy trình quản lý tiền mặt
1935账户资金报表分析 – zhàng hù zī jīn bào biǎo fēn xī – Account fund report analysis – Phân tích báo cáo vốn tài khoản
1936资金预算执行情况分析 – zī jīn yù suàn zhí xíng qíng kuàng fēn xī – Fund budget execution analysis – Phân tích tình hình thực hiện ngân sách vốn
1937现金收支明细分析 – xiàn jīn shōu zhī míng xì fēn xī – Cash receipt and expenditure detailed analysis – Phân tích chi tiết thu chi tiền mặt
1938账户资金调度计划执行 – zhàng hù zī jīn diào dù jì huà zhí xíng – Account fund scheduling plan execution – Thực hiện kế hoạch điều phối vốn tài khoản
1939付款凭证电子归档 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guī dàng – Payment voucher electronic filing – Lưu trữ điện tử chứng từ thanh toán
1940资金结算分析报告 – zī jīn jié suàn fēn xī bào gào – Fund settlement analysis report – Báo cáo phân tích thanh toán vốn
1941账户余额异常处理 – zhàng hù yú é yì cháng chǔ lǐ – Account balance anomaly handling – Xử lý bất thường số dư tài khoản
1942付款凭证复核标准 – fù kuǎn píng zhèng fù hé biāo zhǔn – Payment voucher recheck standards – Tiêu chuẩn kiểm tra lại chứng từ thanh toán
1943资金预算调整流程 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng liú chéng – Fund budget adjustment process – Quy trình điều chỉnh ngân sách vốn
1944现金管理台账记录规范 – xiàn jīn guǎn lǐ tái zhàng jì lù guī fàn – Cash management ledger record standards – Tiêu chuẩn hồ sơ sổ quản lý tiền mặt
1945账户资金调度执行管理 – zhàng hù zī jīn diào dù zhí xíng guǎn lǐ – Account fund scheduling execution management – Quản lý thực hiện điều phối vốn tài khoản
1946付款凭证管理流程优化 – fù kuǎn píng zhèng guǎn lǐ liú chéng yōu huà – Payment voucher management process optimization – Tối ưu quy trình quản lý chứng từ thanh toán
1947资金结算单据归档标准 – zī jīn jié suàn dān jù guī dàng biāo zhǔn – Fund settlement document filing standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hồ sơ thanh toán vốn
1948现金收支统计报表 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì bào biǎo – Cash receipt and expenditure statistical report – Báo cáo thống kê thu chi tiền mặt
1949付款凭证电子化 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ huà – Payment voucher digitization – Điện tử hóa chứng từ thanh toán
1950资金调度计划审批 – zī jīn diào dù jì huà shěn pī – Fund scheduling plan approval – Phê duyệt kế hoạch điều phối vốn
1951现金管理信息系统 – xiàn jīn guǎn lǐ xìn xī xì tǒng – Cash management information system – Hệ thống thông tin quản lý tiền mặt
1952账户资金调拨审核 – zhàng hù zī jīn diào bō shěn hé – Account fund transfer audit – Kiểm tra chuyển vốn tài khoản
1953付款凭证归档管理规范 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng guǎn lǐ guī fàn – Payment voucher filing management standards – Quy chuẩn quản lý lưu trữ chứng từ thanh toán
1954资金结算单据审核流程 – zī jīn jié suàn dān jù shěn hé liú chéng – Fund settlement document audit process – Quy trình kiểm tra hồ sơ thanh toán vốn
1955现金收支流水账 – xiàn jīn shōu zhī liú shuǐ zhàng – Cash receipt and payment ledger – Sổ ghi chép thu chi tiền mặt
1956付款凭证归档流程管理 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng liú chéng guǎn lǐ – Payment voucher filing process management – Quản lý quy trình lưu trữ chứng từ thanh toán
1957现金管理操作规范 – xiàn jīn guǎn lǐ cāo zuò guī fàn – Cash management operation standards – Tiêu chuẩn vận hành quản lý tiền mặt
1958付款审核管理系统 – fù kuǎn shěn hé guǎn lǐ xì tǒng – Payment audit management system – Hệ thống quản lý kiểm tra thanh toán
1959资金调拨申请审批 – zī jīn diào bō shēn qǐng shěn pī – Fund transfer application approval – Phê duyệt yêu cầu chuyển vốn
1960现金收支统计分析报告 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì fēn xī bào gào – Cash receipt and expenditure statistical analysis report – Báo cáo phân tích thống kê thu chi tiền mặt
1961账户资金流水核对流程 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ hé duì liú chéng – Account fund transaction reconciliation process – Quy trình đối chiếu giao dịch vốn tài khoản
1962资金结算管理制度 – zī jīn jié suàn guǎn lǐ zhì dù – Fund settlement management system – Hệ thống quản lý thanh toán vốn
1963账户余额异常处理流程 – zhàng hù yú é yì cháng chǔ lǐ liú chéng – Account balance anomaly handling process – Quy trình xử lý số dư tài khoản bất thường
1964现金管理台账 – xiàn jīn guǎn lǐ tái zhàng – Cash management ledger – Sổ cái quản lý tiền mặt
1965账户资金调度执行监督 – zhàng hù zī jīn diào dù zhí xíng jiān dū – Account fund scheduling execution supervision – Giám sát thực hiện điều phối vốn tài khoản
1966付款凭证管理流程规范 – fù kuǎn píng zhèng guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Payment voucher management process standards – Quy chuẩn quy trình quản lý chứng từ thanh toán
1967资金结算单据归档流程 – zī jīn jié suàn dān jù guī dàng liú chéng – Fund settlement document filing process – Quy trình lưu trữ hồ sơ thanh toán vốn
1968现金收支明细账管理 – xiàn jīn shōu zhī míng xì zhàng guǎn lǐ – Cash receipt and expenditure ledger management – Quản lý sổ chi tiết thu chi tiền mặt
1969账户资金报表编制规范 – zhàng hù zī jīn bào biǎo biān zhì guī fàn – Account fund report preparation standards – Tiêu chuẩn soạn báo cáo vốn tài khoản
1970付款凭证审核流程规范 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé liú chéng guī fàn – Payment voucher audit process standards – Quy chuẩn quy trình kiểm tra chứng từ thanh toán
1971资金调拨计划执行 – zī jīn diào bō jì huà zhí xíng – Fund transfer plan execution – Thực hiện kế hoạch điều chuyển vốn
1972现金管理制度规范 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù guī fàn – Cash management system standards – Tiêu chuẩn hệ thống quản lý tiền mặt
1973账户资金流水账 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ zhàng – Account fund transaction ledger – Sổ ghi chép giao dịch vốn tài khoản
1974付款凭证电子归档管理 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guī dàng guǎn lǐ – Payment voucher electronic filing management – Quản lý lưu trữ điện tử chứng từ thanh toán
1975资金结算分析报告编制 – zī jīn jié suàn fēn xī bào gào biān zhì – Fund settlement analysis report preparation – Soạn báo cáo phân tích thanh toán vốn
1976账户资金异常报警 – zhàng hù zī jīn yì cháng bào jǐng – Account fund anomaly alert – Cảnh báo bất thường vốn tài khoản
1977资金调拨申请流程 – zī jīn diào bō shēn qǐng liú chéng – Fund transfer application process – Quy trình yêu cầu chuyển vốn
1978付款凭证扫描存档 – fù kuǎn píng zhèng sǎo miáo cún dàng – Payment voucher scanning and archiving – Quét và lưu trữ chứng từ thanh toán
1979资金结算单据复核 – zī jīn jié suàn dān jù fù hé – Fund settlement document recheck – Kiểm tra lại hồ sơ thanh toán vốn
1980现金收支账目核对 – xiàn jīn shōu zhī zhàng mù hé duì – Cash receipt and expenditure account reconciliation – Đối chiếu sổ thu chi tiền mặt
1981账户余额异常检测 – zhàng hù yú é yì cháng jiǎn cè – Account balance anomaly detection – Phát hiện số dư tài khoản bất thường
1982付款审核流程优化 – fù kuǎn shěn hé liú chéng yōu huà – Payment audit process optimization – Tối ưu quy trình kiểm tra thanh toán
1983现金管理台账登记 – xiàn jīn guǎn lǐ tái zhàng dēng jì – Cash management ledger registration – Ghi chép sổ cái quản lý tiền mặt
1984账户资金流水核查 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ hé chá – Account fund transaction verification – Kiểm tra giao dịch vốn tài khoản
1985资金结算管理流程 – zī jīn jié suàn guǎn lǐ liú chéng – Fund settlement management process – Quy trình quản lý thanh toán vốn
1986账户余额核查流程 – zhàng hù yú é hé chá liú chéng – Account balance verification process – Quy trình kiểm tra số dư tài khoản
1987付款凭证电子化管理 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ huà guǎn lǐ – Payment voucher digital management – Quản lý chứng từ thanh toán điện tử
1988资金调拨执行监控 – zī jīn diào bō zhí xíng jiān kòng – Fund transfer execution monitoring – Giám sát thực hiện chuyển vốn
1989现金管理操作流程 – xiàn jīn guǎn lǐ cāo zuò liú chéng – Cash management operation process – Quy trình vận hành quản lý tiền mặt
1990现金收支统计表 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì biǎo – Cash receipt and expenditure statistical table – Bảng thống kê thu chi tiền mặt
1991账户资金流水账管理 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ zhàng guǎn lǐ – Account fund transaction ledger management – Quản lý sổ giao dịch vốn tài khoản
1992资金预算审批流程 – zī jīn yù suàn shěn pī liú chéng – Fund budget approval process – Quy trình phê duyệt ngân sách vốn
1993账户资金调度审核 – zhàng hù zī jīn diào dù shěn hé – Account fund scheduling audit – Kiểm tra điều phối vốn tài khoản
1994付款凭证复核制度 – fù kuǎn píng zhèng fù hé zhì dù – Payment voucher recheck system – Hệ thống kiểm tra lại chứng từ thanh toán
1995资金结算计划管理 – zī jīn jié suàn jì huà guǎn lǐ – Fund settlement plan management – Quản lý kế hoạch thanh toán vốn
1996账户余额异常处理 – zhàng hù yú é yì cháng chǔ lǐ – Account balance anomaly handling – Xử lý số dư tài khoản bất thường
1997付款审核管理流程 – fù kuǎn shěn hé guǎn lǐ liú chéng – Payment audit management process – Quy trình quản lý kiểm tra thanh toán
1998资金预算执行分析 – zī jīn yù suàn zhí xíng fēn xī – Fund budget execution analysis – Phân tích thực hiện ngân sách vốn
1999账户资金流水核查流程 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ hé chá liú chéng – Account fund transaction verification process – Quy trình kiểm tra giao dịch vốn tài khoản
2000资金结算单据复核流程 – zī jīn jié suàn dān jù fù hé liú chéng – Fund settlement document recheck process – Quy trình kiểm tra lại hồ sơ thanh toán vốn
2001账户资金报表编制流程 – zhàng hù zī jīn bào biǎo biān zhì liú chéng – Account fund report preparation process – Quy trình soạn báo cáo vốn tài khoản
2002资金调拨计划审批 – zī jīn diào bō jì huà shěn pī – Fund transfer plan approval – Phê duyệt kế hoạch chuyển vốn
2003账户资金流水账管理流程 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ zhàng guǎn lǐ liú chéng – Account fund transaction ledger management process – Quy trình quản lý sổ giao dịch vốn tài khoản
2004付款凭证电子归档流程 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guī dàng liú chéng – Payment voucher electronic filing process – Quy trình lưu trữ điện tử chứng từ thanh toán
2005资金结算分析报告编制流程 – zī jīn jié suàn fēn xī bào gào biān zhì liú chéng – Fund settlement analysis report preparation process – Quy trình soạn báo cáo phân tích thanh toán vốn
2006现金流量预算编制 – xiàn jīn liú liàng yù suàn biān zhì – Cash flow budget preparation – Soạn ngân sách dòng tiền mặt
2007账户资金异常报警管理 – zhàng hù zī jīn yì cháng bào jǐng guǎn lǐ – Account fund anomaly alert management – Quản lý cảnh báo bất thường vốn tài khoản
2008资金核算制度 – zī jīn hé suàn zhì dù – Fund accounting system – Hệ thống kế toán vốn
2009账户调拨审批 – zhàng hù diào bō shěn pī – Account transfer approval – Phê duyệt chuyển khoản tài khoản
2010付款凭证录入 – fù kuǎn píng zhèng lù rù – Payment voucher entry – Nhập liệu chứng từ thanh toán
2011资金回笼管理 – zī jīn huí lóng guǎn lǐ – Fund recovery management – Quản lý thu hồi vốn
2012账户余额确认 – zhàng hù yú é què rèn – Account balance confirmation – Xác nhận số dư tài khoản
2013付款审核报告 – fù kuǎn shěn hé bào gào – Payment audit report – Báo cáo kiểm tra thanh toán
2014资金结算审核 – zī jīn jié suàn shěn hé – Fund settlement audit – Kiểm toán thanh toán vốn
2015现金收支记录 – xiàn jīn shōu zhī jì lù – Cash receipt and payment records – Ghi chép thu chi tiền mặt
2016账户流水核对 – zhàng hù liú shuǐ hé duì – Account transaction reconciliation – Đối chiếu giao dịch tài khoản
2017付款凭证整理 – fù kuǎn píng zhèng zhěng lǐ – Payment voucher organization – Sắp xếp chứng từ thanh toán
2018现金管理规章 – xiàn jīn guǎn lǐ guī zhāng – Cash management regulations – Quy định quản lý tiền mặt
2019付款流程审核 – fù kuǎn liú chéng shěn hé – Payment process audit – Kiểm tra quy trình thanh toán
2020资金调拨记录 – zī jīn diào bō jì lù – Fund transfer records – Ghi chép chuyển vốn
2021资金结算计划 – zī jīn jié suàn jì huà – Fund settlement plan – Kế hoạch thanh toán vốn
2022现金收支监控 – xiàn jīn shōu zhī jiān kòng – Cash receipt and payment monitoring – Giám sát thu chi tiền mặt
2023账户资金流水表 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ biǎo – Account fund transaction statement – Báo cáo giao dịch vốn tài khoản
2024现金流量预测 – xiàn jīn liú liàng yù cè – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền mặt
2025现金收支账本 – xiàn jīn shōu zhī zhàng běn – Cash receipt and payment ledger – Sổ thu chi tiền mặt
2026账户余额核查 – zhàng hù yú é hé chá – Account balance verification – Kiểm tra số dư tài khoản
2027付款凭证电子管理 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guǎn lǐ – Payment voucher electronic management – Quản lý chứng từ thanh toán điện tử
2028资金调拨执行 – zī jīn diào bō zhí xíng – Fund transfer execution – Thực hiện chuyển vốn
2029现金管理操作 – xiàn jīn guǎn lǐ cāo zuò – Cash management operation – Vận hành quản lý tiền mặt
2030现金收支统计 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì – Cash receipt and payment statistics – Thống kê thu chi tiền mặt
2031现金管理内部控制 – xiàn jīn guǎn lǐ nèi bù kòng zhì – Internal control of cash management – Kiểm soát nội bộ quản lý tiền mặt
2032付款凭证电子归档 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guī dàng – Electronic filing of payment vouchers – Lưu trữ chứng từ thanh toán điện tử
2033资金结算对账单 – zī jīn jié suàn duì zhàng dān – Fund settlement reconciliation statement – Báo cáo đối chiếu thanh toán vốn
2034现金流量月报 – xiàn jīn liú liàng yuè bào – Monthly cash flow report – Báo cáo dòng tiền mặt hàng tháng
2035付款审核流程规范 – fù kuǎn shěn hé liú chéng guī fàn – Payment audit process regulation – Quy định quy trình kiểm tra thanh toán
2036现金收支月度统计 – xiàn jīn shōu zhī yuè dù tǒng jì – Monthly cash receipt and payment statistics – Thống kê thu chi tiền mặt hàng tháng
2037账户资金流水审核 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ shěn hé – Account fund transaction audit – Kiểm tra giao dịch vốn tài khoản
2038付款凭证归档流程规范 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng liú chéng guī fàn – Payment voucher filing process regulation – Quy định quy trình lưu trữ chứng từ thanh toán
2039资金结算审核报告 – zī jīn jié suàn shěn hé bào gào – Fund settlement audit report – Báo cáo kiểm toán thanh toán vốn
2040现金流量季度报告 – xiàn jīn liú liàng jì dù bào gào – Quarterly cash flow report – Báo cáo dòng tiền mặt hàng quý
2041账户余额核对流程 – zhàng hù yú é hé duì liú chéng – Account balance verification process – Quy trình đối chiếu số dư tài khoản
2042付款凭证电子管理系统 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guǎn lǐ xì tǒng – Electronic payment voucher management system – Hệ thống quản lý chứng từ thanh toán điện tử
2043资金调拨审批流程 – zī jīn diào bō shěn pī liú chéng – Fund transfer approval process – Quy trình phê duyệt chuyển vốn
2044现金管理操作规范 – xiàn jīn guǎn lǐ cāo zuò guī fàn – Cash management operation regulation – Quy định vận hành quản lý tiền mặt
2045账户资金风险评估报告 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn píng gū bào gào – Account fund risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro vốn tài khoản
2046付款凭证审核制度规范 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé zhì dù guī fàn – Payment voucher audit system regulation – Quy định hệ thống kiểm tra chứng từ thanh toán
2047资金结算单据管理流程 – zī jīn jié suàn dān jù guǎn lǐ liú chéng – Fund settlement document management process – Quy trình quản lý hồ sơ thanh toán vốn
2048现金收支统计报告 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì bào gào – Cash receipt and payment statistics report – Báo cáo thống kê thu chi tiền mặt
2049付款凭证归档标准规范 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng biāo zhǔn guī fàn – Payment voucher filing standards regulation – Quy định tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ thanh toán
2050现金管理内部审核 – xiàn jīn guǎn lǐ nèi bù shěn hé – Internal audit of cash management – Kiểm tra nội bộ quản lý tiền mặt
2051付款凭证电子归档流程 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guī dàng liú chéng – Electronic payment voucher filing process – Quy trình lưu trữ chứng từ thanh toán điện tử
2052资金结算对账流程 – zī jīn jié suàn duì zhàng liú chéng – Fund settlement reconciliation process – Quy trình đối chiếu thanh toán vốn
2053现金流量年报 – xiàn jīn liú liàng nián bào – Annual cash flow report – Báo cáo dòng tiền mặt hàng năm
2054付款审核流程管理 – fù kuǎn shěn hé liú chéng guǎn lǐ – Payment audit process management – Quản lý quy trình kiểm tra thanh toán
2055现金收支月度报告 – xiàn jīn shōu zhī yuè dù bào gào – Monthly cash receipt and payment report – Báo cáo thu chi tiền mặt hàng tháng
2056账户资金流水审核流程 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ shěn hé liú chéng – Account fund transaction audit process – Quy trình kiểm tra giao dịch vốn tài khoản
2057付款凭证归档管理制度 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng guǎn lǐ zhì dù – Payment voucher filing management system – Hệ thống quản lý lưu trữ chứng từ thanh toán
2058资金结算审核流程 – zī jīn jié suàn shěn hé liú chéng – Fund settlement audit process – Quy trình kiểm toán thanh toán vốn
2059现金流量季报 – xiàn jīn liú liàng jì bào – Quarterly cash flow report – Báo cáo dòng tiền mặt hàng quý
2060账户余额核对标准 – zhàng hù yú é hé duì biāo zhǔn – Account balance verification standards – Tiêu chuẩn đối chiếu số dư tài khoản
2061付款凭证电子管理流程 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guǎn lǐ liú chéng – Electronic payment voucher management process – Quy trình quản lý chứng từ thanh toán điện tử
2062资金调拨审批标准 – zī jīn diào bō shěn pī biāo zhǔn – Fund transfer approval standards – Tiêu chuẩn phê duyệt chuyển vốn
2063账户资金风险评估标准 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn píng gū biāo zhǔn – Account fund risk assessment standards – Tiêu chuẩn đánh giá rủi ro vốn tài khoản
2064付款凭证审核流程规范 – fù kuǎn píng zhèng shěn hé liú chéng guī fàn – Payment voucher audit process regulation – Quy định quy trình kiểm tra chứng từ thanh toán
2065资金结算单据管理规范 – zī jīn jié suàn dān jù guǎn lǐ guī fàn – Fund settlement document management regulation – Quy định quản lý hồ sơ thanh toán vốn
2066现金收支统计流程 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì liú chéng – Cash receipt and payment statistics process – Quy trình thống kê thu chi tiền mặt
2067账户资金流水核查标准 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ hé chá biāo zhǔn – Account fund transaction verification standards – Tiêu chuẩn kiểm tra giao dịch vốn tài khoản
2068现金管理内部审核流程 – xiàn jīn guǎn lǐ nèi bù shěn hé liú chéng – Internal audit process of cash management – Quy trình kiểm tra nội bộ quản lý tiền mặt
2069账户余额异常处理流程 – zhàng hù yú é yì cháng chǔ lǐ liú chéng – Account balance anomaly handling process – Quy trình xử lý bất thường số dư tài khoản
2070付款凭证电子归档管理 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guī dàng guǎn lǐ – Electronic payment voucher filing management – Quản lý lưu trữ chứng từ thanh toán điện tử
2071资金结算对账流程规范 – zī jīn jié suàn duì zhàng liú chéng guī fàn – Fund settlement reconciliation process regulation – Quy định quy trình đối chiếu thanh toán vốn
2072现金流量年报编制 – xiàn jīn liú liàng nián bào biān zhì – Preparation of annual cash flow report – Soạn thảo báo cáo dòng tiền mặt hàng năm
2073账户资金风险管理流程 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ liú chéng – Account fund risk management process – Quy trình quản lý rủi ro vốn tài khoản
2074资金预算调整流程规范 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng liú chéng guī fàn – Fund budget adjustment process regulation – Quy định quy trình điều chỉnh ngân sách vốn
2075现金收支月度报告编制 – xiàn jīn shōu zhī yuè dù bào gào biān zhì – Preparation of monthly cash receipt and payment report – Soạn thảo báo cáo thu chi tiền mặt hàng tháng
2076账户资金流水审核流程规范 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ shěn hé liú chéng guī fàn – Account fund transaction audit process regulation – Quy định quy trình kiểm tra giao dịch vốn tài khoản
2077付款凭证归档管理规范 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng guǎn lǐ guī fàn – Payment voucher filing management regulation – Quy định quản lý lưu trữ chứng từ thanh toán
2078资金结算审核流程规范 – zī jīn jié suàn shěn hé liú chéng guī fàn – Fund settlement audit process regulation – Quy định quy trình kiểm toán thanh toán vốn
2079现金流量季度报告编制 – xiàn jīn liú liàng jì dù bào gào biān zhì – Preparation of quarterly cash flow report – Soạn thảo báo cáo dòng tiền mặt hàng quý
2080账户余额核对流程规范 – zhàng hù yú é hé duì liú chéng guī fàn – Account balance verification process regulation – Quy định quy trình đối chiếu số dư tài khoản
2081付款凭证电子管理流程规范 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Electronic payment voucher management process regulation – Quy định quy trình quản lý chứng từ thanh toán điện tử
2082资金调拨审批流程规范 – zī jīn diào bō shěn pī liú chéng guī fàn – Fund transfer approval process regulation – Quy định quy trình phê duyệt chuyển vốn
2083现金管理操作流程规范 – xiàn jīn guǎn lǐ cāo zuò liú chéng guī fàn – Cash management operation process regulation – Quy định quy trình vận hành quản lý tiền mặt
2084资金结算单据管理流程规范 – zī jīn jié suàn dān jù guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Fund settlement document management process regulation – Quy định quy trình quản lý hồ sơ thanh toán vốn
2085现金收支统计流程规范 – xiàn jīn shōu zhī tǒng jì liú chéng guī fàn – Cash receipt and payment statistics process regulation – Quy định quy trình thống kê thu chi tiền mặt
2086账户资金流水核查流程规范 – zhàng hù zī jīn liú shuǐ hé chá liú chéng guī fàn – Account fund transaction verification process regulation – Quy định quy trình kiểm tra giao dịch vốn tài khoản
2087付款凭证归档标准流程 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng biāo zhǔn liú chéng – Payment voucher filing standards process – Quy trình tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ thanh toán
2088资金预算执行情况报告编制 – zī jīn yù suàn zhí xíng qíng kuàng bào gào biān zhì – Preparation of fund budget execution status report – Soạn thảo báo cáo tình hình thực hiện ngân sách vốn
2089现金管理内部审核流程规范 – xiàn jīn guǎn lǐ nèi bù shěn hé liú chéng guī fàn – Internal audit process regulation of cash management – Quy định quy trình kiểm tra nội bộ quản lý tiền mặt
2090账户余额异常处理流程规范 – zhàng hù yú é yì cháng chǔ lǐ liú chéng guī fàn – Account balance anomaly handling process regulation – Quy định quy trình xử lý bất thường số dư tài khoản
2091付款凭证电子归档管理流程 – fù kuǎn píng zhèng diàn zǐ guī dàng guǎn lǐ liú chéng – Electronic payment voucher filing management process – Quy trình quản lý lưu trữ chứng từ thanh toán điện tử
2092现金流量年报编制规范 – xiàn jīn liú liàng nián bào biān zhì guī fàn – Annual cash flow report preparation regulation – Quy định soạn thảo báo cáo dòng tiền mặt hàng năm
2093账户资金风险管理流程规范 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Account fund risk management process regulation – Quy định quy trình quản lý rủi ro vốn tài khoản
2094现金收支月度报告编制规范 – xiàn jīn shōu zhī yuè dù bào gào biān zhì guī fàn – Monthly cash receipt and payment report preparation regulation – Quy định soạn thảo báo cáo thu chi tiền mặt hàng tháng
2095现金流量季度报告编制规范 – xiàn jīn liú liàng jì dù bào gào biān zhì guī fàn – Quarterly cash flow report preparation regulation – Quy định soạn thảo báo cáo dòng tiền mặt hàng quý
2096账户资金风险评估流程规范 – zhàng hù zī jīn fēng xiǎn píng gū liú chéng guī fàn – Account fund risk assessment process regulation – Quy định quy trình đánh giá rủi ro vốn tài khoản
2097付款凭证归档标准流程规范 – fù kuǎn píng zhèng guī dàng biāo zhǔn liú chéng guī fàn – Payment voucher filing standards process regulation – Quy định quy trình tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ thanh toán
2098资金预算执行情况报告编制规范 – zī jīn yù suàn zhí xíng qíng kuàng bào gào biān zhì guī fàn – Fund budget execution status report preparation regulation – Quy định soạn thảo báo cáo tình hình thực hiện ngân sách vốn
2099账户余额异常处理流程规范 – zhàng hù yú é yì cháng chǔ lǐ liú chéng guī fàn – Account balance anomaly handling
2100收款通知单 – shōu kuǎn tōng zhī dān – Receipt notification slip – Phiếu thông báo thu tiền
2101账务处理 – zhàng wù chǔ lǐ – Accounting transaction processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán
2102票据贴现 – piào jù tiē xiàn – Bill discounting – Chiết khấu giấy tờ có giá
2103日常开支 – rì cháng kāi zhī – Daily expenses – Chi phí hàng ngày
2104资金冻结 – zī jīn dòng jié – Fund freezing – Đóng băng vốn
2105资金划拨 – zī jīn huà bō – Fund allocation – Phân bổ vốn
2106银行对账单 – yín háng duì zhàng dān – Bank statement – Sao kê ngân hàng
2107付款申请 – fù kuǎn shēn qǐng – Payment application – Đơn đề nghị thanh toán
2108现金盘点 – xiàn jīn pán diǎn – Cash count – Kiểm đếm tiền mặt
2109资金报销 – zī jīn bào xiāo – Fund reimbursement – Hoàn trả vốn
2110现金提款 – xiàn jīn tí kuǎn – Cash withdrawal – Rút tiền mặt
2111票据交换 – piào jù jiāo huàn – Bill exchange – Trao đổi chứng từ
2112资金调拨审批 – zī jīn diào bō shěn pī – Fund transfer approval – Phê duyệt điều chuyển vốn
2113账款催收 – zhàng kuǎn cuī shōu – Accounts receivable collection – Thu hồi công nợ
2114资金支付 – zī jīn zhī fù – Fund payment – Thanh toán vốn
2115现金收款机 – xiàn jīn shōu kuǎn jī – Cash register – Máy thu tiền mặt
2116账务核对 – zhàng wù hé duì – Accounting verification – Đối chiếu nghiệp vụ kế toán
2117资金清算 – zī jīn qīng suàn – Fund clearing – Thanh toán vốn
2118现金调度 – xiàn jīn diào dù – Cash dispatch – Điều phối tiền mặt
2119资金到账确认 – zī jīn dào zhàng què rèn – Fund receipt confirmation – Xác nhận vốn đã về tài khoản
2120账户流水账 – zhàng hù liú shuǐ zhàng – Account ledger – Sổ nhật ký tài khoản
2121资金监管 – zī jīn jiān guǎn – Fund supervision – Giám sát vốn
2122现金短缺报告 – xiàn jīn duǎn quē bào gào – Cash shortage report – Báo cáo thiếu tiền mặt
2123付款结算 – fù kuǎn jié suàn – Payment settlement – Thanh toán
2124现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền mặt
2125资金调拨申请 – zī jīn diào bō shēn qǐng – Fund transfer application – Đơn đề nghị điều chuyển vốn
2126资金异常报告 – zī jīn yì cháng bào gào – Fund anomaly report – Báo cáo bất thường vốn
2127账务处理流程 – zhàng wù chǔ lǐ liú chéng – Accounting transaction processing process – Quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán
2128现金账目 – xiàn jīn zhàng mù – Cash accounts – Tài khoản tiền mặt
2129现金管理制度 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt
2130资金调拨流程 – zī jīn diào bō liú chéng – Fund transfer procedure – Quy trình điều chuyển vốn
2131账务报表 – zhàng wù bào biǎo – Accounting report – Báo cáo kế toán
2132现金短款 – xiàn jīn duǎn kuǎn – Cash shortage – Thiếu tiền mặt
2133账务处理制度 – zhàng wù chǔ lǐ zhì dù – Accounting handling system – Hệ thống xử lý nghiệp vụ kế toán
2134资金计划 – zī jīn jì huà – Fund planning – Kế hoạch vốn
2135资金流动 – zī jīn liú dòng – Fund movement – Luồng vốn
2136账务核算 – zhàng wù hé suàn – Accounting calculation – Tính toán kế toán
2137现金流转 – xiàn jīn liú zhuǎn – Cash turnover – Luân chuyển tiền mặt
2138资金收支 – zī jīn shōu zhī – Fund receipts and payments – Thu chi vốn
2139现金出纳 – xiàn jīn chū nà – Cashier – Thủ quỹ tiền mặt
2140资金拨付 – zī jīn bō fù – Fund disbursement – Giải ngân vốn
2141资金预算 – zī jīn yù suàn – Fund budgeting – Lập ngân sách vốn
2142资金风险 – zī jīn fēng xiǎn – Fund risk – Rủi ro vốn
2143现金开支 – xiàn jīn kāi zhī – Cash expenditure – Chi tiêu tiền mặt
2144资金调拨单 – zī jīn diào bō dān – Fund transfer form – Phiếu điều chuyển vốn
2145现金管理流程 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng – Cash management workflow – Quy trình quản lý tiền mặt
2146资金流动管理 – zī jīn liú dòng guǎn lǐ – Fund flow management – Quản lý luồng vốn
2147现金凭证 – xiàn jīn píng zhèng – Cash voucher – Chứng từ tiền mặt
2148资金管理体系 – zī jīn guǎn lǐ tǐ xì – Fund management system – Hệ thống quản lý vốn
2149现金交易 – xiàn jīn jiāo yì – Cash transaction – Giao dịch tiền mặt
2150现金账目管理 – xiàn jīn zhàng mù guǎn lǐ – Cash account management – Quản lý tài khoản tiền mặt
2151资金收支计划 – zī jīn shōu zhī jì huà – Fund receipt and payment plan – Kế hoạch thu chi vốn
2152现金收据 – xiàn jīn shōu jù – Cash receipt – Biên lai tiền mặt
2153现金账务 – xiàn jīn zhàng wù – Cash accounting – Kế toán tiền mặt
2154资金调拨管理 – zī jīn diào bō guǎn lǐ – Fund transfer management – Quản lý điều chuyển vốn
2155现金收支流水 – xiàn jīn shōu zhī liú shuǐ – Cash receipts and payments ledger – Sổ thu chi tiền mặt
2156现金日记账簿 – xiàn jīn rì jì zhàng bù – Cash journal book – Sổ nhật ký tiền mặt
2157资金回收 – zī jīn huí shōu – Fund recovery – Thu hồi vốn
2158资金投放 – zī jīn tóu fàng – Fund allocation – Phân bổ vốn
2159资金管理人员 – zī jīn guǎn lǐ rén yuán – Fund manager – Nhân viên quản lý vốn
2160现金账簿 – xiàn jīn zhàng bù – Cash ledger – Sổ tiền mặt
2161资金控制 – zī jīn kòng zhì – Fund control – Kiểm soát vốn
2162现金预算 – xiàn jīn yù suàn – Cash budgeting – Lập ngân sách tiền mặt
2163资金划拨 – zī jīn huà bō – Fund allocation transfer – Chuyển vốn
2164资金调配 – zī jīn tiáo pèi – Fund distribution – Phân phối vốn
2165现金清点 – xiàn jīn qīng diǎn – Cash counting – Kiểm đếm tiền mặt
2166资金存取 – zī jīn cún qǔ – Fund deposit and withdrawal – Gửi rút vốn
2167资金结余 – zī jīn jié yú – Fund surplus – Thặng dư vốn
2168现金管理职责 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé – Cash management responsibility – Trách nhiệm quản lý tiền mặt
2169资金核对 – zī jīn hé duì – Fund reconciliation – Đối chiếu vốn
2170现金流水账 – xiàn jīn liú shuǐ zhàng – Cash flow ledger – Sổ nhật ký dòng tiền mặt
2171现金流入 – xiàn jīn liú rù – Cash inflow – Dòng tiền mặt vào
2172资金拨付申请 – zī jīn bō fù shēn qǐng – Fund disbursement application – Đơn đề nghị giải ngân vốn
2173现金审批 – xiàn jīn shěn pī – Cash approval – Phê duyệt tiền mặt
2174资金调拨计划 – zī jīn diào bō jì huà – Fund transfer plan – Kế hoạch điều chuyển vốn
2175现金记账 – xiàn jīn jì zhàng – Cash bookkeeping – Ghi chép tiền mặt
2176资金管理规定 – zī jīn guǎn lǐ guī dìng – Fund management regulations – Quy định quản lý vốn
2177现金账户管理 – xiàn jīn zhàng hù guǎn lǐ – Cash account management – Quản lý tài khoản tiền mặt
2178资金分配 – zī jīn fēn pèi – Fund allocation – Phân bổ vốn
2179资金调剂 – zī jīn tiáo jì – Fund adjustment – Điều chỉnh vốn
2180现金记账凭证 – xiàn jīn jì zhàng píng zhèng – Cash bookkeeping voucher – Chứng từ ghi sổ tiền mặt
2181资金筹集 – zī jīn chóu jí – Fund raising – Huy động vốn
2182现金付款 – xiàn jīn fù kuǎn – Cash payment – Thanh toán tiền mặt
2183资金配置 – zī jīn pèi zhì – Fund distribution – Phân phối vốn
2184现金日结 – xiàn jīn rì jié – Daily cash settlement – Thanh toán tiền mặt hàng ngày
2185资金记录 – zī jīn jì lù – Fund record – Ghi chép vốn
2186现金流预算 – xiàn jīn liú yù suàn – Cash flow budgeting – Lập kế hoạch dòng tiền mặt
2187资金归集 – zī jīn guī jí – Fund pooling – Tập hợp vốn
2188资金分配计划 – zī jīn fēn pèi jì huà – Fund allocation plan – Kế hoạch phân bổ vốn
2189现金流分析报告 – xiàn jīn liú fēn xī bào gào – Cash flow analysis report – Báo cáo phân tích dòng tiền mặt
2190资金调配计划 – zī jīn tiáo pèi jì huà – Fund distribution plan – Kế hoạch phân phối vốn
2191现金清点记录 – xiàn jīn qīng diǎn jì lù – Cash counting record – Biên bản kiểm đếm tiền mặt
2192资金调拨单 – zī jīn diào bō dān – Fund transfer slip – Phiếu điều chuyển vốn
2193现金使用 – xiàn jīn shǐ yòng – Cash usage – Sử dụng tiền mặt
2194资金归还 – zī jīn guī huán – Fund repayment – Hoàn trả vốn
2195现金对账单 – xiàn jīn duì zhàng dān – Cash reconciliation statement – Báo cáo đối chiếu tiền mặt
2196资金筹措 – zī jīn chóu cuò – Fund procurement – Tìm nguồn vốn
2197现金结存 – xiàn jīn jié cún – Cash balance carried forward – Số dư tiền mặt tồn lại
2198现金支付记录 – xiàn jīn zhī fù jì lù – Cash payment record – Hồ sơ chi tiền mặt
2199资金管理策略 – zī jīn guǎn lǐ cè lüè – Fund management strategy – Chiến lược quản lý vốn
2200资金配置方案 – zī jīn pèi zhì fāng àn – Fund distribution scheme – Phương án phân phối vốn
2201现金管理手册 – xiàn jīn guǎn lǐ shǒu cè – Cash management manual – Sổ tay quản lý tiền mặt
2202现金付款凭证 – xiàn jīn fù kuǎn píng zhèng – Cash payment voucher – Chứng từ chi tiền mặt
2203资金筹措计划 – zī jīn chóu cuò jì huà – Fund raising plan – Kế hoạch huy động vốn
2204资金流水 – zī jīn liú shuǐ – Fund transaction flow – Dòng giao dịch vốn
2205现金结账 – xiàn jīn jié zhàng – Cash closing – Kết sổ tiền mặt
2206现金支付申请 – xiàn jīn zhī fù shēn qǐng – Cash payment application – Đơn xin chi tiền mặt
2207现金存放 – xiàn jīn cún fàng – Cash deposit and storage – Gửi và lưu giữ tiền mặt
2208资金划转 – zī jīn huà zhuǎn – Fund transfer – Chuyển vốn
2209现金报销 – xiàn jīn bào xiāo – Cash reimbursement – Hoàn trả tiền mặt
2210现金发放 – xiàn jīn fā fàng – Cash disbursement – Phát tiền mặt
2211现金帐册 – xiàn jīn zhàng cè – Cash ledger – Sổ kế toán tiền mặt
2212资金盘点 – zī jīn pán diǎn – Fund inventory check – Kiểm kê vốn
2213现金出纳 – xiàn jīn chū nà – Cash cashier – Thủ quỹ tiền mặt
2214资金流转 – zī jīn liú zhuǎn – Fund circulation – Vòng quay vốn
2215现金盘点表 – xiàn jīn pán diǎn biǎo – Cash inventory sheet – Phiếu kiểm kê tiền mặt
2216现金交接 – xiàn jīn jiāo jiē – Cash handover – Bàn giao tiền mặt
2217现金管理规定 – xiàn jīn guǎn lǐ guī dìng – Cash management regulations – Quy định quản lý tiền mặt
2218资金管理人员 – zī jīn guǎn lǐ rén yuán – Fund manager – Người quản lý vốn
2219现金调配 – xiàn jīn tiáo pèi – Cash allocation – Phân bổ tiền mặt
2220现金交款 – xiàn jīn jiāo kuǎn – Cash payment handover – Bàn giao tiền thanh toán
2221资金清查 – zī jīn qīng chá – Fund audit – Kiểm tra vốn
2222现金付款申请 – xiàn jīn fù kuǎn shēn qǐng – Cash payment request – Đơn xin chi tiền mặt
2223资金支付计划 – zī jīn zhī fù jì huà – Fund payment plan – Kế hoạch chi vốn
2224现金结余 – xiàn jīn jié yú – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt
2225现金管理职责 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé – Cash management responsibilities – Trách nhiệm quản lý tiền mặt
2226现金回收 – xiàn jīn huí shōu – Cash recovery – Thu hồi tiền mặt
2227现金出纳员 – xiàn jīn chū nà yuán – Cashier – Nhân viên thủ quỹ
2228现金存取 – xiàn jīn cún qǔ – Cash deposit and withdrawal – Gửi và rút tiền mặt
2229资金拨付 – zī jīn bō fù – Fund allocation – Phân bổ vốn
2230现金收据管理 – xiàn jīn shōu jù guǎn lǐ – Cash receipt management – Quản lý biên nhận tiền mặt
2231现金帐户余额 – xiàn jīn zhàng hù yú é – Cash account balance – Số dư tài khoản tiền mặt
2232资金管理目标 – zī jīn guǎn lǐ mù biāo – Fund management goals – Mục tiêu quản lý vốn
2233现金盘点流程 – xiàn jīn pán diǎn liú chéng – Cash inventory process – Quy trình kiểm kê tiền mặt
2234现金交接单 – xiàn jīn jiāo jiē dān – Cash handover form – Phiếu bàn giao tiền mặt
2235资金审批制度 – zī jīn shěn pī zhì dù – Fund approval system – Hệ thống phê duyệt vốn
2236现金操作 – xiàn jīn cāo zuò – Cash operation – Thao tác tiền mặt
2237资金支出 – zī jīn zhī chū – Fund expenditure – Chi vốn
2238资金管理职责 – zī jīn guǎn lǐ zhí zé – Fund management responsibilities – Trách nhiệm quản lý vốn
2239资金计划编制 – zī jīn jì huà biān zhì – Fund planning and preparation – Lập kế hoạch vốn
2240现金盘点报告表 – xiàn jīn pán diǎn bào gào biǎo – Cash inventory report form – Phiếu báo cáo kiểm kê tiền mặt
2241现金结算单据 – xiàn jīn jié suàn dān jù – Cash settlement documents – Hồ sơ thanh toán tiền mặt
2242现金出纳管理 – xiàn jīn chū nà guǎn lǐ – Cashier management – Quản lý thủ quỹ
2243现金支付申请单 – xiàn jīn zhī fù shēn qǐng dān – Cash payment application form – Đơn xin chi tiền mặt
2244现金盘点制度流程 – xiàn jīn pán diǎn zhì dù liú chéng – Cash inventory system process – Quy trình hệ thống kiểm kê tiền mặt
2245资金支付流程 – zī jīn zhī fù liú chéng – Fund payment process – Quy trình chi trả vốn
2246资金预算审核 – zī jīn yù suàn shěn hé – Fund budget review – Thẩm định ngân sách vốn
2247现金账户结算 – xiàn jīn zhàng hù jié suàn – Cash account settlement – Thanh toán tài khoản tiền mặt
2248现金核对 – xiàn jīn hé duì – Cash verification – Đối chiếu tiền mặt
2249资金调度 – zī jīn diào dù – Fund dispatch – Điều phối vốn
2250现金票据 – xiàn jīn piào jù – Cash voucher – Phiếu tiền mặt
2251资金管理办法 – zī jīn guǎn lǐ bàn fǎ – Fund management measures – Biện pháp quản lý vốn
2252现金收款 – xiàn jīn shōu kuǎn – Cash receipt – Thu tiền mặt
2253资金分配 – zī jīn fēn pèi – Fund allocation – Phân phối vốn
2254资金流转 – zī jīn liú zhuǎn – Fund circulation – Lưu chuyển vốn
2255现金流水帐 – xiàn jīn liú shuǐ zhàng – Cash flow statement – Sổ dòng tiền mặt
2256资金管理职责分工 – zī jīn guǎn lǐ zhí zé fēn gōng – Fund management responsibility division – Phân công trách nhiệm quản lý vốn
2257现金支出单 – xiàn jīn zhī chū dān – Cash disbursement slip – Phiếu chi tiền mặt
2258现金管理工作流程 – xiàn jīn guǎn lǐ gōng zuò liú chéng – Cash management workflow – Quy trình làm việc quản lý tiền mặt
2259资金账务处理 – zī jīn zhàng wù chǔ lǐ – Fund accounting processing – Xử lý kế toán vốn
2260现金盘点结果 – xiàn jīn pán diǎn jié guǒ – Cash inventory results – Kết quả kiểm kê tiền mặt
2261资金流动 – zī jīn liú dòng – Fund movement – Chuyển động vốn
2262现金管理岗 – xiàn jīn guǎn lǐ gǎng – Cash management post – Vị trí quản lý tiền mặt
2263资金管理流程图 – zī jīn guǎn lǐ liú chéng tú – Fund management flowchart – Sơ đồ quy trình quản lý vốn
2264资金统计 – zī jīn tǒng jì – Fund statistics – Thống kê vốn
2265现金盘点表 – xiàn jīn pán diǎn biǎo – Cash inventory form – Phiếu kiểm kê tiền mặt
2266资金管理方案 – zī jīn guǎn lǐ fāng àn – Fund management plan – Phương án quản lý vốn
2267资金预算分析 – zī jīn yù suàn fēn xī – Fund budget analysis – Phân tích ngân sách vốn
2268现金出纳台账 – xiàn jīn chū nà tái zhàng – Cashier ledger – Sổ quỹ tiền mặt
2269现金管理岗位职责 – xiàn jīn guǎn lǐ gǎng wèi zhí zé – Cash management job responsibilities – Trách nhiệm công việc quản lý tiền mặt
2270现金账户管理制度 – xiàn jīn zhàng hù guǎn lǐ zhì dù – Cash account management system – Hệ thống quản lý tài khoản tiền mặt
2271资金结算流程图 – zī jīn jié suàn liú chéng tú – Fund settlement flowchart – Sơ đồ quy trình thanh toán vốn
2272现金资金管理 – xiàn jīn zī jīn guǎn lǐ – Cash fund management – Quản lý quỹ tiền mặt
2273资金控制系统 – zī jīn kòng zhì xì tǒng – Fund control system – Hệ thống kiểm soát vốn
2274现金管理审计 – xiàn jīn guǎn lǐ shěn jì – Cash management audit – Kiểm toán quản lý tiền mặt
2275现金管理流程规范 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Cash management process standards – Quy chuẩn quy trình quản lý tiền mặt
2276资金流动分析 – zī jīn liú dòng fēn xī – Fund flow analysis – Phân tích dòng vốn
2277资金预算管理流程 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ liú chéng – Fund budget management process – Quy trình quản lý ngân sách vốn
2278现金账户余额 – xiàn jīn zhàng hù yú é – Cash account balance – Số dư tài khoản tiền mặt
2279资金支出预算 – zī jīn zhī chū yù suàn – Fund expenditure budget – Ngân sách chi vốn
2280现金管理规章制度 – xiàn jīn guǎn lǐ guī zhāng zhì dù – Cash management regulations – Quy định quản lý tiền mặt
2281现金存款单 – xiàn jīn cún kuǎn dān – Cash deposit slip – Phiếu gửi tiền mặt
2282现金短缺 – xiàn jīn duǎn quē – Cash shortage – Thiếu tiền mặt
2283资金预算审核 – zī jīn yù suàn shěn hé – Fund budget review – Xem xét ngân sách vốn
2284现金收支平衡 – xiàn jīn shōu zhī píng héng – Cash income and expenditure balance – Cân đối thu chi tiền mặt
2285资金分配方案 – zī jīn fēn pèi fāng àn – Fund allocation plan – Phương án phân phối vốn
2286资金预算管理制度 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ zhì dù – Fund budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách vốn
2287资金调度计划 – zī jīn diào dù jì huà – Fund dispatch plan – Kế hoạch điều phối vốn
2288资金预算执行情况报告 – zī jīn yù suàn zhí xíng qíng kuàng bào gào – Fund budget execution report – Báo cáo thực hiện ngân sách vốn
2289现金收款记录 – xiàn jīn shōu kuǎn jì lù – Cash receipt record – Ghi nhận thu tiền mặt
2290资金管理工作规范 – zī jīn guǎn lǐ gōng zuò guī fàn – Fund management work standards – Tiêu chuẩn công việc quản lý vốn
2291现金支付记录 – xiàn jīn zhī fù jì lù – Cash payment record – Ghi nhận chi tiền mặt
2292资金预算执行进度 – zī jīn yù suàn zhí xíng jìn dù – Fund budget execution progress – Tiến độ thực hiện ngân sách vốn
2293现金账户流水 – xiàn jīn zhàng hù liú shuǐ – Cash account transactions – Giao dịch tài khoản tiền mặt
2294资金预算计划调整 – zī jīn yù suàn jì huà tiáo zhěng – Fund budget plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch ngân sách vốn
2295现金核对记录 – xiàn jīn hé duì jì lù – Cash verification record – Ghi nhận đối chiếu tiền mặt
2296现金管理制度建设 – xiàn jīn guǎn lǐ zhì dù jiàn shè – Construction of cash management system – Xây dựng hệ thống quản lý tiền mặt
2297资金预算调整方案 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng fāng àn – Fund budget adjustment plan – Phương án điều chỉnh ngân sách vốn
2298资金预算执行监督 – zī jīn yù suàn zhí xíng jiān dū – Fund budget execution supervision – Giám sát thực hiện ngân sách vốn
2299资金调度管理 – zī jīn diào dù guǎn lǐ – Fund dispatch management – Quản lý điều phối vốn
2300资金使用情况 – zī jīn shǐ yòng qíng kuàng – Fund usage status – Tình hình sử dụng vốn
2301现金收款审批流程 – xiàn jīn shōu kuǎn shěn pī liú chéng – Cash receipt approval process – Quy trình phê duyệt thu tiền mặt
2302资金预算执行标准 – zī jīn yù suàn zhí xíng biāo zhǔn – Fund budget execution standards – Tiêu chuẩn thực hiện ngân sách vốn
2303现金支付审核 – xiàn jīn zhī fù shěn hé – Cash payment review – Xem xét chi tiền mặt
2304资金流量分析报告 – zī jīn liú liàng fēn xī bào gào – Fund flow analysis report – Báo cáo phân tích dòng vốn
2305现金管理岗位职责说明 – xiàn jīn guǎn lǐ gǎng wèi zhí zé shuō míng – Cash management job responsibility description – Mô tả trách nhiệm quản lý tiền mặt
2306现金管理监督 – xiàn jīn guǎn lǐ jiān dū – Cash management supervision – Giám sát quản lý tiền mặt
2307资金预算执行情况分析 – zī jīn yù suàn zhí xíng qíng kuàng fēn xī – Fund budget execution status analysis – Phân tích tình hình thực hiện ngân sách vốn
2308现金支付审批流程 – xiàn jīn zhī fù shěn pī liú chéng – Cash payment approval process – Quy trình phê duyệt chi tiền mặt
2309资金调度流程规范 – zī jīn diào dù liú chéng guī fàn – Fund dispatch process standards – Quy chuẩn quy trình điều phối vốn
2310现金支付申请 – xiàn jīn zhī fù shēn qǐng – Cash payment request – Yêu cầu chi tiền mặt
2311资金调度审批 – zī jīn diào dù shěn pī – Fund dispatch approval – Phê duyệt điều phối vốn
2312现金管理规程 – xiàn jīn guǎn lǐ guī chéng – Cash management procedures – Quy trình quản lý tiền mặt
2313资金调拨记录 – zī jīn tiáo bō jì lù – Fund transfer record – Ghi chép điều chuyển vốn
2314现金支付记录 – xiàn jīn zhī fù jì lù – Cash payment record – Ghi chép chi tiền mặt
2315现金收支记录 – xiàn jīn shōu zhī jì lù – Cash income and expenditure record – Ghi chép thu chi tiền mặt
2316资金调度系统 – zī jīn diào dù xì tǒng – Fund scheduling system – Hệ thống điều phối vốn
2317现金盘点记录 – xiàn jīn pán diǎn jì lù – Cash inventory record – Ghi chép kiểm kê tiền mặt
2318资金调拨申请 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng – Fund transfer request – Yêu cầu điều chuyển vốn
2319资金计划审批 – zī jīn jì huà shěn pī – Fund plan approval – Phê duyệt kế hoạch vốn
2320现金收支审批 – xiàn jīn shōu zhī shěn pī – Cash income and expenditure approval – Phê duyệt thu chi tiền mặt
2321资金调度报告 – zī jīn diào dù bào gào – Fund dispatch report – Báo cáo điều phối vốn
2322现金支付管理 – xiàn jīn zhī fù guǎn lǐ – Cash payment management – Quản lý chi tiền mặt
2323现金支付审核 – xiàn jīn zhī fù shěn hé – Cash payment audit – Kiểm toán chi tiền mặt
2324现金流动性管理 – xiàn jīn liú dòng xì guǎn lǐ – Cash liquidity management – Quản lý thanh khoản tiền mặt
2325现金盘点审核 – xiàn jīn pán diǎn shěn hé – Cash inventory audit – Kiểm toán kiểm kê tiền mặt
2326资金调度计划 – zī jīn diào dù jì huà – Fund dispatch planning – Kế hoạch điều phối vốn
2327资金计划审批 – zī jīn jì huà shěn pī – Fund planning approval – Phê duyệt kế hoạch vốn
2328资金调度流程 – zī jīn diào dù liú chéng – Fund scheduling procedure – Thủ tục điều phối vốn
2329现金支付流程 – xiàn jīn zhī fù liú chéng – Cash payment procedure – Thủ tục chi tiền mặt
2330资金调拨记录 – zī jīn tiáo bō jì lù – Fund transfer records – Ghi chép điều chuyển vốn
2331现金收支记录 – xiàn jīn shōu zhī jì lù – Cash income and expenditure records – Ghi chép thu chi tiền mặt
2332现金支付记录 – xiàn jīn zhī fù jì lù – Cash payment records – Ghi chép chi tiền mặt
2333现金收款账户 – xiàn jīn shōu kuǎn zhàng hù – Cash receipt account – Tài khoản thu tiền mặt
2334现金支出记录 – xiàn jīn zhī chū jì lù – Cash expenditure records – Ghi chép chi tiền mặt
2335资金预算调整流程 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng liú chéng – Fund budget adjustment procedure – Quy trình điều chỉnh ngân sách vốn
2336现金收支分析 – xiàn jīn shōu zhī fēn xī – Cash income and expenditure analysis – Phân tích thu chi tiền mặt
2337资金调度计划制定 – zī jīn diào dù jì huà zhì dìng – Fund dispatch plan formulation – Lập kế hoạch điều phối vốn
2338现金支付审核流程 – xiàn jīn zhī fù shěn hé liú chéng – Cash payment audit procedure – Quy trình kiểm toán chi tiền mặt
2339资金计划调整流程 – zī jīn jì huà tiáo zhěng liú chéng – Fund plan adjustment procedure – Quy trình điều chỉnh kế hoạch vốn
2340现金收款审核流程 – xiàn jīn shōu kuǎn shěn hé liú chéng – Cash receipt audit procedure – Quy trình kiểm tra thu tiền mặt
2341资金调拨管理流程 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ liú chéng – Fund transfer management procedure – Quy trình quản lý điều chuyển vốn
2342现金支出审批流程 – xiàn jīn zhī chū shěn pī liú chéng – Cash expenditure approval procedure – Quy trình phê duyệt chi tiền mặt
2343资金预算控制体系 – zī jīn yù suàn kòng zhì tǐ xì – Fund budget control system – Hệ thống kiểm soát ngân sách vốn
2344现金流量管理体系 – xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ tǐ xì – Cash flow management system – Hệ thống quản lý dòng tiền mặt
2345资金调度审批流程 – zī jīn diào dù shěn pī liú chéng – Fund dispatch approval procedure – Quy trình phê duyệt điều phối vốn
2346现金收款流程规范 – xiàn jīn shōu kuǎn liú chéng guī fàn – Cash receipt process standards – Tiêu chuẩn quy trình thu tiền mặt
2347现金管理报告编制 – xiàn jīn guǎn lǐ bào gào biān zhì – Cash management report preparation – Soạn thảo báo cáo quản lý tiền mặt
2348现金支付流程规范 – xiàn jīn zhī fù liú chéng guī fàn – Cash payment procedure standards – Tiêu chuẩn thủ tục chi tiền mặt
2349资金预算执行报告编制 – zī jīn yù suàn zhí xíng bào gào biān zhì – Fund budget execution report preparation – Soạn thảo báo cáo thực hiện ngân sách vốn
2350资金调度管理制度 – zī jīn diào dù guǎn lǐ zhì dù – Fund dispatch management system – Hệ thống quản lý điều phối vốn
2351资金预算计划编制 – zī jīn yù suàn jì huà biān zhì – Fund budget planning preparation – Soạn thảo kế hoạch ngân sách vốn
2352现金收支管理制度 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ zhì dù – Cash income and expenditure management system – Hệ thống quản lý thu chi tiền mặt
2353资金调拨记录管理 – zī jīn tiáo bō jì lù guǎn lǐ – Fund transfer record management – Quản lý ghi chép điều chuyển vốn
2354资金预算审批流程 – zī jīn yù suàn shěn pī liú chéng – Fund budget approval procedure – Quy trình phê duyệt ngân sách vốn
2355现金管理职责划分 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé huà fēn – Cash management responsibility division – Phân công trách nhiệm quản lý tiền mặt
2356资金调度计划制定流程 – zī jīn diào dù jì huà zhì dìng liú chéng – Fund dispatch plan formulation procedure – Quy trình lập kế hoạch điều phối vốn
2357现金支付记录管理 – xiàn jīn zhī fù jì lù guǎn lǐ – Cash payment record management – Quản lý ghi chép chi tiền mặt
2358资金预算执行监控系统 – zī jīn yù suàn zhí xíng jiān kòng xì tǒng – Fund budget execution monitoring system – Hệ thống giám sát thực hiện ngân sách vốn
2359现金流量管理规范 – xiàn jīn liú liàng guǎn lǐ guī fàn – Cash flow management standards – Tiêu chuẩn quản lý dòng tiền mặt
2360资金调拨审批规范 – zī jīn tiáo bō shěn pī guī fàn – Fund transfer approval standards – Tiêu chuẩn phê duyệt điều chuyển vốn
2361现金收款管理制度 – xiàn jīn shōu kuǎn guǎn lǐ zhì dù – Cash receipt management system – Hệ thống quản lý thu tiền mặt
2362资金预算调整管理 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng guǎn lǐ – Fund budget adjustment management – Quản lý điều chỉnh ngân sách vốn
2363现金支出审批管理 – xiàn jīn zhī chū shěn pī guǎn lǐ – Cash expenditure approval management – Quản lý phê duyệt chi tiền mặt
2364资金调度管理流程规范 – zī jīn diào dù guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Fund dispatch management procedure standards – Tiêu chuẩn quy trình quản lý điều phối vốn
2365现金管理报告审核 – xiàn jīn guǎn lǐ bào gào shěn hé – Cash management report audit – Kiểm toán báo cáo quản lý tiền mặt
2366资金预算执行报告审核 – zī jīn yù suàn zhí xíng bào gào shěn hé – Fund budget execution report audit – Kiểm toán báo cáo thực hiện ngân sách vốn
2367现金账户核对流程 – xiàn jīn zhàng hù hé duì liú chéng – Cash account reconciliation procedure – Quy trình đối chiếu tài khoản tiền mặt
2368资金调拨记录审核 – zī jīn tiáo bō jì lù shěn hé – Fund transfer record audit – Kiểm toán ghi chép điều chuyển vốn
2369现金收支记录审核 – xiàn jīn shōu zhī jì lù shěn hé – Cash income and expenditure record audit – Kiểm toán ghi chép thu chi tiền mặt
2370资金预算编制流程 – zī jīn yù suàn biān zhì liú chéng – Fund budget preparation procedure – Quy trình lập ngân sách vốn
2371现金流预测模型 – xiàn jīn liú yù cè mó xíng – Cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền mặt
2372现金付款凭证 – xiàn jīn fù kuǎn píng zhèng – Cash payment voucher – Phiếu thanh toán tiền mặt
2373现金管理流程规范 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng guī fàn – Cash management process standards – Tiêu chuẩn quy trình quản lý tiền mặt
2374资金调拨审批表 – zī jīn tiáo bō shěn pī biǎo – Fund transfer approval form – Biểu mẫu phê duyệt điều chuyển vốn
2375现金收入核算 – xiàn jīn shōu rù hé suàn – Cash revenue accounting – Kế toán thu nhập tiền mặt
2376资金调度流程规范 – zī jīn diào dù liú chéng guī fàn – Fund dispatch process standards – Tiêu chuẩn quy trình điều phối vốn
2377现金收款核对 – xiàn jīn shōu kuǎn hé duì – Cash receipt reconciliation – Đối chiếu thu tiền mặt
2378现金管理职责划分 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé huà fēn – Cash management responsibilities division – Phân công trách nhiệm quản lý tiền mặt
2379资金调度计划制定流程 – zī jīn diào dù jì huà zhì dìng liú chéng – Fund dispatch plan formulation process – Quy trình lập kế hoạch điều phối vốn
2380资金调拨记录审核 – zī jīn tiáo bō jì lù shěn hé – Fund transfer record audit – Kiểm toán hồ sơ điều chuyển vốn
2381现金流风险管理 – xiàn jīn liú fēng xiǎn guǎn lǐ – Cash flow risk management – Quản lý rủi ro dòng tiền mặt
2382资金调拨限额 – zī jīn tiáo bō xiàn é – Fund transfer limit – Hạn mức điều chuyển vốn
2383现金入账 – xiàn jīn rù zhàng – Cash posting – Ghi nhận tiền mặt vào sổ sách
2384资金调度报表 – zī jīn diào dù bào biǎo – Fund dispatch report – Báo cáo điều phối vốn
2385现金流量表编制 – xiàn jīn liú liàng biǎo biān zhì – Cash flow statement preparation – Lập báo cáo lưu chuyển tiền mặt
2386现金支票 – xiàn jīn zhī piào – Cash cheque – Chi phiếu tiền mặt
2387现金收款确认 – xiàn jīn shōu kuǎn què rèn – Cash receipt confirmation – Xác nhận thu tiền mặt
2388资金调拨流程审批 – zī jīn tiáo bō liú chéng shěn pī – Fund transfer process approval – Phê duyệt quy trình điều chuyển vốn
2389资金预算调整申请单 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng shēn qǐng dān – Fund budget adjustment request form – Đơn xin điều chỉnh ngân sách vốn
2390现金账户调节 – xiàn jīn zhàng hù tiáo jié – Cash account reconciliation – Điều chỉnh tài khoản tiền mặt
2391现金收款记录 – xiàn jīn shōu kuǎn jì lù – Cash receipt record – Ghi chép thu tiền mặt
2392资金预算计划制定 – zī jīn yù suàn jì huà zhì dìng – Fund budget planning formulation – Lập kế hoạch ngân sách vốn
2393资金调拨计划管理 – zī jīn tiáo bō jì huà guǎn lǐ – Fund transfer plan management – Quản lý kế hoạch điều chuyển vốn
2394现金盘点管理 – xiàn jīn pán diǎn guǎn lǐ – Cash inventory management – Quản lý kiểm kê tiền mặt
2395资金调拨台账 – zī jīn tiáo bō tái zhàng – Fund transfer ledger – Sổ theo dõi điều chuyển vốn
2396资金预算调整管理流程 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng guǎn lǐ liú chéng – Fund budget adjustment management process – Quy trình quản lý điều chỉnh ngân sách vốn
2397现金流动监控 – xiàn jīn liú dòng jiān kòng – Cash flow monitoring – Giám sát dòng tiền mặt
2398资金预算执行报告编制 – zī jīn yù suàn zhí xíng bào gào biān zhì – Fund budget execution report preparation – Lập báo cáo thực hiện ngân sách vốn
2399现金管理职责分工 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé fēn gōng – Cash management responsibility division – Phân công trách nhiệm quản lý tiền mặt
2400现金盘点审批 – xiàn jīn pán diǎn shěn pī – Cash inventory approval – Phê duyệt kiểm kê tiền mặt
2401资金调拨管理办法 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ bàn fǎ – Fund transfer management regulations – Quy định quản lý điều chuyển vốn
2402现金收入核算流程 – xiàn jīn shōu rù hé suàn liú chéng – Cash income accounting procedure – Quy trình kế toán thu tiền mặt
2403资金预算编制规范 – zī jīn yù suàn biān zhì guī fàn – Fund budget preparation standards – Tiêu chuẩn lập ngân sách vốn
2404现金保管 – xiàn jīn bǎo guǎn – Cash custody – Bảo quản tiền mặt
2405资金动用审批 – zī jīn dòng yòng shěn pī – Fund usage approval – Phê duyệt sử dụng vốn
2406资金拨付 – zī jīn bō fù – Fund disbursement – Cấp phát vốn
2407资金调拨申请 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng – Fund transfer request – Đơn xin điều chuyển vốn
2408现金收支记录 – xiàn jīn shōu zhī jì lù – Cash income and expense record – Ghi chép thu chi tiền mặt
2409现金清点报告 – xiàn jīn qīng diǎn bào gào – Cash counting report – Báo cáo kiểm đếm tiền mặt
2410资金预算调整申请 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng shēn qǐng – Fund budget adjustment request – Đơn xin điều chỉnh ngân sách vốn
2411资金调拨管理规定 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ guī dìng – Fund transfer management rules – Quy định quản lý điều chuyển vốn
2412资金调拨台账管理 – zī jīn tiáo bō tái zhàng guǎn lǐ – Fund transfer ledger management – Quản lý sổ theo dõi điều chuyển vốn
2413现金付款申请 – xiàn jīn fù kuǎn shēn qǐng – Cash payment request – Đơn xin thanh toán tiền mặt
2414现金盘点管理流程 – xiàn jīn pán diǎn guǎn lǐ liú chéng – Cash inventory management process – Quy trình quản lý kiểm kê tiền mặt
2415资金调拨审批制度 – zī jīn tiáo bō shěn pī zhì dù – Fund transfer approval system – Hệ thống phê duyệt điều chuyển vốn
2416现金支出申请 – xiàn jīn zhī chū shēn qǐng – Cash expenditure request – Đơn xin chi tiền mặt
2417现金库存 – xiàn jīn kù cún – Cash inventory – Tồn kho tiền mặt
2418资金调拨审批单 – zī jīn tiáo bō shěn pī dān – Fund transfer approval form – Phiếu phê duyệt điều chuyển vốn
2419资金预算执行监测 – zī jīn yù suàn zhí xíng jiān cè – Fund budget execution monitoring – Giám sát thực hiện ngân sách vốn
2420资金预算管理规定 – zī jīn yù suàn guǎn lǐ guī dìng – Fund budget management regulations – Quy định quản lý ngân sách vốn
2421现金收支报表 – xiàn jīn shōu zhī bào biǎo – Cash income and expenditure statement – Báo cáo thu chi tiền mặt
2422资金调拨流程图 – zī jīn tiáo bō liú chéng tú – Fund transfer flowchart – Sơ đồ quy trình điều chuyển vốn
2423现金管理权限 – xiàn jīn guǎn lǐ quán xiàn – Cash management authority – Quyền hạn quản lý tiền mặt
2424现金付款审批 – xiàn jīn fù kuǎn shěn pī – Cash payment approval – Phê duyệt chi tiền mặt
2425现金管理软件 – xiàn jīn guǎn lǐ ruǎn jiàn – Cash management software – Phần mềm quản lý tiền mặt
2426现金支出管理制度 – xiàn jīn zhī chū guǎn lǐ zhì dù – Cash expenditure management system – Hệ thống quản lý chi tiền mặt
2427现金管理流程图 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng tú – Cash management flowchart – Sơ đồ quy trình quản lý tiền mặt
2428资金调拨申请单 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng dān – Fund transfer application form – Đơn xin điều chuyển vốn
2429现金付款流程 – xiàn jīn fù kuǎn liú chéng – Cash payment process – Quy trình chi tiền mặt
2430现金管理职责划分 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé huà fēn – Division of cash management responsibilities – Phân công trách nhiệm quản lý tiền mặt
2431现金收支台账 – xiàn jīn shōu zhī tái zhàng – Cash income and expenditure ledger – Sổ thu chi tiền mặt
2432现金付款申请单 – xiàn jīn fù kuǎn shēn qǐng dān – Cash payment application form – Đơn xin chi tiền mặt
2433现金收据管理规定 – xiàn jīn shōu jù guǎn lǐ guī dìng – Cash receipt management regulations – Quy định quản lý biên nhận tiền mặt
2434现金支出审批流程 – xiàn jīn zhī chū shěn pī liú chéng – Cash expenditure approval process – Quy trình phê duyệt chi tiền mặt
2435资金调拨台账记录 – zī jīn tiáo bō tái zhàng jì lù – Fund transfer ledger records – Ghi chép sổ theo dõi điều chuyển vốn
2436现金付款审批 – xiàn jīn fù kuǎn shěn pī – Cash payment approval – Phê duyệt thanh toán tiền mặt
2437资金预算控制系统 – zī jīn yù suàn kòng zhì xì tǒng – Fund budget control system – Hệ thống kiểm soát ngân sách vốn
2438资金调拨审批流程图 – zī jīn tiáo bō shěn pī liú chéng tú – Fund transfer approval flowchart – Sơ đồ quy trình phê duyệt điều chuyển vốn
2439现金支付凭证管理 – xiàn jīn zhī fù píng zhèng guǎn lǐ – Cash payment voucher management – Quản lý phiếu chi tiền mặt
2440现金收款凭证 – xiàn jīn shōu kuǎn píng zhèng – Cash receipt voucher – Phiếu thu tiền mặt
2441现金管理工作流程 – xiàn jīn guǎn lǐ gōng zuò liú chéng – Cash management workflow – Quy trình công việc quản lý tiền mặt
2442资金预算调整申请 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng shēn qǐng – Fund budget adjustment application – Đơn xin điều chỉnh ngân sách vốn
2443资金调拨执行报告表 – zī jīn tiáo bō zhí xíng bào gào biǎo – Fund transfer execution report form – Mẫu báo cáo thực hiện điều chuyển vốn
2444现金管理权限划分 – xiàn jīn guǎn lǐ quán xiàn huà fēn – Cash management authority division – Phân chia quyền hạn quản lý tiền mặt
2445现金付款申请 – xiàn jīn fù kuǎn shēn qǐng – Cash payment application – Đơn xin chi tiền mặt
2446资金调拨审批表 – zī jīn tiáo bō shěn pī biǎo – Fund transfer approval form – Phiếu phê duyệt điều chuyển vốn
2447资金调拨台账管理 – zī jīn tiáo bō tái zhàng guǎn lǐ – Fund transfer ledger management – Quản lý sổ điều chuyển vốn
2448现金管理手册编制 – xiàn jīn guǎn lǐ shǒu cè biān zhì – Cash management manual preparation – Biên soạn sổ tay quản lý tiền mặt
2449资金预算编制流程图 – zī jīn yù suàn biān zhì liú chéng tú – Fund budget preparation flowchart – Sơ đồ quy trình lập ngân sách vốn
2450现金收支管理制度规定 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ zhì dù guī dìng – Cash income and expenditure management regulations – Quy định hệ thống quản lý thu chi tiền mặt
2451资金调拨执行情况 – zī jīn tiáo bō zhí xíng qíng kuàng – Fund transfer execution status – Tình hình thực hiện điều chuyển vốn
2452现金付款审批流程 – xiàn jīn fù kuǎn shěn pī liú chéng – Cash payment approval process – Quy trình phê duyệt chi tiền mặt
2453资金预算报告编制 – zī jīn yù suàn bào gào biān zhì – Fund budget report preparation – Biên soạn báo cáo ngân sách vốn
2454现金付款流程规范 – xiàn jīn fù kuǎn liú chéng guī fàn – Cash payment process standards – Tiêu chuẩn quy trình chi tiền mặt
2455资金调拨审批流程规范 – zī jīn tiáo bō shěn pī liú chéng guī fàn – Fund transfer approval process standards – Tiêu chuẩn quy trình phê duyệt điều chuyển vốn
2456现金管理职责划分 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé huà fēn – Cash management responsibility division – Phân chia trách nhiệm quản lý tiền mặt
2457资金预算调整申请流程 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng shēn qǐng liú chéng – Fund budget adjustment application process – Quy trình xin điều chỉnh ngân sách vốn
2458现金收支台账管理 – xiàn jīn shōu zhī tái zhàng guǎn lǐ – Cash income and expenditure ledger management – Quản lý sổ thu chi tiền mặt
2459资金调拨管理制度 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ zhì dù – Fund transfer management system – Hệ thống quản lý điều chuyển vốn
2460资金预算执行报告编制 – zī jīn yù suàn zhí xíng bào gào biān zhì – Fund budget execution report preparation – Biên soạn báo cáo thực hiện ngân sách vốn
2461现金付款申请流程 – xiàn jīn fù kuǎn shēn qǐng liú chéng – Cash payment application process – Quy trình xin chi tiền mặt
2462现金收据管理流程 – xiàn jīn shōu jù guǎn lǐ liú chéng – Cash receipt management process – Quy trình quản lý biên nhận tiền mặt
2463资金预算调整审批表 – zī jīn yù suàn tiáo zhěng shěn pī biǎo – Fund budget adjustment approval form – Phiếu phê duyệt điều chỉnh ngân sách vốn
2464现金支出审批流程规范 – xiàn jīn zhī chū shěn pī liú chéng guī fàn – Cash expenditure approval process standards – Tiêu chuẩn quy trình phê duyệt chi tiền mặt
2465资金调拨台账记录管理 – zī jīn tiáo bō tái zhàng jì lù guǎn lǐ – Fund transfer ledger records management – Quản lý ghi chép sổ điều chuyển vốn
2466现金管理手册编写 – xiàn jīn guǎn lǐ shǒu cè biān xiě – Cash management manual writing – Viết sổ tay quản lý tiền mặt
2467资金预算编制流程规范 – zī jīn yù suàn biān zhì liú chéng guī fàn – Fund budget preparation process standards – Tiêu chuẩn quy trình lập ngân sách vốn
2468现金收支管理制度规范 – xiàn jīn shōu zhī guǎn lǐ zhì dù guī fàn – Cash income and expenditure management system standards – Tiêu chuẩn hệ thống quản lý thu chi tiền mặt
2469资金调拨执行情况报告编制 – zī jīn tiáo bō zhí xíng qíng kuàng bào gào biān zhì – Fund transfer execution status report preparation – Biên soạn báo cáo thực hiện điều chuyển vốn
2470现金付款审批流程规范 – xiàn jīn fù kuǎn shěn pī liú chéng guī fàn – Cash payment approval process standards – Tiêu chuẩn quy trình phê duyệt chi tiền mặt
2471资金预算控制系统管理 – zī jīn yù suàn kòng zhì xì tǒng guǎn lǐ – Fund budget control system management – Quản lý hệ thống kiểm soát ngân sách vốn
2472现金管理流程规范制度 – xiàn jīn guǎn lǐ liú chéng guī fàn zhì dù – Cash management process standard system – Hệ thống tiêu chuẩn quy trình quản lý tiền mặt
2473资金调拨申请流程规范 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng liú chéng guī fàn – Fund transfer application process standards – Tiêu chuẩn quy trình xin điều chuyển vốn
2474现金支付审批流程 – xiàn jīn zhī fù shěn pī liú chéng – Cash payment approval procedure – Quy trình phê duyệt chi tiền mặt
2475现金收支台账编制 – xiàn jīn shōu zhī tái zhàng biān zhì – Cash income and expenditure ledger preparation – Lập sổ thu chi tiền mặt
2476资金调拨执行监控 – zī jīn tiáo bō zhí xíng jiān kòng – Fund transfer execution monitoring – Giám sát thực hiện điều chuyển vốn
2477现金付款审核 – xiàn jīn fù kuǎn shěn hé – Cash payment audit – Kiểm tra chi tiền mặt
2478资金预算报告审核 – zī jīn yù suàn bào gào shěn hé – Fund budget report audit – Kiểm tra báo cáo ngân sách vốn
2479现金管理职责 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé – Cash management duties – Nhiệm vụ quản lý tiền mặt
2480资金调拨审批流程 – zī jīn tiáo bō shěn pī liú chéng – Fund transfer approval procedure – Quy trình phê duyệt điều chuyển vốn
2481资金调拨计划编制 – zī jīn tiáo bō jì huà biān zhì – Fund transfer plan preparation – Lập kế hoạch điều chuyển vốn
2482资金预算控制管理 – zī jīn yù suàn kòng zhì guǎn lǐ – Fund budget control management – Quản lý kiểm soát ngân sách vốn
2483现金付款管理 – xiàn jīn fù kuǎn guǎn lǐ – Cash payment management – Quản lý chi tiền mặt
2484资金调拨台账 – zī jīn tiáo bō tái zhàng – Fund transfer ledger – Sổ điều chuyển vốn
2485资金调拨申请流程 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng liú chéng – Fund transfer application procedure – Quy trình xin điều chuyển vốn
2486资金预算报告编制 – zī jīn yù suàn bào gào biān zhì – Fund budget report preparation – Lập báo cáo ngân sách vốn
2487现金管理职责划分 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé huà fēn – Cash management responsibility division – Phân công nhiệm vụ quản lý tiền mặt
2488现金预算控制 – xiàn jīn yù suàn kòng zhì – Cash budget control – Kiểm soát ngân sách tiền mặt
2489资金调拨流程监控 – zī jīn tiáo bō liú chéng jiān kòng – Fund transfer process monitoring – Giám sát quy trình điều chuyển vốn
2490现金支出申请 – xiàn jīn zhī chū shēn qǐng – Cash expenditure application – Đơn xin chi tiền mặt
2491资金调拨审批表 – zī jīn tiáo bō shěn pī biǎo – Fund transfer approval form – Mẫu phê duyệt điều chuyển vốn
2492现金收入台账 – xiàn jīn shōu rù tái zhàng – Cash income ledger – Sổ thu tiền mặt
2493现金支出台账 – xiàn jīn zhī chū tái zhàng – Cash expenditure ledger – Sổ chi tiền mặt
2494现金收支审核 – xiàn jīn shōu zhī shěn hé – Cash income and expenditure audit – Kiểm tra thu chi tiền mặt
2495资金调拨申请表 – zī jīn tiáo bō shēn qǐng biǎo – Fund transfer application form – Mẫu đơn xin điều chuyển vốn
2496资金调拨计划表 – zī jīn tiáo bō jì huà biǎo – Fund transfer plan form – Mẫu kế hoạch điều chuyển vốn
2497现金收入审核 – xiàn jīn shōu rù shěn hé – Cash income audit – Kiểm tra thu tiền mặt
2498资金调拨管理办法 – zī jīn tiáo bō guǎn lǐ bàn fǎ – Fund transfer management methods – Phương pháp quản lý điều chuyển vốn
2499现金收款台账 – xiàn jīn shōu kuǎn tái zhàng – Cash receipt ledger – Sổ thu tiền mặt
2500现金管理职责分配 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé fēn pèi – Cash management responsibility allocation – Phân bổ nhiệm vụ quản lý tiền mặt
2501资金预算报告编制流程 – zī jīn yù suàn bào gào biān zhì liú chéng – Fund budget report preparation process – Quy trình lập báo cáo ngân sách vốn
2502现金收支记录表 – xiàn jīn shōu zhī jì lù biǎo – Cash income and expenditure record form – Mẫu ghi chép thu chi tiền mặt
2503现金支出管理流程 – xiàn jīn zhī chū guǎn lǐ liú chéng – Cash expenditure management process – Quy trình quản lý chi tiền mặt
2504资金调拨审批流程表 – zī jīn tiáo bō shěn pī liú chéng biǎo – Fund transfer approval process form – Mẫu quy trình phê duyệt điều chuyển vốn
2505现金管理职责划分表 – xiàn jīn guǎn lǐ zhí zé huà fēn biǎo – Cash management responsibility division form – Mẫu phân công nhiệm vụ quản lý tiền mặt
2506现金收支台账管理流程 – xiàn jīn shōu zhī tái zhàng guǎn lǐ liú chéng – Cash income and expenditure ledger management process – Quy trình quản lý sổ thu chi tiền mặt

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành để giúp người học dễ dàng tiếp cận kiến thức. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn có các bài tập thực hành, ví dụ minh họa cụ thể, giúp củng cố khả năng sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh thực tế.

Với mục tiêu trang bị cho người học những kiến thức cần thiết để thành công trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung, Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân chắc chắn sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Trong hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ xây dựng, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một trong những cuốn sách ebook nổi bật, được thiết kế chuyên biệt dành cho những học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán thu ngân và mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, hiệu quả.

Tác giả – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung hàng đầu Việt Nam

Tác phẩm được chắp bút bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành hệ thống đào tạo tiếng Trung quốc dân CHINEMASTER, đồng thời là chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình, Thầy Vũ đã phát triển hệ thống tài liệu học tiếng Trung ứng dụng thực tế dựa trên nhu cầu thực tế của từng ngành nghề, trong đó có ngành kế toán thu ngân.

Nội dung chuyên sâu – Biên soạn theo hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được biên soạn dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA, kết hợp với kho dữ liệu thực tiễn phong phú trong ngành kế toán – thu ngân. Tác phẩm cung cấp cho người học hơn 300 từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành, được phân chia theo từng chủ điểm cụ thể như:

Các loại phiếu thu chi, hóa đơn bán hàng, chứng từ kế toán

Thuật ngữ chuyên môn kế toán quầy thu ngân

Từ vựng về phần mềm quản lý bán hàng và hệ thống POS

Mẫu câu tiếng Trung dùng trong nghiệp vụ đối soát, báo cáo doanh thu

Tình huống giao tiếp tiếng Trung tại quầy thu ngân

Ưu điểm nổi bật của tác phẩm

Dễ học – Dễ nhớ: Các từ vựng được trình bày kèm pinyin, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ thực tiễn.

Mang tính ứng dụng cao: Phù hợp với người đi làm, học viên chuyên ngành kế toán – tài chính – bán lẻ.

Phục vụ luyện thi HSK – HSKK hiệu quả: Giúp mở rộng vốn từ chuyên ngành phục vụ các bài thi kỹ năng ngôn ngữ bậc cao.

Phù hợp mọi trình độ: Từ HSK sơ cấp đến HSK nâng cao, từ HSKK sơ cấp đến HSKK cao cấp đều có thể sử dụng.

Ứng dụng thực tế

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ là tài liệu học tập hữu ích cho học viên trong các lớp luyện thi tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, mà còn được các doanh nghiệp sử dụng làm tài liệu đào tạo nhân sự nội bộ, đặc biệt trong các chuỗi siêu thị, cửa hàng tiện lợi, trung tâm thương mại và doanh nghiệp có liên quan đến nghiệp vụ kế toán – tài chính.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cuốn sách giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thu ngân, phục vụ cho công việc, học tập hoặc thi chứng chỉ HSK – HSKK, thì Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hàng đầu mà bạn không thể bỏ qua.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trong xu hướng học tiếng Trung ứng dụng ngày càng phát triển tại Việt Nam, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, các tác phẩm do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn luôn đóng vai trò nền tảng và dẫn dắt cho cộng đồng học viên tiếng Trung trên toàn quốc. Trong số đó, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một giáo trình tiêu biểu, mang tính ứng dụng thực tiễn cao, được biên soạn dành riêng cho đối tượng học viên đang theo đuổi ngành nghề kế toán thu ngân, hoặc đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – tài chính – thương mại.

Hiện nay, tác phẩm này đã chính thức được lưu trữ và đưa vào sử dụng tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Vị trí thư viện nằm tại trung tâm kết nối giữa các tuyến phố lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên đến học tập, nghiên cứu và khai thác tài liệu.

Nội dung chuyên sâu, thiết kế dành riêng cho ngành kế toán thu ngân

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được xây dựng dựa trên nền tảng giáo trình Hán ngữ hiện đại BOYA, đồng thời kết hợp với kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành của Thầy Vũ. Tác phẩm cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên biệt, được phân chia theo từng chuyên mục cụ thể trong lĩnh vực kế toán thu ngân, chẳng hạn như:

Từ vựng liên quan đến chứng từ kế toán, hóa đơn đầu vào – đầu ra, phiếu thu – phiếu chi.

Thuật ngữ về phần mềm kế toán, hệ thống máy POS, nghiệp vụ kiểm kê và đối soát cuối ca.

Các từ vựng tiếng Trung mô tả nghiệp vụ báo cáo doanh thu, xử lý sai lệch số liệu.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thực tế dùng trong môi trường siêu thị, cửa hàng tiện lợi, trung tâm thương mại.

Ngoài từ vựng, sách còn cung cấp phiên âm tiếng Trung (pinyin), nghĩa tiếng Việt đầy đủ, kèm theo các ví dụ minh họa sát với tình huống sử dụng thực tế. Đây là điểm mạnh nổi bật giúp học viên không chỉ học từ mà còn vận dụng được trong quá trình làm việc thực tế với đối tác, khách hàng, đồng nghiệp người Trung Quốc.

Tác phẩm được lưu trữ và phục vụ học viên tại Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER là một phần quan trọng trong hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện – một vị trí chiến lược thuộc trung tâm quận Thanh Xuân, thư viện được thiết kế theo mô hình học thuật mở, hiện đại và chuyên biệt dành riêng cho học viên tiếng Trung trình độ từ sơ cấp đến nâng cao.

Tại đây, học viên có thể trực tiếp tiếp cận với toàn bộ hệ thống giáo trình độc quyền do Thầy Vũ biên soạn, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA cải tiến.

Bộ giáo trình HSK 6 cấp và giáo trình HSK 9 cấp phục vụ luyện thi chứng chỉ quốc tế.

Bộ tài liệu tiếng Trung chuyên ngành: kế toán, thu ngân, thương mại, xuất nhập khẩu, tài chính, kỹ thuật…

Cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một trong những tài liệu được lựa chọn đưa vào thư viện phục vụ công tác học tập và nghiên cứu chuyên ngành, đồng thời là tài liệu giảng dạy trong các khóa học đào tạo chuyên sâu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong xây dựng giáo trình tiếng Trung ứng dụng

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là nhà giáo, mà còn là chuyên gia đào tạo tiếng Trung ứng dụng hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy, biên soạn giáo trình, đào tạo luyện thi HSK – HSKK từ sơ cấp đến cao cấp, Thầy Vũ đã tạo nên một hệ thống tài liệu phong phú, phù hợp với mọi đối tượng học viên từ phổ thông đến người đi làm, đặc biệt là những người cần tiếng Trung để phục vụ công việc trong môi trường thực tế.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ mang ý nghĩa học thuật mà còn là cầu nối giúp học viên nhanh chóng nắm vững kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung, từ đó nâng cao năng lực làm việc trong môi trường hội nhập và quốc tế hóa.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một giáo trình Hán ngữ ứng dụng thực tiễn, được đánh giá cao bởi nội dung chuyên sâu, dễ học và sát với thực tế công việc. Việc cuốn sách được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội càng khẳng định giá trị thực tiễn và học thuật của tác phẩm, đồng thời giúp học viên tiếng Trung tại khu vực Hà Nội có thêm một địa chỉ học tập tin cậy, bài bản và chuyên sâu.

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm, ông đã xây dựng được uy tín vững chắc thông qua việc đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp. Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy, ông còn là tác giả của bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA, một hệ thống tài liệu học tiếng Trung được đánh giá cao về tính khoa học, thực tiễn và dễ tiếp cận. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều tâm huyết để phát triển các tài liệu học tập phù hợp với nhu cầu thực tế của người học, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên ngành.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một cuốn sách điện tử (ebook) thuộc bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, được thiết kế đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực kế toán, tài chính và thu ngân. Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học thuật mà còn là một công cụ thực tiễn, giúp người học áp dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong công việc thực tế.

Nội dung nổi bật của cuốn sách

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú:

Cuốn sách cung cấp một danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và thu ngân, được sắp xếp một cách khoa học và logic. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào những thuật ngữ thường dùng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, xử lý giao dịch thu ngân, quản lý hóa đơn, và các hoạt động tài chính khác.

Phương pháp giảng dạy hiện đại:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Các ví dụ minh họa được trình bày rõ ràng, gần gũi với thực tế công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng.

Bài tập thực hành đa dạng:

Cuốn ebook bao gồm các bài tập thực hành được thiết kế để củng cố kiến thức, từ các bài tập điền từ, dịch câu đến các tình huống mô phỏng thực tế. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống trong môi trường làm việc.

Phù hợp với nhiều trình độ:

Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng nhất định, cuốn sách đều đáp ứng được nhu cầu học tập. Nội dung được phân cấp rõ ràng, từ cơ bản đến nâng cao, đảm bảo phù hợp với cả người học HSK cấp thấp lẫn những người đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSKK cao cấp.

Tính ứng dụng cao:

Cuốn sách không chỉ hướng đến việc học ngôn ngữ mà còn tập trung vào việc giúp người học sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp trong môi trường làm việc. Các chủ đề được đề cập bao gồm giao tiếp với khách hàng, xử lý giao dịch tài chính, và lập báo cáo bằng tiếng Trung.

Mục đích và đối tượng sử dụng

Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được thiết kế dành cho:

Nhân viên kế toán, thu ngân: Những người đang làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán, hoặc thu ngân, muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác, khách hàng hoặc làm việc trong môi trường quốc tế.

Sinh viên và người học tiếng Trung: Các bạn sinh viên ngành tài chính, kế toán hoặc những người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành để chuẩn bị cho công việc tương lai.

Người chuẩn bị thi HSK, HSKK: Cuốn sách hỗ trợ người học ôn luyện từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Điểm đặc biệt của tác phẩm

Phong cách biên soạn gần gũi, thực tiễn: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã sử dụng kinh nghiệm giảng dạy lâu năm để tạo ra một cuốn sách dễ hiểu, dễ học và dễ áp dụng. Nội dung được trình bày một cách trực quan, giúp người học tiếp cận mà không cảm thấy khô khan.

Tích hợp với bộ giáo trình Hán ngữ BOYA: Là một phần của bộ giáo trình nổi tiếng, cuốn ebook này kế thừa tính hệ thống và chất lượng cao của BOYA, đảm bảo sự đồng bộ trong quá trình học tập.

Hỗ trợ học tập đa nền tảng: Là một ebook, tài liệu này dễ dàng được truy cập trên nhiều thiết bị như máy tính, điện thoại hoặc máy tính bảng, tạo điều kiện thuận lợi cho người học ở mọi lúc, mọi nơi.

Giá trị của cuốn sách

Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy của tác giả Nguyễn Minh Vũ, Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp người học tự tin sử dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Cuốn sách mang lại giá trị thiết thực, giúp người học nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và đáp ứng nhu cầu hội nhập trong thời đại toàn cầu hóa.

Hãy khám phá cuốn ebook này để trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đồng thời trải nghiệm phương pháp giảng dạy độc đáo từ chuyên gia Nguyễn Minh Vũ!

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân (ebook)

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đặc biệt nổi bật với các khóa học chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ HSK (Hán ngữ quốc tế) cấp độ 1-2-3, HSK 4-5-6, HSK 7-8-9 và HSKK (Kỹ năng nói) ở các trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Với kinh nghiệm dày dặn và phương pháp giảng dạy sáng tạo, ông đã biên soạn bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA, được đông đảo học viên đánh giá cao vì tính thực tiễn và hiệu quả trong việc học tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một tác phẩm nổi bật trong chuỗi giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách ebook này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ trong lĩnh vực kế toán và thu ngân. Nội dung sách tập trung vào:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung liên quan đến các hoạt động kế toán, quản lý tài chính, giao dịch thu ngân, báo cáo tài chính và các tình huống thực tế trong công việc.

Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để người học áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế, giúp ghi nhớ lâu dài và sử dụng thành thạo.

Hướng dẫn phát âm và ngữ pháp: Đi kèm giải thích chi tiết về cách sử dụng từ vựng trong câu, đảm bảo người học nắm vững cả về phát âm và cấu trúc ngữ pháp.

Tính ứng dụng cao: Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của các nhân viên kế toán, thu ngân và những người làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Cuốn sách không chỉ là công cụ học tập hiệu quả mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong bối cảnh giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển. Với phong cách biên soạn dễ hiểu, logic và gần gũi, tác phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung muốn chuyên sâu vào lĩnh vực kế toán, thu ngân.

Hãy khám phá Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân để nâng tầm kỹ năng tiếng Trung của bạn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế!

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng như hiện nay, việc học tiếng Trung không chỉ dừng lại ở giao tiếp thông thường mà còn cần mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính, thương mại, logistic, ngân hàng, xuất nhập khẩu và đặc biệt là ngành thu ngân. Nhằm đáp ứng nhu cầu cấp thiết này, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam – đã biên soạn và phát hành cuốn sách ebook chuyên đề có tựa đề Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân, nằm trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính Thầy sáng lập và phát triển.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một phần không thể thiếu trong bộ tài liệu học tập và luyện thi tiếng Trung theo các cấp độ HSK 1 đến HSK 9 cũng như các trình độ HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp. Tác phẩm được xây dựng trên nền tảng của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, tích hợp nội dung từ vựng thực tiễn với cấu trúc bài học khoa học, hỗ trợ người học rèn luyện toàn diện bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, đồng thời bổ sung thêm hai kỹ năng quan trọng là đánh máy và biên dịch tiếng Trung chuyên ngành kế toán thu ngân.

Thông tin về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập và điều hành hệ thống giáo dục tiếng Trung chuyên sâu ChineMaster tại Hà Nội – một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK – HSKK uy tín hàng đầu Việt Nam. Thầy là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng như:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình luyện thi HSK 6 cấp

Bộ giáo trình luyện thi HSK 9 cấp

Bộ giáo trình luyện thi HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp

Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy, Thầy Vũ còn dành nhiều tâm huyết để nghiên cứu, biên soạn và cho ra đời hàng loạt giáo trình tiếng Trung chuyên ngành như: tiếng Trung ngành kế toán văn phòng, kế toán kho, kế toán thuế, kế toán trưởng, kế toán thanh toán, tiếng Trung ngành xuất nhập khẩu, logistic, tiếng Trung trong đàm phán thương mại, tiếng Trung ngành kỹ thuật, tiếng Trung cho nhà máy, v.v… Trong đó, cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một trong những tác phẩm nổi bật, được đánh giá cao bởi tính thực tiễn và ứng dụng sâu rộng trong môi trường làm việc thực tế.

Nội dung và cấu trúc cuốn sách

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thu ngân được tuyển chọn kỹ lưỡng và sắp xếp bài bản theo chủ đề. Mỗi từ vựng được trình bày với đầy đủ ba phần: tiếng Trung (chữ Hán), phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ mới.

Bên cạnh phần từ vựng, sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng thường gặp trong nghiệp vụ thu ngân như: hỏi – đáp với khách hàng, xử lý giao dịch thanh toán, lập hóa đơn bán hàng, thu chi tiền mặt, giao ca thu ngân, báo cáo doanh thu cuối ca, kiểm kê quỹ tiền mặt, xử lý khiếu nại, hoàn tiền, v.v… Các tình huống được lấy từ thực tiễn công việc tại siêu thị, cửa hàng tiện lợi, trung tâm thương mại, quầy thanh toán trong doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có yếu tố nước ngoài.

Ngoài ra, sách còn bao gồm các đoạn hội thoại mẫu mô phỏng giao tiếp tại quầy thu ngân, giúp người học rèn luyện kỹ năng nghe – nói thông qua các tình huống thực tế. Những đoạn hội thoại này đều gắn với từ vựng và cấu trúc ngữ pháp quen thuộc trong chương trình HSK, giúp người học đồng thời luyện thi và phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Đối tượng phù hợp sử dụng sách

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là tài liệu học tập lý tưởng dành cho các đối tượng sau:

Người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán thu ngân từ trình độ sơ cấp đến nâng cao

Học viên luyện thi chứng chỉ HSK các cấp độ từ 1 đến 9, và HSKK các cấp

Người đang làm việc hoặc chuẩn bị làm việc tại vị trí thu ngân trong các doanh nghiệp có yếu tố tiếng Trung

Sinh viên ngành kế toán, tài chính, thương mại quốc tế đang học song song tiếng Trung

Người tự học tiếng Trung có định hướng làm việc chuyên môn trong các siêu thị, trung tâm thương mại, chuỗi cửa hàng tiện lợi, hoặc các công ty thương mại Trung Quốc – Đài Loan – Singapore – Malaysia…

Giá trị thực tiễn của tác phẩm

Không giống như các tài liệu học tiếng Trung phổ thông chỉ tập trung vào từ vựng cơ bản và mẫu câu thông dụng, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân mang tính ứng dụng thực tiễn cao, giúp người học sớm làm chủ được hệ thống thuật ngữ chuyên ngành, đồng thời sử dụng thành thạo tiếng Trung trong môi trường công việc thực tế. Đây chính là điểm nổi bật làm nên sự khác biệt của giáo trình do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn so với các tài liệu đang có trên thị trường.

Với việc tích hợp phương pháp học hiện đại, cấu trúc hợp lý và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ hỗ trợ quá trình học tập và ôn luyện thi chứng chỉ mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam giúp người học nhanh chóng thích nghi và phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một công trình biên soạn công phu, được đầu tư kỹ lưỡng về mặt nội dung lẫn hình thức, thể hiện tâm huyết và trình độ chuyên môn cao của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách là một phần quan trọng trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính Thầy sáng lập, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh ngày càng nhiều người học định hướng phát triển nghề nghiệp chuyên sâu bằng tiếng Trung.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán thu ngân bài bản, thực tế, sát với công việc, thì Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân chắc chắn là lựa chọn đáng tin cậy, không thể thiếu trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành của bạn.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Một Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam hiện nay, cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân đã và đang trở thành một trong những tài liệu học tập chuyên sâu, được đánh giá cao cả về nội dung lẫn tính ứng dụng thực tế. Đây là một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống giáo dục tiếng Trung CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam) trực tiếp biên soạn.

Nội dung đặc sắc, bám sát thực tiễn

Cuốn giáo trình được thiết kế dành riêng cho đối tượng học viên đang theo học hoặc làm việc trong các lĩnh vực kế toán, thu ngân, tài chính – kế toán thương mại. Nội dung sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Thu ngân theo chủ đề thực tế trong công việc.

Các câu mẫu hội thoại giao tiếp tình huống cụ thể trong môi trường công sở, siêu thị, cửa hàng bán lẻ, doanh nghiệp thương mại.

Phần dịch nghĩa chi tiết kèm phiên âm giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ vựng.

Bài tập vận dụng kèm theo từng phần nhằm rèn luyện khả năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung chuyên ngành một cách toàn diện.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đặt nền móng cho giáo trình Hán ngữ chuyên ngành tại Việt Nam

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu Hán ngữ, ông đã sáng lập nên hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, đồng thời phát triển Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình độc quyền phủ rộng hầu hết các lĩnh vực chuyên ngành như:

Tiếng Trung kế toán – kiểm toán – thuế

Tiếng Trung thương mại – xuất nhập khẩu – logistics

Tiếng Trung công xưởng – nhà máy – vận hành thiết bị

Tiếng Trung văn phòng – hành chính – công sở

Và nhiều giáo trình chuyên đề khác

CHINEMASTER – Thương hiệu đào tạo Hán ngữ độc quyền tại Việt Nam

Dưới sự điều hành trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, CHINEMASTER không chỉ là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, mà còn là nơi khởi nguồn của các bộ giáo trình Hán ngữ chuyên ngành độc quyền. Các tài liệu, sách ebook và giáo trình của CHINEMASTER đều được xây dựng với tiêu chí thực dụng – chuyên sâu – dễ học – ứng dụng cao, phù hợp cho cả học viên mới bắt đầu và người đi làm.

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là minh chứng rõ nét cho sự tâm huyết, nghiên cứu bài bản và tầm nhìn chiến lược của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán – tài chính và mong muốn sử dụng tiếng Trung như một công cụ nghề nghiệp hiệu quả.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân: Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, việc học tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và thu ngân. Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – một thương hiệu độc quyền uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.

Giới thiệu về tác phẩm

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn làm việc trong các ngành tài chính, kế toán và dịch vụ thu ngân. Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành phong phú, kết hợp với các tình huống thực tế, giúp người học nhanh chóng áp dụng vào công việc. Nội dung được biên soạn một cách khoa học, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Tác phẩm này không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp người học nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành như hóa đơn, sổ sách kế toán, giao dịch ngân hàng, và các tình huống giao tiếp với khách hàng trong vai trò thu ngân. Các ví dụ minh họa trong sách được xây dựng sát với thực tế, đảm bảo người học có thể sử dụng ngay trong môi trường làm việc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã dành nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung. Ông không chỉ là một nhà giáo dục mà còn là người tiên phong trong việc phát triển các tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Với tầm nhìn chiến lược, ông đã xây dựng CHINEMASTER trở thành một thương hiệu độc quyền, uy tín, và được đông đảo học viên tin tưởng.

Các tác phẩm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ, bao gồm cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân, đều được xây dựng dựa trên phương pháp giảng dạy sáng tạo, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn. Điều này giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu được văn hóa và cách thức giao tiếp trong các môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Điểm nổi bật của cuốn sách

Nội dung chuyên sâu: Cuốn sách cung cấp danh sách từ vựng chuyên ngành kế toán và thu ngân, kèm theo phiên âm, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ sử dụng thực tế.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Dù bạn là sinh viên, nhân viên kế toán, hay thu ngân muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung, cuốn sách đều đáp ứng được nhu cầu.

Phương pháp học hiện đại: Các bài học được thiết kế theo dạng mô-đun, dễ dàng tiếp cận, kết hợp với các bài tập thực hành để củng cố kiến thức.

Ứng dụng thực tiễn cao: Từ vựng và tình huống trong sách được chọn lọc để phù hợp với môi trường làm việc tại Việt Nam và quốc tế.

Ý nghĩa của cuốn sách

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng tăng cường hợp tác kinh tế với các quốc gia nói tiếng Trung, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ là một công cụ học tập mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp trong các lĩnh vực tài chính, thương mại, và dịch vụ. Cuốn sách góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của người lao động Việt Nam trên thị trường quốc tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một tác phẩm tiêu biểu, thể hiện tâm huyết và tài năng của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ của thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách này đã và đang trở thành người bạn đồng hành không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và thu ngân. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành chất lượng, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Một trong những Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu thuộc hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực chuyên ngành như Kế toán – Thu ngân, việc sở hữu một bộ giáo trình chuyên sâu, bài bản và chuẩn hóa đóng vai trò then chốt trong việc định hướng học tập hiệu quả. Nổi bật trong số các tài liệu chuyên ngành hiện nay chính là cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – một trong những tác phẩm trọng điểm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung CHINEMASTER – trực tiếp biên soạn và phát triển.

1. Một phần quan trọng trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một tập hợp từ vựng chuyên ngành. Nó là một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình được đánh giá là công trình sư phạm đồ sộ, bài bản và hệ thống nhất hiện nay tại Việt Nam. Dưới sự chỉ đạo và biên soạn trực tiếp từ Thầy Vũ – người đã dành hơn 20 năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung, bộ giáo trình này mang tính ứng dụng cao, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên môn như Kế toán, Tài chính, Thu ngân, Logistics, Kinh tế v.v…

2. Nội dung trọng tâm: Từ vựng chuyên ngành Kế toán – Thu ngân

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Thu ngân được xây dựng một cách hệ thống, logic, phân chia thành các chủ đề sát với thực tế nghiệp vụ. Mỗi từ vựng đều được trình bày đầy đủ theo định dạng:

Tiếng Trung (kèm Pinyin)

Nghĩa tiếng Việt

Nghĩa tiếng Anh

Giải thích chi tiết cách dùng

Nhiều ví dụ cụ thể trong tình huống giao tiếp thực tế và văn bản chuyên ngành

Ví dụ:

收银员 (shōu yín yuán) – Nhân viên thu ngân – Cashier

这个商场的收银员服务态度非常好。

Nhân viên thu ngân của trung tâm thương mại này có thái độ phục vụ rất tốt.

The cashier at this mall has excellent service attitude.

记账 (jì zhàng) – Ghi sổ kế toán – Bookkeeping

她每天的主要工作是记账和核对账目。

Công việc chính mỗi ngày của cô ấy là ghi sổ và đối chiếu sổ sách.

Her main daily tasks are bookkeeping and checking the accounts.

Việc lồng ghép các ví dụ đa dạng, thực tiễn như trên giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng, mà còn hiểu rõ cách vận dụng từ trong các ngữ cảnh khác nhau, từ đó tăng khả năng ứng dụng thực tế trong công việc.

3. Tác giả – Người đi đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội – với thương hiệu độc quyền Master Edu – Chinese Master Education, chính là tác giả và đồng thời là nhà phát triển toàn bộ nội dung của cuốn ebook này. Với bề dày kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung văn phòng, Thầy Vũ đã thiết kế nội dung ebook sát với nhu cầu thực tế nhất của người học, đặc biệt là các học viên đang làm trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, kế toán doanh nghiệp FDI hoặc có nhu cầu làm việc trong môi trường tiếng Trung chuyên nghiệp.

4. Ưu điểm nổi bật của cuốn ebook

Từ vựng phong phú, chuyên sâu: Bao phủ toàn bộ các thuật ngữ kế toán – thu ngân – tài chính thường gặp trong nghiệp vụ doanh nghiệp.

Giải thích chi tiết – Tường tận – Chuẩn mực: Mỗi từ vựng đều đi kèm giải thích dài, nhiều tầng nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng đúng chuẩn tiếng Trung thương mại.

Ví dụ ứng dụng thực tế đa dạng: Không đơn thuần là học từ, mà là học cách tư duy và sử dụng ngôn ngữ trong tình huống thực tế.

Phù hợp với mọi cấp độ học viên: Từ người mới bắt đầu, sinh viên chuyên ngành cho đến người đang làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty xuất nhập khẩu có yếu tố Trung Quốc.

5. Một phần chiến lược trong hệ thống đào tạo tại CHINEMASTER

Cuốn sách ebook này là tài liệu bắt buộc trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – địa chỉ số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm duy nhất tại Việt Nam sử dụng giáo trình độc quyền, được chính tác giả biên soạn và trực tiếp giảng dạy. Việc tích hợp ebook này vào hệ thống đào tạo đã giúp hàng ngàn học viên đạt được trình độ sử dụng tiếng Trung thành thạo trong môi trường kế toán – tài chính – thương mại quốc tế.

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà là một tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành tiêu biểu, phản ánh chiều sâu học thuật và ứng dụng thực tiễn mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – đã kỳ công xây dựng trong suốt nhiều năm. Với cuốn sách này, người học không chỉ học từ vựng, mà còn tiếp cận được hệ thống kiến thức chuẩn hóa theo yêu cầu nghề nghiệp thực tế, qua đó mở rộng cơ hội việc làm và phát triển chuyên môn trong môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên sâu.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày

Trong thời đại toàn cầu hóa, khi mối quan hệ hợp tác kinh tế – thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng phát triển mạnh mẽ, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành – đặc biệt trong lĩnh vực Kế toán – Thu ngân – Tài chính – Doanh nghiệp – đã trở thành một xu thế không thể đảo ngược. Trước thực tế đó, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập, đã triển khai đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân trong toàn bộ chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ học viên hàng ngày.

1. Một bước tiến chiến lược trong đào tạo tiếng Trung chuyên sâu

Việc chính thức đưa tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân vào chương trình giảng dạy tại tất cả các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster Edu không chỉ thể hiện tầm nhìn chiến lược của Trung tâm mà còn khẳng định định hướng phát triển rõ ràng: Đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu – sát với thực tế công việc – hướng tới nhu cầu thị trường nhân lực chất lượng cao.

Cuốn giáo trình này là một trong những tác phẩm then chốt thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER – trực tiếp biên soạn, phát triển và nâng cấp liên tục dựa trên nhu cầu tuyển dụng thực tế tại các doanh nghiệp FDI, khu công nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc, và các tổ chức có hoạt động giao thương với thị trường Trung Hoa.

2. Tác phẩm cốt lõi trong hệ thống đào tạo tiếng Trung kế toán – thu ngân

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được xem là tài liệu học tập bắt buộc trong các lớp đào tạo chuyên ngành tại Trung tâm. Tác phẩm được xây dựng với cấu trúc sư phạm rõ ràng, nội dung chia theo các chủ đề nghiệp vụ cụ thể như:

Các chức danh kế toán – thu ngân bằng tiếng Trung

Từ vựng nghiệp vụ ghi sổ, kiểm toán, lập hóa đơn, báo cáo tài chính

Câu mẫu giao tiếp tiếng Trung dùng trong môi trường kế toán doanh nghiệp

Các thuật ngữ kế toán thường gặp trong phần mềm và biểu mẫu tài chính

Mỗi từ vựng trong giáo trình đều được trình bày chi tiết theo chuẩn định dạng:

Tiếng Trung (kèm Pinyin) – Nghĩa tiếng Việt – Nghĩa tiếng Anh – Giải thích chi tiết – Ví dụ đa dạng

Ví dụ:

对账单 (duì zhàng dān) – Bảng đối chiếu sổ sách – Reconciliation statement

财务部门已经把对账单发给了合作公司。

Bộ phận tài chính đã gửi bảng đối chiếu cho công ty đối tác.

The finance department has sent the reconciliation statement to the partner company.

报销 (bào xiāo) – Thanh toán công tác phí – Reimbursement

这个月我还有两笔差旅费用没有报销。

Tháng này tôi còn hai khoản chi phí công tác chưa được thanh toán.

I still have two business travel expenses that haven’t been reimbursed this month.

Nhờ sự trình bày chuyên sâu, sát thực tiễn, học viên không chỉ nắm được từ vựng, mà còn hiểu sâu sắc cách sử dụng trong môi trường làm việc thực tế – một trong những yếu tố tiên quyết để đạt hiệu quả cao trong học tập và áp dụng.

3. Được triển khai đồng loạt tại các lớp học – Từ cơ bản đến nâng cao

Tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Master Edu – Chinese Master Education tại địa chỉ số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội, cuốn giáo trình này được triển khai đồng bộ trong các khóa học:

Lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán – thu ngân

Lớp luyện thi chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành

Lớp tiếng Trung dành cho nhân viên làm việc tại doanh nghiệp Trung Quốc

Lớp tiếng Trung ứng dụng doanh nghiệp FDI

Tất cả học viên khi đăng ký các khóa học chuyên ngành đều được phát ebook độc quyền này để sử dụng trong suốt quá trình học, dưới sự hướng dẫn trực tiếp của đội ngũ giảng viên chuyên sâu do chính Thầy Vũ đào tạo và dẫn dắt.

4. Một bước chuyển mình mang tính định hướng cho đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam

Việc đưa cuốn giáo trình này vào chương trình giảng dạy mỗi ngày tại hệ thống ChineMaster đánh dấu một bước chuyển mình rõ rệt: từ dạy tiếng Trung cơ bản sang đào tạo tiếng Trung chuyên ngành ứng dụng thực tế, phục vụ nhu cầu tuyển dụng chất lượng cao trong các lĩnh vực kế toán, tài chính, ngân hàng, thương mại điện tử và sản xuất công nghiệp.

Điều này không chỉ giúp học viên rút ngắn thời gian tiếp cận công việc sau khi học, mà còn khẳng định vị thế tiên phong của hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và dẫn đầu thị trường.

5. Cam kết đào tạo gắn liền thực tế – Uy tín được khẳng định bởi chất lượng

Trên nền tảng giáo trình độc quyền, nội dung giảng dạy chuyên sâu và phương pháp đào tạo thực chiến, trung tâm ChineMaster không chỉ giúp học viên học được ngôn ngữ chuyên ngành, mà còn hiểu rõ bối cảnh, quy trình, thuật ngữ thực tế trong nghiệp vụ kế toán thu ngân – điều mà rất ít trung tâm dạy tiếng Trung tại Việt Nam làm được một cách bài bản và chuyên nghiệp.

Chính vì thế, học viên sau khi tốt nghiệp tại ChineMaster có thể ứng tuyển và làm việc ngay tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc, các công ty xuất nhập khẩu, các tập đoàn sản xuất FDI sử dụng hệ thống kế toán bằng tiếng Trung mà không gặp trở ngại về ngôn ngữ chuyên ngành.

Việc đồng loạt đưa Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân vào chương trình đào tạo hàng ngày tại toàn bộ hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Master Edu – Chinese Master Education ở Quận Thanh Xuân Hà Nội là minh chứng cho một định hướng giáo dục rõ ràng, bền vững và gắn liền thực tiễn. Với nền tảng học liệu chuyên sâu, hệ thống phương pháp sư phạm chuẩn hóa và định hướng ứng dụng mạnh mẽ, ChineMaster đang tiếp tục khẳng định vị thế số 1 tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành – đặc biệt là tiếng Trung kế toán – thu ngân – doanh nghiệp.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và thu ngân, ngày càng tăng cao. Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam – đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, góp phần hỗ trợ người học tiếng Trung tiếp cận ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả.

Giới thiệu về tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giảng dạy tiếng Trung nổi tiếng tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc biên soạn giáo trình và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Ông là nhà sáng lập CHINEMASTER – một thương hiệu giáo dục uy tín, chuyên cung cấp các khóa học và tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao. Với sứ mệnh giúp người Việt nắm vững tiếng Trung một cách thực tiễn, CHINEMASTER đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung để phục vụ công việc và cuộc sống.

Đặc điểm nổi bật của cuốn ebook

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, thu ngân, hoặc các ngành liên quan đến tài chính, giúp họ nắm bắt từ vựng và cách diễn đạt chuyên môn bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của cuốn ebook:

1. Nội dung chuyên sâu và thực tiễn

Cuốn sách tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thường dùng trong ngành kế toán và thu ngân. Nội dung được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế, như lập báo cáo tài chính, giao dịch với khách hàng, hoặc xử lý các giao dịch ngân hàng. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng trong môi trường làm việc thực tế.

2. Phương pháp biên soạn khoa học

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Từ vựng được trình bày theo chủ đề, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập thực hành, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng. Các từ vựng được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.

3. Tính ứng dụng cao

Cuốn ebook không chỉ phục vụ những người làm việc trong ngành kế toán, thu ngân mà còn hữu ích cho các doanh nhân, nhân viên ngân hàng, hoặc sinh viên chuyên ngành kinh tế muốn làm việc tại các công ty Trung Quốc hoặc hợp tác với đối tác nói tiếng Trung. Nội dung sách được cập nhật để phù hợp với các chuẩn mực kế toán quốc tế và thực tiễn tại Việt Nam.

4. Định dạng ebook tiện lợi

Được phát hành dưới dạng ebook, tài liệu này cho phép người học dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng, hoặc máy tính cá nhân. Điều này giúp người học có thể học mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với lịch trình bận rộn của những người đi làm.

Vai trò của cuốn sách trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một trong những tác phẩm tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều chủ đề chuyên ngành khác nhau, từ kinh doanh, thương mại đến y học và công nghệ. Cuốn sách về kế toán và thu ngân được đánh giá cao bởi tính chuyên sâu và khả năng đáp ứng nhu cầu học tập của những người làm việc trong lĩnh vực tài chính.

Lợi ích cho người học

Nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành: Người học sẽ nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kế toán và thu ngân, từ đó tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Tăng cơ hội nghề nghiệp: Với sự gia tăng của các doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán sẽ là lợi thế lớn trên thị trường lao động.

Hỗ trợ học tập lâu dài: Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là nguồn tham khảo hữu ích cho công việc sau này.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một tác phẩm xuất sắc của Nguyễn Minh Vũ, thể hiện sự tâm huyết và chuyên môn của ông trong việc giảng dạy tiếng Trung. Với nội dung thực tiễn, phương pháp biên soạn khoa học và định dạng tiện lợi, cuốn ebook này xứng đáng là một công cụ học tập không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Dưới sự dẫn dắt của CHINEMASTER, người học không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa đến với những cơ hội nghề nghiệp mới trong thời đại hội nhập.

Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Trung chuyên ngành hoặc muốn tìm hiểu thêm về các tài liệu của CHINEMASTER, hãy truy cập website chính thức của thương hiệu để khám phá thêm!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, thiết kế khoa học và phương pháp giảng dạy hiện đại, giáo trình này không chỉ hỗ trợ người học nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán, thu ngân mà còn giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được xây dựng với mục tiêu cung cấp một nguồn tài liệu chuyên biệt, tập trung vào từ vựng và cụm từ tiếng Trung liên quan đến lĩnh vực kế toán và thu ngân. Nội dung giáo trình được biên soạn tỉ mỉ, phù hợp với cả người học mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao trình độ chuyên môn. Các điểm nổi bật bao gồm:

Từ vựng thực tế: Giáo trình cung cấp danh sách từ vựng chuyên ngành phong phú, được chọn lọc từ các tình huống thực tế trong công việc kế toán và thu ngân.

Bài tập ứng dụng: Các bài tập được thiết kế để người học thực hành từ vựng trong ngữ cảnh, giúp ghi nhớ lâu dài và sử dụng linh hoạt.

Hướng dẫn phát âm chuẩn: Tích hợp hướng dẫn phát âm theo chuẩn Pinyin, hỗ trợ người học giao tiếp chính xác và tự tin.

Phù hợp với kỳ thi HSK: Nội dung giáo trình được tối ưu hóa để hỗ trợ học viên thi các cấp độ HSK, đặc biệt là HSK 4, HSK 5 và HSK 6.

Vai trò của giáo trình trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK là một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại trung tâm, trở thành tài liệu chính thức cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Với sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung – giáo trình này đã giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp.

Ngoài ra, giáo trình còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này không chỉ cung cấp tài liệu học tập mà còn là nơi học viên giao lưu, trao đổi kinh nghiệm và nhận hỗ trợ từ cộng đồng học tiếng Trung.

Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam – CHINEMASTER EDU

CHINEMASTER EDU, với thương hiệu Chinese Master, được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Trung tâm không chỉ tập trung vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn cung cấp các khóa học chuyên sâu về văn hóa, kinh doanh và các kỹ năng thực tế. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một minh chứng cho sự chuyên nghiệp và chất lượng của hệ thống này. Các khóa học tại ChineMaster được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng từ học sinh, sinh viên đến người đi làm, đảm bảo mang lại hiệu quả học tập tối ưu.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với ngôn ngữ Trung Quốc một cách thực tế và hiệu quả. Với sự hỗ trợ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn học thuật uy tín, tác phẩm này đã khẳng định vị thế của mình trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, thu ngân, đây chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành uy tín hàng đầu tại Việt Nam

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính, thương mại và dịch vụ, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tập chất lượng, được tin dùng rộng rãi trên toàn quốc.

Cuốn giáo trình này không chỉ là tập hợp các từ vựng chuyên ngành kế toán – thu ngân được chọn lọc kỹ lưỡng, mà còn được thiết kế bài bản, hệ thống, giúp học viên có thể tiếp cận nhanh chóng với kiến thức chuyên sâu bằng tiếng Trung. Đây là một phần trong chương trình giảng dạy chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, hệ thống ChineMaster đã áp dụng giáo trình này trong việc đào tạo các học viên định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, tài chính, và các ngành có liên quan đến nghiệp vụ thu ngân – một kỹ năng thiết yếu trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn chuyên sâu về tiếng Trung như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Sự hiện diện của giáo trình trên các nền tảng học thuật chuyên ngành này đã giúp hàng nghìn học viên có thêm cơ hội tiếp cận với nguồn tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành chất lượng cao, đồng thời khẳng định vai trò dẫn đầu của CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam.

Với nội dung chuyên sâu, cấu trúc dễ hiểu và phù hợp với người học từ trình độ cơ bản đến nâng cao, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ là tài liệu học tập lý tưởng mà còn là cẩm nang nghề nghiệp quý giá cho những ai theo đuổi lĩnh vực kế toán – tài chính trong môi trường làm việc tiếng Trung.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt triển khai sử dụng giáo trình chuyên ngành Kế toán – Thu ngân trong đào tạo hằng ngày

Trong nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và cập nhật tài liệu học tập phù hợp với nhu cầu thực tiễn, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt đưa vào sử dụng tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân trong chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày.

Đây là một trong những giáo trình chuyên ngành do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, mang tính ứng dụng cao, tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và nghiệp vụ thu ngân – những kỹ năng thiết yếu cho học viên định hướng công việc trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung.

Với cách tiếp cận khoa học, logic và bám sát thực tế công việc, giáo trình đã được đánh giá là công cụ học tập hữu hiệu, giúp học viên:

Hiểu rõ và ghi nhớ nhanh các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán, thu ngân;

Ứng dụng ngay vào các tình huống giao tiếp nghề nghiệp;

Rèn luyện kỹ năng dịch thuật, phiên dịch chuyên ngành một cách chính xác và hiệu quả.

Việc đưa giáo trình này vào giảng dạy đồng loạt tại các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cho thấy định hướng chiến lược của trung tâm trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên sâu theo ngành nghề cụ thể, giúp học viên học đi đôi với hành, nâng cao năng lực cạnh tranh nghề nghiệp sau khi hoàn thành khóa học.

Bên cạnh đó, giáo trình còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn học thuật uy tín như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này giúp học viên có thể tiếp cận và tự học mọi lúc, mọi nơi, đồng thời trao đổi, thảo luận với cộng đồng học viên và giảng viên chuyên môn.

ChineMaster Edu – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện tại Việt Nam, luôn tiên phong đổi mới, cập nhật giáo trình sát thực tế, cam kết mang lại chất lượng giảng dạy tốt nhất và đầu ra vững chắc cho từng học viên.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Ngọn cờ đầu trong hệ sinh thái giáo trình chuyên ngành tại ChineMaster Education Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – trụ sở chính Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ, tích cực và nhiệt liệt từ đông đảo học viên trong cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Đây là minh chứng rõ rệt cho giá trị ứng dụng cao, thiết kế sát thực tiễn công việc và định hướng đào tạo chuyên sâu mà bộ giáo trình này mang lại.

Một phần tinh hoa trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ đơn thuần là một cuốn sách từ vựng chuyên ngành, mà là một mảnh ghép đặc biệt trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ sách đồ sộ, hệ thống và chuyên biệt được Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn nhiều năm liền. Đại Giáo trình này hiện đang được sử dụng làm giáo trình giảng dạy chính thức tại toàn bộ hệ thống Trung tâm ChineMaster Education – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, và đã trở thành thương hiệu giáo trình độc quyền tiên phong trên thị trường đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Khai phá và nâng tầm năng lực từ vựng chuyên ngành Kế toán – Thu ngân

Tác phẩm ebook này tập trung hệ thống hóa từ vựng chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán – thu ngân, bao gồm các nhóm từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc câu được sử dụng thường xuyên trong môi trường làm việc thực tế như: kế toán nội bộ, kế toán bán hàng, quản lý hóa đơn, chứng từ kế toán, đối chiếu sổ sách, ghi nhận giao dịch thanh toán, thu chi tiền mặt, và vận hành hệ thống phần mềm thu ngân…

Không chỉ đơn giản là liệt kê từ vựng, cuốn giáo trình này được thiết kế bài bản theo cấu trúc ngữ pháp – tình huống thực tiễn – ví dụ minh họa nhằm giúp học viên:

Ghi nhớ từ vựng một cách logic, có hệ thống;

Áp dụng vào giao tiếp chuyên môn với người bản xứ trong môi trường công sở, nhà hàng, siêu thị, trung tâm thương mại;

Vận dụng thành thạo vào bài thi HSK chuyên ngành, HSKK giao tiếp ứng dụng thực tế;

Và quan trọng hơn hết, tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán và thu ngân chuyên nghiệp.

Giá trị đào tạo thực tiễn – Kết nối doanh nghiệp

Tác phẩm này cũng là một nền tảng từ vựng quan trọng trong các khóa đào tạo tiếng Trung Kế toán – Thu ngân do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy tại Trung tâm ChineMaster Education. Học viên không chỉ học từ vựng đơn thuần mà còn được đào tạo kỹ năng dịch thuật ứng dụng, biên phiên dịch thực tế, giao tiếp nghiệp vụ kế toán – tài chính – thương mại với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, thương mại điện tử, siêu thị bán lẻ…

Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên

Ngay sau khi ra mắt, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân đã nhận được phản hồi rất tích cực từ hàng nghìn học viên. Nhiều học viên đánh giá đây là một trong những giáo trình hiếm hoi tại Việt Nam được biên soạn dành riêng cho chuyên ngành Kế toán – Thu ngân, có nội dung chi tiết, chuẩn hóa và mang tính ứng dụng cao.

Đặc biệt, các bạn sinh viên chuyên ngành kế toán, các nhân sự đang làm việc tại các vị trí thu ngân trong doanh nghiệp FDI, nhà hàng, siêu thị, chuỗi cửa hàng lớn,… đánh giá đây là cuốn sách không thể thiếu để nâng cao năng lực ngôn ngữ, mở rộng cơ hội việc làm và phát triển nghề nghiệp trong môi trường song ngữ Trung – Việt.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu ChineMaster, cũng chính là tác giả bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA (phiên bản Bác Nhã) gồm 9 quyển – hiện đang là hệ thống giáo trình luyện thi HSK 1-9 cấp và HSKK sơ-trung-cao cấp độc quyền toàn quốc. Với tâm huyết và tầm nhìn chiến lược, Tác giả không ngừng đổi mới – phát triển – cập nhật hệ thống giáo trình chuyên ngành, phục vụ đa dạng nhu cầu học tập và ứng dụng tiếng Trung tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là minh chứng rõ nét cho tư duy giáo dục tiên tiến và phương pháp đào tạo gắn liền với thực tiễn mà hệ thống ChineMaster Education theo đuổi. Đây không chỉ là một cuốn sách – mà là chìa khóa ngôn ngữ giúp học viên chạm đến thành công trong môi trường làm việc chuyên nghiệp bằng tiếng Trung.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng trong cộng đồng học tiếng Trung ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với sự đón nhận nồng nhiệt và những phản hồi tích cực từ học viên, cuốn sách này không chỉ khẳng định giá trị của mình mà còn đánh dấu một cột mốc quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên

Ngay từ khi ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân đã thu hút sự chú ý lớn từ các học viên, đặc biệt là những người đang tìm kiếm tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và thu ngân. Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành, từ các thuật ngữ cơ bản đến những khái niệm phức tạp, giúp người học tự tin hơn trong công việc thực tế. Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên không chỉ đến từ nội dung chất lượng mà còn từ cách trình bày dễ hiểu, logic và thực tiễn của tác phẩm.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, với uy tín lâu năm trong việc đào tạo tiếng Trung, đã tạo điều kiện lý tưởng để tác phẩm này tiếp cận đông đảo học viên. Các buổi giới thiệu sách và hội thảo liên quan đã nhận được sự tham gia nhiệt tình, với nhiều học viên bày tỏ sự hài lòng về tính ứng dụng cao của giáo trình trong công việc hàng ngày.

Một phần quan trọng của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một dự án đồ sộ nhằm hệ thống hóa kiến thức tiếng Trung cho nhiều lĩnh vực khác nhau. Cuốn sách này tập trung vào việc cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán và thu ngân, được biên soạn kỹ lưỡng để đáp ứng nhu cầu của những người làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Đây không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các nhân viên kế toán, thu ngân, và những ai muốn phát triển sự nghiệp trong các công ty đa quốc gia.

Lợi ích vượt trội của giáo trình

Điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân nằm ở tính thực tiễn và khả năng ứng dụng cao. Cuốn sách được thiết kế dưới dạng ebook, giúp học viên dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi. Nội dung được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo các ví dụ minh họa thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống công việc cụ thể.

Bên cạnh đó, giáo trình còn cung cấp các bài tập thực hành, tình huống mô phỏng, và hướng dẫn phát âm chuẩn, giúp học viên cải thiện cả kỹ năng đọc, viết và giao tiếp. Đây là một công cụ không thể thiếu cho những ai muốn xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vững chắc, từ đó nâng cao cơ hội nghề nghiệp trong các lĩnh vực liên quan đến tài chính và thương mại.

Tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã mang đến một tác phẩm không chỉ có giá trị học thuật mà còn mang tính ứng dụng cao. Tầm nhìn của ông trong việc phát triển Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đã mở ra một hướng đi mới cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành. Sự thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là minh chứng rõ nét cho tài năng và tâm huyết của ông trong việc hỗ trợ cộng đồng học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp học viên Việt Nam tiếp cận với ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh Trung Quốc một cách chuyên sâu. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU và sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng, tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và công cụ học tập giá trị cho nhiều thế hệ học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu giúp nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán – thu ngân là một lợi thế cạnh tranh vô cùng quan trọng, đặc biệt đối với các cá nhân và doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tài chính, thương mại, xuất nhập khẩu và quản lý chuỗi cung ứng. Xuất phát từ nhu cầu thực tế này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giảng dạy Hán ngữ và là người sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – đã biên soạn và cho ra đời tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân với mục tiêu phục vụ tối đa cho tính ứng dụng trong thực tiễn nghề nghiệp.

1. Tính thực tiễn cao – Xuất phát từ nhu cầu nghề nghiệp cụ thể

Giáo trình tập trung khai thác kho từ vựng chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán – thu ngân, từ các thuật ngữ kế toán tài chính, hóa đơn chứng từ, công nợ, sổ sách kế toán đến các nghiệp vụ thu chi, thanh toán, kiểm kê và xử lý dòng tiền. Tác phẩm không chỉ liệt kê từ vựng khô khan, mà còn lồng ghép trong các ngữ cảnh giao tiếp thực tế, giúp học viên ứng dụng ngay lập tức vào công việc của mình.

2. Phục vụ chuyên biệt cho người học tiếng Trung chuyên ngành

Không giống với các giáo trình Hán ngữ phổ thông, giáo trình này được thiết kế chuyên biệt cho người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán – thu ngân, đảm bảo đúng trọng tâm, tránh lan man lý thuyết không cần thiết. Các học viên là kế toán viên, nhân viên thu ngân, quản lý tài chính, chủ cửa hàng, sinh viên chuyên ngành… đều có thể dễ dàng tiếp cận và nâng cao năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên sâu.

3. Được đưa vào giảng dạy đại trà tại Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION

Tính thực dụng và hiệu quả của giáo trình đã được kiểm chứng thông qua quá trình giảng dạy và đào tạo đồng loạt tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education Quận Thanh Xuân, nơi được mệnh danh là trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, học viên được trực tiếp học với bộ giáo trình độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, giúp họ nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp và chuyên ngành.

4. Cấu trúc logic – Học là dùng được

Giáo trình được sắp xếp theo từng chuyên mục rõ ràng: từ cơ bản đến nâng cao, từ lý thuyết đến thực hành, kết hợp giữa từ vựng – mẫu câu – tình huống cụ thể – bài tập vận dụng. Nhờ đó, học viên không chỉ học thuộc từ, mà còn rèn luyện tư duy ngôn ngữ chuyên ngành và phản xạ giao tiếp trong môi trường thực tế công việc.

5. Góp phần nâng tầm năng lực nguồn nhân lực sử dụng tiếng Trung

Việc đưa vào sử dụng giáo trình này trong hệ thống ChineMaster không chỉ góp phần thúc đẩy hiệu quả giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, mà còn giúp đào tạo nguồn nhân lực thành thạo cả tiếng Trung và chuyên môn kế toán – thu ngân – một nguồn nhân lực đang được thị trường lao động Trung – Việt đặc biệt săn đón.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một trong những minh chứng tiêu biểu cho tính thực dụng, hiệu quả và chuyên sâu trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam hiện nay. Việc đưa giáo trình này vào giảng dạy đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân là bước đi chiến lược, đáp ứng đúng nhu cầu học thực – dùng được, góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy Hán ngữ tại trung tâm đào tạo tiếng Trung số 1 Hà Nội.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế – kế toán – tài chính – thương mại, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đã không ngừng đổi mới và cập nhật phương pháp đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn từ học viên và thị trường lao động. Một trong những bước tiến nổi bật là việc đồng loạt đưa vào giảng dạy Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn – một công cụ giảng dạy mang tính thực tiễn và ứng dụng cực cao.

1. Tác phẩm được xây dựng trên nền tảng thực tiễn nghề nghiệp

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là kết quả của quá trình nghiên cứu chuyên sâu từ thực tiễn nghề nghiệp, kết hợp với kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành lâu năm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và trực tiếp điều hành hệ thống ChineMaster Edu. Giáo trình không chỉ cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về kế toán – thu ngân, mà còn mang đến các tình huống giao tiếp thực tế, mẫu câu chuyên môn, và bài tập vận dụng sát với công việc hàng ngày trong doanh nghiệp, cửa hàng, siêu thị, ngân hàng, phòng tài chính kế toán, v.v.

2. Ứng dụng giảng dạy đại trà tại hệ thống đào tạo hàng đầu Hà Nội

Từ khi được phát hành, giáo trình đã được đưa vào giảng dạy đồng loạt tại tất cả các cơ sở thuộc Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội, nơi nổi tiếng là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc về chất lượng chuyên môn và phương pháp sư phạm.

Các lớp học sử dụng giáo trình này trải dài từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, từ giao tiếp tiếng Trung kế toán cơ bản cho người mới bắt đầu đến các lớp luyện thi tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – HSK – HSKK chuyên sâu, giúp học viên sử dụng được ngay tiếng Trung trong môi trường làm việc thực tế.

3. Đào tạo nguồn nhân lực song ngữ Kế toán – Trung chất lượng cao

Việc giảng dạy theo bộ giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, mà còn nâng cao năng lực chuyên môn kế toán và kỹ năng tác nghiệp thực tế. Đây là hướng đào tạo rất phù hợp với thị trường tuyển dụng hiện đại, nơi nguồn nhân lực song ngữ (biết tiếng Trung và giỏi chuyên môn kế toán) đang đặc biệt được săn đón tại các doanh nghiệp FDI Trung Quốc, Đài Loan, Hong Kong và các công ty xuất nhập khẩu.

4. Phương pháp đào tạo giao tiếp ứng dụng – học là dùng được

Không còn là lối dạy từ vựng khô khan, giáo trình được triển khai tại các trung tâm trong hệ thống ChineMaster Edu theo phương pháp đào tạo giao tiếp ứng dụng thực tiễn, kết hợp giữa lý thuyết – thực hành – phản xạ chuyên ngành. Học viên được học qua tình huống giả định, mô phỏng nghiệp vụ thu chi, lập sổ sách, đối chiếu công nợ, giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc bằng các mẫu câu kế toán chuyên ngành. Điều này giúp học viên hình thành tư duy sử dụng tiếng Trung theo đúng ngữ cảnh kế toán – tài chính, rút ngắn thời gian học và tăng hiệu quả sử dụng thực tế.

5. Định hướng lâu dài trong chiến lược đào tạo chuyên ngành của ChineMaster Education

Việc sử dụng giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một phần trong chiến lược phát triển đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của ChineMaster Education, định hướng theo chiều sâu, gắn chặt với nhu cầu nghề nghiệp và sự phát triển của thị trường lao động. Trung tâm không chỉ dừng lại ở kế toán – thu ngân mà còn đang triển khai hàng loạt giáo trình tiếng Trung chuyên ngành khác như: tiếng Trung Logistic, tiếng Trung Xuất nhập khẩu, tiếng Trung Văn phòng, tiếng Trung Tài chính – Ngân hàng… tất cả đều do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác.

Việc đồng loạt đưa vào giảng dạy Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội chính là minh chứng rõ nét cho sự đầu tư bài bản, thực tiễn và chuyên sâu trong công tác giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một bước đột phá trong giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, mà còn góp phần quan trọng vào việc đào tạo thế hệ lao động trẻ giỏi tiếng Trung – vững chuyên môn – tự tin hội nhập quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu mang tính thực dụng cao, được thiết kế chuyên biệt để hỗ trợ việc học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và thu ngân. Với sự phát triển mạnh mẽ của giao thương quốc tế, đặc biệt là giữa Việt Nam và Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng. Giáo trình này đáp ứng nhu cầu đó bằng cách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, sát với thực tế công việc, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và áp dụng ngôn ngữ vào môi trường làm việc thực tiễn.

Tính thực dụng của giáo trình

Nội dung chuyên biệt và thực tiễn:

Giáo trình tập trung vào các từ vựng và cụm từ thường dùng trong lĩnh vực kế toán và thu ngân, như các thuật ngữ liên quan đến hóa đơn, báo cáo tài chính, giao dịch ngân hàng, và quản lý dòng tiền. Các ví dụ được trình bày trong sách đều được xây dựng dựa trên tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng liên hệ với công việc thực tế.

Phương pháp giảng dạy hiệu quả:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã kết hợp phương pháp giảng dạy hiện đại, sử dụng các bài tập thực hành, tình huống mô phỏng, và bài kiểm tra để củng cố kiến thức. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng một cách linh hoạt trong giao tiếp.

Phù hợp với nhiều đối tượng:

Giáo trình được thiết kế để phù hợp với cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung, nhưng muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành. Nội dung được trình bày từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học từng bước làm quen với ngôn ngữ chuyên môn.

Ứng dụng thực tế trong công việc:

Với các bài học được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của ngành kế toán và thu ngân, giáo trình giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, xử lý các tài liệu tiếng Trung, hoặc giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.

Ứng dụng trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDUCATION

Giáo trình này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một trung tâm uy tín hàng đầu về đào tạo tiếng Trung. Việc áp dụng giáo trình vào chương trình giảng dạy tại đây cho thấy tính hiệu quả và phù hợp của tài liệu với nhu cầu học tập thực tế. CHINEMASTER EDUCATION đã tích hợp giáo trình vào các khóa học chuyên ngành, giúp hàng trăm học viên đạt được kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để làm việc trong lĩnh vực kế toán và thu ngân.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập giá trị, mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong bối cảnh hội nhập kinh tế. Sự thành công của giáo trình tại CHINEMASTER EDUCATION là minh chứng cho chất lượng và tính ứng dụng của nó, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của người học trong thị trường lao động quốc tế.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như kinh tế, tài chính, kiểm toán và kế toán, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã nhanh chóng nắm bắt xu thế và tiên phong đổi mới nội dung giảng dạy. Một trong những bước đi nổi bật nhất chính là việc đồng loạt áp dụng và sử dụng tác phẩm chuyên ngành Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán vào chương trình giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày tại các cơ sở của hệ thống.

1. Vì sao lại chọn tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán?

Tác phẩm này là một công trình ngôn ngữ chuyên sâu, được biên soạn công phu nhằm phục vụ nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực kiểm toán – kế toán, vốn đòi hỏi độ chính xác ngôn ngữ cao, hệ thống từ vựng chuyên môn phong phú và cấu trúc diễn đạt chuẩn xác.

Với hàng nghìn thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành được tuyển chọn, phân loại và giải thích kỹ lưỡng kèm theo ví dụ thực tế, tác phẩm này không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn đặt nền móng ngữ pháp chuyên ngành vững chắc, đáp ứng yêu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường học thuật và công việc thực tế.

2. Ứng dụng trong chương trình giảng dạy tại ChineMaster Edu

Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đã tích hợp tác phẩm này vào chương trình giảng dạy chính khóa, từ các lớp sơ cấp định hướng chuyên ngành cho đến các lớp trung – cao cấp chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, kế toán và kiểm toán.

Một số điểm nổi bật trong ứng dụng thực tế:

Giáo viên sử dụng tài liệu này như một giáo trình chính kết hợp với các hoạt động tương tác, thực hành mô phỏng tình huống trong doanh nghiệp Trung – Việt.

Từ vựng chuyên ngành được giảng dạy kèm theo tình huống cụ thể, giúp học viên nắm được ngữ cảnh sử dụng, nâng cao khả năng phản xạ ngôn ngữ.

Hệ thống bài tập biên – phiên dịch chuyên ngành được thiết kế từ nội dung sách giúp học viên vừa học vừa thực hành, nhanh chóng tiếp thu và ghi nhớ sâu sắc.

Tổ chức các buổi thảo luận chuyên đề bằng tiếng Trung liên quan đến kiểm toán – kế toán, giúp học viên vận dụng kiến thức sách vở vào giao tiếp thực tế.

3. Lợi ích mang lại cho học viên

Việc học tiếng Trung chuyên ngành với tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

Tăng khả năng chuyên môn song ngữ, đáp ứng nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam và ngược lại.

Chuẩn bị nền tảng ngôn ngữ vững chắc cho những học viên có dự định du học ngành tài chính – kế toán tại các trường đại học Trung Quốc.

Tạo lợi thế cạnh tranh vượt trội trong thị trường lao động quốc tế đang ngày càng đánh giá cao khả năng giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Trung.

4. Cam kết chất lượng giảng dạy tại hệ thống Chinese Master Education

Trung tâm ChineMaster Edu luôn đặt tiêu chí Học là phải dùng được – Dạy là phải đúng trọng tâm lên hàng đầu. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, giáo trình chuyên ngành chuẩn quốc tế và môi trường học tập hiện đại, hệ thống trung tâm cam kết mang đến:

Chương trình học chuyên sâu, dễ hiểu, thực tế

Lộ trình rõ ràng theo từng cấp độ và ngành nghề

Giáo viên hướng dẫn tận tâm, cập nhật xu hướng mới nhất trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành

5. Định hướng tương lai

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không ngừng phát triển thêm các giáo trình chuyên ngành khác như tiếng Trung tài chính, ngân hàng, thương mại quốc tế, nhằm phục vụ đa dạng nhu cầu của học viên. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán chính là một minh chứng rõ rệt cho chiến lược giáo dục thực chiến và chuyên sâu mà trung tâm đang triển khai.

Việc đưa tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán vào sử dụng tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ là một bước tiến trong cải cách nội dung giảng dạy mà còn là minh chứng rõ ràng cho sự nghiêm túc, chuyên nghiệp và định hướng dài hạn của trung tâm trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành chất lượng cao. Đây chính là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kiểm toán – kế toán một cách bài bản và hiệu quả.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ giao tiếp thông thường mà còn trở thành công cụ nghề nghiệp quan trọng trong nhiều lĩnh vực chuyên ngành, đặc biệt là kế toán và thu ngân – hai bộ phận cốt lõi trong các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ. Nắm bắt được nhu cầu thực tiễn ấy, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đồng loạt đưa vào giảng dạy tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân như một giáo trình trọng điểm trong chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành mỗi ngày.

1. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Giáo trình thiết thực cho nhu cầu thực tiễn

Khác với các giáo trình tiếng Trung phổ thông thiên về giao tiếp đời sống, tác phẩm này là giáo trình ngôn ngữ chuyên biệt được thiết kế dành riêng cho lĩnh vực kế toán, thu ngân và tài chính doanh nghiệp. Nội dung giáo trình tập trung vào việc xây dựng hệ thống từ vựng chuyên ngành tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, gắn liền với các nghiệp vụ thực tế như:

Lập hóa đơn, chứng từ

Tính toán số liệu, xử lý sổ sách kế toán

Giao tiếp thu ngân tại quầy thanh toán

Báo cáo tài chính, đối chiếu thu chi

Trao đổi tài vụ với đối tác, khách hàng sử dụng tiếng Trung

Tất cả đều được trình bày rõ ràng, có phiên âm, giải thích nghĩa kèm ví dụ thực tiễn, giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết vận dụng linh hoạt trong từng tình huống làm việc cụ thể.

2. Ứng dụng thực tế tại hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education

Ngay từ khi được đưa vào chương trình đào tạo, tác phẩm này đã trở thành giáo trình chuyên ngành chủ lực của các khóa học tiếng Trung chuyên sâu tại trung tâm.

Các hình thức triển khai cụ thể bao gồm:

Giảng dạy tích hợp lý thuyết và thực hành: Từ vựng được giới thiệu kèm tình huống mô phỏng thực tế tại doanh nghiệp Trung – Việt.

Tổ chức lớp học mô phỏng phòng kế toán, quầy thu ngân: Học viên thực hành nhập liệu kế toán, xử lý hóa đơn, viết phiếu thu chi bằng tiếng Trung.

Chia theo cấp độ học viên: Giáo trình được triển khai theo lộ trình từ sơ cấp (nhận biết từ vựng cơ bản) đến trung – cao cấp (áp dụng trong phiên dịch kế toán và báo cáo tài chính).

Thiết kế bài tập biên – phiên dịch chuyên ngành: Học viên được luyện dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại các mẫu văn bản, hóa đơn, báo cáo kế toán.

3. Lợi ích vượt trội đối với học viên

Việc học tiếng Trung theo giáo trình chuyên ngành kế toán – thu ngân không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mang lại những lợi thế nghề nghiệp rõ rệt:

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Có thể ứng tuyển vào các vị trí kế toán, thu ngân, nhân viên tài chính tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có đối tác Trung Quốc.

Tăng khả năng thích nghi trong môi trường quốc tế: Học viên dễ dàng hòa nhập và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản.

Đáp ứng chuẩn đầu ra thực tế: Không chỉ biết tiếng Trung mà còn dùng được tiếng Trung chuyên môn – điều mà nhà tuyển dụng hiện nay đặc biệt quan tâm.

Tự tin làm việc với hệ thống tài chính Trung – Việt: Nắm rõ từ ngữ, cấu trúc hành chính – kế toán giúp học viên giao tiếp và làm việc chính xác, hiệu quả hơn.

4. Cam kết chất lượng đào tạo tại hệ thống Chinese Master Education

Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education luôn lấy giá trị ứng dụng thực tiễn làm kim chỉ nam trong quá trình đào tạo. Việc đưa vào giảng dạy giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là bước đi chiến lược, thể hiện tầm nhìn chuyên sâu và sự thấu hiểu nhu cầu học viên trong thời đại nghề nghiệp ngôn ngữ gắn liền chuyên ngành.

Trung tâm cam kết:

Lộ trình học bài bản, rõ ràng, thiết kế phù hợp từng trình độ

Giáo viên giỏi chuyên môn, am hiểu nghiệp vụ, có kinh nghiệm thực tế

Tài liệu độc quyền, cập nhật sát với yêu cầu doanh nghiệp

Cơ hội thực hành thực tế thường xuyên, nâng cao khả năng làm việc chuyên nghiệp bằng tiếng Trung

5. Tầm nhìn dài hạn và định hướng mở rộng

Trong thời gian tới, hệ thống sẽ tiếp tục biên soạn và đưa vào sử dụng các giáo trình tiếng Trung chuyên ngành khác như:

Tiếng Trung hành chính – nhân sự

Tiếng Trung bán hàng – logistics

Tiếng Trung tài chính – ngân hàng

Mỗi tác phẩm sẽ đóng vai trò là một hệ sinh thái ngôn ngữ chuyên môn gắn liền với từng ngành nghề cụ thể, hướng tới mục tiêu: Học là để làm được việc – Giỏi tiếng Trung là phải dùng được trong môi trường chuyên ngành.

Việc hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt áp dụng tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn mở ra một hướng đi mới cho đào tạo ngôn ngữ chuyên ngành tại Việt Nam. Đây chính là bước chuyển mình mạnh mẽ, thể hiện tầm nhìn chiến lược trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung gắn liền với thị trường lao động thực tế.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán vào chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày. Đây là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu học tập chuyên sâu của học viên, đặc biệt trong lĩnh vực kiểm toán và kế toán.

Tầm quan trọng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán

Tác phẩm này được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiểm toán và kế toán, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ các thuật ngữ chuyên môn. Nội dung của tài liệu bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các từ và cụm từ liên quan đến báo cáo tài chính, kiểm toán nội bộ, thuế, và các quy trình kế toán.

Ngữ cảnh thực tế: Các ví dụ minh họa được xây dựng dựa trên tình huống thực tế trong công việc, giúp học viên áp dụng ngay vào môi trường làm việc.

Phương pháp học hiện đại: Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, tài liệu hỗ trợ học viên phát triển cả kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn.

Việc sử dụng tài liệu này giúp học viên tại ChineMaster Edu không chỉ học tiếng Trung một cách toàn diện mà còn chuẩn bị tốt cho các vị trí công việc yêu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính, kiểm toán, và kế toán.

Lợi ích của việc áp dụng tài liệu tại ChineMaster Edu

Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tích hợp Tác phẩm Hán ngữ này vào chương trình giảng dạy với mục tiêu:

Nâng cao chất lượng đào tạo: Học viên được tiếp cận với nguồn tài liệu chuẩn hóa, được biên soạn bởi các chuyên gia ngôn ngữ và chuyên ngành.

Đáp ứng nhu cầu thị trường lao động: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, nhu cầu nhân sự biết tiếng Trung trong lĩnh vực kiểm toán và kế toán ngày càng tăng. Tài liệu này giúp học viên sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của các nhà tuyển dụng.

Tăng tính thực tiễn: Các bài học được thiết kế để học viên có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế, từ việc đọc hiểu báo cáo tài chính bằng tiếng Trung đến giao tiếp với đối tác quốc tế.

Cam kết của ChineMaster Edu

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cam kết mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại và hiệu quả. Việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán là minh chứng cho nỗ lực của trung tâm trong việc cung cấp các khóa học chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng đa dạng của học viên.

Trung tâm cũng không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, kết hợp công nghệ và các tài liệu học thuật tiên tiến để đảm bảo học viên đạt được kết quả tốt nhất. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, ChineMaster Edu tự hào là địa chỉ tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán đánh dấu một bước phát triển mới trong công tác đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là cơ hội để học viên nâng cao năng lực ngôn ngữ mà còn là nền tảng vững chắc để phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kiểm toán và kế toán tại thị trường quốc tế.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster Edu để trải nghiệm phương pháp giảng dạy tiên tiến và chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong những năm gần đây, tiếng Trung không chỉ dừng lại ở việc học giao tiếp thông thường mà đã và đang phát triển mạnh mẽ theo hướng chuyên ngành, trong đó nổi bật là tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kiểm toán. Khi nền kinh tế Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng với nền kinh tế Trung Quốc, kéo theo đó là sự gia tăng nhu cầu tuyển dụng nhân sự có khả năng sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn. Trong bối cảnh đó, việc học tiếng Trung không chỉ để giao tiếp mà còn để phục vụ trực tiếp cho công việc chuyên ngành như kế toán, kiểm toán, tài chính, ngân hàng đã trở thành nhu cầu cấp thiết.

Từ thực tiễn đó, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã ra đời, nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất tại Việt Nam hiện nay. Đây là một cuốn sách chuyên biệt, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có định hướng phát triển trong ngành kế toán, kiểm toán hoặc đang làm việc trong các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Tác phẩm này là sản phẩm giáo dục đặc biệt nằm trong hệ thống giáo trình chuyên ngành tiếng Trung do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tác, và hiện đang được sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính thức tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là nơi chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung đàm phán hợp đồng và rất nhiều chương trình đào tạo chuyên sâu khác.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán được biên soạn công phu, bài bản và khoa học. Mỗi chương trong sách đều được trình bày rõ ràng, mạch lạc, hệ thống hóa toàn bộ các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán theo từng chuyên đề cụ thể như: từ vựng về báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán, định khoản kế toán, kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập, các quy định về thuế, kế toán công xưởng, kế toán nội bộ, kế toán thương mại, kế toán doanh nghiệp sản xuất, kiểm kê hàng hóa, chi phí khấu hao, công nợ, và nhiều chuyên đề sâu hơn nữa phục vụ trực tiếp cho công việc thực tế.

Bên cạnh đó, sách còn đi kèm phiên âm Pinyin và phần dịch nghĩa tiếng Việt chi tiết giúp người học dễ dàng tiếp cận, ghi nhớ và ứng dụng vào thực tế công việc. Các ví dụ cụ thể và bài tập thực hành trong sách được lấy từ chính các tình huống làm việc thật sự trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung, tạo điều kiện cho học viên không chỉ học lý thuyết mà còn được rèn luyện năng lực ứng dụng thực tế.

Một điểm đặc biệt của giáo trình này chính là tính ứng dụng cao trong công tác giảng dạy tại trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Giáo trình được tích hợp trực tiếp vào các khóa đào tạo tiếng Trung kế toán – kiểm toán từ cơ bản đến nâng cao, được giảng dạy bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hoặc đội ngũ giảng viên do chính Thầy đào tạo. Học viên theo học các chương trình này không chỉ được cung cấp nền tảng từ vựng vững chắc mà còn được rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong môi trường làm việc chuyên ngành.

Không chỉ vậy, giáo trình này còn phục vụ tốt cho những học viên đang luyện thi các chứng chỉ tiếng Trung HSK – HSKK, đặc biệt là từ cấp độ HSK 4 trở lên, bởi hệ thống từ vựng chuyên ngành trong sách giúp học viên mở rộng vốn từ và phát triển toàn diện kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch theo tiêu chuẩn tiếng Trung hiện đại.

Hiện nay, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được xem là tài liệu không thể thiếu trong chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, địa chỉ tại Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Trung tâm này đã và đang là nơi quy tụ hàng chục nghìn học viên theo học tiếng Trung chuyên ngành với sự tin tưởng tuyệt đối vào chất lượng giảng dạy cũng như hệ thống giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Với định hướng phát triển giáo dục tiếng Trung chuyên sâu theo từng lĩnh vực cụ thể, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán không chỉ đóng vai trò là một cuốn sách học tập, mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với môi trường làm việc chuyên nghiệp, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Đây cũng là minh chứng rõ ràng cho tầm nhìn chiến lược và sự đầu tư bài bản của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK trong việc đưa tiếng Trung chuyên ngành vào giảng dạy thực tế và ứng dụng hiệu quả tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Kiểm toán Kế toán của Nguyễn Minh Vũ và vai trò trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng gia tăng tại Việt Nam, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như kiểm toán và kế toán, Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ uy tín CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – đơn vị được đánh giá là TOP 1 về chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại thủ đô.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Kiểm toán Kế toán

Tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiểm toán và kế toán. Giáo trình không chỉ bao gồm các từ vựng cơ bản mà còn tích hợp các thuật ngữ chuyên môn, cách sử dụng thực tế trong môi trường làm việc, và các mẫu câu giao tiếp thường gặp trong lĩnh vực tài chính. Điểm nổi bật của giáo trình bao gồm:

Nội dung chuyên sâu và thực tiễn: Các từ vựng và cụm từ được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nhu cầu của người học làm việc trong lĩnh vực kiểm toán, kế toán hoặc tài chính.

Hình thức ebook tiện lợi: Định dạng ebook giúp người học dễ dàng tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi, trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop.

Phương pháp học hiệu quả: Giáo trình kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và áp dụng linh hoạt trong công việc.

Ngôn ngữ dễ hiểu: Nội dung được trình bày rõ ràng, dễ tiếp cận với cả người mới bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành.

Ứng dụng trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu, nổi bật với đội ngũ giảng viên chất lượng cao và phương pháp giảng dạy hiện đại. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại đây, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng học tập, đặc biệt cho các học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kiểm toán và kế toán.

Hỗ trợ học viên chuyên ngành: Giáo trình được sử dụng để giảng dạy các khóa học tiếng Trung chuyên sâu, giúp học viên nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc tại các công ty đa quốc gia.

Tăng cường khả năng cạnh tranh: Nhờ vào việc sử dụng giáo trình này, học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK có thể tự tin hơn trong việc ứng tuyển vào các vị trí công việc yêu cầu kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Đào tạo linh hoạt: Giáo trình ebook cho phép trung tâm thiết kế các khóa học trực tuyến và trực tiếp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên.

Uy tín TOP 1 của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội nhờ vào chất lượng giảng dạy vượt trội và sự chuyên nghiệp trong quản lý. Việc áp dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng cho cam kết của trung tâm trong việc mang đến những tài liệu học tập chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của người học.

Trung tâm không chỉ tập trung vào việc dạy ngôn ngữ mà còn chú trọng đào tạo kỹ năng mềm và văn hóa làm việc với người Trung Quốc, giúp học viên tự tin hơn trong môi trường quốc tế. Sự kết hợp giữa giáo trình chuyên sâu và phương pháp giảng dạy sáng tạo đã giúp CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.

Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hiệu quả, góp phần quan trọng vào sự thành công của hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nội dung chuyên sâu, hình thức tiện lợi và sự ứng dụng thực tiễn, giáo trình không chỉ giúp học viên nắm vững tiếng Trung chuyên ngành mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kiểm toán và kế toán. Sự uy tín và chất lượng của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, kết hợp với tài liệu này, đã tạo nên một môi trường học tập lý tưởng cho những ai đam mê tiếng Trung và mong muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội hiện đang triển khai đồng loạt việc sử dụng bộ Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân vào các chương trình giảng dạy và đào tạo thực tế hàng ngày. Đây là một bước tiến chiến lược trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng đúng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong và ngoài nước, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán – tài chính.

Sự kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tiễn nghề nghiệp

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là một tác phẩm chuyên sâu, được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và trực tiếp điều hành hệ thống ChineMaster. Bộ giáo trình không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – thu ngân một cách bài bản, đầy đủ mà còn kết hợp với các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc như: lập hóa đơn, kiểm đếm tiền mặt, đối chiếu sổ sách, giao tiếp với khách hàng tại quầy thu ngân, xử lý nghiệp vụ thanh toán…

Chính nhờ tính thực tế và chuyên biệt này, học viên tại ChineMaster không chỉ học được ngôn ngữ tiếng Trung mà còn ứng dụng thành thạo trong các công việc cụ thể tại môi trường công sở, doanh nghiệp, nhà hàng, khách sạn, siêu thị hay các cơ sở kinh doanh dịch vụ.

Hệ thống giảng dạy đồng bộ – hiệu quả toàn diện

Việc triển khai giáo trình chuyên ngành kế toán thu ngân đồng bộ trên toàn hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education giúp bảo đảm tính nhất quán trong phương pháp giảng dạy và chương trình học. Mỗi trung tâm trong hệ thống đều được trang bị đầy đủ tài liệu học tập, hệ thống bài tập thực hành, bài kiểm tra đánh giá định kỳ, cũng như lộ trình học rõ ràng từ cơ bản đến nâng cao.

Ngoài ra, đội ngũ giảng viên đều được đào tạo bài bản theo chuẩn chương trình và thường xuyên cập nhật phương pháp giảng dạy hiện đại, lấy người học làm trung tâm. Học viên được rèn luyện toàn diện cả 6 kỹ năng: nghe – nói – đọc – viết – gõ máy – dịch thuật, hướng đến mục tiêu sử dụng thành thạo tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán thu ngân.

Học viên học là có việc – ứng dụng thực tế

Với định hướng đào tạo gắn liền với nhu cầu thực tế và công việc cụ thể, nhiều học viên sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung kế toán thu ngân tại ChineMaster đã dễ dàng ứng tuyển và làm việc thành công tại các doanh nghiệp Trung Quốc, văn phòng đại diện, công ty xuất nhập khẩu, chuỗi siêu thị, nhà hàng – khách sạn có yếu tố nước ngoài.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân Hà Nội luôn đi đầu trong việc cập nhật giáo trình, đổi mới phương pháp giảng dạy và xây dựng mô hình đào tạo thực tiễn. Tác phẩm giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là minh chứng rõ ràng cho sự tâm huyết và chuyên môn hóa cao của trung tâm trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành thành thạo.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân vào công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là một bước tiến quan trọng nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, đặc biệt hướng đến việc trang bị cho học viên những kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán và thu ngân.

Tầm quan trọng của giáo trình chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong các lĩnh vực như kế toán, tài chính và dịch vụ. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu này. Giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, các mẫu câu giao tiếp thực tế và bài tập ứng dụng, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ các thuật ngữ chuyên môn.

Việc sử dụng giáo trình này tại hệ thống ChineMaster Edu cho thấy cam kết của trung tâm trong việc mang đến chương trình học thực tiễn, sát với nhu cầu thực tế của thị trường lao động. Các bài học được xây dựng theo phương pháp hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng làm quen và sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Lợi ích cho học viên tại ChineMaster Edu

Hệ thống Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại. Việc đồng loạt áp dụng giáo trình mới mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Học viên được tiếp cận với bộ từ vựng chuyên sâu về kế toán và thu ngân, giúp tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, xử lý giao dịch hoặc tư vấn khách hàng.

Phương pháp giảng dạy thực tiễn: Giáo trình được tích hợp vào các buổi học tương tác, nơi học viên có thể thực hành thông qua các tình huống giả lập, từ đó nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và ứng dụng thực tế.

Cơ hội nghề nghiệp: Với kiến thức chuyên ngành từ giáo trình, học viên có lợi thế cạnh tranh trong các vị trí công việc yêu cầu sử dụng tiếng Trung tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Cam kết chất lượng của ChineMaster Edu

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ tập trung vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn chú trọng xây dựng môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện. Việc áp dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân là minh chứng cho sự đổi mới không ngừng của trung tâm, hướng đến việc đào tạo ra những học viên có khả năng sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong công việc.

Trung tâm cũng tổ chức các khóa học linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng từ người mới bắt đầu đến những người muốn nâng cao trình độ chuyên ngành. Các lớp học được thiết kế với lộ trình rõ ràng, đảm bảo học viên tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu học tập.

Sự kiện hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân đánh dấu một bước ngoặt trong công tác đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với giáo trình chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm không chỉ giúp học viên thành thạo ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong các lĩnh vực chuyên môn. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng, ChineMaster Edu chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.

Giáo trình Hán ngữ và Ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Nguyễn Minh Vũ: Nguồn tài liệu quý giá cho học viên Chinemaster Edu Thanhxuanhsk

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, việc sở hữu những tài liệu học tập chất lượng là vô cùng quan trọng. Tại Chinemaster Edu Thanhxuanhsk, một trong những trung tâm đào tạo Hán ngữ uy tín hàng đầu tại Hà Nội, học viên được tiếp cận với nguồn tài liệu phong phú, trong đó nổi bật là Giáo trình Hán ngữ và đặc biệt là cuốn ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Giáo trình Hán ngữ: Nền tảng vững chắc

Giáo trình Hán ngữ là bộ sách kinh điển, được sử dụng rộng rãi trong các trường đại học và trung tâm đào tạo tiếng Trung trên toàn thế giới. Với nội dung được biên soạn khoa học, logic, giáo trình này cung cấp cho học viên kiến thức toàn diện về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp. Tại Chinemaster Edu Thanhxuanhsk, giáo trình này được kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả nhất.

Ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Nguyễn Minh Vũ: Tài liệu chuyên ngành độc đáo

Điểm đặc biệt tại Chinemaster Edu Thanhxuanhsk là sự quan tâm đến nhu cầu học tập đa dạng của học viên. Cuốn ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một ví dụ điển hình. Đây là tài liệu chuyên ngành hiếm hoi, cung cấp cho học viên những từ vựng và mẫu câu thiết yếu trong lĩnh vực kế toán và thu ngân.

Tính thực tiễn cao: Ebook tập trung vào những từ vựng và tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên có thể áp dụng ngay vào công việc.

Tiết kiệm thời gian: Thay vì phải tìm kiếm thông tin rải rác, học viên có thể tiếp cận nguồn tài liệu chuyên ngành đầy đủ và hệ thống.

Tác giả uy tín: Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia về tiếng Trung, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo và biên soạn tài liệu.

Chinemaster Edu Thanhxuanhsk: Địa chỉ học tiếng Trung uy tín

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và nguồn tài liệu phong phú, Chinemaster Edu Thanhxuanhsk đã khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo Hán ngữ uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ và ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Nguyễn Minh Vũ là một trong những yếu tố quan trọng góp phần vào thành công của trung tâm.

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung chất lượng, hãy đến với Chinemaster Edu Thanhxuanhsk để trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả.

Giáo Trình Hán Ngữ Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân – CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Thu ngân là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, sẽ giúp bạn chinh phục mục tiêu này một cách dễ dàng và hiệu quả. Khám phá ngay giáo trình độc đáo này và bước vào thế giới từ vựng chuyên ngành đầy thú vị!

Học tiếng Trung chuyên ngành không chỉ đơn thuần là học từ vựng mà còn là cách bạn áp dụng chúng vào thực tế công việc. Ebook này sẽ trang bị cho bạn nền tảng vững chắc, từ đó tự tin giao tiếp và xử lý các tình huống trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến chất lượng đào tạo hàng đầu, giúp bạn đạt được thành công trên con đường sự nghiệp.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Giáo Dục Hán Ngữ

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tự hào là hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Giáo trình Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu được đánh giá cao và sử dụng rộng rãi trong hệ thống.

Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân: Bí Quyết Nắm Vững Từ Vựng Chuyên Ngành

Ebook này được biên soạn một cách khoa học và logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng. Không chỉ cung cấp nghĩa của từ, giáo trình còn bao gồm các ví dụ minh họa sinh động, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế. Đặc biệt, ebook còn tích hợp các bài tập thực hành, giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao khả năng ứng dụng.

Tôi nhớ có một học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, bạn ấy từng rất lo lắng vì vốn từ vựng chuyên ngành hạn chế. Sau khi sử dụng ebook này, bạn ấy đã tiến bộ vượt bậc và tự tin hơn hẳn trong công việc. Đó là minh chứng rõ ràng cho hiệu quả của giáo trình Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân.

Tìm Hiểu Về Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu. Ông đã dành nhiều tâm huyết để biên soạn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân, với mong muốn mang đến cho người học một tài liệu chất lượng và hữu ích. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK rất vinh dự được hợp tác với tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.

Lợi Ích Của Việc Học Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân

Nâng cao cơ hội việc làm: Trong thời đại hội nhập, nhu cầu về nhân lực thành thạo tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Thu ngân ngày càng tăng cao.

Mở rộng kiến thức chuyên môn: Học từ vựng chuyên ngành giúp bạn hiểu sâu hơn về lĩnh vực Kế toán – Thu ngân.

Tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc: Vốn từ vựng phong phú giúp bạn tự tin giao tiếp và xử lý các tình huống trong công việc.

Phát triển sự nghiệp bền vững: Kiến thức chuyên ngành vững chắc là nền tảng cho sự phát triển sự nghiệp lâu dài.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Đồng Hành Cùng Bạn Trên Con Đường Thành Công

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho bạn môi trường học tập tốt nhất, với đội ngũ giảng viên tận tâm và chương trình đào tạo chất lượng. Hãy đến với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để trải nghiệm sự khác biệt và chinh phục ước mơ của bạn.

Liên Hệ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân có phù hợp cho người mới bắt đầu học tiếng Trung không?

Ebook này được thiết kế phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung. Giáo trình được biên soạn một cách khoa học, từ dễ đến khó, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

Học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK có lợi ích gì?

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, bạn sẽ được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thu Ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Kết hợp với môi trường học tập chất lượng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành ngay hôm nay!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng hội nhập sâu rộng với Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cấp thiết, đặc biệt trong các lĩnh vực như kế toán, tài chính và thu ngân. Nắm bắt được xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đã cho ra đời một tác phẩm chuyên biệt mang tính ứng dụng cao: Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân, nằm trong bộ Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ độc quyền của Trung tâm.

Nội dung chuyên sâu – Bố cục khoa học – Tính ứng dụng thực tiễn cao

Sách ebook này không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng khô khan mà được biên soạn theo mô hình sư phạm chuẩn và định hướng ứng dụng thực tế, phù hợp với đối tượng là sinh viên chuyên ngành, người đi làm trong lĩnh vực kế toán, nhân viên thu ngân tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Các mục từ được trình bày song ngữ kèm phiên âm Pinyin chính xác, giải nghĩa tiếng Việt rõ ràng, và ví dụ ngữ cảnh thực tế trong nghiệp vụ kế toán – thu ngân. Người học sẽ nhanh chóng làm chủ được lượng từ vựng chuyên ngành mà không cần loay hoay tra cứu nhiều nguồn khác nhau.

Sử dụng rộng rãi trong chương trình đào tạo chính thống

Tác phẩm ebook này hiện đang được đưa vào giảng dạy chính thức trong hệ thống giáo trình chuyên ngành của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – cơ sở Thanh Xuân, là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung chuyên sâu uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Học viên theo học tại ChineMaster Thanh Xuân đều được cấp quyền truy cập độc quyền vào các Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm cả ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – đây là nguồn tài liệu mã nguồn đóng, không xuất bản đại trà bên ngoài, đảm bảo chất lượng và bản quyền tuyệt đối.

Ưu điểm nổi bật của sách ebook này:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán – thu ngân bài bản, logic, dễ tiếp thu.

Định dạng ebook linh hoạt, dễ tra cứu, học mọi lúc mọi nơi.

Nội dung cập nhật thường xuyên theo biến động thực tế trong nghiệp vụ kế toán và môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.

Được biên soạn bởi chuyên gia ngôn ngữ và chuyên gia tài chính doanh nghiệp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Phù hợp cả với người học sơ cấp lẫn người học trung cấp nâng cao muốn chuyển đổi nghề nghiệp sang lĩnh vực có yếu tố tiếng Trung.

Khẳng định chất lượng đào tạo tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội

Trung tâm ChineMaster Edu Thanh Xuân HSK, dưới sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, không chỉ đơn thuần là nơi dạy tiếng Trung, mà là một hệ sinh thái giáo dục chuyên nghiệp, nơi các Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ được triển khai hiệu quả nhất.

Hàng nghìn học viên từ khắp các quận tại Hà Nội đã tin tưởng đăng ký các khóa học tại đây, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán – thu ngân có sử dụng ebook chuyên đề này.

Nếu bạn đang cần:

Học tiếng Trung chuyên ngành kế toán – thu ngân để làm việc tại doanh nghiệp Trung Quốc

Chuẩn bị hành trang xin việc tại công ty có yếu tố nước ngoài

Nâng cao năng lực ngôn ngữ phục vụ mục tiêu du học, định cư, hoặc phát triển nghề nghiệp chuyên sâu

Thì bộ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là công cụ hỗ trợ không thể thiếu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và cách trình bày khoa học, giáo trình này không chỉ hỗ trợ người học trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình

Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ này trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và thu ngân. Nội dung giáo trình bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Giáo trình cung cấp danh sách từ vựng phong phú, được phân loại rõ ràng theo các chủ đề liên quan đến kế toán, tài chính và giao dịch thu ngân. Các từ vựng được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tiễn.

Phương pháp học hiệu quả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã sử dụng phương pháp biên soạn hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các bài tập thực hành được lồng ghép khéo léo, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và hiệu quả.

Tính ứng dụng cao: Giáo trình không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng trong các tình huống giao tiếp thực tế, như giao dịch với khách hàng, lập báo cáo tài chính hay xử lý các tình huống kế toán thường gặp.

Định dạng ebook tiện lợi: Với định dạng ebook, giáo trình dễ dàng được tiếp cận trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính, giúp người học linh hoạt trong việc học tập mọi lúc, mọi nơi.

Vai trò của Giáo trình trong Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp giáo trình này vào chương trình giảng dạy nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành của học viên. Một số điểm nổi bật khi sử dụng giáo trình tại trung tâm:

Đội ngũ giảng viên chất lượng cao: Các giảng viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực kế toán và thu ngân, giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Chương trình học thực tiễn: Giáo trình được sử dụng trong các khóa học chuyên sâu, kết hợp với các buổi thực hành giao tiếp và xử lý tình huống thực tế, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn tự tin áp dụng vào công việc.

Phản hồi tích cực từ học viên: Nhiều học viên tại trung tâm đã đánh giá cao giáo trình vì tính thực tiễn và khả năng hỗ trợ họ trong công việc hàng ngày, đặc biệt là trong các doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Tầm ảnh hưởng của tác phẩm

Tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình học tập mà còn là cầu nối giúp người Việt Nam tiếp cận ngôn ngữ Trung Quốc trong các lĩnh vực chuyên môn. Với sự phát triển của quan hệ kinh tế Việt – Trung, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, thu ngân ngày càng tăng. Giáo trình này đã góp phần đáp ứng nhu cầu đó, đồng thời nâng cao vị thế của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK trong việc đào tạo tiếng Trung chất lượng cao.

Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này đã và đang giúp hàng trăm học viên đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình. Đây thực sự là một tác phẩm đáng giá, góp phần vào sự phát triển của giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một trong những tài liệu học tập phổ biến nhất trong hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam. Được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo Hán ngữ hàng đầu quận Thanh Xuân, cuốn sách không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán và thu ngân bằng tiếng Trung mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh và tài chính.

Ưu điểm nổi bật của giáo trình

Cuốn sách được biên soạn kỹ lưỡng, tập trung vào việc cung cấp từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán – thu ngân theo cách dễ hiểu và ứng dụng thực tế. Một số điểm nổi bật của tài liệu này bao gồm:

Hệ thống từ vựng phong phú: Tổng hợp các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực kế toán, thu ngân bằng tiếng Trung, kèm theo phiên âm và giải thích chi tiết.

Bài học thực tiễn: Giúp học viên vận dụng ngay trong công việc hoặc giao tiếp với đối tác nước ngoài.

Phương pháp học tập hiệu quả: Hướng dẫn cách ghi nhớ từ vựng nhanh chóng thông qua các bài tập tình huống thực tế.

Vai trò của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Là một trong những trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng mà còn luôn cập nhật giáo trình hiện đại nhất. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ là một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy, giúp học viên nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh.

Với sự phát triển mạnh mẽ của thương mại quốc tế, việc trang bị kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung mang lại lợi thế cạnh tranh lớn cho những ai đang hoạt động trong lĩnh vực kế toán – thu ngân. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tập chất lượng, Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân chắc chắn sẽ là lựa chọn không thể bỏ qua!

Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân – Chìa khóa vàng mở cánh cửa nghề nghiệp tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong thời đại hội nhập quốc tế mạnh mẽ như hiện nay, tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ giao tiếp mà còn là công cụ quan trọng mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán và thu ngân – những ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Và để đáp ứng nhu cầu đó, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quý giá, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, Quận Thanh Xuân.

Sáng tạo trong từng trang sách – Từ vựng chuyên ngành không còn là thử thách

Không giống như những cuốn từ điển hay giáo trình thông thường, ebook này được Nguyễn Minh Vũ xây dựng như một người bạn đồng hành thân thiết, giúp người học dễ dàng tiếp thu từ vựng chuyên ngành kế toán và thu ngân bằng tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả. Mỗi từ vựng đều được minh họa bằng ví dụ thực tế, tình huống giao tiếp sinh động trong môi trường làm việc, giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn biết cách vận dụng linh hoạt.

Điểm đặc biệt của cuốn sách nằm ở cách tác giả kết hợp giữa ngôn ngữ chuyên ngành và kỹ năng thực hành, tạo nên một hệ thống học tập vừa sâu sắc vừa thực tiễn. Điều này giúp học viên không còn cảm thấy áp lực khi học tiếng Trung chuyên ngành mà thay vào đó là sự hứng thú và tự tin khi sử dụng trong công việc.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi ươm mầm tài năng tiếng Trung chuyên ngành

Là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, CHINEMASTER không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm mà còn tự hào khi sở hữu hệ thống giáo trình độc quyền do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân chính là một trong những bảo bối giúp trung tâm khẳng định vị thế TOP 1 trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

Học viên tại CHINEMASTER được tiếp cận với tài liệu chuẩn xác, cập nhật và phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường lao động hiện nay. Không những thế, môi trường học tập tại đây còn được thiết kế thân thiện, sáng tạo, giúp học viên phát huy tối đa khả năng ngôn ngữ và kỹ năng nghề nghiệp.

Mở rộng cơ hội – Vươn xa sự nghiệp với tiếng Trung chuyên ngành

Việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, thu ngân không chỉ giúp bạn nâng cao năng lực cá nhân mà còn tạo lợi thế cạnh tranh lớn trên thị trường lao động. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ chính là chiếc cầu nối vững chắc, giúp người học tự tin bước vào môi trường làm việc quốc tế, giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc, đồng thời nâng cao hiệu suất công việc một cách rõ rệt.

Với sự hỗ trợ của giáo trình này, cộng đồng học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK ngày càng phát triển, góp phần tạo nên thế hệ nhân lực tiếng Trung chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội trong thời kỳ hội nhập.

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thu ngân của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, mở ra cánh cửa thành công cho những ai đam mê và theo đuổi ngành kế toán, thu ngân bằng tiếng Trung. Được ứng dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội, tác phẩm này đã và đang góp phần nâng tầm chất lượng đào tạo, giúp học viên tự tin vươn xa trên con đường sự nghiệp đầy hứa hẹn.