Từ vựng tiếng Anh Khai thác Dầu Khí Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Ebook: “Từ Vựng Tiếng Anh Khai Thác Dầu Khí” của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Khai thác Dầu Khí
Cuốn ebook “Từ Vựng Tiếng Anh Khai Thác Dầu Khí” do Tác Giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là tài liệu hữu ích dành cho những ai đang làm việc trong ngành công nghiệp dầu khí, đặc biệt là đối với những người muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong môi trường chuyên ngành này.
Với nền tảng kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm giảng dạy phong phú, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng cuốn sách này với mục tiêu giúp người học tiếp cận một cách dễ dàng các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, từ đó trang bị cho họ những công cụ ngôn ngữ cần thiết để giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Nội Dung Cuốn Sách ebook Từ vựng tiếng Anh Khai thác Dầu Khí
Ebook “Từ Vựng Tiếng Anh Khai Thác Dầu Khí” bao gồm hơn 1000 từ vựng và thuật ngữ liên quan đến các lĩnh vực chính của ngành dầu khí, từ khai thác, sản xuất, vận chuyển đến tinh chế và bảo trì thiết bị. Cuốn sách được chia thành các chương mục rõ ràng, dễ tra cứu, bao gồm các từ vựng thiết yếu như:
Các thuật ngữ về khai thác dầu khí
Thiết bị và công nghệ sử dụng trong ngành
Quy trình sản xuất và vận chuyển dầu khí
An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong ngành dầu khí
Kinh doanh và thương mại dầu khí
Đặc biệt, mỗi từ vựng đều được giải thích rõ ràng với các ví dụ thực tế, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể.
Đặc Điểm Nổi Bật cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Khai thác Dầu Khí
Dễ Tiếp Cận: Cuốn sách được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với cả những người mới bắt đầu học tiếng Anh chuyên ngành và những người đã có nền tảng vững chắc.
Tính Thực Tiễn Cao: Các thuật ngữ trong sách được lựa chọn và phân loại kỹ lưỡng, đáp ứng nhu cầu giao tiếp thực tế trong công việc tại các công ty dầu khí.
Hỗ Trợ Học Từ Vựng Hiệu Quả: Tác giả không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn người học cách áp dụng từ vựng đó trong các ngữ cảnh chuyên ngành, giúp việc học trở nên sinh động và dễ nhớ hơn.
Đối Tượng Đọc Giả cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Khai thác Dầu Khí
Cuốn sách phù hợp với những đối tượng sau:
Sinh viên các ngành Kỹ thuật dầu khí, Kinh tế dầu khí, Môi trường, Cơ khí và các ngành có liên quan.
Các chuyên gia, kỹ sư và nhân viên làm việc trong ngành khai thác dầu khí, sản xuất và vận chuyển dầu khí, cần giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh.
Những người muốn cải thiện tiếng Anh chuyên ngành dầu khí để tham gia vào các dự án quốc tế hoặc làm việc với các đối tác nước ngoài.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Ebook
Tiết kiệm thời gian học tập: Cuốn sách cung cấp một kho từ vựng chuyên ngành dầu khí phong phú và dễ tiếp cận, giúp người học tiết kiệm thời gian tìm kiếm từ vựng trong quá trình học.
Phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên ngành: Những từ vựng trong sách không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong các tình huống công việc thực tế.
Nâng cao cơ hội nghề nghiệp: Việc thành thạo tiếng Anh chuyên ngành dầu khí sẽ giúp các bạn phát triển sự nghiệp và nắm bắt các cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí quốc tế.
Ebook “Từ Vựng Tiếng Anh Khai Thác Dầu Khí” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang học tập và làm việc trong ngành dầu khí. Với nội dung phong phú, thiết kế dễ hiểu, cuốn sách chắc chắn sẽ giúp người đọc nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành và cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh trong môi trường chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu chất lượng để học tiếng Anh chuyên ngành dầu khí, đừng bỏ qua cuốn ebook này!
Hướng Dẫn Sử Dụng Cuốn Ebook Từ vựng tiếng Anh Khai thác Dầu Khí
Để đạt được hiệu quả học tập cao nhất từ “Từ Vựng Tiếng Anh Khai Thác Dầu Khí”, người đọc có thể tham khảo một số gợi ý dưới đây:
Đọc theo từng chương: Mỗi chương trong ebook đều được tổ chức theo các chủ đề cụ thể, giúp người học dễ dàng tiếp cận và học theo từng lĩnh vực chuyên ngành. Bạn có thể bắt đầu từ các chủ đề quen thuộc hoặc theo nhu cầu công việc của mình.
Lập từ điển cá nhân: Sau khi học từ vựng mới, bạn có thể tạo một danh sách từ điển cá nhân để ghi chú những từ vựng chưa thuộc. Việc này sẽ giúp củng cố kiến thức và dễ dàng ôn tập khi cần.
Sử dụng trong tình huống thực tế: Để nâng cao khả năng sử dụng từ vựng, hãy thử áp dụng các từ mới vào các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc hoặc khi tham gia các cuộc hội thảo, cuộc họp, hoặc trao đổi với đồng nghiệp quốc tế.
Ôn tập định kỳ: Để từ vựng được ghi nhớ lâu dài, người học nên ôn tập định kỳ. Hãy dành ít nhất 10-15 phút mỗi ngày để xem lại từ vựng và cách sử dụng chúng trong các câu cụ thể.
Chia sẻ và thảo luận: Tham gia vào các nhóm học tiếng Anh chuyên ngành hoặc các khóa học trực tuyến về dầu khí để có cơ hội chia sẻ kiến thức và trao đổi từ vựng với những người học khác. Việc thảo luận sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn và dễ dàng áp dụng trong công việc.
Tác Giả Nguyễn Minh Vũ – Người Dẫn Dắt Tài Năng
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia về ngôn ngữ học và giáo dục tiếng Anh với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy. Với những đóng góp nổi bật trong việc biên soạn các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành, Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến việc mang lại cho người học những tài liệu học thuật chất lượng và dễ tiếp cận. Cuốn ebook “Từ Vựng Tiếng Anh Khai Thác Dầu Khí” là một minh chứng rõ ràng cho sự chuyên môn và tâm huyết của tác giả trong việc phát triển nguồn tài liệu học tiếng Anh cho ngành dầu khí.
Hãy nhanh đọc ngay cuốn ebook này để không chỉ học từ vựng mà còn trang bị cho mình những kiến thức chuyên ngành quý giá, góp phần vào sự nghiệp phát triển của bản thân trong ngành dầu khí.
“Từ Vựng Tiếng Anh Khai Thác Dầu Khí” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hữu ích và thiết thực, giúp người học không chỉ nâng cao vốn từ vựng mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên ngành tiếng Anh trong môi trường dầu khí đầy thử thách. Với nội dung phong phú, cấu trúc dễ học và ứng dụng thực tế, cuốn ebook này sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng cho bất kỳ ai mong muốn tiến xa hơn trong ngành công nghiệp dầu khí.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Khai thác Dầu Khí
STT | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | Crude oil | 原油 | yuányóu | Dầu mỏ |
2 | Natural gas | 天然气 | tiānránqì | Khí tự nhiên |
3 | Oil well | 油井 | yóujǐng | Giếng dầu |
4 | Oil rig | 石油钻井平台 | shíyóu zuànjǐng píngtái | Giàn khoan dầu |
5 | Drilling | 钻井 | zuànjǐng | Khoan dầu |
6 | Petroleum exploration | 石油勘探 | shíyóu kāntàn | Thăm dò dầu khí |
7 | Offshore drilling | 海上钻井 | hǎishàng zuànjǐng | Khoan dầu ngoài khơi |
8 | Reservoir | 储层 | chǔcéng | Tầng chứa |
9 | Oil production | 石油开采 | shíyóu kāicǎi | Khai thác dầu |
10 | Gas pipeline | 天然气管道 | tiānránqì guǎndào | Đường ống khí |
11 | Refinery | 炼油厂 | liànyóuchǎng | Nhà máy lọc dầu |
12 | Seismic survey | 地震勘探 | dìzhèn kāntàn | Khảo sát địa chấn |
13 | Oil spill | 石油泄漏 | shíyóu xièlòu | Tràn dầu |
14 | Platform | 平台 | píngtái | Giàn khai thác |
15 | Blowout | 井喷 | jǐngpēn | Sự phun trào giếng |
16 | Casing | 套管 | tàoguǎn | Ống chống |
17 | Drill bit | 钻头 | zuàntóu | Mũi khoan |
18 | Mud pump | 泥浆泵 | níjiāng bèng | Bơm bùn |
19 | Production rate | 生产率 | shēngchǎnlǜ | Tỷ lệ sản xuất |
20 | Oil field | 油田 | yóutián | Mỏ dầu |
21 | Offshore platform | 海上平台 | hǎishàng píngtái | Giàn khoan ngoài khơi |
22 | Reservoir pressure | 储层压力 | chǔcéng yālì | Áp suất tầng chứa |
23 | Enhanced oil recovery | 增强采油 | zēngqiáng cǎiyóu | Tăng cường thu hồi dầu |
24 | Oil tanker | 油轮 | yóulún | Tàu chở dầu |
25 | Subsea pipeline | 海底管道 | hǎidǐ guǎndào | Đường ống ngầm dưới biển |
26 | Wellhead | 井口 | jǐngkǒu | Miệng giếng |
27 | Drilling mud | 钻井泥浆 | zuànjǐng níjiāng | Dung dịch khoan |
28 | Oil storage tank | 储油罐 | chǔyóu guàn | Bồn chứa dầu |
29 | Flare stack | 火炬塔 | huǒjù tǎ | Tháp đốt |
30 | FPSO (Floating Production Storage and Offloading) | 浮式生产储油卸油装置 | fúshì shēngchǎn chǔyóu xièyóu zhuāngzhì | Tàu chứa dầu nổi sản xuất và dỡ hàng |
31 | Offshore oil field | 海上油田 | hǎishàng yóutián | Mỏ dầu ngoài khơi |
32 | Onshore oil field | 陆上油田 | lùshàng yóutián | Mỏ dầu trên đất liền |
33 | Hydraulic fracturing | 水力压裂 | shuǐlì yāliè | Kỹ thuật nứt vỉa thủy lực |
34 | Well logging | 测井 | cèjǐng | Đo địa vật lý giếng |
35 | Drilling rig | 钻井设备 | zuànjǐng shèbèi | Thiết bị khoan |
36 | Christmas tree | 采油树 | cǎiyóu shù | Cây thông khai thác |
37 | Completion | 完井 | wánjǐng | Hoàn thiện giếng |
38 | FPS (Flow Production System) | 流动生产系统 | liúdòng shēngchǎn xìtǒng | Hệ thống sản xuất dòng chảy |
39 | Horizontal drilling | 水平钻井 | shuǐpíng zuànjǐng | Khoan ngang |
40 | Exploration block | 勘探区块 | kāntàn qūkuài | Khu vực thăm dò |
41 | Wellhead platform | 井口平台 | jǐngkǒu píngtái | Giàn khai thác giếng |
42 | Petroleum engineering | 石油工程 | shíyóu gōngchéng | Kỹ thuật dầu khí |
43 | Subsea well | 海底井 | hǎidǐ jǐng | Giếng ngầm dưới biển |
44 | Reservoir management | 储层管理 | chǔcéng guǎnlǐ | Quản lý tầng chứa |
45 | Separator | 分离器 | fēnlíqì | Thiết bị tách |
46 | Production tubing | 生产油管 | shēngchǎn yóuguǎn | Ống khai thác |
47 | Choke valve | 节流阀 | jiéliúfá | Van tiết lưu |
48 | Subsea manifold | 海底集管 | hǎidǐ jíguǎn | Hệ thống phân phối dưới biển |
49 | Well testing | 井测试 | jǐng cèshì | Thử giếng |
50 | Enhanced recovery | 提高采收 | tígāo cǎishōu | Tăng cường thu hồi |
51 | FPSO offloading | 浮式卸油 | fúshì xièyóu | Dỡ dầu từ tàu FPSO |
52 | Drillship | 钻井船 | zuànjǐng chuán | Tàu khoan |
53 | Production facility | 生产设施 | shēngchǎn shèshī | Cơ sở sản xuất |
54 | Downhole pump | 井下泵 | jǐngxià bèng | Bơm ngầm |
55 | Well intervention | 井干预 | jǐng gānyù | Can thiệp giếng |
56 | Artificial lift | 人工举升 | réngōng jǔshēng | Nâng dầu nhân tạo |
57 | Drill string | 钻柱 | zuànzhù | Cần khoan |
58 | Flow assurance | 流动保障 | liúdòng bǎozhàng | Đảm bảo dòng chảy |
59 | FPSO turret | 浮式船转塔 | fúshì chuán zhuǎntǎ | Tháp xoay tàu FPSO |
60 | Subsea tree | 海底采油树 | hǎidǐ cǎiyóu shù | Cây thông dưới biển |
61 | Oilfield services | 油田服务 | yóutián fúwù | Dịch vụ mỏ dầu |
62 | Oil reservoir | 油藏 | yóucáng | Tầng dầu |
63 | Subsea pipeline installation | 海底管道安装 | hǎidǐ guǎndào ānzhuāng | Lắp đặt đường ống ngầm |
64 | Hydrocarbon | 烃 | tīng | Hidrocacbon |
65 | Enhanced gas recovery | 提高气体采收 | tígāo qìtǐ cǎishōu | Tăng cường thu hồi khí |
66 | Well abandonment | 井废弃 | jǐng fèiqì | Bỏ giếng |
67 | Oil sands | 油砂 | yóushā | Cát dầu |
68 | Oil refinery | 石油精炼厂 | shíyóu jīngliànchǎng | Nhà máy lọc dầu |
69 | Gas injection | 气体注入 | qìtǐ zhùrù | Bơm khí vào |
70 | Gas processing plant | 天然气加工厂 | tiānránqì jiāgōngchǎng | Nhà máy xử lý khí |
71 | Offshore installation | 海上安装 | hǎishàng ānzhuāng | Lắp đặt ngoài khơi |
72 | Flowline | 流动管道 | liúdòng guǎndào | Đường ống dòng chảy |
73 | Reservoir simulation | 储层模拟 | chǔcéng mónǐ | Mô phỏng tầng chứa |
74 | Well stimulation | 井增产 | jǐng zēngchǎn | Kích thích giếng |
75 | Oil spill response | 石油泄漏应急 | shíyóu xièlòu yìngjí | Ứng phó sự cố tràn dầu |
76 | Gas flaring | 燃气放空 | ránqì fàngkōng | Đốt bỏ khí |
77 | Oil export terminal | 石油出口码头 | shíyóu chūkǒu mǎtóu | Cảng xuất khẩu dầu |
78 | Natural gas liquids (NGL) | 天然气液体 | tiānránqì yètǐ | Chất lỏng khí tự nhiên |
79 | Offshore loading | 海上装载 | hǎishàng zhuāngzài | Nạp hàng ngoài khơi |
80 | Pipeline integrity | 管道完整性 | guǎndào wánzhěngxìng | Độ bền của đường ống |
81 | Subsea valve | 海底阀门 | hǎidǐ fámén | Van ngầm dưới biển |
82 | Flow meter | 流量计 | liúliàngjì | Lưu lượng kế |
83 | Oilfield production report | 油田生产报告 | yóutián shēngchǎn bàogào | Báo cáo sản xuất mỏ dầu |
84 | Drill collar | 钻杆接头 | zuàngǎn jiētóu | Cổ khoan |
85 | Enhanced recovery techniques | 提高采收技术 | tígāo cǎishōu jìshù | Kỹ thuật tăng cường thu hồi |
86 | Reservoir monitoring | 储层监测 | chǔcéng jiāncè | Giám sát tầng chứa |
87 | Offshore wind energy | 海上风能 | hǎishàng fēngnéng | Năng lượng gió ngoài khơi |
88 | Safety valve | 安全阀 | ānquán fá | Van an toàn |
89 | Reservoir permeability | 储层渗透率 | chǔcéng shèntòulǜ | Độ thấm của tầng chứa |
90 | Subsea tie-back | 海底连接 | hǎidǐ liánjiē | Kết nối ngầm dưới biển |
91 | Blowout preventer (BOP) | 防喷器 | fángpēnqì | Thiết bị chống phun |
92 | Oil well drilling | 石油井钻探 | shíyóu jǐng zuàntàn | Khoan giếng dầu |
93 | Mud circulation | 泥浆循环 | níjiāng xúnhuán | Tuần hoàn bùn khoan |
94 | Gas lift | 气举 | qìjǔ | Nâng khí |
95 | Exploration license | 勘探许可证 | kāntàn xǔkězhèng | Giấy phép thăm dò |
96 | Downhole completion | 井下完井 | jǐngxià wánjǐng | Hoàn thiện dưới giếng |
97 | Offshore storage | 海上储存 | hǎishàng chúcún | Lưu trữ ngoài khơi |
98 | Decommissioning | 停役 | tíngyì | Ngừng hoạt động |
99 | Floating platform | 浮式平台 | fúshì píngtái | Giàn khoan nổi |
100 | Drill fluid | 钻井液 | zuànjǐng yè | Dung dịch khoan |
101 | Multilateral well | 多分支井 | duō fēnzhī jǐng | Giếng đa nhánh |
102 | Subsea control system | 海底控制系统 | hǎidǐ kòngzhì xìtǒng | Hệ thống điều khiển ngầm |
103 | Reservoir porosity | 储层孔隙度 | chǔcéng kǒngxìdù | Độ rỗng của tầng chứa |
104 | Enhanced oil recovery (EOR) | 提高石油采收率 | tígāo shíyóu cǎishōulǜ | Tăng cường thu hồi dầu |
105 | Wellbore | 井眼 | jǐngyǎn | Lỗ khoan |
106 | Separator vessel | 分离容器 | fēnlí róngqì | Bình tách |
107 | Oil sampling | 采油取样 | cǎiyóu qǔyàng | Lấy mẫu dầu |
108 | Horizontal well | 水平井 | shuǐpíng jǐng | Giếng ngang |
109 | Subsurface engineer | 地下工程师 | dìxià gōngchéngshī | Kỹ sư tầng ngầm |
110 | Pipeline corrosion | 管道腐蚀 | guǎndào fǔshí | Ăn mòn đường ống |
111 | Flow assurance study | 流动保障研究 | liúdòng bǎozhàng yánjiū | Nghiên cứu đảm bảo dòng chảy |
112 | FPSO storage | 浮式储油 | fúshì chúcún | Lưu trữ dầu trên tàu FPSO |
113 | Gas re-injection | 气体回注 | qìtǐ huízhù | Tái bơm khí |
114 | Produced water | 采出水 | cǎichū shuǐ | Nước khai thác |
115 | Oil well casing | 油井套管 | yóujǐng tàoguǎn | Ống chống giếng dầu |
116 | Exploration well | 勘探井 | kāntàn jǐng | Giếng thăm dò |
117 | Rig operator | 钻机操作员 | zuànjī cāozuòyuán | Người vận hành giàn khoan |
118 | Offshore drilling rig | 海上钻井平台 | hǎishàng zuànjǐng píngtái | Giàn khoan ngoài khơi |
119 | Well integrity | 井完整性 | jǐng wánzhěngxìng | Tính toàn vẹn của giếng |
120 | Subsea production system | 海底生产系统 | hǎidǐ shēngchǎn xìtǒng | Hệ thống sản xuất ngầm |
121 | Crude oil export | 原油出口 | yuányóu chūkǒu | Xuất khẩu dầu thô |
122 | Oil well perforation | 油井射孔 | yóujǐng shèkǒng | Đục lỗ giếng dầu |
123 | Gas well | 气井 | qìjǐng | Giếng khí |
124 | Downhole tools | 井下工具 | jǐngxià gōngjù | Công cụ dưới giếng |
125 | Oilfield chemicals | 油田化学品 | yóutián huàxuépǐn | Hóa chất mỏ dầu |
126 | Artificial lift system | 人工升举系统 | réngōng shēngjǔ xìtǒng | Hệ thống nâng nhân tạo |
127 | Drill pipe | 钻杆 | zuàngǎn | Ống khoan |
128 | Water injection | 水注入 | shuǐ zhùrù | Bơm nước vào |
129 | Offshore support vessel | 海上支持船 | hǎishàng zhīchí chuán | Tàu hỗ trợ ngoài khơi |
130 | Pipeline inspection | 管道检查 | guǎndào jiǎnchá | Kiểm tra đường ống |
131 | Subsea pipeline repair | 海底管道维修 | hǎidǐ guǎndào wéixiū | Sửa chữa đường ống ngầm |
132 | Oilfield automation | 油田自动化 | yóutián zìdònghuà | Tự động hóa mỏ dầu |
133 | Offshore construction | 海上建设 | hǎishàng jiànshè | Xây dựng ngoài khơi |
134 | Gas transportation | 天然气运输 | tiānránqì yùnshū | Vận chuyển khí tự nhiên |
135 | Oil tank | 油罐 | yóuguàn | Bồn chứa dầu |
136 | Reservoir analysis | 储层分析 | chǔcéng fēnxī | Phân tích tầng chứa |
137 | Offshore mooring system | 海上系泊系统 | hǎishàng xìbó xìtǒng | Hệ thống neo ngoài khơi |
138 | Oil well maintenance | 油井维护 | yóujǐng wéihù | Bảo trì giếng dầu |
139 | Oil and gas exploration | 石油天然气勘探 | shíyóu tiānránqì kāntàn | Thăm dò dầu khí |
140 | Subsea wellhead | 海底井口 | hǎidǐ jǐngkǒu | Đầu giếng ngầm |
141 | Gas storage facility | 天然气储存设施 | tiānránqì chúcún shèshī | Cơ sở lưu trữ khí tự nhiên |
142 | Oil recovery rate | 石油采收率 | shíyóu cǎishōulǜ | Tỷ lệ thu hồi dầu |
143 | Drill rig fleet | 钻机队 | zuànjī duì | Đội giàn khoan |
144 | Natural gas liquefaction | 天然气液化 | tiānránqì yèhuà | Hóa lỏng khí tự nhiên |
145 | Gas flaring | 气体燃烧 | qìtǐ ránshāo | Đốt cháy khí |
146 | Oilfield workforce | 油田工人 | yóutián gōngrén | Công nhân mỏ dầu |
147 | Offshore jack-up rig | 自升式钻井平台 | zìshēngshì zuànjǐng píngtái | Giàn khoan tự nâng |
148 | Reservoir engineering | 储层工程 | chǔcéng gōngchéng | Kỹ thuật tầng chứa |
149 | Oilfield logistics | 油田物流 | yóutián wùliú | Logistics mỏ dầu |
150 | Subsea blowout control | 海底防喷控制 | hǎidǐ fángpēn kòngzhì | Kiểm soát chống phun ngầm |
151 | Offshore safety | 海上安全 | hǎishàng ānquán | An toàn ngoài khơi |
152 | Gas metering station | 气体计量站 | qìtǐ jìliàng zhàn | Trạm đo khí |
153 | Hydraulic lift | 液压升降 | yèyā shēngjiàng | Nâng thủy lực |
154 | Well abandonment | 井弃置 | jǐng qìzhì | Đóng giếng |
155 | Enhanced gas recovery (EGR) | 提高气体采收率 | tígāo qìtǐ cǎishōulǜ | Tăng cường thu hồi khí |
156 | Production optimization | 生产优化 | shēngchǎn yōuhuà | Tối ưu hóa sản xuất |
157 | Horizontal drilling | 水平钻探 | shuǐpíng zuàntàn | Khoan ngang |
158 | Oilfield exploration | 油田勘探 | yóutián kāntàn | Thăm dò mỏ dầu |
159 | Oilfield water management | 油田水管理 | yóutián shuǐ guǎnlǐ | Quản lý nước trong mỏ dầu |
160 | Offshore drilling contractor | 海上钻井承包商 | hǎishàng zuànjǐng chéngbāoshāng | Nhà thầu khoan ngoài khơi |
161 | Gas injection well | 气体注入井 | qìtǐ zhùrù jǐng | Giếng bơm khí |
162 | Pipeline monitoring | 管道监测 | guǎndào jiāncè | Giám sát đường ống |
163 | Oilfield telemetry | 油田遥测 | yóutián yáocè | Viễn thám mỏ dầu |
164 | Offshore crane operation | 海上起重机操作 | hǎishàng qǐzhòngjī cāozuò | Vận hành cẩu ngoài khơi |
165 | Floating production storage | 浮式生产储油装置 | fúshì shēngchǎn chúcún zhuāngzhì | Hệ thống lưu trữ sản xuất nổi |
166 | Oilfield safety training | 油田安全培训 | yóutián ānquán péixùn | Đào tạo an toàn mỏ dầu |
167 | Subsea flowline | 海底流线 | hǎidǐ liúxiàn | Đường ống dẫn ngầm |
168 | Oil and gas reserve | 石油天然气储量 | shíyóu tiānránqì chúcúnliàng | Trữ lượng dầu khí |
169 | Gas dehydration unit | 气体脱水装置 | qìtǐ tuōshuǐ zhuāngzhì | Thiết bị khử nước khí |
170 | Oilfield development plan | 油田开发计划 | yóutián kāifā jìhuà | Kế hoạch phát triển mỏ dầu |
171 | Subsea equipment | 海底设备 | hǎidǐ shèbèi | Thiết bị dưới biển |
172 | Gas turbine | 燃气轮机 | ránqì lúnjī | Tuabin khí |
173 | Production platform | 生产平台 | shēngchǎn píngtái | Giàn sản xuất |
174 | Offshore supply base | 海上供应基地 | hǎishàng gōngyì jīdì | Cơ sở cung ứng ngoài khơi |
175 | Oilfield monitoring system | 油田监控系统 | yóutián jiānkòng xìtǒng | Hệ thống giám sát mỏ dầu |
176 | Horizontal well drilling | 水平井钻探 | shuǐpíng jǐng zuàntàn | Khoan giếng ngang |
177 | Oilfield production forecast | 油田生产预测 | yóutián shēngchǎn yùcè | Dự báo sản xuất mỏ dầu |
178 | Compressor station | 压缩机站 | yāsuōjī zhàn | Trạm nén khí |
179 | Oilfield seismic survey | 油田地震勘测 | yóutián dìzhèn kāncè | Khảo sát địa chấn mỏ dầu |
180 | Gas compression | 气体压缩 | qìtǐ yāsuō | Nén khí |
181 | Crude oil processing | 原油加工 | yuányóu jiāgōng | Chế biến dầu thô |
182 | Subsea production manifold | 海底生产汇管 | hǎidǐ shēngchǎn huìguǎn | Bộ chia sản xuất dưới biển |
183 | Oilfield digitalization | 油田数字化 | yóutián shùzìhuà | Số hóa mỏ dầu |
184 | Subsea installation | 海底安装 | hǎidǐ ānzhuāng | Lắp đặt dưới biển |
185 | Oilfield reservoir mapping | 油田储层绘图 | yóutián chǔcéng huìtú | Lập bản đồ tầng chứa mỏ dầu |
186 | Offshore weather monitoring | 海上气象监测 | hǎishàng qìxiàng jiāncè | Giám sát thời tiết ngoài khơi |
187 | Gas transportation pipeline | 天然气运输管道 | tiānránqì yùnshū guǎndào | Đường ống vận chuyển khí |
188 | Oil and gas processing plant | 油气处理厂 | yóuqì chǔlǐ chǎng | Nhà máy xử lý dầu khí |
189 | Subsea umbilical cable | 海底脐带缆 | hǎidǐ qídài lǎn | Cáp ngầm điều khiển |
190 | Drilling fluid recycling | 钻井液回收 | zuànjǐng yè huíshōu | Tái chế dung dịch khoan |
191 | Offshore FPSO unit | 浮式生产储油船 | fúshì shēngchǎn chúcún chuán | Tàu lưu trữ và sản xuất nổi |
192 | Oilfield fluid separation | 油田液体分离 | yóutián yètǐ fēnlí | Tách chất lỏng mỏ dầu |
193 | Subsea pipeline inspection | 海底管道检查 | hǎidǐ guǎndào jiǎnchá | Kiểm tra đường ống dưới biển |
194 | Natural gas storage | 天然气储存 | tiānránqì chúcún | Lưu trữ khí tự nhiên |
195 | Offshore wind power integration | 海上风电整合 | hǎishàng fēngdiàn zhěnghé | Tích hợp điện gió ngoài khơi |
196 | Oilfield drilling mud | 油田钻井泥浆 | yóutián zuànjǐng níjiāng | Bùn khoan mỏ dầu |
197 | Wellhead control | 井口控制 | jǐngkǒu kòngzhì | Kiểm soát đầu giếng |
198 | Offshore crew accommodation | 海上船员宿舍 | hǎishàng chuányuán sùshè | Nơi ở cho thủy thủ ngoài khơi |
199 | Oil and gas transportation | 石油天然气运输 | shíyóu tiānránqì yùnshū | Vận chuyển dầu và khí |
200 | Gas pipeline compression | 天然气管道压缩 | tiānránqì guǎndào yāsuō | Nén khí đường ống |
201 | Oil spill boom | 石油泄漏围油栏 | shíyóu xièlòu wéi yóu lán | Rào chắn dầu tràn |
202 | Offshore anchor system | 海上锚定系统 | hǎishàng máodìng xìtǒng | Hệ thống neo ngoài khơi |
203 | Gas processing unit | 天然气处理装置 | tiānránqì chǔlǐ zhuāngzhì | Thiết bị xử lý khí tự nhiên |
204 | Oilfield gas detection | 油田气体检测 | yóutián qìtǐ jiǎncè | Phát hiện khí mỏ dầu |
205 | Drilling crew | 钻井队 | zuànjǐng duì | Đội khoan |
206 | Subsea flow assurance | 海底流动保障 | hǎidǐ liúdòng bǎozhàng | Đảm bảo dòng chảy dưới biển |
207 | Floating LNG unit | 浮式液化天然气装置 | fúshì yèhuà tiānránqì zhuāngzhì | Thiết bị LNG nổi |
208 | Well pressure monitoring | 井压监测 | jǐng yā jiāncè | Giám sát áp suất giếng |
209 | Oilfield waste management | 油田废物管理 | yóutián fèiwù guǎnlǐ | Quản lý chất thải mỏ dầu |
210 | Oil-water separator | 油水分离器 | yóushuǐ fēnlíqì | Máy tách dầu-nước |
211 | Offshore pipeline repair | 海底管道修复 | hǎidǐ guǎndào xiūfù | Sửa chữa đường ống ngoài khơi |
212 | Gas production rate | 天然气生产率 | tiānránqì shēngchǎnlǜ | Tỷ lệ sản xuất khí |
213 | Oilfield asset management | 油田资产管理 | yóutián zīchǎn guǎnlǐ | Quản lý tài sản mỏ dầu |
214 | Subsea umbilical installation | 海底脐带缆安装 | hǎidǐ qídài lǎn ānzhuāng | Lắp đặt cáp điều khiển ngầm |
215 | Offshore loading terminal | 海上装卸码头 | hǎishàng zhuāngxiè mǎtóu | Bến cảng ngoài khơi |
216 | Gas storage reservoir | 气体储存库 | qìtǐ chúcún kù | Kho lưu trữ khí |
217 | Drilling operation manual | 钻井操作手册 | zuànjǐng cāozuò shǒucè | Sổ tay vận hành khoan |
218 | Oilfield seismic data | 油田地震数据 | yóutián dìzhèn shùjù | Dữ liệu địa chấn mỏ dầu |
219 | Subsea booster pump | 海底增压泵 | hǎidǐ zēngyā bèng | Bơm tăng áp dưới biển |
220 | Gas flaring reduction | 减少气体燃烧 | jiǎnshǎo qìtǐ ránshāo | Giảm đốt khí |
221 | Offshore safety regulations | 海上安全规定 | hǎishàng ānquán guīdìng | Quy định an toàn ngoài khơi |
222 | Oil tanker loading system | 油轮装载系统 | yóulún zhuāngzài xìtǒng | Hệ thống nạp dầu cho tàu chở dầu |
223 | Gas processing facility | 天然气处理设施 | tiānránqì chǔlǐ shèshī | Cơ sở xử lý khí tự nhiên |
224 | Oilfield infrastructure | 油田基础设施 | yóutián jīchǔ shèshī | Cơ sở hạ tầng mỏ dầu |
225 | Drilling rig maintenance | 钻机维护 | zuànjī wéihù | Bảo trì giàn khoan |
226 | Floating production unit | 浮式生产装置 | fúshì shēngchǎn zhuāngzhì | Thiết bị sản xuất nổi |
227 | Subsea corrosion monitoring | 海底腐蚀监测 | hǎidǐ fǔshí jiāncè | Giám sát ăn mòn dưới biển |
228 | Oil and gas field mapping | 油气田制图 | yóuqìtián zhìtú | Lập bản đồ mỏ dầu khí |
229 | Offshore pipeline pigging | 海底管道清管 | hǎidǐ guǎndào qīngguǎn | Vệ sinh đường ống ngoài khơi |
230 | Enhanced oil recovery (EOR) | 提高采收率 | tígāo cǎishōulǜ | Tăng cường thu hồi dầu |
231 | Natural gas distribution | 天然气分配 | tiānránqì fēnpèi | Phân phối khí tự nhiên |
232 | Subsea flowline installation | 海底流管安装 | hǎidǐ liúguǎn ānzhuāng | Lắp đặt đường ống dòng chảy |
233 | Oilfield safety management | 油田安全管理 | yóutián ānquán guǎnlǐ | Quản lý an toàn mỏ dầu |
234 | Subsea leak detection | 海底泄漏检测 | hǎidǐ xièlòu jiǎncè | Phát hiện rò rỉ dưới biển |
235 | Offshore pipeline trenching | 海底管道挖沟 | hǎidǐ guǎndào wāgōu | Đào rãnh đường ống dưới biển |
236 | Gas-to-liquid technology | 气体转液技术 | qìtǐ zhuǎnyè jìshù | Công nghệ chuyển khí sang lỏng |
237 | Oilfield logistics support | 油田物流支持 | yóutián wùliú zhīchí | Hỗ trợ hậu cần mỏ dầu |
238 | Subsea drilling equipment | 海底钻井设备 | hǎidǐ zuànjǐng shèbèi | Thiết bị khoan dưới biển |
239 | Gas pipeline safety valve | 天然气管道安全阀 | tiānránqì guǎndào ānquán fá | Van an toàn đường ống khí |
240 | Offshore emergency evacuation | 海上紧急撤离 | hǎishàng jǐnjí chèlí | Sơ tán khẩn cấp ngoài khơi |
241 | Oil reservoir permeability | 油藏渗透率 | yóucáng shèntòulǜ | Độ thấm tầng dầu |
242 | Oilfield drilling rig | 油田钻井设备 | yóutián zuànjǐng shèbèi | Giàn khoan mỏ dầu |
243 | Gas dehydration unit | 天然气脱水装置 | tiānránqì tuōshuǐ zhuāngzhì | Thiết bị tách nước khí tự nhiên |
244 | Oil reservoir management | 油藏管理 | yóucáng guǎnlǐ | Quản lý tầng chứa dầu |
245 | Offshore drilling crew | 海上钻井队 | hǎishàng zuànjǐng duì | Đội khoan ngoài khơi |
246 | Gas compression station | 天然气压缩站 | tiānránqì yāsuō zhàn | Trạm nén khí tự nhiên |
247 | Subsea production manifold | 海底采油汇管 | hǎidǐ cǎiyóu huìguǎn | Hệ thống gom dầu dưới biển |
248 | Oil pipeline corrosion control | 石油管道防腐控制 | shíyóu guǎndào fángfǔ kòngzhì | Kiểm soát ăn mòn đường ống dầu |
249 | Gas metering system | 天然气计量系统 | tiānránqì jìliàng xìtǒng | Hệ thống đo lường khí |
250 | Offshore wind turbine base | 海上风电涡轮基础 | hǎishàng fēngdiàn wōlún jīchǔ | Nền móng tua-bin gió ngoài khơi |
251 | Oil and gas field development | 油气田开发 | yóuqìtián kāifā | Phát triển mỏ dầu khí |
252 | Subsea umbilical repair | 海底脐带缆修复 | hǎidǐ qídài lǎn xiūfù | Sửa chữa cáp điều khiển ngầm |
253 | Floating storage unit | 浮式储存装置 | fúshì chúcún zhuāngzhì | Thiết bị lưu trữ nổi |
254 | Gas leak monitoring system | 天然气泄漏监控系统 | tiānránqì xièlòu jiānkòng xìtǒng | Hệ thống giám sát rò rỉ khí |
255 | Oilfield production optimization | 油田生产优化 | yóutián shēngchǎn yōuhuà | Tối ưu hóa sản xuất mỏ dầu |
256 | Offshore diving operations | 海上潜水作业 | hǎishàng qiánshuǐ zuòyè | Hoạt động lặn ngoài khơi |
257 | Subsea cable protection | 海底电缆保护 | hǎidǐ diànlǎn bǎohù | Bảo vệ cáp ngầm dưới biển |
258 | Gas storage facility design | 天然气储存设施设计 | tiānránqì chúcún shèshī shèjì | Thiết kế cơ sở lưu trữ khí |
259 | Oil spill response equipment | 石油泄漏应急设备 | shíyóu xièlòu yìngjí shèbèi | Thiết bị ứng phó tràn dầu |
260 | Gas well completion | 天然气井完井 | tiānránqì jǐng wánjǐng | Hoàn thiện giếng khí |
261 | Offshore logistics operations | 海上物流作业 | hǎishàng wùliú zuòyè | Hoạt động hậu cần ngoài khơi |
262 | Oilfield geophysical analysis | 油田地球物理分析 | yóutián dìqiú wùlǐ fēnxī | Phân tích địa vật lý mỏ dầu |
263 | Subsea trench backfilling | 海底沟回填 | hǎidǐ gōu huítán | Lấp rãnh ngầm dưới biển |
264 | Gas transportation pipeline | 天然气输送管道 | tiānránqì shūsòng guǎndào | Đường ống vận chuyển khí |
265 | Oilfield electrical systems | 油田电力系统 | yóutián diànlì xìtǒng | Hệ thống điện mỏ dầu |
266 | Offshore environmental impact | 海上环境影响 | hǎishàng huánjìng yǐngxiǎng | Tác động môi trường ngoài khơi |
267 | Gas turbine generator | 燃气涡轮发电机 | ránqì wōlún fādiànjī | Máy phát tua-bin khí |
268 | Oilfield workforce training | 油田员工培训 | yóutián yuángōng péixùn | Đào tạo nhân viên mỏ dầu |
269 | Subsea hydrocarbon sampling | 海底碳氢化合物取样 | hǎidǐ tànqīng huàhéwù qǔyàng | Lấy mẫu hydrocarbon dưới biển |
270 | Offshore construction barge | 海上施工驳船 | hǎishàng shīgōng bóchuán | Sà lan thi công ngoài khơi |
271 | Crude oil storage tank | 原油储罐 | yuányóu chǔguàn | Bồn chứa dầu thô |
272 | Subsea well intervention | 海底油井干预 | hǎidǐ yóujǐng gānyù | Can thiệp giếng dầu dưới biển |
273 | Gas injection system | 气体注入系统 | qìtǐ zhùrù xìtǒng | Hệ thống bơm khí |
274 | Offshore jacket structure | 海上导管架结构 | hǎishàng dǎoguǎn jià jiégòu | Kết cấu khung giàn ngoài khơi |
275 | Oilfield pipeline welding | 油田管道焊接 | yóutián guǎndào hànjiē | Hàn đường ống mỏ dầu |
276 | Gas separation unit | 气体分离装置 | qìtǐ fēnlí zhuāngzhì | Thiết bị tách khí |
277 | Subsea pipeline stabilization | 海底管道稳定 | hǎidǐ guǎndào wěndìng | Ổn định đường ống dưới biển |
278 | Offshore platform decommissioning | 海上平台退役 | hǎishàng píngtái tuìyì | Ngừng hoạt động giàn khoan |
279 | Oil spill containment boom | 石油泄漏围栏 | shíyóu xièlòu wéilán | Rào chắn tràn dầu |
280 | Gas leak repair technology | 气体泄漏修复技术 | qìtǐ xièlòu xiūfù jìshù | Công nghệ sửa rò khí |
281 | Subsea chemical injection | 海底化学注入 | hǎidǐ huàxué zhùrù | Tiêm hóa chất dưới biển |
282 | Oilfield thermal recovery | 油田热采技术 | yóutián rè cǎi jìshù | Công nghệ thu hồi dầu nhiệt |
283 | Gas pipeline compressor station | 天然气管道压缩站 | tiānránqì guǎndào yāsuō zhàn | Trạm nén đường ống khí |
284 | Offshore pipeline repair | 海上管道修复 | hǎishàng guǎndào xiūfù | Sửa chữa đường ống ngoài khơi |
285 | Oilfield hydraulic fracturing | 油田水力压裂 | yóutián shuǐlì yāliè | Phá vỡ thủy lực mỏ dầu |
286 | Gas well integrity monitoring | 天然气井完整性监测 | tiānránqì jǐng wánzhěngxìng jiāncè | Giám sát độ toàn vẹn giếng khí |
287 | Subsea oil pipeline coating | 海底石油管道涂层 | hǎidǐ shíyóu guǎndào túcéng | Lớp phủ đường ống dầu dưới biển |
288 | Offshore drilling mud system | 海上钻井泥浆系统 | hǎishàng zuànjǐng níjiāng xìtǒng | Hệ thống bùn khoan ngoài khơi |
289 | Oilfield reservoir simulation | 油藏模拟 | yóucáng mónǐ | Mô phỏng tầng chứa dầu |
290 | Gas pipeline flow assurance | 天然气管道流动保证 | tiānránqì guǎndào liúdòng bǎozhèng | Đảm bảo dòng chảy đường ống khí |
291 | Subsea tie-back system | 海底连接系统 | hǎidǐ liánjiē xìtǒng | Hệ thống kết nối dưới biển |
292 | Offshore emergency shutdown | 海上紧急关停 | hǎishàng jǐnjí guāntíng | Ngừng hoạt động khẩn cấp ngoài khơi |
293 | Oil spill cleanup skimmer | 石油泄漏清理设备 | shíyóu xièlòu qīnglǐ shèbèi | Thiết bị làm sạch tràn dầu |
294 | Gas pipeline leak localization | 天然气管道泄漏定位 | tiānránqì guǎndào xièlòu dìngwèi | Xác định vị trí rò rỉ đường ống khí |
295 | Subsea riser installation | 海底立管安装 | hǎidǐ lìguǎn ānzhuāng | Lắp đặt ống đứng dưới biển |
296 | Offshore flare gas recovery | 海上火炬气回收 | hǎishàng huǒjù qì huíshōu | Thu hồi khí đốt ngoài khơi |
297 | Oilfield production monitoring | 油田生产监测 | yóutián shēngchǎn jiāncè | Giám sát sản xuất mỏ dầu |
298 | Gas well stimulation techniques | 天然气井增产技术 | tiānránqì jǐng zēngchǎn jìshù | Kỹ thuật kích thích giếng khí |
299 | Drilling fluid additives | 钻井液添加剂 | zuànjǐng yè tiānjiājì | Phụ gia dung dịch khoan |
300 | Gas compression technology | 气体压缩技术 | qìtǐ yāsuō jìshù | Công nghệ nén khí |
301 | Offshore oil transfer system | 海上石油输送系统 | hǎishàng shíyóu shūsòng xìtǒng | Hệ thống vận chuyển dầu ngoài khơi |
302 | Gas turbine generator | 燃气轮机发电机 | ránqì lúnjī fādiànjī | Máy phát tuabin khí |
303 | Subsea manifold | 海底汇管架 | hǎidǐ huìguǎn jià | Hệ thống gom đường ống dưới biển |
304 | Offshore accommodation module | 海上住宿模块 | hǎishàng zhùsù mókuài | Mô-đun chỗ ở ngoài khơi |
305 | Enhanced oil recovery (EOR) | 增强型石油回收 | zēngqiáng xíng shíyóu huíshōu | Thu hồi dầu tăng cường |
306 | Gas lift system | 气体提升系统 | qìtǐ tíshēng xìtǒng | Hệ thống nâng khí |
307 | Oil platform inspection | 石油平台检查 | shíyóu píngtái jiǎnchá | Kiểm tra giàn khoan dầu |
308 | Gas flare stack | 燃气火炬塔 | ránqì huǒjù tǎ | Tháp đốt khí |
309 | Offshore pipeline pigging | 海上管道清管 | hǎishàng guǎndào qīngguǎn | Làm sạch đường ống ngoài khơi |
310 | Gas dehydration system | 气体脱水系统 | qìtǐ tuōshuǐ xìtǒng | Hệ thống tách nước khí |
311 | Oilfield telemetry system | 油田遥测系统 | yóutián yáocè xìtǒng | Hệ thống đo từ xa mỏ dầu |
312 | Subsea corrosion protection | 海底防腐蚀系统 | hǎidǐ fáng fǔshí xìtǒng | Hệ thống chống ăn mòn dưới biển |
313 | Offshore wind loading system | 海上风载系统 | hǎishàng fēngzài xìtǒng | Hệ thống tải gió ngoài khơi |
314 | Gas sweetening plant | 天然气净化装置 | tiānránqì jìnghuà zhuāngzhì | Thiết bị làm sạch khí |
315 | Oil tanker mooring system | 油轮系泊系统 | yóulún xìbó xìtǒng | Hệ thống neo tàu dầu |
316 | Gas reservoir management | 气藏管理 | qìcáng guǎnlǐ | Quản lý tầng chứa khí |
317 | Subsea trenching equipment | 海底挖沟设备 | hǎidǐ wāgōu shèbèi | Thiết bị đào rãnh dưới biển |
318 | Offshore oil blending system | 海上石油混合系统 | hǎishàng shíyóu hùnhé xìtǒng | Hệ thống pha trộn dầu ngoài khơi |
319 | Gas well plugging | 天然气井封堵 | tiānránqì jǐng fēngdǔ | Bịt giếng khí |
320 | Oil platform stability system | 石油平台稳定系统 | shíyóu píngtái wěndìng xìtǒng | Hệ thống ổn định giàn khoan dầu |
321 | Gas-to-liquid technology | 气转液技术 | qìzhuǎnyè jìshù | Công nghệ chuyển khí thành lỏng |
322 | Oilfield hydraulic pumps | 油田液压泵 | yóutián yèyā bèng | Máy bơm thủy lực mỏ dầu |
323 | Offshore environmental monitoring | 海上环境监测 | hǎishàng huánjìng jiāncè | Giám sát môi trường ngoài khơi |
324 | Oil rig derrick | 石油钻井架 | shíyóu zuànjǐng jià | Giàn khoan dầu |
325 | Gas field development | 气田开发 | qìtián kāifā | Phát triển mỏ khí |
326 | Subsea cable laying | 海底电缆铺设 | hǎidǐ diànlǎn pūshè | Lắp đặt cáp ngầm dưới biển |
327 | Offshore rig maintenance | 海上钻井平台维护 | hǎishàng zuànjǐng píngtái wéihù | Bảo trì giàn khoan ngoài khơi |
328 | Oil separator unit | 石油分离装置 | shíyóu fēnlí zhuāngzhì | Thiết bị tách dầu |
329 | Gas export pipeline | 气体出口管道 | qìtǐ chūkǒu guǎndào | Đường ống xuất khẩu khí |
330 | Offshore helipad | 海上直升机停机坪 | hǎishàng zhíshēngjī tíngjīpíng | Sân đỗ trực thăng ngoài khơi |
331 | Subsea valve assembly | 海底阀门组件 | hǎidǐ fámén zǔjiàn | Cụm van dưới biển |
332 | Oil well stimulation | 油井增产 | yóujǐng zēngchǎn | Kích thích giếng dầu |
333 | Gas lift valve | 气体提升阀 | qìtǐ tíshēng fá | Van nâng khí |
334 | Oil pipeline integrity | 石油管道完整性 | shíyóu guǎndào wánzhěngxìng | Tính toàn vẹn của đường ống dầu |
335 | Gas hydrates prevention | 防止气体水合物 | fángzhǐ qìtǐ shuǐhéwù | Ngăn ngừa hydrat khí |
336 | Offshore drilling simulator | 海上钻井模拟器 | hǎishàng zuànjǐng mónǐqì | Mô phỏng khoan dầu ngoài khơi |
337 | Oil spill recovery vessel | 石油泄漏回收船 | shíyóu xièlòu huíshōu chuán | Tàu thu hồi dầu tràn |
338 | Gas storage cavern | 气体储存洞穴 | qìtǐ chúcún dòngxué | Hang lưu trữ khí |
339 | Subsea drilling template | 海底钻井模板 | hǎidǐ zuànjǐng móbǎn | Khuôn mẫu khoan dưới biển |
340 | Offshore oil terminal | 海上石油码头 | hǎishàng shíyóu mǎtóu | Cảng dầu ngoài khơi |
341 | Gas chromatograph | 气相色谱仪 | qìxiàng sèpǔ yí | Máy sắc ký khí |
342 | Oilfield steam injection | 油田蒸汽注入 | yóutián zhēngqì zhùrù | Bơm hơi nước vào mỏ dầu |
343 | Gas pipeline compressor | 气体管道压缩机 | qìtǐ guǎndào yāsuōjī | Máy nén đường ống khí |
344 | Offshore flare system | 海上火炬系统 | hǎishàng huǒjù xìtǒng | Hệ thống đuốc đốt ngoài khơi |
345 | Oil reservoir mapping | 油藏映射 | yóucáng yìngshè | Lập bản đồ tầng chứa dầu |
346 | Gas flow meter | 气体流量计 | qìtǐ liúliàng jì | Đồng hồ đo lưu lượng khí |
347 | Subsea wellhead installation | 海底井口安装 | hǎidǐ jǐngkǒu ānzhuāng | Lắp đặt đầu giếng dưới biển |
348 | Oilfield water injection | 油田注水 | yóutián zhùshuǐ | Bơm nước vào mỏ dầu |
349 | Gas leak detection | 气体泄漏检测 | qìtǐ xièlòu jiǎncè | Phát hiện rò rỉ khí |
350 | Subsea pipeline burial | 海底管道掩埋 | hǎidǐ guǎndào yǎnmái | Chôn lấp đường ống dưới biển |
351 | Offshore oil storage | 海上石油储存 | hǎishàng shíyóu chúcún | Lưu trữ dầu ngoài khơi |
352 | Gas processing plant | 气体处理厂 | qìtǐ chǔlǐ chǎng | Nhà máy xử lý khí |
353 | Oil tanker loading arm | 油轮装卸臂 | yóulún zhuāngxiè bì | Cánh tay nạp dầu tàu chở dầu |
354 | Offshore riser installation | 海上立管安装 | hǎishàng lìguǎn ānzhuāng | Lắp đặt ống đứng ngoài khơi |
355 | Gas turbine engine | 燃气涡轮发动机 | ránqì wōlún fādòngjī | Động cơ tuabin khí |
356 | Oil production monitoring | 石油生产监测 | shíyóu shēngchǎn jiāncè | Giám sát sản xuất dầu |
357 | Gas purification system | 气体净化系统 | qìtǐ jìnghuà xìtǒng | Hệ thống làm sạch khí |
358 | Oil pipeline pig launcher | 石油管道清管发射器 | shíyóu guǎndào qīngguǎn fāshèqì | Bộ phát làm sạch đường ống dầu |
359 | Subsea tree intervention | 海底采油树干预 | hǎidǐ cǎiyóu shù gānyù | Can thiệp cây thông dưới biển |
360 | Offshore oil spill skimmer | 海上石油泄漏收油器 | hǎishàng shíyóu xièlòu shōuyóuqì | Thiết bị vớt dầu tràn ngoài khơi |
361 | Oilfield directional drilling | 油田定向钻井 | yóutián dìngxiàng zuànjǐng | Khoan định hướng mỏ dầu |
362 | Subsea pipeline coating | 海底管道涂层 | hǎidǐ guǎndào túcéng | Lớp phủ đường ống dưới biển |
363 | Offshore structural integrity | 海上结构完整性 | hǎishàng jiégòu wánzhěngxìng | Tính toàn vẹn kết cấu ngoài khơi |
364 | Gas compression station | 气体压缩站 | qìtǐ yāsuō zhàn | Trạm nén khí |
365 | Oil recovery unit | 石油回收装置 | shíyóu huíshōu zhuāngzhì | Thiết bị thu hồi dầu |
366 | Subsea flexible pipe | 海底柔性管 | hǎidǐ róuxìng guǎn | Ống mềm dưới biển |
367 | Offshore safety equipment | 海上安全设备 | hǎishàng ānquán shèbèi | Thiết bị an toàn ngoài khơi |
368 | Gas lifting operations | 气体提升作业 | qìtǐ tíshēng zuòyè | Hoạt động nâng khí |
369 | Subsea riser base | 海底立管基础 | hǎidǐ lìguǎn jīchǔ | Cơ sở ống đứng dưới biển |
370 | Offshore control module | 海上控制模块 | hǎishàng kòngzhì mókuài | Mô-đun điều khiển ngoài khơi |
371 | Gas transportation network | 气体输送网络 | qìtǐ shūsòng wǎngluò | Mạng lưới vận chuyển khí |
372 | Oilfield core sampling | 油田岩芯采样 | yóutián yánxīn cǎiyàng | Lấy mẫu lõi mỏ dầu |
373 | Gas leakage alarm system | 气体泄漏报警系统 | qìtǐ xièlòu bǎojǐng xìtǒng | Hệ thống cảnh báo rò rỉ khí |
374 | Gas separation membrane | 气体分离膜 | qìtǐ fēnlí mó | Màng tách khí |
375 | Subsea umbilical system | 海底脐带系统 | hǎidǐ qídài xìtǒng | Hệ thống dây cáp dưới biển |
376 | Offshore crew transfer vessel | 海上人员运输船 | hǎishàng rényuán yùnshū chuán | Tàu chuyển giao nhân viên ngoài khơi |
377 | Oil spill cleanup operation | 石油泄漏清理作业 | shíyóu xièlòu qīnglǐ zuòyè | Hoạt động làm sạch dầu tràn |
378 | Offshore wind turbine hybrid | 海上风力涡轮混合 | hǎishàng fēnglì wōlún hùnhé | Kết hợp tuabin gió ngoài khơi |
379 | Gas well perforation | 气井射孔 | qìjǐng shèkǒng | Bắn lỗ giếng khí |
380 | Oilfield well logging | 油田测井 | yóutián cèjǐng | Đo đường giếng mỏ dầu |
381 | Subsea isolation valve | 海底隔离阀 | hǎidǐ gélí fá | Van cách ly dưới biển |
382 | Offshore drilling campaign | 海上钻井行动 | hǎishàng zuànjǐng xíngdòng | Chiến dịch khoan ngoài khơi |
383 | Gas pipeline monitoring | 气体管道监测 | qìtǐ guǎndào jiāncè | Giám sát đường ống khí |
384 | Subsea tieback installation | 海底连接安装 | hǎidǐ liánjiē ānzhuāng | Lắp đặt kết nối dưới biển |
385 | Offshore safety training | 海上安全培训 | hǎishàng ānquán péixùn | Đào tạo an toàn ngoài khơi |
386 | Oilfield digital twin | 油田数字孪生 | yóutián shùzì luánshēng | Bản sao kỹ thuật số mỏ dầu |
387 | Offshore anchor handling | 海上锚机操作 | hǎishàng máojī cāozuò | Điều khiển neo ngoài khơi |
388 | Gas storage optimization | 气体储存优化 | qìtǐ chúcún yōuhuà | Tối ưu hóa lưu trữ khí |
389 | Oil pipeline thermal insulation | 石油管道保温 | shíyóu guǎndào bǎowēn | Cách nhiệt đường ống dầu |
390 | Subsea excavation tools | 海底挖掘工具 | hǎidǐ wājué gōngjù | Công cụ đào dưới biển |
391 | Offshore flare stack | 海上火炬塔 | hǎishàng huǒjù tǎ | Tháp đuốc đốt ngoài khơi |
392 | Gas processing optimization | 气体处理优化 | qìtǐ chǔlǐ yōuhuà | Tối ưu hóa xử lý khí |
393 | Oilfield drilling rig fleet | 油田钻井队 | yóutián zuànjǐng duì | Đội giàn khoan mỏ dầu |
394 | Subsea well intervention | 海底井干预 | hǎidǐ jǐng gānyù | Can thiệp giếng dưới biển |
395 | Subsea control module | 海底控制模块 | hǎidǐ kòngzhì mókuài | Mô-đun điều khiển dưới biển |
396 | Oilfield pressure monitoring | 油田压力监测 | yóutián yālì jiāncè | Giám sát áp suất mỏ dầu |
397 | Subsea manifold | 海底集流管 | hǎidǐ jíliú guǎn | Ống góp dưới biển |
398 | Offshore supply chain | 海上供应链 | hǎishàng gōngyìng liàn | Chuỗi cung ứng ngoài khơi |
399 | Oil tank cleaning system | 油罐清洗系统 | yóuguàn qīngxǐ xìtǒng | Hệ thống làm sạch bể chứa dầu |
400 | Subsea thermal insulation | 海底热绝缘 | hǎidǐ rè juéyuán | Cách nhiệt dưới biển |
401 | Offshore rig positioning | 海上钻机定位 | hǎishàng zuànjī dìngwèi | Định vị giàn khoan ngoài khơi |
402 | Gas field development plan | 气田开发计划 | qìtián kāifā jìhuà | Kế hoạch phát triển mỏ khí |
403 | Oil recovery enhancement | 石油采收率提高 | shíyóu cǎishōulǜ tígāo | Tăng cường thu hồi dầu |
404 | Subsea blowout preventer | 海底防喷器 | hǎidǐ fángpēnqì | Thiết bị chống phun dưới biển |
405 | Offshore helideck | 海上直升机甲板 | hǎishàng zhíshēngjī jiǎbǎn | Sàn đáp trực thăng ngoài khơi |
406 | Gas well testing equipment | 气井测试设备 | qìjǐng cèshì shèbèi | Thiết bị kiểm tra giếng khí |
407 | Oilfield sludge treatment | 油田污泥处理 | yóutián wūní chǔlǐ | Xử lý bùn thải mỏ dầu |
408 | Offshore waste management | 海上废物管理 | hǎishàng fèiwù guǎnlǐ | Quản lý chất thải ngoài khơi |
409 | Gas reservoir modeling | 气藏建模 | qìcáng jiànmó | Mô hình hóa tầng chứa khí |
410 | Subsea intervention equipment | 海底干预设备 | hǎidǐ gānyù shèbèi | Thiết bị can thiệp dưới biển |
411 | Offshore survival training | 海上生存培训 | hǎishàng shēngcún péixùn | Đào tạo sinh tồn ngoài khơi |
412 | Oilfield downhole tools | 油田井下工具 | yóutián jǐngxià gōngjù | Công cụ làm việc dưới giếng |
413 | Subsea riser system | 海底立管系统 | hǎidǐ lìguǎn xìtǒng | Hệ thống ống đứng dưới biển |
414 | Offshore production platform | 海上生产平台 | hǎishàng shēngchǎn píngtái | Giàn sản xuất ngoài khơi |
415 | Gas well completion | 气井完井 | qìjǐng wánjǐng | Hoàn thiện giếng khí |
416 | Subsea flowline | 海底流动管 | hǎidǐ liúdòng guǎn | Đường ống dòng chảy dưới biển |
417 | Gas lift optimization | 气体升举优化 | qìtǐ shēngjǔ yōuhuà | Tối ưu hóa nâng khí |
418 | Oil pipeline maintenance | 石油管道维护 | shíyóu guǎndào wéihù | Bảo trì đường ống dầu |
419 | Offshore corrosion control | 海上腐蚀控制 | hǎishàng fǔshí kòngzhì | Kiểm soát ăn mòn ngoài khơi |
420 | Gas turbine maintenance | 燃气涡轮维护 | ránqì wōlún wéihù | Bảo trì tuabin khí |
421 | Oil spill emergency plan | 石油泄漏应急计划 | shíyóu xièlòu yìngjí jìhuà | Kế hoạch khẩn cấp khi tràn dầu |
422 | Offshore dynamic positioning | 海上动态定位 | hǎishàng dòngtài dìngwèi | Định vị động ngoài khơi |
423 | Gas liquefaction facility | 气体液化设施 | qìtǐ yèhuà shèshī | Cơ sở hóa lỏng khí |
424 | Oil reservoir analysis | 油藏分析 | yóucáng fēnxī | Phân tích tầng chứa dầu |
425 | Subsea sediment removal | 海底沉积物清除 | hǎidǐ chénjīwù qīngchú | Loại bỏ trầm tích dưới biển |
426 | Offshore support vessel | 海上支援船 | hǎishàng zhīyuán chuán | Tàu hỗ trợ ngoài khơi |
427 | Gas storage facility | 气体储存设施 | qìtǐ chúcún shèshī | Cơ sở lưu trữ khí |
428 | Oilfield enhanced recovery | 油田强化采收 | yóutián qiánghuà cǎishōu | Tăng cường thu hồi mỏ dầu |
429 | Subsea electric system | 海底电气系统 | hǎidǐ diànqì xìtǒng | Hệ thống điện dưới biển |
430 | Offshore lifting operation | 海上吊装作业 | hǎishàng diàozhuāng zuòyè | Hoạt động nâng ngoài khơi |
431 | Gas analyzer system | 气体分析仪系统 | qìtǐ fēnxīyí xìtǒng | Hệ thống phân tích khí |
432 | Oil tank vapor recovery | 油罐蒸气回收 | yóuguàn zhēngqì huíshōu | Thu hồi hơi dầu từ bể chứa |
433 | Subsea trenching machine | 海底开沟机 | hǎidǐ kāigōujī | Máy đào rãnh dưới biển |
434 | Gas flow measurement | 气体流量测量 | qìtǐ liúliàng cèliáng | Đo lưu lượng khí |
435 | Oilfield waste disposal | 油田废物处理 | yóutián fèiwù chǔlǐ | Xử lý chất thải mỏ dầu |
436 | Subsea remote vehicle | 海底遥控车辆 | hǎidǐ yáokòng chēliàng | Phương tiện điều khiển từ xa dưới biển |
437 | Subsea wellhead system | 海底井口系统 | hǎidǐ jǐngkǒu xìtǒng | Hệ thống đầu giếng dưới biển |
438 | Offshore gas export pipeline | 海上天然气出口管道 | hǎishàng tiānránqì chūkǒu guǎndào | Đường ống xuất khẩu khí ngoài khơi |
439 | Gas field reservoir engineering | 气田储层工程 | qìtián chúcéng gōngchéng | Kỹ thuật tầng chứa mỏ khí |
440 | Oilfield exploration drilling | 油田勘探钻井 | yóutián kāntàn zuànjǐng | Khoan thăm dò mỏ dầu |
441 | Subsea flow assurance | 海底流量保障 | hǎidǐ liúliàng bǎozhàng | Đảm bảo dòng chảy dưới biển |
442 | Offshore pipeline coating | 海上管道涂层 | hǎishàng guǎndào túcéng | Lớp phủ đường ống ngoài khơi |
443 | Oilfield facility commissioning | 油田设施投产 | yóutián shèshī tóuchǎn | Khởi động cơ sở mỏ dầu |
444 | Offshore platform maintenance | 海上平台维护 | hǎishàng píngtái wéihù | Bảo trì giàn khoan ngoài khơi |
445 | Gas hydrate management | 气体水合物管理 | qìtǐ shuǐhéwù guǎnlǐ | Quản lý hydrat khí |
446 | Subsea cable installation | 海底电缆安装 | hǎidǐ diànlǎn ānzhuāng | Lắp đặt cáp ngầm dưới biển |
447 | Gas separation unit | 气体分离单元 | qìtǐ fēnlí dānyuán | Đơn vị tách khí |
448 | Oil recovery optimization | 石油回收优化 | shíyóu huíshōu yōuhuà | Tối ưu hóa thu hồi dầu |
449 | Subsea valve control | 海底阀门控制 | hǎidǐ fámén kòngzhì | Điều khiển van dưới biển |
450 | Offshore firefighting system | 海上消防系统 | hǎishàng xiāofáng xìtǒng | Hệ thống chữa cháy ngoài khơi |
451 | Gas distribution network | 气体分配网络 | qìtǐ fēnpèi wǎngluò | Mạng lưới phân phối khí |
452 | Subsea water injection | 海底注水 | hǎidǐ zhùshuǐ | Bơm nước dưới biển |
453 | Offshore safety regulations | 海上安全法规 | hǎishàng ānquán fǎguī | Quy định an toàn ngoài khơi |
454 | Oil tank pressure control | 油罐压力控制 | yóuguàn yālì kòngzhì | Kiểm soát áp suất bể chứa dầu |
455 | Subsea multiphase metering | 海底多相计量 | hǎidǐ duōxiàng jìliàng | Đo đa pha dưới biển |
456 | Offshore crane inspection | 海上起重机检查 | hǎishàng qǐzhòngjī jiǎnchá | Kiểm tra cần cẩu ngoài khơi |
457 | Gas pipeline leak repair | 气体管道泄漏修复 | qìtǐ guǎndào xièlòu xiūfù | Sửa chữa rò rỉ đường ống khí |
458 | Oilfield operational efficiency | 油田运行效率 | yóutián yùnxíng xiàolǜ | Hiệu quả vận hành mỏ dầu |
459 | Subsea hydraulic system | 海底液压系统 | hǎidǐ yèyā xìtǒng | Hệ thống thủy lực dưới biển |
460 | Subsea drilling riser | 海底钻井上升管 | hǎidǐ zuànjǐng shàngshēngguǎn | Ống nâng khoan dưới biển |
461 | Offshore wind energy integration | 海上风能整合 | hǎishàng fēngnéng zhěnghé | Tích hợp năng lượng gió ngoài khơi |
462 | Oilfield chemical injection | 油田化学注入 | yóutián huàxué zhùrù | Tiêm hóa chất mỏ dầu |
463 | Offshore oil spill cleanup | 海上石油泄漏清理 | hǎishàng shíyóu xièlòu qīnglǐ | Dọn dẹp dầu tràn ngoài khơi |
464 | Gas wellhead equipment | 气井井口设备 | qìjǐng jǐngkǒu shèbèi | Thiết bị đầu giếng khí |
465 | Oilfield wastewater treatment | 油田废水处理 | yóutián fèishuǐ chǔlǐ | Xử lý nước thải mỏ dầu |
466 | Subsea anchor installation | 海底锚安装 | hǎidǐ máo ānzhuāng | Lắp đặt mỏ neo dưới biển |
467 | Offshore well cementing | 海上井水泥固井 | hǎishàng jǐng shuǐní gùjǐng | Trám xi măng giếng ngoài khơi |
468 | Gas hydrate prevention | 防止气体水合物形成 | fángzhǐ qìtǐ shuǐhéwù xíngchéng | Phòng ngừa hydrat khí |
469 | Oil recovery chemical methods | 化学方法采油 | huàxué fāngfǎ cǎiyóu | Phương pháp hóa học thu hồi dầu |
470 | Offshore logistics management | 海上物流管理 | hǎishàng wùliú guǎnlǐ | Quản lý logistics ngoài khơi |
471 | Gas pipeline pressure testing | 气体管道压力测试 | qìtǐ guǎndào yālì cèshì | Kiểm tra áp suất đường ống khí |
472 | Oilfield gas reinjection | 油田气体回注 | yóutián qìtǐ huízhù | Tái tiêm khí mỏ dầu |
473 | Subsea pipeline tie-in | 海底管道连接 | hǎidǐ guǎndào liánjiē | Kết nối đường ống dưới biển |
474 | Offshore underwater welding | 海上水下焊接 | hǎishàng shuǐxià hànjiē | Hàn dưới nước ngoài khơi |
475 | Gas turbine exhaust system | 燃气涡轮排气系统 | ránqì wōlún páiqì xìtǒng | Hệ thống xả khí tuabin khí |
476 | Oilfield digital monitoring | 油田数字化监控 | yóutián shùzìhuà jiānkòng | Giám sát số hóa mỏ dầu |
477 | Subsea water disposal system | 海底排水系统 | hǎidǐ páishuǐ xìtǒng | Hệ thống thải nước dưới biển |
478 | Offshore platform safety | 海上平台安全 | hǎishàng píngtái ānquán | An toàn giàn khoan ngoài khơi |
479 | Gas compression facility | 气体压缩设施 | qìtǐ yāsuō shèshī | Cơ sở nén khí |
480 | Oil sludge removal | 油泥清除 | yóuní qīngchú | Loại bỏ bùn dầu |
481 | Subsea umbilical line | 海底脐带管 | hǎidǐ qídài guǎn | Đường ống rốn dưới biển |
482 | Offshore decommissioning | 海上退役 | hǎishàng tuìyì | Tháo dỡ ngoài khơi |
483 | Gas leak emergency system | 气体泄漏应急系统 | qìtǐ xièlòu yìngjí xìtǒng | Hệ thống khẩn cấp rò rỉ khí |
484 | Oil and gas production sharing | 油气生产分成 | yóuqì shēngchǎn fēnchéng | Chia sẻ sản lượng dầu khí |
485 | Subsea drilling fluid control | 海底钻井液控制 | hǎidǐ zuànjǐngyè kòngzhì | Kiểm soát dung dịch khoan dưới biển |
486 | Offshore wind turbine foundations | 海上风机基础 | hǎishàng fēngjī jīchǔ | Nền móng tuabin gió ngoài khơi |
487 | Offshore pipeline maintenance | 海上管道维护 | hǎishàng guǎndào wéihù | Bảo trì đường ống ngoài khơi |
488 | Gas flaring control | 气体燃烧控制 | qìtǐ ránshāo kòngzhì | Kiểm soát đốt khí |
489 | Subsea well abandonment | 海底井封井 | hǎidǐ jǐng fēngjǐng | Bỏ giếng dưới biển |
490 | Offshore rig stabilization | 海上钻机稳定 | hǎishàng zuànjī wěndìng | Ổn định giàn khoan ngoài khơi |
491 | Oil spill simulation | 石油泄漏模拟 | shíyóu xièlòu mónǐ | Mô phỏng tràn dầu |
492 | Subsea electrical cable | 海底电缆 | hǎidǐ diànlǎn | Cáp điện dưới biển |
493 | Offshore barge transport | 海上驳船运输 | hǎishàng bóchuán yùnshū | Vận chuyển xà lan ngoài khơi |
494 | Offshore crew quarters | 海上员工宿舍 | hǎishàng yuángōng sùshè | Khu nhà ở cho nhân viên ngoài khơi |
495 | Gas chromatograph analysis | 气体色谱分析 | qìtǐ sèpǔ fēnxī | Phân tích sắc ký khí |
496 | Oilfield pumpjack operation | 油田抽油机操作 | yóutián chōuyóujī cāozuò | Vận hành bơm dầu mỏ |
497 | Gas pipeline corrosion prevention | 气体管道防腐 | qìtǐ guǎndào fángfǔ | Phòng ngừa ăn mòn đường ống khí |
498 | Subsea riser tensioner | 海底上升管张紧器 | hǎidǐ shàngshēngguǎn zhāngjǐnqì | Thiết bị căng ống nâng dưới biển |
499 | Offshore seismic data processing | 海上地震数据处理 | hǎishàng dìzhèn shùjù chǔlǐ | Xử lý dữ liệu địa chấn ngoài khơi |
500 | Gas turbine cooling system | 燃气涡轮冷却系统 | ránqì wōlún lěngquè xìtǒng | Hệ thống làm mát tuabin khí |
501 | Oilfield equipment leasing | 油田设备租赁 | yóutián shèbèi zūlìn | Cho thuê thiết bị mỏ dầu |
502 | Subsea inspection drone | 海底检查无人机 | hǎidǐ jiǎnchá wúrénjī | Drone kiểm tra dưới biển |
503 | Offshore deck crane | 海上甲板起重机 | hǎishàng jiǎbǎn qǐzhòngjī | Cần trục sàn ngoài khơi |
504 | Gas leakage monitoring | 气体泄漏监测 | qìtǐ xièlòu jiāncè | Giám sát rò rỉ khí |
505 | Offshore wind turbine platform | 海上风力涡轮平台 | hǎishàng fēnglì wōlún píngtái | Nền tảng tuabin gió ngoài khơi |
506 | Oil tanker operation | 油轮操作 | yóulún cāozuò | Vận hành tàu chở dầu |
507 | Subsea pressure gauge | 海底压力计 | hǎidǐ yālìjì | Máy đo áp suất dưới biển |
508 | Offshore anchor handling | 海上锚作业 | hǎishàng máo zuòyè | Xử lý neo ngoài khơi |
509 | Gas hydrate extraction | 天然气水合物开采 | tiānránqì shuǐhéwù kāicǎi | Khai thác hydrat khí |
510 | Subsea well testing | 海底井测试 | hǎidǐ jǐng cèshì | Kiểm tra giếng dưới biển |
511 | Offshore supply vessel | 海上供应船 | hǎishàng gōngyìng chuán | Tàu cung ứng ngoài khơi |
512 | Gas lift optimization | 气体提升优化 | qìtǐ tíshēng yōuhuà | Tối ưu hóa bơm khí |
513 | Oilfield fracturing technology | 油田压裂技术 | yóutián yālì jìshù | Công nghệ nứt vỡ mỏ dầu |
514 | Offshore oil spill response | 海上石油泄漏应对 | hǎishàng shíyóu xièlòu yìngduì | Ứng phó tràn dầu ngoài khơi |
515 | Gas flow metering | 气体流量计量 | qìtǐ liúliàng jìliàng | Đo lưu lượng khí |
516 | Oilfield data logging | 油田数据记录 | yóutián shùjù jìlù | Ghi dữ liệu mỏ dầu |
517 | Offshore drilling fluids | 海上钻井液 | hǎishàng zuànjǐng yè | Dung dịch khoan ngoài khơi |
518 | Gas pipeline pigging | 气体管道清管 | qìtǐ guǎndào qīngguǎn | Làm sạch đường ống khí |
519 | Oil tanker loading arm | 油轮装载臂 | yóulún zhuāngzài bì | Cánh tay nạp tàu chở dầu |
520 | Gas wellhead maintenance | 气井井口维护 | qìjǐng jǐngkǒu wéihù | Bảo trì đầu giếng khí |
521 | Oilfield seismic imaging | 油田地震成像 | yóutián dìzhèn chéngxiàng | Hình ảnh địa chấn mỏ dầu |
522 | Offshore jack-up rig | 海上自升式钻井平台 | hǎishàng zìshēngshì zuànjǐng píngtái | Giàn khoan tự nâng ngoài khơi |
523 | Gas compressor turbine | 气体压缩涡轮 | qìtǐ yāsuō wōlún | Tuabin nén khí |
524 | Oilfield brine disposal | 油田盐水处理 | yóutián yánshuǐ chǔlǐ | Xử lý nước muối mỏ dầu |
525 | Oil pipeline integrity management | 油管完整性管理 | yóuguǎn wánzhěngxìng guǎnlǐ | Quản lý tính toàn vẹn đường ống dẫn dầu |
526 | Subsea manifold installation | 海底集管安装 | hǎidǐ jíguǎn ānzhuāng | Lắp đặt giàn phân phối dưới biển |
527 | Offshore production separator | 海上生产分离器 | hǎishàng shēngchǎn fēnlíqì | Bộ tách sản xuất ngoài khơi |
528 | Gas flaring reduction | 减少天然气燃烧 | jiǎnshǎo tiānránqì ránshāo | Giảm khí đốt cháy |
529 | Subsea tree maintenance | 海底采油树维护 | hǎidǐ cǎiyóu shù wéihù | Bảo trì cây khai thác dưới biển |
530 | Offshore well stimulation | 海上井增产 | hǎishàng jǐng zēngchǎn | Kích thích giếng ngoài khơi |
531 | Offshore emergency evacuation | 海上紧急疏散 | hǎishàng jǐnjí shūsàn | Sơ tán khẩn cấp ngoài khơi |
532 | Gas-to-liquids (GTL) plant | 气体液化工厂 | qìtǐ yèhuà gōngchǎng | Nhà máy hóa lỏng khí |
533 | Gas well hydraulic fracturing | 气井液压压裂 | qìjǐng yèyā yālì | Nứt vỡ thủy lực giếng khí |
534 | Oil rig personnel training | 石油钻井人员培训 | shíyóu zuànjǐng rényuán péixùn | Đào tạo nhân viên giàn khoan |
535 | Offshore pipeline burial | 海上管道埋设 | hǎishàng guǎndào máishè | Chôn lấp đường ống ngoài khơi |
536 | Gas condensate recovery | 气体凝析油回收 | qìtǐ níngxìyóu huíshōu | Thu hồi dầu ngưng tụ khí |
537 | Oilfield flare gas utilization | 油田火炬气利用 | yóutián huǒjùqì lìyòng | Sử dụng khí đuốc mỏ dầu |
538 | Subsea pipeline pigging station | 海底管道清管站 | hǎidǐ guǎndào qīngguǎn zhàn | Trạm làm sạch đường ống dưới biển |
539 | Offshore platform automation | 海上平台自动化 | hǎishàng píngtái zìdònghuà | Tự động hóa nền tảng ngoài khơi |
540 | Gas turbine power generation | 燃气轮机发电 | ránqì lúnjī fādiàn | Phát điện bằng tua-bin khí |
541 | Oil sand extraction | 油砂开采 | yóushā kāicǎi | Khai thác cát dầu |
542 | Subsea pipeline trenching | 海底管道开沟 | hǎidǐ guǎndào kāigōu | Đào mương đường ống dưới biển |
543 | Offshore helipad construction | 海上直升机平台建设 | hǎishàng zhíshēngjī píngtái jiànshè | Xây dựng sân bay trực thăng ngoài khơi |
544 | Gas well blowout prevention | 气井井喷防护 | qìjǐng jǐngpēn fánghù | Phòng chống phun trào giếng khí |
545 | Oilfield pipeline corrosion | 油田管道腐蚀 | yóutián guǎndào fǔshí | Ăn mòn đường ống mỏ dầu |
546 | Offshore oil platform | 海上石油平台 | hǎishàng shíyóu píngtái | Nền tảng dầu khí ngoài khơi |
547 | Well completion | 井完工 | jǐng wángōng | Hoàn thiện giếng |
548 | Gas field development | 天然气田开发 | tiānránqì tián kāifā | Phát triển mỏ khí |
549 | Offshore wellhead equipment | 海上井口设备 | hǎishàng jǐngkǒu shèbèi | Thiết bị giếng ngoài khơi |
550 | Oil refining | 石油精炼 | shíyóu jīngliàn | Lọc dầu |
551 | Gas injection | 天然气注入 | tiānránqì zhùrù | Bơm khí vào |
552 | Crude oil transport | 原油运输 | yuányóu yùnshū | Vận chuyển dầu thô |
553 | Oil production forecasting | 石油生产预测 | shíyóu shēngchǎn yùcè | Dự báo sản xuất dầu |
554 | Gas leak detection | 天然气泄漏检测 | tiānránqì xièlòu jiǎnchá | Phát hiện rò rỉ khí |
555 | Oilfield data acquisition | 油田数据采集 | yóutián shùjù cǎijí | Thu thập dữ liệu mỏ dầu |
556 | Offshore gas storage | 海上天然气储存 | hǎishàng tiānránqì chǔcún | Lưu trữ khí ngoài khơi |
557 | Oil spill response | 石油泄漏应急响应 | shíyóu xièlòu yìngjí xiǎngyìng | Phản ứng đối phó tràn dầu |
558 | Wellbore integrity monitoring | 井眼完整性监测 | jǐngyǎn wánzhěngxìng jiāncè | Giám sát tính toàn vẹn giếng |
559 | Gas dehydration | 天然气脱水 | tiānránqì tuōshuǐ | Khử nước khí |
560 | Reservoir pressure management | 储层压力管理 | chǔcéng yālì guǎnlǐ | Quản lý áp suất vỉa dầu |
561 | Offshore rig mobilization | 海上钻井平台动员 | hǎishàng zuànjǐng píngtái dòngyuán | Điều động giàn khoan ngoài khơi |
562 | Wellhead control panel | 井口控制面板 | jǐngkǒu kòngzhì miànbǎn | Bảng điều khiển giếng |
563 | Gas-to-liquid (GTL) technology | 气液化技术 | qì yèhuà jìshù | Công nghệ chuyển hóa khí thành lỏng |
564 | Offshore installation vessel | 海上安装船 | hǎishàng ānzhuāng chuán | Tàu lắp đặt ngoài khơi |
565 | Oil exploration geophysics | 石油勘探地球物理学 | shíyóu kāntàn dìqiú wùlǐxué | Địa vật lý khảo sát dầu mỏ |
566 | Reservoir simulation model | 储层模拟模型 | chǔcéng mónǐ móxíng | Mô hình mô phỏng vỉa dầu |
567 | Pressure maintenance | 压力维护 | yālì wéihù | Bảo dưỡng áp suất |
568 | Crude oil pipeline | 原油管道 | yuányóu guǎndào | Đường ống dầu thô |
569 | Gas field management | 天然气田管理 | tiānránqì tián guǎnlǐ | Quản lý mỏ khí |
570 | Offshore drilling | 海上钻探 | hǎishàng zuàntàn | Khoan ngoài khơi |
571 | Gas compression | 天然气压缩 | tiānránqì yāsuō | Nén khí |
572 | Offshore production | 海上生产 | hǎishàng shēngchǎn | Sản xuất ngoài khơi |
573 | Wellhead control system | 井口控制系统 | jǐngkǒu kòngzhì xìtǒng | Hệ thống điều khiển giếng |
574 | Oil spill response team | 油污应急响应队 | yóuwū yìngjí xiǎngyìng duì | Đội ứng phó tràn dầu |
575 | Gas treatment plant | 天然气处理厂 | tiānránqì chǔlǐ chǎng | Nhà máy xử lý khí |
576 | Oil extraction process | 石油开采过程 | shíyóu kāicǎi guòchéng | Quá trình khai thác dầu |
577 | Offshore gas platform | 海上天然气平台 | hǎishàng tiānránqì píngtái | Nền tảng khí ngoài khơi |
578 | Deepwater drilling | 深水钻探 | shēn shuǐ zuàntàn | Khoan nước sâu |
579 | Oil refining process | 石油精炼过程 | shíyóu jīngliàn guòchéng | Quá trình lọc dầu |
580 | Reservoir pressure monitoring | 储层压力监测 | chǔcéng yālì jiāncè | Giám sát áp suất vỉa dầu |
581 | Pipeline inspection | 管道检测 | guǎndào jiǎnchá | Kiểm tra đường ống |
582 | Offshore oil exploration | 海上石油勘探 | hǎishàng shíyóu kāntàn | Thăm dò dầu ngoài khơi |
583 | Natural gas processing | 天然气加工 | tiānránqì jiāgōng | Xử lý khí tự nhiên |
584 | Drilling operations | 钻井作业 | zuànjǐng zuòyè | Hoạt động khoan |
585 | Oilfield equipment | 油田设备 | yóutián shèbèi | Thiết bị mỏ dầu |
586 | Gas distribution system | 天然气分配系统 | tiānránqì fēnpèi xìtǒng | Hệ thống phân phối khí |
587 | Oil extraction method | 石油开采方法 | shíyóu kāicǎi fāngfǎ | Phương pháp khai thác dầu |
588 | Drilling rig | 钻井平台 | zuànjǐng píngtái | Giàn khoan |
589 | Hydrocarbon production | 碳氢化合物生产 | tànqīng huàhéwù shēngchǎn | Sản xuất hydrocarbon |
590 | Geophysical survey | 地球物理勘探 | dìqiú wùlǐ kāntàn | Khảo sát địa vật lý |
591 | Oil and gas recovery | 油气回收 | yóu qì huíshōu | Thu hồi dầu khí |
592 | Gas field | 天然气田 | tiānránqì tián | Mỏ khí |
593 | Crude oil extraction | 原油开采 | yuányóu kāicǎi | Khai thác dầu thô |
594 | Geotechnical survey | 岩土工程勘探 | yántǔ gōngchéng kāntàn | Khảo sát địa chất |
595 | Gas reservoir | 天然气储层 | tiānránqì chǔcéng | Vỉa khí |
596 | Oil spill recovery | 油污恢复 | yóuwū huīfù | Khôi phục tràn dầu |
597 | Exploration drilling | 勘探钻井 | kāntàn zuànjǐng | Khoan thăm dò |
598 | Well integrity monitoring | 井完整性监测 | jǐng wánzhěng xìng jiāncè | Giám sát tính toàn vẹn giếng |
599 | Oil and gas reserves | 石油天然气储备 | shíyóu tiānránqì chǔbèi | Dự trữ dầu khí |
600 | Drilling site | 钻井现场 | zuànjǐng xiànchǎng | Khu vực khoan |
601 | Offshore well | 海上井 | hǎishàng jǐng | Giếng ngoài khơi |
602 | Oilfield development | 油田开发 | yóutián kāifā | Phát triển mỏ dầu |
603 | Pipeline transportation | 管道运输 | guǎndào yùnshū | Vận chuyển đường ống |
604 | Offshore oil drilling | 海上石油钻探 | hǎishàng shíyóu zuàntàn | Khoan dầu ngoài khơi |
605 | Oil exploration vessel | 石油勘探船 | shíyóu kāntàn chuán | Tàu thăm dò dầu |
606 | Oil extraction platform | 石油开采平台 | shíyóu kāicǎi píngtái | Nền tảng khai thác dầu |
607 | Gas well | 天然气井 | tiānránqì jǐng | Giếng khí |
608 | Offshore drilling vessel | 海上钻井船 | hǎishàng zuànjǐng chuán | Tàu khoan ngoài khơi |
609 | Oil recovery | 石油回收 | shíyóu huíshōu | Thu hồi dầu |
610 | Gas distribution pipeline | 天然气分配管道 | tiānránqì fēnpèi guǎndào | Đường ống phân phối khí |
611 | Deepwater drilling rig | 深水钻井平台 | shēn shuǐ zuànjǐng píngtái | Giàn khoan nước sâu |
612 | Oil well completion | 油井完工 | yóu jǐng wángōng | Hoàn thành giếng dầu |
613 | Gas metering | 天然气计量 | tiānránqì jìliàng | Đo đếm khí |
614 | Offshore oil rig | 海上石油钻井平台 | hǎishàng shíyóu zuànjǐng píngtái | Giàn khoan dầu ngoài khơi |
615 | Exploration geophysics | 勘探地球物理学 | kāntàn dìqiú wùlǐ xué | Địa vật lý thăm dò |
616 | Gas processing unit | 天然气处理单元 | tiānránqì chǔlǐ dānyuán | Đơn vị xử lý khí |
617 | Offshore gas rig | 海上天然气钻井平台 | hǎishàng tiānránqì zuànjǐng píngtái | Giàn khoan khí ngoài khơi |
618 | Drilling supervisor | 钻井监督员 | zuànjǐng jiāndū yuán | Giám sát khoan |
619 | Rig floor | 钻井平台层 | zuànjǐng píngtái céng | Sàn giàn khoan |
620 | Underbalanced drilling | 低平衡钻井 | dī pínghéng zuànjǐng | Khoan không cân bằng |
621 | Oil reservoir pressure | 油藏压力 | yóucáng yālì | Áp suất vỉa dầu |
622 | Drilling contractor | 钻井承包商 | zuànjǐng chéngbāo shāng | Nhà thầu khoan |
623 | Gas separation | 天然气分离 | tiānránqì fēnlí | Tách khí |
624 | Gas well testing | 天然气井测试 | tiānránqì jǐng cèshì | Kiểm tra giếng khí |
625 | Oil well testing | 石油井测试 | shíyóu jǐng cèshì | Kiểm tra giếng dầu |
626 | Produced water | 产水 | chǎn shuǐ | Nước sản xuất |
627 | Offshore production facility | 海上生产设施 | hǎishàng shēngchǎn shèshī | Cơ sở sản xuất ngoài khơi |
628 | Oilfield equipment maintenance | 油田设备维护 | yóutián shèbèi wéihù | Bảo trì thiết bị mỏ dầu |
629 | Offshore platform design | 海上平台设计 | hǎishàng píngtái shèjì | Thiết kế nền tảng ngoài khơi |
630 | Pipeline inspection and testing | 管道检测与测试 | guǎndào jiǎnchá yǔ cèshì | Kiểm tra và thử nghiệm đường ống |
631 | Subsurface exploration | 地下探测 | dìxià tàncè | Thăm dò dưới mặt đất |
632 | Gas turbine generator | 天然气涡轮发电机 | tiānránqì guōlún fādiànjī | Máy phát điện tua-bin khí |
633 | Drilling rig maintenance | 钻井平台维护 | zuànjǐng píngtái wéihù | Bảo trì giàn khoan |
634 | Wellbore stability | 井眼稳定性 | jǐng yǎn wěndìng xìng | Tính ổn định lỗ khoan |
635 | Seismic data interpretation | 地震数据解释 | dìzhèn shùjù jiěshì | Giải thích dữ liệu địa chấn |
636 | Offshore drilling technology | 海上钻井技术 | hǎishàng zuànjǐng jìshù | Công nghệ khoan ngoài khơi |
637 | Well control equipment | 井控设备 | jǐng kòng shèbèi | Thiết bị kiểm soát giếng |
638 | Gas lift | 天然气举升 | tiānránqì jǔshēng | Nâng khí |
639 | Reservoir engineering | 油藏工程学 | yóucáng gōngchéng xué | Kỹ thuật vỉa dầu |
640 | Pressure testing | 压力测试 | yālì cèshì | Kiểm tra áp suất |
641 | Blowout | 喷发 | pēnfā | Phun trào |
642 | Subsea drilling | 海底钻井 | hǎidǐ zuànjǐng | Khoan dưới biển |
643 | Petroleum engineering | 石油工程学 | shíyóu gōngchéng xué | Kỹ thuật dầu khí |
644 | Gas treatment | 气体处理 | qìtǐ chǔlǐ | Xử lý khí |
645 | Seismic imaging | 地震成像 | dìzhèn chéngxiàng | Hình ảnh địa chấn |
646 | Gas and oil separation | 油气分离 | yóuqì fēnlí | Tách dầu và khí |
647 | Offshore pipeline | 海上管道 | hǎishàng guǎndào | Đường ống ngoài khơi |
648 | Oil and gas recovery | 石油天然气回收 | shíyóu tiānránqì huíshōu | Thu hồi dầu khí |
649 | Cementing | 水泥封固 | shuǐní fēnggù | Xi măng đóng rắn |
650 | Completion fluids | 完井液 | wánjǐng yè | Dung dịch hoàn thành giếng |
651 | Offshore exploration | 海上勘探 | hǎishàng kāntàn | Thăm dò ngoài khơi |
652 | Gas well completion | 天然气井完工 | tiānránqì jǐng wángōng | Hoàn thành giếng khí |
653 | Rig mobilization | 钻井平台调动 | zuànjǐng píngtái tiáodòng | Điều động giàn khoan |
654 | Mud logging | 泥浆记录 | níjiāng jìlù | Ghi chép bùn khoan |
655 | Blowout preventer (BOP) stack | 防喷器堆叠 | fáng pēn qì duīdié | Xếp chồng thiết bị ngăn phun |
656 | Oil production | 石油生产 | shíyóu shēngchǎn | Sản xuất dầu |
657 | Gas production | 天然气生产 | tiānránqì shēngchǎn | Sản xuất khí |
658 | Wellbore integrity | 井眼完整性 | jǐng yǎn wánzhěng xìng | Tính toàn vẹn lỗ khoan |
659 | Gas injection well | 天然气注入井 | tiānránqì zhùrù jǐng | Giếng tiêm khí |
660 | Cement job | 水泥作业 | shuǐní zuòyè | Công việc xi măng |
661 | Rig workover | 钻井平台维修 | zuànjǐng píngtái wéixiū | Công việc sửa chữa giàn khoan |
662 | Pressure control | 压力控制 | yālì kòngzhì | Kiểm soát áp suất |
663 | Offshore pipeline installation | 海上管道安装 | hǎishàng guǎndào ānzhuāng | Lắp đặt đường ống ngoài khơi |
664 | Well intervention rig | 井干预平台 | jǐng gānyù píngtái | Nền tảng can thiệp giếng |
665 | Pressure testing unit | 压力测试装置 | yālì cèshì zhuāngzhì | Thiết bị kiểm tra áp suất |
666 | Petroleum storage | 石油储存 | shíyóu chúcún | Lưu trữ dầu |
667 | Blowout preventer maintenance | 防喷器维护 | fáng pēn qì wéihù | Bảo trì thiết bị ngăn phun |
668 | Offshore pipeline inspection | 海上管道检查 | hǎishàng guǎndào jiǎnchá | Kiểm tra đường ống ngoài khơi |
669 | Well control equipment testing | 井控设备测试 | jǐng kòng shèbèi cèshì | Kiểm tra thiết bị kiểm soát giếng |
670 | Oil spill response | 油泄漏响应 | yóu xièlòu xiǎngyì | Phản ứng với tràn dầu |
671 | Seismic survey data | 地震勘探数据 | dìzhèn kāntàn shùjù | Dữ liệu khảo sát địa chấn |
672 | Reservoir pressure management | 油藏压力管理 | yóucáng yālì guǎnlǐ | Quản lý áp suất vỉa dầu |
673 | Offshore rig movement | 海上钻井平台移动 | hǎishàng zuànjǐng píngtái yídòng | Di chuyển giàn khoan ngoài khơi |
674 | Wellhead maintenance | 井口维护 | jǐng kǒu wéihù | Bảo trì miệng giếng |
675 | Offshore gas pipeline | 海上天然气管道 | hǎishàng tiānránqì guǎndào | Đường ống khí ngoài khơi |
676 | Gas lift system | 天然气举升系统 | tiānránqì jǔshēng xìtǒng | Hệ thống nâng khí |
677 | Drilling fluid system | 钻井液系统 | zuànjǐng yè xìtǒng | Hệ thống dung dịch khoan |
678 | Hydrostatic pressure | 静水压力 | jìngshuǐ yālì | Áp suất tĩnh |
679 | Well cementing | 井水泥封固 | jǐng shuǐní fēnggù | Xi măng giếng |
680 | Offshore oil rig operation | 海上石油钻井平台作业 | hǎishàng shíyóu zuànjǐng píngtái zuòyè | Hoạt động giàn khoan dầu ngoài khơi |
681 | Oil exploration seismic survey | 油气勘探地震勘测 | yóuqì kāntàn dìzhèn kāncè | Khảo sát địa chấn thăm dò dầu khí |
682 | Reservoir characterization | 油藏特征描述 | yóucáng tèzhēng miáoshù | Mô tả đặc trưng vỉa dầu |
683 | Oil and gas reservoir monitoring | 石油天然气油藏监测 | shíyóu tiānránqì yóucáng jiāncè | Giám sát vỉa dầu khí |
684 | Pipeline installation | 管道安装 | guǎndào ānzhuāng | Lắp đặt đường ống |
685 | Offshore well completion | 海上井完工 | hǎishàng jǐng wángōng | Hoàn thành giếng ngoài khơi |
686 | Seismic wave propagation | 地震波传播 | dìzhèn bō chuánbō | Lan truyền sóng địa chấn |
687 | Downhole equipment | 井下设备 | jǐng xià shèbèi | Thiết bị dưới giếng |
688 | Offshore platform installation | 海上平台安装 | hǎishàng píngtái ānzhuāng | Lắp đặt nền tảng ngoài khơi |
689 | Cement slurry | 水泥浆 | shuǐní jiāng | Bùn xi măng |
690 | Oilfield technology | 油田技术 | yóutián jìshù | Công nghệ mỏ dầu |
691 | Offshore oil production system | 海上石油生产系统 | hǎishàng shíyóu shēngchǎn xìtǒng | Hệ thống sản xuất dầu ngoài khơi |
692 | Waterflood | 水驱 | shuǐ qū | Dẫn dầu bằng nước |
693 | Blowout control system | 防喷器控制系统 | fáng pēn qì kòngzhì xìtǒng | Hệ thống kiểm soát phun trào |
694 | Gas processing | 天然气处理 | tiānránqì chǔlǐ | Xử lý khí |
695 | Blowout preventer | 防喷装置 | fáng pēn zhuāngzhì | Thiết bị ngăn phun trào |
696 | Completion system | 完井系统 | wán jǐng xìtǒng | Hệ thống hoàn thành giếng |
697 | Seismic data | 地震数据 | dìzhèn shùjù | Dữ liệu địa chấn |
698 | Oil and gas extraction | 石油天然气提取 | shíyóu tiānránqì tíqǔ | Khai thác dầu khí |
699 | Formation evaluation | 地层评估 | dìcéng pínggū | Đánh giá tầng đá |
700 | Fracturing fluid | 压裂液 | yāliè yè | Dung dịch nứt vỡ |
701 | Oil storage tank | 石油储罐 | shíyóu chǔguàn | Bồn chứa dầu |
702 | Mud logging | 钻井泥浆记录 | zuànjǐng níjiāng jìlù | Ghi chép bùn khoan |
703 | Offshore oil production | 海上石油生产 | hǎishàng shíyóu shēngchǎn | Sản xuất dầu ngoài khơi |
704 | Oil platform | 石油平台 | shíyóu píngtái | Nền tảng dầu |
705 | Deepwater drilling | 深水钻井 | shēnshuǐ zuànjǐng | Khoan nước sâu |
706 | Offshore construction | 海上建筑 | hǎishàng jiànzhú | Xây dựng ngoài khơi |
707 | Oil spill response | 石油泄漏应对 | shíyóu xièlòu yìngduì | Ứng phó sự cố tràn dầu |
708 | Offshore drilling operation | 海上钻井作业 | hǎishàng zuànjǐng zuòyè | Hoạt động khoan ngoài khơi |
709 | Oil and gas industry | 石油天然气工业 | shíyóu tiānránqì gōngyè | Ngành công nghiệp dầu khí |
710 | Production well | 生产井 | shēngchǎn jǐng | Giếng sản xuất |
711 | Exploration and production | 勘探与生产 | kāntàn yǔ shēngchǎn | Thăm dò và sản xuất |
712 | Petrochemical industry | 石油化工产业 | shíyóu huàgōng chǎnyè | Ngành công nghiệp hóa dầu |
713 | Hydrocarbon exploration | 碳氢化合物勘探 | tànqīng huàhéwù kāntàn | Thăm dò hydrocarbon |
714 | Reservoir simulation model | 油藏模拟模型 | yóucáng múnǐ móxíng | Mô hình mô phỏng vỉa dầu |
715 | Oil spill containment | 石油泄漏控制 | shíyóu xièlòu kòngzhì | Kiểm soát tràn dầu |
716 | Gas recovery | 天然气回收 | tiānránqì huíshōu | Thu hồi khí |
717 | Blowout control | 防喷控制 | fáng pēn kòngzhì | Kiểm soát phun trào |
718 | Oil tank | 石油罐 | shíyóu guàn | Bể chứa dầu |
719 | Completion operations | 完井作业 | wán jǐng zuòyè | Hoạt động hoàn thành giếng |
720 | Carbon capture and storage | 碳捕捉与存储 | tàn bǔzhuō yǔ cúnchǔ | Bắt giữ và lưu trữ carbon |
721 | Offshore production system | 海上生产系统 | hǎishàng shēngchǎn xìtǒng | Hệ thống sản xuất ngoài khơi |
722 | Oil well cementing | 油井水泥作业 | yóu jǐng shuǐní zuòyè | Công việc xi măng giếng dầu |
723 | Gas production unit | 天然气生产单元 | tiānránqì shēngchǎn dānyuán | Đơn vị sản xuất khí |
724 | Mud circulating system | 泥浆循环系统 | níjiāng xúnhuán xìtǒng | Hệ thống tuần hoàn bùn khoan |
725 | Oil price volatility | 油价波动 | yóu jià bōdòng | Biến động giá dầu |
726 | Crude oil refining | 原油精炼 | yuányóu jīngliàn | Chế biến dầu thô |
727 | Oil spill containment system | 石油泄漏控制系统 | shíyóu xièlòu kòngzhì xìtǒng | Hệ thống kiểm soát tràn dầu |
728 | Gas reservoir | 天然气储藏层 | tiānránqì chǔcáng céng | Tầng chứa khí |
729 | Petroleum engineer | 石油工程师 | shíyóu gōngchéngshī | Kỹ sư dầu khí |
730 | Well logging | 井测量 | jǐng cèliàng | Đo đạc giếng |
731 | Hydraulic fracturing operation | 水力压裂作业 | shuǐlì yāliè zuòyè | Hoạt động nứt vỡ thủy lực |
732 | Refinery operations | 炼油厂作业 | liànyóu chǎng zuòyè | Hoạt động nhà máy lọc dầu |
733 | Environmental impact assessment | 环境影响评估 | huánjìng yǐngxiǎng pínggū | Đánh giá tác động môi trường |
734 | Oil and gas reserves | 石油和天然气储备 | shíyóu hé tiānránqì chǔbèi | Dự trữ dầu khí |
735 | Enhanced oil recovery (EOR) | 增强石油回收 | zēngqiáng shíyóu huíshōu | Tăng cường thu hồi dầu |
736 | Fracturing fluid | 压裂液体 | yāliè yètǐ | Dung dịch nứt vỡ thủy lực |
737 | Oil exploration well | 石油勘探井 | shíyóu kāntàn jǐng | Giếng thăm dò dầu |
738 | Crude oil tanker | 原油油轮 | yuányóu yóulún | Tàu chở dầu thô |
739 | Hydrocarbon reservoir | 烃储层 | tīng chǔcéng | Vỉa chứa hydrocarbon |
740 | Oil production unit | 油生产单元 | yóu shēngchǎn dānyuán | Đơn vị sản xuất dầu |
741 | Pipeline construction | 管道建设 | guǎndào jiànshè | Xây dựng đường ống |
742 | Refining process | 炼油过程 | liànyóu guòchéng | Quy trình lọc dầu |
743 | Oilfield operation | 油田作业 | yóutián zuòyè | Hoạt động mỏ dầu |
744 | Gas lift | 天然气提升 | tiānránqì tíshēng | Nâng khí |
745 | Pressure vessel | 压力容器 | yālì róngqì | Bình chịu áp lực |
746 | Rig move | 钻井平台移动 | zuànjǐng píngtái yídòng | Di chuyển giàn khoan |
747 | Oilfield transportation | 油田运输 | yóutián yùnshū | Vận chuyển mỏ dầu |
748 | Oil production rate | 石油生产速率 | shíyóu shēngchǎn sùlǜ | Tốc độ sản xuất dầu |
749 | Pipeline pigging | 管道清管 | guǎndào qīng guǎn | Vệ sinh đường ống |
750 | Gas sweetening | 天然气脱酸 | tiānránqì tuōsuān | Tẩy chua khí |
751 | Geophysical survey | 地球物理勘测 | dìqiú wùlǐ kāncè | Khảo sát địa vật lý |
752 | Oil production platform | 石油生产平台 | shíyóu shēngchǎn píngtái | Nền tảng sản xuất dầu |
753 | Fluid flow measurement | 流体流量测量 | liútǐ liúliàng cèliàng | Đo lưu lượng chất lỏng |
754 | Seismic survey | 地震勘测 | dìzhèn kāncè | Khảo sát địa chấn |
755 | Hydrostatic testing | 静水试验 | jìngshuǐ shìyàn | Thử nghiệm thủy tĩnh |
756 | Refining unit | 炼油单元 | liànyóu dānyuán | Đơn vị lọc dầu |
757 | Floating production system | 浮式生产系统 | fúshì shēngchǎn xìtǒng | Hệ thống sản xuất nổi |
758 | Surface equipment | 地面设备 | dìmiàn shèbèi | Thiết bị trên bề mặt |
759 | Oil recovery method | 石油回收方法 | shíyóu huíshōu fāngfǎ | Phương pháp thu hồi dầu |
760 | Petroleum reservoir | 石油储层 | shíyóu chǔcéng | Vỉa chứa dầu |
761 | Gas lift compression | 天然气提升压缩 | tiānránqì tíshēng yāsuō | Nén khí nâng cao |
762 | Carbon dioxide injection | 二氧化碳注入 | èryǎnghuàtàn zhùrù | Tiêm CO2 |
763 | Enhanced oil recovery system | 增强石油回收系统 | zēngqiáng shíyóu huíshōu xìtǒng | Hệ thống thu hồi dầu cải tiến |
764 | Oil production optimization | 石油生产优化 | shíyóu shēngchǎn yōuhuà | Tối ưu hóa sản xuất dầu |
765 | Natural gas compressor | 天然气压缩机 | tiānránqì yāsuō jī | Máy nén khí tự nhiên |
766 | Fracturing stimulation | 压裂刺激 | yāliè cìjī | Kích thích nứt vỡ |
767 | Gas pipeline network | 天然气管道网络 | tiānránqì guǎndào wǎngluò | Mạng lưới đường ống khí |
768 | Gas production well | 天然气生产井 | tiānránqì shēngchǎn jǐng | Giếng sản xuất khí |
769 | Seismic data acquisition | 地震数据采集 | dìzhèn shùjù cǎijí | Thu thập dữ liệu địa chấn |
770 | Oil recovery unit | 石油回收单元 | shíyóu huíshōu dānyuán | Đơn vị thu hồi dầu |
771 | Offshore platform drilling | 海上平台钻井 | hǎishàng píngtái zuànjǐng | Khoan giàn khoan ngoài khơi |
772 | Drilling mud circulation system | 钻井泥浆循环系统 | zuànjǐng níjiāng xúnhuán xìtǒng | Hệ thống tuần hoàn bùn khoan |
773 | Gas purification | 天然气净化 | tiānránqì jìnghuà | Làm sạch khí tự nhiên |
774 | Well integrity management | 井眼完整性管理 | jǐng yǎn wánzhěng xìng guǎnlǐ | Quản lý độ bền giếng |
775 | Hydrocarbon exploration | 烃勘探 | tīng kāntàn | Khám phá hydrocarbon |
776 | Petroleum distribution | 石油分配 | shíyóu fēnpèi | Phân phối dầu |
777 | Gas and oil production | 天然气与石油生产 | tiānránqì yǔ shíyóu shēngchǎn | Sản xuất khí và dầu |
778 | Flowback gas | 回流气 | huíliú qì | Khí hồi lưu |
779 | Oil production enhancement | 石油生产增强 | shíyóu shēngchǎn zēngqiáng | Tăng cường sản xuất dầu |
780 | Water flooding | 水 flooding | shuǐ shuǐ flooding | Tưới nước |
781 | Reservoir engineering | 储层工程学 | chǔcéng gōngchéng xué | Kỹ thuật vỉa chứa |
782 | Pressure maintenance | 压力维持 | yālì wéichí | Duy trì áp suất |
783 | Oil drilling mud | 石油钻井泥浆 | shíyóu zuànjǐng níjiāng | Bùn khoan dầu |
784 | Completion technology | 完井技术 | wánjǐng jìshù | Công nghệ hoàn thành giếng |
785 | Crude oil production | 原油生产 | yuányóu shēngchǎn | Sản xuất dầu thô |
786 | Enhanced oil recovery (EOR) | 增强油回收 | zēngqiáng yóu huíshōu | Thu hồi dầu nâng cao |
787 | Tight oil | 紧致油 | jǐnzhì yóu | Dầu kín |
788 | Petroleum geology | 石油地质学 | shíyóu dìzhì xué | Địa chất dầu khí |
789 | Flowback water | 回流水 | huíliú shuǐ | Nước hồi lưu |
790 | Gas exploration | 天然气勘探 | tiānránqì kāntàn | Khám phá khí |
791 | Petroleum reserves | 石油储备 | shíyóu chǔbèi | Dự trữ dầu khí |
792 | Sour gas | 酸气 | suān qì | Khí có chứa H2S |
793 | Oil pipeline transport | 石油管道运输 | shíyóu guǎndào yùnshū | Vận chuyển dầu qua đường ống |
794 | Offshore oil production platform | 海上石油生产平台 | hǎishàng shíyóu shēngchǎn píngtái | Nền tảng sản xuất dầu ngoài khơi |
795 | Sand control | 沙控制 | shā kòngzhì | Kiểm soát cát |
796 | Fluid loss | 液体损失 | yètǐ sǔnshī | Mất mát dung dịch |
797 | Workover rig | 修井平台 | xiūjǐng píngtái | Giàn sửa chữa giếng |
798 | Gas lift system | 气举系统 | qì jǔ xìtǒng | Hệ thống nâng khí |
799 | Produced water | 生产水 | shēngchǎn shuǐ | Nước sản xuất |
800 | Horizontal drilling technology | 水平钻井技术 | shuǐpíng zuànjǐng jìshù | Công nghệ khoan ngang |
801 | Pumping unit | 泵送单元 | bèng sòng dānyuán | Đơn vị bơm |
802 | Gas flare | 燃气火炬 | ránqì huǒjù | Đốt khí thải |
803 | Oil refinery | 石油炼油厂 | shíyóu liànyóu chǎng | Nhà máy lọc dầu |
804 | Well casing | 井套管 | jǐng tào guǎn | Vỏ giếng |
805 | Wellbore fluid | 井眼液体 | jǐng yǎn yètǐ | Dung dịch giếng |
806 | Blowout preventer valve | 防喷阀 | fáng pēn fá | Van ngừng tràn |
807 | Pressure maintenance system | 压力维持系统 | yālì wéichí xìtǒng | Hệ thống duy trì áp suất |
808 | Flowback operation | 回流操作 | huíliú cāozuò | Vận hành hồi lưu |
809 | Oil well head | 油井井口 | yóu jǐng jǐng kǒu | Đầu giếng dầu |
810 | Drilling fluid | 钻井液体 | zuànjǐng yètǐ | Dung dịch khoan |
811 | Oil spill response team | 石油泄漏应急队 | shíyóu xièlòu yìngjí duì | Đội phản ứng tràn dầu |
812 | Drilling performance | 钻井性能 | zuànjǐng xìngnéng | Hiệu suất khoan |
813 | Crude oil storage tank | 原油储存罐 | yuányóu chǔcún guàn | Bể chứa dầu thô |
814 | Oil extraction process | 石油提取过程 | shíyóu tíqǔ guòchéng | Quá trình khai thác dầu |
815 | Gas dehydration plant | 天然气脱水厂 | tiānránqì tuōshuǐ chǎng | Nhà máy tách nước khí tự nhiên |
816 | Flow measurement | 流量测量 | liúliàng cèliàng | Đo lường dòng chảy |
817 | Oil drilling | 石油钻井 | shíyóu zuànjǐng | Khoan dầu |
818 | Gas hydrate | 天然气水合物 | tiānránqì shuǐ hé wù | Hydrat khí |
819 | Drilling safety system | 钻井安全系统 | zuànjǐng ānquán xìtǒng | Hệ thống an toàn khoan |
820 | Subsea pipeline system | 海底管道系统 | hǎidǐ guǎndào xìtǒng | Hệ thống đường ống dưới biển |
821 | Pressure testing equipment | 压力测试设备 | yālì cèshì shèbèi | Thiết bị kiểm tra áp suất |
822 | Well monitoring system | 井下监测系统 | jǐng xià jiāncè xìtǒng | Hệ thống giám sát giếng |
823 | Crude oil extraction | 原油提取 | yuányóu tíqǔ | Khai thác dầu thô |
824 | Oil platform | 油平台 | yóu píngtái | Nền tảng dầu |
825 | Oil reservoir simulation | 石油储层模拟 | shíyóu chǔcéng móni | Mô phỏng vỉa chứa dầu |
826 | Drilling efficiency | 钻井效率 | zuànjǐng xiàolǜ | Hiệu quả khoan |
827 | Gas storage tank | 天然气储气罐 | tiānránqì chǔ qì guàn | Bể chứa khí tự nhiên |
828 | Oil spill clean-up | 油污清理 | yóuwū qīnglǐ | Dọn dẹp tràn dầu |
829 | Offshore gas production | 海上天然气生产 | hǎishàng tiānránqì shēngchǎn | Sản xuất khí ngoài khơi |
830 | Drilling waste disposal | 钻井废物处置 | zuànjǐng fèiwù chǔzhì | Xử lý chất thải khoan |
831 | Well control system | 井控系统 | jǐng kòng xìtǒng | Hệ thống kiểm soát giếng |
832 | Subsea production facility | 海底生产设施 | hǎidǐ shēngchǎn shèshī | Cơ sở sản xuất dưới biển |
833 | Offshore logistics | 海上物流 | hǎishàng wùliú | Hậu cần ngoài khơi |
834 | Offshore rig | 海上钻井台 | hǎishàng zuànjǐng tái | Giàn khoan ngoài khơi |
835 | Oil rig | 油钻井台 | yóu zuànjǐng tái | Giàn khoan dầu |
836 | Subsea development | 海底开发 | hǎidǐ kāifā | Phát triển dưới đáy biển |
837 | Well completion | 井完井 | jǐng wánjǐng | Hoàn thiện giếng |
838 | Blowout prevention | 防喷措施 | fáng pēn cuòshī | Biện pháp ngăn chặn phun trào |
839 | Crude oil reserves | 原油储备 | yuányóu chǔbèi | Dự trữ dầu thô |
840 | Well logging | 井日志 | jǐng rìzhì | Ghi chép giếng |
841 | Hydraulic fracturing fluid | 水力压裂液 | shuǐlì yāliè yè | Dung dịch nứt vỡ thủy lực |
842 | Gas reinjection | 天然气再注入 | tiānránqì zài zhùrù | Tiêm lại khí tự nhiên |
843 | Oil production rate | 石油生产率 | shíyóu shēngchǎn lǜ | Tỷ lệ sản xuất dầu |
844 | Offshore gas drilling | 海上天然气钻井 | hǎishàng tiānránqì zuànjǐng | Khoan khí ngoài khơi |
845 | Drilling rig | 钻井机 | zuànjǐng jī | Máy khoan |
846 | Offshore well intervention | 海上井口干预 | hǎishàng jǐng kǒu gānyù | Can thiệp giếng ngoài khơi |
847 | Geotechnical survey | 工程地质勘查 | gōngchéng dìzhì kānchá | Khảo sát địa chất kỹ thuật |
848 | Production enhancement | 生产增强 | shēngchǎn zēngqiáng | Tăng cường sản xuất |
849 | Well intervention | 井口干预 | jǐng kǒu gānyù | Can thiệp giếng |
850 | Wellbore integrity | 井壁完整性 | jǐng bì wánzhěngxìng | Tính toàn vẹn của giếng |
851 | Mud motor | 泥浆马达 | níjiāng mǎdá | Động cơ bùn khoan |
852 | Offshore oil extraction | 海上石油开采 | hǎishàng shíyóu kāicǎi | Khai thác dầu ngoài khơi |
853 | Gas pipeline inspection | 天然气管道检查 | tiānránqì guǎndào jiǎnchá | Kiểm tra đường ống khí tự nhiên |
854 | Hydraulic fracturing technique | 水力压裂技术 | shuǐlì yāliè jìshù | Kỹ thuật nứt vỡ thủy lực |
855 | Well stimulation | 井刺激 | jǐng cìjī | Kích thích giếng |
856 | Gas field exploration | 天然气田勘探 | tiānránqì tián kāntàn | Thăm dò mỏ khí tự nhiên |
857 | Gas compression system | 天然气压缩系统 | tiānránqì yāsuō xìtǒng | Hệ thống nén khí tự nhiên |
858 | Oil and gas reservoir | 石油和天然气储层 | shíyóu hé tiānránqì chǔcéng | Vỉa chứa dầu và khí tự nhiên |
859 | Gas flare | 天然气火炬 | tiānránqì huǒjù | Đốt khí tự nhiên |
860 | Oil drilling | 石油钻探 | shíyóu zuàntàn | Khoan dầu |
861 | Oil pipeline | 石油管道 | shíyóu guǎndào | Đường ống dầu |
862 | Well control | 井控 | jǐng kòng | Kiểm soát giếng |
863 | Offshore reservoir | 海上储层 | hǎishàng chǔcéng | Vỉa chứa ngoài khơi |
864 | Well logging | 井录制 | jǐng lùzhì | Ghi chép giếng |
865 | Oil rig | 油井平台 | yóu jǐng píngtái | Giàn khoan dầu |
866 | Oil spill response | 石油泄漏响应 | shíyóu xièlòu xiǎngyìng | Phản ứng với rò rỉ dầu |
867 | Oil production unit | 石油生产单元 | shíyóu shēngchǎn dānyuán | Đơn vị sản xuất dầu |
868 | Floating production system | 浮动生产系统 | fúdòng shēngchǎn xìtǒng | Hệ thống sản xuất nổi |
869 | Surface facilities | 地面设施 | dìmiàn shèshī | Cơ sở hạ tầng mặt đất |
870 | Well servicing | 井服务 | jǐng fúwù | Dịch vụ giếng |
871 | Crude oil refining | 原油炼制 | yuányóu liànzhì | Lọc dầu thô |
872 | Reservoir modeling | 储层建模 | chǔcéng jiànmó | Mô hình vỉa chứa |
873 | Workover rig | 修井机 | xiū jǐng jī | Máy khoan sửa giếng |
874 | Gas well drilling | 天然气井钻探 | tiānránqì jǐng zuàntàn | Khoan giếng khí tự nhiên |
875 | Wellhead protection | 井口保护 | jǐng kǒu bǎohù | Bảo vệ cửa giếng |
876 | Enhanced oil recovery | 增强油气采收 | zēngqiáng yóuqì cǎishōu | Phục hồi dầu khí nâng cao |
877 | Formation evaluation | 地层评价 | dìcéng píngjià | Đánh giá vỉa chứa |
878 | Wellbore cleaning | 井眼清洗 | jǐng yǎn qīngxǐ | Vệ sinh giếng |
879 | Gas dehydration unit | 天然气脱水单元 | tiānránqì tuōshuǐ dānyuán | Đơn vị làm khô khí tự nhiên |
880 | Oil well completion | 油井完井 | yóu jǐng wánjǐng | Hoàn thành giếng dầu |
881 | Gas reservoir | 气藏 | qì cáng | Vỉa chứa khí |
882 | Offshore oil platform | 海上油平台 | hǎishàng yóu píngtái | Nền tảng dầu khí ngoài khơi |
883 | Oil and gas exploration | 石油和天然气勘探 | shíyóu hé tiānránqì kāntàn | Thăm dò dầu khí |
884 | Flowback equipment | 回流设备 | huíliú shèbèi | Thiết bị lưu lượng ngược |
885 | Petrophysics | 岩石物理学 | yánshí wùlǐxué | Vật lý đá |
886 | Production decline | 产量下降 | chǎnliàng xiàjiàng | Sự giảm sút sản lượng |
887 | Flow assurance | 流量保障 | liúliàng bǎozhàng | Đảm bảo dòng chảy |
888 | Well production | 井口产量 | jǐngkǒu chǎnliàng | Sản lượng giếng |
889 | Flowline | 流线 | liúxiàn | Đường ống dòng chảy |
890 | Hydraulic pump | 水力泵 | shuǐlì bèng | Máy bơm thủy lực |
891 | Geosteering | 地质导向 | dìzhì dǎoxiàng | Điều khiển địa chất |
892 | Formation pressure | 地层压力 | dìcéng yālì | Áp suất vỉa chứa |
893 | Seawater injection | 海水注入 | hǎishuǐ zhùrù | Tiêm nước biển |
894 | Gas compressor | 气体压缩机 | qìtǐ yāsuō jī | Máy nén khí |
895 | Gas lift | 气举升 | qì jǔshēng | Nâng khí |
896 | Oil spill response | 油污应急处理 | yóuwū yìngjí chǔlǐ | Xử lý sự cố dầu tràn |
897 | Gas flare | 燃气燃烧 | ránqì ránshāo | Đốt khí |
898 | Crude oil price | 原油价格 | yuányóu jiàgé | Giá dầu thô |
899 | Production sharing contract (PSC) | 生产分成合同 | shēngchǎn fēnchéng hétóng | Hợp đồng chia sẻ sản phẩm |
900 | Geothermal energy | 地热能 | dìrè néng | Năng lượng địa nhiệt |
901 | Oil well testing | 油井测试 | yóu jǐng cèshì | Kiểm tra giếng dầu |
902 | Deepwater horizon | 深水地平线 | shēn shuǐ dìpíngxiàn | Chân trời nước sâu |
903 | Well stimulation methods | 井刺激方法 | jǐng cìjī fāngfǎ | Phương pháp kích thích giếng |
904 | Offshore drilling rig | 海上钻井装置 | hǎishàng zuànjǐng zhuāngzhì | Thiết bị khoan ngoài khơi |
905 | Oil spill contingency plan | 油泄漏应急预案 | yóu xièlòu yìngjí yù’àn | Kế hoạch ứng phó sự cố dầu tràn |
906 | Geological survey | 地质调查 | dìzhì diàochá | Khảo sát địa chất |
907 | Gas injection compressor | 气体注入压缩机 | qìtǐ zhùrù yāsuō jī | Máy nén khí tiêm khí |
908 | Offshore oil drilling | 海上油井钻探 | hǎishàng yóu jǐng zuàntàn | Khoan dầu ngoài khơi |
909 | Gas production platform | 天然气生产平台 | tiānránqì shēngchǎn píngtái | Nền tảng sản xuất khí thiên nhiên |
910 | Petroleum product | 石油产品 | shíyóu chǎnpǐn | Sản phẩm dầu mỏ |
911 | Oil extraction equipment | 石油开采设备 | shíyóu kāicǎi shèbèi | Thiết bị khai thác dầu |
912 | Oil reserves | 石油储量 | shíyóu chǔliàng | Dự trữ dầu |
913 | Underbalanced drilling | 欠平衡钻探 | qiànpínghé zuàntàn | Khoan thiếu cân bằng |
914 | Tight gas | 紧密气 | jǐnmì qì | Khí đá chặt |
915 | Enhanced oil recovery | 增强油气回收 | zēngqiáng yóuqì huíshōu | Phục hồi dầu khí tăng cường |
916 | Gas storage | 气体储存 | qìtǐ chǔcún | Lưu trữ khí thiên nhiên |
917 | Oil spill response | 油泄漏应对 | yóu xièlòu yìngduì | Phản ứng với sự cố tràn dầu |
918 | Rig operation | 钻井平台操作 | zuànjǐng píngtái cāozuò | Vận hành giàn khoan |
919 | Gas exploration | 气体勘探 | qìtǐ kāntàn | Thăm dò khí |
920 | Refinery product | 炼油产品 | liànyóu chǎnpǐn | Sản phẩm lọc dầu |
921 | Petroleum extraction | 石油提取 | shíyóu tíqǔ | Khai thác dầu mỏ |
922 | Geological mapping | 地质绘图 | dìzhì huìtú | Vẽ bản đồ địa chất |
923 | Oil well production | 油井生产 | yóu jǐng shēngchǎn | Sản xuất giếng dầu |
924 | Well monitoring | 井监测 | jǐng jiāncè | Giám sát giếng |
925 | Hydrocarbon recovery | 烃恢复 | tīng huīfù | Phục hồi hydrocarbon |
926 | Gas transportation | 气体运输 | qìtǐ yùnshū | Vận chuyển khí thiên nhiên |
927 | Offshore oil rig | 海上油钻井平台 | hǎishàng yóu zuànjǐng píngtái | Giàn khoan dầu ngoài khơi |
928 | Gas leak | 气体泄漏 | qìtǐ xièlòu | Rò rỉ khí |
929 | Permeability | 渗透性 | shèntòu xìng | Tính thấm |
930 | Petrochemical | 石油化学 | shíyóu huàxué | Hóa dầu |
931 | Offshore drilling equipment | 海上钻井设备 | hǎishàng zuànjǐng shèbèi | Thiết bị khoan ngoài khơi |
932 | Rig site | 钻井平台现场 | zuànjǐng píngtái xiànchǎng | Khu vực giàn khoan |
933 | Completion equipment | 完井设备 | wánjǐng shèbèi | Thiết bị hoàn thành giếng |
934 | Field development | 田野开发 | tiányě kāifā | Phát triển mỏ |
935 | Gasification | 气化 | qìhuà | Khí hóa |
936 | Oil and gas reserve | 油气储备 | yóuqì chǔbèi | Dự trữ dầu khí |
937 | Gas extraction | 天然气提取 | tiānrán qì tíqǔ | Khai thác khí thiên nhiên |
938 | Carbon capture | 二氧化碳捕获 | èryǎnghuàtàn bǔhuò | Thu giữ carbon |
939 | Gas well completion | 气井完工 | qì jǐng wángōng | Hoàn thành giếng khí |
940 | Oil well | 石油井 | shíyóu jǐng | Giếng dầu |
941 | Oil and gas industry | 石油和天然气行业 | shíyóu hé tiānránqì hángyè | Ngành dầu khí |
942 | Oilfield management | 油田管理 | yóutián guǎnlǐ | Quản lý mỏ dầu |
943 | Oil recovery | 石油采收 | shíyóu cǎishōu | Khai thác dầu |
944 | Fracturing treatment | 压裂处理 | yāliè chǔlǐ | Xử lý nứt thủy lực |
945 | Oil drilling technology | 石油钻井技术 | shíyóu zuànjǐng jìshù | Công nghệ khoan dầu |
946 | Energy transition | 能源转型 | néngyuán zhuǎnxíng | Chuyển đổi năng lượng |
947 | Drilling engineer | 钻井工程师 | zuànjǐng gōngchéngshī | Kỹ sư khoan dầu |
948 | Gas supply | 气体供应 | qìtǐ gōngyìng | Cung cấp khí |
949 | Oil well logging | 油井测井 | yóu jǐng cèjǐng | Đo đạc giếng dầu |
950 | Production rate | 生产速度 | shēngchǎn sùdù | Tốc độ sản xuất |
951 | Oil exploration and development | 石油勘探与开发 | shíyóu kāntàn yǔ kāifā | Thăm dò và phát triển dầu |
952 | Petroleum industry | 石油工业 | shíyóu gōngyè | Ngành công nghiệp dầu khí |
953 | Petroleum geologist | 石油地质学家 | shíyóu dìzhí xuéjiā | Nhà địa chất dầu khí |
954 | Oil production technology | 石油生产技术 | shíyóu shēngchǎn jìshù | Công nghệ sản xuất dầu |
955 | Fluid recovery | 液体回收 | yètǐ huíshōu | Thu hồi chất lỏng |
956 | Oil spill response | 石油泄漏应急反应 | shíyóu xièlòu yìngjí fǎnyìng | Phản ứng sự cố rò rỉ dầu |
957 | Gas field | 气田 | qì tián | Mỏ khí |
958 | Oil well logging equipment | 油井测井设备 | yóu jǐng cèjǐng shèbèi | Thiết bị đo đạc giếng dầu |
959 | Floating production unit (FPU) | 浮式生产单元 | fúshì shēngchǎn dānyuán | Đơn vị sản xuất nổi |
960 | Oil pipeline construction | 石油管道建设 | shíyóu guǎndào jiànshè | Xây dựng đường ống dầu |
961 | Gas dehydration | 气体脱水 | qìtǐ tuōshuǐ | Khử nước khí |
962 | Sour gas | 酸性气体 | suānxìng qìtǐ | Khí axit |
963 | Floating storage and offloading unit | 浮式储存与卸货单元 | fúshì chǔcún yǔ xièhuò dānyuán | Đơn vị lưu trữ và dỡ hàng nổi |
964 | Directional drilling | 定向钻井 | dìngxiàng zuànjǐng | Khoan định hướng |
965 | Gas turbine | 燃气涡轮机 | ránqì wōlún jī | Tuabin khí |
966 | Mud logging | 泥浆测井 | níjiāng cèjǐng | Đo đạc bùn khoan |
967 | Subsea engineering | 海底工程 | hǎidǐ gōngchéng | Kỹ thuật dưới biển |
968 | Flowback | 流回 | liú huí | Dòng chảy hồi lưu |
969 | Gas-to-liquid (GTL) technology | 天然气液化技术 | tiānrán qì yèhuà jìshù | Công nghệ khí thành lỏng (GTL) |
970 | Carbon capture and storage (CCS) | 碳捕集与封存 | tàn bǔjí yǔ fēngcún | Thu giữ và lưu trữ carbon (CCS) |
971 | Field development | 田地开发 | tiándì kāifā | Phát triển mỏ |
972 | Oil exploration company | 石油勘探公司 | shíyóu kāntàn gōngsī | Công ty thăm dò dầu khí |
973 | Subsurface equipment | 地下设备 | dìxià shèbèi | Thiết bị dưới lòng đất |
974 | Offshore oil drilling | 海上石油钻井 | hǎishàng shíyóu zuànjǐng | Khoan dầu ngoài khơi |
975 | Offshore gas field | 海上天然气田 | hǎishàng tiānrán qì tián | Mỏ khí ngoài khơi |
976 | Oil spill | 油溢出 | yóu yìchū | Tràn dầu |
977 | Enhanced oil recovery (EOR) | 增强石油采收(EOR) | zēngqiáng shíyóu cǎishōu (EOR) | Phục hồi dầu gia tăng (EOR) |
978 | Oil exploration techniques | 石油勘探技术 | shíyóu kāntàn jìshù | Kỹ thuật thăm dò dầu khí |
979 | Oil platform drilling | 石油平台钻井 | shíyóu píngtái zuànjǐng | Khoan trên nền tảng dầu khí |
980 | Underwater drilling | 水下钻井 | shuǐxià zuànjǐng | Khoan dưới nước |
981 | Flowback fluids | 回流液体 | huíliú yètǐ | Chất lỏng hồi lưu |
982 | Oil rig safety | 石油钻井平台安全 | shíyóu zuànjǐng píngtái ānquán | An toàn giàn khoan dầu |
983 | Wellhead assembly | 井口组装 | jǐngkǒu zǔzhuāng | Lắp ráp đầu giếng |
984 | Drilling contract | 钻井合同 | zuànjǐng hé tóng | Hợp đồng khoan |
985 | Enhanced oil recovery | 增强石油采收 | zēngqiáng shíyóu cǎishōu | Phục hồi dầu khí |
986 | Water flooding | 水驱油 | shuǐ qū yóu | Dẫn nước vào vỉa dầu |
987 | Oil exploration permit | 石油勘探许可证 | shíyóu kāntàn xǔkě zhèng | Giấy phép thăm dò dầu khí |
988 | Crude oil refinery | 原油炼油厂 | yuányóu liànyóu chǎng | Nhà máy lọc dầu thô |
989 | Oil spill response plan | 油泄漏应急计划 | yóu xièlòu yìngjí jìhuà | Kế hoạch ứng phó tràn dầu |
990 | Gas compressor | 压气机 | yāqì jī | Máy nén khí |
991 | Refining capacity | 炼油能力 | liànyóu nénglì | Công suất lọc dầu |
992 | Reservoir pressure maintenance | 储层压力维护 | chǔcéng yālì wéihù | Bảo trì áp suất vỉa |
993 | Blowout control | 喷发控制 | pēn fā kòngzhì | Kiểm soát phun trào |
994 | Enhanced oil recovery (EOR) | 增强石油采收法 (EOR) | zēngqiáng shíyóu cǎishōufǎ (EOR) | Phương pháp phục hồi dầu khí nâng cao |
995 | Exploration drilling | 勘探钻探 | kāntàn zuàntàn | Khoan thăm dò |
996 | Wireline logging | 绳索录井 | shéngsuǒ lùjǐng | Đo kiểm bằng dây cáp |
997 | Slurry injection | 泥浆注入 | níjiāng zhùrù | Tiêm bùn vào |
998 | Oil spill cleanup | 石油泄漏清理 | shíyóu xièlòu qīnglǐ | Dọn dẹp tràn dầu |
999 | Completion fluids | 完工液体 | wángōng yètǐ | Dung dịch hoàn thành giếng |
1000 | Exploration seismic survey | 勘探地震勘测 | kāntàn dìzhèn kāncè | Khảo sát địa chấn thăm dò |
1001 | Geology | 地质学 | dìzhí xué | Địa chất |
1002 | Subsurface | 地下层 | dìxià céng | Dưới mặt đất |
1003 | Reservoir rock | 储层岩石 | chǔcéng yánshí | Đá vỉa |
1004 | Wellbore | 井筒 | jǐngtǒng | Lỗ khoan |
1005 | Pressure gauge | 压力表 | yālì biǎo | Đồng hồ đo áp suất |
1006 | Production rate | 生产速率 | shēngchǎn sùlǜ | Tốc độ sản xuất |
1007 | Refining process | 精炼过程 | jīngliàn guòchéng | Quá trình lọc dầu |
1008 | Production casing | 生产套管 | shēngchǎn tàoguǎn | Ống chống khai thác |
1009 | Oil-water separation | 油水分离 | yóushuǐ fēnlí | Tách dầu-nước |
1010 | Oil well testing | 石油井试井 | shíyóu jǐng shìjǐng | Thử nghiệm giếng dầu |
1011 | Rotary drilling | 旋转钻井 | xuánzhuǎn zuànjǐng | Khoan xoay |
1012 | Oil drilling license | 石油钻井许可证 | shíyóu zuànjǐng xǔkězhèng | Giấy phép khoan dầu |
1013 | Petroleum analyst | 石油分析师 | shíyóu fēnxīshī | Nhà phân tích dầu khí |
1014 | Perforation | 射孔 | shèkǒng | Bắn lỗ |
1015 | Production separator | 生产分离器 | shēngchǎn fēnlíqì | Thiết bị phân tách sản phẩm |
1016 | Oil tanker spill | 油轮泄漏 | yóulún xièlòu | Tràn dầu từ tàu chở dầu |
1017 | Wellbore stability | 井筒稳定 | jǐngtǒng wěndìng | Ổn định lỗ khoan |
1018 | Wellhead assembly | 井口装置 | jǐngkǒu zhuāngzhì | Cụm thiết bị đầu giếng |
1019 | Casing hanger | 套管悬挂器 | tàoguǎn xuánguàqì | Giá treo ống chống |
1020 | Drilling rig | 钻机 | zuànjī | Giàn khoan |
1021 | Wellbore cleaning | 井筒清洗 | jǐngtǒng qīngxǐ | Làm sạch lỗ khoan |
1022 | Oilfield pipeline | 油田管道 | yóutián guǎndào | Đường ống mỏ dầu |
1023 | Formation damage | 地层破坏 | dìcéng pòhuài | Tổn thương tầng chứa |
1024 | Well servicing | 井修理 | jǐng xiūlǐ | Dịch vụ bảo trì giếng |
1025 | Oil well abandonment | 油井弃置 | yóujǐng qìzhì | Bỏ giếng dầu |
1026 | Separator vessel | 分离器容器 | fēnlíqì róngqì | Bình tách |
1027 | Subsea pipeline | 海底管线 | hǎidǐ guǎnxiàn | Đường ống dưới đáy biển |
1028 | Rig crew | 钻机工人 | zuànjī gōngrén | Đội ngũ giàn khoan |
1029 | Enhanced recovery technique | 增强采收技术 | zēngqiáng cǎishōu jìshù | Kỹ thuật tăng cường thu hồi |
1030 | Wellbore integrity | 井筒完整性 | jǐngtǒng wánzhěngxìng | Tính toàn vẹn của lỗ khoan |
1031 | Well testing | 井试验 | jǐng shìyàn | Thử nghiệm giếng |
1032 | Platform jacket | 平台支架 | píngtái zhījià | Giá đỡ giàn khoan |
1033 | Rig floor | 钻台地面 | zuàntái dìmiàn | Mặt sàn giàn khoan |
1034 | Casing shoe | 套管鞋 | tàoguǎn xié | Giày ống chống |
1035 | Wellhead pressure | 井口压力 | jǐngkǒu yālì | Áp suất đầu giếng |
1036 | Subsea manifold | 海底集管器 | hǎidǐ jíguǎnqì | Thiết bị thu gom dưới đáy biển |
1037 | Reservoir engineer | 油藏工程师 | yóucáng gōngchéngshī | Kỹ sư tầng chứa dầu |
1038 | Offshore mooring | 海上系泊 | hǎishàng xìbó | Neo ngoài khơi |
1039 | Wellhead control panel | 井口控制台 | jǐngkǒu kòngzhì tái | Bảng điều khiển đầu giếng |
1040 | Rotary table | 转盘 | zhuànpán | Bàn xoay |
1041 | Cementing operation | 固井作业 | gùjǐng zuòyè | Công tác xi măng hóa |
1042 | Subsurface safety valve (SSSV) | 井下安全阀 | jǐngxià ānquán fá | Van an toàn dưới giếng |
1043 | Pressure gradient | 压力梯度 | yālì tīduàn | Gradient áp suất |
1044 | Drill collar | 钻铤 | zuàntǐng | Ống cổ khoan |
1045 | Annular preventer | 环形防喷器 | huánxíng fángpēnqì | Thiết bị chống phun dạng vòng |
1046 | Packer | 封隔器 | fēnggéqì | Thiết bị cách ly |
1047 | Flowline | 流管 | liúguǎn | Đường ống dẫn |
1048 | Choke manifold | 节流管汇 | jiéliú guǎnhuì | Bố trí van tiết lưu |
1049 | Slickline | 光滑钢丝线 | guānghuá gāngsīxiàn | Dây thép trơn |
1050 | Tubing hanger | 油管悬挂器 | yóuguǎn xuánguàqì | Giá treo ống dẫn dầu |
1051 | Sand control | 防砂 | fángshā | Kiểm soát cát |
1052 | Core sample | 岩芯样品 | yánxīn yàngpǐn | Mẫu lõi |
1053 | Production tree | 生产树 | shēngchǎn shù | Cây thông sản xuất |
1054 | Fluid dynamics | 流体动力学 | liútǐ dònglìxué | Động lực học chất lỏng |
1055 | Perforating gun | 射孔枪 | shèkǒng qiāng | Súng bắn vỉa |
1056 | Floating production storage offloading | 浮式生产储卸装置 | fúshì shēngchǎn chǔxiè zhuāngzhì | Thiết bị sản xuất, chứa và bốc dỡ nổi |
1057 | Wellbore stability | 井眼稳定 | jǐngyǎn wěndìng | Ổn định giếng |
1058 | Enhanced gas recovery | 提高气采收率 | tígāo qì cǎishōulǜ | Tăng cường thu hồi khí |
1059 | Formation testing | 地层测试 | dìcéng cèshì | Thử vỉa |
1060 | Well abandonment | 井封闭 | jǐng fēngbì | Đóng giếng |
1061 | Subsea template | 海底模板 | hǎidǐ móbǎn | Mẫu lắp đặt dưới biển |
1062 | Offshore engineering | 海洋工程 | hǎiyáng gōngchéng | Kỹ thuật ngoài khơi |
1063 | Steam injection | 蒸汽注入 | zhēngqì zhùrù | Bơm hơi nước |
1064 | Enhanced oil recovery | 提高采油率 | tígāo cǎiyóulǜ | Tăng cường thu hồi dầu |
1065 | Formation permeability | 地层渗透率 | dìcéng shèntòulǜ | Độ thấm của tầng chứa |
1066 | Water injection well | 注水井 | zhùshuǐ jǐng | Giếng bơm nước |
1067 | Heat exchanger | 换热器 | huànrèqì | Bộ trao đổi nhiệt |
1068 | Hydraulic system | 液压系统 | yèyā xìtǒng | Hệ thống thủy lực |
1069 | Corrosion inhibitor | 防腐剂 | fángfǔjì | Chất ức chế ăn mòn |
1070 | Cementing | 固井 | gùjǐng | Xi măng hóa giếng |
1071 | Enhanced gas recovery | 提高采气率 | tígāo cǎiqìlǜ | Tăng cường thu hồi khí |
1072 | Subsea well | 海底油井 | hǎidǐ yóujǐng | Giếng dầu dưới biển |
1073 | Oil and gas separator | 油气分离器 | yóuqì fēnlíqì | Thiết bị tách dầu khí |
1074 | Gas flaring | 天然气燃烧 | tiānránqì ránshāo | Đốt khí tự nhiên |
1075 | Produced water | 伴生水 | bànshēngshuǐ | Nước sản xuất |
1076 | Formation damage | 地层损害 | dìcéng sǔnhài | Tổn thương tầng chứa |
1077 | Oil recovery efficiency | 采油效率 | cǎiyóu xiàolǜ | Hiệu suất thu hồi dầu |
1078 | Mud logging | 泥浆录井 | níjiāng lùjǐng | Ghi nhận bùn khoan |
1079 | Subsurface engineering | 地下工程 | dìxià gōngchéng | Kỹ thuật ngầm |
1080 | Sand production | 出砂 | chūshā | Sản sinh cát |
1081 | Fracture gradient | 裂缝梯度 | lièfèng tīdu | Gradient vết nứt |
1082 | Well stimulation | 井增产措施 | jǐng zēngchǎn cuòshī | Kích thích giếng |
1083 | Oil recovery | 原油采收 | yuányóu cǎishōu | Thu hồi dầu |
1084 | Slickline operations | 钢丝作业 | gāngsī zuòyè | Vận hành dây thép |
1085 | Flow assurance | 流动保证 | liúdòng bǎozhèng | Đảm bảo dòng chảy |
1086 | Well trajectory | 井轨迹 | jǐng guǐjì | Quỹ đạo giếng |
1087 | Formation water saturation | 地层水饱和度 | dìcéng shuǐ bǎohé dù | Độ bão hòa nước tầng chứa |
1088 | Downhole motor | 井下马达 | jǐngxià mǎdá | Động cơ dưới giếng |
1089 | Subsurface safety valve | 地下安全阀 | dìxià ānquán fá | Van an toàn dưới giếng |
1090 | Multiphase flow | 多相流 | duōxiàng liú | Dòng chảy đa pha |
1091 | Produced gas | 伴生气 | bànshēngqì | Khí đồng hành |
1092 | Gas hydrate | 气体水合物 | qìtǐ shuǐhéwù | Hydrat khí |
1093 | Pressure depletion | 压力衰竭 | yālì shuāijié | Suy giảm áp suất |
1094 | Carbon capture | 碳捕集 | tàn bǔjí | Thu giữ carbon |
1095 | Offshore wind power | 海上风电 | hǎishàng fēngdiàn | Điện gió ngoài khơi |
1096 | Subsurface geology | 地下地质 | dìxià dìzhì | Địa chất dưới lòng đất |
1097 | Oil recovery rate | 采油率 | cǎiyóulǜ | Tỷ lệ thu hồi dầu |
1098 | Gas turbine | 燃气涡轮 | ránqì wōlún | Tuabin khí |
1099 | Platform jacket | 平台导管架 | píngtái dǎoguǎnjià | Chân đế giàn khoan |
1100 | Casing string | 套管柱 | tàoguǎnzhù | Chuỗi ống chống |
1101 | Reservoir characterization | 储层描述 | chǔcéng miáoshù | Mô tả tầng chứa |
1102 | Water injection | 注水 | zhùshuǐ | Bơm nước |
1103 | Reservoir drive mechanism | 储层驱动机制 | chǔcéng qūdòng jīzhì | Cơ chế dẫn động tầng chứa |
1104 | Subsea manifold | 海底管汇 | hǎidǐ guǎnhuì | Bộ chia dưới biển |
1105 | Slickline | 光缆 | guānglǎn | Dây mịn |
1106 | Fracture gradient | 压裂梯度 | yāliè tīdù | Gradient nứt vỡ |
1107 | Annular pressure | 环空压力 | huánkōng yālì | Áp suất khoảng không |
1108 | Tubing head | 油管头 | yóuguǎntóu | Đầu ống khai thác |
1109 | Natural gas liquids | 天然气凝液 | tiānránqì níngyè | Chất lỏng khí tự nhiên |
1110 | Enhanced oil recovery | 增强石油采收率 | zēngqiáng shíyóu cǎishōulǜ | Tăng cường thu hồi dầu |
1111 | Mud logging | 泥浆测录 | níjiāng cèlù | Ghi đo bùn khoan |
1112 | Production logging | 生产测录 | shēngchǎn cèlù | Ghi đo sản xuất |
1113 | Reservoir fluid | 储层流体 | chǔcéng liútǐ | Chất lưu tầng chứa |
1114 | Subsea tree | 水下采油树 | shuǐxià cǎiyóushù | Cây giếng dưới biển |
1115 | Gas flaring | 天然气放空 | tiānránqì fàngkōng | Đốt khí |
1116 | Offshore installation | 海上设施 | hǎishàng shèshī | Lắp đặt ngoài khơi |
1117 | Water-oil ratio | 水油比 | shuǐyóubǐ | Tỷ lệ nước-dầu |
1118 | Oil recovery efficiency | 石油采收效率 | shíyóu cǎishōu xiàolǜ | Hiệu suất thu hồi dầu |
1119 | Acidizing | 酸化 | suānhuà | Axit hóa |
1120 | Tubular goods | 管材 | guǎncái | Ống thép |
1121 | Coring | 取芯 | qǔxīn | Lấy mẫu lõi |
1122 | Injection well | 注入井 | zhùrù jǐng | Giếng bơm |
1123 | Produced water | 产出水 | chǎnchū shuǐ | Nước sản xuất |
1124 | Bottomhole pressure | 井底压力 | jǐngdǐ yālì | Áp suất đáy giếng |
1125 | Subsurface mapping | 地下绘图 | dìxià huìtú | Lập bản đồ dưới bề mặt |
1126 | Enhanced recovery | 增强采收 | zēngqiáng cǎishōu | Thu hồi tăng cường |
1127 | Produced gas | 产出气 | chǎnchū qì | Khí sản xuất |
1128 | Crude oil stabilization | 原油稳定 | yuányóu wěndìng | Ổn định dầu thô |
1129 | Formation damage | 储层损害 | chǔcéng sǔnhài | Tổn hại tầng chứa |
1130 | Oil spill containment | 原油泄漏遏制 | yuányóu xièlòu èzhì | Kiểm soát tràn dầu |
1131 | Production tubing | 生产管柱 | shēngchǎn guǎnzhù | Ống sản xuất |
1132 | Gas injection well | 注气井 | zhùqì jǐng | Giếng bơm khí |
1133 | Annular space | 环空 | huánkōng | Khoảng không vòng |
1134 | Pore pressure | 孔隙压力 | kǒngxì yālì | Áp suất lỗ rỗng |
1135 | Well pad | 井场 | jǐngchǎng | Nền giếng |
1136 | Dehydration unit | 脱水装置 | tuōshuǐ zhuāngzhì | Thiết bị khử nước |
1137 | Flowback | 回流 | huíliú | Dòng chảy ngược |
1138 | Exploration | 勘探 | kāntàn | Thăm dò |
1139 | Reservoir characterization | 储层特性 | chǔcéng tèxìng | Đặc tính tầng chứa |
1140 | Natural gas liquids (NGL) | 天然气液 | tiānránqì yè | Chất lỏng khí tự nhiên |
1141 | Thermal recovery | 热采 | rècǎi | Thu hồi nhiệt |
1142 | Rig mobilization | 钻机调动 | zuànjī diàodòng | Điều động giàn khoan |
1143 | Enhanced gas recovery | 增强天然气采收 | zēngqiáng tiānránqì cǎishōu | Tăng cường thu hồi khí tự nhiên |
1144 | Oil-water contact | 油水界面 | yóushuǐ jièmiàn | Ranh giới dầu-nước |
1145 | Reservoir depletion | 储层衰竭 | chǔcéng shuāijié | Suy giảm tầng chứa |
1146 | Hydrocarbon recovery | 碳氢化合物采收 | tànqīng huàhéwù cǎishōu | Thu hồi hydrocacbon |
1147 | Gas injection | 注气 | zhùqì | Bơm khí |
1148 | Hydraulic pump | 液压泵 | yèyābèng | Bơm thủy lực |
1149 | Drill string | 钻柱串 | zuànzhù chuàn | Dây khoan |
1150 | Coring | 取心 | qǔxīn | Lấy mẫu lõi |
1151 | Well pad | 井场平台 | jǐngchǎng píngtái | Sàn giếng |
1152 | Oil refining | 炼油 | liànyóu | Lọc dầu |
1153 | Production tubing | 生产管 | shēngchǎn guǎn | Ống khai thác |
1154 | Offshore wind | 海上风力 | hǎishàng fēnglì | Gió ngoài khơi |
1155 | Oil spill | 油泄漏 | yóuxièlòu | Tràn dầu |
1156 | Drill cuttings | 钻屑 | zuànxiè | Mảnh vụn khoan |
1157 | Reservoir characterization | 储层表征 | chǔcéng biǎozhēng | Đặc tính tầng chứa |
1158 | Oil production rate | 原油产量 | yuányóu chǎnliàng | Tỷ lệ sản xuất dầu |
1159 | Onshore drilling | 陆上钻井 | lùshàng zuǎnjǐng | Khoan trên đất liền |
1160 | Downhole sensor | 井下传感器 | jǐngxià chuángǎnqì | Cảm biến dưới giếng |
1161 | Geothermal energy | 地热能源 | dìrè néngyuán | Năng lượng địa nhiệt |
1162 | Well completion | 井口完工 | jǐngkǒu wángōng | Hoàn thành giếng |
1163 | Drilling rig | 钻探平台 | zuàntàn píngtái | Giàn khoan |
1164 | Oil reservoir | 油藏层 | yóu cángcéng | Tầng chứa dầu |
1165 | Gas reservoir | 气藏层 | qì cángcéng | Tầng chứa khí |
1166 | Offshore oil rig | 海上石油钻机 | hǎishàng shíyóu zuànjī | Giàn khoan dầu ngoài khơi |
1167 | Oil and gas pipeline | 石油天然气管道 | shíyóu tiānránqì guǎndào | Đường ống dầu khí |
1168 | Gas production | 气体生产 | qìtǐ shēngchǎn | Sản xuất khí |
1169 | Completion test | 完井测试 | wánjǐng cèshì | Kiểm tra hoàn thành giếng |
1170 | Blowout | 喷出 | pēnchū | Phun trào |
1171 | Hydrocarbon recovery | 碳氢化合物回收 | tànqīng huàhéwù huíshōu | Thu hồi hydrocacbon |
1172 | Offshore well testing | 海上井测试 | hǎishàng jǐng cèshì | Kiểm tra giếng ngoài khơi |
1173 | Oil well logging | 石油井记录 | shíyóu jǐng jìlù | Ghi chép giếng dầu |
1174 | Fluid injection | 液体注入 | yètǐ zhùrù | Tiêm chất lỏng |
1175 | Pump jack | 抽油机 | chōuyóu jī | Máy bơm dầu |
1176 | Drilling contract | 钻探合同 | zuàntàn hétóng | Hợp đồng khoan |
1177 | Well servicing | 井口服务 | jǐngkǒu fúwù | Dịch vụ giếng |
1178 | Exploration phase | 勘探阶段 | kāntàn jiēduàn | Giai đoạn thăm dò |
1179 | Gas gathering system | 天然气收集系统 | tiānránqì shōují xìtǒng | Hệ thống thu gom khí |
1180 | Production decline | 生产衰退 | shēngchǎn shuāituì | Suy giảm sản xuất |
1181 | Carbon capture | 碳捕获 | tàn bǔhuò | Thu giữ carbon |
1182 | Oil drilling permits | 石油钻探许可 | shíyóu zuàntàn xǔkě | Giấy phép khoan dầu |
1183 | Vertical drilling | 垂直钻探 | chuízhí zuàntàn | Khoan thẳng |
1184 | Pressure relief valve | 压力释放阀 | yālì shìfàng fá | Van giải áp |
1185 | Offshore well | 海上油井 | hǎishàng yóu jǐng | Giếng dầu ngoài khơi |
1186 | Pressure gauge | 压力计 | yālì jì | Đồng hồ đo áp suất |
1187 | Exploration company | 勘探公司 | kāntàn gōngsī | Công ty thăm dò |
1188 | Gas lift | 气举法 | qì jǔ fǎ | Phương pháp nâng khí |
1189 | Field production | 田间生产 | tiánjiān shēngchǎn | Sản xuất tại mỏ |
1190 | Carbon dioxide capture | 二氧化碳捕集 | èryǎnghuàtàn bǔjí | Thu giữ carbon dioxide |
1191 | Enhanced oil recovery | 增强油采收 | zēngqiáng yóu cǎishōu | Thu hồi dầu tăng cường |
1192 | Hydrostatic test | 静水压力测试 | jìngshuǐ yālì cèshì | Kiểm tra áp lực tĩnh |
1193 | Oil and gas field | 油气田 | yóuqì tián | Mỏ dầu và khí |
1194 | Gas hydrate | 气水合物 | qì shuǐ héwù | Hydrat khí |
1195 | Oil and gas exploration | 油气勘探 | yóuqì kāntàn | Thăm dò dầu khí |
1196 | Subsea production | 海底生产 | hǎidǐ shēngchǎn | Sản xuất dưới biển |
1197 | Gas separation | 气体分离 | qìtǐ fēnlí | Tách khí |
1198 | Oil refining | 石油炼制 | shíyóu liànzhì | Chế biến dầu |
1199 | Hydrocarbon extraction | 碳氢化合物提取 | tàn qīng huàhéwù tíqǔ | Khai thác hydrocarbon |
1200 | Field development | 田间开发 | tiánjiān kāifā | Phát triển mỏ |
1201 | Oil tanker | 石油油轮 | shíyóu yóulún | Tàu chở dầu |
1202 | Oil transportation | 石油运输 | shíyóu yùnshū | Vận chuyển dầu |
1203 | Oil and gas drilling | 石油和天然气钻探 | shíyóu hé tiānránqì zuàntàn | Khoan dầu và khí |
1204 | Oil separator | 油分离器 | yóu fēnlí qì | Bộ tách dầu |
1205 | Oil exploration project | 石油勘探项目 | shíyóu kāntàn xiàngmù | Dự án thăm dò dầu |
1206 | Oil drilling contractor | 石油钻井承包商 | shíyóu zuànjǐng chéngbāo shāng | Nhà thầu khoan dầu |
1207 | Pressure control system | 压力控制系统 | yālì kòngzhì xìtǒng | Hệ thống kiểm soát áp suất |
1208 | Reserve estimation | 储量估算 | chǔliàng gūsuàn | Ước tính trữ lượng |
1209 | Mud engineer | 泥浆工程师 | níjiāng gōngchéngshī | Kỹ sư bùn khoan |
1210 | Acidizing | 酸化处理 | suānhuà chǔlǐ | Xử lý axit |
1211 | Oil exploration drilling | 石油勘探钻探 | shíyóu kāntàn zuàntàn | Khoan thăm dò dầu |
1212 | Fracturing fluids | 裂解液体 | lièjiě yètǐ | Dung dịch nứt vỡ |
1213 | Blowout | 喷井 | pēn jǐng | Phun dầu (do áp suất cao) |
1214 | Production decline | 生产下降 | shēngchǎn xiàjiàng | Sự suy giảm sản lượng |
1215 | Subsurface safety | 地下安全 | dìxià ānquán | An toàn dưới mặt đất |
1216 | Petrochemical plant | 石油化工厂 | shíyóu huàgōngchǎng | Nhà máy hóa dầu |
1217 | Well stimulation | 井筒刺激 | jǐngtǒng cìjī | Kích thích giếng |
1218 | Hydraulic oil | 液压油 | yèyā yóu | Dầu thủy lực |
1219 | Well logging | 井下测井 | jǐngxià cèjǐng | Đo kiểm giếng |
1220 | Surface production facilities | 地面生产设施 | dìmiàn shēngchǎn shèshī | Cơ sở sản xuất trên bề mặt |
1221 | Gas condensate | 天然气凝析油 | tiānránqì níngxī yóu | Dầu ngưng tụ khí thiên nhiên |
1222 | Carbon dioxide emissions | 二氧化碳排放 | èr yǎnghuàtàn páifàng | Phát thải khí CO2 |
1223 | Oil storage tank | 油储罐 | yóu chǔguàn | Bồn chứa dầu |
1224 | Fluid dynamics | 流体力学 | liútǐ lìxué | Cơ học chất lỏng |
1225 | Enhanced oil recovery (EOR) | 增产油采收 | zēngchǎn yóu cǎishōu | Tăng cường thu hồi dầu |
1226 | Well integrity | 井的完整性 | jǐng de wánzhěngxìng | Tính toàn vẹn của giếng |
1227 | Oil and gas industry | 石油和天然气工业 | shíyóu hé tiānránqì gōngyè | Ngành công nghiệp dầu khí |
1228 | Mudlogging | 泥浆日志 | níjiāng rìzhì | Ghi chép bùn khoan |
1229 | Oil recovery | 油回收 | yóu huíshōu | Thu hồi dầu |
1230 | Flowback test | 流回测试 | liúhuí cèshì | Kiểm tra dòng chảy |
1231 | Hydrocarbon | 碳氢化合物 | tànqīng huàhéwù | Hidrocacbon |
1232 | Perforation | 穿孔 | chuānkǒng | Đục lỗ |
1233 | Fracking | 水力压裂法 | shuǐlì yāliè fǎ | Phương pháp nứt vỡ thủy lực |
1234 | Well service | 井下作业服务 | jǐngxià zuòyè fúwù | Dịch vụ giếng |
1235 | Carbon capture | 二氧化碳捕捉 | èryǎnghuàtàn bǔzhuō | Thu giữ carbon |
1236 | Workover | 修井作业 | xiū jǐng zuòyè | Công việc sửa chữa giếng |
1237 | Oil and gas reservoir | 油气储层 | yóuqì chǔcéng | Tầng chứa dầu khí |
1238 | Gas flare | 火炬 | huǒjù | Đuốc khí |
1239 | Fracturing | 裂缝处理 | lièfèng chǔlǐ | Nứt vỡ (kỹ thuật khai thác dầu khí) |
1240 | Gas reserves | 天然气储量 | tiānránqì chǔliàng | Dự trữ khí |
1241 | Flow rate | 流量 | liúliàng | Tốc độ dòng chảy |
1242 | Enhanced oil recovery methods | 增强采油方法 | zēngqiáng cǎiyóu fāngfǎ | Phương pháp khai thác dầu tối ưu |
1243 | Reservoir characterization | 储层特性描述 | chǔcéng tèxìng miáoshù | Đặc điểm tầng chứa |
1244 | Oil spill response | 漏油应急 | lòuyóu yìngjí | Ứng phó tràn dầu |
1245 | Formation water | 地层水 | dìcéng shuǐ | Nước tầng chứa |
1246 | Tubing | 油管 | yóuguǎn | Ống dẫn dầu |
1247 | Drill stem test | 钻柱测试 | zuànzhù cèshì | Kiểm tra thân khoan |
1248 | Reservoir depletion | 储层耗竭 | chǔcéng hàojié | Suy giảm tầng chứa |
1249 | Well intervention | 井下作业 | jǐngxià zuòyè | Can thiệp giếng |
1250 | Flowline | 流动管线 | liúdòng guǎnxiàn | Đường ống dòng chảy |
1251 | Rig floor | 钻台地板 | zuàntái dìbǎn | Sàn giàn khoan |
1252 | Enhanced recovery | 增产措施 | zēngchǎn cuòshī | Biện pháp tăng sản |
1253 | Thermal recovery | 热力采油 | rèlì cǎiyóu | Thu hồi nhiệt |
1254 | Wireline logging | 电缆测井 | diànlǎn cèjǐng | Ghi nhật ký dây cáp |
1255 | Crude oil export pipeline | 原油出口管道 | yuányóu chūkǒu guǎndào | Đường ống xuất khẩu dầu thô |
1256 | Hydraulic control system | 液压控制系统 | yèyā kòngzhì xìtǒng | Hệ thống điều khiển thủy lực |
1257 | Petroleum geology | 石油地质 | shíyóu dìzhì | Địa chất dầu khí |
1258 | Reservoir characterization | 储层特征 | chǔcéng tèzhēng | Đặc điểm tầng chứa |
1259 | Rotary drilling | 回转钻井 | huízhuǎn zuànjǐng | Khoan xoay |
1260 | Produced water treatment | 产出水处理 | chǎnchū shuǐ chǔlǐ | Xử lý nước sản xuất |
1261 | Oil-water contact | 油水接触面 | yóushuǐ jiēchùmiàn | Mặt tiếp xúc dầu-nước |
1262 | Oil production rate | 原油生产率 | yuányóu shēngchǎnlǜ | Tỷ lệ sản xuất dầu |
1263 | Offshore platform jacket | 海上平台导管架 | hǎishàng píngtái dǎoguǎnjià | Giàn móng giàn khoan |
1264 | Oil recovery factor | 采油因数 | cǎiyóu yīnshù | Hệ số thu hồi dầu |
1265 | Drilling cost | 钻井成本 | zuànjǐng chéngběn | Chi phí khoan |
1266 | Gas-to-oil ratio | 气油比 | qì-yóu bǐ | Tỷ lệ khí-dầu |
1267 | Drilling depth | 钻井深度 | zuànjǐng shēndù | Độ sâu giếng khoan |
1268 | Marine seismic survey | 海洋地震勘测 | hǎiyáng dìzhèn kāncè | Khảo sát địa chấn biển |
1269 | Cementing operation | 封固作业 | fēnggù zuòyè | Hoạt động bơm xi măng |
1270 | Wellhead | 井口设备 | jǐngkǒu shèbèi | Thiết bị đầu giếng |
1271 | Enhanced recovery technology | 增强回收技术 | zēngqiáng huíshōu jìshù | Công nghệ tăng cường thu hồi |
1272 | Reservoir fracture | 储层裂缝 | chǔcéng lièfèng | Vết nứt tầng chứa |
1273 | Water injection | 注水法 | zhùshuǐ fǎ | Phương pháp bơm nước |
1274 | Offshore loading buoy | 海上装载浮筒 | hǎishàng zhuāngzài fútǒng | Phao tải dầu ngoài khơi |
1275 | Reservoir characterization | 储层特征描述 | chǔcéng tèzhēng miáoshù | Mô tả đặc điểm tầng chứa |
1276 | Oil-water separation efficiency | 油水分离效率 | yóushuǐ fēnlí xiàolǜ | Hiệu suất tách dầu-nước |
1277 | Produced sand | 伴生砂 | bànshēngshā | Cát sản sinh |
1278 | Oilfield depletion | 油田枯竭 | yóutián kūjié | Suy kiệt mỏ dầu |
1279 | Oil production facility | 原油生产设施 | yuányóu shēngchǎn shèshī | Cơ sở sản xuất dầu |
1280 | Carbon capture and storage (CCS) | 碳捕获与封存 | tàn bǔhuò yǔ fēngcún | Bắt giữ và lưu trữ carbon |
1281 | Oil rig | 石油钻塔 | shíyóu zuàntǎ | Giàn khoan dầu |
1282 | Drill stem test | 钻杆测试 | zuàngǎn cèshì | Thử nghiệm cần khoan |
1283 | Mud engineer | 钻井液工程师 | zuànjǐngyè gōngchéngshī | Kỹ sư dung dịch khoan |
1284 | Pipeline integrity management | 管道完整性管理 | guǎndào wánzhěngxì guǎnlǐ | Quản lý độ nguyên vẹn của đường ống |
1285 | Petroleum fiscal system | 石油财税系统 | shíyóu cáishuì xìtǒng | Hệ thống tài chính dầu khí |
1286 | Crude oil assay | 原油分析 | yuányóu fēnxī | Phân tích dầu thô |
1287 | Annular pressure | 环形压力 | huánxíng yālì | Áp suất vòng |
1288 | Petroleum economics | 石油经济学 | shíyóu jīngjìxué | Kinh tế dầu mỏ |
1289 | Reservoir pressure maintenance | 油藏压力维持 | yóucáng yālì wéichí | Duy trì áp suất tầng chứa |
1290 | Downhole temperature | 井下温度 | jǐngxià wēndù | Nhiệt độ dưới giếng |
1291 | Well testing | 试井 | shìjǐng | Thử giếng |
1292 | Hydrocarbon reservoir | 烃藏 | tīngcáng | Tầng chứa hydrocarbon |
1293 | Tubing pressure | 油管压力 | yóuguǎn yālì | Áp suất ống dẫn |
1294 | Subsea production tree | 海底生产树 | hǎidǐ shēngchǎn shù | Cây sản xuất dưới đáy biển |
1295 | Produced gas | 采出气 | cǎichū qì | Khí khai thác |
1296 | Acid stimulation | 酸化刺激 | suānhuà cìjī | Kích thích acid |
1297 | Gas-to-liquids (GTL) | 气体转液体 | qìtǐ zhuǎn yètǐ | Chuyển hóa khí thành lỏng |
1298 | Coring operation | 取心作业 | qǔxīn zuòyè | Hoạt động lấy mẫu lõi |
1299 | Enhanced gas recovery (EGR) | 提高气回收率 | tígāo qì huíshōulǜ | Tăng cường thu hồi khí |
1300 | Well abandonment | 井封堵 | jǐng fēngdǔ | Đóng giếng |
1301 | Produced fluid | 采出液体 | cǎichū yètǐ | Chất lỏng khai thác |
1302 | Kick detection | 井涌检测 | jǐngyǒng jiǎncè | Phát hiện phun |
1303 | Crude oil blending | 原油混配 | yuányóu hùnpèi | Pha trộn dầu thô |
1304 | Water cut | 含水率 | hánshuǐlǜ | Tỷ lệ nước |
1305 | Oil production rate | 石油产量 | shíyóu chǎnliàng | Tốc độ sản xuất dầu |
1306 | Sand control | 控砂 | kòngshā | Kiểm soát cát |
1307 | Oil-water emulsion | 油水乳化 | yóushuǐ rǔhuà | Nhũ tương dầu-nước |
1308 | Well log interpretation | 测井解释 | cèjǐng jiěshì | Phân tích dữ liệu đo giếng |
1309 | Oilfield chemical treatment | 油田化学处理 | yóutián huàxué chǔlǐ | Xử lý hóa học tại mỏ dầu |
1310 | Offshore platform jacket | 海上平台基础框架 | hǎishàng píngtái jīchǔ kuàngjià | Khung nền giàn khoan ngoài khơi |
1311 | Formation fracturing | 地层压裂 | dìcéng yāliè | Phá vỡ địa tầng |
1312 | Well shut-in | 停井 | tíng jǐng | Đóng giếng |
1313 | Offshore loading buoy | 海上装卸浮筒 | hǎishàng zhuāngxiè fútǒng | Phao bốc dỡ ngoài khơi |
1314 | Mud logger | 泥浆记录员 | níjiāng jìlùyuán | Nhân viên ghi chép bùn |
1315 | Core sampling | 岩芯取样 | yánxīn qǔyàng | Lấy mẫu lõi |
1316 | Pipeline inspection gauge (PIG) | 管道清管器 | guǎndào qīngguǎnqì | Thiết bị kiểm tra và vệ sinh ống dẫn |
1317 | Tanker truck | 油罐车 | yóuguàn chē | Xe bồn chở dầu |
1318 | Offshore storage facility | 海上储存设施 | hǎishàng chǔcún shèshī | Cơ sở lưu trữ ngoài khơi |
1319 | Hydraulic fracturing equipment | 水力压裂设备 | shuǐlì yāliè shèbèi | Thiết bị phá vỡ thủy lực |
1320 | LNG terminal | 液化天然气终端站 | yìhuà tiānránqì zhōngduānzhàn | Cảng nhập khẩu LNG |
1321 | Oil tanker shipping | 油轮运输 | yóulún yùnshū | Vận chuyển tàu chở dầu |
1322 | Fracture stimulation | 裂缝刺激 | lièfèng cìjī | Kích thích nứt vỡ |
1323 | Cementing | 水泥固井 | shuǐní gù jǐng | Xi măng cọc khoan |
1324 | Well completion | 井完井作业 | jǐng wánjǐng zuòyè | Hoàn thành giếng khoan |
1325 | Mud engineer | 油田钻井液工程师 | yóutián zuànjǐng yè gōngchéngshī | Kỹ sư dung dịch khoan |
1326 | Platform installation | 平台安装 | píngtái ānzhuāng | Lắp đặt giàn khoan |
1327 | Shale oil | 页岩油 | yèyán yóu | Dầu từ đá phiến |
1328 | Reservoir engineer | 储层工程师 | chǔcéng gōngchéngshī | Kỹ sư tầng chứa |
1329 | Enhanced oil recovery technology | 增强石油回收技术 | zēngqiáng shíyóu huíshōu jìshù | Công nghệ phục hồi dầu nâng cao |
1330 | Completion tool | 完井工具 | wánjǐng gōngjù | Dụng cụ hoàn thiện giếng |
1331 | Fluid handling | 液体处理 | yètǐ chǔlǐ | Xử lý chất lỏng |
1332 | Perforation | 穿透 | chuāntòu | Xuyên thủng giếng |
1333 | Blowout | 喷油 | pēn yóu | Thổi dầu |
1334 | Floating production unit (FPU) | 漂浮生产单元 | piāofú shēngchǎn dānyuán | Đơn vị sản xuất nổi |
1335 | Oil production | 油生产 | yóu shēngchǎn | Sản xuất dầu |
1336 | Oil pipeline | 油管道 | yóu guǎndào | Ống dẫn dầu |
1337 | Seawater injection system | 海水注入系统 | hǎishuǐ zhùrù xìtǒng | Hệ thống tiêm nước biển |
1338 | Floating storage unit | 漂浮储存单元 | piāofú chǔcún dānyuán | Đơn vị lưu trữ nổi |
1339 | Drilling contractor services | 钻井承包商服务 | zuànjǐng chéngbāo shāng fúwù | Dịch vụ nhà thầu khoan |
1340 | Oil price | 油价 | yóu jià | Giá dầu |
1341 | Oil spill | 油溢漏 | yóu yìlòu | Tràn dầu |
1342 | Subsea well completion | 海底井完井 | hǎidǐ jǐng wán jǐng | Hoàn thành giếng dưới đáy biển |
1343 | Casing installation | 套管安装 | tào guǎn ānzhuāng | Lắp đặt ống bảo vệ |
1344 | Coiled tubing | 卷管 | juǎn guǎn | Ống cuộn |
1345 | Oil and gas reserves | 石油和天然气储量 | shíyóu hé tiānránqì chǔliàng | Dự trữ dầu và khí |
1346 | Floating storage and offloading unit | 漂浮储存和卸油装置 | piāofú chǔcún hé xiè yóu zhuāngzhì | Đơn vị lưu trữ và bốc dỡ nổi |
1347 | Oil well logging | 石油井测井 | shíyóu jǐng cè jǐng | Đo kiểm giếng dầu |
1348 | Floating production storage and offloading | 漂浮生产储存与卸油 | piāofú shēngchǎn chǔcún yǔ xiè yóu | Sản xuất, lưu trữ và bốc dỡ nổi |
1349 | Blowout prevention system | 防喷系统 | fáng pēn xìtǒng | Hệ thống phòng ngừa thổi dầu |
1350 | Offshore oil platform | 海上油气平台 | hǎishàng yóu qì píngtái | Nền tảng dầu khí ngoài khơi |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Tiếng Trung Đỉnh Cao ChineMaster Edu: Đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, hay còn gọi là Tiếng Trung Đỉnh Cao ChineMaster Edu, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Nằm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên chất lượng mà còn sở hữu bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp cùng bộ giáo trình HSK và HSKK cũng do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là một trong những yếu tố giúp Trung tâm tiếng Trung ChineMaster trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung Master Edu tự hào cung cấp các khóa học tiếng Trung với chương trình đào tạo uy tín, cam kết chất lượng tốt nhất, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng trong việc giao tiếp tiếng Trung thực tế. Chương trình học tại Trung tâm được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với các bộ giáo trình HSK và HSKK nhằm giúp học viên dễ dàng chuẩn bị cho các kỳ thi HSK và HSKK ở mọi cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.
Điểm đặc biệt của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là phương pháp giảng dạy được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp thiết kế và giảng dạy. Phương pháp này không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chú trọng đến thực hành trong các tình huống giao tiếp thực tế. Nhờ vậy, học viên sẽ nhanh chóng phát triển được khả năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung, từ đó ứng dụng hiệu quả vào công việc và cuộc sống.
Học viên được học trong môi trường năng động, sôi động, tạo cảm hứng học tập và phát triển nhanh chóng. Khí thế hào hứng, nhiệt huyết và niềm đam mê học tiếng Trung của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên sẽ truyền cảm hứng mạnh mẽ cho học viên, giúp họ duy trì động lực học tập và đạt được kết quả xuất sắc.
Lộ trình học tập chuyên biệt
Lộ trình học tại Trung tâm được thiết kế một cách bài bản và chuyên sâu, giúp học viên từ người mới bắt đầu cho đến những người đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc đều có thể tham gia và đạt được mục tiêu học tập của mình. Các khóa học được chia theo từng cấp độ phù hợp, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên từng bước làm chủ tiếng Trung và tự tin giao tiếp trong các tình huống khác nhau.
Chương trình học tại Trung tâm không chỉ tập trung vào việc ôn luyện các kỹ năng ngôn ngữ cơ bản mà còn trang bị cho học viên những kỹ năng chuyên sâu phục vụ công việc như giao tiếp trong môi trường văn phòng, thương mại, du lịch, và các lĩnh vực chuyên môn khác.
Môi trường học tập năng động và chuyên nghiệp
Trung tâm tiếng Trung Master Edu luôn chú trọng xây dựng một môi trường học tập năng động, thoải mái nhưng vẫn đầy sự chuyên nghiệp. Học viên sẽ cảm nhận được không khí học tập đầy hứng khởi với các hoạt động tương tác và thực hành trực tiếp. Với phương pháp giảng dạy gần gũi, dễ tiếp cận, học viên sẽ không cảm thấy áp lực mà ngược lại, sẽ cảm thấy thích thú và yêu thích việc học tiếng Trung.
Với phương pháp giảng dạy sáng tạo, môi trường học tập tích cực, cùng với bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm tiếng Trung Master Edu – Tiếng Trung Đỉnh Cao ChineMaster Edu là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Trung tâm cam kết mang lại kết quả học tập xuất sắc và giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung giao tiếp thực tế, đáp ứng mọi nhu cầu học tập của học viên từ cơ bản đến nâng cao.
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Đào tạo tiếng Trung chuyên sâu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung Master Edu, còn được biết đến với tên gọi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, là điểm đến hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu và hệ thống giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung giao tiếp, mà còn đào tạo các khóa học chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ nhu cầu học tập đa dạng của học viên.
Hệ thống giáo dục chuyên sâu của ChineMaster Edu
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu nổi bật với các khóa học đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng học viên và mục đích học khác nhau. Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng, từ các cấp độ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên nhanh chóng nắm vững các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch trong giao tiếp thực tế.
Các khóa học đặc biệt bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển các kỹ năng giao tiếp cơ bản và nâng cao, giúp học viên tự tin trong mọi tình huống giao tiếp.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế để chuẩn bị cho kỳ thi HSK, khóa học giúp học viên luyện thi theo các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9, từ đó đạt được chứng chỉ HSK quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Phù hợp cho học viên muốn chuẩn bị cho kỳ thi HSKK ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Tập trung vào từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh, giúp học viên áp dụng tiếng Trung vào các giao dịch thương mại, đàm phán và các tình huống kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Dành cho những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, học viên sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung kế toán và kiểm toán: Đặc biệt dành cho các chuyên gia kế toán và kiểm toán, giúp học viên hiểu và sử dụng từ vựng chuyên ngành tiếng Trung trong công việc.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Phát triển khả năng biên dịch và phiên dịch chuyên nghiệp từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.
Ngoài ra, Trung tâm còn cung cấp các khóa học chuyên biệt khác như tiếng Trung cho nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên nhập hàng, học tiếng Trung đi buôn, nhập hàng từ Taobao, 1688, Tmall, Pinduoduo, và rất nhiều khóa học khác phục vụ nhu cầu học tập của từng đối tượng học viên.
Một trong những yếu tố giúp Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu trở thành lựa chọn hàng đầu là phương pháp giảng dạy đặc biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Tất cả các khóa học tại Trung tâm đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Phương pháp giảng dạy tại Trung tâm chú trọng vào việc phát triển toàn diện cả 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, giúp học viên nhanh chóng cải thiện khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong công việc và đời sống hàng ngày. Học viên được học trong một môi trường năng động, với các lớp học luôn đầy nhiệt huyết và sự tương tác tích cực giữa giảng viên và học viên.
Trung tâm cung cấp các khóa học online, giúp học viên có thể học từ xa mà vẫn đạt được hiệu quả cao. Các khóa học này linh hoạt về thời gian và địa điểm, phù hợp với những học viên bận rộn nhưng vẫn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Bên cạnh đó, Trung tâm còn tổ chức các lớp học offline tại Hà Nội, tạo cơ hội cho học viên trải nghiệm môi trường học tập trực tiếp và nâng cao khả năng giao tiếp với giáo viên và bạn bè.
Với bộ giáo trình và phương pháp giảng dạy chuẩn quốc tế, Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu cam kết mang đến cho học viên một lộ trình học tập bài bản và chuyên sâu. Học viên sẽ được đào tạo theo từng bước, từ cơ bản đến nâng cao, giúp họ tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu học tập.
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là nơi lý tưởng để học tiếng Trung tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, phương pháp giảng dạy hiệu quả và các khóa học đa dạng, Trung tâm sẽ giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung và đạt được thành công trong học tập và công việc. Tất cả khóa học tại Trung tâm đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, mang lại chất lượng đào tạo tốt nhất cho học viên.
ChineMaster Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
ChineMaster Edu, hay còn gọi là Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Tòa nhà ChineMaster, Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, Trung tâm luôn khẳng định được vị thế của mình trong việc đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các khóa học chuyên biệt cho từng lĩnh vực, nghề nghiệp khác nhau.
Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
Trung tâm tiếng Trung Master Edu là nơi hội tụ đầy đủ các yếu tố để giúp học viên thành công trong việc học tiếng Trung Quốc. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy tiên tiến, Trung tâm tự hào là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung giao tiếp hoặc chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, HSKK, TOCFL.
Đặc biệt, Trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này không chỉ giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức mà còn đảm bảo chất lượng đào tạo toàn diện, từ giao tiếp cơ bản đến các kỹ năng chuyên sâu trong các lĩnh vực nghề nghiệp khác nhau.
Các khóa học chuyên biệt tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
Trung tâm cung cấp một loạt các khóa học đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu học tiếng Trung của học viên từ các cấp độ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống hàng ngày và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Đào tạo học viên chuẩn bị thi chứng chỉ HSK từ cấp độ 1 đến cấp độ 9, giúp nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường học tập và công việc quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Dành cho những học viên muốn luyện thi kỳ thi HSKK ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL: Chuyên biệt cho các học viên muốn thi chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL (band A, B, C).
Khóa học tiếng Trung thương mại: Đào tạo các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kinh doanh, đàm phán, thương lượng hợp đồng.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán, giúp học viên sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn.
Khóa học tiếng Trung logistics và vận tải: Dành cho học viên trong ngành logistics, bao gồm vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam và giao dịch với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng từ Taobao, 1688, Tmall: Chuyên sâu về việc tìm kiếm và nhập hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Đào tạo các kỹ năng biên dịch và phiên dịch tiếng Trung chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung du học: Giúp học viên chuẩn bị cho việc du học tại Trung Quốc hoặc Đài Loan, bao gồm cả tiếng Trung giao tiếp và các kỹ năng học tập.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Các khóa học chuyên sâu về các chủ đề cụ thể như du lịch, y tế, văn hóa, v.v.
Ngoài ra, Trung tâm còn cung cấp các khóa học trực tuyến, giúp học viên học mọi lúc, mọi nơi mà vẫn đảm bảo chất lượng giảng dạy cao. Các khóa học này rất phù hợp cho những người bận rộn nhưng vẫn muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.
Với phương pháp giảng dạy bài bản và lộ trình học tập khoa học, Trung tâm đảm bảo học viên sẽ phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch trong giao tiếp tiếng Trung. Chương trình học được thiết kế chuyên sâu, giúp học viên vừa có thể học tiếng Trung giao tiếp thực dụng, vừa phát triển các kỹ năng chuyên ngành phục vụ công việc.
Tất cả các khóa học tại Trung tâm đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Điều này giúp đảm bảo tính đồng nhất trong chất lượng và tiến độ học tập, tạo ra một trải nghiệm học tập tuyệt vời cho học viên.
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tạo ra một môi trường học tập năng động, sôi nổi và đầy hứng khởi. Học viên sẽ được học tập và rèn luyện trong không khí đầy năng lượng, được hỗ trợ tận tình từ giảng viên và đội ngũ nhân viên.
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung tại Hà Nội. Với các khóa học chuyên biệt, đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và phương pháp giảng dạy hiện đại, Trung tâm luôn cam kết mang lại kết quả học tập tốt nhất cho học viên. Tất cả các khóa học tại Trung tâm đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo chất lượng đào tạo tốt nhất, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập của mình.
Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu: Địa Chỉ Uy Tín Hàng Đầu Việt Nam
Trung tâm tiếng Trung Master Edu, hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu, là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học chất lượng cao về tiếng Trung Quốc. Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm nổi bật với phương pháp giảng dạy chuyên sâu, sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của chính tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với các bộ giáo trình HSK và HSKK do tác giả biên soạn. Trung tâm không chỉ thu hút học viên trong nước mà còn nhận được sự quan tâm từ cộng đồng học viên quốc tế nhờ vào các khóa học phù hợp với mọi đối tượng và nhu cầu học tiếng Trung.
Chìa khóa để Trung tâm tiếng Trung Master Edu đạt được danh hiệu là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam chính là phương pháp giảng dạy bài bản và hiệu quả. Các khóa học tại Trung tâm đều hướng tới việc phát triển toàn diện 6 kỹ năng của học viên, bao gồm:
Nghe: Rèn luyện khả năng nghe hiểu tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Nói: Phát triển kỹ năng giao tiếp lưu loát và tự tin trong các tình huống hàng ngày.
Đọc: Đọc hiểu các văn bản tiếng Trung ở các mức độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao.
Viết: Rèn luyện khả năng viết các bài văn, đoạn văn tiếng Trung với từ vựng và ngữ pháp chính xác.
Gõ: Học viên được dạy cách gõ chữ Hán trên máy tính và điện thoại, giúp việc học tập trở nên thuận tiện và nhanh chóng.
Dịch: Khóa học biên phiên dịch giúp học viên nâng cao kỹ năng dịch thuật, phục vụ cho công việc và học tập.
Để đạt được những mục tiêu này, Trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK, những bộ giáo trình nổi tiếng và được đánh giá cao bởi tính khoa học, bài bản, và thực tiễn trong việc học tiếng Trung.
Trung tâm cung cấp một loạt các khóa học đa dạng, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những học viên mới bắt đầu hoặc những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị thi chứng chỉ HSK, một chứng chỉ tiếng Trung quốc tế được công nhận rộng rãi.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Đào tạo học viên theo các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp của kỳ thi HSKK, giúp học viên nâng cao kỹ năng nói.
Khóa học tiếng Trung thương mại, kế toán, kiểm toán, logistics: Phù hợp cho những ai muốn học tiếng Trung để phục vụ công việc chuyên môn.
Khóa học tiếng Trung cho doanh nhân, doanh nghiệp: Giúp các doanh nhân và nhân viên doanh nghiệp giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.
Livestream Hàng Ngày và Hàng Vạn Video Dạy Học Miễn Phí
Một điểm nổi bật nữa tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu chính là việc cung cấp các video bài giảng trực tuyến miễn phí với số lượng lên tới một vạn video mỗi ngày. Các video này được phát sóng trực tiếp qua các kênh Youtube, Facebook và Tiktok, cho phép học viên có thể học tiếng Trung bất cứ lúc nào và ở đâu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thường xuyên livestream mỗi ngày để giảng dạy, chia sẻ các bí quyết học tiếng Trung hiệu quả và cung cấp các bài giảng phong phú, đa dạng về mọi chủ đề liên quan đến ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Mỗi video có thời lượng trung bình từ 1 đến 3 giờ đồng hồ, giúp học viên có thể học tập sâu sắc và hiệu quả hơn. Nhờ vào việc phát sóng trực tiếp và miễn phí này, Trung tâm đã thu hút hàng ngàn học viên trên toàn quốc, tạo dựng một cộng đồng học viên đông đảo và năng động.
Vị Thế Hàng Đầu Trong Giáo Dục và Đào Tạo Hán Ngữ tại Việt Nam
Với chất lượng đào tạo vượt trội, Trung tâm tiếng Trung Master Edu đã khẳng định vị thế hàng đầu của mình trong ngành giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam. Sự kết hợp hoàn hảo giữa phương pháp giảng dạy khoa học, bộ giáo trình chuyên biệt, và việc tiếp cận công nghệ hiện đại qua các bài giảng livestream đã giúp Trung tâm trở thành lựa chọn ưu tiên của học viên trên toàn quốc.
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Edu không chỉ cung cấp các khóa học uy tín, mà còn tạo ra một môi trường học tập năng động, giúp học viên không chỉ học mà còn yêu thích việc học tiếng Trung, tạo động lực để họ chinh phục mục tiêu ngôn ngữ của mình.
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Edu là địa chỉ lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung chất lượng cao và thực tế. Với phương pháp giảng dạy tiên tiến, đội ngũ giảng viên tận tâm và các khóa học đa dạng, Trung tâm cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tuyệt vời và đạt được kết quả tốt nhất. Cùng với hàng vạn video bài giảng miễn phí, Trung tâm đã khẳng định vị thế là trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Học viên đánh giá chất lượng đào tạo khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu để nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết chuyên môn trong công việc. Sau khi tham gia khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi hoàn toàn bất ngờ với chất lượng giảng dạy và sự chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Mỗi buổi học đều được Thầy Vũ truyền đạt rất rõ ràng, dễ hiểu, không chỉ giúp tôi nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ chuyên ngành mà còn nâng cao khả năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống công việc cụ thể.
Điều khiến tôi ấn tượng nhất là sự tỉ mỉ và sâu sắc trong từng bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ dạy về từ vựng, mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn về cách áp dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí, đặc biệt là trong việc trao đổi, đàm phán với đối tác Trung Quốc. Các bài học rất thực tế và dễ dàng áp dụng ngay vào công việc. Ngoài ra, các tài liệu giảng dạy và bộ giáo trình do Thầy Vũ biên soạn rất chi tiết và chuyên sâu, giúp tôi có nền tảng vững chắc.
Khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ là một khóa học, mà thực sự là một trải nghiệm học tập tuyệt vời, nơi tôi không chỉ học ngôn ngữ mà còn được truyền cảm hứng để phát triển bản thân trong sự nghiệp. Tôi tin rằng bất kỳ ai đang làm việc trong lĩnh vực dầu khí đều sẽ thấy được giá trị to lớn từ khóa học này. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!”
Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân thực sự đã thay đổi cách tôi nhìn nhận về việc học ngôn ngữ chuyên ngành. Tôi là một nhân viên trong ngành dầu khí và luôn gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khi tham gia khóa học này tại Trung tâm tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có một trải nghiệm học tuyệt vời. Mỗi buổi học đều rất sinh động và thú vị, với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành giúp tôi nhanh chóng tiếp thu và ứng dụng vào công việc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên xuất sắc, không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất tận tâm và nhiệt huyết. Thầy luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái, nơi học viên có thể thoải mái trao đổi và thảo luận các vấn đề liên quan đến ngành. Những ví dụ thực tế mà Thầy đưa ra luôn gần gũi và dễ hiểu, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học đã giúp tôi không chỉ hiểu về các thuật ngữ kỹ thuật mà còn nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Tôi rất hài lòng và cảm thấy may mắn khi đã chọn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.”
Phạm Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một nhân viên quản lý dự án trong ngành dầu khí, tôi luôn nhận thức được tầm quan trọng của việc giao tiếp tốt bằng tiếng Trung khi làm việc với các đối tác quốc tế. Sau khi tìm kiếm các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, tôi đã quyết định tham gia khóa học Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và không hề thất vọng. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về ngôn ngữ mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường công việc đầy thử thách.
Từ những bài giảng đầu tiên, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một không gian học tập hiệu quả và đầy động lực. Thầy luôn chú trọng vào việc truyền đạt các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đặc thù của ngành dầu khí, đồng thời hướng dẫn tôi cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp thực tế. Mỗi buổi học đều đầy đủ kiến thức, nhưng vẫn rất dễ tiếp thu nhờ vào cách giảng dạy dễ hiểu và gần gũi của Thầy.
Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, đặc biệt là sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là một khóa học không thể thiếu đối với những ai đang làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác tại Trung tâm.”
Trần Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự là một lựa chọn đúng đắn đối với tôi. Tôi là một nhân viên kinh doanh trong ngành dầu khí và tiếng Trung là công cụ quan trọng trong công việc của tôi. Khóa học đã giúp tôi nắm vững những từ vựng và kỹ thuật chuyên ngành, đồng thời cũng giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất hiểu tâm lý học viên. Thầy luôn khuyến khích học viên giao tiếp, thảo luận và thực hành nhiều để cải thiện kỹ năng nghe nói. Bằng cách truyền đạt kiến thức một cách sinh động và dễ hiểu, Thầy đã giúp tôi vượt qua những rào cản ngôn ngữ, giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.
Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì những kiến thức quý giá mà tôi đã nhận được từ khóa học này. Đây là một khóa học tuyệt vời cho bất kỳ ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí và các lĩnh vực liên quan đến Trung Quốc.”
Các học viên trên đều đánh giá khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học uy tín và chất lượng cao. Chính sự tận tâm và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và ứng dụng vào công việc thực tế. Đây chính là lý do tại sao Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân luôn là sự lựa chọn hàng đầu của học viên trên cả nước.
Nguyễn Xuân Huy – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư kỹ thuật trong ngành dầu khí, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn và ứng dụng ngôn ngữ trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi thực sự cảm thấy mình đã học được rất nhiều. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt các kiến thức về ngữ pháp và từ vựng mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn trong ngành, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế tại công trường, trong cuộc họp và trong các thương thảo với đối tác Trung Quốc.
Một trong những điều tôi đánh giá cao nhất ở khóa học là cách Thầy Vũ dạy rất chi tiết, tận tình. Các bài học đều được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Hơn nữa, các tài liệu giảng dạy rất đầy đủ, rõ ràng và dễ hiểu, từ đó giúp tôi học nhanh và ghi nhớ lâu. Điều đặc biệt là Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên thực hành giao tiếp ngay từ đầu khóa học, giúp tôi không chỉ hiểu ngôn ngữ mà còn tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một khóa học tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành dầu khí hoặc các ngành liên quan đến Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng cao và phù hợp với công việc, tôi chắc chắn sẽ giới thiệu Trung tâm tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.”
Trần Đức Duy – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác và khách hàng người Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi học với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí.
Thầy Vũ có cách giảng dạy rất khoa học và dễ hiểu. Các bài học được xây dựng theo từng chủ đề cụ thể, từ các thuật ngữ kỹ thuật cho đến cách giao tiếp trong môi trường công sở và công trường. Điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc. Hơn nữa, Thầy luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái và động viên học viên thực hành thường xuyên, giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe tiếng Trung một cách nhanh chóng.
Tôi cũng rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, đặc biệt là những ví dụ thực tế được áp dụng trong mỗi bài học. Các tình huống thực tế mà Thầy đưa ra giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc cụ thể. Ngoài ra, tài liệu học tập của khóa học rất chi tiết, rõ ràng và đầy đủ, giúp tôi tự học và ôn tập ở nhà.
Khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc. Với sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi tự tin hơn trong giao tiếp và công việc chuyên môn của mình.”
Ngô Thiên Kim – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thực sự mang đến cho tôi một trải nghiệm học tuyệt vời. Tôi là một chuyên viên kinh doanh trong ngành dầu khí và muốn tìm một khóa học tiếng Trung để phục vụ công việc giao dịch và thương thảo với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thêm nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng trong việc sử dụng tiếng Trung để giao tiếp trong công việc.
Điều tôi đánh giá cao nhất ở khóa học này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học không chỉ dạy từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp qua các tình huống thực tế. Thầy Vũ luôn tạo ra một không gian học thoải mái và khuyến khích học viên thực hành nhiều để tăng khả năng ứng dụng tiếng Trung trong công việc. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ tiếp thu và đầy cảm hứng, giúp tôi không cảm thấy nhàm chán khi học.
Tôi cũng rất ấn tượng với các tài liệu học tập của khóa học. Những tài liệu này được biên soạn rất chi tiết và đầy đủ, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến các tình huống giao tiếp hàng ngày trong ngành dầu khí. Chúng giúp tôi dễ dàng tiếp cận và nắm vững những kiến thức quan trọng.
Khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học tuyệt vời và thực sự phù hợp với những ai làm việc trong ngành dầu khí hoặc các ngành có liên quan đến Trung Quốc. Với sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi tự tin rằng mình sẽ có thể giao tiếp hiệu quả và thành công trong công việc.”
Phan Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Tôi là một nhân viên trong ngành dầu khí và đã tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với hy vọng có thể giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi hoàn toàn hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học này thực sự rất phù hợp với những ai làm việc trong ngành dầu khí, với các bài học được thiết kế cụ thể, giúp tôi học các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong môi trường công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến việc ứng dụng thực tế trong mỗi bài học, từ các tình huống giao tiếp thông thường cho đến các tình huống đàm phán, hợp tác kinh doanh. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ tiếp thu và gần gũi, giúp tôi không chỉ học được từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong công việc hàng ngày.
Tôi cảm thấy rất may mắn khi đã chọn khóa học này và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.”
Các học viên tiếp tục đánh giá cao chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, đặc biệt là trong khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kỹ năng giao tiếp thực tế trong công việc, giúp học viên nâng cao khả năng làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Các khóa học tại Trung tâm luôn đáp ứng nhu cầu học viên với chất lượng cao và phương pháp giảng dạy sáng tạo, tận tâm.
Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong lĩnh vực khai thác dầu khí, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là vô cùng cần thiết trong công việc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và phải nói rằng đây là một trải nghiệm vô cùng giá trị. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn cung cấp cho tôi các kiến thức chuyên môn về ngành dầu khí, giúp tôi tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp và đàm phán.
Một trong những điểm mạnh của khóa học là tính thực tiễn cao. Các bài học được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế mà tôi thường gặp trong công việc, từ cách nói về các thiết bị khai thác dầu khí đến việc thảo luận về quy trình sản xuất, bảo trì và kiểm soát chất lượng. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập đầy cảm hứng và khuyến khích học viên thực hành liên tục, giúp tôi tự tin hơn trong việc áp dụng những gì đã học vào công việc thực tế.
Ngoài ra, chất lượng giáo trình cũng là một yếu tố quan trọng. Các tài liệu học tập được Thầy Vũ soạn thảo rất chi tiết, dễ hiểu và phù hợp với nhu cầu thực tế. Điều này giúp tôi nhanh chóng nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường công việc.
Khóa học không chỉ cung cấp những kiến thức cần thiết mà còn tạo ra một nền tảng vững chắc giúp tôi tiến xa hơn trong sự nghiệp. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và khẳng định rằng Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một khóa học chuyên sâu và thực tế.”
Lê Thị Ngọc Lan – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một người làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận ra rằng việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc là một phần không thể thiếu trong công việc của mình. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, và kết quả đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt không chỉ kiến thức về ngôn ngữ mà còn rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong ngành dầu khí, giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày một cách dễ dàng và hiệu quả.
Các bài học của Thầy được xây dựng theo từng tình huống cụ thể, giúp tôi học được cách sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp, thảo luận kỹ thuật và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy luôn chú trọng việc học thực tế, không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp học viên thực hành ngay từ những bài học đầu tiên, điều này khiến tôi cảm thấy tự tin và thoải mái khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Điều khiến tôi ấn tượng nhất chính là phương pháp giảng dạy rất khoa học và dễ hiểu của Thầy Vũ. Các bài giảng luôn có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, và tôi đặc biệt yêu thích các tài liệu học tập mà Thầy cung cấp. Những tài liệu này rất chi tiết và dễ tiếp cận, giúp tôi tiếp thu bài học nhanh chóng và áp dụng vào công việc.
Khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình và phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí.”
Trần Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy là một khóa học tuyệt vời đối với tôi. Là một nhân viên chuyên ngành kỹ thuật trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải giao tiếp và làm việc với đối tác người Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp chuyên môn. Tuy nhiên, sau khóa học này, tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung của mình trong công việc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập vô cùng hiệu quả và đầy cảm hứng. Các bài học được thiết kế rất thực tế, bao gồm nhiều tình huống cụ thể trong ngành dầu khí. Từ các thuật ngữ kỹ thuật đến những cuộc đàm phán trong công việc, tôi đều được hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu. Điều đặc biệt là Thầy luôn khuyến khích học viên thực hành và tham gia vào các tình huống giao tiếp trực tiếp ngay từ đầu khóa học.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên môn quan trọng về ngành dầu khí. Các tài liệu học tập được Thầy Vũ cung cấp rất chi tiết và dễ áp dụng vào công việc thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và thậm chí có thể tham gia vào các cuộc họp chuyên môn mà không còn gặp khó khăn về ngôn ngữ.
Tôi thực sự rất hài lòng với khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và khẳng định rằng đây là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Bùi Thanh Hải – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã hoàn toàn thay đổi cách tôi giao tiếp trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi phải thảo luận các vấn đề chuyên môn với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi học với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn trong các cuộc họp và thương thảo.
Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và luôn chú trọng đến việc giúp học viên áp dụng kiến thức vào thực tế. Mỗi bài học đều có những tình huống cụ thể, từ việc thảo luận về kỹ thuật cho đến các cuộc đàm phán kinh doanh, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Các tài liệu học tập cũng được soạn thảo rất chi tiết, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ôn tập.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành dầu khí, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến quy trình sản xuất. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy. Nếu bạn làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung, tôi chắc chắn khuyên bạn nên tham gia khóa học này.”
Với các đánh giá từ học viên thực tế, Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành dầu khí, đặc biệt là các khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học Khai thác Dầu Khí tiếng Trung tại đây không chỉ giúp học viên nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn cung cấp các kiến thức chuyên sâu và ứng dụng thực tế trong công việc, giúp học viên tự tin giao tiếp và thành công trong nghề nghiệp.
Nguyễn Hương Lan – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Là một chuyên viên trong lĩnh vực khai thác dầu khí, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp để giải quyết các vấn đề kỹ thuật và thương mại. Khóa học này đã đáp ứng tất cả những yêu cầu đó và hơn thế nữa.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học rất chi tiết, từ các kiến thức nền tảng về ngữ pháp đến các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí. Thầy luôn chú trọng vào việc phát triển cả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, đồng thời giúp học viên tiếp cận và giải quyết các tình huống giao tiếp thực tế. Điều mà tôi đặc biệt ấn tượng là việc Thầy sử dụng các tình huống thực tế trong ngành dầu khí, giúp chúng tôi học cách xử lý các vấn đề một cách tự nhiên và hiệu quả.
Tôi cũng rất thích cách Thầy luôn khuyến khích học viên tương tác và thực hành, điều này giúp tôi nhanh chóng áp dụng được kiến thức vào công việc. Những tài liệu học tập mà Thầy cung cấp rất dễ hiểu và cực kỳ thực tiễn, từ các câu giao tiếp đơn giản đến các cuộc đàm phán chuyên môn, tất cả đều rất hữu ích. Tôi cảm thấy rất hài lòng và tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và giải quyết các công việc liên quan đến khai thác dầu khí.
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một lựa chọn tuyệt vời đối với bất kỳ ai làm việc trong ngành dầu khí. Tôi hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này cho đồng nghiệp của mình.”
Vũ Minh Dũng – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Tôi là một kỹ sư trong ngành khai thác dầu khí và trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách nhìn về việc học tiếng Trung và khả năng giao tiếp trong môi trường công việc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên xuất sắc. Thầy không chỉ có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ mà còn hiểu rõ về ngành dầu khí, từ đó xây dựng những bài giảng phù hợp và rất thực tế. Các tình huống học tập đều rất gần gũi với công việc của tôi, từ việc thảo luận về các dự án kỹ thuật đến các vấn đề tài chính và kinh doanh trong ngành dầu khí. Điều này giúp tôi không chỉ học được tiếng Trung mà còn hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình công việc trong ngành.
Khóa học rất hữu ích và đã giúp tôi giải quyết được rất nhiều tình huống khó khăn trong công việc. Các bài học được thiết kế để thực hành ngay lập tức, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Hơn nữa, tài liệu học tập mà Thầy cung cấp cũng rất chi tiết, dễ hiểu và dễ dàng ôn tập.
Tôi đã cải thiện được kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình rất nhiều và cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy may mắn khi được học với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Trần Thiện Hùng – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi mở ra một hướng đi mới trong sự nghiệp. Là một chuyên viên kỹ thuật trong ngành dầu khí, tôi đã tham gia khóa học này để cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, và tôi không hề thất vọng. Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu, phù hợp với nhu cầu công việc của tôi.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất tận tâm trong việc giảng dạy, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao. Tôi đã học được cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp kỹ thuật, thảo luận về các vấn đề bảo trì và kiểm tra thiết bị, cũng như trao đổi về các dự án dầu khí quan trọng. Thầy Vũ rất chú trọng vào việc học thực tế và luôn khuyến khích chúng tôi thực hành các tình huống giao tiếp trong công việc.
Các tài liệu học tập của khóa học rất chi tiết và dễ áp dụng. Chúng tôi không chỉ học về ngữ pháp và từ vựng mà còn được học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp chuyên môn. Điều này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi hoàn toàn hài lòng với khóa học này và rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung của mình.
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn không thể bỏ qua đối với bất kỳ ai làm việc trong ngành dầu khí. Nếu bạn muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình và phát triển sự nghiệp, đây là khóa học tuyệt vời dành cho bạn!”
Phan Thanh Hòa – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự ti khi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, nhưng sau khóa học này, tôi tự tin hơn rất nhiều. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một chương trình học rất thực tế, với nhiều tình huống giao tiếp trong công việc cụ thể.
Thầy Vũ dạy không chỉ về ngữ pháp mà còn giúp chúng tôi hiểu về các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, từ đó giúp tôi giao tiếp hiệu quả trong công việc. Các tài liệu học tập rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và áp dụng vào thực tế. Tôi cũng rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy, luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành và tương tác trực tiếp với các tình huống thực tế.
Khóa học này thực sự đã mang lại giá trị tuyệt vời cho tôi, và tôi chắc chắn sẽ giới thiệu cho các đồng nghiệp của mình. Nếu bạn làm việc trong ngành dầu khí và muốn học tiếng Trung, tôi khuyên bạn không nên bỏ qua khóa học này.”
Với những đánh giá thực tế từ học viên, khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho những ai làm việc trong ngành dầu khí. Chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, sự kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và chuyên môn ngành nghề, cùng với tài liệu học tập chi tiết và thực tế, đã giúp hàng ngàn học viên tự tin giao tiếp và thành công trong công việc.
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Với tôi, việc học tiếng Trung không chỉ là học một ngôn ngữ mới mà còn là một bước quan trọng trong việc phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí. Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mong muốn có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc và cải thiện kỹ năng làm việc trong môi trường quốc tế. Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã vượt xa kỳ vọng của tôi.
Thầy Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức về ngữ pháp mà còn giúp học viên hiểu sâu về các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành dầu khí, điều này rất hữu ích đối với công việc của tôi. Các bài giảng luôn được thiết kế để dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng vào thực tế.
Một trong những điểm tôi đánh giá cao là phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn tạo ra những tình huống giao tiếp cụ thể trong công việc, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn nắm được cách sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả trong các cuộc họp hay đàm phán với đối tác. Chất lượng tài liệu học tập mà Thầy cung cấp cũng rất tuyệt vời, dễ dàng theo dõi và ôn lại khi cần.
Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn tự tin hơn khi đối diện với các tình huống chuyên môn. Tôi thấy rất vui khi đã chọn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và không ngần ngại giới thiệu khóa học này cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi luôn nhận thấy sự cần thiết phải học tiếng Trung để có thể giao tiếp với đối tác và đối phó với các tình huống chuyên môn trong công việc. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Sau vài tháng học tập, tôi cảm thấy rất hài lòng về chất lượng giảng dạy tại đây.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người thầy giỏi mà còn rất am hiểu về ngành dầu khí, điều này giúp chương trình học trở nên rất thực tiễn và hữu ích. Thầy đã thiết kế khóa học theo một lộ trình logic và dễ hiểu, giúp học viên làm quen dần với các thuật ngữ chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao.
Một điểm tôi đặc biệt ấn tượng là các tình huống giao tiếp thực tế mà Thầy đưa vào bài học, từ việc trao đổi kỹ thuật đến thảo luận các vấn đề thương mại. Thầy luôn tạo ra môi trường học tập năng động và khuyến khích học viên thực hành liên tục, điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc.
Tôi thực sự đánh giá cao sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học đã giúp tôi không chỉ học tiếng Trung mà còn hiểu rõ hơn về các khía cạnh kỹ thuật và chuyên môn của ngành dầu khí. Đây là một khóa học không thể bỏ qua đối với những ai làm việc trong lĩnh vực này.”
Phạm Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí như tôi. Trước khi tham gia khóa học này, tôi luôn cảm thấy khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến dự án với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, từ khi tham gia khóa học, tôi đã có thể giao tiếp một cách tự tin hơn và hiểu sâu hơn về các vấn đề chuyên môn.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học rất chi tiết và phù hợp với ngành dầu khí. Các bài học được thiết kế rất thực tế, bao gồm từ vựng chuyên ngành, thuật ngữ kỹ thuật và các tình huống giao tiếp thường gặp trong công việc. Điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc hàng ngày.
Ngoài ra, cách Thầy giảng dạy rất dễ hiểu, gần gũi và luôn khuyến khích học viên thực hành. Những bài học của Thầy không chỉ dừng lại ở ngữ pháp mà còn giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Khóa học cũng rất chú trọng vào các tình huống giao tiếp chuyên môn trong ngành dầu khí, giúp tôi tự tin hơn trong việc đàm phán và xử lý các vấn đề kỹ thuật.
Tôi hoàn toàn hài lòng với khóa học này và sẽ giới thiệu cho các đồng nghiệp của mình. Đây là một khóa học cần thiết đối với bất kỳ ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.”
Ngô Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học tôi tham gia và nhận được giá trị lớn nhất trong sự nghiệp. Sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người có chuyên môn sâu và rất hiểu ngành dầu khí. Thầy đã cung cấp cho tôi những kiến thức vô cùng thiết thực, không chỉ là ngữ pháp cơ bản mà còn là các thuật ngữ và tình huống giao tiếp đặc thù trong công việc. Các bài giảng của Thầy rất dễ hiểu và dễ nhớ, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Tôi đặc biệt đánh giá cao phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, luôn khuyến khích học viên thực hành và giao tiếp liên tục. Khóa học này đã giúp tôi phát triển toàn diện 4 kỹ năng tiếng Trung và nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn trong ngành dầu khí. Tôi chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này cho bạn bè và đồng nghiệp của mình.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã mang lại những kết quả đáng kể cho các học viên, đặc biệt là những người làm việc trong ngành dầu khí. Chương trình học thiết thực, phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và tài liệu học tập chi tiết là những yếu tố giúp học viên đạt được mục tiêu học tập nhanh chóng và hiệu quả.
Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung. Tôi đã tham gia khóa học này với mục tiêu có thể giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí và tôi không thất vọng chút nào.
Điều tôi ấn tượng nhất chính là cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Thầy không chỉ dạy tiếng Trung cơ bản mà còn chú trọng đến các thuật ngữ chuyên ngành như khai thác, vận chuyển dầu khí, và các vấn đề kỹ thuật liên quan đến ngành. Mỗi bài học đều được thiết kế một cách chi tiết và dễ hiểu, với các ví dụ thực tế giúp tôi nắm vững kiến thức ngay lập tức.
Không chỉ thế, khóa học còn rất thực tế với các tình huống giao tiếp chuyên môn được đưa vào bài học, giúp tôi tự tin khi tham gia vào các cuộc họp, đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn khuyến khích học viên thực hành thường xuyên và tạo cơ hội cho chúng tôi thực chiến trong môi trường học tập. Tôi đã tiến bộ rõ rệt chỉ sau một thời gian ngắn và cảm thấy tự tin hơn nhiều trong công việc hàng ngày.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học được tiếng Trung mà còn giúp tôi có thể giao tiếp hiệu quả trong các tình huống thực tế của ngành dầu khí. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang đến cho tôi một khóa học giá trị.”
Vũ Thị Kim Ngân – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí mà tôi tham gia tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một sự đầu tư đúng đắn cho sự nghiệp của mình. Trước đây, tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí, nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể tự tin hơn rất nhiều.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và am hiểu về ngành dầu khí. Chương trình học được xây dựng rất logic và chi tiết, từ những bài học cơ bản về ngữ pháp tiếng Trung đến những tình huống giao tiếp phức tạp trong ngành. Thầy Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành, điều này rất quan trọng đối với công việc của tôi.
Một điểm tôi rất thích ở khóa học là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi bài học không chỉ có phần lý thuyết mà còn có phần thực hành giao tiếp trong các tình huống thực tế, từ việc trao đổi kỹ thuật đến đàm phán thương mại. Các bài học này thực sự giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp của mình và cảm thấy tự tin hơn trong công việc.
Khóa học đã mang lại rất nhiều giá trị và tôi rất vui vì đã quyết định tham gia. Tôi sẽ tiếp tục học hỏi và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình để phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí.”
Hoàng Minh Đức – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học giá trị nhất tôi đã tham gia. Là một kỹ sư dầu khí, tôi nhận thấy rằng việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một yếu tố quan trọng trong công việc, và khóa học này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình một cách đáng kể.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất có kinh nghiệm và chuyên môn. Thầy luôn tạo ra những bài học dễ hiểu, với các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành dầu khí, giúp học viên nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ và kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả. Các bài học đều rất thực tế và gắn liền với công việc hàng ngày của tôi, vì vậy tôi có thể áp dụng ngay vào thực tế mà không phải loay hoay tìm kiếm từ vựng hay cách diễn đạt.
Tôi đặc biệt ấn tượng với sự nhiệt tình và kiên nhẫn của Thầy Vũ. Thầy luôn tạo động lực cho học viên và khuyến khích chúng tôi giao tiếp, thực hành mỗi ngày. Nhờ sự hỗ trợ của Thầy, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống công việc.
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai làm việc trong ngành dầu khí. Tôi rất vui khi đã tham gia khóa học này và tin rằng nó sẽ giúp tôi phát triển sự nghiệp một cách bền vững.”
Lý Thị Thu Trang – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất hài lòng về chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học này không chỉ giúp tôi học tiếng Trung một cách bài bản mà còn đặc biệt chú trọng đến các kỹ thuật chuyên ngành trong ngành dầu khí.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng chương trình giảng dạy rất chi tiết, từ việc học các từ vựng cơ bản đến các thuật ngữ chuyên ngành rất sâu sắc. Điều tôi đánh giá cao ở khóa học này là tính thực tế và sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy Vũ luôn tạo ra các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành dầu khí, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn học cách giao tiếp trong các tình huống cụ thể.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Chắc chắn tôi sẽ tiếp tục học hỏi và theo đuổi những khóa học nâng cao tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, dưới sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã nhận được những đánh giá rất tích cực từ học viên. Chương trình học chuyên sâu, phương pháp giảng dạy thực tế và tập trung vào các tình huống giao tiếp trong ngành dầu khí đã giúp học viên đạt được sự tiến bộ vượt bậc trong việc giao tiếp chuyên môn. Những đánh giá này cũng cho thấy chất lượng đào tạo tuyệt vời của Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và các lĩnh vực chuyên môn khác.
Nguyễn Hồng Hà – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học thực sự rất bổ ích và chất lượng cao. Là một nhân viên trong ngành khai thác dầu khí, tôi nhận thấy rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Đặc biệt trong môi trường làm việc quốc tế, việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong công việc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên xuất sắc và rất tận tâm. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức cơ bản mà còn giúp chúng tôi tiếp cận với các thuật ngữ chuyên sâu, từ việc thảo luận về kỹ thuật khai thác dầu đến các quy trình công nghiệp. Mỗi buổi học đều có những ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng ngay vào công việc.
Ngoài việc dạy lý thuyết, Thầy còn tạo ra các tình huống thực tế, mô phỏng các cuộc giao tiếp công việc giữa các đối tác Trung Quốc, giúp tôi không chỉ học được tiếng Trung mà còn tự tin trong các cuộc đàm phán, thảo luận kỹ thuật. Với chương trình học thực tiễn và phương pháp giảng dạy dễ hiểu của Thầy Vũ, tôi cảm thấy mình đã cải thiện được khả năng giao tiếp chuyên môn rất nhiều và sẽ tiếp tục theo học tại trung tâm.”
Bùi Minh Thông – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí mà tôi tham gia tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Là một kỹ sư dầu khí, tôi cần giao tiếp nhiều với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và vận chuyển dầu khí, và trước đây tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Điều tôi ấn tượng nhất là cách giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy đã xây dựng một chương trình học cực kỳ thực tế, từ việc dạy tiếng Trung cơ bản cho đến những tình huống giao tiếp phức tạp trong ngành dầu khí. Thầy Vũ luôn lồng ghép các tình huống thực tế vào bài học, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp công việc.
Sau khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung của mình trong công việc và cảm thấy tự tin hơn khi thảo luận kỹ thuật, đàm phán với đối tác. Tôi chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này cho đồng nghiệp và tiếp tục theo học các khóa học nâng cao tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp một cách trôi chảy và tự tin hơn, đặc biệt là trong các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và dễ hiểu, từ các bài học cơ bản về ngữ pháp tiếng Trung đến các thuật ngữ chuyên ngành. Những kiến thức mà tôi học được không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói mà còn giúp tôi nắm vững cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp trong ngành dầu khí. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp dạy của Thầy, khi luôn tạo ra các tình huống giao tiếp thực tế giúp học viên áp dụng ngay vào công việc.
Ngoài ra, tôi rất đánh giá cao sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong việc giảng dạy và hỗ trợ học viên. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và khuyến khích chúng tôi thực hành mỗi ngày. Khóa học đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
Trương Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và không thể không đánh giá cao chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí. Mỗi bài học được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất bài bản, từ các kiến thức cơ bản cho đến các thuật ngữ chuyên sâu, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và áp dụng ngay vào công việc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất chuyên nghiệp và tận tâm. Thầy luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể thực hành ngay lập tức, từ việc trao đổi kỹ thuật đến việc đàm phán trong các dự án. Tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, nhờ vào sự hướng dẫn tận tình của Thầy. Khóa học này đã giúp tôi không chỉ học tiếng Trung mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Các khóa học không chỉ giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn mang đến những kiến thức chuyên sâu về ngành dầu khí, giúp học viên tự tin và thành công hơn trong công việc. Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai làm việc trong ngành dầu khí hoặc các ngành có liên quan.
Nguyễn Quang Duy – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tập vô cùng bổ ích đối với tôi. Trước đây, công việc của tôi trong lĩnh vực dầu khí yêu cầu tôi phải làm việc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc, nhưng do không thông thạo tiếng Trung, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong giao tiếp. Sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán kỹ thuật và thảo luận về các dự án khai thác dầu khí.
Thầy Vũ không chỉ dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản mà còn lồng ghép các tình huống thực tế liên quan đến ngành dầu khí, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành. Những kiến thức về các thuật ngữ dầu khí, quy trình khai thác và vận hành các thiết bị trong ngành đều được Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Tôi cảm thấy rất tự tin và thoải mái khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc sau khóa học, và chắc chắn rằng khóa học này đã góp phần không nhỏ vào thành công công việc của tôi.
Ngoài ra, chương trình học rất phong phú với các bài tập thực hành, tình huống mô phỏng thực tế giúp tôi học hỏi và cải thiện kỹ năng giao tiếp một cách nhanh chóng. Tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên của Trung tâm, và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại đây.”
Vũ Minh Tiến – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí mà tôi tham gia tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc trao đổi với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực khai thác dầu khí, đặc biệt là khi cần bàn bạc về các vấn đề kỹ thuật. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc họp chuyên môn.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và khoa học, từ việc học các khái niệm cơ bản đến những thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Thầy Vũ không chỉ chú trọng vào lý thuyết mà còn thường xuyên thực hành qua các bài tập thực tế, các tình huống giao tiếp mô phỏng công việc, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn hiểu được cách thức áp dụng vào các tình huống giao tiếp thực tế.
Khóa học cũng giúp tôi cải thiện được kỹ năng nghe và nói, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi khi cần trao đổi trực tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những kiến thức bổ ích và giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí. Khóa học này thực sự rất đáng để đầu tư!”
Trần Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự đã mở ra một cơ hội lớn cho tôi trong công việc. Trước đây, công ty tôi có rất nhiều dự án hợp tác với các đối tác Trung Quốc, nhưng vì không có nền tảng tiếng Trung vững chắc, tôi luôn gặp khó khăn trong việc trao đổi thông tin và báo cáo. Sau khi tham gia khóa học, tôi không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn có thể thảo luận kỹ thuật, giải quyết các vấn đề công việc một cách trôi chảy và tự tin hơn.
Thầy Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và phù hợp với thực tế công việc trong ngành dầu khí. Các bài học không chỉ bao gồm các chủ đề giao tiếp thông thường mà còn đi sâu vào những thuật ngữ chuyên ngành như kỹ thuật khai thác, thiết bị, quy trình vận hành, giúp tôi dễ dàng hiểu và sử dụng khi làm việc với các đối tác. Thầy Vũ cũng rất tận tâm trong việc hướng dẫn học viên, giải đáp mọi thắc mắc và luôn tạo ra các tình huống giao tiếp gần gũi, giúp tôi nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc và tôi sẽ tiếp tục theo học các khóa học tiếng Trung nâng cao tại Trung tâm.”
Nguyễn Thị Hoài Thu – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi. Khi làm việc trong ngành khai thác dầu khí, tôi nhận thấy rằng việc hiểu và giao tiếp tốt bằng tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Khóa học này đã giúp tôi không chỉ học tiếng Trung cơ bản mà còn giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự là một giảng viên xuất sắc, với cách dạy rất dễ hiểu và dễ tiếp cận. Thầy luôn kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, đặc biệt là qua các tình huống giao tiếp mô phỏng công việc thực tế. Tôi đã có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc, từ việc trao đổi kỹ thuật cho đến thảo luận về các hợp đồng và các dự án. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện rõ rệt và tôi hoàn toàn tự tin khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này thực sự là một bước đệm quan trọng trong sự nghiệp của tôi và tôi sẽ không ngừng học hỏi và phát triển thêm những kỹ năng cần thiết. Tôi cảm ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!”
Các học viên tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đều có những đánh giá rất tích cực về chất lượng đào tạo và phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học đã giúp các học viên không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó ứng dụng ngay vào công việc thực tế, đặc biệt là trong ngành dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với kinh nghiệm giảng dạy và phương pháp học tập hiệu quả đã giúp học viên tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới.
Lê Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một khóa học đầy hữu ích và quan trọng đối với tôi. Trước đây, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi cần trao đổi về các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung rất nhiều, đặc biệt là khi nói về các thuật ngữ và quy trình kỹ thuật trong lĩnh vực khai thác dầu khí.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và đầy đủ. Thầy không chỉ dạy về các cấu trúc ngữ pháp cơ bản mà còn giải thích tỉ mỉ các thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng trong môi trường làm việc thực tế. Những bài học thực hành và tình huống giao tiếp rất thực tế, gần gũi với công việc của tôi, và tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày của mình.
Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời, rất nhiệt tình và tận tâm với học viên. Những kiến thức mà Thầy chia sẻ không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí. Tôi rất biết ơn Thầy và Trung tâm, và sẽ tiếp tục theo học thêm các khóa học nâng cao trong tương lai.”
Hoàng Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Là một người làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận ra rằng việc có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi luôn gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp trong các cuộc họp, nhưng sau khi hoàn thành khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng tiếng Trung của mình.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích, từ những từ vựng chuyên ngành về dầu khí, đến các tình huống giao tiếp thực tế. Thầy cũng luôn tạo ra các bài tập và tình huống mô phỏng để học viên có thể thực hành ngay trong lớp. Điều này giúp tôi tự tin hơn khi phải trao đổi về các vấn đề kỹ thuật hoặc đàm phán hợp đồng với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này không chỉ cung cấp cho tôi các kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nắm bắt được các kiến thức về ngành dầu khí một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tôi thực sự rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao để phát triển kỹ năng của mình hơn nữa.”
Phạm Đức Minh – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học tốt nhất mà tôi đã từng tham gia. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy rằng việc hiểu rõ các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc là vô cùng quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp đơn giản, nhưng sau khóa học này, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong ngành dầu khí một cách thành thạo.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn rất hiểu rõ nhu cầu học tập của học viên. Thầy luôn tạo ra các tình huống học tập sinh động, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi có thể nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Những bài học về các quy trình khai thác, thiết bị và các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí được Thầy giải thích rất dễ hiểu và chi tiết.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại Trung tâm để cải thiện thêm kỹ năng của mình.”
Nguyễn Thị Phương Lan – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tập vô cùng thú vị và hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong ngành dầu khí, và tôi nhận thấy rằng việc có thể giao tiếp trôi chảy bằng tiếng Trung là một lợi thế lớn khi làm việc với các đối tác từ Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy rất tự tin trong việc trao đổi các vấn đề kỹ thuật, cũng như đàm phán và thương thảo các hợp đồng với đối tác Trung Quốc.
Thầy Vũ rất chú trọng vào việc truyền đạt các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, giúp học viên nắm bắt được các khái niệm cơ bản và nâng cao. Thầy cũng luôn kết hợp các bài tập thực hành, tạo ra các tình huống giao tiếp thực tế để học viên có thể dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Tôi thực sự ấn tượng với cách Thầy giảng dạy, luôn nhiệt tình và tận tâm với từng học viên.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển các kỹ năng giao tiếp và làm việc trong môi trường dầu khí một cách hiệu quả. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các học viên. Họ đều cho rằng khóa học này không chỉ giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung mà còn cung cấp những kiến thức chuyên ngành hữu ích, đặc biệt trong lĩnh vực dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với phương pháp giảng dạy tận tâm, chú trọng vào thực hành và tình huống thực tế đã giúp học viên tự tin hơn trong công việc, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới. Các học viên đều rất hài lòng và khẳng định khóa học là một lựa chọn tuyệt vời để nâng cao khả năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí.
Trần Thị Mai Linh – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một bước ngoặt lớn trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Trung của tôi. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi cần đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật hoặc trao đổi về các quy trình khai thác dầu khí với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí một cách thành thạo.
Điều tôi ấn tượng nhất trong khóa học này là phương pháp giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ dạy về ngữ pháp và từ vựng, mà còn hướng dẫn cách sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật trong các tình huống cụ thể, giúp tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Các bài giảng của Thầy đều rất thực tế, gần gũi với công việc hàng ngày, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng ngay vào công việc.
Khóa học này cũng giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói tiếng Trung, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp chuyên ngành. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học từ Thầy và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại Trung tâm.”
Nguyễn Hồng Sơn – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi luôn cần có khả năng giao tiếp tốt với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn trong việc nắm bắt các thuật ngữ kỹ thuật cũng như giao tiếp hiệu quả trong công việc. Sau khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.
Thầy Vũ đã giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng nói tiếng Trung mà còn cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng và kiến thức chuyên ngành dầu khí, từ quy trình khai thác, các thiết bị cho đến các thuật ngữ kỹ thuật. Các bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, gần gũi và luôn gắn liền với các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc.
Đặc biệt, những bài học thực hành về các cuộc thảo luận, đàm phán, và các tình huống kỹ thuật trong ngành dầu khí giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Tôi cảm thấy rất biết ơn Thầy và Trung tâm, vì khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn nâng cao cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí.”
Phạm Minh Tùng – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất bổ ích đối với tôi. Là người mới bắt đầu làm việc trong ngành dầu khí, tôi gặp không ít khó khăn khi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và hiểu rõ các tài liệu chuyên ngành.
Thầy Vũ rất tâm huyết và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Các bài giảng được thiết kế dễ hiểu và thực tế, kết hợp với nhiều bài tập tình huống giúp học viên có thể áp dụng ngay vào công việc. Điều tôi đánh giá cao nhất là cách Thầy truyền đạt những kiến thức chuyên sâu về ngành dầu khí, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ, quy trình, cũng như kỹ năng giao tiếp cần thiết khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, khóa học còn giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nghe và nói, điều này rất quan trọng trong việc làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại Trung tâm để phát triển thêm kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Nguyễn Thị Lan Hương – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Tôi đã học khóa tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thật sự rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Là một nhân viên trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy rằng việc sử dụng tiếng Trung thành thạo là vô cùng quan trọng trong công việc, đặc biệt khi phải trao đổi và làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học của Thầy Vũ rất chi tiết và thực tế. Các bài giảng không chỉ cung cấp kiến thức về từ vựng và ngữ pháp, mà còn đào sâu vào các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, giúp tôi hiểu rõ và sử dụng thành thạo trong công việc. Thầy Vũ luôn tận tâm và giải đáp mọi thắc mắc, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.
Khóa học cũng chú trọng vào việc phát triển cả bốn kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, với những bài tập thực hành rất sát với công việc thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi phải giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích và tôi sẽ không ngần ngại giới thiệu cho đồng nghiệp và bạn bè.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp nhiều học viên cải thiện rõ rệt khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt trong các tình huống chuyên ngành dầu khí. Với sự giảng dạy nhiệt tình, chuyên sâu từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ học được ngữ pháp và từ vựng mà còn nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc với đối tác Trung Quốc. Những bài giảng thực tế, kết hợp với các bài tập tình huống, đã giúp các học viên tự tin hơn khi đối mặt với những thử thách trong công việc, mở ra cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong ngành dầu khí.
Lê Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân sau khi đã làm việc trong ngành dầu khí được vài năm, nhưng vẫn gặp khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự là một bước ngoặt lớn trong việc cải thiện khả năng tiếng Trung của tôi.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình giảng dạy vô cùng chi tiết và chuyên sâu, từ những kiến thức cơ bản đến các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí phức tạp. Những bài giảng của Thầy không chỉ tập trung vào ngữ pháp hay từ vựng mà còn chú trọng vào việc áp dụng tiếng Trung trong những tình huống cụ thể của ngành dầu khí. Tôi học được cách diễn đạt rõ ràng và chính xác những thuật ngữ kỹ thuật, từ việc trao đổi thông tin về các quy trình khai thác cho đến việc thảo luận về các thiết bị và công nghệ trong ngành dầu khí.
Đặc biệt, các buổi học thực hành rất bổ ích. Thầy Vũ luôn tạo ra môi trường học tập tương tác, nơi tôi có thể trao đổi, thực hành cùng bạn bè và được Thầy trực tiếp chỉnh sửa. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao sự tự tin khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng để ứng dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày mà không còn lo lắng về sự rào cản ngôn ngữ.”
Vũ Thị Thanh Thảo – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tập vô cùng tuyệt vời. Trước đây, tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng vẫn gặp khó khăn khi cần giao tiếp trong các tình huống chuyên ngành, đặc biệt là khi làm việc với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực khai thác dầu khí.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi củng cố lại kiến thức cơ bản mà còn bổ sung thêm rất nhiều từ vựng chuyên ngành dầu khí cực kỳ hữu ích. Thầy có phương pháp giảng dạy rất khoa học và dễ hiểu, kết hợp lý thuyết với thực hành giúp tôi hiểu rõ và áp dụng vào công việc ngay lập tức. Những bài học về quy trình khai thác, kỹ thuật kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị hay các vấn đề liên quan đến an toàn lao động đều được Thầy giải thích rất chi tiết và cụ thể.
Điều đặc biệt mà tôi đánh giá cao ở khóa học này là cách Thầy hướng dẫn học viên thực hành qua các tình huống cụ thể trong công việc. Tôi không chỉ học được cách sử dụng ngôn ngữ chính xác mà còn biết cách ứng xử trong các tình huống giao tiếp thực tế, từ việc tổ chức cuộc họp, đến đàm phán hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã thực sự giúp tôi cải thiện rất nhiều về kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn trong công việc.”
Phan Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi luôn tìm kiếm cơ hội để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp liên quan đến các dự án khai thác dầu khí. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi hoàn toàn bất ngờ về sự cải thiện nhanh chóng của mình.
Khóa học do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc về cả từ vựng và các kỹ thuật giao tiếp chuyên ngành. Thầy đã dạy tôi cách sử dụng các thuật ngữ trong ngành dầu khí sao cho chính xác và dễ hiểu, giúp tôi không chỉ hiểu các tài liệu kỹ thuật mà còn giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Các buổi học luôn rất sinh động và thực tế, với những tình huống mô phỏng gần gũi với công việc của tôi, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng.
Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ dạy về cách thức đàm phán trong ngành dầu khí, từ việc thương thảo hợp đồng đến các cuộc họp kỹ thuật. Thầy đã chuẩn bị cho tôi một bộ công cụ giao tiếp rất hữu ích, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã nâng cao sự nghiệp của tôi rất nhiều, và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
Trần Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Là một người mới vào ngành dầu khí, tôi cảm thấy rất tự ti khi không thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Nhưng sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể hiểu và giao tiếp với các đối tác của mình một cách tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học này không chỉ dạy về ngữ pháp hay từ vựng mà còn tập trung vào những tình huống giao tiếp thực tế trong ngành dầu khí. Thầy Vũ cung cấp cho tôi những kiến thức rất bổ ích về các thuật ngữ kỹ thuật, giúp tôi dễ dàng hiểu và trao đổi về các quy trình khai thác, các công nghệ mới trong ngành. Các bài học rất thực tế và có thể áp dụng ngay vào công việc của tôi.
Thầy Vũ luôn tạo ra môi trường học tập thân thiện, giúp học viên dễ dàng trao đổi và thực hành. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa học chuyên ngành khác tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn cải thiện khả năng tiếng Trung trong ngành dầu khí. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu, bài học thực tế và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên có thể nhanh chóng tiếp thu các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong công việc. Các học viên đều nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống chuyên ngành và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Đây là khóa học lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao cơ hội nghề nghiệp và phát triển trong ngành dầu khí.
Nguyễn Thanh Hà – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Với tôi, khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một sự đầu tư xứng đáng. Tôi làm việc trong một công ty dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, mặc dù có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung, nhưng khi vào các cuộc họp chuyên môn hay khi thảo luận về các dự án khai thác dầu khí, tôi luôn gặp phải khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật.
Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã nhận thấy sự khác biệt rõ rệt. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi những từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất sát với công việc thực tế của tôi, từ việc đàm phán hợp đồng, trao đổi thông tin kỹ thuật, cho đến việc tham gia các cuộc họp về an toàn lao động và bảo trì thiết bị.
Các buổi học luôn rất sinh động và đầy tính ứng dụng. Thầy Vũ tạo ra một không gian học tập tuyệt vời, nơi học viên có thể thực hành và áp dụng ngay kiến thức vào công việc của mình. Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thầy giúp tôi nâng cao sự tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung để thảo luận về các vấn đề kỹ thuật phức tạp. Nếu bạn đang làm trong ngành dầu khí và muốn cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, tôi thật sự khuyên bạn nên tham gia khóa học này.”
Lý Quang Vũ – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Tôi đã học tiếng Trung từ lâu, nhưng khi bắt đầu công việc trong ngành dầu khí, tôi nhận ra rằng những kiến thức tiếng Trung của mình không đủ để giao tiếp chuyên sâu về các vấn đề kỹ thuật, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu, tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, và đó là một quyết định tuyệt vời.
Khóa học này đã giúp tôi làm quen với rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành dầu khí mà tôi chưa từng biết đến. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt lý thuyết một cách dễ hiểu mà còn rất chú trọng vào việc giảng dạy cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống cụ thể. Tôi đã học cách diễn đạt các quy trình khai thác dầu, kiểm tra thiết bị, bảo trì và thậm chí là các quy định về an toàn lao động bằng tiếng Trung một cách thành thạo hơn.
Bài học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn kết hợp với các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Các bài học được Thầy Vũ chia sẻ rất chi tiết và thực tế, giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng ngôn ngữ của mình và thực sự nâng cao sự nghiệp trong ngành dầu khí.”
Trần Quốc Duy – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học chuyên ngành tuyệt vời nhất mà tôi từng tham gia. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi luôn phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và bảo trì. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình chưa thể diễn đạt chính xác các thuật ngữ chuyên ngành khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này một cách nhanh chóng. Thầy cung cấp cho tôi không chỉ những từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách sử dụng ngữ pháp một cách chính xác và dễ hiểu trong các tình huống thực tế. Những bài giảng về quy trình khai thác, kiểm tra thiết bị và các thủ tục an toàn lao động đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc.
Điều tôi thích nhất ở khóa học là phương pháp giảng dạy rất thực tế của Thầy Vũ. Chúng tôi không chỉ học từ vựng, mà còn được thực hành giao tiếp qua các tình huống mô phỏng trong công việc. Điều này giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp trong các cuộc họp, đàm phán và thảo luận kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp một cách lưu loát và tự tin hơn trong công việc.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Dưới sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được các thuật ngữ chuyên ngành mà còn được hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Những bài học sinh động, thực tiễn và dễ hiểu giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp và tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, từ đó phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí.
Nguyễn Minh Tiến – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong ngành khai thác dầu khí, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, mặc dù tôi có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung, nhưng khi vào các cuộc thảo luận kỹ thuật về các dự án khai thác dầu khí, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và diễn đạt chính xác. Sau khi biết đến khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã quyết định đăng ký và kết quả thật sự vượt ngoài mong đợi.
Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi nắm bắt cách sử dụng ngữ pháp trong các tình huống thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giảng dạy bằng các tình huống mô phỏng thực tế, điều này giúp tôi nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Tôi có thể tự tin hơn khi thảo luận về các dự án khai thác, kỹ thuật khoan, bảo trì thiết bị và thậm chí là các quy định về an toàn lao động bằng tiếng Trung.
Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, không chỉ truyền đạt lý thuyết mà còn giúp tôi thực hành trong môi trường mô phỏng thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện rõ rệt và tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất bổ ích và cần thiết cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí.”
Hoàng Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp khó khăn trong việc trao đổi thông tin kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Công việc của tôi liên quan đến các hoạt động khai thác dầu khí, và nhiều lúc tôi phải thảo luận về những vấn đề rất cụ thể như các quy trình, thiết bị khai thác, bảo trì và những vấn đề an toàn. Sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhận ra rằng mình có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc hằng ngày.
Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế. Thầy Vũ dạy rất chi tiết, từ cách phát âm các thuật ngữ chuyên ngành cho đến cách diễn đạt một cách chính xác trong các cuộc họp hay trong quá trình đàm phán. Điều tuyệt vời là các bài học luôn kết hợp với các tình huống thực tế mà tôi thường gặp phải trong công việc.
Khóa học không chỉ giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách giao tiếp và văn hóa làm việc của người Trung Quốc trong ngành dầu khí. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được sau khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Trần Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và bảo trì thiết bị. Trước khi tham gia khóa học, mặc dù tôi có thể giao tiếp cơ bản, nhưng tôi không tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung để nói về các vấn đề kỹ thuật và chuyên ngành.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp và truyền đạt những kiến thức rất cụ thể về các thuật ngữ chuyên ngành như thiết bị khai thác, bảo trì, an toàn lao động, và quy trình làm việc trong ngành dầu khí. Những buổi học thực tế đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp hiệu quả hơn, hiểu các cuộc thảo luận chuyên môn và tham gia vào các cuộc họp kỹ thuật mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học được từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tổng thể, bao gồm nghe, nói, đọc và viết. Với sự hỗ trợ tuyệt vời từ Thầy Vũ, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi chắc chắn rằng khóa học này đã giúp tôi nâng cao sự nghiệp trong ngành dầu khí.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ giúp học viên tiếp cận với từ vựng chuyên ngành mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tế trong môi trường công việc. Dưới sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học lý thuyết mà còn được thực hành giao tiếp qua các tình huống mô phỏng, giúp học viên tự tin và thành thạo trong việc sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này và nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Nguyễn Hữu Trường – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Với tôi, việc học tiếng Trung là điều cần thiết để phát triển sự nghiệp trong ngành khai thác dầu khí, nơi tôi thường xuyên hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả trong công việc. Thế nhưng, sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy mình đã có một bước tiến lớn.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu và phù hợp với công việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang đến cho chúng tôi một hệ thống từ vựng chuyên ngành vô cùng phong phú, đặc biệt là những thuật ngữ mà chúng tôi gặp phải trong các dự án khai thác dầu khí. Những bài học không chỉ đơn thuần là học thuộc từ mới, mà còn được thực hành ngay trong các tình huống thực tế, như thảo luận về quy trình khoan dầu, bảo trì thiết bị, hay thậm chí là đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc.
Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, rất dễ hiểu và dễ tiếp thu. Thầy luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái, khuyến khích học viên đặt câu hỏi và chia sẻ kinh nghiệm thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, hiểu rõ hơn về các vấn đề kỹ thuật, và đặc biệt là không còn cảm thấy ngại ngùng khi thảo luận về các vấn đề chuyên môn.
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn và làm việc hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc. Đây là khóa học vô cùng hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành này.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong lĩnh vực khai thác dầu khí, tôi nhận thấy rằng việc biết tiếng Trung là một yếu tố quan trọng để mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, dù có khả năng giao tiếp cơ bản, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành, cũng như trình bày thông tin kỹ thuật rõ ràng. Chính vì vậy, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và tôi hoàn toàn hài lòng với lựa chọn này.
Khóa học này không chỉ giúp tôi mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách sử dụng ngữ pháp chính xác khi giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật. Những bài học về thiết bị khai thác, quy trình khai thác dầu, an toàn lao động và bảo trì thiết bị là rất thực tế và sát với công việc của tôi. Điều đặc biệt tôi thích là các bài học đều được thiết kế để có thể áp dụng ngay vào công việc, với những tình huống giao tiếp mô phỏng thực tế.
Bằng phương pháp giảng dạy vô cùng hiệu quả, Thầy Vũ giúp tôi hiểu rõ hơn về cách diễn đạt trong các cuộc họp kỹ thuật và thảo luận với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc thảo luận chuyên môn hoặc khi phải đàm phán các dự án với đối tác Trung Quốc. Tôi chắc chắn rằng khóa học này đã giúp tôi tiến bộ đáng kể trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
Phạm Ngọc Hưng – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Với tôi, khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học hữu ích nhất trong suốt quá trình học tiếng Trung. Là một chuyên gia trong ngành khai thác dầu khí, tôi luôn gặp phải những thách thức lớn khi phải sử dụng tiếng Trung để thảo luận về các vấn đề kỹ thuật hoặc đàm phán hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy mình đã có được rất nhiều cải thiện.
Khóa học cung cấp cho tôi các thuật ngữ kỹ thuật rất chi tiết, từ các thiết bị khai thác dầu cho đến các quy trình bảo trì, vận hành hệ thống. Các bài học rất thực tế và luôn được gắn liền với tình huống công việc mà tôi gặp phải hàng ngày. Điều tôi đặc biệt đánh giá cao là sự chú trọng đến phát âm chuẩn và cách sử dụng ngữ pháp chính xác khi giao tiếp trong môi trường chuyên môn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra không khí học tập thoải mái nhưng vô cùng nghiêm túc, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và nhanh chóng. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin giao tiếp và thảo luận các vấn đề chuyên môn trong ngành dầu khí với đối tác Trung Quốc mà không còn lo ngại về việc bị hiểu sai. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong ngành này.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ giúp học viên trang bị từ vựng chuyên ngành mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc thực tế. Nhờ phương pháp giảng dạy chất lượng và các bài học mô phỏng tình huống thực tế, học viên có thể tự tin ứng dụng tiếng Trung vào các cuộc thảo luận kỹ thuật và đàm phán hợp đồng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang làm việc trong ngành khai thác dầu khí và mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Nguyễn Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Với kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực khai thác dầu khí, tôi luôn gặp phải nhiều tình huống yêu cầu phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác, nhà cung cấp thiết bị và các kỹ sư Trung Quốc. Trước đây, tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng chỉ dừng lại ở mức độ cơ bản. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong khả năng giao tiếp của mình.
Khóa học này thực sự chuyên sâu và đáp ứng đúng nhu cầu công việc của tôi. Các bài học không chỉ đơn thuần là từ vựng và ngữ pháp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình trong ngành khai thác dầu khí bằng tiếng Trung. Các từ chuyên ngành như “quy trình khoan”, “bảo trì thiết bị”, “khai thác mỏ” được giải thích chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Một điểm tôi rất thích trong khóa học này là phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn chú trọng đến việc áp dụng các kiến thức vào thực tế và khuyến khích học viên tham gia các tình huống giao tiếp mô phỏng, từ đó giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói và sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp kỹ thuật hoặc đàm phán hợp đồng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi trao đổi công việc bằng tiếng Trung, và khả năng hiểu các thuật ngữ kỹ thuật của tôi cũng tiến bộ rõ rệt.
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi những kiến thức vô cùng giá trị. Nếu bạn là người làm việc trong ngành khai thác dầu khí và muốn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung, tôi chắc chắn đây là khóa học tuyệt vời mà bạn không thể bỏ qua.”
Trần Hoàng Long – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Với tôi, việc học tiếng Trung không chỉ là một kỹ năng bổ sung mà còn là chìa khóa giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc trong ngành khai thác dầu khí. Đặc biệt là khi tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và dự án khai thác. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề đó. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và dễ hiểu, với các chủ đề phong phú về quy trình khai thác, bảo dưỡng thiết bị và các thuật ngữ kỹ thuật khác. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và luôn đưa ra các ví dụ thực tế, giúp chúng tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc hàng ngày. Không chỉ giúp tôi học từ vựng, Thầy còn dạy tôi cách sử dụng ngữ pháp chính xác và cách diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng trong các tình huống giao tiếp.
Khóa học cũng có rất nhiều bài tập thực hành, từ đó tôi có thể cải thiện kỹ năng nói, nghe và sử dụng từ vựng một cách thành thạo. Điều tôi ấn tượng nhất là Thầy Vũ luôn tạo ra môi trường học tập thân thiện, khuyến khích học viên trao đổi, chia sẻ và thảo luận những vấn đề thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và tôi có thể dễ dàng thảo luận các vấn đề chuyên môn mà không còn lo sợ bị hiểu nhầm.
Nếu bạn đang làm việc trong ngành khai thác dầu khí và muốn nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, tôi khuyên bạn nên tham gia khóa học này. Đó là một khóa học rất thực tế và hữu ích.”
Lâm Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một nhân viên kỹ thuật trong ngành khai thác dầu khí, tôi hiểu rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là rất quan trọng, đặc biệt là trong các cuộc họp kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và không tự tin khi giao tiếp với các đối tác.
Khóa học đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó. Những bài học rất thực tế và sát với công việc của tôi, từ những thuật ngữ kỹ thuật như “máy khoan”, “kết cấu dầu mỏ”, “thẩm tra chất lượng” cho đến các tình huống giao tiếp hàng ngày trong môi trường làm việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi về từ vựng mà còn giúp tôi hiểu cách sử dụng ngữ pháp và phát âm chuẩn khi giao tiếp với đối tác.
Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất hiệu quả và dễ hiểu. Thầy luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành qua các tình huống mô phỏng, giúp chúng tôi củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc họp hoặc đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều, và khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp rất nhiều học viên như Nguyễn Thanh Hương, Trần Hoàng Long và Lâm Hồng Nhung vượt qua rào cản ngôn ngữ, nâng cao khả năng giao tiếp và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong công việc. Phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với nội dung khóa học chuyên sâu, đã giúp học viên cải thiện kỹ năng tiếng Trung một cách hiệu quả, từ đó nâng cao khả năng làm việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực khai thác dầu khí.
Nguyễn Minh Tú – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong ngành khai thác dầu khí, việc sử dụng tiếng Trung chính xác và hiệu quả trong công việc là điều tôi luôn hướng tới. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp phải không ít khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác và đồng nghiệp người Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc họp kỹ thuật và thảo luận chuyên sâu về các vấn đề kỹ thuật.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi giải quyết vấn đề đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi từ vựng chuyên ngành như “khoan dầu”, “bảo trì thiết bị”, “phân tích trữ lượng dầu mỏ”, mà còn hướng dẫn tôi cách sử dụng các cụm từ trong giao tiếp công việc hàng ngày, giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi và đàm phán với đối tác. Những tình huống giao tiếp được Thầy đưa ra rất thực tế, gần gũi với công việc thực tế của tôi, từ đó giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống phức tạp.
Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ, rất dễ hiểu và phù hợp với mọi đối tượng học viên, kể cả những người bắt đầu từ con số 0. Thầy luôn kiên nhẫn giải thích từng chi tiết, làm rõ các khái niệm chuyên ngành, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng và sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên trong công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn nhiều trong việc giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp Trung Quốc, và đặc biệt là trong các cuộc họp kỹ thuật, nơi tôi cần sử dụng chính xác các thuật ngữ.
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên môn, phục vụ tốt hơn trong công việc. Nếu bạn làm việc trong ngành khai thác dầu khí và cần nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung, tôi chắc chắn rằng đây là khóa học bạn không thể bỏ qua!”
Phan Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm việc với các đối tác người Trung Quốc trong ngành khai thác dầu khí. Các cuộc họp, hội thảo và trao đổi kỹ thuật đều yêu cầu tôi phải sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo, nhưng tôi lại chưa đủ tự tin. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã thấy rõ sự thay đổi.
Khóa học được Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ những từ vựng chuyên ngành đến cách áp dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế. Những bài học về quy trình khai thác, bảo trì và vận hành thiết bị không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc, mà còn giúp tôi dễ dàng trao đổi và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra môi trường học tập thân thiện và năng động, giúp tôi không chỉ học mà còn thực hành giao tiếp ngay trong các bài giảng.
Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi có thể tham gia các cuộc họp kỹ thuật với các chuyên gia Trung Quốc mà không còn cảm giác lúng túng hay sợ sai sót. Việc giao tiếp với đối tác giờ đây trở nên tự tin hơn, và tôi cũng dễ dàng hơn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với khóa học này và khuyến khích những ai đang làm việc trong ngành dầu khí, đặc biệt là những người có nhu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc, nên tham gia khóa học này.”
Trương Văn Khải – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Sau khi gia nhập ngành khai thác dầu khí, tôi đã nhận thấy rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là yếu tố không thể thiếu. Vì công việc của tôi liên quan đến việc đàm phán hợp đồng, thảo luận các vấn đề kỹ thuật và liên lạc với đối tác Trung Quốc, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để nâng cao khả năng giao tiếp của mình.
Khóa học đã hoàn toàn vượt qua sự mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một chương trình học vô cùng chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành về khai thác dầu khí và cách sử dụng chúng trong công việc thực tế. Tôi học được cách giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác người Trung Quốc trong các tình huống kỹ thuật, từ việc trao đổi thông tin về thiết bị cho đến thảo luận về tiến độ dự án.
Điều tôi đặc biệt yêu thích ở khóa học này là các bài học được xây dựng rất thực tế, trực tiếp áp dụng vào công việc của tôi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi học được từ vựng mà còn giúp tôi hiểu được cách thức giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả trong ngành dầu khí. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực dầu khí. Các học viên đều đánh giá cao chương trình học chất lượng cao và sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Chắc chắn rằng khóa học này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp, hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Lê Thanh Hải – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một chuyên gia trong ngành khai thác dầu khí, tôi hiểu rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực này là vô cùng quan trọng, đặc biệt khi làm việc với các đối tác quốc tế. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp không ít khó khăn khi trao đổi với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi nhận thấy rõ sự cải thiện trong khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Khóa học được giảng dạy rất chi tiết và chuyên sâu, với những bài học thực tế về các thuật ngữ trong khai thác dầu khí như “khoan sâu”, “bảo trì giếng dầu”, “kỹ thuật khai thác”, “dầu thô”… Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi cách học từ vựng, mà còn hướng dẫn tôi cách sử dụng chúng một cách linh hoạt trong các tình huống công việc cụ thể. Chương trình học rất dễ hiểu và rất thực tế, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp kỹ thuật, thảo luận dự án hay thương thảo hợp đồng.
Ngoài việc dạy từ vựng, Thầy còn giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp hàng ngày trong ngành dầu khí. Cách Thầy Nguyễn Minh Vũ truyền đạt rất sinh động và dễ tiếp thu, khiến tôi cảm thấy khóa học này không chỉ hữu ích mà còn rất thú vị. Sau khóa học, tôi cảm thấy hoàn toàn tự tin khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật với đối tác Trung Quốc và có thể trao đổi thông tin một cách trôi chảy, chính xác.
Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã cung cấp một khóa học chất lượng cao. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành khai thác dầu khí và cần nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Phạm Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi cảm thấy khá lo lắng khi phải tham gia vào các cuộc họp và thảo luận chuyên sâu trong ngành khai thác dầu khí. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã thấy sự thay đổi rõ rệt trong khả năng giao tiếp của mình. Khóa học không chỉ giúp tôi học các từ vựng chuyên ngành, mà còn giúp tôi áp dụng chúng trong các tình huống thực tế.
Khóa học được Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy không chỉ dạy tôi các thuật ngữ cơ bản như “khai thác dầu mỏ”, “vận hành giàn khoan”, mà còn đưa ra các ví dụ thực tế về cách sử dụng các cụm từ trong công việc hàng ngày. Cách Thầy giảng dạy rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng các khái niệm chuyên ngành và áp dụng vào công việc của mình.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Tôi không còn cảm thấy lo lắng khi tham gia các cuộc họp hoặc thảo luận chuyên môn nữa. Khóa học không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành khai thác dầu khí, từ đó nâng cao hiệu quả công việc.
Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã tổ chức khóa học chất lượng này. Nếu bạn làm việc trong ngành khai thác dầu khí và muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung, tôi nghĩ đây là một khóa học không thể bỏ qua!”
Nguyễn Tiến Dũng – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã mang lại cho tôi những kiến thức bổ ích và thực tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp bằng tiếng Trung cơ bản, nhưng khi làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy rằng mình cần phải nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành để có thể tham gia vào các cuộc họp kỹ thuật, đàm phán hợp đồng, cũng như thảo luận các vấn đề chuyên môn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành thông qua những bài học về từ vựng như “khoan dầu”, “phân tích trữ lượng dầu khí”, “bảo trì giàn khoan”… Những từ ngữ này rất quan trọng trong công việc của tôi và Thầy đã hướng dẫn tôi cách sử dụng chúng một cách tự nhiên và chính xác. Hơn nữa, Thầy còn dạy tôi cách giao tiếp trong các tình huống thực tế, từ việc trao đổi thông tin với đồng nghiệp đến việc đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học tiếng Trung, mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và kỹ thuật trong ngành khai thác dầu khí. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì sự tận tâm trong việc giảng dạy.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp hàng nghìn học viên nâng cao khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí. Những đánh giá tích cực từ học viên chứng tỏ chất lượng đào tạo vượt trội của khóa học này. Nếu bạn đang làm việc trong ngành khai thác dầu khí và muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành, khóa học này chắc chắn là sự lựa chọn tuyệt vời.
Vũ Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một kỹ sư trong ngành khai thác dầu khí, công việc của tôi thường xuyên đụng phải các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung trong các cuộc họp quốc tế. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn thay đổi được tình hình.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành như “khai thác mỏ”, “giếng khoan”, “hệ thống bơm”, “phân tích địa chất”… Điều mà tôi ấn tượng nhất là Thầy Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn tôi cách sử dụng những từ ngữ này trong thực tế công việc. Mỗi bài học đều rất dễ hiểu và Thầy luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể thực hành giao tiếp ngay lập tức.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật hay thảo luận dự án với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể truyền đạt ý tưởng và hiểu được các phản hồi từ họ mà không gặp phải bất kỳ sự bối rối nào. Thầy Vũ thật sự đã giúp tôi phá vỡ rào cản ngôn ngữ và tự tin hơn trong công việc.
Nếu bạn làm việc trong ngành dầu khí hoặc bất kỳ ngành nghề nào có liên quan đến tiếng Trung chuyên ngành, tôi rất khuyên bạn nên tham gia khóa học này. Nó không chỉ giúp bạn học ngôn ngữ mà còn giúp bạn phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế, làm việc hiệu quả với các đối tác quốc tế.”
Trần Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí mà tôi tham gia tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất tuyệt vời. Trước đây, tôi làm việc trong ngành dầu khí nhưng chưa từng học tiếng Trung chuyên ngành. Khi công ty yêu cầu tôi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, tôi cảm thấy khá lúng túng và thiếu tự tin. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có những bước tiến vượt bậc trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu, phù hợp với nhu cầu của những người làm trong ngành khai thác dầu khí. Các bài học rất thực tế, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, từ những khái niệm cơ bản như “khai thác dầu mỏ” đến các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp hơn như “bơm hóa chất”, “giếng dầu” hay “phân tích trữ lượng”. Thầy Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn dạy tôi cách áp dụng tiếng Trung vào tình huống thực tế trong công việc.
Một trong những điểm đặc biệt của khóa học là Thầy luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành giao tiếp, không chỉ bằng cách học từ vựng mà còn thông qua các tình huống mô phỏng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác và có thể hiểu và trao đổi thông tin một cách rõ ràng và chính xác.
Nếu bạn làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung, tôi khuyên bạn nên tham gia khóa học này. Đó là cơ hội tuyệt vời để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và giúp bạn tiến xa hơn trong sự nghiệp.”
Lê Hồng Phúc – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Tôi đã làm việc trong ngành khai thác dầu khí được vài năm, nhưng tiếng Trung chuyên ngành lại là một thử thách lớn đối với tôi. Việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp kỹ thuật và dự án không phải lúc nào cũng dễ dàng. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có một bước tiến lớn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ tập trung vào ngữ pháp hay từ vựng mà còn giúp tôi hiểu và vận dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí như “tái cấu trúc giếng”, “phương pháp khoan”, “phân tích địa chất” và rất nhiều thuật ngữ khác. Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, luôn tạo ra các tình huống thực tế để học viên có thể thực hành ngay lập tức. Cách Thầy giảng dạy vừa dễ tiếp thu vừa rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện cả kỹ năng nghe, nói và đọc.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ đã truyền đạt không chỉ kiến thức mà còn những kỹ năng giao tiếp cần thiết để tôi có thể thành công trong môi trường làm việc quốc tế. Nếu bạn đang làm việc trong ngành dầu khí và cần học tiếng Trung chuyên ngành, tôi rất khuyên bạn tham gia khóa học này.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành khai thác dầu khí và cần nâng cao kỹ năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Với chương trình học chi tiết và chuyên sâu do Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, học viên không chỉ học được từ vựng chuyên ngành mà còn có thể áp dụng tiếng Trung vào thực tế công việc, giúp giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp và dự án quốc tế. Khóa học chắc chắn sẽ là một bước đệm quan trọng để bạn thành công hơn trong sự nghiệp.
Nguyễn Hữu Tài – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Là một nhân viên kỹ thuật trong ngành dầu khí, tôi đã rất lo lắng khi nhận nhiệm vụ làm việc trực tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước đó, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản và gặp khó khăn lớn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cảm thấy sự thay đổi rõ rệt trong khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung vào công việc của mình.
Khóa học được giảng dạy bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ vô cùng hiệu quả, với các bài học sâu sắc và rất phù hợp với nhu cầu của học viên. Thầy Vũ không chỉ dạy những lý thuyết khô khan mà còn chú trọng vào việc áp dụng thực tế, đặc biệt là các thuật ngữ trong lĩnh vực dầu khí như “hệ thống phân tán”, “nâng cấp giếng”, “phân tích mỏ”, và nhiều thuật ngữ khác. Thầy giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng những từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày với đối tác và đồng nghiệp, khiến tôi cảm thấy tự tin hơn hẳn khi tham gia các cuộc họp.
Một điểm tôi đặc biệt ấn tượng là Thầy Vũ luôn tạo ra những tình huống giao tiếp thực tế để học viên có thể thực hành ngay trên lớp. Các bài giảng của Thầy luôn có tính ứng dụng cao, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và vận dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp một cách lưu loát và hiểu được các phản hồi từ đối tác Trung Quốc mà không gặp phải bất kỳ trở ngại nào.
Với tôi, khóa học này không chỉ giúp tôi vượt qua rào cản ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội để tôi phát triển sự nghiệp và hợp tác hiệu quả hơn với các đối tác quốc tế. Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng khóa học và cảm thấy rất may mắn khi đã chọn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thầy Nguyễn Minh Vũ.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí mà tôi tham gia tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã thay đổi hoàn toàn cách tôi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành như ‘giếng khoan’, ‘hệ thống phân phối dầu’, ‘phân tích trữ lượng’ và nhiều khái niệm khác. Nhưng sau khi học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ trở nên rõ ràng hơn rất nhiều.
Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức cơ bản về ngữ pháp và từ vựng, mà còn đặc biệt chú trọng đến việc giảng dạy những thuật ngữ chuyên ngành cần thiết cho công việc trong ngành dầu khí. Các bài học được thiết kế rất dễ hiểu và Thầy luôn đưa ra các tình huống thực tế để học viên có thể thực hành ngay tại lớp. Điều này đã giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc thảo luận với đối tác và đồng nghiệp người Trung Quốc.
Một điểm đặc biệt khác mà tôi rất thích ở khóa học là sự linh hoạt trong phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy luôn tạo không khí học tập thoải mái và khuyến khích học viên tham gia vào các bài thảo luận nhóm, điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức giao tiếp trong công việc và áp dụng những gì học được vào thực tế.
Sau khóa học, tôi cảm thấy mình không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp mà còn hiểu được cách ứng dụng tiếng Trung vào các tình huống công việc một cách tự nhiên và hiệu quả. Tôi khuyến khích mọi người đang làm việc trong ngành dầu khí, đặc biệt là những người cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc, tham gia khóa học này.”
Nguyễn Thị Thảo – Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí mà tôi học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá lo lắng và thiếu tự tin khi phải trao đổi công việc bằng tiếng Trung, đặc biệt là khi phải sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã hoàn toàn thay đổi được tình hình.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học được nhiều từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp thực tế. Các bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và đầy đủ, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng các thuật ngữ như ‘hệ thống khai thác dầu’, ‘nâng cấp giếng’, ‘bảo dưỡng thiết bị’, và rất nhiều thuật ngữ khác trong ngành. Thầy luôn đưa ra các tình huống thực tế, giúp học viên có thể thực hành ngay lập tức.
Ngoài ra, tôi cũng ấn tượng với phong cách giảng dạy rất nhiệt tình của Thầy Vũ. Thầy luôn tạo ra không khí học tập vui vẻ, khuyến khích học viên giao tiếp và trao đổi. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung khi làm việc với đối tác và có thể hiểu và trả lời các câu hỏi từ họ một cách dễ dàng.
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong ngành dầu khí. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập và cảm thấy tự tin hơn nhiều khi tham gia vào các dự án quốc tế.”
Khóa học tiếng Trung Khai thác Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một chương trình đào tạo xuất sắc, đặc biệt phù hợp với những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Với chương trình học chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thầy Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để áp dụng tiếng Trung trong công việc thực tế. Khóa học này không chỉ giúp học viên học được từ vựng chuyên ngành mà còn giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và phát triển sự nghiệp quốc tế.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.