Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí” được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, là một tài liệu quý giá dành cho những ai đang tìm hiểu và làm việc trong ngành công nghiệp dầu khí. Với kinh nghiệm dày dạn trong việc giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực này, tác giả đã biên soạn một bộ từ vựng phong phú và hữu ích, giúp người học nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả.
Cuốn sách được thiết kế với cấu trúc rõ ràng, bao gồm các phần từ vựng theo chủ đề, giúp người đọc nhanh chóng tìm kiếm và ghi nhớ. Ngoài ra, mỗi thuật ngữ đều được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa thực tế, tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng vào công việc hàng ngày trong lĩnh vực dầu khí.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến cho người đọc những kiến thức ngôn ngữ mà còn chia sẻ những hiểu biết sâu sắc về ngành công nghiệp dầu khí, từ quy trình khai thác, chế biến đến các vấn đề an toàn và bảo vệ môi trường. Nhờ đó, cuốn sách không chỉ là một công cụ học tập mà còn là một tài liệu tham khảo quý báu cho các chuyên gia trong ngành.
Với “Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí”, tác giả hy vọng sẽ trang bị cho người đọc những kỹ năng ngôn ngữ cần thiết, từ đó nâng cao hiệu quả làm việc và giao tiếp trong môi trường quốc tế. Cuốn sách là một lựa chọn lý tưởng cho sinh viên, người lao động và những ai đam mê tìm hiểu về lĩnh vực dầu khí, góp phần thúc đẩy sự phát triển nghề nghiệp của họ.
Hãy cùng khám phá và làm giàu kiến thức của bạn với cuốn ebook này!
Nội dung và đặc điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí” không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn đi sâu vào các khía cạnh thực tiễn và lý thuyết liên quan đến ngành dầu khí. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của cuốn sách:
Hệ thống từ vựng phong phú: Cuốn sách bao gồm hàng trăm từ và cụm từ quan trọng, từ cơ bản đến nâng cao, được sắp xếp theo các chủ đề khác nhau như khai thác, chế biến, vận chuyển và bảo trì thiết bị. Điều này giúp người học có cái nhìn tổng quan và chi tiết về ngôn ngữ chuyên ngành.
Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng không chỉ được dịch sang tiếng Trung mà còn được giải thích rõ ràng về nghĩa, cách phát âm và cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể. Tác giả sử dụng các ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Bố cục dễ theo dõi: Cuốn sách được thiết kế với bố cục khoa học, dễ dàng cho việc tra cứu và học tập. Các phần từ vựng được phân chia rõ ràng, kèm theo chú thích và hình ảnh minh họa, giúp người đọc ghi nhớ dễ hơn.
Tính ứng dụng cao: Với mục tiêu hỗ trợ người học trong môi trường làm việc thực tế, cuốn sách còn cung cấp các mẫu hội thoại, các tình huống giao tiếp phổ biến trong ngành dầu khí, giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác.
Tài liệu tham khảo quý giá: Không chỉ dành cho sinh viên và người lao động trong ngành dầu khí, cuốn sách còn là tài liệu tham khảo quý giá cho giáo viên, giảng viên và các nhà nghiên cứu.
Phương pháp học tập hiệu quả: Tác giả cũng chia sẻ những phương pháp học tập hiệu quả, giúp người đọc phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết một cách toàn diện, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một cẩm nang giúp người đọc nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành dầu khí. Với những kiến thức và kỹ năng được truyền đạt một cách mạch lạc, rõ ràng, cuốn sách sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường học tập và phát triển nghề nghiệp của bạn.
Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ của bạn mà còn mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp trong lĩnh vực dầu khí!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí
STT | Từ vựng tiếng Trung Mỏ Dầu Khí – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 石油 (shíyóu) – Dầu mỏ |
2 | 天然气 (tiānránqì) – Khí tự nhiên |
3 | 油田 (yóutián) – Mỏ dầu |
4 | 气田 (qìtián) – Mỏ khí |
5 | 勘探 (kāntàn) – Thăm dò |
6 | 钻井 (zuǎnjǐng) – Khoan giếng |
7 | 采油 (cǎiyóu) – Khai thác dầu |
8 | 开采 (kāicǎi) – Khai thác |
9 | 管道 (guǎndào) – Đường ống |
10 | 储量 (chǔliàng) – Trữ lượng |
11 | 井场 (jǐngchǎng) – Khu vực giếng |
12 | 钻探 (zuāntàn) – Khoan thăm dò |
13 | 油井 (yóujǐng) – Giếng dầu |
14 | 设备 (shèbèi) – Thiết bị |
15 | 运输 (yùnshū) – Vận chuyển |
16 | 生产 (shēngchǎn) – Sản xuất |
17 | 平台 (píngtái) – Giàn khoan |
18 | 海上钻井 (hǎishàng zuǎnjǐng) – Khoan giếng ngoài biển |
19 | 资源 (zīyuán) – Tài nguyên |
20 | 原油 (yuányóu) – Dầu thô |
21 | 测井 (cèjǐng) – Đo giếng |
22 | 压力 (yālì) – Áp lực |
23 | 管道运输 (guǎndào yùnshū) – Vận chuyển qua đường ống |
24 | 安全 (ānquán) – An toàn |
25 | 环保 (huánbǎo) – Bảo vệ môi trường |
26 | 炼油厂 (liànyóuchǎng) – Nhà máy lọc dầu |
27 | 提炼 (tíliàn) – Tinh chế |
28 | 油气 (yóuqì) – Dầu khí |
29 | 成品油 (chéngpǐn yóu) – Dầu thành phẩm |
30 | 井喷 (jǐngpēn) – Phun trào giếng |
31 | 注水 (zhùshuǐ) – Bơm nước vào giếng |
32 | 石油公司 (shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí |
33 | 气体分离 (qìtǐ fēnlí) – Tách khí |
34 | 地震勘探 (dìzhèn kāntàn) – Thăm dò địa chấn |
35 | 原油储存 (yuányóu chǔcún) – Lưu trữ dầu thô |
36 | 潜力 (qiánlì) – Tiềm năng |
37 | 断层 (duàncéng) – Đứt gãy |
38 | 资源评估 (zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên |
39 | 油藏 (yóucáng) – Tầng chứa dầu |
40 | 压裂 (yāliè) – Nứt thủy lực |
41 | 矿产 (kuàngchǎn) – Khoáng sản |
42 | 钻头 (zuàntóu) – Mũi khoan |
43 | 采矿 (cǎikuàng) – Khai khoáng |
44 | 钻井平台 (zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan |
45 | 油管 (yóuguǎn) – Ống dẫn dầu |
46 | 天然资源 (tiānrán zīyuán) – Tài nguyên thiên nhiên |
47 | 井架 (jǐngjià) – Khung giàn khoan |
48 | 井底 (jǐngdǐ) – Đáy giếng |
49 | 油层 (yóucéng) – Tầng dầu |
50 | 煤气 (méiqì) – Khí đốt |
51 | 燃料 (ránliào) – Nhiên liệu |
52 | 煤层气 (méicéng qì) – Khí than |
53 | 油罐 (yóuguàn) – Bể chứa dầu |
54 | 管道维护 (guǎndào wéihù) – Bảo trì đường ống |
55 | 储油罐 (chǔyóu guàn) – Thùng chứa dầu |
56 | 油船 (yóuchuán) – Tàu chở dầu |
57 | 气化 (qìhuà) – Khí hóa |
58 | 采集数据 (cǎijí shùjù) – Thu thập dữ liệu |
59 | 环境影响 (huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường |
60 | 勘测 (kāncè) – Khảo sát |
61 | 化学品 (huàxué pǐn) – Hóa chất |
62 | 石化产品 (shíhuà chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu |
63 | 油压 (yóuyā) – Áp suất dầu |
64 | 动力 (dònglì) – Động lực |
65 | 废气 (fèiqì) – Khí thải |
66 | 油气开采 (yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí |
67 | 天然气液化 (tiānránqì yèhuà) – Hóa lỏng khí tự nhiên |
68 | 压缩 (yāsuō) – Nén |
69 | 深海钻井 (shēnhǎi zuǎnjǐng) – Khoan giếng ở biển sâu |
70 | 石油输出 (shíyóu shūchū) – Xuất khẩu dầu mỏ |
71 | 能源危机 (néngyuán wēijī) – Khủng hoảng năng lượng |
72 | 油层压力 (yóucéng yālì) – Áp suất tầng dầu |
73 | 核心样品 (héxīn yàngpǐn) – Mẫu lõi |
74 | 石油资源 (shíyóu zīyuán) – Tài nguyên dầu mỏ |
75 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất |
76 | 燃气 (ránqì) – Khí đốt |
77 | 防爆 (fángbào) – Chống cháy nổ |
78 | 提油泵 (tíyóu bèng) – Bơm dầu |
79 | 石油平台 (shíyóu píngtái) – Giàn khai thác dầu |
80 | 水力压裂 (shuǐlì yāliè) – Nứt thủy lực |
81 | 工程监理 (gōngchéng jiānlǐ) – Giám sát công trình |
82 | 油田管理 (yóutián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu |
83 | 油层分析 (yóucéng fēnxī) – Phân tích tầng dầu |
84 | 安全设备 (ānquán shèbèi) – Thiết bị an toàn |
85 | 加工厂 (jiāgōng chǎng) – Nhà máy chế biến |
86 | 油价 (yóujià) – Giá dầu |
87 | 矿物 (kuàngwù) – Khoáng vật |
88 | 井架设备 (jǐngjià shèbèi) – Thiết bị giàn khoan |
89 | 炼化 (liànhuà) – Tinh chế hóa học |
90 | 气井 (qìjǐng) – Giếng khí |
91 | 油田工程 (yóutián gōngchéng) – Công trình mỏ dầu |
92 | 勘探成本 (kāntàn chéngběn) – Chi phí thăm dò |
93 | 地质结构 (dìzhì jiégòu) – Cấu trúc địa chất |
94 | 油管连接 (yóuguǎn liánjiē) – Kết nối ống dẫn dầu |
95 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
96 | 开采技术 (kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác |
97 | 管道网络 (guǎndào wǎngluò) – Mạng lưới đường ống |
98 | 生产平台 (shēngchǎn píngtái) – Giàn sản xuất |
99 | 石油钻机 (shíyóu zuànjī) – Máy khoan dầu |
100 | 油层深度 (yóucéng shēndù) – Độ sâu tầng dầu |
101 | 井喷控制 (jǐngpēn kòngzhì) – Kiểm soát phun giếng |
102 | 地质调查 (dìzhì diàochá) – Khảo sát địa chất |
103 | 油井产量 (yóujǐng chǎnliàng) – Sản lượng giếng dầu |
104 | 钻井液 (zuǎnjǐng yè) – Dung dịch khoan |
105 | 石油勘探 (shíyóu kāntàn) – Thăm dò dầu mỏ |
106 | 气体压缩 (qìtǐ yāsuō) – Nén khí |
107 | 防漏系统 (fánglòu xìtǒng) – Hệ thống chống rò rỉ |
108 | 环境保护 (huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường |
109 | 石油精炼 (shíyóu jīngliàn) – Lọc dầu |
110 | 生产管道 (shēngchǎn guǎndào) – Đường ống sản xuất |
111 | 生产设施 (shēngchǎn shèshī) – Cơ sở sản xuất |
112 | 油层压力控制 (yóucéng yālì kòngzhì) – Kiểm soát áp suất tầng dầu |
113 | 作业成本 (zuòyè chéngběn) – Chi phí vận hành |
114 | 油田开发 (yóutián kāifā) – Phát triển mỏ dầu |
115 | 化学注入 (huàxué zhùrù) – Tiêm hóa chất |
116 | 运输船 (yùnshū chuán) – Tàu vận chuyển |
117 | 环境风险 (huánjìng fēngxiǎn) – Rủi ro môi trường |
118 | 管道泄漏 (guǎndào xièlòu) – Rò rỉ đường ống |
119 | 油气资源 (yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí |
120 | 能源供应 (néngyuán gōngyìng) – Cung cấp năng lượng |
121 | 油气储存 (yóuqì chǔcún) – Lưu trữ dầu khí |
122 | 气田开发 (qìtián kāifā) – Phát triển mỏ khí |
123 | 生产测试 (shēngchǎn cèshì) – Kiểm tra sản xuất |
124 | 测井设备 (cèjǐng shèbèi) – Thiết bị đo giếng |
125 | 管道压力 (guǎndào yālì) – Áp suất đường ống |
126 | 采油平台 (cǎiyóu píngtái) – Giàn khai thác dầu |
127 | 油田设备 (yóutián shèbèi) – Thiết bị mỏ dầu |
128 | 钻井作业 (zuǎnjǐng zuòyè) – Hoạt động khoan giếng |
129 | 炼油过程 (liànyóu guòchéng) – Quá trình lọc dầu |
130 | 油管压力测试 (yóuguǎn yālì cèshì) – Kiểm tra áp suất ống dầu |
131 | 化学反应 (huàxué fǎnyìng) – Phản ứng hóa học |
132 | 储罐 (chǔguàn) – Bể chứa |
133 | 油层温度 (yóucéng wēndù) – Nhiệt độ tầng dầu |
134 | 水力泵 (shuǐlì bèng) – Bơm thủy lực |
135 | 气体运输 (qìtǐ yùnshū) – Vận chuyển khí |
136 | 钻井深度 (zuǎnjǐng shēndù) – Độ sâu khoan |
137 | 能源投资 (néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng |
138 | 石油化工 (shíyóu huàgōng) – Hóa dầu |
139 | 油田开发计划 (yóutián kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu |
140 | 管道流量 (guǎndào liúliàng) – Lưu lượng đường ống |
141 | 气田储量 (qìtián chǔliàng) – Trữ lượng mỏ khí |
142 | 油气分离 (yóuqì fēnlí) – Tách dầu và khí |
143 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất |
144 | 地质储量 (dìzhì chǔliàng) – Trữ lượng địa chất |
145 | 石油开采许可 (shíyóu kāicǎi xǔkě) – Giấy phép khai thác dầu |
146 | 油气回收 (yóuqì huíshōu) – Thu hồi dầu khí |
147 | 环保措施 (huánbǎo cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường |
148 | 油气井设备 (yóuqì jǐng shèbèi) – Thiết bị giếng dầu khí |
149 | 钻探工程师 (zuàntàn gōngchéngshī) – Kỹ sư khoan thăm dò |
150 | 油气输出 (yóuqì shūchū) – Xuất khẩu dầu khí |
151 | 石油生产 (shíyóu shēngchǎn) – Sản xuất dầu mỏ |
152 | 储气站 (chǔqì zhàn) – Trạm chứa khí |
153 | 石油出口 (shíyóu chūkǒu) – Xuất khẩu dầu |
154 | 气体处理 (qìtǐ chǔlǐ) – Xử lý khí |
155 | 油井维护 (yóujǐng wéihù) – Bảo trì giếng dầu |
156 | 深海平台 (shēnhǎi píngtái) – Giàn khoan biển sâu |
157 | 海洋油田 (hǎiyáng yóutián) – Mỏ dầu ngoài biển |
158 | 压力控制阀 (yālì kòngzhì fá) – Van điều khiển áp suất |
159 | 管道检测 (guǎndào jiǎncè) – Kiểm tra đường ống |
160 | 石油储备 (shíyóu chǔbèi) – Dự trữ dầu |
161 | 油气提炼 (yóuqì tíliàn) – Tinh luyện dầu khí |
162 | 石油产业 (shíyóu chǎnyè) – Ngành công nghiệp dầu khí |
163 | 气体分析 (qìtǐ fēnxī) – Phân tích khí |
164 | 防腐处理 (fángfǔ chǔlǐ) – Xử lý chống ăn mòn |
165 | 能源管理 (néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng |
166 | 生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Điều độ sản xuất |
167 | 油田维护 (yóutián wéihù) – Bảo trì mỏ dầu |
168 | 石油储罐 (shíyóu chǔguàn) – Bể chứa dầu |
169 | 天然气勘探 (tiānránqì kāntàn) – Thăm dò khí tự nhiên |
170 | 能源效率 (néngyuán xiàolǜ) – Hiệu quả năng lượng |
171 | 油田安全 (yóutián ānquán) – An toàn mỏ dầu |
172 | 气体净化 (qìtǐ jìnghuà) – Lọc khí |
173 | 管道工程 (guǎndào gōngchéng) – Công trình đường ống |
174 | 油气输送 (yóuqì shūsòng) – Vận chuyển dầu khí |
175 | 石油生产设备 (shíyóu shēngchǎn shèbèi) – Thiết bị sản xuất dầu |
176 | 石油运输 (shíyóu yùnshū) – Vận chuyển dầu |
177 | 勘探队 (kāntàn duì) – Đội thăm dò |
178 | 海上油井 (hǎishàng yóujǐng) – Giếng dầu ngoài biển |
179 | 石油平台维护 (shíyóu píngtái wéihù) – Bảo trì giàn khoan dầu |
180 | 管道清洗 (guǎndào qīngxǐ) – Vệ sinh đường ống |
181 | 石油投资 (shíyóu tóuzī) – Đầu tư vào dầu mỏ |
182 | 气体泄漏检测 (qìtǐ xièlòu jiǎncè) – Phát hiện rò rỉ khí |
183 | 油气田管理 (yóuqìtián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu khí |
184 | 石油工业 (shíyóu gōngyè) – Ngành công nghiệp dầu khí |
185 | 油井钻机 (yóujǐng zuànjī) – Máy khoan giếng dầu |
186 | 能源储备 (néngyuán chǔbèi) – Dự trữ năng lượng |
187 | 燃油 (rányóu) – Dầu nhiên liệu |
188 | 气体分离设备 (qìtǐ fēnlí shèbèi) – Thiết bị tách khí |
189 | 油气检测 (yóuqì jiǎncè) – Kiểm tra dầu khí |
190 | 石油消费 (shíyóu xiāofèi) – Tiêu thụ dầu |
191 | 气体采样 (qìtǐ cǎiyàng) – Lấy mẫu khí |
192 | 浮式平台 (fúshì píngtái) – Giàn khoan nổi |
193 | 高压气体 (gāoyā qìtǐ) – Khí áp suất cao |
194 | 油层注水 (yóucéng zhùshuǐ) – Bơm nước vào tầng dầu |
195 | 环境监测 (huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường |
196 | 海上运输 (hǎishàng yùnshū) – Vận chuyển đường biển |
197 | 钻井液回收 (zuǎnjǐng yè huíshōu) – Thu hồi dung dịch khoan |
198 | 石油开发投资 (shíyóu kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển dầu khí |
199 | 油井寿命 (yóujǐng shòumìng) – Tuổi thọ giếng dầu |
200 | 油气检测仪 (yóuqì jiǎncè yí) – Thiết bị kiểm tra dầu khí |
201 | 管道保护 (guǎndào bǎohù) – Bảo vệ đường ống |
202 | 油气储量估算 (yóuqì chǔliàng gūsuàn) – Ước tính trữ lượng dầu khí |
203 | 天然气液化工厂 (tiānránqì yèhuà gōngchǎng) – Nhà máy hóa lỏng khí tự nhiên |
204 | 石油勘探许可证 (shíyóu kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò dầu khí |
205 | 海洋平台 (hǎiyáng píngtái) – Giàn khoan biển |
206 | 能源安全 (néngyuán ānquán) – An ninh năng lượng |
207 | 煤层气开发 (méicéng qì kāifā) – Khai thác khí than |
208 | 油层损伤 (yóucéng sǔnshāng) – Hư hại tầng dầu |
209 | 油井闭合 (yóujǐng bìhé) – Đóng giếng dầu |
210 | 钻井效率 (zuǎnjǐng xiàolǜ) – Hiệu suất khoan |
211 | 防爆装置 (fángbào zhuāngzhì) – Thiết bị chống cháy nổ |
212 | 油气资源管理 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu khí |
213 | 环保合规 (huánbǎo héguī) – Tuân thủ bảo vệ môi trường |
214 | 原油净化 (yuányóu jìnghuà) – Tinh lọc dầu thô |
215 | 油气贸易 (yóuqì màoyì) – Thương mại dầu khí |
216 | 固井 (gùjǐng) – Cố định giếng |
217 | 石油资产 (shíyóu zīchǎn) – Tài sản dầu khí |
218 | 地层分析 (dìcéng fēnxī) – Phân tích địa tầng |
219 | 石油化工厂 (shíyóu huàgōngchǎng) – Nhà máy hóa dầu |
220 | 油藏管理 (yóucáng guǎnlǐ) – Quản lý tầng chứa dầu |
221 | 油井流量 (yóujǐng liúliàng) – Lưu lượng giếng dầu |
222 | 压裂设备 (yāliè shèbèi) – Thiết bị nứt thủy lực |
223 | 采油工艺 (cǎiyóu gōngyì) – Kỹ thuật khai thác dầu |
224 | 气体安全 (qìtǐ ānquán) – An toàn khí |
225 | 石油开发风险 (shíyóu kāifā fēngxiǎn) – Rủi ro phát triển dầu khí |
226 | 确定储量 (quèdìng chǔliàng) – Xác định trữ lượng |
227 | 石油贮存 (shíyóu zhùcún) – Lưu trữ dầu mỏ |
228 | 油气监测 (yóuqì jiāncè) – Giám sát dầu khí |
229 | 开采许可 (kāicǎi xǔkě) – Giấy phép khai thác |
230 | 管道疏通 (guǎndào shūtōng) – Thông đường ống |
231 | 钻探设备 (zuàntàn shèbèi) – Thiết bị thăm dò |
232 | 油气开采技术 (yóuqì kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu khí |
233 | 压力测试 (yālì cèshì) – Kiểm tra áp suất |
234 | 能源开发 (néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng |
235 | 石油基础设施 (shíyóu jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng dầu khí |
236 | 测井 (cèjǐng) – Đo lường giếng |
237 | 油田勘探 (yóutián kāntàn) – Thăm dò mỏ dầu |
238 | 安全检查 (ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn |
239 | 油井监测 (yóujǐng jiāncè) – Giám sát giếng dầu |
240 | 运输管道 (yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển |
241 | 油气储备 (yóuqì chǔbèi) – Dự trữ dầu khí |
242 | 固井水泥 (gùjǐng shuǐní) – Xi măng cố định giếng |
243 | 石油炼制 (shíyóu liànzhì) – Lọc dầu |
244 | 采油设施 (cǎiyóu shèshī) – Cơ sở khai thác dầu |
245 | 天然气市场 (tiānránqì shìchǎng) – Thị trường khí tự nhiên |
246 | 开采成本 (kāicǎi chéngběn) – Chi phí khai thác |
247 | 油气净化 (yóuqì jìnghuà) – Làm sạch dầu khí |
248 | 油气合成 (yóuqì héchéng) – Tổng hợp dầu khí |
249 | 反应器 (fǎnyìngqì) – Bình phản ứng |
250 | 石油采集 (shíyóu cǎijí) – Thu thập dầu mỏ |
251 | 油气测量 (yóuqì cèliàng) – Đo lường dầu khí |
252 | 油气分配 (yóuqì fēnpèi) – Phân phối dầu khí |
253 | 石油资源评估 (shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu khí |
254 | 防火措施 (fánghuǒ cuòshī) – Biện pháp chống cháy |
255 | 采油泵 (cǎiyóu bèng) – Bơm khai thác dầu |
256 | 液化天然气 (yèhuà tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng |
257 | 储气设施 (chǔqì shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí |
258 | 钻探技术 (zuàntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò |
259 | 油气投资 (yóuqì tóuzī) – Đầu tư vào dầu khí |
260 | 采油作业 (cǎiyóu zuòyè) – Hoạt động khai thác dầu |
261 | 煤层气开采 (méicéng qì kāicǎi) – Khai thác khí than |
262 | 油气地质 (yóuqì dìzhì) – Địa chất dầu khí |
263 | 油气勘探设备 (yóuqì kāntàn shèbèi) – Thiết bị thăm dò dầu khí |
264 | 设备故障 (shèbèi gùzhàng) – Sự cố thiết bị |
265 | 地面设施 (dìmiàn shèshī) – Cơ sở mặt đất |
266 | 石油开采方法 (shíyóu kāicǎi fāngfǎ) – Phương pháp khai thác dầu |
267 | 油气价格 (yóuqì jiàgé) – Giá dầu khí |
268 | 清洗设备 (qīngxǐ shèbèi) – Thiết bị vệ sinh |
269 | 油气回收技术 (yóuqì huíshōu jìshù) – Công nghệ thu hồi dầu khí |
270 | 生产效率分析 (shēngchǎn xiàolǜ fēnxī) – Phân tích hiệu suất sản xuất |
271 | 油气污染 (yóuqì wūrǎn) – Ô nhiễm dầu khí |
272 | 环境评估 (huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường |
273 | 油田勘查 (yóutián kānchá) – Khảo sát mỏ dầu |
274 | 原油探测 (yuányóu tàncè) – Phát hiện dầu thô |
275 | 油气预测 (yóuqì yùcè) – Dự đoán dầu khí |
276 | 油气汇集 (yóuqì huìjí) – Tập hợp dầu khí |
277 | 石油储量 (shíyóu chǔliàng) – Trữ lượng dầu mỏ |
278 | 资源整合 (zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên |
279 | 采油技术 (cǎiyóu jìshù) – Công nghệ khai thác dầu |
280 | 开采效率 (kāicǎi xiàolǜ) – Hiệu suất khai thác |
281 | 运输安全 (yùnshū ānquán) – An toàn vận chuyển |
282 | 天然气采集 (tiānránqì cǎijí) – Thu thập khí tự nhiên |
283 | 设备安装 (shèbèi ānzhuāng) – Lắp đặt thiết bị |
284 | 石油开采管理 (shíyóu kāicǎi guǎnlǐ) – Quản lý khai thác dầu |
285 | 输气管道 (shūqì guǎndào) – Đường ống dẫn khí |
286 | 石油储运 (shíyóu zhǔyùn) – Dự trữ và vận chuyển dầu |
287 | 监测系统 (jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát |
288 | 油气成分 (yóuqì chéngfèn) – Thành phần dầu khí |
289 | 石油生产流程 (shíyóu shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất dầu |
290 | 钻井方案 (zuǎnjǐng fāng’àn) – Kế hoạch khoan giếng |
291 | 油气利润 (yóuqì lìrùn) – Lợi nhuận dầu khí |
292 | 油气安全培训 (yóuqì ānquán péixùn) – Đào tạo an toàn dầu khí |
293 | 资源开发 (zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên |
294 | 油气监控 (yóuqì jiānkòng) – Kiểm soát dầu khí |
295 | 设备维护 (shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị |
296 | 石油市场 (shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu mỏ |
297 | 采油管理 (cǎiyóu guǎnlǐ) – Quản lý khai thác dầu |
298 | 油气钻探 (yóuqì zuàntàn) – Khoan dầu khí |
299 | 天然气管道 (tiānránqì guǎndào) – Đường ống khí tự nhiên |
300 | 环境监测系统 (huánjìng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát môi trường |
301 | 油气分析仪 (yóuqì fēnxī yí) – Thiết bị phân tích dầu khí |
302 | 石油安全标准 (shíyóu ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn dầu khí |
303 | 井口装置 (jǐngkǒu zhuāngzhì) – Thiết bị giếng |
304 | 石油资源开发 (shíyóu zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên dầu mỏ |
305 | 油气注入 (yóuqì zhùrù) – Bơm dầu khí |
306 | 油气清洗 (yóuqì qīngxǐ) – Vệ sinh dầu khí |
307 | 管道设施 (guǎndào shèshī) – Cơ sở đường ống |
308 | 燃气轮机 (ránqì lúnjī) – Tuabin khí |
309 | 油田监测 (yóutián jiāncè) – Giám sát mỏ dầu |
310 | 工程设计 (gōngchéng shèjì) – Thiết kế công trình |
311 | 采油泵站 (cǎiyóu bèng zhàn) – Trạm bơm khai thác dầu |
312 | 压力测试设备 (yālì cèshì shèbèi) – Thiết bị kiểm tra áp suất |
313 | 资源评估报告 (zīyuán pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài nguyên |
314 | 石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu khí |
315 | 油气合成气 (yóuqì héchéng qì) – Khí tổng hợp dầu khí |
316 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển |
317 | 燃料油 (ránliào yóu) – Dầu nhiên liệu |
318 | 石油工程 (shíyóu gōngchéng) – Kỹ thuật dầu khí |
319 | 环境保护措施 (huánjìng bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường |
320 | 油气合同 (yóuqì hétóng) – Hợp đồng dầu khí |
321 | 油气收集 (yóuqì shōují) – Thu thập dầu khí |
322 | 采油技术培训 (cǎiyóu jìshù péixùn) – Đào tạo kỹ thuật khai thác dầu |
323 | 油气合成技术 (yóuqì héchéng jìshù) – Công nghệ tổng hợp dầu khí |
324 | 监测设备 (jiāncè shèbèi) – Thiết bị giám sát |
325 | 油井生产 (yóujǐng shēngchǎn) – Sản xuất từ giếng dầu |
326 | 天然气田 (tiānránqì tián) – Mỏ khí tự nhiên |
327 | 采油装置 (cǎiyóu zhuāngzhì) – Thiết bị khai thác dầu |
328 | 石油产品 (shíyóu chǎnpǐn) – Sản phẩm dầu mỏ |
329 | 井下作业 (jǐngxià zuòyè) – Hoạt động dưới giếng |
330 | 安全评估 (ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn |
331 | 燃气安全 (ránqì ānquán) – An toàn khí đốt |
332 | 油气开采许可证 (yóuqì kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác dầu khí |
333 | 设备清洗 (shèbèi qīngxǐ) – Vệ sinh thiết bị |
334 | 煤层气井 (méicéng qì jǐng) – Giếng khí than |
335 | 石油储存设施 (shíyóu zhùcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu mỏ |
336 | 勘探技术 (kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò |
337 | 石油市场分析 (shíyóu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường dầu mỏ |
338 | 地层压力 (dìcéng yālì) – Áp suất địa tầng |
339 | 油气信息 (yóuqì xìnxī) – Thông tin dầu khí |
340 | 钻探管理 (zuàntàn guǎnlǐ) – Quản lý thăm dò |
341 | 短期生产 (duǎnqī shēngchǎn) – Sản xuất ngắn hạn |
342 | 油田工程 (yóutián gōngchéng) – Kỹ thuật mỏ dầu |
343 | 燃料经济 (ránliào jīngjì) – Kinh tế năng lượng |
344 | 油气技术 (yóuqì jìshù) – Kỹ thuật dầu khí |
345 | 井口设备 (jǐngkǒu shèbèi) – Thiết bị giếng |
346 | 油气测井 (yóuqì cèjǐng) – Đo lường giếng dầu khí |
347 | 短期勘探 (duǎnqī kāntàn) – Thăm dò ngắn hạn |
348 | 储气库 (chǔqì kù) – Kho lưu trữ khí |
349 | 油气流程 (yóuqì liúchéng) – Quy trình dầu khí |
350 | 燃气生产 (ránqì shēngchǎn) – Sản xuất khí đốt |
351 | 采油效率 (cǎiyóu xiàolǜ) – Hiệu suất khai thác dầu |
352 | 环境影响评估 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường |
353 | 油气合同管理 (yóuqì hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng dầu khí |
354 | 油田运营 (yóutián yùnyíng) – Vận hành mỏ dầu |
355 | 自然气体 (zìrán qìtǐ) – Khí tự nhiên |
356 | 油气调查 (yóuqì diàochá) – Khảo sát dầu khí |
357 | 油气储量管理 (yóuqì chǔliàng guǎnlǐ) – Quản lý trữ lượng dầu khí |
358 | 液化石油气 (yèhuà shíyóu qì) – Khí dầu hóa lỏng |
359 | 地面操作 (dìmiàn cāozuò) – Hoạt động mặt đất |
360 | 油气销售 (yóuqì xiāoshòu) – Bán dầu khí |
361 | 压力监测 (yālì jiāncè) – Giám sát áp suất |
362 | 井下监测 (jǐngxià jiāncè) – Giám sát dưới giếng |
363 | 燃气设备 (ránqì shèbèi) – Thiết bị khí đốt |
364 | 石油价格波动 (shíyóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu |
365 | 油气管道工程 (yóuqì guǎndào gōngchéng) – Công trình đường ống dầu khí |
366 | 油田管理系统 (yóutián guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý mỏ dầu |
367 | 石油生产许可证 (shíyóu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất dầu |
368 | 天然气开采许可证 (tiānránqì kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác khí tự nhiên |
369 | 海上钻井平台 (hǎishàng zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan ngoài khơi |
370 | 环境监控系统 (huánjìng jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát môi trường |
371 | 石油储罐 (shíyóu chúguàn) – Bồn chứa dầu |
372 | 生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Điều phối sản xuất |
373 | 油田环境保护 (yóutián huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường mỏ dầu |
374 | 管道压力监测 (guǎndào yālì jiāncè) – Giám sát áp suất đường ống |
375 | 油气分离 (yóuqì fēnlí) – Tách dầu khí |
376 | 油气采集站 (yóuqì cǎijí zhàn) – Trạm thu thập dầu khí |
377 | 油气加工厂 (yóuqì jiāgōng chǎng) – Nhà máy chế biến dầu khí |
378 | 天然气处理设备 (tiānránqì chǔlǐ shèbèi) – Thiết bị xử lý khí tự nhiên |
379 | 油井复原 (yóujǐng fùyuán) – Khôi phục giếng dầu |
380 | 油气分销 (yóuqì fēnxiāo) – Phân phối dầu khí |
381 | 气体压缩机 (qìtǐ yāsuōjī) – Máy nén khí |
382 | 石油运输管道 (shíyóu yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển dầu |
383 | 油气安全监测 (yóuqì ānquán jiāncè) – Giám sát an toàn dầu khí |
384 | 海上油田 (hǎishàng yóutián) – Mỏ dầu ngoài khơi |
385 | 石油设备维护 (shíyóu shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị dầu |
386 | 油气加工技术 (yóuqì jiāgōng jìshù) – Công nghệ chế biến dầu khí |
387 | 气体流量计 (qìtǐ liúliàng jì) – Đồng hồ đo lưu lượng khí |
388 | 天然气调压站 (tiānránqì tiáoyā zhàn) – Trạm điều áp khí tự nhiên |
389 | 石油勘查许可证 (shíyóu kānchá xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò dầu mỏ |
390 | 油气开发成本 (yóuqì kāifā chéngběn) – Chi phí phát triển dầu khí |
391 | 管道清洗设备 (guǎndào qīngxǐ shèbèi) – Thiết bị vệ sinh đường ống |
392 | 油井试井 (yóujǐng shìjǐng) – Thử nghiệm giếng dầu |
393 | 石油安全检测 (shíyóu ānquán jiǎncè) – Kiểm tra an toàn dầu mỏ |
394 | 海上石油平台 (hǎishàng shíyóu píngtái) – Giàn khoan dầu ngoài biển |
395 | 石油储运管理 (shíyóu chǔyùn guǎnlǐ) – Quản lý lưu trữ và vận chuyển dầu |
396 | 油气设备租赁 (yóuqì shèbèi zūlìn) – Thuê thiết bị dầu khí |
397 | 气体净化 (qìtǐ jìnghuà) – Tinh chế khí |
398 | 油气生产优化 (yóuqì shēngchǎn yōuhuà) – Tối ưu hóa sản xuất dầu khí |
399 | 石油地质研究 (shíyóu dìzhì yánjiū) – Nghiên cứu địa chất dầu khí |
400 | 资源利用效率 (zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu suất sử dụng tài nguyên |
401 | 油气合同签订 (yóuqì hétóng qiāndìng) – Ký kết hợp đồng dầu khí |
402 | 油田设施 (yóutián shèshī) – Cơ sở vật chất mỏ dầu |
403 | 油气化验 (yóuqì huàyàn) – Phân tích dầu khí |
404 | 燃气公司 (ránqì gōngsī) – Công ty khí đốt |
405 | 石油探勘设备 (shíyóu tànkān shèbèi) – Thiết bị khảo sát dầu mỏ |
406 | 气体液化 (qìtǐ yèhuà) – Hóa lỏng khí |
407 | 井口压力控制 (jǐngkǒu yālì kòngzhì) – Kiểm soát áp suất miệng giếng |
408 | 油气存储容量 (yóuqì cúnchú róngliàng) – Dung lượng lưu trữ dầu khí |
409 | 石油物流 (shíyóu wùliú) – Logistics dầu khí |
410 | 油气市场需求 (yóuqì shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường dầu khí |
411 | 油气防火系统 (yóuqì fánghuǒ xìtǒng) – Hệ thống phòng cháy dầu khí |
412 | 石油钻井工具 (shíyóu zuǎnjǐng gōngjù) – Dụng cụ khoan dầu |
413 | 油气采集分析 (yóuqì cǎijí fēnxī) – Phân tích thu thập dầu khí |
414 | 井下测量仪器 (jǐngxià cèliáng yíqì) – Thiết bị đo lường dưới giếng |
415 | 燃气供应 (ránqì gōngyìng) – Cung cấp khí đốt |
416 | 石油交易市场 (shíyóu jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch dầu mỏ |
417 | 油气可持续发展 (yóuqì kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững dầu khí |
418 | 油气设备检查 (yóuqì shèbèi jiǎnchá) – Kiểm tra thiết bị dầu khí |
419 | 天然气液化设备 (tiānránqì yèhuà shèbèi) – Thiết bị hóa lỏng khí tự nhiên |
420 | 石油化学分析 (shíyóu huàxué fēnxī) – Phân tích hóa học dầu mỏ |
421 | 油井修复 (yóujǐng xiūfù) – Sửa chữa giếng dầu |
422 | 油气储备 (yóuqì chúbèi) – Dự trữ dầu khí |
423 | 油气工业 (yóuqì gōngyè) – Công nghiệp dầu khí |
424 | 石油提炼技术 (shíyóu tíliàn jìshù) – Công nghệ lọc dầu |
425 | 油气服务公司 (yóuqì fúwù gōngsī) – Công ty dịch vụ dầu khí |
426 | 石油库存 (shíyóu kùcún) – Hàng tồn kho dầu mỏ |
427 | 油气开发规划 (yóuqì kāifā guīhuà) – Quy hoạch phát triển dầu khí |
428 | 采油装备 (cǎiyóu zhuāngbèi) – Thiết bị khai thác dầu |
429 | 油气管道清洁 (yóuqì guǎndào qīngjié) – Vệ sinh đường ống dầu khí |
430 | 油井井架 (yóujǐng jǐngjià) – Khung giàn khoan giếng dầu |
431 | 石油环境影响 (shíyóu huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường của dầu mỏ |
432 | 气田压力管理 (qìtián yālì guǎnlǐ) – Quản lý áp suất mỏ khí |
433 | 油气钻井成本 (yóuqì zuǎnjǐng chéngběn) – Chi phí khoan dầu khí |
434 | 石油勘探分析 (shíyóu kāntàn fēnxī) – Phân tích thăm dò dầu mỏ |
435 | 油气开发周期 (yóuqì kāifā zhōuqí) – Chu kỳ phát triển dầu khí |
436 | 油气检测技术 (yóuqì jiǎncè jìshù) – Công nghệ kiểm tra dầu khí |
437 | 油气分配系统 (yóuqì fēnpèi xìtǒng) – Hệ thống phân phối dầu khí |
438 | 油井清洗 (yóujǐng qīngxǐ) – Vệ sinh giếng dầu |
439 | 石油勘探成本 (shíyóu kāntàn chéngběn) – Chi phí thăm dò dầu mỏ |
440 | 气田勘探 (qìtián kāntàn) – Khảo sát mỏ khí |
441 | 油气流量监测 (yóuqì liúliàng jiāncè) – Giám sát lưu lượng dầu khí |
442 | 环境影响评估报告 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
443 | 油气行业法规 (yóuqì hángyè fǎguī) – Quy định ngành dầu khí |
444 | 石油项目管理 (shíyóu xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án dầu mỏ |
445 | 油气设备采购 (yóuqì shèbèi cǎigòu) – Mua sắm thiết bị dầu khí |
446 | 油气田开发战略 (yóuqì tián kāifā zhànlüè) – Chiến lược phát triển mỏ dầu khí |
447 | 油气市场分析报告 (yóuqì shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường dầu khí |
448 | 油气钻探方法 (yóuqì zuàntàn fāngfǎ) – Phương pháp khoan dầu khí |
449 | 天然气处理厂 (tiānránqì chǔlǐ chǎng) – Nhà máy xử lý khí tự nhiên |
450 | 石油资源管理系统 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài nguyên dầu mỏ |
451 | 海洋油田开发 (hǎiyáng yóutián kāifā) – Phát triển mỏ dầu biển |
452 | 油气工程师 (yóuqì gōngchéngshī) – Kỹ sư dầu khí |
453 | 油气资源回收 (yóuqì zīyuán huíshōu) – Tái sử dụng tài nguyên dầu khí |
454 | 石油产业链 (shíyóu chǎnyè liàn) – Chuỗi công nghiệp dầu mỏ |
455 | 石油炼化厂 (shíyóu liànhuà chǎng) – Nhà máy lọc dầu |
456 | 油气产品出口 (yóuqì chǎnpǐn chūkǒu) – Xuất khẩu sản phẩm dầu khí |
457 | 油井压力管理 (yóujǐng yālì guǎnlǐ) – Quản lý áp suất giếng dầu |
458 | 环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Quy định bảo vệ môi trường |
459 | 油气环境恢复 (yóuqì huánjìng huīfù) – Khôi phục môi trường dầu khí |
460 | 石油资源分布 (shíyóu zīyuán fēnbù) – Phân bố tài nguyên dầu mỏ |
461 | 油气风险评估 (yóuqì fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro dầu khí |
462 | 石油供应链管理 (shíyóu gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng dầu mỏ |
463 | 气田生产监控 (qìtián shēngchǎn jiānkòng) – Giám sát sản xuất mỏ khí |
464 | 海洋钻探技术 (hǎiyáng zuàntàn jìshù) – Công nghệ khoan biển |
465 | 油气回收设备 (yóuqì huíshōu shèbèi) – Thiết bị thu hồi dầu khí |
466 | 油井开采计划 (yóujǐng kāicǎi jìhuà) – Kế hoạch khai thác giếng dầu |
467 | 油气成本控制 (yóuqì chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dầu khí |
468 | 油气运输服务 (yóuqì yùnshū fúwù) – Dịch vụ vận chuyển dầu khí |
469 | 石油化工产品 (shíyóu huàgōng chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu |
470 | 油田安全措施 (yóutián ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn mỏ dầu |
471 | 油气泄漏检测 (yóuqì xièlòu jiǎncè) – Kiểm tra rò rỉ dầu khí |
472 | 石油质量控制 (shíyóu zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng dầu mỏ |
473 | 天然气净化设备 (tiānránqì jìnghuà shèbèi) – Thiết bị lọc khí tự nhiên |
474 | 油气钻探成本 (yóuqì zuàntàn chéngběn) – Chi phí khoan dầu khí |
475 | 海洋石油开发 (hǎiyáng shíyóu kāifā) – Phát triển dầu mỏ ngoài khơi |
476 | 油气井测试 (yóuqì jǐng cèshì) – Thử nghiệm giếng dầu khí |
477 | 气体储存技术 (qìtǐ chúcún jìshù) – Công nghệ lưu trữ khí |
478 | 石油工业设备 (shíyóu gōngyè shèbèi) – Thiết bị công nghiệp dầu mỏ |
479 | 油气环境影响 (yóuqì huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường của dầu khí |
480 | 石油行业动态 (shíyóu hángyè dòngtài) – Thông tin ngành dầu mỏ |
481 | 油气管道安全 (yóuqì guǎndào ānquán) – An toàn đường ống dầu khí |
482 | 天然气产业链 (tiānránqì chǎnyè liàn) – Chuỗi công nghiệp khí tự nhiên |
483 | 石油价格趋势 (shíyóu jiàgé qūshì) – Xu hướng giá dầu |
484 | 油气储备分析 (yóuqì chúbèi fēnxī) – Phân tích dự trữ dầu khí |
485 | 石油交易平台 (shíyóu jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch dầu mỏ |
486 | 石油开采效率 (shíyóu kāicǎi xiàolǜ) – Hiệu suất khai thác dầu mỏ |
487 | 油井封井作业 (yóujǐng fēngjǐng zuòyè) – Công việc niêm phong giếng dầu |
488 | 油气投资回报率 (yóuqì tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư dầu khí |
489 | 海洋油田维护 (hǎiyáng yóutián wéihù) – Bảo trì mỏ dầu biển |
490 | 油气库存管理 (yóuqì kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho dầu khí |
491 | 油气价格预测 (yóuqì jiàgé yùcè) – Dự báo giá dầu khí |
492 | 天然气压缩站 (tiānránqì yāsuō zhàn) – Trạm nén khí tự nhiên |
493 | 石油钻探合同 (shíyóu zuàntàn hétóng) – Hợp đồng khoan dầu mỏ |
494 | 油气出口许可证 (yóuqì chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu dầu khí |
495 | 油井流量控制 (yóujǐng liúliàng kòngzhì) – Kiểm soát lưu lượng giếng dầu |
496 | 海上油气开采 (hǎishàng yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí ngoài khơi |
497 | 油气设备安装 (yóuqì shèbèi ānzhuāng) – Lắp đặt thiết bị dầu khí |
498 | 石油交易风险 (shíyóu jiāoyì fēngxiǎn) – Rủi ro giao dịch dầu mỏ |
499 | 气体检测系统 (qìtǐ jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống kiểm tra khí |
500 | 油气环境风险 (yóuqì huánjìng fēngxiǎn) – Rủi ro môi trường dầu khí |
501 | 石油储运设施 (shíyóu chǔyùn shèshī) – Cơ sở lưu trữ và vận chuyển dầu |
502 | 油气生产预算 (yóuqì shēngchǎn yùsuàn) – Ngân sách sản xuất dầu khí |
503 | 石油开采许可证 (shíyóu kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác dầu mỏ |
504 | 油气技术革新 (yóuqì jìshù géxīn) – Đổi mới công nghệ dầu khí |
505 | 油气勘探计划 (yóuqì kāntàn jìhuà) – Kế hoạch thăm dò dầu khí |
506 | 油气设备维修 (yóuqì shèbèi wéixiū) – Sửa chữa thiết bị dầu khí |
507 | 海底油气储备 (hǎidǐ yóuqì chúbèi) – Dự trữ dầu khí dưới biển |
508 | 石油工业标准 (shíyóu gōngyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghiệp dầu mỏ |
509 | 油气污染控制 (yóuqì wūrǎn kòngzhì) – Kiểm soát ô nhiễm dầu khí |
510 | 天然气勘探许可证 (tiānránqì kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò khí tự nhiên |
511 | 油气经济效益 (yóuqì jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế của dầu khí |
512 | 石油储量评估 (shíyóu chúliàng pínggū) – Đánh giá trữ lượng dầu mỏ |
513 | 油气项目融资 (yóuqì xiàngmù róngzī) – Tài trợ dự án dầu khí |
514 | 海洋石油勘探 (hǎiyáng shíyóu kāntàn) – Thăm dò dầu mỏ biển |
515 | 油气资源利用 (yóuqì zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên dầu khí |
516 | 油气工程施工 (yóuqì gōngchéng shīgōng) – Thi công công trình dầu khí |
517 | 石油运输车辆 (shíyóu yùnshū chēliàng) – Phương tiện vận chuyển dầu mỏ |
518 | 天然气能源开发 (tiānránqì néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng khí tự nhiên |
519 | 石油开采技术 (shíyóu kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu mỏ |
520 | 油气市场发展 (yóuqì shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường dầu khí |
521 | 油气储存设备 (yóuqì chúcún shèbèi) – Thiết bị lưu trữ dầu khí |
522 | 石油产品加工 (shíyóu chǎnpǐn jiāgōng) – Gia công sản phẩm dầu mỏ |
523 | 油气能源管理 (yóuqì néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng dầu khí |
524 | 油田恢复计划 (yóutián huīfù jìhuà) – Kế hoạch khôi phục mỏ dầu |
525 | 油气处理系统 (yóuqì chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý dầu khí |
526 | 石油工程预算 (shíyóu gōngchéng yùsuàn) – Dự toán công trình dầu mỏ |
527 | 天然气出口市场 (tiānránqì chūkǒu shìchǎng) – Thị trường xuất khẩu khí tự nhiên |
528 | 油气环境治理 (yóuqì huánjìng zhìlǐ) – Quản lý môi trường dầu khí |
529 | 石油化学加工 (shíyóu huàxué jiāgōng) – Gia công hóa chất dầu mỏ |
530 | 油气资源评估 (yóuqì zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu khí |
531 | 石油生产许可证 (shíyóu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất dầu mỏ |
532 | 油气地质条件 (yóuqì dìzhì tiáojiàn) – Điều kiện địa chất dầu khí |
533 | 石油环保技术 (shíyóu huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường trong dầu mỏ |
534 | 油气投资项目 (yóuqì tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư dầu khí |
535 | 天然气储存设施 (tiānránqì chúcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí tự nhiên |
536 | 石油勘探工程 (shíyóu kāntàn gōngchéng) – Công trình thăm dò dầu mỏ |
537 | 油气出口需求 (yóuqì chūkǒu xūqiú) – Nhu cầu xuất khẩu dầu khí |
538 | 石油产业发展 (shíyóu chǎnyè fāzhǎn) – Phát triển ngành dầu mỏ |
539 | 油气勘探深度 (yóuqì kāntàn shēndù) – Độ sâu thăm dò dầu khí |
540 | 海上石油开采 (hǎishàng shíyóu kāicǎi) – Khai thác dầu ngoài biển |
541 | 油气行业监管 (yóuqì hángyè jiānguǎn) – Quản lý ngành dầu khí |
542 | 油气钻井速度 (yóuqì zuǎnjǐng sùdù) – Tốc độ khoan dầu khí |
543 | 石油采集系统 (shíyóu cǎijí xìtǒng) – Hệ thống thu thập dầu mỏ |
544 | 油气设备监控 (yóuqì shèbèi jiānkòng) – Giám sát thiết bị dầu khí |
545 | 石油资源规划 (shíyóu zīyuán guīhuà) – Quy hoạch tài nguyên dầu mỏ |
546 | 油气泄漏应急 (yóuqì xièlòu yìngjí) – Ứng phó sự cố rò rỉ dầu khí |
547 | 天然气液化处理 (tiānránqì yèhuà chǔlǐ) – Xử lý hóa lỏng khí tự nhiên |
548 | 油气井管理系统 (yóuqì jǐng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý giếng dầu khí |
549 | 石油分离技术 (shíyóu fēnlí jìshù) – Công nghệ tách dầu |
550 | 油气钻探工程 (yóuqì zuàntàn gōngchéng) – Công trình khoan dầu khí |
551 | 海洋油气勘探 (hǎiyáng yóuqì kāntàn) – Thăm dò dầu khí trên biển |
552 | 石油成本分析 (shíyóu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí dầu mỏ |
553 | 油气经济风险 (yóuqì jīngjì fēngxiǎn) – Rủi ro kinh tế dầu khí |
554 | 天然气价格波动 (tiānránqì jiàgé bōdòng) – Biến động giá khí tự nhiên |
555 | 石油生产调度 (shíyóu shēngchǎn diàodù) – Điều độ sản xuất dầu mỏ |
556 | 油气分离设备 (yóuqì fēnlí shèbèi) – Thiết bị tách dầu khí |
557 | 石油开采环境 (shíyóu kāicǎi huánjìng) – Môi trường khai thác dầu mỏ |
558 | 油气资源勘探 (yóuqì zīyuán kāntàn) – Thăm dò tài nguyên dầu khí |
559 | 油气井检测系统 (yóuqì jǐng jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống kiểm tra giếng dầu khí |
560 | 天然气泄漏控制 (tiānránqì xièlòu kòngzhì) – Kiểm soát rò rỉ khí tự nhiên |
561 | 石油环境保护 (shíyóu huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường dầu mỏ |
562 | 油气储存容器 (yóuqì chúcún róngqì) – Bình chứa dầu khí |
563 | 油田设备维护 (yóutián shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị mỏ dầu |
564 | 石油市场供应 (shíyóu shìchǎng gōngyìng) – Cung ứng thị trường dầu mỏ |
565 | 天然气净化工艺 (tiānránqì jìnghuà gōngyì) – Quy trình lọc khí tự nhiên |
566 | 油气钻井平台 (yóuqì zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu khí |
567 | 石油开采许可 (shíyóu kāicǎi xǔkě) – Giấy phép khai thác dầu mỏ |
568 | 油气市场监管 (yóuqì shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường dầu khí |
569 | 石油处理技术 (shíyóu chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý dầu mỏ |
570 | 油气井生产率 (yóuqì jǐng shēngchǎn lǜ) – Tỷ lệ sản xuất giếng dầu khí |
571 | 油田开发管理 (yóutián kāifā guǎnlǐ) – Quản lý phát triển mỏ dầu |
572 | 石油设备租赁 (shíyóu shèbèi zūlìn) – Cho thuê thiết bị dầu mỏ |
573 | 天然气压缩设备 (tiānránqì yāsuō shèbèi) – Thiết bị nén khí tự nhiên |
574 | 油气资源储备 (yóuqì zīyuán chúbèi) – Dự trữ tài nguyên dầu khí |
575 | 石油化工工程 (shíyóu huàgōng gōngchéng) – Công trình hóa dầu |
576 | 油气数据分析 (yóuqì shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu dầu khí |
577 | 油气工业投资 (yóuqì gōngyè tóuzī) – Đầu tư công nghiệp dầu khí |
578 | 石油开采设备 (shíyóu kāicǎi shèbèi) – Thiết bị khai thác dầu mỏ |
579 | 油气回收装置 (yóuqì huíshōu zhuāngzhì) – Thiết bị thu hồi dầu khí |
580 | 天然气运输管道 (tiānránqì yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí tự nhiên |
581 | 油气井工程师 (yóuqì jǐng gōngchéngshī) – Kỹ sư giếng dầu khí |
582 | 石油运输费用 (shíyóu yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển dầu mỏ |
583 | 天然气发电站 (tiānránqì fādiàn zhàn) – Nhà máy phát điện khí tự nhiên |
584 | 油气开发勘探 (yóuqì kāifā kāntàn) – Thăm dò và phát triển dầu khí |
585 | 石油储量计算 (shíyóu chúliàng jìsuàn) – Tính toán trữ lượng dầu mỏ |
586 | 油气环保措施 (yóuqì huánbǎo cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường dầu khí |
587 | 天然气分配系统 (tiānránqì fēnpèi xìtǒng) – Hệ thống phân phối khí tự nhiên |
588 | 石油钻井平台 (shíyóu zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu |
589 | 油气田经济分析 (yóuqì tián jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế mỏ dầu khí |
590 | 石油市场预测 (shíyóu shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường dầu mỏ |
591 | 油气井修复 (yóuqì jǐng xiūfù) – Sửa chữa giếng dầu khí |
592 | 石油采样设备 (shíyóu cǎiyàng shèbèi) – Thiết bị lấy mẫu dầu |
593 | 油气行业动态 (yóuqì hángyè dòngtài) – Động thái ngành dầu khí |
594 | 油气技术评估 (yóuqì jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ dầu khí |
595 | 石油储备规划 (shíyóu chúbèi guīhuà) – Quy hoạch dự trữ dầu mỏ |
596 | 天然气销售市场 (tiānránqì xiāoshòu shìchǎng) – Thị trường bán khí tự nhiên |
597 | 油气田环保计划 (yóuqì tián huánbǎo jìhuà) – Kế hoạch bảo vệ môi trường mỏ dầu khí |
598 | 石油精炼厂 (shíyóu jīngliàn chǎng) – Nhà máy lọc dầu |
599 | 油气行业标准 (yóuqì hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành dầu khí |
600 | 天然气压缩技术 (tiānránqì yāsuō jìshù) – Công nghệ nén khí tự nhiên |
601 | 油田生态恢复 (yóutián shēngtài huīfù) – Phục hồi hệ sinh thái mỏ dầu |
602 | 石油工业安全 (shíyóu gōngyè ānquán) – An toàn công nghiệp dầu mỏ |
603 | 油气田开发前景 (yóuqì tián kāifā qiánjǐng) – Triển vọng phát triển mỏ dầu khí |
604 | 石油工艺流程 (shíyóu gōngyì liúchéng) – Quy trình công nghệ dầu mỏ |
605 | 油气资源评估报告 (yóuqì zīyuán pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài nguyên dầu khí |
606 | 天然气市场竞争 (tiānránqì shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường khí tự nhiên |
607 | 石油开采安全 (shíyóu kāicǎi ānquán) – An toàn khai thác dầu mỏ |
608 | 油气田开发政策 (yóuqì tián kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển mỏ dầu khí |
609 | 油气运输安全 (yóuqì yùnshū ānquán) – An toàn vận chuyển dầu khí |
610 | 石油生产计划 (shíyóu shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất dầu mỏ |
611 | 油气储存设施 (yóuqì chúcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu khí |
612 | 天然气分销网络 (tiānránqì fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối khí tự nhiên |
613 | 石油勘探设备 (shíyóu kāntàn shèbèi) – Thiết bị thăm dò dầu mỏ |
614 | 油气生产技术 (yóuqì shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất dầu khí |
615 | 天然气管道建设 (tiānránqì guǎndào jiànshè) – Xây dựng đường ống khí tự nhiên |
616 | 石油资源勘探方法 (shíyóu zīyuán kāntàn fāngfǎ) – Phương pháp thăm dò tài nguyên dầu mỏ |
617 | 油气行业人才 (yóuqì hángyè réncái) – Nhân tài ngành dầu khí |
618 | 天然气开发利用 (tiānránqì kāifā lìyòng) – Phát triển và sử dụng khí tự nhiên |
619 | 油气井开发模式 (yóuqì jǐng kāifā móshì) – Mô hình phát triển giếng dầu khí |
620 | 天然气发电技术 (tiānránqì fādiàn jìshù) – Công nghệ phát điện bằng khí tự nhiên |
621 | 油气行业风险管理 (yóuqì hángyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro ngành dầu khí |
622 | 石油市场调研 (shíyóu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường dầu mỏ |
623 | 油气政策法规 (yóuqì zhèngcè fǎguī) – Luật pháp và quy định về dầu khí |
624 | 天然气市场开发 (tiānránqì shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường khí tự nhiên |
625 | 石油炼化技术 (shíyóu liànhuà jìshù) – Công nghệ chế biến dầu mỏ |
626 | 油气田地质勘探 (yóuqì tián dìzhì kāntàn) – Thăm dò địa chất mỏ dầu khí |
627 | 天然气供应计划 (tiānránqì gōngyìng jìhuà) – Kế hoạch cung ứng khí tự nhiên |
628 | 石油设备检测 (shíyóu shèbèi jiǎncè) – Kiểm tra thiết bị dầu mỏ |
629 | 油气资源利用效率 (yóuqì zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên dầu khí |
630 | 天然气供应链 (tiānránqì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng khí tự nhiên |
631 | 石油行业竞争力 (shíyóu hángyè jìngzhēnglì) – Năng lực cạnh tranh ngành dầu mỏ |
632 | 油气田开发研究 (yóuqì tián kāifā yánjiū) – Nghiên cứu phát triển mỏ dầu khí |
633 | 天然气存储技术 (tiānránqì cúnchú jìshù) – Công nghệ lưu trữ khí tự nhiên |
634 | 石油开采效率 (shíyóu kāicǎi xiàolǜ) – Hiệu quả khai thác dầu mỏ |
635 | 油气行业协会 (yóuqì hángyè xiéhuì) – Hiệp hội ngành dầu khí |
636 | 天然气液化厂 (tiānránqì yèhuà chǎng) – Nhà máy hóa lỏng khí tự nhiên |
637 | 石油勘探计划 (shíyóu kāntàn jìhuà) – Kế hoạch thăm dò dầu mỏ |
638 | 油气资源开发 (yóuqì zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên dầu khí |
639 | 天然气网络建设 (tiānránqì wǎngluò jiànshè) – Xây dựng mạng lưới khí tự nhiên |
640 | 石油安全标准 (shíyóu ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn dầu mỏ |
641 | 油气数据管理 (yóuqì shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu dầu khí |
642 | 天然气开发模式 (tiānránqì kāifā móshì) – Mô hình phát triển khí tự nhiên |
643 | 石油资源回收 (shíyóu zīyuán huíshōu) – Thu hồi tài nguyên dầu mỏ |
644 | 油气行业研究报告 (yóuqì hángyè yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu ngành dầu khí |
645 | 天然气市场分析 (tiānránqì shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường khí tự nhiên |
646 | 石油炼化厂建设 (shíyóu liànhuà chǎng jiànshè) – Xây dựng nhà máy lọc dầu |
647 | 油气田开采方案 (yóuqì tián kāicǎi fāng’àn) – Kế hoạch khai thác mỏ dầu khí |
648 | 天然气经济分析 (tiānránqì jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế khí tự nhiên |
649 | 石油投资风险 (shíyóu tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư dầu mỏ |
650 | 油气行业发展趋势 (yóuqì hángyè fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển ngành dầu khí |
651 | 天然气市场价格 (tiānránqì shìchǎng jiàgé) – Giá thị trường khí tự nhiên |
652 | 石油开采许可管理 (shíyóu kāicǎi xǔkě guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép khai thác dầu mỏ |
653 | 油气开采新技术 (yóuqì kāicǎi xīn jìshù) – Công nghệ mới trong khai thác dầu khí |
654 | 天然气生产效率 (tiānránqì shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu quả sản xuất khí tự nhiên |
655 | 石油市场动态 (shíyóu shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường dầu mỏ |
656 | 油气开采法律法规 (yóuqì kāicǎi fǎlǜ fǎguī) – Luật và quy định về khai thác dầu khí |
657 | 天然气供需分析 (tiānránqì gōngxū fēnxī) – Phân tích cung cầu khí tự nhiên |
658 | 石油资源开发管理 (shíyóu zīyuán kāifā guǎnlǐ) – Quản lý phát triển tài nguyên dầu mỏ |
659 | 油气产业链 (yóuqì chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp dầu khí |
660 | 天然气发电成本 (tiānránqì fādiàn chéngběn) – Chi phí phát điện bằng khí tự nhiên |
661 | 石油运输网络 (shíyóu yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển dầu mỏ |
662 | 天然气开发政策 (tiānránqì kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển khí tự nhiên |
663 | 石油市场监管 (shíyóu shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường dầu mỏ |
664 | 油气田经济效益 (yóuqì tián jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế mỏ dầu khí |
665 | 天然气处理设施 (tiānránqì chǔlǐ shèshī) – Cơ sở xử lý khí tự nhiên |
666 | 石油资源开发模式 (shíyóu zīyuán kāifā móshì) – Mô hình phát triển tài nguyên dầu mỏ |
667 | 油气生产管理系统 (yóuqì shēngchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý sản xuất dầu khí |
668 | 天然气供应商 (tiānránqì gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp khí tự nhiên |
669 | 石油技术标准 (shíyóu jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kỹ thuật dầu mỏ |
670 | 天然气压缩储存 (tiānránqì yāsuō chúcún) – Lưu trữ khí tự nhiên nén |
671 | 石油开采安全规范 (shíyóu kāicǎi ānquán guīfàn) – Quy phạm an toàn khai thác dầu mỏ |
672 | 油气市场预测模型 (yóuqì shìchǎng yùcè móxíng) – Mô hình dự báo thị trường dầu khí |
673 | 天然气市场容量 (tiānránqì shìchǎng róngliàng) – Dung lượng thị trường khí tự nhiên |
674 | 石油储备管理 (shíyóu chúbèi guǎnlǐ) – Quản lý dự trữ dầu mỏ |
675 | 油气产业可持续发展 (yóuqì chǎnyè kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững ngành dầu khí |
676 | 石油开采项目 (shíyóu kāicǎi xiàngmù) – Dự án khai thác dầu mỏ |
677 | 油气资源共享 (yóuqì zīyuán gòngxiǎng) – Chia sẻ tài nguyên dầu khí |
678 | 天然气生产许可证 (tiānránqì shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất khí tự nhiên |
679 | 石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu mỏ |
680 | 油气田勘探报告 (yóuqì tián kāntàn bàogào) – Báo cáo thăm dò mỏ dầu khí |
681 | 天然气燃料电池 (tiānránqì ránliào diànchí) – Pin nhiên liệu khí tự nhiên |
682 | 石油行业政策 (shíyóu hángyè zhèngcè) – Chính sách ngành dầu mỏ |
683 | 油气开发技术 (yóuqì kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển dầu khí |
684 | 天然气输送管道 (tiānránqì shūsòng guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí tự nhiên |
685 | 石油市场研究 (shíyóu shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường dầu mỏ |
686 | 油气资源保护 (yóuqì zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên dầu khí |
687 | 天然气能源战略 (tiānránqì néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng khí tự nhiên |
688 | 石油储备设施 (shíyóu chúbèi shèshī) – Cơ sở dự trữ dầu mỏ |
689 | 油气市场风险 (yóuqì shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường dầu khí |
690 | 天然气开采技术 (tiānránqì kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác khí tự nhiên |
691 | 石油资源储备 (shíyóu zīyuán chúbèi) – Dự trữ tài nguyên dầu mỏ |
692 | 油气开采监测 (yóuqì kāicǎi jiāncè) – Giám sát khai thác dầu khí |
693 | 石油投资分析 (shíyóu tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư dầu mỏ |
694 | 油气田环境监测 (yóuqì tián huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường mỏ dầu khí |
695 | 天然气运输政策 (tiānránqì yùnshū zhèngcè) – Chính sách vận chuyển khí tự nhiên |
696 | 石油技术创新 (shíyóu jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ dầu mỏ |
697 | 油气资源开发评估 (yóuqì zīyuán kāifā pínggū) – Đánh giá phát triển tài nguyên dầu khí |
698 | 天然气市场拓展 (tiānránqì shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường khí tự nhiên |
699 | 石油供应链优化 (shíyóu gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng dầu mỏ |
700 | 油气开发经济效益 (yóuqì kāifā jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế phát triển dầu khí |
701 | 天然气管道设计 (tiānránqì guǎndào shèjì) – Thiết kế đường ống khí tự nhiên |
702 | 石油行业合作 (shíyóu hángyè hézuò) – Hợp tác trong ngành dầu mỏ |
703 | 油气资源开发战略 (yóuqì zīyuán kāifā zhànlüè) – Chiến lược phát triển tài nguyên dầu khí |
704 | 天然气价格预测 (tiānránqì jiàgé yùcè) – Dự đoán giá khí tự nhiên |
705 | 石油开采效率评估 (shíyóu kāicǎi xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu quả khai thác dầu mỏ |
706 | 油气田勘探技术 (yóuqì tián kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò mỏ dầu khí |
707 | 天然气政策法规 (tiānránqì zhèngcè fǎguī) – Luật và quy định về khí tự nhiên |
708 | 石油市场竞争分析 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường dầu mỏ |
709 | 油气生产成本控制 (yóuqì shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất dầu khí |
710 | 天然气开采风险 (tiānránqì kāicǎi fēngxiǎn) – Rủi ro khai thác khí tự nhiên |
711 | 石油资源综合利用 (shíyóu zīyuán zōnghé lìyòng) – Sử dụng tổng hợp tài nguyên dầu mỏ |
712 | 油气开发前景分析 (yóuqì kāifā qiánjǐng fēnxī) – Phân tích triển vọng phát triển dầu khí |
713 | 天然气需求预测 (tiānránqì xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu khí tự nhiên |
714 | 石油行业动态分析 (shíyóu hángyè dòngtài fēnxī) – Phân tích động thái ngành dầu mỏ |
715 | 油气资源开发案例 (yóuqì zīyuán kāifā ànlì) – Trường hợp phát triển tài nguyên dầu khí |
716 | 天然气环保政策 (tiānránqì huánbǎo zhèngcè) – Chính sách bảo vệ môi trường khí tự nhiên |
717 | 石油投资回报率 (shíyóu tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư dầu mỏ |
718 | 油气田安全管理 (yóuqì tián ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn mỏ dầu khí |
719 | 天然气设备维护 (tiānránqì shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị khí tự nhiên |
720 | 石油技术研究中心 (shíyóu jìshù yánjiū zhōngxīn) – Trung tâm nghiên cứu công nghệ dầu mỏ |
721 | 油气产业链整合 (yóuqì chǎnyè liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi ngành công nghiệp dầu khí |
722 | 天然气供应稳定性 (tiānránqì gōngyìng wěndìngxìng) – Tính ổn định cung cấp khí tự nhiên |
723 | 石油开发安全评估 (shíyóu kāifā ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn phát triển dầu mỏ |
724 | 天然气生产设施 (tiānránqì shēngchǎn shèshī) – Cơ sở sản xuất khí tự nhiên |
725 | 石油勘探许可证 (shíyóu kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò dầu mỏ |
726 | 油气田开发计划 (yóuqì tián kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu khí |
727 | 天然气进口政策 (tiānránqì jìnkǒu zhèngcè) – Chính sách nhập khẩu khí tự nhiên |
728 | 石油开采技术进步 (shíyóu kāicǎi jìshù jìnbù) – Tiến bộ công nghệ khai thác dầu mỏ |
729 | 油气资源风险评估 (yóuqì zīyuán fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài nguyên dầu khí |
730 | 石油开采环境影响 (shíyóu kāicǎi huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường của khai thác dầu mỏ |
731 | 油气田开发效率 (yóuqì tián kāifā xiàolǜ) – Hiệu quả phát triển mỏ dầu khí |
732 | 天然气运输安全 (tiānránqì yùnshū ānquán) – An toàn vận chuyển khí tự nhiên |
733 | 石油市场监测 (shíyóu shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường dầu mỏ |
734 | 油气产业投资 (yóuqì chǎnyè tóuzī) – Đầu tư ngành công nghiệp dầu khí |
735 | 天然气消费趋势 (tiānránqì xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu thụ khí tự nhiên |
736 | 石油开发合作 (shíyóu kāifā hézuò) – Hợp tác phát triển dầu mỏ |
737 | 油气田智能化 (yóuqì tián zhìnénghuà) – Tự động hóa mỏ dầu khí |
738 | 天然气清洁利用 (tiānránqì qīngjié lìyòng) – Sử dụng sạch khí tự nhiên |
739 | 油气产业战略 (yóuqì chǎnyè zhànlüè) – Chiến lược ngành công nghiệp dầu khí |
740 | 天然气行业协会 (tiānránqì hángyè xiéhuì) – Hiệp hội ngành khí tự nhiên |
741 | 石油投资政策 (shíyóu tóuzī zhèngcè) – Chính sách đầu tư dầu mỏ |
742 | 油气田开发技术 (yóuqì tián kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển mỏ dầu khí |
743 | 天然气需求管理 (tiānránqì xūqiú guǎnlǐ) – Quản lý nhu cầu khí tự nhiên |
744 | 石油市场结构 (shíyóu shìchǎng jiégòu) – Cấu trúc thị trường dầu mỏ |
745 | 油气资源环境管理 (yóuqì zīyuán huánjìng guǎnlǐ) – Quản lý môi trường tài nguyên dầu khí |
746 | 油气资源开发模式 (yóuqì zīyuán kāifā móshì) – Mô hình phát triển tài nguyên dầu khí |
747 | 天然气行业规范 (tiānránqì hángyè guīfàn) – Quy chuẩn ngành khí tự nhiên |
748 | 石油市场分析工具 (shíyóu shìchǎng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích thị trường dầu mỏ |
749 | 油气开采技术标准 (yóuqì kāicǎi jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ khai thác dầu khí |
750 | 天然气消费市场 (tiānránqì xiāofèi shìchǎng) – Thị trường tiêu thụ khí tự nhiên |
751 | 石油资源开发评估报告 (shíyóu zīyuán kāifā pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá phát triển tài nguyên dầu mỏ |
752 | 油气田勘探数据 (yóuqì tián kāntàn shùjù) – Dữ liệu thăm dò mỏ dầu khí |
753 | 天然气清洁能源 (tiānránqì qīngjié néngyuán) – Năng lượng sạch từ khí tự nhiên |
754 | 石油生产技术进步 (shíyóu shēngchǎn jìshù jìnbù) – Tiến bộ công nghệ sản xuất dầu mỏ |
755 | 石油行业发展趋势 (shíyóu hángyè fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển ngành dầu mỏ |
756 | 油气田环境评估 (yóuqì tián huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường mỏ dầu khí |
757 | 天然气安全生产 (tiānránqì ānquán shēngchǎn) – Sản xuất an toàn khí tự nhiên |
758 | 石油产业链分析 (shíyóu chǎnyè liàn fēnxī) – Phân tích chuỗi ngành công nghiệp dầu mỏ |
759 | 油气资源回收 (yóuqì zīyuán huíshōu) – Tái chế tài nguyên dầu khí |
760 | 天然气利用效率 (tiānránqì lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng khí tự nhiên |
761 | 油气市场整合 (yóuqì shìchǎng zhěnghé) – Tích hợp thị trường dầu khí |
762 | 天然气供应链管理 (tiānránqì gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng khí tự nhiên |
763 | 石油产业国际化 (shíyóu chǎnyè guójìhuà) – Quốc tế hóa ngành dầu mỏ |
764 | 油气田开发监测 (yóuqì tián kāifā jiāncè) – Giám sát phát triển mỏ dầu khí |
765 | 天然气资源开发策略 (tiānránqì zīyuán kāifā cèluè) – Chiến lược phát triển tài nguyên khí tự nhiên |
766 | 天然气市场监管 (tiānránqì shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường khí tự nhiên |
767 | 石油行业监管 (shíyóu hángyè jiānguǎn) – Giám sát ngành dầu mỏ |
768 | 油气田环境保护 (yóuqì tián huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường mỏ dầu khí |
769 | 石油产业转型 (shíyóu chǎnyè zhuǎnxíng) – Chuyển đổi ngành dầu mỏ |
770 | 油气资源开采 (yóuqì zīyuán kāicǎi) – Khai thác tài nguyên dầu khí |
771 | 石油市场供需 (shíyóu shìchǎng gōngxū) – Cung cầu thị trường dầu mỏ |
772 | 油气资源再利用 (yóuqì zīyuán zài lìyòng) – Tái sử dụng tài nguyên dầu khí |
773 | 天然气生产规划 (tiānránqì shēngchǎn guīhuà) – Quy hoạch sản xuất khí tự nhiên |
774 | 石油投资回报 (shíyóu tóuzī huíbào) – Hoàn vốn đầu tư dầu mỏ |
775 | 油气田开发评估标准 (yóuqì tián kāifā pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá phát triển mỏ dầu khí |
776 | 天然气市场价格 (tiānránqì shìchǎng jiàgé) – Giá cả thị trường khí tự nhiên |
777 | 石油开采行业标准 (shíyóu kāicǎi hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành khai thác dầu mỏ |
778 | 油气资源开发投资 (yóuqì zīyuán kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển tài nguyên dầu khí |
779 | 天然气运输技术 (tiānránqì yùnshū jìshù) – Công nghệ vận chuyển khí tự nhiên |
780 | 油气田安全评估 (yóuqì tián ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn mỏ dầu khí |
781 | 天然气生产技术 (tiānránqì shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất khí tự nhiên |
782 | 石油市场策略 (shíyóu shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường dầu mỏ |
783 | 油气开发法规 (yóuqì kāifā fǎguī) – Luật pháp phát triển dầu khí |
784 | 天然气安全标准 (tiānránqì ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn khí tự nhiên |
785 | 石油资源开发效率 (shíyóu zīyuán kāifā xiàolǜ) – Hiệu quả phát triển tài nguyên dầu mỏ |
786 | 油气田开发合作伙伴 (yóuqì tián kāifā hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác phát triển mỏ dầu khí |
787 | 石油市场预测 (shíyóu shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường dầu mỏ |
788 | 石油产业安全管理 (shíyóu chǎnyè ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn ngành dầu mỏ |
789 | 油气田开发前期 (yóuqì tián kāifā qiánqī) – Giai đoạn đầu phát triển mỏ dầu khí |
790 | 天然气进口需求 (tiānránqì jìnkǒu xūqiú) – Nhu cầu nhập khẩu khí tự nhiên |
791 | 石油资源利用 (shíyóu zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên dầu mỏ |
792 | 天然气开发环境 (tiānránqì kāifā huánjìng) – Môi trường phát triển khí tự nhiên |
793 | 油气田运营管理 (yóuqì tián yùnxíng guǎnlǐ) – Quản lý hoạt động mỏ dầu khí |
794 | 天然气清洁生产 (tiānránqì qīngjié shēngchǎn) – Sản xuất sạch khí tự nhiên |
795 | 油气资源储备 (yóuqì zīyuán chúcún) – Dự trữ tài nguyên dầu khí |
796 | 天然气管道监测 (tiānránqì guǎndào jiāncè) – Giám sát đường ống khí tự nhiên |
797 | 石油开采计划 (shíyóu kāicǎi jìhuà) – Kế hoạch khai thác dầu mỏ |
798 | 天然气市场调研 (tiānránqì shìchǎng tiáoyán) – Khảo sát thị trường khí tự nhiên |
799 | 石油资源保护 (shíyóu zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên dầu mỏ |
800 | 油气开发创新 (yóuqì kāifā chuàngxīn) – Đổi mới phát triển dầu khí |
801 | 天然气运输安全管理 (tiānránqì yùnshū ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn vận chuyển khí tự nhiên |
802 | 石油开采技术创新 (shíyóu kāicǎi jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ khai thác dầu mỏ |
803 | 油气资源开发支持 (yóuqì zīyuán kāifā zhīchí) – Hỗ trợ phát triển tài nguyên dầu khí |
804 | 天然气市场动态 (tiānránqì shìchǎng dòngtài) – Biến động thị trường khí tự nhiên |
805 | 石油资源评估方法 (shíyóu zīyuán pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá tài nguyên dầu mỏ |
806 | 油气田开发标准 (yóuqì tián kāifā biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát triển mỏ dầu khí |
807 | 天然气储备管理 (tiānránqì chúcún guǎnlǐ) – Quản lý dự trữ khí tự nhiên |
808 | 石油市场行情 (shíyóu shìchǎng hángqíng) – Thị trường dầu mỏ hiện tại |
809 | 油气资源回收技术 (yóuqì zīyuán huíshōu jìshù) – Công nghệ tái chế tài nguyên dầu khí |
810 | 天然气安全监管 (tiānránqì ānquán jiānguǎn) – Giám sát an toàn khí tự nhiên |
811 | 石油开采政策 (shíyóu kāicǎi zhèngcè) – Chính sách khai thác dầu mỏ |
812 | 油气市场份额 (yóuqì shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường dầu khí |
813 | 天然气行业竞争 (tiānránqì hángyè jìngzhēng) – Cạnh tranh ngành khí tự nhiên |
814 | 石油资源勘探技术 (shíyóu zīyuán kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò tài nguyên dầu mỏ |
815 | 油气开发环境保护 (yóuqì kāifā huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường trong phát triển dầu khí |
816 | 天然气市场推广 (tiānránqì shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường khí tự nhiên |
817 | 石油产业结构调整 (shíyóu chǎnyè jiégòu tiáozhěng) – Điều chỉnh cấu trúc ngành dầu mỏ |
818 | 油气资源开发报告 (yóuqì zīyuán kāifā bàogào) – Báo cáo phát triển tài nguyên dầu khí |
819 | 天然气生产成本 (tiānránqì shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất khí tự nhiên |
820 | 石油开采设备维护 (shíyóu kāicǎi shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị khai thác dầu mỏ |
821 | 油气资源供应 (yóuqì zīyuán gōngyìng) – Cung cấp tài nguyên dầu khí |
822 | 天然气市场整合趋势 (tiānránqì shìchǎng zhěnghé qūshì) – Xu hướng tích hợp thị trường khí tự nhiên |
823 | 石油行业人才培养 (shíyóu hángyè réncái péiyǎng) – Đào tạo nhân lực ngành dầu mỏ |
824 | 油气资源开发风险管理 (yóuqì zīyuán kāifā fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro phát triển tài nguyên dầu khí |
825 | 天然气运输网络 (tiānránqì yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển khí tự nhiên |
826 | 石油市场监管机制 (shíyóu shìchǎng jiānguǎn jīzhì) – Cơ chế giám sát thị trường dầu mỏ |
827 | 油气资源开发法律 (yóuqì zīyuán kāifā fǎlǜ) – Luật phát triển tài nguyên dầu khí |
828 | 天然气开采效率评估 (tiānránqì kāicǎi xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu quả khai thác khí tự nhiên |
829 | 石油市场稳定性 (shíyóu shìchǎng wěndìngxìng) – Tính ổn định của thị trường dầu mỏ |
830 | 油气资源开发计划 (yóuqì zīyuán kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển tài nguyên dầu khí |
831 | 天然气市场竞争策略 (tiānránqì shìchǎng jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh thị trường khí tự nhiên |
832 | 石油开采安全标准 (shíyóu kāicǎi ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn khai thác dầu mỏ |
833 | 油气田开发经济效益 (yóuqì tián kāifā jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế phát triển mỏ dầu khí |
834 | 天然气行业标准化 (tiānránqì hángyè biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa ngành khí tự nhiên |
835 | 石油资源整合利用 (shíyóu zīyuán zhěnghé lìyòng) – Tích hợp và sử dụng tài nguyên dầu mỏ |
836 | 油气市场前景 (yóuqì shìchǎng qiánjǐng) – Triển vọng thị trường dầu khí |
837 | 天然气管道建设标准 (tiānránqì guǎndào jiànshè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn xây dựng đường ống khí tự nhiên |
838 | 石油产业创新 (shíyóu chǎnyè chuàngxīn) – Đổi mới ngành dầu mỏ |
839 | 油气资源管理平台 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý tài nguyên dầu khí |
840 | 天然气储存技术 (tiānránqì chúcún jìshù) – Công nghệ lưu trữ khí tự nhiên |
841 | 石油市场波动 (shíyóu shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường dầu mỏ |
842 | 天然气行业政策 (tiānránqì hángyè zhèngcè) – Chính sách ngành khí tự nhiên |
843 | 石油资源可持续开发 (shíyóu zīyuán kěchíxù kāifā) – Phát triển bền vững tài nguyên dầu mỏ |
844 | 油气市场信息化 (yóuqì shìchǎng xìnxī huà) – Thông tin hóa thị trường dầu khí |
845 | 天然气资源保护法律 (tiānránqì zīyuán bǎohù fǎlǜ) – Luật bảo vệ tài nguyên khí tự nhiên |
846 | 石油开采成本控制 (shíyóu kāicǎi chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí khai thác dầu mỏ |
847 | 油气资源合作开发 (yóuqì zīyuán hézuò kāifā) – Hợp tác phát triển tài nguyên dầu khí |
848 | 天然气开发投资评估 (tiānránqì kāifā tóuzī pínggū) – Đánh giá đầu tư phát triển khí tự nhiên |
849 | 石油市场开发策略 (shíyóu shìchǎng kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển thị trường dầu mỏ |
850 | 油气田环境影响 (yóuqì tián huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường của mỏ dầu khí |
851 | 天然气产业链 (tiānránqì chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp khí tự nhiên |
852 | 石油开采过程 (shíyóu kāicǎi guòchéng) – Quá trình khai thác dầu mỏ |
853 | 天然气生产流程 (tiānránqì shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất khí tự nhiên |
854 | 石油市场需求预测 (shíyóu shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu thị trường dầu mỏ |
855 | 油气田勘探成本 (yóuqì tián kāntàn chéngběn) – Chi phí thăm dò mỏ dầu khí |
856 | 天然气储存设备 (tiānránqì chúcún shèbèi) – Thiết bị lưu trữ khí tự nhiên |
857 | 石油资源管理制度 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý tài nguyên dầu mỏ |
858 | 油气市场趋势分析 (yóuqì shìchǎng qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng thị trường dầu khí |
859 | 天然气开采环境 (tiānránqì kāicǎi huánjìng) – Môi trường khai thác khí tự nhiên |
860 | 石油开采环境评估 (shíyóu kāicǎi huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường khai thác dầu mỏ |
861 | 油气田发展潜力 (yóuqì tián fāzhǎn qiánlì) – Tiềm năng phát triển mỏ dầu khí |
862 | 天然气生产监控系统 (tiānránqì shēngchǎn jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát sản xuất khí tự nhiên |
863 | 油气资源开发效率 (yóuqì zīyuán kāifā xiàolǜ) – Hiệu quả phát triển tài nguyên dầu khí |
864 | 天然气市场预测报告 (tiānránqì shìchǎng yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo thị trường khí tự nhiên |
865 | 石油行业创新技术 (shíyóu hángyè chuàngxīn jìshù) – Công nghệ đổi mới ngành dầu mỏ |
866 | 油气市场需求分析 (yóuqì shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường dầu khí |
867 | 天然气安全生产标准 (tiānránqì ānquán shēngchǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất an toàn khí tự nhiên |
868 | 石油资源勘探开发 (shíyóu zīyuán kāntàn kāifā) – Thăm dò và phát triển tài nguyên dầu mỏ |
869 | 天然气市场动态分析 (tiānránqì shìchǎng dòngtài fēnxī) – Phân tích động thái thị trường khí tự nhiên |
870 | 石油开采投资风险 (shíyóu kāicǎi tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư khai thác dầu mỏ |
871 | 油气资源综合利用 (yóuqì zīyuán zōnghé lìyòng) – Sử dụng tổng hợp tài nguyên dầu khí |
872 | 天然气运输管道设计 (tiānránqì yùnshū guǎndào shèjì) – Thiết kế đường ống vận chuyển khí tự nhiên |
873 | 石油市场开拓 (shíyóu shìchǎng kāituò) – Khai thác thị trường dầu mỏ |
874 | 油气田开发风险评估 (yóuqì tián kāifā fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro phát triển mỏ dầu khí |
875 | 天然气储备能力 (tiānránqì chúcún nénglì) – Khả năng dự trữ khí tự nhiên |
876 | 石油市场供应链 (shíyóu shìchǎng gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng thị trường dầu mỏ |
877 | 油气田勘探风险控制 (yóuqì tián kāntàn fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro thăm dò mỏ dầu khí |
878 | 天然气管道输送 (tiānránqì guǎndào shūsòng) – Vận chuyển qua đường ống khí tự nhiên |
879 | 石油资源利用率 (shíyóu zīyuán lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng tài nguyên dầu mỏ |
880 | 油气市场开发政策 (yóuqì shìchǎng kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển thị trường dầu khí |
881 | 天然气储运安全 (tiānránqì chúyùn ānquán) – An toàn lưu trữ và vận chuyển khí tự nhiên |
882 | 石油行业监管法规 (shíyóu hángyè jiānguǎn fǎguī) – Quy định giám sát ngành dầu mỏ |
883 | 油气资源勘探进展 (yóuqì zīyuán kāntàn jìnzhǎn) – Tiến độ thăm dò tài nguyên dầu khí |
884 | 天然气市场价格波动 (tiānránqì shìchǎng jiàgé bōdòng) – Biến động giá thị trường khí tự nhiên |
885 | 石油产业结构优化 (shíyóu chǎnyè jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cơ cấu ngành dầu mỏ |
886 | 油气田开采设备 (yóuqì tián kāicǎi shèbèi) – Thiết bị khai thác mỏ dầu khí |
887 | 天然气行业发展前景 (tiānránqì hángyè fāzhǎn qiánjǐng) – Triển vọng phát triển ngành khí tự nhiên |
888 | 石油市场竞争力 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh thị trường dầu mỏ |
889 | 油气资源分布情况 (yóuqì zīyuán fēnbù qíngkuàng) – Tình hình phân bố tài nguyên dầu khí |
890 | 石油资源供需分析 (shíyóu zīyuán gōngxū fēnxī) – Phân tích cung cầu tài nguyên dầu mỏ |
891 | 油气市场价格预测 (yóuqì shìchǎng jiàgé yùcè) – Dự báo giá thị trường dầu khí |
892 | 天然气勘探开发投资 (tiānránqì kāntàn kāifā tóuzī) – Đầu tư thăm dò và phát triển khí tự nhiên |
893 | 石油产业创新驱动 (shíyóu chǎnyè chuàngxīn qūdòng) – Động lực đổi mới ngành dầu mỏ |
894 | 油气田管理信息系统 (yóuqì tián guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Hệ thống quản lý thông tin mỏ dầu khí |
895 | 天然气管道安全监控 (tiānránqì guǎndào ānquán jiānkòng) – Giám sát an toàn đường ống khí tự nhiên |
896 | 石油开采环境影响评价 (shíyóu kāicǎi huánjìng yǐngxiǎng píngjià) – Đánh giá tác động môi trường khai thác dầu mỏ |
897 | 油气市场需求变化 (yóuqì shìchǎng xūqiú biànhuà) – Biến đổi nhu cầu thị trường dầu khí |
898 | 天然气行业未来规划 (tiānránqì hángyè wèilái guīhuà) – Quy hoạch tương lai ngành khí tự nhiên |
899 | 石油资源储量评估 (shíyóu zīyuán chúliàng pínggū) – Đánh giá trữ lượng tài nguyên dầu mỏ |
900 | 油气田开发效益分析 (yóuqì tián kāifā xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu quả phát triển mỏ dầu khí |
901 | 天然气储存管理系统 (tiānránqì chúcún guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý lưu trữ khí tự nhiên |
902 | 石油市场定价机制 (shíyóu shìchǎng dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá thị trường dầu mỏ |
903 | 油气资源储备计划 (yóuqì zīyuán chúcún jìhuà) – Kế hoạch dự trữ tài nguyên dầu khí |
904 | 天然气开采投资回报 (tiānránqì kāicǎi tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư khai thác khí tự nhiên |
905 | 石油行业市场策略 (shíyóu hángyè shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường ngành dầu mỏ |
906 | 油气田资源评估报告 (yóuqì tián zīyuán pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài nguyên mỏ dầu khí |
907 | 天然气管道输送技术 (tiānránqì guǎndào shūsòng jìshù) – Công nghệ vận chuyển qua đường ống khí tự nhiên |
908 | 石油市场分析报告 (shíyóu shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường dầu mỏ |
909 | 油气资源开发政策 (yóuqì zīyuán kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển tài nguyên dầu khí |
910 | 天然气产业生态保护 (tiānránqì chǎnyè shēngtài bǎohù) – Bảo vệ sinh thái ngành công nghiệp khí tự nhiên |
911 | 石油勘探设备租赁 (shíyóu kāntàn shèbèi zūlìn) – Cho thuê thiết bị thăm dò dầu mỏ |
912 | 油气市场营销方案 (yóuqì shìchǎng yíngxiāo fāng’àn) – Phương án tiếp thị thị trường dầu khí |
913 | 天然气产业链管理 (tiānránqì chǎnyè liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi công nghiệp khí tự nhiên |
914 | 石油资源开发法律法规 (shíyóu zīyuán kāifā fǎlǜ fǎguī) – Luật pháp phát triển tài nguyên dầu mỏ |
915 | 油气田环境保护措施 (yóuqì tián huánjìng bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường mỏ dầu khí |
916 | 天然气储量分析方法 (tiānránqì chúliàng fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích trữ lượng khí tự nhiên |
917 | 石油开采生产技术 (shíyóu kāicǎi shēngchǎn jìshù) – Kỹ thuật sản xuất khai thác dầu mỏ |
918 | 油气资源储量估算 (yóuqì zīyuán chúliàng gūsuàn) – Ước tính trữ lượng tài nguyên dầu khí |
919 | 天然气资源分布图 (tiānránqì zīyuán fēnbù tú) – Bản đồ phân bố tài nguyên khí tự nhiên |
920 | 石油市场发展趋势 (shíyóu shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển thị trường dầu mỏ |
921 | 油气田安全生产管理 (yóuqì tián ānquán shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất an toàn mỏ dầu khí |
922 | 天然气市场需求报告 (tiānránqì shìchǎng xūqiú bàogào) – Báo cáo nhu cầu thị trường khí tự nhiên |
923 | 石油资源可再生性 (shíyóu zīyuán kězàishēng xìng) – Khả năng tái tạo của tài nguyên dầu mỏ |
924 | 油气资源分布 (yóuqì zīyuán fēnbù) – Phân bố tài nguyên dầu khí |
925 | 天然气产业链优化 (tiānránqì chǎnyè liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi ngành công nghiệp khí tự nhiên |
926 | 石油市场定价策略 (shíyóu shìchǎng dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá thị trường dầu mỏ |
927 | 油气勘探技术创新 (yóuqì kāntàn jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ thăm dò dầu khí |
928 | 天然气市场需求预测 (tiānránqì shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu thị trường khí tự nhiên |
929 | 石油行业供应链管理 (shíyóu hángyè gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng ngành dầu mỏ |
930 | 油气田开采监管 (yóuqì tián kāicǎi jiānguǎn) – Giám sát khai thác mỏ dầu khí |
931 | 天然气储量核算 (tiānránqì chúliàng hésuàn) – Tính toán trữ lượng khí tự nhiên |
932 | 石油资源利用标准 (shíyóu zīyuán lìyòng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sử dụng tài nguyên dầu mỏ |
933 | 油气田保护措施 (yóuqì tián bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ mỏ dầu khí |
934 | 天然气市场动态 (tiānránqì shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường khí tự nhiên |
935 | 石油市场结构分析 (shíyóu shìchǎng jiégòu fēnxī) – Phân tích cơ cấu thị trường dầu mỏ |
936 | 油气资源储量管理 (yóuqì zīyuán chúliàng guǎnlǐ) – Quản lý trữ lượng tài nguyên dầu khí |
937 | 石油行业投资分析 (shíyóu hángyè tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư ngành dầu mỏ |
938 | 油气田开发过程 (yóuqì tián kāifā guòchéng) – Quá trình phát triển mỏ dầu khí |
939 | 天然气储存设施管理 (tiānránqì chúcún shèshī guǎnlǐ) – Quản lý cơ sở lưu trữ khí tự nhiên |
940 | 石油市场环境保护 (shíyóu shìchǎng huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường thị trường dầu mỏ |
941 | 油气勘探风险评估 (yóuqì kāntàn fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thăm dò dầu khí |
942 | 天然气生产工艺 (tiānránqì shēngchǎn gōngyì) – Quy trình sản xuất khí tự nhiên |
943 | 石油资源价格波动 (shíyóu zīyuán jiàgé bōdòng) – Biến động giá tài nguyên dầu mỏ |
944 | 油气市场趋势预测 (yóuqì shìchǎng qūshì yùcè) – Dự báo xu hướng thị trường dầu khí |
945 | 天然气储运系统 (tiānránqì chúyùn xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ và vận chuyển khí tự nhiên |
946 | 石油行业发展政策 (shíyóu hángyè fāzhǎn zhèngcè) – Chính sách phát triển ngành dầu mỏ |
947 | 油气田自动化管理 (yóuqì tián zìdònghuà guǎnlǐ) – Quản lý tự động hóa mỏ dầu khí |
948 | 石油市场监管政策 (shíyóu shìchǎng jiānguǎn zhèngcè) – Chính sách giám sát thị trường dầu mỏ |
949 | 油气资源管理效率 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ xiàolǜ) – Hiệu quả quản lý tài nguyên dầu khí |
950 | 天然气储存标准 (tiānránqì chúcún biāozhǔn) – Tiêu chuẩn lưu trữ khí tự nhiên |
951 | 石油勘探安全措施 (shíyóu kāntàn ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn thăm dò dầu mỏ |
952 | 油气田开采自动化 (yóuqì tián kāicǎi zìdònghuà) – Tự động hóa khai thác mỏ dầu khí |
953 | 天然气市场波动分析 (tiānránqì shìchǎng bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động thị trường khí tự nhiên |
954 | 石油资源开采管理 (shíyóu zīyuán kāicǎi guǎnlǐ) – Quản lý khai thác tài nguyên dầu mỏ |
955 | 油气市场供求动态 (yóuqì shìchǎng gōngqiú dòngtài) – Động thái cung cầu thị trường dầu khí |
956 | 天然气勘探成本分析 (tiānránqì kāntàn chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí thăm dò khí tự nhiên |
957 | 石油行业科技创新 (shíyóu hángyè kējì chuàngxīn) – Đổi mới khoa học công nghệ ngành dầu mỏ |
958 | 油气资源储备战略 (yóuqì zīyuán chúcún zhànlüè) – Chiến lược dự trữ tài nguyên dầu khí |
959 | 天然气储运安全标准 (tiānránqì chúyùn ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn lưu trữ và vận chuyển khí tự nhiên |
960 | 石油市场环境评估 (shíyóu shìchǎng huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường thị trường dầu mỏ |
961 | 油气田开发进度计划 (yóuqì tián kāifā jìndù jìhuà) – Kế hoạch tiến độ phát triển mỏ dầu khí |
962 | 天然气行业安全监管 (tiānránqì hángyè ānquán jiānguǎn) – Giám sát an toàn ngành công nghiệp khí tự nhiên |
963 | 石油资源勘探投资回报 (shíyóu zīyuán kāntàn tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư thăm dò tài nguyên dầu mỏ |
964 | 油气市场价格机制 (yóuqì shìchǎng jiàgé jīzhì) – Cơ chế giá thị trường dầu khí |
965 | 天然气资源规划管理 (tiānránqì zīyuán guīhuà guǎnlǐ) – Quản lý quy hoạch tài nguyên khí tự nhiên |
966 | 石油行业发展方向 (shíyóu hángyè fāzhǎn fāngxiàng) – Hướng phát triển ngành dầu mỏ |
967 | 油气田生产监控系统 (yóuqì tián shēngchǎn jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát sản xuất mỏ dầu khí |
968 | 天然气储量估算模型 (tiānránqì chúliàng gūsuàn móxíng) – Mô hình ước tính trữ lượng khí tự nhiên |
969 | 石油市场价格变动 (shíyóu shìchǎng jiàgé biàndòng) – Biến động giá thị trường dầu mỏ |
970 | 油气资源综合开发 (yóuqì zīyuán zōnghé kāifā) – Phát triển tổng hợp tài nguyên dầu khí |
971 | 天然气运输成本分析 (tiānránqì yùnshū chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí vận chuyển khí tự nhiên |
972 | 石油勘探环境评估 (shíyóu kāntàn huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường thăm dò dầu mỏ |
973 | 油气田生产成本控制 (yóuqì tián shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất mỏ dầu khí |
974 | 天然气产业链整合 (tiānránqì chǎnyè liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi ngành khí tự nhiên |
975 | 石油资源供应管理 (shíyóu zīyuán gōngyìng guǎnlǐ) – Quản lý cung ứng tài nguyên dầu mỏ |
976 | 油气市场需求预测模型 (yóuqì shìchǎng xūqiú yùcè móxíng) – Mô hình dự báo nhu cầu thị trường dầu khí |
977 | 天然气储量监测 (tiānránqì chúliàng jiāncè) – Giám sát trữ lượng khí tự nhiên |
978 | 石油行业发展前景 (shíyóu hángyè fāzhǎn qiánjǐng) – Triển vọng phát triển ngành dầu mỏ |
979 | 油气田安全生产标准 (yóuqì tián ānquán shēngchǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất an toàn mỏ dầu khí |
980 | 天然气资源优化配置 (tiānránqì zīyuán yōuhuà pèizhì) – Phân bổ tối ưu tài nguyên khí tự nhiên |
981 | 石油勘探投资风险 (shíyóu kāntàn tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư thăm dò dầu mỏ |
982 | 油气市场价格分析模型 (yóuqì shìchǎng jiàgé fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích giá thị trường dầu khí |
983 | 天然气储存设施维护 (tiānránqì chúcún shèshī wéihù) – Bảo trì cơ sở lưu trữ khí tự nhiên |
984 | 石油资源利用效率 (shíyóu zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu suất sử dụng tài nguyên dầu mỏ |
985 | 油气田生产效率提升 (yóuqì tián shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu suất sản xuất mỏ dầu khí |
986 | 天然气勘探开发技术 (tiānránqì kāntàn kāifā jìshù) – Công nghệ thăm dò và phát triển khí tự nhiên |
987 | 油气资源储备监控 (yóuqì zīyuán chúcún jiānkòng) – Giám sát dự trữ tài nguyên dầu khí |
988 | 天然气管道建设规划 (tiānránqì guǎndào jiànshè guīhuà) – Quy hoạch xây dựng đường ống khí tự nhiên |
989 | 石油行业环境保护措施 (shíyóu hángyè huánjìng bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường ngành dầu mỏ |
990 | 油气市场供求平衡 (yóuqì shìchǎng gōngqiú pínghéng) – Cân bằng cung cầu thị trường dầu khí |
991 | 天然气储运投资回报 (tiānránqì chúyùn tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư lưu trữ và vận chuyển khí tự nhiên |
992 | 油气田生产自动化设备 (yóuqì tián shēngchǎn zìdònghuà shèbèi) – Thiết bị tự động hóa sản xuất mỏ dầu khí |
993 | 天然气市场发展政策 (tiānránqì shìchǎng fāzhǎn zhèngcè) – Chính sách phát triển thị trường khí tự nhiên |
994 | 石油行业供应链风险 (shíyóu hángyè gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Rủi ro chuỗi cung ứng ngành dầu mỏ |
995 | 油气资源储备量 (yóuqì zīyuán chúcún liàng) – Lượng dự trữ tài nguyên dầu khí |
996 | 天然气输送系统设计 (tiānránqì shūsòng xìtǒng shèjì) – Thiết kế hệ thống vận chuyển khí tự nhiên |
997 | 石油市场需求弹性 (shíyóu shìchǎng xūqiú tánxìng) – Độ co giãn nhu cầu thị trường dầu mỏ |
998 | 油气田勘探效率分析 (yóuqì tián kāntàn xiàolǜ fēnxī) – Phân tích hiệu quả thăm dò mỏ dầu khí |
999 | 天然气市场容量预测 (tiānránqì shìchǎng róngliàng yùcè) – Dự báo sức chứa thị trường khí tự nhiên |
1000 | 石油资源开发规范 (shíyóu zīyuán kāifā guīfàn) – Quy chuẩn phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1001 | 油气田作业管理体系 (yóuqì tián zuòyè guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý vận hành mỏ dầu khí |
1002 | 天然气管道监控系统 (tiānránqì guǎndào jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát đường ống khí tự nhiên |
1003 | 石油市场结构调整 (shíyóu shìchǎng jiégòu tiáozhěng) – Điều chỉnh cơ cấu thị trường dầu mỏ |
1004 | 油气资源开采成本 (yóuqì zīyuán kāicǎi chéngběn) – Chi phí khai thác tài nguyên dầu khí |
1005 | 天然气储运设备维护 (tiānránqì chúyùn shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị lưu trữ và vận chuyển khí tự nhiên |
1006 | 石油行业安全管理体系 (shíyóu hángyè ānquán guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý an toàn ngành dầu mỏ |
1007 | 油气田自动化技术应用 (yóuqì tián zìdònghuà jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ tự động hóa mỏ dầu khí |
1008 | 天然气市场拓展策略 (tiānránqì shìchǎng tàzhǎn cèlüè) – Chiến lược mở rộng thị trường khí tự nhiên |
1009 | 油气市场供需关系 (yóuqì shìchǎng gōngxū guānxi) – Quan hệ cung cầu thị trường dầu khí |
1010 | 天然气资源勘探计划 (tiānránqì zīyuán kāntàn jìhuà) – Kế hoạch thăm dò tài nguyên khí tự nhiên |
1011 | 石油行业市场竞争力 (shíyóu hángyè shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh thị trường ngành dầu mỏ |
1012 | 油气田生产管理效率 (yóuqì tián shēngchǎn guǎnlǐ xiàolǜ) – Hiệu suất quản lý sản xuất mỏ dầu khí |
1013 | 天然气资源储备评估 (tiānránqì zīyuán chúcún pínggū) – Đánh giá dự trữ tài nguyên khí tự nhiên |
1014 | 石油市场需求分析模型 (shíyóu shìchǎng xūqiú fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích nhu cầu thị trường dầu mỏ |
1015 | 油气资源勘探成本 (yóuqì zīyuán kāntàn chéngběn) – Chi phí thăm dò tài nguyên dầu khí |
1016 | 天然气行业安全标准 (tiānránqì hángyè ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn ngành khí tự nhiên |
1017 | 石油资源开发战略 (shíyóu zīyuán kāifā zhànlüè) – Chiến lược phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1018 | 油气市场政策调整 (yóuqì shìchǎng zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách thị trường dầu khí |
1019 | 天然气储备量监测 (tiānránqì chǔbèi liàng jiāncè) – Giám sát lượng dự trữ khí tự nhiên |
1020 | 石油市场波动管理 (shíyóu shìchǎng bōdòng guǎnlǐ) – Quản lý biến động thị trường dầu mỏ |
1021 | 油气田生产安全管理 (yóuqì tián shēngchǎn ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn sản xuất mỏ dầu khí |
1022 | 天然气管道运输效率 (tiānránqì guǎndào yùnshū xiàolǜ) – Hiệu suất vận chuyển đường ống khí tự nhiên |
1023 | 石油勘探市场趋势 (shíyóu kāntàn shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường thăm dò dầu mỏ |
1024 | 油气资源开发保护 (yóuqì zīyuán kāifā bǎohù) – Bảo vệ phát triển tài nguyên dầu khí |
1025 | 天然气市场发展潜力 (tiānránqì shìchǎng fāzhǎn qiánlì) – Tiềm năng phát triển thị trường khí tự nhiên |
1026 | 石油资源分配优化 (shíyóu zīyuán fēnpèi yōuhuà) – Tối ưu phân bổ tài nguyên dầu mỏ |
1027 | 油气田安全生产规程 (yóuqì tián ānquán shēngchǎn guīchéng) – Quy trình sản xuất an toàn mỏ dầu khí |
1028 | 天然气行业投资环境 (tiānránqì hángyè tóuzī huánjìng) – Môi trường đầu tư ngành khí tự nhiên |
1029 | 石油市场需求波动性 (shíyóu shìchǎng xūqiú bōdòng xìng) – Tính biến động nhu cầu thị trường dầu mỏ |
1030 | 油气资源勘探模式 (yóuqì zīyuán kāntàn móshì) – Mô hình thăm dò tài nguyên dầu khí |
1031 | 天然气输送系统维护 (tiānránqì shūsòng xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống vận chuyển khí tự nhiên |
1032 | 石油行业供应链整合 (shíyóu hángyè gōngyìng liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng ngành dầu mỏ |
1033 | 油气田生产工艺优化 (yóuqì tián shēngchǎn gōngyì yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất mỏ dầu khí |
1034 | 天然气储存设备发展 (tiānránqì chúcún shèbèi fāzhǎn) – Phát triển thiết bị lưu trữ khí tự nhiên |
1035 | 石油市场价格预测模型 (shíyóu shìchǎng jiàgé yùcè móxíng) – Mô hình dự báo giá thị trường dầu mỏ |
1036 | 油气资源储备量估算 (yóuqì zīyuán chǔbèi liàng gūsuàn) – Ước tính lượng dự trữ tài nguyên dầu khí |
1037 | 天然气运输安全措施 (tiānránqì yùnshū ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn vận chuyển khí tự nhiên |
1038 | 石油行业环境影响评估 (shíyóu hángyè huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường ngành dầu mỏ |
1039 | 油气田生产设备管理 (yóuqì tián shēngchǎn shèbèi guǎnlǐ) – Quản lý thiết bị sản xuất mỏ dầu khí |
1040 | 天然气行业风险控制 (tiānránqì hángyè fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro ngành khí tự nhiên |
1041 | 石油资源回收与再利用 (shíyóu zīyuán huíshōu yǔ zàilìyòng) – Tái sử dụng và tái chế tài nguyên dầu mỏ |
1042 | 油气市场发展趋势分析 (yóuqì shìchǎng fāzhǎn qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng phát triển thị trường dầu khí |
1043 | 天然气管道运行监测系统 (tiānránqì guǎndào yùnxíng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát hoạt động đường ống khí tự nhiên |
1044 | 石油勘探设备更新 (shíyóu kāntàn shèbèi gēngxīn) – Cập nhật thiết bị thăm dò dầu mỏ |
1045 | 油气田生产优化策略 (yóuqì tián shēngchǎn yōuhuà cèlüè) – Chiến lược tối ưu sản xuất mỏ dầu khí |
1046 | 天然气市场稳定性分析 (tiānránqì shìchǎng wěndìng xìng fēnxī) – Phân tích tính ổn định thị trường khí tự nhiên |
1047 | 石油资源开发技术创新 (shíyóu zīyuán kāifā jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ khai thác tài nguyên dầu mỏ |
1048 | 油气市场需求动态调整 (yóuqì shìchǎng xūqiú dòngtài tiáozhěng) – Điều chỉnh động nhu cầu thị trường dầu khí |
1049 | 天然气管道维护计划 (tiānránqì guǎndào wéihù jìhuà) – Kế hoạch bảo trì đường ống khí tự nhiên |
1050 | 石油勘探项目风险评估 (shíyóu kāntàn xiàngmù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro dự án thăm dò dầu mỏ |
1051 | 油气田开发利用模式 (yóuqì tián kāifā lìyòng móshì) – Mô hình phát triển và sử dụng mỏ dầu khí |
1052 | 天然气储存容量提升 (tiānránqì chúcún róngliàng tíshēng) – Nâng cao dung lượng lưu trữ khí tự nhiên |
1053 | 石油行业供应链优化 (shíyóu hángyè gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu chuỗi cung ứng ngành dầu mỏ |
1054 | 油气资源市场营销战略 (yóuqì zīyuán shìchǎng yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược tiếp thị tài nguyên dầu khí |
1055 | 天然气市场供应链管理 (tiānránqì shìchǎng gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng thị trường khí tự nhiên |
1056 | 石油资源评估与分配 (shíyóu zīyuán pínggū yǔ fēnpèi) – Đánh giá và phân bổ tài nguyên dầu mỏ |
1057 | 油气田安全生产监管 (yóuqì tián ānquán shēngchǎn jiānguǎn) – Giám sát an toàn sản xuất mỏ dầu khí |
1058 | 天然气行业环境保护标准 (tiānránqì hángyè huánjìng bǎohù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường ngành khí tự nhiên |
1059 | 石油市场发展潜力评估 (shíyóu shìchǎng fāzhǎn qiánlì pínggū) – Đánh giá tiềm năng phát triển thị trường dầu mỏ |
1060 | 油气资源勘探数据分析 (yóuqì zīyuán kāntàn shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thăm dò tài nguyên dầu khí |
1061 | 天然气储备设施投资 (tiānránqì chǔbèi shèshī tóuzī) – Đầu tư vào cơ sở dự trữ khí tự nhiên |
1062 | 石油行业风险管理策略 (shíyóu hángyè fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý rủi ro ngành dầu mỏ |
1063 | 油气市场供求平衡分析 (yóuqì shìchǎng gōngqiú pínghéng fēnxī) – Phân tích cân bằng cung cầu thị trường dầu khí |
1064 | 天然气输送系统升级 (tiānránqì shūsòng xìtǒng shēngjí) – Nâng cấp hệ thống vận chuyển khí tự nhiên |
1065 | 石油资源利用与保护 (shíyóu zīyuán lìyòng yǔ bǎohù) – Sử dụng và bảo vệ tài nguyên dầu mỏ |
1066 | 油气田设备维护规范 (yóuqì tián shèbèi wéihù guīfàn) – Quy chuẩn bảo trì thiết bị mỏ dầu khí |
1067 | 天然气市场风险分析 (tiānránqì shìchǎng fēngxiǎn fēnxī) – Phân tích rủi ro thị trường khí tự nhiên |
1068 | 石油行业创新发展模式 (shíyóu hángyè chuàngxīn fāzhǎn móshì) – Mô hình phát triển đổi mới ngành dầu mỏ |
1069 | 油气田开采技术 (yóuqì tián kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác mỏ dầu khí |
1070 | 天然气管道安全检测 (tiānránqì guǎndào ānquán jiǎncè) – Kiểm tra an toàn đường ống khí tự nhiên |
1071 | 石油资源开发风险评估 (shíyóu zīyuán kāifā fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1072 | 油气市场价格波动 (yóuqì shìchǎng jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả thị trường dầu khí |
1073 | 天然气储存系统设计 (tiānránqì chúcún xìtǒng shèjì) – Thiết kế hệ thống lưu trữ khí tự nhiên |
1074 | 石油行业生产力提升 (shíyóu hángyè shēngchǎnlì tíshēng) – Tăng cường năng suất ngành dầu mỏ |
1075 | 油气田环境影响评估 (yóuqì tián huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường mỏ dầu khí |
1076 | 天然气市场竞争分析 (tiānránqì shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường khí tự nhiên |
1077 | 油气田开发规划 (yóuqì tián kāifā guīhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu khí |
1078 | 天然气管道运行维护 (tiānránqì guǎndào yùnxíng wéihù) – Bảo trì hoạt động đường ống khí tự nhiên |
1079 | 石油行业技术进步 (shíyóu hángyè jìshù jìnbù) – Tiến bộ công nghệ trong ngành dầu mỏ |
1080 | 油气市场出口策略 (yóuqì shìchǎng chūkǒu cèlüè) – Chiến lược xuất khẩu thị trường dầu khí |
1081 | 天然气资源勘探技术 (tiānránqì zīyuán kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò tài nguyên khí tự nhiên |
1082 | 石油市场资源分配 (shíyóu shìchǎng zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên thị trường dầu mỏ |
1083 | 油气田生产技术升级 (yóuqì tián shēngchǎn jìshù shēngjí) – Nâng cấp công nghệ sản xuất mỏ dầu khí |
1084 | 天然气行业市场准入 (tiānránqì hángyè shìchǎng zhǔnrù) – Tiêu chuẩn gia nhập thị trường ngành khí tự nhiên |
1085 | 石油资源开发投资分析 (shíyóu zīyuán kāifā tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1086 | 油气市场供需预测 (yóuqì shìchǎng gōngxū yùcè) – Dự báo cung cầu thị trường dầu khí |
1087 | 天然气管道经济性评估 (tiānránqì guǎndào jīngjìxìng pínggū) – Đánh giá tính kinh tế đường ống khí tự nhiên |
1088 | 石油行业国际合作 (shíyóu hángyè guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong ngành dầu mỏ |
1089 | 油气田资源评估方法 (yóuqì tián zīyuán pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá tài nguyên mỏ dầu khí |
1090 | 天然气行业发展策略 (tiānránqì hángyè fāzhǎn cèlüè) – Chiến lược phát triển ngành khí tự nhiên |
1091 | 石油市场价格机制 (shíyóu shìchǎng jiàgé jīzhì) – Cơ chế giá thị trường dầu mỏ |
1092 | 油气资源环境影响管理 (yóuqì zīyuán huánjìng yǐngxiǎng guǎnlǐ) – Quản lý tác động môi trường tài nguyên dầu khí |
1093 | 油气田智能化管理 (yóuqì tián zhìnénghuà guǎnlǐ) – Quản lý thông minh mỏ dầu khí |
1094 | 天然气市场份额分析 (tiānránqì shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần thị trường khí tự nhiên |
1095 | 油气田作业规范 (yóuqì tián zuòyè guīfàn) – Quy định về hoạt động tại mỏ dầu khí |
1096 | 天然气管道安全标准 (tiānránqì guǎndào ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn đường ống khí tự nhiên |
1097 | 石油行业市场准入标准 (shíyóu hángyè shìchǎng zhǔnrù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn gia nhập thị trường ngành dầu mỏ |
1098 | 油气市场投资机会 (yóuqì shìchǎng tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư thị trường dầu khí |
1099 | 天然气储存技术创新 (tiānránqì chúcún jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ lưu trữ khí tự nhiên |
1100 | 天然气行业投资分析 (tiānránqì hángyè tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư ngành khí tự nhiên |
1101 | 石油市场国际价格波动 (shíyóu shìchǎng guójì jiàgé bōdòng) – Biến động giá quốc tế thị trường dầu mỏ |
1102 | 油气田环境管理措施 (yóuqì tián huánjìng guǎnlǐ cuòshī) – Biện pháp quản lý môi trường mỏ dầu khí |
1103 | 天然气行业技术标准 (tiānránqì hángyè jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ ngành khí tự nhiên |
1104 | 石油资源市场开发模式 (shíyóu zīyuán shìchǎng kāifā móshì) – Mô hình phát triển thị trường tài nguyên dầu mỏ |
1105 | 油气市场分析与预测 (yóuqì shìchǎng fēnxī yǔ yùcè) – Phân tích và dự báo thị trường dầu khí |
1106 | 天然气管道经济评估 (tiānránqì guǎndào jīngjì pínggū) – Đánh giá kinh tế đường ống khí tự nhiên |
1107 | 石油行业技术培训 (shíyóu hángyè jìshù péixùn) – Đào tạo công nghệ ngành dầu mỏ |
1108 | 油气田智能化监控 (yóuqì tián zhìnénghuà jiānkòng) – Giám sát thông minh mỏ dầu khí |
1109 | 天然气市场供需动态 (tiānránqì shìchǎng gōngxiū dòngtài) – Động lực cung cầu thị trường khí tự nhiên |
1110 | 石油资源管理体系 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý tài nguyên dầu mỏ |
1111 | 油气田开发项目管理 (yóuqì tián kāifā xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án phát triển mỏ dầu khí |
1112 | 天然气储存设施安全 (tiānránqì chúcún shèshī ānquán) – An toàn cơ sở lưu trữ khí tự nhiên |
1113 | 石油市场竞争策略 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh thị trường dầu mỏ |
1114 | 油气资源可持续利用 (yóuqì zīyuán kěchíxù lìyòng) – Sử dụng bền vững tài nguyên dầu khí |
1115 | 油气田资源整合 (yóuqì tián zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên mỏ dầu khí |
1116 | 天然气行业发展规划 (tiānránqì hángyè fāzhǎn guīhuà) – Kế hoạch phát triển ngành khí tự nhiên |
1117 | 天然气管道设施维护 (tiānránqì guǎndào shèshī wéihù) – Bảo trì cơ sở hạ tầng đường ống khí tự nhiên |
1118 | 石油行业生产标准 (shíyóu hángyè shēngchǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất ngành dầu mỏ |
1119 | 油气田安全生产措施 (yóuqì tián ānquán shēngchǎn cuòshī) – Biện pháp an toàn sản xuất mỏ dầu khí |
1120 | 天然气市场趋势分析 (tiānránqì shìchǎng qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng thị trường khí tự nhiên |
1121 | 石油资源可再生利用 (shíyóu zīyuán kě zàishēng lìyòng) – Tái sử dụng tài nguyên dầu mỏ |
1122 | 天然气行业政策法规 (tiānránqì hángyè zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định ngành khí tự nhiên |
1123 | 石油市场监测系统 (shíyóu shìchǎng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát thị trường dầu mỏ |
1124 | 油气资源优化配置 (yóuqì zīyuán yōuhuà pèizhì) – Tối ưu phân bổ tài nguyên dầu khí |
1125 | 石油行业竞争优势 (shíyóu hángyè jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh ngành dầu mỏ |
1126 | 油气田可持续发展 (yóuqì tián kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững mỏ dầu khí |
1127 | 天然气行业技术创新 (tiānránqì hángyè jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong ngành khí tự nhiên |
1128 | 石油市场投资风险 (shíyóu shìchǎng tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư thị trường dầu mỏ |
1129 | 油气资源管理策略 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài nguyên dầu khí |
1130 | 天然气管道安全运行 (tiānránqì guǎndào ānquán yùnxíng) – Vận hành an toàn đường ống khí tự nhiên |
1131 | 油气田风险评估 (yóuqì tián fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro mỏ dầu khí |
1132 | 天然气市场稳定性分析 (tiānránqì shìchǎng wěndìngxìng fēnxī) – Phân tích tính ổn định của thị trường khí tự nhiên |
1133 | 石油资源开发投资回报 (shíyóu zīyuán kāifā tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1134 | 油气田作业安全规程 (yóuqì tián zuòyè ānquán guīchéng) – Quy trình an toàn hoạt động tại mỏ dầu khí |
1135 | 天然气行业生产效率 (tiānránqì hángyè shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất trong ngành khí tự nhiên |
1136 | 石油市场出口情况 (shíyóu shìchǎng chūkǒu qíngkuàng) – Tình hình xuất khẩu thị trường dầu mỏ |
1137 | 天然气管道泄漏监测 (tiānránqì guǎndào xièlòu jiāncè) – Giám sát rò rỉ đường ống khí tự nhiên |
1138 | 石油行业环境责任 (shíyóu hángyè huánjìng zérèn) – Trách nhiệm môi trường của ngành dầu mỏ |
1139 | 油气田技术装备 (yóuqì tián jìshù zhuāngbèi) – Trang bị công nghệ cho mỏ dầu khí |
1140 | 天然气市场价格政策 (tiānránqì shìchǎng jiàgé zhèngcè) – Chính sách giá cả thị trường khí tự nhiên |
1141 | 石油资源管理法规 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ fǎguī) – Quy định quản lý tài nguyên dầu mỏ |
1142 | 油气田开发周期 (yóuqì tián kāifā zhōuqī) – Chu kỳ phát triển mỏ dầu khí |
1143 | 天然气行业创新模式 (tiānránqì hángyè chuàngxīn móshì) – Mô hình đổi mới trong ngành khí tự nhiên |
1144 | 石油市场信息系统 (shíyóu shìchǎng xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin thị trường dầu mỏ |
1145 | 油气资源竞争格局 (yóuqì zīyuán jìngzhēng géjú) – Cấu trúc cạnh tranh tài nguyên dầu khí |
1146 | 天然气储存经济性 (tiānránqì chúcún jīngjìxìng) – Tính kinh tế của lưu trữ khí tự nhiên |
1147 | 石油行业环保标准 (shíyóu hángyè huánbǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trong ngành dầu mỏ |
1148 | 油气田生产监测 (yóuqì tián shēngchǎn jiāncè) – Giám sát sản xuất tại mỏ dầu khí |
1149 | 天然气市场供应链 (tiānránqì shìchǎng gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng thị trường khí tự nhiên |
1150 | 天然气行业环境政策 (tiānránqì hángyè huánjìng zhèngcè) – Chính sách môi trường ngành khí tự nhiên |
1151 | 石油资源开发技术 (shíyóu zīyuán kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1152 | 石油行业市场竞争 (shíyóu hángyè shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường trong ngành dầu mỏ |
1153 | 油气资源可持续管理 (yóuqì zīyuán kěchíxù guǎnlǐ) – Quản lý bền vững tài nguyên dầu khí |
1154 | 天然气市场发展趋势 (tiānránqì shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển thị trường khí tự nhiên |
1155 | 石油市场供求关系 (shíyóu shìchǎng gōngqiú guānxì) – Mối quan hệ cung cầu thị trường dầu mỏ |
1156 | 油气资源战略规划 (yóuqì zīyuán zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược tài nguyên dầu khí |
1157 | 天然气管道系统设计 (tiānránqì guǎndào xìtǒng shèjì) – Thiết kế hệ thống đường ống khí tự nhiên |
1158 | 石油行业技术改进 (shíyóu hángyè jìshù gǎijìn) – Cải tiến công nghệ trong ngành dầu mỏ |
1159 | 油气田开发投资 (yóuqì tián kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển mỏ dầu khí |
1160 | 天然气市场管理 (tiānránqì shìchǎng guǎnlǐ) – Quản lý thị trường khí tự nhiên |
1161 | 石油资源战略研究 (shíyóu zīyuán zhànlüè yánjiū) – Nghiên cứu chiến lược tài nguyên dầu mỏ |
1162 | 油气市场定价机制 (yóuqì shìchǎng dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá thị trường dầu khí |
1163 | 天然气行业发展评估 (tiānránqì hángyè fāzhǎn pínggū) – Đánh giá phát triển ngành khí tự nhiên |
1164 | 油气田投资回报率 (yóuqì tián tóuzī huíbàolǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư mỏ dầu khí |
1165 | 天然气行业竞争态势 (tiānránqì hángyè jìngzhēng tàishì) – Tình hình cạnh tranh ngành khí tự nhiên |
1166 | 石油资源开发风险 (shíyóu zīyuán kāifā fēngxiǎn) – Rủi ro phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1167 | 油气市场政策调控 (yóuqì shìchǎng zhèngcè tiáokòng) – Điều chỉnh chính sách thị trường dầu khí |
1168 | 天然气储存设施建设 (tiānránqì chúcún shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở lưu trữ khí tự nhiên |
1169 | 石油行业环保技术 (shíyóu hángyè huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường trong ngành dầu mỏ |
1170 | 油气田开发经济效益 (yóuqì tián kāifā jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế của phát triển mỏ dầu khí |
1171 | 天然气市场供应动态 (tiānránqì shìchǎng gōngyìng dòngtài) – Động thái cung cấp thị trường khí tự nhiên |
1172 | 油气田技术创新 (yóuqì tián jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ tại mỏ dầu khí |
1173 | 天然气行业投资趋势 (tiānránqì hángyè tóuzī qūshì) – Xu hướng đầu tư ngành khí tự nhiên |
1174 | 石油市场价格预测 (shíyóu shìchǎng jiàgé yùcè) – Dự báo giá cả thị trường dầu mỏ |
1175 | 油气资源管理评估 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ pínggū) – Đánh giá quản lý tài nguyên dầu khí |
1176 | 天然气管道运行管理 (tiānránqì guǎndào yùnxíng guǎnlǐ) – Quản lý vận hành đường ống khí tự nhiên |
1177 | 石油行业市场研究 (shíyóu hángyè shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường ngành dầu mỏ |
1178 | 天然气储存安全管理 (tiānránqì chúcún ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn lưu trữ khí tự nhiên |
1179 | 石油市场供需分析 (shíyóu shìchǎng gōngxiū fēnxī) – Phân tích cung cầu thị trường dầu mỏ |
1180 | 油气资源可再生开发 (yóuqì zīyuán kě zàishēng kāifā) – Phát triển tái tạo tài nguyên dầu khí |
1181 | 天然气行业战略合作 (tiānránqì hángyè zhànlüè hézuò) – Hợp tác chiến lược trong ngành khí tự nhiên |
1182 | 油气田开发技术标准 (yóuqì tián kāifā jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kỹ thuật phát triển mỏ dầu khí |
1183 | 天然气行业市场规范 (tiānránqì hángyè shìchǎng guīfàn) – Quy định thị trường ngành khí tự nhiên |
1184 | 油气市场需求预测 (yóuqì shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu thị trường dầu khí |
1185 | 天然气管道安全检查 (tiānránqì guǎndào ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn đường ống khí tự nhiên |
1186 | 石油行业可持续发展 (shíyóu hángyè kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững trong ngành dầu mỏ |
1187 | 油气田投资分析 (yóuqì tián tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư mỏ dầu khí |
1188 | 天然气市场价格波动 (tiānránqì shìchǎng jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả thị trường khí tự nhiên |
1189 | 石油资源开发投资计划 (shíyóu zīyuán kāifā tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1190 | 油气行业安全生产监管 (yóuqì hángyè ānquán shēngchǎn jiānguǎn) – Giám sát an toàn sản xuất trong ngành dầu khí |
1191 | 天然气储存安全评估 (tiānránqì chúcún ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn lưu trữ khí tự nhiên |
1192 | 石油市场信息管理 (shíyóu shìchǎng xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin thị trường dầu mỏ |
1193 | 油气资源开发政策法规 (yóuqì zīyuán kāifā zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định phát triển tài nguyên dầu khí |
1194 | 石油市场投资策略 (shíyóu shìchǎng tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư thị trường dầu mỏ |
1195 | 油气市场竞争分析 (yóuqì shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường dầu khí |
1196 | 天然气管道运行安全 (tiānránqì guǎndào yùnxíng ānquán) – An toàn vận hành đường ống khí tự nhiên |
1197 | 油气田资源评估 (yóuqì tián zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên mỏ dầu khí |
1198 | 石油市场供应策略 (shíyóu shìchǎng gōngyìng cèlüè) – Chiến lược cung cấp thị trường dầu mỏ |
1199 | 油气资源开发现状 (yóuqì zīyuán kāifā xiànzhuàng) – Tình trạng phát triển tài nguyên dầu khí |
1200 | 石油资源勘探技术 (shíyóu zīyuán kāntàn jìshù) – Công nghệ khảo sát tài nguyên dầu mỏ |
1201 | 油气市场价格竞争 (yóuqì shìchǎng jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh giá cả thị trường dầu khí |
1202 | 天然气管道安全评估 (tiānránqì guǎndào ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn đường ống khí tự nhiên |
1203 | 石油行业资源整合 (shíyóu hángyè zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên trong ngành dầu mỏ |
1204 | 油气田开发技术改革 (yóuqì tián kāifā jìshù gǎigé) – Cải cách công nghệ phát triển mỏ dầu khí |
1205 | 天然气行业市场导向 (tiānránqì hángyè shìchǎng dǎoxiàng) – Định hướng thị trường ngành khí tự nhiên |
1206 | 石油市场信息系统建设 (shíyóu shìchǎng xìnxī xìtǒng jiànshè) – Xây dựng hệ thống thông tin thị trường dầu mỏ |
1207 | 油气资源管理模式 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ móshì) – Mô hình quản lý tài nguyên dầu khí |
1208 | 天然气行业投资风险 (tiānránqì hángyè tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư ngành khí tự nhiên |
1209 | 石油资源开发战略规划 (shíyóu zīyuán kāifā zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1210 | 油气田环境治理 (yóuqì tián huánjìng zhìlǐ) – Quản lý môi trường mỏ dầu khí |
1211 | 天然气市场价格监测 (tiānránqì shìchǎng jiàgé jiāncè) – Giám sát giá cả thị trường khí tự nhiên |
1212 | 石油行业可持续性评估 (shíyóu hángyè kěchíxùxìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững của ngành dầu mỏ |
1213 | 油气资源开采效率 (yóuqì zīyuán kāicǎi xiàolǜ) – Hiệu suất khai thác tài nguyên dầu khí |
1214 | 天然气行业市场动态 (tiānránqì hángyè shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường ngành khí tự nhiên |
1215 | 油气田开发过程 (yóuqì tián kāifā guòchéng) – Quy trình phát triển mỏ dầu khí |
1216 | 天然气行业政策分析 (tiānránqì hángyè zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách ngành khí tự nhiên |
1217 | 石油市场风险管理 (shíyóu shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro thị trường dầu mỏ |
1218 | 油气资源评估方法 (yóuqì zīyuán pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá tài nguyên dầu khí |
1219 | 天然气管道工程设计 (tiānránqì guǎndào gōngchéng shèjì) – Thiết kế công trình đường ống khí tự nhiên |
1220 | 油气田投资收益 (yóuqì tián tóuzī shōuyì) – Lợi nhuận đầu tư mỏ dầu khí |
1221 | 石油资源开发报告 (shíyóu zīyuán kāifā bàogào) – Báo cáo phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1222 | 油气行业安全评估 (yóuqì hángyè ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn ngành dầu khí |
1223 | 石油市场趋势分析 (shíyóu shìchǎng qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng thị trường dầu mỏ |
1224 | 油气资源开发预算 (yóuqì zīyuán kāifā yùsuàn) – Dự toán phát triển tài nguyên dầu khí |
1225 | 天然气行业法规研究 (tiānránqì hángyè fǎguī yánjiū) – Nghiên cứu quy định ngành khí tự nhiên |
1226 | 石油行业技术合作 (shíyóu hángyè jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ trong ngành dầu mỏ |
1227 | 天然气市场开发策略 (tiānránqì shìchǎng kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển thị trường khí tự nhiên |
1228 | 石油资源管理策略 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài nguyên dầu mỏ |
1229 | 油气行业发展政策 (yóuqì hángyè fāzhǎn zhèngcè) – Chính sách phát triển ngành dầu khí |
1230 | 天然气行业市场评估 (tiānránqì hángyè shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường ngành khí tự nhiên |
1231 | 油气田勘探设备 (yóuqì tián kāntàn shèbèi) – Thiết bị khảo sát mỏ dầu khí |
1232 | 天然气行业市场动态分析 (tiānránqì hángyè shìchǎng dòngtài fēnxī) – Phân tích động thái thị trường ngành khí tự nhiên |
1233 | 石油市场供应链管理 (shíyóu shìchǎng gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng thị trường dầu mỏ |
1234 | 油气资源开发战略分析 (yóuqì zīyuán kāifā zhànlüè fēnxī) – Phân tích chiến lược phát triển tài nguyên dầu khí |
1235 | 天然气行业财务管理 (tiānránqì hángyè cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính ngành khí tự nhiên |
1236 | 油气田安全操作规程 (yóuqì tián ānquán cāozuò guīchéng) – Quy trình vận hành an toàn mỏ dầu khí |
1237 | 天然气市场环境分析 (tiānránqì shìchǎng huánjìng fēnxī) – Phân tích môi trường thị trường khí tự nhiên |
1238 | 石油行业研究报告 (shíyóu hángyè yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu ngành dầu mỏ |
1239 | 油气资源勘探技术 (yóuqì zīyuán kāntàn jìshù) – Công nghệ khảo sát tài nguyên dầu khí |
1240 | 石油市场竞争态势分析 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng tàishì fēnxī) – Phân tích tình hình cạnh tranh thị trường dầu mỏ |
1241 | 油气行业市场开发 (yóuqì hángyè shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường ngành dầu khí |
1242 | 石油行业投资分析报告 (shíyóu hángyè tóuzī fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích đầu tư ngành dầu mỏ |
1243 | 油气田环境监测系统 (yóuqì tián huánjìng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát môi trường mỏ dầu khí |
1244 | 天然气行业发展趋势 (tiānránqì hángyè fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển ngành khí tự nhiên |
1245 | 石油资源管理工具 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý tài nguyên dầu mỏ |
1246 | 油气市场政策研究 (yóuqì shìchǎng zhèngcè yánjiū) – Nghiên cứu chính sách thị trường dầu khí |
1247 | 天然气行业风险评估 (tiānránqì hángyè fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro ngành khí tự nhiên |
1248 | 油气田勘探数据分析 (yóuqì tián kāntàn shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu khảo sát mỏ dầu khí |
1249 | 石油市场供需关系 (shíyóu shìchǎng gōngxū guānxì) – Quan hệ cung cầu thị trường dầu mỏ |
1250 | 油气资源开发优化 (yóuqì zīyuán kāifā yōuhuà) – Tối ưu hóa phát triển tài nguyên dầu khí |
1251 | 天然气储存安全措施 (tiānránqì chúcún ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn lưu trữ khí tự nhiên |
1252 | 石油行业合作伙伴关系 (shíyóu hángyè hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác hợp tác trong ngành dầu mỏ |
1253 | 油气田运营管理 (yóuqì tián yùnxíng guǎnlǐ) – Quản lý vận hành mỏ dầu khí |
1254 | 天然气市场趋势 (tiānránqì shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường khí tự nhiên |
1255 | 石油资源开发技术创新 (shíyóu zīyuán kāifā jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1256 | 油气行业市场份额 (yóuqì hángyè shìchǎng fèn’é) – Thị phần trong ngành dầu khí |
1257 | 天然气管道维护 (tiānránqì guǎndào wéihù) – Bảo trì đường ống khí tự nhiên |
1258 | 石油市场投资机会 (shíyóu shìchǎng tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư thị trường dầu mỏ |
1259 | 天然气行业法规执行 (tiānránqì hángyè fǎguī zhíxíng) – Thực thi quy định ngành khí tự nhiên |
1260 | 石油行业市场调查 (shíyóu hángyè shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường ngành dầu mỏ |
1261 | 油气田资源开发报告 (yóuqì tián zīyuán kāifā bàogào) – Báo cáo phát triển tài nguyên mỏ dầu khí |
1262 | 天然气行业竞争优势 (tiānránqì hángyè jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh ngành khí tự nhiên |
1263 | 石油市场信息交流 (shíyóu shìchǎng xìnxī jiāoliú) – Trao đổi thông tin thị trường dầu mỏ |
1264 | 油气资源开发监测 (yóuqì zīyuán kāifā jiāncè) – Giám sát phát triển tài nguyên dầu khí |
1265 | 天然气行业技术标准化 (tiānránqì hángyè jìshù biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa công nghệ ngành khí tự nhiên |
1266 | 油气田开发投资计划 (yóuqì tián kāifā tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư phát triển mỏ dầu khí |
1267 | 天然气行业市场预测 (tiānránqì hángyè shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường ngành khí tự nhiên |
1268 | 油气行业战略伙伴关系 (yóuqì hángyè zhànlüè huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác chiến lược trong ngành dầu khí |
1269 | 天然气管道建设进度 (tiānránqì guǎndào jiànshè jìndù) – Tiến độ xây dựng đường ống khí tự nhiên |
1270 | 石油市场波动分析 (shíyóu shìchǎng bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động thị trường dầu mỏ |
1271 | 油气资源开发前景 (yóuqì zīyuán kāifā qiánjǐng) – Triển vọng phát triển tài nguyên dầu khí |
1272 | 天然气行业投资策略 (tiānránqì hángyè tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư ngành khí tự nhiên |
1273 | 油气田经济效益分析 (yóuqì tián jīngjì xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu quả kinh tế mỏ dầu khí |
1274 | 天然气市场竞争环境 (tiānránqì shìchǎng jìngzhēng huánjìng) – Môi trường cạnh tranh thị trường khí tự nhiên |
1275 | 石油资源开采风险 (shíyóu zīyuán kāicǎi fēngxiǎn) – Rủi ro khai thác tài nguyên dầu mỏ |
1276 | 油气行业市场战略 (yóuqì hángyè shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường ngành dầu khí |
1277 | 天然气行业技术培训 (tiānránqì hángyè jìshù péixùn) – Đào tạo công nghệ ngành khí tự nhiên |
1278 | 石油市场供应预测 (shíyóu shìchǎng gōngyùcè) – Dự đoán cung ứng thị trường dầu mỏ |
1279 | 油气资源开发协作 (yóuqì zīyuán kāifā xiézuò) – Hợp tác phát triển tài nguyên dầu khí |
1280 | 天然气行业项目管理 (tiānránqì hángyè xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án ngành khí tự nhiên |
1281 | 油气田生产效率 (yóuqì tián shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất mỏ dầu khí |
1282 | 天然气市场销售策略 (tiānránqì shìchǎng xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng thị trường khí tự nhiên |
1283 | 油气田开发预算控制 (yóuqì tián kāifā yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách phát triển mỏ dầu khí |
1284 | 天然气行业发展报告 (tiānránqì hángyè fāzhǎn bàogào) – Báo cáo phát triển ngành khí tự nhiên |
1285 | 石油资源环境影响 (shíyóu zīyuán huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường của tài nguyên dầu mỏ |
1286 | 油气行业市场容量 (yóuqì hángyè shìchǎng róngliàng) – Dung lượng thị trường ngành dầu khí |
1287 | 天然气管道设计标准 (tiānránqì guǎndào shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế đường ống khí tự nhiên |
1288 | 石油市场动态监测 (shíyóu shìchǎng dòngtài jiāncè) – Giám sát động thái thị trường dầu mỏ |
1289 | 油气资源利用率 (yóuqì zīyuán lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng tài nguyên dầu khí |
1290 | 天然气行业技术评估 (tiānránqì hángyè jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ ngành khí tự nhiên |
1291 | 天然气市场潜力分析 (tiānránqì shìchǎng qiánlì fēnxī) – Phân tích tiềm năng thị trường khí tự nhiên |
1292 | 石油行业产品开发 (shíyóu hángyè chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm ngành dầu mỏ |
1293 | 油气行业竞争策略 (yóuqì hángyè jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh ngành dầu khí |
1294 | 天然气行业市场需求 (tiānránqì hángyè shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường ngành khí tự nhiên |
1295 | 石油资源开发战略规划 (shíyóu zīyuán kāifā zhànlüè guīhuà) – Quy hoạch chiến lược phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1296 | 天然气行业国际市场 (tiānránqì hángyè guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế ngành khí tự nhiên |
1297 | 石油市场贸易关系 (shíyóu shìchǎng màoyì guānxì) – Quan hệ thương mại thị trường dầu mỏ |
1298 | 天然气行业技术创新 (tiānránqì hángyè jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ ngành khí tự nhiên |
1299 | 油气田生产计划 (yóuqì tián shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất mỏ dầu khí |
1300 | 天然气行业成本控制 (tiānránqì hángyè chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí ngành khí tự nhiên |
1301 | 石油资源勘探方法 (shíyóu zīyuán kāntàn fāngfǎ) – Phương pháp khảo sát tài nguyên dầu mỏ |
1302 | 油气行业市场研究 (yóuqì hángyè shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường ngành dầu khí |
1303 | 石油市场价格分析 (shíyóu shìchǎng jiàgé fēnxī) – Phân tích giá cả thị trường dầu mỏ |
1304 | 油气资源开发技术 (yóuqì zīyuán kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển tài nguyên dầu khí |
1305 | 天然气行业风险管理 (tiānránqì hángyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro ngành khí tự nhiên |
1306 | 石油资源环境评估 (shíyóu zīyuán huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường tài nguyên dầu mỏ |
1307 | 油气田综合开发 (yóuqì tián zōnghé kāifā) – Phát triển tổng hợp mỏ dầu khí |
1308 | 天然气行业数据分析 (tiānránqì hángyè shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu ngành khí tự nhiên |
1309 | 石油市场稳定性分析 (shíyóu shìchǎng wěndìngxìng fēnxī) – Phân tích tính ổn định của thị trường dầu mỏ |
1310 | 天然气行业技术合作 (tiānránqì hángyè jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ ngành khí tự nhiên |
1311 | 石油行业国际标准 (shíyóu hángyè guójì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quốc tế trong ngành dầu mỏ |
1312 | 油气田生产成本 (yóuqì tián shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất mỏ dầu khí |
1313 | 天然气行业市场竞争 (tiānránqì hángyè shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường ngành khí tự nhiên |
1314 | 石油市场调研方法 (shíyóu shìchǎng tiáo yán fāngfǎ) – Phương pháp khảo sát thị trường dầu mỏ |
1315 | 天然气行业趋势分析 (tiānránqì hángyè qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng ngành khí tự nhiên |
1316 | 油气田勘探技术 (yóuqì tián kāntàn jìshù) – Công nghệ khảo sát mỏ dầu khí |
1317 | 天然气行业监管政策 (tiānránqì hángyè jiānguǎn zhèngcè) – Chính sách quản lý ngành khí tự nhiên |
1318 | 石油资源开发研究 (shíyóu zīyuán kāifā yánjiū) – Nghiên cứu phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1319 | 油气市场供需平衡 (yóuqì shìchǎng gōngxū pínghéng) – Cân bằng cung cầu thị trường dầu khí |
1320 | 天然气管道安全管理 (tiānránqì guǎndào ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn đường ống khí tự nhiên |
1321 | 石油市场动态分析 (shíyóu shìchǎng dòngtài fēnxī) – Phân tích động thái thị trường dầu mỏ |
1322 | 油气资源开发模式创新 (yóuqì zīyuán kāifā móshì chuàngxīn) – Đổi mới mô hình phát triển tài nguyên dầu khí |
1323 | 天然气行业信息共享 (tiānránqì hángyè xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin ngành khí tự nhiên |
1324 | 石油行业生态环境保护 (shíyóu hángyè shēngtài huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường sinh thái trong ngành dầu mỏ |
1325 | 油气田经济性评估 (yóuqì tián jīngjìxìng pínggū) – Đánh giá tính kinh tế mỏ dầu khí |
1326 | 石油资源开采技术 (shíyóu zīyuán kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác tài nguyên dầu mỏ |
1327 | 油气行业可再生能源 (yóuqì hángyè kě zàishēng néngyuán) – Năng lượng tái tạo trong ngành dầu khí |
1328 | 石油市场经济分析 (shíyóu shìchǎng jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế thị trường dầu mỏ |
1329 | 油气资源开发计划书 (yóuqì zīyuán kāifā jìhuà shū) – Đề án phát triển tài nguyên dầu khí |
1330 | 天然气行业发展战略 (tiānránqì hángyè fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển ngành khí tự nhiên |
1331 | 石油市场风险评估 (shíyóu shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thị trường dầu mỏ |
1332 | 天然气行业政策法规 (tiānránqì hángyè zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định trong ngành khí tự nhiên |
1333 | 油气田安全生产 (yóuqì tián ānquán shēngchǎn) – Sản xuất an toàn tại mỏ dầu khí |
1334 | 天然气行业供应链管理 (tiānránqì hángyè gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng ngành khí tự nhiên |
1335 | 油气市场国际合作 (yóuqì shìchǎng guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong thị trường dầu khí |
1336 | 石油市场趋势预测 (shíyóu shìchǎng qūshì yùcè) – Dự đoán xu hướng thị trường dầu mỏ |
1337 | 油气资源开发投资回报 (yóuqì zīyuán kāifā tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư phát triển tài nguyên dầu khí |
1338 | 天然气行业技术标准化 (tiānránqì hángyè jìshù biāozhǔn huà) – Chuẩn hóa công nghệ ngành khí tự nhiên |
1339 | 石油资源勘探设备 (shíyóu zīyuán kāntàn shèbèi) – Thiết bị khảo sát tài nguyên dầu mỏ |
1340 | 油气行业应急管理 (yóuqì hángyè yìngjí guǎnlǐ) – Quản lý khẩn cấp trong ngành dầu khí |
1341 | 石油行业产品质量控制 (shíyóu hángyè chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng sản phẩm trong ngành dầu mỏ |
1342 | 油气田可持续利用 (yóuqì tián kěchíxù lìyòng) – Sử dụng bền vững mỏ dầu khí |
1343 | 天然气行业能源效率 (tiānránqì hángyè néngyuán xiàolǜ) – Hiệu quả năng lượng ngành khí tự nhiên |
1344 | 石油市场贸易壁垒 (shíyóu shìchǎng màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại thị trường dầu mỏ |
1345 | 油气资源开发技术交流 (yóuqì zīyuán kāifā jìshù jiāoliú) – Trao đổi công nghệ phát triển tài nguyên dầu khí |
1346 | 天然气行业市场占有率 (tiānránqì hángyè shìchǎng zhàn yǒulǜ) – Thị phần trong ngành khí tự nhiên |
1347 | 石油行业环保政策 (shíyóu hángyè huánbǎo zhèngcè) – Chính sách bảo vệ môi trường trong ngành dầu mỏ |
1348 | 油气田生产安全评估 (yóuqì tián shēngchǎn ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn sản xuất mỏ dầu khí |
1349 | 天然气行业市场前景 (tiānránqì hángyè shìchǎng qiánjǐng) – Triển vọng thị trường ngành khí tự nhiên |
1350 | 油气田经济效益 (yóuqì tián jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế của mỏ dầu khí |
1351 | 天然气行业创新发展 (tiānránqì hángyè chuàngxīn fāzhǎn) – Phát triển đổi mới ngành khí tự nhiên |
1352 | 油气田环境监测 (yóuqì tián huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường tại mỏ dầu khí |
1353 | 石油资源开发评估 (shíyóu zīyuán kāifā pínggū) – Đánh giá phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1354 | 油气行业市场趋势 (yóuqì hángyè shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường ngành dầu khí |
1355 | 天然气供应链优化 (tiānránqì gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng khí tự nhiên |
1356 | 石油市场调控措施 (shíyóu shìchǎng tiáokòng cuòshī) – Biện pháp kiểm soát thị trường dầu mỏ |
1357 | 天然气行业市场营销 (tiānránqì hángyè shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị trong ngành khí tự nhiên |
1358 | 石油资源开发成本 (shíyóu zīyuán kāifā chéngběn) – Chi phí phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1359 | 油气市场供需预测 (yóuqì shìchǎng gōngxū yùcè) – Dự đoán cung cầu thị trường dầu khí |
1360 | 天然气行业可持续性 (tiānránqì hángyè kěchíxù xìng) – Tính bền vững của ngành khí tự nhiên |
1361 | 石油市场全球化 (shíyóu shìchǎng quánqiú huà) – Toàn cầu hóa thị trường dầu mỏ |
1362 | 油气资源开发风险 (yóuqì zīyuán kāifā fēngxiǎn) – Rủi ro trong phát triển tài nguyên dầu khí |
1363 | 天然气行业竞争力 (tiānránqì hángyè jìngzhēnglì) – Khả năng cạnh tranh của ngành khí tự nhiên |
1364 | 油气田开发效率评估 (yóuqì tián kāifā xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu quả phát triển mỏ dầu khí |
1365 | 天然气行业市场开发 (tiānránqì hángyè shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường ngành khí tự nhiên |
1366 | 石油市场政策法规 (shíyóu shìchǎng zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định trong thị trường dầu mỏ |
1367 | 油气行业技术创新 (yóuqì hángyè jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong ngành dầu khí |
1368 | 天然气供应保障 (tiānránqì gōngyìng bǎozhàng) – Đảm bảo cung cấp khí tự nhiên |
1369 | 石油资源管理 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu mỏ |
1370 | 油气市场价格稳定 (yóuqì shìchǎng jiàgé wěndìng) – Ổn định giá cả thị trường dầu khí |
1371 | 天然气行业竞争策略 (tiānránqì hángyè jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh ngành khí tự nhiên |
1372 | 石油市场风险控制 (shíyóu shìchǎng fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro thị trường dầu mỏ |
1373 | 油气田综合管理 (yóuqì tián zōnghé guǎnlǐ) – Quản lý tổng hợp mỏ dầu khí |
1374 | 天然气行业环保措施 (tiānránqì hángyè huánbǎo cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường trong ngành khí tự nhiên |
1375 | 石油资源开发技术研究 (shíyóu zīyuán kāifā jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1376 | 油气行业市场调研 (yóuqì hángyè shìchǎng tiáo yán) – Khảo sát thị trường ngành dầu khí |
1377 | 油气资源开发项目 (yóuqì zīyuán kāifā xiàngmù) – Dự án phát triển tài nguyên dầu khí |
1378 | 天然气行业投资风险 (tiānránqì hángyè tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư trong ngành khí tự nhiên |
1379 | 石油市场供需关系 (shíyóu shìchǎng gōngxū guānxi) – Quan hệ cung cầu thị trường dầu mỏ |
1380 | 油气行业政策调整 (yóuqì hángyè zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách ngành dầu khí |
1381 | 油气田监测技术 (yóuqì tián jiāncè jìshù) – Công nghệ giám sát mỏ dầu khí |
1382 | 天然气行业市场拓展 (tiānránqì hángyè shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường ngành khí tự nhiên |
1383 | 石油资源开发规划 (shíyóu zīyuán kāifā guīhuà) – Quy hoạch phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1384 | 油气市场信息系统 (yóuqì shìchǎng xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin thị trường dầu khí |
1385 | 天然气行业运营管理 (tiānránqì hángyè yùnxíng guǎnlǐ) – Quản lý vận hành ngành khí tự nhiên |
1386 | 石油市场竞争分析报告 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích cạnh tranh thị trường dầu mỏ |
1387 | 天然气行业供应链风险 (tiānránqì hángyè gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Rủi ro chuỗi cung ứng trong ngành khí tự nhiên |
1388 | 石油市场投资分析 (shíyóu shìchǎng tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư thị trường dầu mỏ |
1389 | 油气田生态恢复 (yóuqì tián shēngtài huīfù) – Khôi phục sinh thái mỏ dầu khí |
1390 | 天然气行业法规遵循 (tiānránqì hángyè fǎguī zūnxún) – Tuân thủ quy định trong ngành khí tự nhiên |
1391 | 石油资源市场竞争 (shíyóu zīyuán shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường tài nguyên dầu mỏ |
1392 | 油气行业技术培训 (yóuqì hángyè jìshù péixùn) – Đào tạo kỹ thuật ngành dầu khí |
1393 | 天然气行业价格策略 (tiānránqì hángyè jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá trong ngành khí tự nhiên |
1394 | 石油市场商业模式 (shíyóu shìchǎng shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh thị trường dầu mỏ |
1395 | 油气资源开发市场 (yóuqì zīyuán kāifā shìchǎng) – Thị trường phát triển tài nguyên dầu khí |
1396 | 天然气行业竞争优势 (tiānránqì hángyè jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh trong ngành khí tự nhiên |
1397 | 石油市场资源配置 (shíyóu shìchǎng zīyuán pèizhì) – Phân bổ tài nguyên thị trường dầu mỏ |
1398 | 油气行业可再生资源 (yóuqì hángyè kě zàishēng zīyuán) – Tài nguyên tái tạo trong ngành dầu khí |
1399 | 天然气行业市场现状 (tiānránqì hángyè shìchǎng xiànzhuàng) – Tình hình hiện tại của thị trường khí tự nhiên |
1400 | 天然气行业市场发展 (tiānránqì hángyè shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường ngành khí tự nhiên |
1401 | 石油资源探测技术 (shíyóu zīyuán tàncè jìshù) – Công nghệ thăm dò tài nguyên dầu mỏ |
1402 | 油气市场国际动态 (yóuqì shìchǎng guójì dòngtài) – Diễn biến quốc tế của thị trường dầu khí |
1403 | 石油市场供给管理 (shíyóu shìchǎng gōngjǐ guǎnlǐ) – Quản lý cung cấp thị trường dầu mỏ |
1404 | 油气田开发团队 (yóuqì tián kāifā tuánduì) – Đội ngũ phát triển mỏ dầu khí |
1405 | 天然气行业供应保障 (tiānránqì hángyè gōngyìng bǎozhàng) – Đảm bảo cung cấp trong ngành khí tự nhiên |
1406 | 石油资源开采安全 (shíyóu zīyuán kāicǎi ānquán) – An toàn khai thác tài nguyên dầu mỏ |
1407 | 石油市场预测模型 (shíyóu shìchǎng yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán thị trường dầu mỏ |
1408 | 油气田环境保护 (yóuqì tián huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường tại mỏ dầu khí |
1409 | 天然气行业信息共享 (tiānránqì hángyè xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin trong ngành khí tự nhiên |
1410 | 石油市场价格形成 (shíyóu shìchǎng jiàgé xíngchéng) – Hình thành giá cả thị trường dầu mỏ |
1411 | 天然气行业合作开发 (tiānránqì hángyè hézuò kāifā) – Phát triển hợp tác trong ngành khí tự nhiên |
1412 | 石油市场市场监管 (shíyóu shìchǎng shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường dầu mỏ |
1413 | 油气行业技术交流平台 (yóuqì hángyè jìshù jiāoliú píngtái) – Nền tảng trao đổi công nghệ ngành dầu khí |
1414 | 天然气行业市场竞争态势 (tiānránqì hángyè shìchǎng jìngzhēng tàishì) – Tình hình cạnh tranh thị trường ngành khí tự nhiên |
1415 | 石油市场调研分析 (shíyóu shìchǎng tiáoyán fēnxī) – Phân tích khảo sát thị trường dầu mỏ |
1416 | 油气行业资源整合 (yóuqì hángyè zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên trong ngành dầu khí |
1417 | 石油市场竞争环境 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng huánjìng) – Môi trường cạnh tranh thị trường dầu mỏ |
1418 | 油气田监控系统 (yóuqì tián jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát mỏ dầu khí |
1419 | 天然气行业市场动态 (tiānránqì hángyè shìchǎng dòngtài) – Diễn biến thị trường ngành khí tự nhiên |
1420 | 油气行业产品创新 (yóuqì hángyè chǎnpǐn chuàngxīn) – Đổi mới sản phẩm trong ngành dầu khí |
1421 | 石油市场技术标准 (shíyóu shìchǎng jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ thị trường dầu mỏ |
1422 | 油气行业市场营销策略 (yóuqì hángyè shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị ngành dầu khí |
1423 | 天然气行业环境影响 (tiānránqì hángyè huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường trong ngành khí tự nhiên |
1424 | 石油资源开发成本控制 (shíyóu zīyuán kāifā chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí phát triển tài nguyên dầu mỏ |
1425 | 油气市场法规政策 (yóuqì shìchǎng fǎguī zhèngcè) – Chính sách và quy định thị trường dầu khí |
1426 | 天然气行业安全评估 (tiānránqì hángyè ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn ngành khí tự nhiên |
1427 | 石油市场国际合作 (shíyóu shìchǎng guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong thị trường dầu mỏ |
1428 | 油气田技术研发 (yóuqì tián jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ mỏ dầu khí |
1429 | 天然气行业市场风险管理 (tiānránqì hángyè shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro thị trường ngành khí tự nhiên |
Giới thiệu về Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu
Chào mừng bạn đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng và chất lượng. Được thành lập bởi Thầy Vũ, Trung tâm không chỉ nổi bật với các chương trình đào tạo bài bản mà còn với sự tận tâm trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ của học viên.
Hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu tự hào giới thiệu một loạt các khóa học tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học, từ cơ bản đến nâng cao. Các khóa học bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp tự tin trong các tình huống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế cho những ai muốn đạt chứng chỉ HSK cao nhất, với nội dung học bám sát yêu cầu của kỳ thi.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Dành cho học viên muốn nâng cao kỹ năng nói và nghe.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Cung cấp kiến thức cần thiết để thành công trong các giao dịch kinh doanh với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và quy trình liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa.
Khóa học tiếng Trung kế toán và kiểm toán: Hướng tới những ai làm việc trong lĩnh vực tài chính và cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng: Giúp các nhân viên cải thiện kỹ năng giao tiếp và viết email trong môi trường làm việc.
Khóa học tiếng Trung doanh nhân và doanh nghiệp: Dành cho những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, giúp họ hiểu rõ hơn về văn hóa và phong cách làm việc của đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, Trung tâm còn cung cấp các khóa học trực tuyến, giúp học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi. Các khóa học này bao gồm:
Khóa học tiếng Trung online: Phù hợp với những ai có lịch trình bận rộn nhưng vẫn muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Tập trung vào các chủ đề cụ thể như văn hóa, ẩm thực, và du lịch.
Tất cả các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của tác giả, đảm bảo rằng học viên sẽ nhận được kiến thức đầy đủ và chất lượng nhất.
Giáo trình được thiết kế khoa học, giúp người học tiếp thu nhanh chóng và hiệu quả. Hệ thống bài tập và tình huống thực tế cũng giúp học viên có thể ứng dụng ngay những gì đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Trung tâm tự hào có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập. Thầy Vũ và các giáo viên khác không chỉ là những người truyền đạt kiến thức mà còn là những người bạn đồng hành, sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả và chuyên nghiệp. Với chương trình đào tạo đa dạng, giáo trình chất lượng, cùng đội ngũ giảng viên tận tâm, chúng tôi cam kết sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ và mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp.
Hãy đến và trải nghiệm môi trường học tập đầy cảm hứng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu hôm nay!
1. Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Mục tiêu: Giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp tự tin và hiệu quả trong các tình huống hàng ngày.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các tình huống thực tế như giao tiếp tại cửa hàng, hỏi đường, đặt món ăn, và thảo luận về sở thích cá nhân. Học viên sẽ được thực hành nghe nói thông qua các bài tập nhóm, trò chơi và hoạt động tương tác.
Lợi ích: Học viên sẽ tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.
2. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Mục tiêu: Chuẩn bị cho học viên tham gia kỳ thi chứng chỉ HSK cấp 9, với kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ toàn diện.
Nội dung: Khóa học bao gồm từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Các bài kiểm tra định kỳ giúp đánh giá sự tiến bộ của học viên.
Lợi ích: Học viên không chỉ nắm vững kiến thức để thi HSK mà còn có khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong môi trường học thuật và công việc.
3. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp
Mục tiêu: Nâng cao kỹ năng nói và nghe cho học viên thông qua các tình huống giao tiếp thực tế.
Nội dung: Khóa học tập trung vào việc luyện phát âm, ngữ điệu và kỹ năng phản xạ nhanh trong giao tiếp. Học viên sẽ được thực hành nói chuyện theo cặp và thuyết trình.
Lợi ích: Học viên sẽ có khả năng giao tiếp lưu loát và tự tin hơn khi tham gia các cuộc trò chuyện bằng tiếng Trung.
4. Khóa học tiếng Trung thương mại
Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức và kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực kinh doanh.
Nội dung: Khóa học bao gồm các thuật ngữ thương mại, cách viết email, báo cáo và tham gia vào các cuộc họp. Học viên sẽ thực hành qua các tình huống kinh doanh thực tế.
Lợi ích: Học viên có khả năng tự tin giao tiếp và thương thuyết với đối tác Trung Quốc, góp phần vào sự thành công trong công việc.
5. Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
Mục tiêu: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về quy trình xuất nhập khẩu hàng hóa.
Nội dung: Khóa học bao gồm các thuật ngữ pháp lý, quy trình thực hiện hợp đồng và cách thức giao dịch với đối tác nước ngoài.
Lợi ích: Học viên sẽ nắm vững quy trình và các thủ tục cần thiết để thực hiện các giao dịch xuất nhập khẩu một cách hiệu quả.
6. Khóa học tiếng Trung kế toán và kiểm toán
Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức và thuật ngữ chuyên ngành kế toán.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các khái niệm kế toán cơ bản, cách lập báo cáo tài chính và kiểm toán. Học viên sẽ thực hành qua các tình huống thực tế.
Lợi ích: Học viên có thể áp dụng tiếng Trung vào công việc kế toán, kiểm toán và hiểu rõ hơn về các quy định liên quan.
7. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng
Mục tiêu: Cải thiện kỹ năng giao tiếp và viết cho nhân viên văn phòng.
Nội dung: Khóa học bao gồm cách viết email, báo cáo, và các tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường văn phòng.
Lợi ích: Học viên có khả năng giao tiếp hiệu quả trong công việc và nâng cao năng lực làm việc.
8. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng
Mục tiêu: Giúp nhân viên bán hàng nâng cao kỹ năng giao tiếp với khách hàng người Trung Quốc.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các tình huống bán hàng, kỹ năng thuyết phục và chăm sóc khách hàng.
Lợi ích: Học viên có khả năng tăng doanh số bán hàng và xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng.
9. Khóa học tiếng Trung nhập hàng
Mục tiêu: Hướng dẫn học viên cách nhập hàng từ Trung Quốc.
Nội dung: Khóa học bao gồm các nền tảng về tìm kiếm nguồn hàng, thương lượng giá cả và quy trình nhập khẩu.
Lợi ích: Học viên có thể nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
10. Khóa học tiếng Trung online
Mục tiêu: Cung cấp phương pháp học tiếng Trung tiện lợi cho những ai có lịch trình bận rộn.
Nội dung: Khóa học trực tuyến bao gồm video bài giảng, tài liệu học tập và bài tập thực hành, giúp học viên học mọi lúc mọi nơi.
Lợi ích: Học viên có thể tự quản lý thời gian học tập và tiếp cận kiến thức mọi lúc mọi nơi.
11. Khóa học tiếng Trung doanh nhân
Mục tiêu: Trang bị kiến thức và kỹ năng giao tiếp cần thiết cho doanh nhân.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các tình huống kinh doanh thực tế, kỹ năng đàm phán và quản lý doanh nghiệp.
Lợi ích: Học viên tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế và phát triển kỹ năng lãnh đạo.
12. Khóa học tiếng Hoa TOCFL
Mục tiêu: Chuẩn bị cho học viên tham gia kỳ thi chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL.
Nội dung: Khóa học bao gồm từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi TOCFL.
Lợi ích: Học viên có thể đạt được chứng chỉ tiếng Hoa và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Mỗi khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đều được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và công việc của học viên, từ cơ bản đến chuyên sâu. Hãy đăng ký ngay hôm nay để trải nghiệm môi trường học tập chất lượng và hiệu quả!
13. Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng
Mục tiêu: Hướng dẫn học viên cách tìm kiếm và chọn lựa nguồn hàng chất lượng từ Trung Quốc.
Nội dung: Khóa học bao gồm các phương pháp tìm kiếm nhà cung cấp, đánh giá chất lượng sản phẩm và đàm phán hợp đồng. Học viên sẽ được thực hành thông qua các ví dụ thực tế.
Lợi ích: Học viên có khả năng tìm kiếm được những nguồn hàng tốt nhất, từ đó tối ưu hóa quy trình nhập hàng và nâng cao lợi nhuận kinh doanh.
14. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao
Mục tiêu: Trang bị cho học viên kỹ năng nhập hàng từ nền tảng thương mại điện tử Taobao.
Nội dung: Khóa học hướng dẫn cách tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng và thanh toán trên Taobao. Học viên sẽ được thực hành qua các tình huống thực tế và học cách giao tiếp với người bán.
Lợi ích: Học viên có thể nhập hàng một cách thuận lợi và hiệu quả từ Taobao, mở rộng kênh phân phối sản phẩm.
15. Khóa học tiếng Trung nhập hàng 1688
Mục tiêu: Cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để nhập hàng từ trang thương mại điện tử 1688.
Nội dung: Khóa học bao gồm cách tìm kiếm sản phẩm, phân tích giá cả và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Học viên sẽ thực hành đặt hàng và giao tiếp với nhà cung cấp.
Lợi ích: Học viên sẽ nắm vững quy trình nhập hàng từ 1688, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
16. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Tmall
Mục tiêu: Giúp học viên tìm hiểu cách nhập hàng từ Tmall, một trong những nền tảng thương mại điện tử lớn nhất tại Trung Quốc.
Nội dung: Khóa học bao gồm cách chọn lựa sản phẩm, làm quen với các nhà cung cấp trên Tmall và quy trình giao dịch.
Lợi ích: Học viên có thể nhập hàng từ Tmall một cách an toàn và hiệu quả, từ đó mở rộng nguồn cung cho kinh doanh.
17. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Pinduoduo
Mục tiêu: Hướng dẫn học viên cách nhập hàng từ nền tảng Pinduoduo.
Nội dung: Khóa học tập trung vào cách tìm kiếm sản phẩm, cách thức mua sắm tiết kiệm và hiệu quả trên Pinduoduo. Học viên sẽ được hướng dẫn cụ thể qua từng bước.
Lợi ích: Học viên có thể tận dụng tối đa các ưu đãi trên Pinduoduo để nhập hàng giá rẻ và chất lượng.
18. Khóa học tiếng Trung order Taobao
Mục tiêu: Cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để đặt hàng từ Taobao.
Nội dung: Khóa học bao gồm cách tìm kiếm sản phẩm, phương thức đặt hàng và thanh toán. Học viên sẽ được thực hành các tình huống cụ thể để nâng cao kỹ năng.
Lợi ích: Học viên có thể đặt hàng từ Taobao một cách hiệu quả, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
19. Khóa học tiếng Trung order 1688
Mục tiêu: Hướng dẫn học viên cách đặt hàng từ 1688, phục vụ cho nhu cầu nhập hàng.
Nội dung: Khóa học bao gồm quy trình tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng và giao tiếp với nhà cung cấp trên 1688.
Lợi ích: Học viên sẽ nắm vững quy trình đặt hàng từ 1688, tối ưu hóa chi phí nhập hàng.
20. Khóa học tiếng Trung văn phòng
Mục tiêu: Nâng cao kỹ năng giao tiếp và viết cho nhân viên văn phòng.
Nội dung: Khóa học tập trung vào cách viết báo cáo, email và giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng bằng tiếng Trung.
Lợi ích: Học viên có khả năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường văn phòng, từ đó nâng cao hiệu suất công việc.
21. Khóa học tiếng Trung công xưởng
Mục tiêu: Giúp học viên hiểu rõ về các thuật ngữ và quy trình trong môi trường công xưởng.
Nội dung: Khóa học bao gồm các thuật ngữ kỹ thuật, quy trình làm việc và giao tiếp trong môi trường công xưởng.
Lợi ích: Học viên có khả năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường sản xuất và làm việc với công nhân người Trung Quốc.
22. Khóa học tiếng Trung theo chủ đề
Mục tiêu: Cung cấp kiến thức tiếng Trung theo các chủ đề cụ thể để phục vụ cho nhu cầu học tập và công việc của học viên.
Nội dung: Khóa học bao gồm các chủ đề như du lịch, ẩm thực, văn hóa, và nhiều lĩnh vực khác. Học viên sẽ thực hành giao tiếp và từ vựng theo từng chủ đề.
Lợi ích: Học viên có khả năng sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.
23. Khóa học tiếng Trung thực dụng
Mục tiêu: Giúp học viên áp dụng tiếng Trung vào cuộc sống hàng ngày một cách hiệu quả.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các tình huống thực tế như mua sắm, giao tiếp xã hội, và các hoạt động hàng ngày.
Lợi ích: Học viên có khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và linh hoạt trong cuộc sống.
24. Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
Mục tiêu: Đào tạo học viên trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp.
Nội dung: Khóa học bao gồm kỹ năng biên dịch, phiên dịch và thực hành qua các tình huống thực tế.
Lợi ích: Học viên có thể làm việc trong các lĩnh vực biên phiên dịch, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
25. Khóa học tiếng Trung dịch thuật
Mục tiêu: Giúp học viên nâng cao kỹ năng dịch thuật văn bản tiếng Trung.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các kỹ thuật dịch, từ vựng và ngữ pháp cần thiết cho công việc dịch thuật.
Lợi ích: Học viên có thể làm việc trong lĩnh vực dịch thuật và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Tất cả các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu được thiết kế đặc biệt để phù hợp với nhu cầu và mong muốn của từng học viên. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tài liệu học tập chất lượng, học viên sẽ có cơ hội phát triển ngôn ngữ tiếng Trung một cách hiệu quả và toàn diện. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tập thú vị này!
Cảm nhận và đánh giá chất lượng đào tạo tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung Master Education ChineMaster
1. Trần Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSK 6
Khi tôi quyết định theo học khóa tiếng Trung HSK 6 tại Trung tâm Master Education ChineMaster, tôi đã không thể ngờ rằng mình sẽ trải qua một hành trình học tập thú vị và đầy ý nghĩa như vậy. Ngay từ buổi học đầu tiên, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã truyền tải niềm đam mê với tiếng Trung qua những phương pháp giảng dạy sinh động và gần gũi. Không chỉ đơn thuần là học ngữ pháp hay từ vựng, tôi đã được học cách ứng dụng chúng vào thực tế thông qua các bài tập giao tiếp, thuyết trình và thảo luận nhóm.
Điều tôi thích nhất là sự tương tác giữa giáo viên và học viên. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi, chia sẻ ý kiến và cảm nhận của mình. Điều này không chỉ giúp tôi củng cố kiến thức mà còn tăng cường tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung. Chương trình học được thiết kế một cách hợp lý, giúp tôi phát triển đồng đều cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp một cách tự nhiên và tự tin hơn với người bản xứ.
2. Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung thương mại
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm Master Education ChineMaster với mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc. Sau khi trải qua một thời gian học tập, tôi nhận thấy đây là quyết định hoàn toàn đúng đắn. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách áp dụng trong thực tế kinh doanh. Những tình huống thực tế mà thầy đưa ra giúp tôi hình dung rõ ràng hơn về công việc của mình và cách thức giao tiếp với đối tác.
Một điều khiến tôi ấn tượng là các bài học luôn được cập nhật theo xu hướng thị trường. Thầy Vũ luôn theo dõi sự phát triển của ngành thương mại và cung cấp cho chúng tôi những thông tin mới nhất. Hơn nữa, không khí lớp học luôn vui vẻ, thân thiện, giúp tôi cảm thấy thoải mái và dễ dàng tiếp thu kiến thức hơn.
3. Lê Hoàng Anh – Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
Khi đăng ký khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, tôi đã không nghĩ rằng mình sẽ học được nhiều kỹ năng quý giá đến vậy. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về kỹ thuật dịch thuật, từ cách chọn từ, cấu trúc câu cho đến các mẹo để truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác nhất. Các bài tập thực hành rất đa dạng, từ dịch tài liệu đến phiên dịch trong các tình huống thực tế. Điều này giúp tôi cảm nhận được áp lực và trách nhiệm của một phiên dịch viên chuyên nghiệp.
Một điểm đặc biệt tại Trung tâm là sự chú trọng đến thực hành. Chúng tôi không chỉ học lý thuyết mà còn được tham gia vào các buổi thực hành phiên dịch với người bản ngữ. Qua đó, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói của mình. Từ những gì đã học, tôi tự tin hơn trong công việc của mình và cảm thấy sẵn sàng để đón nhận những thử thách mới.
4. Trần Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
Tôi là một nhân viên văn phòng và việc học tiếng Trung thực sự giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng tại Trung tâm Master Education ChineMaster đã trang bị cho tôi những kỹ năng giao tiếp cần thiết trong môi trường làm việc. Thầy Vũ rất chú trọng đến việc dạy các cụm từ và mẫu câu thường dùng trong văn phòng. Tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng một cách tự tin hơn rất nhiều.
Hơn nữa, Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu trong việc xử lý các tình huống giao tiếp hàng ngày. Lớp học rất thoải mái và dễ tiếp cận, giúp tôi nhanh chóng làm quen và hòa nhập với các bạn học viên khác. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã trưởng thành hơn trong cả khả năng ngôn ngữ lẫn kỹ năng mềm.
5. Hoàng Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Education ChineMaster với hy vọng nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về quy trình nhập khẩu hàng hóa. Khóa học này đã giúp tôi mở rộng kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành, cũng như các quy định liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy Vũ đã rất nhiệt tình trong việc giải thích và làm rõ những vấn đề phức tạp.
Ngoài ra, các bài học được thực hiện theo hình thức thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Tôi đã có cơ hội làm việc nhóm và thực hành trong các tình huống thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với khách hàng và đối tác. Nhờ khóa học này, tôi cảm thấy mình đã trở thành một chuyên gia hơn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Từ những chia sẻ của các học viên, có thể thấy rằng Hệ thống Trung tâm tiếng Trung Master Education ChineMaster không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn trang bị cho học viên những kỹ năng thực tế cần thiết để thành công trong công việc và cuộc sống. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các khóa học tại đây luôn mang lại giá trị cao, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của từng học viên. Hãy đăng ký ngay hôm nay để trải nghiệm hành trình học tiếng Trung thú vị và đầy ý nghĩa này!
6. Phạm Văn Duy – Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Khi bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm Master Education, tôi là một người hoàn toàn mới mẻ với ngôn ngữ này. Khóa học tiếng Trung giao tiếp đã thay đổi hoàn toàn cách tôi nhìn nhận về việc học ngôn ngữ. Với phương pháp giảng dạy sáng tạo và sinh động của Thầy Vũ, mỗi bài học đều trở nên thú vị và dễ tiếp thu.
Thầy không chỉ dạy ngữ pháp và từ vựng, mà còn chú trọng đến việc phát triển kỹ năng nghe và nói. Các bài tập thực hành giao tiếp luôn được đưa vào, giúp tôi làm quen với cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Tôi đã có cơ hội tham gia vào các hoạt động nhóm, thảo luận và thực hành giao tiếp với các bạn học khác, từ đó tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.
Ngoài ra, Thầy Vũ cũng thường xuyên chia sẻ những mẹo hay để cải thiện kỹ năng giao tiếp, giúp tôi nhanh chóng tiến bộ. Giờ đây, tôi không chỉ có thể giao tiếp tốt với người bản ngữ mà còn tự tin hơn khi tham gia các cuộc hội thoại trong công việc.
7. Bùi Thị Ngọc – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng
Tôi làm việc trong lĩnh vực bán hàng và nhận ra rằng việc học tiếng Trung là một yếu tố quan trọng để phát triển sự nghiệp của mình. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại Trung tâm Master Education đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất hữu ích. Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học đặc biệt phù hợp với nhu cầu của những người làm trong ngành bán hàng.
Những kỹ năng tôi học được không chỉ dừng lại ở việc biết cách nói chuyện với khách hàng, mà còn học được cách thuyết phục và đàm phán hiệu quả. Thầy luôn tạo ra những tình huống thực tế trong lớp học, giúp tôi dễ dàng hình dung cách ứng dụng kiến thức vào thực tế. Không chỉ vậy, không khí lớp học luôn vui vẻ và gần gũi, giúp tôi dễ dàng hòa nhập và tạo dựng mối quan hệ với các bạn học viên.
Nhờ vào khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của mình và nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Điều này không chỉ giúp tôi hoàn thành công việc tốt hơn mà còn góp phần tăng doanh thu cho công ty.
8. Nguyễn Minh Quang – Khóa học tiếng Trung HSK 4
Khi bắt đầu học tại Trung tâm Master Education, tôi chỉ đặt mục tiêu hoàn thành khóa HSK 4. Tuy nhiên, sau quá trình học tập tại đây, tôi đã nhận ra rằng mình đã đạt được nhiều hơn thế. Khóa học HSK 4 không chỉ giúp tôi có kiến thức nền tảng vững chắc về tiếng Trung mà còn mở ra cho tôi nhiều cơ hội trong tương lai.
Thầy Vũ đã xây dựng chương trình học rất bài bản, từ việc học từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Mỗi buổi học đều có những hoạt động thú vị và tương tác, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Thầy luôn động viên và hỗ trợ học viên, giúp tôi vượt qua những khó khăn trong việc học ngôn ngữ mới.
Tôi đặc biệt thích các bài kiểm tra và bài tập thực hành, bởi chúng giúp tôi củng cố kiến thức và tự đánh giá tiến bộ của bản thân. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày và có thể tham gia vào các cuộc thi HSK mà không cảm thấy lo lắng.
9. Trần Văn Hưng – Khóa học tiếng Trung cho doanh nhân
Là một doanh nhân, tôi nhận thấy việc biết tiếng Trung là cực kỳ quan trọng trong việc mở rộng thị trường và hợp tác kinh doanh. Khóa học tiếng Trung cho doanh nhân tại Trung tâm Master Education đã giúp tôi có được những kỹ năng cần thiết để thực hiện điều này.
Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi về ngôn ngữ mà còn cung cấp những kiến thức sâu sắc về văn hóa kinh doanh Trung Quốc. Điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và giao tiếp với đối tác người Trung Quốc. Chương trình học rất thực tiễn và tập trung vào những tình huống thường gặp trong kinh doanh, từ đó giúp tôi áp dụng kiến thức một cách hiệu quả nhất.
Hơn nữa, tôi đã có cơ hội giao lưu và học hỏi từ những người bạn đồng hành trong khóa học, những người cũng đang hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh. Mọi người cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ nhau trong việc học, tạo ra một môi trường học tập rất tích cực và thân thiện.
10. Lê Minh Hòa – Khóa học tiếng Trung online
Vì công việc bận rộn, tôi đã chọn học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Education. Ban đầu, tôi hơi lo lắng về việc không có sự tương tác trực tiếp với giáo viên, nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi hoàn toàn bị thuyết phục. Hệ thống học online được thiết kế rất khoa học, cho phép tôi linh hoạt trong việc học tập mà vẫn đảm bảo tiến độ.
Thầy Vũ đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho mỗi buổi học online, từ tài liệu đến bài giảng. Tôi có thể tham gia vào các buổi học trực tuyến và thực hành ngay tại nhà mà không cảm thấy thiếu thốn về chất lượng giảng dạy. Mọi thắc mắc của tôi đều được Thầy giải đáp nhanh chóng, và tôi cảm thấy luôn được hỗ trợ trong suốt quá trình học.
Khóa học không chỉ giúp tôi củng cố kiến thức mà còn tạo cho tôi động lực để tiếp tục phát triển. Sau mỗi buổi học, tôi cảm thấy mình ngày càng tiến bộ và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung Master Education ChineMaster, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Các học viên không chỉ nhận được kiến thức chuyên sâu mà còn được trang bị những kỹ năng thực tiễn, tạo nền tảng vững chắc cho sự nghiệp và cuộc sống. Chắc chắn rằng đây sẽ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời cho bất kỳ ai muốn chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc. Hãy đăng ký ngay hôm nay để trải nghiệm sự khác biệt mà Trung tâm Master Education mang lại!
11. Trần Thị Mai – Khóa học tiếng Trung thương mại
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm Master Education và không thể nào quên được những trải nghiệm tuyệt vời mà tôi đã có. Thầy Vũ đã tạo ra một chương trình học rất đặc biệt, phù hợp với những người làm trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Mỗi bài học đều liên quan đến các tình huống thực tế trong giao dịch, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay kiến thức vào công việc.
Thầy luôn cập nhật những thông tin mới nhất về thị trường và xu hướng kinh doanh, điều này không chỉ làm cho bài học trở nên thú vị mà còn rất thực tiễn. Tôi đã học được cách giao tiếp với khách hàng, đàm phán hợp đồng và hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Nhờ đó, tôi cảm thấy tự tin hơn trong các cuộc họp và thương thảo với đối tác.
Ngoài ra, môi trường học tập tại trung tâm cũng rất tích cực. Các bạn học viên đều rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ nhau. Từ đó, tôi không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn xây dựng được những mối quan hệ bạn bè quý báu.
12. Đỗ Văn Nam – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Education đã thực sự mở ra một chân trời mới cho tôi trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Với sự dẫn dắt của Thầy Vũ, tôi không chỉ học được ngôn ngữ mà còn hiểu được quy trình làm việc trong ngành xuất nhập khẩu.
Chương trình học được thiết kế rất chuyên sâu, từ việc làm quen với từ vựng chuyên ngành đến cách xử lý các tình huống phát sinh trong công việc. Tôi đã học được cách làm thủ tục hải quan, lập báo cáo xuất nhập khẩu và giao tiếp hiệu quả với các đối tác nước ngoài. Thầy Vũ luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc, giúp tôi tự tin hơn trong công việc.
Một điều tôi đặc biệt thích ở khóa học này là các buổi thảo luận nhóm. Điều này không chỉ giúp tôi trao đổi ý tưởng mà còn học hỏi kinh nghiệm từ những bạn học viên khác. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có những kiến thức vững vàng và sẵn sàng đối mặt với những thách thức trong ngành xuất nhập khẩu.
13. Nguyễn Thị Hương – Khóa học tiếng Trung kế toán
Khi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại Trung tâm Master Education, tôi đã đặt ra nhiều kỳ vọng cho bản thân. Và thật sự, khóa học đã đáp ứng tất cả những mong đợi của tôi. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên có chuyên môn cao mà còn rất nhiệt tình và tận tâm với học viên.
Chương trình học rất thực tiễn, bao gồm từ vựng chuyên ngành kế toán, quy trình làm việc, và cách lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Tôi đã được học cách giao tiếp với các đồng nghiệp người Trung Quốc, giải thích các vấn đề liên quan đến kế toán một cách rõ ràng và mạch lạc. Những bài tập thực hành rất phong phú và đa dạng, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và áp dụng vào công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Tôi đã có thể giao tiếp trôi chảy với các đối tác người Trung Quốc, điều này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng mà còn tạo cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
14. Lê Thị Bình – Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Trung tâm Master Education thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Thầy Vũ đã truyền tải những kiến thức quý giá về nghệ thuật biên phiên dịch, từ kỹ năng nghe, nói đến việc nắm bắt văn hóa và ngữ cảnh trong giao tiếp.
Thầy không chỉ dạy chúng tôi về ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc của một biên phiên dịch viên. Chương trình học rất phong phú với nhiều bài tập thực hành, từ dịch văn bản cho đến phiên dịch trực tiếp. Mỗi bài học đều có những tình huống thực tế, giúp tôi luyện tập và cải thiện kỹ năng một cách nhanh chóng.
Không chỉ học tập, tôi còn được gặp gỡ và làm việc với những bạn học viên khác, tạo ra một môi trường học tập thân thiện và tích cực. Tôi đã học được rất nhiều từ các bạn và cảm thấy mình đang dần trở thành một biên phiên dịch viên tự tin và chuyên nghiệp.
15. Phan Văn Khải – Khóa học tiếng Trung online
Với lịch trình làm việc bận rộn, tôi đã chọn khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Education và không hề hối tiếc. Hệ thống học online của trung tâm rất thân thiện và dễ sử dụng. Các bài giảng được thiết kế sinh động, với nhiều video và tài liệu hỗ trợ.
Thầy Vũ đã tạo ra một không gian học tập thú vị ngay cả trong hình thức học trực tuyến. Tôi có thể tham gia vào các buổi học từ xa nhưng vẫn cảm thấy như đang ở trong lớp học thực tế. Thầy luôn tương tác với học viên và hỗ trợ kịp thời, giúp tôi không bị lạc lõng trong quá trình học.
Khóa học đã giúp tôi nâng cao kỹ năng nghe, nói và viết tiếng Trung. Sau mỗi buổi học, tôi cảm thấy mình tiến bộ rõ rệt. Nhờ vào khóa học này, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn với các đồng nghiệp và bạn bè người Trung Quốc.
Trung tâm tiếng Trung Master Education ChineMaster, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, không chỉ mang đến cho học viên những kiến thức về ngôn ngữ mà còn trang bị những kỹ năng thực tế, tạo nền tảng vững chắc cho sự nghiệp. Những cảm nhận từ học viên cho thấy rằng nơi đây là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, hãy đến với Trung tâm Master Education ngay hôm nay!
16. Trần Văn Hải – Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm Master Education và đã có những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời. Khóa học được thiết kế rất thực tiễn, giúp tôi có thể giao tiếp tự tin trong các tình huống hàng ngày. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập năng động, nơi chúng tôi có thể thực hành nói và lắng nghe một cách thường xuyên.
Mỗi buổi học đều có những tình huống cụ thể, từ việc hỏi đường, đặt bàn ăn, đến việc giao lưu với bạn bè. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận và đóng góp ý kiến, điều này giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng phản xạ nhanh.
Đặc biệt, thầy Vũ luôn đưa ra những mẹo và kỹ thuật để chúng tôi có thể nhớ từ vựng lâu hơn. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt, và giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp với người Trung Quốc mà không còn e ngại như trước nữa.
17. Nguyễn Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Education đã mang đến cho tôi những kiến thức chuyên sâu mà tôi không ngờ tới. Tôi đã tìm kiếm một khóa học phù hợp với công việc của mình trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và đây chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
Chương trình học rất cụ thể và bám sát thực tiễn. Thầy Vũ đã dạy chúng tôi về các thuật ngữ chuyên ngành, cách soạn thảo hợp đồng, lập chứng từ và giao tiếp với đối tác nước ngoài. Các bài giảng luôn được cập nhật theo xu hướng thị trường, giúp tôi có cái nhìn tổng quát về ngành này.
Điều tôi thích nhất là các buổi thảo luận nhóm, nơi tôi có thể học hỏi từ các bạn học viên khác và cùng nhau giải quyết các tình huống thực tế. Nhờ có khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể đàm phán thành công với các đối tác Trung Quốc.
18. Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung văn phòng
Khi tham gia khóa học tiếng Trung văn phòng, tôi đã có những bước tiến vượt bậc trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Khóa học được thiết kế rất hợp lý, từ việc học từ vựng, ngữ pháp đến cách soạn thảo email và báo cáo bằng tiếng Trung.
Thầy Vũ rất am hiểu về văn hóa và phong cách làm việc của người Trung Quốc, điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức giao tiếp trong môi trường công sở. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn khuyến khích chúng tôi thực hành qua các bài tập tình huống, từ đó giúp tôi nhanh chóng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
Môi trường học tại trung tâm rất thân thiện và chuyên nghiệp. Các bạn học viên luôn hỗ trợ nhau, tạo ra một không khí học tập vui vẻ và tích cực. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với đồng nghiệp người Trung Quốc và hoàn thành tốt công việc của mình.
19. Phạm Minh Hòa – Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Trung tâm Master Education đã giúp tôi nhận ra rằng biên phiên dịch không chỉ là việc dịch từ ngữ mà còn là sự hiểu biết sâu sắc về văn hóa và ngữ cảnh. Thầy Vũ đã trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để trở thành một biên phiên dịch viên chuyên nghiệp.
Chương trình học rất đa dạng và phong phú, từ các bài học ngữ pháp, từ vựng đến thực hành dịch các văn bản thực tế. Thầy luôn tạo cơ hội cho chúng tôi thực hành kỹ năng phiên dịch ngay trong lớp, giúp tôi rèn luyện sự tự tin và khả năng phản xạ nhanh chóng.
Điều tôi đặc biệt thích là những phản hồi chi tiết từ thầy sau mỗi bài thực hành. Điều này không chỉ giúp tôi nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của bản thân mà còn cải thiện nhanh chóng kỹ năng dịch thuật. Nhờ có khóa học này, tôi đã có được công việc mơ ước và tự tin hơn khi đối diện với khách hàng nước ngoài.
20. Trần Ngọc Anh – Khóa học tiếng Trung online
Với bận rộn trong công việc, tôi đã chọn khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Education và thật sự rất hài lòng. Hệ thống học online rất dễ sử dụng và thân thiện, cho phép tôi học tập bất kỳ lúc nào và ở đâu.
Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học rất bài bản và thực tiễn. Mỗi bài giảng đều đi kèm với video, tài liệu và bài tập thực hành, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Điều tôi ấn tượng nhất là thầy luôn tạo điều kiện cho học viên tương tác và đặt câu hỏi, dù là học trực tuyến.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nghe, nói và viết. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác người Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung linh hoạt và chất lượng, tôi chắc chắn rằng khóa học online tại Master Education sẽ không làm bạn thất vọng.
Trung tâm tiếng Trung Master Education ChineMaster dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là nơi cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn là bệ phóng cho sự nghiệp của rất nhiều học viên. Những đánh giá và cảm nhận từ học viên cho thấy sự tận tâm và chuyên nghiệp của đội ngũ giảng viên, cùng với các khóa học đa dạng, đã thực sự giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung một cách hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng và thân thiện, Trung tâm Master Education chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn!
21. Nguyễn Thị Bích – Khóa học tiếng Trung thương mại
Khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm Master Education đã mở ra cho tôi một chân trời mới trong công việc kinh doanh. Là một người làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi nhận ra rằng việc nắm vững tiếng Trung là điều cực kỳ quan trọng. Thầy Vũ đã thiết kế khóa học với nhiều nội dung phong phú, từ từ vựng thương mại, đến cách giao tiếp với đối tác trong các cuộc họp và đàm phán.
Tôi đặc biệt thích cách thầy Vũ sử dụng tình huống thực tế để giảng dạy. Mỗi buổi học đều có những bài tập thực hành cụ thể, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong môi trường thương mại. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi và thảo luận, tạo ra không khí học tập năng động và thú vị.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện ngôn ngữ mà còn giúp tôi xây dựng được nhiều mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác kinh doanh.
22. Trần Văn Duy – Khóa học tiếng Trung online cho doanh nhân
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online dành cho doanh nhân tại Trung tâm Master Education và thật sự rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy. Khóa học được thiết kế phù hợp với những người bận rộn, cho phép tôi linh hoạt học tập mà không cần phải đến lớp.
Nội dung khóa học rất phong phú, bao gồm cả từ vựng kinh doanh, cách viết email thương mại, và cách thuyết trình. Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc áp dụng thực tế, vì vậy những kiến thức tôi học được có thể dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Điều tôi thích nhất là sự hỗ trợ tận tình từ thầy và các bạn học viên. Thầy Vũ thường xuyên tổ chức các buổi thảo luận trực tuyến, giúp chúng tôi có cơ hội giao lưu và học hỏi lẫn nhau. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc, từ đó nâng cao hiệu quả công việc đáng kể.
23. Lê Văn Minh – Khóa học tiếng Trung kế toán
Khóa học tiếng Trung kế toán tại Trung tâm Master Education đã giúp tôi trang bị kiến thức ngôn ngữ cần thiết để làm việc trong lĩnh vực kế toán. Là một người mới bắt đầu trong ngành này, tôi cảm thấy việc học tiếng Trung rất quan trọng để hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành.
Thầy Vũ đã dạy chúng tôi những từ vựng cơ bản và nâng cao liên quan đến kế toán, cũng như cách lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học được thiết kế rất bài bản, với các bài tập thực hành cụ thể giúp tôi áp dụng kiến thức ngay lập tức.
Thầy luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái và khuyến khích học viên đặt câu hỏi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác nước ngoài và có thể trình bày báo cáo tài chính bằng tiếng Trung mà không gặp khó khăn.
24. Trần Thị Huyền – Khóa học tiếng Trung theo chủ đề
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề tại Trung tâm Master Education là một trải nghiệm học tập thú vị và bổ ích. Tôi đã tham gia khóa học này với mong muốn mở rộng từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp trong các lĩnh vực mà tôi quan tâm.
Mỗi buổi học đều tập trung vào một chủ đề cụ thể, từ du lịch, ẩm thực, đến văn hóa và phong tục tập quán. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều tài liệu phong phú, bao gồm video, bài viết và các tình huống thực tế để giúp chúng tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức.
Tôi cảm thấy việc học theo chủ đề không chỉ giúp tôi mở rộng từ vựng mà còn tạo cơ hội để tôi áp dụng ngôn ngữ vào cuộc sống hàng ngày. Thầy Vũ luôn khuyến khích sự sáng tạo và tham gia của học viên, giúp lớp học trở nên sôi nổi và hấp dẫn hơn.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung, và tôi có thể thảo luận về nhiều chủ đề khác nhau mà không gặp khó khăn.
25. Nguyễn Minh Anh – Khóa học tiếng Trung nhập hàng từ Taobao
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng từ Taobao tại Trung tâm Master Education và cảm thấy rất hài lòng với những gì mình học được. Khóa học này thực sự hữu ích đối với tôi, vì tôi đang làm trong lĩnh vực nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc.
Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những kiến thức cần thiết để tìm kiếm và đặt hàng trên Taobao. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ về quy trình nhập hàng mà còn dạy tôi cách thương lượng giá cả và kiểm tra chất lượng hàng hóa.
Các buổi học rất thực tiễn và gần gũi với công việc hàng ngày của tôi. Thầy luôn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế, giúp tôi áp dụng nhanh chóng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc xử lý đơn hàng và giao tiếp với các nhà cung cấp.
Những đánh giá và cảm nhận từ học viên về Trung tâm tiếng Trung Master Education ChineMaster cho thấy đây là một môi trường học tập chất lượng, nơi học viên không chỉ nhận được kiến thức ngôn ngữ mà còn phát triển nhiều kỹ năng mềm khác. Đội ngũ giảng viên tận tâm, chương trình học phong phú và thực tế đã tạo nên những trải nghiệm học tập đáng nhớ. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để cải thiện tiếng Trung của mình, hãy đến với Trung tâm Master Education – nơi biến ước mơ ngôn ngữ của bạn thành hiện thực!
26. Phạm Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Trung tâm Master Education đã mở ra cho tôi một hành trình mới trong sự nghiệp. Tôi luôn có niềm đam mê với việc phiên dịch và cảm thấy việc học tiếng Trung là điều cần thiết để phát triển kỹ năng của mình. Thầy Vũ đã thiết kế khóa học này rất bài bản và hiệu quả.
Nội dung khóa học bao gồm từ vựng chuyên ngành, cách xử lý tình huống và kỹ năng thuyết trình. Thầy không chỉ dạy kiến thức lý thuyết mà còn thường xuyên tổ chức các buổi thực hành để học viên có cơ hội áp dụng vào thực tế. Điều này giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý các tình huống phiên dịch.
Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi phản hồi và đặt câu hỏi, tạo nên một môi trường học tập cởi mở và sáng tạo. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã trang bị đầy đủ kiến thức để tham gia vào thị trường phiên dịch chuyên nghiệp, và tôi rất biết ơn thầy đã giúp tôi đạt được mục tiêu này.
27. Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Trung tâm Master Education đã thực sự giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc trao đổi thông tin bằng tiếng Trung, nhưng giờ đây tôi đã tự tin hơn rất nhiều.
Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi nhiều từ vựng và cụm từ hữu ích liên quan đến công việc văn phòng, từ cách viết email, tham gia họp đến giao tiếp với đồng nghiệp. Tôi đặc biệt thích các bài tập thực hành nhóm, giúp chúng tôi có cơ hội thực hành và nâng cao khả năng giao tiếp.
Ngoài ra, thầy luôn tạo ra không khí học tập vui vẻ, khuyến khích học viên tham gia thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã trở nên linh hoạt hơn trong giao tiếp và có thể tự tin hơn khi làm việc với các đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc.
28. Trần Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Education và cảm thấy rất hài lòng với những gì đã học được. Với vai trò là một nhân viên xuất nhập khẩu, việc hiểu rõ tiếng Trung là một yếu tố quyết định trong công việc của tôi.
Khóa học đã cung cấp cho tôi những kiến thức thiết yếu về quy trình xuất nhập khẩu, cũng như các thuật ngữ chuyên ngành cần thiết. Thầy Vũ đã sử dụng các tình huống thực tế trong giảng dạy, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
Thầy luôn tạo động lực cho học viên, khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận và chia sẻ ý kiến. Điều này không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về kiến thức mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác quốc tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể quản lý quy trình xuất nhập khẩu một cách hiệu quả và tự tin hơn trong công việc.
29. Nguyễn Minh Khánh – Khóa học tiếng Trung thương mại online
Khóa học tiếng Trung thương mại online tại Trung tâm Master Education đã đáp ứng đúng nhu cầu của tôi trong thời gian bận rộn. Tôi là một doanh nhân và cần nhanh chóng nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung để có thể thương thảo với đối tác.
Khóa học online rất linh hoạt, cho phép tôi học mọi lúc mọi nơi. Nội dung khóa học rất phong phú, từ từ vựng thương mại đến kỹ năng thương lượng. Thầy Vũ đã thiết kế các bài giảng dễ hiểu và sinh động, kèm theo nhiều tình huống thực tế giúp tôi dễ dàng nắm bắt.
Đặc biệt, thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên qua các kênh trực tuyến, giải đáp mọi thắc mắc và hướng dẫn tận tình. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đã có thể ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc, điều mà trước đây tôi luôn cảm thấy khó khăn.
30. Trần Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung thực dụng
Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Master Education là một trải nghiệm học tập tuyệt vời mà tôi không thể nào quên. Với những ai cần giao tiếp tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày, đây là khóa học lý tưởng.
Thầy Vũ đã tạo ra một chương trình học rất thiết thực, bao gồm từ vựng và câu giao tiếp thường gặp trong đời sống. Mỗi bài học đều có những bài tập thực hành sinh động, giúp chúng tôi không chỉ học lý thuyết mà còn áp dụng vào thực tế.
Tôi cũng rất thích các hoạt động nhóm mà thầy tổ chức, điều này không chỉ giúp tôi học hỏi từ bạn bè mà còn tạo ra một môi trường học tập thân thiện. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với người Trung Quốc trong các tình huống hàng ngày, từ việc mua sắm đến du lịch.
Những đánh giá từ học viên tiếp tục khẳng định chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Master Education. Với sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên, học viên không chỉ học được ngôn ngữ mà còn trang bị những kỹ năng thực tế cần thiết để thành công trong công việc và cuộc sống. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, Trung tâm Master Education chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn!
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.