Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại

Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại" không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường mà còn là một người bạn đồng hành hữu ích cho bất kỳ ai đang theo đuổi sự nghiệp kinh doanh quốc tế.

0
71
Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu sách: “Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại” – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại

Thế giới kinh doanh hiện đại không ngừng phát triển, và việc thành thạo ngôn ngữ thương mại đa quốc gia đã trở thành một lợi thế lớn. Để đáp ứng nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực thương mại quốc tế, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra mắt cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại”, mang đến cho độc giả một công cụ hữu ích để thành công trong môi trường kinh doanh toàn cầu.

Nội dung nổi bật của sách Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại

Cuốn sách tập trung vào việc xây dựng một hệ thống từ vựng chuyên ngành thương mại song ngữ Anh – Trung, được sắp xếp một cách khoa học và dễ hiểu. Nội dung bao gồm:

Từ vựng cơ bản đến nâng cao: Bao quát các thuật ngữ kinh doanh từ cơ bản như hợp đồng, hóa đơn, đến những khái niệm phức tạp hơn như quản trị tài chính, đàm phán thương mại quốc tế.
Chủ đề phong phú: Gồm các lĩnh vực quan trọng như xuất nhập khẩu, marketing, tài chính doanh nghiệp, chuỗi cung ứng và logistics.
Ví dụ thực tế: Đi kèm các ví dụ minh họa giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng từ vựng trong giao tiếp và công việc thực tế.

Ưu điểm của sách Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại

Song ngữ tiện dụng: Với việc trình bày từ vựng song song tiếng Anh và tiếng Trung, người học có thể dễ dàng tiếp cận, so sánh và ghi nhớ hiệu quả.
Thiết kế dễ học: Các từ được phân loại theo nhóm chủ đề, kèm theo phiên âm tiếng Trung giúp người học dễ dàng luyện phát âm.
Ứng dụng thực tế cao: Phù hợp cho các doanh nhân, sinh viên chuyên ngành kinh tế, thương mại hoặc bất kỳ ai mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Là một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu từ vựng chuyên ngành, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã có nhiều năm kinh nghiệm đào tạo và viết sách ngôn ngữ. Với phong cách trình bày rõ ràng và hệ thống nội dung bài bản, ông mang đến một sản phẩm học thuật chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu học tập và thực hành của độc giả.

“Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại” không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường mà còn là một người bạn đồng hành hữu ích cho bất kỳ ai đang theo đuổi sự nghiệp kinh doanh quốc tế. Với cuốn sách này, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp, đàm phán và phát triển sự nghiệp của mình.

Hãy đọc ngay cuốn sách để mở rộng vốn từ vựng thương mại và khám phá những cơ hội mới trên hành trình chinh phục thế giới kinh doanh toàn cầu!

Lý do bạn nên sở hữu cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại

Tăng khả năng cạnh tranh trong môi trường kinh doanh quốc tế

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc thông thạo từ vựng tiếng Anh và tiếng Trung thương mại không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn nâng cao giá trị bản thân trong mắt các đối tác và nhà tuyển dụng. Cuốn sách này sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt nhất để đáp ứng mọi thách thức trong công việc.

Phù hợp với nhiều đối tượng

Doanh nhân: Hỗ trợ đàm phán, ký kết hợp đồng và quản lý quan hệ đối tác quốc tế.
Sinh viên: Là tài liệu học tập bổ ích, đặc biệt cho các ngành kinh tế, thương mại và quản trị kinh doanh.
Nhân viên văn phòng: Nâng cao kỹ năng làm việc với đối tác nước ngoài, cải thiện sự nghiệp.

Tài liệu bổ trợ hoàn hảo cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế

Với những từ vựng thương mại sát thực tế và dễ ứng dụng, cuốn sách là tài liệu bổ trợ hữu ích cho các kỳ thi tiếng Trung như HSK, đặc biệt là các cấp độ HSK 7-9, cũng như các chứng chỉ tiếng Anh thương mại quốc tế.

Hệ sinh thái giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại” là một phần trong hệ sinh thái giáo trình tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các sản phẩm của ông bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển.

Các sách từ vựng chuyên ngành như “Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu”, “Từ vựng tiếng Trung Marketing”.

Các ebook luyện thi HSK và HSKK.

Với sự đồng bộ và tính ứng dụng cao, hệ thống tài liệu này đã trở thành nền tảng học tiếng Trung hoàn hảo, được nhiều học viên trên cả nước tin tưởng.

Hãy bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và thành công với “Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại”!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại

STTTừ vựng tiếng Anh Tiếng Trung Thương mại – Phiên âm – Tiếng Việt
1Commerce/Business – 商业 (Shāngyè) – Thương mại
2Transaction – 交易 (Jiāoyì) – Giao dịch
3Contract – 合同 (Hétóng) – Hợp đồng
4Agreement – 协议 (Xiéyì) – Thỏa thuận
5Company – 公司 (Gōngsī) – Công ty
6Client/Customer – 客户 (Kèhù) – Khách hàng
7Supplier – 供应商 (Gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp
8Market – 市场 (Shìchǎng) – Thị trường
9Product – 产品 (Chǎnpǐn) – Sản phẩm
10Service – 服务 (Fúwù) – Dịch vụ
11Cost – 成本 (Chéngběn) – Chi phí
12Profit – 利润 (Lìrùn) – Lợi nhuận
13Revenue/Income – 收入 (Shōurù) – Doanh thu/Thu nhập
14Expenditure – 支出 (Zhīchū) – Chi tiêu
15Investment – 投资 (Tóuzī) – Đầu tư
16Shares – 股份 (Gǔfèn) – Cổ phần
17Stock – 股票 (Gǔpiào) – Cổ phiếu
18Marketing – 营销 (Yíngxiāo) – Tiếp thị
19Advertisement – 广告 (Guǎnggào) – Quảng cáo
20Discount – 折扣 (Zhékòu) – Chiết khấu
21Supply chain – 供应链 (Gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng
22Logistics – 物流 (Wùliú) – Hậu cần
23Export – 出口 (Chūkǒu) – Xuất khẩu
24Import – 进口 (Jìnkǒu) – Nhập khẩu
25Economy – 经济 (Jīngjì) – Kinh tế
26Trade – 贸易 (Màoyì) – Thương mại
27E-commerce – 电子商务 (Diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử
28Retail – 零售 (Língshòu) – Bán lẻ
29Wholesale – 批发 (Pīfā) – Bán buôn
30Business strategy – 商业策略 (Shāngyè cèlüè) – Chiến lược kinh doanh
31Partnership – 合作伙伴 (Hézuò huǒbàn) – Đối tác kinh doanh
32Merger – 合并 (Hébìng) – Sáp nhập
33Acquisition – 收购 (Shōugòu) – Mua lại
34Entrepreneur – 企业家 (Qǐyèjiā) – Doanh nhân
35Startup – 初创公司 (Chūchuàng gōngsī) – Công ty khởi nghiệp
36Invoice – 发票 (Fāpiào) – Hóa đơn
37Purchase order – 采购订单 (Cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng
38Delivery – 交付 (Jiāofù) – Giao hàng
39Freight – 货运 (Huòyùn) – Vận chuyển hàng hóa
40Customs – 海关 (Hǎiguān) – Hải quan
41Tariff – 关税 (Guānshuì) – Thuế quan
42Quota – 配额 (Pèi’é) – Hạn ngạch
43Sales revenue – 销售收入 (Xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng
44Cost-benefit analysis – 成本效益分析 (Chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi ích
45Payment terms – 付款条件 (Fùkuǎn tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán
46Negotiation – 谈判 (Tánpàn) – Đàm phán
47Trademark – 商标 (Shāngbiāo) – Thương hiệu
48Brand – 品牌 (Pǐnpái) – Nhãn hiệu
49Market share – 市场份额 (Shìchǎng fèn’é) – Thị phần
50Business ethics – 商业道德 (Shāngyè dàodé) – Đạo đức kinh doanh
51Globalization – 全球化 (Quánqiú huà) – Toàn cầu hóa
52Business model – 商业模式 (Shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh
53Corporate culture – 企业文化 (Qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp
54Business plan – 商业计划 (Shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh
55Consumer behavior – 消费者行为 (Xiāofèizhě xíngwéi) – Hành vi tiêu dùng
56Supply and demand – 供求关系 (Gōngqiú guānxì) – Quan hệ cung cầu
57Economic growth – 经济增长 (Jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế
58Bankruptcy – 破产 (Pòchǎn) – Phá sản
59Monopoly – 垄断 (Lǒngduàn) – Độc quyền
60Fair trade – 公平贸易 (Gōngpíng màoyì) – Thương mại công bằng
61Foreign investment – 外资 (Wàizī) – Đầu tư nước ngoài
62Currency exchange – 货币兑换 (Huòbì duìhuàn) – Trao đổi tiền tệ
63Exchange rate – 汇率 (Huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
64Venture capital – 风险投资 (Fēngxiǎn tóuzī) – Vốn đầu tư mạo hiểm
65Equity – 股权 (Gǔquán) – Vốn cổ phần
66Dividend – 股息 (Gǔxī) – Cổ tức
67Overhead costs – 间接费用 (Jiànjiē fèiyòng) – Chi phí cố định
68Business expansion – 商业扩展 (Shāngyè kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
69Market research – 市场调查 (Shìchǎng diàochá) – Nghiên cứu thị trường
70Consumer rights – 消费者权益 (Xiāofèizhě quányì) – Quyền lợi người tiêu dùng
71Franchise – 特许经营 (Tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền thương mại
72Export license – 出口许可证 (Chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu
73Import duty – 进口关税 (Jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
74Business registration – 商业注册 (Shāngyè zhùcè) – Đăng ký kinh doanh
75After-sales service – 售后服务 (Shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi
76Revenue – 收入 (Shōurù) – Doanh thu
77Gross Profit – 毛利润 (Máolìrùn) – Lợi nhuận gộp
78Net Profit – 净利润 (Jìnglìrùn) – Lợi nhuận ròng
79Break-even Point – 盈亏平衡点 (Yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn
80Cash Flow – 现金流 (Xiànjīn liú) – Dòng tiền mặt
81Accounts Receivable – 应收账款 (Yìngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu
82Accounts Payable – 应付账款 (Yìngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả
83Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán
84Income Statement – 利润表 (Lìrùn biǎo) – Báo cáo thu nhập
85Cashier – 出纳员 (Chūnà yuán) – Thu ngân
86Inventory – 库存 (Kùcún) – Hàng tồn kho
87Stockholder – 股东 (Gǔdōng) – Cổ đông
88Stakeholder – 利益相关者 (Lìyì xiāngguān zhě) – Các bên liên quan
89Business License – 营业执照 (Yíngyè zhízhào) – Giấy phép kinh doanh
90Licensing Agreement – 许可协议 (Xǔkě xiéyì) – Thỏa thuận cấp phép
91Business Incubation – 企业孵化 (Qǐyè fūhuà) – Sự ươm tạo doanh nghiệp
92Business Incubation Center – 企业孵化中心 (Qǐyè fūhuà zhōngxīn) – Trung tâm ươm tạo doanh nghiệp
93Corporate Social Responsibility – 企业社会责任 (Qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
94Business Intelligence – 商业智能 (Shāngyè zhìnéng) – Trí tuệ kinh doanh
95Competitive Advantage – 竞争优势 (Jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh
96Business Process – 业务流程 (Yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh
97Procurement – 采购 (Cǎigòu) – Mua sắm
98Outsourcing – 外包 (Wàibāo) – Gia công ngoài
99Franchisor – 特许方 (Tèxǔ fāng) – Bên nhượng quyền
100Franchisee – 被特许方 (Bèi tèxǔ fāng) – Bên nhận quyền
101Partnership agreement – 合伙协议 (Héhuǒ xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác
102Joint venture – 合资企业 (Hézī qǐyè) – Liên doanh
103Business delegation – 商务代表团 (Shāngwù dàibiǎo tuán) – Đoàn đại biểu thương mại
104Market segmentation – 市场细分 (Shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường
105Business negotiation – 商务谈判 (Shāngwù tánpàn) – Đàm phán thương mại
106Intellectual property – 知识产权 (Zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ
107Copyright – 版权 (Bǎnquán) – Bản quyền
108Patent – 专利 (Zhuānlì) – Bằng sáng chế
109Trademark infringement – 商标侵权 (Shāngbiāo qīnquán) – Vi phạm thương hiệu
110Royalty – 特许权使用费 (Tèxǔquán shǐyòng fèi) – Phí bản quyền
111Turnover – 营业额 (Yíngyè’é) – Doanh số
112Asset management – 资产管理 (Zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản
113Risk assessment – 风险评估 (Fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro
114Insurance policy – 保险单 (Bǎoxiǎn dān) – Hợp đồng bảo hiểm
115Claim settlement – 理赔 (Lǐpéi) – Giải quyết bồi thường
116Sales quota – 销售配额 (Xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng
117Profit margin – 利润率 (Lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận
118Financial statement – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính
119Audit – 审计 (Shěnjì) – Kiểm toán
120Taxation – 税务 (Shuìwù) – Thuế
121Customs clearance – 清关 (Qīngguān) – Thông quan
122Economic sanctions – 经济制裁 (Jīngjì zhìcái) – Cấm vận kinh tế
123Trade embargo – 贸易禁运 (Màoyì jìnyùn) – Cấm vận thương mại
124Letter of credit – 信用证 (Xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng
125Payment gateway – 支付网关 (Zhīfù wǎngguān) – Cổng thanh toán
126Market dynamics – 市场动态 (Shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường
127Competitive analysis – 竞争分析 (Jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh
128Consumer demand – 消费需求 (Xiāofèi xūqiú) – Nhu cầu tiêu dùng
129Supply chain management – 供应链管理 (Gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
130Wholesale price – 批发价 (Pīfā jià) – Giá bán buôn
131Retail price – 零售价 (Língshòu jià) – Giá bán lẻ
132Product lifecycle – 产品生命周期 (Chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm
133Profitability – 盈利能力 (Yínglì nénglì) – Khả năng sinh lợi
134Return on investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
135Working capital – 流动资金 (Liúdòng zījīn) – Vốn lưu động
136Fixed assets – 固定资产 (Gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định
137Depreciation – 折旧 (Zhéjiù) – Khấu hao
138Amortization – 摊销 (Tānxiāo) – Chi phí phân bổ
139Net worth – 净资产 (Jìng zīchǎn) – Giá trị ròng
140Debt-to-equity ratio – 债务股本比率 (Zhàiwù gǔběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn
141Gross domestic product (GDP) – 国内生产总值 (Guónèi shēngchǎn zǒngzhí) – Tổng sản phẩm quốc nội
142Inflation rate – 通货膨胀率 (Tōnghuò péngzhàng lǜ) – Tỷ lệ lạm phát
143Exchange market – 外汇市场 (Wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối
144Foreign direct investment (FDI) – 外商直接投资 (Wàishāng zhíjiē tóuzī) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
145Trade balance – 贸易平衡 (Màoyì pínghéng) – Cán cân thương mại
146Economic indicator – 经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế
147Labor cost – 劳动力成本 (Láodònglì chéngběn) – Chi phí lao động
148Capital expenditure (CapEx) – 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Chi phí vốn
149Operating expense (OpEx) – 运营费用 (Yùnyíng fèiyòng) – Chi phí vận hành
150Price elasticity – 价格弹性 (Jiàgé tánxìng) – Độ co giãn của giá cả
151Free trade – 自由贸易 (Zìyóu màoyì) – Thương mại tự do
152Trade deficit – 贸易逆差 (Màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại
153Trade surplus – 贸易顺差 (Màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại
154Business analytics – 商业分析 (Shāngyè fēnxī) – Phân tích kinh doanh
155Corporate governance – 公司治理 (Gōngsī zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp
156Economic downturn – 经济下滑 (Jīngjì xiàhuá) – Suy thoái kinh tế
157Consumer price index (CPI) – 消费者物价指数 (Xiāofèizhě wùjià zhǐshù) – Chỉ số giá tiêu dùng
158Producer price index (PPI) – 生产者价格指数 (Shēngchǎnzhě jiàgé zhǐshù) – Chỉ số giá sản xuất
159Business cycle – 商业周期 (Shāngyè zhōuqī) – Chu kỳ kinh doanh
160Monetary policy – 货币政策 (Huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ
161Fiscal policy – 财政政策 (Cáizhèng zhèngcè) – Chính sách tài khóa
162Industrial production – 工业生产 (Gōngyè shēngchǎn) – Sản xuất công nghiệp
163Consumer confidence – 消费者信心 (Xiāofèizhě xìnxīn) – Niềm tin của người tiêu dùng
164Liquidity – 流动性 (Liúdòng xìng) – Tính thanh khoản
165Capital market – 资本市场 (Zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn
166Money market – 货币市场 (Huòbì shìchǎng) – Thị trường tiền tệ
167Public offering – 公开发行 (Gōngkāi fāxíng) – Phát hành công khai
168Initial public offering (IPO) – 首次公开募股 (Shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
169Secondary market – 二级市场 (Èrjí shìchǎng) – Thị trường thứ cấp
170Price discrimination – 价格歧视 (Jiàgé qíshì) – Phân biệt giá
171Fair competition – 公平竞争 (Gōngpíng jìngzhēng) – Cạnh tranh công bằng
172Market monopoly – 市场垄断 (Shìchǎng lǒngduàn) – Độc quyền thị trường
173Economic integration – 经济一体化 (Jīngjì yìtǐ huà) – Hội nhập kinh tế
174International trade – 国际贸易 (Guójì màoyì) – Thương mại quốc tế
175Trade liberalization – 贸易自由化 (Màoyì zìyóu huà) – Tự do hóa thương mại
176Cross-border trade – 跨境贸易 (Kuàjìng màoyì) – Thương mại xuyên biên giới
177Logistics – 物流 (Wùliú) – Logistics (hậu cần)
178Distribution network – 分销网络 (Fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối
179Supply chain – 供应链 (Gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng
180Import-export company – 进出口公司 (Jìn chūkǒu gōngsī) – Công ty xuất nhập khẩu
181Customs duties – 关税 (Guānshuì) – Thuế hải quan
182Foreign exchange reserves – 外汇储备 (Wàihuì chǔbèi) – Dự trữ ngoại hối
183Outward investment – 对外投资 (Duìwài tóuzī) – Đầu tư ra nước ngoài
184Inbound investment – 外来投资 (Wàilái tóuzī) – Đầu tư từ nước ngoài
185Digital economy – 数字经济 (Shùzì jīngjì) – Kinh tế số
186Trade agreement – 贸易协定 (Màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại
187Regional trade – 区域贸易 (Qūyù màoyì) – Thương mại khu vực
188Global supply chain – 全球供应链 (Quánqiú gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng toàn cầu
189Business trend – 商业趋势 (Shāngyè qūshì) – Xu hướng kinh doanh
190Corporate finance – 公司财务 (Gōngsī cáiwù) – Tài chính doanh nghiệp
191Management consulting – 管理咨询 (Guǎnlǐ zīxún) – Tư vấn quản lý
192Brand equity – 品牌资产 (Pǐnpái zīchǎn) – Giá trị thương hiệu
193Customer retention – 客户保留率 (Kèhù bǎoliú lǜ) – Duy trì khách hàng
194Lead generation – 潜在客户开发 (Qiánzài kèhù kāifā) – Tạo khách hàng tiềm năng
195Market leader – 市场领导者 (Shìchǎng lǐngdǎo zhě) – Dẫn đầu thị trường
196Emerging market – 新兴市场 (Xīnxīng shìchǎng) – Thị trường mới nổi
197Economic recession – 经济衰退 (Jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế
198Business sustainability – 商业可持续性 (Shāngyè kě chíxù xìng) – Tính bền vững trong kinh doanh
199Corporate restructuring – 公司重组 (Gōngsī chóngzǔ) – Tái cấu trúc doanh nghiệp
200Competitive pricing – 竞争性定价 (Jìngzhēng xìng dìngjià) – Định giá cạnh tranh
201Customer satisfaction – 客户满意度 (Kèhù mǎnyì dù) – Sự hài lòng của khách hàng
202Corporate identity – 企业形象 (Qǐyè xíngxiàng) – Nhận diện doanh nghiệp
203Market saturation – 市场饱和 (Shìchǎng bǎohé) – Sự bão hòa thị trường
204E-commerce platform – 电商平台 (Diànshāng píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử
205Omnichannel marketing – 全渠道营销 (Quán qúdào yíngxiāo) – Tiếp thị đa kênh
206Customer acquisition cost (CAC) – 客户获取成本 (Kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí thu hút khách hàng
207Lifetime value (LTV) – 客户终身价值 (Kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Giá trị vòng đời khách hàng
208Freight forwarding – 货运代理 (Huòyùn dàilǐ) – Dịch vụ giao nhận vận tải
209Quotation – 报价 (Bàojià) – Bảng báo giá
210Consignment – 寄售 (Jìshòu) – Hàng ký gửi
211Inventory turnover – 库存周转率 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
212Retail chain – 零售连锁 (Língshòu liánsuǒ) – Chuỗi bán lẻ
213Pricing strategy – 定价策略 (Dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá
214Value proposition – 价值主张 (Jiàzhí zhǔzhāng) – Đề xuất giá trị
215Revenue stream – 收入来源 (Shōurù láiyuán) – Nguồn doanh thu
216Operational efficiency – 运营效率 (Yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành
217Scalability – 可扩展性 (Kě kuòzhǎn xìng) – Tính mở rộng
218Key performance indicator (KPI) – 关键绩效指标 (Guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính
219Financial leverage – 财务杠杆 (Cáiwù gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính
220Angel investor – 天使投资人 (Tiānshǐ tóuzī rén) – Nhà đầu tư thiên thần
221Crowdfunding – 众筹 (Zhòngchóu) – Gọi vốn cộng đồng
222Entrepreneurship – 创业精神 (Chuàngyè jīngshén) – Tinh thần khởi nghiệp
223Business incubator – 企业孵化器 (Qǐyè fūhuàqì) – Vườn ươm doanh nghiệp
224Market forecast – 市场预测 (Shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường
225Customer loyalty – 客户忠诚度 (Kèhù zhōngchéng dù) – Sự trung thành của khách hàng
226Diversification strategy – 多元化战略 (Duōyuán huà zhànlüè) – Chiến lược đa dạng hóa
227Product differentiation – 产品差异化 (Chǎnpǐn chāyì huà) – Sự khác biệt hóa sản phẩm
228Niche market – 利基市场 (Lìjī shìchǎng) – Thị trường ngách
229Brand positioning – 品牌定位 (Pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu
230Corporate social responsibility (CSR) – 企业社会责任 (Qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
231Crowdsourcing – 众包 (Zhòngbāo) – Thuê ngoài từ cộng đồng
232Subscription model – 订阅模式 (Dìngyuè móshì) – Mô hình đăng ký
233Revenue growth – 收入增长 (Shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu
234Market penetration – 市场渗透 (Shìchǎng shèntòu) – Thâm nhập thị trường
235Exit strategy – 退出策略 (Tuìchū cèlüè) – Chiến lược thoái vốn
236Brand awareness – 品牌知名度 (Pǐnpái zhīmíng dù) – Nhận thức thương hiệu
237Public relations (PR) – 公关 (Gōngguān) – Quan hệ công chúng
238Crisis management – 危机管理 (Wéijī guǎnlǐ) – Quản lý khủng hoảng
239Benchmarking – 基准测试 (Jīzhǔn cèshì) – Đánh giá chuẩn
240Dynamic pricing – 动态定价 (Dòngtài dìngjià) – Định giá động
241Sponsorship – 赞助 (Zànzhù) – Tài trợ
242Outsourcing – 外包 (Wàibāo) – Thuê ngoài
243Core competency – 核心竞争力 (Héxīn jìngzhēng lì) – Năng lực cốt lõi
244Risk management – 风险管理 (Fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro
245Cost efficiency – 成本效率 (Chéngběn xiàolǜ) – Hiệu quả chi phí
246Economies of scale – 规模经济 (Guīmó jīngjì) – Kinh tế quy mô
247Value chain – 价值链 (Jiàzhí liàn) – Chuỗi giá trị
248Corporate branding – 企业品牌 (Qǐyè pǐnpái) – Xây dựng thương hiệu doanh nghiệp
249Earnings per share (EPS) – 每股收益 (Měigǔ shōuyì) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
250Contract negotiation – 合同谈判 (Hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng
251Market share – 市场份额 (Shìchǎng fèn’é) – Thị phần
252Brand loyalty – 品牌忠诚度 (Pǐnpái zhōngchéng dù) – Lòng trung thành với thương hiệu
253Trade embargo – 贸易禁运 (Màoyì jìnyùn) – Lệnh cấm vận thương mại
254Tax incentive – 税收优惠 (Shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế
255Financial audit – 财务审计 (Cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính
256Return policy – 退货政策 (Tuìhuò zhèngcè) – Chính sách hoàn trả
257Corporate hierarchy – 企业层级 (Qǐyè céngjí) – Cấp bậc trong doanh nghiệp
258Import quota – 进口配额 (Jìnkǒu pèié) – Hạn ngạch nhập khẩu
259Working capital ratio – 流动资金比率 (Liúdòng zījīn bǐlǜ) – Tỷ lệ vốn lưu động
260Revenue stream diversification – 收入来源多样化 (Shōurù láiyuán duōyàng huà) – Đa dạng hóa nguồn doanh thu
261Turnkey project – 交钥匙工程 (Jiāo yàoshi gōngchéng) – Dự án chìa khóa trao tay
262Brand endorsement – 品牌代言 (Pǐnpái dàiyán) – Đại diện thương hiệu
263Business expansion – 业务扩展 (Yèwù kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
264Overhead costs – 间接费用 (Jiànjiē fèiyòng) – Chi phí quản lý chung
265Supply and demand – 供需 (Gōngxū) – Cung và cầu
266Brand recall – 品牌召回率 (Pǐnpái zhàohuí lǜ) – Khả năng nhớ đến thương hiệu
267Equity financing – 股权融资 (Gǔquán róngzī) – Huy động vốn cổ phần
268Debt financing – 债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Huy động vốn nợ
269Business continuity – 业务连续性 (Yèwù liánxù xìng) – Tính liên tục trong kinh doanh
270Contractual obligation – 合同义务 (Hétóng yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng
271Customs clearance – 通关 (Tōngguān) – Thông quan
272Export license – 出口许可证 (Chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất khẩu
273Economic indicators – 经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế
274Consumer goods – 消费品 (Xiāofèipǐn) – Hàng tiêu dùng
275Trade fair – 贸易展览会 (Màoyì zhǎnlǎn huì) – Hội chợ thương mại
276Marketing collateral – 营销资料 (Yíngxiāo zīliào) – Tài liệu tiếp thị
277Brand equity management – 品牌资产管理 (Pǐnpái zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản thương hiệu
278Economic growth rate – 经济增长率 (Jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
279Business alliance – 商业联盟 (Shāngyè liánméng) – Liên minh kinh doanh
280Marketing campaign – 营销活动 (Yíngxiāo huódòng) – Chiến dịch tiếp thị
281Price elasticity – 价格弹性 (Jiàgé tánxìng) – Độ co giãn của giá
282Stock turnover – 存货周转 (Cúnhuò zhōuzhuǎn) – Vòng quay hàng tồn kho
283Barter trade – 易货贸易 (Yìhuò màoyì) – Thương mại hàng đổi hàng
284Non-disclosure agreement (NDA) – 保密协议 (Bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận không tiết lộ
285Consumer protection – 消费者保护 (Xiāofèizhě bǎohù) – Bảo vệ người tiêu dùng
286Business regulation – 商业法规 (Shāngyè fǎguī) – Quy định kinh doanh
287Product portfolio – 产品组合 (Chǎnpǐn zǔhé) – Danh mục sản phẩm
288Cash flow – 现金流 (Xiànjīn liú) – Dòng tiền
289Initial public offering (IPO) – 首次公开募股 (Shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
290Shareholder – 股东 (Gǔdōng) – Cổ đông
291Business disruption – 业务中断 (Yèwù zhōngduàn) – Gián đoạn kinh doanh
292Online marketplace – 在线市场 (Zàixiàn shìchǎng) – Sàn giao dịch trực tuyến
293Subscription fee – 订阅费用 (Dìngyuè fèiyòng) – Phí đăng ký
294Economic downturn – 经济低迷 (Jīngjì dīmí) – Suy giảm kinh tế
295Oligopoly – 寡头垄断 (Guǎtóu lǒngduàn) – Độc quyền nhóm
296Price war – 价格战 (Jiàgé zhàn) – Cuộc chiến giá cả
297Market entry – 市场进入 (Shìchǎng jìnrù) – Gia nhập thị trường
298Export-oriented economy – 出口导向型经济 (Chūkǒu dǎoxiàng xíng jīngjì) – Nền kinh tế hướng xuất khẩu
299Import tariff – 进口关税 (Jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
300Corporate liability – 企业责任 (Qǐyè zérèn) – Trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp
301Business proposal – 商业提案 (Shāngyè tí’àn) – Đề xuất kinh doanh
302Intellectual property (IP) – 知识产权 (Zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ
303Trademark – 商标 (Shāngbiāo) – Nhãn hiệu
304Royalty – 版税 (Bǎnshuì) – Tiền bản quyền
305Joint-stock company – 股份公司 (Gǔfèn gōngsī) – Công ty cổ phần
306Limited liability company (LLC) – 有限责任公司 (Yǒuxiàn zérèn gōngsī) – Công ty trách nhiệm hữu hạn
307Non-profit organization (NPO) – 非营利组织 (Fēi yínglì zǔzhī) – Tổ chức phi lợi nhuận
308Supply chain management – 供应链管理 (Gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
309Customer retention – 客户保留率 (Kèhù bǎoliú lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
310Business-to-business (B2B) – 企业对企业 (Qǐyè duì qǐyè) – Kinh doanh với doanh nghiệp
311Business-to-consumer (B2C) – 企业对消费者 (Qǐyè duì xiāofèizhě) – Kinh doanh với người tiêu dùng
312Return on investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn
313Market trend – 市场趋势 (Shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường
314Sustainability – 可持续性 (Kě chíxù xìng) – Tính bền vững
315Green marketing – 绿色营销 (Lǜsè yíngxiāo) – Tiếp thị xanh
316Carbon footprint – 碳足迹 (Tàn zújì) – Dấu vết carbon
317Circular economy – 循环经济 (Xúnhuán jīngjì) – Kinh tế tuần hoàn
318Corporate responsibility – 企业责任 (Qǐyè zérèn) – Trách nhiệm của doanh nghiệp
319Supply chain sustainability – 供应链可持续性 (Gōngyìng liàn kě chíxù xìng) – Tính bền vững chuỗi cung ứng
320Ethical trading – 道德贸易 (Dàodé màoyì) – Thương mại đạo đức
321Social entrepreneurship – 社会企业家精神 (Shèhuì qǐyèjiā jīngshén) – Tinh thần khởi nghiệp xã hội
322Sustainable development goals (SDGs) – 可持续发展目标 (Kě chíxù fāzhǎn mùbiāo) – Mục tiêu phát triển bền vững
323Economic sustainability – 经济可持续性 (Jīngjì kě chíxù xìng) – Tính bền vững kinh tế
324Waste management – 废物管理 (Fèiwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải
325Environmental impact – 环境影响 (Huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường
326Fair labor practices – 公平劳动实践 (Gōngpíng láodòng shíjiàn) – Thực hành lao động công bằng
327Zero waste – 零废弃 (Líng fèiqì) – Không rác thải
328Carbon offset – 碳补偿 (Tàn bǔcháng) – Bù đắp carbon
329Greenwashing – 绿色漂洗 (Lǜsè piāoxǐ) – Lừa dối môi trường (greenwashing)
330Eco-friendly products – 环保产品 (Huánbǎo chǎnpǐn) – Sản phẩm thân thiện với môi trường
331Energy efficiency – 能效 (Néngxiào) – Hiệu quả năng lượng
332Water conservation – 水资源保护 (Shuǐ zīyuán bǎohù) – Bảo tồn tài nguyên nước
333E-waste – 电子废弃物 (Diànzǐ fèiqì wù) – Chất thải điện tử
334Biodegradable – 可生物降解 (Kě shēngwù jiàngjiě) – Có thể phân hủy sinh học
335Corporate transparency – 企业透明度 (Qǐyè tòumíng dù) – Tính minh bạch của doanh nghiệp
336Impact investing – 影响力投资 (Yǐngxiǎng lì tóuzī) – Đầu tư tác động
337Social responsibility – 社会责任 (Shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội
338Asset allocation – 资产配置 (Zīchǎn pèizhì) – Phân bổ tài sản
339Hedge fund – 对冲基金 (Duìchōng jījīn) – Quỹ phòng ngừa rủi ro
340Equity – 股本 (Gǔběn) – Vốn chủ sở hữu
341Interest rate – 利率 (Lìlǜ) – Lãi suất
342Inflation – 通货膨胀 (Tōnghuò péngzhàng) – Lạm phát
343Deflation – 通货紧缩 (Tōnghuò jǐnsuō) – Giảm phát
344Central bank – 中央银行 (Zhōngyāng yínháng) – Ngân hàng trung ương
345Foreign exchange market (Forex) – 外汇市场 (Wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối
346Currency exchange – 货币兑换 (Huòbì duìhuàn) – Đổi tiền tệ
347Credit rating – 信用评级 (Xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng
348Corporate bond – 公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Trái phiếu doanh nghiệp
349Stock exchange – 股票交易所 (Gǔpiào jiāoyì suǒ) – Sở giao dịch chứng khoán
350Investment portfolio – 投资组合 (Tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư
351Short selling – 卖空 (Màikōng) – Bán khống
352Bull market – 牛市 (Niúshì) – Thị trường giá lên
353Bear market – 熊市 (Xióngshì) – Thị trường giá xuống
354Commodity – 商品 (Shāngpǐn) – Hàng hóa
355Real estate investment – 房地产投资 (Fángdìchǎn tóuzī) – Đầu tư bất động sản
356Crowdfunding – 众筹 (Zhòngchóu) – Gây quỹ cộng đồng
357Private equity – 私募股权 (Sīmù gǔquán) – Cổ phần tư nhân
358Mergers and acquisitions (M&A) – 并购 (Bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại
359Initial Coin Offering (ICO) – 初始代币发行 (Chūshǐ dàibì fāxíng) – Phát hành đồng tiền điện tử lần đầu
360Blockchain – 区块链 (Qūkuài liàn) – Công nghệ chuỗi khối
361Smart contract – 智能合约 (Zhìnéng héyuē) – Hợp đồng thông minh
362Cryptocurrency – 加密货币 (Jiāmì huòbì) – Tiền mã hóa
363Digital wallet – 数字钱包 (Shùzì qiánbāo) – Ví điện tử
364Peer-to-peer (P2P) – 点对点 (Diǎn duì diǎn) – Mô hình ngang hàng
365Fintech – 金融科技 (Jīnróng kējì) – Công nghệ tài chính
366Robo-advisor – 机器人顾问 (Jīqìrén gùwèn) – Tư vấn tự động
367Artificial intelligence (AI) – 人工智能 (Réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo
368Machine learning – 机器学习 (Jīqì xuéxí) – Học máy
369Data analytics – 数据分析 (Shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu
370Big data – 大数据 (Dà shùjù) – Dữ liệu lớn
371Cloud computing – 云计算 (Yún jìsuàn) – Điện toán đám mây
372Internet of Things (IoT) – 物联网 (Wù liánwǎng) – Internet vạn vật
373Digital transformation – 数字化转型 (Shùzì huà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số
374E-commerce platform – 电子商务平台 (Diànzǐ shāngmào píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử
375Omnichannel – 全渠道 (Quán qúdào) – Kênh đa phương tiện
376Drop shipping – 一件代发 (Yī jiàn dàifā) – Giao hàng trực tiếp từ nhà cung cấp
377Influencer marketing – 网红营销 (Wǎnghóng yíngxiāo) – Tiếp thị qua người ảnh hưởng
378Customer experience (CX) – 客户体验 (Kèhù tǐyàn) – Trải nghiệm khách hàng
379User interface (UI) – 用户界面 (Yònghù jièmiàn) – Giao diện người dùng
380User experience (UX) – 用户体验 (Yònghù tǐyàn) – Trải nghiệm người dùng
381Supply and demand – 供求 (Gōngqiú) – Cung và cầu
382Competitive pricing – 竞争定价 (Jìngzhēng dìngjià) – Định giá cạnh tranh
383Cost structure – 成本结构 (Chéngběn jiégòu) – Cấu trúc chi phí
384Revenue stream – 收入来源 (Shōurù láiyuán) – Dòng doanh thu
385Business continuity – 业务连续性 (Yèwù liánxù xìng) – Liên tục kinh doanh
386Debt financing – 债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Tài trợ bằng nợ
387Equity financing – 股权融资 (Gǔquán róngzī) – Tài trợ bằng cổ phần
388Crowdsourcing – 众包 (Zhòngbāo) – Huy động vốn cộng đồng
389Brand loyalty – 品牌忠诚 (Pǐnpái zhōngchéng) – Lòng trung thành với thương hiệu
390Customer acquisition – 客户获取 (Kèhù huòqǔ) – Tiếp cận khách hàng
391B2B marketing – 企业对企业营销 (Qǐyè duì qǐyè yíngxiāo) – Tiếp thị B2B (doanh nghiệp với doanh nghiệp)
392B2C marketing – 企业对消费者营销 (Qǐyè duì xiāofèizhě yíngxiāo) – Tiếp thị B2C (doanh nghiệp với người tiêu dùng)
393Customer relationship management (CRM) – 客户关系管理 (Kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng
394Conversion rate – 转化率 (Zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi
395Market positioning – 市场定位 (Shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường
396Consumer behavior – 消费者行为 (Xiāofèizhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng
397Product differentiation – 产品差异化 (Chǎnpǐn chāyì huà) – Phân biệt sản phẩm
398Artificial intelligence (AI) in business – 商业中的人工智能 (Shāngyè zhōng de réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh
399Market research – 市场调研 (Shìchǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường
400Product positioning – 产品定位 (Chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm
401Brand recognition – 品牌识别度 (Pǐnpái shíbié dù) – Nhận diện thương hiệu
402Target audience – 目标受众 (Mùbiāo shòuzhòng) – Đối tượng mục tiêu
403Customer segmentation – 客户细分 (Kèhù xìfēn) – Phân khúc khách hàng
404Pricing strategy – 定价策略 (Dìngjià cèlüè) – Chiến lược giá
405Market penetration – 市场渗透 (Shìchǎng shèntòu) – Xâm nhập thị trường
406Growth hacking – 增长黑客 (Zēngzhǎng hēikè) – Tăng trưởng nhanh
407Customer lifetime value (CLV) – 客户生命周期价值 (Kèhù shēngmìng zhōuqī jiàzhí) – Giá trị suốt đời của khách hàng
408Cross-selling – 交叉销售 (Jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo
409Up-selling – 升级销售 (Shēngjí xiāoshòu) – Bán nâng cấp
410Churn rate – 流失率 (Liúshī lǜ) – Tỷ lệ rời bỏ khách hàng
411Retention rate – 保留率 (Bǎoliú lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
412Customer satisfaction – 客户满意度 (Kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
413Referral program – 推荐计划 (Tuījiàn jìhuà) – Chương trình giới thiệu
414Affiliate marketing – 联盟营销 (Liánméng yíngxiāo) – Tiếp thị liên kết
415Sales funnel – 销售漏斗 (Xiāoshòu lòudǒu) – Phễu bán hàng
416Click-through rate (CTR) – 点击率 (Diǎnjī lǜ) – Tỷ lệ nhấp chuột
417Cost per acquisition (CPA) – 获客成本 (Huò kè chéngběn) – Chi phí thu hút khách hàng
418Cost per click (CPC) – 每次点击成本 (Měi cì diǎnjī chéngběn) – Chi phí mỗi lần nhấp chuột
419Return on advertising spend (ROAS) – 广告支出回报率 (Guǎnggào zhīchū huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn quảng cáo
420Social media marketing – 社交媒体营销 (Shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Tiếp thị qua mạng xã hội
421Influencer partnership – 网红合作 (Wǎnghóng hézuò) – Hợp tác với người ảnh hưởng
422Customer service – 客户服务 (Kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng
423Support center – 支持中心 (Zhīchí zhōngxīn) – Trung tâm hỗ trợ
424Client relationship – 客户关系 (Kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng
425Feedback loop – 反馈循环 (Fǎnkuì xúnhuán) – Vòng phản hồi
426Consumer trend – 消费者趋势 (Xiāofèizhě qūshì) – Xu hướng tiêu dùng
427Sales conversion – 销售转化 (Xiāoshòu zhuǎnhuà) – Chuyển đổi bán hàng
428Lead nurturing – 潜在客户培育 (Qiánzài kèhù péiyù) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
429Sales pipeline – 销售流程 (Xiāoshòu liúchéng) – Quy trình bán hàng
430Sales target – 销售目标 (Xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng
431Gross margin – 毛利率 (Máolì lǜ) – Biên lợi nhuận gộp
432Net profit – 净利润 (Jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng
433Operating expenses – 营业费用 (Yíngyè fèiyòng) – Chi phí hoạt động
434Return on investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
435Revenue model – 收入模型 (Shōurù móxíng) – Mô hình doanh thu
436Profitability – 盈利能力 (Yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời
437Market dynamics – 市场动态 (Shìchǎng dòngtài) – Động lực thị trường
438Business ecosystem – 商业生态系统 (Shāngyè shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái kinh doanh
439Scalability – 可扩展性 (Kě kuòzhǎn xìng) – Khả năng mở rộng
440Profit optimization – 利润优化 (Lìrùn yōuhuà) – Tối ưu hóa lợi nhuận
441Board of directors – 董事会 (Dǒngshì huì) – Hội đồng quản trị
442Executive team – 执行团队 (Zhíxíng tuánduì) – Nhóm điều hành
443Chief Executive Officer (CEO) – 首席执行官 (Shǒuxí zhíxíng guān) – Giám đốc điều hành (CEO)
444Chief Financial Officer (CFO) – 首席财务官 (Shǒuxí cáiwù guān) – Giám đốc tài chính (CFO)
445Chief Operating Officer (COO) – 首席运营官 (Shǒuxí yùnyíng guān) – Giám đốc điều hành (COO)
446Code of conduct – 行为规范 (Xíngwéi guīfàn) – Quy tắc ứng xử
447Ethical business – 道德商业 (Dàodé shāngyè) – Kinh doanh đạo đức
448Compliance – 合规 (Hégé) – Tuân thủ
449Due diligence – 尽职调查 (Jìnzhí diàochá) – Thẩm định kỹ lưỡng
450Internal audit – 内部审计 (Nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ
451External audit – 外部审计 (Wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài
452Income statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo thu nhập
453Liabilities – 负债 (Fùzhài) – Nợ phải trả
454Assets – 资产 (Zīchǎn) – Tài sản
455Capital gains – 资本收益 (Zīběn shōuyì) – Lợi nhuận từ vốn
456Stock option – 股票期权 (Gǔpiào qīquán) – Quyền chọn cổ phiếu
457Bonds – 债券 (Zhàiquàn) – Trái phiếu
458Mutual funds – 共同基金 (Gòngtóng jījīn) – Quỹ đầu tư chung
459Hedge fund – 对冲基金 (Duìchōng jījīn) – Quỹ đầu tư phòng ngừa rủi ro
460Private equity firm – 私募股权公司 (Sīmù gǔquán gōngsī) – Công ty cổ phần tư nhân
461Venture capital – 风险资本 (Fēngxiǎn zīběn) – Vốn đầu tư mạo hiểm
462Initial public offering (IPO) – 首次公开募股 (Shǒucì gōngkāi mù gǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
463Share buyback – 回购股份 (Huígòu gǔfèn) – Mua lại cổ phiếu
464Debt restructuring – 债务重组 (Zhàiwù chóngzǔ) – Tái cấu trúc nợ
465Bond rating – 债券评级 (Zhàiquàn píngjí) – Xếp hạng trái phiếu
466Currency exchange – 汇率 (Huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
467Risk diversification – 风险分散 (Fēngxiǎn fēnsàn) – Đa dạng hóa rủi ro
468Leveraged buyout (LBO) – 杠杆收购 (Gànggǎn shōugòu) – Mua lại bằng đòn bẩy tài chính
469Quantitative easing (QE) – 定量宽松 (Dìngliàng kuānsōng) – Nới lỏng định lượng
470Market capitalization – 市值 (Shìzhí) – Vốn hóa thị trường
471Price-to-earnings ratio (P/E) – 市盈率 (Shì yíng lǜ) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận (P/E)
472Earnings per share (EPS) – 每股收益 (Měi gǔ shōuyì) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
473Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (Gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
474Return on assets (ROA) – 资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
475Debt-to-equity ratio (D/E) – 债务股本比率 (Zhàiwù gǔběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
476Capital structure – 资本结构 (Zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn
477Working capital – 营运资本 (Yíngyùn zīběn) – Vốn lưu động
478Solvency – 偿债能力 (Chángzhài nénglì) – Khả năng thanh toán nợ
479Private placement – 私募发行 (Sīmù fāxíng) – Phát hành cổ phiếu riêng lẻ
480Stock split – 股票拆分 (Gǔpiào chāifēn) – Tách cổ phiếu
481Divestiture – 剥离 (Bōlí) – Tách rời tài sản
482Takeover – 收购 (Shōugòu) – Thâu tóm
483Hostile takeover – 敌意收购 (Díyì shōugòu) – Thâu tóm thù địch
484Friendly takeover – 友好收购 (Yǒuhǎo shōugòu) – Thâu tóm thân thiện
485Strategic alliance – 战略联盟 (Zhànlüè liánméng) – Liên minh chiến lược
486Inventory management – 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho
487Distribution – 分销 (Fēnxiāo) – Phân phối
488Vendor – 供应商 (Gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp
489Production planning – 生产计划 (Shēngchǎn jìhuà) – Lập kế hoạch sản xuất
490Just-in-time (JIT) – 精益生产 (Jīng yì shēngchǎn) – Sản xuất đúng hạn
491Assembly line – 流水线 (Liúshuǐ xiàn) – Dây chuyền lắp ráp
492Quality control – 质量控制 (Zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
493Productivity – 生产力 (Shēngchǎn lì) – Năng suất
494Lean manufacturing – 精益生产 (Jīng yì shēngchǎn) – Sản xuất tinh gọn
495Six Sigma – 六西格玛 (Liù xī gé mǎ) – Phương pháp Six Sigma
496Continuous improvement – 持续改进 (Chíxù gǎijìn) – Cải tiến liên tục
497Batch production – 批量生产 (Pīliàng shēngchǎn) – Sản xuất theo lô
498Mass production – 大规模生产 (Dà guīmó shēngchǎn) – Sản xuất đại trà
499Customization – 定制 (Dìngzhì) – Tùy chỉnh
500Product development – 产品开发 (Chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm
501Market demand – 市场需求 (Shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường
502Economies of scale – 规模经济 (Guīmó jīngjì) – Kinh tế theo quy mô
503Cost reduction – 降低成本 (Jiàngdī chéngběn) – Giảm chi phí
504Financial forecasting – 财务预测 (Cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính
505Market research – 市场研究 (Shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường
506Target market – 目标市场 (Mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu
507SWOT analysis – SWOT分析 (SWOT fēnxī) – Phân tích SWOT
508Positioning – 定位 (Dìngwèi) – Định vị
509Brand awareness – 品牌意识 (Pǐnpái yìshí) – Nhận thức thương hiệu
510Customer retention – 顾客保持 (Gùkè bǎochí) – Giữ chân khách hàng
511Customer acquisition – 客户获取 (Kèhù huòqǔ) – Mua khách hàng
512Sales forecast – 销售预测 (Xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng
513Revenue forecast – 收入预测 (Shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu
514Profit forecast – 利润预测 (Lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận
515Cash flow statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
516Equity financing – 股权融资 (Gǔquán róngzī) – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
517Initial investment – 初始投资 (Chūshǐ tóuzī) – Đầu tư ban đầu
518Capital budgeting – 资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Lập ngân sách vốn
519Operational efficiency – 运营效率 (Yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động
520Corporate strategy – 企业战略 (Qǐyè zhànlüè) – Chiến lược doanh nghiệp
521Business strategy – 商业战略 (Shāngyè zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh
522Market strategy – 市场战略 (Shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường
523Customer satisfaction – 顾客满意度 (Gùkè mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
524Brand equity – 品牌资产 (Pǐnpái zīchǎn) – Vốn thương hiệu
525Customer experience – 顾客体验 (Gùkè tǐyàn) – Trải nghiệm khách hàng
526Business process – 商业流程 (Shāngyè liúchéng) – Quy trình kinh doanh
527Revenue model – 收入模式 (Shōurù móshì) – Mô hình doanh thu
528Sales pipeline – 销售渠道 (Xiāoshòu qúdào) – Quy trình bán hàng
529Cold calling – 冷电话销售 (Lěng diànhuà xiāoshòu) – Gọi điện lạnh (bán hàng)
530Sales pitch – 销售推销 (Xiāoshòu tuīxiāo) – Lời chào hàng
531Closing the sale – 成交 (Chéngjiāo) – Kết thúc giao dịch
532Profit and loss statement (P&L) – 损益表 (Sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
533Operating expenditure (OpEx) – 运营支出 (Yùnyíng zhīchū) – Chi phí hoạt động
534Debt service – 债务偿付 (Zhàiwù chángfù) – Dịch vụ nợ
535CEO (Chief Executive Officer) – 首席执行官 (Shǒuxí zhíxíng guān) – Giám đốc điều hành
536CFO (Chief Financial Officer) – 首席财务官 (Shǒuxí cáiwù guān) – Giám đốc tài chính
537COO (Chief Operating Officer) – 首席运营官 (Shǒuxí yùnyíng guān) – Giám đốc vận hành
538CMO (Chief Marketing Officer) – 首席营销官 (Shǒuxí yíngxiāo guān) – Giám đốc tiếp thị
539CTO (Chief Technology Officer) – 首席技术官 (Shǒuxí jìshù guān) – Giám đốc công nghệ
540Human resources (HR) – 人力资源 (Rénlì zīyuán) – Nhân sự
541Corporate governance – 企业治理 (Qǐyè zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp
542Sustainability – 可持续发展 (Kě chíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững
543Green business – 绿色企业 (Lǜsè qǐyè) – Doanh nghiệp xanh
544Social entrepreneurship – 社会企业家精神 (Shèhuì qǐyè jiā jīngshén) – Khởi nghiệp xã hội
545Conflict resolution – 冲突解决 (Chōngtú jiějué) – Giải quyết xung đột
546Business negotiation – 商业谈判 (Shāngyè tánpàn) – Đàm phán kinh doanh
547Mediation – 调解 (Tiáojiě) – Hoà giải
548Arbitration – 仲裁 (Zhòngcái) – Trọng tài
549Legal compliance – 法律合规 (Fǎlǜ héguī) – Tuân thủ pháp lý
550Intellectual capital – 智力资本 (Zhìlì zīběn) – Vốn trí tuệ
551Blockchain – 区块链 (Qūkuài liàn) – Chuỗi khối
552E-commerce – 电子商务 (Diànzǐ shāngmào) – Thương mại điện tử
553Online marketing – 在线营销 (Zàixiàn yíngxiāo) – Tiếp thị trực tuyến
554Search engine optimization (SEO) – 搜索引擎优化 (Sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
555Pay-per-click (PPC) – 按点击付费 (Àn diǎnjī fùfèi) – Trả tiền theo mỗi lần nhấp chuột
556Email marketing – 电子邮件营销 (Diànzǐ yóujiàn yíngxiāo) – Tiếp thị qua email
557Mobile marketing – 移动营销 (Yídòng yíngxiāo) – Tiếp thị qua di động
558Loyalty program – 忠诚计划 (Zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng thân thiết
559Discount – 折扣 (Zhékòu) – Giảm giá
560Promotion – 促销 (Cùxiāo) – Khuyến mãi
561Event marketing – 活动营销 (Huódòng yíngxiāo) – Tiếp thị sự kiện
562Press release – 新闻稿 (Xīnwén gǎo) – Thông cáo báo chí
563Customer insights – 顾客洞察 (Gùkè dòngchá) – Thấu hiểu khách hàng
564Branding – 品牌建设 (Pǐnpái jiànshè) – Xây dựng thương hiệu
565Business growth – 企业增长 (Qǐyè zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh nghiệp
566Business expansion – 企业扩展 (Qǐyè kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
567Franchise – 特许经营 (Tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền
568Supply and demand – 供求关系 (Gōngqiú guānxì) – Cung và cầu
569Product launch – 产品发布 (Chǎnpǐn fābù) – Ra mắt sản phẩm
570Luxury goods – 奢侈品 (Shēchǐpǐn) – Hàng xa xỉ
571Public offering – 公共募股 (Gōnggòng mù gǔ) – Chào bán công khai
572Initial public offering (IPO) – 首次公开募股 (Shǒucì gōngkāi mù gǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu (IPO)
573Stock market – 股票市场 (Gǔpiào shìchǎng) – Thị trường chứng khoán
574Share price – 股价 (Gǔjià) – Giá cổ phiếu
575Equity – 股本 (Gǔběn) – Vốn cổ phần
576Bond – 债券 (Zhàiquàn) – Trái phiếu
577Private equity – 私募股权 (Sīmù gǔquán) – Vốn đầu tư tư nhân
578Business continuity – 商业持续性 (Shāngyè chíxùxìng) – Tính liên tục trong kinh doanh
579Contingency plan – 应急计划 (Yìngjí jìhuà) – Kế hoạch dự phòng
580Logistics – 物流 (Wùliú) – Vận tải
581Warehousing – 仓储 (Cāngchǔ) – Lưu kho
582Offshoring – 离岸外包 (Lí àn wàibāo) – Đưa sản xuất ra nước ngoài
583Nearshoring – 近岸外包 (Jìn àn wàibāo) – Thuê ngoài gần bờ
584Contract manufacturing – 合同制造 (Hétóng zhìzào) – Sản xuất theo hợp đồng
585Takeover – 收购 (Shōugòu) – Tiếp quản
586Franchise agreement – 特许经营协议 (Tèxǔ jīngyíng xiéyì) – Hợp đồng nhượng quyền
587Non-disclosure agreement (NDA) – 保密协议 (Bǎomì xiéyì) – Hợp đồng bảo mật
588Licensing – 许可 (Xǔkě) – Cấp phép
589Franchisee – 特许经营者 (Tèxǔ jīngyíng zhě) – Người nhận nhượng quyền
590Franchisor – 特许经营者 (Tèxǔ jīngyíng zhě) – Người cấp nhượng quyền
591Brand ambassador – 品牌大使 (Pǐnpái dàshǐ) – Đại sứ thương hiệu
592Market research – 市场调研 (Shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường
593Demographics – 人口统计学 (Rénkǒu tǒngjì xué) – Nhân khẩu học
594Psychographics – 心理图像学 (Xīnlǐ túxiàng xué) – Tâm lý học
595Customer loyalty – 顾客忠诚 (Gùkè zhōngchéng) – Lòng trung thành của khách hàng
596Churn rate – 客户流失率 (Kèhù liúshī lǜ) – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ
597Competitive intelligence – 竞争情报 (Jìngzhēng qíngbào) – Thông tin tình báo cạnh tranh
598PEST analysis – PEST分析 (PEST fēnxī) – Phân tích PEST
599Business incubator – 企业孵化器 (Qǐyè fùhuàqì) – Incubator (Vườn ươm doanh nghiệp)
600Accelerator – 加速器 (Jiāsùqì) – Tăng tốc (Chương trình tăng tốc doanh nghiệp)
601Venture capitalist – 风险投资家 (Fēngxiǎn tóuzī jiā) – Nhà đầu tư mạo hiểm
602Crowdfunding – 众筹 (Zhòngchóu) – Huy động vốn cộng đồng
603Equity financing – 股权融资 (Gǔquán róngzī) – Tài trợ vốn cổ phần
604Debt financing – 债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Tài trợ nợ
605Operating profit – 营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động
606Return on investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư
607Return on assets (ROA) – 资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên tài sản
608Return on equity (ROE) – 股本回报率 (Gǔběn huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn cổ phần
609Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán
610Fixed costs – 固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định
611Variable costs – 可变成本 (Kě biàn chéngběn) – Chi phí biến đổi
612Amortization – 摊销 (Tānxiāo) – Phân bổ chi phí
613Operating expenditure (OpEx) – 经营支出 (Jīngyíng zhīchū) – Chi phí hoạt động
614Capital structure – 资本结构 (Zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn
615Debt-to-equity ratio – 债务股本比率 (Zhàiwù gǔběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
616Leverage – 杠杆 (Gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính
617Credit risk – 信用风险 (Xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng
618Recession – 经济衰退 (Jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế
619GDP (Gross Domestic Product) – 国内生产总值 (Guónèi shēngchǎn zǒngzhí) – Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
620GNP (Gross National Product) – 国民生产总值 (Guómín shēngchǎn zǒngzhí) – Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
621Unemployment rate – 失业率 (Shīyè lǜ) – Tỷ lệ thất nghiệp
622Interest rate hike – 加息 (Jiāxī) – Tăng lãi suất
623Quantitative easing (QE) – 量化宽松 (Liànghuà kuānsōng) – Nới lỏng định lượng
624Money supply – 货币供应量 (Huòbì gōngyìng liàng) – Cung tiền
625Foreign exchange – 外汇 (Wàihuì) – Ngoại hối
626Currency devaluation – 货币贬值 (Huòbì biǎnzhí) – Sự mất giá đồng tiền
627Liquidity crisis – 流动性危机 (Liúdòng xìng wéijī) – Khủng hoảng thanh khoản
628Hedge fund – 对冲基金 (Duìchōng jījīn) – Quỹ đầu cơ
629Private equity fund – 私募股权基金 (Sīmù gǔquán jījīn) – Quỹ đầu tư tư nhân
630Mutual fund – 共同基金 (Gòngtóng jījīn) – Quỹ đầu tư chung
631Stock options – 股票期权 (Gǔpiào qīquán) – Quyền chọn cổ phiếu
632Debt market – 债务市场 (Zhàiwù shìchǎng) – Thị trường nợ
633Retained earnings – 留存收益 (Liúcún shōuyì) – Lợi nhuận giữ lại
634Shareholder equity – 股东权益 (Gǔdōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
635Operating income – 营业收入 (Yíngyè shōurù) – Thu nhập hoạt động
636Non-operating income – 非营业收入 (Fēi yíngyè shōurù) – Thu nhập không hoạt động
637Gross profit – 毛利 (Máolì) – Lợi nhuận gộp
638Net income – 净收入 (Jìng shōurù) – Thu nhập ròng
639Operating margin – 营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận hoạt động
640Net margin – 净利润率 (Jìng lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận ròng
641Liquidity ratio – 流动性比率 (Liúdòng xìng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản
642Current ratio – 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
643Quick ratio – 速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh toán nhanh
644Debt ratio – 债务比率 (Zhàiwù bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ
645Interest coverage ratio – 利息保障倍数 (Lìxī bǎozhàng bèishù) – Tỷ lệ bảo vệ lãi suất
646Dividend yield – 股息收益率 (Gǔxī shōuyì lǜ) – Tỷ suất cổ tức
647Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – 市盈率 (Shì yíng lǜ) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận (P/E)
648Price-to-book ratio (P/B ratio) – 市净率 (Shì jìng lǜ) – Tỷ lệ giá trên sổ sách (P/B)
649Market capitalization – 市场资本化 (Shìchǎng zīběn huà) – Vốn hóa thị trường
650Insider trading – 内部交易 (Nèibù jiāoyì) – Giao dịch nội bộ
651Front-running – 超前交易 (Chāo qián jiāoyì) – Giao dịch trước khi có thông tin
652Arbitrage – 套利 (Tàolì) – Kinh doanh chênh lệch giá
653Bear market – 熊市 (Xióng shì) – Thị trường giảm
654Bull market – 牛市 (Niú shì) – Thị trường tăng
655Blue-chip stock – 蓝筹股 (Lánchóu gǔ) – Cổ phiếu blue-chip
656Market order – 市场订单 (Shìchǎng dìngdān) – Lệnh thị trường
657Limit order – 限价订单 (Xiànjià dìngdān) – Lệnh giới hạn
658Short selling – 卖空 (Mài kōng) – Bán khống
659Margin trading – 保证金交易 (Bǎozhèng jīn jiāoyì) – Giao dịch ký quỹ
660Dividend payout – 股息支付 (Gǔxī zhīfù) – Chi trả cổ tức
661Capital gain – 资本利得 (Zīběn lìdé) – Lợi nhuận từ vốn
662Taxation – 税收 (Shuìshōu) – Thuế
663Tax evasion – 逃税 (Táo shuì) – Trốn thuế
664Tax avoidance – 税收规避 (Shuìshōu guībì) – Né thuế
665Tax credit – 税收抵免 (Shuìshōu dǐmiǎn) – Tiền tín dụng thuế
666Tax deduction – 税前扣除 (Shuì qián kòuchú) – Khấu trừ thuế
667Transfer pricing – 转让定价 (Zhuǎnràng dìngjià) – Giá chuyển nhượng
668Import quota – 进口配额 (Jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu
669Trade barrier – 贸易壁垒 (Màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại
670Customs duties – 海关税 (Hǎiguān shuì) – Thuế hải quan
671Currency – 货币 (Huòbì) – Tiền tệ
672Bond market – 债券市场 (Zhàiquàn shìchǎng) – Thị trường trái phiếu
673Derivatives – 衍生品 (Yǎnshēng pǐn) – Công cụ tài chính phái sinh
674Portfolio – 投资组合 (Tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư
675Brokerage – 经纪公司 (Jīngjì gōngsī) – Công ty môi giới
676Venture capital – 风险资本 (Fēngxiǎn zīběn) – Vốn mạo hiểm
677Initial public offering (IPO) – 初次公开募股 (Chūcì gōngkāi mùgǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
678Securities – 证券 (Zhèngquàn) – Chứng khoán
679Equity – 股权 (Gǔquán) – Cổ phần
680Debt – 债务 (Zhàiwù) – Nợ
681Futures contract – 期货合约 (Qīhuò héyuē) – Hợp đồng tương lai
682Options contract – 期权合约 (Qīquán héyuē) – Hợp đồng quyền chọn
683Swap – 互换 (Hùhuàn) – Hoán đổi
684Margin call – 保证金要求 (Bǎozhèng jīn yāoqiú) – Yêu cầu ký quỹ bổ sung
685Leverage – 杠杆 (Gànggǎn) – Đòn bẩy
686Offshoring – 离岸外包 (Lí àn wàibāo) – Chuyển sản xuất ra nước ngoài
687Warehouse – 仓库 (Cāngkù) – Kho hàng
688Lead time – 交货期 (Jiāo huò qī) – Thời gian giao hàng
689Sourcing – 寻源 (Xún yuán) – Tìm nguồn cung ứng
690Manufacturing – 制造 (Zhìzào) – Sản xuất
691Just-in-time (JIT) – 精益生产 (Jīngyì shēngchǎn) – Sản xuất đúng lúc
692Lean manufacturing – 精益生产 (Jīngyì shēngchǎn) – Sản xuất tinh gọn
693Cost reduction – 成本降低 (Chéngběn jiàngdī) – Giảm chi phí
694Outsourcing contract – 外包合同 (Wàibāo hétóng) – Hợp đồng thuê ngoài
695Supplier – 供应商 (Gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp
696B2B (Business to Business) – 企业对企业 (Qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp
697B2C (Business to Consumer) – 企业对消费者 (Qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
698C2C (Consumer to Consumer) – 消费者对消费者 (Xiāofèi zhě duì xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng với người tiêu dùng
699Marketplace – 市场 (Shìchǎng) – Thị trường
700Franchise – 特许经营 (Tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền kinh doanh
701Intangible assets – 无形资产 (Wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình
702Tangible assets – 有形资产 (Yǒuxíng zīchǎn) – Tài sản hữu hình
703Intellectual capital – 知识资本 (Zhīshì zīběn) – Vốn trí thức
704Goodwill – 商誉 (Shāngyù) – Lợi thế thương mại
705Corporate governance – 公司治理 (Gōngsī zhìlǐ) – Quản trị công ty
706Share buyback – 回购股票 (Huígòu gǔpiào) – Mua lại cổ phiếu
707Mergers and acquisitions (M&A) – 合并与收购 (Hébìng yǔ shōugòu) – Sáp nhập và mua lại
708Hostile takeover – 敌意收购 (Díyì shōugòu) – Mua lại thù địch
709Friendly takeover – 友好收购 (Yǒuhǎo shōugòu) – Mua lại thân thiện
710Leveraged buyout (LBO) – 杠杆收购 (Gànggǎn shōugòu) – Mua lại có sử dụng đòn bẩy
711Venture capital funding – 风险投资 (Fēngxiǎn tóuzī) – Tài trợ vốn mạo hiểm
712IPO (Initial Public Offering) – 首次公开募股 (Shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
713Private placement – 私募 (Sīmù) – Phát hành riêng lẻ
714Equity financing – 股权融资 (Gǔquán róngzī) – Tài trợ vốn chủ sở hữu
715Initial coin offering (ICO) – 初始硬币发行 (Chūshǐ yìngbì fāxíng) – Phát hành đồng tiền mã hóa lần đầu
716Cryptocurrency – 加密货币 (Jiāmì huòbì) – Tiền điện tử
717Blockchain technology – 区块链技术 (Qūkuài liàn jìshù) – Công nghệ blockchain
718Automation – 自动化 (Zìdònghuà) – Tự động hóa
719Customer journey – 客户旅程 (Kèhù lǚchéng) – Hành trình khách hàng
720Value proposition – 价值主张 (Jiàzhí zhǔzhāng) – Lời đề nghị giá trị
721Lead generation – 潜在客户开发 (Qiánzài kèhù kāifā) – Phát triển khách hàng tiềm năng
722Content marketing – 内容营销 (Nèiróng yíngxiāo) – Tiếp thị nội dung
723Influencer marketing – 影响者营销 (Yǐngxiǎng zhě yíngxiāo) – Tiếp thị qua người ảnh hưởng
724SEO (Search Engine Optimization) – 搜索引擎优化 (Sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
725PPC (Pay-Per-Click) – 每次点击付费 (Měi cì diǎnjī fùfèi) – Trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột
726Customer retention – 客户保留 (Kèhù bǎoliú) – Giữ chân khách hàng
727Differentiation strategy – 差异化战略 (Chāyì huà zhànlüè) – Chiến lược khác biệt hóa
728Cost leadership – 成本领先 (Chéngběn lǐngxiān) – Dẫn đầu về chi phí
729Niche market – 小众市场 (Xiǎozhòng shìchǎng) – Thị trường ngách
730Core competencies – 核心竞争力 (Héxīn jìngzhēng lì) – Năng lực cốt lõi
731Benchmarking – 标杆学习 (Biāogān xuéxí) – So sánh hiệu suất chuẩn
732Economies of scope – 范围经济 (Fànwéi jīngjì) – Kinh tế phạm vi
733Employee engagement – 员工敬业度 (Yuángōng jìngyè dù) – Sự gắn bó của nhân viên
734Workforce diversity – 劳动力多样性 (Láodònglì duōyàng xìng) – Đa dạng lực lượng lao động
735Leadership development – 领导力培养 (Lǐngdǎo lì péiyǎng) – Phát triển năng lực lãnh đạo
736Succession planning – 继任计划 (Jìrèn jìhuà) – Kế hoạch kế nhiệm
737Performance appraisal – 绩效评估 (Jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
738Corporate restructuring – 企业重组 (Qǐyè chóngzǔ) – Tái cơ cấu doanh nghiệp
739Turnaround strategy – 扭转战略 (Niǔzhuǎn zhànlüè) – Chiến lược đảo ngược tình thế
740Market saturation – 市场饱和 (Shìchǎng bǎohé) – Bão hòa thị trường
741Customer insights – 客户洞察 (Kèhù dòngchá) – Hiểu biết về khách hàng
742Competitive landscape – 竞争格局 (Jìngzhēng géjú) – Bối cảnh cạnh tranh
743SWOT analysis – SWOT 分析 (SWOT fēnxī) – Phân tích SWOT
744PEST analysis – PEST 分析 (PEST fēnxī) – Phân tích PEST
745Feasibility study – 可行性研究 (Kěxíng xìng yánjiū) – Nghiên cứu khả thi
746Project management – 项目管理 (Xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án
747Milestone – 里程碑 (Lǐchéngbēi) – Cột mốc
748Stakeholders – 利益相关者 (Lìyì xiāngguān zhě) – Các bên liên quan
749Deliverables – 可交付成果 (Kě jiāofù chéngguǒ) – Kết quả giao nộp
750Resource allocation – 资源分配 (Zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên
751Return on investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
752Revenue streams – 收入来源 (Shōurù láiyuán) – Nguồn doanh thu
753Operating expenses (OPEX) – 营运费用 (Yíngyùn fèiyòng) – Chi phí vận hành
754Capital expenditures (CAPEX) – 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Chi phí vốn
755Debt-to-equity ratio – 债务股权比率 (Zhàiwù gǔquán bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
756Liquidity ratio – 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản
757Overhead costs – 间接费用 (Jiànjiē fèiyòng) – Chi phí chung
758Amortization – 摊销 (Tānxiāo) – Sự phân bổ (tài sản vô hình)
759Accounts payable – 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả
760Accounts receivable – 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu
761Tax compliance – 税务合规 (Shuìwù hégui) – Tuân thủ thuế
762Tax deduction – 税收扣除 (Shuìshōu kòuchú) – Khấu trừ thuế
763Withholding tax – 预扣税 (Yùkòu shuì) – Thuế khấu trừ tại nguồn
764VAT (Value-Added Tax) – 增值税 (Zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng
765Corporate income tax – 企业所得税 (Qǐyè suǒdé shuì) – Thuế thu nhập doanh nghiệp
766Tax refund – 税款退还 (Shuìkuǎn tuìhuán) – Hoàn thuế
767Customs duty – 关税 (Guānshuì) – Thuế nhập khẩu/xuất khẩu
768Tariff – 关税 (Guānshuì) – Biểu thuế
769Excise tax – 消费税 (Xiāofèi shuì) – Thuế tiêu thụ đặc biệt
770Currency depreciation – 货币贬值 (Huòbì biǎnzhí) – Sự mất giá của tiền tệ
771Currency appreciation – 货币升值 (Huòbì shēngzhí) – Sự tăng giá của tiền tệ
772Economic bubble – 经济泡沫 (Jīngjì pàomò) – Bong bóng kinh tế
773Subsidy – 补贴 (Bǔtiē) – Trợ cấp
774Quota – 配额 (Pèi’é) – Hạn ngạch
775Embargo – 禁运 (Jìnyùn) – Lệnh cấm vận
776Free trade agreement (FTA) – 自由贸易协定 (Zìyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại tự do
777Bilateral trade – 双边贸易 (Shuāngbiān màoyì) – Thương mại song phương
778Multilateral trade – 多边贸易 (Duōbiān màoyì) – Thương mại đa phương
779Counterfeit goods – 假冒商品 (Jiǎmào shāngpǐn) – Hàng giả
780Anti-dumping measures – 反倾销措施 (Fǎn qīngxiāo cuòshī) – Biện pháp chống bán phá giá
781Warehousing – 仓储 (Cāngchǔ) – Kho bãi
782Freight forwarding – 货运代理 (Huòyùn dàilǐ) – Giao nhận vận tải
783Shipping container – 集装箱 (Jízhuāngxiāng) – Công-te-nơ vận chuyển
784Air freight – 空运 (Kōngyùn) – Vận tải hàng không
785Sea freight – 海运 (Hǎiyùn) – Vận tải đường biển
786Land transportation – 陆运 (Lùyùn) – Vận tải đường bộ
787Port of entry – 入境港口 (Rùjìng gǎngkǒu) – Cảng nhập cảnh
788Export documentation – 出口文件 (Chūkǒu wénjiàn) – Chứng từ xuất khẩu
789Import restrictions – 进口限制 (Jìnkǒu xiànzhì) – Hạn chế nhập khẩu
790Trade tariff – 贸易关税 (Màoyì guānshuì) – Thuế thương mại
791Free trade zone (FTZ) – 自由贸易区 (Zìyóu màoyì qū) – Khu thương mại tự do
792Incoterms – 国际贸易术语 (Guójì màoyì shùyǔ) – Điều khoản thương mại quốc tế
793Letter of credit (L/C) – 信用证 (Xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng
794Bill of lading (B/L) – 提单 (Tídān) – Vận đơn
795Commercial invoice – 商业发票 (Shāngyè fāpiào) – Hóa đơn thương mại
796Packing list – 装箱单 (Zhuāngxiāng dān) – Phiếu đóng gói
797Quality inspection – 质量检验 (Zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm tra chất lượng
798Supply chain optimization – 供应链优化 (Gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
799Just-in-time (JIT) – 准时制 (Zhǔnshí zhì) – Sản xuất đúng lúc
800Demand forecasting – 需求预测 (Xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu
801Digital marketing – 数字营销 (Shùzì yíngxiāo) – Tiếp thị kỹ thuật số
802Pay-per-click (PPC) – 按点击付费 (Àn diǎnjī fùfèi) – Quảng cáo trả tiền theo lượt nhấp
803Social media advertising – 社交媒体广告 (Shèjiāo méitǐ guǎnggào) – Quảng cáo trên mạng xã hội
804Bounce rate – 跳出率 (Tiàochū lǜ) – Tỷ lệ thoát
805Mobile commerce (M-commerce) – 移动商务 (Yídòng shāngwù) – Thương mại di động
806Dropshipping – 无库存销售 (Wú kùcún xiāoshòu) – Mô hình bán hàng không lưu kho
807Fulfillment services – 履约服务 (Lǚyuē fúwù) – Dịch vụ thực hiện đơn hàng
808Cybersecurity – 网络安全 (Wǎngluò ānquán) – An ninh mạng
809Blockchain technology – 区块链技术 (Qūkuài liàn jìshù) – Công nghệ chuỗi khối
810Augmented reality (AR) – 增强现实 (Zēngqiáng xiànshí) – Thực tế tăng cường
811Virtual reality (VR) – 虚拟现实 (Xūnǐ xiànshí) – Thực tế ảo
812Business-to-business (B2B) – 企业对企业 (Qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp
813Business-to-consumer (B2C) – 企业对消费者 (Qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
814Customer lifetime value (CLV) – 客户终身价值 (Kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Giá trị trọn đời của khách hàng
815Brand loyalty – 品牌忠诚度 (Pǐnpái zhōngchéng dù) – Sự trung thành với thương hiệu
816Corporate social responsibility (CSR) – 企业社会责任 (Qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
817Sustainable development – 可持续发展 (Kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững
818Private equity – 私募股权 (Sīmù gǔquán) – Vốn cổ phần tư nhân
819Code of conduct – 行为守则 (Xíngwéi shǒuzé) – Quy tắc ứng xử
820Ethical standards – 道德标准 (Dàodé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đạo đức
821Conflict of interest – 利益冲突 (Lìyì chōngtū) – Xung đột lợi ích
822Whistleblowing – 举报 (Jǔbào) – Tố giác sai phạm
823Transparency – 透明度 (Tòumíng dù) – Tính minh bạch
824Consumer behavior – 消费者行为 (Xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng
825Product lifecycle – 产品生命周期 (Chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí) – Vòng đời sản phẩm
826Sales forecast – 销售预测 (Xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số
827Product differentiation – 产品差异化 (Chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt hóa sản phẩm
828Distribution channel – 分销渠道 (Fēnxiāo qúdào) – Kênh phân phối
829Promotional campaign – 促销活动 (Cùxiāo huódòng) – Chiến dịch quảng bá
830Customer retention – 客户留存率 (Kèhù liúcún lǜ) – Giữ chân khách hàng
831Upselling – 增销 (Zēngxiāo) – Bán thêm sản phẩm cao cấp hơn
832Cross-selling – 交叉销售 (Jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo sản phẩm
833Word-of-mouth (WOM) – 口碑传播 (Kǒubēi chuánbò) – Truyền miệng
834Public relations (PR) – 公共关系 (Gōnggòng guānxì) – Quan hệ công chúng
835Crisis management – 危机管理 (Wēijī guǎnlǐ) – Quản lý khủng hoảng
836Brand equity – 品牌价值 (Pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu
837Corporate identity – 企业形象 (Qǐyè xíngxiàng) – Hình ảnh doanh nghiệp
838Advertising budget – 广告预算 (Guǎnggào yùsuàn) – Ngân sách quảng cáo
839Media planning – 媒体策划 (Méitǐ cèhuà) – Hoạch định truyền thông
840Operating costs – 运营成本 (Yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành
841Variable costs – 可变成本 (Kěbiàn chéngběn) – Chi phí biến đổi
842Break-even point – 收支平衡点 (Shōuzhī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn
843Amortization – 摊销 (Tānxiāo) – Phân bổ
844Value-added tax (VAT) – 增值税 (Zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng
845Corporate tax – 企业所得税 (Qǐyè suǒdé shuì) – Thuế thu nhập doanh nghiệp
846Equity financing – 股权融资 (Gǔquán róngzī) – Gọi vốn bằng cổ phần
847Debt financing – 债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Huy động vốn bằng nợ
848Capital expenditure (CapEx) – 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Chi phí đầu tư vốn
849Foreign exchange (Forex) – 外汇 (Wàihuì) – Ngoại hối
850Hedge – 对冲 (Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro
851Diversification – 分散化 (Fēnsànhuà) – Đa dạng hóa
852Market capitalization (Market cap) – 市值 (Shìzhí) – Vốn hóa thị trường
853Initial capital – 启动资金 (Qǐdòng zījīn) – Vốn khởi đầu
854Venture fund – 风险基金 (Fēngxiǎn jījīn) – Quỹ đầu tư mạo hiểm
855Stakeholder – 利益相关者 (Lìyì xiānguān zhě) – Bên liên quan
856Chief Executive Officer (CEO) – 首席执行官 (Shǒuxí zhíxíng guān) – Giám đốc điều hành
857Chief Financial Officer (CFO) – 首席财务官 (Shǒuxí cáiwù guān) – Giám đốc tài chính
858Chief Operating Officer (COO) – 首席运营官 (Shǒuxí yùnyíng guān) – Giám đốc vận hành
859Chief Marketing Officer (CMO) – 首席营销官 (Shǒuxí yíngxiāo guān) – Giám đốc tiếp thị
860Conflict resolution – 冲突解决 (Chōngtū jiějué) – Giải quyết xung đột
861Organizational structure – 组织结构 (Zǔzhī jiégòu) – Cơ cấu tổ chức
862Performance appraisal – 绩效评估 (Jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
863Recruitment – 招聘 (Zhāopìn) – Tuyển dụng
864Onboarding – 入职培训 (Rùzhí péixùn) – Hội nhập nhân viên mới
865Employee retention – 员工留存 (Yuángōng liúcún) – Giữ chân nhân viên
866Workforce planning – 人力资源规划 (Rénlì zīyuán guīhuà) – Hoạch định lực lượng lao động
867Succession planning – 接班计划 (Jiēbān jìhuà) – Kế hoạch kế nhiệm
868Labor law – 劳动法 (Láodòng fǎ) – Luật lao động
869Collective bargaining – 集体谈判 (Jítǐ tánpàn) – Thương lượng tập thể
870Trade union – 工会 (Gōnghuì) – Công đoàn
871Employee engagement – 员工敬业度 (Yuángōng jìngyè dù) – Mức độ gắn kết của nhân viên
872Job satisfaction – 工作满意度 (Gōngzuò mǎnyì dù) – Sự hài lòng trong công việc
873Work-life balance – 工作与生活的平衡 (Gōngzuò yǔ shēnghuó de pínghéng) – Cân bằng công việc và cuộc sống
874Diversity and inclusion – 多样性与包容性 (Duōyàng xìng yǔ bāoróng xìng) – Đa dạng và hòa nhập
875Employee turnover – 员工流失率 (Yuángōng liúshī lǜ) – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
876Payroll – 工资单 (Gōngzī dān) – Bảng lương
877Compensation package – 薪酬方案 (Xīnchóu fāng’àn) – Gói lương thưởng
878Performance bonus – 绩效奖金 (Jìxiào jiǎngjīn) – Thưởng hiệu suất
879Health insurance – 健康保险 (Jiànkāng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm sức khỏe
880Retirement plan – 退休计划 (Tuìxiū jìhuà) – Kế hoạch hưu trí
881Training and development – 培训与发展 (Péixùn yǔ fāzhǎn) – Đào tạo và phát triển
882Leadership training – 领导力培训 (Lǐngdǎo lì péixùn) – Đào tạo kỹ năng lãnh đạo
883Conflict mediation – 冲突调解 (Chōngtū tiáojiě) – Hòa giải xung đột
884Team-building – 团队建设 (Tuánduì jiànshè) – Xây dựng đội nhóm
885Organizational behavior – 组织行为学 (Zǔzhī xíngwéi xué) – Hành vi tổ chức
886Employee wellness program – 员工健康计划 (Yuángōng jiànkāng jìhuà) – Chương trình chăm sóc sức khỏe nhân viên
887Freelancer – 自由职业者 (Zìyóu zhíyè zhě) – Người làm việc tự do
888Gig economy – 零工经济 (Línggōng jīngjì) – Nền kinh tế hợp đồng ngắn hạn
889Inventory management – 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho
890Just-in-time (JIT) – 准时制 (Zhǔnshí zhì) – Hệ thống sản xuất kịp thời
891Shipping – 运输 (Yùnshū) – Vận chuyển
892Freight forwarding – 货运代理 (Huòyùn dàilǐ) – Đại lý giao nhận hàng hóa
893Port authority – 港务局 (Gǎng wù jú) – Cơ quan quản lý cảng
894Internet of Things (IoT) – 物联网 (Wùliánwǎng) – Internet vạn vật
895Pay-per-click (PPC) – 按点击付费 (Àn diǎnjī fùfèi) – Trả tiền theo lượt nhấp chuột
896Email marketing – 邮件营销 (Yóujiàn yíngxiāo) – Tiếp thị qua email
897Marketing funnel – 营销漏斗 (Yíngxiāo lòudǒu) – Phễu tiếp thị
898Lead generation – 潜在客户生成 (Qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng
899Call to action (CTA) – 行动号召 (Xíngdòng hàozhào) – Kêu gọi hành động
900Key performance indicators (KPIs) – 关键绩效指标 (Guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính
901Return on ad spend (ROAS) – 广告支出回报率 (Guǎnggào zhīchū huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn quảng cáo
902Brand awareness – 品牌知名度 (Pǐnpái zhīmíng dù) – Nhận diện thương hiệu
903Mobile optimization – 移动优化 (Yídòng yōuhuà) – Tối ưu hóa di động
904Viral marketing – 病毒式营销 (Bìngdú shì yíngxiāo) – Tiếp thị lan truyền
905Landing page – 着陆页 (Zhuólù yè) – Trang đích
906Web analytics – 网站分析 (Wǎngzhàn fēnxī) – Phân tích website
907Heatmap – 热图 (Rètú) – Bản đồ nhiệt
908A/B testing – A/B 测试 (A/B cèshì) – Thử nghiệm A/B
909Organic traffic – 自然流量 (Zìrán liúliàng) – Lưu lượng truy cập tự nhiên
910Customer retention – 客户留存 (Kèhù liúcún) – Giữ chân khách hàng
911Customer acquisition – 客户获取 (Kèhù huòqǔ) – Thu hút khách hàng
912Net promoter score (NPS) – 净推荐值 (Jìng tuījiàn zhí) – Điểm đánh giá khách hàng
913Churn rate – 流失率 (Liúshī lǜ) – Tỷ lệ rời bỏ
914Customer lifetime value (CLV) – 客户生命周期价值 (Kèhù shēngmìng zhōuqī jiàzhí) – Giá trị vòng đời khách hàng
915Value proposition – 价值主张 (Jiàzhí zhǔzhāng) – Lời đề xuất giá trị
916Competitor analysis – 竞争对手分析 (Jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh
917Focus group – 焦点小组 (Jiāodiǎn xiǎozǔ) – Nhóm thảo luận tập trung
918Survey – 调查问卷 (Diàochá wènjuàn) – Bảng khảo sát
919Go-to-market strategy – 上市战略 (Shàngshì zhànlüè) – Chiến lược ra thị trường
920Promotional campaign – 促销活动 (Cùxiāo huódòng) – Chiến dịch khuyến mãi
921Media outreach – 媒体拓展 (Méitǐ tuòzhǎn) – Tiếp cận truyền thông
922Stakeholder engagement – 利益相关者参与 (Lìyì xiānguān zhě cānyù) – Gắn kết các bên liên quan
923Strategic planning – 战略规划 (Zhànlüè guīhuà) – Hoạch định chiến lược
924Vision statement – 愿景声明 (Yuànjǐng shēngmíng) – Tuyên bố tầm nhìn
925Mission statement – 使命声明 (Shǐmìng shēngmíng) – Tuyên bố sứ mệnh
926Organizational goals – 组织目标 (Zǔzhī mùbiāo) – Mục tiêu tổ chức
927Key initiatives – 关键举措 (Guānjiàn jǔcuò) – Sáng kiến quan trọng
928Revenue streams – 收入来源 (Shōurù láiyuán) – Dòng doanh thu
929Cost structure – 成本结构 (Chéngběn jiégòu) – Cơ cấu chi phí
930Expansion strategy – 扩张战略 (Kuòzhāng zhànlüè) – Chiến lược mở rộng
931Benchmarking – 标杆管理 (Biāogān guǎnlǐ) – So sánh chuẩn
932Operational efficiency – 运营效率 (Yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành
933Lean management – 精益管理 (Jīngyì guǎnlǐ) – Quản lý tinh gọn
934Business process reengineering (BPR) – 业务流程再造 (Yèwù liúchéng zàizào) – Tái cấu trúc quy trình kinh doanh
935Stakeholder – 利益相关者 (Lìyì xiānguān zhě) – Các bên liên quan
936Annual general meeting (AGM) – 年度股东大会 (Niándù gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông thường niên
937Equity – 股权 (Gǔquán) – Vốn chủ sở hữu
938Partnership – 合伙 (Héhuǒ) – Quan hệ đối tác
939Subsidiary – 子公司 (Zǐ gōngsī) – Công ty con
940Holding company – 控股公司 (Kònggǔ gōngsī) – Công ty mẹ
941Code of conduct – 行为准则 (Xíngwéi zhǔnzé) – Quy tắc ứng xử
942Ethical business practices – 道德商业实践 (Dàodé shāngyè shíjiàn) – Thực hành kinh doanh đạo đức
943Compliance – 合规 (Héguī) – Tuân thủ
944Income tax – 所得税 (Suǒdé shuì) – Thuế thu nhập
945Corporate tax – 企业税 (Qǐyè shuì) – Thuế doanh nghiệp
946Tax incentives – 税收激励 (Shuìshōu jīlì) – Ưu đãi thuế
947Profit and loss statement (P&L) – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
948Expenses – 支出 (Zhīchū) – Chi phí
949Equity capital – 权益资本 (Quányì zīběn) – Vốn chủ sở hữu
950Amortization – 摊销 (Tānxiāo) – Phân bổ tài sản vô hình
951Budgeting – 预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách
952Forecasting – 预测 (Yùcè) – Dự báo
953Cost analysis – 成本分析 (Chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí
954Currency depreciation – 货币贬值 (Huòbì biǎnzhí) – Mất giá tiền tệ
955Currency appreciation – 货币升值 (Huòbì shēngzhí) – Tăng giá tiền tệ
956Import and export – 进出口 (Jìn chūkǒu) – Nhập khẩu và xuất khẩu
957Protectionism – 保护主义 (Bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ
958Retailer – 零售商 (Língshòu shāng) – Nhà bán lẻ
959Wholesaler – 批发商 (Pīfā shāng) – Nhà bán buôn
960Dropshipping – 代发货 (Dàifā huò) – Giao hàng tận nơi
961Brand awareness – 品牌意识 (Pǐnpái yìshí) – Nhận thức về thương hiệu
962Digital marketing – 数字营销 (Shùzì yíngxiāo) – Tiếp thị số
963Influencer marketing – 影响者营销 (Yǐngxiǎng zhě yíngxiāo) – Tiếp thị người ảnh hưởng
964Lifetime value (LTV) – 生命周期价值 (Shēngmìng zhōuqī jiàzhí) – Giá trị vòng đời khách hàng
965Return on investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn
966Lead generation – 潜在客户生成 (Qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng
967Lead nurturing – 潜在客户培养 (Qiánzài kèhù péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
968E-commerce platform – 电子商务平台 (Diànzǐ shāngwù píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử
969Online store – 在线商店 (Zàixiàn shāngdiàn) – Cửa hàng trực tuyến
970Mobile commerce – 移动商务 (Yídòng shāngwù) – Thương mại di động
971Coupon – 优惠券 (Yōuhuì quàn) – Phiếu giảm giá
972Bulk purchase – 大宗采购 (Dàzōng cǎigòu) – Mua sỉ
973Wholesale price – 批发价格 (Pīfā jiàgé) – Giá bán buôn
974Retail price – 零售价 (Língshòu jiàgé) – Giá bán lẻ
975Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Chi phí hàng bán
976Net profit margin – 净利率 (Jìng lì lǜ) – Biên lợi nhuận ròng
977Return on equity (ROE) – 股本回报率 (Gǔběn huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
978Liquidity – 流动性 (Liúdòngxìng) – Tính thanh khoản
979Operating expenditure (OpEx) – 营业支出 (Yíngyè zhīchū) – Chi phí hoạt động
980Market risk – 市场风险 (Shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường
981Operational risk – 操作风险 (Cāozuò fēngxiǎn) – Rủi ro hoạt động
982Insurance – 保险 (Bǎoxiǎn) – Bảo hiểm
983Premium – 保费 (Bǎofèi) – Phí bảo hiểm
984Claims – 理赔 (Lǐpéi) – Khiếu nại bảo hiểm
985Underwriting – 承销 (Chéngxiāo) – Bảo lãnh phát hành
986Hedging – 对冲 (Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro
987Derivatives – 衍生品 (Yǎnshēng pǐn) – Sản phẩm phái sinh
988Futures contract – 期货合约 (Qīhuò héyuē) – Hợp đồng kỳ hạn
989Currency swap – 货币互换 (Huòbì hùhuàn) – Hoán đổi tiền tệ
990Interest rate swap – 利率互换 (Lìlǜ hùhuàn) – Hoán đổi lãi suất
991Commodity trading – 商品交易 (Shāngpǐn jiāoyì) – Giao dịch hàng hóa
992Stock trading – 股票交易 (Gǔpiào jiāoyì) – Giao dịch cổ phiếu
993Private equity – 私募股权 (Sīmù gǔquán) – Vốn chủ sở hữu tư nhân
994Angel investor – 天使投资者 (Tiānshǐ tóuzī zhě) – Nhà đầu tư thiên thần
995Initial public offering (IPO) – 首次公开募股 (Shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Cổ phiếu lần đầu ra công chúng
996Stakeholder – 利益相关者 (Lìyì xiāngguān zhě) – Cổ đông, bên liên quan
997Capital gain – 资本利得 (Zīběn lìdé) – Lợi nhuận vốn
998Stock split – 股票拆分 (Gǔpiào chāi fēn) – Cổ phiếu chia tách
999Share buyback – 股票回购 (Gǔpiào huí gòu) – Mua lại cổ phiếu
1000Initial coin offering (ICO) – 初始代币发行 (Chūshǐ dàibì fāxíng) – Phát hành đồng tiền kỹ thuật số lần đầu
1001Crowd sale – 群众销售 (Qúnzhòng xiāoshòu) – Bán hàng theo hình thức cộng đồng
1002Token – 代币 (Dàibì) – Mã thông báo
1003Mining – 挖矿 (Wā kuàng) – Khai thác
1004Cryptocurrency exchange – 加密货币交易所 (Jiāmì huòbì jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch tiền điện tử
1005Peer-to-peer (P2P) – 点对点 (Diǎn duì diǎn) – Mạng ngang hàng
1006Blockchain wallet – 区块链钱包 (Qūkuài liàn qiánbāo) – Ví chuỗi khối
1007Decentralized finance (DeFi) – 去中心化金融 (Qù zhōngxīn huà jīnróng) – Tài chính phi tập trung
1008Stablecoin – 稳定币 (Wěndìng bì) – Tiền ổn định
1009Yield farming – 收益农业 (Shōuyì nóngyè) – Canh tác lợi suất
1010Liquidity pool – 流动性池 (Liúdòngxìng chí) – Hồ chứa thanh khoản
1011Staking – 质押 (Zhìyā) – Đặt cọc
1012Non-fungible token (NFT) – 非同质化代币 (Fēi tóng zhì huà dàibì) – Token không thay thế được
1013Minting – 铸造 (Zhùzào) – Đúc tiền, phát hành
1014Gas fee – 燃料费 (Ránliào fèi) – Phí gas
1015Blockchain explorer – 区块链浏览器 (Qūkuài liàn liúlǎn qì) – Trình duyệt blockchain
1016Tokenomics – 代币经济学 (Dàibì jīngjì xué) – Kinh tế học token
1017Supplier – 供应商 (Gōngyìng shāng) – Người cung cấp
1018Contract negotiation – 合同谈判 (Hétóng tánpàn) – Thương thảo hợp đồng
1019Insourcing – 内包 (Nèibāo) – Nội bộ
1020Strategic partnership – 战略合作伙伴关系 (Zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác chiến lược
1021Merger and acquisition (M&A) – 合并与收购 (Hébìng yǔ shōugòu) – Sáp nhập và mua lại
1022Licensing – 授权 (Shòuquán) – Cấp phép
1023Greenwashing – 绿色洗牌 (Lǜsè xǐpái) – Mánh lới xanh
1024Eco-friendly – 环保 (Huánbǎo) – Thân thiện với môi trường
1025Brand awareness – 品牌认知度 (Pǐnpái rènzhī dù) – Nhận thức về thương hiệu
1026Customer loyalty – 顾客忠诚度 (Gùkè zhōngchéng dù) – Sự trung thành của khách hàng
1027Differentiation – 差异化 (Chāyì huà) – Sự khác biệt
1028Marketing mix – 市场营销组合 (Shìchǎng yíngxiāo zǔhé) – Bộ công cụ marketing
1029Product life cycle – 产品生命周期 (Chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm
1030Sales forecast – 销售预测 (Xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh thu
1031Cold calling – 冷拨电话 (Lěng bō diànhuà) – Gọi điện lạnh
1032Sales pipeline – 销售管道 (Xiāoshòu guǎndào) – Dây chuyền bán hàng
1033Sales quota – 销售配额 (Xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng
1034Sales commission – 销售佣金 (Xiāoshòu yōngjīn) – Hoa hồng bán hàng
1035Negotiation – 谈判 (Tánpàn) – Thương lượng
1036Sales pitch – 销售推销 (Xiāoshòu tuīxiāo) – Mẫu bán hàng
1037Up-selling – 向上销售 (Xiàng shàng xiāoshòu) – Bán thêm sản phẩm
1038Online marketplace – 在线市场 (Zàixiàn shìchǎng) – Thị trường trực tuyến
1039Social commerce – 社交电商 (Shèjiāo diànshāng) – Thương mại xã hội
1040Influencer marketing – 网红营销 (Wǎnghóng yíngxiāo) – Tiếp thị người có ảnh hưởng
1041Pay-per-click (PPC) – 按点击付费 (Àn diǎn jí fùfèi) – Trả tiền theo lượt nhấp
1042Landing page – 登陆页面 (Dēnglù yèmiàn) – Trang đích
1043Call to action (CTA) – 行动号召 (Xíngdòng hàozhào) – Lời kêu gọi hành động
1044Retargeting – 重定向广告 (Chóng dìngxiàng guǎnggào) – Quảng cáo nhắm lại
1045Marketing automation – 营销自动化 (Yíngxiāo zìdònghuà) – Tự động hóa tiếp thị
1046Brand equity – 品牌资产 (Pǐnpái zīchǎn) – Tài sản thương hiệu
1047Competitor analysis – 竞争者分析 (Jìngzhēng zhě fēnxī) – Phân tích đối thủ
1048Cost leadership – 成本领先 (Chéngběn lǐngxiān) – Lãnh đạo chi phí
1049Market development – 市场开发 (Shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường
1050Diversification – 多元化 (Duōyuán huà) – Đa dạng hóa
1051Franchising – 特许经营 (Tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền
1052Vertical integration – 垂直整合 (Chuízhí zhěnghé) – Tích hợp dọc
1053Horizontal integration – 水平整合 (Shuǐpíng zhěnghé) – Tích hợp ngang
1054Offshoring – 离岸外包 (Lí àn wàibāo) – Chuyển giao sản xuất ra nước ngoài
1055Nearshoring – 近岸外包 (Jìn àn wàibāo) – Thuê ngoài gần
1056Public-private partnership (PPP) – 公私合作伙伴关系 (Gōngsī hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác công-tư
1057Management team – 管理团队 (Guǎnlǐ tuánduì) – Đội ngũ quản lý
1058Employee engagement – 员工参与度 (Yuángōng cānyù dù) – Sự tham gia của nhân viên
1059Workforce – 劳动力 (Láodònglì) – Lực lượng lao động
1060Investor – 投资者 (Tóuzī zhě) – Nhà đầu tư
1061Chief marketing officer (CMO) – 首席营销官 (Shǒuxí yíngxiāo guān) – Giám đốc marketing
1062Chief technology officer (CTO) – 首席技术官 (Shǒuxí jìshù guān) – Giám đốc công nghệ
1063Chief information officer (CIO) – 首席信息官 (Shǒuxí xìnxī guān) – Giám đốc thông tin
1064Chief human resources officer (CHRO) – 首席人力资源官 (Shǒuxí rénlì zīyuán guān) – Giám đốc nhân sự
1065Return on investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
1066Operating income – 营业收入 (Yíngyè shōurù) – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1067Earnings before interest and taxes (EBIT) – 息税前利润 (Xī shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1068Debt-to-equity ratio – 负债权益比率 (Fùzhài quányì bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1069External audit – 外部审计 (Wàibù shěnjì) – Kiểm toán ngoài
1070Accounting – 会计 (Kuàijì) – Kế toán
1071Financial reporting – 财务报告 (Cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính
1072Income statement – 收益表 (Shōuyì biǎo) – Báo cáo thu nhập
1073Cash flow statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo dòng tiền
1074Account receivable – 应收账款 (Yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu
1075Account payable – 应付账款 (Yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả
1076Amortization – 摊销 (Tānxiāo) – Khấu trừ
1077Accrual accounting – 权责发生制会计 (Quánzé fāshēng zhì kuàijì) – Kế toán dồn tích
1078Cash basis accounting – 现金基础会计 (Xiànjīn jīchǔ kuàijì) – Kế toán cơ sở tiền mặt
1079Profit and loss – 盈亏 (Yíng kuī) – Lợi nhuận và lỗ
1080Tax audit – 税务审计 (Shuìwù shěnjì) – Kiểm toán thuế
1081Corporate tax – 公司税 (Gōngsī shuì) – Thuế doanh nghiệp
1082Sales tax – 销售税 (Xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng
1083Customs duty – 海关关税 (Hǎiguān guānshuì) – Thuế hải quan
1084Import tax – 进口税 (Jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu
1085Export tax – 出口税 (Chūkǒu shuì) – Thuế xuất khẩu
1086Tax liability – 税务责任 (Shuìwù zérèn) – Nghĩa vụ thuế
1087Trade agreement – 贸易协议 (Màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại
1088Trade deficit – 贸易赤字 (Màoyì chìzì) – Thâm hụt thương mại
1089Foreign trade – 外贸 (Wàimào) – Thương mại quốc tế
1090Domestic market – 国内市场 (Guónèi shìchǎng) – Thị trường trong nước
1091Global market – 全球市场 (Quánqiú shìchǎng) – Thị trường toàn cầu
1092Export promotion – 出口促进 (Chūkǒu cùjìn) – Thúc đẩy xuất khẩu
1093Import substitution – 进口替代 (Jìnkǒu tìdài) – Thay thế nhập khẩu
1094Penetration pricing – 渗透定价 (Shèntòu dìngjià) – Định giá thâm nhập
1095Price skimming – 撇脂定价 (Piězhī dìngjià) – Định giá hớt váng
1096Price elasticity – 价格弹性 (Jiàgé tánxìng) – Độ co giãn giá
1097Cost-based pricing – 成本定价 (Chéngběn dìngjià) – Định giá theo chi phí
1098Value-based pricing – 价值定价 (Jiàzhí dìngjià) – Định giá theo giá trị
1099Bulk buying – 批量购买 (Pīliàng gòumǎi) – Mua số lượng lớn
1100Retail price – 零售价格 (Língshòu jiàgé) – Giá bán lẻ
1101Stock management – 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Quản lý kho
1102Lead time – 交货期 (Jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng
1103Order fulfillment – 订单履行 (Dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng
1104Backorder – 缺货订单 (Quē huò dìngdān) – Đơn hàng thiếu
1105Demand forecast – 需求预测 (Xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu
1106Focus group – 焦点小组 (Jiāodiǎn xiǎozǔ) – Nhóm nghiên cứu trọng tâm
1107Survey – 调查 (Diàochá) – Khảo sát
1108Brand loyalty – 品牌忠诚 (Pǐnpái zhōngchéng) – Sự trung thành với thương hiệu
1109Customer retention – 客户保持 (Kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng
1110Return policy – 退货政策 (Tuì huò zhèngcè) – Chính sách đổi trả
1111Warranty – 保修 (Bǎoxiū) – Bảo hành
1112After-sales service – 售后服务 (Shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng
1113Feedback – 反馈 (Fǎnkuì) – Phản hồi
1114Clause – 条款 (Tiáokuǎn) – Điều khoản
1115Terms and conditions – 条款和条件 (Tiáokuǎn hé tiáojiàn) – Điều khoản và điều kiện
1116Breach of contract – 违约 (Wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng
1117Force majeure – 不可抗力 (Bùkě kànglì) – Điều kiện bất khả kháng
1118Non-disclosure agreement (NDA) – 保密协议 (Bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật
1119Distributor – 经销商 (Jīngxiāo shāng) – Nhà phân phối
1120Supply – 供应 (Gōngyìng) – Cung cấp
1121Demand – 需求 (Xūqiú) – Nhu cầu
1122Offshoring – 离岸外包 (Lí àn wàibāo) – Chuyển giao công việc ra nước ngoài
1123Logistics management – 物流管理 (Wùliú guǎnlǐ) – Quản lý hậu cần
1124Market entry – 市场进入 (Shìchǎng jìnrù) – Thâm nhập thị trường
1125Return on equity (ROE) – 权益回报率 (Quányì huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1126Liability – 负债 (Fùzhài) – Nghĩa vụ, khoản nợ
1127Equity – 权益 (Quányì) – Vốn chủ sở hữu
1128Synergy – 协同效应 (Xiétóng xiàoyìng) – Hiệu ứng cộng sinh
1129Scalability – 可扩展性 (Kě kuòzhǎn xìng) – Tính khả mở rộng
1130Business ethics – 商业伦理 (Shāngyè lúnlǐ) – Đạo đức kinh doanh
1131Leadership – 领导力 (Lǐngdǎo lì) – Lãnh đạo
1132Entrepreneurship – 企业家精神 (Qǐyèjiā jīngshén) – Tinh thần doanh nhân
1133Innovation – 创新 (Chuàngxīn) – Đổi mới
1134Disruption – 颠覆 (Diānfù) – Gián đoạn
1135Digital transformation – 数字化转型 (Shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số
1136Mobile commerce – 移动商务 (Yídòng shāngmào) – Thương mại di động
1137Online payment – 在线支付 (Zàixiàn zhīfù) – Thanh toán trực tuyến
1138Social commerce – 社交商务 (Shèjiāo shāngmào) – Thương mại xã hội
1139Initial Coin Offering (ICO) – 初始币发行 (Chūshǐ bì fāxíng) – Phát hành đồng tiền điện tử lần đầu
1140Tokenization – 代币化 (Dàibì huà) – Token hóa
1141Business incubator – 企业孵化器 (Qǐyè fūhuà qì) – Tổ chức ươm tạo doanh nghiệp
1142Accelerator – 加速器 (Jiāsù qì) – Tổ chức tăng tốc
1143Gross profit – 毛利润 (Máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp
1144Operational expenditure (OpEx) – 运营支出 (Yùnyíng zhīchū) – Chi phí hoạt động
1145Depreciation – 折旧 (Zhējiù) – Khấu hao
1146Income statement – 损益表 (Sǔn yì biǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1147Solvency – 偿付能力 (Chángfù nénglì) – Khả năng thanh toán
1148Debt-to-equity ratio – 负债股本比率 (Fùzhài gǔběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
1149Equity market – 股票市场 (Gǔpiào shìchǎng) – Thị trường cổ phiếu
1150Initial public offering (IPO) – 首次公开募股 (Shǒucì gōngkāi mù gǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
1151Secondary market – 二级市场 (Èr jí shìchǎng) – Thị trường thứ cấp
1152Volatility – 波动性 (Bōdòng xìng) – Tính biến động
1153Diversification strategy – 多元化策略 (Duōyuán huà cèlüè) – Chiến lược đa dạng hóa
1154Dividends – 股息 (Gǔxī) – Cổ tức
1155Credit risk – 信贷风险 (Xìndài fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng
1156Venture capital – 风险投资 (Fēngxiǎn tóuzī) – Đầu tư mạo hiểm
1157Investor relations – 投资者关系 (Tóuzī zhě guānxì) – Quan hệ nhà đầu tư
1158Trading volume – 交易量 (Jiāoyì liàng) – Khối lượng giao dịch
1159Inventory – 库存 (Kùcún) – Tồn kho
1160Just-in-time (JIT) – 精益生产 (Jīng yì shēngchǎn) – Sản xuất đúng lúc
1161Lead time – 前置时间 (Qián zhì shíjiān) – Thời gian dẫn
1162Supply chain management (SCM) – 供应链管理 (Gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
1163Offshoring – 离岸外包 (Lí àn wàibāo) – Chuyển công việc ra nước ngoài
1164Third-party logistics (3PL) – 第三方物流 (Dì sān fāng wùliú) – Logistics bên thứ ba
1165Trade agreement – 贸易协议 (Màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại
1166Free trade zone – 自由贸易区 (Zìyóu màoyì qū) – Khu vực thương mại tự do
1167Cross-border trade – 跨境贸易 (Kuà jìng màoyì) – Thương mại xuyên biên giới
1168Trade war – 贸易战 (Màoyì zhàn) – Chiến tranh thương mại
1169Customer loyalty – 客户忠诚度 (Kèhù zhōngchéng dù) – Lòng trung thành của khách hàng
1170Cost leadership – 成本领导 (Chéngběn lǐngdǎo) – Lãnh đạo chi phí
1171Market entry strategy – 市场进入战略 (Shìchǎng jìnrù zhànlüè) – Chiến lược gia nhập thị trường
1172Licensing – 许可经营 (Xǔkě jīngyíng) – Cấp phép kinh doanh
1173Diversification – 多样化 (Duōyàng huà) – Đa dạng hóa
1174Turnaround strategy – 逆转战略 (Nìzhuǎn zhànlüè) – Chiến lược đảo ngược tình thế
1175Ethical sourcing – 道德采购 (Dàodé cǎigòu) – Mua sắm đạo đức
1176Employee engagement – 员工参与 (Yuángōng cānyù) – Sự tham gia của nhân viên
1177Workforce – 劳动力 (Láodòng lì) – Lực lượng lao động
1178Labor union – 工会 (Gōnghuì) – Công đoàn
1179Job satisfaction – 工作满意度 (Gōngzuò mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng công việc
1180Employee turnover – 员工流动率 (Yuángōng liúdòng lǜ) – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
1181Work-life balance – 工作与生活平衡 (Gōngzuò yǔ shēnghuó pínghéng) – Cân bằng công việc và cuộc sống
1182Succession planning – 后备人才计划 (Hòubèi réncái jìhuà) – Kế hoạch kế thừa
1183Compensation and benefits – 薪酬与福利 (Xīnchóu yǔ fúlì) – Tiền lương và phúc lợi
1184Outplacement – 安置服务 (Ānzhì fúwù) – Dịch vụ hỗ trợ tìm việc lại
1185Flexible working hours – 弹性工作时间 (Tánxìng gōngzuò shíjiān) – Thời gian làm việc linh hoạt
1186Telecommuting – 远程办公 (Yuǎnchéng bàngōng) – Làm việc từ xa
1187Employee wellness – 员工健康 (Yuángōng jiànkāng) – Sức khỏe nhân viên
1188Teamwork – 团队合作 (Tuánduì hézuò) – Làm việc nhóm
1189Strategic planning – 战略规划 (Zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược
1190Market analysis – 市场分析 (Shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường
1191Business model canvas – 商业模式画布 (Shāngyè móshì huàbù) – Mô hình kinh doanh Canvas
1192Market trends – 市场趋势 (Shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường
1193Brand awareness – 品牌认知度 (Pǐnpái rènzhī dù) – Nhận thức thương hiệu
1194Lead generation – 潜在客户生成 (Qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo dựng khách hàng tiềm năng
1195Sales pipeline – 销售渠道 (Xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng
1196Direct marketing – 直接营销 (Zhíjiē yíngxiāo) – Tiếp thị trực tiếp
1197Social media marketing – 社交媒体营销 (Shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Tiếp thị truyền thông xã hội
1198Pay-per-click (PPC) – 每次点击付费 (Měi cì diǎn jí fùfèi) – Trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột
1199Influencer marketing – 意见领袖营销 (Yìjiàn lǐngxiù yíngxiāo) – Tiếp thị qua người ảnh hưởng
1200Networking – 人际网络 (Rénjì wǎngluò) – Xây dựng mối quan hệ
1201Partnership – 合作伙伴关系 (Hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác
1202Joint stock company – 股份公司 (Gǔfèn gōngsī) – Công ty cổ phần
1203Sole proprietorship – 个体经营 (Gètǐ jīngyíng) – Doanh nghiệp tư nhân
1204Franchisee – 特许经营者 (Tèxǔ jīngyíng zhě) – Bên nhận nhượng quyền
1205Franchisor – 特许人 (Tèxǔ rén) – Bên nhượng quyền
1206B2B (Business-to-Business) – 企业对企业 (Qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp
1207B2C (Business-to-Consumer) – 企业对消费者 (Qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
1208C2C (Consumer-to-Consumer) – 消费者对消费者 (Xiāofèi zhě duì xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng với người tiêu dùng
1209Omnichannel – 全渠道 (Quán qúdào) – Đa kênh
1210Dropshipping – 直销发货 (Zhíxiāo fāhuò) – Giao hàng trực tiếp
1211Big data analytics – 大数据分析 (Dà shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu lớn
1212Procurement – 采购 (Cǎigòu) – Thu mua
1213Warehouse – 仓库 (Cāngkù) – Kho bãi
1214Freight – 货运 (Huòyùn) – Hàng hóa vận tải
1215Incoterms – 国际贸易术语 (Guójì màoyì shùyǔ) – Điều kiện thương mại quốc tế
1216Payment terms – 支付条款 (Zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán
1217Currency exchange rate – 汇率 (Huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
1218Economic sanctions – 经济制裁 (Jīngjì zhìcái) – Trừng phạt kinh tế
1219Anti-dumping – 反倾销 (Fǎn qīngxiāo) – Chống bán phá giá
1220Balance of trade – 贸易平衡 (Màoyì pínghéng) – Cán cân thương mại
1221Depression – 经济萧条 (Jīngjì xiāotiáo) – Khủng hoảng kinh tế
1222Capital investment – 资本投资 (Zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn
1223Credit rating – 信用评级 (Xìnyòng píjí) – Xếp hạng tín dụng
1224Mutual fund – 共同基金 (Gòngtóng jījīn) – Quỹ tương hỗ
1225Carbon footprint – 碳足迹 (Tàn zújì) – Dấu chân carbon
1226Workplace diversity – 职场多样性 (Zhíchǎng duōyàngxìng) – Đa dạng nơi làm việc
1227Employee engagement – 员工参与度 (Yuángōng cānyù dù) – Sự gắn kết của nhân viên
1228Leadership – 领导力 (Lǐngdǎo lì) – Khả năng lãnh đạo
1229Innovation – 创新 (Chuàngxīn) – Sự đổi mới
1230Research and development (R&D) – 研发 (Yánfā) – Nghiên cứu và phát triển
1231License agreement – 许可协议 (Xǔkě xiéyì) – Thỏa thuận cấp phép
1232Offshoring – 离岸外包 (Lí’àn wàibāo) – Gia công ngoài quốc gia
1233Automation – 自动化 (Zìdòng huà) – Tự động hóa
1234Just-in-time (JIT) – 准时生产 (Zhǔnshí shēngchǎn) – Sản xuất đúng lúc
1235Six Sigma – 六西格玛 (Liù xī gémǎ) – Phương pháp Six Sigma
1236Go-to-market strategy – 市场推广策略 (Shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược tiếp cận thị trường
1237Pay-per-click (PPC) – 按点击付费 (Àn diǎnjī fùfèi) – Trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột
1238Online marketplace – 在线市场 (Zàixiàn shìchǎng) – Chợ trực tuyến
1239Omnichannel retailing – 全渠道零售 (Quán qúdào língshòu) – Bán lẻ đa kênh
1240Drop shipping – 无库存配送 (Wú kùcún pèisòng) – Giao hàng không qua kho
1241Consumer-to-consumer (C2C) – 消费者对消费者 (Xiāofèi zhě duì xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng với người tiêu dùng
1242Customer data platform (CDP) – 客户数据平台 (Kèhù shùjù píngtái) – Nền tảng dữ liệu khách hàng
1243Enterprise resource planning (ERP) – 企业资源规划 (Qǐyè zīyuán guīhuà) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
1244Point of sale (POS) – 销售点 (Xiāoshòu diǎn) – Điểm bán hàng
1245Inventory turnover – 库存周转率 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1246Customer retention – 客户留存率 (Kèhù liúcún lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
1247Incoterms (International Commercial Terms) – 国际贸易术语 (Guójì màoyì shùyǔ) – Điều khoản thương mại quốc tế
1248Multinational corporation (MNC) – 跨国公司 (Kuàguó gōngsī) – Tập đoàn đa quốc gia
1249Joint venture – 合资企业 (Hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh
1250Outsourcing – 外包 (Wàibāo) – Gia công thuê ngoài
1251Intellectual property rights (IPR) – 知识产权保护 (Zhīshì chǎnquán bǎohù) – Quyền sở hữu trí tuệ
1252Per capita income – 人均收入 (Rénjūn shōurù) – Thu nhập bình quân đầu người
1253Economic recovery – 经济复苏 (Jīngjì fùsū) – Phục hồi kinh tế
1254Balance of payments – 国际收支平衡 (Guójì shōu zhī pínghéng) – Cán cân thanh toán
1255Tariff rate – 关税率 (Guānshuì lǜ) – Tỷ lệ thuế quan
1256Non-tariff barrier – 非关税壁垒 (Fēi guānshuì bìlěi) – Rào cản phi thuế quan
1257Export subsidies – 出口补贴 (Chūkǒu bǔtiē) – Trợ cấp xuất khẩu
1258Common market – 共同市场 (Gòngtóng shìchǎng) – Thị trường chung
1259Economic union – 经济联盟 (Jīngjì liánméng) – Liên minh kinh tế
1260Venture capital (VC) – 风险投资 (Fēngxiǎn tóuzī) – Vốn đầu tư mạo hiểm
1261Stock exchange – 证券交易所 (Zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch chứng khoán
1262Shares/Stocks – 股份/股票 (Gǔfèn/Gǔpiào) – Cổ phần/Cổ phiếu
1263Hedge fund – 对冲基金 (Duìchōng jījīn) – Quỹ phòng hộ
1264Return on equity (ROE) – 股本回报率 (Gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1265Debt-to-equity ratio (D/E) – 债务权益比 (Zhàiwù quányì bǐ) – Tỷ lệ nợ trên vốn
1266Triple bottom line (TBL) – 三重底线 (Sānchóng dǐxiàn) – Ba yếu tố bền vững (kinh tế, xã hội, môi trường)
1267Branding – 品牌塑造 (Pǐnpái sùzào) – Xây dựng thương hiệu
1268Brand loyalty – 品牌忠诚度 (Pǐnpái zhōngchéng dù) – Lòng trung thành thương hiệu
1269Unique selling proposition (USP) – 独特卖点 (Dútè màidiǎn) – Đề xuất bán hàng độc đáo
1270Marketing mix (4Ps) – 营销组合 (Yíngxiāo zǔhé) – Marketing mix (4Ps: Sản phẩm, Giá, Phân phối, Xúc tiến)
1271Advertising campaign – 广告活动 (Guǎnggào huódòng) – Chiến dịch quảng cáo
1272Social media marketing – 社交媒体营销 (Shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Tiếp thị trên mạng xã hội
1273Net promoter score (NPS) – 净推荐值 (Jìng tuījiàn zhí) – Điểm số hài lòng ròng
1274Customer lifetime value (CLV) – 客户终身价值 (Kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Giá trị vòng đời khách hàng
1275Shopping cart – 购物车 (Gòuwù chē) – Giỏ hàng
1276Cost per click (CPC) – 每次点击费用 (Měicì diǎnjī fèiyòng) – Chi phí mỗi lần nhấp chuột
1277Cost per acquisition (CPA) – 每次获取费用 (Měicì huòqǔ fèiyòng) – Chi phí mỗi lần tiếp cận
1278Dropshipping – 一件代发 (Yī jiàn dài fā) – Kinh doanh theo mô hình dropshipping
1279Search engine marketing (SEM) – 搜索引擎营销 (Sōusuǒ yǐnqíng yíngxiāo) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm
1280Conversion optimization – 转化优化 (Zhuǎnhuà yōuhuà) – Tối ưu hóa chuyển đổi
1281Freemium – 免费增值 (Miǎnfèi zēngzhí) – Mô hình freemium
1282Refund – 退款 (Tuìkuǎn) – Hoàn tiền
1283Shipping and handling – 运费和手续费 (Yùnfèi hé shōufèi) – Phí vận chuyển và xử lý
1284Procurement – 采购 (Cǎigòu) – Mua sắm (hàng hóa)
1285Just-in-time (JIT) – 即时生产 (Jíshí shēngchǎn) – Sản xuất đúng lúc
1286Third-party logistics (3PL) – 第三方物流 (Dì sān fāng wùliú) – Dịch vụ logistics bên thứ ba
1287Distribution center – 分销中心 (Fēnxiāo zhōngxīn) – Trung tâm phân phối
1288Economies of scale – 规模经济 (Guīmó jīngjì) – Lợi ích kinh tế theo quy mô
1289Amortization – 摊销 (Tānxiāo) – Sự phân bổ (chi phí)
1290Balanced scorecard – 平衡计分卡 (Pínghéng jìfēn kǎ) – Thẻ điểm cân bằng
1291Benchmarking – 基准测试 (Jīzhǔn cèshì) – Đánh giá đối chuẩn
1292Operational efficiency – 运营效率 (Yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu suất hoạt động
1293Business process outsourcing (BPO) – 业务流程外包 (Yèwù liúchéng wàibāo) – Thuê ngoài quy trình kinh doanh
1294Corporate hierarchy – 企业层级 (Qǐyè céngjí) – Hệ thống phân cấp doanh nghiệp
1295Corporate identity – 企业形象 (Qǐyè xíngxiàng) – Hình ảnh công ty
1296Organizational culture – 组织文化 (Zǔzhī wénhuà) – Văn hóa tổ chức
1297Leadership style – 领导风格 (Lǐngdǎo fēnggé) – Phong cách lãnh đạo
1298Negotiation skills – 谈判技巧 (Tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán
1299Business communication – 商业沟通 (Shāngyè gōutōng) – Giao tiếp kinh doanh
1300Time management – 时间管理 (Shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian
1301Work-life balance – 工作与生活平衡 (Gōngzuò yǔ shēnghuó pínghéng) – Cân bằng giữa công việc và cuộc sống
1302Employee engagement – 员工敬业度 (Yuángōng jìngyè dù) – Sự gắn kết của nhân viên
1303Sustainability – 可持续性 (Kě chíxù xìng) – Sự bền vững
1304Green economy – 绿色经济 (Lǜsè jīngjì) – Nền kinh tế xanh
1305Renewable energy – 可再生能源 (Kě zàishēng néngyuán) – Năng lượng tái tạo
1306Circular economy – 循环经济 (Xúnhuán jīngjì) – Nền kinh tế tuần hoàn
1307Transparency – 透明性 (Tòumíng xìng) – Sự minh bạch
1308Compliance – 合规性 (Héguī xìng) – Tuân thủ quy định
1309Tax optimization – 税收优化 (Shuìshōu yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế
1310Offshore company – 离岸公司 (Lí’àn gōngsī) – Công ty nước ngoài
1311Shareholder value – 股东价值 (Gǔdōng jiàzhí) – Giá trị cổ đông
1312Debt financing – 债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Huy động vốn qua nợ
1313Stock exchange – 股票交易所 (Gǔpiào jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch chứng khoán
1314Focus group – 焦点小组 (Jiāodiǎn xiǎozǔ) – Nhóm tập trung
1315Competitive analysis – 竞争分析 (Jìngzhēng fēnxī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh
1316Brand repositioning – 品牌重新定位 (Pǐnpái chóngxīn dìngwèi) – Định vị lại thương hiệu
1317Go-to-market strategy – 市场进入策略 (Shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược ra thị trường
1318Upselling – 向上销售 (Xiàngshàng xiāoshòu) – Bán thêm sản phẩm giá trị cao
1319Pipeline management – 销售流程管理 (Xiāoshòu liúchéng guǎnlǐ) – Quản lý quy trình bán hàng
1320Close rate – 成交率 (Chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn
1321Cold calling – 冷拨电话 (Lěng bō diànhuà) – Gọi điện tiếp thị
1322Customer feedback – 客户反馈 (Kèhù fǎnkuì) – Phản hồi từ khách hàng
1323Loyalty program – 忠诚度计划 (Zhōngchéng dù jìhuà) – Chương trình khách hàng thân thiết
1324Churn rate – 流失率 (Liúshī lǜ) – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ
1325Gross revenue – 总收入 (Zǒng shōurù) – Doanh thu tổng
1326Profit and loss statement (P&L) – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
1327Cost-benefit analysis – 成本收益分析 (Chéngběn shōuyì fēnxī) – Phân tích chi phí – lợi ích
1328Break-even analysis – 收支平衡分析 (Shōuzhī pínghéng fēnxī) – Phân tích hòa vốn
1329Market penetration – 市场渗透 (Shìchǎng shèntòu) – Sự thâm nhập thị trường
1330B2B (Business to Business) – 企业对企业 (Qǐyè duì qǐyè) – Giao dịch doanh nghiệp với doanh nghiệp
1331B2C (Business to Consumer) – 企业对消费者 (Qǐyè duì xiāofèi zhě) – Giao dịch doanh nghiệp với người tiêu dùng
1332C2C (Consumer to Consumer) – 消费者对消费者 (Xiāofèi zhě duì xiāofèi zhě) – Giao dịch giữa người tiêu dùng với nhau
1333Dropshipping – 无库存配送 (Wú kùcún pèisòng) – Giao hàng không lưu kho
1334Freemium – 免费增值模式 (Miǎnfèi zēngzhí móshì) – Mô hình miễn phí cơ bản, trả phí nâng cao
1335Dynamic pricing – 动态定价 (Dòngtài dìngjià) – Định giá linh hoạt
1336Sales commission – 销售佣金 (Xiāoshòu yòngjīn) – Hoa hồng bán hàng
1337Wholesale – 批发 (Pīfā) – Bán sỉ
1338Just-in-time (JIT) – 准时制 (Zhǔnshí zhì) – Hệ thống sản xuất đúng lúc
1339Warehousing – 仓储 (Cāngchǔ) – Lưu trữ kho
1340Freight forwarding – 货运代理 (Huòyùn dàilǐ) – Giao nhận hàng hóa
1341Customs clearance – 清关 (Qīngguān) – Thông quan hải quan
1342Import duties – 进口关税 (Jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
1343Sanctions – 制裁 (Zhìcái) – Các biện pháp trừng phạt
1344Quota system – 配额制度 (Pèi’é zhìdù) – Hệ thống hạn ngạch
1345Tariff barriers – 关税壁垒 (Guānshuì bìlěi) – Rào cản thuế quan
1346Non-tariff barriers – 非关税壁垒 (Fēi guānshuì bìlěi) – Rào cản phi thuế quan
1347Economic bloc – 经济集团 (Jīngjì jítuán) – Khối kinh tế
1348Portfolio investment – 证券投资 (Zhèngquàn tóuzī) – Đầu tư danh mục
1349Currency fluctuation – 货币波动 (Huòbì bōdòng) – Sự biến động tiền tệ
1350Intellectual property rights (IPR) – 知识产权 (Zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ
1351Patent infringement – 专利侵权 (Zhuānlì qīnquán) – Vi phạm bằng sáng chế
1352Supply chain disruption – 供应链中断 (Gōngyìng liàn zhōngduàn) – Gián đoạn chuỗi cung ứng
1353Business continuity plan (BCP) – 业务连续性计划 (Yèwù liánxùxìng jìhuà) – Kế hoạch duy trì hoạt động kinh doanh
1354Force majeure – 不可抗力 (Bùkě kànglì) – Trường hợp bất khả kháng

Master Education – ChineMaster – Chinese Master Education: Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đỉnh cao của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Master Education, hay còn được biết đến với tên gọi ChineMaster Edu, là hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam. Với địa chỉ tại số 1, ngõ 48, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.

Giáo trình độc quyền – Nền tảng học tập vượt trội

Trung tâm tự hào sở hữu bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với:

Bộ giáo trình HSK chuyên sâu, giúp học viên chinh phục chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9.

Bộ giáo trình HSKK, thiết kế bài bản cho từng trình độ sơ, trung và cao cấp.

Các giáo trình này đã được chứng minh hiệu quả thông qua hàng triệu học viên trên toàn thế giới. Hệ thống tài liệu không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ cơ bản mà còn tích hợp kỹ năng ứng dụng thực tế như giao tiếp, viết lách, phiên dịch và đàm phán.

Học tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi

Hệ sinh thái giáo dục ChineMaster Education do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập là một nền tảng học tập toàn diện, cung cấp các công cụ học tiếng Trung trực tuyến miễn phí. Học viên có thể:

Tiếp cận bài giảng bất cứ lúc nào với nội dung được số hóa.
Học trực tiếp tại trung tâm hoặc tham gia các khóa học online linh hoạt.
Ứng dụng công nghệ hiện đại để rèn luyện 6 kỹ năng tổng thể: nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch tiếng Trung.

Lý do chọn Master Education – ChineMaster Edu

Các khóa học đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy hoặc hướng dẫn, đảm bảo chất lượng đào tạo vượt trội.

Phương pháp “học đi đôi với hành” được áp dụng, giúp học viên làm chủ ngôn ngữ trong thời gian ngắn nhất.

Hệ thống khóa học đa dạng

Khóa học giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao.
Luyện thi HSK và HSKK chuyên sâu.
Đào tạo tiếng Trung thương mại, phiên dịch, giao tiếp văn phòng.

Uy tín được khẳng định

Trung tâm là địa chỉ tin cậy của hàng ngàn học viên trên toàn quốc, từ người mới bắt đầu đến các chuyên gia trong lĩnh vực tiếng Trung.

Cam kết thành công cùng ChineMaster

Với triết lý “Học đúng phương pháp, thành công sẽ đến nhanh hơn”, Master Education – ChineMaster Edu không chỉ mang đến kiến thức mà còn truyền cảm hứng và xây dựng sự tự tin cho học viên. Đặc biệt, chương trình đào tạo tại trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và học tập quốc tế.

Master Education – Nơi chắp cánh giấc mơ tiếng Trung của bạn!

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Nền tảng đào tạo tiếng Trung toàn diện tại Hà Nội

Master Edu, hay còn được biết đến với tên gọi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu và Chinese Master Education, là hệ thống giáo dục tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với địa chỉ đặt tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm là điểm đến uy tín của hàng nghìn học viên, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.

Chương trình đào tạo đa dạng, chuyên sâu

Hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu – Master Edu cung cấp các khóa học chuyên biệt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên:

  1. Khóa học tiếng Trung phổ biến:
    Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Từ cơ bản đến nâng cao, ứng dụng ngay trong đời sống và công việc.
    Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Luyện thi đạt điểm cao ở mọi cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9.
    Khóa học tiếng Trung HSKK sơ, trung, cao cấp: Rèn luyện kỹ năng nói và thi đạt chứng chỉ HSKK quốc tế.
  2. Khóa học tiếng Trung chuyên ngành:
    Thương mại, xuất nhập khẩu, kinh doanh, buôn bán: Đáp ứng nhu cầu tìm kiếm nguồn hàng, đàm phán và hợp tác kinh doanh với đối tác Trung Quốc.
    Kế toán, kiểm toán: Dành cho những người làm việc trong ngành tài chính muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên sâu.
    Biên phiên dịch, dịch thuật: Đào tạo chuyên biệt cho học viên làm trong lĩnh vực dịch thuật, phiên dịch chuyên nghiệp.
  3. Khóa học tiếng Trung thực dụng:
    Order và nhập hàng Taobao, 1688, Tmall, Pinduoduo: Hỗ trợ người học tìm nguồn hàng tận gốc và đặt hàng trực tiếp trên các nền tảng thương mại điện tử.
    Nhập hàng tận xưởng Trung Quốc: Giúp học viên kết nối với các nhà máy sản xuất tại Trung Quốc.
  4. Khóa học tiếng Trung dành riêng cho ngành nghề:
    Nhân viên văn phòng: Nâng cao kỹ năng giao tiếp, soạn thảo văn bản và đàm phán bằng tiếng Trung.
    Nhân viên bán hàng, nhập hàng: Cung cấp từ vựng và kiến thức liên quan đến nghiệp vụ.
    Doanh nhân, doanh nghiệp: Xây dựng mối quan hệ đối tác vững mạnh và thành công trong giao thương quốc tế.

Ưu thế vượt trội của Master Edu

  1. Giáo trình độc quyền và hệ thống hóa

Tất cả các khóa học tại trung tâm đều sử dụng:

Bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Bộ giáo trình HSK và HSKK được biên soạn riêng, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch.

  1. Đội ngũ giảng viên hàng đầu

Các khóa học được trực tiếp giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hoặc đội ngũ giảng viên được đào tạo chuyên nghiệp, cam kết mang đến chất lượng giảng dạy tốt nhất.

  1. Phương pháp học tập hiện đại

Học online và offline linh hoạt: Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi.

Ứng dụng công nghệ cao: Cải thiện hiệu quả học tập với các công cụ trực tuyến hỗ trợ đắc lực.

  1. Chương trình đào tạo thực tiễn

Học viên không chỉ nắm vững lý thuyết mà còn được thực hành thực tế qua các tình huống giao tiếp và bài tập ứng dụng sát với nhu cầu nghề nghiệp.

Chọn Master Edu – Bước đệm thành công cho tương lai

Hơn cả một trung tâm đào tạo ngôn ngữ, Master Edu – ChineMaster Edu là nơi chắp cánh cho hàng nghìn học viên trên con đường học tập và sự nghiệp. Với triết lý giảng dạy “Học đúng phương pháp, thành công vượt trội”, trung tâm đã trở thành lựa chọn số một của những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội toàn cầu.

Liên hệ ngay hôm nay để trở thành một phần của cộng đồng học tiếng Trung hàng đầu tại Master Edu!

Master Edu – Nơi đào tạo tiếng Trung đỉnh cao, giúp bạn thành công vượt mong đợi!

Học viên đánh giá chất lượng đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại Quận Thanh Xuân

Nguyễn Hoàng Phương – Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản và không có nhiều kiến thức về tiếng Trung chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, tôi hoàn toàn thay đổi quan điểm về học tiếng Trung. Thầy Vũ có cách truyền đạt vô cùng dễ hiểu và gần gũi, không chỉ dạy cho chúng tôi ngữ pháp, từ vựng mà còn chia sẻ rất nhiều kiến thức thực tế về môi trường thương mại Trung Quốc.

Giáo trình mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn cực kỳ chi tiết và thực tế. Nó không chỉ bao gồm những từ ngữ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày mà còn tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi dễ dàng áp dụng trong công việc sau này. Ngoài ra, thầy còn chỉ dẫn rất kỹ cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cách đàm phán, cách tìm kiếm và lựa chọn hàng hóa, và rất nhiều kỹ năng khác mà tôi không thể học được ở bất kỳ đâu khác. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp trong môi trường công sở, thậm chí còn có thể đàm phán các điều khoản hợp đồng với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải bất kỳ khó khăn nào. Đối với tôi, đây là một khóa học vô cùng giá trị và có ảnh hưởng lớn đến sự nghiệp của tôi.”

Phạm Thu Hà – Khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao
“Là một người đã có nền tảng tiếng Trung khá vững, tôi muốn tìm một khóa học chuyên sâu để có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc thương mại với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham khảo nhiều trung tâm, tôi quyết định chọn khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, nơi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy. Quyết định này không hề làm tôi thất vọng.

Phương pháp giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ thực sự khác biệt và rất ấn tượng. Thầy không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chia sẻ rất nhiều câu chuyện thực tế, giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về môi trường kinh doanh quốc tế và đặc biệt là cách thức làm việc với người Trung Quốc. Các bài học về kỹ năng thương lượng, đàm phán, soạn thảo hợp đồng, và tìm kiếm nguồn hàng rất thiết thực. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi thảo luận với các đối tác về các vấn đề thương mại, có thể giải quyết được các tình huống phức tạp trong công việc, và không còn cảm thấy lo lắng khi phải nói chuyện bằng tiếng Trung trong các cuộc họp hay thương thảo. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích đối với những ai muốn làm việc hiệu quả trong lĩnh vực thương mại quốc tế.”

Trần Minh Đức – Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã làm việc trong ngành xuất nhập khẩu nhưng luôn cảm thấy gặp khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi muốn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình để có thể giao dịch dễ dàng hơn và tránh các lỗi sai khi đặt hàng hoặc thương lượng. Sau khi nghe lời giới thiệu từ đồng nghiệp, tôi quyết định đăng ký khóa học tại Trung tâm ChineMaster và tôi rất hài lòng với quyết định của mình.

Khóa học do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy không chỉ cung cấp kiến thức về ngữ pháp, từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ thương mại như hợp đồng xuất nhập khẩu, các hình thức thanh toán quốc tế, và các thủ tục hải quan. Thầy Vũ luôn có cách truyền đạt vô cùng dễ hiểu và dễ tiếp thu. Sau mỗi buổi học, tôi cảm thấy mình có thêm rất nhiều kiến thức bổ ích, và tôi có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin hơn trong công việc. Khóa học đã giúp tôi tự tin trong việc tìm nguồn hàng trên các sàn thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao, 1688 và Tmall, đồng thời hiểu rõ hơn về quy trình thanh toán, giao nhận hàng hóa quốc tế. Thầy Vũ còn đặc biệt chú trọng đến các kỹ năng thực tế, khiến tôi không chỉ học được tiếng Trung mà còn học được cách làm việc hiệu quả trong môi trường kinh doanh.”

Lê Thùy Linh – Khóa học tiếng Trung thương mại online
“Với công việc bận rộn, tôi không thể tham gia học trực tiếp tại trung tâm, vì vậy tôi chọn tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân online của Trung tâm ChineMaster. Tuy chỉ học qua mạng, tôi không hề cảm thấy thiếu thốn về chất lượng học tập. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ truyền đạt rất chi tiết và dễ hiểu, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên dù là trong hay ngoài giờ học. Giáo trình học cũng rất phong phú và dễ áp dụng vào công việc thực tế.

Điều tôi ấn tượng nhất chính là cách thầy sử dụng các tình huống thực tế để giải thích và truyền đạt kiến thức. Ví dụ, thầy thường sử dụng các tình huống thực tế từ chính công việc của mình để giải thích các bài học về đàm phán, thương lượng và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Nhờ vậy, tôi không chỉ học được cách sử dụng từ vựng mà còn học được cách ứng dụng tiếng Trung vào công việc thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể áp dụng ngay những kiến thức đã học vào công việc của mình. Đây thực sự là một khóa học rất bổ ích và tôi rất khuyến khích bất kỳ ai muốn học tiếng Trung phục vụ cho công việc thương mại nên tham gia.”

Đặng Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán
“Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Trung tâm ChineMaster vì tôi muốn nâng cao kỹ năng đàm phán tiếng Trung để có thể làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực thương mại. Sau khi tham gia khóa học do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, tôi cảm thấy vô cùng hài lòng và biết ơn.

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy về từ vựng và ngữ pháp, mà còn truyền đạt rất nhiều kiến thức về văn hóa thương mại, cách thức giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các cuộc đàm phán. Thầy cũng chia sẻ nhiều chiến lược đàm phán và giúp tôi hiểu rõ hơn về các yếu tố cần thiết khi thỏa thuận trong môi trường quốc tế. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu cách ứng xử và thương thảo hợp lý trong môi trường kinh doanh quốc tế. Nhờ có Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể áp dụng những gì học được vào công việc của mình và đạt được những kết quả đáng kể khi đàm phán với các đối tác Trung Quốc.”

Lý do học viên chọn khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy: Chất lượng đào tạo tuyệt vời, luôn tận tâm với từng học viên.
Giáo trình độc quyền: Nội dung bài giảng thực tế, cập nhật thường xuyên để phù hợp với xu hướng thương mại quốc tế.
Ứng dụng thực tế: Cung cấp kiến thức từ lý thuyết đến thực tiễn, giúp học viên làm việc hiệu quả ngay lập tức.
Học linh hoạt: Học viên có thể chọn học trực tiếp hoặc online, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng học viên.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster thực sự là cơ hội tuyệt vời cho những ai mong muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung để thành công trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Nguyễn Minh Khang – Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
“Tôi đã làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu khá lâu, nhưng việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc luôn là một thách thức lớn đối với tôi, đặc biệt là khi phải hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và thủ tục giao dịch phức tạp. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi cảm thấy mọi thứ đã thay đổi.

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi cách phát âm chuẩn, mà còn rất chú trọng vào các tình huống thực tế trong công việc. Các bài học về cách thức ký kết hợp đồng, thanh toán quốc tế, và giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu là những kiến thức cực kỳ quý giá đối với tôi. Thầy còn hướng dẫn rất tỉ mỉ về các từ vựng, mẫu câu thương mại thông dụng mà chúng tôi có thể dùng ngay lập tức trong công việc. Sau khi học xong khóa học, tôi tự tin hơn khi nói chuyện với đối tác Trung Quốc, và công việc xuất nhập khẩu của tôi đã tiến triển rất tốt, nhờ vào sự cải thiện đáng kể trong kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của tôi. Khóa học này thực sự rất phù hợp cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, và tôi rất biết ơn Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp.”

Hoàng Hải Yến – Khóa học tiếng Trung thương mại và đàm phán
“Là một nhân viên trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi luôn cảm thấy mình thiếu tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã có sự thay đổi rõ rệt trong cách giao tiếp và đàm phán.

Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi các kỹ năng giao tiếp thông dụng mà còn giúp tôi nắm bắt được những kiến thức đàm phán chuyên sâu. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc giúp chúng tôi hiểu sâu về các tình huống thực tế trong thương mại, chẳng hạn như cách thương thảo giá cả, giải quyết tranh chấp, và các yếu tố quan trọng khi ký kết hợp đồng. Thầy cũng đặc biệt dạy về cách ứng xử trong các tình huống văn hóa đặc trưng của Trung Quốc, giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc với người Trung Quốc. Thực sự, khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc họp đàm phán và giao dịch, cũng như giúp tôi nâng cao kỹ năng thương mại quốc tế. Tôi rất vui mừng vì đã quyết định tham gia khóa học này!”

Nguyễn Thị Thanh Tâm – Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản
“Tôi là một người mới bắt đầu học tiếng Trung và cũng chưa có kinh nghiệm làm việc trong môi trường thương mại quốc tế. Khi tìm kiếm một khóa học để cải thiện tiếng Trung của mình, tôi vô tình biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster. Đây thực sự là một quyết định tuyệt vời.

Thầy Nguyễn Minh Vũ có một phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và dễ tiếp thu. Mặc dù tôi chỉ mới bắt đầu học, nhưng thầy đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc về từ vựng, ngữ pháp cũng như các mẫu câu cơ bản nhưng cực kỳ cần thiết trong thương mại. Thầy dạy rất kỹ các thuật ngữ trong kinh doanh, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và trao đổi công việc bằng tiếng Trung. Thầy cũng rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và điều chỉnh phương pháp học sao cho phù hợp với từng học viên. Sau khóa học, tôi đã cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp trong các tình huống thương mại cơ bản, và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao để phát triển thêm.”

Trần Quốc Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại nhập khẩu
“Tôi đã làm việc trong lĩnh vực nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc hơn 5 năm, nhưng việc giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung luôn là điều khiến tôi gặp khó khăn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt.

Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết về các kỹ năng giao tiếp trong môi trường nhập khẩu, từ việc đàm phán giá cả, chọn lựa nhà cung cấp, đến các thủ tục hải quan và thanh toán quốc tế. Những bài học thực tế và rất gần gũi với công việc của tôi đã giúp tôi nhanh chóng áp dụng kiến thức vào thực tiễn. Thầy còn chú trọng đến các từ vựng chuyên ngành nhập khẩu, giúp tôi có thể hiểu rõ hơn về các tài liệu và hợp đồng liên quan đến công việc. Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn khi đàm phán với đối tác Trung Quốc và cải thiện được hiệu quả công việc nhập khẩu của mình. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực nhập khẩu.”

Lê Minh Đức – Khóa học tiếng Trung thương mại và dịch thuật
“Với tôi, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi là một biên phiên dịch viên, và tôi cần phải sử dụng tiếng Trung rất nhiều trong công việc. Mặc dù tôi đã có một số kiến thức về tiếng Trung, nhưng tôi vẫn muốn cải thiện thêm khả năng giao tiếp trong môi trường thương mại quốc tế.

Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi không chỉ nắm vững ngữ pháp và từ vựng mà còn làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại. Thầy dạy cách sử dụng tiếng Trung sao cho chính xác và hiệu quả trong công việc dịch thuật, từ việc dịch hợp đồng thương mại, chứng từ xuất nhập khẩu cho đến các cuộc đàm phán. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi dịch các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Những kiến thức thực tiễn mà thầy truyền đạt đã giúp tôi nâng cao chất lượng công việc biên phiên dịch của mình rất nhiều. Tôi rất hài lòng với khóa học và khuyến khích các bạn nào đang làm việc trong lĩnh vực dịch thuật thương mại nên tham gia.”

Lý do học viên tin tưởng và đánh giá cao khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster

Giảng viên chuyên nghiệp: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ có phương pháp giảng dạy thực tiễn và dễ hiểu, giúp học viên tiếp thu nhanh chóng và áp dụng ngay vào công việc.
Chương trình học thực tế: Khóa học cung cấp kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung trong môi trường thương mại, từ giao tiếp cơ bản đến các kỹ năng đàm phán và ký kết hợp đồng.
Giáo trình độc quyền: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và các tài liệu thực tế, giúp học viên hiểu và áp dụng vào công việc một cách hiệu quả.
Hỗ trợ tận tình: Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hướng dẫn học viên từng bước, từ cơ bản đến nâng cao.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung để phát triển sự nghiệp trong môi trường thương mại quốc tế.

Lê Quang Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã làm việc trong ngành xuất nhập khẩu khá lâu nhưng luôn gặp khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc vì rào cản ngôn ngữ. Dù tôi có thể hiểu một chút về tiếng Trung, nhưng việc sử dụng tiếng Trung để thương thảo hợp đồng, thanh toán quốc tế, hay thậm chí là đàm phán giá cả thì tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin. Nhưng sau khi tham gia khóa học này, mọi chuyện đã thay đổi.

Thầy Nguyễn Minh Vũ có phương pháp giảng dạy rất đặc biệt và dễ hiểu. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức thực tế về xuất nhập khẩu như: làm thủ tục hải quan, thương thảo hợp đồng, cách thức thanh toán quốc tế, và rất nhiều tình huống thực tế trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc và việc giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu cũng trở nên dễ dàng hơn nhiều. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn đưa ra những ví dụ thực tiễn rất gần gũi, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy vì khóa học hữu ích này.”

Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại và đàm phán
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi là một nhân viên phụ trách đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Dù đã biết chút ít về tiếng Trung, nhưng tôi vẫn cảm thấy thiếu tự tin khi đàm phán các vấn đề lớn như giá cả, thanh toán, và các điều khoản hợp đồng. Sau khi học tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã có một sự thay đổi rõ rệt.

Khóa học này giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn dạy tôi rất nhiều về các thuật ngữ thương mại, các bước quan trọng trong quá trình đàm phán và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giúp học viên hiểu và sử dụng đúng các mẫu câu, từ vựng trong thương mại, đặc biệt là các thuật ngữ về thanh toán, bảo hành, hợp đồng. Thầy cũng giảng dạy về các chiến lược đàm phán, giúp tôi nắm được các yếu tố quan trọng khi thương thảo với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin trong các cuộc đàm phán và công việc của tôi đã trở nên hiệu quả hơn rất nhiều. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích đối với những ai làm việc trong môi trường thương mại quốc tế.”

Phạm Minh Tú – Khóa học tiếng Trung thương mại nhập khẩu
“Trong công việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, tôi đã gặp phải rất nhiều trở ngại khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Khó khăn lớn nhất của tôi là không thể hiểu rõ các tài liệu hợp đồng và chứng từ liên quan đến nhập khẩu. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn dạy tôi các thuật ngữ và mẫu câu thường xuyên được sử dụng trong nhập khẩu. Các bài học về thủ tục hải quan, giao dịch thanh toán quốc tế, và cách đọc và dịch hợp đồng nhập khẩu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc. Tôi có thể dễ dàng đọc và dịch các tài liệu, giao tiếp với các đối tác Trung Quốc mà không gặp phải khó khăn như trước đây nữa. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực nhập khẩu và tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc.”

Trần Ngọc Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại và văn phòng
“Với tôi, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster là một bước ngoặt lớn trong công việc. Là một nhân viên văn phòng trong một công ty có giao dịch thường xuyên với các đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng mình cần cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung để nâng cao hiệu quả công việc.

Khóa học của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn trang bị cho tôi những kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung văn phòng và thương mại. Thầy dạy rất chi tiết về các mẫu câu trong văn phòng, cách viết thư từ, email công việc, và các tình huống giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp. Tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác, đồng nghiệp người Trung Quốc sau khi tham gia khóa học. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn giải đáp mọi thắc mắc của học viên, giúp chúng tôi học một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tôi thực sự khuyên mọi người nên tham gia khóa học này nếu muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc.”

Nguyễn Mạnh Tùng – Khóa học tiếng Trung thương mại nhập hàng từ Trung Quốc
“Trong công việc của mình, tôi thường xuyên phải làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc để nhập khẩu hàng hóa. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp và thương thảo hợp đồng bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với các nhà cung cấp và hiểu rõ hơn về các điều khoản hợp đồng.

Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ thương mại, đặc biệt là các thuật ngữ liên quan đến nhập khẩu. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về từ vựng, mẫu câu mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình nhập khẩu, thanh toán quốc tế, và các thủ tục liên quan đến hàng hóa. Thầy rất nhiệt tình và luôn tạo không gian để học viên có thể hỏi và thảo luận các tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc và công việc của tôi cũng trở nên suôn sẻ hơn rất nhiều.”

Lý do học viên tin tưởng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster:

Giảng viên giàu kinh nghiệm: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ có kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung mà còn có nhiều kinh nghiệm thực tế trong môi trường thương mại quốc tế.
Chương trình học chuyên sâu: Khóa học cung cấp các kiến thức thực tế và chuyên sâu về thương mại quốc tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc.
Giáo trình độc quyền: Bộ giáo trình Hán ngữ của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK giúp học viên hiểu và áp dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong công việc.
Phương pháp giảng dạy dễ hiểu: Thầy Vũ sử dụng các phương pháp giảng dạy dễ hiểu, chú trọng vào việc giúp học viên nắm vững từ vựng và mẫu câu trong các tình huống thực tế.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thương mại quốc tế.

Lưu Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán và giao dịch với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Hầu hết các tài liệu hợp đồng đều bằng tiếng Trung, và tôi thường xuyên gặp phải vấn đề trong việc hiểu chính xác nội dung cũng như các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, tôi đã hoàn toàn thay đổi được cách tiếp cận.

Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường công sở mà còn giúp tôi hiểu sâu sắc về các thuật ngữ trong ngành xuất nhập khẩu. Thầy Vũ đã dành thời gian để giải thích cặn kẽ từng bước trong các thủ tục nhập khẩu, từ việc chuẩn bị hồ sơ cho đến các mẫu câu thường dùng trong đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Điều tôi đặc biệt thích là các bài giảng rất thực tế và gần gũi với công việc hàng ngày, giúp tôi áp dụng được ngay kiến thức vào công việc mà không gặp phải khó khăn nào.

Thầy Vũ cũng rất chú trọng vào việc thực hành giao tiếp, giúp học viên có thể tự tin nói chuyện, đàm phán với đối tác Trung Quốc mà không bị lúng túng. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và hiệu quả công việc cũng được cải thiện rõ rệt. Tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung trong công việc xuất nhập khẩu.”

Phan Thị Ngọc Bích – Khóa học tiếng Trung thương mại và dịch thuật
“Đối với tôi, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster là một trải nghiệm tuyệt vời và vô cùng bổ ích. Là một nhân viên làm việc trong lĩnh vực dịch thuật thương mại, tôi phải giao dịch và dịch tài liệu tiếng Trung thường xuyên. Trước khi học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi dịch các tài liệu hợp đồng, giấy tờ pháp lý hay thư tín thương mại, vì vốn từ vựng chuyên ngành và ngữ pháp trong tiếng Trung rất phức tạp.

Khóa học này đã giúp tôi khắc phục những điểm yếu đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi một bộ từ vựng và mẫu câu rất phong phú, đặc biệt là các thuật ngữ thương mại và pháp lý thường gặp trong các hợp đồng, giao dịch quốc tế. Không chỉ dừng lại ở lý thuyết, Thầy Vũ còn giúp học viên thực hành với các bài tập thực tế, giúp tôi cải thiện khả năng dịch tài liệu một cách nhanh chóng và chính xác.

Một điểm nổi bật của khóa học là Thầy rất chú trọng vào việc dạy học viên cách xử lý các tình huống giao dịch, từ việc trao đổi thông tin, thương thảo hợp đồng đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong suốt quá trình làm việc. Tôi đã học được cách vận dụng tiếng Trung vào công việc dịch thuật và cải thiện kỹ năng giao tiếp, đàm phán trong môi trường thương mại. Khóa học này thực sự rất phù hợp với những ai muốn cải thiện kỹ năng dịch thuật và giao tiếp trong môi trường công sở.”

Nguyễn Văn Khôi – Khóa học tiếng Trung thương mại và kinh doanh
“Trước khi học tại Trung tâm ChineMaster, tôi là một chủ doanh nghiệp vừa và nhỏ chuyên kinh doanh sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc. Mặc dù công ty tôi đã có một đội ngũ nhân viên giao dịch với đối tác Trung Quốc, nhưng tôi nhận thấy mình vẫn thiếu kỹ năng tiếng Trung để quản lý công việc một cách hiệu quả. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các quy trình thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Khóa học do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ dạy tôi cách sử dụng từ vựng và mẫu câu đúng trong các tình huống thương mại và kinh doanh. Thầy cũng giúp tôi hiểu rõ các quy trình và thủ tục liên quan đến nhập khẩu, thanh toán quốc tế và đàm phán hợp đồng.

Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về cách thức vận hành công việc. Tôi cũng có thể áp dụng ngay kiến thức vào việc quản lý công ty và đưa ra các quyết định kinh doanh đúng đắn. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và luôn tận tình hỗ trợ học viên. Tôi rất cảm ơn Thầy đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và nâng cao hiệu quả công việc.”

Trần Mai Linh – Khóa học tiếng Trung thương mại và kế toán
“Với công việc hiện tại là kế toán cho một công ty xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên phải làm việc với các chứng từ và hợp đồng liên quan đến các giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu tiếng Trung, đặc biệt là các tài liệu liên quan đến thanh toán quốc tế và thủ tục hải quan. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster.

Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng đọc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng chuyên ngành kế toán và thương mại. Các bài học về thanh toán quốc tế, thuế quan, hợp đồng và các thủ tục xuất nhập khẩu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và áp dụng ngay vào công việc. Không chỉ vậy, Thầy còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong công việc, từ việc trao đổi thông tin với các đối tác đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong các giao dịch thương mại.

Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kế toán và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi đọc và dịch các tài liệu và dễ dàng hơn khi trao đổi với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và cải thiện hiệu quả công việc.”

Lý do khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster được học viên yêu thích:

Chương trình học thiết thực và chuyên sâu: Khóa học cung cấp kiến thức toàn diện từ giao tiếp cơ bản đến các thuật ngữ chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu của học viên trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến việc truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và gần gũi, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc.
Tài liệu học phong phú: Các giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được thiết kế đặc biệt cho từng đối tượng học viên, giúp nâng cao hiệu quả học tập.
Giảng viên tâm huyết: Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên có kinh nghiệm lâu năm, luôn tạo ra không gian học tập thân thiện, hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung để phục vụ công việc, đặc biệt là trong các lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu và kế toán.

Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu
“Tôi là nhân viên làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, và công việc hàng ngày của tôi phải giao dịch, đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, tiếng Trung của tôi khá yếu, và tôi cảm thấy gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu, hợp đồng và thậm chí là giao tiếp cơ bản với các đối tác. Sau khi tìm hiểu và tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi nhận thấy sự thay đổi rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.

Khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất thực tế, với những bài giảng được thiết kế đặc biệt cho những người làm việc trong lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu. Thầy không chỉ dạy tôi các mẫu câu, thuật ngữ cơ bản mà còn giúp tôi hiểu được những thủ tục hành chính trong giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Các tình huống thực tế được đưa vào bài học giúp tôi có thể thực hành và dễ dàng tiếp thu kiến thức.

Ngoài ra, những kỹ năng mềm như đàm phán, thảo luận trong các cuộc họp, hay cách thức soạn thảo hợp đồng cũng được Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết. Điều tôi ấn tượng nhất là những bài học về cách xây dựng và duy trì mối quan hệ đối tác lâu dài với đối tác Trung Quốc. Thầy chia sẻ rất nhiều bí quyết giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc.

Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong công việc xuất nhập khẩu. Giờ đây, tôi có thể tự tin hơn khi giao dịch và đàm phán với đối tác Trung Quốc, cũng như giải quyết các vấn đề trong công việc một cách hiệu quả.”

Trần Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung thương mại và kinh doanh
“Tôi là chủ một cửa hàng chuyên bán các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc và trước đây tôi rất khó khăn trong việc giao tiếp và tìm nguồn hàng chất lượng từ Trung Quốc. Dù có thể sử dụng tiếng Trung ở mức cơ bản, nhưng tôi không thể giao tiếp trôi chảy và thiếu tự tin khi đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã hoàn toàn thay đổi được khả năng tiếng Trung của mình.

Khóa học do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và sát với thực tế công việc của tôi. Thầy không chỉ cung cấp từ vựng, mẫu câu tiếng Trung trong giao dịch thương mại mà còn chia sẻ những mẹo, kỹ năng giúp tôi tìm kiếm nguồn hàng chất lượng từ các website nổi tiếng như Taobao, 1688. Bài học về cách thức đàm phán và làm việc với nhà cung cấp Trung Quốc đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi thương thảo về giá cả, điều kiện hợp đồng và thanh toán quốc tế.

Không chỉ vậy, Thầy còn chia sẻ về các công cụ hữu ích để theo dõi đơn hàng, đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí trong quá trình nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Tôi đã học được cách giao tiếp rõ ràng và hiệu quả với các nhà cung cấp, làm việc với các vấn đề phát sinh trong suốt quá trình vận chuyển và nhận hàng. Khóa học thực sự giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và đưa công việc kinh doanh của tôi lên một tầm cao mới.”

Lê Minh Đức – Khóa học tiếng Trung thương mại và biên phiên dịch
“Với tôi, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp biên phiên dịch của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung nhưng không thực sự tự tin trong việc dịch thuật các tài liệu pháp lý và thương mại, nhất là những văn bản chuyên ngành. Sau khi tìm hiểu về các khóa học tại Trung tâm, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung chuyên biệt cho biên phiên dịch thương mại và pháp lý.

Khóa học này của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất đặc biệt, bởi ngoài việc học từ vựng, mẫu câu giao tiếp trong thương mại, Thầy còn hướng dẫn tôi rất kỹ về các kỹ thuật dịch thuật. Thầy Vũ chia sẻ rất nhiều bí quyết trong việc dịch các tài liệu phức tạp, từ hợp đồng thương mại, các tài liệu xuất nhập khẩu đến các văn bản pháp lý. Những tình huống thực tế và bài tập dịch thuật giúp tôi nâng cao khả năng hiểu sâu và truyền đạt chính xác ý nghĩa của các văn bản.

Thầy Vũ luôn tận tâm và giải đáp mọi thắc mắc của học viên, giúp tôi rèn luyện kỹ năng dịch thuật hiệu quả hơn. Tôi đã có thể tự tin dịch các hợp đồng và tài liệu thương mại một cách chính xác và chuyên nghiệp hơn. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng biên phiên dịch của mình đã tiến bộ rất nhiều, và công việc biên dịch giờ đây trở nên dễ dàng và suôn sẻ hơn.”

Phạm Thị Kim Chi – Khóa học tiếng Trung thương mại cho nhân viên văn phòng
“Là một nhân viên văn phòng trong công ty thương mại chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng việc học tiếng Trung là một yếu tố rất quan trọng để tôi có thể giao tiếp hiệu quả với đối tác và đồng nghiệp Trung Quốc. Tuy nhiên, vì thời gian eo hẹp, tôi không biết nên học tiếng Trung ở đâu cho phù hợp. May mắn là tôi đã tìm thấy khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster.

Khóa học tại Trung tâm không chỉ giúp tôi học tiếng Trung giao tiếp cơ bản mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung trong môi trường công sở, từ việc soạn thảo thư điện tử đến giao tiếp qua điện thoại với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tâm huyết trong việc giảng dạy và giúp học viên cải thiện khả năng ngữ pháp và từ vựng, đồng thời cũng đặc biệt chú trọng vào cách thức giao tiếp trong các tình huống công việc thực tế.

Giờ đây, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và đồng nghiệp trong công ty. Tôi cũng có thể giải quyết công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn nhờ những kiến thức thực tế mà Thầy Vũ truyền đạt. Khóa học này thật sự rất hữu ích cho những ai làm việc trong môi trường thương mại và công sở.”

Tại sao khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster lại nhận được sự đánh giá cao từ học viên?

Giảng viên giàu kinh nghiệm: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên uy tín mà còn là người có kinh nghiệm thực tiễn sâu rộng trong các lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu và biên phiên dịch. Sự tận tâm của Thầy giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách hiệu quả và ứng dụng ngay vào công việc.

Chương trình học thực tế, chuyên sâu: Khóa học không chỉ giới thiệu các kiến thức cơ bản mà còn đi sâu vào các tình huống thực tế trong môi trường công sở, thương mại và xuất nhập khẩu, giúp học viên dễ dàng áp dụng trong công việc.

Tài liệu học phong phú: Các giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được thiết kế phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên, giúp nâng cao hiệu quả học tập.

Hỗ trợ học viên tối đa: Trung tâm luôn đảm bảo hỗ trợ học viên hết mình, từ việc giải đáp thắc mắc đến việc giúp học viên thực hành và hoàn thiện kỹ năng.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết sâu sắc về tiếng Trung trong các lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch và công sở.

Nguyễn Thị Minh Hương – Khóa học tiếng Trung thương mại và quản lý xuất nhập khẩu
“Chắc chắn một điều, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster đã thay đổi hoàn toàn cách tôi nhìn nhận và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các hợp đồng xuất nhập khẩu, đặc biệt là các điều khoản pháp lý và thông tin về vận chuyển. Tôi luôn cảm thấy lúng túng và thiếu tự tin mỗi khi cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc, dù chỉ là những tình huống đơn giản như đặt hàng hay thảo luận về điều kiện thanh toán.

Khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thực sự giúp tôi thay đổi điều này. Thầy không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn dạy tôi cách áp dụng chúng trong các tình huống công việc thực tế. Các bài học về thuật ngữ thương mại, vận chuyển, thanh toán quốc tế đều rất chi tiết và dễ hiểu. Tôi học được cách soạn thảo các hợp đồng thương mại bằng tiếng Trung, và học các từ vựng chuyên ngành mà tôi sẽ sử dụng thường xuyên trong công việc.

Điều tôi đặc biệt yêu thích là các bài tập tình huống trong khóa học. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi cách giao tiếp trong các tình huống công việc, mà còn hướng dẫn tôi cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Nhờ vậy, tôi có thể tự tin hơn khi đàm phán, trao đổi với các đối tác Trung Quốc mà không lo lắng về ngữ pháp hay từ vựng nữa. Thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo hay giúp tôi giao tiếp hiệu quả và dễ dàng hơn trong các cuộc họp với đối tác.”

Lê Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên nhập hàng
“Trong công việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, việc có thể giao tiếp thông thạo bằng tiếng Trung là một yếu tố vô cùng quan trọng. Trước đây, tôi gặp phải rất nhiều khó khăn khi phải đàm phán với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc. Đặc biệt là việc xác nhận thông tin, kiểm tra chất lượng hàng hóa và giải quyết những vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.

Khi tôi đăng ký khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi không chỉ học được tiếng Trung giao tiếp mà còn trang bị cho mình những kỹ năng cần thiết để giải quyết các tình huống trong công việc. Khóa học này giúp tôi học được những câu giao tiếp cơ bản trong công việc nhập hàng từ Trung Quốc như cách yêu cầu báo giá, kiểm tra chất lượng hàng hóa, yêu cầu thanh toán, và giải quyết các tranh chấp phát sinh.

Điều đặc biệt là các bài học được thiết kế rất thực tế, Thầy Vũ sử dụng nhiều tình huống thực tế trong khóa học giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc. Ngoài ra, Thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo giúp tôi tiết kiệm thời gian khi tìm nguồn hàng và kiểm tra chất lượng trước khi đặt hàng. Những kỹ năng này đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và giải quyết các vấn đề với các đối tác Trung Quốc một cách nhanh chóng và hiệu quả.”

Vũ Thị Kim Anh – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Tôi là nhân viên văn phòng trong một công ty có nhiều đối tác và khách hàng Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi chỉ có thể giao tiếp tiếng Trung cơ bản, nhưng gặp rất nhiều khó khăn trong việc viết e-mail, soạn thảo tài liệu hay thậm chí là trả lời điện thoại từ khách hàng. Công việc của tôi đòi hỏi phải làm việc liên tục với các đối tác Trung Quốc, và nếu không thể giao tiếp hiệu quả, tôi sẽ không thể hoàn thành công việc của mình một cách tốt nhất.

Khóa học tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster thực sự đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi các mẫu câu giao tiếp đơn giản mà còn giúp tôi phát triển khả năng viết và nghe hiểu tiếng Trung trong môi trường công sở. Những bài học về cách soạn thảo văn bản, e-mail, thư từ trong công việc giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác. Các tình huống thực tế được đưa vào bài giảng cũng rất gần gũi và dễ tiếp thu.

Giờ đây, tôi có thể chủ động giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc mà không cần phải lo lắng về ngữ pháp hay từ vựng nữa. Khóa học thực sự rất hữu ích, và tôi cảm thấy công việc của mình giờ đây trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn rất nhiều.”

Phan Thị Thanh Lan – Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
“Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, và công việc yêu cầu tôi phải sử dụng tiếng Trung thường xuyên để giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải đọc hiểu các tài liệu hợp đồng hay khi đàm phán về giá cả với các nhà cung cấp Trung Quốc. Những khó khăn này không chỉ ảnh hưởng đến công việc mà còn khiến tôi cảm thấy thiếu tự tin khi làm việc.

Sau khi tham gia khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có những cải thiện rõ rệt. Thầy Vũ dạy chúng tôi những từ vựng, mẫu câu và thuật ngữ thương mại quan trọng mà chúng tôi sẽ sử dụng trong công việc hàng ngày. Những bài học về cách viết và kiểm tra hợp đồng, cách giao tiếp hiệu quả với các nhà cung cấp Trung Quốc, và cách xử lý tình huống khi có tranh chấp hoặc vấn đề phát sinh đã giúp tôi rất nhiều.

Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác. Những bài học thực tế và các tình huống giao tiếp trong công việc đã giúp tôi áp dụng ngay vào công việc và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu mà tôi đã học được.”

Tại sao khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster lại thu hút sự quan tâm và tin tưởng từ học viên?
Giảng viên dày dặn kinh nghiệm: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy kiến thức tiếng Trung mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế, giúp học viên áp dụng ngay vào công việc và cuộc sống.

Chương trình học sát với nhu cầu thực tế: Trung tâm chú trọng thiết kế khóa học với nội dung thực tế, đáp ứng nhu cầu của học viên làm việc trong các lĩnh vực như thương mại, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch, công sở.

Hỗ trợ học viên tận tình: Trung tâm luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, đồng thời cung cấp các tài liệu học tập phong phú và bài tập thực hành để học viên dễ dàng nâng cao trình độ.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster chắc chắn là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công việc thực tế và muốn cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong các lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch, công sở, và nhiều ngành nghề khác.

Trần Thị Mai Lan – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Trước khi đăng ký khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc rất nhiều, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa. Tuy nhiên, tiếng Trung của tôi còn khá hạn chế, tôi gặp không ít khó khăn khi giao tiếp với họ. Đặc biệt là trong việc đàm phán hợp đồng, xác nhận số lượng hàng hóa hay xử lý các vấn đề phát sinh. Điều này khiến tôi cảm thấy tự ti và không thể giao tiếp hiệu quả.

Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster, tôi cảm thấy rất tự tin và thoải mái hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Các bài học được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất sát với công việc thực tế. Chúng tôi học cách giao tiếp hiệu quả trong các tình huống như yêu cầu báo giá, thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng, và xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán, giao nhận hàng hóa. Thầy Vũ còn chỉ ra rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành mà tôi cần sử dụng trong công việc.

Bên cạnh đó, Thầy Vũ luôn tạo ra môi trường học tập rất thân thiện và dễ tiếp cận. Các bài học luôn có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi không chỉ học được các mẫu câu giao tiếp mà còn học cách giải quyết các tình huống cụ thể. Sau khóa học, tôi có thể tự tin đàm phán với các đối tác Trung Quốc mà không còn lo lắng về ngữ pháp hay từ vựng nữa. Đây là một khóa học rất hữu ích, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều.”

Nguyễn Văn Hải – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Với công việc là nhân viên văn phòng tại một công ty có nhiều khách hàng và đối tác Trung Quốc, tôi gặp không ít khó khăn khi phải trao đổi công việc bằng tiếng Trung. Dù tôi đã có một số kiến thức cơ bản, nhưng khi đối diện với các tình huống công việc, đặc biệt là việc viết thư từ, e-mail hay tham gia cuộc họp với đối tác Trung Quốc, tôi cảm thấy mình chưa thực sự tự tin.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi những mẫu câu cơ bản mà còn hướng dẫn tôi cách soạn thảo thư từ, e-mail và các văn bản khác trong môi trường công sở. Các bài học rất thực tế, sát với công việc hằng ngày của tôi, và Thầy luôn đưa ra những tình huống điển hình trong công việc để tôi có thể dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế.

Điều tôi thích nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất dễ hiểu, dễ tiếp thu. Thầy luôn chú trọng việc thực hành, giúp học viên cải thiện khả năng nghe nói và sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tốt hơn trong công việc, từ việc trao đổi thông tin đơn giản đến việc tham gia cuộc họp với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải vấn đề gì. Tôi cảm thấy rất hài lòng về khóa học này và chắc chắn sẽ giới thiệu cho bạn bè và đồng nghiệp.”

Lê Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung thương mại và giao tiếp
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, nhưng vốn tiếng Trung của tôi khá yếu, đặc biệt là khi phải đàm phán với đối tác Trung Quốc về các hợp đồng, thanh toán và các vấn đề pháp lý. Đó là lý do tôi quyết định tham gia khóa học này.

Khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm ChineMaster thực sự đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp rất nhanh chóng. Các bài học rất thực tế và dễ hiểu, Thầy Vũ luôn sử dụng các tình huống thực tế trong công việc để chúng tôi có thể dễ dàng áp dụng vào thực tế. Tôi học được rất nhiều về các thuật ngữ trong hợp đồng, các quy trình giao dịch quốc tế và cách xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch.

Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc rèn luyện khả năng nghe và nói của học viên, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác. Điều đặc biệt là Thầy luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học. Khóa học đã giúp tôi không chỉ cải thiện tiếng Trung mà còn nâng cao hiệu quả công việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”

Nguyễn Quang Huy – Khóa học tiếng Trung nhập hàng và thương mại
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi là một nhân viên nhập hàng, chuyên làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Công việc của tôi đòi hỏi phải giao tiếp bằng tiếng Trung rất nhiều, từ việc yêu cầu báo giá, thương lượng giá cả, đến việc kiểm tra chất lượng hàng hóa. Tuy nhiên, tôi gặp phải rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để giao tiếp, nhất là khi phải xử lý các tình huống phức tạp.

Khóa học của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Chúng tôi học được những mẫu câu giao tiếp thường gặp trong công việc nhập hàng, cách yêu cầu thông tin từ các nhà cung cấp, và cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy Vũ luôn tận tâm, giải thích cặn kẽ từng khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể giao dịch và đàm phán một cách dễ dàng, không còn lo lắng về việc không hiểu đúng ý đối tác. Đây là khóa học tuyệt vời, tôi chắc chắn sẽ giới thiệu cho bạn bè và đồng nghiệp của mình.”

Lý do khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster là sự lựa chọn lý tưởng:
Đào tạo theo từng nhu cầu cụ thể: Mỗi khóa học tại Trung tâm ChineMaster đều được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu học tập cụ thể của học viên, từ giao tiếp cơ bản đến các kỹ năng chuyên sâu trong các ngành nghề như xuất nhập khẩu, thương mại, kế toán, và công sở.

Giảng viên có chuyên môn cao: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn có kinh nghiệm thực tế trong công việc, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và vận dụng kiến thức vào công việc.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: Trung tâm chú trọng phát triển kỹ năng thực hành, giúp học viên có thể áp dụng kiến thức ngay vào công việc thực tế. Mỗi bài học đều có các tình huống mô phỏng, bài tập thực hành, giúp học viên học một cách chủ động và hiệu quả.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster sẽ là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công việc, đặc biệt trong các lĩnh vực như thương mại, xuất nhập khẩu, công sở, và nhiều ngành nghề khác.

Phan Thị Mai Anh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp và thương mại
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi chỉ biết những từ vựng cơ bản và không tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc. Là nhân viên kinh doanh, tôi thường xuyên phải đàm phán, thương lượng hợp đồng và trao đổi với khách hàng Trung Quốc qua email và điện thoại, nhưng khả năng tiếng Trung của tôi quá yếu, khiến tôi cảm thấy rất căng thẳng và thiếu tự tin.

Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm ChineMaster, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong khả năng giao tiếp của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về các tình huống giao tiếp thực tế, đặc biệt là trong công việc thương mại. Chúng tôi học được cách viết email, đàm phán hợp đồng, trao đổi thông tin về sản phẩm và dịch vụ một cách chuyên nghiệp. Những buổi học rất sinh động, Thầy luôn đưa ra những tình huống điển hình trong công việc để học viên có thể dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Điều đặc biệt là Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên tham gia vào các bài tập nhóm, tạo cơ hội cho chúng tôi thực hành giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thực tế. Ngoài ra, phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi có thể nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng Trung của mình và tự tin giao tiếp với khách hàng, đối tác.

Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với khách hàng Trung Quốc mà không gặp khó khăn gì. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi phát triển khả năng đàm phán, tạo dựng mối quan hệ bền vững với đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster vì đã cung cấp một khóa học tuyệt vời như vậy.”

Lê Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, công việc của tôi chủ yếu liên quan đến việc nhập hàng từ Trung Quốc, nhưng tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và thương thảo với các nhà cung cấp. Vì không có nền tảng tiếng Trung vững chắc, tôi thường xuyên bị hiểu nhầm trong việc trao đổi về yêu cầu hàng hóa, thanh toán và vận chuyển.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thực sự đã giúp tôi cải thiện tình hình. Thầy Vũ rất tâm huyết trong việc hướng dẫn học viên, từ việc học các mẫu câu giao tiếp chuyên ngành, cho đến việc áp dụng vào các tình huống thực tế. Chúng tôi được học cách yêu cầu báo giá, làm hợp đồng, theo dõi quá trình giao hàng, và giải quyết các vấn đề phát sinh khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Những kiến thức này không chỉ hữu ích mà còn rất thiết thực đối với công việc hàng ngày của tôi.

Thầy Vũ còn giúp tôi phát triển kỹ năng nghe, nói và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và tự nhiên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp tốt hơn với đối tác Trung Quốc, không còn phải lo lắng về việc không hiểu rõ thông tin hay bị mất thời gian vì ngữ pháp sai. Tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng tiếng Trung của mình và có thể thực hiện các giao dịch nhanh chóng và hiệu quả. Tôi vô cùng hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”

Trần Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Tôi là một nhân viên văn phòng và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc qua email và điện thoại, tuy nhiên khả năng tiếng Trung của tôi lại chưa đủ tốt để xử lý công việc hiệu quả. Trước đây, tôi chỉ có thể sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp, nhưng tôi nhận ra rằng việc học tiếng Trung là cần thiết để nâng cao hiệu quả công việc và cải thiện mối quan hệ với đối tác Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách tiếp cận với tiếng Trung. Các bài học được Thầy thiết kế rất thực tế và trực quan, giúp tôi học được các mẫu câu giao tiếp văn phòng, cách viết email công việc, cách trả lời điện thoại và xử lý các tình huống phát sinh trong công sở. Những bài giảng rất dễ hiểu, không có kiến thức khô khan mà luôn đi kèm với các ví dụ cụ thể, giúp tôi dễ dàng ghi nhớ và áp dụng ngay vào công việc.

Một điểm mạnh nữa của khóa học là Thầy Vũ rất chú trọng đến việc cải thiện kỹ năng nghe và nói. Thầy luôn tổ chức các buổi thực hành giao tiếp, tạo cơ hội cho học viên nâng cao sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã có thể trả lời điện thoại, gửi email và tham gia cuộc họp mà không gặp khó khăn gì.

Khóa học thực sự đã thay đổi cách tôi làm việc và giúp tôi có thể giao tiếp một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn. Tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại Trung tâm.”

Đánh giá chung về khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster:
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster dưới sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã chứng minh được chất lượng vượt trội qua những đánh giá của học viên. Trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học chuyên sâu về giao tiếp tiếng Trung, mà còn chú trọng vào việc phát triển các kỹ năng tiếng Trung thực dụng trong môi trường công việc thực tế. Với các khóa học phong phú như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung cho nhân viên văn phòng, các học viên đều có thể tìm thấy khóa học phù hợp với nhu cầu và mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn được học viên đánh giá cao nhờ vào sự tận tâm, sáng tạo và dễ hiểu. Các bài học đều rất thực tế, từ đó giúp học viên không chỉ học được ngữ pháp mà còn áp dụng được ngay vào công việc. Với sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy Vũ và môi trường học tập chuyên nghiệp, học viên có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày, đặc biệt là trong các lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu và công sở.

Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung hiệu quả và chất lượng tại Quận Thanh Xuân, Trung tâm ChineMaster là một sự lựa chọn lý tưởng không thể bỏ qua.

Vũ Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, nhưng gặp rất nhiều trở ngại trong việc giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Dù có một số kiến thức cơ bản về tiếng Trung, nhưng tôi không tự tin khi phải trao đổi trực tiếp hoặc qua các công cụ giao tiếp như email hay điện thoại. Sau khi tìm hiểu, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster dưới sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học này hoàn toàn đáp ứng được kỳ vọng của tôi. Thầy Vũ không chỉ dạy các kiến thức cơ bản về ngữ pháp, mà còn đặc biệt chú trọng vào việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế liên quan đến xuất nhập khẩu. Chúng tôi học được cách trao đổi về hợp đồng, các quy trình thanh toán quốc tế, và cách đàm phán giá cả, vận chuyển hàng hóa với đối tác Trung Quốc. Những buổi học luôn đầy sự sáng tạo và thực tế, giúp tôi cảm thấy thoải mái và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, Thầy luôn khuyến khích học viên tham gia vào các tình huống thực tế và đưa ra những bài tập nhóm để học viên có thể thực hành trực tiếp. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống khó khăn trong công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster vì đã cung cấp một khóa học chất lượng và đầy thực tiễn như vậy.”

Nguyễn Đức Thành – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên bán hàng
“Với công việc là một nhân viên bán hàng, tôi cần phải giao tiếp thường xuyên với khách hàng Trung Quốc để giải quyết các vấn đề về đơn hàng và sản phẩm. Tuy nhiên, khả năng tiếng Trung của tôi còn hạn chế, tôi chỉ có thể đọc hiểu một số từ vựng cơ bản và không thể trả lời chính xác trong các cuộc trao đổi qua điện thoại hay email.

Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong khả năng giao tiếp của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy chúng tôi các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong môi trường bán hàng, từ cách chào hỏi, giải thích sản phẩm cho đến việc xử lý các vấn đề phức tạp trong giao dịch. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, như cách trả lời câu hỏi của khách hàng, xử lý đơn hàng và chăm sóc khách hàng một cách chuyên nghiệp.

Thầy Vũ đặc biệt chú trọng vào việc thực hành giao tiếp trong lớp, với các tình huống mô phỏng thực tế giúp học viên tự tin hơn khi đối mặt với khách hàng. Thầy cũng rất tận tâm, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp thêm tài liệu học tập ngoài giờ học. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tôi rất biết ơn Trung tâm ChineMaster và Thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn trong công việc bán hàng. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể xử lý công việc dễ dàng hơn và mối quan hệ với khách hàng Trung Quốc cũng trở nên thân thiết hơn rất nhiều.”

Lê Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi là một nhân viên văn phòng làm việc với các đối tác Trung Quốc qua email và điện thoại, nhưng tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp, đặc biệt là trong việc viết email và các tài liệu công việc bằng tiếng Trung. Việc không biết cách diễn đạt chính xác khiến tôi phải mất nhiều thời gian để sửa chữa và giải thích lại.

Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng giao tiếp của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy tôi cách viết email chuyên nghiệp, cách xử lý các tình huống trong công việc và giao tiếp một cách tự nhiên và chính xác. Khóa học cũng giúp tôi học được những từ vựng, cụm từ và mẫu câu phù hợp với môi trường văn phòng, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc trò chuyện và làm việc với đối tác Trung Quốc.

Thầy Vũ luôn tạo không khí học tập thoải mái và khuyến khích học viên tham gia thảo luận, thực hành giao tiếp trong lớp. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi tiếp thu nhanh chóng và áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học tuyệt vời này, và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.”

Những đánh giá trên từ học viên cho thấy rõ rệt chất lượng đào tạo vượt trội tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, đặc biệt là dưới sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học tại Trung tâm đều mang lại giá trị thực tiễn cao và đáp ứng tốt nhu cầu học viên trong việc cải thiện kỹ năng tiếng Trung, từ giao tiếp cơ bản đến chuyên sâu trong các lĩnh vực như thương mại, xuất nhập khẩu, văn phòng và bán hàng.

Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng vào việc ứng dụng kiến thức vào thực tế công việc, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Phương pháp giảng dạy của Thầy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, tạo ra môi trường học tập hiệu quả và thân thiện.

Với đội ngũ giảng viên tận tâm và các khóa học chất lượng, Trung tâm ChineMaster là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn cải thiện và nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong môi trường công việc đòi hỏi kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster, tôi đã từng thử tự học tiếng Trung qua các ứng dụng, nhưng kết quả không thực sự tốt. Công việc của tôi liên quan đến giao dịch và làm việc với các đối tác Trung Quốc, nên tôi cần cải thiện khả năng giao tiếp và thương thảo hợp đồng bằng tiếng Trung. Sau khi được giới thiệu về Trung tâm ChineMaster và khóa học tiếng Trung thương mại, tôi đã quyết định đăng ký học thử. Và quả thật, đây là một quyết định đúng đắn.

Khóa học này đã hoàn toàn thay đổi cách tôi nhìn nhận về tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy ngữ pháp và từ vựng mà còn rất chú trọng vào việc luyện tập giao tiếp thương mại thực tế. Tôi được học các mẫu câu, từ vựng về hợp đồng, đàm phán, thanh toán quốc tế, và những tình huống giao dịch mà tôi gặp phải hàng ngày trong công việc. Thầy còn giúp tôi luyện tập qua các tình huống mô phỏng, như cách thảo luận về giá cả, giải quyết vấn đề trong quá trình giao dịch, và thậm chí là cách viết email chính thức cho đối tác Trung Quốc.

Ngoài ra, một điểm đặc biệt tôi rất ấn tượng chính là sự nhiệt huyết và tận tâm của Thầy Vũ. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc, thậm chí sau giờ học, và luôn cố gắng truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu nhất. Phương pháp học của Thầy rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc ngay lập tức. Điều này giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc gọi, email và các cuộc họp với đối tác Trung Quốc.

Sau khóa học, tôi đã tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc hơn rất nhiều. Công việc của tôi cũng trở nên suôn sẻ hơn, và tôi có thể thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster vì đã cung cấp một khóa học tiếng Trung thương mại cực kỳ chất lượng và thực tiễn.”

Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy rằng việc giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc là một yếu tố quan trọng trong công việc của mình. Tuy nhiên, mặc dù tôi có chút kiến thức về tiếng Trung, nhưng tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lý các giao dịch và trao đổi với đối tác. Sau khi tìm hiểu về các khóa học tại Trung tâm ChineMaster, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu.

Khóa học này thật sự đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào các tình huống giao tiếp thực tế, chẳng hạn như cách xử lý các tình huống thanh toán, đàm phán giá cả và thảo luận về các điều khoản trong hợp đồng. Thầy Vũ cũng dạy chúng tôi cách sử dụng từ vựng chuyên ngành và các cụm từ thông dụng trong công việc xuất nhập khẩu. Ngoài ra, việc học qua các tình huống thực tế cũng giúp tôi nhanh chóng nắm bắt được cách áp dụng kiến thức vào công việc.

Một điểm đặc biệt mà tôi đánh giá cao là sự linh hoạt của khóa học. Thầy luôn tạo ra môi trường học thoải mái và cởi mở, khuyến khích học viên tham gia vào các tình huống giao tiếp thực tế. Điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, từ đó giảm bớt căng thẳng khi phải trao đổi qua điện thoại hay email.

Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và đã có thể áp dụng những gì học được vào công việc hàng ngày. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster đã mang đến một khóa học tuyệt vời, giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và nâng cao hiệu quả công việc.”

Hoàng Mai Phương – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Chắc hẳn rất nhiều bạn như tôi khi làm việc trong môi trường văn phòng đều gặp phải vấn đề giao tiếp với đối tác và khách hàng Trung Quốc. Tôi là nhân viên văn phòng tại một công ty chuyên nhập khẩu các mặt hàng từ Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất bất tiện khi phải soạn email, trả lời các câu hỏi của khách hàng hoặc đối tác bằng tiếng Trung.

Sau khi tìm hiểu và được giới thiệu về Trung tâm ChineMaster, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng và thật sự đây là quyết định đúng đắn nhất trong công việc của mình. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp cơ bản mà còn dạy tôi cách viết email chuyên nghiệp, thảo luận các vấn đề trong công việc, và làm thế nào để xử lý các tình huống qua điện thoại.

Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc tạo môi trường học tập giao tiếp thực tế. Thầy dạy chúng tôi cách trả lời các câu hỏi liên quan đến sản phẩm, dịch vụ và cách trình bày thông tin một cách rõ ràng và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, không còn lo lắng về việc mắc lỗi ngữ pháp hay không hiểu được các câu hỏi.

Khóa học rất thực tế và có thể áp dụng ngay vào công việc. Nhờ vào sự giảng dạy tận tình của Thầy Vũ, tôi không chỉ cải thiện được tiếng Trung mà còn tăng thêm hiệu quả công việc, mở ra cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Cảm ơn Trung tâm ChineMaster đã mang đến một khóa học tuyệt vời như vậy!”

Chất lượng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster

Các học viên đánh giá rất cao chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, đặc biệt là khóa học tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, và tiếng Trung cho nhân viên văn phòng. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng vào việc áp dụng kiến thức vào thực tế, giúp học viên không chỉ học ngữ pháp mà còn thực hành giao tiếp trong các tình huống công việc hàng ngày.

Với phương pháp giảng dạy hiệu quả, môi trường học tập thân thiện và nhiệt tình của Thầy Vũ, Trung tâm ChineMaster đã giúp rất nhiều học viên nâng cao khả năng tiếng Trung của mình và tự tin hơn trong công việc. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại đây thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu và ứng dụng vào công việc.

Lê Quang Minh – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học tiếng Trung ở nhiều nơi nhưng chưa cảm thấy hài lòng vì thiếu kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung trong môi trường kinh doanh. Công việc của tôi liên quan đến đàm phán và giao dịch với các đối tác Trung Quốc, vì vậy tôi rất cần một khóa học có thể trang bị cho mình những kỹ năng giao tiếp thương mại thực tế.

Khi được giới thiệu về Trung tâm ChineMaster và khóa học tiếng Trung thương mại của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã quyết định tham gia. Và quả thực, đây là một trong những quyết định sáng suốt nhất trong sự nghiệp của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi ngữ pháp cơ bản mà còn cung cấp những kiến thức cực kỳ hữu ích liên quan đến các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, xử lý vấn đề trong giao dịch, và thậm chí là các thủ tục thanh toán quốc tế.

Điều đặc biệt khiến tôi ấn tượng là sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thầy Vũ trong từng bài giảng. Thầy luôn tạo ra các tình huống mô phỏng thực tế, giúp chúng tôi luyện tập kỹ năng giao tiếp ngay trong lớp học. Học viên được thực hành nói chuyện, trao đổi thông tin, và thảo luận các vấn đề kinh doanh với nhau như thể đang thực sự làm việc với đối tác Trung Quốc.

Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy, Thầy còn giúp chúng tôi cải thiện khả năng tự tin trong giao tiếp, cũng như khuyến khích học viên đặt câu hỏi, chia sẻ khó khăn để tìm giải pháp. Chính sự nhiệt tình này đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, và những kiến thức học được đã trở thành hành trang quan trọng giúp tôi thành công trong công việc.

Tôi rất vui khi thấy mình đã tiến bộ nhanh chóng sau khóa học. Bây giờ, tôi không chỉ cảm thấy thoải mái trong việc giao tiếp mà còn tự tin đàm phán, ký kết hợp đồng bằng tiếng Trung mà không còn lo lắng hay gặp khó khăn nữa. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster vì đã mang đến một khóa học tuyệt vời, đáp ứng đúng nhu cầu học tiếng Trung trong công việc của tôi.”

Phạm Thị Mai – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Trong công việc xuất nhập khẩu, tôi cần sử dụng tiếng Trung hàng ngày để giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khi mới bắt đầu công việc, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi cần giao tiếp với các đối tác qua điện thoại, email hay thậm chí là khi phải tham gia vào các cuộc họp đàm phán. Do đó, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân với hy vọng sẽ cải thiện khả năng giao tiếp của mình.

Khóa học đã thực sự vượt xa mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức cơ bản về ngữ pháp mà còn dạy tôi cách sử dụng từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ cách gọi tên hàng hóa, các thuật ngữ về logistics cho đến các cụm từ sử dụng trong việc thương thảo hợp đồng. Thầy đặc biệt chú trọng đến việc luyện tập giao tiếp trong các tình huống thực tế mà tôi thường gặp phải trong công việc.

Tôi rất ấn tượng với cách Thầy thiết kế các bài học theo hướng ứng dụng thực tế. Thầy luôn tạo ra các tình huống giao tiếp mà chúng tôi sẽ gặp trong công việc, giúp tôi luyện tập phản xạ tự nhiên và xây dựng sự tự tin khi nói chuyện với đối tác. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rất nhiều, và tôi có thể tự tin hơn trong việc đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc.

Điều tôi đánh giá cao nhất chính là sự nhiệt tình và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn theo dõi tiến độ học tập của từng học viên và sẵn sàng hỗ trợ khi cần thiết. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tế, làm việc hiệu quả hơn trong môi trường xuất nhập khẩu. Cảm ơn Trung tâm ChineMaster và Thầy Vũ vì đã mang đến khóa học chất lượng cao và giúp tôi phát triển trong công việc.”

Nguyễn Quang Dũng – Khóa học tiếng Trung cho doanh nhân
“Với vai trò là giám đốc điều hành của một công ty chuyên cung cấp thiết bị điện tử nhập khẩu từ Trung Quốc, tôi luôn phải giao dịch và làm việc trực tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khả năng giao tiếp tiếng Trung của tôi trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm ChineMaster còn khá hạn chế, khiến tôi gặp nhiều khó khăn trong các cuộc đàm phán và thương lượng.

Sau khi tìm hiểu về các khóa học tại Trung tâm ChineMaster, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung cho doanh nhân. Khóa học này thực sự rất phù hợp với công việc của tôi, từ những kiến thức cơ bản về giao tiếp thương mại cho đến các kỹ năng quan trọng như đàm phán, thảo luận về giá cả, ký kết hợp đồng hay quản lý mối quan hệ với đối tác. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn hiểu rõ hơn về các văn hóa giao dịch và phong cách làm việc của người Trung Quốc, điều này giúp tôi xây dựng được mối quan hệ bền vững và hiệu quả với các đối tác.

Khóa học không chỉ dạy tiếng Trung mà còn chú trọng vào việc phát triển các kỹ năng quan trọng trong kinh doanh. Thầy Vũ luôn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế và những bí quyết giúp tôi xử lý tình huống trong công việc một cách khéo léo và chuyên nghiệp. Tôi đã học được cách nói chuyện một cách tinh tế và chính xác, điều này giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc đàm phán.

Sau khóa học, tôi cảm thấy mình không chỉ tiến bộ trong khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn trở nên tự tin hơn trong công việc. Tôi hoàn toàn có thể giao tiếp và xử lý các vấn đề một cách hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Trung tâm ChineMaster quả thật là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu và ứng dụng vào công việc kinh doanh.”

Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân dưới sự giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp rất nhiều học viên nâng cao trình độ tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Những khóa học như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung cho doanh nhân đã không chỉ giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu và ứng dụng thực tế trong công việc.

Sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ cùng với phương pháp giảng dạy thực tế, dễ áp dụng ngay vào công việc, đã giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Chính vì thế, Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân luôn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu và ứng dụng vào công việc.

Trần Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Tôi là nhân viên kinh doanh tại một công ty chuyên cung cấp máy móc và thiết bị công nghiệp, và một phần công việc của tôi là giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, vì chưa có nền tảng tiếng Trung vững chắc, tôi gặp không ít khó khăn khi cần trao đổi thông tin và đàm phán với khách hàng Trung Quốc. Sau một thời gian tìm hiểu, tôi quyết định đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi phải nói rằng sự lựa chọn của mình thật sự chính xác. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp tiếng Trung, đặc biệt là từ vựng và cụm từ chuyên ngành thương mại. Những bài học của Thầy không chỉ tập trung vào việc học từ vựng, mà còn chú trọng phát triển khả năng giao tiếp trong các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, thậm chí là việc trao đổi thông tin về các thủ tục xuất nhập khẩu.

Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn tạo ra những tình huống thực tế giúp chúng tôi luyện tập kỹ năng giao tiếp. Đặc biệt, việc học cùng các bạn đồng nghiệp từ các công ty khác cũng giúp tôi học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm trong công việc và áp dụng ngay vào thực tế.

Khóa học còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách người Trung Quốc tiếp cận và xử lý các vấn đề trong giao dịch, từ đó giúp tôi tạo dựng mối quan hệ kinh doanh bền vững hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn nhiệt tình và chu đáo, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Cảm ơn Thầy rất nhiều vì những kiến thức quý báu mà tôi đã học được!”

Phan Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Là một nhân viên trong ngành xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên phải giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi chỉ có thể đọc hiểu tiếng Trung cơ bản nhưng lại gặp rất nhiều khó khăn trong giao tiếp thực tế và không tự tin khi đối diện với các tình huống đàm phán. Vì vậy, tôi quyết định tìm đến Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân để tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu.

Khóa học tại đây không chỉ giúp tôi nắm vững những kiến thức cơ bản về tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về những thuật ngữ chuyên ngành mà tôi gặp phải trong công việc hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp trong cách giảng dạy. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn rất chú trọng đến việc ứng dụng thực tế, tạo ra các tình huống giao tiếp giống như công việc thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công ty.

Một điểm đặc biệt mà tôi rất thích ở Trung tâm là cách Thầy Nguyễn Minh Vũ chia sẻ những bí quyết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh. Thầy luôn giúp học viên cải thiện khả năng phản xạ trong các cuộc hội thoại, đặc biệt là khi phải đàm phán với đối tác Trung Quốc. Từ đó, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi thực hiện các cuộc giao dịch.

Sau khóa học, tôi không chỉ tiến bộ rõ rệt trong việc giao tiếp tiếng Trung mà còn cảm thấy khả năng giải quyết các vấn đề trong công việc trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu của Trung tâm ChineMaster đã thực sự thay đổi cách tôi làm việc, giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và phát triển sự nghiệp.”

Nguyễn Thanh Dương – Khóa học tiếng Trung doanh nhân
“Chắc chắn rằng việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một phần quan trọng trong công việc của tôi. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung doanh nhân tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đàm phán hay thương thảo các hợp đồng kinh doanh. Tôi quyết định đăng ký học để nâng cao kỹ năng giao tiếp và khả năng đàm phán bằng tiếng Trung.

Sau khóa học, tôi hoàn toàn ấn tượng với chất lượng giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ dạy các kiến thức cơ bản mà còn hướng dẫn chúng tôi cách thức giao tiếp và giải quyết các tình huống trong môi trường kinh doanh một cách chuyên nghiệp. Những kiến thức và kỹ năng tôi học được có thể áp dụng ngay lập tức vào công việc hàng ngày. Tôi cảm nhận rõ rệt sự tiến bộ về khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình.

Một trong những điểm mạnh của khóa học là việc Thầy luôn kết hợp lý thuyết và thực hành, điều này giúp học viên không chỉ hiểu rõ về ngữ pháp mà còn nâng cao khả năng ứng dụng tiếng Trung vào thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và tạo môi trường học tập thoải mái, giúp tôi luôn cảm thấy tự tin và sẵn sàng tiếp thu kiến thức.

Khóa học đã giúp tôi không chỉ giao tiếp hiệu quả với đối tác mà còn tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp, bền vững với họ. Tôi rất biết ơn Trung tâm ChineMaster và Thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức tuyệt vời đã giúp tôi tiến xa hơn trong công việc.”

Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân luôn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, và tiếng Trung doanh nhân. Dưới sự giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được tiếng Trung mà còn được trang bị những kỹ năng giao tiếp và đàm phán cực kỳ hữu ích trong công việc.

Với phương pháp giảng dạy bài bản, chú trọng vào thực hành và ứng dụng trong công việc, Trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên tự tin giao tiếp tiếng Trung và phát triển sự nghiệp. Khóa học tại Trung tâm ChineMaster không chỉ mang lại kiến thức vững chắc mà còn giúp học viên tự tin hơn khi đối diện với các tình huống kinh doanh thực tế.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.