Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp” – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, tiếng Anh chuyên ngành trở thành chìa khóa không thể thiếu đối với những ai hoạt động trong lĩnh vực kế toán. Cuốn sách Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp” của tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu của những người học và làm việc trong ngành kế toán muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ chuyên môn của mình.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục ngôn ngữ chuyên ngành
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là chuyên gia đào tạo ngôn ngữ với nhiều năm kinh nghiệm, mà còn là nhà sáng lập hệ thống giáo dục ngôn ngữ ChineMaster nổi tiếng. Với sự am hiểu sâu rộng về các lĩnh vực ngôn ngữ và chuyên môn, ông đã sáng tác nhiều giáo trình chuyên ngành hữu ích, bao gồm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp.
Nội dung cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp – Đầy đủ và dễ hiểu
Cuốn ebook được biên soạn với hơn 1.000 từ vựng và cụm từ tiếng Anh chuyên ngành kế toán, bao gồm:
Các thuật ngữ cơ bản: Báo cáo tài chính, sổ cái, tài sản, công nợ, dòng tiền, v.v.
Cụm từ thông dụng: Cách sử dụng từ ngữ trong thực tiễn, như lập báo cáo, phân tích tài chính hay kiểm toán.
Chuyên mục giải thích rõ ràng: Mỗi từ vựng đều đi kèm với định nghĩa song ngữ Anh-Việt, giúp người học nắm bắt ý nghĩa nhanh chóng.
Ví dụ thực tế: Các câu minh họa được thiết kế sát với bối cảnh công việc kế toán, giúp người học áp dụng ngay trong thực tiễn.
Đối tượng sử dụng ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp
Sinh viên ngành kế toán: Đặc biệt hữu ích cho các bạn đang học tập và muốn làm quen với tiếng Anh chuyên ngành.
Người đi làm trong lĩnh vực kế toán: Một công cụ tham khảo nhanh để xử lý các tình huống công việc liên quan đến đối tác nước ngoài.
Người học tiếng Anh: Cuốn sách cũng phù hợp cho những ai đang học tiếng Anh và muốn mở rộng kiến thức về chuyên ngành kế toán.
Ưu điểm nổi bật của Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp
Cấu trúc khoa học: Phân loại từ vựng theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tiếp cận và hệ thống hóa kiến thức.
Định hướng thực tiễn: Tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành kế toán.
Dễ sử dụng: Ebook định dạng hiện đại, phù hợp với mọi thiết bị di động, giúp bạn học tập mọi lúc, mọi nơi.
Tầm quan trọng của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp trong ngành kế toán
Sự thông thạo tiếng Anh chuyên ngành không chỉ giúp nâng cao hiệu suất làm việc mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp chính là cầu nối giúp bạn tiến gần hơn đến thành công trong lĩnh vực này.
Với sự đầu tư kỹ lưỡng từ nội dung đến hình thức, cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là người bạn đồng hành lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm giải pháp học tập và phát triển tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Hãy sở hữu ngay để khám phá kho tàng từ vựng phong phú và nâng tầm chuyên môn của bạn!
Hướng dẫn sở hữu cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp
Để thuận tiện cho người học, ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp được phát hành dưới dạng trực tuyến. Bạn có thể tải về trên các nền tảng học liệu điện tử uy tín hoặc đăng ký trực tiếp qua hệ thống giáo dục của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ngoài ra, khi sở hữu cuốn sách, người học còn có cơ hội tham gia các buổi học và thảo luận trực tuyến miễn phí do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ tổ chức, giúp giải đáp thắc mắc và hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả nhất. Đây là một lợi thế đặc biệt, giúp bạn không chỉ học từ sách mà còn tương tác và trau dồi kiến thức với các chuyên gia.
Nhiều độc giả và học viên đã phản hồi tích cực về cuốn sách:
“Ebook này không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán, mà còn áp dụng được ngay vào công việc hàng ngày. Một cuốn sách tuyệt vời cho dân kế toán!” – Nguyễn Hoàng Anh, Kế toán trưởng công ty XNK.
“Lần đầu tiên tôi cảm thấy học tiếng Anh chuyên ngành kế toán lại dễ dàng đến vậy. Các ví dụ thực tế và cách giải thích rõ ràng là điểm nổi bật nhất!” – Trần Thị Mai, Sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân.
Thông điệp từ tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ chia sẻ:
“Tôi mong rằng cuốn sách này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, giúp các bạn học tập và làm việc hiệu quả hơn trong lĩnh vực kế toán. Tiếng Anh chuyên ngành là một kỹ năng không thể thiếu trong thời đại hiện nay, và tôi tin rằng cuốn sách này sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong hành trình phát triển nghề nghiệp.”
Hãy để Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp trở thành hành trang không thể thiếu trong công việc và học tập của bạn. Dù bạn đang là sinh viên, nhân viên kế toán hay người yêu thích tiếng Anh, cuốn sách này chắc chắn sẽ mang lại những giá trị thiết thực và hữu ích.
Liên hệ ngay với hệ thống Giáo dục của tác giả Nguyễn Minh Vũ để sở hữu ebook và khám phá thêm nhiều tài liệu học tập chất lượng khác!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp
STT | Tiếng Anh | Tiếng Trung (Phiên âm) | Tiếng Việt |
1 | Absorption Costing | 吸收成本法 (xīshōu chéngběn fǎ) | Phương pháp tính giá thành hấp thụ |
2 | Absorption Costing | 全部成本法 (quánbù chéngběn fǎ) | Phương pháp tính giá toàn bộ |
3 | Accelerated Depreciation | 加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) | Khấu hao theo phương pháp gia tốc |
4 | Account Balance | 账户余额 (zhànghù yú’é) | Số dư tài khoản |
5 | Account Balancing | 账户平衡 (zhànghù pínghéng) | Cân đối tài khoản |
6 | Account Classification | 账户分类 (zhànghù fēnlèi) | Phân loại tài khoản |
7 | Account Holder | 账户持有人 (zhànghù chí yǒu rén) | Chủ tài khoản |
8 | Account Number | 账户号码 (zhànghù hàomǎ) | Số tài khoản |
9 | Account Payable | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) | Nợ phải trả |
10 | Account Payable Aging | 应付账款账龄 (yīng fù zhàng kuǎn zhànglíng) | Phân loại tuổi nợ phải trả |
11 | Account Receivable | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) | Nợ phải thu |
12 | Account Receivable Aging | 应收账款账龄 (yīng shōu zhàng kuǎn zhànglíng) | Phân loại tuổi nợ phải thu |
13 | Account Reconciliation | 帐目对账 (zhàngmù duìzhàng) | Đối chiếu tài khoản |
14 | Account Reconciliation | 账户对账 (zhànghù duìzhàng) | Đối chiếu tài khoản |
15 | Account Reconciliation | 账户调节 (zhànghù tiáojié) | Hoà giải tài khoản |
16 | Account Reconciliation | 账户对账 (zhànghù duì zhàng) | Đối chiếu tài khoản |
17 | Account Reconciliation | 帐目核对 (zhàngmù héduì) | Đối chiếu tài khoản |
18 | Account Statement | 账户报表 (zhànghù bàobiǎo) | Báo cáo tài khoản |
19 | Accounting Assumptions | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) | Giả định kế toán |
20 | Accounting Conservatism | 会计保守主义 (kuàijì bǎoshǒu zhǔyì) | Nguyên tắc thận trọng |
21 | Accounting Cycle | 会计循环 (kuàijì xúnhuán) | Chu kỳ kế toán |
22 | Accounting Cycle | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) | Chu kỳ kế toán |
23 | Accounting Cycle | 会计循环 (huìjì xúnhuán) | Chu kỳ kế toán |
24 | Accounting Entity Concept | 会计主体概念 (kuàijì zhǔtǐ gàiniàn) | Khái niệm thực thể kế toán |
25 | Accounting Entry | 会计分录 (kuàijì fēnlù) | Bút toán kế toán |
26 | Accounting Equation | 会计等式 (kuàijì děngshì) | Phương trình kế toán |
27 | Accounting Errors | 会计错误 (kuàijì cuòwù) | Sai sót kế toán |
28 | Accounting Estimates | 会计估计 (kuàijì gūjì) | Ước tính kế toán |
29 | Accounting Information System | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) | Hệ thống thông tin kế toán |
30 | Accounting Ledger | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) | Sổ cái kế toán |
31 | Accounting Period | 会计期间 (kuàijì qījiān) | Kỳ kế toán |
32 | Accounting Period | 会计期间 (huìjì qíjiān) | Kỳ kế toán |
33 | Accounting Policy | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) | Chính sách kế toán |
34 | Accounting Principles | 会计原则 (kuàijì yuánzé) | Nguyên tắc kế toán |
35 | Accounting Principles | 会计原理 (kuàijì yuánlǐ) | Nguyên lý kế toán |
36 | Accounting Software | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) | Phần mềm kế toán |
37 | Accounting Standards | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) | Chuẩn mực kế toán |
38 | Accounting Standards | 会计准则 (huìjì zhǔnzé) | Chuẩn mực kế toán |
39 | Accounting System | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) | Hệ thống kế toán |
40 | Accounts Ageing Report | 应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) | Báo cáo tuổi nợ |
41 | Accounts Aging Report | 应收账款账龄报告 (yīngshōu zhàngkuǎn zhànglíng bàogào) | Báo cáo tuổi nợ phải thu |
42 | Accounts Aging Report | 应收账龄报告 (yīngshōu zhànglíng bàogào) | Báo cáo tuổi nợ phải thu |
43 | Accounts Analysis | 账户分析 (zhànghù fēnxī) | Phân tích tài khoản |
44 | Accounts Payable | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) | Phải trả người bán |
45 | Accounts Payable | 应付账款 (yìng fù zhàngkuǎn) | Các khoản phải trả |
46 | Accounts Payable | 应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) | Các khoản phải trả |
47 | Accounts Payable | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) | Các khoản phải trả |
48 | Accounts Payable Aging | 应付账款账龄 (yìng fù zhàngkuǎn zhànglíng) | Phân tích tuổi nợ phải trả |
49 | Accounts Payable Turnover | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
50 | Accounts Payable Turnover | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuàn lǜ) | Vòng quay khoản phải trả |
51 | Accounts Payable Turnover | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuànlǜ) | Vòng quay khoản phải trả |
52 | Accounts Payable Turnover | 应付账款周转率 (yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Tỷ lệ vòng quay nợ phải trả |
53 | Accounts Payable Turnover | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Vòng quay nợ phải trả |
54 | Accounts Receivable | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) | Phải thu khách hàng |
55 | Accounts Receivable | 应收账款 (yìng shōu zhàngkuǎn) | Các khoản phải thu |
56 | Accounts Receivable | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) | Các khoản phải thu |
57 | Accounts Receivable Aging | 应收账款账龄 (yìng shōu zhàngkuǎn zhànglíng) | Phân tích tuổi nợ phải thu |
58 | Accounts Receivable Turnover | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
59 | Accounts Receivable Turnover | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Vòng quay khoản phải thu |
60 | Accounts Receivable Turnover | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuàn lǜ) | Vòng quay khoản phải thu |
61 | Accounts Receivable Turnover | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Tỷ lệ vòng quay nợ phải thu |
62 | Accounts Receivable Turnover | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Vòng quay nợ phải thu |
63 | Accounts Reconciliation | 账目核对 (zhàngmù héduì) | Đối chiếu tài khoản |
64 | Accounts Reconciliation | 账目对账 (zhàngmù duìzhàng) | Đối chiếu tài khoản |
65 | Accrual Accounting | 权责发生制会计 (quánzé fāshēngzhì kuàijì) | Kế toán dồn tích |
66 | Accrual Accounting | 权责发生制会计 (quánzé fāshēng zhì kuàijì) | Kế toán dồn tích |
67 | Accrual Accounting | 权责发生制 (quán zé fā shēng zhì) | Kế toán dồn tích |
68 | Accrual Accounting | 权责发生制会计 (quánzhè fāshēng zhì kuàijì) | Kế toán dồn tích |
69 | Accrual Accounting | 应计会计 (yīng jì kuàijì) | Kế toán dồn tích |
70 | Accrual Accounting | 应计会计 (yīngjì kuàijì) | Kế toán dồn tích |
71 | Accrual Basis | 权责发生制 (quánzé fāshēngzhì) | Cơ sở dồn tích |
72 | Accrual Basis | 权责发生制 (quán zé fāshēng zhì) | Phương pháp kế toán dồn tích |
73 | Accrual Basis | 应计基础 (yìngjì jīchǔ) | Phương pháp dồn tích |
74 | Accrual Basis | 应计基础 (yìng jì jīchǔ) | Phương pháp kế toán dồn tích |
75 | Accrual Basis | 应计制 (yīngjì zhì) | Cơ sở dồn tích |
76 | Accrual Basis | 权责发生制 (quánzhè fāshēng zhì) | Phương pháp kế toán dồn tích |
77 | Accrual Basis | 应计基础 (yīng jì jīchǔ) | Phương pháp kế toán dồn tích |
78 | Accrual Basis | 应计基础 (yīngjì jīchǔ) | Phương pháp kế toán dồn tích |
79 | Accrual Basis Accounting | 权责发生制会计 (quán zé fāshēng zhì kuàijì) | Kế toán theo cơ sở dồn tích |
80 | Accrual Basis Accounting | 权责发生制会计 (quánzé fāshēng zhì huìjì) | Kế toán theo cơ sở dồn tích |
81 | Accrual Basis Accounting | 应计基础会计 (yīngjì jīchǔ kuàijì) | Kế toán dồn tích |
82 | Accrual Basis Accounting | 权责发生制会计 (quánzhé fāshēng zhì kuàijì) | Kế toán theo phương pháp dồn tích |
83 | Accrual Principle | 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) | Nguyên tắc dồn tích |
84 | Accrual Principle | 权责发生制原则 (quánzé fāshēng zhì yuánzé) | Nguyên tắc cơ sở dồn tích |
85 | Accruals | 应计项目 (yīngjì xiàngmù) | Các khoản dồn tích |
86 | Accrued Expenses | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) | Chi phí dồn tích |
87 | Accrued Expenses | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) | Chi phí phải trả dồn tích |
88 | Accrued Expenses | 应计费用 (yìng jì fèiyòng) | Chi phí phải trả |
89 | Accrued Expenses | 应计费用 (yìngjì fèiyòng) | Chi phí dồn tích |
90 | Accrued Income | 应计收入 (yīng jì shōurù) | Thu nhập dồn tích |
91 | Accrued Interest | 应计利息 (yīngjì lìxí) | Lãi suất dồn tích |
92 | Accrued Liabilities | 应计负债 (yīngjì fùzhài) | Nợ phải trả dồn tích |
93 | Accrued Liabilities | 应计负债 (yīng jì fùzhài) | Nợ phải trả dồn tích |
94 | Accrued Revenue | 应计收入 (yīngjì shōurù) | Doanh thu dồn tích |
95 | Accrued Revenue | 应计收入 (yìng jì shōurù) | Doanh thu phải thu |
96 | Accumulated Depreciation | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) | Khấu hao lũy kế |
97 | Accumulated Depreciation | 累计折旧 (lěijī zhéjiù) | Khấu hao lũy kế |
98 | Accumulated Depreciation | 累计折旧 (lěijì zhédiù) | Khấu hao lũy kế |
99 | Acquisition | 收购 (shōugòu) | Mua lại |
100 | Activity Ratio | 活动比率 (huódòng bǐlǜ) | Tỷ số hoạt động |
101 | Activity-Based Costing | 作业成本计算 (zuòyè chéngběn jìsuàn) | Hệ thống tính chi phí theo hoạt động |
102 | Activity-Based Costing (ABC) | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) | Phương pháp tính chi phí theo hoạt động |
103 | Activity-based Costing (ABC) | 基于活动的成本法 (jīyú huódòng de chéngběn fǎ) | Phương pháp tính chi phí dựa trên hoạt động |
104 | Activity-Based Costing (ABC) | 基于活动的成本计算 (jī yú huódòng de chéngběn jìsuàn) | Tính toán chi phí theo hoạt động |
105 | Activity-based Costing (ABC) | 基于活动的成本核算 (jī yú huódòng de chéngběn hé suàn) | Kế toán chi phí dựa trên hoạt động |
106 | Adjusted Earnings | 调整后收益 (tiáozhěng hòu shōuyì) | Lợi nhuận điều chỉnh |
107 | Adjusting Entries | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) | Bút toán điều chỉnh |
108 | Adjusting Entry | 调整分录 (tiáozhě fēnlù) | Bút toán điều chỉnh |
109 | Administrative Expenses | 行政费用 (xíngzhèng fèiyòng) | Chi phí quản lý |
110 | Allowance for Doubtful Accounts | 坏账准备金 (huài zhàng zhǔnbèi jīn) | Dự phòng nợ khó đòi |
111 | Altcoin | 山寨币 (shānzhài bì) | Altcoin (Tiền điện tử thay thế) |
112 | Amortization | 摊销 (tānxiāo) | Phân bổ chi phí |
113 | Amortization | 摊还 (tānhuán) | Khấu hao hoặc trả góp |
114 | Amortization Expense | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) | Chi phí phân bổ |
115 | Amortization Method | 摊销方法 (tānxiāo fāngfǎ) | Phương pháp khấu trừ |
116 | Amortization Schedule | 摊销计划表 (tānxiāo jìhuà biǎo) | Lịch trình khấu trừ |
117 | Amortization Schedule | 摊销计划 (tānxiāo jìhuà) | Lịch trình khấu trừ |
118 | Angel Investor | 天使投资人 (tiānshǐ tóuzīrén) | Nhà đầu tư thiên thần |
119 | Angel Investor | 天使投资人 (tiānshǐ tóuzī rén) | Nhà đầu tư thiên thần |
120 | Angel Investor | 天使投资者 (tiānshǐ tóuzīzhě) | Nhà đầu tư thiên thần |
121 | Angel Investor | 天使投资者 (tiānshǐ tóuzī zhě) | Nhà đầu tư thiên thần |
122 | Annual Percentage Rate (APR) | 年利率 (nián lìlǜ) | Tỷ lệ phần trăm hàng năm |
123 | Annual Report | 年度报告 (niándù bàogào) | Báo cáo thường niên |
124 | Anti-Dumping Measures | 反倾销措施 (fǎn qīngxiāo cuòshī) | Biện pháp chống bán phá giá |
125 | Anti-Money Laundering (AML) | 反洗钱 (fǎn xǐqián) | Chống rửa tiền |
126 | Appreciation | 增值 (zēngzhí) | Tăng giá |
127 | Arbitrage | 套利 (tào lì) | Kinh doanh chênh lệch |
128 | Arbitrage | 套利 (tàolì) | Kinh doanh chênh lệch |
129 | Asset | 资产 (zīchǎn) | Tài sản |
130 | Asset Allocation | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) | Phân bổ tài sản |
131 | Asset Depreciation | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) | Khấu hao tài sản |
132 | Asset Impairment | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) | Suy giảm giá trị tài sản |
133 | Asset Liability Management | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) | Quản lý tài sản và nợ phải trả |
134 | Asset Management | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) | Quản lý tài sản |
135 | Asset Revaluation | 资产重估 (zīchǎn chóngū) | Đánh giá lại tài sản |
136 | Asset Revaluation | 资产重估 (zīchǎn chónggū) | Định giá lại tài sản |
137 | Asset Turnover Ratio | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Tỷ lệ vòng quay tài sản |
138 | Asset Turnover Ratio | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuàn lǜ) | Tỷ lệ vòng quay tài sản |
139 | Asset Valuation | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) | Định giá tài sản |
140 | Asset-Backed Security (ABS) | 资产支持证券 (zīchǎn zhīchí zhèngquàn) | Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản |
141 | ATM (Automated Teller Machine) | 自动取款机 (zìdòng qǔkuǎn jī) | Máy rút tiền tự động |
142 | Audit | 审计 (shěnjì) | Kiểm toán |
143 | Audit Committee | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) | Ủy ban kiểm toán |
144 | Audit Opinion | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) | Ý kiến kiểm toán |
145 | Audit Report | 审计报告 (shěnjì bàogào) | Báo cáo kiểm toán |
146 | Audit Trail | 审计轨迹 (shěnjì guǐjì) | Dấu vết kiểm toán |
147 | Audit Trail | 审计线索 (shěnjì xiànsuǒ) | Dấu vết kiểm toán |
148 | Audit Trail | 审计踪迹 (shěnjì zōngjì) | Dấu vết kiểm toán |
149 | Audit Trail | 审计追踪 (shěnjì zhuīzōng) | Lộ trình kiểm toán |
150 | Audit Trail | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) | Dấu vết kiểm toán |
151 | Audited Financial Statements | 审计财务报表 (shěnjì cáiwù bàobiǎo) | Báo cáo tài chính đã kiểm toán |
152 | Audited Financial Statements | 审计后的财务报表 (shěnjì hòu de cáiwù bàobiǎo) | Báo cáo tài chính đã kiểm toán |
153 | Auditing Standards | 审计标准 (shěnjì biāozhǔn) | Tiêu chuẩn kiểm toán |
154 | Auditing Standards | 审计准则 (shěnjì zhǔnzé) | Tiêu chuẩn kiểm toán |
155 | Auditor | 审计师 (shěnjì shī) | Kiểm toán viên |
156 | Auditor | 审计员 (shěnjì yuán) | Kiểm toán viên |
157 | Auto Loan | 汽车贷款 (qìchē dàikuǎn) | Vay mua ô tô |
158 | Automated Accounting | 自动会计 (zìdòng kuàijì) | Kế toán tự động |
159 | Bad Debt | 坏账 (huài zhàng) | Nợ xấu |
160 | Bad Debt | 坏账 (huàizhàng) | Nợ xấu |
161 | Bad Debt Expense | 坏账费用 (huài zhàng fèiyòng) | Chi phí nợ xấu |
162 | Bad Debt Expense | 坏账费用 (huàizhàng fèiyòng) | Chi phí nợ xấu |
163 | Bad Debt Provision | 坏账准备金 (huài zhàng zhǔnbèijīn) | Dự phòng nợ xấu |
164 | Bailout | 救助 (jiùzhù) | Gói cứu trợ |
165 | Balance Brought Forward (BBF) | 期初余额 (qīchū yú’é) | Số dư đầu kỳ |
166 | Balance Carried Forward (BCF) | 期末余额 (qīmò yú’é) | Số dư cuối kỳ |
167 | Balance Day | 结账日 (jié zhàng rì) | Ngày kết sổ |
168 | Balance Day Adjustments | 期末调整 (qīmò tiáozhěng) | Điều chỉnh cuối kỳ |
169 | Balance of Payments | 支付平衡表 (zhīfù pínghéng biǎo) | Bảng cân đối thanh toán |
170 | Balance of Payments | 国际收支平衡 (guójì shōuzhī pínghéng) | Cán cân thanh toán quốc tế |
171 | Balance of Payments | 国际收支平衡表 (guójì shōuzhī pínghéng biǎo) | Cán cân thanh toán quốc tế |
172 | Balance Sheet | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) | Bảng cân đối kế toán |
173 | Balance Sheet | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) | Bảng cân đối kế toán |
174 | Bank Account | 银行账户 (yínháng zhànghù) | Tài khoản ngân hàng |
175 | Bank Branch | 银行分行 (yínháng fēnháng) | Chi nhánh ngân hàng |
176 | Bank Code | 银行代码 (yínháng dàimǎ) | Mã ngân hàng |
177 | Bank Loan | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) | Khoản vay ngân hàng |
178 | Bank of China | 中国银行 (zhōngguó yínháng) | Ngân hàng Trung Quốc |
179 | Bank Rate | 银行利率 (yínháng lìlǜ) | Lãi suất ngân hàng |
180 | Bank Reconciliation | 银行对账 (yínháng duìzhàng) | Đối chiếu ngân hàng |
181 | Bank Reconciliation | 银行对账 (yínháng duì zhàng) | Hòa giải ngân hàng |
182 | Bank Reconciliation Statement | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) | Bảng đối chiếu ngân hàng |
183 | Bank Statement | 银行对账单 (yínháng duì zhàng dān) | Bảng sao kê ngân hàng |
184 | Banking App | 银行应用程序 (yínháng yìngyòng chéngxù) | Ứng dụng ngân hàng |
185 | Basel Accords | 巴塞尔协议 (Bāsài’ěr xiéyì) | Hiệp định Basel |
186 | Bear Market | 熊市 (xióng shì) | Thị trường giá xuống |
187 | Bear Market | 熊市 (xióngshì) | Thị trường suy giảm |
188 | Bearish | 看跌 (kàn diē) | Bi quan (dự đoán giá xuống) |
189 | Benchmark | 基准 (jīzhǔn) | Chỉ số tham chiếu |
190 | Benchmarking | 基准测试 (jīzhǔn cèshì) | So sánh đối chuẩn |
191 | Benchmarking | 标杆管理 (biāogān guǎnlǐ) | Quản lý đối sánh |
192 | Bitcoin | 比特币 (bǐtèbì) | Bitcoin |
193 | Blockchain | 区块链 (qūkuài liàn) | Công nghệ blockchain |
194 | Blockchain | 区块链 (qūkuàiliàn) | Công nghệ chuỗi khối |
195 | Blockchain Technology | 区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) | Công nghệ blockchain |
196 | Blue Chip Stocks | 蓝筹股 (lánchóu gǔ) | Cổ phiếu blue-chip (cổ phiếu ổn định) |
197 | Bond Market | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) | Thị trường trái phiếu |
198 | Bond Yield | 债券收益率 (zhàiquàn shōuyì lǜ) | Tỷ suất lợi nhuận trái phiếu |
199 | Bonus | 奖金 (jiǎngjīn) | Thưởng |
200 | Book Value | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) | Giá trị sổ sách |
201 | Bookkeeping | 簿记 (bùjì) | Ghi sổ kế toán |
202 | Bookkeeping | 会计簿记 (kuàijì bùjì) | Ghi sổ kế toán |
203 | Bookkeeping | 记账 (jìzhàng) | Ghi chép sổ sách |
204 | Bookkeeping | 簿记 (bù jì) | Kế toán sổ sách |
205 | Break-Even Analysis | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) | Phân tích điểm hòa vốn |
206 | Break-even Analysis | 盈亏平衡分析 (yíng kuī pínghéng fēnxī) | Phân tích điểm hòa vốn |
207 | Break-even Analysis | 收支平衡分析 (shōuzhī pínghéng fēnxī) | Phân tích điểm hòa vốn |
208 | Breakeven Point | 收支平衡点 (shōu zhī pínghéng diǎn) | Điểm hòa vốn |
209 | Break-even Point | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) | Điểm hòa vốn |
210 | Break-Even Point | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) | Điểm hòa vốn |
211 | Break-Even Point | 收支平衡点 (shōuzhī pínghéng diǎn) | Điểm hòa vốn |
212 | Break-even Point | 盈亏平衡点 (yíng kuī pínghéng diǎn) | Điểm hoà vốn |
213 | Break-even Point | 保本点 (bǎo běn diǎn) | Điểm hòa vốn |
214 | Break-Even Point | 保本点 (bǎoběn diǎn) | Điểm hòa vốn |
215 | Broker | 经纪人 (jīngjì rén) | Người môi giới |
216 | Brokerage Fee | 经纪费 (jīngjì fèi) | Phí môi giới |
217 | Budget | 预算 (yùsuàn) | Ngân sách |
218 | Budget Allocation | 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) | Phân bổ ngân sách |
219 | Budget Deficit | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) | Thâm hụt ngân sách |
220 | Budget Deviation | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) | Sai lệch ngân sách |
221 | Budget Surplus | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) | Ngân sách thặng dư |
222 | Budget Variance | 预算差异 (yùsuàn chāyì) | Chênh lệch ngân sách |
223 | Budget Variance Analysis | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) | Phân tích chênh lệch ngân sách |
224 | Budgetary Control | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) | Kiểm soát ngân sách |
225 | Budgeting | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) | Lập ngân sách |
226 | Budgeting and Forecasting | 预算与预测 (yùsuàn yǔ yùcè) | Lập ngân sách và dự báo |
227 | Budgeting Process | 预算过程 (yùsuàn guòchéng) | Quá trình lập ngân sách |
228 | Bull Market | 牛市 (niú shì) | Thị trường giá lên |
229 | Bull Market | 牛市 (niúshì) | Thị trường tăng trưởng |
230 | Bullish | 看涨 (kàn zhǎng) | Lạc quan (dự đoán giá lên) |
231 | Business Combination | 企业合并 (qǐyè hébìng) | Hợp nhất doanh nghiệp |
232 | Business Entity | 企业实体 (qǐyè shítǐ) | Thực thể doanh nghiệp |
233 | Business Entity Concept | 会计主体原则 (kuàijì zhǔtǐ yuánzé) | Nguyên tắc thực thể kinh doanh |
234 | Business Expenses | 商业费用 (shāngyè fèiyòng) | Chi phí kinh doanh |
235 | Business Forecasting | 企业预测 (qǐyè yùcè) | Dự báo kinh doanh |
236 | Business Loan | 商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) | Vay kinh doanh |
237 | Business Tax | 营业税 (yíngyè shuì) | Thuế kinh doanh |
238 | Business Valuation | 企业估值 (qǐyè gūzhí) | Định giá doanh nghiệp |
239 | Calendar Year | 日历年度 (rìlì niándù) | Năm dương lịch |
240 | Call Option | 看涨期权 (kànzhǎng qīquán) | Quyền chọn mua |
241 | Call Option | 买入期权 (mǎirù qīquán) | Quyền chọn mua |
242 | Callable Bond | 可赎回债券 (kě shúhuí zhàiquàn) | Trái phiếu có thể mua lại |
243 | Capital | 资本 (zīběn) | Vốn |
244 | Capital Account | 资本账户 (zīběn zhànghù) | Tài khoản vốn |
245 | Capital Adequacy Ratio | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) | Tỷ lệ an toàn vốn |
246 | Capital Allocation | 资本分配 (zīběn fēnpèi) | Phân bổ vốn |
247 | Capital Budgeting | 资本预算 (zīběn yùsuàn) | Lập ngân sách vốn |
248 | Capital Contribution | 资本捐助 (zīběn juānzhù) | Đóng góp vốn |
249 | Capital Expenditure (CapEx) | 资本支出 (zīběn zhīchū) | Chi phí đầu tư vốn |
250 | Capital Flight | 资本外逃 (zīběn wàitáo) | Chảy máu vốn |
251 | Capital Gain | 资本收益 (zīběn shōuyì) | Lãi vốn |
252 | Capital Gain | 资本利得 (zīběn lìdé) | Lãi từ vốn |
253 | Capital Gains | 资本增益 (zīběn zēngyì) | Lợi nhuận vốn |
254 | Capital Gains | 资本增值 (zīběn zēngzhí) | Lợi nhuận vốn |
255 | Capital Gains Tax | 资本利得税 (zīběn lìdé shuì) | Thuế lợi nhuận vốn |
256 | Capital Lease | 资本租赁 (zīběn zūlìn) | Thuê tài chính |
257 | Capital Loss | 资本亏损 (zīběn kuīsǔn) | Tổn thất vốn |
258 | Capital Losses | 资本损失 (zīběn sǔnshī) | Tổn thất vốn |
259 | Capital Market | 资本市场 (zīběn shìchǎng) | Thị trường vốn |
260 | Capital Reserve | 资本公积 (zīběn gōngjī) | Quỹ dự trữ vốn |
261 | Capital Reserves | 资本储备 (zīběn chǔbèi) | Dự trữ vốn |
262 | Capital Reserves | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) | Quỹ dự trữ vốn |
263 | Capital Structure | 资本结构 (zīběn jiégòu) | Cơ cấu vốn |
264 | Capital Structure Analysis | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) | Phân tích cấu trúc vốn |
265 | Capitalization | 资本化 (zīběn huà) | Hoá vốn |
266 | Capitalization | 资本化 (zīběnhuà) | Vốn hóa |
267 | Capitalization Rate | 资本化率 (zīběn huà lǜ) | Tỷ lệ vốn hóa |
268 | Capitalized Costs | 资本化成本 (zīběn huà chéngběn) | Chi phí vốn hóa |
269 | Carrying Amount | 账面金额 (zhàngmiàn jīn’é) | Giá trị ghi sổ |
270 | Cash Accounting | 现金会计 (xiànjīn kuàijì) | Kế toán tiền mặt |
271 | Cash Accounting | 现金收付制 (xiànjīn shōufù zhì) | Kế toán tiền mặt |
272 | Cash Accounting | 现金会计制 (xiànjīn kuàijì zhì) | Kế toán tiền mặt |
273 | Cash and Cash Equivalents | 现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjiàwù) | Tiền mặt và các khoản tương đương tiền |
274 | Cash Basis | 收付实现制 (shōufù shíxiànzhì) | Cơ sở tiền mặt |
275 | Cash Basis | 现金基础 (xiànjīn jīchǔ) | Phương pháp kế toán tiền mặt |
276 | Cash Basis | 现金制 (xiànjīn zhì) | Phương pháp tiền mặt |
277 | Cash Basis | 收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) | Cơ sở tiền mặt |
278 | Cash Basis Accounting | 现金收付制会计 (xiànjīn shōufùzhì kuàijì) | Kế toán theo cơ sở tiền mặt |
279 | Cash Basis Accounting | 现金制会计 (xiànjīn zhì kuàijì) | Kế toán theo phương pháp tiền mặt |
280 | Cash Basis Accounting | 现金基础会计 (xiànjīn jīchǔ kuàijì) | Kế toán theo cơ sở tiền mặt |
281 | Cash Basis Accounting | 现金制会计 (xiànjīn zhì huìjì) | Kế toán theo cơ sở tiền mặt |
282 | Cash Basis Accounting | 收付实现制会计 (shōufù shíxiàn zhì kuàijì) | Kế toán cơ sở tiền mặt |
283 | Cash Basis Accounting | 收付实现制会计 (shōufù shíxiànzhì kuàijì) | Kế toán theo cơ sở tiền mặt |
284 | Cash Budget | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) | Ngân sách tiền mặt |
285 | Cash Conversion Cycle | 现金周转周期 (xiànjīn zhōuzhuǎn zhōuqī) | Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
286 | Cash Conversion Cycle | 现金转换周期 (xiànjīn zhuǎnhuàn zhōuqī) | Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
287 | Cash Equivalent | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) | Tương đương tiền |
288 | Cash Equivalents | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) | Tương đương tiền mặt |
289 | Cash Flow | 现金流 (xiànjīnliú) | Dòng tiền |
290 | Cash Flow | 现金流 (xiànjīn liú) | Dòng tiền |
291 | Cash Flow | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) | Dòng tiền |
292 | Cash Flow Analysis | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) | Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
293 | Cash Flow Forecast | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) | Dự báo dòng tiền |
294 | Cash Flow from Financing | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) | Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
295 | Cash Flow from Financing Activities | 来自融资活动的现金流 (lái zì róngzī huódòng de xiànjīn liú) | Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
296 | Cash Flow from Financing Activities | 筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) | Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
297 | Cash Flow from Investing | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) | Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
298 | Cash Flow from Investing Activities | 来自投资活动的现金流 (lái zì tóuzī huódòng de xiànjīn liú) | Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
299 | Cash Flow from Investing Activities | 投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) | Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
300 | Cash Flow from Operating Activities | 来自经营活动的现金流 (lái zì jīngyíng huódòng de xiànjīn liú) | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
301 | Cash Flow from Operating Activities | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
302 | Cash Flow from Operations | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) | Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh |
303 | Cash Flow Management | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) | Quản lý dòng tiền |
304 | Cash Flow Statement | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
305 | Cash Management | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) | Quản lý tiền mặt |
306 | Cash Management System | 现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) | Hệ thống quản lý tiền mặt |
307 | Cash Ratio | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) | Tỷ lệ tiền mặt |
308 | Cash Reserve | 现金储备 (xiànjīn chúbèi) | Dự trữ tiền mặt |
309 | Cash Reserves | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) | Dự trữ tiền mặt |
310 | Cashbook | 现金簿 (xiànjīn bù) | Sổ tiền mặt |
311 | Central Bank | 中央银行 (zhōngyāng yínháng) | Ngân hàng trung ương |
312 | Central Bank Digital Currency (CBDC) | 中央银行数字货币 (zhōngyāng yínháng shùzì huòbì) | Tiền kỹ thuật số ngân hàng trung ương |
313 | Centralized Exchange (CEX) | 集中式交易所 (jízhōng shì jiāoyì suǒ) | Sàn giao dịch tập trung |
314 | Certificate of Deposit (CD) | 存单 (cúndān) | Chứng chỉ tiền gửi |
315 | Chart of Accounts | 会计科目表 (kuàijì kēmùbiǎo) | Bảng hệ thống tài khoản |
316 | Chart of Accounts | 科目表 (kēmù biǎo) | Sơ đồ tài khoản |
317 | Chart of Accounts | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) | Bảng hệ thống tài khoản |
318 | Checking Account | 支票账户 (zhīpiào zhànghù) | Tài khoản thanh toán |
319 | Clearing House | 结算所 (jiésuàn suǒ) | Trung tâm thanh toán |
320 | Closing Balance | 结账余额 (jiézhàng yú’é) | Số dư cuối kỳ |
321 | Closing Balance | 期末余额 (qīmò yú’é) | Số dư cuối kỳ |
322 | Closing Entries | 结账分录 (jiézhàng fēnlù) | Bút toán kết chuyển |
323 | Closing Entries | 结账分录 (jié zhàng fēnlù) | Bút toán kết chuyển |
324 | Collateral | 抵押品 (dǐyā pǐn) | Tài sản bảo đảm |
325 | Collateral | 抵押物 (dǐyā wù) | Tài sản thế chấp |
326 | Collateral | 抵押品 (dǐyāpǐn) | Tài sản thế chấp |
327 | Collateralized Debt Obligation (CDO) | 担保债务凭证 (dānbǎo zhàiwù píngzhèng) | Nghĩa vụ nợ bảo đảm |
328 | Collateralized Debt Obligation (CDO) | 抵押债务凭证 (dǐyā zhàiwù píngzhèng) | Nghĩa vụ nợ có tài sản bảo đảm |
329 | Collateralized Debt Obligation (CDO) | 债务抵押证券 (zhàiwù dǐyā zhèngquàn) | Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản |
330 | Commercial Bank | 商业银行 (shāngyè yínháng) | Ngân hàng thương mại |
331 | Commodities | 商品 (shāngpǐn) | Hàng hóa |
332 | Commodity Market | 商品市场 (shāngpǐn shìchǎng) | Thị trường hàng hóa |
333 | Commodity Swap | 商品掉期 (shāngpǐn diàoqī) | Hoán đổi hàng hóa |
334 | Common Size Statement | 通用大小报表 (tōngyòng dàxiǎo bàobiǎo) | Báo cáo kích thước thông thường |
335 | Common Stock | 普通股 (pǔtōng gǔ) | Cổ phiếu phổ thông |
336 | Compliance | 合规 (héguī) | Tuân thủ |
337 | Compliance | 合规性 (héguī xìng) | Tuân thủ |
338 | Compliance | 合规性 (hégé xìng) | Sự tuân thủ |
339 | Compliance | 合规 (hégé) | Tuân thủ |
340 | Compound Annual Growth Rate (CAGR) | 复合年增长率 (fùhé nián zēngzhǎng lǜ) | Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm kép |
341 | Compound Interest | 复利 (fùlì) | Lãi kép |
342 | Comprehensive Income | 综合收益 (zōnghé shōuyì) | Thu nhập toàn diện |
343 | Comprehensive Income | 综合收入 (zōnghé shōurù) | Thu nhập toàn diện |
344 | Conservatism Principle | 稳健性原则 (wěnjiàn xìng yuánzé) | Nguyên tắc thận trọng |
345 | Conservatism Principle | 谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) | Nguyên tắc thận trọng |
346 | Conservatism Principle | 稳健原则 (wěnjiàn yuánzé) | Nguyên tắc thận trọng |
347 | Consistency Principle | 一贯性原则 (yīguànxìng yuánzé) | Nguyên tắc nhất quán |
348 | Consistency Principle | 一致性原则 (yīzhì xìng yuánzé) | Nguyên tắc nhất quán |
349 | Consistency Principle | 一贯性原则 (yīguàn xìng yuánzé) | Nguyên tắc nhất quán |
350 | Consistency Principle | 一致性原则 (yīzhìxìng yuánzé) | Nguyên tắc nhất quán |
351 | Consolidated Financial Statement | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) | Báo cáo tài chính hợp nhất |
352 | Consolidated Ledger | 合并分类账 (hébìng fēnlèi zhàng) | Sổ cái hợp nhất |
353 | Consolidated Statement | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) | Báo cáo hợp nhất |
354 | Consolidation | 合并 (hébìng) | Hợp nhất |
355 | Consolidation Adjustment | 合并调整 (hébìng tiáozhěng) | Điều chỉnh hợp nhất |
356 | Consolidation of Accounts | 账户合并 (zhànghù hébìng) | Hợp nhất tài khoản |
357 | Consumer Price Index (CPI) | 消费者物价指数 (xiāofèi zhě wùjià zhǐshù) | Chỉ số giá tiêu dùng |
358 | Consumer Price Index (CPI) | 消费者物价指数 (xiāofèizhě wùjià zhǐbiāo) | Chỉ số giá tiêu dùng |
359 | Contingency Reserve | 应急储备 (yìngjí chǔbèi) | Dự phòng khẩn cấp |
360 | Contingent Asset | 或有资产 (huòyǒu zīchǎn) | Tài sản tiềm tàng |
361 | Contingent Liabilities | 或有负债 (huò yǒu fùzhài) | Nợ phải trả tiềm ẩn |
362 | Contingent Liability | 或有负债 (huòyǒu fùzhài) | Nợ tiềm tàng |
363 | Contra Account | 抵消账户 (dǐxiāo zhànghù) | Tài khoản đối ứng |
364 | Contra Account | 抵销账户 (dǐxiāo zhànghù) | Tài khoản đối ứng |
365 | Contribution Margin | 贡献边际 (gòngxiàn biānjì) | Lợi nhuận biên |
366 | Contribution Margin | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) | Biên lợi nhuận đóng góp |
367 | Contribution Margin | 贡献毛利 (gòngxiàn máo lì) | Biên đóng góp |
368 | Contribution Margin | 贡献毛利 (gòngxiàn máolì) | Biên độ đóng góp |
369 | Contribution Margin | 贡献利润 (gòngxiàn lìrùn) | Biên lợi nhuận đóng góp |
370 | Contribution Margin | 边际贡献率 (biānjì gòngxiàn lǜ) | Tỷ lệ đóng góp biên |
371 | Controlling Account | 控制账户 (kòngzhì zhànghù) | Tài khoản kiểm soát |
372 | Convertible Bond | 可转债 (kě zhuǎn zhài) | Trái phiếu chuyển đổi |
373 | Convertible Bonds | 可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) | Trái phiếu chuyển đổi |
374 | Corporate Banking | 企业银行业务 (qǐyè yínháng yèwù) | Ngân hàng doanh nghiệp |
375 | Corporate Bonds | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) | Trái phiếu doanh nghiệp |
376 | Corporate Bonds | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) | Trái phiếu doanh nghiệp |
377 | Corporate Finance | 公司财务 (gōngsī cáiwù) | Tài chính doanh nghiệp |
378 | Corporate Governance | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) | Quản trị công ty |
379 | Corporate Governance | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) | Quản trị doanh nghiệp |
380 | Corporate Restructuring | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) | Cơ cấu lại doanh nghiệp |
381 | Corporate Tax | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) | Thuế doanh nghiệp |
382 | Corporate Tax | 企业税 (qǐyè shuì) | Thuế doanh nghiệp |
383 | Corporate Tax | 公司税 (gōngsī shuì) | Thuế doanh nghiệp |
384 | Cost Accounting | 成本会计 (chéngběn kuàijì) | Kế toán chi phí |
385 | Cost Accounting | 成本会计 (chéngběn huìjì) | Kế toán chi phí |
386 | Cost Allocation | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) | Phân bổ chi phí |
387 | Cost Allocation | 成本分摊 (chéngběn fēntān) | Phân bổ chi phí |
388 | Cost Center | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) | Trung tâm chi phí |
389 | Cost Control | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) | Kiểm soát chi phí |
390 | Cost Driver | 成本动因 (chéngběn dòngyīn) | Nhân tố chi phí |
391 | Cost Efficiency | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) | Hiệu quả chi phí |
392 | Cost of Capital | 资本成本 (zīběn chéngběn) | Chi phí vốn |
393 | Cost of Debt | 债务成本 (zhàiwù chéngběn) | Chi phí nợ |
394 | Cost of Debt to Equity | 债务对股本比率 (zhàiwù duì gǔběn bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
395 | Cost of Equity | 股本成本 (gǔběn chéngběn) | Chi phí vốn chủ sở hữu |
396 | Cost of Goods Manufactured | 制造成本 (zhìzào chéngběn) | Giá thành sản xuất |
397 | Cost of Goods Sold (COGS) | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) | Giá vốn hàng bán |
398 | Cost of Goods Sold (COGS) | 销货成本 (xiāohuò chéngběn) | Giá vốn hàng bán |
399 | Cost Principle | 成本原则 (chéngběn yuánzé) | Nguyên tắc chi phí |
400 | Cost-Benefit Analysis | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) | Phân tích chi phí-lợi ích |
401 | Cost-Benefit Analysis | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) | Phân tích chi phí – lợi ích |
402 | Cost-Benefit Principle | 成本效益原则 (chéngběn xiàoyì yuánzé) | Nguyên tắc chi phí-lợi ích |
403 | Cost-Volume-Profit (CVP) Analysis | 成本-产量-利润分析 (chéngběn-chǎnliàng-lìrùn fēnxī) | Phân tích chi phí – sản lượng – lợi nhuận |
404 | Cost-Volume-Profit Analysis (CVP) | 成本-销量-利润分析 (chéngběn-xiāoliàng-lìrùn fēnxī) | Phân tích chi phí-sản lượng-lợi nhuận |
405 | Cost-Volume-Profit Analysis (CVP) | 成本-数量-利润分析 (chéngběn – shuìliàng – lìrùn fēnxī) | Phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận |
406 | Counter-Terrorism Financing (CTF) | 反恐融资 (fǎnkǒng róngzī) | Chống tài trợ khủng bố |
407 | Coupon Rate | 票面利率 (piàomiàn lìlǜ) | Lãi suất danh nghĩa |
408 | Coupon Rate | 票息率 (piàoxī lǜ) | Tỷ lệ phiếu lãi |
409 | Credit | 贷方 (dàifāng) | Ghi có |
410 | Credit | 信用 (xìnyòng) | Tín dụng |
411 | Credit Card | 信用卡 (xìnyòng kǎ) | Thẻ tín dụng |
412 | Credit Card | 信用卡 (xìnyòngkǎ) | Thẻ tín dụng |
413 | Credit Control | 信用控制 (xìnyòng kòngzhì) | Kiểm soát tín dụng |
414 | Credit Crunch | 信贷紧缩 (xìndài jǐnsuō) | Sự thắt chặt tín dụng |
415 | Credit Default Swap (CDS) | 信用违约掉期 (xìnyòng wéiyuē diàoqī) | Hợp đồng hoán đổi tín dụng |
416 | Credit Default Swap (CDS) | 信用违约互换 (xìnyòng wéiyuē hùhuàn) | Hoán đổi rủi ro tín dụng |
417 | Credit History | 信用记录 (xìnyòng jìlù) | Lịch sử tín dụng |
418 | Credit Limit | 信贷限额 (xìndài xiàn’é) | Hạn mức tín dụng |
419 | Credit Line | 信用额度 (xìnyòng édù) | Hạn mức tín dụng |
420 | Credit Memo | 信用备忘录 (xìnyòng bèiwànglù) | Biên bản ghi nhận tín dụng |
421 | Credit Note | 信用票据 (xìnyòng piàojù) | Phiếu tín dụng |
422 | Credit Rating | 信用评级 (xìnyòng píngjí) | Xếp hạng tín dụng |
423 | Credit Rating | 信用评级 (xìnyòng píjí) | Xếp hạng tín dụng |
424 | Credit Report | 信用报告 (xìnyòng bàogào) | Báo cáo tín dụng |
425 | Credit Risk | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) | Rủi ro tín dụng |
426 | Credit Risk | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) | Rủi ro tín dụng |
427 | Credit Risk Management | 信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) | Quản lý rủi ro tín dụng |
428 | Credit Sales | 赊销 (shēxiāo) | Bán hàng trả chậm |
429 | Credit Score | 信用分数 (xìnyòng fēnshù) | Điểm tín dụng |
430 | Credit Score | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) | Điểm tín dụng |
431 | Credit Union | 信用合作社 (xìnyòng hézuòshè) | Liên minh tín dụng |
432 | Creditworthiness | 信用状况 (xìnyòng zhuàngkuàng) | Tình hình tín dụng |
433 | Creditworthiness | 信用能力 (xìnyòng nénglì) | Khả năng tín dụng |
434 | Crowdfunding | 众筹 (zhòngchóu) | Gọi vốn cộng đồng |
435 | Cryptocurrency | 加密货币 (jiāmì huòbì) | Tiền điện tử |
436 | Currency Appreciation | 货币升值 (huòbì shēngzhí) | Tăng giá tiền tệ |
437 | Currency Depreciation | 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) | Phá giá tiền tệ |
438 | Currency Exchange | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) | Đổi tiền tệ |
439 | Currency Risk | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) | Rủi ro tỷ giá |
440 | Currency Swap | 货币掉期 (huòbì diàoqī) | Hoán đổi tiền tệ |
441 | Currency Swap | 货币互换 (huòbì hùhuàn) | Hoán đổi tiền tệ |
442 | Current Account | 活期账户 (huóqí zhànghù) | Tài khoản thanh toán |
443 | Current Account | 经常账户 (jīngcháng zhànghù) | Tài khoản vãng lai |
444 | Current Assets | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) | Tài sản lưu động |
445 | Current Assets Ratio | 流动资产比率 (liúdòng zīchǎn bǐlǜ) | Tỷ lệ tài sản lưu động |
446 | Customs Duties | 海关税 (hǎiguān shuì) | Thuế hải quan |
447 | Days Payable Outstanding (DPO) | 应付账款天数 (yīngfù zhàngkuǎn tiānshù) | Số ngày trả tiền bình quân |
448 | Days Sales Outstanding (DSO) | 应收账款天数 (yīngshōu zhàngkuǎn tiānshù) | Số ngày thu tiền bình quân |
449 | Debit | 借方 (jièfāng) | Ghi nợ |
450 | Debit Card | 借记卡 (jièjì kǎ) | Thẻ ghi nợ |
451 | Debit Memo | 借方备忘录 (jièfāng bèiwànglù) | Biên bản ghi nhận nợ |
452 | Debit Note | 借记票据 (jièjì piàojù) | Phiếu ghi nợ |
453 | Debt | 债务 (zhàiwù) | Nợ |
454 | Debt Capital | 债务资本 (zhàiwù zīběn) | Vốn vay |
455 | Debt Ceiling | 债务上限 (zhàiwù shàngxiàn) | Trần nợ |
456 | Debt Collection | 催收债务 (cuīshōu zhàiwù) | Thu hồi nợ |
457 | Debt Collection | 债务催收 (zhàiwù cuīshōu) | Thu hồi nợ |
458 | Debt Consolidation | 债务整合 (zhàiwù zhěnghé) | Tái cấu trúc nợ |
459 | Debt Coverage Ratio | 债务覆盖率 (zhàiwù fùgài lǜ) | Tỷ lệ bao phủ nợ |
460 | Debt Financing | 债务融资 (zhàiwù róngzī) | Tài trợ bằng nợ |
461 | Debt Financing Cost | 债务融资成本 (zhàiwù róngzī chéngběn) | Chi phí tài trợ nợ |
462 | Debt Issuance | 债务发行 (zhàiwù fāxíng) | Phát hành nợ |
463 | Debt Management | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) | Quản lý nợ |
464 | Debt Ratio | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ |
465 | Debt Ratio | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ |
466 | Debt Recovery | 债务追讨 (zhàiwù zhuītǎo) | Thu hồi nợ |
467 | Debt Restructuring | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) | Cơ cấu lại nợ |
468 | Debt Restructuring | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) | Tái cơ cấu nợ |
469 | Debt Securities | 债券 (zhàiquàn) | Chứng khoán nợ |
470 | Debt Service | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) | Dịch vụ nợ |
471 | Debt Service Coverage Ratio (DSCR) | 债务服务覆盖比率 (zhàiwù fúwù fùgài bǐlǜ) | Tỷ lệ bao phủ dịch vụ nợ |
472 | Debt Service Coverage Ratio (DSCR) | 债务偿付比率 (zhàiwù chángfù bǐlǜ) | Tỷ lệ khả năng trả nợ |
473 | Debt to Asset Ratio | 负债资产比率 (fùzhài zīchǎn bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên tài sản |
474 | Debt to Asset Ratio | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) | Tỷ lệ nợ trên tài sản |
475 | Debt to Equity Ratio | 债务股本比率 (zhàiwù gǔběn bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
476 | Debt-to-Asset Ratio | 债务资产比率 (zhàiwù zīchǎn bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên tài sản |
477 | Debt-to-EBITDA Ratio | 负债对EBITDA比率 (fùzhài duì EBITDA bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên EBITDA |
478 | Debt-to-Equity Ratio | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
479 | Debt-to-Equity Ratio | 负债股本比率 (fùzhài gǔběn bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn |
480 | Debt-to-Equity Ratio | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn |
481 | Debt-to-Equity Ratio | 债务与股本比率 (zhàiwù yǔ gǔběn bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
482 | Debt-to-Equity Ratio | 负债与股本比率 (fùzhài yǔ gǔběn bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
483 | Debt-to-Equity Ratio | 负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
484 | Debt-to-Equity Ratio | 债务权益比率 (zhàiwù quányì bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
485 | Debt-to-Equity Ratio | 债务股东权益比率 (zhàiwù gǔdōng quányì bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
486 | Debt-to-Equity Ratio | 债务股权比 (zhàiwù gǔquán bǐ) | Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần |
487 | Debt-to-Equity Ratio | 债务权益比 (zhàiwù quányì bǐ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
488 | Debt-to-Equity Ratio | 债务股本比 (zhàiwù gǔběn bǐ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
489 | Debt-to-Equity Ratio (D/E Ratio) | 债务股权比率 (zhàiwù gǔquán bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
490 | Debt-to-GDP Ratio | 债务与GDP比率 (zhàiwù yǔ GDP bǐlǜ) | Tỷ lệ nợ trên GDP |
491 | Decentralized Exchange (DEX) | 去中心化交易所 (qù zhōngxīn huà jiāoyì suǒ) | Sàn giao dịch phi tập trung |
492 | Decentralized Finance (DeFi) | 去中心化金融 (qù zhōngxīn huà jīnróng) | Tài chính phi tập trung |
493 | Decentralized Finance (DeFi) | 去中心化金融 (qù zhōngxīnhuà jīnróng) | Tài chính phi tập trung |
494 | Declining Balance Depreciation | 递减余额折旧法 (dìjiǎn yú’é zhéjiù fǎ) | Phương pháp khấu hao giảm dần |
495 | Declining Balance Depreciation | 余额递减折旧法 (yú’é dìjiǎn zhéjiù fǎ) | Phương pháp khấu hao giảm dần |
496 | Declining Balance Depreciation | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) | Phương pháp khấu hao số dư giảm dần |
497 | Declining Balance Depreciation | 降幅折旧 (jiàngfú zhéjiù) | Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần |
498 | Declining Balance Depreciation | 双倍余额递减法折旧 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ zhéjiù) | Phương pháp khấu hao dư dần giảm dần |
499 | Declining Balance Depreciation | 递减法折旧 (dìjiǎn fǎ zhédiù) | Phương pháp khấu hao giảm dần |
500 | Declining Balance Depreciation | 双倍余额递减法折旧 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ zhédiù) | Khấu hao theo phương pháp dư giảm cân đối |
501 | Default | 违约 (wéiyuē) | Phá vỡ hợp đồng, vỡ nợ |
502 | Default Risk | 违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn) | Rủi ro vỡ nợ |
503 | Deferred Expense | 递延费用 (dìyán fèiyòng) | Chi phí trả trước |
504 | Deferred Income Tax | 递延所得税 (dìyán suǒdé shuì) | Thuế thu nhập hoãn lại |
505 | Deferred Revenue | 递延收入 (dìyán shōurù) | Doanh thu chưa thực hiện |
506 | Deferred Revenue | 递延收入 (dì yán shōurù) | Doanh thu hoãn lại |
507 | Deferred Tax | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) | Thuế hoãn lại |
508 | Deferred Tax | 递延税款 (dì yán shuì kuǎn) | Thuế hoãn lại |
509 | Deferred Tax | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) | Thuế hoãn lại |
510 | Deferred Tax | 递延税 (dìyán shuì) | Thuế hoãn lại |
511 | Deferred Tax | 递延税款 (dìyán shuì kuǎn) | Thuế hoãn lại |
512 | Deferred Tax | 递延税项 (dìyán shuì xiàng) | Thuế hoãn lại |
513 | Deferred Tax Asset | 递延所得税资产 (dìyán suǒdé shuì zīchǎn) | Tài sản thuế hoãn lại |
514 | Deferred Tax Asset | 递延税资产 (dìyán shuì zīchǎn) | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
515 | Deferred Tax Asset | 递延税项资产 (dìyán shuìxiàng zīchǎn) | Tài sản thuế hoãn lại |
516 | Deferred Tax Asset | 递延税款资产 (dìyán shuìkuǎn zīchǎn) | Tài sản thuế hoãn lại |
517 | Deferred Tax Assets | 递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
518 | Deferred Tax Liabilities | 递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) | Nợ thuế thu nhập hoãn lại |
519 | Deferred Tax Liability | 递延税务负债 (dì yán shuìwù fùzhài) | Nợ thuế hoãn lại |
520 | Deferred Tax Liability | 递延所得税负债 (dìyán suǒdé shuì fùzhài) | Nghĩa vụ thuế hoãn lại |
521 | Deferred Tax Liability | 递延税负债 (dìyán shuì fùzhài) | Nợ thuế thu nhập hoãn lại |
522 | Deferred Tax Liability | 递延税项负债 (dìyán shuìxiàng fùzhài) | Nợ thuế hoãn lại |
523 | Deferred Tax Liability | 递延税款负债 (dìyán shuìkuǎn fùzhài) | Nợ thuế hoãn lại |
524 | Deferred Tax Liability | 递延税负 (dìyán shuì fù) | Nghĩa vụ thuế hoãn lại |
525 | Deflation | 通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) | Giảm phát |
526 | Deflation Rate | 通货紧缩率 (tōnghuò jǐnsuō lǜ) | Tỷ lệ giảm phát |
527 | Deposit | 存款 (cún kuǎn) | Gửi tiền |
528 | Depreciable Asset | 可折旧资产 (kě zhéjiù zīchǎn) | Tài sản có thể khấu hao |
529 | Depreciation | 折旧 (zhéjiù) | Khấu hao |
530 | Depreciation | 折旧 (zhédiù) | Khấu hao |
531 | Depreciation and Amortization (EBITDA) | ||
532 | Depreciation Expense | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) | Chi phí khấu hao |
533 | Depreciation Expense | 折旧费用 (zhédiù fèiyòng) | Chi phí khấu hao |
534 | Depreciation Method | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) | Phương pháp khấu hao |
535 | Depreciation Method | 折旧方法 (zhédiù fāngfǎ) | Phương pháp khấu hao |
536 | Depreciation Schedule | 折旧表 (zhéjiù biǎo) | Lịch trình khấu hao |
537 | Depreciation Schedule | 折旧计划表 (zhéjiù jìhuà biǎo) | Lịch trình khấu hao |
538 | Depreciation Schedule | 折旧时间表 (zhéjiù shíjiān biǎo) | Lịch trình khấu hao |
539 | Depreciation Schedule | 折旧计划 (zhéjiù jìhuà) | Bảng kế hoạch khấu hao |
540 | Depreciation Schedule | 折旧计划 (zhédiù jìhuà) | Lịch trình khấu hao |
541 | Depreciation Schedule | 折旧计划表 (zhédiù jìhuà biǎo) | Lịch trình khấu hao |
542 | Depression | 经济大萧条 (jīngjì dà xiāotiáo) | Đại khủng hoảng kinh tế |
543 | Derivative | 衍生品 (yǎnshēngpǐn) | Công cụ phái sinh |
544 | Derivatives | 衍生品 (yǎnshēng pǐn) | Sản phẩm phái sinh |
545 | Derivatives | 衍生工具 (yǎnshēng gōngjù) | Công cụ phái sinh |
546 | Digital Currency | 数字货币 (shùzì huòbì) | Tiền tệ số |
547 | Digital Payment | 数字支付 (shùzì zhīfù) | Thanh toán điện tử |
548 | Digital Wallet | 数字钱包 (shùzì qiánbāo) | Ví điện tử |
549 | Direct Costs | 直接费用 (zhíjiē fèiyòng) | Chi phí trực tiếp |
550 | Direct Costs | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) | Chi phí trực tiếp |
551 | Direct Method (Cash Flow) | 直接法 (zhíjiē fǎ) | Phương pháp trực tiếp |
552 | Direct Tax | 直接税 (zhíjiē shuì) | Thuế trực tiếp |
553 | Disclosure Principle | 披露原则 (pīlù yuánzé) | Nguyên tắc công khai |
554 | Discount Rate | 折现率 (zhéxiàn lǜ) | Tỷ lệ chiết khấu |
555 | Discount Rate | 贴现率 (tiēxiàn lǜ) | Tỷ lệ chiết khấu |
556 | Discounted Cash Flow (DCF) | 折现现金流 (zhéxiàn xiànjīn liú) | Dòng tiền chiết khấu |
557 | Diversification | 多元化 (duōyuán huà) | Đa dạng hóa |
558 | Diversification | 多样化 (duōyàng huà) | Đa dạng hóa |
559 | Diversification | 分散投资 (fēnsàn tóuzī) | Phân tán đầu tư |
560 | Divestment | 剥离 (bōlí) | Thoái vốn |
561 | Dividend | 红利 (hónglì) | Cổ tức |
562 | Dividend Distribution | 股息分配 (gǔxī fēnpèi) | Phân phối cổ tức |
563 | Dividend Distribution | 股息分配 (gǔxí fēnpèi) | Phân phối cổ tức |
564 | Dividend Income | 股息收入 (gǔxī shōurù) | Thu nhập từ cổ tức |
565 | Dividend Payable | 应付股息 (yīngfù gǔxī) | Cổ tức phải trả |
566 | Dividend Payments | 股息支付 (gǔxī zhīfù) | Thanh toán cổ tức |
567 | Dividend Payout Ratio | 股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) | Tỷ lệ chi trả cổ tức |
568 | Dividend Payout Ratio | 股息支付比率 (gǔxī zhīfù bǐlǜ) | Tỷ lệ chi trả cổ tức |
569 | Dividend Reinvestment Plan (DRIP) | 股息再投资计划 (gǔxī zài tóuzī jìhuà) | Kế hoạch tái đầu tư cổ tức |
570 | Dividend Yield | 股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) | Tỷ suất cổ tức |
571 | Dividend Yield | 股息率 (gǔxī lǜ) | Lợi tức cổ tức |
572 | Dividends | 股息 (gǔxī) | Cổ tức |
573 | Dividends | 分红 (fēnhóng) | Cổ tức |
574 | Dividends | 股利 (gǔlì) | Cổ tức |
575 | Dividends Payable | 应付股利 (yīngfù gǔlì) | Cổ tức phải trả |
576 | Dividends Per Share | 每股股息 (měi gǔ gǔxī) | Cổ tức trên mỗi cổ phiếu |
577 | Double Declining Balance | 双倍递减法 (shuāngbèi dìjiǎn fǎ) | Khấu hao theo phương pháp giảm dần kép |
578 | Double Declining Balance Depreciation | 双倍递减法折旧 (shuāngbèi dìjiǎn fǎ zhéjiù) | Khấu hao theo phương pháp giảm dần kép |
579 | Double Declining Balance Depreciation | 双倍余额递减法折旧 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ zhédiù) | Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần đôi |
580 | Double Declining Balance Depreciation | 双倍递减法折旧 (shuāngbèi dìjiǎn fǎ zhédiù) | Phương pháp khấu hao giảm dần kép |
581 | Double Entry Accounting | 双重记账法 (shuāngchóng jì zhàng fǎ) | Kế toán theo phương pháp ghi sổ kép |
582 | Double-Declining Balance Depreciation | 双倍余额递减折旧法 (shuāng bèi yu’é dìjiǎn zhéjiù fǎ) | Khấu hao theo phương pháp giảm dần dư kép |
583 | Double-Entry Accounting | 复式记账法 (fùshì jìzhàngfǎ) | Kế toán kép |
584 | Double-Entry Accounting | 复式记账 (fùshì jìzhàng) | Ghi sổ kép |
585 | Double-entry Accounting | 复式记账法 (fùshì jìzhàng fǎ) | Kế toán kép |
586 | Double-entry Bookkeeping | 双重记账 (shuāngchóng jìzhàng) | Phương pháp kế toán kép |
587 | Double-entry System | 双重记账法 (shuāngchóng jìzhàng fǎ) | Hệ thống kế toán kép |
588 | Double-entry System | 双重记账系统 (shuāngchóng jìzhàng xìtǒng) | Hệ thống kế toán kép |
589 | Doubtful Debt | 可疑债务 (kěyí zhàiwù) | Nợ nghi ngờ |
590 | Dual Aspect Principle | 双重性原则 (shuāngchóngxìng yuánzé) | Nguyên tắc hai mặt |
591 | Dual Aspect Principle | 双重性原则 (shuāngchóng xìng yuánzé) | Nguyên tắc hai mặt |
592 | Due Diligence | 尽职调查 (jìnzhí diàochá) | Thẩm định kỹ lưỡng |
593 | Early Repayment | 提前还款 (tíqián huán kuǎn) | Thanh toán trước hạn |
594 | Earnings Before Interest and Tax (EBIT) | 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
595 | Earnings Before Interest and Tax (EBIT) | 息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
596 | Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) | 税前息税前利润 (shuì qián xī shuì qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
597 | Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) | 税前息前利润 (shuì qián xī qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
598 | Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) | 利息和税前利润 (lìxī hé shuì qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
599 | Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) | 税息前利润 (shuì xī qián lìrùn) | Lợi nhuận trước thuế và lãi vay |
600 | Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) | 税息前利润 (shuìxí qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
601 | Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) | 利息及税前利润 (lìxī jí shuì qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
602 | Earnings Before Interest, Tax, Depreciation, and Amortization (EBITDA) | 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và amortization |
603 | Earnings Before Interest, Tax, Depreciation, and Amortization (EBITDA) | 息前税前折旧摊销前利润 (xī qián shuì qián zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
604 | Earnings Before Interest, Taxes and Depreciation | 息税前折旧利润 (xī shuì qián zhéjiù lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
605 | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization (EBITDA) | 税息折旧摊销前利润 (shuì xī zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước thuế, lãi vay, khấu hao và phân bổ chi phí |
606 | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization (EBITDA) | 税前息税前折旧摊销前利润 (shuì qián xī shuì qián zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
607 | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) | 税前息前折旧摊销前利润 (shuì qián xī qián zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và chi phí trả trước |
608 | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ |
609 | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) | 税息折旧摊销前利润 (shuìxī zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ chi phí |
610 | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) | 税息折旧摊销前利润 (shuìxí zhédiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
611 | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) | 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhédiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ |
612 | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhējiù tānxiāo qián lìrùn) | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ |
613 | Earnings Before Tax (EBT) | 税前利润 (shuì qián lìrùn) | Lợi nhuận trước thuế |
614 | Earnings Before Tax (EBT) | 税前利润 (shuìqián lìrùn) | Lợi nhuận trước thuế |
615 | Earnings Before Tax (EBT) | 税前收入 (shuìqián shōurù) | Thu nhập trước thuế |
616 | Earnings Growth | 盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) | Tăng trưởng lợi nhuận |
617 | Earnings Per Share (EPS) | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) | Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
618 | Earnings Per Share (EPS) | 每股收益 (měigǔ shōuyì) | Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
619 | Earnings Quality | 盈利质量 (yínglì zhìliàng) | Chất lượng lợi nhuận |
620 | Earnings Quality | 收益质量 (shōuyì zhìliàng) | Chất lượng lợi nhuận |
621 | Economic Boom | 经济繁荣 (jīngjì fánróng) | Tăng trưởng kinh tế |
622 | Economic Entity Assumption | 会计主体假设 (huìjì zhǔtǐ jiǎshè) | Giả định thực thể kinh tế |
623 | Economic Entity Assumption | 经济实体假设 (jīngjì shítǐ jiǎshè) | Giả định thực thể kinh tế |
624 | Economic Entity Principle | 经济实体原则 (jīngjì shítǐ yuánzé) | Nguyên tắc thực thể kinh tế |
625 | Economic Growth | 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) | Tăng trưởng kinh tế |
626 | Economic Growth Rate | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) | Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
627 | Economic Indicator | 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) | Chỉ báo kinh tế |
628 | Economic Order Quantity (EOQ) | 经济订货量 (jīngjì dìnghuò liàng) | Số lượng đặt hàng kinh tế |
629 | Economic Order Quantity (EOQ) | 经济订购量 (jīngjì dìnggòu liàng) | Số lượng đặt hàng kinh tế |
630 | Economic Recession | 经济衰退 (jīngjì shuāituì) | Suy thoái kinh tế |
631 | Economic Sanctions | 经济制裁 (jīngjì zhìcái) | Cấm vận kinh tế |
632 | Economic Value Added (EVA) | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) | Giá trị kinh tế gia tăng |
633 | Economic Value Added (EVA) | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) | Giá trị gia tăng kinh tế |
634 | Employee Benefits | 员工福利 (yuángōng fúlì) | Phúc lợi cho nhân viên |
635 | Enterprise Resource Planning (ERP) | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) | Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
636 | Equity | 权益 (quányì) | Vốn chủ sở hữu |
637 | Equity Financing | 股本融资 (gǔběn róngzī) | Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
638 | Equity Financing | 股权融资 (gǔquán róngzī) | Tài trợ vốn cổ phần |
639 | Equity Financing | 权益融资 (quányì róngzī) | Tài trợ vốn cổ phần |
640 | Equity Financing Cost | 股本融资成本 (gǔběn róngzī chéngběn) | Chi phí tài trợ vốn chủ sở hữu |
641 | Equity Investment | 股权投资 (gǔquán tóuzī) | Đầu tư cổ phần |
642 | Equity Issuance | 股本发行 (gǔběn fāxíng) | Phát hành cổ phần |
643 | Equity Method | 权益法 (quányì fǎ) | Phương pháp vốn chủ sở hữu |
644 | Equity Multiplier | 权益乘数 (quányì chéngshù) | Bội số vốn chủ sở hữu |
645 | Equity Securities | 股份证券 (gǔfèn zhèngquàn) | Chứng khoán cổ phiếu |
646 | Equity Share | 股权 (gǔquán) | Cổ phần |
647 | Equity Swap | 股权掉期 (gǔquán diàoqī) | Hoán đổi cổ phiếu |
648 | Estate Tax | 遗产税 (yíchǎn shuì) | Thuế di sản |
649 | Ethereum | 以太坊 (yǐtài fāng) | Ethereum |
650 | E-wallet | 电子钱包 (diànzǐ qiánbāo) | Ví điện tử |
651 | Exchange Platform | 交易所 (jiāoyì suǒ) | Sàn giao dịch |
652 | Exchange Rate | 汇率 (huìlǜ) | Tỷ giá hối đoái |
653 | Exchange-Traded Fund (ETF) | 交易所交易基金 (jiāoyì suǒ jiāoyì jījīn) | Quỹ giao dịch trên sàn (ETF) |
654 | Exchange-Traded Fund (ETF) | 交易所交易基金 (jiāoyìsuǒ jiāoyì jījīn) | Quỹ giao dịch trên sàn |
655 | Exchange-Traded Fund (ETF) | 交易型开放式指数基金 (jiāoyì xíng kāifàngshì zhǐshù jījīn) | Quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
656 | Excise Tax | 消费税 (xiāofèi shuì) | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
657 | Execution | 执行 (zhíxíng) | Thực thi lệnh |
658 | Exercise Price | 执行价格 (zhíxíng jiàgé) | Giá thực thi |
659 | Expenditure | 支出 (zhīchū) | Chi phí |
660 | Expenditure Cycle | 支出循环 (zhīchū xúnhuán) | Chu kỳ chi tiêu |
661 | Expense | 费用 (fèiyòng) | Chi phí |
662 | Expense Account | 费用账户 (fèiyòng zhànghù) | Tài khoản chi phí |
663 | Expense Allocation | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) | Phân bổ chi phí |
664 | Expense Allocation | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) | Phân bổ chi phí |
665 | Expense Forecast | 支出预测 (zhīchū yùcè) | Dự báo chi phí |
666 | Expense Ratio | 费用比率 (fèiyòng bǐlǜ) | Tỷ lệ chi phí |
667 | Expense Recognition | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) | Ghi nhận chi phí |
668 | Expense Recognition | 支出确认 (zhīchū quèrèn) | Công nhận chi phí |
669 | Expense Recognition Principle | 费用确认原则 (fèiyòng quèrèn yuánzé) | Nguyên tắc công nhận chi phí |
670 | Expense Report | 费用报告 (fèiyòng bàogào) | Báo cáo chi phí |
671 | Expense Report | 报销单 (bàoxiāo dān) | Báo cáo chi phí |
672 | Expiration Date | 到期日 (dàoqī rì) | Ngày đáo hạn |
673 | Export | 出口 (chūkǒu) | Xuất khẩu |
674 | External Audit | 外部审计 (wàibù shěnjì) | Kiểm toán bên ngoài |
675 | External Auditors | 外部审计师 (wàibù shěnjì shī) | Kiểm toán viên độc lập |
676 | Fair Value | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) | Giá trị hợp lý |
677 | Fair Value Measurement | 公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng) | Đo lường giá trị hợp lý |
678 | Federal Reserve | 美联储 (měi liánchǔ) | Cục Dự trữ Liên bang Mỹ |
679 | Finance Lease | 融资租赁 (róngzī zūlìn) | Thuê tài chính |
680 | Financial Accounting | 财务会计 (cáiwù kuàijì) | Kế toán tài chính |
681 | Financial Advisor | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) | Cố vấn tài chính |
682 | Financial Analysis | 财务分析 (cáiwù fēnxī) | Phân tích tài chính |
683 | Financial Analyst | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) | Chuyên gia phân tích tài chính |
684 | Financial Audit | 财务审计 (cáiwù shěnjì) | Kiểm toán tài chính |
685 | Financial Auditor | 财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) | Kiểm toán viên tài chính |
686 | Financial Budget | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) | Ngân sách tài chính |
687 | Financial Consolidation | 财务合并 (cáiwù hébìng) | Hợp nhất tài chính |
688 | Financial Control | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) | Kiểm soát tài chính |
689 | Financial Controller | 财务控制员 (cáiwù kòngzhì yuán) | Kiểm soát viên tài chính |
690 | Financial Controller | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) | Giám đốc tài chính |
691 | Financial Controller | 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) | Giám đốc tài chính |
692 | Financial Crisis | 金融危机 (jīnróng wēijī) | Khủng hoảng tài chính |
693 | Financial Derivatives | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) | Công cụ tài chính phái sinh |
694 | Financial Derivatives | 金融衍生工具 (jīnróng yǎnshēng gōngjù) | Công cụ tài chính phái sinh |
695 | Financial Expense | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) | Chi phí tài chính |
696 | Financial Forecasting | 财务预测 (cáiwù yùcè) | Dự báo tài chính |
697 | Financial Fraud | 金融欺诈 (jīnróng qīzhà) | Lừa đảo tài chính |
698 | Financial Health | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) | Tình trạng tài chính |
699 | Financial Inclusion | 金融普惠 (jīnróng pǔhuì) | Tài chính toàn diện |
700 | Financial Inclusion | 金融包容性 (jīnróng bāoróng xìng) | Tài chính toàn diện |
701 | Financial Inclusion | 普惠金融 (pǔhuì jīnróng) | Tài chính toàn diện |
702 | Financial Instruments | 金融工具 (jīnróng gōngjù) | Công cụ tài chính |
703 | Financial Leverage | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) | Đòn bẩy tài chính |
704 | Financial Leverage | 财务杠杆 (cáiwù gàngǎn) | Đòn bẩy tài chính |
705 | Financial Leverage Ratio | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) | Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
706 | Financial Liabilities | 财务负债 (cáiwù fùzhài) | Nợ tài chính |
707 | Financial Liquidity | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) | Tính thanh khoản tài chính |
708 | Financial Literacy | 金融素养 (jīnróng sùyǎng) | Kiến thức tài chính |
709 | Financial Management | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) | Quản lý tài chính |
710 | Financial Management System | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) | Hệ thống quản lý tài chính |
711 | Financial Modelling | 财务建模 (cáiwù jiànmó) | Mô hình tài chính |
712 | Financial Performance | 财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) | Hiệu suất tài chính |
713 | Financial Planning | 财务规划 (cáiwù guīhuà) | Lập kế hoạch tài chính |
714 | Financial Position | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) | Vị trí tài chính |
715 | Financial Ratio Analysis | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) | Phân tích tỷ lệ tài chính |
716 | Financial Ratios | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) | Các tỷ số tài chính |
717 | Financial Regulation | 金融监管 (jīnróng jiānguǎn) | Quy định tài chính |
718 | Financial Reporting | 财务报告 (cáiwù bàogào) | Báo cáo tài chính |
719 | Financial Reporting | 财务报告 (cáiwù bào gào) | Báo cáo tài chính |
720 | Financial Reporting Standards | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) | Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
721 | Financial Reporting Standards | 财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) | Chuẩn mực báo cáo tài chính |
722 | Financial Risk | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) | Rủi ro tài chính |
723 | Financial Risk Management | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) | Quản lý rủi ro tài chính |
724 | Financial Stability | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) | Sự ổn định tài chính |
725 | Financial Statement | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) | Báo cáo tài chính |
726 | Financial Statement Analysis | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) | Phân tích báo cáo tài chính |
727 | Financial Statement Audit | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) | Kiểm toán báo cáo tài chính |
728 | Financial Statement Preparation | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) | Chuẩn bị báo cáo tài chính |
729 | Financial Year | 财务年度 (cáiwù niándù) | Năm tài chính |
730 | Financial Year (Fiscal Year) | 财政年度 (cáizhèng niándù) | Năm tài chính |
731 | Financial Year-End | 财务年终 (cáiwù niánzhōng) | Kết thúc năm tài chính |
732 | Financing Activities | 融资活动 (róngzī huódòng) | Hoạt động tài chính |
733 | Financing Cash Flow | 融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) | Dòng tiền tài chính |
734 | Financing Decision | 融资决策 (róngzī juécè) | Quyết định tài trợ |
735 | Finished Goods | 完工品 (wángōng pǐn) | Thành phẩm |
736 | FinTech (Financial Technology) | 金融科技 (jīnróng kējì) | Công nghệ tài chính |
737 | First-In, First-Out (FIFO) | 先进先出法 (xiānjìn xiānchū fǎ) | Phương pháp nhập trước xuất trước |
738 | Fiscal Policy | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) | Chính sách tài khóa |
739 | Fixed Asset Disposal | 固定资产处置 (gùdìng zīchǎn chǔzhì) | Thanh lý tài sản cố định |
740 | Fixed Asset Management | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) | Quản lý tài sản cố định |
741 | Fixed Asset Register | 固定资产登记表 (gùdìng zīchǎn dēngjì biǎo) | Sổ đăng ký tài sản cố định |
742 | Fixed Asset Register | 固定资产登记 (gùdìng zīchǎn dēngjì) | Sổ đăng ký tài sản cố định |
743 | Fixed Asset Register | 固定资产登记簿 (gùdìng zīchǎn dēngjì bù) | Sổ đăng ký tài sản cố định |
744 | Fixed Asset Turnover | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuàn lǜ) | Vòng quay tài sản cố định |
745 | Fixed Asset Turnover | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuànlǜ) | Vòng quay tài sản cố định |
746 | Fixed Asset Turnover Ratio | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) | Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định |
747 | Fixed Assets | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) | Tài sản cố định |
748 | Fixed Assets Depreciation | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) | Khấu hao tài sản cố định |
749 | Fixed Capital | 固定资本 (gùdìng zīběn) | Vốn cố định |
750 | Fixed Costs | 固定成本 (gùdìng chéngběn) | Chi phí cố định |
751 | Fixed Deposit | 定期存款 (dìngqī cúnkuǎn) | Tiền gửi có kỳ hạn |
752 | Fixed Exchange Rate | 固定汇率 (gùdìng huìlǜ) | Tỷ giá cố định |
753 | Fixed Expenses | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) | Chi phí cố định |
754 | Fixed Income | 固定收益 (gùdìng shōuyì) | Thu nhập cố định |
755 | Fixed Interest Rate | 固定利率 (gùdìng lìlǜ) | Lãi suất cố định |
756 | Fixed-Income Security | 固定收益证券 (gùdìng shōuyì zhèngquàn) | Chứng khoán thu nhập cố định |
757 | Fixed-Rate Bond | 固定利率债券 (gùdìng lìlǜ zhàiquàn) | Trái phiếu lãi suất cố định |
758 | Flexible Budget | 弹性预算 (tánxìng yùsuàn) | Ngân sách linh hoạt |
759 | Float | 流通股数 (liútōng gǔ shù) | Cổ phiếu lưu hành tự do |
760 | Floating Exchange Rate | 浮动汇率 (fúdòng huìlǜ) | Tỷ giá thả nổi |
761 | Floating-Rate Bond | 浮动利率债券 (fúdòng lìlǜ zhàiquàn) | Trái phiếu lãi suất thay đổi |
762 | Follow-on Offering (FPO) | 后续公开募股 (hòuxù gōngkāi mùgǔ) | Phát hành cổ phiếu bổ sung |
763 | Forecasting | 预测 (yùcè) | Dự báo |
764 | Foreclosure | 法拍 (fǎpāi) | Tịch thu tài sản |
765 | Foreign Bond | 外国债券 (wàiguó zhàiquàn) | Trái phiếu nước ngoài |
766 | Foreign Currency Exchange | 外币兑换 (wàibì duìhuàn) | Đổi ngoại tệ |
767 | Foreign Direct Investment (FDI) | 外国直接投资 (wàiguó zhíjiē tóuzī) | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
768 | Foreign Direct Investment (FDI) | 外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
769 | Foreign Exchange (Forex) | 外汇 (wàihuì) | Ngoại hối |
770 | Foreign Exchange Reserves | 外汇储备 (wàihuì chǔbèi) | Dự trữ ngoại hối |
771 | Foreign Exchange Swap | 外汇互换 (wàihuì hùhuàn) | Hoán đổi ngoại hối |
772 | Forensic Accounting | 法务会计 (fǎwù kuàijì) | Kế toán pháp y |
773 | Forex Market | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) | Thị trường ngoại hối |
774 | Forex Trading | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) | Giao dịch ngoại hối |
775 | Forward Contract | 远期合同 (yuǎnqī hétóng) | Hợp đồng kỳ hạn |
776 | Forward Contract | 远期合约 (yuǎnqī héyuē) | Hợp đồng kỳ hạn |
777 | Fraud Alert | 欺诈警报 (qīzhà jǐngbào) | Cảnh báo gian lận |
778 | Fraud Detection | 欺诈检测 (qīzhà jiǎncè) | Phát hiện gian lận |
779 | Fraud Prevention | 防止欺诈 (fángzhǐ qīzhà) | Phòng ngừa gian lận |
780 | Free Cash Flow | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) | Dòng tiền tự do |
781 | Free Cash Flow to Equity (FCFE) | 自由现金流权益 (zìyóu xiànjīn liú quányì) | Dòng tiền tự do dành cho vốn chủ sở hữu |
782 | Free Cash Flow to Firm (FCFF) | 自由现金流公司 (zìyóu xiànjīn liú gōngsī) | Dòng tiền tự do dành cho doanh nghiệp |
783 | Free Trade | 自由贸易 (zìyóu màoyì) | Thương mại tự do |
784 | Free Trade Agreement (FTA) | 自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) | Hiệp định thương mại tự do (FTA) |
785 | Friendly Takeover | 友好收购 (yǒuhǎo shōugòu) | Mua lại thân thiện |
786 | Fringe Benefits | 附加福利 (fùjiā fúlì) | Phúc lợi phụ |
787 | Fringe Benefits | 边际福利 (biānjì fúlì) | Phúc lợi phụ trợ |
788 | Full Disclosure Principle | 充分披露原则 (chōngfèn pīlù yuánzé) | Nguyên tắc công khai đầy đủ |
789 | Full Disclosure Principle | 全面披露原则 (quánmiàn pīlù yuánzé) | Nguyên tắc công khai đầy đủ |
790 | Full Disclosure Principle | 完整披露原则 (wánzhěng pīlù yuánzé) | Nguyên tắc công bố đầy đủ |
791 | Full Disclosure Principle | 完全披露原则 (wánquán pīlù yuánzé) | Nguyên tắc công khai đầy đủ |
792 | Fund | 基金 (jījīn) | Quỹ |
793 | Fund Flow Statement | 资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) | Báo cáo lưu chuyển quỹ |
794 | Futures | 期货 (qīhuò) | Hợp đồng tương lai |
795 | Futures Contracts | 期货合约 (qīhuò héyuē) | Hợp đồng kỳ hạn |
796 | Futures Market | 期货市场 (qīhuò shìchǎng) | Thị trường hợp đồng tương lai |
797 | General Accepted Accounting Principles (GAAP) | 公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé) | Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
798 | General Accounting | 综合会计 (zōnghé kuàijì) | Kế toán tổng hợp |
799 | General Accounting | 总账会计 (zǒng zhàng kuàijì) | Kế toán tổng hợp |
800 | General and Administrative Expenses | 一般及行政费用 (yībān jí xíngzhèng fèiyòng) | Chi phí quản lý và hành chính |
801 | General Journal | 总日记账 (zǒng rìjì zhàng) | Sổ nhật ký tổng hợp |
802 | General Journal | 总账日记簿 (zǒngzhàng rìjì bù) | Nhật ký chung |
803 | General Ledger | 总分类账 (zǒng fēnlèi zhàng) | Sổ cái tổng hợp |
804 | General Ledger | 总账 (zǒng zhàng) | Sổ cái tổng hợp |
805 | General Ledger | 总账簿 (zǒng zhàng bù) | Sổ cái tổng hợp |
806 | Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) | 一般公认会计原则 (yībān gōngrèn kuàijì yuánzé) | Nguyên tắc kế toán chấp nhận chung |
807 | Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) | 公认会计原则 (gōngrèn huìjì yuánzé) | Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận |
808 | Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) | 公认会计准则 (gōngrèn kuàijì zhǔnzé) | Nguyên tắc Kế toán Chấp nhận Chung (GAAP) |
809 | Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) | 一般公认会计原则 (yìbān gōngrèn kuàijì yuánzé) | Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận |
810 | Going Concern | 持续经营 (chíxù jīngyíng) | Hoạt động liên tục |
811 | Going Concern Assumption | 持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) | Giả định hoạt động liên tục |
812 | Going Concern Principle | 持续经营原则 (chíxù jīngyíng yuánzé) | Nguyên tắc hoạt động liên tục |
813 | Goodwill | 商誉 (shāngyù) | Lợi thế thương mại |
814 | Governance | 治理 (zhìlǐ) | Quản trị |
815 | Government Bonds | 政府债券 (zhèngfǔ zhàiquàn) | Trái phiếu chính phủ |
816 | Government Debt | 政府债务 (zhèngfǔ zhàiwù) | Nợ chính phủ |
817 | Green Bonds | 绿色债券 (lǜsè zhàiquàn) | Trái phiếu xanh |
818 | Green Finance | 绿色金融 (lǜsè jīnróng) | Tài chính xanh |
819 | Gross Domestic Product (GDP) | 国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí) | Tổng sản phẩm quốc nội |
820 | Gross Income | 总收入 (zǒng shōurù) | Thu nhập gộp |
821 | Gross Income | 毛收入 (máo shōurù) | Thu nhập gộp |
822 | Gross Margin | 毛利率 (máolì lǜ) | Biên lợi nhuận gộp |
823 | Gross Margin | 毛利率 (máo lìlǜ) | Tỷ suất lợi nhuận gộp |
824 | Gross Margin | 毛利率 (máo lì lǜ) | Biên lợi nhuận gộp |
825 | Gross National Product (GNP) | 国民生产总值 (guómín shēngchǎn zǒngzhí) | Tổng sản phẩm quốc dân |
826 | Gross Profit | 毛利 (máolì) | Lợi nhuận gộp |
827 | Gross Profit | 毛利润 (máo lìrùn) | Lợi nhuận gộp |
828 | Gross Profit | 毛利 (máo lì) | Lợi nhuận gộp |
829 | Gross Profit | 毛利润 (máolìrùn) | Lợi nhuận gộp |
830 | Gross Profit Margin | 毛利润率 (máo lìrùn lǜ) | Tỷ suất lợi nhuận gộp |
831 | Hedge Accounting | 对冲会计 (duìchōng kuàijì) | Kế toán phòng ngừa rủi ro |
832 | Hedge Fund | 对冲基金 (duìchōng jījīn) | Quỹ phòng hộ |
833 | Hedging | 对冲 (duìchōng) | Phòng ngừa rủi ro |
834 | Hedging | 套期保值 (tào qī bǎozhí) | Phòng ngừa rủi ro |
835 | High-Yield Bonds | 高收益债券 (gāo shōuyì zhàiquàn) | Trái phiếu lãi suất cao |
836 | Historical Cost | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) | Giá gốc |
837 | Historical Cost Principle | 历史成本原则 (lìshǐ chéngběn yuánzé) | Nguyên tắc giá gốc |
838 | Horizontal Analysis | 横向分析 (héngxiàng fēnxī) | Phân tích ngang |
839 | Hostile Takeover | 敌意收购 (díyì shōugòu) | Mua lại thù địch |
840 | ICO (Initial Coin Offering) | 首次币种发行 (shǒucì bì zhǒng fāxíng) | Phát hành đồng tiền mã hóa lần đầu |
841 | Illiquidity | 非流动性 (fēi liúdòngxìng) | Không thanh khoản |
842 | Impairment | 减值 (jiǎnzhí) | Giảm giá trị |
843 | Impairment Loss | 减值损失 (jiǎnzhí sǔnshī) | Tổn thất giảm giá trị |
844 | Impairment Loss | 资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) | Lỗ giảm giá trị tài sản |
845 | Import | 进口 (jìnkǒu) | Nhập khẩu |
846 | Imprest Account | 定额账户 (dìng’é zhànghù) | Tài khoản tạm ứng |
847 | Income from Operations | 来自经营的收入 (lái zì jīngyíng de shōurù) | Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
848 | Income Smoothing | 收入平滑 (shōurù pínghuá) | Làm mượt thu nhập |
849 | Income Statement | 损益表 (sǔnyìbiǎo) | Báo cáo kết quả kinh doanh |
850 | Income Statement | 收益表 (shōuyì biǎo) | Báo cáo thu nhập |
851 | Income Statement | 利润表 (lìrùn biǎo) | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
852 | Income Statement | 收入报表 (shōurù bàobiǎo) | Báo cáo thu nhập |
853 | Income Statement | 收益报表 (shōuyì bàobiǎo) | Báo cáo thu nhập |
854 | Income Statement (Profit & Loss) | 损益表 (sǔnyì biǎo) | Báo cáo thu nhập (Lãi/lỗ) |
855 | Income Statement Format | 利润表格式 (lìrùn biǎo géshì) | Định dạng báo cáo thu nhập |
856 | Income Summary Account | 收益总结账户 (shōuyì zǒngjié zhànghù) | Tài khoản tổng hợp thu nhập |
857 | Income Tax | 所得税 (suǒdé shuì) | Thuế thu nhập |
858 | Income Tax | 所得税 (suǒdéshuì) | Thuế thu nhập |
859 | Income Tax Expense | 所得税费用 (suǒdé shuì fèiyòng) | Chi phí thuế thu nhập |
860 | Income Tax Expense | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) | Chi phí thuế thu nhập |
861 | Income Tax Liability | 所得税负债 (suǒdé shuì fùzhài) | Nợ thuế thu nhập |
862 | Income Tax Payable | 应付所得税 (yīng fù suǒdé shuì) | Thuế thu nhập phải trả |
863 | Income Tax Payable | 应付所得税 (yìngfù suǒdé shuì) | Thuế thu nhập phải trả |
864 | Income Tax Return | 所得税申报 (suǒdé shuì shēnbào) | Tờ khai thuế thu nhập |
865 | Index Fund | 指数基金 (zhǐshù jījīn) | Quỹ chỉ số |
866 | Indirect Method (Cash Flow) | 间接法 (jiànjiē fǎ) | Phương pháp gián tiếp |
867 | Indirect Tax | 间接税 (jiànjiē shuì) | Thuế gián tiếp |
868 | Inflation | 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) | Lạm phát |
869 | Inflation Rate | 通货膨胀率 (tōnghuò péngzhàng lǜ) | Tỷ lệ lạm phát |
870 | Inflation Risk | 通货膨胀风险 (tōnghuò péngzhàng fēngxiǎn) | Rủi ro lạm phát |
871 | Initial Coin Offering (ICO) | 首次代币发行 (shǒucì dàibì fāxíng) | Phát hành đồng tiền mã hóa lần đầu (ICO) |
872 | Initial Margin | 初始保证金 (chūshǐ bǎozhèngjīn) | Ký quỹ ban đầu |
873 | Initial Public Offering (IPO) | 首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ) | Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
874 | Insider Trading | 内幕交易 (nèimù jiāoyì) | Giao dịch nội gián |
875 | Insolvency | 破产 (pòchǎn) | Phá sản |
876 | Insolvency | 无力偿债 (wúlì chángzhài) | Mất khả năng thanh toán |
877 | Insolvency | 资不抵债 (zībùdǐzhài) | Mất khả năng thanh toán |
878 | Insolvency | 无偿付能力 (wú chángfù nénglì) | Mất khả năng thanh toán |
879 | Insolvency | 无偿还能力 (wú chánghuán nénglì) | Mất khả năng thanh toán |
880 | Intangible Assets | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) | Tài sản vô hình |
881 | Interbank Lending Rate | 银行间拆借利率 (yínháng jiān chāijiè lìlǜ) | Lãi suất cho vay liên ngân hàng |
882 | Interest Coverage Ratio | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) | Tỷ số bảo hiểm lãi vay |
883 | Interest Coverage Ratio | 利息覆盖率 (lìxí fùgàilǜ) | Tỷ lệ chi trả lãi vay |
884 | Interest Coverage Ratio | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) | Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay |
885 | Interest Coverage Ratio | 利息覆盖率 (lìxí fùgài lǜ) | Tỷ lệ khả năng trả lãi |
886 | Interest Coverage Ratio | 利息覆盖比率 (lìxī fùgài bǐlǜ) | Tỷ lệ bao phủ lãi vay |
887 | Interest Expense | 利息费用 (lìxī fèiyòng) | Chi phí lãi vay |
888 | Interest Expense | 利息支出 (lìxī zhīchū) | Chi phí lãi vay |
889 | Interest Expense | 利息费用 (lìxí fèiyòng) | Chi phí lãi vay |
890 | Interest Income | 利息收入 (lìxí shōurù) | Thu nhập lãi |
891 | Interest Payable | 应付利息 (yīngfù lìxī) | Lãi phải trả |
892 | Interest Payable | 应付利息 (yīngfù lìxí) | Lãi phải trả |
893 | Interest Rate | 利率 (lìlǜ) | Lãi suất |
894 | Interest Rate Cut | 降息 (jiàngxī) | Hạ lãi suất |
895 | Interest Rate Hike | 加息 (jiāxī) | Tăng lãi suất |
896 | Interest Rate Risk | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) | Rủi ro lãi suất |
897 | Interest Rate Swap | 利率掉期 (lìlǜ diàoqī) | Hoán đổi lãi suất |
898 | Interest Rate Swap | 利率互换 (lìlǜ hùhuàn) | Hoán đổi lãi suất |
899 | Interest Receivable | 应收利息 (yīngshōu lìxī) | Lãi phải thu |
900 | Interest-bearing Account | 带利息的账户 (dài lìxī de zhànghù) | Tài khoản có lãi |
901 | Interim Financial Statement | 中期财务报表 (zhōngqī cáiwù bàobiǎo) | Báo cáo tài chính giữa kỳ |
902 | Interim Financial Statements | 中期财务报表 (zhōngqí cáiwù bàobiǎo) | Báo cáo tài chính giữa kỳ |
903 | Internal Audit | 内部审计 (nèibù shěnjì) | Kiểm toán nội bộ |
904 | Internal Control | 内部控制 (nèibù kòngzhì) | Kiểm soát nội bộ |
905 | Internal Rate of Return (IRR) | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) | Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
906 | Internal Rate of Return (IRR) | 内部收益率 (nèi bù shōuyì lǜ) | Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ |
907 | Internal Revenue Service (IRS) | 美国国内税务局 (měiguó guónèi shuìwùjú) | Cục Thuế Nội bộ Hoa Kỳ |
908 | International Financial Reporting Standards (IFRS) | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
909 | International Transfer | 国际汇款 (guójì huìkuǎn) | Chuyển tiền quốc tế |
910 | Inventory | 库存 (kùcún) | Hàng tồn kho |
911 | Inventory | 存货 (cún huò) | Hàng tồn kho |
912 | Inventory | 存货 (cúnhuò) | Hàng tồn kho |
913 | Inventory Accounting | 存货会计 (cún huò kuàijì) | Kế toán hàng tồn kho |
914 | Inventory Management | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) | Quản lý hàng tồn kho |
915 | Inventory Shrinkage | 存货损耗 (cúnhuò sǔnhào) | Hao hụt hàng tồn kho |
916 | Inventory Turnover | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) | Vòng quay hàng tồn kho |
917 | Inventory Turnover | 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) | Vòng quay hàng tồn kho |
918 | Inventory Turnover | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuàn lǜ) | Vòng quay hàng tồn kho |
919 | Inventory Turnover | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) | Vòng quay hàng tồn kho |
920 | Inventory Turnover | 存货周转率 (cún huò zhōuzhuǎn lǜ) | Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
921 | Inventory Valuation | 存货估值 (cúnhuò gūzhí) | Định giá hàng tồn kho |
922 | Inventory Valuation | 存货估值 (cún huò gū zhí) | Đánh giá tồn kho |
923 | Inventory Valuation | 存货计价 (cúnhuò jìjià) | Định giá hàng tồn kho |
924 | Inverted Yield Curve | 倒置收益率曲线 (dàozhì shōuyì lǜ qūxiàn) | Đường cong lợi suất đảo ngược |
925 | Investing Activities | 投资活动 (tóuzī huódòng) | Hoạt động đầu tư |
926 | Investing Cash Flow | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) | Dòng tiền đầu tư |
927 | Investment | 投资 (tóuzī) | Đầu tư |
928 | Investment Accounting | 投资会计 (tóuzī kuàijì) | Kế toán đầu tư |
929 | Investment Appraisal | 投资评估 (tóuzī pínggū) | Đánh giá đầu tư |
930 | Investment Bank | 投资银行 (tóuzī yínháng) | Ngân hàng đầu tư |
931 | Investment Banking | 投资银行业务 (tóuzī yínháng yèwù) | Ngân hàng đầu tư |
932 | Investment Budget | 投资预算 (tóuzī yùsuàn) | Ngân sách đầu tư |
933 | Investment Fund | 投资基金 (tóuzī jījīn) | Quỹ đầu tư |
934 | Investment Grade | 投资级别 (tóuzī jíbié) | Hạng đầu tư |
935 | Investment Income | 投资收益 (tóuzī shōuyì) | Thu nhập từ đầu tư |
936 | Investment Income | 投资收入 (tóuzī shōurù) | Thu nhập từ đầu tư |
937 | Investment Portfolio | 投资组合 (tóuzī zǔhé) | Danh mục đầu tư |
938 | Investment Portfolio | 投资投资组合 (tóuzī tóuzī zǔhé) | Danh mục đầu tư chứng khoán |
939 | Investment Risk | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) | Rủi ro đầu tư |
940 | Investment Strategy | 投资策略 (tóuzī cèlüè) | Chiến lược đầu tư |
941 | Invoice | 发票 (fāpiào) | Hóa đơn |
942 | Invoice Processing | 发票处理 (fāpiào chǔlǐ) | Xử lý hóa đơn |
943 | Issued Capital | 已发行股本 (yǐ fāxíng gǔběn) | Vốn đã phát hành |
944 | Job Costing | 工程成本核算 (gōngchéng chéngběn hésuàn) | Hạch toán chi phí theo công việc |
945 | Job Order Costing | 作业订单成本法 (zuòyè dìngdān chéngběn fǎ) | Phương pháp tính giá theo đơn đặt hàng |
946 | Job Order Costing | 工程订单成本法 (gōngchéng dìngdān chéngběn fǎ) | Phương pháp tính giá theo đơn đặt hàng |
947 | Job Order Costing | 工单成本核算 (gōngdān chéngběn hésuàn) | Tính giá thành theo đơn đặt hàng |
948 | Journal | 日记账 (rìjì zhàng) | Sổ nhật ký |
949 | Journal | 会计日记 (kuàijì rìjì) | Sổ nhật ký |
950 | Journal Entries | 日记账分录 (rìjìzhàng fēnlù) | Bút toán nhật ký |
951 | Journal Entry | 分录 (fēnlù) | Bút toán |
952 | Journal Entry | 分录 (fēn lù) | Bút toán kế toán |
953 | Journal Entry | 记账分录 (jìzhàng fēnlù) | Bút toán nhật ký |
954 | Journal Entry | 会计分录 (huìjì fēnlù) | Bút toán kế toán |
955 | Journal Entry | 日记账分录 (rìjì zhàng fēnlù) | Bút toán ghi sổ |
956 | Junk Bond | 高风险债券 (gāo fēngxiǎn zhàiquàn) | Trái phiếu rủi ro cao |
957 | Junk Bond | 垃圾债券 (lājī zhàiquàn) | Trái phiếu rác |
958 | Key Performance Indicators (KPI) | 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) | Chỉ số hiệu suất chính |
959 | Last-In, First-Out (LIFO) | 后进先出法 (hòujìn xiānchū fǎ) | Phương pháp nhập sau xuất trước |
960 | Late Payment | 逾期付款 (yúqī fùkuǎn) | Thanh toán muộn |
961 | Lease Accounting | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) | Kế toán cho thuê |
962 | Lease Liability | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) | Nợ thuê |
963 | Lease Payments | 租赁付款 (zūlìn fùkuǎn) | Khoản thanh toán thuê |
964 | Ledger | 总账 (zǒngzhàng) | Sổ cái |
965 | Ledger | 分类账 (fēnlèi zhàng) | Sổ kế toán |
966 | Ledger Account | 分类账账户 (fēnlèi zhàng zhànghù) | Tài khoản sổ cái |
967 | Leverage | 杠杆 (gànggǎn) | Đòn bẩy tài chính |
968 | Leverage Ratio | 杠杆比率 (gàngǎn bǐlǜ) | Tỷ lệ đòn bẩy |
969 | Leverage Ratio | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) | Tỷ lệ đòn bẩy |
970 | Leveraged Buyout (LBO) | 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) | Mua lại có đòn bẩy |
971 | Liability | 负债 (fùzhài) | Nợ phải trả |
972 | Liability Management | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) | Quản lý nợ |
973 | LIBOR (London Interbank Offered Rate) | 伦敦银行同业拆借利率 (Lúndūn yínháng tóngyè chāijiè lìlǜ) | Lãi suất cho vay liên ngân hàng London |
974 | Limit Order | 限价订单 (xiànjià dìngdān) | Lệnh giới hạn |
975 | Limit Order | 限价单 (xiànjià dān) | Lệnh giới hạn giá |
976 | Liquidation | 清算 (qīngsuàn) | Thanh lý |
977 | Liquidity | 流动性 (liúdòng xìng) | Tính thanh khoản |
978 | Liquidity | 流动性 (liúdòngxìng) | Tính thanh khoản |
979 | Liquidity Ratio | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) | Tỷ lệ thanh khoản |
980 | Liquidity Ratio | 流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) | Tỷ lệ thanh khoản |
981 | Liquidity Ratio | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) | Tỷ lệ thanh khoản |
982 | Liquidity Risk | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) | Rủi ro thanh khoản |
983 | Liquidity Risk | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) | Rủi ro thanh khoản |
984 | Loan | 贷款 (dàikuǎn) | Khoản vay |
985 | Loan Amortization | 贷款摊销 (dàikuǎn tānxiāo) | Khấu hao nợ vay |
986 | Loan Application | 贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng) | Đơn xin vay |
987 | Loan Approval | 贷款批准 (dàikuǎn pīzhǔn) | Phê duyệt vay |
988 | Loan Default | 贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) | Khoản vay bị vỡ nợ |
989 | Loan Liability | 贷款负债 (dàikuǎn fùzhài) | Nợ vay |
990 | Loan Payable | 应付贷款 (yìng fù dàikuǎn) | Khoản vay phải trả |
991 | Loan Payable | 应付贷款 (yīng fù dàikuǎn) | Khoản vay phải trả |
992 | Loan Repayment | 贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) | Trả nợ vay |
993 | Loan Term | 贷款期限 (dàikuǎn qīxiàn) | Thời hạn vay |
994 | Loan-to-Value Ratio (LTV Ratio) | 贷款价值比 (dàikuǎn jiàzhí bǐ) | Tỷ lệ khoản vay trên giá trị tài sản |
995 | Long Position | 多头 (duōtóu) | Vị thế mua (long position) |
996 | Long Position | 多头仓位 (duōtóu cāngwèi) | Vị thế mua (dài hạn) |
997 | Long-Term Debt | 长期债务 (chángqī zhàiwù) | Nợ dài hạn |
998 | Long-Term Investment | 长期投资 (chángqī tóuzī) | Đầu tư dài hạn |
999 | Long-term Liabilities | 长期负债 (chángqī fùzhài) | Nợ dài hạn |
1000 | Loss | 亏损 (kuīsǔn) | Lỗ |
1001 | Loss | 损失 (sǔnshī) | Lỗ |
1002 | Loss Carryforward | 损失结转 (sǔnshī jié zhuǎn) | Kết chuyển lỗ |
1003 | Maintenance Margin | 维持保证金 (wéichí bǎozhèngjīn) | Ký quỹ duy trì |
1004 | Management Fee | 管理费 (guǎnlǐ fèi) | Phí quản lý |
1005 | Managerial Accounting | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) | Kế toán quản trị |
1006 | Manual Accounting | 手工会计 (shǒugōng kuàijì) | Kế toán thủ công |
1007 | Margin Call | 追加保证金通知 (zhuījiā bǎozhèngjīn tōngzhī) | Yêu cầu bổ sung ký quỹ |
1008 | Margin Call | 保证金追缴 (bǎozhèng jīn zhuījiǎo) | Lệnh gọi ký quỹ |
1009 | Margin Trading | 保证金交易 (bǎozhèng jīn jiāoyì) | Giao dịch ký quỹ |
1010 | Margin Trading | 保证金交易 (bǎozhèngjīn jiāoyì) | Giao dịch ký quỹ |
1011 | Marginal Cost | 边际成本 (biānjì chéngběn) | Chi phí cận biên |
1012 | Marginal Costing | 边际成本法 (biānjì chéngběn fǎ) | Phương pháp tính giá cận biên |
1013 | Market Capitalization | 市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) | Vốn hóa thị trường |
1014 | Market Capitalization | 市值 (shìzhí) | Vốn hóa thị trường |
1015 | Market Liquidity | 市场流动性 (shìchǎng liúdòng xìng) | Tính thanh khoản thị trường |
1016 | Market Maker | 市场制造商 (shìchǎng zhìzuò shāng) | Nhà tạo lập thị trường |
1017 | Market Manipulation | 市场操纵 (shìchǎng cāozòng) | Thao túng thị trường |
1018 | Market Order | 市场订单 (shìchǎng dìngdān) | Lệnh thị trường |
1019 | Market Order | 市价单 (shìjià dān) | Lệnh giao dịch theo giá thị trường |
1020 | Market Risk | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) | Rủi ro thị trường |
1021 | Market Sentiment | 市场情绪 (shìchǎng qíngxù) | Tâm lý thị trường |
1022 | Market Value | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) | Giá trị thị trường |
1023 | Market Value Added (MVA) | 市场增加值 (shìchǎng zēngjiā zhí) | Giá trị gia tăng thị trường |
1024 | Market Volatility | 市场波动性 (shìchǎng bōdòngxìng) | Biến động thị trường |
1025 | Market Volatility | 市场波动性 (shìchǎng bōdòng xìng) | Biến động thị trường |
1026 | Matching Principle | 配比原则 (pèibǐ yuánzé) | Nguyên tắc phù hợp |
1027 | Matching Principle | 匹配原则 (pǐpèi yuánzé) | Nguyên tắc phù hợp |
1028 | Material Weakness | 重大缺陷 (zhòngdà quēxiàn) | Khiếm khuyết trọng yếu |
1029 | Materiality Principle | 重要性原则 (zhòngyào xìng yuánzé) | Nguyên tắc trọng yếu |
1030 | Materiality Principle | 重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) | Nguyên tắc trọng yếu |
1031 | Materiality Principle | 实质性原则 (shízhì xìng yuánzé) | Nguyên tắc trọng yếu |
1032 | Mergers and Acquisitions (M&A) | 并购 (bìnggòu) | Sáp nhập và mua lại |
1033 | Microfinance | 微型金融 (wēixíng jīnróng) | Tài chính vi mô |
1034 | Microfinance | 小额信贷 (xiǎo’é xìndài) | Tín dụng vi mô |
1035 | Mining | 挖矿 (wā kuàng) | Khai thác tiền điện tử |
1036 | Mining | 挖矿 (wākuàng) | Đào coin |
1037 | Minority Interest | 少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) | Lợi ích cổ đông thiểu số |
1038 | Miscellaneous Expenses | 杂项费用 (záxiàng fèiyòng) | Chi phí vặt vã |
1039 | Mobile Banking | 移动银行 (yídòng yínháng) | Ngân hàng di động |
1040 | Mobile Banking | 手机银行 (shǒujī yínháng) | Ngân hàng di động |
1041 | Monetary Deflation | 货币紧缩 (huòbì jǐnsuō) | Giảm phát tiền tệ |
1042 | Monetary Inflation | 货币通胀 (huòbì tōngzhàng) | Lạm phát tiền tệ |
1043 | Monetary Policy | 货币政策 (huòbì zhèngcè) | Chính sách tiền tệ |
1044 | Monetary Unit Assumption | 货币计量假设 (huòbì jìliàng jiǎshè) | Giả định đơn vị tiền tệ |
1045 | Monetary Unit Assumption | 货币单位假设 (huòbì dānwèi jiǎshè) | Giả định đơn vị tiền tệ |
1046 | Money Laundering | 洗钱 (xǐqián) | Rửa tiền |
1047 | Money Market | 货币市场 (huòbì shìchǎng) | Thị trường tiền tệ |
1048 | Money Market Fund | 货币市场基金 (huòbì shìchǎng jījīn) | Quỹ thị trường tiền tệ |
1049 | Mortgage | 抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) | Vay thế chấp |
1050 | Mortgage Rate | 抵押贷款利率 (dǐyā dàikuǎn lìlǜ) | Lãi suất vay thế chấp |
1051 | Mortgage-Backed Security (MBS) | 抵押贷款支持证券 (dǐyā dàikuǎn zhīchí zhèngquàn) | Chứng khoán bảo đảm bằng thế chấp |
1052 | Mortgage-Backed Security (MBS) | 抵押支持证券 (dǐyā zhīchí zhèngquàn) | Chứng khoán đảm bảo bằng thế chấp |
1053 | Municipal Bonds | 市政债券 (shìzhèng zhàiquàn) | Trái phiếu đô thị |
1054 | Mutual Fund | 共同基金 (gòngtóng jījīn) | Quỹ tương hỗ |
1055 | National Debt | 国家债务 (guójiā zhàiwù) | Nợ quốc gia |
1056 | Net Asset Value (NAV) | 净资产值 (jìng zīchǎn zhí) | Giá trị tài sản ròng |
1057 | Net Book Value | 净账面价值 (jìng zhàngmiàn jiàzhí) | Giá trị sổ sách thuần |
1058 | Net Cash Flow | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) | Lưu chuyển tiền tệ thuần |
1059 | Net Cash Flow | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) | Dòng tiền ròng |
1060 | Net Export | 净出口 (jìng chūkǒu) | Xuất khẩu ròng |
1061 | Net Income | 净收入 (jìng shōurù) | Thu nhập ròng |
1062 | Net Margin | 净利率 (jìnglì lǜ) | Biên lợi nhuận ròng |
1063 | Net Margin | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) | Biên lợi nhuận ròng |
1064 | Net Margin | 净利率 (jìng lì lǜ) | Biên lợi nhuận ròng |
1065 | Net Operating Income (NOI) | 净营业收入 (jìng yíngyè shōurù) | Thu nhập hoạt động ròng |
1066 | Net Operating Profit | 净经营利润 (jìng jīngyíng lìrùn) | Lợi nhuận hoạt động thuần |
1067 | Net Present Value (NPV) | 净现值 (jìng xiànzhí) | Giá trị hiện tại thuần |
1068 | Net Present Value (NPV) | 净现值 (jìng xiàn zhí) | Giá trị hiện tại ròng |
1069 | Net Present Value (NPV) | 净现值 (jìngxiànzhí) | Giá trị hiện tại ròng |
1070 | Net Profit | 净利润 (jìng lìrùn) | Lợi nhuận ròng |
1071 | Net Profit | 净利 (jìng lì) | Lợi nhuận ròng |
1072 | Net Profit | 净利润 (jìnglìrùn) | Lợi nhuận ròng |
1073 | Net Profit Margin | 净利率 (jìng lìlǜ) | Tỷ suất lợi nhuận ròng |
1074 | Net Realizable Value | 净变现价值 (jìng biànxiàn jiàzhí) | Giá trị thuần có thể thực hiện |
1075 | Net Working Capital | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) | Vốn lưu động ròng |
1076 | Net Working Capital | 净流动资本 (jìng liúdòng zīběn) | Vốn lưu động ròng |
1077 | Net Working Capital | 净营运资金 (jìng yíngyùn zījīn) | Vốn lưu động ròng |
1078 | Net Worth | 净资产 (jìng zīchǎn) | Giá trị ròng |
1079 | Net Worth | 净值 (jìngzhí) | Giá trị ròng |
1080 | Nominal Account | 名义账户 (míngyì zhànghù) | Tài khoản danh nghĩa |
1081 | Non-Cash Expense | 非现金费用 (fēi xiànjīn fèiyòng) | Chi phí phi tiền mặt |
1082 | Non-current Assets | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) | Tài sản dài hạn |
1083 | Non-Current Liabilities | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) | Nợ dài hạn |
1084 | Non-Depreciable Assets | 不可折旧资产 (bù kě zhéjiù zīchǎn) | Tài sản không khấu hao |
1085 | Non-Operating Expense | 非营业费用 (fēi yíngyè fèiyòng) | Chi phí không thường xuyên |
1086 | Non-Operating Income | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) | Thu nhập không thường xuyên |
1087 | Non-Operating Profit | 非营业利润 (fēi yíngyè lìrùn) | Lợi nhuận ngoài hoạt động |
1088 | Non-performing Loan (NPL) | 不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) | Khoản vay không sinh lời |
1089 | Nonprofit Accounting | 非营利组织会计 (fēi yínglì zǔzhī kuàijì) | Kế toán phi lợi nhuận |
1090 | Non-Systemic Risk | 非系统性风险 (fēi xìtǒngxìng fēngxiǎn) | Rủi ro không hệ thống |
1091 | Non-Tariff Barriers | 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) | Hàng rào phi thuế quan |
1092 | Non-Taxable Income | 非应税收入 (fēi yìng shuì shōurù) | Thu nhập không chịu thuế |
1093 | Non-taxable Income | 非应税收入 (fēi yīngshuì shōurù) | Thu nhập không chịu thuế |
1094 | Notes Payable | 应付票据 (yīngfù piàojù) | Phiếu nợ phải trả |
1095 | Notes to Financial Statements | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) | Thuyết minh báo cáo tài chính |
1096 | Off-balance Sheet | 表外项目 (biǎowài xiàngmù) | Khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán |
1097 | Off-Balance-Sheet Financing | 表外融资 (biǎowài róngzī) | Tài trợ ngoài bảng cân đối kế toán |
1098 | Offshore Bank | 离岸银行 (lí’àn yínháng) | Ngân hàng ngoài khơi |
1099 | Online Banking | 网上银行 (wǎngshàng yínháng) | Ngân hàng trực tuyến |
1100 | Open Market Operations | 公开市场操作 (gōngkāi shìchǎng cāozuò) | Hoạt động thị trường mở |
1101 | Opening Balance | 期初余额 (qīchū yú’é) | Số dư đầu kỳ |
1102 | Opening Entry | 期初分录 (qīchū fēnlù) | Bút toán đầu kỳ |
1103 | Operating Activities | 营业活动 (yíngyè huódòng) | Hoạt động kinh doanh |
1104 | Operating Activities | 经营活动 (jīngyíng huódòng) | Hoạt động kinh doanh |
1105 | Operating Activities | 营运活动 (yíngyùn huódòng) | Hoạt động kinh doanh |
1106 | Operating Budget | 营业预算 (yíngyè yùsuàn) | Ngân sách hoạt động |
1107 | Operating Cash Flow | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) | Dòng tiền hoạt động |
1108 | Operating Cash Flow | 营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1109 | Operating Cash Flow | 营运现金流 (yíngyùn xiànjīn liú) | Dòng tiền hoạt động |
1110 | Operating Cash Flow Ratio | 经营现金流比率 (jīngyíng xiànjīnliú bǐlǜ) | Tỷ lệ dòng tiền hoạt động |
1111 | Operating Cycle | 营业周期 (yíngyè zhōuqī) | Chu kỳ kinh doanh |
1112 | Operating Cycle | 营运周期 (yíngyùn zhōuqī) | Chu kỳ hoạt động |
1113 | Operating Cycle | 运营周期 (yùnyíng zhōuqī) | Chu kỳ hoạt động |
1114 | Operating Expenditure | 营业支出 (yíngyè zhīchū) | Chi phí hoạt động |
1115 | Operating Expenditure (OpEx) | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) | Chi phí hoạt động |
1116 | Operating Expenditure (OpEx) | 运营支出 (yíngyùn zhīchū) | Chi phí hoạt động |
1117 | Operating Expenditure (OpEx) | 营运支出 (yíngyùn zhīchū) | Chi phí hoạt động |
1118 | Operating Expenses (OpEx) | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) | Chi phí hoạt động |
1119 | Operating Expenses (OPEX) | 运营费用 (yùnyíng fèiyòng) | Chi phí vận hành |
1120 | Operating Expenses (OPEX) | 营运费用 (yíngyùn fèiyòng) | Chi phí hoạt động |
1121 | Operating Income | 营业收入 (yíngyè shōurù) | Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1122 | Operating Lease | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) | Thuê hoạt động |
1123 | Operating Lease | 营运租赁 (yíngyùn zūlìn) | Thuê hoạt động |
1124 | Operating Lease | 租赁合同 (zūlìn hétóng) | Hợp đồng thuê hoạt động |
1125 | Operating Lease | 租赁 (zūlìn) | Hợp đồng thuê hoạt động |
1126 | Operating Lease | 营业租赁 (yíngyè zūlìn) | Hợp đồng thuê hoạt động |
1127 | Operating Lease | 操作租赁 (cāozuò zūlìn) | Hợp đồng thuê tài sản để sử dụng |
1128 | Operating Leverage | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) | Đòn bẩy hoạt động |
1129 | Operating Leverage | 营运杠杆 (yíngyùn gànggǎn) | Đòn bẩy hoạt động |
1130 | Operating Margin | 营运利润率 (yíngyùn lìrùn lǜ) | Biên lợi nhuận hoạt động |
1131 | Operating Profit | 营业利润 (yíngyè lìrùn) | Lợi nhuận hoạt động |
1132 | Operating Profit | 营运利润 (yíngyùn lìrùn) | Lợi nhuận hoạt động |
1133 | Operating Profit Margin | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) | Biên lợi nhuận hoạt động |
1134 | Operational Risk | 运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) | Rủi ro hoạt động |
1135 | Operational Risk | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) | Rủi ro vận hành |
1136 | Opportunity Cost | 机会成本 (jīhuì chéngběn) | Chi phí cơ hội |
1137 | Options | 期权 (qīquán) | Quyền chọn |
1138 | Options Contracts | 期权合约 (qīquán héyuē) | Hợp đồng quyền chọn |
1139 | Outsourcing | 外包 (wàibāo) | Gia công bên ngoài |
1140 | Outstanding Invoices | 未结账单 (wèijié zhàngdān) | Hóa đơn chưa thanh toán |
1141 | Overdraft | 透支 (tòuzhī) | Thấu chi |
1142 | Overdraft Fee | 透支费 (tòuzhī fèi) | Phí thấu chi |
1143 | Overhead Costs | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) | Chi phí chung |
1144 | Overhead Costs | 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) | Chi phí chung |
1145 | Overhead Costs | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) | Chi phí quản lý |
1146 | Overstated Income | 高估收入 (gāogū shōurù) | Thu nhập bị đánh giá cao |
1147 | Overstatement | 高估 (gāogū) | Khai khống |
1148 | Over-the-Counter (OTC) Market | 场外市场 (chǎngwài shìchǎng) | Thị trường phi tập trung |
1149 | Owner’s Equity | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) | Vốn chủ sở hữu |
1150 | Owner’s Equity | 所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) | Vốn chủ sở hữu |
1151 | Paid-up Capital | 已缴股本 (yǐ jiǎo gǔběn) | Vốn cổ phần đã thanh toán |
1152 | Par Value | 面值 (miànzhí) | Mệnh giá cổ phiếu |
1153 | Parent Company | 母公司 (mǔ gōngsī) | Công ty mẹ |
1154 | Partnership Accounting | 合伙会计 (héhuǒ kuàijì) | Kế toán công ty hợp danh |
1155 | Partnership Accounting | 合伙会计 (héhǔ kuàijì) | Kế toán hợp danh |
1156 | Payables | 应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) | Khoản phải trả |
1157 | Payback Period | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) | Thời gian hoàn vốn |
1158 | Payback Period | 回收期 (huíshōu qī) | Thời gian hoàn vốn |
1159 | Payment Gateway | 支付网关 (zhīfù wǎngguān) | Cổng thanh toán |
1160 | Payroll | 工资单 (gōngzī dān) | Bảng lương |
1161 | Payroll | 工资表 (gōngzī biǎo) | Bảng lương |
1162 | Payroll | 工资核算 (gōngzī hésuàn) | Bảng lương |
1163 | Payroll | 薪资 (xīn zī) | Tiền lương |
1164 | Payroll | 薪资表 (xīnzī biǎo) | Bảng lương |
1165 | Payroll Accounting | 工资会计 (gōngzī kuàijì) | Kế toán tiền lương |
1166 | Payroll Accounting | 工资核算 (gōngzī hé suàn) | Kế toán tiền lương |
1167 | Payroll Expenses | 工资支出 (gōngzī zhīchū) | Chi phí tiền lương |
1168 | Payroll Processing | 工资处理 (gōngzī chǔlǐ) | Xử lý bảng lương |
1169 | Payroll Processing | 薪资处理 (xīn zī chǔlǐ) | Xử lý bảng lương |
1170 | Payroll Tax | 工资税 (gōngzī shuì) | Thuế lương |
1171 | Peer-to-Peer Lending | 点对点借贷 (diǎn duì diǎn jièdài) | Cho vay ngang hàng |
1172 | Penny Stock | 便士股 (biànshì gǔ) | Cổ phiếu giá rẻ |
1173 | Penny Stocks | 便士股票 (biànshì gǔpiào) | Cổ phiếu giá rẻ |
1174 | Pension Fund | 养老金基金 (yǎnglǎo jīn jījīn) | Quỹ hưu trí |
1175 | Pension Fund | 养老金 (yánglǎo jīn) | Quỹ hưu trí |
1176 | Pension Fund | 养老基金 (yǎnglǎo jījīn) | Quỹ hưu trí |
1177 | Pension Fund | 退休基金 (tuìxiū jījīn) | Quỹ hưu trí |
1178 | Pension Liability | 养老金负债 (yǎnglǎo jīn fùzhài) | Nợ phải trả quỹ hưu trí |
1179 | Performance Fee | 绩效费 (jīxiào fèi) | Phí hiệu suất |
1180 | Performance Measurement | 绩效衡量 (jìxiào héngliáng) | Đo lường hiệu suất |
1181 | Periodic Inventory System | 定期盘存系统 (dìngqī páncún xìtǒng) | Hệ thống kiểm kê định kỳ |
1182 | Periodic Reporting | 定期报告 (dìngqī bàogào) | Báo cáo định kỳ |
1183 | Periodicity Assumption | 会计期间假设 (huìjì qíjiān jiǎshè) | Giả định kỳ kế toán |
1184 | Perpetual Inventory System | 永续盘存系统 (yǒngxù páncún xìtǒng) | Hệ thống kiểm kê liên tục |
1185 | Personal Income Tax | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) | Thuế thu nhập cá nhân |
1186 | Personal Loan | 个人贷款 (gèrén dàikuǎn) | Vay cá nhân |
1187 | Petty Cash | 备用金 (bèiyòngjīn) | Tiền mặt dự phòng |
1188 | Petty Cash | 小额现金 (xiǎo’é xiànjīn) | Quỹ tiền mặt nhỏ |
1189 | Petty Cash | 零用现金 (língyòng xiànjīn) | Tiền mặt vặt |
1190 | Portfolio Diversification | 投资组合多样化 (tóuzī zǔhé duōyàng huà) | Đa dạng hóa danh mục đầu tư |
1191 | Portfolio Diversification | 投资组合分散化 (tóuzī zǔhé fēnsànhuà) | Đa dạng hóa danh mục đầu tư |
1192 | Portfolio Investment | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) | Đầu tư danh mục |
1193 | Portfolio Management | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) | Quản lý danh mục đầu tư |
1194 | Post-Closing Trial Balance | 结账后试算表 (jiézhàng hòu shìsuàn biǎo) | Bảng cân đối sau khi kết chuyển |
1195 | Post-Closing Trial Balance | 结账后试算平衡表 (jiézhàng hòu shìsuàn pínghéng biǎo) | Bảng cân đối thử sau khóa sổ |
1196 | Post-Closing Trial Balance | 结账后试算表 (jié zhàng hòu shì suàn biǎo) | Bảng cân đối thử sau khi kết thúc |
1197 | Posting | 过账 (guòzhàng) | Ghi sổ |
1198 | Preferred Stock | 优先股 (yōuxiān gǔ) | Cổ phiếu ưu đãi |
1199 | Prepaid Expenses | 预付费用 (yùfù fèiyòng) | Chi phí trả trước |
1200 | Prepaid Expenses | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) | Chi phí trả trước |
1201 | Prepaid Expenses | 预付费用 (yù fù fèiyòng) | Chi phí trả trước |
1202 | Price-to-Book Ratio (P/B Ratio) | 市净率 (shì jìng lǜ) | Tỷ số giá trên giá trị sổ sách |
1203 | Price-to-Book Ratio (P/B Ratio) | 市净率 (shìjìng lǜ) | Tỷ số giá trên giá trị sổ sách (P/B) |
1204 | Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) | 市盈率 (shì yíng lǜ) | Hệ số giá trên lợi nhuận |
1205 | Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) | 市盈率 (shìyíng lǜ) | Tỷ lệ giá trên thu nhập |
1206 | Primary Market | 一级市场 (yījí shìchǎng) | Thị trường sơ cấp |
1207 | Prime Rate | 优惠利率 (yōuhuì lìlǜ) | Lãi suất ưu đãi |
1208 | Prime Rate | 最优惠利率 (zuì yōuhuì lìlǜ) | Lãi suất ưu đãi |
1209 | Prime Rate | 基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) | Lãi suất cơ bản |
1210 | Principal | 本金 (běnjīn) | Tiền gốc |
1211 | Private Accounting | 私人会计 (sīrén kuàijì) | Kế toán riêng |
1212 | Private Banking | 私人银行业务 (sīrén yínháng yèwù) | Dịch vụ ngân hàng tư nhân |
1213 | Private Equity | 私募股权 (sīmù gǔquán) | Vốn cổ phần tư nhân |
1214 | Private Equity Firm | 私募股权公司 (sīmù gǔquán gōngsī) | Công ty vốn cổ phần tư nhân |
1215 | Private Placement | 私募 (sī mù) | Chào bán riêng |
1216 | Private Placement | 私募发行 (sīmù fāxíng) | Phát hành riêng lẻ |
1217 | Private Placement | 私募 (sīmù) | Phát hành riêng lẻ |
1218 | Pro Forma Financials | 预计财务报表 (yùjì cáiwù bàobiǎo) | Báo cáo tài chính dự kiến |
1219 | Process Costing | 流程成本法 (liúchéng chéngběn fǎ) | Phương pháp tính giá theo quy trình |
1220 | Process Costing | 工序成本法 (gōngxù chéngběn fǎ) | Phương pháp tính giá theo công đoạn |
1221 | Process Costing | 流程成本核算 (liúchéng chéngběn hésuàn) | Hạch toán chi phí theo quá trình |
1222 | Processing Fee | 处理费 (chǔlǐ fèi) | Phí xử lý |
1223 | Producer Price Index (PPI) | 生产者物价指数 (shēngchǎn zhě wùjià zhǐshù) | Chỉ số giá sản xuất |
1224 | Producer Price Index (PPI) | 生产者物价指数 (shēngchǎnzhě wùjià zhǐbiāo) | Chỉ số giá sản xuất |
1225 | Profit | 利润 (lìrùn) | Lợi nhuận |
1226 | Profit After Tax | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) | Lợi nhuận sau thuế |
1227 | Profit and Loss Account | 损益账户 (sǔnyì zhànghù) | Tài khoản lãi lỗ |
1228 | Profit and Loss Account | 损益表 (sǔn yì biǎo) | Báo cáo lãi lỗ |
1229 | Profit and Loss Account | 损益账户 (sǔn yì zhàng hù) | Tài khoản lãi lỗ |
1230 | Profit and Loss Account | 损益账户 (sǔn yì zhànghù) | Tài khoản lãi lỗ |
1231 | Profit and Loss Statement | 损益报表 (sǔnyì bàobiǎo) | Báo cáo lãi lỗ |
1232 | Profit and Loss Statement (P&L) | 利润与损失表 (lìrùn yǔ sǔnshī biǎo) | Báo cáo lãi lỗ |
1233 | Profit Center | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) | Trung tâm lợi nhuận |
1234 | Profit Margin | 利润率 (lìrùn lǜ) | Biên lợi nhuận |
1235 | Profit Maximization | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) | Tối đa hóa lợi nhuận |
1236 | Profit Sharing | 利润分享 (lìrùn fēnxiǎng) | Chia sẻ lợi nhuận |
1237 | Profit Sharing | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) | Chia sẻ lợi nhuận |
1238 | Profit Sharing | 利润分成 (lìrùn fēnchēng) | Chia sẻ lợi nhuận |
1239 | Profitability | 盈利能力 (yínglì nénglì) | Khả năng sinh lời |
1240 | Profitability Analysis | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) | Phân tích khả năng sinh lời |
1241 | Profitability Ratio | 盈利能力比率 (yínglì nénglì bǐlǜ) | Tỷ lệ lợi nhuận |
1242 | Profitability Ratio | 盈利比率 (yínglì bǐlǜ) | Tỷ lệ sinh lời |
1243 | Protectionism | 保护主义 (bǎohù zhǔyì) | Chủ nghĩa bảo hộ |
1244 | Provision | 准备金 (zhǔnbèi jīn) | Dự phòng |
1245 | Provision for Bad Debts | 坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) | Dự phòng nợ xấu |
1246 | Provision for Doubtful Debts | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) | Dự phòng nợ khó đòi |
1247 | Provision for Doubtful Debts | 坏账准备金 (huàizhàng zhǔnbèi jīn) | Dự phòng nợ phải thu khó đòi |
1248 | Provision for Income Tax | 所得税准备金 (suǒdé shuì zhǔnbèi jīn) | Dự phòng thuế thu nhập |
1249 | Provision for Income Taxes | 所得税准备金 (suǒdéshuì zhǔnbèi jīn) | Dự phòng thuế thu nhập |
1250 | Provisions | 准备金 (zhǔnbèijīn) | Dự phòng |
1251 | Prudence Principle | 谨慎性原则 (jǐnshèn xìng yuánzé) | Nguyên tắc thận trọng |
1252 | Prudence Principle | 审慎原则 (shěnshèn yuánzé) | Nguyên tắc thận trọng |
1253 | Public Accounting | 公共会计 (gōnggòng kuàijì) | Kế toán công cộng |
1254 | Public Debt | 公共债务 (gōnggòng zhàiwù) | Nợ công |
1255 | Public Offering | 公募 (gōng mù) | Chào bán công khai |
1256 | Public Offering | 公开发行 (gōngkāi fāxíng) | Phát hành công khai |
1257 | Purchase Cost | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) | Chi phí mua hàng |
1258 | Purchase Order | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) | Đơn đặt hàng |
1259 | Put Option | 看跌期权 (kàndiē qīquán) | Quyền chọn bán |
1260 | Put Option | 卖出期权 (màichū qīquán) | Quyền chọn bán |
1261 | Quantitative Easing | 定量宽松 (dìngliàng kuānsōng) | Nới lỏng định lượng |
1262 | Quantitative Easing (QE) | 量化宽松 (liànghuà kuānsōng) | Nới lỏng định lượng |
1263 | Quantitative Tightening | 量化紧缩 (liànghuà jǐnsuō) | Thắt chặt định lượng |
1264 | Quick Ratio | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) | Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
1265 | Quick Ratio | 酸性测试比率 (suān xìng cèshì bǐlǜ) | Tỷ lệ thanh toán nhanh |
1266 | Quick Ratio | 酸性测试比率 (suānxìng cèshì bǐlǜ) | Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
1267 | Quick Ratio | 酸性比率 (suānxìng bǐlǜ) | Tỷ lệ thanh toán nhanh |
1268 | Quick Ratio | 酸性试验比率 (suānxìng shìyàn bǐlǜ) | Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
1269 | Ratio Analysis | 比率分析 (bǐlǜ fēnxī) | Phân tích tỷ số |
1270 | Real Estate Investment Trust (REIT) | 房地产投资信托 (fángdìchǎn tóuzī xìntuō) | Quỹ tín thác đầu tư bất động sản |
1271 | Realizable Value | 可实现价值 (kě shíxiàn jiàzhí) | Giá trị có thể thực hiện |
1272 | Realizable Value | 可变现价值 (kě biànxiàn jiàzhí) | Giá trị thuần có thể thực hiện |
1273 | Realization Principle | 实现原则 (shíxiàn yuánzé) | Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
1274 | Receivables | 应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) | Khoản phải thu |
1275 | Recession | 衰退 (shuāituì) | Suy thoái |
1276 | Reconciliation | 对账 (duìzhàng) | Điều chỉnh đối chiếu |
1277 | Reconciliation | 对账 (duì zhàng) | Hoà giải số liệu kế toán |
1278 | Reconciliation | 调节 (tiáojié) | Đối soát |
1279 | Reconciliation | 调节表 (tiáojié biǎo) | Đối chiếu |
1280 | Reconciliation | 核对 (héduì) | Đối chiếu |
1281 | Reconciliation of Income and Expense | 收入与支出对账 (shōurù yǔ zhīchū duìzhàng) | Đối chiếu thu nhập và chi phí |
1282 | Reconciliation Process | 调节过程 (tiáojié guòchéng) | Quy trình đối chiếu |
1283 | Reconciliation Statement | 对账表 (duìzhàng biǎo) | Báo cáo đối chiếu |
1284 | Recovery | 复苏 (fùsū) | Phục hồi |
1285 | Refinance | 再融资 (zài róngzī) | Tái tài trợ |
1286 | Regulatory Authority | 监管机构 (jiānguǎn jīgòu) | Cơ quan quản lý |
1287 | Regulatory Compliance | 法规合规 (fǎguī hégé) | Tuân thủ quy định |
1288 | Regulatory Risk | 监管风险 (jiānguǎn fēngxiǎn) | Rủi ro quy định |
1289 | Remittance | 汇款 (huìkuǎn) | Chuyển tiền |
1290 | Repayment Schedule | 偿还计划 (chánghuán jìhuà) | Lịch trả nợ |
1291 | Repayment Schedule | 还款计划 (huán kuǎn jìhuà) | Lịch trình thanh toán |
1292 | Reputational Risk | 声誉风险 (shēngyù fēngxiǎn) | Rủi ro danh tiếng |
1293 | Reserve Currency | 储备货币 (chǔbèi huòbì) | Đồng tiền dự trữ |
1294 | Reserve Requirement | 储备要求 (chǔbèi yāoqiú) | Yêu cầu dự trữ |
1295 | Reserve Requirement | 存款准备金 (cúnkuǎn zhǔnbèijīn) | Dự trữ bắt buộc |
1296 | Reserve Requirement | 存款准备金率 (cúnkuǎn zhǔnbèi jīn lǜ) | Tỷ lệ dự trữ bắt buộc |
1297 | Residual Value | 残值 (cán zhí) | Giá trị còn lại |
1298 | Residual Value | 残值 (cánzhí) | Giá trị còn lại |
1299 | Responsibility Accounting | 责任会计 (zérèn kuàijì) | Kế toán trách nhiệm |
1300 | Responsibility Accounting | 责任会计 (zérèn huìjì) | Kế toán trách nhiệm |
1301 | Retail Bank | 零售银行 (língshòu yínháng) | Ngân hàng bán lẻ |
1302 | Retail Banking | 零售银行业务 (língshòu yínháng yèwù) | Ngân hàng bán lẻ |
1303 | Retained Earnings | 留存收益 (liúcún shōuyì) | Lợi nhuận giữ lại |
1304 | Retained Earnings Statement | 留存收益表 (liúcún shōuyì biǎo) | Bảng báo cáo lợi nhuận giữ lại |
1305 | Return on Assets (ROA) | 资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) | Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1306 | Return on Assets (ROA) | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) | Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
1307 | Return on Assets (ROA) | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) | Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
1308 | Return on Assets (ROA) | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) | Lợi nhuận trên tài sản |
1309 | Return on Capital | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) | Lợi tức trên vốn chủ sở hữu |
1310 | Return on Equity (ROE) | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbàolǜ) | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1311 | Return on Equity (ROE) | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) | Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1312 | Return on Equity (ROE) | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1313 | Return on Equity (ROE) | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) | Lợi tức trên vốn chủ sở hữu |
1314 | Return on Equity (ROE) | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) | Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1315 | Return on Investment (ROI) | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) | Tỷ suất hoàn vốn |
1316 | Return on Investment (ROI) | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) | Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1317 | Return on Sales (ROS) | 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) | Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu |
1318 | Revaluation | 重新评估 (chóngxīn pínggū) | Đánh giá lại |
1319 | Revaluation | 重估 (chóng gū) | Định giá lại |
1320 | Revaluation | 重估 (chónggū) | Tái định giá |
1321 | Revaluation Reserve | 重估储备 (chónggū chúbèi) | Quỹ dự phòng đánh giá lại |
1322 | Revaluation Reserve | 重估储备 (chónggū chǔbèi) | Dự trữ đánh giá lại |
1323 | Revaluation Surplus | 重估盈余 (chóng gū yíngyú) | Dư thặng giá trị |
1324 | Revenue | 收入 (shōurù) | Doanh thu |
1325 | Revenue Account | 收入账户 (shōurù zhànghù) | Tài khoản doanh thu |
1326 | Revenue and Expenses | 收入与支出 (shōurù yǔ zhīchū) | Doanh thu và chi phí |
1327 | Revenue Cycle | 收入循环 (shōurù xúnhuán) | Chu kỳ doanh thu |
1328 | Revenue Expenditure | 收入支出 (shōurù zhīchū) | Chi phí hoạt động |
1329 | Revenue Forecast | 收入预测 (shōurù yùcè) | Dự báo doanh thu |
1330 | Revenue Growth | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) | Tăng trưởng doanh thu |
1331 | Revenue Principle | 收入原则 (shōurù yuánzé) | Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
1332 | Revenue Recognition | 收入确认 (shōurù quèrèn) | Ghi nhận doanh thu |
1333 | Revenue Recognition Principle | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) | Nguyên tắc công nhận doanh thu |
1334 | Revenue Stream | 收入来源 (shōurù láiyuán) | Dòng doanh thu |
1335 | Reverse Stock Split | 股票反向拆分 (gǔpiào fǎnxiàng chāi fēn) | Cổ phiếu đảo ngược |
1336 | Reverse Stock Split | 反向股票分割 (fǎnxiàng gǔpiào fēngē) | Gộp cổ phiếu |
1337 | Reversing Entries | 冲销分录 (chōngxiāo fēnlù) | Bút toán đảo ngược |
1338 | Reversing Entry | 反向分录 (fǎnxiàng fēnlù) | Bút toán đảo ngược |
1339 | Risk Appetite | 风险承受度 (fēngxiǎn chéngshòu dù) | Khả năng chịu rủi ro |
1340 | Risk Appetite | 风险偏好 (fēngxiǎn piānhào) | Khẩu vị rủi ro |
1341 | Risk Assessment | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) | Đánh giá rủi ro |
1342 | Risk Diversification | 风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn) | Phân tán rủi ro |
1343 | Risk Management | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) | Quản lý rủi ro |
1344 | Risk Mitigation | 风险缓解 (fēngxiǎn huǎnjiě) | Giảm thiểu rủi ro |
1345 | Risk Tolerance | 风险承受能力 (fēngxiǎn chéngshòu nénglì) | Khả năng chịu rủi ro |
1346 | Risk-Adjusted Return | 风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào) | Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro |
1347 | Risk-Adjusted Return | 风险调整收益 (fēngxiǎn tiáozhěng shōuyì) | Lợi nhuận điều chỉnh rủi ro |
1348 | Robo-Advisor | 机器人理财 (jīqìrén lǐcái) | Cố vấn tài chính tự động |
1349 | Robo-Advisory | 机器人理财顾问 (jīqìrén lǐcái gùwèn) | Cố vấn tài chính tự động |
1350 | Sales Order | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) | Đơn bán hàng |
1351 | Sales Revenue | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) | Doanh thu bán hàng |
1352 | Sales Tax | 销售税 (xiāoshòu shuì) | Thuế bán hàng |
1353 | Savings Account | 储蓄账户 (chǔxù zhànghù) | Tài khoản tiết kiệm |
1354 | Secondary Market | 二级市场 (èryí shìchǎng) | Thị trường thứ cấp |
1355 | Secondary Market | 二级市场 (èrjí shìchǎng) | Thị trường thứ cấp |
1356 | Secondary Market | 二级市场 (èjí shìchǎng) | Thị trường thứ cấp |
1357 | Securities | 证券 (zhèngquàn) | Chứng khoán |
1358 | Securities Exchange | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) | Sở giao dịch chứng khoán |
1359 | Securitization | 证券化 (zhèngquànhuà) | Chứng khoán hóa |
1360 | Security Token | 安全令牌 (ānquán lìngpái) | Thiết bị bảo mật |
1361 | Segment Reporting | 分部报告 (fēnbù bàogào) | Báo cáo bộ phận |
1362 | Selling Expenses | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) | Chi phí bán hàng |
1363 | Sensitivity Analysis | 敏感性分析 (mǐngǎn xìng fēnxī) | Phân tích độ nhạy |
1364 | Settlement Date | 结算日 (jiésuàn rì) | Ngày thanh toán |
1365 | Shadow Banking | 影子银行 (yǐngzi yínháng) | Ngân hàng bóng tối |
1366 | Share | 股票份额 (gǔpiào fèn’é) | Cổ phần |
1367 | Share Buyback | 回购 (huígòu) | Mua lại cổ phiếu |
1368 | Share Buyback | 回购股票 (huígòu gǔpiào) | Mua lại cổ phiếu |
1369 | Share Capital | 股本 (gǔběn) | Vốn cổ phần |
1370 | Shareholder | 股东 (gǔdōng) | Cổ đông |
1371 | Shareholder Equity | 股东权益 (gǔdōng quányì) | Vốn chủ sở hữu |
1372 | Shareholder Equity | 股东权益资本 (gǔdōng quányì zīběn) | Vốn chủ sở hữu cổ đông |
1373 | Shareholder Value | 股东价值 (gǔdōng jiàzhí) | Giá trị cổ đông |
1374 | Shareholders’ Meeting | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) | Cuộc họp cổ đông |
1375 | Short Position | 空头 (kōngtóu) | Vị thế bán (short position) |
1376 | Short Position | 空头仓位 (kōngtóu cāngwèi) | Vị thế bán (ngắn hạn) |
1377 | Short Selling | 卖空 (màikōng) | Bán khống |
1378 | Short Selling | 卖空 (mài kōng) | Bán khống |
1379 | Short-term Debt | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) | Nợ ngắn hạn |
1380 | Short-Term Debt | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) | Nợ ngắn hạn |
1381 | Short-Term Investments | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) | Đầu tư ngắn hạn |
1382 | Short-term Liabilities | 流动负债 (liúdòng fùzhài) | Nợ ngắn hạn |
1383 | Simple Interest | 单利 (dān lì) | Lãi đơn |
1384 | Simple Interest | 单利 (dānlì) | Lãi đơn |
1385 | Single-Entry Accounting | 单式记账法 (dānshì jìzhàngfǎ) | Kế toán đơn |
1386 | Single-Entry Accounting | 单式记账 (dānshì jìzhàng) | Hạch toán đơn |
1387 | Single-entry Accounting | 单式记账法 (dānshì jìzhàng fǎ) | Kế toán đơn |
1388 | Single-entry Accounting | 单一记账法 (dānyī jìzhàng fǎ) | Hệ thống kế toán đơn |
1389 | Slippage | 滑点 (huá diǎn) | Trượt giá |
1390 | Smart Contract | 智能合约 (zhìnéng héyuē) | Hợp đồng thông minh |
1391 | Social Security Contributions | 社会保险缴费 (shèhuì bǎoxiǎn jiǎofèi) | Đóng góp bảo hiểm xã hội |
1392 | SOFR (Secured Overnight Financing Rate) | 担保隔夜融资利率 (dānbǎo géyè róngzī lìlǜ) | Lãi suất tài trợ qua đêm có bảo đảm |
1393 | Solvency | 偿债能力 (chángzhài nénglì) | Khả năng thanh toán nợ |
1394 | Solvency | 偿债能力 (cháng zhài nénglì) | Khả năng thanh toán nợ |
1395 | Solvency | 偿付能力 (chángfù nénglì) | Khả năng thanh toán |
1396 | Solvency Ratio | 偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) | Tỷ số khả năng thanh toán nợ |
1397 | Solvency Ratio | 偿债比率 (chángzhài bǐlǜ) | Tỷ lệ khả năng thanh toán |
1398 | Sovereign Bond | 主权债券 (zhǔquán zhàiquàn) | Trái phiếu chính phủ |
1399 | Sovereign Debt | 主权债务 (zhǔquán zhàiwù) | Nợ chủ quyền |
1400 | Sovereign Fund | 主权基金 (zhǔquán jījīn) | Quỹ đầu tư quốc gia |
1401 | Sovereign Risk | 主权风险 (zhǔquán fēngxiǎn) | Rủi ro quốc gia |
1402 | Sovereign Wealth Fund | 主权财富基金 (zhǔquán cáifù jījīn) | Quỹ tài sản quốc gia |
1403 | Special Journal | 专用日记账 (zhuānyòng rìjì zhàng) | Sổ nhật ký đặc biệt |
1404 | Speculation | 投机 (tóujī) | Đầu cơ |
1405 | Speculative Trading | 投机交易 (tóujī jiāoyì) | Giao dịch đầu cơ |
1406 | Spin-off | 分拆 (fēnchāi) | Tách doanh nghiệp |
1407 | Spread | 点差 (diǎnchā) | Chênh lệch giá |
1408 | Stablecoin | 稳定币 (wěndìng bì) | Stablecoin (đồng tiền ổn định) |
1409 | Stagflation | 滞胀 (zhìzhàng) | Lạm phát đình trệ |
1410 | Stagflation | 滞涨 (zhìzhǎng) | Sự kết hợp giữa suy thoái và lạm phát |
1411 | Stakeholder | 利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě) | Các bên liên quan |
1412 | Standard Costing | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) | Phương pháp chi phí tiêu chuẩn |
1413 | Standard Costing | 标准成本计算 (biāozhǔn chéngběn jìsuàn) | Định mức chi phí |
1414 | Standard Costing | 标准成本核算 (biāozhǔn chéngběn hé suàn) | Hạch toán chi phí tiêu chuẩn |
1415 | Statement of Changes in Equity | 所有者权益变动表 (suǒyǒu zhě quányì biàndòng biǎo) | Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1416 | Statement of Changes in Equity | 权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) | Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1417 | Statement of Changes in Equity | 所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) | Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1418 | Statement of Comprehensive Income | 综合收益表 (zōnghé shōuyì biǎo) | Báo cáo thu nhập toàn diện |
1419 | Statement of Financial Position | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) | Bảng tình hình tài chính |
1420 | Statement of Shareholders’ Equity | 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) | Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu |
1421 | Static Budget | 静态预算 (jìngtài yùsuàn) | Ngân sách tĩnh |
1422 | Statutory Audit | 法定审计 (fǎdìng shěnjì) | Kiểm toán theo quy định pháp lý |
1423 | Statutory Reporting | 法定报告 (fǎdìng bàogào) | Báo cáo theo quy định |
1424 | Stimulus Package | 刺激计划 (cìjī jìhuà) | Gói kích thích |
1425 | Stock | 股票 (gǔpiào) | Cổ phiếu |
1426 | Stock Buyback | 股票回购 (gǔpiào huígòu) | Mua lại cổ phiếu |
1427 | Stock Dividend | 股票红利 (gǔpiào hónglì) | Cổ tức bằng cổ phiếu |
1428 | Stock Exchange | 股票交易所 (gǔpiào jiāoyì suǒ) | Sàn giao dịch chứng khoán |
1429 | Stock Exchange | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) | Sở giao dịch chứng khoán |
1430 | Stock Ledger | 库存分类账 (kùcún fēnlèi zhàng) | Sổ cái hàng tồn kho |
1431 | Stock Market | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) | Thị trường chứng khoán |
1432 | Stock Market Index | 股票市场指数 (gǔpiào shìchǎng zhǐshù) | Chỉ số thị trường chứng khoán |
1433 | Stock Options | 股票期权 (gǔpiào qīquán) | Quyền chọn cổ phiếu |
1434 | Stock Split | 股票拆分 (gǔpiào chāi fēn) | Cổ phiếu tách |
1435 | Stock Split | 股票分割 (gǔpiào fēngē) | Chia tách cổ phiếu |
1436 | Stock Split | 股票拆分 (gǔpiào chāifēn) | Chia tách cổ phiếu |
1437 | Stocktaking | 清点库存 (qīngdiǎn kùcún) | Kiểm kê tồn kho |
1438 | Stop Loss | 止损 (zhǐsǔn) | Lệnh dừng lỗ |
1439 | Stop Order | 止损订单 (zhǐsǔn dìngdān) | Lệnh dừng lỗ |
1440 | Stop-Loss Order | 止损单 (zhǐsǔn dān) | Lệnh cắt lỗ |
1441 | Straight-Line Depreciation | 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) | Phương pháp khấu hao đường thẳng |
1442 | Straight-Line Depreciation | 直线折旧 (zhíxiàn zhéjiù) | Khấu hao theo phương pháp đường thẳng |
1443 | Straight-Line Depreciation | 直线法折旧 (zhíxiàn fǎ zhéjiù) | Khấu hao theo phương pháp đường thẳng |
1444 | Straight-Line Depreciation | 直线法折旧 (zhíxiàn fǎ zhédiù) | Khấu hao theo phương pháp đường thẳng |
1445 | Strategic Planning | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) | Hoạch định chiến lược |
1446 | Strike Price | 行使价格 (xíngshǐ jiàgé) | Giá thực hiện |
1447 | Student Loan | 学生贷款 (xuéshēng dàikuǎn) | Vay học sinh sinh viên |
1448 | Subsidiary | 子公司 (zǐ gōngsī) | Công ty con |
1449 | Subsidiary Account | 明细账户 (míngxì zhànghù) | Tài khoản chi tiết |
1450 | Subsidiary Ledger | 明细账 (míngxì zhàng) | Sổ chi tiết |
1451 | Subsidiary Ledger | 明细分类账 (míngxì fēnlèi zhàng) | Sổ cái chi tiết |
1452 | Subsidiary Ledger | 明细账簿 (míngxì zhàng bù) | Sổ cái phụ |
1453 | Subsidy | 补贴 (bǔtiē) | Trợ cấp |
1454 | Swap | 掉期 (diàoqī) | Hoán đổi |
1455 | Swap Agreements | 掉期协议 (diàoqī xiéyì) | Thỏa thuận hoán đổi |
1456 | Swift Code | 电汇代码 (diànhuì dàimǎ) | Mã Swift (chuyển tiền quốc tế) |
1457 | Systematic Risk | 系统性风险 (xìtǒng xìng fēngxiǎn) | Rủi ro hệ thống |
1458 | Systemic Risk | 系统性风险 (xìtǒngxìng fēngxiǎn) | Rủi ro hệ thống |
1459 | Take Profit | 止盈 (zhǐyíng) | Lệnh chốt lời |
1460 | Tangible Assets | 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) | Tài sản hữu hình |
1461 | Tariff | 关税 (guānshuì) | Thuế quan |
1462 | Tax Accounting | 税务会计 (shuìwù kuàijì) | Kế toán thuế |
1463 | Tax Adjustment | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) | Điều chỉnh thuế |
1464 | Tax Audit | 税务审计 (shuìwù shěnjì) | Kiểm toán thuế |
1465 | Tax Authority | 税务机关 (shuìwù jīguān) | Cơ quan thuế |
1466 | Tax Avoidance | 避税 (bìshuì) | Tránh thuế |
1467 | Tax Avoidance | 节税 (jiéshuì) | Tránh thuế |
1468 | Tax Bracket | 税级 (shuìjí) | Bậc thuế |
1469 | Tax Compliance | 税务合规 (shuìwù hégé) | Tuân thủ thuế |
1470 | Tax Compliance | 税务合规 (shuìwù héguī) | Tuân thủ thuế |
1471 | Tax Compliance | 税务合规 (shuìwù hégui) | Tuân thủ thuế |
1472 | Tax Credits | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) | Khoản giảm thuế |
1473 | Tax Deductible | 可税前扣除 (kě shuìqián kòuchú) | Được khấu trừ thuế |
1474 | Tax Deductible | 可抵扣税项 (kě dǐkòu shuì xiàng) | Khoản chi phí được khấu trừ |
1475 | Tax Deductible | 可扣税的 (kě kòushuì de) | Được khấu trừ thuế |
1476 | Tax Deductible | 可扣税 (kě kòushuì) | Có thể khấu trừ thuế |
1477 | Tax Deduction | 税收扣除 (shuìshōu kòuchú) | Khấu trừ thuế |
1478 | Tax Deduction | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) | Khấu trừ thuế |
1479 | Tax Deduction | 税前扣除 (shuì qián kòuchú) | Khấu trừ thuế |
1480 | Tax Evasion | 偷税漏税 (tōushuì lòushuì) | Trốn thuế |
1481 | Tax Evasion | 偷税 (tōushuì) | Trốn thuế |
1482 | Tax Evasion | 逃税 (táoshuì) | Trốn thuế |
1483 | Tax Exemption | 税收豁免 (shuìshōu huòmiǎn) | Miễn thuế |
1484 | Tax Expense | 税务费用 (shuìwù fèiyòng) | Chi phí thuế |
1485 | Tax Expense | 税费 (shuì fèi) | Chi phí thuế |
1486 | Tax Expense | 税费 (shuìfèi) | Chi phí thuế |
1487 | Tax Expense | 税务支出 (shuìwù zhīchū) | Chi phí thuế |
1488 | Tax Filing | 报税 (bàoshuì) | Kê khai thuế |
1489 | Tax Filing Deadline | 纳税申报截止日期 (nàshuì shēnbào jiézhǐ rìqī) | Hạn nộp thuế |
1490 | Tax Incentive | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) | Ưu đãi thuế |
1491 | Tax Liability | 税务负债 (shuìwù fùzhài) | Nghĩa vụ thuế |
1492 | Tax Liability | 税务责任 (shuìwù zérèn) | Nghĩa vụ thuế |
1493 | Tax Liability | 税负 (shuìfù) | Nghĩa vụ thuế |
1494 | Tax Payable | 应付税款 (yìng fù shuìkuǎn) | Thuế phải trả |
1495 | Tax Planning | 税务规划 (shuìwù guīhuà) | Lập kế hoạch thuế |
1496 | Tax Planning | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) | Lập kế hoạch thuế |
1497 | Tax Preparation | 税务准备 (shuìwù zhǔnbèi) | Chuẩn bị thuế |
1498 | Tax Provision | 税务准备金 (shuìwù zhǔnbèi jīn) | Dự phòng thuế |
1499 | Tax Provision | 税收准备金 (shuìshōu zhǔnbèijīn) | Dự phòng thuế |
1500 | Tax Rate | 税率 (shuì lǜ) | Mức thuế |
1501 | Tax Rate | 税率 (shuìlǜ) | Thuế suất |
1502 | Tax Refund | 税款退还 (shuì kuǎn tuìhuán) | Hoàn thuế |
1503 | Tax Refund | 税款退还 (shuìkuǎn tuìhuán) | Hoàn thuế |
1504 | Tax Refund | 税务退还 (shuìwù tuìhuán) | Hoàn thuế |
1505 | Tax Return | 纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo) | Tờ khai thuế |
1506 | Tax Return | 纳税申报表 (nàshuì shēn bào biǎo) | Tờ khai thuế |
1507 | Tax Return | 税务申报 (shuìwù shēnbào) | Tờ khai thuế |
1508 | Tax Return | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) | Tờ khai thuế |
1509 | Tax Return | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) | Tờ khai thuế |
1510 | Tax Return | 纳税申报 (nà shuì shēnbào) | Tờ khai thuế |
1511 | Tax Return | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) | Tờ khai thuế |
1512 | Tax Return | 纳税申报表 (nà shuì shēnbào biǎo) | Tờ khai thuế |
1513 | Tax Return | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) | Tờ khai thuế |
1514 | Tax Return | 纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo) | Tờ khai thuế |
1515 | Tax Withholding | 税款预扣 (shuìkuǎn yù kòu) | Khấu trừ thuế |
1516 | Taxable Amount | 应纳税额 (yīng nà shuì’é) | Số tiền chịu thuế |
1517 | Taxable Deduction | 应税扣除 (yīng shuì kòuchú) | Khoản khấu trừ chịu thuế |
1518 | Taxable Entity | 应税实体 (yīng shuì shítǐ) | Thực thể chịu thuế |
1519 | Taxable Event | 应税事件 (yīng shuì shìjiàn) | Sự kiện chịu thuế |
1520 | Taxable Event | 应税事件 (yìng shuì shìjiàn) | Sự kiện chịu thuế |
1521 | Taxable Income | 应税收入 (yīngshuì shōurù) | Thu nhập chịu thuế |
1522 | Taxable Income | 应税收入 (yìng shuì shōurù) | Thu nhập chịu thuế |
1523 | Taxable Income | 应税收入 (yīng shuì shōurù) | Thu nhập chịu thuế |
1524 | Taxable Income | 应纳税所得额 (yīng nà shuì suǒdé é) | Thu nhập chịu thuế |
1525 | Taxable Income | 应纳税所得 (yīng nàshuì suǒdé) | Thu nhập chịu thuế |
1526 | Taxable Income | 应纳税所得额 (yīng nà shuì suǒdé’é) | Thu nhập chịu thuế |
1527 | Taxable Income | 应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) | Thu nhập chịu thuế |
1528 | Taxable Income | 应纳税所得 (yīng nà shuì suǒ dé) | Thu nhập chịu thuế |
1529 | Taxable Income | 应纳税所得 (yīng nà shuì suǒdé) | Thu nhập chịu thuế |
1530 | Taxable Income | 应纳税所得 (yìng nà shuì suǒdé) | Thu nhập chịu thuế |
1531 | Taxable Profit | 应纳税利润 (yīng nà shuì lìrùn) | Lợi nhuận chịu thuế |
1532 | Taxable Profit | 应纳税利润 (yīng nàshuì lìrùn) | Lợi nhuận chịu thuế |
1533 | Taxation | 税务 (shuìwù) | Thuế |
1534 | Taxation | 税收 (shuìshōu) | Thuế |
1535 | Taxpayer | 纳税人 (nàshuìrén) | Người nộp thuế |
1536 | Tier 1 Capital | 一级资本 (yījí zīběn) | Vốn cấp 1 |
1537 | Time Period Assumption | 会计期间假设 (kuàijì qījiān jiǎshè) | Giả định kỳ kế toán |
1538 | Time Period Principle | 会计期间原则 (kuàijì qījiān yuánzé) | Nguyên tắc kỳ kế toán |
1539 | Token | 代币 (dàibì) | Token (đơn vị tiền tệ trong blockchain) |
1540 | Trade Balance | 贸易平衡 (màoyì pínghéng) | Cán cân thương mại |
1541 | Trade Deficit | 贸易逆差 (màoyì nìchā) | Thâm hụt thương mại |
1542 | Trade Liberalization | 贸易自由化 (màoyì zìyóuhuà) | Tự do hóa thương mại |
1543 | Trade Payables | 应付贸易款项 (yìng fù màoyì kuǎnxiàng) | Nợ phải trả thương mại |
1544 | Trade Payables | 贸易应付款 (màoyì yīng fù kuǎn) | Các khoản phải trả thương mại |
1545 | Trade Receivables | 贸易应收款 (màoyì yīng shōu kuǎn) | Các khoản phải thu thương mại |
1546 | Trade Surplus | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) | Thặng dư thương mại |
1547 | Trade War | 贸易战 (màoyì zhàn) | Chiến tranh thương mại |
1548 | Trading Platform | 交易平台 (jiāoyì píngtái) | Nền tảng giao dịch |
1549 | Trading Volume | 交易量 (jiāoyì liàng) | Khối lượng giao dịch |
1550 | Transaction Fee | 交易费用 (jiāoyì fèiyòng) | Phí giao dịch |
1551 | Transfer | 转账 (zhuǎnzhàng) | Chuyển khoản |
1552 | Transfer Pricing | 转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) | Giá chuyển nhượng |
1553 | Transfer Pricing | 转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) | Giá chuyển nhượng |
1554 | Transfer Pricing Regulations | 转让定价规定 (zhuǎnràng dìngjià guīdìng) | Quy định về định giá chuyển nhượng |
1555 | Treasury | 财务部 (cáiwù bù) | Quản lý tài chính |
1556 | Treasury Bond | 国债 (guózhài) | Trái phiếu chính phủ |
1557 | Treasury Shares | 库存股 (kùcún gǔ) | Cổ phiếu quỹ |
1558 | Treasury Stock | 库藏股 (kù cáng gǔ) | Cổ phiếu quỹ |
1559 | Treasury Stock | 库存股票 (kùcún gǔpiào) | Cổ phiếu quỹ |
1560 | Trial Balance | 试算表 (shìsuànbiǎo) | Bảng cân đối thử |
1561 | Trial Balance | 试算表 (shìsuàn biǎo) | Bảng cân đối thử |
1562 | Trial Balance | 试算表 (shì suàn biǎo) | Bảng cân đối thử |
1563 | Trial Balance | 试算平衡表 (shì suàn pínghéng biǎo) | Bảng cân đối thử |
1564 | Trial Balance Sheet | 试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) | Bảng cân đối thử |
1565 | Turnover | 营业额 (yíngyè’é) | Doanh thu |
1566 | Two-factor Authentication | 双重身份验证 (shuāngchóng shēnfèn yànzhèng) | Xác thực hai yếu tố |
1567 | Understated Income | 低估收入 (dīgū shōurù) | Thu nhập bị đánh giá thấp |
1568 | Understatement | 低估 (dīgū) | Khai thấp |
1569 | Underwriter | 承销商 (chéngxiāo shāng) | Người bảo lãnh |
1570 | Underwriting | 承销 (chéngxiāo) | Bảo lãnh phát hành |
1571 | Unearned Revenue | 预收收入 (yùshōu shōurù) | Doanh thu chưa thực hiện |
1572 | Unearned Revenue | 未实现收入 (wèishíxiàn shōurù) | Doanh thu chưa thực hiện |
1573 | Unearned Revenue | 预收收入 (yù shōu shōurù) | Doanh thu chưa thực hiện |
1574 | Unearned Revenue | 未实现收入 (wèi shíxiàn shōurù) | Doanh thu chưa thực hiện |
1575 | Unearned Revenue | 未赚取收入 (wèizhuàn qǔ shōurù) | Doanh thu chưa thực hiện |
1576 | Unearned Revenue | 未赚取收入 (wèi zhuànqǔ shōurù) | Doanh thu chưa thực hiện |
1577 | Unearned Revenue | 未赚收入 (wèi zhuàn shōurù) | Doanh thu chưa thực hiện |
1578 | Unit-of-Production Depreciation | 产量折旧法 (chǎnliàng zhéjiù fǎ) | Phương pháp khấu hao theo sản lượng |
1579 | Units of Production Depreciation | 产量法折旧 (chǎnliàng fǎ zhéjiù) | Phương pháp khấu hao theo sản lượng |
1580 | Units of Production Depreciation | 生产单位法折旧 (shēngchǎn dānwèi fǎ zhéjiù) | Khấu hao theo phương pháp sản phẩm sản xuất |
1581 | Units of Production Depreciation | 产量法折旧 (chǎnliàng fǎ zhédiù) | Khấu hao theo phương pháp sản phẩm sản xuất |
1582 | Universal Bank | 全能银行 (quánnéng yínháng) | Ngân hàng đa năng |
1583 | Unpaid Expenses | 未支付费用 (wèi zhīfù fèiyòng) | Chi phí chưa thanh toán |
1584 | Unpaid Wages | 未支付工资 (wèi zhīfù gōngzī) | Lương chưa trả |
1585 | Unrealized Gain | 未实现收益 (wèi shíxiàn shōuyì) | Lợi nhuận chưa thực hiện |
1586 | Unrealized Loss | 未实现损失 (wèi shíxiàn sǔnshī) | Tổn thất chưa thực hiện |
1587 | Unsystematic Risk | 非系统性风险 (fēi xìtǒng xìng fēngxiǎn) | Rủi ro không hệ thống |
1588 | Value Added Tax (VAT) | 增值税 (zēngzhí shuì) | Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
1589 | Variable Cost | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) | Chi phí biến đổi |
1590 | Variable Costing | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) | Phương pháp tính chi phí biến đổi |
1591 | Variable Costs | 变动成本 (biàndòng chéngběn) | Chi phí biến đổi |
1592 | Variable Costs | 可变成本 (kě biàn chéngběn) | Chi phí biến đổi |
1593 | Variable Expenses | 可变费用 (kě biàn fèiyòng) | Chi phí biến đổi |
1594 | Variable Interest Rate | 浮动利率 (fúdòng lìlǜ) | Lãi suất thả nổi |
1595 | Variance | 差异 (chāyì) | Chênh lệch |
1596 | Variance Analysis | 差异分析 (chāyì fēnxī) | Phân tích chênh lệch |
1597 | Variance Analysis | 差异分析 (chāyì fēnxi) | Phân tích sai lệch |
1598 | Variance Report | 差异报告 (chāyì bàogào) | Báo cáo chênh lệch |
1599 | Venture Capital | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) | Đầu tư mạo hiểm |
1600 | Venture Capital | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) | Vốn đầu tư mạo hiểm |
1601 | Vertical Analysis | 纵向分析 (zòngxiàng fēnxī) | Phân tích dọc |
1602 | Volatility | 波动性 (bōdòngxìng) | Biến động |
1603 | Wallet | 钱包 (qiánbāo) | Ví tiền |
1604 | Wallet Address | 钱包地址 (qiánbāo dìzhǐ) | Địa chỉ ví |
1605 | Wealth Management | 财富管理 (cáifù guǎnlǐ) | Quản lý tài sản giàu có |
1606 | Wealth Tax | 财富税 (cáifù shuì) | Thuế tài sản |
1607 | Weighted Average Cost Method | 加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) | Phương pháp bình quân gia quyền |
1608 | Weighted Average Cost of Capital (WACC) | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) | Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) |
1609 | Wire Transfer | 电汇 (diànhuì) | Chuyển tiền qua điện tử |
1610 | Withdrawal | 提款 (tí kuǎn) | Rút tiền |
1611 | Withdrawal Limit | 提款限额 (tí kuǎn xiàn’é) | Giới hạn rút tiền |
1612 | Withholding Tax | 预提税 (yùtí shuì) | Thuế khấu trừ |
1613 | Withholding Tax | 代扣税 (dàikōu shuì) | Thuế khấu trừ |
1614 | Withholding Tax | 预扣税 (yù kōu shuì) | Thuế khấu trừ |
1615 | Withholding Tax | 预扣税 (yù kòu shuì) | Thuế khấu trừ |
1616 | Withholding Tax | 扣缴税 (kòu jiǎo shuì) | Thuế khấu trừ |
1617 | Work In Progress (WIP) | 在制品 (zài zhìpǐn) | Công việc đang thực hiện |
1618 | Working Capital | 营运资本 (yíngyùn zīběn) | Vốn lưu động |
1619 | Working Capital | 营运资金 (yíngyùn zījīn) | Vốn lưu động |
1620 | Working Capital | 流动资金 (liúdòng zījīn) | Vốn lưu động |
1621 | Working Capital | 流动资本 (liúdòng zīběn) | Vốn lưu động |
1622 | Working Capital Management | 营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) | Quản lý vốn lưu động |
1623 | Working Capital Management | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) | Quản lý vốn lưu động |
1624 | Working Capital Ratio | 营运资本比率 (yíngyùn zīběn bǐlǜ) | Tỷ lệ vốn lưu động |
1625 | Working Capital Turnover | 营运资本周转率 (yíngyùn zīběn zhōuzhuǎn lǜ) | Vòng quay vốn lưu động |
1626 | Working Paper | 工作底稿 (gōngzuò dǐgǎo) | Bảng tính làm việc |
1627 | Work-in-Progress | 在建工程 (zài jiàn gōngchéng) | Công trình dở dang |
1628 | Write-down | 减值处理 (jiǎnzhí chǔlǐ) | Giảm giá trị tài sản |
1629 | Write-Down | 减记 (jiǎnjì) | Ghi giảm |
1630 | Write-Off | 核销 (héxiāo) | Xóa nợ |
1631 | Year-End Adjustment | 年末调整 (niánmò tiáozhěng) | Điều chỉnh cuối năm |
1632 | Yield | 收益率 (shōuyì lǜ) | Tỷ lệ lợi nhuận |
1633 | Yield Curve | 收益率曲线 (shōuyì lǜ qūxiàn) | Đường cong lợi suất |
1634 | Yield Curve | 收益率曲线 (shōuyìlǜ qǔxiàn) | Đường cong lợi suất |
1635 | Yield to Maturity (YTM) | 到期收益率 (dàoqī shōuyì lǜ) | Lợi suất đáo hạn |
1636 | Zero-Based Budgeting | 零基预算 (líng jī yùsuàn) | Lập ngân sách từ đầu |
1637 | Zero-Coupon Bond | 零息债券 (língxī zhàiquàn) | Trái phiếu không lãi |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster ChineMaster – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc
Trung tâm tiếng Trung Master ChineseChineMaster Chinese Master, hay còn được biết đến với nhiều tên gọi như Trung tâm tiếng Trung Master, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, Trung tâm tiếng Trung HSK THANHXUANHSK, và Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ, là địa chỉ chuyên đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với chất lượng giảng dạy vượt trội và hệ thống giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tạo, đây là điểm đến lý tưởng dành cho những học viên muốn chinh phục tiếng Trung chuyên sâu và chuyên nghiệp.
Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Nền tảng vững chắc cho mọi học viên
Trung tâm tự hào áp dụng hệ thống giáo trình chuyên biệt, bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Phù hợp với người mới bắt đầu đến trung cấp, giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Tài liệu nâng cao dành cho học viên muốn thành thạo tiếng Trung ở trình độ cao.
Bộ giáo trình HSK và HSKK: Được thiết kế bài bản cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế HSK 9 cấp và HSKK sơ – trung – cao cấp.
Hệ thống giáo trình này là “chìa khóa vàng” giúp học viên không chỉ đạt kết quả cao trong các kỳ thi mà còn sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong thực tiễn.
Đa dạng khóa học đáp ứng mọi nhu cầu học viên
Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster cung cấp một loạt các khóa học chuyên sâu, đáp ứng mọi nhu cầu học tập và công việc của học viên:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Nâng cao kỹ năng nói, phù hợp cho người mới bắt đầu hoặc cần cải thiện giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ – trung – cao cấp: Dành cho học viên muốn thi chứng chỉ quốc tế với lộ trình giảng dạy bài bản.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kinh doanh, đàm phán và hợp tác thương mại.
Khóa học tiếng Trung logistics, xuất nhập khẩu và kế toán: Cung cấp từ vựng và kỹ năng chuyên ngành cho người đi làm.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng và nhập hàng: Chuyên biệt theo từng ngành nghề thực tế.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật: Phù hợp với học viên muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật.
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Hỗ trợ người học tìm nguồn hàng và nhập hàng tận gốc từ Trung Quốc.
Ngoài ra, trung tâm còn thiết kế các khóa học theo chủ đề, khóa học thực dụng, và nhiều khóa đào tạo chuyên biệt khác.
Vì sao nên chọn Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster?
Đội ngũ giảng viên tại trung tâm được dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong đào tạo tiếng Trung và là tác giả của nhiều bộ giáo trình uy tín.
Phương pháp giảng dạy tập trung phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch, kết hợp thực hành giao tiếp và xử lý tình huống thực tế.
Hệ thống giáo trình độc quyền
Giáo trình được thiết kế chuyên biệt và cập nhật liên tục, đảm bảo học viên tiếp cận kiến thức mới nhất và sát với thực tiễn.
Môi trường học tập tại trung tâm được trang bị đầy đủ tiện nghi, mang lại sự thoải mái và hiệu quả cho học viên.
Các khóa học được thiết kế phù hợp với từng đối tượng học viên, từ sinh viên, người đi làm đến những chuyên gia trong các lĩnh vực đặc thù.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã và đang khẳng định vị thế là nơi đào tạo tiếng Trung uy tín nhất cả nước. Với triết lý giáo dục chú trọng vào chất lượng và sự thành công của học viên, đây là điểm đến hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Trung ngay hôm nay!
Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là người bạn đồng hành trên con đường chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp của bạn. Hãy tham gia ngay hôm nay để trải nghiệm chất lượng đào tạo TOP 1 toàn quốc và mở ra cánh cửa đến những cơ hội mới!
MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Đỉnh cao đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp TOP 1 Việt Nam
MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master, hay còn được biết đến với các tên gọi như Trung tâm tiếng Trung Master Education, Trung tâm tiếng Trung Master Chinese, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master, và Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu Thầy Vũ, là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với hệ thống đào tạo chuyên sâu và đội ngũ giảng viên xuất sắc, trung tâm là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung bài bản, từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ học tập, công việc và phát triển sự nghiệp.
Các khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên biệt
MasterEdu ChineMaster tự hào cung cấp một hệ thống khóa học phong phú, đáp ứng mọi nhu cầu của học viên:
Khóa học tiếng Trung cơ bản và nâng cao
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phù hợp với người mới bắt đầu hoặc cần nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tế.
Khóa học tiếng Trung thực dụng: Đáp ứng nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc hàng ngày.
Khóa học luyện thi chứng chỉ quốc tế HSK và HSKK
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế bài bản từ HSK 1 đến HSK 9 theo bộ giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ – trung – cao cấp: Phù hợp với học viên muốn phát triển kỹ năng nghe nói chuyên sâu.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành
Khóa học tiếng Trung thương mại: Tập trung vào các kỹ năng đàm phán và giao dịch kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Cung cấp kiến thức và từ vựng chuyên ngành dành cho nhân viên tài chính.
Khóa học tiếng Trung logistics vận chuyển và xuất nhập khẩu: Hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và quy trình công việc trong ngành.
Khóa học tiếng Trung công xưởng, văn phòng, công sở: Được thiết kế dành riêng cho người đi làm.
Khóa học tiếng Trung dành riêng cho doanh nghiệp và doanh nhân
Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp: Hỗ trợ các tổ chức nâng cao năng lực tiếng Trung cho nhân viên.
Khóa học tiếng Trung doanh nhân: Đào tạo chuyên biệt cho các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng và thương mại điện tử
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Hỗ trợ tìm nguồn hàng và giao dịch trên các nền tảng trực tuyến.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Phát triển kỹ năng giao tiếp và thương lượng với nhà cung cấp.
Khóa học tiếng Trung đánh hàng Quảng Châu, Thâm Quyến: Phù hợp với những người có nhu cầu nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc.
Khóa học dịch thuật và biên phiên dịch
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Phù hợp với những ai muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật.
Khóa học tiếng Trung dịch thuật chuyên đề: Cung cấp kiến thức dịch thuật chuyên sâu theo từng lĩnh vực.
Khóa học trực tuyến và các khóa học đặc biệt
Khóa học tiếng Trung online: Linh hoạt, tiện lợi dành cho học viên ở xa hoặc có lịch trình bận rộn.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề và tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ: Đáp ứng các nhu cầu học tập chuyên biệt.
Hệ thống giáo trình độc quyền – Bảo chứng cho chất lượng đào tạo
MasterEdu ChineMaster sử dụng các bộ giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập trung tâm – biên soạn:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Phù hợp với học viên từ trình độ cơ bản đến trung cấp.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Tài liệu nâng cao dành cho học viên muốn đạt trình độ tiếng Trung chuyên sâu.
Bộ giáo trình HSK và HSKK: Cập nhật theo tiêu chuẩn thi quốc tế, đảm bảo học viên đạt kết quả cao nhất.
Vì sao nên chọn MasterEdu ChineMaster?
Trung tâm được dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo tiếng Trung uy tín, người sáng lập và phát triển hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster.
Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và chuyên nghiệp.
Phương pháp giảng dạy hiện đại
Tập trung phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch.
Kết hợp thực hành thực tế với lý thuyết để học viên ứng dụng ngay kiến thức đã học.
Lộ trình học bài bản và chuyên sâu
Các khóa học được thiết kế phù hợp với từng đối tượng học viên, từ sinh viên, người đi làm đến các doanh nhân và tổ chức.
Uy tín hàng đầu tại Việt Nam
Là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 Việt Nam, với hàng ngàn học viên thành công mỗi năm.
Cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập chuyên nghiệp.
Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, giải đáp mọi thắc mắc trong suốt quá trình học.
Địa chỉ học tiếng Trung lý tưởng tại Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Chinese Master tự hào là điểm đến tin cậy cho mọi học viên muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và mở ra cơ hội nghề nghiệp cùng trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu Việt Nam.
Liên hệ ngay để đăng ký khóa học!
Đến với MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, bạn sẽ nhận được sự đồng hành tận tâm trên con đường chinh phục tiếng Trung và phát triển sự nghiệp vượt bậc. Hãy tham gia ngay hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm môi trường học tập đỉnh cao!
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster – Nơi khởi nguồn tri thức Hán ngữ đỉnh cao
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master là một trong những thương hiệu đào tạo tiếng Trung uy tín và chuyên sâu nhất tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy Hán ngữ. Với tâm huyết và sự am hiểu sâu sắc, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã không ngừng đổi mới và phát triển hệ thống giáo dục tiếng Trung hiện đại, mang đến giá trị tri thức vượt trội cho học viên trong và ngoài nước.
Tác giả của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Bộ giáo trình hàng đầu Việt Nam
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chính là tác giả của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ giáo trình đỉnh cao được xem là tài liệu học tiếng Trung bài bản và hiệu quả nhất hiện nay. Bộ giáo trình này bao gồm:
Giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Phù hợp với học viên từ trình độ cơ bản đến trung cấp.
Giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Tài liệu nâng cao giúp học viên đạt trình độ tiếng Trung chuyên sâu.
Giáo trình HSK và HSKK: Cập nhật theo chuẩn thi quốc tế, đáp ứng mọi nhu cầu ôn thi HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp.
Điểm đặc biệt của các tác phẩm này là nội dung luôn được cập nhật thường xuyên, đảm bảo bám sát sự thay đổi trong các kỳ thi quốc tế và xu hướng sử dụng tiếng Trung trong thực tế. Bộ giáo trình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ được sử dụng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster mà còn trở thành tài liệu học tập phổ biến tại nhiều cơ sở đào tạo tiếng Trung trên toàn quốc.
Nội dung kiến thức được cập nhật mỗi ngày tại Hệ thống trung tâm ChineMaster
Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, mọi nội dung giảng dạy đều được cập nhật mỗi ngày bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Sự đổi mới liên tục trong nội dung giúp học viên tiếp cận được những kiến thức mới nhất, thực tiễn nhất, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và khả năng ứng dụng tiếng Trung trong công việc cũng như cuộc sống.
Quy trình cập nhật kiến thức tại ChineMaster
Nghiên cứu và cải tiến liên tục: Các tài liệu học tập được nghiên cứu và bổ sung theo các tiêu chuẩn quốc tế và nhu cầu thực tế của học viên.
Tích hợp công nghệ hiện đại: Hệ thống bài giảng và tài liệu điện tử được xây dựng thông minh, giúp học viên học tập mọi lúc, mọi nơi.
Cập nhật theo các thay đổi của kỳ thi HSK và HSKK: Đảm bảo học viên luôn sẵn sàng với các kỳ thi tiếng Trung quốc tế.
Ứng dụng thực tế cao: Nội dung học tập không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn lồng ghép các tình huống giao tiếp, đàm phán và xử lý công việc hàng ngày.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Đỉnh cao đào tạo tiếng Trung toàn diện
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là nơi hiện thực hóa các giá trị tri thức mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã dày công xây dựng. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, trung tâm là sự lựa chọn hàng đầu cho học viên trên khắp cả nước.
Các khóa học tiêu biểu tại ChineMaster
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế trong mọi tình huống.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Hướng dẫn học viên chinh phục từ HSK 1 đến HSK 9 theo lộ trình bài bản.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ – trung – cao cấp: Tăng cường khả năng nghe nói và phản xạ ngôn ngữ.
Khóa học tiếng Trung thương mại, logistics, xuất nhập khẩu: Đáp ứng nhu cầu học tập của các chuyên gia và doanh nhân.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật chuyên sâu: Dành cho những người muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật.
Vì sao nên chọn Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster?
Dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.
Các giảng viên tại ChineMaster đều có kinh nghiệm thực tế và trình độ chuyên môn cao.
Tập trung phát triển toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch.
Lồng ghép thực hành giao tiếp và bài tập thực tế vào từng buổi học.
Các tài liệu học tập được thiết kế và cập nhật bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Nội dung học luôn đổi mới, phù hợp với xu hướng và nhu cầu thực tiễn.
Cơ sở vật chất đạt chuẩn, trang thiết bị học tập đầy đủ.
Không gian học tập thoải mái, truyền cảm hứng học tập cho học viên.
Trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Học viên tại ChineMaster luôn đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK và HSKK quốc tế.
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master là nơi hội tụ những giá trị tri thức đỉnh cao cùng tầm nhìn chiến lược trong giáo dục. Với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ là nơi học tập mà còn là cầu nối để học viên tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp và hội nhập quốc tế.
Hãy đến với ChineMaster để trải nghiệm môi trường học tiếng Trung đẳng cấp và trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình!
Học viên đánh giá về khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Nguyễn Hoài An – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Thầy Vũ là một người thầy tuyệt vời!”
Tôi thực sự ấn tượng với khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân được giảng dạy mỗi ngày bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Từ những bài học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự khác biệt về chất lượng giảng dạy so với các khóa học khác mà tôi từng tham gia. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng ngôn ngữ vào thực tế công việc hàng ngày.
Thầy giảng rất chi tiết và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, từ những thuật ngữ khó hiểu đến cách xử lý các tình huống thực tế trong ngành kế toán. Đặc biệt, thầy thường xuyên đưa ra các ví dụ minh họa cụ thể và bài tập thực hành sát với công việc thực tế. Nhờ đó, tôi không chỉ hiểu sâu lý thuyết mà còn tự tin áp dụng vào công việc hiện tại của mình.
Trần Minh Đức – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Chất lượng đào tạo tuyệt vời, đáng để trải nghiệm!”
Khi tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội, tôi đã được giới thiệu đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy. Ban đầu, tôi khá băn khoăn về hiệu quả của khóa học, nhưng sau vài buổi học đầu tiên, tôi đã hoàn toàn bị thuyết phục bởi phương pháp giảng dạy của thầy.
Thầy Vũ không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn am hiểu về các quy trình kế toán trong môi trường làm việc quốc tế. Nhờ vậy, các bài học không chỉ tập trung vào việc học từ vựng mà còn giúp tôi phát triển khả năng tư duy phân tích số liệu và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.
Môi trường học tại trung tâm cũng rất thoải mái, thân thiện, với đầy đủ tài liệu học tập được thiết kế chuyên biệt cho ngành kế toán. Nhờ sự tận tâm của thầy, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp hơn trong công việc.
Lê Thảo Linh – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả”
Tôi đăng ký học tại khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu nâng cao kỹ năng tiếng Trung để phục vụ công việc kế toán tại công ty liên doanh Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất tâm huyết với từng học viên.
Thầy luôn biết cách biến những kiến thức khô khan như kế toán thành các bài giảng sinh động, dễ hiểu. Nội dung học được thiết kế bài bản, tập trung vào các tình huống thực tế trong công việc như làm báo cáo tài chính, xử lý hóa đơn, và đối thoại với đối tác Trung Quốc. Điều tôi thích nhất là thầy thường xuyên cập nhật các thuật ngữ và quy định kế toán mới, giúp tôi luôn bắt kịp xu hướng trong ngành.
Chính nhờ khóa học này, tôi không chỉ cải thiện được trình độ tiếng Trung mà còn đạt hiệu quả cao hơn trong công việc. Đây chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Vũ Hoàng Nam – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Thầy Vũ đã giúp tôi tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp”
Là một người đang làm việc trong ngành kế toán, tôi biết rằng việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn. Vì vậy, tôi đã tìm đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster và may mắn được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.
Điều khiến tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy độc quyền của thầy, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành một cách nhuần nhuyễn. Không chỉ dừng lại ở việc học ngôn ngữ, thầy còn hướng dẫn chúng tôi cách giao tiếp với khách hàng, đối tác và xử lý các tài liệu kế toán phức tạp bằng tiếng Trung.
Trong từng buổi học, thầy luôn khuyến khích học viên thực hành, trao đổi, và đặt câu hỏi để hiểu sâu vấn đề. Nhờ sự chỉ dẫn tận tình của thầy, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đồng thời làm việc hiệu quả hơn trong các dự án quốc tế.
Phạm Thanh Hà – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Không chỉ là khóa học, đây là cả một hành trình phát triển bản thân”
Tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một quyết định đúng đắn của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn truyền cảm hứng và sự tự tin trong công việc. Với sự hướng dẫn tỉ mỉ của thầy, tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung trong việc lập báo cáo, xử lý hóa đơn và giao tiếp với các đồng nghiệp người Trung Quốc.
Thầy luôn biết cách khiến bài học trở nên thú vị và gần gũi. Những buổi học không chỉ là nơi tiếp thu kiến thức mà còn là không gian để tôi thực hành và rèn luyện các kỹ năng cần thiết trong ngành kế toán. Tôi cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt sau mỗi buổi học và chắc chắn sẽ tiếp tục đồng hành cùng trung tâm trong các khóa học nâng cao.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Với chất lượng đào tạo vượt trội, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập thân thiện, khóa học không chỉ giúp học viên thành thạo ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển trong sự nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chuyên nghiệp và hiệu quả, hãy đến với Trung tâm ChineMaster và trải nghiệm sự khác biệt!
Nguyễn Thanh Phong – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Một khóa học vượt xa mong đợi!”
Tôi đã tham gia rất nhiều khóa học tiếng Trung ở các trung tâm khác, nhưng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster thực sự là nơi mang lại cho tôi sự hài lòng tuyệt đối. Đặc biệt, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy với phong cách giảng dạy chuyên nghiệp, nhiệt huyết và luôn quan tâm đến sự tiến bộ của từng học viên.
Khóa học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn đào sâu vào các tình huống thực tế, từ việc lập báo cáo tài chính, kiểm tra số liệu, đến cách thảo luận với đối tác người Trung Quốc. Thầy luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành qua các bài tập nhóm và bài kiểm tra mô phỏng, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Ngoài ra, hệ thống tài liệu học tập được thầy biên soạn cực kỳ bài bản, dễ hiểu và phù hợp với mọi trình độ. Đây là một trải nghiệm học tập đầy giá trị mà tôi rất biết ơn!
Lương Hồng Ngọc – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Thầy Vũ là một người thầy tận tâm và đầy cảm hứng”
Tôi chưa bao giờ nghĩ mình có thể sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo trong công việc cho đến khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Từng bài giảng của thầy đều tràn đầy nhiệt huyết, giúp tôi không chỉ học hỏi được kiến thức mới mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp tự nhiên hơn.
Thầy luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên, từ những điều nhỏ nhất trong ngữ pháp đến cách xử lý các thuật ngữ kế toán phức tạp. Nhờ vậy, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng viết báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, cũng như tự tin hơn khi trao đổi với các đồng nghiệp người Trung Quốc trong môi trường công sở.
Điều đặc biệt nhất mà tôi học được từ thầy chính là cách tư duy linh hoạt và khả năng quản lý công việc kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Đây thực sự là một khóa học đáng giá cho mọi ai muốn nâng cao chuyên môn của mình.
Đặng Văn Tùng – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Sự đầu tư đúng đắn nhất cho sự nghiệp của tôi”
Là một nhân viên kế toán đang làm việc trong một công ty liên doanh, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là điều vô cùng cần thiết để hỗ trợ công việc. Sau khi tìm hiểu kỹ lưỡng, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster. Đây thực sự là quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra trong sự nghiệp của mình.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là người truyền cảm hứng tuyệt vời. Thầy mang đến những bài giảng dễ hiểu, thú vị và luôn gắn liền với các tình huống thực tế. Đặc biệt, thầy rất chú trọng đến việc phát triển toàn diện các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết và dịch thuật, giúp tôi sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách thành thạo trong công việc.
Thầy còn cung cấp những mẹo nhỏ nhưng rất hữu ích để làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở rộng được cơ hội thăng tiến trong công việc.
Phạm Thị Lan Hương – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Khóa học đáng để mọi người trải nghiệm”
Trước đây, tôi luôn gặp khó khăn trong việc tiếp cận các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Nhưng mọi thứ đã thay đổi sau khi tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster. Dưới sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ nắm vững kiến thức ngôn ngữ mà còn biết cách áp dụng chúng một cách linh hoạt trong công việc thực tế.
Điều tôi ấn tượng nhất là sự tỉ mỉ của thầy trong từng bài giảng. Thầy luôn chuẩn bị kỹ lưỡng các tình huống kế toán thực tế và hướng dẫn học viên cách giải quyết một cách hiệu quả nhất. Những giờ học không chỉ mang tính học thuật mà còn cực kỳ thực tiễn, giúp tôi tự tin khi xử lý các báo cáo tài chính và giao tiếp với đối tác nước ngoài.
Không chỉ vậy, môi trường học tập tại trung tâm rất chuyên nghiệp và thân thiện. Tôi luôn cảm thấy mình được quan tâm và hỗ trợ tối đa để đạt được kết quả tốt nhất. Thật sự biết ơn thầy và trung tâm vì một khóa học tuyệt vời như vậy.
Hoàng Thị Thu Thủy – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Sự kết hợp hoàn hảo giữa lý thuyết và thực hành”
Tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm đáng nhớ và đầy giá trị đối với tôi. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên với kiến thức sâu rộng mà còn là một người thầy tận tụy, luôn quan tâm đến từng học viên trong lớp.
Phương pháp giảng dạy của thầy kết hợp hoàn hảo giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi không chỉ hiểu rõ ngôn ngữ mà còn biết cách áp dụng vào các tình huống kế toán cụ thể. Những bài tập thực hành như lập báo cáo, dịch thuật tài liệu kế toán hay làm việc nhóm với các đồng nghiệp đều rất sát với thực tế công việc.
Nhờ sự chỉ dạy của thầy, tôi đã tiến bộ vượt bậc trong cả ngôn ngữ lẫn chuyên môn. Tôi cảm thấy rất biết ơn vì đã có cơ hội học tập tại trung tâm và sẽ tiếp tục đồng hành cùng trung tâm trong những khóa học tiếp theo.
Khóa học Kế toán tiếng Trung tại khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ là một hành trình học tập mà còn là một cơ hội tuyệt vời để phát triển bản thân. Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn nắm vững kiến thức chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong công việc và sự nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chất lượng và uy tín, hãy đến với Trung tâm ChineMaster để trải nghiệm sự khác biệt ngay hôm nay!
Trần Minh Đức – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Môi trường học tập lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành”
Tôi đã từng nghĩ rằng học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là kế toán, sẽ rất khó khăn và nhàm chán. Nhưng điều đó hoàn toàn thay đổi khi tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy.
Thầy Vũ không chỉ mang đến kiến thức chuyên sâu mà còn tạo ra một môi trường học tập thân thiện, giúp tôi thoải mái trao đổi và học hỏi. Những bài giảng của thầy luôn được xây dựng khoa học, kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành. Đặc biệt, các tình huống thực tế như xử lý hóa đơn, báo cáo tài chính hay thảo luận với khách hàng đều được thầy hướng dẫn một cách chi tiết và dễ hiểu.
Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Đây chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn cùng lúc.
Phạm Quỳnh Chi – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Một khóa học mang tính ứng dụng cao”
Tôi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân qua lời giới thiệu của một người bạn. Thực sự, khóa học vượt ngoài mong đợi của tôi! Phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ chú trọng vào việc truyền tải kiến thức mà còn giúp học viên áp dụng ngay vào thực tế.
Trong suốt quá trình học, tôi đã học được cách sử dụng các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, cách viết báo cáo tài chính và cả cách giao tiếp với đối tác nước ngoài. Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận, giúp tôi giải quyết những vấn đề còn khúc mắc một cách triệt để.
Đặc biệt, tài liệu học tập được thầy biên soạn rất công phu, đầy đủ và dễ hiểu. Tôi cảm nhận rõ sự tâm huyết mà thầy dành cho học viên. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn nhiều trong công việc hiện tại và chắc chắn sẽ quay lại trung tâm để tham gia thêm các khóa học khác.
Lê Quốc Bảo – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Một sự đầu tư đúng đắn cho sự nghiệp”
Tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là quyết định mà tôi chưa bao giờ hối hận. Là một nhân viên kế toán đang làm việc cho một công ty có vốn đầu tư Trung Quốc, tôi nhận ra rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Và thật may mắn khi tôi tìm được trung tâm ChineMaster.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một người thầy tài năng và tận tâm. Phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ hiểu, luôn gắn liền với các tình huống thực tế mà tôi thường gặp trong công việc. Thầy không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm quý báu trong ngành kế toán, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách xử lý các vấn đề phát sinh.
Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn nắm vững các kỹ năng chuyên ngành. Đây thực sự là một khóa học mà tôi khuyên mọi người nên tham gia, đặc biệt là những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán tại các doanh nghiệp quốc tế.
Ngô Thị Thu Hà – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Học tiếng Trung kế toán chưa bao giờ dễ dàng đến thế”
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mong muốn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình trong công việc. Nhưng điều tôi nhận được còn hơn cả mong đợi. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy bằng một phương pháp cuốn hút mà còn mang đến sự tận tâm tuyệt đối dành cho học viên.
Từ cách đọc hiểu tài liệu kế toán, dịch thuật, đến việc chuẩn bị các báo cáo chuyên môn, mọi thứ đều được thầy hướng dẫn một cách tỉ mỉ. Điều làm tôi ấn tượng nhất là các buổi học thực hành, nơi thầy cung cấp các tình huống thực tế giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc hàng ngày.
Ngoài ra, môi trường học tập tại trung tâm rất thoải mái và hiện đại. Mỗi buổi học đều là một trải nghiệm đáng nhớ với những kiến thức bổ ích và giá trị. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và trung tâm ChineMaster vì đã mang đến một khóa học chất lượng cao như vậy.
Vũ Hoàng Nam – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Nơi giúp tôi vượt qua giới hạn bản thân”
Là một nhân viên kế toán làm việc tại một doanh nghiệp Trung Quốc, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp với đồng nghiệp và xử lý các tài liệu bằng tiếng Trung. Nhưng kể từ khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có những bước tiến vượt bậc.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy đầy nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm. Thầy luôn đưa ra những phương pháp giảng dạy sáng tạo, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và nhanh chóng áp dụng chúng vào thực tế. Từ những bài giảng về thuật ngữ chuyên ngành đến cách xử lý các tình huống phức tạp, tất cả đều được thầy truyền đạt một cách rõ ràng và hiệu quả.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn mở ra nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp. Đây thực sự là một nơi học tập lý tưởng mà bất cứ ai cũng nên trải nghiệm!
Các học viên tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân đều có những trải nghiệm học tập tuyệt vời và đánh giá cao sự chuyên nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với môi trường học tập lý tưởng và phương pháp giảng dạy bài bản, đây chính là nơi lý tưởng để học viên phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn của mình.
Nguyễn Thị Ngọc Mai – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Chìa khóa mở ra cánh cửa hội nhập quốc tế”
Khi bắt đầu làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng rào cản ngôn ngữ khiến mình gặp nhiều khó khăn. Nhờ sự giới thiệu của đồng nghiệp, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster, và đây là một trong những quyết định sáng suốt nhất trong sự nghiệp của tôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã biến những khái niệm kế toán tưởng chừng phức tạp trở nên dễ hiểu hơn bao giờ hết. Thầy luôn chú trọng đào tạo từ căn bản đến nâng cao, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng một cách chính xác. Ngoài ra, thầy cũng không quên bổ sung những tình huống thực tế, từ cách lập báo cáo tài chính đến cách trao đổi email chuyên nghiệp bằng tiếng Trung.
Không chỉ là kiến thức, tôi còn học được từ thầy sự kiên nhẫn và tinh thần cầu tiến. Khóa học đã mang lại cho tôi sự tự tin khi làm việc với đối tác quốc tế và mở ra rất nhiều cơ hội mới.
Phạm Minh Hiếu – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Học một khóa, thành công nhiều năm”
Tôi là một người luôn tìm kiếm cơ hội nâng cao kỹ năng và phát triển nghề nghiệp. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster, tôi quyết định đăng ký ngay. Quả thực, khóa học này đã giúp tôi đạt được nhiều hơn mong đợi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên cực kỳ xuất sắc. Với cách giảng dạy gần gũi, lôi cuốn và thực tiễn, thầy đã giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Những buổi học không chỉ bao gồm kiến thức chuyên ngành kế toán mà còn cả cách giao tiếp, đàm phán và xử lý tình huống trong môi trường làm việc quốc tế.
Kể từ khi hoàn thành khóa học, tôi không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn mở rộng mối quan hệ công việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và trung tâm vì đã mang đến một chương trình học tuyệt vời như vậy.
Hoàng Thị Thanh Hương – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Nơi khơi dậy niềm đam mê và sự tự tin”
Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi từng rất lo lắng liệu mình có theo kịp kiến thức hay không. Nhưng khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, mọi lo lắng của tôi đã tan biến.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một người thầy tuyệt vời, luôn tận tâm với học viên. Thầy biết cách động viên và khơi dậy sự tự tin trong tôi. Từng buổi học đều được thầy chuẩn bị kỹ lưỡng, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến kế toán như lập báo cáo, phân tích dữ liệu, và giao tiếp với đồng nghiệp quốc tế.
Đặc biệt, thầy còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong ngành kế toán, giúp tôi hình dung rõ hơn về cách ứng dụng kiến thức vào công việc. Đây thực sự là một khóa học đáng để tham gia, đặc biệt là với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Vũ Quốc Cường – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Bước đệm để vươn xa hơn trong sự nghiệp”
Tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster là một trong những quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng thực hiện. Công việc của tôi yêu cầu phải thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc, và khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp cũng như kỹ năng chuyên môn một cách rõ rệt.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn truyền đạt rất nhiều kiến thức thực tiễn và những bài học kinh nghiệm quý báu. Từng buổi học là một cơ hội để tôi cải thiện không chỉ ngôn ngữ mà cả tư duy logic trong công việc. Các bài tập thực hành thực tế như lập bảng cân đối kế toán hay chuẩn bị báo cáo tài chính bằng tiếng Trung đều được thầy hướng dẫn tỉ mỉ.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và đã nhận được sự công nhận từ công ty. Khóa học này không chỉ là một chương trình học tập mà còn là bước đệm để tôi vươn xa hơn trong sự nghiệp.
Nguyễn Hồng Phúc – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Chất lượng đào tạo hàng đầu, giảng viên tận tâm”
Tôi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân qua một bài viết trên mạng và đã quyết định tham gia sau khi tìm hiểu kỹ. Chỉ sau vài buổi học đầu tiên, tôi đã hoàn toàn bị thuyết phục bởi chất lượng đào tạo của trung tâm và sự tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ.
Thầy Vũ có cách giảng dạy rất đặc biệt, luôn chú trọng đến từng chi tiết nhỏ trong bài học. Từ cách phân tích sổ sách kế toán đến các thuật ngữ chuyên ngành phức tạp, tất cả đều được thầy giảng giải cặn kẽ và dễ hiểu. Thầy cũng thường xuyên đặt ra các tình huống thực tế để học viên thảo luận và thực hành, giúp tôi ghi nhớ kiến thức lâu hơn.
Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy, thầy còn luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên ngoài giờ học, giải đáp mọi thắc mắc và định hướng nghề nghiệp. Với tôi, khóa học này không chỉ là nơi học tập mà còn là nơi tạo dựng niềm tin và động lực để tiến xa hơn trong công việc.
Những đánh giá từ học viên đã khẳng định sự vượt trội của khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy. Đây thực sự là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Khóa học không chỉ mang lại kiến thức mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp đáng giá cho học viên.
Lê Thùy Trang – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Một trải nghiệm học tập đáng nhớ”
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán lại có thể thú vị và hiệu quả đến vậy. Nhờ tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster, tôi đã khám phá ra một cách học hoàn toàn mới, đầy sáng tạo và thiết thực.
Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo nên không khí lớp học năng động, khiến mỗi buổi học đều là một trải nghiệm đáng nhớ. Các bài học của thầy được thiết kế rất bài bản, từ các thuật ngữ kế toán cơ bản đến những tình huống chuyên môn thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp kết hợp giữa lý thuyết và thực hành của thầy.
Nhờ khóa học, tôi không chỉ hiểu rõ hơn về công việc mà còn tự tin hơn trong giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc. Cảm ơn thầy Vũ và trung tâm ChineMaster đã mang đến một chương trình học tuyệt vời như thế này!
Trần Hữu Nam – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Điểm tựa để vươn tới thành công”
Là một kế toán viên tại một công ty xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy rằng việc thành thạo tiếng Trung là một lợi thế rất lớn trong công việc. Chính vì vậy, tôi đã lựa chọn tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster. Đây là quyết định sáng suốt nhất của tôi trong năm nay.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một người thầy không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn rất tận tâm với học viên. Thầy luôn hướng dẫn kỹ lưỡng từng bài học, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế như lập hóa đơn, tính toán thuế, và báo cáo tài chính. Đặc biệt, thầy còn chia sẻ những bí quyết để giao tiếp hiệu quả với khách hàng và đối tác Trung Quốc.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi phát triển tư duy logic trong công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và sẵn sàng đón nhận những thử thách mới trong sự nghiệp.
Hoàng Bảo Ngọc – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Chất lượng đào tạo vượt ngoài mong đợi”
Ban đầu, tôi chỉ định học tiếng Trung để cải thiện hồ sơ cá nhân, nhưng sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi nhận ra rằng mình đã đạt được nhiều hơn thế.
Dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ học được cách sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán mà còn có cơ hội tiếp cận với những kiến thức thực tế và hữu ích trong ngành. Thầy luôn biết cách truyền tải bài giảng một cách dễ hiểu và cuốn hút, kết hợp lý thuyết với các tình huống thực tiễn, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Ngoài ra, thầy còn luôn khuyến khích chúng tôi rèn luyện thêm ngoài giờ học, như dịch tài liệu hoặc tự lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Nhờ vậy, tôi cảm thấy mình tiến bộ rất nhanh. Tôi chân thành khuyên những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán hãy tham gia khóa học này!
Phạm Văn Dũng – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Giảng dạy tận tâm, kiến thức thiết thực”
Là một người làm việc trong ngành kế toán tại một doanh nghiệp liên doanh, tôi nhận thấy rằng khả năng sử dụng tiếng Trung là yếu tố rất quan trọng. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã không ngần ngại đăng ký ngay, và đây là quyết định đúng đắn nhất của tôi.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy theo giáo trình mà còn mang đến rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong ngành. Những bài học về lập kế hoạch tài chính, phân tích báo cáo, hay xử lý các vấn đề kiểm toán đều được thầy giải thích rõ ràng và dễ hiểu. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy xây dựng bài tập thực hành, giúp học viên làm quen với các tình huống cụ thể mà chúng tôi có thể gặp phải trong công việc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung. Khóa học này không chỉ mang lại kiến thức mà còn giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
Lê Minh Phương – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Bước đột phá trong sự nghiệp”
Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster khi công ty tôi mở rộng hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Kết quả thu được sau khóa học vượt xa mọi kỳ vọng của tôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy chuyên sâu về các thuật ngữ kế toán mà còn hướng dẫn chúng tôi cách áp dụng chúng vào thực tế. Những bài tập như lập bảng cân đối kế toán hay phân tích số liệu tài chính bằng tiếng Trung đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại.
Ngoài ra, thầy cũng chia sẻ các mẹo giao tiếp và đàm phán trong môi trường làm việc quốc tế, điều này thực sự là một lợi thế lớn cho tôi khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự biết ơn thầy Vũ và trung tâm vì đã giúp tôi đạt được sự tiến bộ vượt bậc trong công việc.
Những lời đánh giá từ các học viên đã chứng minh chất lượng giảng dạy tuyệt vời của khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đảm nhiệm. Không chỉ mang đến kiến thức chuyên môn sâu rộng, khóa học còn giúp học viên phát triển kỹ năng thực tiễn và xây dựng sự tự tin để thành công trong môi trường làm việc quốc tế. Đây thực sự là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán!
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.