Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế

Ebook "Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế" của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hữu ích, đáp ứng nhu cầu học và sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán và thuế.

0
113
Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Đánh giá post

Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh là yếu tố quan trọng giúp các chuyên gia kế toán thuế nâng cao năng lực làm việc, hội nhập với môi trường quốc tế và giao tiếp hiệu quả trong công việc. Để giúp người học, đặc biệt là các sinh viên, nhân viên kế toán và những người làm trong lĩnh vực thuế, dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cho ra mắt cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế”.

Mục đích và đối tượng sử dụng ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” được viết với mục đích cung cấp cho người đọc bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán và thuế, giúp người học không chỉ hiểu rõ các thuật ngữ mà còn nắm vững cách sử dụng trong công việc thực tế. Đây là tài liệu học tập lý tưởng cho các đối tượng:

Sinh viên chuyên ngành Kế toán, Tài chính: Hỗ trợ trong việc học tập và nghiên cứu, đặc biệt là các môn học liên quan đến thuế, báo cáo tài chính quốc tế.
Nhân viên kế toán, kiểm toán viên, chuyên viên thuế: Cải thiện khả năng giao tiếp và viết báo cáo bằng tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế.
Giảng viên và người học tiếng Anh chuyên ngành: Là nguồn tài liệu bổ ích trong quá trình giảng dạy và nghiên cứu về lĩnh vực kế toán, thuế.

Nội dung sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế

Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ cung cấp hơn 500 từ vựng chuyên ngành liên quan đến kế toán và thuế, bao gồm các chủ đề như:

Thuế thu nhập doanh nghiệp (Corporate Income Tax)
Thuế giá trị gia tăng (Value Added Tax – VAT)
Thuế thu nhập cá nhân (Personal Income Tax)
Kế toán tài chính (Financial Accounting)
Kế toán quản trị (Management Accounting)
Thuế nhập khẩu và xuất khẩu (Import and Export Taxes)
Hóa đơn, chứng từ thuế (Tax Invoices and Documents)

Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể trong ngữ cảnh công việc thực tế. Bên cạnh đó, sách còn cung cấp các cụm từ và câu giao tiếp thường xuyên gặp trong môi trường làm việc quốc tế, giúp người đọc dễ dàng ứng dụng vào công việc hàng ngày.

Đặc điểm nổi bật ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế

Cấu trúc dễ hiểu: Mỗi từ vựng trong sách đều có phần giải thích chi tiết và các ví dụ ứng dụng trong thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.
Từ vựng đa dạng, phong phú: Cuốn sách không chỉ cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành mà còn mở rộng đến các tình huống giao tiếp và văn phong viết trong lĩnh vực kế toán thuế.
Chuyên sâu, phù hợp với thực tiễn: Các thuật ngữ trong cuốn sách được lựa chọn từ các tài liệu quốc tế và được áp dụng rộng rãi trong công việc thực tế tại các công ty, tổ chức và cơ quan thuế.

Lý do chọn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của Nguyễn Minh Vũ

Với kinh nghiệm và chuyên môn sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu tiếng Anh chuyên ngành, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một tài liệu học tập dễ tiếp cận, dễ hiểu nhưng vẫn rất chi tiết, phong phú. Đây là cuốn sách không thể thiếu đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, thuế hoặc các ngành nghề liên quan.

Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hữu ích, đáp ứng nhu cầu học và sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán và thuế. Cuốn sách không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng mà còn trang bị những kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế, đây chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.

Hãy đọc ngay ebook này để bắt đầu hành trình học tiếng Anh kế toán thuế của mình!

Lợi ích khi sử dụng ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế”

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế không chỉ là một tài liệu tham khảo, mà còn là một công cụ thực tế giúp người học:

Nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường quốc tế: Với những từ vựng và cụm từ chuyên ngành trong sách, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác quốc tế, tham gia các cuộc họp liên quan đến thuế hoặc các vấn đề tài chính. Việc sử dụng chính xác các thuật ngữ sẽ giúp bạn tạo ấn tượng chuyên nghiệp và hiệu quả hơn trong công việc.

Tiết kiệm thời gian tìm kiếm thông tin: Thay vì phải tìm kiếm từ vựng và cách sử dụng từng thuật ngữ trong các tài liệu khác nhau, bạn chỉ cần tham khảo ngay cuốn sách này, nơi đã tổng hợp một cách có hệ thống tất cả các từ vựng quan trọng, kèm theo định nghĩa và ví dụ sử dụng.

Cải thiện kỹ năng đọc và viết báo cáo thuế bằng tiếng Anh: Những kỹ năng này rất quan trọng đối với các chuyên gia kế toán thuế, vì phần lớn công việc trong lĩnh vực này yêu cầu đọc và viết các báo cáo thuế, hồ sơ tài chính, và hợp đồng bằng tiếng Anh. Cuốn sách cung cấp một lượng lớn từ vựng có thể áp dụng trực tiếp vào các văn bản pháp lý và báo cáo chuyên ngành.

Học từ vựng theo từng tình huống thực tế: Các từ vựng được trình bày không chỉ trong lý thuyết, mà còn gắn liền với các tình huống thực tế mà bạn sẽ gặp trong công việc hàng ngày. Điều này giúp bạn dễ dàng áp dụng và ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.

Tài liệu học tập linh hoạt: Ebook là một tài liệu học tập linh hoạt mà bạn có thể dễ dàng mang theo bên mình và học mọi lúc, mọi nơi. Chỉ cần có thiết bị điện tử, bạn có thể tiếp cận kiến thức mọi lúc mà không bị giới hạn về thời gian hay không gian.

Nhiều người đã có cơ hội sử dụng cuốn ebook này và đã có những phản hồi tích cực. Đặc biệt, các học viên của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster và những người làm việc trong lĩnh vực kế toán thuế đều nhận thấy cuốn sách này có giá trị thực tế cao. Dưới đây là một số đánh giá từ những người dùng:

Nguyễn Thị Lan, chuyên viên thuế: “Tôi đã dùng cuốn sách này trong công việc và thấy rất hữu ích. Các từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác quốc tế.”

Trần Minh Tuấn, sinh viên Kế toán: “Cuốn ebook này đã giúp tôi học và nhớ nhanh các thuật ngữ chuyên ngành, đặc biệt là khi tôi chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ kế toán quốc tế. Sách rất dễ hiểu và ứng dụng thực tế cao.”

Phan Thi Thanh, giảng viên tiếng Anh chuyên ngành: “Đây là một tài liệu tuyệt vời cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán và thuế. Các từ vựng được biên soạn cẩn thận và phù hợp với nhu cầu của người học. Tôi cũng đã sử dụng nó làm tài liệu giảng dạy cho các lớp học chuyên ngành.”

Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu tuyệt vời dành cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, thuế hoặc đang học tiếng Anh chuyên ngành. Với cấu trúc dễ hiểu, đầy đủ và thực tiễn, cuốn sách giúp bạn làm chủ các thuật ngữ quan trọng, từ đó phát triển kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả và cần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong công việc, đừng ngần ngại sở hữu cuốn sách này ngay hôm nay!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thuế

STTTiếng AnhTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1Tax accounting税务会计shuìwù kuàijìKế toán thuế
2Personal income tax个人所得税gèrén suǒdéshuìThuế thu nhập cá nhân
3Corporate income tax企业所得税qǐyè suǒdéshuìThuế thu nhập doanh nghiệp
4Tax deduction税收扣除shuìshōu kòuchúKhấu trừ thuế
5Tax declaration报税bàoshuìKhai báo thuế
6Tax refund退税tuìshuìHoàn thuế
7Value-added tax (VAT)增值税zēngzhíshuìThuế giá trị gia tăng
8Tax evasion偷税tōushuìTrốn thuế
9Tax invoice税务发票shuìwù fāpiàoHóa đơn thuế
10Tax rate税率shuìlǜThuế suất
11Tax calculation税额计算shuì’é jìsuànTính thuế
12Tax exemption免税miǎnshuìMiễn thuế
13Tax document税务单据shuìwù dānjùChứng từ thuế
14Tax audit税务稽查shuìwù jīcháThanh tra thuế
15Tax regulation税务规定shuìwù guīdìngQuy định thuế
16Tax period税期shuìqīKỳ thuế
17Tax payment account税收账户shuìshōu zhànghùTài khoản nộp thuế
18Tax report税务报告shuìwù bàogàoBáo cáo thuế
19Deduction扣除kòuchúKhấu trừ
20After-tax profit税后利润shuìhòu lìrùnLợi nhuận sau thuế
21Tax filing period申报期shēnbào qīKỳ kê khai thuế
22Tax authority税务机关shuìwù jīguānCơ quan thuế
23Taxpayer纳税人nàshuìrénĐối tượng chịu thuế
24Pay tax缴税jiǎo shuìĐóng thuế
25Deductible expense可扣除费用kě kòuchú fèiyòngChi phí được khấu trừ
26Tax liability税务负债shuìwù fùzhàiNghĩa vụ thuế
27Taxable income应税收入yīngshuì shōurùThu nhập chịu thuế
28Pre-tax profit税前利润shuìqián lìrùnLợi nhuận trước thuế
29Deferred tax递延税项dìyán shuìxiàngThuế hoãn lại
30Tax base税基shuìjīCăn cứ tính thuế
31Taxable year应税年度yīngshuì niándùNăm tính thuế
32Tax residency税务居住地shuìwù jūzhùdìCư trú thuế
33Estimated tax预估税yùgū shuìThuế ước tính
34Tax return税务申报表shuìwù shēnbàobiǎoTờ khai thuế
35Gross income总收入zǒng shōurùTổng thu nhập
36Net income净收入jìng shōurùThu nhập ròng
37Tax payment deadline纳税截止日期nàshuì jiézhǐ rìqīHạn nộp thuế
38Income tax return所得税申报表suǒdéshuì shēnbàobiǎoTờ khai thuế thu nhập
39Tax rebate税收回扣shuìshōu huíkòuGiảm thuế
40Foreign tax credit外国税收抵免wàiguó shuìshōu dǐmiǎnMiễn thuế nước ngoài
41Tax haven避税天堂bìshuì tiāntángThiên đường thuế
42Taxable entity应税实体yīngshuì shítǐThực thể chịu thuế
43Tax liability account税负账户shuìfù zhànghùTài khoản nghĩa vụ thuế
44Excise tax消费税xiāofèi shuìThuế tiêu thụ
45Tax reduction税收减免shuìshōu jiǎnmiǎnGiảm trừ thuế
46Tax withholding预扣税yùkòu shuìThuế khấu trừ
47Income statement损益表sǔnyì biǎoBảng báo cáo thu nhập
48Fiscal year财政年度cáizhèng niándùNăm tài chính
49Tax consultant税务顾问shuìwù gùwènCố vấn thuế
50Capital gains tax资本利得税zīběn lìdé shuìThuế lợi tức vốn
51Payroll tax工资税gōngzī shuìThuế tiền lương
52Tax allowance免税额miǎnshuì éMức miễn thuế
53Property tax财产税cáichǎn shuìThuế tài sản
54Stamp duty印花税yìnhuā shuìThuế trước bạ
55Tax deferred asset递延税资产dìyán shuì zīchǎnTài sản thuế hoãn lại
56Tax payable应付税款yīng fù shuìkuǎnThuế phải trả
57Double taxation双重征税shuāngchóng zhēngshuìĐánh thuế hai lần
58Income tax rate所得税率suǒdé shuìlǜThuế suất thu nhập
59Tax authority verification税务机关核查shuìwù jīguān hécháKiểm tra của cơ quan thuế
60Audit trail审计跟踪shěnjì gēnzōngDấu vết kiểm toán
61Tax assessment税务评估shuìwù pínggūĐánh giá thuế
62Tax inspector税务稽查员shuìwù jīchá yuánThanh tra thuế
63Taxable amount应税金额yīngshuì jīn’éSố tiền chịu thuế
64Non-taxable income非应税收入fēi yīngshuì shōurùThu nhập không chịu thuế
65Tax evasion penalty偷税罚款tōushuì fákuǎnPhạt trốn thuế
66Goods and services tax (GST)商品与服务税shāngpǐn yǔ fúwù shuìThuế hàng hóa và dịch vụ
67Tax-neutral transaction税收中性交易shuìshōu zhōngxìng jiāoyìGiao dịch trung tính về thuế
68Tax-free threshold免税门槛miǎnshuì ménkǎnNgưỡng miễn thuế
69Customs duty关税guānshuìThuế nhập khẩu
70Income adjustment所得调整suǒdé tiáozhěngĐiều chỉnh thu nhập
71Taxable profit应税利润yīngshuì lìrùnLợi nhuận chịu thuế
72Expense allocation费用分摊fèiyòng fēntānPhân bổ chi phí
73Deferred tax liability递延税负dìyán shuì fùThuế hoãn lại phải trả
74Withholding tax预提税yùtí shuìThuế khấu trừ tại nguồn
75Tax incentives税收优惠shuìshōu yōuhuìƯu đãi thuế
76Sales tax销售税xiāoshòu shuìThuế bán hàng
77Minimum tax最低税zuìdī shuìThuế tối thiểu
78Value-added calculation增值计算zēngzhí jìsuànTính giá trị gia tăng
79Revenue recognition收入确认shōurù quèrènGhi nhận doanh thu
80Loss carryforward亏损结转kuīsǔn jiézhuǎnChuyển lỗ
81Net operating loss (NOL)净营业亏损jìng yíngyè kuīsǔnLỗ hoạt động thuần
82Statutory tax rate法定税率fǎdìng shuìlǜThuế suất theo luật định
83Estimated payment预付税yùfù shuìThuế tạm nộp
84Effective tax rate实际税率shíjì shuìlǜThuế suất hiệu quả
85Taxable transaction应税交易yīngshuì jiāoyìGiao dịch chịu thuế
86Annual tax return年度报税niándù bàoshuìBáo cáo thuế hàng năm
87Dividend tax红利税hónglì shuìThuế cổ tức
88Import tax进口税jìnkǒu shuìThuế nhập khẩu
89Export tax出口税chūkǒu shuìThuế xuất khẩu
90Tax reconciliation税务调节shuìwù tiáojiéĐối chiếu thuế
91Income tax expense所得税费用suǒdéshuì fèiyòngChi phí thuế thu nhập
92Taxable dividend应税股息yīngshuì gǔxīCổ tức chịu thuế
93Indirect tax间接税jiànjiē shuìThuế gián thu
94General tax obligation一般税负yībān shuìfùNghĩa vụ thuế chung
95Double taxation relief双重征税减免shuāngchóng zhēngshuì jiǎnmiǎnGiảm nhẹ thuế hai lần
96Local tax地方税dìfāng shuìThuế địa phương
97Filing status报税状态bàoshuì zhuàngtàiTình trạng khai thuế
98Alternative minimum tax (AMT)替代最低税tìdài zuìdī shuìThuế tối thiểu thay thế
99Accrued tax liability应计税负yīngjì shuì fùNghĩa vụ thuế tích lũy
100Tax deduction cap扣除限额kòuchú xiàn’éGiới hạn khấu trừ thuế
101Estate tax遗产税yíchǎn shuìThuế thừa kế
102Social security tax社保税shèbǎo shuìThuế an sinh xã hội
103Surtax附加税fùjiā shuìThuế phụ thêm
104Dividend withholding tax股息预扣税gǔxī yùkòu shuìThuế khấu trừ cổ tức
105Fiscal policy财政政策cáizhèng zhèngcèChính sách tài chính
106Tax administration税务管理shuìwù guǎnlǐQuản lý thuế
107VAT exemption增值税免税zēngzhíshuì miǎnshuìMiễn thuế giá trị gia tăng
108Capital gains资本利得zīběn lìdéLợi tức vốn
109Deduction for dependents被赡养人扣除bèi shànyǎng rén kòuchúKhấu trừ cho người phụ thuộc
110Transfer pricing转让定价zhuǎnràng dìngjiàĐịnh giá chuyển nhượng
111Economic substance经济实质jīngjì shízhìBản chất kinh tế
112Amortization of tax credits税收抵免摊销shuìshōu dǐmiǎn tānxiāoPhân bổ tín dụng thuế
113Non-resident tax非居民税fēi jūmín shuìThuế cho người không cư trú
114Capital transfer tax资本转让税zīběn zhuǎnràng shuìThuế chuyển nhượng vốn
115Filing deadline申报截止日期shēnbào jiézhǐ rìqīHạn nộp tờ khai
116Income splitting所得分割suǒdé fēngēPhân chia thu nhập
117Corporate tax return公司税申报表gōngsī shuì shēnbàobiǎoTờ khai thuế doanh nghiệp
118Dividend exclusion股息免税gǔxī miǎnshuìMiễn thuế cổ tức
119Exemption certificate免税证书miǎnshuì zhèngshūGiấy chứng nhận miễn thuế
120Income threshold所得门槛suǒdé ménkǎnNgưỡng thu nhập
121Deferred income tax递延所得税dìyán suǒdé shuìThuế thu nhập hoãn lại
122Tax prepayment税前预付shuì qián yùfùThuế tạm ứng trước
123Input tax进项税jìnxiàng shuìThuế đầu vào
124Output tax销项税xiāoxiàng shuìThuế đầu ra
125Tax shelter避税港bìshuì gǎngNơi trú ẩn thuế
126Income tax liability所得税负suǒdé shuìfùNghĩa vụ thuế thu nhập
127Provisional tax暂定税zàndìng shuìThuế tạm thời
128Revenue cap收入上限shōurù shàngxiànGiới hạn thu nhập
129Wealth tax财富税cáifù shuìThuế tài sản
130Profit margin after tax税后利润率shuìhòu lìrùn lǜTỷ suất lợi nhuận sau thuế
131Tax status税务状态shuìwù zhuàngtàiTình trạng thuế
132Value adjustment价值调整jiàzhí tiáozhěngĐiều chỉnh giá trị
133Tax indexation税收指数化shuìshōu zhǐshù huàChỉ số hóa thuế
134Input VAT deduction进项增值税扣除jìnxiàng zēngzhíshuì kòuchúKhấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào
135Self-assessment tax自我评估税zìwǒ pínggū shuìThuế tự kê khai
136Income reconciliation收入对账shōurù duìzhàngĐối chiếu thu nhập
137Tax-exempt bond免税债券miǎnshuì zhàiquànTrái phiếu miễn thuế
138Tax incidence税收归宿shuìshōu guīsùSự phân phối gánh nặng thuế
139Fiscal deficit财政赤字cáizhèng chìzìThâm hụt tài chính
140Self-employment tax自雇税zìgù shuìThuế cho người tự kinh doanh
141Gross tax总税款zǒng shuìkuǎnTổng số thuế
142Tax rate ceiling税率上限shuìlǜ shàngxiànTrần thuế suất
143Sales revenue销售收入xiāoshòu shōurùDoanh thu bán hàng
144Tax-exempt organization免税机构miǎnshuì jīgòuTổ chức miễn thuế
145Business tax营业税yíngyè shuìThuế kinh doanh
146Transfer tax转让税zhuǎnràng shuìThuế chuyển nhượng
147Quarterly tax payment季度税款jìdù shuì kuǎnThuế phải nộp hàng quý
148Tax-efficient investment税效投资shuìxiào tóuzīĐầu tư hiệu quả về thuế
149Environmental tax环境税huánjìng shuìThuế môi trường
150Turnover tax营业额税yíngyè’é shuìThuế trên doanh thu
151Fringe benefits tax雇员福利税gùyuán fúlì shuìThuế lợi ích phụ
152Tax code税法shuìfǎMã số thuế
153Remittance tax汇款税huìkuǎn shuìThuế chuyển tiền
154Corporate tax rate公司税率gōngsī shuìlǜThuế suất doanh nghiệp
155Excess profits tax超额利润税chāo’é lìrùn shuìThuế lợi nhuận vượt mức
156Export duty出口关税chūkǒu guānshuìThuế xuất khẩu
157Real estate tax房地产税fángdìchǎn shuìThuế bất động sản
158Foreign earned income境外所得jìngwài suǒdéThu nhập kiếm được ở nước ngoài
159Offshore tax planning离岸税务筹划lí’àn shuìwù chóuhuàKế hoạch thuế ngoài khơi
160Charitable donation deduction慈善捐款扣除císhàn juānkuǎn kòuchúKhấu trừ quyên góp từ thiện
161Tax deferral税收递延shuìshōu dìyánTrì hoãn thuế
162Passive income tax被动收入税bèidòng shōurù shuìThuế thu nhập thụ động
163Tax compliance税务合规shuìwù héguīTuân thủ thuế
164Interest deduction利息扣除lìxí kòuchúKhấu trừ lãi suất
165Income averaging所得平均化suǒdé píngjūnhuàBình quân hóa thu nhập
166Tax mitigation税收缓解shuìshōu huǎnjiěGiảm nhẹ thuế
167Dividend imputation股息归集gǔxī guījíGộp cổ tức
168Tax arrears税款拖欠shuì kuǎn tuōqiànThuế còn nợ
169Back taxes欠税qiàn shuìThuế nợ
170Direct tax直接税zhíjiē shuìThuế trực thu
171Luxury tax奢侈税shēchǐ shuìThuế xa xỉ
172Non-deductible expenses不可扣除费用bùkě kòuchú fèiyòngChi phí không được khấu trừ
173Tax rebate税款返还shuìkuǎn fǎnhuánHoàn thuế
174Tax offset税收抵消shuìshōu dǐxiāoBù trừ thuế
175Progressive tax累进税lěijìn shuìThuế lũy tiến
176Regressive tax递减税dìjiǎn shuìThuế thoái lui
177Tax bracket税率档次shuìlǜ dàngcìKhung thuế
178Marginal tax rate边际税率biānjì shuìlǜThuế suất cận biên
179Tax burden税负shuìfùGánh nặng thuế
180Electronic filing电子报税diànzǐ bàoshuìKhai thuế điện tử
181Net profit after tax税后净利润shuìhòu jìng lìrùnLợi nhuận ròng sau thuế
182Intergovernmental tax agreement政府间税收协议zhèngfǔ jiān shuìshōu xiéyìHiệp định thuế liên chính phủ
183Residence-based taxation居住地税收jūzhù dì shuìshōuĐánh thuế dựa trên nơi cư trú
184Source-based taxation来源地税收láiyuán dì shuìshōuĐánh thuế dựa trên nơi phát sinh
185Tax equity税收公平shuìshōu gōngpíngCông bằng thuế
186Consolidated tax return合并报税表hébìng bàoshuì biǎoTờ khai thuế hợp nhất
187Carryback of losses损失回拨sǔnshī huíbōChuyển lỗ về các năm trước
188Carryforward of losses损失结转sǔnshī jiézhuǎnChuyển lỗ sang các năm sau
189Anti-avoidance rules反避税规则fǎn bìshuì guīzéQuy tắc chống tránh thuế
190International tax treaty国际税收条约guójì shuìshōu tiáoyuēHiệp định thuế quốc tế
191Tax filing season报税季节bàoshuì jìjiéMùa khai thuế
192Thin capitalization薄资本化báo zīběn huàVốn hóa mỏng
193Taxable supply应税供应yīngshuì gōngyīngNguồn cung chịu thuế
194Double-entry accounting复式记账fùshì jìzhàngKế toán bút toán kép
195Tax effect税收影响shuìshōu yǐngxiǎngẢnh hưởng của thuế
196Tax lien税留置权shuì liúzhì quánQuyền lưu giữ tài sản do nợ thuế
197Controlled foreign corporation受控外国公司shòukòng wàiguó gōngsīCông ty nước ngoài bị kiểm soát
198Taxpayer identification number纳税人识别号nàshuìrén shíbié hàoMã số thuế
199Tax jurisdiction税收管辖区shuìshōu guǎnxiáqūKhu vực quản lý thuế
200Non-taxable transaction非应税交易fēi yīngshuì jiāoyìGiao dịch không chịu thuế
201Tax administration system税务管理系统shuìwù guǎnlǐ xìtǒngHệ thống quản lý thuế
202Standard deduction标准扣除额biāozhǔn kòuchú’éKhoản khấu trừ tiêu chuẩn
203Alternative tax calculation替代税计算tìdài shuì jìsuànTính toán thuế thay thế
204Interest income利息收入lìxí shōurùThu nhập lãi suất
205Tax evasion逃税táoshuìTrốn thuế
206Employment tax雇佣税gùyōng shuìThuế lao động
207Taxable fringe benefit应税附加福利yīngshuì fùjiā fúlìLợi ích phụ chịu thuế
208Customs broker fee报关行费bàoguān háng fèiPhí môi giới hải quan
209Authorized tax agent授权税务代理人shòuquán shuìwù dàilǐ rénĐại lý thuế được ủy quyền
210Estimated tax估算税gūsuàn shuìThuế ước tính
211Transfer of tax liability税务责任转移shuìwù zérèn zhuǎnyíChuyển giao trách nhiệm thuế
212Personal allowance个人免税额gèrén miǎnshuì’éKhoản miễn thuế cá nhân
213Tax policy税收政策shuìshōu zhèngcèChính sách thuế
214Tax planning税务规划shuìwù guīhuàLập kế hoạch thuế
215Tax fraud税务欺诈shuìwù qīzhàLừa đảo thuế
216Tax refund税款退款shuìkuǎn tuìkuǎnHoàn thuế
217Tax-free allowance免税津贴miǎnshuì jīntiēTrợ cấp miễn thuế
218Tax deferral税务递延shuìwù dìyánHoãn thuế
219Tax-exempt organization免税组织miǎnshuì zǔzhīTổ chức miễn thuế
220Tax avoidance避税bìshuìTránh thuế
221Taxable event应税事件yīngshuì shìjiànSự kiện chịu thuế
222Tax exemption certificate税务免税证书shuìwù miǎnshuì zhèngshūGiấy chứng nhận miễn thuế
223Taxable base应税基础yīngshuì jīchǔCơ sở chịu thuế
224Tax rate structure税率结构shuìlǜ jiégòuCấu trúc thuế suất
225Tax sheltering税收庇护shuìshōu bìhùTránh thuế
226Tax audit税务审计shuìwù shěnjìKiểm toán thuế
227Tax avoidance scheme避税计划bìshuì jìhuàKế hoạch tránh thuế
228Taxable event date应税事件日期yīngshuì shìjiàn rìqīNgày sự kiện chịu thuế
229Taxable period应税期yīngshuì qīThời kỳ chịu thuế
230Tax policy enforcement税收政策执行shuìshōu zhèngcè zhíxíngThực thi chính sách thuế
231Tax rate reduction税率减免shuìlǜ jiǎnmiǎnGiảm thuế suất
232Tax amnesty税收特赦shuìshōu tèshèƯu đãi thuế
233Tax appeal税务上诉shuìwù shàngsùKháng cáo thuế
234Tax exemption税收豁免shuìshōu huòmiǎnMiễn thuế
235Special tax regime特殊税收制度tèshū shuìshōu zhìdùChế độ thuế đặc biệt
236Tax-related expenses税务相关费用shuìwù xiāngguān fèiyòngChi phí liên quan đến thuế
237Tax refund process税款退还流程shuìkuǎn tuìhuán liúchéngQuy trình hoàn thuế
238Taxation system税制shuìzhìHệ thống thuế
239Tax revenue税收收入shuìshōu shōurùDoanh thu thuế
240Tax penalty税务罚款shuìwù fákuǎnPhạt thuế
241Tax burden sharing税负分担shuìfù fēndānChia sẻ gánh nặng thuế
242Tax avoidance strategy避税策略bìshuì cèlüèChiến lược tránh thuế
243Tax refund claim索取税款退还suǒqǔ shuìkuǎn tuìhuánYêu cầu hoàn thuế
244Sales tax exemption销售税豁免xiāoshòu shuì huòmiǎnMiễn thuế bán hàng
245Corporate tax return公司税务申报表gōngsī shuìwù shēnbàobiǎoTờ khai thuế doanh nghiệp
246Tax incentive税收激励shuìshōu jīlìKhuyến khích thuế
247Tax obligation税务义务shuìwù yìwùNghĩa vụ thuế
248Tax rebate application税收退款申请shuìshōu tuìkuǎn shēnqǐngĐơn xin hoàn thuế
249Tax audit report税务审计报告shuìwù shěnjì bàogàoBáo cáo kiểm toán thuế
250Tax withholding税款预扣shuìkuǎn yùkòuKhấu trừ thuế
251Tax dispute税务争议shuìwù zhēngyìTranh chấp thuế
252Tax treaty税收条约shuìshōu tiáoyuēHiệp định thuế
253Corporate tax planning公司税务规划gōngsī shuìwù guīhuàLập kế hoạch thuế doanh nghiệp
254Income tax credit所得税抵免suǒdé shuì dǐmiǎnKhấu trừ thuế thu nhập
255Tax credits税收抵免shuìshōu dǐmiǎnCác khoản tín dụng thuế
256Capital gains tax exemption资本利得税免税zīběn lìdé shuì miǎnshuìMiễn thuế lợi tức vốn
257Tax-related penalty税务相关罚款shuìwù xiāngguān fákuǎnPhạt liên quan đến thuế
258Double taxation双重税收shuāngchóng shuìshōuĐánh thuế hai lần
259Transfer pricing documentation转让定价文件zhuǎnràng dìngjià wénjiànTài liệu định giá chuyển nhượng
260Income tax exemption所得税免税suǒdé shuì miǎnshuìMiễn thuế thu nhập
261Tax deferral strategies税收递延策略shuìshōu dìyán cèlüèChiến lược trì hoãn thuế
262Property tax assessment财产税评估cáichǎn shuì pínggūĐánh giá thuế tài sản
263Tax shelter税务庇护shuìwù bìhùLý do giảm thuế
264Tax-related fraud税务诈骗shuìwù zhàpiànGian lận thuế
265Tax policy reform税收政策改革shuìshōu zhèngcè gǎigéCải cách chính sách thuế
266Non-resident tax obligations非居民税务义务fēi jūmín shuìwù yìwùNghĩa vụ thuế đối với người không cư trú
267Taxable assets应税资产yīngshuì zīchǎnTài sản chịu thuế
268Tax rate schedule税率表shuìlǜ biǎoBiểu thuế suất
269Tax calculation税务计算shuìwù jìsuànTính toán thuế
270Tax treatment税务处理shuìwù chǔlǐXử lý thuế
271Income tax rate所得税税率suǒdé shuì shuìlǜThuế suất thu nhập
272Tax compliance strategy税务合规策略shuìwù héguī cèlüèChiến lược tuân thủ thuế
273Cross-border tax issues跨境税务问题kuàjìng shuìwù wèntíVấn đề thuế xuyên biên giới
274Taxpayer obligations纳税人义务nàshuìrén yìwùNghĩa vụ của người nộp thuế
275Tax liability assessment税务责任评估shuìwù zérèn pínggūĐánh giá trách nhiệm thuế
276Tax recovery process税款回收过程shuìkuǎn huíshōu guòchéngQuy trình thu hồi thuế
277Tax policy update税务政策更新shuìwù zhèngcè gēngxīnCập nhật chính sách thuế
278Tax relief application税收减免申请shuìshōu jiǎnmiǎn shēnqǐngĐơn xin giảm thuế
279Tax regulation税务法规shuìwù fǎguīQuy định thuế
280Tax compliance audit税务合规审计shuìwù héguī shěnjìKiểm toán tuân thủ thuế
281Tax credit application税收抵免申请shuìshōu dǐmiǎn shēnqǐngĐơn xin tín dụng thuế
282Taxpayer identification number纳税人识别号码nàshuìrén shíbié hàomǎSố nhận dạng người nộp thuế
283Tax assessment notice税务评估通知shuìwù pínggū tōngzhīThông báo đánh giá thuế
284International tax planning国际税务规划guójì shuìwù guīhuàLập kế hoạch thuế quốc tế
285Taxation law税务法shuìwù fǎLuật thuế
286Withholding tax exemption预扣税豁免yùkòu shuì huòmiǎnMiễn thuế khấu trừ
287Tax payment schedule税款支付计划shuìkuǎn zhīfù jìhuàKế hoạch thanh toán thuế
288Tax reform税务改革shuìwù gǎigéCải cách thuế
289Tax gap税收差距shuìshōu chājùKhoảng cách thuế
290Tax collection税收征收shuìshōu zhēngshōuThu thuế
291Tax relief program税收减免计划shuìshōu jiǎnmiǎn jìhuàChương trình giảm thuế
292Tax-deferred account税收递延账户shuìshōu dìyán zhànghùTài khoản hoãn thuế
293Taxpayer protection纳税人保护nàshuìrén bǎohùBảo vệ người nộp thuế
294Tax rate reduction税率降低shuìlǜ jiàngdīGiảm thuế suất
295Tax evasion penalties避税罚款bìshuì fákuǎnPhạt trốn thuế
296Tax residence税收居住地shuìshōu jūzhù dìNơi cư trú thuế
297Tax sheltering arrangement税务庇护安排shuìwù bìhù ānpáiSắp xếp tránh thuế
298Tax dispute resolution税务争议解决shuìwù zhēngyì jiějuéGiải quyết tranh chấp thuế
299Tax planning strategy税务规划策略shuìwù guīhuà cèlüèChiến lược lập kế hoạch thuế
300Tax-free income免税收入miǎnshuì shōurùThu nhập miễn thuế
301Tax protection税务保护shuìwù bǎohùBảo vệ thuế
302Taxable transaction date应税交易日期yīngshuì jiāoyì rìqīNgày giao dịch chịu thuế
303Corporate tax return filing公司税务申报gōngsī shuìwù shēnbàoNộp tờ khai thuế doanh nghiệp
304Tax treaty agreement税收条约协议shuìshōu tiáoyuē xiéyìThỏa thuận hiệp định thuế
305Transfer pricing rules转让定价规则zhuǎnràng dìngjià guīzéQuy tắc định giá chuyển nhượng
306Value-added tax return增值税申报表zēngzhíshuì shēnbàobiǎoTờ khai thuế giá trị gia tăng
307Withholding tax certificate预扣税证书yùkòu shuì zhèngshūGiấy chứng nhận thuế khấu trừ
308Social security tax社会保险税shèhuì bǎoxiǎn shuìThuế bảo hiểm xã hội
309Taxable income threshold应税收入起点yīngshuì shōurù qǐdiǎnNgưỡng thu nhập chịu thuế
310Indirect tax system间接税系统jiànjiē shuì xìtǒngHệ thống thuế gián tiếp
311Capital tax资本税zīběn shuìThuế tài sản
312Tax inspector税务检查员shuìwù jiǎncháyuánThanh tra thuế
313Property tax assessment report财产税评估报告cáichǎn shuì pínggū bàogàoBáo cáo đánh giá thuế tài sản
314Tax fraud detection税务欺诈侦查shuìwù qīzhà zhēncháPhát hiện gian lận thuế
315Tax compliance officer税务合规专员shuìwù héguī zhuānyuánCán bộ tuân thủ thuế
316Tax jurisdiction税务管辖区shuìwù guǎnxiáqūKhu vực pháp lý thuế
317International tax reporting国际税务报告guójì shuìwù bàogàoBáo cáo thuế quốc tế
318Tax base erosion税基侵蚀shuìjī qīnshíXói mòn cơ sở thuế
319Tax credit certificate税收抵免证书shuìshōu dǐmiǎn zhèngshūGiấy chứng nhận tín dụng thuế
320Taxpayer rights纳税人权利nàshuìrén quánlìQuyền lợi của người nộp thuế
321Tax assessment appeal税务评估上诉shuìwù pínggū shàngsùKháng cáo đánh giá thuế
322Tax filing deadline税务申报截止日期shuìwù shēnbào jiézhǐ rìqīHạn chót nộp tờ khai thuế
323Tax information exchange agreement税务信息交换协议shuìwù xìnxī jiāohuàn xiéyìHiệp định trao đổi thông tin thuế
324Tax policy reform税务政策改革shuìwù zhèngcè gǎigéCải cách chính sách thuế
325Income tax deduction所得税扣除suǒdé shuì kòuchúKhấu trừ thuế thu nhập
326Taxpayer registration纳税人注册nàshuìrén zhùcèĐăng ký người nộp thuế
327Value-added tax liability增值税责任zēngzhíshuì zérènTrách nhiệm thuế giá trị gia tăng
328Tax exemption税收免除shuìshōu miǎnchúMiễn thuế
329Tax settlement税务结算shuìwù jiésuànThanh toán thuế
330Tax filing extension税务申报延期shuìwù shēnbào yánqīGia hạn nộp thuế
331Taxpayer information纳税人信息nàshuìrén xìnxīThông tin người nộp thuế
332Tax adjustment税务调整shuìwù tiáozhěngĐiều chỉnh thuế
333Tax calculation formula税务计算公式shuìwù jìsuàn gōngshìCông thức tính thuế
334Tax liability税务责任shuìwù zérènTrách nhiệm thuế
335Tax reporting obligation税务报告义务shuìwù bàogào yìwùNghĩa vụ báo cáo thuế
336Tax refund claim税款退还申请shuìkuǎn tuìhuán shēnqǐngĐơn yêu cầu hoàn thuế
337Taxable sales应税销售yīngshuì xiāoshòuBán hàng chịu thuế
338Tax rate determination税率确定shuìlǜ quèdìngXác định thuế suất
339Withholding tax liability预扣税责任yùkòu shuì zérènTrách nhiệm thuế khấu trừ
340Personal tax return个人所得税申报gèrén suǒdé shuì shēnbàoTờ khai thuế thu nhập cá nhân
341Tax credit program税收抵免计划shuìshōu dǐmiǎn jìhuàChương trình tín dụng thuế
342Customs and excise tax海关与消费税hǎiguān yǔ xiāofèi shuìThuế hải quan và thuế tiêu thụ đặc biệt
343Tax audit process税务审计过程shuìwù shěnjì guòchéngQuy trình kiểm toán thuế
344Tax avoidance planning避税规划bìshuì guīhuàLập kế hoạch tránh thuế
345Tax information exchange税务信息交换shuìwù xìnxī jiāohuànTrao đổi thông tin thuế
346International tax law国际税法guójì shuìfǎLuật thuế quốc tế
347Tax calculation software税务计算软件shuìwù jìsuàn ruǎnjiànPhần mềm tính toán thuế
348Taxation rules税务规则shuìwù guīzéQuy định về thuế
349Sales tax return销售税申报xiāoshòu shuì shēnbàoTờ khai thuế bán hàng
350Income tax liability所得税责任suǒdé shuì zérènTrách nhiệm thuế thu nhập
351Double taxation agreement双重课税协议shuāngchóng kèshuì xiéyìHiệp định tránh đánh thuế hai lần
352Tax-free savings account免税储蓄账户miǎnshuì chǔxù zhànghùTài khoản tiết kiệm miễn thuế
353Tax reduction税务减免shuìwù jiǎnmiǎnGiảm thuế
354Tax compliance monitoring税务合规监督shuìwù héguī jiāndūGiám sát tuân thủ thuế
355Taxable period应税期间yīngshuì qījiānThời kỳ chịu thuế
356Tax year税务年度shuìwù niándùNăm thuế
357Taxation system税务系统shuìwù xìtǒngHệ thống thuế
358Tax reconciliation税务对账shuìwù duìzhàngĐối chiếu thuế
359Tax year-end procedures年度税务程序niándù shuìwù chéngxùQuy trình thuế cuối năm
360Tax rate revision税率修订shuìlǜ xiūdìngSửa đổi thuế suất
361Tax loss carryforward税务亏损结转shuìwù kuīsǔn jiézhuǎnChuyển lỗ thuế về sau
362Tax payment税款支付shuìkuǎn zhīfùThanh toán thuế
363Tax deduction税务扣除shuìwù kòuchúKhấu trừ thuế
364Tax refund processing税款退还处理shuìkuǎn tuìhuán chǔlǐXử lý hoàn thuế
365Taxation authority税务当局shuìwù dāngjúCơ quan thuế
366Tax planning process税务规划过程shuìwù guīhuà guòchéngQuy trình lập kế hoạch thuế
367Indirect tax compliance间接税合规jiànjiē shuì héguīTuân thủ thuế gián tiếp
368Tax return preparation税务申报准备shuìwù shēnbào zhǔnbèiChuẩn bị tờ khai thuế
369Self-assessment tax system自我评估税制zìwǒ pínggū shuì zhìHệ thống tự khai thuế
370Taxable income statement应税收入报表yīngshuì shōurù bàobiǎoBảng kê thu nhập chịu thuế
371Tax refund eligibility税款退还资格shuìkuǎn tuìhuán zīgéĐiều kiện hoàn thuế
372Taxpayer identification process纳税人识别过程nàshuìrén shíbié guòchéngQuy trình nhận dạng người nộp thuế
373Tax filing penalties税务申报罚款shuìwù shēnbào fákuǎnPhạt nộp tờ khai thuế muộn
374Tax return amendment税务申报修正shuìwù shēnbào xiūzhèngSửa đổi tờ khai thuế
375Tax audit adjustment税务审计调整shuìwù shěnjì tiáozhěngĐiều chỉnh sau kiểm toán thuế
376Tax exemption certificate税收免税证明shuìshōu miǎnshuì zhèngmíngGiấy chứng nhận miễn thuế
377Tax dispute resolution process税务争议解决程序shuìwù zhēngyì jiějué chéngxùQuy trình giải quyết tranh chấp thuế
378Tax deferral strategy税务递延策略shuìwù dìyán cèlüèChiến lược hoãn thuế
379Taxpayer registration number纳税人登记号nàshuìrén dēngjì hàoSố đăng ký người nộp thuế
380Transfer pricing adjustment转让定价调整zhuǎnràng dìngjià tiáozhěngĐiều chỉnh giá chuyển nhượng
381Taxable profit margin应税利润率yīngshuì lìrùn lǜTỷ suất lợi nhuận chịu thuế
382Tax deduction method税务扣除方法shuìwù kòuchú fāngfǎPhương pháp khấu trừ thuế
383Tax code税务编码shuìwù biānmǎMã thuế
384Taxable turnover应税营业额yīngshuì yíngyè éDoanh thu chịu thuế
385Withholding tax declaration预扣税申报yùkòu shuì shēnbàoTờ khai thuế khấu trừ
386Taxable event notification应税事件通知yīngshuì shìjiàn tōngzhīThông báo sự kiện chịu thuế
387VAT registration number增值税登记号zēngzhíshuì dēngjì hàoSố đăng ký thuế giá trị gia tăng
388Tax residence certificate税务居住地证明shuìwù jūzhùdì zhèngmíngGiấy chứng nhận cư trú thuế
389Taxable person应税人yīngshuì rénNgười chịu thuế
390Tax compliance check税务合规检查shuìwù héguī jiǎncháKiểm tra tuân thủ thuế
391Tax allowance税收津贴shuìshōu jīntiēPhụ cấp thuế
392Withholding tax rate预扣税率yùkòu shuìlǜThuế suất thuế khấu trừ
393Taxation period税务周期shuìwù zhōuqīChu kỳ thuế
394Corporate tax reconciliation公司税务对账gōngsī shuìwù duìzhàngĐối chiếu thuế doanh nghiệp
395Tax loss税务亏损shuìwù kuīsǔnLỗ thuế
396Tax reconciliation statement税务对账单shuìwù duìzhàng dānBảng đối chiếu thuế
397Tax shelter planning税务避税规划shuìwù bìshuì guīhuàKế hoạch tránh thuế
398Tax payment deadline税款支付截止日期shuìkuǎn zhīfù jiézhǐ rìqīHạn chót thanh toán thuế
399Tax treaty税收协定shuìshōu xiédìngHiệp định thuế
400Corporate tax audit公司税务审计gōngsī shuìwù shěnjìKiểm toán thuế doanh nghiệp
401Tax refund status税款退还状态shuìkuǎn tuìhuán zhuàngtàiTình trạng hoàn thuế
402Tax payable应交税款yīngjiāo shuìkuǎnThuế phải nộp
403Tax exemption limit税收免税限额shuìshōu miǎnshuì xiàn’éGiới hạn miễn thuế
404Double tax avoidance agreement双重避免税收协议shuāngchóng bìmiǎn shuìshōu xiéyìHiệp định tránh đánh thuế hai lần
405Tax payment method税款支付方式shuìkuǎn zhīfù fāngshìPhương thức thanh toán thuế
406Tax inspection税务检查shuìwù jiǎncháKiểm tra thuế
407Tax audit process税务审计流程shuìwù shěnjì liúchéngQuy trình kiểm toán thuế
408Taxpayer identification system纳税人识别系统nàshuìrén shíbié xìtǒngHệ thống nhận dạng người nộp thuế
409Tax exemption税收免税shuìshōu miǎnshuìMiễn thuế
410Tax adjustment request税务调整申请shuìwù tiáozhěng shēnqǐngYêu cầu điều chỉnh thuế
411Tax compliance risk税务合规风险shuìwù héguī fēngxiǎnRủi ro tuân thủ thuế
412Tax-saving strategy节税策略jiéshuì cèlüèChiến lược tiết kiệm thuế
413Withholding tax obligation预扣税义务yùkòu shuì yìwùNghĩa vụ thuế khấu trừ
414Taxpayer support services纳税人服务nàshuìrén fúwùDịch vụ hỗ trợ người nộp thuế
415Taxable income calculation应税收入计算yīngshuì shōurù jìsuànTính toán thu nhập chịu thuế
416Tax compliance officer税务合规官员shuìwù héguī guānyuánCán bộ tuân thủ thuế
417Tax assessment appeal税务评估申诉shuìwù pínggū shēnsùKháng nghị đánh giá thuế
418Tax dispute resolution method税务争议解决方法shuìwù zhēngyì jiějué fāngfǎPhương pháp giải quyết tranh chấp thuế
419Tax payment deadline extension税款支付延期shuìkuǎn zhīfù yánqīGia hạn hạn thanh toán thuế
420Tax rate adjustment税率调整shuìlǜ tiáozhěngĐiều chỉnh thuế suất
421Tax recovery税款追讨shuìkuǎn zhuītǎoThu hồi thuế
422Tax penalty rate税务罚款率shuìwù fákuǎn lǜTỷ lệ phạt thuế
423Tax audit procedure税务审计程序shuìwù shěnjì chéngxùQuy trình kiểm toán thuế
424Taxation law税收法律shuìshōu fǎlǜLuật thuế
425Tax clearance certificate税务清算证明shuìwù qīngsuàn zhèngmíngGiấy chứng nhận thanh toán thuế
426Tax offset税务抵消shuìwù dǐxiāoKhấu trừ thuế
427Tax audit risk税务审计风险shuìwù shěnjì fēngxiǎnRủi ro kiểm toán thuế
428Taxpayer assistance纳税人援助nàshuìrén yuánzhùHỗ trợ người nộp thuế
429Tax reporting period税务报告期shuìwù bàogào qīKỳ báo cáo thuế
430Tax return filing税务申报shuìwù shēnbàoNộp tờ khai thuế
431Taxable entity应税主体yīngshuì zhǔtǐThực thể chịu thuế
432Taxpayer responsibilities纳税人责任nàshuìrén zérènTrách nhiệm của người nộp thuế
433Tax burden relief税负减轻shuì fù jiǎnqīngGiảm gánh nặng thuế
434Tax audit result税务审计结果shuìwù shěnjì jiéguǒKết quả kiểm toán thuế
435Tax rate reform税率改革shuìlǜ gǎigéCải cách thuế suất
436Tax inspection report税务检查报告shuìwù jiǎnchá bàogàoBáo cáo kiểm tra thuế
437Tax payment due税款到期shuìkuǎn dàoqīThanh toán thuế đến hạn
438Tax filing fee税务申报费用shuìwù shēnbào fèiyòngPhí nộp tờ khai thuế
439Tax reconciliation process税务对账流程shuìwù duìzhàng liúchéngQuy trình đối chiếu thuế
440Corporate tax rate企业税率qǐyè shuìlǜThuế suất doanh nghiệp
441Tax enforcement税务执行shuìwù zhíxíngThi hành thuế
442Tax overpayment税款多付shuìkuǎn duōfùNộp thừa thuế
443Taxpayer identity纳税人身份nàshuìrén shēnfènNhận dạng người nộp thuế
444Taxpayer verification纳税人核实nàshuìrén héshíKiểm tra xác minh người nộp thuế
445Tax calculation system税务计算系统shuìwù jìsuàn xìtǒngHệ thống tính toán thuế
446Taxable entity registration应税实体注册yīngshuì shítǐ zhùcèĐăng ký thực thể chịu thuế
447Tax document税务文件shuìwù wénjiànTài liệu thuế
448Tax accounting period税务会计期间shuìwù kuàijì qījiānKỳ kế toán thuế
449Taxable entity registration应税主体登记yīngshuì zhǔtǐ dēngjìĐăng ký thực thể chịu thuế
450Tax-related documents税务相关文件shuìwù xiāngguān wénjiànTài liệu liên quan đến thuế
451Tax filing requirements税务申报要求shuìwù shēnbào yāoqiúYêu cầu nộp tờ khai thuế
452Tax relief scheme税务减免计划shuìwù jiǎnmiǎn jìhuàKế hoạch giảm thuế
453Tax return form税务申报表格shuìwù shēnbào biǎogéMẫu tờ khai thuế
454Tax deductible expense税前扣除费用shuì qián kòuchú fèiyòngChi phí khấu trừ trước thuế
455Tax optimization税务优化shuìwù yōuhuàTối ưu hóa thuế
456Taxpayer status纳税人状态nàshuìrén zhuàngtàiTình trạng người nộp thuế
457Tax withholding certificate税务预扣证书shuìwù yùkòu zhèngshūGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
458Tax reporting system税务报告系统shuìwù bàogào xìtǒngHệ thống báo cáo thuế
459Tax audit finding税务审计发现shuìwù shěnjì fāxiànPhát hiện trong kiểm toán thuế
460Taxpayer assistance program纳税人援助计划nàshuìrén yuánzhù jìhuàChương trình hỗ trợ người nộp thuế
461Tax law compliance税法合规shuìfǎ héguīTuân thủ luật thuế
462Tax refund request税款退还请求shuìkuǎn tuìhuán qǐngqiúYêu cầu hoàn thuế
463Tax credit eligibility税收抵免资格shuìshōu dǐmiǎn zīgéĐiều kiện nhận tín dụng thuế
464Taxpayer’s declaration纳税人申报nàshuìrén shēnbàoKhai báo của người nộp thuế
465Tax shelter税务避风港shuìwù bìfēnggǎngKhu vực miễn thuế
466Tax incentive programs税收激励计划shuìshōu jīlì jìhuàChương trình khuyến khích thuế
467Tax credit redemption税收抵免赎回shuìshōu dǐmiǎn shúhuíHoàn lại tín dụng thuế
468Tax accounting records税务会计记录shuìwù kuàijì jìlùHồ sơ kế toán thuế
469Tax system reform税制改革shuìzhì gǎigéCải cách hệ thống thuế
470Tax exemption criteria免税标准miǎnshuì biāozhǔnTiêu chí miễn thuế
471Tax assessment and collection税务评估与征收shuìwù pínggū yǔ zhēngshōuĐánh giá và thu thuế
472Tax deductible可扣除的税项kě kòuchú de shuìxiàngCó thể khấu trừ thuế
473Tax liability risk税务责任风险shuìwù zérèn fēngxiǎnRủi ro trách nhiệm thuế
474Tax payment history税款支付历史shuìkuǎn zhīfù lìshǐLịch sử thanh toán thuế
475Tax filing obligation税务申报义务shuìwù shēnbào yìwùNghĩa vụ nộp tờ khai thuế
476Tax deduction eligibility扣除资格kòuchú zīgéĐiều kiện khấu trừ thuế
477Tax avoidance schemes避税方案bìshuì fāng’ànKế hoạch tránh thuế
478Tax document request税务文件请求shuìwù wénjiàn qǐngqiúYêu cầu tài liệu thuế
479Tax settlement agreement税务结算协议shuìwù jiésuàn xiéyìThỏa thuận thanh toán thuế
480Tax relief measure税务减免措施shuìwù jiǎnmiǎn cuòshīBiện pháp giảm thuế
481Tax compliance report税务合规报告shuìwù héguī bàogàoBáo cáo tuân thủ thuế
482Tax credit system税收抵免制度shuìshōu dǐmiǎn zhìdùHệ thống tín dụng thuế
483Tax law enforcement税法执行shuìfǎ zhíxíngThi hành luật thuế
484Taxpayer identification纳税人识别nàshuìrén shíbiéNhận dạng người nộp thuế
485Tax allocation税务分配shuìwù fēnpèiPhân bổ thuế
486Tax incentive税务激励shuìwù jīlìKhuyến khích thuế
487Tax accounting standard税务会计准则shuìwù kuàijì zhǔnzéTiêu chuẩn kế toán thuế
488Tax optimization strategy税务优化策略shuìwù yōuhuà cèlüèChiến lược tối ưu hóa thuế
489Taxpayer audit纳税人审计nàshuìrén shěnjìKiểm toán người nộp thuế
490Tax lien税收留置权shuìshōu liúzhì quánQuyền lưu giữ thuế
491Tax computation method税务计算方法shuìwù jìsuàn fāngfǎPhương pháp tính toán thuế
492Tax burden税务负担shuìwù fùdānGánh nặng thuế
493Taxpayer records纳税人记录nàshuìrén jìlùHồ sơ người nộp thuế
494Tax regulation compliance税务法规遵守shuìwù fǎguī zūnshǒuTuân thủ các quy định thuế
495Tax rate increase税率上调shuìlǜ shàngtiáoTăng thuế suất
496Tax law reform税法改革shuìfǎ gǎigéCải cách luật thuế
497Tax withholding system税款预扣系统shuìkuǎn yùkòu xìtǒngHệ thống khấu trừ thuế
498Tax settlement procedure税务结算程序shuìwù jiésuàn chéngxùQuy trình thanh toán thuế
499Tax assessment decision税务评估决定shuìwù pínggū juédìngQuyết định đánh giá thuế
500Taxable amount calculation应税金额计算yīngshuì jīn’é jìsuànTính toán số tiền chịu thuế
501Tax audit report submission税务审计报告提交shuìwù shěnjì bàogào tíjiāoNộp báo cáo kiểm toán thuế
502Tax deduction rule税收扣除规则shuìshōu kòuchú guīzéQuy tắc khấu trừ thuế
503Tax refund process税款退还程序shuìkuǎn tuìhuán chéngxùQuy trình hoàn thuế
504Tax authority enforcement税务机关执法shuìwù jīguān zhífǎThi hành pháp luật thuế
505Tax reporting requirements税务报告要求shuìwù bàogào yāoqiúYêu cầu báo cáo thuế
506Tax exemption eligibility免税资格miǎnshuì zīgéĐiều kiện miễn thuế
507Taxpayer’s rights protection纳税人权利保护nàshuìrén quánlì bǎohùBảo vệ quyền lợi của người nộp thuế
508Tax obligation declaration纳税义务声明nàshuì yìwù shēngmíngTuyên bố nghĩa vụ thuế
509Taxpayer rights protection纳税人权益保护nàshuìrén quánlì bǎohùBảo vệ quyền lợi của người nộp thuế
510Tax deferral agreement税务递延协议shuìwù dìyán xiéyìThỏa thuận hoãn thuế
511Tax litigation税务诉讼shuìwù sùsòngKiện tụng thuế
512Tax liability statement税务责任声明shuìwù zérèn shēngmíngTuyên bố trách nhiệm thuế
513Tax recovery税务恢复shuìwù huīfùKhôi phục thuế
514Taxpayer identification record纳税人识别记录nàshuìrén shíbié jìlùHồ sơ nhận dạng người nộp thuế
515Tax rebate税务退税shuìwù tuìshuìHoàn lại thuế
516Tax payment receipt税款支付凭证shuìkuǎn zhīfù píngzhèngBiên nhận thanh toán thuế
517Tax reporting deadline税务报告截止日期shuìwù bàogào jiézhǐ rìqīHạn chót báo cáo thuế
518Tax liability resolution税务责任解决shuìwù zérèn jiějuéGiải quyết trách nhiệm thuế
519Tax burden reduction税务负担减少shuìwù fùdān jiǎnshǎoGiảm gánh nặng thuế
520Tax payment schedule税款支付安排shuìkuǎn zhīfù ānpáiLịch thanh toán thuế
521Tax withholding statement税款预扣声明shuìkuǎn yùkòu shēngmíngTuyên bố khấu trừ thuế
522Tax recovery process税务追回程序shuìwù zhuīhuí chéngxùQuy trình thu hồi thuế
523Tax evasion penalty逃税处罚táoshuì chǔfáPhạt trốn thuế
524Tax exemption limit免税限额miǎnshuì xiàn’éGiới hạn miễn thuế
525Taxable goods应税商品yīngshuì shāngpǐnHàng hóa chịu thuế
526Taxable income statement应税收入表yīngshuì shōurù biǎoBảng kê thu nhập chịu thuế
527Tax rate increase税率增加shuìlǜ zēngjiāTăng thuế suất
528Tax obligation certificate税务义务证明shuìwù yìwù zhèngmíngGiấy chứng nhận nghĩa vụ thuế
529Taxpayer protection law纳税人保护法nàshuìrén bǎohù fǎLuật bảo vệ người nộp thuế
530Taxable transaction reporting应税交易报告yīngshuì jiāoyì bàogàoBáo cáo giao dịch chịu thuế
531Tax penalty waiver税务罚款豁免shuìwù fákuǎn huòmiǎnMiễn phạt thuế
532Tax adjustment process税务调整过程shuìwù tiáozhěng guòchéngQuy trình điều chỉnh thuế
533Tax filing extension request税务申报延期申请shuìwù shēnbào yánqī shēnqǐngYêu cầu gia hạn nộp tờ khai thuế
534Tax liability report税务责任报告shuìwù zérèn bàogàoBáo cáo trách nhiệm thuế
535Tax dispute resolution process税务争议解决过程shuìwù zhēngyì jiějué guòchéngQuy trình giải quyết tranh chấp thuế
536Tax assessment procedure税务评估程序shuìwù pínggū chéngxùQuy trình đánh giá thuế
537Taxpayer records review纳税人记录审查nàshuìrén jìlù shěncháKiểm tra hồ sơ người nộp thuế
538Tax overpayment税款多缴shuìkuǎn duō jiǎoNộp thuế thừa
539Tax payment delay税款支付延迟shuìkuǎn zhīfù yánchíTrì hoãn thanh toán thuế
540Tax penalty for underpayment欠税罚款qiàn shuì fákuǎnPhạt thiếu thuế
541Tax burden distribution税务负担分配shuìwù fùdān fēnpèiPhân bổ gánh nặng thuế
542Tax treaty税务协议shuìwù xiéyìHiệp định thuế
543Tax penalty for non-compliance不合规罚款bù héguī fákuǎnPhạt không tuân thủ
544Tax compliance failure税务合规失败shuìwù héguī shībàiThất bại trong tuân thủ thuế
545Tax payment deferral税款延期支付shuìkuǎn yánqī zhīfùHoãn thanh toán thuế
546Tax obligation report纳税义务报告nàshuì yìwù bàogàoBáo cáo nghĩa vụ thuế
547Tax compliance plan税务合规计划shuìwù héguī jìhuàKế hoạch tuân thủ thuế
548Tax treaty agreement税务条约协议shuìwù tiáoyuē xiéyìThỏa thuận hiệp định thuế
549Taxpayer audit procedure纳税人审计程序nàshuìrén shěnjì chéngxùQuy trình kiểm toán người nộp thuế
550Tax avoidance penalty避税处罚bìshuì chǔfáPhạt tránh thuế
551Tax penalty relief税务减免罚款shuìwù jiǎnmiǎn fákuǎnMiễn giảm phạt thuế
552Tax record maintenance税务记录保持shuìwù jìlù bǎochíDuy trì hồ sơ thuế
553Tax adjustment notice税务调整通知shuìwù tiáozhěng tōngzhīThông báo điều chỉnh thuế
554Tax credit certificate税收抵免证明shuìshōu dǐmiǎn zhèngmíngGiấy chứng nhận tín dụng thuế
555Tax refund process税款退款过程shuìkuǎn tuìhuán guòchéngQuy trình hoàn thuế
556Tax accounting system税务会计系统shuìwù kuàijì xìtǒngHệ thống kế toán thuế
557Tax payment reminder税款支付提醒shuìkuǎn zhīfù tíxǐngNhắc nhở thanh toán thuế
558Taxpayer verification纳税人验证nàshuìrén yànzhèngXác minh người nộp thuế
559Tax deduction request税收扣除申请shuìshōu kòuchú shēnqǐngYêu cầu khấu trừ thuế
560Tax avoidance techniques避税技巧bìshuì jìqiǎoKỹ thuật tránh thuế
561Tax dispute resolution authority税务争议解决机关shuìwù zhēngyì jiějué jīguānCơ quan giải quyết tranh chấp thuế
562Taxpayer’s responsibility report纳税人责任报告nàshuìrén zérèn bàogàoBáo cáo trách nhiệm của người nộp thuế
563Tax ruling税务裁定shuìwù cáidìngQuyết định thuế
564Tax refund eligibility criteria税款退还资格标准shuìkuǎn tuìhuán zīgé biāozhǔnTiêu chuẩn đủ điều kiện hoàn thuế
565Tax liability calculation税务责任计算shuìwù zérèn jìsuànTính toán nghĩa vụ thuế
566Tax filing software税务申报软件shuìwù shēnbào ruǎnjiànPhần mềm khai thuế
567Tax reconciliation report税务对账报告shuìwù duìzhàng bàogàoBáo cáo đối chiếu thuế
568Tax residency certificate税收居民证书shuìshōu jūmín zhèngshūGiấy chứng nhận cư trú thuế
569Tax collection agency税务征收机构shuìwù zhēngshōu jīguānCơ quan thu thuế
570Tax return audit税务申报审计shuìwù shēnbào shěnjìKiểm toán khai thuế
571Tax refund status update税款退还状态更新shuìkuǎn tuìhuán zhuàngtài gēngxīnCập nhật tình trạng hoàn thuế
572Tax administration procedures税务管理程序shuìwù guǎnlǐ chéngxùQuy trình quản lý thuế
573Tax enforcement actions税务执行措施shuìwù zhíxíng cuòshīBiện pháp thực thi thuế
574Tax withholding certificate代扣税证书dàikòu shuì zhèngshūGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
575Tax preparation services税务准备服务shuìwù zhǔnbèi fúwùDịch vụ chuẩn bị thuế
576Tax-deductible expenses可抵税费用kě dǐshuì fèiyòngChi phí được khấu trừ thuế
577Tax withholding obligations扣缴税义务kòujiǎo shuì yìwùNghĩa vụ khấu trừ thuế
578Tax refund claim税款退还申索shuìkuǎn tuìhuán shēnsuǒYêu cầu hoàn thuế
579Tax deduction certificate税收扣除证明shuìshōu kòuchú zhèngmíngGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
580Tax obligation verification税务义务验证shuìwù yìwù yànzhèngXác minh nghĩa vụ thuế
581Tax withholding adjustment扣缴税调整kòujiǎo shuì tiáozhěngĐiều chỉnh khấu trừ thuế
582Tax incentive eligibility税收激励资格shuìshōu jīlì zīgéĐiều kiện khuyến khích thuế
583Tax deduction eligibility税收扣除资格shuìshōu kòuchú zīgéĐiều kiện khấu trừ thuế
584Tax record inspection税务记录检查shuìwù jìlù jiǎncháKiểm tra hồ sơ thuế
585Tax code amendment税法修订shuìfǎ xiūdìngSửa đổi mã số thuế
586Tax deferment policy税款延期政策shuìkuǎn yánqī zhèngcèChính sách hoãn thuế
587Tax evasion investigation偷税调查tōushuì diàocháĐiều tra trốn thuế
588Tax overpayment多缴税款duō jiǎo shuìkuǎnNộp thuế dư
589Tax exemption application免税申请miǎnshuì shēnqǐngĐơn xin miễn thuế
590Tax deferral arrangement税款延期安排shuìkuǎn yánqī ānpáiSắp xếp hoãn thuế
591Tax reconciliation procedures税务对账程序shuìwù duìzhàng chéngxùQuy trình đối chiếu thuế
592Tax-free income threshold免税收入门槛miǎnshuì shōurù ménkǎnNgưỡng thu nhập miễn thuế
593Tax liability adjustment税务责任调整shuìwù zérèn tiáozhěngĐiều chỉnh trách nhiệm thuế
594Tax compliance certificate税务合规证明shuìwù héguī zhèngmíngGiấy chứng nhận tuân thủ thuế
595Tax relief eligibility税务减免资格shuìwù jiǎnmiǎn zīgéĐiều kiện miễn giảm thuế
596Tax return adjustment税务申报调整shuìwù shēnbào tiáozhěngĐiều chỉnh tờ khai thuế
597Tax recovery process税收恢复过程shuìshōu huīfù guòchéngQuy trình phục hồi thuế
598Tax withholding liability扣缴税责任kòujiǎo shuì zérènTrách nhiệm khấu trừ thuế
599Tax interest charge税款利息收费shuìkuǎn lìxī shōufèiPhí lãi suất thuế
600Tax minimization strategy最小化税收策略zuìxiǎohuà shuìshōu cèlüèChiến lược tối thiểu hóa thuế
601Tax exemption policy免税政策miǎnshuì zhèngcèChính sách miễn thuế
602Tax collection responsibility税款征收责任shuìkuǎn zhēngshōu zérènTrách nhiệm thu thuế
603Tax remittance税款汇缴shuìkuǎn huìjiǎoChuyển khoản thuế
604Taxable income adjustment应税收入调整yīngshuì shōurù tiáozhěngĐiều chỉnh thu nhập chịu thuế
605Tax rate policy税率政策shuìlǜ zhèngcèChính sách thuế suất
606Tax penalty charge税务罚款收费shuìwù fákuǎn shōufèiPhí phạt thuế
607Tax reporting guideline税务申报指南shuìwù shēnbào zhǐnánHướng dẫn khai thuế
608Tax computation guide税务计算指南shuìwù jìsuàn zhǐnánHướng dẫn tính toán thuế
609Tax regulation compliance税务法规合规shuìwù fǎguī héguīTuân thủ quy định thuế
610Tax reconciliation statement税务对账表shuìwù duìzhàng biǎoBảng đối chiếu thuế
611Tax dispute arbitration税务争议仲裁shuìwù zhēngyì zhòngcáiTrọng tài tranh chấp thuế
612Taxation period纳税期间nàshuì qījiānKỳ tính thuế
613Tax loss carryforward税收亏损结转shuìshōu kuīsǔn jiézhuǎnChuyển lỗ thuế sang kỳ sau
614Tax compliance review税务合规审查shuìwù héguī shěncháKiểm tra tuân thủ thuế
615Tax penalty abatement税务罚款减免shuìwù fákuǎn jiǎnmiǎnGiảm nhẹ phạt thuế
616Tax revenue forecasting税收收入预测shuìshōu shōurù yùcèDự báo doanh thu thuế
617Tax treaty benefits税收协定利益shuìshōu xiédìng lìyìLợi ích từ hiệp định thuế
618Taxable goods and services应税商品和服务yīngshuì shāngpǐn hé fúwùHàng hóa và dịch vụ chịu thuế
619Tax refund deadline税款退还截止日期shuìkuǎn tuìhuán jiézhǐ rìqīHạn chót hoàn thuế
620Tax deduction limit税收扣除限额shuìshōu kòuchú xiàn’éGiới hạn khấu trừ thuế
621Tax law amendment process税法修订过程shuìfǎ xiūdìng guòchéngQuy trình sửa đổi luật thuế
622Tax savings analysis税收节省分析shuìshōu jiéshěng fēnxīPhân tích tiết kiệm thuế
623Tax incentive benefits税收激励福利shuìshōu jīlì fúlìLợi ích từ chính sách khuyến khích thuế
624Tax withholding calculation扣缴税计算kòujiǎo shuì jìsuànTính toán khấu trừ thuế
625Tax deduction documentation税收扣除文件shuìshōu kòuchú wénjiànTài liệu khấu trừ thuế
626Tax loss utilization税收亏损利用shuìshōu kuīsǔn lìyòngSử dụng khoản lỗ thuế
627Tax remittance process税款汇款流程shuìkuǎn huìkuǎn liúchéngQuy trình chuyển tiền thuế
628Tax savings opportunity税收节省机会shuìshōu jiéshěng jīhuìCơ hội tiết kiệm thuế
629Tax fraud prevention防止税务欺诈fángzhǐ shuìwù qīzhàNgăn chặn gian lận thuế
630Taxation impact analysis税收影响分析shuìshōu yǐngxiǎng fēnxīPhân tích tác động thuế
631Taxable base应税基数yīngshuì jīshùCơ sở chịu thuế
632Tax expense allocation税费分配shuìfèi fēnpèiPhân bổ chi phí thuế
633Tax-exempt status免税身份miǎnshuì shēnfènTình trạng miễn thuế
634Tax exemption certificate免税证明miǎnshuì zhèngmíngGiấy chứng nhận miễn thuế
635Tax reimbursement税款补偿shuìkuǎn bǔchángBồi hoàn thuế
636Tax evasion penalties逃税罚款táoshuì fákuǎnPhạt trốn thuế
637Tax investigation unit税务调查部门shuìwù diàochá bùménĐơn vị điều tra thuế
638Tax shelter避税措施bìshuì cuòshīBiện pháp tránh thuế
639Tax assessment process税务评估流程shuìwù pínggū liúchéngQuy trình đánh giá thuế
640Tax equalization policy税收平衡政策shuìshōu pínghéng zhèngcèChính sách cân bằng thuế
641Tax deduction policy税收扣除政策shuìshōu kòuchú zhèngcèChính sách khấu trừ thuế
642Tax efficiency税收效率shuìshōu xiàolǜHiệu quả thuế
643Tax recovery税收回收shuìshōu huíshōuPhục hồi thuế
644Tax return processing time税务申报处理时间shuìwù shēnbào chǔlǐ shíjiānThời gian xử lý tờ khai thuế
645Tax investigation procedure税务调查程序shuìwù diàochá chéngxùQuy trình điều tra thuế
646Tax minimization policies税收最小化政策shuìshōu zuìxiǎohuà zhèngcèChính sách tối thiểu hóa thuế
647Tax withholding compliance扣缴税合规kòujiǎo shuì héguīTuân thủ khấu trừ thuế
648Tax recovery strategy税收回收策略shuìshōu huíshōu cèlüèChiến lược phục hồi thuế
649Tax investigation audit税务调查审计shuìwù diàochá shěnjìKiểm toán điều tra thuế
650Tax compliance management税务合规管理shuìwù héguī guǎnlǐQuản lý tuân thủ thuế
651Tax liability forecast税务责任预测shuìwù zérèn yùcèDự báo trách nhiệm thuế
652Tax withholding rate扣缴税率kòujiǎo shuìlǜTỷ lệ khấu trừ thuế
653Taxable compensation应税补偿yīngshuì bǔchángKhoản bồi thường chịu thuế
654Tax refund audit税款退还审计shuìkuǎn tuìhuán shěnjìKiểm toán hoàn thuế
655Tax collection efficiency税收征收效率shuìshōu zhēngshōu xiàolǜHiệu suất thu thuế
656Tax enforcement policy税收执法政策shuìshōu zhífǎ zhèngcèChính sách thực thi thuế
657Tax remittance record税款汇款记录shuìkuǎn huìkuǎn jìlùHồ sơ chuyển tiền thuế
658Tax credit policy税收抵免政策shuìshōu dǐmiǎn zhèngcèChính sách tín dụng thuế
659Tax loss allowance税收亏损拨备shuìshōu kuīsǔn bōbèiKhoản dự phòng lỗ thuế
660Taxable income threshold应税收入门槛yīngshuì shōurù ménkǎnNgưỡng thu nhập chịu thuế
661Taxpayer compliance audit纳税人合规审计nàshuìrén héguī shěnjìKiểm toán tuân thủ của người nộp thuế
662Tax filing system税务申报系统shuìwù shēnbào xìtǒngHệ thống khai thuế
663Tax-advantaged investment税收优惠投资shuìshōu yōuhuì tóuzīĐầu tư ưu đãi thuế
664Taxation guidelines税收指南shuìshōu zhǐnánHướng dẫn về thuế
665Tax policy framework税收政策框架shuìshōu zhèngcè kuàngjiàKhung chính sách thuế
666Tax evasion investigation逃税调查táoshuì diàocháĐiều tra trốn thuế
667Tax liability management税务责任管理shuìwù zérèn guǎnlǐQuản lý trách nhiệm thuế
668Tax policy analysis税收政策分析shuìshōu zhèngcè fēnxīPhân tích chính sách thuế
669Tax evasion prevention防止逃税fángzhǐ táoshuìNgăn chặn trốn thuế
670Tax collection record税收记录shuìshōu jìlùHồ sơ thu thuế
671Taxable capital gains应税资本收益yīngshuì zīběn shōuyìLợi nhuận vốn chịu thuế
672Tax reporting standards税务报告标准shuìwù bàogào biāozhǔnTiêu chuẩn báo cáo thuế
673Tax deferral benefits税收延期福利shuìshōu yánqī fúlìLợi ích hoãn thuế
674Tax identification verification税务身份验证shuìwù shēnfèn yànzhèngXác minh danh tính thuế
675Tax enforcement unit税务执法部门shuìwù zhífǎ bùménĐơn vị thực thi thuế
676Taxable inventory valuation应税存货估值yīngshuì cúnhuò gūzhíĐịnh giá tồn kho chịu thuế
677Tax repayment schedule税款偿还计划shuìkuǎn chánghuán jìhuàLịch trình hoàn trả thuế
678Tax rate fluctuation税率波动shuìlǜ bōdòngBiến động thuế suất
679Taxable income bracket应税收入级别yīngshuì shōurù jíbiéKhung thu nhập chịu thuế
680Tax obligation settlement税务义务结算shuìwù yìwù jiésuànGiải quyết nghĩa vụ thuế
681Tax filing error correction税务申报错误更正shuìwù shēnbào cuòwù gēngzhèngSửa lỗi tờ khai thuế
682Tax withholding certificate扣缴税证明kòujiǎo shuì zhèngmíngGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
683Taxable asset valuation应税资产估值yīngshuì zīchǎn gūzhíĐịnh giá tài sản chịu thuế
684Tax-advantaged savings account税收优惠储蓄账户shuìshōu yōuhuì chǔxù zhànghùTài khoản tiết kiệm ưu đãi thuế
685Tax legislation amendments税法修正shuìfǎ xiūzhèngSửa đổi luật thuế
686Tax return filing frequency税务申报频率shuìwù shēnbào pínlǜTần suất nộp tờ khai thuế
687Tax audit compliance税务审计合规shuìwù shěnjì héguīTuân thủ kiểm toán thuế
688Tax refund eligibility退税资格tuìshuì zīgéĐiều kiện được hoàn thuế
689Tax forecast analysis税收预测分析shuìshōu yùcè fēnxīPhân tích dự báo thuế
690Tax expenditure management税收支出管理shuìshōu zhīchū guǎnlǐQuản lý chi phí thuế
691Taxable event determination应税事件确定yīngshuì shìjiàn quèdìngXác định sự kiện chịu thuế
692Tax management strategy税务管理策略shuìwù guǎnlǐ cèlüèChiến lược quản lý thuế
693Tax assessment criteria税收评估标准shuìshōu pínggū biāozhǔnTiêu chí đánh giá thuế
694Tax forecast reporting税收预测报告shuìshōu yùcè bàogàoBáo cáo dự báo thuế
695Taxation of foreign income外国收入征税wàiguó shōurù zhēngshuìĐánh thuế thu nhập từ nước ngoài
696Tax residency status税务居住状态shuìwù jūzhù zhuàngtàiTình trạng cư trú thuế
697Tax incentive plan税收激励方案shuìshōu jīlì fāng’ànKế hoạch ưu đãi thuế
698Tax-deductible expenses可扣除的费用kě kòuchú de fèiyòngChi phí được khấu trừ thuế
699Taxation on dividends股息征税gǔxī zhēngshuìĐánh thuế cổ tức
700Tax shelter regulations避税法规bìshuì fǎguīQuy định tránh thuế
701Tax-deferred income延税收入yánshuì shōurùThu nhập được hoãn thuế
702Tax filing assistance税务申报协助shuìwù shēnbào xiézhùHỗ trợ khai thuế
703Tax information disclosure税务信息披露shuìwù xìnxī pīlùCông khai thông tin thuế
704Tax compliance standards税务合规标准shuìwù héguī biāozhǔnTiêu chuẩn tuân thủ thuế
705Tax amnesty program税收赦免计划shuìshōu shèmiǎn jìhuàChương trình ân xá thuế
706Tax residency determination税务居住地确定shuìwù jūzhù dì quèdìngXác định nơi cư trú thuế
707Tax return preparer税务申报准备人shuìwù shēnbào zhǔnbèi rénNgười chuẩn bị tờ khai thuế
708Tax assessment period税收评估期shuìshōu pínggū qīThời gian đánh giá thuế
709Tax-deductible donation可扣除的捐款kě kòuchú de juānkuǎnKhoản quyên góp được khấu trừ thuế
710Tax registration税务登记shuìwù dēngjìĐăng ký thuế
711Taxation on investment income投资收入征税tóuzī shōurù zhēngshuìĐánh thuế thu nhập từ đầu tư
712Taxable income reconciliation应税收入对账yīngshuì shōurù duìzhàngĐối chiếu thu nhập chịu thuế
713Tax authority correspondence税务机关往来shuìwù jīguān wǎngláiThư từ của cơ quan thuế
714Tax implication税务影响shuìwù yǐngxiǎngẢnh hưởng thuế
715Tax treaty benefits税收协定福利shuìshōu xiédìng fúlìLợi ích từ hiệp định thuế
716Tax ruling application税务裁定申请shuìwù cáidìng shēnqǐngĐơn xin phán quyết thuế
717Tax withholding liability扣缴税款责任kòujiǎo shuìkuǎn zérènTrách nhiệm khấu trừ thuế
718Tax benefit eligibility税收优惠资格shuìshōu yōuhuì zīgéĐiều kiện hưởng ưu đãi thuế
719Tax-related legal compliance税务相关法律合规shuìwù xiāngguān fǎlǜ héguīTuân thủ pháp luật liên quan đến thuế
720Taxable gain应税收益yīngshuì shōuyìLợi nhuận chịu thuế
721Taxpayer audit rights纳税人审计权nàshuìrén shěnjì quánQuyền kiểm toán của người nộp thuế
722Tax benefit maximization税收优惠最大化shuìshōu yōuhuì zuìdà huàTối đa hóa lợi ích thuế
723Tax filing software报税软件bàoshuì ruǎnjiànPhần mềm khai thuế
724Tax-deductible asset可扣除资产kě kòuchú zīchǎnTài sản được khấu trừ thuế
725Tax benefit review税收优惠审查shuìshōu yōuhuì shěncháKiểm tra lợi ích thuế
726Tax withholding account扣缴税款账户kòujiǎo shuìkuǎn zhànghùTài khoản khấu trừ thuế
727Tax payment confirmation税款支付确认shuìkuǎn zhīfù quèrènXác nhận thanh toán thuế
728Tax liability assessment税款责任评估shuìkuǎn zérèn pínggūĐánh giá trách nhiệm thuế
729Tax reduction program减税计划jiǎnshuì jìhuàChương trình giảm thuế
730Taxable inventory应税存货yīngshuì cúnhuòHàng tồn kho chịu thuế
731Tax form submission税表提交shuìbiǎo tíjiāoNộp tờ khai thuế
732Tax collection agency税收征收机构shuìshōu zhēngshōu jīgòuCơ quan thu thuế
733Tax expense ratio税费比例shuìfèi bǐlìTỷ lệ chi phí thuế
734Tax planning techniques税务规划技巧shuìwù guīhuà jìqiǎoKỹ thuật lập kế hoạch thuế
735Taxable service revenue应税服务收入yīngshuì fúwù shōurùDoanh thu dịch vụ chịu thuế
736Taxable gift应税赠与yīngshuì zèngyǔQuà tặng chịu thuế
737Tax benefit allocation税收优惠分配shuìshōu yōuhuì fēnpèiPhân bổ lợi ích thuế
738Tax-deferred account延税账户yánshuì zhànghùTài khoản hoãn thuế
739Tax exclusion limit税收排除限额shuìshōu páichú xiàn’éGiới hạn loại trừ thuế
740Taxable gains and losses应税收益与损失yīngshuì shōuyì yǔ sǔnshīLợi nhuận và tổn thất chịu thuế
741Tax restructuring税务重组shuìwù chóngzǔTái cấu trúc thuế
742Tax deduction cap税收扣除上限shuìshōu kòuchú shàngxiànGiới hạn khấu trừ thuế
743Tax increment税收增量shuìshōu zēngliàngTăng trưởng thuế
744Taxable property应税财产yīngshuì cáichǎnTài sản chịu thuế
745Tax liability computation税务负债计算shuìwù fùzhài jìsuànTính toán nghĩa vụ thuế
746Tax collection process税收征收流程shuìshōu zhēngshōu liúchéngQuy trình thu thuế
747Tax revenue target税收收入目标shuìshōu shōurù mùbiāoMục tiêu doanh thu thuế
748Taxable allowances应税津贴yīngshuì jīntìeTrợ cấp chịu thuế
749Tax ruling review税务裁定审查shuìwù cáidìng shěncháXem xét phán quyết thuế
750Tax-deferred growth延税增长yánshuì zēngzhǎngTăng trưởng hoãn thuế
751Tax-exempt dividends免税股息miǎnshuì gǔxīCổ tức miễn thuế
752Tax withholding adjustment扣缴税款调整kòujiǎo shuìkuǎn tiáozhěngĐiều chỉnh khấu trừ thuế
753Taxable business income应税营业收入yīngshuì yíngyè shōurùThu nhập kinh doanh chịu thuế
754Tax exposure税收风险shuìshōu fēngxiǎnRủi ro thuế
755Tax assessment rate税评估率shuì pínggū lǜTỷ lệ đánh giá thuế
756Tax holiday税收假期shuìshōu jiàqīMiễn thuế tạm thời
757Taxable equity应税权益yīngshuì quányìVốn chủ sở hữu chịu thuế
758Taxable wages应税工资yīngshuì gōngzīTiền lương chịu thuế
759Tax invoice system税务发票系统shuìwù fāpiào xìtǒngHệ thống hóa đơn thuế
760Tax identification number (TIN)税务识别号shuìwù shíbié hàoMã số thuế
761Tax penalty税收罚款shuìshōu fákuǎnPhạt thuế
762Taxable threshold应税门槛yīngshuì ménkǎnNgưỡng chịu thuế
763Tax bracket税率区间shuìlǜ qūjiānMức thuế suất
764Tax credit carryforward税收抵免结转shuìshōu dǐmiǎn jiézhuǎnKết chuyển tín dụng thuế
765Tax filing deadline报税截止日期bàoshuì jiézhǐ rìqīHạn cuối nộp thuế
766Tax jurisdiction税收管辖权shuìshōu guǎnxiá quánThẩm quyền thuế
767Tax-exempt status免税状态miǎnshuì zhuàngtàiTình trạng miễn thuế
768Tax accrual税费计提shuìfèi jìtíTính trước thuế
769Tax refund processing退税处理tuìshuì chǔlǐXử lý hoàn thuế
770Tax installment分期缴税fēnqī jiǎo shuìTrả thuế theo kỳ
771Tax deferral税款递延shuìkuǎn dìyánHoãn thuế
772Tax noncompliance税务违规shuìwù wéiguīKhông tuân thủ thuế
773Tax amnesty税收赦免shuìshōu shèmiǎnÂn xá thuế
774Taxpayer relief纳税人减免nàshuìrén jiǎnmiǎnGiảm thuế cho người nộp thuế
775Taxable partnership应税合伙企业yīngshuì héhuǒ qǐyèHợp danh chịu thuế
776Tax compliance software税务合规软件shuìwù héguī ruǎnjiànPhần mềm tuân thủ thuế
777Taxable dividends应税红利yīngshuì hónglìCổ tức chịu thuế
778Tax reassessment税务重新评估shuìwù chóngxīn pínggūĐánh giá lại thuế
779Tax collection period税收征收期间shuìshōu zhēngshōu qījiānThời kỳ thu thuế
780Tax jurisdiction determination税收管辖权认定shuìshōu guǎnxiá quán rèndìngXác định thẩm quyền thuế
781Taxable donations应税捐赠yīngshuì juānzèngQuyên góp chịu thuế
782Tax depreciation税收折旧shuìshōu zhéjiùKhấu hao thuế
783Tax withholding certificate扣缴税款凭证kòujiǎo shuìkuǎn píngzhèngGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
784Tax rate change税率变动shuìlǜ biàndòngThay đổi tỷ lệ thuế
785Tax-free threshold免税免征门槛miǎnshuì miǎnzhēng ménkǎnNgưỡng miễn thuế
786Taxable transfer应税转移yīngshuì zhuǎnyíChuyển nhượng chịu thuế
787Tax debt settlement税务债务结算shuìwù zhàiwù jiésuànThanh toán nợ thuế
788Tax ruling request税务裁定请求shuìwù cáidìng qǐngqiúYêu cầu phán quyết thuế
789Tax avoidance strategy税务避税策略shuìwù bìshuì cèlüèChiến lược tránh thuế
790Tax receipt税务收据shuìwù shōujùBiên lai thuế
791Tax discrepancy税务差异shuìwù chāyìSự chênh lệch thuế
792Tax credit refund税收抵免退款shuìshōu dǐmiǎn tuìkuǎnHoàn trả tín dụng thuế
793Tax evasion prevention逃税防范táoshuì fángfànPhòng ngừa trốn thuế
794Tax residence certificate税务居住证书shuìwù jūzhù zhèngshūGiấy chứng nhận cư trú thuế
795Tax-efficient investment税收高效投资shuìshōu gāoxiào tóuzīĐầu tư hiệu quả thuế
796Tax lien税务留置权shuìwù liúzhì quánQuyền ưu tiên thuế
797Tax withholding exemption扣缴税款免除kòujiǎo shuìkuǎn miǎnchúMiễn khấu trừ thuế
798Tax audit examination税务审计检查shuìwù shěnjì jiǎncháKiểm tra kiểm toán thuế
799Tax avoidance scheme税务避税方案shuìwù bìshuì fāng’ànKế hoạch tránh thuế
800Taxable event declaration应税事件申报yīngshuì shìjiàn shēnbàoKhai báo sự kiện chịu thuế
801Taxable income deduction应税收入扣除yīngshuì shōurù kòuchúKhấu trừ thu nhập chịu thuế
802Tax preparation services税务筹备服务shuìwù chóubèi fúwùDịch vụ chuẩn bị thuế
803Tax return filing税务申报提交shuìwù shēnbào tíjiāoNộp tờ khai thuế
804Tax remittance税款汇款shuìkuǎn huìkuǎnChuyển khoản thuế
805Tax penalty assessment税务罚款评估shuìwù fákuǎn pínggūĐánh giá phạt thuế
806Tax deferral plan税款递延计划shuìkuǎn dìyán jìhuàKế hoạch hoãn thuế
807Tax settlement税务和解shuìwù héjiěHoà giải thuế
808Tax position税务立场shuìwù lìchǎngVị thế thuế
809Tax filing status报税身份状态bàoshuì shēnfèn zhuàngtàiTình trạng khi nộp thuế
810Tax refund request退税申请tuìshuì shēnqǐngĐơn yêu cầu hoàn thuế
811Taxable transfer of assets应税资产转移yīngshuì zīchǎn zhuǎnyíChuyển nhượng tài sản chịu thuế
812Tax refund delay退税延迟tuìshuì yánchíChậm hoàn thuế
813Tax refund process退税流程tuìshuì liúchéngQuy trình hoàn thuế
814Tax avoidance behavior避税行为bìshuì xíngwéiHành vi tránh thuế
815Tax misreporting税务误报shuìwù wùbàoBáo cáo thuế sai lệch
816Tax-efficient structure税务高效结构shuìwù gāoxiào jiégòuCấu trúc thuế hiệu quả
817Tax amnesty program税务宽免计划shuìwù kuānmiǎn jìhuàChương trình ân xá thuế
818Tax credit allocation税收抵免分配shuìshōu dǐmiǎn fēnpèiPhân bổ tín dụng thuế
819Tax-deferred account税延账户shuì yán zhànghùTài khoản hoãn thuế
820Tax-neutral policy税收中立政策shuìshōu zhōnglì zhèngcèChính sách trung lập thuế
821Tax minimization税务最小化shuìwù zuìxiǎo huàTối thiểu hóa thuế
822Tax deferral arrangement税务递延安排shuìwù dìyán ānpáiSắp xếp hoãn thuế
823Tax rebate税收退税shuìshōu tuìshuìHoàn thuế
824Tax return review税务申报审查shuìwù shēnbào shěncháXem xét tờ khai thuế
825Tax rebate application退税申请表tuìshuì shēnqǐng biǎoĐơn xin hoàn thuế
826Tax avoidance税务规避shuìwù guībìTránh thuế
827Tax disclosure税务披露shuìwù pīlùCông bố thông tin thuế
828Taxable event reporting应税事件报告yīngshuì shìjiàn bàoɡàoBáo cáo sự kiện chịu thuế
829Tax protection strategies税务保护策略shuìwù bǎohù cèlüèChiến lược bảo vệ thuế
830Tax-advantaged account税收优惠账户shuìshōu yōuhuì zhànghùTài khoản ưu đãi thuế
831Tax-efficient strategy税务高效策略shuìwù gāoxiào cèlüèChiến lược thuế hiệu quả
832Tax holiday税务假期shuìwù jiàqīKỳ nghỉ thuế
833Tax mitigation税务减轻shuìwù jiǎnqīngGiảm nhẹ thuế
834Tax advisory税务咨询shuìwù zīxúnTư vấn thuế
835Tax deductible item可扣税项目kě kòushuì xiàngmùMặt hàng khấu trừ thuế
836Tax credit carryback税收抵免回拨shuìshōu dǐmiǎn huíbōHoàn lại tín dụng thuế
837Taxpayer service center纳税人服务中心nàshuìrén fúwù zhōngxīnTrung tâm dịch vụ người nộp thuế
838Tax avoidance schemes税务规避方案shuìwù guībì fāng’ànCác kế hoạch tránh thuế
839Tax jurisdictional issues税务管辖问题shuìwù guǎnxiá wèntíVấn đề về khu vực pháp lý thuế
840Tax refund eligibility退税资格要求tuìshuì zīgé yāoqiúYêu cầu đủ điều kiện hoàn thuế
841Tax representative税务代表shuìwù dàibiǎoĐại diện thuế
842Tax lien release税务留置权解除shuìwù liúzhì quán jiěchúGiải phóng quyền ưu tiên thuế
843Tax audit inquiry税务审计查询shuìwù shěnjì cháxúnĐiều tra kiểm toán thuế
844Tax audit trail税务审计记录shuìwù shěnjì jìlùLưu vết kiểm toán thuế
845Tax recovery税务追回shuìwù zhuīhuíThu hồi thuế
846Tax bracket税级shuìjíBậc thuế
847Tax levy税务征收shuìwù zhēngshōuĐánh thuế
848Tax shelter investment税务庇护投资shuìwù bìhù tóuzīĐầu tư bảo vệ thuế
849Tax equalization税务平衡shuìwù pínghéCân bằng thuế
850Tax credit transfer税收抵免转移shuìshōu dǐmiǎn zhuǎnyíChuyển nhượng tín dụng thuế
851Tax filing extension request税务申报延期请求shuìwù shēnbào yánqī qǐngqiúYêu cầu gia hạn nộp thuế
852Tax preparation software税务准备软件shuìwù zhǔnbèi ruǎnjiànPhần mềm chuẩn bị thuế
853Tax investigation税务调查shuìwù diàocháĐiều tra thuế
854Tax relief税务救济shuìwù jiùjìGiảm nhẹ thuế
855Tax paid已缴税款yǐ jiǎo shuì kuǎnThuế đã nộp
856Tax shelter investment strategy税务庇护投资策略shuìwù bìhù tóuzī cèlüèChiến lược đầu tư bảo vệ thuế
857Taxable entity classification应税实体分类yīngshuì shítǐ fēnlèiPhân loại thực thể chịu thuế
858Tax bracket progression税级递进shuìjí dìjìnTiến trình bậc thuế
859Taxable status应税身份yīngshuì shēnfènTình trạng chịu thuế
860Tax mitigation strategies税务减轻策略shuìwù jiǎnqīng cèlüèChiến lược giảm nhẹ thuế
861Tax offset rules税务抵消规则shuìwù dǐxiāo guīzéQuy tắc bù trừ thuế
862Tax withholding税务预扣shuìwù yù kòuKhấu trừ thuế tại nguồn
863Taxable benefit应税福利yīngshuì fúlìLợi ích chịu thuế
864Tax jurisdiction税务管辖shuìwù guǎnxiáKhu vực thuế
865Taxable event trigger应税事件触发yīngshuì shìjiàn chùfāKích hoạt sự kiện chịu thuế
866Tax refund process税务退税流程shuìwù tuìshuì liúchéngQuy trình hoàn thuế
867Tax reduction strategy税收减免策略shuìshōu jiǎnmiǎn cèlüèChiến lược giảm thuế
868Tax evasion detection逃税侦查táoshuì zhēncháPhát hiện trốn thuế
869Tax bill税单shuì dānHóa đơn thuế
870Tax expense税务费用shuìwù fèiyòngChi phí thuế
871Taxable income bracket应税收入范围yīngshuì shōurù fànwéiPhạm vi bậc thu nhập chịu thuế
872Tax settlement offer税务和解提议shuìwù héjiě tíyìĐề nghị giải quyết thuế
873Tax deductible expense可扣税费用kě kòushuì fèiyòngChi phí được khấu trừ thuế
874Taxpayer’s audit risk纳税人审计风险nàshuìrén shěnjì fēngxiǎnRủi ro kiểm toán của người nộp thuế
875Taxable period definition应税期定义yīngshuì qī dìngyìĐịnh nghĩa kỳ thuế
876Tax offset strategy税务抵消策略shuìwù dǐxiāo cèlüèChiến lược bù trừ thuế
877Tax benefits税务优惠shuìwù yōuhuìLợi ích thuế
878Tax payment deadline税务支付截止日期shuìwù zhīfù jiézhǐ rìqīHạn chót thanh toán thuế
879Tax advisory service税务咨询服务shuìwù zīxún fúwùDịch vụ tư vấn thuế
880Taxable event recognition应税事件确认yīngshuì shìjiàn quèrènNhận diện sự kiện chịu thuế
881Tax refund status退税状态tuìshuì zhuàngtàiTình trạng hoàn thuế
882Tax treatment of assets资产税务处理zīchǎn shuìwù chǔlǐXử lý thuế đối với tài sản
883Tax base adjustment税基调整shuìjī tiáozhěngĐiều chỉnh cơ sở thuế
884Tax offset benefit税务抵消福利shuìwù dǐxiāo fúlìLợi ích từ bù trừ thuế
885Tax treatment of income收入税务处理shōurù shuìwù chǔlǐXử lý thuế đối với thu nhập
886Taxable event occurrence应税事件发生yīngshuì shìjiàn fāshēngSự kiện chịu thuế xảy ra
887Tax savings strategy税收节省策略shuìshōu jiéshěng cèlüèChiến lược tiết kiệm thuế
888Taxable period end应税期结束yīngshuì qī jiéshùKết thúc kỳ thuế
889Tax adjustment period税务调整期shuìwù tiáozhěng qīKỳ điều chỉnh thuế
890Tax reporting system audit税务报告系统审计shuìwù bàoɡào xìtǒng shěnjìKiểm toán hệ thống báo cáo thuế
891Taxable income determination应税收入确定yīngshuì shōurù quèdìngXác định thu nhập chịu thuế
892Tax planning process税务规划流程shuìwù guīhuà liúchéngQuy trình lập kế hoạch thuế
893Tax rate change税率变化shuìlǜ biànhuàThay đổi tỷ lệ thuế
894Tax filing obligation纳税申报义务nàshuì shēnbào yìwùNghĩa vụ nộp tờ khai thuế
895Tax planning and advice税务规划与建议shuìwù guīhuà yǔ jiànyìKế hoạch và tư vấn thuế
896Tax credit eligibility criteria税收抵免资格标准shuìshōu dǐmiǎn zīgé biāozhǔnTiêu chí đủ điều kiện tín dụng thuế
897Tax exposure税务暴露shuìwù bàolùPhơi bày nghĩa vụ thuế
898Tax payment schedule税务支付计划shuìwù zhīfù jìhuàLịch trình thanh toán thuế
899Tax benefit realization税收福利实现shuìshōu fúlì shíxiànThực hiện lợi ích thuế
900Tax provision税务准备shuìwù zhǔnbèiDự phòng thuế
901Tax withholding tax rate税务预扣税率shuìwù yù kòu shuìlǜTỷ lệ thuế khấu trừ tại nguồn
902Tax settlement agreement税务和解协议shuìwù héjiě xiéyìThỏa thuận giải quyết thuế
903Tax audit trail税务审计踪迹shuìwù shěnjì zōngjīDấu vết kiểm toán thuế
904Tax certificate税务证明书shuìwù zhèngmíngshūGiấy chứng nhận thuế
905Tax credit transfer税收抵免转让shuìshōu dǐmiǎn zhuǎnràngChuyển nhượng tín dụng thuế
906Tax record retention税务记录保留shuìwù jìlù bǎoliúLưu trữ hồ sơ thuế
907Taxable entity status应税实体身份yīngshuì shítǐ shēnfènTình trạng thực thể chịu thuế
908Tax shelter税收避风港shuìshōu bì fēnggǎngChỗ trú thuế
909Tax deductible donations可扣税捐赠kě kòushuì juānzèngCác khoản đóng góp được khấu trừ thuế
910Tax audit risk management税务审计风险管理shuìwù shěnjì fēngxiǎn guǎnlǐQuản lý rủi ro kiểm toán thuế
911Tax clearance certificate税务清关证书shuìwù qīngguān zhèngshūGiấy chứng nhận thông quan thuế
912Tax withholding system税务预扣系统shuìwù yù kòu xìtǒngHệ thống khấu trừ thuế
913Taxable income reporting应税收入报告yīngshuì shōurù bàoɡàoBáo cáo thu nhập chịu thuế
914Tax refund policy退税政策tuìshuì zhèngcèChính sách hoàn thuế
915Tax shelter strategy税收避税策略shuìshōu bì shuì cèlüèChiến lược trú thuế
916Tax fraud investigation税务欺诈调查shuìwù qīzhà diàocháĐiều tra gian lận thuế
917Tax clearance税务清算shuìwù qīngsuànThanh toán thuế
918Tax rate application税率适用shuìlǜ shìyòngÁp dụng tỷ lệ thuế
919Tax dispute resolution mechanism税务争议解决机制shuìwù zhēngyì jiějué jīzhìCơ chế giải quyết tranh chấp thuế
920Tax deferral period税务递延期shuìwù dìyán qīKỳ hoãn thuế
921Taxable period extension应税期延长yīngshuì qī yánchángGia hạn kỳ thuế
922Tax adjustment request税务调整请求shuìwù tiáozhěng qǐngqiúYêu cầu điều chỉnh thuế
923Tax planning report税务规划报告shuìwù guīhuà bàoɡàoBáo cáo lập kế hoạch thuế
924Tax treaty税收协议shuìshōu xiéyìHiệp định thuế
925Tax rate increase税率提高shuìlǜ tígāoTăng tỷ lệ thuế
926Taxpayer registration纳税人登记nàshuìrén dēngjìĐăng ký người nộp thuế
927Tax payment deferral税务支付延期shuìwù zhīfù yánqīHoãn thanh toán thuế
928Tax audit penalties税务审计罚款shuìwù shěnjì fákuǎnPhạt do kiểm toán thuế
929Tax payer dispute纳税人争议nàshuìrén zhēngyìTranh chấp người nộp thuế
930Tax invoice issuance税务发票开具shuìwù fāpiào kāijùPhát hành hóa đơn thuế
931Tax due date税务到期日shuìwù dào qī rìNgày đến hạn nộp thuế
932Tax filing status税务申报状态shuìwù shēnbào zhuàngtàiTình trạng tờ khai thuế
933Tax document submission税务文件提交shuìwù wénjiàn tíjiāoNộp hồ sơ thuế
934Taxable goods and services应税商品与服务yīngshuì shāngpǐn yǔ fúwùHàng hóa và dịch vụ chịu thuế
935Tax exempt status税务免税状态shuìwù miǎnshuì zhuàngtàiTình trạng miễn thuế
936Tax accounting method税务会计方法shuìwù kuàijì fāngfǎPhương pháp kế toán thuế
937Taxation process税务处理过程shuìwù chǔlǐ guòchéngQuy trình thu thuế
938Tax penalty exemption税务罚款免除shuìwù fákuǎn miǎnchúMiễn phạt thuế
939Taxable income bracket应税收入档次yīngshuì shōurù dǎngcìBậc thu nhập chịu thuế
940Tax policy compliance税收政策合规shuìshōu zhèngcè hégéTuân thủ chính sách thuế
941Tax filing record税务申报记录shuìwù shēnbào jìlùHồ sơ nộp thuế
942Tax examination notice税务检查通知shuìwù jiǎnchá tōngzhīThông báo kiểm tra thuế
943Tax payment obligation税款支付义务shuìkuǎn zhīfù yìwùNghĩa vụ thanh toán thuế
944Tax exemption certificate免税证明书miǎnshuì zhèngmíngshūGiấy chứng nhận miễn thuế
945Tax collection office税务征收办公室shuìwù zhēngshōu bàngōngshìVăn phòng thu thuế
946Tax audit guidelines税务审计指南shuìwù shěnjì zhǐnánHướng dẫn kiểm toán thuế
947Tax expense recognition税务费用确认shuìwù fèiyòng quèrènXác nhận chi phí thuế
948Taxable account应税账户yīngshuì zhànghùTài khoản chịu thuế
949Tax depreciation税务折旧shuìwù zhējiùKhấu hao thuế
950Tax compliance requirements税务合规要求shuìwù hégé yāoqiúYêu cầu tuân thủ thuế
951Tax interest税务利息shuìwù lìxīLãi suất thuế
952Taxable value应税价值yīngshuì jiàzhíGiá trị chịu thuế
953Tax overpayment超额纳税chāo’é nàshuìNộp thừa thuế
954Tax underpayment纳税不足nàshuì bùzúNộp thiếu thuế
955Tax compliance penalty税务合规罚款shuìwù hégé fákuǎnPhạt tuân thủ thuế
956Tax arrears税务欠款shuìwù qiànkuǎnNợ thuế
957Tax declaration process税务申报流程shuìwù shēnbào liúchéngQuy trình khai thuế
958Tax reduction policy税务减免政策shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcèChính sách giảm thuế
959Tax withholding form税收扣缴表shuìshōu kòujiǎo biǎoBiểu mẫu khấu trừ thuế
960Tax audit documentation税务审计文件shuìwù shěnjì wénjiànTài liệu kiểm toán thuế
961Tax deferral request税务递延请求shuìwù dìyán qǐngqiúYêu cầu hoãn thuế
962Tax accrual method税务权责发生制shuìwù quánzé fāshēng zhìPhương pháp ghi nhận theo quyền lợi
963Tax identification number (TIN)税号shuì hàoMã số thuế
964Tax incentives税收激励措施shuìshōu jīlì cuòshīBiện pháp khuyến khích thuế
965Tax equalization税务均等化shuìwù jūnděng huàBình đẳng thuế
966Tax efficiency税务效率shuìwù xiàolǜHiệu quả thuế
967Tax deduction at source源头税收扣除yuántóu shuìshōu kòuchúKhấu trừ thuế tại nguồn
968Tax benefits税收福利shuìshōu fúlìLợi ích thuế
969Tax credit refund税收抵免退还shuìshōu dǐmiǎn tuìhuánHoàn trả tín dụng thuế
970Tax shield税收屏障shuìshōu píngzhàngTấm chắn thuế
971Tax planning strategy税务筹划策略shuìwù chóuhuà cèlüèChiến lược lập kế hoạch thuế
972Tax-deductible expense可抵扣费用kě dǐkòu fèiyòngChi phí được khấu trừ thuế
973Tax burden税收负担shuìshōu fùdānGánh nặng thuế
974Tax loss carryback税收亏损回溯shuìshōu kuīsǔn huísùChuyển lỗ thuế ngược
975Tax obligation纳税义务nàshuì yìwùNghĩa vụ thuế
976Taxable estate应税遗产yīngshuì yíchǎnDi sản chịu thuế
977Tax accrual税金应计shuìjīn yīng jìKết chuyển thuế
978Tax abatement减税措施jiǎn shuì cuòshīBiện pháp giảm thuế
979Tax amnesty税务赦免shuìwù shèmiǎnMiễn thuế
980Tax-deferred retirement account延税退休账户yán shuì tuìxiū zhànghùTài khoản hưu trí hoãn thuế
981Tax residency certificate税务居住证明shuìwù jūzhù zhèngmíngGiấy chứng nhận cư trú thuế
982Taxable gross income应税总收入yīngshuì zǒng shōurùTổng thu nhập chịu thuế
983Tax noncompliance税务不合规shuìwù bù hégéVi phạm thuế
984Tax-sheltered account避税账户bìshuì zhànghùTài khoản tránh thuế
985Tax reclaim税款回收shuìkuǎn huíshōuThu hồi thuế
986Tax-neutral status税收中性状态shuìshōu zhōngxìng zhuàngtàiTrạng thái trung tính thuế
987Tax-sensitive investment税敏感投资shuì mǐngǎn tóuzīĐầu tư nhạy cảm với thuế
988Tax residency rule税务居住规则shuìwù jūzhù guīzéQuy tắc cư trú thuế
989Tax equalization payment税收均等化支付shuìshōu jūnděng huà zhīfùThanh toán bình đẳng thuế
990Tax bracket creep税级爬升shuìjí páshēngTăng dần mức chịu thuế
991Taxation system税收制度shuìshōu zhìdùHệ thống thuế
992Tax-sheltered investment避税投资bìshuì tóuzīĐầu tư tránh thuế
993Tax-exempt interest免税利息miǎnshuì lìxīLãi suất miễn thuế
994Tax-exempt contribution免税贡献miǎnshuì gòngxiànĐóng góp miễn thuế
995Tax ruling税收裁定shuìshōu cáidìngQuyết định thuế
996Tax harmonization税收协调shuìshōu xiétiáoHài hòa thuế
997Tax relief税收宽免shuìshōu kuānmiǎnMiễn giảm thuế
998Tax threshold税收门槛shuìshōu ménkǎnNgưỡng thuế
999Tax payment deadline缴税截止日期jiǎo shuì jiézhǐ rìqīHạn chót nộp thuế
1000Tax jurisdiction authority税收管辖机关shuìshōu guǎnxiá jīguānCơ quan quản lý thuế
1001Tax deductible item可扣除项目kě kòuchú xiàngmùKhoản được khấu trừ thuế
1002Tax regulation compliance税收法规合规shuìshōu fǎguī hégéTuân thủ quy định thuế
1003Tax audit trail税务审计跟踪shuìwù shěnjì gēnzōngĐường kiểm toán thuế
1004Tax-deductible charitable donation可扣税慈善捐款kě kòu shuì císhàn juānkuǎnQuyên góp từ thiện được khấu trừ thuế
1005Tax-deductible business expense可扣税业务费用kě kòu shuì yèwù fèiyòngChi phí kinh doanh được khấu trừ thuế
1006Tax liability reconciliation税务责任对账shuìwù zérèn duìzhàngĐối chiếu trách nhiệm thuế
1007Tax planning税务筹划shuìwù chóuhuàLập kế hoạch thuế
1008Tax collection agency税收征管机构shuìshōu zhēngguǎn jīgòuCơ quan thu thuế
1009Taxable distribution应税分配yīngshuì fēnpèiPhân phối chịu thuế
1010Tax filing deadline纳税申报截止日期nàshuì shēnbào jiézhǐ rìqīHạn chót nộp tờ khai thuế
1011Tax-deductible interest可扣除利息kě kòuchú lìxīLãi suất được khấu trừ thuế
1012Tax-exempt entity免税实体miǎnshuì shítǐThực thể miễn thuế
1013Tax preparer税务筹备员shuìwù chóubèi yuánNhân viên chuẩn bị thuế
1014Tax withholding statement预扣税声明yù kòu shuì shēngmíngBản kê khai khấu trừ thuế
1015Tax filing status纳税申报状态nàshuì shēnbào zhuàngtàiTình trạng nộp thuế
1016Taxable transfer应税转让yīngshuì zhuǎnràngChuyển nhượng chịu thuế
1017Tax bill adjustment税单调整shuìdān tiáozhěngĐiều chỉnh hóa đơn thuế
1018Tax increment financing税收增量融资shuìshōu zēngliàng róngzīTài trợ tăng thuế
1019Tax structure税制结构shuìzhì jiégòuCơ cấu thuế
1020Tax compliance certificate税务合规证书shuìwù hégé zhèngshūChứng nhận tuân thủ thuế
1021Tax bracket adjustment税率档次调整shuìlǜ dàngcì tiáozhěngĐiều chỉnh khung thuế
1022Tax withholding adjustment预扣税调整yù kòu shuì tiáozhěngĐiều chỉnh khấu trừ thuế
1023Tax-free threshold免税起征点miǎnshuì qǐzhēngdiǎnNgưỡng miễn thuế
1024Tax forecast税收预测shuìshōu yùcèDự báo thuế
1025Tax expenditure税收支出shuìshōu zhīchūChi tiêu thuế
1026Tax filing requirement申报税务要求shēnbào shuìwù yāoqiúYêu cầu nộp tờ khai thuế
1027Tax incentive zone税收激励区shuìshōu jīlì qūKhu vực ưu đãi thuế
1028Taxation transparency税收透明度shuìshōu tòumíng dùTính minh bạch trong thuế
1029Taxable deduction应税扣除yīngshuì kòuchúKhoản khấu trừ chịu thuế
1030Tax return filing税务申报表提交shuìwù shēnbào biǎo tíjiāoNộp tờ khai thuế
1031Tax audit trail税务审计轨迹shuìwù shěnjì guǐjìLộ trình kiểm toán thuế
1032Tax year纳税年度nàshuì niándùNăm tài chính thuế
1033Tax refund process退税程序tuìshuì chéngxùQuá trình hoàn thuế
1034Taxation basis税收基础shuìshōu jīchǔCơ sở tính thuế
1035Tax policy change税收政策变动shuìshōu zhèngcè biàndòngThay đổi chính sách thuế
1036Tax deduction eligibility可扣除资格kě kòuchú zīgéĐiều kiện khấu trừ thuế
1037Tax period税务期shuìwù qīKỳ thuế
1038Taxable year-end应税年末yīngshuì niánmòCuối năm tài chính chịu thuế
1039Tax reporting requirement纳税报告要求nàshuì bàogào yāoqiúYêu cầu báo cáo thuế
1040Tax treaty benefits税收条约福利shuìshōu tiáoyuē fúlìLợi ích từ hiệp định thuế
1041Tax reporting errors税务报告错误shuìwù bàogào cuòwùLỗi báo cáo thuế
1042Tax accounting principles税务会计原则shuìwù kuàijì yuánzéNguyên tắc kế toán thuế
1043Tax sheltering税务避税shuìwù bì shuìTránh thuế
1044Taxable income threshold应税收入起征点yīngshuì shōurù qǐzhēngdiǎnNgưỡng thu nhập chịu thuế
1045Tax treatment of assets资产的税务处理zīchǎn de shuìwù chǔlǐXử lý thuế đối với tài sản
1046Taxable profits per the return根据申报表的应税利润gēnjù shēnbàobiǎo de yīngshuì lìrùnLợi nhuận chịu thuế theo tờ khai
1047Tax credit claim申请税收抵免shēnqǐng shuìshōu dǐmiǎnĐơn xin tín dụng thuế
1048Tax accounting software税务会计软件shuìwù kuàijì ruǎnjiànPhần mềm kế toán thuế
1049Tax reporting compliance税务报告合规性shuìwù bàogào hégé xìngTuân thủ báo cáo thuế
1050Tax compliance assistance税务合规援助shuìwù hégé yuánzhùHỗ trợ tuân thủ thuế
1051Tax collection method税收征收方法shuìshōu zhēngshōu fāngfǎPhương pháp thu thuế
1052Tax calculation method税收计算方法shuìshōu jìsuàn fāngfǎPhương pháp tính thuế
1053Tax invoice requirement税务发票要求shuìwù fāpiào yāoqiúYêu cầu hóa đơn thuế
1054Tax analysis税务分析shuìwù fēnxīPhân tích thuế
1055Taxpayer compliance level纳税人合规水平nàshuìrén hégé shuǐpíngMức độ tuân thủ của người nộp thuế
1056Tax authority review税务机关审查shuìwù jīguān shěncháKiểm tra của cơ quan thuế
1057Tax reduction scheme减税方案jiǎnshuì fāng’ànChương trình giảm thuế
1058Tax prepayment税前预付款shuìqián yù fù kuǎnTiền thuế trả trước
1059Tax jurisdiction code税收管辖区代码shuìshōu guǎnxiá qū dàimǎMã khu vực quản lý thuế
1060Tax audit sampling税务审计抽样shuìwù shěnjì chōuyàngLấy mẫu kiểm toán thuế
1061Tax obligation assessment纳税义务评估nàshuì yìwù pínggūĐánh giá nghĩa vụ thuế
1062Tax remittance税收汇款shuìshōu huìkuǎnChuyển tiền thuế
1063Tax collection authority税收征收机关shuìshōu zhēngshōu jīguānCơ quan thu thuế
1064Tax withholding代扣代缴dàikòu dàijiǎoKhấu trừ thuế
1065Tax enforcement税收执法shuìshōu zhífǎThực thi thuế
1066Tax arrears欠税金额qiànshuì jīn’éSố tiền nợ thuế
1067Tax deduction for expenses费用扣除fèiyòng kòuchúKhấu trừ chi phí
1068Tax review process税务审查流程shuìwù shěnchá liúchéngQuy trình rà soát thuế
1069Tax record keeping税务记录保存shuìwù jìlù bǎocúnLưu trữ hồ sơ thuế
1070Taxpayer account纳税人账户nàshuìrén zhànghùTài khoản người nộp thuế
1071Taxation rules税收规则shuìshōu guīzéQuy định thuế
1072Tax adjustment policy税收调整政策shuìshōu tiáozhěng zhèngcèChính sách điều chỉnh thuế
1073Tax assessment date税务评估日期shuìwù pínggū rìqīNgày đánh giá thuế
1074Tax payment voucher缴税凭证jiǎo shuì píngzhèngChứng từ nộp thuế
1075Tax exposure税务风险暴露shuìwù fēngxiǎn bàolùPhơi bày rủi ro thuế
1076Tax authority audit税务机关审计shuìwù jīguān shěnjìKiểm toán của cơ quan thuế
1077Tax adjustment entry税收调整分录shuìshōu tiáozhěng fēnlùBút toán điều chỉnh thuế
1078Taxpayer relief纳税人救济nàshuìrén jiùjìHỗ trợ cho người nộp thuế
1079Tax estimate税收估算shuìshōu gūsuànƯớc tính thuế
1080Tax computation rules税务计算规则shuìwù jìsuàn guīzéQuy tắc tính thuế
1081Tax advance payment税收预付款shuìshōu yù fùkuǎnTrả trước thuế
1082Tax audit sampling rate税务审计抽样率shuìwù shěnjì chōuyàng lǜTỷ lệ lấy mẫu kiểm toán thuế
1083Tax reporting software税务报告软件shuìwù bàogào ruǎnjiànPhần mềm báo cáo thuế
1084Tax account reconciliation税务账户对账shuìwù zhànghù duìzhàngĐối chiếu tài khoản thuế
1085Tax calculation error税务计算错误shuìwù jìsuàn cuòwùLỗi tính toán thuế
1086Tax exemption clause免税条款miǎnshuì tiáokuǎnĐiều khoản miễn thuế
1087Tax refund processing time退税处理时间tuìshuì chǔlǐ shíjiānThời gian xử lý hoàn thuế
1088Tax withholding certificate预扣税证明yùkòu shuì zhèngmíngGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
1089Tax information reporting税务信息报告shuìwù xìnxī bàogàoBáo cáo thông tin thuế
1090Taxable event analysis应税事件分析yīngshuì shìjiàn fēnxīPhân tích sự kiện chịu thuế
1091Tax reduction for small businesses小企业减税xiǎo qǐyè jiǎnshuìGiảm thuế cho doanh nghiệp nhỏ
1092Tax deferral options税收递延选择shuìshōu dìyán xuǎnzéCác lựa chọn hoãn thuế
1093Tax residence status税务居住地状态shuìwù jūzhùdì zhuàngtàiTình trạng cư trú thuế
1094Tax loss deduction税收亏损扣除shuìshōu kuīsǔn kòuchúKhấu trừ lỗ thuế
1095Tax assessment date税评估日期shuì pínggū rìqīNgày đánh giá thuế
1096Tax withholding report预扣税报告yùkòu shuì bàogàoBáo cáo khấu trừ thuế
1097Tax liability period纳税义务期间nàshuì yìwù qījiānThời gian nghĩa vụ thuế
1098Tax evasion detection税务逃避检测shuìwù táobì jiǎncèPhát hiện trốn thuế
1099Tax deferral benefit税收递延利益shuìshōu dìyán lìyìLợi ích hoãn thuế
1100Tax minimization最小化税收zuìxiǎohuà shuìshōuGiảm thiểu thuế
1101Tax rate on dividends股息税率gǔxī shuìlǜThuế suất cổ tức
1102Tax rate on capital gains资本利得税率zīběn lìdé shuìlǜThuế suất trên lợi nhuận vốn
1103Tax treaty application税收协定申请shuìshōu xiédìng shēnqǐngĐơn xin áp dụng hiệp định thuế
1104Tax payment slip缴税单据jiǎo shuì dānjùPhiếu nộp thuế
1105Tax planning for investments投资税务规划tóuzī shuìwù guīhuàKế hoạch thuế cho đầu tư
1106Tax sheltered investment免税投资miǎnshuì tóuzīĐầu tư được miễn thuế
1107Tax preparation fees税务准备费用shuìwù zhǔnbèi fèiyòngPhí chuẩn bị thuế
1108Tax compliance monitoring税务合规监控shuìwù hégé jiānkòngGiám sát tuân thủ thuế
1109Tax system reform税收制度改革shuìshōu zhìdù gǎigéCải cách hệ thống thuế
1110Tax treatment of expenses费用的税收处理fèiyòng de shuìshōu chǔlǐXử lý thuế cho chi phí
1111Tax withholding requirements预扣税要求yùkòu shuì yāoqiúYêu cầu khấu trừ thuế
1112Tax liability calculation税负计算shuìfù jìsuànTính toán nghĩa vụ thuế
1113Tax adjustment entry税务调整分录shuìwù tiáozhěng fēnlùBút toán điều chỉnh thuế
1114Tax gap税收缺口shuìshōu quēkǒuKhoảng cách thuế
1115Tax levy征税zhēngshuìĐánh thuế
1116Tax-free investment vehicle免税投资工具miǎnshuì tóuzī gōngjùCông cụ đầu tư miễn thuế
1117Tax filing extension延期报税yánqī bàoshuìGia hạn nộp thuế
1118Tax withholding agent预扣税代理人yùkòu shuì dàilǐrénĐại lý khấu trừ thuế
1119Tax jurisdiction allocation税收管辖分配shuìshōu guǎnxiá fēnpèiPhân bổ khu vực pháp lý thuế
1120Tax reform bill税改法案shuìgǎi fǎ’ànDự luật cải cách thuế
1121Tax forecast税务预测shuìwù yùcèDự báo thuế
1122Tax on global income全球收入税quánqiú shōurù shuìThuế trên thu nhập toàn cầu
1123Tax withholding certificate预扣税证明书yùkòu shuì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
1124Taxation method纳税方法nàshuì fāngfǎPhương pháp tính thuế
1125Tax withholding amount预扣税金额yùkòu shuì jīn’éSố tiền khấu trừ thuế
1126Tax-free zone免税区miǎnshuì qūKhu vực miễn thuế
1127Tax reconciliation税收调和shuìshōu tiáohéHòa giải thuế
1128Tax liability reconciliation税负调和shuìfù tiáohéĐiều chỉnh nghĩa vụ thuế
1129Tax efficiency planning税收效率规划shuìshōu xiàolǜ guīhuàLập kế hoạch hiệu quả thuế
1130Tax instalment税收分期付款shuìshōu fēnqī fùkuǎnTrả thuế theo đợt
1131Tax overpayment税收多付shuìshōu duōfùThanh toán thuế dư
1132Tax accrual应计税yīng jì shuìThuế phải tính
1133Tax compliance costs税务合规成本shuìwù hégé chéngběnChi phí tuân thủ thuế
1134Tax allocation税收分配shuìshōu fēnpèiPhân bổ thuế
1135Taxation basis计税依据jì shuì yījùCơ sở tính thuế
1136Tax rate schedule税率进度表shuìlǜ jìndù biǎoLịch trình thuế suất
1137Tax-deferred income延期应税收入yánqī yīng shuì shōurùThu nhập hoãn thuế
1138Tax assessment notice税务评估通知书shuìwù pínggū tōngzhī shūThông báo đánh giá thuế
1139Tax jurisdiction limit税收管辖限制shuìshōu guǎnxiá xiànzhìGiới hạn quyền tài phán thuế
1140Tax loss carryback税收亏损结转回shuìshōu kuīsǔn jiézhuǎn huíKết chuyển lỗ thuế về các năm trước
1141Tax recovery税收恢复shuìshōu huīfùThu hồi thuế
1142Tax shield税收盾shuìshōu dùnTấm chắn thuế
1143Tax adjustment provision税收调整条款shuìshōu tiáozhěng tiáokuǎnĐiều khoản điều chỉnh thuế
1144Tax instalment plan分期付款计划fēnqī fùkuǎn jìhuàKế hoạch trả thuế từng đợt
1145Tax reconciliation statement税收调和报表shuìshōu tiáohé bàobiǎoBáo cáo đối chiếu thuế
1146Taxable transfer pricing应税转让定价yīngshuì zhuǎnràng dìngjiàĐịnh giá chuyển nhượng chịu thuế
1147Tax evasion scheme逃税方案táoshuì fāng’ànKế hoạch trốn thuế
1148Tax-exempt asset免税资产miǎnshuì zīchǎnTài sản miễn thuế
1149Tax liability schedule税务负债表shuìwù fùzhài biǎoBảng nghĩa vụ thuế
1150Tax-free allowance limit免税津贴限额miǎnshuì jīntiē xiàn’éGiới hạn trợ cấp miễn thuế
1151Tax equalization税收均等shuìshōu jūnděngCân bằng thuế
1152Tax-saving investment节税投资jiéshuì tóuzīĐầu tư tiết kiệm thuế
1153Taxable income level应税收入水平yīngshuì shōurù shuǐpíngMức thu nhập chịu thuế
1154Tax avoidance税收规避shuìshōu guībìTránh thuế
1155Taxable period extension延期应税期yánqī yīngshuì qīGia hạn kỳ chịu thuế
1156Tax deferral plan税收递延计划shuìshōu dìyán jìhuàKế hoạch hoãn thuế
1157Tax declaration form纳税申报表nàshuì shēnbào biǎoMẫu tờ khai thuế
1158Tax avoidance scheme税收规避计划shuìshōu guībì jìhuàKế hoạch tránh thuế
1159Taxable event rules应税事件规则yīngshuì shìjiàn guīzéQuy định về sự kiện chịu thuế
1160Tax reduction税收减少shuìshōu jiǎnshǎoGiảm thuế
1161Tax refund税款退还shuìkuǎn tuìhuánHoàn thuế
1162Taxable income tax rate应税收入税率yīngshuì shōurù shuìlǜThuế suất thu nhập chịu thuế
1163Tax report consolidation税务报告合并shuìwù bàogào hébìngHợp nhất báo cáo thuế
1164Taxpayer appeal纳税人上诉nàshuìrén shàngsùKháng cáo của người nộp thuế
1165Tax avoidance strategy税收规避策略shuìshōu guībì cèlüèChiến lược tránh thuế
1166Tax liability management税务负债管理shuìwù fùzhài guǎnlǐQuản lý nghĩa vụ thuế
1167Tax adjustment request税收调整申请shuìshōu tiáozhěng shēnqǐngYêu cầu điều chỉnh thuế
1168Tax deduction schedule扣税进度表kòushuì jìndù biǎoLịch trình khấu trừ thuế
1169Tax treaty relief税收协定减免shuìshōu xiédìng jiǎnmiǎnMiễn giảm theo hiệp định thuế
1170Tax report audit税务报告审计shuìwù bàogào shěnjìKiểm toán báo cáo thuế
1171Tax filing requirement纳税申报要求nàshuì shēnbào yāoqiúYêu cầu nộp tờ khai thuế
1172Taxable capital应税资本yīngshuì zīběnVốn chịu thuế
1173Taxpayer assistance纳税人帮助nàshuìrén bāngzhùHỗ trợ người nộp thuế
1174Taxable sales tax应税销售税yīngshuì xiāoshòu shuìThuế bán hàng chịu thuế
1175Tax reconciliation process税务对账过程shuìwù duìzhàng guòchéngQuá trình đối chiếu thuế
1176Tax department audit税务部门审计shuìwù bùmén shěnjìKiểm toán của cơ quan thuế
1177Taxable income tax return应税收入税表yīngshuì shōurù shuìbiǎoTờ khai thuế thu nhập chịu thuế
1178Taxation authority税务主管机构shuìwù zhǔguǎn jīgòuCơ quan quản lý thuế
1179Tax withholding certificate预扣税凭证yùkòu shuì píngzhèngGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
1180Taxpayer identification certificate纳税人识别证明nàshuìrén shíbié zhèngmíngGiấy chứng nhận nhận dạng người nộp thuế
1181Tax benefits program税收优惠计划shuìshōu yōuhuì jìhuàChương trình ưu đãi thuế
1182Tax recovery plan税收恢复计划shuìshōu huīfù jìhuàKế hoạch thu hồi thuế
1183Tax audit investigation税务审计调查shuìwù shěnjì diàocháĐiều tra kiểm toán thuế
1184Tax residency税务居民资格shuìwù jūmín zīgéQuyền cư trú thuế
1185Tax calculation税收计算shuìshōu jìsuànTính thuế
1186Tax collection税款征收shuìkuǎn zhēngshōuThu thuế
1187Tax credit certificate税收抵免凭证shuìshōu dǐmiǎn píngzhèngGiấy chứng nhận tín dụng thuế
1188Tax records税务记录shuìwù jìlùHồ sơ thuế
1189Tax bracket税档shuì dàngBậc thuế
1190Tax report submission税务报告提交shuìwù bàogào tíjiāoNộp báo cáo thuế
1191Tax credit offset税收抵免抵消shuìshōu dǐmiǎn dǐxiāoKhấu trừ tín dụng thuế
1192Tax loss carryforward税收损失结转shuìshōu sǔnshī jiézhuǎnChuyển lỗ thuế sang kỳ sau
1193Tax policy change税收政策变化shuìshōu zhèngcè biànhuàThay đổi chính sách thuế
1194Tax avoidance scheme税收规避方案shuìshōu guībì fāng’ànChế độ tránh thuế
1195Taxpayer identification card纳税人识别卡nàshuìrén shíbié kǎThẻ nhận dạng người nộp thuế
1196Tax report verification税务报告核实shuìwù bàogào héshíXác minh báo cáo thuế
1197Tax deficiency税务短缺shuìwù duǎnquēThiếu hụt thuế
1198Tax law compliance遵守税法zūnshǒu shuìfǎTuân thủ luật thuế
1199Tax authority guidelines税务机关指南shuìwù jīguān zhǐnánHướng dẫn của cơ quan thuế
1200Tax exclusion税收排除shuìshōu páichúLoại trừ thuế
1201Tax deferral税务延期shuìwù yánqīHoãn thuế
1202Tax debt税务债务shuìwù zhàiwùNợ thuế
1203Tax shelter税收庇护所shuìshōu bìhù suǒKế hoạch bảo vệ thuế
1204Tax advice税务建议shuìwù jiànyìLời khuyên về thuế
1205Tax withholding税收扣缴shuìshōu kòujiǎoKhấu trừ thuế
1206Tax bracket increase税档提高shuì dàng tígāoTăng bậc thuế
1207Tax penalty税务处罚shuìwù chǔfáPhạt thuế
1208Tax evasion税务逃避shuìwù táobìTrốn thuế
1209Tax base expansion税基扩展shuì jī kuòzhǎnMở rộng cơ sở thuế
1210Taxable supply of goods and services应税商品与服务供应yīngshuì shāngpǐn yǔ fúwù gōngyìCung cấp hàng hóa và dịch vụ chịu thuế
1211Tax deduction process税收扣除程序shuìshōu kòuchú chéngxùQuy trình khấu trừ thuế
1212Tax evasion penalty税务逃避处罚shuìwù táobì chǔfáPhạt trốn thuế
1213Tax withholding certificate税收扣缴凭证shuìshōu kòujiǎo píngzhèngGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
1214Tax exemption limit税收豁免限额shuìshōu huòmiǎn xiàn’éGiới hạn miễn thuế
1215Tax penalty interest税务罚款利息shuìwù fákuǎn lìxīLãi suất phạt thuế
1216Tax form税务表格shuìwù biǎogéMẫu tờ khai thuế
1217Tax deferral scheme税务延期计划shuìwù yánqī jìhuàKế hoạch hoãn thuế
1218Tax credit claim税收抵免申报shuìshōu dǐmiǎn shēnbàoĐề nghị tín dụng thuế
1219Tax collection税收征集shuìshōu zhēngjíThu thuế
1220Tax discount税务折扣shuìwù zhékòuGiảm giá thuế
1221Tax exemption certificate税收免税证书shuìshōu miǎnshuì zhèngshūGiấy chứng nhận miễn thuế
1222Taxable income bracket应税收入区间yīngshuì shōurù qūjiānPhạm vi thu nhập chịu thuế
1223Tax rate change税率变更shuìlǜ biàngēThay đổi thuế suất
1224Taxable event identification应税事件识别yīngshuì shìjiàn shíbiéNhận diện sự kiện chịu thuế
1225Tax audit notice税务审计通知shuìwù shěnjì tōngzhīThông báo kiểm toán thuế
1226Tax recovery税收追回shuìshōu zhuīhuíThu hồi thuế
1227Tax exemption eligibility税收免税资格shuìshōu miǎnshuì zīgéĐiều kiện miễn thuế
1228Tax certificate税务证书shuìwù zhèngshūGiấy chứng nhận thuế
1229Tax payment税务缴纳shuìwù jiǎonàThanh toán thuế
1230Tax schedule税务时间表shuìwù shíjiān biǎoLịch trình thuế
1231Tax payment deadline税务缴纳截止日期shuìwù jiǎonà jiézhǐ rìHạn thanh toán thuế
1232Tax incentive program税务激励计划shuìwù jīlì jìhuàChương trình khuyến khích thuế
1233Tax code税收法典shuìshōu fǎdiǎnBộ luật thuế
1234Tax payment plan税务缴纳计划shuìwù jiǎonà jìhuàKế hoạch thanh toán thuế
1235Tax refund status税务退税状态shuìwù tuìshuì zhuàngtàiTình trạng hoàn thuế
1236Tax withholding exemption税务预扣免税shuìwù yùkòu miǎnshuìMiễn thuế khấu trừ
1237Tax authority website税务机关网站shuìwù jīguān wǎngzhànTrang web của cơ quan thuế
1238Tax bracket税率等级shuìlǜ děngjíBậc thuế
1239Tax deadline税务截止日期shuìwù jiézhǐ rìHạn cuối nộp thuế
1240Tax refund procedure税务退税程序shuìwù tuìshuì chéngxùQuy trình hoàn thuế
1241Tax credit claim税务抵税申请shuìwù dǐshuì shēnqǐngYêu cầu tín dụng thuế
1242Tax surcharge税务附加费shuìwù fùjiā fèiPhụ phí thuế
1243Tax clearance certificate税务清算证明书shuìwù qīngsuàn zhèngmíngshūGiấy chứng nhận thanh toán thuế
1244Tax avoidance tactics避税手段bìshuì shǒuduànChiến thuật tránh thuế
1245Tax adjustment document税务调整文件shuìwù tiáozhěng wénjiànTài liệu điều chỉnh thuế
1246Tax liability settlement税务责任结算shuìwù zérèn jiésuànThanh toán nghĩa vụ thuế
1247Tax reconciliation税务调解shuìwù tiáojiěHòa giải thuế
1248Tax obligation verification纳税义务核实nàshuì yìwù héshíXác minh nghĩa vụ thuế
1249Tax audit committee税务审计委员会shuìwù shěnjì wěiyuánhuìỦy ban kiểm toán thuế
1250Tax payment receipt税务缴纳收据shuìwù jiǎonà shōujùBiên lai thanh toán thuế
1251Taxpayer education纳税人教育nàshuìrén jiàoyùGiáo dục người nộp thuế
1252Tax compliance assistance税务合规协助shuìwù héguī xiézhùHỗ trợ tuân thủ thuế
1253Tax reconciliation report税务调节报告shuìwù tiáojiě bàoɡàoBáo cáo điều chỉnh thuế
1254Tax amnesty税务宽恕shuìwù kuānshùân xá thuế
1255Tax strategy税务战略shuìwù zhànlüèChiến lược thuế
1256Tax legislation税法立法shuìfǎ lìfǎPháp luật thuế
1257Tax evasion税务逃税shuìwù táoshuìTrốn thuế
1258Tax planning strategy税务规划战略shuìwù guīhuà zhànlüèChiến lược lập kế hoạch thuế
1259Tax avoidance scheme避税计划方案bìshuì jìhuà fāng’ànKế hoạch tránh thuế
1260Tax recovery税款追缴shuìkuǎn zhuījiǎoThu hồi thuế
1261Tax due date税务到期日期shuìwù dàoqī rìqīNgày đáo hạn thuế
1262Tax inspector’s report税务检查员报告shuìwù jiǎncháyuán bàogàoBáo cáo của thanh tra thuế
1263Tax credit system税收抵免系统shuìshōu dǐmiǎn xìtǒngHệ thống tín dụng thuế
1264Tax benefit税务福利shuìwù fúlìLợi ích thuế
1265Tax refund request税务退税申请shuìwù tuìshuì shēnqǐngYêu cầu hoàn thuế
1266Tax refund policy税务退税政策shuìwù tuìshuì zhèngcèChính sách hoàn thuế
1267Taxable event应税事项yīngshuì shìxiàngSự kiện chịu thuế
1268Tax withholding税收预扣shuìshōu yùkòuKhấu trừ thuế tại nguồn
1269Taxpayer compliance纳税人遵从nàshuìrén zūncóngTuân thủ thuế của người nộp thuế
1270Double taxation agreement双重征税协议shuāngchóng zhēngshuì xiéyìHiệp định tránh đánh thuế hai lần
1271Withholding tax certificate预提税证明书yùtí shuì zhèngmíngshūGiấy chứng nhận thuế khấu trừ
1272Transfer pricing documentation转让定价文档zhuǎnràng dìngjià wéndàngTài liệu định giá chuyển nhượng
1273Taxpayer compliance monitoring纳税人合规监控nàshuìrén héguī jiānkòngGiám sát tuân thủ thuế
1274Non-resident taxpayer非居民纳税人fēi jūmín nàshuìrénNgười nộp thuế không cư trú
1275Tax strategy税务策略shuìwù cèlüèChiến lược thuế
1276Tax filing system纳税申报系统nàshuì shēnbào xìtǒngHệ thống nộp tờ khai thuế
1277Tax relief税收减轻shuìshōu jiǎnqīngGiảm nhẹ thuế
1278Tax payment arrangement税务支付安排shuìwù zhīfù ānpáiSắp xếp thanh toán thuế
1279International taxation国际税务guójì shuìwùThuế quốc tế
1280Corporate income tax公司所得税gōngsī suǒdéshuìThuế thu nhập doanh nghiệp
1281Value-added tax (VAT) registration增值税注册zēngzhí shuì zhùcèĐăng ký thuế giá trị gia tăng
1282Tax assessment period税务评估周期shuìwù pínggū zhōuqīThời gian đánh giá thuế
1283Sales tax invoice销售税发票xiāoshòu shuì fāpiàoHóa đơn thuế bán hàng
1284Tax bracket税率级别shuìlǜ jíbiéBậc thuế
1285Inheritance tax继承税jìchéng shuìThuế thừa kế
1286Tax refund application税收退还申请shuìshōu tuìhuán shēnqǐngĐơn xin hoàn thuế
1287Tax evasion scheme逃税计划táoshuì jìhuàKế hoạch trốn thuế
1288Double taxation avoidance agreement避免双重征税协议bìmiǎn shuāngchóng zhēngshuì xiéyìHiệp định tránh đánh thuế hai lần
1289Transfer pricing policy转让定价政策zhuǎnràng dìngjià zhèngcèChính sách định giá chuyển nhượng
1290Customs duty海关税hǎiguān shuìThuế hải quan
1291Tax exemption certificate税务豁免证书shuìwù huòmiǎn zhèngshūGiấy chứng nhận miễn thuế
1292Corporate tax planning企业税务规划qǐyè shuìwù guīhuàLập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1293Withholding tax certificate预提税单yùtí shuì dānGiấy chứng nhận thuế khấu trừ
1294Tax treaty application税收条约申请shuìshōu tiáoyuē shēnqǐngĐơn xin hiệp định thuế
1295Tax due date税款到期日期shuìkuǎn dàoqī rìqīNgày đến hạn thuế
1296VAT registration增值税登记zēngzhí shuì dēngjìĐăng ký thuế giá trị gia tăng
1297Sales tax liability销售税责任xiāoshòu shuì zérènTrách nhiệm thuế bán hàng
1298Inheritance tax exemption遗产税免税yíchǎn shuì miǎn shuìMiễn thuế thừa kế
1299Digital tax数字税shùzì shuìThuế số
1300Payroll tax filing工资税申报gōngzī shuì shēnbàoKhai báo thuế lương
1301Cross-border taxation跨境税务kuà jìng shuìwùThuế xuyên biên giới
1302Tax registration number税务登记号码shuìwù dēngjì hàomǎMã số đăng ký thuế
1303Property tax return财产税申报表cáichǎn shuì shēnbào biǎoTờ khai thuế tài sản
1304Tax withholding agent代扣税代理人dàikōu shuì dàilǐrénĐại lý khấu trừ thuế
1305Tax residence certificate税务居民证明书shuìwù jūmín zhèngmíngshūGiấy chứng nhận cư trú thuế
1306Tax collection process税务征收程序shuìwù zhēngshōu chéngxùQuy trình thu thuế
1307Income tax filing所得税申报suǒdéshuì shēnbàoKhai báo thuế thu nhập
1308Tax documentation税务文档shuìwù wéndàngTài liệu thuế
1309International tax policy国际税务政策guójì shuìwù zhèngcèChính sách thuế quốc tế
1310Tax transparency税务透明度shuìwù tòumíng dùMinh bạch thuế
1311Transfer pricing agreement转让定价协议zhuǎnràng dìngjià xiéyìThỏa thuận định giá chuyển nhượng
1312Income tax所得税suǒdé shuìThuế thu nhập
1313Social security tax社会保障税shèhuì bǎozhàng shuìThuế bảo hiểm xã hội
1314Tax filing extension延期申报yánqī shēnbàoGia hạn nộp thuế
1315Corporate tax企业税qǐyè shuìThuế doanh nghiệp
1316Tax deductibility税务可扣除性shuìwù kě kòuchú xìngKhả năng khấu trừ thuế
1317Tax refund claim索回税款请求suǒhuí shuìkuǎn qǐngqiúYêu cầu hoàn thuế
1318Tax evader逃税者táoshuì zhěNgười trốn thuế
1319Tax treaty network税收协定网络shuìshōu xiédì wǎngluòMạng lưới hiệp định thuế
1320Tax residency税务居民身份shuìwù jūmín shēnfènCư trú thuế
1321Tax treaty agreement税收协定协议shuìshōu xiédì xiéyìThỏa thuận hiệp định thuế
1322Corporate tax liability企业税务责任qǐyè shuìwù zérènTrách nhiệm thuế doanh nghiệp
1323Tax planning advice税务规划建议shuìwù guīhuà jiànyìTư vấn lập kế hoạch thuế
1324Tax burden shifting税负转嫁shuì fù zhuǎn jiàChuyển gánh nặng thuế
1325Taxation period征税期zhēngshuì qīKỳ thuế
1326Tax withholding税款代扣shuìkuǎn dàikòuKhấu trừ thuế
1327Tax incidence税负归宿shuì fù guīsùĐối tượng chịu thuế
1328Tax agent税务代理人shuìwù dàilǐ rénĐại lý thuế
1329Tax return税务报表shuìwù bàobiǎoTờ khai thuế
1330Tax calculation税款计算shuìkuǎn jìsuànTính toán thuế
1331Tax withholding certificate税款代扣证明书shuìkuǎn dàikòu zhèngmíngshūGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
1332Tax law compliance税法遵从shuì fǎ zūncóngTuân thủ luật thuế
1333Tax obligation payment税务义务支付shuìwù yìwù zhīfùThanh toán nghĩa vụ thuế
1334Corporate tax return企业所得税申报表qǐyè suǒdé shuì shēnbàobiǎoTờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
1335Deferred tax liability递延税负债dìyán shuì fùzhàiNợ thuế hoãn lại
1336VAT invoice增值税发票zēngzhí shuì fāpiàoHóa đơn VAT
1337Advance tax payment预缴税款yùjiǎo shuìkuǎnNộp thuế tạm ứng
1338Tax payment voucher税款缴纳凭证shuìkuǎn jiǎonà píngzhèngChứng từ nộp thuế
1339Dividend tax股息税gǔxī shuìThuế cổ tức
1340Self-assessment tax自行评估税zìxíng pínggū shuìThuế tự đánh giá
1341Estimated tax payment估算税款gūsuàn shuìkuǎnThuế tạm tính
1342Tax ledger税务账簿shuìwù zhàngbùSổ sách thuế
1343Filing threshold申报门槛shēnbào ménkǎnNgưỡng nộp tờ khai
1344Tax residency certificate税务居民证书shuìwù jūmín zhèngshūGiấy chứng nhận cư trú thuế
1345Reverse charge mechanism反向收费机制fǎnxiàng shōufèi jīzhìCơ chế tính thuế ngược
1346Tax harmonization税制协调shuìzhì xiétiáoĐiều phối thuế
1347Carbon tax碳税tàn shuìThuế carbon
1348Income tax bracket所得税等级suǒdé shuì děngjíKhung thuế thu nhập
1349Digital services tax数字服务税shùzì fúwù shuìThuế dịch vụ kỹ thuật số
1350Inheritance tax遗产继承税yíchǎn jìchéng shuìThuế thừa kế tài sản
1351Professional tax专业税zhuānyè shuìThuế nghề nghiệp
1352Tax return amendment税务申报修改shuìwù shēnbào xiūgǎiChỉnh sửa tờ khai thuế
1353Fringe benefits tax员工福利税yuángōng fúlì shuìThuế phúc lợi nhân viên
1354Retrospective tax adjustment追溯税收调整zhuīsù shuìshōu tiáozhěngĐiều chỉnh thuế hồi tố
1355Taxable loss应税亏损yīngshuì kuīsǔnLỗ chịu thuế
1356Final tax settlement最终税务结算zuìzhōng shuìwù jiésuànQuyết toán thuế cuối cùng
1357Tax harmonization policy税制协调政策shuìzhì xiétiáo zhèngcèChính sách điều phối thuế
1358Residency-based taxation居民税制jūmín shuìzhìChế độ thuế dựa trên cư trú
1359Taxation on dividends股息税征税gǔxī shuì zhēngshuìĐánh thuế trên cổ tức
1360Zero-rated supply零税率供应líng shuìlǜ gōngyìngCung cấp hàng hóa/dịch vụ áp dụng thuế suất 0%
1361Customs clearance tax清关税qīngguān shuìThuế thông quan
1362Flat tax定额税dìng’é shuìThuế cố định
1363Income splitting收入分割shōurù fēngēPhân tách thu nhập
1364Payroll withholding statement工资扣税单gōngzī kòushuì dānBảng kê khấu trừ lương
1365Deferred tax liability递延税款负债dìyán shuìkuǎn fùzhàiNợ thuế hoãn lại
1366Deferred tax asset递延税款资产dìyán shuìkuǎn zīchǎnTài sản thuế hoãn lại
1367Tax arbitrage税收套利shuìshōu tàolìChênh lệch thuế
1368Fringe benefits exemption员工福利豁免yuángōng fúlì huòmiǎnMiễn thuế phúc lợi nhân viên
1369Tax leakage税收流失shuìshōu liúshīThất thoát thuế
1370Audit trail审计轨迹shěnjì guǐjìDấu vết kiểm toán
1371Tax shelter abuse滥用避税港lànyòng bìshuì gǎngLạm dụng nơi trú ẩn thuế
1372Tax reconciliation税收对账shuìshōu duìzhàngĐối chiếu thuế
1373Tax residency certificate税务居住证shuìwù jūzhù zhèngGiấy chứng nhận cư trú thuế
1374Tax optimization税收优化shuìshōu yōuhuàTối ưu hóa thuế
1375Tax offset税款抵消shuìkuǎn dǐxiāoBù trừ thuế
1376Tax dispute resolution税务争端解决shuìwù zhēngduān jiějuéGiải quyết tranh chấp thuế
1377Advance pricing agreement (APA)预先定价协议yùxiān dìngjià xiéyìThỏa thuận định giá trước
1378Thin capitalization rules资本弱化规则zīběn ruòhuà guīzéQuy định vốn mỏng
1379Tax governance税务治理shuìwù zhìlǐQuản trị thuế
1380Non-deductible expenses不可抵扣费用bùkě dǐkòu fèiyòngChi phí không được khấu trừ
1381Import duty进口关税jìnkǒu guānshuìThuế nhập khẩu
1382Tax deferral税款延期shuìkuǎn yánqīHoãn nộp thuế
1383Gross income tax总收入税zǒng shōurù shuìThuế thu nhập gộp
1384Tax reconciliation税务调和shuìwù tiáohéĐối soát thuế
1385Indirect cost allocation间接成本分配jiànjiē chéngběn fēnpèiPhân bổ chi phí gián tiếp
1386VAT refund增值税退税zēngzhíshuì tuìshuìHoàn thuế giá trị gia tăng
1387Tax shelter避税工具bìshuì gōngjùCông cụ tránh thuế
1388Taxable supply应税供给yīngshuì gōngjǐNguồn cung chịu thuế
1389Excise duties消费税捐xiāofèi shuì juānThuế tiêu thụ
1390Tax liability adjustment税负调整shuìfù tiáozhěngĐiều chỉnh nghĩa vụ thuế
1391Input tax credit进项税抵扣jìnxiàng shuì dǐkòuKhấu trừ thuế đầu vào
1392Depreciation deduction折旧扣除zhéjiù kòuchúKhấu trừ khấu hao
1393Taxable threshold应税起点yīngshuì qǐdiǎnNgưỡng chịu thuế
1394Zero-rated tax零税率líng shuìlǜThuế suất 0%
1395Fringe benefits tax (FBT)福利税fúlì shuìThuế phúc lợi
1396Customs duties海关关税hǎiguān guānshuìThuế hải quan
1397Net operating loss carryforward净经营损失结转jìng jīngyíng sǔnshī jiézhuǎnChuyển lỗ hoạt động ròng
1398Self-assessment tax自评税zìpíng shuìThuế tự đánh giá
1399Compliance risk合规风险hégé fēngxiǎnRủi ro tuân thủ
1400Goods and services tax (GST)商品及服务税shāngpǐn jí fúwù shuìThuế hàng hóa và dịch vụ
1401Customs clearance清关qīngguānThông quan
1402Permanent establishment常设机构chángshè jīgòuCơ sở thường trú
1403Tax burden sharing税负分摊shuìfù fēntānPhân chia gánh nặng thuế
1404Voluntary disclosure自愿披露zìyuàn pīlùCông khai tự nguyện
1405Tax refund税务退还shuìwù tuìhuánHoàn thuế
1406Payroll tax return工资税申报表gōngzī shuì shēnbàobiǎoTờ khai thuế lương
1407Progressive tax system累进税制lěijìn shuìzhìHệ thống thuế lũy tiến
1408Tax jurisdiction税务管辖权shuìwù guǎnxiáquánThẩm quyền thuế
1409Sales tax return销售税申报表xiāoshòu shuì shēnbàobiǎoTờ khai thuế bán hàng
1410Capital allowance资本津贴zīběn jīntiēPhụ cấp vốn
1411Tax sheltering税收避难shuìshōu bìnànTránh thuế
1412Tax amnesty税务特赦shuìwù tèshèƯu đãi thuế
1413Taxable income limit应税收入限额yīngshuì shōurù xiàn’éGiới hạn thu nhập chịu thuế
1414Deferred tax递延税务dìyán shuìwùThuế hoãn lại
1415Capital gains tax exemption资本利得税豁免zīběn lìdé shuì huòmiǎnMiễn thuế lợi tức từ vốn
1416Tax deductible可扣除税款kě kòuchú shuìkuǎnCó thể khấu trừ thuế
1417Double taxation agreement (DTA)双重征税协定shuāngchóng zhēngshuì xiédìngHiệp định tránh đánh thuế hai lần
1418Sales tax return form销售税申报表格xiāoshòu shuì shēnbàobiǎo géMẫu tờ khai thuế bán hàng
1419Taxation policy税务政策shuìwù zhèngcèChính sách thuế
1420Offshore tax planning离岸运营税务规划lí hǎijūn yùnyíng shuìwù guīhuàKế hoạch thuế ngoài khơi
1421Tax provision税务准备金shuìwù zhǔnbèi jīnDự phòng thuế
1422Tax exemption税务免税shuìwù miǎn shuìMiễn thuế
1423Tax credit certificate税收抵免证明书shuìshōu dǐmiǎn zhèngmíng shūGiấy chứng nhận tín dụng thuế
1424Estimated tax payment预估税款支付yùgū shuìkuǎn zhīfùThanh toán thuế ước tính
1425Taxation period税务期间shuìwù qījiānKỳ thuế
1426Tax regulation税收规定shuìshōu guīdìngQuy định thuế
1427Tax fraud detection税务欺诈检测shuìwù qīzhà jiǎncháPhát hiện gian lận thuế
1428Taxpayer representative纳税人代表nàshuìrén dàibiǎoĐại diện người nộp thuế
1429Tax refund process税款退还过程shuìkuǎn tuìhuán guòchéngQuy trình hoàn thuế
1430Tax justice税务公正shuìwù gōngzhèngCông lý thuế
1431Tax liability shift税务负担转移shuìwù fùdān zhuǎnyíChuyển giao nghĩa vụ thuế
1432Tax return audit纳税申报审计nàshuì shēnbào shěnjìKiểm toán tờ khai thuế
1433Tax-free allowance税收免税额shuìshōu miǎnshuì éKhoản miễn thuế
1434Tax obligation report税务义务报告shuìwù yìwù bàogàoBáo cáo nghĩa vụ thuế
1435Tax bracket change税档变化shuìdàng biànhuàThay đổi bậc thuế
1436Tax shelter税收避难所shuìshōu bìnàn suǒKhu tránh thuế
1437Tax recovery税款追回shuìkuǎn zhuīhuíKhôi phục thuế
1438Corporate tax公司税gōngsī shuìThuế doanh nghiệp
1439Tax legislation税务立法shuìwù lìfǎPháp luật thuế
1440Tax clearance certificate税务清关证明书shuìwù qīngguān zhèngmíngshūGiấy chứng nhận thanh toán thuế
1441Tax filing纳税申报nàshuì shēnbàoNộp tờ khai thuế
1442Tax return filing纳税申报表报送nàshuì shēnbào biǎo bào sòngNộp tờ khai thuế
1443Tax filing extension纳税申报延期nàshuì shēnbào yánqīGia hạn nộp tờ khai thuế
1444Tax exemption certificate税收免除证明书shuìshōu miǎnchú zhèngmíngshūGiấy chứng nhận miễn thuế
1445Taxpayer’s rights纳税人权益nàshuìrén quányìQuyền lợi của người nộp thuế
1446Tax withholding certificate税务扣缴证明书shuìwù kòujiǎo zhèngmíngshūGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
1447Corporate tax rate企业所得税税率qǐyè suǒdé shuì shuìlǜThuế suất thu nhập doanh nghiệp
1448Tax shelter planning税收避难规划shuìshōu bìnàn guīhuàKế hoạch tránh thuế
1449Tax obligation settlement税务义务清算shuìwù yìwù qīngsuànThanh toán nghĩa vụ thuế
1450Tax obligation certificate税务义务证明书shuìwù yìwù zhèngmíngshūGiấy chứng nhận nghĩa vụ thuế
1451Tax avoidance scheme税务规避计划shuìwù guībì jìhuàKế hoạch tránh thuế
1452Tax enforcement税务执法shuìwù zhífǎThi hành thuế
1453Tax obligation clearance税务义务清理shuìwù yìwù qīnglǐThanh lý nghĩa vụ thuế
1454Tax period纳税周期nàshuì zhōuqīChu kỳ thuế
1455Sales tax return销售税报表xiāoshòu shuì bàobiǎoTờ khai thuế bán hàng
1456Tax deductions for businesses企业税务扣除qǐyè shuìwù kòuchúKhấu trừ thuế cho doanh nghiệp
1457Tax penalty notice税务罚款通知shuìwù fákuǎn tōngzhīThông báo phạt thuế
1458Tax estimation税额估算shuì’é gūsuànƯớc tính thuế
1459Tax overpayment refund多缴税款退还duō jiǎo shuìkuǎn tuìhuánHoàn trả số thuế nộp thừa
1460Non-resident taxation非居民税收fēi jūmín shuìshōuThuế dành cho người không cư trú
1461Tax appeal税务申诉shuìwù shēnsùKhiếu nại thuế
1462Tax consultant fees税务顾问费用shuìwù gùwèn fèiyòngPhí tư vấn thuế
1463Tax-free goods免税商品miǎnshuì shāngpǐnHàng hóa miễn thuế
1464Taxation period税收期shuìshōu qīKỳ thu thuế
1465Taxable services应税服务yīngshuì fúwùDịch vụ chịu thuế
1466Progressive tax rate累进税率lěijìn shuìlǜThuế suất lũy tiến
1467Tax residency status税务居住身份shuìwù jūzhù shēnfènTình trạng cư trú thuế
1468Double taxation双重课税shuāngchóng kèshuìThuế hai lần
1469Tax payment voucher纳税凭证nàshuì píngzhèngBiên lai nộp thuế
1470Minimum tax最低税额zuìdī shuì’éThuế tối thiểu
1471Lump sum tax一次性税yīcìxìng shuìThuế một lần
1472Penalty interest滞纳利息zhìnà lìxīLãi phạt chậm nộp
1473Royalties tax特许权使用税tèxǔquán shǐyòng shuìThuế bản quyền
1474Retrospective tax追溯税zhuīsù shuìThuế hồi tố
1475Tax liability account税务负债账户shuìwù fùzhài zhànghùTài khoản nợ thuế
1476Deferred tax asset递延税项资产dìyán shuìxiàng zīchǎnTài sản thuế hoãn lại
1477Deferred tax liability递延税项负债dìyán shuìxiàng fùzhàiNợ thuế hoãn lại
1478Revenue stamp收入印花shōurù yìnhuāTem thu nhập
1479Flat tax单一税率dānyī shuìlǜThuế cố định
1480Payroll processing fee工资处理费gōngzī chǔlǐ fèiPhí xử lý bảng lương
1481Expatriate tax外籍人员税wàijí rényuán shuìThuế người nước ngoài
1482Tax subsidy税收补贴shuìshōu bǔtiēTrợ cấp thuế
1483Estimated tax预计税款yùjì shuìkuǎnThuế ước tính
1484Penalty for late payment迟付罚款chífù fákuǎnPhạt nộp chậm
1485Tax exemption税务豁免shuìwù huòmiǎnMiễn thuế
1486Tax withholding agent扣缴代理kòujiǎo dàilǐĐại lý khấu trừ thuế
1487Audit trail审计线索shěnjì xiànsuǒDấu vết kiểm toán
1488Tax inclusive含税hánshuìBao gồm thuế
1489Tax exclusive不含税bù hánshuìKhông bao gồm thuế
1490Tax deductible可扣税kě kòushuìĐược khấu trừ thuế
1491Excise stamp消费印花xiāofèi yìnhuāTem tiêu thụ
1492Audit adjustment审计调整shěnjì tiáozhěngĐiều chỉnh kiểm toán
1493Tax registration certificate税务登记证shuìwù dēngjì zhèngGiấy chứng nhận đăng ký thuế
1494Quarterly tax filing季度报税jìdù bàoshuìBáo cáo thuế quý
1495Tax reconciliation税务调账shuìwù tiáozhàngĐối chiếu thuế
1496Withholding tax代扣税dàikòu shuìThuế khấu trừ tại nguồn
1497Customs duty refund关税退税guānshuì tuìshuìHoàn thuế hải quan
1498Tax arrears税款欠缴shuìkuǎn qiànjiǎoThuế nợ đọng
1499Provisional tax payment暂缴税款zàn jiǎo shuìkuǎnThuế tạm nộp
1500Customs declaration form海关申报表hǎiguān shēnbàobiǎoTờ khai hải quan
1501Tax dispute resolution税务纠纷解决shuìwù jiūfēn jiějuéGiải quyết tranh chấp thuế
1502Estimated tax payment预估税款yùgū shuìkuǎnThuế tạm tính
1503Corporate tax planning企业税务筹划qǐyè shuìwù chóuhuàLập kế hoạch thuế cho doanh nghiệp
1504Deductible allowance可扣减津贴kě kòujiǎn jīntiēKhoản trợ cấp được khấu trừ
1505Estimated tax liability预计税务负债yùjì shuìwù fùzhàiƯớc tính nghĩa vụ thuế
1506VAT refund application增值税退税申请zēngzhí shuì tuìshuì shēnqǐngĐơn xin hoàn thuế giá trị gia tăng
1507Profit tax利润税lìrùn shuìThuế lợi nhuận
1508Stamp tax印税yìnshuìThuế đóng dấu
1509Self-assessed tax自行申报税zìxíng shēnbào shuìThuế tự khai
1510Filing status申报状态shēnbào zhuàngtàiTình trạng kê khai
1511Net operating loss净经营亏损jìng jīngyíng kuīsǔnLỗ hoạt động ròng
1512Back taxes补缴税款bǔjiǎo shuìkuǎnThuế còn thiếu
1513Customs duty declaration关税申报guānshuì shēnbàoKhai báo thuế hải quan
1514Deferred tax递延税dìyán shuìThuế hoãn lại
1515Tax shield税盾shuì dùnLá chắn thuế
1516Filing extension申报延期shēnbào yánqīGia hạn kê khai thuế
1517Penalty interest罚息fáxīLãi phạt
1518Thin capitalization rule薄资本化规则báo zīběnhuà guīzéQuy tắc vốn mỏng
1519Annual tax clearance年度税款清算niándù shuìkuǎn qīngsuànQuyết toán thuế hàng năm
1520Tax-inclusive pricing含税定价hánshuì dìngjiàĐịnh giá bao gồm thuế
1521Tax-exclusive pricing不含税定价bù hánshuì dìngjiàĐịnh giá chưa bao gồm thuế
1522Customs clearance tax报关税bàoguān shuìThuế thông quan
1523Input VAT进项增值税jìnxiàng zēngzhíshuìThuế VAT đầu vào
1524Output VAT销项增值税xiāoxiàng zēngzhíshuìThuế VAT đầu ra
1525VAT reconciliation增值税对账zēngzhíshuì duìzhàngĐối chiếu thuế VAT
1526Tax exposure税务风险shuìwù fēngxiǎnRủi ro thuế
1527Tax savings税收节省shuìshōu jiéshěngTiết kiệm thuế
1528Gross income毛收入máo shōurùThu nhập gộp
1529Taxpayer number纳税人编号nàshuìrén biānhàoMã số thuế
1530Tax write-off税款冲销shuìkuǎn chōngxiāoKhoản xóa thuế
1531Tax reconciliation adjustment税务对账调整shuìwù duìzhàng tiáozhěngĐiều chỉnh đối chiếu thuế
1532E-invoicing电子发票diànzǐ fāpiàoHóa đơn điện tử
1533Property transfer tax物业转让税wùyè zhuǎnràng shuìThuế chuyển nhượng bất động sản
1534Provisional tax暂缴税zàn jiǎo shuìThuế tạm nộp
1535Tax residency certificate税务居民证明shuìwù jūmín zhèngmíngChứng nhận cư trú thuế
1536Tax collection税收征管shuìshōu zhēngguǎnQuản lý thu thuế
1537Income tax provision所得税计提suǒdéshuì jìtíTrích lập thuế thu nhập
1538Penalty interest滞纳金zhìnà jīnLãi phạt
1539Capital gains资本收益zīběn shōuyìLợi tức vốn
1540Advance tax预缴税yù jiǎo shuìThuế nộp trước
1541Customs duty exemption关税豁免guānshuì huòmiǎnMiễn thuế hải quan
1542Flat tax单一税dānyī shuìThuế suất cố định
1543Tax sheltering避税安排bìshuì ānpáiSắp xếp tránh thuế
1544Permanent establishment永久机构yǒngjiǔ jīgòuCơ sở thường trú
1545Transaction tax交易税jiāoyì shuìThuế giao dịch
1546Financial statement财务报表cáiwù bàobiǎoBáo cáo tài chính
1547Tax filing税务报税shuìwù bàoshuìNộp thuế
1548Property tax房产税fángchǎn shuìThuế tài sản
1549Tax exemption certificate税收豁免证明shuìshōu huòmiǎn zhèngmíngGiấy chứng nhận miễn thuế
1550Tax rebate税收退还shuìshōu tuìhuánHoàn thuế (giảm thuế)
1551Capital gains tax return资本利得税申报表zīběn lìdé shuì shēnbàobiǎoTờ khai thuế lợi nhuận vốn
1552Corporate tax return公司所得税申报表gōngsī suǒdé shuì shēnbàobiǎoTờ khai thuế doanh nghiệp
1553Tax credits for research研究税收抵免yánjiū shuìshōu dǐmiǎnGiảm trừ thuế cho nghiên cứu
1554Income tax exemption所得税免除suǒdé shuì miǎnchúMiễn thuế thu nhập
1555International tax treaty国际税收协定guójì shuìshōu xiédìngHiệp định thuế quốc tế
1556Self-assessment自我评估zìwǒ pínggūTự đánh giá thuế
1557Tax credit for donations慈善捐赠税收抵免císhàn juānzèng shuìshōu dǐmiǎnGiảm trừ thuế cho đóng góp từ thiện
1558Refundable tax credit可退还税收抵免kě tuìhuán shuìshōu dǐmiǎnTiền tín dụng thuế có thể hoàn lại
1559Tax treaty税务协定shuìwù xiédìngHiệp định thuế
1560Income tax return所得税报表suǒdé shuì bàobiǎoTờ khai thuế thu nhập
1561Capital gains tax return资本利得税报表zīběn lìdé shuì bàobiǎoTờ khai thuế lợi nhuận vốn
1562Withholding tax return预扣税报表yùkòu shuì bàobiǎoTờ khai thuế khấu trừ
1563Corporate tax return企业所得税报表qǐyè suǒdé shuì bàobiǎoTờ khai thuế doanh nghiệp
1564Audit trail审计追踪shěnjì zhuīzōngDấu vết kiểm toán
1565Tax assessment period税务评估期shuìwù pínggū qīThời gian đánh giá thuế
1566Tax withholding税款扣除shuìkuǎn kòuchúKhấu trừ thuế
1567Advance tax payment预交税款yù jiāo shuìkuǎnThanh toán thuế trước
1568Tax period纳税期nàshuì qīThời gian nộp thuế
1569Regressive tax退步税制tuìbù shuì zhìThuế lũy thoái
1570International tax国际税收guójì shuìshōuThuế quốc tế
1571Tax planning and strategy税务规划与策略shuìwù guīhuà yǔ cèlüèLập kế hoạch và chiến lược thuế
1572Tax rebate税收返还shuìshōu fǎnhuánHoàn thuế
1573Tax deduction税前扣除shuì qián kòuchúKhấu trừ thuế
1574Tax compliance officer税务合规员shuìwù héguī yuánNhân viên tuân thủ thuế
1575Tax fraud prevention税务欺诈防范shuìwù qīzhà fángfànPhòng chống gian lận thuế
1576Tax refund税收退款shuìshōu tuìkuǎnHoàn thuế
1577Tax evasion税务逃漏shuìwù táolòuTrốn thuế
1578Tax deduction limit税前扣除限额shuìqián kòuchú xiàn’éGiới hạn khấu trừ thuế
1579Corporate tax return企业税务申报表qǐyè shuìwù shēnbào biǎoTờ khai thuế doanh nghiệp
1580Withholding tax certificate预扣税收凭证yùkòu shuìshōu píngzhèngGiấy chứng nhận thuế khấu trừ
1581Tax fraud investigation officer税务欺诈调查员shuìwù qīzhà diàochá yuánCán bộ điều tra gian lận thuế
1582Flat tax system单一税制dānyī shuìzhìHệ thống thuế cố định
1583Tax benefit税收利益shuìshōu lìyìLợi ích thuế
1584Tax evasion penalty税务逃税罚款shuìwù táoshuì fákuǎnPhạt trốn thuế
1585Tax neutral税收中立shuìshōu zhōnglìTrung lập thuế
1586Deferred tax asset递延所得税资产dìyán suǒdé shuì zīchǎnTài sản thuế hoãn lại
1587Deferred tax liability递延所得税负债dìyán suǒdé shuì fùzhàiNợ phải trả thuế hoãn lại
1588Fringe benefits tax附加福利税fùjiā fúlì shuìThuế phúc lợi
1589Proportional tax比例税bǐlì shuìThuế tỷ lệ
1590Tax liability纳税责任nàshuì zérènNghĩa vụ thuế
1591Tax-to-GDP ratio税收占GDP比率shuìshōu zhàn GDP bǐlǜTỷ lệ thuế trên GDP
1592Transfer tax过户税guòhù shuìThuế chuyển nhượng
1593Net tax payable应付净税额yīngfù jìng shuì’éThuế phải nộp ròng
1594Fiscal year-end财政年度结束cáizhèng niándù jiéshùKết thúc năm tài chính
1595Tax code税法代码shuìfǎ dàimǎMã số thuế
1596Excise tax消费品税xiāofèipǐn shuìThuế tiêu thụ đặc biệt
1597Tax write-off税务冲销shuìwù chōngxiāoKhoản giảm trừ thuế
1598Fringe benefit tax边际福利税biānjì fúlì shuìThuế trên phúc lợi bổ sung
1599Tax jurisdictional overlap税务管辖重叠shuìwù guǎnxiá chóngdiéChồng lấn quyền quản lý thuế
1600Revenue-neutral tax收入中性税shōurù zhōngxìng shuìThuế trung lập về thu nhập
1601Compliance cost合规成本héguī chéngběnChi phí tuân thủ
1602Tax residency税务居民shuìwù jūmínTình trạng cư trú thuế
1603Tax equalization policy税收均衡政策shuìshōu jūnhéng zhèngcèChính sách bình đẳng thuế
1604Income tax treaty所得税协定suǒdé shuì xiédìngHiệp định thuế thu nhập
1605Base erosion and profit shifting (BEPS)基础侵蚀和利润转移jīchǔ qīnshí hé lìrùn zhuǎnyíXói mòn cơ sở thuế và chuyển lợi nhuận
1606Tax transparency税收透明性shuìshōu tòumíng xìngMinh bạch thuế
1607Fiscal year-end tax reporting财年末税务报告cái nián mò shuìwù bàogàoBáo cáo thuế cuối năm tài chính
1608Tax neutrality税收中性shuìshōu zhōngxìngTính trung lập của thuế
1609Tax equalization税收平衡shuìshōu pínghéngBình đẳng thuế
1610Regressive tax system递减税制dìjiǎn shuìzhìHệ thống thuế lũy thoái
1611Tax shield税收盾牌shuìshōu dùnpáiLá chắn thuế
1612Tax accrual税收应计shuìshōu yīngjìThuế phải trả
1613Permanent tax differences永久性税差yǒngjiǔxìng shuì chāChênh lệch thuế vĩnh viễn
1614Temporary tax differences暂时性税差zànshíxìng shuì chāChênh lệch thuế tạm thời
1615Effective tax rate (ETR)有效税率yǒuxiào shuìlǜThuế suất thực tế
1616Cross-border taxation跨境税收kuàjìng shuìshōuThuế xuyên biên giới
1617Tax consolidation税收合并shuìshōu hébìngHợp nhất thuế
1618Specific tax专项税zhuānxiàng shuìThuế chuyên biệt
1619Tax installment payment分期纳税fēnqī nàshuìTrả thuế từng kỳ
1620General anti-avoidance rule (GAAR)一般反避税规则yībān fǎn bìshuì guīzéQuy tắc chống tránh thuế chung
1621Turnover threshold营业额门槛yíngyè’é ménkǎnNgưỡng doanh thu
1622Deductible allowance可抵扣津贴kě dǐkòu jīntiēTrợ cấp được khấu trừ
1623Pre-tax income税前收入shuìqián shōurùThu nhập trước thuế
1624Tax jurisdiction mismatch税收管辖不匹配shuìshōu guǎnxiá bù pǐpèiKhông khớp quyền tài phán thuế
1625Reverse charge反向收费fǎnxiàng shōufèiThuế nộp thay
1626Tax holiday period税收假期期限shuìshōu jiàqī qīxiànGiai đoạn miễn thuế
1627Tax moratorium税收宽限shuìshōu kuānxiànGia hạn thuế
1628Base erosion and profit shifting (BEPS)税基侵蚀和利润转移shuìjī qīnshí hé lìrùn zhuǎnyíXói mòn cơ sở thuế và chuyển lợi nhuận
1629Multinational tax strategies跨国税务策略kuàguó shuìwù cèlüèChiến lược thuế đa quốc gia
1630Net tax净税款jìng shuìkuǎnThuế ròng
1631Input VAT增值税进项zēngzhí shuì jìnxiàngThuế GTGT đầu vào
1632Output VAT增值税销项zēngzhí shuì xiāoxiàngThuế GTGT đầu ra
1633Tax reconciliation statement税务调节表shuìwù tiáojié biǎoBảng đối chiếu thuế
1634Amortization摊销tānxiāoKhấu hao tài sản vô hình
1635Specific tax特定税tèdìng shuìThuế đặc thù
1636Comprehensive income tax综合所得税zōnghé suǒdé shuìThuế thu nhập tổng hợp
1637Withholding agent代扣代缴人dàikòu dàijiǎo rénNgười khấu trừ thuế
1638Indemnity tax赔偿税péicháng shuìThuế bồi thường
1639Gross-up method总额法zǒng’é fǎPhương pháp gộp thuế
1640Net-off method净额法jìng’é fǎPhương pháp khấu trừ thuế
1641Estimated taxable income预计应税收入yùjì yīngshuì shōurùThu nhập chịu thuế ước tính
1642Payroll withholding工资代扣代缴gōngzī dàikòu dàijiǎoKhấu trừ thuế từ lương
1643Double-entry bookkeeping复式记账法fùshì jìzhàng fǎPhương pháp ghi sổ kép
1644Capital allowance资本补贴zīběn bǔtiēTrợ cấp vốn
1645Tax nexus税务联系shuìwù liánxìMối liên hệ thuế
1646Indirect tax liability间接税负jiànjiē shuìfùNợ thuế gián tiếp
1647VAT exemption增值税豁免zēngzhí shuì huòmiǎnMiễn thuế GTGT
1648Arm’s length principle独立交易原则dúlì jiāoyì yuánzéNguyên tắc giao dịch độc lập
1649Tax accrual税金计提shuìjīn jìtíTrích lập thuế
1650BEPS (Base Erosion and Profit Shifting)税基侵蚀与利润转移shuìjī qīnshí yǔ lìrùn zhuǎnyíXói mòn cơ sở thuế và chuyển lợi nhuận
1651Dividend withholding tax股息代扣税gǔxī dàikòu shuìThuế khấu trừ cổ tức
1652Provisional tax assessment临时税务评估línshí shuìwù pínggūĐánh giá thuế tạm thời
1653Double taxation relief双重课税减免shuāngchóng kèshuì jiǎnmiǎnGiảm trừ thuế kép
1654Carryforward tax losses税损结转shuì sǔn jiézhuǎnLỗ thuế được kết chuyển
1655Carryback tax losses税损回溯shuì sǔn huísùLỗ thuế được truy hoàn
1656Withholding tax liability预扣税负债yùkòu shuì fùzhàiNợ thuế khấu trừ tại nguồn
1657Tax-neutral transaction税中性交易shuì zhōngxìng jiāoyìGiao dịch không tạo ra nghĩa vụ thuế
1658Tax accounting basis税务会计基础shuìwù huìjì jīchǔCơ sở kế toán thuế
1659Customs valuation海关估值hǎiguān gūzhíĐịnh giá hải quan
1660Tax domicile税务住所shuìwù zhùsuǒĐịa chỉ thuế
1661Hybrid mismatches混合不匹配hùnhé bùpǐpèiSự không khớp về luật thuế
1662Income tax provision所得税准备suǒdé shuì zhǔnbèiDự phòng thuế thu nhập
1663Substance over form实质重于形式shízhì zhòng yú xíngshìNội dung quan trọng hơn hình thức
1664Tax impact analysis税务影响分析shuìwù yǐngxiǎng fēnxīPhân tích tác động thuế
1665Tax rate reconciliation税率调节shuìlǜ tiáojiéĐiều chỉnh thuế suất
1666Tax audit trail税务审计线索shuìwù shěnjì xiànsuǒDấu vết kiểm toán thuế
1667Double tax relief双重税收减免shuāngchóng shuìshōu jiǎnmiǎnMiễn giảm thuế hai lần
1668Provisional tax payment临时税款支付línshí shuìkuǎn zhīfùThanh toán thuế tạm thời
1669Exit tax退出税tuìchū shuìThuế thoái vốn
1670Shadow economy影子经济yǐngzi jīngjìNền kinh tế ngầm
1671Advance tax ruling预先税务裁定yùxiān shuìwù cáidìngQuyết định trước về thuế
1672Tax domicile税务居所shuìwù jūsuǒNơi cư trú thuế
1673Tax evasion偷税行为tōushuì xíngwéiHành vi trốn thuế
1674Regressive tax累退税lěituì shuìThuế lũy thoái
1675Net income after tax税后净收入shuìhòu jìng shōurùThu nhập ròng sau thuế
1676Gross income before tax税前总收入shuìqián zǒng shōurùTổng thu nhập trước thuế
1677Negative income tax负所得税fù suǒdé shuìThuế thu nhập âm
1678Withholding tax rate预提税率yùtí shuìlǜTỷ lệ thuế khấu trừ tại nguồn
1679Tax evasion penalty税收逃避罚款shuìshōu táobì fákuǎnPhạt trốn thuế
1680Double-entry bookkeeping双重记账法shuāngchóng jìzhàng fǎPhương pháp kế toán kép
1681Tax obligation management税务义务管理shuìwù yìwù guǎnlǐQuản lý nghĩa vụ thuế
1682Tax recovery税务回收shuìwù huíshōuThu hồi thuế
1683Tax transparency税务透明shuìwù tòumíngMinh bạch thuế
1684Customs declaration报关单bàoguān dānTờ khai hải quan
1685Tax evasion detection税务逃避侦测shuìwù táobì zhēncèPhát hiện trốn thuế
1686Tax evasion investigation税务逃税调查shuìwù táo shuì diàocháĐiều tra trốn thuế
1687Tax avoidance schemes税务避税计划shuìwù bì shuì jìhuàChương trình tránh thuế
1688Offshore tax离岸税务lí àn shuìwùThuế ngoài khơi
1689Payroll tax薪资税xīn zī shuìThuế lương
1690Tax haven税收天堂shuìshōu tiāntángThiên đường thuế
1691Transfer pricing tax转让定价税zhuǎnràng dìngjià shuìThuế định giá chuyển nhượng
1692Special tax treatment特殊税务待遇tèshū shuìwù dàiyùChế độ thuế đặc biệt
1693Tax avoidance law避税法bì shuì fǎLuật tránh thuế
1694Payroll tax deduction薪资税扣除xīn zī shuì kòuchúKhấu trừ thuế lương
1695Tax shelter避税庇护bì shuì bìhùLách thuế
1696Tax bracket税阶shuì jiēBậc thuế
1697Tax liability shift税负转移shuì fù zhuǎnyíChuyển nhượng trách nhiệm thuế
1698Tax code税码shuì mǎMã thuế
1699Excise tax特许税tèxǔ shuìThuế tiêu thụ đặc biệt
1700Tax bracket税率级距shuìlǜ jíjùBậc thuế
1701Tax haven税务天堂shuìwù tiāntángThiên đường thuế
1702Business tax商业税shāngyè shuìThuế kinh doanh
1703Gift tax礼品税lǐpǐn shuìThuế quà tặng
1704Regressive tax逆进税nì jìn shuìThuế lũy thoái
1705Tax residency certificate税收居民证明shuìshōu jūmín zhèngmíngGiấy chứng nhận cư trú thuế
1706Tax withholding agent扣缴义务人kòujiǎo yìwù rénNgười khấu trừ thuế tại nguồn
1707Tax-free threshold免税起点miǎnshuì qǐdiǎnNgưỡng miễn thuế
1708Tax adjustment税收调整shuìshōu tiáozhěngĐiều chỉnh thuế
1709Tax liability accrual税负计提shuìfù jìtíTrích lập nghĩa vụ thuế
1710Tax liability税收负债shuìshōu fùzhàiNghĩa vụ thuế
1711Taxable entity纳税实体nàshuì shítǐĐối tượng chịu thuế
1712Net tax净税额jìng shuì’éThuế ròng
1713Gross tax毛税额máo shuì’éTổng thuế
1714Back taxes拖欠税款tuōqiàn shuìkuǎnThuế nợ đọng
1715Tax shield税收抵免保护shuìshōu dǐmiǎn bǎohùLá chắn thuế
1716Income tax payable应付所得税yīngfù suǒdéshuìThuế thu nhập phải nộp
1717Tax jurisdiction税务辖区shuìwù xiáqūQuyền tài phán thuế
1718Offshore tax离岸税lí’àn shuìThuế ngoài khơi
1719Regressive tax退步税tuìbù shuìThuế thoái lũy
1720Luxury tax奢侈品税shēchǐpǐn shuìThuế hàng xa xỉ
1721Net taxable income净应税收入jìng yīngshuì shōurùThu nhập chịu thuế ròng
1722Tax provision税收准备金shuìshōu zhǔnbèijīnDự phòng thuế
1723Capital transfer tax资本转移税zīběn zhuǎnyí shuìThuế chuyển nhượng vốn
1724Customs valuation海关估价hǎiguān gūjiàĐịnh giá hải quan
1725Filing status报税身份bàoshuì shēnfènTình trạng khai thuế
1726Tax withholding table预扣税表yùkòu shuì biǎoBảng khấu trừ thuế
1727Tax reconciliation statement税收对账表shuìshōu duìzhàng biǎoBáo cáo đối chiếu thuế
1728Customs broker报关代理人bàoguān dàilǐrénĐại lý hải quan
1729Amended tax return修改后的报税表xiūgǎi hòu de bàoshuì biǎoTờ khai thuế đã chỉnh sửa
1730Customs declaration海关申报hǎiguān shēnbàoTờ khai hải quan
1731Excise duty消费税额xiāofèi shuì’éThuế tiêu thụ đặc biệt
1732Tax filing agent报税代理人bàoshuì dàilǐrénĐại lý khai thuế
1733Tax reporting period纳税申报期nàshuì shēnbào qīKỳ báo cáo thuế
1734Property tax deduction财产税扣除cáichǎn shuì kòuchúKhấu trừ thuế tài sản
1735Tax offset税收抵扣shuìshōu dǐkòuBù trừ thuế
1736Tax surcharge税收附加shuìshōu fùjiāThuế phụ thu
1737Tax evasion偷税漏税tōushuì lòushuìTrốn thuế
1738Tax exemption threshold税收豁免阈值shuìshōu huòmiǎn yùzhíNgưỡng miễn thuế
1739Tax shelter避税所bìshuì suǒNơi tránh thuế
1740Tax credit for dependents赡养人税收抵免shànyǎng rén shuìshōu dǐmiǎnGiảm trừ thuế cho người phụ thuộc
1741Tax withholding certificate税款扣缴证明书shuì kuǎn kòujiǎo zhèngmíng shūGiấy chứng nhận khấu trừ thuế
1742Tax period纳税期限nàshuì qīxiànThời gian nộp thuế
1743Flat tax平税制píng shuì zhìThuế suất cố định
1744Tax audit trail税务审计追踪shuìwù shěnjì zhuīzōngDấu vết kiểm toán thuế
1745Tax sheltering税收避税shuìshōu bìshuìChỗ tránh thuế
1746Tax-exempt免税的miǎnshuì deMiễn thuế
1747Tax payment纳税支付nàshuì zhīfùThanh toán thuế
1748Voluntary tax compliance自愿税务合规zìyuàn shuìwù héguīTuân thủ thuế tự nguyện
1749Deferred tax递延税款dìyán shuìkuǎnThuế hoãn lại
1750Tax holiday免税期miǎnshuì qīThời gian miễn thuế
1751Tax offense税务犯罪shuìwù fànzuìVi phạm thuế
1752Tax obligation税收义务shuìshōu yìwùNghĩa vụ thuế
1753Green tax绿色税lǜsè shuìThuế môi trường
1754Municipal tax市政税shìzhèng shuìThuế đô thị
1755Transfer pricing转移定价zhuǎnyí dìngjiàĐịnh giá chuyển giao
1756Back taxes欠缴税款qiàn jiǎo shuìkuǎnThuế chưa nộp
1757Tax relief减税jiǎnshuìGiảm thuế
1758Income tax bracket收入税等级shōurù shuì děngjíKhung thuế thu nhập
1759Road tax道路税dàolù shuìThuế đường bộ
1760Net taxable income应税净收入yīngshuì jìng shōurùThu nhập chịu thuế ròng
1761Penalty for late payment迟缴罚款chí jiǎo fákuǎnPhạt chậm nộp thuế
1762Gift tax赠与税zèngyǔ shuìThuế tặng phẩm
1763Environmental levy环境征费huánjìng zhēngfèiPhí môi trường
1764Research and development (R&D) tax credit研发税收抵免yánfā shuìshōu dǐmiǎnTín dụng thuế nghiên cứu và phát triển 

ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao tại Hà Nội

ChineMaster Edu hay còn được biết đến với tên gọi Master Edu và Chinese Master Education, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, tọa lạc tại Tòa nhà ChineMaster, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy và phát triển, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã trở thành địa chỉ tin cậy của hàng nghìn học viên từ các đối tượng học sinh, sinh viên đến các chuyên gia, doanh nhân mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong các lĩnh vực khác nhau.

Chuyên Đào Tạo Các Khóa Học Tiếng Trung Đỉnh Cao

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, học viên sẽ được tiếp cận với các khóa học tiếng Trung uy tín, chất lượng TOP 1 Việt Nam, được thiết kế phù hợp với nhu cầu và mục tiêu học tập của từng cá nhân. Những khóa học này không chỉ mang tính lý thuyết mà còn được áp dụng vào các tình huống thực tế, giúp học viên nhanh chóng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo. Dưới đây là một số khóa học nổi bật tại trung tâm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Học viên sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng nghe, nói để giao tiếp tự tin trong mọi tình huống.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế theo chuẩn HSK quốc tế, giúp học viên chinh phục kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Dành cho những ai muốn thi chứng chỉ HSKK (Hán ngữ Khả năng giao tiếp) từ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL band ABC: Được giảng dạy với chuẩn quốc tế, phù hợp với những ai muốn học tiếng Trung theo tiêu chuẩn TOCFL.
Khóa học tiếng Trung thương mại và doanh nghiệp: Dành cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại quốc tế.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Được thiết kế chuyên sâu cho các chuyên gia kế toán, kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học tiếng Trung logistics vận tải và nhập hàng từ Trung Quốc: Học viên sẽ được trang bị kiến thức về giao dịch, vận chuyển, nhập hàng từ các sàn thương mại điện tử như Taobao, 1688, Tmall.
Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc và Đài Loan: Dành cho những ai muốn học tiếng Trung để chuẩn bị cho việc du học.
Khóa học tiếng Trung du lịch: Giúp học viên nắm vững các kỹ năng cần thiết khi làm việc trong ngành du lịch quốc tế.

Ngoài các khóa học trên, trung tâm còn cung cấp rất nhiều khóa học chuyên biệt khác như khóa học tiếng Trung doanh nhân, khóa học biên phiên dịch, khóa học tiếng Trung thực dụng, khóa học tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ, và nhiều khóa học hữu ích khác.

Giảng Dạy Chuyên Sâu bởi Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ

Tất cả các khóa học tại ChineMaster Edu đều được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giám đốc Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu Hán ngữ, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của chính mình. Những bộ giáo trình này đã được ứng dụng thành công trong hàng nghìn khóa học và giúp hàng nghìn học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.

Với phương pháp giảng dạy bài bản, khoa học và đặc biệt chú trọng vào sự phát triển toàn diện của học viên, ChineMaster Edu cam kết mang đến cho học viên những kiến thức vững chắc và kỹ năng tiếng Trung thực tiễn nhất.

Hệ Thống Giáo Dục Tiếng Trung Toàn Diện

Trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu tự hào là hệ thống giáo dục tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam, cung cấp đầy đủ các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ tiếng Trung giao tiếp đến các chuyên ngành như kế toán, kiểm toán, logistics, du lịch, doanh nghiệp, biên phiên dịch, v.v.

Đặc biệt, các khóa học tại trung tâm đều sử dụng giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK nhằm đem lại sự trải nghiệm học tập hiệu quả và chất lượng nhất cho học viên. Bên cạnh đó, trung tâm còn cung cấp các khóa học online với hình thức học trực tuyến linh hoạt, phù hợp cho những học viên không thể đến trung tâm học trực tiếp.

Lý Do Nên Chọn ChineMaster Edu

Chất lượng giảng dạy hàng đầu: Các khóa học tại Trung tâm đều được giảng dạy bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, có chuyên môn cao.
Giáo trình độc quyền: Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được thiết kế riêng biệt, dễ hiểu và dễ tiếp cận.
Đào tạo đa dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học cho nhiều đối tượng và mục tiêu học khác nhau, từ giao tiếp cơ bản đến các chuyên ngành.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm có đầy đủ trang thiết bị học tập hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên.
Dịch vụ học tập online linh hoạt: Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi thông qua các khóa học online.

Với chất lượng giảng dạy tuyệt vời và phương pháp học tập hiệu quả, ChineMaster Edu chính là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.

Master Edu – ChineMaster Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ – Địa Chỉ Học Tiếng Trung Uy Tín Tại Hà Nội

Master Edu, hay còn được gọi là ChineMaster Edu và Chinese Master Education, là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Trung tâm này tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với sứ mệnh cung cấp những khóa học tiếng Trung chất lượng và hiệu quả, giúp học viên thành thạo các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong cuộc sống và công việc.

Sáng Lập và Điều Hành Bởi Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ

Master Edu được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và là người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ có kiến thức vững vàng mà còn có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt là với các khóa học chuyên sâu về Hán ngữ và HSK. Ông đã và đang giúp hàng nghìn học viên thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả.

Khóa Học Tiếng Trung Uy Tín Và Chất Lượng Cao

Tại Master Edu, các khóa học được thiết kế một cách khoa học và thực tiễn, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung một cách bài bản mà còn có thể áp dụng ngay vào công việc và cuộc sống. Trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của tác giả, nhằm phát triển toàn diện 6 kỹ năng cơ bản của học viên: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung.

Những khóa học tại Master Edu không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chú trọng đến giao tiếp thực dụng, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung trong tình huống hàng ngày và giao tiếp với người bản xứ. Các khóa học bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên giao tiếp tự tin trong các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên sẽ được trang bị kiến thức để thi đậu chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Dành cho những ai muốn thi chứng chỉ HSKK (Hán ngữ Khả năng Giao tiếp).
Khóa học tiếng Trung thực dụng: Học viên được học những tình huống giao tiếp thực tế, phục vụ công việc và cuộc sống.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Học viên có thể học các chủ đề như tiếng Trung thương mại, du lịch, doanh nhân, kế toán, logistics, v.v.

Tất cả các khóa học tại Master Edu đều sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại và thực tiễn, chú trọng vào sự phát triển toàn diện của học viên. Bằng việc sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mỗi bài học đều được xây dựng với mục tiêu giúp học viên không chỉ hiểu lý thuyết mà còn có thể sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp thực tế.

Master Edu luôn chú trọng đến việc phát triển 6 kỹ năng quan trọng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Trung tâm sử dụng các tình huống thực tế để học viên có thể giao tiếp tự tin trong các môi trường khác nhau, từ công việc, thương mại, đến giao tiếp hàng ngày.

Lý Do Nên Chọn Master Edu

Giáo trình độc quyền: Các khóa học tại Master Edu sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế bài bản, dễ hiểu và dễ tiếp cận.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Các bài học được giảng dạy với phương pháp giao tiếp thực dụng, giúp học viên áp dụng kiến thức vào thực tế nhanh chóng.
Chất lượng giảng dạy hàng đầu: Với đội ngũ giảng viên chuyên môn cao và nhiều năm kinh nghiệm, Master Edu cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả.
Khóa học đa dạng: Trung tâm cung cấp nhiều khóa học chuyên sâu cho các lĩnh vực như tiếng Trung giao tiếp, HSK, tiếng Trung du học, tiếng Trung thương mại, logistics, doanh nhân, và nhiều lĩnh vực khác.
Môi trường học tập hiện đại: Trung tâm có cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện tối ưu cho việc học tập và phát triển của học viên.

Với chất lượng giảng dạy uy tín, giáo trình độc quyền và phương pháp học hiệu quả, Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và thực dụng. Đến với Master Edu, học viên sẽ có cơ hội nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Của Thầy Vũ

Trung tâm tiếng Trung Master Edu, hay còn gọi là ChineMaster Edu và Chinese Master Edu, là địa chỉ uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung chất lượng cao. Trung tâm này đã khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam nhờ vào phương pháp giảng dạy hiệu quả và hệ thống giáo trình độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.

Chuyên Đào Tạo Các Khóa Học Tiếng Trung Uy Tín

Tại Master Edu, học viên sẽ được trải nghiệm một hệ thống giảng dạy tiếng Trung toàn diện, với các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên tự tin giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK: Được thiết kế để giúp học viên đạt chứng chỉ HSK (Hán Ngữ) từ cấp 1 đến cấp 9, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và học tập tại Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Dành cho những học viên muốn đạt chứng chỉ HSKK (Hán Ngữ Khả Năng Giao Tiếp) cho các kỳ thi tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung thực dụng: Học viên sẽ được học các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công việc và cuộc sống thực tế.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Bao gồm các lĩnh vực như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung logistics, tiếng Trung du học, tiếng Trung doanh nhân, và nhiều khóa học chuyên sâu khác.

Tất cả các khóa học này đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của tác giả, nhằm mang đến cho học viên một nền tảng học vững chắc và hiệu quả.

Phương Pháp Giảng Dạy Hiện Đại và Toàn Diện

Điều đặc biệt ở Master Edu là phương pháp giảng dạy hiện đại, không chỉ chú trọng vào lý thuyết mà còn tập trung vào thực hành. Trung tâm áp dụng phương pháp giao tiếp thực dụng theo tình huống hàng ngày, giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào cuộc sống và công việc. Mỗi khóa học đều được thiết kế để phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung, nhằm giúp học viên thành thạo tất cả các kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả.

Giáo Trình Độc Quyền Và Video Bài Giảng Miễn Phí

Một trong những điểm mạnh nổi bật của ChineMaster Edu là việc sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Những giáo trình này được thiết kế một cách bài bản, dễ hiểu và dễ áp dụng, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và học tập.

Bên cạnh đó, ChineMaster Edu cũng liên tục livestream mỗi ngày và tường thuật trực tiếp toàn bộ nội dung giáo án giảng dạy Hán ngữ của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ qua các nền tảng Youtube, Facebook, và Tiktok. Trung tâm cung cấp miễn phí video bài giảng trực tuyến với số lượng lên tới một vạn video mỗi ngày, mỗi video có thời lượng từ 1 đến 3 giờ, giúp học viên có thể học tiếng Trung bất cứ lúc nào và ở đâu.

Vị Thế Hàng Đầu Trong Giáo Dục Hán Ngữ

Với số lượng video bài giảng khổng lồ và chương trình giảng dạy chất lượng, ChineMaster Edu đã khẳng định được vị thế hàng đầu về giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam. Trung tâm không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mang đến cho họ những cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là Trung Quốc và Đài Loan.

Lý Do Nên Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu

Chương trình đào tạo chuyên sâu: Từ các khóa học giao tiếp đến các khóa học chuyên ngành, tất cả đều được giảng dạy với phương pháp hiện đại và giáo trình độc quyền.
Phương pháp học thực tế: Tập trung vào giao tiếp tiếng Trung trong tình huống thực tế, giúp học viên ứng dụng ngay vào công việc và cuộc sống.
Học viên tiếp cận kiến thức dễ dàng: Với hàng nghìn video bài giảng miễn phí mỗi ngày, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi.
Giảng viên có chuyên môn cao: Các giảng viên của Trung tâm đều là những người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và có chuyên môn sâu.
Môi trường học tập năng động và hiệu quả: Trung tâm cung cấp một môi trường học tập lý tưởng với các phương tiện hỗ trợ học tập hiện đại.

Với những lợi thế nổi bật như vậy, Trung tâm tiếng Trung Master Edu xứng đáng là địa chỉ hàng đầu cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.

Học viên Đánh Giá Chất Lượng Đào Tạo Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ

  1. Nguyễn Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Nguyễn Thị Lan, hiện đang làm việc trong lĩnh vực tài chính kế toán tại một công ty lớn. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy vô cùng hài lòng với chất lượng đào tạo tuyệt vời do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy.

Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán tiếng Trung, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, báo cáo tài chính và các quy trình kế toán thường gặp tại các công ty Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra một không khí học tập rất chuyên nghiệp và sinh động. Thầy không chỉ giảng dạy kiến thức lý thuyết mà còn liên tục đưa ra những ví dụ thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Chính phương pháp giảng dạy này đã khiến tôi cảm thấy rất tự tin và vững vàng hơn trong công việc hàng ngày.

  1. Trần Quang Hùng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào các bạn, tôi là Trần Quang Hùng, hiện đang công tác tại bộ phận kế toán của một doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Từ khi công ty tôi bắt đầu mở rộng thị trường sang Trung Quốc, tôi đã nhận thấy sự cần thiết phải cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Sau khi tìm hiểu, tôi đã đăng ký khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, nơi có sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Sau một thời gian học, tôi thực sự cảm thấy khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn mở rộng vốn kiến thức về kế toán quốc tế bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, dễ hiểu và luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận, đưa ra những ví dụ thực tế. Những bài giảng của thầy không chỉ bao gồm những lý thuyết khô khan mà còn chứa đựng nhiều bài tập thực hành, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Hệ thống giáo trình do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn rất chi tiết và dễ hiểu, từ đó tôi có thể học theo tiến độ của mình và nâng cao trình độ nhanh chóng.

  1. Phạm Thu Hương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Mình là Phạm Thu Hương, hiện làm kế toán tại một công ty chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa với Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc vì không hiểu được ngôn ngữ của họ, đặc biệt là trong các báo cáo tài chính. Thế nhưng, khi biết đến khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã đăng ký ngay và không hề hối tiếc.

Khóa học thực sự rất hữu ích và chất lượng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất rõ ràng, dễ hiểu, không chỉ cung cấp cho học viên các kiến thức về kế toán tiếng Trung mà còn giúp chúng tôi hiểu rõ cách thức làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy còn tạo cơ hội cho học viên thực hành trực tiếp với các tình huống thực tế trong công việc. Sau khóa học, tôi có thể tự tin đọc và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc trong công việc, điều mà trước đây tôi không thể làm được.

  1. Nguyễn Mạnh Cường – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào các bạn, tôi là Nguyễn Mạnh Cường, công tác trong lĩnh vực tài chính của một công ty xuất nhập khẩu tại Hà Nội. Khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân mà tôi tham gia tại Trung tâm Master Edu thực sự là một bước ngoặt lớn trong công việc của tôi. Trước khi học, tôi không có nhiều kiến thức về kế toán tiếng Trung, và cũng gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.

Khóa học do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự rất chất lượng. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chia sẻ nhiều kiến thức thực tế rất bổ ích, giúp học viên như tôi có thể tự tin làm việc trong môi trường đa quốc gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu, bài giảng luôn được xây dựng với những ví dụ gần gũi và thực tế, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và áp dụng. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc và hiểu sâu hơn về các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, điều này giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại.

Như các bạn có thể thấy qua những lời đánh giá của học viên, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được tiếng Trung mà còn trang bị được những kiến thức cần thiết để làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ phù hợp với những người mới bắt đầu mà còn rất hữu ích cho những ai đã có nền tảng tiếng Trung và muốn nâng cao trình độ trong lĩnh vực kế toán.

  1. Lê Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Lê Minh Tâm, hiện đang làm kế toán cho một công ty xuất nhập khẩu tại Hà Nội. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình gặp rất nhiều khó khăn khi phải tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc. Hầu hết các tài liệu báo cáo tài chính, hợp đồng và các chứng từ đều được viết bằng tiếng Trung, điều này khiến công việc của tôi gặp rất nhiều trở ngại. Sau khi tìm hiểu về các trung tâm đào tạo, tôi quyết định đăng ký khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, nơi giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại đây thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu, phương pháp giảng dạy không chỉ chú trọng vào lý thuyết mà còn đi vào thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Các kiến thức về kế toán tiếng Trung, từ việc đọc hiểu báo cáo tài chính, các thuật ngữ chuyên ngành cho đến việc giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, đều được Thầy hướng dẫn một cách chi tiết và dễ dàng tiếp thu. Đặc biệt, khóa học còn cung cấp rất nhiều tài liệu học tập và bài tập thực hành giúp học viên tự kiểm tra kiến thức của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể xử lý các công việc kế toán liên quan đến Trung Quốc một cách nhanh chóng và hiệu quả.

  1. Hoàng Thanh Sơn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Hoàng Thanh Sơn, một nhân viên kế toán tại một công ty lớn trong ngành xuất khẩu. Việc phải làm việc với các đối tác Trung Quốc đã khiến tôi nhận ra rằng việc trang bị kiến thức về kế toán tiếng Trung là rất quan trọng. Tôi quyết định tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu sau khi được bạn bè giới thiệu.

Khóa học thực sự rất chất lượng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ có phương pháp giảng dạy vô cùng chuyên nghiệp và tận tình. Các bài học không chỉ giúp tôi nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng mà còn giúp tôi hiểu rõ về cách thức làm việc và các quy trình kế toán trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc. Điều này rất quan trọng vì nó giúp tôi làm việc hiệu quả hơn, đồng thời giúp tôi có thể giao tiếp tự tin với các đối tác Trung Quốc. Bài giảng của thầy rất dễ hiểu, thực tế và gần gũi, luôn có ví dụ cụ thể từ công việc, giúp học viên dễ dàng hình dung và áp dụng vào thực tế. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày và tôi đã có thể hiểu rõ các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung mà trước đây tôi gặp phải rất nhiều khó khăn.

  1. Nguyễn Hồng Minh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào các bạn, tôi là Nguyễn Hồng Minh, làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty xuất nhập khẩu lớn tại Hà Nội. Việc tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc đã khiến tôi nhận thấy rằng, ngoài khả năng giao tiếp thông thường, kiến thức về kế toán tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Tôi đã tìm hiểu và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu và tôi thật sự không hối hận.

Khóa học này đã giúp tôi mở rộng hiểu biết về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, từ cách đọc các báo cáo tài chính, hợp đồng cho đến việc giao tiếp và thương thảo với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy kiến thức chuyên môn mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế giúp tôi ứng dụng vào công việc. Các bài giảng rất sinh động và dễ tiếp cận, tạo sự hứng thú cho học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn trong công việc và giải quyết các vấn đề kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Đặc biệt, tôi cảm thấy kiến thức và kỹ năng của mình đã được nâng cao rõ rệt nhờ vào phương pháp giảng dạy hiện đại, thực tế của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

  1. Đặng Thị Kim Ngân – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào các bạn, tôi là Đặng Thị Kim Ngân, công tác trong lĩnh vực kế toán của một công ty sản xuất và xuất khẩu tại Hà Nội. Việc làm việc với các đối tác Trung Quốc đòi hỏi tôi phải có một trình độ tiếng Trung khá vững và hiểu rõ các vấn đề kế toán khi giao dịch với họ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi đã thấy sự khác biệt rõ rệt.

Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự rất tuyệt vời. Thầy không chỉ cung cấp cho chúng tôi những kiến thức lý thuyết mà còn hướng dẫn cách ứng dụng thực tế trong công việc. Các bài giảng được xây dựng theo từng tình huống cụ thể, giúp học viên dễ dàng hình dung và nắm bắt các thuật ngữ kế toán quan trọng. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Thầy luôn chú trọng đến từng chi tiết nhỏ trong việc giảng dạy và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc và tôi đã có thể hiểu và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.

Những đánh giá từ các học viên về khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân đều cho thấy đây là một chương trình đào tạo vô cùng chất lượng. Các khóa học do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy không chỉ giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán trong môi trường quốc tế. Với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, chuyên nghiệp và luôn bám sát thực tế, Trung tâm tiếng Trung Master Edu đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

  1. Phạm Minh Tùng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào, tôi là Phạm Minh Tùng, một nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đối mặt với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, cũng như khi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham khảo nhiều trung tâm đào tạo tiếng Trung nhưng cuối cùng quyết định đăng ký học tại Trung tâm Master Edu, nơi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi nhận thấy một sự thay đổi lớn trong khả năng xử lý công việc của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ có một phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và chi tiết, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Các thuật ngữ kế toán tiếng Trung được giải thích rõ ràng, và các bài giảng được xây dựng theo từng tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ứng dụng vào công việc. Tôi cũng học được cách đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, cũng như các quy trình kế toán khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Không những thế, khóa học còn tạo cơ hội cho tôi thực hành trực tiếp, với nhiều bài tập tình huống giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc một cách tự tin. Tôi cảm thấy vô cùng may mắn khi lựa chọn khóa học này và rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại Trung tâm Master Edu.

  1. Nguyễn Lan Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào các bạn, tôi là Nguyễn Lan Anh, hiện đang làm kế toán cho một công ty đa quốc gia tại Hà Nội. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán từ đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu và tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, tôi thực sự cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ giúp chúng tôi hiểu các thuật ngữ kế toán chuyên sâu mà còn cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế từ các tình huống trong công việc hàng ngày. Bài giảng rất dễ hiểu, đi thẳng vào vấn đề và phù hợp với nhu cầu của học viên. Ngoài ra, phương pháp giảng dạy của Thầy còn kết hợp với các công cụ học tập hiện đại và tài liệu học phong phú, giúp học viên dễ dàng theo kịp chương trình và ứng dụng được ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và tôi đã có thể xử lý tốt các báo cáo tài chính, hợp đồng và các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng về chất lượng đào tạo tại Trung tâm Master Edu và sẽ tiếp tục theo học các khóa học tiếp theo tại đây.

  1. Trần Hoàng Hưng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Trần Hoàng Hưng, làm việc trong bộ phận kế toán tại một công ty lớn. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp phải rất nhiều khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, nhất là trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán. Việc sử dụng tiếng Trung trong công việc ngày càng trở nên quan trọng, vì vậy tôi đã quyết định tham gia khóa học này tại Trung tâm Master Edu.

Khóa học tại Trung tâm Master Edu thực sự rất tuyệt vời. Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vô cùng hiệu quả, dễ hiểu và dễ tiếp thu. Thầy giúp chúng tôi hiểu rõ về các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, đồng thời cung cấp các ví dụ thực tế từ công việc để chúng tôi có thể ứng dụng ngay vào thực tiễn. Không chỉ dạy lý thuyết, Thầy còn giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Các bài giảng được xây dựng một cách chi tiết, rõ ràng và cực kỳ thiết thực, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống kế toán. Tôi đã có thể đọc hiểu và phân tích các báo cáo tài chính, hợp đồng, cũng như thực hiện các giao dịch kế toán với đối tác Trung Quốc một cách nhanh chóng và chính xác. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì khóa học chất lượng này!

  1. Vũ Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào, tôi là Vũ Minh Tâm, hiện là nhân viên kế toán tại một công ty sản xuất. Việc tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc trong công việc đã làm tôi nhận ra rằng kiến thức về kế toán tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Tôi đã tìm hiểu và quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu, nơi giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán tiếng Trung và các quy trình trong công việc. Các bài giảng được thiết kế rất thực tế và gần gũi với công việc của chúng tôi, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào thực tế. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, từ việc thương thảo hợp đồng đến việc giải quyết các vấn đề kế toán. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và có thể xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng và chứng từ kế toán một cách thành thạo. Đây là một khóa học tuyệt vời và tôi rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại Trung tâm Master Edu.

Những đánh giá từ các học viên về khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân cho thấy khóa học này đã giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế một cách hiệu quả. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn mang lại kiến thức thực tế, dễ hiểu và dễ áp dụng. Với phương pháp giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp, Trung tâm tiếng Trung Master Edu đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

  1. Phan Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào mọi người, tôi là Phan Thị Lan, hiện đang làm kế toán tại một công ty chuyên nhập khẩu và phân phối hàng hóa. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đối phó với các tài liệu và chứng từ kế toán từ các đối tác Trung Quốc. Công việc yêu cầu tôi hiểu rõ các báo cáo tài chính và hợp đồng được viết bằng tiếng Trung, vì vậy tôi quyết định tham gia khóa học này.

Khóa học thực sự đã giúp tôi rất nhiều. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ giải thích kỹ lưỡng các thuật ngữ kế toán mà còn giúp tôi hiểu cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Các bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, với nhiều ví dụ thực tế được đưa ra, giúp tôi không chỉ học các khái niệm mà còn có thể ứng dụng ngay vào công việc hàng ngày. Bên cạnh đó, những buổi học trực tuyến, livestream, cũng giúp tôi tiếp cận với nhiều bài giảng miễn phí, cung cấp thêm kiến thức bổ sung một cách tiện lợi và nhanh chóng. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc đọc hiểu và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống kế toán chuyên sâu trong công việc. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!

  1. Lê Thị Kim Liên – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Lê Thị Kim Liên, làm việc tại bộ phận kế toán của một công ty thương mại lớn. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kế toán của đối tác Trung Quốc. Việc cần phải xử lý các hóa đơn, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung khiến tôi cảm thấy bị áp lực. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, mọi thứ đã thay đổi.

Khóa học đã trang bị cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích, đặc biệt là cách hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán chuyên ngành bằng tiếng Trung. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và có tính ứng dụng cao. Thầy luôn giải thích kỹ lưỡng từng phần của bài học, đồng thời cung cấp nhiều ví dụ thực tế để tôi có thể nắm bắt được các khái niệm một cách nhanh chóng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối diện với các tài liệu tiếng Trung và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thực sự, khóa học này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng làm việc trong môi trường quốc tế và nâng cao năng lực nghề nghiệp. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

  1. Trần Thị Thanh Hương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào các bạn, tôi là Trần Thị Thanh Hương, hiện đang là trưởng bộ phận kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi rất bối rối với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, vì công ty của tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học này và thực sự thấy được sự khác biệt.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ có một phương pháp giảng dạy vô cùng hiệu quả và dễ hiểu. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp học viên áp dụng vào thực tế công việc. Tôi đã học được cách đọc và phân tích các báo cáo tài chính, hợp đồng và các chứng từ kế toán trong môi trường thương mại quốc tế. Các bài giảng đều được Thầy giảng dạy một cách chi tiết, đi kèm với các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và ứng dụng ngay vào công việc. Nhờ khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý các tình huống kế toán với đối tác Trung Quốc. Trung tâm Master Edu thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng kế toán tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây và cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.

  1. Hoàng Thanh Tùng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Hoàng Thanh Tùng, nhân viên kế toán tại một công ty chuyên xuất khẩu hàng hóa sang Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi gặp phải rất nhiều khó khăn trong việc dịch và hiểu các chứng từ kế toán cũng như các hợp đồng mua bán bằng tiếng Trung. Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến hiệu quả công việc của tôi.

Khóa học đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề trên. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy một cách vô cùng dễ hiểu và chi tiết. Thầy giải thích từng bước và luôn cung cấp những tình huống thực tế giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài giảng được thiết kế rất thực tiễn, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Tôi không còn cảm thấy bối rối khi làm việc với các đối tác Trung Quốc nữa. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng và các chứng từ kế toán. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì khóa học tuyệt vời này!

Những đánh giá từ học viên về khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu cho thấy sự hiệu quả vượt trội của chương trình giảng dạy. Các học viên không chỉ được trang bị kiến thức về kế toán tiếng Trung mà còn có cơ hội áp dụng những kiến thức đó vào công việc thực tế thông qua các tình huống và bài tập chi tiết. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với phương pháp giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp đã giúp học viên tự tin hơn trong việc xử lý các công việc liên quan đến kế toán trong môi trường quốc tế.

  1. Nguyễn Minh Tú – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào các bạn, tôi là Nguyễn Minh Tú, hiện đang làm kế toán tại một công ty chuyên cung cấp linh kiện điện tử cho các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi cảm thấy rất bối rối khi phải đối mặt với các hợp đồng và tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Dù có một chút kiến thức về tiếng Trung, nhưng khi gặp phải những thuật ngữ chuyên ngành về kế toán thì tôi không thể tự tin làm việc.

Khóa học tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn suy nghĩ và nâng cao kỹ năng đáng kể. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là cách Thầy giải thích các thuật ngữ kế toán và cách áp dụng chúng vào thực tế công việc. Các bài giảng cũng rất gần gũi, với nhiều ví dụ từ thực tế công ty, giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc của mình. Ngoài ra, các buổi livestream trực tuyến hàng ngày cũng giúp tôi bổ sung thêm kiến thức một cách thuận tiện. Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!

  1. Lương Thị Thảo – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Lương Thị Thảo, hiện đang công tác tại bộ phận tài chính kế toán của một công ty lớn chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng chưa bao giờ cảm thấy tự tin khi làm việc với các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung. Vì vậy, tôi đã tìm đến khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu với hy vọng cải thiện kỹ năng này.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi thấy rõ sự khác biệt. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và rất thực tế, có nhiều ví dụ và bài tập được thiết kế gần gũi với công việc mà tôi đang làm. Thầy giảng dạy một cách rất tỉ mỉ, giúp tôi hiểu rõ từng bước trong việc xử lý các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính, cũng như cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các tình huống liên quan đến tài chính. Điều này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc và trao đổi với các đối tác từ Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ không ngần ngại giới thiệu nó cho những ai đang gặp khó khăn với kế toán tiếng Trung. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu!

  1. Nguyễn Hữu Quân – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào, tôi là Nguyễn Hữu Quân, hiện là trưởng phòng kế toán của một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc vì không thành thạo tiếng Trung. Các báo cáo tài chính và hợp đồng mà đối tác gửi cho tôi chủ yếu bằng tiếng Trung, nên tôi cảm thấy rất bối rối trong công việc.

Khóa học tại Trung tâm Master Edu đã thực sự thay đổi cách tôi làm việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn rất chi tiết cách áp dụng các kiến thức kế toán vào thực tế. Các bài giảng rất dễ tiếp thu, cùng với các tình huống thực tế giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Thầy cũng rất tận tâm khi giải đáp các thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự cảm thấy biết ơn vì đã tham gia khóa học này và sẽ tiếp tục học hỏi thêm nhiều kiến thức từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

  1. Trần Quang Bình – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Trần Quang Bình, một nhân viên kế toán tại công ty cung cấp dịch vụ vận tải quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi luôn gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu tài chính, hợp đồng bằng tiếng Trung. Những thuật ngữ kế toán rất phức tạp và tôi chưa biết cách sử dụng đúng cách. Sau khi học tại đây, tôi đã thay đổi hoàn toàn.

Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ cách áp dụng các kiến thức đó vào công việc hàng ngày. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tâm huyết với công việc giảng dạy, Thầy luôn mang đến những bài giảng chất lượng, dễ hiểu và vô cùng bổ ích. Thầy cũng rất nhiệt tình giải đáp các thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin khi làm việc với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung và xử lý các tình huống trong công việc một cách hiệu quả. Trung tâm Master Edu thật sự là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại đây.

Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ các học viên. Các học viên đều khẳng định rằng khóa học giúp họ cải thiện khả năng giao tiếp, xử lý tài liệu kế toán, và áp dụng các kiến thức vào công việc một cách hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với phương pháp giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp đã giúp các học viên tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và xử lý các công việc kế toán trong môi trường quốc tế. Trung tâm Master Edu xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

  1. Nguyễn Văn Thịnh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Nguyễn Văn Thịnh, hiện là giám đốc tài chính tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải tiếp cận các báo cáo tài chính từ các đối tác Trung Quốc. Những tài liệu tài chính, hợp đồng, và các báo cáo thường xuyên bằng tiếng Trung khiến tôi cảm thấy rất bối rối và thiếu tự tin khi xử lý. Sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi đã có một cái nhìn hoàn toàn khác về việc học tiếng Trung chuyên ngành.

Khóa học này không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn giúp tôi áp dụng ngay các kiến thức vào công việc thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người rất nhiệt huyết và chuyên môn, Thầy luôn giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, giúp tôi dễ dàng hiểu và sử dụng khi giao tiếp với đối tác. Các buổi học rất sinh động, gần gũi và thiết thực với công việc hàng ngày của tôi. Hơn nữa, hệ thống video bài giảng trực tuyến miễn phí và các buổi livestream của Trung tâm giúp tôi học tập rất tiện lợi và bổ ích. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tài chính tiếng Trung và thực hiện giao dịch với đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ!

  1. Mai Thị Hồng – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào, tôi là Mai Thị Hồng, hiện đang làm việc trong một công ty kế toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi chỉ có kiến thức cơ bản về tiếng Trung, nhưng khi phải làm việc với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung thì tôi rất lo lắng và không tự tin. Tuy nhiên, khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong cách giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ kế toán, mà còn giúp tôi nắm vững các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, với những ví dụ thực tế gần gũi với công việc của tôi. Các buổi học đều được thiết kế theo tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc. Điều đặc biệt là các video bài giảng miễn phí và các buổi livestream của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học tiếng Trung một cách linh hoạt và thuận tiện hơn rất nhiều. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu!

  1. Trần Hoàng Nam – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Trần Hoàng Nam, nhân viên kế toán tại một công ty chuyên xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp phải khó khăn khi phải tiếp xúc với các tài liệu và hợp đồng bằng tiếng Trung, nhất là những tài liệu về kế toán rất chuyên sâu và phức tạp. Khóa học này thực sự đã giúp tôi giải quyết vấn đề đó.

Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và cực kỳ thực tế. Thầy không chỉ dạy các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách áp dụng các kiến thức đó vào tình huống thực tế trong công việc. Tôi rất ấn tượng với phong cách giảng dạy của Thầy Vũ – Thầy rất tận tâm và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tài chính tiếng Trung và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Tôi rất vui vì đã lựa chọn khóa học này và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu.

  1. Nguyễn Tố Linh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Nguyễn Tố Linh, một nhân viên kế toán tại một công ty cung cấp dịch vụ logistic quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu về kế toán bằng tiếng Trung. Đặc biệt, tôi không biết cách giải quyết các vấn đề liên quan đến thuế và hợp đồng tài chính quốc tế với đối tác Trung Quốc. Khi tìm hiểu về khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi đã quyết định tham gia và tôi không hề hối tiếc.

Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức vô cùng hữu ích về kế toán, thuế và các thuật ngữ tài chính tiếng Trung mà tôi chưa bao giờ biết trước đây. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng những kiến thức này vào công việc thực tế, với nhiều ví dụ và tình huống cụ thể. Các video giảng dạy và buổi livestream trực tuyến cũng rất hữu ích, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách linh hoạt và tiện lợi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tài chính và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì những kiến thức quý báu mà tôi đã học được!

Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng đào tạo của khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu, dễ hiểu và thực tế của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nắm vững các thuật ngữ kế toán mà còn có thể áp dụng chúng vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Trung tâm cung cấp những bài giảng chất lượng cao, livestream miễn phí và nhiều video bài giảng hữu ích, tạo điều kiện cho học viên học tập và ôn luyện linh hoạt. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, Trung tâm Master Edu chính là sự lựa chọn tuyệt vời để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.

  1. Lê Thị Bích Ngọc – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Lê Thị Bích Ngọc, hiện đang công tác tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp phải rất nhiều khó khăn khi phải xử lý các tài liệu tài chính, hợp đồng với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là những phần liên quan đến thuế và báo cáo tài chính. Vì thế, tôi đã tìm kiếm một khóa học giúp nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi cảm thấy rất hài lòng.

Khóa học không chỉ giúp tôi làm quen với các thuật ngữ kế toán chuyên ngành tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu sâu về cách thức xử lý các tình huống thực tế trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học một cách rất khoa học và dễ tiếp thu, với nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi học cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách tự tin và hiệu quả. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ hiểu và dễ áp dụng, và tôi rất thích các buổi livestream và video bài giảng mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tổ chức hàng ngày. Những buổi học trực tuyến giúp tôi học mọi lúc, mọi nơi và không bị giới hạn về thời gian. Cảm ơn Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc!

  1. Phan Đình Khoa – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào các bạn, tôi là Phan Đình Khoa, hiện đang làm việc tại một công ty tài chính lớn. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi thực sự gặp rất nhiều trở ngại khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi đọc các báo cáo tài chính và hợp đồng kế toán bằng tiếng Trung. Tôi đã tìm hiểu rất kỹ và quyết định đăng ký khóa học tại Trung tâm Master Edu, và tôi hoàn toàn hài lòng với lựa chọn của mình.

Khóa học Kế toán tiếng Trung này không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp các bài học rất thực tế, gần gũi với công việc hằng ngày. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp, có phương pháp dạy dễ hiểu, giúp học viên tiếp thu nhanh chóng. Những kiến thức về kế toán, thuế và các vấn đề tài chính quốc tế bằng tiếng Trung mà tôi được học đã thực sự hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các tài liệu tiếng Trung. Những video bài giảng miễn phí và livestream của Thạc sỹ Vũ là những công cụ học tập tuyệt vời mà tôi không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu!

  1. Hoàng Văn Hòa – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi tên là Hoàng Văn Hòa, hiện là kế toán trưởng tại một công ty đa quốc gia. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi làm việc với các tài liệu kế toán Trung Quốc, đặc biệt là trong các giao dịch tài chính và hợp đồng xuất nhập khẩu. Tôi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu để cải thiện khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc, và đây quả thực là một quyết định sáng suốt.

Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, hiểu sâu về cách thức lập báo cáo tài chính và các vấn đề thuế liên quan đến Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp học viên áp dụng ngay vào thực tế công việc. Hơn nữa, các buổi livestream hàng ngày và các video bài giảng miễn phí đã giúp tôi học một cách liên tục, không bị gián đoạn. Điều này giúp tôi tiếp cận kiến thức mới một cách liên tục và hiệu quả. Tôi hoàn toàn tự tin khi tiếp xúc và làm việc với đối tác Trung Quốc, và tôi rất biết ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách toàn diện.

  1. Đoàn Thu Hương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào, tôi là Đoàn Thu Hương, hiện đang là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp không ít khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu kế toán và hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung để nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn, và khóa học tại Trung tâm Master Edu thực sự là lựa chọn đúng đắn.

Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành kế toán mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và dễ áp dụng vào thực tế công việc, đặc biệt là những ví dụ thực tế mà Thầy chia sẻ trong mỗi buổi học. Thầy luôn tạo ra một môi trường học tập rất cởi mở, giúp học viên có thể trao đổi, giải đáp thắc mắc nhanh chóng. Những video bài giảng miễn phí và các buổi livestream của Trung tâm Master Edu cũng rất hữu ích, giúp tôi học mọi lúc mọi nơi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán. Cảm ơn Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi cơ hội học hỏi và phát triển!

Các học viên tiếp tục bày tỏ sự hài lòng và biết ơn đối với chất lượng đào tạo của khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy các kiến thức chuyên ngành kế toán mà còn giúp học viên áp dụng những kiến thức đó vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Các phương pháp giảng dạy như livestream, video bài giảng miễn phí và cách tiếp cận linh hoạt đã giúp học viên học tập tốt hơn, nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.

  1. Trần Thị Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Trần Thị Lan, hiện đang làm việc tại một công ty tài chính chuyên về giao dịch quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lý các báo cáo tài chính và hợp đồng giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy mình cần một khóa học chuyên sâu về tiếng Trung, đặc biệt là các thuật ngữ kế toán, để giúp mình hoàn thành công việc tốt hơn. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu và không thất vọng.

Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi các kiến thức cơ bản về kế toán, mà còn dạy tôi cách làm việc với các tài liệu kế toán chuyên sâu bằng tiếng Trung, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, Thầy không chỉ truyền đạt lý thuyết mà còn giúp học viên hiểu và ứng dụng kiến thức vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Tôi đặc biệt thích các buổi livestream và video bài giảng miễn phí của Thầy, vì chúng giúp tôi học tập linh hoạt và không bị gián đoạn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi xử lý các tài liệu kế toán tiếng Trung và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc hàng ngày. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán!

  1. Nguyễn Thị Mai Lan – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào, tôi là Nguyễn Thị Mai Lan, hiện là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu lớn. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ và quy trình kế toán khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu về Trung tâm Master Edu, tôi đã đăng ký và tham gia khóa học này, và thật sự rất hài lòng với quyết định của mình.

Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về các khái niệm kế toán và các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung mà tôi cần biết khi làm việc với các đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và dễ hiểu. Những bài giảng của Thầy không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn mang đến những tình huống thực tế mà chúng tôi có thể gặp trong công việc. Phương pháp giảng dạy rất linh hoạt và dễ tiếp thu, cùng với sự hỗ trợ từ các buổi livestream hàng ngày và các video bài giảng miễn phí giúp tôi ôn luyện và nâng cao kỹ năng của mình một cách hiệu quả. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý tài liệu kế toán tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được!

  1. Phạm Minh Tâm – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào các bạn, tôi là Phạm Minh Tâm, hiện đang làm việc tại một công ty sản xuất và xuất khẩu hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình thiếu hụt nhiều kỹ năng khi phải làm việc với các tài liệu kế toán và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Tôi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu để cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, và thực sự khóa học đã mang lại hiệu quả rất lớn.

Khóa học giúp tôi không chỉ nắm vững các thuật ngữ kế toán mà còn hiểu sâu về quy trình tài chính, thuế và các yếu tố khác khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tình trong việc giảng dạy, với cách tiếp cận dễ hiểu và sinh động. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi livestream của Thầy, giúp tôi học hỏi trực tiếp và ôn luyện linh hoạt. Các video bài giảng miễn phí cũng rất hữu ích và hỗ trợ tôi học mọi lúc mọi nơi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin và hiệu quả hơn rất nhiều khi xử lý các công việc kế toán và tài chính liên quan đến Trung Quốc. Tôi xin chân thành cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã mang lại những kiến thức quý báu cho tôi!

  1. Bùi Minh Phương – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Bùi Minh Phương, hiện là kế toán trưởng tại một công ty xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán của các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là những hợp đồng xuất nhập khẩu. Tôi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu và hoàn toàn hài lòng với lựa chọn của mình.

Khóa học đã giúp tôi không chỉ nắm vững các thuật ngữ kế toán tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu và ứng dụng các kiến thức về báo cáo tài chính và thuế khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách rất dễ hiểu và gần gũi với thực tế công việc của tôi. Các buổi livestream và video bài giảng miễn phí đã giúp tôi học tập mọi lúc, mọi nơi, và không bị gián đoạn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và xử lý các công việc kế toán. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì những bài học tuyệt vời mà tôi đã học được trong khóa học này!

Các học viên tiếp tục thể hiện sự hài lòng và biết ơn đối với khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một chương trình đào tạo chất lượng, giúp học viên nắm vững kiến thức chuyên ngành kế toán tiếng Trung và áp dụng chúng vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Vũ kết hợp với các buổi livestream và video bài giảng miễn phí đã giúp học viên học tập linh hoạt và nâng cao kỹ năng của mình. Học viên đều cảm nhận rằng khóa học không chỉ giúp họ cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý tài liệu kế toán mà còn nâng cao sự tự tin khi làm việc với đối tác Trung Quốc trong môi trường kinh doanh quốc tế.

  1. Lê Thị Lan Anh – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Lê Thị Lan Anh, hiện đang là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi đã nhận được sự hỗ trợ vô cùng nhiệt tình từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc dịch các tài liệu kế toán từ tiếng Trung và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng của mình đã cải thiện rất nhiều, đặc biệt là về các thuật ngữ kế toán chuyên ngành.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy một cách rất dễ hiểu và chi tiết, những bài học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn được áp dụng vào các tình huống thực tế trong công việc. Điều này giúp tôi không chỉ học được cách sử dụng từ vựng đúng mà còn hiểu được cách áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Ngoài ra, các video bài giảng miễn phí hàng ngày và các buổi livestream giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi, không bị gián đoạn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề kế toán trong công ty. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán!

  1. Phan Hoàng Huy – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Tôi là Phan Hoàng Huy, hiện là kế toán trưởng tại một công ty thương mại lớn chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi đã tìm thấy một phương pháp học hiệu quả giúp tôi giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính và kế toán bằng tiếng Trung. Trước đây, tôi thường xuyên gặp khó khăn khi phải xử lý các hợp đồng, báo cáo tài chính và tài liệu kế toán từ đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy hoàn toàn tự tin khi làm việc với những tài liệu này.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, thuế, và các quy trình tài chính. Không chỉ là việc học lý thuyết, Thầy còn mang đến nhiều ví dụ thực tế trong từng bài giảng, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Những bài học livestream hàng ngày và các video miễn phí cũng rất hữu ích, giúp tôi không bị gián đoạn trong việc học và có thể ôn tập mọi lúc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy sự khác biệt rõ rệt trong cách xử lý các vấn đề kế toán và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trung tâm Master Edu thực sự là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán!

  1. Trần Minh Tuấn – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Chào các bạn, tôi là Trần Minh Tuấn, hiện đang là nhân viên kế toán tại một công ty sản xuất và xuất khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu, tôi luôn gặp khó khăn trong việc dịch và hiểu các tài liệu kế toán tiếng Trung. Khóa học này thực sự đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách tiếp cận với công việc và nâng cao kỹ năng của mình.

Khóa học không chỉ dạy tôi các thuật ngữ kế toán cơ bản mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các báo cáo tài chính, thuế và các quy trình kế toán quan trọng khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu, đồng thời áp dụng các tình huống thực tế để học viên có thể dễ dàng tiếp cận và vận dụng kiến thức. Hệ thống các video bài giảng miễn phí và các buổi livestream mỗi ngày đã giúp tôi học tập không giới hạn và tiến bộ rất nhanh. Tôi cảm thấy rất tự tin khi làm việc với các tài liệu kế toán tiếng Trung và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc. Cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức quý báu mà tôi đã nhận được từ khóa học này!

  1. Nguyễn Thị Ngọc Mai – Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    Xin chào, tôi là Nguyễn Thị Ngọc Mai, hiện tại tôi là nhân viên kế toán tại một công ty chuyên cung cấp dịch vụ xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và xử lý các tài liệu tài chính và hợp đồng từ đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm Master Edu, tôi nhận thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt.

Khóa học giúp tôi hiểu và nắm vững các thuật ngữ kế toán quan trọng mà tôi cần sử dụng trong công việc hàng ngày. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt huyết và tận tâm. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên và cung cấp các kiến thức bổ ích không chỉ về lý thuyết mà còn về ứng dụng thực tế. Các buổi livestream hàng ngày và video bài giảng miễn phí là một điểm cộng rất lớn, giúp tôi có thể ôn tập và học thêm bất cứ khi nào tôi cần. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu kế toán và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một khóa học tuyệt vời như vậy!

Qua các đánh giá từ học viên, có thể thấy rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu mang lại những hiệu quả vượt trội. Các học viên đều hài lòng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, cảm nhận rõ sự thay đổi trong khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán của mình. Các video bài giảng miễn phí và các buổi livestream mỗi ngày là công cụ học tập tuyệt vời, giúp học viên có thể học tập mọi lúc và cải thiện kỹ năng nhanh chóng. Với đội ngũ giảng viên tận tâm và chương trình đào tạo chất lượng, Trung tâm Master Edu đã khẳng định được vị thế hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.