Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho” là một trong những tác phẩm mới nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung. Tác phẩm được thiết kế đặc biệt nhằm đáp ứng nhu cầu của những người học tiếng Trung làm việc trong ngành kế toán, kiểm kê hàng tồn kho và các lĩnh vực liên quan đến quản lý kho bãi.
Nội dung nổi bật cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho
Cuốn sách mang đến một hệ thống từ vựng chuyên sâu và phong phú, bao gồm:
Các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kiểm kê hàng tồn kho.
Từ vựng liên quan đến các quy trình quản lý kho bãi, nhập xuất hàng hóa, định mức hàng tồn kho.
Cách diễn đạt bằng tiếng Trung cho các hoạt động như báo cáo tồn kho, kiểm kê định kỳ, và xử lý hàng hóa thất thoát.
Ngoài từ vựng, sách còn cung cấp các ví dụ minh họa chi tiết kèm theo phiên âm Pinyin, giúp người học dễ dàng ứng dụng trong công việc thực tế.
Ai nên đọc cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho?
Kế toán viên, nhân viên kiểm kê và quản lý kho bãi: Muốn trau dồi vốn từ vựng tiếng Trung để phục vụ công việc tại các công ty Trung Quốc hoặc hợp tác quốc tế.
Sinh viên chuyên ngành kế toán, quản trị kinh doanh: Cần bổ sung kiến thức tiếng Trung chuyên ngành để nâng cao cơ hội nghề nghiệp.
Người học tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành: Đặc biệt quan tâm đến lĩnh vực kế toán và logistics.
Ưu điểm của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho
Hệ thống hóa từ vựng khoa học: Tất cả các từ vựng được sắp xếp logic, dễ tra cứu, phù hợp với mọi cấp độ người học.
Ứng dụng thực tiễn cao: Nội dung bám sát các tình huống công việc thực tế trong ngành kiểm kê hàng tồn kho.
Độc quyền biên soạn: Sách được sáng tác bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của nhiều bộ giáo trình tiếng Trung nổi tiếng như Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới, và giáo trình HSK 9 cấp.
Cách sử dụng sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho
Học theo chủ đề: Mỗi chương trong sách tập trung vào một chủ đề cụ thể, giúp người học dễ dàng nắm bắt.
Kết hợp thực hành: Sử dụng các ví dụ minh họa trong sách để luyện nói và viết, kết hợp với công việc thực tế để ghi nhớ từ vựng.
Ôn luyện thường xuyên: Lặp lại các từ vựng và cấu trúc trong sách để củng cố kiến thức.
Nhiều độc giả đã đánh giá cao tính ứng dụng của cuốn sách trong môi trường làm việc thực tế. Một số chia sẻ rằng cuốn sách đã giúp họ cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc kế toán và kiểm kê hàng hóa tại các doanh nghiệp hợp tác với đối tác Trung Quốc.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho” không chỉ là một tài liệu học tập hữu ích mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Đây chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời cho những người đang tìm kiếm sự phát triển chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và quản lý kho bãi.
Hãy sở hữu ngay để mở ra cơ hội mới trong sự nghiệp của bạn!
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho” không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng mà còn tập trung xây dựng một nền tảng kiến thức toàn diện cho người học. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã kết hợp các phương pháp giảng dạy sáng tạo với kinh nghiệm thực tiễn để tạo nên một tài liệu dễ hiểu và thực tế. Một số điểm độc đáo của sách bao gồm:
Tích hợp ngữ cảnh thực tế: Từ vựng được trình bày kèm theo các đoạn hội thoại mô phỏng tình huống công việc như báo cáo tồn kho, lập bảng kiểm kê, và thảo luận về kế hoạch quản lý hàng hóa.
Hỗ trợ phiên âm và dịch nghĩa chi tiết: Phù hợp cho người học ở mọi cấp độ, từ mới bắt đầu đến nâng cao.
Bài tập ứng dụng đi kèm: Mỗi chương đều có bài tập thực hành, giúp người học áp dụng ngay vào thực tế và củng cố kiến thức.
Vai trò của sách trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trở nên vô cùng cần thiết, đặc biệt đối với các công ty đa quốc gia hoặc doanh nghiệp hợp tác với đối tác Trung Quốc. Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho” sẽ giúp:
Tăng cường kỹ năng giao tiếp chuyên môn: Người học có thể tự tin thảo luận, viết báo cáo, và thực hiện kiểm kê bằng tiếng Trung.
Tiết kiệm thời gian làm việc: Với vốn từ vựng phong phú, người học có thể xử lý nhanh các công việc liên quan đến kiểm kê và quản lý kho.
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Sử dụng tiếng Trung chuyên ngành thành thạo là một lợi thế lớn khi làm việc tại các doanh nghiệp liên quan đến xuất nhập khẩu, logistics và sản xuất.
Hệ thống sách độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách này là một phần trong bộ sưu tập các tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Ngoài “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho”, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu nổi bật khác như:
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng
Từ vựng tiếng Trung Logistics và Chuỗi cung ứng
Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tất cả các tài liệu đều được thiết kế theo phong cách chuyên nghiệp, dễ tiếp cận, và phù hợp với nhu cầu học tập thực tiễn.
Học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã bày tỏ sự hài lòng về chất lượng và tính ứng dụng cao của cuốn sách. Một số chia sẻ nổi bật bao gồm:
Nguyễn Thị Mai (Kế toán viên tại Hà Nội): “Cuốn sách là cứu cánh cho tôi trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Từ vựng rất sát với công việc kiểm kê hàng ngày.”
Trần Văn Long (Nhân viên quản lý kho tại TP.HCM): “Sách giúp tôi cải thiện rõ rệt kỹ năng đọc hiểu và viết báo cáo bằng tiếng Trung. Phương pháp học dễ nhớ và rất logic.”
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho
| STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê Hàng tồn kho – Tiếng Anh – Phiên âm – Tiếng Việt |
| 1 | 库存 (Kùcún) – Hàng tồn kho – Inventory |
| 2 | 盘点 (Pándiǎn) – Kiểm kê – Stocktaking/Inventory Count |
| 3 | 存货 (Cúnhuò) – Hàng hóa tồn kho – Stock/Goods in Inventory |
| 4 | 成本 (Chéngběn) – Giá vốn – Cost |
| 5 | 出库 (Chūkù) – Xuất kho – Stock Out |
| 6 | 入库 (Rùkù) – Nhập kho – Stock In |
| 7 | 库存量 (Kùcún liàng) – Số lượng tồn kho – Inventory Quantity |
| 8 | 报废 (Bàofèi) – Hàng hóa phế thải – Scrap/Write-Off |
| 9 | 损耗 (Sǔnhào) – Hao hụt – Loss/Wastage |
| 10 | 安全库存 (Ānquán kùcún) – Tồn kho an toàn – Safety Stock |
| 11 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Ratio |
| 12 | 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho – Inventory Management |
| 13 | 盘盈 (Pányíng) – Lợi nhuận kiểm kê – Inventory Surplus |
| 14 | 盘亏 (Pánkuī) – Lỗ kiểm kê – Inventory Loss |
| 15 | 实际库存 (Shíjì kùcún) – Tồn kho thực tế – Actual Inventory |
| 16 | 库存调整 (Kùcún tiáozhěng) – Điều chỉnh tồn kho – Inventory Adjustment |
| 17 | 存货清单 (Cúnhuò qīngdān) – Danh sách hàng tồn kho – Inventory List |
| 18 | 存货成本法 (Cúnhuò chéngběn fǎ) – Phương pháp tính giá tồn kho – Inventory Costing Method |
| 19 | 仓库 (Cāngkù) – Kho hàng – Warehouse |
| 20 | 存货估价 (Cúnhuò gūjià) – Định giá hàng tồn kho – Inventory Valuation |
| 21 | 平均成本法 (Píngjūn chéngběn fǎ) – Phương pháp tính giá trung bình – Average Cost Method |
| 22 | 先入先出法 (Xiānrù xiānchū fǎ) – Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) – First In, First Out (FIFO) |
| 23 | 后进先出法 (Hòujìn xiānchū fǎ) – Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO) – Last In, First Out (LIFO) |
| 24 | 库存周转 (Kùcún zhōuzhuǎn) – Chu kỳ tồn kho – Inventory Turnover |
| 25 | 存货减值 (Cúnhuò jiǎnzhí) – Giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Write-Down |
| 26 | 月末库存 (Yuèmò kùcún) – Tồn kho cuối tháng – End-of-Month Inventory |
| 27 | 期初库存 (Qīchū kùcún) – Tồn kho đầu kỳ – Beginning Inventory |
| 28 | 移动平均法 (Yídòng píngjūn fǎ) – Phương pháp trung bình di động – Moving Average Method |
| 29 | 库存分类 (Kùcún fēnlèi) – Phân loại tồn kho – Inventory Classification |
| 30 | 货架 (Huòjià) – Giá để hàng – Shelf/Rack |
| 31 | 库存控制 (Kùcún kòngzhì) – Kiểm soát tồn kho – Inventory Control |
| 32 | 总库存 (Zǒng kùcún) – Tổng tồn kho – Total Inventory |
| 33 | 库存分析 (Kùcún fēnxī) – Phân tích tồn kho – Inventory Analysis |
| 34 | 存货核算 (Cúnhuò hésuàn) – Hạch toán hàng tồn kho – Inventory Accounting |
| 35 | 自动盘点 (Zìdòng pándiǎn) – Kiểm kê tự động – Automated Stocktaking |
| 36 | 库存短缺 (Kùcún duǎnquē) – Thiếu hụt tồn kho – Inventory Shortage |
| 37 | 库存积压 (Kùcún jīyā) – Tồn kho ứ đọng – Excess Inventory |
| 38 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Số ngày luân chuyển tồn kho – Days Inventory Outstanding (DIO) |
| 39 | 库存系统 (Kùcún xìtǒng) – Hệ thống tồn kho – Inventory System |
| 40 | 安全系数 (Ānquán xìshù) – Hệ số an toàn – Safety Factor |
| 41 | 备品备件 (Bèipǐn bèijiàn) – Vật tư dự phòng – Spare Parts Inventory |
| 42 | 最大库存量 (Zuìdà kùcún liàng) – Tồn kho tối đa – Maximum Inventory Level |
| 43 | 最小库存量 (Zuìxiǎo kùcún liàng) – Tồn kho tối thiểu – Minimum Inventory Level |
| 44 | 存货余额 (Cúnhuò yú’é) – Số dư hàng tồn kho – Inventory Balance |
| 45 | 库存清理 (Kùcún qīnglǐ) – Dọn dẹp tồn kho – Inventory Clearance |
| 46 | 库存优化 (Kùcún yōuhuà) – Tối ưu hóa tồn kho – Inventory Optimization |
| 47 | 存货账龄 (Cúnhuò zhànglíng) – Tuổi hàng tồn kho – Inventory Aging |
| 48 | 库存转移 (Kùcún zhuǎnyí) – Chuyển tồn kho – Inventory Transfer |
| 49 | 存货储备 (Cúnhuò chǔbèi) – Hàng dự trữ tồn kho – Inventory Reserves |
| 50 | 库存缓冲 (Kùcún huǎnchōng) – Tồn kho đệm – Buffer Inventory |
| 51 | 库存周期 (Kùcún zhōuqī) – Chu kỳ tồn kho – Inventory Cycle |
| 52 | 库存预测 (Kùcún yùcè) – Dự báo tồn kho – Inventory Forecasting |
| 53 | 存货回购 (Cúnhuò huígòu) – Mua lại hàng tồn kho – Inventory Buyback |
| 54 | 库存调整表 (Kùcún tiáozhěng biǎo) – Bảng điều chỉnh tồn kho – Inventory Adjustment Sheet |
| 55 | 报废物品 (Bàofèi wùpǐn) – Hàng hóa phế liệu – Obsolete Inventory |
| 56 | 账实不符 (Zhàng shí bù fú) – Không khớp sổ sách và thực tế – Book-to-Physical Discrepancy |
| 57 | 库存损失 (Kùcún sǔnshī) – Tổn thất tồn kho – Inventory Loss |
| 58 | 盘点周期 (Pándiǎn zhōuqī) – Chu kỳ kiểm kê – Stocktaking Cycle |
| 59 | 订单库存 (Dìngdān kùcún) – Tồn kho theo đơn hàng – Order-Based Inventory |
| 60 | 存货控制成本 (Cúnhuò kòngzhì chéngběn) – Chi phí kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control Cost |
| 61 | 存货周转成本 (Cúnhuò zhōuzhuǎn chéngběn) – Chi phí luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Cost |
| 62 | 库存积压成本 (Kùcún jīyā chéngběn) – Chi phí hàng tồn kho ứ đọng – Carrying Cost of Inventory |
| 63 | 存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho – Inventory Write-Down Reserve |
| 64 | 库存评估 (Kùcún pínggū) – Đánh giá tồn kho – Inventory Assessment |
| 65 | 存货安全水平 (Cúnhuò ānquán shuǐpíng) – Mức an toàn tồn kho – Inventory Safety Level |
| 66 | 库存分析报告 (Kùcún fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tồn kho – Inventory Analysis Report |
| 67 | 库存记录 (Kùcún jìlù) – Ghi chép tồn kho – Inventory Records |
| 68 | 存货量预测 (Cúnhuò liàng yùcè) – Dự báo lượng tồn kho – Inventory Quantity Forecasting |
| 69 | 定期盘点 (Dìngqí pándiǎn) – Kiểm kê định kỳ – Periodic Stocktaking |
| 70 | 持续盘点 (Chíxù pándiǎn) – Kiểm kê liên tục – Continuous Stocktaking |
| 71 | 库存可用量 (Kùcún kěyòng liàng) – Lượng tồn kho sẵn có – Available Inventory |
| 72 | 库存周转时间 (Kùcún zhōuzhuǎn shíjiān) – Thời gian quay vòng tồn kho – Inventory Turnover Time |
| 73 | 存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng tồn kho – Inventory Sales Forecast |
| 74 | 库存积压风险 (Kùcún jīyā fēngxiǎn) – Rủi ro hàng tồn kho ứ đọng – Inventory Holding Risk |
| 75 | 库存差异分析 (Kùcún chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch tồn kho – Inventory Variance Analysis |
| 76 | 库存单位 (Kùcún dānwèi) – Đơn vị tồn kho – Inventory Unit |
| 77 | 实地盘点 (Shídì pándiǎn) – Kiểm kê thực địa – Physical Inventory Count |
| 78 | 库存存放条件 (Kùcún cúnfàng tiáojiàn) – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Conditions |
| 79 | 存货减值准备 (Cúnhuò jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự phòng giảm giá trị hàng tồn kho – Allowance for Inventory Obsolescence |
| 80 | 库存变动 (Kùcún biàndòng) – Biến động tồn kho – Inventory Fluctuation |
| 81 | 存货处理 (Cúnhuò chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho – Inventory Disposal |
| 82 | 定额库存 (Dìng’é kùcún) – Hàng tồn kho định mức – Standard Inventory Level |
| 83 | 最佳订购量 (Zuìjiā dìnggòu liàng) – Lượng đặt hàng tối ưu – Economic Order Quantity (EOQ) |
| 84 | 库存物流 (Kùcún wùliú) – Logistics tồn kho – Inventory Logistics |
| 85 | 存货风险管理 (Cúnhuò fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hàng tồn kho – Inventory Risk Management |
| 86 | 库存利润率 (Kùcún lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận tồn kho – Inventory Profit Margin |
| 87 | 质量控制 (Zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng – Quality Control |
| 88 | 低流动性库存 (Dī liúdòngxìng kùcún) – Hàng tồn kho kém luân chuyển – Low Turnover Inventory |
| 89 | 库存采购 (Kùcún cǎigòu) – Mua hàng tồn kho – Inventory Purchasing |
| 90 | 安全库存系数 (Ānquán kùcún xìshù) – Hệ số tồn kho an toàn – Safety Stock Factor |
| 91 | 库存最大量 (Kùcún zuìdà liàng) – Mức tồn kho tối đa – Maximum Inventory Level |
| 92 | 库存最小量 (Kùcún zuìxiǎo liàng) – Mức tồn kho tối thiểu – Minimum Inventory Level |
| 93 | 存货动态 (Cúnhuò dòngtài) – Biến động hàng tồn kho – Inventory Dynamics |
| 94 | 库存分类管理 (Kùcún fēnlèi guǎnlǐ) – Quản lý phân loại tồn kho – Inventory Classification Management |
| 95 | 存货作废 (Cúnhuò zuòfèi) – Hủy hàng tồn kho – Inventory Write-Off |
| 96 | 存货折旧 (Cúnhuò zhéjiù) – Khấu hao hàng tồn kho – Inventory Depreciation |
| 97 | 库存滞留 (Kùcún zhìliú) – Hàng tồn kho bị đình trệ – Stalled Inventory |
| 98 | 存货成本分摊 (Cúnhuò chéngběn fēntān) – Phân bổ chi phí tồn kho – Inventory Cost Allocation |
| 99 | 存货监控 (Cúnhuò jiānkòng) – Giám sát hàng tồn kho – Inventory Monitoring |
| 100 | 存货估算 (Cúnhuò gūsàn) – Ước tính hàng tồn kho – Inventory Estimation |
| 101 | 存货标签 (Cúnhuò biāoqiān) – Nhãn hàng tồn kho – Inventory Label |
| 102 | 存货报告 (Cúnhuò bàogào) – Báo cáo hàng tồn kho – Inventory Report |
| 103 | 安全储备 (Ānquán chǔbèi) – Dự trữ an toàn – Safety Stock Reserve |
| 104 | 存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Đánh giá giá trị hàng tồn kho – Inventory Valuation |
| 105 | 库存警戒线 (Kùcún jǐngjièxiàn) – Mức cảnh báo tồn kho – Inventory Alert Level |
| 106 | 库存重组 (Kùcún chóngzǔ) – Tái cơ cấu tồn kho – Inventory Restructuring |
| 107 | 库存优化策略 (Kùcún yōuhuà cèlüè) – Chiến lược tối ưu hóa tồn kho – Inventory Optimization Strategy |
| 108 | 库存转移成本 (Kùcún zhuǎnyí chéngběn) – Chi phí chuyển kho – Inventory Transfer Cost |
| 109 | 盘点异常 (Pándiǎn yìcháng) – Kiểm kê bất thường – Stocktaking Discrepancy |
| 110 | 存货分析工具 (Cúnhuò fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích hàng tồn kho – Inventory Analysis Tool |
| 111 | 存货流动比率 (Cúnhuò liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Ratio |
| 112 | 库存服务水平 (Kùcún fúwù shuǐpíng) – Mức độ dịch vụ tồn kho – Inventory Service Level |
| 113 | 存货积压比率 (Cúnhuò jīyā bǐlǜ) – Tỷ lệ hàng tồn kho ứ đọng – Inventory Holding Ratio |
| 114 | 库存核对 (Kùcún héduì) – Đối chiếu tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 115 | 存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Hao hụt hàng tồn kho – Inventory Shrinkage |
| 116 | 存货流通成本 (Cúnhuò liútōng chéngběn) – Chi phí luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Circulation Cost |
| 117 | 物料需求计划 (Wùliào xūqiú jìhuà) – Kế hoạch nhu cầu vật liệu – Material Requirements Planning (MRP) |
| 118 | 存货盘点报告 (Cúnhuò pándiǎn bàogào) – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Report |
| 119 | 存货管理软件 (Cúnhuò guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Software |
| 120 | 库存控制机制 (Kùcún kòngzhì jīzhì) – Cơ chế kiểm soát tồn kho – Inventory Control Mechanism |
| 121 | 库存单位成本 (Kùcún dānwèi chéngběn) – Chi phí đơn vị tồn kho – Inventory Unit Cost |
| 122 | 存货账单 (Cúnhuò zhàngdān) – Hóa đơn hàng tồn kho – Inventory Invoice |
| 123 | 存货流水帐 (Cúnhuò liúshuǐ zhàng) – Sổ chi tiết hàng tồn kho – Inventory Ledger |
| 124 | 库存变更记录 (Kùcún biàngēng jìlù) – Ghi chép biến động tồn kho – Inventory Change Record |
| 125 | 采购到货 (Cǎigòu dàohuò) – Hàng mua đã nhập kho – Goods Received for Inventory |
| 126 | 库存周转天数 (Kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Số ngày quay vòng tồn kho – Days of Inventory Turnover |
| 127 | 仓储租赁费用 (Cāngchú zūlìn fèiyòng) – Phí thuê kho bãi – Warehouse Rental Fee |
| 128 | 库存盘盈 (Kùcún pányíng) – Thặng dư tồn kho – Inventory Surplus |
| 129 | 库存积压量 (Kùcún jīyā liàng) – Lượng tồn kho ứ đọng – Excess Inventory Quantity |
| 130 | 库存警示 (Kùcún jǐngshì) – Cảnh báo tồn kho – Inventory Alert |
| 131 | 库存减少 (Kùcún jiǎnshǎo) – Giảm hàng tồn kho – Inventory Reduction |
| 132 | 库存废弃 (Kùcún fèiqì) – Hủy bỏ tồn kho – Inventory Abandonment |
| 133 | 库存位置 (Kùcún wèizhì) – Vị trí hàng tồn kho – Inventory Location |
| 134 | 存货周转计划 (Cúnhuò zhōuzhuǎn jìhuà) – Kế hoạch quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Plan |
| 135 | 仓储条件 (Cāngchú tiáojiàn) – Điều kiện kho bãi – Warehousing Conditions |
| 136 | 库存盘点流程 (Kùcún pándiǎn liúchéng) – Quy trình kiểm kê tồn kho – Inventory Counting Procedure |
| 137 | 库存保质期 (Kùcún bǎozhìqī) – Thời hạn bảo quản hàng tồn kho – Inventory Shelf Life |
| 138 | 存货清单 (Cúnhuò qīngdān) – Bảng kê hàng tồn kho – Inventory Checklist |
| 139 | 库存积压成本 (Kùcún jīyā chéngběn) – Chi phí hàng tồn kho dư thừa – Excess Inventory Cost |
| 140 | 仓储费用 (Cāngchú fèiyòng) – Chi phí kho bãi – Storage Cost |
| 141 | 库存水平 (Kùcún shuǐpíng) – Mức tồn kho – Inventory Level |
| 142 | 库存预测模型 (Kùcún yùcè móxíng) – Mô hình dự báo tồn kho – Inventory Forecast Model |
| 143 | 库存计划员 (Kùcún jìhuà yuán) – Nhân viên lập kế hoạch tồn kho – Inventory Planner |
| 144 | 库存计量 (Kùcún jìliàng) – Đo lường tồn kho – Inventory Measurement |
| 145 | 存货管理预算 (Cúnhuò guǎnlǐ yùsuàn) – Ngân sách quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Budget |
| 146 | 库存安全库存率 (Kùcún ānquán kùcún lǜ) – Tỷ lệ tồn kho an toàn – Inventory Safety Rate |
| 147 | 存货退回 (Cúnhuò tuìhuí) – Hàng tồn kho trả lại – Inventory Return |
| 148 | 库存物料清单 (Kùcún wùliào qīngdān) – Danh sách vật liệu tồn kho – Inventory Material List |
| 149 | 存货损失 (Cúnhuò sǔnshī) – Tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss |
| 150 | 库存周转率分析 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ quay vòng tồn kho – Inventory Turnover Analysis |
| 151 | 仓储货架 (Cāngchú huòjià) – Kệ lưu trữ kho – Storage Rack |
| 152 | 库存周转额 (Kùcún zhōuzhuǎn é) – Doanh thu quay vòng tồn kho – Inventory Turnover Amount |
| 153 | 库存出入库管理 (Kùcún chū rù kù guǎnlǐ) – Quản lý xuất nhập kho – Inbound and Outbound Inventory Management |
| 154 | 库存占用成本 (Kùcún zhànyòng chéngběn) – Chi phí chiếm dụng tồn kho – Inventory Holding Cost |
| 155 | 库存最大化 (Kùcún zuìdà huà) – Tối đa hóa tồn kho – Inventory Maximization |
| 156 | 退货库存 (Tuìhuò kùcún) – Hàng trả lại trong kho – Returned Inventory |
| 157 | 库存产量 (Kùcún chǎnliàng) – Sản lượng tồn kho – Inventory Output |
| 158 | 仓储服务 (Cāngchú fúwù) – Dịch vụ kho bãi – Warehousing Services |
| 159 | 库存管理制度 (Kùcún guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý tồn kho – Inventory Management System |
| 160 | 存货库存明细 (Cúnhuò kùcún míngxì) – Chi tiết hàng tồn kho – Inventory Detail |
| 161 | 存货估值方法 (Cúnhuò gūzhí fāngfǎ) – Phương pháp định giá hàng tồn kho – Inventory Valuation Method |
| 162 | 库存管理成本 (Kùcún guǎnlǐ chéngběn) – Chi phí quản lý tồn kho – Inventory Management Cost |
| 163 | 库存滞销品 (Kùcún zhìxiāo pǐn) – Hàng tồn kho khó bán – Slow-Moving Inventory |
| 164 | 存货短缺率 (Cúnhuò duǎnquē lǜ) – Tỷ lệ thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortage Rate |
| 165 | 存货追踪系统 (Cúnhuò zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho – Inventory Tracking System |
| 166 | 库存周转分析报告 (Kùcún zhōuzhuǎn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích quay vòng tồn kho – Inventory Turnover Analysis Report |
| 167 | 存货盘点工具 (Cúnhuò pándiǎn gōngjù) – Dụng cụ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Tools |
| 168 | 存货价值损失 (Cúnhuò jiàzhí sǔnshī) – Mất giá trị hàng tồn kho – Inventory Value Loss |
| 169 | 库存清仓处理 (Kùcún qīngcāng chǔlǐ) – Xử lý thanh lý tồn kho – Inventory Clearance |
| 170 | 库存补充 (Kùcún bǔchōng) – Bổ sung hàng tồn kho – Inventory Replenishment |
| 171 | 存货差异率 (Cúnhuò chāyì lǜ) – Tỷ lệ sai lệch hàng tồn kho – Inventory Discrepancy Rate |
| 172 | 存货削减 (Cúnhuò xuējiǎn) – Cắt giảm hàng tồn kho – Inventory Reduction |
| 173 | 库存加权平均 (Kùcún jiāquán píngjūn) – Bình quân gia quyền tồn kho – Weighted Average Inventory |
| 174 | 库存核销 (Kùcún héxiāo) – Xóa sổ tồn kho – Inventory Write-Off |
| 175 | 库存存储费 (Kùcún cúnchú fèi) – Phí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Fee |
| 176 | 库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Điều chỉnh tồn kho động – Dynamic Inventory Adjustment |
| 177 | 库存清单更新 (Kùcún qīngdān gēngxīn) – Cập nhật danh sách tồn kho – Inventory List Update |
| 178 | 存货增减表 (Cúnhuò zēngjiǎn biǎo) – Bảng tăng giảm hàng tồn kho – Inventory Increase and Decrease Table |
| 179 | 存货周转预测 (Cúnhuò zhōuzhuǎn yùcè) – Dự báo quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Forecast |
| 180 | 库存存量评估 (Kùcún cúnliàng pínggū) – Đánh giá số lượng tồn kho – Inventory Quantity Assessment |
| 181 | 存货预算控制 (Cúnhuò yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách hàng tồn kho – Inventory Budget Control |
| 182 | 库存损益分析 (Kùcún sǔnyì fēnxī) – Phân tích lỗ lãi tồn kho – Inventory Profit and Loss Analysis |
| 183 | 存货分类 (Cúnhuò fēnlèi) – Phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification |
| 184 | 存货盘点频率 (Cúnhuò pándiǎn pínlǜ) – Tần suất kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Frequency |
| 185 | 存货调拨 (Cúnhuò diàobō) – Điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 186 | 库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Hệ thống cảnh báo tồn kho – Inventory Warning System |
| 187 | 库存订单点 (Kùcún dìngdān diǎn) – Điểm đặt hàng tồn kho – Inventory Reorder Point |
| 188 | 库存标准成本 (Kùcún biāozhǔn chéngběn) – Chi phí tiêu chuẩn tồn kho – Standard Inventory Cost |
| 189 | 存货仓储周期 (Cúnhuò cāngchú zhōuqī) – Chu kỳ lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Cycle |
| 190 | 存货量调控 (Cúnhuò liàng tiáokòng) – Điều chỉnh lượng tồn kho – Inventory Volume Control |
| 191 | 库存账龄 (Kùcún zhànglíng) – Tuổi tồn kho – Inventory Aging |
| 192 | 存货使用效率 (Cúnhuò shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu suất sử dụng hàng tồn kho – Inventory Usage Efficiency |
| 193 | 库存账实差异 (Kùcún zhàng shí chāyì) – Sai lệch sổ sách – Inventory Book-to-Physical Difference |
| 194 | 库存轮换 (Kùcún lúnhuàn) – Xoay vòng tồn kho – Inventory Rotation |
| 195 | 库存积压预警 (Kùcún jīyā yùjǐng) – Cảnh báo tồn kho dư thừa – Excess Inventory Warning |
| 196 | 存货风险评估 (Cúnhuò fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro hàng tồn kho – Inventory Risk Assessment |
| 197 | 存货调节机制 (Cúnhuò tiáojié jīzhì) – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Mechanism |
| 198 | 库存控制策略 (Kùcún kòngzhì cèlüè) – Chiến lược kiểm soát tồn kho – Inventory Control Strategy |
| 199 | 存货库存不足 (Cúnhuò kùcún bùzú) – Thiếu hụt tồn kho – Inventory Shortage |
| 200 | 存货准确度 (Cúnhuò zhǔnquè dù) – Độ chính xác của hàng tồn kho – Inventory Accuracy |
| 201 | 库存预定量 (Kùcún yùdìng liàng) – Số lượng tồn kho dự kiến – Planned Inventory Quantity |
| 202 | 存货消耗 (Cúnhuò xiāohào) – Tiêu thụ hàng tồn kho – Inventory Consumption |
| 203 | 存货计量单位 (Cúnhuò jìliàng dānwèi) – Đơn vị đo lường hàng tồn kho – Inventory Measurement Unit |
| 204 | 存货管理系统 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý hàng tồn kho – Inventory Management System |
| 205 | 存货负担 (Cúnhuò fùdān) – Gánh nặng tồn kho – Inventory Burden |
| 206 | 存货查找 (Cúnhuò cházhǎo) – Tìm kiếm hàng tồn kho – Inventory Search |
| 207 | 库存月度报告 (Kùcún yuèdù bàogào) – Báo cáo tồn kho hàng tháng – Monthly Inventory Report |
| 208 | 存货转化率 (Cúnhuò zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi hàng tồn kho – Inventory Conversion Rate |
| 209 | 库存最小值 (Kùcún zuìxiǎo zhí) – Giá trị tồn kho tối thiểu – Minimum Inventory Level |
| 210 | 存货调度 (Cúnhuò tiáodù) – Lập kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Scheduling |
| 211 | 存货最大发电量 (Cúnhuò zuìdà fādiàn liàng) – Lượng tồn kho tối đa có thể phát điện – Maximum Inventory Generation |
| 212 | 存货停滞 (Cúnhuò tíngzhì) – Hàng tồn kho không thay đổi – Inventory Stagnation |
| 213 | 存货间接成本 (Cúnhuò jiànjiē chéngběn) – Chi phí gián tiếp của hàng tồn kho – Indirect Inventory Cost |
| 214 | 库存更新频率 (Kùcún gēngxīn pínlǜ) – Tần suất cập nhật tồn kho – Inventory Update Frequency |
| 215 | 存货循环周期 (Cúnhuò xúnhuán zhōuqī) – Chu kỳ quay vòng tồn kho – Inventory Cycle Time |
| 216 | 存货活动 (Cúnhuò huódòng) – Hoạt động tồn kho – Inventory Activity |
| 217 | 存货分类管理 (Cúnhuò fēnlèi guǎnlǐ) – Quản lý phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Management |
| 218 | 存货供应链 (Cúnhuò gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng hàng tồn kho – Inventory Supply Chain |
| 219 | 存货转储 (Cúnhuò zhuǎnchǔ) – Chuyển kho tồn kho – Inventory Transfer Storage |
| 220 | 库存间隙管理 (Kùcún jiànxì guǎnlǐ) – Quản lý khoảng trống tồn kho – Inventory Gap Management |
| 221 | 存货减值 (Cúnhuò jiǎnzhí) – Sự giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Impairment |
| 222 | 存货重估 (Cúnhuò zhònggū) – Đánh giá lại hàng tồn kho – Inventory Revaluation |
| 223 | 库存清算 (Kùcún qīngsuàn) – Thanh lý tồn kho – Inventory Liquidation |
| 224 | 存货流转率 (Cúnhuò liúzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Ratio |
| 225 | 库存调整报告 (Kùcún tiáozhěng bàogào) – Báo cáo điều chỉnh tồn kho – Inventory Adjustment Report |
| 226 | 存货月度结存 (Cúnhuò yuèdù jiécún) – Tồn kho cuối tháng – Monthly Ending Inventory |
| 227 | 存货管理办法 (Cúnhuò guǎnlǐ bànfǎ) – Quy trình quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Procedure |
| 228 | 存货优化 (Cúnhuò yōuhuà) – Tối ưu hóa hàng tồn kho – Inventory Optimization |
| 229 | 存货核算标准 (Cúnhuò hésuàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn tính toán hàng tồn kho – Inventory Accounting Standard |
| 230 | 存货有效期 (Cúnhuò yǒuxiàoqī) – Thời gian sử dụng của hàng tồn kho – Inventory Shelf Life |
| 231 | 库存分布 (Kùcún fēnbù) – Phân bổ tồn kho – Inventory Distribution |
| 232 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Tồn kho an toàn – Safety Stock |
| 233 | 存货紧急调度 (Cúnhuò jǐnjí tiáodù) – Điều động tồn kho khẩn cấp – Emergency Inventory Allocation |
| 234 | 库存预警值 (Kùcún yùjǐng zhí) – Giá trị cảnh báo tồn kho – Inventory Alert Threshold |
| 235 | 存货信息系统 (Cúnhuò xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin hàng tồn kho – Inventory Information System |
| 236 | 存货长期储存 (Cúnhuò chángqī chǔcún) – Lưu trữ hàng tồn kho dài hạn – Long-Term Inventory Storage |
| 237 | 库存库存报告 (Kùcún kùcún bàogào) – Báo cáo tồn kho – Inventory Report |
| 238 | 存货评估方法 (Cúnhuò pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá hàng tồn kho – Inventory Evaluation Method |
| 239 | 存货支出 (Cúnhuò zhīchū) – Chi phí hàng tồn kho – Inventory Expenditure |
| 240 | 库存业务调整 (Kùcún yèwù tiáozhěng) – Điều chỉnh hoạt động tồn kho – Inventory Operations Adjustment |
| 241 | 存货库位管理 (Cúnhuò kùwèi guǎnlǐ) – Quản lý vị trí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Location Management |
| 242 | 存货盈亏平衡 (Cúnhuò yíngkuī pínghéng) – Cân bằng lỗ lãi tồn kho – Inventory Break-Even Point |
| 243 | 存货调整制度 (Cúnhuò tiáozhěng zhìdù) – Quy định điều chỉnh tồn kho – Inventory Adjustment Policy |
| 244 | 库存现金流 (Kùcún xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hàng tồn kho – Inventory Cash Flow |
| 245 | 存货清算时间 (Cúnhuò qīngsuàn shíjiān) – Thời gian thanh lý tồn kho – Inventory Liquidation Time |
| 246 | 存货精益管理 (Cúnhuò jīngyì guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho tinh gọn – Lean Inventory Management |
| 247 | 库存资金占用 (Kùcún zījīn zhànyòng) – Chiếm dụng vốn tồn kho – Inventory Capital Occupation |
| 248 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Kiểm tra tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 249 | 库存交易 (Kùcún jiāoyì) – Giao dịch tồn kho – Inventory Transaction |
| 250 | 存货存储成本 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn) – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Cost |
| 251 | 存货估计误差 (Cúnhuò gūjì wùchā) – Sai số ước tính hàng tồn kho – Inventory Estimation Error |
| 252 | 库存周转 (Kùcún zhōuzhuǎn) – Quay vòng tồn kho – Inventory Turnover |
| 253 | 存货日常管理 (Cúnhuò rìcháng guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho hàng ngày – Daily Inventory Management |
| 254 | 存货动销率 (Cúnhuò dòngxiāo lǜ) – Tỷ lệ bán hàng tồn kho – Inventory Sell-Through Rate |
| 255 | 库存管理策略 (Kùcún guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tồn kho – Inventory Management Strategy |
| 256 | 存货物料需求计划 (Cúnhuò wùliào xūqiú jìhuà) – Kế hoạch nhu cầu vật liệu tồn kho – Inventory Material Requirement Plan |
| 257 | 存货目标成本 (Cúnhuò mùbiāo chéngběn) – Mục tiêu chi phí tồn kho – Target Inventory Cost |
| 258 | 存货批次 (Cúnhuò pīcì) – Lô hàng tồn kho – Inventory Batch |
| 259 | 存货验收 (Cúnhuò yànshōu) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection |
| 260 | 存货到期 (Cúnhuò dàoqī) – Hết hạn hàng tồn kho – Inventory Expiry |
| 261 | 库存清单 (Kùcún qīngdān) – Danh sách tồn kho – Inventory List |
| 262 | 存货管理优化 (Cúnhuò guǎnlǐ yōuhuà) – Tối ưu hóa quản lý tồn kho – Inventory Management Optimization |
| 263 | 存货持有成本 (Cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Chi phí giữ hàng tồn kho – Inventory Holding Cost |
| 264 | 存货年度报告 (Cúnhuò niándù bàogào) – Báo cáo tồn kho hàng năm – Annual Inventory Report |
| 265 | 库存风险管理 (Kùcún fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tồn kho – Inventory Risk Management |
| 266 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Plan |
| 267 | 存货盘点结果 (Cúnhuò pándiǎn jiéguǒ) – Kết quả kiểm kê tồn kho – Inventory Counting Result |
| 268 | 存货调整账户 (Cúnhuò tiáozhěng zhànghù) – Tài khoản điều chỉnh tồn kho – Inventory Adjustment Account |
| 269 | 库存增加 (Kùcún zēngjiā) – Tăng hàng tồn kho – Inventory Increase |
| 270 | 存货过期 (Cúnhuò guòqī) – Hàng tồn kho hết hạn – Expired Inventory |
| 271 | 库存清查 (Kùcún qīngchá) – Kiểm tra tồn kho – Inventory Audit |
| 272 | 存货明细账 (Cúnhuò míngxì zhàng) – Sổ chi tiết hàng tồn kho – Inventory Subsidiary Ledger |
| 273 | 存货循环周期 (Cúnhuò xúnhuán zhōuqī) – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Cycle Time |
| 274 | 库存储备 (Kùcún chǔbèi) – Dự trữ tồn kho – Inventory Reserves |
| 275 | 存货销售额 (Cúnhuò xiāoshòu’é) – Doanh thu từ bán hàng tồn kho – Inventory Sales Revenue |
| 276 | 存货报告周期 (Cúnhuò bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo tồn kho – Inventory Reporting Period |
| 277 | 存货安全储备 (Cúnhuò ānquán chǔbèi) – Dự trữ an toàn tồn kho – Safety Stock Reserves |
| 278 | 存货差异分析 (Cúnhuò chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch tồn kho – Inventory Variance Analysis |
| 279 | 存货资金流动性 (Cúnhuò zījīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản vốn tồn kho – Inventory Liquidity |
| 280 | 存货成本控制 (Cúnhuò chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Control |
| 281 | 存货存储周期 (Cúnhuò cúnchǔ zhōuqī) – Chu kỳ lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Cycle |
| 282 | 存货回转期 (Cúnhuò huízhuǎn qī) – Thời gian quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnaround Time |
| 283 | 库存资金使用效率 (Kùcún zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng vốn tồn kho – Inventory Capital Efficiency |
| 284 | 存货销货期 (Cúnhuò xiāo huò qī) – Thời gian bán hàng tồn kho – Inventory Sell-Off Period |
| 285 | 存货采购频率 (Cúnhuò cǎigòu pínlǜ) – Tần suất mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Frequency |
| 286 | 存货质押 (Cúnhuò zhìyā) – Cầm cố hàng tồn kho – Inventory Pledge |
| 287 | 库存储量 (Kùcún chǔliàng) – Khối lượng tồn kho – Inventory Quantity |
| 288 | 存货资金周转率 (Cúnhuò zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng vốn tồn kho – Inventory Capital Turnover Ratio |
| 289 | 存货质量管理 (Cúnhuò zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng hàng tồn kho – Inventory Quality Management |
| 290 | 存货移库 (Cúnhuò yí kù) – Di chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 291 | 库存评估周期 (Kùcún pínggū zhōuqī) – Chu kỳ đánh giá tồn kho – Inventory Evaluation Period |
| 292 | 存货管理信息系统 (Cúnhuò guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin quản lý tồn kho – Inventory Management Information System |
| 293 | 存货变动报告 (Cúnhuò biàndòng bàogào) – Báo cáo biến động tồn kho – Inventory Variance Report |
| 294 | 存货库存量 (Cúnhuò kùcún liàng) – Lượng hàng tồn kho – Inventory Stock Quantity |
| 295 | 存货审计 (Cúnhuò shěnjì) – Kiểm toán hàng tồn kho – Inventory Audit |
| 296 | 存货拆分 (Cúnhuò chāi fēn) – Phân tách hàng tồn kho – Inventory Split |
| 297 | 存货消耗 (Cúnhuò xiāo hào) – Tiêu thụ hàng tồn kho – Inventory Consumption |
| 298 | 存货生产计划 (Cúnhuò shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất hàng tồn kho – Inventory Production Plan |
| 299 | 存货总额 (Cúnhuò zǒng é) – Tổng giá trị hàng tồn kho – Total Inventory Value |
| 300 | 存货积压 (Cúnhuò jī yā) – Hàng tồn kho dư thừa – Inventory Backlog |
| 301 | 存货清仓 (Cúnhuò qīngcāng) – Thanh lý hàng tồn kho – Inventory Liquidation |
| 302 | 存货供应链管理 (Cúnhuò gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng hàng tồn kho – Inventory Supply Chain Management |
| 303 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Hàng tồn kho không bán được – Slow-moving Inventory |
| 304 | 存货调整 (Cúnhuò tiáozhěng) – Điều chỉnh tồn kho – Inventory Adjustment |
| 305 | 存货预警 (Cúnhuò yùjǐng) – Cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Warning |
| 306 | 存货投资 (Cúnhuò tóuzī) – Đầu tư vào hàng tồn kho – Inventory Investment |
| 307 | 存货折旧 (Cúnhuò zhédiū) – Khấu hao hàng tồn kho – Inventory Depreciation |
| 308 | 存货财务分析 (Cúnhuò cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính hàng tồn kho – Inventory Financial Analysis |
| 309 | 存货存储方式 (Cúnhuò cúnchǔ fāngshì) – Phương thức lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Method |
| 310 | 存货调拨 (Cúnhuò tiáobō) – Chuyển giao hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 311 | 存货内部控制 (Cúnhuò nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ hàng tồn kho – Internal Control of Inventory |
| 312 | 存货差异调整 (Cúnhuò chāyì tiáozhěng) – Điều chỉnh chênh lệch tồn kho – Inventory Variance Adjustment |
| 313 | 存货盘点计划 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà) – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Plan |
| 314 | 存货项目 (Cúnhuò xiàngmù) – Mục hàng tồn kho – Inventory Item |
| 315 | 存货短缺损失 (Cúnhuò duǎnquē sǔnshī) – Tổn thất do thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortage Loss |
| 316 | 存货采购成本 (Cúnhuò cǎigòu chéngběn) – Chi phí mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Cost |
| 317 | 存货生命周期 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī) – Chu kỳ sống của hàng tồn kho – Inventory Life Cycle |
| 318 | 存货备货 (Cúnhuò bèi huò) – Dự trữ hàng tồn kho – Inventory Stockpiling |
| 319 | 存货报表 (Cúnhuò bàobiǎo) – Báo cáo hàng tồn kho – Inventory Report |
| 320 | 存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover |
| 321 | 存货入库 (Cúnhuò rù kù) – Nhập kho hàng tồn kho – Inventory Inbound |
| 322 | 存货出库 (Cúnhuò chū kù) – Xuất kho hàng tồn kho – Inventory Outbound |
| 323 | 存货损坏 (Cúnhuò sǔnhuài) – Hư hỏng hàng tồn kho – Inventory Damage |
| 324 | 存货退货 (Cúnhuò tuìhuò) – Hàng tồn kho trả lại – Inventory Return |
| 325 | 存货损失 (Cúnhuò sǔnshī) – Thiệt hại hàng tồn kho – Inventory Loss |
| 326 | 存货冻结 (Cúnhuò dòngjié) – Đóng băng hàng tồn kho – Inventory Freezing |
| 327 | 存货调拨单 (Cúnhuò tiáobō dān) – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Order |
| 328 | 存货变动 (Cúnhuò biàndòng) – Biến động hàng tồn kho – Inventory Change |
| 329 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chū rù kù jìlù) – Hồ sơ xuất nhập kho hàng tồn kho – Inventory In/Out Record |
| 330 | 存货检验 (Cúnhuò jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection |
| 331 | 存货出货 (Cúnhuò chū huò) – Xuất hàng tồn kho – Inventory Shipment |
| 332 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Hủy bỏ hàng tồn kho – Inventory Scrapping |
| 333 | 存货价值 (Cúnhuò jiàzhí) – Giá trị hàng tồn kho – Inventory Value |
| 334 | 存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị sổ sách hàng tồn kho – Book Value of Inventory |
| 335 | 存货购买价格 (Cúnhuò gòumǎi jiàgé) – Giá mua hàng tồn kho – Purchase Price of Inventory |
| 336 | 存货周转 (Cúnhuò zhōuzhuǎn) – Quay vòng hàng tồn kho – Inventory Rotation |
| 337 | 存货短期波动 (Cúnhuò duǎnqī bōdòng) – Biến động ngắn hạn hàng tồn kho – Short-term Inventory Fluctuations |
| 338 | 存货长期波动 (Cúnhuò chángqī bōdòng) – Biến động dài hạn hàng tồn kho – Long-term Inventory Fluctuations |
| 339 | 存货固定成本 (Cúnhuò gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định của hàng tồn kho – Fixed Costs of Inventory |
| 340 | 存货评估 (Cúnhuò pínggū) – Đánh giá hàng tồn kho – Inventory Assessment |
| 341 | 存货采购订单 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Order |
| 342 | 存货出库单 (Cúnhuò chūkù dān) – Phiếu xuất kho hàng tồn kho – Inventory Outbound Order |
| 343 | 存货成本核算 (Cúnhuò chéngběn hé suàn) – Tính toán chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Accounting |
| 344 | 存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Rủi ro hàng tồn kho dư thừa – Inventory Overstock Risk |
| 345 | 存货定期盘点 (Cúnhuò dìngqī pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ – Periodic Inventory Count |
| 346 | 存货实际成本 (Cúnhuò shíjì chéngběn) – Chi phí thực tế của hàng tồn kho – Actual Cost of Inventory |
| 347 | 存货计划差异 (Cúnhuò jìhuà chāyì) – Chênh lệch kế hoạch tồn kho – Inventory Plan Variance |
| 348 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Ratio |
| 349 | 存货减值 (Cúnhuò jiǎnzhí) – Sự giảm giá trị của hàng tồn kho – Inventory Impairment |
| 350 | 存货流动性 (Cúnhuò liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của hàng tồn kho – Inventory Liquidity |
| 351 | 存货盘点方法 (Cúnhuò pándiǎn fāngfǎ) – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Method |
| 352 | 存货损失率 (Cúnhuò sǔnshī lǜ) – Tỷ lệ tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Rate |
| 353 | 存货价差 (Cúnhuò jiàchā) – Chênh lệch giá hàng tồn kho – Inventory Price Difference |
| 354 | 存货报告周期 (Cúnhuò bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo hàng tồn kho – Inventory Reporting Period |
| 355 | 存货积压处理 (Cúnhuò jīyā chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho dư thừa – Overstock Handling |
| 356 | 存货库存率 (Cúnhuò kùcún lǜ) – Tỷ lệ tồn kho – Inventory Stock Rate |
| 357 | 存货确认 (Cúnhuò quèrèn) – Xác nhận hàng tồn kho – Inventory Confirmation |
| 358 | 存货处理 (Cúnhuò chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho – Inventory Handling |
| 359 | 存货清查 (Cúnhuò qīngchá) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection |
| 360 | 存货采购需求 (Cúnhuò cǎigòu xūqiú) – Nhu cầu mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Demand |
| 361 | 存货税务处理 (Cúnhuò shuìwù chǔlǐ) – Xử lý thuế hàng tồn kho – Inventory Tax Processing |
| 362 | 存货成本分摊 (Cúnhuò chéngběn fēntān) – Phân bổ chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Allocation |
| 363 | 存货结存 (Cúnhuò jiécún) – Hàng tồn kho còn lại – Closing Inventory |
| 364 | 存货分析报告 (Cúnhuò fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích hàng tồn kho – Inventory Analysis Report |
| 365 | 存货转移成本 (Cúnhuò zhuǎnyí chéngběn) – Chi phí chuyển giao hàng tồn kho – Inventory Transfer Cost |
| 366 | 存货更新 (Cúnhuò gēngxīn) – Cập nhật hàng tồn kho – Inventory Update |
| 367 | 存货采购策略 (Cúnhuò cǎigòu cèlüè) – Chiến lược mua hàng tồn kho – Inventory Purchasing Strategy |
| 368 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Lợi nhuận hàng tồn kho – Inventory Gain |
| 369 | 存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Quản lý động tồn kho – Dynamic Inventory Management |
| 370 | 存货到期管理 (Cúnhuò dàoqí guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho sắp hết hạn – Expiration Inventory Management |
| 371 | 存货调拨率 (Cúnhuò tiáobō lǜ) – Tỷ lệ điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Rate |
| 372 | 存货调拨申请 (Cúnhuò tiáobō shēnqǐng) – Đơn xin điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Request |
| 373 | 存货成本优化 (Cúnhuò chéngběn yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Optimization |
| 374 | 存货波动 (Cúnhuò bōdòng) – Biến động hàng tồn kho – Inventory Fluctuations |
| 375 | 存货货龄 (Cúnhuò huòlíng) – Tuổi hàng tồn kho – Inventory Age |
| 376 | 存货周期 (Cúnhuò zhōuqī) – Chu kỳ hàng tồn kho – Inventory Cycle |
| 377 | 存货绩效 (Cúnhuò jìxiào) – Hiệu suất hàng tồn kho – Inventory Performance |
| 378 | 存货分配 (Cúnhuò fēnpèi) – Phân phối hàng tồn kho – Inventory Allocation |
| 379 | 存货库存天数 (Cúnhuò kùcún tiānshù) – Số ngày tồn kho – Days in Inventory |
| 380 | 存货毛利率 (Cúnhuò máolì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận gộp hàng tồn kho – Inventory Gross Margin |
| 381 | 存货采购比率 (Cúnhuò cǎigòu bǐlǜ) – Tỷ lệ mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Ratio |
| 382 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho hỏng – Inventory Scrap Processing |
| 383 | 存货运输成本 (Cúnhuò yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển hàng tồn kho – Inventory Transportation Cost |
| 384 | 存货报销 (Cúnhuò bàoxiāo) – Báo cáo hàng tồn kho – Inventory Reimbursement |
| 385 | 存货缺货率 (Cúnhuò quēhuò lǜ) – Tỷ lệ thiếu hàng tồn kho – Inventory Shortage Rate |
| 386 | 存货管理效率 (Cúnhuò guǎnlǐ xiàolǜ) – Hiệu quả quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Efficiency |
| 387 | 存货到期通知 (Cúnhuò dàoqí tōngzhī) – Thông báo hết hạn hàng tồn kho – Inventory Expiration Notice |
| 388 | 存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Điều chỉnh tồn kho – Inventory Adjustment |
| 389 | 存货补货策略 (Cúnhuò bǔhuò cèlüè) – Chiến lược bổ sung hàng tồn kho – Inventory Replenishment Strategy |
| 390 | 存货损耗分析 (Cúnhuò sǔnhào fēnxī) – Phân tích hao hụt hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Analysis |
| 391 | 存货配送 (Cúnhuò pèisòng) – Phân phối hàng tồn kho – Inventory Distribution |
| 392 | 存货交货期 (Cúnhuò jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng tồn kho – Inventory Lead Time |
| 393 | 存货供需分析 (Cúnhuò gōngxū fēnxī) – Phân tích cung cầu hàng tồn kho – Inventory Supply and Demand Analysis |
| 394 | 存货绩效评估 (Cúnhuò jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho – Inventory Performance Evaluation |
| 395 | 存货采购周期 (Cúnhuò cǎigòu zhōuqī) – Chu kỳ mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Cycle |
| 396 | 存货库存控制 (Cúnhuò kùcún kòngzhì) – Kiểm soát tồn kho – Inventory Stock Control |
| 397 | 存货短缺风险 (Cúnhuò duǎnquē fēngxiǎn) – Rủi ro thiếu hàng tồn kho – Inventory Shortage Risk |
| 398 | 存货周转效率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn xiàolǜ) – Hiệu suất quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Efficiency |
| 399 | 存货定价策略 (Cúnhuò dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá hàng tồn kho – Inventory Pricing Strategy |
| 400 | 存货内部审计 (Cúnhuò nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ hàng tồn kho – Internal Inventory Audit |
| 401 | 存货分摊 (Cúnhuò fēntān) – Phân bổ hàng tồn kho – Inventory Allocation |
| 402 | 存货采购申请 (Cúnhuò cǎigòu shēnqǐng) – Yêu cầu mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Request |
| 403 | 存货维护 (Cúnhuò wéihù) – Bảo trì hàng tồn kho – Inventory Maintenance |
| 404 | 存货调拨管理 (Cúnhuò tiáobō guǎnlǐ) – Quản lý điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Management |
| 405 | 存货订单处理 (Cúnhuò dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng tồn kho – Inventory Order Processing |
| 406 | 存货周转成本 (Cúnhuò zhōuzhuǎn chéngběn) – Chi phí quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Cost |
| 407 | 存货成分分析 (Cúnhuò chéngfèn fēnxī) – Phân tích thành phần hàng tồn kho – Inventory Composition Analysis |
| 408 | 存货质量控制 (Cúnhuò zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hàng tồn kho – Inventory Quality Control |
| 409 | 存货成本分解 (Cúnhuò chéngběn fēnjiě) – Phân tích chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Breakdown |
| 410 | 存货差异分析 (Cúnhuò chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch hàng tồn kho – Inventory Variance Analysis |
| 411 | 存货库存记录 (Cúnhuò kùcún jìlù) – Ghi chép tồn kho – Inventory Stock Record |
| 412 | 存货订单管理 (Cúnhuò dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng tồn kho – Inventory Order Management |
| 413 | 存货盘点单 (Cúnhuò pándiǎn dān) – Biên bản kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Sheet |
| 414 | 存货库存盘存 (Cúnhuò kùcún páncún) – Kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Stock Taking |
| 415 | 存货短缺处理 (Cúnhuò duǎnquē chǔlǐ) – Xử lý thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortage Handling |
| 416 | 存货验收入库 (Cúnhuò yànshōu rùkù) – Kiểm tra nhập kho hàng tồn – Inventory Receipt Verification |
| 417 | 存货实物管理 (Cúnhuò shíwù guǎnlǐ) – Quản lý vật lý hàng tồn kho – Physical Inventory Management |
| 418 | 存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Rate |
| 419 | 存货消耗分析 (Cúnhuò xiāohào fēnxī) – Phân tích tiêu thụ hàng tồn kho – Inventory Consumption Analysis |
| 420 | 存货增值 (Cúnhuò zēngzhí) – Tăng giá trị hàng tồn kho – Inventory Appreciation |
| 421 | 存货转售 (Cúnhuò zhuǎnshòu) – Bán lại hàng tồn kho – Inventory Resale |
| 422 | 存货验收标准 (Cúnhuò yànshōu biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm nhận hàng tồn kho – Inventory Acceptance Standards |
| 423 | 存货统计表 (Cúnhuò tǒngjì biǎo) – Bảng thống kê hàng tồn kho – Inventory Statistics Table |
| 424 | 存货平衡 (Cúnhuò pínghéng) – Cân bằng hàng tồn kho – Inventory Balancing |
| 425 | 存货最小库存量 (Cúnhuò zuìxiǎo kùcún liàng) – Mức tồn kho tối thiểu – Minimum Inventory Level |
| 426 | 存货分布 (Cúnhuò fēnbù) – Phân bổ hàng tồn kho – Inventory Distribution |
| 427 | 存货价格指数 (Cúnhuò jiàgé zhǐshù) – Chỉ số giá hàng tồn kho – Inventory Price Index |
| 428 | 存货使用报告 (Cúnhuò shǐyòng bàogào) – Báo cáo sử dụng hàng tồn kho – Inventory Usage Report |
| 429 | 存货损益 (Cúnhuò sǔnyì) – Lợi nhuận và thua lỗ từ hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss |
| 430 | 存货再订货点 (Cúnhuò zài dìnghuò diǎn) – Điểm đặt hàng lại – Reorder Point |
| 431 | 存货限额 (Cúnhuò xiàn’é) – Hạn mức hàng tồn kho – Inventory Limit |
| 432 | 存货调拨单 (Cúnhuò tiáobō dān) – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Form |
| 433 | 存货投料 (Cúnhuò tóuliào) – Đầu vào hàng tồn kho – Inventory Input |
| 434 | 存货调拨申请表 (Cúnhuò tiáobō shēnqǐng biǎo) – Mẫu đơn xin điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Request Form |
| 435 | 存货安全库存量 (Cúnhuò ānquán kùcún liàng) – Mức tồn kho an toàn – Safety Stock Level |
| 436 | 存货控制图 (Cúnhuò kòngzhì tú) – Biểu đồ kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control Chart |
| 437 | 存货流动性 (Cúnhuò liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của hàng tồn kho – Inventory Liquidity |
| 438 | 存货采购预测 (Cúnhuò cǎigòu yùcè) – Dự báo mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Forecast |
| 439 | 存货实物清单 (Cúnhuò shíwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa thực tế – Physical Inventory List |
| 440 | 存货编码系统 (Cúnhuò biānmǎ xìtǒng) – Hệ thống mã hóa hàng tồn kho – Inventory Coding System |
| 441 | 存货市场分析 (Cúnhuò shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường hàng tồn kho – Inventory Market Analysis |
| 442 | 存货操作指南 (Cúnhuò cāozuò zhǐnán) – Hướng dẫn vận hành hàng tồn kho – Inventory Operation Guide |
| 443 | 存货损益表 (Cúnhuò sǔnyì biǎo) – Bảng lợi nhuận và thua lỗ hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss Statement |
| 444 | 存货统计分析 (Cúnhuò tǒngjì fēnxī) – Phân tích thống kê hàng tồn kho – Inventory Statistical Analysis |
| 445 | 存货定位分析 (Cúnhuò dìngwèi fēnxī) – Phân tích định vị hàng tồn kho – Inventory Positioning Analysis |
| 446 | 存货损耗标准 (Cúnhuò sǔnhào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hao hụt hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Standard |
| 447 | 存货记录表 (Cúnhuò jìlù biǎo) – Bảng ghi chép hàng tồn kho – Inventory Record Sheet |
| 448 | 存货盘存系统 (Cúnhuò páncún xìtǒng) – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Stocktaking System |
| 449 | 存货补货计划 (Cúnhuò bǔhuò jìhuà) – Kế hoạch bổ sung hàng tồn kho – Inventory Replenishment Plan |
| 450 | 存货折旧费用 (Cúnhuò zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao hàng tồn kho – Inventory Depreciation Cost |
| 451 | 存货计划表 (Cúnhuò jìhuà biǎo) – Bảng kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Planning Table |
| 452 | 存货日常管理 (Cúnhuò rìcháng guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho hàng ngày – Daily Inventory Management |
| 453 | 存货增减变化 (Cúnhuò zēngjiǎn biànhuà) – Sự thay đổi tăng giảm hàng tồn kho – Inventory Increase/Decrease Changes |
| 454 | 存货补货率 (Cúnhuò bǔhuò lǜ) – Tỷ lệ bổ sung hàng tồn kho – Inventory Replenishment Rate |
| 455 | 存货使用效率 (Cúnhuò shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu suất sử dụng hàng tồn kho – Inventory Utilization Efficiency |
| 456 | 存货动态控制 (Cúnhuò dòngtài kòngzhì) – Kiểm soát động hàng tồn kho – Dynamic Inventory Control |
| 457 | 存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Đánh giá giá trị hàng tồn kho – Inventory Value Assessment |
| 458 | 存货盘存报告 (Cúnhuò páncún bàogào) – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Stocktaking Report |
| 459 | 存货账龄分析 (Cúnhuò zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi nợ hàng tồn kho – Inventory Aging Analysis |
| 460 | 存货回收率 (Cúnhuò huíshōu lǜ) – Tỷ lệ thu hồi hàng tồn kho – Inventory Recovery Rate |
| 461 | 存货转移单 (Cúnhuò zhuǎnyí dān) – Phiếu chuyển kho – Inventory Transfer Note |
| 462 | 存货调整 (Cúnhuò tiáozhěng) – Điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment |
| 463 | 存货替代物 (Cúnhuò tìdàiwù) – Vật thay thế hàng tồn kho – Inventory Substitute |
| 464 | 存货警戒线 (Cúnhuò jǐngjiè xiàn) – Đường cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Alert Line |
| 465 | 存货分期盘存 (Cúnhuò fēnqī páncún) – Kiểm kê định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Taking |
| 466 | 存货入库检验 (Cúnhuò rùkù jiǎnyàn) – Kiểm tra nhập kho hàng tồn – Inventory Receiving Inspection |
| 467 | 存货储存标准 (Cúnhuò chúcún biāozhǔn) – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Standards |
| 468 | 存货退回 (Cúnhuò tuìhuí) – Trả lại hàng tồn kho – Inventory Return |
| 469 | 存货抽样检查 (Cúnhuò chōuyàng jiǎnchá) – Kiểm tra mẫu hàng tồn kho – Inventory Sampling Inspection |
| 470 | 存货分析表 (Cúnhuò fēnxī biǎo) – Bảng phân tích hàng tồn kho – Inventory Analysis Sheet |
| 471 | 存货存放地点 (Cúnhuò cúnfàng dìdiǎn) – Địa điểm lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Location |
| 472 | 存货预警系统 (Cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Warning System |
| 473 | 存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Circulation |
| 474 | 存货归档 (Cúnhuò guīdǎng) – Lưu trữ hồ sơ hàng tồn kho – Inventory Filing |
| 475 | 存货进出记录 (Cúnhuò jìnchū jìlù) – Ghi chép nhập xuất hàng tồn kho – Inventory In/Out Records |
| 476 | 存货预估量 (Cúnhuò yùgū liàng) – Lượng tồn kho dự kiến – Estimated Inventory |
| 477 | 存货持有成本 (Cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Chi phí lưu giữ hàng tồn kho – Inventory Holding Cost |
| 478 | 存货发货单 (Cúnhuò fāhuò dān) – Phiếu giao hàng tồn kho – Inventory Dispatch Note |
| 479 | 存货周转 (Cúnhuò zhōuzhuǎn) – Vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover |
| 480 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Hàng tồn kho bị ứ đọng – Inventory Backlog |
| 481 | 存货供应计划 (Cúnhuò gōngyìng jìhuà) – Kế hoạch cung ứng hàng tồn kho – Inventory Supply Plan |
| 482 | 存货库存量 (Cúnhuò kùcún liàng) – Khối lượng hàng tồn kho – Inventory Stock Level |
| 483 | 存货出库申请 (Cúnhuò chūkù shēnqǐng) – Yêu cầu xuất kho hàng tồn – Inventory Outbound Request |
| 484 | 存货追踪 (Cúnhuò zhuīzōng) – Theo dõi hàng tồn kho – Inventory Tracking |
| 485 | 存货供求分析 (Cúnhuò gōngqiú fēnxī) – Phân tích cung cầu hàng tồn kho – Inventory Supply and Demand Analysis |
| 486 | 存货分配 (Cúnhuò fēnpèi) – Phân bổ hàng tồn kho – Inventory Allocation |
| 487 | 存货减值 (Cúnhuò jiǎnzhí) – Giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Impairment |
| 488 | 存货流动资产 (Cúnhuò liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động hàng tồn kho – Inventory Current Assets |
| 489 | 存货结转 (Cúnhuò jiézhuǎn) – Kết chuyển hàng tồn kho – Inventory Carry Forward |
| 490 | 存货供给链优化 (Cúnhuò gōngjǐ liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho – Inventory Supply Chain Optimization |
| 491 | 存货采购订单 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng tồn kho – Inventory Purchase Order |
| 492 | 存货实际消耗 (Cúnhuò shíjì xiāohào) – Tiêu hao thực tế hàng tồn kho – Actual Inventory Consumption |
| 493 | 存货持有时间 (Cúnhuò chíyǒu shíjiān) – Thời gian giữ hàng tồn kho – Inventory Holding Time |
| 494 | 存货损失计算 (Cúnhuò sǔnshī jìsuàn) – Tính toán tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Calculation |
| 495 | 存货库存监控 (Cúnhuò kùcún jiānkòng) – Giám sát tồn kho – Inventory Stock Monitoring |
| 496 | 存货系统维护 (Cúnhuò xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống hàng tồn kho – Inventory System Maintenance |
| 497 | 存货变动率 (Cúnhuò biàndòng lǜ) – Tỷ lệ biến động hàng tồn kho – Inventory Fluctuation Rate |
| 498 | 存货加权成本 (Cúnhuò jiāquán chéngběn) – Chi phí bình quân gia quyền hàng tồn kho – Inventory Weighted Cost |
| 499 | 存货销售计划 (Cúnhuò xiāoshòu jìhuà) – Kế hoạch bán hàng tồn kho – Inventory Sales Plan |
| 500 | 存货采购管理 (Cúnhuò cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Management |
| 501 | 存货计划成本 (Cúnhuò jìhuà chéngběn) – Chi phí kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Planned Cost |
| 502 | 存货利润率 (Cúnhuò lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận hàng tồn kho – Inventory Profit Margin |
| 503 | 存货税务评估 (Cúnhuò shuìwù pínggū) – Đánh giá thuế hàng tồn kho – Inventory Tax Assessment |
| 504 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Số ngày vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Days |
| 505 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Tăng hàng tồn kho (do kiểm kê thừa) – Inventory Surplus |
| 506 | 存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Giảm hàng tồn kho (do kiểm kê thiếu) – Inventory Deficit |
| 507 | 存货周转率分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate Analysis |
| 508 | 存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho – Inventory Write-down Provision |
| 509 | 存货会计科目 (Cúnhuò kuàijì kēmù) – Tài khoản kế toán hàng tồn kho – Inventory Accounting Account |
| 510 | 存货追溯 (Cúnhuò zhuīsù) – Truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho – Inventory Traceability |
| 511 | 存货作废 (Cúnhuò zuòfèi) – Hủy bỏ hàng tồn kho – Inventory Write-off |
| 512 | 存货整合 (Cúnhuò zhěnghé) – Tích hợp hàng tồn kho – Inventory Integration |
| 513 | 存货计价方法 (Cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Phương pháp định giá hàng tồn kho – Inventory Valuation Method |
| 514 | 存货出库控制 (Cúnhuò chūkù kòngzhì) – Kiểm soát xuất kho hàng tồn kho – Inventory Outflow Control |
| 515 | 存货预算 (Cúnhuò yùsuàn) – Ngân sách hàng tồn kho – Inventory Budget |
| 516 | 存货采购量 (Cúnhuò cǎigòu liàng) – Số lượng mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Quantity |
| 517 | 存货管理目标 (Cúnhuò guǎnlǐ mùbiāo) – Mục tiêu quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Objectives |
| 518 | 存货品种 (Cúnhuò pǐnzhǒng) – Chủng loại hàng tồn kho – Inventory Categories |
| 519 | 存货库存分类 (Cúnhuò kùcún fēnlèi) – Phân loại tồn kho – Inventory Stock Classification |
| 520 | 存货数据分析 (Cúnhuò shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu hàng tồn kho – Inventory Data Analysis |
| 521 | 存货分配率 (Cúnhuò fēnpèi lǜ) – Tỷ lệ phân phối hàng tồn kho – Inventory Allocation Rate |
| 522 | 存货统计 (Cúnhuò tǒngjì) – Thống kê hàng tồn kho – Inventory Statistics |
| 523 | 存货合并 (Cúnhuò hébìng) – Hợp nhất hàng tồn kho – Inventory Consolidation |
| 524 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 525 | 存货盘存 (Cúnhuò páncún) – Kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Physical Count |
| 526 | 存货周转分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎn fēnxī) – Phân tích vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Analysis |
| 527 | 存货交易 (Cúnhuò jiāoyì) – Giao dịch hàng tồn kho – Inventory Transactions |
| 528 | 存货减值准备 (Cúnhuò jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự phòng giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Impairment Reserve |
| 529 | 存货申报 (Cúnhuò shēnbào) – Khai báo hàng tồn kho – Inventory Declaration |
| 530 | 存货盘点差异 (Cúnhuò pándiǎn chāyì) – Chênh lệch kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Variance |
| 531 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Ghi chép xuất nhập kho – Inventory In-Out Record |
| 532 | 存货需求预测 (Cúnhuò xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho – Inventory Demand Forecast |
| 533 | 存货补充 (Cúnhuò bǔchōng) – Bổ sung hàng tồn kho – Inventory Replenishment |
| 534 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Hàng tồn kho khó bán – Inventory Obsolescence |
| 535 | 存货流失 (Cúnhuò liúshī) – Mất mát hàng tồn kho – Inventory Loss |
| 536 | 存货定额 (Cúnhuò dìng’é) – Định mức hàng tồn kho – Inventory Quota |
| 537 | 存货状态 (Cúnhuò zhuàngtài) – Tình trạng hàng tồn kho – Inventory Status |
| 538 | 存货审查 (Cúnhuò shěnchá) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection |
| 539 | 存货约定 (Cúnhuò yuēdìng) – Thỏa thuận hàng tồn kho – Inventory Agreement |
| 540 | 存货补货 (Cúnhuò bǔhuò) – Tiếp tế hàng tồn kho – Inventory Restocking |
| 541 | 存货盘点记录 (Cúnhuò pándiǎn jìlù) – Hồ sơ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Record |
| 542 | 存货超额 (Cúnhuò chāo’é) – Vượt quá hàng tồn kho – Excess Inventory |
| 543 | 存货管理策略 (Cúnhuò guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Strategy |
| 544 | 存货扣除 (Cúnhuò kòuchú) – Khấu trừ hàng tồn kho – Inventory Deduction |
| 545 | 存货到期 (Cúnhuò dàoqī) – Hàng tồn kho đến hạn – Inventory Expiration |
| 546 | 存货补救 (Cúnhuò bǔjiù) – Biện pháp khắc phục hàng tồn kho – Inventory Remediation |
| 547 | 存货重新评估 (Cúnhuò chóngxīn pínggū) – Đánh giá lại hàng tồn kho – Inventory Revaluation |
| 548 | 存货储备 (Cúnhuò chǔbèi) – Dự trữ hàng tồn kho – Inventory Reserves |
| 549 | 存货责任 (Cúnhuò zérèn) – Trách nhiệm hàng tồn kho – Inventory Accountability |
| 550 | 存货稀缺性 (Cúnhuò xīquē xìng) – Tính khan hiếm của hàng tồn kho – Inventory Scarcity |
| 551 | 存货可用性 (Cúnhuò kěyòng xìng) – Tính sẵn có của hàng tồn kho – Inventory Availability |
| 552 | 存货操作 (Cúnhuò cāozuò) – Vận hành hàng tồn kho – Inventory Operation |
| 553 | 存货周转优化 (Cúnhuò zhōuzhuǎn yōuhuà) – Tối ưu hóa vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Optimization |
| 554 | 存货分布 (Cúnhuò fēnbù) – Phân bổ hàng tồn kho – Inventory Allocation |
| 555 | 存货履约 (Cúnhuò lǚyuē) – Thực hiện cam kết hàng tồn kho – Inventory Fulfillment |
| 556 | 存货合理化 (Cúnhuò hélǐ huà) – Hợp lý hóa hàng tồn kho – Inventory Rationalization |
| 557 | 存货控制方法 (Cúnhuò kòngzhì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control Method |
| 558 | 存货管理成本 (Cúnhuò guǎnlǐ chéngběn) – Chi phí quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Cost |
| 559 | 存货使用率 (Cúnhuò shǐyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho – Inventory Utilization Rate |
| 560 | 存货周转预测 (Cúnhuò zhōuzhuǎn yùcè) – Dự báo vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Forecast |
| 561 | 存货退货 (Cúnhuò tuìhuò) – Hàng tồn kho bị trả lại – Inventory Returns |
| 562 | 存货年报 (Cúnhuò niánbào) – Báo cáo hàng tồn kho hàng năm – Annual Inventory Report |
| 563 | 存货管理目标 (Cúnhuò guǎnlǐ mùbiāo) – Mục tiêu quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Goals |
| 564 | 存货处理方式 (Cúnhuò chǔlǐ fāngshì) – Cách thức xử lý hàng tồn kho – Inventory Disposal Method |
| 565 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm hàng tồn kho – Inventory Purchasing Plan |
| 566 | 存货利用效率 (Cúnhuò lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho – Inventory Utilization Efficiency |
| 567 | 存货需求计划 (Cúnhuò xūqiú jìhuà) – Kế hoạch nhu cầu hàng tồn kho – Inventory Demand Planning |
| 568 | 存货缩减 (Cúnhuò suōjiǎn) – Giảm bớt hàng tồn kho – Inventory Reduction |
| 569 | 存货清算 (Cúnhuò qīngsuàn) – Thanh lý hàng tồn kho – Inventory Liquidation |
| 570 | 存货防损 (Cúnhuò fángsǔn) – Ngăn ngừa tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Prevention |
| 571 | 存货检查周期 (Cúnhuò jiǎnchá zhōuqī) – Chu kỳ kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection Cycle |
| 572 | 存货保管 (Cúnhuò bǎoguǎn) – Lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage |
| 573 | 存货管理流程 (Cúnhuò guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Process |
| 574 | 存货限额 (Cúnhuò xiàn’é) – Hạn mức hàng tồn kho – Inventory Limit |
| 575 | 存货领料 (Cúnhuò lǐngliào) – Nhận hàng tồn kho – Inventory Requisition |
| 576 | 存货订购量 (Cúnhuò dìnggòu liàng) – Số lượng đặt hàng tồn kho – Inventory Order Quantity |
| 577 | 存货成本核算 (Cúnhuò chéngběn hésuàn) – Tính giá thành hàng tồn kho – Inventory Cost Accounting |
| 578 | 存货预警 (Cúnhuò yùjǐng) – Cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Alert |
| 579 | 存货账目 (Cúnhuò zhàngmù) – Tài khoản hàng tồn kho – Inventory Account |
| 580 | 存货滞留成本 (Cúnhuò zhìliú chéngběn) – Chi phí lưu giữ hàng tồn kho – Inventory Carrying Cost |
| 581 | 存货分配比率 (Cúnhuò fēnpèi bǐlǜ) – Tỷ lệ phân phối hàng tồn kho – Inventory Allocation Ratio |
| 582 | 存货进销存 (Cúnhuò jìnxiāocún) – Xuất nhập tồn hàng tồn kho – Inventory In-Out Balance |
| 583 | 存货分拣 (Cúnhuò fēnjiǎn) – Phân loại hàng tồn kho – Inventory Sorting |
| 584 | 存货组装 (Cúnhuò zǔzhuāng) – Lắp ráp hàng tồn kho – Inventory Assembly |
| 585 | 存货追溯 (Cúnhuò zhuīsù) – Truy vết hàng tồn kho – Inventory Traceability |
| 586 | 存货验证 (Cúnhuò yànzhèng) – Kiểm tra xác thực hàng tồn kho – Inventory Verification |
| 587 | 存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Tổn thất hàng tồn kho – Inventory Shrinkage |
| 588 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Kiểm tra đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 589 | 存货保值 (Cúnhuò bǎozhí) – Bảo vệ giá trị hàng tồn kho – Inventory Preservation of Value |
| 590 | 存货控制策略 (Cúnhuò kòngzhì cèlüè) – Chiến lược kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control Strategy |
| 591 | 存货退还 (Cúnhuò tuìhuán) – Hoàn trả hàng tồn kho – Inventory Return |
| 592 | 存货物流 (Cúnhuò wùliú) – Vận chuyển hàng tồn kho – Inventory Logistics |
| 593 | 存货检查记录 (Cúnhuò jiǎnchá jìlù) – Hồ sơ kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection Record |
| 594 | 存货跨境管理 (Cúnhuò kuàjìng guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho xuyên biên giới – Cross-Border Inventory Management |
| 595 | 存货自动化 (Cúnhuò zìdònghuà) – Tự động hóa hàng tồn kho – Inventory Automation |
| 596 | 存货存储条件 (Cúnhuò cúnchǔ tiáojiàn) – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Conditions |
| 597 | 存货定期检查 (Cúnhuò dìngqī jiǎnchá) – Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Check |
| 598 | 存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý kế toán hàng tồn kho – Inventory Accounting Treatment |
| 599 | 存货损失控制 (Cúnhuò sǔnshī kòngzhì) – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Control |
| 600 | 存货换算 (Cúnhuò huànsuàn) – Chuyển đổi hàng tồn kho – Inventory Conversion |
| 601 | 存货调动 (Cúnhuò diàodòng) – Di chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 602 | 存货系统更新 (Cúnhuò xìtǒng gēngxīn) – Cập nhật hệ thống hàng tồn kho – Inventory System Update |
| 603 | 存货分区管理 (Cúnhuò fēnqū guǎnlǐ) – Quản lý phân vùng hàng tồn kho – Inventory Zoning Management |
| 604 | 存货管理规范 (Cúnhuò guǎnlǐ guīfàn) – Quy chuẩn quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Standard |
| 605 | 存货货值 (Cúnhuò huòzhí) – Giá trị hàng tồn kho – Inventory Value |
| 606 | 存货合理化 (Cúnhuò hé lǐ huà) – Hợp lý hóa hàng tồn kho – Inventory Rationalization |
| 607 | 存货平衡 (Cúnhuò pínghéng) – Cân bằng hàng tồn kho – Inventory Balance |
| 608 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Đọng hàng tồn kho – Inventory Backlog |
| 609 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Lợi nhuận từ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Surplus |
| 610 | 存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Thua lỗ từ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Shortage |
| 611 | 存货调整计划 (Cúnhuò tiáozhěng jìhuà) – Kế hoạch điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Plan |
| 612 | 存货采购周期 (Cúnhuò cǎigòu zhōuqī) – Chu kỳ mua sắm hàng tồn kho – Inventory Procurement Cycle |
| 613 | 存货损失评估 (Cúnhuò sǔnshī pínggū) – Đánh giá tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Assessment |
| 614 | 存货数据管理 (Cúnhuò shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu hàng tồn kho – Inventory Data Management |
| 615 | 存货退货 (Cúnhuò tuìhuò) – Hàng hóa trả lại – Inventory Returns |
| 616 | 存货市场价格 (Cúnhuò shìchǎng jiàgé) – Giá thị trường của hàng tồn kho – Market Price of Inventory |
| 617 | 存货替代品 (Cúnhuò tìdàipǐn) – Hàng thay thế trong tồn kho – Substitute Products in Inventory |
| 618 | 存货保障 (Cúnhuò bǎozhàng) – Bảo vệ hàng tồn kho – Inventory Protection |
| 619 | 存货清点 (Cúnhuò qīngdiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting |
| 620 | 存货存放位置 (Cúnhuò cúnfàng wèizhì) – Vị trí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Location |
| 621 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chū rùkù jìlù) – Hồ sơ xuất nhập hàng tồn kho – Inventory In-Out Record |
| 622 | 存货流动 (Cúnhuò liúdòng) – Sự lưu chuyển hàng tồn kho – Inventory Movement |
| 623 | 存货发票 (Cúnhuò fāpiào) – Hóa đơn hàng tồn kho – Inventory Invoice |
| 624 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Hàng tồn kho không tiêu thụ được – Slow-moving Inventory |
| 625 | 存货精确度 (Cúnhuò jīngquè dù) – Độ chính xác của hàng tồn kho – Inventory Accuracy |
| 626 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate |
| 627 | 存货系统数据 (Cúnhuò xìtǒng shùjù) – Dữ liệu hệ thống hàng tồn kho – Inventory System Data |
| 628 | 存货细分 (Cúnhuò xìfēn) – Phân tách hàng tồn kho – Inventory Segmentation |
| 629 | 存货折旧 (Cúnhuò zhédiào) – Khấu hao hàng tồn kho – Inventory Depreciation |
| 630 | 存货成本分析 (Cúnhuò chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Analysis |
| 631 | 存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Tỷ lệ tổn thất hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Rate |
| 632 | 存货保管 (Cúnhuò bǎoguǎn) – Quản lý bảo quản hàng tồn kho – Inventory Custody |
| 633 | 存货调查 (Cúnhuò diàochá) – Điều tra hàng tồn kho – Inventory Survey |
| 634 | 存货账簿 (Cúnhuò zhàngbù) – Sổ sách hàng tồn kho – Inventory Ledger |
| 635 | 存货有效期 (Cúnhuò yǒuxiàoqī) – Thời gian hiệu lực của hàng tồn kho – Inventory Validity Period |
| 636 | 存货交付 (Cúnhuò jiāofù) – Giao hàng tồn kho – Inventory Delivery |
| 637 | 存货精确盘点 (Cúnhuò jīngquè pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho chính xác – Precise Inventory Counting |
| 638 | 存货采购单 (Cúnhuò cǎigòu dān) – Phiếu mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Order |
| 639 | 存货先进先出 (Cúnhuò xiānjìn xiānfā) – Phương pháp FIFO (First In, First Out) trong hàng tồn kho – FIFO Inventory Method |
| 640 | 存货管理成本 (Cúnhuò guǎnlǐ chéngběn) – Chi phí quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Costs |
| 641 | 存货条形码 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ) – Mã vạch hàng tồn kho – Inventory Barcode |
| 642 | 存货转移 (Cúnhuò zhuǎnyí) – Chuyển giao hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 643 | 存货保管费用 (Cúnhuò bǎoguǎn fèiyòng) – Chi phí bảo quản hàng tồn kho – Inventory Storage Cost |
| 644 | 存货自动盘点 (Cúnhuò zìdòng pándiǎn) – Kiểm kê tự động hàng tồn kho – Automated Inventory Counting |
| 645 | 存货品类 (Cúnhuò pǐn lèi) – Loại hàng tồn kho – Inventory Categories |
| 646 | 存货流通 (Cúnhuò liútōng) – Lưu thông hàng tồn kho – Inventory Flow |
| 647 | 存货采购控制 (Cúnhuò cǎigòu kòngzhì) – Kiểm soát mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Control |
| 648 | 存货检验标准 (Cúnhuò jiǎnyàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection Standards |
| 649 | 存货调查报告 (Cúnhuò diàochá bàogào) – Báo cáo điều tra hàng tồn kho – Inventory Survey Report |
| 650 | 存货过期 (Cúnhuò guòqī) – Hết hạn hàng tồn kho – Expired Inventory |
| 651 | 存货核查 (Cúnhuò héchá) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Verification |
| 652 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Plan |
| 653 | 存货使用寿命 (Cúnhuò shǐyòng shòumìng) – Thời gian sử dụng hàng tồn kho – Inventory Lifespan |
| 654 | 存货存放条件 (Cúnhuò cúnfàng tiáojiàn) – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Conditions |
| 655 | 存货安全管理 (Cúnhuò ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn hàng tồn kho – Inventory Safety Management |
| 656 | 存货再利用 (Cúnhuò zàilìyòng) – Tái sử dụng hàng tồn kho – Inventory Reuse |
| 657 | 存货核算 (Cúnhuò hé suàn) – Tính toán hàng tồn kho – Inventory Calculation |
| 658 | 存货资产负债表 (Cúnhuò zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản hàng tồn kho – Inventory Balance Sheet |
| 659 | 存货标记 (Cúnhuò biāojì) – Đánh dấu hàng tồn kho – Inventory Tagging |
| 660 | 存货移动 (Cúnhuò yídòng) – Di chuyển hàng tồn kho – Inventory Movement |
| 661 | 存货库存清单 (Cúnhuò kùcún qīngdān) – Danh sách tồn kho – Inventory List |
| 662 | 存货跟踪 (Cúnhuò gēnzōng) – Theo dõi hàng tồn kho – Inventory Tracking |
| 663 | 存货月末结算 (Cúnhuò yuèmò jiésuàn) – Kết toán cuối tháng hàng tồn kho – End-of-Month Inventory Settlement |
| 664 | 存货短缺 (Cúnhuò duǎnquē) – Thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortage |
| 665 | 存货盈余 (Cúnhuò yíngyú) – Dư thừa hàng tồn kho – Inventory Surplus |
| 666 | 存货负债 (Cúnhuò fùzhài) – Nợ phải trả hàng tồn kho – Inventory Liabilities |
| 667 | 存货信用 (Cúnhuò xìnyòng) – Tín dụng hàng tồn kho – Inventory Credit |
| 668 | 存货调拨 (Cúnhuò diàobō) – Điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Allocation |
| 669 | 存货平均成本 (Cúnhuò píngjūn chéngběn) – Chi phí trung bình hàng tồn kho – Average Inventory Cost |
| 670 | 存货待处理 (Cúnhuò dài chǔlǐ) – Hàng tồn kho chờ xử lý – Pending Inventory |
| 671 | 存货循环盘点 (Cúnhuò xúnhuán pándiǎn) – Kiểm kê luân phiên hàng tồn kho – Cycle Inventory Counting |
| 672 | 存货最小量 (Cúnhuò zuìxiǎo liàng) – Lượng tồn kho tối thiểu – Minimum Inventory Level |
| 673 | 存货最大量 (Cúnhuò zuìdà liàng) – Lượng tồn kho tối đa – Maximum Inventory Level |
| 674 | 存货预订 (Cúnhuò yùdìng) – Đặt trước hàng tồn kho – Inventory Reservation |
| 675 | 存货分类标准 (Cúnhuò fēnlèi biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Standards |
| 676 | 存货期末结存 (Cúnhuò qímò jiécún) – Tồn kho cuối kỳ – Ending Inventory |
| 677 | 存货动态分析 (Cúnhuò dòngtài fēnxī) – Phân tích động thái hàng tồn kho – Inventory Dynamics Analysis |
| 678 | 存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Dự toán mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Budget |
| 679 | 存货运输 (Cúnhuò yùnshū) – Vận chuyển hàng tồn kho – Inventory Transportation |
| 680 | 存货管理政策 (Cúnhuò guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Policy |
| 681 | 存货作废 (Cúnhuò zuòfèi) – Hàng tồn kho bị loại bỏ – Obsolete Inventory |
| 682 | 存货实时数据 (Cúnhuò shíshí shùjù) – Dữ liệu hàng tồn kho thời gian thực – Real-Time Inventory Data |
| 683 | 存货保质期 (Cúnhuò bǎozhìqī) – Thời hạn sử dụng hàng tồn kho – Inventory Shelf Life |
| 684 | 存货调节政策 (Cúnhuò tiáojié zhèngcè) – Chính sách điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Policy |
| 685 | 存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchǔ chéngběn) – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Cost |
| 686 | 存货订货点 (Cúnhuò dìnghuò diǎn) – Điểm đặt hàng hàng tồn kho – Inventory Reorder Point |
| 687 | 存货单位成本 (Cúnhuò dānwèi chéngběn) – Chi phí đơn vị hàng tồn kho – Inventory Unit Cost |
| 688 | 存货估算 (Cúnhuò gūsuàn) – Dự tính hàng tồn kho – Inventory Estimation |
| 689 | 存货控制系统 (Cúnhuò kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control System |
| 690 | 存货物料清单 (Cúnhuò wùliào qīngdān) – Danh mục vật tư hàng tồn kho – Inventory Bill of Materials |
| 691 | 存货最低点 (Cúnhuò zuìdī diǎn) – Điểm tồn kho tối thiểu – Minimum Stock Point |
| 692 | 存货保险 (Cúnhuò bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng tồn kho – Inventory Insurance |
| 693 | 存货盘点清单 (Cúnhuò pándiǎn qīngdān) – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count List |
| 694 | 存货周转目标 (Cúnhuò zhōuzhuǎn mùbiāo) – Mục tiêu vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Target |
| 695 | 存货安全系数 (Cúnhuò ānquán xìshù) – Hệ số an toàn hàng tồn kho – Inventory Safety Coefficient |
| 696 | 存货政策优化 (Cúnhuò zhèngcè yōuhuà) – Tối ưu hóa chính sách hàng tồn kho – Inventory Policy Optimization |
| 697 | 存货退货处理 (Cúnhuò tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý trả lại hàng tồn kho – Inventory Return Handling |
| 698 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Hàng tồn kho dư thừa – Excess Inventory |
| 699 | 存货定位 (Cúnhuò dìngwèi) – Định vị hàng tồn kho – Inventory Positioning |
| 700 | 存货策略 (Cúnhuò cèlüè) – Chiến lược hàng tồn kho – Inventory Strategy |
| 701 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Hàng tồn kho phát sinh dôi dư – Inventory Surplus Found |
| 702 | 存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Hàng tồn kho phát sinh thiếu hụt – Inventory Deficit Found |
| 703 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Hàng tồn kho hủy bỏ – Inventory Scrap |
| 704 | 存货分配表 (Cúnhuò fēnpèi biǎo) – Bảng phân phối hàng tồn kho – Inventory Allocation Table |
| 705 | 存货操作手册 (Cúnhuò cāozuò shǒucè) – Sổ tay vận hành hàng tồn kho – Inventory Operation Manual |
| 706 | 存货动态监控 (Cúnhuò dòngtài jiānkòng) – Giám sát động thái hàng tồn kho – Dynamic Inventory Monitoring |
| 707 | 存货可用性 (Cúnhuò kěyòng xìng) – Tính khả dụng của hàng tồn kho – Inventory Availability |
| 708 | 存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Record |
| 709 | 存货复核 (Cúnhuò fùhé) – Xác minh lại hàng tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 710 | 存货不一致 (Cúnhuò bù yīzhì) – Sự không nhất quán trong hàng tồn kho – Inventory Discrepancy |
| 711 | 存货可预测性 (Cúnhuò kě yùcè xìng) – Tính dự đoán được của hàng tồn kho – Inventory Predictability |
| 712 | 存货条款 (Cúnhuò tiáokuǎn) – Điều khoản hàng tồn kho – Inventory Terms |
| 713 | 存货计划优化 (Cúnhuò jìhuà yōuhuà) – Tối ưu hóa kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Planning Optimization |
| 714 | 存货保管条例 (Cúnhuò bǎoguǎn tiáolì) – Quy định bảo quản hàng tồn kho – Inventory Storage Regulations |
| 715 | 存货清单分析 (Cúnhuò qīngdān fēnxī) – Phân tích danh sách hàng tồn kho – Inventory List Analysis |
| 716 | 存货融资 (Cúnhuò róngzī) – Tài trợ hàng tồn kho – Inventory Financing |
| 717 | 存货异动 (Cúnhuò yìdòng) – Biến động hàng tồn kho – Inventory Movement |
| 718 | 存货审核 (Cúnhuò shěnhé) – Phê duyệt hàng tồn kho – Inventory Approval |
| 719 | 存货转移单 (Cúnhuò zhuǎnyí dān) – Phiếu chuyển kho – Inventory Transfer Form |
| 720 | 存货分类标准 (Cúnhuò fēnlèi biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Standard |
| 721 | 存货调整单 (Cúnhuò tiáozhěng dān) – Phiếu điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Form |
| 722 | 存货状态报告 (Cúnhuò zhuàngtài bàogào) – Báo cáo trạng thái hàng tồn kho – Inventory Status Report |
| 723 | 存货质量检查 (Cúnhuò zhìliàng jiǎnchá) – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho – Inventory Quality Inspection |
| 724 | 存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Note |
| 725 | 存货退回处理 (Cúnhuò tuìhuí chǔlǐ) – Xử lý trả lại hàng tồn kho – Inventory Return Handling |
| 726 | 存货优化模型 (Cúnhuò yōuhuà móxíng) – Mô hình tối ưu hóa hàng tồn kho – Inventory Optimization Model |
| 727 | 存货平衡表 (Cúnhuò pínghéng biǎo) – Bảng cân đối hàng tồn kho – Inventory Balance Sheet |
| 728 | 存货成本核算 (Cúnhuò chéngběn hésuàn) – Hạch toán chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Accounting |
| 729 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm hàng tồn kho – Inventory Procurement Plan |
| 730 | 存货月报 (Cúnhuò yuèbào) – Báo cáo hàng tháng về hàng tồn kho – Monthly Inventory Report |
| 731 | 存货归档 (Cúnhuò guīdǎng) – Lưu trữ hồ sơ hàng tồn kho – Inventory Archiving |
| 732 | 存货跟踪系统 (Cúnhuò gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho – Inventory Tracking System |
| 733 | 存货周期分析 (Cúnhuò zhōuqí fēnxī) – Phân tích chu kỳ hàng tồn kho – Inventory Cycle Analysis |
| 734 | 存货存储方案 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn) – Giải pháp lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Plan |
| 735 | 存货清点手册 (Cúnhuò qīngdiǎn shǒucè) – Sổ tay kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Manual |
| 736 | 存货补货政策 (Cúnhuò bǔhuò zhèngcè) – Chính sách bổ sung hàng tồn kho – Inventory Replenishment Policy |
| 737 | 存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Quản lý động thái hàng tồn kho – Dynamic Inventory Management |
| 738 | 存货分配优化 (Cúnhuò fēnpèi yōuhuà) – Tối ưu hóa phân phối hàng tồn kho – Inventory Distribution Optimization |
| 739 | 存货安全储备 (Cúnhuò ānquán chǔbèi) – Dự trữ an toàn hàng tồn kho – Inventory Safety Stock |
| 740 | 存货数量差异 (Cúnhuò shùliàng chāyì) – Chênh lệch số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity Discrepancy |
| 741 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Hàng tồn kho khó bán – Slow-Moving Inventory |
| 742 | 存货积累 (Cúnhuò jīlěi) – Sự tích lũy hàng tồn kho – Inventory Accumulation |
| 743 | 存货分类账 (Cúnhuò fēnlèi zhàng) – Sổ cái phân loại hàng tồn kho – Inventory Ledger |
| 744 | 存货验收 (Cúnhuò yànshōu) – Nghiệm thu hàng tồn kho – Inventory Acceptance |
| 745 | 存货信息更新 (Cúnhuò xìnxī gēngxīn) – Cập nhật thông tin hàng tồn kho – Inventory Information Update |
| 746 | 存货储存费 (Cúnhuò chúcún fèi) – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Cost |
| 747 | 存货报告期 (Cúnhuò bàogào qī) – Kỳ báo cáo hàng tồn kho – Inventory Reporting Period |
| 748 | 存货追踪报告 (Cúnhuò zhuīzōng bàogào) – Báo cáo theo dõi hàng tồn kho – Inventory Tracking Report |
| 749 | 存货使用效率 (Cúnhuò shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho – Inventory Utilization Efficiency |
| 750 | 存货收益分析 (Cúnhuò shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận hàng tồn kho – Inventory Profit Analysis |
| 751 | 存货采购优化 (Cúnhuò cǎigòu yōuhuà) – Tối ưu hóa mua sắm hàng tồn kho – Inventory Procurement Optimization |
| 752 | 存货记录维护 (Cúnhuò jìlù wéihù) – Duy trì hồ sơ hàng tồn kho – Inventory Record Maintenance |
| 753 | 存货处置计划 (Cúnhuò chǔzhì jìhuà) – Kế hoạch xử lý hàng tồn kho – Inventory Disposal Plan |
| 754 | 存货库存比例 (Cúnhuò kùcún bǐlì) – Tỷ lệ hàng tồn kho – Inventory Stock Ratio |
| 755 | 存货更新频率 (Cúnhuò gēngxīn pínlǜ) – Tần suất cập nhật hàng tồn kho – Inventory Update Frequency |
| 756 | 存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Lưu chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover |
| 757 | 存货账簿记录 (Cúnhuò zhàngbù jìlù) – Ghi chép sổ sách hàng tồn kho – Inventory Ledger Records |
| 758 | 存货再订购 (Cúnhuò zài dìnggòu) – Đặt hàng lại hàng tồn kho – Inventory Reorder |
| 759 | 存货动态预测 (Cúnhuò dòngtài yùcè) – Dự báo động thái hàng tồn kho – Dynamic Inventory Forecasting |
| 760 | 存货报废率 (Cúnhuò bàofèi lǜ) – Tỷ lệ hủy bỏ hàng tồn kho – Inventory Scrap Rate |
| 761 | 存货调控 (Cúnhuò tiáokòng) – Kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Regulation |
| 762 | 存货监控系统 (Cúnhuò jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát hàng tồn kho – Inventory Monitoring System |
| 763 | 存货回收计划 (Cúnhuò huíshōu jìhuà) – Kế hoạch thu hồi hàng tồn kho – Inventory Recovery Plan |
| 764 | 存货盘存报告 (Cúnhuò páncún bàogào) – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Report |
| 765 | 存货可用量 (Cúnhuò kěyòng liàng) – Lượng hàng tồn kho có sẵn – Available Inventory Quantity |
| 766 | 存货可追溯性 (Cúnhuò kě zhuīsù xìng) – Tính truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho – Inventory Traceability |
| 767 | 存货循环盘点 (Cúnhuò xúnhuán pándiǎn) – Kiểm kê theo chu kỳ – Cycle Counting Inventory |
| 768 | 存货条码系统 (Cúnhuò tiáomǎ xìtǒng) – Hệ thống mã vạch hàng tồn kho – Inventory Barcode System |
| 769 | 存货分层管理 (Cúnhuò fēncéng guǎnlǐ) – Quản lý phân tầng hàng tồn kho – Inventory Layered Management |
| 770 | 存货优先级 (Cúnhuò yōuxiān jí) – Mức độ ưu tiên hàng tồn kho – Inventory Priority |
| 771 | 存货退货政策 (Cúnhuò tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả lại hàng tồn kho – Inventory Return Policy |
| 772 | 存货采购周期 (Cúnhuò cǎigòu zhōuqí) – Chu kỳ mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Cycle |
| 773 | 存货过期率 (Cúnhuò guòqí lǜ) – Tỷ lệ hàng tồn kho hết hạn – Inventory Expiration Rate |
| 774 | 存货对账单 (Cúnhuò duìzhàng dān) – Bảng đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation Statement |
| 775 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Hàng tồn kho thặng dư – Inventory Surplus |
| 776 | 存货滞留成本 (Cúnhuò zhìliú chéngběn) – Chi phí giữ lại hàng tồn kho – Inventory Holding Cost |
| 777 | 存货调拨费用 (Cúnhuò diàobō fèiyòng) – Chi phí điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Cost |
| 778 | 存货清点表 (Cúnhuò qīngdiǎn biǎo) – Bảng kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Checklist |
| 779 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Số ngày lưu kho – Inventory Turnover Days |
| 780 | 存货占用资金 (Cúnhuò zhànyòng zījīn) – Vốn chiếm dụng hàng tồn kho – Inventory Capital Occupation |
| 781 | 存货策略分析 (Cúnhuò cèlüè fēnxī) – Phân tích chiến lược hàng tồn kho – Inventory Strategy Analysis |
| 782 | 存货系统升级 (Cúnhuò xìtǒng shēngjí) – Nâng cấp hệ thống hàng tồn kho – Inventory System Upgrade |
| 783 | 存货动态监测 (Cúnhuò dòngtài jiāncè) – Giám sát động thái hàng tồn kho – Dynamic Inventory Monitoring |
| 784 | 存货自动化 (Cúnhuò zìdòng huà) – Tự động hóa hàng tồn kho – Inventory Automation |
| 785 | 存货实时数据 (Cúnhuò shíshí shùjù) – Dữ liệu hàng tồn kho theo thời gian thực – Real-Time Inventory Data |
| 786 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho bị hủy – Inventory Scrap Handling |
| 787 | 存货决策支持 (Cúnhuò juécè zhīchí) – Hỗ trợ quyết định hàng tồn kho – Inventory Decision Support |
| 788 | 存货转移单 (Cúnhuò zhuǎnyí dān) – Phiếu chuyển kho – Inventory Transfer Sheet |
| 789 | 存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Rủi ro hàng tồn kho bị tồn đọng – Inventory Overstock Risk |
| 790 | 存货报表分析 (Cúnhuò bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo hàng tồn kho – Inventory Report Analysis |
| 791 | 存货定期核对 (Cúnhuò dìngqī héduì) – Đối chiếu định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Reconciliation |
| 792 | 存货损益表 (Cúnhuò sǔnyì biǎo) – Bảng lỗ lãi hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss Statement |
| 793 | 存货物流效率 (Cúnhuò wùliú xiàolǜ) – Hiệu quả logistics hàng tồn kho – Inventory Logistics Efficiency |
| 794 | 存货资源分配 (Cúnhuò zīyuán fēnpèi) – Phân bổ nguồn lực hàng tồn kho – Inventory Resource Allocation |
| 795 | 存货标准化 (Cúnhuò biāozhǔn huà) – Chuẩn hóa hàng tồn kho – Inventory Standardization |
| 796 | 存货退货分析 (Cúnhuò tuìhuò fēnxī) – Phân tích trả lại hàng tồn kho – Inventory Return Analysis |
| 797 | 存货计算工具 (Cúnhuò jìsuàn gōngjù) – Công cụ tính toán hàng tồn kho – Inventory Calculation Tool |
| 798 | 存货整合策略 (Cúnhuò zhěnghé cèlüè) – Chiến lược hợp nhất hàng tồn kho – Inventory Integration Strategy |
| 799 | 存货预测精度 (Cúnhuò yùcè jīngdù) – Độ chính xác dự báo hàng tồn kho – Inventory Forecast Accuracy |
| 800 | 存货临时储存 (Cúnhuò línshí chúcún) – Lưu kho tạm thời – Temporary Inventory Storage |
| 801 | 存货流动性 (Cúnhuò liúdòng xìng) – Tính lưu động của hàng tồn kho – Inventory Liquidity |
| 802 | 存货效益分析 (Cúnhuò xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu quả hàng tồn kho – Inventory Efficiency Analysis |
| 803 | 存货账目核算 (Cúnhuò zhàngmù hésuàn) – Hạch toán tài khoản hàng tồn kho – Inventory Account Calculation |
| 804 | 存货记录更新 (Cúnhuò jìlù gēngxīn) – Cập nhật hồ sơ hàng tồn kho – Inventory Record Update |
| 805 | 存货实时跟踪 (Cúnhuò shíshí gēnzōng) – Theo dõi hàng tồn kho theo thời gian thực – Real-Time Inventory Tracking |
| 806 | 存货优化策略 (Cúnhuò yōuhuà cèlüè) – Chiến lược tối ưu hóa hàng tồn kho – Inventory Optimization Strategy |
| 807 | 存货需求分析 (Cúnhuò xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu hàng tồn kho – Inventory Demand Analysis |
| 808 | 存货安全标准 (Cúnhuò ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn hàng tồn kho – Inventory Safety Standard |
| 809 | 存货周转成本 (Cúnhuò zhōuzhuǎn chéngběn) – Chi phí vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Cost |
| 810 | 存货调节策略 (Cúnhuò tiáojié cèlüè) – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Strategy |
| 811 | 存货滞销处理 (Cúnhuò zhìxiāo chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho ế ẩm – Inventory Slow-Moving Handling |
| 812 | 存货发货流程 (Cúnhuò fāhuò liúchéng) – Quy trình giao hàng tồn kho – Inventory Shipping Process |
| 813 | 存货标准成本 (Cúnhuò biāozhǔn chéngběn) – Chi phí tiêu chuẩn hàng tồn kho – Standard Inventory Cost |
| 814 | 存货替代分析 (Cúnhuò tìdài fēnxī) – Phân tích thay thế hàng tồn kho – Inventory Substitution Analysis |
| 815 | 存货供应优化 (Cúnhuò gōngyìng yōuhuà) – Tối ưu hóa nguồn cung hàng tồn kho – Inventory Supply Optimization |
| 816 | 存货整合计划 (Cúnhuò zhěnghé jìhuà) – Kế hoạch tích hợp hàng tồn kho – Inventory Integration Plan |
| 817 | 存货流动分析 (Cúnhuò liúdòng fēnxī) – Phân tích lưu thông hàng tồn kho – Inventory Flow Analysis |
| 818 | 存货核对清单 (Cúnhuò héduì qīngdān) – Danh sách kiểm tra đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation Checklist |
| 819 | 存货分配算法 (Cúnhuò fēnpèi suànfǎ) – Thuật toán phân bổ hàng tồn kho – Inventory Allocation Algorithm |
| 820 | 存货数据模型 (Cúnhuò shùjù móxíng) – Mô hình dữ liệu hàng tồn kho – Inventory Data Model |
| 821 | 存货季节性分析 (Cúnhuò jìjié xìng fēnxī) – Phân tích tính mùa vụ của hàng tồn kho – Inventory Seasonality Analysis |
| 822 | 存货备货计划 (Cúnhuò bèihuò jìhuà) – Kế hoạch chuẩn bị hàng tồn kho – Inventory Stock Preparation Plan |
| 823 | 存货审计报告 (Cúnhuò shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho – Inventory Audit Report |
| 824 | 存货动态评估 (Cúnhuò dòngtài pínggū) – Đánh giá động thái hàng tồn kho – Dynamic Inventory Assessment |
| 825 | 存货水平控制 (Cúnhuò shuǐpíng kòngzhì) – Kiểm soát mức tồn kho – Inventory Level Control |
| 826 | 存货短缺报告 (Cúnhuò duǎnquē bàogào) – Báo cáo thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortage Report |
| 827 | 存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Bảng kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Sheet |
| 828 | 存货退换流程 (Cúnhuò tuìhuàn liúchéng) – Quy trình trả đổi hàng tồn kho – Inventory Return and Exchange Process |
| 829 | 存货保管制度 (Cúnhuò bǎoguǎn zhìdù) – Quy chế bảo quản hàng tồn kho – Inventory Storage Policy |
| 830 | 存货外部审计 (Cúnhuò wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài hàng tồn kho – External Inventory Audit |
| 831 | 存货内部审查 (Cúnhuò nèibù shěnchá) – Kiểm tra nội bộ hàng tồn kho – Internal Inventory Review |
| 832 | 存货价值变化 (Cúnhuò jiàzhí biànhuà) – Thay đổi giá trị hàng tồn kho – Inventory Value Fluctuation |
| 833 | 存货剩余处理 (Cúnhuò shèngyú chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho dư thừa – Surplus Inventory Management |
| 834 | 存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị sổ sách hàng tồn kho – Inventory Book Value |
| 835 | 存货使用政策 (Cúnhuò shǐyòng zhèngcè) – Chính sách sử dụng hàng tồn kho – Inventory Usage Policy |
| 836 | 存货定价机制 (Cúnhuò dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá hàng tồn kho – Inventory Pricing Mechanism |
| 837 | 存货处理周期 (Cúnhuò chǔlǐ zhōuqī) – Chu kỳ xử lý hàng tồn kho – Inventory Handling Cycle |
| 838 | 存货可用性分析 (Cúnhuò kěyòng xìng fēnxī) – Phân tích khả dụng hàng tồn kho – Inventory Availability Analysis |
| 839 | 存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Tự động bổ sung hàng tồn kho – Automatic Inventory Replenishment |
| 840 | 存货结构优化 (Cúnhuò jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cấu trúc hàng tồn kho – Inventory Structure Optimization |
| 841 | 存货管理平台 (Cúnhuò guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Platform |
| 842 | 存货操作规程 (Cúnhuò cāozuò guīchéng) – Quy trình vận hành hàng tồn kho – Inventory Operating Procedure |
| 843 | 存货核对记录 (Cúnhuò héduì jìlù) – Hồ sơ đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation Record |
| 844 | 存货分析模型 (Cúnhuò fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích hàng tồn kho – Inventory Analysis Model |
| 845 | 存货核算软件 (Cúnhuò hésuàn ruǎnjiàn) – Phần mềm hạch toán hàng tồn kho – Inventory Accounting Software |
| 846 | 存货运输计划 (Cúnhuò yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển hàng tồn kho – Inventory Transportation Plan |
| 847 | 存货最低限额 (Cúnhuò zuìdī xiàn’é) – Hạn mức tối thiểu hàng tồn kho – Minimum Inventory Level |
| 848 | 存货质量检测 (Cúnhuò zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho – Inventory Quality Inspection |
| 849 | 存货流动速率 (Cúnhuò liúdòng sùlǜ) – Tốc độ lưu thông hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate |
| 850 | 存货更新政策 (Cúnhuò gēngxīn zhèngcè) – Chính sách cập nhật hàng tồn kho – Inventory Update Policy |
| 851 | 存货统计报表 (Cúnhuò tǒngjì bàobiǎo) – Báo cáo thống kê hàng tồn kho – Inventory Statistical Report |
| 852 | 存货处理能力 (Cúnhuò chǔlǐ nénglì) – Năng lực xử lý hàng tồn kho – Inventory Handling Capacity |
| 853 | 存货规划系统 (Cúnhuò guīhuà xìtǒng) – Hệ thống lập kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Planning System |
| 854 | 存货运营分析 (Cúnhuò yùnyíng fēnxī) – Phân tích vận hành hàng tồn kho – Inventory Operation Analysis |
| 855 | 存货风险控制 (Cúnhuò fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro hàng tồn kho – Inventory Risk Control |
| 856 | 存货采购清单 (Cúnhuò cǎigòu qīngdān) – Danh sách mua hàng tồn kho – Inventory Purchase List |
| 857 | 存货清理折扣 (Cúnhuò qīnglǐ zhékòu) – Chiết khấu dọn kho – Inventory Clearance Discount |
| 858 | 存货入库单据 (Cúnhuò rùkù dānjù) – Chứng từ nhập kho hàng tồn kho – Inventory Inbound Document |
| 859 | 存货出库流程 (Cúnhuò chūkù liúchéng) – Quy trình xuất kho hàng tồn kho – Inventory Outbound Process |
| 860 | 存货批次管理 (Cúnhuò pīcì guǎnlǐ) – Quản lý lô hàng tồn kho – Inventory Batch Management |
| 861 | 存货价格波动 (Cúnhuò jiàgé bōdòng) – Biến động giá hàng tồn kho – Inventory Price Fluctuation |
| 862 | 存货自动化管理 (Cúnhuò zìdònghuà guǎnlǐ) – Quản lý tự động hóa hàng tồn kho – Automated Inventory Management |
| 863 | 存货耗用记录 (Cúnhuò hàoyòng jìlù) – Hồ sơ tiêu thụ hàng tồn kho – Inventory Consumption Record |
| 864 | 存货对账系统 (Cúnhuò duìzhàng xìtǒng) – Hệ thống đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation System |
| 865 | 存货短期计划 (Cúnhuò duǎnqī jìhuà) – Kế hoạch ngắn hạn hàng tồn kho – Short-Term Inventory Plan |
| 866 | 存货长期计划 (Cúnhuò chángqī jìhuà) – Kế hoạch dài hạn hàng tồn kho – Long-Term Inventory Plan |
| 867 | 存货库存比率 (Cúnhuò kùcún bǐlǜ) – Tỷ lệ lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Stock Ratio |
| 868 | 存货盘点标准 (Cúnhuò pándiǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Standards |
| 869 | 存货转储 (Cúnhuò zhuǎnchǔ) – Chuyển kho hàng tồn kho – Inventory Transfer Storage |
| 870 | 存货归属确认 (Cúnhuò guīshǔ quèrèn) – Xác nhận quyền sở hữu hàng tồn kho – Inventory Ownership Confirmation |
| 871 | 存货周期盘点 (Cúnhuò zhōuqī pándiǎn) – Kiểm kê định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Counting |
| 872 | 存货实际数量 (Cúnhuò shíjì shùliàng) – Số lượng thực tế của hàng tồn kho – Actual Inventory Quantity |
| 873 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Dọn kho hàng tồn kho – Inventory Clearance |
| 874 | 存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý nghiệp vụ kế toán hàng tồn kho – Inventory Accounting Treatment |
| 875 | 存货恢复计划 (Cúnhuò huīfù jìhuà) – Kế hoạch phục hồi hàng tồn kho – Inventory Recovery Plan |
| 876 | 存货价值变动 (Cúnhuò jiàzhí biàndòng) – Biến động giá trị hàng tồn kho – Inventory Value Change |
| 877 | 存货警报系统 (Cúnhuò jǐngbào xìtǒng) – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Alert System |
| 878 | 存货过期处理 (Cúnhuò guòqī chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho hết hạn – Expired Inventory Handling |
| 879 | 存货库存余额 (Cúnhuò kùcún yú’é) – Số dư tồn kho – Inventory Balance |
| 880 | 存货合并 (Cúnhuò hébìng) – Sáp nhập hàng tồn kho – Inventory Consolidation |
| 881 | 存货回收计划 (Cúnhuò huíshōu jìhuà) – Kế hoạch thu hồi hàng tồn kho – Inventory Reclamation Plan |
| 882 | 存货回报率 (Cúnhuò huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn hàng tồn kho – Inventory Return Rate |
| 883 | 存货低库存预警 (Cúnhuò dī kùcún yùjǐng) – Cảnh báo tồn kho thấp – Low Inventory Warning |
| 884 | 存货资源调配 (Cúnhuò zīyuán diàopèi) – Phân phối tài nguyên hàng tồn kho – Inventory Resource Allocation |
| 885 | 存货多余库存 (Cúnhuò duōyú kùcún) – Tồn kho dư thừa – Excess Inventory |
| 886 | 存货退货记录 (Cúnhuò tuìhuò jìlù) – Hồ sơ trả hàng tồn kho – Inventory Return Record |
| 887 | 存货调整报告 (Cúnhuò tiáozhěng bàogào) – Báo cáo điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Report |
| 888 | 存货盈亏分析 (Cúnhuò yíngkuī fēnxī) – Phân tích lãi lỗ hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss Analysis |
| 889 | 存货核对表 (Cúnhuò héduì biǎo) – Bảng đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation Table |
| 890 | 存货储存成本 (Cúnhuò chǔcún chéngběn) – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Cost |
| 891 | 存货预警系统 (Cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Early Warning System |
| 892 | 存货损失率 (Cúnhuò sǔnshī lǜ) – Tỷ lệ mất mát hàng tồn kho – Inventory Loss Rate |
| 893 | 存货配置方案 (Cúnhuò pèizhì fāng’àn) – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho – Inventory Allocation Plan |
| 894 | 存货盘点表格 (Cúnhuò pándiǎn biǎogé) – Biểu mẫu kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Sheet |
| 895 | 存货调整程序 (Cúnhuò tiáozhěng chéngxù) – Quy trình điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Procedure |
| 896 | 存货清单管理 (Cúnhuò qīngdān guǎnlǐ) – Quản lý danh sách hàng tồn kho – Inventory Listing Management |
| 897 | 存货核算方法 (Cúnhuò hésuàn fāngfǎ) – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho – Inventory Accounting Method |
| 898 | 存货供应商管理 (Cúnhuò gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp hàng tồn kho – Inventory Supplier Management |
| 899 | 存货流动资金 (Cúnhuò liúdòng zījīn) – Vốn lưu động hàng tồn kho – Inventory Working Capital |
| 900 | 存货交货期 (Cúnhuò jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng tồn kho – Inventory Delivery Time |
| 901 | 存货销售记录 (Cúnhuò xiāoshòu jìlù) – Hồ sơ bán hàng tồn kho – Inventory Sales Record |
| 902 | 存货的账面价值 (Cúnhuò de zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị sổ sách hàng tồn kho – Inventory Book Value |
| 903 | 存货差异分析 (Cúnhuò chāyì fēnxī) – Phân tích sự chênh lệch hàng tồn kho – Inventory Variance Analysis |
| 904 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Ratio |
| 905 | 存货历史数据 (Cúnhuò lìshǐ shùjù) – Dữ liệu lịch sử hàng tồn kho – Inventory Historical Data |
| 906 | 存货进货记录 (Cúnhuò jìnhuò jìlù) – Hồ sơ nhập hàng tồn kho – Inventory Purchase Record |
| 907 | 存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Điều chỉnh tồn kho – Inventory Stock Adjustment |
| 908 | 存货备货计划 (Cúnhuò bèihuò jìhuà) – Kế hoạch dự trữ hàng tồn kho – Inventory Replenishment Plan |
| 909 | 存货折损 (Cúnhuò zhésǔn) – Giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Impairment |
| 910 | 存货计算方法 (Cúnhuò jìsuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính toán hàng tồn kho – Inventory Calculation Method |
| 911 | 存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Hao hụt hàng tồn kho – Inventory Loss |
| 912 | 存货管理报告 (Cúnhuò guǎnlǐ bàogào) – Báo cáo quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Report |
| 913 | 存货采购订单确认 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn đặt hàng mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Order Confirmation |
| 914 | 存货采购成本 (Cúnhuò cǎigòu chéngběn) – Chi phí mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Cost |
| 915 | 存货运输过程 (Cúnhuò yùnshū guòchéng) – Quá trình vận chuyển hàng tồn kho – Inventory Transportation Process |
| 916 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Hàng tồn kho chậm bán – Inventory Slow-Moving |
| 917 | 存货入库 (Cúnhuò rùkù) – Nhập kho hàng tồn kho – Inventory Receiving |
| 918 | 存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Xuất kho hàng tồn kho – Inventory Issuing |
| 919 | 存货账务处理程序 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ chéngxù) – Quy trình xử lý nghiệp vụ hàng tồn kho – Inventory Accounting Processing Procedure |
| 920 | 存货进出库管理 (Cúnhuò jìn chūkù guǎnlǐ) – Quản lý nhập xuất kho hàng tồn kho – Inventory In-and-Out Management |
| 921 | 存货清点 (Cúnhuò qīngdiǎn) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Checking |
| 922 | 存货增值税 (Cúnhuò zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng đối với hàng tồn kho – Inventory VAT (Value Added Tax) |
| 923 | 存货损失控制 (Cúnhuò sǔnhào kòngzhì) – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Control |
| 924 | 存货结存 (Cúnhuò jiécún) – Tồn kho cuối kỳ – Inventory Closing Balance |
| 925 | 存货销售策略 (Cúnhuò xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng tồn kho – Inventory Sales Strategy |
| 926 | 存货交易记录 (Cúnhuò jiāoyì jìlù) – Hồ sơ giao dịch hàng tồn kho – Inventory Transaction Record |
| 927 | 存货定期盘点 (Cúnhuò dìngqī pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ – Periodic Inventory Counting |
| 928 | 存货实时盘点 (Cúnhuò shíshí pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho theo thời gian thực – Real-Time Inventory Counting |
| 929 | 存货供应商评估 (Cúnhuò gōngyìng shāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp hàng tồn kho – Inventory Supplier Evaluation |
| 930 | 存货流转效率 (Cúnhuò liúzhuǎn xiàolǜ) – Hiệu quả luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Flow Efficiency |
| 931 | 存货存储方案 (Cúnhuò chǔcún fāng’àn) – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Plan |
| 932 | 存货实际成本 (Cúnhuò shíjì chéngběn) – Chi phí thực tế của hàng tồn kho – Actual Inventory Cost |
| 933 | 存货资金占用 (Cúnhuò zījīn zhànyòng) – Sử dụng vốn cho hàng tồn kho – Inventory Capital Occupation |
| 934 | 存货出库记录 (Cúnhuò chūkù jìlù) – Hồ sơ xuất kho hàng tồn kho – Inventory Issue Record |
| 935 | 存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchǔ chéngběn) – Chi phí kho bãi hàng tồn kho – Inventory Warehousing Cost |
| 936 | 存货审计程序 (Cúnhuò shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho – Inventory Audit Procedure |
| 937 | 存货损失分析 (Cúnhuò sǔnhào fēnxī) – Phân tích tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Analysis |
| 938 | 存货调拨 (Cúnhuò tiáobō) – Điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 939 | 存货回收 (Cúnhuò huíshōu) – Thu hồi hàng tồn kho – Inventory Recovery |
| 940 | 存货库存管理 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho – Inventory Stock Management |
| 941 | 存货与销售对账 (Cúnhuò yǔ xiāoshòu duìzhàng) – Đối chiếu hàng tồn kho với doanh thu bán hàng – Inventory and Sales Reconciliation |
| 942 | 存货周期报告 (Cúnhuò zhōuqī bàogào) – Báo cáo chu kỳ hàng tồn kho – Inventory Cycle Report |
| 943 | 存货过期 (Cúnhuò guòqī) – Hết hạn hàng tồn kho – Inventory Expiry |
| 944 | 存货溢出 (Cúnhuò yìchū) – Hàng tồn kho vượt mức – Inventory Overflow |
| 945 | 存货采购单 (Cúnhuò cǎigòu dān) – Phiếu mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Slip |
| 946 | 存货最大库存量 (Cúnhuò zuìdà kùcún liàng) – Mức tồn kho tối đa – Maximum Inventory Level |
| 947 | 存货周期管理 (Cúnhuò zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ hàng tồn kho – Inventory Cycle Management |
| 948 | 存货进销存管理 (Cúnhuò jìn xiāo cún guǎnlǐ) – Quản lý nhập xuất tồn kho – Inventory In-Out-Stock Management |
| 949 | 存货定期报告 (Cúnhuò dìngqī bàogào) – Báo cáo hàng tồn kho định kỳ – Periodic Inventory Report |
| 950 | 存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Biểu mẫu kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Sheet |
| 951 | 存货核算系统 (Cúnhuò hé suàn xìtǒng) – Hệ thống kế toán hàng tồn kho – Inventory Accounting System |
| 952 | 存货预警机制 (Cúnhuò yùjǐng jīzhì) – Cơ chế cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Warning Mechanism |
| 953 | 存货库存清单 (Cúnhuò kùcún qīngdān) – Danh sách tồn kho – Inventory Stock List |
| 954 | 存货过剩 (Cúnhuò guòshèng) – Hàng tồn kho dư thừa – Inventory Overstock |
| 955 | 存货缺货 (Cúnhuò quēhuò) – Hàng tồn kho thiếu – Inventory Stockout |
| 956 | 存货周期成本 (Cúnhuò zhōuqī chéngběn) – Chi phí chu kỳ hàng tồn kho – Inventory Cycle Cost |
| 957 | 存货供应商交货期 (Cúnhuò gōngyìng shāng jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng của nhà cung cấp – Supplier Delivery Time |
| 958 | 存货处理流程 (Cúnhuò chǔlǐ liúchéng) – Quy trình xử lý hàng tồn kho – Inventory Handling Process |
| 959 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chū rùkù jìlù) – Hồ sơ xuất nhập kho hàng tồn kho – Inventory In-and-Out Record |
| 960 | 存货采购分析 (Cúnhuò cǎigòu fēnxī) – Phân tích mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Analysis |
| 961 | 存货库存减少 (Cúnhuò kùcún jiǎnshǎo) – Giảm tồn kho – Inventory Reduction |
| 962 | 存货验收标准 (Cúnhuò yànshōu biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Acceptance Criteria |
| 963 | 存货负担 (Cúnhuò fùdān) – Gánh nặng hàng tồn kho – Inventory Burden |
| 964 | 存货损失计算 (Cúnhuò sǔnhào jìsuàn) – Tính toán tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Calculation |
| 965 | 存货采购流程 (Cúnhuò cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Process |
| 966 | 存货库存管理策略 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tồn kho – Inventory Stock Management Strategy |
| 967 | 存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Ngân sách mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Budget |
| 968 | 存货补货 (Cúnhuò bǔhuò) – Bổ sung hàng tồn kho – Inventory Replenishment |
| 969 | 存货调拨单 (Cúnhuò tiáobō dān) – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Slip |
| 970 | 存货补货点 (Cúnhuò bǔhuò diǎn) – Điểm bổ sung hàng tồn kho – Reorder Point |
| 971 | 存货验收报告 (Cúnhuò yànshōu bàogào) – Báo cáo kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Acceptance Report |
| 972 | 存货应付账款 (Cúnhuò yìngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả cho hàng tồn kho – Accounts Payable for Inventory |
| 973 | 存货处置 (Cúnhuò chǔzhì) – Xử lý hàng tồn kho – Inventory Disposal |
| 974 | 存货错误调整 (Cúnhuò cuòwù tiáozhěng) – Điều chỉnh lỗi hàng tồn kho – Inventory Error Adjustment |
| 975 | 存货预估成本 (Cúnhuò yùgū chéngběn) – Chi phí ước tính của hàng tồn kho – Estimated Inventory Cost |
| 976 | 存货盘盈 (Cúnhuò pán yíng) – Tồn kho thừa – Inventory Overage |
| 977 | 存货盘亏 (Cúnhuò pán kuī) – Tồn kho thiếu – Inventory Shortage |
| 978 | 存货清单更新 (Cúnhuò qīngdān gēngxīn) – Cập nhật danh sách hàng tồn kho – Inventory List Update |
| 979 | 存货回溯 (Cúnhuò huísù) – Truy ngược hàng tồn kho – Inventory Traceback |
| 980 | 存货采购报表 (Cúnhuò cǎigòu bàobiǎo) – Báo cáo mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Report |
| 981 | 存货保值 (Cúnhuò bǎozhí) – Bảo vệ giá trị hàng tồn kho – Inventory Value Protection |
| 982 | 存货库存周期 (Cúnhuò kùcún zhōuqī) – Chu kỳ tồn kho – Inventory Stock Cycle |
| 983 | 存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho – Book Value of Inventory |
| 984 | 存货盘点结果 (Cúnhuò pándiǎn jiéguǒ) – Kết quả kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Result |
| 985 | 存货调动 (Cúnhuò tiáodòng) – Điều động hàng tồn kho – Inventory Movement |
| 986 | 存货盘点系统 (Cúnhuò pándiǎn xìtǒng) – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting System |
| 987 | 存货报损 (Cúnhuò bàosǔn) – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Report |
| 988 | 存货库存估算 (Cúnhuò kùcún gūsuàn) – Ước tính tồn kho – Inventory Estimation |
| 989 | 存货配送 (Cúnhuò pèisòng) – Giao hàng tồn kho – Inventory Delivery |
| 990 | 存货盘点周期 (Cúnhuò pándiǎn zhōuqī) – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Cycle |
| 991 | 存货周期分析 (Cúnhuò zhōuqī fēnxī) – Phân tích chu kỳ hàng tồn kho – Inventory Cycle Analysis |
| 992 | 存货库存利用率 (Cúnhuò kùcún lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho – Inventory Utilization Rate |
| 993 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Số ngày vòng quay hàng tồn kho – Inventory Days of Turnover |
| 994 | 存货采购流程优化 (Cúnhuò cǎigòu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Process Optimization |
| 995 | 存货管理系统优化 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà) – Tối ưu hóa hệ thống quản lý hàng tồn kho – Inventory Management System Optimization |
| 996 | 存货回收 (Cúnhuò huíshōu) – Thu hồi hàng tồn kho – Inventory Recycle |
| 997 | 存货盘盈盘亏处理 (Cúnhuò pán yíng pán kuī chǔlǐ) – Xử lý thừa thiếu hàng tồn kho – Inventory Surplus and Shortage Handling |
| 998 | 存货安全库存估算 (Cúnhuò ānquán kùcún gūsuàn) – Ước tính tồn kho an toàn – Safety Stock Estimation |
| 999 | 存货库存效率 (Cúnhuò kùcún xiàolǜ) – Hiệu quả quản lý tồn kho – Inventory Management Efficiency |
| 1000 | 存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý kế toán hàng tồn kho – Inventory Accounting Processing |
| 1001 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Làm sạch hàng tồn kho – Inventory Clean-Up |
| 1002 | 存货防损措施 (Cúnhuò fángsǔn cuòshī) – Các biện pháp phòng ngừa tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Prevention Measures |
| 1003 | 存货账目核对 (Cúnhuò zhàngmù hédùi) – Kiểm tra đối chiếu sổ sách hàng tồn kho – Inventory Account Reconciliation |
| 1004 | 存货成本分担 (Cúnhuò chéngběn fēndān) – Phân chia chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Allocation |
| 1005 | 存货合理分配 (Cúnhuò hélǐ fēnpèi) – Phân phối hợp lý hàng tồn kho – Rational Inventory Allocation |
| 1006 | 存货损益表 (Cúnhuò sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss Statement |
| 1007 | 存货反向物流 (Cúnhuò fǎnxiàng wùliú) – Logistics ngược của hàng tồn kho – Reverse Logistics |
| 1008 | 存货消耗 (Cúnhuò xiāohào) – Tiêu hao hàng tồn kho – Inventory Consumption |
| 1009 | 存货库存管理策略 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Strategy |
| 1010 | 存货销售订单 (Cúnhuò xiāoshòu dìngdān) – Đơn đặt hàng bán hàng tồn kho – Inventory Sales Order |
| 1011 | 存货销账 (Cúnhuò xiāo zhàng) – Xóa nợ hàng tồn kho – Inventory Write-off |
| 1012 | 存货采购发票 (Cúnhuò cǎigòu fāpiào) – Hóa đơn mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Invoice |
| 1013 | 存货配送中心 (Cúnhuò pèisòng zhōngxīn) – Trung tâm phân phối hàng tồn kho – Inventory Distribution Center |
| 1014 | 存货损失审核 (Cúnhuò sǔnshī shěnhé) – Kiểm tra tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Audit |
| 1015 | 存货结转 (Cúnhuò jiézhuǎn) – Chuyển tiếp hàng tồn kho – Inventory Carryforward |
| 1016 | 存货库存结算 (Cúnhuò kùcún jiésuàn) – Kết toán tồn kho – Inventory Stock Settlement |
| 1017 | 存货预定计划 (Cúnhuò yùdìng jìhuà) – Kế hoạch đặt trước hàng tồn kho – Inventory Pre-order Plan |
| 1018 | 存货供应链优化 (Cúnhuò gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho – Inventory Supply Chain Optimization |
| 1019 | 存货现金流 (Cúnhuò xiànjīn liú) – Dòng tiền hàng tồn kho – Inventory Cash Flow |
| 1020 | 存货盘点频率 (Cúnhuò pándiǎn pínlǜ) – Tần suất kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Frequency |
| 1021 | 存货周转期 (Cúnhuò zhōuzhuǎn qī) – Thời gian vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover Period |
| 1022 | 存货有效期 (Cúnhuò yǒuxiàoqī) – Thời gian hiệu lực của hàng tồn kho – Inventory Expiry Date |
| 1023 | 存货预算管理 (Cúnhuò yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách hàng tồn kho – Inventory Budget Management |
| 1024 | 存货核对表 (Cúnhuò héduì biǎo) – Bảng đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation Sheet |
| 1025 | 存货缺货 (Cúnhuò quēhuò) – Hết hàng tồn kho – Out of Stock |
| 1026 | 存货盘点结果 (Cúnhuò pándiǎn jiéguǒ) – Kết quả kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Results |
| 1027 | 存货管理优化 (Cúnhuò guǎnlǐ yōuhuà) – Tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Optimization |
| 1028 | 存货需求预测 (Cúnhuò xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho – Inventory Demand Forecasting |
| 1029 | 存货损失管理 (Cúnhuò sǔnshī guǎnlǐ) – Quản lý tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Management |
| 1030 | 存货销售预期 (Cúnhuò xiāoshòu yùqī) – Dự đoán bán hàng tồn kho – Inventory Sales Forecast |
| 1031 | 存货损耗管理 (Cúnhuò sǔnhào guǎnlǐ) – Quản lý tổn thất hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Management |
| 1032 | 存货不良品 (Cúnhuò bùliáng pǐn) – Hàng tồn kho hỏng – Defective Inventory |
| 1033 | 存货结存 (Cúnhuò jiécún) – Tồn kho cuối kỳ – Ending Inventory |
| 1034 | 存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Xuất kho hàng tồn kho – Inventory Outbound |
| 1035 | 存货入库 (Cúnhuò rùkù) – Nhập kho hàng tồn kho – Inventory Inbound |
| 1036 | 存货盘点异常 (Cúnhuò pándiǎn yìcháng) – Phát hiện bất thường trong kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Irregularities |
| 1037 | 存货变动 (Cúnhuò biàndòng) – Biến động hàng tồn kho – Inventory Fluctuations |
| 1038 | 存货成本 (Cúnhuò chéngběn) – Chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost |
| 1039 | 存货差异 (Cúnhuò chāyì) – Sự khác biệt hàng tồn kho – Inventory Difference |
| 1040 | 存货定期盘点 (Cúnhuò dìngqī pándiǎn) – Kiểm kê định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Counting |
| 1041 | 存货即时盘点 (Cúnhuò jíshí pándiǎn) – Kiểm kê tức thời hàng tồn kho – Real-time Inventory Counting |
| 1042 | 存货库存账面价值 (Cúnhuò kùcún zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị sổ sách hàng tồn kho – Book Value of Inventory |
| 1043 | 存货增值税 (Cúnhuò zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng hàng tồn kho – Value Added Tax on Inventory |
| 1044 | 存货转账 (Cúnhuò zhuǎnzhàng) – Chuyển khoản hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 1045 | 存货采购差异 (Cúnhuò cǎigòu chāyì) – Chênh lệch mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Variance |
| 1046 | 存货反向操作 (Cúnhuò fǎnxiàng cāozuò) – Hoạt động ngược của hàng tồn kho – Reverse Inventory Operations |
| 1047 | 存货财务报表 (Cúnhuò cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hàng tồn kho – Inventory Financial Report |
| 1048 | 存货资产负债表 (Cúnhuò zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán hàng tồn kho – Inventory Balance Sheet |
| 1049 | 存货清单报告 (Cúnhuò qīngdān bàogào) – Báo cáo danh sách hàng tồn kho – Inventory Listing Report |
| 1050 | 存货成本分配 (Cúnhuò chéngběn fēnpèi) – Phân bổ chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Allocation |
| 1051 | 存货类别 (Cúnhuò lèibié) – Loại hàng tồn kho – Inventory Category |
| 1052 | 存货数量差异 (Cúnhuò shùliàng chāyì) – Sự khác biệt về số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity Variance |
| 1053 | 存货价格差异 (Cúnhuò jiàgé chāyì) – Sự khác biệt về giá hàng tồn kho – Inventory Price Variance |
| 1054 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Thanh lý hàng tồn kho – Inventory Liquidation |
| 1055 | 存货计划 (Cúnhuò jìhuà) – Kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Plan |
| 1056 | 存货准备金 (Cúnhuò zhǔnbèijīn) – Quỹ dự phòng hàng tồn kho – Inventory Reserve Fund |
| 1057 | 存货检查表 (Cúnhuò jiǎnchá biǎo) – Bảng kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Checklist |
| 1058 | 存货资金占用 (Cúnhuò zījīn zhànyòng) – Chiếm dụng vốn hàng tồn kho – Inventory Capital Occupation |
| 1059 | 存货替代 (Cúnhuò tìdài) – Thay thế hàng tồn kho – Inventory Substitution |
| 1060 | 存货检测 (Cúnhuò jiǎncè) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection |
| 1061 | 存货盘盈 (Cúnhuò pán yíng) – Lợi nhuận từ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Overage |
| 1062 | 存货盘亏 (Cúnhuò pán kuī) – Lỗ từ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Shortage |
| 1063 | 存货收入 (Cúnhuò shōurù) – Doanh thu từ hàng tồn kho – Inventory Revenue |
| 1064 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chū rùkù jìlù) – Hồ sơ xuất nhập kho hàng tồn kho – Inventory In-out Record |
| 1065 | 存货清点结果 (Cúnhuò qīngdiǎn jiéguǒ) – Kết quả kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Results |
| 1066 | 存货回转率 (Cúnhuò huí zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate |
| 1067 | 存货存放 (Cúnhuò cúnfàng) – Lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage |
| 1068 | 存货数量确认 (Cúnhuò shùliàng quèrèn) – Xác nhận số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity Confirmation |
| 1069 | 存货销毁 (Cúnhuò xiāohuǐ) – Hủy bỏ hàng tồn kho – Inventory Destruction |
| 1070 | 存货物料 (Cúnhuò wùliào) – Nguyên vật liệu tồn kho – Inventory Materials |
| 1071 | 存货冻结 (Cúnhuò dòngjié) – Đóng băng hàng tồn kho – Inventory Freeze |
| 1072 | 存货采购申请 (Cúnhuò cǎigòu shēnqǐng) – Đơn yêu cầu mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Request |
| 1073 | 存货资产负债率 (Cúnhuò zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ tài sản hàng tồn kho – Inventory Debt-to-Asset Ratio |
| 1074 | 存货先进先出 (Cúnhuò xiānjìn xiānchū) – Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) – First In, First Out (FIFO) |
| 1075 | 存货后进先出 (Cúnhuò hòujìn xiānchū) – Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO) – Last In, First Out (LIFO) |
| 1076 | 存货定额管理 (Cúnhuò dìng’é guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho theo định mức – Standard Inventory Management |
| 1077 | 存货保管 (Cúnhuò bǎoguǎn) – Bảo quản hàng tồn kho – Inventory Custody |
| 1078 | 存货价格调整 (Cúnhuò jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá hàng tồn kho – Inventory Price Adjustment |
| 1079 | 存货盈亏 (Cúnhuò yíng kuī) – Lợi nhuận và lỗ từ hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss |
| 1080 | 存货清点差异分析 (Cúnhuò qīngdiǎn chāyì fēnxī) – Phân tích sự khác biệt trong kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Variance Analysis |
| 1081 | 存货现金流 (Cúnhuò xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hàng tồn kho – Inventory Cash Flow |
| 1082 | 存货存量管理 (Cúnhuò cúnliàng guǎnlǐ) – Quản lý số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity Management |
| 1083 | 存货验收入库 (Cúnhuò yànshōu rùkù) – Kiểm tra và nhập kho hàng tồn kho – Inventory Receiving and Warehousing |
| 1084 | 存货出库申请 (Cúnhuò chūkù shēnqǐng) – Đơn yêu cầu xuất kho hàng tồn kho – Inventory Outbound Request |
| 1085 | 存货采购结算 (Cúnhuò cǎigòu jiésuàn) – Thanh toán mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Settlement |
| 1086 | 存货采购退货 (Cúnhuò cǎigòu tuìhuò) – Hoàn trả hàng mua tồn kho – Inventory Purchase Return |
| 1087 | 存货管理信息系统 (Cúnhuò guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Information System |
| 1088 | 存货清单调整 (Cúnhuò qīngdān tiáozhěng) – Điều chỉnh danh sách hàng tồn kho – Inventory Listing Adjustment |
| 1089 | 存货定期盘点制度 (Cúnhuò dìngqī pándiǎn zhìdù) – Hệ thống kiểm kê định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Counting System |
| 1090 | 存货信息报告 (Cúnhuò xìnxī bàogào) – Báo cáo thông tin hàng tồn kho – Inventory Information Report |
| 1091 | 存货缺货 (Cúnhuò quēhuò) – Hết hàng tồn kho – Inventory Stockout |
| 1092 | 存货资金回笼 (Cúnhuò zījīn huílóng) – Thu hồi vốn từ hàng tồn kho – Inventory Capital Repatriation |
| 1093 | 存货预估 (Cúnhuò yùgū) – Dự báo hàng tồn kho – Inventory Estimation |
| 1094 | 存货盘点标准 (Cúnhuò pándiǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Standard |
| 1095 | 存货对账 (Cúnhuò duìzhàng) – Đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 1096 | 存货配备 (Cúnhuò pèibèi) – Cung cấp hàng tồn kho – Inventory Supply |
| 1097 | 存货运输 (Cúnhuò yùnshū) – Vận chuyển hàng tồn kho – Inventory Transport |
| 1098 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Số ngày quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Days |
| 1099 | 存货增值税 (Cúnhuò zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng hàng tồn kho – Inventory VAT |
| 1100 | 存货增减变动 (Cúnhuò zēngjiǎn biàndòng) – Biến động tăng giảm hàng tồn kho – Inventory Fluctuation |
| 1101 | 存货替换成本 (Cúnhuò tìhuàn chéngběn) – Chi phí thay thế hàng tồn kho – Inventory Replacement Cost |
| 1102 | 存货可用性 (Cúnhuò kě yòng xìng) – Tính khả dụng của hàng tồn kho – Inventory Availability |
| 1103 | 存货交易 (Cúnhuò jiāoyì) – Giao dịch hàng tồn kho – Inventory Transaction |
| 1104 | 存货净值 (Cúnhuò jìngzhí) – Giá trị ròng hàng tồn kho – Net Inventory Value |
| 1105 | 存货定期审计 (Cúnhuò dìngqī shěnjì) – Kiểm toán định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Audit |
| 1106 | 存货备货 (Cúnhuò bèihuò) – Dự trữ hàng tồn kho – Inventory Stocking |
| 1107 | 存货减值测试 (Cúnhuò jiǎnzhí cèshì) – Kiểm tra giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Impairment Test |
| 1108 | 存货损益表 (Cúnhuò sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ từ hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss Statement |
| 1109 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Kiểm tra đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Verification |
| 1110 | 存货监查 (Cúnhuò jiānchá) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection |
| 1111 | 存货退货率 (Cúnhuò tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ hàng tồn kho trả lại – Inventory Return Rate |
| 1112 | 存货物料管理 (Cúnhuò wùliào guǎnlǐ) – Quản lý nguyên vật liệu hàng tồn kho – Inventory Materials Management |
| 1113 | 存货销售 (Cúnhuò xiāoshòu) – Bán hàng tồn kho – Inventory Sales |
| 1114 | 存货零部件 (Cúnhuò líng bùjiàn) – Các bộ phận linh kiện trong hàng tồn kho – Inventory Spare Parts |
| 1115 | 存货减值准备 (Cúnhuò jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự phòng giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Impairment Provision |
| 1116 | 存货配送 (Cúnhuò pèisòng) – Giao hàng tồn kho – Inventory Distribution |
| 1117 | 存货增值税发票 (Cúnhuò zēngzhíshuì fāpiào) – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng hàng tồn kho – Inventory VAT Invoice |
| 1118 | 存货库存管理 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng tồn kho – Inventory Stock Management |
| 1119 | 存货流动资金 (Cúnhuò liúdòng zījīn) – Vốn lưu động từ hàng tồn kho – Inventory Working Capital |
| 1120 | 存货剩余 (Cúnhuò shèngyú) – Hàng tồn kho dư thừa – Remaining Inventory |
| 1121 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Dọn dẹp hàng tồn kho – Inventory Cleanup |
| 1122 | 存货净资产 (Cúnhuò jìng zīchǎn) – Tài sản ròng hàng tồn kho – Net Asset of Inventory |
| 1123 | 存货流动比率 (Cúnhuò liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản của hàng tồn kho – Inventory Liquidity Ratio |
| 1124 | 存货资本化 (Cúnhuò zīběn huà) – Vốn hóa hàng tồn kho – Inventory Capitalization |
| 1125 | 存货变动 (Cúnhuò biàndòng) – Biến động hàng tồn kho – Inventory Fluctuation |
| 1126 | 存货调拨 (Cúnhuò tiáobō) – Chuyển kho hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 1127 | 存货审计流程 (Cúnhuò shěnjì liúchéng) – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho – Inventory Audit Process |
| 1128 | 存货匹配 (Cúnhuò pǐpèi) – Khớp hàng tồn kho – Inventory Matching |
| 1129 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Hàng tồn kho chồng chất – Inventory Backlog |
| 1130 | 存货存储 (Cúnhuò cúnchǔ) – Lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage |
| 1131 | 存货交易成本 (Cúnhuò jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch hàng tồn kho – Inventory Transaction Cost |
| 1132 | 存货占用资金 (Cúnhuò zhànyòng zījīn) – Vốn bị chiếm dụng do hàng tồn kho – Inventory Capital Occupation |
| 1133 | 存货自用 (Cúnhuò zìyòng) – Hàng tồn kho sử dụng nội bộ – Inventory Internal Use |
| 1134 | 存货过期损失 (Cúnhuò guòqī sǔnshī) – Thiệt hại từ hàng tồn kho hết hạn – Expired Inventory Loss |
| 1135 | 存货定期报告 (Cúnhuò dìngqī bào gào) – Báo cáo định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Report |
| 1136 | 存货税务处理 (Cúnhuò shuìwù chǔlǐ) – Xử lý thuế hàng tồn kho – Inventory Tax Treatment |
| 1137 | 存货数量 (Cúnhuò shùliàng) – Số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity |
| 1138 | 存货位置 (Cúnhuò wèizhì) – Vị trí hàng tồn kho – Inventory Location |
| 1139 | 存货年度结算 (Cúnhuò niándù jiésuàn) – Quyết toán hàng tồn kho hàng năm – Annual Inventory Settlement |
| 1140 | 存货损益 (Cúnhuò sǔn yì) – Lợi nhuận và thiệt hại từ hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss |
| 1141 | 存货质检 (Cúnhuò zhìjiǎn) – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho – Inventory Quality Inspection |
| 1142 | 存货过剩 (Cúnhuò guòshèng) – Hàng tồn kho dư thừa – Excess Inventory |
| 1143 | 存货异常 (Cúnhuò yìcháng) – Hàng tồn kho bất thường – Abnormal Inventory |
| 1144 | 存货循环 (Cúnhuò xúnhuán) – Chu kỳ hàng tồn kho – Inventory Cycle |
| 1145 | 存货期末结转 (Cúnhuò qīmò jiézhuǎn) – Chuyển đổi cuối kỳ của hàng tồn kho – Inventory Closing Transfer |
| 1146 | 存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Mất mát hàng tồn kho – Inventory Losses |
| 1147 | 存货来源 (Cúnhuò láiyuán) – Nguồn gốc hàng tồn kho – Inventory Source |
| 1148 | 存货定价 (Cúnhuò dìngjià) – Định giá hàng tồn kho – Inventory Pricing |
| 1149 | 存货亏损 (Cúnhuò kuīsǔn) – Thiệt hại hàng tồn kho – Inventory Deficit |
| 1150 | 存货清理期 (Cúnhuò qīnglǐ qī) – Thời gian thanh lý hàng tồn kho – Inventory Liquidation Period |
| 1151 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrù kù jìlù) – Hồ sơ xuất nhập kho hàng tồn kho – Inventory In and Out Records |
| 1152 | 存货异常报告 (Cúnhuò yìcháng bàogào) – Báo cáo bất thường hàng tồn kho – Inventory Abnormality Report |
| 1153 | 存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Tỷ lệ mất mát hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Rate |
| 1154 | 存货跟踪记录 (Cúnhuò gēnzōng jìlù) – Hồ sơ theo dõi hàng tồn kho – Inventory Tracking Records |
| 1155 | 存货相关政策 (Cúnhuò xiāngguān zhèngcè) – Chính sách liên quan đến hàng tồn kho – Inventory-related Policies |
| 1156 | 存货变动分析 (Cúnhuò biàndòng fēnxī) – Phân tích biến động hàng tồn kho – Inventory Variance Analysis |
| 1157 | 存货周期 (Cúnhuò zhōuqī) – Chu kỳ hàng tồn kho – Inventory Period |
| 1158 | 存货清算 (Cúnhuò qīngsuàn) – Thanh toán hàng tồn kho – Inventory Settlement |
| 1159 | 存货盘点 (Cúnhuò pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting |
| 1160 | 存货分摊 (Cúnhuò fēntān) – Phân chia hàng tồn kho – Inventory Apportionment |
| 1161 | 存货折旧方法 (Cúnhuò zhédiū fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao hàng tồn kho – Inventory Depreciation Method |
| 1162 | 存货升值 (Cúnhuò shēngzhí) – Tăng giá trị hàng tồn kho – Inventory Appreciation |
| 1163 | 存货损失控制 (Cúnhuò sǔnshī kòngzhì) – Kiểm soát thiệt hại hàng tồn kho – Inventory Loss Control |
| 1164 | 存货积压管理 (Cúnhuò jīyā guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho dư thừa – Inventory Backlog Management |
| 1165 | 存货标价 (Cúnhuò biāojià) – Gắn giá hàng tồn kho – Inventory Tagging |
| 1166 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Hàng tồn kho hỏng – Inventory Scrapping |
| 1167 | 存货损耗分析 (Cúnhuò sǔnhào fēnxī) – Phân tích mất mát hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Analysis |
| 1168 | 存货折旧额 (Cúnhuò zhédiū é) – Số tiền khấu hao hàng tồn kho – Inventory Depreciation Amount |
| 1169 | 存货总额 (Cúnhuò zǒng’é) – Tổng giá trị hàng tồn kho – Total Inventory Value |
| 1170 | 存货汇总 (Cúnhuò huìzǒng) – Tổng hợp hàng tồn kho – Inventory Summary |
| 1171 | 存货期初余额 (Cúnhuò qīchū yú’é) – Số dư đầu kỳ hàng tồn kho – Beginning Inventory Balance |
| 1172 | 存货期末余额 (Cúnhuò qīmò yú’é) – Số dư cuối kỳ hàng tồn kho – Ending Inventory Balance |
| 1173 | 存货出入库差异 (Cúnhuò chūrù kù chāyì) – Chênh lệch xuất nhập kho hàng tồn kho – Inventory In and Out Discrepancy |
| 1174 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm hàng tồn kho – Inventory Purchase Plan |
| 1175 | 存货物料控制 (Cúnhuò wùliào kòngzhì) – Kiểm soát vật liệu hàng tồn kho – Inventory Material Control |
| 1176 | 存货明细 (Cúnhuò míngxì) – Chi tiết hàng tồn kho – Inventory Details |
| 1177 | 存货管理费用 (Cúnhuò guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Costs |
| 1178 | 存货交换 (Cúnhuò jiāohuàn) – Hoán đổi hàng tồn kho – Inventory Exchange |
| 1179 | 存货更新周期 (Cúnhuò gēngxīn zhōuqī) – Chu kỳ cập nhật hàng tồn kho – Inventory Update Cycle |
| 1180 | 存货进货 (Cúnhuò jìnhuò) – Nhập kho hàng tồn kho – Inventory Stock In |
| 1181 | 存货进销存 (Cúnhuò jìn xiāo cún) – Quản lý nhập xuất tồn hàng – Inventory In-Stock-Sale Management |
| 1182 | 存货转让 (Cúnhuò zhuǎnràng) – Chuyển nhượng hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 1183 | 存货封存 (Cúnhuò fēngcún) – Niêm phong hàng tồn kho – Inventory Sealing |
| 1184 | 存货清空 (Cúnhuò qīngkōng) – Xóa sạch hàng tồn kho – Inventory Clearance |
| 1185 | 存货调拨 (Cúnhuò diàobō) – Chuyển hàng tồn kho – Inventory Allocation |
| 1186 | 存货调价 (Cúnhuò diàojià) – Điều chỉnh giá hàng tồn kho – Inventory Price Adjustment |
| 1187 | 存货实时更新 (Cúnhuò shíshí gēngxīn) – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực – Real-Time Inventory Update |
| 1188 | 存货进销存系统 (Cúnhuò jìn xiāo cún xìtǒng) – Hệ thống quản lý nhập xuất tồn hàng – Inventory In-Stock-Sale System |
| 1189 | 存货核算 (Cúnhuò hésuàn) – Tính toán hàng tồn kho – Inventory Accounting |
| 1190 | 存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Biểu mẫu kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Sheet |
| 1191 | 存货积压分析 (Cúnhuò jīyā fēnxī) – Phân tích hàng tồn kho dư thừa – Inventory Backlog Analysis |
| 1192 | 存货消耗量 (Cúnhuò xiāohào liàng) – Lượng tiêu thụ hàng tồn kho – Inventory Consumption Volume |
| 1193 | 存货盘点流程 (Cúnhuò pándiǎn liúchéng) – Quy trình kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Process |
| 1194 | 存货成本核算 (Cúnhuò chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Accounting |
| 1195 | 存货采集 (Cúnhuò cǎijí) – Thu thập thông tin hàng tồn kho – Inventory Collection |
| 1196 | 存货资金流动 (Cúnhuò zījīn liúdòng) – Dòng tiền hàng tồn kho – Inventory Cash Flow |
| 1197 | 存货采购订单 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān) – Đơn hàng mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Order |
| 1198 | 存货管理目标 (Cúnhuò guǎnlǐ mùbiāo) – Mục tiêu quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Objective |
| 1199 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate |
| 1200 | 存货信息化管理 (Cúnhuò xìnxī huà guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho bằng công nghệ thông tin – Inventory Information Management |
| 1201 | 存货生产周期 (Cúnhuò shēngchǎn zhōuqī) – Chu kỳ sản xuất hàng tồn kho – Inventory Production Cycle |
| 1202 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Dọn dẹp hàng tồn kho – Inventory Clearing |
| 1203 | 存货计算表 (Cúnhuò jìsuàn biǎo) – Bảng tính toán hàng tồn kho – Inventory Calculation Table |
| 1204 | 存货分级 (Cúnhuò fēnjí) – Phân cấp hàng tồn kho – Inventory Classification |
| 1205 | 存货转移记录 (Cúnhuò zhuǎnyí jìlù) – Hồ sơ chuyển giao hàng tồn kho – Inventory Transfer Record |
| 1206 | 存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Slip |
| 1207 | 存货预算 (Cúnhuò yùsuàn) – Dự toán hàng tồn kho – Inventory Budget |
| 1208 | 存货最优库存 (Cúnhuò zuìyōu kùcún) – Mức tồn kho tối ưu – Optimal Inventory Level |
| 1209 | 存货控制表 (Cúnhuò kòngzhì biǎo) – Bảng kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control Chart |
| 1210 | 存货质量检查 (Cúnhuò zhìliàng jiǎnchá) – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho – Inventory Quality Check |
| 1211 | 存货存量 (Cúnhuò cúnliàng) – Lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity |
| 1212 | 存货存储系统 (Cúnhuò cúnchǔ xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage System |
| 1213 | 存货责任追踪 (Cúnhuò zérèn zhuīzōng) – Theo dõi trách nhiệm hàng tồn kho – Inventory Responsibility Tracking |
| 1214 | 存货可用性 (Cúnhuò kěyòng xìng) – Khả dụng hàng tồn kho – Inventory Availability |
| 1215 | 存货周转时间 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān) – Thời gian quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Time |
| 1216 | 存货剩余量 (Cúnhuò shèngyú liàng) – Lượng hàng tồn kho còn lại – Remaining Inventory Quantity |
| 1217 | 存货货龄分析 (Cúnhuò huòlíng fēnxī) – Phân tích tuổi hàng tồn kho – Inventory Aging Analysis |
| 1218 | 存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Lưu chuyển hàng tồn kho – Inventory Circulation |
| 1219 | 存货定期核算 (Cúnhuò dìngqī hésuàn) – Tính toán định kỳ hàng tồn kho – Periodic Inventory Accounting |
| 1220 | 存货进销差异 (Cúnhuò jìn xiāo chāyì) – Sai lệch nhập và xuất hàng tồn kho – Inventory In-Out Discrepancy |
| 1221 | 存货库存周期 (Cúnhuò kùcún zhōuqī) – Chu kỳ lưu kho hàng tồn kho – Inventory Stock Cycle |
| 1222 | 存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Quản lý động hàng tồn kho – Dynamic Inventory Management |
| 1223 | 存货减值准备 (Cúnhuò jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho – Inventory Impairment Provision |
| 1224 | 存货储备管理 (Cúnhuò chǔbèi guǎnlǐ) – Quản lý dự trữ hàng tồn kho – Inventory Reserve Management |
| 1225 | 存货物流 (Cúnhuò wùliú) – Logistics hàng tồn kho – Inventory Logistics |
| 1226 | 存货估算方法 (Cúnhuò gūsuàn fāngfǎ) – Phương pháp ước tính hàng tồn kho – Inventory Estimation Method |
| 1227 | 存货日常管理 (Cúnhuò rìcháng guǎnlǐ) – Quản lý hàng ngày hàng tồn kho – Daily Inventory Management |
| 1228 | 存货盈利能力 (Cúnhuò yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời hàng tồn kho – Inventory Profitability |
| 1229 | 存货历史记录 (Cúnhuò lìshǐ jìlù) – Hồ sơ lịch sử hàng tồn kho – Inventory History Record |
| 1230 | 存货外包管理 (Cúnhuò wàibāo guǎnlǐ) – Quản lý thuê ngoài hàng tồn kho – Inventory Outsourcing Management |
| 1231 | 存货生命周期 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời hàng tồn kho – Inventory Lifecycle |
| 1232 | 存货标记系统 (Cúnhuò biāojì xìtǒng) – Hệ thống đánh dấu hàng tồn kho – Inventory Labeling System |
| 1233 | 存货年度报告 (Cúnhuò niándù bàogào) – Báo cáo hàng tồn kho hàng năm – Annual Inventory Report |
| 1234 | 存货计划执行 (Cúnhuò jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Plan Execution |
| 1235 | 存货可追溯性 (Cúnhuò kě zhuīsù xìng) – Khả năng truy xuất hàng tồn kho – Inventory Traceability |
| 1236 | 存货结算 (Cúnhuò jiésuàn) – Thanh toán hàng tồn kho – Inventory Settlement |
| 1237 | 存货现场盘点 (Cúnhuò xiànchǎng pándiǎn) – Kiểm kê thực địa hàng tồn kho – On-Site Inventory Counting |
| 1238 | 存货报告模板 (Cúnhuò bàogào móbǎn) – Mẫu báo cáo hàng tồn kho – Inventory Report Template |
| 1239 | 存货分类代码 (Cúnhuò fēnlèi dàimǎ) – Mã phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Code |
| 1240 | 存货动态分析 (Cúnhuò dòngtài fēnxī) – Phân tích động hàng tồn kho – Inventory Dynamic Analysis |
| 1241 | 存货重置成本 (Cúnhuò chóngzhì chéngběn) – Chi phí thay thế hàng tồn kho – Inventory Replacement Cost |
| 1242 | 存货盈亏 (Cúnhuò yíngkuī) – Lời lỗ hàng tồn kho – Inventory Gain and Loss |
| 1243 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Hàng tồn kho bị loại bỏ – Inventory Scrap |
| 1244 | 存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Tự động bổ sung hàng tồn kho – Inventory Auto Replenishment |
| 1245 | 存货警戒水平 (Cúnhuò jǐngjiè shuǐpíng) – Mức cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Alert Level |
| 1246 | 存货变动记录 (Cúnhuò biàndòng jìlù) – Ghi nhận biến động hàng tồn kho – Inventory Movement Record |
| 1247 | 存货补货算法 (Cúnhuò bǔhuò suànfǎ) – Thuật toán bổ sung hàng tồn kho – Inventory Replenishment Algorithm |
| 1248 | 存货备忘录 (Cúnhuò bèiwànglù) – Ghi chú hàng tồn kho – Inventory Memo |
| 1249 | 存货加权平均法 (Cúnhuò jiāquán píngjūn fǎ) – Phương pháp bình quân gia quyền hàng tồn kho – Weighted Average Method for Inventory |
| 1250 | 存货储备系数 (Cúnhuò chǔbèi xìshù) – Hệ số dự trữ hàng tồn kho – Inventory Reserve Coefficient |
| 1251 | 存货交付时间 (Cúnhuò jiāofù shíjiān) – Thời gian giao hàng tồn kho – Inventory Delivery Time |
| 1252 | 存货最小化策略 (Cúnhuò zuìxiǎohuà cèlüè) – Chiến lược tối thiểu hóa hàng tồn kho – Inventory Minimization Strategy |
| 1253 | 存货数量盘点 (Cúnhuò shùliàng pándiǎn) – Kiểm đếm số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity Count |
| 1254 | 存货规划与分析 (Cúnhuò guīhuà yǔ fēnxī) – Lập kế hoạch và phân tích hàng tồn kho – Inventory Planning and Analysis |
| 1255 | 存货采购明细 (Cúnhuò cǎigòu míngxì) – Chi tiết mua sắm hàng tồn kho – Inventory Purchase Details |
| 1256 | 存货报告生成 (Cúnhuò bàogào shēngchéng) – Tạo báo cáo hàng tồn kho – Inventory Report Generation |
| 1257 | 存货月度审计 (Cúnhuò yuèdù shěnjì) – Kiểm toán hàng tồn kho hàng tháng – Monthly Inventory Audit |
| 1258 | 存货动态更新 (Cúnhuò dòngtài gēngxīn) – Cập nhật động hàng tồn kho – Inventory Dynamic Update |
| 1259 | 存货编码规则 (Cúnhuò biānmǎ guīzé) – Quy tắc mã hóa hàng tồn kho – Inventory Coding Rules |
| 1260 | 存货年终清点 (Cúnhuò niánzhōng qīngdiǎn) – Kiểm kê cuối năm hàng tồn kho – Year-End Inventory Count |
| 1261 | 存货实物盘点 (Cúnhuò shíwù pándiǎn) – Kiểm kê vật lý hàng tồn kho – Physical Inventory Count |
| 1262 | 存货效能评估 (Cúnhuò xiàonéng pínggū) – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho – Inventory Performance Evaluation |
| 1263 | 存货归类标准 (Cúnhuò guīlèi biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Standards |
| 1264 | 存货统计报告 (Cúnhuò tǒngjì bàogào) – Báo cáo thống kê hàng tồn kho – Inventory Statistics Report |
| 1265 | 存货利用率 (Cúnhuò lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho – Inventory Utilization Rate |
| 1266 | 存货优化工具 (Cúnhuò yōuhuà gōngjù) – Công cụ tối ưu hóa hàng tồn kho – Inventory Optimization Tools |
| 1267 | 存货物流计划 (Cúnhuò wùliú jìhuà) – Kế hoạch logistics hàng tồn kho – Inventory Logistics Planning |
| 1268 | 存货分析报表 (Cúnhuò fēnxī bàobiǎo) – Báo cáo phân tích hàng tồn kho – Inventory Analysis Report |
| 1269 | 存货差异核对 (Cúnhuò chāyì héduì) – Đối chiếu chênh lệch hàng tồn kho – Inventory Discrepancy Reconciliation |
| 1270 | 存货监控平台 (Cúnhuò jiānkòng píngtái) – Nền tảng giám sát hàng tồn kho – Inventory Monitoring Platform |
| 1271 | 存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Hạch toán kế toán hàng tồn kho – Inventory Accounting |
| 1272 | 存货减值测试 (Cúnhuò jiǎnzhí cèshì) – Kiểm tra suy giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Impairment Test |
| 1273 | 存货周转周期 (Cúnhuò zhōuzhuǎn zhōuqī) – Chu kỳ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Cycle |
| 1274 | 存货循环盘点 (Cúnhuò xúnhuán pándiǎn) – Kiểm kê tuần hoàn hàng tồn kho – Inventory Cycle Counting |
| 1275 | 存货保管责任 (Cúnhuò bǎoguǎn zérèn) – Trách nhiệm bảo quản hàng tồn kho – Inventory Custody Responsibility |
| 1276 | 存货动态分析 (Cúnhuò dòngtài fēnxī) – Phân tích động hàng tồn kho – Dynamic Inventory Analysis |
| 1277 | 存货账簿核对 (Cúnhuò zhàngbù héduì) – Đối chiếu sổ sách hàng tồn kho – Inventory Ledger Reconciliation |
| 1278 | 存货耗损率 (Cúnhuò hàosǔn lǜ) – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Rate |
| 1279 | 存货结转方法 (Cúnhuò jiézhuǎn fāngfǎ) – Phương pháp chuyển số dư hàng tồn kho – Inventory Carry-Forward Method |
| 1280 | 存货增值空间 (Cúnhuò zēngzhí kōngjiān) – Không gian tăng giá trị hàng tồn kho – Inventory Value-Added Potential |
| 1281 | 存货库存预警 (Cúnhuò kùcún yùjǐng) – Cảnh báo tồn kho – Inventory Stock Alert |
| 1282 | 存货实时监控 (Cúnhuò shíshí jiānkòng) – Giám sát hàng tồn kho thời gian thực – Real-Time Inventory Monitoring |
| 1283 | 存货流通环节 (Cúnhuò liútōng huánjié) – Khâu lưu thông hàng tồn kho – Inventory Circulation Process |
| 1284 | 存货核算科目 (Cúnhuò hésuàn kēmù) – Tài khoản hạch toán hàng tồn kho – Inventory Accounting Subjects |
| 1285 | 存货物理存储 (Cúnhuò wùlǐ cúnchǔ) – Lưu trữ vật lý hàng tồn kho – Physical Inventory Storage |
| 1286 | 存货储备计划 (Cúnhuò chǔbèi jìhuà) – Kế hoạch dự trữ hàng tồn kho – Inventory Reserve Plan |
| 1287 | 存货调拨效率 (Cúnhuò diàobō xiàolǜ) – Hiệu suất điều phối hàng tồn kho – Inventory Allocation Efficiency |
| 1288 | 存货盘点周期 (Cúnhuò pándiǎn zhōuqī) – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Cycle |
| 1289 | 存货编码标准 (Cúnhuò biānmǎ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn mã hóa hàng tồn kho – Inventory Coding Standards |
| 1290 | 存货盘亏处理 (Cúnhuò pánkuī chǔlǐ) – Xử lý thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortfall Handling |
| 1291 | 存货盘盈处理 (Cúnhuò pányíng chǔlǐ) – Xử lý thừa hàng tồn kho – Inventory Surplus Handling |
| 1292 | 存货库存周转率 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate |
| 1293 | 存货折旧方法 (Cúnhuò zhéjiù fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao hàng tồn kho – Inventory Depreciation Method |
| 1294 | 存货验收标准 (Cúnhuò yànshōu biāozhǔn) – Tiêu chuẩn nghiệm thu hàng tồn kho – Inventory Inspection Standards |
| 1295 | 存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchú chéngběn) – Chi phí lưu kho hàng tồn kho – Inventory Storage Cost |
| 1296 | 存货调整分录 (Cúnhuò tiáozhěng fēnlù) – Bút toán điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Entry |
| 1297 | 存货状态监控 (Cúnhuò zhuàngtài jiānkòng) – Giám sát trạng thái hàng tồn kho – Inventory Status Monitoring |
| 1298 | 存货需求预测 (Cúnhuò xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu hàng tồn kho – Inventory Demand Forecast |
| 1299 | 存货动态记录 (Cúnhuò dòngtài jìlù) – Ghi chép động hàng tồn kho – Inventory Dynamic Record |
| 1300 | 存货预估损失 (Cúnhuò yùgū sǔnshī) – Ước tính tổn thất hàng tồn kho – Estimated Inventory Loss |
| 1301 | 存货流动分析 (Cúnhuò liúdòng fēnxī) – Phân tích dòng chảy hàng tồn kho – Inventory Flow Analysis |
| 1302 | 存货清单核对 (Cúnhuò qīngdān héduì) – Đối chiếu danh mục hàng tồn kho – Inventory Checklist Reconciliation |
| 1303 | 存货配送时间 (Cúnhuò pèisòng shíjiān) – Thời gian phân phối hàng tồn kho – Inventory Delivery Time |
| 1304 | 存货管理规范 (Cúnhuò guǎnlǐ guīfàn) – Quy phạm quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Standards |
| 1305 | 存货计算规则 (Cúnhuò jìsuàn guīzé) – Quy tắc tính toán hàng tồn kho – Inventory Calculation Rules |
| 1306 | 存货分级标准 (Cúnhuò fēnjí biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Standards |
| 1307 | 存货验收流程 (Cúnhuò yànshōu liúchéng) – Quy trình nghiệm thu hàng tồn kho – Inventory Acceptance Process |
| 1308 | 存货采购周期 (Cúnhuò cǎigòu zhōuqī) – Chu kỳ mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Cycle |
| 1309 | 存货管理工具 (Cúnhuò guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Tools |
| 1310 | 存货存储能力 (Cúnhuò cúnchú nénglì) – Khả năng lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Capacity |
| 1311 | 存货分类报告 (Cúnhuò fēnlèi bàogào) – Báo cáo phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Report |
| 1312 | 存货货架管理 (Cúnhuò huòjià guǎnlǐ) – Quản lý giá kệ hàng tồn kho – Inventory Shelf Management |
| 1313 | 存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Tối ưu hóa hàng tồn kho – Inventory Optimization |
| 1314 | 存货核销记录 (Cúnhuò héxiāo jìlù) – Ghi nhận hủy hàng tồn kho – Inventory Write-Off Records |
| 1315 | 存货动态更新 (Cúnhuò dòngtài gēngxīn) – Cập nhật động hàng tồn kho – Inventory Dynamic Updates |
| 1316 | 存货分类编码 (Cúnhuò fēnlèi biānmǎ) – Mã hóa phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Coding |
| 1317 | 存货自动化处理 (Cúnhuò zìdònghuà chǔlǐ) – Xử lý tự động hàng tồn kho – Inventory Automation Processing |
| 1318 | 存货盘点报告 (Cúnhuò pándiǎn bàogào) – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Audit Report |
| 1319 | 存货管理权限 (Cúnhuò guǎnlǐ quánxiàn) – Quyền quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Authority |
| 1320 | 存货转移记录 (Cúnhuò zhuǎnyí jìlù) – Ghi nhận chuyển giao hàng tồn kho – Inventory Transfer Records |
| 1321 | 存货财务核算 (Cúnhuò cáiwù hésuàn) – Hạch toán tài chính hàng tồn kho – Inventory Financial Accounting |
| 1322 | 存货质量检测 (Cúnhuò zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho – Inventory Quality Testing |
| 1323 | 存货可用率 (Cúnhuò kěyòng lǜ) – Tỷ lệ khả dụng hàng tồn kho – Inventory Availability Rate |
| 1324 | 存货核对流程 (Cúnhuò héduì liúchéng) – Quy trình đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation Process |
| 1325 | 存货存储设备 (Cúnhuò cúnchú shèbèi) – Thiết bị lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Equipment |
| 1326 | 存货清单调整 (Cúnhuò qīngdān tiáozhěng) – Điều chỉnh danh sách hàng tồn kho – Inventory List Adjustment |
| 1327 | 存货损耗分析 (Cúnhuò sǔnhào fēnxī) – Phân tích tổn thất hàng tồn kho – Inventory Shrinkage Analysis |
| 1328 | 存货物流管理 (Cúnhuò wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics hàng tồn kho – Inventory Logistics Management |
| 1329 | 存货异常报告 (Cúnhuò yìcháng bàogào) – Báo cáo bất thường hàng tồn kho – Inventory Exception Report |
| 1330 | 存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Form |
| 1331 | 存货日记账 (Cúnhuò rìjì zhàng) – Nhật ký hàng tồn kho – Inventory Journal |
| 1332 | 存货盘亏处理 (Cúnhuò pánkuī chǔlǐ) – Xử lý thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortage Handling |
| 1333 | 存货报废管理 (Cúnhuò bàofèi guǎnlǐ) – Quản lý thanh lý hàng tồn kho – Inventory Disposal Management |
| 1334 | 存货成本中心 (Cúnhuò chéngběn zhōngxīn) – Trung tâm chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Center |
| 1335 | 存货调拨权限 (Cúnhuò diàobō quánxiàn) – Quyền điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Authority |
| 1336 | 存货实物盘点 (Cúnhuò shíwù pándiǎn) – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho – Physical Inventory Count |
| 1337 | 存货账实核对 (Cúnhuò zhàng shí héduì) – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho – Inventory Book-to-Physical Reconciliation |
| 1338 | 存货销售成本 (Cúnhuò xiāoshòu chéngběn) – Chi phí bán hàng tồn kho – Cost of Goods Sold (COGS) |
| 1339 | 存货账龄分析 (Cúnhuò zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi sổ sách hàng tồn kho – Inventory Aging Analysis |
| 1340 | 存货损失核算 (Cúnhuò sǔnshī hésuàn) – Hạch toán tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Accounting |
| 1341 | 存货优化方案 (Cúnhuò yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa hàng tồn kho – Inventory Optimization Plan |
| 1342 | 存货控制模型 (Cúnhuò kòngzhì móxíng) – Mô hình kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control Model |
| 1343 | 存货周转速度 (Cúnhuò zhōuzhuǎn sùdù) – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Speed |
| 1344 | 存货存放区域 (Cúnhuò cúnfàng qūyù) – Khu vực lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Area |
| 1345 | 存货可用性分析 (Cúnhuò kěyòngxìng fēnxī) – Phân tích khả dụng hàng tồn kho – Inventory Availability Analysis |
| 1346 | 存货分类系统 (Cúnhuò fēnlèi xìtǒng) – Hệ thống phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification System |
| 1347 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua hàng tồn kho – Inventory Purchasing Plan |
| 1348 | 存货实时更新 (Cúnhuò shíshí gēngxīn) – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực – Real-Time Inventory Updates |
| 1349 | 存货交付流程 (Cúnhuò jiāofù liúchéng) – Quy trình giao hàng tồn kho – Inventory Delivery Process |
| 1350 | 存货自动化系统 (Cúnhuò zìdònghuà xìtǒng) – Hệ thống tự động hóa hàng tồn kho – Inventory Automation System |
| 1351 | 存货储存期限 (Cúnhuò chúcún qíxiàn) – Thời hạn lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Duration |
| 1352 | 存货记录维护 (Cúnhuò jìlù wéihù) – Bảo trì hồ sơ hàng tồn kho – Inventory Record Maintenance |
| 1353 | 存货配发计划 (Cúnhuò pèifā jìhuà) – Kế hoạch phân phối hàng tồn kho – Inventory Distribution Plan |
| 1354 | 存货盘点精度 (Cúnhuò pándiǎn jīngdù) – Độ chính xác kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Accuracy |
| 1355 | 存货最优库存量 (Cúnhuò zuìyōu kùcúnliàng) – Lượng tồn kho tối ưu – Optimal Inventory Level |
| 1356 | 存货周转时间 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān) – Thời gian luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Time |
| 1357 | 存货入库程序 (Cúnhuò rùkù chéngxù) – Quy trình nhập kho hàng tồn kho – Inventory Receiving Procedure |
| 1358 | 存货过期风险 (Cúnhuò guòqī fēngxiǎn) – Rủi ro hàng tồn kho hết hạn – Inventory Expiry Risk |
| 1359 | 存货统计方法 (Cúnhuò tǒngjì fāngfǎ) – Phương pháp thống kê hàng tồn kho – Inventory Statistical Method |
| 1360 | 存货总成本 (Cúnhuò zǒng chéngběn) – Tổng chi phí hàng tồn kho – Total Inventory Cost |
| 1361 | 存货计划调整 (Cúnhuò jìhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Plan Adjustment |
| 1362 | 存货盘点工具 (Cúnhuò pándiǎn gōngjù) – Công cụ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Tools |
| 1363 | 存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Sai số kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Error |
| 1364 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho phế thải – Inventory Scrap Handling |
| 1365 | 存货记录审核 (Cúnhuò jìlù shěnhé) – Kiểm tra hồ sơ hàng tồn kho – Inventory Record Audit |
| 1366 | 存货发货流程 (Cúnhuò fāhuò liúchéng) – Quy trình xuất hàng tồn kho – Inventory Dispatch Process |
| 1367 | 存货分配算法 (Cúnhuò fēnpèi suànfǎ) – Thuật toán phân phối hàng tồn kho – Inventory Allocation Algorithm |
| 1368 | 存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Đánh giá giá trị hàng tồn kho – Inventory Valuation Assessment |
| 1369 | 存货动态优化 (Cúnhuò dòngtài yōuhuà) – Tối ưu hóa động hàng tồn kho – Dynamic Inventory Optimization |
| 1370 | 存货物流成本 (Cúnhuò wùliú chéngběn) – Chi phí logistics hàng tồn kho – Inventory Logistics Cost |
| 1371 | 存货过量问题 (Cúnhuò guòliàng wèntí) – Vấn đề tồn kho dư thừa – Excess Inventory Issue |
| 1372 | 存货预测分析 (Cúnhuò yùcè fēnxī) – Phân tích dự báo hàng tồn kho – Inventory Forecast Analysis |
| 1373 | 存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Records |
| 1374 | 存货到期管理 (Cúnhuò dàoqī guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho đến hạn – Expiry Inventory Management |
| 1375 | 存货报告系统 (Cúnhuò bàogào xìtǒng) – Hệ thống báo cáo hàng tồn kho – Inventory Reporting System |
| 1376 | 存货控制目标 (Cúnhuò kòngzhì mùbiāo) – Mục tiêu kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control Objectives |
| 1377 | 存货库存报告 (Cúnhuò kùcún bàogào) – Báo cáo tồn kho – Inventory Stock Report |
| 1378 | 存货类别 (Cúnhuò lèibié) – Danh mục hàng tồn kho – Inventory Categories |
| 1379 | 存货成本核算 (Cúnhuò chéngběn hé suàn) – Kế toán chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Accounting |
| 1380 | 存货报损记录 (Cúnhuò bàosǔn jìlù) – Hồ sơ báo mất hàng tồn kho – Inventory Loss Report |
| 1381 | 存货销售价格 (Cúnhuò xiāoshòu jiàgé) – Giá bán hàng tồn kho – Inventory Selling Price |
| 1382 | 存货库存周转 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn) – Quay vòng tồn kho – Inventory Stock Turnover |
| 1383 | 存货储备水平 (Cúnhuò chǔbèi shuǐpíng) – Mức độ dự trữ hàng tồn kho – Inventory Reserve Level |
| 1384 | 存货差异调整 (Cúnhuò chāyì tiáozhěng) – Điều chỉnh chênh lệch hàng tồn kho – Inventory Variance Adjustment |
| 1385 | 存货基础成本 (Cúnhuò jīchǔ chéngběn) – Chi phí cơ bản của hàng tồn kho – Inventory Base Cost |
| 1386 | 存货资源配置 (Cúnhuò zīyuán pèizhì) – Phân bổ nguồn lực hàng tồn kho – Inventory Resource Allocation |
| 1387 | 存货固定成本 (Cúnhuò gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định của hàng tồn kho – Inventory Fixed Cost |
| 1388 | 存货退货处理 (Cúnhuò tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho trả lại – Inventory Return Handling |
| 1389 | 存货经营效率 (Cúnhuò jīngyíng xiàolǜ) – Hiệu quả kinh doanh hàng tồn kho – Inventory Operational Efficiency |
| 1390 | 存货管理方法 (Cúnhuò guǎnlǐ fāngfǎ) – Phương pháp quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Method |
| 1391 | 存货变动 (Cúnhuò biàndòng) – Biến động hàng tồn kho – Inventory Changes |
| 1392 | 存货差异原因 (Cúnhuò chāyì yuányīn) – Nguyên nhân chênh lệch hàng tồn kho – Inventory Variance Cause |
| 1393 | 存货盘点结果 (Cúnhuò pándiǎn jiéguǒ) – Kết quả kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Result |
| 1394 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Hàng tồn kho dư thừa – Inventory Backlog |
| 1395 | 存货超额 (Cúnhuò chāo’é) – Hàng tồn kho vượt mức – Excess Inventory |
| 1396 | 存货调整记录 (Cúnhuò tiáozhěng jìlù) – Hồ sơ điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Record |
| 1397 | 存货的控制 (Cúnhuò de kòngzhì) – Kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control |
| 1398 | 存货账户 (Cúnhuò zhànghù) – Tài khoản hàng tồn kho – Inventory Account |
| 1399 | 存货损失 (Cúnhuò sǔnshī) – Mất mát hàng tồn kho – Inventory Loss |
| 1400 | 存货购买 (Cúnhuò gòumǎi) – Mua hàng tồn kho – Inventory Purchase |
| 1401 | 存货清单 (Cúnhuò qīngdān) – Danh mục hàng tồn kho – Inventory List |
| 1402 | 存货合理化 (Cúnhuò hélǐhuà) – Hợp lý hóa hàng tồn kho – Inventory Rationalization |
| 1403 | 存货流失 (Cúnhuò liúshī) – Mất mát hàng tồn kho – Inventory Shrinkage |
| 1404 | 存货进货计划 (Cúnhuò jìnhuò jìhuà) – Kế hoạch nhập hàng tồn kho – Inventory Procurement Plan |
| 1405 | 存货检查 (Cúnhuò jiǎnchá) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection |
| 1406 | 存货支付 (Cúnhuò zhīfù) – Thanh toán hàng tồn kho – Inventory Payment |
| 1407 | 存货评估 (Cúnhuò pínggū) – Đánh giá hàng tồn kho – Inventory Evaluation |
| 1408 | 存货分析 (Cúnhuò fēnxī) – Phân tích hàng tồn kho – Inventory Analysis |
| 1409 | 存货库存 (Cúnhuò kùcún) – Lượng hàng tồn kho – Inventory Stock |
| 1410 | 存货采购 (Cúnhuò cǎigòu) – Mua hàng tồn kho – Inventory Procurement |
| 1411 | 存货盘点计划表 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà biǎo) – Bảng kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Plan Sheet |
| 1412 | 存货余额调整 (Cúnhuò yú’é tiáozhěng) – Điều chỉnh số dư hàng tồn kho – Inventory Balance Adjustment |
| 1413 | 存货差异调节 (Cúnhuò chāyì tiáojié) – Điều chỉnh chênh lệch hàng tồn kho – Inventory Variance Adjustment |
| 1414 | 存货分配比例 (Cúnhuò fēnpèi bǐlì) – Tỷ lệ phân bổ hàng tồn kho – Inventory Allocation Ratio |
| 1415 | 存货丢失 (Cúnhuò diūshī) – Mất hàng tồn kho – Inventory Loss |
| 1416 | 存货计划表 (Cúnhuò jìhuà biǎo) – Bảng kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Plan Sheet |
| 1417 | 存货调整记录表 (Cúnhuò tiáozhěng jìlù biǎo) – Bảng ghi chép điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Log |
| 1418 | 存货定期盘点 (Cúnhuò dìngqī pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ – Regular Inventory Count |
| 1419 | 存货差异报告 (Cúnhuò chāyì bàogào) – Báo cáo chênh lệch hàng tồn kho – Inventory Variance Report |
| 1420 | 存货调整处理 (Cúnhuò tiáozhěng chǔlǐ) – Xử lý điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Processing |
| 1421 | 存货溢出 (Cúnhuò yìchū) – Dư thừa hàng tồn kho – Inventory Overflow |
| 1422 | 存货存储空间 (Cúnhuò cúnchǔ kōngjiān) – Không gian lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Space |
| 1423 | 存货占用资本 (Cúnhuò zhànyòng zīběn) – Vốn chiếm dụng cho hàng tồn kho – Inventory Capital Occupation |
| 1424 | 存货提货 (Cúnhuò tíhuò) – Lấy hàng tồn kho – Inventory Pickup |
| 1425 | 存货不合格 (Cúnhuò bù hégé) – Hàng tồn kho không đạt yêu cầu – Non-Conforming Inventory |
| 1426 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Hủy bỏ hàng tồn kho – Inventory Scrap |
| 1427 | 存货遗失 (Cúnhuò yíshī) – Mất mát hàng tồn kho – Inventory Loss |
| 1428 | 存货标签 (Cúnhuò biāoqiān) – Nhãn mác hàng tồn kho – Inventory Label |
| 1429 | 存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Bảng kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Sheet |
| 1430 | 存货核实 (Cúnhuò héshí) – Xác minh hàng tồn kho – Inventory Verification |
| 1431 | 存货退货 (Cúnhuò tuìhuò) – Trả lại hàng tồn kho – Inventory Return |
| 1432 | 存货合同 (Cúnhuò hétong) – Hợp đồng hàng tồn kho – Inventory Contract |
| 1433 | 存货返还 (Cúnhuò fǎnhuí) – Hoàn trả hàng tồn kho – Inventory Return |
| 1434 | 存货接收 (Cúnhuò jiēshōu) – Nhận hàng tồn kho – Inventory Receipt |
| 1435 | 存货动态 (Cúnhuò dòngtài) – Diễn biến hàng tồn kho – Inventory Dynamics |
| 1436 | 存货发货 (Cúnhuò fāhuò) – Gửi hàng tồn kho – Inventory Dispatch |
| 1437 | 存货盘盈 (Cúnhuò pán yíng) – Thừa hàng tồn kho – Inventory Surplus |
| 1438 | 存货系统 (Cúnhuò xìtǒng) – Hệ thống hàng tồn kho – Inventory System |
| 1439 | 存货销货 (Cúnhuò xiāohuò) – Bán hàng tồn kho – Inventory Sales |
| 1440 | 存货标签管理 (Cúnhuò biāoqiān guǎnlǐ) – Quản lý nhãn hàng tồn kho – Inventory Label Management |
| 1441 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Hàng tồn kho ế ẩm – Slow-Moving Inventory |
| 1442 | 存货利润 (Cúnhuò lìrùn) – Lợi nhuận hàng tồn kho – Inventory Profit |
| 1443 | 存货缺货 (Cúnhuò quēhuò) – Hết hàng tồn kho – Stockout |
| 1444 | 存货风险 (Cúnhuò fēngxiǎn) – Rủi ro hàng tồn kho – Inventory Risk |
| 1445 | 存货误差 (Cúnhuò wùchā) – Sai sót hàng tồn kho – Inventory Discrepancy |
| 1446 | 存货分类管理制度 (Cúnhuò fēnlèi guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Management System |
| 1447 | 存货整合 (Cúnhuò zhěnghé) – Tích hợp hàng tồn kho – Inventory Consolidation |
| 1448 | 存货规格 (Cúnhuò guīgé) – Đặc điểm hàng tồn kho – Inventory Specification |
| 1449 | 存货条码 (Cúnhuò tiáomǎ) – Mã vạch hàng tồn kho – Inventory Barcode |
| 1450 | 存货价格变动 (Cúnhuò jiàgé biàndòng) – Biến động giá hàng tồn kho – Inventory Price Fluctuation |
| 1451 | 存货平均成本 (Cúnhuò píngjū chéngběn) – Chi phí trung bình của hàng tồn kho – Average Inventory Cost |
| 1452 | 存货利润率 (Cúnhuò lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận từ hàng tồn kho – Inventory Profit Margin |
| 1453 | 存货控制 (Cúnhuò kòngzhì) – Kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control |
| 1454 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Kho dự trữ an toàn – Safety Stock |
| 1455 | 存货采购需求 (Cúnhuò cǎigòu xūqiú) – Nhu cầu mua hàng tồn kho – Inventory Procurement Demand |
| 1456 | 存货同步 (Cúnhuò tóngbù) – Đồng bộ hàng tồn kho – Inventory Synchronization |
| 1457 | 存货损失预警 (Cúnhuò sǔnshī yùjǐng) – Cảnh báo mất mát hàng tồn kho – Inventory Loss Warning |
| 1458 | 存货欠缺 (Cúnhuò qiànquē) – Thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortage |
| 1459 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho bị hủy bỏ – Disposal of Scrapped Inventory |
| 1460 | 存货进出记录 (Cúnhuò jìnchū jìlù) – Hồ sơ nhập xuất hàng tồn kho – Inventory In/Out Records |
| 1461 | 存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Ngân sách mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Budget |
| 1462 | 存货管理模式 (Cúnhuò guǎnlǐ móshì) – Mô hình quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Model |
| 1463 | 存货收货 (Cúnhuò shōuhuò) – Nhận hàng tồn kho – Inventory Receiving |
| 1464 | 存货差异分析 (Cúnhuò chāyì fēnxī) – Phân tích sự khác biệt hàng tồn kho – Inventory Variance Analysis |
| 1465 | 存货补货 (Cúnhuò bǔhuò) – Bổ sung hàng tồn kho – Inventory Restocking |
| 1466 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Hồ sơ nhập xuất kho hàng tồn kho – Inventory In/Out Storage Records |
| 1467 | 存货分配 (Cúnhuò fēnpèi) – Phân phối hàng tồn kho – Inventory Distribution |
| 1468 | 存货整理 (Cúnhuò zhěnglǐ) – Sắp xếp hàng tồn kho – Inventory Organization |
| 1469 | 存货合同 (Cúnhuò hé tóng) – Hợp đồng hàng tồn kho – Inventory Contract |
| 1470 | 存货调价 (Cúnhuò tiáojià) – Điều chỉnh giá hàng tồn kho – Inventory Price Adjustment |
| 1471 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Xác minh hàng tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 1472 | 存货分类清单 (Cúnhuò fēnlèi qīngdān) – Danh sách phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification List |
| 1473 | 存货分类方法 (Cúnhuò fēnlèi fāngfǎ) – Phương pháp phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Method |
| 1474 | 存货实时监控 (Cúnhuò shíshí jiānkòng) – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực – Real-time Inventory Monitoring |
| 1475 | 存货流动 (Cúnhuò liúdòng) – Sự di chuyển hàng tồn kho – Inventory Flow |
| 1476 | 存货控制点 (Cúnhuò kòngzhì diǎn) – Điểm kiểm soát hàng tồn kho – Inventory Control Point |
| 1477 | 存货规划 (Cúnhuò guīhuà) – Lập kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Planning |
| 1478 | 存货清单管理 (Cúnhuò qīngdān guǎnlǐ) – Quản lý danh sách hàng tồn kho – Inventory List Management |
| 1479 | 存货出入库差异 (Cúnhuò chūrùkù chāyì) – Sự khác biệt trong nhập xuất kho hàng tồn kho – Inventory In/Out Storage Discrepancy |
| 1480 | 存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho – Inventory Loss Rate |
| 1481 | 存货查验 (Cúnhuò cháyàn) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection |
| 1482 | 存货分类存储 (Cúnhuò fēnlèi cúnchǔ) – Lưu trữ hàng tồn kho theo phân loại – Inventory Classification Storage |
| 1483 | 存货采购管理 (Cúnhuò cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Management |
| 1484 | 存货数量核对 (Cúnhuò shùliàng héduì) – Kiểm tra số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity Reconciliation |
| 1485 | 存货转移 (Cúnhuò zhuǎnyí) – Chuyển nhượng hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 1486 | 存货采购控制 (Cúnhuò cǎigòu kòngzhì) – Kiểm soát mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Control |
| 1487 | 存货核算系统 (Cúnhuò hé suàn xìtǒng) – Hệ thống tính toán hàng tồn kho – Inventory Accounting System |
| 1488 | 存货差异报告 (Cúnhuò chāyì bàogào) – Báo cáo sự khác biệt hàng tồn kho – Inventory Variance Report |
| 1489 | 存货标准成本 (Cúnhuò biāozhǔn chéngběn) – Chi phí chuẩn hàng tồn kho – Standard Cost of Inventory |
| 1490 | 存货会计 (Cúnhuò kuàijì) – Kế toán hàng tồn kho – Inventory Accounting |
| 1491 | 存货查询 (Cúnhuò cháxún) – Tra cứu hàng tồn kho – Inventory Inquiry |
| 1492 | 存货销售管理 (Cúnhuò xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng tồn kho – Inventory Sales Management |
| 1493 | 存货调拨 (Cúnhuò tiáobō) – Điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Allocation |
| 1494 | 存货流动性 (Cúnhuò liúdòngxìng) – Tính thanh khoản hàng tồn kho – Inventory Liquidity |
| 1495 | 存货价值分析 (Cúnhuò jiàzhí fēnxī) – Phân tích giá trị hàng tồn kho – Inventory Value Analysis |
| 1496 | 存货绩效评估 (Cúnhuò jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu quả hàng tồn kho – Inventory Performance Evaluation |
| 1497 | 存货原材料 (Cúnhuò yuán cáiliào) – Nguyên liệu hàng tồn kho – Inventory Raw Materials |
| 1498 | 存货期末结存 (Cúnhuò qī mò jiécún) – Hàng tồn kho cuối kỳ – Ending Inventory |
| 1499 | 存货管理费用 (Cúnhuò guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Cost |
| 1500 | 存货流水账 (Cúnhuò liúshuǐ zhàng) – Sổ kế toán lưu chuyển hàng tồn kho – Inventory Ledger |
| 1501 | 存货清单审计 (Cúnhuò qīngdān shěnjì) – Kiểm toán danh sách hàng tồn kho – Inventory List Audit |
| 1502 | 存货包装 (Cúnhuò bāozhuāng) – Bao bì hàng tồn kho – Inventory Packaging |
| 1503 | 存货计算 (Cúnhuò jìsuàn) – Tính toán hàng tồn kho – Inventory Calculation |
| 1504 | 存货估值 (Cúnhuò gūzhí) – Định giá hàng tồn kho – Inventory Valuation |
| 1505 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Tồn đọng hàng tồn kho – Inventory Backlog |
| 1506 | 存货结转 (Cúnhuò jiézhuǎn) – Chuyển tiếp hàng tồn kho – Inventory Carryover |
| 1507 | 存货期初余额 (Cúnhuò qī chū yú’é) – Số dư tồn kho đầu kỳ – Beginning Inventory Balance |
| 1508 | 存货期末余额 (Cúnhuò qī mò yú’é) – Số dư tồn kho cuối kỳ – Ending Inventory Balance |
| 1509 | 存货进货 (Cúnhuò jìnhuò) – Nhập kho hàng tồn kho – Inventory Purchase |
| 1510 | 存货成本核算 (Cúnhuò chéngběn hé suàn) – Tính toán chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Calculation |
| 1511 | 存货报损 (Cúnhuò bàosǔn) – Báo cáo mất mát hàng tồn kho – Inventory Damage Report |
| 1512 | 存货报表 (Cúnhuò bàobiǎo) – Báo cáo hàng tồn kho – Inventory Statement |
| 1513 | 存货剖析 (Cúnhuò pōuxī) – Phân tích chi tiết hàng tồn kho – Inventory Breakdown |
| 1514 | 存货调配 (Cúnhuò tiáopèi) – Điều phối hàng tồn kho – Inventory Distribution |
| 1515 | 存货估价 (Cúnhuò gūjià) – Định giá hàng tồn kho – Inventory Appraisal |
| 1516 | 存货确认单 (Cúnhuò quèrèn dān) – Phiếu xác nhận hàng tồn kho – Inventory Confirmation Form |
| 1517 | 存货清单记录 (Cúnhuò qīngdān jìlù) – Ghi chép danh sách hàng tồn kho – Inventory List Record |
| 1518 | 存货表格 (Cúnhuò biǎogé) – Biểu mẫu hàng tồn kho – Inventory Form |
| 1519 | 存货审计标准 (Cúnhuò shěnjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho – Inventory Audit Standards |
| 1520 | 存货清查报告 (Cúnhuò qīngchá bàogào) – Báo cáo kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection Report |
| 1521 | 存货损失分析 (Cúnhuò sǔnshī fēnxī) – Phân tích thiệt hại hàng tồn kho – Inventory Loss Analysis |
| 1522 | 存货记账 (Cúnhuò jìzhàng) – Ghi sổ hàng tồn kho – Inventory Ledger Entry |
| 1523 | 存货退货处理 (Cúnhuò tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý trả lại hàng tồn kho – Inventory Return Processing |
| 1524 | 存货调拨报告 (Cúnhuò tiáobō bàogào) – Báo cáo điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Report |
| 1525 | 存货成本核算报告 (Cúnhuò chéngběn hé suàn bàogào) – Báo cáo tính toán chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Calculation Report |
| 1526 | 存货数量调整 (Cúnhuò shùliàng tiáozhěng) – Điều chỉnh số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity Adjustment |
| 1527 | 存货销售记录 (Cúnhuò xiāoshòu jìlù) – Ghi chép bán hàng tồn kho – Inventory Sales Record |
| 1528 | 存货库位 (Cúnhuò kùwèi) – Vị trí kho hàng tồn kho – Inventory Location |
| 1529 | 库存盘点 (Kùcún pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting |
| 1530 | 库存损耗 (Kùcún sǔnhào) – Mất mát hàng tồn kho – Inventory Loss |
| 1531 | 库存调拨 (Kùcún tiáobō) – Điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer |
| 1532 | 库存周转 (Kùcún zhōuzhuǎn) – Vòng quay hàng tồn kho – Inventory Turnover |
| 1533 | 库存核对 (Kùcún héduì) – Kiểm tra đối chiếu hàng tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 1534 | 存货缺损 (Cúnhuò quē sǔn) – Hàng tồn kho bị thiếu hỏng – Inventory Deficiency |
| 1535 | 存货估算 (Cúnhuò gūsuàn) – Ước tính hàng tồn kho – Inventory Estimation |
| 1536 | 存货报告单 (Cúnhuò bàogàodān) – Phiếu báo cáo hàng tồn kho – Inventory Report Form |
| 1537 | 存货计价 (Cúnhuò jìjià) – Định giá hàng tồn kho – Inventory Valuation |
| 1538 | 存货系统设置 (Cúnhuò xìtǒng shèzhì) – Cài đặt hệ thống hàng tồn kho – Inventory System Setup |
| 1539 | 存货缺货 (Cúnhuò quē huò) – Hàng tồn kho thiếu – Out of Stock Inventory |
| 1540 | 存货回转 (Cúnhuò huízhuǎn) – Quay vòng hàng tồn kho – Inventory Reversal |
| 1541 | 存货操作 (Cúnhuò cāozuò) – Quá trình xử lý hàng tồn kho – Inventory Operations |
| 1542 | 存货差异 (Cúnhuò chāyì) – Sự khác biệt hàng tồn kho – Inventory Discrepancy |
| 1543 | 存货量 (Cúnhuò liàng) – Lượng hàng tồn kho – Inventory Volume |
| 1544 | 存货品类 (Cúnhuò pǐnlèi) – Loại hàng tồn kho – Inventory Category |
| 1545 | 存货出入库 (Cúnhuò chū rù kù) – Xuất nhập hàng tồn kho – Inventory In and Out |
| 1546 | 存货消耗 (Cúnhuò xiāohāo) – Tiêu hao hàng tồn kho – Inventory Consumption |
| 1547 | 存货验证 (Cúnhuò yànzhèng) – Xác nhận hàng tồn kho – Inventory Verification |
| 1548 | 存货搬运 (Cúnhuò bānyùn) – Vận chuyển hàng tồn kho – Inventory Handling |
| 1549 | 存货分类账 (Cúnhuò fēnlèi zhàng) – Sổ cái phân loại hàng tồn kho – Inventory Classification Ledger |
| 1550 | 存货变化 (Cúnhuò biànhuà) – Thay đổi hàng tồn kho – Inventory Change |
| 1551 | 存货处理 (Cúnhuò chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho – Inventory Processing |
| 1552 | 存货周期盘点 (Cúnhuò zhōuqī pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho theo chu kỳ – Periodic Inventory Count |
| 1553 | 存货明细表 (Cúnhuò míngxì biǎo) – Bảng chi tiết hàng tồn kho – Inventory Detail Sheet |
| 1554 | 存货管理系统软件 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng ruǎnjiàn) – Phần mềm hệ thống quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Software |
| 1555 | 存货规范 (Cúnhuò guīfàn) – Quy chuẩn hàng tồn kho – Inventory Standards |
| 1556 | 存货定期检查 (Cúnhuò dìngqī jiǎnchá) – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ – Periodic Inventory Check |
| 1557 | 存货损坏 (Cúnhuò sǔnhuài) – Hàng tồn kho hư hỏng – Inventory Damage |
| 1558 | 存货订单 (Cúnhuò dìngdān) – Đơn đặt hàng tồn kho – Inventory Order |
| 1559 | 存货评估报告 (Cúnhuò pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá hàng tồn kho – Inventory Evaluation Report |
| 1560 | 存货供应商 (Cúnhuò gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp hàng tồn kho – Inventory Supplier |
| 1561 | 存货不良品 (Cúnhuò bùliáng pǐn) – Hàng tồn kho lỗi – Defective Inventory |
| 1562 | 存货清点记录 (Cúnhuò qīngdiǎn jìlù) – Hồ sơ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Record |
| 1563 | 存货采购 (Cúnhuò cǎigòu) – Mua hàng tồn kho – Inventory Purchasing |
| 1564 | 存货累计值 (Cúnhuò lěijì zhí) – Giá trị tích lũy của hàng tồn kho – Cumulative Inventory Value |
| 1565 | 存货销毁 (Cúnhuò xiāohuǐ) – Tiêu hủy hàng tồn kho – Inventory Destruction |
| 1566 | 存货市场价值 (Cúnhuò shìchǎng jiàzhí) – Giá trị thị trường của hàng tồn kho – Market Value of Inventory |
| 1567 | 存货长期滞留 (Cúnhuò chángqī zhìliú) – Hàng tồn kho bị lưu kho lâu dài – Long-Term Inventory Retention |
| 1568 | 存货盘点差异 (Cúnhuò pándiǎn chāyì) – Chênh lệch kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Discrepancy |
| 1569 | 存货回转率 (Cúnhuò huízhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate |
| 1570 | 存货超额 (Cúnhuò chāo’é) – Hàng tồn kho thừa – Excess Inventory |
| 1571 | 存货压价 (Cúnhuò yā jià) – Hạ giá hàng tồn kho – Inventory Price Reduction |
| 1572 | 存货溢价 (Cúnhuò yì jià) – Giá cao hơn giá trị tồn kho – Inventory Premium |
| 1573 | 存货公允价值 (Cúnhuò gōngyǔn jiàzhí) – Giá trị công bằng của hàng tồn kho – Fair Value of Inventory |
| 1574 | 存货管理人员 (Cúnhuò guǎnlǐ rényuán) – Nhân viên quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Personnel |
| 1575 | 存货再评估 (Cúnhuò zài pínggū) – Đánh giá lại hàng tồn kho – Inventory Revaluation |
| 1576 | 存货清算报告 (Cúnhuò qīngsuàn bàogào) – Báo cáo thanh lý hàng tồn kho – Inventory Liquidation Report |
| 1577 | 存货报损 (Cúnhuò bàosǔn) – Báo cáo thiệt hại hàng tồn kho – Inventory Loss Report |
| 1578 | 存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Xuất kho hàng tồn kho – Inventory Issuance |
| 1579 | 存货入账 (Cúnhuò rù zhàng) – Ghi nhận hàng tồn kho vào sổ sách – Inventory Journal Entry |
| 1580 | 存货分期付款 (Cúnhuò fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán hàng tồn kho theo kỳ hạn – Installment Payment for Inventory |
| 1581 | 存货长期资产 (Cúnhuò chángqī zīchǎn) – Hàng tồn kho dài hạn – Long-term Inventory |
| 1582 | 存货短期资产 (Cúnhuò duǎnqī zīchǎn) – Hàng tồn kho ngắn hạn – Short-term Inventory |
| 1583 | 存货调整分录 (Cúnhuò tiáozhěng fēnlù) – Bút toán điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment Journal Entry |
| 1584 | 存货预付款 (Cúnhuò yù fùkuǎn) – Tiền tạm ứng cho hàng tồn kho – Advance Payment for Inventory |
| 1585 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Reconciliation |
| 1586 | 存货销售 (Cúnhuò xiāoshòu) – Bán hàng tồn kho – Inventory Sale |
| 1587 | 存货净值 (Cúnhuò jìng zhí) – Giá trị ròng của hàng tồn kho – Net Value of Inventory |
| 1588 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Hàng tồn kho chậm bán – Slow-moving Inventory |
| 1589 | 存货价值波动 (Cúnhuò jiàzhí bōdòng) – Biến động giá trị hàng tồn kho – Inventory Value Fluctuation |
| 1590 | 存货清点记录 (Cúnhuò qīngdiǎn jìlù) – Biên bản kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Record |
| 1591 | 存货注销 (Cúnhuò zhùxiāo) – Hủy bỏ hàng tồn kho – Write-off Inventory |
| 1592 | 存货订货 (Cúnhuò dìnghuò) – Đặt hàng tồn kho – Inventory Ordering |
| 1593 | 存货的可变现净值 (Cúnhuò de kě biànxiàn jìngzhí) – Giá trị có thể thực hiện của hàng tồn kho – Net Realizable Value of Inventory |
| 1594 | 存货价值减值 (Cúnhuò jiàzhí jiǎnzhí) – Giảm giá trị hàng tồn kho – Inventory Impairment |
| 1595 | 存货进货单 (Cúnhuò jìnhuò dān) – Phiếu nhập hàng tồn kho – Inventory Purchase Slip |
| 1596 | 存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Mất mát hàng tồn kho – Inventory Shrinkage |
| 1597 | 存货和成本 (Cúnhuò hé chéngběn) – Hàng tồn kho và chi phí – Inventory and Costs |
| 1598 | 存货储备 (Cúnhuò chǔbèi) – Dự trữ hàng tồn kho – Inventory Reserve |
| 1599 | 存货配件 (Cúnhuò pèijiàn) – Phụ tùng hàng tồn kho – Inventory Spare Parts |
| 1600 | 存货清理费用 (Cúnhuò qīnglǐ fèiyòng) – Chi phí thanh lý hàng tồn kho – Inventory Liquidation Cost |
| 1601 | 存货年度盘点 (Cúnhuò niándù pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho hàng năm – Annual Inventory Count |
| 1602 | 存货基础 (Cúnhuò jīchǔ) – Cơ sở hàng tồn kho – Inventory Base |
| 1603 | 存货单价 (Cúnhuò dānjià) – Đơn giá hàng tồn kho – Inventory Unit Price |
| 1604 | 存货管理 (Cúnhuò guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho – Inventory Management |
| 1605 | 存货计提 (Cúnhuò jìtí) – Trích lập hàng tồn kho – Inventory Provision |
| 1606 | 存货调查 (Cúnhuò diàochá) – Điều tra hàng tồn kho – Inventory Investigation |
| 1607 | 存货进出记录 (Cúnhuò jìnchū jìlù) – Hồ sơ nhập xuất hàng tồn kho – Inventory In-out Record |
| 1608 | 存货实物检查 (Cúnhuò shíwù jiǎnchá) – Kiểm tra thực tế hàng tồn kho – Physical Inventory Check |
| 1609 | 存货流动 (Cúnhuò liúdòng) – Sự luân chuyển của hàng tồn kho – Inventory Movement |
| 1610 | 存货核算 (Cúnhuò hésuàn) – Kế toán hàng tồn kho – Inventory Accounting |
| 1611 | 存货税务 (Cúnhuò shuìwù) – Thuế hàng tồn kho – Inventory Taxation |
| 1612 | 存货不良 (Cúnhuò bùliáng) – Hàng tồn kho không đạt chất lượng – Obsolete Inventory |
| 1613 | 存货储备期 (Cúnhuò chǔbèi qī) – Thời gian dự trữ hàng tồn kho – Inventory Holding Period |
| 1614 | 存货折让 (Cúnhuò zhéliàng) – Giảm giá hàng tồn kho – Inventory Discount |
| 1615 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Thanh lý hàng tồn kho – Inventory Clearance |
| 1616 | 存货核查 (Cúnhuò héchá) – Kiểm tra lại hàng tồn kho – Inventory Audit |
| 1617 | 存货消耗品 (Cúnhuò xiāohào pǐn) – Hàng tiêu hao – Consumable Inventory |
| 1618 | 存货调节 (Cúnhuò tiáojié) – Điều chỉnh hàng tồn kho – Inventory Adjustment |
| 1619 | 存货误差 (Cúnhuò wùchā) – Sai số hàng tồn kho – Inventory Error |
| 1620 | 存货合并 (Cúnhuò hébìng) – Sáp nhập hàng tồn kho – Inventory Merger |
| 1621 | 存货会计分录 (Cúnhuò kuàijì fēnlù) – Bút toán kế toán hàng tồn kho – Inventory Journal Entry |
| 1622 | 存货估价方法 (Cúnhuò gūjià fāngfǎ) – Phương pháp định giá hàng tồn kho – Inventory Valuation Method |
| 1623 | 存货溢出 (Cúnhuò yìchū) – Hàng tồn kho vượt mức – Inventory Overrun |
| 1624 | 存货借贷 (Cúnhuò jièdài) – Mượn và vay hàng tồn kho – Inventory Borrowing and Lending |
| 1625 | 存货预计损失 (Cúnhuò yùjì sǔnshī) – Dự kiến mất mát hàng tồn kho – Estimated Inventory Loss |
| 1626 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānsù) – Số ngày quay vòng của hàng tồn kho – Inventory Turnover Days |
| 1627 | 存货财务报告 (Cúnhuò cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính hàng tồn kho – Inventory Financial Report |
| 1628 | 存货出口 (Cúnhuò chūkǒu) – Xuất khẩu hàng tồn kho – Inventory Export |
| 1629 | 存货进口 (Cúnhuò jìnkǒu) – Nhập khẩu hàng tồn kho – Inventory Import |
| 1630 | 存货税收优惠 (Cúnhuò shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế cho hàng tồn kho – Inventory Tax Incentives |
| 1631 | 存货盘亏 (Cúnhuò pán kuī) – Thiệt hại trong kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Shortfall |
| 1632 | 存货长期 (Cúnhuò chángqī) – Hàng tồn kho dài hạn – Long-Term Inventory |
| 1633 | 存货短期 (Cúnhuò duǎnqī) – Hàng tồn kho ngắn hạn – Short-Term Inventory |
| 1634 | 存货净值 (Cúnhuò jìngzhí) – Giá trị ròng của hàng tồn kho – Net Inventory Value |
| 1635 | 存货进出账 (Cúnhuò jìnchū zhàng) – Ghi sổ hàng tồn kho vào và ra – Inventory In/Out Entry |
| 1636 | 存货库存日数 (Cúnhuò kùcún rìshù) – Ngày tồn kho – Inventory Days in Stock |
| 1637 | 存货重新计价 (Cúnhuò chóngxīn jìjià) – Định giá lại hàng tồn kho – Inventory Revaluation |
| 1638 | 存货报告期 (Cúnhuò bàogào qī) – Thời gian báo cáo hàng tồn kho – Inventory Reporting Period |
| 1639 | 存货库存管理 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho – Inventory Management |
| 1640 | 存货出口退税 (Cúnhuò chūkǒu tuìshuì) – Hoàn thuế hàng tồn kho xuất khẩu – Inventory Export Tax Refund |
| 1641 | 存货多余 (Cúnhuò duōyú) – Hàng tồn kho dư thừa – Excess Inventory |
| 1642 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Làm sạch hàng tồn kho – Inventory Clearance |
| 1643 | 存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho – Book Value of Inventory |
| 1644 | 存货帐实核对 (Cúnhuò zhàng shí héduì) – Kiểm tra đối chiếu giữa sổ và thực tế hàng tồn kho – Inventory Book and Physical Reconciliation |
| 1645 | 存货有效期 (Cúnhuò yǒuxiàoqī) – Thời gian hiệu lực của hàng tồn kho – Inventory Expiry Period |
| 1646 | 存货采购 (Cúnhuò cǎigòu) – Mua sắm hàng tồn kho – Inventory Purchase |
| 1647 | 存货账面差异 (Cúnhuò zhàngmiàn chāyì) – Chênh lệch giá trị ghi sổ của hàng tồn kho – Inventory Book Value Difference |
| 1648 | 存货系统调整 (Cúnhuò xìtǒng tiáozhěng) – Điều chỉnh hệ thống hàng tồn kho – Inventory System Adjustment |
| 1649 | 存货期末结存 (Cúnhuò qīmò jiécún) – Dư tồn kho cuối kỳ – Ending Inventory |
| 1650 | 存货盈亏 (Cúnhuò yíngkuī) – Lãi lỗ từ hàng tồn kho – Inventory Profit and Loss |
| 1651 | 存货摊销 (Cúnhuò tānxiāo) – Phân bổ chi phí hàng tồn kho – Inventory Amortization |
| 1652 | 存货分配表 (Cúnhuò fēnpèi biǎo) – Bảng phân bổ hàng tồn kho – Inventory Allocation Table |
| 1653 | 存货期初存量 (Cúnhuò qīchū cúnliàng) – Số lượng hàng tồn kho đầu kỳ – Beginning Inventory |
| 1654 | 存货清查 (Cúnhuò qīngchá) – Kiểm tra, thanh tra hàng tồn kho – Inventory Verification |
| 1655 | 存货退货 (Cúnhuò tuìhuò) – Hàng tồn kho bị trả lại – Inventory Return |
| 1656 | 存货评估报告 (Cúnhuò pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá hàng tồn kho – Inventory Valuation Report |
| 1657 | 存货盘亏 (Cúnhuò pán kuī) – Hàng tồn kho bị thiếu hụt – Inventory Shrinkage |
| 1658 | 存货盘盈 (Cúnhuò pán yíng) – Hàng tồn kho thừa – Inventory Overage |
| 1659 | 存货采购审批 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī) – Phê duyệt mua hàng tồn kho – Inventory Purchase Approval |
| 1660 | 存货流动 (Cúnhuò liúdòng) – Luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Movement |
| 1661 | 存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Phiếu nhập kho hàng tồn kho – Inventory Receiving Order |
| 1662 | 存货出库单 (Cúnhuò chūkù dān) – Phiếu xuất kho hàng tồn kho – Inventory Issuance Order |
| 1663 | 存货差异 (Cúnhuò chāyì) – Chênh lệch hàng tồn kho – Inventory Discrepancy |
| 1664 | 存货复核 (Cúnhuò fùhé) – Xem xét lại hàng tồn kho – Inventory Review |
| 1665 | 存货期末存量 (Cúnhuò qīmò cúnliàng) – Số lượng hàng tồn kho cuối kỳ – Ending Inventory Quantity |
| 1666 | 存货报损 (Cúnhuò bàosǔn) – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho – Inventory Damage Report |
| 1667 | 存货搬迁 (Cúnhuò bānqiān) – Di chuyển hàng tồn kho – Inventory Relocation |
| 1668 | 存货调度 (Cúnhuò tiáodù) – Điều phối hàng tồn kho – Inventory Dispatch |
| 1669 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate |
| 1670 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānsù) – Số ngày luân chuyển hàng tồn kho – Days of Inventory Turnover |
| 1671 | 存货合理库存 (Cúnhuò hé lǐ kù cún) – Hàng tồn kho hợp lý – Reasonable Inventory |
| 1672 | 存货准确性 (Cúnhuò zhǔnquè xìng) – Độ chính xác của hàng tồn kho – Inventory Accuracy |
| 1673 | 存货回收 (Cúnhuò huíshōu) – Thu hồi hàng tồn kho – Inventory Reclamation |
| 1674 | 存货反向采购 (Cúnhuò fǎnxiàng cǎigòu) – Mua hàng tồn kho ngược – Reverse Inventory Purchase |
| 1675 | 存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Hao hụt hàng tồn kho – Inventory Wastage |
| 1676 | 存货缺货 (Cúnhuò quēhuò) – Hết hàng tồn kho – Out of Stock Inventory |
| 1677 | 存货清仓 (Cúnhuò qīngcāng) – Dọn kho hàng tồn kho – Inventory Clearance |
| 1678 | 存货记账 (Cúnhuò jìzhàng) – Ghi sổ hàng tồn kho – Inventory Bookkeeping |
| 1679 | 存货盘点程序 (Cúnhuò pándiǎn chéngxù) – Quy trình kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Procedure |
| 1680 | 存货明细账 (Cúnhuò míngxì zhàng) – Sổ chi tiết hàng tồn kho – Inventory Detail Ledger |
| 1681 | 存货检查报告 (Cúnhuò jiǎnchá bàogào) – Báo cáo kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection Report |
| 1682 | 存货减少 (Cúnhuò jiǎnshǎo) – Giảm bớt hàng tồn kho – Inventory Reduction |
| 1683 | 存货库存周转率 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Ratio |
| 1684 | 存货期末盘点 (Cúnhuò qīmò pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ – End-of-period Inventory Counting |
| 1685 | 存货期初 (Cúnhuò qīchū) – Hàng tồn kho đầu kỳ – Beginning Inventory |
| 1686 | 存货期末 (Cúnhuò qīmò) – Hàng tồn kho cuối kỳ – Ending Inventory |
| 1687 | 存货盘点差异 (Cúnhuò pándiǎn chāyì) – Chênh lệch kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Discrepancy |
| 1688 | 存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Lưu chuyển hàng tồn kho – Inventory Flow |
| 1689 | 存货可变现净值 (Cúnhuò kě biàn xiàn jìngzhí) – Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho – Net Realizable Value of Inventory |
| 1690 | 存货采购价格 (Cúnhuò cǎigòu jiàgé) – Giá mua hàng tồn kho – Purchase Price of Inventory |
| 1691 | 存货销售价格 (Cúnhuò xiāoshòu jiàgé) – Giá bán hàng tồn kho – Sale Price of Inventory |
| 1692 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Dọn dẹp hàng tồn kho – Inventory Clearance |
| 1693 | 存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Mất mát hàng tồn kho – Inventory Waste |
| 1694 | 存货存放地点 (Cúnhuò cúnfàng dìdiǎn) – Vị trí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Location |
| 1695 | 存货过期损失 (Cúnhuò guòqī sǔnshī) – Thiệt hại do hàng tồn kho hết hạn – Expired Inventory Loss |
| 1696 | 存货剩余 (Cúnhuò shèngyú) – Hàng tồn kho còn lại – Remaining Inventory |
| 1697 | 存货结存 (Cúnhuò jiécún) – Hàng tồn kho kết chuyển – Closing Inventory |
| 1698 | 存货销毁 (Cúnhuò xiāohuǐ) – Tiêu hủy hàng tồn kho – Inventory Disposal |
| 1699 | 存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Dự phòng giảm giá trị hàng tồn kho – Provision for Inventory Decline |
| 1700 | 存货折旧率 (Cúnhuò zhéjiù lǜ) – Tỷ lệ khấu hao hàng tồn kho – Inventory Depreciation Rate |
| 1701 | 存货估计 (Cúnhuò gūjì) – Ước tính hàng tồn kho – Inventory Estimation |
| 1702 | 存货存放期 (Cúnhuò cúnfàng qī) – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Period |
| 1703 | 存货规格 (Cúnhuò guīgé) – Đặc tả hàng tồn kho – Inventory Specifications |
| 1704 | 存货加工 (Cúnhuò jiāgōng) – Gia công hàng tồn kho – Inventory Processing |
| 1705 | 存货流转速度 (Cúnhuò liúzhuǎn sùdù) – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Speed |
| 1706 | 存货再计价 (Cúnhuò zài jìjià) – Tái định giá hàng tồn kho – Revaluation of Inventory |
| 1707 | 存货增值税 (Cúnhuò zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng đối với hàng tồn kho – Value-Added Tax on Inventory |
| 1708 | 存货流动资金 (Cúnhuò liúdòng zījīn) – Vốn lưu động hàng tồn kho – Working Capital Inventory |
| 1709 | 存货订购 (Cúnhuò dìnggòu) – Đặt hàng tồn kho – Inventory Ordering |
| 1710 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Báo hỏng hàng tồn kho – Inventory Write-Off |
| 1711 | 存货总量 (Cúnhuò zǒngliàng) – Tổng số lượng hàng tồn kho – Total Inventory |
| 1712 | 存货波动 (Cúnhuò bōdòng) – Biến động hàng tồn kho – Inventory Fluctuation |
| 1713 | 存货存放成本 (Cúnhuò cúnfàng chéngběn) – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Holding Cost |
| 1714 | 存货分析表 (Cúnhuò fēnxī biǎo) – Bảng phân tích hàng tồn kho – Inventory Analysis Table |
| 1715 | 存货供应 (Cúnhuò gōngyìng) – Cung cấp hàng tồn kho – Inventory Supply |
| 1716 | 存货等级分类 (Cúnhuò děngjí fēnlèi) – Phân loại cấp độ hàng tồn kho – Inventory Grading |
| 1717 | 存货锁定 (Cúnhuò suǒdìng) – Khóa hàng tồn kho – Inventory Locking |
| 1718 | 存货流转计划 (Cúnhuò liúzhuǎn jìhuà) – Kế hoạch luân chuyển hàng tồn kho – Inventory Circulation Plan |
| 1719 | 存货标签 (Cúnhuò biāoqiān) – Nhãn hàng tồn kho – Inventory Labels |
| 1720 | 存货复核 (Cúnhuò fùhé) – Kiểm tra lại hàng tồn kho – Inventory Recheck |
| 1721 | 存货借贷 (Cúnhuò jièdài) – Ghi nợ và ghi có hàng tồn kho – Inventory Debits and Credits |
| 1722 | 存货变现能力 (Cúnhuò biànxiàn nénglì) – Khả năng chuyển đổi hàng tồn kho thành tiền mặt – Inventory Liquidity Ability |
| 1723 | 存货标准成本 (Cúnhuò biāozhǔn chéngběn) – Chi phí tiêu chuẩn hàng tồn kho – Inventory Standard Cost |
| 1724 | 存货最低库存 (Cúnhuò zuìdī kùcún) – Mức tồn kho tối thiểu – Minimum Inventory Level |
| 1725 | 存货最大库存 (Cúnhuò zuìdà kùcún) – Mức tồn kho tối đa – Maximum Inventory Level |
| 1726 | 存货周转分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎn fēnxī) – Phân tích quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Analysis |
| 1727 | 存货不动产 (Cúnhuò bùdòngchǎn) – Tài sản không chuyển động trong hàng tồn kho – Non-Moving Inventory |
| 1728 | 存货匹配 (Cúnhuò pǐpèi) – Ghép nối hàng tồn kho – Inventory Matching |
| 1729 | 存货购销 (Cúnhuò gòuxiāo) – Mua và bán hàng tồn kho – Inventory Purchasing and Sales |
| 1730 | 存货结存量 (Cúnhuò jiécún liàng) – Số lượng tồn cuối kỳ – Ending Inventory Quantity |
| 1731 | 存货初始量 (Cúnhuò chūshǐ liàng) – Số lượng tồn đầu kỳ – Beginning Inventory Quantity |
| 1732 | 存货账龄分析 (Cúnhuò zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi thọ hàng tồn kho – Inventory Aging Analysis |
| 1733 | 存货过剩 (Cúnhuò guòshèng) – Dư thừa hàng tồn kho – Inventory Surplus |
| 1734 | 存货退货 (Cúnhuò tuìhuò) – Hàng tồn kho trả lại – Inventory Returns |
| 1735 | 存货中转仓库 (Cúnhuò zhōngzhuǎn cāngkù) – Kho trung chuyển hàng tồn kho – Inventory Transit Warehouse |
| 1736 | 存货存量指标 (Cúnhuò cúnliàng zhǐbiāo) – Chỉ tiêu tồn kho – Inventory Stock Index |
| 1737 | 存货月末盘点 (Cúnhuò yuèmò pándiǎn) – Kiểm kê cuối tháng hàng tồn kho – Month-End Inventory Count |
| 1738 | 存货实地盘点 (Cúnhuò shídì pándiǎn) – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho – Physical Inventory Count |
| 1739 | 存货财务管理 (Cúnhuò cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính hàng tồn kho – Inventory Financial Management |
| 1740 | 存货预警系统 (Cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho – Inventory Alert System |
| 1741 | 存货销售分析 (Cúnhuò xiāoshòu fēnxī) – Phân tích bán hàng tồn kho – Inventory Sales Analysis |
| 1742 | 存货商品代码 (Cúnhuò shāngpǐn dàimǎ) – Mã hàng hóa tồn kho – Inventory Item Code |
| 1743 | 存货管理计划 (Cúnhuò guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Plan |
| 1744 | 存货检查标准 (Cúnhuò jiǎnchá biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng tồn kho – Inventory Inspection Standard |
| 1745 | 存货转移单 (Cúnhuò zhuǎnyí dān) – Phiếu chuyển kho hàng tồn kho – Inventory Transfer Form |
| 1746 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Hàng tồn kho thừa – Inventory Surplus Recognition |
| 1747 | 存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Hàng tồn kho thiếu – Inventory Deficit Recognition |
| 1748 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Ghi chép xuất nhập kho hàng tồn kho – Inventory In-Out Record |
| 1749 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Hàng tồn kho bị loại bỏ – Inventory Write-Off |
| 1750 | 存货存储费用 (Cúnhuò cúnchú fèiyòng) – Chi phí lưu kho hàng tồn kho – Inventory Storage Cost |
| 1751 | 存货销毁记录 (Cúnhuò xiāohuǐ jìlù) – Ghi chép tiêu hủy hàng tồn kho – Inventory Disposal Record |
| 1752 | 存货流动性 (Cúnhuò liúdòngxìng) – Tính lưu động của hàng tồn kho – Inventory Liquidity |
| 1753 | 存货周转时间 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān) – Thời gian xoay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Time |
| 1754 | 存货位置优化 (Cúnhuò wèizhì yōuhuà) – Tối ưu hóa vị trí hàng tồn kho – Inventory Location Optimization |
| 1755 | 存货运输费用 (Cúnhuò yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển hàng tồn kho – Inventory Transportation Cost |
| 1756 | 存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Điều chỉnh kho hàng tồn kho – Inventory Stock Adjustment |
| 1757 | 存货定期审核 (Cúnhuò dìngqí shěnhé) – Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho – Regular Inventory Audit |
| 1758 | 存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Tỷ lệ tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Rate |
| 1759 | 存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho – Inventory Transfer Order |
| 1760 | 存货计划表 (Cúnhuò jìhuà biǎo) – Bảng kế hoạch hàng tồn kho – Inventory Planning Sheet |
| 1761 | 存货库存余额 (Cúnhuò kùcún yú’é) – Số dư kho hàng tồn kho – Inventory Balance |
| 1762 | 存货退货单 (Cúnhuò tuìhuò dān) – Phiếu trả lại hàng tồn kho – Inventory Return Order |
| 1763 | 存货状况报告 (Cúnhuò zhuàngkuàng bàogào) – Báo cáo tình trạng hàng tồn kho – Inventory Status Report |
| 1764 | 存货盘点周期 (Cúnhuò pándiǎn zhōuqí) – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Cycle |
| 1765 | 存货更新计划 (Cúnhuò gēngxīn jìhuà) – Kế hoạch cập nhật hàng tồn kho – Inventory Update Plan |
| 1766 | 存货过期管理 (Cúnhuò guòqī guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho hết hạn – Expired Inventory Management |
| 1767 | 存货盘点方案 (Cúnhuò pándiǎn fāng’àn) – Phương án kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Plan |
| 1768 | 存货管理指标 (Cúnhuò guǎnlǐ zhǐbiāo) – Chỉ số quản lý hàng tồn kho – Inventory Management Metrics |
| 1769 | 存货缺货报警 (Cúnhuò quēhuò bào jǐng) – Báo động thiếu hàng tồn kho – Inventory Shortage Alert |
| 1770 | 存货分布图 (Cúnhuò fēnbù tú) – Biểu đồ phân bố hàng tồn kho – Inventory Distribution Map |
| 1771 | 存货扫描设备 (Cúnhuò sǎomiáo shèbèi) – Thiết bị quét mã hàng tồn kho – Inventory Scanning Equipment |
| 1772 | 存货盘点软件 (Cúnhuò pándiǎn ruǎnjiàn) – Phần mềm kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Counting Software |
| 1773 | 存货折扣政策 (Cúnhuò zhékòu zhèngcè) – Chính sách giảm giá hàng tồn kho – Inventory Discount Policy |
| 1774 | 存货盘亏报告 (Cúnhuò pánkuī bàogào) – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho – Inventory Loss Report |
| 1775 | 存货周转率分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate Analysis |
| 1776 | 存货存放规则 (Cúnhuò cúnfàng guīzé) – Quy tắc lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Rules |
| 1777 | 存货报废管理 (Cúnhuò bàofèi guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho phế liệu – Inventory Scrap Management |
| 1778 | 存货存储能力 (Cúnhuò cúnchú nénglì) – Năng lực lưu trữ hàng tồn kho – Inventory Storage Capacity |
| 1779 | 存货平衡分析 (Cúnhuò pínghéng fēnxī) – Phân tích cân bằng hàng tồn kho – Inventory Balance Analysis |
| 1780 | 存货分类标签 (Cúnhuò fēnlèi biāoqiān) – Nhãn phân loại hàng tồn kho – Inventory Categorization Tags |
| 1781 | 存货快速盘点 (Cúnhuò kuàisù pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho nhanh – Quick Inventory Counting |
| 1782 | 存货报表模板 (Cúnhuò bàobiǎo móbǎn) – Mẫu báo cáo hàng tồn kho – Inventory Report Template |
| 1783 | 存货盈亏调整 (Cúnhuò yíngkuī tiáozhěng) – Điều chỉnh lãi lỗ hàng tồn kho – Inventory Gain and Loss Adjustment |
| 1784 | 存货盘盈记录 (Cúnhuò pányíng jìlù) – Hồ sơ thặng dư hàng tồn kho – Inventory Surplus Records |
| 1785 | 存货分类账簿 (Cúnhuò fēnlèi zhàngbù) – Sổ cái phân loại hàng tồn kho – Inventory Ledger |
| 1786 | 存货运营效率 (Cúnhuò yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành hàng tồn kho – Inventory Operational Efficiency |
| 1787 | 存货再订购点 (Cúnhuò zài dìnggòu diǎn) – Điểm tái đặt hàng tồn kho – Inventory Reorder Point |
| 1788 | 存货移动记录 (Cúnhuò yídòng jìlù) – Hồ sơ di chuyển hàng tồn kho – Inventory Movement Records |
| 1789 | 存货库存水平 (Cúnhuò kùcún shuǐpíng) – Mức độ tồn kho – Inventory Stock Level |
| 1790 | 存货数量盘点 (Cúnhuò shùliàng pándiǎn) – Kiểm kê số lượng hàng tồn kho – Inventory Quantity Check |
| 1791 | 存货退货流程 (Cúnhuò tuìhuò liúchéng) – Quy trình trả lại hàng tồn kho – Inventory Return Process |
| 1792 | 存货的保质期 (Cúnhuò de bǎozhìqī) – Thời hạn sử dụng của hàng tồn kho – Inventory Shelf Life |
| 1793 | 存货物流跟踪 (Cúnhuò wùliú gēnzōng) – Theo dõi logistics hàng tồn kho – Inventory Logistics Tracking |
| 1794 | 存货流转税计算 (Cúnhuò liúzhuǎn shuì jìsuàn) – Tính thuế lưu chuyển hàng tồn kho – Inventory Turnover Tax Calculation |
| 1795 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chū rùkù jìlù) – Hồ sơ nhập xuất hàng tồn kho – Inventory In-Out Records |
| 1796 | 存货紧急订单 (Cúnhuò jǐnjí dìngdān) – Đơn hàng khẩn cấp cho hàng tồn kho – Emergency Inventory Order |
| 1797 | 存货库存管理 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ) – Quản lý mức tồn kho – Inventory Stock Management |
| 1798 | 存货操作手册 (Cúnhuò cāozuò shǒucè) – Sổ tay hướng dẫn thao tác hàng tồn kho – Inventory Operations Manual |
| 1799 | 存货成本计算 (Cúnhuò chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí hàng tồn kho – Inventory Cost Calculation |
| 1800 | 存货动态跟踪 (Cúnhuò dòngtài gēnzōng) – Theo dõi động thái hàng tồn kho – Inventory Dynamics Tracking |
| 1801 | 存货分配优化 (Cúnhuò fēnpèi yōuhuà) – Tối ưu hóa phân phối hàng tồn kho – Inventory Allocation Optimization |
| 1802 | 存货盘点方案 (Cúnhuò pándiǎn fāng’àn) – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho – Inventory Count Plan |
| 1803 | 存货状态更新 (Cúnhuò zhuàngtài gēngxīn) – Cập nhật trạng thái hàng tồn kho – Inventory Status Update |
| 1804 | 存货过期处理 (Cúnhuò guòqī chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn kho quá hạn – Expired Inventory Handling |
| 1805 | 存货订购计划 (Cúnhuò dìnggòu jìhuà) – Kế hoạch đặt hàng hàng tồn kho – Inventory Order Plan |
| 1806 | 存货周转率分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – Inventory Turnover Rate Analysis |
| 1807 | 存货核算方法 (Cúnhuò hésuàn fāngfǎ) – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho – Inventory Valuation Method |
| 1808 | 存货采购分析 (Cúnhuò cǎigòu fēnxī) – Phân tích mua sắm hàng tồn kho – Inventory Procurement Analysis |
| 1809 | 存货滞销风险 (Cúnhuò zhìxiāo fēngxiǎn) – Rủi ro hàng tồn kho không bán được – Inventory Obsolescence Risk |
| 1810 | 存货配送效率 (Cúnhuò pèisòng xiàolǜ) – Hiệu suất phân phối hàng tồn kho – Inventory Distribution Efficiency |
| 1811 | 存货分类整理 (Cúnhuò fēnlèi zhěnglǐ) – Phân loại và sắp xếp hàng tồn kho – Inventory Categorization |
| 1812 | 存货验收记录 (Cúnhuò yànshōu jìlù) – Hồ sơ nghiệm thu hàng tồn kho – Inventory Receiving Records |
| 1813 | 存货短缺管理 (Cúnhuò duǎnquē guǎnlǐ) – Quản lý thiếu hụt hàng tồn kho – Inventory Shortage Management |
| 1814 | 存货供应链监控 (Cúnhuò gōngyìngliàn jiānkòng) – Giám sát chuỗi cung ứng hàng tồn kho – Inventory Supply Chain Monitoring |
| 1815 | 存货条码管理 (Cúnhuò tiáomǎ guǎnlǐ) – Quản lý mã vạch hàng tồn kho – Inventory Barcode Management |
| 1816 | 存货入库验收 (Cúnhuò rùkù yànshōu) – Nghiệm thu nhập kho hàng tồn kho – Inventory Receiving Inspection |
| 1817 | 存货账目核对 (Cúnhuò zhàngmù héduì) – Đối chiếu sổ sách hàng tồn kho – Inventory Account Reconciliation |
Master Edu ChineMaster Edu Chinese Master Education – Địa chỉ Học Tiếng Trung Uy Tín Top 1 tại Hà Nội
Master Edu ChineMaster Edu Chinese Master Education là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây chính là địa điểm nơi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu về giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, trực tiếp tổ chức các khóa học hàng tháng với chất lượng giảng dạy vượt trội.
Giáo trình độc quyền – Nền tảng vững chắc
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster được thiết kế dựa trên bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Những tài liệu giảng dạy nổi bật bao gồm:
Bộ Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.
Bộ Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới.
Bộ Giáo trình HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Bộ Giáo trình HSKK các cấp độ.
Tất cả giáo trình đều được nghiên cứu và biên soạn tỉ mỉ nhằm đảm bảo học viên có lộ trình học bài bản, chuyên sâu, phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch.
Học liệu miễn phí – Cơ hội học tập không giới hạn
Một điểm đặc biệt tại Master Edu ChineMaster Edu chính là việc phát miễn phí toàn bộ giáo trình và học liệu cho học viên. Những tài liệu này bao gồm:
Sách tiếng Trung định dạng PDF và MP3 miễn phí.
Ebook học tiếng Trung miễn phí PDF và MP3.
Giáo án đào tạo chuyên sâu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Việc cung cấp miễn phí học liệu giúp học viên dễ dàng tiếp cận kiến thức và nâng cao hiệu quả học tập, từ đó tạo điều kiện tối đa để học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung giao tiếp thực dụng.
Phương pháp giảng dạy hiện đại, bám sát thực tế
Với sự tận tâm và hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế các khóa học theo tình huống thực tế, giúp học viên:
Sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.
Thành thạo trong môi trường học thuật và công việc chuyên nghiệp.
Tự tin thi đạt các chứng chỉ HSK và HSKK ở mọi cấp độ.
Đội ngũ giảng viên tận tâm – Học viên phát triển toàn diện
Dưới sự hướng dẫn trực tiếp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học tập trong môi trường chuyên nghiệp mà còn được truyền cảm hứng từ sự tận tình của thầy. Đây là yếu tố giúp ChineMaster trở thành hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín Top 1 tại Việt Nam, là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả.
Đăng ký ngay hôm nay – Nắm bắt cơ hội học tập tuyệt vời
Hãy đến với Master Edu ChineMaster Edu Chinese Master Education để trải nghiệm môi trường học tập tiếng Trung đỉnh cao. Mỗi khóa học là một hành trình mở ra cơ hội phát triển toàn diện, giúp bạn đạt được mục tiêu chinh phục ngôn ngữ và vươn tới thành công!
Master Education – ChineMaster Edu – Chinese Master Education: Hệ Thống Tiếng Trung Đỉnh Cao
Master Education – ChineMaster Edu – Chinese Master Education chính là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là nơi mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu, liên tục mở các khóa học chất lượng cao, giúp hàng triệu học viên trong nước và quốc tế làm chủ ngôn ngữ này một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Giáo trình độc quyền – Bí quyết chinh phục tiếng Trung
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ được thiết kế dựa trên hệ thống giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:
Bộ Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới.
Bộ Giáo trình HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Bộ Giáo trình HSKK (nghe nói) dành cho mọi cấp độ.
Những giáo trình này không chỉ phù hợp với nhu cầu học tập của người Việt mà còn được công nhận rộng rãi trên thế giới. Chúng giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng quan trọng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Học online miễn phí – Công nghệ học tập hiện đại
Hệ sinh thái ChineMaster Education được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ xây dựng nhằm mang đến cơ hội học tiếng Trung miễn phí cho mọi đối tượng học viên. Với nền tảng học online hiện đại, học viên có thể:
Học mọi lúc, mọi nơi trên toàn thế giới.
Tiếp cận kho tài liệu khổng lồ bao gồm:
Giáo trình PDF và MP3 miễn phí.
Ebook học tiếng Trung miễn phí.
Video bài giảng được cập nhật liên tục.
Hệ sinh thái này không chỉ giúp học viên tiết kiệm chi phí mà còn tối ưu hóa thời gian học tập, tạo ra môi trường học tập thuận lợi và chuyên nghiệp.
Sứ mệnh của ChineMaster Edu – Chinh phục ngôn ngữ, vươn tới thành công
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là nền tảng giúp học viên vươn xa hơn trong sự nghiệp và cuộc sống.
Giảng viên hàng đầu: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy.
Phương pháp giảng dạy thực tiễn: Bám sát nhu cầu giao tiếp trong học thuật và công việc.
Chất lượng đào tạo vượt trội: Được công nhận bởi hàng triệu học viên trên toàn cầu.
Lý do bạn nên chọn Master Education – ChineMaster Edu
Địa chỉ uy tín: Trung tâm được đánh giá là địa điểm học tiếng Trung TOP 1 toàn quốc.
Giáo trình chất lượng: Toàn bộ giáo trình do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Phát triển toàn diện kỹ năng: Lộ trình học bài bản, hiệu quả.
Cơ hội học tập miễn phí: Hệ sinh thái học online toàn diện.
Đội ngũ giảng viên tận tâm: Cam kết đồng hành cùng học viên đến khi đạt mục tiêu.
Đăng ký ngay hôm nay – Nắm bắt cơ hội chinh phục tiếng Trung đỉnh cao
Master Education – ChineMaster Edu – Chinese Master Education không chỉ là nơi học tập, mà còn là cầu nối giúp bạn tiến gần hơn đến thành công.
Hãy gia nhập cộng đồng học viên xuất sắc của ChineMaster Edu để khám phá tiềm năng ngôn ngữ của bạn và vươn tới đỉnh cao thành công cùng tiếng Trung!
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Nơi Hội Tụ Đỉnh Cao Giáo Dục Hán Ngữ
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là điểm đến hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Hệ thống giáo dục này không chỉ được biết đến với chất lượng giảng dạy xuất sắc mà còn bởi sự đa dạng trong các khóa học chuyên biệt, đáp ứng mọi nhu cầu học tập và nghề nghiệp của học viên.
ChineMaster Edu tự hào cung cấp một danh mục khóa học phong phú, phù hợp với mọi đối tượng học viên:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho học viên muốn nâng cao khả năng giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK (1-9 cấp): Chuẩn bị cho kỳ thi HSK ở mọi cấp độ.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Chuyên sâu về kỹ năng nghe nói ở cấp độ sơ, trung, và cao cấp.
Khóa học tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu: Hỗ trợ học viên làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Chuyên biệt dành cho các ngành tài chính.
Khóa học tiếng Trung dịch thuật, biên phiên dịch: Phát triển kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, bán hàng: Thực hành các tình huống giao tiếp thực tế.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng: Tìm hiểu quy trình nhập hàng từ Taobao, 1688, Tmall, và Pinduoduo.
Khóa học tiếng Trung doanh nhân, doanh nghiệp: Hỗ trợ phát triển kỹ năng giao tiếp và quản lý kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Phù hợp với từng lĩnh vực cụ thể như công xưởng, văn phòng, buôn bán, đánh hàng tận gốc.
Giáo Trình Độc Quyền – Chìa Khóa Thành Công
Mọi khóa học tại ChineMaster Edu đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn:
Bộ Giáo trình Hán ngữ 6 và 9 quyển phiên bản mới: Cung cấp kiến thức nền tảng và nâng cao.
Bộ Giáo trình HSK: Đáp ứng nhu cầu luyện thi từ HSK cấp 1 đến cấp 9.
Bộ Giáo trình HSKK: Tập trung vào phát triển kỹ năng nghe và nói.
Những giáo trình này không chỉ mang tính ứng dụng cao mà còn được cập nhật liên tục, giúp học viên luôn tiếp cận với phương pháp học tập hiện đại và hiệu quả nhất.
Chất Lượng Đào Tạo Đỉnh Cao Từ Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không chỉ nổi bật với giáo trình chất lượng mà còn bởi đội ngũ giảng viên tận tâm, đứng đầu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành hệ thống giáo dục này. Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Thầy Vũ đã xây dựng lộ trình học bài bản, tập trung phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch trong các tình huống thực tế.
Học Tiếng Trung Tại ChineMaster Edu – Những Lợi Ích Tuyệt Vời
Chương trình học linh hoạt: Đáp ứng nhu cầu học offline và online, phù hợp với mọi đối tượng học viên.
Giáo trình miễn phí: Học viên được cung cấp toàn bộ tài liệu học tập bao gồm PDF, MP3, và video bài giảng.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Cơ sở vật chất hiện đại, không gian học tập thoải mái.
Đội ngũ giảng viên xuất sắc: Cam kết hỗ trợ từng học viên đạt được mục tiêu học tập.
Cơ hội học tập quốc tế: Nền tảng vững chắc để học viên tiếp cận các cơ hội làm việc và du học.
ChineMaster Edu – Nơi Khởi Đầu Thành Công Với Tiếng Trung
Với danh tiếng là trung tâm tiếng Trung TOP 1 toàn quốc, Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không chỉ mang đến kiến thức mà còn truyền cảm hứng, giúp học viên tự tin vươn xa trong sự nghiệp và cuộc sống.
Hãy tham gia ngay hôm nay để trở thành một phần của cộng đồng học viên ưu tú tại ChineMaster Edu!
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Master Edu – Nơi Chắp Cánh Ước Mơ Học Tiếng Trung Của Bạn!
Nguyễn Thị Lan Hương – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cơ Bản
“Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi thật sự rất lo lắng về việc liệu mình có thể hiểu được những khái niệm phức tạp trong ngành kế toán khi học bằng một ngôn ngữ mới. Tuy nhiên, khi tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, tôi hoàn toàn bất ngờ vì cách giảng dạy của thầy vô cùng dễ hiểu và sinh động. Thầy không chỉ dạy các thuật ngữ kế toán cơ bản mà còn giúp tôi hiểu được cách áp dụng các thuật ngữ đó vào tình huống thực tế. Chỉ sau vài tuần học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung để giao tiếp trong công việc, đặc biệt là khi trao đổi về các vấn đề tài chính và kế toán. Những bài học không chỉ mang tính lý thuyết mà còn rất thực tế, với những tình huống mô phỏng giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc của mình. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ giải thích những thuật ngữ chuyên ngành rất dễ hiểu, từ đó giúp tôi xây dựng được nền tảng vững chắc cho công việc kế toán.”
Trần Mạnh Quân – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Nâng Cao
“Là một kế toán viên đang làm việc tại một công ty có đối tác là các doanh nghiệp Trung Quốc, tôi nhận ra rằng việc sử dụng tiếng Trung trong công việc là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc về các vấn đề kế toán, nhất là khi cần đọc và hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng hoặc hóa đơn bằng tiếng Trung. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, và tôi thực sự cảm thấy đây là một quyết định đúng đắn. Thầy Vũ đã dạy tôi cách tiếp cận và xử lý các tình huống chuyên ngành một cách rất thực tế và bài bản. Những thuật ngữ kế toán được Thầy giảng dạy vô cùng chi tiết, đồng thời thầy cũng luôn cung cấp các ví dụ cụ thể giúp tôi dễ dàng hình dung được cách áp dụng vào công việc thực tế. Điều đặc biệt là thầy rất tận tâm và chu đáo, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Thầy không chỉ dạy những kiến thức chuyên môn mà còn giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp, làm việc nhóm và thuyết trình bằng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp. Nhờ vào khóa học này, tôi cảm thấy mình đã trở nên tự tin hơn rất nhiều trong công việc và có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc.”
Phạm Thị Thu Hà – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Người Mới
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi chưa hề có nền tảng tiếng Trung nào. Tuy nhiên, khi tìm hiểu về khóa học kế toán tiếng Trung dành cho người mới, tôi đã quyết định đăng ký học thử và ngay lập tức bị thu hút bởi cách giảng dạy rất dễ tiếp thu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Những buổi học đầu tiên là thử thách lớn đối với tôi, nhưng nhờ vào sự nhiệt tình và sự giải thích chi tiết của Thầy Vũ, tôi đã dần dần làm quen với những thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Những bài học thực hành về kế toán, từ việc đọc và hiểu hóa đơn, biên bản tài chính đến việc tạo lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đều được Thầy giảng dạy rất chi tiết và sát thực tế. Thầy còn luôn nhấn mạnh các kỹ năng giao tiếp và ứng dụng thực tế vào công việc, điều này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường kế toán và tài chính. Các tài liệu học cũng rất phong phú và đầy đủ, tôi không chỉ học từ sách vở mà còn được tiếp cận với các tài liệu hỗ trợ học online như pdf, mp3, ebook, giúp tôi học mọi lúc mọi nơi. Tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi có được nền tảng vững chắc và tự tin hơn trong công việc.”
Lê Văn Hùng – Khóa Tiếng Trung Kế Toán Online
“Là một nhân viên kế toán ở một công ty xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy rằng việc có khả năng sử dụng tiếng Trung để đọc hiểu các tài liệu hợp đồng, báo cáo tài chính là rất quan trọng. Do đó, tôi đã tìm kiếm một khóa học kế toán tiếng Trung phù hợp và cuối cùng tôi đã chọn khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Những gì tôi nhận được từ khóa học này vượt xa sự kỳ vọng. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi các thuật ngữ và quy trình kế toán cơ bản mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức rất thực tế và gần gũi với công việc hằng ngày. Đặc biệt, khóa học online rất tiện lợi, tôi có thể học ở bất kỳ đâu và bất kỳ lúc nào, nhờ vào các tài liệu học phong phú như sách, mp3, và ebook mà trung tâm cung cấp. Cách giảng dạy của Thầy Vũ rất dễ hiểu và dễ áp dụng vào công việc, thầy luôn giúp tôi giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn hẳn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán và tài chính.”
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự là một trải nghiệm học tập tuyệt vời, giúp học viên không chỉ phát triển kỹ năng ngôn ngữ mà còn nắm vững kiến thức chuyên môn trong các lĩnh vực như kế toán, tài chính, và các ngành nghề liên quan. Chất lượng giảng dạy tại đây được đánh giá cao nhờ vào phương pháp giảng dạy trực quan, dễ hiểu, cùng sự tận tâm và chuyên môn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Nguyễn Thị Lan – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Nâng Cao
“Tôi làm việc trong một công ty kiểm toán và thường xuyên phải làm việc với các tài liệu tài chính, báo cáo kế toán của các công ty Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi cảm thấy rất khó khăn khi giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt là khi phải đọc các tài liệu kỹ thuật và chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại đây, tôi đã thay đổi hoàn toàn cách nhìn về việc học ngôn ngữ. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi có thể tiếp thu các thuật ngữ kế toán khó một cách nhanh chóng. Những kiến thức thực tế mà thầy chia sẻ trong mỗi bài học thực sự hữu ích và trực tiếp ứng dụng được trong công việc hằng ngày. Không chỉ học từ sách vở, tôi còn được học qua các tài liệu bổ sung như ebook, mp3, và các buổi học trực tuyến giúp tôi củng cố và ôn lại kiến thức bất cứ lúc nào. Cảm ơn Thầy Vũ vì khóa học tuyệt vời này, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và thực hiện các nhiệm vụ kế toán phức tạp bằng tiếng Trung.”
Lê Hoàng Nam – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Chuyên Sâu
“Mới đầu khi tôi tìm hiểu về khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi không nghĩ rằng mình có thể học được các thuật ngữ kế toán bằng một ngôn ngữ hoàn toàn mới. Nhưng sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi hoàn toàn thay đổi quan điểm. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc về các thuật ngữ kế toán tiếng Trung thông qua cách giảng dạy rất bài bản và dễ hiểu. Những bài học của thầy không chỉ lý thuyết mà còn rất thực tế, phù hợp với công việc tôi đang làm trong lĩnh vực kiểm toán. Tôi đặc biệt ấn tượng với khả năng của Thầy Vũ trong việc giải thích các khái niệm phức tạp trong kế toán bằng tiếng Trung một cách đơn giản, dễ hiểu, từ đó giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Sau khi học xong khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp, thương thảo hợp đồng, hay khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thực sự, khóa học này không chỉ dạy tôi tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển các kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.”
Đặng Thị Mai – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Thực Hành
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán, hóa đơn, và các hợp đồng bằng tiếng Trung trong công việc của mình. Thế nhưng, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi không chỉ cải thiện được khả năng đọc hiểu mà còn tự tin giao tiếp về các vấn đề tài chính, kế toán với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn tạo ra những bài học thực tế, sử dụng các ví dụ minh họa từ chính các tình huống công việc mà học viên có thể gặp phải. Những tài liệu học phong phú và chi tiết như ebook, mp3 giúp tôi ôn tập mọi lúc mọi nơi, đồng thời các buổi học trực tuyến cũng rất thuận tiện cho tôi. Thầy luôn hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên một cách nhiệt tình, không để lại câu hỏi nào chưa được làm rõ. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán mà còn mở rộng kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành khác, từ đó tôi có thể áp dụng một cách thành thạo trong công việc. Thực sự, đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong ngành kế toán và cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Nguyễn Minh Tuấn – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Văn Phòng
“Khi mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi chỉ nghĩ rằng mình cần học tiếng Trung giao tiếp thông thường, nhưng khi bắt đầu làm việc tại công ty có quan hệ thương mại với Trung Quốc, tôi nhận ra rằng việc học kế toán tiếng Trung là rất quan trọng. Đặc biệt, tôi phải đọc hiểu các hóa đơn, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và thật sự rất ấn tượng với chất lượng khóa học. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng các thuật ngữ này trong các tình huống thực tế. Thầy luôn cập nhật những kiến thức mới nhất và rất chăm sóc từng học viên. Thầy tạo ra một môi trường học tập rất thoải mái, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và học hỏi. Các tài liệu học được cung cấp đầy đủ, giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi, không bị giới hạn bởi thời gian hay không gian. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và dễ dàng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Những đánh giá từ các học viên cho thấy khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã mang lại những hiệu quả tuyệt vời. Các học viên không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn nắm vững các kỹ năng chuyên môn, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Chất lượng giảng dạy, phương pháp học tập, và tài liệu học phong phú là những yếu tố giúp học viên nhanh chóng cải thiện khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung vào công việc một cách hiệu quả. Khóa học không chỉ dành cho những ai muốn học tiếng Trung mà còn cho những ai cần sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn, đặc biệt là trong các lĩnh vực kế toán, tài chính và các ngành nghề khác.
Vũ Minh Anh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp
“Tôi làm việc trong một công ty xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung, tôi đã cải thiện được rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng chương trình học rất chi tiết và rõ ràng. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp dạy của thầy, khi luôn kết hợp lý thuyết với các ví dụ thực tế trong công việc. Các thuật ngữ kế toán phức tạp được thầy giải thích rất dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Các bài học luôn được cập nhật, không chỉ dừng lại ở kiến thức cũ mà còn đưa vào những thay đổi mới trong ngành kế toán. Ngoài ra, tài liệu học luôn được cung cấp đầy đủ và miễn phí, điều này giúp tôi ôn lại bài học một cách tiện lợi và hiệu quả. Khóa học này thực sự rất phù hợp với những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, kế toán, tài chính, hoặc các ngành liên quan đến giao dịch với Trung Quốc.”
Nguyễn Tiến Dũng – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kiểm Toán
“Tôi là nhân viên kiểm toán trong một công ty lớn, và việc hiểu các báo cáo tài chính từ các công ty Trung Quốc là một phần công việc quan trọng của tôi. Khi tôi bắt đầu học tiếng Trung, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đọc và hiểu các tài liệu tài chính và kế toán chuyên sâu bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã thấy sự khác biệt rõ rệt. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy luôn giảng dạy chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi không chỉ học được các thuật ngữ kế toán mà còn có thể áp dụng chúng vào công việc của mình. Các bài giảng rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc, hiểu rõ các tài liệu tài chính và hợp đồng, cũng như thực hiện các nhiệm vụ kiểm toán một cách chính xác. Tôi cũng rất ấn tượng với các tài liệu học miễn phí mà trung tâm cung cấp, bao gồm ebook, mp3 và các video giảng dạy trực tuyến. Điều này giúp tôi học mọi lúc mọi nơi, rất tiện lợi cho công việc bận rộn của tôi.”
Lâm Thị Mai – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Văn Phòng
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã có một chút kiến thức tiếng Trung, nhưng khi chuyển sang làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính, tôi thực sự cảm thấy bị hạn chế. Các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung là một thử thách lớn đối với tôi. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại đây, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng rất rõ ràng, dễ hiểu và thực tiễn. Thầy không chỉ dạy các thuật ngữ mà còn giải thích cách chúng được sử dụng trong các tình huống thực tế trong công việc. Các tài liệu học được cung cấp miễn phí và luôn được cập nhật thường xuyên, giúp tôi dễ dàng ôn lại và tiếp thu các bài học mới. Khóa học thực sự đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình và ứng dụng chúng trong công việc kế toán một cách hiệu quả. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn hỗ trợ học viên khi cần. Tôi cảm thấy rất may mắn khi đã chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.”
Bùi Minh Hải – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Online
“Vì công việc bận rộn và không có nhiều thời gian để tham gia các lớp học trực tiếp, tôi đã chọn tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster theo hình thức học online. Tôi thật sự rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ. Mặc dù học trực tuyến, tôi vẫn cảm thấy như đang học trực tiếp với thầy vì các bài giảng đều rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy luôn tạo ra một môi trường học tương tác, giúp tôi giải quyết mọi thắc mắc trong quá trình học. Các tài liệu học được cung cấp đầy đủ, bao gồm ebook, mp3 và các video giảng dạy, giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi. Chương trình học rất phong phú, không chỉ bao gồm các kiến thức cơ bản về kế toán mà còn giúp tôi nắm vững các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành, điều này rất quan trọng đối với công việc của tôi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc kế toán và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Thực sự, đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn.”
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tiếp tục nhận được sự đánh giá cao từ các học viên. Các học viên không chỉ học được tiếng Trung giao tiếp mà còn nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, giúp họ ứng dụng hiệu quả trong công việc hàng ngày. Chất lượng giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ, phương pháp học trực quan, tài liệu học phong phú và sự hỗ trợ tận tâm luôn là điểm cộng lớn trong các khóa học tại trung tâm. Với lộ trình học bài bản và các buổi học linh hoạt, học viên có thể dễ dàng tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Khóa học này là lựa chọn lý tưởng cho những ai làm việc trong các ngành kế toán, tài chính hoặc giao dịch với các đối tác Trung Quốc.
Nguyễn Tuấn Anh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu
“Với công việc xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các hợp đồng, hóa đơn và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong khả năng làm việc của mình. Thầy không chỉ dạy các thuật ngữ về kế toán mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu liên quan đến các giao dịch thương mại và xuất nhập khẩu. Tôi đã học được cách giao tiếp tự tin và chính xác hơn với các đối tác Trung Quốc. Điều tôi ấn tượng nhất là các bài giảng luôn được áp dụng vào các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên, giúp tôi giải quyết những vấn đề khó khăn trong học tập. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có đủ kiến thức và kỹ năng để giao tiếp một cách hiệu quả trong môi trường công việc quốc tế.”
Lê Thị Lan – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Các Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu
“Tôi là kế toán trưởng trong một công ty xuất nhập khẩu, và một phần công việc của tôi là quản lý các chứng từ, hợp đồng và hóa đơn của các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn khi phải dịch tài liệu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học Kế toán Tiếng Trung, tôi đã có thể xử lý công việc một cách suôn sẻ hơn rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất bài bản và dễ hiểu. Chúng tôi được học các thuật ngữ kế toán quan trọng và cách ứng dụng vào thực tế, cùng với các tình huống giao tiếp cụ thể trong công việc. Ngoài ra, tài liệu học được cung cấp rất đầy đủ và luôn được cập nhật, giúp tôi dễ dàng ôn lại bài học bất cứ lúc nào. Thầy Vũ là người giảng dạy rất nhiệt huyết và luôn tạo cảm hứng cho học viên. Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Vương Đức Nam – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán
“Trước khi học khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi chỉ biết những kiến thức cơ bản về tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi học khóa Kế toán Tiếng Trung, tôi đã cải thiện được khả năng giao tiếp chuyên ngành của mình rất nhiều. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ kế toán mà còn giúp tôi giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình, luôn giải thích rõ ràng từng vấn đề và áp dụng vào các tình huống thực tế trong công việc. Các bài học rất dễ hiểu và mang tính ứng dụng cao. Hơn nữa, tài liệu học phong phú và dễ dàng truy cập trực tuyến, giúp tôi có thể ôn lại bài học mọi lúc mọi nơi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã nắm vững các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc kế toán và tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc.”
Trần Minh Tâm – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kiểm Toán
“Tôi làm việc trong lĩnh vực kiểm toán và thường xuyên phải đọc và phân tích các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung từ các công ty đối tác. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn khi phải hiểu các tài liệu chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã cải thiện được khả năng đọc hiểu và giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các thuật ngữ kế toán rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Chương trình học rất thực tế và giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tài liệu học luôn được cung cấp đầy đủ và miễn phí, rất tiện lợi để tôi có thể học thêm tại nhà. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao khả năng chuyên môn trong công việc kiểm toán.”
Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã và đang là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính, và các ngành nghề liên quan. Các học viên đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ, cùng với lộ trình học bài bản, thực tế và tài liệu học phong phú, miễn phí. Sau khi hoàn thành khóa học, học viên cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, và có thể áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm và nhiệt huyết, giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong học tập và công việc. Khóa học này thực sự là một sự đầu tư đáng giá cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung trong môi trường kế toán, tài chính và xuất nhập khẩu.
Nguyễn Thị Mai – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu
“Sau khi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu một thời gian dài, tôi nhận thấy rằng tiếng Trung là một kỹ năng không thể thiếu nếu muốn phát triển trong công việc. Tuy nhiên, việc giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán từ các đối tác Trung Quốc lại là một thách thức lớn đối với tôi. Chính vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Khóa học Kế toán Tiếng Trung không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp những kiến thức thực tế giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Thầy Vũ dạy rất tỉ mỉ, từng bước một, từ cách phát âm chính xác đến việc sử dụng từ ngữ chuyên ngành trong các tình huống thực tế. Tôi cảm thấy mỗi buổi học đều hữu ích, giúp tôi tiến bộ rõ rệt trong việc đọc hiểu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Không chỉ có thế, Thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo và kỹ thuật giúp tôi ghi nhớ và áp dụng kiến thức hiệu quả. Tất cả tài liệu học tập đều được cung cấp miễn phí, từ sách vở đến các file mp3, ebook, giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi.”
Phạm Ngọc Hoài – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Tài Chính
“Là một nhân viên tài chính làm việc trong công ty sản xuất có đối tác tại Trung Quốc, tôi thường xuyên gặp phải các báo cáo tài chính, hợp đồng và chứng từ bằng tiếng Trung. Do đó, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để cải thiện kỹ năng của mình. Thực sự, đây là một quyết định đúng đắn. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung, tôi có thể đọc hiểu báo cáo tài chính bằng tiếng Trung dễ dàng hơn và giao tiếp với đối tác một cách tự tin. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, và các bài học đều gắn liền với tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp trong công việc. Thầy luôn tạo ra môi trường học thoải mái, giúp học viên không chỉ học kiến thức mà còn yêu thích việc học tiếng Trung hơn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể xử lý mọi tình huống giao tiếp kế toán trong công việc một cách dễ dàng và hiệu quả.”
Lê Quang Vinh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Văn Phòng
“Tôi là một nhân viên văn phòng làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc. Mặc dù biết tiếng Trung cơ bản, nhưng khi làm việc với các tài liệu kế toán và tài chính, tôi thường xuyên gặp khó khăn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã nhận thấy sự thay đổi rõ rệt. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và trực quan, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán, cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế như hợp đồng, báo cáo tài chính, hóa đơn, v.v. Chưa kể, tất cả tài liệu học đều rất dễ hiểu, được cung cấp đầy đủ miễn phí qua các ebook và mp3, giúp tôi học mọi lúc mọi nơi. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Đây là khóa học tuyệt vời, đặc biệt phù hợp cho những ai làm việc trong môi trường văn phòng và muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.”
Trần Quốc Hưng – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Doanh Nhân
“Khi bắt đầu kinh doanh xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy mình cần phải có một nền tảng tiếng Trung vững chắc để làm việc hiệu quả hơn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi thực sự ấn tượng với chất lượng giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Khóa học Kế toán Tiếng Trung đã giúp tôi không chỉ nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách tự tin và dễ dàng. Thầy Vũ luôn giảng dạy một cách dễ hiểu, các bài học không chỉ lý thuyết mà còn gắn liền với tình huống thực tế trong công việc. Tất cả tài liệu học đều rất chi tiết, dễ dàng sử dụng, và tôi có thể học thêm ngoài giờ với các tài liệu trực tuyến được cung cấp miễn phí. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý các công việc liên quan đến tài chính và kế toán một cách hiệu quả hơn.”
Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã và đang giúp hàng nghìn học viên nâng cao khả năng giao tiếp và chuyên môn tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu và các ngành nghề liên quan. Các học viên đều nhận thấy sự cải thiện rõ rệt trong khả năng đọc hiểu tài liệu, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và áp dụng các kiến thức đã học vào công việc thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn nhiệt tình và tận tâm, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn hiểu sâu về các ngành nghề chuyên môn, đặc biệt là kế toán và tài chính. Với hệ thống tài liệu học phong phú, miễn phí và dễ dàng truy cập, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã và đang là địa chỉ uy tín và chất lượng hàng đầu trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Quận Thanh Xuân.
Nguyễn Minh Tâm – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán
“Tôi là một nhân viên kế toán làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc, và công việc của tôi yêu cầu tôi phải đọc và xử lý rất nhiều chứng từ, hợp đồng cũng như báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Ban đầu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành, cũng như không thể giao tiếp hiệu quả với đối tác. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Tôi không thể ngờ rằng chỉ sau một thời gian ngắn, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán một cách thuần thục. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi những kỹ năng giao tiếp và xử lý tài liệu rất cụ thể, từ việc giải thích từng khái niệm cho đến cách áp dụng vào công việc thực tế. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy khoa học và dễ hiểu của thầy. Không chỉ học lý thuyết, tôi còn được thực hành thông qua các tình huống thực tế, điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Ngoài ra, tất cả tài liệu học được cung cấp miễn phí, từ sách giáo trình đến các tài liệu audio, ebook rất tiện lợi cho việc học mọi lúc mọi nơi. Giờ đây, tôi cảm thấy tự tin và chuyên nghiệp hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
Lê Thanh Bình – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu
“Là một giám đốc điều hành của một công ty xuất nhập khẩu có nhiều đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng việc giao tiếp bằng tiếng Trung không chỉ giúp tôi thuận lợi hơn trong việc ký kết hợp đồng mà còn tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi chỉ có thể hiểu những câu cơ bản. Sau khi học xong khóa học Kế toán Tiếng Trung, tôi đã nắm vững được các thuật ngữ tài chính và kế toán tiếng Trung, từ đó giúp tôi có thể giao dịch và đàm phán với đối tác Trung Quốc một cách suôn sẻ và hiệu quả hơn. Khóa học không chỉ giúp tôi học tiếng Trung chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc của đối tác Trung Quốc, từ đó đưa ra các quyết định kinh doanh chính xác hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người giảng dạy rất tận tâm, các bài giảng của thầy luôn dễ hiểu, không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn đưa ra các bài tập thực tế giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Các tài liệu học tập đều miễn phí, rất đầy đủ và thuận tiện, tôi có thể học bất cứ lúc nào. Đây là một khóa học rất đáng giá, tôi rất hài lòng với những gì mình nhận được.”
Nguyễn Thị Lan – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán Văn Phòng
“Là một nhân viên kế toán tại một công ty sản xuất, công việc của tôi đòi hỏi phải sử dụng rất nhiều tài liệu và hợp đồng từ các đối tác Trung Quốc. Ban đầu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc dịch và hiểu các tài liệu này. Được bạn bè giới thiệu, tôi đã đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy một cách rất chi tiết và dễ hiểu, các bài học đều có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ kế toán cũng như cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Điều đặc biệt là các tài liệu học đều rất đầy đủ và miễn phí, tôi có thể học mọi lúc mọi nơi, điều này giúp tôi học tập một cách chủ động. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc. Tôi rất hài lòng về chất lượng khóa học và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”
Trương Hoàng Nam – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Chuyên Gia Tài Chính
“Với vai trò là một chuyên gia tài chính, tôi hiểu rằng việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung là rất quan trọng khi làm việc với các đối tác và tài liệu tài chính từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các báo cáo tài chính và hợp đồng bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nắm vững các khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành một cách nhanh chóng. Thầy Vũ dạy rất chi tiết và dễ hiểu, các bài học được thiết kế một cách khoa học, từ các kiến thức cơ bản cho đến nâng cao, giúp tôi tự tin giao tiếp và xử lý các tài liệu tài chính tiếng Trung một cách thuần thục. Tất cả tài liệu học đều được cung cấp miễn phí, và hệ thống bài giảng của thầy giúp tôi học tập mọi lúc mọi nơi. Chắc chắn tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.”
Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp rất nhiều học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp và chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và tài chính, đặc biệt là trong môi trường làm việc với đối tác Trung Quốc. Với phương pháp giảng dạy tỉ mỉ và dễ hiểu, kết hợp với tài liệu học phong phú và miễn phí, các học viên không chỉ cải thiện được khả năng ngôn ngữ mà còn học được cách áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, thực sự là một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Phan Thị Hương – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Tài Chính
“Mình làm việc trong bộ phận tài chính của một công ty lớn, nơi mà công việc giao dịch với đối tác Trung Quốc là rất thường xuyên. Ban đầu, mình cảm thấy rất bối rối khi phải xử lý các hợp đồng tài chính, báo cáo thuế hay các văn bản liên quan đến thuế bằng tiếng Trung, vì vốn dĩ chưa có nền tảng ngôn ngữ vững chắc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi hoàn toàn thay đổi cách nghĩ về tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và chuyên sâu trong việc truyền đạt kiến thức. Không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, tài chính, mà thầy còn chia sẻ những kinh nghiệm rất thực tế để áp dụng vào công việc. Đặc biệt, phương pháp giảng dạy của thầy giúp tôi không chỉ học thuộc mà còn hiểu được cách thức sử dụng từ ngữ trong các tình huống thực tế. Các bài học đều dễ hiểu và có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Chưa kể, hệ thống tài liệu học mà Trung tâm cung cấp rất đầy đủ, tiện lợi và miễn phí, giúp tôi học được bất cứ lúc nào và ở đâu. Bây giờ tôi có thể tự tin giao tiếp và xử lý tài liệu tài chính tiếng Trung mà không gặp bất kỳ khó khăn nào. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm ChineMaster vì đã giúp tôi có được một nền tảng vững chắc trong công việc.”
Lê Thị Kim Dung – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Xuất Nhập Khẩu
“Công ty tôi chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, vì vậy công việc của tôi yêu cầu phải giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc khá nhiều. Tuy nhiên, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các hợp đồng, báo cáo tài chính hay chứng từ tiếng Trung, vì tôi chưa có đủ kỹ năng và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mọi thứ đã thay đổi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt cho tôi những kiến thức rất thực tế và dễ hiểu, từ các thuật ngữ cơ bản cho đến các tình huống giao dịch thực tế. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và chỉ dẫn cụ thể từng bước. Điều tôi đặc biệt thích là các bài học luôn gắn liền với công việc thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tài liệu học tập rất đầy đủ và tiện dụng, tôi có thể học mọi lúc mọi nơi, điều này rất hữu ích cho công việc bận rộn của mình. Giờ đây, tôi có thể xử lý các tài liệu xuất nhập khẩu tiếng Trung một cách dễ dàng và tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm ơn Trung tâm rất nhiều vì đã giúp tôi có thể tiến xa hơn trong công việc.”
Trần Quốc Hùng – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Doanh Nhân
“Là một doanh nhân có các đối tác và khách hàng Trung Quốc, tôi nhận thấy việc sử dụng tiếng Trung là rất quan trọng trong việc phát triển công việc kinh doanh của mình. Tuy nhiên, tôi không giỏi tiếng Trung và gặp khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu liên quan đến kế toán và hợp đồng. Vì thế, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Sau khi học khóa Kế toán Tiếng Trung, tôi có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách tự tin hơn rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về tiếng Trung và các lĩnh vực chuyên ngành, từ đó giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán, tài chính và giao dịch thương mại với Trung Quốc. Điều đặc biệt là các bài giảng của thầy rất dễ hiểu, kết hợp với tài liệu học đầy đủ và miễn phí, tôi có thể học trực tuyến mọi lúc mọi nơi. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi nâng cao khả năng quản lý công việc và quan hệ đối tác. Tôi rất vui mừng khi quyết định tham gia khóa học này và chắc chắn sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại Trung tâm.”
Mai Thị Lan – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Văn Phòng
“Tôi làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty có nhiều đối tác từ Trung Quốc, công việc của tôi yêu cầu phải làm việc với nhiều báo cáo tài chính và chứng từ của các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ và giao tiếp với đối tác. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ một cách dễ dàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu, các bài học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào công việc một cách hiệu quả. Tôi rất ấn tượng với tài liệu học mà Trung tâm cung cấp, rất đầy đủ và miễn phí, giúp tôi học mọi lúc mọi nơi. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
Các học viên đánh giá rất cao chất lượng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Những khóa học này không chỉ giúp các học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp họ áp dụng tiếng Trung vào công việc thực tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, tài chính và xuất nhập khẩu. Phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu, với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Tất cả các tài liệu học tập đều được cung cấp miễn phí, tạo điều kiện cho học viên học mọi lúc mọi nơi. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thực sự là một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Phan Thị Mai – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán
“Mình là nhân viên kế toán tại một công ty sản xuất có giao dịch với nhiều đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mình khá lo lắng vì mình không biết cách làm việc với các chứng từ kế toán tiếng Trung. Nhưng sau khi tham gia khóa học này, mình thấy mọi thứ trở nên rất dễ dàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và giảng dạy rất dễ hiểu, không chỉ giải thích các thuật ngữ chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Các bài giảng của thầy luôn gắn liền với các tình huống thực tế mà mình gặp phải trong công việc, giúp mình tiếp thu nhanh chóng và hiệu quả. Các tài liệu học tập tại Trung tâm rất đầy đủ và tiện dụng, mình có thể học mọi lúc mọi nơi. Sau khóa học, mình tự tin hơn rất nhiều trong việc xử lý các tài liệu kế toán và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích đối với những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Lê Hoàng Minh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Tài Chính Doanh Nghiệp
“Làm việc trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc, đặc biệt là khi ký kết các hợp đồng tài chính hoặc thảo luận về các báo cáo tài chính. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đối mặt với các tài liệu tài chính, báo cáo thuế, và các chứng từ bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã nhận thấy sự thay đổi rõ rệt trong khả năng làm việc của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, các bài học không chỉ cung cấp kiến thức về tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành tài chính và kế toán. Thầy luôn kết hợp lý thuyết với các tình huống thực tế giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi có thể xử lý tài liệu tài chính tiếng Trung một cách tự tin và nhanh chóng. Tài liệu học mà Trung tâm cung cấp rất đầy đủ, giúp tôi học mọi lúc mọi nơi. Tôi thật sự rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.”
Nguyễn Thanh Hương – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu
“Tôi làm việc tại bộ phận xuất nhập khẩu của một công ty có giao dịch thường xuyên với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp không ít khó khăn trong việc trao đổi thông tin với đối tác về các chứng từ xuất nhập khẩu và hợp đồng thương mại bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung, tôi đã có thể tự tin xử lý các tài liệu này. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi hiểu các thuật ngữ chuyên ngành mà còn chỉ dẫn cách áp dụng chúng vào thực tế công việc, từ việc đọc hợp đồng, xử lý chứng từ, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi đặc biệt thích phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, vì mỗi bài học đều được minh họa bằng những ví dụ thực tế, dễ áp dụng. Các tài liệu học tập cũng rất phong phú và hữu ích, giúp tôi học mọi lúc mọi nơi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc và khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc của mình đã được cải thiện rõ rệt.”
Hoàng Thị Lan – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Ngân Hàng
“Tôi làm việc tại một ngân hàng có chi nhánh tại Trung Quốc, nơi mà công việc của tôi yêu cầu phải giao dịch và làm việc với các báo cáo tài chính, hợp đồng ngân hàng và các chứng từ liên quan đến giao dịch tài chính bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi cảm thấy rất mơ hồ và thiếu tự tin khi tiếp xúc với các tài liệu tiếng Trung trong công việc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách nhìn về tiếng Trung. Thầy rất tận tâm và giảng dạy một cách chi tiết, dễ hiểu. Thầy đã cung cấp cho tôi các kiến thức rất thực tế về các thuật ngữ chuyên ngành tài chính, ngân hàng, và các tình huống công việc cụ thể mà tôi gặp phải hàng ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu tài chính. Các bài giảng và tài liệu học mà Trung tâm cung cấp rất đầy đủ, giúp tôi học tập mọi lúc mọi nơi. Khóa học này thực sự là một bước tiến lớn đối với tôi trong công việc.”
Các học viên tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học, đặc biệt là khóa học Kế toán Tiếng Trung, đã giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế, từ việc xử lý chứng từ kế toán, hợp đồng tài chính, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Các tài liệu học tập được cung cấp đầy đủ và miễn phí, giúp học viên học mọi lúc mọi nơi. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thực sự là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Trần Thị Lan Anh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán Công Ty Xuất Nhập Khẩu
“Mình là kế toán viên tại một công ty xuất nhập khẩu lớn, thường xuyên phải làm việc với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mình gặp rất nhiều khó khăn khi phải đọc và hiểu các hợp đồng, báo cáo tài chính, hay thậm chí là các chứng từ xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Thế nhưng sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung, mình đã có thể tự tin hơn trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp và nhiệt tình trong việc giảng dạy. Các bài học của thầy không chỉ giúp mình hiểu các thuật ngữ kế toán, mà còn giúp mình áp dụng những kiến thức đó vào công việc thực tế một cách dễ dàng. Thầy luôn đưa ra các ví dụ từ thực tế công việc và hướng dẫn chúng tôi cách giao tiếp và xử lý công việc với đối tác Trung Quốc. Đặc biệt, hệ thống tài liệu học tại Trung tâm rất phong phú và hữu ích. Mình có thể học mọi lúc, mọi nơi, từ lý thuyết đến bài tập thực hành. Sau khóa học, mình thấy công việc của mình trở nên dễ dàng hơn nhiều, và giờ đây mình hoàn toàn tự tin khi giao dịch và làm việc với đối tác Trung Quốc.”
Phan Quốc Huy – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Tài Chính Công Ty
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi luôn gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kế toán và tài chính của đối tác Trung Quốc. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung cơ bản, nhưng khi tiếp xúc với các thuật ngữ chuyên ngành, tôi cảm thấy rất bối rối. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy rất tự tin. Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, không chỉ cung cấp kiến thức về tiếng Trung mà còn giảng giải về các thuật ngữ kế toán chuyên sâu mà tôi cần biết. Các tình huống thực tế được đưa vào bài giảng giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi đã có thể đọc và hiểu các tài liệu tài chính của đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng. Thực sự rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi nâng cao khả năng làm việc với tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính.”
Vũ Minh Hằng – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Doanh Nghiệp Sản Xuất
“Làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty sản xuất có hợp tác với các đối tác Trung Quốc, tôi đã gặp phải nhiều khó khăn trong việc đối chiếu và xử lý các chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, hợp đồng, hay các tài liệu xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy bối rối và thiếu tự tin khi làm việc với các tài liệu này. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã có thể tự tin xử lý các chứng từ kế toán và hợp đồng tiếng Trung một cách dễ dàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn đưa ra các giải pháp thực tế, dễ áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi không còn cảm thấy lo lắng khi đối mặt với các tài liệu tiếng Trung nữa, và thậm chí tôi có thể giúp đồng nghiệp xử lý tài liệu của đối tác Trung Quốc. Các bài học được thiết kế rất bài bản và đi vào thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và thực hành ngay trong công việc. Tôi thật sự cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán.”
Lâm Tùng Anh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu
“Mình làm việc trong bộ phận xuất nhập khẩu của công ty, thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc, và đôi khi phải xử lý các chứng từ, hóa đơn, báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mình rất bối rối khi đọc các tài liệu này và không biết cách giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung, mình đã có thể tự tin hơn trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và cụ thể. Thầy không chỉ dạy tiếng Trung, mà còn giúp mình hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong công việc thực tế. Từ đó, tôi có thể xử lý chứng từ xuất nhập khẩu và báo cáo tài chính một cách nhanh chóng và chính xác. Hơn nữa, tài liệu học tập tại Trung tâm rất đầy đủ, giúp mình học mọi lúc mọi nơi. Khóa học này thực sự đã giúp mình nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.”
Các học viên tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều khẳng định chất lượng giảng dạy xuất sắc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học, đặc biệt là khóa học Kế toán Tiếng Trung, đã giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn làm quen và áp dụng các thuật ngữ chuyên ngành vào công việc thực tế. Với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, thiết kế bài giảng sát thực tế, Thầy Vũ đã giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý tài liệu tiếng Trung một cách tự tin. Tài liệu học tập của Trung tâm được cung cấp đầy đủ và miễn phí, giúp học viên học bất cứ lúc nào và ở bất cứ đâu. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thực sự là địa chỉ tin cậy và chất lượng hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, cho những ai muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Nguyễn Mai Lan – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu
“Mình làm việc tại một công ty xuất nhập khẩu và phải thường xuyên giao dịch, làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mình gặp rất nhiều khó khăn khi xử lý các hợp đồng và chứng từ bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy Vũ rất nhiệt tình, và mỗi bài học đều được thiết kế dễ hiểu và rất thực tế. Thầy không chỉ giúp mình hiểu rõ các thuật ngữ kế toán, mà còn hướng dẫn mình cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp. Sau khóa học, mình có thể tự tin làm việc với các tài liệu kế toán tiếng Trung, đọc hiểu các hợp đồng và chứng từ một cách dễ dàng. Ngoài ra, tài liệu học tại Trung tâm rất phong phú và có sẵn trên hệ thống online, giúp mình học mọi lúc mọi nơi. Mình thực sự cảm thấy rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì đã giúp mình nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
Lê Minh Tân – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Kế Toán Doanh Nghiệp Sản Xuất
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và làm việc với các tài liệu kế toán tiếng Trung. Tôi là kế toán trưởng của một công ty sản xuất, nhưng phần lớn tài liệu từ đối tác Trung Quốc đều bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện được khả năng đọc hiểu và xử lý tài liệu rất nhanh chóng. Thầy giảng dạy rất chi tiết và luôn giải thích cặn kẽ những thuật ngữ, công thức mà tôi cần biết. Các bài học rất dễ áp dụng vào công việc thực tế và thầy luôn sử dụng ví dụ thực tế từ các công ty để giúp học viên dễ hình dung. Sau khóa học, tôi đã có thể đọc và hiểu rõ các tài liệu kế toán từ đối tác Trung Quốc mà không gặp phải khó khăn như trước nữa. Tôi hoàn toàn tự tin trong công việc và rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ.”
Trương Anh Duy – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Công Ty Thương Mại
“Mình là một nhân viên kế toán trong một công ty thương mại và hầu như hàng ngày phải giao dịch và xử lý các chứng từ, hợp đồng bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, mình khá lo lắng khi phải làm việc với các tài liệu tài chính và kế toán mà không biết đủ từ vựng chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mình cảm thấy mọi thứ đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất bài bản và dễ hiểu. Các bài học của thầy không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành mà còn giúp mình hiểu các nguyên lý, quy trình trong công việc kế toán từ góc độ tiếng Trung. Thầy cũng rất tận tình trong việc giải đáp thắc mắc và luôn mang đến những ví dụ thực tế từ công việc hằng ngày của chúng tôi. Sau khóa học, mình có thể xử lý các hợp đồng, chứng từ tài chính bằng tiếng Trung mà không gặp phải bất kỳ khó khăn nào nữa. Trung tâm cung cấp một môi trường học tập tuyệt vời và mình thực sự cảm thấy rất tự tin trong công việc.”
Hà Thanh Hương – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu
“Làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, công ty của tôi thường xuyên nhận các tài liệu kế toán, hóa đơn từ đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung. Mình không thể giao tiếp hiệu quả và mất rất nhiều thời gian để dịch các tài liệu này. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể làm việc với các tài liệu Trung Quốc một cách dễ dàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, các bài học đều thực tế và dễ hiểu. Các thuật ngữ kế toán cũng được giải thích rất chi tiết, giúp tôi nắm vững kiến thức ngay lập tức. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc, xử lý chứng từ kế toán một cách nhanh chóng và chính xác hơn. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành và áp dụng vào công việc thực tế.”
Tất cả các học viên tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều đồng thuận rằng khóa học Kế toán Tiếng Trung là một bước đột phá lớn trong việc nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Với phương pháp giảng dạy thực tế và dễ hiểu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn có thể áp dụng trực tiếp vào công việc. Các khóa học tại Trung tâm giúp học viên giải quyết những khó khăn thường gặp khi làm việc với tài liệu tiếng Trung trong các lĩnh vực kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu và nhiều ngành nghề khác. Môi trường học tập tại Trung tâm rất thân thiện, tài liệu học tập phong phú, và các buổi học online giúp học viên học mọi lúc mọi nơi. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán Công Ty Sản Xuất
“Mình làm việc tại một công ty sản xuất và thường xuyên phải đối mặt với các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính từ đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mình cảm thấy rất lo lắng khi phải xử lý những tài liệu này bằng tiếng Trung, vì mình không có đủ kỹ năng để hiểu và áp dụng chính xác các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi chuyện đã thay đổi hoàn toàn. Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, không chỉ truyền đạt kiến thức về các thuật ngữ kế toán mà còn giúp mình hiểu rõ quy trình làm việc trong môi trường kế toán Trung Quốc. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc hằng ngày của mình. Sau khóa học, mình đã có thể tự tin xử lý các chứng từ kế toán, hóa đơn và hợp đồng tiếng Trung mà không gặp phải khó khăn nào nữa. Tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster vì đã giúp mình phát triển kỹ năng và trở nên tự tin hơn trong công việc.”
Trần Minh Duy – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Thương Mại Quốc Tế
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, công việc của tôi là kế toán thương mại quốc tế. Tôi phải giao dịch với nhiều đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu, hợp đồng tài chính bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kế toán chuyên ngành. Khi biết đến Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và quyết định tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung, tôi cảm thấy đây là một quyết định đúng đắn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi rất tỉ mỉ về các thuật ngữ kế toán, giúp tôi hiểu rõ hơn về các chứng từ, hóa đơn tiếng Trung. Thầy cũng chia sẻ nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Bây giờ, tôi có thể xử lý các tài liệu kế toán tiếng Trung một cách nhanh chóng và chính xác hơn, đồng thời tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại Trung tâm.”
Phạm Thị Lan – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán Xuất Nhập Khẩu
“Tôi là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu và công việc của tôi liên quan rất nhiều đến giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các chứng từ kế toán và hóa đơn từ đối tác Trung Quốc. Những thuật ngữ chuyên ngành là một trong những thử thách lớn đối với tôi. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách làm việc. Các bài giảng của Thầy rất chi tiết, dễ hiểu và vô cùng thiết thực, đặc biệt là phần giải thích về các thuật ngữ kế toán và cách sử dụng chúng trong thực tế. Thầy cũng hướng dẫn chúng tôi cách ứng dụng những kiến thức này trong công việc xuất nhập khẩu hằng ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Môi trường học tập tại Trung tâm rất thân thiện, các khóa học online rất tiện lợi, giúp tôi học mọi lúc mọi nơi. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.”
Hoàng Thị Thanh Hương – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Tài Chính
“Tôi là nhân viên tài chính trong một công ty lớn và công việc của tôi liên quan nhiều đến tài liệu, báo cáo tài chính và hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc dịch thuật và hiểu các chứng từ tài chính bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã thay đổi hoàn toàn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình, kỹ lưỡng và dễ hiểu. Các bài học được tổ chức một cách có hệ thống, với nhiều ví dụ thực tế giúp tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Thầy Vũ cũng rất chú trọng đến việc giải đáp các thắc mắc của học viên, tạo điều kiện tốt nhất để chúng tôi tiếp thu kiến thức. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc và có thể xử lý các tài liệu tài chính, hợp đồng bằng tiếng Trung một cách nhanh chóng và chính xác. Tôi rất biết ơn Thầy và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.”
Các học viên tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều đưa ra những đánh giá rất tích cực về chất lượng khóa học Kế toán Tiếng Trung. Với phương pháp giảng dạy bài bản và hiệu quả của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn học cách áp dụng vào công việc thực tế, từ đó nâng cao năng lực giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học cung cấp kiến thức sâu rộng và thực tế, giúp học viên giải quyết những khó khăn gặp phải khi làm việc với các tài liệu, chứng từ tài chính tiếng Trung. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, tài liệu học phong phú, và chương trình học online tiện lợi, giúp học viên học tập mọi lúc mọi nơi.
Lê Minh Tân – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Doanh Nghiệp
“Mình là một nhân viên kế toán làm việc trong một doanh nghiệp chuyên cung cấp thiết bị công nghiệp cho các công ty Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, công việc của tôi luôn gặp khó khăn khi phải đối mặt với các tài liệu kế toán và hợp đồng thương mại bằng tiếng Trung. Mặc dù đã học tiếng Trung một thời gian, nhưng việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành là điều tôi chưa làm được. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi thấy kiến thức của mình đã thay đổi rõ rệt. Thầy giảng dạy rất chi tiết và áp dụng nhiều ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Đặc biệt, các thuật ngữ chuyên ngành được giải thích rất kỹ lưỡng, giúp tôi dễ dàng hiểu và sử dụng chúng trong công việc. Hiện nay, tôi không còn phải lo lắng khi làm việc với đối tác Trung Quốc nữa. Tôi có thể tự tin đọc hiểu và xử lý các tài liệu kế toán tiếng Trung một cách dễ dàng. Cảm ơn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!”
Nguyễn Thu Hồng – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Kế Toán Nội Bộ
“Công việc của tôi là kế toán nội bộ cho một công ty sản xuất và nhập khẩu thiết bị, và tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi rất khó khăn trong việc đọc hiểu các hóa đơn, chứng từ và báo cáo tài chính từ đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi chuyện đã thay đổi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy những kiến thức cơ bản về tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, giúp tôi tự tin hơn khi giao dịch và xử lý các tài liệu kế toán. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc. Giờ đây, tôi có thể tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tài chính và hợp đồng của đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và phục vụ tốt hơn cho công việc của mình.”
Trần Ngọc Hương – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Tập Đoàn
“Tôi là nhân viên kế toán cho một tập đoàn lớn và phải thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc dịch và hiểu các tài liệu kế toán, hóa đơn, chứng từ từ đối tác Trung Quốc. Điều này đã làm ảnh hưởng đến hiệu quả công việc của tôi. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mọi thứ đã thay đổi hoàn toàn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và chi tiết, với những ví dụ thực tế dễ hiểu. Thầy giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung, từ đó tôi đã có thể xử lý các tài liệu kế toán, hợp đồng một cách nhanh chóng và chính xác hơn. Khóa học thực sự rất bổ ích, không chỉ nâng cao khả năng đọc hiểu tài liệu kế toán mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster!”
Nguyễn Thị Kim Dung – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán Thương Mại Quốc Tế
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lý các tài liệu kế toán liên quan đến các giao dịch thương mại quốc tế với đối tác Trung Quốc. Mặc dù đã có một số kiến thức tiếng Trung cơ bản, nhưng khi làm việc với các chứng từ và báo cáo tài chính, tôi vẫn gặp khó khăn vì thiếu hụt từ vựng chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi thấy mình đã cải thiện rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy các thuật ngữ kế toán chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách thức giao dịch và làm việc trong môi trường kế toán Trung Quốc. Điều này không chỉ giúp tôi giải quyết công việc hằng ngày mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học rất thực tế, dễ hiểu và vô cùng bổ ích cho công việc của tôi. Tôi thật sự rất hài lòng và cảm ơn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.”
Những học viên đã tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều có những đánh giá rất tích cực về khóa học Kế toán Tiếng Trung do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Các học viên nhận xét rằng khóa học mang lại nhiều kiến thức thực tế và giúp họ giải quyết những khó khăn trong công việc khi phải đối mặt với tài liệu và chứng từ kế toán từ đối tác Trung Quốc. Với phương pháp giảng dạy chi tiết và dễ hiểu, khóa học đã giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành và cải thiện hiệu quả công việc. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cung cấp một môi trường học tập chuyên nghiệp, với các bài giảng dễ hiểu, ứng dụng cao và chương trình học online tiện lợi, giúp học viên học mọi lúc mọi nơi.
Phạm Thị Hương Giang – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Công Ty Xuất Nhập Khẩu
“Tôi làm việc trong một công ty xuất nhập khẩu, nơi mà tôi thường xuyên phải xử lý các chứng từ, hóa đơn từ các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi tiếp xúc với các tài liệu chuyên ngành. Dù có một chút kiến thức tiếng Trung cơ bản, nhưng các thuật ngữ kế toán và tài chính Trung Quốc thực sự làm tôi choáng ngợp. Khi tôi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy dạy rất chi tiết và dễ hiểu, các bài giảng được thiết kế phù hợp với từng tình huống thực tế mà tôi gặp phải trong công việc. Thầy không chỉ giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi nắm vững cách áp dụng chúng vào công việc hàng ngày. Giờ đây, tôi có thể tự tin làm việc với các đối tác Trung Quốc mà không gặp phải vấn đề gì. Tôi cảm thấy rất hài lòng và vô cùng biết ơn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cũng như Thầy Nguyễn Minh Vũ.”
Lê Thị Thanh Mai – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Kế Toán Viên Tập Đoàn Quốc Tế
“Là kế toán viên tại một tập đoàn quốc tế, tôi cần phải xử lý một lượng lớn chứng từ tài chính và báo cáo từ các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu rõ các báo cáo tài chính và các hợp đồng. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, tôi đã có thể đọc và hiểu các tài liệu kế toán một cách dễ dàng hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ, đặc biệt là trong việc giải thích các thuật ngữ chuyên ngành. Hơn nữa, các bài học rất thực tế, dễ áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi đã thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng làm việc của mình. Khóa học giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành rất nhiều và giúp tôi xử lý công việc nhanh chóng và hiệu quả hơn. Tôi rất vui vì đã lựa chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.”
Vũ Thị Lan – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu
“Công việc của tôi là kế toán cho một công ty xuất nhập khẩu chuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi rất khó khăn trong việc hiểu và dịch các tài liệu kế toán, chứng từ từ Trung Quốc. Mặc dù tôi đã biết tiếng Trung cơ bản, nhưng khi phải đối mặt với các tài liệu kế toán chuyên ngành, tôi cảm thấy bất lực. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy rất tự tin. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Các bài học của Thầy rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi có thể sử dụng kiến thức ngay lập tức vào công việc hàng ngày. Giờ đây, tôi có thể giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách tự tin và hiệu quả. Cảm ơn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!”
Trần Hoàng Anh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Doanh Nghiệp Thương Mại
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi thường gặp khó khăn khi làm việc với các tài liệu kế toán và tài chính từ đối tác Trung Quốc. Mặc dù đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng các thuật ngữ chuyên ngành và cách làm việc trong môi trường kế toán Trung Quốc vẫn là một thử thách lớn. Sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung, tôi nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng đọc hiểu các tài liệu và hợp đồng tài chính. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là trong việc giải thích các thuật ngữ kế toán. Các bài học không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về tiếng Trung mà còn cung cấp các kỹ năng thực tế để áp dụng vào công việc hàng ngày. Khóa học thực sự rất hữu ích và phù hợp với nhu cầu công việc của tôi. Tôi vô cùng cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.”
Những học viên đã tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều đánh giá rất cao chất lượng đào tạo của khóa học Kế toán Tiếng Trung. Dưới sự giảng dạy tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ nắm vững kiến thức tiếng Trung mà còn hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, tài chính, giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học được thiết kế rất thực tế, dễ hiểu và dễ áp dụng vào công việc, từ đó giúp học viên cải thiện khả năng làm việc và tăng hiệu quả công việc hàng ngày. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không chỉ cung cấp một chương trình học chuyên nghiệp mà còn giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện và nhanh chóng.
Nguyễn Thị Mai Linh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi luôn cảm thấy lo lắng mỗi khi phải xử lý các chứng từ và hóa đơn từ các đối tác Trung Quốc. Công việc của tôi liên quan đến xuất nhập khẩu và tài chính, và việc tiếp cận các tài liệu kế toán tiếng Trung thực sự là một thử thách lớn. Nhưng từ khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã thay đổi hoàn toàn cách tiếp cận công việc. Thầy dạy rất kỹ về các thuật ngữ chuyên ngành, từ cơ bản đến nâng cao, và áp dụng vào tình huống thực tế mà chúng tôi có thể gặp phải mỗi ngày. Điều này giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Nguyễn Minh Vũ truyền đạt, rất rõ ràng và dễ hiểu. Giờ đây, tôi có thể xử lý chứng từ, báo cáo và hợp đồng một cách chính xác và nhanh chóng. Khóa học Kế toán Tiếng Trung thực sự rất hữu ích và giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức.”
Lý Quang Huy – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Tài Chính Tập Đoàn
“Làm việc trong lĩnh vực tài chính của một tập đoàn quốc tế, tôi thường xuyên phải làm việc với các báo cáo tài chính và hợp đồng từ đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và dịch các tài liệu chuyên ngành. Tuy nhiên, khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã được cải thiện rất nhiều. Thầy không chỉ dạy các thuật ngữ kế toán mà còn giúp tôi hiểu rõ cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Thầy còn cung cấp các ví dụ sinh động và thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp cận với các tình huống giao dịch tài chính thực tế. Sau khóa học, tôi đã có thể đọc và hiểu các tài liệu tài chính một cách nhanh chóng và chính xác. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và không còn phải lo lắng về việc bị hiểu sai các thông tin quan trọng nữa.”
Phan Quỳnh Anh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán Doanh Nghiệp
“Tôi là nhân viên kế toán của một doanh nghiệp lớn chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, công việc của tôi thường xuyên gặp phải rào cản trong việc giao tiếp và xử lý các chứng từ tài chính bằng tiếng Trung. Các hợp đồng, biên bản thanh toán và chứng từ từ đối tác Trung Quốc rất khó để hiểu và giải thích chính xác. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể giải quyết những vấn đề đó một cách dễ dàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, đồng thời chỉ ra cách áp dụng chúng vào các tình huống thực tế. Bằng cách này, tôi không chỉ học được từ vựng, mà còn cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc nhanh chóng. Thầy giảng dạy rất nhiệt tình, dễ hiểu và thực sự giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung trong công việc. Tôi rất hài lòng và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster rất nhiều.”
Trần Minh Hương – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Xuất Nhập Khẩu
“Làm việc tại một công ty chuyên xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên phải tiếp xúc với các tài liệu kế toán và tài chính của đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đọc và hiểu các chứng từ tài chính, hợp đồng, hóa đơn từ đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành chính xác mà còn dạy tôi cách sử dụng chúng trong công việc thực tế. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách giảng dạy của Thầy, rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Giờ đây, tôi có thể xử lý các chứng từ và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung một cách nhanh chóng và chính xác hơn rất nhiều. Khóa học thực sự rất hữu ích và đã giúp tôi cải thiện khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả.”
Các học viên đã tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy của khóa học Kế toán Tiếng Trung. Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ được học các thuật ngữ chuyên ngành mà còn được trang bị các kỹ năng thực tế để xử lý công việc hàng ngày trong môi trường kế toán, tài chính với các đối tác Trung Quốc. Các khóa học giúp học viên tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các tài liệu kế toán tiếng Trung, từ đó cải thiện hiệu quả công việc và giảm thiểu sai sót. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình học thực tế, đã giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Nguyễn Thanh Tùng – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Cho Nhân Viên Kế Toán Công Ty Thương Mại Quốc Tế
“Tôi làm việc tại một công ty thương mại quốc tế, chuyên cung cấp sản phẩm từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi luôn gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các chứng từ, hóa đơn và hợp đồng từ các đối tác Trung Quốc. Thậm chí, tôi thường xuyên phải nhờ đồng nghiệp hoặc dịch giả trợ giúp. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy đã giúp tôi không chỉ học được các thuật ngữ kế toán cơ bản mà còn cung cấp những kỹ năng thực tế để tôi có thể áp dụng trực tiếp vào công việc. Các bài học của Thầy rất dễ hiểu và rất gần gũi với thực tế công việc của tôi. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy sử dụng các ví dụ sinh động, giúp tôi hình dung rõ ràng cách sử dụng các thuật ngữ tài chính trong các tình huống thực tế. Giờ đây, tôi có thể tự tin xử lý các chứng từ, hợp đồng, báo cáo tài chính mà không cần phải phụ thuộc vào bất kỳ ai. Khóa học không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tiến bộ rõ rệt trong công việc. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster rất nhiều!”
Lê Thị Bích Ngọc – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Tài Chính
“Trước khi tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin khi phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính và kế toán. Là một nhân viên tài chính, tôi thường xuyên tiếp xúc với các chứng từ, báo cáo tài chính và hợp đồng bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi đã thay đổi hoàn toàn cách tiếp cận công việc của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp các kiến thức về các thuật ngữ kế toán và tài chính mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong công việc. Thầy giảng dạy rất rõ ràng và dễ hiểu, áp dụng các ví dụ cụ thể giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Khóa học đã giúp tôi giải quyết được những khó khăn trong công việc và giờ đây tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Học xong khóa học này, tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng đọc hiểu và giao tiếp trong môi trường kế toán, tài chính. Thực sự cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại Trung tâm ChineMaster!”
Đoàn Quang Hòa – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Kế Toán XNK
“Với công việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi phải đối mặt với rất nhiều giấy tờ và chứng từ bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tôi luôn cảm thấy bối rối khi phải xử lý các tài liệu tài chính từ các đối tác Trung Quốc. Tôi nhận ra rằng mình cần phải học tiếng Trung chuyên ngành để có thể làm việc hiệu quả hơn. Khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster thực sự đã mở ra một thế giới mới cho tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết về các thuật ngữ tài chính, từ các khái niệm cơ bản đến các thuật ngữ chuyên ngành phức tạp. Điều này giúp tôi dễ dàng hiểu các báo cáo tài chính và hợp đồng của các đối tác Trung Quốc. Bên cạnh đó, thầy còn dạy cách giao tiếp trong các tình huống thực tế, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc trao đổi và thương lượng với đối tác Trung Quốc. Giờ đây, tôi đã có thể làm việc một cách độc lập mà không cần sự trợ giúp của đồng nghiệp. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi cảm thấy mình đã trưởng thành hơn trong công việc.”
Vũ Thị Lan Anh – Khóa Kế Toán Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Xuất Nhập Khẩu
“Công ty tôi chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa với các đối tác Trung Quốc, và tôi là nhân viên chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý các tài liệu và chứng từ kế toán. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và dịch các tài liệu kế toán tiếng Trung, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học Kế toán Tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua tất cả những khó khăn đó. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và áp dụng các tình huống thực tế vào các bài học. Chúng tôi không chỉ học từ vựng mà còn học cách áp dụng những kiến thức đó vào công việc hàng ngày. Giờ đây, tôi tự tin hơn khi làm việc với các chứng từ tài chính, hợp đồng và báo cáo từ đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự cảm thấy mình tiến bộ rất nhiều nhờ khóa học này. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.”
Các học viên tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều đồng loạt đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy và nội dung khóa học Kế toán Tiếng Trung. Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ tiếp thu được các thuật ngữ chuyên ngành mà còn được học cách áp dụng các kiến thức đó vào công việc thực tế. Các ví dụ cụ thể, sinh động và dễ hiểu giúp học viên nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý các tài liệu, chứng từ tiếng Trung trong môi trường kế toán, tài chính. Khóa học không chỉ giúp học viên tự tin hơn trong công việc mà còn cải thiện hiệu quả làm việc, giảm thiểu sai sót khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.










