Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh là yếu tố quan trọng giúp các chuyên gia kế toán thuế nâng cao năng lực làm việc, hội nhập với môi trường quốc tế và giao tiếp hiệu quả trong công việc. Để giúp người học, đặc biệt là các sinh viên, nhân viên kế toán và những người làm trong lĩnh vực thuế, dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cho ra mắt cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế”.
Mục đích và đối tượng sử dụng ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” được viết với mục đích cung cấp cho người đọc bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán và thuế, giúp người học không chỉ hiểu rõ các thuật ngữ mà còn nắm vững cách sử dụng trong công việc thực tế. Đây là tài liệu học tập lý tưởng cho các đối tượng:
Sinh viên chuyên ngành Kế toán, Tài chính: Hỗ trợ trong việc học tập và nghiên cứu, đặc biệt là các môn học liên quan đến thuế, báo cáo tài chính quốc tế.
Nhân viên kế toán, kiểm toán viên, chuyên viên thuế: Cải thiện khả năng giao tiếp và viết báo cáo bằng tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế.
Giảng viên và người học tiếng Anh chuyên ngành: Là nguồn tài liệu bổ ích trong quá trình giảng dạy và nghiên cứu về lĩnh vực kế toán, thuế.
Nội dung sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ cung cấp hơn 500 từ vựng chuyên ngành liên quan đến kế toán và thuế, bao gồm các chủ đề như:
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Corporate Income Tax)
Thuế giá trị gia tăng (Value Added Tax – VAT)
Thuế thu nhập cá nhân (Personal Income Tax)
Kế toán tài chính (Financial Accounting)
Kế toán quản trị (Management Accounting)
Thuế nhập khẩu và xuất khẩu (Import and Export Taxes)
Hóa đơn, chứng từ thuế (Tax Invoices and Documents)
Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể trong ngữ cảnh công việc thực tế. Bên cạnh đó, sách còn cung cấp các cụm từ và câu giao tiếp thường xuyên gặp trong môi trường làm việc quốc tế, giúp người đọc dễ dàng ứng dụng vào công việc hàng ngày.
Đặc điểm nổi bật ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế
Cấu trúc dễ hiểu: Mỗi từ vựng trong sách đều có phần giải thích chi tiết và các ví dụ ứng dụng trong thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.
Từ vựng đa dạng, phong phú: Cuốn sách không chỉ cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành mà còn mở rộng đến các tình huống giao tiếp và văn phong viết trong lĩnh vực kế toán thuế.
Chuyên sâu, phù hợp với thực tiễn: Các thuật ngữ trong cuốn sách được lựa chọn từ các tài liệu quốc tế và được áp dụng rộng rãi trong công việc thực tế tại các công ty, tổ chức và cơ quan thuế.
Lý do chọn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của Nguyễn Minh Vũ
Với kinh nghiệm và chuyên môn sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu tiếng Anh chuyên ngành, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một tài liệu học tập dễ tiếp cận, dễ hiểu nhưng vẫn rất chi tiết, phong phú. Đây là cuốn sách không thể thiếu đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, thuế hoặc các ngành nghề liên quan.
Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hữu ích, đáp ứng nhu cầu học và sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán và thuế. Cuốn sách không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng mà còn trang bị những kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế, đây chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.
Hãy đọc ngay ebook này để bắt đầu hành trình học tiếng Anh kế toán thuế của mình!
Lợi ích khi sử dụng ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế”
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế không chỉ là một tài liệu tham khảo, mà còn là một công cụ thực tế giúp người học:
Nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường quốc tế: Với những từ vựng và cụm từ chuyên ngành trong sách, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác quốc tế, tham gia các cuộc họp liên quan đến thuế hoặc các vấn đề tài chính. Việc sử dụng chính xác các thuật ngữ sẽ giúp bạn tạo ấn tượng chuyên nghiệp và hiệu quả hơn trong công việc.
Tiết kiệm thời gian tìm kiếm thông tin: Thay vì phải tìm kiếm từ vựng và cách sử dụng từng thuật ngữ trong các tài liệu khác nhau, bạn chỉ cần tham khảo ngay cuốn sách này, nơi đã tổng hợp một cách có hệ thống tất cả các từ vựng quan trọng, kèm theo định nghĩa và ví dụ sử dụng.
Cải thiện kỹ năng đọc và viết báo cáo thuế bằng tiếng Anh: Những kỹ năng này rất quan trọng đối với các chuyên gia kế toán thuế, vì phần lớn công việc trong lĩnh vực này yêu cầu đọc và viết các báo cáo thuế, hồ sơ tài chính, và hợp đồng bằng tiếng Anh. Cuốn sách cung cấp một lượng lớn từ vựng có thể áp dụng trực tiếp vào các văn bản pháp lý và báo cáo chuyên ngành.
Học từ vựng theo từng tình huống thực tế: Các từ vựng được trình bày không chỉ trong lý thuyết, mà còn gắn liền với các tình huống thực tế mà bạn sẽ gặp trong công việc hàng ngày. Điều này giúp bạn dễ dàng áp dụng và ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.
Tài liệu học tập linh hoạt: Ebook là một tài liệu học tập linh hoạt mà bạn có thể dễ dàng mang theo bên mình và học mọi lúc, mọi nơi. Chỉ cần có thiết bị điện tử, bạn có thể tiếp cận kiến thức mọi lúc mà không bị giới hạn về thời gian hay không gian.
Nhiều người đã có cơ hội sử dụng cuốn ebook này và đã có những phản hồi tích cực. Đặc biệt, các học viên của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster và những người làm việc trong lĩnh vực kế toán thuế đều nhận thấy cuốn sách này có giá trị thực tế cao. Dưới đây là một số đánh giá từ những người dùng:
Nguyễn Thị Lan, chuyên viên thuế: “Tôi đã dùng cuốn sách này trong công việc và thấy rất hữu ích. Các từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác quốc tế.”
Trần Minh Tuấn, sinh viên Kế toán: “Cuốn ebook này đã giúp tôi học và nhớ nhanh các thuật ngữ chuyên ngành, đặc biệt là khi tôi chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ kế toán quốc tế. Sách rất dễ hiểu và ứng dụng thực tế cao.”
Phan Thi Thanh, giảng viên tiếng Anh chuyên ngành: “Đây là một tài liệu tuyệt vời cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán và thuế. Các từ vựng được biên soạn cẩn thận và phù hợp với nhu cầu của người học. Tôi cũng đã sử dụng nó làm tài liệu giảng dạy cho các lớp học chuyên ngành.”
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu tuyệt vời dành cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, thuế hoặc đang học tiếng Anh chuyên ngành. Với cấu trúc dễ hiểu, đầy đủ và thực tiễn, cuốn sách giúp bạn làm chủ các thuật ngữ quan trọng, từ đó phát triển kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả và cần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong công việc, đừng ngần ngại sở hữu cuốn sách này ngay hôm nay!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế
STT | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | Tax accounting | 税务会计 | shuìwù kuàijì | Kế toán thuế |
2 | Personal income tax | 个人所得税 | gèrén suǒdéshuì | Thuế thu nhập cá nhân |
3 | Corporate income tax | 企业所得税 | qǐyè suǒdéshuì | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4 | Tax deduction | 税收扣除 | shuìshōu kòuchú | Khấu trừ thuế |
5 | Tax declaration | 报税 | bàoshuì | Khai báo thuế |
6 | Tax refund | 退税 | tuìshuì | Hoàn thuế |
7 | Value-added tax (VAT) | 增值税 | zēngzhíshuì | Thuế giá trị gia tăng |
8 | Tax evasion | 偷税 | tōushuì | Trốn thuế |
9 | Tax invoice | 税务发票 | shuìwù fāpiào | Hóa đơn thuế |
10 | Tax rate | 税率 | shuìlǜ | Thuế suất |
11 | Tax calculation | 税额计算 | shuì’é jìsuàn | Tính thuế |
12 | Tax exemption | 免税 | miǎnshuì | Miễn thuế |
13 | Tax document | 税务单据 | shuìwù dānjù | Chứng từ thuế |
14 | Tax audit | 税务稽查 | shuìwù jīchá | Thanh tra thuế |
15 | Tax regulation | 税务规定 | shuìwù guīdìng | Quy định thuế |
16 | Tax period | 税期 | shuìqī | Kỳ thuế |
17 | Tax payment account | 税收账户 | shuìshōu zhànghù | Tài khoản nộp thuế |
18 | Tax report | 税务报告 | shuìwù bàogào | Báo cáo thuế |
19 | Deduction | 扣除 | kòuchú | Khấu trừ |
20 | After-tax profit | 税后利润 | shuìhòu lìrùn | Lợi nhuận sau thuế |
21 | Tax filing period | 申报期 | shēnbào qī | Kỳ kê khai thuế |
22 | Tax authority | 税务机关 | shuìwù jīguān | Cơ quan thuế |
23 | Taxpayer | 纳税人 | nàshuìrén | Đối tượng chịu thuế |
24 | Pay tax | 缴税 | jiǎo shuì | Đóng thuế |
25 | Deductible expense | 可扣除费用 | kě kòuchú fèiyòng | Chi phí được khấu trừ |
26 | Tax liability | 税务负债 | shuìwù fùzhài | Nghĩa vụ thuế |
27 | Taxable income | 应税收入 | yīngshuì shōurù | Thu nhập chịu thuế |
28 | Pre-tax profit | 税前利润 | shuìqián lìrùn | Lợi nhuận trước thuế |
29 | Deferred tax | 递延税项 | dìyán shuìxiàng | Thuế hoãn lại |
30 | Tax base | 税基 | shuìjī | Căn cứ tính thuế |
31 | Taxable year | 应税年度 | yīngshuì niándù | Năm tính thuế |
32 | Tax residency | 税务居住地 | shuìwù jūzhùdì | Cư trú thuế |
33 | Estimated tax | 预估税 | yùgū shuì | Thuế ước tính |
34 | Tax return | 税务申报表 | shuìwù shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế |
35 | Gross income | 总收入 | zǒng shōurù | Tổng thu nhập |
36 | Net income | 净收入 | jìng shōurù | Thu nhập ròng |
37 | Tax payment deadline | 纳税截止日期 | nàshuì jiézhǐ rìqī | Hạn nộp thuế |
38 | Income tax return | 所得税申报表 | suǒdéshuì shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế thu nhập |
39 | Tax rebate | 税收回扣 | shuìshōu huíkòu | Giảm thuế |
40 | Foreign tax credit | 外国税收抵免 | wàiguó shuìshōu dǐmiǎn | Miễn thuế nước ngoài |
41 | Tax haven | 避税天堂 | bìshuì tiāntáng | Thiên đường thuế |
42 | Taxable entity | 应税实体 | yīngshuì shítǐ | Thực thể chịu thuế |
43 | Tax liability account | 税负账户 | shuìfù zhànghù | Tài khoản nghĩa vụ thuế |
44 | Excise tax | 消费税 | xiāofèi shuì | Thuế tiêu thụ |
45 | Tax reduction | 税收减免 | shuìshōu jiǎnmiǎn | Giảm trừ thuế |
46 | Tax withholding | 预扣税 | yùkòu shuì | Thuế khấu trừ |
47 | Income statement | 损益表 | sǔnyì biǎo | Bảng báo cáo thu nhập |
48 | Fiscal year | 财政年度 | cáizhèng niándù | Năm tài chính |
49 | Tax consultant | 税务顾问 | shuìwù gùwèn | Cố vấn thuế |
50 | Capital gains tax | 资本利得税 | zīběn lìdé shuì | Thuế lợi tức vốn |
51 | Payroll tax | 工资税 | gōngzī shuì | Thuế tiền lương |
52 | Tax allowance | 免税额 | miǎnshuì é | Mức miễn thuế |
53 | Property tax | 财产税 | cáichǎn shuì | Thuế tài sản |
54 | Stamp duty | 印花税 | yìnhuā shuì | Thuế trước bạ |
55 | Tax deferred asset | 递延税资产 | dìyán shuì zīchǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
56 | Tax payable | 应付税款 | yīng fù shuìkuǎn | Thuế phải trả |
57 | Double taxation | 双重征税 | shuāngchóng zhēngshuì | Đánh thuế hai lần |
58 | Income tax rate | 所得税率 | suǒdé shuìlǜ | Thuế suất thu nhập |
59 | Tax authority verification | 税务机关核查 | shuìwù jīguān héchá | Kiểm tra của cơ quan thuế |
60 | Audit trail | 审计跟踪 | shěnjì gēnzōng | Dấu vết kiểm toán |
61 | Tax assessment | 税务评估 | shuìwù pínggū | Đánh giá thuế |
62 | Tax inspector | 税务稽查员 | shuìwù jīchá yuán | Thanh tra thuế |
63 | Taxable amount | 应税金额 | yīngshuì jīn’é | Số tiền chịu thuế |
64 | Non-taxable income | 非应税收入 | fēi yīngshuì shōurù | Thu nhập không chịu thuế |
65 | Tax evasion penalty | 偷税罚款 | tōushuì fákuǎn | Phạt trốn thuế |
66 | Goods and services tax (GST) | 商品与服务税 | shāngpǐn yǔ fúwù shuì | Thuế hàng hóa và dịch vụ |
67 | Tax-neutral transaction | 税收中性交易 | shuìshōu zhōngxìng jiāoyì | Giao dịch trung tính về thuế |
68 | Tax-free threshold | 免税门槛 | miǎnshuì ménkǎn | Ngưỡng miễn thuế |
69 | Customs duty | 关税 | guānshuì | Thuế nhập khẩu |
70 | Income adjustment | 所得调整 | suǒdé tiáozhěng | Điều chỉnh thu nhập |
71 | Taxable profit | 应税利润 | yīngshuì lìrùn | Lợi nhuận chịu thuế |
72 | Expense allocation | 费用分摊 | fèiyòng fēntān | Phân bổ chi phí |
73 | Deferred tax liability | 递延税负 | dìyán shuì fù | Thuế hoãn lại phải trả |
74 | Withholding tax | 预提税 | yùtí shuì | Thuế khấu trừ tại nguồn |
75 | Tax incentives | 税收优惠 | shuìshōu yōuhuì | Ưu đãi thuế |
76 | Sales tax | 销售税 | xiāoshòu shuì | Thuế bán hàng |
77 | Minimum tax | 最低税 | zuìdī shuì | Thuế tối thiểu |
78 | Value-added calculation | 增值计算 | zēngzhí jìsuàn | Tính giá trị gia tăng |
79 | Revenue recognition | 收入确认 | shōurù quèrèn | Ghi nhận doanh thu |
80 | Loss carryforward | 亏损结转 | kuīsǔn jiézhuǎn | Chuyển lỗ |
81 | Net operating loss (NOL) | 净营业亏损 | jìng yíngyè kuīsǔn | Lỗ hoạt động thuần |
82 | Statutory tax rate | 法定税率 | fǎdìng shuìlǜ | Thuế suất theo luật định |
83 | Estimated payment | 预付税 | yùfù shuì | Thuế tạm nộp |
84 | Effective tax rate | 实际税率 | shíjì shuìlǜ | Thuế suất hiệu quả |
85 | Taxable transaction | 应税交易 | yīngshuì jiāoyì | Giao dịch chịu thuế |
86 | Annual tax return | 年度报税 | niándù bàoshuì | Báo cáo thuế hàng năm |
87 | Dividend tax | 红利税 | hónglì shuì | Thuế cổ tức |
88 | Import tax | 进口税 | jìnkǒu shuì | Thuế nhập khẩu |
89 | Export tax | 出口税 | chūkǒu shuì | Thuế xuất khẩu |
90 | Tax reconciliation | 税务调节 | shuìwù tiáojié | Đối chiếu thuế |
91 | Income tax expense | 所得税费用 | suǒdéshuì fèiyòng | Chi phí thuế thu nhập |
92 | Taxable dividend | 应税股息 | yīngshuì gǔxī | Cổ tức chịu thuế |
93 | Indirect tax | 间接税 | jiànjiē shuì | Thuế gián thu |
94 | General tax obligation | 一般税负 | yībān shuìfù | Nghĩa vụ thuế chung |
95 | Double taxation relief | 双重征税减免 | shuāngchóng zhēngshuì jiǎnmiǎn | Giảm nhẹ thuế hai lần |
96 | Local tax | 地方税 | dìfāng shuì | Thuế địa phương |
97 | Filing status | 报税状态 | bàoshuì zhuàngtài | Tình trạng khai thuế |
98 | Alternative minimum tax (AMT) | 替代最低税 | tìdài zuìdī shuì | Thuế tối thiểu thay thế |
99 | Accrued tax liability | 应计税负 | yīngjì shuì fù | Nghĩa vụ thuế tích lũy |
100 | Tax deduction cap | 扣除限额 | kòuchú xiàn’é | Giới hạn khấu trừ thuế |
101 | Estate tax | 遗产税 | yíchǎn shuì | Thuế thừa kế |
102 | Social security tax | 社保税 | shèbǎo shuì | Thuế an sinh xã hội |
103 | Surtax | 附加税 | fùjiā shuì | Thuế phụ thêm |
104 | Dividend withholding tax | 股息预扣税 | gǔxī yùkòu shuì | Thuế khấu trừ cổ tức |
105 | Fiscal policy | 财政政策 | cáizhèng zhèngcè | Chính sách tài chính |
106 | Tax administration | 税务管理 | shuìwù guǎnlǐ | Quản lý thuế |
107 | VAT exemption | 增值税免税 | zēngzhíshuì miǎnshuì | Miễn thuế giá trị gia tăng |
108 | Capital gains | 资本利得 | zīběn lìdé | Lợi tức vốn |
109 | Deduction for dependents | 被赡养人扣除 | bèi shànyǎng rén kòuchú | Khấu trừ cho người phụ thuộc |
110 | Transfer pricing | 转让定价 | zhuǎnràng dìngjià | Định giá chuyển nhượng |
111 | Economic substance | 经济实质 | jīngjì shízhì | Bản chất kinh tế |
112 | Amortization of tax credits | 税收抵免摊销 | shuìshōu dǐmiǎn tānxiāo | Phân bổ tín dụng thuế |
113 | Non-resident tax | 非居民税 | fēi jūmín shuì | Thuế cho người không cư trú |
114 | Capital transfer tax | 资本转让税 | zīběn zhuǎnràng shuì | Thuế chuyển nhượng vốn |
115 | Filing deadline | 申报截止日期 | shēnbào jiézhǐ rìqī | Hạn nộp tờ khai |
116 | Income splitting | 所得分割 | suǒdé fēngē | Phân chia thu nhập |
117 | Corporate tax return | 公司税申报表 | gōngsī shuì shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế doanh nghiệp |
118 | Dividend exclusion | 股息免税 | gǔxī miǎnshuì | Miễn thuế cổ tức |
119 | Exemption certificate | 免税证书 | miǎnshuì zhèngshū | Giấy chứng nhận miễn thuế |
120 | Income threshold | 所得门槛 | suǒdé ménkǎn | Ngưỡng thu nhập |
121 | Deferred income tax | 递延所得税 | dìyán suǒdé shuì | Thuế thu nhập hoãn lại |
122 | Tax prepayment | 税前预付 | shuì qián yùfù | Thuế tạm ứng trước |
123 | Input tax | 进项税 | jìnxiàng shuì | Thuế đầu vào |
124 | Output tax | 销项税 | xiāoxiàng shuì | Thuế đầu ra |
125 | Tax shelter | 避税港 | bìshuì gǎng | Nơi trú ẩn thuế |
126 | Income tax liability | 所得税负 | suǒdé shuìfù | Nghĩa vụ thuế thu nhập |
127 | Provisional tax | 暂定税 | zàndìng shuì | Thuế tạm thời |
128 | Revenue cap | 收入上限 | shōurù shàngxiàn | Giới hạn thu nhập |
129 | Wealth tax | 财富税 | cáifù shuì | Thuế tài sản |
130 | Profit margin after tax | 税后利润率 | shuìhòu lìrùn lǜ | Tỷ suất lợi nhuận sau thuế |
131 | Tax status | 税务状态 | shuìwù zhuàngtài | Tình trạng thuế |
132 | Value adjustment | 价值调整 | jiàzhí tiáozhěng | Điều chỉnh giá trị |
133 | Tax indexation | 税收指数化 | shuìshōu zhǐshù huà | Chỉ số hóa thuế |
134 | Input VAT deduction | 进项增值税扣除 | jìnxiàng zēngzhíshuì kòuchú | Khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào |
135 | Self-assessment tax | 自我评估税 | zìwǒ pínggū shuì | Thuế tự kê khai |
136 | Income reconciliation | 收入对账 | shōurù duìzhàng | Đối chiếu thu nhập |
137 | Tax-exempt bond | 免税债券 | miǎnshuì zhàiquàn | Trái phiếu miễn thuế |
138 | Tax incidence | 税收归宿 | shuìshōu guīsù | Sự phân phối gánh nặng thuế |
139 | Fiscal deficit | 财政赤字 | cáizhèng chìzì | Thâm hụt tài chính |
140 | Self-employment tax | 自雇税 | zìgù shuì | Thuế cho người tự kinh doanh |
141 | Gross tax | 总税款 | zǒng shuìkuǎn | Tổng số thuế |
142 | Tax rate ceiling | 税率上限 | shuìlǜ shàngxiàn | Trần thuế suất |
143 | Sales revenue | 销售收入 | xiāoshòu shōurù | Doanh thu bán hàng |
144 | Tax-exempt organization | 免税机构 | miǎnshuì jīgòu | Tổ chức miễn thuế |
145 | Business tax | 营业税 | yíngyè shuì | Thuế kinh doanh |
146 | Transfer tax | 转让税 | zhuǎnràng shuì | Thuế chuyển nhượng |
147 | Quarterly tax payment | 季度税款 | jìdù shuì kuǎn | Thuế phải nộp hàng quý |
148 | Tax-efficient investment | 税效投资 | shuìxiào tóuzī | Đầu tư hiệu quả về thuế |
149 | Environmental tax | 环境税 | huánjìng shuì | Thuế môi trường |
150 | Turnover tax | 营业额税 | yíngyè’é shuì | Thuế trên doanh thu |
151 | Fringe benefits tax | 雇员福利税 | gùyuán fúlì shuì | Thuế lợi ích phụ |
152 | Tax code | 税法 | shuìfǎ | Mã số thuế |
153 | Remittance tax | 汇款税 | huìkuǎn shuì | Thuế chuyển tiền |
154 | Corporate tax rate | 公司税率 | gōngsī shuìlǜ | Thuế suất doanh nghiệp |
155 | Excess profits tax | 超额利润税 | chāo’é lìrùn shuì | Thuế lợi nhuận vượt mức |
156 | Export duty | 出口关税 | chūkǒu guānshuì | Thuế xuất khẩu |
157 | Real estate tax | 房地产税 | fángdìchǎn shuì | Thuế bất động sản |
158 | Foreign earned income | 境外所得 | jìngwài suǒdé | Thu nhập kiếm được ở nước ngoài |
159 | Offshore tax planning | 离岸税务筹划 | lí’àn shuìwù chóuhuà | Kế hoạch thuế ngoài khơi |
160 | Charitable donation deduction | 慈善捐款扣除 | císhàn juānkuǎn kòuchú | Khấu trừ quyên góp từ thiện |
161 | Tax deferral | 税收递延 | shuìshōu dìyán | Trì hoãn thuế |
162 | Passive income tax | 被动收入税 | bèidòng shōurù shuì | Thuế thu nhập thụ động |
163 | Tax compliance | 税务合规 | shuìwù héguī | Tuân thủ thuế |
164 | Interest deduction | 利息扣除 | lìxí kòuchú | Khấu trừ lãi suất |
165 | Income averaging | 所得平均化 | suǒdé píngjūnhuà | Bình quân hóa thu nhập |
166 | Tax mitigation | 税收缓解 | shuìshōu huǎnjiě | Giảm nhẹ thuế |
167 | Dividend imputation | 股息归集 | gǔxī guījí | Gộp cổ tức |
168 | Tax arrears | 税款拖欠 | shuì kuǎn tuōqiàn | Thuế còn nợ |
169 | Back taxes | 欠税 | qiàn shuì | Thuế nợ |
170 | Direct tax | 直接税 | zhíjiē shuì | Thuế trực thu |
171 | Luxury tax | 奢侈税 | shēchǐ shuì | Thuế xa xỉ |
172 | Non-deductible expenses | 不可扣除费用 | bùkě kòuchú fèiyòng | Chi phí không được khấu trừ |
173 | Tax rebate | 税款返还 | shuìkuǎn fǎnhuán | Hoàn thuế |
174 | Tax offset | 税收抵消 | shuìshōu dǐxiāo | Bù trừ thuế |
175 | Progressive tax | 累进税 | lěijìn shuì | Thuế lũy tiến |
176 | Regressive tax | 递减税 | dìjiǎn shuì | Thuế thoái lui |
177 | Tax bracket | 税率档次 | shuìlǜ dàngcì | Khung thuế |
178 | Marginal tax rate | 边际税率 | biānjì shuìlǜ | Thuế suất cận biên |
179 | Tax burden | 税负 | shuìfù | Gánh nặng thuế |
180 | Electronic filing | 电子报税 | diànzǐ bàoshuì | Khai thuế điện tử |
181 | Net profit after tax | 税后净利润 | shuìhòu jìng lìrùn | Lợi nhuận ròng sau thuế |
182 | Intergovernmental tax agreement | 政府间税收协议 | zhèngfǔ jiān shuìshōu xiéyì | Hiệp định thuế liên chính phủ |
183 | Residence-based taxation | 居住地税收 | jūzhù dì shuìshōu | Đánh thuế dựa trên nơi cư trú |
184 | Source-based taxation | 来源地税收 | láiyuán dì shuìshōu | Đánh thuế dựa trên nơi phát sinh |
185 | Tax equity | 税收公平 | shuìshōu gōngpíng | Công bằng thuế |
186 | Consolidated tax return | 合并报税表 | hébìng bàoshuì biǎo | Tờ khai thuế hợp nhất |
187 | Carryback of losses | 损失回拨 | sǔnshī huíbō | Chuyển lỗ về các năm trước |
188 | Carryforward of losses | 损失结转 | sǔnshī jiézhuǎn | Chuyển lỗ sang các năm sau |
189 | Anti-avoidance rules | 反避税规则 | fǎn bìshuì guīzé | Quy tắc chống tránh thuế |
190 | International tax treaty | 国际税收条约 | guójì shuìshōu tiáoyuē | Hiệp định thuế quốc tế |
191 | Tax filing season | 报税季节 | bàoshuì jìjié | Mùa khai thuế |
192 | Thin capitalization | 薄资本化 | báo zīběn huà | Vốn hóa mỏng |
193 | Taxable supply | 应税供应 | yīngshuì gōngyīng | Nguồn cung chịu thuế |
194 | Double-entry accounting | 复式记账 | fùshì jìzhàng | Kế toán bút toán kép |
195 | Tax effect | 税收影响 | shuìshōu yǐngxiǎng | Ảnh hưởng của thuế |
196 | Tax lien | 税留置权 | shuì liúzhì quán | Quyền lưu giữ tài sản do nợ thuế |
197 | Controlled foreign corporation | 受控外国公司 | shòukòng wàiguó gōngsī | Công ty nước ngoài bị kiểm soát |
198 | Taxpayer identification number | 纳税人识别号 | nàshuìrén shíbié hào | Mã số thuế |
199 | Tax jurisdiction | 税收管辖区 | shuìshōu guǎnxiáqū | Khu vực quản lý thuế |
200 | Non-taxable transaction | 非应税交易 | fēi yīngshuì jiāoyì | Giao dịch không chịu thuế |
201 | Tax administration system | 税务管理系统 | shuìwù guǎnlǐ xìtǒng | Hệ thống quản lý thuế |
202 | Standard deduction | 标准扣除额 | biāozhǔn kòuchú’é | Khoản khấu trừ tiêu chuẩn |
203 | Alternative tax calculation | 替代税计算 | tìdài shuì jìsuàn | Tính toán thuế thay thế |
204 | Interest income | 利息收入 | lìxí shōurù | Thu nhập lãi suất |
205 | Tax evasion | 逃税 | táoshuì | Trốn thuế |
206 | Employment tax | 雇佣税 | gùyōng shuì | Thuế lao động |
207 | Taxable fringe benefit | 应税附加福利 | yīngshuì fùjiā fúlì | Lợi ích phụ chịu thuế |
208 | Customs broker fee | 报关行费 | bàoguān háng fèi | Phí môi giới hải quan |
209 | Authorized tax agent | 授权税务代理人 | shòuquán shuìwù dàilǐ rén | Đại lý thuế được ủy quyền |
210 | Estimated tax | 估算税 | gūsuàn shuì | Thuế ước tính |
211 | Transfer of tax liability | 税务责任转移 | shuìwù zérèn zhuǎnyí | Chuyển giao trách nhiệm thuế |
212 | Personal allowance | 个人免税额 | gèrén miǎnshuì’é | Khoản miễn thuế cá nhân |
213 | Tax policy | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè | Chính sách thuế |
214 | Tax planning | 税务规划 | shuìwù guīhuà | Lập kế hoạch thuế |
215 | Tax fraud | 税务欺诈 | shuìwù qīzhà | Lừa đảo thuế |
216 | Tax refund | 税款退款 | shuìkuǎn tuìkuǎn | Hoàn thuế |
217 | Tax-free allowance | 免税津贴 | miǎnshuì jīntiē | Trợ cấp miễn thuế |
218 | Tax deferral | 税务递延 | shuìwù dìyán | Hoãn thuế |
219 | Tax-exempt organization | 免税组织 | miǎnshuì zǔzhī | Tổ chức miễn thuế |
220 | Tax avoidance | 避税 | bìshuì | Tránh thuế |
221 | Taxable event | 应税事件 | yīngshuì shìjiàn | Sự kiện chịu thuế |
222 | Tax exemption certificate | 税务免税证书 | shuìwù miǎnshuì zhèngshū | Giấy chứng nhận miễn thuế |
223 | Taxable base | 应税基础 | yīngshuì jīchǔ | Cơ sở chịu thuế |
224 | Tax rate structure | 税率结构 | shuìlǜ jiégòu | Cấu trúc thuế suất |
225 | Tax sheltering | 税收庇护 | shuìshōu bìhù | Tránh thuế |
226 | Tax audit | 税务审计 | shuìwù shěnjì | Kiểm toán thuế |
227 | Tax avoidance scheme | 避税计划 | bìshuì jìhuà | Kế hoạch tránh thuế |
228 | Taxable event date | 应税事件日期 | yīngshuì shìjiàn rìqī | Ngày sự kiện chịu thuế |
229 | Taxable period | 应税期 | yīngshuì qī | Thời kỳ chịu thuế |
230 | Tax policy enforcement | 税收政策执行 | shuìshōu zhèngcè zhíxíng | Thực thi chính sách thuế |
231 | Tax rate reduction | 税率减免 | shuìlǜ jiǎnmiǎn | Giảm thuế suất |
232 | Tax amnesty | 税收特赦 | shuìshōu tèshè | Ưu đãi thuế |
233 | Tax appeal | 税务上诉 | shuìwù shàngsù | Kháng cáo thuế |
234 | Tax exemption | 税收豁免 | shuìshōu huòmiǎn | Miễn thuế |
235 | Special tax regime | 特殊税收制度 | tèshū shuìshōu zhìdù | Chế độ thuế đặc biệt |
236 | Tax-related expenses | 税务相关费用 | shuìwù xiāngguān fèiyòng | Chi phí liên quan đến thuế |
237 | Tax refund process | 税款退还流程 | shuìkuǎn tuìhuán liúchéng | Quy trình hoàn thuế |
238 | Taxation system | 税制 | shuìzhì | Hệ thống thuế |
239 | Tax revenue | 税收收入 | shuìshōu shōurù | Doanh thu thuế |
240 | Tax penalty | 税务罚款 | shuìwù fákuǎn | Phạt thuế |
241 | Tax burden sharing | 税负分担 | shuìfù fēndān | Chia sẻ gánh nặng thuế |
242 | Tax avoidance strategy | 避税策略 | bìshuì cèlüè | Chiến lược tránh thuế |
243 | Tax refund claim | 索取税款退还 | suǒqǔ shuìkuǎn tuìhuán | Yêu cầu hoàn thuế |
244 | Sales tax exemption | 销售税豁免 | xiāoshòu shuì huòmiǎn | Miễn thuế bán hàng |
245 | Corporate tax return | 公司税务申报表 | gōngsī shuìwù shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế doanh nghiệp |
246 | Tax incentive | 税收激励 | shuìshōu jīlì | Khuyến khích thuế |
247 | Tax obligation | 税务义务 | shuìwù yìwù | Nghĩa vụ thuế |
248 | Tax rebate application | 税收退款申请 | shuìshōu tuìkuǎn shēnqǐng | Đơn xin hoàn thuế |
249 | Tax audit report | 税务审计报告 | shuìwù shěnjì bàogào | Báo cáo kiểm toán thuế |
250 | Tax withholding | 税款预扣 | shuìkuǎn yùkòu | Khấu trừ thuế |
251 | Tax dispute | 税务争议 | shuìwù zhēngyì | Tranh chấp thuế |
252 | Tax treaty | 税收条约 | shuìshōu tiáoyuē | Hiệp định thuế |
253 | Corporate tax planning | 公司税务规划 | gōngsī shuìwù guīhuà | Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
254 | Income tax credit | 所得税抵免 | suǒdé shuì dǐmiǎn | Khấu trừ thuế thu nhập |
255 | Tax credits | 税收抵免 | shuìshōu dǐmiǎn | Các khoản tín dụng thuế |
256 | Capital gains tax exemption | 资本利得税免税 | zīběn lìdé shuì miǎnshuì | Miễn thuế lợi tức vốn |
257 | Tax-related penalty | 税务相关罚款 | shuìwù xiāngguān fákuǎn | Phạt liên quan đến thuế |
258 | Double taxation | 双重税收 | shuāngchóng shuìshōu | Đánh thuế hai lần |
259 | Transfer pricing documentation | 转让定价文件 | zhuǎnràng dìngjià wénjiàn | Tài liệu định giá chuyển nhượng |
260 | Income tax exemption | 所得税免税 | suǒdé shuì miǎnshuì | Miễn thuế thu nhập |
261 | Tax deferral strategies | 税收递延策略 | shuìshōu dìyán cèlüè | Chiến lược trì hoãn thuế |
262 | Property tax assessment | 财产税评估 | cáichǎn shuì pínggū | Đánh giá thuế tài sản |
263 | Tax shelter | 税务庇护 | shuìwù bìhù | Lý do giảm thuế |
264 | Tax-related fraud | 税务诈骗 | shuìwù zhàpiàn | Gian lận thuế |
265 | Tax policy reform | 税收政策改革 | shuìshōu zhèngcè gǎigé | Cải cách chính sách thuế |
266 | Non-resident tax obligations | 非居民税务义务 | fēi jūmín shuìwù yìwù | Nghĩa vụ thuế đối với người không cư trú |
267 | Taxable assets | 应税资产 | yīngshuì zīchǎn | Tài sản chịu thuế |
268 | Tax rate schedule | 税率表 | shuìlǜ biǎo | Biểu thuế suất |
269 | Tax calculation | 税务计算 | shuìwù jìsuàn | Tính toán thuế |
270 | Tax treatment | 税务处理 | shuìwù chǔlǐ | Xử lý thuế |
271 | Income tax rate | 所得税税率 | suǒdé shuì shuìlǜ | Thuế suất thu nhập |
272 | Tax compliance strategy | 税务合规策略 | shuìwù héguī cèlüè | Chiến lược tuân thủ thuế |
273 | Cross-border tax issues | 跨境税务问题 | kuàjìng shuìwù wèntí | Vấn đề thuế xuyên biên giới |
274 | Taxpayer obligations | 纳税人义务 | nàshuìrén yìwù | Nghĩa vụ của người nộp thuế |
275 | Tax liability assessment | 税务责任评估 | shuìwù zérèn pínggū | Đánh giá trách nhiệm thuế |
276 | Tax recovery process | 税款回收过程 | shuìkuǎn huíshōu guòchéng | Quy trình thu hồi thuế |
277 | Tax policy update | 税务政策更新 | shuìwù zhèngcè gēngxīn | Cập nhật chính sách thuế |
278 | Tax relief application | 税收减免申请 | shuìshōu jiǎnmiǎn shēnqǐng | Đơn xin giảm thuế |
279 | Tax regulation | 税务法规 | shuìwù fǎguī | Quy định thuế |
280 | Tax compliance audit | 税务合规审计 | shuìwù héguī shěnjì | Kiểm toán tuân thủ thuế |
281 | Tax credit application | 税收抵免申请 | shuìshōu dǐmiǎn shēnqǐng | Đơn xin tín dụng thuế |
282 | Taxpayer identification number | 纳税人识别号码 | nàshuìrén shíbié hàomǎ | Số nhận dạng người nộp thuế |
283 | Tax assessment notice | 税务评估通知 | shuìwù pínggū tōngzhī | Thông báo đánh giá thuế |
284 | International tax planning | 国际税务规划 | guójì shuìwù guīhuà | Lập kế hoạch thuế quốc tế |
285 | Taxation law | 税务法 | shuìwù fǎ | Luật thuế |
286 | Withholding tax exemption | 预扣税豁免 | yùkòu shuì huòmiǎn | Miễn thuế khấu trừ |
287 | Tax payment schedule | 税款支付计划 | shuìkuǎn zhīfù jìhuà | Kế hoạch thanh toán thuế |
288 | Tax reform | 税务改革 | shuìwù gǎigé | Cải cách thuế |
289 | Tax gap | 税收差距 | shuìshōu chājù | Khoảng cách thuế |
290 | Tax collection | 税收征收 | shuìshōu zhēngshōu | Thu thuế |
291 | Tax relief program | 税收减免计划 | shuìshōu jiǎnmiǎn jìhuà | Chương trình giảm thuế |
292 | Tax-deferred account | 税收递延账户 | shuìshōu dìyán zhànghù | Tài khoản hoãn thuế |
293 | Taxpayer protection | 纳税人保护 | nàshuìrén bǎohù | Bảo vệ người nộp thuế |
294 | Tax rate reduction | 税率降低 | shuìlǜ jiàngdī | Giảm thuế suất |
295 | Tax evasion penalties | 避税罚款 | bìshuì fákuǎn | Phạt trốn thuế |
296 | Tax residence | 税收居住地 | shuìshōu jūzhù dì | Nơi cư trú thuế |
297 | Tax sheltering arrangement | 税务庇护安排 | shuìwù bìhù ānpái | Sắp xếp tránh thuế |
298 | Tax dispute resolution | 税务争议解决 | shuìwù zhēngyì jiějué | Giải quyết tranh chấp thuế |
299 | Tax planning strategy | 税务规划策略 | shuìwù guīhuà cèlüè | Chiến lược lập kế hoạch thuế |
300 | Tax-free income | 免税收入 | miǎnshuì shōurù | Thu nhập miễn thuế |
301 | Tax protection | 税务保护 | shuìwù bǎohù | Bảo vệ thuế |
302 | Taxable transaction date | 应税交易日期 | yīngshuì jiāoyì rìqī | Ngày giao dịch chịu thuế |
303 | Corporate tax return filing | 公司税务申报 | gōngsī shuìwù shēnbào | Nộp tờ khai thuế doanh nghiệp |
304 | Tax treaty agreement | 税收条约协议 | shuìshōu tiáoyuē xiéyì | Thỏa thuận hiệp định thuế |
305 | Transfer pricing rules | 转让定价规则 | zhuǎnràng dìngjià guīzé | Quy tắc định giá chuyển nhượng |
306 | Value-added tax return | 增值税申报表 | zēngzhíshuì shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế giá trị gia tăng |
307 | Withholding tax certificate | 预扣税证书 | yùkòu shuì zhèngshū | Giấy chứng nhận thuế khấu trừ |
308 | Social security tax | 社会保险税 | shèhuì bǎoxiǎn shuì | Thuế bảo hiểm xã hội |
309 | Taxable income threshold | 应税收入起点 | yīngshuì shōurù qǐdiǎn | Ngưỡng thu nhập chịu thuế |
310 | Indirect tax system | 间接税系统 | jiànjiē shuì xìtǒng | Hệ thống thuế gián tiếp |
311 | Capital tax | 资本税 | zīběn shuì | Thuế tài sản |
312 | Tax inspector | 税务检查员 | shuìwù jiǎncháyuán | Thanh tra thuế |
313 | Property tax assessment report | 财产税评估报告 | cáichǎn shuì pínggū bàogào | Báo cáo đánh giá thuế tài sản |
314 | Tax fraud detection | 税务欺诈侦查 | shuìwù qīzhà zhēnchá | Phát hiện gian lận thuế |
315 | Tax compliance officer | 税务合规专员 | shuìwù héguī zhuānyuán | Cán bộ tuân thủ thuế |
316 | Tax jurisdiction | 税务管辖区 | shuìwù guǎnxiáqū | Khu vực pháp lý thuế |
317 | International tax reporting | 国际税务报告 | guójì shuìwù bàogào | Báo cáo thuế quốc tế |
318 | Tax base erosion | 税基侵蚀 | shuìjī qīnshí | Xói mòn cơ sở thuế |
319 | Tax credit certificate | 税收抵免证书 | shuìshōu dǐmiǎn zhèngshū | Giấy chứng nhận tín dụng thuế |
320 | Taxpayer rights | 纳税人权利 | nàshuìrén quánlì | Quyền lợi của người nộp thuế |
321 | Tax assessment appeal | 税务评估上诉 | shuìwù pínggū shàngsù | Kháng cáo đánh giá thuế |
322 | Tax filing deadline | 税务申报截止日期 | shuìwù shēnbào jiézhǐ rìqī | Hạn chót nộp tờ khai thuế |
323 | Tax information exchange agreement | 税务信息交换协议 | shuìwù xìnxī jiāohuàn xiéyì | Hiệp định trao đổi thông tin thuế |
324 | Tax policy reform | 税务政策改革 | shuìwù zhèngcè gǎigé | Cải cách chính sách thuế |
325 | Income tax deduction | 所得税扣除 | suǒdé shuì kòuchú | Khấu trừ thuế thu nhập |
326 | Taxpayer registration | 纳税人注册 | nàshuìrén zhùcè | Đăng ký người nộp thuế |
327 | Value-added tax liability | 增值税责任 | zēngzhíshuì zérèn | Trách nhiệm thuế giá trị gia tăng |
328 | Tax exemption | 税收免除 | shuìshōu miǎnchú | Miễn thuế |
329 | Tax settlement | 税务结算 | shuìwù jiésuàn | Thanh toán thuế |
330 | Tax filing extension | 税务申报延期 | shuìwù shēnbào yánqī | Gia hạn nộp thuế |
331 | Taxpayer information | 纳税人信息 | nàshuìrén xìnxī | Thông tin người nộp thuế |
332 | Tax adjustment | 税务调整 | shuìwù tiáozhěng | Điều chỉnh thuế |
333 | Tax calculation formula | 税务计算公式 | shuìwù jìsuàn gōngshì | Công thức tính thuế |
334 | Tax liability | 税务责任 | shuìwù zérèn | Trách nhiệm thuế |
335 | Tax reporting obligation | 税务报告义务 | shuìwù bàogào yìwù | Nghĩa vụ báo cáo thuế |
336 | Tax refund claim | 税款退还申请 | shuìkuǎn tuìhuán shēnqǐng | Đơn yêu cầu hoàn thuế |
337 | Taxable sales | 应税销售 | yīngshuì xiāoshòu | Bán hàng chịu thuế |
338 | Tax rate determination | 税率确定 | shuìlǜ quèdìng | Xác định thuế suất |
339 | Withholding tax liability | 预扣税责任 | yùkòu shuì zérèn | Trách nhiệm thuế khấu trừ |
340 | Personal tax return | 个人所得税申报 | gèrén suǒdé shuì shēnbào | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân |
341 | Tax credit program | 税收抵免计划 | shuìshōu dǐmiǎn jìhuà | Chương trình tín dụng thuế |
342 | Customs and excise tax | 海关与消费税 | hǎiguān yǔ xiāofèi shuì | Thuế hải quan và thuế tiêu thụ đặc biệt |
343 | Tax audit process | 税务审计过程 | shuìwù shěnjì guòchéng | Quy trình kiểm toán thuế |
344 | Tax avoidance planning | 避税规划 | bìshuì guīhuà | Lập kế hoạch tránh thuế |
345 | Tax information exchange | 税务信息交换 | shuìwù xìnxī jiāohuàn | Trao đổi thông tin thuế |
346 | International tax law | 国际税法 | guójì shuìfǎ | Luật thuế quốc tế |
347 | Tax calculation software | 税务计算软件 | shuìwù jìsuàn ruǎnjiàn | Phần mềm tính toán thuế |
348 | Taxation rules | 税务规则 | shuìwù guīzé | Quy định về thuế |
349 | Sales tax return | 销售税申报 | xiāoshòu shuì shēnbào | Tờ khai thuế bán hàng |
350 | Income tax liability | 所得税责任 | suǒdé shuì zérèn | Trách nhiệm thuế thu nhập |
351 | Double taxation agreement | 双重课税协议 | shuāngchóng kèshuì xiéyì | Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
352 | Tax-free savings account | 免税储蓄账户 | miǎnshuì chǔxù zhànghù | Tài khoản tiết kiệm miễn thuế |
353 | Tax reduction | 税务减免 | shuìwù jiǎnmiǎn | Giảm thuế |
354 | Tax compliance monitoring | 税务合规监督 | shuìwù héguī jiāndū | Giám sát tuân thủ thuế |
355 | Taxable period | 应税期间 | yīngshuì qījiān | Thời kỳ chịu thuế |
356 | Tax year | 税务年度 | shuìwù niándù | Năm thuế |
357 | Taxation system | 税务系统 | shuìwù xìtǒng | Hệ thống thuế |
358 | Tax reconciliation | 税务对账 | shuìwù duìzhàng | Đối chiếu thuế |
359 | Tax year-end procedures | 年度税务程序 | niándù shuìwù chéngxù | Quy trình thuế cuối năm |
360 | Tax rate revision | 税率修订 | shuìlǜ xiūdìng | Sửa đổi thuế suất |
361 | Tax loss carryforward | 税务亏损结转 | shuìwù kuīsǔn jiézhuǎn | Chuyển lỗ thuế về sau |
362 | Tax payment | 税款支付 | shuìkuǎn zhīfù | Thanh toán thuế |
363 | Tax deduction | 税务扣除 | shuìwù kòuchú | Khấu trừ thuế |
364 | Tax refund processing | 税款退还处理 | shuìkuǎn tuìhuán chǔlǐ | Xử lý hoàn thuế |
365 | Taxation authority | 税务当局 | shuìwù dāngjú | Cơ quan thuế |
366 | Tax planning process | 税务规划过程 | shuìwù guīhuà guòchéng | Quy trình lập kế hoạch thuế |
367 | Indirect tax compliance | 间接税合规 | jiànjiē shuì héguī | Tuân thủ thuế gián tiếp |
368 | Tax return preparation | 税务申报准备 | shuìwù shēnbào zhǔnbèi | Chuẩn bị tờ khai thuế |
369 | Self-assessment tax system | 自我评估税制 | zìwǒ pínggū shuì zhì | Hệ thống tự khai thuế |
370 | Taxable income statement | 应税收入报表 | yīngshuì shōurù bàobiǎo | Bảng kê thu nhập chịu thuế |
371 | Tax refund eligibility | 税款退还资格 | shuìkuǎn tuìhuán zīgé | Điều kiện hoàn thuế |
372 | Taxpayer identification process | 纳税人识别过程 | nàshuìrén shíbié guòchéng | Quy trình nhận dạng người nộp thuế |
373 | Tax filing penalties | 税务申报罚款 | shuìwù shēnbào fákuǎn | Phạt nộp tờ khai thuế muộn |
374 | Tax return amendment | 税务申报修正 | shuìwù shēnbào xiūzhèng | Sửa đổi tờ khai thuế |
375 | Tax audit adjustment | 税务审计调整 | shuìwù shěnjì tiáozhěng | Điều chỉnh sau kiểm toán thuế |
376 | Tax exemption certificate | 税收免税证明 | shuìshōu miǎnshuì zhèngmíng | Giấy chứng nhận miễn thuế |
377 | Tax dispute resolution process | 税务争议解决程序 | shuìwù zhēngyì jiějué chéngxù | Quy trình giải quyết tranh chấp thuế |
378 | Tax deferral strategy | 税务递延策略 | shuìwù dìyán cèlüè | Chiến lược hoãn thuế |
379 | Taxpayer registration number | 纳税人登记号 | nàshuìrén dēngjì hào | Số đăng ký người nộp thuế |
380 | Transfer pricing adjustment | 转让定价调整 | zhuǎnràng dìngjià tiáozhěng | Điều chỉnh giá chuyển nhượng |
381 | Taxable profit margin | 应税利润率 | yīngshuì lìrùn lǜ | Tỷ suất lợi nhuận chịu thuế |
382 | Tax deduction method | 税务扣除方法 | shuìwù kòuchú fāngfǎ | Phương pháp khấu trừ thuế |
383 | Tax code | 税务编码 | shuìwù biānmǎ | Mã thuế |
384 | Taxable turnover | 应税营业额 | yīngshuì yíngyè é | Doanh thu chịu thuế |
385 | Withholding tax declaration | 预扣税申报 | yùkòu shuì shēnbào | Tờ khai thuế khấu trừ |
386 | Taxable event notification | 应税事件通知 | yīngshuì shìjiàn tōngzhī | Thông báo sự kiện chịu thuế |
387 | VAT registration number | 增值税登记号 | zēngzhíshuì dēngjì hào | Số đăng ký thuế giá trị gia tăng |
388 | Tax residence certificate | 税务居住地证明 | shuìwù jūzhùdì zhèngmíng | Giấy chứng nhận cư trú thuế |
389 | Taxable person | 应税人 | yīngshuì rén | Người chịu thuế |
390 | Tax compliance check | 税务合规检查 | shuìwù héguī jiǎnchá | Kiểm tra tuân thủ thuế |
391 | Tax allowance | 税收津贴 | shuìshōu jīntiē | Phụ cấp thuế |
392 | Withholding tax rate | 预扣税率 | yùkòu shuìlǜ | Thuế suất thuế khấu trừ |
393 | Taxation period | 税务周期 | shuìwù zhōuqī | Chu kỳ thuế |
394 | Corporate tax reconciliation | 公司税务对账 | gōngsī shuìwù duìzhàng | Đối chiếu thuế doanh nghiệp |
395 | Tax loss | 税务亏损 | shuìwù kuīsǔn | Lỗ thuế |
396 | Tax reconciliation statement | 税务对账单 | shuìwù duìzhàng dān | Bảng đối chiếu thuế |
397 | Tax shelter planning | 税务避税规划 | shuìwù bìshuì guīhuà | Kế hoạch tránh thuế |
398 | Tax payment deadline | 税款支付截止日期 | shuìkuǎn zhīfù jiézhǐ rìqī | Hạn chót thanh toán thuế |
399 | Tax treaty | 税收协定 | shuìshōu xiédìng | Hiệp định thuế |
400 | Corporate tax audit | 公司税务审计 | gōngsī shuìwù shěnjì | Kiểm toán thuế doanh nghiệp |
401 | Tax refund status | 税款退还状态 | shuìkuǎn tuìhuán zhuàngtài | Tình trạng hoàn thuế |
402 | Tax payable | 应交税款 | yīngjiāo shuìkuǎn | Thuế phải nộp |
403 | Tax exemption limit | 税收免税限额 | shuìshōu miǎnshuì xiàn’é | Giới hạn miễn thuế |
404 | Double tax avoidance agreement | 双重避免税收协议 | shuāngchóng bìmiǎn shuìshōu xiéyì | Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
405 | Tax payment method | 税款支付方式 | shuìkuǎn zhīfù fāngshì | Phương thức thanh toán thuế |
406 | Tax inspection | 税务检查 | shuìwù jiǎnchá | Kiểm tra thuế |
407 | Tax audit process | 税务审计流程 | shuìwù shěnjì liúchéng | Quy trình kiểm toán thuế |
408 | Taxpayer identification system | 纳税人识别系统 | nàshuìrén shíbié xìtǒng | Hệ thống nhận dạng người nộp thuế |
409 | Tax exemption | 税收免税 | shuìshōu miǎnshuì | Miễn thuế |
410 | Tax adjustment request | 税务调整申请 | shuìwù tiáozhěng shēnqǐng | Yêu cầu điều chỉnh thuế |
411 | Tax compliance risk | 税务合规风险 | shuìwù héguī fēngxiǎn | Rủi ro tuân thủ thuế |
412 | Tax-saving strategy | 节税策略 | jiéshuì cèlüè | Chiến lược tiết kiệm thuế |
413 | Withholding tax obligation | 预扣税义务 | yùkòu shuì yìwù | Nghĩa vụ thuế khấu trừ |
414 | Taxpayer support services | 纳税人服务 | nàshuìrén fúwù | Dịch vụ hỗ trợ người nộp thuế |
415 | Taxable income calculation | 应税收入计算 | yīngshuì shōurù jìsuàn | Tính toán thu nhập chịu thuế |
416 | Tax compliance officer | 税务合规官员 | shuìwù héguī guānyuán | Cán bộ tuân thủ thuế |
417 | Tax assessment appeal | 税务评估申诉 | shuìwù pínggū shēnsù | Kháng nghị đánh giá thuế |
418 | Tax dispute resolution method | 税务争议解决方法 | shuìwù zhēngyì jiějué fāngfǎ | Phương pháp giải quyết tranh chấp thuế |
419 | Tax payment deadline extension | 税款支付延期 | shuìkuǎn zhīfù yánqī | Gia hạn hạn thanh toán thuế |
420 | Tax rate adjustment | 税率调整 | shuìlǜ tiáozhěng | Điều chỉnh thuế suất |
421 | Tax recovery | 税款追讨 | shuìkuǎn zhuītǎo | Thu hồi thuế |
422 | Tax penalty rate | 税务罚款率 | shuìwù fákuǎn lǜ | Tỷ lệ phạt thuế |
423 | Tax audit procedure | 税务审计程序 | shuìwù shěnjì chéngxù | Quy trình kiểm toán thuế |
424 | Taxation law | 税收法律 | shuìshōu fǎlǜ | Luật thuế |
425 | Tax clearance certificate | 税务清算证明 | shuìwù qīngsuàn zhèngmíng | Giấy chứng nhận thanh toán thuế |
426 | Tax offset | 税务抵消 | shuìwù dǐxiāo | Khấu trừ thuế |
427 | Tax audit risk | 税务审计风险 | shuìwù shěnjì fēngxiǎn | Rủi ro kiểm toán thuế |
428 | Taxpayer assistance | 纳税人援助 | nàshuìrén yuánzhù | Hỗ trợ người nộp thuế |
429 | Tax reporting period | 税务报告期 | shuìwù bàogào qī | Kỳ báo cáo thuế |
430 | Tax return filing | 税务申报 | shuìwù shēnbào | Nộp tờ khai thuế |
431 | Taxable entity | 应税主体 | yīngshuì zhǔtǐ | Thực thể chịu thuế |
432 | Taxpayer responsibilities | 纳税人责任 | nàshuìrén zérèn | Trách nhiệm của người nộp thuế |
433 | Tax burden relief | 税负减轻 | shuì fù jiǎnqīng | Giảm gánh nặng thuế |
434 | Tax audit result | 税务审计结果 | shuìwù shěnjì jiéguǒ | Kết quả kiểm toán thuế |
435 | Tax rate reform | 税率改革 | shuìlǜ gǎigé | Cải cách thuế suất |
436 | Tax inspection report | 税务检查报告 | shuìwù jiǎnchá bàogào | Báo cáo kiểm tra thuế |
437 | Tax payment due | 税款到期 | shuìkuǎn dàoqī | Thanh toán thuế đến hạn |
438 | Tax filing fee | 税务申报费用 | shuìwù shēnbào fèiyòng | Phí nộp tờ khai thuế |
439 | Tax reconciliation process | 税务对账流程 | shuìwù duìzhàng liúchéng | Quy trình đối chiếu thuế |
440 | Corporate tax rate | 企业税率 | qǐyè shuìlǜ | Thuế suất doanh nghiệp |
441 | Tax enforcement | 税务执行 | shuìwù zhíxíng | Thi hành thuế |
442 | Tax overpayment | 税款多付 | shuìkuǎn duōfù | Nộp thừa thuế |
443 | Taxpayer identity | 纳税人身份 | nàshuìrén shēnfèn | Nhận dạng người nộp thuế |
444 | Taxpayer verification | 纳税人核实 | nàshuìrén héshí | Kiểm tra xác minh người nộp thuế |
445 | Tax calculation system | 税务计算系统 | shuìwù jìsuàn xìtǒng | Hệ thống tính toán thuế |
446 | Taxable entity registration | 应税实体注册 | yīngshuì shítǐ zhùcè | Đăng ký thực thể chịu thuế |
447 | Tax document | 税务文件 | shuìwù wénjiàn | Tài liệu thuế |
448 | Tax accounting period | 税务会计期间 | shuìwù kuàijì qījiān | Kỳ kế toán thuế |
449 | Taxable entity registration | 应税主体登记 | yīngshuì zhǔtǐ dēngjì | Đăng ký thực thể chịu thuế |
450 | Tax-related documents | 税务相关文件 | shuìwù xiāngguān wénjiàn | Tài liệu liên quan đến thuế |
451 | Tax filing requirements | 税务申报要求 | shuìwù shēnbào yāoqiú | Yêu cầu nộp tờ khai thuế |
452 | Tax relief scheme | 税务减免计划 | shuìwù jiǎnmiǎn jìhuà | Kế hoạch giảm thuế |
453 | Tax return form | 税务申报表格 | shuìwù shēnbào biǎogé | Mẫu tờ khai thuế |
454 | Tax deductible expense | 税前扣除费用 | shuì qián kòuchú fèiyòng | Chi phí khấu trừ trước thuế |
455 | Tax optimization | 税务优化 | shuìwù yōuhuà | Tối ưu hóa thuế |
456 | Taxpayer status | 纳税人状态 | nàshuìrén zhuàngtài | Tình trạng người nộp thuế |
457 | Tax withholding certificate | 税务预扣证书 | shuìwù yùkòu zhèngshū | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
458 | Tax reporting system | 税务报告系统 | shuìwù bàogào xìtǒng | Hệ thống báo cáo thuế |
459 | Tax audit finding | 税务审计发现 | shuìwù shěnjì fāxiàn | Phát hiện trong kiểm toán thuế |
460 | Taxpayer assistance program | 纳税人援助计划 | nàshuìrén yuánzhù jìhuà | Chương trình hỗ trợ người nộp thuế |
461 | Tax law compliance | 税法合规 | shuìfǎ héguī | Tuân thủ luật thuế |
462 | Tax refund request | 税款退还请求 | shuìkuǎn tuìhuán qǐngqiú | Yêu cầu hoàn thuế |
463 | Tax credit eligibility | 税收抵免资格 | shuìshōu dǐmiǎn zīgé | Điều kiện nhận tín dụng thuế |
464 | Taxpayer’s declaration | 纳税人申报 | nàshuìrén shēnbào | Khai báo của người nộp thuế |
465 | Tax shelter | 税务避风港 | shuìwù bìfēnggǎng | Khu vực miễn thuế |
466 | Tax incentive programs | 税收激励计划 | shuìshōu jīlì jìhuà | Chương trình khuyến khích thuế |
467 | Tax credit redemption | 税收抵免赎回 | shuìshōu dǐmiǎn shúhuí | Hoàn lại tín dụng thuế |
468 | Tax accounting records | 税务会计记录 | shuìwù kuàijì jìlù | Hồ sơ kế toán thuế |
469 | Tax system reform | 税制改革 | shuìzhì gǎigé | Cải cách hệ thống thuế |
470 | Tax exemption criteria | 免税标准 | miǎnshuì biāozhǔn | Tiêu chí miễn thuế |
471 | Tax assessment and collection | 税务评估与征收 | shuìwù pínggū yǔ zhēngshōu | Đánh giá và thu thuế |
472 | Tax deductible | 可扣除的税项 | kě kòuchú de shuìxiàng | Có thể khấu trừ thuế |
473 | Tax liability risk | 税务责任风险 | shuìwù zérèn fēngxiǎn | Rủi ro trách nhiệm thuế |
474 | Tax payment history | 税款支付历史 | shuìkuǎn zhīfù lìshǐ | Lịch sử thanh toán thuế |
475 | Tax filing obligation | 税务申报义务 | shuìwù shēnbào yìwù | Nghĩa vụ nộp tờ khai thuế |
476 | Tax deduction eligibility | 扣除资格 | kòuchú zīgé | Điều kiện khấu trừ thuế |
477 | Tax avoidance schemes | 避税方案 | bìshuì fāng’àn | Kế hoạch tránh thuế |
478 | Tax document request | 税务文件请求 | shuìwù wénjiàn qǐngqiú | Yêu cầu tài liệu thuế |
479 | Tax settlement agreement | 税务结算协议 | shuìwù jiésuàn xiéyì | Thỏa thuận thanh toán thuế |
480 | Tax relief measure | 税务减免措施 | shuìwù jiǎnmiǎn cuòshī | Biện pháp giảm thuế |
481 | Tax compliance report | 税务合规报告 | shuìwù héguī bàogào | Báo cáo tuân thủ thuế |
482 | Tax credit system | 税收抵免制度 | shuìshōu dǐmiǎn zhìdù | Hệ thống tín dụng thuế |
483 | Tax law enforcement | 税法执行 | shuìfǎ zhíxíng | Thi hành luật thuế |
484 | Taxpayer identification | 纳税人识别 | nàshuìrén shíbié | Nhận dạng người nộp thuế |
485 | Tax allocation | 税务分配 | shuìwù fēnpèi | Phân bổ thuế |
486 | Tax incentive | 税务激励 | shuìwù jīlì | Khuyến khích thuế |
487 | Tax accounting standard | 税务会计准则 | shuìwù kuàijì zhǔnzé | Tiêu chuẩn kế toán thuế |
488 | Tax optimization strategy | 税务优化策略 | shuìwù yōuhuà cèlüè | Chiến lược tối ưu hóa thuế |
489 | Taxpayer audit | 纳税人审计 | nàshuìrén shěnjì | Kiểm toán người nộp thuế |
490 | Tax lien | 税收留置权 | shuìshōu liúzhì quán | Quyền lưu giữ thuế |
491 | Tax computation method | 税务计算方法 | shuìwù jìsuàn fāngfǎ | Phương pháp tính toán thuế |
492 | Tax burden | 税务负担 | shuìwù fùdān | Gánh nặng thuế |
493 | Taxpayer records | 纳税人记录 | nàshuìrén jìlù | Hồ sơ người nộp thuế |
494 | Tax regulation compliance | 税务法规遵守 | shuìwù fǎguī zūnshǒu | Tuân thủ các quy định thuế |
495 | Tax rate increase | 税率上调 | shuìlǜ shàngtiáo | Tăng thuế suất |
496 | Tax law reform | 税法改革 | shuìfǎ gǎigé | Cải cách luật thuế |
497 | Tax withholding system | 税款预扣系统 | shuìkuǎn yùkòu xìtǒng | Hệ thống khấu trừ thuế |
498 | Tax settlement procedure | 税务结算程序 | shuìwù jiésuàn chéngxù | Quy trình thanh toán thuế |
499 | Tax assessment decision | 税务评估决定 | shuìwù pínggū juédìng | Quyết định đánh giá thuế |
500 | Taxable amount calculation | 应税金额计算 | yīngshuì jīn’é jìsuàn | Tính toán số tiền chịu thuế |
501 | Tax audit report submission | 税务审计报告提交 | shuìwù shěnjì bàogào tíjiāo | Nộp báo cáo kiểm toán thuế |
502 | Tax deduction rule | 税收扣除规则 | shuìshōu kòuchú guīzé | Quy tắc khấu trừ thuế |
503 | Tax refund process | 税款退还程序 | shuìkuǎn tuìhuán chéngxù | Quy trình hoàn thuế |
504 | Tax authority enforcement | 税务机关执法 | shuìwù jīguān zhífǎ | Thi hành pháp luật thuế |
505 | Tax reporting requirements | 税务报告要求 | shuìwù bàogào yāoqiú | Yêu cầu báo cáo thuế |
506 | Tax exemption eligibility | 免税资格 | miǎnshuì zīgé | Điều kiện miễn thuế |
507 | Taxpayer’s rights protection | 纳税人权利保护 | nàshuìrén quánlì bǎohù | Bảo vệ quyền lợi của người nộp thuế |
508 | Tax obligation declaration | 纳税义务声明 | nàshuì yìwù shēngmíng | Tuyên bố nghĩa vụ thuế |
509 | Taxpayer rights protection | 纳税人权益保护 | nàshuìrén quánlì bǎohù | Bảo vệ quyền lợi của người nộp thuế |
510 | Tax deferral agreement | 税务递延协议 | shuìwù dìyán xiéyì | Thỏa thuận hoãn thuế |
511 | Tax litigation | 税务诉讼 | shuìwù sùsòng | Kiện tụng thuế |
512 | Tax liability statement | 税务责任声明 | shuìwù zérèn shēngmíng | Tuyên bố trách nhiệm thuế |
513 | Tax recovery | 税务恢复 | shuìwù huīfù | Khôi phục thuế |
514 | Taxpayer identification record | 纳税人识别记录 | nàshuìrén shíbié jìlù | Hồ sơ nhận dạng người nộp thuế |
515 | Tax rebate | 税务退税 | shuìwù tuìshuì | Hoàn lại thuế |
516 | Tax payment receipt | 税款支付凭证 | shuìkuǎn zhīfù píngzhèng | Biên nhận thanh toán thuế |
517 | Tax reporting deadline | 税务报告截止日期 | shuìwù bàogào jiézhǐ rìqī | Hạn chót báo cáo thuế |
518 | Tax liability resolution | 税务责任解决 | shuìwù zérèn jiějué | Giải quyết trách nhiệm thuế |
519 | Tax burden reduction | 税务负担减少 | shuìwù fùdān jiǎnshǎo | Giảm gánh nặng thuế |
520 | Tax payment schedule | 税款支付安排 | shuìkuǎn zhīfù ānpái | Lịch thanh toán thuế |
521 | Tax withholding statement | 税款预扣声明 | shuìkuǎn yùkòu shēngmíng | Tuyên bố khấu trừ thuế |
522 | Tax recovery process | 税务追回程序 | shuìwù zhuīhuí chéngxù | Quy trình thu hồi thuế |
523 | Tax evasion penalty | 逃税处罚 | táoshuì chǔfá | Phạt trốn thuế |
524 | Tax exemption limit | 免税限额 | miǎnshuì xiàn’é | Giới hạn miễn thuế |
525 | Taxable goods | 应税商品 | yīngshuì shāngpǐn | Hàng hóa chịu thuế |
526 | Taxable income statement | 应税收入表 | yīngshuì shōurù biǎo | Bảng kê thu nhập chịu thuế |
527 | Tax rate increase | 税率增加 | shuìlǜ zēngjiā | Tăng thuế suất |
528 | Tax obligation certificate | 税务义务证明 | shuìwù yìwù zhèngmíng | Giấy chứng nhận nghĩa vụ thuế |
529 | Taxpayer protection law | 纳税人保护法 | nàshuìrén bǎohù fǎ | Luật bảo vệ người nộp thuế |
530 | Taxable transaction reporting | 应税交易报告 | yīngshuì jiāoyì bàogào | Báo cáo giao dịch chịu thuế |
531 | Tax penalty waiver | 税务罚款豁免 | shuìwù fákuǎn huòmiǎn | Miễn phạt thuế |
532 | Tax adjustment process | 税务调整过程 | shuìwù tiáozhěng guòchéng | Quy trình điều chỉnh thuế |
533 | Tax filing extension request | 税务申报延期申请 | shuìwù shēnbào yánqī shēnqǐng | Yêu cầu gia hạn nộp tờ khai thuế |
534 | Tax liability report | 税务责任报告 | shuìwù zérèn bàogào | Báo cáo trách nhiệm thuế |
535 | Tax dispute resolution process | 税务争议解决过程 | shuìwù zhēngyì jiějué guòchéng | Quy trình giải quyết tranh chấp thuế |
536 | Tax assessment procedure | 税务评估程序 | shuìwù pínggū chéngxù | Quy trình đánh giá thuế |
537 | Taxpayer records review | 纳税人记录审查 | nàshuìrén jìlù shěnchá | Kiểm tra hồ sơ người nộp thuế |
538 | Tax overpayment | 税款多缴 | shuìkuǎn duō jiǎo | Nộp thuế thừa |
539 | Tax payment delay | 税款支付延迟 | shuìkuǎn zhīfù yánchí | Trì hoãn thanh toán thuế |
540 | Tax penalty for underpayment | 欠税罚款 | qiàn shuì fákuǎn | Phạt thiếu thuế |
541 | Tax burden distribution | 税务负担分配 | shuìwù fùdān fēnpèi | Phân bổ gánh nặng thuế |
542 | Tax treaty | 税务协议 | shuìwù xiéyì | Hiệp định thuế |
543 | Tax penalty for non-compliance | 不合规罚款 | bù héguī fákuǎn | Phạt không tuân thủ |
544 | Tax compliance failure | 税务合规失败 | shuìwù héguī shībài | Thất bại trong tuân thủ thuế |
545 | Tax payment deferral | 税款延期支付 | shuìkuǎn yánqī zhīfù | Hoãn thanh toán thuế |
546 | Tax obligation report | 纳税义务报告 | nàshuì yìwù bàogào | Báo cáo nghĩa vụ thuế |
547 | Tax compliance plan | 税务合规计划 | shuìwù héguī jìhuà | Kế hoạch tuân thủ thuế |
548 | Tax treaty agreement | 税务条约协议 | shuìwù tiáoyuē xiéyì | Thỏa thuận hiệp định thuế |
549 | Taxpayer audit procedure | 纳税人审计程序 | nàshuìrén shěnjì chéngxù | Quy trình kiểm toán người nộp thuế |
550 | Tax avoidance penalty | 避税处罚 | bìshuì chǔfá | Phạt tránh thuế |
551 | Tax penalty relief | 税务减免罚款 | shuìwù jiǎnmiǎn fákuǎn | Miễn giảm phạt thuế |
552 | Tax record maintenance | 税务记录保持 | shuìwù jìlù bǎochí | Duy trì hồ sơ thuế |
553 | Tax adjustment notice | 税务调整通知 | shuìwù tiáozhěng tōngzhī | Thông báo điều chỉnh thuế |
554 | Tax credit certificate | 税收抵免证明 | shuìshōu dǐmiǎn zhèngmíng | Giấy chứng nhận tín dụng thuế |
555 | Tax refund process | 税款退款过程 | shuìkuǎn tuìhuán guòchéng | Quy trình hoàn thuế |
556 | Tax accounting system | 税务会计系统 | shuìwù kuàijì xìtǒng | Hệ thống kế toán thuế |
557 | Tax payment reminder | 税款支付提醒 | shuìkuǎn zhīfù tíxǐng | Nhắc nhở thanh toán thuế |
558 | Taxpayer verification | 纳税人验证 | nàshuìrén yànzhèng | Xác minh người nộp thuế |
559 | Tax deduction request | 税收扣除申请 | shuìshōu kòuchú shēnqǐng | Yêu cầu khấu trừ thuế |
560 | Tax avoidance techniques | 避税技巧 | bìshuì jìqiǎo | Kỹ thuật tránh thuế |
561 | Tax dispute resolution authority | 税务争议解决机关 | shuìwù zhēngyì jiějué jīguān | Cơ quan giải quyết tranh chấp thuế |
562 | Taxpayer’s responsibility report | 纳税人责任报告 | nàshuìrén zérèn bàogào | Báo cáo trách nhiệm của người nộp thuế |
563 | Tax ruling | 税务裁定 | shuìwù cáidìng | Quyết định thuế |
564 | Tax refund eligibility criteria | 税款退还资格标准 | shuìkuǎn tuìhuán zīgé biāozhǔn | Tiêu chuẩn đủ điều kiện hoàn thuế |
565 | Tax liability calculation | 税务责任计算 | shuìwù zérèn jìsuàn | Tính toán nghĩa vụ thuế |
566 | Tax filing software | 税务申报软件 | shuìwù shēnbào ruǎnjiàn | Phần mềm khai thuế |
567 | Tax reconciliation report | 税务对账报告 | shuìwù duìzhàng bàogào | Báo cáo đối chiếu thuế |
568 | Tax residency certificate | 税收居民证书 | shuìshōu jūmín zhèngshū | Giấy chứng nhận cư trú thuế |
569 | Tax collection agency | 税务征收机构 | shuìwù zhēngshōu jīguān | Cơ quan thu thuế |
570 | Tax return audit | 税务申报审计 | shuìwù shēnbào shěnjì | Kiểm toán khai thuế |
571 | Tax refund status update | 税款退还状态更新 | shuìkuǎn tuìhuán zhuàngtài gēngxīn | Cập nhật tình trạng hoàn thuế |
572 | Tax administration procedures | 税务管理程序 | shuìwù guǎnlǐ chéngxù | Quy trình quản lý thuế |
573 | Tax enforcement actions | 税务执行措施 | shuìwù zhíxíng cuòshī | Biện pháp thực thi thuế |
574 | Tax withholding certificate | 代扣税证书 | dàikòu shuì zhèngshū | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
575 | Tax preparation services | 税务准备服务 | shuìwù zhǔnbèi fúwù | Dịch vụ chuẩn bị thuế |
576 | Tax-deductible expenses | 可抵税费用 | kě dǐshuì fèiyòng | Chi phí được khấu trừ thuế |
577 | Tax withholding obligations | 扣缴税义务 | kòujiǎo shuì yìwù | Nghĩa vụ khấu trừ thuế |
578 | Tax refund claim | 税款退还申索 | shuìkuǎn tuìhuán shēnsuǒ | Yêu cầu hoàn thuế |
579 | Tax deduction certificate | 税收扣除证明 | shuìshōu kòuchú zhèngmíng | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
580 | Tax obligation verification | 税务义务验证 | shuìwù yìwù yànzhèng | Xác minh nghĩa vụ thuế |
581 | Tax withholding adjustment | 扣缴税调整 | kòujiǎo shuì tiáozhěng | Điều chỉnh khấu trừ thuế |
582 | Tax incentive eligibility | 税收激励资格 | shuìshōu jīlì zīgé | Điều kiện khuyến khích thuế |
583 | Tax deduction eligibility | 税收扣除资格 | shuìshōu kòuchú zīgé | Điều kiện khấu trừ thuế |
584 | Tax record inspection | 税务记录检查 | shuìwù jìlù jiǎnchá | Kiểm tra hồ sơ thuế |
585 | Tax code amendment | 税法修订 | shuìfǎ xiūdìng | Sửa đổi mã số thuế |
586 | Tax deferment policy | 税款延期政策 | shuìkuǎn yánqī zhèngcè | Chính sách hoãn thuế |
587 | Tax evasion investigation | 偷税调查 | tōushuì diàochá | Điều tra trốn thuế |
588 | Tax overpayment | 多缴税款 | duō jiǎo shuìkuǎn | Nộp thuế dư |
589 | Tax exemption application | 免税申请 | miǎnshuì shēnqǐng | Đơn xin miễn thuế |
590 | Tax deferral arrangement | 税款延期安排 | shuìkuǎn yánqī ānpái | Sắp xếp hoãn thuế |
591 | Tax reconciliation procedures | 税务对账程序 | shuìwù duìzhàng chéngxù | Quy trình đối chiếu thuế |
592 | Tax-free income threshold | 免税收入门槛 | miǎnshuì shōurù ménkǎn | Ngưỡng thu nhập miễn thuế |
593 | Tax liability adjustment | 税务责任调整 | shuìwù zérèn tiáozhěng | Điều chỉnh trách nhiệm thuế |
594 | Tax compliance certificate | 税务合规证明 | shuìwù héguī zhèngmíng | Giấy chứng nhận tuân thủ thuế |
595 | Tax relief eligibility | 税务减免资格 | shuìwù jiǎnmiǎn zīgé | Điều kiện miễn giảm thuế |
596 | Tax return adjustment | 税务申报调整 | shuìwù shēnbào tiáozhěng | Điều chỉnh tờ khai thuế |
597 | Tax recovery process | 税收恢复过程 | shuìshōu huīfù guòchéng | Quy trình phục hồi thuế |
598 | Tax withholding liability | 扣缴税责任 | kòujiǎo shuì zérèn | Trách nhiệm khấu trừ thuế |
599 | Tax interest charge | 税款利息收费 | shuìkuǎn lìxī shōufèi | Phí lãi suất thuế |
600 | Tax minimization strategy | 最小化税收策略 | zuìxiǎohuà shuìshōu cèlüè | Chiến lược tối thiểu hóa thuế |
601 | Tax exemption policy | 免税政策 | miǎnshuì zhèngcè | Chính sách miễn thuế |
602 | Tax collection responsibility | 税款征收责任 | shuìkuǎn zhēngshōu zérèn | Trách nhiệm thu thuế |
603 | Tax remittance | 税款汇缴 | shuìkuǎn huìjiǎo | Chuyển khoản thuế |
604 | Taxable income adjustment | 应税收入调整 | yīngshuì shōurù tiáozhěng | Điều chỉnh thu nhập chịu thuế |
605 | Tax rate policy | 税率政策 | shuìlǜ zhèngcè | Chính sách thuế suất |
606 | Tax penalty charge | 税务罚款收费 | shuìwù fákuǎn shōufèi | Phí phạt thuế |
607 | Tax reporting guideline | 税务申报指南 | shuìwù shēnbào zhǐnán | Hướng dẫn khai thuế |
608 | Tax computation guide | 税务计算指南 | shuìwù jìsuàn zhǐnán | Hướng dẫn tính toán thuế |
609 | Tax regulation compliance | 税务法规合规 | shuìwù fǎguī héguī | Tuân thủ quy định thuế |
610 | Tax reconciliation statement | 税务对账表 | shuìwù duìzhàng biǎo | Bảng đối chiếu thuế |
611 | Tax dispute arbitration | 税务争议仲裁 | shuìwù zhēngyì zhòngcái | Trọng tài tranh chấp thuế |
612 | Taxation period | 纳税期间 | nàshuì qījiān | Kỳ tính thuế |
613 | Tax loss carryforward | 税收亏损结转 | shuìshōu kuīsǔn jiézhuǎn | Chuyển lỗ thuế sang kỳ sau |
614 | Tax compliance review | 税务合规审查 | shuìwù héguī shěnchá | Kiểm tra tuân thủ thuế |
615 | Tax penalty abatement | 税务罚款减免 | shuìwù fákuǎn jiǎnmiǎn | Giảm nhẹ phạt thuế |
616 | Tax revenue forecasting | 税收收入预测 | shuìshōu shōurù yùcè | Dự báo doanh thu thuế |
617 | Tax treaty benefits | 税收协定利益 | shuìshōu xiédìng lìyì | Lợi ích từ hiệp định thuế |
618 | Taxable goods and services | 应税商品和服务 | yīngshuì shāngpǐn hé fúwù | Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế |
619 | Tax refund deadline | 税款退还截止日期 | shuìkuǎn tuìhuán jiézhǐ rìqī | Hạn chót hoàn thuế |
620 | Tax deduction limit | 税收扣除限额 | shuìshōu kòuchú xiàn’é | Giới hạn khấu trừ thuế |
621 | Tax law amendment process | 税法修订过程 | shuìfǎ xiūdìng guòchéng | Quy trình sửa đổi luật thuế |
622 | Tax savings analysis | 税收节省分析 | shuìshōu jiéshěng fēnxī | Phân tích tiết kiệm thuế |
623 | Tax incentive benefits | 税收激励福利 | shuìshōu jīlì fúlì | Lợi ích từ chính sách khuyến khích thuế |
624 | Tax withholding calculation | 扣缴税计算 | kòujiǎo shuì jìsuàn | Tính toán khấu trừ thuế |
625 | Tax deduction documentation | 税收扣除文件 | shuìshōu kòuchú wénjiàn | Tài liệu khấu trừ thuế |
626 | Tax loss utilization | 税收亏损利用 | shuìshōu kuīsǔn lìyòng | Sử dụng khoản lỗ thuế |
627 | Tax remittance process | 税款汇款流程 | shuìkuǎn huìkuǎn liúchéng | Quy trình chuyển tiền thuế |
628 | Tax savings opportunity | 税收节省机会 | shuìshōu jiéshěng jīhuì | Cơ hội tiết kiệm thuế |
629 | Tax fraud prevention | 防止税务欺诈 | fángzhǐ shuìwù qīzhà | Ngăn chặn gian lận thuế |
630 | Taxation impact analysis | 税收影响分析 | shuìshōu yǐngxiǎng fēnxī | Phân tích tác động thuế |
631 | Taxable base | 应税基数 | yīngshuì jīshù | Cơ sở chịu thuế |
632 | Tax expense allocation | 税费分配 | shuìfèi fēnpèi | Phân bổ chi phí thuế |
633 | Tax-exempt status | 免税身份 | miǎnshuì shēnfèn | Tình trạng miễn thuế |
634 | Tax exemption certificate | 免税证明 | miǎnshuì zhèngmíng | Giấy chứng nhận miễn thuế |
635 | Tax reimbursement | 税款补偿 | shuìkuǎn bǔcháng | Bồi hoàn thuế |
636 | Tax evasion penalties | 逃税罚款 | táoshuì fákuǎn | Phạt trốn thuế |
637 | Tax investigation unit | 税务调查部门 | shuìwù diàochá bùmén | Đơn vị điều tra thuế |
638 | Tax shelter | 避税措施 | bìshuì cuòshī | Biện pháp tránh thuế |
639 | Tax assessment process | 税务评估流程 | shuìwù pínggū liúchéng | Quy trình đánh giá thuế |
640 | Tax equalization policy | 税收平衡政策 | shuìshōu pínghéng zhèngcè | Chính sách cân bằng thuế |
641 | Tax deduction policy | 税收扣除政策 | shuìshōu kòuchú zhèngcè | Chính sách khấu trừ thuế |
642 | Tax efficiency | 税收效率 | shuìshōu xiàolǜ | Hiệu quả thuế |
643 | Tax recovery | 税收回收 | shuìshōu huíshōu | Phục hồi thuế |
644 | Tax return processing time | 税务申报处理时间 | shuìwù shēnbào chǔlǐ shíjiān | Thời gian xử lý tờ khai thuế |
645 | Tax investigation procedure | 税务调查程序 | shuìwù diàochá chéngxù | Quy trình điều tra thuế |
646 | Tax minimization policies | 税收最小化政策 | shuìshōu zuìxiǎohuà zhèngcè | Chính sách tối thiểu hóa thuế |
647 | Tax withholding compliance | 扣缴税合规 | kòujiǎo shuì héguī | Tuân thủ khấu trừ thuế |
648 | Tax recovery strategy | 税收回收策略 | shuìshōu huíshōu cèlüè | Chiến lược phục hồi thuế |
649 | Tax investigation audit | 税务调查审计 | shuìwù diàochá shěnjì | Kiểm toán điều tra thuế |
650 | Tax compliance management | 税务合规管理 | shuìwù héguī guǎnlǐ | Quản lý tuân thủ thuế |
651 | Tax liability forecast | 税务责任预测 | shuìwù zérèn yùcè | Dự báo trách nhiệm thuế |
652 | Tax withholding rate | 扣缴税率 | kòujiǎo shuìlǜ | Tỷ lệ khấu trừ thuế |
653 | Taxable compensation | 应税补偿 | yīngshuì bǔcháng | Khoản bồi thường chịu thuế |
654 | Tax refund audit | 税款退还审计 | shuìkuǎn tuìhuán shěnjì | Kiểm toán hoàn thuế |
655 | Tax collection efficiency | 税收征收效率 | shuìshōu zhēngshōu xiàolǜ | Hiệu suất thu thuế |
656 | Tax enforcement policy | 税收执法政策 | shuìshōu zhífǎ zhèngcè | Chính sách thực thi thuế |
657 | Tax remittance record | 税款汇款记录 | shuìkuǎn huìkuǎn jìlù | Hồ sơ chuyển tiền thuế |
658 | Tax credit policy | 税收抵免政策 | shuìshōu dǐmiǎn zhèngcè | Chính sách tín dụng thuế |
659 | Tax loss allowance | 税收亏损拨备 | shuìshōu kuīsǔn bōbèi | Khoản dự phòng lỗ thuế |
660 | Taxable income threshold | 应税收入门槛 | yīngshuì shōurù ménkǎn | Ngưỡng thu nhập chịu thuế |
661 | Taxpayer compliance audit | 纳税人合规审计 | nàshuìrén héguī shěnjì | Kiểm toán tuân thủ của người nộp thuế |
662 | Tax filing system | 税务申报系统 | shuìwù shēnbào xìtǒng | Hệ thống khai thuế |
663 | Tax-advantaged investment | 税收优惠投资 | shuìshōu yōuhuì tóuzī | Đầu tư ưu đãi thuế |
664 | Taxation guidelines | 税收指南 | shuìshōu zhǐnán | Hướng dẫn về thuế |
665 | Tax policy framework | 税收政策框架 | shuìshōu zhèngcè kuàngjià | Khung chính sách thuế |
666 | Tax evasion investigation | 逃税调查 | táoshuì diàochá | Điều tra trốn thuế |
667 | Tax liability management | 税务责任管理 | shuìwù zérèn guǎnlǐ | Quản lý trách nhiệm thuế |
668 | Tax policy analysis | 税收政策分析 | shuìshōu zhèngcè fēnxī | Phân tích chính sách thuế |
669 | Tax evasion prevention | 防止逃税 | fángzhǐ táoshuì | Ngăn chặn trốn thuế |
670 | Tax collection record | 税收记录 | shuìshōu jìlù | Hồ sơ thu thuế |
671 | Taxable capital gains | 应税资本收益 | yīngshuì zīběn shōuyì | Lợi nhuận vốn chịu thuế |
672 | Tax reporting standards | 税务报告标准 | shuìwù bàogào biāozhǔn | Tiêu chuẩn báo cáo thuế |
673 | Tax deferral benefits | 税收延期福利 | shuìshōu yánqī fúlì | Lợi ích hoãn thuế |
674 | Tax identification verification | 税务身份验证 | shuìwù shēnfèn yànzhèng | Xác minh danh tính thuế |
675 | Tax enforcement unit | 税务执法部门 | shuìwù zhífǎ bùmén | Đơn vị thực thi thuế |
676 | Taxable inventory valuation | 应税存货估值 | yīngshuì cúnhuò gūzhí | Định giá tồn kho chịu thuế |
677 | Tax repayment schedule | 税款偿还计划 | shuìkuǎn chánghuán jìhuà | Lịch trình hoàn trả thuế |
678 | Tax rate fluctuation | 税率波动 | shuìlǜ bōdòng | Biến động thuế suất |
679 | Taxable income bracket | 应税收入级别 | yīngshuì shōurù jíbié | Khung thu nhập chịu thuế |
680 | Tax obligation settlement | 税务义务结算 | shuìwù yìwù jiésuàn | Giải quyết nghĩa vụ thuế |
681 | Tax filing error correction | 税务申报错误更正 | shuìwù shēnbào cuòwù gēngzhèng | Sửa lỗi tờ khai thuế |
682 | Tax withholding certificate | 扣缴税证明 | kòujiǎo shuì zhèngmíng | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
683 | Taxable asset valuation | 应税资产估值 | yīngshuì zīchǎn gūzhí | Định giá tài sản chịu thuế |
684 | Tax-advantaged savings account | 税收优惠储蓄账户 | shuìshōu yōuhuì chǔxù zhànghù | Tài khoản tiết kiệm ưu đãi thuế |
685 | Tax legislation amendments | 税法修正 | shuìfǎ xiūzhèng | Sửa đổi luật thuế |
686 | Tax return filing frequency | 税务申报频率 | shuìwù shēnbào pínlǜ | Tần suất nộp tờ khai thuế |
687 | Tax audit compliance | 税务审计合规 | shuìwù shěnjì héguī | Tuân thủ kiểm toán thuế |
688 | Tax refund eligibility | 退税资格 | tuìshuì zīgé | Điều kiện được hoàn thuế |
689 | Tax forecast analysis | 税收预测分析 | shuìshōu yùcè fēnxī | Phân tích dự báo thuế |
690 | Tax expenditure management | 税收支出管理 | shuìshōu zhīchū guǎnlǐ | Quản lý chi phí thuế |
691 | Taxable event determination | 应税事件确定 | yīngshuì shìjiàn quèdìng | Xác định sự kiện chịu thuế |
692 | Tax management strategy | 税务管理策略 | shuìwù guǎnlǐ cèlüè | Chiến lược quản lý thuế |
693 | Tax assessment criteria | 税收评估标准 | shuìshōu pínggū biāozhǔn | Tiêu chí đánh giá thuế |
694 | Tax forecast reporting | 税收预测报告 | shuìshōu yùcè bàogào | Báo cáo dự báo thuế |
695 | Taxation of foreign income | 外国收入征税 | wàiguó shōurù zhēngshuì | Đánh thuế thu nhập từ nước ngoài |
696 | Tax residency status | 税务居住状态 | shuìwù jūzhù zhuàngtài | Tình trạng cư trú thuế |
697 | Tax incentive plan | 税收激励方案 | shuìshōu jīlì fāng’àn | Kế hoạch ưu đãi thuế |
698 | Tax-deductible expenses | 可扣除的费用 | kě kòuchú de fèiyòng | Chi phí được khấu trừ thuế |
699 | Taxation on dividends | 股息征税 | gǔxī zhēngshuì | Đánh thuế cổ tức |
700 | Tax shelter regulations | 避税法规 | bìshuì fǎguī | Quy định tránh thuế |
701 | Tax-deferred income | 延税收入 | yánshuì shōurù | Thu nhập được hoãn thuế |
702 | Tax filing assistance | 税务申报协助 | shuìwù shēnbào xiézhù | Hỗ trợ khai thuế |
703 | Tax information disclosure | 税务信息披露 | shuìwù xìnxī pīlù | Công khai thông tin thuế |
704 | Tax compliance standards | 税务合规标准 | shuìwù héguī biāozhǔn | Tiêu chuẩn tuân thủ thuế |
705 | Tax amnesty program | 税收赦免计划 | shuìshōu shèmiǎn jìhuà | Chương trình ân xá thuế |
706 | Tax residency determination | 税务居住地确定 | shuìwù jūzhù dì quèdìng | Xác định nơi cư trú thuế |
707 | Tax return preparer | 税务申报准备人 | shuìwù shēnbào zhǔnbèi rén | Người chuẩn bị tờ khai thuế |
708 | Tax assessment period | 税收评估期 | shuìshōu pínggū qī | Thời gian đánh giá thuế |
709 | Tax-deductible donation | 可扣除的捐款 | kě kòuchú de juānkuǎn | Khoản quyên góp được khấu trừ thuế |
710 | Tax registration | 税务登记 | shuìwù dēngjì | Đăng ký thuế |
711 | Taxation on investment income | 投资收入征税 | tóuzī shōurù zhēngshuì | Đánh thuế thu nhập từ đầu tư |
712 | Taxable income reconciliation | 应税收入对账 | yīngshuì shōurù duìzhàng | Đối chiếu thu nhập chịu thuế |
713 | Tax authority correspondence | 税务机关往来 | shuìwù jīguān wǎnglái | Thư từ của cơ quan thuế |
714 | Tax implication | 税务影响 | shuìwù yǐngxiǎng | Ảnh hưởng thuế |
715 | Tax treaty benefits | 税收协定福利 | shuìshōu xiédìng fúlì | Lợi ích từ hiệp định thuế |
716 | Tax ruling application | 税务裁定申请 | shuìwù cáidìng shēnqǐng | Đơn xin phán quyết thuế |
717 | Tax withholding liability | 扣缴税款责任 | kòujiǎo shuìkuǎn zérèn | Trách nhiệm khấu trừ thuế |
718 | Tax benefit eligibility | 税收优惠资格 | shuìshōu yōuhuì zīgé | Điều kiện hưởng ưu đãi thuế |
719 | Tax-related legal compliance | 税务相关法律合规 | shuìwù xiāngguān fǎlǜ héguī | Tuân thủ pháp luật liên quan đến thuế |
720 | Taxable gain | 应税收益 | yīngshuì shōuyì | Lợi nhuận chịu thuế |
721 | Taxpayer audit rights | 纳税人审计权 | nàshuìrén shěnjì quán | Quyền kiểm toán của người nộp thuế |
722 | Tax benefit maximization | 税收优惠最大化 | shuìshōu yōuhuì zuìdà huà | Tối đa hóa lợi ích thuế |
723 | Tax filing software | 报税软件 | bàoshuì ruǎnjiàn | Phần mềm khai thuế |
724 | Tax-deductible asset | 可扣除资产 | kě kòuchú zīchǎn | Tài sản được khấu trừ thuế |
725 | Tax benefit review | 税收优惠审查 | shuìshōu yōuhuì shěnchá | Kiểm tra lợi ích thuế |
726 | Tax withholding account | 扣缴税款账户 | kòujiǎo shuìkuǎn zhànghù | Tài khoản khấu trừ thuế |
727 | Tax payment confirmation | 税款支付确认 | shuìkuǎn zhīfù quèrèn | Xác nhận thanh toán thuế |
728 | Tax liability assessment | 税款责任评估 | shuìkuǎn zérèn pínggū | Đánh giá trách nhiệm thuế |
729 | Tax reduction program | 减税计划 | jiǎnshuì jìhuà | Chương trình giảm thuế |
730 | Taxable inventory | 应税存货 | yīngshuì cúnhuò | Hàng tồn kho chịu thuế |
731 | Tax form submission | 税表提交 | shuìbiǎo tíjiāo | Nộp tờ khai thuế |
732 | Tax collection agency | 税收征收机构 | shuìshōu zhēngshōu jīgòu | Cơ quan thu thuế |
733 | Tax expense ratio | 税费比例 | shuìfèi bǐlì | Tỷ lệ chi phí thuế |
734 | Tax planning techniques | 税务规划技巧 | shuìwù guīhuà jìqiǎo | Kỹ thuật lập kế hoạch thuế |
735 | Taxable service revenue | 应税服务收入 | yīngshuì fúwù shōurù | Doanh thu dịch vụ chịu thuế |
736 | Taxable gift | 应税赠与 | yīngshuì zèngyǔ | Quà tặng chịu thuế |
737 | Tax benefit allocation | 税收优惠分配 | shuìshōu yōuhuì fēnpèi | Phân bổ lợi ích thuế |
738 | Tax-deferred account | 延税账户 | yánshuì zhànghù | Tài khoản hoãn thuế |
739 | Tax exclusion limit | 税收排除限额 | shuìshōu páichú xiàn’é | Giới hạn loại trừ thuế |
740 | Taxable gains and losses | 应税收益与损失 | yīngshuì shōuyì yǔ sǔnshī | Lợi nhuận và tổn thất chịu thuế |
741 | Tax restructuring | 税务重组 | shuìwù chóngzǔ | Tái cấu trúc thuế |
742 | Tax deduction cap | 税收扣除上限 | shuìshōu kòuchú shàngxiàn | Giới hạn khấu trừ thuế |
743 | Tax increment | 税收增量 | shuìshōu zēngliàng | Tăng trưởng thuế |
744 | Taxable property | 应税财产 | yīngshuì cáichǎn | Tài sản chịu thuế |
745 | Tax liability computation | 税务负债计算 | shuìwù fùzhài jìsuàn | Tính toán nghĩa vụ thuế |
746 | Tax collection process | 税收征收流程 | shuìshōu zhēngshōu liúchéng | Quy trình thu thuế |
747 | Tax revenue target | 税收收入目标 | shuìshōu shōurù mùbiāo | Mục tiêu doanh thu thuế |
748 | Taxable allowances | 应税津贴 | yīngshuì jīntìe | Trợ cấp chịu thuế |
749 | Tax ruling review | 税务裁定审查 | shuìwù cáidìng shěnchá | Xem xét phán quyết thuế |
750 | Tax-deferred growth | 延税增长 | yánshuì zēngzhǎng | Tăng trưởng hoãn thuế |
751 | Tax-exempt dividends | 免税股息 | miǎnshuì gǔxī | Cổ tức miễn thuế |
752 | Tax withholding adjustment | 扣缴税款调整 | kòujiǎo shuìkuǎn tiáozhěng | Điều chỉnh khấu trừ thuế |
753 | Taxable business income | 应税营业收入 | yīngshuì yíngyè shōurù | Thu nhập kinh doanh chịu thuế |
754 | Tax exposure | 税收风险 | shuìshōu fēngxiǎn | Rủi ro thuế |
755 | Tax assessment rate | 税评估率 | shuì pínggū lǜ | Tỷ lệ đánh giá thuế |
756 | Tax holiday | 税收假期 | shuìshōu jiàqī | Miễn thuế tạm thời |
757 | Taxable equity | 应税权益 | yīngshuì quányì | Vốn chủ sở hữu chịu thuế |
758 | Taxable wages | 应税工资 | yīngshuì gōngzī | Tiền lương chịu thuế |
759 | Tax invoice system | 税务发票系统 | shuìwù fāpiào xìtǒng | Hệ thống hóa đơn thuế |
760 | Tax identification number (TIN) | 税务识别号 | shuìwù shíbié hào | Mã số thuế |
761 | Tax penalty | 税收罚款 | shuìshōu fákuǎn | Phạt thuế |
762 | Taxable threshold | 应税门槛 | yīngshuì ménkǎn | Ngưỡng chịu thuế |
763 | Tax bracket | 税率区间 | shuìlǜ qūjiān | Mức thuế suất |
764 | Tax credit carryforward | 税收抵免结转 | shuìshōu dǐmiǎn jiézhuǎn | Kết chuyển tín dụng thuế |
765 | Tax filing deadline | 报税截止日期 | bàoshuì jiézhǐ rìqī | Hạn cuối nộp thuế |
766 | Tax jurisdiction | 税收管辖权 | shuìshōu guǎnxiá quán | Thẩm quyền thuế |
767 | Tax-exempt status | 免税状态 | miǎnshuì zhuàngtài | Tình trạng miễn thuế |
768 | Tax accrual | 税费计提 | shuìfèi jìtí | Tính trước thuế |
769 | Tax refund processing | 退税处理 | tuìshuì chǔlǐ | Xử lý hoàn thuế |
770 | Tax installment | 分期缴税 | fēnqī jiǎo shuì | Trả thuế theo kỳ |
771 | Tax deferral | 税款递延 | shuìkuǎn dìyán | Hoãn thuế |
772 | Tax noncompliance | 税务违规 | shuìwù wéiguī | Không tuân thủ thuế |
773 | Tax amnesty | 税收赦免 | shuìshōu shèmiǎn | Ân xá thuế |
774 | Taxpayer relief | 纳税人减免 | nàshuìrén jiǎnmiǎn | Giảm thuế cho người nộp thuế |
775 | Taxable partnership | 应税合伙企业 | yīngshuì héhuǒ qǐyè | Hợp danh chịu thuế |
776 | Tax compliance software | 税务合规软件 | shuìwù héguī ruǎnjiàn | Phần mềm tuân thủ thuế |
777 | Taxable dividends | 应税红利 | yīngshuì hónglì | Cổ tức chịu thuế |
778 | Tax reassessment | 税务重新评估 | shuìwù chóngxīn pínggū | Đánh giá lại thuế |
779 | Tax collection period | 税收征收期间 | shuìshōu zhēngshōu qījiān | Thời kỳ thu thuế |
780 | Tax jurisdiction determination | 税收管辖权认定 | shuìshōu guǎnxiá quán rèndìng | Xác định thẩm quyền thuế |
781 | Taxable donations | 应税捐赠 | yīngshuì juānzèng | Quyên góp chịu thuế |
782 | Tax depreciation | 税收折旧 | shuìshōu zhéjiù | Khấu hao thuế |
783 | Tax withholding certificate | 扣缴税款凭证 | kòujiǎo shuìkuǎn píngzhèng | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
784 | Tax rate change | 税率变动 | shuìlǜ biàndòng | Thay đổi tỷ lệ thuế |
785 | Tax-free threshold | 免税免征门槛 | miǎnshuì miǎnzhēng ménkǎn | Ngưỡng miễn thuế |
786 | Taxable transfer | 应税转移 | yīngshuì zhuǎnyí | Chuyển nhượng chịu thuế |
787 | Tax debt settlement | 税务债务结算 | shuìwù zhàiwù jiésuàn | Thanh toán nợ thuế |
788 | Tax ruling request | 税务裁定请求 | shuìwù cáidìng qǐngqiú | Yêu cầu phán quyết thuế |
789 | Tax avoidance strategy | 税务避税策略 | shuìwù bìshuì cèlüè | Chiến lược tránh thuế |
790 | Tax receipt | 税务收据 | shuìwù shōujù | Biên lai thuế |
791 | Tax discrepancy | 税务差异 | shuìwù chāyì | Sự chênh lệch thuế |
792 | Tax credit refund | 税收抵免退款 | shuìshōu dǐmiǎn tuìkuǎn | Hoàn trả tín dụng thuế |
793 | Tax evasion prevention | 逃税防范 | táoshuì fángfàn | Phòng ngừa trốn thuế |
794 | Tax residence certificate | 税务居住证书 | shuìwù jūzhù zhèngshū | Giấy chứng nhận cư trú thuế |
795 | Tax-efficient investment | 税收高效投资 | shuìshōu gāoxiào tóuzī | Đầu tư hiệu quả thuế |
796 | Tax lien | 税务留置权 | shuìwù liúzhì quán | Quyền ưu tiên thuế |
797 | Tax withholding exemption | 扣缴税款免除 | kòujiǎo shuìkuǎn miǎnchú | Miễn khấu trừ thuế |
798 | Tax audit examination | 税务审计检查 | shuìwù shěnjì jiǎnchá | Kiểm tra kiểm toán thuế |
799 | Tax avoidance scheme | 税务避税方案 | shuìwù bìshuì fāng’àn | Kế hoạch tránh thuế |
800 | Taxable event declaration | 应税事件申报 | yīngshuì shìjiàn shēnbào | Khai báo sự kiện chịu thuế |
801 | Taxable income deduction | 应税收入扣除 | yīngshuì shōurù kòuchú | Khấu trừ thu nhập chịu thuế |
802 | Tax preparation services | 税务筹备服务 | shuìwù chóubèi fúwù | Dịch vụ chuẩn bị thuế |
803 | Tax return filing | 税务申报提交 | shuìwù shēnbào tíjiāo | Nộp tờ khai thuế |
804 | Tax remittance | 税款汇款 | shuìkuǎn huìkuǎn | Chuyển khoản thuế |
805 | Tax penalty assessment | 税务罚款评估 | shuìwù fákuǎn pínggū | Đánh giá phạt thuế |
806 | Tax deferral plan | 税款递延计划 | shuìkuǎn dìyán jìhuà | Kế hoạch hoãn thuế |
807 | Tax settlement | 税务和解 | shuìwù héjiě | Hoà giải thuế |
808 | Tax position | 税务立场 | shuìwù lìchǎng | Vị thế thuế |
809 | Tax filing status | 报税身份状态 | bàoshuì shēnfèn zhuàngtài | Tình trạng khi nộp thuế |
810 | Tax refund request | 退税申请 | tuìshuì shēnqǐng | Đơn yêu cầu hoàn thuế |
811 | Taxable transfer of assets | 应税资产转移 | yīngshuì zīchǎn zhuǎnyí | Chuyển nhượng tài sản chịu thuế |
812 | Tax refund delay | 退税延迟 | tuìshuì yánchí | Chậm hoàn thuế |
813 | Tax refund process | 退税流程 | tuìshuì liúchéng | Quy trình hoàn thuế |
814 | Tax avoidance behavior | 避税行为 | bìshuì xíngwéi | Hành vi tránh thuế |
815 | Tax misreporting | 税务误报 | shuìwù wùbào | Báo cáo thuế sai lệch |
816 | Tax-efficient structure | 税务高效结构 | shuìwù gāoxiào jiégòu | Cấu trúc thuế hiệu quả |
817 | Tax amnesty program | 税务宽免计划 | shuìwù kuānmiǎn jìhuà | Chương trình ân xá thuế |
818 | Tax credit allocation | 税收抵免分配 | shuìshōu dǐmiǎn fēnpèi | Phân bổ tín dụng thuế |
819 | Tax-deferred account | 税延账户 | shuì yán zhànghù | Tài khoản hoãn thuế |
820 | Tax-neutral policy | 税收中立政策 | shuìshōu zhōnglì zhèngcè | Chính sách trung lập thuế |
821 | Tax minimization | 税务最小化 | shuìwù zuìxiǎo huà | Tối thiểu hóa thuế |
822 | Tax deferral arrangement | 税务递延安排 | shuìwù dìyán ānpái | Sắp xếp hoãn thuế |
823 | Tax rebate | 税收退税 | shuìshōu tuìshuì | Hoàn thuế |
824 | Tax return review | 税务申报审查 | shuìwù shēnbào shěnchá | Xem xét tờ khai thuế |
825 | Tax rebate application | 退税申请表 | tuìshuì shēnqǐng biǎo | Đơn xin hoàn thuế |
826 | Tax avoidance | 税务规避 | shuìwù guībì | Tránh thuế |
827 | Tax disclosure | 税务披露 | shuìwù pīlù | Công bố thông tin thuế |
828 | Taxable event reporting | 应税事件报告 | yīngshuì shìjiàn bàoɡào | Báo cáo sự kiện chịu thuế |
829 | Tax protection strategies | 税务保护策略 | shuìwù bǎohù cèlüè | Chiến lược bảo vệ thuế |
830 | Tax-advantaged account | 税收优惠账户 | shuìshōu yōuhuì zhànghù | Tài khoản ưu đãi thuế |
831 | Tax-efficient strategy | 税务高效策略 | shuìwù gāoxiào cèlüè | Chiến lược thuế hiệu quả |
832 | Tax holiday | 税务假期 | shuìwù jiàqī | Kỳ nghỉ thuế |
833 | Tax mitigation | 税务减轻 | shuìwù jiǎnqīng | Giảm nhẹ thuế |
834 | Tax advisory | 税务咨询 | shuìwù zīxún | Tư vấn thuế |
835 | Tax deductible item | 可扣税项目 | kě kòushuì xiàngmù | Mặt hàng khấu trừ thuế |
836 | Tax credit carryback | 税收抵免回拨 | shuìshōu dǐmiǎn huíbō | Hoàn lại tín dụng thuế |
837 | Taxpayer service center | 纳税人服务中心 | nàshuìrén fúwù zhōngxīn | Trung tâm dịch vụ người nộp thuế |
838 | Tax avoidance schemes | 税务规避方案 | shuìwù guībì fāng’àn | Các kế hoạch tránh thuế |
839 | Tax jurisdictional issues | 税务管辖问题 | shuìwù guǎnxiá wèntí | Vấn đề về khu vực pháp lý thuế |
840 | Tax refund eligibility | 退税资格要求 | tuìshuì zīgé yāoqiú | Yêu cầu đủ điều kiện hoàn thuế |
841 | Tax representative | 税务代表 | shuìwù dàibiǎo | Đại diện thuế |
842 | Tax lien release | 税务留置权解除 | shuìwù liúzhì quán jiěchú | Giải phóng quyền ưu tiên thuế |
843 | Tax audit inquiry | 税务审计查询 | shuìwù shěnjì cháxún | Điều tra kiểm toán thuế |
844 | Tax audit trail | 税务审计记录 | shuìwù shěnjì jìlù | Lưu vết kiểm toán thuế |
845 | Tax recovery | 税务追回 | shuìwù zhuīhuí | Thu hồi thuế |
846 | Tax bracket | 税级 | shuìjí | Bậc thuế |
847 | Tax levy | 税务征收 | shuìwù zhēngshōu | Đánh thuế |
848 | Tax shelter investment | 税务庇护投资 | shuìwù bìhù tóuzī | Đầu tư bảo vệ thuế |
849 | Tax equalization | 税务平衡 | shuìwù pínghé | Cân bằng thuế |
850 | Tax credit transfer | 税收抵免转移 | shuìshōu dǐmiǎn zhuǎnyí | Chuyển nhượng tín dụng thuế |
851 | Tax filing extension request | 税务申报延期请求 | shuìwù shēnbào yánqī qǐngqiú | Yêu cầu gia hạn nộp thuế |
852 | Tax preparation software | 税务准备软件 | shuìwù zhǔnbèi ruǎnjiàn | Phần mềm chuẩn bị thuế |
853 | Tax investigation | 税务调查 | shuìwù diàochá | Điều tra thuế |
854 | Tax relief | 税务救济 | shuìwù jiùjì | Giảm nhẹ thuế |
855 | Tax paid | 已缴税款 | yǐ jiǎo shuì kuǎn | Thuế đã nộp |
856 | Tax shelter investment strategy | 税务庇护投资策略 | shuìwù bìhù tóuzī cèlüè | Chiến lược đầu tư bảo vệ thuế |
857 | Taxable entity classification | 应税实体分类 | yīngshuì shítǐ fēnlèi | Phân loại thực thể chịu thuế |
858 | Tax bracket progression | 税级递进 | shuìjí dìjìn | Tiến trình bậc thuế |
859 | Taxable status | 应税身份 | yīngshuì shēnfèn | Tình trạng chịu thuế |
860 | Tax mitigation strategies | 税务减轻策略 | shuìwù jiǎnqīng cèlüè | Chiến lược giảm nhẹ thuế |
861 | Tax offset rules | 税务抵消规则 | shuìwù dǐxiāo guīzé | Quy tắc bù trừ thuế |
862 | Tax withholding | 税务预扣 | shuìwù yù kòu | Khấu trừ thuế tại nguồn |
863 | Taxable benefit | 应税福利 | yīngshuì fúlì | Lợi ích chịu thuế |
864 | Tax jurisdiction | 税务管辖 | shuìwù guǎnxiá | Khu vực thuế |
865 | Taxable event trigger | 应税事件触发 | yīngshuì shìjiàn chùfā | Kích hoạt sự kiện chịu thuế |
866 | Tax refund process | 税务退税流程 | shuìwù tuìshuì liúchéng | Quy trình hoàn thuế |
867 | Tax reduction strategy | 税收减免策略 | shuìshōu jiǎnmiǎn cèlüè | Chiến lược giảm thuế |
868 | Tax evasion detection | 逃税侦查 | táoshuì zhēnchá | Phát hiện trốn thuế |
869 | Tax bill | 税单 | shuì dān | Hóa đơn thuế |
870 | Tax expense | 税务费用 | shuìwù fèiyòng | Chi phí thuế |
871 | Taxable income bracket | 应税收入范围 | yīngshuì shōurù fànwéi | Phạm vi bậc thu nhập chịu thuế |
872 | Tax settlement offer | 税务和解提议 | shuìwù héjiě tíyì | Đề nghị giải quyết thuế |
873 | Tax deductible expense | 可扣税费用 | kě kòushuì fèiyòng | Chi phí được khấu trừ thuế |
874 | Taxpayer’s audit risk | 纳税人审计风险 | nàshuìrén shěnjì fēngxiǎn | Rủi ro kiểm toán của người nộp thuế |
875 | Taxable period definition | 应税期定义 | yīngshuì qī dìngyì | Định nghĩa kỳ thuế |
876 | Tax offset strategy | 税务抵消策略 | shuìwù dǐxiāo cèlüè | Chiến lược bù trừ thuế |
877 | Tax benefits | 税务优惠 | shuìwù yōuhuì | Lợi ích thuế |
878 | Tax payment deadline | 税务支付截止日期 | shuìwù zhīfù jiézhǐ rìqī | Hạn chót thanh toán thuế |
879 | Tax advisory service | 税务咨询服务 | shuìwù zīxún fúwù | Dịch vụ tư vấn thuế |
880 | Taxable event recognition | 应税事件确认 | yīngshuì shìjiàn quèrèn | Nhận diện sự kiện chịu thuế |
881 | Tax refund status | 退税状态 | tuìshuì zhuàngtài | Tình trạng hoàn thuế |
882 | Tax treatment of assets | 资产税务处理 | zīchǎn shuìwù chǔlǐ | Xử lý thuế đối với tài sản |
883 | Tax base adjustment | 税基调整 | shuìjī tiáozhěng | Điều chỉnh cơ sở thuế |
884 | Tax offset benefit | 税务抵消福利 | shuìwù dǐxiāo fúlì | Lợi ích từ bù trừ thuế |
885 | Tax treatment of income | 收入税务处理 | shōurù shuìwù chǔlǐ | Xử lý thuế đối với thu nhập |
886 | Taxable event occurrence | 应税事件发生 | yīngshuì shìjiàn fāshēng | Sự kiện chịu thuế xảy ra |
887 | Tax savings strategy | 税收节省策略 | shuìshōu jiéshěng cèlüè | Chiến lược tiết kiệm thuế |
888 | Taxable period end | 应税期结束 | yīngshuì qī jiéshù | Kết thúc kỳ thuế |
889 | Tax adjustment period | 税务调整期 | shuìwù tiáozhěng qī | Kỳ điều chỉnh thuế |
890 | Tax reporting system audit | 税务报告系统审计 | shuìwù bàoɡào xìtǒng shěnjì | Kiểm toán hệ thống báo cáo thuế |
891 | Taxable income determination | 应税收入确定 | yīngshuì shōurù quèdìng | Xác định thu nhập chịu thuế |
892 | Tax planning process | 税务规划流程 | shuìwù guīhuà liúchéng | Quy trình lập kế hoạch thuế |
893 | Tax rate change | 税率变化 | shuìlǜ biànhuà | Thay đổi tỷ lệ thuế |
894 | Tax filing obligation | 纳税申报义务 | nàshuì shēnbào yìwù | Nghĩa vụ nộp tờ khai thuế |
895 | Tax planning and advice | 税务规划与建议 | shuìwù guīhuà yǔ jiànyì | Kế hoạch và tư vấn thuế |
896 | Tax credit eligibility criteria | 税收抵免资格标准 | shuìshōu dǐmiǎn zīgé biāozhǔn | Tiêu chí đủ điều kiện tín dụng thuế |
897 | Tax exposure | 税务暴露 | shuìwù bàolù | Phơi bày nghĩa vụ thuế |
898 | Tax payment schedule | 税务支付计划 | shuìwù zhīfù jìhuà | Lịch trình thanh toán thuế |
899 | Tax benefit realization | 税收福利实现 | shuìshōu fúlì shíxiàn | Thực hiện lợi ích thuế |
900 | Tax provision | 税务准备 | shuìwù zhǔnbèi | Dự phòng thuế |
901 | Tax withholding tax rate | 税务预扣税率 | shuìwù yù kòu shuìlǜ | Tỷ lệ thuế khấu trừ tại nguồn |
902 | Tax settlement agreement | 税务和解协议 | shuìwù héjiě xiéyì | Thỏa thuận giải quyết thuế |
903 | Tax audit trail | 税务审计踪迹 | shuìwù shěnjì zōngjī | Dấu vết kiểm toán thuế |
904 | Tax certificate | 税务证明书 | shuìwù zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận thuế |
905 | Tax credit transfer | 税收抵免转让 | shuìshōu dǐmiǎn zhuǎnràng | Chuyển nhượng tín dụng thuế |
906 | Tax record retention | 税务记录保留 | shuìwù jìlù bǎoliú | Lưu trữ hồ sơ thuế |
907 | Taxable entity status | 应税实体身份 | yīngshuì shítǐ shēnfèn | Tình trạng thực thể chịu thuế |
908 | Tax shelter | 税收避风港 | shuìshōu bì fēnggǎng | Chỗ trú thuế |
909 | Tax deductible donations | 可扣税捐赠 | kě kòushuì juānzèng | Các khoản đóng góp được khấu trừ thuế |
910 | Tax audit risk management | 税务审计风险管理 | shuìwù shěnjì fēngxiǎn guǎnlǐ | Quản lý rủi ro kiểm toán thuế |
911 | Tax clearance certificate | 税务清关证书 | shuìwù qīngguān zhèngshū | Giấy chứng nhận thông quan thuế |
912 | Tax withholding system | 税务预扣系统 | shuìwù yù kòu xìtǒng | Hệ thống khấu trừ thuế |
913 | Taxable income reporting | 应税收入报告 | yīngshuì shōurù bàoɡào | Báo cáo thu nhập chịu thuế |
914 | Tax refund policy | 退税政策 | tuìshuì zhèngcè | Chính sách hoàn thuế |
915 | Tax shelter strategy | 税收避税策略 | shuìshōu bì shuì cèlüè | Chiến lược trú thuế |
916 | Tax fraud investigation | 税务欺诈调查 | shuìwù qīzhà diàochá | Điều tra gian lận thuế |
917 | Tax clearance | 税务清算 | shuìwù qīngsuàn | Thanh toán thuế |
918 | Tax rate application | 税率适用 | shuìlǜ shìyòng | Áp dụng tỷ lệ thuế |
919 | Tax dispute resolution mechanism | 税务争议解决机制 | shuìwù zhēngyì jiějué jīzhì | Cơ chế giải quyết tranh chấp thuế |
920 | Tax deferral period | 税务递延期 | shuìwù dìyán qī | Kỳ hoãn thuế |
921 | Taxable period extension | 应税期延长 | yīngshuì qī yáncháng | Gia hạn kỳ thuế |
922 | Tax adjustment request | 税务调整请求 | shuìwù tiáozhěng qǐngqiú | Yêu cầu điều chỉnh thuế |
923 | Tax planning report | 税务规划报告 | shuìwù guīhuà bàoɡào | Báo cáo lập kế hoạch thuế |
924 | Tax treaty | 税收协议 | shuìshōu xiéyì | Hiệp định thuế |
925 | Tax rate increase | 税率提高 | shuìlǜ tígāo | Tăng tỷ lệ thuế |
926 | Taxpayer registration | 纳税人登记 | nàshuìrén dēngjì | Đăng ký người nộp thuế |
927 | Tax payment deferral | 税务支付延期 | shuìwù zhīfù yánqī | Hoãn thanh toán thuế |
928 | Tax audit penalties | 税务审计罚款 | shuìwù shěnjì fákuǎn | Phạt do kiểm toán thuế |
929 | Tax payer dispute | 纳税人争议 | nàshuìrén zhēngyì | Tranh chấp người nộp thuế |
930 | Tax invoice issuance | 税务发票开具 | shuìwù fāpiào kāijù | Phát hành hóa đơn thuế |
931 | Tax due date | 税务到期日 | shuìwù dào qī rì | Ngày đến hạn nộp thuế |
932 | Tax filing status | 税务申报状态 | shuìwù shēnbào zhuàngtài | Tình trạng tờ khai thuế |
933 | Tax document submission | 税务文件提交 | shuìwù wénjiàn tíjiāo | Nộp hồ sơ thuế |
934 | Taxable goods and services | 应税商品与服务 | yīngshuì shāngpǐn yǔ fúwù | Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế |
935 | Tax exempt status | 税务免税状态 | shuìwù miǎnshuì zhuàngtài | Tình trạng miễn thuế |
936 | Tax accounting method | 税务会计方法 | shuìwù kuàijì fāngfǎ | Phương pháp kế toán thuế |
937 | Taxation process | 税务处理过程 | shuìwù chǔlǐ guòchéng | Quy trình thu thuế |
938 | Tax penalty exemption | 税务罚款免除 | shuìwù fákuǎn miǎnchú | Miễn phạt thuế |
939 | Taxable income bracket | 应税收入档次 | yīngshuì shōurù dǎngcì | Bậc thu nhập chịu thuế |
940 | Tax policy compliance | 税收政策合规 | shuìshōu zhèngcè hégé | Tuân thủ chính sách thuế |
941 | Tax filing record | 税务申报记录 | shuìwù shēnbào jìlù | Hồ sơ nộp thuế |
942 | Tax examination notice | 税务检查通知 | shuìwù jiǎnchá tōngzhī | Thông báo kiểm tra thuế |
943 | Tax payment obligation | 税款支付义务 | shuìkuǎn zhīfù yìwù | Nghĩa vụ thanh toán thuế |
944 | Tax exemption certificate | 免税证明书 | miǎnshuì zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận miễn thuế |
945 | Tax collection office | 税务征收办公室 | shuìwù zhēngshōu bàngōngshì | Văn phòng thu thuế |
946 | Tax audit guidelines | 税务审计指南 | shuìwù shěnjì zhǐnán | Hướng dẫn kiểm toán thuế |
947 | Tax expense recognition | 税务费用确认 | shuìwù fèiyòng quèrèn | Xác nhận chi phí thuế |
948 | Taxable account | 应税账户 | yīngshuì zhànghù | Tài khoản chịu thuế |
949 | Tax depreciation | 税务折旧 | shuìwù zhējiù | Khấu hao thuế |
950 | Tax compliance requirements | 税务合规要求 | shuìwù hégé yāoqiú | Yêu cầu tuân thủ thuế |
951 | Tax interest | 税务利息 | shuìwù lìxī | Lãi suất thuế |
952 | Taxable value | 应税价值 | yīngshuì jiàzhí | Giá trị chịu thuế |
953 | Tax overpayment | 超额纳税 | chāo’é nàshuì | Nộp thừa thuế |
954 | Tax underpayment | 纳税不足 | nàshuì bùzú | Nộp thiếu thuế |
955 | Tax compliance penalty | 税务合规罚款 | shuìwù hégé fákuǎn | Phạt tuân thủ thuế |
956 | Tax arrears | 税务欠款 | shuìwù qiànkuǎn | Nợ thuế |
957 | Tax declaration process | 税务申报流程 | shuìwù shēnbào liúchéng | Quy trình khai thuế |
958 | Tax reduction policy | 税务减免政策 | shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè | Chính sách giảm thuế |
959 | Tax withholding form | 税收扣缴表 | shuìshōu kòujiǎo biǎo | Biểu mẫu khấu trừ thuế |
960 | Tax audit documentation | 税务审计文件 | shuìwù shěnjì wénjiàn | Tài liệu kiểm toán thuế |
961 | Tax deferral request | 税务递延请求 | shuìwù dìyán qǐngqiú | Yêu cầu hoãn thuế |
962 | Tax accrual method | 税务权责发生制 | shuìwù quánzé fāshēng zhì | Phương pháp ghi nhận theo quyền lợi |
963 | Tax identification number (TIN) | 税号 | shuì hào | Mã số thuế |
964 | Tax incentives | 税收激励措施 | shuìshōu jīlì cuòshī | Biện pháp khuyến khích thuế |
965 | Tax equalization | 税务均等化 | shuìwù jūnděng huà | Bình đẳng thuế |
966 | Tax efficiency | 税务效率 | shuìwù xiàolǜ | Hiệu quả thuế |
967 | Tax deduction at source | 源头税收扣除 | yuántóu shuìshōu kòuchú | Khấu trừ thuế tại nguồn |
968 | Tax benefits | 税收福利 | shuìshōu fúlì | Lợi ích thuế |
969 | Tax credit refund | 税收抵免退还 | shuìshōu dǐmiǎn tuìhuán | Hoàn trả tín dụng thuế |
970 | Tax shield | 税收屏障 | shuìshōu píngzhàng | Tấm chắn thuế |
971 | Tax planning strategy | 税务筹划策略 | shuìwù chóuhuà cèlüè | Chiến lược lập kế hoạch thuế |
972 | Tax-deductible expense | 可抵扣费用 | kě dǐkòu fèiyòng | Chi phí được khấu trừ thuế |
973 | Tax burden | 税收负担 | shuìshōu fùdān | Gánh nặng thuế |
974 | Tax loss carryback | 税收亏损回溯 | shuìshōu kuīsǔn huísù | Chuyển lỗ thuế ngược |
975 | Tax obligation | 纳税义务 | nàshuì yìwù | Nghĩa vụ thuế |
976 | Taxable estate | 应税遗产 | yīngshuì yíchǎn | Di sản chịu thuế |
977 | Tax accrual | 税金应计 | shuìjīn yīng jì | Kết chuyển thuế |
978 | Tax abatement | 减税措施 | jiǎn shuì cuòshī | Biện pháp giảm thuế |
979 | Tax amnesty | 税务赦免 | shuìwù shèmiǎn | Miễn thuế |
980 | Tax-deferred retirement account | 延税退休账户 | yán shuì tuìxiū zhànghù | Tài khoản hưu trí hoãn thuế |
981 | Tax residency certificate | 税务居住证明 | shuìwù jūzhù zhèngmíng | Giấy chứng nhận cư trú thuế |
982 | Taxable gross income | 应税总收入 | yīngshuì zǒng shōurù | Tổng thu nhập chịu thuế |
983 | Tax noncompliance | 税务不合规 | shuìwù bù hégé | Vi phạm thuế |
984 | Tax-sheltered account | 避税账户 | bìshuì zhànghù | Tài khoản tránh thuế |
985 | Tax reclaim | 税款回收 | shuìkuǎn huíshōu | Thu hồi thuế |
986 | Tax-neutral status | 税收中性状态 | shuìshōu zhōngxìng zhuàngtài | Trạng thái trung tính thuế |
987 | Tax-sensitive investment | 税敏感投资 | shuì mǐngǎn tóuzī | Đầu tư nhạy cảm với thuế |
988 | Tax residency rule | 税务居住规则 | shuìwù jūzhù guīzé | Quy tắc cư trú thuế |
989 | Tax equalization payment | 税收均等化支付 | shuìshōu jūnděng huà zhīfù | Thanh toán bình đẳng thuế |
990 | Tax bracket creep | 税级爬升 | shuìjí páshēng | Tăng dần mức chịu thuế |
991 | Taxation system | 税收制度 | shuìshōu zhìdù | Hệ thống thuế |
992 | Tax-sheltered investment | 避税投资 | bìshuì tóuzī | Đầu tư tránh thuế |
993 | Tax-exempt interest | 免税利息 | miǎnshuì lìxī | Lãi suất miễn thuế |
994 | Tax-exempt contribution | 免税贡献 | miǎnshuì gòngxiàn | Đóng góp miễn thuế |
995 | Tax ruling | 税收裁定 | shuìshōu cáidìng | Quyết định thuế |
996 | Tax harmonization | 税收协调 | shuìshōu xiétiáo | Hài hòa thuế |
997 | Tax relief | 税收宽免 | shuìshōu kuānmiǎn | Miễn giảm thuế |
998 | Tax threshold | 税收门槛 | shuìshōu ménkǎn | Ngưỡng thuế |
999 | Tax payment deadline | 缴税截止日期 | jiǎo shuì jiézhǐ rìqī | Hạn chót nộp thuế |
1000 | Tax jurisdiction authority | 税收管辖机关 | shuìshōu guǎnxiá jīguān | Cơ quan quản lý thuế |
1001 | Tax deductible item | 可扣除项目 | kě kòuchú xiàngmù | Khoản được khấu trừ thuế |
1002 | Tax regulation compliance | 税收法规合规 | shuìshōu fǎguī hégé | Tuân thủ quy định thuế |
1003 | Tax audit trail | 税务审计跟踪 | shuìwù shěnjì gēnzōng | Đường kiểm toán thuế |
1004 | Tax-deductible charitable donation | 可扣税慈善捐款 | kě kòu shuì císhàn juānkuǎn | Quyên góp từ thiện được khấu trừ thuế |
1005 | Tax-deductible business expense | 可扣税业务费用 | kě kòu shuì yèwù fèiyòng | Chi phí kinh doanh được khấu trừ thuế |
1006 | Tax liability reconciliation | 税务责任对账 | shuìwù zérèn duìzhàng | Đối chiếu trách nhiệm thuế |
1007 | Tax planning | 税务筹划 | shuìwù chóuhuà | Lập kế hoạch thuế |
1008 | Tax collection agency | 税收征管机构 | shuìshōu zhēngguǎn jīgòu | Cơ quan thu thuế |
1009 | Taxable distribution | 应税分配 | yīngshuì fēnpèi | Phân phối chịu thuế |
1010 | Tax filing deadline | 纳税申报截止日期 | nàshuì shēnbào jiézhǐ rìqī | Hạn chót nộp tờ khai thuế |
1011 | Tax-deductible interest | 可扣除利息 | kě kòuchú lìxī | Lãi suất được khấu trừ thuế |
1012 | Tax-exempt entity | 免税实体 | miǎnshuì shítǐ | Thực thể miễn thuế |
1013 | Tax preparer | 税务筹备员 | shuìwù chóubèi yuán | Nhân viên chuẩn bị thuế |
1014 | Tax withholding statement | 预扣税声明 | yù kòu shuì shēngmíng | Bản kê khai khấu trừ thuế |
1015 | Tax filing status | 纳税申报状态 | nàshuì shēnbào zhuàngtài | Tình trạng nộp thuế |
1016 | Taxable transfer | 应税转让 | yīngshuì zhuǎnràng | Chuyển nhượng chịu thuế |
1017 | Tax bill adjustment | 税单调整 | shuìdān tiáozhěng | Điều chỉnh hóa đơn thuế |
1018 | Tax increment financing | 税收增量融资 | shuìshōu zēngliàng róngzī | Tài trợ tăng thuế |
1019 | Tax structure | 税制结构 | shuìzhì jiégòu | Cơ cấu thuế |
1020 | Tax compliance certificate | 税务合规证书 | shuìwù hégé zhèngshū | Chứng nhận tuân thủ thuế |
1021 | Tax bracket adjustment | 税率档次调整 | shuìlǜ dàngcì tiáozhěng | Điều chỉnh khung thuế |
1022 | Tax withholding adjustment | 预扣税调整 | yù kòu shuì tiáozhěng | Điều chỉnh khấu trừ thuế |
1023 | Tax-free threshold | 免税起征点 | miǎnshuì qǐzhēngdiǎn | Ngưỡng miễn thuế |
1024 | Tax forecast | 税收预测 | shuìshōu yùcè | Dự báo thuế |
1025 | Tax expenditure | 税收支出 | shuìshōu zhīchū | Chi tiêu thuế |
1026 | Tax filing requirement | 申报税务要求 | shēnbào shuìwù yāoqiú | Yêu cầu nộp tờ khai thuế |
1027 | Tax incentive zone | 税收激励区 | shuìshōu jīlì qū | Khu vực ưu đãi thuế |
1028 | Taxation transparency | 税收透明度 | shuìshōu tòumíng dù | Tính minh bạch trong thuế |
1029 | Taxable deduction | 应税扣除 | yīngshuì kòuchú | Khoản khấu trừ chịu thuế |
1030 | Tax return filing | 税务申报表提交 | shuìwù shēnbào biǎo tíjiāo | Nộp tờ khai thuế |
1031 | Tax audit trail | 税务审计轨迹 | shuìwù shěnjì guǐjì | Lộ trình kiểm toán thuế |
1032 | Tax year | 纳税年度 | nàshuì niándù | Năm tài chính thuế |
1033 | Tax refund process | 退税程序 | tuìshuì chéngxù | Quá trình hoàn thuế |
1034 | Taxation basis | 税收基础 | shuìshōu jīchǔ | Cơ sở tính thuế |
1035 | Tax policy change | 税收政策变动 | shuìshōu zhèngcè biàndòng | Thay đổi chính sách thuế |
1036 | Tax deduction eligibility | 可扣除资格 | kě kòuchú zīgé | Điều kiện khấu trừ thuế |
1037 | Tax period | 税务期 | shuìwù qī | Kỳ thuế |
1038 | Taxable year-end | 应税年末 | yīngshuì niánmò | Cuối năm tài chính chịu thuế |
1039 | Tax reporting requirement | 纳税报告要求 | nàshuì bàogào yāoqiú | Yêu cầu báo cáo thuế |
1040 | Tax treaty benefits | 税收条约福利 | shuìshōu tiáoyuē fúlì | Lợi ích từ hiệp định thuế |
1041 | Tax reporting errors | 税务报告错误 | shuìwù bàogào cuòwù | Lỗi báo cáo thuế |
1042 | Tax accounting principles | 税务会计原则 | shuìwù kuàijì yuánzé | Nguyên tắc kế toán thuế |
1043 | Tax sheltering | 税务避税 | shuìwù bì shuì | Tránh thuế |
1044 | Taxable income threshold | 应税收入起征点 | yīngshuì shōurù qǐzhēngdiǎn | Ngưỡng thu nhập chịu thuế |
1045 | Tax treatment of assets | 资产的税务处理 | zīchǎn de shuìwù chǔlǐ | Xử lý thuế đối với tài sản |
1046 | Taxable profits per the return | 根据申报表的应税利润 | gēnjù shēnbàobiǎo de yīngshuì lìrùn | Lợi nhuận chịu thuế theo tờ khai |
1047 | Tax credit claim | 申请税收抵免 | shēnqǐng shuìshōu dǐmiǎn | Đơn xin tín dụng thuế |
1048 | Tax accounting software | 税务会计软件 | shuìwù kuàijì ruǎnjiàn | Phần mềm kế toán thuế |
1049 | Tax reporting compliance | 税务报告合规性 | shuìwù bàogào hégé xìng | Tuân thủ báo cáo thuế |
1050 | Tax compliance assistance | 税务合规援助 | shuìwù hégé yuánzhù | Hỗ trợ tuân thủ thuế |
1051 | Tax collection method | 税收征收方法 | shuìshōu zhēngshōu fāngfǎ | Phương pháp thu thuế |
1052 | Tax calculation method | 税收计算方法 | shuìshōu jìsuàn fāngfǎ | Phương pháp tính thuế |
1053 | Tax invoice requirement | 税务发票要求 | shuìwù fāpiào yāoqiú | Yêu cầu hóa đơn thuế |
1054 | Tax analysis | 税务分析 | shuìwù fēnxī | Phân tích thuế |
1055 | Taxpayer compliance level | 纳税人合规水平 | nàshuìrén hégé shuǐpíng | Mức độ tuân thủ của người nộp thuế |
1056 | Tax authority review | 税务机关审查 | shuìwù jīguān shěnchá | Kiểm tra của cơ quan thuế |
1057 | Tax reduction scheme | 减税方案 | jiǎnshuì fāng’àn | Chương trình giảm thuế |
1058 | Tax prepayment | 税前预付款 | shuìqián yù fù kuǎn | Tiền thuế trả trước |
1059 | Tax jurisdiction code | 税收管辖区代码 | shuìshōu guǎnxiá qū dàimǎ | Mã khu vực quản lý thuế |
1060 | Tax audit sampling | 税务审计抽样 | shuìwù shěnjì chōuyàng | Lấy mẫu kiểm toán thuế |
1061 | Tax obligation assessment | 纳税义务评估 | nàshuì yìwù pínggū | Đánh giá nghĩa vụ thuế |
1062 | Tax remittance | 税收汇款 | shuìshōu huìkuǎn | Chuyển tiền thuế |
1063 | Tax collection authority | 税收征收机关 | shuìshōu zhēngshōu jīguān | Cơ quan thu thuế |
1064 | Tax withholding | 代扣代缴 | dàikòu dàijiǎo | Khấu trừ thuế |
1065 | Tax enforcement | 税收执法 | shuìshōu zhífǎ | Thực thi thuế |
1066 | Tax arrears | 欠税金额 | qiànshuì jīn’é | Số tiền nợ thuế |
1067 | Tax deduction for expenses | 费用扣除 | fèiyòng kòuchú | Khấu trừ chi phí |
1068 | Tax review process | 税务审查流程 | shuìwù shěnchá liúchéng | Quy trình rà soát thuế |
1069 | Tax record keeping | 税务记录保存 | shuìwù jìlù bǎocún | Lưu trữ hồ sơ thuế |
1070 | Taxpayer account | 纳税人账户 | nàshuìrén zhànghù | Tài khoản người nộp thuế |
1071 | Taxation rules | 税收规则 | shuìshōu guīzé | Quy định thuế |
1072 | Tax adjustment policy | 税收调整政策 | shuìshōu tiáozhěng zhèngcè | Chính sách điều chỉnh thuế |
1073 | Tax assessment date | 税务评估日期 | shuìwù pínggū rìqī | Ngày đánh giá thuế |
1074 | Tax payment voucher | 缴税凭证 | jiǎo shuì píngzhèng | Chứng từ nộp thuế |
1075 | Tax exposure | 税务风险暴露 | shuìwù fēngxiǎn bàolù | Phơi bày rủi ro thuế |
1076 | Tax authority audit | 税务机关审计 | shuìwù jīguān shěnjì | Kiểm toán của cơ quan thuế |
1077 | Tax adjustment entry | 税收调整分录 | shuìshōu tiáozhěng fēnlù | Bút toán điều chỉnh thuế |
1078 | Taxpayer relief | 纳税人救济 | nàshuìrén jiùjì | Hỗ trợ cho người nộp thuế |
1079 | Tax estimate | 税收估算 | shuìshōu gūsuàn | Ước tính thuế |
1080 | Tax computation rules | 税务计算规则 | shuìwù jìsuàn guīzé | Quy tắc tính thuế |
1081 | Tax advance payment | 税收预付款 | shuìshōu yù fùkuǎn | Trả trước thuế |
1082 | Tax audit sampling rate | 税务审计抽样率 | shuìwù shěnjì chōuyàng lǜ | Tỷ lệ lấy mẫu kiểm toán thuế |
1083 | Tax reporting software | 税务报告软件 | shuìwù bàogào ruǎnjiàn | Phần mềm báo cáo thuế |
1084 | Tax account reconciliation | 税务账户对账 | shuìwù zhànghù duìzhàng | Đối chiếu tài khoản thuế |
1085 | Tax calculation error | 税务计算错误 | shuìwù jìsuàn cuòwù | Lỗi tính toán thuế |
1086 | Tax exemption clause | 免税条款 | miǎnshuì tiáokuǎn | Điều khoản miễn thuế |
1087 | Tax refund processing time | 退税处理时间 | tuìshuì chǔlǐ shíjiān | Thời gian xử lý hoàn thuế |
1088 | Tax withholding certificate | 预扣税证明 | yùkòu shuì zhèngmíng | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
1089 | Tax information reporting | 税务信息报告 | shuìwù xìnxī bàogào | Báo cáo thông tin thuế |
1090 | Taxable event analysis | 应税事件分析 | yīngshuì shìjiàn fēnxī | Phân tích sự kiện chịu thuế |
1091 | Tax reduction for small businesses | 小企业减税 | xiǎo qǐyè jiǎnshuì | Giảm thuế cho doanh nghiệp nhỏ |
1092 | Tax deferral options | 税收递延选择 | shuìshōu dìyán xuǎnzé | Các lựa chọn hoãn thuế |
1093 | Tax residence status | 税务居住地状态 | shuìwù jūzhùdì zhuàngtài | Tình trạng cư trú thuế |
1094 | Tax loss deduction | 税收亏损扣除 | shuìshōu kuīsǔn kòuchú | Khấu trừ lỗ thuế |
1095 | Tax assessment date | 税评估日期 | shuì pínggū rìqī | Ngày đánh giá thuế |
1096 | Tax withholding report | 预扣税报告 | yùkòu shuì bàogào | Báo cáo khấu trừ thuế |
1097 | Tax liability period | 纳税义务期间 | nàshuì yìwù qījiān | Thời gian nghĩa vụ thuế |
1098 | Tax evasion detection | 税务逃避检测 | shuìwù táobì jiǎncè | Phát hiện trốn thuế |
1099 | Tax deferral benefit | 税收递延利益 | shuìshōu dìyán lìyì | Lợi ích hoãn thuế |
1100 | Tax minimization | 最小化税收 | zuìxiǎohuà shuìshōu | Giảm thiểu thuế |
1101 | Tax rate on dividends | 股息税率 | gǔxī shuìlǜ | Thuế suất cổ tức |
1102 | Tax rate on capital gains | 资本利得税率 | zīběn lìdé shuìlǜ | Thuế suất trên lợi nhuận vốn |
1103 | Tax treaty application | 税收协定申请 | shuìshōu xiédìng shēnqǐng | Đơn xin áp dụng hiệp định thuế |
1104 | Tax payment slip | 缴税单据 | jiǎo shuì dānjù | Phiếu nộp thuế |
1105 | Tax planning for investments | 投资税务规划 | tóuzī shuìwù guīhuà | Kế hoạch thuế cho đầu tư |
1106 | Tax sheltered investment | 免税投资 | miǎnshuì tóuzī | Đầu tư được miễn thuế |
1107 | Tax preparation fees | 税务准备费用 | shuìwù zhǔnbèi fèiyòng | Phí chuẩn bị thuế |
1108 | Tax compliance monitoring | 税务合规监控 | shuìwù hégé jiānkòng | Giám sát tuân thủ thuế |
1109 | Tax system reform | 税收制度改革 | shuìshōu zhìdù gǎigé | Cải cách hệ thống thuế |
1110 | Tax treatment of expenses | 费用的税收处理 | fèiyòng de shuìshōu chǔlǐ | Xử lý thuế cho chi phí |
1111 | Tax withholding requirements | 预扣税要求 | yùkòu shuì yāoqiú | Yêu cầu khấu trừ thuế |
1112 | Tax liability calculation | 税负计算 | shuìfù jìsuàn | Tính toán nghĩa vụ thuế |
1113 | Tax adjustment entry | 税务调整分录 | shuìwù tiáozhěng fēnlù | Bút toán điều chỉnh thuế |
1114 | Tax gap | 税收缺口 | shuìshōu quēkǒu | Khoảng cách thuế |
1115 | Tax levy | 征税 | zhēngshuì | Đánh thuế |
1116 | Tax-free investment vehicle | 免税投资工具 | miǎnshuì tóuzī gōngjù | Công cụ đầu tư miễn thuế |
1117 | Tax filing extension | 延期报税 | yánqī bàoshuì | Gia hạn nộp thuế |
1118 | Tax withholding agent | 预扣税代理人 | yùkòu shuì dàilǐrén | Đại lý khấu trừ thuế |
1119 | Tax jurisdiction allocation | 税收管辖分配 | shuìshōu guǎnxiá fēnpèi | Phân bổ khu vực pháp lý thuế |
1120 | Tax reform bill | 税改法案 | shuìgǎi fǎ’àn | Dự luật cải cách thuế |
1121 | Tax forecast | 税务预测 | shuìwù yùcè | Dự báo thuế |
1122 | Tax on global income | 全球收入税 | quánqiú shōurù shuì | Thuế trên thu nhập toàn cầu |
1123 | Tax withholding certificate | 预扣税证明书 | yùkòu shuì zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
1124 | Taxation method | 纳税方法 | nàshuì fāngfǎ | Phương pháp tính thuế |
1125 | Tax withholding amount | 预扣税金额 | yùkòu shuì jīn’é | Số tiền khấu trừ thuế |
1126 | Tax-free zone | 免税区 | miǎnshuì qū | Khu vực miễn thuế |
1127 | Tax reconciliation | 税收调和 | shuìshōu tiáohé | Hòa giải thuế |
1128 | Tax liability reconciliation | 税负调和 | shuìfù tiáohé | Điều chỉnh nghĩa vụ thuế |
1129 | Tax efficiency planning | 税收效率规划 | shuìshōu xiàolǜ guīhuà | Lập kế hoạch hiệu quả thuế |
1130 | Tax instalment | 税收分期付款 | shuìshōu fēnqī fùkuǎn | Trả thuế theo đợt |
1131 | Tax overpayment | 税收多付 | shuìshōu duōfù | Thanh toán thuế dư |
1132 | Tax accrual | 应计税 | yīng jì shuì | Thuế phải tính |
1133 | Tax compliance costs | 税务合规成本 | shuìwù hégé chéngběn | Chi phí tuân thủ thuế |
1134 | Tax allocation | 税收分配 | shuìshōu fēnpèi | Phân bổ thuế |
1135 | Taxation basis | 计税依据 | jì shuì yījù | Cơ sở tính thuế |
1136 | Tax rate schedule | 税率进度表 | shuìlǜ jìndù biǎo | Lịch trình thuế suất |
1137 | Tax-deferred income | 延期应税收入 | yánqī yīng shuì shōurù | Thu nhập hoãn thuế |
1138 | Tax assessment notice | 税务评估通知书 | shuìwù pínggū tōngzhī shū | Thông báo đánh giá thuế |
1139 | Tax jurisdiction limit | 税收管辖限制 | shuìshōu guǎnxiá xiànzhì | Giới hạn quyền tài phán thuế |
1140 | Tax loss carryback | 税收亏损结转回 | shuìshōu kuīsǔn jiézhuǎn huí | Kết chuyển lỗ thuế về các năm trước |
1141 | Tax recovery | 税收恢复 | shuìshōu huīfù | Thu hồi thuế |
1142 | Tax shield | 税收盾 | shuìshōu dùn | Tấm chắn thuế |
1143 | Tax adjustment provision | 税收调整条款 | shuìshōu tiáozhěng tiáokuǎn | Điều khoản điều chỉnh thuế |
1144 | Tax instalment plan | 分期付款计划 | fēnqī fùkuǎn jìhuà | Kế hoạch trả thuế từng đợt |
1145 | Tax reconciliation statement | 税收调和报表 | shuìshōu tiáohé bàobiǎo | Báo cáo đối chiếu thuế |
1146 | Taxable transfer pricing | 应税转让定价 | yīngshuì zhuǎnràng dìngjià | Định giá chuyển nhượng chịu thuế |
1147 | Tax evasion scheme | 逃税方案 | táoshuì fāng’àn | Kế hoạch trốn thuế |
1148 | Tax-exempt asset | 免税资产 | miǎnshuì zīchǎn | Tài sản miễn thuế |
1149 | Tax liability schedule | 税务负债表 | shuìwù fùzhài biǎo | Bảng nghĩa vụ thuế |
1150 | Tax-free allowance limit | 免税津贴限额 | miǎnshuì jīntiē xiàn’é | Giới hạn trợ cấp miễn thuế |
1151 | Tax equalization | 税收均等 | shuìshōu jūnděng | Cân bằng thuế |
1152 | Tax-saving investment | 节税投资 | jiéshuì tóuzī | Đầu tư tiết kiệm thuế |
1153 | Taxable income level | 应税收入水平 | yīngshuì shōurù shuǐpíng | Mức thu nhập chịu thuế |
1154 | Tax avoidance | 税收规避 | shuìshōu guībì | Tránh thuế |
1155 | Taxable period extension | 延期应税期 | yánqī yīngshuì qī | Gia hạn kỳ chịu thuế |
1156 | Tax deferral plan | 税收递延计划 | shuìshōu dìyán jìhuà | Kế hoạch hoãn thuế |
1157 | Tax declaration form | 纳税申报表 | nàshuì shēnbào biǎo | Mẫu tờ khai thuế |
1158 | Tax avoidance scheme | 税收规避计划 | shuìshōu guībì jìhuà | Kế hoạch tránh thuế |
1159 | Taxable event rules | 应税事件规则 | yīngshuì shìjiàn guīzé | Quy định về sự kiện chịu thuế |
1160 | Tax reduction | 税收减少 | shuìshōu jiǎnshǎo | Giảm thuế |
1161 | Tax refund | 税款退还 | shuìkuǎn tuìhuán | Hoàn thuế |
1162 | Taxable income tax rate | 应税收入税率 | yīngshuì shōurù shuìlǜ | Thuế suất thu nhập chịu thuế |
1163 | Tax report consolidation | 税务报告合并 | shuìwù bàogào hébìng | Hợp nhất báo cáo thuế |
1164 | Taxpayer appeal | 纳税人上诉 | nàshuìrén shàngsù | Kháng cáo của người nộp thuế |
1165 | Tax avoidance strategy | 税收规避策略 | shuìshōu guībì cèlüè | Chiến lược tránh thuế |
1166 | Tax liability management | 税务负债管理 | shuìwù fùzhài guǎnlǐ | Quản lý nghĩa vụ thuế |
1167 | Tax adjustment request | 税收调整申请 | shuìshōu tiáozhěng shēnqǐng | Yêu cầu điều chỉnh thuế |
1168 | Tax deduction schedule | 扣税进度表 | kòushuì jìndù biǎo | Lịch trình khấu trừ thuế |
1169 | Tax treaty relief | 税收协定减免 | shuìshōu xiédìng jiǎnmiǎn | Miễn giảm theo hiệp định thuế |
1170 | Tax report audit | 税务报告审计 | shuìwù bàogào shěnjì | Kiểm toán báo cáo thuế |
1171 | Tax filing requirement | 纳税申报要求 | nàshuì shēnbào yāoqiú | Yêu cầu nộp tờ khai thuế |
1172 | Taxable capital | 应税资本 | yīngshuì zīběn | Vốn chịu thuế |
1173 | Taxpayer assistance | 纳税人帮助 | nàshuìrén bāngzhù | Hỗ trợ người nộp thuế |
1174 | Taxable sales tax | 应税销售税 | yīngshuì xiāoshòu shuì | Thuế bán hàng chịu thuế |
1175 | Tax reconciliation process | 税务对账过程 | shuìwù duìzhàng guòchéng | Quá trình đối chiếu thuế |
1176 | Tax department audit | 税务部门审计 | shuìwù bùmén shěnjì | Kiểm toán của cơ quan thuế |
1177 | Taxable income tax return | 应税收入税表 | yīngshuì shōurù shuìbiǎo | Tờ khai thuế thu nhập chịu thuế |
1178 | Taxation authority | 税务主管机构 | shuìwù zhǔguǎn jīgòu | Cơ quan quản lý thuế |
1179 | Tax withholding certificate | 预扣税凭证 | yùkòu shuì píngzhèng | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
1180 | Taxpayer identification certificate | 纳税人识别证明 | nàshuìrén shíbié zhèngmíng | Giấy chứng nhận nhận dạng người nộp thuế |
1181 | Tax benefits program | 税收优惠计划 | shuìshōu yōuhuì jìhuà | Chương trình ưu đãi thuế |
1182 | Tax recovery plan | 税收恢复计划 | shuìshōu huīfù jìhuà | Kế hoạch thu hồi thuế |
1183 | Tax audit investigation | 税务审计调查 | shuìwù shěnjì diàochá | Điều tra kiểm toán thuế |
1184 | Tax residency | 税务居民资格 | shuìwù jūmín zīgé | Quyền cư trú thuế |
1185 | Tax calculation | 税收计算 | shuìshōu jìsuàn | Tính thuế |
1186 | Tax collection | 税款征收 | shuìkuǎn zhēngshōu | Thu thuế |
1187 | Tax credit certificate | 税收抵免凭证 | shuìshōu dǐmiǎn píngzhèng | Giấy chứng nhận tín dụng thuế |
1188 | Tax records | 税务记录 | shuìwù jìlù | Hồ sơ thuế |
1189 | Tax bracket | 税档 | shuì dàng | Bậc thuế |
1190 | Tax report submission | 税务报告提交 | shuìwù bàogào tíjiāo | Nộp báo cáo thuế |
1191 | Tax credit offset | 税收抵免抵消 | shuìshōu dǐmiǎn dǐxiāo | Khấu trừ tín dụng thuế |
1192 | Tax loss carryforward | 税收损失结转 | shuìshōu sǔnshī jiézhuǎn | Chuyển lỗ thuế sang kỳ sau |
1193 | Tax policy change | 税收政策变化 | shuìshōu zhèngcè biànhuà | Thay đổi chính sách thuế |
1194 | Tax avoidance scheme | 税收规避方案 | shuìshōu guībì fāng’àn | Chế độ tránh thuế |
1195 | Taxpayer identification card | 纳税人识别卡 | nàshuìrén shíbié kǎ | Thẻ nhận dạng người nộp thuế |
1196 | Tax report verification | 税务报告核实 | shuìwù bàogào héshí | Xác minh báo cáo thuế |
1197 | Tax deficiency | 税务短缺 | shuìwù duǎnquē | Thiếu hụt thuế |
1198 | Tax law compliance | 遵守税法 | zūnshǒu shuìfǎ | Tuân thủ luật thuế |
1199 | Tax authority guidelines | 税务机关指南 | shuìwù jīguān zhǐnán | Hướng dẫn của cơ quan thuế |
1200 | Tax exclusion | 税收排除 | shuìshōu páichú | Loại trừ thuế |
1201 | Tax deferral | 税务延期 | shuìwù yánqī | Hoãn thuế |
1202 | Tax debt | 税务债务 | shuìwù zhàiwù | Nợ thuế |
1203 | Tax shelter | 税收庇护所 | shuìshōu bìhù suǒ | Kế hoạch bảo vệ thuế |
1204 | Tax advice | 税务建议 | shuìwù jiànyì | Lời khuyên về thuế |
1205 | Tax withholding | 税收扣缴 | shuìshōu kòujiǎo | Khấu trừ thuế |
1206 | Tax bracket increase | 税档提高 | shuì dàng tígāo | Tăng bậc thuế |
1207 | Tax penalty | 税务处罚 | shuìwù chǔfá | Phạt thuế |
1208 | Tax evasion | 税务逃避 | shuìwù táobì | Trốn thuế |
1209 | Tax base expansion | 税基扩展 | shuì jī kuòzhǎn | Mở rộng cơ sở thuế |
1210 | Taxable supply of goods and services | 应税商品与服务供应 | yīngshuì shāngpǐn yǔ fúwù gōngyì | Cung cấp hàng hóa và dịch vụ chịu thuế |
1211 | Tax deduction process | 税收扣除程序 | shuìshōu kòuchú chéngxù | Quy trình khấu trừ thuế |
1212 | Tax evasion penalty | 税务逃避处罚 | shuìwù táobì chǔfá | Phạt trốn thuế |
1213 | Tax withholding certificate | 税收扣缴凭证 | shuìshōu kòujiǎo píngzhèng | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
1214 | Tax exemption limit | 税收豁免限额 | shuìshōu huòmiǎn xiàn’é | Giới hạn miễn thuế |
1215 | Tax penalty interest | 税务罚款利息 | shuìwù fákuǎn lìxī | Lãi suất phạt thuế |
1216 | Tax form | 税务表格 | shuìwù biǎogé | Mẫu tờ khai thuế |
1217 | Tax deferral scheme | 税务延期计划 | shuìwù yánqī jìhuà | Kế hoạch hoãn thuế |
1218 | Tax credit claim | 税收抵免申报 | shuìshōu dǐmiǎn shēnbào | Đề nghị tín dụng thuế |
1219 | Tax collection | 税收征集 | shuìshōu zhēngjí | Thu thuế |
1220 | Tax discount | 税务折扣 | shuìwù zhékòu | Giảm giá thuế |
1221 | Tax exemption certificate | 税收免税证书 | shuìshōu miǎnshuì zhèngshū | Giấy chứng nhận miễn thuế |
1222 | Taxable income bracket | 应税收入区间 | yīngshuì shōurù qūjiān | Phạm vi thu nhập chịu thuế |
1223 | Tax rate change | 税率变更 | shuìlǜ biàngē | Thay đổi thuế suất |
1224 | Taxable event identification | 应税事件识别 | yīngshuì shìjiàn shíbié | Nhận diện sự kiện chịu thuế |
1225 | Tax audit notice | 税务审计通知 | shuìwù shěnjì tōngzhī | Thông báo kiểm toán thuế |
1226 | Tax recovery | 税收追回 | shuìshōu zhuīhuí | Thu hồi thuế |
1227 | Tax exemption eligibility | 税收免税资格 | shuìshōu miǎnshuì zīgé | Điều kiện miễn thuế |
1228 | Tax certificate | 税务证书 | shuìwù zhèngshū | Giấy chứng nhận thuế |
1229 | Tax payment | 税务缴纳 | shuìwù jiǎonà | Thanh toán thuế |
1230 | Tax schedule | 税务时间表 | shuìwù shíjiān biǎo | Lịch trình thuế |
1231 | Tax payment deadline | 税务缴纳截止日期 | shuìwù jiǎonà jiézhǐ rì | Hạn thanh toán thuế |
1232 | Tax incentive program | 税务激励计划 | shuìwù jīlì jìhuà | Chương trình khuyến khích thuế |
1233 | Tax code | 税收法典 | shuìshōu fǎdiǎn | Bộ luật thuế |
1234 | Tax payment plan | 税务缴纳计划 | shuìwù jiǎonà jìhuà | Kế hoạch thanh toán thuế |
1235 | Tax refund status | 税务退税状态 | shuìwù tuìshuì zhuàngtài | Tình trạng hoàn thuế |
1236 | Tax withholding exemption | 税务预扣免税 | shuìwù yùkòu miǎnshuì | Miễn thuế khấu trừ |
1237 | Tax authority website | 税务机关网站 | shuìwù jīguān wǎngzhàn | Trang web của cơ quan thuế |
1238 | Tax bracket | 税率等级 | shuìlǜ děngjí | Bậc thuế |
1239 | Tax deadline | 税务截止日期 | shuìwù jiézhǐ rì | Hạn cuối nộp thuế |
1240 | Tax refund procedure | 税务退税程序 | shuìwù tuìshuì chéngxù | Quy trình hoàn thuế |
1241 | Tax credit claim | 税务抵税申请 | shuìwù dǐshuì shēnqǐng | Yêu cầu tín dụng thuế |
1242 | Tax surcharge | 税务附加费 | shuìwù fùjiā fèi | Phụ phí thuế |
1243 | Tax clearance certificate | 税务清算证明书 | shuìwù qīngsuàn zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận thanh toán thuế |
1244 | Tax avoidance tactics | 避税手段 | bìshuì shǒuduàn | Chiến thuật tránh thuế |
1245 | Tax adjustment document | 税务调整文件 | shuìwù tiáozhěng wénjiàn | Tài liệu điều chỉnh thuế |
1246 | Tax liability settlement | 税务责任结算 | shuìwù zérèn jiésuàn | Thanh toán nghĩa vụ thuế |
1247 | Tax reconciliation | 税务调解 | shuìwù tiáojiě | Hòa giải thuế |
1248 | Tax obligation verification | 纳税义务核实 | nàshuì yìwù héshí | Xác minh nghĩa vụ thuế |
1249 | Tax audit committee | 税务审计委员会 | shuìwù shěnjì wěiyuánhuì | Ủy ban kiểm toán thuế |
1250 | Tax payment receipt | 税务缴纳收据 | shuìwù jiǎonà shōujù | Biên lai thanh toán thuế |
1251 | Taxpayer education | 纳税人教育 | nàshuìrén jiàoyù | Giáo dục người nộp thuế |
1252 | Tax compliance assistance | 税务合规协助 | shuìwù héguī xiézhù | Hỗ trợ tuân thủ thuế |
1253 | Tax reconciliation report | 税务调节报告 | shuìwù tiáojiě bàoɡào | Báo cáo điều chỉnh thuế |
1254 | Tax amnesty | 税务宽恕 | shuìwù kuānshù | ân xá thuế |
1255 | Tax strategy | 税务战略 | shuìwù zhànlüè | Chiến lược thuế |
1256 | Tax legislation | 税法立法 | shuìfǎ lìfǎ | Pháp luật thuế |
1257 | Tax evasion | 税务逃税 | shuìwù táoshuì | Trốn thuế |
1258 | Tax planning strategy | 税务规划战略 | shuìwù guīhuà zhànlüè | Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1259 | Tax avoidance scheme | 避税计划方案 | bìshuì jìhuà fāng’àn | Kế hoạch tránh thuế |
1260 | Tax recovery | 税款追缴 | shuìkuǎn zhuījiǎo | Thu hồi thuế |
1261 | Tax due date | 税务到期日期 | shuìwù dàoqī rìqī | Ngày đáo hạn thuế |
1262 | Tax inspector’s report | 税务检查员报告 | shuìwù jiǎncháyuán bàogào | Báo cáo của thanh tra thuế |
1263 | Tax credit system | 税收抵免系统 | shuìshōu dǐmiǎn xìtǒng | Hệ thống tín dụng thuế |
1264 | Tax benefit | 税务福利 | shuìwù fúlì | Lợi ích thuế |
1265 | Tax refund request | 税务退税申请 | shuìwù tuìshuì shēnqǐng | Yêu cầu hoàn thuế |
1266 | Tax refund policy | 税务退税政策 | shuìwù tuìshuì zhèngcè | Chính sách hoàn thuế |
1267 | Taxable event | 应税事项 | yīngshuì shìxiàng | Sự kiện chịu thuế |
1268 | Tax withholding | 税收预扣 | shuìshōu yùkòu | Khấu trừ thuế tại nguồn |
1269 | Taxpayer compliance | 纳税人遵从 | nàshuìrén zūncóng | Tuân thủ thuế của người nộp thuế |
1270 | Double taxation agreement | 双重征税协议 | shuāngchóng zhēngshuì xiéyì | Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
1271 | Withholding tax certificate | 预提税证明书 | yùtí shuì zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận thuế khấu trừ |
1272 | Transfer pricing documentation | 转让定价文档 | zhuǎnràng dìngjià wéndàng | Tài liệu định giá chuyển nhượng |
1273 | Taxpayer compliance monitoring | 纳税人合规监控 | nàshuìrén héguī jiānkòng | Giám sát tuân thủ thuế |
1274 | Non-resident taxpayer | 非居民纳税人 | fēi jūmín nàshuìrén | Người nộp thuế không cư trú |
1275 | Tax strategy | 税务策略 | shuìwù cèlüè | Chiến lược thuế |
1276 | Tax filing system | 纳税申报系统 | nàshuì shēnbào xìtǒng | Hệ thống nộp tờ khai thuế |
1277 | Tax relief | 税收减轻 | shuìshōu jiǎnqīng | Giảm nhẹ thuế |
1278 | Tax payment arrangement | 税务支付安排 | shuìwù zhīfù ānpái | Sắp xếp thanh toán thuế |
1279 | International taxation | 国际税务 | guójì shuìwù | Thuế quốc tế |
1280 | Corporate income tax | 公司所得税 | gōngsī suǒdéshuì | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1281 | Value-added tax (VAT) registration | 增值税注册 | zēngzhí shuì zhùcè | Đăng ký thuế giá trị gia tăng |
1282 | Tax assessment period | 税务评估周期 | shuìwù pínggū zhōuqī | Thời gian đánh giá thuế |
1283 | Sales tax invoice | 销售税发票 | xiāoshòu shuì fāpiào | Hóa đơn thuế bán hàng |
1284 | Tax bracket | 税率级别 | shuìlǜ jíbié | Bậc thuế |
1285 | Inheritance tax | 继承税 | jìchéng shuì | Thuế thừa kế |
1286 | Tax refund application | 税收退还申请 | shuìshōu tuìhuán shēnqǐng | Đơn xin hoàn thuế |
1287 | Tax evasion scheme | 逃税计划 | táoshuì jìhuà | Kế hoạch trốn thuế |
1288 | Double taxation avoidance agreement | 避免双重征税协议 | bìmiǎn shuāngchóng zhēngshuì xiéyì | Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
1289 | Transfer pricing policy | 转让定价政策 | zhuǎnràng dìngjià zhèngcè | Chính sách định giá chuyển nhượng |
1290 | Customs duty | 海关税 | hǎiguān shuì | Thuế hải quan |
1291 | Tax exemption certificate | 税务豁免证书 | shuìwù huòmiǎn zhèngshū | Giấy chứng nhận miễn thuế |
1292 | Corporate tax planning | 企业税务规划 | qǐyè shuìwù guīhuà | Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
1293 | Withholding tax certificate | 预提税单 | yùtí shuì dān | Giấy chứng nhận thuế khấu trừ |
1294 | Tax treaty application | 税收条约申请 | shuìshōu tiáoyuē shēnqǐng | Đơn xin hiệp định thuế |
1295 | Tax due date | 税款到期日期 | shuìkuǎn dàoqī rìqī | Ngày đến hạn thuế |
1296 | VAT registration | 增值税登记 | zēngzhí shuì dēngjì | Đăng ký thuế giá trị gia tăng |
1297 | Sales tax liability | 销售税责任 | xiāoshòu shuì zérèn | Trách nhiệm thuế bán hàng |
1298 | Inheritance tax exemption | 遗产税免税 | yíchǎn shuì miǎn shuì | Miễn thuế thừa kế |
1299 | Digital tax | 数字税 | shùzì shuì | Thuế số |
1300 | Payroll tax filing | 工资税申报 | gōngzī shuì shēnbào | Khai báo thuế lương |
1301 | Cross-border taxation | 跨境税务 | kuà jìng shuìwù | Thuế xuyên biên giới |
1302 | Tax registration number | 税务登记号码 | shuìwù dēngjì hàomǎ | Mã số đăng ký thuế |
1303 | Property tax return | 财产税申报表 | cáichǎn shuì shēnbào biǎo | Tờ khai thuế tài sản |
1304 | Tax withholding agent | 代扣税代理人 | dàikōu shuì dàilǐrén | Đại lý khấu trừ thuế |
1305 | Tax residence certificate | 税务居民证明书 | shuìwù jūmín zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận cư trú thuế |
1306 | Tax collection process | 税务征收程序 | shuìwù zhēngshōu chéngxù | Quy trình thu thuế |
1307 | Income tax filing | 所得税申报 | suǒdéshuì shēnbào | Khai báo thuế thu nhập |
1308 | Tax documentation | 税务文档 | shuìwù wéndàng | Tài liệu thuế |
1309 | International tax policy | 国际税务政策 | guójì shuìwù zhèngcè | Chính sách thuế quốc tế |
1310 | Tax transparency | 税务透明度 | shuìwù tòumíng dù | Minh bạch thuế |
1311 | Transfer pricing agreement | 转让定价协议 | zhuǎnràng dìngjià xiéyì | Thỏa thuận định giá chuyển nhượng |
1312 | Income tax | 所得税 | suǒdé shuì | Thuế thu nhập |
1313 | Social security tax | 社会保障税 | shèhuì bǎozhàng shuì | Thuế bảo hiểm xã hội |
1314 | Tax filing extension | 延期申报 | yánqī shēnbào | Gia hạn nộp thuế |
1315 | Corporate tax | 企业税 | qǐyè shuì | Thuế doanh nghiệp |
1316 | Tax deductibility | 税务可扣除性 | shuìwù kě kòuchú xìng | Khả năng khấu trừ thuế |
1317 | Tax refund claim | 索回税款请求 | suǒhuí shuìkuǎn qǐngqiú | Yêu cầu hoàn thuế |
1318 | Tax evader | 逃税者 | táoshuì zhě | Người trốn thuế |
1319 | Tax treaty network | 税收协定网络 | shuìshōu xiédì wǎngluò | Mạng lưới hiệp định thuế |
1320 | Tax residency | 税务居民身份 | shuìwù jūmín shēnfèn | Cư trú thuế |
1321 | Tax treaty agreement | 税收协定协议 | shuìshōu xiédì xiéyì | Thỏa thuận hiệp định thuế |
1322 | Corporate tax liability | 企业税务责任 | qǐyè shuìwù zérèn | Trách nhiệm thuế doanh nghiệp |
1323 | Tax planning advice | 税务规划建议 | shuìwù guīhuà jiànyì | Tư vấn lập kế hoạch thuế |
1324 | Tax burden shifting | 税负转嫁 | shuì fù zhuǎn jià | Chuyển gánh nặng thuế |
1325 | Taxation period | 征税期 | zhēngshuì qī | Kỳ thuế |
1326 | Tax withholding | 税款代扣 | shuìkuǎn dàikòu | Khấu trừ thuế |
1327 | Tax incidence | 税负归宿 | shuì fù guīsù | Đối tượng chịu thuế |
1328 | Tax agent | 税务代理人 | shuìwù dàilǐ rén | Đại lý thuế |
1329 | Tax return | 税务报表 | shuìwù bàobiǎo | Tờ khai thuế |
1330 | Tax calculation | 税款计算 | shuìkuǎn jìsuàn | Tính toán thuế |
1331 | Tax withholding certificate | 税款代扣证明书 | shuìkuǎn dàikòu zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
1332 | Tax law compliance | 税法遵从 | shuì fǎ zūncóng | Tuân thủ luật thuế |
1333 | Tax obligation payment | 税务义务支付 | shuìwù yìwù zhīfù | Thanh toán nghĩa vụ thuế |
1334 | Corporate tax return | 企业所得税申报表 | qǐyè suǒdé shuì shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp |
1335 | Deferred tax liability | 递延税负债 | dìyán shuì fùzhài | Nợ thuế hoãn lại |
1336 | VAT invoice | 增值税发票 | zēngzhí shuì fāpiào | Hóa đơn VAT |
1337 | Advance tax payment | 预缴税款 | yùjiǎo shuìkuǎn | Nộp thuế tạm ứng |
1338 | Tax payment voucher | 税款缴纳凭证 | shuìkuǎn jiǎonà píngzhèng | Chứng từ nộp thuế |
1339 | Dividend tax | 股息税 | gǔxī shuì | Thuế cổ tức |
1340 | Self-assessment tax | 自行评估税 | zìxíng pínggū shuì | Thuế tự đánh giá |
1341 | Estimated tax payment | 估算税款 | gūsuàn shuìkuǎn | Thuế tạm tính |
1342 | Tax ledger | 税务账簿 | shuìwù zhàngbù | Sổ sách thuế |
1343 | Filing threshold | 申报门槛 | shēnbào ménkǎn | Ngưỡng nộp tờ khai |
1344 | Tax residency certificate | 税务居民证书 | shuìwù jūmín zhèngshū | Giấy chứng nhận cư trú thuế |
1345 | Reverse charge mechanism | 反向收费机制 | fǎnxiàng shōufèi jīzhì | Cơ chế tính thuế ngược |
1346 | Tax harmonization | 税制协调 | shuìzhì xiétiáo | Điều phối thuế |
1347 | Carbon tax | 碳税 | tàn shuì | Thuế carbon |
1348 | Income tax bracket | 所得税等级 | suǒdé shuì děngjí | Khung thuế thu nhập |
1349 | Digital services tax | 数字服务税 | shùzì fúwù shuì | Thuế dịch vụ kỹ thuật số |
1350 | Inheritance tax | 遗产继承税 | yíchǎn jìchéng shuì | Thuế thừa kế tài sản |
1351 | Professional tax | 专业税 | zhuānyè shuì | Thuế nghề nghiệp |
1352 | Tax return amendment | 税务申报修改 | shuìwù shēnbào xiūgǎi | Chỉnh sửa tờ khai thuế |
1353 | Fringe benefits tax | 员工福利税 | yuángōng fúlì shuì | Thuế phúc lợi nhân viên |
1354 | Retrospective tax adjustment | 追溯税收调整 | zhuīsù shuìshōu tiáozhěng | Điều chỉnh thuế hồi tố |
1355 | Taxable loss | 应税亏损 | yīngshuì kuīsǔn | Lỗ chịu thuế |
1356 | Final tax settlement | 最终税务结算 | zuìzhōng shuìwù jiésuàn | Quyết toán thuế cuối cùng |
1357 | Tax harmonization policy | 税制协调政策 | shuìzhì xiétiáo zhèngcè | Chính sách điều phối thuế |
1358 | Residency-based taxation | 居民税制 | jūmín shuìzhì | Chế độ thuế dựa trên cư trú |
1359 | Taxation on dividends | 股息税征税 | gǔxī shuì zhēngshuì | Đánh thuế trên cổ tức |
1360 | Zero-rated supply | 零税率供应 | líng shuìlǜ gōngyìng | Cung cấp hàng hóa/dịch vụ áp dụng thuế suất 0% |
1361 | Customs clearance tax | 清关税 | qīngguān shuì | Thuế thông quan |
1362 | Flat tax | 定额税 | dìng’é shuì | Thuế cố định |
1363 | Income splitting | 收入分割 | shōurù fēngē | Phân tách thu nhập |
1364 | Payroll withholding statement | 工资扣税单 | gōngzī kòushuì dān | Bảng kê khấu trừ lương |
1365 | Deferred tax liability | 递延税款负债 | dìyán shuìkuǎn fùzhài | Nợ thuế hoãn lại |
1366 | Deferred tax asset | 递延税款资产 | dìyán shuìkuǎn zīchǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
1367 | Tax arbitrage | 税收套利 | shuìshōu tàolì | Chênh lệch thuế |
1368 | Fringe benefits exemption | 员工福利豁免 | yuángōng fúlì huòmiǎn | Miễn thuế phúc lợi nhân viên |
1369 | Tax leakage | 税收流失 | shuìshōu liúshī | Thất thoát thuế |
1370 | Audit trail | 审计轨迹 | shěnjì guǐjì | Dấu vết kiểm toán |
1371 | Tax shelter abuse | 滥用避税港 | lànyòng bìshuì gǎng | Lạm dụng nơi trú ẩn thuế |
1372 | Tax reconciliation | 税收对账 | shuìshōu duìzhàng | Đối chiếu thuế |
1373 | Tax residency certificate | 税务居住证 | shuìwù jūzhù zhèng | Giấy chứng nhận cư trú thuế |
1374 | Tax optimization | 税收优化 | shuìshōu yōuhuà | Tối ưu hóa thuế |
1375 | Tax offset | 税款抵消 | shuìkuǎn dǐxiāo | Bù trừ thuế |
1376 | Tax dispute resolution | 税务争端解决 | shuìwù zhēngduān jiějué | Giải quyết tranh chấp thuế |
1377 | Advance pricing agreement (APA) | 预先定价协议 | yùxiān dìngjià xiéyì | Thỏa thuận định giá trước |
1378 | Thin capitalization rules | 资本弱化规则 | zīběn ruòhuà guīzé | Quy định vốn mỏng |
1379 | Tax governance | 税务治理 | shuìwù zhìlǐ | Quản trị thuế |
1380 | Non-deductible expenses | 不可抵扣费用 | bùkě dǐkòu fèiyòng | Chi phí không được khấu trừ |
1381 | Import duty | 进口关税 | jìnkǒu guānshuì | Thuế nhập khẩu |
1382 | Tax deferral | 税款延期 | shuìkuǎn yánqī | Hoãn nộp thuế |
1383 | Gross income tax | 总收入税 | zǒng shōurù shuì | Thuế thu nhập gộp |
1384 | Tax reconciliation | 税务调和 | shuìwù tiáohé | Đối soát thuế |
1385 | Indirect cost allocation | 间接成本分配 | jiànjiē chéngběn fēnpèi | Phân bổ chi phí gián tiếp |
1386 | VAT refund | 增值税退税 | zēngzhíshuì tuìshuì | Hoàn thuế giá trị gia tăng |
1387 | Tax shelter | 避税工具 | bìshuì gōngjù | Công cụ tránh thuế |
1388 | Taxable supply | 应税供给 | yīngshuì gōngjǐ | Nguồn cung chịu thuế |
1389 | Excise duties | 消费税捐 | xiāofèi shuì juān | Thuế tiêu thụ |
1390 | Tax liability adjustment | 税负调整 | shuìfù tiáozhěng | Điều chỉnh nghĩa vụ thuế |
1391 | Input tax credit | 进项税抵扣 | jìnxiàng shuì dǐkòu | Khấu trừ thuế đầu vào |
1392 | Depreciation deduction | 折旧扣除 | zhéjiù kòuchú | Khấu trừ khấu hao |
1393 | Taxable threshold | 应税起点 | yīngshuì qǐdiǎn | Ngưỡng chịu thuế |
1394 | Zero-rated tax | 零税率 | líng shuìlǜ | Thuế suất 0% |
1395 | Fringe benefits tax (FBT) | 福利税 | fúlì shuì | Thuế phúc lợi |
1396 | Customs duties | 海关关税 | hǎiguān guānshuì | Thuế hải quan |
1397 | Net operating loss carryforward | 净经营损失结转 | jìng jīngyíng sǔnshī jiézhuǎn | Chuyển lỗ hoạt động ròng |
1398 | Self-assessment tax | 自评税 | zìpíng shuì | Thuế tự đánh giá |
1399 | Compliance risk | 合规风险 | hégé fēngxiǎn | Rủi ro tuân thủ |
1400 | Goods and services tax (GST) | 商品及服务税 | shāngpǐn jí fúwù shuì | Thuế hàng hóa và dịch vụ |
1401 | Customs clearance | 清关 | qīngguān | Thông quan |
1402 | Permanent establishment | 常设机构 | chángshè jīgòu | Cơ sở thường trú |
1403 | Tax burden sharing | 税负分摊 | shuìfù fēntān | Phân chia gánh nặng thuế |
1404 | Voluntary disclosure | 自愿披露 | zìyuàn pīlù | Công khai tự nguyện |
1405 | Tax refund | 税务退还 | shuìwù tuìhuán | Hoàn thuế |
1406 | Payroll tax return | 工资税申报表 | gōngzī shuì shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế lương |
1407 | Progressive tax system | 累进税制 | lěijìn shuìzhì | Hệ thống thuế lũy tiến |
1408 | Tax jurisdiction | 税务管辖权 | shuìwù guǎnxiáquán | Thẩm quyền thuế |
1409 | Sales tax return | 销售税申报表 | xiāoshòu shuì shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế bán hàng |
1410 | Capital allowance | 资本津贴 | zīběn jīntiē | Phụ cấp vốn |
1411 | Tax sheltering | 税收避难 | shuìshōu bìnàn | Tránh thuế |
1412 | Tax amnesty | 税务特赦 | shuìwù tèshè | Ưu đãi thuế |
1413 | Taxable income limit | 应税收入限额 | yīngshuì shōurù xiàn’é | Giới hạn thu nhập chịu thuế |
1414 | Deferred tax | 递延税务 | dìyán shuìwù | Thuế hoãn lại |
1415 | Capital gains tax exemption | 资本利得税豁免 | zīběn lìdé shuì huòmiǎn | Miễn thuế lợi tức từ vốn |
1416 | Tax deductible | 可扣除税款 | kě kòuchú shuìkuǎn | Có thể khấu trừ thuế |
1417 | Double taxation agreement (DTA) | 双重征税协定 | shuāngchóng zhēngshuì xiédìng | Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
1418 | Sales tax return form | 销售税申报表格 | xiāoshòu shuì shēnbàobiǎo gé | Mẫu tờ khai thuế bán hàng |
1419 | Taxation policy | 税务政策 | shuìwù zhèngcè | Chính sách thuế |
1420 | Offshore tax planning | 离岸运营税务规划 | lí hǎijūn yùnyíng shuìwù guīhuà | Kế hoạch thuế ngoài khơi |
1421 | Tax provision | 税务准备金 | shuìwù zhǔnbèi jīn | Dự phòng thuế |
1422 | Tax exemption | 税务免税 | shuìwù miǎn shuì | Miễn thuế |
1423 | Tax credit certificate | 税收抵免证明书 | shuìshōu dǐmiǎn zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận tín dụng thuế |
1424 | Estimated tax payment | 预估税款支付 | yùgū shuìkuǎn zhīfù | Thanh toán thuế ước tính |
1425 | Taxation period | 税务期间 | shuìwù qījiān | Kỳ thuế |
1426 | Tax regulation | 税收规定 | shuìshōu guīdìng | Quy định thuế |
1427 | Tax fraud detection | 税务欺诈检测 | shuìwù qīzhà jiǎnchá | Phát hiện gian lận thuế |
1428 | Taxpayer representative | 纳税人代表 | nàshuìrén dàibiǎo | Đại diện người nộp thuế |
1429 | Tax refund process | 税款退还过程 | shuìkuǎn tuìhuán guòchéng | Quy trình hoàn thuế |
1430 | Tax justice | 税务公正 | shuìwù gōngzhèng | Công lý thuế |
1431 | Tax liability shift | 税务负担转移 | shuìwù fùdān zhuǎnyí | Chuyển giao nghĩa vụ thuế |
1432 | Tax return audit | 纳税申报审计 | nàshuì shēnbào shěnjì | Kiểm toán tờ khai thuế |
1433 | Tax-free allowance | 税收免税额 | shuìshōu miǎnshuì é | Khoản miễn thuế |
1434 | Tax obligation report | 税务义务报告 | shuìwù yìwù bàogào | Báo cáo nghĩa vụ thuế |
1435 | Tax bracket change | 税档变化 | shuìdàng biànhuà | Thay đổi bậc thuế |
1436 | Tax shelter | 税收避难所 | shuìshōu bìnàn suǒ | Khu tránh thuế |
1437 | Tax recovery | 税款追回 | shuìkuǎn zhuīhuí | Khôi phục thuế |
1438 | Corporate tax | 公司税 | gōngsī shuì | Thuế doanh nghiệp |
1439 | Tax legislation | 税务立法 | shuìwù lìfǎ | Pháp luật thuế |
1440 | Tax clearance certificate | 税务清关证明书 | shuìwù qīngguān zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận thanh toán thuế |
1441 | Tax filing | 纳税申报 | nàshuì shēnbào | Nộp tờ khai thuế |
1442 | Tax return filing | 纳税申报表报送 | nàshuì shēnbào biǎo bào sòng | Nộp tờ khai thuế |
1443 | Tax filing extension | 纳税申报延期 | nàshuì shēnbào yánqī | Gia hạn nộp tờ khai thuế |
1444 | Tax exemption certificate | 税收免除证明书 | shuìshōu miǎnchú zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận miễn thuế |
1445 | Taxpayer’s rights | 纳税人权益 | nàshuìrén quányì | Quyền lợi của người nộp thuế |
1446 | Tax withholding certificate | 税务扣缴证明书 | shuìwù kòujiǎo zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
1447 | Corporate tax rate | 企业所得税税率 | qǐyè suǒdé shuì shuìlǜ | Thuế suất thu nhập doanh nghiệp |
1448 | Tax shelter planning | 税收避难规划 | shuìshōu bìnàn guīhuà | Kế hoạch tránh thuế |
1449 | Tax obligation settlement | 税务义务清算 | shuìwù yìwù qīngsuàn | Thanh toán nghĩa vụ thuế |
1450 | Tax obligation certificate | 税务义务证明书 | shuìwù yìwù zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận nghĩa vụ thuế |
1451 | Tax avoidance scheme | 税务规避计划 | shuìwù guībì jìhuà | Kế hoạch tránh thuế |
1452 | Tax enforcement | 税务执法 | shuìwù zhífǎ | Thi hành thuế |
1453 | Tax obligation clearance | 税务义务清理 | shuìwù yìwù qīnglǐ | Thanh lý nghĩa vụ thuế |
1454 | Tax period | 纳税周期 | nàshuì zhōuqī | Chu kỳ thuế |
1455 | Sales tax return | 销售税报表 | xiāoshòu shuì bàobiǎo | Tờ khai thuế bán hàng |
1456 | Tax deductions for businesses | 企业税务扣除 | qǐyè shuìwù kòuchú | Khấu trừ thuế cho doanh nghiệp |
1457 | Tax penalty notice | 税务罚款通知 | shuìwù fákuǎn tōngzhī | Thông báo phạt thuế |
1458 | Tax estimation | 税额估算 | shuì’é gūsuàn | Ước tính thuế |
1459 | Tax overpayment refund | 多缴税款退还 | duō jiǎo shuìkuǎn tuìhuán | Hoàn trả số thuế nộp thừa |
1460 | Non-resident taxation | 非居民税收 | fēi jūmín shuìshōu | Thuế dành cho người không cư trú |
1461 | Tax appeal | 税务申诉 | shuìwù shēnsù | Khiếu nại thuế |
1462 | Tax consultant fees | 税务顾问费用 | shuìwù gùwèn fèiyòng | Phí tư vấn thuế |
1463 | Tax-free goods | 免税商品 | miǎnshuì shāngpǐn | Hàng hóa miễn thuế |
1464 | Taxation period | 税收期 | shuìshōu qī | Kỳ thu thuế |
1465 | Taxable services | 应税服务 | yīngshuì fúwù | Dịch vụ chịu thuế |
1466 | Progressive tax rate | 累进税率 | lěijìn shuìlǜ | Thuế suất lũy tiến |
1467 | Tax residency status | 税务居住身份 | shuìwù jūzhù shēnfèn | Tình trạng cư trú thuế |
1468 | Double taxation | 双重课税 | shuāngchóng kèshuì | Thuế hai lần |
1469 | Tax payment voucher | 纳税凭证 | nàshuì píngzhèng | Biên lai nộp thuế |
1470 | Minimum tax | 最低税额 | zuìdī shuì’é | Thuế tối thiểu |
1471 | Lump sum tax | 一次性税 | yīcìxìng shuì | Thuế một lần |
1472 | Penalty interest | 滞纳利息 | zhìnà lìxī | Lãi phạt chậm nộp |
1473 | Royalties tax | 特许权使用税 | tèxǔquán shǐyòng shuì | Thuế bản quyền |
1474 | Retrospective tax | 追溯税 | zhuīsù shuì | Thuế hồi tố |
1475 | Tax liability account | 税务负债账户 | shuìwù fùzhài zhànghù | Tài khoản nợ thuế |
1476 | Deferred tax asset | 递延税项资产 | dìyán shuìxiàng zīchǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
1477 | Deferred tax liability | 递延税项负债 | dìyán shuìxiàng fùzhài | Nợ thuế hoãn lại |
1478 | Revenue stamp | 收入印花 | shōurù yìnhuā | Tem thu nhập |
1479 | Flat tax | 单一税率 | dānyī shuìlǜ | Thuế cố định |
1480 | Payroll processing fee | 工资处理费 | gōngzī chǔlǐ fèi | Phí xử lý bảng lương |
1481 | Expatriate tax | 外籍人员税 | wàijí rényuán shuì | Thuế người nước ngoài |
1482 | Tax subsidy | 税收补贴 | shuìshōu bǔtiē | Trợ cấp thuế |
1483 | Estimated tax | 预计税款 | yùjì shuìkuǎn | Thuế ước tính |
1484 | Penalty for late payment | 迟付罚款 | chífù fákuǎn | Phạt nộp chậm |
1485 | Tax exemption | 税务豁免 | shuìwù huòmiǎn | Miễn thuế |
1486 | Tax withholding agent | 扣缴代理 | kòujiǎo dàilǐ | Đại lý khấu trừ thuế |
1487 | Audit trail | 审计线索 | shěnjì xiànsuǒ | Dấu vết kiểm toán |
1488 | Tax inclusive | 含税 | hánshuì | Bao gồm thuế |
1489 | Tax exclusive | 不含税 | bù hánshuì | Không bao gồm thuế |
1490 | Tax deductible | 可扣税 | kě kòushuì | Được khấu trừ thuế |
1491 | Excise stamp | 消费印花 | xiāofèi yìnhuā | Tem tiêu thụ |
1492 | Audit adjustment | 审计调整 | shěnjì tiáozhěng | Điều chỉnh kiểm toán |
1493 | Tax registration certificate | 税务登记证 | shuìwù dēngjì zhèng | Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
1494 | Quarterly tax filing | 季度报税 | jìdù bàoshuì | Báo cáo thuế quý |
1495 | Tax reconciliation | 税务调账 | shuìwù tiáozhàng | Đối chiếu thuế |
1496 | Withholding tax | 代扣税 | dàikòu shuì | Thuế khấu trừ tại nguồn |
1497 | Customs duty refund | 关税退税 | guānshuì tuìshuì | Hoàn thuế hải quan |
1498 | Tax arrears | 税款欠缴 | shuìkuǎn qiànjiǎo | Thuế nợ đọng |
1499 | Provisional tax payment | 暂缴税款 | zàn jiǎo shuìkuǎn | Thuế tạm nộp |
1500 | Customs declaration form | 海关申报表 | hǎiguān shēnbàobiǎo | Tờ khai hải quan |
1501 | Tax dispute resolution | 税务纠纷解决 | shuìwù jiūfēn jiějué | Giải quyết tranh chấp thuế |
1502 | Estimated tax payment | 预估税款 | yùgū shuìkuǎn | Thuế tạm tính |
1503 | Corporate tax planning | 企业税务筹划 | qǐyè shuìwù chóuhuà | Lập kế hoạch thuế cho doanh nghiệp |
1504 | Deductible allowance | 可扣减津贴 | kě kòujiǎn jīntiē | Khoản trợ cấp được khấu trừ |
1505 | Estimated tax liability | 预计税务负债 | yùjì shuìwù fùzhài | Ước tính nghĩa vụ thuế |
1506 | VAT refund application | 增值税退税申请 | zēngzhí shuì tuìshuì shēnqǐng | Đơn xin hoàn thuế giá trị gia tăng |
1507 | Profit tax | 利润税 | lìrùn shuì | Thuế lợi nhuận |
1508 | Stamp tax | 印税 | yìnshuì | Thuế đóng dấu |
1509 | Self-assessed tax | 自行申报税 | zìxíng shēnbào shuì | Thuế tự khai |
1510 | Filing status | 申报状态 | shēnbào zhuàngtài | Tình trạng kê khai |
1511 | Net operating loss | 净经营亏损 | jìng jīngyíng kuīsǔn | Lỗ hoạt động ròng |
1512 | Back taxes | 补缴税款 | bǔjiǎo shuìkuǎn | Thuế còn thiếu |
1513 | Customs duty declaration | 关税申报 | guānshuì shēnbào | Khai báo thuế hải quan |
1514 | Deferred tax | 递延税 | dìyán shuì | Thuế hoãn lại |
1515 | Tax shield | 税盾 | shuì dùn | Lá chắn thuế |
1516 | Filing extension | 申报延期 | shēnbào yánqī | Gia hạn kê khai thuế |
1517 | Penalty interest | 罚息 | fáxī | Lãi phạt |
1518 | Thin capitalization rule | 薄资本化规则 | báo zīběnhuà guīzé | Quy tắc vốn mỏng |
1519 | Annual tax clearance | 年度税款清算 | niándù shuìkuǎn qīngsuàn | Quyết toán thuế hàng năm |
1520 | Tax-inclusive pricing | 含税定价 | hánshuì dìngjià | Định giá bao gồm thuế |
1521 | Tax-exclusive pricing | 不含税定价 | bù hánshuì dìngjià | Định giá chưa bao gồm thuế |
1522 | Customs clearance tax | 报关税 | bàoguān shuì | Thuế thông quan |
1523 | Input VAT | 进项增值税 | jìnxiàng zēngzhíshuì | Thuế VAT đầu vào |
1524 | Output VAT | 销项增值税 | xiāoxiàng zēngzhíshuì | Thuế VAT đầu ra |
1525 | VAT reconciliation | 增值税对账 | zēngzhíshuì duìzhàng | Đối chiếu thuế VAT |
1526 | Tax exposure | 税务风险 | shuìwù fēngxiǎn | Rủi ro thuế |
1527 | Tax savings | 税收节省 | shuìshōu jiéshěng | Tiết kiệm thuế |
1528 | Gross income | 毛收入 | máo shōurù | Thu nhập gộp |
1529 | Taxpayer number | 纳税人编号 | nàshuìrén biānhào | Mã số thuế |
1530 | Tax write-off | 税款冲销 | shuìkuǎn chōngxiāo | Khoản xóa thuế |
1531 | Tax reconciliation adjustment | 税务对账调整 | shuìwù duìzhàng tiáozhěng | Điều chỉnh đối chiếu thuế |
1532 | E-invoicing | 电子发票 | diànzǐ fāpiào | Hóa đơn điện tử |
1533 | Property transfer tax | 物业转让税 | wùyè zhuǎnràng shuì | Thuế chuyển nhượng bất động sản |
1534 | Provisional tax | 暂缴税 | zàn jiǎo shuì | Thuế tạm nộp |
1535 | Tax residency certificate | 税务居民证明 | shuìwù jūmín zhèngmíng | Chứng nhận cư trú thuế |
1536 | Tax collection | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn | Quản lý thu thuế |
1537 | Income tax provision | 所得税计提 | suǒdéshuì jìtí | Trích lập thuế thu nhập |
1538 | Penalty interest | 滞纳金 | zhìnà jīn | Lãi phạt |
1539 | Capital gains | 资本收益 | zīběn shōuyì | Lợi tức vốn |
1540 | Advance tax | 预缴税 | yù jiǎo shuì | Thuế nộp trước |
1541 | Customs duty exemption | 关税豁免 | guānshuì huòmiǎn | Miễn thuế hải quan |
1542 | Flat tax | 单一税 | dānyī shuì | Thuế suất cố định |
1543 | Tax sheltering | 避税安排 | bìshuì ānpái | Sắp xếp tránh thuế |
1544 | Permanent establishment | 永久机构 | yǒngjiǔ jīgòu | Cơ sở thường trú |
1545 | Transaction tax | 交易税 | jiāoyì shuì | Thuế giao dịch |
1546 | Financial statement | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo | Báo cáo tài chính |
1547 | Tax filing | 税务报税 | shuìwù bàoshuì | Nộp thuế |
1548 | Property tax | 房产税 | fángchǎn shuì | Thuế tài sản |
1549 | Tax exemption certificate | 税收豁免证明 | shuìshōu huòmiǎn zhèngmíng | Giấy chứng nhận miễn thuế |
1550 | Tax rebate | 税收退还 | shuìshōu tuìhuán | Hoàn thuế (giảm thuế) |
1551 | Capital gains tax return | 资本利得税申报表 | zīběn lìdé shuì shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế lợi nhuận vốn |
1552 | Corporate tax return | 公司所得税申报表 | gōngsī suǒdé shuì shēnbàobiǎo | Tờ khai thuế doanh nghiệp |
1553 | Tax credits for research | 研究税收抵免 | yánjiū shuìshōu dǐmiǎn | Giảm trừ thuế cho nghiên cứu |
1554 | Income tax exemption | 所得税免除 | suǒdé shuì miǎnchú | Miễn thuế thu nhập |
1555 | International tax treaty | 国际税收协定 | guójì shuìshōu xiédìng | Hiệp định thuế quốc tế |
1556 | Self-assessment | 自我评估 | zìwǒ pínggū | Tự đánh giá thuế |
1557 | Tax credit for donations | 慈善捐赠税收抵免 | císhàn juānzèng shuìshōu dǐmiǎn | Giảm trừ thuế cho đóng góp từ thiện |
1558 | Refundable tax credit | 可退还税收抵免 | kě tuìhuán shuìshōu dǐmiǎn | Tiền tín dụng thuế có thể hoàn lại |
1559 | Tax treaty | 税务协定 | shuìwù xiédìng | Hiệp định thuế |
1560 | Income tax return | 所得税报表 | suǒdé shuì bàobiǎo | Tờ khai thuế thu nhập |
1561 | Capital gains tax return | 资本利得税报表 | zīběn lìdé shuì bàobiǎo | Tờ khai thuế lợi nhuận vốn |
1562 | Withholding tax return | 预扣税报表 | yùkòu shuì bàobiǎo | Tờ khai thuế khấu trừ |
1563 | Corporate tax return | 企业所得税报表 | qǐyè suǒdé shuì bàobiǎo | Tờ khai thuế doanh nghiệp |
1564 | Audit trail | 审计追踪 | shěnjì zhuīzōng | Dấu vết kiểm toán |
1565 | Tax assessment period | 税务评估期 | shuìwù pínggū qī | Thời gian đánh giá thuế |
1566 | Tax withholding | 税款扣除 | shuìkuǎn kòuchú | Khấu trừ thuế |
1567 | Advance tax payment | 预交税款 | yù jiāo shuìkuǎn | Thanh toán thuế trước |
1568 | Tax period | 纳税期 | nàshuì qī | Thời gian nộp thuế |
1569 | Regressive tax | 退步税制 | tuìbù shuì zhì | Thuế lũy thoái |
1570 | International tax | 国际税收 | guójì shuìshōu | Thuế quốc tế |
1571 | Tax planning and strategy | 税务规划与策略 | shuìwù guīhuà yǔ cèlüè | Lập kế hoạch và chiến lược thuế |
1572 | Tax rebate | 税收返还 | shuìshōu fǎnhuán | Hoàn thuế |
1573 | Tax deduction | 税前扣除 | shuì qián kòuchú | Khấu trừ thuế |
1574 | Tax compliance officer | 税务合规员 | shuìwù héguī yuán | Nhân viên tuân thủ thuế |
1575 | Tax fraud prevention | 税务欺诈防范 | shuìwù qīzhà fángfàn | Phòng chống gian lận thuế |
1576 | Tax refund | 税收退款 | shuìshōu tuìkuǎn | Hoàn thuế |
1577 | Tax evasion | 税务逃漏 | shuìwù táolòu | Trốn thuế |
1578 | Tax deduction limit | 税前扣除限额 | shuìqián kòuchú xiàn’é | Giới hạn khấu trừ thuế |
1579 | Corporate tax return | 企业税务申报表 | qǐyè shuìwù shēnbào biǎo | Tờ khai thuế doanh nghiệp |
1580 | Withholding tax certificate | 预扣税收凭证 | yùkòu shuìshōu píngzhèng | Giấy chứng nhận thuế khấu trừ |
1581 | Tax fraud investigation officer | 税务欺诈调查员 | shuìwù qīzhà diàochá yuán | Cán bộ điều tra gian lận thuế |
1582 | Flat tax system | 单一税制 | dānyī shuìzhì | Hệ thống thuế cố định |
1583 | Tax benefit | 税收利益 | shuìshōu lìyì | Lợi ích thuế |
1584 | Tax evasion penalty | 税务逃税罚款 | shuìwù táoshuì fákuǎn | Phạt trốn thuế |
1585 | Tax neutral | 税收中立 | shuìshōu zhōnglì | Trung lập thuế |
1586 | Deferred tax asset | 递延所得税资产 | dìyán suǒdé shuì zīchǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
1587 | Deferred tax liability | 递延所得税负债 | dìyán suǒdé shuì fùzhài | Nợ phải trả thuế hoãn lại |
1588 | Fringe benefits tax | 附加福利税 | fùjiā fúlì shuì | Thuế phúc lợi |
1589 | Proportional tax | 比例税 | bǐlì shuì | Thuế tỷ lệ |
1590 | Tax liability | 纳税责任 | nàshuì zérèn | Nghĩa vụ thuế |
1591 | Tax-to-GDP ratio | 税收占GDP比率 | shuìshōu zhàn GDP bǐlǜ | Tỷ lệ thuế trên GDP |
1592 | Transfer tax | 过户税 | guòhù shuì | Thuế chuyển nhượng |
1593 | Net tax payable | 应付净税额 | yīngfù jìng shuì’é | Thuế phải nộp ròng |
1594 | Fiscal year-end | 财政年度结束 | cáizhèng niándù jiéshù | Kết thúc năm tài chính |
1595 | Tax code | 税法代码 | shuìfǎ dàimǎ | Mã số thuế |
1596 | Excise tax | 消费品税 | xiāofèipǐn shuì | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1597 | Tax write-off | 税务冲销 | shuìwù chōngxiāo | Khoản giảm trừ thuế |
1598 | Fringe benefit tax | 边际福利税 | biānjì fúlì shuì | Thuế trên phúc lợi bổ sung |
1599 | Tax jurisdictional overlap | 税务管辖重叠 | shuìwù guǎnxiá chóngdié | Chồng lấn quyền quản lý thuế |
1600 | Revenue-neutral tax | 收入中性税 | shōurù zhōngxìng shuì | Thuế trung lập về thu nhập |
1601 | Compliance cost | 合规成本 | héguī chéngběn | Chi phí tuân thủ |
1602 | Tax residency | 税务居民 | shuìwù jūmín | Tình trạng cư trú thuế |
1603 | Tax equalization policy | 税收均衡政策 | shuìshōu jūnhéng zhèngcè | Chính sách bình đẳng thuế |
1604 | Income tax treaty | 所得税协定 | suǒdé shuì xiédìng | Hiệp định thuế thu nhập |
1605 | Base erosion and profit shifting (BEPS) | 基础侵蚀和利润转移 | jīchǔ qīnshí hé lìrùn zhuǎnyí | Xói mòn cơ sở thuế và chuyển lợi nhuận |
1606 | Tax transparency | 税收透明性 | shuìshōu tòumíng xìng | Minh bạch thuế |
1607 | Fiscal year-end tax reporting | 财年末税务报告 | cái nián mò shuìwù bàogào | Báo cáo thuế cuối năm tài chính |
1608 | Tax neutrality | 税收中性 | shuìshōu zhōngxìng | Tính trung lập của thuế |
1609 | Tax equalization | 税收平衡 | shuìshōu pínghéng | Bình đẳng thuế |
1610 | Regressive tax system | 递减税制 | dìjiǎn shuìzhì | Hệ thống thuế lũy thoái |
1611 | Tax shield | 税收盾牌 | shuìshōu dùnpái | Lá chắn thuế |
1612 | Tax accrual | 税收应计 | shuìshōu yīngjì | Thuế phải trả |
1613 | Permanent tax differences | 永久性税差 | yǒngjiǔxìng shuì chā | Chênh lệch thuế vĩnh viễn |
1614 | Temporary tax differences | 暂时性税差 | zànshíxìng shuì chā | Chênh lệch thuế tạm thời |
1615 | Effective tax rate (ETR) | 有效税率 | yǒuxiào shuìlǜ | Thuế suất thực tế |
1616 | Cross-border taxation | 跨境税收 | kuàjìng shuìshōu | Thuế xuyên biên giới |
1617 | Tax consolidation | 税收合并 | shuìshōu hébìng | Hợp nhất thuế |
1618 | Specific tax | 专项税 | zhuānxiàng shuì | Thuế chuyên biệt |
1619 | Tax installment payment | 分期纳税 | fēnqī nàshuì | Trả thuế từng kỳ |
1620 | General anti-avoidance rule (GAAR) | 一般反避税规则 | yībān fǎn bìshuì guīzé | Quy tắc chống tránh thuế chung |
1621 | Turnover threshold | 营业额门槛 | yíngyè’é ménkǎn | Ngưỡng doanh thu |
1622 | Deductible allowance | 可抵扣津贴 | kě dǐkòu jīntiē | Trợ cấp được khấu trừ |
1623 | Pre-tax income | 税前收入 | shuìqián shōurù | Thu nhập trước thuế |
1624 | Tax jurisdiction mismatch | 税收管辖不匹配 | shuìshōu guǎnxiá bù pǐpèi | Không khớp quyền tài phán thuế |
1625 | Reverse charge | 反向收费 | fǎnxiàng shōufèi | Thuế nộp thay |
1626 | Tax holiday period | 税收假期期限 | shuìshōu jiàqī qīxiàn | Giai đoạn miễn thuế |
1627 | Tax moratorium | 税收宽限 | shuìshōu kuānxiàn | Gia hạn thuế |
1628 | Base erosion and profit shifting (BEPS) | 税基侵蚀和利润转移 | shuìjī qīnshí hé lìrùn zhuǎnyí | Xói mòn cơ sở thuế và chuyển lợi nhuận |
1629 | Multinational tax strategies | 跨国税务策略 | kuàguó shuìwù cèlüè | Chiến lược thuế đa quốc gia |
1630 | Net tax | 净税款 | jìng shuìkuǎn | Thuế ròng |
1631 | Input VAT | 增值税进项 | zēngzhí shuì jìnxiàng | Thuế GTGT đầu vào |
1632 | Output VAT | 增值税销项 | zēngzhí shuì xiāoxiàng | Thuế GTGT đầu ra |
1633 | Tax reconciliation statement | 税务调节表 | shuìwù tiáojié biǎo | Bảng đối chiếu thuế |
1634 | Amortization | 摊销 | tānxiāo | Khấu hao tài sản vô hình |
1635 | Specific tax | 特定税 | tèdìng shuì | Thuế đặc thù |
1636 | Comprehensive income tax | 综合所得税 | zōnghé suǒdé shuì | Thuế thu nhập tổng hợp |
1637 | Withholding agent | 代扣代缴人 | dàikòu dàijiǎo rén | Người khấu trừ thuế |
1638 | Indemnity tax | 赔偿税 | péicháng shuì | Thuế bồi thường |
1639 | Gross-up method | 总额法 | zǒng’é fǎ | Phương pháp gộp thuế |
1640 | Net-off method | 净额法 | jìng’é fǎ | Phương pháp khấu trừ thuế |
1641 | Estimated taxable income | 预计应税收入 | yùjì yīngshuì shōurù | Thu nhập chịu thuế ước tính |
1642 | Payroll withholding | 工资代扣代缴 | gōngzī dàikòu dàijiǎo | Khấu trừ thuế từ lương |
1643 | Double-entry bookkeeping | 复式记账法 | fùshì jìzhàng fǎ | Phương pháp ghi sổ kép |
1644 | Capital allowance | 资本补贴 | zīběn bǔtiē | Trợ cấp vốn |
1645 | Tax nexus | 税务联系 | shuìwù liánxì | Mối liên hệ thuế |
1646 | Indirect tax liability | 间接税负 | jiànjiē shuìfù | Nợ thuế gián tiếp |
1647 | VAT exemption | 增值税豁免 | zēngzhí shuì huòmiǎn | Miễn thuế GTGT |
1648 | Arm’s length principle | 独立交易原则 | dúlì jiāoyì yuánzé | Nguyên tắc giao dịch độc lập |
1649 | Tax accrual | 税金计提 | shuìjīn jìtí | Trích lập thuế |
1650 | BEPS (Base Erosion and Profit Shifting) | 税基侵蚀与利润转移 | shuìjī qīnshí yǔ lìrùn zhuǎnyí | Xói mòn cơ sở thuế và chuyển lợi nhuận |
1651 | Dividend withholding tax | 股息代扣税 | gǔxī dàikòu shuì | Thuế khấu trừ cổ tức |
1652 | Provisional tax assessment | 临时税务评估 | línshí shuìwù pínggū | Đánh giá thuế tạm thời |
1653 | Double taxation relief | 双重课税减免 | shuāngchóng kèshuì jiǎnmiǎn | Giảm trừ thuế kép |
1654 | Carryforward tax losses | 税损结转 | shuì sǔn jiézhuǎn | Lỗ thuế được kết chuyển |
1655 | Carryback tax losses | 税损回溯 | shuì sǔn huísù | Lỗ thuế được truy hoàn |
1656 | Withholding tax liability | 预扣税负债 | yùkòu shuì fùzhài | Nợ thuế khấu trừ tại nguồn |
1657 | Tax-neutral transaction | 税中性交易 | shuì zhōngxìng jiāoyì | Giao dịch không tạo ra nghĩa vụ thuế |
1658 | Tax accounting basis | 税务会计基础 | shuìwù huìjì jīchǔ | Cơ sở kế toán thuế |
1659 | Customs valuation | 海关估值 | hǎiguān gūzhí | Định giá hải quan |
1660 | Tax domicile | 税务住所 | shuìwù zhùsuǒ | Địa chỉ thuế |
1661 | Hybrid mismatches | 混合不匹配 | hùnhé bùpǐpèi | Sự không khớp về luật thuế |
1662 | Income tax provision | 所得税准备 | suǒdé shuì zhǔnbèi | Dự phòng thuế thu nhập |
1663 | Substance over form | 实质重于形式 | shízhì zhòng yú xíngshì | Nội dung quan trọng hơn hình thức |
1664 | Tax impact analysis | 税务影响分析 | shuìwù yǐngxiǎng fēnxī | Phân tích tác động thuế |
1665 | Tax rate reconciliation | 税率调节 | shuìlǜ tiáojié | Điều chỉnh thuế suất |
1666 | Tax audit trail | 税务审计线索 | shuìwù shěnjì xiànsuǒ | Dấu vết kiểm toán thuế |
1667 | Double tax relief | 双重税收减免 | shuāngchóng shuìshōu jiǎnmiǎn | Miễn giảm thuế hai lần |
1668 | Provisional tax payment | 临时税款支付 | línshí shuìkuǎn zhīfù | Thanh toán thuế tạm thời |
1669 | Exit tax | 退出税 | tuìchū shuì | Thuế thoái vốn |
1670 | Shadow economy | 影子经济 | yǐngzi jīngjì | Nền kinh tế ngầm |
1671 | Advance tax ruling | 预先税务裁定 | yùxiān shuìwù cáidìng | Quyết định trước về thuế |
1672 | Tax domicile | 税务居所 | shuìwù jūsuǒ | Nơi cư trú thuế |
1673 | Tax evasion | 偷税行为 | tōushuì xíngwéi | Hành vi trốn thuế |
1674 | Regressive tax | 累退税 | lěituì shuì | Thuế lũy thoái |
1675 | Net income after tax | 税后净收入 | shuìhòu jìng shōurù | Thu nhập ròng sau thuế |
1676 | Gross income before tax | 税前总收入 | shuìqián zǒng shōurù | Tổng thu nhập trước thuế |
1677 | Negative income tax | 负所得税 | fù suǒdé shuì | Thuế thu nhập âm |
1678 | Withholding tax rate | 预提税率 | yùtí shuìlǜ | Tỷ lệ thuế khấu trừ tại nguồn |
1679 | Tax evasion penalty | 税收逃避罚款 | shuìshōu táobì fákuǎn | Phạt trốn thuế |
1680 | Double-entry bookkeeping | 双重记账法 | shuāngchóng jìzhàng fǎ | Phương pháp kế toán kép |
1681 | Tax obligation management | 税务义务管理 | shuìwù yìwù guǎnlǐ | Quản lý nghĩa vụ thuế |
1682 | Tax recovery | 税务回收 | shuìwù huíshōu | Thu hồi thuế |
1683 | Tax transparency | 税务透明 | shuìwù tòumíng | Minh bạch thuế |
1684 | Customs declaration | 报关单 | bàoguān dān | Tờ khai hải quan |
1685 | Tax evasion detection | 税务逃避侦测 | shuìwù táobì zhēncè | Phát hiện trốn thuế |
1686 | Tax evasion investigation | 税务逃税调查 | shuìwù táo shuì diàochá | Điều tra trốn thuế |
1687 | Tax avoidance schemes | 税务避税计划 | shuìwù bì shuì jìhuà | Chương trình tránh thuế |
1688 | Offshore tax | 离岸税务 | lí àn shuìwù | Thuế ngoài khơi |
1689 | Payroll tax | 薪资税 | xīn zī shuì | Thuế lương |
1690 | Tax haven | 税收天堂 | shuìshōu tiāntáng | Thiên đường thuế |
1691 | Transfer pricing tax | 转让定价税 | zhuǎnràng dìngjià shuì | Thuế định giá chuyển nhượng |
1692 | Special tax treatment | 特殊税务待遇 | tèshū shuìwù dàiyù | Chế độ thuế đặc biệt |
1693 | Tax avoidance law | 避税法 | bì shuì fǎ | Luật tránh thuế |
1694 | Payroll tax deduction | 薪资税扣除 | xīn zī shuì kòuchú | Khấu trừ thuế lương |
1695 | Tax shelter | 避税庇护 | bì shuì bìhù | Lách thuế |
1696 | Tax bracket | 税阶 | shuì jiē | Bậc thuế |
1697 | Tax liability shift | 税负转移 | shuì fù zhuǎnyí | Chuyển nhượng trách nhiệm thuế |
1698 | Tax code | 税码 | shuì mǎ | Mã thuế |
1699 | Excise tax | 特许税 | tèxǔ shuì | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1700 | Tax bracket | 税率级距 | shuìlǜ jíjù | Bậc thuế |
1701 | Tax haven | 税务天堂 | shuìwù tiāntáng | Thiên đường thuế |
1702 | Business tax | 商业税 | shāngyè shuì | Thuế kinh doanh |
1703 | Gift tax | 礼品税 | lǐpǐn shuì | Thuế quà tặng |
1704 | Regressive tax | 逆进税 | nì jìn shuì | Thuế lũy thoái |
1705 | Tax residency certificate | 税收居民证明 | shuìshōu jūmín zhèngmíng | Giấy chứng nhận cư trú thuế |
1706 | Tax withholding agent | 扣缴义务人 | kòujiǎo yìwù rén | Người khấu trừ thuế tại nguồn |
1707 | Tax-free threshold | 免税起点 | miǎnshuì qǐdiǎn | Ngưỡng miễn thuế |
1708 | Tax adjustment | 税收调整 | shuìshōu tiáozhěng | Điều chỉnh thuế |
1709 | Tax liability accrual | 税负计提 | shuìfù jìtí | Trích lập nghĩa vụ thuế |
1710 | Tax liability | 税收负债 | shuìshōu fùzhài | Nghĩa vụ thuế |
1711 | Taxable entity | 纳税实体 | nàshuì shítǐ | Đối tượng chịu thuế |
1712 | Net tax | 净税额 | jìng shuì’é | Thuế ròng |
1713 | Gross tax | 毛税额 | máo shuì’é | Tổng thuế |
1714 | Back taxes | 拖欠税款 | tuōqiàn shuìkuǎn | Thuế nợ đọng |
1715 | Tax shield | 税收抵免保护 | shuìshōu dǐmiǎn bǎohù | Lá chắn thuế |
1716 | Income tax payable | 应付所得税 | yīngfù suǒdéshuì | Thuế thu nhập phải nộp |
1717 | Tax jurisdiction | 税务辖区 | shuìwù xiáqū | Quyền tài phán thuế |
1718 | Offshore tax | 离岸税 | lí’àn shuì | Thuế ngoài khơi |
1719 | Regressive tax | 退步税 | tuìbù shuì | Thuế thoái lũy |
1720 | Luxury tax | 奢侈品税 | shēchǐpǐn shuì | Thuế hàng xa xỉ |
1721 | Net taxable income | 净应税收入 | jìng yīngshuì shōurù | Thu nhập chịu thuế ròng |
1722 | Tax provision | 税收准备金 | shuìshōu zhǔnbèijīn | Dự phòng thuế |
1723 | Capital transfer tax | 资本转移税 | zīběn zhuǎnyí shuì | Thuế chuyển nhượng vốn |
1724 | Customs valuation | 海关估价 | hǎiguān gūjià | Định giá hải quan |
1725 | Filing status | 报税身份 | bàoshuì shēnfèn | Tình trạng khai thuế |
1726 | Tax withholding table | 预扣税表 | yùkòu shuì biǎo | Bảng khấu trừ thuế |
1727 | Tax reconciliation statement | 税收对账表 | shuìshōu duìzhàng biǎo | Báo cáo đối chiếu thuế |
1728 | Customs broker | 报关代理人 | bàoguān dàilǐrén | Đại lý hải quan |
1729 | Amended tax return | 修改后的报税表 | xiūgǎi hòu de bàoshuì biǎo | Tờ khai thuế đã chỉnh sửa |
1730 | Customs declaration | 海关申报 | hǎiguān shēnbào | Tờ khai hải quan |
1731 | Excise duty | 消费税额 | xiāofèi shuì’é | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1732 | Tax filing agent | 报税代理人 | bàoshuì dàilǐrén | Đại lý khai thuế |
1733 | Tax reporting period | 纳税申报期 | nàshuì shēnbào qī | Kỳ báo cáo thuế |
1734 | Property tax deduction | 财产税扣除 | cáichǎn shuì kòuchú | Khấu trừ thuế tài sản |
1735 | Tax offset | 税收抵扣 | shuìshōu dǐkòu | Bù trừ thuế |
1736 | Tax surcharge | 税收附加 | shuìshōu fùjiā | Thuế phụ thu |
1737 | Tax evasion | 偷税漏税 | tōushuì lòushuì | Trốn thuế |
1738 | Tax exemption threshold | 税收豁免阈值 | shuìshōu huòmiǎn yùzhí | Ngưỡng miễn thuế |
1739 | Tax shelter | 避税所 | bìshuì suǒ | Nơi tránh thuế |
1740 | Tax credit for dependents | 赡养人税收抵免 | shànyǎng rén shuìshōu dǐmiǎn | Giảm trừ thuế cho người phụ thuộc |
1741 | Tax withholding certificate | 税款扣缴证明书 | shuì kuǎn kòujiǎo zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
1742 | Tax period | 纳税期限 | nàshuì qīxiàn | Thời gian nộp thuế |
1743 | Flat tax | 平税制 | píng shuì zhì | Thuế suất cố định |
1744 | Tax audit trail | 税务审计追踪 | shuìwù shěnjì zhuīzōng | Dấu vết kiểm toán thuế |
1745 | Tax sheltering | 税收避税 | shuìshōu bìshuì | Chỗ tránh thuế |
1746 | Tax-exempt | 免税的 | miǎnshuì de | Miễn thuế |
1747 | Tax payment | 纳税支付 | nàshuì zhīfù | Thanh toán thuế |
1748 | Voluntary tax compliance | 自愿税务合规 | zìyuàn shuìwù héguī | Tuân thủ thuế tự nguyện |
1749 | Deferred tax | 递延税款 | dìyán shuìkuǎn | Thuế hoãn lại |
1750 | Tax holiday | 免税期 | miǎnshuì qī | Thời gian miễn thuế |
1751 | Tax offense | 税务犯罪 | shuìwù fànzuì | Vi phạm thuế |
1752 | Tax obligation | 税收义务 | shuìshōu yìwù | Nghĩa vụ thuế |
1753 | Green tax | 绿色税 | lǜsè shuì | Thuế môi trường |
1754 | Municipal tax | 市政税 | shìzhèng shuì | Thuế đô thị |
1755 | Transfer pricing | 转移定价 | zhuǎnyí dìngjià | Định giá chuyển giao |
1756 | Back taxes | 欠缴税款 | qiàn jiǎo shuìkuǎn | Thuế chưa nộp |
1757 | Tax relief | 减税 | jiǎnshuì | Giảm thuế |
1758 | Income tax bracket | 收入税等级 | shōurù shuì děngjí | Khung thuế thu nhập |
1759 | Road tax | 道路税 | dàolù shuì | Thuế đường bộ |
1760 | Net taxable income | 应税净收入 | yīngshuì jìng shōurù | Thu nhập chịu thuế ròng |
1761 | Penalty for late payment | 迟缴罚款 | chí jiǎo fákuǎn | Phạt chậm nộp thuế |
1762 | Gift tax | 赠与税 | zèngyǔ shuì | Thuế tặng phẩm |
1763 | Environmental levy | 环境征费 | huánjìng zhēngfèi | Phí môi trường |
1764 | Research and development (R&D) tax credit | 研发税收抵免 | yánfā shuìshōu dǐmiǎn | Tín dụng thuế nghiên cứu và phát triển |
ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao tại Hà Nội
ChineMaster Edu hay còn được biết đến với tên gọi Master Edu và Chinese Master Education, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, tọa lạc tại Tòa nhà ChineMaster, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy và phát triển, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã trở thành địa chỉ tin cậy của hàng nghìn học viên từ các đối tượng học sinh, sinh viên đến các chuyên gia, doanh nhân mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong các lĩnh vực khác nhau.
Chuyên Đào Tạo Các Khóa Học Tiếng Trung Đỉnh Cao
Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, học viên sẽ được tiếp cận với các khóa học tiếng Trung uy tín, chất lượng TOP 1 Việt Nam, được thiết kế phù hợp với nhu cầu và mục tiêu học tập của từng cá nhân. Những khóa học này không chỉ mang tính lý thuyết mà còn được áp dụng vào các tình huống thực tế, giúp học viên nhanh chóng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo. Dưới đây là một số khóa học nổi bật tại trung tâm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Học viên sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng nghe, nói để giao tiếp tự tin trong mọi tình huống.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế theo chuẩn HSK quốc tế, giúp học viên chinh phục kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Dành cho những ai muốn thi chứng chỉ HSKK (Hán ngữ Khả năng giao tiếp) từ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL band ABC: Được giảng dạy với chuẩn quốc tế, phù hợp với những ai muốn học tiếng Trung theo tiêu chuẩn TOCFL.
Khóa học tiếng Trung thương mại và doanh nghiệp: Dành cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại quốc tế.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Được thiết kế chuyên sâu cho các chuyên gia kế toán, kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học tiếng Trung logistics vận tải và nhập hàng từ Trung Quốc: Học viên sẽ được trang bị kiến thức về giao dịch, vận chuyển, nhập hàng từ các sàn thương mại điện tử như Taobao, 1688, Tmall.
Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc và Đài Loan: Dành cho những ai muốn học tiếng Trung để chuẩn bị cho việc du học.
Khóa học tiếng Trung du lịch: Giúp học viên nắm vững các kỹ năng cần thiết khi làm việc trong ngành du lịch quốc tế.
Ngoài các khóa học trên, trung tâm còn cung cấp rất nhiều khóa học chuyên biệt khác như khóa học tiếng Trung doanh nhân, khóa học biên phiên dịch, khóa học tiếng Trung thực dụng, khóa học tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ, và nhiều khóa học hữu ích khác.
Giảng Dạy Chuyên Sâu bởi Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Tất cả các khóa học tại ChineMaster Edu đều được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giám đốc Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu Hán ngữ, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của chính mình. Những bộ giáo trình này đã được ứng dụng thành công trong hàng nghìn khóa học và giúp hàng nghìn học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Với phương pháp giảng dạy bài bản, khoa học và đặc biệt chú trọng vào sự phát triển toàn diện của học viên, ChineMaster Edu cam kết mang đến cho học viên những kiến thức vững chắc và kỹ năng tiếng Trung thực tiễn nhất.
Hệ Thống Giáo Dục Tiếng Trung Toàn Diện
Trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu tự hào là hệ thống giáo dục tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam, cung cấp đầy đủ các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ tiếng Trung giao tiếp đến các chuyên ngành như kế toán, kiểm toán, logistics, du lịch, doanh nghiệp, biên phiên dịch, v.v.
Đặc biệt, các khóa học tại trung tâm đều sử dụng giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK nhằm đem lại sự trải nghiệm học tập hiệu quả và chất lượng nhất cho học viên. Bên cạnh đó, trung tâm còn cung cấp các khóa học online với hình thức học trực tuyến linh hoạt, phù hợp cho những học viên không thể đến trung tâm học trực tiếp.
Lý Do Nên Chọn ChineMaster Edu
Chất lượng giảng dạy hàng đầu: Các khóa học tại Trung tâm đều được giảng dạy bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, có chuyên môn cao.
Giáo trình độc quyền: Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được thiết kế riêng biệt, dễ hiểu và dễ tiếp cận.
Đào tạo đa dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học cho nhiều đối tượng và mục tiêu học khác nhau, từ giao tiếp cơ bản đến các chuyên ngành.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm có đầy đủ trang thiết bị học tập hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên.
Dịch vụ học tập online linh hoạt: Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi thông qua các khóa học online.
Với chất lượng giảng dạy tuyệt vời và phương pháp học tập hiệu quả, ChineMaster Edu chính là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Master Edu – ChineMaster Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ – Địa Chỉ Học Tiếng Trung Uy Tín Tại Hà Nội
Master Edu, hay còn được gọi là ChineMaster Edu và Chinese Master Education, là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Trung tâm này tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với sứ mệnh cung cấp những khóa học tiếng Trung chất lượng và hiệu quả, giúp học viên thành thạo các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong cuộc sống và công việc.
Sáng Lập và Điều Hành Bởi Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Master Edu được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và là người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ có kiến thức vững vàng mà còn có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt là với các khóa học chuyên sâu về Hán ngữ và HSK. Ông đã và đang giúp hàng nghìn học viên thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả.
Khóa Học Tiếng Trung Uy Tín Và Chất Lượng Cao
Tại Master Edu, các khóa học được thiết kế một cách khoa học và thực tiễn, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung một cách bài bản mà còn có thể áp dụng ngay vào công việc và cuộc sống. Trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của tác giả, nhằm phát triển toàn diện 6 kỹ năng cơ bản của học viên: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung.
Những khóa học tại Master Edu không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chú trọng đến giao tiếp thực dụng, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung trong tình huống hàng ngày và giao tiếp với người bản xứ. Các khóa học bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên giao tiếp tự tin trong các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên sẽ được trang bị kiến thức để thi đậu chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Dành cho những ai muốn thi chứng chỉ HSKK (Hán ngữ Khả năng Giao tiếp).
Khóa học tiếng Trung thực dụng: Học viên được học những tình huống giao tiếp thực tế, phục vụ công việc và cuộc sống.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Học viên có thể học các chủ đề như tiếng Trung thương mại, du lịch, doanh nhân, kế toán, logistics, v.v.
Tất cả các khóa học tại Master Edu đều sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại và thực tiễn, chú trọng vào sự phát triển toàn diện của học viên. Bằng việc sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mỗi bài học đều được xây dựng với mục tiêu giúp học viên không chỉ hiểu lý thuyết mà còn có thể sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp thực tế.
Master Edu luôn chú trọng đến việc phát triển 6 kỹ năng quan trọng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Trung tâm sử dụng các tình huống thực tế để học viên có thể giao tiếp tự tin trong các môi trường khác nhau, từ công việc, thương mại, đến giao tiếp hàng ngày.
Lý Do Nên Chọn Master Edu
Giáo trình độc quyền: Các khóa học tại Master Edu sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế bài bản, dễ hiểu và dễ tiếp cận.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Các bài học được giảng dạy với phương pháp giao tiếp thực dụng, giúp học viên áp dụng kiến thức vào thực tế nhanh chóng.
Chất lượng giảng dạy hàng đầu: Với đội ngũ giảng viên chuyên môn cao và nhiều năm kinh nghiệm, Master Edu cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả.
Khóa học đa dạng: Trung tâm cung cấp nhiều khóa học chuyên sâu cho các lĩnh vực như tiếng Trung giao tiếp, HSK, tiếng Trung du học, tiếng Trung thương mại, logistics, doanh nhân, và nhiều lĩnh vực khác.
Môi trường học tập hiện đại: Trung tâm có cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện tối ưu cho việc học tập và phát triển của học viên.
Với chất lượng giảng dạy uy tín, giáo trình độc quyền và phương pháp học hiệu quả, Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và thực dụng. Đến với Master Edu, học viên sẽ có cơ hội nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Của Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung Master Edu, hay còn gọi là ChineMaster Edu và Chinese Master Edu, là địa chỉ uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung chất lượng cao. Trung tâm này đã khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam nhờ vào phương pháp giảng dạy hiệu quả và hệ thống giáo trình độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Chuyên Đào Tạo Các Khóa Học Tiếng Trung Uy Tín
Tại Master Edu, học viên sẽ được trải nghiệm một hệ thống giảng dạy tiếng Trung toàn diện, với các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên tự tin giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK: Được thiết kế để giúp học viên đạt chứng chỉ HSK (Hán Ngữ) từ cấp 1 đến cấp 9, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và học tập tại Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Dành cho những học viên muốn đạt chứng chỉ HSKK (Hán Ngữ Khả Năng Giao Tiếp) cho các kỳ thi tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung thực dụng: Học viên sẽ được học các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công việc và cuộc sống thực tế.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Bao gồm các lĩnh vực như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung logistics, tiếng Trung du học, tiếng Trung doanh nhân, và nhiều khóa học chuyên sâu khác.
Tất cả các khóa học này đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của tác giả, nhằm mang đến cho học viên một nền tảng học vững chắc và hiệu quả.
Phương Pháp Giảng Dạy Hiện Đại và Toàn Diện
Điều đặc biệt ở Master Edu là phương pháp giảng dạy hiện đại, không chỉ chú trọng vào lý thuyết mà còn tập trung vào thực hành. Trung tâm áp dụng phương pháp giao tiếp thực dụng theo tình huống hàng ngày, giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào cuộc sống và công việc. Mỗi khóa học đều được thiết kế để phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung, nhằm giúp học viên thành thạo tất cả các kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả.
Giáo Trình Độc Quyền Và Video Bài Giảng Miễn Phí
Một trong những điểm mạnh nổi bật của ChineMaster Edu là việc sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Những giáo trình này được thiết kế một cách bài bản, dễ hiểu và dễ áp dụng, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và học tập.
Bên cạnh đó, ChineMaster Edu cũng liên tục livestream mỗi ngày và tường thuật trực tiếp toàn bộ nội dung giáo án giảng dạy Hán ngữ của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ qua các nền tảng Youtube, Facebook, và Tiktok. Trung tâm cung cấp miễn phí video bài giảng trực tuyến với số lượng lên tới một vạn video mỗi ngày, mỗi video có thời lượng từ 1 đến 3 giờ, giúp học viên có thể học tiếng Trung bất cứ lúc nào và ở đâu.
Vị Thế Hàng Đầu Trong Giáo Dục Hán Ngữ
Với số lượng video bài giảng khổng lồ và chương trình giảng dạy chất lượng, ChineMaster Edu đã khẳng định được vị thế hàng đầu về giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam. Trung tâm không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mang đến cho họ những cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là Trung Quốc và Đài Loan.
Lý Do Nên Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu
Chương trình đào tạo chuyên sâu: Từ các khóa học giao tiếp đến các khóa học chuyên ngành, tất cả đều được giảng dạy với phương pháp hiện đại và giáo trình độc quyền.
Phương pháp học thực tế: Tập trung vào giao tiếp tiếng Trung trong tình huống thực tế, giúp học viên ứng dụng ngay vào công việc và cuộc sống.
Học viên tiếp cận kiến thức dễ dàng: Với hàng nghìn video bài giảng miễn phí mỗi ngày, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi.
Giảng viên có chuyên môn cao: Các giảng viên của Trung tâm đều là những người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và có chuyên môn sâu.
Môi trường học tập năng động và hiệu quả: Trung tâm cung cấp một môi trường học tập lý tưởng với các phương tiện hỗ trợ học tập hiện đại.
Với những lợi thế nổi bật như vậy, Trung tâm tiếng Trung Master Edu xứng đáng là địa chỉ hàng đầu cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Học viên Đánh Giá Chất Lượng Đào Tạo Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
- Nguyễn Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Nguyễn Thị Lan, hiện đang làm việc trong lĩnh vực tài chính kế toán tại một công ty lớn. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy vô cùng hài lòng với chất lượng đào tạo tuyệt vời do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán tiếng Trung, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, báo cáo tài chính và các quy trình kế toán thường gặp tại các công ty Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra một không khí học tập rất chuyên nghiệp và sinh động. Thầy không chỉ giảng dạy kiến thức lý thuyết mà còn liên tục đưa ra những ví dụ thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Chính phương pháp giảng dạy này đã khiến tôi cảm thấy rất tự tin và vững vàng hơn trong công việc hàng ngày.
- Trần Quang Hùng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào các bạn, tôi là Trần Quang Hùng, hiện đang công tác tại bộ phận kế toán của một doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Từ khi công ty tôi bắt đầu mở rộng thị trường sang Trung Quốc, tôi đã nhận thấy sự cần thiết phải cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Sau khi tìm hiểu, tôi đã đăng ký khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, nơi có sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Sau một thời gian học, tôi thực sự cảm thấy khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn mở rộng vốn kiến thức về kế toán quốc tế bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, dễ hiểu và luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận, đưa ra những ví dụ thực tế. Những bài giảng của thầy không chỉ bao gồm những lý thuyết khô khan mà còn chứa đựng nhiều bài tập thực hành, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Hệ thống giáo trình do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn rất chi tiết và dễ hiểu, từ đó tôi có thể học theo tiến độ của mình và nâng cao trình độ nhanh chóng.
- Phạm Thu Hương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Mình là Phạm Thu Hương, hiện làm kế toán tại một công ty chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa với Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc vì không hiểu được ngôn ngữ của họ, đặc biệt là trong các báo cáo tài chính. Thế nhưng, khi biết đến khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã đăng ký ngay và không hề hối tiếc.
Khóa học thực sự rất hữu ích và chất lượng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất rõ ràng, dễ hiểu, không chỉ cung cấp cho học viên các kiến thức về kế toán tiếng Trung mà còn giúp chúng tôi hiểu rõ cách thức làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy còn tạo cơ hội cho học viên thực hành trực tiếp với các tình huống thực tế trong công việc. Sau khóa học, tôi có thể tự tin đọc và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc trong công việc, điều mà trước đây tôi không thể làm được.
- Nguyễn Mạnh Cường – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Mạnh Cường, công tác trong lĩnh vực tài chính của một công ty xuất nhập khẩu tại Hà Nội. Khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân mà tôi tham gia tại Trung tâm Master Edu thực sự là một bước ngoặt lớn trong công việc của tôi. Trước khi học, tôi không có nhiều kiến thức về kế toán tiếng Trung, và cũng gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự rất chất lượng. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chia sẻ nhiều kiến thức thực tế rất bổ ích, giúp học viên như tôi có thể tự tin làm việc trong môi trường đa quốc gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu, bài giảng luôn được xây dựng với những ví dụ gần gũi và thực tế, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và áp dụng. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc và hiểu sâu hơn về các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, điều này giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại.
Như các bạn có thể thấy qua những lời đánh giá của học viên, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được tiếng Trung mà còn trang bị được những kiến thức cần thiết để làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ phù hợp với những người mới bắt đầu mà còn rất hữu ích cho những ai đã có nền tảng tiếng Trung và muốn nâng cao trình độ trong lĩnh vực kế toán.
- Lê Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Lê Minh Tâm, hiện đang làm kế toán cho một công ty xuất nhập khẩu tại Hà Nội. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình gặp rất nhiều khó khăn khi phải tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc. Hầu hết các tài liệu báo cáo tài chính, hợp đồng và các chứng từ đều được viết bằng tiếng Trung, điều này khiến công việc của tôi gặp rất nhiều trở ngại. Sau khi tìm hiểu về các trung tâm đào tạo, tôi quyết định đăng ký khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, nơi giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại đây thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu, phương pháp giảng dạy không chỉ chú trọng vào lý thuyết mà còn đi vào thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Các kiến thức về kế toán tiếng Trung, từ việc đọc hiểu báo cáo tài chính, các thuật ngữ chuyên ngành cho đến việc giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, đều được Thầy hướng dẫn một cách chi tiết và dễ dàng tiếp thu. Đặc biệt, khóa học còn cung cấp rất nhiều tài liệu học tập và bài tập thực hành giúp học viên tự kiểm tra kiến thức của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể xử lý các công việc kế toán liên quan đến Trung Quốc một cách nhanh chóng và hiệu quả.
- Hoàng Thanh Sơn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Hoàng Thanh Sơn, một nhân viên kế toán tại một công ty lớn trong ngành xuất khẩu. Việc phải làm việc với các đối tác Trung Quốc đã khiến tôi nhận ra rằng việc trang bị kiến thức về kế toán tiếng Trung là rất quan trọng. Tôi quyết định tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu sau khi được bạn bè giới thiệu.
Khóa học thực sự rất chất lượng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ có phương pháp giảng dạy vô cùng chuyên nghiệp và tận tình. Các bài học không chỉ giúp tôi nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng mà còn giúp tôi hiểu rõ về cách thức làm việc và các quy trình kế toán trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc. Điều này rất quan trọng vì nó giúp tôi làm việc hiệu quả hơn, đồng thời giúp tôi có thể giao tiếp tự tin với các đối tác Trung Quốc. Bài giảng của thầy rất dễ hiểu, thực tế và gần gũi, luôn có ví dụ cụ thể từ công việc, giúp học viên dễ dàng hình dung và áp dụng vào thực tế. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày và tôi đã có thể hiểu rõ các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung mà trước đây tôi gặp phải rất nhiều khó khăn.
- Nguyễn Hồng Minh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Hồng Minh, làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty xuất nhập khẩu lớn tại Hà Nội. Việc tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc đã khiến tôi nhận thấy rằng, ngoài khả năng giao tiếp thông thường, kiến thức về kế toán tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Tôi đã tìm hiểu và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu và tôi thật sự không hối hận.
Khóa học này đã giúp tôi mở rộng hiểu biết về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, từ cách đọc các báo cáo tài chính, hợp đồng cho đến việc giao tiếp và thương thảo với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy kiến thức chuyên môn mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế giúp tôi ứng dụng vào công việc. Các bài giảng rất sinh động và dễ tiếp cận, tạo sự hứng thú cho học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn trong công việc và giải quyết các vấn đề kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Đặc biệt, tôi cảm thấy kiến thức và kỹ năng của mình đã được nâng cao rõ rệt nhờ vào phương pháp giảng dạy hiện đại, thực tế của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
- Đặng Thị Kim Ngân – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào các bạn, tôi là Đặng Thị Kim Ngân, công tác trong lĩnh vực kế toán của một công ty sản xuất và xuất khẩu tại Hà Nội. Việc làm việc với các đối tác Trung Quốc đòi hỏi tôi phải có một trình độ tiếng Trung khá vững và hiểu rõ các vấn đề kế toán khi giao dịch với họ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi đã thấy sự khác biệt rõ rệt.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự rất tuyệt vời. Thầy không chỉ cung cấp cho chúng tôi những kiến thức lý thuyết mà còn hướng dẫn cách ứng dụng thực tế trong công việc. Các bài giảng được xây dựng theo từng tình huống cụ thể, giúp học viên dễ dàng hình dung và nắm bắt các thuật ngữ kế toán quan trọng. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Thầy luôn chú trọng đến từng chi tiết nhỏ trong việc giảng dạy và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc và tôi đã có thể hiểu và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Những đánh giá từ các học viên về khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân đều cho thấy đây là một chương trình đào tạo vô cùng chất lượng. Các khóa học do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy không chỉ giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán trong môi trường quốc tế. Với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, chuyên nghiệp và luôn bám sát thực tế, Trung tâm tiếng Trung Master Edu đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
- Phạm Minh Tùng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào, tôi là Phạm Minh Tùng, một nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đối mặt với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, cũng như khi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham khảo nhiều trung tâm đào tạo tiếng Trung nhưng cuối cùng quyết định đăng ký học tại Trung tâm Master Edu, nơi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi nhận thấy một sự thay đổi lớn trong khả năng xử lý công việc của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ có một phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và chi tiết, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Các thuật ngữ kế toán tiếng Trung được giải thích rõ ràng, và các bài giảng được xây dựng theo từng tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ứng dụng vào công việc. Tôi cũng học được cách đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, cũng như các quy trình kế toán khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Không những thế, khóa học còn tạo cơ hội cho tôi thực hành trực tiếp, với nhiều bài tập tình huống giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc một cách tự tin. Tôi cảm thấy vô cùng may mắn khi lựa chọn khóa học này và rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại Trung tâm Master Edu.
- Nguyễn Lan Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Lan Anh, hiện đang làm kế toán cho một công ty đa quốc gia tại Hà Nội. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán từ đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu và tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, tôi thực sự cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ giúp chúng tôi hiểu các thuật ngữ kế toán chuyên sâu mà còn cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế từ các tình huống trong công việc hàng ngày. Bài giảng rất dễ hiểu, đi thẳng vào vấn đề và phù hợp với nhu cầu của học viên. Ngoài ra, phương pháp giảng dạy của Thầy còn kết hợp với các công cụ học tập hiện đại và tài liệu học phong phú, giúp học viên dễ dàng theo kịp chương trình và ứng dụng được ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và tôi đã có thể xử lý tốt các báo cáo tài chính, hợp đồng và các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng về chất lượng đào tạo tại Trung tâm Master Edu và sẽ tiếp tục theo học các khóa học tiếp theo tại đây.
- Trần Hoàng Hưng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Trần Hoàng Hưng, làm việc trong bộ phận kế toán tại một công ty lớn. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp phải rất nhiều khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, nhất là trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán. Việc sử dụng tiếng Trung trong công việc ngày càng trở nên quan trọng, vì vậy tôi đã quyết định tham gia khóa học này tại Trung tâm Master Edu.
Khóa học tại Trung tâm Master Edu thực sự rất tuyệt vời. Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vô cùng hiệu quả, dễ hiểu và dễ tiếp thu. Thầy giúp chúng tôi hiểu rõ về các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, đồng thời cung cấp các ví dụ thực tế từ công việc để chúng tôi có thể ứng dụng ngay vào thực tiễn. Không chỉ dạy lý thuyết, Thầy còn giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Các bài giảng được xây dựng một cách chi tiết, rõ ràng và cực kỳ thiết thực, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống kế toán. Tôi đã có thể đọc hiểu và phân tích các báo cáo tài chính, hợp đồng, cũng như thực hiện các giao dịch kế toán với đối tác Trung Quốc một cách nhanh chóng và chính xác. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì khóa học chất lượng này!
- Vũ Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào, tôi là Vũ Minh Tâm, hiện là nhân viên kế toán tại một công ty sản xuất. Việc tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc trong công việc đã làm tôi nhận ra rằng kiến thức về kế toán tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Tôi đã tìm hiểu và quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, nơi giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán tiếng Trung và các quy trình trong công việc. Các bài giảng được thiết kế rất thực tế và gần gũi với công việc của chúng tôi, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào thực tế. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, từ việc thương thảo hợp đồng đến việc giải quyết các vấn đề kế toán. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và có thể xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng và chứng từ kế toán một cách thành thạo. Đây là một khóa học tuyệt vời và tôi rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại Trung tâm Master Edu.
Những đánh giá từ các học viên về khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân cho thấy khóa học này đã giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế một cách hiệu quả. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn mang lại kiến thức thực tế, dễ hiểu và dễ áp dụng. Với phương pháp giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp, Trung tâm tiếng Trung Master Edu đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
- Phan Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào mọi người, tôi là Phan Thị Lan, hiện đang làm kế toán tại một công ty chuyên nhập khẩu và phân phối hàng hóa. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đối phó với các tài liệu và chứng từ kế toán từ các đối tác Trung Quốc. Công việc yêu cầu tôi hiểu rõ các báo cáo tài chính và hợp đồng được viết bằng tiếng Trung, vì vậy tôi quyết định tham gia khóa học này.
Khóa học thực sự đã giúp tôi rất nhiều. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ giải thích kỹ lưỡng các thuật ngữ kế toán mà còn giúp tôi hiểu cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Các bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, với nhiều ví dụ thực tế được đưa ra, giúp tôi không chỉ học các khái niệm mà còn có thể ứng dụng ngay vào công việc hàng ngày. Bên cạnh đó, những buổi học trực tuyến, livestream, cũng giúp tôi tiếp cận với nhiều bài giảng miễn phí, cung cấp thêm kiến thức bổ sung một cách tiện lợi và nhanh chóng. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc đọc hiểu và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống kế toán chuyên sâu trong công việc. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!
- Lê Thị Kim Liên – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Lê Thị Kim Liên, làm việc tại bộ phận kế toán của một công ty thương mại lớn. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kế toán của đối tác Trung Quốc. Việc cần phải xử lý các hóa đơn, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung khiến tôi cảm thấy bị áp lực. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, mọi thứ đã thay đổi.
Khóa học đã trang bị cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích, đặc biệt là cách hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán chuyên ngành bằng tiếng Trung. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và có tính ứng dụng cao. Thầy luôn giải thích kỹ lưỡng từng phần của bài học, đồng thời cung cấp nhiều ví dụ thực tế để tôi có thể nắm bắt được các khái niệm một cách nhanh chóng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối diện với các tài liệu tiếng Trung và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thực sự, khóa học này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng làm việc trong môi trường quốc tế và nâng cao năng lực nghề nghiệp. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
- Trần Thị Thanh Hương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào các bạn, tôi là Trần Thị Thanh Hương, hiện đang là trưởng bộ phận kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi rất bối rối với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, vì công ty của tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học này và thực sự thấy được sự khác biệt.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ có một phương pháp giảng dạy vô cùng hiệu quả và dễ hiểu. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp học viên áp dụng vào thực tế công việc. Tôi đã học được cách đọc và phân tích các báo cáo tài chính, hợp đồng và các chứng từ kế toán trong môi trường thương mại quốc tế. Các bài giảng đều được Thầy giảng dạy một cách chi tiết, đi kèm với các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và ứng dụng ngay vào công việc. Nhờ khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý các tình huống kế toán với đối tác Trung Quốc. Trung tâm Master Edu thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng kế toán tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây và cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.
- Hoàng Thanh Tùng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Hoàng Thanh Tùng, nhân viên kế toán tại một công ty chuyên xuất khẩu hàng hóa sang Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi gặp phải rất nhiều khó khăn trong việc dịch và hiểu các chứng từ kế toán cũng như các hợp đồng mua bán bằng tiếng Trung. Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến hiệu quả công việc của tôi.
Khóa học đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề trên. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy một cách vô cùng dễ hiểu và chi tiết. Thầy giải thích từng bước và luôn cung cấp những tình huống thực tế giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài giảng được thiết kế rất thực tiễn, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Tôi không còn cảm thấy bối rối khi làm việc với các đối tác Trung Quốc nữa. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng và các chứng từ kế toán. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì khóa học tuyệt vời này!
Những đánh giá từ học viên về khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu cho thấy sự hiệu quả vượt trội của chương trình giảng dạy. Các học viên không chỉ được trang bị kiến thức về kế toán tiếng Trung mà còn có cơ hội áp dụng những kiến thức đó vào công việc thực tế thông qua các tình huống và bài tập chi tiết. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với phương pháp giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp đã giúp học viên tự tin hơn trong việc xử lý các công việc liên quan đến kế toán trong môi trường quốc tế.
- Nguyễn Minh Tú – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Minh Tú, hiện đang làm kế toán tại một công ty chuyên cung cấp linh kiện điện tử cho các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi cảm thấy rất bối rối khi phải đối mặt với các hợp đồng và tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Dù có một chút kiến thức về tiếng Trung, nhưng khi gặp phải những thuật ngữ chuyên ngành về kế toán thì tôi không thể tự tin làm việc.
Khóa học tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn suy nghĩ và nâng cao kỹ năng đáng kể. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là cách Thầy giải thích các thuật ngữ kế toán và cách áp dụng chúng vào thực tế công việc. Các bài giảng cũng rất gần gũi, với nhiều ví dụ từ thực tế công ty, giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc của mình. Ngoài ra, các buổi livestream trực tuyến hàng ngày cũng giúp tôi bổ sung thêm kiến thức một cách thuận tiện. Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!
- Lương Thị Thảo – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Lương Thị Thảo, hiện đang công tác tại bộ phận tài chính kế toán của một công ty lớn chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng chưa bao giờ cảm thấy tự tin khi làm việc với các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung. Vì vậy, tôi đã tìm đến khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu với hy vọng cải thiện kỹ năng này.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi thấy rõ sự khác biệt. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và rất thực tế, có nhiều ví dụ và bài tập được thiết kế gần gũi với công việc mà tôi đang làm. Thầy giảng dạy một cách rất tỉ mỉ, giúp tôi hiểu rõ từng bước trong việc xử lý các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính, cũng như cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các tình huống liên quan đến tài chính. Điều này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc và trao đổi với các đối tác từ Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ không ngần ngại giới thiệu nó cho những ai đang gặp khó khăn với kế toán tiếng Trung. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu!
- Nguyễn Hữu Quân – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào, tôi là Nguyễn Hữu Quân, hiện là trưởng phòng kế toán của một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc vì không thành thạo tiếng Trung. Các báo cáo tài chính và hợp đồng mà đối tác gửi cho tôi chủ yếu bằng tiếng Trung, nên tôi cảm thấy rất bối rối trong công việc.
Khóa học tại Trung tâm Master Edu đã thực sự thay đổi cách tôi làm việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn rất chi tiết cách áp dụng các kiến thức kế toán vào thực tế. Các bài giảng rất dễ tiếp thu, cùng với các tình huống thực tế giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Thầy cũng rất tận tâm khi giải đáp các thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự cảm thấy biết ơn vì đã tham gia khóa học này và sẽ tiếp tục học hỏi thêm nhiều kiến thức từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
- Trần Quang Bình – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Trần Quang Bình, một nhân viên kế toán tại công ty cung cấp dịch vụ vận tải quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi luôn gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu tài chính, hợp đồng bằng tiếng Trung. Những thuật ngữ kế toán rất phức tạp và tôi chưa biết cách sử dụng đúng cách. Sau khi học tại đây, tôi đã thay đổi hoàn toàn.
Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ cách áp dụng các kiến thức đó vào công việc hàng ngày. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tâm huyết với công việc giảng dạy, Thầy luôn mang đến những bài giảng chất lượng, dễ hiểu và vô cùng bổ ích. Thầy cũng rất nhiệt tình giải đáp các thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin khi làm việc với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung và xử lý các tình huống trong công việc một cách hiệu quả. Trung tâm Master Edu thật sự là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại đây.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ các học viên. Các học viên đều khẳng định rằng khóa học giúp họ cải thiện khả năng giao tiếp, xử lý tài liệu kế toán, và áp dụng các kiến thức vào công việc một cách hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với phương pháp giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp đã giúp các học viên tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và xử lý các công việc kế toán trong môi trường quốc tế. Trung tâm Master Edu xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
- Nguyễn Văn Thịnh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Nguyễn Văn Thịnh, hiện là giám đốc tài chính tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải tiếp cận các báo cáo tài chính từ các đối tác Trung Quốc. Những tài liệu tài chính, hợp đồng, và các báo cáo thường xuyên bằng tiếng Trung khiến tôi cảm thấy rất bối rối và thiếu tự tin khi xử lý. Sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi đã có một cái nhìn hoàn toàn khác về việc học tiếng Trung chuyên ngành.
Khóa học này không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn giúp tôi áp dụng ngay các kiến thức vào công việc thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người rất nhiệt huyết và chuyên môn, Thầy luôn giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, giúp tôi dễ dàng hiểu và sử dụng khi giao tiếp với đối tác. Các buổi học rất sinh động, gần gũi và thiết thực với công việc hàng ngày của tôi. Hơn nữa, hệ thống video bài giảng trực tuyến miễn phí và các buổi livestream của Trung tâm giúp tôi học tập rất tiện lợi và bổ ích. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tài chính tiếng Trung và thực hiện giao dịch với đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ!
- Mai Thị Hồng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào, tôi là Mai Thị Hồng, hiện đang làm việc trong một công ty kế toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi chỉ có kiến thức cơ bản về tiếng Trung, nhưng khi phải làm việc với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung thì tôi rất lo lắng và không tự tin. Tuy nhiên, khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong cách giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ kế toán, mà còn giúp tôi nắm vững các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, với những ví dụ thực tế gần gũi với công việc của tôi. Các buổi học đều được thiết kế theo tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc. Điều đặc biệt là các video bài giảng miễn phí và các buổi livestream của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học tiếng Trung một cách linh hoạt và thuận tiện hơn rất nhiều. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu!
- Trần Hoàng Nam – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Trần Hoàng Nam, nhân viên kế toán tại một công ty chuyên xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp phải khó khăn khi phải tiếp xúc với các tài liệu và hợp đồng bằng tiếng Trung, nhất là những tài liệu về kế toán rất chuyên sâu và phức tạp. Khóa học này thực sự đã giúp tôi giải quyết vấn đề đó.
Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và cực kỳ thực tế. Thầy không chỉ dạy các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách áp dụng các kiến thức đó vào tình huống thực tế trong công việc. Tôi rất ấn tượng với phong cách giảng dạy của Thầy Vũ – Thầy rất tận tâm và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tài chính tiếng Trung và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Tôi rất vui vì đã lựa chọn khóa học này và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu.
- Nguyễn Tố Linh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Nguyễn Tố Linh, một nhân viên kế toán tại một công ty cung cấp dịch vụ logistic quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu về kế toán bằng tiếng Trung. Đặc biệt, tôi không biết cách giải quyết các vấn đề liên quan đến thuế và hợp đồng tài chính quốc tế với đối tác Trung Quốc. Khi tìm hiểu về khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi đã quyết định tham gia và tôi không hề hối tiếc.
Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức vô cùng hữu ích về kế toán, thuế và các thuật ngữ tài chính tiếng Trung mà tôi chưa bao giờ biết trước đây. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng những kiến thức này vào công việc thực tế, với nhiều ví dụ và tình huống cụ thể. Các video giảng dạy và buổi livestream trực tuyến cũng rất hữu ích, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách linh hoạt và tiện lợi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tài chính và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì những kiến thức quý báu mà tôi đã học được!
Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng đào tạo của khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu, dễ hiểu và thực tế của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nắm vững các thuật ngữ kế toán mà còn có thể áp dụng chúng vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Trung tâm cung cấp những bài giảng chất lượng cao, livestream miễn phí và nhiều video bài giảng hữu ích, tạo điều kiện cho học viên học tập và ôn luyện linh hoạt. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, Trung tâm Master Edu chính là sự lựa chọn tuyệt vời để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.
- Lê Thị Bích Ngọc – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Lê Thị Bích Ngọc, hiện đang công tác tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp phải rất nhiều khó khăn khi phải xử lý các tài liệu tài chính, hợp đồng với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là những phần liên quan đến thuế và báo cáo tài chính. Vì thế, tôi đã tìm kiếm một khóa học giúp nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi cảm thấy rất hài lòng.
Khóa học không chỉ giúp tôi làm quen với các thuật ngữ kế toán chuyên ngành tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu sâu về cách thức xử lý các tình huống thực tế trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học một cách rất khoa học và dễ tiếp thu, với nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi học cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách tự tin và hiệu quả. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ hiểu và dễ áp dụng, và tôi rất thích các buổi livestream và video bài giảng mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tổ chức hàng ngày. Những buổi học trực tuyến giúp tôi học mọi lúc, mọi nơi và không bị giới hạn về thời gian. Cảm ơn Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc!
- Phan Đình Khoa – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào các bạn, tôi là Phan Đình Khoa, hiện đang làm việc tại một công ty tài chính lớn. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi thực sự gặp rất nhiều trở ngại khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi đọc các báo cáo tài chính và hợp đồng kế toán bằng tiếng Trung. Tôi đã tìm hiểu rất kỹ và quyết định đăng ký khóa học tại Trung tâm Master Edu, và tôi hoàn toàn hài lòng với lựa chọn của mình.
Khóa học Kế toán tiếng Trung này không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp các bài học rất thực tế, gần gũi với công việc hằng ngày. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp, có phương pháp dạy dễ hiểu, giúp học viên tiếp thu nhanh chóng. Những kiến thức về kế toán, thuế và các vấn đề tài chính quốc tế bằng tiếng Trung mà tôi được học đã thực sự hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các tài liệu tiếng Trung. Những video bài giảng miễn phí và livestream của Thạc sỹ Vũ là những công cụ học tập tuyệt vời mà tôi không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu!
- Hoàng Văn Hòa – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi tên là Hoàng Văn Hòa, hiện là kế toán trưởng tại một công ty đa quốc gia. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi làm việc với các tài liệu kế toán Trung Quốc, đặc biệt là trong các giao dịch tài chính và hợp đồng xuất nhập khẩu. Tôi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu để cải thiện khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc, và đây quả thực là một quyết định sáng suốt.
Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, hiểu sâu về cách thức lập báo cáo tài chính và các vấn đề thuế liên quan đến Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp học viên áp dụng ngay vào thực tế công việc. Hơn nữa, các buổi livestream hàng ngày và các video bài giảng miễn phí đã giúp tôi học một cách liên tục, không bị gián đoạn. Điều này giúp tôi tiếp cận kiến thức mới một cách liên tục và hiệu quả. Tôi hoàn toàn tự tin khi tiếp xúc và làm việc với đối tác Trung Quốc, và tôi rất biết ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách toàn diện.
- Đoàn Thu Hương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào, tôi là Đoàn Thu Hương, hiện đang là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp không ít khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu kế toán và hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung để nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn, và khóa học tại Trung tâm Master Edu thực sự là lựa chọn đúng đắn.
Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành kế toán mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và dễ áp dụng vào thực tế công việc, đặc biệt là những ví dụ thực tế mà Thầy chia sẻ trong mỗi buổi học. Thầy luôn tạo ra một môi trường học tập rất cởi mở, giúp học viên có thể trao đổi, giải đáp thắc mắc nhanh chóng. Những video bài giảng miễn phí và các buổi livestream của Trung tâm Master Edu cũng rất hữu ích, giúp tôi học mọi lúc mọi nơi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán. Cảm ơn Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi cơ hội học hỏi và phát triển!
Các học viên tiếp tục bày tỏ sự hài lòng và biết ơn đối với chất lượng đào tạo của khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy các kiến thức chuyên ngành kế toán mà còn giúp học viên áp dụng những kiến thức đó vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Các phương pháp giảng dạy như livestream, video bài giảng miễn phí và cách tiếp cận linh hoạt đã giúp học viên học tập tốt hơn, nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.
- Trần Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Trần Thị Lan, hiện đang làm việc tại một công ty tài chính chuyên về giao dịch quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lý các báo cáo tài chính và hợp đồng giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy mình cần một khóa học chuyên sâu về tiếng Trung, đặc biệt là các thuật ngữ kế toán, để giúp mình hoàn thành công việc tốt hơn. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu và không thất vọng.
Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi các kiến thức cơ bản về kế toán, mà còn dạy tôi cách làm việc với các tài liệu kế toán chuyên sâu bằng tiếng Trung, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, Thầy không chỉ truyền đạt lý thuyết mà còn giúp học viên hiểu và ứng dụng kiến thức vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Tôi đặc biệt thích các buổi livestream và video bài giảng miễn phí của Thầy, vì chúng giúp tôi học tập linh hoạt và không bị gián đoạn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi xử lý các tài liệu kế toán tiếng Trung và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc hàng ngày. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán!
- Nguyễn Thị Mai Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào, tôi là Nguyễn Thị Mai Lan, hiện là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu lớn. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ và quy trình kế toán khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu về Trung tâm Master Edu, tôi đã đăng ký và tham gia khóa học này, và thật sự rất hài lòng với quyết định của mình.
Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về các khái niệm kế toán và các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung mà tôi cần biết khi làm việc với các đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và dễ hiểu. Những bài giảng của Thầy không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn mang đến những tình huống thực tế mà chúng tôi có thể gặp trong công việc. Phương pháp giảng dạy rất linh hoạt và dễ tiếp thu, cùng với sự hỗ trợ từ các buổi livestream hàng ngày và các video bài giảng miễn phí giúp tôi ôn luyện và nâng cao kỹ năng của mình một cách hiệu quả. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý tài liệu kế toán tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được!
- Phạm Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào các bạn, tôi là Phạm Minh Tâm, hiện đang làm việc tại một công ty sản xuất và xuất khẩu hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình thiếu hụt nhiều kỹ năng khi phải làm việc với các tài liệu kế toán và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Tôi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu để cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, và thực sự khóa học đã mang lại hiệu quả rất lớn.
Khóa học giúp tôi không chỉ nắm vững các thuật ngữ kế toán mà còn hiểu sâu về quy trình tài chính, thuế và các yếu tố khác khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tình trong việc giảng dạy, với cách tiếp cận dễ hiểu và sinh động. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi livestream của Thầy, giúp tôi học hỏi trực tiếp và ôn luyện linh hoạt. Các video bài giảng miễn phí cũng rất hữu ích và hỗ trợ tôi học mọi lúc mọi nơi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin và hiệu quả hơn rất nhiều khi xử lý các công việc kế toán và tài chính liên quan đến Trung Quốc. Tôi xin chân thành cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã mang lại những kiến thức quý báu cho tôi!
- Bùi Minh Phương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Bùi Minh Phương, hiện là kế toán trưởng tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán của các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là những hợp đồng xuất nhập khẩu. Tôi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu và hoàn toàn hài lòng với lựa chọn của mình.
Khóa học đã giúp tôi không chỉ nắm vững các thuật ngữ kế toán tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu và ứng dụng các kiến thức về báo cáo tài chính và thuế khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách rất dễ hiểu và gần gũi với thực tế công việc của tôi. Các buổi livestream và video bài giảng miễn phí đã giúp tôi học tập mọi lúc, mọi nơi, và không bị gián đoạn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và xử lý các công việc kế toán. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì những bài học tuyệt vời mà tôi đã học được trong khóa học này!
Các học viên tiếp tục thể hiện sự hài lòng và biết ơn đối với khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một chương trình đào tạo chất lượng, giúp học viên nắm vững kiến thức chuyên ngành kế toán tiếng Trung và áp dụng chúng vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Vũ kết hợp với các buổi livestream và video bài giảng miễn phí đã giúp học viên học tập linh hoạt và nâng cao kỹ năng của mình. Học viên đều cảm nhận rằng khóa học không chỉ giúp họ cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý tài liệu kế toán mà còn nâng cao sự tự tin khi làm việc với đối tác Trung Quốc trong môi trường kinh doanh quốc tế.
- Lê Thị Lan Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Lê Thị Lan Anh, hiện đang là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi đã nhận được sự hỗ trợ vô cùng nhiệt tình từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc dịch các tài liệu kế toán từ tiếng Trung và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng của mình đã cải thiện rất nhiều, đặc biệt là về các thuật ngữ kế toán chuyên ngành.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy một cách rất dễ hiểu và chi tiết, những bài học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn được áp dụng vào các tình huống thực tế trong công việc. Điều này giúp tôi không chỉ học được cách sử dụng từ vựng đúng mà còn hiểu được cách áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Ngoài ra, các video bài giảng miễn phí hàng ngày và các buổi livestream giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi, không bị gián đoạn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề kế toán trong công ty. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán!
- Phan Hoàng Huy – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Tôi là Phan Hoàng Huy, hiện là kế toán trưởng tại một công ty thương mại lớn chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi đã tìm thấy một phương pháp học hiệu quả giúp tôi giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính và kế toán bằng tiếng Trung. Trước đây, tôi thường xuyên gặp khó khăn khi phải xử lý các hợp đồng, báo cáo tài chính và tài liệu kế toán từ đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy hoàn toàn tự tin khi làm việc với những tài liệu này.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, thuế, và các quy trình tài chính. Không chỉ là việc học lý thuyết, Thầy còn mang đến nhiều ví dụ thực tế trong từng bài giảng, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Những bài học livestream hàng ngày và các video miễn phí cũng rất hữu ích, giúp tôi không bị gián đoạn trong việc học và có thể ôn tập mọi lúc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy sự khác biệt rõ rệt trong cách xử lý các vấn đề kế toán và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trung tâm Master Edu thực sự là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán!
- Trần Minh Tuấn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Chào các bạn, tôi là Trần Minh Tuấn, hiện đang là nhân viên kế toán tại một công ty sản xuất và xuất khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi luôn gặp khó khăn trong việc dịch và hiểu các tài liệu kế toán tiếng Trung. Khóa học này thực sự đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách tiếp cận với công việc và nâng cao kỹ năng của mình.
Khóa học không chỉ dạy tôi các thuật ngữ kế toán cơ bản mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các báo cáo tài chính, thuế và các quy trình kế toán quan trọng khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu, đồng thời áp dụng các tình huống thực tế để học viên có thể dễ dàng tiếp cận và vận dụng kiến thức. Hệ thống các video bài giảng miễn phí và các buổi livestream mỗi ngày đã giúp tôi học tập không giới hạn và tiến bộ rất nhanh. Tôi cảm thấy rất tự tin khi làm việc với các tài liệu kế toán tiếng Trung và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức quý báu mà tôi đã nhận được từ khóa học này!
- Nguyễn Thị Ngọc Mai – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Xin chào, tôi là Nguyễn Thị Ngọc Mai, hiện tại tôi là nhân viên kế toán tại một công ty chuyên cung cấp dịch vụ xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và xử lý các tài liệu tài chính và hợp đồng từ đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi nhận thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt.
Khóa học giúp tôi hiểu và nắm vững các thuật ngữ kế toán quan trọng mà tôi cần sử dụng trong công việc hàng ngày. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt huyết và tận tâm. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên và cung cấp các kiến thức bổ ích không chỉ về lý thuyết mà còn về ứng dụng thực tế. Các buổi livestream hàng ngày và video bài giảng miễn phí là một điểm cộng rất lớn, giúp tôi có thể ôn tập và học thêm bất cứ khi nào tôi cần. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu kế toán và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một khóa học tuyệt vời như vậy!
Qua các đánh giá từ học viên, có thể thấy rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu mang lại những hiệu quả vượt trội. Các học viên đều hài lòng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, cảm nhận rõ sự thay đổi trong khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán của mình. Các video bài giảng miễn phí và các buổi livestream mỗi ngày là công cụ học tập tuyệt vời, giúp học viên có thể học tập mọi lúc và cải thiện kỹ năng nhanh chóng. Với đội ngũ giảng viên tận tâm và chương trình đào tạo chất lượng, Trung tâm Master Edu đã khẳng định được vị thế hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.