Từ vựng tiếng Anh Sofa Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu ebook “Từ vựng tiếng Anh Sofa” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Sofa
Cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Sofa là một tác phẩm mới mẻ và đầy sáng tạo của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người được biết đến với hàng loạt giáo trình và ebook học ngoại ngữ chuyên sâu. Đây là một tài liệu không thể thiếu dành cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh theo một phương pháp học tập thực tế và hiệu quả.
Điểm nổi bật của cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Anh Sofa
Tập trung vào chủ đề “Sofa”
Cuốn sách tập trung vào các từ vựng tiếng Anh liên quan đến sofa và không gian nội thất, mang lại một góc nhìn cụ thể và thiết thực cho người học. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu sâu về một lĩnh vực cụ thể mà còn ứng dụng dễ dàng vào các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Phương pháp học thông minh
Tác giả Nguyễn Minh Vũ sử dụng các phương pháp học tiếng Anh hiện đại, kết hợp minh họa sinh động, ví dụ câu thực tế và bài tập áp dụng. Nhờ đó, người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng đúng ngữ cảnh.
Dành cho mọi đối tượng
Ebook phù hợp với người học ở mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Đặc biệt, nếu bạn là người đam mê trang trí nội thất hoặc làm việc trong lĩnh vực này, cuốn sách sẽ là một công cụ hỗ trợ đắc lực.
Nội dung nổi bật
Phần 1: Từ vựng cơ bản
Cung cấp những từ cơ bản liên quan đến sofa và các loại nội thất như: cushion (gối tựa), armrest (tay vịn), recliner (ghế tựa có thể ngả).
Phần 2: Từ vựng nâng cao và chuyên ngành
Giới thiệu các thuật ngữ chuyên sâu như: ergonomic design (thiết kế công thái học), fabric upholstery (bọc vải), modular sofa (sofa module).
Phần 3: Ứng dụng trong giao tiếp
Hướng dẫn cách sử dụng từ vựng trong các ngữ cảnh giao tiếp thực tế, như mô tả nội thất, mua sắm hoặc thảo luận về phong cách trang trí.
Phần 4: Bài tập thực hành
Các bài tập phong phú giúp người học củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng áp dụng từ vựng một cách linh hoạt.
Lý do nên sở hữu cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Anh Sofa
Học theo cách thú vị và thực tế: Cuốn sách kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp bạn dễ dàng nhớ từ vựng và vận dụng chúng.
Tác giả uy tín: Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ, nổi tiếng với nhiều cuốn giáo trình và ebook chất lượng cao.
Định dạng tiện lợi: Ebook có thể tải xuống và học mọi lúc, mọi nơi, rất phù hợp cho người bận rộn.
Từ vựng tiếng Anh Sofa không chỉ là một cuốn sách học tiếng Anh, mà còn là một tài liệu mang tính ứng dụng cao, giúp người học tự tin sử dụng tiếng Anh trong các tình huống thực tế. Đây chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành hữu ích trên hành trình chinh phục tiếng Anh của bạn.
Hãy sở hữu ngay ebook này để trải nghiệm phương pháp học từ vựng mới lạ và hiệu quả!
Rất nhiều người học đã để lại những phản hồi tích cực về ebook Từ vựng tiếng Anh Sofa:
Nguyễn Mai Anh: “Cuốn sách thực sự hữu ích. Mình đã học được rất nhiều từ mới mà trước đây chưa từng biết. Rất cảm ơn tác giả!”
Lê Văn Hùng: “Mình làm trong lĩnh vực nội thất nên cuốn sách này giống như một cuốn cẩm nang nghề nghiệp. Các bài tập trong sách giúp mình ghi nhớ từ vựng rất tốt.”
Phạm Thu Hằng: “Cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu, lại có bài tập ứng dụng thực tế. Rất đáng để đầu tư!”
Tác giả Nguyễn Minh Vũ chia sẻ:
“Tôi luôn mong muốn mang đến cho người học những tài liệu thực tế và hữu ích nhất. Cuốn sách này không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng, mà còn giúp các bạn khám phá một lĩnh vực thú vị trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng rằng cuốn ebook sẽ trở thành công cụ hữu ích trên con đường chinh phục tiếng Anh của các bạn.”
Hãy để Từ vựng tiếng Anh Sofa trở thành một phần trong bộ sưu tập tài liệu học tập của bạn. Với cách tiếp cận độc đáo và thực tế, cuốn ebook này sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm học tiếng Anh hoàn toàn mới.
Đừng chần chừ, hãy đọc ngay hôm nay và bắt đầu hành trình học từ vựng đầy thú vị!
Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Anh Sofa”
Cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Sofa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một tài liệu học từ vựng thông thường, mà còn mang tính ứng dụng cao trong thực tế, đáp ứng nhiều nhu cầu học tập và làm việc đa dạng. Đây là điểm đặc biệt khiến tác phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho những người muốn học tiếng Anh một cách hiệu quả và thực tế.
- Ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày
Với chủ đề sofa và không gian nội thất, cuốn sách cung cấp vốn từ vựng dễ dàng sử dụng trong các cuộc trò chuyện đời thường, đặc biệt khi bạn cần miêu tả không gian sống, chia sẻ ý tưởng thiết kế, hoặc thảo luận về nội thất với bạn bè hay đối tác nước ngoài.
Ví dụ: “This sofa has a sleek design and is covered with leather upholstery.” (Chiếc sofa này có thiết kế đẹp mắt và được bọc bằng da). - Hỗ trợ trong công việc chuyên ngành
Ebook đặc biệt hữu ích với những người làm việc trong lĩnh vực thiết kế nội thất, kinh doanh đồ gia dụng, hoặc kiến trúc. Các thuật ngữ như sectional sofa, ergonomic design, fabric upholstery giúp bạn giao tiếp chuyên nghiệp hơn trong môi trường làm việc quốc tế.
Khi đàm phán với khách hàng hoặc đối tác, việc sử dụng đúng thuật ngữ không chỉ thể hiện sự chuyên nghiệp mà còn giúp công việc diễn ra thuận lợi hơn. - Dành cho người đam mê trang trí nội thất
Nếu bạn yêu thích trang trí nhà cửa hoặc đang theo học các khóa học về nội thất, cuốn sách sẽ là nguồn tài liệu quý giá giúp bạn mở rộng vốn từ vựng để đọc các bài viết chuyên ngành, xem video hướng dẫn tiếng Anh, hoặc tham gia các diễn đàn quốc tế về trang trí nội thất.
Ví dụ: Bạn sẽ hiểu ngay khi thấy cụm từ “accent chair pairs beautifully with a modern sectional sofa.” - Tích hợp bài tập thực hành thực tế
Cuốn sách không chỉ giới thiệu từ vựng mà còn tích hợp các bài tập giúp người học áp dụng từ vào những tình huống thực tế. Chẳng hạn, bạn sẽ được thực hành mô tả không gian phòng khách của mình hoặc lên ý tưởng thiết kế nội thất bằng tiếng Anh. - Phù hợp với các mục tiêu học tập đa dạng
Học tập cá nhân: Tác phẩm phù hợp với những người tự học tiếng Anh tại nhà, muốn cải thiện vốn từ vựng theo chủ đề cụ thể.
Hỗ trợ giảng dạy: Giáo viên tiếng Anh có thể sử dụng cuốn sách như một tài liệu bổ trợ để giảng dạy từ vựng theo ngữ cảnh.
Chuẩn bị du học hoặc làm việc quốc tế: Nếu bạn có ý định học tập hoặc làm việc ở môi trường quốc tế liên quan đến nội thất, cuốn sách này sẽ trang bị cho bạn vốn từ vựng cần thiết để tự tin giao tiếp và làm việc. - Tính linh hoạt trong sử dụng
Cuốn ebook dễ dàng tải xuống và học mọi lúc, mọi nơi, giúp người học chủ động sắp xếp thời gian học tập.
Các từ vựng và bài tập được thiết kế để có thể áp dụng ngay vào các ngữ cảnh thực tế, từ viết email công việc đến thuyết trình về nội thất. - Góp phần nâng cao hiệu quả học tập tiếng Anh
Phương pháp học từ vựng theo chủ đề kết hợp ngữ cảnh cụ thể giúp người học ghi nhớ từ lâu hơn, đồng thời sử dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.
Từ vựng tiếng Anh Sofa không chỉ là một cuốn sách học tiếng Anh, mà còn là công cụ giúp bạn áp dụng ngay kiến thức vào cuộc sống và công việc. Tính thực dụng của tác phẩm không chỉ nằm ở nội dung, mà còn ở cách trình bày dễ hiểu, logic, và tập trung vào nhu cầu thực tế của người học.
Đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ai muốn học tiếng Anh một cách thông minh, thực tế, và đầy cảm hứng.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Sofa
STT | Từ vựng tiếng Anh Sofa – Tiếng Trung (Phiên âm) – Tiếng Việt |
1 | 沙发 (shāfā) – Sofa – Sofa |
2 | 扶手 (fúshǒu) – Armrest – Tựa tay |
3 | 靠垫 (kàodiàn) – Cushion – Gối tựa |
4 | 坐垫 (zuòdiàn) – Seat cushion – Đệm ngồi |
5 | 沙发床 (shāfā chuáng) – Sofa bed – Sofa giường |
6 | 沙发套 (shāfā tào) – Sofa cover – Vỏ bọc sofa |
7 | 单人沙发 (dānrén shāfā) – Armchair – Ghế bành |
8 | 双人沙发 (shuāngrén shāfā) – Two-seater sofa – Sofa đôi |
9 | 沙发背 (shāfā bèi) – Backrest – Tựa lưng sofa |
10 | 沙发垫 (shāfā diàn) – Sofa mat – Thảm sofa |
11 | 现代沙发 (xiàndài shāfā) – Modern sofa – Sofa hiện đại |
12 | 皮沙发 (pí shāfā) – Leather sofa – Sofa da |
13 | 布艺沙发 (bù yì shāfā) – Fabric sofa – Sofa vải |
14 | 舒适的沙发 (shūshì de shāfā) – Comfortable sofa – Sofa thoải mái |
15 | 沙发腿 (shāfā tuǐ) – Sofa leg – Chân sofa |
16 | 折叠沙发 (zhédié shāfā) – Foldable sofa – Sofa gấp |
17 | 沙发组合 (shāfā zǔhé) – Sofa set – Bộ sofa |
18 | 躺椅 (tǎng yǐ) – Recliner – Ghế nằm |
19 | 沙发扶手 (shāfā fúshǒu) – Sofa armrest – Tựa tay sofa |
20 | 沙发座 (shāfā zuò) – Sofa seat – Ghế sofa |
21 | 沙发角 (shāfā jiǎo) – Sofa corner – Góc sofa |
22 | 沙发床垫 (shāfā chuángdiàn) – Sofa mattress – Nệm sofa |
23 | 沙发毯 (shāfā tǎn) – Sofa blanket – Chăn sofa |
24 | 沙发靠背 (shāfā kàobèi) – Sofa backrest – Tựa lưng sofa |
25 | 沙发沙发 (shāfā shāfā) – Double sofa – Sofa đôi |
26 | 软沙发 (ruǎn shāfā) – Soft sofa – Sofa mềm |
27 | 硬沙发 (yìng shāfā) – Hard sofa – Sofa cứng |
28 | 家庭沙发 (jiātíng shāfā) – Family sofa – Sofa gia đình |
29 | 可调沙发 (kě tiáo shāfā) – Adjustable sofa – Sofa điều chỉnh |
30 | 现代风格沙发 (xiàndài fēnggé shāfā) – Modern style sofa – Sofa phong cách hiện đại |
31 | 豪华沙发 (háohuá shāfā) – Luxury sofa – Sofa sang trọng |
32 | 沙发凳 (shāfā dèng) – Ottoman – Ghế đôn sofa |
33 | 沙发脚垫 (shāfā jiǎo diàn) – Sofa footrest – Đệm chân sofa |
34 | 户外沙发 (hùwài shāfā) – Outdoor sofa – Sofa ngoài trời |
35 | 沙发修补 (shāfā xiūbǔ) – Sofa repair – Sửa chữa sofa |
36 | 沙发清洁 (shāfā qīngjié) – Sofa cleaning – Làm sạch sofa |
37 | 沙发装饰 (shāfā zhuāngshì) – Sofa decoration – Trang trí sofa |
38 | 沙发布 (shāfā bù) – Sofa fabric – Vải sofa |
39 | 沙发材料 (shāfā cáiliào) – Sofa material – Chất liệu sofa |
40 | 沙发工艺 (shāfā gōngyì) – Sofa craftsmanship – Thủ công sofa |
41 | 沙发架 (shāfā jià) – Sofa frame – Khung sofa |
42 | 沙发弹簧 (shāfā tánhuáng) – Sofa spring – Lò xo sofa |
43 | 沙发坐垫套 (shāfā zuòdiàn tào) – Seat cushion cover – Vỏ đệm ngồi sofa |
44 | 舒适沙发 (shūshì shāfā) – Cozy sofa – Sofa êm ái |
45 | 沙发零件 (shāfā língjiàn) – Sofa parts – Các bộ phận sofa |
46 | 圆形沙发 (yuánxíng shāfā) – Round sofa – Sofa hình tròn |
47 | 沙发分隔 (shāfā fēngé) – Sofa divider – Vách ngăn sofa |
48 | 多功能沙发 (duō gōngnéng shāfā) – Multi-functional sofa – Sofa đa chức năng |
49 | 沙发展示 (shāfā zhǎnshì) – Sofa display – Trưng bày sofa |
50 | 沙发支持 (shāfā zhīchí) – Sofa support – Hỗ trợ sofa |
51 | 沙发脚 (shāfā jiǎo) – Sofa foot – Chân sofa |
52 | 沙发照明 (shāfā zhàomíng) – Sofa lighting – Ánh sáng sofa |
53 | 沙发款式 (shāfā kuǎnshì) – Sofa style – Kiểu dáng sofa |
54 | 沙发设计 (shāfā shèjì) – Sofa design – Thiết kế sofa |
55 | 沙发品牌 (shāfā pǐnpái) – Sofa brand – Thương hiệu sofa |
56 | 沙发舒适感 (shāfā shūshì gǎn) – Sofa comfort – Cảm giác thoải mái khi ngồi sofa |
57 | 沙发装配 (shāfā zhuāngpèi) – Sofa assembly – Lắp ráp sofa |
58 | 沙发装饰品 (shāfā zhuāngshì pǐn) – Sofa ornament – Đồ trang trí sofa |
59 | 高档沙发 (gāodàng shāfā) – High-end sofa – Sofa cao cấp |
60 | 沙发架构 (shāfā jiàgòu) – Sofa structure – Cấu trúc sofa |
61 | 模块沙发 (mókuài shāfā) – Modular sofa – Sofa mô-đun |
62 | 沙发弹性 (shāfā tánxìng) – Sofa elasticity – Độ đàn hồi của sofa |
63 | 沙发重量 (shāfā zhòngliàng) – Sofa weight – Trọng lượng sofa |
64 | 沙发款式多样 (shāfā kuǎnshì duōyàng) – Versatile sofa styles – Các kiểu dáng sofa đa dạng |
65 | 沙发设计风格 (shāfā shèjì fēnggé) – Sofa design style – Phong cách thiết kế sofa |
66 | 沙发翻新 (shāfā fānxīn) – Sofa refurbishment – Cải tạo sofa |
67 | 沙发垫套 (shāfā diàntào) – Sofa cushion cover – Vỏ bọc đệm sofa |
68 | 沙发边框 (shāfā biānkùang) – Sofa frame border – Viền khung sofa |
69 | 沙发皮革 (shāfā pígé) – Leather sofa material – Chất liệu da sofa |
70 | 沙发搭配 (shāfā dāpèi) – Sofa matching – Phối hợp sofa |
71 | 沙发搬运 (shāfā bānyùn) – Sofa transportation – Vận chuyển sofa |
72 | 沙发舒适体验 (shāfā shūshì tǐyàn) – Sofa comfort experience – Trải nghiệm sự thoải mái của sofa |
73 | 沙发清洁剂 (shāfā qīngjié jì) – Sofa cleaner – Chất tẩy rửa sofa |
74 | 沙发座椅 (shāfā zuòyǐ) – Sofa seating – Chỗ ngồi sofa |
75 | 沙发踏板 (shāfā tàbǎn) – Sofa footrest – Bàn đạp sofa |
76 | 沙发油漆 (shāfā yóuqī) – Sofa paint – Sơn sofa |
77 | 沙发靠背垫 (shāfā kàobèi diàn) – Sofa back cushion – Đệm tựa lưng sofa |
78 | 沙发大垫 (shāfā dà diàn) – Large sofa cushion – Đệm lớn sofa |
79 | 沙发升降功能 (shāfā shēngjiàng gōngnéng) – Sofa lifting function – Chức năng nâng hạ sofa |
80 | 沙发椅背 (shāfā yǐ bèi) – Sofa chair back – Lưng ghế sofa |
81 | 沙发单元 (shāfā dānyuán) – Sofa unit – Đơn vị sofa |
82 | 沙发座椅扶手 (shāfā zuòyǐ fúshǒu) – Sofa armrest seat – Tựa tay ghế sofa |
83 | 沙发投影 (shāfā tóuyǐng) – Sofa projection – Chiếu sofa |
84 | 沙发层叠 (shāfā céngdié) – Sofa stacking – Xếp chồng sofa |
85 | 沙发配件 (shāfā pèijiàn) – Sofa accessories – Phụ kiện sofa |
86 | 沙发服务 (shāfā fúwù) – Sofa service – Dịch vụ sofa |
87 | 沙发墙面 (shāfā qiángmiàn) – Sofa wall – Tường sofa |
88 | 沙发装饰布 (shāfā zhuāngshì bù) – Sofa decorative fabric – Vải trang trí sofa |
89 | 沙发与电视配套 (shāfā yǔ diànshì pèitào) – Sofa and TV matching – Sofa kết hợp với TV |
90 | 沙发软垫 (shāfā ruǎn diàn) – Sofa soft pad – Đệm mềm sofa |
91 | 沙发扶手垫 (shāfā fúshǒu diàn) – Armrest cushion – Đệm tựa tay sofa |
92 | 沙发底座 (shāfā dǐzuò) – Sofa base – Đế sofa |
93 | 沙发弹簧系统 (shāfā tánhuáng xìtǒng) – Sofa spring system – Hệ thống lò xo sofa |
94 | 沙发舒适度 (shāfā shūshì dù) – Sofa comfort level – Mức độ thoải mái của sofa |
95 | 沙发坐垫 (shāfā zuòdiàn) – Sofa seat cushion – Đệm ngồi sofa |
96 | 沙发可调节 (shāfā kě tiáojié) – Adjustable sofa – Sofa có thể điều chỉnh |
97 | 沙发尺寸 (shāfā chǐcùn) – Sofa size – Kích thước sofa |
98 | 沙发柔软 (shāfā róuruǎn) – Soft sofa – Sofa mềm mại |
99 | 沙发沙发床 (shāfā shāfā chuáng) – Sofa bed – Giường sofa |
100 | 沙发拆卸 (shāfā chāixiè) – Sofa disassembly – Tháo dỡ sofa |
101 | 沙发颜色 (shāfā yánsè) – Sofa color – Màu sắc sofa |
102 | 沙发支架 (shāfā zhījià) – Sofa support bracket – Máng đỡ sofa |
103 | 沙发整理 (shāfā zhěnglǐ) – Sofa arrangement – Sắp xếp sofa |
104 | 沙发套件 (shāfā tàojiàn) – Sofa set – Bộ sofa |
105 | 沙发脚轮 (shāfā jiǎolún) – Sofa caster wheels – Bánh xe sofa |
106 | 沙发支撑 (shāfā zhīchēng) – Sofa support – Hỗ trợ sofa |
107 | 沙发装饰艺术 (shāfā zhuāngshì yìshù) – Sofa decorative art – Nghệ thuật trang trí sofa |
108 | 沙发清洁布 (shāfā qīngjié bù) – Sofa cleaning cloth – Khăn lau sofa |
109 | 沙发钢架 (shāfā gāngjià) – Sofa steel frame – Khung thép sofa |
110 | 沙发舒适性 (shāfā shūshìxìng) – Sofa comfortability – Tính thoải mái của sofa |
111 | 沙发沙发座位 (shāfā shāfā zuòwèi) – Sofa seating – Chỗ ngồi sofa |
112 | 沙发调节功能 (shāfā tiáojié gōngnéng) – Sofa adjustment function – Chức năng điều chỉnh sofa |
113 | 沙发深度 (shāfā shēndù) – Sofa depth – Chiều sâu sofa |
114 | 沙发质感 (shāfā zhìgǎn) – Sofa texture – Kết cấu sofa |
115 | 沙发纺织 (shāfā fǎngzhī) – Sofa textile – Vải sofa |
116 | 沙发升级版 (shāfā shēngjí bǎn) – Upgraded sofa – Sofa phiên bản nâng cấp |
117 | 沙发配件套装 (shāfā pèijiàn tào zhuāng) – Sofa accessory set – Bộ phụ kiện sofa |
118 | 沙发室内设计 (shāfā shìnèi shèjì) – Sofa interior design – Thiết kế nội thất sofa |
119 | 沙发布艺 (shāfā bùyì) – Sofa fabric art – Nghệ thuật vải sofa |
120 | 沙发清洗 (shāfā qīngxǐ) – Sofa cleaning – Vệ sinh sofa |
121 | 沙发电动功能 (shāfā diàndòng gōngnéng) – Electric function sofa – Sofa chức năng điện |
122 | 沙发扶手设计 (shāfā fúshǒu shèjì) – Armrest design – Thiết kế tay vịn sofa |
123 | 沙发家具配套 (shāfā jiājù pèitào) – Sofa furniture set – Bộ đồ nội thất sofa |
124 | 沙发休闲区 (shāfā xiūxián qū) – Sofa lounge area – Khu vực nghỉ ngơi với sofa |
125 | 沙发宽度 (shāfā kuāndù) – Sofa width – Chiều rộng sofa |
126 | 沙发设计师 (shāfā shèjì shī) – Sofa designer – Nhà thiết kế sofa |
127 | 沙发配色 (shāfā pèisè) – Sofa color matching – Phối màu sofa |
128 | 沙发区域 (shāfā qūyù) – Sofa area – Khu vực sofa |
129 | 沙发过道 (shāfā guòdào) – Sofa aisle – Lối đi sofa |
130 | 沙发靠背垫套 (shāfā kàobèi diàntào) – Back cushion cover – Vỏ bọc đệm tựa lưng sofa |
131 | 沙发翻新服务 (shāfā fānxīn fúwù) – Sofa refurbishment service – Dịch vụ cải tạo sofa |
132 | 沙发设计风格多样 (shāfā shèjì fēnggé duōyàng) – Diverse sofa design styles – Nhiều phong cách thiết kế sofa |
133 | 沙发耐用 (shāfā nàiyòng) – Durable sofa – Sofa bền bỉ |
134 | 沙发整洁 (shāfā zhěngjié) – Neat sofa – Sofa gọn gàng |
135 | 沙发长椅 (shāfā cháng yǐ) – Sofa bench – Ghế dài sofa |
136 | 沙发变形 (shāfā biànxíng) – Sofa deformation – Sự biến dạng sofa |
137 | 沙发沙发面料 (shāfā shāfā miànliào) – Sofa upholstery – Vải bọc sofa |
138 | 沙发专用清洁剂 (shāfā zhuānyòng qīngjié jì) – Sofa-specific cleaner – Chất tẩy rửa đặc biệt cho sofa |
139 | 沙发皮质 (shāfā pízhì) – Leather texture – Chất liệu da của sofa |
140 | 沙发分类 (shāfā fēnlèi) – Sofa classification – Phân loại sofa |
141 | 沙发设计效果图 (shāfā shèjì xiàoguǒ tú) – Sofa design render – Hình ảnh thiết kế sofa |
142 | 沙发效果图 (shāfā xiàoguǒ tú) – Sofa visual effect – Hiệu ứng hình ảnh sofa |
143 | 沙发舒适感 (shāfā shūshì gǎn) – Sofa comfort feel – Cảm giác thoải mái khi ngồi sofa |
144 | 沙发床垫 (shāfā chuángdiàn) – Sofa mattress – Đệm giường sofa |
145 | 沙发特殊设计 (shāfā tèshū shèjì) – Special sofa design – Thiết kế sofa đặc biệt |
146 | 沙发照明设计 (shāfā zhàomíng shèjì) – Sofa lighting design – Thiết kế ánh sáng sofa |
147 | 沙发高档 (shāfā gāodàng) – High-end sofa – Sofa cao cấp |
148 | 沙发低档 (shāfā dīdàng) – Low-end sofa – Sofa giá rẻ |
149 | 沙发多功能 (shāfā duō gōngnéng) – Multi-functional sofa – Sofa đa chức năng |
150 | 沙发设计理念 (shāfā shèjì lǐniàn) – Sofa design concept – Ý tưởng thiết kế sofa |
151 | 沙发耐磨 (shāfā nàimó) – Wear-resistant sofa – Sofa chống mài mòn |
152 | 沙发坐感 (shāfā zuògǎn) – Sofa seating experience – Trải nghiệm ngồi sofa |
153 | 沙发脚架 (shāfā jiǎojià) – Sofa leg frame – Khung chân sofa |
154 | 沙发无扶手 (shāfā wú fúshǒu) – Armless sofa – Sofa không tay vịn |
155 | 沙发整合设计 (shāfā zhěnghé shèjì) – Integrated sofa design – Thiết kế sofa tích hợp |
156 | 沙发坐面 (shāfā zuòmiàn) – Sofa seat surface – Mặt ngồi sofa |
157 | 沙发框架结构 (shāfā kuàngjià jiégòu) – Sofa frame structure – Cấu trúc khung sofa |
158 | 沙发材料 (shāfā cáiliào) – Sofa materials – Vật liệu sofa |
159 | 沙发尺寸适配 (shāfā chǐcùn shìpèi) – Sofa size fitting – Lắp đặt kích thước sofa |
160 | 沙发风格选择 (shāfā fēnggé xuǎnzé) – Sofa style selection – Lựa chọn phong cách sofa |
161 | 沙发皮革 (shāfā pígé) – Leather sofa – Sofa da |
162 | 沙发面料类型 (shāfā miànliào lèixíng) – Sofa fabric type – Loại vải sofa |
163 | 沙发木架 (shāfā mùjià) – Wooden sofa frame – Khung gỗ sofa |
164 | 沙发结构设计 (shāfā jiégòu shèjì) – Sofa structure design – Thiết kế cấu trúc sofa |
165 | 沙发靠垫 (shāfā kàodiàn) – Sofa cushion – Đệm tựa sofa |
166 | 沙发软垫 (shāfā ruǎndiàn) – Soft cushion sofa – Sofa đệm mềm |
167 | 沙发反弹功能 (shāfā fǎntán gōngnéng) – Sofa rebound function – Chức năng đàn hồi của sofa |
168 | 沙发装饰风格 (shāfā zhuāngshì fēnggé) – Sofa decoration style – Phong cách trang trí sofa |
169 | 沙发清新风格 (shāfā qīngxīn fēnggé) – Fresh style sofa – Phong cách sofa tươi mới |
170 | 沙发配件清单 (shāfā pèijiàn qīngdān) – Sofa accessory list – Danh sách phụ kiện sofa |
171 | 沙发全布料 (shāfā quán bùliào) – Full fabric sofa – Sofa toàn bộ vải |
172 | 沙发现代风格 (shāfā xiàndài fēnggé) – Modern style sofa – Sofa phong cách hiện đại |
173 | 沙发田园风格 (shāfā tiányuán fēnggé) – Country style sofa – Sofa phong cách đồng quê |
174 | 沙发耐用材质 (shāfā nàiyòng cáizhì) – Durable materials sofa – Vật liệu bền sofa |
175 | 沙发空间节省 (shāfā kōngjiān jiéshěng) – Space-saving sofa – Sofa tiết kiệm không gian |
176 | 沙发适应性 (shāfā shìyìng xìng) – Sofa adaptability – Khả năng thích nghi của sofa |
177 | 沙发精致设计 (shāfā jīngzhì shèjì) – Exquisite sofa design – Thiết kế sofa tinh xảo |
178 | 沙发大型 (shāfā dàxíng) – Large sofa – Sofa lớn |
179 | 沙发组合功能 (shāfā zǔhé gōngnéng) – Sofa modular function – Chức năng sofa module |
180 | 沙发样式 (shāfā yàngshì) – Sofa style – Phong cách sofa |
181 | 沙发改造 (shāfā gǎizào) – Sofa renovation – Cải tạo sofa |
182 | 沙发深色调 (shāfā shēnsè diào) – Dark tone sofa – Sofa màu sắc tối |
183 | 沙发柔软度 (shāfā róuruǎn dù) – Sofa softness – Độ mềm của sofa |
184 | 沙发贴布 (shāfā tiē bù) – Sofa slipcover – Vỏ bọc sofa |
185 | 沙发模块 (shāfā mókuài) – Sofa module – Module sofa |
186 | 沙发设计流程 (shāfā shèjì liúchéng) – Sofa design process – Quy trình thiết kế sofa |
187 | 沙发表面材料 (shāfā biǎomiàn cáiliào) – Sofa surface material – Chất liệu bề mặt sofa |
188 | 沙发过敏材料 (shāfā guòmǐn cáiliào) – Hypoallergenic sofa materials – Vật liệu sofa chống dị ứng |
189 | 沙发纹理 (shāfā wénlǐ) – Sofa texture – Kết cấu vải sofa |
190 | 沙发功能性设计 (shāfā gōngnéng xìng shèjì) – Functional sofa design – Thiết kế sofa chức năng |
191 | 沙发软硬度 (shāfā ruǎn yìng dù) – Sofa firmness – Độ cứng mềm của sofa |
192 | 沙发脚垫 (shāfā jiǎo diàn) – Sofa foot pad – Đệm chân sofa |
193 | 沙发舒适性 (shāfā shūshì xìng) – Sofa comfort level – Mức độ thoải mái của sofa |
194 | 沙发位置 (shāfā wèizhì) – Sofa placement – Vị trí đặt sofa |
195 | 沙发布局 (shāfā bùjú) – Sofa layout – Bố trí sofa |
196 | 沙发滑动设计 (shāfā huádòng shèjì) – Sliding sofa design – Thiết kế sofa trượt |
197 | 沙发大小 (shāfā dàxiǎo) – Sofa size – Kích thước sofa |
198 | 沙发全包 (shāfā quán bāo) – Fully wrapped sofa – Sofa bao phủ hoàn toàn |
199 | 沙发软垫套 (shāfā ruǎndiàn tào) – Sofa cushion cover – Vỏ bọc đệm sofa |
200 | 沙发家居搭配 (shāfā jiājū dāpèi) – Sofa home decor pairing – Phối hợp sofa với trang trí nhà cửa |
201 | 沙发空气流通 (shāfā kōngqì liútōng) – Sofa air circulation – Lưu thông không khí trong sofa |
202 | 沙发软毛绒 (shāfā ruǎn máo róng) – Soft plush sofa – Sofa nhung mềm |
203 | 沙发二手市场 (shāfā èrshǒu shìchǎng) – Second-hand sofa market – Thị trường sofa cũ |
204 | 沙发木质脚 (shāfā mùzhì jiǎo) – Wooden sofa legs – Chân sofa bằng gỗ |
205 | 沙发橡胶脚垫 (shāfā xiàngjiāo jiǎo diàn) – Rubber sofa foot pad – Đệm chân sofa bằng cao su |
206 | 沙发面料测试 (shāfā miànliào cèshì) – Sofa fabric test – Kiểm tra vải sofa |
207 | 沙发多用途 (shāfā duō yòngtú) – Multi-purpose sofa – Sofa đa dụng |
208 | 沙发椅背设计 (shāfā yǐbèi shèjì) – Sofa backrest design – Thiết kế tựa lưng sofa |
209 | 沙发蓬松感 (shāfā péngsōng gǎn) – Fluffy feeling of the sofa – Cảm giác mềm mại của sofa |
210 | 沙发布艺 (shāfā bùyì) – Fabric sofa – Sofa vải |
211 | 沙发结构框架 (shāfā jiégòu kuàngjià) – Sofa frame structure – Cấu trúc khung sofa |
212 | 沙发家居设计 (shāfā jiājū shèjì) – Sofa home design – Thiết kế sofa cho nhà ở |
213 | 沙发包边 (shāfā bāo biān) – Sofa edge trimming – Viền bao quanh sofa |
214 | 沙发温馨 (shāfā wēn xīn) – Cozy sofa – Sofa ấm cúng |
215 | 沙发自定义 (shāfā zì dìngyì) – Customizable sofa – Sofa tùy chỉnh |
216 | 沙发填充物 (shāfā tiánchōng wù) – Sofa filling material – Chất liệu lót sofa |
217 | 沙发现代感 (shāfā xiàndài gǎn) – Modern sofa feel – Cảm giác hiện đại của sofa |
218 | 沙发套布 (shāfā tào bù) – Sofa slipcover cloth – Vải bọc sofa |
219 | 沙发折叠功能 (shāfā zhédié gōngnéng) – Foldable sofa function – Chức năng sofa gập |
220 | 沙发清洁维护 (shāfā qīngjié wéihù) – Sofa cleaning and maintenance – Vệ sinh và bảo trì sofa |
221 | 沙发茶几组合 (shāfā chá jī zǔhé) – Sofa and coffee table set – Bộ sofa và bàn trà |
222 | 沙发整体风格 (shāfā zhěngtǐ fēnggé) – Sofa overall style – Phong cách tổng thể của sofa |
223 | 沙发弯曲设计 (shāfā wānqū shèjì) – Curved sofa design – Thiết kế sofa cong |
224 | 沙发自然风格 (shāfā zìrán fēnggé) – Natural style sofa – Sofa phong cách tự nhiên |
225 | 沙发艺术设计 (shāfā yìshù shèjì) – Artistic sofa design – Thiết kế sofa nghệ thuật |
226 | 沙发纹理效果 (shāfā wénlǐ xiàoguǒ) – Sofa texture effect – Hiệu quả kết cấu của sofa |
227 | 沙发五金配件 (shāfā wǔjīn pèijiàn) – Sofa metal accessories – Phụ kiện kim loại sofa |
228 | 沙发光泽感 (shāfā guāngzé gǎn) – Sofa gloss effect – Hiệu ứng bóng của sofa |
229 | 沙发防滑垫 (shāfā fánghuá diàn) – Anti-slip mat for sofa – Thảm chống trượt cho sofa |
230 | 沙发固定功能 (shāfā gùdìng gōngnéng) – Sofa fixing function – Chức năng cố định sofa |
231 | 沙发拆卸方便 (shāfā chāixiè fāngbiàn) – Easy to disassemble sofa – Sofa dễ tháo lắp |
232 | 沙发储物功能 (shāfā chǔwù gōngnéng) – Sofa storage function – Chức năng lưu trữ của sofa |
233 | 沙发健康材料 (shāfā jiànkāng cáiliào) – Healthy materials sofa – Sofa với vật liệu lành mạnh |
234 | 沙发耐热材料 (shāfā nàirè cáiliào) – Heat-resistant materials sofa – Sofa với vật liệu chịu nhiệt |
235 | 沙发插座功能 (shāfā chāzuò gōngnéng) – Sofa with socket function – Sofa có chức năng ổ cắm |
236 | 沙发延长功能 (shāfā yáncháng gōngnéng) – Sofa extension function – Chức năng mở rộng sofa |
237 | 沙发手动调节 (shāfā shǒudòng tiáojié) – Manual adjustment sofa – Sofa điều chỉnh bằng tay |
238 | 沙发按摩功能 (shāfā ànmó gōngnéng) – Sofa massage function – Chức năng massage của sofa |
239 | 沙发气囊设计 (shāfā qìnáng shèjì) – Sofa airbag design – Thiết kế túi khí sofa |
240 | 沙发结构稳固 (shāfā jiégòu wěngù) – Stable sofa structure – Cấu trúc sofa ổn định |
241 | 沙发阳台款 (shāfā yángtái kuǎn) – Balcony sofa – Sofa cho ban công |
242 | 沙发木制框架 (shāfā mùzhì kuàngjià) – Wooden frame sofa – Sofa khung gỗ |
243 | 沙发储物设计 (shāfā chǔwù shèjì) – Storage design sofa – Thiết kế sofa có kho chứa |
244 | 沙发床功能 (shāfā chuáng gōngnéng) – Sofa bed function – Chức năng sofa giường |
245 | 沙发无线充电功能 (shāfā wúxiàn chōngdiàn gōngnéng) – Wireless charging function sofa – Sofa có chức năng sạc không dây |
246 | 沙发无缝设计 (shāfā wúfèng shèjì) – Seamless sofa design – Thiết kế sofa không mối nối |
247 | 沙发防水材料 (shāfā fángshuǐ cáiliào) – Waterproof materials sofa – Sofa với vật liệu chống nước |
248 | 沙发可调节角度 (shāfā kě tiáojié jiǎodù) – Adjustable angle sofa – Sofa có thể điều chỉnh góc |
249 | 沙发易清洗面料 (shāfā yì qīngxǐ miànliào) – Easy to clean fabric sofa – Sofa với chất liệu dễ vệ sinh |
250 | 沙发嵌入式设计 (shāfā qiànrù shì shèjì) – Embedded design sofa – Thiết kế sofa lắp ghép |
251 | 沙发带灯设计 (shāfā dài dēng shèjì) – Sofa with light design – Thiết kế sofa có đèn |
252 | 沙发背部靠垫 (shāfā bèibù kàodiàn) – Sofa back cushion – Đệm tựa lưng sofa |
253 | 沙发加热功能 (shāfā jiārè gōngnéng) – Sofa heating function – Chức năng làm ấm sofa |
254 | 沙发颜色搭配 (shāfā yánsè dāpèi) – Sofa color coordination – Phối hợp màu sắc sofa |
255 | 沙发折叠床 (shāfā zhédié chuáng) – Foldable sofa bed – Sofa giường gập |
256 | 沙发清新设计 (shāfā qīngxīn shèjì) – Fresh design sofa – Thiết kế sofa tươi mới |
257 | 沙发收纳功能 (shāfā shōunà gōngnéng) – Sofa storage function – Chức năng lưu trữ của sofa |
258 | 沙发零部件 (shāfā líng bùjiàn) – Sofa components – Các bộ phận của sofa |
259 | 沙发懒人款 (shāfā lǎn rén kuǎn) – Lazy sofa style – Phong cách sofa cho người lười |
260 | 沙发翻新设计 (shāfā fānxīn shèjì) – Sofa renovation design – Thiết kế cải tạo sofa |
261 | 沙发功能多样 (shāfā gōngnéng duōyàng) – Multi-functional sofa – Sofa đa chức năng |
262 | 沙发舒适体验 (shāfā shūshì tǐyàn) – Sofa comfort experience – Trải nghiệm thoải mái khi ngồi sofa |
263 | 沙发按需定制 (shāfā àn xū dìngzhì) – Sofa made to order – Sofa theo yêu cầu |
264 | 沙发节省空间设计 (shāfā jiéshěng kōngjiān shèjì) – Space-saving sofa design – Thiết kế sofa tiết kiệm không gian |
265 | 沙发合适尺寸 (shāfā héshì chǐcùn) – Sofa size fitting – Kích thước phù hợp của sofa |
266 | 沙发无声设计 (shāfā wúshēng shèjì) – Silent design sofa – Thiết kế sofa không ồn |
267 | 沙发便于拆卸 (shāfā biànyú chāixiè) – Easy to disassemble sofa – Sofa dễ tháo rời |
268 | 沙发背部支撑 (shāfā bèibù zhīchēng) – Sofa back support – Hỗ trợ lưng sofa |
269 | 沙发防污设计 (shāfā fángwū shèjì) – Stain-resistant design sofa – Thiết kế sofa chống vết bẩn |
270 | 沙发通风设计 (shāfā tōngfēng shèjì) – Ventilation design sofa – Thiết kế sofa thông gió |
271 | 沙发双人座 (shāfā shuāngrén zuò) – Two-seater sofa – Sofa hai chỗ ngồi |
272 | 沙发三人座 (shāfā sānrén zuò) – Three-seater sofa – Sofa ba chỗ ngồi |
273 | 沙发四人座 (shāfā sìrén zuò) – Four-seater sofa – Sofa bốn chỗ ngồi |
274 | 沙发织物面料 (shāfā zhīwù miànliào) – Fabric upholstery sofa – Sofa với vải bọc |
275 | 沙发拉链设计 (shāfā lāliàn shèjì) – Zipper design sofa – Thiết kế sofa với khóa kéo |
276 | 沙发舒适枕头 (shāfā shūshì zhěntóu) – Comfortable cushion for sofa – Gối tựa thoải mái cho sofa |
277 | 沙发定期保养 (shāfā dìngqī bǎoyǎng) – Regular sofa maintenance – Bảo dưỡng sofa định kỳ |
278 | 沙发环保材料 (shāfā huánbǎo cáiliào) – Eco-friendly materials sofa – Sofa với vật liệu thân thiện với môi trường |
279 | 沙发模块化设计 (shāfā mókuài huà shèjì) – Modular design sofa – Thiết kế sofa mô-đun |
280 | 沙发高级设计 (shāfā gāojí shèjì) – Premium design sofa – Thiết kế sofa cao cấp |
281 | 沙发简约设计 (shāfā jiǎnyuē shèjì) – Minimalist design sofa – Thiết kế sofa tối giản |
282 | 沙发温控设计 (shāfā wēn kòng shèjì) – Temperature control design sofa – Thiết kế sofa điều chỉnh nhiệt độ |
283 | 沙发定制尺寸 (shāfā dìngzhì chǐcùn) – Customized size sofa – Sofa theo kích thước tùy chỉnh |
284 | 沙发软硬适中 (shāfā ruǎn yìng shì zhōng) – Medium-soft hardness sofa – Sofa độ mềm vừa phải |
285 | 沙发卧式设计 (shāfā wò shì shèjì) – Sofa bed design – Thiết kế sofa giường nằm |
286 | 沙发椅背支撑 (shāfā yǐ bèi zhīchēng) – Sofa chair back support – Hỗ trợ tựa lưng ghế sofa |
287 | 沙发座位深度 (shāfā zuòwèi shēndù) – Sofa seat depth – Độ sâu ghế sofa |
288 | 沙发皮革面料 (shāfā pígé miànliào) – Leather upholstery sofa – Sofa với vải bọc da |
289 | 沙发角落型 (shāfā jiǎoluò xíng) – Corner sofa – Sofa góc |
290 | 沙发遮挡功能 (shāfā zhēdǎng gōngnéng) – Sofa with shielding function – Sofa có chức năng che chắn |
291 | 沙发颜色搭配 (shāfā yánsè dāpèi) – Sofa color matching – Phối hợp màu sắc sofa |
292 | 沙发透气设计 (shāfā tòuqì shèjì) – Breathable design sofa – Thiết kế sofa thoáng khí |
293 | 沙发抗污性 (shāfā kàng wūxìng) – Stain-resistant property of sofa – Khả năng chống bẩn của sofa |
294 | 沙发简约舒适 (shāfā jiǎnyuē shūshì) – Simple and comfortable sofa – Sofa đơn giản và thoải mái |
295 | 沙发配套组合 (shāfā pèitào zǔhé) – Sofa set combination – Bộ sofa phối hợp |
296 | 沙发组合设计 (shāfā zǔhé shèjì) – Sofa combination design – Thiết kế sofa kết hợp |
297 | 沙发风格 (shāfā fēnggé) – Sofa style – Phong cách sofa |
298 | 沙发摇椅款式 (shāfā yáo yǐ kuǎnshì) – Rocking chair sofa style – Phong cách sofa ghế bập bênh |
299 | 沙发座位 (shāfā zuòwèi) – Sofa seat – Chỗ ngồi sofa |
300 | 沙发柔软垫 (shāfā róuruǎn diàn) – Soft sofa cushion – Đệm sofa mềm mại |
301 | 沙发保养 (shāfā bǎoyǎng) – Sofa maintenance – Bảo dưỡng sofa |
302 | 沙发仿古设计 (shāfā fǎng gǔ shèjì) – Antique design sofa – Sofa thiết kế cổ điển |
303 | 沙发拼接式 (shāfā pīn jiē shì) – Splicing sofa design – Thiết kế sofa ghép nối |
304 | 沙发加厚设计 (shāfā jiāhòu shèjì) – Thickened design sofa – Thiết kế sofa dày hơn |
305 | 沙发自动调节 (shāfā zìdòng tiáojié) – Automatic adjustment sofa – Sofa điều chỉnh tự động |
306 | 沙发单人座 (shāfā dān rén zuò) – Single-seater sofa – Sofa đơn |
307 | 沙发双倍舒适 (shāfā shuāng bèi shūshì) – Double comfort sofa – Sofa với sự thoải mái gấp đôi |
308 | 沙发新颖设计 (shāfā xīnyǐng shèjì) – Innovative design sofa – Thiết kế sofa sáng tạo |
309 | 沙发复古风格 (shāfā fùgǔ fēnggé) – Retro style sofa – Sofa phong cách cổ điển |
310 | 沙发装饰性强 (shāfā zhuāngshìxìng qiáng) – Highly decorative sofa – Sofa trang trí mạnh mẽ |
311 | 沙发实木设计 (shāfā shí mù shèjì) – Solid wood design sofa – Sofa thiết kế bằng gỗ nguyên khối |
312 | 沙发多功能沙发床 (shāfā duō gōngnéng shāfā chuáng) – Multi-functional sofa bed – Sofa giường đa chức năng |
313 | 沙发上面放置 (shāfā shàngmiàn fàngzhì) – Sofa with placement on top – Sofa có thể đặt đồ lên trên |
314 | 沙发靠垫可拆洗 (shāfā kàodiàn kě chāi xǐ) – Removable cushion for cleaning – Đệm sofa có thể tháo rời để giặt |
315 | 沙发背部加厚设计 (shāfā bèibù jiāhòu shèjì) – Thickened backrest design – Thiết kế tựa lưng dày hơn |
316 | 沙发抗压能力 (shāfā kàngyā nénglì) – Sofa pressure resistance – Khả năng chống chịu áp lực của sofa |
317 | 沙发人体工程学设计 (shāfā réntǐ gōngchéngxué shèjì) – Ergonomic design sofa – Thiết kế sofa công thái học |
318 | 沙发色调温馨 (shāfā sèdiào wēn xīn) – Warm color tone sofa – Sofa với tông màu ấm áp |
319 | 沙发内嵌式设计 (shāfā nèi qiàn shì shèjì) – Embedded sofa design – Thiết kế sofa tích hợp |
320 | 沙发舒适感极强 (shāfā shūshì gǎn jí qiáng) – Extremely comfortable sofa – Sofa cực kỳ thoải mái |
321 | 沙发大尺寸 (shāfā dà chǐcùn) – Large-sized sofa – Sofa kích thước lớn |
322 | 沙发智能控制 (shāfā zhìnéng kòngzhì) – Smart control sofa – Sofa điều khiển thông minh |
323 | 沙发外观设计 (shāfā wàiguān shèjì) – Sofa appearance design – Thiết kế ngoại hình sofa |
324 | 沙发舒适度高 (shāfā shūshì dù gāo) – High comfort sofa – Sofa có độ thoải mái cao |
325 | 沙发沙发布 (shāfā shāfā bù) – Sofa fabric – Vải bọc sofa |
326 | 沙发调节功能 (shāfā tiáojié gōngnéng) – Adjustable function sofa – Sofa có chức năng điều chỉnh |
327 | 沙发座垫 (shāfā zuòdiàn) – Sofa seat cushion – Đệm ngồi sofa |
328 | 沙发卡座设计 (shāfā kǎzuò shèjì) – Booth seating sofa design – Thiết kế sofa kiểu ghế ngồi hộp |
329 | 沙发高背设计 (shāfā gāo bèi shèjì) – High back design sofa – Sofa thiết kế tựa lưng cao |
330 | 沙发防潮设计 (shāfā fángcháo shèjì) – Moisture-proof design sofa – Sofa thiết kế chống ẩm |
331 | 沙发软垫 (shāfā ruǎn diàn) – Soft cushion sofa – Sofa đệm mềm |
332 | 沙发造型多样 (shāfā zàoxíng duōyàng) – Diverse sofa shapes – Sofa với nhiều kiểu dáng đa dạng |
333 | 沙发防火材料 (shāfā fánghuǒ cáiliào) – Fireproof materials sofa – Sofa với vật liệu chống cháy |
334 | 沙发抗过敏设计 (shāfā kàng guòmǐn shèjì) – Hypoallergenic design sofa – Thiết kế sofa chống dị ứng |
335 | 沙发厚重感 (shāfā hòu zhòng gǎn) – Sofa with a heavy feel – Sofa có cảm giác nặng nề |
336 | 沙发轻便设计 (shāfā qīngbiàn shèjì) – Lightweight design sofa – Sofa thiết kế nhẹ nhàng |
337 | 沙发边角防护 (shāfā biānjiǎo fánghù) – Sofa corner protection – Bảo vệ góc sofa |
338 | 沙发饰品搭配 (shāfā shìpǐn dāpèi) – Sofa decoration matching – Phối hợp trang trí sofa |
339 | 沙发侧边设计 (shāfā cèbiān shèjì) – Side design sofa – Thiết kế sofa bên hông |
340 | 沙发舒适坐感 (shāfā shūshì zuò gǎn) – Comfortable sitting feeling sofa – Sofa cảm giác ngồi thoải mái |
341 | 沙发座椅功能 (shāfā zuòyǐ gōngnéng) – Sofa seat function – Chức năng ghế ngồi sofa |
342 | 沙发复合材料 (shāfā fùhé cáiliào) – Composite material sofa – Sofa với vật liệu hợp thành |
343 | 沙发可移动设计 (shāfā kě yídòng shèjì) – Movable design sofa – Sofa thiết kế di động |
344 | 沙发设计简约 (shāfā shèjì jiǎnyuē) – Minimalist design sofa – Sofa thiết kế đơn giản |
345 | 沙发皮质面料 (shāfā pízhì miànliào) – Leather material sofa – Sofa với chất liệu da |
346 | 沙发耐用设计 (shāfā nàiyòng shèjì) – Durable design sofa – Thiết kế sofa bền bỉ |
347 | 沙发客厅必备 (shāfā kètīng bìbèi) – Essential living room sofa – Sofa là món đồ không thể thiếu trong phòng khách |
348 | 沙发床功能 (shāfā chuáng gōngnéng) – Sofa bed function – Chức năng giường sofa |
349 | 沙发头枕 (shāfā tóu zhěn) – Sofa headrest – Tựa đầu sofa |
350 | 沙发扶手设计 (shāfā fúshǒu shèjì) – Armrest design sofa – Thiết kế tựa tay sofa |
351 | 沙发多种颜色 (shāfā duō zhǒng yánsè) – Sofa in various colors – Sofa với nhiều màu sắc |
352 | 沙发可拆卸设计 (shāfā kě chāixiè shèjì) – Detachable design sofa – Sofa thiết kế có thể tháo rời |
353 | 沙发坐垫套 (shāfā zuòdiàn tào) – Sofa seat cover – Vỏ bọc đệm sofa |
354 | 沙发独特设计 (shāfā dútè shèjì) – Unique design sofa – Thiết kế sofa độc đáo |
355 | 沙发坐垫厚度 (shāfā zuòdiàn hòudù) – Sofa seat cushion thickness – Độ dày đệm ngồi sofa |
356 | 沙发布艺 (shāfā bù yì) – Fabric sofa – Sofa vải |
357 | 沙发支架 (shāfā zhījià) – Sofa frame – Khung sofa |
358 | 沙发软垫套 (shāfā ruǎn diàn tào) – Soft cushion cover for sofa – Vỏ bọc đệm mềm sofa |
359 | 沙发框架 (shāfā kuàngjià) – Sofa frame structure – Cấu trúc khung sofa |
360 | 沙发支持系统 (shāfā zhīchí xìtǒng) – Sofa support system – Hệ thống hỗ trợ sofa |
361 | 沙发皮革材料 (shāfā pígé cáiliào) – Leather material sofa – Sofa với chất liệu da thật |
362 | 沙发颜色多样 (shāfā yánsè duōyàng) – Diverse sofa colors – Sofa với màu sắc đa dạng |
363 | 沙发圆形设计 (shāfā yuánxíng shèjì) – Round design sofa – Sofa thiết kế hình tròn |
364 | 沙发柔软材质 (shāfā róuruǎn cáiliào) – Soft material sofa – Sofa với chất liệu mềm mại |
365 | 沙发可调节扶手 (shāfā kě tiáojié fúshǒu) – Adjustable armrest sofa – Sofa với tựa tay có thể điều chỉnh |
366 | 沙发舒适设计 (shāfā shūshì shèjì) – Comfortable design sofa – Sofa thiết kế thoải mái |
367 | 沙发触感柔和 (shāfā chùgǎn róuhé) – Sofa with a soft touch – Sofa với cảm giác mềm mại khi chạm |
368 | 沙发现代化设计 (shāfā xiàndàihuà shèjì) – Modernized design sofa – Sofa thiết kế hiện đại hóa |
369 | 沙发个性化定制 (shāfā gèxìng huà dìngzhì) – Personalized sofa customization – Tùy chỉnh sofa theo phong cách cá nhân |
370 | 沙发加固设计 (shāfā jiāgù shèjì) – Reinforced design sofa – Thiết kế sofa gia cố |
371 | 沙发空间节省设计 (shāfā kōngjiān jiéshěng shèjì) – Space-saving sofa design – Sofa thiết kế tiết kiệm không gian |
372 | 沙发耐磨材料 (shāfā nàimó cáiliào) – Wear-resistant material sofa – Sofa với vật liệu chống mài mòn |
373 | 沙发多功能组合 (shāfā duō gōngnéng zǔhé) – Multi-functional sofa combination – Sofa kết hợp đa chức năng |
374 | 沙发材质选择 (shāfā cáizhì xuǎnzé) – Sofa material selection – Lựa chọn vật liệu sofa |
375 | 沙发空调设计 (shāfā kòngtiáo shèjì) – Air-conditioned sofa design – Sofa thiết kế có điều hòa |
376 | 沙发防污面料 (shāfā fáng wū miànliào) – Stain-resistant material sofa – Sofa với vật liệu chống bẩn |
377 | 沙发简约风格 (shāfā jiǎnyuē fēnggé) – Minimalist style sofa – Sofa phong cách tối giản |
378 | 沙发弹性设计 (shāfā tánxìng shèjì) – Elastic design sofa – Sofa thiết kế co giãn |
379 | 沙发收纳功能 (shāfā shōunà gōngnéng) – Storage function sofa – Sofa có chức năng lưu trữ |
380 | 沙发皮革软性 (shāfā pígé ruǎn xìng) – Soft leather sofa – Sofa da mềm |
381 | 沙发细节设计 (shāfā xìjié shèjì) – Detailed design sofa – Sofa thiết kế chi tiết |
382 | 沙发纹理质感 (shāfā wénlǐ zhìgǎn) – Texture feel of the sofa – Cảm giác vân bề mặt sofa |
383 | 沙发收边设计 (shāfā shōu biān shèjì) – Edge-fold design sofa – Sofa thiết kế viền cuộn |
384 | 沙发实木框架 (shāfā shímù kuàngjià) – Solid wood frame sofa – Sofa với khung gỗ rắn |
385 | 沙发颜色匹配 (shāfā yánsè pǐpèi) – Sofa color matching – Phối màu sofa |
386 | 沙发软木设计 (shāfā ruǎn mù shèjì) – Softwood design sofa – Sofa thiết kế với gỗ mềm |
387 | 沙发科技感设计 (shāfā kējì gǎn shèjì) – High-tech design sofa – Sofa thiết kế mang cảm giác công nghệ cao |
388 | 沙发低调奢华 (shāfā dīdiào shēhuá) – Low-key luxurious sofa – Sofa sang trọng nhưng khiêm tốn |
389 | 沙发座椅结构 (shāfā zuòyǐ jiégòu) – Sofa seat structure – Cấu trúc ghế ngồi sofa |
390 | 沙发按需定制 (shāfā àn xū dìngzhì) – Customized on demand sofa – Sofa tùy chỉnh theo yêu cầu |
391 | 沙发座位安排 (shāfā zuòwèi ānpái) – Seating arrangement sofa – Sắp xếp chỗ ngồi sofa |
392 | 沙发耐水性设计 (shāfā nàishuǐxìng shèjì) – Water-resistant design sofa – Sofa thiết kế chống nước |
393 | 沙发轻便款式 (shāfā qīngbiàn kuǎnshì) – Lightweight style sofa – Sofa kiểu dáng nhẹ nhàng |
394 | 沙发舒适软垫 (shāfā shūshì ruǎn diàn) – Comfortable soft cushion sofa – Sofa với đệm mềm thoải mái |
395 | 沙发实用设计 (shāfā shíyòng shèjì) – Practical design sofa – Sofa thiết kế tiện dụng |
396 | 沙发防滑设计 (shāfā fáng huá shèjì) – Anti-slip design sofa – Sofa thiết kế chống trượt |
397 | 沙发开合设计 (shāfā kāi hé shèjì) – Open-close design sofa – Sofa thiết kế mở và đóng |
398 | 沙发保护罩 (shāfā bǎohù zhào) – Sofa cover – Vỏ bọc bảo vệ sofa |
399 | 沙发装饰花纹 (shāfā zhuāngshì huāwén) – Decorative patterns on sofa – Hoa văn trang trí trên sofa |
400 | 沙发独立式设计 (shāfā dúlì shì shèjì) – Independent design sofa – Sofa thiết kế độc lập |
401 | 沙发结构稳固 (shāfā jiégòu wěngù) – Stable structure sofa – Sofa với cấu trúc vững chắc |
402 | 沙发自动调节 (shāfā zìdòng tiáojié) – Automatic adjustment sofa – Sofa tự động điều chỉnh |
403 | 沙发触感细腻 (shāfā chùgǎn xìnì) – Delicate touch sofa – Sofa có cảm giác mềm mịn |
404 | 沙发艺术设计 (shāfā yìshù shèjì) – Artistic design sofa – Sofa thiết kế nghệ thuật |
405 | 沙发时尚元素 (shāfā shíshàng yuánsù) – Fashion elements sofa – Sofa với các yếu tố thời trang |
406 | 沙发多功能性 (shāfā duō gōngnéng xìng) – Multifunctional sofa – Sofa đa chức năng |
407 | 沙发滑轨设计 (shāfā huáguǐ shèjì) – Sliding track sofa – Sofa thiết kế ray trượt |
408 | 沙发透气性 (shāfā tòuqì xìng) – Breathable sofa – Sofa có độ thoáng khí |
409 | 沙发背靠舒适 (shāfā bèikào shūshì) – Comfortable backrest sofa – Sofa có tựa lưng thoải mái |
410 | 沙发扶手宽度 (shāfā fúshǒu kuāndù) – Armrest width sofa – Chiều rộng tay vịn sofa |
411 | 沙发深度调整 (shāfā shēndù tiáozhěng) – Depth adjustment sofa – Sofa điều chỉnh độ sâu |
412 | 沙发清洁便利 (shāfā qīngjié biànlì) – Easy-to-clean sofa – Sofa dễ làm sạch |
413 | 沙发布料选择 (shāfā bùliào xuǎnzé) – Fabric selection sofa – Lựa chọn chất liệu sofa |
414 | 沙发零重力模式 (shāfā líng zhònglì móshì) – Zero-gravity mode sofa – Sofa chế độ không trọng lực |
415 | 沙发静音设计 (shāfā jìngyīn shèjì) – Quiet design sofa – Sofa thiết kế yên tĩnh |
416 | 沙发曲线外形 (shāfā qūxiàn wàixíng) – Curved shape sofa – Sofa có dáng cong |
417 | 沙发儿童安全性 (shāfā értóng ānquán xìng) – Child safety sofa – Sofa an toàn cho trẻ em |
418 | 沙发颜色耐久性 (shāfā yánsè nàijiǔ xìng) – Color durability sofa – Sofa có độ bền màu cao |
419 | 沙发防水材料 (shāfā fángshuǐ cáiliào) – Water-resistant material sofa – Sofa chất liệu chống nước |
420 | 沙发拐角适配 (shāfā guǎijiǎo shìpèi) – Corner-fit sofa – Sofa phù hợp với góc phòng |
421 | 沙发翻新设计 (shāfā fānxīn shèjì) – Renovation-friendly sofa – Sofa dễ dàng cải tạo |
422 | 沙发配件齐全 (shāfā pèijiàn qíquán) – Fully accessorized sofa – Sofa đi kèm đầy đủ phụ kiện |
423 | 沙发高弹海绵 (shāfā gāo tán hǎimián) – High-elastic sponge sofa – Sofa với mút đàn hồi cao |
424 | 沙发可调靠背 (shāfā kě tiáo kàobèi) – Adjustable backrest sofa – Sofa có tựa lưng điều chỉnh được |
425 | 沙发开放式设计 (shāfā kāifàng shì shèjì) – Open design sofa – Sofa thiết kế mở |
426 | 沙发内置灯光 (shāfā nèizhì dēngguāng) – Built-in lighting sofa – Sofa có đèn tích hợp |
427 | 沙发翻折功能 (shāfā fānzhé gōngnéng) – Foldable sofa – Sofa gấp được |
428 | 沙发轻奢风格 (shāfā qīngshē fēnggé) – Light luxury style sofa – Sofa phong cách sang trọng nhẹ nhàng |
429 | 沙发可旋转底座 (shāfā kě xuánzhuǎn dǐzuò) – Rotatable base sofa – Sofa có đế xoay |
430 | 沙发长凳式设计 (shāfā chángdèng shì shèjì) – Bench-style sofa – Sofa kiểu dáng băng ghế dài |
431 | 沙发空间利用 (shāfā kōngjiān lìyòng) – Space-saving sofa – Sofa tiết kiệm không gian |
432 | 沙发经典款式 (shāfā jīngdiǎn kuǎnshì) – Classic style sofa – Sofa kiểu dáng cổ điển |
433 | 沙发织物纹理 (shāfā zhīwù wénlǐ) – Fabric texture sofa – Sofa với vân chất liệu vải |
434 | 沙发耐用性能 (shāfā nàiyòng xìngnéng) – Durability sofa – Sofa có độ bền cao |
435 | 沙发柔软性 (shāfā róuruǎn xìng) – Softness sofa – Sofa độ mềm mại |
436 | 沙发饰品搭配 (shāfā shìpǐn dāpèi) – Sofa accessory matching – Sofa phối hợp phụ kiện |
437 | 沙发填充物 (shāfā tiánchōng wù) – Sofa filling material – Chất liệu nhồi sofa |
438 | 沙发脚高度 (shāfā jiǎo gāodù) – Sofa leg height – Chiều cao chân sofa |
439 | 沙发靠垫设计 (shāfā kàodiàn shèjì) – Sofa cushion design – Thiết kế đệm tựa sofa |
440 | 沙发皮革材质 (shāfā pígé cáizhì) – Leather sofa material – Chất liệu da của sofa |
441 | 沙发拼接款式 (shāfā pīnjiē kuǎnshì) – Modular sofa style – Sofa kiểu ghép module |
442 | 沙发拆卸方便 (shāfā chāixiè fāngbiàn) – Easy-to-disassemble sofa – Sofa dễ tháo rời |
443 | 沙发抗压能力 (shāfā kàngyā nénglì) – Pressure-resistant sofa – Sofa chịu lực tốt |
444 | 沙发触感舒适 (shāfā chùgǎn shūshì) – Comfortable touch sofa – Sofa cảm giác thoải mái khi chạm vào |
445 | 沙发木框架 (shāfā mù kuàngjià) – Wooden frame sofa – Sofa khung gỗ |
446 | 沙发金属支撑 (shāfā jīnshǔ zhīchēng) – Metal support sofa – Sofa khung kim loại |
447 | 沙发调节靠头 (shāfā tiáojié kàotóu) – Adjustable headrest sofa – Sofa điều chỉnh tựa đầu |
448 | 沙发折叠靠背 (shāfā zhédié kàobèi) – Foldable backrest sofa – Sofa tựa lưng gấp được |
449 | 沙发防滑设计 (shāfā fánghuá shèjì) – Anti-slip design sofa – Sofa thiết kế chống trượt |
450 | 沙发抗污性能 (shāfā kàng wū xìngnéng) – Stain-resistant sofa – Sofa chống bám bẩn |
451 | 沙发摆放布局 (shāfā bǎifàng bùjú) – Sofa placement layout – Cách bố trí sofa |
452 | 沙发坐感包裹 (shāfā zuògǎn bāoguǒ) – Enveloping seating sofa – Sofa có cảm giác ôm sát khi ngồi |
453 | 沙发靠垫支撑 (shāfā kàodiàn zhīchēng) – Cushion support sofa – Sofa có đệm hỗ trợ |
454 | 沙发适合小户型 (shāfā shìhé xiǎo hùxíng) – Suitable for small apartments sofa – Sofa phù hợp căn hộ nhỏ |
455 | 沙发可升级功能 (shāfā kě shēngjí gōngnéng) – Upgradeable sofa – Sofa có thể nâng cấp |
456 | 沙发风格百搭 (shāfā fēnggé bǎidā) – Versatile style sofa – Sofa phong cách dễ phối |
457 | 沙发轻便设计 (shāfā qīngbiàn shèjì) – Lightweight design sofa – Sofa thiết kế gọn nhẹ |
458 | 沙发舒展功能 (shāfā shūzhǎn gōngnéng) – Reclining sofa – Sofa có thể ngả lưng |
459 | 沙发隐藏储物 (shāfā yǐncáng chǔwù) – Hidden storage sofa – Sofa có ngăn lưu trữ ẩn |
460 | 沙发颜色匹配 (shāfā yánsè pǐpèi) – Color-matching sofa – Sofa phối màu phù hợp |
461 | 沙发现代工艺 (shāfā xiàndài gōngyì) – Modern craftsmanship sofa – Sofa công nghệ hiện đại |
462 | 沙发适应性强 (shāfā shìyìng xìng qiáng) – Highly adaptable sofa – Sofa thích nghi cao |
463 | 沙发耐磨性强 (shāfā nàimó xìng qiáng) – Highly wear-resistant sofa – Sofa chống mài mòn tốt |
464 | 沙发质量保证 (shāfā zhìliàng bǎozhèng) – Quality-assured sofa – Sofa đảm bảo chất lượng |
465 | 沙发维护保养 (shāfā wéihù bǎoyǎng) – Sofa maintenance – Bảo dưỡng sofa |
466 | 沙发材质环保 (shāfā cáizhì huánbǎo) – Eco-friendly sofa material – Sofa chất liệu thân thiện môi trường |
467 | 沙发设计独特 (shāfā shèjì dútè) – Unique design sofa – Sofa thiết kế độc đáo |
468 | 沙发制作工艺 (shāfā zhìzuò gōngyì) – Sofa manufacturing process – Quy trình sản xuất sofa |
469 | 沙发拆装简便 (shāfā chāizhuāng jiǎnbiàn) – Easy assembly and disassembly sofa – Sofa lắp ráp dễ dàng |
470 | 沙发定制服务 (shāfā dìngzhì fúwù) – Custom sofa service – Dịch vụ sofa tùy chỉnh |
471 | 沙发美学设计 (shāfā měixué shèjì) – Aesthetic design sofa – Sofa thiết kế thẩm mỹ |
472 | 沙发耐用性能 (shāfā nàiyòng xìngnéng) – Durable sofa – Sofa bền bỉ |
473 | 沙发结构稳定 (shāfā jiégòu wěndìng) – Stable structure sofa – Sofa kết cấu ổn định |
474 | 沙发防潮处理 (shāfā fángcháo chǔlǐ) – Moisture-proof sofa – Sofa chống ẩm |
475 | 沙发易于搬运 (shāfā yìyú bānyùn) – Easy-to-move sofa – Sofa dễ vận chuyển |
476 | 沙发靠垫柔软 (shāfā kàodiàn róuruǎn) – Soft cushion sofa – Sofa đệm tựa mềm mại |
477 | 沙发支持人体工程学 (shāfā zhīchí réntǐ gōngchéngxué) – Ergonomic sofa – Sofa hỗ trợ công thái học |
478 | 沙发颜色选择多样 (shāfā yánsè xuǎnzé duōyàng) – Wide color selection sofa – Sofa đa dạng màu sắc |
479 | 沙发表面耐脏 (shāfā biǎomiàn nàizāng) – Stain-resistant surface sofa – Sofa bề mặt chống bẩn |
480 | 沙发可替换外套 (shāfā kě tìhuàn wàitào) – Replaceable cover sofa – Sofa có thể thay áo bọc |
481 | 沙发高背设计 (shāfā gāobèi shèjì) – High-back design sofa – Sofa thiết kế lưng cao |
482 | 沙发低背设计 (shāfā dībèi shèjì) – Low-back design sofa – Sofa thiết kế lưng thấp |
483 | 沙发腿部支撑强 (shāfā tuǐbù zhīchēng qiáng) – Strong leg support sofa – Sofa hỗ trợ phần chân tốt |
484 | 沙发边角圆滑 (shāfā biānjiǎo yuánhuá) – Smooth edges sofa – Sofa góc cạnh tròn trịa |
485 | 沙发静音设计 (shāfā jìngyīn shèjì) – Noise-free design sofa – Sofa thiết kế không gây tiếng ồn |
486 | 沙发深度舒适 (shāfā shēndù shūshì) – Comfortable depth sofa – Sofa có độ sâu thoải mái |
487 | 沙发面料透气 (shāfā miànliào tòuqì) – Breathable fabric sofa – Sofa vải thông thoáng |
488 | 沙发符合现代风格 (shāfā fúhé xiàndài fēnggé) – Modern-style sofa – Sofa phong cách hiện đại |
489 | 沙发可调节扶手 (shāfā kě tiáojié fúshǒu) – Adjustable armrest sofa – Sofa điều chỉnh tay vịn |
490 | 沙发适合家庭使用 (shāfā shìhé jiātíng shǐyòng) – Family-friendly sofa – Sofa phù hợp gia đình |
491 | 沙发适合办公室使用 (shāfā shìhé bàngōngshì shǐyòng) – Office-appropriate sofa – Sofa phù hợp văn phòng |
492 | 沙发适合户外使用 (shāfā shìhé hùwài shǐyòng) – Outdoor-appropriate sofa – Sofa phù hợp ngoài trời |
493 | 沙发表面防水 (shāfā biǎomiàn fángshuǐ) – Waterproof surface sofa – Sofa bề mặt chống nước |
494 | 沙发质量认证 (shāfā zhìliàng rènzhèng) – Quality-certified sofa – Sofa đạt chứng nhận chất lượng |
495 | 沙发靠背可调节 (shāfā kàobèi kě tiáojié) – Adjustable backrest sofa – Sofa tựa lưng có thể điều chỉnh |
496 | 沙发扶手宽大 (shāfā fúshǒu kuāndà) – Wide armrest sofa – Sofa tay vịn rộng |
497 | 沙发底座稳固 (shāfā dǐzuò wěngù) – Stable base sofa – Sofa đế vững chắc |
498 | 沙发重量轻 (shāfā zhòngliàng qīng) – Lightweight sofa – Sofa trọng lượng nhẹ |
499 | 沙发表面纹理 (shāfā biǎomiàn wénlǐ) – Textured surface sofa – Sofa bề mặt có hoa văn |
500 | 沙发抗老化性强 (shāfā kàng lǎohuàxìng qiáng) – Anti-aging sofa – Sofa chống lão hóa |
501 | 沙发保修期限 (shāfā bǎoxiū qīxiàn) – Sofa warranty period – Thời hạn bảo hành sofa |
502 | 沙发适合小空间 (shāfā shìhé xiǎo kōngjiān) – Small-space-friendly sofa – Sofa phù hợp không gian nhỏ |
503 | 沙发易于清洗 (shāfā yìyú qīngxǐ) – Easy-to-clean sofa – Sofa dễ làm sạch |
504 | 沙发靠垫可拆卸 (shāfā kàodiàn kě chāixiè) – Removable cushion sofa – Sofa đệm tựa có thể tháo rời |
505 | 沙发耐高温 (shāfā nài gāowēn) – Heat-resistant sofa – Sofa chịu nhiệt |
506 | 沙发支架材料 (shāfā zhījià cáiliào) – Sofa frame material – Chất liệu khung sofa |
507 | 沙发节省空间 (shāfā jiéshěng kōngjiān) – Space-saving sofa – Sofa tiết kiệm không gian |
508 | 沙发现代款式 (shāfā xiàndài kuǎnshì) – Contemporary style sofa – Sofa kiểu dáng hiện đại |
509 | 沙发多功能设计 (shāfā duō gōngnéng shèjì) – Multifunctional sofa – Sofa thiết kế đa chức năng |
510 | 沙发符合人体曲线 (shāfā fúhé réntǐ qūxiàn) – Body-conforming sofa – Sofa phù hợp đường cong cơ thể |
511 | 沙发耐刮擦表面 (shāfā nài guā cā biǎomiàn) – Scratch-resistant surface sofa – Sofa bề mặt chống trầy xước |
512 | 沙发底部防滑 (shāfā dǐbù fánghuá) – Non-slip bottom sofa – Sofa đáy chống trượt |
513 | 沙发符合北欧风格 (shāfā fúhé běi’ōu fēnggé) – Nordic-style sofa – Sofa phong cách Bắc Âu |
514 | 沙发木质框架 (shāfā mùzhì kuàngjià) – Wooden frame sofa – Sofa khung gỗ |
515 | 沙发金属框架 (shāfā jīnshǔ kuàngjià) – Metal frame sofa – Sofa khung kim loại |
516 | 沙发配件齐全 (shāfā pèijiàn qíquán) – Fully equipped sofa – Sofa đầy đủ phụ kiện |
517 | 沙发支持躺卧 (shāfā zhīchí tǎngwò) – Reclining sofa – Sofa hỗ trợ ngả lưng |
518 | 沙发表面防静电 (shāfā biǎomiàn fáng jìngdiàn) – Anti-static surface sofa – Sofa bề mặt chống tĩnh điện |
519 | 沙发靠垫可换洗 (shāfā kàodiàn kě huànxǐ) – Washable cushion sofa – Sofa đệm tựa có thể giặt |
520 | 沙发高品质工艺 (shāfā gāopǐnzhì gōngyì) – High-quality craftsmanship sofa – Sofa chế tác cao cấp |
521 | 沙发配送服务 (shāfā pèisòng fúwù) – Sofa delivery service – Dịch vụ giao hàng sofa |
522 | 沙发适合酒店使用 (shāfā shìhé jiǔdiàn shǐyòng) – Hotel-use sofa – Sofa phù hợp khách sạn |
523 | 沙发配合室内装饰 (shāfā pèihé shìnèi zhuāngshì) – Sofa matching interior decor – Sofa phối hợp trang trí nội thất |
524 | 沙发适合家庭使用 (shāfā shìhé jiātíng shǐyòng) – Family-use sofa – Sofa phù hợp gia đình |
525 | 沙发靠背弧度设计 (shāfā kàobèi húdù shèjì) – Curved backrest design sofa – Sofa thiết kế tựa lưng cong |
526 | 沙发靠枕填充物 (shāfā kàozhěn tiánchōngwù) – Sofa cushion filling – Chất liệu nhồi gối tựa sofa |
527 | 沙发坐垫硬度 (shāfā zuòdiàn yìngdù) – Seat cushion firmness – Độ cứng đệm ngồi sofa |
528 | 沙发皮革材质 (shāfā pígé cáizhì) – Leather sofa material – Sofa chất liệu da |
529 | 沙发织物材质 (shāfā zhīwù cáizhì) – Fabric sofa material – Sofa chất liệu vải |
530 | 沙发绒面材质 (shāfā róngmiàn cáizhì) – Velvet sofa material – Sofa chất liệu nhung |
531 | 沙发高弹性海绵 (shāfā gāo tánxìng hǎimián) – High-resilience sponge sofa – Sofa mút đàn hồi cao |
532 | 沙发支撑杆强度 (shāfā zhīchēng gǎn qiángdù) – Sofa support rod strength – Độ bền thanh đỡ sofa |
533 | 沙发脚防滑垫 (shāfā jiǎo fánghuá diàn) – Sofa leg anti-slip pads – Đệm chống trượt chân sofa |
534 | 沙发设计简约 (shāfā shèjì jiǎnyuē) – Minimalist design sofa – Sofa thiết kế tối giản |
535 | 沙发颜色多样化 (shāfā yánsè duōyànghuà) – Diverse color options sofa – Sofa đa dạng màu sắc |
536 | 沙发饰品搭配 (shāfā shìpǐn dāpèi) – Sofa accessory matching – Phụ kiện đi kèm sofa |
537 | 沙发局部加热功能 (shāfā júbù jiārè gōngnéng) – Partial heating function sofa – Sofa có chức năng sưởi cục bộ |
538 | 沙发可拆装设计 (shāfā kě chāizhuāng shèjì) – Detachable design sofa – Sofa thiết kế tháo lắp |
539 | 沙发布艺耐磨 (shāfā bùyì nàimó) – Wear-resistant fabric sofa – Sofa vải bền |
540 | 沙发符合环保标准 (shāfā fúhé huánbǎo biāozhǔn) – Environmentally friendly sofa – Sofa thân thiện môi trường |
541 | 沙发适合儿童使用 (shāfā shìhé értóng shǐyòng) – Child-friendly sofa – Sofa phù hợp trẻ em |
542 | 沙发防水处理 (shāfā fángshuǐ chǔlǐ) – Waterproof sofa treatment – Sofa xử lý chống nước |
543 | 沙发清洁便捷 (shāfā qīngjié biànjié) – Easy-to-clean sofa – Sofa dễ vệ sinh |
544 | 沙发透气性能好 (shāfā tòuqì xìngnéng hǎo) – Good breathability sofa – Sofa thoáng khí tốt |
545 | 沙发模块化组合 (shāfā mókuài huà zǔhé) – Modular sofa combination – Sofa lắp ghép mô-đun |
546 | 沙发靠背倾斜角度 (shāfā kàobèi qīngxié jiǎodù) – Adjustable backrest angle sofa – Sofa góc nghiêng tựa lưng điều chỉnh được |
547 | 沙发耐用性高 (shāfā nàiyòngxìng gāo) – Highly durable sofa – Sofa độ bền cao |
548 | 沙发外观大气 (shāfā wàiguān dàqì) – Elegant appearance sofa – Sofa ngoại hình sang trọng |
549 | 沙发品牌知名度 (shāfā pǐnpái zhīmíngdù) – Sofa brand reputation – Danh tiếng thương hiệu sofa |
550 | 沙发使用寿命长 (shāfā shǐyòng shòumìng cháng) – Long-lasting sofa – Sofa tuổi thọ cao |
551 | 沙发支撑稳定性 (shāfā zhīchēng wěndìngxìng) – Sofa support stability – Độ ổn định của chân đỡ sofa |
552 | 沙发符合现代家居风格 (shāfā fúhé xiàndài jiājū fēnggé) – Sofa matching modern home style – Sofa phù hợp phong cách nhà hiện đại |
553 | 沙发座位宽敞 (shāfā zuòwèi kuānchǎng) – Spacious seating sofa – Sofa chỗ ngồi rộng rãi |
554 | 沙发扶手设计 (shāfā fúshǒu shèjì) – Armrest design sofa – Thiết kế tay vịn sofa |
555 | 沙发靠垫高度 (shāfā kàodiàn gāodù) – Cushion height sofa – Độ cao đệm tựa sofa |
556 | 沙发填充材料 (shāfā tiánchōng cáiliào) – Filling material sofa – Chất liệu nhồi sofa |
557 | 沙发可拆洗面料 (shāfā kě chāixǐ miànliào) – Removable and washable fabric sofa – Sofa vải tháo giặt được |
558 | 沙发靠背支撑结构 (shāfā kàobèi zhīchēng jiégòu) – Backrest support structure sofa – Cấu trúc hỗ trợ tựa lưng sofa |
559 | 沙发底座坚固 (shāfā dǐzuò jiāngù) – Sturdy sofa base – Đế sofa chắc chắn |
560 | 沙发适合公共场所 (shāfā shìhé gōnggòng chǎngsuǒ) – Public place sofa – Sofa dùng cho nơi công cộng |
561 | 沙发舒适性评估 (shāfā shūshìxìng pínggū) – Sofa comfort evaluation – Đánh giá độ thoải mái sofa |
562 | 沙发防尘性能 (shāfā fángchén xìngnéng) – Dustproof sofa – Sofa chống bụi |
563 | 沙发耐用材料 (shāfā nàiyòng cáiliào) – Durable material sofa – Sofa chất liệu bền |
564 | 沙发柔软性测试 (shāfā róuruǎnxìng cèshì) – Softness test sofa – Kiểm tra độ mềm sofa |
565 | 沙发颜色搭配建议 (shāfā yánsè dāpèi jiànyì) – Color matching suggestions for sofa – Gợi ý phối màu sofa |
566 | 沙发皮革纹理 (shāfā pígé wénlǐ) – Leather texture sofa – Sofa có vân da |
567 | 沙发脚高度可调 (shāfā jiǎo gāodù kě tiáo) – Adjustable leg height sofa – Sofa điều chỉnh được chiều cao chân |
568 | 沙发布艺图案 (shāfā bùyì tú’àn) – Fabric pattern sofa – Sofa có họa tiết vải |
569 | 沙发支撑力均匀 (shāfā zhīchēng lì jūnyún) – Even support sofa – Sofa hỗ trợ lực đều |
570 | 沙发拆装便捷性 (shāfā chāizhuāng biànjiéxìng) – Ease of disassembly sofa – Sofa dễ tháo lắp |
571 | 沙发符合人体工程学 (shāfā fúhé réntǐ gōngchéngxué) – Ergonomic sofa – Sofa theo thiết kế công thái học |
572 | 沙发清洗指南 (shāfā qīngxǐ zhǐnán) – Sofa cleaning guide – Hướng dẫn vệ sinh sofa |
573 | 沙发搬运方便 (shāfā bānyùn fāngbiàn) – Easy-to-move sofa – Sofa dễ di chuyển |
574 | 沙发储物功能 (shāfā chǔwù gōngnéng) – Storage function sofa – Sofa có chức năng lưu trữ |
575 | 沙发通风性良好 (shāfā tōngfēngxìng liánghǎo) – Good ventilation sofa – Sofa thông thoáng tốt |
576 | 沙发可调节靠头 (shāfā kě tiáojié kào tóu) – Adjustable headrest sofa – Sofa điều chỉnh được tựa đầu |
577 | 沙发尺寸多样 (shāfā chǐcùn duōyàng) – Various sizes sofa – Sofa kích thước đa dạng |
578 | 沙发承重能力 (shāfā chéngzhòng nénglì) – Weight-bearing capacity sofa – Khả năng chịu lực của sofa |
579 | 沙发抗褪色能力 (shāfā kàng tuìsè nénglì) – Anti-fading sofa – Sofa chống phai màu |
580 | 沙发现代感设计 (shāfā xiàndài gǎn shèjì) – Modern style sofa – Sofa phong cách hiện đại |
581 | 沙发室外使用适应性 (shāfā shìwài shǐyòng shìyìngxìng) – Outdoor use adaptability sofa – Sofa dùng được ngoài trời |
582 | 沙发定位精准 (shāfā dìngwèi jīngzhǔn) – Precise positioning sofa – Sofa định vị chính xác |
583 | 沙发脚材料 (shāfā jiǎo cáiliào) – Sofa leg material – Chất liệu chân sofa |
584 | 沙发抗裂性 (shāfā kàng lièxìng) – Crack resistance sofa – Sofa chống nứt |
585 | 沙发适合儿童使用 (shāfā shìhé értóng shǐyòng) – Child-friendly sofa – Sofa phù hợp cho trẻ em |
586 | 沙发头枕设计 (shāfā tóuzhěn shèjì) – Headrest design sofa – Thiết kế gối đầu sofa |
587 | 沙发座深 (shāfā zuò shēn) – Seat depth sofa – Chiều sâu ghế sofa |
588 | 沙发耐摩擦能力 (shāfā nài mócā nénglì) – Abrasion resistance sofa – Sofa chống mài mòn |
589 | 沙发舒适填充层 (shāfā shūshì tiánchōng céng) – Comfortable filling layer sofa – Lớp đệm sofa thoải mái |
590 | 沙发抗变形性能 (shāfā kàng biànxíng xìngnéng) – Anti-deformation sofa – Sofa chống biến dạng |
591 | 沙发转角模块 (shāfā zhuǎnjiǎo mókuài) – Corner module sofa – Mô-đun góc sofa |
592 | 沙发扶手高度 (shāfā fúshǒu gāodù) – Armrest height sofa – Chiều cao tay vịn sofa |
593 | 沙发可调节靠背 (shāfā kě tiáojié kàobèi) – Adjustable backrest sofa – Sofa điều chỉnh tựa lưng |
594 | 沙发防滑设计 (shāfā fánghuá shèjì) – Anti-slip sofa design – Thiết kế chống trượt của sofa |
595 | 沙发脚滑轮 (shāfā jiǎo huálún) – Sofa leg casters – Chân sofa có bánh xe |
596 | 沙发组装说明书 (shāfā zǔzhuāng shuōmíngshū) – Sofa assembly manual – Hướng dẫn lắp ráp sofa |
597 | 沙发外观造型 (shāfā wàiguān zàoxíng) – Sofa appearance – Hình dáng sofa |
598 | 沙发舒适支撑 (shāfā shūshì zhīchēng) – Comfortable support sofa – Sofa hỗ trợ thoải mái |
599 | 沙发软硬度选择 (shāfā ruǎnyìng dù xuǎnzé) – Firmness selection sofa – Lựa chọn độ cứng mềm của sofa |
600 | 沙发座位数量 (shāfā zuòwèi shùliàng) – Number of seats sofa – Số chỗ ngồi của sofa |
601 | 沙发色彩鲜艳 (shāfā sècǎi xiānyàn) – Bright-colored sofa – Sofa màu sắc tươi sáng |
602 | 沙发环保材料 (shāfā huánbǎo cáiliào) – Eco-friendly material sofa – Sofa chất liệu thân thiện môi trường |
603 | 沙发表面处理 (shāfā biǎomiàn chǔlǐ) – Surface treatment sofa – Xử lý bề mặt sofa |
604 | 沙发框架稳定性 (shāfā kuàngjià wěndìngxìng) – Frame stability sofa – Sự ổn định của khung sofa |
605 | 沙发可定制颜色 (shāfā kě dìngzhì yánsè) – Customizable color sofa – Sofa tùy chỉnh màu sắc |
606 | 沙发户外材质 (shāfā hùwài cáizhì) – Outdoor material sofa – Sofa chất liệu ngoài trời |
607 | 沙发静音滑轮 (shāfā jìngyīn huálún) – Silent caster sofa – Sofa có bánh xe êm ái |
608 | 沙发模块组合 (shāfā mókuài zǔhé) – Modular combination sofa – Sofa kết hợp mô-đun |
609 | 沙发靠垫密度 (shāfā kàodiàn mìdù) – Cushion density sofa – Độ đặc của đệm tựa sofa |
610 | 沙发真皮质感 (shāfā zhēnpí zhìgǎn) – Genuine leather feel sofa – Sofa cảm giác da thật |
611 | 沙发适合现代装修 (shāfā shìhé xiàndài zhuāngxiū) – Sofa suitable for modern decor – Sofa phù hợp với trang trí hiện đại |
612 | 沙发放松体验 (shāfā fàngsōng tǐyàn) – Relaxing experience sofa – Trải nghiệm thư giãn với sofa |
613 | 沙发易于清洁 (shāfā yìyú qīngjié) – Easy-to-clean sofa – Sofa dễ vệ sinh |
614 | 沙发重量承受力 (shāfā zhòngliàng chéngshòulì) – Weight capacity sofa – Khả năng chịu tải của sofa |
615 | 沙发织物类型 (shāfā zhīwù lèixíng) – Fabric type sofa – Loại vải sofa |
616 | 沙发防褪色处理 (shāfā fáng tuìsè chǔlǐ) – Fade-resistant sofa – Sofa chống phai màu |
617 | 沙发坐垫可拆洗 (shāfā zuòdiàn kě chāi xǐ) – Removable cushion sofa – Sofa đệm ngồi tháo rời được |
618 | 沙发耐久性 (shāfā nàijiǔxìng) – Durability sofa – Độ bền của sofa |
619 | 沙发适合多种场合 (shāfā shìhé duō zhǒng chǎnghé) – Versatile sofa – Sofa phù hợp nhiều không gian |
620 | 沙发靠背调整功能 (shāfā kàobèi tiáozhěng gōngnéng) – Adjustable backrest sofa – Sofa điều chỉnh tựa lưng |
621 | 沙发手工缝制 (shāfā shǒugōng féngzhì) – Hand-sewn sofa – Sofa may thủ công |
622 | 沙发抗紫外线功能 (shāfā kàng zǐwàixiàn gōngnéng) – UV-resistant sofa – Sofa chống tia UV |
623 | 沙发适合小空间 (shāfā shìhé xiǎo kōngjiān) – Sofa for small spaces – Sofa phù hợp không gian nhỏ |
624 | 沙发框架材质 (shāfā kuàngjià cáizhì) – Frame material sofa – Chất liệu khung sofa |
625 | 沙发靠背角度调节 (shāfā kàobèi jiǎodù tiáojié) – Backrest angle adjustment sofa – Sofa điều chỉnh góc tựa lưng |
626 | 沙发高密度泡沫 (shāfā gāo mìdù pàomò) – High-density foam sofa – Sofa mút cao cấp |
627 | 沙发抗污能力 (shāfā kàng wū nénglì) – Stain-resistant sofa – Sofa chống bẩn |
628 | 沙发弹簧支撑 (shāfā tánhuáng zhīchēng) – Spring support sofa – Sofa hỗ trợ lò xo |
629 | 沙发现代风格 (shāfā xiàndài fēnggé) – Modern-style sofa – Sofa phong cách hiện đại |
630 | 沙发温馨感 (shāfā wēnxīn gǎn) – Cozy sofa – Sofa tạo cảm giác ấm cúng |
631 | 沙发耐高温材质 (shāfā nài gāowēn cáizhì) – Heat-resistant material sofa – Sofa chịu nhiệt |
632 | 沙发高背设计 (shāfā gāo bèi shèjì) – High-back sofa – Sofa tựa lưng cao |
633 | 沙发脚可调节 (shāfā jiǎo kě tiáojié) – Adjustable sofa legs – Chân sofa có thể điều chỉnh |
634 | 沙发布艺质感 (shāfā bùyì zhìgǎn) – Fabric texture sofa – Sofa vải chất lượng cao |
635 | 沙发多色选择 (shāfā duōsè xuǎnzé) – Multi-color options sofa – Sofa có nhiều màu sắc |
636 | 沙发靠垫可拆卸 (shāfā kàodiàn kě chāixiè) – Removable back cushion sofa – Sofa gối tựa tháo rời được |
637 | 沙发两用设计 (shāfā liǎng yòng shèjì) – Dual-purpose sofa – Sofa hai chức năng |
638 | 沙发曲线造型 (shāfā qǔxiàn zàoxíng) – Curved design sofa – Sofa thiết kế uốn cong |
639 | 沙发轻便设计 (shāfā qīngbiàn shèjì) – Lightweight design sofa – Sofa thiết kế nhẹ |
640 | 沙发易搬运 (shāfā yì bānyùn) – Easy-to-move sofa – Sofa dễ di chuyển |
641 | 沙发环保材料 (shāfā huánbǎo cáiliào) – Eco-friendly sofa material – Sofa chất liệu thân thiện môi trường |
642 | 沙发皮质纹理 (shāfā pízhì wénlǐ) – Leather texture sofa – Sofa vân da |
643 | 沙发适合户外 (shāfā shìhé hùwài) – Outdoor-friendly sofa – Sofa phù hợp ngoài trời |
644 | 沙发组合自由性 (shāfā zǔhé zìyóuxìng) – Modular sofa – Sofa có thể lắp ráp linh hoạt |
645 | 沙发定制选项 (shāfā dìngzhì xuǎnxiàng) – Customizable sofa options – Sofa có thể tùy chỉnh |
646 | 沙发透气性设计 (shāfā tòuqìxìng shèjì) – Breathable design sofa – Sofa thiết kế thoáng khí |
647 | 沙发隐藏储物 (shāfā yǐncáng chǔwù) – Hidden storage sofa – Sofa có ngăn chứa đồ ẩn |
648 | 沙发靠垫厚度 (shāfā kàodiàn hòudù) – Cushion thickness sofa – Độ dày gối tựa sofa |
649 | 沙发弹性材质 (shāfā tánxìng cáizhì) – Elastic material sofa – Sofa chất liệu đàn hồi |
650 | 沙发低背设计 (shāfā dī bèi shèjì) – Low-back sofa – Sofa tựa lưng thấp |
651 | 沙发双面设计 (shāfā shuāngmiàn shèjì) – Double-sided sofa – Sofa hai mặt sử dụng |
652 | 沙发靠背高度 (shāfā kàobèi gāodù) – Backrest height sofa – Chiều cao tựa lưng sofa |
653 | 沙发经典皮革 (shāfā jīngdiǎn pígé) – Classic leather sofa – Sofa da cổ điển |
654 | 沙发滚轮功能 (shāfā gǔnlún gōngnéng) – Sofa with wheels – Sofa có bánh xe |
655 | 沙发适合现代家居 (shāfā shìhé xiàndài jiājū) – Sofa for modern homes – Sofa cho nhà hiện đại |
656 | 沙发配件可更换 (shāfā pèijiàn kě gēnghuàn) – Replaceable parts sofa – Sofa có phụ kiện thay thế được |
657 | 沙发防尘罩 (shāfā fángchén zhào) – Dust cover sofa – Sofa có bọc chống bụi |
658 | 沙发滑动功能 (shāfā huádòng gōngnéng) – Sliding sofa – Sofa trượt |
659 | 沙发布艺防水 (shāfā bùyì fángshuǐ) – Waterproof fabric sofa – Sofa vải chống nước |
660 | 沙发抗过敏材质 (shāfā kàng guòmǐn cáizhì) – Hypoallergenic material sofa – Sofa chất liệu chống dị ứng |
661 | 沙发环保认证 (shāfā huánbǎo rènzhèng) – Eco-certified sofa – Sofa đạt chứng nhận thân thiện môi trường |
662 | 沙发可延展设计 (shāfā kě yánzhǎn shèjì) – Extendable sofa design – Sofa thiết kế mở rộng |
663 | 沙发多功能储物 (shāfā duō gōngnéng chǔwù) – Multi-functional storage sofa – Sofa lưu trữ đa năng |
664 | 沙发拆卸方便 (shāfā chāixiè fāngbiàn) – Easy-to-disassemble sofa – Sofa dễ tháo lắp |
665 | 沙发矮脚设计 (shāfā ǎi jiǎo shèjì) – Low-leg sofa – Sofa chân thấp |
666 | 沙发平衡结构 (shāfā pínghéng jiégòu) – Balanced structure sofa – Sofa kết cấu cân đối |
667 | 沙发适合儿童 (shāfā shìhé értóng) – Kid-friendly sofa – Sofa phù hợp trẻ em |
668 | 沙发带饮料托盘 (shāfā dài yǐnliào tuōpán) – Sofa with drink tray – Sofa có khay đựng đồ uống |
669 | 沙发轻松组装 (shāfā qīngsōng zǔzhuāng) – Easy-assembly sofa – Sofa dễ lắp ráp |
670 | 沙发靠背可调节 (shāfā kàobèi kě tiáojié) – Adjustable backrest sofa – Sofa tựa lưng điều chỉnh được |
671 | 沙发多色选择 (shāfā duōsè xuǎnzé) – Multi-color sofa options – Sofa nhiều lựa chọn màu sắc |
672 | 沙发填充材料 (shāfā tiánchōng cáiliào) – Sofa filling material – Chất liệu đệm sofa |
673 | 沙发抗压性能 (shāfā kàngyā xìngnéng) – Pressure-resistant sofa – Sofa chịu lực tốt |
674 | 沙发脚踏设计 (shāfā jiǎotà shèjì) – Sofa with footrest – Sofa có chỗ gác chân |
675 | 沙发适合小户型 (shāfā shìhé xiǎohùxíng) – Sofa for small spaces – Sofa dành cho không gian nhỏ |
676 | 沙发布艺印花 (shāfā bùyì yìnhuā) – Printed fabric sofa – Sofa vải in hoa |
677 | 沙发靠垫可拆卸 (shāfā kàodiàn kě chāixiè) – Detachable cushion sofa – Sofa gối tựa tháo rời được |
678 | 沙发高弹海绵 (shāfā gāodàn hǎimián) – High-elastic sponge sofa – Sofa đệm bọt biển đàn hồi cao |
679 | 沙发支撑性强 (shāfā zhīchēng xìng qiáng) – Strong-support sofa – Sofa hỗ trợ lực tốt |
680 | 沙发折叠便携 (shāfā zhédié biànxié) – Foldable and portable sofa – Sofa gấp tiện dụng |
681 | 沙发拼接设计 (shāfā pīnjiē shèjì) – Modular sofa design – Sofa thiết kế lắp ghép |
682 | 沙发清洁简单 (shāfā qīngjié jiǎndān) – Easy-to-clean sofa – Sofa dễ vệ sinh |
683 | 沙发适合北欧风 (shāfā shìhé běi’ōu fēng) – Sofa for Nordic style – Sofa phong cách Bắc Âu |
684 | 沙发配靠枕 (shāfā pèi kàozhěn) – Sofa with pillows – Sofa đi kèm gối tựa |
685 | 沙发可加热功能 (shāfā kě jiārè gōngnéng) – Sofa with heating function – Sofa có chức năng sưởi ấm |
686 | 沙发阻燃材质 (shāfā zǔrán cáizhì) – Fire-resistant sofa material – Sofa chất liệu chống cháy |
687 | 沙发外罩可拆洗 (shāfā wàizhào kě chāixǐ) – Removable washable cover – Sofa có vỏ bọc tháo giặt được |
688 | 沙发高度适中 (shāfā gāodù shìzhōng) – Medium-height sofa – Sofa có chiều cao vừa phải |
689 | 沙发流线型设计 (shāfā liúxiànxíng shèjì) – Streamlined design sofa – Sofa thiết kế dáng cong mềm mại |
690 | 沙发组合简易 (shāfā zǔhé jiǎnyì) – Simple combination sofa – Sofa tổ hợp dễ dàng |
691 | 沙发可伸缩座椅 (shāfā kě shēnsuō zuòyǐ) – Retractable seat sofa – Sofa ghế ngồi kéo dài |
692 | 沙发经典设计 (shāfā jīngdiǎn shèjì) – Classic design sofa – Sofa thiết kế cổ điển |
693 | 沙发适合卧室 (shāfā shìhé wòshì) – Bedroom sofa – Sofa dùng trong phòng ngủ |
694 | 沙发持久耐用 (shāfā chíjiǔ nàiyòng) – Durable sofa – Sofa bền bỉ |
695 | 沙发高靠背款式 (shāfā gāo kàobèi kuǎnshì) – High-back sofa style – Sofa kiểu lưng cao |
696 | 沙发调节靠头 (shāfā tiáojié kào tóu) – Adjustable headrest sofa – Sofa tựa đầu điều chỉnh được |
697 | 沙发框架坚固 (shāfā kuàngjià jiāngù) – Sturdy frame sofa – Sofa khung chắc chắn |
698 | 沙发适合工业风 (shāfā shìhé gōngyè fēng) – Sofa for industrial style – Sofa phong cách công nghiệp |
699 | 沙发配置滚轮 (shāfā pèizhì gǔnlún) – Sofa equipped with casters – Sofa gắn bánh xe |
700 | 沙发坐垫加厚 (shāfā zuòdiàn jiāhòu) – Thickened seat cushion sofa – Sofa đệm ngồi dày |
701 | 沙发现代简约风格 (shāfā xiàndài jiǎnyuē fēnggé) – Modern minimalist style sofa – Sofa phong cách hiện đại tối giản |
702 | 沙发配脚凳 (shāfā pèi jiǎodèng) – Sofa with footstool – Sofa có ghế gác chân |
703 | 沙发适合家庭影院 (shāfā shìhé jiātíng yǐngyuàn) – Sofa for home theater – Sofa dành cho rạp chiếu phim gia đình |
704 | 沙发可调节座椅深度 (shāfā kě tiáojié zuòyǐ shēndù) – Sofa with adjustable seat depth – Sofa có thể điều chỉnh độ sâu của ghế |
705 | 沙发适合大客厅 (shāfā shìhé dà kètīng) – Sofa for large living room – Sofa dành cho phòng khách lớn |
706 | 沙发无脚设计 (shāfā wú jiǎo shèjì) – Legless sofa design – Sofa thiết kế không có chân |
707 | 沙发材料透气性好 (shāfā cáiliào tòuqìxìng hǎo) – Breathable material sofa – Sofa chất liệu thông thoáng |
708 | 沙发智能加热功能 (shāfā zhìnéng jiārè gōngnéng) – Smart heating function sofa – Sofa có chức năng sưởi ấm thông minh |
709 | 沙发沙发架高 (shāfā shāfā jià gāo) – High sofa frame – Sofa khung cao |
710 | 沙发自动摇椅功能 (shāfā zìdòng yáo yǐ gōngnéng) – Automatic rocking chair function sofa – Sofa có chức năng ghế bập bênh tự động |
711 | 沙发宽大豪华款 (shāfā kuāndà háohuá kuǎn) – Large luxury sofa – Sofa lớn, sang trọng |
712 | 沙发角落设计 (shāfā jiǎoluò shèjì) – Corner sofa design – Sofa thiết kế góc |
713 | 沙发配杯架 (shāfā pèi bēi jià) – Sofa with cup holder – Sofa có giá đỡ cốc |
714 | 沙发后背可拆卸 (shāfā hòubèi kě chāixiè) – Detachable backrest sofa – Sofa tựa lưng có thể tháo rời |
715 | 沙发椅套可清洗 (shāfā yǐ tào kě qīngxǐ) – Washable sofa cover – Vỏ bọc sofa có thể giặt được |
716 | 沙发设计独特 (shāfā shèjì dútè) – Unique sofa design – Thiết kế sofa độc đáo |
717 | 沙发手工制作 (shāfā shǒugōng zhìzuò) – Handmade sofa – Sofa làm thủ công |
718 | 沙发背部按摩功能 (shāfā bèibù ànmó gōngnéng) – Back massage function sofa – Sofa có chức năng massage lưng |
719 | 沙发适合办公室 (shāfā shìhé bàngōngshì) – Sofa for office – Sofa dành cho văn phòng |
720 | 沙发皮革覆盖 (shāfā pígé fùgài) – Leather-covered sofa – Sofa bọc da |
721 | 沙发皮质柔软 (shāfā pízhì róuruǎn) – Soft leather sofa – Sofa da mềm mại |
722 | 沙发坚固耐用设计 (shāfā jiāngù nàiyòng shèjì) – Sturdy and durable design sofa – Sofa thiết kế bền bỉ |
723 | 沙发弹簧座垫 (shāfā tánhuáng zuòdiàn) – Sofa with spring cushions – Sofa đệm lò xo |
724 | 沙发布艺拼接 (shāfā bùyì pīnjiē) – Fabric patchwork sofa – Sofa vải ghép |
725 | 沙发多功能用途 (shāfā duō gōngnéng yòngtú) – Multi-functional sofa – Sofa đa năng |
726 | 沙发靠背舒适设计 (shāfā kàobèi shūshì shèjì) – Comfortable backrest design sofa – Sofa thiết kế tựa lưng thoải mái |
727 | 沙发坐感舒适 (shāfā zuògǎn shūshì) – Comfortable seating sofa – Sofa cảm giác ngồi thoải mái |
728 | 沙发轻松清洁 (shāfā qīngsōng qīngjié) – Easy to clean sofa – Sofa dễ dàng vệ sinh |
729 | 沙发加长款 (shāfā jiācháng kuǎn) – Extended sofa – Sofa dạng kéo dài |
730 | 沙发回弹力好 (shāfā huídàn lì hǎo) – Sofa with good rebound strength – Sofa có độ đàn hồi tốt |
731 | 沙发带储物功能 (shāfā dài chǔwù gōngnéng) – Sofa with storage function – Sofa có chức năng lưu trữ |
732 | 沙发一体式设计 (shāfā yītǐ shì shèjì) – Integrated sofa design – Sofa thiết kế liền khối |
733 | 沙发无框设计 (shāfā wú kuàng shèjì) – Frameless sofa design – Sofa thiết kế không khung |
734 | 沙发角度可调节 (shāfā jiǎodù kě tiáojié) – Adjustable angle sofa – Sofa có thể điều chỉnh góc |
735 | 沙发橡胶支撑 (shāfā xiàngjiāo zhīchēng) – Sofa with rubber support – Sofa có đệm cao su hỗ trợ |
736 | 沙发皮革高档 (shāfā pígé gāodàng) – High-end leather sofa – Sofa da cao cấp |
737 | 沙发木框结构 (shāfā mù kuàng jiégòu) – Wooden frame structure sofa – Sofa cấu trúc khung gỗ |
738 | 沙发抗污材质 (shāfā kàng wū cáizhì) – Stain-resistant material sofa – Sofa chất liệu chống bẩn |
739 | 沙发靠背多角度可调 (shāfā kàobèi duō jiǎodù kě tiáojié) – Adjustable multi-angle backrest sofa – Sofa tựa lưng có thể điều chỉnh nhiều góc |
740 | 沙发防潮设计 (shāfā fáng cháo shèjì) – Moisture-proof sofa design – Sofa thiết kế chống ẩm |
741 | 沙发细腻手工工艺 (shāfā xìnì shǒugōng gōngyì) – Delicate handmade craftsmanship sofa – Sofa thủ công tinh xảo |
742 | 沙发坐垫防滑设计 (shāfā zuòdiàn fánghuá shèjì) – Anti-slip cushion design sofa – Sofa đệm ngồi thiết kế chống trượt |
743 | 沙发腿高低可调 (shāfā tuǐ gāodī kě tiáojié) – Adjustable leg height sofa – Sofa chân có thể điều chỉnh độ cao |
744 | 沙发枕头可拆卸 (shāfā zhěntou kě chāixiè) – Removable pillow sofa – Sofa có gối có thể tháo rời |
745 | 沙发收纳功能 (shāfā shōunà gōngnéng) – Sofa with storage function – Sofa có chức năng lưu trữ |
746 | 沙发模块化设计 (shāfā mókuài huà shèjì) – Modular sofa design – Sofa thiết kế theo mô-đun |
747 | 沙发高背设计 (shāfā gāo bèi shèjì) – High backrest sofa design – Sofa thiết kế tựa lưng cao |
748 | 沙发新型填充物 (shāfā xīnxíng tiánchōng wù) – New type of filling material sofa – Sofa với chất liệu đệm mới |
749 | 沙发加固设计 (shāfā jiāgù shèjì) – Reinforced sofa design – Sofa thiết kế gia cố |
750 | 沙发定制款 (shāfā dìngzhì kuǎn) – Custom-made sofa – Sofa theo yêu cầu |
751 | 沙发垫子可拆洗 (shāfā diànzi kě chāi xǐ) – Removable and washable cushion sofa – Sofa đệm có thể tháo ra và giặt được |
752 | 沙发模块拆卸 (shāfā mókuài chāixiè) – Modular detachable sofa – Sofa mô-đun có thể tháo rời |
753 | 沙发双人位 (shāfā shuāngrén wèi) – Two-seater sofa – Sofa hai chỗ ngồi |
754 | 沙发皮革纹理清晰 (shāfā pígé wénlǐ qīngxī) – Clear leather texture sofa – Sofa da với kết cấu vân da rõ nét |
755 | 沙发功能强大 (shāfā gōngnéng qiángdà) – Powerful functional sofa – Sofa chức năng mạnh mẽ |
756 | 沙发折叠款 (shāfā zhédié kuǎn) – Foldable sofa – Sofa có thể gấp lại |
757 | 沙发表面易清洁 (shāfā biǎomiàn yì qīngjié) – Easy-to-clean surface sofa – Sofa bề mặt dễ vệ sinh |
758 | 沙发无声设计 (shāfā wú shēng shèjì) – Silent design sofa – Sofa thiết kế không gây tiếng ồn |
759 | 沙发背部靠垫 (shāfā bèibù kàodiàn) – Back cushion of the sofa – Gối tựa lưng của sofa |
760 | 沙发扶手设计 (shāfā fúshǒu shèjì) – Armrest design of the sofa – Thiết kế tay vịn của sofa |
761 | 沙发防滑垫 (shāfā fánghuá diàn) – Anti-slip mat for the sofa – Tấm đệm chống trượt cho sofa |
762 | 沙发深色款 (shāfā shēn sè kuǎn) – Dark-colored sofa – Sofa màu tối |
763 | 沙发清新风格 (shāfā qīngxīn fēnggé) – Fresh style sofa – Sofa phong cách tươi mới |
764 | 沙发使用寿命长 (shāfā shǐyòng shòumìng cháng) – Long-lasting sofa – Sofa có tuổi thọ dài |
765 | 沙发外形现代 (shāfā wàixíng xiàndài) – Modern-shaped sofa – Sofa hình dáng hiện đại |
766 | 沙发单人位 (shāfā dānrén wèi) – Single-seater sofa – Sofa đơn |
767 | 沙发木质底座 (shāfā mùzhì dǐzuò) – Wooden base sofa – Sofa với đế bằng gỗ |
768 | 沙发高密度海绵 (shāfā gāo mìdù hǎimián) – High-density sponge sofa – Sofa với mút độ dày cao |
769 | 沙发触感柔软 (shāfā chùgǎn róuruǎn) – Soft touch sofa – Sofa với cảm giác mềm mại |
770 | 沙发拼接设计 (shāfā pīnjiē shèjì) – Splicing design sofa – Sofa thiết kế ghép nối |
771 | 沙发钢架结构 (shāfā gāngjià jiégòu) – Steel frame structure sofa – Sofa khung thép |
772 | 沙发仿皮设计 (shāfā fǎng pí shèjì) – Faux leather design sofa – Sofa thiết kế giả da |
773 | 沙发防污涂层 (shāfā fáng wū túcéng) – Stain-resistant coating sofa – Sofa với lớp phủ chống bẩn |
774 | 沙发皮革耐磨 (shāfā pígé nàimó) – Durable leather sofa – Sofa da bền |
775 | 沙发放松设计 (shāfā fàngsōng shèjì) – Relaxation design sofa – Sofa thiết kế thư giãn |
776 | 沙发清洁方便 (shāfā qīngjié fāngbiàn) – Easy-to-clean sofa – Sofa dễ vệ sinh |
777 | 沙发独立弹簧 (shāfā dúlì tánhuáng) – Independent spring sofa – Sofa với lò xo độc lập |
778 | 沙发多功能使用 (shāfā duō gōngnéng shǐyòng) – Multifunctional sofa – Sofa đa chức năng |
779 | 沙发家具组合 (shāfā jiājù zǔhé) – Sofa furniture set – Bộ ghế sofa |
780 | 沙发内部储物空间 (shāfā nèibù chǔwù kōngjiān) – Sofa with internal storage space – Sofa có không gian lưu trữ bên trong |
781 | 沙发美式风格 (shāfā měishì fēnggé) – American style sofa – Sofa kiểu Mỹ |
782 | 沙发圆形设计 (shāfā yuánxíng shèjì) – Round-shaped sofa – Sofa hình tròn |
783 | 沙发搭配现代家居 (shāfā dāpèi xiàndài jiājū) – Sofa matching modern home decor – Sofa phù hợp với trang trí nhà hiện đại |
784 | 沙发座位舒适 (shāfā zuòwèi shūshì) – Comfortable seating sofa – Sofa với chỗ ngồi thoải mái |
785 | 沙发布艺设计 (shāfā bù yì shèjì) – Fabric design sofa – Sofa thiết kế vải |
786 | 沙发实木结构 (shāfā shímù jiégòu) – Solid wood structure sofa – Sofa cấu trúc gỗ tự nhiên |
787 | 沙发休闲设计 (shāfā xiūxián shèjì) – Casual design sofa – Sofa thiết kế thư giãn |
788 | 沙发符合人体工学 (shāfā fúhé réntǐ gōngxué) – Ergonomically designed sofa – Sofa thiết kế công thái học |
789 | 沙发与茶几配套 (shāfā yǔ chájī pèitào) – Sofa with coffee table set – Sofa kết hợp với bàn trà |
790 | 沙发抗过敏材料 (shāfā kàng guòmǐn cáiliào) – Hypoallergenic material sofa – Sofa bằng chất liệu chống dị ứng |
791 | 沙发现代简约 (shāfā xiàndài jiǎnyuē) – Modern minimalist sofa – Sofa hiện đại tối giản |
792 | 沙发增高设计 (shāfā zēnggāo shèjì) – Raised design sofa – Sofa thiết kế cao |
793 | 沙发零重力模式 (shāfā líng zhònglì móshì) – Zero gravity mode sofa – Sofa chế độ không trọng lực |
794 | 沙发坐垫加厚 (shāfā zuòdiàn jiāhòu) – Thickened cushion sofa – Sofa với đệm dày |
795 | 沙发清洁护理 (shāfā qīngjié hùlǐ) – Sofa cleaning and maintenance – Vệ sinh và bảo dưỡng sofa |
796 | 沙发材质柔软 (shāfā cáizhì róuruǎn) – Soft material sofa – Sofa với chất liệu mềm mại |
797 | 沙发带脚垫 (shāfā dài jiǎo diàn) – Sofa with foot pads – Sofa có đệm chân |
798 | 沙发小户型适用 (shāfā xiǎo hùxíng shìyòng) – Sofa suitable for small apartments – Sofa phù hợp với căn hộ nhỏ |
799 | 沙发垫背设计 (shāfā diàn bèi shèjì) – Backrest cushion design – Thiết kế gối tựa lưng sofa |
800 | 沙发调节功能 (shāfā tiáojié gōngnéng) – Adjustable function sofa – Sofa chức năng điều chỉnh |
801 | 沙发沙发床一体 (shāfā shāfā chuáng yītǐ) – Sofa bed integrated – Sofa giường tích hợp |
802 | 沙发圆角设计 (shāfā yuánjiǎo shèjì) – Rounded corner design sofa – Sofa thiết kế góc bo tròn |
803 | 沙发靠垫可以拆洗 (shāfā kàodiàn kěyǐ chāixǐ) – Detachable cushion for washing – Gối tựa có thể tháo ra giặt |
804 | 沙发天然皮革 (shāfā tiānrán pígé) – Natural leather sofa – Sofa da tự nhiên |
805 | 沙发外形独特 (shāfā wàixíng dútè) – Unique-shaped sofa – Sofa có hình dáng độc đáo |
806 | 沙发注重细节 (shāfā zhùzhòng xìjié) – Sofa with attention to detail – Sofa chú trọng chi tiết |
807 | 沙发座位深度 (shāfā zuòwèi shēndù) – Seat depth of the sofa – Độ sâu chỗ ngồi của sofa |
808 | 沙发空间利用最大化 (shāfā kōngjiān lìyòng zuìdà huà) – Maximized space utilization sofa – Sofa tối ưu hóa không gian |
809 | 沙发可以转换形态 (shāfā kěyǐ zhuǎnhuàn xíngtài) – Convertible sofa – Sofa có thể chuyển đổi hình dạng |
810 | 沙发现代简约风格 (shāfā xiàndài jiǎnyuē fēnggé) – Modern minimalist style sofa – Sofa kiểu hiện đại tối giản |
811 | 沙发定制款 (shāfā dìngzhì kuǎn) – Custom-made sofa – Sofa đặt làm theo yêu cầu |
812 | 沙发家具套装 (shāfā jiājù tàozhuāng) – Sofa furniture set – Bộ đồ nội thất sofa |
813 | 沙发可调节靠背 (shāfā kě tiáojié kàobèi) – Adjustable backrest sofa – Sofa có thể điều chỉnh tựa lưng |
814 | 沙发人体工学设计 (shāfā réntǐ gōngxué shèjì) – Ergonomic design sofa – Sofa thiết kế công thái học |
815 | 沙发框架坚固 (shāfā kuàngjià jiāngù) – Sturdy sofa frame – Khung sofa chắc chắn |
816 | 沙发坐垫软硬适中 (shāfā zuòdiàn ruǎn yìng shì zhōng) – Sofa cushion with moderate firmness – Đệm sofa có độ cứng vừa phải |
817 | 沙发材料环保 (shāfā cáiliào huánbǎo) – Eco-friendly sofa material – Chất liệu sofa thân thiện với môi trường |
818 | 沙发抗污设计 (shāfā kàng wū shèjì) – Stain-resistant design sofa – Thiết kế sofa chống bẩn |
819 | 沙发可调节高度 (shāfā kě tiáojié gāodù) – Adjustable height sofa – Sofa có thể điều chỉnh độ cao |
820 | 沙发带脚垫保护地板 (shāfā dài jiǎo diàn bǎohù dìbǎn) – Sofa with footpads to protect the floor – Sofa có đệm chân bảo vệ sàn |
821 | 沙发带拉链 (shāfā dài lāliàn) – Sofa with zipper – Sofa có khóa kéo |
822 | 沙发支持背部支撑 (shāfā zhīchí bèibù zhīchēng) – Sofa with back support – Sofa hỗ trợ lưng |
823 | 沙发适合家庭使用 (shāfā shìhé jiātíng shǐyòng) – Sofa suitable for family use – Sofa phù hợp cho gia đình |
824 | 沙发可折叠设计 (shāfā kě zhédié shèjì) – Foldable design sofa – Sofa thiết kế gập lại được |
825 | 沙发无线充电功能 (shāfā wúxiàn chōngdiàn gōngnéng) – Sofa with wireless charging function – Sofa có chức năng sạc không dây |
826 | 沙发大面积坐垫 (shāfā dà miànjī zuòdiàn) – Large area cushion sofa – Sofa với đệm diện tích lớn |
827 | 沙发坐垫可拆洗 (shāfā zuòdiàn kě chāixǐ) – Detachable and washable cushion sofa – Sofa với đệm có thể tháo ra giặt |
828 | 沙发设计简洁 (shāfā shèjì jiǎnjié) – Simple design sofa – Sofa thiết kế đơn giản |
829 | 沙发填充物柔软 (shāfā tiánchōng wù róuruǎn) – Soft filling material sofa – Sofa với vật liệu độn mềm mại |
830 | 沙发尺寸定制 (shāfā chǐcùn dìngzhì) – Custom-sized sofa – Sofa theo kích thước tùy chỉnh |
831 | 沙发优雅外形 (shāfā yōuyǎ wàixíng) – Elegant-shaped sofa – Sofa có hình dáng thanh lịch |
832 | 沙发床垫一体设计 (shāfā chuángdiàn yītǐ shèjì) – Mattress integrated sofa design – Sofa thiết kế tích hợp đệm giường |
833 | 沙发现代经典款 (shāfā xiàndài jīngdiǎn kuǎn) – Modern classic sofa style – Sofa kiểu hiện đại cổ điển |
834 | 沙发扶手舒适 (shāfā fúshǒu shūshì) – Comfortable armrests on the sofa – Tựa tay sofa thoải mái |
835 | 沙发弹性强 (shāfā tánxìng qiáng) – Sofa with strong elasticity – Sofa có độ đàn hồi mạnh |
836 | 沙发易清洁面料 (shāfā yì qīngjié miànliào) – Easy-to-clean fabric sofa – Sofa với vải dễ vệ sinh |
837 | 沙发人性化设计 (shāfā rénxìng huà shèjì) – Humanized design sofa – Sofa thiết kế dễ sử dụng |
838 | 沙发包覆感强 (shāfā bāofù gǎn qiáng) – Sofa with strong wrapping feeling – Sofa với cảm giác ôm trọn |
839 | 沙发提供多种配件 (shāfā tígōng duō zhǒng pèijiàn) – Sofa with various accessories – Sofa đi kèm nhiều phụ kiện |
840 | 沙发使用长久 (shāfā shǐyòng chángjiǔ) – Long-lasting sofa – Sofa sử dụng lâu dài |
841 | 沙发三人座 (shāfā sānrénzuò) – Three-seater sofa – Sofa ba chỗ ngồi |
842 | 沙发色彩搭配合理 (shāfā sècǎi dāpèi hélǐ) – Sofa with reasonable color matching – Sofa với sự phối màu hợp lý |
843 | 沙发防滑设计 (shāfā fánghuá shèjì) – Non-slip design sofa – Sofa thiết kế chống trượt |
844 | 沙发温馨舒适 (shāfā wēn xīn shūshì) – Cozy and comfortable sofa – Sofa ấm áp và thoải mái |
845 | 沙发面料选择多样 (shāfā miànliào xuǎnzé duōyàng) – Diverse fabric choices for the sofa – Lựa chọn chất liệu sofa đa dạng |
846 | 沙发设计现代感强 (shāfā shèjì xiàndài gǎn qiáng) – Sofa with a strong modern design – Sofa có thiết kế hiện đại mạnh mẽ |
847 | 沙发高度可调 (shāfā gāodù kě tiáo) – Adjustable height sofa – Sofa có thể điều chỉnh chiều cao |
848 | 沙发配色优雅 (shāfā pèisè yōuyǎ) – Elegant color matching for the sofa – Phối màu sofa thanh lịch |
849 | 沙发适合办公室使用 (shāfā shìhé bàngōngshì shǐyòng) – Sofa suitable for office use – Sofa phù hợp cho văn phòng |
850 | 沙发背靠设计 (shāfā bèi kào shèjì) – Sofa with a backrest design – Sofa có thiết kế tựa lưng |
851 | 沙发可拆卸 (shāfā kě chāixiè) – Detachable sofa – Sofa có thể tháo rời |
852 | 沙发带靠垫 (shāfā dài kàodiàn) – Sofa with cushions – Sofa có gối tựa |
853 | 沙发装饰性强 (shāfā zhuāngshì xìng qiáng) – Sofa with strong decorative effect – Sofa có tính trang trí cao |
854 | 沙发有多种款式 (shāfā yǒu duō zhǒng kuǎnshì) – Sofa with multiple styles – Sofa có nhiều kiểu dáng |
855 | 沙发带扶手 (shāfā dài fúshǒu) – Sofa with armrests – Sofa có tay vịn |
856 | 沙发舒适耐用 (shāfā shūshì nàiyòng) – Comfortable and durable sofa – Sofa thoải mái và bền |
857 | 沙发款式时尚 (shāfā kuǎnshì shíshàng) – Fashionable sofa style – Kiểu dáng sofa thời trang |
858 | 沙发环保材料 (shāfā huánbǎo cáiliào) – Sofa made with eco-friendly materials – Sofa làm từ chất liệu thân thiện với môi trường |
859 | 沙发皮质 (shāfā pízhì) – Leather sofa – Sofa da |
860 | 沙发柔软舒适 (shāfā róuruǎn shūshì) – Soft and comfortable sofa – Sofa mềm mại và thoải mái |
861 | 沙发装配简便 (shāfā zhuāngpèi jiǎnbiàn) – Easy to assemble sofa – Sofa dễ lắp ráp |
862 | 沙发坐感舒适 (shāfā zuògǎn shūshì) – Comfortable seating experience sofa – Sofa mang lại cảm giác ngồi thoải mái |
863 | 沙发家具系列 (shāfā jiājù xìliè) – Sofa furniture series – Dòng sản phẩm nội thất sofa |
864 | 沙发可以转角 (shāfā kěyǐ zhuǎnjiǎo) – Sofa with a corner design – Sofa có thể chuyển thành góc |
865 | 沙发设计简洁时尚 (shāfā shèjì jiǎnjié shíshàng) – Simple and fashionable sofa design – Thiết kế sofa đơn giản và thời trang |
866 | 沙发提供更多功能 (shāfā tígōng gèng duō gōngnéng) – Sofa with more features – Sofa có nhiều tính năng hơn |
867 | 沙发舒适座垫 (shāfā shūshì zuòdiàn) – Comfortable seat cushions for the sofa – Đệm ngồi sofa thoải mái |
868 | 沙发可扩展设计 (shāfā kě kuòzhǎn shèjì) – Expandable design sofa – Sofa thiết kế có thể mở rộng |
869 | 沙发具有调节功能 (shāfā jùyǒu tiáojié gōngnéng) – Sofa with adjustable function – Sofa có chức năng điều chỉnh |
870 | 沙发卧室款式 (shāfā wòshì kuǎnshì) – Bedroom style sofa – Sofa kiểu phòng ngủ |
871 | 沙发做工精细 (shāfā zuògōng jīngxì) – Exquisite craftsmanship sofa – Sofa có tay nghề tinh xảo |
872 | 沙发有现代感 (shāfā yǒu xiàndài gǎn) – Sofa with a modern feel – Sofa có cảm giác hiện đại |
873 | 沙发清新设计 (shāfā qīngxīn shèjì) – Fresh design sofa – Sofa thiết kế tươi mới |
874 | 沙发颜色多样 (shāfā yánsè duōyàng) – Sofa with various color options – Sofa có nhiều màu sắc |
875 | 沙发靠背柔软 (shāfā kàobèi róuruǎn) – Soft backrest sofa – Sofa tựa lưng mềm mại |
876 | 沙发加厚座垫 (shāfā jiā hòu zuòdiàn) – Sofa with thickened cushions – Sofa có đệm dày |
877 | 沙发设计符合人体工学 (shāfā shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – Ergonomic design sofa – Sofa thiết kế theo công thái học |
878 | 沙发脚部设计独特 (shāfā jiǎo bù shèjì dútè) – Sofa with unique leg design – Sofa với thiết kế chân độc đáo |
879 | 沙发附加储物功能 (shāfā fùjiā chǔwù gōngnéng) – Sofa with additional storage function – Sofa có chức năng lưu trữ bổ sung |
880 | 沙发材质柔软 (shāfā cáiliào róuruǎn) – Sofa with soft material – Sofa có chất liệu mềm mại |
881 | 沙发款式经典 (shāfā kuǎnshì jīngdiǎn) – Classic style sofa – Sofa kiểu cổ điển |
882 | 沙发无毒环保 (shāfā wú dú huánbǎo) – Non-toxic and eco-friendly sofa – Sofa không độc hại và thân thiện với môi trường |
883 | 沙发方便清洁 (shāfā fāngbiàn qīngjié) – Easy to clean sofa – Sofa dễ dàng làm sạch |
884 | 沙发设计高端 (shāfā shèjì gāoduān) – High-end design sofa – Sofa thiết kế cao cấp |
885 | 沙发适合家庭使用 (shāfā shìhé jiātíng shǐyòng) – Sofa suitable for family use – Sofa phù hợp sử dụng cho gia đình |
886 | 沙发座位宽敞 (shāfā zuòwèi kuānchǎng) – Sofa with spacious seating – Sofa có chỗ ngồi rộng rãi |
887 | 沙发紧凑设计 (shāfā jǐncuò shèjì) – Compact design sofa – Sofa thiết kế gọn gàng |
888 | 沙发舒适的扶手 (shāfā shūshì de fúshǒu) – Comfortable armrests sofa – Sofa có tay vịn thoải mái |
889 | 沙发适合小户型 (shāfā shìhé xiǎo hùxíng) – Sofa suitable for small spaces – Sofa phù hợp với không gian nhỏ |
890 | 沙发可定制 (shāfā kě dìngzhì) – Customizable sofa – Sofa có thể tùy chỉnh |
891 | 沙发设计简洁大方 (shāfā shèjì jiǎnjié dàfāng) – Simple and elegant design sofa – Sofa thiết kế đơn giản và thanh lịch |
892 | 沙发折叠式设计 (shāfā zhédié shì shèjì) – Foldable sofa design – Sofa thiết kế gấp gọn |
893 | 沙发有多个座位 (shāfā yǒu duō gè zuòwèi) – Sofa with multiple seating – Sofa có nhiều chỗ ngồi |
894 | 沙发多功能设计 (shāfā duō gōngnéng shèjì) – Multi-functional design sofa – Sofa thiết kế đa chức năng |
895 | 沙发适合休闲娱乐 (shāfā shìhé xiūxián yúlè) – Sofa suitable for leisure and entertainment – Sofa phù hợp cho thư giãn và giải trí |
896 | 沙发可调节软硬度 (shāfā kě tiáojié ruǎn yìng dù) – Adjustable firmness sofa – Sofa có thể điều chỉnh độ cứng mềm |
897 | 沙发外形现代 (shāfā wàixíng xiàndài) – Modern-shaped sofa – Sofa có hình dáng hiện đại |
898 | 沙发适合多人使用 (shāfā shìhé duōrén shǐyòng) – Sofa suitable for multiple users – Sofa phù hợp cho nhiều người sử dụng |
899 | 沙发装饰细致 (shāfā zhuāngshì xìzhì) – Detailed decoration sofa – Sofa có trang trí tỉ mỉ |
900 | 沙发扶手加宽设计 (shāfā fúshǒu jiā kuān shèjì) – Sofa with widened armrest design – Sofa thiết kế tay vịn rộng |
901 | 沙发适合客厅使用 (shāfā shìhé kètīng shǐyòng) – Sofa suitable for living room use – Sofa phù hợp sử dụng trong phòng khách |
902 | 沙发注重舒适性 (shāfā zhùzhòng shūshìxìng) – Sofa with emphasis on comfort – Sofa chú trọng sự thoải mái |
903 | 沙发有舒适的软垫 (shāfā yǒu shūshì de ruǎn diàn) – Sofa with comfortable cushions – Sofa có đệm êm ái |
904 | 沙发深色设计 (shāfā shēn sè shèjì) – Dark-colored design sofa – Sofa thiết kế màu tối |
905 | 沙发耐用材料 (shāfā nàiyòng cáiliào) – Durable material sofa – Sofa có chất liệu bền |
906 | 沙发能容纳多人 (shāfā néng róngnà duōrén) – Sofa that can accommodate many people – Sofa có thể chứa nhiều người |
907 | 沙发加长款式 (shāfā jiā cháng kuǎnshì) – Extended size sofa – Sofa kích thước dài hơn |
908 | 沙发清洗方便 (shāfā qīngxǐ fāngbiàn) – Easy to wash sofa – Sofa dễ dàng giặt sạch |
909 | 沙发带有脚凳 (shāfā dàiyǒu jiǎo dèng) – Sofa with footrest – Sofa có ghế đệm chân |
910 | 沙发简约但不简单 (shāfā jiǎnyuē dàn bù jiǎndān) – Simple yet not plain sofa – Sofa đơn giản nhưng không tẻ nhạt |
911 | 沙发椅背设计独特 (shāfā yǐ bèi shèjì dútè) – Sofa with unique backrest design – Sofa có thiết kế tựa lưng độc đáo |
912 | 沙发靠垫可拆洗 (shāfā kàodiàn kě chāi xǐ) – Removable cushion cover sofa – Sofa có đệm có thể tháo ra giặt |
913 | 沙发软硬适中 (shāfā ruǎn yìng shì zhōng) – Sofa with medium firmness – Sofa độ cứng vừa phải |
914 | 沙发适合长期使用 (shāfā shìhé chángqī shǐyòng) – Sofa suitable for long-term use – Sofa phù hợp sử dụng lâu dài |
915 | 沙发带有按摩功能 (shāfā dàiyǒu àn mó gōngnéng) – Sofa with massage function – Sofa có chức năng massage |
916 | 沙发带有隐藏存储空间 (shāfā dàiyǒu yǐncáng cúnchǔ kōngjiān) – Sofa with hidden storage space – Sofa có không gian lưu trữ ẩn |
917 | 沙发低矮设计 (shāfā dī’ǎi shèjì) – Low-profile design sofa – Sofa thiết kế thấp |
918 | 沙发有扶手和靠背 (shāfā yǒu fúshǒu hé kàobèi) – Sofa with armrests and backrest – Sofa có tay vịn và tựa lưng |
919 | 沙发具有极高的舒适感 (shāfā jùyǒu jí gāo de shūshì gǎn) – Sofa with extremely high comfort – Sofa có cảm giác thoải mái cực cao |
920 | 沙发织物表面 (shāfā zhīwù biǎomiàn) – Fabric surface sofa – Sofa có bề mặt vải |
921 | 沙发可调节高度 (shāfā kě tiáojié gāodù) – Sofa with adjustable height – Sofa có thể điều chỉnh chiều cao |
922 | 沙发可拆卸设计 (shāfā kě chāixiè shèjì) – Sofa with detachable design – Sofa có thiết kế có thể tháo rời |
923 | 沙发外形简洁优雅 (shāfā wàixíng jiǎnjié yōuyǎ) – Sofa with simple and elegant shape – Sofa có hình dáng đơn giản và thanh nhã |
924 | 沙发适合与其他家具搭配 (shāfā shìhé yǔ qítā jiājù dāpèi) – Sofa suitable for matching with other furniture – Sofa phù hợp kết hợp với các đồ nội thất khác |
925 | 沙发采用环保材料 (shāfā cǎiyòng huánbǎo cáiliào) – Sofa made of eco-friendly materials – Sofa làm từ chất liệu thân thiện với môi trường |
926 | 沙发独特的坐垫设计 (shāfā dútè de zuòdiàn shèjì) – Unique cushion design sofa – Sofa có thiết kế đệm độc đáo |
927 | 沙发可调节座位角度 (shāfā kě tiáojié zuòwèi jiǎodù) – Sofa with adjustable seat angle – Sofa có thể điều chỉnh góc ngồi |
928 | 沙发适合办公室使用 (shāfā shìhé bàngōngshì shǐyòng) – Sofa suitable for office use – Sofa phù hợp sử dụng trong văn phòng |
929 | 沙发采用优质面料 (shāfā cǎiyòng yōuzhì miànliào) – Sofa made with high-quality fabric – Sofa làm từ vải chất lượng cao |
930 | 沙发设计现代简约 (shāfā shèjì xiàndài jiǎnyuē) – Modern minimalist design sofa – Sofa thiết kế hiện đại tối giản |
931 | 沙发适合多个场合 (shāfā shìhé duō gè chǎnghé) – Sofa suitable for various occasions – Sofa phù hợp cho nhiều dịp khác nhau |
932 | 沙发具有高背设计 (shāfā jùyǒu gāo bèi shèjì) – Sofa with high back design – Sofa có thiết kế tựa lưng cao |
933 | 沙发容易清洁 (shāfā róngyì qīngjié) – Easy-to-clean sofa – Sofa dễ dàng làm sạch |
934 | 沙发的坐垫设计符合人体工学 (shāfā de zuòdiàn shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – Sofa cushion design conforms to ergonomics – Thiết kế đệm sofa phù hợp với công thái học |
935 | 沙发拥有现代感的设计 (shāfā yǒngyǒu xiàndài gǎn de shèjì) – Sofa with modern design – Sofa có thiết kế hiện đại |
936 | 沙发的布料柔软 (shāfā de bùliào róuruǎn) – Sofa with soft fabric – Sofa có vải mềm mại |
937 | 沙发的颜色可定制 (shāfā de yánsè kě dìngzhì) – Sofa with customizable color – Sofa có thể tùy chỉnh màu sắc |
938 | 沙发的扶手设计优雅 (shāfā de fúshǒu shèjì yōuyǎ) – Elegant armrest design – Thiết kế tay vịn thanh nhã |
939 | 沙发的框架坚固 (shāfā de kuàngjià jiāngù) – Sofa with sturdy frame – Sofa có khung chắc chắn |
940 | 沙发是多功能的 (shāfā shì duō gōngnéng de) – Multi-functional sofa – Sofa đa chức năng |
941 | 沙发可以调整舒适度 (shāfā kěyǐ tiáojié shūshì dù) – Sofa with adjustable comfort level – Sofa có thể điều chỉnh độ thoải mái |
942 | 沙发的表面光滑 (shāfā de biǎomiàn guānghuá) – Sofa with smooth surface – Sofa có bề mặt mượt mà |
943 | 沙发非常适合小型空间 (shāfā fēicháng shìhé xiǎoxíng kōngjiān) – Sofa perfect for small spaces – Sofa rất phù hợp với không gian nhỏ |
944 | 沙发的坐垫可以调节软硬度 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ tiáojié ruǎn yìng dù) – Sofa cushion with adjustable softness and firmness – Đệm sofa có thể điều chỉnh độ mềm và cứng |
945 | 沙发采用环保材料 (shāfā cǎiyòng huánbǎo cáiliào) – Sofa made with eco-friendly materials – Sofa làm từ chất liệu thân thiện với môi trường |
946 | 沙发具有防水功能 (shāfā jùyǒu fángshuǐ gōngnéng) – Sofa with waterproof function – Sofa có chức năng chống nước |
947 | 沙发采用加厚垫子 (shāfā cǎiyòng jiā hòu diànzi) – Sofa with thickened cushions – Sofa có đệm dày |
948 | 沙发的设计优雅现代 (shāfā de shèjì yōuyǎ xiàndài) – Sofa with elegant modern design – Sofa có thiết kế thanh lịch và hiện đại |
949 | 沙发的脚架耐用 (shāfā de jiǎo jià nàiyòng) – Sofa with durable legs – Sofa có chân chịu lực tốt |
950 | 沙发配有靠背和靠枕 (shāfā pèi yǒu kàobèi hé kàozhěn) – Sofa with backrest and cushions – Sofa có tựa lưng và gối tựa |
951 | 沙发有多种款式可选 (shāfā yǒu duō zhǒng kuǎnshì kě xuǎn) – Sofa with multiple styles available – Sofa có nhiều kiểu dáng để chọn |
952 | 沙发的枕头可以拆洗 (shāfā de zhěntóu kěyǐ chāi xǐ) – Sofa pillows are removable and washable – Gối sofa có thể tháo ra giặt |
953 | 沙发设计符合现代家居风格 (shāfā shèjì fúhé xiàndài jiājū fēnggé) – Sofa design fits modern home style – Thiết kế sofa phù hợp với phong cách nhà hiện đại |
954 | 沙发适合任何室内装修风格 (shāfā shìhé rènhé shìnèi zhuāngxiū fēnggé) – Sofa suitable for any interior decoration style – Sofa phù hợp với mọi phong cách trang trí nội thất |
955 | 沙发款式简洁舒适 (shāfā kuǎnshì jiǎnjié shūshì) – Sofa with simple and comfortable style – Sofa có kiểu dáng đơn giản và thoải mái |
956 | 沙发配有可调节头枕 (shāfā pèi yǒu kě tiáojié tóuzhěn) – Sofa with adjustable headrest – Sofa có tựa đầu điều chỉnh |
957 | 沙发适合在客厅放置 (shāfā shìhé zài kètīng fàngzhì) – Sofa suitable for placement in the living room – Sofa phù hợp đặt ở phòng khách |
958 | 沙发外观时尚优雅 (shāfā wàiguān shíshàng yōuyǎ) – Sofa with stylish and elegant appearance – Sofa có ngoại hình thời trang và thanh lịch |
959 | 沙发设计现代而舒适 (shāfā shèjì xiàndài ér shūshì) – Sofa with modern and comfortable design – Sofa có thiết kế hiện đại và thoải mái |
960 | 沙发具有优良的支撑力 (shāfā jùyǒu yōuliáng de zhīchēng lì) – Sofa with excellent support – Sofa có khả năng hỗ trợ tốt |
961 | 沙发适合长时间坐着 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – Sofa suitable for long sitting – Sofa phù hợp cho việc ngồi lâu dài |
962 | 沙发坐垫弹性好 (shāfā zuòdiàn tánxìng hǎo) – Sofa cushions with good elasticity – Đệm sofa có độ đàn hồi tốt |
963 | 沙发可调节坐高 (shāfā kě tiáojié zuò gāo) – Sofa with adjustable seat height – Sofa có thể điều chỉnh chiều cao ghế |
964 | 沙发设计具有复古风格 (shāfā shèjì jùyǒu fùgǔ fēnggé) – Sofa with vintage design – Sofa có thiết kế cổ điển |
965 | 沙发配有独立的脚垫 (shāfā pèi yǒu dúlì de jiǎo diàn) – Sofa with independent footpads – Sofa có đệm chân riêng biệt |
966 | 沙发耐磨耐用 (shāfā nàimó nàiyòng) – Sofa is wear-resistant and durable – Sofa chống mài mòn và bền |
967 | 沙发的填充物是高密度海绵 (shāfā de tiánchōng wù shì gāo mìdù hǎimián) – Sofa filled with high-density foam – Sofa được lấp đầy bằng mút độ bền cao |
968 | 沙发底部带有滑轮 (shāfā dǐbù dàiyǒu huálún) – Sofa with casters at the bottom – Sofa có bánh xe ở dưới |
969 | 沙发适合大空间使用 (shāfā shìhé dà kōngjiān shǐyòng) – Sofa suitable for large spaces – Sofa phù hợp với không gian rộng |
970 | 沙发带有厚实的扶手 (shāfā dàiyǒu hòu shí de fúshǒu) – Sofa with thick armrests – Sofa có tay vịn dày |
971 | 沙发采用经典的设计风格 (shāfā cǎiyòng jīngdiǎn de shèjì fēnggé) – Sofa with classic design style – Sofa có phong cách thiết kế cổ điển |
972 | 沙发能够提供极佳的坐感 (shāfā nénggòu tígōng jí jiā de zuò gǎn) – Sofa provides excellent sitting comfort – Sofa mang lại cảm giác ngồi thoải mái tuyệt vời |
973 | 沙发表面覆盖防污层 (shāfā biǎomiàn fùgài fáng wū céng) – Sofa with a stain-resistant layer – Sofa có lớp chống bẩn trên bề mặt |
974 | 沙发的靠背和座位可以调节 (shāfā de kàobèi hé zuòwèi kěyǐ tiáojié) – Sofa backrest and seat can be adjusted – Tựa lưng và chỗ ngồi của sofa có thể điều chỉnh |
975 | 沙发能够搭配不同的家居风格 (shāfā nénggòu dāpèi bùtóng de jiājū fēnggé) – Sofa matches different home styles – Sofa có thể kết hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau |
976 | 沙发适合家庭聚会使用 (shāfā shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – Sofa suitable for family gatherings – Sofa phù hợp cho các buổi tụ họp gia đình |
977 | 沙发座椅软硬适中 (shāfā zuòyǐ ruǎn yìng shìzhōng) – Sofa with moderate seat firmness – Sofa có độ mềm cứng vừa phải |
978 | 沙发的布料耐用且易于清洁 (shāfā de bùliào nàiyòng qiě yìyú qīngjié) – Sofa with durable and easy-to-clean fabric – Sofa có vải bền và dễ dàng vệ sinh |
979 | 沙发设计符合家庭需要 (shāfā shèjì fúhé jiātíng xūqiú) – Sofa design meets family needs – Thiết kế sofa đáp ứng nhu cầu gia đình |
980 | 沙发的座位区域宽敞 (shāfā de zuòwèi qūyù kuānchǎng) – Sofa with spacious seating area – Khu vực ngồi của sofa rộng rãi |
981 | 沙发非常适合休闲时光 (shāfā fēicháng shìhé xiūxián shíguāng) – Sofa perfect for relaxation time – Sofa rất thích hợp cho thời gian thư giãn |
982 | 沙发的脚架设计独特 (shāfā de jiǎo jià shèjì dútè) – Sofa with unique leg design – Chân sofa có thiết kế độc đáo |
983 | 沙发采用柔软面料 (shāfā cǎiyòng róuruǎn miànliào) – Sofa made with soft fabric – Sofa làm từ chất liệu vải mềm mại |
984 | 沙发可根据需求定制 (shāfā kě gēnjù xūqiú dìngzhì) – Sofa can be customized according to needs – Sofa có thể tùy chỉnh theo yêu cầu |
985 | 沙发具有简约现代的风格 (shāfā jùyǒu jiǎnyuē xiàndài de fēnggé) – Sofa with minimalist modern style – Sofa có phong cách hiện đại tối giản |
986 | 沙发带有舒适的头枕 (shāfā dàiyǒu shūshì de tóuzhěn) – Sofa with comfortable headrest – Sofa có tựa đầu thoải mái |
987 | 沙发设计具有豪华感 (shāfā shèjì jùyǒu háohuá gǎn) – Sofa with a luxurious design – Sofa có thiết kế sang trọng |
988 | 沙发材质环保且抗菌 (shāfā cáiliào huánbǎo qiě kàngjūn) – Sofa material is eco-friendly and antibacterial – Chất liệu sofa thân thiện với môi trường và kháng khuẩn |
989 | 沙发非常适合户外使用 (shāfā fēicháng shìhé hùwài shǐyòng) – Sofa suitable for outdoor use – Sofa phù hợp sử dụng ngoài trời |
990 | 沙发设计现代且具有功能性 (shāfā shèjì xiàndài qiě jùyǒu gōngnéng xìng) – Sofa with modern and functional design – Sofa có thiết kế hiện đại và tính năng hữu ích |
991 | 沙发的颜色可以根据需求定制 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù xūqiú dìngzhì) – Sofa color can be customized according to needs – Màu sắc sofa có thể tùy chỉnh theo yêu cầu |
992 | 沙发采用高级皮革材料 (shāfā cǎiyòng gāojí pígé cáiliào) – Sofa made with premium leather – Sofa làm từ chất liệu da cao cấp |
993 | 沙发款式丰富多样 (shāfā kuǎnshì fēngfù duōyàng) – Sofa with a variety of styles – Sofa có nhiều kiểu dáng phong phú |
994 | 沙发非常适合小型公寓使用 (shāfā fēicháng shìhé xiǎoxíng gōngyù shǐyòng) – Sofa perfect for small apartments – Sofa rất phù hợp với căn hộ nhỏ |
995 | 沙发的靠背设计符合人体工学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – Sofa with ergonomic backrest design – Thiết kế tựa lưng sofa phù hợp với công thái học |
996 | 沙发提供极佳的腰部支撑 (shāfā tígōng jí jiā de yāobù zhīchēng) – Sofa provides excellent lower back support – Sofa cung cấp sự hỗ trợ tuyệt vời cho vùng lưng dưới |
997 | 沙发可作为床使用 (shāfā kě zuòwéi chuáng shǐyòng) – Sofa can be used as a bed – Sofa có thể được sử dụng như giường |
998 | 沙发靠垫舒适 (shāfā kàodiàn shūshì) – Sofa cushions are comfortable – Gối tựa sofa thoải mái |
999 | 沙发的扶手柔软舒适 (shāfā de fúshǒu róuruǎn shūshì) – Sofa armrests are soft and comfortable – Tay vịn sofa mềm mại và thoải mái |
1000 | 沙发坐垫可拆洗 (shāfā zuòdiàn kě chāixǐ) – Sofa cushions are removable and washable – Đệm sofa có thể tháo ra và giặt |
1001 | 沙发设计时尚现代 (shāfā shèjì shíshàng xiàndài) – Sofa with stylish modern design – Sofa có thiết kế thời trang và hiện đại |
1002 | 沙发的颜色与墙壁搭配 (shāfā de yánsè yǔ qiángbì dāpèi) – Sofa color matches the wall – Màu sofa phù hợp với màu tường |
1003 | 沙发的结构坚固耐用 (shāfā de jiégòu jiāngù nàiyòng) – Sofa structure is sturdy and durable – Cấu trúc sofa vững chắc và bền |
1004 | 沙发适合大型客厅 (shāfā shìhé dàxíng kètīng) – Sofa suitable for large living rooms – Sofa phù hợp với phòng khách lớn |
1005 | 沙发配有内嵌储物空间 (shāfā pèi yǒu nèi qiàn chǔwù kōngjiān) – Sofa with built-in storage space – Sofa có không gian lưu trữ tích hợp |
1006 | 沙发搭配茶几使用 (shāfā dāpèi chájī shǐyòng) – Sofa paired with a coffee table – Sofa kết hợp với bàn trà |
1007 | 沙发材料柔软且透气 (shāfā cáiliào róuruǎn qiě tòuqì) – Sofa material is soft and breathable – Chất liệu sofa mềm mại và thoáng khí |
1008 | 沙发可调节座位高度 (shāfā kě tiáojié zuòwèi gāodù) – Sofa with adjustable seat height – Sofa có thể điều chỉnh chiều cao ghế |
1009 | 沙发设计符合现代家居潮流 (shāfā shèjì fúhé xiàndài jiājū cháoliú) – Sofa design meets modern home decor trends – Thiết kế sofa phù hợp với xu hướng trang trí nhà hiện đại |
1010 | 沙发可与多种装饰搭配 (shāfā kě yǔ duō zhǒng zhuāngshì dāpèi) – Sofa can be paired with various decor styles – Sofa có thể kết hợp với nhiều kiểu trang trí khác nhau |
1011 | 沙发适合午休时使用 (shāfā shìhé wǔxiū shí shǐyòng) – Sofa suitable for afternoon naps – Sofa phù hợp để nghỉ trưa |
1012 | 沙发设计符合家居空间需求 (shāfā shèjì fúhé jiājū kōngjiān xūqiú) – Sofa design meets home space needs – Thiết kế sofa đáp ứng nhu cầu không gian sống |
1013 | 沙发的坐垫支持长时间使用 (shāfā de zuòdiàn zhīchí cháng shíjiān shǐyòng) – Sofa cushions support long sitting time – Đệm sofa hỗ trợ ngồi lâu dài |
1014 | 沙发材质抗污且易于清洁 (shāfā cáiliào kàng wū qiě yìyú qīngjié) – Sofa material is stain-resistant and easy to clean – Chất liệu sofa chống bẩn và dễ dàng vệ sinh |
1015 | 沙发适合放置在阳台 (shāfā shìhé fàngzhì zài yángtái) – Sofa suitable for the balcony – Sofa phù hợp để đặt ở ban công |
1016 | 沙发可以放置在窗边 (shāfā kěyǐ fàngzhì zài chuāngbiān) – Sofa can be placed by the window – Sofa có thể đặt cạnh cửa sổ |
1017 | 沙发配有可拆卸的靠垫 (shāfā pèi yǒu kě chāixiè de kàodiàn) – Sofa with removable cushions – Sofa có gối tựa có thể tháo rời |
1018 | 沙发设计简洁大方 (shāfā shèjì jiǎnjié dàfāng) – Sofa with simple and elegant design – Sofa có thiết kế đơn giản và thanh lịch |
1019 | 沙发材料柔软舒适,适合各种天气 (shāfā cáiliào róuruǎn shūshì, shìhé gèzhǒng tiānqì) – Sofa material is soft and comfortable, suitable for all weather – Chất liệu sofa mềm mại, thoải mái, phù hợp với mọi thời tiết |
1020 | 沙发的皮革表面易于清洁 (shāfā de pígé biǎomiàn yìyú qīngjié) – Sofa’s leather surface is easy to clean – Bề mặt da của sofa dễ dàng vệ sinh |
1021 | 沙发的框架由坚固的木材制成 (shāfā de kuàngjià yóu jiāngù de mùcái zhìchéng) – Sofa frame is made of sturdy wood – Khung sofa làm từ gỗ chắc chắn |
1022 | 沙发的装饰图案很有创意 (shāfā de zhuāngshì tú’àn hěn yǒu chuàngyì) – Sofa’s decorative pattern is very creative – Họa tiết trang trí sofa rất sáng tạo |
1023 | 沙发扶手采用现代简约设计 (shāfā fúshǒu cǎiyòng xiàndài jiǎnyuē shèjì) – Sofa armrests adopt modern minimalist design – Tay vịn sofa theo phong cách hiện đại tối giản |
1024 | 沙发提供多个坐位选项 (shāfā tígōng duō gè zuòwèi xuǎnxiàng) – Sofa offers multiple seating options – Sofa có nhiều lựa chọn chỗ ngồi |
1025 | 沙发设计考虑到空间的最大利用 (shāfā shèjì kǎolǜ dào kōngjiān de zuìdà lìyòng) – Sofa design maximizes space utilization – Thiết kế sofa tối đa hóa việc sử dụng không gian |
1026 | 沙发提供了一个舒适的休息空间 (shāfā tígōngle yīgè shūshì de xiūxí kōngjiān) – Sofa provides a comfortable resting space – Sofa cung cấp một không gian nghỉ ngơi thoải mái |
1027 | 沙发的颜色搭配现代家居风格 (shāfā de yánsè dāpèi xiàndài jiājū fēnggé) – Sofa color matches modern home decor style – Màu sofa phù hợp với phong cách trang trí nhà hiện đại |
1028 | 沙发提供可调节的座椅功能 (shāfā tígōng kě tiáojié de zuòyǐ gōngnéng) – Sofa offers adjustable seating function – Sofa cung cấp chức năng điều chỉnh ghế |
1029 | 沙发有多个颜色和款式可选 (shāfā yǒu duō gè yánsè hé kuǎnshì kě xuǎn) – Sofa comes in various colors and styles – Sofa có nhiều màu sắc và kiểu dáng để lựa chọn |
1030 | 沙发适合不同体型的人群 (shāfā shìhé bùtóng tǐxíng de rénqún) – Sofa suitable for people of different body types – Sofa phù hợp với những người có thân hình khác nhau |
1031 | 沙发适合各种家居风格 (shāfā shìhé gèzhǒng jiājū fēnggé) – Sofa fits various home styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nhà cửa |
1032 | 沙发的靠垫增加了额外的舒适感 (shāfā de kàodiàn zēngjiāle éwài de shūshì gǎn) – Sofa cushions add extra comfort – Gối sofa tăng thêm cảm giác thoải mái |
1033 | 沙发的坐垫柔软且厚实 (shāfā de zuòdiàn róuruǎn qiě hòu shí) – Sofa cushions are soft and thick – Đệm sofa mềm mại và dày dặn |
1034 | 沙发设计为符合现代家庭需求 (shāfā shèjì wéi fúhé xiàndài jiātíng xūqiú) – Sofa designed to meet modern family needs – Sofa được thiết kế đáp ứng nhu cầu gia đình hiện đại |
1035 | 沙发适合大空间使用 (shāfā shìhé dà kōngjiān shǐyòng) – Sofa suitable for large spaces – Sofa phù hợp với không gian rộng lớn |
1036 | 沙发适合放在客厅中心 (shāfā shìhé fàng zài kètīng zhōngxīn) – Sofa suitable for placing in the center of the living room – Sofa thích hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
1037 | 沙发的坐垫配有弹簧 (shāfā de zuòdiàn pèi yǒu tánhuáng) – Sofa cushions with springs – Đệm sofa có lò xo |
1038 | 沙发的扶手设计为可调节的 (shāfā de fúshǒu shèjì wéi kě tiáojié de) – Sofa armrests are designed to be adjustable – Tay vịn sofa được thiết kế có thể điều chỉnh |
1039 | 沙发颜色经典而不失时尚感 (shāfā yánsè jīngdiǎn ér bù shī shíshàng gǎn) – Sofa color is classic and stylish – Màu sofa cổ điển nhưng vẫn có phong cách thời trang |
1040 | 沙发坐垫能适应不同坐姿 (shāfā zuòdiàn néng shìyìng bùtóng zuòzī) – Sofa cushions adapt to different sitting positions – Đệm sofa có thể thích nghi với các tư thế ngồi khác nhau |
1041 | 沙发材质高档且持久耐用 (shāfā cáiliào gāodàng qiě chíjiǔ nàiyòng) – Sofa material is high-end and durable – Chất liệu sofa cao cấp và bền bỉ |
1042 | 沙发配有调节头枕功能 (shāfā pèi yǒu tiáojié tóu zhěn gōngnéng) – Sofa comes with adjustable headrest function – Sofa có chức năng điều chỉnh tựa đầu |
1043 | 沙发的设计使它成为家庭聚会的理想选择 (shāfā de shèjì shǐ tā chéngwéi jiātíng jùhuì de lǐxiǎng xuǎnzé) – Sofa design makes it an ideal choice for family gatherings – Thiết kế sofa khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các buổi họp mặt gia đình |
1044 | 沙发适合放在阳台休闲区 (shāfā shìhé fàng zài yángtái xiūxián qū) – Sofa suitable for the balcony lounge area – Sofa phù hợp để đặt ở khu vực nghỉ ngơi ban công |
1045 | 沙发让客厅更加温馨舒适 (shāfā ràng kètīng gèng jiā wēn xīn shūshì) – Sofa makes the living room cozier and more comfortable – Sofa làm cho phòng khách thêm ấm cúng và thoải mái |
1046 | 沙发颜色柔和,适合任何家庭装饰 (shāfā yánsè róuhé, shìhé rènhé jiātíng zhuāngshì) – Sofa color is soft and suitable for any home decor – Màu sofa nhẹ nhàng, phù hợp với mọi trang trí gia đình |
1047 | 沙发的设计注重舒适与功能性 (shāfā de shèjì zhùzhòng shūshì yǔ gōngnéngxìng) – Sofa design focuses on comfort and functionality – Thiết kế sofa chú trọng sự thoải mái và tính năng |
1048 | 沙发具有现代感且功能齐全 (shāfā jùyǒu xiàndài gǎn qiě gōngnéng qíquán) – Sofa has a modern feel and complete functionality – Sofa có cảm giác hiện đại và đầy đủ chức năng |
1049 | 沙发适合放置在休闲室 (shāfā shìhé fàngzhì zài xiūxián shì) – Sofa suitable for placing in a lounge room – Sofa phù hợp để đặt ở phòng chờ |
1050 | 沙发的设计理念注重舒适性和美学 (shāfā de shèjì lǐniàn zhùzhòng shūshìxìng hé měixué) – Sofa’s design philosophy focuses on comfort and aesthetics – Triết lý thiết kế của sofa chú trọng đến sự thoải mái và thẩm mỹ |
1051 | 沙发的坐垫使用高密度泡沫材料 (shāfā de zuòdiàn shǐyòng gāo mìdù pào mò cáiliào) – Sofa cushions use high-density foam material – Đệm sofa sử dụng chất liệu xốp có độ đặc cao |
1052 | 沙发设计为多功能用途 (shāfā shèjì wéi duō gōngnéng yòngtú) – Sofa designed for multiple functions – Sofa được thiết kế đa chức năng |
1053 | 沙发的外观符合现代风格 (shāfā de wàiguān fúhé xiàndài fēnggé) – Sofa’s appearance matches modern style – Ngoại hình sofa phù hợp với phong cách hiện đại |
1054 | 沙发使用环保材料,减少环境负担 (shāfā shǐyòng huánbǎo cáiliào, jiǎnshǎo huánjìng fùdān) – Sofa uses eco-friendly materials, reducing environmental burden – Sofa sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường, giảm gánh nặng cho môi trường |
1055 | 沙发的设计兼顾舒适和实用 (shāfā de shèjì jiāngù shūshì hé shíyòng) – Sofa’s design balances comfort and practicality – Thiết kế sofa cân bằng giữa sự thoải mái và tính thực dụng |
1056 | 沙发的框架采用金属材质 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng jīnshǔ cáiliào) – Sofa frame uses metal material – Khung sofa làm từ vật liệu kim loại |
1057 | 沙发具有现代化的功能和技术 (shāfā jùyǒu xiàndàihuà de gōngnéng hé jìshù) – Sofa features modern functions and technology – Sofa có các chức năng và công nghệ hiện đại |
1058 | 沙发的扶手设计为舒适的人体工学形状 (shāfā de fúshǒu shèjì wéi shūshì de réntǐ gōngxué xíngzhuàng) – Sofa armrests designed in a comfortable ergonomic shape – Tay vịn sofa được thiết kế theo hình dạng công thái học thoải mái |
1059 | 沙发适合家庭使用,特别是有小孩的家庭 (shāfā shìhé jiātíng shǐyòng, tèbié shì yǒu xiǎohái de jiātíng) – Sofa is suitable for family use, especially for families with children – Sofa phù hợp cho gia đình sử dụng, đặc biệt là gia đình có trẻ em |
1060 | 沙发的座椅设计为方便清洁 (shāfā de zuòyǐ shèjì wéi fāngbiàn qīngjié) – Sofa seat is designed for easy cleaning – Ghế sofa được thiết kế để dễ dàng vệ sinh |
1061 | 沙发采用可拆洗的坐垫 (shāfā cǎiyòng kě chāi xǐ de zuòdiàn) – Sofa uses removable cushions for washing – Sofa sử dụng đệm có thể tháo rời để giặt |
1062 | 沙发的风格与现代家居装饰相匹配 (shāfā de fēnggé yǔ xiàndài jiājū zhuāngshì xiāng pǐpèi) – Sofa style matches modern home decor – Phong cách sofa phù hợp với trang trí nhà hiện đại |
1063 | 沙发的设计适合多种家庭环境 (shāfā de shèjì shìhé duō zhǒng jiātíng huánjìng) – Sofa design is suitable for various home environments – Thiết kế sofa phù hợp với nhiều môi trường gia đình khác nhau |
1064 | 沙发的装饰色调柔和舒适 (shāfā de zhuāngshì sèdiào róuhé shūshì) – Sofa’s decorative colors are soft and comfortable – Màu sắc trang trí sofa nhẹ nhàng và thoải mái |
1065 | 沙发的结构紧凑,适合小空间 (shāfā de jiégòu jǐn còu, shìhé xiǎo kōngjiān) – Sofa’s structure is compact, suitable for small spaces – Cấu trúc sofa gọn gàng, phù hợp với không gian nhỏ |
1066 | 沙发的支撑系统提供更好的舒适性 (shāfā de zhīchēng xìtǒng tígōng gèng hǎo de shūshìxìng) – Sofa’s support system provides better comfort – Hệ thống hỗ trợ của sofa cung cấp sự thoải mái tốt hơn |
1067 | 沙发的座位柔软且具有弹性 (shāfā de zuòwèi róuruǎn qiě jùyǒu tánxìng) – Sofa seats are soft and elastic – Ghế sofa mềm mại và có độ đàn hồi |
1068 | 沙发的设计注重现代家居生活的需求 (shāfā de shèjì zhùzhòng xiàndài jiājū shēnghuó de xūqiú) – Sofa’s design emphasizes the needs of modern home living – Thiết kế sofa chú trọng đến nhu cầu sống hiện đại trong gia đình |
1069 | 沙发的框架和座椅均采用耐用材质 (shāfā de kuàngjià hé zuòyǐ jūn cǎiyòng nàiyòng cáiliào) – Sofa’s frame and seating are made of durable materials – Khung và ghế sofa đều làm từ vật liệu bền bỉ |
1070 | 沙发为客厅增添了优雅气氛 (shāfā wèi kètīng zēngtiānle yōuyǎ qìfēn) – Sofa adds an elegant atmosphere to the living room – Sofa làm tăng thêm không khí thanh lịch cho phòng khách |
1071 | 沙发的面料适合四季使用 (shāfā de miànliào shìhé sìjì shǐyòng) – Sofa fabric is suitable for year-round use – Vải sofa phù hợp sử dụng quanh năm |
1072 | 沙发具有极高的性价比 (shāfā jùyǒu jí gāo de xìngjiàbǐ) – Sofa has a high cost-performance ratio – Sofa có tỷ lệ hiệu quả chi phí rất cao |
1073 | 沙发的布料易于清洗和保养 (shāfā de bùliào yìyú qīngxǐ hé bǎoyǎng) – Sofa fabric is easy to clean and maintain – Vải sofa dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng |
1074 | 沙发适合放在卧室或休息区 (shāfā shìhé fàng zài wòshì huò xiūxí qū) – Sofa is suitable for placing in the bedroom or rest area – Sofa phù hợp để đặt trong phòng ngủ hoặc khu vực nghỉ ngơi |
1075 | 沙发提供不同的坐姿调整选项 (shāfā tígōng bùtóng de zuòzī tiáozhěng xuǎnxiàng) – Sofa offers different sitting posture adjustment options – Sofa cung cấp các tùy chọn điều chỉnh tư thế ngồi khác nhau |
1076 | 沙发外观现代而不失舒适性 (shāfā wàiguān xiàndài ér bù shī shūshìxìng) – Sofa’s appearance is modern while maintaining comfort – Ngoại hình sofa hiện đại nhưng vẫn giữ được sự thoải mái |
1077 | 沙发的软垫提供极佳的支撑力 (shāfā de ruǎn diàn tígōng jí jiā de zhīchēng lì) – Sofa cushions provide excellent support – Đệm sofa cung cấp sự hỗ trợ tuyệt vời |
1078 | 沙发适合用于办公室或工作区 (shāfā shìhé yòng yú bàngōngshì huò gōngzuò qū) – Sofa is suitable for office or work areas – Sofa phù hợp để sử dụng trong văn phòng hoặc khu vực làm việc |
1079 | 沙发的脚部采用防滑设计 (shāfā de jiǎobù cǎiyòng fánghuá shèjì) – Sofa legs are designed with anti-slip features – Chân sofa được thiết kế chống trơn trượt |
1080 | 沙发的坐垫采用记忆棉材料 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng jìyì mián cáiliào) – Sofa cushions use memory foam material – Đệm sofa sử dụng chất liệu bọt biển nhớ |
1081 | 沙发的靠背设计为人体工学形状 (shāfā de kàobèi shèjì wéi réntǐ gōngxué xíngzhuàng) – Sofa backrest is designed in an ergonomic shape – Tựa lưng sofa được thiết kế theo hình dạng công thái học |
1082 | 沙发的颜色可以根据需求定制 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù xūqiú dìngzhì) – Sofa color can be customized based on needs – Màu sắc của sofa có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu |
1083 | 沙发提供舒适的休闲体验 (shāfā tígōng shūshì de xiūxián tǐyàn) – Sofa provides a comfortable leisure experience – Sofa mang đến trải nghiệm thư giãn thoải mái |
1084 | 沙发适合搭配现代风格的家居 (shāfā shìhé dāpèi xiàndài fēnggé de jiājū) – Sofa matches modern-style home decor – Sofa phù hợp với trang trí nhà cửa phong cách hiện đại |
1085 | 沙发的设计简单而时尚 (shāfā de shèjì jiǎndān ér shíshàng) – Sofa design is simple and stylish – Thiết kế sofa đơn giản và thời trang |
1086 | 沙发可以搭配不同的靠垫和装饰物 (shāfā kěyǐ dāpèi bùtóng de kàodiàn hé zhuāngshì wù) – Sofa can be paired with different cushions and decorations – Sofa có thể kết hợp với các gối tựa và đồ trang trí khác nhau |
1087 | 沙发可供多人同时使用 (shāfā kě gōng duō rén tóngshí shǐyòng) – Sofa is available for multiple people to use simultaneously – Sofa có thể sử dụng cho nhiều người cùng lúc |
1088 | 沙发可以调整座位的高度和角度 (shāfā kěyǐ tiáozhěng zuòwèi de gāodù hé jiǎodù) – Sofa seat height and angle can be adjusted – Ghế sofa có thể điều chỉnh chiều cao và góc ngồi |
1089 | 沙发的面料柔软且耐用 (shāfā de miànliào róuruǎn qiě nàiyòng) – Sofa fabric is soft and durable – Vải sofa mềm mại và bền bỉ |
1090 | 沙发的座垫采用抗污防水设计 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng kàng wū fángshuǐ shèjì) – Sofa seat cushions are designed with anti-stain and waterproof features – Đệm sofa được thiết kế chống bẩn và chống thấm nước |
1091 | 沙发的材料符合环保标准 (shāfā de cáiliào fúhé huánbǎo biāozhǔn) – Sofa material meets environmental protection standards – Vật liệu sofa đạt chuẩn bảo vệ môi trường |
1092 | 沙发设计注重细节和舒适性 (shāfā shèjì zhùzhòng xìjié hé shūshìxìng) – Sofa design focuses on details and comfort – Thiết kế sofa chú trọng đến chi tiết và sự thoải mái |
1093 | 沙发具有多种颜色和款式选择 (shāfā jùyǒu duō zhǒng yánsè hé kuǎnshì xuǎnzé) – Sofa has multiple color and style options – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc và kiểu dáng |
1094 | 沙发的设计考虑到人体舒适的需求 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào réntǐ shūshì de xūqiú) – Sofa design considers the needs of human comfort – Thiết kế sofa xem xét nhu cầu về sự thoải mái của con người |
1095 | 沙发适合各种室内装饰风格 (shāfā shìhé gè zhǒng shìnèi zhuāngshì fēnggé) – Sofa suits various interior decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất |
1096 | 沙发的结构坚固,能够承受长时间的使用 (shāfā de jiégòu jiāngù, nénggòu chéngshòu cháng shíjiān de shǐyòng) – Sofa structure is sturdy and can withstand long periods of use – Cấu trúc sofa vững chắc, có thể chịu đựng việc sử dụng lâu dài |
1097 | 沙发的扶手和座位均有舒适的软垫 (shāfā de fúshǒu hé zuòwèi jūn yǒu shūshì de ruǎn diàn) – Sofa armrests and seating all have comfortable cushions – Tay vịn và ghế sofa đều có đệm thoải mái |
1098 | 沙发有现代与传统风格可选 (shāfā yǒu xiàndài yǔ chuántǒng fēnggé kě xuǎn) – Sofa has modern and traditional styles available – Sofa có các kiểu hiện đại và truyền thống để chọn |
1099 | 沙发的质量保证了长期使用的耐久性 (shāfā de zhìliàng bǎozhèngle chángqī shǐyòng de nàijiǔxìng) – Sofa’s quality guarantees durability for long-term use – Chất lượng sofa đảm bảo độ bền lâu dài khi sử dụng |
1100 | 沙发的面料具有抗菌特性 (shāfā de miànliào jùyǒu kàng jūn tèxìng) – Sofa fabric has antibacterial properties – Vải sofa có tính chất kháng khuẩn |
1101 | 沙发非常适合家庭娱乐空间使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng yúlè kōngjiān shǐyòng) – Sofa is perfect for home entertainment space use – Sofa rất phù hợp để sử dụng trong không gian giải trí gia đình |
1102 | 沙发的框架采用高强度木材制作 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng gāo qiángdù mùcái zhìzuò) – Sofa frame is made of high-strength wood – Khung sofa được làm từ gỗ có độ bền cao |
1103 | 沙发适合放置在客厅的中央 (shāfā shìhé fàngzhì zài kètīng de zhōngyāng) – Sofa is suitable for placing in the center of the living room – Sofa phù hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
1104 | 沙发的设计风格充满现代感和动感 (shāfā de shèjì fēnggé chōngmǎn xiàndài gǎn hé dònggǎn) – Sofa design is full of modern and dynamic feeling – Thiết kế sofa tràn đầy cảm giác hiện đại và năng động |
1105 | 沙发的靠垫能够提供额外的支撑 (shāfā de kàodiàn nénggòu tígōng éwài de zhīchēng) – Sofa cushions provide additional support – Gối sofa cung cấp thêm sự hỗ trợ |
1106 | 沙发设计具有创新性和功能性 (shāfā shèjì jùyǒu chuàngxīn xìng hé gōngnéng xìng) – Sofa design is innovative and functional – Thiết kế sofa sáng tạo và chức năng |
1107 | 沙发的外观线条简洁大方 (shāfā de wàiguān xiàntiáo jiǎnjié dàfāng) – Sofa’s appearance has simple and elegant lines – Ngoại hình sofa có các đường nét đơn giản và thanh lịch |
1108 | 沙发的软垫可以拆洗 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ chāi xǐ) – Sofa cushions are removable for washing – Đệm sofa có thể tháo ra để giặt |
1109 | 沙发座椅采用符合人体工学的设计 (shāfā zuòyǐ cǎiyòng fúhé réntǐ gōngxué de shèjì) – Sofa seating is designed according to ergonomic principles – Ghế sofa được thiết kế theo nguyên lý công thái học |
1110 | 沙发外套的面料柔软且易清洁 (shāfā wàitào de miànliào róuruǎn qiě yì qīngjié) – Sofa cover fabric is soft and easy to clean – Vải bọc sofa mềm mại và dễ dàng làm sạch |
1111 | 沙发的设计兼顾舒适性与美观 (shāfā de shèjì jiāngù shūshìxìng yǔ měiguān) – Sofa design balances comfort and aesthetics – Thiết kế sofa kết hợp giữa sự thoải mái và thẩm mỹ |
1112 | 沙发底部有防滑设计 (shāfā dǐbù yǒu fánghuá shèjì) – Sofa has anti-slip design at the bottom – Sofa có thiết kế chống trượt ở đáy |
1113 | 沙发的颜色能够搭配多种家具风格 (shāfā de yánsè nénggòu dāpèi duō zhǒng jiājù fēnggé) – Sofa color can match various furniture styles – Màu sắc của sofa có thể phối hợp với nhiều phong cách nội thất |
1114 | 沙发适用于家庭和办公室 (shāfā shìyòng yú jiātíng hé bàngōngshì) – Sofa is suitable for home and office use – Sofa phù hợp với cả gia đình và văn phòng |
1115 | 沙发采用高密度泡沫材料 (shāfā cǎiyòng gāo mìdù pào mò cáiliào) – Sofa uses high-density foam material – Sofa sử dụng chất liệu bọt biển mật độ cao |
1116 | 沙发设计注重细节和耐用性 (shāfā shèjì zhùzhòng xìjié hé nàiyòng xìng) – Sofa design focuses on details and durability – Thiết kế sofa chú trọng đến chi tiết và độ bền |
1117 | 沙发适合与不同风格的茶几搭配 (shāfā shìhé yǔ bùtóng fēnggé de chájī dāpèi) – Sofa pairs well with coffee tables of different styles – Sofa phù hợp với các bàn trà phong cách khác nhau |
1118 | 沙发的材料具有抗紫外线功能 (shāfā de cáiliào jùyǒu kàng zǐwàixiàn gōngnéng) – Sofa material has UV protection function – Vật liệu sofa có chức năng chống tia UV |
1119 | 沙发座椅的深度适合长时间坐着 (shāfā zuòyǐ de shēndù shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – Sofa seating depth is suitable for long sitting periods – Độ sâu ghế sofa phù hợp cho việc ngồi lâu |
1120 | 沙发的靠垫有多种尺寸可选 (shāfā de kàodiàn yǒu duō zhǒng chǐcùn kě xuǎn) – Sofa cushions come in various sizes – Gối sofa có nhiều kích cỡ để lựa chọn |
1121 | 沙发设计考虑到空间利用最大化 (shāfā shèjì kǎolǜ dào kōngjiān lìyòng zuìdà huà) – Sofa design considers maximizing space usage – Thiết kế sofa xem xét tối đa hóa việc sử dụng không gian |
1122 | 沙发有助于营造温馨的家居氛围 (shāfā yǒu zhù yú yíngzào wēn xīn de jiājū fēnwéi) – Sofa helps create a cozy home atmosphere – Sofa giúp tạo ra không gian gia đình ấm cúng |
1123 | 沙发提供良好的支持,缓解身体压力 (shāfā tígōng liánghǎo de zhīchēng, huǎnjiě shēntǐ yālì) – Sofa provides good support to relieve body pressure – Sofa cung cấp sự hỗ trợ tốt để giảm áp lực cơ thể |
1124 | 沙发面料经久耐用,不易磨损 (shāfā miànliào jīngjiǔ nàiyòng, bù yì mó sǔn) – Sofa fabric is durable and resistant to wear – Vải sofa bền lâu và chống mài mòn |
1125 | 沙发的结构设计保证了长时间使用的安全性 (shāfā de jiégòu shèjì bǎozhèngle cháng shíjiān shǐyòng de ānquán xìng) – Sofa structure design ensures safety for long-term use – Thiết kế cấu trúc sofa đảm bảo an toàn khi sử dụng lâu dài |
1126 | 沙发的款式能够适应不同的家庭装饰风格 (shāfā de kuǎnshì nénggòu shìyìng bùtóng de jiātíng zhuāngshì fēnggé) – Sofa styles can adapt to different home decoration styles – Các kiểu sofa có thể thích ứng với nhiều phong cách trang trí nhà cửa khác nhau |
1127 | 沙发的座垫和靠垫可以更换 (shāfā de zuòdiàn hé kàodiàn kěyǐ gēnghuàn) – Sofa seat and back cushions are replaceable – Đệm ngồi và gối tựa sofa có thể thay thế |
1128 | 沙发有多种颜色搭配不同的家居配件 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè dāpèi bùtóng de jiājū pèijiàn) – Sofa has multiple color options to match different home accessories – Sofa có nhiều màu sắc để kết hợp với các phụ kiện nội thất khác nhau |
1129 | 沙发的设计结合了舒适与时尚 (shāfā de shèjì jiéhéle shūshì yǔ shíshàng) – Sofa design combines comfort and fashion – Thiết kế sofa kết hợp giữa sự thoải mái và thời trang |
1130 | 沙发采用高质量的木框架 (shāfā cǎiyòng gāo zhìliàng de mù kuàngjià) – Sofa uses high-quality wooden frame – Sofa sử dụng khung gỗ chất lượng cao |
1131 | 沙发的设计适合小户型家庭使用 (shāfā de shèjì shìhé xiǎo hùxíng jiātíng shǐyòng) – Sofa design is suitable for small apartment families – Thiết kế sofa phù hợp cho các gia đình có căn hộ nhỏ |
1132 | 沙发上的靠垫可以选择不同的填充物 (shāfā shàng de kàodiàn kěyǐ xuǎnzé bùtóng de tiánchōng wù) – Sofa cushions can have different fillings – Gối sofa có thể chọn các chất liệu đệm khác nhau |
1133 | 沙发拥有现代简约风格 (shāfā yōngyǒu xiàndài jiǎnyuē fēnggé) – Sofa has a modern minimalist style – Sofa có phong cách hiện đại tối giản |
1134 | 沙发的设计考虑到了人类的舒适感 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào le rénlèi de shūshì gǎn) – Sofa design takes into account human comfort – Thiết kế sofa xem xét đến cảm giác thoải mái của con người |
1135 | 沙发的靠背和扶手具有独特的设计感 (shāfā de kàobèi hé fúshǒu jùyǒu dútè de shèjì gǎn) – Sofa’s backrest and armrests have unique design features – Tựa lưng và tay vịn của sofa có thiết kế độc đáo |
1136 | 沙发的尺寸适合两个人坐 (shāfā de chǐcùn shìhé liǎng gè rén zuò) – Sofa size is suitable for two people to sit – Kích thước sofa phù hợp với hai người ngồi |
1137 | 沙发的结构坚固耐用 (shāfā de jiégòu jiāngù nàiyòng) – Sofa structure is sturdy and durable – Cấu trúc sofa chắc chắn và bền bỉ |
1138 | 沙发的面料透气性好 (shāfā de miànliào tòuqì xìng hǎo) – Sofa fabric has good breathability – Vải sofa có khả năng thoáng khí tốt |
1139 | 沙发的坐垫采用弹簧设计 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng tánhuáng shèjì) – Sofa seat cushions use spring design – Đệm ngồi của sofa sử dụng thiết kế lò xo |
1140 | 沙发的布料有多种图案可选 (shāfā de bùliào yǒu duō zhǒng tú’àn kě xuǎn) – Sofa fabric comes in a variety of patterns – Vải sofa có nhiều mẫu họa tiết để lựa chọn |
1141 | 沙发适合长时间坐着不感到疲劳 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe bù gǎndào píláo) – Sofa is suitable for long sitting without feeling tired – Sofa phù hợp cho việc ngồi lâu mà không cảm thấy mệt mỏi |
1142 | 沙发的靠背可调节角度 (shāfā de kàobèi kě tiáojié jiǎodù) – Sofa backrest is adjustable – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh góc |
1143 | 沙发的材质包括皮革和布料 (shāfā de cáiliào bāokuò pígé hé bùliào) – Sofa material includes leather and fabric – Vật liệu sofa bao gồm da và vải |
1144 | 沙发的扶手设计非常舒适 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng shūshì) – Sofa armrest design is very comfortable – Thiết kế tay vịn sofa rất thoải mái |
1145 | 沙发有独特的装饰性设计 (shāfā yǒu dútè de zhuāngshìxìng shèjì) – Sofa has unique decorative design – Sofa có thiết kế trang trí độc đáo |
1146 | 沙发可以搭配各种风格的地毯 (shāfā kěyǐ dāpèi gè zhǒng fēnggé de dìtǎn) – Sofa can be paired with various styles of rugs – Sofa có thể kết hợp với các kiểu thảm khác nhau |
1147 | 沙发的软垫厚度适中 (shāfā de ruǎn diàn hòudù shìzhōng) – Sofa cushion thickness is just right – Độ dày của đệm sofa vừa phải |
1148 | 沙发的设计符合现代家居的需求 (shāfā de shèjì fúhé xiàndài jiājū de xūqiú) – Sofa design meets the needs of modern homes – Thiết kế sofa đáp ứng nhu cầu của các gia đình hiện đại |
1149 | 沙发的颜色可以根据个人偏好选择 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù gèrén piānhào xuǎnzé) – Sofa color can be chosen according to personal preference – Màu sắc sofa có thể lựa chọn theo sở thích cá nhân |
1150 | 沙发的表面光滑且容易清洁 (shāfā de biǎomiàn guānghuá qiě róngyì qīngjié) – Sofa surface is smooth and easy to clean – Bề mặt sofa mịn màng và dễ dàng làm sạch |
1151 | 沙发可以增加客厅的舒适度和美观 (shāfā kěyǐ zēngjiā kètīng de shūshì dù hé měiguān) – Sofa can enhance the comfort and beauty of the living room – Sofa có thể tăng cường sự thoải mái và vẻ đẹp của phòng khách |
1152 | 沙发的设计具有高端感 (shāfā de shèjì jùyǒu gāoduān gǎn) – Sofa design has a high-end feel – Thiết kế sofa mang lại cảm giác cao cấp |
1153 | 沙发的材料不容易褪色 (shāfā de cáiliào bù róngyì tuì sè) – Sofa material is not prone to fading – Chất liệu sofa khó phai màu |
1154 | 沙发的扶手有弯曲设计 (shāfā de fúshǒu yǒu wānqū shèjì) – Sofa armrests have curved design – Tay vịn sofa có thiết kế cong |
1155 | 沙发的结构稳固,避免了摇晃 (shāfā de jiégòu wěngù, bìmiǎnle yáohuàng) – Sofa structure is stable, preventing wobbling – Cấu trúc sofa vững chắc, tránh rung lắc |
1156 | 沙发的材质经过防火处理 (shāfā de cáiliào jīngguò fánghuǒ chǔlǐ) – Sofa material is fireproof treated – Chất liệu sofa đã qua xử lý chống cháy |
1157 | 沙发的设计非常符合人体曲线 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé réntǐ qūxiàn) – Sofa design is very ergonomic – Thiết kế sofa rất phù hợp với đường cong cơ thể |
1158 | 沙发采用环保材料 (shāfā cǎiyòng huánbǎo cáiliào) – Sofa uses eco-friendly materials – Sofa sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường |
1159 | 沙发外形简单但不失优雅 (shāfā wàixíng jiǎndān dàn bù shī yōuyǎ) – Sofa shape is simple but elegant – Hình dáng sofa đơn giản nhưng không thiếu sự thanh lịch |
1160 | 沙发的坐垫可以拆洗 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ chāi xǐ) – Sofa cushion can be removed and washed – Đệm sofa có thể tháo ra và giặt |
1161 | 沙发的框架使用坚固的金属材料 (shāfā de kuàngjià shǐyòng jiāngù de jīnshǔ cáiliào) – Sofa frame uses sturdy metal materials – Khung sofa sử dụng vật liệu kim loại chắc chắn |
1162 | 沙发可以搭配现代风格的家具 (shāfā kěyǐ dāpèi xiàndài fēnggé de jiājù) – Sofa can be paired with modern style furniture – Sofa có thể kết hợp với đồ nội thất phong cách hiện đại |
1163 | 沙发上的软垫软硬适中 (shāfā shàng de ruǎn diàn ruǎn yìng shìzhōng) – Sofa cushions have a moderate firmness – Đệm sofa có độ mềm cứng vừa phải |
1164 | 沙发的布料可以选择防水款式 (shāfā de bùliào kěyǐ xuǎnzé fángshuǐ kuǎnshì) – Sofa fabric can be chosen with water-resistant style – Vải sofa có thể chọn loại chống nước |
1165 | 沙发可以根据房间的风格定制 (shāfā kěyǐ gēnjù fángjiān de fēnggé dìngzhì) – Sofa can be customized according to the room style – Sofa có thể được tùy chỉnh theo phong cách phòng |
1166 | 沙发的装饰性靠枕非常漂亮 (shāfā de zhuāngshìxìng kàozhěn fēicháng piàoliang) – Decorative cushions on the sofa are very beautiful – Gối trang trí trên sofa rất đẹp |
1167 | 沙发采用经典的复古设计 (shāfā cǎiyòng jīngdiǎn de fùgǔ shèjì) – Sofa adopts classic retro design – Sofa có thiết kế cổ điển |
1168 | 沙发的坐垫可以调节软硬度 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ tiáojié ruǎn yìng dù) – Sofa cushions can adjust firmness – Đệm sofa có thể điều chỉnh độ cứng mềm |
1169 | 沙发具有良好的支撑力 (shāfā jùyǒu liánghǎo de zhīchēng lì) – Sofa has good support – Sofa có khả năng nâng đỡ tốt |
1170 | 沙发可以完美匹配现代化家居设计 (shāfā kěyǐ wánměi pǐpèi xiàndàihuà jiājū shèjì) – Sofa fits perfectly with modern home design – Sofa hoàn hảo kết hợp với thiết kế nhà hiện đại |
1171 | 沙发采用简洁的直线设计 (shāfā cǎiyòng jiǎnjié de zhíxiàn shèjì) – Sofa adopts simple straight-line design – Sofa có thiết kế đường nét thẳng đơn giản |
1172 | 沙发的织物手感柔软 (shāfā de zhīwù shǒugǎn róuruǎn) – Sofa fabric has a soft touch – Vải sofa có cảm giác mềm mại |
1173 | 沙发的靠背设计符合人体工程学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – Sofa backrest design is ergonomically correct – Thiết kế tựa lưng sofa theo nguyên lý công thái học |
1174 | 沙发有多种颜色选择 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè xuǎnzé) – Sofa comes in various color options – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc |
1175 | 沙发非常适合家庭聚会使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – Sofa is very suitable for family gatherings – Sofa rất phù hợp cho các buổi tụ họp gia đình |
1176 | 沙发的坐感非常舒适 (shāfā de zuò gǎn fēicháng shūshì) – Sofa seating is very comfortable – Cảm giác ngồi sofa rất thoải mái |
1177 | 沙发的坐垫可以选用记忆泡沫 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ xuǎn yòng jìyì pàomò) – Sofa cushions can be made with memory foam – Đệm sofa có thể sử dụng mút nhớ |
1178 | 沙发的扶手带有装饰性的木雕 (shāfā de fúshǒu dài yǒu zhuāngshìxìng de mù diāo) – Sofa armrests have decorative wood carvings – Tay vịn sofa có các chạm khắc trang trí bằng gỗ |
1179 | 沙发有不同尺寸和款式可供选择 (shāfā yǒu bùtóng chǐcùn hé kuǎnshì kě gōng xuǎnzé) – Sofa comes in different sizes and styles to choose from – Sofa có nhiều kích thước và kiểu dáng để lựa chọn |
1180 | 沙发上的布料非常耐磨 (shāfā shàng de bùliào fēicháng nàimó) – Sofa fabric is very durable – Vải sofa rất bền bỉ |
1181 | 沙发适合长时间坐着阅读 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe yuèdú) – Sofa is suitable for long sitting and reading – Sofa thích hợp để ngồi lâu đọc sách |
1182 | 沙发的靠背和坐垫分开设计 (shāfā de kàobèi hé zuòdiàn fēnkāi shèjì) – Sofa backrest and seat cushions are designed separately – Tựa lưng và đệm ngồi sofa thiết kế tách biệt |
1183 | 沙发的外形适合放在任何房间 (shāfā de wàixíng shìhé fàng zài rènhé fángjiān) – Sofa shape is suitable for any room – Hình dáng sofa phù hợp để đặt ở bất kỳ phòng nào |
1184 | 沙发可以搭配时尚的茶几 (shāfā kěyǐ dāpèi shíshàng de chájī) – Sofa can be paired with fashionable coffee tables – Sofa có thể kết hợp với bàn cà phê thời trang |
1185 | 沙发非常适合家庭影院使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng yǐngyuàn shǐyòng) – Sofa is perfect for home theater use – Sofa rất phù hợp để sử dụng cho rạp chiếu phim gia đình |
1186 | 沙发的坐垫采用高密度泡沫 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng gāo mìdù pàomò) – Sofa cushions are made with high-density foam – Đệm sofa sử dụng mút độ dày cao |
1187 | 沙发设计非常现代化 (shāfā shèjì fēicháng xiàndàihuà) – Sofa design is very modern – Thiết kế sofa rất hiện đại |
1188 | 沙发的座位非常宽敞 (shāfā de zuòwèi fēicháng kuānchǎng) – Sofa seating is very spacious – Ghế sofa rất rộng rãi |
1189 | 沙发可以选择放置在客厅中央 (shāfā kěyǐ xuǎnzé fàngzhì zài kètīng zhōngyāng) – Sofa can be placed in the center of the living room – Sofa có thể đặt ở giữa phòng khách |
1190 | 沙发的材质包括布料和皮革 (shāfā de cáizhì bāokuò bùliào hé pígé) – Sofa material includes fabric and leather – Vật liệu sofa bao gồm vải và da |
1191 | 沙发的设计风格既现代又经典 (shāfā de shèjì fēnggé jì xiàndài yòu jīngdiǎn) – Sofa design style is both modern and classic – Phong cách thiết kế sofa vừa hiện đại vừa cổ điển |
1192 | 沙发使用无毒的环保材料 (shāfā shǐyòng wú dú de huánbǎo cáiliào) – Sofa uses non-toxic, eco-friendly materials – Sofa sử dụng vật liệu không độc hại và thân thiện với môi trường |
1193 | 沙发配有可调节的头枕 (shāfā pèi yǒu kě tiáojié de tóuzhěn) – Sofa comes with adjustable headrest – Sofa có gối tựa đầu có thể điều chỉnh |
1194 | 沙发有可替换的布套 (shāfā yǒu kě tìhuàn de bù tào) – Sofa has replaceable covers – Sofa có vỏ có thể thay thế |
1195 | 沙发的扶手可以调节 (shāfā de fúshǒu kěyǐ tiáojié) – Sofa armrests can be adjusted – Tay vịn sofa có thể điều chỉnh |
1196 | 沙发非常适合小型公寓 (shāfā fēicháng shìhé xiǎoxíng gōngyù) – Sofa is perfect for small apartments – Sofa rất phù hợp cho các căn hộ nhỏ |
1197 | 沙发的外部装饰采用金属元素 (shāfā de wàibù zhuāngshì cǎiyòng jīnshǔ yuánsù) – Sofa’s external decorations use metal elements – Trang trí bên ngoài sofa sử dụng các yếu tố kim loại |
1198 | 沙发非常适合长时间坐着看电视 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe kàn diànshì) – Sofa is ideal for long sitting while watching TV – Sofa lý tưởng cho việc ngồi lâu xem tivi |
1199 | 沙发的坐垫有独特的设计 (shāfā de zuòdiàn yǒu dútè de shèjì) – Sofa cushions have unique designs – Đệm sofa có thiết kế độc đáo |
1200 | 沙发表面采用优质布料 (shāfā biǎomiàn cǎiyòng yōuzhì bùliào) – Sofa surface uses high-quality fabric – Bề mặt sofa sử dụng vải chất lượng cao |
1201 | 沙发适合放置在户外 (shāfā shìhé fàngzhì zài hùwài) – Sofa is suitable for outdoor placement – Sofa thích hợp để đặt ngoài trời |
1202 | 沙发的座椅具有良好的弹性 (shāfā de zuòyǐ jùyǒu liánghǎo de tánxìng) – Sofa seating has good elasticity – Ghế ngồi sofa có độ đàn hồi tốt |
1203 | 沙发有着流线型的外观 (shāfā yǒuzhe liúxiànxíng de wàiguān) – Sofa has a streamlined appearance – Sofa có ngoại hình dạng khí động học |
1204 | 沙发可以定期清洗和保养 (shāfā kěyǐ dìngqī qīngxǐ hé bǎoyǎng) – Sofa can be cleaned and maintained regularly – Sofa có thể được làm sạch và bảo dưỡng định kỳ |
1205 | 沙发采用耐用的PVC材质 (shāfā cǎiyòng nàiyòng de PVC cáiliào) – Sofa uses durable PVC material – Sofa sử dụng vật liệu PVC bền bỉ |
1206 | 沙发座椅的宽度适合家庭使用 (shāfā zuòyǐ de kuāndù shìhé jiātíng shǐyòng) – Sofa seating width is suitable for family use – Chiều rộng ghế sofa phù hợp với gia đình |
1207 | 沙发的设计注重舒适感与美观 (shāfā de shèjì zhùzhòng shūshì gǎn yǔ měiguān) – Sofa design focuses on comfort and aesthetics – Thiết kế sofa chú trọng đến sự thoải mái và thẩm mỹ |
1208 | 沙发的靠背设计符合人体工程学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – Sofa backrest design conforms to ergonomics – Thiết kế tựa lưng sofa phù hợp với công thái học |
1209 | 沙发带有现代的装饰图案 (shāfā dàiyǒu xiàndài de zhuāngshì tú’àn) – Sofa has modern decorative patterns – Sofa có các họa tiết trang trí hiện đại |
1210 | 沙发上的垫子可拆卸清洗 (shāfā shàng de diànzi kě chāixiè qīngxǐ) – Cushions on the sofa are removable and washable – Đệm trên sofa có thể tháo ra và giặt |
1211 | 沙发的软垫提供额外的舒适感 (shāfā de ruǎn diàn tígōng éwài de shūshì gǎn) – Sofa cushions provide extra comfort – Đệm sofa cung cấp sự thoải mái bổ sung |
1212 | 沙发的外观时尚且简洁 (shāfā de wàiguān shíshàng qiě jiǎnjié) – The sofa has a stylish and simple appearance – Sofa có vẻ ngoài thời trang và đơn giản |
1213 | 沙发非常适合大型家庭 (shāfā fēicháng shìhé dàxíng jiātíng) – Sofa is perfect for large families – Sofa rất phù hợp cho gia đình đông người |
1214 | 沙发的沙发床部分可以展开 (shāfā de shāfā chuáng bùfen kěyǐ zhǎn kāi) – The sofa bed section can be extended – Phần giường sofa có thể mở rộng |
1215 | 沙发的颜色和室内装饰相匹配 (shāfā de yánsè hé shìnèi zhuāngshì xiāng pìpèi) – The sofa color matches the interior decor – Màu sắc của sofa phù hợp với trang trí nội thất |
1216 | 沙发的设计适合现代公寓 (shāfā de shèjì shìhé xiàndài gōngyù) – Sofa design is suitable for modern apartments – Thiết kế sofa phù hợp với căn hộ hiện đại |
1217 | 沙发非常坚固,耐用性强 (shāfā fēicháng jiāngù, nàiyòng xìng qiáng) – Sofa is very sturdy and durable – Sofa rất chắc chắn và có độ bền cao |
1218 | 沙发的坐垫采用抗菌材料 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng kàngjūn cáiliào) – Sofa cushions are made with antibacterial materials – Đệm sofa được làm từ vật liệu kháng khuẩn |
1219 | 沙发的扶手可以作为储物空间 (shāfā de fúshǒu kěyǐ zuòwéi chǔwù kōngjiān) – Sofa armrests can be used as storage space – Tay vịn sofa có thể làm không gian lưu trữ |
1220 | 沙发非常适合休闲放松 (shāfā fēicháng shìhé xiūxián fàngsōng) – Sofa is perfect for relaxing and unwinding – Sofa rất lý tưởng cho việc thư giãn |
1221 | 沙发有多个坐位,适合聚会 (shāfā yǒu duō gè zuòwèi, shìhé jùhuì) – Sofa has multiple seating areas, perfect for gatherings – Sofa có nhiều chỗ ngồi, rất thích hợp cho các buổi gặp gỡ |
1222 | 沙发的表面设计非常平滑 (shāfā de biǎomiàn shèjì fēicháng pínghuá) – The surface of the sofa is designed to be very smooth – Bề mặt sofa được thiết kế rất mịn màng |
1223 | 沙发适合不同的装饰风格 (shāfā shìhé bùtóng de zhuāngshì fēnggé) – Sofa suits different decorating styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí khác nhau |
1224 | 沙发的坐垫支持人体的自然曲线 (shāfā de zuòdiàn zhīchí réntǐ de zìrán qūxiàn) – Sofa cushions support the natural curve of the body – Đệm sofa hỗ trợ đường cong tự nhiên của cơ thể |
1225 | 沙发采用高级软皮革 (shāfā cǎiyòng gāojí ruǎn pígé) – Sofa is made with high-quality soft leather – Sofa làm từ da mềm cao cấp |
1226 | 沙发适合放在角落里 (shāfā shìhé fàng zài jiǎoluò lǐ) – Sofa is suitable to be placed in a corner – Sofa phù hợp để đặt trong góc phòng |
1227 | 沙发的外观充满现代感 (shāfā de wàiguān chōngmǎn xiàndài gǎn) – Sofa has a modern and trendy look – Sofa có vẻ ngoài hiện đại và thời thượng |
1228 | 沙发适合用作休息区 (shāfā shìhé yòng zuò xiūxí qū) – Sofa is perfect for use as a lounge area – Sofa lý tưởng để làm khu vực nghỉ ngơi |
1229 | 沙发有一个独特的设计理念 (shāfā yǒu yīgè dútè de shèjì lǐniàn) – Sofa has a unique design concept – Sofa có một ý tưởng thiết kế độc đáo |
1230 | 沙发的设计考虑了舒适与美观的平衡 (shāfā de shèjì kǎolǜle shūshì yǔ měiguān de pínghéng) – The sofa design considers a balance between comfort and aesthetics – Thiết kế sofa cân nhắc giữa sự thoải mái và thẩm mỹ |
1231 | 沙发具有丰富的颜色选择 (shāfā jùyǒu fēngfù de yánsè xuǎnzé) – Sofa has a wide variety of color options – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc phong phú |
1232 | 沙发非常适合用作客厅的焦点 (shāfā fēicháng shìhé yòng zuò kètīng de jiāodiǎn) – Sofa is perfect to be the focal point of the living room – Sofa rất phù hợp để làm điểm nhấn trong phòng khách |
1233 | 沙发的脚架设计现代 (shāfā de jiǎojià shèjì xiàndài) – Sofa’s legs have a modern design – Chân sofa có thiết kế hiện đại |
1234 | 沙发非常适合现代家庭 (shāfā fēicháng shìhé xiàndài jiātíng) – Sofa is perfect for modern families – Sofa rất phù hợp với các gia đình hiện đại |
1235 | 沙发可以选择不同的材质和颜色 (shāfā kěyǐ xuǎnzé bùtóng de cáiliào hé yánsè) – Sofa can be selected in different materials and colors – Sofa có thể được chọn với nhiều vật liệu và màu sắc khác nhau |
1236 | 沙发的座椅设计非常符合人体工学 (shāfā de zuòyǐ shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngxué) – Sofa seating is designed to be ergonomic – Ghế ngồi sofa được thiết kế phù hợp với công thái học |
1237 | 沙发有充足的座位空间 (shāfā yǒu chōngzú de zuòwèi kōngjiān) – Sofa has plenty of seating space – Sofa có đủ không gian ngồi |
1238 | 沙发适合小空间的家庭 (shāfā shìhé xiǎo kōngjiān de jiātíng) – Sofa is perfect for small space homes – Sofa rất phù hợp với gia đình có không gian nhỏ |
1239 | 沙发的设计注重家庭的舒适与实用 (shāfā de shèjì zhùzhòng jiātíng de shūshì yǔ shíyòng) – Sofa design focuses on family comfort and practicality – Thiết kế sofa chú trọng đến sự thoải mái và tính thực dụng của gia đình |
1240 | 沙发适合各种风格的家居 (shāfā shìhé gèzhǒng fēnggé de jiājū) – Sofa fits various home styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách nội thất |
1241 | 沙发的靠背设计符合人体工程学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – Sofa backrest design is ergonomic – Thiết kế tựa lưng của sofa phù hợp với công thái học |
1242 | 沙发的座椅非常宽敞 (shāfā de zuòyǐ fēicháng kuānchǎng) – The sofa seat is very spacious – Ghế ngồi sofa rất rộng rãi |
1243 | 沙发的风格现代且简洁 (shāfā de fēnggé xiàndài qiě jiǎnjié) – The sofa style is modern and simple – Phong cách sofa hiện đại và đơn giản |
1244 | 沙发的设计非常注重细节 (shāfā de shèjì fēicháng zhùzhòng xìjié) – The sofa design pays great attention to detail – Thiết kế sofa rất chú trọng đến từng chi tiết |
1245 | 沙发的颜色明亮且充满活力 (shāfā de yánsè míngliàng qiě chōngmǎn huólì) – The sofa color is bright and vibrant – Màu sắc sofa sáng và đầy năng lượng |
1246 | 沙发设计考虑到长时间使用的舒适性 (shāfā shèjì kǎolǜ dào cháng shíjiān shǐyòng de shūshìxìng) – Sofa design considers long-term comfort – Thiết kế sofa cân nhắc đến sự thoải mái khi sử dụng lâu dài |
1247 | 沙发可以根据需求调整形状 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng xíngzhuàng) – The sofa can be adjusted in shape according to needs – Sofa có thể điều chỉnh hình dạng tùy theo nhu cầu |
1248 | 沙发的设计使得房间看起来更大 (shāfā de shèjì shǐdé fángjiān kàn qǐlái gèng dà) – The sofa design makes the room look bigger – Thiết kế sofa làm cho căn phòng trông rộng rãi hơn |
1249 | 沙发采用耐磨面料 (shāfā cǎiyòng nàimó miànliào) – The sofa uses wear-resistant fabric – Sofa sử dụng vải chống mài mòn |
1250 | 沙发表面非常柔软 (shāfā biǎomiàn fēicháng róuruǎn) – The sofa surface is very soft – Bề mặt sofa rất mềm mại |
1251 | 沙发适合放置在大客厅中 (shāfā shìhé fàngzhì zài dà kètīng zhōng) – The sofa is suitable for large living rooms – Sofa phù hợp để đặt trong phòng khách lớn |
1252 | 沙发的设计现代且富有创意 (shāfā de shèjì xiàndài qiě fù yǒu chuàngyì) – Sofa design is modern and creative – Thiết kế sofa hiện đại và sáng tạo |
1253 | 沙发使用舒适的高密度泡沫 (shāfā shǐyòng shūshì de gāo mìdù pào mò) – Sofa uses comfortable high-density foam – Sofa sử dụng bọt biển độ bền cao và thoải mái |
1254 | 沙发有助于改善家居的氛围 (shāfā yǒu zhù yú gǎishàn jiājū de fēnwéi) – Sofa helps improve the atmosphere of the home – Sofa giúp cải thiện bầu không khí trong nhà |
1255 | 沙发的脚架设计具有现代感 (shāfā de jiǎojià shèjì jùyǒu xiàndài gǎn) – Sofa legs design has a modern feel – Thiết kế chân sofa mang lại cảm giác hiện đại |
1256 | 沙发的结构稳固且耐用 (shāfā de jiégòu wěngù qiě nàiyòng) – The sofa structure is stable and durable – Cấu trúc sofa vững chắc và bền bỉ |
1257 | 沙发适合各种用途,如观看电视和休息 (shāfā shìhé gèzhǒng yòngtú, rú guānkàn diànshì hé xiūxí) – Sofa is suitable for various uses, such as watching TV and resting – Sofa thích hợp cho nhiều mục đích, như xem tivi và thư giãn |
1258 | 沙发的面料容易清洁 (shāfā de miànliào róngyì qīngjié) – The sofa fabric is easy to clean – Vải sofa dễ dàng vệ sinh |
1259 | 沙发的结构设计符合最高标准 (shāfā de jiégòu shèjì fúhé zuìgāo biāozhǔn) – The sofa’s structure design meets the highest standards – Thiết kế cấu trúc sofa đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất |
1260 | 沙发非常适合放置在阳光充足的房间 (shāfā fēicháng shìhé fàngzhì zài yángguāng chōngzú de fángjiān) – The sofa is perfect for placing in rooms with abundant sunlight – Sofa rất phù hợp để đặt trong phòng có nhiều ánh sáng mặt trời |
1261 | 沙发具有超强的承重能力 (shāfā jùyǒu chāoqiáng de chéngzhòng nénglì) – Sofa has an ultra-strong weight-bearing capacity – Sofa có khả năng chịu trọng lượng cực kỳ mạnh mẽ |
1262 | 沙发的坐垫可根据需求调整硬度 (shāfā de zuòdiàn kě gēnjù xūqiú tiáozhěng yìngdù) – Sofa cushions can be adjusted for firmness according to need – Đệm sofa có thể điều chỉnh độ cứng theo nhu cầu |
1263 | 沙发的设计使空间更加现代和时尚 (shāfā de shèjì shǐ kōngjiān gèngjiā xiàndài hé shíshàng) – Sofa design makes the space more modern and fashionable – Thiết kế sofa làm không gian trở nên hiện đại và thời trang hơn |
1264 | 沙发适合放置在靠窗的位置 (shāfā shìhé fàngzhì zài kào chuāng de wèizhì) – The sofa is suitable for placing by the window – Sofa thích hợp để đặt gần cửa sổ |
1265 | 沙发可根据需要与其他家具搭配 (shāfā kě gēnjù xūqiú yǔ qítā jiājù dāpèi) – Sofa can be paired with other furniture as needed – Sofa có thể kết hợp với các đồ nội thất khác tùy nhu cầu |
1266 | 沙发设计注重环境保护和可持续性 (shāfā shèjì zhùzhòng huánjìng bǎohù hé kěchíxùxìng) – Sofa design focuses on environmental protection and sustainability – Thiết kế sofa chú trọng bảo vệ môi trường và tính bền vững |
1267 | 沙发的座垫采用高弹性材料 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng gāo tánxìng cáiliào) – Sofa cushions use highly elastic materials – Đệm sofa sử dụng vật liệu đàn hồi cao |
1268 | 沙发的设计融入了经典与现代元素 (shāfā de shèjì róngrùle jīngdiǎn yǔ xiàndài yuánsù) – Sofa design incorporates both classic and modern elements – Thiết kế sofa kết hợp giữa các yếu tố cổ điển và hiện đại |
1269 | 沙发适合放在任何家庭的核心区域 (shāfā shìhé fàngzhì zài rènhé jiātíng de héxīn qūyù) – The sofa is suitable for placing in the central area of any home – Sofa thích hợp đặt ở khu vực trung tâm của bất kỳ gia đình nào |
1270 | 沙发可以根据空间大小进行选择 (shāfā kěyǐ gēnjù kōngjiān dàxiǎo jìnxíng xuǎnzé) – The sofa can be chosen according to the space size – Sofa có thể được chọn theo kích thước không gian |
1271 | 沙发的靠垫柔软舒适 (shāfā de kàodiàn róuruǎn shūshì) – The sofa cushions are soft and comfortable – Tựa lưng sofa mềm mại và thoải mái |
1272 | 沙发的座椅设计符合人体曲线 (shāfā de zuòyǐ shèjì fúhé réntǐ qūxiàn) – The sofa seat design fits the human body curve – Thiết kế ghế ngồi của sofa phù hợp với đường cong cơ thể |
1273 | 沙发的设计风格具有浓厚的文化气息 (shāfā de shèjì fēnggé jùyǒu nónghòu de wénhuà qìxī) – The sofa design style has a strong cultural atmosphere – Phong cách thiết kế sofa mang đậm không khí văn hóa |
1274 | 沙发的功能多样,适合不同需求 (shāfā de gōngnéng duōyàng, shìhé bùtóng xūqiú) – The sofa has multiple functions, suitable for different needs – Sofa có nhiều tính năng, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau |
1275 | 沙发的材质经过精心挑选 (shāfā de cáiliào jīngguò jīngxīn tiāoxuǎn) – The sofa material is carefully selected – Chất liệu sofa được chọn lựa cẩn thận |
1276 | 沙发的坐感非常舒适 (shāfā de zuògǎn fēicháng shūshì) – The sofa sitting feel is very comfortable – Cảm giác ngồi trên sofa rất thoải mái |
1277 | 沙发的设计细节令人惊叹 (shāfā de shèjì xìjié lìng rén jīngtàn) – The sofa design details are impressive – Chi tiết thiết kế sofa rất ấn tượng |
1278 | 沙发的框架非常结实 (shāfā de kuàngjià fēicháng jiēshi) – The sofa frame is very sturdy – Khung sofa rất chắc chắn |
1279 | 沙发的靠背可以调节 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié) – The sofa backrest is adjustable – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh |
1280 | 沙发的表面光滑耐用 (shāfā de biǎomiàn guānghuá nàiyòng) – The sofa surface is smooth and durable – Bề mặt sofa mịn màng và bền bỉ |
1281 | 沙发的设计风格简洁且优雅 (shāfā de shèjì fēnggé jiǎnjié qiě yōuyǎ) – The sofa design style is simple and elegant – Phong cách thiết kế sofa đơn giản và thanh lịch |
1282 | 沙发有多种配色方案 (shāfā yǒu duō zhǒng pèisè fāng’àn) – The sofa has many color options – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc |
1283 | 沙发适合长时间坐着 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa is suitable for sitting for long periods – Sofa thích hợp cho việc ngồi lâu |
1284 | 沙发的材质透气性好 (shāfā de cáiliào tòuqì xìng hǎo) – The sofa material has good breathability – Chất liệu sofa có độ thoáng khí tốt |
1285 | 沙发的设计现代且富有艺术感 (shāfā de shèjì xiàndài qiě fù yǒu yìshù gǎn) – The sofa design is modern and artistic – Thiết kế sofa hiện đại và có tính nghệ thuật |
1286 | 沙发适合各种家庭装修风格 (shāfā shìhé gèzhǒng jiātíng zhuāngxiū fēnggé) – The sofa is suitable for various home decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí gia đình |
1287 | 沙发的扶手设计符合人体工学 (shāfā de fúshǒu shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The sofa armrest design is ergonomic – Thiết kế tay vịn sofa phù hợp với công thái học |
1288 | 沙发非常适合家庭聚会使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất phù hợp cho các buổi họp mặt gia đình |
1289 | 沙发设计可以与其他家具无缝对接 (shāfā shèjì kěyǐ yǔ qítā jiājù wúfèng duìjiē) – The sofa design can seamlessly connect with other furniture – Thiết kế sofa có thể kết nối liền mạch với các đồ nội thất khác |
1290 | 沙发的布料具有防污性能 (shāfā de bùliào jùyǒu fáng wū xìngnéng) – The sofa fabric has anti-stain properties – Vải sofa có khả năng chống bẩn |
1291 | 沙发的颜色与室内装饰协调 (shāfā de yánsè yǔ shìnèi zhuāngshì xiétiáo) – The sofa color coordinates with the interior decoration – Màu sắc sofa phối hợp hài hòa với nội thất trong phòng |
1292 | 沙发设计强调舒适与功能性 (shāfā shèjì qiángdiào shūshì yǔ gōngnéng xìng) – Sofa design emphasizes comfort and functionality – Thiết kế sofa nhấn mạnh sự thoải mái và tính năng sử dụng |
1293 | 沙发的坐垫可以拆洗 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ chāi xǐ) – The sofa cushions can be removed and washed – Đệm sofa có thể tháo rời và giặt được |
1294 | 沙发适合放置在宽敞的客厅 (shāfā shìhé fàngzhì zài kuānchǎng de kètīng) – The sofa is suitable for large living rooms – Sofa thích hợp đặt trong phòng khách rộng rãi |
1295 | 沙发提供多种坐姿选择 (shāfā tígōng duō zhǒng zuòzī xuǎnzé) – The sofa offers various seating options – Sofa cung cấp nhiều lựa chọn tư thế ngồi |
1296 | 沙发的外形简洁且现代 (shāfā de wàixíng jiǎnjié qiě xiàndài) – The sofa shape is simple and modern – Hình dáng sofa đơn giản và hiện đại |
1297 | 沙发设计强调人性化的细节 (shāfā shèjì qiángdiào rénxìng huà de xìjié) – The sofa design emphasizes humanized details – Thiết kế sofa chú trọng vào các chi tiết nhân văn |
1298 | 沙发可以根据个人喜好选择颜色 (shāfā kěyǐ gēnjù gèrén xǐhào xuǎnzé yánsè) – The sofa color can be chosen according to personal preference – Màu sofa có thể chọn theo sở thích cá nhân |
1299 | 沙发采用环保材料制作 (shāfā cǎiyòng huánbǎo cáiliào zhìzuò) – The sofa is made from eco-friendly materials – Sofa được làm từ vật liệu thân thiện với môi trường |
1300 | 沙发的色彩非常明亮 (shāfā de sècǎi fēicháng míngliàng) – The sofa color is very bright – Màu sofa rất sáng |
1301 | 沙发的座位深度适中 (shāfā de zuòwèi shēndù shìzhōng) – The sofa seat depth is moderate – Độ sâu của ghế sofa vừa phải |
1302 | 沙发的设计符合现代家居潮流 (shāfā de shèjì fúhé xiàndài jiājū cháoliú) – The sofa design fits modern home trends – Thiết kế sofa phù hợp với xu hướng nội thất hiện đại |
1303 | 沙发坐垫采用高密度材料 (shāfā zuòdiàn cǎiyòng gāo mìdù cáiliào) – The sofa cushions use high-density materials – Đệm sofa sử dụng vật liệu độ dày cao |
1304 | 沙发的扶手可以调节 (shāfā de fúshǒu kěyǐ tiáojié) – The sofa armrests are adjustable – Tay vịn sofa có thể điều chỉnh |
1305 | 沙发有很好的支撑力 (shāfā yǒu hěn hǎo de zhīchēng lì) – The sofa has very good support – Sofa có khả năng hỗ trợ rất tốt |
1306 | 沙发设计的线条流畅自然 (shāfā shèjì de xiàntiáo liúchàng zìrán) – The sofa design lines are smooth and natural – Các đường nét thiết kế sofa mượt mà và tự nhiên |
1307 | 沙发的材质能够有效防止褶皱 (shāfā de cáiliào nénggòu yǒuxiào fángzhǐ zhězhòu) – The sofa material can effectively prevent wrinkles – Chất liệu sofa có thể ngăn ngừa nếp nhăn hiệu quả |
1308 | 沙发的腿部设计现代简洁 (shāfā de tuǐbù shèjì xiàndài jiǎnjié) – The sofa legs design is modern and simple – Thiết kế chân sofa hiện đại và đơn giản |
1309 | 沙发的设计非常适合家庭使用 (shāfā de shèjì fēicháng shìhé jiātíng shǐyòng) – The sofa design is very suitable for family use – Thiết kế sofa rất phù hợp với việc sử dụng trong gia đình |
1310 | 沙发可以根据需要选择不同的尺寸 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú xuǎnzé bùtóng de chǐcùn) – The sofa can be selected in different sizes according to needs – Sofa có thể được chọn với kích thước khác nhau theo nhu cầu |
1311 | 沙发的布料可以拆洗,方便清洁 (shāfā de bùliào kěyǐ chāi xǐ, fāngbiàn qīngjié) – The sofa fabric can be removed and washed, making it easy to clean – Vải sofa có thể tháo ra giặt, dễ dàng vệ sinh |
1312 | 沙发具有舒适的坐感和支撑力 (shāfā jùyǒu shūshì de zuògǎn hé zhīchēng lì) – The sofa offers a comfortable sitting feel and support – Sofa mang đến cảm giác ngồi thoải mái và hỗ trợ tốt |
1313 | 沙发的设计突出了舒适性和功能性 (shāfā de shèjì tūchūle shūshì xìng hé gōngnéng xìng) – The sofa design highlights comfort and functionality – Thiết kế sofa nhấn mạnh sự thoải mái và tính năng |
1314 | 沙发非常适合放在客厅的中心 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng de zhōngxīn) – The sofa is perfect for placing in the center of the living room – Sofa rất phù hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
1315 | 沙发的设计完美结合了实用和美观 (shāfā de shèjì wánměi jiéhéle shíyòng hé měiguān) – The sofa design perfectly combines practicality and aesthetics – Thiết kế sofa kết hợp hoàn hảo giữa tính thực dụng và thẩm mỹ |
1316 | 沙发的枕头非常舒适 (shāfā de zhěntou fēicháng shūshì) – The sofa pillows are very comfortable – Gối sofa rất thoải mái |
1317 | 沙发具有很高的耐久性 (shāfā jùyǒu hěn gāo de nàijiǔ xìng) – The sofa has high durability – Sofa có độ bền cao |
1318 | 沙发的设计非常符合现代家居风格 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé xiàndài jiājū fēnggé) – The sofa design fits perfectly with modern home styles – Thiết kế sofa hoàn toàn phù hợp với phong cách nội thất hiện đại |
1319 | 沙发的布料透气性很好 (shāfā de bùliào tòuqì xìng hěn hǎo) – The sofa fabric has good breathability – Vải sofa có độ thoáng khí tốt |
1320 | 沙发的扶手设计很符合人体工学 (shāfā de fúshǒu shèjì hěn fúhé réntǐ gōngxué) – The sofa armrest design is very ergonomic – Thiết kế tay vịn sofa rất phù hợp với công thái học |
1321 | 沙发的设计充满现代感 (shāfā de shèjì chōngmǎn xiàndài gǎn) – The sofa design is full of modern feeling – Thiết kế sofa đầy cảm giác hiện đại |
1322 | 沙发的布料有防水功能 (shāfā de bùliào yǒu fángshuǐ gōngnéng) – The sofa fabric has waterproof features – Vải sofa có tính năng chống nước |
1323 | 沙发的填充物非常柔软 (shāfā de tiánchōng wù fēicháng róuruǎn) – The sofa stuffing is very soft – Nhồi sofa rất mềm mại |
1324 | 沙发的坐垫有良好的回弹性 (shāfā de zuòdiàn yǒu liánghǎo de huítán xìng) – The sofa cushions have good rebound elasticity – Đệm sofa có độ đàn hồi tốt |
1325 | 沙发的腿部材质坚固耐用 (shāfā de tuǐbù cáiliào jiāngù nàiyòng) – The sofa legs are made of durable and sturdy materials – Chân sofa làm từ vật liệu bền và chắc chắn |
1326 | 沙发适合不同尺寸的客厅 (shāfā shìhé bùtóng chǐcùn de kètīng) – The sofa is suitable for different sizes of living rooms – Sofa phù hợp với các phòng khách có kích thước khác nhau |
1327 | 沙发设计很有创意 (shāfā shèjì hěn yǒu chuàngyì) – The sofa design is very creative – Thiết kế sofa rất sáng tạo |
1328 | 沙发的设计简单却不失优雅 (shāfā de shèjì jiǎndān què bù shī yōuyǎ) – The sofa design is simple but elegant – Thiết kế sofa đơn giản nhưng vẫn thanh lịch |
1329 | 沙发的布料易于清洁 (shāfā de bùliào yìyú qīngjié) – The sofa fabric is easy to clean – Vải sofa dễ dàng vệ sinh |
1330 | 沙发的设计充满了现代感 (shāfā de shèjì chōngmǎnle xiàndài gǎn) – The sofa design is full of modernity – Thiết kế sofa đầy tính hiện đại |
1331 | 沙发的材质具有极好的耐用性 (shāfā de cáiliào jùyǒu jí hǎo de nàiyòng xìng) – The sofa material has excellent durability – Chất liệu sofa có độ bền tuyệt vời |
1332 | 沙发的舒适度很高 (shāfā de shūshì dù hěn gāo) – The comfort of the sofa is very high – Độ thoải mái của sofa rất cao |
1333 | 沙发的色彩可以搭配任何家居风格 (shāfā de sècǎi kěyǐ dāpèi rèn hé jiājū fēnggé) – The sofa color can match any home style – Màu sofa có thể phù hợp với bất kỳ phong cách nội thất nào |
1334 | 沙发的座垫非常柔软 (shāfā de zuòdiàn fēicháng róuruǎn) – The sofa cushions are very soft – Đệm sofa rất mềm mại |
1335 | 沙发非常适合长时间使用 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is very suitable for long-term use – Sofa rất phù hợp cho việc sử dụng lâu dài |
1336 | 沙发的设计非常符合人体工程学 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngchéng xué) – The sofa design is very ergonomic – Thiết kế sofa rất hợp lý về công thái học |
1337 | 沙发的枕头可以调节 (shāfā de zhěntou kěyǐ tiáojié) – The sofa pillows are adjustable – Gối sofa có thể điều chỉnh |
1338 | 沙发的扶手设计很独特 (shāfā de fúshǒu shèjì hěn dútè) – The sofa armrests design is unique – Thiết kế tay vịn sofa rất độc đáo |
1339 | 沙发的填充物使用环保材料 (shāfā de tiánchōng wù shǐyòng huánbǎo cáiliào) – The sofa stuffing uses environmentally friendly materials – Vật liệu nhồi sofa sử dụng chất liệu thân thiện với môi trường |
1340 | 沙发有很好的抗污性 (shāfā yǒu hěn hǎo de kàng wūxìng) – The sofa has good stain resistance – Sofa có khả năng chống bẩn tốt |
1341 | 沙发的设计让空间看起来更宽敞 (shāfā de shèjì ràng kōngjiān kàn qǐlái gèng kuānchǎng) – The sofa design makes the space look more spacious – Thiết kế sofa giúp không gian trông rộng rãi hơn |
1342 | 沙发适合所有的家庭成员使用 (shāfā shìhé suǒyǒu de jiātíng chéngyuán shǐyòng) – The sofa is suitable for all family members – Sofa phù hợp cho tất cả các thành viên trong gia đình |
1343 | 沙发的设计时尚而简洁 (shāfā de shèjì shíshàng ér jiǎnjié) – The sofa design is stylish and simple – Thiết kế sofa thời trang và đơn giản |
1344 | 沙发的坐垫有多种颜色可供选择 (shāfā de zuòdiàn yǒu duō zhǒng yánsè kě gōng xuǎnzé) – The sofa cushions come in many colors to choose from – Đệm sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
1345 | 沙发的框架结构非常坚固 (shāfā de kuàngjià jiégòu fēicháng jiāngù) – The sofa frame structure is very sturdy – Cấu trúc khung sofa rất chắc chắn |
1346 | 沙发的腿部设计非常现代 (shāfā de tuǐbù shèjì fēicháng xiàndài) – The sofa legs design is very modern – Thiết kế chân sofa rất hiện đại |
1347 | 沙发非常适合小空间使用 (shāfā fēicháng shìhé xiǎo kōngjiān shǐyòng) – The sofa is very suitable for small spaces – Sofa rất phù hợp với không gian nhỏ |
1348 | 沙发的扶手非常宽大 (shāfā de fúshǒu fēicháng kuāndà) – The sofa armrests are very wide – Tay vịn sofa rất rộng |
1349 | 沙发的布料十分耐用 (shāfā de bùliào shífēn nàiyòng) – The sofa fabric is very durable – Chất liệu sofa rất bền |
1350 | 沙发的枕头支持力很好 (shāfā de zhěntou zhīchí lì hěn hǎo) – The sofa pillows have good support – Gối sofa có khả năng hỗ trợ tốt |
1351 | 沙发的设计使得家里更温馨 (shāfā de shèjì shǐdé jiālǐ gèng wēn xīn) – The sofa design makes the home feel warmer – Thiết kế sofa khiến ngôi nhà cảm thấy ấm cúng hơn |
1352 | 沙发的颜色与墙壁的搭配非常和谐 (shāfā de yánsè yǔ qiángbì de dāpèi fēicháng héxié) – The sofa color matches the wall color very harmoniously – Màu sofa kết hợp rất hài hòa với màu tường |
1353 | 沙发的面料非常舒适 (shāfā de miànliào fēicháng shūshì) – The sofa fabric is very comfortable – Chất liệu sofa rất thoải mái |
1354 | 沙发非常适合办公室使用 (shāfā fēicháng shìhé bàngōngshì shǐyòng) – The sofa is very suitable for office use – Sofa rất phù hợp với việc sử dụng trong văn phòng |
1355 | 沙发的设计非常有创意 (shāfā de shèjì fēicháng yǒu chuàngyì) – The sofa design is very creative – Thiết kế sofa rất sáng tạo |
1356 | 沙发的枕头可以调节高度 (shāfā de zhěntou kěyǐ tiáojié gāodù) – The sofa pillows can adjust the height – Gối sofa có thể điều chỉnh độ cao |
1357 | 沙发的座垫支持感非常好 (shāfā de zuòdiàn zhīchí gǎn fēicháng hǎo) – The sofa cushions have excellent support – Đệm sofa có khả năng hỗ trợ rất tốt |
1358 | 沙发的设计非常优雅 (shāfā de shèjì fēicháng yōuyǎ) – The sofa design is very elegant – Thiết kế sofa rất thanh lịch |
1359 | 沙发的面料抗污性很好 (shāfā de miànliào kàng wūxìng hěn hǎo) – The sofa fabric has good stain resistance – Chất liệu sofa có khả năng chống bẩn tốt |
1360 | 沙发的设计注重实用性 (shāfā de shèjì zhùzhòng shíyòng xìng) – The sofa design focuses on practicality – Thiết kế sofa chú trọng tính thực dụng |
1361 | 沙发的结构简单但稳固 (shāfā de jiégòu jiǎndān dàn wěngù) – The sofa structure is simple but sturdy – Cấu trúc sofa đơn giản nhưng vững chắc |
1362 | 沙发适合现代家居装饰 (shāfā shìhé xiàndài jiājū zhuāngshì) – The sofa is suitable for modern home decoration – Sofa phù hợp với trang trí nhà ở hiện đại |
1363 | 沙发的面料非常柔软舒适 (shāfā de miànliào fēicháng róuruǎn shūshì) – The sofa fabric is very soft and comfortable – Chất liệu sofa rất mềm mại và thoải mái |
1364 | 沙发的外观时尚又简洁 (shāfā de wàiguān shíshàng yòu jiǎnjié) – The sofa has a fashionable and simple appearance – Sofa có vẻ ngoài thời trang và đơn giản |
1365 | 沙发有多种颜色可供选择 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in various colors to choose from – Sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
1366 | 沙发适合长时间使用 (shāfā shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is suitable for long-term use – Sofa thích hợp sử dụng lâu dài |
1367 | 沙发枕头的填充物可以替换 (shāfā zhěntou de tiánchōng wù kěyǐ tìhuàn) – The sofa cushion stuffing can be replaced – Vật liệu nhồi gối sofa có thể thay thế |
1368 | 沙发的材料无毒环保 (shāfā de cáiliào wú dú huánbǎo) – The sofa material is non-toxic and environmentally friendly – Chất liệu sofa không độc hại và thân thiện với môi trường |
1369 | 沙发的设计满足不同的家庭需求 (shāfā de shèjì mǎnzú bùtóng de jiātíng xūqiú) – The sofa design meets the different needs of families – Thiết kế sofa đáp ứng nhu cầu khác nhau của các gia đình |
1370 | 沙发的支撑力很强 (shāfā de zhīchī lì hěn qiáng) – The sofa has strong support – Sofa có khả năng hỗ trợ mạnh mẽ |
1371 | 沙发的靠背可以调节 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié) – The sofa backrest can be adjusted – Lưng sofa có thể điều chỉnh |
1372 | 沙发的舒适度是最重要的 (shāfā de shūshì dù shì zuì zhòngyào de) – Comfort is the most important feature of the sofa – Độ thoải mái là yếu tố quan trọng nhất của sofa |
1373 | 沙发的框架设计简约时尚 (shāfā de kuàngjià shèjì jiǎnyuē shíshàng) – The sofa frame design is minimalist and fashionable – Thiết kế khung sofa đơn giản và thời trang |
1374 | 沙发有良好的空间感 (shāfā yǒu liánghǎo de kōngjiān gǎn) – The sofa gives a good sense of space – Sofa tạo cảm giác không gian rộng rãi |
1375 | 沙发非常适合小型公寓使用 (shāfā fēicháng shìhé xiǎoxíng gōngyù shǐyòng) – The sofa is very suitable for small apartments – Sofa rất phù hợp với căn hộ nhỏ |
1376 | 沙发的颜色非常抢眼 (shāfā de yánsè fēicháng qiǎng yǎn) – The sofa color is very eye-catching – Màu sofa rất bắt mắt |
1377 | 沙发的面料防水 (shāfā de miànliào fáng shuǐ) – The sofa fabric is waterproof – Chất liệu sofa chống thấm nước |
1378 | 沙发非常耐用 (shāfā fēicháng nàiyòng) – The sofa is very durable – Sofa rất bền |
1379 | 沙发的扶手非常舒适 (shāfā de fúshǒu fēicháng shūshì) – The sofa armrests are very comfortable – Tay vịn sofa rất thoải mái |
1380 | 沙发非常适合客厅使用 (shāfā fēicháng shìhé kètīng shǐyòng) – The sofa is very suitable for living room use – Sofa rất phù hợp với việc sử dụng trong phòng khách |
1381 | 沙发的座垫厚度适中 (shāfā de zuòdiàn hòudù shìzhōng) – The sofa cushions have moderate thickness – Đệm sofa có độ dày vừa phải |
1382 | 沙发的设计灵感来源于自然元素 (shāfā de shèjì línggǎn láiyuán yú zìrán yuánsù) – The sofa design is inspired by natural elements – Thiết kế sofa lấy cảm hứng từ các yếu tố tự nhiên |
1383 | 沙发的座椅舒适度与人体曲线完美契合 (shāfā de zuòyǐ shūshì dù yǔ réntǐ qūxiàn wánměi qìhé) – The sofa seat comfort fits perfectly with the human curve – Độ thoải mái của ghế sofa phù hợp hoàn hảo với đường cong cơ thể |
1384 | 沙发的填充物不会塌陷 (shāfā de tiánchōng wù bù huì tāxiàn) – The sofa stuffing does not collapse – Vật liệu nhồi sofa không bị xẹp |
1385 | 沙发的设计更加注重细节 (shāfā de shèjì gèngjiā zhùzhòng xìjié) – The sofa design focuses more on the details – Thiết kế sofa chú trọng vào các chi tiết |
1386 | 沙发的座垫采用高弹性材料 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng gāo tánxìng cáiliào) – The sofa cushions are made of highly elastic material – Đệm sofa làm từ chất liệu có độ đàn hồi cao |
1387 | 沙发的质量非常好 (shāfā de zhìliàng fēicháng hǎo) – The quality of the sofa is very good – Chất lượng của sofa rất tốt |
1388 | 沙发非常适合看电视时使用 (shāfā fēicháng shìhé kàn diànshì shí shǐyòng) – The sofa is very suitable for watching TV – Sofa rất phù hợp để xem TV |
1389 | 沙发有很高的性价比 (shāfā yǒu hěn gāo de xìngjiàbǐ) – The sofa has a very high cost-performance ratio – Sofa có tỷ lệ giá trị cao |
1390 | 沙发的设计风格多样 (shāfā de shèjì fēnggé duōyàng) – The sofa design style is diverse – Phong cách thiết kế sofa rất đa dạng |
1391 | 沙发的色彩明亮而活泼 (shāfā de sècǎi míngliàng ér huópō) – The sofa color is bright and lively – Màu sofa sáng và năng động |
1392 | 沙发的填充物可以根据个人需求调整 (shāfā de tiánchōng wù kěyǐ gēnjù gèrén xūqiú tiáozhěng) – The sofa stuffing can be adjusted according to individual needs – Vật liệu nhồi của sofa có thể điều chỉnh theo nhu cầu cá nhân |
1393 | 沙发的设计符合人体工程学 (shāfā de shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The sofa design is ergonomically friendly – Thiết kế sofa phù hợp với công thái học |
1394 | 沙发靠背的角度可调节 (shāfā kàobèi de jiǎodù kě tiáojié) – The angle of the sofa backrest can be adjusted – Góc lưng sofa có thể điều chỉnh |
1395 | 沙发适合家居多种风格 (shāfā shìhé jiājū duō zhǒng fēnggé) – The sofa suits many different home styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách nhà ở khác nhau |
1396 | 沙发的面料易于清洁 (shāfā de miànliào yì yú qīngjié) – The sofa fabric is easy to clean – Chất liệu sofa dễ dàng làm sạch |
1397 | 沙发座垫可以拆洗 (shāfā zuòdiàn kěyǐ chāixǐ) – The sofa cushions can be removed and washed – Đệm sofa có thể tháo ra để giặt |
1398 | 沙发的设计感非常现代 (shāfā de shèjì gǎn fēicháng xiàndài) – The sofa design is very modern – Thiết kế sofa rất hiện đại |
1399 | 沙发的框架采用高质量材料 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng gāo zhìliàng cáiliào) – The sofa frame uses high-quality materials – Khung sofa được làm từ chất liệu cao cấp |
1400 | 沙发的装饰细节精致 (shāfā de zhuāngshì xìjié jīngzhì) – The sofa’s decorative details are exquisite – Các chi tiết trang trí của sofa rất tinh xảo |
1401 | 沙发的皮革面料非常耐用 (shāfā de pígé miànliào fēicháng nàiyòng) – The leather material of the sofa is very durable – Chất liệu da của sofa rất bền |
1402 | 沙发的支撑力优越 (shāfā de zhīchī lì yōuyuè) – The sofa offers superior support – Sofa có khả năng hỗ trợ vượt trội |
1403 | 沙发的靠垫软硬适中 (shāfā de kàodiàn ruǎn yìng shìzhōng) – The sofa cushions have moderate softness and firmness – Gối sofa có độ mềm và cứng vừa phải |
1404 | 沙发外观简单大方 (shāfā wàiguān jiǎndān dàfāng) – The sofa has a simple and elegant appearance – Sofa có vẻ ngoài đơn giản và thanh lịch |
1405 | 沙发的材料透气性好 (shāfā de cáiliào tòuqì xìng hǎo) – The sofa material has good breathability – Chất liệu sofa có độ thoáng khí tốt |
1406 | 沙发设计的舒适性优于其他家具 (shāfā shèjì de shūshì xìng yōuyú qítā jiājù) – The comfort of the sofa design is better than other furniture – Sự thoải mái trong thiết kế sofa vượt trội so với các đồ nội thất khác |
1407 | 沙发的外部面料有防水功能 (shāfā de wàibù miànliào yǒu fáng shuǐ gōngnéng) – The external fabric of the sofa has waterproof functionality – Chất liệu ngoài của sofa có chức năng chống nước |
1408 | 沙发具有现代化的风格 (shāfā jùyǒu xiàndàihuà de fēnggé) – The sofa has a modern style – Sofa có phong cách hiện đại |
1409 | 沙发的支撑部分设计符合人体结构 (shāfā de zhīchī bùfen shèjì fúhé réntǐ jiégòu) – The supporting parts of the sofa are designed to fit the human body structure – Các phần hỗ trợ của sofa được thiết kế phù hợp với cấu trúc cơ thể người |
1410 | 沙发的坐垫使用了高密度泡沫 (shāfā de zuòdiàn shǐyòngle gāo mìdù pàomò) – The sofa cushions use high-density foam – Đệm sofa sử dụng mút có mật độ cao |
1411 | 沙发的靠背支撑很好 (shāfā de kàobèi zhīchī hěn hǎo) – The sofa backrest provides excellent support – Lưng sofa hỗ trợ rất tốt |
1412 | 沙发的装饰条纹增添了美感 (shāfā de zhuāngshì tiáowén zēngtiānle měigǎn) – The decorative stripes on the sofa add beauty – Các sọc trang trí trên sofa làm tăng vẻ đẹp |
1413 | 沙发的舒适度适合长时间使用 (shāfā de shūshì dù shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The comfort of the sofa is suitable for long-term use – Độ thoải mái của sofa phù hợp sử dụng lâu dài |
1414 | 沙发的面料采用环保材料 (shāfā de miànliào cǎiyòng huánbǎo cáiliào) – The sofa fabric uses environmentally friendly materials – Chất liệu sofa sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường |
1415 | 沙发具有很好的抗老化性能 (shāfā jùyǒu hěn hǎo de kàng lǎohuà xìngnéng) – The sofa has excellent anti-aging properties – Sofa có tính năng chống lão hóa rất tốt |
1416 | 沙发的框架设计非常坚固 (shāfā de kuàngjià shèjì fēicháng jiāngù) – The sofa frame design is very sturdy – Thiết kế khung sofa rất vững chắc |
1417 | 沙发的坐垫非常柔软舒适 (shāfā de zuòdiàn fēicháng róuruǎn shūshì) – The sofa cushions are very soft and comfortable – Đệm sofa rất mềm mại và thoải mái |
1418 | 沙发的配件易于更换 (shāfā de pèijiàn yì yú gēnghuàn) – The sofa accessories are easy to replace – Các phụ kiện sofa dễ dàng thay thế |
1419 | 沙发适合多种不同风格的家庭 (shāfā shìhé duō zhǒng bùtóng fēnggé de jiātíng) – The sofa is suitable for many different family styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách gia đình khác nhau |
1420 | 沙发的设计简洁优雅 (shāfā de shèjì jiǎnjié yōuyǎ) – The sofa design is simple and elegant – Thiết kế sofa đơn giản và thanh lịch |
1421 | 沙发的靠背可以调节角度 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié jiǎodù) – The sofa backrest can adjust the angle – Lưng sofa có thể điều chỉnh góc |
1422 | 沙发的扶手设计符合人体工学 (shāfā de fúshǒu shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The sofa armrests are designed according to ergonomic principles – Các tay vịn sofa được thiết kế theo công thái học |
1423 | 沙发采用舒适的布料 (shāfā cǎiyòng shūshì de bùliào) – The sofa uses comfortable fabric – Sofa sử dụng vải thoải mái |
1424 | 沙发适合现代家居 (shāfā shìhé xiàndài jiājū) – The sofa is suitable for modern homes – Sofa phù hợp với nhà ở hiện đại |
1425 | 沙发的填充物柔软 (shāfā de tiánchōng wù róuruǎn) – The sofa filling is soft – Vật liệu nhồi sofa mềm mại |
1426 | 沙发的颜色与房间装饰协调 (shāfā de yánsè yǔ fángjiān zhuāngshì xiétiáo) – The sofa color coordinates with the room decor – Màu sofa hòa hợp với trang trí phòng |
1427 | 沙发的尺寸适合小空间 (shāfā de chǐcùn shìhé xiǎo kōngjiān) – The sofa size is suitable for small spaces – Kích thước sofa phù hợp với không gian nhỏ |
1428 | 沙发采用复古风格设计 (shāfā cǎiyòng fùgǔ fēnggé shèjì) – The sofa is designed in a vintage style – Sofa thiết kế theo phong cách cổ điển |
1429 | 沙发的坐垫加厚处理 (shāfā de zuòdiàn jiāhòu chǔlǐ) – The sofa cushions are thickened – Đệm sofa được làm dày hơn |
1430 | 沙发适合大客厅使用 (shāfā shìhé dà kètīng shǐyòng) – The sofa is suitable for large living rooms – Sofa phù hợp cho phòng khách lớn |
1431 | 沙发的扶手设计现代 (shāfā de fúshǒu shèjì xiàndài) – The sofa armrests have a modern design – Tay vịn sofa có thiết kế hiện đại |
1432 | 沙发的面料可以防止污渍 (shāfā de miànliào kěyǐ fángzhǐ wūzì) – The sofa fabric can resist stains – Chất liệu sofa có thể chống bẩn |
1433 | 沙发的设计注重舒适性 (shāfā de shèjì zhùzhòng shūshì xìng) – The sofa design focuses on comfort – Thiết kế sofa chú trọng vào sự thoải mái |
1434 | 沙发的腿部设计简洁 (shāfā de tuǐ bù shèjì jiǎnjié) – The sofa leg design is simple – Thiết kế chân sofa đơn giản |
1435 | 沙发的坐垫容易清洁 (shāfā de zuòdiàn róngyì qīngjié) – The sofa cushions are easy to clean – Đệm sofa dễ dàng làm sạch |
1436 | 沙发的舒适感来自精心的设计 (shāfā de shūshì gǎn láizì jīngxīn de shèjì) – The comfort of the sofa comes from careful design – Sự thoải mái của sofa đến từ thiết kế tỉ mỉ |
1437 | 沙发的外观时尚大方 (shāfā de wàiguān shíshàng dàfāng) – The sofa has a stylish and elegant appearance – Sofa có vẻ ngoài thời trang và thanh lịch |
1438 | 沙发的扶手软硬适中 (shāfā de fúshǒu ruǎn yìng shìzhōng) – The sofa armrests are of moderate softness and firmness – Tay vịn sofa có độ mềm và cứng vừa phải |
1439 | 沙发适合各种家庭风格 (shāfā shìhé gè zhǒng jiātíng fēnggé) – The sofa is suitable for various family styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách gia đình khác nhau |
1440 | 沙发的材料防水抗污 (shāfā de cáiliào fángshuǐ kàng wū) – The sofa material is waterproof and stain-resistant – Chất liệu sofa chống nước và chống bẩn |
1441 | 沙发提供极佳的支撑 (shāfā tígōng jí jiā de zhīchī) – The sofa provides excellent support – Sofa cung cấp sự hỗ trợ tuyệt vời |
1442 | 沙发的颜色可以搭配任何墙面 (shāfā de yánsè kěyǐ dāpèi rènhé qiángmiàn) – The sofa color can match any wall color – Màu sofa có thể kết hợp với bất kỳ màu tường nào |
1443 | 沙发的设计注重功能性 (shāfā de shèjì zhùzhòng gōngnéng xìng) – The sofa design emphasizes functionality – Thiết kế sofa chú trọng vào tính năng |
1444 | 沙发采用环保材料 (shāfā cǎiyòng huánbǎo cáiliào) – The sofa uses eco-friendly materials – Sofa sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường |
1445 | 沙发可拆卸清洗 (shāfā kě chāixiè qīngxi) – The sofa can be disassembled and cleaned – Sofa có thể tháo rời và làm sạch |
1446 | 沙发的款式经典 (shāfā de kuǎnshì jīngdiǎn) – The sofa style is classic – Kiểu sofa cổ điển |
1447 | 沙发非常适合家庭聚会 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is very suitable for family gatherings – Sofa rất phù hợp với các cuộc tụ họp gia đình |
1448 | 沙发的布料可调节温度 (shāfā de bùliào kě tiáojié wēndù) – The sofa fabric can adjust the temperature – Chất liệu sofa có thể điều chỉnh nhiệt độ |
1449 | 沙发的材料易于清洁 (shāfā de cáiliào yì yú qīngjié) – The sofa material is easy to clean – Chất liệu sofa dễ dàng làm sạch |
1450 | 沙发的座位非常宽敞 (shāfā de zuòwèi fēicháng kuānchǎng) – The sofa seating is very spacious – Chỗ ngồi sofa rất rộng rãi |
1451 | 沙发有不同的颜色可供选择 (shāfā yǒu bùtóng de yánsè kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in different colors to choose from – Sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
1452 | 沙发采用先进的防火材料 (shāfā cǎiyòng xiānjìn de fánghuǒ cáiliào) – The sofa uses advanced fire-resistant materials – Sofa sử dụng vật liệu chống cháy tiên tiến |
1453 | 沙发的支架非常稳固 (shāfā de zhījià fēicháng wěngù) – The sofa frame is very sturdy – Khung sofa rất chắc chắn |
1454 | 沙发的设计简洁大方 (shāfā de shèjì jiǎnjié dàfāng) – The sofa design is simple and elegant – Thiết kế sofa đơn giản và thanh lịch |
1455 | 沙发的材质适合四季使用 (shāfā de cáizhì shìhé sìjì shǐyòng) – The sofa material is suitable for all seasons – Chất liệu sofa phù hợp với mọi mùa |
1456 | 沙发的靠垫提供额外的舒适感 (shāfā de kàodiàn tígōng éwài de shūshì gǎn) – The sofa cushions provide extra comfort – Các gối sofa cung cấp sự thoải mái bổ sung |
1457 | 沙发的设计符合现代家居趋势 (shāfā de shèjì fúhé xiàndài jiājū qūshì) – The sofa design fits modern home trends – Thiết kế sofa phù hợp với xu hướng nhà ở hiện đại |
1458 | 沙发的坐垫有弹性 (shāfā de zuòdiàn yǒu tánxìng) – The sofa cushions are elastic – Đệm sofa có tính đàn hồi |
1459 | 沙发的面料透气性好 (shāfā de miànliào tòuqì xìng hǎo) – The sofa fabric has good breathability – Chất liệu sofa có độ thoáng khí tốt |
1460 | 沙发的腿部设计为金属材质 (shāfā de tuǐ bù shèjì wéi jīnshǔ cáizhì) – The sofa legs are made of metal – Chân sofa làm bằng kim loại |
1461 | 沙发可以轻松搬动 (shāfā kěyǐ qīngsōng bāndòng) – The sofa is easy to move – Sofa dễ dàng di chuyển |
1462 | 沙发的扶手弯曲设计符合人体工学 (shāfā de fúshǒu wānqū shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The sofa armrest has a curved design that fits ergonomically – Tay vịn sofa có thiết kế cong phù hợp với công thái học |
1463 | 沙发的外观具有艺术感 (shāfā de wàiguān jùyǒu yìshù gǎn) – The sofa has an artistic appearance – Sofa có vẻ ngoài mang tính nghệ thuật |
1464 | 沙发的填充物是环保材料 (shāfā de tiánchōng wù shì huánbǎo cáiliào) – The sofa filling is made of eco-friendly materials – Vật liệu nhồi sofa làm từ chất liệu thân thiện với môi trường |
1465 | 沙发的色调温馨舒适 (shāfā de sèdiào wēn xīn shūshì) – The sofa color tone is warm and comfortable – Màu sắc sofa ấm áp và thoải mái |
1466 | 沙发的设计非常独特 (shāfā de shèjì fēicháng dútè) – The sofa design is very unique – Thiết kế sofa rất độc đáo |
1467 | 沙发的面料触感柔滑 (shāfā de miànliào chùgǎn róuhuá) – The sofa fabric feels smooth to the touch – Chất liệu sofa cảm giác mượt mà khi chạm vào |
1468 | 沙发可根据需要调整位置 (shāfā kě gēnjù xūqiú tiáozhěng wèizhì) – The sofa can be adjusted to different positions as needed – Sofa có thể điều chỉnh vị trí theo nhu cầu |
1469 | 沙发的设计适合年轻家庭 (shāfā de shèjì shìhé niánqīng jiātíng) – The sofa design is suitable for young families – Thiết kế sofa phù hợp với các gia đình trẻ |
1470 | 沙发有助于提供更好的休息体验 (shāfā yǒu zhù yú tígōng gèng hǎo de xiūxí tǐyàn) – The sofa helps provide a better resting experience – Sofa giúp cung cấp trải nghiệm nghỉ ngơi tốt hơn |
1471 | 沙发的外观符合现代简约风格 (shāfā de wàiguān fúhé xiàndài jiǎnyuē fēnggé) – The sofa appearance fits modern minimalist style – Vẻ ngoài sofa phù hợp với phong cách hiện đại tối giản |
1472 | 沙发可用于不同的室内设计风格 (shāfā kě yòng yú bùtóng de shìnèi shèjì fēnggé) – The sofa can be used in different interior design styles – Sofa có thể sử dụng trong nhiều phong cách thiết kế nội thất khác nhau |
1473 | 沙发的结构坚固耐用 (shāfā de jiégòu jiāngù nàiyòng) – The sofa structure is durable and sturdy – Cấu trúc sofa bền và chắc chắn |
1474 | 沙发能够提供放松的体验 (shāfā nénggòu tígōng fàngsōng de tǐyàn) – The sofa can provide a relaxing experience – Sofa có thể mang đến trải nghiệm thư giãn |
1475 | 沙发上的枕头可拆洗 (shāfā shàng de zhěntou kě chāixǐ) – The pillows on the sofa are removable and washable – Gối trên sofa có thể tháo rời và giặt được |
1476 | 沙发的靠背设计符合人体工程学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The sofa backrest design follows ergonomic principles – Thiết kế tựa lưng sofa theo nguyên tắc công thái học |
1477 | 沙发的表面非常耐磨 (shāfā de biǎomiàn fēicháng nàimó) – The surface of the sofa is very wear-resistant – Bề mặt sofa rất bền và chịu mài mòn |
1478 | 沙发可以搭配多种装饰品 (shāfā kěyǐ dāpèi duō zhǒng zhuāngshì pǐn) – The sofa can be paired with various accessories – Sofa có thể kết hợp với nhiều phụ kiện trang trí |
1479 | 沙发提供了完美的舒适体验 (shāfā tígōngle wánměi de shūshì tǐyàn) – The sofa offers a perfect comfort experience – Sofa mang đến trải nghiệm thoải mái hoàn hảo |
1480 | 沙发有多种款式可选 (shāfā yǒu duō zhǒng kuǎnshì kě xuǎn) – The sofa comes in many styles to choose from – Sofa có nhiều kiểu dáng để lựa chọn |
1481 | 沙发的脚垫可以保护地板 (shāfā de jiǎo diàn kěyǐ bǎohù dìbǎn) – The sofa foot pads can protect the floor – Miếng lót chân sofa có thể bảo vệ sàn nhà |
1482 | 沙发的设计简洁现代 (shāfā de shèjì jiǎnjié xiàndài) – The sofa design is simple and modern – Thiết kế sofa đơn giản và hiện đại |
1483 | 沙发可轻松搭配其他家具 (shāfā kě qīngsōng dāpèi qítā jiājù) – The sofa can be easily paired with other furniture – Sofa có thể dễ dàng kết hợp với các đồ nội thất khác |
1484 | 沙发采用多层结构 (shāfā cǎiyòng duō céng jiégòu) – The sofa uses a multi-layer structure – Sofa sử dụng cấu trúc nhiều lớp |
1485 | 沙发的尺寸适合各种房间 (shāfā de chǐcùn shìhé gè zhǒng fángjiān) – The sofa size is suitable for various rooms – Kích thước sofa phù hợp với nhiều loại phòng |
1486 | 沙发的框架采用高质量木材 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng gāo zhìliàng mùcái) – The sofa frame is made of high-quality wood – Khung sofa làm từ gỗ chất lượng cao |
1487 | 沙发适合家庭和办公室使用 (shāfā shìhé jiātíng hé bàngōngshì shǐyòng) – The sofa is suitable for both home and office use – Sofa phù hợp cho cả gia đình và văn phòng |
1488 | 沙发的扶手设计得很有特色 (shāfā de fúshǒu shèjì dé hěn yǒu tèsè) – The sofa armrests are designed with distinctive features – Tay vịn sofa có thiết kế đặc biệt |
1489 | 沙发的面料抗污性强 (shāfā de miànliào kàng wū xìng qiáng) – The sofa fabric is highly stain-resistant – Chất liệu sofa chống bẩn tốt |
1490 | 沙发的设计充满现代感 (shāfā de shèjì chōngmǎn xiàndài gǎn) – The sofa design is full of modern vibes – Thiết kế sofa đầy cảm hứng hiện đại |
1491 | 沙发的框架坚固耐用 (shāfā de kuàngjià jiāngù nàiyòng) – The sofa frame is strong and durable – Khung sofa chắc chắn và bền |
1492 | 沙发有助于提升客厅的舒适度 (shāfā yǒu zhù yú tíshēng kètīng de shūshì dù) – The sofa helps enhance the comfort of the living room – Sofa giúp tăng cường sự thoải mái cho phòng khách |
1493 | 沙发非常适合日常休息 (shāfā fēicháng shìhé rìcháng xiūxí) – The sofa is very suitable for daily rest – Sofa rất thích hợp cho việc nghỉ ngơi hàng ngày |
1494 | 沙发的颜色非常亮丽 (shāfā de yánsè fēicháng liànglì) – The sofa color is very bright and beautiful – Màu sofa rất tươi sáng và đẹp mắt |
1495 | 沙发的座位有良好的支撑力 (shāfā de zuòwèi yǒu liánghǎo de zhīchēng lì) – The sofa seating provides good support – Chỗ ngồi sofa có khả năng hỗ trợ tốt |
1496 | 沙发可以根据需要进行定制 (shāfā kě yǐ gēnjù xūqiú jìnxíng dìngzhì) – The sofa can be customized according to needs – Sofa có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu |
1497 | 沙发的装饰风格简洁大方 (shāfā de zhuāngshì fēnggé jiǎnjié dàfāng) – The sofa’s decoration style is simple and elegant – Phong cách trang trí của sofa đơn giản và thanh lịch |
1498 | 沙发设计时尚现代 (shāfā shèjì shíshàng xiàndài) – The sofa design is stylish and modern – Thiết kế sofa hiện đại và phong cách |
1499 | 沙发适合各种家庭装饰风格 (shāfā shìhé gè zhǒng jiātíng zhuāngshì fēnggé) – The sofa suits various home decor styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí gia đình |
1500 | 沙发可以变换形状 (shāfā kěyǐ biànhuàn xíngzhuàng) – The sofa can change shape – Sofa có thể thay đổi hình dạng |
1501 | 沙发的坐垫非常舒适 (shāfā de zuòdiàn fēicháng shūshì) – The cushions of the sofa are very comfortable – Đệm của sofa rất thoải mái |
1502 | 沙发的靠背有多个角度可调 (shāfā de kàobèi yǒu duō gè jiǎodù kě tiáo) – The backrest of the sofa has multiple adjustable angles – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh ở nhiều góc độ |
1503 | 沙发是家庭休闲的中心 (shāfā shì jiātíng xiūxián de zhōngxīn) – The sofa is the center of family leisure – Sofa là trung tâm của sự thư giãn trong gia đình |
1504 | 沙发设计融合了舒适和美观 (shāfā shèjì rónghéle shūshì hé měiguān) – The sofa design combines comfort and beauty – Thiết kế sofa kết hợp sự thoải mái và đẹp mắt |
1505 | 沙发的颜色耐脏且持久 (shāfā de yánsè nàizāng qiě chíjiǔ) – The sofa color is stain-resistant and durable – Màu sofa chống bẩn và bền lâu |
1506 | 沙发的座位采用高密度泡沫 (shāfā de zuòwèi cǎiyòng gāo mìdù pào mò) – The sofa seat uses high-density foam – Chỗ ngồi sofa sử dụng mút độ nén cao |
1507 | 沙发适合任何家庭环境 (shāfā shìhé rènhé jiātíng huánjìng) – The sofa fits any family environment – Sofa phù hợp với mọi môi trường gia đình |
1508 | 沙发非常适合接待客人 (shāfā fēicháng shìhé jiēdài kèrén) – The sofa is perfect for receiving guests – Sofa rất thích hợp để tiếp đón khách |
1509 | 沙发采用创新设计 (shāfā cǎiyòng chuàngxīn shèjì) – The sofa uses innovative design – Sofa sử dụng thiết kế sáng tạo |
1510 | 沙发的材质非常耐用 (shāfā de cáiliào fēicháng nàiyòng) – The material of the sofa is very durable – Chất liệu sofa rất bền |
1511 | 沙发拥有完美的舒适性 (shāfā yǒngyǒu wánměi de shūshì xìng) – The sofa offers perfect comfort – Sofa mang đến sự thoải mái hoàn hảo |
1512 | 沙发的设计非常符合人体工学 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The sofa design is very ergonomic – Thiết kế sofa rất phù hợp với công thái học |
1513 | 沙发可以轻松清洗和维护 (shāfā kěyǐ qīngsōng qīngxǐ hé wéihù) – The sofa can be easily cleaned and maintained – Sofa dễ dàng làm sạch và bảo dưỡng |
1514 | 沙发的垫子可以根据需求进行更换 (shāfā de diànzi kěyǐ gēnjù xūqiú jìnxíng gēnghuàn) – The sofa cushions can be replaced according to needs – Đệm sofa có thể thay thế theo nhu cầu |
1515 | 沙发非常适合放松和休息 (shāfā fēicháng shìhé fàngsōng hé xiūxí) – The sofa is ideal for relaxing and resting – Sofa rất phù hợp cho việc thư giãn và nghỉ ngơi |
1516 | 沙发具有现代感和时尚感 (shāfā jùyǒu xiàndài gǎn hé shíshàng gǎn) – The sofa has a modern and fashionable feel – Sofa mang cảm giác hiện đại và thời trang |
1517 | 沙发的靠背可以调节 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié) – The sofa backrest is adjustable – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh |
1518 | 沙发的设计符合现代家居趋势 (shāfā de shèjì fúhé xiàndài jiājū qūshì) – The sofa design follows modern home decor trends – Thiết kế sofa theo xu hướng trang trí nhà hiện đại |
1519 | 沙发的填充物使用了优质材料 (shāfā de tiánchōng wù shǐyòngle yōuzhì cáiliào) – The sofa filling uses high-quality materials – Đệm sofa sử dụng vật liệu chất lượng cao |
1520 | 沙发可以轻松适应不同的装修风格 (shāfā kěyǐ qīngsōng shìyìng bùtóng de zhuāngxiū fēnggé) – The sofa easily adapts to different decor styles – Sofa dễ dàng thích nghi với các phong cách trang trí khác nhau |
1521 | 沙发能为客厅增添舒适感 (shāfā néng wèi kètīng zēngtiān shūshì gǎn) – The sofa can add a sense of comfort to the living room – Sofa có thể làm tăng cảm giác thoải mái cho phòng khách |
1522 | 沙发的设计使其非常实用 (shāfā de shèjì shǐ qí fēicháng shíyòng) – The sofa design makes it very practical – Thiết kế sofa làm cho nó rất thực tế |
1523 | 沙发配有独特的靠枕 (shāfā pèi yǒu dútè de kàozhěn) – The sofa comes with unique throw pillows – Sofa có kèm theo gối tựa độc đáo |
1524 | 沙发的材料经过防火处理 (shāfā de cáiliào jīngguò fánghuǒ chǔlǐ) – The sofa material is fireproof treated – Chất liệu sofa được xử lý chống cháy |
1525 | 沙发的外观设计非常独特 (shāfā de wàiguān shèjì fēicháng dútè) – The sofa’s appearance design is very unique – Thiết kế ngoại hình sofa rất độc đáo |
1526 | 沙发的面料很耐用 (shāfā de miànliào hěn nàiyòng) – The fabric of the sofa is very durable – Vải của sofa rất bền |
1527 | 沙发可以拆洗 (shāfā kěyǐ chāi xǐ) – The sofa can be disassembled for cleaning – Sofa có thể tháo rời để làm sạch |
1528 | 沙发的腿很坚固 (shāfā de tuǐ hěn jiāngù) – The legs of the sofa are very sturdy – Chân sofa rất vững chắc |
1529 | 沙发的设计融入了简约风格 (shāfā de shèjì rónɡrù le jiǎnyuē fēnggé) – The sofa design incorporates minimalist style – Thiết kế sofa kết hợp phong cách tối giản |
1530 | 沙发适合家庭影院使用 (shāfā shìhé jiātíng yǐngyuàn shǐyòng) – The sofa is suitable for home theater use – Sofa phù hợp để sử dụng trong rạp chiếu phim gia đình |
1531 | 沙发的布料柔软舒适 (shāfā de bùliào róuruǎn shūshì) – The fabric of the sofa is soft and comfortable – Chất liệu sofa mềm mại và thoải mái |
1532 | 沙发能增加房间的温馨感 (shāfā néng zēngjiā fángjiān de wēn xīn gǎn) – The sofa adds a cozy feeling to the room – Sofa làm tăng cảm giác ấm cúng cho căn phòng |
1533 | 沙发适合放在大客厅中 (shāfā shìhé fàng zài dà kètīng zhōng) – The sofa is suitable for placing in a large living room – Sofa phù hợp để đặt trong phòng khách lớn |
1534 | 沙发的外表色彩丰富多样 (shāfā de wàibiǎo sècǎi fēngfù duōyàng) – The sofa has a rich and varied color palette – Sofa có bảng màu sắc phong phú và đa dạng |
1535 | 沙发的坐感非常舒适 (shāfā de zuògǎn fēicháng shūshì) – The seating feel of the sofa is very comfortable – Cảm giác ngồi trên sofa rất thoải mái |
1536 | 沙发的靠枕可以自定义 (shāfā de kàozhěn kěyǐ zìdìngyì) – The throw pillows on the sofa can be customized – Gối tựa trên sofa có thể được tùy chỉnh |
1537 | 沙发很适合午后小憩 (shāfā hěn shìhé wǔhòu xiǎo xī) – The sofa is perfect for a little afternoon nap – Sofa rất thích hợp cho một giấc ngủ trưa ngắn |
1538 | 沙发可以作为房间的焦点 (shāfā kěyǐ zuòwéi fángjiān de jiāodiǎn) – The sofa can serve as the focal point of the room – Sofa có thể là điểm nhấn trong phòng |
1539 | 沙发的设计使得房间显得更宽敞 (shāfā de shèjì shǐdé fángjiān xiǎnde gèng kuānchǎng) – The design of the sofa makes the room appear more spacious – Thiết kế sofa làm cho căn phòng trông rộng rãi hơn |
1540 | 沙发适合各种体型的人 (shāfā shìhé gè zhǒng tǐxíng de rén) – The sofa is suitable for people of all body types – Sofa phù hợp với mọi kiểu dáng cơ thể |
1541 | 沙发的设计注重实用性和美学 (shāfā de shèjì zhùzhòng shíyòngxìng hé měixué) – The sofa design emphasizes practicality and aesthetics – Thiết kế sofa chú trọng tính thực dụng và thẩm mỹ |
1542 | 沙发的支撑力非常好 (shāfā de zhīchēnglì fēicháng hǎo) – The sofa provides excellent support – Sofa có độ nâng đỡ tuyệt vời |
1543 | 沙发采用防污材料 (shāfā cǎiyòng fángwū cáiliào) – The sofa uses stain-resistant materials – Sofa sử dụng vật liệu chống bẩn |
1544 | 沙发可以与其他家具搭配 (shāfā kěyǐ yǔ qítā jiājù dāpèi) – The sofa can be matched with other furniture – Sofa có thể phối hợp với các đồ nội thất khác |
1545 | 沙发的靠背设计符合人体工学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The backrest of the sofa is ergonomically designed – Tựa lưng sofa được thiết kế phù hợp với công thái học |
1546 | 沙发非常适合家庭聚会使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất thích hợp để sử dụng trong các buổi tụ họp gia đình |
1547 | 沙发的设计具有极简风格 (shāfā de shèjì jùyǒu jí jiǎn fēnggé) – The sofa design features a minimalist style – Thiết kế sofa mang phong cách tối giản |
1548 | 沙发的颜色非常百搭 (shāfā de yánsè fēicháng bǎidā) – The sofa color is very versatile – Màu sắc sofa rất dễ phối hợp |
1549 | 沙发适合用于任何季节 (shāfā shìhé yòng yú rènhé jìjié) – The sofa is suitable for use in any season – Sofa phù hợp để sử dụng vào mọi mùa |
1550 | 沙发的外部面料非常坚固耐用 (shāfā de wàibù miànliào fēicháng jiāngù nàiyòng) – The outer fabric of the sofa is very strong and durable – Vải ngoài của sofa rất chắc chắn và bền |
1551 | 沙发的坐垫具有弹性 (shāfā de zuòdiàn jùyǒu tánxìng) – The cushions of the sofa are elastic – Đệm của sofa có tính đàn hồi |
1552 | 沙发的设计非常适合小户型 (shāfā de shèjì fēicháng shìhé xiǎo hùxíng) – The sofa design is perfect for small apartments – Thiết kế sofa rất phù hợp với căn hộ nhỏ |
1553 | 沙发不仅舒适而且时尚 (shāfā bùjǐn shūshì érqiě shíshàng) – The sofa is not only comfortable but also stylish – Sofa không chỉ thoải mái mà còn thời trang |
1554 | 沙发的材料非常环保 (shāfā de cáiliào fēicháng huánbǎo) – The material of the sofa is very eco-friendly – Chất liệu sofa rất thân thiện với môi trường |
1555 | 沙发具有极高的性价比 (shāfā jùyǒu jí gāo de xìngjià bǐ) – The sofa has a very high cost-performance ratio – Sofa có tỉ lệ chi phí-hiệu quả rất cao |
1556 | 沙发设计适合现代风格 (shāfā shèjì shìhé xiàndài fēnggé) – The sofa design is suitable for modern style – Thiết kế sofa phù hợp với phong cách hiện đại |
1557 | 沙发的颜色非常优雅 (shāfā de yánsè fēicháng yōuyǎ) – The color of the sofa is very elegant – Màu sắc của sofa rất thanh lịch |
1558 | 沙发具有舒适的背部支撑 (shāfā jùyǒu shūshì de bèibù zhīchēng) – The sofa provides comfortable back support – Sofa cung cấp sự hỗ trợ lưng thoải mái |
1559 | 沙发非常适合放在书房 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài shūfáng) – The sofa is perfect for placing in a study room – Sofa rất thích hợp để đặt trong phòng học |
1560 | 沙发的靠背可以调节 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié) – The backrest of the sofa can be adjusted – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh |
1561 | 沙发可以与茶几搭配使用 (shāfā kěyǐ yǔ chájī dāpèi shǐyòng) – The sofa can be paired with a coffee table – Sofa có thể kết hợp với bàn trà |
1562 | 沙发的材料非常柔软 (shāfā de cáiliào fēicháng róuruǎn) – The material of the sofa is very soft – Chất liệu của sofa rất mềm mại |
1563 | 沙发的设计注重舒适感 (shāfā de shèjì zhùzhòng shūshì gǎn) – The sofa design focuses on comfort – Thiết kế sofa chú trọng đến cảm giác thoải mái |
1564 | 沙发的颜色非常经典 (shāfā de yánsè fēicháng jīngdiǎn) – The color of the sofa is very classic – Màu sắc của sofa rất cổ điển |
1565 | 沙发很容易清洁 (shāfā hěn róngyì qīngjié) – The sofa is easy to clean – Sofa dễ dàng làm sạch |
1566 | 沙发采用天然材料 (shāfā cǎiyòng tiānrán cáiliào) – The sofa uses natural materials – Sofa sử dụng vật liệu tự nhiên |
1567 | 沙发非常适合家用 (shāfā fēicháng shìhé jiā yòng) – The sofa is perfect for home use – Sofa rất phù hợp để sử dụng trong gia đình |
1568 | 沙发具有极好的舒适度 (shāfā jùyǒu jí hǎo de shūshì dù) – The sofa offers excellent comfort – Sofa mang lại sự thoải mái tuyệt vời |
1569 | 沙发的座垫非常厚实 (shāfā de zuòdiàn fēicháng hòushí) – The seat cushions of the sofa are very thick – Đệm ngồi của sofa rất dày |
1570 | 沙发的设计简洁而大气 (shāfā de shèjì jiǎn jié ér dàqì) – The design of the sofa is simple yet elegant – Thiết kế của sofa đơn giản nhưng thanh thoát |
1571 | 沙发可以变成床 (shāfā kěyǐ biàn chéng chuáng) – The sofa can be converted into a bed – Sofa có thể biến thành giường |
1572 | 沙发的外形非常现代 (shāfā de wàixíng fēicháng xiàndài) – The shape of the sofa is very modern – Hình dáng của sofa rất hiện đại |
1573 | 沙发的材质非常坚固 (shāfā de cáizhì fēicháng jiāngù) – The material of the sofa is very sturdy – Chất liệu của sofa rất chắc chắn |
1574 | 沙发有不同的款式 (shāfā yǒu bùtóng de kuǎnshì) – The sofa comes in different styles – Sofa có nhiều kiểu dáng khác nhau |
1575 | 沙发非常适合放在客厅 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng) – The sofa is perfect for placing in the living room – Sofa rất thích hợp để đặt trong phòng khách |
1576 | 沙发的设计有很多细节 (shāfā de shèjì yǒu hěn duō xìjié) – The sofa design has many details – Thiết kế sofa có nhiều chi tiết |
1577 | 沙发的设计具有时尚感 (shāfā de shèjì jùyǒu shíshàng gǎn) – The sofa design has a fashionable feel – Thiết kế sofa mang lại cảm giác thời trang |
1578 | 沙发具有很高的舒适性 (shāfā jùyǒu hěn gāo de shūshìxìng) – The sofa has high comfort levels – Sofa có mức độ thoải mái cao |
1579 | 沙发可以适应不同的空间 (shāfā kěyǐ shìyìng bùtóng de kōngjiān) – The sofa can fit into different spaces – Sofa có thể phù hợp với các không gian khác nhau |
1580 | 沙发外观简约大方 (shāfā wàiguān jiǎnyuē dàfāng) – The sofa has a simple and elegant appearance – Sofa có vẻ ngoài đơn giản và trang nhã |
1581 | 沙发适合多种家庭风格 (shāfā shìhé duō zhǒng jiātíng fēnggé) – The sofa is suitable for various home styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách gia đình khác nhau |
1582 | 沙发有很好的空间感 (shāfā yǒu hěn hǎo de kōngjiān gǎn) – The sofa gives a good sense of space – Sofa tạo cảm giác không gian tốt |
1583 | 沙发的座垫可以更换 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ gēnghuàn) – The cushions of the sofa can be replaced – Đệm của sofa có thể thay thế |
1584 | 沙发的面料透气性好 (shāfā de miànliào tòuqìxìng hǎo) – The fabric of the sofa is breathable – Chất liệu của sofa có khả năng thấm khí tốt |
1585 | 沙发非常适合长时间使用 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is perfect for long-term use – Sofa rất thích hợp để sử dụng lâu dài |
1586 | 沙发的形状适合小空间 (shāfā de xíngzhuàng shìhé xiǎo kōngjiān) – The shape of the sofa is suitable for small spaces – Hình dáng của sofa phù hợp với không gian nhỏ |
1587 | 沙发可以承受很大的重量 (shāfā kěyǐ chéngshòu hěn dà de zhòngliàng) – The sofa can bear a lot of weight – Sofa có thể chịu được trọng lượng lớn |
1588 | 沙发适合多人坐 (shāfā shìhé duō rén zuò) – The sofa is suitable for multiple people – Sofa phù hợp cho nhiều người ngồi |
1589 | 沙发配有软垫 (shāfā pèi yǒu ruǎn diàn) – The sofa is equipped with soft cushions – Sofa có đệm mềm |
1590 | 沙发外面包裹着高档布料 (shāfā wàimiàn bāoguǒ zhe gāodàng bùliào) – The sofa is covered with high-quality fabric – Sofa được bọc bằng vải cao cấp |
1591 | 沙发具有优雅的造型 (shāfā jùyǒu yōuyǎ de zàoxíng) – The sofa has an elegant shape – Sofa có kiểu dáng thanh lịch |
1592 | 沙发的坐垫非常厚实 (shāfā de zuòdiàn fēicháng hòushí) – The cushions of the sofa are very thick – Đệm ngồi của sofa rất dày |
1593 | 沙发设计适合传统家庭 (shāfā shèjì shìhé chuántǒng jiātíng) – The sofa design is suitable for traditional homes – Thiết kế sofa phù hợp với gia đình truyền thống |
1594 | 沙发的外观现代感强 (shāfā de wàiguān xiàndài gǎn qiáng) – The appearance of the sofa has a strong modern feel – Ngoại hình của sofa có cảm giác hiện đại mạnh mẽ |
1595 | 沙发的结构非常稳固 (shāfā de jiégòu fēicháng wěngù) – The structure of the sofa is very stable – Cấu trúc của sofa rất vững chắc |
1596 | 沙发的设计简单大方 (shāfā de shèjì jiǎndān dàfāng) – The sofa design is simple and elegant – Thiết kế sofa đơn giản và trang nhã |
1597 | 沙发的材料很环保 (shāfā de cáiliào hěn huánbǎo) – The material of the sofa is very eco-friendly – Chất liệu của sofa rất thân thiện với môi trường |
1598 | 沙发配有调节功能 (shāfā pèi yǒu tiáojié gōngnéng) – The sofa is equipped with adjustment functions – Sofa có chức năng điều chỉnh |
1599 | 沙发非常适合家庭影院 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng yǐngyuàn) – The sofa is perfect for a home theater – Sofa rất thích hợp cho rạp chiếu phim gia đình |
1600 | 沙发很容易拆卸 (shāfā hěn róngyì chāixiè) – The sofa is easy to disassemble – Sofa dễ dàng tháo rời |
1601 | 沙发设计有可调节的头枕 (shāfā shèjì yǒu kě tiáojié de tóuzhěn) – The sofa design includes adjustable headrests – Thiết kế sofa có tựa đầu có thể điều chỉnh |
1602 | 沙发非常适合放在阳台 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángtái) – The sofa is perfect for placing on the balcony – Sofa rất thích hợp để đặt trên ban công |
1603 | 沙发的坐感非常好 (shāfā de zuògǎn fēicháng hǎo) – The seating comfort of the sofa is excellent – Cảm giác ngồi trên sofa rất thoải mái |
1604 | 沙发是家居装饰的亮点 (shāfā shì jiājū zhuāngshì de liàngdiǎn) – The sofa is the highlight of home decoration – Sofa là điểm nhấn trong trang trí nội thất |
1605 | 沙发款式多样 (shāfā kuǎnshì duōyàng) – The sofa comes in various styles – Sofa có nhiều kiểu dáng đa dạng |
1606 | 沙发适合放在现代家居中 (shāfā shìhé fàng zài xiàndài jiājū zhōng) – The sofa is suitable for placing in modern homes – Sofa phù hợp để đặt trong không gian gia đình hiện đại |
1607 | 沙发的面料非常耐脏 (shāfā de miànliào fēicháng nàizāng) – The fabric of the sofa is very stain-resistant – Chất liệu của sofa rất khó bẩn |
1608 | 沙发非常适合与其他家具搭配 (shāfā fēicháng shìhé yǔ qítā jiājù dāpèi) – The sofa is perfect for pairing with other furniture – Sofa rất thích hợp để kết hợp với các món đồ nội thất khác |
1609 | 沙发是客厅的中心 (shāfā shì kètīng de zhōngxīn) – The sofa is the centerpiece of the living room – Sofa là trung tâm của phòng khách |
1610 | 沙发设计带有现代艺术感 (shāfā shèjì dài yǒu xiàndài yìshù gǎn) – The sofa design has a modern artistic feel – Thiết kế sofa mang đậm cảm giác nghệ thuật hiện đại |
1611 | 沙发的颜色可以根据需求选择 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù xūqiú xuǎnzé) – The color of the sofa can be chosen according to needs – Màu sắc của sofa có thể lựa chọn theo nhu cầu |
1612 | 沙发可用于办公室环境 (shāfā kě yòng yú bàngōngshì huánjìng) – The sofa can be used in office settings – Sofa có thể sử dụng trong môi trường văn phòng |
1613 | 沙发非常适合户外使用 (shāfā fēicháng shìhé hùwài shǐyòng) – The sofa is perfect for outdoor use – Sofa rất thích hợp để sử dụng ngoài trời |
1614 | 沙发设计简约而现代 (shāfā shèjì jiǎnyuē ér xiàndài) – The sofa design is simple yet modern – Thiết kế sofa đơn giản mà hiện đại |
1615 | 沙发非常舒适 (shāfā fēicháng shūshì) – The sofa is very comfortable – Sofa rất thoải mái |
1616 | 沙发表面很平滑 (shāfā biǎomiàn hěn pínghuá) – The surface of the sofa is very smooth – Bề mặt sofa rất mượt mà |
1617 | 沙发有多种尺寸可选 (shāfā yǒu duō zhǒng chǐcùn kě xuǎn) – The sofa comes in various sizes to choose from – Sofa có nhiều kích cỡ để chọn |
1618 | 沙发适合各种风格的家居 (shāfā shìhé gèzhǒng fēnggé de jiājū) – The sofa is suitable for various home styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách nội thất |
1619 | 沙发带有优雅的线条 (shāfā dàiyǒu yōuyǎ de xiàntiáo) – The sofa has elegant lines – Sofa có các đường nét thanh lịch |
1620 | 沙发的填充物很柔软 (shāfā de tiánchōng wù hěn róuruǎn) – The filling of the sofa is very soft – Đệm sofa rất mềm mại |
1621 | 沙发的靠背可以调节 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié) – The backrest of the sofa can be adjusted – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh |
1622 | 沙发配有一个可拆卸的套子 (shāfā pèi yǒu yīgè kě chāixiè de tàozi) – The sofa comes with a removable cover – Sofa có một vỏ bọc có thể tháo rời |
1623 | 沙发的设计使它非常引人注目 (shāfā de shèjì shǐ tā fēicháng yǐn rén zhùmù) – The design of the sofa makes it very eye-catching – Thiết kế sofa làm cho nó rất nổi bật |
1624 | 沙发的材料非常耐用 (shāfā de cáiliào fēicháng nàiyòng) – The material of the sofa is very durable – Chất liệu sofa rất bền |
1625 | 沙发适合放在客厅中心 (shāfā shìhé fàng zài kètīng zhōngxīn) – The sofa is suitable for placing at the center of the living room – Sofa phù hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
1626 | 沙发的垫子可以清洗 (shāfā de diànzi kěyǐ qīngshǐ) – The cushions of the sofa can be cleaned – Đệm sofa có thể giặt được |
1627 | 沙发的外观非常豪华 (shāfā de wàiguān fēicháng háohuá) – The appearance of the sofa is very luxurious – Ngoại hình của sofa rất sang trọng |
1628 | 沙发的布料容易清洁 (shāfā de bùliào róngyì qīngjié) – The fabric of the sofa is easy to clean – Chất liệu của sofa dễ dàng làm sạch |
1629 | 沙发配有一个方便的脚凳 (shāfā pèi yǒu yīgè fāngbiàn de jiǎodèng) – The sofa comes with a convenient footrest – Sofa có kèm theo một chiếc ghế nghỉ chân tiện lợi |
1630 | 沙发设计具有现代感 (shāfā shèjì jùyǒu xiàndài gǎn) – The sofa design has a modern feel – Thiết kế sofa có cảm giác hiện đại |
1631 | 沙发的枕头非常柔软 (shāfā de zhěntóu fēicháng róuruǎn) – The pillows of the sofa are very soft – Gối của sofa rất mềm mại |
1632 | 沙发的底座非常坚固 (shāfā de dǐzuò fēicháng jiāngù) – The base of the sofa is very sturdy – Đế sofa rất chắc chắn |
1633 | 沙发设计时尚 (shāfā shèjì shíshàng) – The sofa design is fashionable – Thiết kế sofa rất thời trang |
1634 | 沙发可以作为床使用 (shāfā kěyǐ zuòwéi chuáng shǐyòng) – The sofa can be used as a bed – Sofa có thể sử dụng như một chiếc giường |
1635 | 沙发的颜色非常鲜艳 (shāfā de yánsè fēicháng xiānyàn) – The color of the sofa is very vibrant – Màu sắc của sofa rất tươi sáng |
1636 | 沙发设计带有时尚的细节 (shāfā shèjì dàiyǒu shíshàng de xìjié) – The sofa design includes fashionable details – Thiết kế sofa có các chi tiết thời trang |
1637 | 沙发适合在办公室使用 (shāfā shìhé zài bàngōngshì shǐyòng) – The sofa is suitable for use in the office – Sofa thích hợp để sử dụng trong văn phòng |
1638 | 沙发有很多不同的颜色 (shāfā yǒu hěnduō bùtóng de yánsè) – The sofa comes in many different colors – Sofa có nhiều màu sắc khác nhau |
1639 | 沙发可以配合其他家具使用 (shāfā kěyǐ pèihé qítā jiājù shǐyòng) – The sofa can be paired with other furniture – Sofa có thể kết hợp với các đồ nội thất khác |
1640 | 沙发的坐感非常舒适 (shāfā de zuògǎn fēicháng shūshì) – The seating comfort of the sofa is very good – Cảm giác ngồi trên sofa rất thoải mái |
1641 | 沙发可以拆卸清洗 (shāfā kěyǐ chāixiè qīngshǐ) – The sofa can be disassembled for cleaning – Sofa có thể tháo rời để giặt |
1642 | 沙发非常适合休息和放松 (shāfā fēicháng shìhé xiūxí hé fàngsōng) – The sofa is perfect for resting and relaxing – Sofa rất thích hợp cho việc nghỉ ngơi và thư giãn |
1643 | 沙发的颜色和纹理非常漂亮 (shāfā de yánsè hé wénlǐ fēicháng piàoliang) – The color and texture of the sofa are very beautiful – Màu sắc và họa tiết của sofa rất đẹp |
1644 | 沙发适合小型公寓使用 (shāfā shìhé xiǎoxíng gōngyù shǐyòng) – The sofa is suitable for small apartments – Sofa phù hợp với các căn hộ nhỏ |
1645 | 沙发的材料非常透气 (shāfā de cáiliào fēicháng tòuqì) – The material of the sofa is very breathable – Chất liệu của sofa rất thoáng khí |
1646 | 沙发的舒适度可以调节 (shāfā de shūshìdù kěyǐ tiáojié) – The comfort level of the sofa can be adjusted – Mức độ thoải mái của sofa có thể điều chỉnh |
1647 | 沙发设计简洁且实用 (shāfā shèjì jiǎnjié qiě shíyòng) – The sofa design is simple and practical – Thiết kế sofa đơn giản và thực dụng |
1648 | 沙发适合长时间使用,不易变形 (shāfā shìhé cháng shíjiān shǐyòng, bù yì biànxíng) – The sofa is suitable for long-term use and not easy to deform – Sofa thích hợp cho việc sử dụng lâu dài, không dễ biến dạng |
1649 | 沙发有着现代化的设计风格 (shāfā yǒu zhe xiàndàihuà de shèjì fēnggé) – The sofa has a modern design style – Sofa có phong cách thiết kế hiện đại |
1650 | 沙发的织物质感很强 (shāfā de zhīwù zhìgǎn hěn qiáng) – The fabric of the sofa has a strong texture – Chất liệu vải của sofa có kết cấu rất mạnh |
1651 | 沙发的靠垫可以移动 (shāfā de kàodiàn kěyǐ yídòng) – The cushions of the sofa are movable – Các gối của sofa có thể di chuyển |
1652 | 沙发的扶手非常舒适 (shāfā de fúshǒu fēicháng shūshì) – The armrests of the sofa are very comfortable – Các tay vịn của sofa rất thoải mái |
1653 | 沙发适合家庭聚会使用 (shāfā shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is suitable for family gatherings – Sofa thích hợp để sử dụng trong các buổi họp mặt gia đình |
1654 | 沙发的形状非常独特 (shāfā de xíngzhuàng fēicháng dútè) – The shape of the sofa is very unique – Hình dáng của sofa rất độc đáo |
1655 | 沙发可调节靠背,增加舒适度 (shāfā kě tiáojié kàobèi, zēngjiā shūshìdù) – The sofa has an adjustable backrest for added comfort – Sofa có tựa lưng có thể điều chỉnh, tăng thêm sự thoải mái |
1656 | 沙发适合多种室内装饰风格 (shāfā shìhé duō zhǒng shìnèi zhuāngshì fēnggé) – The sofa is suitable for various interior decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau |
1657 | 沙发有着经典的外观设计 (shāfā yǒu zhe jīngdiǎn de wàiguān shèjì) – The sofa has a classic appearance design – Sofa có thiết kế ngoại hình cổ điển |
1658 | 沙发的布料有不同的纹理可选 (shāfā de bùliào yǒu bùtóng de wénlǐ kě xuǎn) – The fabric of the sofa comes in different textures to choose from – Chất liệu sofa có nhiều họa tiết khác nhau để lựa chọn |
1659 | 沙发的坐垫厚实 (shāfā de zuòdiàn hòushí) – The seat cushion of the sofa is thick – Đệm ngồi của sofa rất dày |
1660 | 沙发的设计风格时尚且富有创意 (shāfā de shèjì fēnggé shíshàng qiě fùyǒu chuàngyì) – The design style of the sofa is fashionable and creative – Phong cách thiết kế của sofa vừa thời trang lại sáng tạo |
1661 | 沙发的表面非常光滑 (shāfā de biǎomiàn fēicháng guānghuá) – The surface of the sofa is very smooth – Bề mặt của sofa rất mịn màng |
1662 | 沙发非常耐用且容易维护 (shāfā fēicháng nàiyòng qiě róngyì wéihù) – The sofa is very durable and easy to maintain – Sofa rất bền và dễ bảo dưỡng |
1663 | 沙发的设计注重细节 (shāfā de shèjì zhùzhòng xìjié) – The sofa design pays attention to detail – Thiết kế sofa chú trọng đến chi tiết |
1664 | 沙发的靠垫可以随时更换 (shāfā de kàodiàn kěyǐ suíshí gēnghuàn) – The cushions of the sofa can be replaced at any time – Gối sofa có thể thay đổi bất cứ lúc nào |
1665 | 沙发的材质是环保的 (shāfā de cáizhì shì huánbǎo de) – The material of the sofa is environmentally friendly – Chất liệu của sofa là thân thiện với môi trường |
1666 | 沙发的色彩丰富多样 (shāfā de sècǎi fēngfù duōyàng) – The sofa has a rich variety of colors – Sofa có một loạt màu sắc phong phú |
1667 | 沙发的坐垫软硬适中 (shāfā de zuòdiàn ruǎn yìng shìzhōng) – The seat cushion of the sofa is moderately soft – Đệm ngồi của sofa có độ mềm vừa phải |
1668 | 沙发有着精致的做工 (shāfā yǒu zhe jīngzhì de zuògōng) – The sofa has exquisite workmanship – Sofa có tay nghề làm rất tinh xảo |
1669 | 沙发的坐面较宽 (shāfā de zuòmiàn jiào kuān) – The seating area of the sofa is quite wide – Khu vực ngồi trên sofa khá rộng |
1670 | 沙发设计使其适合各种家庭环境 (shāfā shèjì shǐ qí shìhé gèzhǒng jiātíng huánjìng) – The design of the sofa makes it suitable for various home environments – Thiết kế sofa làm cho nó phù hợp với nhiều môi trường gia đình khác nhau |
1671 | 沙发外观精美,触感柔软 (shāfā wàiguān jīngměi, chùgǎn róuruǎn) – The sofa has a beautiful appearance and soft touch – Sofa có ngoại hình đẹp và cảm giác mềm mại |
1672 | 沙发的设计考虑到了人体工程学 (shāfā de shèjì kǎolǜ dàole réntǐ gōngchéngxué) – The sofa design takes ergonomics into account – Thiết kế sofa đã tính đến công thái học của cơ thể |
1673 | 沙发的腿部设计稳固 (shāfā de tuǐbù shèjì wěngù) – The design of the sofa legs is stable – Thiết kế chân sofa vững chắc |
1674 | 沙发能容纳多人坐下 (shāfā néng róngnà duō rén zuò xià) – The sofa can accommodate multiple people – Sofa có thể chứa nhiều người ngồi |
1675 | 沙发的靠背高度适中 (shāfā de kàobèi gāodù shìzhōng) – The height of the backrest of the sofa is moderate – Chiều cao của tựa lưng sofa vừa phải |
1676 | 沙发有不同的款式和尺寸 (shāfā yǒu bùtóng de kuǎnshì hé chǐcùn) – The sofa comes in different styles and sizes – Sofa có nhiều kiểu dáng và kích cỡ khác nhau |
1677 | 沙发布艺柔软舒适 (shāfā bù yì róuruǎn shūshì) – The fabric of the sofa is soft and comfortable – Chất liệu vải của sofa mềm mại và thoải mái |
1678 | 沙发适合放在客厅中心 (shāfā shìhé fàng zài kètīng zhōngxīn) – The sofa is suitable for placing in the center of the living room – Sofa thích hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
1679 | 沙发非常适合家庭聚会使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is very suitable for family gatherings – Sofa rất phù hợp để sử dụng trong các buổi họp mặt gia đình |
1680 | 沙发非常适合看电视时使用 (shāfā fēicháng shìhé kàn diànshì shí shǐyòng) – The sofa is perfect for watching TV – Sofa rất thích hợp khi xem TV |
1681 | 沙发的舒适性非常高 (shāfā de shūshìxìng fēicháng gāo) – The comfort of the sofa is very high – Sự thoải mái của sofa rất cao |
1682 | 沙发的外观设计现代而简洁 (shāfā de wàiguān shèjì xiàndàí ér jiǎnjié) – The appearance design of the sofa is modern and simple – Ngoại hình của sofa hiện đại và đơn giản |
1683 | 沙发的座位深度适中 (shāfā de zuòwèi shēndù shìzhōng) – The seat depth of the sofa is moderate – Độ sâu của chỗ ngồi sofa vừa phải |
1684 | 沙发具有独特的色彩搭配 (shāfā jùyǒu dútè de sècǎi dāpèi) – The sofa has a unique color combination – Sofa có sự kết hợp màu sắc độc đáo |
1685 | 沙发材质容易清洁 (shāfā cáizhì róngyì qīngjié) – The material of the sofa is easy to clean – Chất liệu sofa dễ dàng vệ sinh |
1686 | 沙发的设计风格非常经典 (shāfā de shèjì fēnggé fēicháng jīngdiǎn) – The design style of the sofa is very classic – Phong cách thiết kế của sofa rất cổ điển |
1687 | 沙发非常耐磨 (shāfā fēicháng nàimó) – The sofa is very durable – Sofa rất bền với thời gian |
1688 | 沙发非常适合办公室使用 (shāfā fēicháng shìhé bàngōngshì shǐyòng) – The sofa is very suitable for office use – Sofa rất thích hợp cho việc sử dụng trong văn phòng |
1689 | 沙发能与各种室内装饰风格相匹配 (shāfā néng yǔ gèzhǒng shìnèi zhuāngshì fēnggé xiāng pǐpèi) – The sofa can match with various interior decoration styles – Sofa có thể kết hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau |
1690 | 沙发的扶手设计符合人体工学 (shāfā de fúshǒu shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The design of the armrest of the sofa is ergonomic – Thiết kế tay vịn của sofa theo công thái học |
1691 | 沙发有不同的皮革选项 (shāfā yǒu bùtóng de pígé xuǎnxiàng) – The sofa has different leather options – Sofa có nhiều lựa chọn chất liệu da khác nhau |
1692 | 沙发的坐垫舒适柔软 (shāfā de zuòdiàn shūshì róuruǎn) – The seat cushions of the sofa are soft and comfortable – Đệm ngồi của sofa mềm mại và thoải mái |
1693 | 沙发的材质高档 (shāfā de cáizhì gāodàng) – The material of the sofa is high-end – Chất liệu sofa cao cấp |
1694 | 沙发上的装饰靠垫很漂亮 (shāfā shàng de zhuāngshì kàodiàn hěn piàoliang) – The decorative cushions on the sofa are beautiful – Những chiếc gối trang trí trên sofa rất đẹp |
1695 | 沙发的座位宽敞 (shāfā de zuòwèi kuānchǎng) – The seating of the sofa is spacious – Chỗ ngồi của sofa rộng rãi |
1696 | 沙发设计现代且富有创意 (shāfā shèjì xiàndàí qiě fùyǒu chuàngyì) – The sofa design is modern and creative – Thiết kế sofa hiện đại và đầy sáng tạo |
1697 | 沙发的色调温暖 (shāfā de sèdiào wēnnuǎn) – The color tone of the sofa is warm – Tông màu của sofa ấm áp |
1698 | 沙发的织物手感柔软 (shāfā de zhīwù shǒugǎn róuruǎn) – The fabric of the sofa feels soft to the touch – Vải của sofa có cảm giác mềm mại khi chạm vào |
1699 | 沙发适合现代家居风格 (shāfā shìhé xiàndàí jiājū fēnggé) – The sofa is suitable for modern home decor – Sofa phù hợp với phong cách trang trí nhà ở hiện đại |
1700 | 沙发的靠背设计符合人体曲线 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ qūxiàn) – The backrest design of the sofa fits the body’s curve – Thiết kế tựa lưng của sofa phù hợp với đường cong cơ thể |
1701 | 沙发具有极高的舒适性 (shāfā jùyǒu jí gāo de shūshìxìng) – The sofa has extremely high comfort – Sofa có độ thoải mái cực kỳ cao |
1702 | 沙发的脚垫保护地板不受损伤 (shāfā de jiǎo diàn bǎohù dìbǎn bù shòu sǔnshāng) – The sofa’s footpads protect the floor from damage – Miếng đệm chân sofa bảo vệ sàn nhà khỏi bị hư hỏng |
1703 | 沙发的装饰风格多样 (shāfā de zhuāngshì fēnggé duōyàng) – The sofa has a variety of decorative styles – Sofa có nhiều phong cách trang trí khác nhau |
1704 | 沙发非常适合放在阳台上 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángtái shàng) – The sofa is perfect for placing on the balcony – Sofa rất phù hợp để đặt trên ban công |
1705 | 沙发的舒适性和外观都很好 (shāfā de shūshìxìng hé wàiguān dōu hěn hǎo) – The sofa is both comfortable and visually appealing – Sofa vừa thoải mái vừa đẹp mắt |
1706 | 沙发的配色很和谐 (shāfā de pèisè hěn héxié) – The color matching of the sofa is harmonious – Màu sắc của sofa rất hài hòa |
1707 | 沙发适合长时间使用 (shāfā shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is suitable for long-term use – Sofa phù hợp để sử dụng lâu dài |
1708 | 沙发设计符合家居氛围 (shāfā shèjì fúhé jiājū fēnwéi) – The sofa design matches the home atmosphere – Thiết kế sofa phù hợp với không gian gia đình |
1709 | 沙发的造型简单大方 (shāfā de zàoxíng jiǎndān dàfāng) – The shape of the sofa is simple and elegant – Hình dáng của sofa đơn giản và thanh lịch |
1710 | 沙发非常适合日常使用 (shāfā fēicháng shìhé rìcháng shǐyòng) – The sofa is perfect for daily use – Sofa rất thích hợp cho việc sử dụng hàng ngày |
1711 | 沙发采用环保材料制作 (shāfā cǎiyòng huánbǎo cáiliào zhìzuò) – The sofa is made with eco-friendly materials – Sofa được làm từ chất liệu thân thiện với môi trường |
1712 | 沙发可以根据个人需要定制 (shāfā kěyǐ gēnjù gèrén xūqiú dìngzhì) – The sofa can be customized according to personal needs – Sofa có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu cá nhân |
1713 | 沙发的座垫可以拆洗 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ chāixǐ) – The seat cushions of the sofa can be removed and washed – Đệm ngồi của sofa có thể tháo ra và giặt |
1714 | 沙发的舒适度很高 (shāfā de shūshìdù hěn gāo) – The comfort level of the sofa is very high – Mức độ thoải mái của sofa rất cao |
1715 | 沙发是家居装饰的亮点 (shāfā shì jiājū zhuāngshì de liàngdiǎn) – The sofa is the highlight of home decor – Sofa là điểm nhấn trong trang trí nội thất |
1716 | 沙发设计时尚且现代 (shāfā shèjì shíshàng qiě xiàndàí) – The sofa design is fashionable and modern – Thiết kế sofa thời trang và hiện đại |
1717 | 沙发的价格适中 (shāfā de jiàgé shìzhōng) – The price of the sofa is reasonable – Giá sofa hợp lý |
1718 | 沙发的扶手设计舒适 (shāfā de fúshǒu shèjì shūshì) – The armrest design of the sofa is comfortable – Thiết kế tay vịn của sofa thoải mái |
1719 | 沙发设计现代而精致 (shāfā shèjì xiàndàí ér jīngzhì) – The sofa design is modern and exquisite – Thiết kế sofa hiện đại và tinh tế |
1720 | 沙发的坐垫厚实 (shāfā de zuòdiàn hòushí) – The sofa cushions are thick – Đệm sofa dày dặn |
1721 | 沙发有多种颜色可选 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè kě xuǎn) – The sofa comes in various color options – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc |
1722 | 沙发的设计充满创意 (shāfā de shèjì chōngmǎn chuàngyì) – The sofa design is full of creativity – Thiết kế sofa đầy sáng tạo |
1723 | 沙发的舒适性适合长时间使用 (shāfā de shūshìxìng shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The comfort of the sofa is suitable for long-term use – Độ thoải mái của sofa thích hợp để sử dụng lâu dài |
1724 | 沙发的结构坚固耐用 (shāfā de jiégòu jiāngù nàiyòng) – The structure of the sofa is sturdy and durable – Kết cấu của sofa chắc chắn và bền |
1725 | 沙发提供优质的支撑 (shāfā tígōng yōuzhì de zhīchēng) – The sofa provides excellent support – Sofa cung cấp sự hỗ trợ tuyệt vời |
1726 | 沙发是客厅的核心家具 (shāfā shì kètīng de héxīn jiājù) – The sofa is the central piece of furniture in the living room – Sofa là món đồ nội thất trung tâm của phòng khách |
1727 | 沙发的设计风格简洁大方 (shāfā de shèjì fēnggé jiǎnjié dàfāng) – The sofa design style is simple and elegant – Phong cách thiết kế của sofa đơn giản và thanh lịch |
1728 | 沙发的靠背可以调节 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié) – The backrest of the sofa is adjustable – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh |
1729 | 沙发的坐垫柔软舒适 (shāfā de zuòdiàn róuruǎn shūshì) – The seat cushion of the sofa is soft and comfortable – Đệm ngồi của sofa mềm mại và thoải mái |
1730 | 沙发是现代家居的必备品 (shāfā shì xiàndàí jiājū de bìbèi pǐn) – The sofa is a must-have in modern homes – Sofa là món đồ không thể thiếu trong nhà ở hiện đại |
1731 | 沙发采用人体工程学设计 (shāfā cǎiyòng réntǐ gōngchéngxué shèjì) – The sofa is designed with ergonomics in mind – Sofa được thiết kế theo nguyên lý công thái học |
1732 | 沙发的颜色搭配时尚 (shāfā de yánsè dāpèi shíshàng) – The color matching of the sofa is fashionable – Màu sắc của sofa rất thời trang |
1733 | 沙发可根据个人需求定制 (shāfā kě gēnjù gèrén xūqiú dìngzhì) – The sofa can be customized according to personal needs – Sofa có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu cá nhân |
1734 | 沙发适合放在客厅的中央 (shāfā shìhé fàng zài kètīng de zhōngyāng) – The sofa is perfect for placing in the center of the living room – Sofa rất phù hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
1735 | 沙发让整个房间看起来更加温馨 (shāfā ràng zhěnggè fángjiān kàn qǐlái gèngjiā wēn xīn) – The sofa makes the whole room look cozier – Sofa làm cho cả phòng trở nên ấm cúng hơn |
1736 | 沙发非常适合看电视时使用 (shāfā fēicháng shìhé kàn diànshì shí shǐyòng) – The sofa is perfect for watching TV – Sofa rất thích hợp để xem tivi |
1737 | 沙发的设计注重细节 (shāfā de shèjì zhùzhòng xìjié) – The sofa design pays attention to detail – Thiết kế sofa chú trọng đến từng chi tiết |
1738 | 沙发的尺寸非常合适 (shāfā de chǐcùn fēicháng héshì) – The size of the sofa is very appropriate – Kích thước của sofa rất hợp lý |
1739 | 沙发的坐垫设计符合人体曲线 (shāfā de zuòdiàn shèjì fúhé réntǐ qūxiàn) – The sofa cushions are designed to fit the body’s curve – Đệm ngồi của sofa được thiết kế phù hợp với đường cong cơ thể |
1740 | 沙发非常适合家庭聚会使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất thích hợp cho các buổi tụ họp gia đình |
1741 | 沙发的面料透气 (shāfā de miànliào tòuqì) – The fabric of the sofa is breathable – Chất liệu của sofa có khả năng thoáng khí |
1742 | 沙发的价格非常合理 (shāfā de jiàgé fēicháng hélǐ) – The price of the sofa is very reasonable – Giá sofa rất hợp lý |
1743 | 沙发款式多样 (shāfā kuǎnshì duōyàng) – The sofa style is diverse – Phong cách sofa đa dạng |
1744 | 沙发的颜色很适合现代家居 (shāfā de yánsè hěn shìhé xiàndàí jiājū) – The color of the sofa is very suitable for modern homes – Màu sắc của sofa rất phù hợp với nhà ở hiện đại |
1745 | 沙发脚采用坚固木材 (shāfā jiǎo cǎiyòng jiāngù mùcái) – The sofa legs are made of sturdy wood – Chân sofa được làm từ gỗ chắc chắn |
1746 | 沙发很适合休闲放松 (shāfā hěn shìhé xiūxián fàngsōng) – The sofa is very suitable for relaxation – Sofa rất phù hợp để thư giãn |
1747 | 沙发背部设计符合人体结构 (shāfā bèibù shèjì fúhé réntǐ jiégòu) – The back design of the sofa fits the human body structure – Thiết kế tựa lưng của sofa phù hợp với cấu trúc cơ thể |
1748 | 沙发颜色的搭配非常和谐 (shāfā yánsè de dāpèi fēicháng héxié) – The color matching of the sofa is very harmonious – Màu sắc của sofa rất hài hòa |
1749 | 沙发的软垫很舒适 (shāfā de ruǎn diàn hěn shūshì) – The soft cushions of the sofa are very comfortable – Đệm mềm của sofa rất thoải mái |
1750 | 沙发非常适合家庭使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng shǐyòng) – The sofa is very suitable for family use – Sofa rất phù hợp để sử dụng trong gia đình |
1751 | 沙发的设计充满艺术感 (shāfā de shèjì chōngmǎn yìshù gǎn) – The sofa design is full of artistic sense – Thiết kế sofa đầy cảm hứng nghệ thuật |
1752 | 沙发的面料耐磨 (shāfā de miànliào nàimó) – The fabric of the sofa is wear-resistant – Chất liệu sofa chống mài mòn |
1753 | 沙发座椅宽敞 (shāfā zuòyǐ kuānchǎng) – The sofa seat is spacious – Ghế sofa rộng rãi |
1754 | 沙发的装饰性很强 (shāfā de zhuāngshìxìng hěn qiáng) – The sofa is highly decorative – Sofa có tính trang trí cao |
1755 | 沙发的设计简洁而实用 (shāfā de shèjì jiǎnjié ér shíyòng) – The sofa design is simple yet practical – Thiết kế sofa đơn giản nhưng thực dụng |
1756 | 沙发的填充物选用了高质量材料 (shāfā de tiánchōng wù xuǎnyòngle gāo zhìliàng cáiliào) – The sofa filling is made of high-quality materials – Vật liệu nhồi của sofa được chọn lọc từ chất liệu cao cấp |
1757 | 沙发的设计注重舒适性 (shāfā de shèjì zhùzhòng shūshìxìng) – The sofa design focuses on comfort – Thiết kế sofa chú trọng vào sự thoải mái |
1758 | 沙发的尺寸适合小型公寓 (shāfā de chǐcùn shìhé xiǎoxíng gōngyù) – The sofa size is suitable for small apartments – Kích thước sofa phù hợp với các căn hộ nhỏ |
1759 | 沙发的靠背有多个角度可调节 (shāfā de kàobèi yǒu duō gè jiǎodù kě tiáojié) – The backrest of the sofa has multiple adjustable angles – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh nhiều góc độ |
1760 | 沙发适合在客厅、书房等多种地方使用 (shāfā shìhé zài kètīng, shūfáng děng duō zhǒng dìfāng shǐyòng) – The sofa is suitable for use in various places like the living room, study, etc. – Sofa thích hợp sử dụng trong phòng khách, phòng làm việc và nhiều nơi khác |
1761 | 沙发的坐垫是防水的 (shāfā de zuòdiàn shì fángshuǐ de) – The sofa cushion is waterproof – Đệm sofa có khả năng chống nước |
1762 | 沙发有多种尺寸可选 (shāfā yǒu duō zhǒng chǐcùn kě xuǎn) – The sofa comes in various sizes – Sofa có nhiều kích thước để lựa chọn |
1763 | 沙发的软垫可以拆洗 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ chāixǐ) – The soft cushions of the sofa can be removed and washed – Đệm mềm của sofa có thể tháo ra và giặt |
1764 | 沙发的设计强调简约风格 (shāfā de shèjì qiángdiào jiǎnyuē fēnggé) – The sofa design emphasizes minimalist style – Thiết kế sofa nhấn mạnh phong cách tối giản |
1765 | 沙发的材质透气性好 (shāfā de cáiliào tòuqìxìng hǎo) – The material of the sofa is breathable – Chất liệu của sofa có khả năng thoáng khí tốt |
1766 | 沙发给客厅增添了现代感 (shāfā gěi kètīng zēngtiānle xiàndàigǎn) – The sofa adds a modern feel to the living room – Sofa mang đến cảm giác hiện đại cho phòng khách |
1767 | 沙发可以提供很好的休息体验 (shāfā kěyǐ tígōng hěn hǎo de xiūxí tǐyàn) – The sofa provides a great resting experience – Sofa mang lại trải nghiệm nghỉ ngơi tuyệt vời |
1768 | 沙发的外观非常优雅 (shāfā de wàiguān fēicháng yōuyǎ) – The appearance of the sofa is very elegant – Ngoại hình của sofa rất thanh lịch |
1769 | 沙发非常适合在办公室使用 (shāfā fēicháng shìhé zài bàngōngshì shǐyòng) – The sofa is very suitable for use in the office – Sofa rất phù hợp để sử dụng trong văn phòng |
1770 | 沙发的靠背设计符合人体工程学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The backrest design of the sofa is ergonomically designed – Thiết kế tựa lưng của sofa theo nguyên lý công thái học |
1771 | 沙发面料选择优质布料 (shāfā miànliào xuǎnzé yōuzhì bùliào) – The sofa fabric is made of high-quality cloth – Chất liệu của sofa được làm từ vải chất lượng cao |
1772 | 沙发的设计风格多种多样 (shāfā de shèjì fēnggé duōzhǒng duōyàng) – The design style of the sofa is diverse – Phong cách thiết kế sofa rất đa dạng |
1773 | 沙发的坐垫非常柔软 (shāfā de zuòdiàn fēicháng róuruǎn) – The sofa cushion is very soft – Đệm sofa rất mềm mại |
1774 | 沙发的靠背设计简约 (shāfā de kàobèi shèjì jiǎnyuē) – The backrest design of the sofa is minimalist – Thiết kế tựa lưng của sofa rất tối giản |
1775 | 沙发适合放在大型客厅里 (shāfā shìhé fàng zài dàxíng kètīng lǐ) – The sofa is suitable for large living rooms – Sofa phù hợp với các phòng khách lớn |
1776 | 沙发有现代感的设计 (shāfā yǒu xiàndàigǎn de shèjì) – The sofa has a modern design – Sofa có thiết kế hiện đại |
1777 | 沙发的色调温暖 (shāfā de sèdiào wēnnuǎn) – The color tone of the sofa is warm – Tông màu của sofa rất ấm áp |
1778 | 沙发的填充物是环保材料 (shāfā de tiánchōng wù shì huánbǎo cáiliào) – The sofa filling is made of eco-friendly materials – Vật liệu nhồi của sofa được làm từ chất liệu thân thiện với môi trường |
1779 | 沙发非常坚固耐用 (shāfā fēicháng jiāngù nàiyòng) – The sofa is very sturdy and durable – Sofa rất vững chắc và bền bỉ |
1780 | 沙发外形优雅大气 (shāfā wàixíng yōuyǎ dàqì) – The sofa has an elegant and grand shape – Ngoại hình sofa rất thanh lịch và sang trọng |
1781 | 沙发可以根据需要调节靠背 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáojié kàobèi) – The sofa backrest can be adjusted according to needs – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh theo nhu cầu |
1782 | 沙发非常适合放在卧室 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài wòshì) – The sofa is very suitable for the bedroom – Sofa rất phù hợp để đặt trong phòng ngủ |
1783 | 沙发设计注重舒适感 (shāfā shèjì zhùzhòng shūshì gǎn) – The sofa design emphasizes comfort – Thiết kế sofa chú trọng đến sự thoải mái |
1784 | 沙发采用经典的设计风格 (shāfā cǎiyòng jīngdiǎn de shèjì fēnggé) – The sofa uses a classic design style – Sofa sử dụng phong cách thiết kế cổ điển |
1785 | 沙发面料柔软且透气 (shāfā miànliào róuruǎn qiě tòuqì) – The sofa fabric is soft and breathable – Chất liệu sofa mềm mại và thoáng khí |
1786 | 沙发适合多人使用 (shāfā shìhé duō rén shǐyòng) – The sofa is suitable for multiple people – Sofa phù hợp để sử dụng cho nhiều người |
1787 | 沙发的座位很宽敞 (shāfā de zuòwèi hěn kuānchǎng) – The seating of the sofa is spacious – Ghế sofa rất rộng rãi |
1788 | 沙发设计注重实用性 (shāfā shèjì zhùzhòng shíyòng xìng) – The sofa design focuses on practicality – Thiết kế sofa chú trọng vào tính thực dụng |
1789 | 沙发的外形线条流畅 (shāfā de wàixíng xiàntiáo liúchàng) – The shape of the sofa has smooth lines – Hình dáng sofa có các đường nét mượt mà |
1790 | 沙发的靠背有多档调节功能 (shāfā de kàobèi yǒu duō dàng tiáojié gōngnéng) – The sofa backrest has multiple adjustment functions – Tựa lưng sofa có nhiều chức năng điều chỉnh |
1791 | 沙发材质耐用且易于清洁 (shāfā cáiliào nàiyòng qiě yì yú qīngjié) – The sofa material is durable and easy to clean – Chất liệu sofa bền và dễ dàng vệ sinh |
1792 | 沙发设计时尚而现代 (shāfā shèjì shíshàng ér xiàndài) – The sofa design is fashionable and modern – Thiết kế sofa thời thượng và hiện đại |
1793 | 沙发可以搭配各种装饰品 (shāfā kěyǐ dāpèi gèzhǒng zhuāngshìpǐn) – The sofa can be paired with various decorations – Sofa có thể kết hợp với nhiều phụ kiện trang trí |
1794 | 沙发的颜色非常适合秋季 (shāfā de yánsè fēicháng shìhé qiūjì) – The sofa color is perfect for autumn – Màu sắc của sofa rất phù hợp với mùa thu |
1795 | 沙发非常适合家庭聚会使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is very suitable for family gatherings – Sofa rất phù hợp để sử dụng trong các cuộc tụ họp gia đình |
1796 | 沙发的面料抗污能力强 (shāfā de miànliào kàng wū nénglì qiáng) – The sofa fabric is highly resistant to dirt – Chất liệu sofa có khả năng chống bẩn cao |
1797 | 沙发外形简洁而不失优雅 (shāfā wàixíng jiǎnjié ér bù shī yōuyǎ) – The shape of the sofa is simple yet elegant – Hình dáng sofa đơn giản nhưng không kém phần thanh lịch |
1798 | 沙发设计独特 (shāfā shèjì dútè) – The sofa design is unique – Thiết kế sofa độc đáo |
1799 | 沙发可以轻松放入任何房间 (shāfā kěyǐ qīngsōng fàng rù rènhé fángjiān) – The sofa can be easily placed in any room – Sofa có thể dễ dàng đặt vào bất kỳ phòng nào |
1800 | 沙发适合不同风格的家庭 (shāfā shìhé bùtóng fēnggé de jiātíng) – The sofa is suitable for different styles of homes – Sofa phù hợp với nhiều phong cách gia đình khác nhau |
1801 | 沙发设计符合人体工学 (shāfā shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The sofa design conforms to ergonomics – Thiết kế sofa phù hợp với công thái học |
1802 | 沙发非常舒适,适合长时间使用 (shāfā fēicháng shūshì, shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is very comfortable and suitable for long-term use – Sofa rất thoải mái, phù hợp sử dụng lâu dài |
1803 | 沙发面料抗过敏 (shāfā miànliào kàng guòmǐn) – The sofa fabric is hypoallergenic – Chất liệu sofa chống dị ứng |
1804 | 沙发的座位可以容纳多人 (shāfā de zuòwèi kěyǐ róngnà duō rén) – The seating of the sofa can accommodate multiple people – Ghế sofa có thể chứa nhiều người |
1805 | 沙发外形具有现代感 (shāfā wàixíng jùyǒu xiàndàigǎn) – The sofa shape has a modern feel – Hình dáng sofa mang cảm giác hiện đại |
1806 | 沙发表面非常平整 (shāfā biǎomiàn fēicháng píngzhěng) – The surface of the sofa is very flat – Bề mặt sofa rất phẳng |
1807 | 沙发设计注重空间感 (shāfā shèjì zhùzhòng kōngjiāng gǎn) – The sofa design focuses on space feeling – Thiết kế sofa chú trọng vào cảm giác không gian |
1808 | 沙发材料环保且可回收 (shāfā cáiliào huánbǎo qiě kě huíshōu) – The sofa material is eco-friendly and recyclable – Chất liệu sofa thân thiện với môi trường và có thể tái chế |
1809 | 沙发适合放在阳台上 (shāfā shìhé fàng zài yángtái shàng) – The sofa is suitable for placing on the balcony – Sofa phù hợp để đặt trên ban công |
1810 | 沙发的扶手设计合理 (shāfā de fúshǒu shèjì hé lǐ) – The design of the sofa armrests is reasonable – Thiết kế tay vịn của sofa hợp lý |
1811 | 沙发的坐垫厚度适中 (shāfā de zuòdiàn hòudù shìzhōng) – The cushion of the sofa has moderate thickness – Đệm sofa có độ dày vừa phải |
1812 | 沙发的配色与房间装饰搭配得当 (shāfā de pèisè yǔ fángjiān zhuāngshì dāpèi dédàng) – The color of the sofa matches the room decor – Màu sắc của sofa phù hợp với trang trí phòng |
1813 | 沙发有多种尺寸可供选择 (shāfā yǒu duō zhǒng chǐcùn kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in multiple sizes for selection – Sofa có nhiều kích thước để lựa chọn |
1814 | 沙发非常适合现代家庭的需求 (shāfā fēicháng shìhé xiàndài jiātíng de xūqiú) – The sofa is perfect for the needs of modern families – Sofa rất phù hợp với nhu cầu của gia đình hiện đại |
1815 | 沙发的设计可以与其他家具搭配 (shāfā de shèjì kěyǐ yǔ qítā jiājù dāpèi) – The sofa design can be paired with other furniture – Thiết kế sofa có thể kết hợp với các đồ nội thất khác |
1816 | 沙发采用高弹力材料 (shāfā cǎiyòng gāo tánlì cáiliào) – The sofa uses high elasticity material – Sofa sử dụng vật liệu có độ đàn hồi cao |
1817 | 沙发可以方便地拆卸 (shāfā kěyǐ fāngbiàn de chāixiè) – The sofa can be easily disassembled – Sofa có thể tháo lắp dễ dàng |
1818 | 沙发的框架非常坚固 (shāfā de kuàngjià fēicháng jiāngù) – The frame of the sofa is very sturdy – Khung sofa rất vững chắc |
1819 | 沙发的设计独具匠心 (shāfā de shèjì dújù jiàngxīn) – The sofa design is very creative – Thiết kế sofa rất sáng tạo |
1820 | 沙发的面料具有抗污性能 (shāfā de miànliào jùyǒu kàng wū xìngnéng) – The sofa fabric has dirt-resistant properties – Chất liệu sofa có khả năng chống bẩn |
1821 | 沙发适合搭配各种类型的装饰枕 (shāfā shìhé dāpèi gèzhǒng lèixíng de zhuāngshì zhěn) – The sofa is suitable to be paired with various types of decorative pillows – Sofa phù hợp kết hợp với nhiều loại gối trang trí |
1822 | 沙发设计注重人体的舒适度 (shāfā shèjì zhùzhòng réntǐ de shūshìdù) – The sofa design focuses on human comfort – Thiết kế sofa chú trọng vào sự thoải mái của cơ thể |
1823 | 沙发的颜色非常适合夏季 (shāfā de yánsè fēicháng shìhé xiàjì) – The color of the sofa is very suitable for summer – Màu sắc của sofa rất phù hợp với mùa hè |
1824 | 沙发的面料非常耐磨 (shāfā de miànliào fēicháng nàimó) – The fabric of the sofa is very wear-resistant – Chất liệu sofa rất bền và chống mài mòn |
1825 | 沙发的扶手设计有多种款式 (shāfā de fúshǒu shèjì yǒu duō zhǒng kuǎnshì) – The sofa armrest design has multiple styles – Thiết kế tay vịn của sofa có nhiều kiểu dáng khác nhau |
1826 | 沙发适合现代年轻人的生活方式 (shāfā shìhé xiàndài niánqīngrén de shēnghuó fāngshì) – The sofa is suitable for the lifestyle of modern young people – Sofa rất phù hợp với phong cách sống của giới trẻ hiện đại |
1827 | 沙发使用了天然的材料 (shāfā shǐyòngle tiānrán de cáiliào) – The sofa uses natural materials – Sofa sử dụng nguyên liệu tự nhiên |
1828 | 沙发非常容易清洁 (shāfā fēicháng róngyì qīngjié) – The sofa is very easy to clean – Sofa rất dễ dàng vệ sinh |
1829 | 沙发的设计非常符合大众审美 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé dàzhòng shěnměi) – The sofa design is very in line with the general aesthetic – Thiết kế sofa rất phù hợp với thẩm mỹ chung của đại chúng |
1830 | 沙发的框架采用金属材质 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng jīnshǔ cáiliào) – The frame of the sofa is made of metal – Khung sofa được làm từ kim loại |
1831 | 沙发非常适合家庭聚会 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất phù hợp cho các buổi tụ họp gia đình |
1832 | 沙发采用无污染的环保材料 (shāfā cǎiyòng wú wūrǎn de huánbǎo cáiliào) – The sofa uses pollution-free eco-friendly materials – Sofa sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường không gây ô nhiễm |
1833 | 沙发表面有独特的纹理 (shāfā biǎomiàn yǒu dútè de wénlǐ) – The sofa surface has a unique texture – Bề mặt sofa có kết cấu vân độc đáo |
1834 | 沙发外形简洁大方 (shāfā wàixíng jiǎnjié dàfāng) – The sofa has a simple and elegant shape – Sofa có hình dáng đơn giản và thanh lịch |
1835 | 沙发的靠背很高,适合靠坐 (shāfā de kàobèi hěn gāo, shìhé kào zuò) – The backrest of the sofa is high, suitable for leaning against – Tựa lưng sofa rất cao, phù hợp để tựa vào |
1836 | 沙发适合放在客厅中心位置 (shāfā shìhé fàng zài kètīng zhōngxīn wèizhì) – The sofa is suitable for placing in the center of the living room – Sofa phù hợp đặt ở vị trí trung tâm phòng khách |
1837 | 沙发的坐垫可以拆洗 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ chāi xǐ) – The cushion of the sofa can be removed and washed – Đệm sofa có thể tháo ra và giặt |
1838 | 沙发的扶手设计非常精致 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng jīngzhì) – The sofa armrest design is very delicate – Thiết kế tay vịn của sofa rất tinh xảo |
1839 | 沙发的坐垫非常柔软 (shāfā de zuòdiàn fēicháng róuruǎn) – The cushion of the sofa is very soft – Đệm sofa rất mềm mại |
1840 | 沙发适合长时间坐着 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa is suitable for sitting for long periods – Sofa phù hợp để ngồi lâu |
1841 | 沙发有可调节的坐垫高度 (shāfā yǒu kě tiáojié de zuòdiàn gāodù) – The sofa has adjustable cushion height – Sofa có thể điều chỉnh độ cao của đệm |
1842 | 沙发的设计体现了简约主义 (shāfā de shèjì tǐxiànle jiǎnyuē zhǔyì) – The sofa design embodies minimalist style – Thiết kế sofa thể hiện phong cách tối giản |
1843 | 沙发是客厅的亮点 (shāfā shì kètīng de liàngdiǎn) – The sofa is the highlight of the living room – Sofa là điểm nhấn của phòng khách |
1844 | 沙发的软垫可以更换 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ gēnghuàn) – The soft cushions of the sofa can be replaced – Đệm mềm của sofa có thể thay thế |
1845 | 沙发的面料非常耐用 (shāfā de miànliào fēicháng nàiyòng) – The fabric of the sofa is very durable – Chất liệu sofa rất bền |
1846 | 沙发的色调非常温馨 (shāfā de sèdiào fēicháng wēn xīn) – The color tone of the sofa is very warm – Màu sắc của sofa rất ấm cúng |
1847 | 沙发与室内装修风格完美融合 (shāfā yǔ shìnèi zhuāngxiū fēnggé wánměi rónghé) – The sofa blends perfectly with the interior decoration style – Sofa hòa hợp hoàn hảo với phong cách trang trí nội thất |
1848 | 沙发的坐垫采用高密度海绵 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng gāo mìdù hǎimián) – The cushion of the sofa is made of high-density sponge – Đệm sofa sử dụng mút có độ dày cao |
1849 | 沙发设计注重视觉效果 (shāfā shèjì zhùzhòng shìjué xiàoguǒ) – The sofa design focuses on visual effects – Thiết kế sofa chú trọng vào hiệu ứng thị giác |
1850 | 沙发的外包装非常坚固 (shāfā de wàibāozhuāng fēicháng jiāngù) – The external packaging of the sofa is very sturdy – Bao bì bên ngoài của sofa rất chắc chắn |
1851 | 沙发的软垫可以更换不同颜色 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ gēnghuàn bùtóng yánsè) – The soft cushions of the sofa can be replaced with different colors – Đệm sofa có thể thay đổi màu sắc khác nhau |
1852 | 沙发可以根据需求调整坐姿角度 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng zuòzī jiǎodù) – The sofa can adjust the sitting angle according to needs – Sofa có thể điều chỉnh góc ngồi tùy theo nhu cầu |
1853 | 沙发的设计让人感到放松 (shāfā de shèjì ràng rén gǎndào fàngsōng) – The sofa design makes people feel relaxed – Thiết kế sofa mang lại cảm giác thư giãn |
1854 | 沙发的材质让人感到温暖 (shāfā de cáiliào ràng rén gǎndào wēnnuǎn) – The material of the sofa makes people feel warm – Chất liệu sofa mang lại cảm giác ấm áp |
1855 | 沙发的坐垫设计考虑到舒适性 (shāfā de zuòdiàn shèjì kǎolǜ dào shūshìxìng) – The cushion design of the sofa takes comfort into account – Thiết kế đệm sofa xem xét yếu tố thoải mái |
1856 | 沙发的面料很柔软 (shāfā de miànliào hěn róuruǎn) – The fabric of the sofa is very soft – Chất liệu sofa rất mềm mại |
1857 | 沙发的设计让房间看起来更大 (shāfā de shèjì ràng fángjiān kàn qǐlái gèng dà) – The design of the sofa makes the room look bigger – Thiết kế của sofa làm cho phòng trông rộng rãi hơn |
1858 | 沙发的颜色与地板相匹配 (shāfā de yánsè yǔ dìbǎn xiāng pǐpèi) – The color of the sofa matches the floor – Màu sắc của sofa phù hợp với sàn nhà |
1859 | 沙发的靠背设计让背部得到支撑 (shāfā de kàobèi shèjì ràng bèibù dédào zhīchēng) – The backrest design of the sofa provides support to the back – Thiết kế tựa lưng của sofa giúp nâng đỡ lưng |
1860 | 沙发是家庭生活的中心 (shāfā shì jiātíng shēnghuó de zhōngxīn) – The sofa is the center of family life – Sofa là trung tâm của cuộc sống gia đình |
1861 | 沙发的软垫很容易清洗 (shāfā de ruǎn diàn hěn róngyì qīngxǐ) – The cushion of the sofa is easy to clean – Đệm sofa dễ dàng để làm sạch |
1862 | 沙发的尺寸适合小型公寓 (shāfā de chǐcùn shìhé xiǎoxíng gōngyù) – The size of the sofa is suitable for small apartments – Kích thước sofa phù hợp với căn hộ nhỏ |
1863 | 沙发提供了极致的舒适体验 (shāfā tígōngle jízhì de shūshì tǐyàn) – The sofa provides the ultimate comfort experience – Sofa mang lại trải nghiệm thoải mái tuyệt vời |
1864 | 沙发的设计非常现代 (shāfā de shèjì fēicháng xiàndài) – The design of the sofa is very modern – Thiết kế của sofa rất hiện đại |
1865 | 沙发的靠背设计考虑到人体工学 (shāfā de kàobèi shèjì kǎolǜ dào réntǐ gōngxué) – The backrest design of the sofa considers ergonomics – Thiết kế tựa lưng của sofa tính đến yếu tố công thái học |
1866 | 沙发非常适合用来休息 (shāfā fēicháng shìhé yòng lái xiūxí) – The sofa is very suitable for resting – Sofa rất phù hợp để nghỉ ngơi |
1867 | 沙发的设计让客厅更加温馨 (shāfā de shèjì ràng kètīng gèngjiā wēn xīn) – The design of the sofa makes the living room even warmer – Thiết kế sofa làm cho phòng khách trở nên ấm cúng hơn |
1868 | 沙发上的靠垫可以根据需求调整 (shāfā shàng de kàodiàn kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng) – The cushions on the sofa can be adjusted according to needs – Những chiếc gối trên sofa có thể điều chỉnh theo nhu cầu |
1869 | 沙发的面料非常耐磨 (shāfā de miànliào fēicháng nàimó) – The fabric of the sofa is very wear-resistant – Chất liệu của sofa rất bền bỉ |
1870 | 沙发的颜色与墙壁相协调 (shāfā de yánsè yǔ qiángbì xiāng xiétiáo) – The color of the sofa is in harmony with the wall – Màu sắc của sofa hòa hợp với tường |
1871 | 沙发的支撑力非常好 (shāfā de zhīchēng lì fēicháng hǎo) – The support of the sofa is very good – Sức chịu đựng của sofa rất tốt |
1872 | 沙发设计注重功能性 (shāfā shèjì zhùzhòng gōngnéng xìng) – The sofa design focuses on functionality – Thiết kế sofa chú trọng vào tính năng |
1873 | 沙发的布料非常结实 (shāfā de bùliào fēicháng jiēshi) – The fabric of the sofa is very sturdy – Chất liệu sofa rất chắc chắn |
1874 | 沙发的靠垫非常厚实 (shāfā de kàodiàn fēicháng hòushí) – The cushions on the sofa are very thick – Những chiếc gối trên sofa rất dày |
1875 | 沙发的面料经过防水处理 (shāfā de miànliào jīngguò fángshuǐ chǔlǐ) – The fabric of the sofa is treated for water resistance – Chất liệu sofa đã qua xử lý chống nước |
1876 | 沙发适合现代家居风格 (shāfā shìhé xiàndài jiājū fēnggé) – The sofa is suitable for modern home styles – Sofa phù hợp với phong cách nhà ở hiện đại |
1877 | 沙发的靠背设计符合人体曲线 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ qūxiàn) – The backrest design of the sofa conforms to the body curve – Thiết kế tựa lưng của sofa phù hợp với đường cong cơ thể |
1878 | 沙发的设计考虑到空间的利用 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào kōngjiān de lìyòng) – The sofa design takes space utilization into account – Thiết kế sofa tính đến việc tối ưu hóa không gian |
1879 | 沙发的颜色可以与任何风格搭配 (shāfā de yánsè kěyǐ yǔ rènhé fēnggé dāpèi) – The color of the sofa can match any style – Màu sắc của sofa có thể phối hợp với bất kỳ phong cách nào |
1880 | 沙发的坐垫特别适合长时间坐着 (shāfā de zuòdiàn tèbié shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The cushion of the sofa is particularly suitable for long sitting periods – Đệm sofa đặc biệt phù hợp cho việc ngồi lâu |
1881 | 沙发的设计具有独特的风格 (shāfā de shèjì jùyǒu dútè de fēnggé) – The design of the sofa has a unique style – Thiết kế của sofa có phong cách độc đáo |
1882 | 沙发很适合放在客厅的中央 (shāfā hěn shìhé fàng zài kètīng de zhōngyāng) – The sofa is perfect for placing in the center of the living room – Sofa rất phù hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
1883 | 沙发可以为房间增添色彩 (shāfā kěyǐ wèi fángjiān zēngtiān sècǎi) – The sofa can add color to the room – Sofa có thể thêm màu sắc cho căn phòng |
1884 | 沙发的外形设计十分简洁 (shāfā de wàixíng shèjì shífēn jiǎnjié) – The shape of the sofa is very simple in design – Hình dạng của sofa rất đơn giản trong thiết kế |
1885 | 沙发有多个颜色可供选择 (shāfā yǒu duō gè yánsè kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in multiple color options – Sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
1886 | 沙发座位的深度很合适 (shāfā zuòwèi de shēndù hěn héshì) – The depth of the sofa seating is just right – Độ sâu của ghế sofa rất phù hợp |
1887 | 沙发的扶手设计得很舒适 (shāfā de fúshǒu shèjì dé hěn shūshì) – The armrests of the sofa are designed very comfortably – Tựa tay của sofa được thiết kế rất thoải mái |
1888 | 沙发的扶手有时尚感 (shāfā de fúshǒu yǒu shíshàng gǎn) – The armrests of the sofa have a stylish feel – Tựa tay của sofa có cảm giác thời trang |
1889 | 沙发的颜色非常适合现代家居 (shāfā de yánsè fēicháng shìhé xiàndài jiājū) – The color of the sofa is very suitable for modern home decor – Màu sắc của sofa rất phù hợp với nội thất hiện đại |
1890 | 沙发的坐感很软 (shāfā de zuògǎn hěn ruǎn) – The seating feel of the sofa is very soft – Cảm giác ngồi trên sofa rất mềm mại |
1891 | 沙发的设计兼顾美观与实用 (shāfā de shèjì jiāngù měiguān yǔ shíyòng) – The design of the sofa balances aesthetics and practicality – Thiết kế của sofa vừa đẹp mắt vừa thực tế |
1892 | 沙发的材质能有效抗压 (shāfā de cáizhì néng yǒuxiào kàng yā) – The material of the sofa is effectively pressure-resistant – Chất liệu của sofa có khả năng chống chịu áp lực tốt |
1893 | 沙发的设计适合多种室内风格 (shāfā de shèjì shìhé duō zhǒng shìnèi fēnggé) – The sofa design fits many types of interior styles – Thiết kế sofa phù hợp với nhiều phong cách nội thất |
1894 | 沙发的脚是可调节的 (shāfā de jiǎo shì kě tiáojié de) – The legs of the sofa are adjustable – Chân của sofa có thể điều chỉnh |
1895 | 沙发的颜色非常温暖 (shāfā de yánsè fēicháng wēnnuǎn) – The color of the sofa is very warm – Màu sắc của sofa rất ấm áp |
1896 | 沙发的设计使空间显得更加宽敞 (shāfā de shèjì shǐ kōngjiān xiǎnde gèngjiā kuānchǎng) – The design of the sofa makes the space look more spacious – Thiết kế sofa khiến không gian trở nên rộng rãi hơn |
1897 | 沙发上有多个靠枕 (shāfā shàng yǒu duō gè kàozhěn) – There are several cushions on the sofa – Có nhiều gối tựa trên sofa |
1898 | 沙发的靠背和座垫相辅相成 (shāfā de kàobèi hé zuòdiàn xiāngfǔ xiāngchéng) – The backrest and cushions of the sofa complement each other – Tựa lưng và đệm ngồi của sofa bổ sung cho nhau |
1899 | 沙发设计注重人体舒适度 (shāfā shèjì zhùzhòng réntǐ shūshì dù) – The design of the sofa focuses on human comfort – Thiết kế của sofa chú trọng vào sự thoải mái của cơ thể |
1900 | 沙发的坐垫采用高密度泡沫 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng gāo mìdù pàomò) – The seat cushion of the sofa uses high-density foam – Đệm sofa sử dụng mút có độ dày cao |
1901 | 沙发的设计考虑到环保因素 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào huánbǎo yīnsù) – The design of the sofa takes environmental factors into consideration – Thiết kế sofa tính đến yếu tố bảo vệ môi trường |
1902 | 沙发的外观让人感到非常放松 (shāfā de wàiguān ràng rén gǎndào fēicháng fàngsōng) – The appearance of the sofa makes people feel very relaxed – Ngoại hình của sofa khiến người ta cảm thấy rất thư giãn |
1903 | 沙发的坐感适合长时间使用 (shāfā de zuògǎn shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The seating comfort of the sofa is suitable for long periods of use – Cảm giác ngồi của sofa phù hợp với việc sử dụng lâu dài |
1904 | 沙发的背部设计提供了极好的支撑 (shāfā de bèibù shèjì tígōngle jí hǎo de zhīchēng) – The back design of the sofa provides excellent support – Thiết kế phần lưng của sofa mang lại sự hỗ trợ tuyệt vời |
1905 | 沙发的面料经过抗污处理 (shāfā de miànliào jīngguò kàng wū chǔlǐ) – The fabric of the sofa has been treated for stain resistance – Chất liệu của sofa đã qua xử lý chống bẩn |
1906 | 沙发的结构非常坚固 (shāfā de jiégòu fēicháng jiāngù) – The structure of the sofa is very sturdy – Cấu trúc của sofa rất vững chắc |
1907 | 沙发的设计融合了传统和现代元素 (shāfā de shèjì rónghéle chuántǒng hé xiàndài yuánsù) – The design of the sofa combines traditional and modern elements – Thiết kế sofa kết hợp yếu tố truyền thống và hiện đại |
1908 | 沙发的材料选用高品质的织物 (shāfā de cáiliào xuǎnyòng gāo pǐnzhì de zhīwù) – The material of the sofa is made from high-quality fabric – Chất liệu của sofa được làm từ vải chất lượng cao |
1909 | 沙发的外部设计显得简约而不简单 (shāfā de wàibù shèjì xiǎndé jiǎnyuē ér bù jiǎndān) – The external design of the sofa is simple but not plain – Thiết kế bên ngoài của sofa giản dị nhưng không tẻ nhạt |
1910 | 沙发的舒适度使它成为放松的好地方 (shāfā de shūshì dù shǐ tā chéngwéi fàngsōng de hǎo dìfāng) – The comfort of the sofa makes it a great place to relax – Sự thoải mái của sofa khiến nó trở thành nơi lý tưởng để thư giãn |
1911 | 沙发的结构紧凑,节省空间 (shāfā de jiégòu jǐncòu, jiéshěng kōngjiān) – The structure of the sofa is compact and space-saving – Cấu trúc của sofa nhỏ gọn, tiết kiệm không gian |
1912 | 沙发上的布料很容易清洗 (shāfā shàng de bùliào hěn róngyì qīngxǐ) – The fabric on the sofa is easy to clean – Vải trên sofa rất dễ dàng để làm sạch |
1913 | 沙发的坐垫非常厚实 (shāfā de zuòdiàn fēicháng hòushí) – The cushions of the sofa are very thick – Đệm của sofa rất dày |
1914 | 沙发的设计注重人体工学 (shāfā de shèjì zhùzhòng réntǐ gōngxué) – The design of the sofa focuses on ergonomics – Thiết kế của sofa chú trọng vào công thái học |
1915 | 沙发的外形很符合现代风格 (shāfā de wàixíng hěn fúhé xiàndài fēnggé) – The shape of the sofa fits modern style – Hình dáng của sofa rất phù hợp với phong cách hiện đại |
1916 | 沙发的脚垫非常稳固 (shāfā de jiǎodiàn fēicháng wěngù) – The sofa’s foot pads are very stable – Miếng đệm chân của sofa rất ổn định |
1917 | 沙发的舒适度适合长时间坐着 (shāfā de shūshì dù shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The comfort of the sofa is suitable for sitting for long periods – Sự thoải mái của sofa rất phù hợp khi ngồi lâu |
1918 | 沙发的面料非常柔软 (shāfā de miànliào fēicháng róuruǎn) – The fabric of the sofa is very soft – Chất liệu của sofa rất mềm mại |
1919 | 沙发的设计增加了家里的温馨感 (shāfā de shèjì zēngjiāle jiālǐ de wēnxīn gǎn) – The design of the sofa adds a sense of warmth to the home – Thiết kế của sofa tăng thêm cảm giác ấm áp cho ngôi nhà |
1920 | 沙发有现代化的触感 (shāfā yǒu xiàndàihuà de chùgǎn) – The sofa has a modern touch – Sofa có cảm giác hiện đại |
1921 | 沙发是家中最受欢迎的家具之一 (shāfā shì jiāzhōng zuì shòu huānyíng de jiājù zhī yī) – The sofa is one of the most popular pieces of furniture in the house – Sofa là một trong những món đồ nội thất được yêu thích nhất trong nhà |
1922 | 沙发上有一个可调节的脚凳 (shāfā shàng yǒu yī gè kě tiáojié de jiǎodèng) – The sofa has an adjustable footrest – Sofa có một cái ghế đệm chân có thể điều chỉnh |
1923 | 沙发的材料经过防火处理 (shāfā de cáiliào jīngguò fánghuǒ chǔlǐ) – The material of the sofa has been treated for fire resistance – Chất liệu của sofa đã qua xử lý chống cháy |
1924 | 沙发的设计注重细节 (shāfā de shèjì zhùzhòng xìjié) – The design of the sofa pays attention to detail – Thiết kế sofa chú trọng đến từng chi tiết |
1925 | 沙发的舒适性非常高 (shāfā de shūshì xìng fēicháng gāo) – The comfort level of the sofa is very high – Mức độ thoải mái của sofa rất cao |
1926 | 沙发的外表非常有吸引力 (shāfā de wàibiǎo fēicháng yǒu xīyǐn lì) – The exterior of the sofa is very attractive – Ngoại hình của sofa rất thu hút |
1927 | 沙发上有多层垫子 (shāfā shàng yǒu duō céng diànzi) – The sofa has multiple layers of cushions – Sofa có nhiều lớp đệm |
1928 | 沙发的形状设计非常独特 (shāfā de xíngzhuàng shèjì fēicháng dútè) – The shape of the sofa design is very unique – Thiết kế hình dáng của sofa rất độc đáo |
1929 | 沙发的颜色搭配很和谐 (shāfā de yánsè dāpèi hěn héxié) – The color combination of the sofa is very harmonious – Màu sắc của sofa rất hài hòa |
1930 | 沙发的设计灵感来源于自然元素 (shāfā de shèjì línggǎn láiyuán yú zìrán yuánsù) – The design of the sofa is inspired by natural elements – Thiết kế của sofa lấy cảm hứng từ các yếu tố thiên nhiên |
1931 | 沙发是客厅的亮点之一 (shāfā shì kètīng de liàngdiǎn zhī yī) – The sofa is one of the highlights of the living room – Sofa là một trong những điểm nổi bật của phòng khách |
1932 | 沙发的设计具有现代感和经典感 (shāfā de shèjì jùyǒu xiàndài gǎn hé jīngdiǎn gǎn) – The design of the sofa has both a modern and classic feel – Thiết kế của sofa vừa có cảm giác hiện đại vừa cổ điển |
1933 | 沙发的外形呈现简约的线条 (shāfā de wàixíng chéngxiàn jiǎnyuē de xiàntiáo) – The shape of the sofa features simple lines – Hình dáng của sofa có những đường nét đơn giản |
1934 | 沙发的设计能够适应不同的家庭需求 (shāfā de shèjì nénggòu shìyìng bùtóng de jiātíng xūqiú) – The design of the sofa can adapt to different family needs – Thiết kế của sofa có thể phù hợp với nhu cầu gia đình khác nhau |
1935 | 沙发的使用体验非常舒适 (shāfā de shǐyòng tǐyàn fēicháng shūshì) – The usage experience of the sofa is very comfortable – Trải nghiệm sử dụng sofa rất thoải mái |
1936 | 沙发非常适合日常使用 (shāfā fēicháng shìhé rìcháng shǐyòng) – The sofa is very suitable for daily use – Sofa rất phù hợp cho việc sử dụng hàng ngày |
1937 | 沙发的座垫提供了极好的支撑感 (shāfā de zuòdiàn tígōngle jí hǎo de zhīchēng gǎn) – The seat cushions of the sofa provide excellent support – Đệm ngồi của sofa mang lại cảm giác hỗ trợ tuyệt vời |
1938 | 沙发的靠背和坐垫经过精心设计 (shāfā de kàobèi hé zuòdiàn jīngguò jīngxīn shèjì) – The backrest and cushions of the sofa are meticulously designed – Tựa lưng và đệm ngồi của sofa được thiết kế tỉ mỉ |
1939 | 沙发的设计让人感到非常放松 (shāfā de shèjì ràng rén gǎndào fēicháng fàngsōng) – The design of the sofa makes people feel very relaxed – Thiết kế của sofa khiến người ta cảm thấy rất thư giãn |
1940 | 沙发的装饰性很强 (shāfā de zhuāngshìxìng hěn qiáng) – The sofa has strong decorative qualities – Sofa có tính trang trí rất cao |
1941 | 沙发的质感非常好 (shāfā de zhìgǎn fēicháng hǎo) – The texture of the sofa is very good – Chất liệu của sofa rất tốt |
1942 | 沙发的设计既时尚又实用 (shāfā de shèjì jì shíshàng yòu shíyòng) – The design of the sofa is both stylish and practical – Thiết kế của sofa vừa thời trang vừa thực dụng |
1943 | 沙发有多种颜色可供选择 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in a variety of colors to choose from – Sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
1944 | 沙发的垫子可以拆洗 (shāfā de diànzi kěyǐ chāi xǐ) – The cushions of the sofa can be removed for cleaning – Đệm của sofa có thể tháo ra để giặt |
1945 | 沙发的靠背非常高 (shāfā de kàobèi fēicháng gāo) – The backrest of the sofa is very high – Tựa lưng của sofa rất cao |
1946 | 沙发的框架由高强度材料制成 (shāfā de kuàngjià yóu gāo qiángdù cáiliào zhìchéng) – The frame of the sofa is made of high-strength materials – Khung sofa được làm từ vật liệu có độ bền cao |
1947 | 沙发的颜色与客厅的装修非常搭配 (shāfā de yánsè yǔ kètīng de zhuāngxiū fēicháng dāpèi) – The color of the sofa matches the living room decor very well – Màu sắc của sofa rất phù hợp với trang trí phòng khách |
1948 | 沙发的设计让人感到很舒适 (shāfā de shèjì ràng rén gǎndào hěn shūshì) – The design of the sofa makes people feel very comfortable – Thiết kế của sofa khiến mọi người cảm thấy rất thoải mái |
1949 | 沙发的座位宽敞 (shāfā de zuòwèi kuānchǎng) – The seating of the sofa is spacious – Chỗ ngồi của sofa rất rộng rãi |
1950 | 沙发的材质非常环保 (shāfā de cáizhì fēicháng huánbǎo) – The material of the sofa is very environmentally friendly – Chất liệu của sofa rất thân thiện với môi trường |
1951 | 沙发的坐垫非常舒适 (shāfā de zuòdiàn fēicháng shūshì) – The cushions of the sofa are very comfortable – Đệm ngồi của sofa rất thoải mái |
1952 | 沙发的脚垫能够防滑 (shāfā de jiǎodiàn nénggòu fánghuá) – The foot pads of the sofa can prevent slipping – Miếng đệm chân của sofa có thể chống trơn trượt |
1953 | 沙发非常适合家庭聚会使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is very suitable for family gatherings – Sofa rất phù hợp cho các buổi tụ họp gia đình |
1954 | 沙发的靠垫可以拆卸清洗 (shāfā de kàodiàn kěyǐ chāixiè qīngxǐ) – The cushions of the sofa can be removed for cleaning – Gối tựa của sofa có thể tháo ra giặt |
1955 | 沙发的颜色非常时尚 (shāfā de yánsè fēicháng shíshàng) – The color of the sofa is very fashionable – Màu sắc của sofa rất thời thượng |
1956 | 沙发的设计考虑了人体的舒适性 (shāfā de shèjì kǎolǜle réntǐ de shūshìxìng) – The design of the sofa takes into account the comfort of the body – Thiết kế của sofa tính đến sự thoải mái của cơ thể |
1957 | 沙发的座位非常柔软 (shāfā de zuòwèi fēicháng róuruǎn) – The seating of the sofa is very soft – Chỗ ngồi của sofa rất mềm mại |
1958 | 沙发的框架坚固耐用 (shāfā de kuàngjià jiāngù nàiyòng) – The frame of the sofa is sturdy and durable – Khung sofa rất vững chắc và bền |
1959 | 沙发的靠背可以调节 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié) – The backrest of the sofa can be adjusted – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh được |
1960 | 沙发的设计非常简约 (shāfā de shèjì fēicháng jiǎnyuē) – The design of the sofa is very minimalist – Thiết kế của sofa rất tối giản |
1961 | 沙发非常适合小户型使用 (shāfā fēicháng shìhé xiǎo hùxíng shǐyòng) – The sofa is very suitable for small apartments – Sofa rất phù hợp cho căn hộ nhỏ |
1962 | 沙发有独特的造型 (shāfā yǒu dútè de zàoxíng) – The sofa has a unique shape – Sofa có kiểu dáng độc đáo |
1963 | 沙发的座垫非常厚实 (shāfā de zuòdiàn fēicháng hòu shí) – The cushions of the sofa are very thick – Đệm ngồi của sofa rất dày dặn |
1964 | 沙发的颜色非常百搭 (shāfā de yánsè fēicháng bǎidā) – The color of the sofa is very versatile – Màu sắc của sofa rất dễ phối hợp |
1965 | 沙发非常适合休闲娱乐 (shāfā fēicháng shìhé xiūxián yúlè) – The sofa is very suitable for relaxation and entertainment – Sofa rất thích hợp cho việc thư giãn và giải trí |
1966 | 沙发非常适合现代家庭 (shāfā fēicháng shìhé xiàndài jiātíng) – The sofa is very suitable for modern families – Sofa rất phù hợp với các gia đình hiện đại |
1967 | 沙发的靠背非常舒适 (shāfā de kàobèi fēicháng shūshì) – The backrest of the sofa is very comfortable – Tựa lưng của sofa rất thoải mái |
1968 | 沙发的材质非常耐用 (shāfā de cáizhì fēicháng nàiyòng) – The material of the sofa is very durable – Chất liệu của sofa rất bền |
1969 | 沙发的设计非常符合人体工学 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngxué) – The design of the sofa is very ergonomic – Thiết kế của sofa rất phù hợp với công thái học |
1970 | 沙发的支架非常稳固 (shāfā de zhījià fēicháng wěngù) – The frame of the sofa is very stable – Khung sofa rất vững chắc |
1971 | 沙发的款式有很多种 (shāfā de kuǎnshì yǒu hěn duō zhǒng) – The sofa comes in many styles – Sofa có nhiều kiểu dáng khác nhau |
1972 | 沙发的设计让人感到非常温馨 (shāfā de shèjì ràng rén gǎndào fēicháng wēnxīn) – The design of the sofa makes people feel very warm and cozy – Thiết kế của sofa khiến người ta cảm thấy rất ấm cúng |
1973 | 沙发适合用来做客厅的中心家具 (shāfā shìhé yòng lái zuò kètīng de zhōngxīn jiājù) – The sofa is suitable to be the central piece of furniture in the living room – Sofa thích hợp làm món đồ trung tâm trong phòng khách |
1974 | 沙发非常适合家庭聚会 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is very suitable for family gatherings – Sofa rất phù hợp cho các buổi tụ họp gia đình |
1975 | 沙发的脚垫非常结实 (shāfā de jiǎodiàn fēicháng jiēshi) – The foot pads of the sofa are very strong – Miếng đệm chân của sofa rất chắc chắn |
1976 | 沙发的靠背和座位一体化 (shāfā de kàobèi hé zuòwèi yītǐ huà) – The backrest and seating of the sofa are integrated – Tựa lưng và chỗ ngồi của sofa được tích hợp thành một |
1977 | 沙发适合多种风格的家居环境 (shāfā shìhé duō zhǒng fēnggé de jiājū huánjìng) – The sofa is suitable for various styles of home decor – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau |
1978 | 沙发的坐垫可拆洗 (shāfā de zuòdiàn kě chāi xǐ) – The cushions of the sofa are removable and washable – Đệm ngồi của sofa có thể tháo ra và giặt |
1979 | 沙发的配色非常优雅 (shāfā de pèisè fēicháng yōuyǎ) – The color matching of the sofa is very elegant – Màu sắc của sofa rất thanh lịch |
1980 | 沙发的皮质非常柔软 (shāfā de pízhì fēicháng róuruǎn) – The leather of the sofa is very soft – Chất liệu da của sofa rất mềm mại |
1981 | 沙发非常适合放在阳台上 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángtái shàng) – The sofa is very suitable for placing on the balcony – Sofa rất thích hợp để đặt trên ban công |
1982 | 沙发的扶手非常舒适 (shāfā de fúshǒu fēicháng shūshì) – The armrests of the sofa are very comfortable – Tay vịn của sofa rất thoải mái |
1983 | 沙发的颜色可以定制 (shāfā de yánsè kěyǐ dìngzhì) – The color of the sofa can be customized – Màu sắc của sofa có thể tùy chỉnh |
1984 | 沙发的设计风格独特 (shāfā de shèjì fēnggé dútè) – The design style of the sofa is unique – Phong cách thiết kế của sofa rất độc đáo |
1985 | 沙发非常适合用于家庭影院 (shāfā fēicháng shìhé yòng yú jiātíng yǐngyuàn) – The sofa is very suitable for home theater use – Sofa rất thích hợp cho việc sử dụng trong rạp chiếu phim gia đình |
1986 | 沙发的坐感比其他款式更好 (shāfā de zuògǎn bǐ qítā kuǎnshì gèng hǎo) – The seating comfort of the sofa is better than other styles – Cảm giác ngồi trên sofa này tốt hơn các kiểu khác |
1987 | 沙发有多种功能 (shāfā yǒu duō zhǒng gōngnéng) – The sofa has multiple functions – Sofa có nhiều chức năng khác nhau |
1988 | 沙发非常适合小空间 (shāfā fēicháng shìhé xiǎo kōngjiān) – The sofa is very suitable for small spaces – Sofa rất phù hợp với không gian nhỏ |
1989 | 沙发的皮革材质非常高档 (shāfā de pígé cáizhì fēicháng gāodàng) – The leather material of the sofa is very high-end – Chất liệu da của sofa rất cao cấp |
1990 | 沙发的靠背可以倾斜 (shāfā de kàobèi kěyǐ qīngxié) – The backrest of the sofa can tilt – Tựa lưng của sofa có thể nghiêng |
1991 | 沙发非常耐用,适合长期使用 (shāfā fēicháng nàiyòng, shìhé chángqī shǐyòng) – The sofa is very durable and suitable for long-term use – Sofa rất bền, phù hợp với việc sử dụng lâu dài |
1992 | 沙发的材料抗污性很好 (shāfā de cáiliào kàng wūxìng hěn hǎo) – The material of the sofa is very resistant to stains – Chất liệu của sofa có khả năng chống bẩn rất tốt |
1993 | 沙发非常适合与其他家具搭配 (shāfā fēicháng shìhé yǔ qítā jiājù dāpèi) – The sofa is very suitable for pairing with other furniture – Sofa rất thích hợp để kết hợp với các món đồ nội thất khác |
1994 | 沙发的软垫可以为背部提供支撑 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ wèi bèi bù tígōng zhīchēng) – The soft cushions of the sofa can provide support for the back – Đệm mềm của sofa có thể hỗ trợ cho lưng |
1995 | 沙发的靠背非常贴合人体曲线 (shāfā de kàobèi fēicháng tiēhé réntǐ qūxiàn) – The backrest of the sofa fits the body’s curve very well – Tựa lưng của sofa rất ôm sát theo đường cong cơ thể |
1996 | 沙发的设计使人感到放松和舒适 (shāfā de shèjì shǐ rén gǎndào fàngsōng hé shūshì) – The design of the sofa makes people feel relaxed and comfortable – Thiết kế của sofa khiến người ta cảm thấy thư giãn và thoải mái |
1997 | 沙发非常适合小型客厅 (shāfā fēicháng shìhé xiǎoxíng kètīng) – The sofa is very suitable for small living rooms – Sofa rất thích hợp cho phòng khách nhỏ |
1998 | 沙发非常适合休息室 (shāfā fēicháng shìhé xiūxí shì) – The sofa is very suitable for a lounge room – Sofa rất phù hợp với phòng chờ |
1999 | 沙发有现代感 (shāfā yǒu xiàndài gǎn) – The sofa has a modern feel – Sofa có cảm giác hiện đại |
2000 | 沙发的布料很结实 (shāfā de bùliào hěn jiēshi) – The fabric of the sofa is very durable – Chất liệu vải của sofa rất bền |
2001 | 沙发款式多样 (shāfā kuǎnshì duōyàng) – The sofa comes in various styles – Sofa có nhiều kiểu dáng khác nhau |
2002 | 沙发非常适合放在卧室 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài wòshì) – The sofa is very suitable for placing in the bedroom – Sofa rất thích hợp để đặt trong phòng ngủ |
2003 | 沙发的面料透气性好 (shāfā de miànliào tòuqì xìng hǎo) – The material of the sofa has good breathability – Chất liệu sofa có khả năng thở tốt |
2004 | 沙发非常宽敞 (shāfā fēicháng kuānchǎng) – The sofa is very spacious – Sofa rất rộng rãi |
2005 | 沙发是皮革和布料的混合材料 (shāfā shì pígé hé bùliào de hùnhé cáiliào) – The sofa is made of a combination of leather and fabric – Sofa được làm từ sự kết hợp giữa da và vải |
2006 | 沙发非常适合家庭聚会使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is very suitable for family gatherings – Sofa rất thích hợp cho các cuộc tụ họp gia đình |
2007 | 沙发的设计符合人体工学 (shāfā de shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The design of the sofa is ergonomic – Thiết kế của sofa tuân thủ nguyên lý công thái học |
2008 | 沙发提供很好的腰部支撑 (shāfā tígōng hěn hǎo de yāobù zhīchēng) – The sofa provides good lumbar support – Sofa cung cấp sự hỗ trợ rất tốt cho phần lưng dưới |
2009 | 沙发有高质量的弹簧系统 (shāfā yǒu gāo zhìliàng de tánhuáng xìtǒng) – The sofa has a high-quality spring system – Sofa có hệ thống lò xo chất lượng cao |
2010 | 沙发的装饰性强 (shāfā de zhuāngshìxìng qiáng) – The sofa is very decorative – Sofa có tính thẩm mỹ cao |
2011 | 沙发的皮革表面光滑 (shāfā de pígé biǎomiàn guānghuá) – The surface of the leather sofa is smooth – Bề mặt da của sofa rất mịn màng |
2012 | 沙发的造型独特 (shāfā de zàoxíng dútè) – The shape of the sofa is unique – Hình dáng của sofa rất độc đáo |
2013 | 沙发非常适合用于办公区 (shāfā fēicháng shìhé yòng yú bàngōng qū) – The sofa is very suitable for use in an office area – Sofa rất thích hợp để sử dụng trong khu vực văn phòng |
2014 | 沙发可调节高度 (shāfā kě tiáojié gāodù) – The sofa’s height is adjustable – Sofa có thể điều chỉnh chiều cao |
2015 | 沙发非常舒适,适合长时间坐 (shāfā fēicháng shūshì, shìhé cháng shíjiān zuò) – The sofa is very comfortable and suitable for long sitting – Sofa rất thoải mái, thích hợp cho việc ngồi lâu |
2016 | 沙发软硬适中 (shāfā ruǎn yìng shìzhōng) – The sofa is of moderate firmness – Sofa có độ mềm vừa phải |
2017 | 沙发的颜色非常丰富 (shāfā de yánsè fēicháng fēngfù) – The sofa comes in a variety of colors – Sofa có nhiều màu sắc phong phú |
2018 | 沙发非常适合放在阳台 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángtái) – The sofa is very suitable for placing on the balcony – Sofa rất thích hợp để đặt trên ban công |
2019 | 沙发配有可拆洗的套子 (shāfā pèi yǒu kě chāi xǐ de tàozi) – The sofa comes with a removable cover – Sofa có vỏ có thể tháo ra giặt được |
2020 | 沙发设计简约现代 (shāfā shèjì jiǎnyuē xiàndài) – The sofa has a simple, modern design – Sofa có thiết kế đơn giản, hiện đại |
2021 | 沙发的扶手非常宽大 (shāfā de fúshǒu fēicháng kuāndà) – The arms of the sofa are very wide – Kê tay của sofa rất rộng |
2022 | 沙发的舒适度非常高 (shāfā de shūshì dù fēicháng gāo) – The sofa’s comfort level is very high – Mức độ thoải mái của sofa rất cao |
2023 | 沙发采用高质量的材料 (shāfā cǎiyòng gāo zhìliàng de cáiliào) – The sofa uses high-quality materials – Sofa sử dụng chất liệu cao cấp |
2024 | 沙发配有内置存储空间 (shāfā pèi yǒu nèizhì cúnchǔ kōngjiān) – The sofa has built-in storage space – Sofa có không gian lưu trữ tích hợp |
2025 | 沙发非常适合家庭使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng shǐyòng) – The sofa is very suitable for home use – Sofa rất phù hợp cho việc sử dụng tại nhà |
2026 | 沙发的款式非常经典 (shāfā de kuǎnshì fēicháng jīngdiǎn) – The style of the sofa is very classic – Kiểu dáng của sofa rất cổ điển |
2027 | 沙发是客厅的焦点 (shāfā shì kètīng de jiāodiǎn) – The sofa is the focal point of the living room – Sofa là điểm nhấn trong phòng khách |
2028 | 沙发的材料非常环保 (shāfā de cáiliào fēicháng huánbǎo) – The sofa’s material is very eco-friendly – Chất liệu của sofa rất thân thiện với môi trường |
2029 | 沙发的设计风格很有创意 (shāfā de shèjì fēnggé hěn yǒu chuàngyì) – The design style of the sofa is very creative – Phong cách thiết kế của sofa rất sáng tạo |
2030 | 沙发非常适合放在客厅中心 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng zhōngxīn) – The sofa is very suitable for placing in the center of the living room – Sofa rất thích hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
2031 | 沙发的表面容易清洁 (shāfā de biǎomiàn róngyì qīngjié) – The surface of the sofa is easy to clean – Bề mặt của sofa dễ dàng vệ sinh |
2032 | 沙发带有复古风格 (shāfā dàiyǒu fùgǔ fēnggé) – The sofa has a retro style – Sofa có phong cách cổ điển |
2033 | 沙发的坐垫可调节 (shāfā de zuòdiàn kě tiáojié) – The cushions of the sofa are adjustable – Đệm của sofa có thể điều chỉnh |
2034 | 沙发非常结实耐用 (shāfā fēicháng jiéshi nàiyòng) – The sofa is very sturdy and durable – Sofa rất chắc chắn và bền bỉ |
2035 | 沙发的配件非常丰富 (shāfā de pèijiàn fēicháng fēngfù) – The sofa comes with many accessories – Sofa đi kèm nhiều phụ kiện |
2036 | 沙发有不同的坐姿选择 (shāfā yǒu bùtóng de zuò zī xuǎnzé) – The sofa has different seating options – Sofa có nhiều lựa chọn tư thế ngồi |
2037 | 沙发非常适合放在小公寓 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài xiǎo gōngyù) – The sofa is very suitable for placing in small apartments – Sofa rất phù hợp để đặt trong căn hộ nhỏ |
2038 | 沙发的设计非常简洁 (shāfā de shèjì fēicháng jiǎnjié) – The design of the sofa is very simple – Thiết kế của sofa rất đơn giản |
2039 | 沙发非常容易搭配其他家具 (shāfā fēicháng róngyì dāpèi qítā jiājù) – The sofa is very easy to match with other furniture – Sofa rất dễ kết hợp với các đồ nội thất khác |
2040 | 沙发的底座非常稳固 (shāfā de dǐzuò fēicháng wěngù) – The base of the sofa is very stable – Đế của sofa rất ổn định |
2041 | 沙发非常适合家庭聚会 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất lý tưởng cho các buổi tụ họp gia đình |
2042 | 沙发提供完美的支撑 (shāfā tígōng wánměi de zhīchēng) – The sofa provides perfect support – Sofa cung cấp sự hỗ trợ hoàn hảo |
2043 | 沙发非常适合放在阳光房 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángguāng fáng) – The sofa is very suitable for placing in a sunroom – Sofa rất thích hợp để đặt trong phòng kính |
2044 | 沙发的设计考虑了人体工学 (shāfā de shèjì kǎolǜ le réntǐ gōngxué) – The sofa’s design takes ergonomics into account – Thiết kế của sofa xem xét yếu tố công thái học |
2045 | 沙发的尺寸非常适合小空间 (shāfā de chǐcùn fēicháng shìhé xiǎo kōngjiān) – The size of the sofa is very suitable for small spaces – Kích thước của sofa rất phù hợp với không gian nhỏ |
2046 | 沙发非常适合长时间坐着 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa is very suitable for sitting for long periods – Sofa rất phù hợp để ngồi lâu dài |
2047 | 沙发有独特的设计风格 (shāfā yǒu dútè de shèjì fēnggé) – The sofa has a unique design style – Sofa có phong cách thiết kế độc đáo |
2048 | 沙发的坐垫有弹性 (shāfā de zuòdiàn yǒu tánxìng) – The cushions of the sofa are elastic – Đệm của sofa có tính đàn hồi |
2049 | 沙发的面料柔软舒适 (shāfā de miànliào róuruǎn shūshì) – The fabric of the sofa is soft and comfortable – Chất liệu của sofa mềm mại và thoải mái |
2050 | 沙发非常适合现代家庭 (shāfā fēicháng shìhé xiàndài jiātíng) – The sofa is very suitable for modern families – Sofa rất phù hợp với gia đình hiện đại |
2051 | 沙发的布料易于清洗 (shāfā de bùliào yìyú qīngxǐ) – The fabric of the sofa is easy to clean – Chất liệu của sofa dễ dàng vệ sinh |
2052 | 沙发的座位非常宽敞 (shāfā de zuòwèi fēicháng kuānchǎng) – The seating of the sofa is very spacious – Chỗ ngồi của sofa rất rộng rãi |
2053 | 沙发非常适合家庭影院 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng yǐngyuàn) – The sofa is very suitable for a home theater – Sofa rất phù hợp cho phòng chiếu phim tại gia |
2054 | 沙发的靠背非常舒服 (shāfā de kàobèi fēicháng shūfu) – The backrest of the sofa is very comfortable – Tựa lưng của sofa rất thoải mái |
2055 | 沙发可以调节角度 (shāfā kěyǐ tiáojié jiǎodù) – The sofa can adjust the angle – Sofa có thể điều chỉnh góc |
2056 | 沙发的扶手设计优雅 (shāfā de fúshǒu shèjì yōuyǎ) – The design of the sofa’s armrests is elegant – Thiết kế tay vịn của sofa rất thanh lịch |
2057 | 沙发非常适合放在客厅中心 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng zhōngxīn) – The sofa is perfect for placing in the center of the living room – Sofa rất thích hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
2058 | 沙发非常适合多人使用 (shāfā fēicháng shìhé duōrén shǐyòng) – The sofa is very suitable for multiple people to use – Sofa rất phù hợp cho nhiều người sử dụng |
2059 | 沙发的靠垫很厚实 (shāfā de kàodiàn hěn hòushí) – The cushions of the sofa are very thick – Gối tựa của sofa rất dày |
2060 | 沙发采用现代简约风格 (shāfā cǎiyòng xiàndài jiǎnyuē fēnggé) – The sofa adopts a modern minimalist style – Sofa sử dụng phong cách hiện đại tối giản |
2061 | 沙发适合各种家居风格 (shāfā shìhé gèzhǒng jiājū fēnggé) – The sofa is suitable for various home styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nhà cửa |
2062 | 沙发的材料环保 (shāfā de cáiliào huánbǎo) – The material of the sofa is environmentally friendly – Chất liệu của sofa thân thiện với môi trường |
2063 | 沙发的舒适度非常高 (shāfā de shūshìdù fēicháng gāo) – The comfort of the sofa is very high – Mức độ thoải mái của sofa rất cao |
2064 | 沙发的外观设计非常吸引人 (shāfā de wàiguān shèjì fēicháng xīyǐn rén) – The appearance of the sofa is very attractive – Ngoại hình của sofa rất thu hút |
2065 | 沙发适合用作阅读区域 (shāfā shìhé yòng zuò yuèdú qūyù) – The sofa is perfect for use as a reading area – Sofa rất thích hợp để làm khu vực đọc sách |
2066 | 沙发可以组合成不同形状 (shāfā kěyǐ zǔhé chéng bùtóng xíngzhuàng) – The sofa can be arranged into different shapes – Sofa có thể được ghép thành các hình dạng khác nhau |
2067 | 沙发的填充物非常柔软 (shāfā de tiánchōngwù fēicháng róuruǎn) – The filling of the sofa is very soft – Chất liệu độn của sofa rất mềm mại |
2068 | 沙发非常适合在冬天使用 (shāfā fēicháng shìhé zài dōngtiān shǐyòng) – The sofa is very suitable for use in winter – Sofa rất phù hợp sử dụng vào mùa đông |
2069 | 沙发非常适合放在阳台 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángtái) – The sofa is very suitable for placing on the balcony – Sofa rất thích hợp để đặt ở ban công |
2070 | 沙发的设计充满艺术感 (shāfā de shèjì chōngmǎn yìshù gǎn) – The design of the sofa is full of artistic feel – Thiết kế của sofa tràn đầy cảm giác nghệ thuật |
2071 | 沙发非常适合做长时间的休息 (shāfā fēicháng shìhé zuò cháng shíjiān de xiūxí) – The sofa is very suitable for long periods of rest – Sofa rất phù hợp cho việc nghỉ ngơi lâu dài |
2072 | 沙发非常适合用于娱乐活动 (shāfā fēicháng shìhé yòng yú yúlè huódòng) – The sofa is very suitable for recreational activities – Sofa rất phù hợp để sử dụng cho các hoạt động giải trí |
2073 | 沙发的材料非常耐用 (shāfā de cáiliào fēicháng nàiyòng) – The material of the sofa is very durable – Chất liệu của sofa rất bền |
2074 | 沙发的颜色和装饰非常协调 (shāfā de yánsè hé zhuāngshì fēicháng xiétiáo) – The color and decoration of the sofa are very harmonious – Màu sắc và trang trí của sofa rất hài hòa |
2075 | 沙发的弹性很好 (shāfā de tánxìng hěn hǎo) – The sofa’s elasticity is great – Độ đàn hồi của sofa rất tốt |
2076 | 沙发的布料非常透气 (shāfā de bùliào fēicháng tòuqì) – The fabric of the sofa is very breathable – Chất vải của sofa rất thoáng khí |
2077 | 沙发非常适合小型公寓 (shāfā fēicháng shìhé xiǎoxíng gōngyù) – The sofa is very suitable for small apartments – Sofa rất phù hợp với các căn hộ nhỏ |
2078 | 沙发的舒适度使人感到放松 (shāfā de shūshìdù shǐ rén gǎndào fàngsōng) – The comfort of the sofa makes people feel relaxed – Mức độ thoải mái của sofa khiến người ta cảm thấy thư giãn |
2079 | 沙发适合家庭聚会使用 (shāfā shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is suitable for family gatherings – Sofa rất thích hợp để sử dụng trong các buổi tụ họp gia đình |
2080 | 沙发的清洁非常简单 (shāfā de qīngjié fēicháng jiǎndān) – The cleaning of the sofa is very simple – Việc làm sạch sofa rất đơn giản |
2081 | 沙发是现代家居的必备家具 (shāfā shì xiàndài jiājū de bìbèi jiājù) – The sofa is an essential piece of furniture in modern homes – Sofa là món đồ nội thất không thể thiếu trong các gia đình hiện đại |
2082 | 沙发能够为家居增添舒适感 (shāfā nénggòu wèi jiājū zēngtiān shūshì gǎn) – The sofa can add a sense of comfort to the home – Sofa có thể làm tăng cảm giác thoải mái cho ngôi nhà |
2083 | 沙发可以搭配各种家具 (shāfā kěyǐ dāpèi gèzhǒng jiājù) – The sofa can be paired with various furniture – Sofa có thể kết hợp với nhiều đồ nội thất khác nhau |
2084 | 沙发提供了很好的支撑 (shāfā tígōngle hěn hǎo de zhīchēng) – The sofa provides good support – Sofa cung cấp sự hỗ trợ tốt |
2085 | 沙发非常适合放在开放式的客厅 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kāifàng shì de kètīng) – The sofa is very suitable for placing in an open-plan living room – Sofa rất thích hợp để đặt trong phòng khách mở |
2086 | 沙发的设计符合人体工学 (shāfā de shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The design of the sofa is ergonomically designed – Thiết kế của sofa tuân thủ nguyên lý công thái học |
2087 | 沙发可以根据需要进行拆卸 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú jìnxíng chāixiè) – The sofa can be disassembled according to needs – Sofa có thể tháo rời tùy theo nhu cầu |
2088 | 沙发的舒适感使人流连忘返 (shāfā de shūshì gǎn shǐ rén liúlián wàngfǎn) – The comfort of the sofa makes people linger and forget to leave – Cảm giác thoải mái của sofa khiến người ta lưu luyến không muốn rời đi |
2089 | 沙发适合长时间坐着使用 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe shǐyòng) – The sofa is suitable for long periods of sitting – Sofa rất thích hợp cho việc ngồi lâu dài |
2090 | 沙发的设计可以根据个人喜好定制 (shāfā de shèjì kěyǐ gēnjù gèrén xǐhào dìngzhì) – The sofa design can be customized according to personal preferences – Thiết kế của sofa có thể được tùy chỉnh theo sở thích cá nhân |
2091 | 沙发配有可调节的枕头 (shāfā pèiyǒu kě tiáojié de zhěntou) – The sofa comes with adjustable cushions – Sofa đi kèm với những chiếc gối có thể điều chỉnh |
2092 | 沙发的风格非常现代 (shāfā de fēnggé fēicháng xiàndài) – The style of the sofa is very modern – Phong cách của sofa rất hiện đại |
2093 | 沙发非常适合搭配咖啡桌 (shāfā fēicháng shìhé dāpèi kāfēi zhuō) – The sofa is very suitable to pair with a coffee table – Sofa rất thích hợp để kết hợp với bàn cà phê |
2094 | 沙发的舒适感让人感到温馨 (shāfā de shūshì gǎn ràng rén gǎndào wēn xīn) – The comfort of the sofa makes people feel cozy – Cảm giác thoải mái của sofa khiến người ta cảm thấy ấm cúng |
2095 | 沙发的布料柔软且耐磨 (shāfā de bùliào róuruǎn qiě nàimó) – The fabric of the sofa is soft and wear-resistant – Chất liệu của sofa mềm mại và chống mài mòn |
2096 | 沙发的靠垫可以清洗 (shāfā de kàodiàn kěyǐ qīngxǐ) – The cushions of the sofa can be washed – Các đệm tựa của sofa có thể giặt được |
2097 | 沙发有丰富的颜色选择 (shāfā yǒu fēngfù de yánsè xuǎnzé) – The sofa has a wide range of color choices – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc phong phú |
2098 | 沙发设计简洁而大方 (shāfā shèjì jiǎnjié ér dàfāng) – The sofa design is simple yet elegant – Thiết kế sofa đơn giản nhưng thanh lịch |
2099 | 沙发适合各种家庭装修风格 (shāfā shìhé gèzhǒng jiātíng zhuāngxiū fēnggé) – The sofa is suitable for various home decoration styles – Sofa thích hợp với nhiều phong cách trang trí gia đình |
2100 | 沙发适合长时间的放松使用 (shāfā shìhé cháng shíjiān de fàngsōng shǐyòng) – The sofa is suitable for long periods of relaxation – Sofa rất thích hợp cho việc thư giãn trong thời gian dài |
2101 | 沙发的设计能为室内增添风采 (shāfā de shèjì néng wèi shìnèi zēngtiān fēngcǎi) – The sofa’s design can add charm to the interior – Thiết kế của sofa có thể làm tăng vẻ đẹp cho không gian nội thất |
2102 | 沙发适合家庭影院使用 (shāfā shìhé jiātíng yǐngyuàn shǐyòng) – The sofa is perfect for home theater use – Sofa rất thích hợp cho việc sử dụng trong rạp chiếu phim gia đình |
2103 | 沙发可以作为卧室的中心点 (shāfā kěyǐ zuòwéi wòshì de zhōngxīn diǎn) – The sofa can serve as the centerpiece of the bedroom – Sofa có thể trở thành điểm nhấn trong phòng ngủ |
2104 | 沙发适合长时间坐着阅读 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe yuèdú) – The sofa is suitable for long periods of reading – Sofa rất thích hợp để ngồi lâu đọc sách |
2105 | 沙发可以根据需要调节角度 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáojié jiǎodù) – The sofa can adjust its angle according to needs – Sofa có thể điều chỉnh góc độ tùy theo nhu cầu |
2106 | 沙发提供极致的舒适体验 (shāfā tígōng jízhì de shūshì tǐyàn) – The sofa provides an ultimate comfort experience – Sofa mang lại trải nghiệm thoải mái tuyệt vời |
2107 | 沙发的设计注重细节 (shāfā de shèjì zhùzhòng xìjié) – The sofa design focuses on details – Thiết kế sofa chú trọng đến từng chi tiết |
2108 | 沙发非常适合大客厅使用 (shāfā fēicháng shìhé dà kètīng shǐyòng) – The sofa is perfect for large living rooms – Sofa rất thích hợp để sử dụng trong phòng khách lớn |
2109 | 沙发有现代和经典的风格 (shāfā yǒu xiàndài hé jīngdiǎn de fēnggé) – The sofa has modern and classic styles – Sofa có phong cách hiện đại và cổ điển |
2110 | 沙发的材料可以选择皮革或布料 (shāfā de cáiliào kěyǐ xuǎnzé pígé huò bùliào) – The sofa material can be selected from leather or fabric – Chất liệu sofa có thể chọn da hoặc vải |
2111 | 沙发的框架采用坚固的木材 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng jiāngù de mùcái) – The frame of the sofa uses sturdy wood – Khung sofa sử dụng gỗ chắc chắn |
2112 | 沙发上配有舒适的靠背 (shāfā shàng pèiyǒu shūshì de kàobèi) – The sofa is equipped with comfortable backrests – Sofa có đệm tựa lưng thoải mái |
2113 | 沙发可以快速拆卸和清洗 (shāfā kěyǐ kuàisù chāixiè hé qīngxǐ) – The sofa can be quickly disassembled and cleaned – Sofa có thể tháo rời và làm sạch nhanh chóng |
2114 | 沙发的座位空间很宽敞 (shāfā de zuòwèi kōngjiān hěn kuānchǎng) – The seating space of the sofa is very spacious – Không gian ngồi trên sofa rất rộng rãi |
2115 | 沙发提供良好的支撑 (shāfā tígōng liánghǎo de zhīchēng) – The sofa provides good support – Sofa cung cấp sự hỗ trợ tốt |
2116 | 沙发有不同的坐垫硬度 (shāfā yǒu bùtóng de zuòdiàn yìngdù) – The sofa has different cushion firmness – Sofa có độ cứng đệm khác nhau |
2117 | 沙发能够轻松融入各种室内装饰风格 (shāfā nénggòu qīngsōng róngrù gèzhǒng shìnèi zhuāngshì fēnggé) – The sofa can easily blend into various interior decoration styles – Sofa dễ dàng hòa hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất |
2118 | 沙发的扶手设计非常独特 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng dútè) – The design of the sofa’s armrests is very unique – Thiết kế tay vịn của sofa rất độc đáo |
2119 | 沙发上的靠枕可以根据需要更换 (shāfā shàng de kàozhěn kěyǐ gēnjù xūqiú gēnghuàn) – The cushions on the sofa can be replaced according to needs – Các gối trên sofa có thể thay đổi theo nhu cầu |
2120 | 沙发的座位可以调节深度 (shāfā de zuòwèi kěyǐ tiáojié shēndù) – The seating of the sofa can adjust the depth – Chỗ ngồi của sofa có thể điều chỉnh độ sâu |
2121 | 沙发可以提供完全平坦的睡眠体验 (shāfā kěyǐ tígōng wánquán píngtǎn de shuìmián tǐyàn) – The sofa can provide a completely flat sleeping experience – Sofa có thể mang lại trải nghiệm ngủ hoàn toàn phẳng |
2122 | 沙发适合在办公室或会议室使用 (shāfā shìhé zài bàngōngshì huò huìyìshì shǐyòng) – The sofa is suitable for use in offices or meeting rooms – Sofa thích hợp sử dụng trong văn phòng hoặc phòng họp |
2123 | 沙发的扶手设计增加了额外的舒适性 (shāfā de fúshǒu shèjì zēngjiāle éwài de shūshì xìng) – The design of the armrests adds extra comfort – Thiết kế tay vịn tăng thêm sự thoải mái |
2124 | 沙发的构造非常坚固耐用 (shāfā de gòuzào fēicháng jiāngù nàiyòng) – The structure of the sofa is very sturdy and durable – Cấu trúc của sofa rất chắc chắn và bền bỉ |
2125 | 沙发适合家庭聚会和聚餐时使用 (shāfā shìhé jiātíng jùhuì hé jùcān shí shǐyòng) – The sofa is suitable for family gatherings and meals – Sofa thích hợp dùng trong các cuộc họp gia đình và bữa ăn |
2126 | 沙发能够提供最佳的放松体验 (shāfā nénggòu tígōng zuìjiā de fàngsōng tǐyàn) – The sofa provides the best relaxation experience – Sofa mang lại trải nghiệm thư giãn tốt nhất |
2127 | 沙发可以轻松与其他家具搭配 (shāfā kěyǐ qīngsōng yǔ qítā jiājù dāpèi) – The sofa can easily pair with other furniture – Sofa dễ dàng kết hợp với các đồ nội thất khác |
2128 | 沙发的脚架设计简洁且稳固 (shāfā de jiǎojià shèjì jiǎnjié qiě wěngù) – The design of the sofa legs is simple and stable – Thiết kế chân sofa đơn giản và vững chắc |
2129 | 沙发有多种颜色可供选择 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè kě gòng xuǎnzé) – The sofa comes in a variety of colors to choose from – Sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
2130 | 沙发适合大客厅使用 (shāfā shìhé dà kètīng shǐyòng) – The sofa is suitable for large living rooms – Sofa phù hợp với phòng khách lớn |
2131 | 沙发的外观时尚且优雅 (shāfā de wàiguān shíshàng qiě yōuyǎ) – The appearance of the sofa is stylish and elegant – Ngoại hình của sofa hiện đại và thanh lịch |
2132 | 沙发有单人、双人和三人座位 (shāfā yǒu dān rén, shuāng rén hé sān rén zuòwèi) – The sofa has single, double, and triple seats – Sofa có ghế đơn, ghế đôi và ghế ba |
2133 | 沙发适合户外使用 (shāfā shìhé hùwài shǐyòng) – The sofa is suitable for outdoor use – Sofa thích hợp sử dụng ngoài trời |
2134 | 沙发非常适合放松和休息 (shāfā fēicháng shìhé fàngsōng hé xiūxí) – The sofa is very suitable for relaxing and resting – Sofa rất thích hợp để thư giãn và nghỉ ngơi |
2135 | 沙发可以根据空间进行定制 (shāfā kěyǐ gēnjù kōngjiān jìnxíng dìngzhì) – The sofa can be customized according to the space – Sofa có thể được tùy chỉnh theo không gian |
2136 | 沙发的坐垫可以替换 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ tìhuàn) – The cushions of the sofa can be replaced – Đệm của sofa có thể thay thế |
2137 | 沙发的皮革材质易于清洁 (shāfā de pígé cáiliào yì yú qīngjié) – The leather material of the sofa is easy to clean – Chất liệu da của sofa dễ dàng làm sạch |
2138 | 沙发配有可调节的脚垫 (shāfā pèiyǒu kě tiáojié de jiǎo diàn) – The sofa is equipped with adjustable foot pads – Sofa có đệm chân có thể điều chỉnh |
2139 | 沙发的颜色可以与房间的装修风格匹配 (shāfā de yánsè kěyǐ yǔ fángjiān de zhuāngxiū fēnggé pìpèi) – The color of the sofa can match the room’s decor style – Màu sắc của sofa có thể phù hợp với phong cách trang trí phòng |
2140 | 沙发非常坚固并且耐用 (shāfā fēicháng jiāngù bìngqiě nàiyòng) – The sofa is very strong and durable – Sofa rất chắc chắn và bền |
2141 | 沙发上有防水的座垫 (shāfā shàng yǒu fángshuǐ de zuòdiàn) – The sofa has water-resistant cushions – Sofa có đệm chống nước |
2142 | 沙发非常适合家庭娱乐室使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng yúlè shì shǐyòng) – The sofa is very suitable for family entertainment rooms – Sofa rất thích hợp để sử dụng trong phòng giải trí gia đình |
2143 | 沙发的框架采用金属材质 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng jīnshǔ cáiliào) – The sofa’s frame uses metal material – Khung sofa sử dụng chất liệu kim loại |
2144 | 沙发有不同的设计风格 (shāfā yǒu bùtóng de shèjì fēnggé) – The sofa has different design styles – Sofa có các phong cách thiết kế khác nhau |
2145 | 沙发的靠背可以调节为舒适的位置 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié wéi shūshì de wèi zhì) – The backrest of the sofa can be adjusted to a comfortable position – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh về vị trí thoải mái |
2146 | 沙发适合情侣使用 (shāfā shìhé qínglǚ shǐyòng) – The sofa is suitable for couples – Sofa thích hợp sử dụng cho các cặp đôi |
2147 | 沙发的面料有各种选择 (shāfā de miànliào yǒu gè zhǒng xuǎnzé) – The fabric of the sofa has various options – Chất liệu của sofa có nhiều lựa chọn |
2148 | 沙发适合现代简约风格 (shāfā shìhé xiàndài jiǎnyuē fēnggé) – The sofa is suitable for modern minimalist style – Sofa phù hợp với phong cách hiện đại tối giản |
2149 | 沙发的扶手设计简洁 (shāfā de fúshǒu shèjì jiǎnjié) – The armrest design of the sofa is simple – Thiết kế tay vịn của sofa đơn giản |
2150 | 沙发可以容纳多个坐席 (shāfā kěyǐ róngnà duō gè zuòxí) – The sofa can accommodate multiple seating – Sofa có thể chứa nhiều chỗ ngồi |
2151 | 沙发具有舒适的坐垫 (shāfā jùyǒu shūshì de zuòdiàn) – The sofa has comfortable cushions – Sofa có đệm ngồi thoải mái |
2152 | 沙发有支撑背部的设计 (shāfā yǒu zhīchēng bèibù de shèjì) – The sofa has a design that supports the back – Sofa có thiết kế hỗ trợ lưng |
2153 | 沙发的缝线细致 (shāfā de fèngxiàn xìzhì) – The stitching of the sofa is delicate – Đường chỉ của sofa rất tinh tế |
2154 | 沙发的靠垫很软 (shāfā de kàodiàn hěn ruǎn) – The cushions of the sofa are very soft – Đệm của sofa rất mềm |
2155 | 沙发有防滑脚垫 (shāfā yǒu fánghuá jiǎo diàn) – The sofa has anti-slip foot pads – Sofa có đệm chân chống trượt |
2156 | 沙发有现代感的外观 (shāfā yǒu xiàndài gǎn de wàiguān) – The sofa has a modern look – Sofa có vẻ ngoài hiện đại |
2157 | 沙发的颜色可以根据房间氛围选择 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù fángjiān fēnwéi xuǎnzé) – The color of the sofa can be chosen based on the room’s atmosphere – Màu sắc của sofa có thể lựa chọn theo không gian phòng |
2158 | 沙发的款式适合大多数家庭 (shāfā de kuǎnshì shìhé dàduōshù jiātíng) – The style of the sofa is suitable for most families – Kiểu dáng của sofa phù hợp với hầu hết các gia đình |
2159 | 沙发的框架非常稳固 (shāfā de kuàngjià fēicháng wěngù) – The frame of the sofa is very sturdy – Khung sofa rất vững chắc |
2160 | 沙发的材质适合各种气候条件 (shāfā de cáiliào shìhé gèzhǒng qìhòu tiáojiàn) – The material of the sofa is suitable for various weather conditions – Chất liệu của sofa thích hợp với nhiều điều kiện thời tiết |
2161 | 沙发的靠垫可以拆洗 (shāfā de kàodiàn kěyǐ chāi xǐ) – The cushions of the sofa can be removed and washed – Đệm của sofa có thể tháo rời và giặt được |
2162 | 沙发的座位非常宽敞 (shāfā de zuòwèi fēicháng kuānchǎng) – The seats of the sofa are very spacious – Chỗ ngồi của sofa rất rộng rãi |
2163 | 沙发的设计时尚且经典 (shāfā de shèjì shíshàng qiě jīngdiǎn) – The design of the sofa is fashionable and classic – Thiết kế của sofa vừa hiện đại vừa cổ điển |
2164 | 沙发带有折叠功能 (shāfā dài yǒu zhédié gōngnéng) – The sofa has a folding function – Sofa có chức năng gập lại |
2165 | 沙发的设计符合人体工学 (shāfā de shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The design of the sofa is ergonomically friendly – Thiết kế của sofa phù hợp với công thái học |
2166 | 沙发的座位深度适中 (shāfā de zuòwèi shēndù shìzhōng) – The seat depth of the sofa is just right – Độ sâu của ghế sofa vừa phải |
2167 | 沙发的垫子非常有弹性 (shāfā de diànzi fēicháng yǒu tánxìng) – The cushions of the sofa are very elastic – Đệm của sofa rất đàn hồi |
2168 | 沙发的颜色耐脏 (shāfā de yánsè nàizāng) – The color of the sofa is stain-resistant – Màu của sofa chống bẩn |
2169 | 沙发的座垫适合长时间使用 (shāfā de zuòdiàn shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The cushions of the sofa are suitable for long-term use – Đệm của sofa thích hợp sử dụng lâu dài |
2170 | 沙发设计有现代感 (shāfā shèjì yǒu xiàndài gǎn) – The sofa design has a modern feel – Thiết kế sofa có cảm giác hiện đại |
2171 | 沙发有多种款式可以选择 (shāfā yǒu duō zhǒng kuǎnshì kěyǐ xuǎnzé) – The sofa has multiple styles to choose from – Sofa có nhiều kiểu dáng để lựa chọn |
2172 | 沙发具有高背设计 (shāfā jùyǒu gāo bèi shèjì) – The sofa has a high back design – Sofa có thiết kế tựa lưng cao |
2173 | 沙发的布料透气性好 (shāfā de bùliào tòuqìxìng hǎo) – The fabric of the sofa has good breathability – Vải của sofa có khả năng thoáng khí tốt |
2174 | 沙发的扶手设计有艺术感 (shāfā de fúshǒu shèjì yǒu yìshù gǎn) – The armrest design of the sofa has an artistic touch – Thiết kế tay vịn của sofa có sự tinh tế nghệ thuật |
2175 | 沙发适合小空间使用 (shāfā shìhé xiǎo kōngjiān shǐyòng) – The sofa is suitable for small spaces – Sofa phù hợp với không gian nhỏ |
2176 | 沙发能提供极好的舒适感 (shāfā néng tígōng jí hǎo de shūshì gǎn) – The sofa provides an excellent feeling of comfort – Sofa mang lại cảm giác thoải mái tuyệt vời |
2177 | 沙发设计现代而简约 (shāfā shèjì xiàndài ér jiǎnyuē) – The sofa design is modern and minimalist – Thiết kế của sofa hiện đại và tối giản |
2178 | 沙发设计包含储物空间 (shāfā shèjì bāohán chǔwù kōngjiān) – The sofa design includes storage space – Thiết kế của sofa có không gian lưu trữ |
2179 | 沙发的坐垫可以调节 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ tiáojié) – The cushions of the sofa can be adjusted – Đệm của sofa có thể điều chỉnh |
2180 | 沙发的颜色配合室内风格 (shāfā de yánsè pèihé shìnèi fēnggé) – The color of the sofa matches the interior style – Màu sắc của sofa kết hợp với phong cách nội thất |
2181 | 沙发可以用于休息和娱乐 (shāfā kěyǐ yòng yú xiūxí hé yúlè) – The sofa can be used for resting and entertainment – Sofa có thể sử dụng để nghỉ ngơi và giải trí |
2182 | 沙发很容易清洁 (shāfā hěn róngyì qīngjié) – The sofa is easy to clean – Sofa rất dễ dàng vệ sinh |
2183 | 沙发有很好的抗污性 (shāfā yǒu hěn hǎo de kàng wū xìng) – The sofa has good stain resistance – Sofa có khả năng chống bẩn tốt |
2184 | 沙发可以用作床 (shāfā kěyǐ yòng zuò chuáng) – The sofa can be used as a bed – Sofa có thể dùng làm giường |
2185 | 沙发设计使空间更温馨 (shāfā shèjì shǐ kōngjiān gèng wēn xīn) – The sofa design makes the space cozier – Thiết kế của sofa làm cho không gian thêm ấm cúng |
2186 | 沙发的脚架设计简洁 (shāfā de jiǎojià shèjì jiǎnjié) – The legs of the sofa have a simple design – Chân sofa có thiết kế đơn giản |
2187 | 沙发座位的软垫厚度适中 (shāfā zuòwèi de ruǎn diàn hòudù shìzhōng) – The thickness of the cushions on the sofa seats is just right – Độ dày của đệm ghế sofa vừa phải |
2188 | 沙发的布料非常耐用 (shāfā de bùliào fēicháng nàiyòng) – The fabric of the sofa is very durable – Vải của sofa rất bền |
2189 | 沙发非常适合家庭聚会 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất thích hợp cho các buổi họp gia đình |
2190 | 沙发的设计有现代化感 (shāfā de shèjì yǒu xiàndàihuà gǎn) – The sofa design has a modernized feel – Thiết kế của sofa có cảm giác hiện đại hóa |
2191 | 沙发有多种颜色选择 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè xuǎnzé) – The sofa has multiple color options – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc |
2192 | 沙发的材质适合四季使用 (shāfā de cáiliào shìhé sìjì shǐyòng) – The material of the sofa is suitable for all seasons – Chất liệu sofa thích hợp sử dụng trong suốt bốn mùa |
2193 | 沙发的框架坚固耐用 (shāfā de kuàngjià jiāngù nàiyòng) – The frame of the sofa is strong and durable – Khung sofa chắc chắn và bền bỉ |
2194 | 沙发采用环保材料制作 (shāfā cǎiyòng huánbǎo cáiliào zhìzuò) – The sofa is made of environmentally friendly materials – Sofa được làm từ chất liệu thân thiện với môi trường |
2195 | 沙发的设计便于组装 (shāfā de shèjì biànyú zǔzhuāng) – The sofa design is easy to assemble – Thiết kế của sofa dễ dàng lắp ráp |
2196 | 沙发适合现代家庭的需求 (shāfā shìhé xiàndài jiātíng de xūqiú) – The sofa meets the needs of modern families – Sofa phù hợp với nhu cầu của các gia đình hiện đại |
2197 | 沙发的坐垫厚度适合长时间坐着 (shāfā de zuòdiàn hòudù shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The thickness of the cushions is suitable for sitting for long periods – Độ dày của đệm phù hợp với việc ngồi lâu dài |
2198 | 沙发的设计简洁时尚 (shāfā de shèjì jiǎnjié shíshàng) – The sofa design is simple and fashionable – Thiết kế của sofa đơn giản và thời trang |
2199 | 沙发可以根据需求调整 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng) – The sofa can be adjusted according to needs – Sofa có thể điều chỉnh theo nhu cầu |
2200 | 沙发非常适合放在客厅里 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng lǐ) – The sofa is perfect for placing in the living room – Sofa rất phù hợp để đặt trong phòng khách |
2201 | 沙发的装饰风格多样 (shāfā de zhuāngshì fēnggé duōyàng) – The sofa’s decoration style is diverse – Phong cách trang trí của sofa đa dạng |
2202 | 沙发可拆卸清洗 (shāfā kě chāixiè qīngxǐ) – The sofa is detachable and washable – Sofa có thể tháo rời và giặt được |
2203 | 沙发是现代家居的必需品 (shāfā shì xiàndài jiājū de bìxū pǐn) – The sofa is an essential item in modern homes – Sofa là một món đồ thiết yếu trong gia đình hiện đại |
2204 | 沙发柔软舒适,适合休息 (shāfā róuruǎn shūshì, shìhé xiūxí) – The sofa is soft and comfortable, perfect for resting – Sofa mềm mại, thoải mái, thích hợp để nghỉ ngơi |
2205 | 沙发的设计和色彩令人放松 (shāfā de shèjì hé sècǎi lìng rén fàngsōng) – The design and color of the sofa are relaxing – Thiết kế và màu sắc của sofa giúp người ta thư giãn |
2206 | 沙发的扶手有极好的支撑 (shāfā de fúshǒu yǒu jí hǎo de zhīchēng) – The armrests of the sofa provide excellent support – Tay vịn của sofa có sự hỗ trợ tuyệt vời |
2207 | 沙发的设计很符合人体工学 (shāfā de shèjì hěn fúhé réntǐ gōngxué) – The sofa design is ergonomic – Thiết kế của sofa rất phù hợp với công thái học |
2208 | 沙发适合多个场所使用 (shāfā shìhé duō gè chǎngsuǒ shǐyòng) – The sofa is suitable for multiple places – Sofa phù hợp với nhiều địa điểm sử dụng |
2209 | 沙发表面光滑易清洁 (shāfā biǎomiàn guānghuá yì qīngjié) – The surface of the sofa is smooth and easy to clean – Bề mặt sofa mịn màng, dễ dàng vệ sinh |
2210 | 沙发适合多种风格的室内装饰 (shāfā shìhé duō zhǒng fēnggé de shìnèi zhuāngshì) – The sofa fits various interior decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất |
2211 | 沙发的靠背设计符合人体曲线 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ qūxiàn) – The backrest design of the sofa conforms to the human body curve – Thiết kế tựa lưng của sofa phù hợp với đường cong cơ thể |
2212 | 沙发具有高质量的面料 (shāfā jùyǒu gāo zhìliàng de miànliào) – The sofa has high-quality fabric – Sofa có vải chất lượng cao |
2213 | 沙发设计节省空间 (shāfā shèjì jiéshěng kōngjiān) – The sofa design saves space – Thiết kế của sofa tiết kiệm không gian |
2214 | 沙发色彩鲜艳,适合年轻人 (shāfā sècǎi xiānyàn, shìhé niánqīngrén) – The sofa has vibrant colors, suitable for young people – Sofa có màu sắc tươi sáng, phù hợp với người trẻ |
2215 | 沙发的坐垫非常柔软 (shāfā de zuòdiàn fēicháng róuruǎn) – The cushions of the sofa are very soft – Đệm của sofa rất mềm mại |
2216 | 沙发不容易褪色 (shāfā bù róngyì tuìsè) – The sofa is not easy to fade – Sofa không dễ phai màu |
2217 | 沙发的布料适合过敏者使用 (shāfā de bùliào shìhé guòmǐn zhě shǐyòng) – The fabric of the sofa is suitable for people with allergies – Chất liệu sofa phù hợp với người bị dị ứng |
2218 | 沙发的设计符合现代家居的审美 (shāfā de shèjì fúhé xiàndài jiājū de shěnměi) – The sofa design matches the aesthetic of modern home decor – Thiết kế của sofa phù hợp với thẩm mỹ của gia đình hiện đại |
2219 | 沙发可以调节靠背角度 (shāfā kěyǐ tiáojié kàobèi jiǎodù) – The backrest of the sofa can be adjusted – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh góc độ |
2220 | 沙发设计考虑了舒适性和功能性 (shāfā shèjì kǎolǜle shūshì xìng hé gōngnéng xìng) – The sofa design considers both comfort and functionality – Thiết kế của sofa xem xét cả sự thoải mái và tính năng |
2221 | 沙发非常耐用,适合长时间使用 (shāfā fēicháng nàiyòng, shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is very durable, suitable for long-term use – Sofa rất bền, thích hợp sử dụng lâu dài |
2222 | 沙发的支架很稳固 (shāfā de zhījià hěn wěngù) – The frame of the sofa is very stable – Khung sofa rất vững chắc |
2223 | 沙发的沙发垫厚度适中 (shāfā de shāfā diàn hòudù shìzhōng) – The sofa cushions have a moderate thickness – Đệm sofa có độ dày vừa phải |
2224 | 沙发的布料透气性好 (shāfā de bùliào tòuqì xìng hǎo) – The fabric of the sofa is breathable – Chất liệu sofa có khả năng thoáng khí tốt |
2225 | 沙发符合人体的自然曲线 (shāfā fúhé réntǐ de zìrán qūxiàn) – The sofa fits the natural curves of the body – Sofa phù hợp với đường cong tự nhiên của cơ thể |
2226 | 沙发设计考虑到家居空间的整体风格 (shāfā shèjì kǎolǜ dào jiājū kōngjiān de zhěngtǐ fēnggé) – The sofa design takes the overall style of the home space into account – Thiết kế sofa xem xét phong cách tổng thể của không gian gia đình |
2227 | 沙发的面料柔软而舒适 (shāfā de miànliào róuruǎn ér shūshì) – The fabric of the sofa is soft and comfortable – Chất liệu sofa mềm mại và thoải mái |
2228 | 沙发容易清洁且耐脏 (shāfā róngyì qīngjié qiě nàizāng) – The sofa is easy to clean and resistant to dirt – Sofa dễ dàng vệ sinh và chống bẩn |
2229 | 沙发可以根据个人偏好选择不同的颜色 (shāfā kěyǐ gēnjù gèrén piānhào xuǎnzé bùtóng de yánsè) – The sofa can be chosen in different colors according to personal preference – Sofa có thể được chọn với nhiều màu sắc khác nhau theo sở thích cá nhân |
2230 | 沙发适合不同风格的家居 (shāfā shìhé bùtóng fēnggé de jiājū) – The sofa fits different styles of home decor – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất |
2231 | 沙发的靠背和座位均可调节 (shāfā de kàobèi hé zuòwèi jūn kě tiáojié) – Both the backrest and seat of the sofa are adjustable – Cả tựa lưng và chỗ ngồi của sofa đều có thể điều chỉnh |
2232 | 沙发材料环保且无毒 (shāfā cáiliào huánbǎo qiě wúdú) – The sofa material is environmentally friendly and non-toxic – Chất liệu sofa thân thiện với môi trường và không độc hại |
2233 | 沙发的结构设计坚固耐用 (shāfā de jiégòu shèjì jiāngù nàiyòng) – The structure of the sofa is designed to be sturdy and durable – Cấu trúc của sofa được thiết kế chắc chắn và bền bỉ |
2234 | 沙发的枕头非常舒适 (shāfā de zhěntóu fēicháng shūshì) – The pillows of the sofa are very comfortable – Gối sofa rất thoải mái |
2235 | 沙发面料可根据季节变化 (shāfā miànliào kě gēnjù jìjié biànhuà) – The sofa fabric can be changed according to the season – Chất liệu sofa có thể thay đổi theo mùa |
2236 | 沙发设计现代简约,适合都市家庭 (shāfā shèjì xiàndài jiǎnyuē, shìhé dūshì jiātíng) – The sofa has a modern minimalist design, perfect for urban families – Sofa có thiết kế hiện đại tối giản, phù hợp với các gia đình thành phố |
2237 | 沙发非常适合长时间坐着 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa is very suitable for sitting for long periods – Sofa rất thích hợp để ngồi lâu dài |
2238 | 沙发的坐垫有多种硬度选择 (shāfā de zuòdiàn yǒu duō zhǒng yìngdù xuǎnzé) – The sofa cushions come with multiple firmness options – Đệm sofa có nhiều lựa chọn độ cứng khác nhau |
2239 | 沙发的脚架设计稳固且有美感 (shāfā de jiǎojià shèjì wěngù qiě yǒu měigǎn) – The legs of the sofa are designed to be stable and aesthetically pleasing – Chân sofa được thiết kế vững chắc và có tính thẩm mỹ |
2240 | 沙发的材料非常耐磨 (shāfā de cáiliào fēicháng nàimó) – The material of the sofa is very durable and wear-resistant – Chất liệu của sofa rất bền và chống mài mòn |
2241 | 沙发的颜色搭配和谐 (shāfā de yánsè dāpèi héxié) – The color combination of the sofa is harmonious – Sự kết hợp màu sắc của sofa rất hài hòa |
2242 | 沙发的材质非常柔软 (shāfā de cáizhì fēicháng róuruǎn) – The material of the sofa is very soft – Chất liệu của sofa rất mềm mại |
2243 | 沙发的扶手设计符合人体工学 (shāfā de fúshǒu shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The armrest design of the sofa is ergonomic – Thiết kế tay vịn của sofa phù hợp với công thái học |
2244 | 沙发的座位宽敞舒适 (shāfā de zuòwèi kuānchǎng shūshì) – The seating of the sofa is spacious and comfortable – Chỗ ngồi của sofa rộng rãi và thoải mái |
2245 | 沙发很适合休息和放松 (shāfā hěn shìhé xiūxí hé fàngsōng) – The sofa is very suitable for resting and relaxing – Sofa rất thích hợp để nghỉ ngơi và thư giãn |
2246 | 沙发可以根据需要增加配件 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú zēngjiā pèijiàn) – The sofa can be accessorized according to needs – Sofa có thể được trang bị thêm phụ kiện tùy theo nhu cầu |
2247 | 沙发的角度可以调节 (shāfā de jiǎodù kěyǐ tiáojié) – The angle of the sofa can be adjusted – Góc độ của sofa có thể điều chỉnh |
2248 | 沙发的设计独特 (shāfā de shèjì dútè) – The design of the sofa is unique – Thiết kế của sofa rất độc đáo |
2249 | 沙发非常适合放在客厅 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng) – The sofa is very suitable to place in the living room – Sofa rất thích hợp để đặt trong phòng khách |
2250 | 沙发的支撑结构非常坚固 (shāfā de zhīchēng jiégòu fēicháng jiāngù) – The support structure of the sofa is very sturdy – Cấu trúc hỗ trợ của sofa rất vững chắc |
2251 | 沙发可以轻松拆卸 (shāfā kěyǐ qīngsōng chāixiè) – The sofa can be easily disassembled – Sofa có thể tháo rời dễ dàng |
2252 | 沙发上有舒适的抱枕 (shāfā shàng yǒu shūshì de bàozhěn) – The sofa has comfortable cushions – Sofa có những chiếc gối tựa thoải mái |
2253 | 沙发的外观非常时尚 (shāfā de wàiguān fēicháng shíshàng) – The appearance of the sofa is very stylish – Ngoại hình của sofa rất thời trang |
2254 | 沙发的座位支持非常好 (shāfā de zuòwèi zhīchí fēicháng hǎo) – The seat support of the sofa is excellent – Hỗ trợ chỗ ngồi của sofa rất tốt |
2255 | 沙发的垫子可以拆洗 (shāfā de diànzi kěyǐ chāi xǐ) – The cushions of the sofa can be removed and washed – Đệm sofa có thể tháo ra và giặt |
2256 | 沙发的外皮采用了耐用的布料 (shāfā de wàipí cǎiyòng le nàiyòng de bùliào) – The outer cover of the sofa uses durable fabric – Vỏ ngoài của sofa sử dụng chất liệu vải bền bỉ |
2257 | 沙发的座位宽度足够大 (shāfā de zuòwèi kuāndù zúgòu dà) – The seating width of the sofa is wide enough – Chiều rộng của chỗ ngồi sofa đủ rộng |
2258 | 沙发有多种尺寸可以选择 (shāfā yǒu duō zhǒng chǐcùn kěyǐ xuǎnzé) – The sofa comes in various sizes to choose from – Sofa có nhiều kích thước để lựa chọn |
2259 | 沙发的脚垫防止刮伤地板 (shāfā de jiǎo diàn fángzhǐ guā shāng dìbǎn) – The sofa’s foot pads prevent scratching the floor – Miếng đệm chân sofa giúp tránh làm xước sàn nhà |
2260 | 沙发有不同的设计风格 (shāfā yǒu bùtóng de shèjì fēnggé) – The sofa has different design styles – Sofa có nhiều phong cách thiết kế khác nhau |
2261 | 沙发的扶手设计简洁 (shāfā de fúshǒu shèjì jiǎnjié) – The armrest design of the sofa is simple – Thiết kế tay vịn của sofa rất đơn giản |
2262 | 沙发很适合家庭使用 (shāfā hěn shìhé jiātíng shǐyòng) – The sofa is very suitable for family use – Sofa rất thích hợp để sử dụng trong gia đình |
2263 | 沙发上的布料很柔软 (shāfā shàng de bùliào hěn róuruǎn) – The fabric on the sofa is very soft – Vải trên sofa rất mềm mại |
2264 | 沙发是现代家居的必需品 (shāfā shì xiàndài jiājū de bìxū pǐn) – The sofa is an essential item for modern homes – Sofa là vật dụng không thể thiếu trong các ngôi nhà hiện đại |
2265 | 沙发设计符合现代家居趋势 (shāfā shèjì fúhé xiàndài jiājū qūshì) – The sofa design fits the modern home trend – Thiết kế của sofa phù hợp với xu hướng nhà ở hiện đại |
2266 | 沙发的靠背高度可以调节 (shāfā de kàobèi gāodù kěyǐ tiáojié) – The backrest of the sofa can be adjusted – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh độ cao |
2267 | 沙发的弹性很好 (shāfā de tánxìng hěn hǎo) – The sofa’s elasticity is very good – Độ đàn hồi của sofa rất tốt |
2268 | 沙发的设计非常实用 (shāfā de shèjì fēicháng shíyòng) – The design of the sofa is very practical – Thiết kế của sofa rất thực tế |
2269 | 沙发的质量非常高 (shāfā de zhìliàng fēicháng gāo) – The quality of the sofa is very high – Chất lượng của sofa rất cao |
2270 | 沙发的装饰性非常强 (shāfā de zhuāngshìxìng fēicháng qiáng) – The sofa has a strong decorative function – Sofa có tính trang trí rất mạnh |
2271 | 沙发有可拆卸的靠垫 (shāfā yǒu kě chāixiè de kàodiàn) – The sofa has removable cushions – Sofa có đệm có thể tháo rời |
2272 | 沙发设计简约时尚 (shāfā shèjì jiǎnyuē shíshàng) – The sofa design is minimalist and stylish – Thiết kế của sofa đơn giản và thời trang |
2273 | 沙发可以放置在任何房间 (shāfā kěyǐ fàngzhì zài rènhé fángjiān) – The sofa can be placed in any room – Sofa có thể đặt ở bất kỳ phòng nào |
2274 | 沙发的织物经久耐用 (shāfā de zhīwù jīngjiǔ nàiyòng) – The fabric of the sofa is long-lasting – Vải của sofa rất bền bỉ |
2275 | 沙发的外观符合客户需求 (shāfā de wàiguān fúhé kèhù xūqiú) – The appearance of the sofa meets customer needs – Ngoại hình của sofa đáp ứng nhu cầu của khách hàng |
2276 | 沙发设计的颜色非常抢眼 (shāfā shèjì de yánsè fēicháng qiǎng yǎn) – The color of the sofa design is very eye-catching – Màu sắc của thiết kế sofa rất bắt mắt |
2277 | 沙发适合不同风格的家庭 (shāfā shìhé bùtóng fēnggé de jiātíng) – The sofa is suitable for different styles of homes – Sofa thích hợp với nhiều phong cách gia đình khác nhau |
2278 | 沙发的舒适感让人放松 (shāfā de shūshì gǎn ràng rén fàngsōng) – The comfort of the sofa makes people relax – Cảm giác thoải mái của sofa khiến người ta thư giãn |
2279 | 沙发可根据需要进行定制 (shāfā kě gēnjù xūqiú jìnxíng dìngzhì) – The sofa can be customized according to needs – Sofa có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu |
2280 | 沙发有多种不同的款式 (shāfā yǒu duō zhǒng bùtóng de kuǎnshì) – The sofa has many different styles – Sofa có nhiều kiểu dáng khác nhau |
2281 | 沙发表面光滑 (shāfā biǎomiàn guānghuá) – The surface of the sofa is smooth – Bề mặt của sofa rất mịn màng |
2282 | 沙发不容易褪色 (shāfā bù róngyì tuìsè) – The sofa is not easy to fade – Sofa khó bị phai màu |
2283 | 沙发具有现代感 (shāfā jùyǒu xiàndài gǎn) – The sofa has a modern feel – Sofa mang lại cảm giác hiện đại |
2284 | 沙发的脚架非常稳固 (shāfā de jiǎojià fēicháng wěngù) – The sofa’s legs are very sturdy – Chân sofa rất chắc chắn |
2285 | 沙发适合长时间使用 (shāfā shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is suitable for long-term use – Sofa thích hợp để sử dụng lâu dài |
2286 | 沙发的气味不会很强烈 (shāfā de qìwèi bù huì hěn qiángliè) – The sofa’s odor is not very strong – Mùi của sofa không quá mạnh |
2287 | 沙发有许多颜色可以选择 (shāfā yǒu xǔduō yánsè kěyǐ xuǎnzé) – The sofa has many colors to choose from – Sofa có nhiều màu sắc để chọn lựa |
2288 | 沙发设计简洁大方 (shāfā shèjì jiǎnjié dàfāng) – The sofa design is simple and elegant – Thiết kế sofa đơn giản và thanh lịch |
2289 | 沙发的质量优于市场上的大多数品牌 (shāfā de zhìliàng yōu yú shìchǎng shàng de dà duōshù pǐnpái) – The quality of the sofa is better than most brands on the market – Chất lượng của sofa vượt trội hơn so với hầu hết các thương hiệu trên thị trường |
2290 | 沙发有舒适的坐垫 (shāfā yǒu shūshì de zuòdiàn) – The sofa has comfortable cushions – Sofa có đệm ngồi thoải mái |
2291 | 沙发设计有很多小细节 (shāfā shèjì yǒu hěn duō xiǎo xìjié) – The sofa design has many small details – Thiết kế của sofa có rất nhiều chi tiết nhỏ |
2292 | 沙发面料不易褶皱 (shāfā miànliào bù yì zhězhòu) – The fabric of the sofa is not easy to wrinkle – Vải của sofa không dễ bị nhăn |
2293 | 沙发能很好地匹配家居装饰 (shāfā néng hěn hǎo de pǐpèi jiājū zhuāngshì) – The sofa can match the home decoration very well – Sofa có thể phù hợp với trang trí nhà rất tốt |
2294 | 沙发的设计风格适合现代家庭 (shāfā de shèjì fēnggé shìhé xiàndài jiātíng) – The sofa design style is suitable for modern families – Phong cách thiết kế của sofa phù hợp với các gia đình hiện đại |
2295 | 沙发在任何季节都适用 (shāfā zài rènhé jìjié dōu shìyòng) – The sofa is suitable for any season – Sofa phù hợp cho mọi mùa |
2296 | 沙发很适合家庭聚会 (shāfā hěn shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất thích hợp cho các buổi tụ họp gia đình |
2297 | 沙发可调节靠背 (shāfā kě tiáojié kàobèi) – The sofa has an adjustable backrest – Sofa có tựa lưng điều chỉnh được |
2298 | 沙发带有内嵌储物空间 (shāfā dàiyǒu nèiqiàn chǔwù kōngjiān) – The sofa has built-in storage space – Sofa có không gian lưu trữ tích hợp |
2299 | 沙发适合多人使用 (shāfā shìhé duō rén shǐyòng) – The sofa is suitable for multiple people – Sofa thích hợp cho nhiều người sử dụng |
2300 | 沙发设计现代且时尚 (shāfā shèjì xiàndài qiě shíshàng) – The sofa design is modern and stylish – Thiết kế sofa hiện đại và thời trang |
2301 | 沙发颜色深沉 (shāfā yánsè shēnchén) – The sofa color is deep – Màu sắc của sofa rất đậm |
2302 | 沙发很容易清洁 (shāfā hěn róngyì qīngjié) – The sofa is easy to clean – Sofa dễ dàng vệ sinh |
2303 | 沙发的材质优雅 (shāfā de cáizhì yōuyǎ) – The material of the sofa is elegant – Chất liệu của sofa rất thanh lịch |
2304 | 沙发的靠背可以折叠 (shāfā de kàobèi kěyǐ zhédié) – The backrest of the sofa can be folded – Tựa lưng sofa có thể gập lại |
2305 | 沙发适合不同的室内风格 (shāfā shìhé bùtóng de shìnèi fēnggé) – The sofa suits different interior styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau |
2306 | 沙发上有柔软的靠垫 (shāfā shàng yǒu róuruǎn de kàodiàn) – The sofa has soft cushions – Sofa có các gối tựa mềm mại |
2307 | 沙发带有可拆卸的座套 (shāfā dàiyǒu kě chāixiè de zuòtào) – The sofa has removable seat covers – Sofa có vỏ ghế có thể tháo rời |
2308 | 沙发的坐垫软硬适中 (shāfā de zuòdiàn ruǎn yìng shìzhōng) – The cushions of the sofa are of medium firmness – Đệm ngồi của sofa có độ cứng vừa phải |
2309 | 沙发的结构非常坚固 (shāfā de jiégòu fēicháng jiāngù) – The structure of the sofa is very sturdy – Cấu trúc của sofa rất chắc chắn |
2310 | 沙发需要定期保养 (shāfā xūyào dìngqī bǎoyǎng) – The sofa needs regular maintenance – Sofa cần bảo dưỡng định kỳ |
2311 | 沙发有多种功能 (shāfā yǒu duō zhǒng gōngnéng) – The sofa has many functions – Sofa có nhiều chức năng |
2312 | 沙发适合小户型 (shāfā shìhé xiǎo hùxíng) – The sofa is suitable for small apartments – Sofa phù hợp với căn hộ nhỏ |
2313 | 沙发可以配合茶几使用 (shāfā kěyǐ pèihé chá jī shǐyòng) – The sofa can be paired with a coffee table – Sofa có thể kết hợp với bàn trà |
2314 | 沙发使用高级面料 (shāfā shǐyòng gāojí miànliào) – The sofa uses high-quality fabric – Sofa sử dụng chất liệu cao cấp |
2315 | 沙发带有防水涂层 (shāfā dàiyǒu fángshuǐ túcéng) – The sofa has a waterproof coating – Sofa có lớp phủ chống nước |
2316 | 沙发颜色与室内搭配 (shāfā yánsè yǔ shìnèi dāpèi) – The sofa color matches the interior – Màu sofa phù hợp với nội thất |
2317 | 沙发适合休闲放松 (shāfā shìhé xiūxián fàngsōng) – The sofa is perfect for relaxing – Sofa lý tưởng để thư giãn |
2318 | 沙发长时间使用不易变形 (shāfā cháng shíjiān shǐyòng bù yì biànxíng) – The sofa doesn’t easily deform with long-term use – Sofa không dễ bị biến dạng khi sử dụng lâu dài |
2319 | 沙发材质透气性好 (shāfā cáizhì tòuqìxìng hǎo) – The material of the sofa is breathable – Chất liệu sofa có độ thoáng khí tốt |
2320 | 沙发设计简约现代 (shāfā shèjì jiǎnyuē xiàndài) – The sofa design is minimalist and modern – Thiết kế sofa đơn giản và hiện đại |
2321 | 沙发的垫子柔软舒适 (shāfā de diànzi róuruǎn shūshì) – The cushions of the sofa are soft and comfortable – Đệm sofa mềm mại và thoải mái |
2322 | 沙发为室内增添色彩 (shāfā wéi shìnèi zēngtiān sècǎi) – The sofa adds color to the interior – Sofa làm tăng thêm màu sắc cho nội thất |
2323 | 沙发表面光滑易清洁 (shāfā biǎomiàn guānghuá yì qīngjié) – The surface of the sofa is smooth and easy to clean – Bề mặt sofa mịn màng và dễ vệ sinh |
2324 | 沙发耐用且环保 (shāfā nàiyòng qiě huánbǎo) – The sofa is durable and environmentally friendly – Sofa bền và thân thiện với môi trường |
2325 | 沙发颜色变化多样 (shāfā yánsè biànhuà duōyàng) – The sofa comes in various color variations – Sofa có nhiều màu sắc khác nhau |
2326 | 沙发的扶手设计别致 (shāfā de fúshǒu shèjì biézhì) – The design of the sofa armrests is unique – Thiết kế tay vịn của sofa rất độc đáo |
2327 | 沙发的坐垫可拆卸清洗 (shāfā de zuòdiàn kě chāixiè qīngxǐ) – The cushions of the sofa are removable for cleaning – Đệm sofa có thể tháo rời để giặt |
2328 | 沙发的结构稳固不摇晃 (shāfā de jiégòu wěngù bù yáohuàng) – The structure of the sofa is stable and does not wobble – Cấu trúc sofa vững chắc, không bị lung lay |
2329 | 沙发表面采用抗污材料 (shāfā biǎomiàn cǎiyòng kàng wū cáiliào) – The surface of the sofa is made of stain-resistant material – Bề mặt sofa được làm từ vật liệu chống bẩn |
2330 | 沙发的靠背设计符合人体工学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The backrest design of the sofa is ergonomically correct – Thiết kế tựa lưng sofa phù hợp với công thái học |
2331 | 沙发适合小型公寓使用 (shāfā shìhé xiǎoxíng gōngyù shǐyòng) – The sofa is suitable for use in small apartments – Sofa phù hợp với các căn hộ nhỏ |
2332 | 沙发采用高密度海绵填充 (shāfā cǎiyòng gāo mìdù hǎimián tiánchōng) – The sofa is filled with high-density foam – Sofa được làm đầy bằng mút có mật độ cao |
2333 | 沙发设计可以节省空间 (shāfā shèjì kěyǐ jiéshěng kōngjiān) – The sofa design helps save space – Thiết kế sofa giúp tiết kiệm không gian |
2334 | 沙发带有侧边收纳空间 (shāfā dàiyǒu cèbiān shōunà kōngjiān) – The sofa has side storage space – Sofa có không gian lưu trữ bên hông |
2335 | 沙发容易与其他家具搭配 (shāfā róngyì yǔ qítā jiājù dāpèi) – The sofa is easy to match with other furniture – Sofa dễ dàng kết hợp với các món đồ nội thất khác |
2336 | 沙发设计采用经典风格 (shāfā shèjì cǎiyòng jīngdiǎn fēnggé) – The sofa design adopts a classic style – Thiết kế sofa theo phong cách cổ điển |
2337 | 沙发上有舒适的扶手 (shāfā shàng yǒu shūshì de fúshǒu) – The sofa has comfortable armrests – Sofa có tay vịn thoải mái |
2338 | 沙发底部有防滑垫 (shāfā dǐbù yǒu fánghuá diàn) – The sofa has non-slip pads on the bottom – Sofa có đệm chống trượt ở đáy |
2339 | 沙发适合与茶几搭配 (shāfā shìhé yǔ chájī dāpèi) – The sofa is suitable to match with a coffee table – Sofa phù hợp kết hợp với bàn trà |
2340 | 沙发的靠背角度可以调节 (shāfā de kàobèi jiǎodù kěyǐ tiáojié) – The angle of the sofa backrest can be adjusted – Góc tựa lưng sofa có thể điều chỉnh |
2341 | 沙发坐垫非常舒适 (shāfā zuòdiàn fēicháng shūshì) – The sofa cushions are very comfortable – Đệm sofa rất thoải mái |
2342 | 沙发外形优雅现代 (shāfā wàixíng yōuyǎ xiàndài) – The sofa has an elegant and modern shape – Sofa có kiểu dáng thanh lịch và hiện đại |
2343 | 沙发的设计考虑到空间利用 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào kōngjiān lìyòng) – The sofa design takes space utilization into consideration – Thiết kế sofa tính đến việc tối ưu hóa không gian |
2344 | 沙发有多种款式可供选择 (shāfā yǒu duō zhǒng kuǎnshì kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in many styles to choose from – Sofa có nhiều kiểu dáng để lựa chọn |
2345 | 沙发的材质适合四季使用 (shāfā de cáizhì shìhé sìjì shǐyòng) – The material of the sofa is suitable for year-round use – Chất liệu sofa phù hợp sử dụng cả bốn mùa |
2346 | 沙发提供额外的存储空间 (shāfā tígōng éwài de cúnchǔ kōngjiān) – The sofa provides extra storage space – Sofa cung cấp không gian lưu trữ bổ sung |
2347 | 沙发的表面耐脏 (shāfā de biǎomiàn nàizāng) – The surface of the sofa is dirt-resistant – Bề mặt sofa chống bẩn |
2348 | 沙发内置音响系统 (shāfā nèi zhì yīnxiǎng xìtǒng) – The sofa has a built-in sound system – Sofa có hệ thống âm thanh tích hợp |
2349 | 沙发的座位舒适且宽敞 (shāfā de zuòwèi shūshì qiě kuānchǎng) – The seating of the sofa is comfortable and spacious – Chỗ ngồi của sofa thoải mái và rộng rãi |
2350 | 沙发适合办公室使用 (shāfā shìhé bàngōngshì shǐyòng) – The sofa is suitable for office use – Sofa phù hợp sử dụng trong văn phòng |
2351 | 沙发的扶手设计符合人体工程学 (shāfā de fúshǒu shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The design of the armrests of the sofa is ergonomic – Thiết kế tay vịn của sofa phù hợp công thái học |
2352 | 沙发有多种面料可以选择 (shāfā yǒu duō zhǒng miànliào kěyǐ xuǎnzé) – The sofa comes with various fabrics to choose from – Sofa có nhiều loại vải để lựa chọn |
2353 | 沙发设计融入现代元素 (shāfā shèjì róngrù xiàndài yuánsù) – The sofa design incorporates modern elements – Thiết kế sofa kết hợp các yếu tố hiện đại |
2354 | 沙发结构坚固耐用 (shāfā jiégòu jiāngù nàiyòng) – The sofa structure is sturdy and durable – Cấu trúc sofa chắc chắn và bền bỉ |
2355 | 沙发设计符合家庭需求 (shāfā shèjì fúhé jiātíng xūqiú) – The sofa design meets family needs – Thiết kế sofa đáp ứng nhu cầu của gia đình |
2356 | 沙发与装饰品协调 (shāfā yǔ zhuāngshìpǐn xiétiáo) – The sofa coordinates well with decorative items – Sofa phối hợp tốt với các món đồ trang trí |
2357 | 沙发的面料柔软舒适 (shāfā de miànliào róuruǎn shūshì) – The fabric of the sofa is soft and comfortable – Vải sofa mềm mại và thoải mái |
2358 | 沙发的颜色增加了温馨感 (shāfā de yánsè zēngjiāle wēn xīn gǎn) – The color of the sofa adds a warm feeling – Màu sắc của sofa làm tăng cảm giác ấm cúng |
2359 | 沙发可以根据需求定制 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú dìngzhì) – The sofa can be customized according to needs – Sofa có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu |
2360 | 沙发设计适合不同的生活方式 (shāfā shèjì shìhé bùtóng de shēnghuó fāngshì) – The sofa design is suitable for different lifestyles – Thiết kế sofa phù hợp với nhiều phong cách sống |
2361 | 沙发在家庭中起到了重要作用 (shāfā zài jiātíng zhōng qǐ dàole zhòngyào zuòyòng) – The sofa plays an important role in the family – Sofa đóng vai trò quan trọng trong gia đình |
2362 | 沙发可以与其他家具自由搭配 (shāfā kěyǐ yǔ qítā jiājù zìyóu dāpèi) – The sofa can be freely paired with other furniture – Sofa có thể kết hợp tự do với các món đồ nội thất khác |
2363 | 沙发设计注重舒适性和美观 (shāfā shèjì zhùzhòng shūshìxìng hé měiguān) – The sofa design focuses on comfort and aesthetics – Thiết kế sofa chú trọng đến sự thoải mái và tính thẩm mỹ |
2364 | 沙发款式多样,适合不同空间 (shāfā kuǎnshì duōyàng, shìhé bùtóng kōngjiān) – The sofa styles are diverse, suitable for different spaces – Các kiểu dáng sofa đa dạng, phù hợp với nhiều không gian khác nhau |
2365 | 沙发的高度适合休闲 (shāfā de gāodù shìhé xiūxián) – The height of the sofa is suitable for relaxation – Chiều cao của sofa phù hợp để thư giãn |
2366 | 沙发的设计考虑到人体工程学 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào réntǐ gōngchéngxué) – The design of the sofa considers ergonomics – Thiết kế sofa tính đến công thái học |
2367 | 沙发装饰图案富有创意 (shāfā zhuāngshì tú’àn fùyǒu chuàngyì) – The sofa’s decorative pattern is creative – Họa tiết trang trí trên sofa đầy sáng tạo |
2368 | 沙发内置加热功能 (shāfā nèi zhì jiārè gōngnéng) – The sofa has built-in heating function – Sofa có chức năng sưởi ấm tích hợp |
2369 | 沙发外观现代且优雅 (shāfā wàiguān xiàndài qiě yōuyǎ) – The sofa has a modern and elegant appearance – Sofa có ngoại hình hiện đại và thanh lịch |
2370 | 沙发的扶手设计简洁 (shāfā de fúshǒu shèjì jiǎnjié) – The design of the armrests of the sofa is simple – Thiết kế tay vịn của sofa đơn giản |
2371 | 沙发底座稳固耐用 (shāfā dǐzuò wěngù nàiyòng) – The base of the sofa is stable and durable – Đế sofa chắc chắn và bền bỉ |
2372 | 沙发适合放置在客厅中央 (shāfā shìhé fàngzhì zài kètīng zhōngyāng) – The sofa is suitable to be placed in the center of the living room – Sofa phù hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
2373 | 沙发具有极高的舒适度 (shāfā jùyǒu jí gāo de shūshìdù) – The sofa offers high comfort – Sofa mang lại sự thoải mái cao |
2374 | 沙发座位适合全家人使用 (shāfā zuòwèi shìhé quán jiārén shǐyòng) – The seating of the sofa is suitable for the whole family to use – Chỗ ngồi của sofa phù hợp cho cả gia đình sử dụng |
2375 | 沙发的材质非常高档 (shāfā de cáizhì fēicháng gāodàng) – The material of the sofa is very high-end – Chất liệu sofa rất cao cấp |
2376 | 沙发的靠背设计让人放松 (shāfā de kàobèi shèjì ràng rén fàngsōng) – The design of the sofa backrest helps people relax – Thiết kế tựa lưng sofa giúp người dùng thư giãn |
2377 | 沙发有丰富的颜色选择 (shāfā yǒu fēngfù de yánsè xuǎnzé) – The sofa offers a variety of color options – Sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
2378 | 沙发非常适合现代家居风格 (shāfā fēicháng shìhé xiàndài jiājū fēnggé) – The sofa is perfect for modern home decor style – Sofa rất phù hợp với phong cách trang trí nhà ở hiện đại |
2379 | 沙发款式独特,增添客厅魅力 (shāfā kuǎnshì dútè, zēngtiān kètīng mèilì) – The unique sofa style adds charm to the living room – Kiểu dáng sofa độc đáo, làm tăng vẻ đẹp cho phòng khách |
2380 | 沙发易于清洁和保养 (shāfā yìyú qīngjié hé bǎoyǎng) – The sofa is easy to clean and maintain – Sofa dễ dàng để vệ sinh và bảo dưỡng |
2381 | 沙发设计时尚又实用 (shāfā shèjì shíshàng yòu shíyòng) – The sofa design is both stylish and practical – Thiết kế sofa vừa thời trang lại vừa thực tế |
2382 | 沙发的软垫非常适合长时间坐着 (shāfā de ruǎn diàn fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa cushions are very suitable for long periods of sitting – Đệm sofa rất phù hợp cho việc ngồi lâu |
2383 | 沙发配有可拆卸的罩布 (shāfā pèi yǒu kě chāixiè de zhào bù) – The sofa is equipped with a removable cover – Sofa có thể tháo rời vỏ bọc |
2384 | 沙发上有柔软的靠垫 (shāfā shàng yǒu róuruǎn de kàodiàn) – The sofa has soft cushions – Sofa có những chiếc đệm mềm mại |
2385 | 沙发是家庭聚会的中心 (shāfā shì jiātíng jùhuì de zhōngxīn) – The sofa is the centerpiece of family gatherings – Sofa là trung tâm của các cuộc tụ họp gia đình |
2386 | 沙发表面采用耐磨材料 (shāfā biǎomiàn cǎiyòng nàimó cáiliào) – The sofa surface uses wear-resistant materials – Bề mặt sofa sử dụng vật liệu chống mài mòn |
2387 | 沙发的设计风格符合现代简约 (shāfā de shèjì fēnggé fúhé xiàndài jiǎnyuē) – The design style of the sofa conforms to modern minimalist – Phong cách thiết kế của sofa phù hợp với phong cách hiện đại tối giản |
2388 | 沙发提供优越的支撑力 (shāfā tígōng yōuyuè de zhīchēng lì) – The sofa provides superior support – Sofa mang lại sự hỗ trợ vượt trội |
2389 | 沙发的色调柔和 (shāfā de sèdiào róuhé) – The color tone of the sofa is soft – Màu sắc của sofa nhẹ nhàng |
2390 | 沙发适合放在开放式客厅 (shāfā shìhé fàng zài kāifàng shì kètīng) – The sofa is suitable for an open-plan living room – Sofa phù hợp để đặt trong phòng khách mở |
2391 | 沙发的设计符合人体工程学 (shāfā de shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The sofa design is ergonomic – Thiết kế sofa phù hợp với công thái học |
2392 | 沙发有丰富的装饰元素 (shāfā yǒu fēngfù de zhuāngshì yuánsù) – The sofa has a variety of decorative elements – Sofa có nhiều yếu tố trang trí phong phú |
2393 | 沙发适合各种室内设计风格 (shāfā shìhé gèzhǒng shìnèi shèjì fēnggé) – The sofa is suitable for various interior design styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách thiết kế nội thất khác nhau |
2394 | 沙发面料具有抗污性 (shāfā miànliào jùyǒu kàng wūxìng) – The sofa fabric is stain-resistant – Vải sofa có khả năng chống bẩn |
2395 | 沙发内部填充物柔软舒适 (shāfā nèibù tiánchōng wù róuruǎn shūshì) – The filling inside the sofa is soft and comfortable – Chất liệu bên trong sofa mềm mại và thoải mái |
2396 | 沙发背部设计符合脊椎的自然曲线 (shāfā bèibù shèjì fúhé jǐzhuī de zìrán qūxiàn) – The back of the sofa is designed to fit the natural curve of the spine – Mặt lưng sofa thiết kế theo đường cong tự nhiên của cột sống |
2397 | 沙发可以根据需要调节角度 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáojié jiǎodù) – The sofa can be adjusted according to needs – Sofa có thể điều chỉnh góc độ theo nhu cầu |
2398 | 沙发外观典雅,适合各种场合 (shāfā wàiguān diǎnyǎ, shìhé gèzhǒng chǎnghé) – The appearance of the sofa is elegant and suitable for various occasions – Ngoại hình sofa thanh lịch, phù hợp với nhiều dịp khác nhau |
2399 | 沙发设计让房间显得更加温馨 (shāfā shèjì ràng fángjiān xiǎnde gèngjiā wēn xīn) – The design of the sofa makes the room feel warmer – Thiết kế sofa làm cho căn phòng trở nên ấm cúng hơn |
2400 | 沙发选用高质量的材料 (shāfā xuǎn yòng gāo zhìliàng de cáiliào) – The sofa is made from high-quality materials – Sofa được làm từ vật liệu chất lượng cao |
2401 | 沙发的布料柔软而结实 (shāfā de bùliào róuruǎn ér jiéshi) – The fabric of the sofa is soft yet sturdy – Chất liệu vải của sofa vừa mềm mại lại vừa bền chắc |
2402 | 沙发为家居增添了现代感 (shāfā wèi jiājū zēngtiān le xiàndài gǎn) – The sofa adds a sense of modernity to the home – Sofa làm tăng vẻ hiện đại cho không gian sống |
2403 | 沙发底部有防滑设计 (shāfā dǐbù yǒu fáng huá shèjì) – The bottom of the sofa has a non-slip design – Đế sofa có thiết kế chống trượt |
2404 | 沙发的软垫可以拆洗 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ chāi xǐ) – The sofa cushions are removable and washable – Các đệm sofa có thể tháo rời và giặt được |
2405 | 沙发的扶手设计非常舒适 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng shūshì) – The armrest design of the sofa is very comfortable – Thiết kế tay vịn của sofa rất thoải mái |
2406 | 沙发非常适合长时间使用 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is perfect for long-term use – Sofa rất phù hợp cho việc sử dụng lâu dài |
2407 | 沙发适合与茶几搭配 (shāfā shìhé yǔ chá jī dāpèi) – The sofa is perfect for pairing with a coffee table – Sofa phù hợp khi kết hợp với bàn trà |
2408 | 沙发上可以放很多靠垫 (shāfā shàng kěyǐ fàng hěnduō kàodiàn) – You can place many cushions on the sofa – Bạn có thể đặt nhiều gối trên sofa |
2409 | 沙发座位宽敞 (shāfā zuòwèi kuānchǎng) – The sofa seating is spacious – Chỗ ngồi trên sofa rộng rãi |
2410 | 沙发可以根据需要调整座椅角度 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng zuòyǐ jiǎodù) – The sofa can adjust the seating angle according to needs – Sofa có thể điều chỉnh góc ngồi theo nhu cầu |
2411 | 沙发上放着一块大毛毯 (shāfā shàng fàngzhe yī kuài dà máo tǎn) – There is a large blanket on the sofa – Có một chiếc chăn lớn trên sofa |
2412 | 沙发和窗帘颜色搭配得很好 (shāfā hé chuānglián yánsè dāpèi dé hěn hǎo) – The sofa and curtain colors match well – Màu sắc của sofa và rèm cửa kết hợp rất hài hòa |
2413 | 沙发的垫子非常柔软 (shāfā de diànzi fēicháng róuruǎn) – The cushions of the sofa are very soft – Các đệm của sofa rất mềm mại |
2414 | 沙发的框架坚固 (shāfā de kuàngjià jiāngù) – The frame of the sofa is sturdy – Khung sofa chắc chắn |
2415 | 沙发适合各种家庭风格 (shāfā shìhé gèzhǒng jiātíng fēnggé) – The sofa is suitable for various home styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách gia đình |
2416 | 沙发有丰富的色彩选择 (shāfā yǒu fēngfù de sècǎi xuǎnzé) – The sofa has a wide range of color options – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc phong phú |
2417 | 沙发能为客厅增添色彩 (shāfā néng wèi kètīng zēngtiān sècǎi) – The sofa can add color to the living room – Sofa có thể làm tăng thêm màu sắc cho phòng khách |
2418 | 沙发上可以放置各种装饰物 (shāfā shàng kěyǐ fàngzhì gèzhǒng zhuāngshì wù) – Various decorations can be placed on the sofa – Có thể đặt nhiều đồ trang trí trên sofa |
2419 | 沙发设计现代且实用 (shāfā shèjì xiàndài qiě shíyòng) – The sofa design is modern and practical – Thiết kế sofa hiện đại và thực dụng |
2420 | 沙发的面料既美观又耐用 (shāfā de miànliào jì měiguān yòu nàiyòng) – The fabric of the sofa is both beautiful and durable – Vải sofa vừa đẹp mắt lại vừa bền |
2421 | 沙发适合放在小型公寓 (shāfā shìhé fàng zài xiǎoxíng gōngyù) – The sofa is perfect for small apartments – Sofa rất phù hợp với căn hộ nhỏ |
2422 | 沙发的扶手设计符合人体工学 (shāfā de fúshǒu shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The design of the armrests of the sofa is ergonomic – Thiết kế tay vịn của sofa phù hợp với công thái học |
2423 | 沙发有许多种风格 (shāfā yǒu xǔduō zhǒng fēnggé) – The sofa comes in many styles – Sofa có nhiều kiểu dáng khác nhau |
2424 | 沙发设计简洁而舒适 (shāfā shèjì jiǎnjié ér shūshì) – The design of the sofa is simple and comfortable – Thiết kế sofa đơn giản và thoải mái |
2425 | 沙发面料可以选择不同的纹理 (shāfā miànliào kěyǐ xuǎnzé bùtóng de wénlǐ) – The sofa fabric can be selected with different textures – Vải sofa có thể lựa chọn với các kết cấu khác nhau |
2426 | 沙发的座位可以容纳多个人 (shāfā de zuòwèi kěyǐ róngnà duō gè rén) – The sofa seating can accommodate multiple people – Chỗ ngồi trên sofa có thể chứa nhiều người |
2427 | 沙发的设计简约现代 (shāfā de shèjì jiǎnyuē xiàndài) – The sofa design is minimalist and modern – Thiết kế sofa đơn giản và hiện đại |
2428 | 沙发适合家庭聚会使用 (shāfā shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa phù hợp cho các buổi họp mặt gia đình |
2429 | 沙发材料环保且舒适 (shāfā cáiliào huánbǎo qiě shūshì) – The sofa material is environmentally friendly and comfortable – Chất liệu sofa thân thiện với môi trường và thoải mái |
2430 | 沙发的造型非常独特 (shāfā de zàoxíng fēicháng dútè) – The shape of the sofa is very unique – Hình dáng của sofa rất độc đáo |
2431 | 沙发适合放在开放式客厅 (shāfā shìhé fàng zài kāifàng shì kètīng) – The sofa is perfect for an open-plan living room – Sofa rất phù hợp để đặt trong phòng khách mở |
2432 | 沙发颜色与墙壁搭配 (shāfā yánsè yǔ qiángbì dāpèi) – The sofa color matches the wall – Màu sofa kết hợp với màu tường |
2433 | 沙发可以根据需要调整 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng) – The sofa can be adjusted according to needs – Sofa có thể điều chỉnh theo nhu cầu |
2434 | 沙发的软垫采用高密度海绵 (shāfā de ruǎn diàn cǎiyòng gāo mìdù hǎimián) – The sofa cushions use high-density foam – Đệm sofa sử dụng mút có mật độ cao |
2435 | 沙发适合各种风格的室内装修 (shāfā shìhé gèzhǒng fēnggé de shìnèi zhuāngxiū) – The sofa is suitable for various interior decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau |
2436 | 沙发的靠背设计符合人体工学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The backrest design of the sofa is ergonomic – Thiết kế tựa lưng của sofa phù hợp với công thái học |
2437 | 沙发的颜色选择丰富 (shāfā de yánsè xuǎnzé fēngfù) – The sofa comes in a wide variety of colors – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc |
2438 | 沙发非常适合午睡 (shāfā fēicháng shìhé wǔ shuì) – The sofa is perfect for a nap – Sofa rất phù hợp để ngủ trưa |
2439 | 沙发的质量非常好 (shāfā de zhìliàng fēicháng hǎo) – The quality of the sofa is excellent – Chất lượng của sofa rất tuyệt vời |
2440 | 沙发设计优雅 (shāfā shèjì yōuyǎ) – The design of the sofa is elegant – Thiết kế sofa rất thanh lịch |
2441 | 沙发适合各种尺寸的客厅 (shāfā shìhé gèzhǒng chǐcùn de kètīng) – The sofa is suitable for living rooms of various sizes – Sofa phù hợp với các phòng khách có kích thước khác nhau |
2442 | 沙发为家庭增添温馨感 (shāfā wèi jiātíng zēngtiān wēn xīn gǎn) – The sofa adds a cozy feel to the home – Sofa mang lại cảm giác ấm cúng cho gia đình |
2443 | 沙发的设计非常符合现代家庭需求 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé xiàndài jiātíng xūqiú) – The sofa design perfectly meets the needs of modern families – Thiết kế sofa hoàn toàn đáp ứng nhu cầu của gia đình hiện đại |
2444 | 沙发配有舒适的靠垫 (shāfā pèi yǒu shūshì de kàodiàn) – The sofa comes with comfortable cushions – Sofa có các gối tựa thoải mái |
2445 | 沙发适合用于放松和娱乐 (shāfā shìhé yòng yú fàngsōng hé yúlè) – The sofa is suitable for relaxation and entertainment – Sofa phù hợp để thư giãn và giải trí |
2446 | 沙发的靠背调节非常方便 (shāfā de kàobèi tiáojié fēicháng fāngbiàn) – The backrest of the sofa is very easy to adjust – Tựa lưng của sofa rất dễ điều chỉnh |
2447 | 沙发的扶手设计简洁 (shāfā de fúshǒu shèjì jiǎnjié) – The armrests of the sofa are designed simply – Tay vịn của sofa có thiết kế đơn giản |
2448 | 沙发的颜色适合搭配现代家居 (shāfā de yánsè shìhé dāpèi xiàndài jiājū) – The color of the sofa is suitable for modern home decor – Màu của sofa phù hợp với trang trí nhà hiện đại |
2449 | 沙发软硬适中 (shāfā ruǎn yìng shì zhōng) – The sofa has a medium level of softness and firmness – Sofa có độ mềm mại và cứng vừa phải |
2450 | 沙发的坐垫舒适耐用 (shāfā de zuòdiàn shūshì nàiyòng) – The cushions of the sofa are comfortable and durable – Đệm ngồi của sofa thoải mái và bền bỉ |
2451 | 沙发和茶几配套 (shāfā hé chájī pèitào) – The sofa is matched with a coffee table – Sofa được phối hợp với bàn trà |
2452 | 沙发可以选择不同的面料 (shāfā kěyǐ xuǎnzé bùtóng de miànliào) – The sofa can be made with different fabrics – Sofa có thể chọn với các loại vải khác nhau |
2453 | 沙发的设计符合人体曲线 (shāfā de shèjì fúhé réntǐ qūxiàn) – The sofa design fits the contours of the body – Thiết kế sofa phù hợp với đường cong cơ thể |
2454 | 沙发的底座坚固耐用 (shāfā de dǐzuò jiāngù nàiyòng) – The base of the sofa is sturdy and durable – Đế của sofa vững chắc và bền bỉ |
2455 | 沙发的框架采用金属材料 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng jīnshǔ cáiliào) – The sofa frame is made of metal – Khung sofa làm từ chất liệu kim loại |
2456 | 沙发可以调整座位的深度 (shāfā kěyǐ tiáozhěng zuòwèi de shēndù) – The sofa allows you to adjust the depth of the seat – Sofa có thể điều chỉnh độ sâu của chỗ ngồi |
2457 | 沙发适合各种装饰风格 (shāfā shìhé gèzhǒng zhuāngshì fēnggé) – The sofa fits various decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí khác nhau |
2458 | 沙发设计时尚而实用 (shāfā shèjì shíshàng ér shíyòng) – The sofa design is stylish and practical – Thiết kế sofa vừa thời trang vừa tiện dụng |
2459 | 沙发的颜色深沉,适合正式场合 (shāfā de yánsè shēnchén, shìhé zhèngshì chǎnghé) – The sofa color is deep, suitable for formal occasions – Màu của sofa đậm, phù hợp với các dịp trang trọng |
2460 | 沙发采用高质量的天然材料 (shāfā cǎiyòng gāo zhìliàng de tiānrán cáiliào) – The sofa uses high-quality natural materials – Sofa sử dụng vật liệu tự nhiên chất lượng cao |
2461 | 沙发的设计带有浓厚的艺术气息 (shāfā de shèjì dàiyǒu nónghòu de yìshù qìxī) – The sofa design has a strong artistic flair – Thiết kế sofa có nét nghệ thuật đậm đà |
2462 | 沙发非常适合进行小型聚会 (shāfā fēicháng shìhé jìnxíng xiǎoxíng jùhuì) – The sofa is perfect for small gatherings – Sofa rất phù hợp cho các buổi gặp mặt nhỏ |
2463 | 沙发的面料容易清洁 (shāfā de miànliào róngyì qīngjié) – The fabric of the sofa is easy to clean – Vải của sofa dễ dàng làm sạch |
2464 | 沙发配有可拆卸的座垫 (shāfā pèi yǒu kě chāixiè de zuòdiàn) – The sofa comes with removable cushions – Sofa có đệm ngồi có thể tháo rời |
2465 | 沙发的坐垫充满弹性 (shāfā de zuòdiàn chōngmǎn tánxìng) – The sofa cushions are full of elasticity – Đệm sofa đầy đàn hồi |
2466 | 沙发提供多种颜色选择 (shāfā tígōng duō zhǒng yánsè xuǎnzé) – The sofa offers a variety of color options – Sofa có nhiều lựa chọn màu sắc |
2467 | 沙发的设计符合人体工程学 (shāfā de shèjì fúhé réntǐ gōngchéng xué) – The sofa design is ergonomically friendly – Thiết kế sofa phù hợp với công thái học |
2468 | 沙发适合放在客厅的中央位置 (shāfā shìhé fàng zài kètīng de zhōngyāng wèizhì) – The sofa is suitable for placing in the center of the living room – Sofa phù hợp để đặt ở vị trí trung tâm của phòng khách |
2469 | 沙发采用经典的现代风格设计 (shāfā cǎiyòng jīngdiǎn de xiàndài fēnggé shèjì) – The sofa uses a classic modern style design – Sofa có thiết kế phong cách hiện đại cổ điển |
2470 | 沙发非常适合家庭聚会 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất thích hợp cho các buổi gặp mặt gia đình |
2471 | 沙发的布料耐用且抗污 (shāfā de bùliào nàiyòng qiě kàng wū) – The fabric of the sofa is durable and stain-resistant – Vải sofa bền và chống bẩn |
2472 | 沙发的设计使空间看起来更加宽敞 (shāfā de shèjì shǐ kōngjiān kàn qǐlái gèngjiā kuānchǎng) – The sofa design makes the space appear more spacious – Thiết kế sofa khiến không gian trông rộng rãi hơn |
2473 | 沙发的颜色可以与任何家居风格搭配 (shāfā de yánsè kěyǐ yǔ rènhé jiājū fēnggé dāpèi) – The sofa color can match any home decor style – Màu sofa có thể kết hợp với bất kỳ phong cách trang trí nào |
2474 | 沙发有多个座位适合多人使用 (shāfā yǒu duō gè zuòwèi shìhé duō rén shǐyòng) – The sofa has multiple seats, suitable for many people – Sofa có nhiều chỗ ngồi phù hợp cho nhiều người sử dụng |
2475 | 沙发的脚架采用不锈钢材质 (shāfā de jiǎojià cǎiyòng bùxiù gāng cáizhì) – The legs of the sofa are made from stainless steel – Chân sofa làm từ chất liệu thép không gỉ |
2476 | 沙发可以根据需要调节舒适度 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáojié shūshì dù) – The sofa can be adjusted for comfort according to your needs – Sofa có thể điều chỉnh độ thoải mái theo nhu cầu |
2477 | 沙发非常耐用,适合长时间使用 (shāfā fēicháng nàiyòng, shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is very durable and suitable for long-term use – Sofa rất bền, phù hợp với việc sử dụng lâu dài |
2478 | 沙发设计简单但非常时尚 (shāfā shèjì jiǎndān dàn fēicháng shíshàng) – The sofa design is simple but very stylish – Thiết kế sofa đơn giản nhưng rất thời trang |
2479 | 沙发的坐垫采用记忆泡沫 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng jìyì pào mò) – The sofa cushions are made of memory foam – Đệm ngồi của sofa làm từ bọt nhớ |
2480 | 沙发的价格因品牌而异 (shāfā de jiàgé yīn pǐnpái ér yì) – The price of the sofa varies by brand – Giá sofa thay đổi tùy theo thương hiệu |
2481 | 沙发的设计适合现代公寓 (shāfā de shèjì shìhé xiàndài gōngyù) – The sofa design is suitable for modern apartments – Thiết kế sofa phù hợp với các căn hộ hiện đại |
2482 | 沙发的质量与价格成正比 (shāfā de zhìliàng yǔ jiàgé chéng zhèngbǐ) – The quality of the sofa is directly proportional to its price – Chất lượng sofa tỷ lệ thuận với giá cả |
2483 | 沙发的框架采用实木材质 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng shí mù cáizhì) – The sofa frame is made of solid wood – Khung sofa làm từ gỗ rắn |
2484 | 沙发的靠背非常舒适 (shāfā de kàobèi fēicháng shūshì) – The sofa backrest is very comfortable – Tựa lưng sofa rất thoải mái |
2485 | 沙发的脚垫可以防止地板刮擦 (shāfā de jiǎo diàn kěyǐ fángzhǐ dìbǎn guā cā) – The sofa feet pads can prevent floor scratches – Miếng đệm chân sofa có thể ngăn ngừa trầy xước sàn nhà |
2486 | 沙发适合与其他家具搭配使用 (shāfā shìhé yǔ qítā jiājù dāpèi shǐyòng) – The sofa is suitable for pairing with other furniture – Sofa phù hợp để kết hợp với các món đồ nội thất khác |
2487 | 沙发的面料防水且易于清洁 (shāfā de miànliào fángshuǐ qiě yì yú qīngjié) – The fabric of the sofa is water-resistant and easy to clean – Vải sofa chống nước và dễ dàng làm sạch |
2488 | 沙发可以提供多种座位配置 (shāfā kěyǐ tígōng duō zhǒng zuòwèi pèizhì) – The sofa can provide various seating arrangements – Sofa có thể cung cấp nhiều cách bố trí chỗ ngồi |
2489 | 沙发可以作为床使用 (shāfā kěyǐ zuòwéi chuáng shǐyòng) – The sofa can be used as a bed – Sofa có thể được sử dụng như giường |
2490 | 沙发有多个扶手和靠枕 (shāfā yǒu duō gè fúshǒu hé kàozhěn) – The sofa has multiple armrests and pillows – Sofa có nhiều tay vịn và gối tựa |
2491 | 沙发的设计考虑了空间的使用效率 (shāfā de shèjì kǎolǜle kōngjiān de shǐyòng xiàolǜ) – The sofa design considers the efficiency of space usage – Thiết kế sofa cân nhắc hiệu quả sử dụng không gian |
2492 | 沙发具有豪华的外观 (shāfā jùyǒu háohuá de wàiguān) – The sofa has a luxurious appearance – Sofa có ngoại hình sang trọng |
2493 | 沙发的质量非常可靠 (shāfā de zhìliàng fēicháng kěkào) – The quality of the sofa is very reliable – Chất lượng sofa rất đáng tin cậy |
2494 | 沙发的材料环保且可回收 (shāfā de cáiliào huánbǎo qiě kě huíshōu) – The sofa materials are eco-friendly and recyclable – Vật liệu sofa thân thiện với môi trường và có thể tái chế |
2495 | 沙发的座椅部分可调节 (shāfā de zuòyǐ bùfen kě tiáojié) – The seating part of the sofa is adjustable – Phần ghế của sofa có thể điều chỉnh |
2496 | 沙发的设计能有效减少空间的混乱感 (shāfā de shèjì néng yǒuxiào jiǎnshǎo kōngjiān de hùnluàng gǎn) – The design of the sofa effectively reduces the sense of clutter in the space – Thiết kế sofa giúp giảm thiểu cảm giác bừa bộn trong không gian |
2497 | 沙发很适合放在阳台上 (shāfā hěn shìhé fàng zài yángtái shàng) – The sofa is perfect for placing on the balcony – Sofa rất thích hợp để đặt ở ban công |
2498 | 沙发的布料触感柔软 (shāfā de bùliào chùgǎn róuruǎn) – The fabric of the sofa has a soft touch – Vải của sofa có cảm giác mềm mại |
2499 | 沙发的设计适合放在大空间中 (shāfā de shèjì shìhé fàng zài dà kōngjiān zhōng) – The sofa design is suitable for large spaces – Thiết kế sofa phù hợp với không gian rộng |
2500 | 沙发的装饰元素非常独特 (shāfā de zhuāngshì yuánsù fēicháng dútè) – The decorative elements of the sofa are very unique – Các yếu tố trang trí của sofa rất độc đáo |
2501 | 沙发适合放在办公室中 (shāfā shìhé fàng zài bàngōngshì zhōng) – The sofa is suitable for placing in an office – Sofa phù hợp để đặt trong văn phòng |
2502 | 沙发配有舒适的靠背 (shāfā pèiyǒu shūshì de kàobèi) – The sofa is equipped with a comfortable backrest – Sofa được trang bị tựa lưng thoải mái |
2503 | 沙发有多种颜色和款式可供选择 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè hé kuǎnshì kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in various colors and styles to choose from – Sofa có nhiều màu sắc và kiểu dáng để lựa chọn |
2504 | 沙发采用优质材料制成 (shāfā cǎiyòng yōuzhì cáiliào zhìchéng) – The sofa is made from high-quality materials – Sofa được làm từ vật liệu chất lượng cao |
2505 | 沙发的设计现代且实用 (shāfā de shèjì xiàndài qiě shíyòng) – The design of the sofa is modern and practical – Thiết kế của sofa hiện đại và thực dụng |
2506 | 沙发适合放在小型公寓中 (shāfā shìhé fàng zài xiǎoxíng gōngyù zhōng) – The sofa is suitable for small apartments – Sofa phù hợp để đặt trong căn hộ nhỏ |
2507 | 沙发的坐垫可以拆洗 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ chāixǐ) – The seat cushion of the sofa can be removed and washed – Đệm ngồi của sofa có thể tháo ra và giặt |
2508 | 沙发适合多人一起使用 (shāfā shìhé duō rén yīqǐ shǐyòng) – The sofa is suitable for multiple people to use together – Sofa phù hợp cho nhiều người sử dụng cùng lúc |
2509 | 沙发的外观简洁大方 (shāfā de wàiguān jiǎnjié dàfāng) – The sofa has a simple and elegant appearance – Sofa có ngoại hình đơn giản và thanh lịch |
2510 | 沙发的坐感柔软舒适 (shāfā de zuògǎn róuruǎn shūshì) – The seating of the sofa is soft and comfortable – Chỗ ngồi của sofa mềm mại và thoải mái |
2511 | 沙发的扶手设计非常符合人体工学 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngxué) – The design of the armrest of the sofa is very ergonomic – Thiết kế tay vịn của sofa rất phù hợp với công thái học |
2512 | 沙发的软垫可以为你的休息提供舒适的支持 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ wèi nǐ de xiūxí tígōng shūshì de zhīchí) – The soft cushions of the sofa can provide comfortable support for your rest – Đệm mềm của sofa có thể cung cấp sự hỗ trợ thoải mái cho việc nghỉ ngơi của bạn |
2513 | 沙发的设计非常符合当代家居风格 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé dāngdài jiājū fēnggé) – The design of the sofa perfectly matches contemporary home styles – Thiết kế sofa hoàn toàn phù hợp với phong cách nhà cửa hiện đại |
2514 | 沙发的座位部分采用分段设计 (shāfā de zuòwèi bùfen cǎiyòng fēn duàn shèjì) – The seating part of the sofa is designed with sections – Phần ghế của sofa được thiết kế theo các phần riêng biệt |
2515 | 沙发的靠垫可以调节 (shāfā de kàodiàn kěyǐ tiáojié) – The cushions of the sofa are adjustable – Các gối của sofa có thể điều chỉnh |
2516 | 沙发的靠背可以完全放倒 (shāfā de kàobèi kěyǐ wánquán fàng dǎo) – The backrest of the sofa can be fully reclined – Tựa lưng sofa có thể ngả hoàn toàn |
2517 | 沙发设计简单,却能给家里带来温馨感 (shāfā shèjì jiǎndān, què néng gěi jiālǐ dàilái wēnxīn gǎn) – The design of the sofa is simple but brings a cozy feeling to the home – Thiết kế sofa đơn giản nhưng mang lại cảm giác ấm cúng cho ngôi nhà |
2518 | 沙发有很多款式可供选择 (shāfā yǒu hěn duō kuǎnshì kě gōng xuǎnzé) – The sofa has many styles to choose from – Sofa có nhiều kiểu dáng để lựa chọn |
2519 | 沙发的颜色和图案与房间的整体风格相匹配 (shāfā de yánsè hé tú’àn yǔ fángjiān de zhěngtǐ fēnggé xiāng pǐpèi) – The color and pattern of the sofa match the overall style of the room – Màu sắc và hoa văn của sofa phù hợp với phong cách tổng thể của phòng |
2520 | 沙发是家中必备的舒适家具 (shāfā shì jiā zhōng bìbèi de shūshì jiājù) – The sofa is an essential piece of comfortable furniture at home – Sofa là món đồ nội thất không thể thiếu để tạo sự thoải mái trong nhà |
2521 | 沙发的质量非常耐用 (shāfā de zhìliàng fēicháng nàiyòng) – The quality of the sofa is very durable – Chất lượng của sofa rất bền bỉ |
2522 | 沙发的皮革面料非常光滑 (shāfā de pígé miànliào fēicháng guānghuá) – The leather upholstery of the sofa is very smooth – Vải bọc da của sofa rất mượt mà |
2523 | 沙发的颜色使客厅显得更加温馨 (shāfā de yánsè shǐ kètīng xiǎndé gèngjiā wēnxīn) – The color of the sofa makes the living room feel cozier – Màu sắc của sofa khiến phòng khách trở nên ấm cúng hơn |
2524 | 沙发的靠背可以调节到最舒适的位置 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié dào zuì shūshì de wèizhì) – The backrest of the sofa can be adjusted to the most comfortable position – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh về vị trí thoải mái nhất |
2525 | 沙发的座垫可以拆洗,非常方便 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ chāixǐ, fēicháng fāngbiàn) – The seat cushion of the sofa can be removed and washed, which is very convenient – Đệm ngồi của sofa có thể tháo ra giặt, rất tiện lợi |
2526 | 沙发适合现代家庭使用 (shāfā shìhé xiàndài jiātíng shǐyòng) – The sofa is suitable for modern families – Sofa phù hợp với các gia đình hiện đại |
2527 | 沙发的设计兼顾舒适与美观 (shāfā de shèjì jiāngù shūshì yǔ měiguān) – The design of the sofa combines comfort and aesthetics – Thiết kế của sofa vừa thoải mái vừa đẹp mắt |
2528 | 沙发可以通过加装配件来增强舒适感 (shāfā kěyǐ tōngguò jiāzhuāng pèijiàn lái zēngqiáng shūshì gǎn) – The sofa can be made more comfortable by adding accessories – Sofa có thể trở nên thoải mái hơn bằng cách thêm các phụ kiện |
2529 | 沙发的外形设计时尚前卫 (shāfā de wàixíng shèjì shíshàng qiánwèi) – The shape of the sofa is fashionable and avant-garde – Hình dáng của sofa thời trang và tiên tiến |
2530 | 沙发非常适合长时间坐着使用 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe shǐyòng) – The sofa is perfect for long periods of sitting – Sofa rất phù hợp để ngồi lâu |
2531 | 沙发的材料非常环保 (shāfā de cáiliào fēicháng huánbǎo) – The materials of the sofa are very environmentally friendly – Vật liệu của sofa rất thân thiện với môi trường |
2532 | 沙发的价格比较昂贵,但质量有保障 (shāfā de jiàgé bǐjiào ángguì, dàn zhìliàng yǒu bǎozhàng) – The sofa is relatively expensive, but its quality is guaranteed – Sofa có giá khá cao, nhưng chất lượng được đảm bảo |
2533 | 沙发设计的每个细节都很精致 (shāfā shèjì de měi gè xìjié dōu hěn jīngzhì) – Every detail of the sofa design is exquisite – Mỗi chi tiết trong thiết kế sofa đều rất tinh tế |
2534 | 沙发的色调让整个房间更加和谐 (shāfā de sèdiào ràng zhěnggè fángjiān gèngjiā héxié) – The color tone of the sofa makes the whole room more harmonious – Tông màu của sofa khiến cả căn phòng trở nên hài hòa hơn |
2535 | 沙发的布料非常耐脏 (shāfā de bùliào fēicháng nàizāng) – The fabric of the sofa is very stain-resistant – Vải của sofa rất chống bám bẩn |
2536 | 沙发可以根据个人需求定制 (shāfā kěyǐ gēnjù gèrén xūqiú dìngzhì) – The sofa can be customized according to individual needs – Sofa có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu cá nhân |
2537 | 沙发的设计具有浓厚的艺术感 (shāfā de shèjì jùyǒu nónghòu de yìshù gǎn) – The design of the sofa has a strong artistic sense – Thiết kế của sofa mang đậm cảm giác nghệ thuật |
2538 | 沙发适合各类室内装修风格 (shāfā shìhé gè lèi shìnèi zhuāngxiū fēnggé) – The sofa is suitable for various types of interior decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau |
2539 | 沙发的使用寿命很长 (shāfā de shǐyòng shòumìng hěn cháng) – The sofa has a long lifespan – Sofa có tuổi thọ sử dụng lâu dài |
2540 | 沙发可以轻松清洁 (shāfā kěyǐ qīngsōng qīngjié) – The sofa is easy to clean – Sofa dễ dàng để làm sạch |
2541 | 沙发的扶手设计非常符合人体工程学 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The armrest design of the sofa is very ergonomic – Thiết kế tay vịn của sofa rất phù hợp với công thái học |
2542 | 沙发上的靠垫提供额外的舒适感 (shāfā shàng de kàodiàn tígōng éwài de shūshì gǎn) – The cushions on the sofa provide extra comfort – Các gối trên sofa mang lại sự thoải mái bổ sung |
2543 | 沙发的结构非常稳固 (shāfā de jiégòu fēicháng wěngù) – The structure of the sofa is very sturdy – Cấu trúc của sofa rất vững chắc |
2544 | 沙发的设计风格非常现代 (shāfā de shèjì fēnggé fēicháng xiàndài) – The design style of the sofa is very modern – Phong cách thiết kế của sofa rất hiện đại |
2545 | 沙发的坐感非常柔软 (shāfā de zuò gǎn fēicháng róuruǎn) – The seating experience of the sofa is very soft – Cảm giác ngồi trên sofa rất mềm mại |
2546 | 沙发的材料经久耐用 (shāfā de cáiliào jīngjiǔ nàiyòng) – The material of the sofa is durable – Chất liệu của sofa bền bỉ theo thời gian |
2547 | 沙发的深色调适合各种房间 (shāfā de shēn sèdiào shìhé gè zhǒng fángjiān) – The dark tones of the sofa are suitable for various rooms – Tông màu tối của sofa phù hợp với nhiều loại phòng |
2548 | 沙发设计非常符合家庭的需求 (shāfā shèjì fēicháng fúhé jiātíng de xūqiú) – The design of the sofa is very suitable for family needs – Thiết kế của sofa rất phù hợp với nhu cầu của gia đình |
2549 | 沙发和其他家具搭配得很好 (shāfā hé qítā jiājù dāpèi dé hěn hǎo) – The sofa pairs well with other furniture – Sofa kết hợp rất tốt với các đồ nội thất khác |
2550 | 沙发的价格很有竞争力 (shāfā de jiàgé hěn yǒu jìngzhēng lì) – The price of the sofa is very competitive – Giá của sofa rất cạnh tranh |
2551 | 沙发的款式非常多样化 (shāfā de kuǎnshì fēicháng duōyàng huà) – The sofa styles are very diverse – Các kiểu sofa rất đa dạng |
2552 | 沙发非常适合长时间使用 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is very suitable for long-term use – Sofa rất phù hợp với việc sử dụng lâu dài |
2553 | 沙发的表面非常光滑 (shāfā de biǎomiàn fēicháng guānghuá) – The surface of the sofa is very smooth – Bề mặt của sofa rất mượt mà |
2554 | 沙发适合不同的室内装饰风格 (shāfā shìhé bùtóng de shìnèi zhuāngshì fēnggé) – The sofa is suitable for different interior decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau |
2555 | 沙发的布料非常舒适 (shāfā de bùliào fēicháng shūshì) – The fabric of the sofa is very comfortable – Vải của sofa rất thoải mái |
2556 | 沙发可以作为睡觉的地方 (shāfā kěyǐ zuòwéi shuìjiào de dìfāng) – The sofa can serve as a place to sleep – Sofa có thể dùng làm nơi ngủ |
2557 | 沙发的设计使空间显得更宽敞 (shāfā de shèjì shǐ kōngjiān xiǎndé gèng kuānchǎng) – The design of the sofa makes the space look more spacious – Thiết kế của sofa làm cho không gian trông rộng rãi hơn |
2558 | 沙发的色彩非常鲜艳 (shāfā de sècǎi fēicháng xiānyàn) – The color of the sofa is very bright – Màu sắc của sofa rất rực rỡ |
2559 | 沙发非常适合用来娱乐 (shāfā fēicháng shìhé yòng lái yúlè) – The sofa is very suitable for entertainment use – Sofa rất phù hợp để sử dụng trong các hoạt động giải trí |
2560 | 沙发的设计很符合现代简约风格 (shāfā de shèjì hěn fúhé xiàndài jiǎnyuē fēnggé) – The design of the sofa fits well with modern minimalist style – Thiết kế của sofa rất phù hợp với phong cách tối giản hiện đại |
2561 | 沙发的颜色非常耐脏 (shāfā de yánsè fēicháng nàizāng) – The color of the sofa is very stain-resistant – Màu sắc của sofa rất bền màu và chống bẩn |
2562 | 沙发适合所有年龄段的人使用 (shāfā shìhé suǒyǒu niánlíng duàn de rén shǐyòng) – The sofa is suitable for people of all ages – Sofa phù hợp với tất cả các lứa tuổi |
2563 | 沙发的舒适性非常高 (shāfā de shūshìxìng fēicháng gāo) – The comfort level of the sofa is very high – Mức độ thoải mái của sofa rất cao |
2564 | 沙发的皮革外观非常高档 (shāfā de pígé wàiguān fēicháng gāodàng) – The leather appearance of the sofa is very high-end – Vẻ ngoài bằng da của sofa rất sang trọng |
2565 | 沙发的尺寸适合各种大小的房间 (shāfā de chǐcùn shìhé gè zhǒng dàxiǎo de fángjiān) – The size of the sofa fits various room sizes – Kích thước của sofa phù hợp với các phòng có kích cỡ khác nhau |
2566 | 沙发的角度设计可以调节 (shāfā de jiǎodù shèjì kěyǐ tiáojié) – The angle design of the sofa is adjustable – Thiết kế góc của sofa có thể điều chỉnh |
2567 | 沙发非常适合多人一起使用 (shāfā fēicháng shìhé duō rén yīqǐ shǐyòng) – The sofa is very suitable for use by multiple people – Sofa rất phù hợp cho nhiều người sử dụng cùng lúc |
2568 | 沙发的设计考虑到了人体工程学 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào le réntǐ gōngchéngxué) – The design of the sofa takes ergonomics into consideration – Thiết kế của sofa đã cân nhắc đến công thái học |
2569 | 沙发具有很好的支撑力 (shāfā jùyǒu hěn hǎo de zhīchēng lì) – The sofa has very good support – Sofa có độ nâng đỡ rất tốt |
2570 | 沙发的材质给人一种温暖的感觉 (shāfā de cáiliào gěi rén yī zhǒng wēnnuǎn de gǎnjué) – The material of the sofa gives a warm feeling – Chất liệu của sofa mang lại cảm giác ấm áp |
2571 | 沙发的靠背非常适合放松 (shāfā de kàobèi fēicháng shìhé fàngsōng) – The backrest of the sofa is very suitable for relaxation – Tựa lưng của sofa rất thích hợp để thư giãn |
2572 | 沙发的皮革易于清洁 (shāfā de pígé yìyú qīngjié) – The leather of the sofa is easy to clean – Da của sofa dễ dàng để làm sạch |
2573 | 沙发的设计非常独特 (shāfā de shèjì fēicháng dútè) – The design of the sofa is very unique – Thiết kế của sofa rất độc đáo |
2574 | 沙发非常适合放在客厅中央 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng zhōngyāng) – The sofa is very suitable to place in the center of the living room – Sofa rất phù hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
2575 | 沙发的外形现代且时尚 (shāfā de wàixíng xiàndài qiě shíshàng) – The shape of the sofa is modern and stylish – Hình dạng của sofa hiện đại và thời trang |
2576 | 沙发的设计考虑到了空间的最大利用 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào le kōngjiān de zuìdà lìyòng) – The design of the sofa takes into account the maximum utilization of space – Thiết kế của sofa tối đa hóa việc sử dụng không gian |
2577 | 沙发非常适合放在书房 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài shūfáng) – The sofa is very suitable for placing in a study room – Sofa rất phù hợp để đặt trong phòng làm việc |
2578 | 沙发的底座非常稳固 (shāfā de dǐzuò fēicháng wěngù) – The base of the sofa is very sturdy – Đế của sofa rất vững chắc |
2579 | 沙发的坐垫非常舒适 (shāfā de zuòdiàn fēicháng shūshì) – The seat cushion of the sofa is very comfortable – Đệm ngồi của sofa rất thoải mái |
2580 | 沙发的设计让人感到温馨 (shāfā de shèjì ràng rén gǎndào wēnxīn) – The design of the sofa makes people feel cozy – Thiết kế của sofa khiến người ta cảm thấy ấm cúng |
2581 | 沙发的腿部设计非常稳固 (shāfā de tuǐbù shèjì fēicháng wěngù) – The leg design of the sofa is very sturdy – Thiết kế chân sofa rất chắc chắn |
2582 | 沙发的布料容易清洁 (shāfā de bùliào róngyì qīngjié) – The fabric of the sofa is easy to clean – Chất liệu vải của sofa dễ dàng để làm sạch |
2583 | 沙发适合放在现代风格的客厅里 (shāfā shìhé fàng zài xiàndài fēnggé de kètīng lǐ) – The sofa is suitable for placing in a modern-style living room – Sofa phù hợp để đặt trong phòng khách phong cách hiện đại |
2584 | 沙发的靠垫可以拆洗 (shāfā de kàodiàn kěyǐ chāixǐ) – The cushions of the sofa can be removed and washed – Gối tựa của sofa có thể tháo ra và giặt |
2585 | 沙发的设计非常符合人体工程学 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The design of the sofa is very ergonomic – Thiết kế của sofa rất phù hợp với công thái học |
2586 | 沙发的弹性很好 (shāfā de tánxìng hěn hǎo) – The elasticity of the sofa is very good – Độ đàn hồi của sofa rất tốt |
2587 | 沙发适合家庭聚会时使用 (shāfā shìhé jiātíng jùhuì shí shǐyòng) – The sofa is suitable for family gatherings – Sofa rất thích hợp cho các cuộc họp gia đình |
2588 | 沙发的颜色很容易搭配 (shāfā de yánsè hěn róngyì dāpèi) – The color of the sofa is very easy to match – Màu sắc của sofa rất dễ kết hợp |
2589 | 沙发的座位很宽敞 (shāfā de zuòwèi hěn kuānchǎng) – The seats of the sofa are very spacious – Chỗ ngồi của sofa rất rộng rãi |
2590 | 沙发的扶手设计非常人性化 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng rénxìnghuà) – The armrest design of the sofa is very user-friendly – Thiết kế tay vịn của sofa rất thân thiện với người sử dụng |
2591 | 沙发的框架非常坚固 (shāfā de kuàngjià fēicháng jiāngù) – The frame of the sofa is very solid – Khung của sofa rất chắc chắn |
2592 | 沙发的整体设计非常时尚 (shāfā de zhěngtǐ shèjì fēicháng shíshàng) – The overall design of the sofa is very fashionable – Thiết kế tổng thể của sofa rất thời trang |
2593 | 沙发非常适合用来休息和放松 (shāfā fēicháng shìhé yòng lái xiūxí hé fàngsōng) – The sofa is very suitable for resting and relaxing – Sofa rất thích hợp để nghỉ ngơi và thư giãn |
2594 | 沙发有很多不同的款式 (shāfā yǒu hěn duō bùtóng de kuǎnshì) – The sofa has many different styles – Sofa có nhiều kiểu dáng khác nhau |
2595 | 沙发的外表简单而优雅 (shāfā de wàibiǎo jiǎndān ér yōuyǎ) – The appearance of the sofa is simple and elegant – Vẻ ngoài của sofa đơn giản và thanh lịch |
2596 | 沙发的背靠非常舒适 (shāfā de bèikào fēicháng shūshì) – The backrest of the sofa is very comfortable – Tựa lưng của sofa rất thoải mái |
2597 | 沙发的座椅可以调节 (shāfā de zuòyǐ kěyǐ tiáojié) – The seat of the sofa is adjustable – Chỗ ngồi của sofa có thể điều chỉnh |
2598 | 沙发适合各种不同的室内装饰风格 (shāfā shìhé gè zhǒng bùtóng de shìnèi zhuāngshì fēnggé) – The sofa is suitable for various interior decoration styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau |
2599 | 沙发的颜色和家具完美搭配 (shāfā de yánsè hé jiājù wánměi dāpèi) – The color of the sofa matches perfectly with the furniture – Màu sắc của sofa hoàn hảo kết hợp với đồ nội thất |
2600 | 沙发的设计风格简约而现代 (shāfā de shèjì fēnggé jiǎnyuē ér xiàndài) – The design style of the sofa is simple and modern – Phong cách thiết kế của sofa đơn giản và hiện đại |
2601 | 沙发非常适合大型客厅 (shāfā fēicháng shìhé dàxíng kètīng) – The sofa is very suitable for a large living room – Sofa rất thích hợp cho phòng khách rộng lớn |
2602 | 沙发的靠背非常符合人体曲线 (shāfā de kàobèi fēicháng fúhé réntǐ qūxiàn) – The backrest of the sofa is very ergonomic – Tựa lưng của sofa rất phù hợp với đường cong cơ thể |
2603 | 沙发的设计灵活多变 (shāfā de shèjì línghuó duōbiàn) – The design of the sofa is flexible and varied – Thiết kế của sofa linh hoạt và đa dạng |
2604 | 沙发适合长时间坐着 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa is suitable for sitting for long periods – Sofa thích hợp để ngồi lâu |
2605 | 沙发的坐垫设计有良好的支撑性 (shāfā de zuòdiàn shèjì yǒu liánghǎo de zhīchēng xìng) – The cushion design of the sofa has good support – Thiết kế đệm ngồi của sofa có khả năng nâng đỡ tốt |
2606 | 沙发可以容纳很多人 (shāfā kěyǐ róngnà hěn duō rén) – The sofa can accommodate many people – Sofa có thể chứa nhiều người |
2607 | 沙发的材质非常高档 (shāfā de cáizhì fēicháng gāodàng) – The material of the sofa is very high-end – Chất liệu của sofa rất cao cấp |
2608 | 沙发的扶手设计非常符合人体工学 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngxué) – The armrest design of the sofa is very ergonomic – Thiết kế tay vịn của sofa rất phù hợp với công thái học |
2609 | 沙发非常适合办公室使用 (shāfā fēicháng shìhé bàngōngshì shǐyòng) – The sofa is very suitable for office use – Sofa rất thích hợp sử dụng trong văn phòng |
2610 | 沙发的颜色非常明亮 (shāfā de yánsè fēicháng míngliàng) – The color of the sofa is very bright – Màu sắc của sofa rất tươi sáng |
2611 | 沙发的坐垫可以调节 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ tiáojié) – The seat cushion of the sofa can be adjusted – Đệm ngồi của sofa có thể điều chỉnh |
2612 | 沙发的质量很高 (shāfā de zhìliàng hěn gāo) – The quality of the sofa is very high – Chất lượng của sofa rất cao |
2613 | 沙发适合休闲放松 (shāfā shìhé xiūxián fàngsōng) – The sofa is suitable for leisure and relaxation – Sofa rất thích hợp để thư giãn |
2614 | 沙发的设计非常时尚和简约 (shāfā de shèjì fēicháng shíshàng hé jiǎnyuē) – The design of the sofa is very fashionable and minimalist – Thiết kế của sofa rất thời trang và tối giản |
2615 | 沙发的坐垫非常厚实 (shāfā de zuòdiàn fēicháng hòushí) – The seat cushion of the sofa is very thick – Đệm ngồi của sofa rất dày |
2616 | 沙发非常适合现代家庭的需求 (shāfā fēicháng shìhé xiàndài jiātíng de xūqiú) – The sofa is very suitable for the needs of modern families – Sofa rất phù hợp với nhu cầu của gia đình hiện đại |
2617 | 沙发非常适合现代风格的装饰 (shāfā fēicháng shìhé xiàndài fēnggé de zhuāngshì) – The sofa is very suitable for modern style decoration – Sofa rất thích hợp cho trang trí theo phong cách hiện đại |
2618 | 沙发的颜色与墙壁的搭配很好 (shāfā de yánsè yǔ qiángbì de dāpèi hěn hǎo) – The color of the sofa matches well with the wall – Màu sắc của sofa kết hợp rất tốt với tường |
2619 | 沙发有很好的舒适感 (shāfā yǒu hěn hǎo de shūshì gǎn) – The sofa has a very good sense of comfort – Sofa mang lại cảm giác thoải mái tuyệt vời |
2620 | 沙发采用了环保材料 (shāfā cǎiyòngle huánbǎo cáiliào) – The sofa uses eco-friendly materials – Sofa sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường |
2621 | 沙发非常适合小空间 (shāfā fēicháng shìhé xiǎo kōngjiān) – The sofa is very suitable for small spaces – Sofa rất thích hợp cho không gian nhỏ |
2622 | 沙发的靠垫可拆洗 (shāfā de kàodiàn kě chāi xǐ) – The cushions of the sofa are removable and washable – Các gối sofa có thể tháo ra và giặt |
2623 | 沙发设计简洁,造型独特 (shāfā shèjì jiǎnjié, zàoxíng dútè) – The sofa design is simple, with a unique shape – Thiết kế sofa đơn giản, kiểu dáng độc đáo |
2624 | 沙发是家庭娱乐的中心 (shāfā shì jiātíng yúlè de zhōngxīn) – The sofa is the center of family entertainment – Sofa là trung tâm giải trí của gia đình |
2625 | 沙发非常适合做午休 (shāfā fēicháng shìhé zuò wǔxiū) – The sofa is very suitable for taking a nap – Sofa rất thích hợp cho việc ngủ trưa |
2626 | 沙发的扶手设计很独特 (shāfā de fúshǒu shèjì hěn dútè) – The armrest design of the sofa is very unique – Thiết kế tay vịn của sofa rất độc đáo |
2627 | 沙发的外观现代且时尚 (shāfā de wàiguān xiàndài qiě shíshàng) – The appearance of the sofa is modern and stylish – Ngoại hình của sofa hiện đại và thời trang |
2628 | 沙发的座椅非常宽敞 (shāfā de zuòyǐ fēicháng kuānchǎng) – The seat of the sofa is very spacious – Ghế ngồi của sofa rất rộng rãi |
2629 | 沙发有多种颜色和款式可选 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè hé kuǎnshì kě xuǎn) – The sofa comes in a variety of colors and styles – Sofa có nhiều màu sắc và kiểu dáng để chọn lựa |
2630 | 沙发的设计非常符合现代人的生活需求 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé xiàndài rén de shēnghuó xūqiú) – The design of the sofa meets the living needs of modern people – Thiết kế của sofa rất phù hợp với nhu cầu sống của người hiện đại |
2631 | 沙发适合家庭聚会使用 (shāfā shìhé jiātíng jùhuì shǐyòng) – The sofa is suitable for family gatherings – Sofa thích hợp cho các buổi tụ họp gia đình |
2632 | 沙发的背部有支撑感 (shāfā de bèibù yǒu zhīchēng gǎn) – The back of the sofa provides good support – Lưng sofa mang lại cảm giác hỗ trợ tốt |
2633 | 沙发的颜色不容易褪色 (shāfā de yánsè bù róngyì tuìsè) – The color of the sofa is not easy to fade – Màu sắc của sofa khó phai |
2634 | 沙发非常适合做为卧室家具 (shāfā fēicháng shìhé zuòwéi wòshì jiājù) – The sofa is very suitable as bedroom furniture – Sofa rất thích hợp làm đồ nội thất phòng ngủ |
2635 | 沙发的设计与家居环境完美结合 (shāfā de shèjì yǔ jiājū huánjìng wánměi jiéhé) – The design of the sofa perfectly integrates with the home environment – Thiết kế sofa kết hợp hoàn hảo với môi trường sống |
2636 | 沙发非常适合用于休闲娱乐 (shāfā fēicháng shìhé yòng yú xiūxián yúlè) – The sofa is very suitable for leisure and entertainment – Sofa rất thích hợp để thư giãn và giải trí |
2637 | 沙发的色调非常温暖 (shāfā de sèdiào fēicháng wēnnuǎn) – The tone of the sofa is very warm – Tông màu của sofa rất ấm áp |
2638 | 沙发的结构坚固稳定 (shāfā de jiégòu jiāngù wěndìng) – The structure of the sofa is solid and stable – Cấu trúc của sofa rất chắc chắn và ổn định |
2639 | 沙发非常适合家庭的客厅 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng de kètīng) – The sofa is very suitable for the living room of a family – Sofa rất thích hợp cho phòng khách gia đình |
2640 | 沙发是一个多功能家具 (shāfā shì yīgè duō gōngnéng jiājù) – The sofa is a multifunctional piece of furniture – Sofa là một món đồ nội thất đa năng |
2641 | 沙发设计非常符合人体工学 (shāfā shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngxué) – The sofa design is very ergonomic – Thiết kế sofa rất phù hợp với công thái học |
2642 | 沙发的舒适性非常高 (shāfā de shūshìxìng fēicháng gāo) – The comfort of the sofa is very high – Độ thoải mái của sofa rất cao |
2643 | 沙发的框架是钢制的 (shāfā de kuàngjià shì gāng zhì de) – The frame of the sofa is made of steel – Khung của sofa được làm bằng thép |
2644 | 沙发的坐垫非常柔软 (shāfā de zuòdiàn fēicháng róuruǎn) – The seat cushion of the sofa is very soft – Đệm ngồi của sofa rất mềm mại |
2645 | 沙发的设计很时尚 (shāfā de shèjì hěn shíshàng) – The sofa design is very fashionable – Thiết kế sofa rất thời trang |
2646 | 沙发的扶手和靠背都很宽敞 (shāfā de fúshǒu hé kàobèi dōu hěn kuānchǎng) – The armrests and backrest of the sofa are very spacious – Tay vịn và lưng sofa đều rất rộng rãi |
2647 | 沙发的外观非常现代 (shāfā de wàiguān fēicháng xiàndài) – The appearance of the sofa is very modern – Ngoại hình của sofa rất hiện đại |
2648 | 沙发是家庭聚会和休闲的好选择 (shāfā shì jiātíng jùhuì hé xiūxián de hǎo xuǎnzé) – The sofa is a good choice for family gatherings and relaxation – Sofa là sự lựa chọn tốt cho các buổi tụ họp gia đình và thư giãn |
2649 | 沙发可以根据需要调整高度 (shāfā kěyǐ gēnjù xūyào tiáozhěng gāodù) – The sofa height can be adjusted as needed – Sofa có thể điều chỉnh độ cao theo nhu cầu |
2650 | 沙发的布料非常耐脏 (shāfā de bùliào fēicháng nàizāng) – The fabric of the sofa is very stain-resistant – Vải của sofa rất chống bẩn |
2651 | 沙发可以搭配不同的靠垫 (shāfā kěyǐ dāpèi bùtóng de kàodiàn) – The sofa can be paired with different cushions – Sofa có thể kết hợp với các loại gối tựa khác nhau |
2652 | 沙发的颜色可以根据喜好定制 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù xǐhào dìngzhì) – The color of the sofa can be customized according to preferences – Màu sắc của sofa có thể tùy chỉnh theo sở thích |
2653 | 沙发可以容纳多人同时使用 (shāfā kěyǐ róngnà duō rén tóngshí shǐyòng) – The sofa can accommodate multiple people at the same time – Sofa có thể chứa nhiều người sử dụng cùng lúc |
2654 | 沙发的清洗和保养很方便 (shāfā de qīngxǐ hé bǎoyǎng hěn fāngbiàn) – Cleaning and maintenance of the sofa is very convenient – Việc làm sạch và bảo dưỡng sofa rất tiện lợi |
2655 | 沙发的风格可以搭配各种室内装修 (shāfā de fēnggé kěyǐ dāpèi gèzhǒng shìnèi zhuāngxiū) – The sofa style can match various interior designs – Phong cách của sofa có thể phù hợp với nhiều kiểu trang trí nội thất |
2656 | 沙发适合小型公寓和大户型房间 (shāfā shìhé xiǎoxíng gōngyù hé dà hùxíng fángjiān) – The sofa is suitable for small apartments and large rooms – Sofa phù hợp với căn hộ nhỏ và phòng lớn |
2657 | 沙发的靠背角度可以调节 (shāfā de kàobèi jiǎodù kěyǐ tiáojié) – The backrest angle of the sofa can be adjusted – Góc tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh được |
2658 | 沙发的脚部设计很稳固 (shāfā de jiǎobù shèjì hěn wěngù) – The leg design of the sofa is very sturdy – Thiết kế chân sofa rất vững chắc |
2659 | 沙发可以选择皮革或织物材质 (shāfā kěyǐ xuǎnzé pígé huò zhīwù cáizhì) – The sofa can be selected in leather or fabric materials – Sofa có thể chọn chất liệu da hoặc vải |
2660 | 沙发的重量轻便易于搬动 (shāfā de zhòngliàng qīngbiàn yìyú bāndòng) – The sofa is lightweight and easy to move – Sofa có trọng lượng nhẹ và dễ dàng di chuyển |
2661 | 沙发的扶手可以作为临时枕头使用 (shāfā de fúshǒu kěyǐ zuòwéi línshí zhěntou shǐyòng) – The armrest of the sofa can be used as a temporary pillow – Tay vịn của sofa có thể làm gối tạm thời |
2662 | 沙发的设计具有良好的透气性 (shāfā de shèjì jùyǒu liánghǎo de tòuqìxìng) – The sofa design has good breathability – Thiết kế sofa có khả năng thoáng khí tốt |
2663 | 沙发的靠垫可以拆卸清洗 (shāfā de kàodiàn kěyǐ chāixiè qīngxǐ) – The sofa cushions can be removed and washed – Gối tựa của sofa có thể tháo rời và giặt sạch |
2664 | 沙发的框架是由坚固的木材制成 (shāfā de kuàngjià shì yóu jiāngù de mùcái zhìchéng) – The frame of the sofa is made from sturdy wood – Khung của sofa được làm từ gỗ chắc chắn |
2665 | 沙发的设计注重舒适性和实用性 (shāfā de shèjì zhùzhòng shūshìxìng hé shíyòngxìng) – The design of the sofa emphasizes comfort and practicality – Thiết kế của sofa chú trọng đến sự thoải mái và tính thực dụng |
2666 | 沙发表面有各种颜色和图案可选 (shāfā biǎomiàn yǒu gèzhǒng yánsè hé tú’àn kě xuǎn) – The sofa surface has various colors and patterns to choose from – Bề mặt sofa có nhiều màu sắc và họa tiết để lựa chọn |
2667 | 沙发适合家庭休闲使用 (shāfā shìhé jiātíng xiūxián shǐyòng) – The sofa is suitable for family leisure use – Sofa phù hợp cho việc thư giãn gia đình |
2668 | 沙发具有时尚的外观设计 (shāfā jùyǒu shíshàng de wàiguān shèjì) – The sofa has a stylish exterior design – Sofa có thiết kế ngoại hình thời thượng |
2669 | 沙发的结构紧凑,不占空间 (shāfā de jiégòu jǐncòu, bù zhàn kōngjiān) – The structure of the sofa is compact and doesn’t take up much space – Cấu trúc của sofa gọn gàng, không chiếm quá nhiều không gian |
2670 | 沙发的垫子非常柔软舒适 (shāfā de diànzi fēicháng róuruǎn shūshì) – The cushions of the sofa are very soft and comfortable – Đệm của sofa rất mềm mại và thoải mái |
2671 | 沙发适合各种家庭风格 (shāfā shìhé gèzhǒng jiātíng fēnggé) – The sofa is suitable for various home styles – Sofa phù hợp với nhiều phong cách gia đình khác nhau |
2672 | 沙发配有可调节的脚凳 (shāfā pèi yǒu kě tiáojié de jiǎo dèng) – The sofa is equipped with adjustable footrests – Sofa có chân đệm có thể điều chỉnh |
2673 | 沙发内有隐藏的储物空间 (shāfā nèi yǒu yǐn cáng de chǔ wù kōngjiān) – The sofa has hidden storage space inside – Sofa có không gian lưu trữ ẩn bên trong |
2674 | 沙发可以轻松转换为床 (shāfā kěyǐ qīngsōng zhuǎnhuàn wéi chuáng) – The sofa can easily be converted into a bed – Sofa có thể dễ dàng chuyển thành giường |
2675 | 沙发有多种坐姿选择 (shāfā yǒu duō zhǒng zuòzī xuǎnzé) – The sofa offers various seating options – Sofa có nhiều lựa chọn tư thế ngồi |
2676 | 沙发的面料抗过敏 (shāfā de miànliào kàng guòmǐn) – The fabric of the sofa is hypoallergenic – Chất liệu sofa kháng dị ứng |
2677 | 沙发的扶手设计合理,舒适 (shāfā de fúshǒu shèjì hélǐ, shūshì) – The armrest design of the sofa is reasonable and comfortable – Thiết kế tay vịn của sofa hợp lý và thoải mái |
2678 | 沙发适合小型客厅使用 (shāfā shìhé xiǎoxíng kètīng shǐyòng) – The sofa is suitable for small living rooms – Sofa phù hợp với phòng khách nhỏ |
2679 | 沙发采用环保材料制造 (shāfā cǎiyòng huánbǎo cáiliào zhìzuò) – The sofa is made from eco-friendly materials – Sofa được làm từ vật liệu thân thiện với môi trường |
2680 | 沙发的面料防水 (shāfā de miànliào fángshuǐ) – The fabric of the sofa is water-resistant – Chất liệu của sofa chống thấm nước |
2681 | 沙发有现代和经典款式 (shāfā yǒu xiàndài hé jīngdiǎn kuǎnshì) – The sofa has modern and classic styles – Sofa có cả kiểu dáng hiện đại và cổ điển |
2682 | 沙发的设计简单但舒适 (shāfā de shèjì jiǎndān dàn shūshì) – The design of the sofa is simple yet comfortable – Thiết kế của sofa đơn giản nhưng thoải mái |
2683 | 沙发的座位非常宽敞 (shāfā de zuòwèi fēicháng kuānchǎng) – The seats of the sofa are very spacious – Các ghế ngồi của sofa rất rộng rãi |
2684 | 沙发外观优雅,适合任何家居环境 (shāfā wàiguān yōuyǎ, shìhé rènhé jiājū huánjìng) – The sofa has an elegant appearance, suitable for any home environment – Sofa có vẻ ngoài thanh lịch, phù hợp với bất kỳ môi trường gia đình nào |
2685 | 沙发的设计考虑到了空间利用 (shāfā de shèjì kǎolǜ dàole kōngjiān lìyòng) – The design of the sofa takes space utilization into account – Thiết kế của sofa đã xem xét việc sử dụng không gian |
2686 | 沙发非常适合放在客厅的中心 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng de zhōngxīn) – The sofa is perfect for placing in the center of the living room – Sofa rất thích hợp để đặt ở trung tâm phòng khách |
2687 | 沙发的靠背高度可调节 (shāfā de kàobèi gāodù kě tiáojié) – The backrest of the sofa is adjustable – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh độ cao |
2688 | 沙发采用抗污面料,容易清洁 (shāfā cǎiyòng kàng wū miànliào, róngyì qīngjié) – The sofa is made from stain-resistant fabric, easy to clean – Sofa được làm từ chất liệu chống bẩn, dễ dàng vệ sinh |
2689 | 沙发的坐垫设计符合人体工学 (shāfā de zuòdiàn shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The design of the sofa cushions conforms to ergonomic principles – Thiết kế đệm sofa tuân theo nguyên lý công thái học |
2690 | 沙发非常适合长时间坐着 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa is very suitable for sitting for long periods of time – Sofa rất thích hợp để ngồi lâu dài |
2691 | 沙发配有舒适的头枕 (shāfā pèi yǒu shūshì de tóuzhěn) – The sofa comes with comfortable headrests – Sofa đi kèm với các gối tựa đầu thoải mái |
2692 | 沙发适合各种人群使用 (shāfā shìhé gèzhǒng rénqún shǐyòng) – The sofa is suitable for various types of people to use – Sofa phù hợp với nhiều đối tượng người sử dụng |
2693 | 沙发的材质既耐用又美观 (shāfā de cáizhì jì nàiyòng yòu měiguān) – The material of the sofa is both durable and aesthetically pleasing – Chất liệu của sofa vừa bền bỉ vừa đẹp mắt |
2694 | 沙发的扶手弯曲设计提供额外的舒适感 (shāfā de fúshǒu wānqū shèjì tígōng éwài de shūshì gǎn) – The curved armrest design of the sofa provides extra comfort – Thiết kế tay vịn cong của sofa mang lại cảm giác thoải mái thêm |
2695 | 沙发的面料非常透气 (shāfā de miànliào fēicháng tòuqì) – The fabric of the sofa is very breathable – Chất liệu sofa rất thoáng khí |
2696 | 沙发是一个理想的家庭娱乐中心 (shāfā shì yīgè lǐxiǎng de jiātíng yúlè zhōngxīn) – The sofa is an ideal center for family entertainment – Sofa là trung tâm lý tưởng cho giải trí gia đình |
2697 | 沙发的设计以现代简约风格为主 (shāfā de shèjì yǐ xiàndài jiǎnyuē fēnggé wéi zhǔ) – The design of the sofa mainly features modern minimalist style – Thiết kế của sofa chủ yếu là phong cách hiện đại tối giản |
2698 | 沙发外层材质防晒 (shāfā wàicéng cáizhì fángshài) – The outer material of the sofa is UV-resistant – Vật liệu bên ngoài của sofa chống tia UV |
2699 | 沙发适合放在室内任何地方 (shāfā shìhé fàng zài shìnèi rènhé dìfāng) – The sofa is suitable for placing anywhere indoors – Sofa phù hợp để đặt ở bất kỳ đâu trong nhà |
2700 | 沙发的设计不仅美观,还实用 (shāfā de shèjì bùjǐn měiguān, hái shíyòng) – The design of the sofa is not only aesthetic but also practical – Thiết kế của sofa không chỉ đẹp mà còn thực dụng |
2701 | 沙发的颜色和家具风格完美契合 (shāfā de yánsè hé jiājù fēnggé wánměi qìhé) – The color of the sofa perfectly matches the furniture style – Màu sắc của sofa hoàn hảo phù hợp với phong cách nội thất |
2702 | 沙发采用高质量的填充物 (shāfā cǎiyòng gāo zhìliàng de tiánchōng wù) – The sofa uses high-quality filling material – Sofa sử dụng vật liệu độn chất lượng cao |
2703 | 沙发可以根据需要调整角度 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng jiǎodù) – The sofa can be adjusted to different angles as needed – Sofa có thể điều chỉnh góc độ theo nhu cầu |
2704 | 沙发的设计注重舒适感和支持性 (shāfā de shèjì zhùzhòng shūshì gǎn hé zhīchí xìng) – The design of the sofa focuses on comfort and support – Thiết kế của sofa chú trọng vào cảm giác thoải mái và tính hỗ trợ |
2705 | 沙发可以与其他家具组合使用 (shāfā kěyǐ yǔ qítā jiājù zǔhé shǐyòng) – The sofa can be used in combination with other furniture – Sofa có thể kết hợp với các đồ nội thất khác |
2706 | 沙发可以提供多种坐姿选择 (shāfā kěyǐ tígōng duō zhǒng zuò zī xuǎnzé) – The sofa offers multiple sitting positions – Sofa cung cấp nhiều lựa chọn tư thế ngồi |
2707 | 沙发的坐垫弹性良好 (shāfā de zuòdiàn tánxìng liánghǎo) – The cushions of the sofa have good elasticity – Đệm sofa có độ đàn hồi tốt |
2708 | 沙发适合长时间观看电视 (shāfā shìhé cháng shíjiān guānkàn diànshì) – The sofa is suitable for long periods of watching TV – Sofa thích hợp cho việc xem TV lâu dài |
2709 | 沙发的布料容易清洗和维护 (shāfā de bùliào róngyì qīngxǐ hé wéihù) – The fabric of the sofa is easy to clean and maintain – Vải sofa dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng |
2710 | 沙发的结构坚固 (shāfā de jiégòu jiāngù) – The structure of the sofa is sturdy – Cấu trúc của sofa rất chắc chắn |
2711 | 沙发上配有可拆卸的靠垫 (shāfā shàng pèi yǒu kě chāixiè de kàodiàn) – The sofa is equipped with removable cushions – Sofa có các đệm tựa có thể tháo rời |
2712 | 沙发的颜色柔和,适合卧室使用 (shāfā de yánsè róuhé, shìhé wòshì shǐyòng) – The color of the sofa is soft, suitable for bedroom use – Màu sắc của sofa nhẹ nhàng, phù hợp với phòng ngủ |
2713 | 沙发的设计兼顾了美观与实用性 (shāfā de shèjì jiāngùle měiguān yǔ shíyòng xìng) – The design of the sofa combines aesthetics and functionality – Thiết kế của sofa kết hợp giữa tính thẩm mỹ và tính thực dụng |
2714 | 沙发的扶手设计方便用户放置物品 (shāfā de fúshǒu shèjì fāngbiàn yònghù fàngzhì wùpǐn) – The design of the armrests makes it convenient for users to place items – Thiết kế tay vịn giúp người dùng tiện lợi để đặt đồ vật |
2715 | 沙发的坐垫能根据个人需求调节 (shāfā de zuòdiàn néng gēnjù gèrén xūqiú tiáojié) – The cushions of the sofa can be adjusted according to individual needs – Đệm sofa có thể điều chỉnh theo nhu cầu cá nhân |
2716 | 沙发的坐垫采用了记忆棉材料 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòngle jìyì mián cáiliào) – The cushions of the sofa are made with memory foam material – Đệm sofa được làm từ chất liệu bọt biển nhớ |
2717 | 沙发的支撑力强,能够支撑不同体型的人 (shāfā de zhīchīnglì qiáng, nénggòu zhīchīng bùtóng tǐxíng de rén) – The sofa has strong support, capable of supporting people of different body types – Sofa có lực hỗ trợ mạnh, có thể nâng đỡ người có các kiểu dáng cơ thể khác nhau |
2718 | 沙发有现代感,适合年轻人的家居风格 (shāfā yǒu xiàndài gǎn, shìhé niánqīngrén de jiājū fēnggé) – The sofa has a modern feel, suitable for the home style of young people – Sofa có cảm giác hiện đại, phù hợp với phong cách gia đình của người trẻ |
2719 | 沙发采用模块化设计,方便移动 (shāfā cǎiyòng mókuài huà shèjì, fāngbiàn yídòng) – The sofa uses modular design, making it easy to move – Sofa có thiết kế mô-đun, dễ dàng di chuyển |
2720 | 沙发的设计考虑到所有家庭成员的需求 (shāfā de shèjì kǎolǜ dào suǒyǒu jiātíng chéngyuán de xūqiú) – The design of the sofa takes into account the needs of all family members – Thiết kế của sofa xem xét nhu cầu của tất cả các thành viên trong gia đình |
2721 | 沙发的靠垫可以进行个性化定制 (shāfā de kàodiàn kěyǐ jìnxíng gèxìng huà dìngzhì) – The cushions of the sofa can be customized – Đệm sofa có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu cá nhân |
2722 | 沙发设计灵活,适应不同空间的需求 (shāfā shèjì línghuó, shìyìng bùtóng kōngjiān de xūqiú) – The design of the sofa is flexible, adapting to different space requirements – Thiết kế sofa linh hoạt, phù hợp với nhu cầu không gian khác nhau |
2723 | 沙发的整体设计注重细节和品质 (shāfā de zhěngtǐ shèjì zhùzhòng xìjié hé pǐnzhì) – The overall design of the sofa emphasizes details and quality – Thiết kế tổng thể của sofa chú trọng vào chi tiết và chất lượng |
2724 | 沙发的靠背设计符合人体工程学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The design of the backrest of the sofa conforms to ergonomics – Thiết kế của tựa lưng sofa phù hợp với công thái học |
2725 | 沙发配有可调节的头枕 (shāfā pèi yǒu kě tiáojié de tóu zhěn) – The sofa is equipped with adjustable headrests – Sofa có gối đầu có thể điều chỉnh |
2726 | 沙发的布料具有抗污性能 (shāfā de bùliào jùyǒu kàng wū xìngnéng) – The fabric of the sofa has stain-resistant properties – Vải sofa có khả năng chống bẩn |
2727 | 沙发有许多不同的颜色和款式可供选择 (shāfā yǒu xǔduō bùtóng de yánsè hé kuǎnshì kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in many different colors and styles to choose from – Sofa có nhiều màu sắc và kiểu dáng khác nhau để lựa chọn |
2728 | 沙发的面料耐用且透气 (shāfā de miànliào nàiyòng qiě tòuqì) – The fabric of the sofa is durable and breathable – Vải sofa bền và thoáng khí |
2729 | 沙发适合放在客厅或书房 (shāfā shìhé fàng zài kètīng huò shūfáng) – The sofa is suitable for placing in the living room or study – Sofa phù hợp để đặt trong phòng khách hoặc phòng đọc sách |
2730 | 沙发的设计让每个细节都看起来很精致 (shāfā de shèjì ràng měi gè xìjié dōu kàn qǐlái hěn jīngzhì) – The design of the sofa makes every detail look exquisite – Thiết kế của sofa khiến mọi chi tiết trông rất tinh tế |
2731 | 沙发的座位深度适中,适合各种体型的人 (shāfā de zuòwèi shēndù shìzhōng, shìhé gè zhǒng tǐxíng de rén) – The seat depth of the sofa is moderate, suitable for people of various body types – Độ sâu ghế sofa vừa phải, phù hợp với nhiều kiểu dáng cơ thể |
2732 | 沙发的靠背可以调节角度 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié jiǎodù) – The backrest of the sofa can be adjusted in angle – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh góc |
2733 | 沙发的座椅面料柔软且舒适 (shāfā de zuòyǐ miànliào róuruǎn qiě shūshì) – The seat fabric of the sofa is soft and comfortable – Vải ghế sofa mềm mại và thoải mái |
2734 | 沙发设计注重细节和舒适感 (shāfā shèjì zhùzhòng xìjié hé shūshì gǎn) – The sofa design focuses on details and comfort – Thiết kế sofa chú trọng vào chi tiết và cảm giác thoải mái |
2735 | 沙发可以根据需要定制大小和颜色 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú dìngzhì dàxiǎo hé yánsè) – The sofa can be customized in size and color according to needs – Sofa có thể được tùy chỉnh kích thước và màu sắc theo nhu cầu |
2736 | 沙发的垫子采用高密度泡沫 (shāfā de diànzi cǎiyòng gāo mìdù pàomò) – The cushions of the sofa use high-density foam – Đệm sofa sử dụng bọt biển có mật độ cao |
2737 | 沙发的设计风格现代又简约 (shāfā de shèjì fēnggé xiàndài yòu jiǎnyuē) – The design style of the sofa is modern and minimalist – Phong cách thiết kế của sofa hiện đại và tối giản |
2738 | 沙发有多种不同的款式和形状 (shāfā yǒu duō zhǒng bùtóng de kuǎnshì hé xíngzhuàng) – The sofa comes in many different styles and shapes – Sofa có nhiều kiểu dáng và hình dạng khác nhau |
2739 | 沙发的扶手设计使其更加舒适 (shāfā de fúshǒu shèjì shǐ qí gèngjiā shūshì) – The design of the armrests makes it more comfortable – Thiết kế tay vịn giúp sofa thêm thoải mái |
2740 | 沙发的垫子采用记忆泡沫,能够自动恢复原形 (shāfā de diànzi cǎiyòng jìyì pàomò, nénggòu zìdòng huīfù yuánxíng) – The cushions of the sofa use memory foam, which can automatically return to its original shape – Đệm sofa sử dụng bọt biển nhớ, có thể tự động phục hồi hình dạng ban đầu |
2741 | 沙发的结构稳固,不易变形 (shāfā de jiégòu wěngù, bù yì biànxíng) – The structure of the sofa is stable and not easily deformed – Cấu trúc sofa ổn định, không dễ bị biến dạng |
2742 | 沙发非常适合与茶几搭配使用 (shāfā fēicháng shìhé yǔ chájī dāpèi shǐyòng) – The sofa is perfect for pairing with a coffee table – Sofa rất phù hợp khi kết hợp với bàn trà |
2743 | 沙发的设计充满现代感和创新元素 (shāfā de shèjì chōngmǎn xiàndài gǎn hé chuàngxīn yuánsù) – The design of the sofa is full of modern feel and innovative elements – Thiết kế của sofa tràn đầy cảm giác hiện đại và các yếu tố sáng tạo |
2744 | 沙发外观时尚,适合现代家居 (shāfā wàiguān shíshàng, shìhé xiàndài jiājū) – The sofa has a fashionable appearance, suitable for modern homes – Sofa có ngoại hình thời trang, phù hợp với không gian sống hiện đại |
2745 | 沙发采用可拆洗设计,方便清洁 (shāfā cǎiyòng kě chāi xǐ shèjì, fāngbiàn qīngjié) – The sofa adopts a removable design, making it easy to clean – Sofa có thiết kế có thể tháo rời, dễ dàng làm sạch |
2746 | 沙发的扶手有软垫,增加舒适度 (shāfā de fúshǒu yǒu ruǎn diàn, zēngjiā shūshì dù) – The armrests of the sofa have soft cushions, increasing comfort – Tay vịn của sofa có đệm mềm, tăng cường độ thoải mái |
2747 | 沙发适合在小型公寓中使用 (shāfā shìhé zài xiǎoxíng gōngyù zhōng shǐyòng) – The sofa is suitable for use in small apartments – Sofa phù hợp sử dụng trong căn hộ nhỏ |
2748 | 沙发的坐垫非常厚实,提供良好的支撑 (shāfā de zuò diàn fēicháng hòu shí, tígōng liánghǎo de zhīchēng) – The seat cushion of the sofa is very thick, providing good support – Đệm ngồi của sofa rất dày, cung cấp sự hỗ trợ tốt |
2749 | 沙发的设计简洁且功能性强 (shāfā de shèjì jiǎnjié qiě gōngnéng xìng qiáng) – The design of the sofa is simple and highly functional – Thiết kế của sofa đơn giản nhưng rất hữu ích |
2750 | 沙发适合家庭和客人聚会时使用 (shāfā shìhé jiātíng hé kèrén jùhuì shí shǐyòng) – The sofa is suitable for family and guest gatherings – Sofa phù hợp cho các buổi tụ họp gia đình và bạn bè |
2751 | 沙发的靠背高度可以调节 (shāfā de kàobèi gāodù kěyǐ tiáojié) – The height of the sofa backrest can be adjusted – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh độ cao |
2752 | 沙发的框架采用坚固的木材 (shāfā de kuàngjià cǎiyòng jiāngù de mùcái) – The frame of the sofa uses sturdy wood – Khung của sofa sử dụng gỗ chắc chắn |
2753 | 沙发适合在阳台或户外使用 (shāfā shìhé zài yángtái huò hùwài shǐyòng) – The sofa is suitable for use on the balcony or outdoors – Sofa phù hợp sử dụng trên ban công hoặc ngoài trời |
2754 | 沙发可以通过更换外套改变外观 (shāfā kěyǐ tōngguò gēnghuàn wàitào gǎibiàn wàiguān) – The sofa can change its appearance by replacing the covers – Sofa có thể thay đổi ngoại hình bằng cách thay đổi vỏ bọc |
2755 | 沙发设计与室内装修风格相匹配 (shāfā shèjì yǔ shìnèi zhuāngxiū fēnggé xiāng pǐpèi) – The design of the sofa matches the interior decor style – Thiết kế của sofa phù hợp với phong cách trang trí nội thất |
2756 | 沙发的脚部设计采用防滑功能 (shāfā de jiǎobù shèjì cǎiyòng fáng huá gōngnéng) – The design of the sofa legs features anti-slip functionality – Thiết kế chân sofa có chức năng chống trượt |
2757 | 沙发可以轻松拆卸,便于搬运 (shāfā kěyǐ qīngsōng chāixiè, biànyú bānyùn) – The sofa can be easily disassembled for convenient transportation – Sofa có thể tháo rời dễ dàng, thuận tiện khi di chuyển |
2758 | 沙发的外罩可以防水,适合户外使用 (shāfā de wàizhào kěyǐ fáng shuǐ, shìhé hùwài shǐyòng) – The sofa cover is waterproof, suitable for outdoor use – Vỏ sofa có khả năng chống nước, phù hợp sử dụng ngoài trời |
2759 | 沙发的座椅深度适中,非常舒适 (shāfā de zuòyǐ shēndù shìzhōng, fēicháng shūshì) – The seat depth of the sofa is just right, very comfortable – Độ sâu của ghế sofa vừa phải, rất thoải mái |
2760 | 沙发提供多种尺寸,可以满足不同需求 (shāfā tígōng duō zhǒng chǐcùn, kěyǐ mǎnzú bùtóng xūqiú) – The sofa offers various sizes to meet different needs – Sofa có nhiều kích thước, có thể đáp ứng các nhu cầu khác nhau |
2761 | 沙发采用耐磨的布料,延长使用寿命 (shāfā cǎiyòng nàimó de bùliào, yáncháng shǐyòng shòumìng) – The sofa uses wear-resistant fabric, extending its lifespan – Sofa sử dụng vải chống mài mòn, kéo dài tuổi thọ |
2762 | 沙发可以轻松与其他家具搭配 (shāfā kěyǐ qīngsōng yǔ qítā jiājù dāpèi) – The sofa can easily match with other furniture – Sofa dễ dàng kết hợp với các món đồ nội thất khác |
2763 | 沙发的设计简洁大方,适合任何风格的家居 (shāfā de shèjì jiǎnjié dàfāng, shìhé rènhé fēnggé de jiājū) – The design of the sofa is simple and elegant, suitable for any style of home – Thiết kế của sofa đơn giản và thanh lịch, phù hợp với mọi phong cách trang trí nhà cửa |
2764 | 沙发的颜色搭配非常和谐 (shāfā de yánsè dāpèi fēicháng héxié) – The color combination of the sofa is very harmonious – Màu sắc của sofa rất hài hòa |
2765 | 沙发有多种颜色可供选择 (shāfā yǒu duō zhǒng yánsè kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in multiple colors to choose from – Sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
2766 | 沙发设计时尚,符合现代潮流 (shāfā shèjì shíshàng, fúhé xiàndài cháoliú) – The sofa design is fashionable and follows modern trends – Thiết kế sofa thời thượng, phù hợp với xu hướng hiện đại |
2767 | 沙发的面料触感柔软 (shāfā de miànliào chùgǎn róuruǎn) – The fabric of the sofa feels soft to the touch – Vải của sofa có cảm giác mềm mại |
2768 | 沙发的靠背有不同角度的调节功能 (shāfā de kàobèi yǒu bùtóng jiǎodù de tiáojié gōngnéng) – The backrest of the sofa has adjustable angles – Tựa lưng sofa có chức năng điều chỉnh góc khác nhau |
2769 | 沙发非常适合家庭娱乐使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng yúlè shǐyòng) – The sofa is perfect for family entertainment – Sofa rất phù hợp cho các hoạt động giải trí gia đình |
2770 | 沙发有多种款式,以适应不同需求 (shāfā yǒu duō zhǒng kuǎnshì, yǐ shìyìng bùtóng xūqiú) – The sofa comes in various styles to meet different needs – Sofa có nhiều kiểu dáng để đáp ứng nhu cầu khác nhau |
2771 | 沙发的材质环保且耐用 (shāfā de cáizhì huánbǎo qiě nàiyòng) – The material of the sofa is eco-friendly and durable – Chất liệu của sofa thân thiện với môi trường và bền bỉ |
2772 | 沙发设计简洁大方,适合各种家庭风格 (shāfā shèjì jiǎnjié dàfāng, shìhé gè zhǒng jiātíng fēnggé) – The sofa design is simple and elegant, suitable for various family styles – Thiết kế của sofa đơn giản, thanh lịch, phù hợp với nhiều phong cách gia đình |
2773 | 沙发的坐垫软硬适中,坐感舒适 (shāfā de zuò diàn ruǎn yìng shìzhōng, zuò gǎn shūshì) – The seat cushion is of moderate firmness and provides a comfortable sitting experience – Đệm ngồi của sofa có độ cứng vừa phải, tạo cảm giác ngồi thoải mái |
2774 | 沙发设计考虑了人体工程学 (shāfā shèjì kǎolǜle réntǐ gōngchéngxué) – The sofa design takes ergonomics into account – Thiết kế sofa chú trọng đến công thái học |
2775 | 沙发适合不同年龄段的人群 (shāfā shìhé bùtóng niánlíng duàn de rénqún) – The sofa is suitable for people of different age groups – Sofa phù hợp với các nhóm tuổi khác nhau |
2776 | 沙发有多种搭配配件 (shāfā yǒu duō zhǒng dāpèi pèijiàn) – The sofa comes with various matching accessories – Sofa có nhiều phụ kiện đi kèm |
2777 | 沙发的设计具有现代感和艺术感 (shāfā de shèjì jùyǒu xiàndài gǎn hé yìshù gǎn) – The sofa design has a modern and artistic feel – Thiết kế sofa mang lại cảm giác hiện đại và nghệ thuật |
2778 | 沙发的靠背可以单独调节 (shāfā de kàobèi kěyǐ dāndú tiáojié) – The backrest of the sofa can be adjusted independently – Tựa lưng sofa có thể điều chỉnh độc lập |
2779 | 沙发采用了高弹性材料,增加舒适度 (shāfā cǎiyòngle gāo tánxìng cáiliào, zēngjiā shūshì dù) – The sofa uses highly elastic materials, increasing comfort – Sofa sử dụng chất liệu có độ đàn hồi cao, tăng cường sự thoải mái |
2780 | 沙发的脚部设计坚固,不易损坏 (shāfā de jiǎobù shèjì jiāngù, bù yì sǔnhuài) – The legs of the sofa are designed to be sturdy and durable – Chân sofa được thiết kế vững chắc, khó bị hư hỏng |
2781 | 沙发的靠背可以折叠,节省空间 (shāfā de kàobèi kěyǐ zhédié, jiéshěng kōngjiān) – The backrest of the sofa can be folded, saving space – Tựa lưng sofa có thể gấp lại, tiết kiệm không gian |
2782 | 沙发的扶手设计合理,舒适且支撑力强 (shāfā de fúshǒu shèjì hélǐ, shūshì qiě zhīchēng lì qiáng) – The armrest design of the sofa is reasonable, comfortable, and offers strong support – Thiết kế tay vịn sofa hợp lý, thoải mái và có khả năng hỗ trợ tốt |
2783 | 沙发的面料经久耐用,适合长期使用 (shāfā de miànliào jīngjiǔ nàiyòng, shìhé chángqī shǐyòng) – The fabric of the sofa is durable and suitable for long-term use – Vải của sofa bền bỉ, phù hợp sử dụng lâu dài |
2784 | 沙发的座垫可以清洗 (shāfā de zuò diàn kěyǐ qīngxǐ) – The seat cushion of the sofa is washable – Đệm ngồi của sofa có thể giặt được |
2785 | 沙发非常适合放在客厅 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng) – The sofa is perfect for placing in the living room – Sofa rất phù hợp để đặt trong phòng khách |
2786 | 沙发可以根据需要定制 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú dìngzhì) – The sofa can be customized according to needs – Sofa có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu |
2787 | 沙发的设计简单却充满现代感 (shāfā de shèjì jiǎndān què chōngmǎn xiàndài gǎn) – The design of the sofa is simple yet full of modern style – Thiết kế của sofa đơn giản nhưng đầy phong cách hiện đại |
2788 | 沙发非常耐用,适合家庭长时间使用 (shāfā fēicháng nàiyòng, shìhé jiātíng cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa is very durable, suitable for long-term family use – Sofa rất bền, phù hợp cho việc sử dụng lâu dài trong gia đình |
2789 | 沙发非常宽敞,适合多人使用 (shāfā fēicháng kuānchǎng, shìhé duō rén shǐyòng) – The sofa is very spacious, suitable for multiple people – Sofa rất rộng rãi, phù hợp cho nhiều người sử dụng |
2790 | 沙发的设计风格独特 (shāfā de shèjì fēnggé dútè) – The design of the sofa is unique – Thiết kế của sofa rất độc đáo |
2791 | 沙发的坐垫可以替换 (shāfā de zuò diàn kěyǐ tìhuàn) – The seat cushion of the sofa can be replaced – Đệm ngồi của sofa có thể thay thế |
2792 | 沙发的框架使用金属材质,增加稳固性 (shāfā de kuàngjià shǐyòng jīnshǔ cáiliào, zēngjiā wěngùxìng) – The frame of the sofa uses metal material, enhancing stability – Khung sofa sử dụng chất liệu kim loại, tăng cường độ ổn định |
2793 | 沙发有独立的座椅模块 (shāfā yǒu dúlì de zuòyǐ mókuài) – The sofa has separate seat modules – Sofa có các module ghế ngồi riêng biệt |
2794 | 沙发的靠垫柔软舒适 (shāfā de kàodiàn róuruǎn shūshì) – The cushions of the sofa are soft and comfortable – Các gối tựa của sofa mềm mại và thoải mái |
2795 | 沙发的扶手宽大,增加舒适感 (shāfā de fúshǒu kuāndà, zēngjiā shūshì gǎn) – The armrests of the sofa are wide, adding to the comfort – Tay vịn của sofa rộng, tăng cường cảm giác thoải mái |
2796 | 沙发的颜色可以根据室内风格调整 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù shìnèi fēnggé tiáozhěng) – The color of the sofa can be adjusted according to the interior style – Màu sắc của sofa có thể điều chỉnh theo phong cách nội thất |
2797 | 沙发设计现代而优雅 (shāfā shèjì xiàndài ér yōuyǎ) – The sofa design is modern and elegant – Thiết kế sofa hiện đại và thanh lịch |
2798 | 沙发的座椅可以调整硬度 (shāfā de zuòyǐ kěyǐ tiáozhěng yìngdù) – The seats of the sofa can be adjusted for firmness – Ghế sofa có thể điều chỉnh độ cứng |
2799 | 沙发的面料选择丰富 (shāfā de miànliào xuǎnzé fēngfù) – The sofa comes with a wide variety of fabric options – Sofa có nhiều lựa chọn về chất liệu vải |
2800 | 沙发的设计简洁实用,适合各种空间 (shāfā de shèjì jiǎnjié shíyòng, shìhé gè zhǒng kōngjiān) – The design of the sofa is simple and practical, suitable for various spaces – Thiết kế sofa đơn giản và thực dụng, phù hợp với nhiều không gian |
2801 | 沙发的材料防水且易清洁 (shāfā de cáiliào fángshuǐ qiě yì qīngjié) – The material of the sofa is waterproof and easy to clean – Chất liệu sofa chống nước và dễ dàng vệ sinh |
2802 | 沙发设计符合人体工程学,增加舒适度 (shāfā shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué, zēngjiā shūshì dù) – The design of the sofa is ergonomic, increasing comfort – Thiết kế của sofa phù hợp với công thái học, tăng cường sự thoải mái |
2803 | 沙发的造型独特,吸引眼球 (shāfā de zàoxíng dútè, xīyǐn yǎnqiú) – The shape of the sofa is unique and eye-catching – Hình dáng của sofa rất độc đáo, thu hút ánh nhìn |
2804 | 沙发非常适合休闲时光 (shāfā fēicháng shìhé xiūxián shíguāng) – The sofa is perfect for leisure time – Sofa rất phù hợp cho thời gian thư giãn |
2805 | 沙发采用高质量的海绵填充 (shāfā cǎiyòng gāo zhìliàng de hǎimián tiánchōng) – The sofa uses high-quality foam filling – Sofa sử dụng lớp bọt biển chất lượng cao |
2806 | 沙发的设计现代且简洁 (shāfā de shèjì xiàndài qiě jiǎnjié) – The sofa design is modern and simple – Thiết kế sofa hiện đại và đơn giản |
2807 | 沙发的坐垫非常厚实 (shāfā de zuò diàn fēicháng hòu shí) – The seat cushion of the sofa is very thick – Đệm ngồi của sofa rất dày dặn |
2808 | 沙发上有多个舒适的靠垫 (shāfā shàng yǒu duō gè shūshì de kàodiàn) – The sofa has multiple comfortable cushions – Sofa có nhiều gối tựa thoải mái |
2809 | 沙发能提供多种坐姿选择 (shāfā néng tígōng duō zhǒng zuò zī xuǎnzé) – The sofa provides multiple seating options – Sofa cung cấp nhiều lựa chọn ngồi |
2810 | 沙发是客厅的核心家具 (shāfā shì kètīng de héxīn jiājù) – The sofa is the centerpiece of the living room furniture – Sofa là món đồ nội thất trung tâm của phòng khách |
2811 | 沙发能够抵抗长时间的使用 (shāfā nénggòu dǐkàng cháng shíjiān de shǐyòng) – The sofa is durable enough for long-term use – Sofa đủ bền để sử dụng lâu dài |
2812 | 沙发的设计让人感到放松 (shāfā de shèjì ràng rén gǎndào fàngsōng) – The design of the sofa makes people feel relaxed – Thiết kế của sofa khiến người ta cảm thấy thư giãn |
2813 | 沙发的靠垫可以根据需要调整 (shāfā de kàodiàn kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng) – The cushions of the sofa can be adjusted as needed – Các gối tựa của sofa có thể điều chỉnh theo nhu cầu |
2814 | 沙发的颜色可以与其他家具搭配 (shāfā de yánsè kěyǐ yǔ qítā jiājù dāpèi) – The color of the sofa can be matched with other furniture – Màu sắc của sofa có thể phối hợp với các món đồ nội thất khác |
2815 | 沙发的坐垫可以拆卸清洗 (shāfā de zuò diàn kěyǐ chāixiè qīngxǐ) – The seat cushion of the sofa can be removed for cleaning – Đệm ngồi của sofa có thể tháo ra để giặt |
2816 | 沙发适合放置在各种房间 (shāfā shìhé fàngzhì zài gè zhǒng fángjiān) – The sofa is suitable for placement in various rooms – Sofa phù hợp để đặt trong nhiều phòng |
2817 | 沙发的设计非常注重舒适性 (shāfā de shèjì fēicháng zhùzhòng shūshìxìng) – The design of the sofa focuses greatly on comfort – Thiết kế của sofa rất chú trọng đến sự thoải mái |
2818 | 沙发的坐垫有良好的回弹性 (shāfā de zuò diàn yǒu liánghǎo de huítán xìng) – The seat cushion of the sofa has good rebound elasticity – Đệm ngồi của sofa có độ đàn hồi tốt |
2819 | 沙发非常适合家庭聚会 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất phù hợp cho các cuộc tụ họp gia đình |
2820 | 沙发的扶手设计合理 (shāfā de fúshǒu shèjì hé lǐ) – The design of the armrest is reasonable – Thiết kế tay vịn của sofa hợp lý |
2821 | 沙发的款式时尚而简洁 (shāfā de kuǎnshì shíshàng ér jiǎnjié) – The style of the sofa is fashionable and simple – Kiểu dáng của sofa thời trang và đơn giản |
2822 | 沙发的设计非常实用 (shāfā de shèjì fēicháng shíyòng) – The design of the sofa is very practical – Thiết kế của sofa rất thực dụng |
2823 | 沙发的坐垫材质非常舒适 (shāfā de zuò diàn cáizhì fēicháng shūshì) – The material of the seat cushion is very comfortable – Chất liệu đệm ngồi rất thoải mái |
2824 | 沙发的沙发脚非常稳固 (shāfā de shāfā jiǎo fēicháng wěngù) – The legs of the sofa are very stable – Chân sofa rất vững chắc |
2825 | 沙发的靠背很适合放松 (shāfā de kàobèi hěn shìhé fàngsōng) – The backrest of the sofa is very suitable for relaxing – Tựa lưng của sofa rất thích hợp để thư giãn |
2826 | 沙发的设计能带来现代感 (shāfā de shèjì néng dài lái xiàndài gǎn) – The design of the sofa brings a modern feel – Thiết kế của sofa mang lại cảm giác hiện đại |
2827 | 沙发的装饰布艺非常优雅 (shāfā de zhuāngshì bùyì fēicháng yōuyǎ) – The upholstery of the sofa is very elegant – Chất liệu bọc sofa rất tinh tế |
2828 | 沙发的款式和颜色搭配非常好 (shāfā de kuǎnshì hé yánsè dāpèi fēicháng hǎo) – The style and color of the sofa match very well – Kiểu dáng và màu sắc của sofa phối hợp rất đẹp |
2829 | 沙发是家庭生活中的重要部分 (shāfā shì jiātíng shēnghuó zhōng de zhòngyào bùfen) – The sofa is an important part of family life – Sofa là một phần quan trọng trong đời sống gia đình |
2830 | 沙发能增添家居的温馨感 (shāfā néng zēngtiān jiājū de wēn xīn gǎn) – The sofa can add a warm feeling to the home – Sofa có thể tạo thêm cảm giác ấm cúng cho ngôi nhà |
2831 | 沙发的材质选择很多 (shāfā de cáizhì xuǎnzé hěn duō) – There are many material choices for the sofa – Có rất nhiều lựa chọn về chất liệu cho sofa |
2832 | 沙发能轻松适应不同的装饰风格 (shāfā néng qīngsōng shìyìng bùtóng de zhuāngshì fēnggé) – The sofa can easily adapt to different decorative styles – Sofa có thể dễ dàng thích ứng với các phong cách trang trí khác nhau |
2833 | 沙发的设计注重人体工学 (shāfā de shèjì zhùzhòng réntǐ gōngxué) – The design of the sofa focuses on ergonomics – Thiết kế của sofa chú trọng đến công thái học |
2834 | 沙发的软垫能提供舒适的坐感 (shāfā de ruǎn diàn néng tígōng shūshì de zuò gǎn) – The soft cushion of the sofa provides a comfortable seating experience – Đệm mềm của sofa mang đến cảm giác ngồi thoải mái |
2835 | 沙发非常适合看电视时使用 (shāfā fēicháng shìhé kàn diànshì shí shǐyòng) – The sofa is perfect for watching TV – Sofa rất thích hợp để xem TV |
2836 | 沙发提供足够的空间供多人使用 (shāfā tígōng zúgòu de kōngjiān gōng duō rén shǐyòng) – The sofa provides enough space for multiple people to use – Sofa cung cấp đủ không gian cho nhiều người sử dụng |
2837 | 沙发的款式多样,满足各种需求 (shāfā de kuǎnshì duōyàng, mǎnzú gèzhǒng xūqiú) – The sofa comes in various styles to meet different needs – Sofa có nhiều kiểu dáng để đáp ứng các nhu cầu khác nhau |
2838 | 沙发的设计能让人感到放松 (shāfā de shèjì néng ràng rén gǎndào fàngsōng) – The design of the sofa makes people feel relaxed – Thiết kế của sofa khiến người ta cảm thấy thư giãn |
2839 | 沙发上配有可爱的装饰垫 (shāfā shàng pèi yǒu kě’ài de zhuāngshì diàn) – The sofa is decorated with cute cushions – Sofa được trang trí với những chiếc gối dễ thương |
2840 | 沙发的舒适度适合长时间坐着 (shāfā de shūshì dù shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The comfort of the sofa is suitable for sitting for long periods – Sự thoải mái của sofa phù hợp để ngồi lâu |
2841 | 沙发能营造一个舒适的家庭氛围 (shāfā néng yíngzào yīgè shūshì de jiātíng fēnwéi) – The sofa can create a comfortable family atmosphere – Sofa có thể tạo ra một bầu không khí gia đình thoải mái |
2842 | 沙发的柔软感让人难以离开 (shāfā de róuruǎn gǎn ràng rén nányǐ líkāi) – The softness of the sofa makes it hard to leave – Cảm giác mềm mại của sofa khiến người ta khó rời đi |
2843 | 沙发的设计现代且简约 (shāfā de shèjì xiàndài qiě jiǎnyuē) – The design of the sofa is modern and minimalist – Thiết kế của sofa hiện đại và tối giản |
2844 | 沙发的靠枕非常合适 (shāfā de kàozhěn fēicháng héshì) – The cushions on the sofa are very suitable – Gối tựa trên sofa rất phù hợp |
2845 | 沙发非常适合小空间 (shāfā fēicháng shìhé xiǎo kōngjiān) – The sofa is perfect for small spaces – Sofa rất thích hợp cho không gian nhỏ |
2846 | 沙发的扶手设计得很巧妙 (shāfā de fúshǒu shèjì dé hěn qiǎomiào) – The armrest design of the sofa is very clever – Thiết kế tay vịn của sofa rất thông minh |
2847 | 沙发是家庭聚会的中心 (shāfā shì jiātíng jùhuì de zhōngxīn) – The sofa is the center of family gatherings – Sofa là trung tâm của các cuộc họp gia đình |
2848 | 沙发上放着一张大毯子 (shāfā shàng fàngzhe yī zhāng dà tǎnzi) – There is a large blanket on the sofa – Có một chiếc chăn lớn trên sofa |
2849 | 沙发让我的客厅看起来更温馨 (shāfā ràng wǒ de kètīng kàn qǐlái gèng wēn xīn) – The sofa makes my living room look cozier – Sofa làm cho phòng khách của tôi trông ấm cúng hơn |
2850 | 沙发的皮革表面非常耐用 (shāfā de pígé biǎomiàn fēicháng nàiyòng) – The leather surface of the sofa is very durable – Bề mặt da của sofa rất bền |
2851 | 沙发是舒适与美观的完美结合 (shāfā shì shūshì yǔ měiguān de wánměi jiéhé) – The sofa is a perfect combination of comfort and beauty – Sofa là sự kết hợp hoàn hảo giữa sự thoải mái và vẻ đẹp |
2852 | 沙发可以根据个人的需求定制 (shāfā kěyǐ gēnjù gèrén de xūqiú dìngzhì) – The sofa can be customized according to individual needs – Sofa có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu cá nhân |
2853 | 沙发可以作为放松的场所 (shāfā kěyǐ zuòwéi fàngsōng de chǎngsuǒ) – The sofa can be used as a place to relax – Sofa có thể là nơi để thư giãn |
2854 | 沙发能够给我带来极大的舒适感 (shāfā nénggòu gěi wǒ dàilái jí dà de shūshì gǎn) – The sofa gives me great comfort – Sofa mang đến cho tôi sự thoải mái tuyệt vời |
2855 | 沙发的靠背和坐垫可以调节 (shāfā de kàobèi hé zuò diàn kěyǐ tiáojié) – The backrest and cushion of the sofa are adjustable – Tựa lưng và đệm của sofa có thể điều chỉnh |
2856 | 沙发的材料环保且透气 (shāfā de cáiliào huánbǎo qiě tòuqì) – The materials of the sofa are eco-friendly and breathable – Chất liệu của sofa thân thiện với môi trường và thoáng khí |
2857 | 沙发的坐感非常舒服 (shāfā de zuò gǎn fēicháng shūfu) – The seating experience of the sofa is very comfortable – Cảm giác ngồi trên sofa rất thoải mái |
2858 | 沙发的款式非常现代和时尚 (shāfā de kuǎnshì fēicháng xiàndài hé shíshàng) – The style of the sofa is very modern and fashionable – Kiểu dáng của sofa rất hiện đại và thời trang |
2859 | 沙发的设计适合各种家居风格 (shāfā de shèjì shìhé gèzhǒng jiājū fēnggé) – The design of the sofa fits various home styles – Thiết kế của sofa phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau |
2860 | 沙发非常适合与朋友聚会时使用 (shāfā fēicháng shìhé yǔ péngyǒu jùhuì shí shǐyòng) – The sofa is perfect for gatherings with friends – Sofa rất thích hợp khi tụ tập bạn bè |
2861 | 沙发的座垫很厚实 (shāfā de zuò diàn hěn hòu shí) – The seat cushion of the sofa is very thick – Đệm ngồi của sofa rất dày và chắc chắn |
2862 | 沙发的颜色非常适合这个房间 (shāfā de yánsè fēicháng shìhé zhège fángjiān) – The color of the sofa is very suitable for this room – Màu sắc của sofa rất phù hợp với căn phòng này |
2863 | 沙发的设计风格融入了现代元素 (shāfā de shèjì fēnggé róngrùle xiàndài yuánsù) – The design of the sofa incorporates modern elements – Thiết kế của sofa kết hợp các yếu tố hiện đại |
2864 | 沙发给整个客厅增添了温暖的氛围 (shāfā gěi zhěnggè kètīng zēngtiānle wēnnuǎn de fēnwéi) – The sofa adds a warm atmosphere to the entire living room – Sofa mang đến một không gian ấm cúng cho cả phòng khách |
2865 | 沙发是我们家庭的中心 (shāfā shì wǒmen jiātíng de zhōngxīn) – The sofa is the center of our family – Sofa là trung tâm của gia đình chúng tôi |
2866 | 沙发的材质既耐用又舒适 (shāfā de cáiliào jì nàiyòng yòu shūshì) – The material of the sofa is both durable and comfortable – Chất liệu của sofa vừa bền vừa thoải mái |
2867 | 沙发上有许多彩色的抱枕 (shāfā shàng yǒu xǔduō cǎisè de bào zhěn) – There are many colorful cushions on the sofa – Trên sofa có nhiều gối tựa nhiều màu sắc |
2868 | 沙发有一个现代感十足的设计 (shāfā yǒu yīgè xiàndài gǎn shízú de shèjì) – The sofa has a design full of modern vibes – Sofa có thiết kế đầy tính hiện đại |
2869 | 沙发的腿部设计简单而优雅 (shāfā de tuǐ bù shèjì jiǎndān ér yōuyǎ) – The legs of the sofa have a simple and elegant design – Thiết kế chân sofa đơn giản và thanh lịch |
2870 | 沙发非常适合放在阳台上 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángtái shàng) – The sofa is perfect for placing on the balcony – Sofa rất thích hợp để đặt trên ban công |
2871 | 沙发的柔软度令我感到非常放松 (shāfā de róuruǎn dù lìng wǒ gǎndào fēicháng fàngsōng) – The softness of the sofa makes me feel very relaxed – Độ mềm mại của sofa khiến tôi cảm thấy rất thư giãn |
2872 | 沙发非常适合家庭成员一起使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng chéngyuán yīqǐ shǐyòng) – The sofa is perfect for family members to use together – Sofa rất thích hợp để các thành viên trong gia đình cùng sử dụng |
2873 | 沙发的设计灵感来自于自然元素 (shāfā de shèjì línggǎn láizì yú zìrán yuánsù) – The design of the sofa is inspired by natural elements – Thiết kế của sofa lấy cảm hứng từ các yếu tố tự nhiên |
2874 | 沙发非常适合休闲时光 (shāfā fēicháng shìhé xiūxián shíguāng) – The sofa is perfect for leisure time – Sofa rất thích hợp cho thời gian thư giãn |
2875 | 沙发有很好的支撑力 (shāfā yǒu hěn hǎo de zhīchēng lì) – The sofa has great support – Sofa có khả năng hỗ trợ rất tốt |
2876 | 沙发的结构坚固耐用 (shāfā de jiégòu jiāngù nàiyòng) – The structure of the sofa is solid and durable – Cấu trúc của sofa vững chắc và bền bỉ |
2877 | 沙发的装饰风格非常独特 (shāfā de zhuāngshì fēnggé fēicháng dútè) – The decoration style of the sofa is very unique – Phong cách trang trí của sofa rất độc đáo |
2878 | 沙发设计适合各种不同的室内装修风格 (shāfā shèjì shìhé gèzhǒng bùtóng de shìnèi zhuāngxiū fēnggé) – The design of the sofa fits various interior decoration styles – Thiết kế của sofa phù hợp với nhiều phong cách trang trí nội thất khác nhau |
2879 | 沙发是我们家最舒适的家具 (shāfā shì wǒmen jiā zuì shūshì de jiājù) – The sofa is the most comfortable piece of furniture in our home – Sofa là món đồ nội thất thoải mái nhất trong nhà chúng tôi |
2880 | 沙发的靠背很高 (shāfā de kàobèi hěn gāo) – The backrest of the sofa is very high – Tựa lưng của sofa rất cao |
2881 | 沙发的舒适感让人不想离开 (shāfā de shūshì gǎn ràng rén bù xiǎng líkāi) – The comfort of the sofa makes you not want to leave – Cảm giác thoải mái của sofa khiến bạn không muốn rời đi |
2882 | 沙发可以容纳很多人 (shāfā kěyǐ róngnà hěn duō rén) – The sofa can accommodate many people – Sofa có thể chứa được nhiều người |
2883 | 沙发颜色与地毯相得益彰 (shāfā yánsè yǔ dìtǎn xiāngdéyìzhāng) – The color of the sofa complements the carpet – Màu của sofa phối hợp hoàn hảo với thảm |
2884 | 沙发的布料很柔软 (shāfā de bùliào hěn róuruǎn) – The fabric of the sofa is very soft – Chất liệu của sofa rất mềm mại |
2885 | 沙发的价格非常实惠 (shāfā de jiàgé fēicháng shíhuì) – The price of the sofa is very affordable – Giá của sofa rất phải chăng |
2886 | 沙发的框架非常坚固 (shāfā de kuàngjià fēicháng jiāngù) – The frame of the sofa is very sturdy – Khung của sofa rất chắc chắn |
2887 | 沙发上有一个内置的小桌子 (shāfā shàng yǒu yīgè nèizhì de xiǎo zhuōzi) – There is a built-in small table on the sofa – Trên sofa có một chiếc bàn nhỏ được tích hợp |
2888 | 沙发是我家客厅的亮点 (shāfā shì wǒjiā kètīng de liàngdiǎn) – The sofa is the highlight of my living room – Sofa là điểm nhấn của phòng khách nhà tôi |
2889 | 沙发上的靠垫非常舒适 (shāfā shàng de kàodiàn fēicháng shūshì) – The cushions on the sofa are very comfortable – Những chiếc gối tựa trên sofa rất thoải mái |
2890 | 沙发的造型很独特 (shāfā de zàoxíng hěn dútè) – The shape of the sofa is very unique – Hình dáng của sofa rất độc đáo |
2891 | 沙发的面料非常耐用 (shāfā de miànliào fēicháng nàiyòng) – The material of the sofa is very durable – Chất liệu của sofa rất bền |
2892 | 沙发设计非常符合人体工程学 (shāfā shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The design of the sofa is very ergonomic – Thiết kế của sofa rất phù hợp với công thái học |
2893 | 沙发上有很多可以拆洗的部分 (shāfā shàng yǒu hěn duō kěyǐ chāi xǐ de bùfen) – There are many parts of the sofa that can be removed and washed – Sofa có nhiều bộ phận có thể tháo rời và giặt |
2894 | 沙发的表面很容易清洁 (shāfā de biǎomiàn hěn róngyì qīngjié) – The surface of the sofa is very easy to clean – Bề mặt của sofa rất dễ vệ sinh |
2895 | 沙发的设计兼具美观和实用 (shāfā de shèjì jiānjù měiguān hé shíyòng) – The design of the sofa is both aesthetic and practical – Thiết kế của sofa vừa đẹp vừa thực tế |
2896 | 沙发上的抱枕很有装饰性 (shāfā shàng de bào zhěn hěn yǒu zhuāngshì xìng) – The cushions on the sofa are very decorative – Các gối tựa trên sofa rất có tính trang trí |
2897 | 沙发非常适合和家人一起享受休闲时光 (shāfā fēicháng shìhé hé jiārén yīqǐ xiǎngshòu xiūxián shíguāng) – The sofa is perfect for enjoying leisure time with family – Sofa rất thích hợp để cùng gia đình tận hưởng thời gian thư giãn |
2898 | 沙发是客厅的中心 (shāfā shì kètīng de zhōngxīn) – The sofa is the center of the living room – Sofa là trung tâm của phòng khách |
2899 | 沙发的颜色很适合现代风格的家居 (shāfā de yánsè hěn shìhé xiàndài fēnggé de jiājū) – The color of the sofa matches modern home decor – Màu của sofa rất phù hợp với phong cách nội thất hiện đại |
2900 | 沙发的布料耐污易清洁 (shāfā de bùliào nàiwū yì qīngjié) – The fabric of the sofa is stain-resistant and easy to clean – Chất liệu của sofa chống bẩn và dễ vệ sinh |
2901 | 沙发上的靠枕设计很独特 (shāfā shàng de kàozhěn shèjì hěn dútè) – The design of the throw pillows on the sofa is unique – Thiết kế của những chiếc gối tựa trên sofa rất độc đáo |
2902 | 沙发的脚架很稳固 (shāfā de jiǎojià hěn wěngù) – The legs of the sofa are very sturdy – Chân sofa rất vững chắc |
2903 | 沙发的面料有多种颜色可选 (shāfā de miànliào yǒu duō zhǒng yánsè kě xuǎn) – The fabric of the sofa comes in many colors to choose from – Chất liệu của sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
2904 | 沙发的靠背可以调节角度 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié jiǎodù) – The backrest of the sofa can be adjusted in angle – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh góc |
2905 | 沙发的布料很有弹性 (shāfā de bùliào hěn yǒu tánxìng) – The fabric of the sofa is very elastic – Chất liệu của sofa rất có độ đàn hồi |
2906 | 沙发的坐垫需要定期清洗 (shāfā de zuòdiàn xūyào dìngqī qīngxǐ) – The seat cushions of the sofa need to be cleaned regularly – Đệm ngồi của sofa cần được vệ sinh thường xuyên |
2907 | 沙发的设计考虑了空间的利用 (shāfā de shèjì kǎolǜ le kōngjiān de lìyòng) – The design of the sofa takes into account the use of space – Thiết kế của sofa đã tính đến việc sử dụng không gian |
2908 | 沙发是休息放松的好地方 (shāfā shì xiūxí fàngsōng de hǎo dìfāng) – The sofa is a good place for rest and relaxation – Sofa là nơi lý tưởng để nghỉ ngơi và thư giãn |
2909 | 沙发有很多功能 (shāfā yǒu hěn duō gōngnéng) – The sofa has many functions – Sofa có nhiều chức năng |
2910 | 沙发的面料是环保的 (shāfā de miànliào shì huánbǎo de) – The fabric of the sofa is environmentally friendly – Chất liệu của sofa là thân thiện với môi trường |
2911 | 沙发是我家最受欢迎的家具 (shāfā shì wǒjiā zuì shòu huānyíng de jiājù) – The sofa is the most popular piece of furniture in my home – Sofa là món đồ nội thất được yêu thích nhất trong nhà tôi |
2912 | 沙发的设计非常适合小户型 (shāfā de shèjì fēicháng shìhé xiǎo hùxíng) – The design of the sofa is perfect for small spaces – Thiết kế của sofa rất phù hợp với các không gian nhỏ |
2913 | 沙发的皮革非常光滑 (shāfā de pígé fēicháng guānghuá) – The leather of the sofa is very smooth – Da của sofa rất mượt mà |
2914 | 沙发的颜色可以根据家居风格来搭配 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù jiājū fēnggé lái dāpèi) – The color of the sofa can be matched with the home style – Màu sofa có thể được phối hợp với phong cách nội thất |
2915 | 沙发的靠垫非常舒服 (shāfā de kàodiàn fēicháng shūfú) – The cushions on the sofa are very comfortable – Các gối tựa trên sofa rất thoải mái |
2916 | 沙发的设计非常符合现代人的需求 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé xiàndài rén de xūqiú) – The design of the sofa perfectly meets the needs of modern people – Thiết kế của sofa hoàn toàn đáp ứng nhu cầu của người hiện đại |
2917 | 沙发的座位非常宽敞 (shāfā de zuòwèi fēicháng kuānchǎng) – The seating on the sofa is very spacious – Chỗ ngồi trên sofa rất rộng rãi |
2918 | 沙发的沙发套很容易更换 (shāfā de shāfā tào hěn róngyì gēnghuàn) – The sofa cover is easy to replace – Vỏ bọc sofa dễ dàng thay thế |
2919 | 沙发的设计让整个客厅看起来更有氛围 (shāfā de shèjì ràng zhěnggè kètīng kàn qǐlái gèng yǒu fēnwéi) – The design of the sofa makes the entire living room feel more atmospheric – Thiết kế của sofa làm cho cả phòng khách trông có không khí hơn |
2920 | 沙发的质感非常高档 (shāfā de zhìgǎn fēicháng gāodàng) – The texture of the sofa is very high-end – Chất liệu của sofa rất cao cấp |
2921 | 沙发适合各种风格的家居 (shāfā shìhé gè zhǒng fēnggé de jiājū) – The sofa is suitable for all kinds of home styles – Sofa phù hợp với mọi phong cách nội thất |
2922 | 沙发的舒适度无与伦比 (shāfā de shūshìdù wú yǔ lún bǐ) – The comfort of the sofa is unparalleled – Độ thoải mái của sofa không gì sánh kịp |
2923 | 沙发的设计简单而现代 (shāfā de shèjì jiǎndān ér xiàndài) – The design of the sofa is simple and modern – Thiết kế của sofa đơn giản và hiện đại |
2924 | 沙发有多种座位组合 (shāfā yǒu duō zhǒng zuòwèi zǔhé) – The sofa has various seating combinations – Sofa có nhiều kiểu kết hợp ghế ngồi |
2925 | 沙发的材质非常耐用 (shāfā de cáizhì fēicháng nàiyòng) – The material of the sofa is very durable – Chất liệu của sofa rất bền bỉ |
2926 | 沙发的扶手设计合理 (shāfā de fúshǒu shèjì hélǐ) – The armrest design of the sofa is reasonable – Thiết kế tay vịn của sofa hợp lý |
2927 | 沙发是家里休闲娱乐的好地方 (shāfā shì jiālǐ xiūxián yúlè de hǎo dìfāng) – The sofa is a great place for relaxation and entertainment at home – Sofa là nơi lý tưởng để thư giãn và giải trí trong nhà |
2928 | 沙发上有很多不同形状的枕头 (shāfā shàng yǒu hěn duō bùtóng xíngzhuàng de zhěntou) – There are many different-shaped pillows on the sofa – Có rất nhiều chiếc gối có hình dạng khác nhau trên sofa |
2929 | 沙发上的垫子柔软舒适 (shāfā shàng de diànzi róuruǎn shūfú) – The cushions on the sofa are soft and comfortable – Các đệm trên sofa rất mềm mại và thoải mái |
2930 | 沙发提供了一个放松的空间 (shāfā tígōng le yīgè fàngsōng de kōngjiān) – The sofa provides a space for relaxation – Sofa cung cấp một không gian để thư giãn |
2931 | 沙发的支撑力非常强 (shāfā de zhīchēng lì fēicháng qiáng) – The support of the sofa is very strong – Sức hỗ trợ của sofa rất mạnh mẽ |
2932 | 沙发的设计考虑到了使用者的舒适性 (shāfā de shèjì kǎolǜ dàole shǐyòng zhě de shūshìxìng) – The design of the sofa takes the user’s comfort into consideration – Thiết kế của sofa đã tính đến sự thoải mái của người sử dụng |
2933 | 沙发的脚架采用金属材质 (shāfā de jiǎojià cǎiyòng jīnshǔ cáizhì) – The sofa’s legs are made of metal – Chân sofa được làm từ chất liệu kim loại |
2934 | 沙发非常适合家庭聚会 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì) – The sofa is perfect for family gatherings – Sofa rất thích hợp cho các buổi họp mặt gia đình |
2935 | 沙发的座垫可以拆洗 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ chāixǐ) – The seat cushions of the sofa can be removed for cleaning – Đệm ngồi của sofa có thể tháo ra để giặt |
2936 | 沙发的坐垫采用高密度泡沫材料 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng gāo mìdù pào mò cáizhì) – The seat cushions of the sofa are made of high-density foam material – Đệm ngồi của sofa được làm từ chất liệu bọt biển độ dày cao |
2937 | 沙发的靠背设计非常符合人体工程学 (shāfā de kàobèi shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The backrest of the sofa is designed to be very ergonomic – Tựa lưng của sofa được thiết kế rất hợp lý về công thái học |
2938 | 沙发非常适合看电影时使用 (shāfā fēicháng shìhé kàn diànyǐng shí shǐyòng) – The sofa is perfect for watching movies – Sofa rất thích hợp để xem phim |
2939 | 沙发的颜色和家居的整体风格非常协调 (shāfā de yánsè hé jiājū de zhěngtǐ fēnggé fēicháng xiétiáo) – The color of the sofa matches the overall style of the home very well – Màu sắc của sofa rất hài hòa với phong cách tổng thể của ngôi nhà |
2940 | 沙发的布料透气性很好 (shāfā de bùliào tòuqìxìng hěn hǎo) – The fabric of the sofa has excellent breathability – Chất liệu vải của sofa có khả năng thấm khí rất tốt |
2941 | 沙发的尺寸非常适合我的客厅 (shāfā de chǐcùn fēicháng shìhé wǒ de kètīng) – The size of the sofa is perfect for my living room – Kích thước của sofa rất phù hợp với phòng khách của tôi |
2942 | 沙发和咖啡桌的搭配非常和谐 (shāfā hé kāfēi zhuō de dāpèi fēicháng héxié) – The combination of the sofa and coffee table is very harmonious – Sự kết hợp giữa sofa và bàn cà phê rất hài hòa |
2943 | 沙发适合放在任何房间 (shāfā shìhé fàng zài rènhé fángjiān) – The sofa is suitable for any room – Sofa phù hợp để đặt ở bất kỳ phòng nào |
2944 | 沙发的靠垫设计非常时尚 (shāfā de kàodiàn shèjì fēicháng shíshàng) – The cushion design of the sofa is very stylish – Thiết kế gối tựa của sofa rất thời trang |
2945 | 沙发的脚轮设计方便移动 (shāfā de jiǎo lún shèjì fāngbiàn yídòng) – The sofa’s casters are designed for easy movement – Thiết kế bánh xe của sofa giúp việc di chuyển dễ dàng |
2946 | 沙发的靠背高度可以调节 (shāfā de kàobèi gāodù kěyǐ tiáojié) – The backrest height of the sofa can be adjusted – Chiều cao tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh |
2947 | 沙发有非常宽敞的储物空间 (shāfā yǒu fēicháng kuānchǎng de chǔwù kōngjiān) – The sofa has very spacious storage space – Sofa có không gian lưu trữ rộng rãi |
2948 | 沙发的软垫可以舒缓压力 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ shūhuǎn yālì) – The soft cushions of the sofa can relieve pressure – Các đệm mềm của sofa có thể giảm bớt căng thẳng |
2949 | 沙发的扶手设计非常舒适 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng shūshì) – The armrests of the sofa are very comfortable – Tay vịn của sofa rất thoải mái |
2950 | 沙发的颜色很适合现代家居风格 (shāfā de yánsè hěn shìhé xiàndài jiājū fēnggé) – The color of the sofa matches modern home styles – Màu sắc của sofa rất phù hợp với phong cách nội thất hiện đại |
2951 | 沙发的布料非常耐脏 (shāfā de bùliào fēicháng nàizāng) – The fabric of the sofa is very stain-resistant – Chất liệu vải của sofa rất bền và chống bám bẩn |
2952 | 沙发非常适合日常使用 (shāfā fēicháng shìhé rìcháng shǐyòng) – The sofa is very suitable for everyday use – Sofa rất phù hợp để sử dụng hàng ngày |
2953 | 沙发非常耐用且不容易变形 (shāfā fēicháng nàiyòng qiě bù róngyì biànxíng) – The sofa is very durable and not easy to deform – Sofa rất bền và không dễ bị biến dạng |
2954 | 沙发上的布料具有防水功能 (shāfā shàng de bùliào jùyǒu fángshuǐ gōngnéng) – The fabric of the sofa has waterproof capabilities – Chất liệu vải của sofa có khả năng chống nước |
2955 | 沙发设计非常符合人体工程学 (shāfā shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The sofa design is very ergonomic – Thiết kế sofa rất hợp lý về công thái học |
2956 | 沙发的腿部设计非常独特 (shāfā de tuǐbù shèjì fēicháng dútè) – The legs of the sofa have a very unique design – Chân sofa có thiết kế rất độc đáo |
2957 | 沙发非常适合放在书房 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài shūfáng) – The sofa is very suitable for placement in the study – Sofa rất thích hợp để đặt trong phòng đọc sách |
2958 | 沙发的设计非常简约 (shāfā de shèjì fēicháng jiǎnyuē) – The design of the sofa is very minimalist – Thiết kế sofa rất đơn giản |
2959 | 沙发的扶手非常宽大 (shāfā de fúshǒu fēicháng kuāndà) – The armrests of the sofa are very wide – Tay vịn của sofa rất rộng |
2960 | 沙发的颜色可以根据需求选择 (shāfā de yánsè kěyǐ gēnjù xūqiú xuǎnzé) – The color of the sofa can be chosen according to the need – Màu sắc của sofa có thể chọn theo nhu cầu |
2961 | 沙发的软垫能够减少背部疼痛 (shāfā de ruǎn diàn nénggòu jiǎnshǎo bèibù téngtòng) – The soft cushions of the sofa can reduce back pain – Các đệm mềm của sofa có thể giảm đau lưng |
2962 | 沙发有不同的风格可以选择 (shāfā yǒu bùtóng de fēnggé kěyǐ xuǎnzé) – The sofa comes in different styles to choose from – Sofa có nhiều kiểu dáng để lựa chọn |
2963 | 沙发设计非常现代化 (shāfā shèjì fēicháng xiàndàihuà) – The sofa design is very modern – Thiết kế sofa rất hiện đại |
2964 | 沙发适合放在客厅或者书房 (shāfā shìhé fàng zài kètīng huòzhě shūfáng) – The sofa is suitable for placement in the living room or study – Sofa thích hợp để đặt trong phòng khách hoặc phòng đọc sách |
2965 | 沙发的背部可以调节角度 (shāfā de bèibù kěyǐ tiáojié jiǎodù) – The backrest of the sofa can adjust the angle – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh góc |
2966 | 沙发的腿部设计非常稳固 (shāfā de tuǐbù shèjì fēicháng wěngù) – The legs of the sofa are very sturdy – Chân sofa có thiết kế rất vững chắc |
2967 | 沙发非常适合长时间坐着 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa is very comfortable for sitting for long periods – Sofa rất thoải mái khi ngồi lâu |
2968 | 沙发的脚轮非常平稳 (shāfā de jiǎo lún fēicháng píngwěn) – The casters of the sofa are very stable – Bánh xe của sofa rất ổn định |
2969 | 沙发的设计非常符合人体需求 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé réntǐ xūqiú) – The design of the sofa is very suitable for human needs – Thiết kế sofa rất phù hợp với nhu cầu của cơ thể |
2970 | 沙发的布料非常容易清洁 (shāfā de bùliào fēicháng róngyì qīngjié) – The fabric of the sofa is very easy to clean – Chất liệu vải của sofa rất dễ vệ sinh |
2971 | 沙发的靠背设计非常符合脊椎曲线 (shāfā de kàobèi shèjì fēicháng fúhé jǐzhuī qūxiàn) – The design of the backrest fits the spine curve very well – Thiết kế tựa lưng rất phù hợp với đường cong cột sống |
2972 | 沙发非常适合用来放松 (shāfā fēicháng shìhé yòng lái fàngsōng) – The sofa is perfect for relaxation – Sofa rất thích hợp để thư giãn |
2973 | 沙发的软垫设计符合人体工程学 (shāfā de ruǎn diàn shèjì fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The soft cushions are designed according to ergonomic principles – Đệm mềm của sofa được thiết kế theo nguyên lý công thái học |
2974 | 沙发可以轻松清洗和维护 (shāfā kěyǐ qīngsōng qīngxǐ hé wéihù) – The sofa can be easily cleaned and maintained – Sofa có thể dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng |
2975 | 沙发非常适合现代家庭使用 (shāfā fēicháng shìhé xiàndài jiātíng shǐyòng) – The sofa is very suitable for modern families – Sofa rất phù hợp với gia đình hiện đại |
2976 | 沙发的坐垫非常厚实 (shāfā de zuòdiàn fēicháng hòushí) – The cushions of the sofa are very thick – Đệm ngồi của sofa rất dày dặn |
2977 | 沙发的设计非常符合潮流趋势 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé cháoliú qūshì) – The sofa design is very in line with current trends – Thiết kế sofa rất hợp xu hướng hiện nay |
2978 | 沙发的外形非常时尚 (shāfā de wàixíng fēicháng shíshàng) – The shape of the sofa is very fashionable – Hình dáng sofa rất thời trang |
2979 | 沙发的颜色搭配非常优雅 (shāfā de yánsè dāpèi fēicháng yōuyǎ) – The color matching of the sofa is very elegant – Màu sắc của sofa rất tinh tế |
2980 | 沙发的织物柔软舒适 (shāfā de zhīwù róuruǎn shūshì) – The fabric of the sofa is soft and comfortable – Chất liệu của sofa mềm mại và thoải mái |
2981 | 沙发适合放置在大客厅中 (shāfā shìhé fàngzhì zài dà kètīng zhōng) – The sofa is suitable to place in a large living room – Sofa thích hợp để đặt trong phòng khách rộng |
2982 | 沙发的设计非常符合家庭的需要 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé jiātíng de xūqiú) – The design of the sofa perfectly fits the needs of the family – Thiết kế của sofa hoàn toàn phù hợp với nhu cầu gia đình |
2983 | 沙发的软垫可以拆洗 (shāfā de ruǎn diàn kěyǐ chāi xǐ) – The cushions of the sofa can be removed and washed – Đệm sofa có thể tháo ra giặt |
2984 | 沙发非常适合两个人一起坐 (shāfā fēicháng shìhé liǎng gè rén yīqǐ zuò) – The sofa is very suitable for two people to sit together – Sofa rất thích hợp cho hai người ngồi cùng nhau |
2985 | 沙发的设计注重舒适与美观 (shāfā de shèjì zhùzhòng shūshì yǔ měiguān) – The design of the sofa emphasizes comfort and aesthetics – Thiết kế của sofa chú trọng đến sự thoải mái và thẩm mỹ |
2986 | 沙发的靠背可以调节至不同角度 (shāfā de kàobèi kěyǐ tiáojié zhì bùtóng jiǎodù) – The backrest of the sofa can be adjusted to different angles – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh đến các góc khác nhau |
2987 | 沙发的设计非常耐用 (shāfā de shèjì fēicháng nàiyòng) – The design of the sofa is very durable – Thiết kế của sofa rất bền |
2988 | 沙发的材料选择非常环保 (shāfā de cáiliào xuǎnzé fēicháng huánbǎo) – The material choice of the sofa is very environmentally friendly – Chất liệu sofa rất thân thiện với môi trường |
2989 | 沙发的高度非常适合坐着放松 (shāfā de gāodù fēicháng shìhé zuòzhe fàngsōng) – The height of the sofa is perfect for sitting and relaxing – Chiều cao của sofa rất phù hợp để ngồi và thư giãn |
2990 | 沙发的设计非常符合现代生活需求 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé xiàndài shēnghuó xūqiú) – The design of the sofa perfectly fits modern living needs – Thiết kế của sofa hoàn toàn phù hợp với nhu cầu sống hiện đại |
2991 | 沙发的配件设计非常精致 (shāfā de pèijiàn shèjì fēicháng jīngzhì) – The accessories of the sofa are very delicate in design – Các phụ kiện của sofa có thiết kế rất tinh xảo |
2992 | 沙发适合与其他家具搭配 (shāfā shìhé yǔ qítā jiājù dāpèi) – The sofa is suitable to match with other furniture – Sofa thích hợp phối hợp với các đồ nội thất khác |
2993 | 沙发有多种尺寸可以选择 (shāfā yǒu duō zhǒng chǐcùn kěyǐ xuǎnzé) – The sofa comes in multiple sizes to choose from – Sofa có nhiều kích cỡ để lựa chọn |
2994 | 沙发的设计非常人性化 (shāfā de shèjì fēicháng rénxìng huà) – The design of the sofa is very user-friendly – Thiết kế của sofa rất thân thiện với người sử dụng |
2995 | 沙发的配件包括抱枕和靠枕 (shāfā de pèijiàn bāokuò bào zhěn hé kàozhěn) – The accessories of the sofa include cushions and pillows – Các phụ kiện của sofa bao gồm gối ôm và gối tựa |
2996 | 沙发非常适合放在阳台上 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángtái shàng) – The sofa is very suitable for placing on the balcony – Sofa rất thích hợp đặt trên ban công |
2997 | 沙发的脚垫设计可以保护地板 (shāfā de jiǎo diàn shèjì kěyǐ bǎohù dìbǎn) – The design of the sofa’s feet pads can protect the floor – Thiết kế của đệm chân sofa có thể bảo vệ sàn nhà |
2998 | 沙发有现代和经典两种风格 (shāfā yǒu xiàndài hé jīngdiǎn liǎng zhǒng fēnggé) – The sofa comes in two styles: modern and classic – Sofa có hai phong cách: hiện đại và cổ điển |
2999 | 沙发的颜色非常适合放在客厅里 (shāfā de yánsè fēicháng shìhé fàng zài kètīng lǐ) – The color of the sofa is very suitable to place in the living room – Màu sắc của sofa rất phù hợp để đặt trong phòng khách |
3000 | 沙发的填充物可以提供更好的支撑 (shāfā de tiánchōng wù kěyǐ tígōng gèng hǎo de zhīchēng) – The sofa’s stuffing can provide better support – Chất liệu nhồi của sofa có thể cung cấp sự hỗ trợ tốt hơn |
3001 | 沙发非常适合午休时使用 (shāfā fēicháng shìhé wǔxiū shí shǐyòng) – The sofa is perfect for use during afternoon naps – Sofa rất thích hợp để nghỉ ngơi vào buổi trưa |
3002 | 沙发设计简约,适合现代家居风格 (shāfā shèjì jiǎnyuē, shìhé xiàndài jiājū fēnggé) – The sofa design is minimalist, suitable for modern home style – Thiết kế của sofa tối giản, phù hợp với phong cách nhà hiện đại |
3003 | 沙发的织物耐磨且易于清洁 (shāfā de zhīwù nàimó qiě yì yú qīngjié) – The fabric of the sofa is durable and easy to clean – Chất liệu sofa bền và dễ vệ sinh |
3004 | 沙发的设计非常符合人体工程学 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé réntǐ gōngchéngxué) – The design of the sofa is very ergonomic – Thiết kế của sofa rất hợp với công thái học |
3005 | 沙发的形状非常适合放置在角落里 (shāfā de xíngzhuàng fēicháng shìhé fàngzhì zài jiǎoluò lǐ) – The shape of the sofa is perfect for placing in the corner – Hình dạng của sofa rất thích hợp để đặt ở góc phòng |
3006 | 沙发的设计注重空间利用 (shāfā de shèjì zhùzhòng kōngjiān lìyòng) – The design of the sofa focuses on space utilization – Thiết kế của sofa chú trọng đến việc tận dụng không gian |
3007 | 沙发可以轻松转换成床 (shāfā kěyǐ qīngsōng zhuǎnhuàn chéng chuáng) – The sofa can easily be converted into a bed – Sofa có thể dễ dàng chuyển thành giường |
3008 | 沙发可以提供极大的舒适感 (shāfā kěyǐ tígōng jí dà de shūshì gǎn) – The sofa can provide great comfort – Sofa có thể mang lại cảm giác thoải mái tuyệt vời |
3009 | 沙发的设计非常注重细节 (shāfā de shèjì fēicháng zhùzhòng xìjié) – The design of the sofa pays great attention to details – Thiết kế của sofa rất chú trọng đến từng chi tiết |
3010 | 沙发的色调与室内装饰相得益彰 (shāfā de sèdiào yǔ shìnèi zhuāngshì xiāng dé yì zhāng) – The color tone of the sofa complements the interior decoration – Màu sắc của sofa hài hòa với trang trí nội thất |
3011 | 沙发使用高质量的面料 (shāfā shǐyòng gāo zhìliàng de miànliào) – The sofa uses high-quality fabric – Sofa sử dụng chất liệu vải chất lượng cao |
3012 | 沙发的坐垫可以根据个人需求调整 (shāfā de zuòdiàn kěyǐ gēnjù gèrén xūqiú tiáozhěng) – The seat cushions of the sofa can be adjusted according to personal needs – Đệm ngồi của sofa có thể điều chỉnh theo nhu cầu cá nhân |
3013 | 沙发有助于提高居住舒适度 (shāfā yǒuzhù yú tígāo jūzhù shūshì dù) – The sofa helps improve the comfort of living – Sofa giúp nâng cao sự thoải mái trong sinh hoạt |
3014 | 沙发的设计注重环境友好 (shāfā de shèjì zhùzhòng huánjìng yǒuhǎo) – The design of the sofa focuses on environmental friendliness – Thiết kế của sofa chú trọng đến tính thân thiện với môi trường |
3015 | 沙发非常适合家庭聚会时使用 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì shí shǐyòng) – The sofa is perfect for use during family gatherings – Sofa rất thích hợp để sử dụng trong các cuộc họp gia đình |
3016 | 沙发提供不同的舒适度选择 (shāfā tígōng bùtóng de shūshì dù xuǎnzé) – The sofa provides different comfort level choices – Sofa cung cấp các lựa chọn về mức độ thoải mái khác nhau |
3017 | 沙发配有现代化的功能 (shāfā pèi yǒu xiàndài huà de gōngnéng) – The sofa comes with modern functions – Sofa đi kèm với các chức năng hiện đại |
3018 | 沙发非常适合长时间坐着 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe) – The sofa is perfect for sitting for long periods – Sofa rất thích hợp để ngồi lâu dài |
3019 | 沙发外观设计时尚 (shāfā wàiguān shèjì shíshàng) – The appearance design of the sofa is stylish – Ngoại hình của sofa có thiết kế thời trang |
3020 | 沙发是家庭休闲的中心 (shāfā shì jiātíng xiūxián de zhōngxīn) – The sofa is the center of family leisure – Sofa là trung tâm thư giãn của gia đình |
3021 | 沙发有多种布料和颜色可供选择 (shāfā yǒu duō zhǒng bùliào hé yánsè kě gòng xuǎnzé) – The sofa comes in a variety of fabrics and colors to choose from – Sofa có nhiều loại vải và màu sắc để lựa chọn |
3022 | 沙发非常适合小户型公寓使用 (shāfā fēicháng shìhé xiǎo hùxíng gōngyù shǐyòng) – The sofa is perfect for small apartment use – Sofa rất thích hợp để sử dụng trong căn hộ nhỏ |
3023 | 沙发背部设计有扶手 (shāfā bèi bù shèjì yǒu fúshǒu) – The back of the sofa design has armrests – Thiết kế lưng sofa có tay vịn |
3024 | 沙发非常舒适,适合长时间休息 (shāfā fēicháng shūshì, shìhé cháng shíjiān xiūxí) – The sofa is very comfortable, suitable for long periods of rest – Sofa rất thoải mái, thích hợp nghỉ ngơi lâu dài |
3025 | 沙发可以根据个人需求调整软硬度 (shāfā kěyǐ gēnjù gèrén xūqiú tiáozhěng ruǎn yìng dù) – The sofa can be adjusted for firmness according to personal needs – Sofa có thể điều chỉnh độ mềm cứng theo nhu cầu cá nhân |
3026 | 沙发的设计非常适合小型客厅 (shāfā de shèjì fēicháng shìhé xiǎoxíng kètīng) – The design of the sofa is very suitable for small living rooms – Thiết kế của sofa rất thích hợp cho phòng khách nhỏ |
3027 | 沙发可以轻松拆卸和清洗 (shāfā kěyǐ qīngsōng chāixiè hé qīngxǐ) – The sofa can be easily disassembled and cleaned – Sofa có thể dễ dàng tháo rời và vệ sinh |
3028 | 沙发的设计非常符合人体曲线 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé réntǐ qūxiàn) – The design of the sofa fits the human body curve very well – Thiết kế của sofa rất phù hợp với đường cong cơ thể |
3029 | 沙发的材质非常耐用,适合长期使用 (shāfā de cáizhì fēicháng nàiyòng, shìhé chángqī shǐyòng) – The material of the sofa is very durable and suitable for long-term use – Chất liệu của sofa rất bền, thích hợp sử dụng lâu dài |
3030 | 沙发的设计可以提升客厅的整体氛围 (shāfā de shèjì kěyǐ tíshēng kètīng de zhěngtǐ fēnwéi) – The design of the sofa can enhance the overall atmosphere of the living room – Thiết kế của sofa có thể nâng cao không khí tổng thể của phòng khách |
3031 | 沙发有着现代而简约的风格 (shāfā yǒuzhe xiàndài ér jiǎnyuē de fēnggé) – The sofa has a modern and minimalist style – Sofa có phong cách hiện đại và tối giản |
3032 | 沙发的靠背设计提供了额外的舒适性 (shāfā de kàobèi shèjì tígōngle éwài de shūshìxìng) – The backrest design of the sofa provides extra comfort – Thiết kế tựa lưng của sofa cung cấp sự thoải mái thêm |
3033 | 沙发可以与各种装饰风格搭配 (shāfā kěyǐ yǔ gè zhǒng zhuāngshì fēnggé dāpèi) – The sofa can match various decorative styles – Sofa có thể kết hợp với nhiều phong cách trang trí khác nhau |
3034 | 沙发非常适合放在阳台上使用 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài yángtái shàng shǐyòng) – The sofa is perfect for placing on the balcony – Sofa rất thích hợp để đặt ngoài ban công |
3035 | 沙发配有实用的储物空间 (shāfā pèi yǒu shíyòng de chǔwù kōngjiān) – The sofa comes with practical storage space – Sofa có không gian lưu trữ tiện dụng |
3036 | 沙发的设计适合家庭娱乐区 (shāfā de shèjì shìhé jiātíng yúlè qū) – The sofa design is suitable for a family entertainment area – Thiết kế của sofa phù hợp với khu vực giải trí gia đình |
3037 | 沙发能够为家庭成员提供独立的空间 (shāfā nénggòu wèi jiātíng chéngyuán tígōng dúlì de kōngjiān) – The sofa can provide private space for family members – Sofa có thể cung cấp không gian riêng tư cho các thành viên trong gia đình |
3038 | 沙发的款式和颜色可以根据季节变化调整 (shāfā de kuǎnshì hé yánsè kěyǐ gēnjù jìjié biànhuà tiáozhěng) – The style and color of the sofa can be adjusted according to seasonal changes – Kiểu dáng và màu sắc của sofa có thể điều chỉnh theo mùa |
3039 | 沙发的设计非常符合环保标准 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé huánbǎo biāozhǔn) – The design of the sofa meets environmental standards – Thiết kế của sofa đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường |
3040 | 沙发的座椅非常适合长时间的休息 (shāfā de zuòyǐ fēicháng shìhé cháng shíjiān de xiūxí) – The seating of the sofa is perfect for long rest periods – Ghế sofa rất thích hợp để nghỉ ngơi lâu dài |
3041 | 沙发的垫子可以方便地清洗和更换 (shāfā de diànzi kěyǐ fāngbiàn de qīngxǐ hé gēnghuàn) – The cushions of the sofa can be easily cleaned and replaced – Đệm sofa có thể dễ dàng vệ sinh và thay thế |
3042 | 沙发适合放在任何房间中 (shāfā shìhé fàng zài rènhé fángjiān zhōng) – The sofa is suitable for any room – Sofa thích hợp để đặt trong bất kỳ phòng nào |
3043 | 沙发有多种风格可以选择 (shāfā yǒu duō zhǒng fēnggé kěyǐ xuǎnzé) – The sofa comes in many styles to choose from – Sofa có nhiều phong cách để lựa chọn |
3044 | 沙发的面料很耐磨,适合长期使用 (shāfā de miànliào hěn nàimó, shìhé chángqī shǐyòng) – The fabric of the sofa is durable, suitable for long-term use – Chất liệu của sofa rất bền, thích hợp sử dụng lâu dài |
3045 | 沙发可以为客人提供一个舒适的座位 (shāfā kěyǐ wèi kèrén tígōng yīgè shūshì de zuòwèi) – The sofa can provide a comfortable seat for guests – Sofa có thể cung cấp một chỗ ngồi thoải mái cho khách |
3046 | 沙发的设计非常符合现代家居的趋势 (shāfā de shèjì fēicháng fúhé xiàndài jiājū de qūshì) – The design of the sofa aligns well with modern home trends – Thiết kế của sofa rất phù hợp với xu hướng nhà ở hiện đại |
3047 | 沙发设计简洁大方,非常适合现代家庭 (shāfā shèjì jiǎnjié dàfāng, fēicháng shìhé xiàndài jiātíng) – The sofa design is simple and elegant, very suitable for modern families – Thiết kế của sofa đơn giản và thanh lịch, rất phù hợp với gia đình hiện đại |
3048 | 沙发的颜色和款式可以根据房间的装饰风格变化 (shāfā de yánsè hé kuǎnshì kěyǐ gēnjù fángjiān de zhuāngshì fēnggé biànhuà) – The color and style of the sofa can change according to the room’s decor style – Màu sắc và kiểu dáng của sofa có thể thay đổi theo phong cách trang trí của phòng |
3049 | 沙发非常适合放在客厅中央 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng zhōngyāng) – The sofa is perfect for placing in the center of the living room – Sofa rất thích hợp đặt ở trung tâm phòng khách |
3050 | 沙发的设计可以根据家庭的需求定制 (shāfā de shèjì kěyǐ gēnjù jiātíng de xūqiú dìngzhì) – The sofa design can be customized according to the family’s needs – Thiết kế của sofa có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu của gia đình |
3051 | 沙发可以容纳多人同时坐 (shāfā kěyǐ róngnà duō rén tóngshí zuò) – The sofa can accommodate many people sitting at once – Sofa có thể chứa được nhiều người ngồi cùng lúc |
3052 | 沙发非常适合长时间坐着看电视 (shāfā fēicháng shìhé cháng shíjiān zuòzhe kàn diànshì) – The sofa is very suitable for sitting and watching TV for long periods – Sofa rất thích hợp để ngồi xem TV trong thời gian dài |
3053 | 沙发是家庭聚会时的理想选择 (shāfā shì jiātíng jùhuì shí de lǐxiǎng xuǎnzé) – The sofa is an ideal choice for family gatherings – Sofa là lựa chọn lý tưởng cho các buổi tụ họp gia đình |
3054 | 沙发的靠垫非常柔软 (shāfā de kàodiàn fēicháng róuruǎn) – The cushions of the sofa are very soft – Đệm sofa rất mềm mại |
3055 | 沙发外形简洁,给人一种清新感 (shāfā wàixíng jiǎnjié, gěi rén yī zhǒng qīngxīn gǎn) – The sofa has a simple shape, giving a refreshing feeling – Sofa có hình dáng đơn giản, mang lại cảm giác tươi mới |
3056 | 沙发的扶手设计非常实用 (shāfā de fúshǒu shèjì fēicháng shíyòng) – The armrest design of the sofa is very practical – Thiết kế tay vịn của sofa rất tiện dụng |
3057 | 沙发可以配合咖啡桌使用 (shāfā kěyǐ pèihé kāfēi zhuō shǐyòng) – The sofa can be used together with a coffee table – Sofa có thể kết hợp với bàn cà phê để sử dụng |
3058 | 沙发的靠背设计让你感到非常放松 (shāfā de kàobèi shèjì ràng nǐ gǎndào fēicháng fàngsōng) – The backrest design of the sofa makes you feel very relaxed – Thiết kế tựa lưng của sofa khiến bạn cảm thấy rất thư giãn |
3059 | 沙发的尺寸可以根据房间大小选择 (shāfā de chǐcùn kěyǐ gēnjù fángjiān dàxiǎo xuǎnzé) – The size of the sofa can be chosen according to the room size – Kích thước của sofa có thể được chọn theo kích thước phòng |
3060 | 沙发适合放在阳台或露台上 (shāfā shìhé fàng zài yángtái huò lùtái shàng) – The sofa is suitable for placing on a balcony or terrace – Sofa thích hợp đặt trên ban công hoặc sân thượng |
3061 | 沙发的颜色和图案可以为房间增添色彩 (shāfā de yánsè hé tú’àn kěyǐ wèi fángjiān zēngtiān sècǎi) – The color and pattern of the sofa can add color to the room – Màu sắc và họa tiết của sofa có thể thêm màu sắc cho căn phòng |
3062 | 沙发适合小型公寓使用 (shāfā shìhé xiǎoxíng gōngyù shǐyòng) – The sofa is suitable for small apartments – Sofa thích hợp sử dụng trong căn hộ nhỏ |
3063 | 沙发可以根据个人喜好选择颜色 (shāfā kěyǐ gēnjù gèrén xǐhào xuǎnzé yánsè) – The sofa can be chosen in colors based on personal preferences – Sofa có thể được chọn màu sắc theo sở thích cá nhân |
3064 | 沙发的靠垫可以拆洗 (shāfā de kàodiàn kěyǐ chāi xǐ) – The cushions of the sofa can be removed and washed – Đệm sofa có thể tháo ra và giặt |
3065 | 沙发和茶几的搭配非常合适 (shāfā hé chájī de dāpèi fēicháng héshì) – The combination of the sofa and coffee table is very suitable – Sự kết hợp giữa sofa và bàn cà phê rất phù hợp |
3066 | 沙发的设计有现代感和传统感相结合 (shāfā de shèjì yǒu xiàndài gǎn hé chuántǒng gǎn xiāng jiéhé) – The sofa design combines modern and traditional elements – Thiết kế của sofa kết hợp giữa cảm giác hiện đại và truyền thống |
3067 | 沙发可以容纳全家人一起坐 (shāfā kěyǐ róngnà quánjiārén yīqǐ zuò) – The sofa can accommodate the whole family to sit together – Sofa có thể chứa cả gia đình ngồi cùng nhau |
3068 | 沙发的材料非常环保 (shāfā de cáiliào fēicháng huánbǎo) – The material of the sofa is very eco-friendly – Chất liệu của sofa rất thân thiện với môi trường |
3069 | 沙发的座位部分设计得很宽敞 (shāfā de zuòwèi bùfen shèjì de hěn kuānchǎng) – The seating part of the sofa is designed to be very spacious – Phần chỗ ngồi của sofa được thiết kế rất rộng rãi |
3070 | 沙发可以用来休息和放松 (shāfā kěyǐ yòng lái xiūxí hé fàngsōng) – The sofa can be used for resting and relaxing – Sofa có thể dùng để nghỉ ngơi và thư giãn |
3071 | 沙发上可以摆放一些靠垫 (shāfā shàng kěyǐ bǎi fàng yīxiē kàodiàn) – You can place some cushions on the sofa – Có thể đặt một vài gối tựa trên sofa |
3072 | 沙发的设计可以根据房间的氛围来搭配 (shāfā de shèjì kěyǐ gēnjù fángjiān de fènwéi lái dāpèi) – The design of the sofa can be matched according to the room’s atmosphere – Thiết kế của sofa có thể kết hợp với không khí của phòng |
3073 | 沙发可以根据需要选择不同的款式 (shāfā kěyǐ gēnjù xūqiú xuǎnzé bùtóng de kuǎnshì) – The sofa can be chosen in different styles according to the need – Sofa có thể được chọn với nhiều kiểu dáng khác nhau tùy vào nhu cầu |
3074 | 沙发的设计优雅且具有现代感 (shāfā de shèjì yōuyǎ qiě jùyǒu xiàndài gǎn) – The sofa design is elegant and modern – Thiết kế của sofa rất thanh lịch và hiện đại |
3075 | 沙发的结构坚固耐用 (shāfā de jiégòu jiāngù nàiyòng) – The structure of the sofa is sturdy and durable – Cấu trúc của sofa rất vững chắc và bền bỉ |
3076 | 沙发适合家庭影院使用 (shāfā shìhé jiātíng yǐngyuàn shǐyòng) – The sofa is suitable for home theater use – Sofa thích hợp sử dụng cho rạp chiếu phim gia đình |
3077 | 沙发非常适合放在客厅的中央 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài kètīng de zhōngyāng) – The sofa is perfect for placing in the center of the living room – Sofa rất thích hợp đặt ở trung tâm phòng khách |
3078 | 沙发是休闲和娱乐活动的理想选择 (shāfā shì xiūxián hé yúlè huódòng de lǐxiǎng xuǎnzé) – The sofa is an ideal choice for relaxation and entertainment activities – Sofa là lựa chọn lý tưởng cho các hoạt động thư giãn và giải trí |
3079 | 沙发的外观简洁且具有现代感 (shāfā de wàiguān jiǎnjié qiě jùyǒu xiàndài gǎn) – The appearance of the sofa is simple yet modern – Ngoại hình của sofa đơn giản nhưng hiện đại |
3080 | 沙发非常适合搭配书架和茶几 (shāfā fēicháng shìhé dāpèi shūjià hé chájī) – The sofa is very suitable to pair with bookshelves and coffee tables – Sofa rất thích hợp để kết hợp với kệ sách và bàn cà phê |
3081 | 沙发的颜色和设计非常符合我的口味 (shāfā de yánsè hé shèjì fēicháng fúhé wǒ de kǒuwèi) – The color and design of the sofa perfectly match my taste – Màu sắc và thiết kế của sofa rất hợp khẩu vị của tôi |
3082 | 沙发的高度非常适中 (shāfā de gāodù fēicháng shìzhōng) – The height of the sofa is just right – Chiều cao của sofa rất hợp lý |
3083 | 沙发非常适合放在大客厅中 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài dà kètīng zhōng) – The sofa is perfect for placing in a large living room – Sofa rất thích hợp để đặt trong phòng khách lớn |
3084 | 沙发的设计让整个房间看起来更加时尚 (shāfā de shèjì ràng zhěnggè fángjiān kàn qǐlái gèngjiā shíshàng) – The design of the sofa makes the whole room look more fashionable – Thiết kế của sofa làm cho cả căn phòng trông thời trang hơn |
3085 | 沙发提供舒适的座位让你放松身体 (shāfā tígōng shūshì de zuòwèi ràng nǐ fàngsōng shēntǐ) – The sofa provides a comfortable seat to relax your body – Sofa cung cấp một chỗ ngồi thoải mái để bạn thư giãn cơ thể |
3086 | 沙发的框架由高质量的木材制成 (shāfā de kuàngjià yóu gāo zhìliàng de mùcái zhìchéng) – The frame of the sofa is made of high-quality wood – Khung của sofa được làm từ gỗ chất lượng cao |
3087 | 沙发的面料柔软且耐磨 (shāfā de miànliào róuruǎn qiě nàimó) – The fabric of the sofa is soft and durable – Chất liệu của sofa mềm mại và bền bỉ |
3088 | 沙发的颜色使房间看起来更加温馨 (shāfā de yánsè shǐ fángjiān kàn qǐlái gèngjiā wēn xīn) – The color of the sofa makes the room look cozier – Màu sắc của sofa làm căn phòng trông ấm cúng hơn |
3089 | 沙发适合放置在阳台上 (shāfā shìhé fàngzhì zài yángtái shàng) – The sofa is suitable for placing on the balcony – Sofa thích hợp để đặt trên ban công |
3090 | 沙发是现代家庭的必备家具 (shāfā shì xiàndài jiātíng de bì bèi jiājù) – The sofa is an essential piece of furniture for modern homes – Sofa là đồ nội thất thiết yếu trong các gia đình hiện đại |
3091 | 沙发的设计充满现代感和简约风格 (shāfā de shèjì chōngmǎn xiàndài gǎn hé jiǎnyuē fēnggé) – The design of the sofa is full of modern sense and minimalist style – Thiết kế của sofa đầy cảm giác hiện đại và phong cách tối giản |
3092 | 沙发靠背的高度可以调节 (shāfā kàobèi de gāodù kěyǐ tiáojié) – The backrest of the sofa can be adjusted – Tựa lưng của sofa có thể điều chỉnh |
3093 | 沙发可以根据不同的空间选择不同的大小 (shāfā kěyǐ gēnjù bùtóng de kōngjiān xuǎnzé bùtóng de dàxiǎo) – The sofa can be chosen in different sizes according to the space – Sofa có thể được chọn với các kích thước khác nhau tùy thuộc vào không gian |
3094 | 沙发的设计使其成为家居装修的亮点 (shāfā de shèjì shǐ qí chéngwéi jiājū zhuāngxiū de liàngdiǎn) – The design of the sofa makes it a highlight of home decoration – Thiết kế của sofa làm cho nó trở thành điểm nhấn trong trang trí nội thất |
3095 | 沙发是客厅放松和娱乐的好地方 (shāfā shì kètīng fàngsōng hé yúlè de hǎo dìfāng) – The sofa is a great place for relaxation and entertainment in the living room – Sofa là nơi tuyệt vời để thư giãn và giải trí trong phòng khách |
3096 | 沙发非常适合放在电视前面 (shāfā fēicháng shìhé fàng zài diànshì qiánmiàn) – The sofa is perfect for placing in front of the TV – Sofa rất thích hợp để đặt trước TV |
3097 | 沙发的扶手设计使其更加舒适 (shāfā de fúshǒu shèjì shǐ qí gèngjiā shūshì) – The design of the armrests makes the sofa more comfortable – Thiết kế tay vịn làm sofa trở nên thoải mái hơn |
3098 | 沙发有多种颜色可供选择 (shāfā yǒu duōzhǒng yánsè kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in various colors to choose from – Sofa có nhiều màu sắc để lựa chọn |
3099 | 沙发的材质决定了它的舒适度和耐用性 (shāfā de cáiliào juédìngle tā de shūshìdù hé nàiyòng xìng) – The material of the sofa determines its comfort and durability – Chất liệu của sofa quyết định sự thoải mái và độ bền của nó |
3100 | 沙发的设计简单而大方 (shāfā de shèjì jiǎndān ér dàfang) – The design of the sofa is simple and elegant – Thiết kế của sofa đơn giản và thanh lịch |
3101 | 沙发非常适合在夏天使用 (shāfā fēicháng shìhé zài xiàtiān shǐyòng) – The sofa is perfect for use in summer – Sofa rất thích hợp để sử dụng vào mùa hè |
3102 | 沙发是家居生活的必备品 (shāfā shì jiājū shēnghuó de bì bèi pǐn) – The sofa is an essential item for home life – Sofa là vật dụng thiết yếu trong cuộc sống gia đình |
3103 | 沙发的材质能够应对不同的天气变化 (shāfā de cáiliào nénggòu yìngduì bùtóng de tiānqì biànhuà) – The material of the sofa can withstand different weather changes – Chất liệu của sofa có thể chịu được sự thay đổi của thời tiết |
3104 | 沙发可以与其他家具搭配使用 (shāfā kěyǐ yǔ qítā jiājù dāpèi shǐyòng) – The sofa can be paired with other furniture – Sofa có thể kết hợp với các đồ nội thất khác |
3105 | 沙发的设计能够让家居看起来更有品位 (shāfā de shèjì nénggòu ràng jiājū kàn qǐlái gèng yǒu pǐnwèi) – The design of the sofa can make the home look more stylish – Thiết kế của sofa giúp ngôi nhà trông thanh lịch hơn |
3106 | 沙发是家庭娱乐和社交的中心 (shāfā shì jiātíng yúlè hé shèjiāo de zhōngxīn) – The sofa is the center of family entertainment and socializing – Sofa là trung tâm của các hoạt động giải trí và giao tiếp trong gia đình |
3107 | 沙发的设计风格受到了现代艺术的影响 (shāfā de shèjì fēnggé shòudàole xiàndài yìshù de yǐngxiǎng) – The design style of the sofa is influenced by modern art – Phong cách thiết kế của sofa bị ảnh hưởng bởi nghệ thuật hiện đại |
3108 | 沙发非常适合小型公寓使用 (shāfā fēicháng shìhé xiǎoxíng gōngyù shǐyòng) – The sofa is perfect for use in small apartments – Sofa rất phù hợp để sử dụng trong căn hộ nhỏ |
3109 | 沙发的枕头可以根据需要添加 (shāfā de zhěntou kěyǐ gēnjù xūyào tiānjiā) – The cushions of the sofa can be added as needed – Gối sofa có thể thêm vào tùy theo nhu cầu |
3110 | 沙发的表面可以轻松清洁 (shāfā de biǎomiàn kěyǐ qīngsōng qīngjié) – The surface of the sofa can be easily cleaned – Bề mặt của sofa có thể dễ dàng làm sạch |
3111 | 沙发的垫子设计让人坐起来更加舒适 (shāfā de diànzi shèjì ràng rén zuò qǐlái gèngjiā shūshì) – The cushion design of the sofa makes sitting more comfortable – Thiết kế đệm của sofa giúp ngồi thoải mái hơn |
3112 | 沙发的厚度提供了额外的舒适感 (shāfā de hòudù tígōngle éwài de shūshì gǎn) – The thickness of the sofa provides extra comfort – Độ dày của sofa mang lại cảm giác thoải mái thêm |
3113 | 沙发适合家庭聚会时使用 (shāfā shìhé jiātíng jùhuì shí shǐyòng) – The sofa is suitable for family gatherings – Sofa thích hợp để sử dụng trong các buổi tụ họp gia đình |
3114 | 沙发的面料非常柔软,适合长时间使用 (shāfā de miànliào fēicháng róuruǎn, shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The fabric of the sofa is very soft and suitable for long-term use – Chất liệu của sofa rất mềm mại, thích hợp sử dụng lâu dài |
3115 | 沙发可以通过拆卸清洗来保持干净 (shāfā kěyǐ tōngguò chāixiè qīngxǐ lái bǎochí gānjìng) – The sofa can be kept clean by disassembling it for washing – Sofa có thể được giữ sạch bằng cách tháo rời để giặt |
3116 | 沙发的靠垫可以独立使用 (shāfā de kàodiàn kěyǐ dúlì shǐyòng) – The cushions of the sofa can be used independently – Gối tựa của sofa có thể sử dụng độc lập |
3117 | 沙发设计灵活,适合不同风格的家居 (shāfā shèjì línghuó, shìhé bùtóng fēnggé de jiājū) – The sofa design is flexible, suitable for different home styles – Thiết kế sofa linh hoạt, phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau |
3118 | 沙发的加厚垫子增加了舒适感 (shāfā de jiā hòu diànzi zēngjiāle shūshì gǎn) – The thickened cushions of the sofa increase the comfort – Đệm dày của sofa tăng cường cảm giác thoải mái |
3119 | 沙发不仅功能齐全,而且外形优雅 (shāfā bùjǐn gōngnéng qíquán, érqiě wàixíng yōuyǎ) – The sofa is not only fully functional but also elegant in appearance – Sofa không chỉ đầy đủ chức năng mà còn thanh lịch về ngoại hình |
3120 | 沙发能为家庭增添现代感和舒适感 (shāfā néng wèi jiātíng zēngtiān xiàndài gǎn hé shūshì gǎn) – The sofa adds a sense of modernity and comfort to the home – Sofa làm tăng cảm giác hiện đại và thoải mái cho ngôi nhà |
3121 | 沙发的设计风格适合各种场合使用 (shāfā de shèjì fēnggé shìhé gèzhǒng chǎnghé shǐyòng) – The design style of the sofa is suitable for various occasions – Phong cách thiết kế của sofa phù hợp cho nhiều dịp khác nhau |
3122 | 沙发的颜色可以搭配家居的整体色调 (shāfā de yánsè kěyǐ dāpèi jiājū de zhěngtǐ sèdiào) – The color of the sofa can be matched with the overall color scheme of the home – Màu sắc của sofa có thể phối hợp với tông màu tổng thể của ngôi nhà |
3123 | 沙发的结构设计使其更加稳固耐用 (shāfā de jiégòu shèjì shǐ qí gèngjiā wěngù nàiyòng) – The structure design of the sofa makes it more stable and durable – Thiết kế cấu trúc của sofa giúp nó vững chắc và bền bỉ hơn |
3124 | 沙发的布料具有透气性,适合热天气 (shāfā de bùliào jùyǒu tòuqì xìng, shìhé rè tiānqì) – The fabric of the sofa has breathability, suitable for hot weather – Chất liệu của sofa có khả năng thoáng khí, thích hợp cho thời tiết nóng |
3125 | 沙发的弹性让你在座位上更加放松 (shāfā de tánxìng ràng nǐ zài zuòwèi shàng gèngjiā fàngsōng) – The elasticity of the sofa makes you feel more relaxed in the seat – Độ đàn hồi của sofa giúp bạn thư giãn hơn khi ngồi |
3126 | 沙发的材质决定了它的舒适性 (shāfā de cáizhì juédìngle tā de shūshìxìng) – The material of the sofa determines its comfort level – Chất liệu của sofa quyết định mức độ thoải mái của nó |
3127 | 沙发可以作为卧室的装饰品 (shāfā kěyǐ zuòwéi wòshì de zhuāngshì pǐn) – The sofa can be used as a decoration for the bedroom – Sofa có thể được sử dụng như một vật trang trí trong phòng ngủ |
3128 | 沙发的设计采用了现代简约风格 (shāfā de shèjì cǎiyòngle xiàndài jiǎnyuē fēnggé) – The design of the sofa adopts a modern minimalist style – Thiết kế của sofa sử dụng phong cách hiện đại tối giản |
3129 | 沙发非常适合家庭影院 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng yǐngyuàn) – The sofa is perfect for home theaters – Sofa rất phù hợp với phòng chiếu phim gia đình |
3130 | 沙发的外观可以根据个人喜好选择 (shāfā de wàiguān kěyǐ gēnjù gèrén xǐhào xuǎnzé) – The appearance of the sofa can be chosen according to personal preference – Ngoại hình của sofa có thể chọn theo sở thích cá nhân |
3131 | 沙发的坐垫有助于缓解背部疲劳 (shāfā de zuòdiàn yǒuzhù yú huǎnjiě bèibù píláo) – The cushions of the sofa help relieve back fatigue – Đệm sofa giúp giảm mệt mỏi lưng |
3132 | 沙发的脚架可以调整高度 (shāfā de jiǎojià kěyǐ tiáozhěng gāodù) – The legs of the sofa can be adjusted for height – Chân sofa có thể điều chỉnh độ cao |
3133 | 沙发的背部设计符合人体工程学 (shāfā de bèibù shèjì fúhé réntǐ gōngchéng xué) – The back design of the sofa is ergonomic – Thiết kế phần lưng sofa phù hợp với công thái học |
3134 | 沙发是客厅中最舒适的座位之一 (shāfā shì kètīng zhōng zuì shūshì de zuòwèi zhī yī) – The sofa is one of the most comfortable seats in the living room – Sofa là một trong những chỗ ngồi thoải mái nhất trong phòng khách |
3135 | 沙发可以根据使用需求选择不同的功能 (shāfā kěyǐ gēnjù shǐyòng xūqiú xuǎnzé bùtóng de gōngnéng) – The sofa can be chosen with different functions based on usage needs – Sofa có thể được chọn với các chức năng khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng |
3136 | 沙发的设计非常适合现代家庭的需求 (shāfā de shèjì fēicháng shìhé xiàndài jiātíng de xūqiú) – The design of the sofa is very suitable for the needs of modern families – Thiết kế của sofa rất phù hợp với nhu cầu của các gia đình hiện đại |
3137 | 沙发的舒适感来自它的柔软和支撑性 (shāfā de shūshì gǎn láizì tā de róuruǎn hé zhīchēng xìng) – The comfort of the sofa comes from its softness and supportiveness – Cảm giác thoải mái của sofa đến từ độ mềm mại và khả năng nâng đỡ của nó |
3138 | 沙发适合长时间坐着使用 (shāfā shìhé cháng shíjiān zuòzhe shǐyòng) – The sofa is suitable for long periods of sitting – Sofa thích hợp cho việc ngồi lâu dài |
3139 | 沙发采用高质量的面料,使用寿命长 (shāfā cǎiyòng gāo zhìliàng de miànliào, shǐyòng shòumìng cháng) – The sofa uses high-quality fabric and has a long service life – Sofa sử dụng chất liệu vải chất lượng cao và có tuổi thọ lâu dài |
3140 | 沙发的设计使其成为居家必备的家具之一 (shāfā de shèjì shǐ qí chéngwéi jūjiā bìbèi de jiājù zhī yī) – The design of the sofa makes it one of the must-have furniture pieces in the home – Thiết kế của sofa làm cho nó trở thành một trong những món đồ nội thất không thể thiếu trong nhà |
3141 | 沙发适合家庭和朋友聚会时使用 (shāfā shìhé jiātíng hé péngyǒu jùhuì shí shǐyòng) – The sofa is suitable for family and friend gatherings – Sofa thích hợp cho các buổi tụ họp gia đình và bạn bè |
3142 | 沙发的质量很好,经久耐用 (shāfā de zhìliàng hěn hǎo, jīngjiǔ nàiyòng) – The quality of the sofa is very good and it is durable – Chất lượng của sofa rất tốt, bền lâu |
3143 | 沙发可以根据不同的风格选择不同的颜色和材质 (shāfā kěyǐ gēnjù bùtóng de fēnggé xuǎnzé bùtóng de yánsè hé cáizhì) – The sofa can be chosen with different colors and materials according to different styles – Sofa có thể được chọn với các màu sắc và chất liệu khác nhau tùy theo các phong cách khác nhau |
3144 | 沙发的外形可以根据空间大小进行选择 (shāfā de wàixíng kěyǐ gēnjù kōngjiān dàxiǎo jìnxíng xuǎnzé) – The shape of the sofa can be selected based on the size of the space – Ngoại hình của sofa có thể được chọn theo kích thước không gian |
3145 | 沙发是家中最重要的家具之一 (shāfā shì jiā zhōng zuì zhòngyào de jiājù zhī yī) – The sofa is one of the most important pieces of furniture in the home – Sofa là một trong những món đồ nội thất quan trọng nhất trong nhà |
3146 | 沙发可以根据房间的大小来选择适合的尺寸 (shāfā kěyǐ gēnjù fángjiān de dàxiǎo lái xuǎnzé shìhé de chǐcùn) – The sofa can be selected according to the size of the room – Sofa có thể được chọn theo kích thước của phòng |
3147 | 沙发的外观时尚,适合现代家居风格 (shāfā de wàiguān shíshàng, shìhé xiàndài jiājū fēnggé) – The appearance of the sofa is stylish and suitable for modern home decor – Ngoại hình của sofa thời trang, phù hợp với phong cách trang trí hiện đại |
3148 | 沙发上的枕头增加了舒适度 (shāfā shàng de zhěntou zēngjiāle shūshì dù) – The pillows on the sofa increase comfort – Những chiếc gối trên sofa làm tăng sự thoải mái |
3149 | 沙发的设计简约而不失优雅 (shāfā de shèjì jiǎnyuē ér bù shī yōuyǎ) – The design of the sofa is simple yet elegant – Thiết kế của sofa đơn giản nhưng không kém phần thanh lịch |
3150 | 沙发适合不同家庭成员的需求 (shāfā shìhé bùtóng jiātíng chéngyuán de xūqiú) – The sofa suits the needs of different family members – Sofa phù hợp với nhu cầu của các thành viên trong gia đình |
3151 | 沙发的柔软感让人放松 (shāfā de róuruǎn gǎn ràng rén fàngsōng) – The softness of the sofa makes people relax – Cảm giác mềm mại của sofa giúp người ta thư giãn |
3152 | 沙发有多种款式和颜色可供选择 (shāfā yǒu duōzhǒng kuǎnshì hé yánsè kě gōng xuǎnzé) – The sofa comes in various styles and colors to choose from – Sofa có nhiều kiểu dáng và màu sắc để lựa chọn |
3153 | 沙发是家庭娱乐的中心之一 (shāfā shì jiātíng yúlè de zhōngxīn zhī yī) – The sofa is one of the centers of family entertainment – Sofa là một trong những trung tâm giải trí của gia đình |
3154 | 沙发的布料是耐用且易于清洁的 (shāfā de bùliào shì nàiyòng qiě yì yú qīngjié de) – The fabric of the sofa is durable and easy to clean – Vải của sofa bền và dễ dàng vệ sinh |
3155 | 沙发的颜色与客厅的整体风格协调 (shāfā de yánsè yǔ kètīng de zhěngtǐ fēnggé xiétiáo) – The color of the sofa coordinates with the overall style of the living room – Màu sắc của sofa hài hòa với phong cách tổng thể của phòng khách |
3156 | 沙发和茶几形成完美的搭配 (shāfā hé chájī xíngchéng wánměi de dāpèi) – The sofa and coffee table form a perfect match – Sofa và bàn trà tạo thành một sự kết hợp hoàn hảo |
3157 | 沙发的舒适度让人想长时间坐在上面 (shāfā de shūshì dù ràng rén xiǎng cháng shíjiān zuò zài shàngmiàn) – The comfort of the sofa makes people want to sit on it for long periods – Độ thoải mái của sofa khiến người ta muốn ngồi lâu trên đó |
3158 | 沙发的设计考虑了家庭成员的舒适需求 (shāfā de shèjì kǎolǜle jiātíng chéngyuán de shūshì xūqiú) – The design of the sofa takes into account the comfort needs of family members – Thiết kế của sofa đã xem xét nhu cầu thoải mái của các thành viên trong gia đình |
3159 | 沙发的颜色能够增强客厅的氛围 (shāfā de yánsè nénggòu zēngqiáng kètīng de fēnwéi) – The color of the sofa can enhance the atmosphere of the living room – Màu sắc của sofa có thể làm tăng thêm không khí trong phòng khách |
3160 | 沙发的耐用性使它成为长期投资的好选择 (shāfā de nàiyòng xìng shǐ tā chéngwéi chángqī tóuzī de hǎo xuǎnzé) – The durability of the sofa makes it a good long-term investment – Độ bền của sofa làm cho nó trở thành một lựa chọn đầu tư lâu dài tốt |
3161 | 沙发的质感非常高,适合高端家庭 (shāfā de zhìgǎn fēicháng gāo, shìhé gāoduān jiātíng) – The texture of the sofa is very high, suitable for high-end homes – Chất liệu của sofa rất cao cấp, phù hợp với gia đình cao cấp |
3162 | 沙发的设计注重细节和舒适感 (shāfā de shèjì zhùzhòng xìjié hé shūshì gǎn) – The design of the sofa focuses on detail and comfort – Thiết kế của sofa chú trọng vào chi tiết và cảm giác thoải mái |
3163 | 沙发的材料既环保又舒适 (shāfā de cáiliào jì huánbǎo yòu shūshì) – The material of the sofa is both eco-friendly and comfortable – Chất liệu của sofa vừa thân thiện với môi trường vừa thoải mái |
3164 | 沙发的功能性使它成为家庭生活的一部分 (shāfā de gōngnéngxìng shǐ tā chéngwéi jiātíng shēnghuó de yībùfèn) – The functionality of the sofa makes it a part of family life – Chức năng của sofa làm cho nó trở thành một phần của cuộc sống gia đình |
3165 | 沙发的款式可以根据个人喜好选择 (shāfā de kuǎnshì kěyǐ gēnjù gèrén xǐhào xuǎnzé) – The style of the sofa can be chosen according to personal preference – Kiểu dáng của sofa có thể được chọn theo sở thích cá nhân |
3166 | 沙发的舒适度能带来更加放松的感觉 (shāfā de shūshì dù néng dàilái gèng jiā fàngsōng de gǎnjué) – The comfort of the sofa brings a more relaxed feeling – Độ thoải mái của sofa mang lại cảm giác thư giãn hơn |
3167 | 沙发适合放在客厅或卧室 (shāfā shìhé fàng zài kètīng huò wòshì) – The sofa is suitable for placing in the living room or bedroom – Sofa phù hợp để đặt trong phòng khách hoặc phòng ngủ |
3168 | 沙发的外形简洁现代,适合各种装修风格 (shāfā de wàixíng jiǎnjié xiàndài, shìhé gè zhǒng zhuāngxiū fēnggé) – The sofa’s shape is simple and modern, suitable for various decoration styles – Hình dáng của sofa đơn giản và hiện đại, phù hợp với nhiều phong cách trang trí |
3169 | 沙发提供一个舒适的休息场所 (shāfā tígōng yīgè shūshì de xiūxí chǎngsuǒ) – The sofa provides a comfortable place to rest – Sofa cung cấp một nơi nghỉ ngơi thoải mái |
3170 | 沙发可以与其他家具搭配,创造协调的空间 (shāfā kěyǐ yǔ qítā jiājù dāpèi, chuàngzào xiétiáo de kōngjiān) – The sofa can be paired with other furniture to create a harmonious space – Sofa có thể kết hợp với các món đồ nội thất khác để tạo ra không gian hài hòa |
3171 | 沙发的坐垫采用高密度材料,确保舒适性 (shāfā de zuòdiàn cǎiyòng gāo mìdù cáiliào, quèbǎo shūshìxìng) – The sofa cushions use high-density materials to ensure comfort – Đệm sofa sử dụng vật liệu độ mật độ cao, đảm bảo sự thoải mái |
3172 | 沙发非常适合家庭聚会和休闲时光 (shāfā fēicháng shìhé jiātíng jùhuì hé xiūxián shíguāng) – The sofa is perfect for family gatherings and leisure time – Sofa rất phù hợp cho các buổi gặp mặt gia đình và thời gian thư giãn |
3173 | 沙发的靠背设计符合人体工学 (shāfā de kàobèi shèjì fúhé réntǐ gōngxué) – The design of the sofa’s backrest conforms to ergonomics – Thiết kế của tựa lưng sofa tuân thủ nguyên tắc công thái học |
3174 | 沙发为您的家增添了温馨的气氛 (shāfā wèi nín de jiā zēngtiānle wēn xīn de qìfēn) – The sofa adds a warm atmosphere to your home – Sofa làm tăng không khí ấm áp cho ngôi nhà của bạn |
3175 | 沙发使用环保材料,符合可持续发展的要求 (shāfā shǐyòng huánbǎo cáiliào, fúhé kě chíxù fāzhǎn de yāoqiú) – The sofa uses eco-friendly materials, meeting the requirements of sustainable development – Sofa sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững |
3176 | 沙发设计注重人性化,给人带来更好的体验 (shāfā shèjì zhùzhòng rénxìnghuà, gěi rén dàilái gèng hǎo de tǐyàn) – The sofa design focuses on humanization, providing a better experience – Thiết kế sofa chú trọng tính nhân văn, mang lại trải nghiệm tốt hơn |
3177 | 沙发可以轻松拆卸,方便清洁和维护 (shāfā kěyǐ qīngsōng chāixiè, fāngbiàn qīngjié hé wéihù) – The sofa can be easily disassembled, making it convenient for cleaning and maintenance – Sofa có thể tháo rời dễ dàng, thuận tiện cho việc vệ sinh và bảo trì |
3178 | 沙发提供了一个放松和享受时光的空间 (shāfā tígōngle yīgè fàngsōng hé xiǎngshòu shíguāng de kōngjiān) – The sofa provides a space to relax and enjoy time – Sofa cung cấp một không gian để thư giãn và tận hưởng thời gian |
3179 | 沙发颜色柔和,适合任何家居风格 (shāfā yánsè róuhé, shìhé rènhé jiājū fēnggé) – The sofa’s color is soft and suitable for any home style – Màu sắc của sofa nhẹ nhàng, phù hợp với mọi phong cách trang trí |
3180 | 沙发座位充足,适合家庭聚会和接待客人 (shāfā zuòwèi chōngzú, shìhé jiātíng jùhuì hé jiēdài kèrén) – The sofa has ample seating, perfect for family gatherings and hosting guests – Sofa có đủ chỗ ngồi, lý tưởng cho các buổi tụ họp gia đình và tiếp đãi khách |
3181 | 沙发非常适合放松和休息 (shāfā fēicháng shìhé fàngsōng hé xiūxí) – The sofa is perfect for relaxing and resting – Sofa rất phù hợp cho việc thư giãn và nghỉ ngơi |
3182 | 沙发座椅设计符合现代家庭需求 (shāfā zuòyǐ shèjì fúhé xiàndài jiātíng xūqiú) – The sofa seating design meets the needs of modern families – Thiết kế ghế sofa đáp ứng nhu cầu của gia đình hiện đại |
3183 | 沙发的扶手设计简洁,既美观又实用 (shāfā de fúshǒu shèjì jiǎnjié, jì měiguān yòu shíyòng) – The design of the sofa armrests is simple, both aesthetically pleasing and practical – Thiết kế tay vịn sofa đơn giản, vừa đẹp mắt vừa thực dụng |
3184 | 沙发的座椅可以调节以适应不同的人 (shāfā de zuòyǐ kěyǐ tiáojié yǐ shìyìng bùtóng de rén) – The seating of the sofa can be adjusted to fit different people – Ghế sofa có thể điều chỉnh để phù hợp với từng người |
3185 | 沙发非常坚固,能够承受长时间的使用 (shāfā fēicháng jiāngù, nénggòu chéngshòu cháng shíjiān de shǐyòng) – The sofa is very sturdy and can withstand long-term use – Sofa rất bền, có thể chịu được việc sử dụng lâu dài |
3186 | 沙发的垫子可以拆卸,便于清洁 (shāfā de diànzi kěyǐ chāixiè, biànyú qīngjié) – The cushions of the sofa are removable, making it easy to clean – Đệm của sofa có thể tháo rời, thuận tiện cho việc vệ sinh |
3187 | 沙发具有现代感,适合年轻家庭 (shāfā jùyǒu xiàndài gǎn, shìhé niánqīng jiātíng) – The sofa has a modern feel, suitable for young families – Sofa mang lại cảm giác hiện đại, phù hợp với các gia đình trẻ |
3188 | 沙发有很多功能,除了坐着外,还可以当做床 (shāfā yǒu hěnduō gōngnéng, chúle zuòzhe wài, hái kěyǐ dāng zuò chuáng) – The sofa has many functions, besides sitting, it can also be used as a bed – Sofa có nhiều chức năng, ngoài việc ngồi, nó còn có thể làm giường |
3189 | 沙发的设计理念非常时尚,适合各种家居环境 (shāfā de shèjì lǐniàn fēicháng shíshàng, shìhé gè zhǒng jiājū huánjìng) – The design concept of the sofa is very fashionable, suitable for various home environments – Ý tưởng thiết kế sofa rất thời trang, phù hợp với mọi môi trường gia đình |
3190 | 沙发的质地柔软,带给你极致的舒适体验 (shāfā de zhìdì róuruǎn, dàigěi nǐ jízhì de shūshì tǐyàn) – The texture of the sofa is soft, providing you with an ultimate comfort experience – Chất liệu sofa mềm mại, mang lại cho bạn trải nghiệm thoải mái tuyệt vời |
3191 | 沙发的设计风格适应不同的室内装饰 (shāfā de shèjì fēnggé shìyìng bùtóng de shìnèi zhuāngshì) – The design style of the sofa adapts to different interior decorations – Phong cách thiết kế của sofa phù hợp với các trang trí nội thất khác nhau |
3192 | 沙发非常适合小户型公寓,节省空间 (shāfā fēicháng shìhé xiǎo hùxíng gōngyù, jiéshěng kōngjiān) – The sofa is perfect for small apartments, saving space – Sofa rất phù hợp với các căn hộ nhỏ, tiết kiệm không gian |
3193 | 沙发提供了舒适的坐感,非常适合长时间使用 (shāfā tígōngle shūshì de zuògǎn, fēicháng shìhé cháng shíjiān shǐyòng) – The sofa offers a comfortable seating experience, perfect for long-term use – Sofa mang lại cảm giác ngồi thoải mái, rất phù hợp cho việc sử dụng lâu dài |
3194 | 沙发的面料经过特别处理,具有防水功能 (shāfā de miànliào jīngguò tèbié chǔlǐ, jùyǒu fángshuǐ gōngnéng) – The fabric of the sofa has been specially treated to have waterproof capabilities – Chất liệu của sofa đã được xử lý đặc biệt, có chức năng chống nước |
3195 | 沙发能够提供足够的支撑,减轻腰背压力 (shāfā nénggòu tígōng zúgòu de zhīchēng, jiǎnqīng yāobèi yālì) – The sofa provides enough support to relieve back and waist pressure – Sofa cung cấp đủ sự hỗ trợ, giúp giảm áp lực lưng và eo |
3196 | 沙发的面料柔软,适合夏天使用 (shāfā de miànliào róuruǎn, shìhé xiàtiān shǐyòng) – The fabric of the sofa is soft and suitable for use in the summer – Chất liệu sofa mềm mại, phù hợp sử dụng vào mùa hè |
3197 | 沙发的颜色与其他家具和谐搭配 (shāfā de yánsè yǔ qítā jiājù héxié dāpèi) – The color of the sofa harmonizes well with other furniture – Màu sắc của sofa hài hòa với các món đồ nội thất khác |
3198 | 沙发采用模块化设计,可以根据需要调整 (shāfā cǎiyòng mókuài huà shèjì, kěyǐ gēnjù xūqiú tiáozhěng) – The sofa adopts a modular design and can be adjusted according to needs – Sofa sử dụng thiết kế mô-đun, có thể điều chỉnh theo nhu cầu |
3199 | 沙发的面料抗污性能很好,适合家庭使用 (shāfā de miànliào kàng wū xìngnéng hěn hǎo, shìhé jiātíng shǐyòng) – The fabric of the sofa has excellent stain-resistant properties, suitable for family use – Chất liệu sofa có khả năng chống bẩn tốt, phù hợp với gia đình sử dụng |
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Master Edu, viết tắt của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và ChineMaster Education, là thương hiệu độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành. Với uy tín hàng đầu và lộ trình đào tạo bài bản, Master Edu đã trở thành địa chỉ tin cậy cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ Hán ngữ đỉnh cao tại Việt Nam.
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao
Master Edu – ChineMaster không chỉ là một trung tâm tiếng Trung thông thường mà là một hệ sinh thái giáo dục toàn diện. Với phương pháp giảng dạy tiên tiến, hệ thống tài liệu độc quyền và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, Master Edu cam kết mang lại sự thành công cho từng học viên trong việc học và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả.
Các khóa học tiếng Trung toàn diện tại Master Edu
Khóa học tiếng Trung giao tiếp:
Phát triển khả năng nói, nghe một cách tự nhiên.
Thực hành giao tiếp trong nhiều tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
Đào tạo bài bản theo bộ giáo trình HSK 9 cấp độc quyền.
Chinh phục các chứng chỉ HSK từ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa học tiếng Trung HSKK (sơ, trung, cao cấp):
Rèn luyện kỹ năng nói phục vụ kỳ thi HSKK.
Khóa học tiếng Trung thương mại:
Nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu & logistics:
Tìm hiểu quy trình nhập hàng, vận chuyển hàng hóa Trung Việt.
Khóa học tiếng Trung kế toán & kiểm toán:
Tập trung vào chuyên ngành kế toán doanh nghiệp và tài chính.
Khóa học tiếng Trung công sở & văn phòng:
Rèn luyện ngôn ngữ phù hợp với môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch:
Đào tạo kỹ năng biên dịch, phiên dịch chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng tận gốc:
Hướng dẫn cách tìm nguồn hàng trên Taobao, 1688, Tmall.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL:
Đào tạo toàn diện để thi TOCFL band A, B, C.
Tại sao nên chọn Master Edu?
Hệ thống tài liệu độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Các giáo trình Hán ngữ và HSK được thiết kế chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và am hiểu sâu về ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc.
Môi trường học tập tiện nghi, phòng học được trang bị công nghệ cao.
Mỗi học viên được tư vấn và xây dựng lộ trình học tập phù hợp nhất với mục tiêu cá nhân.
Kết nối với Master Edu – ChineMaster ngay hôm nay
Với mục tiêu mang lại nền giáo dục Hán ngữ toàn diện và hiệu quả, Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tự hào là lựa chọn hàng đầu cho học viên trên toàn quốc. Hãy tham gia ngay hôm nay để trải nghiệm những khóa học tiếng Trung đỉnh cao nhất Việt Nam!
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu
Master Edu, hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, là địa chỉ uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Với sự điều hành và giảng dạy trực tiếp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm cam kết mang đến trải nghiệm học tập đỉnh cao thông qua hệ thống giáo trình độc quyền và lộ trình đào tạo bài bản.
ChineMaster Edu – Nơi Hội Tụ Chất Lượng Và Đỉnh Cao Hán Ngữ
Trung tâm Master Edu tự hào sở hữu bộ giáo trình độc quyền được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ: Cung cấp nền tảng ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện.
Bộ giáo trình HSK: Hướng dẫn chi tiết để chinh phục các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9.
Bộ giáo trình HSKK: Tập trung phát triển kỹ năng nói, hỗ trợ học viên vượt qua các kỳ thi HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp.
Những tài liệu này là kết quả của nhiều năm nghiên cứu và thực nghiệm giảng dạy, đảm bảo mang lại hiệu quả học tập cao nhất cho cộng đồng học viên.
Các Khóa Học Tiếng Trung Đỉnh Cao Tại Master Edu
Khóa học tiếng Trung giao tiếp:
Phát triển kỹ năng nói và nghe thông qua các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung HSK (1-9 cấp):
Đào tạo bài bản giúp học viên đạt mục tiêu thi chứng chỉ HSK quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK (sơ, trung, cao cấp):
Tập trung nâng cao khả năng giao tiếp phục vụ kỳ thi nói HSKK.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành:
Tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, kế toán, kiểm toán, văn phòng và công sở.
Khóa học tiếng Trung online:
Linh hoạt, phù hợp cho những học viên không thể tham gia trực tiếp.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch:
Đào tạo kỹ năng dịch thuật, giúp học viên trở thành chuyên gia trong lĩnh vực này.
Khóa học tiếng Trung thực dụng:
Ứng dụng ngay kiến thức vào thực tế, từ giao tiếp đời sống đến môi trường làm việc.
Tại Sao Nên Chọn Master Edu – ChineMaster Edu?
Giáo trình độc quyền được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, bám sát nhu cầu học tập thực tế và tiêu chuẩn quốc tế.
Phương pháp giảng dạy tiên tiến:
Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, mang lại hiệu quả học tập vượt trội.
Đội ngũ giảng viên chất lượng:
Đội ngũ giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm, và có chuyên môn cao trong giảng dạy tiếng Trung.
Cơ sở vật chất hiện đại:
Phòng học tiện nghi, được trang bị đầy đủ công nghệ hỗ trợ học tập.
Hệ thống đào tạo toàn diện:
Master Edu không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn trang bị kỹ năng ứng dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống.
Hệ Thống Giáo Dục Hán Ngữ ChineMaster Edu
Master Edu không chỉ đơn thuần là một trung tâm tiếng Trung mà là một hệ sinh thái giáo dục toàn diện, nơi học viên có thể tiếp cận với những khóa học và tài liệu tốt nhất.
Với sự tâm huyết của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, hệ thống ChineMaster Edu đang ngày càng khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
Master Edu – ChineMaster Edu đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ và thành công trong cuộc sống!
Học viên Nguyễn Thu Hương – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khi bắt đầu tìm hiểu về khóa học tiếng Trung HSK tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi thực sự ấn tượng với chương trình đào tạo bài bản và hệ thống giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Trong quá trình học, thầy Vũ luôn truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu, chi tiết và sát với thực tế.
Mỗi buổi học, ngoài việc luyện tập 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch, tôi còn được hướng dẫn cách làm bài thi HSK một cách chiến lược để đạt kết quả cao nhất. Không chỉ vậy, thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo hữu ích trong việc ghi nhớ từ vựng và cách áp dụng chúng vào giao tiếp hàng ngày.
Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy và giáo trình chất lượng, tôi đã vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp với số điểm cao hơn cả mong đợi. Bên cạnh đó, khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc của tôi cũng tiến bộ vượt bậc, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc họp quốc tế. Đây chắc chắn là nơi đáng để đầu tư cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”
Học viên Trần Hoàng Minh – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Là một kỹ sư công nghệ thông tin, tôi luôn mong muốn nâng cao khả năng tiếng Trung để tiếp cận các tài liệu chuyên ngành cũng như mở rộng cơ hội hợp tác với các đối tác nước ngoài. Tôi đã chọn tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, và đây thực sự là quyết định đúng đắn nhất của tôi.
Thầy Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn kết hợp giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi hiểu sâu hơn về các khái niệm trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Chương trình học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với cả người đi làm bận rộn. Ngoài ra, thầy còn đưa ra rất nhiều ví dụ thực tế từ các dự án công nghệ lớn tại Trung Quốc, khiến tôi cảm thấy khóa học thực sự gắn liền với nhu cầu công việc của mình.
Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn tự tin đọc hiểu các tài liệu tiếng Trung chuyên ngành, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và Trung tâm đã mang đến một khóa học ý nghĩa như vậy.”
Học viên Lê Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Với tính chất công việc liên quan đến lĩnh vực logistics và vận chuyển quốc tế, tôi cần trang bị kỹ năng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác cũng như xử lý các tài liệu chuyên môn. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, và tôi không hề thất vọng.
Thầy Nguyễn Minh Vũ có cách giảng dạy rất linh hoạt, tập trung vào việc phát triển khả năng ứng dụng thực tế của học viên. Chương trình học không chỉ bao gồm các bài tập giao tiếp, mà còn hướng dẫn chi tiết về từ vựng và cụm từ chuyên ngành logistics như “quản lý kho bãi,” “vận chuyển hàng hóa,” và “đàm phán hợp đồng.”
Tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, xử lý tốt hơn các công việc liên quan đến giấy tờ và thủ tục vận chuyển. Tôi tin rằng, bất kỳ ai muốn nâng cao chuyên môn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics đều nên tham gia khóa học này.”
Học viên Phạm Đức Dũng – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Là một chủ shop kinh doanh hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc, tôi nhận thấy việc hiểu và sử dụng thành thạo tiếng Trung là điều bắt buộc để tối ưu hóa quy trình nhập hàng. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách làm việc.
Trong khóa học, thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chi tiết từ cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, đến việc xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập hàng. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi thực hành trực tiếp, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Chỉ sau vài tháng học tập, tôi đã có thể tự mình giao tiếp, đàm phán giá cả, và giải quyết các vấn đề trong quá trình nhập hàng mà không cần đến sự hỗ trợ của phiên dịch. Khóa học này thực sự là một bước đệm quan trọng giúp tôi nâng cao hiệu quả kinh doanh và giảm chi phí đáng kể.”
Học viên Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Tôi đang làm việc trong lĩnh vực kế toán và nhận thấy nhu cầu sử dụng tiếng Trung ngày càng tăng khi làm việc với các công ty Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi nhiều kiến thức bổ ích và ứng dụng cao.
Thầy Vũ không chỉ giảng dạy ngữ pháp và từ vựng cơ bản mà còn cung cấp rất nhiều bài tập thực tế liên quan đến kế toán, từ các thuật ngữ như “bảng cân đối kế toán,” “kế toán chi phí” đến các kỹ năng viết email chuyên nghiệp bằng tiếng Trung. Tôi cũng được học cách lập báo cáo tài chính và thuyết trình bằng tiếng Trung, điều này giúp tôi tự tin hơn trong công việc.
Nhờ khóa học này, tôi đã được thăng chức và phụ trách các dự án liên quan đến đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự biết ơn thầy Vũ và trung tâm đã mang đến chương trình đào tạo chất lượng và chuyên sâu như vậy.”
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân không chỉ mang tính thực dụng mà còn giúp học viên đạt được các mục tiêu cụ thể trong công việc và học tập. Đây thực sự là địa chỉ đáng tin cậy để học tiếng Trung ở Quận Thanh Xuân!
Học viên Phạm Thị Hạnh – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc, nhưng vốn tiếng Trung hạn chế khiến tôi gặp không ít khó khăn. Sau khi tham khảo nhiều nơi, tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân.
Điều ấn tượng đầu tiên là giáo trình giảng dạy do chính thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Nội dung rất thực tế, tập trung vào các tình huống thương mại như đàm phán hợp đồng, soạn thảo văn bản kinh doanh, và thuyết trình trước đối tác. Bên cạnh đó, thầy Vũ cũng thường xuyên đưa ra các bài tập mô phỏng các tình huống kinh doanh thực tế, giúp tôi rèn luyện kỹ năng xử lý vấn đề và ứng biến khi làm việc.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi đàm phán với đối tác Trung Quốc. Ngoài ra, khả năng đọc hiểu các hợp đồng thương mại và tài liệu tiếng Trung của tôi cũng được cải thiện đáng kể. Tôi rất cảm kích thầy Vũ vì sự tận tâm trong từng buổi giảng và chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này đến các đồng nghiệp.”
Học viên Lê Văn Khánh – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Là kỹ sư làm việc trong lĩnh vực sản xuất vi mạch, tôi nhận thấy nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong ngành là rất lớn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và cách ứng dụng chúng trong công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ có cách giảng dạy rất chuyên sâu và cụ thể, đặc biệt là khả năng giải thích các thuật ngữ kỹ thuật bằng cả tiếng Trung lẫn tiếng Việt, giúp tôi dễ dàng nắm bắt hơn. Chương trình học không chỉ tập trung vào từ vựng và ngữ pháp mà còn bao gồm các bài học về giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc.
Hiện tại, tôi có thể đọc hiểu tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và giao tiếp hiệu quả với các đồng nghiệp Trung Quốc. Khóa học này thực sự là bước tiến lớn trong sự nghiệp của tôi, và tôi rất biết ơn thầy Vũ cũng như đội ngũ tại trung tâm.”
Học viên Trần Thị Ngọc – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Ngành Dầu khí có rất nhiều cơ hội làm việc với đối tác Trung Quốc, nhưng ngôn ngữ luôn là một rào cản lớn đối với tôi. Nhờ tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi đã có bước tiến đáng kể trong sự nghiệp.
Thầy Vũ thiết kế giáo trình tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành như “khoan dầu,” “khai thác mỏ,” và “vận hành thiết bị,” đồng thời kết hợp giảng dạy kỹ năng giao tiếp cần thiết trong các cuộc họp, thảo luận dự án và làm việc nhóm. Mỗi bài giảng đều rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là các bài tập thực hành thực tế, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Giờ đây, tôi không còn gặp khó khăn khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật hoặc thảo luận với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục đăng ký các khóa học nâng cao khác.”
Học viên Đỗ Thị Mai Anh – Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Taobao 1688
“Tôi đã tìm hiểu nhiều nơi trước khi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Nhập hàng Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Điều làm tôi ấn tượng nhất là sự tận tâm của thầy Vũ trong việc giúp học viên hiểu rõ quy trình nhập hàng từ các nền tảng trực tuyến của Trung Quốc.
Thầy dạy chúng tôi cách tìm kiếm nhà cung cấp đáng tin cậy, đàm phán giá cả, và xử lý các vấn đề phát sinh khi mua hàng. Ngoài ra, thầy cũng chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong việc nhập hàng, giúp tôi tránh được những rủi ro không đáng có.
Sau khóa học, tôi đã tự mình nhập hàng thành công từ Taobao và 1688 mà không cần nhờ đến dịch vụ trung gian. Kỹ năng tiếng Trung của tôi cũng cải thiện rõ rệt, giúp tôi giao tiếp và thương lượng giá cả hiệu quả hơn. Đây chắc chắn là khóa học không thể bỏ qua với những ai đang kinh doanh hàng hóa Trung Quốc.”
Học viên Nguyễn Hữu Nam – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
“Với mục tiêu đạt chứng chỉ HSKK cao cấp, tôi đã tìm đến Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Đây là nơi có chương trình đào tạo HSKK chuyên sâu và bài bản nhất mà tôi từng biết.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng phát âm và từ vựng mà còn hướng dẫn kỹ năng diễn đạt ý tưởng một cách mạch lạc và trôi chảy trong các tình huống thực tế. Thầy luôn đưa ra những nhận xét chi tiết và chỉ rõ những điểm cần cải thiện sau mỗi bài nói của tôi.
Sau khóa học, tôi không chỉ đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp mà còn tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ. Cảm ơn thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi hiện thực hóa ước mơ của mình!”
Các đánh giá trên đều thể hiện sự hài lòng của học viên đối với chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Đây chính là địa chỉ lý tưởng cho những ai muốn phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực chuyên ngành khác nhau.
Học viên Nguyễn Văn Hòa – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Là lập trình viên làm việc cho một công ty phát triển phần mềm hợp tác với Trung Quốc, tôi thường xuyên cần đọc tài liệu kỹ thuật và trao đổi với đồng nghiệp người Trung Quốc. Vì vậy, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân.
Khóa học thực sự đáp ứng được nhu cầu của tôi, từ việc học các thuật ngữ chuyên ngành IT đến cách giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng cách sử dụng tiếng Trung trong việc viết tài liệu, đọc hiểu code comment, và giải thích quy trình làm việc bằng tiếng Trung.
Chỉ sau vài tháng, tôi không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn có thể tham gia các cuộc họp kỹ thuật bằng tiếng Trung một cách tự tin. Trung tâm là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ và muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp với đối tác Trung Quốc.”
Học viên Lê Thị Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Logistics và Vận chuyển
“Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Để cải thiện hiệu quả công việc, tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung Logistics và Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân.
Thầy Vũ không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kiến thức thực tế liên quan đến lĩnh vực logistics, từ quản lý vận chuyển, kiểm kê hàng hóa đến xử lý các thủ tục thông quan. Chương trình học được thiết kế logic, tập trung vào các tình huống thực tế trong ngành, giúp tôi nhanh chóng ứng dụng vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn trong giao tiếp với đối tác mà còn hiểu rõ hơn về các quy trình logistics bằng tiếng Trung. Tôi cảm thấy mình đã nâng cao kỹ năng nghề nghiệp và cải thiện đáng kể hiệu suất công việc.”
Học viên Phạm Văn Tùng – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Mục tiêu của tôi là đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp để tăng cơ hội nghề nghiệp trong một công ty đa quốc gia. Tôi đã tìm đến Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, nơi nổi tiếng với các khóa luyện thi HSK chất lượng cao.
Khóa học rất bài bản, từ việc củng cố ngữ pháp, từ vựng đến luyện tập kỹ năng làm bài thi. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm, luôn theo sát từng học viên để đảm bảo mọi người đều nắm chắc kiến thức. Các bài tập và đề thi mô phỏng của thầy giúp tôi làm quen với cấu trúc và độ khó của kỳ thi HSK 9 cấp.
Kết quả là tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi và cảm thấy rất tự hào. Cảm ơn thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu quan trọng này!”
Học viên Nguyễn Thị Thu Trang – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi nhận ra tầm quan trọng của tiếng Trung trong việc giao dịch với đối tác và xử lý các thủ tục thương mại. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, và đây thực sự là một lựa chọn đúng đắn.
Giáo trình học tập trung vào các tình huống thực tế như đàm phán giá cả, chuẩn bị giấy tờ xuất nhập khẩu, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ không chỉ hướng dẫn cách sử dụng ngôn ngữ mà còn chia sẻ những mẹo hữu ích để tối ưu hóa quy trình công việc.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc làm việc với đối tác Trung Quốc, giúp doanh nghiệp của mình tiết kiệm được nhiều chi phí thông qua các cuộc đàm phán hiệu quả. Đây chắc chắn là khóa học tôi sẽ giới thiệu đến bạn bè và đồng nghiệp trong ngành.”
Học viên Trần Minh Đức – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Tôi là kế toán viên trong một công ty có vốn đầu tư từ Trung Quốc và gặp nhiều khó khăn trong việc xử lý các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Sau khi tìm hiểu, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân.
Khóa học rất chuyên sâu, tập trung vào các thuật ngữ kế toán như “báo cáo tài chính,” “sổ cái,” “thuế thu nhập doanh nghiệp,” và cách trình bày số liệu bằng tiếng Trung. Thầy Vũ rất tận tâm, thường xuyên giải đáp thắc mắc và đưa ra các bài tập thực hành liên quan đến công việc thực tế.
Chỉ sau vài tháng, tôi đã có thể đọc hiểu và lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung một cách tự tin. Khóa học này thực sự là công cụ hỗ trợ đắc lực cho sự phát triển nghề nghiệp của tôi. Cảm ơn thầy Vũ và trung tâm rất nhiều!”
Các phản hồi trên tiếp tục khẳng định Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là địa chỉ đáng tin cậy và chất lượng hàng đầu cho các khóa học tiếng Trung chuyên sâu trong nhiều lĩnh vực. Đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung để đáp ứng nhu cầu công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Học viên Đỗ Thị Thanh Hằng – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
“Là giảng viên dạy tiếng Trung tại một trường đại học, tôi muốn nâng cao khả năng diễn đạt để phục vụ tốt hơn cho công việc giảng dạy. Tôi đã lựa chọn khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân.
Khóa học được thiết kế rất khoa học, tập trung cải thiện khả năng nói, phát âm chuẩn, và sử dụng từ ngữ chuyên sâu trong các tình huống phức tạp. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo môi trường học tập cởi mở, khuyến khích học viên luyện nói và trình bày quan điểm bằng tiếng Trung một cách tự nhiên nhất.
Sau khóa học, tôi không chỉ đạt chứng chỉ HSKK cao cấp mà còn tự tin hơn rất nhiều khi thuyết trình và giao tiếp bằng tiếng Trung. Đây là khóa học tôi nghĩ rằng tất cả những ai muốn thành thạo kỹ năng nói đều nên tham gia.”
Học viên Lý Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi kinh doanh online và thường xuyên nhập hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao, 1688. Tuy nhiên, rào cản ngôn ngữ khiến tôi gặp nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và thương lượng giá cả.
Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp với nhà cung cấp. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết về cách sử dụng từ ngữ phù hợp trong đàm phán, cũng như cách kiểm tra đánh giá độ uy tín của các shop trên Taobao, 1688.
Nhờ kiến thức học được, tôi không chỉ tối ưu hóa quy trình đặt hàng mà còn giảm được nhiều chi phí trong kinh doanh. Đây là khóa học hữu ích mà tôi khuyến khích các bạn kinh doanh nhập hàng nên tham gia để nâng cao hiệu quả công việc.”
Học viên Nguyễn Văn Dũng – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Làm việc trong ngành sản xuất vi mạch bán dẫn, tôi cần sử dụng tiếng Trung để trao đổi với các kỹ sư từ công ty mẹ ở Trung Quốc. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân.
Khóa học tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành như thiết kế vi mạch, công nghệ chế tạo chip và kiểm định chất lượng. Thầy Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ, đảm bảo từng học viên hiểu sâu và sử dụng chính xác các thuật ngữ này trong công việc. Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế, giúp tôi xử lý các tình huống giao tiếp phức tạp.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi thảo luận các dự án kỹ thuật với đồng nghiệp người Trung Quốc, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và khẳng định vị thế của mình trong công ty.”
Học viên Hoàng Thị Hương – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Tôi là nhân viên kinh doanh trong một công ty thương mại quốc tế, và tiếng Trung là kỹ năng bắt buộc để mở rộng thị trường. Tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra.
Chương trình học rất thực tiễn, tập trung vào các kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng, và xử lý các tình huống phát sinh trong giao dịch thương mại. Thầy Vũ luôn đưa ra các bài tập tình huống sát với thực tế, giúp tôi ứng dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi đã thành thạo hơn trong việc xử lý hợp đồng và thương lượng với khách hàng Trung Quốc. Doanh số của tôi cũng tăng lên đáng kể nhờ khả năng giao tiếp chuyên nghiệp hơn. Đây là khóa học mà bất kỳ ai trong lĩnh vực thương mại cũng nên tham gia.”
Học viên Trần Văn Bình – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí, nơi tiếng Trung là ngôn ngữ chính để giao tiếp với các nhà cung cấp thiết bị và đối tác dự án. Tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là bước ngoặt quan trọng trong sự nghiệp của tôi.
Khóa học không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức về các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến dầu khí như khai thác, vận chuyển, và xử lý tài nguyên. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn rất tận tình, giúp tôi nắm vững từ vựng chuyên ngành và sử dụng chúng một cách chính xác trong các cuộc đàm phán và báo cáo.
Kỹ năng tiếng Trung của tôi đã tiến bộ vượt bậc, và điều này đã giúp tôi đạt được những thành công mới trong công việc, bao gồm cả việc ký kết các hợp đồng quan trọng với đối tác Trung Quốc.”
Các đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân không chỉ là địa chỉ học tiếng Trung uy tín mà còn đáp ứng tốt nhu cầu học tập và công việc trong nhiều ngành nghề khác nhau. Trung tâm thực sự là lựa chọn hàng đầu để nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện và hiệu quả.
Học viên Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tôi làm việc trong ngành logistics, nơi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc trong vận chuyển hàng hóa. Tiếng Trung chuyên ngành là điều tôi cần để cải thiện kỹ năng làm việc, và khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi đạt được điều đó.
Khóa học cung cấp đầy đủ các thuật ngữ liên quan đến vận chuyển, giao nhận, kiểm tra hàng hóa, và xử lý các vấn đề hải quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và luôn hỗ trợ giải đáp các thắc mắc của học viên. Thầy còn đưa ra các tình huống thực tế giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình trong ngành.
Sau khóa học, tôi tự tin xử lý các hợp đồng vận chuyển và giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác nước ngoài. Đây là một khóa học không thể bỏ qua nếu bạn muốn nâng cao năng lực làm việc trong ngành logistics.”
Học viên Phạm Quốc Hùng – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Là một nhân viên xuất nhập khẩu, tôi cần sử dụng tiếng Trung mỗi ngày để làm việc với các nhà cung cấp và khách hàng từ Trung Quốc. Tôi đã chọn khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và thấy rằng đây là quyết định đúng đắn.
Thầy Vũ đã dạy rất chi tiết các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến hợp đồng, quy trình kiểm kê, và thương thảo giá cả. Ngoài ra, các bài tập tình huống thực tế giúp tôi ứng dụng ngay kiến thức vào công việc. Tôi đã nắm vững cách sử dụng từ ngữ phù hợp khi làm việc với đối tác, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và giảm thiểu rủi ro trong giao dịch.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn góp phần lớn vào sự phát triển sự nghiệp của tôi. Tôi đánh giá cao chất lượng đào tạo tại trung tâm này.”
Học viên Trần Thị Phương Anh – Khóa học tiếng Trung online
“Do công việc bận rộn nên tôi không thể tham gia các lớp học trực tiếp, vì vậy tôi đã chọn khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Dù học trực tuyến nhưng chất lượng giảng dạy không hề thua kém các lớp học trực tiếp.
Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế chương trình học rất dễ hiểu, với các bài giảng trực tiếp qua Zoom và tài liệu đầy đủ. Tôi được học kỹ năng giao tiếp, từ vựng, ngữ pháp và còn được thực hành nói qua các bài tập nhóm. Thầy rất tận tình chỉnh sửa phát âm và giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học online mang lại sự linh hoạt, giúp tôi vừa học vừa làm mà vẫn đạt được kết quả như mong đợi. Tôi khuyên những ai có lịch trình bận rộn nên tham gia khóa học này để tiết kiệm thời gian và chi phí mà vẫn đạt hiệu quả cao.”
Học viên Nguyễn Quang Minh – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Là một người kinh doanh nhỏ lẻ, tôi muốn tìm nguồn hàng chất lượng với giá gốc từ Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn hướng dẫn chi tiết cách tìm kiếm nguồn hàng uy tín trên các nền tảng như Taobao, 1688, và Tmall. Thầy còn chỉ cách kiểm tra đánh giá độ tin cậy của nhà cung cấp, thương lượng giá cả, và xử lý các vấn đề phát sinh khi nhập hàng.
Sau khóa học, tôi tự tin hơn trong việc nhập hàng và đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhờ mua hàng trực tiếp từ nhà sản xuất. Đây là khóa học rất cần thiết cho những ai muốn bắt đầu hoặc nâng cao hoạt động kinh doanh của mình.”
Học viên Đặng Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Tôi làm việc trong ngành kế toán và cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác nước ngoài. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao kỹ năng chuyên môn của mình một cách hiệu quả.
Khóa học tập trung vào các thuật ngữ kế toán như báo cáo tài chính, kiểm toán, quản lý chi phí, và các quy định pháp lý liên quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn giải thích cặn kẽ từng thuật ngữ và cách áp dụng chúng trong thực tế. Thầy còn tổ chức các bài tập thực hành, giúp tôi hiểu sâu hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực của mình.
Kết quả sau khóa học, tôi có thể làm việc tự tin với đối tác Trung Quốc và xử lý tốt các báo cáo tài chính song ngữ. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại trung tâm và chắc chắn sẽ giới thiệu cho bạn bè, đồng nghiệp.”
Các đánh giá chi tiết từ học viên cho thấy khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập cá nhân mà còn hỗ trợ phát triển chuyên môn trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trung tâm đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều học viên nhờ chương trình học bài bản, đội ngũ giảng viên chất lượng, và phương pháp giảng dạy thực tiễn.
Học viên Lương Thị Thu Hằng – Khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn
“Làm việc trong ngành công nghệ sản xuất chip bán dẫn đòi hỏi tôi phải giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy trình độ tiếng Trung của mình đã cải thiện đáng kể.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu về các thuật ngữ liên quan đến vi mạch, chip xử lý, và quy trình sản xuất. Các buổi học còn có những bài tập ứng dụng thực tế, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt được từ vựng chuyên ngành và sử dụng chúng đúng ngữ cảnh.
Không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp, tôi còn hiểu thêm về các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp, giúp ích rất nhiều trong công việc hàng ngày. Đây là khóa học mà bất kỳ ai làm trong ngành công nghệ chip bán dẫn cũng nên tham gia.”
Học viên Phan Văn Hải – Khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn
“Là một kỹ sư thiết kế vi mạch, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng tiếng Trung để làm việc với các nhà cung cấp linh kiện. Khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua rào cản này.
Khóa học tập trung vào các thuật ngữ và khái niệm kỹ thuật liên quan đến thiết kế và sản xuất vi mạch. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy từ vựng mà còn hướng dẫn cách áp dụng vào các cuộc họp, trao đổi công việc. Đặc biệt, thầy còn cung cấp tài liệu học tập chất lượng cao và các bài kiểm tra thực hành giúp tôi hiểu sâu hơn về lĩnh vực của mình.
Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác nước ngoài và xử lý các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Đây thực sự là một bước tiến lớn trong sự nghiệp của tôi.”
Học viên Nguyễn Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Với công việc kinh doanh thương mại quốc tế, tiếng Trung là ngôn ngữ không thể thiếu. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình có thể xử lý các giao dịch với đối tác Trung Quốc dễ dàng hơn rất nhiều.
Thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp rất nhiều kiến thức thực tiễn về đàm phán hợp đồng, giao dịch tài chính, và quy trình xuất nhập khẩu. Tôi còn được học cách thuyết phục đối tác trong các buổi đàm phán, giúp đạt được những thỏa thuận có lợi hơn.
Không chỉ vậy, thầy Vũ còn hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung thương mại chuyên nghiệp trong email, báo cáo, và các tài liệu giao dịch khác. Khóa học này thực sự là một khoản đầu tư đáng giá cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực kinh doanh thương mại.”
Học viên Đinh Ngọc Bảo Trâm – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Ngành dầu khí đòi hỏi sự chính xác trong giao tiếp kỹ thuật và hợp đồng, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học cung cấp đầy đủ từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến ngành dầu khí, từ các quy trình khai thác đến đàm phán giá cả. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn hỗ trợ nhiệt tình và đưa ra các tình huống thực tế để học viên thực hành.
Bên cạnh việc học ngôn ngữ, tôi còn được tìm hiểu thêm về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc, giúp tôi xây dựng mối quan hệ hợp tác tốt hơn với đối tác. Đây là khóa học tôi muốn giới thiệu đến tất cả những ai đang làm việc trong lĩnh vực dầu khí.”
Học viên Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK cấp 9 để đáp ứng yêu cầu công việc tại một tập đoàn quốc tế. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi đạt được kết quả vượt ngoài mong đợi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ tập trung vào kiến thức ngôn ngữ mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài thi, từ nghe, nói, đọc, đến viết. Tôi còn được làm quen với các dạng bài thi sát thực tế, giúp tối ưu hóa thời gian làm bài.
Ngoài ra, thầy còn chia sẻ những chiến lược làm bài hiệu quả, giúp tôi vượt qua kỳ thi với điểm số cao. Đây là khóa học không thể thiếu cho những ai muốn đạt chứng chỉ HSK cấp cao.”
Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Những khóa học tại đây không chỉ đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển trong công việc và sự nghiệp. Đây thực sự là địa chỉ uy tín hàng đầu cho những ai muốn học khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân với chất lượng tốt nhất.
Học viên Phạm Hải Long – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
“Tôi là một người mới bắt đầu học tiếng Trung và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Khóa học này thật sự rất phù hợp với tôi vì nội dung bài học được thiết kế dễ hiểu và không gây cảm giác quá tải.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình, giúp tôi làm quen với các kỹ năng cơ bản như phát âm, nghe, nói và từ vựng cần thiết trong giao tiếp hằng ngày. Thầy còn đặc biệt chú trọng vào việc giúp học viên luyện phát âm chuẩn, điều mà tôi gặp phải rất nhiều khó khăn trong thời gian đầu học tiếng Trung.
Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp cơ bản với người Trung Quốc trong những tình huống đơn giản, đồng thời tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSKK sơ cấp. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học này và sẽ tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn.”
Học viên Vũ Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một bước tiến lớn đối với tôi trong việc nâng cao khả năng tiếng Trung. Mặc dù tôi đã học qua HSKK sơ cấp nhưng tôi vẫn cảm thấy thiếu tự tin trong việc giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ một cách thành thạo.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nghe, nói, và đọc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp rất nhiều bài tập thực hành và các bài thi thử, giúp tôi tự tin hơn trong việc áp dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế. Ngoài ra, thầy còn chia sẻ những kỹ năng và chiến lược rất hữu ích để tôi có thể vượt qua các kỳ thi HSKK một cách dễ dàng hơn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã cải thiện rõ rệt. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi HSKK.”
Học viên Lê Thị Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Là một người đã học tiếng Trung lâu năm, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để nâng cao trình độ và chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9. Sau khóa học, tôi thực sự rất hài lòng vì đã học được rất nhiều kiến thức mới, đặc biệt là khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống phức tạp và nâng cao kỹ năng viết, đọc, nghe, nói.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tỉ mỉ trong việc giảng dạy từng cấp độ, giúp tôi dần dần nâng cao khả năng tiếp thu và ứng dụng ngôn ngữ vào công việc. Các bài học đều có tính thực tế cao, phù hợp với những tình huống trong công việc và cuộc sống. Thầy còn rất chu đáo trong việc giải đáp thắc mắc, luôn giúp tôi hiểu rõ bài học và áp dụng vào thực tế.
Khóa học giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và thi HSK 9. Tôi đã chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi nhờ vào phương pháp học hiệu quả của thầy. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng, tôi thật sự khuyên bạn nên tham gia khóa học tại trung tâm này.”
Học viên Nguyễn Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Với công việc kinh doanh nhập khẩu hàng hóa, tôi cần biết cách sử dụng tiếng Trung để tìm nguồn hàng trên các trang web như Taobao, 1688, và Tmall. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu rõ các quy trình, thuật ngữ, và cách thức giao dịch trực tuyến.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chỉ cho tôi cách tìm kiếm nhà cung cấp, thẩm định chất lượng hàng hóa, thương lượng giá cả và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập hàng. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu, thầy còn chia sẻ những mẹo rất hữu ích trong việc đặt hàng và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam.
Khóa học giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí, đồng thời nâng cao hiệu quả kinh doanh. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi nhập hàng Trung Quốc và không còn lo lắng về việc giao dịch trực tuyến nữa. Đây là khóa học rất cần thiết cho những ai đang làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
Học viên Trần Bảo Linh – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự đã mang lại rất nhiều lợi ích cho công việc của tôi. Là một kế toán viên trong một công ty có đối tác Trung Quốc, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng và các quy trình kế toán.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất chi tiết về các thuật ngữ chuyên ngành, từ việc lập báo cáo tài chính, đến xử lý thuế và hạch toán. Thầy cung cấp rất nhiều tài liệu học, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc. Thầy còn tổ chức các bài kiểm tra thực tế giúp tôi cải thiện khả năng xử lý các tình huống trong công việc.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của thầy Vũ và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa chuyên sâu khác tại đây.”
Các đánh giá từ học viên tiếp tục thể hiện sự hài lòng và kết quả vượt bậc khi tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng phương pháp học thực tiễn đã giúp học viên cải thiện nhanh chóng các kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, từ đó mở rộng cơ hội trong công việc và sự nghiệp.
Học viên Trần Văn Sơn – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Là người làm trong ngành thương mại quốc tế, tôi biết rằng việc thông thạo tiếng Trung là vô cùng quan trọng để giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi đã thấy rõ sự cải thiện trong khả năng giao tiếp của mình.
Khóa học này giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và câu giao tiếp trong các tình huống thương mại, từ đàm phán hợp đồng, ký kết thỏa thuận, đến việc hiểu rõ các yêu cầu pháp lý trong giao dịch quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất chú trọng đến việc truyền đạt những kiến thức thực tiễn, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hằng ngày. Các bài học về đàm phán, thảo luận và giải quyết vấn đề bằng tiếng Trung đều rất bổ ích và thực tế.
Tôi rất hài lòng với phương pháp giảng dạy của thầy Vũ, và tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học những khóa chuyên sâu hơn tại trung tâm.”
Học viên Nguyễn Tiến Dũng – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi là kỹ sư trong ngành dầu khí và công ty của tôi có các đối tác và nhà cung cấp từ Trung Quốc. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với hy vọng cải thiện khả năng giao tiếp chuyên ngành.
Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành dầu khí, từ việc đọc và hiểu các báo cáo, hợp đồng đến giao tiếp trong các cuộc họp kỹ thuật. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm giảng dạy, giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc thực tế. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu, thầy còn cung cấp những tài liệu và bài tập hữu ích giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp nhanh chóng.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí và giao tiếp hiệu quả hơn trong các cuộc họp và trao đổi công việc. Đây là khóa học rất chất lượng và tôi rất vui khi đã chọn học tại trung tâm này.”
Học viên Hoàng Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm học tiếng Trung tuyệt vời. Tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng chưa có cơ hội học bài bản theo chương trình HSK 9 cấp, vì vậy tôi quyết định tham gia khóa học này để nâng cao trình độ của mình.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học cực kỳ chi tiết, giúp tôi không chỉ làm quen với các kỹ năng cơ bản mà còn phát triển khả năng giao tiếp tiếng Trung ở mức độ nâng cao. Thầy rất chú trọng đến việc cải thiện tất cả các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, và dịch thuật, giúp tôi có thể sử dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống khác nhau, từ công việc đến cuộc sống hàng ngày.
Phương pháp giảng dạy của thầy rất trực quan và dễ hiểu. Các bài học đều có hệ thống, giúp tôi tiếp thu một cách từ từ và có thể áp dụng kiến thức vào kỳ thi HSK 9. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc cũng như đời sống.”
Học viên Lý Hoàng Minh – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Với công việc của một kỹ sư điện tử, tôi cần sử dụng tiếng Trung để đọc tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành vi mạch bán dẫn. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này một cách nhanh chóng.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất tỉ mỉ các thuật ngữ kỹ thuật, giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề kỹ thuật trong ngành vi mạch bán dẫn, từ các quy trình sản xuất, đến các khái niệm về thiết kế và kiểm tra mạch. Các bài học đều rất thực tế, thầy còn đưa ra các ví dụ từ công việc thực tế giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc.
Khóa học này thực sự rất hữu ích, giúp tôi tự tin giao tiếp và xử lý các công việc chuyên ngành bằng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sẽ tiếp tục học thêm các khóa chuyên sâu tại trung tâm.”
Học viên Nguyễn Hương Giang – Khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu
“Với công việc liên quan đến kế toán và xuất nhập khẩu, tôi cần phải giao tiếp và đọc tài liệu tiếng Trung để thực hiện các công việc hàng ngày. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc đã được cải thiện rõ rệt.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán và xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung, từ việc đọc báo cáo tài chính, hợp đồng đến các giao dịch quốc tế. Thầy cũng đã chia sẻ rất nhiều chiến lược và kỹ năng để xử lý các tình huống trong công việc, giúp tôi tiết kiệm thời gian và làm việc hiệu quả hơn.
Khóa học này không chỉ giúp tôi giao tiếp tốt hơn mà còn giúp tôi nâng cao năng lực chuyên môn trong công việc kế toán và xuất nhập khẩu. Tôi rất cảm ơn thầy và đội ngũ giảng viên của trung tâm.”
Học viên Phan Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Online
“Vì công việc bận rộn, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Online của Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Điều tôi rất thích là khóa học có thể học mọi lúc, mọi nơi, và tôi không cảm thấy bị áp lực về thời gian.
Khóa học được thiết kế rất linh hoạt, giúp tôi học theo tiến độ cá nhân mà không phải lo lắng về việc bỏ lỡ bài học. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn quan tâm đến sự tiến bộ của học viên, giải đáp các thắc mắc và cung cấp tài liệu bổ sung. Các bài giảng online rất dễ hiểu và dễ tiếp thu.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều về khả năng giao tiếp tiếng Trung và đặc biệt là khả năng nghe nói. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
Với sự giảng dạy tận tâm và chương trình học linh hoạt, các học viên tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đều rất hài lòng và đánh giá cao hiệu quả mà khóa học mang lại. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn đảm bảo các khóa học không chỉ chú trọng lý thuyết mà còn tập trung vào việc phát triển các kỹ năng thực tế cần thiết cho học viên, giúp họ đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình.
Học viên Nguyễn Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Là một người làm trong ngành xuất nhập khẩu, tôi nhận ra rằng việc thông thạo tiếng Trung là điều rất quan trọng khi làm việc với các đối tác từ Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã tiến bộ vượt bậc.
Khóa học cung cấp những kiến thức rất thực tiễn, từ việc đọc hiểu các hợp đồng, giấy tờ xuất nhập khẩu đến việc giao tiếp trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các thuật ngữ chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng một cách hiệu quả trong công việc hàng ngày. Các bài học đều rất dễ hiểu và đi thẳng vào vấn đề, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt được những kiến thức cần thiết.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Chắc chắn tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học tại trung tâm để nâng cao trình độ của mình hơn nữa.”
Học viên Trương Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi là người kinh doanh trực tuyến và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc qua các trang web Taobao và 1688. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm nguồn hàng và giao tiếp với các nhà cung cấp trên các trang web này.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm sản phẩm, giao tiếp với các nhà cung cấp, thương lượng giá cả và xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình nhập hàng. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều mẹo hay giúp tôi tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả trong công việc. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc của tôi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin hơn khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc và xử lý các vấn đề liên quan đến nhập hàng qua các trang Taobao và 1688. Tôi rất hài lòng với chất lượng của khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên sâu khác tại trung tâm.”
Học viên Lê Quang Minh – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Là một kế toán viên, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để đọc các báo cáo tài chính, hợp đồng và giao dịch quốc tế. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và hiểu biết về tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán của mình đã được cải thiện rất nhiều.
Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán cơ bản và chuyên sâu bằng tiếng Trung, từ việc ghi chép sổ sách, lập báo cáo tài chính, đến việc xử lý các hợp đồng thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc thực hành và áp dụng các kiến thức vào công việc thực tế, giúp tôi nhanh chóng làm quen với công việc kế toán trong môi trường quốc tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc kế toán và kiểm toán. Tôi rất cảm ơn trung tâm đã mang đến một khóa học chất lượng và bổ ích như vậy.”
Học viên Phạm Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Với công việc liên quan đến công nghệ thông tin và việc hợp tác với các công ty Trung Quốc trong lĩnh vực này, tôi nhận thấy rằng việc học tiếng Trung là cần thiết. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong ngành công nghệ.
Khóa học cung cấp cho tôi các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực công nghệ thông tin, từ phần mềm, lập trình đến hệ thống mạng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tâm huyết trong việc giảng dạy các kiến thức này, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Các bài học đều được thiết kế rất dễ hiểu và đi thẳng vào vấn đề, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt được kiến thức chuyên ngành.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đây là một khóa học rất thực tế và hữu ích, tôi chắc chắn sẽ tham gia thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Học viên Mai Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Là kỹ sư trong lĩnh vực điện tử, tôi cần phải nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung trong ngành vi mạch bán dẫn để có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất thực tế và bổ ích.
Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành vi mạch bán dẫn, từ quy trình sản xuất, thiết kế đến kiểm tra mạch. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình trong việc giải thích các vấn đề khó hiểu và cung cấp các tài liệu học tập bổ sung giúp tôi củng cố kiến thức. Các bài học rất chi tiết và dễ tiếp thu, tôi đã có thể áp dụng những kiến thức học được vào công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và sử dụng tiếng Trung để trao đổi các vấn đề kỹ thuật trong ngành vi mạch bán dẫn.”
Học viên Lê Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp tiếng Trung cơ bản, nhưng sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau, từ công việc đến đời sống hàng ngày.
Khóa học rất chuyên sâu và được giảng dạy bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ, người luôn tận tâm và chú trọng đến từng học viên. Các bài học rất bài bản, giúp tôi dễ dàng nắm vững các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch thuật. Đặc biệt, tôi rất ấn tượng với cách thầy hướng dẫn làm bài thi HSK và giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi này.
Tôi rất vui khi lựa chọn khóa học này tại trung tâm, và tôi đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSK. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Các học viên của Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy và chương trình học tại đây. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như xuất nhập khẩu, kế toán, công nghệ thông tin, dầu khí, và các ngành kỹ thuật khác. Chắc chắn rằng những khóa học này sẽ là nền tảng vững chắc cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp.
Học viên Trần Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, công việc của tôi yêu cầu phải có khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về các hợp đồng, kế hoạch dự án và kỹ thuật. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải xử lý các tài liệu kỹ thuật và hợp đồng bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí, giúp tôi dễ dàng hiểu và trao đổi về các vấn đề kỹ thuật cũng như các quy trình sản xuất. Không chỉ vậy, thầy còn dạy tôi cách làm việc với các đối tác trong môi trường công nghiệp và giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi đàm phán và trao đổi với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn hỗ trợ rất nhiều trong công việc chuyên môn của tôi. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.”
Học viên Hoàng Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khi bắt đầu làm việc trong lĩnh vực thương mại với các đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng việc có một nền tảng vững chắc về tiếng Trung là rất quan trọng. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi thấy mình đã tiến bộ rất nhiều.
Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn dạy tôi cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp, đàm phán hợp đồng và xử lý các tình huống phát sinh trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn nhiệt tình giải đáp thắc mắc và giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào công việc thực tế. Các bài học rất thực tiễn, dễ hiểu và dễ áp dụng.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và đã có thể đàm phán các hợp đồng bằng tiếng Trung một cách trôi chảy. Trung tâm thực sự mang lại giá trị lớn và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại đây.”
Học viên Lê Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Là kỹ sư trong ngành điện tử, công việc của tôi chủ yếu liên quan đến vi mạch và chip bán dẫn, và tôi thường xuyên phải làm việc với các tài liệu kỹ thuật và đối tác từ Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu sâu hơn về các thuật ngữ trong ngành.
Khóa học này cực kỳ hữu ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các từ vựng cơ bản trong ngành chip bán dẫn mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp kỹ thuật. Tôi đã học được cách đọc hiểu các tài liệu chuyên sâu và có thể trao đổi hiệu quả với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực này.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực chip bán dẫn. Tôi rất hài lòng về chất lượng giảng dạy tại trung tâm và chắc chắn sẽ tham gia thêm các khóa học khác để nâng cao trình độ của mình.”
Học viên Đỗ Minh Châu – Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc về tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản và không thể giao tiếp thành thạo. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp trong các tình huống hàng ngày và hiểu được những câu đơn giản trong các bài nghe.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất dễ hiểu và tập trung vào việc luyện kỹ năng nghe, nói, và phát âm chuẩn. Thầy rất tận tâm và luôn chú trọng đến việc giải thích chi tiết từng bài học, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp tôi xây dựng sự tự tin khi giao tiếp. Tôi rất vui với sự tiến bộ của mình và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Học viên Nguyễn Hồng Sơn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Sau khi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, tôi muốn học sâu hơn và đạt chứng chỉ HSK để nâng cao khả năng giao tiếp của mình. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự rất tuyệt vời. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người dạy rất chuyên nghiệp và nhiệt tình.
Khóa học giúp tôi luyện tập tất cả các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi HSK, từ nghe, nói, đọc, viết, đến dịch thuật. Thầy Vũ cũng cung cấp cho tôi những tài liệu ôn luyện rất hữu ích và các mẹo để làm bài thi hiệu quả. Các bài học tại trung tâm rất có hệ thống và được thiết kế để tôi có thể dễ dàng nắm bắt các kiến thức mới.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin tham gia kỳ thi HSK và đạt kết quả rất cao. Tôi rất biết ơn Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân vì đã cung cấp một chương trình học chất lượng giúp tôi đạt được mục tiêu của mình. Tôi chắc chắn sẽ quay lại học thêm các khóa học nâng cao.”
Học viên Vũ Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Công việc của tôi liên quan đến việc vận chuyển và logistics, và tôi cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để xử lý các đơn hàng và vận chuyển hàng hóa. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được nâng cao rất nhiều.
Khóa học giúp tôi học được những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực logistics và vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình giảng dạy và giúp tôi áp dụng các kiến thức vào thực tế công việc. Các bài học rất dễ hiểu và phù hợp với nhu cầu của tôi trong công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm thời gian và công sức trong công việc, và tôi rất hài lòng với chất lượng dạy học tại trung tâm.”
Học viên Ngô Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tiếng Trung của mình còn rất yếu, đặc biệt là về kỹ năng nghe và nói.
Khóa học HSKK Trung cấp đã cung cấp cho tôi rất nhiều bài tập thực hành giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng việc luyện tập và nâng cao kỹ năng thực tế, giúp tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp trong các tình huống khác nhau. Các bài học rất dễ hiểu và thú vị.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tiếng Trung trôi chảy hơn và tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc trò chuyện và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách hiệu quả.”
Các học viên của Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân tiếp tục thể hiện sự hài lòng về chất lượng giảng dạy và chương trình học thực tiễn. Các khóa học chuyên sâu về nhiều lĩnh vực đã giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc và đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Họ đều đánh giá cao sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ, người luôn giúp học viên áp dụng các kiến thức vào thực tế và đạt kết quả cao trong học tập.
Học viên Phạm Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Với công việc của mình trong ngành vi mạch bán dẫn, tôi thường xuyên phải tiếp xúc với các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và trao đổi về các vấn đề kỹ thuật.
Khóa học này thực sự rất bổ ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực vi mạch và bán dẫn một cách rất chi tiết và dễ hiểu. Các bài học được thiết kế rất thực tiễn, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi đã học được cách đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật phức tạp và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng hơn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý công việc kỹ thuật bằng tiếng Trung. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất hài lòng về chất lượng giảng dạy và phương pháp học tại trung tâm.”
Học viên Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi khá khó khăn trong việc tìm nguồn hàng chất lượng từ các trang web như Taobao và 1688. Tôi không thể hiểu được các mô tả sản phẩm cũng như không biết cách giao dịch với nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể dễ dàng tìm kiếm, đặt hàng và giao tiếp với các nhà cung cấp qua các trang thương mại điện tử của Trung Quốc.
Khóa học này thực sự rất hữu ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm sản phẩm mà còn cung cấp những kỹ năng giao tiếp hiệu quả với nhà cung cấp, đàm phán giá cả và xử lý các tình huống giao dịch. Bài học thực tế và dễ áp dụng vào công việc hằng ngày.
Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể nhập hàng trực tiếp từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc mà không gặp khó khăn nào. Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí. Tôi rất hài lòng về chương trình giảng dạy tại trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác để nâng cao khả năng giao tiếp của mình.”
Học viên Nguyễn Văn Duy – Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc trong khả năng giao tiếp tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi có thể giao tiếp ở mức cơ bản và trung cấp, nhưng khi gặp các tình huống phức tạp hoặc cần sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn, tôi cảm thấy không tự tin.
Khóa học HSKK Cao cấp tại đây đã giúp tôi nâng cao rất nhiều kỹ năng nghe, nói và phát âm. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn nhiệt tình, giải thích kỹ lưỡng và giúp tôi luyện tập với các tình huống thực tế. Các bài học được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của học viên, và tôi đã cảm nhận được sự cải thiện rõ rệt trong việc giao tiếp tiếng Trung của mình.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp phức tạp, đặc biệt là trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại trung tâm và sẽ tiếp tục theo học các khóa học nâng cao khác.”
Học viên Trần Thị Bình – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Là kế toán trưởng tại một công ty có nhiều giao dịch với các đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy việc có thể giao tiếp thành thạo tiếng Trung trong công việc là rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc.
Khóa học không chỉ dạy tôi các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu các quy trình kế toán và tài chính tại Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp các bài học thực tiễn, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Các bài học rất dễ hiểu và thực tế, từ cách ghi chép sổ sách đến cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp kế toán.
Sau khóa học, tôi có thể làm việc hiệu quả hơn và tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với sự tiến bộ của mình sau khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao.”
Học viên Vũ Hữu Trí – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tập tuyệt vời đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi có nền tảng tiếng Trung ở mức cơ bản và muốn nâng cao khả năng giao tiếp cũng như đạt chứng chỉ HSK 9 cấp.
Khóa học giúp tôi làm quen với toàn bộ chương trình HSK và phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung, từ nghe, nói, đọc, viết đến dịch thuật. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy các bài học mà còn chia sẻ nhiều mẹo hữu ích giúp tôi làm bài thi hiệu quả hơn. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi HSK. Tôi cũng có thể giao tiếp tiếng Trung trôi chảy trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Khóa học không chỉ giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung thực tế. Tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Học viên Nguyễn Thu Hằng – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Công việc của tôi trong ngành xuất nhập khẩu yêu cầu tôi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc liên tục, vì vậy khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là điều rất quan trọng. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi đã cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện rất nhiều.
Khóa học không chỉ giúp tôi học được những thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mà còn giúp tôi tự tin hơn trong việc đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình trong việc giảng dạy và luôn giúp tôi giải đáp các thắc mắc trong suốt khóa học. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống trong công việc. Tôi rất hài lòng về chất lượng giảng dạy tại trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại đây.”
Các học viên của Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân tiếp tục đánh giá cao chất lượng giảng dạy và sự hiệu quả của các khóa học. Những khóa học này không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn cung cấp các kiến thức chuyên ngành hữu ích, giúp họ áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày một cách tự tin và hiệu quả.
Học viên Hoàng Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Làm việc trong ngành dầu khí với các đối tác Trung Quốc, tôi thường xuyên phải đối mặt với các tài liệu chuyên môn và các cuộc họp trực tuyến bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất khó khăn khi giao tiếp và hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học này đã mang lại cho tôi sự tự tin vượt trội. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết các thuật ngữ trong ngành dầu khí, từ các quy trình kỹ thuật đến các giao dịch thương mại và hợp đồng. Các bài học không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về chuyên môn mà còn giúp tôi giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành, thậm chí tham gia vào các cuộc họp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc một cách tự tin. Tôi rất biết ơn sự tận tâm và nhiệt huyết của thầy Vũ. Khóa học này thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và tôi cảm thấy mình đã phát triển đáng kể.”
Học viên Trần Hồng Sơn – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc đàm phán và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp tiếng Trung ở mức cơ bản và gặp khó khăn khi thương thảo trong các giao dịch kinh doanh.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và kiên nhẫn, luôn giải thích chi tiết từng từ vựng, cụm từ, và các tình huống thương mại cụ thể. Sau mỗi buổi học, tôi cảm thấy mình đã tiếp thu được nhiều kiến thức bổ ích và có thể ứng dụng ngay vào công việc. Các bài học giao tiếp thực tế giúp tôi dễ dàng đàm phán và xử lý các tình huống kinh doanh với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp trôi chảy và tự tin hơn trong việc thương thảo, từ đó giúp công ty tôi ký kết được nhiều hợp đồng giá trị hơn. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tham gia các khóa học nâng cao để phát triển thêm khả năng tiếng Trung của mình.”
Học viên Lê Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu
“Với công việc là một kế toán trong công ty xuất nhập khẩu, tôi luôn cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính và kế toán. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi đọc và hiểu các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.
Khóa học này thực sự rất hữu ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các thuật ngữ kế toán và xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung, đặc biệt là các tài liệu báo cáo và hóa đơn. Các bài học đều được thiết kế thực tế và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc. Thầy Vũ còn chia sẻ các mẹo giúp tôi giao tiếp và xử lý các tình huống kế toán trong môi trường công ty với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc đọc hiểu các tài liệu kế toán, trao đổi và xử lý các vấn đề tài chính với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm đã tạo ra một khóa học tuyệt vời như vậy.”
Học viên Phan Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp ở mức cơ bản, nhưng trong các tình huống yêu cầu kỹ năng nghe và nói tốt, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và giúp tôi luyện tập các kỹ năng giao tiếp thông qua các tình huống thực tế. Sau mỗi buổi học, tôi cảm thấy khả năng nghe hiểu và phản xạ khi nói tiếng Trung của mình tiến bộ rõ rệt. Khóa học cung cấp nhiều bài học thực tiễn và giúp tôi học cách giao tiếp với người Trung Quốc trong công việc hàng ngày một cách tự nhiên.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSKK và tôi đã đạt kết quả rất tốt. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ tận tình.”
Học viên Nguyễn Thị Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Làm việc trong ngành công nghệ thông tin, tôi cần phải đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật, cũng như giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.
Khóa học không chỉ cung cấp các thuật ngữ kỹ thuật mà còn giúp tôi hiểu về các công nghệ mới trong ngành công nghệ thông tin của Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn tạo ra các bài học thực tế, dễ hiểu. Các tình huống giao tiếp trong công việc được đưa vào bài học giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đọc các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ thông tin. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
Những đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là địa chỉ uy tín và chất lượng trong việc đào tạo tiếng Trung, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành, giúp học viên phát triển toàn diện khả năng tiếng Trung và ứng dụng vào công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm, nhiệt huyết trong việc giảng dạy, mang lại những kiến thức thực tế và phù hợp với nhu cầu học viên.
Học viên Phạm Minh Tùng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Làm việc trong ngành bán dẫn, tôi nhận thấy việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật cũng như giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã thực sự giúp tôi tiến bộ rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó có thể giao tiếp mạch lạc và tự tin hơn trong công việc. Các bài giảng được thiết kế rất chi tiết và dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy Vũ cũng rất nhiệt tình khi giải đáp thắc mắc của tôi và giúp tôi nắm vững các khái niệm phức tạp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp và hiểu các tài liệu kỹ thuật trong ngành bán dẫn một cách dễ dàng hơn. Khóa học không chỉ giúp tôi trong công việc mà còn giúp tôi phát triển thêm nhiều kỹ năng khác. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã mang lại một khóa học bổ ích như vậy.”
Học viên Lê Thị Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm bắt và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung trong lĩnh vực bán dẫn. Là một kỹ sư vi mạch, tôi phải tiếp xúc với rất nhiều tài liệu, bài báo và các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi đọc các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung.
Khóa học của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua được những khó khăn này. Thầy Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ và dễ hiểu, giúp tôi làm quen với các thuật ngữ, từ vựng và cấu trúc câu chuyên ngành. Các bài học được liên kết chặt chẽ với các tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi ứng dụng nhanh chóng vào công việc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và dễ dàng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật. Khóa học này thực sự hữu ích và tôi rất vui vì đã lựa chọn học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu.”
Học viên Hoàng Quang Duy – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung cho công việc kỹ thuật. Là một kỹ sư mạch điện, tôi thường xuyên làm việc với các đối tác và tài liệu kỹ thuật Trung Quốc, và tôi đã gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất tỉ mỉ, chú trọng vào việc giúp học viên nắm vững từ vựng và cấu trúc câu trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Các bài giảng không chỉ giúp tôi hiểu các khái niệm mà còn cung cấp các tình huống thực tế để tôi có thể luyện tập. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giải thích và hỗ trợ học viên, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý các tình huống chuyên môn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tốt hơn với đối tác và hiểu rõ hơn các tài liệu kỹ thuật. Khóa học này rất bổ ích và tôi cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học được.”
Học viên Nguyễn Văn Hải – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Với công việc trong ngành công nghệ thông tin, tôi thường xuyên phải giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, tôi chỉ có thể giao tiếp ở mức cơ bản và gặp rất nhiều khó khăn khi đọc các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung của mình.
Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức thiết thực, đặc biệt là về các thuật ngữ trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi làm quen với các thuật ngữ và giao tiếp trong công việc. Các bài học được thiết kế rất thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn với đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật. Khóa học thực sự đã giúp tôi rất nhiều và tôi cảm ơn Thầy Vũ vì sự nhiệt tình và kiến thức sâu rộng của mình.”
Học viên Lâm Minh Hiếu – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng tôi muốn nâng cao trình độ của mình để đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao kỹ năng ngữ pháp, từ vựng và đặc biệt là khả năng giao tiếp tiếng Trung.
Khóa học được thiết kế rất khoa học, giúp tôi tiếp cận từng cấp độ của bài thi HSK từ cơ bản đến nâng cao. Các bài học được giải thích chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi ôn luyện và làm quen với các dạng bài thi. Tôi cũng được luyện tập kỹ năng nghe và nói, điều này giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin thi đạt chứng chỉ HSK 9 cấp và tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả của mình. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập.”
Những đánh giá này tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Các khóa học chuyên ngành, từ Chip Bán dẫn, Mạch điện bán dẫn đến Công nghệ Thông tin và các khóa HSK 9 cấp, đều được thiết kế phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên, giúp học viên phát triển toàn diện khả năng tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập, công việc.
Học viên Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Là nhân viên kinh doanh trong một công ty xuất nhập khẩu, tôi đã nhận thấy việc giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc là yếu tố quan trọng giúp công ty tôi phát triển. Tuy nhiên, khả năng tiếng Trung của tôi còn hạn chế và tôi gặp không ít khó khăn khi giao tiếp với họ. Được giới thiệu khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi quyết định đăng ký và không hề hối tiếc.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi những kiến thức cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực thương mại, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, luôn đưa ra các tình huống thực tế và giải đáp tận tình mọi thắc mắc của học viên. Thầy cũng rất chú trọng đến việc nâng cao kỹ năng nghe và nói, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể trao đổi thông tin, đàm phán hợp đồng, và giải quyết các vấn đề trong công việc một cách trôi chảy. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã mang đến cho tôi một khóa học chất lượng như vậy.”
Học viên Đỗ Thành Nam – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Là một kỹ sư làm việc trong ngành dầu khí, tôi phải thường xuyên tham gia vào các cuộc họp và đọc tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học đã giúp tôi giải quyết những vấn đề này. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi những từ vựng và thuật ngữ đặc thù của ngành dầu khí, đồng thời giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Các bài giảng của thầy rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng làm quen với các kiến thức chuyên môn. Thầy cũng rất nhiệt tình giải đáp các câu hỏi và hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học.
Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và trao đổi thông tin trong công việc. Tôi đã có thể dễ dàng hiểu và sử dụng các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành, đồng thời giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học rất bổ ích và tôi cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”
Học viên Phan Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung online
“Vì công việc bận rộn, tôi không thể tham gia lớp học trực tiếp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, nhưng khóa học tiếng Trung online của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua trở ngại này. Các buổi học online được tổ chức rất chuyên nghiệp, và tôi có thể học mọi lúc mọi nơi, rất thuận tiện cho tôi.
Thầy Vũ rất tận tâm và giảng dạy rất chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các khái niệm cơ bản của tiếng Trung và phát triển các kỹ năng cần thiết để giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Các bài học được thiết kế dễ hiểu và có hệ thống, với các bài tập thực hành phong phú, giúp tôi luyện tập kỹ năng nghe, nói, đọc, và viết.
Khóa học online này đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung của mình rất nhiều. Tôi có thể giao tiếp cơ bản với bạn bè và đồng nghiệp người Trung Quốc, cũng như đọc hiểu các tài liệu đơn giản bằng tiếng Trung. Thầy Vũ cũng rất tận tình giải đáp các thắc mắc của tôi qua các buổi học trực tuyến. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa tiếp theo.”
Học viên Lê Minh Quân – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có nền tảng tiếng Trung cơ bản và chưa từng học qua HSK. Tuy nhiên, nhờ vào phương pháp giảng dạy khoa học và dễ hiểu của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhanh chóng nắm vững các kiến thức cần thiết để thi đỗ chứng chỉ HSK 9 cấp.
Thầy Vũ không chỉ dạy tôi về ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết rất hiệu quả. Thầy luôn sử dụng các tài liệu và bài tập bổ trợ để giúp học viên ôn luyện và làm quen với các dạng bài thi. Thầy cũng rất chú trọng vào việc phát triển kỹ năng giao tiếp, điều này giúp tôi không chỉ thi đỗ HSK mà còn tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp và cảm thấy rất hài lòng với kết quả này. Khóa học này rất bổ ích và tôi cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
Học viên Nguyễn Thị Hồng – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là một nhân viên trong ngành logistics, tôi phải liên tục giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu hợp đồng và các tài liệu liên quan đến vận chuyển.
Khóa học của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất thiết thực về các thuật ngữ và tình huống trong ngành logistics. Thầy Vũ giải thích rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đọc các hợp đồng, giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề trong công việc.
Khóa học này đã thực sự giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình và tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức bổ ích mà tôi nhận được.”
Những đánh giá này tiếp tục chứng minh rằng các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân dưới sự giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức tiếng Trung cơ bản, mà còn chú trọng vào các kỹ năng chuyên ngành và công việc thực tế, giúp học viên thành công trong công việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Học viên Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Là kỹ sư làm việc trong lĩnh vực chip bán dẫn, tôi nhận thấy rằng việc giao tiếp bằng tiếng Trung trong ngành này là rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức vững chắc về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành bán dẫn, giúp tôi hiểu rõ hơn về các khái niệm kỹ thuật cũng như các quy trình sản xuất trong ngành.
Các buổi học rất dễ hiểu và rất phù hợp với công việc của tôi. Thầy Vũ luôn tạo ra các tình huống thực tế để học viên có thể áp dụng ngay vào công việc, từ đó giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và thảo luận các vấn đề kỹ thuật, từ việc đọc hiểu tài liệu đến trao đổi thông tin trong các cuộc họp.
Khóa học này rất bổ ích và tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong ngành bán dẫn.”
Học viên Trần Hữu Lộc – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi là một kỹ sư chuyên về vi mạch bán dẫn và công việc của tôi yêu cầu phải đọc hiểu nhiều tài liệu kỹ thuật từ các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và làm việc với các tài liệu chuyên ngành.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết vấn đề đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp cho tôi những kiến thức rất chi tiết về các thuật ngữ trong ngành vi mạch, giúp tôi đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật một cách dễ dàng hơn. Thầy cũng chú trọng vào việc rèn luyện kỹ năng giao tiếp, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện khả năng đọc hiểu tài liệu mà còn giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Tôi cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì những kiến thức bổ ích mà tôi nhận được từ khóa học.”
Học viên Nguyễn Minh Đức – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Là một kỹ sư làm việc trong ngành mạch điện bán dẫn, tôi rất cần một khóa học tiếng Trung chuyên sâu để có thể làm việc với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi đạt được mục tiêu đó.
Khóa học rất sát với công việc của tôi, và Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn rất tỉ mỉ từ vựng chuyên ngành mạch điện, giúp tôi hiểu rõ các quy trình sản xuất, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp và thảo luận các vấn đề kỹ thuật. Bên cạnh đó, thầy cũng rất chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các tình huống thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc.
Khóa học này thực sự rất bổ ích và tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc sau khi tham gia.”
Học viên Phan Thiên Tú – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Là nhân viên trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tôi phải tiếp xúc với rất nhiều tài liệu và phần mềm của Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật cũng như giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi những từ vựng chuyên ngành về công nghệ thông tin, cũng như giúp tôi nâng cao khả năng đọc hiểu tài liệu và giao tiếp trong các cuộc họp chuyên môn. Những bài học thực tế, cùng với việc áp dụng từ vựng vào tình huống công việc thực tế, đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và trao đổi thông tin với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực công nghệ thông tin.”
Học viên Lê Minh Tân – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Là nhân viên trong ngành xuất nhập khẩu, tôi luôn phải làm việc với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu nhiều tài liệu về các quy trình xuất nhập khẩu. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung một cách đáng kể.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và cung cấp các tình huống thực tế để tôi có thể áp dụng vào công việc. Nhờ khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn, đọc hiểu các hợp đồng xuất nhập khẩu và thảo luận với đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng.
Khóa học này thực sự rất hữu ích cho công việc của tôi và tôi cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.”
Học viên Trần Thị Thu – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi đã có ý định nhập hàng từ Taobao và 1688 nhưng gặp phải vấn đề về ngôn ngữ khi giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết vấn đề này.
Khóa học rất thực tế và phù hợp với nhu cầu của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, và các kỹ năng cần thiết để giao dịch trên các nền tảng Taobao và 1688. Sau khóa học, tôi đã có thể nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc và giao dịch một cách suôn sẻ mà không gặp phải khó khăn về ngôn ngữ.
Khóa học này rất bổ ích và tôi cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì những kiến thức quý báu mà tôi nhận được.”
Học viên Phạm Hồng Sơn – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Tôi làm việc trong ngành kế toán và luôn phải tiếp xúc với các báo cáo tài chính từ các công ty Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu các tài liệu tài chính và kế toán bằng tiếng Trung.
Khóa học rất phù hợp với công việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những từ vựng chuyên ngành kế toán và giúp tôi hiểu rõ các quy trình tài chính trong môi trường làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đồng thời cung cấp các bài tập thực hành giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và đọc hiểu các báo cáo tài chính.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu kế toán và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất bổ ích và tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ.”
Các đánh giá này tiếp tục chứng minh rằng Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân dưới sự giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên, từ các ngành công nghiệp kỹ thuật cho đến các lĩnh vực kinh doanh, thương mại và tài chính. Học viên không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp mà còn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế.
Học viên Nguyễn Ngọc Lan – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Là một người làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi luôn phải tiếp xúc với đối tác Trung Quốc và xử lý nhiều hợp đồng, tài liệu bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán và trao đổi thông tin vì trình độ tiếng Trung chưa vững.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung rất nhanh chóng. Thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp cho tôi các kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường thương mại, từ cách đàm phán hợp đồng đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Những tình huống thực tế được thầy sử dụng trong lớp học rất hữu ích, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự biết ơn Thầy Vũ vì những kiến thức rất bổ ích mà tôi đã học được trong khóa học này.”
Học viên Phan Tiến Dũng – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí, nơi mà việc giao tiếp với các đối tác và công ty Trung Quốc rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp phải khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, không chỉ cung cấp các từ vựng cần thiết mà còn tạo ra các tình huống thực tế để tôi có thể áp dụng ngay trong công việc.
Khóa học này thực sự rất bổ ích và tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì những kiến thức tuyệt vời mà tôi đã học được.”
Học viên Trần Ngọc Thảo – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Là một nhân viên trong lĩnh vực logistics, tôi cần phải làm việc với các đối tác Trung Quốc để vận chuyển hàng hóa. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết vấn đề giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu logistics bằng tiếng Trung.
Khóa học đã giúp tôi làm quen với các thuật ngữ logistics và vận chuyển hàng hóa, từ việc thảo luận về các điều khoản vận chuyển đến việc giải quyết các vấn đề liên quan đến logistics quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn tạo ra những tình huống thực tế để tôi có thể học hỏi và áp dụng vào công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đã cải thiện khả năng đọc hiểu các tài liệu logistics. Đây là một khóa học rất hữu ích và tôi rất cảm ơn Thầy Vũ.”
Học viên Nguyễn Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Online
“Với lịch trình bận rộn và công việc thường xuyên đi công tác, tôi không có nhiều thời gian để tham gia các lớp học tiếng Trung trực tiếp. Tuy nhiên, khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết vấn đề này.
Khóa học online rất linh hoạt, giúp tôi học tập mọi lúc mọi nơi mà không phải lo lắng về thời gian. Thầy Nguyễn Minh Vũ vẫn đảm bảo chất lượng giảng dạy dù là học online, và tôi cảm thấy rất dễ dàng tiếp thu các kiến thức qua các bài giảng trực tuyến. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và phù hợp với mọi trình độ, từ những kiến thức cơ bản đến nâng cao.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và có thể giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc một cách tự tin hơn. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã tạo ra một khóa học online tuyệt vời như vậy.”
Học viên Lê Thanh Sơn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi đã học tiếng Trung từ lâu, nhưng luôn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi đạt được mục tiêu nâng cao khả năng tiếng Trung của mình một cách toàn diện.
Khóa học này không chỉ giúp tôi ôn lại các kiến thức từ vựng và ngữ pháp cơ bản mà còn nâng cao khả năng nghe, nói, đọc, viết, dịch và gõ tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, luôn giải thích rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi làm quen với các bài thi HSK 9 cấp. Bài tập và các tình huống thực tế rất hữu ích trong việc giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và đời sống hàng ngày. Khóa học này thực sự rất bổ ích và tôi cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”
Học viên Phan Tường Vy – Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói tiếng Trung rất nhiều. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn khi trả lời và tham gia các cuộc trò chuyện.
Khóa học được Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất chi tiết, từ các bài học cơ bản đến nâng cao, giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng phát âm mà còn tăng cường kỹ năng nghe và hiểu tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Các bài học thực hành rất hữu ích và tạo ra cơ hội cho tôi luyện tập thường xuyên.
Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc sau khi hoàn thành khóa học. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ.”
Các đánh giá này chứng tỏ rằng Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân không chỉ cung cấp các khóa học chuyên sâu, thực tế mà còn giúp học viên cải thiện khả năng tiếng Trung nhanh chóng và tự tin hơn trong công việc. Dưới sự giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ, học viên được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Học viên Trần Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Với công việc nghiên cứu và phát triển trong ngành công nghệ vi mạch, tôi cần sử dụng nhiều tài liệu kỹ thuật từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp với đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung đáng kể, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất phù hợp với nhu cầu học của tôi, từ những thuật ngữ kỹ thuật cho đến cách diễn đạt trong các cuộc họp chuyên môn. Tôi đã học được cách diễn giải và trao đổi về các dự án kỹ thuật mà không cảm thấy bối rối.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức về tiếng Trung mà còn trang bị cho tôi kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường kỹ thuật. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều!”
Học viên Nguyễn Hữu Lộc – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn, tôi cần phải tiếp cận và làm việc với các tài liệu kỹ thuật và chuyên ngành bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi thường gặp khó khăn trong việc dịch thuật và giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật với đối tác Trung Quốc.
Khóa học đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến chip bán dẫn. Các bài học của Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, tạo điều kiện cho tôi nắm vững các kiến thức cần thiết để áp dụng vào công việc. Ngoài ra, Thầy còn cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi có thể giao tiếp một cách hiệu quả trong công việc hàng ngày.
Tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến công nghệ bán dẫn. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì một khóa học tuyệt vời.”
Học viên Vũ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi phải giao tiếp với nhiều đối tác Trung Quốc và sử dụng tiếng Trung để trao đổi về các vấn đề liên quan đến vận chuyển và chứng từ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải hiểu và xử lý các tài liệu, hợp đồng từ đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng đọc và hiểu các tài liệu xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và cụ thể, đặc biệt trong việc giải thích các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi cũng học được cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc đàm phán và trao đổi công việc hàng ngày.
Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được.”
Học viên Nguyễn Thành Nam – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Với công việc là kỹ sư trong ngành điện tử và bán dẫn, tôi thường xuyên phải trao đổi về các vấn đề kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kỹ thuật chuyên sâu.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung rất nhiều, đặc biệt là trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành mạch điện bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với nhu cầu của tôi, từ việc giải thích chi tiết các thuật ngữ chuyên ngành đến việc luyện tập giao tiếp với các đồng nghiệp Trung Quốc. Các bài học rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt kiến thức và áp dụng vào công việc.
Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu kỹ thuật. Khóa học này thực sự rất bổ ích và tôi rất cảm ơn Thầy Vũ.”
Học viên Hoàng Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Là một lập trình viên, tôi cần phải giao tiếp và hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ thông tin. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu và giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ công nghệ thông tin bằng tiếng Trung và cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp, giúp tôi dễ dàng học các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Các bài học trực quan và thực hành rất hữu ích, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc nhanh chóng.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ thông tin. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều!”
Học viên Lâm Hoàng Anh – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Với công việc kinh doanh, tôi thường xuyên phải nhập hàng từ các trang web Taobao, 1688 của Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm và giao tiếp với các nhà cung cấp, cũng như hiểu các thông tin liên quan đến hàng hóa và giao dịch.
Khóa học này đã giúp tôi học được nhiều từ vựng và cụm từ thông dụng khi giao dịch trên các trang web Taobao và 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các bước nhập hàng từ Trung Quốc và cung cấp những mẹo hữu ích khi làm việc với các nhà cung cấp. Sau khóa học, tôi có thể dễ dàng tìm kiếm và nhập hàng từ các trang web này mà không gặp khó khăn.
Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu đã tổ chức một khóa học thực tế và bổ ích như vậy. Tôi tự tin hơn rất nhiều trong việc giao dịch và nhập hàng từ Trung Quốc.”
Các đánh giá này tiếp tục khẳng định rằng Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu, đặc biệt là trong việc cung cấp các khóa học chuyên biệt theo từng ngành nghề, từ công nghệ, thương mại, dầu khí, logistics, đến xuất nhập khẩu, Taobao 1688. Học viên có thể tiếp cận những kiến thức thực tiễn giúp cải thiện kỹ năng tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Học viên Mai Thị Hương – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Là một nhân viên kinh doanh quốc tế, công việc của tôi liên quan rất nhiều đến việc đàm phán, ký kết hợp đồng và trao đổi với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống thương mại và xử lý các hợp đồng bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Thương mại này đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống đàm phán và ký kết hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và thực tế, với nhiều tình huống thực tế trong kinh doanh. Các bài học không chỉ dạy tôi cách sử dụng từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các phong cách giao tiếp và ứng xử trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi đàm phán, ký kết hợp đồng và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung của tôi mà còn giúp tôi có thêm kiến thức về cách làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì một khóa học vô cùng bổ ích.”
Học viên Trương Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Làm việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải giao tiếp và đọc các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng và báo cáo liên quan đến dầu khí từ đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy khá khó khăn khi phải đối mặt với các thuật ngữ chuyên ngành và những tình huống giao tiếp trong ngành dầu khí.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là những thuật ngữ chuyên ngành dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi hiểu các thuật ngữ mà còn giảng dạy những kỹ năng giao tiếp cơ bản và nâng cao khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Các bài học rất chi tiết và thiết thực, giúp tôi hiểu rõ cách thức làm việc trong ngành dầu khí và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Tôi cảm thấy rất tự tin trong công việc sau khi tham gia khóa học. Những kiến thức và kỹ năng tôi học được rất phù hợp với nhu cầu công việc và đã giúp tôi cải thiện hiệu quả công việc rất nhiều. Tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu.”
Học viên Phạm Hương Giang – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Với công việc là kế toán, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính, kiểm toán và các chứng từ kế toán. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung và giao tiếp với các đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu các thuật ngữ kế toán và tài chính bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất thực tế, giúp tôi học được cách đọc và hiểu các chứng từ kế toán, hợp đồng tài chính, báo cáo thuế và các tài liệu quan trọng khác. Các bài học cũng rất chi tiết về cách giao tiếp trong các tình huống liên quan đến kế toán và tài chính.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc kế toán. Tôi cũng có thể đọc và xử lý các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung một cách dễ dàng hơn. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này!”
Học viên Nguyễn Thị Hảo – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Làm việc trong ngành logistics và vận chuyển, tôi cần phải giao tiếp và hiểu các tài liệu liên quan đến vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn khi phải đối diện với các thuật ngữ chuyên ngành và quá trình giao tiếp trong các giao dịch vận chuyển hàng hóa.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ logistics bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững từ vựng và cách sử dụng chúng trong các tình huống giao dịch hàng ngày, từ khi ký hợp đồng vận chuyển cho đến khi giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Khóa học rất thực tế và giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường logistics. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và giải quyết các vấn đề trong công việc. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều!”
Học viên Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi là một người muốn học tiếng Trung để phục vụ công việc và cuộc sống, nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Đây thực sự là một quyết định đúng đắn.
Khóa học này không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức về ngữ pháp, từ vựng và cấu trúc câu mà còn giúp tôi phát triển tất cả các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, dịch tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ và chi tiết, giúp tôi hiểu rõ về cách sử dụng tiếng Trung trong mọi tình huống giao tiếp. Các bài học rất thực tế và dễ hiểu, từ đó tôi có thể áp dụng vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc học tiếng Trung. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu đã giúp tôi hoàn thành được mục tiêu học tiếng Trung của mình.”
Các học viên tiếp tục chia sẻ những trải nghiệm tuyệt vời với các khóa học tiếng Trung chuyên biệt tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Với đội ngũ giảng viên tận tâm, phương pháp giảng dạy hiện đại và tài liệu học tập chuyên sâu, các khóa học tại Trung tâm đã giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn và giao tiếp thực tế.
Học viên Nguyễn Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Là một kỹ sư công nghệ, tôi làm việc với các công ty Trung Quốc trong lĩnh vực sản xuất và phát triển chip bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn khi phải trao đổi các vấn đề kỹ thuật và hiểu các tài liệu liên quan đến ngành chip bán dẫn bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật chuyên ngành chip bán dẫn bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, với nhiều tình huống thực tế trong ngành công nghiệp bán dẫn. Các bài học giúp tôi không chỉ hiểu về các thuật ngữ mà còn cung cấp cách thức giao tiếp hiệu quả trong môi trường kỹ thuật.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc về vấn đề kỹ thuật trong ngành chip bán dẫn. Khóa học rất phù hợp và hữu ích, tôi đã có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong ngành bán dẫn.”
Học viên Đỗ Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Công việc của tôi trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn đòi hỏi phải hiểu rõ các tài liệu kỹ thuật từ các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi thường xuyên gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp về các vấn đề chuyên môn.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ vi mạch mà còn giúp tôi hiểu rõ cách giao tiếp trong ngành vi mạch bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng khóa học rất chi tiết, từ các kiến thức cơ bản đến nâng cao, giúp tôi áp dụng vào công việc thực tế ngay lập tức. Các bài học được thiết kế rất dễ hiểu, giúp tôi tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề chuyên môn trong công việc.
Khóa học thực sự rất hữu ích và đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung đáng kể, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc trong ngành vi mạch. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều!”
Học viên Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các dự án phần mềm và hệ thống mạng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ công nghệ thông tin bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin này đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, từ khi trao đổi về các dự án công nghệ đến việc hiểu các tài liệu kỹ thuật.
Sau khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các dự án công nghệ thông tin. Các bài học rất thực tế và dễ hiểu, giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều!”
Học viên Trần Quang Vũ – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Là một nhân viên làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên phải giao dịch và làm việc với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu hợp đồng, tài liệu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại đây đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế khóa học rất thực tế, giúp tôi học được cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao dịch xuất nhập khẩu, từ việc ký hợp đồng, trao đổi giá cả cho đến xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các thủ tục, quy trình trong xuất nhập khẩu khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy tự tin và hiệu quả hơn trong công việc sau khi hoàn thành khóa học. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều vì những bài học bổ ích này!”
Học viên Vũ Thị Minh Châu – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Với công việc kinh doanh nhập hàng từ Trung Quốc, tôi thường xuyên phải sử dụng Taobao và 1688 để tìm kiếm sản phẩm và giao dịch với nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả và xử lý các vấn đề liên quan đến giao dịch trực tuyến.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc sử dụng Taobao và 1688 hiệu quả hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Các bài học không chỉ dạy tôi từ vựng mà còn giúp tôi hiểu về cách thức giao tiếp và làm việc với nhà cung cấp Trung Quốc, giúp tôi xử lý các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi nhập hàng từ Trung Quốc sau khi tham gia khóa học. Khóa học rất thực tế và thiết thực, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều!”
Các học viên tiếp tục chia sẻ những đánh giá tích cực về các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Những khóa học này không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung mà còn cung cấp những kiến thức chuyên môn thực tế, hỗ trợ tốt trong công việc và cuộc sống.
Học viên Phạm Minh Quang – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Với công việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc và tiếp nhận các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với đối tác.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp chuyên sâu trong ngành này. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất chi tiết, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến dầu khí và cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Ngoài ra, các bài học còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ các hợp đồng đến các cuộc đàm phán.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, và việc đọc hiểu tài liệu tiếng Trung cũng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Vũ cùng Trung tâm Master Edu vì những kiến thức bổ ích đã cung cấp!”
Học viên Trần Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán và thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc, cũng như xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kế toán chuyên ngành và giao tiếp với đối tác.
Khóa học tiếng Trung Kế toán của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết hoàn toàn vấn đề này. Thầy Vũ đã rất khéo léo thiết kế các bài học từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung một cách thành thạo. Các bài học được giảng dạy rất chi tiết, đi từ những ví dụ thực tế trong công việc hàng ngày.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý tài liệu kế toán tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sau khi tham gia khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và trong công việc hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì sự tận tâm và chất lượng khóa học!”
Học viên Hoàng Quốc Duy – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi đã học tiếng Trung khá lâu và muốn nâng cao trình độ lên HSK 9 cấp để có thể giao tiếp thành thạo trong mọi tình huống. Khi biết đến Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi đã quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp. Tôi cảm thấy rất may mắn khi chọn đúng trung tâm để học.
Khóa học HSK 9 cấp tại đây thực sự vượt ngoài mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy rất tỉ mỉ mà còn giúp tôi phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch. Các bài học được thiết kế rất rõ ràng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi làm quen với các đề thi HSK 9 cấp và các tình huống giao tiếp thực tế.
Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp tiếng Trung và có thể đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Tôi đã cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên, đúng ngữ pháp và dễ hiểu. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì những bài giảng chất lượng và sự hỗ trợ tận tình!”
Học viên Vũ Thị Thảo – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
“Khi bắt đầu học tiếng Trung, tôi đã gặp khá nhiều khó khăn, đặc biệt là trong việc giao tiếp hàng ngày. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Đây là một quyết định rất đúng đắn vì khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp cơ bản.
Khóa học HSKK sơ cấp của Thầy Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu, với các bài học đơn giản nhưng đầy đủ thông tin. Thầy giúp tôi làm quen với các tình huống giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày và dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và cách phát âm chuẩn, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Khóa học này thực sự là một bước đệm tuyệt vời để tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều vì những bài học bổ ích và đầy tâm huyết!”
Học viên Nguyễn Tiến Thành – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Là một nhân viên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin trong việc xử lý các tình huống thương mại trong tiếng Trung.
Khóa học của Thầy Nguyễn Minh Vũ rất bài bản và đầy đủ, từ việc học các thuật ngữ thương mại đến cách thức đàm phán trong các giao dịch. Các bài học rất thực tế và giúp tôi hiểu rõ cách thức giao tiếp trong thương mại quốc tế. Thầy Vũ luôn tận tình giải đáp mọi thắc mắc và giúp tôi cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Giờ đây, tôi đã có thể giao tiếp dễ dàng với đối tác Trung Quốc, từ việc thương thảo hợp đồng đến các vấn đề hậu cần. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả!”
Những đánh giá từ học viên đã thể hiện rõ sự hài lòng và hiệu quả mà họ đạt được khi tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Các khóa học không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung mà còn trang bị cho họ kiến thức chuyên ngành hữu ích trong công việc và cuộc sống.
Học viên Lê Minh Tú – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Với công việc trong ngành công nghệ, tôi cần giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về chip bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung và không thể tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc một cách tự tin.
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại trung tâm đã giúp tôi vượt qua được những khó khăn này. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các thuật ngữ kỹ thuật rất chi tiết và dễ hiểu, đồng thời giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật liên quan đến chip bán dẫn. Các bài học được thiết kế rất phù hợp với yêu cầu công việc của tôi, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp, thảo luận và tiếp nhận tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung.
Khóa học thực sự rất bổ ích, và tôi cảm thấy rất vui khi đã có thể giao tiếp chuyên nghiệp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực bán dẫn. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu đã mang lại những bài học giá trị như vậy!”
Học viên Nguyễn Thị Phương – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi là kỹ sư vi mạch, công việc của tôi đòi hỏi phải đọc hiểu các tài liệu vi mạch bán dẫn bằng tiếng Trung và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều trở ngại trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp với đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết hoàn toàn những vấn đề đó. Thầy giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành rất chi tiết và cung cấp nhiều bài học thực tế, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Tôi có thể giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng, và tôi tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc họp và thảo luận về vi mạch bán dẫn với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã mở ra nhiều cơ hội cho tôi trong công việc, và tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được. Tôi xin cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì những bài giảng chất lượng!”
Học viên Vũ Văn Quân – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Với công việc trong lĩnh vực điện tử, đặc biệt là mạch điện bán dẫn, tôi cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác và tiếp nhận tài liệu kỹ thuật. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp không ít khó khăn khi đọc hiểu tài liệu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Thầy không chỉ giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong việc giao tiếp trong ngành điện tử. Các bài học được thiết kế rất khoa học và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng tiếp thu kiến thức và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cũng như khi đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật liên quan đến mạch điện bán dẫn. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung một cách hiệu quả!”
Học viên Bùi Minh Tân – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Là một kỹ sư công nghệ thông tin, tôi thường xuyên cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và sử dụng tài liệu tiếng Trung trong công việc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ công nghệ và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại trung tâm đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất phù hợp với công việc của tôi, từ việc học các thuật ngữ công nghệ thông tin đến cách giao tiếp trong các cuộc họp và thảo luận kỹ thuật. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc họp và xử lý tài liệu công nghệ thông tin bằng tiếng Trung.
Khóa học đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung rất nhanh chóng và hiệu quả. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì những bài giảng bổ ích và tâm huyết!”
Học viên Nguyễn Hồng Liên – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Công việc của tôi trong ngành logistics yêu cầu phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu vận chuyển bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với đối tác.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu. Thầy giảng dạy rất tỉ mỉ và sử dụng các tình huống thực tế trong ngành logistics để giúp tôi hiểu và áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu vận chuyển tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Khóa học thực sự rất bổ ích, và tôi cảm ơn Thầy Vũ cùng Trung tâm Master Edu vì đã mang lại những bài giảng chất lượng và thiết thực như vậy!”
Những đánh giá của học viên về các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân cho thấy rõ chất lượng giảng dạy và hiệu quả thực tế của các chương trình học. Học viên không chỉ học được ngôn ngữ, mà còn có thể áp dụng trực tiếp vào công việc và cuộc sống, đặc biệt là các ngành chuyên môn như dầu khí, bán dẫn, vi mạch, công nghệ thông tin, logistics và thương mại.
Học viên Trần Minh Nhật – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Với công việc trong ngành thương mại quốc tế, tôi cần giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung trong các cuộc đàm phán và xử lý các hợp đồng thương mại.
Khóa học này thực sự là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất chi tiết và gần gũi với thực tế công việc. Những tình huống thương mại thực tế được đưa vào bài học giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc, đồng thời hiểu rõ hơn về các điều khoản trong hợp đồng và các thỏa thuận thương mại.
Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì những bài giảng chất lượng cao, giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong công việc thương mại!”
Học viên Phạm Minh Hương – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Là nhân viên trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc và cần giao tiếp cũng như đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và không thể trao đổi hiệu quả với đối tác.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề đó. Các bài học rất cụ thể và chuyên sâu về ngành dầu khí, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ và giao tiếp trôi chảy trong các cuộc họp và thảo luận kỹ thuật. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và luôn cung cấp các ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.
Giờ đây, tôi có thể giao tiếp và hiểu rõ các tài liệu chuyên ngành một cách tự tin, không còn gặp khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì những bài giảng cực kỳ bổ ích và thiết thực!”
Học viên Lương Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung online
“Vì công việc bận rộn và không có nhiều thời gian đến lớp, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Dù học online, tôi vẫn nhận được sự hỗ trợ rất tận tâm từ Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học online rất linh hoạt và thuận tiện. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy trực tuyến rất hiệu quả, với các bài học rõ ràng, dễ hiểu và thực tế. Mặc dù học qua mạng, nhưng tôi cảm thấy rất gần gũi với thầy và có thể trao đổi trực tiếp khi gặp khó khăn. Các tài liệu học tập luôn được cung cấp đầy đủ và tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi.
Khóa học tiếng Trung online này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tiết kiệm thời gian, rất phù hợp với những người có lịch trình bận rộn như tôi. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu đã mang đến một trải nghiệm học tiếng Trung tuyệt vời!”
Học viên Nguyễn Phúc Lâm – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng chưa đạt được chứng chỉ HSK. Khi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi đã rất lo lắng về khả năng của mình. Tuy nhiên, sau khi học xong khóa học, tôi đã hoàn toàn thay đổi quan điểm.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại trung tâm rất bài bản và chặt chẽ. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất khoa học, giúp tôi nắm bắt kiến thức từng bước một. Các bài học được phân chia hợp lý, từ HSK 1 đến HSK 9, giúp tôi không chỉ hiểu rõ ngữ pháp mà còn học được cách áp dụng tiếng Trung vào các tình huống giao tiếp thực tế.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung và đã đạt được chứng chỉ HSK 5. Đây là một bước tiến lớn trong sự nghiệp học tập của tôi. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu rất nhiều!”
Học viên Hoàng Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Khóa học rất phù hợp với tôi vì tôi cần cải thiện kỹ năng nghe và nói. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp qua các bài tập thực hành.
Khóa học HSKK giúp tôi rèn luyện khả năng nghe, nói và phát âm chuẩn xác. Tôi được học từ cơ bản đến nâng cao và có nhiều cơ hội thực hành với bạn học khác. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình tốt hơn nhiều và đã đạt chứng chỉ HSKK cấp 3, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi.
Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì những bài giảng tuyệt vời và sự hỗ trợ tận tình!”
Học viên Trần Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi phải thường xuyên giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu liên quan đến thương mại quốc tế. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp không ít khó khăn khi đọc các hợp đồng và đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết các thuật ngữ trong ngành xuất nhập khẩu, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Các bài học rất thực tế và dễ hiểu, từ việc đọc hợp đồng đến cách đàm phán thương mại. Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp và xử lý công việc xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải bất kỳ khó khăn nào.
Khóa học thực sự rất bổ ích và giúp tôi nâng cao rất nhiều khả năng tiếng Trung trong công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu!”
Những đánh giá tiếp theo lại tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy của Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, nơi mà các học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn áp dụng được những kiến thức đó vào công việc chuyên môn của mình.
Học viên Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn và cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc cũng như đọc các tài liệu kỹ thuật. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học chuyên sâu về lĩnh vực bán dẫn, giúp tôi không chỉ học được những từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu được cách áp dụng chúng vào thực tế công việc. Các bài học rất dễ hiểu, với những ví dụ cụ thể giúp tôi nắm bắt nhanh chóng các khái niệm và thuật ngữ quan trọng trong ngành bán dẫn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin tham gia vào các cuộc họp với đối tác Trung Quốc, đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp trôi chảy với họ. Khóa học thực sự giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành và tạo ra nhiều cơ hội trong công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học chất lượng như vậy!”
Học viên Trương Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Là kỹ sư trong ngành vi mạch bán dẫn, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và thuật ngữ chuyên ngành. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua những khó khăn này.
Khóa học được Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất chi tiết và chuyên sâu, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ về vi mạch bán dẫn, đồng thời cung cấp cho tôi kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong công việc. Thầy đã giải thích rất dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt được cách sử dụng các từ vựng chuyên ngành một cách chính xác và tự nhiên.
Giờ đây, tôi có thể đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và trao đổi công việc với các đối tác Trung Quốc một cách thuận lợi. Khóa học thực sự đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu!”
Học viên Phan Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một bước tiến lớn đối với tôi trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực thiết kế mạch điện bán dẫn và cần phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc thường xuyên. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và trao đổi với đối tác.
Khóa học đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất hữu ích về mạch điện bán dẫn, đặc biệt là các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả, từ đó giúp tôi giao tiếp tốt hơn trong công việc. Các bài học được thiết kế rất thực tế, từ lý thuyết đến ứng dụng, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc.
Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật và trao đổi thông tin với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì khóa học chất lượng này!”
Học viên Lê Minh Tài – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tôi luôn phải đối mặt với rất nhiều tài liệu kỹ thuật và phần mềm Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất cụ thể và chuyên sâu về công nghệ thông tin, giúp tôi không chỉ học được tiếng Trung mà còn hiểu rõ các thuật ngữ trong lĩnh vực công nghệ. Các bài học rất dễ hiểu và gần gũi với thực tế công việc của tôi.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc và tự tin hơn trong việc xử lý các tài liệu chuyên ngành. Khóa học này thật sự rất bổ ích và tôi cảm thấy rất hài lòng. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu!”
Học viên Trần Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Với công việc trong ngành logistics, tôi thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc và phải đọc hiểu các hợp đồng vận chuyển, khai báo hải quan, và các tài liệu liên quan đến xuất nhập khẩu. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để cải thiện khả năng tiếng Trung của mình.
Khóa học này rất hữu ích đối với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành trong logistics một cách chi tiết, dễ hiểu và thực tế. Các bài học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn các tài liệu chuyên ngành, từ đó làm việc hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc.
Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã mang đến một chương trình học chất lượng như vậy!”
Học viên Bùi Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Với công việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi cần sử dụng tiếng Trung để đọc hiểu các tài liệu hợp đồng và trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc dịch các tài liệu và đàm phán với đối tác.
Khóa học đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết các thuật ngữ xuất nhập khẩu, giúp tôi nắm bắt những kiến thức cần thiết để áp dụng vào công việc. Các bài học rất thực tế và hữu ích, giúp tôi tự tin giao tiếp và xử lý các công việc chuyên môn.
Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các hợp đồng xuất nhập khẩu một cách hiệu quả. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và tôi cảm thấy rất hài lòng với chương trình học tại Trung tâm Master Edu.”
Những đánh giá từ học viên tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy cao tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Các khóa học chuyên ngành không chỉ giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp mà còn trang bị kiến thức thực tế để áp dụng ngay vào công việc.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.