Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp

Cuốn sách Ebook "Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp" của tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu của những người học và làm việc trong ngành kế toán muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ chuyên môn của mình.

0
88
Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp” – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, tiếng Anh chuyên ngành trở thành chìa khóa không thể thiếu đối với những ai hoạt động trong lĩnh vực kế toán. Cuốn sách Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp” của tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu của những người học và làm việc trong ngành kế toán muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ chuyên môn của mình.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục ngôn ngữ chuyên ngành

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là chuyên gia đào tạo ngôn ngữ với nhiều năm kinh nghiệm, mà còn là nhà sáng lập hệ thống giáo dục ngôn ngữ ChineMaster nổi tiếng. Với sự am hiểu sâu rộng về các lĩnh vực ngôn ngữ và chuyên môn, ông đã sáng tác nhiều giáo trình chuyên ngành hữu ích, bao gồm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp.

Nội dung cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp – Đầy đủ và dễ hiểu

Cuốn ebook được biên soạn với hơn 1.000 từ vựng và cụm từ tiếng Anh chuyên ngành kế toán, bao gồm:

Các thuật ngữ cơ bản: Báo cáo tài chính, sổ cái, tài sản, công nợ, dòng tiền, v.v.
Cụm từ thông dụng: Cách sử dụng từ ngữ trong thực tiễn, như lập báo cáo, phân tích tài chính hay kiểm toán.
Chuyên mục giải thích rõ ràng: Mỗi từ vựng đều đi kèm với định nghĩa song ngữ Anh-Việt, giúp người học nắm bắt ý nghĩa nhanh chóng.
Ví dụ thực tế: Các câu minh họa được thiết kế sát với bối cảnh công việc kế toán, giúp người học áp dụng ngay trong thực tiễn.

Đối tượng sử dụng ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp

Sinh viên ngành kế toán: Đặc biệt hữu ích cho các bạn đang học tập và muốn làm quen với tiếng Anh chuyên ngành.
Người đi làm trong lĩnh vực kế toán: Một công cụ tham khảo nhanh để xử lý các tình huống công việc liên quan đến đối tác nước ngoài.
Người học tiếng Anh: Cuốn sách cũng phù hợp cho những ai đang học tiếng Anh và muốn mở rộng kiến thức về chuyên ngành kế toán.

Ưu điểm nổi bật của Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp

Cấu trúc khoa học: Phân loại từ vựng theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tiếp cận và hệ thống hóa kiến thức.
Định hướng thực tiễn: Tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành kế toán.
Dễ sử dụng: Ebook định dạng hiện đại, phù hợp với mọi thiết bị di động, giúp bạn học tập mọi lúc, mọi nơi.

Tầm quan trọng của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp trong ngành kế toán

Sự thông thạo tiếng Anh chuyên ngành không chỉ giúp nâng cao hiệu suất làm việc mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp chính là cầu nối giúp bạn tiến gần hơn đến thành công trong lĩnh vực này.

Với sự đầu tư kỹ lưỡng từ nội dung đến hình thức, cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là người bạn đồng hành lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm giải pháp học tập và phát triển tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Hãy sở hữu ngay để khám phá kho tàng từ vựng phong phú và nâng tầm chuyên môn của bạn!

Hướng dẫn sở hữu cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp

Để thuận tiện cho người học, ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp được phát hành dưới dạng trực tuyến. Bạn có thể tải về trên các nền tảng học liệu điện tử uy tín hoặc đăng ký trực tiếp qua hệ thống giáo dục của tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ngoài ra, khi sở hữu cuốn sách, người học còn có cơ hội tham gia các buổi học và thảo luận trực tuyến miễn phí do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ tổ chức, giúp giải đáp thắc mắc và hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả nhất. Đây là một lợi thế đặc biệt, giúp bạn không chỉ học từ sách mà còn tương tác và trau dồi kiến thức với các chuyên gia.

Nhiều độc giả và học viên đã phản hồi tích cực về cuốn sách:

“Ebook này không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán, mà còn áp dụng được ngay vào công việc hàng ngày. Một cuốn sách tuyệt vời cho dân kế toán!” – Nguyễn Hoàng Anh, Kế toán trưởng công ty XNK.

“Lần đầu tiên tôi cảm thấy học tiếng Anh chuyên ngành kế toán lại dễ dàng đến vậy. Các ví dụ thực tế và cách giải thích rõ ràng là điểm nổi bật nhất!” – Trần Thị Mai, Sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân.

Thông điệp từ tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ chia sẻ:

“Tôi mong rằng cuốn sách này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, giúp các bạn học tập và làm việc hiệu quả hơn trong lĩnh vực kế toán. Tiếng Anh chuyên ngành là một kỹ năng không thể thiếu trong thời đại hiện nay, và tôi tin rằng cuốn sách này sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong hành trình phát triển nghề nghiệp.”

Hãy để Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp trở thành hành trang không thể thiếu trong công việc và học tập của bạn. Dù bạn đang là sinh viên, nhân viên kế toán hay người yêu thích tiếng Anh, cuốn sách này chắc chắn sẽ mang lại những giá trị thiết thực và hữu ích.

Liên hệ ngay với hệ thống Giáo dục của tác giả Nguyễn Minh Vũ để sở hữu ebook và khám phá thêm nhiều tài liệu học tập chất lượng khác!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Tổng hợp

STTTiếng AnhTiếng Trung (Phiên âm)Tiếng Việt
1Absorption Costing吸收成本法 (xīshōu chéngběn fǎ)Phương pháp tính giá thành hấp thụ
2Absorption Costing全部成本法 (quánbù chéngběn fǎ)Phương pháp tính giá toàn bộ
3Accelerated Depreciation加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ)Khấu hao theo phương pháp gia tốc
4Account Balance账户余额 (zhànghù yú’é)Số dư tài khoản
5Account Balancing账户平衡 (zhànghù pínghéng)Cân đối tài khoản
6Account Classification账户分类 (zhànghù fēnlèi)Phân loại tài khoản
7Account Holder账户持有人 (zhànghù chí yǒu rén)Chủ tài khoản
8Account Number账户号码 (zhànghù hàomǎ)Số tài khoản
9Account Payable应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn)Nợ phải trả
10Account Payable Aging应付账款账龄 (yīng fù zhàng kuǎn zhànglíng)Phân loại tuổi nợ phải trả
11Account Receivable应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn)Nợ phải thu
12Account Receivable Aging应收账款账龄 (yīng shōu zhàng kuǎn zhànglíng)Phân loại tuổi nợ phải thu
13Account Reconciliation帐目对账 (zhàngmù duìzhàng)Đối chiếu tài khoản
14Account Reconciliation账户对账 (zhànghù duìzhàng)Đối chiếu tài khoản
15Account Reconciliation账户调节 (zhànghù tiáojié)Hoà giải tài khoản
16Account Reconciliation账户对账 (zhànghù duì zhàng)Đối chiếu tài khoản
17Account Reconciliation帐目核对 (zhàngmù héduì)Đối chiếu tài khoản
18Account Statement账户报表 (zhànghù bàobiǎo)Báo cáo tài khoản
19Accounting Assumptions会计假设 (kuàijì jiǎshè)Giả định kế toán
20Accounting Conservatism会计保守主义 (kuàijì bǎoshǒu zhǔyì)Nguyên tắc thận trọng
21Accounting Cycle会计循环 (kuàijì xúnhuán)Chu kỳ kế toán
22Accounting Cycle会计周期 (kuàijì zhōuqī)Chu kỳ kế toán
23Accounting Cycle会计循环 (huìjì xúnhuán)Chu kỳ kế toán
24Accounting Entity Concept会计主体概念 (kuàijì zhǔtǐ gàiniàn)Khái niệm thực thể kế toán
25Accounting Entry会计分录 (kuàijì fēnlù)Bút toán kế toán
26Accounting Equation会计等式 (kuàijì děngshì)Phương trình kế toán
27Accounting Errors会计错误 (kuàijì cuòwù)Sai sót kế toán
28Accounting Estimates会计估计 (kuàijì gūjì)Ước tính kế toán
29Accounting Information System会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng)Hệ thống thông tin kế toán
30Accounting Ledger会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng)Sổ cái kế toán
31Accounting Period会计期间 (kuàijì qījiān)Kỳ kế toán
32Accounting Period会计期间 (huìjì qíjiān)Kỳ kế toán
33Accounting Policy会计政策 (kuàijì zhèngcè)Chính sách kế toán
34Accounting Principles会计原则 (kuàijì yuánzé)Nguyên tắc kế toán
35Accounting Principles会计原理 (kuàijì yuánlǐ)Nguyên lý kế toán
36Accounting Software会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn)Phần mềm kế toán
37Accounting Standards会计准则 (kuàijì zhǔnzé)Chuẩn mực kế toán
38Accounting Standards会计准则 (huìjì zhǔnzé)Chuẩn mực kế toán
39Accounting System会计系统 (kuàijì xìtǒng)Hệ thống kế toán
40Accounts Ageing Report应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī)Báo cáo tuổi nợ
41Accounts Aging Report应收账款账龄报告 (yīngshōu zhàngkuǎn zhànglíng bàogào)Báo cáo tuổi nợ phải thu
42Accounts Aging Report应收账龄报告 (yīngshōu zhànglíng bàogào)Báo cáo tuổi nợ phải thu
43Accounts Analysis账户分析 (zhànghù fēnxī)Phân tích tài khoản
44Accounts Payable应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn)Phải trả người bán
45Accounts Payable应付账款 (yìng fù zhàngkuǎn)Các khoản phải trả
46Accounts Payable应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn)Các khoản phải trả
47Accounts Payable应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn)Các khoản phải trả
48Accounts Payable Aging应付账款账龄 (yìng fù zhàngkuǎn zhànglíng)Phân tích tuổi nợ phải trả
49Accounts Payable Turnover应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ)Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
50Accounts Payable Turnover应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuàn lǜ)Vòng quay khoản phải trả
51Accounts Payable Turnover应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuànlǜ)Vòng quay khoản phải trả
52Accounts Payable Turnover应付账款周转率 (yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ)Tỷ lệ vòng quay nợ phải trả
53Accounts Payable Turnover应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ)Vòng quay nợ phải trả
54Accounts Receivable应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn)Phải thu khách hàng
55Accounts Receivable应收账款 (yìng shōu zhàngkuǎn)Các khoản phải thu
56Accounts Receivable应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn)Các khoản phải thu
57Accounts Receivable Aging应收账款账龄 (yìng shōu zhàngkuǎn zhànglíng)Phân tích tuổi nợ phải thu
58Accounts Receivable Turnover应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ)Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
59Accounts Receivable Turnover应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ)Vòng quay khoản phải thu
60Accounts Receivable Turnover应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuàn lǜ)Vòng quay khoản phải thu
61Accounts Receivable Turnover应收账款周转率 (yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ)Tỷ lệ vòng quay nợ phải thu
62Accounts Receivable Turnover应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ)Vòng quay nợ phải thu
63Accounts Reconciliation账目核对 (zhàngmù héduì)Đối chiếu tài khoản
64Accounts Reconciliation账目对账 (zhàngmù duìzhàng)Đối chiếu tài khoản
65Accrual Accounting权责发生制会计 (quánzé fāshēngzhì kuàijì)Kế toán dồn tích
66Accrual Accounting权责发生制会计 (quánzé fāshēng zhì kuàijì)Kế toán dồn tích
67Accrual Accounting权责发生制 (quán zé fā shēng zhì)Kế toán dồn tích
68Accrual Accounting权责发生制会计 (quánzhè fāshēng zhì kuàijì)Kế toán dồn tích
69Accrual Accounting应计会计 (yīng jì kuàijì)Kế toán dồn tích
70Accrual Accounting应计会计 (yīngjì kuàijì)Kế toán dồn tích
71Accrual Basis权责发生制 (quánzé fāshēngzhì)Cơ sở dồn tích
72Accrual Basis权责发生制 (quán zé fāshēng zhì)Phương pháp kế toán dồn tích
73Accrual Basis应计基础 (yìngjì jīchǔ)Phương pháp dồn tích
74Accrual Basis应计基础 (yìng jì jīchǔ)Phương pháp kế toán dồn tích
75Accrual Basis应计制 (yīngjì zhì)Cơ sở dồn tích
76Accrual Basis权责发生制 (quánzhè fāshēng zhì)Phương pháp kế toán dồn tích
77Accrual Basis应计基础 (yīng jì jīchǔ)Phương pháp kế toán dồn tích
78Accrual Basis应计基础 (yīngjì jīchǔ)Phương pháp kế toán dồn tích
79Accrual Basis Accounting权责发生制会计 (quán zé fāshēng zhì kuàijì)Kế toán theo cơ sở dồn tích
80Accrual Basis Accounting权责发生制会计 (quánzé fāshēng zhì huìjì)Kế toán theo cơ sở dồn tích
81Accrual Basis Accounting应计基础会计 (yīngjì jīchǔ kuàijì)Kế toán dồn tích
82Accrual Basis Accounting权责发生制会计 (quánzhé fāshēng zhì kuàijì)Kế toán theo phương pháp dồn tích
83Accrual Principle权责发生制 (quánzé fāshēng zhì)Nguyên tắc dồn tích
84Accrual Principle权责发生制原则 (quánzé fāshēng zhì yuánzé)Nguyên tắc cơ sở dồn tích
85Accruals应计项目 (yīngjì xiàngmù)Các khoản dồn tích
86Accrued Expenses应计费用 (yīngjì fèiyòng)Chi phí dồn tích
87Accrued Expenses应计费用 (yīng jì fèiyòng)Chi phí phải trả dồn tích
88Accrued Expenses应计费用 (yìng jì fèiyòng)Chi phí phải trả
89Accrued Expenses应计费用 (yìngjì fèiyòng)Chi phí dồn tích
90Accrued Income应计收入 (yīng jì shōurù)Thu nhập dồn tích
91Accrued Interest应计利息 (yīngjì lìxí)Lãi suất dồn tích
92Accrued Liabilities应计负债 (yīngjì fùzhài)Nợ phải trả dồn tích
93Accrued Liabilities应计负债 (yīng jì fùzhài)Nợ phải trả dồn tích
94Accrued Revenue应计收入 (yīngjì shōurù)Doanh thu dồn tích
95Accrued Revenue应计收入 (yìng jì shōurù)Doanh thu phải thu
96Accumulated Depreciation累计折旧 (lěijì zhéjiù)Khấu hao lũy kế
97Accumulated Depreciation累计折旧 (lěijī zhéjiù)Khấu hao lũy kế
98Accumulated Depreciation累计折旧 (lěijì zhédiù)Khấu hao lũy kế
99Acquisition收购 (shōugòu)Mua lại
100Activity Ratio活动比率 (huódòng bǐlǜ)Tỷ số hoạt động
101Activity-Based Costing作业成本计算 (zuòyè chéngběn jìsuàn)Hệ thống tính chi phí theo hoạt động
102Activity-Based Costing (ABC)作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ)Phương pháp tính chi phí theo hoạt động
103Activity-based Costing (ABC)基于活动的成本法 (jīyú huódòng de chéngběn fǎ)Phương pháp tính chi phí dựa trên hoạt động
104Activity-Based Costing (ABC)基于活动的成本计算 (jī yú huódòng de chéngběn jìsuàn)Tính toán chi phí theo hoạt động
105Activity-based Costing (ABC)基于活动的成本核算 (jī yú huódòng de chéngběn hé suàn)Kế toán chi phí dựa trên hoạt động
106Adjusted Earnings调整后收益 (tiáozhěng hòu shōuyì)Lợi nhuận điều chỉnh
107Adjusting Entries调整分录 (tiáozhěng fēnlù)Bút toán điều chỉnh
108Adjusting Entry调整分录 (tiáozhě fēnlù)Bút toán điều chỉnh
109Administrative Expenses行政费用 (xíngzhèng fèiyòng)Chi phí quản lý
110Allowance for Doubtful Accounts坏账准备金 (huài zhàng zhǔnbèi jīn)Dự phòng nợ khó đòi
111Altcoin山寨币 (shānzhài bì)Altcoin (Tiền điện tử thay thế)
112Amortization摊销 (tānxiāo)Phân bổ chi phí
113Amortization摊还 (tānhuán)Khấu hao hoặc trả góp
114Amortization Expense摊销费用 (tānxiāo fèiyòng)Chi phí phân bổ
115Amortization Method摊销方法 (tānxiāo fāngfǎ)Phương pháp khấu trừ
116Amortization Schedule摊销计划表 (tānxiāo jìhuà biǎo)Lịch trình khấu trừ
117Amortization Schedule摊销计划 (tānxiāo jìhuà)Lịch trình khấu trừ
118Angel Investor天使投资人 (tiānshǐ tóuzīrén)Nhà đầu tư thiên thần
119Angel Investor天使投资人 (tiānshǐ tóuzī rén)Nhà đầu tư thiên thần
120Angel Investor天使投资者 (tiānshǐ tóuzīzhě)Nhà đầu tư thiên thần
121Angel Investor天使投资者 (tiānshǐ tóuzī zhě)Nhà đầu tư thiên thần
122Annual Percentage Rate (APR)年利率 (nián lìlǜ)Tỷ lệ phần trăm hàng năm
123Annual Report年度报告 (niándù bàogào)Báo cáo thường niên
124Anti-Dumping Measures反倾销措施 (fǎn qīngxiāo cuòshī)Biện pháp chống bán phá giá
125Anti-Money Laundering (AML)反洗钱 (fǎn xǐqián)Chống rửa tiền
126Appreciation增值 (zēngzhí)Tăng giá
127Arbitrage套利 (tào lì)Kinh doanh chênh lệch
128Arbitrage套利 (tàolì)Kinh doanh chênh lệch
129Asset资产 (zīchǎn)Tài sản
130Asset Allocation资产配置 (zīchǎn pèizhì)Phân bổ tài sản
131Asset Depreciation资产折旧 (zīchǎn zhéjiù)Khấu hao tài sản
132Asset Impairment资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí)Suy giảm giá trị tài sản
133Asset Liability Management资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ)Quản lý tài sản và nợ phải trả
134Asset Management资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ)Quản lý tài sản
135Asset Revaluation资产重估 (zīchǎn chóngū)Đánh giá lại tài sản
136Asset Revaluation资产重估 (zīchǎn chónggū)Định giá lại tài sản
137Asset Turnover Ratio资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ)Tỷ lệ vòng quay tài sản
138Asset Turnover Ratio资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuàn lǜ)Tỷ lệ vòng quay tài sản
139Asset Valuation资产估值 (zīchǎn gūzhí)Định giá tài sản
140Asset-Backed Security (ABS)资产支持证券 (zīchǎn zhīchí zhèngquàn)Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản
141ATM (Automated Teller Machine)自动取款机 (zìdòng qǔkuǎn jī)Máy rút tiền tự động
142Audit审计 (shěnjì)Kiểm toán
143Audit Committee审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì)Ủy ban kiểm toán
144Audit Opinion审计意见 (shěnjì yìjiàn)Ý kiến kiểm toán
145Audit Report审计报告 (shěnjì bàogào)Báo cáo kiểm toán
146Audit Trail审计轨迹 (shěnjì guǐjì)Dấu vết kiểm toán
147Audit Trail审计线索 (shěnjì xiànsuǒ)Dấu vết kiểm toán
148Audit Trail审计踪迹 (shěnjì zōngjì)Dấu vết kiểm toán
149Audit Trail审计追踪 (shěnjì zhuīzōng)Lộ trình kiểm toán
150Audit Trail审计跟踪 (shěnjì gēnzōng)Dấu vết kiểm toán
151Audited Financial Statements审计财务报表 (shěnjì cáiwù bàobiǎo)Báo cáo tài chính đã kiểm toán
152Audited Financial Statements审计后的财务报表 (shěnjì hòu de cáiwù bàobiǎo)Báo cáo tài chính đã kiểm toán
153Auditing Standards审计标准 (shěnjì biāozhǔn)Tiêu chuẩn kiểm toán
154Auditing Standards审计准则 (shěnjì zhǔnzé)Tiêu chuẩn kiểm toán
155Auditor审计师 (shěnjì shī)Kiểm toán viên
156Auditor审计员 (shěnjì yuán)Kiểm toán viên
157Auto Loan汽车贷款 (qìchē dàikuǎn)Vay mua ô tô
158Automated Accounting自动会计 (zìdòng kuàijì)Kế toán tự động
159Bad Debt坏账 (huài zhàng)Nợ xấu
160Bad Debt坏账 (huàizhàng)Nợ xấu
161Bad Debt Expense坏账费用 (huài zhàng fèiyòng)Chi phí nợ xấu
162Bad Debt Expense坏账费用 (huàizhàng fèiyòng)Chi phí nợ xấu
163Bad Debt Provision坏账准备金 (huài zhàng zhǔnbèijīn)Dự phòng nợ xấu
164Bailout救助 (jiùzhù)Gói cứu trợ
165Balance Brought Forward (BBF)期初余额 (qīchū yú’é)Số dư đầu kỳ
166Balance Carried Forward (BCF)期末余额 (qīmò yú’é)Số dư cuối kỳ
167Balance Day结账日 (jié zhàng rì)Ngày kết sổ
168Balance Day Adjustments期末调整 (qīmò tiáozhěng)Điều chỉnh cuối kỳ
169Balance of Payments支付平衡表 (zhīfù pínghéng biǎo)Bảng cân đối thanh toán
170Balance of Payments国际收支平衡 (guójì shōuzhī pínghéng)Cán cân thanh toán quốc tế
171Balance of Payments国际收支平衡表 (guójì shōuzhī pínghéng biǎo)Cán cân thanh toán quốc tế
172Balance Sheet资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo)Bảng cân đối kế toán
173Balance Sheet资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo)Bảng cân đối kế toán
174Bank Account银行账户 (yínháng zhànghù)Tài khoản ngân hàng
175Bank Branch银行分行 (yínháng fēnháng)Chi nhánh ngân hàng
176Bank Code银行代码 (yínháng dàimǎ)Mã ngân hàng
177Bank Loan银行贷款 (yínháng dàikuǎn)Khoản vay ngân hàng
178Bank of China中国银行 (zhōngguó yínháng)Ngân hàng Trung Quốc
179Bank Rate银行利率 (yínháng lìlǜ)Lãi suất ngân hàng
180Bank Reconciliation银行对账 (yínháng duìzhàng)Đối chiếu ngân hàng
181Bank Reconciliation银行对账 (yínháng duì zhàng)Hòa giải ngân hàng
182Bank Reconciliation Statement银行对账单 (yínháng duìzhàng dān)Bảng đối chiếu ngân hàng
183Bank Statement银行对账单 (yínháng duì zhàng dān)Bảng sao kê ngân hàng
184Banking App银行应用程序 (yínháng yìngyòng chéngxù)Ứng dụng ngân hàng
185Basel Accords巴塞尔协议 (Bāsài’ěr xiéyì)Hiệp định Basel
186Bear Market熊市 (xióng shì)Thị trường giá xuống
187Bear Market熊市 (xióngshì)Thị trường suy giảm
188Bearish看跌 (kàn diē)Bi quan (dự đoán giá xuống)
189Benchmark基准 (jīzhǔn)Chỉ số tham chiếu
190Benchmarking基准测试 (jīzhǔn cèshì)So sánh đối chuẩn
191Benchmarking标杆管理 (biāogān guǎnlǐ)Quản lý đối sánh
192Bitcoin比特币 (bǐtèbì)Bitcoin
193Blockchain区块链 (qūkuài liàn)Công nghệ blockchain
194Blockchain区块链 (qūkuàiliàn)Công nghệ chuỗi khối
195Blockchain Technology区块链技术 (qūkuài liàn jìshù)Công nghệ blockchain
196Blue Chip Stocks蓝筹股 (lánchóu gǔ)Cổ phiếu blue-chip (cổ phiếu ổn định)
197Bond Market债券市场 (zhàiquàn shìchǎng)Thị trường trái phiếu
198Bond Yield债券收益率 (zhàiquàn shōuyì lǜ)Tỷ suất lợi nhuận trái phiếu
199Bonus奖金 (jiǎngjīn)Thưởng
200Book Value账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí)Giá trị sổ sách
201Bookkeeping簿记 (bùjì)Ghi sổ kế toán
202Bookkeeping会计簿记 (kuàijì bùjì)Ghi sổ kế toán
203Bookkeeping记账 (jìzhàng)Ghi chép sổ sách
204Bookkeeping簿记 (bù jì)Kế toán sổ sách
205Break-Even Analysis盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī)Phân tích điểm hòa vốn
206Break-even Analysis盈亏平衡分析 (yíng kuī pínghéng fēnxī)Phân tích điểm hòa vốn
207Break-even Analysis收支平衡分析 (shōuzhī pínghéng fēnxī)Phân tích điểm hòa vốn
208Breakeven Point收支平衡点 (shōu zhī pínghéng diǎn)Điểm hòa vốn
209Break-even Point盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn)Điểm hòa vốn
210Break-Even Point盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn)Điểm hòa vốn
211Break-Even Point收支平衡点 (shōuzhī pínghéng diǎn)Điểm hòa vốn
212Break-even Point盈亏平衡点 (yíng kuī pínghéng diǎn)Điểm hoà vốn
213Break-even Point保本点 (bǎo běn diǎn)Điểm hòa vốn
214Break-Even Point保本点 (bǎoběn diǎn)Điểm hòa vốn
215Broker经纪人 (jīngjì rén)Người môi giới
216Brokerage Fee经纪费 (jīngjì fèi)Phí môi giới
217Budget预算 (yùsuàn)Ngân sách
218Budget Allocation预算分配 (yùsuàn fēnpèi)Phân bổ ngân sách
219Budget Deficit预算赤字 (yùsuàn chìzì)Thâm hụt ngân sách
220Budget Deviation预算偏差 (yùsuàn piānchā)Sai lệch ngân sách
221Budget Surplus预算盈余 (yùsuàn yíngyú)Ngân sách thặng dư
222Budget Variance预算差异 (yùsuàn chāyì)Chênh lệch ngân sách
223Budget Variance Analysis预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī)Phân tích chênh lệch ngân sách
224Budgetary Control预算控制 (yùsuàn kòngzhì)Kiểm soát ngân sách
225Budgeting预算编制 (yùsuàn biānzhì)Lập ngân sách
226Budgeting and Forecasting预算与预测 (yùsuàn yǔ yùcè)Lập ngân sách và dự báo
227Budgeting Process预算过程 (yùsuàn guòchéng)Quá trình lập ngân sách
228Bull Market牛市 (niú shì)Thị trường giá lên
229Bull Market牛市 (niúshì)Thị trường tăng trưởng
230Bullish看涨 (kàn zhǎng)Lạc quan (dự đoán giá lên)
231Business Combination企业合并 (qǐyè hébìng)Hợp nhất doanh nghiệp
232Business Entity企业实体 (qǐyè shítǐ)Thực thể doanh nghiệp
233Business Entity Concept会计主体原则 (kuàijì zhǔtǐ yuánzé)Nguyên tắc thực thể kinh doanh
234Business Expenses商业费用 (shāngyè fèiyòng)Chi phí kinh doanh
235Business Forecasting企业预测 (qǐyè yùcè)Dự báo kinh doanh
236Business Loan商业贷款 (shāngyè dàikuǎn)Vay kinh doanh
237Business Tax营业税 (yíngyè shuì)Thuế kinh doanh
238Business Valuation企业估值 (qǐyè gūzhí)Định giá doanh nghiệp
239Calendar Year日历年度 (rìlì niándù)Năm dương lịch
240Call Option看涨期权 (kànzhǎng qīquán)Quyền chọn mua
241Call Option买入期权 (mǎirù qīquán)Quyền chọn mua
242Callable Bond可赎回债券 (kě shúhuí zhàiquàn)Trái phiếu có thể mua lại
243Capital资本 (zīběn)Vốn
244Capital Account资本账户 (zīběn zhànghù)Tài khoản vốn
245Capital Adequacy Ratio资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ)Tỷ lệ an toàn vốn
246Capital Allocation资本分配 (zīběn fēnpèi)Phân bổ vốn
247Capital Budgeting资本预算 (zīběn yùsuàn)Lập ngân sách vốn
248Capital Contribution资本捐助 (zīběn juānzhù)Đóng góp vốn
249Capital Expenditure (CapEx)资本支出 (zīběn zhīchū)Chi phí đầu tư vốn
250Capital Flight资本外逃 (zīběn wàitáo)Chảy máu vốn
251Capital Gain资本收益 (zīběn shōuyì)Lãi vốn
252Capital Gain资本利得 (zīběn lìdé)Lãi từ vốn
253Capital Gains资本增益 (zīběn zēngyì)Lợi nhuận vốn
254Capital Gains资本增值 (zīběn zēngzhí)Lợi nhuận vốn
255Capital Gains Tax资本利得税 (zīběn lìdé shuì)Thuế lợi nhuận vốn
256Capital Lease资本租赁 (zīběn zūlìn)Thuê tài chính
257Capital Loss资本亏损 (zīběn kuīsǔn)Tổn thất vốn
258Capital Losses资本损失 (zīběn sǔnshī)Tổn thất vốn
259Capital Market资本市场 (zīběn shìchǎng)Thị trường vốn
260Capital Reserve资本公积 (zīběn gōngjī)Quỹ dự trữ vốn
261Capital Reserves资本储备 (zīběn chǔbèi)Dự trữ vốn
262Capital Reserves资本公积金 (zīběn gōngjījīn)Quỹ dự trữ vốn
263Capital Structure资本结构 (zīběn jiégòu)Cơ cấu vốn
264Capital Structure Analysis资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī)Phân tích cấu trúc vốn
265Capitalization资本化 (zīběn huà)Hoá vốn
266Capitalization资本化 (zīběnhuà)Vốn hóa
267Capitalization Rate资本化率 (zīběn huà lǜ)Tỷ lệ vốn hóa
268Capitalized Costs资本化成本 (zīběn huà chéngběn)Chi phí vốn hóa
269Carrying Amount账面金额 (zhàngmiàn jīn’é)Giá trị ghi sổ
270Cash Accounting现金会计 (xiànjīn kuàijì)Kế toán tiền mặt
271Cash Accounting现金收付制 (xiànjīn shōufù zhì)Kế toán tiền mặt
272Cash Accounting现金会计制 (xiànjīn kuàijì zhì)Kế toán tiền mặt
273Cash and Cash Equivalents现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjiàwù)Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
274Cash Basis收付实现制 (shōufù shíxiànzhì)Cơ sở tiền mặt
275Cash Basis现金基础 (xiànjīn jīchǔ)Phương pháp kế toán tiền mặt
276Cash Basis现金制 (xiànjīn zhì)Phương pháp tiền mặt
277Cash Basis收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì)Cơ sở tiền mặt
278Cash Basis Accounting现金收付制会计 (xiànjīn shōufùzhì kuàijì)Kế toán theo cơ sở tiền mặt
279Cash Basis Accounting现金制会计 (xiànjīn zhì kuàijì)Kế toán theo phương pháp tiền mặt
280Cash Basis Accounting现金基础会计 (xiànjīn jīchǔ kuàijì)Kế toán theo cơ sở tiền mặt
281Cash Basis Accounting现金制会计 (xiànjīn zhì huìjì)Kế toán theo cơ sở tiền mặt
282Cash Basis Accounting收付实现制会计 (shōufù shíxiàn zhì kuàijì)Kế toán cơ sở tiền mặt
283Cash Basis Accounting收付实现制会计 (shōufù shíxiànzhì kuàijì)Kế toán theo cơ sở tiền mặt
284Cash Budget现金预算 (xiànjīn yùsuàn)Ngân sách tiền mặt
285Cash Conversion Cycle现金周转周期 (xiànjīn zhōuzhuǎn zhōuqī)Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
286Cash Conversion Cycle现金转换周期 (xiànjīn zhuǎnhuàn zhōuqī)Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
287Cash Equivalent现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù)Tương đương tiền
288Cash Equivalents现金等价物 (xiànjīn děngjià wù)Tương đương tiền mặt
289Cash Flow现金流 (xiànjīnliú)Dòng tiền
290Cash Flow现金流 (xiànjīn liú)Dòng tiền
291Cash Flow现金流量 (xiànjīn liúliàng)Dòng tiền
292Cash Flow Analysis现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī)Phân tích lưu chuyển tiền tệ
293Cash Flow Forecast现金流预测 (xiànjīn liú yùcè)Dự báo dòng tiền
294Cash Flow from Financing融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú)Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
295Cash Flow from Financing Activities来自融资活动的现金流 (lái zì róngzī huódòng de xiànjīn liú)Dòng tiền từ hoạt động tài chính
296Cash Flow from Financing Activities筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng)Dòng tiền từ hoạt động tài chính
297Cash Flow from Investing投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú)Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
298Cash Flow from Investing Activities来自投资活动的现金流 (lái zì tóuzī huódòng de xiànjīn liú)Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
299Cash Flow from Investing Activities投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng)Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
300Cash Flow from Operating Activities来自经营活动的现金流 (lái zì jīngyíng huódòng de xiànjīn liú)Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
301Cash Flow from Operating Activities经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng)Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
302Cash Flow from Operations经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú)Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
303Cash Flow Management现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ)Quản lý dòng tiền
304Cash Flow Statement现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo)Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
305Cash Management现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ)Quản lý tiền mặt
306Cash Management System现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng)Hệ thống quản lý tiền mặt
307Cash Ratio现金比率 (xiànjīn bǐlǜ)Tỷ lệ tiền mặt
308Cash Reserve现金储备 (xiànjīn chúbèi)Dự trữ tiền mặt
309Cash Reserves现金储备 (xiànjīn chǔbèi)Dự trữ tiền mặt
310Cashbook现金簿 (xiànjīn bù)Sổ tiền mặt
311Central Bank中央银行 (zhōngyāng yínháng)Ngân hàng trung ương
312Central Bank Digital Currency (CBDC)中央银行数字货币 (zhōngyāng yínháng shùzì huòbì)Tiền kỹ thuật số ngân hàng trung ương
313Centralized Exchange (CEX)集中式交易所 (jízhōng shì jiāoyì suǒ)Sàn giao dịch tập trung
314Certificate of Deposit (CD)存单 (cúndān)Chứng chỉ tiền gửi
315Chart of Accounts会计科目表 (kuàijì kēmùbiǎo)Bảng hệ thống tài khoản
316Chart of Accounts科目表 (kēmù biǎo)Sơ đồ tài khoản
317Chart of Accounts会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo)Bảng hệ thống tài khoản
318Checking Account支票账户 (zhīpiào zhànghù)Tài khoản thanh toán
319Clearing House结算所 (jiésuàn suǒ)Trung tâm thanh toán
320Closing Balance结账余额 (jiézhàng yú’é)Số dư cuối kỳ
321Closing Balance期末余额 (qīmò yú’é)Số dư cuối kỳ
322Closing Entries结账分录 (jiézhàng fēnlù)Bút toán kết chuyển
323Closing Entries结账分录 (jié zhàng fēnlù)Bút toán kết chuyển
324Collateral抵押品 (dǐyā pǐn)Tài sản bảo đảm
325Collateral抵押物 (dǐyā wù)Tài sản thế chấp
326Collateral抵押品 (dǐyāpǐn)Tài sản thế chấp
327Collateralized Debt Obligation (CDO)担保债务凭证 (dānbǎo zhàiwù píngzhèng)Nghĩa vụ nợ bảo đảm
328Collateralized Debt Obligation (CDO)抵押债务凭证 (dǐyā zhàiwù píngzhèng)Nghĩa vụ nợ có tài sản bảo đảm
329Collateralized Debt Obligation (CDO)债务抵押证券 (zhàiwù dǐyā zhèngquàn)Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản
330Commercial Bank商业银行 (shāngyè yínháng)Ngân hàng thương mại
331Commodities商品 (shāngpǐn)Hàng hóa
332Commodity Market商品市场 (shāngpǐn shìchǎng)Thị trường hàng hóa
333Commodity Swap商品掉期 (shāngpǐn diàoqī)Hoán đổi hàng hóa
334Common Size Statement通用大小报表 (tōngyòng dàxiǎo bàobiǎo)Báo cáo kích thước thông thường
335Common Stock普通股 (pǔtōng gǔ)Cổ phiếu phổ thông
336Compliance合规 (héguī)Tuân thủ
337Compliance合规性 (héguī xìng)Tuân thủ
338Compliance合规性 (hégé xìng)Sự tuân thủ
339Compliance合规 (hégé)Tuân thủ
340Compound Annual Growth Rate (CAGR)复合年增长率 (fùhé nián zēngzhǎng lǜ)Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm kép
341Compound Interest复利 (fùlì)Lãi kép
342Comprehensive Income综合收益 (zōnghé shōuyì)Thu nhập toàn diện
343Comprehensive Income综合收入 (zōnghé shōurù)Thu nhập toàn diện
344Conservatism Principle稳健性原则 (wěnjiàn xìng yuánzé)Nguyên tắc thận trọng
345Conservatism Principle谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé)Nguyên tắc thận trọng
346Conservatism Principle稳健原则 (wěnjiàn yuánzé)Nguyên tắc thận trọng
347Consistency Principle一贯性原则 (yīguànxìng yuánzé)Nguyên tắc nhất quán
348Consistency Principle一致性原则 (yīzhì xìng yuánzé)Nguyên tắc nhất quán
349Consistency Principle一贯性原则 (yīguàn xìng yuánzé)Nguyên tắc nhất quán
350Consistency Principle一致性原则 (yīzhìxìng yuánzé)Nguyên tắc nhất quán
351Consolidated Financial Statement合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo)Báo cáo tài chính hợp nhất
352Consolidated Ledger合并分类账 (hébìng fēnlèi zhàng)Sổ cái hợp nhất
353Consolidated Statement合并报表 (hébìng bàobiǎo)Báo cáo hợp nhất
354Consolidation合并 (hébìng)Hợp nhất
355Consolidation Adjustment合并调整 (hébìng tiáozhěng)Điều chỉnh hợp nhất
356Consolidation of Accounts账户合并 (zhànghù hébìng)Hợp nhất tài khoản
357Consumer Price Index (CPI)消费者物价指数 (xiāofèi zhě wùjià zhǐshù)Chỉ số giá tiêu dùng
358Consumer Price Index (CPI)消费者物价指数 (xiāofèizhě wùjià zhǐbiāo)Chỉ số giá tiêu dùng
359Contingency Reserve应急储备 (yìngjí chǔbèi)Dự phòng khẩn cấp
360Contingent Asset或有资产 (huòyǒu zīchǎn)Tài sản tiềm tàng
361Contingent Liabilities或有负债 (huò yǒu fùzhài)Nợ phải trả tiềm ẩn
362Contingent Liability或有负债 (huòyǒu fùzhài)Nợ tiềm tàng
363Contra Account抵消账户 (dǐxiāo zhànghù)Tài khoản đối ứng
364Contra Account抵销账户 (dǐxiāo zhànghù)Tài khoản đối ứng
365Contribution Margin贡献边际 (gòngxiàn biānjì)Lợi nhuận biên
366Contribution Margin边际贡献 (biānjì gòngxiàn)Biên lợi nhuận đóng góp
367Contribution Margin贡献毛利 (gòngxiàn máo lì)Biên đóng góp
368Contribution Margin贡献毛利 (gòngxiàn máolì)Biên độ đóng góp
369Contribution Margin贡献利润 (gòngxiàn lìrùn)Biên lợi nhuận đóng góp
370Contribution Margin边际贡献率 (biānjì gòngxiàn lǜ)Tỷ lệ đóng góp biên
371Controlling Account控制账户 (kòngzhì zhànghù)Tài khoản kiểm soát
372Convertible Bond可转债 (kě zhuǎn zhài)Trái phiếu chuyển đổi
373Convertible Bonds可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn)Trái phiếu chuyển đổi
374Corporate Banking企业银行业务 (qǐyè yínháng yèwù)Ngân hàng doanh nghiệp
375Corporate Bonds公司债券 (gōngsī zhàiquàn)Trái phiếu doanh nghiệp
376Corporate Bonds企业债券 (qǐyè zhàiquàn)Trái phiếu doanh nghiệp
377Corporate Finance公司财务 (gōngsī cáiwù)Tài chính doanh nghiệp
378Corporate Governance公司治理 (gōngsī zhìlǐ)Quản trị công ty
379Corporate Governance企业治理 (qǐyè zhìlǐ)Quản trị doanh nghiệp
380Corporate Restructuring企业重组 (qǐyè chóngzǔ)Cơ cấu lại doanh nghiệp
381Corporate Tax企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì)Thuế doanh nghiệp
382Corporate Tax企业税 (qǐyè shuì)Thuế doanh nghiệp
383Corporate Tax公司税 (gōngsī shuì)Thuế doanh nghiệp
384Cost Accounting成本会计 (chéngběn kuàijì)Kế toán chi phí
385Cost Accounting成本会计 (chéngběn huìjì)Kế toán chi phí
386Cost Allocation成本分配 (chéngběn fēnpèi)Phân bổ chi phí
387Cost Allocation成本分摊 (chéngběn fēntān)Phân bổ chi phí
388Cost Center成本中心 (chéngběn zhōngxīn)Trung tâm chi phí
389Cost Control成本控制 (chéngběn kòngzhì)Kiểm soát chi phí
390Cost Driver成本动因 (chéngběn dòngyīn)Nhân tố chi phí
391Cost Efficiency成本效益 (chéngběn xiàoyì)Hiệu quả chi phí
392Cost of Capital资本成本 (zīběn chéngběn)Chi phí vốn
393Cost of Debt债务成本 (zhàiwù chéngběn)Chi phí nợ
394Cost of Debt to Equity债务对股本比率 (zhàiwù duì gǔběn bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
395Cost of Equity股本成本 (gǔběn chéngběn)Chi phí vốn chủ sở hữu
396Cost of Goods Manufactured制造成本 (zhìzào chéngběn)Giá thành sản xuất
397Cost of Goods Sold (COGS)销售成本 (xiāoshòu chéngběn)Giá vốn hàng bán
398Cost of Goods Sold (COGS)销货成本 (xiāohuò chéngběn)Giá vốn hàng bán
399Cost Principle成本原则 (chéngběn yuánzé)Nguyên tắc chi phí
400Cost-Benefit Analysis成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī)Phân tích chi phí-lợi ích
401Cost-Benefit Analysis成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī)Phân tích chi phí – lợi ích
402Cost-Benefit Principle成本效益原则 (chéngběn xiàoyì yuánzé)Nguyên tắc chi phí-lợi ích
403Cost-Volume-Profit (CVP) Analysis成本-产量-利润分析 (chéngběn-chǎnliàng-lìrùn fēnxī)Phân tích chi phí – sản lượng – lợi nhuận
404Cost-Volume-Profit Analysis (CVP)成本-销量-利润分析 (chéngběn-xiāoliàng-lìrùn fēnxī)Phân tích chi phí-sản lượng-lợi nhuận
405Cost-Volume-Profit Analysis (CVP)成本-数量-利润分析 (chéngběn – shuìliàng – lìrùn fēnxī)Phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận
406Counter-Terrorism Financing (CTF)反恐融资 (fǎnkǒng róngzī)Chống tài trợ khủng bố
407Coupon Rate票面利率 (piàomiàn lìlǜ)Lãi suất danh nghĩa
408Coupon Rate票息率 (piàoxī lǜ)Tỷ lệ phiếu lãi
409Credit贷方 (dàifāng)Ghi có
410Credit信用 (xìnyòng)Tín dụng
411Credit Card信用卡 (xìnyòng kǎ)Thẻ tín dụng
412Credit Card信用卡 (xìnyòngkǎ)Thẻ tín dụng
413Credit Control信用控制 (xìnyòng kòngzhì)Kiểm soát tín dụng
414Credit Crunch信贷紧缩 (xìndài jǐnsuō)Sự thắt chặt tín dụng
415Credit Default Swap (CDS)信用违约掉期 (xìnyòng wéiyuē diàoqī)Hợp đồng hoán đổi tín dụng
416Credit Default Swap (CDS)信用违约互换 (xìnyòng wéiyuē hùhuàn)Hoán đổi rủi ro tín dụng
417Credit History信用记录 (xìnyòng jìlù)Lịch sử tín dụng
418Credit Limit信贷限额 (xìndài xiàn’é)Hạn mức tín dụng
419Credit Line信用额度 (xìnyòng édù)Hạn mức tín dụng
420Credit Memo信用备忘录 (xìnyòng bèiwànglù)Biên bản ghi nhận tín dụng
421Credit Note信用票据 (xìnyòng piàojù)Phiếu tín dụng
422Credit Rating信用评级 (xìnyòng píngjí)Xếp hạng tín dụng
423Credit Rating信用评级 (xìnyòng píjí)Xếp hạng tín dụng
424Credit Report信用报告 (xìnyòng bàogào)Báo cáo tín dụng
425Credit Risk信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn)Rủi ro tín dụng
426Credit Risk信贷风险 (xìndài fēngxiǎn)Rủi ro tín dụng
427Credit Risk Management信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ)Quản lý rủi ro tín dụng
428Credit Sales赊销 (shēxiāo)Bán hàng trả chậm
429Credit Score信用分数 (xìnyòng fēnshù)Điểm tín dụng
430Credit Score信用评分 (xìnyòng píngfēn)Điểm tín dụng
431Credit Union信用合作社 (xìnyòng hézuòshè)Liên minh tín dụng
432Creditworthiness信用状况 (xìnyòng zhuàngkuàng)Tình hình tín dụng
433Creditworthiness信用能力 (xìnyòng nénglì)Khả năng tín dụng
434Crowdfunding众筹 (zhòngchóu)Gọi vốn cộng đồng
435Cryptocurrency加密货币 (jiāmì huòbì)Tiền điện tử
436Currency Appreciation货币升值 (huòbì shēngzhí)Tăng giá tiền tệ
437Currency Depreciation货币贬值 (huòbì biǎnzhí)Phá giá tiền tệ
438Currency Exchange货币兑换 (huòbì duìhuàn)Đổi tiền tệ
439Currency Risk汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn)Rủi ro tỷ giá
440Currency Swap货币掉期 (huòbì diàoqī)Hoán đổi tiền tệ
441Currency Swap货币互换 (huòbì hùhuàn)Hoán đổi tiền tệ
442Current Account活期账户 (huóqí zhànghù)Tài khoản thanh toán
443Current Account经常账户 (jīngcháng zhànghù)Tài khoản vãng lai
444Current Assets流动资产 (liúdòng zīchǎn)Tài sản lưu động
445Current Assets Ratio流动资产比率 (liúdòng zīchǎn bǐlǜ)Tỷ lệ tài sản lưu động
446Customs Duties海关税 (hǎiguān shuì)Thuế hải quan
447Days Payable Outstanding (DPO)应付账款天数 (yīngfù zhàngkuǎn tiānshù)Số ngày trả tiền bình quân
448Days Sales Outstanding (DSO)应收账款天数 (yīngshōu zhàngkuǎn tiānshù)Số ngày thu tiền bình quân
449Debit借方 (jièfāng)Ghi nợ
450Debit Card借记卡 (jièjì kǎ)Thẻ ghi nợ
451Debit Memo借方备忘录 (jièfāng bèiwànglù)Biên bản ghi nhận nợ
452Debit Note借记票据 (jièjì piàojù)Phiếu ghi nợ
453Debt债务 (zhàiwù)Nợ
454Debt Capital债务资本 (zhàiwù zīběn)Vốn vay
455Debt Ceiling债务上限 (zhàiwù shàngxiàn)Trần nợ
456Debt Collection催收债务 (cuīshōu zhàiwù)Thu hồi nợ
457Debt Collection债务催收 (zhàiwù cuīshōu)Thu hồi nợ
458Debt Consolidation债务整合 (zhàiwù zhěnghé)Tái cấu trúc nợ
459Debt Coverage Ratio债务覆盖率 (zhàiwù fùgài lǜ)Tỷ lệ bao phủ nợ
460Debt Financing债务融资 (zhàiwù róngzī)Tài trợ bằng nợ
461Debt Financing Cost债务融资成本 (zhàiwù róngzī chéngběn)Chi phí tài trợ nợ
462Debt Issuance债务发行 (zhàiwù fāxíng)Phát hành nợ
463Debt Management债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ)Quản lý nợ
464Debt Ratio债务比率 (zhàiwù bǐlǜ)Tỷ lệ nợ
465Debt Ratio负债比率 (fùzhài bǐlǜ)Tỷ lệ nợ
466Debt Recovery债务追讨 (zhàiwù zhuītǎo)Thu hồi nợ
467Debt Restructuring债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ)Cơ cấu lại nợ
468Debt Restructuring债务重组 (zhàiwù chóngzǔ)Tái cơ cấu nợ
469Debt Securities债券 (zhàiquàn)Chứng khoán nợ
470Debt Service债务偿还 (zhàiwù chánghuán)Dịch vụ nợ
471Debt Service Coverage Ratio (DSCR)债务服务覆盖比率 (zhàiwù fúwù fùgài bǐlǜ)Tỷ lệ bao phủ dịch vụ nợ
472Debt Service Coverage Ratio (DSCR)债务偿付比率 (zhàiwù chángfù bǐlǜ)Tỷ lệ khả năng trả nợ
473Debt to Asset Ratio负债资产比率 (fùzhài zīchǎn bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên tài sản
474Debt to Asset Ratio资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ)Tỷ lệ nợ trên tài sản
475Debt to Equity Ratio债务股本比率 (zhàiwù gǔběn bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
476Debt-to-Asset Ratio债务资产比率 (zhàiwù zīchǎn bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên tài sản
477Debt-to-EBITDA Ratio负债对EBITDA比率 (fùzhài duì EBITDA bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên EBITDA
478Debt-to-Equity Ratio负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
479Debt-to-Equity Ratio负债股本比率 (fùzhài gǔběn bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn
480Debt-to-Equity Ratio资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn
481Debt-to-Equity Ratio债务与股本比率 (zhàiwù yǔ gǔběn bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
482Debt-to-Equity Ratio负债与股本比率 (fùzhài yǔ gǔběn bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
483Debt-to-Equity Ratio负债权益比 (fùzhài quányì bǐ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
484Debt-to-Equity Ratio债务权益比率 (zhàiwù quányì bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
485Debt-to-Equity Ratio债务股东权益比率 (zhàiwù gǔdōng quányì bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
486Debt-to-Equity Ratio债务股权比 (zhàiwù gǔquán bǐ)Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần
487Debt-to-Equity Ratio债务权益比 (zhàiwù quányì bǐ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
488Debt-to-Equity Ratio债务股本比 (zhàiwù gǔběn bǐ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
489Debt-to-Equity Ratio (D/E Ratio)债务股权比率 (zhàiwù gǔquán bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
490Debt-to-GDP Ratio债务与GDP比率 (zhàiwù yǔ GDP bǐlǜ)Tỷ lệ nợ trên GDP
491Decentralized Exchange (DEX)去中心化交易所 (qù zhōngxīn huà jiāoyì suǒ)Sàn giao dịch phi tập trung
492Decentralized Finance (DeFi)去中心化金融 (qù zhōngxīn huà jīnróng)Tài chính phi tập trung
493Decentralized Finance (DeFi)去中心化金融 (qù zhōngxīnhuà jīnróng)Tài chính phi tập trung
494Declining Balance Depreciation递减余额折旧法 (dìjiǎn yú’é zhéjiù fǎ)Phương pháp khấu hao giảm dần
495Declining Balance Depreciation余额递减折旧法 (yú’é dìjiǎn zhéjiù fǎ)Phương pháp khấu hao giảm dần
496Declining Balance Depreciation双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ)Phương pháp khấu hao số dư giảm dần
497Declining Balance Depreciation降幅折旧 (jiàngfú zhéjiù)Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần
498Declining Balance Depreciation双倍余额递减法折旧 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ zhéjiù)Phương pháp khấu hao dư dần giảm dần
499Declining Balance Depreciation递减法折旧 (dìjiǎn fǎ zhédiù)Phương pháp khấu hao giảm dần
500Declining Balance Depreciation双倍余额递减法折旧 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ zhédiù)Khấu hao theo phương pháp dư giảm cân đối
501Default违约 (wéiyuē)Phá vỡ hợp đồng, vỡ nợ
502Default Risk违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn)Rủi ro vỡ nợ
503Deferred Expense递延费用 (dìyán fèiyòng)Chi phí trả trước
504Deferred Income Tax递延所得税 (dìyán suǒdé shuì)Thuế thu nhập hoãn lại
505Deferred Revenue递延收入 (dìyán shōurù)Doanh thu chưa thực hiện
506Deferred Revenue递延收入 (dì yán shōurù)Doanh thu hoãn lại
507Deferred Tax递延税项 (dìyán shuìxiàng)Thuế hoãn lại
508Deferred Tax递延税款 (dì yán shuì kuǎn)Thuế hoãn lại
509Deferred Tax递延税款 (dìyán shuìkuǎn)Thuế hoãn lại
510Deferred Tax递延税 (dìyán shuì)Thuế hoãn lại
511Deferred Tax递延税款 (dìyán shuì kuǎn)Thuế hoãn lại
512Deferred Tax递延税项 (dìyán shuì xiàng)Thuế hoãn lại
513Deferred Tax Asset递延所得税资产 (dìyán suǒdé shuì zīchǎn)Tài sản thuế hoãn lại
514Deferred Tax Asset递延税资产 (dìyán shuì zīchǎn)Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
515Deferred Tax Asset递延税项资产 (dìyán shuìxiàng zīchǎn)Tài sản thuế hoãn lại
516Deferred Tax Asset递延税款资产 (dìyán shuìkuǎn zīchǎn)Tài sản thuế hoãn lại
517Deferred Tax Assets递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn)Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
518Deferred Tax Liabilities递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài)Nợ thuế thu nhập hoãn lại
519Deferred Tax Liability递延税务负债 (dì yán shuìwù fùzhài)Nợ thuế hoãn lại
520Deferred Tax Liability递延所得税负债 (dìyán suǒdé shuì fùzhài)Nghĩa vụ thuế hoãn lại
521Deferred Tax Liability递延税负债 (dìyán shuì fùzhài)Nợ thuế thu nhập hoãn lại
522Deferred Tax Liability递延税项负债 (dìyán shuìxiàng fùzhài)Nợ thuế hoãn lại
523Deferred Tax Liability递延税款负债 (dìyán shuìkuǎn fùzhài)Nợ thuế hoãn lại
524Deferred Tax Liability递延税负 (dìyán shuì fù)Nghĩa vụ thuế hoãn lại
525Deflation通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō)Giảm phát
526Deflation Rate通货紧缩率 (tōnghuò jǐnsuō lǜ)Tỷ lệ giảm phát
527Deposit存款 (cún kuǎn)Gửi tiền
528Depreciable Asset可折旧资产 (kě zhéjiù zīchǎn)Tài sản có thể khấu hao
529Depreciation折旧 (zhéjiù)Khấu hao
530Depreciation折旧 (zhédiù)Khấu hao
531Depreciation and Amortization (EBITDA)  
532Depreciation Expense折旧费用 (zhéjiù fèiyòng)Chi phí khấu hao
533Depreciation Expense折旧费用 (zhédiù fèiyòng)Chi phí khấu hao
534Depreciation Method折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ)Phương pháp khấu hao
535Depreciation Method折旧方法 (zhédiù fāngfǎ)Phương pháp khấu hao
536Depreciation Schedule折旧表 (zhéjiù biǎo)Lịch trình khấu hao
537Depreciation Schedule折旧计划表 (zhéjiù jìhuà biǎo)Lịch trình khấu hao
538Depreciation Schedule折旧时间表 (zhéjiù shíjiān biǎo)Lịch trình khấu hao
539Depreciation Schedule折旧计划 (zhéjiù jìhuà)Bảng kế hoạch khấu hao
540Depreciation Schedule折旧计划 (zhédiù jìhuà)Lịch trình khấu hao
541Depreciation Schedule折旧计划表 (zhédiù jìhuà biǎo)Lịch trình khấu hao
542Depression经济大萧条 (jīngjì dà xiāotiáo)Đại khủng hoảng kinh tế
543Derivative衍生品 (yǎnshēngpǐn)Công cụ phái sinh
544Derivatives衍生品 (yǎnshēng pǐn)Sản phẩm phái sinh
545Derivatives衍生工具 (yǎnshēng gōngjù)Công cụ phái sinh
546Digital Currency数字货币 (shùzì huòbì)Tiền tệ số
547Digital Payment数字支付 (shùzì zhīfù)Thanh toán điện tử
548Digital Wallet数字钱包 (shùzì qiánbāo)Ví điện tử
549Direct Costs直接费用 (zhíjiē fèiyòng)Chi phí trực tiếp
550Direct Costs直接成本 (zhíjiē chéngběn)Chi phí trực tiếp
551Direct Method (Cash Flow)直接法 (zhíjiē fǎ)Phương pháp trực tiếp
552Direct Tax直接税 (zhíjiē shuì)Thuế trực tiếp
553Disclosure Principle披露原则 (pīlù yuánzé)Nguyên tắc công khai
554Discount Rate折现率 (zhéxiàn lǜ)Tỷ lệ chiết khấu
555Discount Rate贴现率 (tiēxiàn lǜ)Tỷ lệ chiết khấu
556Discounted Cash Flow (DCF)折现现金流 (zhéxiàn xiànjīn liú)Dòng tiền chiết khấu
557Diversification多元化 (duōyuán huà)Đa dạng hóa
558Diversification多样化 (duōyàng huà)Đa dạng hóa
559Diversification分散投资 (fēnsàn tóuzī)Phân tán đầu tư
560Divestment剥离 (bōlí)Thoái vốn
561Dividend红利 (hónglì)Cổ tức
562Dividend Distribution股息分配 (gǔxī fēnpèi)Phân phối cổ tức
563Dividend Distribution股息分配 (gǔxí fēnpèi)Phân phối cổ tức
564Dividend Income股息收入 (gǔxī shōurù)Thu nhập từ cổ tức
565Dividend Payable应付股息 (yīngfù gǔxī)Cổ tức phải trả
566Dividend Payments股息支付 (gǔxī zhīfù)Thanh toán cổ tức
567Dividend Payout Ratio股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ)Tỷ lệ chi trả cổ tức
568Dividend Payout Ratio股息支付比率 (gǔxī zhīfù bǐlǜ)Tỷ lệ chi trả cổ tức
569Dividend Reinvestment Plan (DRIP)股息再投资计划 (gǔxī zài tóuzī jìhuà)Kế hoạch tái đầu tư cổ tức
570Dividend Yield股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ)Tỷ suất cổ tức
571Dividend Yield股息率 (gǔxī lǜ)Lợi tức cổ tức
572Dividends股息 (gǔxī)Cổ tức
573Dividends分红 (fēnhóng)Cổ tức
574Dividends股利 (gǔlì)Cổ tức
575Dividends Payable应付股利 (yīngfù gǔlì)Cổ tức phải trả
576Dividends Per Share每股股息 (měi gǔ gǔxī)Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
577Double Declining Balance双倍递减法 (shuāngbèi dìjiǎn fǎ)Khấu hao theo phương pháp giảm dần kép
578Double Declining Balance Depreciation双倍递减法折旧 (shuāngbèi dìjiǎn fǎ zhéjiù)Khấu hao theo phương pháp giảm dần kép
579Double Declining Balance Depreciation双倍余额递减法折旧 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ zhédiù)Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần đôi
580Double Declining Balance Depreciation双倍递减法折旧 (shuāngbèi dìjiǎn fǎ zhédiù)Phương pháp khấu hao giảm dần kép
581Double Entry Accounting双重记账法 (shuāngchóng jì zhàng fǎ)Kế toán theo phương pháp ghi sổ kép
582Double-Declining Balance Depreciation双倍余额递减折旧法 (shuāng bèi yu’é dìjiǎn zhéjiù fǎ)Khấu hao theo phương pháp giảm dần dư kép
583Double-Entry Accounting复式记账法 (fùshì jìzhàngfǎ)Kế toán kép
584Double-Entry Accounting复式记账 (fùshì jìzhàng)Ghi sổ kép
585Double-entry Accounting复式记账法 (fùshì jìzhàng fǎ)Kế toán kép
586Double-entry Bookkeeping双重记账 (shuāngchóng jìzhàng)Phương pháp kế toán kép
587Double-entry System双重记账法 (shuāngchóng jìzhàng fǎ)Hệ thống kế toán kép
588Double-entry System双重记账系统 (shuāngchóng jìzhàng xìtǒng)Hệ thống kế toán kép
589Doubtful Debt可疑债务 (kěyí zhàiwù)Nợ nghi ngờ
590Dual Aspect Principle双重性原则 (shuāngchóngxìng yuánzé)Nguyên tắc hai mặt
591Dual Aspect Principle双重性原则 (shuāngchóng xìng yuánzé)Nguyên tắc hai mặt
592Due Diligence尽职调查 (jìnzhí diàochá)Thẩm định kỹ lưỡng
593Early Repayment提前还款 (tíqián huán kuǎn)Thanh toán trước hạn
594Earnings Before Interest and Tax (EBIT)息税前利润 (xī shuì qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
595Earnings Before Interest and Tax (EBIT)息税前利润 (xīshuì qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
596Earnings Before Interest and Taxes (EBIT)税前息税前利润 (shuì qián xī shuì qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
597Earnings Before Interest and Taxes (EBIT)税前息前利润 (shuì qián xī qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
598Earnings Before Interest and Taxes (EBIT)利息和税前利润 (lìxī hé shuì qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
599Earnings Before Interest and Taxes (EBIT)税息前利润 (shuì xī qián lìrùn)Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
600Earnings Before Interest and Taxes (EBIT)税息前利润 (shuìxí qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
601Earnings Before Interest and Taxes (EBIT)利息及税前利润 (lìxī jí shuì qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
602Earnings Before Interest, Tax, Depreciation, and Amortization (EBITDA)息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và amortization
603Earnings Before Interest, Tax, Depreciation, and Amortization (EBITDA)息前税前折旧摊销前利润 (xī qián shuì qián zhéjiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
604Earnings Before Interest, Taxes and Depreciation息税前折旧利润 (xī shuì qián zhéjiù lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
605Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization (EBITDA)税息折旧摊销前利润 (shuì xī zhéjiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước thuế, lãi vay, khấu hao và phân bổ chi phí
606Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization (EBITDA)税前息税前折旧摊销前利润 (shuì qián xī shuì qián zhéjiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
607Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA)税前息前折旧摊销前利润 (shuì qián xī qián zhéjiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và chi phí trả trước
608Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA)息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ
609Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA)税息折旧摊销前利润 (shuìxī zhéjiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ chi phí
610Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA)税息折旧摊销前利润 (shuìxí zhédiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
611Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA)息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhédiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ
612Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA)息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhējiù tānxiāo qián lìrùn)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ
613Earnings Before Tax (EBT)税前利润 (shuì qián lìrùn)Lợi nhuận trước thuế
614Earnings Before Tax (EBT)税前利润 (shuìqián lìrùn)Lợi nhuận trước thuế
615Earnings Before Tax (EBT)税前收入 (shuìqián shōurù)Thu nhập trước thuế
616Earnings Growth盈利增长 (yínglì zēngzhǎng)Tăng trưởng lợi nhuận
617Earnings Per Share (EPS)每股收益 (měi gǔ shōuyì)Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
618Earnings Per Share (EPS)每股收益 (měigǔ shōuyì)Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
619Earnings Quality盈利质量 (yínglì zhìliàng)Chất lượng lợi nhuận
620Earnings Quality收益质量 (shōuyì zhìliàng)Chất lượng lợi nhuận
621Economic Boom经济繁荣 (jīngjì fánróng)Tăng trưởng kinh tế
622Economic Entity Assumption会计主体假设 (huìjì zhǔtǐ jiǎshè)Giả định thực thể kinh tế
623Economic Entity Assumption经济实体假设 (jīngjì shítǐ jiǎshè)Giả định thực thể kinh tế
624Economic Entity Principle经济实体原则 (jīngjì shítǐ yuánzé)Nguyên tắc thực thể kinh tế
625Economic Growth经济增长 (jīngjì zēngzhǎng)Tăng trưởng kinh tế
626Economic Growth Rate经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ)Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
627Economic Indicator经济指标 (jīngjì zhǐbiāo)Chỉ báo kinh tế
628Economic Order Quantity (EOQ)经济订货量 (jīngjì dìnghuò liàng)Số lượng đặt hàng kinh tế
629Economic Order Quantity (EOQ)经济订购量 (jīngjì dìnggòu liàng)Số lượng đặt hàng kinh tế
630Economic Recession经济衰退 (jīngjì shuāituì)Suy thoái kinh tế
631Economic Sanctions经济制裁 (jīngjì zhìcái)Cấm vận kinh tế
632Economic Value Added (EVA)经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí)Giá trị kinh tế gia tăng
633Economic Value Added (EVA)经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí)Giá trị gia tăng kinh tế
634Employee Benefits员工福利 (yuángōng fúlì)Phúc lợi cho nhân viên
635Enterprise Resource Planning (ERP)企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà)Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
636Equity权益 (quányì)Vốn chủ sở hữu
637Equity Financing股本融资 (gǔběn róngzī)Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
638Equity Financing股权融资 (gǔquán róngzī)Tài trợ vốn cổ phần
639Equity Financing权益融资 (quányì róngzī)Tài trợ vốn cổ phần
640Equity Financing Cost股本融资成本 (gǔběn róngzī chéngběn)Chi phí tài trợ vốn chủ sở hữu
641Equity Investment股权投资 (gǔquán tóuzī)Đầu tư cổ phần
642Equity Issuance股本发行 (gǔběn fāxíng)Phát hành cổ phần
643Equity Method权益法 (quányì fǎ)Phương pháp vốn chủ sở hữu
644Equity Multiplier权益乘数 (quányì chéngshù)Bội số vốn chủ sở hữu
645Equity Securities股份证券 (gǔfèn zhèngquàn)Chứng khoán cổ phiếu
646Equity Share股权 (gǔquán)Cổ phần
647Equity Swap股权掉期 (gǔquán diàoqī)Hoán đổi cổ phiếu
648Estate Tax遗产税 (yíchǎn shuì)Thuế di sản
649Ethereum以太坊 (yǐtài fāng)Ethereum
650E-wallet电子钱包 (diànzǐ qiánbāo)Ví điện tử
651Exchange Platform交易所 (jiāoyì suǒ)Sàn giao dịch
652Exchange Rate汇率 (huìlǜ)Tỷ giá hối đoái
653Exchange-Traded Fund (ETF)交易所交易基金 (jiāoyì suǒ jiāoyì jījīn)Quỹ giao dịch trên sàn (ETF)
654Exchange-Traded Fund (ETF)交易所交易基金 (jiāoyìsuǒ jiāoyì jījīn)Quỹ giao dịch trên sàn
655Exchange-Traded Fund (ETF)交易型开放式指数基金 (jiāoyì xíng kāifàngshì zhǐshù jījīn)Quỹ hoán đổi danh mục (ETF)
656Excise Tax消费税 (xiāofèi shuì)Thuế tiêu thụ đặc biệt
657Execution执行 (zhíxíng)Thực thi lệnh
658Exercise Price执行价格 (zhíxíng jiàgé)Giá thực thi
659Expenditure支出 (zhīchū)Chi phí
660Expenditure Cycle支出循环 (zhīchū xúnhuán)Chu kỳ chi tiêu
661Expense费用 (fèiyòng)Chi phí
662Expense Account费用账户 (fèiyòng zhànghù)Tài khoản chi phí
663Expense Allocation费用分摊 (fèiyòng fēntān)Phân bổ chi phí
664Expense Allocation费用分配 (fèiyòng fēnpèi)Phân bổ chi phí
665Expense Forecast支出预测 (zhīchū yùcè)Dự báo chi phí
666Expense Ratio费用比率 (fèiyòng bǐlǜ)Tỷ lệ chi phí
667Expense Recognition费用确认 (fèiyòng quèrèn)Ghi nhận chi phí
668Expense Recognition支出确认 (zhīchū quèrèn)Công nhận chi phí
669Expense Recognition Principle费用确认原则 (fèiyòng quèrèn yuánzé)Nguyên tắc công nhận chi phí
670Expense Report费用报告 (fèiyòng bàogào)Báo cáo chi phí
671Expense Report报销单 (bàoxiāo dān)Báo cáo chi phí
672Expiration Date到期日 (dàoqī rì)Ngày đáo hạn
673Export出口 (chūkǒu)Xuất khẩu
674External Audit外部审计 (wàibù shěnjì)Kiểm toán bên ngoài
675External Auditors外部审计师 (wàibù shěnjì shī)Kiểm toán viên độc lập
676Fair Value公允价值 (gōngyǔn jiàzhí)Giá trị hợp lý
677Fair Value Measurement公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng)Đo lường giá trị hợp lý
678Federal Reserve美联储 (měi liánchǔ)Cục Dự trữ Liên bang Mỹ
679Finance Lease融资租赁 (róngzī zūlìn)Thuê tài chính
680Financial Accounting财务会计 (cáiwù kuàijì)Kế toán tài chính
681Financial Advisor财务顾问 (cáiwù gùwèn)Cố vấn tài chính
682Financial Analysis财务分析 (cáiwù fēnxī)Phân tích tài chính
683Financial Analyst财务分析师 (cáiwù fēnxī shī)Chuyên gia phân tích tài chính
684Financial Audit财务审计 (cáiwù shěnjì)Kiểm toán tài chính
685Financial Auditor财务审计师 (cáiwù shěnjì shī)Kiểm toán viên tài chính
686Financial Budget财务预算 (cáiwù yùsuàn)Ngân sách tài chính
687Financial Consolidation财务合并 (cáiwù hébìng)Hợp nhất tài chính
688Financial Control财务控制 (cáiwù kòngzhì)Kiểm soát tài chính
689Financial Controller财务控制员 (cáiwù kòngzhì yuán)Kiểm soát viên tài chính
690Financial Controller财务总监 (cáiwù zǒngjiān)Giám đốc tài chính
691Financial Controller财务主管 (cáiwù zhǔguǎn)Giám đốc tài chính
692Financial Crisis金融危机 (jīnróng wēijī)Khủng hoảng tài chính
693Financial Derivatives金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn)Công cụ tài chính phái sinh
694Financial Derivatives金融衍生工具 (jīnróng yǎnshēng gōngjù)Công cụ tài chính phái sinh
695Financial Expense财务费用 (cáiwù fèiyòng)Chi phí tài chính
696Financial Forecasting财务预测 (cáiwù yùcè)Dự báo tài chính
697Financial Fraud金融欺诈 (jīnróng qīzhà)Lừa đảo tài chính
698Financial Health财务健康 (cáiwù jiànkāng)Tình trạng tài chính
699Financial Inclusion金融普惠 (jīnróng pǔhuì)Tài chính toàn diện
700Financial Inclusion金融包容性 (jīnróng bāoróng xìng)Tài chính toàn diện
701Financial Inclusion普惠金融 (pǔhuì jīnróng)Tài chính toàn diện
702Financial Instruments金融工具 (jīnróng gōngjù)Công cụ tài chính
703Financial Leverage财务杠杆 (cáiwù gànggǎn)Đòn bẩy tài chính
704Financial Leverage财务杠杆 (cáiwù gàngǎn)Đòn bẩy tài chính
705Financial Leverage Ratio财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ)Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
706Financial Liabilities财务负债 (cáiwù fùzhài)Nợ tài chính
707Financial Liquidity财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng)Tính thanh khoản tài chính
708Financial Literacy金融素养 (jīnróng sùyǎng)Kiến thức tài chính
709Financial Management财务管理 (cáiwù guǎnlǐ)Quản lý tài chính
710Financial Management System财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng)Hệ thống quản lý tài chính
711Financial Modelling财务建模 (cáiwù jiànmó)Mô hình tài chính
712Financial Performance财务表现 (cáiwù biǎoxiàn)Hiệu suất tài chính
713Financial Planning财务规划 (cáiwù guīhuà)Lập kế hoạch tài chính
714Financial Position财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng)Vị trí tài chính
715Financial Ratio Analysis财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī)Phân tích tỷ lệ tài chính
716Financial Ratios财务比率 (cáiwù bǐlǜ)Các tỷ số tài chính
717Financial Regulation金融监管 (jīnróng jiānguǎn)Quy định tài chính
718Financial Reporting财务报告 (cáiwù bàogào)Báo cáo tài chính
719Financial Reporting财务报告 (cáiwù bào gào)Báo cáo tài chính
720Financial Reporting Standards财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn)Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
721Financial Reporting Standards财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé)Chuẩn mực báo cáo tài chính
722Financial Risk财务风险 (cáiwù fēngxiǎn)Rủi ro tài chính
723Financial Risk Management财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ)Quản lý rủi ro tài chính
724Financial Stability财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng)Sự ổn định tài chính
725Financial Statement财务报表 (cáiwù bàobiǎo)Báo cáo tài chính
726Financial Statement Analysis财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī)Phân tích báo cáo tài chính
727Financial Statement Audit财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì)Kiểm toán báo cáo tài chính
728Financial Statement Preparation财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì)Chuẩn bị báo cáo tài chính
729Financial Year财务年度 (cáiwù niándù)Năm tài chính
730Financial Year (Fiscal Year)财政年度 (cáizhèng niándù)Năm tài chính
731Financial Year-End财务年终 (cáiwù niánzhōng)Kết thúc năm tài chính
732Financing Activities融资活动 (róngzī huódòng)Hoạt động tài chính
733Financing Cash Flow融资现金流 (róngzī xiànjīn liú)Dòng tiền tài chính
734Financing Decision融资决策 (róngzī juécè)Quyết định tài trợ
735Finished Goods完工品 (wángōng pǐn)Thành phẩm
736FinTech (Financial Technology)金融科技 (jīnróng kējì)Công nghệ tài chính
737First-In, First-Out (FIFO)先进先出法 (xiānjìn xiānchū fǎ)Phương pháp nhập trước xuất trước
738Fiscal Policy财政政策 (cáizhèng zhèngcè)Chính sách tài khóa
739Fixed Asset Disposal固定资产处置 (gùdìng zīchǎn chǔzhì)Thanh lý tài sản cố định
740Fixed Asset Management固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ)Quản lý tài sản cố định
741Fixed Asset Register固定资产登记表 (gùdìng zīchǎn dēngjì biǎo)Sổ đăng ký tài sản cố định
742Fixed Asset Register固定资产登记 (gùdìng zīchǎn dēngjì)Sổ đăng ký tài sản cố định
743Fixed Asset Register固定资产登记簿 (gùdìng zīchǎn dēngjì bù)Sổ đăng ký tài sản cố định
744Fixed Asset Turnover固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuàn lǜ)Vòng quay tài sản cố định
745Fixed Asset Turnover固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuànlǜ)Vòng quay tài sản cố định
746Fixed Asset Turnover Ratio固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ)Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
747Fixed Assets固定资产 (gùdìng zīchǎn)Tài sản cố định
748Fixed Assets Depreciation固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù)Khấu hao tài sản cố định
749Fixed Capital固定资本 (gùdìng zīběn)Vốn cố định
750Fixed Costs固定成本 (gùdìng chéngběn)Chi phí cố định
751Fixed Deposit定期存款 (dìngqī cúnkuǎn)Tiền gửi có kỳ hạn
752Fixed Exchange Rate固定汇率 (gùdìng huìlǜ)Tỷ giá cố định
753Fixed Expenses固定费用 (gùdìng fèiyòng)Chi phí cố định
754Fixed Income固定收益 (gùdìng shōuyì)Thu nhập cố định
755Fixed Interest Rate固定利率 (gùdìng lìlǜ)Lãi suất cố định
756Fixed-Income Security固定收益证券 (gùdìng shōuyì zhèngquàn)Chứng khoán thu nhập cố định
757Fixed-Rate Bond固定利率债券 (gùdìng lìlǜ zhàiquàn)Trái phiếu lãi suất cố định
758Flexible Budget弹性预算 (tánxìng yùsuàn)Ngân sách linh hoạt
759Float流通股数 (liútōng gǔ shù)Cổ phiếu lưu hành tự do
760Floating Exchange Rate浮动汇率 (fúdòng huìlǜ)Tỷ giá thả nổi
761Floating-Rate Bond浮动利率债券 (fúdòng lìlǜ zhàiquàn)Trái phiếu lãi suất thay đổi
762Follow-on Offering (FPO)后续公开募股 (hòuxù gōngkāi mùgǔ)Phát hành cổ phiếu bổ sung
763Forecasting预测 (yùcè)Dự báo
764Foreclosure法拍 (fǎpāi)Tịch thu tài sản
765Foreign Bond外国债券 (wàiguó zhàiquàn)Trái phiếu nước ngoài
766Foreign Currency Exchange外币兑换 (wàibì duìhuàn)Đổi ngoại tệ
767Foreign Direct Investment (FDI)外国直接投资 (wàiguó zhíjiē tóuzī)Đầu tư trực tiếp nước ngoài
768Foreign Direct Investment (FDI)外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī)Đầu tư trực tiếp nước ngoài
769Foreign Exchange (Forex)外汇 (wàihuì)Ngoại hối
770Foreign Exchange Reserves外汇储备 (wàihuì chǔbèi)Dự trữ ngoại hối
771Foreign Exchange Swap外汇互换 (wàihuì hùhuàn)Hoán đổi ngoại hối
772Forensic Accounting法务会计 (fǎwù kuàijì)Kế toán pháp y
773Forex Market外汇市场 (wàihuì shìchǎng)Thị trường ngoại hối
774Forex Trading外汇交易 (wàihuì jiāoyì)Giao dịch ngoại hối
775Forward Contract远期合同 (yuǎnqī hétóng)Hợp đồng kỳ hạn
776Forward Contract远期合约 (yuǎnqī héyuē)Hợp đồng kỳ hạn
777Fraud Alert欺诈警报 (qīzhà jǐngbào)Cảnh báo gian lận
778Fraud Detection欺诈检测 (qīzhà jiǎncè)Phát hiện gian lận
779Fraud Prevention防止欺诈 (fángzhǐ qīzhà)Phòng ngừa gian lận
780Free Cash Flow自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú)Dòng tiền tự do
781Free Cash Flow to Equity (FCFE)自由现金流权益 (zìyóu xiànjīn liú quányì)Dòng tiền tự do dành cho vốn chủ sở hữu
782Free Cash Flow to Firm (FCFF)自由现金流公司 (zìyóu xiànjīn liú gōngsī)Dòng tiền tự do dành cho doanh nghiệp
783Free Trade自由贸易 (zìyóu màoyì)Thương mại tự do
784Free Trade Agreement (FTA)自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng)Hiệp định thương mại tự do (FTA)
785Friendly Takeover友好收购 (yǒuhǎo shōugòu)Mua lại thân thiện
786Fringe Benefits附加福利 (fùjiā fúlì)Phúc lợi phụ
787Fringe Benefits边际福利 (biānjì fúlì)Phúc lợi phụ trợ
788Full Disclosure Principle充分披露原则 (chōngfèn pīlù yuánzé)Nguyên tắc công khai đầy đủ
789Full Disclosure Principle全面披露原则 (quánmiàn pīlù yuánzé)Nguyên tắc công khai đầy đủ
790Full Disclosure Principle完整披露原则 (wánzhěng pīlù yuánzé)Nguyên tắc công bố đầy đủ
791Full Disclosure Principle完全披露原则 (wánquán pīlù yuánzé)Nguyên tắc công khai đầy đủ
792Fund基金 (jījīn)Quỹ
793Fund Flow Statement资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo)Báo cáo lưu chuyển quỹ
794Futures期货 (qīhuò)Hợp đồng tương lai
795Futures Contracts期货合约 (qīhuò héyuē)Hợp đồng kỳ hạn
796Futures Market期货市场 (qīhuò shìchǎng)Thị trường hợp đồng tương lai
797General Accepted Accounting Principles (GAAP)公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé)Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
798General Accounting综合会计 (zōnghé kuàijì)Kế toán tổng hợp
799General Accounting总账会计 (zǒng zhàng kuàijì)Kế toán tổng hợp
800General and Administrative Expenses一般及行政费用 (yībān jí xíngzhèng fèiyòng)Chi phí quản lý và hành chính
801General Journal总日记账 (zǒng rìjì zhàng)Sổ nhật ký tổng hợp
802General Journal总账日记簿 (zǒngzhàng rìjì bù)Nhật ký chung
803General Ledger总分类账 (zǒng fēnlèi zhàng)Sổ cái tổng hợp
804General Ledger总账 (zǒng zhàng)Sổ cái tổng hợp
805General Ledger总账簿 (zǒng zhàng bù)Sổ cái tổng hợp
806Generally Accepted Accounting Principles (GAAP)一般公认会计原则 (yībān gōngrèn kuàijì yuánzé)Nguyên tắc kế toán chấp nhận chung
807Generally Accepted Accounting Principles (GAAP)公认会计原则 (gōngrèn huìjì yuánzé)Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận
808Generally Accepted Accounting Principles (GAAP)公认会计准则 (gōngrèn kuàijì zhǔnzé)Nguyên tắc Kế toán Chấp nhận Chung (GAAP)
809Generally Accepted Accounting Principles (GAAP)一般公认会计原则 (yìbān gōngrèn kuàijì yuánzé)Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận
810Going Concern持续经营 (chíxù jīngyíng)Hoạt động liên tục
811Going Concern Assumption持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè)Giả định hoạt động liên tục
812Going Concern Principle持续经营原则 (chíxù jīngyíng yuánzé)Nguyên tắc hoạt động liên tục
813Goodwill商誉 (shāngyù)Lợi thế thương mại
814Governance治理 (zhìlǐ)Quản trị
815Government Bonds政府债券 (zhèngfǔ zhàiquàn)Trái phiếu chính phủ
816Government Debt政府债务 (zhèngfǔ zhàiwù)Nợ chính phủ
817Green Bonds绿色债券 (lǜsè zhàiquàn)Trái phiếu xanh
818Green Finance绿色金融 (lǜsè jīnróng)Tài chính xanh
819Gross Domestic Product (GDP)国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí)Tổng sản phẩm quốc nội
820Gross Income总收入 (zǒng shōurù)Thu nhập gộp
821Gross Income毛收入 (máo shōurù)Thu nhập gộp
822Gross Margin毛利率 (máolì lǜ)Biên lợi nhuận gộp
823Gross Margin毛利率 (máo lìlǜ)Tỷ suất lợi nhuận gộp
824Gross Margin毛利率 (máo lì lǜ)Biên lợi nhuận gộp
825Gross National Product (GNP)国民生产总值 (guómín shēngchǎn zǒngzhí)Tổng sản phẩm quốc dân
826Gross Profit毛利 (máolì)Lợi nhuận gộp
827Gross Profit毛利润 (máo lìrùn)Lợi nhuận gộp
828Gross Profit毛利 (máo lì)Lợi nhuận gộp
829Gross Profit毛利润 (máolìrùn)Lợi nhuận gộp
830Gross Profit Margin毛利润率 (máo lìrùn lǜ)Tỷ suất lợi nhuận gộp
831Hedge Accounting对冲会计 (duìchōng kuàijì)Kế toán phòng ngừa rủi ro
832Hedge Fund对冲基金 (duìchōng jījīn)Quỹ phòng hộ
833Hedging对冲 (duìchōng)Phòng ngừa rủi ro
834Hedging套期保值 (tào qī bǎozhí)Phòng ngừa rủi ro
835High-Yield Bonds高收益债券 (gāo shōuyì zhàiquàn)Trái phiếu lãi suất cao
836Historical Cost历史成本 (lìshǐ chéngběn)Giá gốc
837Historical Cost Principle历史成本原则 (lìshǐ chéngběn yuánzé)Nguyên tắc giá gốc
838Horizontal Analysis横向分析 (héngxiàng fēnxī)Phân tích ngang
839Hostile Takeover敌意收购 (díyì shōugòu)Mua lại thù địch
840ICO (Initial Coin Offering)首次币种发行 (shǒucì bì zhǒng fāxíng)Phát hành đồng tiền mã hóa lần đầu
841Illiquidity非流动性 (fēi liúdòngxìng)Không thanh khoản
842Impairment减值 (jiǎnzhí)Giảm giá trị
843Impairment Loss减值损失 (jiǎnzhí sǔnshī)Tổn thất giảm giá trị
844Impairment Loss资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī)Lỗ giảm giá trị tài sản
845Import进口 (jìnkǒu)Nhập khẩu
846Imprest Account定额账户 (dìng’é zhànghù)Tài khoản tạm ứng
847Income from Operations来自经营的收入 (lái zì jīngyíng de shōurù)Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
848Income Smoothing收入平滑 (shōurù pínghuá)Làm mượt thu nhập
849Income Statement损益表 (sǔnyìbiǎo)Báo cáo kết quả kinh doanh
850Income Statement收益表 (shōuyì biǎo)Báo cáo thu nhập
851Income Statement利润表 (lìrùn biǎo)Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
852Income Statement收入报表 (shōurù bàobiǎo)Báo cáo thu nhập
853Income Statement收益报表 (shōuyì bàobiǎo)Báo cáo thu nhập
854Income Statement (Profit & Loss)损益表 (sǔnyì biǎo)Báo cáo thu nhập (Lãi/lỗ)
855Income Statement Format利润表格式 (lìrùn biǎo géshì)Định dạng báo cáo thu nhập
856Income Summary Account收益总结账户 (shōuyì zǒngjié zhànghù)Tài khoản tổng hợp thu nhập
857Income Tax所得税 (suǒdé shuì)Thuế thu nhập
858Income Tax所得税 (suǒdéshuì)Thuế thu nhập
859Income Tax Expense所得税费用 (suǒdé shuì fèiyòng)Chi phí thuế thu nhập
860Income Tax Expense所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng)Chi phí thuế thu nhập
861Income Tax Liability所得税负债 (suǒdé shuì fùzhài)Nợ thuế thu nhập
862Income Tax Payable应付所得税 (yīng fù suǒdé shuì)Thuế thu nhập phải trả
863Income Tax Payable应付所得税 (yìngfù suǒdé shuì)Thuế thu nhập phải trả
864Income Tax Return所得税申报 (suǒdé shuì shēnbào)Tờ khai thuế thu nhập
865Index Fund指数基金 (zhǐshù jījīn)Quỹ chỉ số
866Indirect Method (Cash Flow)间接法 (jiànjiē fǎ)Phương pháp gián tiếp
867Indirect Tax间接税 (jiànjiē shuì)Thuế gián tiếp
868Inflation通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng)Lạm phát
869Inflation Rate通货膨胀率 (tōnghuò péngzhàng lǜ)Tỷ lệ lạm phát
870Inflation Risk通货膨胀风险 (tōnghuò péngzhàng fēngxiǎn)Rủi ro lạm phát
871Initial Coin Offering (ICO)首次代币发行 (shǒucì dàibì fāxíng)Phát hành đồng tiền mã hóa lần đầu (ICO)
872Initial Margin初始保证金 (chūshǐ bǎozhèngjīn)Ký quỹ ban đầu
873Initial Public Offering (IPO)首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ)Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
874Insider Trading内幕交易 (nèimù jiāoyì)Giao dịch nội gián
875Insolvency破产 (pòchǎn)Phá sản
876Insolvency无力偿债 (wúlì chángzhài)Mất khả năng thanh toán
877Insolvency资不抵债 (zībùdǐzhài)Mất khả năng thanh toán
878Insolvency无偿付能力 (wú chángfù nénglì)Mất khả năng thanh toán
879Insolvency无偿还能力 (wú chánghuán nénglì)Mất khả năng thanh toán
880Intangible Assets无形资产 (wúxíng zīchǎn)Tài sản vô hình
881Interbank Lending Rate银行间拆借利率 (yínháng jiān chāijiè lìlǜ)Lãi suất cho vay liên ngân hàng
882Interest Coverage Ratio利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù)Tỷ số bảo hiểm lãi vay
883Interest Coverage Ratio利息覆盖率 (lìxí fùgàilǜ)Tỷ lệ chi trả lãi vay
884Interest Coverage Ratio利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù)Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
885Interest Coverage Ratio利息覆盖率 (lìxí fùgài lǜ)Tỷ lệ khả năng trả lãi
886Interest Coverage Ratio利息覆盖比率 (lìxī fùgài bǐlǜ)Tỷ lệ bao phủ lãi vay
887Interest Expense利息费用 (lìxī fèiyòng)Chi phí lãi vay
888Interest Expense利息支出 (lìxī zhīchū)Chi phí lãi vay
889Interest Expense利息费用 (lìxí fèiyòng)Chi phí lãi vay
890Interest Income利息收入 (lìxí shōurù)Thu nhập lãi
891Interest Payable应付利息 (yīngfù lìxī)Lãi phải trả
892Interest Payable应付利息 (yīngfù lìxí)Lãi phải trả
893Interest Rate利率 (lìlǜ)Lãi suất
894Interest Rate Cut降息 (jiàngxī)Hạ lãi suất
895Interest Rate Hike加息 (jiāxī)Tăng lãi suất
896Interest Rate Risk利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn)Rủi ro lãi suất
897Interest Rate Swap利率掉期 (lìlǜ diàoqī)Hoán đổi lãi suất
898Interest Rate Swap利率互换 (lìlǜ hùhuàn)Hoán đổi lãi suất
899Interest Receivable应收利息 (yīngshōu lìxī)Lãi phải thu
900Interest-bearing Account带利息的账户 (dài lìxī de zhànghù)Tài khoản có lãi
901Interim Financial Statement中期财务报表 (zhōngqī cáiwù bàobiǎo)Báo cáo tài chính giữa kỳ
902Interim Financial Statements中期财务报表 (zhōngqí cáiwù bàobiǎo)Báo cáo tài chính giữa kỳ
903Internal Audit内部审计 (nèibù shěnjì)Kiểm toán nội bộ
904Internal Control内部控制 (nèibù kòngzhì)Kiểm soát nội bộ
905Internal Rate of Return (IRR)内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ)Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
906Internal Rate of Return (IRR)内部收益率 (nèi bù shōuyì lǜ)Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
907Internal Revenue Service (IRS)美国国内税务局 (měiguó guónèi shuìwùjú)Cục Thuế Nội bộ Hoa Kỳ
908International Financial Reporting Standards (IFRS)国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé)Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
909International Transfer国际汇款 (guójì huìkuǎn)Chuyển tiền quốc tế
910Inventory库存 (kùcún)Hàng tồn kho
911Inventory存货 (cún huò)Hàng tồn kho
912Inventory存货 (cúnhuò)Hàng tồn kho
913Inventory Accounting存货会计 (cún huò kuàijì)Kế toán hàng tồn kho
914Inventory Management库存管理 (kùcún guǎnlǐ)Quản lý hàng tồn kho
915Inventory Shrinkage存货损耗 (cúnhuò sǔnhào)Hao hụt hàng tồn kho
916Inventory Turnover存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ)Vòng quay hàng tồn kho
917Inventory Turnover存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ)Vòng quay hàng tồn kho
918Inventory Turnover存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuàn lǜ)Vòng quay hàng tồn kho
919Inventory Turnover库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ)Vòng quay hàng tồn kho
920Inventory Turnover存货周转率 (cún huò zhōuzhuǎn lǜ)Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
921Inventory Valuation存货估值 (cúnhuò gūzhí)Định giá hàng tồn kho
922Inventory Valuation存货估值 (cún huò gū zhí)Đánh giá tồn kho
923Inventory Valuation存货计价 (cúnhuò jìjià)Định giá hàng tồn kho
924Inverted Yield Curve倒置收益率曲线 (dàozhì shōuyì lǜ qūxiàn)Đường cong lợi suất đảo ngược
925Investing Activities投资活动 (tóuzī huódòng)Hoạt động đầu tư
926Investing Cash Flow投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú)Dòng tiền đầu tư
927Investment投资 (tóuzī)Đầu tư
928Investment Accounting投资会计 (tóuzī kuàijì)Kế toán đầu tư
929Investment Appraisal投资评估 (tóuzī pínggū)Đánh giá đầu tư
930Investment Bank投资银行 (tóuzī yínháng)Ngân hàng đầu tư
931Investment Banking投资银行业务 (tóuzī yínháng yèwù)Ngân hàng đầu tư
932Investment Budget投资预算 (tóuzī yùsuàn)Ngân sách đầu tư
933Investment Fund投资基金 (tóuzī jījīn)Quỹ đầu tư
934Investment Grade投资级别 (tóuzī jíbié)Hạng đầu tư
935Investment Income投资收益 (tóuzī shōuyì)Thu nhập từ đầu tư
936Investment Income投资收入 (tóuzī shōurù)Thu nhập từ đầu tư
937Investment Portfolio投资组合 (tóuzī zǔhé)Danh mục đầu tư
938Investment Portfolio投资投资组合 (tóuzī tóuzī zǔhé)Danh mục đầu tư chứng khoán
939Investment Risk投资风险 (tóuzī fēngxiǎn)Rủi ro đầu tư
940Investment Strategy投资策略 (tóuzī cèlüè)Chiến lược đầu tư
941Invoice发票 (fāpiào)Hóa đơn
942Invoice Processing发票处理 (fāpiào chǔlǐ)Xử lý hóa đơn
943Issued Capital已发行股本 (yǐ fāxíng gǔběn)Vốn đã phát hành
944Job Costing工程成本核算 (gōngchéng chéngběn hésuàn)Hạch toán chi phí theo công việc
945Job Order Costing作业订单成本法 (zuòyè dìngdān chéngběn fǎ)Phương pháp tính giá theo đơn đặt hàng
946Job Order Costing工程订单成本法 (gōngchéng dìngdān chéngběn fǎ)Phương pháp tính giá theo đơn đặt hàng
947Job Order Costing工单成本核算 (gōngdān chéngběn hésuàn)Tính giá thành theo đơn đặt hàng
948Journal日记账 (rìjì zhàng)Sổ nhật ký
949Journal会计日记 (kuàijì rìjì)Sổ nhật ký
950Journal Entries日记账分录 (rìjìzhàng fēnlù)Bút toán nhật ký
951Journal Entry分录 (fēnlù)Bút toán
952Journal Entry分录 (fēn lù)Bút toán kế toán
953Journal Entry记账分录 (jìzhàng fēnlù)Bút toán nhật ký
954Journal Entry会计分录 (huìjì fēnlù)Bút toán kế toán
955Journal Entry日记账分录 (rìjì zhàng fēnlù)Bút toán ghi sổ
956Junk Bond高风险债券 (gāo fēngxiǎn zhàiquàn)Trái phiếu rủi ro cao
957Junk Bond垃圾债券 (lājī zhàiquàn)Trái phiếu rác
958Key Performance Indicators (KPI)关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo)Chỉ số hiệu suất chính
959Last-In, First-Out (LIFO)后进先出法 (hòujìn xiānchū fǎ)Phương pháp nhập sau xuất trước
960Late Payment逾期付款 (yúqī fùkuǎn)Thanh toán muộn
961Lease Accounting租赁会计 (zūlìn kuàijì)Kế toán cho thuê
962Lease Liability租赁负债 (zūlìn fùzhài)Nợ thuê
963Lease Payments租赁付款 (zūlìn fùkuǎn)Khoản thanh toán thuê
964Ledger总账 (zǒngzhàng)Sổ cái
965Ledger分类账 (fēnlèi zhàng)Sổ kế toán
966Ledger Account分类账账户 (fēnlèi zhàng zhànghù)Tài khoản sổ cái
967Leverage杠杆 (gànggǎn)Đòn bẩy tài chính
968Leverage Ratio杠杆比率 (gàngǎn bǐlǜ)Tỷ lệ đòn bẩy
969Leverage Ratio杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ)Tỷ lệ đòn bẩy
970Leveraged Buyout (LBO)杠杆收购 (gànggǎn shōugòu)Mua lại có đòn bẩy
971Liability负债 (fùzhài)Nợ phải trả
972Liability Management负债管理 (fùzhài guǎnlǐ)Quản lý nợ
973LIBOR (London Interbank Offered Rate)伦敦银行同业拆借利率 (Lúndūn yínháng tóngyè chāijiè lìlǜ)Lãi suất cho vay liên ngân hàng London
974Limit Order限价订单 (xiànjià dìngdān)Lệnh giới hạn
975Limit Order限价单 (xiànjià dān)Lệnh giới hạn giá
976Liquidation清算 (qīngsuàn)Thanh lý
977Liquidity流动性 (liúdòng xìng)Tính thanh khoản
978Liquidity流动性 (liúdòngxìng)Tính thanh khoản
979Liquidity Ratio流动比率 (liúdòng bǐlǜ)Tỷ lệ thanh khoản
980Liquidity Ratio流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ)Tỷ lệ thanh khoản
981Liquidity Ratio流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ)Tỷ lệ thanh khoản
982Liquidity Risk流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn)Rủi ro thanh khoản
983Liquidity Risk流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn)Rủi ro thanh khoản
984Loan贷款 (dàikuǎn)Khoản vay
985Loan Amortization贷款摊销 (dàikuǎn tānxiāo)Khấu hao nợ vay
986Loan Application贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng)Đơn xin vay
987Loan Approval贷款批准 (dàikuǎn pīzhǔn)Phê duyệt vay
988Loan Default贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē)Khoản vay bị vỡ nợ
989Loan Liability贷款负债 (dàikuǎn fùzhài)Nợ vay
990Loan Payable应付贷款 (yìng fù dàikuǎn)Khoản vay phải trả
991Loan Payable应付贷款 (yīng fù dàikuǎn)Khoản vay phải trả
992Loan Repayment贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán)Trả nợ vay
993Loan Term贷款期限 (dàikuǎn qīxiàn)Thời hạn vay
994Loan-to-Value Ratio (LTV Ratio)贷款价值比 (dàikuǎn jiàzhí bǐ)Tỷ lệ khoản vay trên giá trị tài sản
995Long Position多头 (duōtóu)Vị thế mua (long position)
996Long Position多头仓位 (duōtóu cāngwèi)Vị thế mua (dài hạn)
997Long-Term Debt长期债务 (chángqī zhàiwù)Nợ dài hạn
998Long-Term Investment长期投资 (chángqī tóuzī)Đầu tư dài hạn
999Long-term Liabilities长期负债 (chángqī fùzhài)Nợ dài hạn
1000Loss亏损 (kuīsǔn)Lỗ
1001Loss损失 (sǔnshī)Lỗ
1002Loss Carryforward损失结转 (sǔnshī jié zhuǎn)Kết chuyển lỗ
1003Maintenance Margin维持保证金 (wéichí bǎozhèngjīn)Ký quỹ duy trì
1004Management Fee管理费 (guǎnlǐ fèi)Phí quản lý
1005Managerial Accounting管理会计 (guǎnlǐ kuàijì)Kế toán quản trị
1006Manual Accounting手工会计 (shǒugōng kuàijì)Kế toán thủ công
1007Margin Call追加保证金通知 (zhuījiā bǎozhèngjīn tōngzhī)Yêu cầu bổ sung ký quỹ
1008Margin Call保证金追缴 (bǎozhèng jīn zhuījiǎo)Lệnh gọi ký quỹ
1009Margin Trading保证金交易 (bǎozhèng jīn jiāoyì)Giao dịch ký quỹ
1010Margin Trading保证金交易 (bǎozhèngjīn jiāoyì)Giao dịch ký quỹ
1011Marginal Cost边际成本 (biānjì chéngběn)Chi phí cận biên
1012Marginal Costing边际成本法 (biānjì chéngběn fǎ)Phương pháp tính giá cận biên
1013Market Capitalization市场资本化 (shìchǎng zīběn huà)Vốn hóa thị trường
1014Market Capitalization市值 (shìzhí)Vốn hóa thị trường
1015Market Liquidity市场流动性 (shìchǎng liúdòng xìng)Tính thanh khoản thị trường
1016Market Maker市场制造商 (shìchǎng zhìzuò shāng)Nhà tạo lập thị trường
1017Market Manipulation市场操纵 (shìchǎng cāozòng)Thao túng thị trường
1018Market Order市场订单 (shìchǎng dìngdān)Lệnh thị trường
1019Market Order市价单 (shìjià dān)Lệnh giao dịch theo giá thị trường
1020Market Risk市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn)Rủi ro thị trường
1021Market Sentiment市场情绪 (shìchǎng qíngxù)Tâm lý thị trường
1022Market Value市场价值 (shìchǎng jiàzhí)Giá trị thị trường
1023Market Value Added (MVA)市场增加值 (shìchǎng zēngjiā zhí)Giá trị gia tăng thị trường
1024Market Volatility市场波动性 (shìchǎng bōdòngxìng)Biến động thị trường
1025Market Volatility市场波动性 (shìchǎng bōdòng xìng)Biến động thị trường
1026Matching Principle配比原则 (pèibǐ yuánzé)Nguyên tắc phù hợp
1027Matching Principle匹配原则 (pǐpèi yuánzé)Nguyên tắc phù hợp
1028Material Weakness重大缺陷 (zhòngdà quēxiàn)Khiếm khuyết trọng yếu
1029Materiality Principle重要性原则 (zhòngyào xìng yuánzé)Nguyên tắc trọng yếu
1030Materiality Principle重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé)Nguyên tắc trọng yếu
1031Materiality Principle实质性原则 (shízhì xìng yuánzé)Nguyên tắc trọng yếu
1032Mergers and Acquisitions (M&A)并购 (bìnggòu)Sáp nhập và mua lại
1033Microfinance微型金融 (wēixíng jīnróng)Tài chính vi mô
1034Microfinance小额信贷 (xiǎo’é xìndài)Tín dụng vi mô
1035Mining挖矿 (wā kuàng)Khai thác tiền điện tử
1036Mining挖矿 (wākuàng)Đào coin
1037Minority Interest少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì)Lợi ích cổ đông thiểu số
1038Miscellaneous Expenses杂项费用 (záxiàng fèiyòng)Chi phí vặt vã
1039Mobile Banking移动银行 (yídòng yínháng)Ngân hàng di động
1040Mobile Banking手机银行 (shǒujī yínháng)Ngân hàng di động
1041Monetary Deflation货币紧缩 (huòbì jǐnsuō)Giảm phát tiền tệ
1042Monetary Inflation货币通胀 (huòbì tōngzhàng)Lạm phát tiền tệ
1043Monetary Policy货币政策 (huòbì zhèngcè)Chính sách tiền tệ
1044Monetary Unit Assumption货币计量假设 (huòbì jìliàng jiǎshè)Giả định đơn vị tiền tệ
1045Monetary Unit Assumption货币单位假设 (huòbì dānwèi jiǎshè)Giả định đơn vị tiền tệ
1046Money Laundering洗钱 (xǐqián)Rửa tiền
1047Money Market货币市场 (huòbì shìchǎng)Thị trường tiền tệ
1048Money Market Fund货币市场基金 (huòbì shìchǎng jījīn)Quỹ thị trường tiền tệ
1049Mortgage抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn)Vay thế chấp
1050Mortgage Rate抵押贷款利率 (dǐyā dàikuǎn lìlǜ)Lãi suất vay thế chấp
1051Mortgage-Backed Security (MBS)抵押贷款支持证券 (dǐyā dàikuǎn zhīchí zhèngquàn)Chứng khoán bảo đảm bằng thế chấp
1052Mortgage-Backed Security (MBS)抵押支持证券 (dǐyā zhīchí zhèngquàn)Chứng khoán đảm bảo bằng thế chấp
1053Municipal Bonds市政债券 (shìzhèng zhàiquàn)Trái phiếu đô thị
1054Mutual Fund共同基金 (gòngtóng jījīn)Quỹ tương hỗ
1055National Debt国家债务 (guójiā zhàiwù)Nợ quốc gia
1056Net Asset Value (NAV)净资产值 (jìng zīchǎn zhí)Giá trị tài sản ròng
1057Net Book Value净账面价值 (jìng zhàngmiàn jiàzhí)Giá trị sổ sách thuần
1058Net Cash Flow净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng)Lưu chuyển tiền tệ thuần
1059Net Cash Flow净现金流 (jìng xiànjīn liú)Dòng tiền ròng
1060Net Export净出口 (jìng chūkǒu)Xuất khẩu ròng
1061Net Income净收入 (jìng shōurù)Thu nhập ròng
1062Net Margin净利率 (jìnglì lǜ)Biên lợi nhuận ròng
1063Net Margin净利润率 (jìng lìrùn lǜ)Biên lợi nhuận ròng
1064Net Margin净利率 (jìng lì lǜ)Biên lợi nhuận ròng
1065Net Operating Income (NOI)净营业收入 (jìng yíngyè shōurù)Thu nhập hoạt động ròng
1066Net Operating Profit净经营利润 (jìng jīngyíng lìrùn)Lợi nhuận hoạt động thuần
1067Net Present Value (NPV)净现值 (jìng xiànzhí)Giá trị hiện tại thuần
1068Net Present Value (NPV)净现值 (jìng xiàn zhí)Giá trị hiện tại ròng
1069Net Present Value (NPV)净现值 (jìngxiànzhí)Giá trị hiện tại ròng
1070Net Profit净利润 (jìng lìrùn)Lợi nhuận ròng
1071Net Profit净利 (jìng lì)Lợi nhuận ròng
1072Net Profit净利润 (jìnglìrùn)Lợi nhuận ròng
1073Net Profit Margin净利率 (jìng lìlǜ)Tỷ suất lợi nhuận ròng
1074Net Realizable Value净变现价值 (jìng biànxiàn jiàzhí)Giá trị thuần có thể thực hiện
1075Net Working Capital净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn)Vốn lưu động ròng
1076Net Working Capital净流动资本 (jìng liúdòng zīběn)Vốn lưu động ròng
1077Net Working Capital净营运资金 (jìng yíngyùn zījīn)Vốn lưu động ròng
1078Net Worth净资产 (jìng zīchǎn)Giá trị ròng
1079Net Worth净值 (jìngzhí)Giá trị ròng
1080Nominal Account名义账户 (míngyì zhànghù)Tài khoản danh nghĩa
1081Non-Cash Expense非现金费用 (fēi xiànjīn fèiyòng)Chi phí phi tiền mặt
1082Non-current Assets非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn)Tài sản dài hạn
1083Non-Current Liabilities非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài)Nợ dài hạn
1084Non-Depreciable Assets不可折旧资产 (bù kě zhéjiù zīchǎn)Tài sản không khấu hao
1085Non-Operating Expense非营业费用 (fēi yíngyè fèiyòng)Chi phí không thường xuyên
1086Non-Operating Income非营业收入 (fēi yíngyè shōurù)Thu nhập không thường xuyên
1087Non-Operating Profit非营业利润 (fēi yíngyè lìrùn)Lợi nhuận ngoài hoạt động
1088Non-performing Loan (NPL)不良贷款 (bùliáng dàikuǎn)Khoản vay không sinh lời
1089Nonprofit Accounting非营利组织会计 (fēi yínglì zǔzhī kuàijì)Kế toán phi lợi nhuận
1090Non-Systemic Risk非系统性风险 (fēi xìtǒngxìng fēngxiǎn)Rủi ro không hệ thống
1091Non-Tariff Barriers非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi)Hàng rào phi thuế quan
1092Non-Taxable Income非应税收入 (fēi yìng shuì shōurù)Thu nhập không chịu thuế
1093Non-taxable Income非应税收入 (fēi yīngshuì shōurù)Thu nhập không chịu thuế
1094Notes Payable应付票据 (yīngfù piàojù)Phiếu nợ phải trả
1095Notes to Financial Statements财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù)Thuyết minh báo cáo tài chính
1096Off-balance Sheet表外项目 (biǎowài xiàngmù)Khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán
1097Off-Balance-Sheet Financing表外融资 (biǎowài róngzī)Tài trợ ngoài bảng cân đối kế toán
1098Offshore Bank离岸银行 (lí’àn yínháng)Ngân hàng ngoài khơi
1099Online Banking网上银行 (wǎngshàng yínháng)Ngân hàng trực tuyến
1100Open Market Operations公开市场操作 (gōngkāi shìchǎng cāozuò)Hoạt động thị trường mở
1101Opening Balance期初余额 (qīchū yú’é)Số dư đầu kỳ
1102Opening Entry期初分录 (qīchū fēnlù)Bút toán đầu kỳ
1103Operating Activities营业活动 (yíngyè huódòng)Hoạt động kinh doanh
1104Operating Activities经营活动 (jīngyíng huódòng)Hoạt động kinh doanh
1105Operating Activities营运活动 (yíngyùn huódòng)Hoạt động kinh doanh
1106Operating Budget营业预算 (yíngyè yùsuàn)Ngân sách hoạt động
1107Operating Cash Flow经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú)Dòng tiền hoạt động
1108Operating Cash Flow营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú)Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1109Operating Cash Flow营运现金流 (yíngyùn xiànjīn liú)Dòng tiền hoạt động
1110Operating Cash Flow Ratio经营现金流比率 (jīngyíng xiànjīnliú bǐlǜ)Tỷ lệ dòng tiền hoạt động
1111Operating Cycle营业周期 (yíngyè zhōuqī)Chu kỳ kinh doanh
1112Operating Cycle营运周期 (yíngyùn zhōuqī)Chu kỳ hoạt động
1113Operating Cycle运营周期 (yùnyíng zhōuqī)Chu kỳ hoạt động
1114Operating Expenditure营业支出 (yíngyè zhīchū)Chi phí hoạt động
1115Operating Expenditure (OpEx)运营支出 (yùnyíng zhīchū)Chi phí hoạt động
1116Operating Expenditure (OpEx)运营支出 (yíngyùn zhīchū)Chi phí hoạt động
1117Operating Expenditure (OpEx)营运支出 (yíngyùn zhīchū)Chi phí hoạt động
1118Operating Expenses (OpEx)营业费用 (yíngyè fèiyòng)Chi phí hoạt động
1119Operating Expenses (OPEX)运营费用 (yùnyíng fèiyòng)Chi phí vận hành
1120Operating Expenses (OPEX)营运费用 (yíngyùn fèiyòng)Chi phí hoạt động
1121Operating Income营业收入 (yíngyè shōurù)Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1122Operating Lease经营租赁 (jīngyíng zūlìn)Thuê hoạt động
1123Operating Lease营运租赁 (yíngyùn zūlìn)Thuê hoạt động
1124Operating Lease租赁合同 (zūlìn hé​tóng)Hợp đồng thuê hoạt động
1125Operating Lease租赁 (zūlìn)Hợp đồng thuê hoạt động
1126Operating Lease营业租赁 (yíngyè zūlìn)Hợp đồng thuê hoạt động
1127Operating Lease操作租赁 (cāozuò zūlìn)Hợp đồng thuê tài sản để sử dụng
1128Operating Leverage经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn)Đòn bẩy hoạt động
1129Operating Leverage营运杠杆 (yíngyùn gànggǎn)Đòn bẩy hoạt động
1130Operating Margin营运利润率 (yíngyùn lìrùn lǜ)Biên lợi nhuận hoạt động
1131Operating Profit营业利润 (yíngyè lìrùn)Lợi nhuận hoạt động
1132Operating Profit营运利润 (yíngyùn lìrùn)Lợi nhuận hoạt động
1133Operating Profit Margin营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ)Biên lợi nhuận hoạt động
1134Operational Risk运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn)Rủi ro hoạt động
1135Operational Risk操作风险 (cāozuò fēngxiǎn)Rủi ro vận hành
1136Opportunity Cost机会成本 (jīhuì chéngběn)Chi phí cơ hội
1137Options期权 (qīquán)Quyền chọn
1138Options Contracts期权合约 (qīquán héyuē)Hợp đồng quyền chọn
1139Outsourcing外包 (wàibāo)Gia công bên ngoài
1140Outstanding Invoices未结账单 (wèijié zhàngdān)Hóa đơn chưa thanh toán
1141Overdraft透支 (tòuzhī)Thấu chi
1142Overdraft Fee透支费 (tòuzhī fèi)Phí thấu chi
1143Overhead Costs间接成本 (jiànjiē chéngběn)Chi phí chung
1144Overhead Costs间接费用 (jiànjiē fèiyòng)Chi phí chung
1145Overhead Costs管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng)Chi phí quản lý
1146Overstated Income高估收入 (gāogū shōurù)Thu nhập bị đánh giá cao
1147Overstatement高估 (gāogū)Khai khống
1148Over-the-Counter (OTC) Market场外市场 (chǎngwài shìchǎng)Thị trường phi tập trung
1149Owner’s Equity所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì)Vốn chủ sở hữu
1150Owner’s Equity所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì)Vốn chủ sở hữu
1151Paid-up Capital已缴股本 (yǐ jiǎo gǔběn)Vốn cổ phần đã thanh toán
1152Par Value面值 (miànzhí)Mệnh giá cổ phiếu
1153Parent Company母公司 (mǔ gōngsī)Công ty mẹ
1154Partnership Accounting合伙会计 (héhuǒ kuàijì)Kế toán công ty hợp danh
1155Partnership Accounting合伙会计 (héhǔ kuàijì)Kế toán hợp danh
1156Payables应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn)Khoản phải trả
1157Payback Period投资回收期 (tóuzī huíshōu qī)Thời gian hoàn vốn
1158Payback Period回收期 (huíshōu qī)Thời gian hoàn vốn
1159Payment Gateway支付网关 (zhīfù wǎngguān)Cổng thanh toán
1160Payroll工资单 (gōngzī dān)Bảng lương
1161Payroll工资表 (gōngzī biǎo)Bảng lương
1162Payroll工资核算 (gōngzī hésuàn)Bảng lương
1163Payroll薪资 (xīn zī)Tiền lương
1164Payroll薪资表 (xīnzī biǎo)Bảng lương
1165Payroll Accounting工资会计 (gōngzī kuàijì)Kế toán tiền lương
1166Payroll Accounting工资核算 (gōngzī hé suàn)Kế toán tiền lương
1167Payroll Expenses工资支出 (gōngzī zhīchū)Chi phí tiền lương
1168Payroll Processing工资处理 (gōngzī chǔlǐ)Xử lý bảng lương
1169Payroll Processing薪资处理 (xīn zī chǔlǐ)Xử lý bảng lương
1170Payroll Tax工资税 (gōngzī shuì)Thuế lương
1171Peer-to-Peer Lending点对点借贷 (diǎn duì diǎn jièdài)Cho vay ngang hàng
1172Penny Stock便士股 (biànshì gǔ)Cổ phiếu giá rẻ
1173Penny Stocks便士股票 (biànshì gǔpiào)Cổ phiếu giá rẻ
1174Pension Fund养老金基金 (yǎnglǎo jīn jījīn)Quỹ hưu trí
1175Pension Fund养老金 (yánglǎo jīn)Quỹ hưu trí
1176Pension Fund养老基金 (yǎnglǎo jījīn)Quỹ hưu trí
1177Pension Fund退休基金 (tuìxiū jījīn)Quỹ hưu trí
1178Pension Liability养老金负债 (yǎnglǎo jīn fùzhài)Nợ phải trả quỹ hưu trí
1179Performance Fee绩效费 (jīxiào fèi)Phí hiệu suất
1180Performance Measurement绩效衡量 (jìxiào héngliáng)Đo lường hiệu suất
1181Periodic Inventory System定期盘存系统 (dìngqī páncún xìtǒng)Hệ thống kiểm kê định kỳ
1182Periodic Reporting定期报告 (dìngqī bàogào)Báo cáo định kỳ
1183Periodicity Assumption会计期间假设 (huìjì qíjiān jiǎshè)Giả định kỳ kế toán
1184Perpetual Inventory System永续盘存系统 (yǒngxù páncún xìtǒng)Hệ thống kiểm kê liên tục
1185Personal Income Tax个人所得税 (gèrén suǒdé shuì)Thuế thu nhập cá nhân
1186Personal Loan个人贷款 (gèrén dàikuǎn)Vay cá nhân
1187Petty Cash备用金 (bèiyòngjīn)Tiền mặt dự phòng
1188Petty Cash小额现金 (xiǎo’é xiànjīn)Quỹ tiền mặt nhỏ
1189Petty Cash零用现金 (língyòng xiànjīn)Tiền mặt vặt
1190Portfolio Diversification投资组合多样化 (tóuzī zǔhé duōyàng huà)Đa dạng hóa danh mục đầu tư
1191Portfolio Diversification投资组合分散化 (tóuzī zǔhé fēnsànhuà)Đa dạng hóa danh mục đầu tư
1192Portfolio Investment证券投资 (zhèngquàn tóuzī)Đầu tư danh mục
1193Portfolio Management投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ)Quản lý danh mục đầu tư
1194Post-Closing Trial Balance结账后试算表 (jiézhàng hòu shìsuàn biǎo)Bảng cân đối sau khi kết chuyển
1195Post-Closing Trial Balance结账后试算平衡表 (jiézhàng hòu shìsuàn pínghéng biǎo)Bảng cân đối thử sau khóa sổ
1196Post-Closing Trial Balance结账后试算表 (jié zhàng hòu shì suàn biǎo)Bảng cân đối thử sau khi kết thúc
1197Posting过账 (guòzhàng)Ghi sổ
1198Preferred Stock优先股 (yōuxiān gǔ)Cổ phiếu ưu đãi
1199Prepaid Expenses预付费用 (yùfù fèiyòng)Chi phí trả trước
1200Prepaid Expenses预付款项 (yùfù kuǎnxiàng)Chi phí trả trước
1201Prepaid Expenses预付费用 (yù fù fèiyòng)Chi phí trả trước
1202Price-to-Book Ratio (P/B Ratio)市净率 (shì jìng lǜ)Tỷ số giá trên giá trị sổ sách
1203Price-to-Book Ratio (P/B Ratio)市净率 (shìjìng lǜ)Tỷ số giá trên giá trị sổ sách (P/B)
1204Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio)市盈率 (shì yíng lǜ)Hệ số giá trên lợi nhuận
1205Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio)市盈率 (shìyíng lǜ)Tỷ lệ giá trên thu nhập
1206Primary Market一级市场 (yījí shìchǎng)Thị trường sơ cấp
1207Prime Rate优惠利率 (yōuhuì lìlǜ)Lãi suất ưu đãi
1208Prime Rate最优惠利率 (zuì yōuhuì lìlǜ)Lãi suất ưu đãi
1209Prime Rate基准利率 (jīzhǔn lìlǜ)Lãi suất cơ bản
1210Principal本金 (běnjīn)Tiền gốc
1211Private Accounting私人会计 (sīrén kuàijì)Kế toán riêng
1212Private Banking私人银行业务 (sīrén yínháng yèwù)Dịch vụ ngân hàng tư nhân
1213Private Equity私募股权 (sīmù gǔquán)Vốn cổ phần tư nhân
1214Private Equity Firm私募股权公司 (sīmù gǔquán gōngsī)Công ty vốn cổ phần tư nhân
1215Private Placement私募 (sī mù)Chào bán riêng
1216Private Placement私募发行 (sīmù fāxíng)Phát hành riêng lẻ
1217Private Placement私募 (sīmù)Phát hành riêng lẻ
1218Pro Forma Financials预计财务报表 (yùjì cáiwù bàobiǎo)Báo cáo tài chính dự kiến
1219Process Costing流程成本法 (liúchéng chéngběn fǎ)Phương pháp tính giá theo quy trình
1220Process Costing工序成本法 (gōngxù chéngběn fǎ)Phương pháp tính giá theo công đoạn
1221Process Costing流程成本核算 (liúchéng chéngběn hésuàn)Hạch toán chi phí theo quá trình
1222Processing Fee处理费 (chǔlǐ fèi)Phí xử lý
1223Producer Price Index (PPI)生产者物价指数 (shēngchǎn zhě wùjià zhǐshù)Chỉ số giá sản xuất
1224Producer Price Index (PPI)生产者物价指数 (shēngchǎnzhě wùjià zhǐbiāo)Chỉ số giá sản xuất
1225Profit利润 (lìrùn)Lợi nhuận
1226Profit After Tax税后利润 (shuì hòu lìrùn)Lợi nhuận sau thuế
1227Profit and Loss Account损益账户 (sǔnyì zhànghù)Tài khoản lãi lỗ
1228Profit and Loss Account损益表 (sǔn yì biǎo)Báo cáo lãi lỗ
1229Profit and Loss Account损益账户 (sǔn yì zhàng hù)Tài khoản lãi lỗ
1230Profit and Loss Account损益账户 (sǔn yì zhànghù)Tài khoản lãi lỗ
1231Profit and Loss Statement损益报表 (sǔnyì bàobiǎo)Báo cáo lãi lỗ
1232Profit and Loss Statement (P&L)利润与损失表 (lìrùn yǔ sǔnshī biǎo)Báo cáo lãi lỗ
1233Profit Center利润中心 (lìrùn zhōngxīn)Trung tâm lợi nhuận
1234Profit Margin利润率 (lìrùn lǜ)Biên lợi nhuận
1235Profit Maximization利润最大化 (lìrùn zuìdà huà)Tối đa hóa lợi nhuận
1236Profit Sharing利润分享 (lìrùn fēnxiǎng)Chia sẻ lợi nhuận
1237Profit Sharing利润分配 (lìrùn fēnpèi)Chia sẻ lợi nhuận
1238Profit Sharing利润分成 (lìrùn fēnchēng)Chia sẻ lợi nhuận
1239Profitability盈利能力 (yínglì nénglì)Khả năng sinh lời
1240Profitability Analysis盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī)Phân tích khả năng sinh lời
1241Profitability Ratio盈利能力比率 (yínglì nénglì bǐlǜ)Tỷ lệ lợi nhuận
1242Profitability Ratio盈利比率 (yínglì bǐlǜ)Tỷ lệ sinh lời
1243Protectionism保护主义 (bǎohù zhǔyì)Chủ nghĩa bảo hộ
1244Provision准备金 (zhǔnbèi jīn)Dự phòng
1245Provision for Bad Debts坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi)Dự phòng nợ xấu
1246Provision for Doubtful Debts坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi)Dự phòng nợ khó đòi
1247Provision for Doubtful Debts坏账准备金 (huàizhàng zhǔnbèi jīn)Dự phòng nợ phải thu khó đòi
1248Provision for Income Tax所得税准备金 (suǒdé shuì zhǔnbèi jīn)Dự phòng thuế thu nhập
1249Provision for Income Taxes所得税准备金 (suǒdéshuì zhǔnbèi jīn)Dự phòng thuế thu nhập
1250Provisions准备金 (zhǔnbèijīn)Dự phòng
1251Prudence Principle谨慎性原则 (jǐnshèn xìng yuánzé)Nguyên tắc thận trọng
1252Prudence Principle审慎原则 (shěnshèn yuánzé)Nguyên tắc thận trọng
1253Public Accounting公共会计 (gōnggòng kuàijì)Kế toán công cộng
1254Public Debt公共债务 (gōnggòng zhàiwù)Nợ công
1255Public Offering公募 (gōng mù)Chào bán công khai
1256Public Offering公开发行 (gōngkāi fāxíng)Phát hành công khai
1257Purchase Cost采购成本 (cǎigòu chéngběn)Chi phí mua hàng
1258Purchase Order采购订单 (cǎigòu dìngdān)Đơn đặt hàng
1259Put Option看跌期权 (kàndiē qīquán)Quyền chọn bán
1260Put Option卖出期权 (màichū qīquán)Quyền chọn bán
1261Quantitative Easing定量宽松 (dìngliàng kuānsōng)Nới lỏng định lượng
1262Quantitative Easing (QE)量化宽松 (liànghuà kuānsōng)Nới lỏng định lượng
1263Quantitative Tightening量化紧缩 (liànghuà jǐnsuō)Thắt chặt định lượng
1264Quick Ratio速动比率 (sùdòng bǐlǜ)Tỷ lệ thanh khoản nhanh
1265Quick Ratio酸性测试比率 (suān xìng cèshì bǐlǜ)Tỷ lệ thanh toán nhanh
1266Quick Ratio酸性测试比率 (suānxìng cèshì bǐlǜ)Tỷ lệ thanh khoản nhanh
1267Quick Ratio酸性比率 (suānxìng bǐlǜ)Tỷ lệ thanh toán nhanh
1268Quick Ratio酸性试验比率 (suānxìng shìyàn bǐlǜ)Tỷ lệ thanh khoản nhanh
1269Ratio Analysis比率分析 (bǐlǜ fēnxī)Phân tích tỷ số
1270Real Estate Investment Trust (REIT)房地产投资信托 (fángdìchǎn tóuzī xìntuō)Quỹ tín thác đầu tư bất động sản
1271Realizable Value可实现价值 (kě shíxiàn jiàzhí)Giá trị có thể thực hiện
1272Realizable Value可变现价值 (kě biànxiàn jiàzhí)Giá trị thuần có thể thực hiện
1273Realization Principle实现原则 (shíxiàn yuánzé)Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
1274Receivables应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn)Khoản phải thu
1275Recession衰退 (shuāituì)Suy thoái
1276Reconciliation对账 (duìzhàng)Điều chỉnh đối chiếu
1277Reconciliation对账 (duì zhàng)Hoà giải số liệu kế toán
1278Reconciliation调节 (tiáojié)Đối soát
1279Reconciliation调节表 (tiáojié biǎo)Đối chiếu
1280Reconciliation核对 (héduì)Đối chiếu
1281Reconciliation of Income and Expense收入与支出对账 (shōurù yǔ zhīchū duìzhàng)Đối chiếu thu nhập và chi phí
1282Reconciliation Process调节过程 (tiáojié guòchéng)Quy trình đối chiếu
1283Reconciliation Statement对账表 (duìzhàng biǎo)Báo cáo đối chiếu
1284Recovery复苏 (fùsū)Phục hồi
1285Refinance再融资 (zài róngzī)Tái tài trợ
1286Regulatory Authority监管机构 (jiānguǎn jīgòu)Cơ quan quản lý
1287Regulatory Compliance法规合规 (fǎguī hégé)Tuân thủ quy định
1288Regulatory Risk监管风险 (jiānguǎn fēngxiǎn)Rủi ro quy định
1289Remittance汇款 (huìkuǎn)Chuyển tiền
1290Repayment Schedule偿还计划 (chánghuán jìhuà)Lịch trả nợ
1291Repayment Schedule还款计划 (huán kuǎn jìhuà)Lịch trình thanh toán
1292Reputational Risk声誉风险 (shēngyù fēngxiǎn)Rủi ro danh tiếng
1293Reserve Currency储备货币 (chǔbèi huòbì)Đồng tiền dự trữ
1294Reserve Requirement储备要求 (chǔbèi yāoqiú)Yêu cầu dự trữ
1295Reserve Requirement存款准备金 (cúnkuǎn zhǔnbèijīn)Dự trữ bắt buộc
1296Reserve Requirement存款准备金率 (cúnkuǎn zhǔnbèi jīn lǜ)Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
1297Residual Value残值 (cán zhí)Giá trị còn lại
1298Residual Value残值 (cánzhí)Giá trị còn lại
1299Responsibility Accounting责任会计 (zérèn kuàijì)Kế toán trách nhiệm
1300Responsibility Accounting责任会计 (zérèn huìjì)Kế toán trách nhiệm
1301Retail Bank零售银行 (língshòu yínháng)Ngân hàng bán lẻ
1302Retail Banking零售银行业务 (língshòu yínháng yèwù)Ngân hàng bán lẻ
1303Retained Earnings留存收益 (liúcún shōuyì)Lợi nhuận giữ lại
1304Retained Earnings Statement留存收益表 (liúcún shōuyì biǎo)Bảng báo cáo lợi nhuận giữ lại
1305Return on Assets (ROA)资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ)Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1306Return on Assets (ROA)资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ)Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1307Return on Assets (ROA)总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ)Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1308Return on Assets (ROA)资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ)Lợi nhuận trên tài sản
1309Return on Capital资本回报率 (zīběn huíbào lǜ)Lợi tức trên vốn chủ sở hữu
1310Return on Equity (ROE)股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbàolǜ)Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1311Return on Equity (ROE)股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ)Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1312Return on Equity (ROE)股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ)Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1313Return on Equity (ROE)权益回报率 (quányì huíbào lǜ)Lợi tức trên vốn chủ sở hữu
1314Return on Equity (ROE)净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ)Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1315Return on Investment (ROI)投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ)Tỷ suất hoàn vốn
1316Return on Investment (ROI)投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ)Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
1317Return on Sales (ROS)销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ)Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
1318Revaluation重新评估 (chóngxīn pínggū)Đánh giá lại
1319Revaluation重估 (chóng gū)Định giá lại
1320Revaluation重估 (chónggū)Tái định giá
1321Revaluation Reserve重估储备 (chónggū chúbèi)Quỹ dự phòng đánh giá lại
1322Revaluation Reserve重估储备 (chónggū chǔbèi)Dự trữ đánh giá lại
1323Revaluation Surplus重估盈余 (chóng gū yíngyú)Dư thặng giá trị
1324Revenue收入 (shōurù)Doanh thu
1325Revenue Account收入账户 (shōurù zhànghù)Tài khoản doanh thu
1326Revenue and Expenses收入与支出 (shōurù yǔ zhīchū)Doanh thu và chi phí
1327Revenue Cycle收入循环 (shōurù xúnhuán)Chu kỳ doanh thu
1328Revenue Expenditure收入支出 (shōurù zhīchū)Chi phí hoạt động
1329Revenue Forecast收入预测 (shōurù yùcè)Dự báo doanh thu
1330Revenue Growth收入增长 (shōurù zēngzhǎng)Tăng trưởng doanh thu
1331Revenue Principle收入原则 (shōurù yuánzé)Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
1332Revenue Recognition收入确认 (shōurù quèrèn)Ghi nhận doanh thu
1333Revenue Recognition Principle收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé)Nguyên tắc công nhận doanh thu
1334Revenue Stream收入来源 (shōurù láiyuán)Dòng doanh thu
1335Reverse Stock Split股票反向拆分 (gǔpiào fǎnxiàng chāi fēn)Cổ phiếu đảo ngược
1336Reverse Stock Split反向股票分割 (fǎnxiàng gǔpiào fēngē)Gộp cổ phiếu
1337Reversing Entries冲销分录 (chōngxiāo fēnlù)Bút toán đảo ngược
1338Reversing Entry反向分录 (fǎnxiàng fēnlù)Bút toán đảo ngược
1339Risk Appetite风险承受度 (fēngxiǎn chéngshòu dù)Khả năng chịu rủi ro
1340Risk Appetite风险偏好 (fēngxiǎn piānhào)Khẩu vị rủi ro
1341Risk Assessment风险评估 (fēngxiǎn pínggū)Đánh giá rủi ro
1342Risk Diversification风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn)Phân tán rủi ro
1343Risk Management风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ)Quản lý rủi ro
1344Risk Mitigation风险缓解 (fēngxiǎn huǎnjiě)Giảm thiểu rủi ro
1345Risk Tolerance风险承受能力 (fēngxiǎn chéngshòu nénglì)Khả năng chịu rủi ro
1346Risk-Adjusted Return风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào)Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro
1347Risk-Adjusted Return风险调整收益 (fēngxiǎn tiáozhěng shōuyì)Lợi nhuận điều chỉnh rủi ro
1348Robo-Advisor机器人理财 (jīqìrén lǐcái)Cố vấn tài chính tự động
1349Robo-Advisory机器人理财顾问 (jīqìrén lǐcái gùwèn)Cố vấn tài chính tự động
1350Sales Order销售订单 (xiāoshòu dìngdān)Đơn bán hàng
1351Sales Revenue销售收入 (xiāoshòu shōurù)Doanh thu bán hàng
1352Sales Tax销售税 (xiāoshòu shuì)Thuế bán hàng
1353Savings Account储蓄账户 (chǔxù zhànghù)Tài khoản tiết kiệm
1354Secondary Market二级市场 (èryí shìchǎng)Thị trường thứ cấp
1355Secondary Market二级市场 (èrjí shìchǎng)Thị trường thứ cấp
1356Secondary Market二级市场 (èjí shìchǎng)Thị trường thứ cấp
1357Securities证券 (zhèngquàn)Chứng khoán
1358Securities Exchange证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ)Sở giao dịch chứng khoán
1359Securitization证券化 (zhèngquànhuà)Chứng khoán hóa
1360Security Token安全令牌 (ānquán lìngpái)Thiết bị bảo mật
1361Segment Reporting分部报告 (fēnbù bàogào)Báo cáo bộ phận
1362Selling Expenses销售费用 (xiāoshòu fèiyòng)Chi phí bán hàng
1363Sensitivity Analysis敏感性分析 (mǐngǎn xìng fēnxī)Phân tích độ nhạy
1364Settlement Date结算日 (jiésuàn rì)Ngày thanh toán
1365Shadow Banking影子银行 (yǐngzi yínháng)Ngân hàng bóng tối
1366Share股票份额 (gǔpiào fèn’é)Cổ phần
1367Share Buyback回购 (huígòu)Mua lại cổ phiếu
1368Share Buyback回购股票 (huígòu gǔpiào)Mua lại cổ phiếu
1369Share Capital股本 (gǔběn)Vốn cổ phần
1370Shareholder股东 (gǔdōng)Cổ đông
1371Shareholder Equity股东权益 (gǔdōng quányì)Vốn chủ sở hữu
1372Shareholder Equity股东权益资本 (gǔdōng quányì zīběn)Vốn chủ sở hữu cổ đông
1373Shareholder Value股东价值 (gǔdōng jiàzhí)Giá trị cổ đông
1374Shareholders’ Meeting股东大会 (gǔdōng dàhuì)Cuộc họp cổ đông
1375Short Position空头 (kōngtóu)Vị thế bán (short position)
1376Short Position空头仓位 (kōngtóu cāngwèi)Vị thế bán (ngắn hạn)
1377Short Selling卖空 (màikōng)Bán khống
1378Short Selling卖空 (mài kōng)Bán khống
1379Short-term Debt短期负债 (duǎnqī fùzhài)Nợ ngắn hạn
1380Short-Term Debt短期债务 (duǎnqī zhàiwù)Nợ ngắn hạn
1381Short-Term Investments短期投资 (duǎnqī tóuzī)Đầu tư ngắn hạn
1382Short-term Liabilities流动负债 (liúdòng fùzhài)Nợ ngắn hạn
1383Simple Interest单利 (dān lì)Lãi đơn
1384Simple Interest单利 (dānlì)Lãi đơn
1385Single-Entry Accounting单式记账法 (dānshì jìzhàngfǎ)Kế toán đơn
1386Single-Entry Accounting单式记账 (dānshì jìzhàng)Hạch toán đơn
1387Single-entry Accounting单式记账法 (dānshì jìzhàng fǎ)Kế toán đơn
1388Single-entry Accounting单一记账法 (dānyī jìzhàng fǎ)Hệ thống kế toán đơn
1389Slippage滑点 (huá diǎn)Trượt giá
1390Smart Contract智能合约 (zhìnéng héyuē)Hợp đồng thông minh
1391Social Security Contributions社会保险缴费 (shèhuì bǎoxiǎn jiǎofèi)Đóng góp bảo hiểm xã hội
1392SOFR (Secured Overnight Financing Rate)担保隔夜融资利率 (dānbǎo géyè róngzī lìlǜ)Lãi suất tài trợ qua đêm có bảo đảm
1393Solvency偿债能力 (chángzhài nénglì)Khả năng thanh toán nợ
1394Solvency偿债能力 (cháng zhài nénglì)Khả năng thanh toán nợ
1395Solvency偿付能力 (chángfù nénglì)Khả năng thanh toán
1396Solvency Ratio偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ)Tỷ số khả năng thanh toán nợ
1397Solvency Ratio偿债比率 (chángzhài bǐlǜ)Tỷ lệ khả năng thanh toán
1398Sovereign Bond主权债券 (zhǔquán zhàiquàn)Trái phiếu chính phủ
1399Sovereign Debt主权债务 (zhǔquán zhàiwù)Nợ chủ quyền
1400Sovereign Fund主权基金 (zhǔquán jījīn)Quỹ đầu tư quốc gia
1401Sovereign Risk主权风险 (zhǔquán fēngxiǎn)Rủi ro quốc gia
1402Sovereign Wealth Fund主权财富基金 (zhǔquán cáifù jījīn)Quỹ tài sản quốc gia
1403Special Journal专用日记账 (zhuānyòng rìjì zhàng)Sổ nhật ký đặc biệt
1404Speculation投机 (tóujī)Đầu cơ
1405Speculative Trading投机交易 (tóujī jiāoyì)Giao dịch đầu cơ
1406Spin-off分拆 (fēnchāi)Tách doanh nghiệp
1407Spread点差 (diǎnchā)Chênh lệch giá
1408Stablecoin稳定币 (wěndìng bì)Stablecoin (đồng tiền ổn định)
1409Stagflation滞胀 (zhìzhàng)Lạm phát đình trệ
1410Stagflation滞涨 (zhìzhǎng)Sự kết hợp giữa suy thoái và lạm phát
1411Stakeholder利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě)Các bên liên quan
1412Standard Costing标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ)Phương pháp chi phí tiêu chuẩn
1413Standard Costing标准成本计算 (biāozhǔn chéngběn jìsuàn)Định mức chi phí
1414Standard Costing标准成本核算 (biāozhǔn chéngběn hé suàn)Hạch toán chi phí tiêu chuẩn
1415Statement of Changes in Equity所有者权益变动表 (suǒyǒu zhě quányì biàndòng biǎo)Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1416Statement of Changes in Equity权益变动表 (quányì biàndòng biǎo)Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1417Statement of Changes in Equity所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo)Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1418Statement of Comprehensive Income综合收益表 (zōnghé shōuyì biǎo)Báo cáo thu nhập toàn diện
1419Statement of Financial Position财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo)Bảng tình hình tài chính
1420Statement of Shareholders’ Equity股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo)Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu
1421Static Budget静态预算 (jìngtài yùsuàn)Ngân sách tĩnh
1422Statutory Audit法定审计 (fǎdìng shěnjì)Kiểm toán theo quy định pháp lý
1423Statutory Reporting法定报告 (fǎdìng bàogào)Báo cáo theo quy định
1424Stimulus Package刺激计划 (cìjī jìhuà)Gói kích thích
1425Stock股票 (gǔpiào)Cổ phiếu
1426Stock Buyback股票回购 (gǔpiào huígòu)Mua lại cổ phiếu
1427Stock Dividend股票红利 (gǔpiào hónglì)Cổ tức bằng cổ phiếu
1428Stock Exchange股票交易所 (gǔpiào jiāoyì suǒ)Sàn giao dịch chứng khoán
1429Stock Exchange证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ)Sở giao dịch chứng khoán
1430Stock Ledger库存分类账 (kùcún fēnlèi zhàng)Sổ cái hàng tồn kho
1431Stock Market股票市场 (gǔpiào shìchǎng)Thị trường chứng khoán
1432Stock Market Index股票市场指数 (gǔpiào shìchǎng zhǐshù)Chỉ số thị trường chứng khoán
1433Stock Options股票期权 (gǔpiào qīquán)Quyền chọn cổ phiếu
1434Stock Split股票拆分 (gǔpiào chāi fēn)Cổ phiếu tách
1435Stock Split股票分割 (gǔpiào fēngē)Chia tách cổ phiếu
1436Stock Split股票拆分 (gǔpiào chāifēn)Chia tách cổ phiếu
1437Stocktaking清点库存 (qīngdiǎn kùcún)Kiểm kê tồn kho
1438Stop Loss止损 (zhǐsǔn)Lệnh dừng lỗ
1439Stop Order止损订单 (zhǐsǔn dìngdān)Lệnh dừng lỗ
1440Stop-Loss Order止损单 (zhǐsǔn dān)Lệnh cắt lỗ
1441Straight-Line Depreciation直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ)Phương pháp khấu hao đường thẳng
1442Straight-Line Depreciation直线折旧 (zhíxiàn zhéjiù)Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
1443Straight-Line Depreciation直线法折旧 (zhíxiàn fǎ zhéjiù)Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
1444Straight-Line Depreciation直线法折旧 (zhíxiàn fǎ zhédiù)Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
1445Strategic Planning战略规划 (zhànlüè guīhuà)Hoạch định chiến lược
1446Strike Price行使价格 (xíngshǐ jiàgé)Giá thực hiện
1447Student Loan学生贷款 (xuéshēng dàikuǎn)Vay học sinh sinh viên
1448Subsidiary子公司 (zǐ gōngsī)Công ty con
1449Subsidiary Account明细账户 (míngxì zhànghù)Tài khoản chi tiết
1450Subsidiary Ledger明细账 (míngxì zhàng)Sổ chi tiết
1451Subsidiary Ledger明细分类账 (míngxì fēnlèi zhàng)Sổ cái chi tiết
1452Subsidiary Ledger明细账簿 (míngxì zhàng bù)Sổ cái phụ
1453Subsidy补贴 (bǔtiē)Trợ cấp
1454Swap掉期 (diàoqī)Hoán đổi
1455Swap Agreements掉期协议 (diàoqī xiéyì)Thỏa thuận hoán đổi
1456Swift Code电汇代码 (diànhuì dàimǎ)Mã Swift (chuyển tiền quốc tế)
1457Systematic Risk系统性风险 (xìtǒng xìng fēngxiǎn)Rủi ro hệ thống
1458Systemic Risk系统性风险 (xìtǒngxìng fēngxiǎn)Rủi ro hệ thống
1459Take Profit止盈 (zhǐyíng)Lệnh chốt lời
1460Tangible Assets有形资产 (yǒuxíng zīchǎn)Tài sản hữu hình
1461Tariff关税 (guānshuì)Thuế quan
1462Tax Accounting税务会计 (shuìwù kuàijì)Kế toán thuế
1463Tax Adjustment税务调整 (shuìwù tiáozhěng)Điều chỉnh thuế
1464Tax Audit税务审计 (shuìwù shěnjì)Kiểm toán thuế
1465Tax Authority税务机关 (shuìwù jīguān)Cơ quan thuế
1466Tax Avoidance避税 (bìshuì)Tránh thuế
1467Tax Avoidance节税 (jiéshuì)Tránh thuế
1468Tax Bracket税级 (shuìjí)Bậc thuế
1469Tax Compliance税务合规 (shuìwù hégé)Tuân thủ thuế
1470Tax Compliance税务合规 (shuìwù héguī)Tuân thủ thuế
1471Tax Compliance税务合规 (shuìwù hégui)Tuân thủ thuế
1472Tax Credits税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn)Khoản giảm thuế
1473Tax Deductible可税前扣除 (kě shuìqián kòuchú)Được khấu trừ thuế
1474Tax Deductible可抵扣税项 (kě dǐkòu shuì xiàng)Khoản chi phí được khấu trừ
1475Tax Deductible可扣税的 (kě kòushuì de)Được khấu trừ thuế
1476Tax Deductible可扣税 (kě kòushuì)Có thể khấu trừ thuế
1477Tax Deduction税收扣除 (shuìshōu kòuchú)Khấu trừ thuế
1478Tax Deduction税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn)Khấu trừ thuế
1479Tax Deduction税前扣除 (shuì qián kòuchú)Khấu trừ thuế
1480Tax Evasion偷税漏税 (tōushuì lòushuì)Trốn thuế
1481Tax Evasion偷税 (tōushuì)Trốn thuế
1482Tax Evasion逃税 (táoshuì)Trốn thuế
1483Tax Exemption税收豁免 (shuìshōu huòmiǎn)Miễn thuế
1484Tax Expense税务费用 (shuìwù fèiyòng)Chi phí thuế
1485Tax Expense税费 (shuì fèi)Chi phí thuế
1486Tax Expense税费 (shuìfèi)Chi phí thuế
1487Tax Expense税务支出 (shuìwù zhīchū)Chi phí thuế
1488Tax Filing报税 (bàoshuì)Kê khai thuế
1489Tax Filing Deadline纳税申报截止日期 (nàshuì shēnbào jiézhǐ rìqī)Hạn nộp thuế
1490Tax Incentive税收优惠 (shuìshōu yōuhuì)Ưu đãi thuế
1491Tax Liability税务负债 (shuìwù fùzhài)Nghĩa vụ thuế
1492Tax Liability税务责任 (shuìwù zérèn)Nghĩa vụ thuế
1493Tax Liability税负 (shuìfù)Nghĩa vụ thuế
1494Tax Payable应付税款 (yìng fù shuìkuǎn)Thuế phải trả
1495Tax Planning税务规划 (shuìwù guīhuà)Lập kế hoạch thuế
1496Tax Planning税务筹划 (shuìwù chóuhuà)Lập kế hoạch thuế
1497Tax Preparation税务准备 (shuìwù zhǔnbèi)Chuẩn bị thuế
1498Tax Provision税务准备金 (shuìwù zhǔnbèi jīn)Dự phòng thuế
1499Tax Provision税收准备金 (shuìshōu zhǔnbèijīn)Dự phòng thuế
1500Tax Rate税率 (shuì lǜ)Mức thuế
1501Tax Rate税率 (shuìlǜ)Thuế suất
1502Tax Refund税款退还 (shuì kuǎn tuìhuán)Hoàn thuế
1503Tax Refund税款退还 (shuìkuǎn tuìhuán)Hoàn thuế
1504Tax Refund税务退还 (shuìwù tuìhuán)Hoàn thuế
1505Tax Return纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo)Tờ khai thuế
1506Tax Return纳税申报表 (nàshuì shēn bào biǎo)Tờ khai thuế
1507Tax Return税务申报 (shuìwù shēnbào)Tờ khai thuế
1508Tax Return税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo)Tờ khai thuế
1509Tax Return税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo)Tờ khai thuế
1510Tax Return纳税申报 (nà shuì shēnbào)Tờ khai thuế
1511Tax Return税务报表 (shuìwù bàobiǎo)Tờ khai thuế
1512Tax Return纳税申报表 (nà shuì shēnbào biǎo)Tờ khai thuế
1513Tax Return纳税申报 (nàshuì shēnbào)Tờ khai thuế
1514Tax Return纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo)Tờ khai thuế
1515Tax Withholding税款预扣 (shuìkuǎn yù kòu)Khấu trừ thuế
1516Taxable Amount应纳税额 (yīng nà shuì’é)Số tiền chịu thuế
1517Taxable Deduction应税扣除 (yīng shuì kòuchú)Khoản khấu trừ chịu thuế
1518Taxable Entity应税实体 (yīng shuì shítǐ)Thực thể chịu thuế
1519Taxable Event应税事件 (yīng shuì shìjiàn)Sự kiện chịu thuế
1520Taxable Event应税事件 (yìng shuì shìjiàn)Sự kiện chịu thuế
1521Taxable Income应税收入 (yīngshuì shōurù)Thu nhập chịu thuế
1522Taxable Income应税收入 (yìng shuì shōurù)Thu nhập chịu thuế
1523Taxable Income应税收入 (yīng shuì shōurù)Thu nhập chịu thuế
1524Taxable Income应纳税所得额 (yīng nà shuì suǒdé é)Thu nhập chịu thuế
1525Taxable Income应纳税所得 (yīng nàshuì suǒdé)Thu nhập chịu thuế
1526Taxable Income应纳税所得额 (yīng nà shuì suǒdé’é)Thu nhập chịu thuế
1527Taxable Income应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é)Thu nhập chịu thuế
1528Taxable Income应纳税所得 (yīng nà shuì suǒ dé)Thu nhập chịu thuế
1529Taxable Income应纳税所得 (yīng nà shuì suǒdé)Thu nhập chịu thuế
1530Taxable Income应纳税所得 (yìng nà shuì suǒdé)Thu nhập chịu thuế
1531Taxable Profit应纳税利润 (yīng nà shuì lìrùn)Lợi nhuận chịu thuế
1532Taxable Profit应纳税利润 (yīng nàshuì lìrùn)Lợi nhuận chịu thuế
1533Taxation税务 (shuìwù)Thuế
1534Taxation税收 (shuìshōu)Thuế
1535Taxpayer纳税人 (nàshuìrén)Người nộp thuế
1536Tier 1 Capital一级资本 (yījí zīběn)Vốn cấp 1
1537Time Period Assumption会计期间假设 (kuàijì qījiān jiǎshè)Giả định kỳ kế toán
1538Time Period Principle会计期间原则 (kuàijì qījiān yuánzé)Nguyên tắc kỳ kế toán
1539Token代币 (dàibì)Token (đơn vị tiền tệ trong blockchain)
1540Trade Balance贸易平衡 (màoyì pínghéng)Cán cân thương mại
1541Trade Deficit贸易逆差 (màoyì nìchā)Thâm hụt thương mại
1542Trade Liberalization贸易自由化 (màoyì zìyóuhuà)Tự do hóa thương mại
1543Trade Payables应付贸易款项 (yìng fù màoyì kuǎnxiàng)Nợ phải trả thương mại
1544Trade Payables贸易应付款 (màoyì yīng fù kuǎn)Các khoản phải trả thương mại
1545Trade Receivables贸易应收款 (màoyì yīng shōu kuǎn)Các khoản phải thu thương mại
1546Trade Surplus贸易顺差 (màoyì shùnchā)Thặng dư thương mại
1547Trade War贸易战 (màoyì zhàn)Chiến tranh thương mại
1548Trading Platform交易平台 (jiāoyì píngtái)Nền tảng giao dịch
1549Trading Volume交易量 (jiāoyì liàng)Khối lượng giao dịch
1550Transaction Fee交易费用 (jiāoyì fèiyòng)Phí giao dịch
1551Transfer转账 (zhuǎnzhàng)Chuyển khoản
1552Transfer Pricing转移定价 (zhuǎnyí dìngjià)Giá chuyển nhượng
1553Transfer Pricing转让定价 (zhuǎnràng dìngjià)Giá chuyển nhượng
1554Transfer Pricing Regulations转让定价规定 (zhuǎnràng dìngjià guīdìng)Quy định về định giá chuyển nhượng
1555Treasury财务部 (cáiwù bù)Quản lý tài chính
1556Treasury Bond国债 (guózhài)Trái phiếu chính phủ
1557Treasury Shares库存股 (kùcún gǔ)Cổ phiếu quỹ
1558Treasury Stock库藏股 (kù cáng gǔ)Cổ phiếu quỹ
1559Treasury Stock库存股票 (kùcún gǔpiào)Cổ phiếu quỹ
1560Trial Balance试算表 (shìsuànbiǎo)Bảng cân đối thử
1561Trial Balance试算表 (shìsuàn biǎo)Bảng cân đối thử
1562Trial Balance试算表 (shì suàn biǎo)Bảng cân đối thử
1563Trial Balance试算平衡表 (shì suàn pínghéng biǎo)Bảng cân đối thử
1564Trial Balance Sheet试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo)Bảng cân đối thử
1565Turnover营业额 (yíngyè’é)Doanh thu
1566Two-factor Authentication双重身份验证 (shuāngchóng shēnfèn yànzhèng)Xác thực hai yếu tố
1567Understated Income低估收入 (dīgū shōurù)Thu nhập bị đánh giá thấp
1568Understatement低估 (dīgū)Khai thấp
1569Underwriter承销商 (chéngxiāo shāng)Người bảo lãnh
1570Underwriting承销 (chéngxiāo)Bảo lãnh phát hành
1571Unearned Revenue预收收入 (yùshōu shōurù)Doanh thu chưa thực hiện
1572Unearned Revenue未实现收入 (wèishíxiàn shōurù)Doanh thu chưa thực hiện
1573Unearned Revenue预收收入 (yù shōu shōurù)Doanh thu chưa thực hiện
1574Unearned Revenue未实现收入 (wèi shíxiàn shōurù)Doanh thu chưa thực hiện
1575Unearned Revenue未赚取收入 (wèizhuàn qǔ shōurù)Doanh thu chưa thực hiện
1576Unearned Revenue未赚取收入 (wèi zhuànqǔ shōurù)Doanh thu chưa thực hiện
1577Unearned Revenue未赚收入 (wèi zhuàn shōurù)Doanh thu chưa thực hiện
1578Unit-of-Production Depreciation产量折旧法 (chǎnliàng zhéjiù fǎ)Phương pháp khấu hao theo sản lượng
1579Units of Production Depreciation产量法折旧 (chǎnliàng fǎ zhéjiù)Phương pháp khấu hao theo sản lượng
1580Units of Production Depreciation生产单位法折旧 (shēngchǎn dānwèi fǎ zhéjiù)Khấu hao theo phương pháp sản phẩm sản xuất
1581Units of Production Depreciation产量法折旧 (chǎnliàng fǎ zhédiù)Khấu hao theo phương pháp sản phẩm sản xuất
1582Universal Bank全能银行 (quánnéng yínháng)Ngân hàng đa năng
1583Unpaid Expenses未支付费用 (wèi zhīfù fèiyòng)Chi phí chưa thanh toán
1584Unpaid Wages未支付工资 (wèi zhīfù gōngzī)Lương chưa trả
1585Unrealized Gain未实现收益 (wèi shíxiàn shōuyì)Lợi nhuận chưa thực hiện
1586Unrealized Loss未实现损失 (wèi shíxiàn sǔnshī)Tổn thất chưa thực hiện
1587Unsystematic Risk非系统性风险 (fēi xìtǒng xìng fēngxiǎn)Rủi ro không hệ thống
1588Value Added Tax (VAT)增值税 (zēngzhí shuì)Thuế giá trị gia tăng (VAT)
1589Variable Cost可变成本 (kěbiàn chéngběn)Chi phí biến đổi
1590Variable Costing变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ)Phương pháp tính chi phí biến đổi
1591Variable Costs变动成本 (biàndòng chéngběn)Chi phí biến đổi
1592Variable Costs可变成本 (kě biàn chéngběn)Chi phí biến đổi
1593Variable Expenses可变费用 (kě biàn fèiyòng)Chi phí biến đổi
1594Variable Interest Rate浮动利率 (fúdòng lìlǜ)Lãi suất thả nổi
1595Variance差异 (chāyì)Chênh lệch
1596Variance Analysis差异分析 (chāyì fēnxī)Phân tích chênh lệch
1597Variance Analysis差异分析 (chāyì fēnxi)Phân tích sai lệch
1598Variance Report差异报告 (chāyì bàogào)Báo cáo chênh lệch
1599Venture Capital风险投资 (fēngxiǎn tóuzī)Đầu tư mạo hiểm
1600Venture Capital风险资本 (fēngxiǎn zīběn)Vốn đầu tư mạo hiểm
1601Vertical Analysis纵向分析 (zòngxiàng fēnxī)Phân tích dọc
1602Volatility波动性 (bōdòngxìng)Biến động
1603Wallet钱包 (qiánbāo)Ví tiền
1604Wallet Address钱包地址 (qiánbāo dìzhǐ)Địa chỉ ví
1605Wealth Management财富管理 (cáifù guǎnlǐ)Quản lý tài sản giàu có
1606Wealth Tax财富税 (cáifù shuì)Thuế tài sản
1607Weighted Average Cost Method加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ)Phương pháp bình quân gia quyền
1608Weighted Average Cost of Capital (WACC)加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn)Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC)
1609Wire Transfer电汇 (diànhuì)Chuyển tiền qua điện tử
1610Withdrawal提款 (tí kuǎn)Rút tiền
1611Withdrawal Limit提款限额 (tí kuǎn xiàn’é)Giới hạn rút tiền
1612Withholding Tax预提税 (yùtí shuì)Thuế khấu trừ
1613Withholding Tax代扣税 (dàikōu shuì)Thuế khấu trừ
1614Withholding Tax预扣税 (yù kōu shuì)Thuế khấu trừ
1615Withholding Tax预扣税 (yù kòu shuì)Thuế khấu trừ
1616Withholding Tax扣缴税 (kòu jiǎo shuì)Thuế khấu trừ
1617Work In Progress (WIP)在制品 (zài zhìpǐn)Công việc đang thực hiện
1618Working Capital营运资本 (yíngyùn zīběn)Vốn lưu động
1619Working Capital营运资金 (yíngyùn zījīn)Vốn lưu động
1620Working Capital流动资金 (liúdòng zījīn)Vốn lưu động
1621Working Capital流动资本 (liúdòng zīběn)Vốn lưu động
1622Working Capital Management营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ)Quản lý vốn lưu động
1623Working Capital Management营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ)Quản lý vốn lưu động
1624Working Capital Ratio营运资本比率 (yíngyùn zīběn bǐlǜ)Tỷ lệ vốn lưu động
1625Working Capital Turnover营运资本周转率 (yíngyùn zīběn zhōuzhuǎn lǜ)Vòng quay vốn lưu động
1626Working Paper工作底稿 (gōngzuò dǐgǎo)Bảng tính làm việc
1627Work-in-Progress在建工程 (zài jiàn gōngchéng)Công trình dở dang
1628Write-down减值处理 (jiǎnzhí chǔlǐ)Giảm giá trị tài sản
1629Write-Down减记 (jiǎnjì)Ghi giảm
1630Write-Off核销 (héxiāo)Xóa nợ
1631Year-End Adjustment年末调整 (niánmò tiáozhěng)Điều chỉnh cuối năm
1632Yield收益率 (shōuyì lǜ)Tỷ lệ lợi nhuận
1633Yield Curve收益率曲线 (shōuyì lǜ qūxiàn)Đường cong lợi suất
1634Yield Curve收益率曲线 (shōuyìlǜ qǔxiàn)Đường cong lợi suất
1635Yield to Maturity (YTM)到期收益率 (dàoqī shōuyì lǜ)Lợi suất đáo hạn
1636Zero-Based Budgeting零基预算 (líng jī yùsuàn)Lập ngân sách từ đầu
1637Zero-Coupon Bond零息债券 (língxī zhàiquàn)Trái phiếu không lãi

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster ChineMaster – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc

Trung tâm tiếng Trung Master ChineseChineMaster Chinese Master, hay còn được biết đến với nhiều tên gọi như Trung tâm tiếng Trung Master, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, Trung tâm tiếng Trung HSK THANHXUANHSK, và Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ, là địa chỉ chuyên đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với chất lượng giảng dạy vượt trội và hệ thống giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tạo, đây là điểm đến lý tưởng dành cho những học viên muốn chinh phục tiếng Trung chuyên sâu và chuyên nghiệp.

Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Nền tảng vững chắc cho mọi học viên

Trung tâm tự hào áp dụng hệ thống giáo trình chuyên biệt, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Phù hợp với người mới bắt đầu đến trung cấp, giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Tài liệu nâng cao dành cho học viên muốn thành thạo tiếng Trung ở trình độ cao.
Bộ giáo trình HSK và HSKK: Được thiết kế bài bản cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế HSK 9 cấp và HSKK sơ – trung – cao cấp.

Hệ thống giáo trình này là “chìa khóa vàng” giúp học viên không chỉ đạt kết quả cao trong các kỳ thi mà còn sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong thực tiễn.

Đa dạng khóa học đáp ứng mọi nhu cầu học viên

Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster cung cấp một loạt các khóa học chuyên sâu, đáp ứng mọi nhu cầu học tập và công việc của học viên:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Nâng cao kỹ năng nói, phù hợp cho người mới bắt đầu hoặc cần cải thiện giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ – trung – cao cấp: Dành cho học viên muốn thi chứng chỉ quốc tế với lộ trình giảng dạy bài bản.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kinh doanh, đàm phán và hợp tác thương mại.
Khóa học tiếng Trung logistics, xuất nhập khẩu và kế toán: Cung cấp từ vựng và kỹ năng chuyên ngành cho người đi làm.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng và nhập hàng: Chuyên biệt theo từng ngành nghề thực tế.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật: Phù hợp với học viên muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật.
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Hỗ trợ người học tìm nguồn hàng và nhập hàng tận gốc từ Trung Quốc.

Ngoài ra, trung tâm còn thiết kế các khóa học theo chủ đề, khóa học thực dụng, và nhiều khóa đào tạo chuyên biệt khác.

Vì sao nên chọn Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster?

Đội ngũ giảng viên tại trung tâm được dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong đào tạo tiếng Trung và là tác giả của nhiều bộ giáo trình uy tín.

Phương pháp giảng dạy tập trung phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch, kết hợp thực hành giao tiếp và xử lý tình huống thực tế.

Hệ thống giáo trình độc quyền

Giáo trình được thiết kế chuyên biệt và cập nhật liên tục, đảm bảo học viên tiếp cận kiến thức mới nhất và sát với thực tiễn.

Môi trường học tập tại trung tâm được trang bị đầy đủ tiện nghi, mang lại sự thoải mái và hiệu quả cho học viên.

Các khóa học được thiết kế phù hợp với từng đối tượng học viên, từ sinh viên, người đi làm đến những chuyên gia trong các lĩnh vực đặc thù.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã và đang khẳng định vị thế là nơi đào tạo tiếng Trung uy tín nhất cả nước. Với triết lý giáo dục chú trọng vào chất lượng và sự thành công của học viên, đây là điểm đến hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.

Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Trung ngay hôm nay!

Trung tâm tiếng Trung Master Chinese ChineMaster không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là người bạn đồng hành trên con đường chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp của bạn. Hãy tham gia ngay hôm nay để trải nghiệm chất lượng đào tạo TOP 1 toàn quốc và mở ra cánh cửa đến những cơ hội mới!

MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Đỉnh cao đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp TOP 1 Việt Nam

MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master, hay còn được biết đến với các tên gọi như Trung tâm tiếng Trung Master Education, Trung tâm tiếng Trung Master Chinese, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master, và Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu Thầy Vũ, là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với hệ thống đào tạo chuyên sâu và đội ngũ giảng viên xuất sắc, trung tâm là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung bài bản, từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ học tập, công việc và phát triển sự nghiệp.

Các khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên biệt

MasterEdu ChineMaster tự hào cung cấp một hệ thống khóa học phong phú, đáp ứng mọi nhu cầu của học viên:

Khóa học tiếng Trung cơ bản và nâng cao
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phù hợp với người mới bắt đầu hoặc cần nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tế.
Khóa học tiếng Trung thực dụng: Đáp ứng nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc hàng ngày.

Khóa học luyện thi chứng chỉ quốc tế HSK và HSKK
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế bài bản từ HSK 1 đến HSK 9 theo bộ giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ – trung – cao cấp: Phù hợp với học viên muốn phát triển kỹ năng nghe nói chuyên sâu.

Khóa học tiếng Trung chuyên ngành
Khóa học tiếng Trung thương mại: Tập trung vào các kỹ năng đàm phán và giao dịch kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Cung cấp kiến thức và từ vựng chuyên ngành dành cho nhân viên tài chính.
Khóa học tiếng Trung logistics vận chuyển và xuất nhập khẩu: Hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và quy trình công việc trong ngành.
Khóa học tiếng Trung công xưởng, văn phòng, công sở: Được thiết kế dành riêng cho người đi làm.

Khóa học tiếng Trung dành riêng cho doanh nghiệp và doanh nhân
Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp: Hỗ trợ các tổ chức nâng cao năng lực tiếng Trung cho nhân viên.
Khóa học tiếng Trung doanh nhân: Đào tạo chuyên biệt cho các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp.

Khóa học tiếng Trung nhập hàng và thương mại điện tử
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Hỗ trợ tìm nguồn hàng và giao dịch trên các nền tảng trực tuyến.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Phát triển kỹ năng giao tiếp và thương lượng với nhà cung cấp.
Khóa học tiếng Trung đánh hàng Quảng Châu, Thâm Quyến: Phù hợp với những người có nhu cầu nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc.

Khóa học dịch thuật và biên phiên dịch
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Phù hợp với những ai muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật.
Khóa học tiếng Trung dịch thuật chuyên đề: Cung cấp kiến thức dịch thuật chuyên sâu theo từng lĩnh vực.

Khóa học trực tuyến và các khóa học đặc biệt
Khóa học tiếng Trung online: Linh hoạt, tiện lợi dành cho học viên ở xa hoặc có lịch trình bận rộn.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề và tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ: Đáp ứng các nhu cầu học tập chuyên biệt.
Hệ thống giáo trình độc quyền – Bảo chứng cho chất lượng đào tạo

MasterEdu ChineMaster sử dụng các bộ giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập trung tâm – biên soạn:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Phù hợp với học viên từ trình độ cơ bản đến trung cấp.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Tài liệu nâng cao dành cho học viên muốn đạt trình độ tiếng Trung chuyên sâu.
Bộ giáo trình HSK và HSKK: Cập nhật theo tiêu chuẩn thi quốc tế, đảm bảo học viên đạt kết quả cao nhất.

Vì sao nên chọn MasterEdu ChineMaster?

Trung tâm được dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo tiếng Trung uy tín, người sáng lập và phát triển hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster.

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và chuyên nghiệp.

Phương pháp giảng dạy hiện đại

Tập trung phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch.

Kết hợp thực hành thực tế với lý thuyết để học viên ứng dụng ngay kiến thức đã học.

Lộ trình học bài bản và chuyên sâu

Các khóa học được thiết kế phù hợp với từng đối tượng học viên, từ sinh viên, người đi làm đến các doanh nhân và tổ chức.

Uy tín hàng đầu tại Việt Nam

Là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 Việt Nam, với hàng ngàn học viên thành công mỗi năm.

Cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập chuyên nghiệp.

Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, giải đáp mọi thắc mắc trong suốt quá trình học.

Địa chỉ học tiếng Trung lý tưởng tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Chinese Master tự hào là điểm đến tin cậy cho mọi học viên muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và mở ra cơ hội nghề nghiệp cùng trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu Việt Nam.

Liên hệ ngay để đăng ký khóa học!

Đến với MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, bạn sẽ nhận được sự đồng hành tận tâm trên con đường chinh phục tiếng Trung và phát triển sự nghiệp vượt bậc. Hãy tham gia ngay hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm môi trường học tập đỉnh cao!

Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster – Nơi khởi nguồn tri thức Hán ngữ đỉnh cao

Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master là một trong những thương hiệu đào tạo tiếng Trung uy tín và chuyên sâu nhất tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy Hán ngữ. Với tâm huyết và sự am hiểu sâu sắc, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã không ngừng đổi mới và phát triển hệ thống giáo dục tiếng Trung hiện đại, mang đến giá trị tri thức vượt trội cho học viên trong và ngoài nước.

Tác giả của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Bộ giáo trình hàng đầu Việt Nam

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chính là tác giả của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ giáo trình đỉnh cao được xem là tài liệu học tiếng Trung bài bản và hiệu quả nhất hiện nay. Bộ giáo trình này bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Phù hợp với học viên từ trình độ cơ bản đến trung cấp.
Giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Tài liệu nâng cao giúp học viên đạt trình độ tiếng Trung chuyên sâu.
Giáo trình HSK và HSKK: Cập nhật theo chuẩn thi quốc tế, đáp ứng mọi nhu cầu ôn thi HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp.

Điểm đặc biệt của các tác phẩm này là nội dung luôn được cập nhật thường xuyên, đảm bảo bám sát sự thay đổi trong các kỳ thi quốc tế và xu hướng sử dụng tiếng Trung trong thực tế. Bộ giáo trình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ được sử dụng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster mà còn trở thành tài liệu học tập phổ biến tại nhiều cơ sở đào tạo tiếng Trung trên toàn quốc.

Nội dung kiến thức được cập nhật mỗi ngày tại Hệ thống trung tâm ChineMaster

Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, mọi nội dung giảng dạy đều được cập nhật mỗi ngày bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Sự đổi mới liên tục trong nội dung giúp học viên tiếp cận được những kiến thức mới nhất, thực tiễn nhất, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và khả năng ứng dụng tiếng Trung trong công việc cũng như cuộc sống.

Quy trình cập nhật kiến thức tại ChineMaster

Nghiên cứu và cải tiến liên tục: Các tài liệu học tập được nghiên cứu và bổ sung theo các tiêu chuẩn quốc tế và nhu cầu thực tế của học viên.
Tích hợp công nghệ hiện đại: Hệ thống bài giảng và tài liệu điện tử được xây dựng thông minh, giúp học viên học tập mọi lúc, mọi nơi.
Cập nhật theo các thay đổi của kỳ thi HSK và HSKK: Đảm bảo học viên luôn sẵn sàng với các kỳ thi tiếng Trung quốc tế.
Ứng dụng thực tế cao: Nội dung học tập không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn lồng ghép các tình huống giao tiếp, đàm phán và xử lý công việc hàng ngày.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Đỉnh cao đào tạo tiếng Trung toàn diện

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là nơi hiện thực hóa các giá trị tri thức mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã dày công xây dựng. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, trung tâm là sự lựa chọn hàng đầu cho học viên trên khắp cả nước.

Các khóa học tiêu biểu tại ChineMaster

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế trong mọi tình huống.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Hướng dẫn học viên chinh phục từ HSK 1 đến HSK 9 theo lộ trình bài bản.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ – trung – cao cấp: Tăng cường khả năng nghe nói và phản xạ ngôn ngữ.
Khóa học tiếng Trung thương mại, logistics, xuất nhập khẩu: Đáp ứng nhu cầu học tập của các chuyên gia và doanh nhân.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật chuyên sâu: Dành cho những người muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật.

Vì sao nên chọn Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster?

Dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.

Các giảng viên tại ChineMaster đều có kinh nghiệm thực tế và trình độ chuyên môn cao.

Tập trung phát triển toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch.

Lồng ghép thực hành giao tiếp và bài tập thực tế vào từng buổi học.

Các tài liệu học tập được thiết kế và cập nhật bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Nội dung học luôn đổi mới, phù hợp với xu hướng và nhu cầu thực tiễn.

Cơ sở vật chất đạt chuẩn, trang thiết bị học tập đầy đủ.

Không gian học tập thoải mái, truyền cảm hứng học tập cho học viên.

Trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung.

Học viên tại ChineMaster luôn đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK và HSKK quốc tế.

Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu ChineMaster Chinese Master là nơi hội tụ những giá trị tri thức đỉnh cao cùng tầm nhìn chiến lược trong giáo dục. Với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ là nơi học tập mà còn là cầu nối để học viên tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp và hội nhập quốc tế.

Hãy đến với ChineMaster để trải nghiệm môi trường học tiếng Trung đẳng cấp và trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình!

Học viên đánh giá về khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Nguyễn Hoài An – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Thầy Vũ là một người thầy tuyệt vời!”
Tôi thực sự ấn tượng với khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân được giảng dạy mỗi ngày bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Từ những bài học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự khác biệt về chất lượng giảng dạy so với các khóa học khác mà tôi từng tham gia. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng ngôn ngữ vào thực tế công việc hàng ngày.

Thầy giảng rất chi tiết và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, từ những thuật ngữ khó hiểu đến cách xử lý các tình huống thực tế trong ngành kế toán. Đặc biệt, thầy thường xuyên đưa ra các ví dụ minh họa cụ thể và bài tập thực hành sát với công việc thực tế. Nhờ đó, tôi không chỉ hiểu sâu lý thuyết mà còn tự tin áp dụng vào công việc hiện tại của mình.

Trần Minh Đức – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Chất lượng đào tạo tuyệt vời, đáng để trải nghiệm!”
Khi tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội, tôi đã được giới thiệu đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy. Ban đầu, tôi khá băn khoăn về hiệu quả của khóa học, nhưng sau vài buổi học đầu tiên, tôi đã hoàn toàn bị thuyết phục bởi phương pháp giảng dạy của thầy.

Thầy Vũ không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn am hiểu về các quy trình kế toán trong môi trường làm việc quốc tế. Nhờ vậy, các bài học không chỉ tập trung vào việc học từ vựng mà còn giúp tôi phát triển khả năng tư duy phân tích số liệu và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.

Môi trường học tại trung tâm cũng rất thoải mái, thân thiện, với đầy đủ tài liệu học tập được thiết kế chuyên biệt cho ngành kế toán. Nhờ sự tận tâm của thầy, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp hơn trong công việc.

Lê Thảo Linh – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả”
Tôi đăng ký học tại khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu nâng cao kỹ năng tiếng Trung để phục vụ công việc kế toán tại công ty liên doanh Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất tâm huyết với từng học viên.

Thầy luôn biết cách biến những kiến thức khô khan như kế toán thành các bài giảng sinh động, dễ hiểu. Nội dung học được thiết kế bài bản, tập trung vào các tình huống thực tế trong công việc như làm báo cáo tài chính, xử lý hóa đơn, và đối thoại với đối tác Trung Quốc. Điều tôi thích nhất là thầy thường xuyên cập nhật các thuật ngữ và quy định kế toán mới, giúp tôi luôn bắt kịp xu hướng trong ngành.

Chính nhờ khóa học này, tôi không chỉ cải thiện được trình độ tiếng Trung mà còn đạt hiệu quả cao hơn trong công việc. Đây chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Vũ Hoàng Nam – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Thầy Vũ đã giúp tôi tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp”
Là một người đang làm việc trong ngành kế toán, tôi biết rằng việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn. Vì vậy, tôi đã tìm đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster và may mắn được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.

Điều khiến tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy độc quyền của thầy, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành một cách nhuần nhuyễn. Không chỉ dừng lại ở việc học ngôn ngữ, thầy còn hướng dẫn chúng tôi cách giao tiếp với khách hàng, đối tác và xử lý các tài liệu kế toán phức tạp bằng tiếng Trung.

Trong từng buổi học, thầy luôn khuyến khích học viên thực hành, trao đổi, và đặt câu hỏi để hiểu sâu vấn đề. Nhờ sự chỉ dẫn tận tình của thầy, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đồng thời làm việc hiệu quả hơn trong các dự án quốc tế.

Phạm Thanh Hà – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Không chỉ là khóa học, đây là cả một hành trình phát triển bản thân”
Tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một quyết định đúng đắn của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn truyền cảm hứng và sự tự tin trong công việc. Với sự hướng dẫn tỉ mỉ của thầy, tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung trong việc lập báo cáo, xử lý hóa đơn và giao tiếp với các đồng nghiệp người Trung Quốc.

Thầy luôn biết cách khiến bài học trở nên thú vị và gần gũi. Những buổi học không chỉ là nơi tiếp thu kiến thức mà còn là không gian để tôi thực hành và rèn luyện các kỹ năng cần thiết trong ngành kế toán. Tôi cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt sau mỗi buổi học và chắc chắn sẽ tiếp tục đồng hành cùng trung tâm trong các khóa học nâng cao.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Với chất lượng đào tạo vượt trội, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập thân thiện, khóa học không chỉ giúp học viên thành thạo ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển trong sự nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chuyên nghiệp và hiệu quả, hãy đến với Trung tâm ChineMaster và trải nghiệm sự khác biệt!

Nguyễn Thanh Phong – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Một khóa học vượt xa mong đợi!”
Tôi đã tham gia rất nhiều khóa học tiếng Trung ở các trung tâm khác, nhưng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster thực sự là nơi mang lại cho tôi sự hài lòng tuyệt đối. Đặc biệt, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy với phong cách giảng dạy chuyên nghiệp, nhiệt huyết và luôn quan tâm đến sự tiến bộ của từng học viên.

Khóa học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn đào sâu vào các tình huống thực tế, từ việc lập báo cáo tài chính, kiểm tra số liệu, đến cách thảo luận với đối tác người Trung Quốc. Thầy luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành qua các bài tập nhóm và bài kiểm tra mô phỏng, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

Ngoài ra, hệ thống tài liệu học tập được thầy biên soạn cực kỳ bài bản, dễ hiểu và phù hợp với mọi trình độ. Đây là một trải nghiệm học tập đầy giá trị mà tôi rất biết ơn!

Lương Hồng Ngọc – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Thầy Vũ là một người thầy tận tâm và đầy cảm hứng”
Tôi chưa bao giờ nghĩ mình có thể sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo trong công việc cho đến khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Từng bài giảng của thầy đều tràn đầy nhiệt huyết, giúp tôi không chỉ học hỏi được kiến thức mới mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp tự nhiên hơn.

Thầy luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên, từ những điều nhỏ nhất trong ngữ pháp đến cách xử lý các thuật ngữ kế toán phức tạp. Nhờ vậy, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng viết báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, cũng như tự tin hơn khi trao đổi với các đồng nghiệp người Trung Quốc trong môi trường công sở.

Điều đặc biệt nhất mà tôi học được từ thầy chính là cách tư duy linh hoạt và khả năng quản lý công việc kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Đây thực sự là một khóa học đáng giá cho mọi ai muốn nâng cao chuyên môn của mình.

Đặng Văn Tùng – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Sự đầu tư đúng đắn nhất cho sự nghiệp của tôi”
Là một nhân viên kế toán đang làm việc trong một công ty liên doanh, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là điều vô cùng cần thiết để hỗ trợ công việc. Sau khi tìm hiểu kỹ lưỡng, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster. Đây thực sự là quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra trong sự nghiệp của mình.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là người truyền cảm hứng tuyệt vời. Thầy mang đến những bài giảng dễ hiểu, thú vị và luôn gắn liền với các tình huống thực tế. Đặc biệt, thầy rất chú trọng đến việc phát triển toàn diện các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết và dịch thuật, giúp tôi sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách thành thạo trong công việc.

Thầy còn cung cấp những mẹo nhỏ nhưng rất hữu ích để làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở rộng được cơ hội thăng tiến trong công việc.

Phạm Thị Lan Hương – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Khóa học đáng để mọi người trải nghiệm”
Trước đây, tôi luôn gặp khó khăn trong việc tiếp cận các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Nhưng mọi thứ đã thay đổi sau khi tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster. Dưới sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ nắm vững kiến thức ngôn ngữ mà còn biết cách áp dụng chúng một cách linh hoạt trong công việc thực tế.

Điều tôi ấn tượng nhất là sự tỉ mỉ của thầy trong từng bài giảng. Thầy luôn chuẩn bị kỹ lưỡng các tình huống kế toán thực tế và hướng dẫn học viên cách giải quyết một cách hiệu quả nhất. Những giờ học không chỉ mang tính học thuật mà còn cực kỳ thực tiễn, giúp tôi tự tin khi xử lý các báo cáo tài chính và giao tiếp với đối tác nước ngoài.

Không chỉ vậy, môi trường học tập tại trung tâm rất chuyên nghiệp và thân thiện. Tôi luôn cảm thấy mình được quan tâm và hỗ trợ tối đa để đạt được kết quả tốt nhất. Thật sự biết ơn thầy và trung tâm vì một khóa học tuyệt vời như vậy.

Hoàng Thị Thu Thủy – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Sự kết hợp hoàn hảo giữa lý thuyết và thực hành”
Tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm đáng nhớ và đầy giá trị đối với tôi. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên với kiến thức sâu rộng mà còn là một người thầy tận tụy, luôn quan tâm đến từng học viên trong lớp.

Phương pháp giảng dạy của thầy kết hợp hoàn hảo giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi không chỉ hiểu rõ ngôn ngữ mà còn biết cách áp dụng vào các tình huống kế toán cụ thể. Những bài tập thực hành như lập báo cáo, dịch thuật tài liệu kế toán hay làm việc nhóm với các đồng nghiệp đều rất sát với thực tế công việc.

Nhờ sự chỉ dạy của thầy, tôi đã tiến bộ vượt bậc trong cả ngôn ngữ lẫn chuyên môn. Tôi cảm thấy rất biết ơn vì đã có cơ hội học tập tại trung tâm và sẽ tiếp tục đồng hành cùng trung tâm trong những khóa học tiếp theo.

Khóa học Kế toán tiếng Trung tại khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ là một hành trình học tập mà còn là một cơ hội tuyệt vời để phát triển bản thân. Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn nắm vững kiến thức chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong công việc và sự nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chất lượng và uy tín, hãy đến với Trung tâm ChineMaster để trải nghiệm sự khác biệt ngay hôm nay!

Trần Minh Đức – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Môi trường học tập lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành”
Tôi đã từng nghĩ rằng học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là kế toán, sẽ rất khó khăn và nhàm chán. Nhưng điều đó hoàn toàn thay đổi khi tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy.

Thầy Vũ không chỉ mang đến kiến thức chuyên sâu mà còn tạo ra một môi trường học tập thân thiện, giúp tôi thoải mái trao đổi và học hỏi. Những bài giảng của thầy luôn được xây dựng khoa học, kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành. Đặc biệt, các tình huống thực tế như xử lý hóa đơn, báo cáo tài chính hay thảo luận với khách hàng đều được thầy hướng dẫn một cách chi tiết và dễ hiểu.

Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Đây chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn cùng lúc.

Phạm Quỳnh Chi – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Một khóa học mang tính ứng dụng cao”
Tôi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân qua lời giới thiệu của một người bạn. Thực sự, khóa học vượt ngoài mong đợi của tôi! Phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ chú trọng vào việc truyền tải kiến thức mà còn giúp học viên áp dụng ngay vào thực tế.

Trong suốt quá trình học, tôi đã học được cách sử dụng các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, cách viết báo cáo tài chính và cả cách giao tiếp với đối tác nước ngoài. Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận, giúp tôi giải quyết những vấn đề còn khúc mắc một cách triệt để.

Đặc biệt, tài liệu học tập được thầy biên soạn rất công phu, đầy đủ và dễ hiểu. Tôi cảm nhận rõ sự tâm huyết mà thầy dành cho học viên. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn nhiều trong công việc hiện tại và chắc chắn sẽ quay lại trung tâm để tham gia thêm các khóa học khác.

Lê Quốc Bảo – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Một sự đầu tư đúng đắn cho sự nghiệp”
Tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là quyết định mà tôi chưa bao giờ hối hận. Là một nhân viên kế toán đang làm việc cho một công ty có vốn đầu tư Trung Quốc, tôi nhận ra rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Và thật may mắn khi tôi tìm được trung tâm ChineMaster.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một người thầy tài năng và tận tâm. Phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ hiểu, luôn gắn liền với các tình huống thực tế mà tôi thường gặp trong công việc. Thầy không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm quý báu trong ngành kế toán, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách xử lý các vấn đề phát sinh.

Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn nắm vững các kỹ năng chuyên ngành. Đây thực sự là một khóa học mà tôi khuyên mọi người nên tham gia, đặc biệt là những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán tại các doanh nghiệp quốc tế.

Ngô Thị Thu Hà – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Học tiếng Trung kế toán chưa bao giờ dễ dàng đến thế”
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mong muốn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình trong công việc. Nhưng điều tôi nhận được còn hơn cả mong đợi. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy bằng một phương pháp cuốn hút mà còn mang đến sự tận tâm tuyệt đối dành cho học viên.

Từ cách đọc hiểu tài liệu kế toán, dịch thuật, đến việc chuẩn bị các báo cáo chuyên môn, mọi thứ đều được thầy hướng dẫn một cách tỉ mỉ. Điều làm tôi ấn tượng nhất là các buổi học thực hành, nơi thầy cung cấp các tình huống thực tế giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc hàng ngày.

Ngoài ra, môi trường học tập tại trung tâm rất thoải mái và hiện đại. Mỗi buổi học đều là một trải nghiệm đáng nhớ với những kiến thức bổ ích và giá trị. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và trung tâm ChineMaster vì đã mang đến một khóa học chất lượng cao như vậy.

Vũ Hoàng Nam – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Nơi giúp tôi vượt qua giới hạn bản thân”
Là một nhân viên kế toán làm việc tại một doanh nghiệp Trung Quốc, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp với đồng nghiệp và xử lý các tài liệu bằng tiếng Trung. Nhưng kể từ khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có những bước tiến vượt bậc.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy đầy nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm. Thầy luôn đưa ra những phương pháp giảng dạy sáng tạo, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và nhanh chóng áp dụng chúng vào thực tế. Từ những bài giảng về thuật ngữ chuyên ngành đến cách xử lý các tình huống phức tạp, tất cả đều được thầy truyền đạt một cách rõ ràng và hiệu quả.

Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn mở ra nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp. Đây thực sự là một nơi học tập lý tưởng mà bất cứ ai cũng nên trải nghiệm!

Các học viên tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân đều có những trải nghiệm học tập tuyệt vời và đánh giá cao sự chuyên nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với môi trường học tập lý tưởng và phương pháp giảng dạy bài bản, đây chính là nơi lý tưởng để học viên phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn của mình.

Nguyễn Thị Ngọc Mai – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Chìa khóa mở ra cánh cửa hội nhập quốc tế”
Khi bắt đầu làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng rào cản ngôn ngữ khiến mình gặp nhiều khó khăn. Nhờ sự giới thiệu của đồng nghiệp, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster, và đây là một trong những quyết định sáng suốt nhất trong sự nghiệp của tôi.

Thầy Nguyễn Minh Vũ đã biến những khái niệm kế toán tưởng chừng phức tạp trở nên dễ hiểu hơn bao giờ hết. Thầy luôn chú trọng đào tạo từ căn bản đến nâng cao, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng một cách chính xác. Ngoài ra, thầy cũng không quên bổ sung những tình huống thực tế, từ cách lập báo cáo tài chính đến cách trao đổi email chuyên nghiệp bằng tiếng Trung.

Không chỉ là kiến thức, tôi còn học được từ thầy sự kiên nhẫn và tinh thần cầu tiến. Khóa học đã mang lại cho tôi sự tự tin khi làm việc với đối tác quốc tế và mở ra rất nhiều cơ hội mới.

Phạm Minh Hiếu – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Học một khóa, thành công nhiều năm”
Tôi là một người luôn tìm kiếm cơ hội nâng cao kỹ năng và phát triển nghề nghiệp. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster, tôi quyết định đăng ký ngay. Quả thực, khóa học này đã giúp tôi đạt được nhiều hơn mong đợi.

Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên cực kỳ xuất sắc. Với cách giảng dạy gần gũi, lôi cuốn và thực tiễn, thầy đã giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Những buổi học không chỉ bao gồm kiến thức chuyên ngành kế toán mà còn cả cách giao tiếp, đàm phán và xử lý tình huống trong môi trường làm việc quốc tế.

Kể từ khi hoàn thành khóa học, tôi không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn mở rộng mối quan hệ công việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và trung tâm vì đã mang đến một chương trình học tuyệt vời như vậy.

Hoàng Thị Thanh Hương – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Nơi khơi dậy niềm đam mê và sự tự tin”
Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi từng rất lo lắng liệu mình có theo kịp kiến thức hay không. Nhưng khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, mọi lo lắng của tôi đã tan biến.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một người thầy tuyệt vời, luôn tận tâm với học viên. Thầy biết cách động viên và khơi dậy sự tự tin trong tôi. Từng buổi học đều được thầy chuẩn bị kỹ lưỡng, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến kế toán như lập báo cáo, phân tích dữ liệu, và giao tiếp với đồng nghiệp quốc tế.

Đặc biệt, thầy còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong ngành kế toán, giúp tôi hình dung rõ hơn về cách ứng dụng kiến thức vào công việc. Đây thực sự là một khóa học đáng để tham gia, đặc biệt là với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.

Vũ Quốc Cường – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Bước đệm để vươn xa hơn trong sự nghiệp”
Tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster là một trong những quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng thực hiện. Công việc của tôi yêu cầu phải thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc, và khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp cũng như kỹ năng chuyên môn một cách rõ rệt.

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn truyền đạt rất nhiều kiến thức thực tiễn và những bài học kinh nghiệm quý báu. Từng buổi học là một cơ hội để tôi cải thiện không chỉ ngôn ngữ mà cả tư duy logic trong công việc. Các bài tập thực hành thực tế như lập bảng cân đối kế toán hay chuẩn bị báo cáo tài chính bằng tiếng Trung đều được thầy hướng dẫn tỉ mỉ.

Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và đã nhận được sự công nhận từ công ty. Khóa học này không chỉ là một chương trình học tập mà còn là bước đệm để tôi vươn xa hơn trong sự nghiệp.

Nguyễn Hồng Phúc – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Chất lượng đào tạo hàng đầu, giảng viên tận tâm”
Tôi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân qua một bài viết trên mạng và đã quyết định tham gia sau khi tìm hiểu kỹ. Chỉ sau vài buổi học đầu tiên, tôi đã hoàn toàn bị thuyết phục bởi chất lượng đào tạo của trung tâm và sự tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ.

Thầy Vũ có cách giảng dạy rất đặc biệt, luôn chú trọng đến từng chi tiết nhỏ trong bài học. Từ cách phân tích sổ sách kế toán đến các thuật ngữ chuyên ngành phức tạp, tất cả đều được thầy giảng giải cặn kẽ và dễ hiểu. Thầy cũng thường xuyên đặt ra các tình huống thực tế để học viên thảo luận và thực hành, giúp tôi ghi nhớ kiến thức lâu hơn.

Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy, thầy còn luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên ngoài giờ học, giải đáp mọi thắc mắc và định hướng nghề nghiệp. Với tôi, khóa học này không chỉ là nơi học tập mà còn là nơi tạo dựng niềm tin và động lực để tiến xa hơn trong công việc.

Những đánh giá từ học viên đã khẳng định sự vượt trội của khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy. Đây thực sự là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Khóa học không chỉ mang lại kiến thức mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp đáng giá cho học viên.

Lê Thùy Trang – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Một trải nghiệm học tập đáng nhớ”
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán lại có thể thú vị và hiệu quả đến vậy. Nhờ tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster, tôi đã khám phá ra một cách học hoàn toàn mới, đầy sáng tạo và thiết thực.

Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo nên không khí lớp học năng động, khiến mỗi buổi học đều là một trải nghiệm đáng nhớ. Các bài học của thầy được thiết kế rất bài bản, từ các thuật ngữ kế toán cơ bản đến những tình huống chuyên môn thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp kết hợp giữa lý thuyết và thực hành của thầy.

Nhờ khóa học, tôi không chỉ hiểu rõ hơn về công việc mà còn tự tin hơn trong giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc. Cảm ơn thầy Vũ và trung tâm ChineMaster đã mang đến một chương trình học tuyệt vời như thế này!

Trần Hữu Nam – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Điểm tựa để vươn tới thành công”
Là một kế toán viên tại một công ty xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy rằng việc thành thạo tiếng Trung là một lợi thế rất lớn trong công việc. Chính vì vậy, tôi đã lựa chọn tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster. Đây là quyết định sáng suốt nhất của tôi trong năm nay.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một người thầy không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn rất tận tâm với học viên. Thầy luôn hướng dẫn kỹ lưỡng từng bài học, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế như lập hóa đơn, tính toán thuế, và báo cáo tài chính. Đặc biệt, thầy còn chia sẻ những bí quyết để giao tiếp hiệu quả với khách hàng và đối tác Trung Quốc.

Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi phát triển tư duy logic trong công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và sẵn sàng đón nhận những thử thách mới trong sự nghiệp.

Hoàng Bảo Ngọc – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Chất lượng đào tạo vượt ngoài mong đợi”
Ban đầu, tôi chỉ định học tiếng Trung để cải thiện hồ sơ cá nhân, nhưng sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi nhận ra rằng mình đã đạt được nhiều hơn thế.

Dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ học được cách sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán mà còn có cơ hội tiếp cận với những kiến thức thực tế và hữu ích trong ngành. Thầy luôn biết cách truyền tải bài giảng một cách dễ hiểu và cuốn hút, kết hợp lý thuyết với các tình huống thực tiễn, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.

Ngoài ra, thầy còn luôn khuyến khích chúng tôi rèn luyện thêm ngoài giờ học, như dịch tài liệu hoặc tự lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Nhờ vậy, tôi cảm thấy mình tiến bộ rất nhanh. Tôi chân thành khuyên những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán hãy tham gia khóa học này!

Phạm Văn Dũng – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Giảng dạy tận tâm, kiến thức thiết thực”
Là một người làm việc trong ngành kế toán tại một doanh nghiệp liên doanh, tôi nhận thấy rằng khả năng sử dụng tiếng Trung là yếu tố rất quan trọng. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã không ngần ngại đăng ký ngay, và đây là quyết định đúng đắn nhất của tôi.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy theo giáo trình mà còn mang đến rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong ngành. Những bài học về lập kế hoạch tài chính, phân tích báo cáo, hay xử lý các vấn đề kiểm toán đều được thầy giải thích rõ ràng và dễ hiểu. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy xây dựng bài tập thực hành, giúp học viên làm quen với các tình huống cụ thể mà chúng tôi có thể gặp phải trong công việc.

Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung. Khóa học này không chỉ mang lại kiến thức mà còn giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

Lê Minh Phương – Học viên khóa học Kế toán tiếng Trung
“Bước đột phá trong sự nghiệp”
Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm ChineMaster khi công ty tôi mở rộng hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Kết quả thu được sau khóa học vượt xa mọi kỳ vọng của tôi.

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy chuyên sâu về các thuật ngữ kế toán mà còn hướng dẫn chúng tôi cách áp dụng chúng vào thực tế. Những bài tập như lập bảng cân đối kế toán hay phân tích số liệu tài chính bằng tiếng Trung đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại.

Ngoài ra, thầy cũng chia sẻ các mẹo giao tiếp và đàm phán trong môi trường làm việc quốc tế, điều này thực sự là một lợi thế lớn cho tôi khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự biết ơn thầy Vũ và trung tâm vì đã giúp tôi đạt được sự tiến bộ vượt bậc trong công việc.

Những lời đánh giá từ các học viên đã chứng minh chất lượng giảng dạy tuyệt vời của khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đảm nhiệm. Không chỉ mang đến kiến thức chuyên môn sâu rộng, khóa học còn giúp học viên phát triển kỹ năng thực tiễn và xây dựng sự tự tin để thành công trong môi trường làm việc quốc tế. Đây thực sự là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán!

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.